[ {"id": "34a7a20a1cec28e5a0275dec1c9a245e", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-on-he-toan-lop-1-chuyen-de-5-do-do-dai-thoi-gian-co-dap-an", "title": "Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 5: Đo độ dài – thời gian có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Độ dài của chiếc bút xoá là:", "choices": ["A. 10 cm", "B. 8 cm", "C. 9 cm", "D. 7 cm"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: C \n Quan sát hình vẽ ta thấy độ dài của chiếc bút xoá là 9 cm ."}, {"question": "Câu 2: \n \n Nam cao 98 cm, Minh cao 92 cm, Mai cao 88 cm và An cao 89 cm. Bạn thấp nhất là:", "choices": ["A. Nam", "B. Minh", "C. Mai", "D. An"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: C \n So sánh chiều cao của 4 bạn, ta thấy: 88 < 89 < 92 < 98 . \n Trong 4 số trên số nhỏ nhất là 88, tương ứng với chiều cao của bạn Mai . \n Vậy bạn thấp nhất là bạn Mai ."}, {"question": "Câu 3: \n \n Chiều cao của bạn thỏ là:", "choices": ["A. 10 cm", "B. 12 cm", "C. 14 cm", "D. 15 cm"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: D \n Chiều cao của bạn thỏ bằng chiều cao của 3 củ cà rốt . \n Chiều cao của 1 củ cà rốt là 5 cm . \n C hiều cao của bạn thỏ là: \n 5 + 5 + 5 = 15 (cm) \n Đáp số: 15 cm."}, {"question": "Câu 4: \n \n An đi từ nhà đến trường hết 1 giờ. An bắt đầu đi từ nhà đến trường lúc 6 giờ sáng và đến trường lúc:", "choices": ["A. 7 giờ sáng", "B. 7 giờ tối", "C. 8 giờ sáng", "D. 8 giờ tối"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: A \n Ta có: 6 giờ sáng + 1 giờ = 7 giờ sáng . \n Vậy An đến trường lúc 7 giờ sáng ."}, {"question": "Câu 5: \n \n Giờ vào học buổi sáng là 7 giờ. An đến sớm hơn 1 giờ. An đến lớp lúc:", "choices": ["A. 6 giờ", "B. 7 giờ", "C. 8 giờ", "D. 9 giờ"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: A \n Ta có: 7 giờ − 1 giờ = 6 giờ \n Vậy An đến lớp lúc 6 giờ ."}]}, {"id": "490508bdbe190af20a2cd30153ee1f0a", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-on-he-toan-lop-1-chuyen-de-3-bai-toan-co-loi-van-co-dap-an", "title": "Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 3: Bài toán có lời văn có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đĩa thứ nhất có 5 quả cam, đĩa thứ hai có 4 quả cam. Số quả cam có tất cả là:", "choices": ["A. 5 quả", "B. 4 quả", "C. 1 quả", "D. 9 quả"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: D \n Tất cả số quả cam gồm: 5 quả cam ở đĩa thứ nhất và 4 quả cam ở đĩa thứ hai \n Số quả cam có tất cả là: \n 5 + 4 = 9 (quả cam). \n Đáp số: 9 quả cam ."}, {"question": "Câu 2: \n \n Đĩa thứ nhất có 6 quả dâu, đĩa thứ hai có 3 quả dâu. Số quả dâu có tất cả là:", "choices": ["A. 6 quả", "B. 3 quả", "C. 9 quả", "D. 7 quả"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: C \n Tất cả số quả dâu gồm: 6 quả dâu ở đĩa thứ nhất và 3 quả dâu ở đĩa thứ hai \n Số quả dâu có tất cả là: \n 6 + 3 = 9 ( quả dâu ). \n Đáp số: 9 quả dâu ."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Cây thứ nhất có 6 bông hoa, cây thứ hai có 2 bông. Số bông hoa có tất cả là:", "choices": ["A. 8 bông", "B. 6 bông", "C. 2 bông", "D. 4 bông"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: A \n Tất cả số bông hoa gồm: 6 bông hoa ở cây thứ nhất và 2 bông hoa ở cây thứ hai \n Số bông hoa có tất cả là: \n 6 + 2 = 8 ( bông hoa ). \n Đáp số: 8 bông hoa ."}, {"question": "Câu 4: \n \n Cây bên trái có 3 con cào cào, cây bên phải có 4 con. Số con cào cào có tất cả là:", "choices": ["A. 3 con", "B. 7 con", "C. 6 con", "D. 4 con"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: B \n Tất cả số con cào cào gồm: 3 con ở cây bên trái và 4 con ở cây bên phải . \n Số con cào cào có tất cả là: \n 3 + 4 = 7 ( con cào cào ) \n Đáp số: 7 con cào cào"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Phép tính thích hợp với bức tranh là:", "choices": ["A. 5 + 3 = 8", "B. 4 – 3 = 1", "C. 4 + 4 = 8", "D. 8 – 4 = 4"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: C \n Trên cây có 4 con cào cào, thêm 4 con khác bay đến \n Như vậy tất cả số con cào cào gồm: 4 con ở trên cây và 4 con khác bay đến \n Ta có phép tính: \n 4 + 4 = 8"}]}, {"id": "b630eb59da13666dd4a21748e1c8425b", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-on-he-toan-lop-1-chuyen-de-2-phep-cong-phep-tru-khong-nho-cac-so-trong-pham-vi-100-co-dap-an", "title": "Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 2: Phép cộng, phép trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép tính 32 + 6 là:", "choices": ["A. 92", "B. 38", "C. 34", "D. 93"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: B \n \n \n \n \n \n \n \n \n + 2 cộng 6 bằng 8, viết 8 \n + 3 cộng 0 bằng 3, viết 3 \n Vậy 32 + 6 = 38"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép tính 32 – 22 là:", "choices": ["A. 11", "B. 10", "C. 12", "D. 13"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: B \n \n \n \n \n \n \n + 2 trừ 2 bằng 0, viết 0 \n + 3 trừ 2 bằng 1, viết 1 \n Vậy 32 – 22 = 10"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số? \n \n + =", "choices": ["A. 22", "B. 11", "C. 21", "D. 31"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: D \n \n \n \n \n \n \n + 4 trừ 3 bằng 1 \n + 5 cộng 2 bằng 3 \n Vậy số cần điền vào ô trống là 31 ."}, {"question": "Câu 4: \n \n Số? \n – =", "choices": ["A. 20", "B. 22", "C. 24", "D. 34"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: C \n \n \n \n \n \n \n \n \n + 6 trừ 2 bằng 4 \n + 8 trừ 6 bằng 2 \n Vậy số cần điền vào ô trống là 24"}, {"question": "Câu 5: \n \n Phép tính có kết quả lớn nhất là:", "choices": ["A. 10 + 50", "B. 67 – 21", "C. 34 + 31", "D. 98 – 45"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: C \n Đặt tính rồi tính để thực hiện phép tính lần lượt từ phải qua trái để tìm ra kết quả \n \n So sánh kết quả của các phép tính, ta thấy 46 < 53 < 60 < 65 . \n Số lớn nhất trong các số trên là số 65 . \n Vậy phép tính có kết quả lớn nhất trong các phép tính trên là 34 + 31 ."}]}, {"id": "6b8ee5d69959f81b1d29c79a2b173e6e", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-on-he-toan-lop-1-chuyen-de-1-dem-doc-viet-so-sanh-cac-so-trong-pham-vi-100-co-dap-an", "title": "Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 1: Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 25 đọc là:", "choices": ["A. hai mươi năm", "B. hai mươi lăm", "C. hai năm", "D. hai lăm"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: B \n Số 25 đọc là hai mươi lăm."}, {"question": "Câu 2: \n \n Số 41 đọc là:", "choices": ["A. bốn mốt", "B. bốn một", "C. bốn mươi một", "D. bốn mươi mốt"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: D \n Số 41 đọc là bốn mươi mốt."}, {"question": "Câu 3: \n \n Số 62 đọc là:", "choices": ["A. sáu hai", "B. sáu mươi hai", "C. hai sáu", "D. hai mươi sáu"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: B \n Số 62 đọc là sáu mươi hai."}, {"question": "Câu 4: \n \n Số 59 gồm:", "choices": ["A. 9 chục và 5 đơn vị", "B. 5 chục và 9 đơn vị", "C. 5 và 9", "D. 90 và 5"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: B \n Số 59 có số chục là 5 và số đơn vị là 9. \n Vậy số 59 gồm 5 chục và 9 đơn vị."}, {"question": "Câu 5: \n \n Số gồm 6 đơn vị là 5 chục đọc là:", "choices": ["A. sáu mươi năm", "B. sáu mươi lăm", "C. năm mươi sáu", "D. năm sáu"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: B \n Số gồm 6 chục và 5 đơn vị là số 65. \n Số 65 đọc là sáu mươi lăm."}]}, {"id": "3d201ee07af3323ef17df399fb2fa4ab", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-on-he-toan-lop-1-chuyen-de-4-hinh-phang-va-hinh-khoi-co-dap-an", "title": "Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 4: Hình phẳng và hình khối có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Đồ vật nào dạng hình tròn ?", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: A \n Đồ vật A có dạng hình tròn . \n Đồ vật B có dạng hình tam giác . \n Đồ vật C có dạng hình chữ nhật . \n Đồ vật D có dạng hình vuông ."}, {"question": "Câu 2: \n \n Khối lập phương là hình nào?", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: D \n Hình D có dạng khối lập phương . \n Hình A có dạng khối trụ . \n Hình B có dạng khối hộp chữ nhật ."}, {"question": "Câu 3: \n \n Đồ vật nào dưới đây không có dạng hình vuông?", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: B \n Đồ vật A, C, D có dạng hình vuông, đ ồ vật B có dạng hình tam giác ."}, {"question": "Câu 4: \n \n Đồ vật nào dưới đây có dạng khối hộp chữ nhật ?", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: B \n Đồ vật B có dạng khối hộp chữ nhật . \n Đồ vật A có dạng khối lập phương . \n Đồ vật C có dạng khối cầu . \n Đồ vật D có dạng khối trụ ."}, {"question": "Câu 5: \n \n Đồ vật nào không có dạng khối lập phương?", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: B \n Đồ vật A, C, D có dạng khối lập phương , đ ồ vật B có dạng khối hộp chữ nhật ."}]}, {"id": "0ed360e4f340d356e816cd8e37866514", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-hoc-ki-1-toan-lop-1-co-dap-an-moi-nhat", "title": "Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án (Mới nhất) - Đề số 1", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Tính: \n a) \n 2 + 3 = … \n 3 + 3 = … \n 1 + 4 = … \n 2 + 4 = … \n b) 1 + 4 + 3 = …", "choices": [], "explanation": "Lời giải: \n a. 2 + 3 = 5 \n 3 + 3 = 6 \n 1 + 4 = 5 \n 2 + 4 = 6 \n b. 1 + 4 + 3 = 8 \n 2 + 3 + 3 = 8"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm? \n a) \n … + 4 = 6 \n … = 3 + 2 \n 3 + … = 7 \n 8 = … + 3 \n b) \n \n \n \n \n 1 \n \n \n ….… \n \n \n 3 \n \n \n 4 \n \n \n \n \n 5 < ….. < 7", "choices": [], "explanation": "Lời giải"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Điền dấu > ,< , = \n 2 + 3 … 4 4 + 0 ….. 5 \n 3 + 1 ….. 2 + 3 3 + 3 ….. 4", "choices": [], "explanation": "Lời giải \n \n 2 + 3 > 4 4 + 0 < 5 \n 3 + 1 < 2 + 3 3 + 3 > 4"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n a. Khoanh vào số bé nhất: 5 , 1 , 4 , 3 , 2 , 7 , 9 \n b. Khoanh vào số lớn nhất: 5 , 7 , 9 , 4 , 2 , 6 , 8", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Viết các số 8; 4; 2; 5; 6; 9 \n a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:……………………………………….. \nb. Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………………..", "choices": [], "explanation": "Lời giải: \n \n Viết các số 8; 4; 2; 5; 6; 9: \n a.Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2; 4; 5; 6; 8; 9 \n b.Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9; 8; 6; 5; 4; 2"}]}, {"id": "46a2dd839aab78574f83fc9138de337b", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an", "title": "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 1", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số bé nhất trong các số 12, 45 87, 52, 97 là:", "choices": ["A. 12", "B. 52", "C. 11", "D. 97"], "explanation": "Chọn đáp án A."}, {"question": "Câu 2: \n \n Số liền trước của số 89 là:", "choices": ["A. 87", "B. 88", "C. 89", "D. 90"], "explanation": "Chọn đáp án B."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Số tròn chục bé nhất là:", "choices": ["A. 80", "B. 90", "C. 60", "D. 10"], "explanation": "Chọn đáp án D."}, {"question": "Câu 4: \n \n Số 90 đứng liền sau số nào?", "choices": ["A. 89", "B. 98", "C. 91", "D. 92"], "explanation": "Chọn đáp án A."}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả đúng của phép tính: 39cm + 50cm =", "choices": ["A. 79cm", "B. 89cm", "C. 90cm", "D. 69 cm"], "explanation": "Chọn đáp án B."}]}, {"id": "3144b4f2c4ab0c56dd7dc731fd2e0121", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an", "title": "Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 1", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số gồm 8 chục và 5 đơn vị được viết là:", "choices": ["A. 58", "B. 85", "C. 80", "D. 05"], "explanation": "Chọn đáp án A."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số 14 được đọc là:", "choices": ["A. Mười bốn", "B. Một bốn", "C. Mười và bốn", "D. Mười chục bốn"], "explanation": "Chọn đáp án A."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Viết số còn thiếu vào chỗ chấm: \n a) Số … là số liền trước của số 49. \n b) Số …là số liền sau của số 58.", "choices": [], "explanation": "a) Số 48 là số liền trước của số 49. \n b) Số 59 là số liền sau của số 58."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: \n \n 12 + 13 = 25 ☐ 33 – 11 = 21 ☐ 45 + 10 = 55 ☐ 89 – 47 = 42 ☐", "choices": [], "explanation": "12 + 13 = 25 [Đ] 33 – 11 = 21 [S] 45 + 10 = 55 [Đ] 89 – 47 = 42 [Đ]"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm: \n \n \n Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2021.", "choices": [], "explanation": "Hôm nay là thứ ba ngày 22 tháng 6 năm 2021."}]}, {"id": "90b58f47dcc408edf7cb83057b9b414e", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-hoc-ki-1-toan-1-co-dap-an-moi-nhat", "title": "Đề kiểm tra học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án (Mới nhất) - Đề số 1", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Điền số thích hợp vào ô trống:", "choices": [], "explanation": "Lời giải:"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Tính: \n 4 + 2 = … 6 – 5 = … 2 + 7 = … 10 – 0 = … \n 6 + 1 = … 9 – 5 = … 2 + 5 = … 4 + 4 = …", "choices": [], "explanation": "Lời giải: \n \n 4 + 2 = 6 6 – 5 = 1 2 + 7 = 9 10 – 0 = 10 \n 6 + 1 = 7 9 – 5 = 4 2 + 5 = 7 4 + 4 = 8"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Cho hình vẽ: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \n Hình bên có: \n … hình chữ nhật \n … hình tròn \n … hình vuông", "choices": [], "explanation": "Lời giải: \n \n \n Hình bên có: \n 10 hình chữ nhật \n 3 hình tròn \n 7 hình vuông"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Viết dấu +, - vào chỗ chấm để có các phép tính đúng: \n 2 … 3 = 5 7 … 4 = 3 2 … 2 = 4 \n 1 … 7 = 8 9 … 2 = 7 5 … 1 = 6", "choices": [], "explanation": "Lời giải: \n \n 2 + 3 = 5 7 - 4 = 3 2 + 2 = 4 \n 1 + 7 = 8 9 - 2 = 7 5 + 1 = 6"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Nối phép tính thích hợp vào ô trống:", "choices": [], "explanation": "Lời giải: \n \n 1 + 2 = 3 \n 7 – 3 = 4 \n 4 + 5 = 9 \n 2 + 6 = 8 \n 10 – 0 = 10"}]}, {"id": "dcdf1186974173cc554b14c1d5caeaf7", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-on-he-toan-lop-1-chuyen-de-5-co-dap-an", "title": "Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 5 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số gồm 1 đơn vị và 5 chục được đọc là :", "choices": ["A. mười năm", "B. mười lăm", "C. năm một", "D. năm mươi mốt"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: D \n Số gồm 1 đơn vị và 5 chục viết là: 51 . \n Số 51 được đọc là: năm mươi mốt ."}, {"question": "Câu 2: \n \n Số nhỏ nhất trong các số 34, 51, 68, 29 là:", "choices": ["A. 34", "B. 51", "C. 68", "D. 29"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: D \n Số 34 có chữ số hàng chục là 3 ; \n Số 51 có chữ số hàng chục là 5 ; \n Số 68 có chữ số hàng chục là 6 ; \n Số 29 có chữ số hàng chục là 2 . \n Do 2 < 3 < 5 < 6 nên 29 < 34 < 51 < 68 . \n Vậy số nhỏ nhất trong các số trên là: 29 ."}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong một tuần, nếu hôm nay là thứ ba ngày 20 thì chủ nhật là:", "choices": ["A. ngày 25", "B. ngày 21", "C. ngày 23", "D. ngày 24"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: A \n Thứ ba ngày 20 ; \n Thứ tư ngày 21 ; \n Thứ năm ngày 22 ; \n Thứ sáu ngày 23 ; \n Thứ bảy ngày 24 ; \n Chủ nhật ngày 25 . \n Vậy nếu thứ ba ngày 20 thì chủ nhật ngày 25 ."}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình bên không có hình nào?", "choices": ["A. hình tròn", "B. hình tam giác", "C. hình chữ nhật", "D. hình vuông"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: A \n Quan sát hình vẽ, ta thấy: \n Hình trên có hình tam giác, hình vuông, hình chữ nhật . \n Hình không có trong hình trên là hình tròn ."}, {"question": "Câu 5: \n \n Phép tính có kết quả là số tròn chục là:", "choices": ["A. 46 + 11", "B. 56 – 6", "C. 32 + 25", "D. 85 – 31"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: B \n Ta có: \n 46 + 11 = 57 \n 56 – 6 = 50 \n 32 + 25 = 57 \n 85 – 31 = 54 \n Vậy phép tính 56 – 6 có kết quả là số tròn chục ."}]}, {"id": "c9d54555fe2baca7f6a3070777d69e02", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-on-he-toan-lop-1-chuyen-de-3-co-dap-an", "title": "Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 3 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số gồm 1 đơn vị và 2 chục đọc là :", "choices": ["A. mười hai", "B. hai một", "C. hai mươi mốt", "D. hai mươi một"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: C \n Số gồm 1 đơn vị và 2 chục viết là: 21 \n Số 21 đọc là: hai mươi mốt"}, {"question": "Câu 2: \n \n 99 thêm 1 đơn vị được:", "choices": ["A. 98", "B. 100", "C. 96", "D. 19"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: B \n 99 thêm 1 đơn vị, ta được: 99 + 1 = 100"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là:", "choices": ["A. 99", "B. 10", "C. 11", "D. 22"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: C \n Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là: 11 ."}, {"question": "Câu 4: \n \n An đi từ nhà đến trường hết 1 giờ. An đi lúc 6 giờ sáng. Khi đến trường, kim ngắn của đồng hồ chỉ vào số mấy?", "choices": ["A. 5", "B. 6", "C. 8", "D. 7"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: D \n An đến trường vào lúc: \n 6 + 1 = 7 (giờ sáng) . \n Lúc 7 giờ sáng, kim ngắn chỉ số 7, kim dài chỉ số 12 . \n Vậy khi An đến trường, kim đồng hồ chỉ vào số 7 ."}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình bên có:", "choices": ["A. 7 hình tam giác", "B. 5 hình tam giác", "C. 4 hình tam giác", "D. 6 hình tam giác"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: D \n \n Số hình tam giác có trong hình bên là: \n + Hình (3), (4) . \n + Hình (1, 3), (3, 4), (2, 4) . \n + Hình (1, 2, 3, 4) . \n Vậy hình bên có tất cả 6 hình tam giác ."}]}, {"id": "86c29dfd9816c6224986ae32b50ee58e", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-bai-1-co-dap-an-tap-cac-so-den-100", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 Bài 1 (có đáp án): Tập các số đến 100", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số bé nhất có một chữ số là:", "choices": ["A.0", "B.1", "C.9", "D.10"], "explanation": "Lời giải Các số có một chữ số là 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 Số bé nhất có một chữ số là 0 Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số 99 đọc là", "choices": ["A. chín chín", "B. Chín mươi chín"], "explanation": "Lời giải Số 99 đọc là chín mươi chín. Đáp án cần chọn là B."}, {"question": "Câu 3: \n \n Có tất cả bao nhiêu số có một chữ số?", "choices": ["A. 8", "B. 9", "C.10", "D.11"], "explanation": "Lời giải Các số có một chữ số là 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 Có tất cả 10 số có 1 chữ số"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số liền trước số 90 là", "choices": ["A.80", "B.89", "C.91", "D.100"], "explanation": "Số liền trước số 90 là 89 Đáp án cần chọn là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số gồm 5 chục và 2 đơn vị được viết là", "choices": ["A. 50+2", "B. 25", "C.70", "D. 52"], "explanation": "Lời giải Số gồm 5 chục và 2 đơn vị được viết52 Đáp án cần chọn là D"}]}, {"id": "f7a328631ffe8bae50ec84448f3a2a62", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-on-he-toan-lop-1-chuyen-de-4-co-dap-an", "title": "Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 4 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số gồm 4 đơn vị và 6 chục viết là :", "choices": ["A. 46", "B. 64", "C. 14", "D. 16"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: B \n Số gồm 4 đơn vị và 6 chục viết là: 64 ."}, {"question": "Câu 2: \n \n Số lớn nhất trong các số 50, 32, 48, 17 là:", "choices": ["A. 50", "B. 32", "C. 48", "D. 17"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: A \n Số 50 có chữ số hàng chục là 5 ; \n Số 32 có chữ số hàng chục là 3 ; \n Số 48 có chữ số hàng chục là 4 ; \n Số 17 có chữ số hàng chục là 1 . \n Do 1 < 3 < 4 < 5 nên 17 < 32 < 48 < 50 . \n Vậy số lớn nhất trong các số trên là: 50 ."}, {"question": "Câu 3: \n \n Số?", "choices": ["A. 23", "B. 41", "C. 32", "D. 40"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: C \n Các số trên được viết theo thứ tự tăng dần, số đứng sau hơn số đứng trước 10 đơn vị . \n Ta chỉ cần đếm thêm 10 để điền số thích hợp vào chỗ trống . \n Ta đếm như sau: 2, 12, 22, 32, 42, 52 . \n Vậy số cần điền vào ô trống là số 32 ."}, {"question": "Câu 4: \n \n Giờ vào học buổi sáng là 7 giờ. Sáng nay, Minh ngủ dậy muộn nên đến lớp học muộn mất 1 giờ. Hỏi Minh đến lớp học lúc mấy giờ?", "choices": ["A. 6 giờ", "B. 7 giờ", "C. 8 giờ", "D. 9 giờ"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: C \n Minh đến lớp học lúc: \n 6 giờ + 1 giờ = 8 giờ \n Đáp số: 8 giờ"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình bên có:", "choices": ["A. 2 hình tam giác", "B. 5 hình tam giác", "C. 3 hình tam giác", "D. 4 hình tam giác"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: B \n \n Số hình tam giác có trong hình bên là: \n + Hình (1), (2), (3), (4), (5) . \n Vậy hình bên có tất cả 5 hình tam giác ."}]}, {"id": "3356ee8548634f507b22cb862193111c", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-tuan-toan-lop-2-tuan-2-co-dap-an", "title": "Bảng nhân 3 – Bảng nhân 4 có đáp án - Đề 1", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Học thật thuộc bảng nhân 2, 3, 4 và 5.", "choices": [], "explanation": "Học sinh tự học thuộc"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Thực hiện dãy tính: \n 5 x 6 – 9 =", "choices": [], "explanation": "5 x 6 – 9 = 21"}, {"question": "Câu 3: \n \n 4 x 9 + 7 =", "choices": [], "explanation": "4 x 9 + 7 = 43"}, {"question": "Câu 4: \n \n 4 x 3 + 9 =", "choices": [], "explanation": "4 x 3 + 9 = 21"}, {"question": "Câu 5: \n \n 8 x 2 + 5 =", "choices": [], "explanation": "8 x 2 + 5 = 21"}]}, {"id": "75298d47e95abbc8ee61a6de9a55c7f3", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-on-he-toan-lop-1-chuyen-de-1-co-dap-an", "title": "Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 1 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 65 đọc là:", "choices": ["A. sáu mươi năm", "B. sáu mươi lăm", "C. sáu năm", "D. sáu lăm"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: B \n Số 65 đọc là: Sáu mươi lăm ."}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp để điền vào ô trống là:", "choices": ["A. 90", "B. 100", "C. 50", "D. 80"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: C \n Các số trên được viết theo thứ tự tăng dần, trong đó số đứng sau hơn số đứng trước 10 đơn vị. Ta chỉ cần đếm thêm 10 để điền số thích hợp vào ô trống . \n Ta đếm như sau: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70 . \n Vậy số thích hợp để điền vào ô trống là số 50 ."}, {"question": "Câu 3: \n \n Số lớn nhất trong các số 43, 72, 61, 38 là:", "choices": ["A. 43", "B. 72", "C. 61", "D. 38"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: B \n Số 43 có chữ số hàng chục là 4 . \n Số 72 có chữ số hàng chục là 7 . \n Số 61 có chữ số hàng chục là 6 . \n Số 38 có chữ số hàng chục là 3 . \n Do 3 < 4 < 6 < 7 nên 38 < 43 < 61 < 72 . \n Vậy số lớn nhất trong các số trên là 71 ."}, {"question": "Câu 4: \n \n Mẹ đi Nha Trang 1 tuần. Mẹ đi vào ngày 10 và sẽ trở về vào:", "choices": ["A. ngày 15", "B. ngày 16", "C. ngày 17", "D. ngày 18"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: C \n Mẹ đi vào ngày 10. Như vây, 1 tuần sau sẽ là ngày: \n 10 + 7 = 17 \n Vậy mẹ sẽ trở về vào ngày 17"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình bên có:", "choices": ["A. 4 hình tam giác", "B. 3 hình tam giác", "C. 6 hình tam giác", "D. 5 hình tam giác"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: A \n \n Số hình tam giác có trong hình bên là: \n + Hình (1), (2) . \n + Hình (1, 2) . \n + Hình (1, 2, 3) . \n Vậy hình bên có 4 hình tam giác ."}]}, {"id": "a096dd12f251e0ea15ea7faa3cebe123", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/93698", "title": "Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 25", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Đặt tính rồi tính. \n 24 + 35 52 + 36 77 – 43 58 – 35", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: \n 35 + 3 ............... 37 54 + 4 ................ 45 + 3 \n 24 + 5 ............... 29 37 – 3 ................ 32 + 3", "choices": [], "explanation": "35 + 3 > 37 54 + 4 > 45 + 3 \n 24 + 5 = 29 37 – 3 < 32 + 3"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính: \n \n 22 cm + 32 cm = .......... 80 cm - 50 cm = ................ \n 40 cm + 50 cm = ........... 62 cm - 12 cm = ...............", "choices": [], "explanation": "22 cm + 32 cm = 54cm 80 cm - 50 cm = 30cm \n \n 40 cm + 50 cm = 90cm 62 cm - 12 cm = 50cm"}, {"question": "Câu 4: \n \n a) Đồng hồ chỉ mấy giờ? \n \n \n \n b) Lúc 7 giờ kim phút chỉ vào số .... , kim giờ chỉ vào số ..... \n Lúc 11 giờ kim phút chỉ vào số .... , kim giờ chỉ vào số ..... \n Lúc 12 giờ kim phút chỉ vào số .... , kim giờ chỉ vào số ..... \n Lúc 3 giờ kim phút chỉ vào số .... , kim giờ chỉ vào số .....", "choices": [], "explanation": "a) \n \n \n \n b) Lúc 7 giờ kim phút chỉ vào số 12 , kim giờ chỉ vào số 7 \n Lúc 11 giờ kim phút chỉ vào số 12 , kim giờ chỉ vào số 11 \n Lúc 12 giờ kim phút chỉ vào số 12. , kim giờ chỉ vào số 12 \n Lúc 3 giờ kim phút chỉ vào số 12 , kim giờ chỉ vào số 3"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Viết các số 38; 40; 25; 71; 46; 84; 73; 91; 98; 10; 9 theo thứ tự:", "choices": [], "explanation": "a) Từ lớn đến bé: 98 > 91 > 84 > 73 > 71 > 46 > 40 > 38 > 25 > 10 > 9 \n b) Từ bé đến lớn: 9 < 10 < 25 < 38 < 40 < 46 < 71 < 73 < 84 < 91 < 98"}]}, {"id": "d0e0ba3e84fc9165d9bdb3f3a236f273", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-hoc-ki-1-toan-1-co-dap-an-moi-nhat/89054", "title": "Đề kiểm tra học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án (Mới nhất) - Đề số 4", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm: \n \n \n \n \n 3 …. 7 \n \n \n 6 …. 2 \n \n \n 4 …. 4 \n \n \n \n \n 1 + 2 …. 4 – 2 \n \n \n 3 + 5 …. 9 – 4 \n \n \n 3 + 1 …. 5 + 2", "choices": [], "explanation": "Lời giải: \n \n \n \n \n \n 3 < 7 \n \n \n 6 > 2 \n \n \n 4 = 4 \n \n \n \n \n 1 + 2 > 4 – 2 \n \n \n 3 + 5 > 9 – 4 \n \n \n 3 + 1 < 5 + 2"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Tính: \n \n \n \n \n 2 + 5 = …. \n \n \n 3 + 4 = …. \n \n \n 1 + 1 = …. \n \n \n 6 + 2 = …. \n \n \n \n \n 9 – 3 = …. \n \n \n 8 – 5 = …. \n \n \n 7 – 1 = …. \n \n \n 6 – 4 = ….", "choices": [], "explanation": "Lời giải: \n \n \n \n \n \n 2 + 5 = 7 \n \n \n 3 + 4 = 7 \n \n \n 1 + 1 = 2 \n \n \n 6 + 2 = 8 \n \n \n \n \n 9 – 3 = 6 \n \n \n 8 – 5 = 3 \n \n \n 7 – 1 = 6 \n \n \n 6 – 4 = 2"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống:", "choices": [], "explanation": "Lời giải:"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Viết dấu +, - vào chỗ chấm để có các phép tính đúng: \n \n \n \n \n 1 … 1 = 2 \n \n \n 5 … 3 = 2 \n \n \n 1 … 7 = 8 \n \n \n \n \n 5 … 4 = 1 \n \n \n 5 … 4 = 9 \n \n \n 6 … 2 = 4", "choices": [], "explanation": "Lời giải: \n \n \n \n \n \n 1 + 1 = 2 \n \n \n 5 - 3 = 2 \n \n \n 1 + 7 = 8 \n \n \n \n \n 5 - 4 = 1 \n \n \n 5 + 4 = 9 \n \n \n 6 - 2 = 4"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \nTrong hình vẽ, có … hình tròn và … hình tam giác.", "choices": [], "explanation": "Lời giải: \n \n Trong hình vẽ, có 4 hình tròn và 6 hình tam giác."}]}, {"id": "b76dfd151eef24799e4be38e37496b0e", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-hoc-ki-1-toan-1-co-dap-an-moi-nhat/89053", "title": "Đề kiểm tra học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án (Mới nhất) - Đề số 3", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số:", "choices": [], "explanation": "Lời giải:"}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết số còn thiếu vào ô trống:", "choices": [], "explanation": "Lời giải:"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: \n … + 4 = 7 \n \n 8 … 9", "choices": ["A. 0; >", "B. 3; <", "C. 7; ="], "explanation": "Lời giải: \n \n 3 + 4 = 7; 8 < 9 \nChọn B."}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: \n $ \\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}2+2=4\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}2-1=1\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}2+3=8\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}4-2=3$", "choices": [], "explanation": "Lời giải: \n $ \\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}Đ\\text{\\hspace{0.17em}}}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}2+2=4\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}Đ\\text{\\hspace{0.17em}}}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}2-1=1\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}S\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}2+3=8\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\left(2+3=5\\right)\\mathrm{}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}S\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}4-2=3\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\left(4-2=2\\right)$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 + 0 – 1 = …", "choices": ["A. 4", "B. 5", "C. 6"], "explanation": "5 + 0 – 1 = 5 – 1 = 4 \nChọn A."