questions
stringlengths 12
669
| a
stringlengths 2
173
| b
stringlengths 2
141
| c
stringlengths 2
198
| d
stringlengths 2
238
| correct_answer
stringlengths 2
198
⌀ | source_link
stringclasses 88
values |
---|---|---|---|---|---|---|
4. Bệnh ngón tay dùi trống, ngoại trừ: | A. Ngón tay phồng lên như “mặt kính đồng hồ” làm các ngón có dạng như dùi trống | B. Ngón tay dùi trống kèm đau khớp , phản ứng màng xương trên X-quang gặp trong bệnh phổi | C. Xương khớp phì đại Pierre Marie là biểu hiện của ung thư phổi | D. Ngón tay dùi trống đơn lẻ trong dãn phế quản | C. Xương khớp phì đại Pierre Marie là biểu hiện của ung thư phổi | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-kham-phoi |
17. Bờ trên gan thường ở khoang liên sườn 4 | A. Đúng | B. Sai | B. Sai | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-kham-tim | null | null |
18. Bờ phải tim không vượt quá bờ trái xương ức | A. Đúng | B. Sai | A. Đúng | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-kham-tim | null | null |
19. Khi tìm mỏm tim bằng phương pháp gõ: gõ chéo từ phải sang trái, từ trên xuống dưới | A. Đúng | B. Sai | B. Sai | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-kham-tim | null | null |
20. Bờ trên tim ít có giá trị trong chẩn đoán | A. Đúng | B. Sai | A. Đúng | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-kham-tim | null | null |
21. Tìm bờ dưới tim bằng cách nối mỏm tim với giao điểm bờ trái tim với bờ trên gan | A. Đúng | B. Sai | B. Sai | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-kham-tim | null | null |
22. Vùng đục tương đối: nhỏ, là diện tim tiếp xúc với thành ngực, không quan trọng | A. Đúng | B. Sai | B. Sai | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-kham-tim | null | null |
23. Vùng đục tuyệt đối: hình chiếu tim lên lồng ngực, nơi có phổi chen giữa tim và thành ngực | A. Đúng | B. Sai | B. Sai | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-kham-tim | null | null |
24. Tìm bờ phải tim: đặt ngón tay giữa tay trái song song xương ức ở đường nách giữa, tay phải gõ vào tay trái, di chuyển dần vào trong | A. Đúng | B. Sai | B. Sai | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-kham-tim | null | null |
1. Tổn thương cơ quan đích trong tăng huyết áp, trừ: | A. Não | B. Thận | C. Gan | D. Võng mạc | C. Gan | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tim-mach |
2. Tiêu chí dùng để phân loại tăng huyết áp thực sự cần cấp cứu (hypertensive emergency) và tăng huyết áp cấp cứu (hupertensive urgency) là: | A. Con số huyết áp | B. Nguyên nhân gây tăng huyết áp | C. Bằng chứng của tổn thương cơ quan đích cấp tính và đang tiến triển | D. Tiền sử bị tăng huyết áp trước đó | C. Bằng chứng của tổn thương cơ quan đích cấp tính và đang tiến triển | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tim-mach |
3. Câu sai về sóng P trên điện tâm đồ: | A. Đi trước phức bộ QRS | B. Âm ở DI | C. Dương ở DII | D. Thay đổi khi có bệnh lý giãn nhĩ trái hoặc nhĩ phải | B. Âm ở DI | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tim-mach |
4. Bệnh lý không phải nguyên nhân gây suy tim phải: | A. Viêm màng ngoài tim co thắt | B. Hẹp hai lá | C. Tăng áp động mạch phổi tiên phát | D. Hẹp khít van động mạch phổi | A. Viêm màng ngoài tim co thắt | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tim-mach |
5. Thái độ xử trí hợp lý nhất trước một bệnh nhân có hội chứng chèn ép tim cấp điển hình tại phòng khám cấp cứu ngoại khoa bệnh viện tuyến tỉnh: | A. Thở Oxy, giải thích gia đình và chuyển ngay lên bệnh viện trung ương | B. Đặt đường truyền Tm cảnh ngoài, truyền dịch nhanh để làm tăng huyết áp, thở Oxy | C. Đặt đường truyền TM cảnh ngoài, chọc hút màng ngoài tim (hoặc dẫn lưu khoang ngoài tim) đường Marfan | D. Tất cả đều sai | C. Đặt đường truyền TM cảnh ngoài, chọc hút màng ngoài tim (hoặc dẫn lưu khoang ngoài tim) đường Marfan | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tim-mach |