}]}, {"id": "a56e7b95b864f81a8f43c5ab8daf8a07", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-35-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 35 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n Số thập phân 620,06 thay đổi thế nào khi: \n a) Chuyển dấu phẩy sang phải một chữ số? \n Gấp lên 10 lần ….. \n Giảm đi 10 lần ….. \n Tăng lên 5580,54 đơn vị ….. \n Giảm đi 5580,54 đơn vị …..", "choices": [], "explanation": "Số thập phân 620,06 thay đổi thế nào khi: \n a) Chuyển dấu phẩy sang phải một chữ số? \n Gấp lên 10 lần Đ \n Giảm đi 10 lần S \n Tăng lên 5580,54 đơn vị Đ \n Giảm đi 5580,54 đơn vị S"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n b) Nếu chuyển dấu phẩy của 1 số thập phân sang trái hai chữ số thì số đó sẽ.... \n Gấp lên 100 lần ….. \n Giảm đi 100 lần ….. \n Tăng lên 613,8594 đơn vị ….. \n Giảm đi 613,8594 đơn vị …..", "choices": [], "explanation": "b) Nếu chuyển dấu phẩy của một số thập phân sang trái hai chữ số thì số đó sẽ \n Gấp lên 100 lần S \n Giảm đi 100 lần đ \n Tăng lên 613,8594 đơn vị S \n Giảm đi 613,8594 đơn vị Đ"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:", "choices": ["A. 3,505", "B. 3,050", "C. 3,005", "D. 3,055"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu?", "choices": ["A. 7 giờ 30 phút", "B. 7 giờ 50 phút", "C. 6 giờ 50 phút", "D. 3,055"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6:", "choices": ["A. Không có số nào", "B. 1 số", "C. 9 số", "D. Rất nhiều số"], "explanation": "Chọn đáp án D"}]}, {"id": "c1b6a13113d3edef5b07e0c47defa823", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-34-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 34 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n a) 215 phút = 21,5 giờ ▭", "choices": [], "explanation": "a, S"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n b) 4 dm 3 15cm 3 = 4,015dm 3 ▭", "choices": [], "explanation": "b, Đ"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S c) $ \\frac{3}{20}$ giờ = 3 giờ 20 phút ▭", "choices": [], "explanation": "c, S"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n d) 3 ha 12m 2 = 3,012ha ▭", "choices": [], "explanation": "d, S"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng \n a.8% của 350l là:", "choices": ["B. 280l", "C. 2800l", "D. 240l"], "explanation": "Chọn đáp án A"}]}, {"id": "ba372d9aa682d98c9df431f68d6d0c48", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-32-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 32 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n $ \\overline{)}$ $ \\frac{1}{2}$ giờ = 30 phút", "choices": [], "explanation": "$ \\overline{)Đ}\\frac{1}{2}$ giờ = 30 phút"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n \n \n $ \\overline{)}$ 2 ngày 4 giờ > 24 giờ", "choices": [], "explanation": "$ \\overline{)Đ}$ 2 ngày 4 giờ > 24 giờ"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n \n \n $ \\overline{)}$ 5,3 giờ = 5 giờ 3 phút", "choices": [], "explanation": "$ \\overline{)S}$ 5,3 giờ = 5 giờ 3 phút"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n $ \\overline{)}$ 3 kg 70 g = 3070 g", "choices": [], "explanation": "$ \\overline{)Đ}$ 3 kg 70 g = 3070 g"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n \n $ \\overline{)}$ 1927 cm 2 = 1,927 dm 2", "choices": [], "explanation": "$ \\overline{)S}$ 1927 cm 2 = 1,927 dm 2"}]}, {"id": "e01a298a6070fc182d31ebcf7e4a81be", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-33-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 33 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n $ \\overline{)}$ Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 5cm là 150cm 3", "choices": [], "explanation": "$ \\overline{)Đ}$ Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 5cm là 150cm 3"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n $ \\overline{)}$ Hình hộp chữ nhật dài 12dm, rộng 5d, cao 10dm có thể tích 600dm 3", "choices": [], "explanation": "$ \\overline{)S}$ Hình hộp chữ nhật dài 12dm, rộng 5d, cao 10dm có thể tích 600dm 3"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hình dưới đây gồm 6 hình lập phương , mỗi hình lập phương đều có cạnh bằng 3 cm . Thể tích của hình đó là :", "choices": ["A. 18 cm 3", "B. 162 cm 3", "C. 54cm 3", "D. 243cm 3"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Thể tích của một hình lập phương có cạnh 4 dm là :", "choices": ["A. 16 dm 3", "B. 64 dm 3", "C. 64 dm 2", "D. 12 dm 3"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Biết 95% của một số là 475 . Vậy $ \\frac{1}{5}$ của số đó là :", "choices": ["A. 19", "B. 95", "C. 100", "D. 500"], "explanation": "Chọn đáp án C"}]}, {"id": "63599ba8d1a85a26370a598f8d8afdc6", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-hoc-ki-1-toan-1-co-dap-an-moi-nhat/89052", "title": "Đề kiểm tra học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án (Mới nhất) - Đề số 2", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào số thích hợp:", "choices": [], "explanation": "Lời giải: \n \n Học sinh đếm hình."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Tính: \n 6 + 2 = …. 3 + 5 = …. 1 + 7 = …. 9 – 1 = ….. \n 2 + 3 = …. 6 – 1 = …. 9 – 4 = …. 7 – 2 = …..", "choices": [], "explanation": "Lời giải: \n \n 6 + 2 = 8 3 + 5 = 8 1 + 7 = 8 9 – 1 = 8 \n 2 + 3 = 5 6 – 1 = 5 9 – 4 = 5 7 – 2 = 5"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng: \n 3 + … = 7 … + 2 = 4 9 - … = 6 \n 1 + … = 5 6 - … = 3 1 + … = 1", "choices": [], "explanation": "Lời giải: \n \n 3 + 4 = 7 2 + 2 = 4 9 - 3 = 6 \n 1 + 4 = 5 6 – 3 = 3 1 + 0 = 1"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Nối mỗi phép tính với kết quả đúng:", "choices": [], "explanation": "Lời giải:"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Viết các phép cộng có kết quả bằng 8 từ các số 1, 4, 6, 7, 2 (theo mẫu): \n Mẫu: 1 + 7 = 8", "choices": [], "explanation": "Lời giải: \n \n 8 = 6 + 2 \n8 = 1 + 7"}]}, {"id": "7bd8db44cccd83f4da73b09a123282c2", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-30-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 30 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n a, $ \\overline{)}$ 5,3 giờ = 5 giờ 3 phút", "choices": [], "explanation": "$ \\overline{)S}$ 5,3 giờ = 5 giờ 3 phút"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n b, $ \\overline{)}$ 3 kg 70 g = 3070 g", "choices": [], "explanation": "b, $ \\overline{)Đ}$ 3 kg 70 g = 3070 g"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n d, $ \\overline{)}$ 1927 $ c{m}^{2}$ = 1,927 $ d{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "d, $ \\overline{)S}$ 1927 $ c{m}^{2}$ = 1,927 $ d{m}^{2}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n \n \n d, $ \\overline{)}$ 0,09 km = 90 m", "choices": [], "explanation": "d, $ \\overline{)Đ}$ 0,09 km = 90 m"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng \n \n \n Cùng hoàn thành một công việc, người thứ nhất làm hết 1 giờ 30 phút, người thứ hai làm hết $ \\frac{4}{5}$ giờ, người thứ ba làm hết 1,3 giờ, người thứ tư làm hết $ 1\\frac{1}{15}$ giờ. \n Người hoàn thành công việc nhanh nhất là:", "choices": ["A. Người thứ nhất", "B. Người thứ hai", "C. Người thứ ba", "D. Người thứ tư"], "explanation": "Chọn đáp án B"}]}, {"id": "cb630ac126b3c76ffd30fa4aa170aac0", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-29-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 29 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân: \n a) 3km 675m =………… km b) 8709m =……………………. km", "choices": [], "explanation": "a) 3km 675m = 3,675km b) 8709m = 8,709km"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân: \n c) 303m = …… km d) 185cm =……………………….m.", "choices": [], "explanation": "c) 303m = 0,303km d) 185cm = 1,85m."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân : \n a) 5 tấn 762kg = …. tấn ; b) 3 tấn 65kg = …… tấn ;", "choices": [], "explanation": "a) 5 tấn 762kg = 5,762 tấn b) 3 tấn 65kg = 3, 065 tấn"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân : \n c) 1985kg =….. tấn ; d) 89kg = …. Tấn ;", "choices": [], "explanation": "c) 1985kg = 1,985 tấn d) 89kg = 0,089 tấn"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân : \n e) 4955g =…. kg ; g) 285g = ……kg.", "choices": [], "explanation": "e) 4955g = 4,955kg g) 285g = 0,285kg."}]}, {"id": "bf1d526b7f93910fa1bcb9628c36c897", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-31-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 31 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n a) 15% + 3,7% = 18,7% $ \\overline{)}$", "choices": [], "explanation": "a) 15% + 3,7% = 18,7% $ \\overline{)Đ}$"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n \n b) 41% - 5,6% = 36,6% $ \\overline{)}$", "choices": [], "explanation": "b) 41% - 5,6% = 36,6% $ \\overline{)S}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n c) 0,087kg = 8,7g $ \\overline{)}$", "choices": [], "explanation": "c) 0,087kg = 8,7g $ \\overline{)S}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n d) 0,27m = 2,7dm $ \\overline{)}$", "choices": [], "explanation": "d) 0,27m = 2,7dm $ \\overline{)Đ}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào ?", "choices": ["A. Hàng nghìn", "B. Hàng phần mười", "C. Hàng phần trăm", "D. Hàng phần nghìn"], "explanation": "Chọn đáp án D"}]}, {"id": "5013f80e030cc0141fac376327bc155b", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-28-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 28 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Viết số và chữ thích hợp vào chỗ chấm. \n Một con thuyền khi ngược dòng có vận tốc là 6,8km / giờ. Tính vận tốc của thuyền khi xuôi dòng, biết vận tốc của dòng nước là 1, 7 km / giờ? \n Đáp số : ……………….", "choices": [], "explanation": "Đáp số : 10,2 km/ giờ"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Viết số và chữ thích hợp vào chỗ chấm. \n Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ kém 10 phút đến B lúc 10 giờ với vận tốc 42km/giờ. Tính quãng đường AB biết dọc đường xe nghỉ 30 phút. \n Đáp số : ……………….", "choices": [], "explanation": "Đáp số : 70km"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Viết số và chữ thích hợp vào chỗ chấm. \n Một con đại bàng bay với vận tốc 90km/giờ trong 50 phút. Tính độ dài quãng đường mà đại bàng đã bay qua. \n Đáp số : ……………………", "choices": [], "explanation": "Đáp số : 75km"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng \n Quãng đường từ A đến B dài 1,2 km. Một người bắt đầu chạy từ A lúc 7 giờ 55 phút với vận tốc 150m/ phút. Hỏi người đó đến B vào lúc nào?", "choices": ["A. 8 giờ", "B. 8 giờ 5 phút", "C. 8 giờ 3 phút", "D. 8 giờ 30 phút"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Ô tô đi từ A lúc 11 giờ 15 phút và đến B lúc 1 giờ 25 phút chiều cùng ngày. Thời gian ô tô chạy từ A đến B là :", "choices": ["A. 9 giờ 50 phút", "B. 2 giờ 10 phút", "C. 2 giờ 50 phút", "D. 2 giờ 40 phút"], "explanation": "Chọn đáp án B"}]}, {"id": "1b8f41e6bdde0185d8221b799473a41d", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-chuyen-de-toan-lop-4-dang-5-cac-bai-toan-ve-dien-chu-so-vao-phep-tinh-co-dap-an", "title": "Bài tập chuyên đề Toán lớp 4 Dạng 5 : Các bài toán về điền chữ số vào phép tính có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Tìm chữ số a và b, biết: $ \\overline{1ab}\\times 126=\\overline{201ab}$ .", "choices": [], "explanation": "$ \\overline{1ab}$ × (125 + 1) = 2 000 + $ \\overline{1ab}$ (cấu tạo số) \n $ \\overline{1ab}$ × 125 + $ \\overline{1ab}$ = 2 000 + $ \\overline{1ab}$ (nhân một số với một tổng) \n $ \\overline{1ab}$ × 125 = 2 000 (hai tổng bằng nhau cùng bớt đi một số hạng như nhau) \n $ \\overline{1ab}$ = 2 000 : 125 = 160 \n 160 × 125 = 20 160 \n Vậy a = 6; b = 0."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Điền các chữ số vào dấu hỏi và vào các chữ trong biểu thức sau : \n a, (? ? × ? + a) × a = 123", "choices": [], "explanation": "a, Vì 123 = 1 × 123 = 3 × 41 nên a = 1 hoặc a = 3 \n - Nếu a = 1 ta có \n (? ? × ? + a) × a = 123 \n Hay ?? × ? = 123 : 1 – 1 = 122 \n 122 bằng 61 × 2. \n Vậy ta có (61 × 2 + 1) × 1 = 123 (1) \n - Nếu a = 3. Ta có (?? × ? + 3) × 3 = 123 \n Hay ?? × ? = 123 : 3 – 3 = 38 \n 38 = 1 × 38 hay = 2 × 19 \n Vậy ta có : (38 + 1 + 3) × 3 = 123 (2) \n Hoặc : (19 × 2 + 3) = 123 (3). \n Vậy, Bài toán có 3 đáp số (1), (2), (3)."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n b, (? ? × ? – b) × b = 201", "choices": [], "explanation": "b, Vì 201 =1 × 201 = 3 × 67, nên b =1 hay 3 \n - Nếu b = 1 ta có : (?? × ? – 1) × 1 = 201 \n Nên không tìm được các giá trị thích hợp cho ?? × ? \n - Nếu b = 3. Ta có (?? × ? – 3) × 3 = 201 \n Hay ?? × ? = 201 : 3 + 3 = 70 \n 70 = 1 × 70 = 2 × 35 = 5 × 14 = 7 × 10 \n Nên có các kết quả : (70 ×1 – 3) × 3 = 2001 \n (35 × 2 – 3) × 3 = 2001 \n (14 × 5 – 3) × 3 = 2001 \n (70 × 7 – 3) × 3 =2001."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Tìm chữ số a, b, c, d sao cho: $ \\overline{ab}\\times \\overline{cd}=\\overline{bbb}$ .", "choices": [], "explanation": "Học sinh tự giải"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Tìm các chữ số a, b, c sao cho: $ \\overline{abc}-\\overline{cb}=\\overline{ac}$", "choices": [], "explanation": "Học sinh tự giải"}]}, {"id": "c1eb1830c5b8fc3feeee5a103db0e248", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-chuyen-de-toan-lop-4-dang-4-bieu-thuc-va-phep-tinh-lien-quan-den-tinh-gia-tri-bieu-thuc-co-d", "title": "Bài tập chuyên đề Toán lớp 4 Dạng 4 : Biểu thức và phép tính liên quan đến tính giá trị biểu thức có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Cho hai biểu thức : \n A = (700 × 4 + 800) : 1,6 \n B = (350 × 8 + 800) : 3,2 \n Không tính toán cụ thể, hãy giải thích ×em giá trị biểu thức nào lớn hơn và lớn hơn mấy lần?", "choices": [], "explanation": "Xét ở A có 700 × 4 = 700 : 2 × 2 × 4 = 350 × 8 \n Nên số bị chia của cả hai biểu thức A và B giống nhau nhưng số chia gấp đôi nhau (3,2 : 1,6 = 2) \n Do đó A có giá trị gấp đôi B."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Tìm x: \n (x + 1) + (x + 4) + (x + 7) + (x + 10) + . . . + (x + 28) = 155", "choices": [], "explanation": "(x + 1) + (x + 4) + (x + 7) + ... + (x + 28) = 155 \n Ta nhận thấy 2 số hạnh liên tiếp của tổng hơn kém nhau 3 đơn vị nên tổng được viết đầy đủ sẽ có 10 số hạng \n (28 – 1) : 3 + 1 = 10) \n (x + 1 + x + 28) × 10 : 2 = 155 \n (x × 2 + 29) × 10 = 155 × 2 = 310 (Tìm số bị chia) \n x × 2 + 29 = 310 : 10 = 31 (Tìm thừa số trong một tích) \n x × 2 = 31 – 29 = 2 (Tìm số hạng trong một tổng) \n x = 2 : 2 = 1 (Tìm thừa số trong một tích)."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Viết các tổng sau thành tích của hai thừa số: \n a, 132 + 77 + 198", "choices": [], "explanation": "a, 132 + 77 + 198 \n = 11 × 12 + 11 × 7 + 11 × 18 \n = 11 × (12 + 7 + 18) (nhân một số với một tổng) \n = 11 × 37"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n b, 5555 + 6767 + 7878", "choices": [], "explanation": "b, 5555 + 6767 + 7878 \n = 55 × 101 + 67 × 101 + 78 × 101 \n = (55 + 67 + 78) × 101 \n = 200 × 101"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n c, 1997,1997 + 1998,1998 + 1999,1999", "choices": [], "explanation": "c, 1997,1997 + 1998,1998 + 1999,1999 \n = 1997 × 1,0001 + 1998 × 1,0001 + 1999 × 1,0001 \n = (1997 + 1998 + 1999) × 1,0001 \n = 5994 × 1,0001 (nhân một tổng với một số)"}]}, {"id": "1bea06d96c57e0f0a6d820ea53d28522", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-27-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 27 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. \n Bạn Nam chạy thể dục trên 1 đoạn đường dài 1800m hết 20 phút. Vận tốc của Nam là :", "choices": ["A. 90 km/ giờ", "B. 360m / phút", "C. 90 m", "D. 90m/ phút"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. \n Một người đi xe đạp với vận tốc 15km/ giờ. Tính quãng đường người đó đi được trong 2,5 giờ.", "choices": ["A.30 km", "B. 37,5km", "C. 17,5km", "D. 6km"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. \n Phải mất bao nhiêu phút để một xe máy đi với vận tốc 50 km/giờ đi hết một quãng đường dài 15km?", "choices": ["A. 0,3 phút", "B. 3 phút", "C. 18 phút", "D. 30 phút"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm \n Quãng đường từ nhà Nam đến trường dài 150m, Nam đi bộ đến trường hết 15 phút. Hỏi mỗi giờ Nam đi được bao nhiêu ki-lô-mét? Trả lời: Mỗi giờ Nam đi được ............km.", "choices": [], "explanation": "Trả lời: Mỗi giờ Nam đi được 0,6 km."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm \n Một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B hết 6 giờ. Hãy tính vận tốc của ô tô biết tỉnh A cách tỉnh B 240km? Trả lời: Vận tốc của ô tô là: ...........km/h.", "choices": [], "explanation": "Trả lời: Vận tốc của ô tô là: 40 km/giờ."}]}, {"id": "7c09875c6e1b599ece67d38a33963c69", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-tuan-toan-lop-2-tuan-1-co-dap-an", "title": "Tổng của nhiều số - Phép nhân – Thừa số - tích – Bảng nhân 2 có đáp án - Đề 1", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính: 16 + 13 + 17 + 4 =", "choices": [], "explanation": "16 + 13 + 17 + 4 = 50"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân: \n a) 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x 4 ….", "choices": [], "explanation": "2 + 2 + 2 + 2 = 2 x 4 Đ"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n b) 2 + 2 + 2 + 2 = 4 x 2 ….", "choices": [], "explanation": "2 + 2 + 2 + 2 = 4 x 2 S"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n c) 4 + 4 + 4 = 3 x 4 ….", "choices": [], "explanation": "4 + 4 + 4 = 3 x 4 S"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n d) 4 + 4 + 4 = 4 x 3 ….", "choices": [], "explanation": "Đ"}]}, {"id": "dcddc00c1ec3a5f8a38f0c0f7e5235bb", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-tuan-toan-lop-2-tuan-2-co-dap-an/105786", "title": "Bảng nhân 3 – Bảng nhân 4 có đáp án - Đề 3", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n a) 2 được lấy 3 lần viết là 2 x 3 = 6 …", "choices": [], "explanation": "2 được lấy 3 lần viết là 2 x 3 = 6 Đ"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n b) 2 được lấy 3 lần viết là 3 x 2 = 6 …", "choices": [], "explanation": "2 được lấy 3 lần viết là 3 x 2 = 6 S"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n c) 3 x 4 = 12 ; 3 được lấy 4 lần …", "choices": [], "explanation": "3 x 4 = 12 ; 3 được lấy 4 lần Đ"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n d) 3 x 4 = 12 ; 4 được lấy 3 lần …", "choices": [], "explanation": "3 x 4 = 12 ; 4 được lấy 3 lần S"}, {"question": "Câu 5: \n \n Nối phép tính với kết quả đúng:", "choices": [], "explanation": "học sinh tự nối"}]}, {"id": "8b25679d749d7f941ce32850d5e16214", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-tuan-toan-lop-2-tuan-2-co-dap-an/105773", "title": "Bảng nhân 3 – Bảng nhân 4 có đáp án - Đề 2", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n * Các số dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: \n a) 2;4;8;6;10;12;14;16;18;20 …..", "choices": [], "explanation": "2;4;8;6;10;12;14;16;18;20 S"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n b) 2;4;6;8;10;12;14;16;18;20 …...", "choices": [], "explanation": "2;4;6;8;10;12;14;16;18;20 Đ"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n * Các số dưới đây được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: \n c) 30;27;24;18;15;21;12;9;6;3…..", "choices": [], "explanation": "30;27;24;18;15;21;12;9;6;3 S"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n d) 30;27;24;21;18;15;12;9;6;3…..", "choices": [], "explanation": "30;27;24;21;18;15;12;9;6;3 Đ"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S. Viết phép nhân đúng hay sai? \n * Có tất cả bao nhiêu con gà? \n \n \n a) 2 x 3 = 6 (con) ….", "choices": [], "explanation": "2 x 3 = 6 (con) Đ"}]}, {"id": "313a4b07735335cd4abe05ca7e73758c", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/93693", "title": "Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 24", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n a) Viết các số tự nhiên có hai chữ số giống nhau. \n b) Số lớn nhất, bé nhất có 2 chữ số giống nhau là số nào? \n c) Số lớn nhất, bé nhất có hai chữ số khác nhau là số nào?", "choices": [], "explanation": "a) Viết các số tự nhiên có hai số giống nhau. \n Các số tự nhiên có hai chữ số giống nhau là: 11; 22; 33; 44; 55; 66; 77; 88; 99 \n b) Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: 99 \n Số tự nhiên bé nhất có hai chữ số giống nhau là: 11 \n c) Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: 98 \n Số tự nhiên bé nhất có hai chữ số khác nhau là: 10"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Cho các số: 60; 70; 65; 18; 35; 96; 72 \n a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần. \n b) Sắp xếp các số trên theo thứ tự giảm dần", "choices": [], "explanation": "a) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: 18 < 35 < 60 < 65 < 70 < 72 < 96 \n b) Sắp xếp theo thứ tự giảm dần: 96 > 72 > 70 > 65 > 60 > 35 > 18"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: \n - Số liền trước số 24 là: …… - Số tròn chục liền sau số 28 là: ……… \n - Số liền sau số 88 là: ……... - Số tròn chục liền trước số 33 là: …….", "choices": [], "explanation": "- Số liền trước số 24 là: 23 - Số tròn chục liền sau số 28 là: 30 \n - Số liền sau số 88 là: 89 - Số tròn chục liền trước số 33 là: 30"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho ba số 7; 3 và 10. Hãy dùng dấu +; - để viết thành các phép tính đúng.", "choices": [], "explanation": "Các phép tính là: \n 7 + 3 = 10 \n 10 – 3 =7 \n 10 -7 = 3"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Tính: \n 50 + 24 – 13 = \n 56 – 26 + 20 = \n 34 + 5 – 20 = \n 44 – 44 + 23 =", "choices": [], "explanation": "50 + 24 – 13 = 74 – 13 = 61 \n 56 – 26 + 20 = 30 + 20 = 70 \n 34 + 5 – 20 = 39 – 20 = 19 \n 44 – 44 + 23 = 0 + 23 = 23"}]}, {"id": "0fcf3db406b0833b07b4e62018be4f58", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/93692", "title": "Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 23", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Điền vào chỗ chấm : \n a) Số lớn nhất có 2 chữ số là: \n b) Số lẻ lớn nhất có 2 chữ số là: \n c) Các số có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số là 9 là: \n d) Số liền trước của 90 là ………… ; 17 gồm ………… chục và …………đơn vị \n Số liền sau của 99 là ………… ; 50 gồm ………… chục và …………đơn vị \n e) Viết các số tròn chục:", "choices": [], "explanation": "a) Số lớn nhất có 2 chữ số là 99 \n b) Số lẻ lớn nhất có 2 chữ số là 99 \n c) \n 9 = 9 + 0 = 8 + 1 = 7 + 2 = 6 + 3 = 5 + 4 \n Các số có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số là 9 là: 90; 18; 81; 72; 27; 63; 36; 54; 45 \n d) Số liền trước của 90 là 89 ; 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị \n Số liền sau của 99 là 100 ; 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị \n e) Viết các số tròn chục: 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n a) Tính : \n 3 + 36 = 45 – 20 = 50 + 37 = \n 99 – 9 = 17 – 16 = 3 + 82 = \n 17 + 14 – 14 = 38 cm – 10cm = \n b) Đặt tính rồi tính : \n 51 + 27 78 – 36 84 – 4 91 + 7", "choices": [], "explanation": "a) Tính : \n 3 + 36 = 39 45 – 20 = 25 50 + 37 = 87 \n 99 – 9 = 90 17 – 16 = 1 3 + 82 = 85 \n 17 + 14 – 14 = 17 38cm – 10cm = 28cm \n b)"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Viết > ; < ; = \n a) 39 ……… 74 89 …… 98 56 ……... 50 + 6 \n 68 ……… 66 99 ……100 32 – 2 …….. 32 + 2 \n b) 18 + 42 < …… < 22 + 40", "choices": [], "explanation": "a) 39 < 74 89 < 98 56 = 50 + 6 \n 68 > 66 99 < 100 32 – 2 < 32 + 2 \n b) 18 + 42 < 61 < 22 + 40"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Một đoạn dây dài 18cm , bị cắt ngắn đi 5cm . Hỏi đoạn dây còn lại dài mấy xăng ti mét ?", "choices": [], "explanation": "Đoạn dây còn lại dài số xăng – ti – mét là: 18 – 5 = 13 (cm) Đáp số: 13 cm"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Dũng có 39 nhãn vở. Sau khi cho bạn thì Dũng còn lại 11 nhãn vở. Hỏi Dũng đã cho bạn bao nhiêu cái nhãn vở?", "choices": [], "explanation": "Dũng đã cho bạn số nhãn vở là: 39 – 11 = 28 (nhãn vở) Đáp số: 28 nhãn vở"}]}, {"id": "111ca730615d7f6e4af6e872a2bf4d12", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/89549", "title": "Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 21", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Cho các số 28; 17; 10; 90; 55; 72; 42; 83; 18. \n a) Số nhỏ nhất trong dãy số trên là số nào ? \n b) Số lớn nhất trong dãy số trên là số nào ? \n c) Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần ?", "choices": [], "explanation": "a) Số nhỏ nhất trong dãy số trên là 10 \n b) Số lớn nhất trong dãy số trên là số nào 90 \n c) Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần: \n 10 < 17 < 18 < 28 < 42 < 55 < 72 < 83 < 90"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n a) Tính : \n 31 + 14 = 36 – 21 = 87 + 12 = \n 14 + 31 = 36 – 15 = 87 – 12 = \n 62 + 3 = 55 – 2 = 90 + 8 = \n 62 + 30 = 55 – 20 = 90 – 80 = \n b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : \n 50 + …. = 50 49 – … = 40 49 – …. = 9 \n …. + …. = 40 75 = …. + ….. 60 – ….. > 40", "choices": [], "explanation": "a) Tính : \n 31 + 14 = 45 36 – 21 = 15 87 + 12 = 99 \n 14 + 31 = 45 36 – 15 = 21 87 – 12 = 75 \n 62 + 3 = 65 55 – 2 = 53 90 + 8 = 98 \n 62 + 30 = 93 55 – 20 = 35 90 – 80 = 10 \n b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : \n 50 + 0 = 50 49 – 9 = 40 49 – 40 = 9 \n 10 + 30 = 40 75 = 70 + 5 60 – 19 > 40"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Em hãy nhìn vào các tờ lịch và điền vào chỗ trống : \n \n \n \n a) Nếu hôm nay là thứ tư thì: Ngày hôm qua là thứ ……….. \n Ngày mai là thứ ................................................................................................. \n Ngày hôm kia là thứ ........................................................................................... \n Ngày kia là thứ ................................................................................................... \n b) Thứ năm , ngày ..............., tháng ............. \n Thứ .............., ngày 11 , tháng ................", "choices": [], "explanation": "a) Nếu hôm nay là thứ tư thì: Ngày hôm qua là thứ ba \n Ngày mai là thứ năm \n Ngày hôm kia là thứ hai \n Ngày kia là thứ sáu \n b) Thứ năm , ngày 13 , tháng 5 \n Thứ ba , ngày 11 , tháng 5"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Kì nghỉ hè, Lan về quê thăm ông bà hết 2 tuần lễ và 3 ngày . Hỏi Lan đã ở quê tất cả mấy ngày ?", "choices": [], "explanation": "Đổi 2 tuần lễ = 14 ngày Lan đã ở quê số ngày là : 14 + 3 =17 (ngày) Đáp số : 17 ngày"}, {"question": "Câu 5: \n \n Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài bằng 10 cm.", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "b9f79e405958d8da7f1f8178056fccc4", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/89550", "title": "Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 22", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Tính: \n 65 – 23 + 42 = 11 + 46 – 27 = \n 36 + 25 – 10 = 40 + 37 + 23 = \n 41 + 28 + 15 = 99 – 72 + 26 = \n 55 + 22 – 12 = 13 + 25 – 7 =", "choices": [], "explanation": "65 – 23 + 42 = 84 11 + 46 – 27 = 30 \n 36 + 25 – 10 = 51 40 + 37 + 23 = 100 \n 41 + 28 + 15 = 84 99 – 72 + 26 = 53 \n 55 + 22 – 12 = 65 13 + 25 – 7 = 31"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Tính: \n a) 7 + 3 + 40 – 20 + 60 – 40 \n b) 20 + 60 – (30 + 20) + 40 – (10 + 50)", "choices": [], "explanation": "a) 7 + 3 + 40 – 20 + 60 – 40 = (7 + 3) + (40 – 20) + (60 – 40) = 10 + 20 + 20 = 50 \n b) 20 + 60 – (30 + 20) + 40 – (10 + 50) = 20 + 60 – 50 + 40 – 60 = 10"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: \n 31 + 25 .... 90 – 23 81 – 40 .... 30 + 12 \n 42 + 25 .... 95 – 30 31 + 25 .... 70 – 19", "choices": [], "explanation": "31 + 25 < 90 – 23 81 – 40 < 30 + 12 \n 42 + 25 > 95 – 30 31 + 25 = 70 – 14"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm số có hai chữ số, chữ số hàng chục là số đứng liền sau số 5.", "choices": [], "explanation": "Chữ số hàng chục là: 6 \n Chữ số hàng đơn vị là: 5 \n Số cần tìm là: 65"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Nhà Mai có 30 cái bút, mẹ mua thêm 1 chục cái nữa. Hỏi nhà Mai có tất cả bao nhiêu cái bút?", "choices": [], "explanation": "1 chục = 10 Nhà Mai có tất cả số bút là: 30 + 10 = 40 (cái) Đáp số: 40 cái bút"}]}, {"id": "64e05a12c3baaba657f9476402baa8d1", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/89536", "title": "Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 17", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \n 60; …; …; …; 64; 65; …; 67; …; …; 70 ; 71;…; 73;…;…; 76; 77; …; …; 80 \n b) Viết th à nh các số: \n Bốn mươi ba: \n Ba mươi hai: \n Chín mươi bảy: \n Hai mươi tám: \n Sáu mươi chín: \n Tám mươi tư:", "choices": [], "explanation": "a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \n 60; 61 ; 62 ; 63 ; 64; 65; 66 ; 67; 68 ; 69 ; 70 ; 71; 72 ; 73; 74 ; 75 ; 76; 77; 78 ; 79 ; 80 \n b) Viết th à nh các số: \n Bốn mươi ba: 43 \n Ba mươi hai: 32 \n Chín mươi bảy: 97 \n Hai mươi tám: 28 \n Sáu mươi chín: 69 \n Tám mươi tư: 84"}, {"question": "Câu 2: \n \n a) Đặt tính rồi tính: \n 45 + 34 56 - 20 18 + 71 74 - 3 \n b) 58cm + 40cm = ................ 57 + 2 - 4 = ...............", "choices": [], "explanation": "a) \n \n \n b) 58cm + 40cm = 98cm 57 + 2 - 4 = 55"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Điền dấu >, <, =: \n 63 .... 60 95 .... 99 88 – 45 .... 63 – 2 \n 17 – 2 .... 68 – 54 49 – 2 .... 50 – 3", "choices": [], "explanation": "63 > 60 95 < 99 88 – 45 < 63 –2 \n 17 – 2 < 68 – 54 49 – 2 = 50 – 3"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Tính: \n 50 + 30 + 6 = 86 – 30 – 6 = 60 + 20 + 5 = \n 90 – 30 + 5 = 86 – 6 – 30 = 56 + 20 + 3 =", "choices": [], "explanation": "50 + 30 + 6 = 86 86 – 30 – 6 = 50 60 + 20 + 5 = 85 \n 90 – 30 + 5 = 65 86 – 6 – 30 = 50 56 + 20 + 3 = 79"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Mẹ hái được 85 quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả hồng ?", "choices": [], "explanation": "Mẹ còn lại số quả hồng là: \n 85 – 60 = 25 (quả) \n Đáp số: 25 quả hồng"}]}, {"id": "3cb142aaa5294c55711d37ff0d05c3f9", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/89546", "title": "Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 19", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Viết số : \n a) Viết các số từ 89 đến 100 : \n b) Viết số vào chỗ chấm: \n Số liền trước của 99 là ………… ; 70 gồm ………… chục và ………… đơn vị \n Số liền sau của 99 là …………… ; 81 gồm ………… chục và ………… đơn vị", "choices": [], "explanation": "a) 89; 90; 91; …; 100 \n b) \n Số liền trước của 99 là 98 ; 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị \n Số liền sau của 99 là 100 ; 81 gồm 8 chục và 1 đơn vị"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n a) Tính nhẩm: \n 3 + 36 = 45 – 20 = 50 + 37 = 99 – 9 = \n b) Đặt tính rồi tính : \n 51 + 27 78 – 36 98 – 6 100 – 35", "choices": [], "explanation": "a) 3 + 36 = 39 45 – 20 = 25 50 + 37 = 87 99 – 9 = 90 \n b) 51 + 27 = 78 78 – 36 = 42 98 – 6 = 92 100 – 35 = 65"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n \n 79 ……… 74 56 ……... 50 + 6 \n 60 ……… 95 32 – 2 …….. 32 + 2", "choices": [], "explanation": "79 > 74 56 = 50 + 6 \n 60 < 95 32 – 2 < 32 + 2"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n \n Hình vẽ bên có : \n ………… hình tam giác \n ………… hình vuông", "choices": [], "explanation": "Hình vẽ bên có : \n 3 hình tam giác \n 3 hình vuông"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong vườn nhà em có 26 cây cam và cây bưởi, trong đó có 15 cây cam. Hỏi trong vườn nhà em có bao nhiêu cây bưởi?", "choices": [], "explanation": "Trong vườn có số cây bưởi là: \n 26 – 15 = 11 (cây) \n Đáp số: 11 cây bưởi"}]}, {"id": "f145462e30d87357c5ff6cb1a8d788d9", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/89548", "title": "Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 20", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Điền vào chỗ chấm: \n a) Số bé nhất có hai chữ số là: \n b) Số liền trước của số lớn nhất có một chữ số là: \n c) Số liền sau của số nhỏ nhất có hai chữ số là: \n d) Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:", "choices": [], "explanation": "a) Số bé nhất có hai chữ số là: 10 \n b) Số liền trước của số lớn nhất có một chữ số là: 8 \n c) Số liền sau của số nhỏ nhất có hai chữ số là: 11 \n d) Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: 90"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Đặt tính rồi tính: \n 56 + 43 79 – 2 4 + 82 65 – 23", "choices": [], "explanation": "56 + 43 = 99 79 – 2 = 77 4 + 82 = 86 65 – 23 = 42"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Tính : \n 40 + 20 – 40 = 38 – 8 + 7 = \n 55 – 10 + 4 = 25 + 12 + 2 = \n 25cm + 14cm = 56cm – 6cm + 7cm = \n 48 cm + 21cm = 74cm – 4cm + 3cm =", "choices": [], "explanation": "40 + 20 – 40 = 20 38 – 8 + 7 = 37 \n 55 – 10 + 4 = 49 25 + 12 + 2 = 39 \n 25cm + 14cm = 39cm 56cm – 6cm + 7cm = 57cm \n 48 cm + 21cm = 69cm 74cm – 4cm + 3cm = 73cm"}, {"question": "Câu 4: \n \n Nam có 36 viên bi gồm bi xanh và bi đỏ, trong đó có 14 viên bi xanh. Hỏi Nam có mấy viên bi đỏ ?", "choices": [], "explanation": "Nam có số viên bi đỏ là: \n 36 – 14 = 22 (viên bi) \n Đáp số: 22 viên bi đỏ"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một cửa hàng có 95 quyển vở , cửa hàng đã bán bốn chục quyển vở . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở ?", "choices": [], "explanation": "4 chục quyển vở = 40 quyển vở \n Cửa hàng còn lại số quyển vở là: \n 95 – 40 = 55 (quyển vở) \n Đáp số: 55 quyển vở"}]}, {"id": "490e6b7a0766f2b037d50deda749f544", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/89532", "title": "Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 16", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Đặt tính rồi tính: \n 32 + 42 94 - 21 50 + 38 67 – 3", "choices": [], "explanation": "Đặt tính rồi tính: \n 32 + 42 = 74 \n 94 - 21 = 73 \n 50 + 38 = 88 \n 67 – 3 = 64"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Viết số thích hợp vào ô trống:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n a) Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51 \n b) Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59 \n c) Đúng ghi ( Đ ), sai ghi ( S ): \n Số liền sau của 23 là 24 \n Số liền sau của 84 là 83 \n Số liền sau của 79 là 70 \n Số liền sau của 98 là 99 \n Số liền sau của 99 là 100", "choices": [], "explanation": "a) 51 \n b) 70 \n c) \n Số liền sau của 23 là 24 (Đúng) \n Số liền sau của 84 là 83 (Sai) Số liền sau của 84 là 85 \n Số liền sau của 79 là 70 (Sai) Số liền sau của 79 là 80 \n Số liền sau của 98 là 99 (Đúng) \n Số liền sau của 99 là 100 (Đúng)"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo ?", "choices": [], "explanation": "An còn lại số quả táo là: \n 19 – 7 = 12 (quả) \n Đáp số: 12 quả táo"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Tính: \n 36 + 32 – 15 = \n 48 – 23 + 12 = \n 18cm + 41cm + 20cm = \n 97cm – 32cm – 2cm =", "choices": [], "explanation": "36 + 32 – 15 = 68 – 15 = 53 \n 48 – 23 + 12 = 25 + 12 = 37 \n 18cm + 41cm + 20cm = 59cm + 20cm = 79cm \n 97cm – 32cm – 2cm = 65cm – 2cm = 63cm"}]}, {"id": "ee0f52f05bf575fc562529b045948e7f", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/89547", "title": "Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 18", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n a) Viết thành các số: \n Năm mươi tư : ………… Mười : …………..... \n Bảy mươi mốt : ………… Một trăm : …………. \n b) Khoanh tròn số bé nhất : 54 ; 29 ; 45 ; 37 \n c) Viết các số 62; 81; 38; 73; 16; 83; 29 theo thứ tự từ bé đến lớn.", "choices": [], "explanation": "a) Viết thành các số: \n Năm mươi tư : 54 Mười : 10 \n Bảy mươi mốt : 71 Một trăm : 100 \n b) Khoanh tròn số bé nhất : 54 ; 29 ; 45 ; 37 \n c) Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 16 < 29 < 38 < 62 < 73 < 81 < 83"}, {"question": "Câu 2: \n \n a) Nối số với phép tính thích hợp: \n \n \n \n \n \n b) Đặt tính rồi tính : \n 3 + 63 99 – 48 54 + 45 \n \n c) Tính : \n 27 + 12 – 4 = 38 – 32 + 32 = \n 28cm + 25cm + 14cm = 56cm – 6cm + 7cm =", "choices": [], "explanation": "a) \n \n b) \n \n \n \n c) \n \n \n 28 + 12 – 4 = 36 38 – 32 + 32 = 38 \n 28cm + 25cm + 14cm = 67cm 56cm – 6cm + 7cm = 57cm"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đồng hồ chỉ mấy giờ ? \n \n \n …………… giờ ……………. giờ", "choices": [], "explanation": "2 giờ ; 8 giờ"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Viết < , > , = \n 27 ……… 31 99 ……… 100 \n 94 – 4 ……… 80 18 ……… 20 – 10 \n 56 – 14 ……… 46 – 14 25 + 41 ……… 41 + 25", "choices": [], "explanation": "27 < 31 99 < 100 \n 94 – 4 > 80 18 > 20 – 10 \n 56 – 14 > 46 – 14 25 + 41 = 41 + 25"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Hình vẽ bên có: \n \n ……… hình tam giác \n \n ……… hình vuông \n \n ……… hình tròn", "choices": [], "explanation": "6 hình tam giác; 2 hình vuông; 2 hình tròn"}]}, {"id": "3d3f98d86f42d9e0e1ae51cee7c7c9cf", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/88519", "title": "Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 12", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số gồm 5 đơn vị và 4 chục được viết là:", "choices": ["A. 54", "B. 45", "C. 50", "D. 40"], "explanation": "Chọn đáp án B."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Trong các số 13, 63, 9, 24 số lớn nhất là số:", "choices": ["A. 13", "B. 63", "C. 9", "D. 24"], "explanation": "Chọn đáp án C."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?", "choices": ["A. 6 giờ", "B. 5 giờ", "C. 4 giờ", "D. 3 giờ"], "explanation": "Chọn đáp án B."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Nếu ngày 7 tháng 10 là thứ ba thì ngày 14 tháng 10 là:", "choices": ["A. Thứ ba", "B. Thứ tư", "C. Thứ năm", "D. Thứ sáu"], "explanation": "Chọn đáp án A."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Độ dài của chiếc bút chì dưới đây theo đơn vị xăng-ti-mét là:", "choices": ["A. 4cm", "B. 3cm", "C. 2cm", "D. 1cm"], "explanation": "Chọn đáp án D."}]}, {"id": "04172c15cf665411a55e6a9a79d55461", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/88520", "title": "Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 13", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số “Ba mươi hai” được viết là:", "choices": ["A. 30", "B. 20", "C. 23", "D. 32"], "explanation": "Chọn đáp án D."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Sắp xếp các số 27, 53, 63, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn được:", "choices": ["A. 27, 53, 63, 1", "B. 63, 53, 27, 1", "C. 1, 27, 53, 63", "D. 1, 53, 27, 63"], "explanation": "Chọn đáp án C."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Từ 11 đến 34 có bao nhiêu số tròn chục?", "choices": ["A. 4 số", "B. 3 số", "C. 2 số", "D. 1 số"], "explanation": "Chọn đáp án C."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Hôm nay là ngày 14 tháng 4. Vậy 4 ngày nữa là ngày:", "choices": ["A. 18", "B. 19", "C. 20", "D. 21"], "explanation": "Chọn đáp án A."}, {"question": "Câu 5: \n \n Độ dài của chiếc băng theo đơn vị xăng-ti-mét là:", "choices": ["A. 3cm", "B. 4cm", "C. 5cm", "D. 6cm"], "explanation": "Chọn đáp án A."}]}, {"id": "1db43b1393a6428883a789103d24e99a", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/88521", "title": "Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 14", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số gồm 5 chục và 6 đơn vị được viết là:", "choices": ["A. 56", "B. 50", "C. 60", "D. 65"], "explanation": "Chọn đáp án A."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Trong các số 93, 15, 63, 74 số lớn nhất là số:", "choices": ["A. 74", "B. 63", "C. 15", "D. 93"], "explanation": "Chọn đáp án C."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Có bao nhiêu số có 1 chữ số?", "choices": ["A. 7 số", "B. 8 số", "C. 9 số", "D. 10 số"], "explanation": "Chọn đáp án D."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Bốn ngày trước là ngày 15. Vậy hôm nay là ngày:", "choices": ["A. 18", "B. 19", "C. 20", "D. 21"], "explanation": "Chọn đáp án B."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Đồng hồ dưới đây có kim giờ chỉ số:", "choices": ["A. 5", "B. 6", "C. 7", "D. 8"], "explanation": "Chọn đáp án D."}]}, {"id": "1b89c2b313a561f83696d214e7a1bb1f", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/88522", "title": "Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 15", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Sắp xếp các số 84, 15, 46, 27 theo thứ tự từ bé đến lớn:", "choices": ["A. 84, 15, 46, 27", "B. 15, 46, 84, 27", "C. 46, 15, 27, 84", "D. 15, 27, 46, 84"], "explanation": "Chọn đáp án D."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Trong các số 27, 59, 19, 22 số lớn nhất là số:", "choices": ["A. 22", "B. 19", "C. 27", "D. 59"], "explanation": "Chọn đáp án D."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Bàn học của em dài khoảng:", "choices": ["A. 8 gang tay", "B. 5cm", "C. 30 bước chân", "D. 1cm"], "explanation": "Chọn đáp án A."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Buổi sáng, Nam đi học từ 8 giờ đến 11 giờ. Vậy thời gian Nam đi học là:", "choices": ["A. 3 giờ", "B. 4 giờ", "C. 5 giờ", "D. 6 giờ"], "explanation": "Chọn đáp án A."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Khi kim dài và kim ngắn đều chỉ số 12 thì đồng hồ chỉ:", "choices": ["A. 9 giờ", "B. 10 giờ", "C. 12 giờ", "D. 11 giờ"], "explanation": "Chọn đáp án C."}]}, {"id": "3e6717acfb773cca9feb4fe8b42e7ec9", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/88517", "title": "Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 10", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số 83 được đọc là:", "choices": ["A. Tám ba", "B. Tám mươi ba", "C. Tám và ba", "D. Tám mươi ba đơn vị"], "explanation": "Chọn đáp án B."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Sắp xếp các số 74, 27, 84, 11 theo thứ tự từ bé đến lớn được:", "choices": ["A. 84, 74, 27, 11", "B. 11, 27, 74, 84", "C. 11, 27, 84, 74", "D. 27, 11, 74, 84"], "explanation": "Chọn đáp án B."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Số liền sau của số 63 là số:", "choices": ["A. 68", "B. 66", "C. 64", "D. 62"], "explanation": "Chọn đáp án C."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:", "choices": ["A. 18", "B. 19", "C. 20", "D. 21"], "explanation": "Chọn đáp án C."}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình dưới đây có bao nhiêu hình lập phương?", "choices": ["A. 10 hình", "B. 9 hình", "C. 8 hình", "D. 7 hình"], "explanation": "Chọn đáp án C."}]}, {"id": "efdf1345ce536e34143539a46d8eb289", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/88518", "title": "Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 11", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số “sáu mươi tư” được viết là:", "choices": ["A. 64", "B. 46", "C. 60", "D. 40"], "explanation": "Chọn đáp án A."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Trong các số 48, 19, 92, 59 số lớn nhất là số:", "choices": ["A. 48", "B. 19", "C. 92", "D. 59"], "explanation": "Chọn đáp án C."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?", "choices": ["A. 6 giờ", "B. 5 giờ", "C. 4 giờ", "D. 3 giờ"], "explanation": "Chọn đáp án D."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Nếu thứ hai là ngày 12 thì thứ năm tuần đó là:", "choices": ["A. Ngày 15", "B. Ngày 16", "C. Ngày 17", "D. Ngày 18"], "explanation": "Chọn đáp án A."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Độ dài của chiếc bút chì dưới đây theo đơn vị xăng-ti-mét là:", "choices": ["A. 6cm", "B. 5cm", "C. 4cm", "D. 3cm"], "explanation": "Chọn đáp án A."}]}, {"id": "e669984a68c17338a1bfcf023882347c", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/88516", "title": "Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 9", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số bé nhất có hai chữ số là số:", "choices": ["A. 12", "B. 11", "C. 10", "D. 9"], "explanation": "Chọn đáp án C."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Sắp xếp các số 48, 11, 99, 28 theo thứ tự từ lớn đến bé được:", "choices": ["A. 13, 28, 48, 99", "B. 99, 48, 28, 13", "C. 13, 48, 28, 99", "D. 99, 48, 13, 28"], "explanation": "Chọn đáp án B."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Số “chín mươi tư” được viết là:", "choices": ["A. 94", "B. 4", "C. 9", "D. 49"], "explanation": "Chọn đáp án A."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:", "choices": ["A. Thứ tư, ngày 12", "B. Thứ bảy, ngày 12", "C. Thứ bảy, ngày 15", "D. Thứ tư, ngày 26"], "explanation": "Chọn đáp án A."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Hình dưới đây có bao nhiêu hình hộp chữ nhật?", "choices": ["A. 1 hình", "B. 2 hình", "C. 3 hình", "D. 4 hình"], "explanation": "Chọn đáp án B."}]}, {"id": "e305da78d9f04c4bdc29765dfa1e9dd5", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/88515", "title": "Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 8", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số gồm 7 chục và 4 đơn vị được viết là:", "choices": ["A. 74", "B. 47", "C. 7", "D. 4"], "explanation": "Chọn đáp án A."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Trong các số 10, 63, 54, 22 số bé nhất là:", "choices": ["A. 68", "B. 54", "C. 29", "D. 10"], "explanation": "Chọn đáp án D."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Số lớn nhất có hai chữ số là số:", "choices": ["A. 99", "B. 98", "C. 97", "D. 96"], "explanation": "Chọn đáp án A."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:", "choices": ["A. Thứ hai, ngày 24", "B. Thứ bảy, ngày 24", "C. Thứ bảy, ngày 15", "D. Thứ ba, ngày 26"], "explanation": "Chọn đáp án B."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Hình dưới đây có bao nhiêu hình chữ nhật?", "choices": ["A. 9 hình", "B. 8 hình", "C. 7 hình", "D. 6 hình"], "explanation": "Chọn đáp án B."}]}, {"id": "bb05025ed1d704ddf996eebacb72877e", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-tuan-toan-lop-2-tuan-1-co-dap-an/105764", "title": "Tổng của nhiều số - Phép nhân – Thừa số - tích – Bảng nhân 2 có đáp án - Đề 3", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đặt tính và tính. \n 15+7+19 =", "choices": [], "explanation": "15+7+19 = 41"}, {"question": "Câu 2: \n \n 17 + 16 + 9 =", "choices": [], "explanation": "17 + 16 + 9 = 42"}, {"question": "Câu 3: \n \n 25 + 25 + 25 + 25 =", "choices": [], "explanation": "25 + 25 + 25 + 25 = 100"}, {"question": "Câu 4: \n \n 14 + 14 + 14 + 14 =", "choices": [], "explanation": "14 + 14 + 14 + 14 = 64"}, {"question": "Câu 5: \n \n Thực hiện dãy tính: \n 2 x 4 + 19 =", "choices": [], "explanation": "2 x 4 + 19 = 27"}]}, {"id": "275e26c428b7e36eb89b41ca3e2a34bd", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/88514", "title": "Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 7", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số “bốn mươi sáu” được viết là:", "choices": ["A. 46", "B. 64", "C. 40", "D. 6"], "explanation": "Chọn đáp án A."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Trong các số 52, 24, 10, 2 số lớn nhất là số:", "choices": ["A. 2", "B. 52", "C. 24", "D. 10"], "explanation": "Chọn đáp án B."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Số liền sau của số 36 là số:", "choices": ["A. 33", "B. 32", "C. 31", "D. 38"], "explanation": "Chọn đáp án D."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:", "choices": ["A. Thứ tư, ngày 12", "B. Thứ hai, ngày 12", "C. Thứ bảy, ngày 15", "D. Thứ hai, ngày 15"], "explanation": "Chọn đáp án B."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Hình dưới đây có bao nhiêu hình tròn?", "choices": ["A. 7 hình", "B. 8 hình", "C. 9 hình", "D. 10 hình"], "explanation": "Chọn đáp án C."}]}, {"id": "f555aa2d28dd2410714c747db4497868", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-tuan-toan-lop-2-tuan-1-co-dap-an/105761", "title": "Tổng của nhiều số - Phép nhân – Thừa số - tích – Bảng nhân 2 có đáp án - Đề 2", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n Tính 18 + 2 + 29 + 3 =? \n a) 97 …", "choices": [], "explanation": "18 + 2 + 29 + 3 = 97 S"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n b) 52 …", "choices": [], "explanation": "Đ"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n Tính tổng của năm số bốn . \n a) 5+5+5+5=20…", "choices": [], "explanation": "5+5+5+5=20 Đ"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n a) 4+4+4+4+4=20…", "choices": [], "explanation": "4+4+4+4+4=20 Đ"}, {"question": "Câu 5: \n \n Nối tích với tổng thích hợp", "choices": [], "explanation": "Học sinh tự nối"}]}, {"id": "91155fcbddd2d671d96522a5d7af6fd9", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/88513", "title": "Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 6", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số gồm 4 chục và 2 đơn vị được viết là:", "choices": ["A. 20", "B. 40", "C. 24", "D. 42"], "explanation": "Chọn đáp án D."}, {"question": "Câu 2: \n \n Các số 73, 19, 42, 77 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:", "choices": ["A. 73, 19, 42, 77", "B. 19, 42, 73, 77", "C. 73, 77, 42, 19", "D. 19, 77, 42, 73"], "explanation": "Chọn đáp án B."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Số liền trước của số 63 là số:", "choices": ["A. 62", "B. 61", "C. 60", "D. 59"], "explanation": "Chọn đáp án A."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:", "choices": ["A. Thứ bảy, ngày 12", "B. Thứ hai, ngày 15", "C. Thứ bảy, ngày 16", "D. Thứ bảy, ngày 15"], "explanation": "Chọn đáp án D."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?", "choices": ["A. 5 hình", "B. 6 hình", "C. 3 hình", "D. 4 hình"], "explanation": "Chọn đáp án A."}]}, {"id": "50d1175c09c6255819f1e0af9aa5e3b9", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/88512", "title": "Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 5", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: \n Số 80 được đọc là:", "choices": ["A. Tám không", "B. Tám mươi", "C. Tám mươi không"], "explanation": "Chọn đáp án B."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là:", "choices": ["A. 80", "B. 70", "C. 87", "D. 78"], "explanation": "Chọn đáp án D."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n a) Số liền trước của số 95 là số … \n b) Số liền sau của số 19 là số …", "choices": [], "explanation": "a) Số liền trước của số 95 là số 94 \n b) Số liền sau của số 19 là số 20"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: \n \n \n \n \n 22 + 13 = 35 ☐ \n \n \n 47 + 20 = 67 ☐ \n \n \n \n \n 48 – 45 = 13 ☐ \n \n \n 87 – 44 = 53 ☐", "choices": [], "explanation": "22 + 13 = 35 [Đ] \n \n \n 47 + 20 = 67 [Đ] \n \n \n \n \n 48 – 45 = 13 [S] \n \n \n 87 – 44 = 53 [S]"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm: \n \n \n Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2021.", "choices": [], "explanation": "Hôm nay là thứ ba ngày 8 tháng 6 năm 2021."}]}, {"id": "5ada8911daef4a290b5ed2a2087a01d4", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/88511", "title": "Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 4", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng \n Số 95 được đọc là:", "choices": ["A. Chín mươi lăm", "B. Chín năm", "C. Chín mươi năm"], "explanation": "Chọn đáp án A."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số “hai mươi hai” được viết là:", "choices": ["A. 23", "B. 25", "C. 22", "D. 26"], "explanation": "Chọn đáp án C."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Viết số còn thiếu vào chỗ chấm: \n a) Số lớn nhất có một chữ số là số … \n b) Số bé nhất có hai chữ số là số …", "choices": [], "explanation": "a, Số lớn nhất có một chữ số là số 9 \n b, Số bé nhất có hai chữ số là số 10"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: \n \n \n \n \n 45 – 12 = 14 ☐ \n \n \n 20 + 30 = 50 ☐ \n \n \n \n \n 34 – 22 = 11 ☐ \n \n \n 35 + 13 = 48 ☐", "choices": [], "explanation": "45 – 12 = 14 [S] \n \n \n 20 + 30 = 50 [Đ] \n \n \n \n \n 34 – 22 = 11 [S] \n \n \n 35 + 13 = 48 [Đ]"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm: \n \n \n Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2021.", "choices": [], "explanation": "Hôm nay là thứ ba ngày 13 tháng 6 năm 2021."}]}, {"id": "23e2d46d6e3589b3f1412f55041188e2", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/88509", "title": "Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 2", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: \n Số “mười hai” được viết là:", "choices": ["A. 21", "B. 2", "C. 12", "D. 10"], "explanation": "Chọn đáp án C."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Trong các số 83, 19, 50, 3 số bé nhất là số:", "choices": ["A. 83", "B. 19", "C. 50", "D. 3"], "explanation": "Chọn đáp án D."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Viết số còn thiếu vào chỗ chấm: \n a) Số … là số lớn nhất có hai chữ số. \n b) Số … là số tròn chục bé nhất có hai chữ số.", "choices": [], "explanation": "a) Số 99 là số lớn nhất có hai chữ số. \n b) Số 10 là số tròn chục bé nhất có hai chữ số."}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 22 + 11 = 44 ☐ 35 – 12 = 23 ☐ 88 – 16 = 73 ☐ 40 + 10 = 50 ☐", "choices": [], "explanation": "22 + 11 = 44 [S] 35 – 12 = 23 [Đ] 88 – 16 = 73 [S] 40 + 10 = 50 [Đ]"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm: \n \n \n Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2021.", "choices": [], "explanation": "Hôm nay là chủ nhật ngày 13 tháng 6 năm 2021."}]}, {"id": "95590991cea9cfbf6fe9aace315910f6", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/88510", "title": "Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 3", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các số 69, 93, 55, 14 số lớn nhất là số:", "choices": ["A. 69", "B. 93", "C. 55", "D. 14"], "explanation": "Chọn đáp án B."}, {"question": "Câu 2: \n \n Số gồm 1 chục và 6 đơn vị được viết là:", "choices": ["A. 61", "B. 16", "C. 10", "D. 60"], "explanation": "Chọn đáp án B."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Viết số còn thiếu vào chỗ chấm: \n a) 53, …, 55, 56, …., ….., 59, 60. \n b) Số 49 có số liền trước là số …, có số liền sau là số …", "choices": [], "explanation": "a) 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60. \n b) Số 49 có số liền trước là số 50, có số liền sau là số 48"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 10 + 20 = 30 ☐ 15 + 22 = 37 ☐ 85 – 10 = 75 ☐ 48 – 26 = 22 ☐", "choices": [], "explanation": "10 + 20 = 30 [Đ] 15 + 22 = 37 [Đ] 85 – 10 = 75 [Đ] 48 – 26 = 22 [Đ]"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm: \n \n \n Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2021.", "choices": [], "explanation": "Hôm nay là thứ tư ngày 2 tháng 6 năm 2021."}]}, {"id": "abee1e23e24152eefbc814eb788ce27b", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/93309", "title": "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 10", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số lẻ lớn nhất có hai chữ số là", "choices": ["A. 11", "B. 10", "C. 99", "D. 98"], "explanation": "Chọn đáp án C."}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép tính 15 + 34 – 37 là", "choices": ["A. 11", "B. 12", "C. 13", "D. 14"], "explanation": "Chọn đáp án B."}, {"question": "Câu 3: \n \n Số tròn chục liền sau số 18 là", "choices": ["A. 10", "B. 19", "C. 20", "D. 17"], "explanation": "Chọn đáp án C."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Cho phép tính: … - 36 = 52 \n Số thích hợp để điền vào dấu … là", "choices": ["A. 88", "B. 87", "C. 86", "D. 89"], "explanation": "Chọn đáp án A."}, {"question": "Câu 5: \n \n Hôm nay là thứ bảy ngày 15 tháng 3 thì hai hôm trước là", "choices": ["A. Thứ năm ngày 13 tháng 3", "B. Thứ hai ngày 17 tháng 3", "C. Thứ sáu ngày 14 tháng", "D. Chủ nhật ngày 16 tháng"], "explanation": "Chọn đáp án A."}]}, {"id": "bf80ce6f81ff248dad1cbb7a908c1247", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/92962", "title": "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 8", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Có bao nhiêu số tròn chục có hai chữ số?", "choices": ["A. 9", "B. 10", "C. 11", "D. 12"], "explanation": "Chọn đáp án B."}, {"question": "Câu 2: \n \n Số 59 là số liền trước của số", "choices": ["A. 58", "B. 59", "C. 60", "D. 61"], "explanation": "Chọn đáp án C."}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính 73 – 21 + 3là", "choices": ["A. 55", "B. 56", "C. 57", "D. 58"], "explanation": "Chọn đáp án A."}, {"question": "Câu 4: \n \n Có bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 5?", "choices": ["A. 4", "B. 5", "C. 6", "D. 7"], "explanation": "Chọn đáp án B."}, {"question": "Câu 5: \n \n Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là", "choices": ["A. 10", "B. 11", "C. 99", "D. 98"], "explanation": "Chọn đáp án B."}]}, {"id": "2ce077100c558185a0aa0ede32ac60b7", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/93184", "title": "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 9", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số bé nhất trong các số 72, 69, 85, 47 là", "choices": ["A. 72", "B. 69", "C. 85", "D. 47"], "explanation": "Chọn đáp án D."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số gồm 9 chục và 2 đơn vị là", "choices": ["A. 92", "B. 29", "C. 99", "D. 22"], "explanation": "Chọn đáp án A."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 34 + … = 76", "choices": ["A. 44", "B. 42", "C. 22", "D. 24"], "explanation": "Chọn đáp án B."}, {"question": "Câu 4: \n \n Số liền trước của số 54 là số", "choices": ["A. 52", "B. 53", "C. 54", "D. 55"], "explanation": "Chọn đáp án B."}, {"question": "Câu 5: \n \n 60cm + 20cm = …..", "choices": ["A. 50cm", "B. 40cm", "C. 80cm", "D. 70cm"], "explanation": "Chọn đáp án C."}]}, {"id": "aa39691b318fb3a66f8139bc3145d5de", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/92274", "title": "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 7", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các số 37, 56 ,71, 60 , 26 số lớn nhất là:", "choices": ["A. 71", "B. 56", "C. 60", "D. 26"], "explanation": "Chọn đáp án A."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Kết quả của phép tính 40 + 24 – 3 là", "choices": ["A. 51", "B. 71", "C. 41", "D. 61"], "explanation": "Chọn đáp án D."}, {"question": "Câu 3: \n \n Số tròn chục để điền vào chỗ chấm là 16 + 42 < ….. < 22 + 42", "choices": ["A. 50", "B. 60", "C. 70", "D. 80"], "explanation": "Chọn đáp án B."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Có bao nhiêu số chẵn nằm giữa hai số 33 và 39", "choices": ["A. 3", "B. 4", "C. 5", "D. 6"], "explanation": "Chọn đáp án A."}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp để điền vào phép tính 52 + …. < 54 là", "choices": ["A. 4", "B. 3", "C. 2", "D. 1"], "explanation": "Chọn đáp án C."}]}, {"id": "5357ecad9e22cb823ed446e113d22081", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/92265", "title": "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 6", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Có bao nhiêu số tròn chục có hai chữ số?", "choices": ["A. 9", "B. 10", "C. 11", "D. 12"], "explanation": "Chọn đáp án A."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số trừ đi 10 được 30. Số đó là:", "choices": ["A. 20", "B. 10", "B. 40", "D. 50"], "explanation": "Chọn đáp án C."}, {"question": "Câu 3: \n \n Số các số có hai chữ số tính từ số 11 đến số 21 là:", "choices": ["A. 11", "B. 12", "C. 13", "D. 14"], "explanation": "Chọn đáp án A."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Trong các dãy số sau, dãy số nào được sắp xếp theo thứ tự tăng dần?", "choices": ["A. 12; 25; 37; 40; 45; 49; 87; 98; 91", "B. 12; 25; 37; 40; 45; 49; 87; 91; 98", "C. 25; 15; 37; 40; 45; 49; 87; 91; 98", "D. 25; 15; 37; 40; 49; 45; 87; 91; 98"], "explanation": "Chọn đáp án B."}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả của phép tính 40 – 20 – 10 là", "choices": ["A. 10", "B. 20", "C. 30", "D. 40"], "explanation": "Chọn đáp án A."}]}, {"id": "ba680c12d629fd3331af2500076049ef", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/92260", "title": "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 5", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 13 gồm", "choices": ["A. 1 chục và 3 đơn vị", "B. 1 và 3", "C. 3 chục và 1 đơn vị", "D. 3 và 1"], "explanation": "Chọn đáp án A."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số liền sau số 39 là số nào", "choices": ["A. 37", "B. 38", "C. 39", "D. 40"], "explanation": "Chọn đáp án D."}, {"question": "Câu 3: \n \n Số lớn nhất có hai chữ số là", "choices": ["A. 99", "B. 98", "C. 11", "D. 10"], "explanation": "Chọn đáp án A."}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính 90 – 60 là", "choices": ["A. 20", "B. 30", "C. 40", "D. 50"], "explanation": "Chọn đáp án B."}, {"question": "Câu 5: \n \n Dãy số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?", "choices": ["A. 95; 83; 65; 52; 20", "B. 25; 30; 42; 86; 60", "C. 24; 32; 65; 82; 90", "D. 12; 15; 42; 52; 25"], "explanation": "Chọn đáp án C."}]}, {"id": "ca7131207a85dd61e4bc0d424cc95277", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/92256", "title": "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 3", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Có bao nhiêu số có một chữ số:", "choices": ["A. 10", "B. 9", "C. 8", "D. 90"], "explanation": "Chọn đáp án A."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số liền trước số lớn nhất có một chữ số là:", "choices": ["A. 8", "B. 9", "C. 10", "D. 11"], "explanation": "Chọn đáp án A."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Số ở giữa hai số 35 và 37 là số:", "choices": ["A. 34", "B. 35", "C. 36", "D. 37"], "explanation": "Chọn đáp án C."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Hình tam giác là hình có:", "choices": ["A. 2 cạnh", "B. 3 cạnh", "C. 4 cạnh", "D. 5 cạnh"], "explanation": "Chọn đáp án B."}, {"question": "Câu 5: \n \n Hôm nay là thứ năm ngày 8 thì hôm kia là ngày", "choices": ["A. Thứ bảy ngày 10", "B. Thứ ba ngày 10", "C. Thứ ba ngày 6", "D. Thứ tư ngày 7"], "explanation": "Chọn đáp án C."}]}, {"id": "fbc2e51fffc1a8981b3a40a4499388fe", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/92257", "title": "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 4", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số liền trước số 33 là:", "choices": ["A. 31", "B. 32", "C. 33", "D. 34"], "explanation": "Chọn đáp án B."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số tròn chục bé nhất có hai chữ số là:", "choices": ["A. 10", "B. 90", "C. 100", "D. 80"], "explanation": "Chọn đáp án A."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:", "choices": ["A. 10", "B. 11", "C. 12", "D. 13"], "explanation": "Chọn đáp án B."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Số liền trước số 20 là", "choices": ["A. 18", "B. 19", "C. 20", "D. 21"], "explanation": "Chọn đáp án B."}, {"question": "Câu 5: \n \n Một tuần có bao nhiêu ngày?", "choices": ["A. 5 ngày", "B. 6 ngày", "C. 7 ngày", "D. 8 ngày"], "explanation": "Chọn đáp án C."}]}, {"id": "6d0f52c78ac99479c25a5ec79f150d39", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/92255", "title": "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 2", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số liền trước số 13 là", "choices": ["A. 11", "B. 12", "C. 13", "D. 14"], "explanation": "Chọn đáp án B."}, {"question": "Câu 2: \n \n Số gồm 8 chục và 7 đơn vị là", "choices": ["A. 87", "B. 78", "C. 80", "D. 7"], "explanation": "Chọn đáp án A."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Số 25 được đọc là", "choices": ["A. Hai lăm", "B. Năm hai", "C. Hai mươi lăm", "D. Năm mươi hai"], "explanation": "Chọn đáp án C."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Kết quả của phép tính 11 – 4 là", "choices": ["A. 5", "B. 6", "C. 7", "D. 8"], "explanation": "Chọn đáp án C."