6. Hội chứng Beck trong chẩn đoán chèn ép tim cấp bao gồm 3 dấu hiệu: | A. Tụt huyết áp, Tm cổ nổi, tiếng tim mờ | B. Tụt huyết áp, khó thở, gan to | C. Vật vã kích thích, khó thở, TM cổ nổi | D. Khó thở, đau ngực, ngất | A. Tụt huyết áp, Tm cổ nổi, tiếng tim mờ | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tim-mach |
7. Chọn ý đúng nhất khi xử trí Tăng huyết áp thực sự cần cấp cứu (hypertensive emergency): | A. Có thể điều trị ngoại trú | B. Nên lựa chọn ngay viên thuốc hạ HA có tác dụng mạnh và kéo dài | C. Nên giảm HA trung bình >25% trong vòng 1 giờ đầu | D. Trong vòng 2-6h tiếp theo nên hướng tới đích HA khoảng 160/110 mmHg | D. Trong vòng 2-6h tiếp theo nên hướng tới đích HA khoảng 160/110 mmHg | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tim-mach |
8. Bệnh nhân tăng huyết áp, điều trị sai trong phối hợp thuốc là: | A. Ức chế men chuyển và lợi tiểu | B. Chẹn Calci và ức chế men chuyển | C. Ức chế men chuyển và ức chế thụ thể AT1 | D. Lợi tiểu và chẹn beta giao cảm | C. Ức chế men chuyển và ức chế thụ thể AT1 | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tim-mach |
9. Chế độ ăn của bệnh nhân tăng huyết áp, trừ: | A. Ăn nhạt tuyệt đối | B. Đủ năng lượng | C. Hạn chế Cholesterol | D. Tăng cường rau quả | A. Ăn nhạt tuyệt đối | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tim-mach |
10. Chống chỉ định dùng để điều trị suy tim trên bệnh nhân có thai: | A. Chẹn calci | B. Chẹn beta giao cảm chọn lọc | C. Ức chế men chuyển | D. Chẹn beta giao cảm không chọn lọc | C. Ức chế men chuyển | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tim-mach |
11. Đánh giá mức độ hẹp van hai lá trên siêu âm, người ta dựa vào: | A. Kích thước các buồng thất | B. Chênh áp dòng chảy qua van động mạch chủ | C. Kích thước buồng nhĩ trái | D. Tất cả thông số trên | C. Kích thước buồng nhĩ trái | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tim-mach |
12. Mục đích của điều trị (phẫu thuật, nội mạch máu, nội soi) phồng ĐM chủ bụng là: | A. Cắt bỏ túi phồng | B. Cắt túi phồng, tái lập tuần hoàn ĐM chủ và giải quyết biến chứng | C. Lấy hết huyết khối trong túi phồng và đóng lại vỏ túi phồng | D. Tất cả đều sai | B. Cắt túi phồng, tái lập tuần hoàn ĐM chủ và giải quyết biến chứng | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tim-mach |
13. Thái độ xử trí trước một bệnh nhân được chẩn đoán hội chứng thiếu máu chi cấp tính do nghẽn mạch (chưa có dấu hiệu hoại tử chi): | A. Phẫu thuật lấy cục nghẽn ĐM càng sớm càng tốt (kể cả chấp nhận mổ thăm dò) | B. Cho thuốc chống đông liều cao, tiếp tục theo dõi sau 24h nếu không cải thiện sẽ phẫu thuật sau | C. Giải thích cho BN và người nhà rồi chuyển thẳng lên bệnh viện tuyến trên | D. Tất cả đều sai | A. Phẫu thuật lấy cục nghẽn ĐM càng sớm càng tốt (kể cả chấp nhận mổ thăm dò) | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tim-mach |
17. Khác biệt cơ bản để phân biệt thiếu máu do huyết tắc (Embolie) và huyết khối là: | A. Hậu quả của huyết tắc nặng nề hơn hậu quả do huyết khối gây ra | B. Bao giờ tắc mạch do huyết khối cũng xảy ra trên mạch lành còn tắc mạch do huyết tắc hay xảy ra trên bệnh nhân có bệnh mạch máu | C. Thiếu máu do huyết tắc luôn xuất hiện đột ngột, diễn biến rầm rộ hơn nhiều so với tắc mạch do huyết khối | D. Tất cả đều sai | C. Thiếu máu do huyết tắc luôn xuất hiện đột ngột, diễn biến rầm rộ hơn nhiều so với tắc mạch do huyết khối | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tim-mach |
19. Dùng thuốc cho bệnh nhân rung nhĩ nhịp nhanh có hẹp hai lá dọa phù phổi cấp: | A. Chẹn calci | B. Digoxin | C. Lợi tiểu thiazid | D. Ức chế men chuyển | B. Digoxin | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tim-mach |