}, {"question": "Câu 5: \n \n Số bé nhất trong các số 70, 40, 20, 50, 30 là", "choices": ["A. 70", "B. 50", "C. 40", "D. 20"], "explanation": "Chọn đáp án D."}]}, {"id": "aae089a7a0f51fd1b331d607c59eac2a", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-hoc-ki-1-toan-lop-1-co-dap-an-moi-nhat/88981", "title": "Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án (Mới nhất) - Đề số 8", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số", "choices": [], "explanation": "Lời giải: \n \n Viết đúng số vào mỗi ô vuông được 0,25 điểm"}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết số thích hợp vào ô trống:", "choices": [], "explanation": "Lời giải:"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Tính \n 1 + 6 = \n 3 + 2 = \n 4 + 1 =", "choices": [], "explanation": "Lời giải: \n \n 1 + 6 = 7 \n 3 + 2 = 5 \n 4 + 1 = 5"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống \n 3 …. 5 \n 4 ….2 \n1.… 3", "choices": [], "explanation": "Lời giải: \n \n 3 < 5 \n 4 > 2 \n 1 < 3"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n a, Khoanh tròn vào số lớn nhất: \n 7 ; 6 ; 8 ; 2 ; 10 \n b) Khoanh tròn vào số bé nhất : \n 3 ; 0 ; 4 ; 10 ; 1", "choices": [], "explanation": "a, Khoanh vào số lớn nhất đúng \nb) Khoanh vào số bé nhất đúng"}]}, {"id": "fa38368ffe65d0d69c91c0b48943f6ee", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-hoc-ki-1-toan-lop-1-co-dap-an-moi-nhat/88980", "title": "Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án (Mới nhất) - Đề số 7", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số?", "choices": [], "explanation": "Lời giải:"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Điền dấu (+ , –) thích hợp: \n 2 … 1 = 3 3 … 2 = 5 4 … 2 = 2 6 … 2 = 4", "choices": [], "explanation": "Lời giải:"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính", "choices": [], "explanation": "Lời giải:"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Tính \n 6 – 4 – 1 = … 4 – 2 – 1 = … \n5 – 3 – 1 = … 8 – 2 – 3 = …", "choices": [], "explanation": "Lời giải:"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Điền dấu > , < , = \n 3 – 1 ….. 3 3 – 1 ….. 3 – 2 \n 5 – 3 – 1 = ….. 4 – 3 ….. 3 – 2", "choices": [], "explanation": "Lời giải:"}]}, {"id": "d5eacf7e8a07fd3706e597899429a157", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-hoc-ki-1-toan-lop-1-co-dap-an-moi-nhat/88979", "title": "Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án (Mới nhất) - Đề số 6", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Điền số thích hợp vào ô trống \n 1 + … = 3 \n … + 3 = 5 \n … + 2 = 7 \n … + 0 = 6", "choices": [], "explanation": "Lời giải:"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Tính \n 1 + 2 + 4 = … 4 + 0 + 3 = … \n 2 + 3 + 4 = … 3 + 4 + 2 = …", "choices": [], "explanation": "Lời giải:"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Nối ô trống với số thích hợp", "choices": [], "explanation": "Lời giải:"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm \n 5 > … > … > 2 7 > … > … > … > 3", "choices": [], "explanation": "Lời giải:"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số?", "choices": [], "explanation": "Lời giải:"}]}, {"id": "1e8de6d27a06172513675e0a3542646d", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-hoc-ki-1-toan-lop-1-co-dap-an-moi-nhat/88978", "title": "Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án (Mới nhất) - Đề số 5", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Điền số thích hợp:", "choices": [], "explanation": "Lời giải:"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Khoanh vào số bé nhất: 3; 5 ; 7 ; 9 \nKhoanh vào số lớn nhất: 2 ; 4 ; 6 ; 8", "choices": [], "explanation": "Lời giải:"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền dấu > ,< ,=", "choices": [], "explanation": "Lời giải:"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Tính \n 1 + 7 = … 5 + 3 = … 2 + 6 = … \n3 + 6 = … 1 + 2 + 4 = … 3 + 2 + 1 = ...", "choices": [], "explanation": "Lời giải:"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Viết phép tính thích hợp", "choices": [], "explanation": "Lời giải:"}]}, {"id": "cd47e4c88c8db0fa733d8bd968758fb4", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-hoc-ki-1-toan-lop-1-co-dap-an-moi-nhat/88975", "title": "Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án (Mới nhất) - Đề số 4", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Vẽ thêm hình cho bằng nhau", "choices": [], "explanation": "Lời giải:"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Điền > , < , = \n 3 ….. 5 5 ….. 3 2 ….. 4 4 ….. 2 \n1 + 2 + 3 ….. 6 2 + 2 + 3 …..8", "choices": [], "explanation": "Lời giải:"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp", "choices": [], "explanation": "Lời giải:"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S:", "choices": [], "explanation": "Lời giải:"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Số? \n 5 = 1 + … + … 8 = 1 + … + … \n 6 = 2 + … + … 9 = 2 + … + … \n 7 = 3 + … + … 10 = 4 + … + …", "choices": [], "explanation": "Lời giải:"}]}, {"id": "8e6a2b56418821d47d616603aaabb570", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-hoc-ki-1-toan-lop-1-co-dap-an-moi-nhat/88965", "title": "Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án (Mới nhất) - Đề số 2", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Điền số vào ô trống", "choices": [], "explanation": "Lời giải:"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Điền dấu > , < , =", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Viết các số 6; 2; 5; 7; 9: \n a.Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………… \n b.Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Nối phép tính với số thích hợp", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n \n > , < , = \n 2 + 2 … 3 4 … 2 + 3 \n 1 + 4 … 6 5 … 1 + 2 \n 3 + 5 … 7 6 … 4 + 4", "choices": [], "explanation": "Lời giải"}]}, {"id": "e5eb63ebe951c3add24a8fbfbdc6bb52", "grade": "1", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-hoc-ki-1-toan-lop-1-co-dap-an-moi-nhat/88969", "title": "Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án (Mới nhất) - Đề số 3", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Viết số thích hợp vào ô trống", "choices": [], "explanation": "Lời giải:"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Nối ô trống với số thích hợp", "choices": [], "explanation": "Lời giải"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Điền số thích hợp? \n 8 < ….. 9 < ….. 6 < ….. < 8 \n ….. > 7 10 > ….. 8 < ….. < 10", "choices": [], "explanation": "Lời giải"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Viết số thích hợp vào ô trống:", "choices": [], "explanation": "Lời giải:"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Tính: \n a. \n \n b. 5 + 0 + 2 = …. 6 + 1 + 2 = ….. \n 1 + 2 + 3 = ….. 4 + 3 + 2 = …..", "choices": [], "explanation": "Lời giải:"}]}, {"id": "ff3156fce2fc95815fd8f8b2e648e4b2", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-chuyen-de-toan-lop-4-dang-2-ki-thuat-tinh-va-quan-he-giua-cac-thanh-phan-cua-phep-tinh-co-da", "title": "Bài tập chuyên đề Toán lớp 4 Dạng 2: Kĩ thuật tính và quan hệ giữa các thành phần của phép tính có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Khi cộng một số tự nhiên có 4 chữ số với một số tự nhiên có 2 chữ số, do sơ suất một học sinh đã đặt phép tính như sau: \n \n Hãy cho biết kết quả của phép tính thay đổi như thế nào?", "choices": [], "explanation": "Khi đặt phép tính như vậy thì số hạng thứ hai tăng gấp 100 lần. Ta có Tổng mới = SH1 + 100 × SH2 \n = SH1 + SH2 + 99 × SH2 \n = Tổng cũ + 99 × SH2 \n Vậy tổng mới tăng thêm 99 lần số hạng thứ hai."}, {"question": "Câu 2: \n \n Khi nhân 1 số tự nhiên với 6789, bạn Mận đã đặt tất cả các tích riêng thẳng cột với nhau như trong phép cộng nên được kết quả là 296 280. Hãy tìm tích đúng của phép nhân đó.", "choices": [], "explanation": "Khi đặt các tích riêng thẳng cột với nhau như trong phép cộng tức là bạn Mận đã lấy thừa số thứ nhất lần lượt nhân với 9, 8, 7 và 6 rồi cộng kết quả lại. \n Do 9 + 8 + 7 + 6 = 30 nên tích sai lúc này bằng 30 lần thừa số thứ nhất. \n Vậy thừa số thứ nhất là : 296 280 : 30 = 9 876. \n Tích đúng là: \n 9 876 × 6 789 = 67 048 164"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Khi chia 1 số tự nhiên cho 41, một học sinh đã chép nhầm chữ số hàng trăm của số bị chia là 3 thành 8 và chữ số hàng đơn vị là 8 thành 3 nên được thương là 155, dư 3. Tìm thương đúng và số dư trong phép chia đó.", "choices": [], "explanation": "Số bị chia trong phép chia sai là: \n 41 × 155 + 3 = 6358 \n Số bị chia của phép chia đúng là : 6853 \n Phép chia đúng là : \n 6853 : 41 = 167 dư 6"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Hiệu của 2 số là 33, lấy số lớn chia cho số nhỏ được thương là 3 và số dư là 3. Tìm 2 số đó.", "choices": [], "explanation": "Số bé là : \n (33 – 3) : 2 = 15 \n Số lớn là : \n 33 + 15 = 48 \n Đáp số 15 và 48."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Hai số thập phân có tổng bằng 55,22; Nếu dời dấu phẩy của số bé sang trái 1 hàng rồi lấy hiệu giữa số lớn và nó ta được 37, 07. Tìm 2 số đó.", "choices": [], "explanation": "Khi dời dấu phẩy của số bé sang trái 1 hàng tức là ta đã giảm số bé đi 10 lần. \n 11 lần số bé mới là : \n 55,22 – 37,07 = 18,15 \n Số bé là: \n 18,15 : 11 × 10 = 16,5 \n Số lớn là: \n 55,22 – 16,5 = 38,2 \n Đáp số: Số lớn: 38,2; số bé: 16,5."}]}, {"id": "cb60ba4adae5379e9815f3970b608f5b", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-chuyen-de-toan-lop-4-dang-1-so-chan-so-le-bai-toan-xet-chu-so-tan-cung-cua-mot-so-co-dap-an", "title": "Bài tập chuyên đề Toán lớp 4 Dạng 1: Số chẵn, số lẻ, bài toán xét chữ số tận cùng của một số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n a) Nếu tổng của 2 số tự nhiên là 1 số lẻ, thì tích của chúng có thể là 1 số lẻ được không?", "choices": [], "explanation": "a) Nếu tổng của 2 số tự nhiên là 1 số lẻ, thì tích của chúng có thể là 1 số lẻ được không?"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n b) Nếu tích của 2 số tự nhiên là 1 số lẻ, thì tổng của chúng có thể là 1 số lẻ được không?", "choices": [], "explanation": "b) Tích hai số tự nhiên là 1 số lẻ, như vậy tích đó gồm 2 thừa số đều là số lẻ, do đó tổng của chúng phải là 1 số chẵn(Không thể là một số lẻ được)."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n c) “Tổng” và “hiệu” hai số tự nhiên có thể là số chẵn, và số kia là lẻ được không?", "choices": [], "explanation": "c) Lấy “Tổng” cộng với “hiệu” ta được 2 lần số lớn, tức là được 1 số chẵn. Vậy “tổng” và “hiệu” phải là 2 số cùng chẵn hoặc cùng lẻ (Không thể 1 số là chẵn, số kia là lẻ được)."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Không cần làm tính, kiểm tra kết quả của phép tính sau đây đúng hay sai? \n a) 1 783 + 9 789 + 375 + 8 001 + 2 797 = 22 744", "choices": [], "explanation": "a) Kết quả trên là sai vì tổng của 5 số lẻ là 1 số lẻ."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n b) 1 872 + 786 + 3 748 + 3 718 = 10 115.", "choices": [], "explanation": "b) Kết quả trên là sai vì tổng của các số chẵn là 1 số chẵn."}]}, {"id": "77cf73523bad15c0b67099d7bfeb1b4f", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-chuyen-de-toan-lop-4-dang-3-bai-toan-lien-quan-den-dieu-kien-chia-het-co-dap-an", "title": "Bài tập chuyên đề Toán lớp 4 Dạng 3 : Bài toán liên quan đến điều kiện chia hết có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Hãy thiết lập các số có 3 chữ số khác nhau từ 4 chữ số 0, 4, 5, 9 thoả mãn điều kiện \n a, Chia hết cho 2", "choices": [], "explanation": "a, Các số chia hết cho 2 có tận cùng bằng 0 hoặc 4. Mặt khác mỗi số đều có các chữ số khác nhau, nên các số thiết lập được là \n 540; 504 940; 904 450; 954 950; 594 490 590"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n b, Chia hết cho 4", "choices": [], "explanation": "b, Ta có các số có 3 chữ số chia hết cho 4 được viết từ 4 chữ số đã cho là : 540; 504; 940; 904"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n c, Chia hết cho 2 và 5", "choices": [], "explanation": "c, Số chia hết cho 2 và 5 phải có tận cùng 0. Vậy các số cần tìm là 540; 450;490 \n 940; 950; 590 ."}, {"question": "Câu 4: \n \n Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 ta lập được bao nhiêu số có 4 chữ số chia hết cho 5?", "choices": [], "explanation": "Một số chia hết cho 5 khi tận cùng là 0 hoặc 5. \n Với các số 1, 2, 3, 4, ta viết được 4 × 4 × 4 = 64 số có 3 chữ số \n Vậy với các số 1, 2, 3, 4, 5 ta viết được 64 số có 5 chữ số (Có tận cùng là 5)"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Thay x và y vào $ \\overline{1996xy}$ để được số chia hết cho 2, 5, 9.", "choices": [], "explanation": "Số phải tìm chia hết cho 5 vậy y phải bằng 0 hoặc 5. \n Số phải tìm chia hết cho 2 nên y phải là số chẵn \n Từ đó suy ra y = 0. Số phải tìm có dạng 1996. \n Số phải tìm chia hết cho 9 vậy (1 + 9 + 9 + 6 + x )chia hết cho 9 hay (25 + x) chia hết cho 9. Suy ra × = 2. \n Số phải tìm là : 199 620."}]}, {"id": "223986ac8da39c42ea053f6f83d4f09b", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-4", "title": "Đề thi học kì II môn Toán 4 (đề số 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là", "choices": ["A. 150", "B. 152", "C. 151", "D. 453"], "explanation": "Đáp án C Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là 151"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các số 27 ; 54 ; 150; 270. Số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9 là", "choices": ["A. 36", "B . 180", "C . 150", "D. 270"], "explanation": "Đáp án B Trong các số 27 ; 54 ; 150; 270. Số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9 là 180"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) $ \\frac{1}{6}$ ngày = ….. giờ b) 5000 tạ = …… tấn c) 2 000 305 $ {\\mathrm{m}}^{2}$ = $ ...{\\mathrm{km}}^{2}...{\\mathrm{m}}^{2}$ d) $ \\frac{1}{4}$ thế kỉ = .............năm", "choices": [], "explanation": "a). 4 giờ b). 500 c). $ 2{\\mathrm{km}}^{2}305{\\mathrm{m}}^{2}$ d) 25 năm"}, {"question": "Câu 4: \n \n Biểu thức $ \\frac{15}{17}x\\frac{45}{33}-\\frac{15}{17}x\\frac{12}{33}$ có kết quả là", "choices": ["A. $ \\frac{20}{17}$", "B. $ \\frac{30}{33}$", "C. $ \\frac{20}{33}$", "D. $ \\frac{15}{17}$"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm X: X + 295 = 45 x 11", "choices": ["A.X = 200", "B. X= 495", "C.X= 790", "D. X = 350"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "d39a2856231491f5025ce69fec9666a0", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-4-co-dap-an", "title": "Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính: $ \\frac{7}{12}+\\frac{1}{4}=$", "choices": [], "explanation": "$ \\begin{array}{l}\\frac{7}{12}+\\frac{1}{4}=\\frac{7}{12}+\\frac{3}{12}=\\frac{10}{12}=\\frac{5}{6}\\end{array}$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính: $ \\frac{13}{15}-\\frac{3}{5}=$", "choices": [], "explanation": "$ \\frac{13}{15}-\\frac{3}{5}=\\frac{13}{15}-\\frac{9}{15}=\\frac{4}{15}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính: $ \\frac{4}{9}$ x $ \\frac{7}{5}$ =", "choices": [], "explanation": "$ \\frac{4}{9}\\times \\frac{7}{5}=\\frac{28}{45}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính: $ \\begin{array}{l}\\frac{15}{7}:\\frac{5}{8}=\\end{array}$", "choices": [], "explanation": "$ \\begin{array}{l}\\frac{15}{7}:\\frac{5}{8}=\\frac{15}{7}\\times \\frac{8}{5}=\\frac{3\\times 8}{7\\times 1}=\\frac{24}{7}\\end{array}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 8 dm 2 7cm 2 = 87 cm 2", "choices": [], "explanation": "Chọn đáp án: Sai"}]}, {"id": "bd517bc8222cfbbaebee3d819edc46a3", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-ii-toan-4", "title": "Đề thi cuối kì II Toán 4 (Đề số 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính: 2018 x 35 - 2018 x 25", "choices": [], "explanation": "Đáp án: 20180"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho dãy số: 1; 5; 9; 13; 17; …. Điền 2 số hạng tiếp theo của dãy.", "choices": [], "explanation": "Đáp án: 21; 25"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm giá trị của a để biểu thức sau có giá trị lớn nhất: (2015 x 2016 x 2017 x 2018): (2018 - a )", "choices": [], "explanation": "Đáp án: a= 2017"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm tổng của số chẵn lớn nhất có 3 chữ số với số chẵn bé nhất có 3 chữ số khác nhau", "choices": [], "explanation": "Đáp án: 1100"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm a, b để số 2018ab chia hết cho 2,5 và 9", "choices": [], "explanation": "Đáp án: a = 7; b = 0"}]}, {"id": "d782b1b6e67c514c1f9f1bfcfa6a93bb", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-4-moi-nhat", "title": "Đề thi giữa học kì II môn Toán 4 mới nhất (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có tận cùng là", "choices": ["A. 0", "B. 1", "C. 2"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các số 32743; 41561; 54567 số chia hết cho 3 là", "choices": ["A. 32743", "B. 41561", "C. 54567"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số nào dưới đây bằng 3/7", "choices": ["A. 15/28", "B. 12/21", "C. 9/21"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Rút gọn phân số 12/28 ta được kết quả là", "choices": ["A. 6/12", "B. 2/8", "C. 3/7"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả của phép cộng $ \\frac{2}{3}+\\frac{1}{5}$ là", "choices": ["A. 3/8", "B. 13/15", "C. 1/2"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "ed4c6fedd8da53063e8c2dcf99a99501", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-thi-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-4", "title": "Bài thi cuối học kì II môn Toán 4 (Đề số 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Hình nào có $ \\frac{4}{5}$ số ô vuông đã tô màu?", "choices": ["A.", "B.", "C.", "D."], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong hình vẽ bên, các cặp cạnh song song với nhau là:", "choices": ["A. AH và HC; AB và AH", "B. AB và BC; CD và AD", "C. AB và DC; AD và BC", "D. AB và CD; AC và BD"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các số: 306 ; 765 ; 7259 ; 425 số chia hết cho cả 5 và 9 là:", "choices": ["A. 306", "B. 765", "C. 7259", "D. 425"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đ úng ghi Đ; sai ghi S vào chỗ chấm: 5 $ {\\mathrm{m}}^{2}$ 7 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$ >570 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$ .......", "choices": [], "explanation": "S"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đ úng ghi Đ; sai ghi S vào chỗ chấm : 3 tấn 70 kg < 3700 kg ......", "choices": [], "explanation": "Đ"}]}, {"id": "297a2cbc692cadffd29d3f6742686c7a", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-ki-ii-mon-toan-4", "title": "ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II TH LÊ VĂN TÁM", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình dưới đây là", "choices": ["A. $ \\frac{4}{3}$", "B. $ \\frac{3}{4}$", "C. $ \\frac{4}{7}$", "D. $ \\frac{3}{7}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các phân số sau, phân số bé nhất là", "choices": ["A. $ \\frac{6}{6}$", "B. $ \\frac{6}{7}$", "C. $ \\frac{6}{8}$", "D. $ \\frac{6}{9}$"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số $ \\frac{3}{5}$ bằng phân số nào dưới đây", "choices": ["A. $ \\frac{30}{18}$", "B. $ \\frac{18}{30}$", "C. $ \\frac{12}{15}$", "D. $ \\frac{9}{20}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi đ, sai ghi s", "choices": [], "explanation": "Đ S"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính rồi rút gọn $ a,\\frac{5}{6}+\\frac{3}{6}=\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,\\frac{8}{12}-\\frac{1}{3}=\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}c,15\\times \\frac{3}{5}=\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}d,\\frac{6}{5}:\\frac{2}{3}=$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "e69ded2147b5a373d3b9a31affaf8c45", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hoc-bai-thi-chat-luong-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-4", "title": "BÀI THI CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ II TH TRẦN HƯNG ĐẠO", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Nối các phân bằng nhau với nhau", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp viết vào chỗ chấm để $ 57{m}^{2}3c{m}^{2}=\\dots \\dots \\dots c{m}^{2}$ là", "choices": ["A. 5730", "B. 573", "C. 570003", "D. 5703"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S Hình bình hành ABCD ( hình bên ) có a, AB vuông góc với DC b, AH vuông góc với DC c, Chu vi hình bình hành ABCD là 18 cm d, Diện tích hình bình hành ABCD là 18 $ c{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "S Đ S Đ"}, {"question": "Câu 4: \n \n Mẹ hơn con 32 tuổi. Biết tuổi con bằng $ \\frac{1}{5}$ tuổi mẹ. Vậy tuổi của con là", "choices": ["A. 40 tuổi", "B. 30 tuổi", "C. 8 tuổi", "D. 32 tuổi"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả phép cộng $ \\frac{1}{3}+\\frac{5}{6}$ = …… là", "choices": ["A. $ 1$", "B. $ \\frac{1}{6}$", "C. $ \\frac{6}{9}$", "D. $ \\frac{7}{6}$"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "f65f43072303ccb67701a8ed755e63c1", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/kiem-tra-dinh-ki-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-4", "title": "Kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán lớp 4 (Đề số 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?", "choices": ["A. 5423 ; 5432 ; 5342 ; 5324.", "B. 5324 ;5342 ;5423 ;5432.", "C. 5243 ;5234 ;5432 ;5324.", "D. 5234 ;5324 ;5423 ;5342."], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số liền sau số 5069 là:", "choices": ["A. 5169", "B. 5068", "C. 5070", "D. 5170"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Để số 64 $ \\square $ chia hết cho cả 2 và 3 thì chỉ số thích hợp viết vào ô trống là?", "choices": ["A. 2", "B. 4", "C. 6", "D. 0"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số 300 400 500 được gọi là?", "choices": ["A. Ba nghìn không trăm linh bốn nghìn năm trăm", "B.Ba triệu bốn nghìn năm trăm", "C. Ba trăm triệu bốn trăm nghìn năm trăm", "D. Ba mươi triều bốn trăm nghìn năm trăm"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Phân số $ \\frac{18}{24}$ rút gọn được phân số tối giản là", "choices": ["A. 3/4", "B. 2/3", "C. 6/8", "D.9/12"], "explanation": "ĐÁP ÁN A"}]}, {"id": "603ab4b43e32249473e3609de430eea1", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/15-de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-4-cuc-hay", "title": "15 Đề thi giữa học kì II môn Toán 4 cực hay (đề số 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của chữ số 6 trong số 38 6 572", "choices": ["A . 6", "B. 60", "C. 600", "D . 6000"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số nào dưới đây lớn hơn hơn 1 ?", "choices": ["A. $ \\frac{3}{5}$", "B. $ \\frac{5}{6}$", "C. $ \\frac{6}{5}$", "D. $ \\frac{8}{14}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số lớn nhất trong các phân số $ \\frac{3}{4};\\frac{7}{7};\\frac{3}{2};\\frac{4}{3}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{4}{3}$", "B. $ \\frac{7}{7}$", "C. $ \\frac{3}{2}$", "D. $ \\frac{3}{4}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: $ \\frac{56}{32}=\\frac{...}{16}$ là:", "choices": ["A. 24", "B .2 6", "C . 28", "D . 22"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "5b7552127857e5222dd8d90d9f9f5d38", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-cuoi-ki-2-toan-4-suu-tam", "title": "Đề thi Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) 200000 + 3000 + 500 + 60 + 3 =. …… Số điền vào chỗ chấm :", "choices": ["A.203563", "B. 23563", "C. 2003563", "D. 230563"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : b) Cho các phân số: $ \\frac{18}{27};\\frac{25}{40};\\frac{45}{90};\\frac{15}{21}$ . Phân số bằng với phân số $ \\frac{5}{7}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{18}{27}$", "B. $ \\frac{25}{40}$", "C. $ \\frac{45}{90}$", "D. $ \\frac{15}{21}$"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : c) Số thích hợp điền vào hỗ chấm để $ 30{m}^{2}6d{m}^{2}=\\dots ..d{m}^{2}$ là :", "choices": ["A. 306", "B. 3006", "C. 3060", "D. 3600"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : d) Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 18 cm, chiều cao 8 m là :", "choices": ["A. 72 $ c{m}^{2}$", "B. 144 $ c{m}^{2}$", "C. 52 $ c{m}^{2}$", "D. 36 $ c{m}^{2}$"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x/y biết : $ a)\\hspace{0.17em}\\frac{x}{y}+\\frac{3}{5}=\\frac{7}{4}$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "4ea274e49df4eceb1449c48b461cca0d", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-cuoi-ki-2-toan-4-nang-cao", "title": "Đề thi Cuối kì 2 Toán lớp 4 có đáp án (nâng cao - Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Giá trị của biểu thức 36576 : (4 x 2 ) – 3708 là :", "choices": ["A. 863", "B. 864", "C. 846", "D. 854"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó.", "choices": ["A. 270cm²", "B. 270 cm²", "C. 540cm²", "D. 54cm²"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số gấp 4 lần phân số $ \\frac{3}{8}$ là", "choices": ["A. $ \\frac{12}{32}$", "B. $ \\frac{12}{8}$", "C. $ \\frac{3}{32}$", "D. $ \\frac{7}{8}$"], "explanation": "ChọnB"}, {"question": "Câu 4: \n \n Các số chia hết cho cả 2 và 5 là:", "choices": ["A. 348, 7646", "B. 255, 4230, 8070", "C . 255, 348, 7646", "D . 4230, 8070"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong các phân số sau: $ \\frac{9}{8};\\frac{12}{16};\\frac{7}{8};\\frac{6}{5}$ , phân số nào nhỏ nhất ?", "choices": ["A. $ \\frac{9}{8}$", "B. $ \\frac{6}{5}$", "C. $ \\frac{12}{16}$", "D. $ \\frac{7}{8}$"], "explanation": "Chọn B"}]}, {"id": "6f13e2493e8c7574800094ebd88597b9", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-dinh-ki-cuoi-hoc-ki-ii-toan-4", "title": "Đề thi định kì cuối học kì II Toán 4 (Đề số 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 2 giờ 25 phút = . . . phút", "choices": ["A. 50", "B. 145", "C. 225"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n $ 31{m}^{2}9d{m}^{2}=...d{m}^{}$", "choices": ["A. 319", "B. 3190", "C. 3109"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n 4 tấn = . . . kg", "choices": ["A. 400", "B. 4000", "C. 40"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp để viết vào ô trống của $ \\frac{2}{3}=\\frac{...}{24}$", "choices": ["A. 12", "B. 16", "C. 20"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Rút gọn phân số $ \\frac{63}{45}$ ta được", "choices": ["A. $ \\frac{7}{5}$", "B. $ \\frac{8}{3}$", "C. $ \\frac{5}{3}$"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "3824f3892118cae54948fd34bf39cd39", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-cuoi-ki-2-toan-4-co-ban", "title": "Đề thi Cuối kì 2 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là:", "choices": ["A. 4", "B. 40", "C . 40853", "D. 40 000"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các phân số $ \\frac{12}{6};\\frac{2}{6};\\frac{3}{6};\\frac{41}{6}$ , phân số tối giản là:", "choices": ["A. $ \\frac{12}{6}$", "B. $ \\frac{2}{6}$", "C. $ \\frac{3}{6}$", "D. $ \\frac{41}{6}$"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Quãng đường AB dài 6 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được bao nhiêu cm?", "choices": ["A. 6 m", "B. 6 cm", "C. 6 dm", "D. 60 cm"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình thoi có diện tích là $ 30d{m}^{2}$ . Biết độ dài đường chéo thứ nhất là 6dm. Tính độ dài đường chéo thứ hai của hình bình thoi đó.", "choices": ["A. 24 dm", "B. 5 dm", "C. 10 dm", "D. 5 dm"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Để 244a chia hết cho cả 3 và 5 thì giá trị của a là", "choices": ["A. 0", "B. 3", "C. 5", "D. 8"], "explanation": "Chọn C"}]}, {"id": "f821b64a0bfee518252c73348158a840", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/55583", "title": "Đề thi học kì II môn Toán 4 (đề số 18)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chia đều 5 quả cam cho 4 người. Số phần cam của mỗi người khi đó là?", "choices": ["A. 5 quả cam", "B. $ \\frac{5}{4}$ quả cam", "C. 4 quả cam", "D. $ \\frac{4}{5}$ quả cam"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số nào dưới đây bé hơn phân số $ \\frac{3}{7}$", "choices": ["A. $ \\frac{4}{7}$", "B. $ \\frac{3}{7}$", "C. $ \\frac{5}{7}$", "D. $ \\frac{1}{7}$"], "explanation": "Đáp án D Phân số $ \\frac{1}{7}$ bé hơn phân số $ \\frac{3}{7}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính 2876 + 6519 là", "choices": ["A. 9375", "B. 8375", "C. 8385", "D. 9395"], "explanation": "Đáp án D Kết quả của phép tính 2876 + 6519 là 9395"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả phép tính 58475 : 25 là", "choices": ["A. 2337", "B. 2339", "C. 1337", "D. 2237"], "explanation": "Đáp án B Kết quả phép tính 58475 : 25 là 2339"}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả phép tính 647358 – 284376 là", "choices": ["A. 362282", "B. 462182", "C. 362982", "D. 362182"], "explanation": "Đáp án C Kết quả phép tính 647358 – 284376 là 362982"}]}, {"id": "ecb65df2b323ba9f25494ab799024480", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/55584", "title": "Đề thi học kì II môn Toán 4 (đề số 19)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 2 trong số 254 836 có giá trị là bao nhiêu?", "choices": ["A. 20", "B. 200", "C. 2000", "D. 200 000"], "explanation": "Đáp án D Chữ số 2 trong số 254 836 có giá trị là 200 000"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép tính 2415: 23 là", "choices": ["A.", "B. 15", "C. 150", "D. 501"], "explanation": "Đáp án A Kết quả của phép tính 2415: 23 là 105"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính 11 x 25 là", "choices": ["A. 2511", "B. 250", "C. 1125", "D. 275"], "explanation": "Đáp án D Kết quả của phép tính 11 x 25 là 275"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính $ \\frac{2}{5}+\\frac{4}{5}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{6}{10}$", "B. $ \\frac{8}{10}$", "C. $ \\frac{8}{25}$", "D. $ \\frac{6}{5}$"], "explanation": "Đáp án D Kết quả của phép tính $ \\frac{2}{5}+\\frac{4}{5}$ là: $ \\frac{6}{5}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm 4 tấn 5tạ =…………. tạ", "choices": ["A. 405", "B. 45", "C. 450", "D. 4005"], "explanation": "Đáp án B 4 tấn 5tạ = 45tạ"}]}, {"id": "ca7e23e055e938756cfc05905f3b5ff3", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/55585", "title": "Đề thi học kì II môn Toán 4 (đề số 20)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là", "choices": ["A. 150", "B. 152", "C. 151", "D. 453"], "explanation": "Đáp án C Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là 151"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các số 36 ; 150 ; 180; 250. Số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9 là", "choices": ["A. 150", "B. 152", "C. 151", "D. 453", "D. 250"], "explanation": "Đáp án B Số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9 là 180"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm $ \\frac{1}{6}$ ngày = ….. giờ", "choices": [], "explanation": "$ \\frac{1}{6}$ ngày = 4 giờ"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm 5000 tạ = …… tấn", "choices": [], "explanation": "5000 tạ= 500 tấn"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm $ 2000305{\\mathrm{m}}^{2}=...{\\mathrm{km}}^{2}...{\\mathrm{m}}^{2}$", "choices": [], "explanation": "$ 2000305{\\mathrm{m}}^{2}=2{\\mathrm{km}}^{2}305{\\mathrm{m}}^{2}$"}]}, {"id": "5444febf150244440e3f0fed876046bb", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-4-co-dap-an/86033", "title": "Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 (Đề 30)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số chia hết cho cả 2; 5 và 9 trong các số: 300006; 188100; 110205; 45603 là:", "choices": ["A. 300006", "B. 188100", "B. 110205", "C. 45603"], "explanation": "Chọn đáp án: B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của chữ số 9 trong số 190 123 456 là:", "choices": ["A. 900 000", "B. 9 000 000", "C. 90 000 000", "D. 900 000 000"], "explanation": "Chọn đáp án:"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: $ \\frac{2009}{2011}<\\frac{2009}{2010}$", "choices": [], "explanation": "Chọn đáp án: Đúng"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S. Trong đợt thi đua chào mừng 35 năm giải phóng Miền Nam thống nhất đất nước, Hưng dành được 35 điểm tốt, Hà dành được 30 điểm tốt. Tỉ số điểm tốt của Hà và Hưng là $ \\frac{7}{6}$", "choices": [], "explanation": "Chọn đáp án: Sai"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm X: $ \\frac{6}{11}-X=\\frac{4}{11}$", "choices": [], "explanation": "$ \\frac{6}{11}-X=\\frac{4}{11}$ \n $ X=\\frac{6}{11}-\\frac{4}{11}$ \n $ X=\\frac{2}{11}$"}]}, {"id": "03610487ddfef061814814ed08d94a04", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-thi-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51985", "title": "Bài thi cuối học kì II môn Toán 4 (Đề số 19)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Số thích hợp điền vào chỗ chấm là $ \\frac{3}{7}=\\frac{3\\times ...}{7\\times ...}=\\frac{21}{49}$", "choices": ["A. 6", "B. 7", "C. 8", "D. 9"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số $ \\frac{18}{54}$ rút gọn thành phân số tối giản là:", "choices": ["A. $ \\frac{1}{3}$", "B. $ \\frac{9}{27}$", "C. $ \\frac{3}{9}$"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các phân số sau phân số nào lớn nhất?", "choices": ["A. $ \\frac{99}{100}$", "B. $ \\frac{99}{99}$", "C. $ \\frac{99}{98}$"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Phép trừ $ \\frac{9}{18}$ - $ \\frac{4}{18}$ có kết quả là:", "choices": ["A. $ \\frac{5}{15}$", "B. 5", "C. $ \\frac{13}{18}$", "D. $ \\frac{36}{18}$"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37 $ {\\mathrm{m}}^{2}$ 9 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$ = …. $ {\\mathrm{dm}}^{2}$ là:", "choices": ["A. 379", "B. 3709", "C. 37009", "D. 3790"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "b9f04464ce0dacb8383456aa4f01b897", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-thi-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51989", "title": "Bài thi cuối học kì II môn Toán 4 (Đề số 20)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Giá trị số 7 trong số 372011 là:", "choices": ["A . 70000", "B . 7000", "C. 700", "D. 700000"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 53m 4cm = ...... dm là:", "choices": ["A. 534", "B. 5034", "C. 5304", "D. 5340"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đúng ghi Đ , sai ghi S vào chỗ chấm: Trong hình thoi ABCD (xem hình bên): a/ AB và DC không bằng nhau. ..... b/ AB không song song với AD.", "choices": [], "explanation": "a/ S b/ Đ"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho các số sau: 20; 30; 50; 90 số chia hết cho 2, 3, 5 và 9 là:", "choices": ["A. 20.", "B. 30.", "C. 50.", "D. 90."], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là", "choices": ["A. $ \\frac{3}{10}$", "B. $ \\frac{7}{10}$", "C. $ \\frac{3}{7}$", "D. $ \\frac{7}{3}$"], "explanation": "Đáp án là A"}]}, {"id": "93d3af092145dcb6b739d3981e30c0e9", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-thi-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51976", "title": "Bài thi cuối học kì II môn Toán 4 (Đề số 18)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình dưới đây là:", "choices": ["A. $ \\frac{4}{3}$", "B. $ \\frac{3}{4}$", "C. $ \\frac{4}{7}$", "D. $ \\frac{3}{7}$"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là :", "choices": ["A. $ \\frac{52}{84}$", "B. $ \\frac{25}{84}$", "C. $ \\frac{52}{804}$", "D. $ \\frac{52}{408}$"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả phép trừ: $ \\frac{72}{25}-\\frac{4}{25}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{76}{25}$", "B. $ \\frac{82}{25}$", "C. $ \\frac{68}{25}$", "D. $ \\frac{76}{50}$"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả phép cộng: $ \\frac{1}{3}+\\frac{1}{4}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{1}{12}$", "B. $ \\frac{7}{12}$", "C. $ \\frac{5}{12}$", "D. $ \\frac{2}{7}$"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả phép tính: $ \\frac{3}{5}:4$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{12}{5}$", "B. $ \\frac{12}{20}$", "C. $ \\frac{3}{20}$", "D. $ \\frac{12}{15}$"], "explanation": "Đáp án là C"}]}, {"id": "e6c42e9edab912279b5373dd015390ee", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-ki-ii-mon-toan-4/51568", "title": "KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết vào chỗ chấm phân số chỉ số phần đã tô màu của hình sau", "choices": [], "explanation": "6/11"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống $ \\frac{3}{7}....\\frac{3}{8}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\frac{15}{19}....\\frac{9}{8}$", "choices": [], "explanation": "> <"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm $ 5k{m}^{2}=....{m}^{2}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}12{m}^{2}=.................d{m}^{2}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}1000000{m}^{2}=.............k{m}^{2}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}230005c{m}^{2}=............{m}^{2}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm Hình bình hành có 2 cặp cạnh đối diện .....................................và ............................", "choices": [], "explanation": "Hình bình hành có 2 cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau"}, {"question": "Câu 5: \n \n 3/4 của 60 m là", "choices": [], "explanation": "45"}]}, {"id": "fcdd34c9bf4ba8c756e8314d6ae810f9", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-giua-ki-2-toan-4-suu-tam", "title": "Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Nối mỗi phân số ở cột trái với phân số bàng nó ỏ cột phải :", "choices": [], "explanation": "A -> 3 B -> 4 C -> 1 D -> 2"}, {"question": "Câu 2: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Giá trị của chữ số 5 trong số 50734 là :", "choices": ["A. 5", "B. 50", "C. 50734", "D. 50000"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : b) Trong các phân số : : 2/8,12/20,22/41,15/33, phân số tối giản là :", "choices": ["A. 12/20", "B. 22/41", "C. 15/33", "D. không có"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : c) Số thích hợp điền váo chỗ chấm để 12/21= (….)/7 là :", "choices": ["A. 12", "B. 21", "C. 7", "D. 4"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để $ 41{m}^{2}4d{m}^{2}=\\dots .c{m}^{2}$", "choices": ["A. 4104", "B. 41040", "C. 410400", "D. 41400"], "explanation": "Chọn C"}]}, {"id": "326bf196c1e286e89addd93ba108f868", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/15-de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-4-cuc-hay/51669", "title": "15 Đề thi giữa học kì II môn Toán 4 cực hay (đề số 12)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình dưới đây là", "choices": ["A. $ \\frac{4}{3}$", "B. $ \\frac{3}{4}$", "C. $ \\frac{4}{7}$", "D. $ \\frac{3}{7}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các phân số sau, phân số bé nhất là", "choices": ["A. 6/6", "B. 6/7", "C. 6/8", "D. 6/9"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số $ \\frac{3}{5}$ bằng phân số nào dưới đây?", "choices": ["A. $ \\frac{30}{18}$", "B. $ \\frac{18}{30}$", "C. $ \\frac{12}{15}$", "D. $ \\frac{9}{20}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi đ, sai ghi s", "choices": [], "explanation": "a. Đ b. S"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết tiếp vào chỗ chấm a) Cho hình bình hành MNPQ (như hình vẽ) Diện tích hình bình hành MNPQ là : b) Một hình chữ nhật có chiều dài 3/4 m và chiều rộng 5/4 m. Chu vi hình chữ nhật là", "choices": [], "explanation": "a) Diện tích hình bình hành MNPQ là: 48 cm 2 b) Chu vi hình chữ nhật là : 4 m"}]}, {"id": "3281f6082fdeb6d8f6ea970b3fe29380", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/15-de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-4-cuc-hay/51520", "title": "15 Đề thi giữa học kì II môn Toán 4 cực hay (đề số 11)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Các phân số $ \\frac{1}{2};\\frac{4}{3};\\frac{5}{5}$ được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:", "choices": ["A. $ \\frac{1}{2};\\frac{5}{5};\\frac{4}{3}$", "B. $ \\frac{1}{2};\\frac{4}{3};\\frac{5}{5}$", "C. $ \\frac{1}{2};\\frac{5}{5};\\frac{7}{6}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các phân số sau: $ \\frac{8}{8}$ ; $ \\frac{6}{7}$ ; $ \\frac{7}{6}$ phân số nào bằng 1:", "choices": ["A. $ \\frac{8}{8}$", "B. $ \\frac{6}{7}$", "C. $ \\frac{7}{6}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các hình dưới đây, hình …. là hình bình hành", "choices": ["A.", "B.", "C."], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của $ \\frac{1}{2}+\\frac{5}{2}$ là", "choices": ["A. $ \\frac{6}{2}$", "B. $ \\frac{6}{4}$", "C. 3"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả của $ \\frac{4}{3}-\\frac{2}{9}$ là", "choices": ["A. $ \\frac{10}{12}$", "B. $ \\frac{10}{9}$", "C. $ \\frac{2}{9}$"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "8e5f2d579861d766c1589d4442ee807e", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-khao-sat-chat-luong-dau-nam-toan-lop-4-co-dap-an", "title": "Đề khảo sát chất lượng đầu năm Toán lớp 4 có đáp án - Đề 1", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n 7 tạ 50 kg = …... kg. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 750", "B. 7 500", "C. 7 050", "D. 5 070"], "explanation": "Đáp án đúng là: A \n Ta có: 1 tạ = 100 kg nên 7 tạ = 700 kg. \n Do đó 7 tạ 50 kg = 700 kg + 50 kg = 750 kg."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n $ \\frac{1}{4}$ giờ = ….. phút. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 15", "B. 20", "C. 25", "D. 30"], "explanation": "Đáp án đúng là: A"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Năm 1489 thuộc thế kỉ thứ:", "choices": ["A. XII", "B. XIII", "C. XIV", "D. XV"], "explanation": "Đáp án đúng là: D \n Năm 1 489 thuộc thế kỉ thứ XV."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Trung bình cộng của các số 51; 166; 143 là:", "choices": ["A. 360", "B. 180", "C. 120", "D. 12"], "explanation": "Đáp án đúng là: C \n Trung bình cộng của các số 51; 166; 143 là: \n (51 + 166 + 143) : 3 = 360 : 3 = 120 \n Đáp số: 120."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Biết x : 7 = 45 692. Giá trị của x là:", "choices": ["A. 319 834", "B. 319 744", "C. 319 844", "D. 319 484"], "explanation": "Đáp án đúng là: C \n x : 7 = 45 692 \n x = 45 692 × 7 \n x = 319 844"}]}, {"id": "fabf80d9c23b6443022e2c508179e4c1", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-giua-ki-2-toan-4-co-ban", "title": "Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Phân số được đọc là:", "choices": ["A. Hai mưới lăm phần bốn mươi ba.", "B. Hai mươi lắm trên bốn mươi ba.", "C. Hai mươi lăm chia bốn mươi ba.", "D. Bốn mươi ba phần hai mươi lăm."], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 2: \n \n $ 1k{m}^{2}=................{m}^{2}$ . Số thích hợp điền vào chổ chấm là:", "choices": ["A. 100.000.000", "B. 10.000.000", "C. 1.000.000", "D . 100.000"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n 5 tấn = ............ kg. Số thích hợp điền vào chổ chấm là", "choices": ["A. 500", "B. 5.000", "C. 50.000", "D. 500.000"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình bình hành có đặc điểm là", "choices": ["A. Hai cặp cạnh đối diện song song với nhau.", "B. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.", "C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.", "D. Cả A,B,C đều đúng."], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một hình bình hành có độ dài đáy là $ \\frac{4}{5}m$ , chiều cao là $ \\frac{1}{3}m$ . Diện tích của hình bình hành đó là:", "choices": ["A. $ \\frac{12}{5}{m}^{2}$", "B. $ \\frac{7}{15}{m}^{2}$", "C. $ \\frac{4}{15}{m}^{2}$", "D. $ \\frac{4}{15}{m}^{2}$"], "explanation": "Chọn C"}]}, {"id": "88df381394d01cbccf4d67c54828abc6", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-giua-ki-2-toan-4-nang-cao", "title": "Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 4 có đáp án (nâng cao - Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Cho 7 phân số sau : $ \\frac{7}{5};\\frac{4}{13};\\frac{2}{13};\\frac{7}{13};\\frac{4}{5};\\frac{7}{4}$ . Phân số có giá trị lớn nhất là :", "choices": ["A. $ \\frac{7}{3}$", "B. $ \\frac{7}{4}$", "C. $ \\frac{4}{13}$", "D. $ \\frac{2}{13}$"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số lớn hơn 1 là :", "choices": ["A. $ \\frac{8}{11}$", "B. $ \\frac{11}{11}$", "C. $ \\frac{8}{7}$", "D. $ \\frac{8}{8}$"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp viết vào chỗ chấm để $ 25d{m}^{2}+25c{m}^{2}=.....c{m}^{2}$", "choices": ["A. 50", "B. 5050", "C. 2525", "D. 2050"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số tự nhiên m thỏa mãn $ \\frac{5}{3}\\frac{5}{8}$", "B. $ \\frac{15}{24}<\\frac{9}{8}$", "C. $ \\frac{2}{7}>\\frac{5}{7}$", "D. $ \\frac{13}{12}<1$"], "explanation": "Chọn B"}]}, {"id": "7144359772441beeaf1d84a0c2830ed8", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-cuoi-ki-2-toan-4-co-ban/39416", "title": "Đề thi Cuối kì 2 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là :", "choices": ["A. 150", "B. 152", "C. 151", "D. 453"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các số 36; 150; 180; 250. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là:", "choices": ["A. 36", "B. 180", "C. 150", "D. 250"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Biểu thức: $ \\frac{15}{17}x\\frac{45}{33}-\\frac{15}{17}x\\frac{12}{33}$ Có kết quả là:", "choices": ["A. $ \\frac{20}{17}$", "B. $ \\frac{30}{33}$", "C. $ \\frac{20}{33}$", "D. $ \\frac{15}{17}$"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm x: x + 295 = 45 × 11", "choices": ["A. x = 200", "B. x= 495", "C. x= 790", "D. x = 350"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hai lớp 4A và 4B thu gom được tất cả 250 ki-lô-gam giấy vụn. Lớp 4A thu gom được nhiều hơn lớp 4B là 20 ki-lô-gam giấy vụn. Hỏi lớp 4A thu gom được nhiêu ki-lô-gam giấy vụn?", "choices": ["A. 125kg", "B. 135kg", "C. 230kg", "D. 270kg"], "explanation": "Chọn B"}]}, {"id": "3472b4e44e099fe89411a7ab65b36162", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-dinh-ki-cuoi-hoc-ki-ii-toan-4/51761", "title": "Đề thi định kì cuối học kì II Toán 4 (Đề số 15)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số chỉ số hình đã được tô màu ở hình dưới là", "choices": ["A. 3/5", "B. 5/3", "C. 5/8", "D. 8/5"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số nào dưới đây bằng phân số 3/5", "choices": ["A. 30/18", "B. 18/30", "C. 12/15", "D. 15/12"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Rút gọn phân số 24/36 ta được phân số tối giản là", "choices": ["A. 12/18", "B. 8/12", "C. 6/9", "D. 2/3"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tổng .................................. của số đó chia hết cho 9 thì số đó ..................... cho 9", "choices": [], "explanation": "Tổng các chữ số của số đó chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 9."}, {"question": "Câu 5: \n \n Đổi 85m 2 7dm 2 = ........... dm 2", "choices": ["A. 857", "B. 8507", "C. 85007", "D. 85070"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "5180a0cbaa04e7d5b4b3998518d9a6fd", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-dinh-ki-cuoi-hoc-ki-ii-toan-4/51783", "title": "Đề thi định kì cuối học kì II Toán 4 (Đề số 18)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số $ \\frac{4}{3}$ bằng phân số", "choices": ["A. 10/15", "B. 16/12", "C. 8/21", "D. 3/4"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các phân số $ \\frac{2}{6};\\frac{7}{9};\\frac{11}{22};\\frac{8}{4}$ phân số tối giản là", "choices": ["A. 2/6", "B. 7/9", "C. 11/22", "D. 8/4"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho hình thoi ABCD như hình bên. Hãy điền vào chỗ chấm Cạnh …. song song với cạnh : ….. Cạnh …. song song với cạnh : ....", "choices": [], "explanation": "Cạnh AD song song với cạnhBC; Cạnh AB song song với cạnh : CD"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống A. 5kg + 34g = 5034 g B. $ 5{m}^{2}56d{m}^{2}=556d{m}^{2}$ C. 3/4 km = 75 m", "choices": [], "explanation": "Đ Đ S"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính giá trị biểu thức: 126 502 - 1632 : 51 =", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "97176222e5c1b696622eb1ff7c0f9701", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-dinh-ki-cuoi-hoc-ki-ii-toan-4/51784", "title": "Đề thi định kì cuối học kì II Toán 4 (Đề số 19)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Rút gọn phân số $ \\frac{12}{8}$ ta được phân số", "choices": ["A. 4/2", "B. 3/2", "C. 6/2", "D. 3/4"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của chữ số 4 trong số 240 853 là", "choices": ["A. 4", "B. 40 853", "C. 40 000", "D. 400 000"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n $ 87{m}^{2}=?d{m}^{2}$", "choices": ["A. 870", "B. 8700", "C. 807", "D. 8007"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là", "choices": ["A. 3/10", "B. 7/10", "C. 3/7", "D. 7/3"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính $ a,\\frac{7}{12}+\\frac{1}{4}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,\\frac{13}{15}-\\frac{3}{5}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}c,\\frac{4}{9}\\times \\frac{7}{5}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}d,\\frac{15}{7}:\\frac{5}{8}$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "955e9518163b3b1e0bf7dccd3be6766c", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-cuoi-ki-2-toan-4-co-ban/39390", "title": "Đề thi Cuối kì 2 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Số lớn nhất trong các số: 856 564; 856 654; 856 465; 856 546 là:", "choices": ["A. 856 564", "B. 856 654", "C. 856 465", "D. 856 546"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chọn câu trả lời đúng.", "choices": ["A. $ \\frac{4}{10}>\\frac{6}{10}$", "B. $ \\frac{5}{7}>1$", "C. $ \\frac{3}{2}<\\frac{1}{2}$", "D. $ \\frac{8}{4}=2$"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trung bình cộng của hai số là 100. Biết số bé bằng $ \\frac{4}{5}$ số lớn. Tìm số bé.", "choices": ["A. 50", "B. 40", "C. 20", "D. 30"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Nối số đo ở cột A với số đo ở cột B sao cho phù hợp:", "choices": [], "explanation": "1-B, 2-A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một hình bình hành có diện tích là $ 100c{m}^{2}$ , chiều cao 20 cm. Tính độ dài đáy của hình bình hành đó là:", "choices": ["A. 5cm", "B. 10cm", "C. 20 cm", "D. 15 cm"], "explanation": "Chọn A"}]}, {"id": "80de0f628d816031bbc4577482c15e7b", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-dinh-ki-cuoi-hoc-ki-ii-toan-4/51782", "title": "Đề thi định kì cuối học kì II Toán 4 (Đề số 17)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số chỉ số hình đã được tô màu ở hình dưới là", "choices": ["A. 3/5", "B. 5/3", "C. 5/8", "D. 8/5"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số nào dưới đây bằng phân số $ \\frac{3}{5}$", "choices": ["A. 30/18", "B. 18/30", "C. 12/15", "D. 15/12"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Rút gọn phân số $ \\frac{24}{36}$ ta được phân số tối giản là", "choices": ["A. 12/18", "B. 8/12", "C. 6/9", "D. 2/3"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính bằng cách thuận tiện nhất $ 3\\times \\frac{7}{10}+\\frac{7}{10}\\times 5+2\\times \\frac{7}{10}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 42m, chiều cao bằng 2/3cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất đó", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "4bfd7d89f6a4c08ed63795996fb46fe1", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-dinh-ki-cuoi-hoc-ki-ii-toan-4/51762", "title": "Đề thi định kì cuối học kì II Toán 4 (Đề số 16)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm để $ \\frac{58}{32}=\\frac{...}{16}$", "choices": ["A. 24", "B. 22", "C. 29", "D. 26"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong dãy số : 1945, 1974, 2015, 2070, 1986, có .... số chia hết cho 3", "choices": ["A. 3", "B. 5", "C. 4", "D. 1"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Số học sinh nam chiếm.................................. số học sinh cả lớp", "choices": [], "explanation": "2/5"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đổi $ 85{m}^{2}27c{m}^{2}=...........c{m}^{2}$", "choices": ["A. 857", "B. 8507", "C. 850007", "D. 85070"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một hình bình hành có đáy dài 18 cm, chiều cao bằng 2/3độ dài đáy. Diện tích hình đó là: ...........cm", "choices": [], "explanation": "$ 216c{m}^{2}$"}]}, {"id": "56875787c7a259e9e67c866baa46d984", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-dinh-ki-cuoi-hoc-ki-ii-toan-4/51760", "title": "Đề thi định kì cuối học kì II Toán 4 (Đề số 14)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đặt tính rồi tính a, 8996 + 309 b, 8996 - 309 c, 8996 x 309 d, 8996 : 52", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số tối giản nào sau đây bằng phân số 30/84", "choices": ["A. 3/14", "B. 5/14", "C. 3/28", "D. 5/28"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá trị thích hợp của x để $ x+\\frac{1}{3}=\\frac{15}{7}:3$", "choices": ["A. 28/21", "B. 22/21", "C. 8/21", "D. 14/18"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: 2/5thế kỉ = ........năm", "choices": ["A. 4 năm", "B. 25 năm", "C. 40 năm", "D. 25 năm"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trên bản đồ, chiều dài từ Cầu Hai (huyện Phú Lộc) - thành phố Đà Nẵng là 10cm với tỉ lệ 1 : 600 000. Hỏi quãng đường đó ngoài thực tế dài bao nhiêu km", "choices": ["A. 45 km", "B. 50 km", "C. 55 km", "D. 60 km"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "f4be40b36e44d4685da056970ad1d200", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-dinh-ki-cuoi-hoc-ki-ii-toan-4/51759", "title": "Đề thi định kì cuối học kì II Toán 4 (Đề số 13)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số nào dưới đây bằng phân số 4/5", "choices": ["A. 20/16", "B. 16/20", "C. 16/15", "D. 12/16"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số nào dưới đây bé hơn 1", "choices": ["A. 6/5", "B. 6/6", "C. 5/6", "D. 5/5"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số nào dưới đây bé hơn phân số 3/7", "choices": ["A. 5/3", "B. 5/7", "C. 7/3", "D. 2/7"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Phân số 25/100 được rút gọn thành phân số nào sau đây", "choices": ["A. 5/10", "B. 1/5", "C. 10/20", "D. 1/4"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả của phép tính $ \\frac{2}{3}+\\frac{4}{5}$ là", "choices": ["A. 8/15", "B. 12/15", "C/ 22/15", "D. 6/8"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "5c64fa2cd2c329d0373d9a1b7ffe05b6", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-giua-ki-2-toan-4-suu-tam/39334", "title": "Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 7)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Nối hai phân số bằng nhau :", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Tổng của 183645 và 374926 là :", "choices": ["A. 558471", "B. 548571", "C. 558571", "D. 558561"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :b) Hiệu của 728190 và 536271 là :", "choices": ["A. 192919", "B. 191919", "C. 192929", "D. 291919"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :c) Số thích hợp vào chỗ chấm để $ 10{m}^{2}12c{m}^{2}=\\dots ..c{m}^{2}$ là :", "choices": ["A. 1012", "B. 10012", "C. 100120", "D. 100012"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : d) Phân số $ \\frac{4}{7}$ bé hơn phân số", "choices": ["A. $ \\frac{2}{5}$", "B. $ \\frac{1}{3}$", "C. $ \\frac{3}{5}$", "D. $ \\frac{28}{49}$"], "explanation": "Chọn C"}]}, {"id": "681f7428e70b70fafb8555ecea1b9cb2", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-giua-ki-2-toan-4-suu-tam/39372", "title": "Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 10)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : $ a)\\hspace{0.17em}\\frac{5}{12}=\\frac{10}{17}...$", "choices": [], "explanation": "a) S"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : $ b)\\hspace{0.17em}\\frac{10}{11}>\\frac{9}{8}...$", "choices": [], "explanation": "b) S"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : $ c)\\hspace{0.17em}\\frac{99}{100}<\\frac{100}{99}...$", "choices": [], "explanation": "c) Đ"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống $ d)\\hspace{0.17em}\\frac{11}{10}=1...$", "choices": [], "explanation": "d) S"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính $ a)\\hspace{0.17em}\\frac{1}{3}+\\frac{3}{4}-\\frac{7}{12}$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "c0824f95fa979c90a5ee22debdab206e", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-giua-ki-2-toan-4-suu-tam/39261", "title": "Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính: $ a)\\frac{7}{12}+\\frac{3}{4}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính: $ b)\\frac{3}{7}+\\frac{8}{5}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính: $ c)\\frac{4}{7}:\\frac{2}{5}-\\frac{3}{8}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền dấu >;=;< thích hợp vào chỗ chấm : $ a)\\frac{5}{7}...\\frac{2}{3}$", "choices": [], "explanation": "a) >"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền dấu >;=;< thích hợp vào chỗ chấm : $ b)\\frac{5}{13}....\\frac{25}{65}$", "choices": [], "explanation": "b) ="}]}, {"id": "8988cace2d703488b21f097f0b2a5d87", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-giua-ki-2-toan-4-suu-tam/39348", "title": "Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 8)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Phân số bé nhất trong các phân số: $ \\frac{5}{7};\\frac{7}{9};\\frac{9}{11};\\frac{11}{13}$ là", "choices": ["A. $ \\frac{11}{13}$", "B. $ \\frac{9}{11}$", "C. $ \\frac{7}{9}$", "D. $ \\frac{5}{7}$"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : b) Tổng của hai phân số $ \\frac{5}{9}và\\frac{7}{12}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{12}{21}$", "B. $ \\frac{124}{108}$", "C. $ \\frac{41}{36}$", "D. $ \\frac{43}{36}$"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : c) Kết quả của phép tính: $ \\frac{8}{15}-\\frac{1}{6}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{7}{15}$", "B. $ \\frac{7}{9}$", "C. $ \\frac{11}{30}$", "D. $ \\frac{7}{10}$"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính $ a)\\frac{7}{9}-\\frac{5}{12}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính $ b)\\hspace{0.17em}\\frac{8}{15}x\\frac{9}{16}$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "226206fc2b4315df45e443eac21f2cbd", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-giua-ki-2-toan-4-suu-tam/39362", "title": "Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 9)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm : $ a)\\hspace{0.17em}\\frac{7}{11}=\\frac{21}{33}...$", "choices": [], "explanation": "a) Đ"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm : $ b)\\hspace{0.17em}\\frac{9}{10}>\\frac{11}{13}...$", "choices": [], "explanation": "b) S"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm : $ c)\\hspace{0.17em}\\frac{8}{7}>\\frac{7}{8}...$", "choices": [], "explanation": "c) Đ"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm : $ d)\\hspace{0.17em}\\frac{100}{100}=1...$", "choices": [], "explanation": "d) Đ"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính: $ a)\\hspace{0.17em}\\frac{4}{5}+\\frac{2}{3}-\\frac{5}{6}$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "28ec61a702a1ebdaf1c2568890e0ca5c", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-giua-ki-2-toan-4-suu-tam/39309", "title": "Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Phân số lớn trong các phân số: $ \\frac{11}{15};\\frac{13}{17};\\frac{9}{11};\\frac{7}{9}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{11}{15}$", "B. $ \\frac{13}{17}$", "C. $ \\frac{7}{9}$", "D. $ \\frac{9}{11}$"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : b) Kết quả của phép tính: $ \\frac{5}{12}+\\frac{4}{9}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{9}{21}$", "B. $ \\frac{31}{36}$", "C. $ \\frac{19}{36}$", "D. $ \\frac{21}{36}$"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : c) Hiệu của hai phân số: $ \\frac{1}{2}và\\frac{1}{3}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{1}{5}$", "B. $ \\frac{1}{4}$", "C. $ \\frac{1}{3}$", "D. $ \\frac{1}{6}$"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm 4 tấn 14 kg = ….. kg là :", "choices": ["A. 414", "B. 4014", "C. 4140", "D. 41400"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính: a) $ \\frac{17}{8}-\\frac{5}{9}$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "ecfbe116b988e9016ace6540e93dd51a", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-giua-ki-2-toan-4-suu-tam/39310", "title": "Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 6)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Nối hai phân số bằng nhau với nhau :", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Chữ số 1 trong số 241356 có giá trị :", "choices": ["A. 1", "B. 1356", "C. 1000", "D. 10000"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : b) Phân số $ \\frac{3}{7}$ bằng phân số:", "choices": ["A. $ \\frac{6}{21}$", "B. $ \\frac{6}{14}$", "C. $ \\frac{21}{6}$", "D. $ \\frac{14}{6}$"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : c) Kết quả của phép tính $ \\frac{2}{7}+\\frac{9}{14}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{11}{14}$", "B. $ \\frac{11}{21}$", "C. $ \\frac{13}{14}$", "D. $ \\frac{13}{21}$"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để $ 25{m}^{2}7c{m}^{2}=\\dots .c{m}^{2}$ là :", "choices": ["A. 257", "B. 2507", "C. 25007", "D. 250007"], "explanation": "Chọn D"}]}, {"id": "595295f9ed1cc6956d04906b3694aaa4", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-giua-ki-2-toan-4-suu-tam/39295", "title": "Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Trong các phân số: $ \\frac{15}{27};\\frac{9}{21};\\frac{12}{36};\\frac{7}{42}$ , phân số bằng 1 là:", "choices": ["A. $ \\frac{15}{27}$", "B. $ \\frac{9}{21}$", "C. $ \\frac{12}{36}$", "D. $ \\frac{7}{42}$"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : b) Tổng của 2 phân số: $ \\frac{3}{7}và\\frac{4}{5}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{7}{12}$", "B. $ \\frac{3}{12}$", "C. $ \\frac{4}{12}$", "D. $ \\frac{43}{35}$"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : c) Hiệu của 2 phân số: $ \\frac{3}{7}và\\frac{4}{5}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{2}{9}$", "B. $ \\frac{1}{6}$", "C. $ \\frac{1}{3}$", "D. $ \\frac{4}{9}$"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm $ 19{m}^{2}9c{m}^{2}=\\dots ..c{m}^{2}$ là :", "choices": ["A. 1909", "B. 199", "C. 19009", "D. 190009"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính: $ a)\\hspace{0.17em}\\frac{13}{5}-\\frac{4}{5}$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "415f086ca41eea6be38f2cd27aa92476", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-giua-ki-2-toan-4-nang-cao/39206", "title": "Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 4 có đáp án (nâng cao - Đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34dm. Hỏi diện tích hình bình hành là bao nhiêu?", "choices": ["A. 126 $ d{m}^{2}$", "B. 136 $ d{m}^{2}$", "C. 146 $ d{m}^{2}$", "D. 156 $ d{m}^{2}$"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của $ 32d{m}^{2}49d{m}^{2}=\\dots .d{m}^{2}$", "choices": ["A. 49 $ d{m}^{2}$", "B. 71 $ d{m}^{2}$", "C. 81 $ d{m}^{2}$", "D. 3249 $ d{m}^{2}$"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các phân số dưới đây phân số bằng $ \\frac{25}{100}là$", "choices": ["A. $ \\frac{50}{150}$", "B. $ \\frac{5}{20}$", "C. $ \\frac{8}{32}$", "D. $ \\frac{12}{30}$"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Quy đồng mẫu số các phân số $ \\frac{5}{6}và\\frac{1}{4}$ ta được các phân số là:", "choices": ["A. $ \\frac{6}{10}và\\frac{4}{10}$", "B. $ \\frac{20}{24}và\\frac{6}{24}$", "C. $ \\frac{20}{6}và\\frac{4}{6}$", "D. $ \\frac{20}{24}và\\frac{4}{6}$"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Phân số điền vào chỗ chấm của $ \\frac{4}{5}+....