20. Nguyên nhân hàng đầu gây nhồi máu cơ tim cấp là: | A. Tách thành ĐMC | B. Bất thường bẩm sinh ĐMV | C. Xơ vữa mạch vành | D. Huyết khối từ nhĩ/thất T | C. Xơ vữa mạch vành | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tim-mach |
21. Xét nghiệm máu cấp 4h đầu kể từ khi nhồi máu cơ tim, men thay đổi là: | A. pro-BNP | B. hs-troponin | C. CK | D. LDH | B. hs-troponin | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tim-mach |
22. Thuốc hàng đầu để điều trị tăng huyết áp ở bệnh nhân tiền sử nhồi máu cơ tim là: | A. Ức chế men chuyển | B. Lợi tiểu | C. Chẹn kênh Calci | D. Chẹn beta giao cảm | D. Chẹn beta giao cảm | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tim-mach |
24. Tam chứng cơ năng thường gặp nhất ở một BN cấp cứu vì hẹp van ĐM chủ là: | A. Trống ngực, hồi hộp, ngất | B. Đau ngực, khó thở, đột tử | C. Khó thở, xỉu, ngất (hoặc đột tử) | D. Đau ngực, khó thở, ngất | D. Đau ngực, khó thở, ngất | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tim-mach |
26. BN nam 77t sau phẫu thuật bắc cầu chủ vành 12 ngày phát hiện tình trạng tụt áp tiến triển. 1 ngày trước đó, BN có TM cổ nổi, phù hai chân, được điều trị lợi tiểu (nghĩ đến quá tải thể tích), BN tiểu 1200ml/12h. Ngoài ra BN có dùng chống đông do rung nhĩ. Thăm khám HA 90/65 (Bình thường: 150/90), nhịp tim 85ck/p (bình thường: 65 ck/p, có dùng chẹn beta) mạch đảo 20mmHg. Nghe phổi trong. Chụp CT: tràn dịch màng phổi trái, tràn dịch màng tim khu trú ở thành bên thất phải và nhĩ phải. Chẩn đoán có thể nhất ở BN này: | A. Nhồi máu phổi | B. Tràn dịch màng tim gây ép tim | C. Tụt HA do giảm thể tích tuần hoàn | D. Suy tim trái nặng | B. Tràn dịch màng tim gây ép tim | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tim-mach |
27. Một BN bị đau ngực điển hình,cơn đau trên 20p, mới xuất hiện trong vòng 24h và thay đổi ĐTĐ với ST chênh xuống nhiều, T âm nhọn đối xứng, men tim không tăng, huyết áp khi nhập viện là 100/60; phổi rì rào phế nang rõ 2 bên. Chiến lược điều trị tốt nhất cho BN này là: | A. Điều trị nội khoa bảo tồn rồi sau đó làm nghiệm pháp gắng sức để xét chụp ĐMV | B. Đồng thời cho các thuốc nội khoa rồi chụp ĐM vành ngay để can thiệp nếu được | C. Cho thuốc tiêu huyết khối nếu không hết đau thì chụp ĐMV | D. Vừa cho thuốc tiêu huyết khối vừa chụp ĐMV | A. Điều trị nội khoa bảo tồn rồi sau đó làm nghiệm pháp gắng sức để xét chụp ĐMV | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tim-mach |
29. Mặt cắt nhanh nhất để đánh giá khi làm siêu âm Doppler tim cấp cứu: | A. Mặt cắt dưới bờ sườn | B. Mặt cắt trục dọc cạnh ức | C. Mặt cắt trục ngắn cạnh ức | D. Mặt cắt 4 buồng từ mỏm tim | D. Mặt cắt 4 buồng từ mỏm tim | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tim-mach |
30. Chỉ số siêu âm Doppler tim quan trọng nhất cần đánh giá trong cấp cứu tim mạch gồm: | A. Dịch màng ngoài tim | B. Tỷ lệ thất phải/ thất trái | C. Kích thích TM chủ dưới | D. Tất cả các ý trên đều đúng | D. Tất cả các ý trên đều đúng | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tim-mach |
31. Bệnh nhân nữ 72 tuổi, đau ngực ngày thứ 3, điện tâm đồ có hình ảnh nhồi máu cơ tim thành sau dưới. Huyết áp bệnh nhân đo được khi vào viện là 70/40mmHg, M: 120. Nghe tim có tiếng thổi tâm thu ở giữa thì đầu tâm thu tại mỏm tim. Chấn đoán hợp lý bệnh cảnh trên bệnh nhân này: | A. Nhồi máu cơ tim cấp | B. Vỡ thành tự do của tim do nhồi máu cơ tim | C. Hở van hai lá, đứt cơ nhú van hai lá do bệnh cảnh thiếu máu cơ tim | D. Ép tim cấp do tràn dịch màng ngoài tim ở bệnh nhân thiếu máu cơ tim | C. Hở van hai lá, đứt cơ nhú van hai lá do bệnh cảnh thiếu máu cơ tim | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tim-mach |