=1$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{2}{5}$", "B. $ \\frac{3}{5}$", "C. $ \\frac{4}{5}$", "D. $ \\frac{1}{5}$"], "explanation": "Chọn D"}]}, {"id": "41eb05b2deb621f714c280eef7634f0e", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-giua-ki-2-toan-4-nang-cao/39196", "title": "Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 4 có đáp án (nâng cao - Đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ 45 phút =…phút?", "choices": ["A. 105", "B. 95", "C. 46", "D. 85"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Diện tích hình bình hành có đáy 25 m, chiều cao 32m là", "choices": ["A. 800 m", "B. 400 m", "C. 800 $ {m}^{2}$", "D. 400 $ {m}^{2}$"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n (x:2) +14 = 32. Giá trị của x là", "choices": ["A. 9", "B. 36", "C. 23", "D. 92"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lớp 4B có 18 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi lớp 4B có bao nhiêu học sinh", "choices": ["A. 16", "B. 32", "C. 34", "D. 36"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: $ 3d{m}^{2}2c{m}^{2}\\dots 320c{m}^{2}$", "choices": ["A. <", "B. >", "C. =", "D. Không xác định"], "explanation": "Chọn A"}]}, {"id": "0538278eaec5bfaeb37f8b5d33c2d415", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-giua-ki-2-toan-4-nang-cao/39167", "title": "Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 4 có đáp án (nâng cao - Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Phân số nào dưới đây lớn hơn 1?", "choices": ["A. $ \\frac{5}{2}$", "B. $ \\frac{9}{21}$", "C. $ \\frac{13}{13}$", "D. $ \\frac{8}{14}$"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số lớn nhất trong các phân số $ \\frac{3}{4};\\frac{11}{11};\\frac{8}{2};\\frac{4}{3}$", "choices": ["A. $ \\frac{3}{4}$", "B. $ \\frac{11}{11}$", "C. $ \\frac{8}{2}$", "D. $ \\frac{4}{3}$"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:", "choices": ["A. $ \\frac{2}{3};\\frac{5}{6};\\frac{4}{2}$", "B. $ \\frac{5}{6};\\frac{2}{3};\\frac{4}{2}$", "C. $ \\frac{4}{2};\\frac{5}{6};\\frac{2}{3}$", "D. $ \\frac{2}{3};\\frac{4}{2};\\frac{5}{6}$"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình vẽ bên có mấy hình bình hành ?", "choices": ["A. 2 hình", "B. 3 hình", "C. 4 hình", "D. 5 hình"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một lớp học có 18 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ?", "choices": ["A. $ \\frac{2}{5}$", "B. $ \\frac{6}{11}$", "C. $ \\frac{3}{5}$", "D. $ \\frac{5}{11}$"], "explanation": "Chọn B"}]}, {"id": "573a8b33da55f17a23d64409b922349c", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-giua-ki-2-toan-4-co-ban/38999", "title": "Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chọn đáp án đúng nhất", "choices": ["A. Hình bình hành là hình có hai cặp cạnh song song và bằng nhau", "B. Thương đúng của một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 là một phân số.", "C. Muốn chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất chia với phân số thứ hai đảo ngược.", "D. Ki-lô-mét vuông là diện tích của một hình vuông có cạnh dài 1 m. Viết tắt là $ k{m}^{2}$"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Quy đồng mẫu số các phân số $ \\frac{8}{9}và\\frac{3}{7}$ ta được các phân số là:", "choices": ["A. $ \\frac{24}{63}và\\frac{56}{63}$", "B. $ \\frac{56}{63}và\\frac{27}{63}$", "C. $ \\frac{56}{27}và\\frac{27}{56}$", "D. $ \\frac{24}{27}và\\frac{24}{56}$"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng 15m. Người ta sử dụng $ \\frac{3}{5}$ để làm vườn, phần đất còn lại để đào ao. Tính diện tích đất dùng để làm vườn?", "choices": ["A.186 $ {m}^{2}$", "B. 252 $ {m}^{2}$", "C. 420 $ {m}^{2}$", "D. 168 $ {m}^{2}$"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 4: \n \n $ 8k{m}^{2}325da{m}^{2}=\\dots \\dots {m}^{2}$ . Số thích hợp điền vào chỗ trống là:", "choices": ["A. 8032500", "B. 803250", "C. 8325000", "D. 832500"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cách rút gọn phân số $ \\frac{1414}{1818}$ nào dưới đây là đúng:", "choices": ["A. $ \\frac{1414}{1818}=\\frac{1414:101}{1818:101}=\\frac{14}{18}$", "B. $ \\frac{1414}{1818}=\\frac{1414:14}{1818:18}=\\frac{101}{101}$", "C. $ \\frac{1414}{1818}=\\frac{1414:101}{1818:101}=\\frac{14}{18}=\\frac{7}{9}$", "D. $ \\frac{1414}{1818}=\\frac{1414:14}{1818:18}=\\frac{101}{101}=1$"], "explanation": "Chọn B"}]}, {"id": "f46c8ee325c5a1fc0ef42e730f30d86e", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-giua-ki-2-toan-4-nang-cao/39190", "title": "Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 4 có đáp án (nâng cao - Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Trong các số đo dưới đây, số đo bằng $ 50k{m}^{2}$ là:", "choices": ["A. 50 000 $ {m}^{2}$", "B. 500 000 $ d{m}^{2}$", "C. 50 000 000 $ {m}^{2}$", "D. 5 000 $ {m}^{2}$"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Khoảng thời gian nào ngắn nhất ?", "choices": ["A. 50 giây", "B. $ \\frac{1}{5}giờ$", "C. 20 phút", "D. $ \\frac{3}{20}giờ$"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Khi nhân cả tử số và mẫu số với 5 ta được một phân số mới là $ \\frac{17}{2}x\\frac{3}{5}+\\frac{3}{5}x\\frac{1}{2}+\\frac{3}{5}$ . Vậy phân số ban đầu là:", "choices": ["A. $ \\frac{7}{8}$", "B. $ \\frac{8}{7}$", "C. $ \\frac{7}{5}$", "D. $ \\frac{5}{8}$"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chọn đáp án đúng", "choices": ["A. $ \\frac{2}{3}củamộtnửalà\\frac{1}{3}$", "B. $ \\frac{1}{5}của\\frac{1}{3}là\\frac{1}{20}$", "C. $ Mộtnửacủa\\frac{1}{2}là\\frac{1}{3}$", "D. $ \\frac{2}{5}của\\frac{4}{7}là\\frac{7}{40}$"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho hình bình hành có diện tích $ 525{m}^{2}$ , chiều cao 15m. Đáy của hình bình hành là:", "choices": ["A. 45m", "B. 35m", "C. 25m", "D. 15 m"], "explanation": "Chọn B"}]}, {"id": "e926390eaf29f63b43d5f910f25412e8", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-giua-ki-2-toan-4-co-ban/39002", "title": "Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các phân số sau : $ \\frac{1}{2},\\frac{20}{10},\\frac{362}{720},\\frac{46}{80}$ a) Phân số nào là phân số tối giản ?", "choices": ["A. $ \\frac{46}{80}$", "B. $ \\frac{20}{10}$", "C. $ \\frac{362}{720}$", "D. $ \\frac{1}{2}$"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các phân số sau : $ \\frac{1}{2},\\frac{20}{10},\\frac{362}{720},\\frac{46}{80}$ b) Phân số nào nhỏ hơn các phân số còn lại?", "choices": ["A. $ \\frac{46}{80}$", "B. $ \\frac{362}{720}$", "C. $ \\frac{20}{10}$", "D. $ \\frac{1}{2}$"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có tận cùng là:", "choices": ["A. 0", "B. 1", "C. 2", "D. 5"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong các số 32743; 41561; 54567, 12346 số chia hết cho 3 là:", "choices": ["A. 32743", "B. 41561", "C. 54567", "D. 12346"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một hình chữ nhật có diện tích $ \\frac{25}{16}{m}^{2}$ , chiều dài $ \\frac{15}{4}m.$ Chiều rộng hình chữ nhật là:", "choices": ["A. $ \\frac{50}{3}m$", "B. $ \\frac{5}{12}m$", "C. $ \\frac{12}{5}m$", "D. $ \\frac{1}{3}m$"], "explanation": "Chọn C"}]}, {"id": "a43feb7e3e61992d3753af81821c82c5", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an-moi-nhat/104959", "title": "Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Mới nhất) - Đề 20", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số gồm “6 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 8 trăm, 9 chục” được viết là:", "choices": ["A. 680 890;", "B. 6 889;", "C. 608 809;", "D. 680 809."], "explanation": "Đáp án đúng là: A"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:", "choices": ["A. 567 899; 567 898; 567 897; 567 896;", "B. 978 653; 979 653; 970 653; 980 653;", "C. 865 742; 865 842; 865 942; 865 043;", "D. 754 219; 764 219; 774 219; 775 219."], "explanation": "Đáp án đúng là: D \n +) Xét đáp án A: 567 899; 567 898; 567 897; 567 896 \n Vì 567 896 < 567 897 < 567 898 < 567 899 \n Nên dãy số trên không được viết theo thứ tự từ bé đến lớn. \n +) Xét đáp án B: 978 653; 979 653; 970 653; 980 653 \n Vì 970 653 < 978 653 < 979 653 < 980 653 \n Nên dãy số trên không được viết theo thứ tự từ bé đến lớn. \n +) Xét đáp án C: 865 742; 865 842; 865 942; 865 043 \n Vì 865 043 < 865 742 < 865 842 < 865 942 \n Nên dãy số trên không được viết theo thứ tự từ bé đến lớn. \n +) Xét đáp án D: 754 219; 764 219; 774 219; 775 219 \n Vì 754 219 < 764 219 < 774 219 < 775 219 \n Nên dãy số trên được viết theo thứ tự từ bé đến lớn. \n Vậy d ãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: \n 754 219; 764 219; 774 219; 775 219."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Số thích hợp điền vào chỗ trống là: “15 giờ 42 phút = … phút”", "choices": ["A. 492 ;", "B. 54 042;", "C. 942 ;", "D. 900 ."], "explanation": "Đáp án đúng là: C \n 15 giờ = 900 phút \n Nên 15 giờ 42 phút = 900 phút + 42 phút = 942 phút \n Vậy số thích hợp điền vào chỗ trống là: 942."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Giá trị của biểu thức để 125 × 11 − 11 × 25 là:", "choices": ["A. 0 ;", "B. 1 100 ;", "C. 110 ;", "D. 101 ."], "explanation": "Đáp án đúng là: B \n 125 × 11 − 11 × 25 \n = 11 × (125 − 25) \n = 11 × 100 \n = 1 100 \n Vậy giá trị của biểu thức là: 1 100."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Nếu thêm 495 đơn vị vào số lớn và bớt 616 đơn vị ở số bé thì được hiệu của hai số mới là 2 222. Vậy hiệu của hai số đó là:", "choices": ["A. 3 333;", "B. 1 111;", "C. 2 343;", "D. 2 101."], "explanation": "Đáp án đúng là: B \n Hiệu của hai số đó là: \n 2 222 − 495 − 616 = 1 111. \n Đáp số: 1 111."}]}, {"id": "3f895a9b1aea44a88c8e5406be12f991", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an-moi-nhat/104958", "title": "Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Mới nhất) - Đề 19", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số dư trong phép chia 4 325 : 123 là:", "choices": ["A. 2 ;", "B. 143 ;", "C. 20 ;", "D. 35 ."], "explanation": "Đáp án đúng là: C \n Kết quả của phép chia 4 325 : 123 là: \n 4 325 : 123 = 35 (dư 20) \n Vậy số dư phép chia 4 325 : 123 là: 20."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Tổng của số lớn nhất có sáu chữ số và số lớn nhất có năm chữ số là:", "choices": ["A. 109 998;", "B. 1 099 998;", "C. 10 998;", "D. 10 999 998."], "explanation": "Đáp án đúng là: B \n Số lớn nhất có sáu chữ số là: 999 999 \n Số lớn nhất có năm chữ số là: 99 999 \n Vậy t ổng của số lớn nhất có sáu chữ số và số lớn nhất có năm chữ số là: \n 999 999 + 99 999 = 1 009 998 \n Đáp số: 1 009 998."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Giá trị của biểu thức 324 × 135 − 324 × 35", "choices": ["A. 32 400;", "B. 324 000;", "C. 34 200;", "D. 342 000."], "explanation": "Đáp án đúng là: A \n 324 × 135 − 324 × 35 \n = 324 × (135 − 35) \n = 324 × 100 \n = 32 400 \n Vậy giá trị của biểu thức là: 32 400."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm để “3 075 cm 2 = … dm 2 … cm 2 ” là:", "choices": ["A. 30 ; 750;", "B. 3 ; 57;", "C. 30 ; 75;", "D. 3 ; 75."], "explanation": "Đáp án đúng là: C \n 3 075 cm 2 = 3 000 cm 2 + 75 cm 2 = 30 dm 2 75 cm 2 \n Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm là: 30; 75."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Nếu thêm vào số hạng thứ nhất 826 đơn vị và bớt 479 đơn vị ở số hạng thứ hai thì được tổng mới là 2 012. Vậy tổng của hai số ban đầu là:", "choices": ["A. 707 ;", "B. 2 359;", "C. 1 665;", "D. 3 317."], "explanation": "Đáp án đúng là: C \n Tổng của hai số ban đầu là: \n 2 012 − 826 + 479 = 1 665. \n Đáp số: 1 665."}]}, {"id": "7b44a8e28fa6e7e51225aaaf755138b5", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an-moi-nhat/104956", "title": "Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Mới nhất) - Đề 17", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n “ Số 7 triệu có tất cả … chữ số 0.” Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 6 ;", "B. 7 ;", "C. 8 ;", "D. 9 ."], "explanation": "Đáp án đúng là: A \n Số 7 triệu được viết là: 7 000 000. \n Vậy số 7 triệu có tất cả 6 chữ số 0. \n Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 6."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Cho các số 7 024, 8 436, 2 460, 2 145. Số chia hết cho cả 2 và 5 là:", "choices": ["A. 7 024;", "B. 8 436;", "C. 2 460;", "D. 2 145."], "explanation": "Đáp án đúng là: C \n Số chia hết cho 2 có tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8 \n Số chia hết cho 5 có tận cùng là: 0; 5 \n Vậy số chia hết cho cả 2 và 5 có tận cùng là 0. \n Trong các số 7 024, 8 436, 2 460, 2 145 chỉ có số 2 460 có tận cùng là 0. \n Vậy nên số chia hết cho cả 2 và 5 là: 2 460."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Số thích hợp để viết vào chỗ chấm “9 m 2 5 dm 2 = … dm 2 ” là:", "choices": ["A. 95 ;", "B. 950 ;", "C. 9 005;", "D. 905 ."], "explanation": "Đáp án đúng là: D \n 9 m 2 = 900 dm 2 \n Nên 9 m 2 5 dm 2 = 900 dm 2 + 5 dm 2 = 905 dm 2 \n Vậy số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: 905."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Giá trị của x để 75 825 : 5 + x = 195 644 : 2 là:", "choices": ["A. 15 165;", "B. 97 822;", "C. 82 657 ;", "D. 112 987."], "explanation": "Đáp án đúng là: C \n 75 825 : 5 + x = 195 644 : 2 \n 15 165 + x = 97 822 \n x = 97 822 − 15 165 \n x = 82 657 \n Vậy giá trị của x là: 82 657."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Trang trại nhà bác Năm có số gà mái nhiều hơn số gà trống là 25 con. Sau khi bác bán đi 30 con gà trống và 25 con gà mái thì lúc này đàn gà còn lại 230 con gà. Vậy lúc đầu trang trại nhà bác có lần lượt số con gà trống và gà mái là:", "choices": ["A. 285 con gà trống; 130 con gà mái;", "B. 130 con gà trống; 155 con gà mái;", "C. 155 con gà trống; 130 con gà mái;", "D. 285 con gà trống; 260 con gà mái."], "explanation": "Đáp án đúng là: B \n Tổng số gà trống và gà mái trước khi bán là: \n 230 + 30 + 25 = 285 (con gà) \n Số gà mái lúc đầu trang trại nhà bác có là: \n (285 + 25) : 2 = 155 (con gà) \n Số gà trống lúc đầu trang trại nhà bác có là: \n 155 − 25 = 130 (con gà) \n Đáp số: 155 gà mái và 130 gà trống."}]}, {"id": "e1a0d340ca737e3899eac6bf7bece90e", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an-moi-nhat/104957", "title": "Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Mới nhất) - Đề 18", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau là:", "choices": ["A. 999 999;", "B. 99 999;", "C. 987 654;", "D. 102 345."], "explanation": "Đáp án đúng là: C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Vua Quang Trung đại phá quân thanh năm 1 789. Năm đó thuộc thế kỉ …. Tính đến năm 2020 đã được … năm.” Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. XVI ; 230;", "B. XVIII ; 231;", "C. XXI ; 2 020;", "D. XIX ; 232."], "explanation": "Đáp án đúng là: B \n Năm 1 789 thuộc thế kỉ XVIII và cách năm 2020 là: 231 năm . \n Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là: XVIII ; 231."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Số thích hợp để điền vào chỗ trống là: “ 87 m 2 10 dm 2 2 cm 2 = … … … cm 2 ”", "choices": ["A. 871 002;", "B. 99 ;", "C. 8 802;", "D. 871 200."], "explanation": "Đáp án đúng là: A \n 87 m 2 = 870 000 cm 2 \n 10 dm 2 = 1 000 cm 2 \n Nên 87 m 2 10 dm 2 2 cm 2 = 870 000 cm 2 + 1 000 cm 2 + 2 cm 2 = 871 002 cm 2"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n An cắt mảnh giấy bằng một nhát kéo hết:", "choices": ["A. 5 giờ;", "B. 5 phút;", "C. 5 giây;", "D. 5 ngày."], "explanation": "Đáp án đúng là: C \n An cắt mảnh giấy bằng một nhát kéo hết: 5 giây."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Trung bình cộng số thóc của hai kho là 115 tấn. Biết số thóc của kho thứ nhất nhiều hơn số thóc của kho thứ hai là 20 tấn. Vậy số thóc ở mỗi kho lần lượt là:", "choices": ["A. 152 tấn thóc; 150 tấn thóc;", "B. 122 tấn thóc; 155 tấn thóc;", "C. 230 tấn thóc; 210 tấn thóc;", "D. 125 tấn thóc; 105 tấn thóc."], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: D \n Tổng số thóc của cả hai kho là: \n 115 × 2 = 230 ( tấn ) \n Kho 1 có số tấn thóc là: \n ( 230 + 20 ) : 2 =125 (tấn) \n Kho 2 có số tấn thóc là: \n 230 − 125 = 105 ( tấn ) \n Đáp số: 125 tấn thóc; 105 tấn thóc."}]}, {"id": "13f89604b33c828c7c4e0f23ca0a997e", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an-moi-nhat/104918", "title": "Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Mới nhất) - Đề 14", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số 320 700 408 đọc là:", "choices": ["A. Ba trăm hai mươi triệu bảy trăm nghìn bốn trăm linh tám;", "B. Ba trăm linh hai triệu bảy trăm nghìn bốn trăm linh tám;", "C. Ba trăm hai mươi triệu bảy trăm bốn trăm linh tám;", "D. Ba trăm mười hai triệu bảy trăm nghìn bốn trăm linh tám."], "explanation": "Đáp án đúng là: D"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số thích hợp viết vào chỗ chấm để “21 m 2 5 dm 2 = … dm 2 ” là:", "choices": ["A. 215 ;", "B. 2 150;", "C. 21 500;", "D. 2 105."], "explanation": "Đáp án đúng là: D \n 21 m 2 = 2 100 dm 2 \n Nên 21 m 2 5 dm 2 = 2 100 dm 2 + 5 dm 2 = 2 105 dm 2 \n Vậy Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: 2 105."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n “Trong các số 70; 24; 233; 420; 815; 71 205; 5 458; 3 595; 9 542. Có … số chia hết cho 2.” Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 4 ;", "B. 5 ;", "C. 6 ;", "D. 7 ."], "explanation": "Đáp án đúng là: B \n Số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8 \n Trong các số 70; 24; 233; 420; 815; 71 205; 5 458; 3 595; 9 542, những số có tận cùng là các số trên là: 70; 24; 420; 5 458; 9 542. \n Vậy có 5 số chia hết cho 2. \n Vậy Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: 5."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Giá trị của x để 90 × x − 2 512 = 3 256 : 2 là:", "choices": ["A. 47 ;", "B. 48 ;", "C. 46 ;", "D. 49 ."], "explanation": "Đáp án đúng là: C \n 90 × x − 2 512 = 3 256 : 2 \n 90 × x − 2 512 = 1 628 \n 90 × x = 1 628 + 2 512 \n 90 × x = 4 140 \n x = 4 140 : 90 \n x = 46. \n Vậy giá trị của x là: 46."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Một đoàn xe có 9 xe chở hàng, 4 xe đầu mỗi xe chở được 3 tấn 8 tạ, 5 xe sau mỗi xe chở được 4 tấn 160 kg. Vậy trung bình mỗi xe chở đươc số tạ hàng là:", "choices": ["A. 4 000 tạ hàng;", "B. 40 tạ hàng;", "C. 3 600 tạ hàng;", "D. 1 800 tạ hàng."], "explanation": "Đáp án đúng là: B \n Đổi: \n 3 tấn 8 tạ = 3 800 kg \n 4 tấn 160 kg = 4 160 kg \n Số ki-lô-gam hàng 4 xe đầu chở được là: \n 3 800 × 4 = 15 200 (kg hàng) \n Số ki-lô-gam hàng 5 xe sau chở được là: \n 4 160 × 5 = 20 800 (kg hàng) \n Số ki-lô-gam hàng 9 xe chở được tất cả là: \n 15 200 + 20 800 = 36 000 (kg hàng) \n Trung bình mỗi xe chở được: \n 36 000 : 9 = 4 000 (kg hàng) \n Đổi: 4 000 kg = 40 tạ \n Đáp số: 40 tạ hàng ."}]}, {"id": "ceeb3ceae4d599b331f35ca8b7203213", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an-moi-nhat/104943", "title": "Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Mới nhất) - Đề 16", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Giá trị của chữ số 8 trong 45 873 246 là:", "choices": ["A. 8 000;", "B. 800 000;", "C. 80 000;", "D. 8 000 000."], "explanation": "Đáp án đúng là: B"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số bé nhất trong các số 785 432; 784 532; 785 342; 785 324 là:", "choices": ["A. 785 432;", "B. 784 532;", "C. 785 342;", "D. 785 324."], "explanation": "Đáp án đúng là: B \n Ta có: 784 532 < 785 324 < 785 342 < 785 432 \n Vậy s ố bé nhất trong các số 785 432; 784 532; 785 342; 785 324 là: 784 532."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 65 dm 2 = … cm 2 là:", "choices": ["A. 650 ;", "B. 6 500;", "C. 65 000;", "D. 605 ."], "explanation": "Đáp án đúng là: B \n 65 dm 2 = 6 500 cm 2 \n Vậy số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: 6 500."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Thương của phép chia 37 396 : 53 là số có:", "choices": ["A. 1 chữ số;", "B. 2 chữ số;", "C. 3 chữ số;", "D. 4 chữ số."], "explanation": "Đáp án đúng là: C \n Kết quả của phép chia 37 396 : 53 là: \n 37 396 : 53 = 705 (dư 31) \n Vậy thương của phép chia 37 396 : 53 là 705 và là số có 3 chữ số."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Tổng của hai số cộng với hiệu của hai số đó bằng 3 012. Biết hiệu của hai số là 112. Vậy hai số đó lần lượt là:", "choices": ["A. 1 394; 1 506;", "B. 1 450; 1 562;", "C. 1 349; 1 560;", "D. 1 540; 1652."], "explanation": "Đáp án đúng là: A \n Tổng của hai số đó là: \n 3 012 − 1 12 = 2 900 \n Số lớn là: \n (2 9 00 + 112) : 2 = 1 506 \n Số bé là: \n 2 900 − 1 506 = 1 394 \n Đáp số:Số lớn:1 506 ; \n Số bé:1 394 ."}]}, {"id": "18e68a16a8ae0bd3765c91bfd7d7d29c", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an-moi-nhat/104909", "title": "Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Mới nhất) - Đề 13", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số “Tám mươi nghìn không trăm hai mươi tư” viết là:", "choices": ["A. 800 204;", "B. 80 024;", "C. 80 240;", "D. 80 042."], "explanation": "Đáp án đúng là: B"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số thích hợp điền vào chỗ trống là: “ 5 tấn 48 tạ 12 yến 175 kg = … kg”", "choices": ["A. 5 667;", "B. 10 059;", "C. 240 ;", "D. 10 095."], "explanation": "Đáp án đúng là: D \n 5 tấn = 5 000 kg \n 48 tạ = 4 800 kg \n 12 yến = 120 kg \n Nên 5 tấn 48 tạ 12 yến 175 kg = 5 000 kg + 4 800 kg + 120 kg + 175 kg = 10 095 kg."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Giá trị của x là, biết: x × 33 + 67 × x = 10 000.", "choices": ["A. 10 ;", "B. 100 ;", "C. 1 000;", "D. 0 ."], "explanation": "Đáp án đúng là: B \n x × 33 + 67 × x = 10 000 \n x × (33 + 67) = 10 000 \n x × 100 = 10 000 \n x = 10 000 : 100 \n x = 100 \n Giá trị của x là: 100."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Lấy một số chia cho số lớn nhất có hai chữ số thì được thương là số lẻ bé nhất có ba chữ số và số dư là số chẵn lớn nhất có hai chữ số. Vậy số đó là:", "choices": ["A. 10 097;", "B. 9 803;", "C. 9 990;", "D. 10 295."], "explanation": "Đáp án đúng là: A \n Số lớn nhất có hai chữ số là : 99 \n Số lẻ bé nhất có ba chữ số là : 101 \n Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là : 98 \n Gọi số cần tìm là x, ta có: \n x : 99 = 101 (dư 98) \n x = 101 × 99 + 98 \n x = 9 999 + 98 \n x = 10 097 \n Vậy số cần tìm là:10 097. \n Đáp số: 9 998."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Một trại nuôi gà mỗi ngày dùng hết 18 kg thức ăn cho 120 con gà. Vậy trung bình mỗi con gà dùng hết số gam thức ăn trong một ngày là:", "choices": ["A. 1 500 g;", "B. 15 g;", "C. 150 g;", "D. 18 000 g."], "explanation": "Đáp án đúng là: C \n Đổi: 18 kg = 18 0 00 g \n Trung bình một ngày mỗi con gà dùng hết số gam thức ăn là: \n 18 000 : 120 = 150 (g) \n Đáp số: 150 g thức ăn ."}]}, {"id": "b65a37ec537672b09e5d78bbcbf2ca34", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an-moi-nhat/104935", "title": "Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Mới nhất) - Đề 15", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số 325 600 608 đọc là:", "choices": ["A. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám;", "B. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám;", "C. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám;", "D. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi."], "explanation": "Đáp án đúng là: B"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Năm 1 673 thuộc thế kỉ:", "choices": ["A. XV ;", "B. XVI ;", "C. XIX ;", "D. XVII ."], "explanation": "Đáp án đúng là: D"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Giá trị của biểu thức 243 × 52 − 151 632 : 12 là:", "choices": ["A. 0 ;", "B. 25 272;", "C. 100 ;", "D. 1 000."], "explanation": "Đáp án đúng là: A \n 243 × 52 − 151 632 : 12 \n = 12 636 − 12 636 \n = 0 \n Vậy giá trị của biểu thức là: 0."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Trong các số 369; 123 453; 3 999; 818 181, số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là:", "choices": ["A. 369 ;", "B. 123 453;", "C. 3 999;", "D. 818 181."], "explanation": "Đáp án đúng là: C \n Số chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số chia hết cho 3 \n Số chia hết cho 9 là số có tổng các chữ số chi a hết cho 9 \n Xét tổng các chữ số của các số: 369; 123 453; 3 999; 818 181. \n Tổng các chữ số của số 369 là: \n 3 + 6 + 9 = 18 (Vì 18 là số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 9 nên số 369 chia hết cho cả 3 và 9) \n Tổng các chữ số của số 123 453 là: \n 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 3 = 18 (Vì 18 là số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 9 nên số 123 453 chia hết cho cả 3 và 9) \n Tổng các chữ số của số 3 999 là: \n 3 + 9 + 9 + 9 = 30 (Vì 30 là số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 nên số 3 999 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9) \n Tổng các chữ số của số 818 181 là: \n 8 + 1 + 8 + 1 + 8 + 1 = 27 (Vì 27 là số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 9 nên số 818 181 chia hết cho cả 3 và 9) \n Vậy số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là: 3 999."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Một máy bơm nước trong 1 giờ 15 phút bơm được 106 500 lít nước vào bể bơi. Vậy trung bình mỗi phút máy bơm đó bơm được số lít nước là:", "choices": ["A. 142 𝑙 nước;", "B. 1 420 𝑙 nước;", "C. 7 100 𝑙 nước;", "D. 1 240 𝑙 nước."], "explanation": "Đáp án đúng là: D \n Đổi 1 giờ 15 phút = 75 phút \n Trung bình mỗi phút máy bơm đó bơm được số lít nước là : \n 106 500 : 75 = 1 420 (lít) \n Đáp số : 1 420 lít nước."}]}, {"id": "ed9f0de8c2a2a56b2cfc89189bb18c6d", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an-moi-nhat/104895", "title": "Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Mới nhất) - Đề 12", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số “một trăm mười lăm triệu tám trăm chín mươi bảy nghìn không trăm linh một” được viết là:", "choices": ["A. 115 897 001;", "B. 155 897 001;", "C. 115 897 100;", "D. 115 987 001."], "explanation": "Đáp án đúng là: A"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số thích hợp điền vào chỗ trống để “ 2 m 2 51 dm 2 = … … dm 2 ”", "choices": ["A. 2 501;", "B. 2 510;", "C. 2 051;", "D. 251 ."], "explanation": "Đáp án đúng là: D \n 2 m 2 = 200 dm 2 \n Nên 2 m 2 51 dm 2 = 200 dm 2 + 51 dm 2 = 251 dm 2 \n Vậy số thích hợp điền vào chỗ trống là: 251."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Trong các số 98; 100; 365; 752; 565 số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là:", "choices": ["A. 100 ;", "B. 365 ; 565;", "C. 98 ; 100; 365;", "D. 98 ; 100; 752."], "explanation": "Đáp án đúng là: A \n Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 có tận cùng là 0. \n Trong các số 98; 100; 365; 752; 565 chỉ có số 100 có tận cùng là 0 nên nó chia hết cho cả 2 và 5."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Tổng hai số là 1 258 và hiệu hai số đó là 8 thì số lớn là:", "choices": ["A. 625 ;", "B. 633 ;", "C. 1 250;", "D. 1 266."], "explanation": "Đáp án đúng là: B \n Số lớn là: \n (1 258 + 8) : 2 = 633 \n Đáp số: 633."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Một khu vườn hình vuông có chu vi là 1 280 dm. Diện tích khu vườn đó tích theo đơn vị mét vuông là:", "choices": ["A. 1 024 m 2 ;", "B. 1 042 m 2 ;", "C. 4 096 m 2 ;", "D. 4 069 m 2 ."], "explanation": "Đáp án đúng là: A \n Đổi: 1 280 dm = 128m \n Chiều dài cạnh của hình vuông là: \n 128 : 4 = 32 (m) \n Diện tích khu vườn của hình vuông là: \n 32 × 32 = 1 024 (m 2 ) \n Đáp số: 1 024 m 2 ."}]}, {"id": "600b58ad08fe3fac0a421e8ca0512807", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an-moi-nhat/104890", "title": "Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Mới nhất) - Đề 11", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số 9 870 009 đọc là:", "choices": ["A. Chín triệu tám trăm bảy mươi nghìn linh chín;", "B. Chín trăm tám mươi bảy triệu không trăm linh chín;", "C. Chín triệu tám trăm bảy mươi nghìn không trăm linh chín;", "D. Chín mươi tám triệu bảy trăm nghìn không trăm linh chín."], "explanation": "Đáp án đúng là: C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số liền sau số 999 999 là:", "choices": ["A. 1 triệu;", "B. 10 triệu;", "C. 1 tỉ;", "D. 100 triệu."], "explanation": "Đáp án đúng là: A"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Giá trị của biểu thức 2 407 × 312 + 12 048 : (3 456 : 72) là:", "choices": ["A. 251 ;", "B. 750 984;", "C. 750 733;", "D. 751 235."], "explanation": "Đáp án đúng là: D \n Giá trị của biểu thức 2 407 × 312 + 12 048 : (3 456 : 72) là: \n 2 407 × 312 + 12 048 : (3 456 : 72) \n = 750 984 + 12 048 : 48 \n = 750 984 + 251 \n = 751 235."