34. Hậu gánh của buồng thất: | A. Thể tích cuối tâm trương của tâm thất | B. Sức cản các động mạch với sự co bóp của cơ tim | C. Áp lực tĩnh mạch trung tâm | D. Sức chứa của các tĩnh mạch ngoại biên | B. Sức cản các động mạch với sự co bóp của cơ tim | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tim-mach |
35. Những nguyên nhân nguy hiểm cần loại trừ nhanh trước mọi trường hợp Đau thắt ngực, trừ một tình huống: | A. Hội chứng mạch vành cấp | B. Viêm khớp ức sườn | C. Tách thành ĐMC | D. Nhồi máu phổi cấp | B. Viêm khớp ức sườn | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tim-mach |
36. Chống chỉ định của thuốc glucosid: | A. Tăng huyết áp | B. Rối loạn lipid máu | C. Bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn | D. Rung nhĩ | C. Bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tim-mach |
37. Điều nào dưới đây là chống chỉ định tuyệt đối của sốc điện cấp cứu: | A. BN có bệnh lý đe dọa tắc nghẽn đường hô hấp | B. BN có rối loạn huyết động | C. BN có huyết khối trong nhĩ trái | D. Không có chống chỉ định tuyệt đối | D. Không có chống chỉ định tuyệt đối | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tim-mach |
38. BN nam 56t, đau thắt ngực điển hình lúc 6h sáng, cơn đau kéo dài 20 phút, sau đó hết đau, đau tái một cơn lúc 12h, tự đến bệnh viện lúc 12h30, tiền sử THA, ĐTĐ, hút thuốc lá. BN đang được điều trị statin, thuốc chữa đái tháo đường đường uống, thuốc THA và aspirin. Tình trạng nhập viện: Đau ngực đau âm ỉ; tim 75ck/ph; HA 140/80; phổi không có rales; xét nghiệm hs-Troponin T: 0,15 n/L. Điện tâm đồ: ST chênh xuống, T âm từ V1-V6. Tính theo thang điểm nguy cơ TIMI cho bệnh nhân ĐTNKÔĐ, BN này xếp vào nhóm nguy cơ: | A. Nguy cơ cao | B. Nguy cơ vừa | C. Nguy cơ thấp | D. Nguy cơ rất thấp | B. Nguy cơ vừa | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tim-mach |
39. Chiến lược tiếp cận và điều trị tối ưu cho BN này là, loại trừ một tình huống: | A. Phân tầng nguy cơ | B. Cho ngay thuốc tiêu huyết khối | C. Xác định BN này sẽ được chụp ĐMV để can thiệp ĐMV sớm nếu có thể | D. Cho 2 thuốc kháng tiểu cầu | B. Cho ngay thuốc tiêu huyết khối | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tim-mach |
40. BN nam 76t, đau thắt ngực điển hình lúc 6h sáng, tự đến bệnh viện lúc 8h sáng, bệnh viện không có tim mạch can thiệp, có khả năng dùng thuốc tiêu huyết khối. Nếu vận chuyển đến bệnh viện có khả năng can thiệp ĐMV gần nhất ước tính 2 giờ. Tình trạng nhập viện: Còn đau ngực âm ỉ, khó thở nhẹ, tim 90ck/ph, HA 140/80, Điện tâm đồ: ST chênh cao từ V1-V5 Biện pháp tái thông ĐMV cho BN này (sau khi đã cho các thuốc ban đầu cơ bản) nên ưu tiên lựa chọn là: | A. Cho thuốc tiêu huyết khối nếu không có chống chỉ định | B. Chuyển đến trung tâm can thiệp nơi gần nhất ngay | C. Chỉ điều trị nội khoa cơ bản | D. Giữ lại và chỉ điều trị nội khoa cơ bản đợi đến khi BN ổn định hoàn toàn thì chuyển viện để can thiệp | B. Chuyển đến trung tâm can thiệp nơi gần nhất ngay | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tim-mach |
41. Chế độ thuốc chống ngưng tự tiểu cầu cho ngay liều ban đầu (loading dose) phù hợp nhất cho BN là: | A. Aspirin 300mg + clopidogrel 300 mg | B. Aspirin 300mg + clopidogrel 600 mg | C. Aspirin 300mg + clopidogrel 75 mg | D. Aspirin 300mg + clopidogrel 150 mg | B. Aspirin 300mg + clopidogrel 600 mg | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tim-mach |
42. Bệnh nhân đau thắt ngực khi đi bộ 1-2 dãy nhà và leo cao 1 gác, xếp giai đoạn: | A. CCS I | B. CCS II | C. CCS III | D. CCS IV | C. CCS III | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tim-mach |
43. Cơ chế chủ yếu trong NMCT cấp do xơ vữa động mạch vành: Sự không ổn định của mảng xơ vữa | A. Đúng | B. Sai | A. Đúng | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tim-mach | null | null |
44. Cơ chế chủ yếu trong NMCT cấp do xơ vữa động mạch vành: Sự nứt ra đột ngột của mảng xơ vữa | A. Đúng | B. Sai | A. Đúng | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tim-mach | null | null |
45. Cơ chế chủ yếu trong NMCT cấp do xơ vữa động mạch vành: Tình trạng co thắt mạch vành | A. Đúng | B. Sai | B. Sai | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tim-mach | null | null |
46. Cơ chế chủ yếu trong NMCT cấp do xơ vữa động mạch vành: Lòng mạch bị hẹp bởi mảng xơ vữa | A. Đúng | B. Sai | B. Sai | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tim-mach | null | null |
47. ( Áp dụng cho câu 47-51) BN nữ 60t, vào viện vì đau ngực cấp giờ thứ 5, hỉnh ảnh ĐTĐ có ST chênh lên ở DII, DIII, aVF. Khám tiếng tim mờ, huyết áp đo tay phải 100/60, nhịp tim xoang đều 90ck/ph, không có ngoại tâm thu. Tiền sử BN có tăng huyết áp từ lâu điều trị không thường xuyên: Cho BN uống liều nạp của chống ngưng tập tiểu cầu, statin và can thiệp ĐMV cấp cứu | A. Đúng | B. Sai | A. Đúng | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tim-mach | null | null |
48. Làm siêu âm loại trừ phình tách ĐM chủ ngực đoạn lên có biến chứng lóc tách vào ĐMV | A. Đúng | B. Sai | A. Đúng | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tim-mach | null | null |
49. Đợi kết quả men tim, nếu men tim không tăng thì phải loại trừ phình tách động mạch chủ bằng chụp cắt lớp vi tính đa dãy | A. Đúng | B. Sai | A. Đúng | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tim-mach | null | null |
50. Dùng thuốc tiêu sợi huyết vì mới NMCT cấp trong vòng 6 giờ đầu | A. Đúng | B. Sai | B. Sai | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tim-mach | null | null |
51. Đặt máy tạo nhịp dự phòng để ngăn ngừa biến chứng rối loạn nhịp do NMCT sau dưới | A. Đúng | B. Sai | B. Sai | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tim-mach | null | null |
52. Diện tích và mức độ hoại tử cơ tim phụ thuộc vào: Vùng tưới máu của ĐM tổn thương | A. Đúng | B. Sai | A. Đúng | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tim-mach | null | null |
53. Diện tích và mức độ hoại tử cơ tim phụ thuộc vào: Thời gian thiếu máu | A. Đúng | B. Sai | A. Đúng | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tim-mach | null | null |
54. Diện tích và mức độ hoại tử cơ tim phụ thuộc vào: Khả năng thích nghi của cơ tim và hệ thống tuần hoàn bàng hệ | A. Đúng | B. Sai | A. Đúng | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tim-mach | null | null |
55. Diện tích và mức độ hoại tử cơ tim phụ thuộc vào: Tình trạng xơ vữa của động mạch bị tắc | A. Đúng | B. Sai | B. Sai | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-noi-khoa-tim-mach | null | null |
1. What is the medical term for a rapid heartbeat? | A. Bradycardia | B. Tachycardia | C. Fibrillation | D. Arrhythmia | B. Tachycardia | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-15 |
2. What is the medical term for the accumulation of fatty deposits in the walls of arteries? | A. Atherosclerosis | B. Arteriosclerosis | C. Ischemia | D. Thrombosis | A. Atherosclerosis | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-15 |
3. What is the medical term for a condition where there is a lack of blood flow to the heart muscle? | A. Myocardial infarction | B. Angina pectoris | C. Cardiac arrest | D. Heart failure | B. Angina pectoris | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-15 |
4. What is the medical term for a condition where there is a buildup of fluid in the lungs? | A. Pulmonary edema | B. Pneumothorax | C. Pleurisy | D. Asthma | A. Pulmonary edema | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-15 |