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: “ 54 m 2 5 cm 2 = … cm 2 ”", "choices": ["A. 540 005 cm 2 ;", "B. 54 005 cm 2 ;", "C. 5 405 cm 2 ;", "D. 54 050 cm 2 ."], "explanation": "Đáp án đúng là: A \n 54 m 2 = 540 000 cm 2 \n Nên 54 m 2 5 cm 2 = 540 000 cm 2 + 5 cm 2 = 540 005 cm 2 \n Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 540 005 cm 2"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Một phân xưởng lắp ráp xe đạp, sáu tháng đầu năm phân xưởng đó lắp ráp được 36 900 xe đạp, sáu tháng cuối năm phân xưởng lắp ráp được nhiều hơn sáu tháng đầu năm 6 900 xe đạp. Vậy trong cả năm đó, trung bình mỗi tháng phân xưởng lắp ráp được số chiếc xe đạp là:", "choices": ["A. 80 700 xe đạp;", "B. 6 725 xe đạp;", "C. 43 800 xe đạp;", "D. 13 450 xe đạp."], "explanation": "Đáp án đúng là: B \n Sáu tháng cuối năm lắp được số xe đạp là: \n 36 900 + 6 900 = 43 800 (xe đạp) \n Cả năm phân xưởng đó lắp được số xe đạp là: \n 36 900 + 43 800 = 80 700(xe đạp) \n Vậy trong cả năm đó, trung bình mỗi tháng phân xưởng lắp ráp được số chiếc xe đạp là: \n 80 700 : 12 = 6 725 (xe đạp) \n Đáp số: 6 725 xe đạp."}]}, {"id": "23adbcca2b714e617f1d758becc78efc", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an-moi-nhat/104844", "title": "Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Mới nhất) - Đề 8", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n “Số 5 trong số 956 328 thuộc hàng …., lớp ….”. Từ thích hợp đề điền vào chỗ trống là:", "choices": ["A. Nghìn , nghìn;", "B. Trăm nghìn, nghìn;", "C. Trăm , đơn vị;", "D. Chục nghìn, nghìn."], "explanation": "Đáp án đúng là: D \n Số 5 trong số 956 328 thuộc hàng chục nghìn , lớp nghìn . \n Vậy từ thích hợp đề điền vào chỗ trống là: Chục nghìn, nghìn."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Giá trị của x là, biết x × 900 = 341 000 + 235 000.", "choices": ["A. x = 64;", "B. x = 6 400;", "C. x = 6 040;", "D. x = 640."], "explanation": "Đáp án đúng là: D \n x × 900 = 341 000 + 235 000 \n x × 900 = 576 000 \n x = 576 000 : 900 \n x = 640. \n Vậy giá trị của x là x = 640."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Một quyển vở có 64 trang giấy. Vậy 11 quyển vở cùng loại có số trang giấy là:", "choices": ["A. 110 trang;", "B. 704 trang;", "C. 740 trang;", "D. 604 trang."], "explanation": "Đáp án đúng là: B \n Một quyển vở có 64 trang giấy. Vậy 11 quyển vở cùng loại có số trang giấy là: \n 64 × 11 = 704 (trang) \n Đáp số: 704 trang giấy."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Số không chia hết cho 9 dưới đây là:", "choices": ["A. 64 746;", "B. 43 769;", "C. 278 964;", "D. 53 253."], "explanation": "Đáp án đúng là: B \n Số chia hết cho 9 là số có tổng các chữ số chia hết cho 9. \n Tổng các chữ số của số 64 746 là: \n 6 + 4 + 7 + 4 + 6 = 27 (Vì 27 là số chia hết cho 9 nên 64 746 chia hết cho 9) \n Tổng các chữ số của số 43 769 là: \n 4 + 3 + 7 + 6 + 9 = 29 (Vì 29 không là số chia hết cho 9 nên 43 769 không chia hết cho 9) \n Tổng các chữ số của số 278 964 là: \n 2 + 7 + 8 + 9 + 6 + 4 = 36 (Vì 36 là số chia hết cho 9 nên 278 964 chia hết cho 9) \n Tổng các chữ số của số 53 253 là: \n 5 + 3 + 2 + 5 + 3 = 18 (Vì 18 là số chia hết cho 9 nên 53 253 chia hết cho 9) \n Vậy số không chia hết cho 9 là: 43 769."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Một vòi nước trong 1 giờ 15 phút chảy được 9 750 lít nước vào bể. Vậy trung bình mỗi phút vòi đó chảy được số lít nước là:", "choices": ["A. 130 𝑙 nước;", "B. 1 300 𝑙 nước;", "C. 103 𝑙 nước;", "D. 1 030 𝑙 nước."], "explanation": "Đáp án đúng là: A \n Đổi : 1 giờ 15 phút = 75 phút . \n Trung bình mỗi phút vòi chảy được số lít nước là: \n 9 750 : 75 = 130 (lít) \n Đáp số : 130 lít nước ."}]}, {"id": "0842e3d0eca7a4619471b98f7905a6df", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an-moi-nhat/104846", "title": "Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Mới nhất) - Đề 9", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số “hai mươi ba triệu chín trăm mười” được viết là:", "choices": ["A. 23 910;", "B. 23 000 910;", "C. 230 910 000;", "D. 23 910 000."], "explanation": "Đáp án đúng là: B \n Số “hai mươi ba triệu chín trăm mười” được viết là: 23 000 910."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: “ 8 tấn 80 yến 800 kg = … … … tạ”", "choices": ["A. 96 ;", "B. 888 ;", "C. 808 ;", "D. 88 ."], "explanation": "Đáp án đúng là: A \n 8 tấn = 80 tạ \n 80 yến = 8 tạ \n 800 kg = 8 tạ \n Nên 8 tấn 80 yến 800 kg = 80 tạ + 8 tạ + 8 tạ = 96 tạ \n Vậy số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: 96."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Trong các số: 6 915; 6 750; 5 607; 5 076. Số vừa chia hết cho 3; 5 và 9 là:", "choices": ["A. 6 915;", "B. 6 750;", "C. 5 607;", "D. 5 076."], "explanation": "Đáp án đúng là: B \n Số chia hết cho 5 là số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 \n Nên trong các số: 6 915; 6 750; 5 607; 5 076 chỉ có các số: 6 915; 6 750 là chia hết cho 5. \n Số chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số chia hết cho 3 và số chia hết cho 9 là số có tổng các chữ số chia hết cho 9 \n Tổng các chữ số của số 6 915 là: \n 6 + 9 + 1 + 5 = 21 (Vì 21 là số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 nên 6 915 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9). \n Tổng các chữ số của số 6 750 là: \n 6 + 7 + 5 + 0 = 18 (Vì 18 là số chia hết cho cả 3 và 9 nên 6 750 chia hết cho cả 3 và 9) \n Vấy số vừa chia hết cho 3; 5 và 9 là: 6 750."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Giá trị của biểu thức m + n × p với m = 255; n = 320; p = 19 là:", "choices": ["A. 81 619;", "B. 5 165;", "C. 6 335;", "D. 5 825."], "explanation": "Đáp án đúng là: C \n Giá trị của biểu thức m + n × p với m = 255; n = 320; p = 19 là: \n 255 + 320 × 19 \n = 255 + 6 080 \n = 6 335."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Một hình chữ nhật có chiều rộng là 22 m. Chiều dài gấp 11 lần chiều rộng. Vậy diện tích hình chữ nhật là:", "choices": ["A. 2 662 m 2 ;", "B. 4 928 m 2 ;", "C. 242 m 2 ;", "D. 5 324 m 2 ."], "explanation": "Đáp án đúng là: D \n Chiều dài hình chữ nhật là: \n 22 × 11= 242 ( m ) \n Diện tích hình chữ nhật là: \n 242 × 22 = 5 324 (m 2 ) \n Đáp số: 5 324 m 2 ."}]}, {"id": "d652d55ebb6071563c58c1400bbef61f", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an-moi-nhat/104841", "title": "Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Mới nhất) - Đề 7", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số 455 587 317 đọc là:", "choices": ["A. Bốn trăm năm mươi lăm triệu năm trăm tám mười bảy nghìn ba trăm mười bảy;", "B. Bốn năm năm năm tám bảy ba một bảy;", "C. Bốn trăm năm mươi lăm nghìn năm trăm tám mười bảy ba trăm mười bảy;", "D. Bốn trăm lăm mươi năm triệu lăm trăm tám mười bảy nghìn ba trăm mười bảy."], "explanation": "Đáp án đúng là: A \n Số 455 587 317 đọc là: \n Bốn trăm năm mươi lăm triệu năm trăm tám mười bảy nghìn ba trăm mười bảy."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Trong các số sau số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 là:", "choices": ["A. 36 572;", "B. 44 835;", "C. 50 010;", "D. 55 552."], "explanation": "Đáp án đúng là: C \n Xét các số sau: 36 572; 44 835; 50 010; 55 552. \n Số chia hết cho 2 là các số có chữ số tận cùng là một trong các số 0; 2; 4; 6; 8 nên loại bỏ được số 44 835. \n Số chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số chia hết cho 3. \n Tổng các chữ số của số 36 572 là: \n 3 + 6 + 5 + 7 + 2 = 23 (Không chia hết cho 3 nên loại bỏ số 36 572). \n Tổng các chữ số của số 50 010 là: \n 5 + 0 + 0 + 1 + 0 = 6 (Chia hết cho 3 nên số cần tìm là số 50 010). \n Tổng các chữ số của số 55 552 là: \n 5 + 5 + 5 + 5 + 2 = 22 (Không chia hết cho 3 nên loại bỏ số 55 552). \n Vậy số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 là: 50 010."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Thương của phép chia 35 600 : 50 là số có mấy chữ số:", "choices": ["A. 3 chữ số;", "B. 4 chữ số;", "C. 5 chữ số;", "D. 2 chữ số."], "explanation": "Đáp án đúng là: A \n Vì: 35 600 : 50 = 712 \n Vậy nên thương của phép chia 35 600 : 50 là số có 3 chữ số."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Dấu thích hợp để điền vào biểu thức 360 × (18 − 12) = 360 … 18 − 360 … 12 là:", "choices": ["A. +;", "B. − ;", "C. ×;", "D. :."], "explanation": "Đáp án đúng là: C \n 360 × (18 − 12) = 360 × 18 − 360 × 12 \n Vậy dấu thích hợp để điền vào biểu thức là: C ."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Số thích hợp để điền vào chỗ chấm “3 105 dm 2 = … … … … …” là", "choices": ["A. 31 m 2 50 dm 2 ;", "B. 31 m 2 5 dm 2 ;", "C. 3 m 2 15 dm 2 ;", "D. 31 m 2 15 dm 2 ."], "explanation": "Đáp án đúng là: B \n 3 105 dm 2 = 3 100 dm 2 + 5 dm 2 = 31 m 2 + 5 dm 2 \n Vậy số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 31 m 2 5 dm 2"}]}, {"id": "76ad87986eb164f16d008edd87d8a275", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an-moi-nhat/104835", "title": "Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Mới nhất) - Đề 5", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Chữ số 9 trong số 1 986 850 có giá trị là:", "choices": ["A. 900 ;", "B. 9 000;", "C. 900 000;", "D. 90 000."], "explanation": "Đáp án đúng là: C \n Chữ số 9 trong số 1 986 850 nằm ở hàng trăm nghìn nên nó có giá trị là 900 000."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số lớn nhất trong các số 176 452; 167 452; 167 425; 176 542 là:", "choices": ["A. 176 452;", "B. 167 452;", "C. 167 425;", "D. 176 542."], "explanation": "Đáp án đúng là: D \n Ta có: 167 425 < 167 452 < 176 452 < 176 542. \n Vậy s ố lớn nhất trong các số 176 452; 167 452; 167 425; 176 542 là: 176 542."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Chu vi hình vuông là 4 m thì diện tích hình vuông là:", "choices": ["A. 1 m 2 ;", "B. 16 m 2 ;", "C. 8 m 2 ;", "D. 4 m 2 ."], "explanation": "Đáp án đúng là: A \n Cạnh của hình vuông là: \n 4 : 4 = 1 (m) \n Diện tích của hình vuông là: \n 1 × 1 = 1 (m 2 ) \n Đáp số: 1 m 2"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 6 m 2 9 dm 2 = … dm 2 là:", "choices": ["A. 690 ;", "B. 609 ;", "C. 6 009;", "D. 69 ."], "explanation": "Đáp án đúng là: B \n Ta có 6 m 2 = 600 d m 2 \n Nên 6 m 2 9 dm 2 = 600 d m 2 + 9 dm 2 = 609 d m 2 \n Vậy số thích hợp viết vào chỗ chấm là: 609."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Hiện nay anh hơn em 5 tuổi, sau 5 năm nữa tuổi anh và tuổi em cộng lại được 25 tuổi. Vậy tuổi anh và em hiện nay lần lượt là:", "choices": ["A. 25 tuổi; 20 tuổi;", "B. 15 tuổi; 10 tuổi;", "C. 10 tuổi; 5 tuổi;", "D. 1 tuổi; 5 tuổi."], "explanation": "Đáp án đúng là: C \n Sau 5 năm, anh vẫn hơn em 5 tuổi. Từ đó có thể tính tuổi của anh và em sau 5 năm (biết tổng số tuổi của hai anh em sau 5 năm là 25 tuổi, hiệu số tuổi của anh và em là 5 tuổi). \n Sau 5 năm, tuổi anh là: \n (25 + 5) : 2 = 15 (tuổi) ; \n Tuổi em là: \n 25 − 15 = 10 (tuổi). \n Từ đó tính được tuổi anh hiện nay là: \n 15 − 5 = 10 (tuổi); \n Tuổi em hiện nay là: \n 10 − 5 = 5 (tuổi). \n Đáp số: Anh 10 tuổi, em 5 tuổi."}]}, {"id": "bc5fb8ebf2137ec7ea7ccbb8bd93464f", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an-moi-nhat/104838", "title": "Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Mới nhất) - Đề 6", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số “bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm” viết là:", "choices": ["A. 436 000 105;", "B. 400 036 105;", "C. 403 600 105;", "D. 400 360 105."], "explanation": "Đáp án đúng là: B"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Giá trị của biểu thức 12 955 + 45 × 678 là:", "choices": ["A. 43 465;", "B. 54 456;", "C. 4 456;", "D. 55 464."], "explanation": "Đáp án đúng là: A \n 12 955 + 45 × 678 \n = 12 955 + 30 510 \n = 43 465 . \n Vậy giá trị của biểu thức 12 955 + 45 × 678 là: 43 465."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 dưới đây là:", "choices": ["A. 27 564;", "B. 53 448;", "C. 53 210;", "D. 67 432."], "explanation": "Đáp án đúng là: C \n Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng là một trong các số 0; 2; 4; 6; 8. \n Số chia hết cho 5 là số có chữ số tận cùng là một trong các số 0; 5. \n Vậy số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là số có chữ số tận cùng là 0. \n Trong các số sau: 27 564; 53 448; 53 210; 67 432, số có tận cùng là 0 là: 53 210. \n Vậy số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là số: 53 210."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Mua 25 cây bút bi hết 37 500 đồng. Vậy cần số tiền để mua được 64 cây bút bi là:", "choices": ["A. 25 000 đồng;", "B. 64 000 đồng;", "C. 89 000 đồng;", "D. 96 000 đồng."], "explanation": "Đáp án đúng là: D \n Mua 25 cây bút bi hết 37 500 đồng. Vậy mỗi cây bút bi có giá là: \n 37 500 : 25 = 1 500 (đồng). \n Vậy cần số tiền để mua được 64 cây bút bi là: \n 1 500 × 64 = 96 000 (đồng). \n Đáp số: 96 000 đồng."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi 56 m, chiều dài hơn chiều rộng 12 m. Vậy diện tích của hình chữ nhật đó là:", "choices": ["A. 748 m 2 ;", "B. 672 m 2 ;", "C. 3 808 m 2 ;", "D. 528 m 2 ."], "explanation": "Đáp án đúng là: A \n Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi 56 m nên tổng chiều dài và chiều rộng của khu đất là 56 m \n Chiều rộng khu đất hình chữ nhật là: \n (56 − 12) : 2 = 22 (m) \n Chiều dài khu đất hình chữ nhật là: \n 22 + 12 = 34 (m) \n Diện tích khu đất hình chữ nhật là: \n 34 × 22 = 748 (m 2 ) \n Đáp số: 748 m 2 ."}]}, {"id": "f0661cfe16da28eaf9946b3ee3128a26", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an-moi-nhat/104889", "title": "Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Mới nhất) - Đề 10", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Chữ số 9 trong số 964 137 580 có giá trị là:", "choices": ["A. 9 triệu;", "B. 9 chục triệu;", "C. 9 trăm triệu;", "D. 9 nghìn."], "explanation": "Đáp án đúng là: C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Giá trị của biểu thức 136 × 11 − 11 × 36 là:", "choices": ["A. 0 ;", "B. 11 000;", "C. 110 ;", "D. 1 100."], "explanation": "Đáp án đúng là: D \n 136 × 11 − 11 × 36 \n = 11 × (136 − 36) \n = 11 × 100 \n = 1 100."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Hai đường vuông góc sẽ tạo ra:", "choices": ["A. 5 góc vuông;", "B. 2 góc vuông;", "C. 1 góc vuông;", "D. 4 góc vuông."], "explanation": "Đáp án đúng là: D"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “25 cm 2 9 mm 2 = … … mm 2 ” là:", "choices": ["A. 2 590;", "B. 259 ;", "C. 2 509;", "D. 25 090."], "explanation": "Đáp án đúng là: C \n 25 cm 2 = 2 500 mm 2 \n Nên 25 cm 2 9 mm 2 = 2 500 mm 2 + 9 mm 2 = 2 509 mm 2 \n Vậy số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 2 509."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Để lát một căn phòng hình chữ nhật người ta đã dùng 2 100 viên gạch hình vuông có cạnh là 20 cm. Vậy diện tích căn phòng đó là:", "choices": ["A. 84 m 2 ;", "B. 400 m 2 ;", "C. 42 000 cm 2 ;", "D. 8 400 000 cm 2 ."], "explanation": "Đáp án đúng là: A \n Diện tích của một viên gạch là: \n 20 × 20 = 400 (cm 2 ) \n Diện tích của căn phòng là: \n 400 × 2 100 = 840 000 (cm 2 ) \n Đổi: 840 000 cm 2 = 84 m 2 . \n Đáp số:84 m 2"}]}, {"id": "1e66a83dec5e061b5b9642f6f4da0a05", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an-moi-nhat/104833", "title": "Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Mới nhất) - Đề 4", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số gồm “10 triệu, 6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là:", "choices": ["A. 10 602 507;", "B. 1 600 257;", "C. 10 602 057;", "D. 1 620 507."], "explanation": "Đáp án đúng là: A"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Một số lẻ chia cho 2 thì có số dư là:", "choices": ["A. 0 ;", "B. 1 ;", "C. 2 ;", "D. 3 ."], "explanation": "Đáp án đúng là: B \n Một số lẻ chia cho 2 thì có số dư là: 1."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Đáp án đúng dưới đây là:", "choices": ["A. 5 tấn 15 kg = 5 015 kg;", "B. thế kỉ và sáu năm = 560 năm;", "C. 4 phút 20 giây = 420 giây;", "D. Năm nhuận có 365 ngày."], "explanation": "Đáp án đúng là: A \n 1 ) 5 tấn 15 kg = 5 015 kg \n 5 tấn = 5 000 kg \n Nên 5 tấn 15 kg = 5 000 kg + 15 kg = 5 015 kg. \n Vậy đáp án trên là đúng. \n 2) thế kỉ và sáu năm = 560 năm \n thế kỉ = 50 năm \n Nên thế kỉ và sáu năm = 50 năm + 6 năm = 56 năm \n Vậy đáp án trên là sai. \n 3) 4 phút 20 giây = 420 giây \n 4 phút = 240 giây \n Nên 4 phút 20 giây = 240 giây + 20 giây = 260 giây \n Vậy đáp án trên là sai. \n 4) Năm nhuận có 365 ngày \n Năm nhuận có 366 ngày \n Vậy đáp án trên là sai."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Kết quả của phép nhân 45 × 11 là:", "choices": ["A. 90 ;", "B. 195 ;", "C. 495 ;", "D. 594 ."], "explanation": "Đáp án đúng là: C \n 45 × 11 = 495 \n Vậy k ết quả của phép nhân 45 × 11 là: 495."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Một kho hàng có tất cả 8 200 kg gạo tẻ và gạo nếp. Trong đó, khối lượng gạo tẻ nhiều hơn nếp là 560 kg. Vậy khối lượng gạo tẻ và gạo nếp trong kho lần lượt là:", "choices": ["A. 4 380 kg; 3 820 kg;", "B. 4 830 kg; 3 280 kg;", "C. 3 820 kg; 4 380 kg;", "D. 3 028 kg; 4 308 kg."], "explanation": "Đáp án đúng là: A \n Khối lượng gạo nếp có là: \n (8 200 − ­560) : 2 = 3820 (kg) \n Khối lượng gạo tẻ có là: \n 3 820 + 560 = 4 380 (kg) \n Đáp số : Gạo n ếp: 3 820 kg và gạo tẻ: 4 380 kg ."}]}, {"id": "ac7bad37243b68871994fc0b0e354033", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an-moi-nhat/104832", "title": "Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Mới nhất) - Đề 3", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số “ba trăm hai mươi mốt triệu năm trăm hai mươi ba nghìn” viết là:", "choices": ["A. 351 523;", "B. 321 523 000;", "C. 321 5 230;", "D. 523 321 000."], "explanation": "Đáp án đúng là: B"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Trung bình cộng của 40; 25 và 10 là:", "choices": ["A. 10 ;", "B. 20 ;", "C. 40 ;", "D. 25 ."], "explanation": "Đáp án đúng là: D \n Trung bình cộng của 40; 25 và 10 là: \n (40 + 25 + 10) : 3 = 75 : 3 = 25."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Bác Hồ sinh năm 1980, năm đó thuộc thế kỷ:", "choices": ["A. Thế kỷ XVII;", "B. Thế kỷ XVIII;", "C. Thế kỷ XIX;", "D. Thể kỷ XX."], "explanation": "Đáp án đúng là: D \n Bác Hồ sinh năm 1980, năm đó thuộc thế kỷ: XX."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Giá trị của biểu thức 294 − (m + n + k) × 3 với m = 42; n = 10; k = 2 là:", "choices": ["A. 240 ;", "B. 132 ;", "C. 456 ;", "D. 54 ."], "explanation": "Đáp án đúng là: B \n Giá trị của biểu thức 294 − (m + n + k) × 3 với m = 42; n = 10; k = 2 là: \n 294 − (42 + 10 + 2) × 3 \n = 294 − 54 × 3 \n = 294 − 162 = 132."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Tìm một số biết số đó là số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau với chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5. Vậy số đó là:", "choices": ["A. 9 580;", "B. 9 876;", "C. 9 870;", "D. 9 990."], "explanation": "Đáp án đúng là: A \n Số đó vừa chia hết cho 2 , vừa chia hết cho 5 nên chữ số hàng đơn vị phải bằng 0 . \n Số cần tìm là số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau nên chữ số hàng nghìn bằng 9 và chữ số hàng chục bằng 8. \n Vậy số cần tìm là: 9 580."}]}, {"id": "9788c1d63ef71adc4c818819b83498b3", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-giua-ki-2-toan-4-co-ban/38997", "title": "Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n $ \\frac{3}{4};\\frac{7}{7};\\frac{3}{2};\\frac{4}{3}$ Phân số lớn nhất trong các phân số là:", "choices": ["A. $ \\frac{3}{4}$", "B. $ \\frac{7}{7}$", "C. $ \\frac{3}{2}$", "D. $ \\frac{4}{3}$"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp viết vào chỗ chấm để $ 45{m}^{2}6c{m}^{2}=...........c{m}^{2}$ là:", "choices": ["A. 456", "B. 4506", "C. 4560", "D. 450006"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ?", "choices": ["A. $ \\frac{2}{5}$", "B. $ \\frac{2}{3}$", "C. $ \\frac{3}{5}$", "D. $ \\frac{3}{2}$"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: $ \\frac{56}{32}=\\frac{....}{16}$ là:", "choices": ["A. 24", "B. 22", "C. 28", "D. 26"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :", "choices": ["A. $ \\frac{2}{3};\\frac{5}{6};\\frac{4}{2}$", "B. $ \\frac{5}{6};\\frac{2}{3};\\frac{4}{2}$", "C. $ \\frac{4}{2};\\frac{5}{6};\\frac{2}{3}$", "D. $ \\frac{2}{3};\\frac{4}{2};\\frac{5}{6}$"], "explanation": "Chọn C"}]}, {"id": "c001b9fea064e56df1fe6d64c232c252", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-khao-sat-chat-luong-dau-nam-toan-lop-4-co-dap-an/106887", "title": "Đề khảo sát chất lượng đầu năm Toán lớp 4 có đáp án - Đề 8", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số lớn nhất trong các số: 42 968; 43 158; 43 669; 44 202 là:", "choices": ["A. 42 963", "B. 43 158", "C. 43 669", "D. 44 202"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của chữ số 5 trong số 375219 là:", "choices": ["A. 500", "B. 5 000", "C. 50 000", "D. 500 000"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n 7 m 3 cm = ?", "choices": ["A. 703cm", "B. 73 cm", "C. 730 cm", "D. 7003 cm"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một hình chữ nhật có chiều dài 17 m, chiều rộng 6 m. Diện tích của hình chữ nhật đó là:", "choices": ["A. 23 m", "B. 46 m", "C. 102 m 2", "D. 46 m 2"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Đặt tính rồi tính \na. 86127 + 4258", "choices": [], "explanation": "a)"}]}, {"id": "3142cf557cc26d3d781e0b94328b84a2", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an-moi-nhat/104830", "title": "Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Mới nhất) - Đề 2", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số “Năm trăm sáu mươi lăm triệu không trăm linh tư nghìn ba trăm chín mươi hai” được viết là:", "choices": ["A. 565 004 392;", "B. 560 004 392;", "C. 565 040 392;", "D. 565 004 932."], "explanation": "Đáp án đúng là: A \n Số “Năm trăm sáu mươi lăm triệu không trăm linh tư nghìn ba trăm chín mươi hai” được viết là: 565 004 392."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là:", "choices": ["A. 9 ;", "B. 2 ;", "C. 5 ;", "D. 0 ."], "explanation": "Đáp án đúng là: D \n Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng là một trong các số 0; 2; 4; 6; 8. \n Số chia hết cho 5 là số có chữ số tận cùng là một trong các số 0; 5. \n Vậy số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là số có chữ số tận cùng là 0."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n “ 30 dm 2 2 cm 2 = …. cm 2 ”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 302 ;", "B. 320 ;", "C. 3 002;", "D. 32 ."], "explanation": "Đáp án đúng là: C \n 30 dm 2 = 3 000 cm 2 \n Nên 30 dm 2 2 cm 2 = 3 000 cm 2 + 2 cm 2 = 3 002 cm 2 \n Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 3 002."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Biết $ \\frac{1}{2}$ của một bao gạo nặng 20 kg, ba bao gạo như thế cân nặng số ki-lô-gam là:", "choices": ["A. 10 kg;", "B. 40 kg;", "C. 60 kg;", "D. 120 kg."], "explanation": "Đáp án đúng là: D \n $ \\frac{1}{2}$ của một bao gạo nặng 20 kg. Vậy một bao gạo nặng số ki-lô-gam là: \n 20 × 2 = 40 (kg) \n Khi đó, ba bao gạo như thế cân nặng số ki-lô-gam là: \n 40 × 3 = 120 (kg) \n Đáp số: 120 kg."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n “Có … số x có ba chữ số thỏa mãn x < 105”. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:", "choices": ["A. 5 ;", "B. 4 ;", "C. 105 ;", "D. 104 ."], "explanation": "Đáp án đúng là: B \n Các số có ba chữ số thỏa mãn nhỏ hơn 105 là: 101; 102; 103; 104 \n Nên có 4 số x có ba chữ số thỏa mãn x < 105. \n Vậy số thích hợp điền vào chỗ trống là: 4."}]}, {"id": "ffe9f03ff551f026e9940ada658a747b", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-khao-sat-chat-luong-dau-nam-toan-lop-4-co-dap-an/106889", "title": "Đề khảo sát chất lượng đầu năm Toán lớp 4 có đáp án - Đề 9", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Viết số thích hợp vào tia số sau", "choices": [], "explanation": "Viết số đúng ở mỗi tia số đạt 5 điểm"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n a. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 65 371; 75 631; 56 731; 67 351", "choices": [], "explanation": "a) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 56 731; 65 371; 67 351; 75 631"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n b. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 82 697; 62 978; 92 678; 79 862", "choices": [], "explanation": "b) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 92 678; 82 697; 79 862; 62 978"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Điền dấu >, <, = \n 4 327 ...... 3 742 28 676 ....... 28 676 \n 5 870 ...... 5 890 97 321 ....... 97 400 \n 65 300 ..... 9 530 100 000 ...... 99 999", "choices": [], "explanation": "4 327 > 3 742 28 676 = 28 676 \n 5 870 < 5 890 97 321 < 97 400 \n 65 300 > 9 530 100 000 > 99 999"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Đặt tính rồi tính \na/ 28439 + 34256", "choices": [], "explanation": "a) 62 695"}]}, {"id": "317d9b84658bc1cc425c502f9fb5bf28", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-giua-ki-2-toan-4-co-ban/38976", "title": "Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1.", "choices": ["A. $ \\frac{11}{12}$", "B. $ \\frac{11}{11}$", "C. $ \\frac{12}{13}$", "D. $ \\frac{13}{11}$"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số nào dưới đây bằng phân số $ \\frac{5}{7}$", "choices": ["A. $ \\frac{10}{21}$", "B. $ \\frac{15}{21}$", "C. $ \\frac{15}{28}$", "D. $ \\frac{20}{21}$"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho 7 phân số sau : $ \\frac{7}{5};\\frac{4}{13};\\frac{2}{13};\\frac{7}{3};\\frac{4}{5};\\frac{7}{4}$ Phân số có giá trị nhỏ nhất là :", "choices": ["A. $ \\frac{7}{5}$", "B. $ \\frac{7}{4}$", "C. $ \\frac{4}{13}$", "D. $ \\frac{2}{13}$"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Phép chia: $ \\frac{8}{9}:\\frac{4}{3}$ có kết quả là:", "choices": ["A. $ \\frac{27}{32}$", "B. $ \\frac{2}{9}$", "C. $ \\frac{32}{27}$", "D. $ \\frac{2}{3}$"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chọn đáp án đúng", "choices": ["A. $ \\frac{8}{9}<\\frac{24}{27}$", "B. $ \\frac{6}{20}<\\frac{12}{36}$", "C. $ \\frac{7}{4}<1$", "D. $ \\frac{15}{25}=\\frac{21}{35}$"], "explanation": "Chọn D"}]}, {"id": "08ae618ecf6db69b9ecf6ec2dab078e4", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-khao-sat-chat-luong-dau-nam-toan-lop-4-co-dap-an/106853", "title": "Đề khảo sát chất lượng đầu năm Toán lớp 4 có đáp án - Đề 7", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các số: 42 078; 42 075; 42 090; 42 100; 42 099; 42 109;43 000.Số lớn nhất là:", "choices": ["A. 42 099", "B. 43 000", "C. 42 090"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của chữ số 5 trong số 65 478 là:", "choices": ["A. 50 000", "B. 500", "C. 5000"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là:", "choices": ["A. 9cm", "B. 9cm 2", "C. 12cm"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Ngày 25 tháng 5 là ngày thứ tư. Ngày 2 tháng 6 cùng năm đó là ngày thứ mấy?", "choices": ["A. Thứ tư", "B. Thứ năm", "C. Thứ sáu"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là:", "choices": ["A. 4660", "B. 4860", "C. 4760"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "956f88f5fb8eaa2712d58276123124ac", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-khao-sat-chat-luong-dau-nam-toan-lop-4-co-dap-an/106846", "title": "Đề khảo sát chất lượng đầu năm Toán lớp 4 có đáp án - Đề 6", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đặt tính rồi tính: 34 905 − 23 688", "choices": [], "explanation": "34905 -23688 = 11217"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đặt tính rồi tính: 7 428 + 2 562", "choices": [], "explanation": "7428 + 2562 = 9990"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đặt tính rồi tính: 2 506 x 3", "choices": [], "explanation": "2506 x 3 = 7518"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đặt tính rồi tính: 2 504 : 5", "choices": [], "explanation": "2504 : 5 = 500 dư 4"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm X a/ 1999 + X = 2015", "choices": [], "explanation": "a/ 1999 + X = 2015 \n \n X = 2015 – 1999 \n \n X = 16"}]}, {"id": "49e9405e1b2f947571eb2e5036828224", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-khao-sat-chat-luong-dau-nam-toan-lop-4-co-dap-an/106829", "title": "Đề khảo sát chất lượng đầu năm Toán lớp 4 có đáp án - Đề 4", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số bé nhất trong các số: 42 022; 42 220; 42 202; 42 002.", "choices": ["A. 42 022", "B. 42 202", "C. 42 220", "D. 42 002"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số liền sau của số 78259 là:", "choices": ["A. 78 359", "B. 88 259", "C. 78 260", "D. 78 258."], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Sốgồm có: 8 triệu, 2 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 3 trăm, 9 chục và 5 đơn vị:", "choices": ["A. 8240 395", "B. 824 395", "C. 80 240 395", "D. 82 403 905"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Biểu thức 5 + 15 $ \\times $ 5 có giá trị là:", "choices": ["A. 100", "B. 70", "C. 80", "D. 95"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả của 8 m 2 cm = …..... cm là:", "choices": ["A. 82 cm", "B. 820 cm", "C. 8 002 cm", "D. 802 cm"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "c965f5d6097375404323a5304737be8b", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-khao-sat-chat-luong-dau-nam-toan-lop-4-co-dap-an/106833", "title": "Đề khảo sát chất lượng đầu năm Toán lớp 4 có đáp án - Đề 5", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số liền sau của số 58657 là:", "choices": ["A. 58 658", "B. 58 656", "C. 68 657", "D. 58 660"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số gồm có: sáu trăm nghìn, ba chục và năm đơn vị là", "choices": ["A. 653", "B. 600 035", "C. 635 000", "D. 635"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n 7 m 4 cm = … cm ?", "choices": ["A. 74 cm", "B. 704 cm", "C. 7 004 cm", "D. 740 cm"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n 2 giờ 15 phút = …..phút", "choices": ["A. 215 phút", "B. 135 phút", "C.75 phút", "D. 90 phút"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là:", "choices": ["A. 99 000", "B. 99 999", "C.99 998", "D. 10 000"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "1a12edaf69bdbd5f2b7877c0d23cea95", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-khao-sat-chat-luong-dau-nam-toan-lop-4-co-dap-an/105218", "title": "Đề khảo sát chất lượng đầu năm Toán lớp 4 có đáp án - Đề 3", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số “ Sáu triệu tám trăm ba mươi nghìn tám trăm linh năm” được viết là:", "choices": ["A. 6 830 805", "B. 6 838 005", "C. 683 805", "D. 6 830 085"], "explanation": "Đáp án đúng là: A"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Rút gọn phân số $ \\frac{45}{105}$ được phân số tối giản là:", "choices": ["A. $ \\frac{15}{35}$", "B. $ \\frac{3}{7}$", "C. $ \\frac{15}{21}$", "D. $ \\frac{10}{24}$"], "explanation": "Đáp án đúng là: B"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Cho $ \\frac{7}{11}=\\frac{...