5. What is the medical term for a condition where there is an inflammation of the lining of the heart? | A. Endocarditis | B. Myocarditis | C. Pericarditis | D. Atrial fibrillation | C. Pericarditis | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-15 |
6. What is the medical term for a procedure that is used to examine the inside of the heart? | A. Electrocardiogram (ECG) | B. Echocardiogram | C. Cardiac catheterization | D. Coronary angiography | C. Cardiac catheterization | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-15 |
7. What is the medical term for a condition where there is a narrowing of the arteries that supply blood to the legs? | A. Peripheral artery disease (PAD) | B. Deep vein thrombosis (DVT) | C. Varicose veins | D. Aneurysm | A. Peripheral artery disease (PAD) | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-15 |
8. What is the medical term for a condition where there is an abnormal heartbeat? | A. Atrial fibrillation | B. Ventricular fibrillation | C. Bradycardia | D. Tachycardia | A. Atrial fibrillation | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-15 |
9. What is the medical term for a condition where there is a buildup of fluid around the heart? | A. Pericardial effusion | B. Cardiac tamponade | C. Aortic dissection | D. Mitral valve prolapse | A. Pericardial effusion | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-15 |
10. What is the medical term for a condition where there is a tear in the inner layer of the aorta? | A. Aortic dissection | B. Aortic aneurysm | C. Coronary artery disease | D. Peripheral artery disease | A. Aortic dissection | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-15 |
11. What is the medical term for a condition where there is inflammation of the airways that causes wheezing, coughing, and difficulty breathing? | A. Asthma | B. Chronic obstructive pulmonary disease (COPD) | C. Emphysema | D. Bronchitis | A. Asthma | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-15 |
12. What is the medical term for a condition where there is an abnormal enlargement of air spaces in the lungs? | A. Emphysema | B. Pulmonary fibrosis | C. Pneumonia | D. Pleurisy | A. Emphysema | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-15 |
13. What is the medical term for a procedure that is used to measure the amount of air that can be inhaled and exhaled from the lungs? | A. Spirometry | B. Bronchoscopy | C. Laryngoscopy | D. Thoracoscopy | A. Spirometry | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-15 |
14. What is the medical term for a condition where there is a buildup of fluid in the lungs? | A. Pulmonary edema | B. Pulmonary embolism | C. Pneumothorax | D. Pleural effusion | A. Pulmonary edema | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-15 |
15. What is the medical term for a condition where there is a collapse of a lung? | A. Pneumothorax | B. Pulmonary embolism | C. Pleurisy | D. Bronchiectasis | A. Pneumothorax | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-15 |
16. What is the medical term for a condition where there is an inflammation of the lining of the nose? | A. Rhinitis | B. Sinusitis | C. Pharyngitis | D. Laryngitis | A. Rhinitis | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-15 |
17. What is the medical term for a condition where there is an inflammation of the sinuses? | A. Sinusitis | B. Rhinitis | C. Pharyngitis | D. Laryngitis | A. Sinusitis | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-15 |
18. What is the medical term for a condition where there is a blockage of the airways due to mucus or other material? | A. Obstructive sleep apnea | B. Chronic obstructive pulmonary disease (COPD) | C. Pulmonary embolism | D. Bronchial obstruction | D. Bronchial obstruction | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-15 |
19. What is the medical term for a condition where there is an abnormalaccumulation of fluid in the pleural cavity? | A. Pleural effusion | B. Pneumothorax | C. Hemothorax | D. Empyema | A. Pleural effusion | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-15 |
20. What is the medical term for a condition where there is a chronic and persistent cough? | A. Chronic bronchitis | B. Acute bronchitis | C. Pneumonia | D. Tuberculosis | A. Chronic bronchitis | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-15 |
21. What is the medical term for a condition where there is inflammation or irritation of the lining of the stomach? | A. Gastritis | B. Gastroenteritis | C. Gastroesophageal reflux disease (GERD) | D. Peptic ulcer disease | A. Gastritis | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-15 |
22. What is the medical term for a condition where there is inflammation or irritation of the lining of the small intestine? | A. Enteritis | B. Colitis | C. Appendicitis | D. Cholecystitis | A. Enteritis | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-15 |
23. What is the medical term for a condition where there is inflammation or irritation of the lining of the large intestine? | A. Colitis | B. Enteritis | C. Appendicitis | D. Cholecystitis | A. Colitis | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-15 |
24. What is the medical term for a condition where there is an abnormal enlargement of the liver? | A. Hepatomegaly | B. Cirrhosis | C. Cholecystitis | D. Pancreatitis | A. Hepatomegaly | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-15 |
25. What is the medical term for a condition where there is an abnormal enlargement of the spleen? | A. Splenomegaly | B. Hepatomegaly | C. Cholecystitis | D. Pancreatitis | A. Splenomegaly | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-15 |
26. What is the medical term for a condition where there is inflammation of the pancreas? | A. Pancreatitis | B. Cholecystitis | C. Hepatitis | D. Gastritis | A. Pancreatitis | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-15 |
27. What is the medical term for a procedure that is used to examine the inside of the esophagus, stomach, and duodenum? | A. Esophagogastroduodenoscopy (EGD) | B. Colonoscopy | C. Endoscopic retrograde cholangiopancreatography (ERCP) | D. Barium swallow | A. Esophagogastroduodenoscopy (EGD) | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-15 |
28. What is the medical term for a condition where there is a blockage in the bile duct? | A. Choledocholithiasis | B. Cholecystitis | C. Pancreatitis | D. Cirrhosis | A. Choledocholithiasis | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-15 |
29. What is the medical term for a condition where there is a sore or hole in the lining of the stomach or duodenum? | A. Peptic ulcer disease | B. Gastroesophageal reflux disease (GERD) | C. Gastritis | D. Gastroenteritis | A. Peptic ulcer disease | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-15 |
30. What is the medical term for a condition where there is an abnormal growth of tissue in the colon or rectum? | A. Colorectal cancer | B. Diverticulitis | C. Irritable bowel syndrome (IBS) | D. Crohn's disease | A. Colorectal cancer | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-15 |
31. What is the medical term for a condition where there is inflammation of the bladder? | A. Cystitis | B. Pyelonephritis | C. Glomerulonephritis | D. Nephrotic syndrome | A. Cystitis | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-15 |
32. What is the medical term for a condition where there is inflammation of the kidney and the renal pelvis? | A. Pyelonephritis | B. Cystitis | C. Glomerulonephritis | D. Polycystic kidney disease | A. Pyelonephritis | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-15 |
33. What is the medical term for a condition where there is an abnormal enlargement of the prostate gland? | A. Benign prostatic hyperplasia (BPH) | B. Prostatitis | C. Prostate cancer | D. Hydronephrosis | A. Benign prostatic hyperplasia (BPH) | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-15 |
34. What is the medical term for a procedure that is used to examine the inside of the bladder? | A. Cystoscopy | B. Renal angiography | C. Intravenous pyelogram (IVP) | D. Retrograde pyelogram | A. Cystoscopy | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-15 |
35. What is the medical term for a condition where there are small, fluid-filled sacs that develop in the kidneys? | A. Polycystic kidney disease | B. Renal cell carcinoma | C. Nephrotic syndrome | D. Glomerulonephritis | A. Polycystic kidney disease | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-15 |
36. What is the medical term for a condition where there is a loss of protein in the urine? | A. Nephrotic syndrome | B. Glomerulonephritis | C. Pyelonephritis | D. Cystitis | A. Nephrotic syndrome | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-15 |
37. What is the medical term for a condition where there is a blockage in the urinary tract that prevents urine from leaving the body? | A. Urinary retention | B. Ureteral obstruction | C. Renal colic | D. Hydronephrosis | D. Hydronephrosis | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-15 |
38. What is the medical term for a condition where there is an infection of the urethra? | A. Urethritis | B. Cystitis | C. Pyelonephritis | D. Glomerulonephritis | A. Urethritis | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-15 |
39. What is the medical term for a condition where there is a buildup of waste products in the blood due to kidney failure? | A. Uremia | B. Azotemia | C. Nephritis | D. Nephrosis | A. Uremia | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-15 |
40. What is the medical term for a condition where there is an abnormal opening between the bladder and the vagina? | A. Vesicovaginal fistula | B. Urethrovaginal fistula | C. Rectovaginal fistula | D. Ureterovaginal fistula | A. Vesicovaginal fistula | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-15 |
41. What is the medical term for a condition where there is a loss of sensation or movement in a part of the body? | A. Paralysis | B. Ataxia | C. Paresthesia | D. Hemiplegia | A. Paralysis | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-15 |
42. What is the medical term for a condition where there is an abnormal accumulation of fluid in the brain? | A. Hydrocephalus | B. Meningitis | C. Encephalitis | D. Cerebral edema | A. Hydrocephalus | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-15 |
43. What is the medical term for a condition where there is an interruption of blood flow to the brain? | A. Stroke | B. Transient ischemic attack (TIA) | C. Hemorrhage | D. Aneurysm | A. Stroke | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-15 |
44. What is the medical term for a condition where there is a progressive degeneration of nerve cells in the brain and spinal cord? | A. Amyotrophic lateral sclerosis (ALS) | B. Parkinson's disease | C. Alzheimer's disease | D. Multiple sclerosis | A. Amyotrophic lateral sclerosis (ALS) | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-15 |
45. What is the medical term for a condition where there is an abnormality in the way the brain processes information? | A. Epilepsy | B. Schizophrenia | C. Autism spectrum disorder | D. Attention deficit hyperactivity disorder (ADHD) | A. Epilepsy | https://meduc.vn/de-thi-tacn-so-15 |