}{55}$ . Số thích hợp điền vào ô trống là:", "choices": ["A. 14", "B. 21", "C. 28", "D. 35"], "explanation": "Đáp án đúng là: D"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Năm 906 thuộc thế kỉ thứ:", "choices": ["A. IX", "B. XI", "C. X", "D. XII"], "explanation": "Đáp án đúng là: C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Một hình bình hành có diện tích 192 cm 2 , chiều cao bằng 12 cm. Độ dài đáy tương ứng của hình bình hành là:", "choices": ["A. 32 cm", "B. 16 cm", "C. 8 cm", "D. 64 cm"], "explanation": "Đáp án đúng là: B \n Độ dài đáy tương ứng của hình bình hành là: \n 192 : 12 = 16 (cm) \n Đáp số: 16 cm"}]}, {"id": "f6c4003b561bb3391fae11e500b99644", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-dinh-ki-cuoi-hoc-ki-ii-toan-4/51758", "title": "Đề thi định kì cuối học kì II Toán 4 (Đề số 12)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số nào dưới đây bằng phân số $ \\frac{4}{5}$", "choices": ["A. 20/16", "B. 16/20", "C. 16/15", "D. 12/16"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số bé nhất trong các phân số $ \\frac{3}{4};\\frac{7}{7};\\frac{3}{2};\\frac{4}{3}$ là", "choices": ["A. 3/4", "B. 7/7", "C. 3/2", "D. 4/3"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp viết vào chỗ chấm để $ 45{m}^{2}6c{m}^{2}=.....c{m}^{2}$ là", "choices": ["A. 456", "B. 4506", "C. 456 000", "D. 450 006"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một hình chữ nhật có chiều dài 4/5 m và chiều rộng 2/3 m có diện tích là", "choices": ["A. $ \\frac{8}{15}{m}^{2}$", "B. $ \\frac{14}{15}{m}^{2}$", "C. $ \\frac{12}{15}{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n 5 phút bằng một phần mấy của giờ", "choices": ["A, 1/10", "B. 1/4", "C. 1/3", "D. 1/12"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "0a965bf6a34d98902a9ec7e0a60ee82e", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-khao-sat-chat-luong-dau-nam-toan-lop-4-co-dap-an/105215", "title": "Đề khảo sát chất lượng đầu năm Toán lớp 4 có đáp án - Đề 2", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Phân số $ \\frac{30}{45}$ rút gọn thành phân số tối giản là:", "choices": ["A. $ \\frac{20}{30}$", "B. $ \\frac{2}{3}$", "C. $ \\frac{4}{6}$", "D. $ \\frac{6}{9}$"], "explanation": "Đáp án đúng là: B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Dãy được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:", "choices": ["A. $ \\frac{7}{10};\\frac{9}{8};1;\\frac{7}{9}$", "B. $ \\frac{7}{10};\\frac{7}{9};1;\\frac{9}{8}$", "C. $ \\frac{7}{9};\\frac{7}{10};1;\\frac{9}{8}$", "D. $ 1;\\frac{7}{9};\\frac{7}{10};\\frac{9}{8}$"], "explanation": "Đáp án đúng là: B"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Cho a = 81 và b = 101. Tỉ số $ \\frac{a}{b}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{8}{10}$", "B. $ \\frac{81}{101}$", "C. $ \\frac{101}{81}$", "D. $ \\frac{81}{182}$"], "explanation": "Đáp án đúng là: B"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Tổng của $ \\frac{9}{10}$ và $ \\frac{7}{8}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{71}{40}$", "B. $ \\frac{152}{80}$", "C. $ \\frac{16}{8}$", "D. $ \\frac{63}{80}$"], "explanation": "Đáp án đúng là: A"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Hiệu hai số bằng 50. Số thứ hai gấp lên 6 lần ta được số thứ nhất. Số thứ hai là:", "choices": ["A. 10", "B. 50", "C. 60", "D. 40"], "explanation": "Đáp án đúng là: A \n Ta có sơ đồ sau: \n \n Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: \n 6 – 1 = 5 (phần) \n Số thứ hai là: \n 50 : 5 = 10 \n Đáp số: 10"}]}, {"id": "0ebbaf1a25d208fc2d5e87814054a4cb", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-giua-ki-2-toan-4-suu-tam/39255", "title": "Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính a) $ \\frac{7}{12}+\\frac{1}{4}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính b) $ \\frac{3}{7}x\\frac{8}{5}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính c) $ \\frac{4}{7}:\\frac{2}{5}-\\frac{3}{8}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Tổng của 192837 và 283719 là :", "choices": ["A. 476456", "B. 466556", "C. 476556", "D. 476546"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :b) Hiệu của hai số 12937 và 9372 là :", "choices": ["A. 3655", "B. 3565", "C. 3465", "D. 3555"], "explanation": "Chọn B"}]}, {"id": "8bd2f4a9f4ebfba4f77c400e27321899", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-dinh-ki-cuoi-hoc-ki-ii-toan-4/51707", "title": "Đề thi định kì cuối học kì II Toán 4 (Đề số 7)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thích hợp để điền vào ô trống $ \\frac{1}{2}=\\frac{4}{...}$", "choices": ["A. 8", "B. 5", "C. 6", "D. 7"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các phân số sau: $ \\frac{6}{6};\\frac{18}{7};\\frac{9}{13};\\frac{11}{2}$ phân số bé hơn 1 là", "choices": ["A. $ \\frac{6}{6}$", "B. $ \\frac{18}{7}$", "C. $ \\frac{9}{13}$", "D. $ \\frac{11}{2}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một mảnh đất trồng hoa hình bình hành có độ dài đáy là 4 0d m, chiều cao là 25dm. D iện tích của mảnh đất đó là", "choices": ["A. $ 65d{m}^{2}$", "B. $ 15d{m}^{2}$", "C. $ 1000d{m}^{2}$", "D. $ 500d{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một miếng kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 14cm và 10cm. D iện tích miếng kính đó là", "choices": ["A. $ 48c{m}^{2}$", "B. $ 12c{m}^{2}$", "C. $ 70{m}^{2}$", "D. $ 70c{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n S ố thích hợp để điền vào chỗ chấm (....) là 33kg 58g = ……………… g", "choices": ["A. 3300058", "B. 33058", "C. 33058", "D.3358"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "87c2cd8cebadef3d8e128f3c62eb49da", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-dinh-ki-cuoi-hoc-ki-ii-toan-4/51757", "title": "Đề thi định kì cuối học kì II Toán 4 (Đề số 11)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1", "choices": ["A. 4/4", "B. 4/5", "C. 5/5", "D. 5/4"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các phân số dưới đây phân số nào tối giản", "choices": ["A. 3/4", "B. 6/4", "C. 18/24", "D. 18/24"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm của $ 5{m}^{3}34d{m}^{2}=...d{m}^{2}$ là", "choices": ["A. 534", "B. 5034", "C. 5304", "D. 5340"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong các số dưới đây số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3", "choices": ["A. 542", "B. 554", "C. 552", "D. 544"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính $ a,\\frac{3}{5}+3=\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,\\frac{7}{5}-\\frac{1}{10}=\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}c,\\frac{7}{9}\\times \\frac{5}{4}=\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}d,\\frac{4}{8}:\\frac{3}{4}=$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "a420d789907a369df7e31af7db085fdb", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-dinh-ki-cuoi-hoc-ki-ii-toan-4/51706", "title": "Đề thi định kì cuối học kì II Toán 4 (Đề số 6)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số nào tối giản trong các phân số sau", "choices": ["A. $ \\frac{9}{6}$", "B. $ \\frac{11}{21}$", "C. $ \\frac{12}{6}$", "D. $ \\frac{12}{15}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp viết vào chỗ chấm là $ 25{m}^{2}=.............d{m}^{2}$", "choices": ["A. 205", "B. 250", "C. 2500", "D. 25000"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính $ \\frac{2}{15}+\\frac{3}{5}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\frac{6}{7}-\\frac{3}{5}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}3\\times \\frac{8}{6}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\frac{13}{7}:\\frac{5}{2}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền dấu >, <, vào ô trống $ \\frac{7}{5}....1\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\frac{9}{11}....1\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\frac{9}{4}.....\\frac{8}{4}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\frac{15}{9}....\\frac{5}{3}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}$", "choices": [], "explanation": "> < < ="}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x $ a,x+\\frac{1}{4}=\\frac{3}{8}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,x:\\frac{3}{5}=\\frac{3}{2}$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "47d3a88d550d333eeb2c030305b274e3", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-dinh-ki-cuoi-hoc-ki-ii-toan-4/51756", "title": "Đề thi định kì cuối học kì II Toán 4 (Đề số 10)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số $ \\frac{2}{3}$ bằng phân số nào", "choices": ["A. $ \\frac{16}{15}$", "B. $ \\frac{6}{3}$", "C. $ \\frac{8}{12}$", "D. $ \\frac{10}{12}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Rút gọn phân số $ \\frac{4}{12}$ được", "choices": ["A. $ \\frac{1}{5}$", "B. $ \\frac{1}{3}$", "C. $ \\frac{3}{6}$", "D. $ \\frac{2}{3}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số $ \\frac{3}{4}+\\frac{4}{5}$ bằng phân số nào", "choices": ["A. $ \\frac{31}{20}$", "B. $ \\frac{7}{9}$", "C. $ \\frac{15}{4}$", "D. $ \\frac{16}{5}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của biểu thức $ \\frac{7}{8}+\\frac{9}{2}:\\frac{4}{5}$ là", "choices": ["A. 52/8", "B. 45/8", "C. 4/50", "D. 43/8"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n $ x+\\frac{5}{7}=\\frac{8}{9}$ . Vậy x là", "choices": ["A. 13/16", "B. 3/2", "C. 101/63", "D. 11/63"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "ffb0053c1804942edd856b7456e45d04", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-dinh-ki-cuoi-hoc-ki-ii-toan-4/51705", "title": "Đề thi định kì cuối học kì II Toán 4 (Đề số 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ", "choices": ["A. 5 đơn vị", "B. 5 phần trăm", "C. 5 chục", "D. 5 phần mười"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hỗn số $ 2\\frac{3}{5}$ được viết dưới dạng phân số là", "choices": ["A. 21/5", "B. 25/3", "C. 13/10", "D. 13/5"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n 5840g = …. Kg", "choices": ["A. 58,4kg", "B. 5,84kg", "C. 0,584kg", "D. 0,0584kg"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 1/5 số viên bi có màu", "choices": ["A. Nâu", "B. Đỏ", "C. Xanh", "D. Trắng"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là", "choices": ["A. 10 phút", "B. 20 phút", "C. 30 phút", "D. 40 phút"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "4dcc7a8504b8637a46f2872a8b12b008", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-dinh-ki-cuoi-hoc-ki-ii-toan-4/51708", "title": "Đề thi định kì cuối học kì II Toán 4 (Đề số 8)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các phân số sau đây phân số lớn hơn 1 là", "choices": ["A. 1/2", "B. 3/4", "C. 5/4", "D. 6/7"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2", "choices": ["A. 105", "B. 5643", "C. 2718", "D. 345"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong hình bình hành ABCD có a) Cạnh AB bằng cạnh... b) Cạnh AD bằng cạnh ….. c) Cạnh AB song song với cạnh... d) Cạnh AD song song với cạnh....", "choices": [], "explanation": "a) Cạnh AB bằng cạnh DC b) Cạnh AD bằng cạnh BC c) Cạnh AB song song với cạnh DC d) Cạnh AD song song với cạnh BC"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết các số a) Ba trăm sáu mươi lăm nghìn bảy trăm bốn mươi hai b) Một trăm linh năm triệu không trăm bốn mươi ba nghìn không trăm linh chín", "choices": [], "explanation": "a) 365 742 b) 105 043 009"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chữ số 4 trong số 17 406 chỉ", "choices": ["A. 4", "B. 40", "C. 400", "D. 4000"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "75850121a331e3f92c163ee3849dcfad", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-dinh-ki-cuoi-hoc-ki-ii-toan-4/51755", "title": "Đề thi định kì cuối học kì II Toán 4 (Đề số 9)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số bằng phân số $ \\frac{4}{7}$ là", "choices": ["A. 5/14", "B. 5/7", "C. 6/8", "D. 12/21"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số nào đây là phân số tối giản", "choices": ["A. $ \\frac{4}{6}$", "B. $ \\frac{5}{7}$", "C. $ \\frac{6}{8}$", "D. $ \\frac{8}{14}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hình vuông có cạnh 12cm. Vậy diện hình vuông là", "choices": ["A. $ 72c{m}^{2}$", "B. $ 104{m}^{2}$", "C. $ 144c{m}^{2}$", "D. $ 48cm$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số nào vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5 là", "choices": ["A. 753", "B. 573", "C. 375", "D. 357"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n 4 giờ 24 phút = ............. phút", "choices": [], "explanation": "264 phút"}]}, {"id": "7454baebf52a0a8ec74934f5e6f74d5e", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-dinh-ki-cuoi-hoc-ki-ii-toan-4/51704", "title": "Đề thi định kì cuối học kì II Toán 4 (Đề số 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số liền sau của 78999 là", "choices": ["A. 78901", "B. 78991", "C. 7 9000", "D. 78100"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy", "choices": ["A. Thứ tư", "B. Thứ sáu", "C. Thứ năm", "D. Chủ nhật"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n 9m 6dm = … cm", "choices": ["A. 9600 cm", "B. 96 cm", "C. 906 cm", "D. 960 cm"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là", "choices": ["A. 86cm", "B. 43cm", "C. 128cm", "D. 32cm"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cạnh hình vuông có chu vi 96cm là", "choices": ["A. 48 cm", "B. 8 cm", "C. 6 cm", "D. 24 cm"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "21f7bbff0f9906c3e4797c0f87436987", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-cuoi-ki-2-toan-4-nang-cao/39495", "title": "Đề thi Cuối kì 2 Toán lớp 4 có đáp án (nâng cao - Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Tìm x biết x là số lẻ chia hết cho 7 và 43 < x < 55", "choices": ["A. 55", "B. 49", "C. 45", "D. 50"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số lớn nhất trong các phân số $ \\frac{9}{11},\\frac{9}{13},\\frac{8}{7},\\frac{5}{5}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{9}{13}$", "B. $ \\frac{9}{11}$", "C. $ \\frac{8}{7}$", "D. $ \\frac{5}{5}$"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 57m, độ dài đường chéo thứ hai gấp đôi độ dài đường chéo thứ nhất. Tính diện tích hình thoi đó?", "choices": ["A. 114 $ {m}^{2}$", "B. 3249 $ {m}^{2}$", "C. 6498 $ {m}^{2}$", "D. 1624 $ {m}^{2}$"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tỉ lệ bản đồ là 1: 50000 , độ dài thật là 7km. Độ dài thu nhỏ trên bản đồ là:", "choices": ["A. 14 cm", "B. 14 m", "C. 35 cm", "D. 14 dm"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong các số 28; 57; 450; 250. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là:", "choices": ["A. 28", "B. 450", "C. 57", "D. 250"], "explanation": "Chọn B"}]}, {"id": "1eeaa98670bde83c6939387df87db6c7", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-cuoi-ki-2-toan-4-nang-cao/39521", "title": "Đề thi Cuối kì 2 Toán lớp 4 có đáp án (nâng cao - Đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là:", "choices": ["A. $ \\frac{3}{10}$", "B. $ \\frac{7}{10}$", "C. $ \\frac{3}{7}$", "D. $ \\frac{7}{3}$"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là:", "choices": ["A. 120 $ d{m}^{2}$", "B. 240 $ {m}^{2}$", "C. 12 $ {m}^{2}$", "D. 24 $ d{m}^{2}$"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Các phân số $ \\frac{1}{2};\\frac{4}{3};\\frac{5}{5}$ được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:", "choices": ["A. $ \\frac{1}{2};\\frac{5}{5};\\frac{4}{3}$", "B. $ \\frac{1}{2};\\frac{4}{3};\\frac{5}{5}$", "C. $ \\frac{1}{2};\\frac{5}{5};\\frac{4}{3}$", "D. $ \\frac{4}{3};\\frac{1}{2};\\frac{5}{5}$"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Bản đồ sân vận động thành phố Đông Hà vẽ theo tỉ lệ 1: 100 000. Hỏi độ dài 1cm trên bản đồ này ứng với độ dài thật là bao nhiêu ki-lô-mét?", "choices": ["A. 1km", "B. 100km", "C. 300km", "D. 300dm"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: $ 8{\\mathrm{m}}^{2}9{\\mathrm{dm}}^{2}=\\dots \\dots \\dots ..{\\mathrm{cm}}^{2}$", "choices": ["A.80900", "B. 890000", "C. 8900", "D. 800900"], "explanation": "Chọn A"}]}, {"id": "31ecffeea21abfc9c8b68c2d38008a0c", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-dinh-ki-cuoi-hoc-ki-ii-toan-4/51702", "title": "Đề thi định kì cuối học kì II Toán 4 (Đề số 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 1 giờ 15 phút = . . . phút", "choices": ["A. 75", "B. 25", "C. 115"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp để viết vào ô trống của $ \\frac{2}{3}=\\frac{...}{9}$", "choices": ["A. 4", "B. 6", "C. 8"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho biểu thức: 15 x 36 + 36 x 85. Cách tính nào sau đây là thuận tiện và đúng nhất", "choices": [], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n 5/3 của 225 là", "choices": ["A. 85", "B. 153", "C. 425"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính $ a,\\frac{3}{4}+\\frac{5}{6}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,\\frac{6}{5}-\\frac{4}{9}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}c,\\frac{5}{4}\\times \\frac{3}{7}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}d,\\frac{2}{5}:\\frac{3}{5}$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "f251abd39f1a7463013db545426b4f12", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-dinh-ki-cuoi-hoc-ki-ii-toan-4/51703", "title": "Đề thi định kì cuối học kì II Toán 4 (Đề số 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số nào bé nhất trong các phân số sau $ \\frac{1}{2};\\frac{2}{2};\\frac{4}{1};\\frac{1}{4}$", "choices": ["A. $ \\frac{1}{2}$", "B. $ \\frac{2}{2}$", "C. $ \\frac{4}{1}$", "D. $ \\frac{1}{4}$"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n 3 giờ 12 phút =……….. phút", "choices": ["A. 312", "B. 15", "C. 192", "D. 36"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một chuyến xe khởi hành từ Bầu Trúc lúc 21 giờ tối hôm nay đi tới thành phố Hồ Chí Minh lúc 4 giờ sáng hôm sau. Hỏi thời gian chuyến hành trình đó kéo dài bao nhiêu giờ", "choices": ["A. 7 giờ", "B. 17 giờ", "C. 25 giờ"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết số thích hợp vào ô trống $ 2{m}^{2}5d{m}^{2}=\\dots \\dots .d{m}^{2}$ 6 tạ 30 kg=……….kg", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Thực hiện phép tính $ \\frac{3}{7}+\\frac{4}{5}=\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\frac{6}{5}-\\frac{4}{6}=\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\frac{3}{4}\\times 5=\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\frac{3}{4}=$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "da1e7f515fdb6ef88e18539eed7df0f0", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-cuoi-ki-2-toan-4-suu-tam/39625", "title": "Đề thi Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 10)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) $ \\frac{5}{6}:3=$ Số điền vào chỗ chấm là", "choices": ["A. $ \\frac{2}{5}$", "B. $ \\frac{12}{17}:\\frac{24}{51}$", "C. $ \\frac{5}{18}$", "D. $ \\frac{2}{15}$"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: b)Số “Bảy triệu hai trăm ba mươi nghìn tám trăm linh năm” viết là:", "choices": ["A. 7230805", "B. 7238005", "C. 723805", "D. 7230085"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để $ 11d{m}^{2}6c{m}^{2}=\\dots c{m}^{2}$ là:", "choices": ["A. 116", "B. 1106", "C. 1160", "D. 1610"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: d)Năm 1503 thuộc thế kỉ :", "choices": ["A. XV", "B. XVI", "C. XIV", "D. XVII"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính $ a)\\frac{3}{8}+\\frac{1}{4}-\\frac{1}{5}$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "123bb5c4cb2d422c189a83d0fc47ea6d", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-cuoi-ki-2-toan-4-nang-cao/39501", "title": "Đề thi Cuối kì 2 Toán lớp 4 có đáp án (nâng cao - Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x2 là:", "choices": ["A. 572", "B. 322", "C. 233", "D. 286"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hình bình hành có ….. cặp cạnh song song? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm của 73 038 g = ....kg.....g là:", "choices": ["A. 73; 38", "B. 7; 3038", "C. 73; 83", "D. 7303; 8"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 24 cm. Nếu chiều dài là 15 cm thì diện tích của hình chữ nhật là:", "choices": ["A. 24 $ c{m}^{2}$", "B. 126 $ c{m}^{2}$", "C. 135 $ c{m}^{2}$", "D.720 $ c{m}^{2}$"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 64m và chiều rộng 25m. Trung bình cứ $ 1{m}^{2}$ ruộng đó thu hoạch được $ \\frac{1}{2}$ kg thóc. Hỏi trên cả thủa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?", "choices": ["A. 6 tạ", "B. 7 tạ", "C. 8 tạ", "D. 10 tạ"], "explanation": "Chọn C"}]}, {"id": "73be27931102923759aae7670d938c37", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-cuoi-ki-2-toan-4-nang-cao/39514", "title": "Đề thi Cuối kì 2 Toán lớp 4 có đáp án (nâng cao - Đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Giá trị của biểu thức $ \\frac{9}{16}-\\frac{3}{16}:\\frac{3}{8}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{15}{16}$", "B. $ 1$", "C. $ \\frac{5}{16}$", "D. $ \\frac{1}{16}$"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:", "choices": ["A. $ \\frac{2}{3};\\frac{5}{6};\\frac{4}{2}$", "B. $ \\frac{5}{6};\\frac{2}{3};\\frac{4}{2}$", "C. $ \\frac{4}{2};\\frac{5}{6};\\frac{2}{3}$", "D. $ \\frac{2}{3};\\frac{4}{2};\\frac{5}{6}$"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trên bản đồ tỷ lệ 1 : 200, chiều rộng phòng học của lớp em đo được 3cm. Chiều rộng thật của phòng học đó là mấy mét ?", "choices": ["A. 9m", "B. 6m", "C. 8m", "D. 4m"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hiệu hai số 15, Số lớn gấp đôi số bé. Số bé là :", "choices": ["A. 45", "B. 27", "C. 13", "D. 15"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một cửa hàng lương thực đợt một bán 40 bao gạo, mỗi bao nặng 70kg. Đợt hai bán 65 bao gạo, mỗi bao nặng 50kg. Hỏi cả hai đợt cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?", "choices": ["A. 3530kg", "B. 3125kg", "C. 5050kg", "D. 6050kg"], "explanation": "Chọn D"}]}, {"id": "692b638c890301038580644118e10a88", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-cuoi-ki-2-toan-4-suu-tam/39622", "title": "Đề thi Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 9)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: $ a)\\frac{5}{15}=\\frac{1}{3}...$", "choices": [], "explanation": "a) Đ"}, {"question": "Câu 2: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) 2000000 + 700000 + 60000 + 300 + 1 = … Số điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 276301", "B. 20760301", "C. 2760301", "D. 27603001"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: b) Trong các phân số: $ \\frac{3}{7};\\frac{4}{9};\\frac{5}{8};\\frac{9}{11}$ , phân số bằng phân số $ \\frac{12}{27}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{3}{7}$", "B. $ \\frac{4}{9}$", "C. $ \\frac{5}{8}$", "D. $ \\frac{9}{11}$"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: c)Năm 907 thuộc thế kỉ :", "choices": ["A. IX", "B. XI", "C. XII.", "D. X"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: d) Chu vi của hình thoi là 64 cm. Độ dài cạnh của hình đó là:", "choices": ["A. 16cm", "B. 32 cm", "C. 8cm", "D. 30cm"], "explanation": "Chọn A"}]}, {"id": "cb76891bb4199a24006b0d887b1584ba", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-cuoi-ki-2-toan-4-suu-tam/39618", "title": "Đề thi Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 8)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính giá trị của biểu thức: $ a)\\frac{7}{9}+\\frac{2}{5}x\\frac{5}{8}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính giá trị của biểu thức $ b)\\hspace{0.17em}\\frac{10}{7}-\\frac{4}{15}:\\frac{2}{5}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 18cm và 12 cm. Diện tích hình thoi đó là:", "choices": ["A. 216 $ c{m}^{2}$", "B. 432 $ c{m}^{2}$", "C. 108 $ c{m}^{2}$", "D. 60 $ c{m}^{2}$"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 47 tấn 6 yến = … kg là:", "choices": ["A. 47060", "B. 47600", "C. 4760", "D. 47006"], "explanation": "Chọn A"}]}, {"id": "fa519a24d97e2d53030d3eef81831204", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-cuoi-ki-2-toan-4-suu-tam/39532", "title": "Đề thi Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính $ a)\\frac{3}{8}+\\frac{2}{5}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính $ b)\\hspace{0.17em}\\frac{9}{10}-\\frac{5}{8}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính $ c)\\frac{7}{9}x\\frac{3}{14}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính $ d)\\frac{8}{9}:\\frac{3}{14}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Số : “ Bảy trăm hai mươi tư nghìn bốn trăm năm mươi lăm “ viết là :", "choices": ["A. 7244505", "B. 724455", "C. 72455", "D. 7240455"], "explanation": "Chọn B"}]}, {"id": "92dbf94847af5ad85dcdaa31cb967bae", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-cuoi-ki-2-toan-4-suu-tam/39597", "title": "Đề thi Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết số thích hợp vào ô trống : $ a)\\hspace{0.17em}\\frac{7}{9}=\\frac{...}{7}:\\frac{9}{14}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết số thích hợp vào ô trống : $ b)\\hspace{0.17em}\\frac{75}{100}=\\frac{15}{...}=\\frac{...}{4}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm m/n biết : $ a)\\frac{7}{6}-\\frac{m}{n}=\\frac{2}{3}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm m/n biết : $ b)\\frac{2}{5}+\\frac{m}{n}=\\frac{9}{7}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm m/n biết : $ c)\\frac{m}{n}x3=\\frac{8}{9}$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "f9db3e4999e953a17460c9a3a68c87f3", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-cuoi-ki-2-toan-4-suu-tam/39603", "title": "Đề thi Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 6)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Rút gọn phân số: $ \\frac{75}{100}$ ta được phân số tối giản là:", "choices": ["A. $ \\frac{4}{7}$", "B. $ \\frac{5}{20}$", "C. $ \\frac{3}{4}$", "D. $ \\frac{25}{20}$"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: b) Giá trị của chữ số 9 trong 790243 là", "choices": ["A. 9", "B. 90", "C. 900000", "D. 90000"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: c) Kết quả của phép tính $ \\frac{8}{9}:\\frac{4}{3}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{32}{27}$", "B. $ \\frac{2}{3}$", "C. $ \\frac{3}{2}$", "D. $ \\frac{60}{27}$"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để $ 13d{m}^{2}5c{m}^{2}=\\dots c{m}^{2}$ là:", "choices": ["A. 135", "B. 1350", "C.13005", "D. 1305"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính $ a)\\frac{4}{9}+\\frac{5}{8}=$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "40d81d9b313d14fa3f4f036f8273ff5d", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-cuoi-ki-2-toan-4-suu-tam/39590", "title": "Đề thi Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Chữ số 3 trong số 253768 chỉ :", "choices": ["A. 300", "B. 3000", "C. 30000", "D. 300000"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : b) Phân số $ \\frac{5}{8}$ bằng", "choices": ["A. $ \\frac{12}{32}$", "B. $ \\frac{20}{40}$", "C. $ \\frac{25}{40}$", "D. $ \\frac{10}{24}$"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : c) Rút gọn phân số $ \\frac{45}{105}$ được phân số tối giản là", "choices": ["A. $ \\frac{15}{35}$", "B. $ \\frac{9}{35}$", "C. $ \\frac{15}{21}$", "D. $ \\frac{10}{24}$"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : $ a)\\frac{3}{5}+\\frac{1}{4}=\\frac{4}{9}...$", "choices": [], "explanation": "a) S"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : $ b)\\hspace{0.17em}\\frac{3}{5}-\\frac{1}{2}=\\frac{1}{6}...$", "choices": [], "explanation": "b) Đ"}]}, {"id": "4e64b3052ca85021414c73d088ec649b", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-cuoi-ki-2-toan-4-suu-tam/39609", "title": "Đề thi Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 7)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Nối hai phân số bằng nhau với nhau:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết vào chỗ chấm thích hợp: Trong hình thoi ABCD có: a) Cạnh AB song song với cạnh…", "choices": [], "explanation": "a) Cạnh AB song song với cạnh DC"}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết vào chỗ chấm thích hợp: Trong hình thoi ABCD có: b) Cạnh AD song song với cạnh…", "choices": [], "explanation": "b)Cạnh AD song song với cạnh BC"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết vào chỗ chấm thích hợp: Trong hình thoi ABCD có: c) Cạnh AC vuông góc với cạnh…", "choices": [], "explanation": "c) Cạnh AC vuông góc với cạnh BD"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết vào chỗ chấm thích hợp: Trong hình thoi ABCD có: d) AB = … = … = …..", "choices": [], "explanation": "d) AB = BC = CD = DA"}]}, {"id": "f6098b573a32de70cec0b18b8479c75f", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-cuoi-ki-2-toan-4-suu-tam/39591", "title": "Đề thi Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Cho số 7916… Chữ số điền vào ô trống để được số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 :", "choices": ["A. 2", "B. 5", "C. 0", "D. 8"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : b) $ \\frac{7}{11}=\\frac{...}{55}$ . Số điền vào chỗ trống là", "choices": ["A. 14", "B. 21", "C. 28", "D. 35"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để $ 105d{m}^{2}8c{m}^{2}=\\dots c{m}^{2}$ là :", "choices": ["A. 1058", "B. 10508", "C . 10580", "D. 15008"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : d) Một hình bình hành có diện tích $ 192c{m}^{2}$ , chiều cao 12 cm. Độ dài đáy tương ứng của hình đó là :", "choices": ["A. 32 cm", "B . 16 cm", "C. 8 cm", "D . 64 cm"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính: $ a)\\frac{5}{9}+\\frac{2}{5}$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "717b328a9540498f72247181ecd6bcf8", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/15-de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-4-cuc-hay/51514", "title": "15 Đề thi giữa học kì II môn Toán 4 cực hay (đề số 9)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số nào dưới đây bằng phân số $ \\frac{4}{5}$ ?", "choices": ["A. $ \\frac{20}{16}$", "B. $ \\frac{16}{20}$", "C. $ \\frac{16}{15}$", "D. $ \\frac{12}{16}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số nào dưới đây bé hơn phân số $ \\frac{3}{7}$", "choices": ["A. $ \\frac{3}{5}$", "B. $ \\frac{9}{21}$", "C. $ \\frac{6}{16}$", "D. $ \\frac{8}{14}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số lớn nhất trong các phân số $ \\frac{3}{4};\\frac{7}{7};\\frac{3}{2};\\frac{4}{3}$", "choices": ["A. $ \\frac{3}{4}$", "B. $ \\frac{7}{7}$", "C. $ \\frac{3}{2}$", "D. $ \\frac{4}{3}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m 2 6cm 2 = ........... cm 2 là", "choices": ["A . 456", "B . 4506", "C. 456 000", "D . 450 006"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ?", "choices": ["A. $ \\frac{2}{5}$", "B. $ \\frac{2}{3}$", "C. $ \\frac{3}{5}$", "D. $ \\frac{4}{3}$"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "eba531adaf2ab521ec15ec8eb4ee2ee8", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/15-de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-4-cuc-hay/51507", "title": "15 Đề thi giữa học kì II môn Toán 4 cực hay (đề số 8)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số nào dưới đây bằng phân số $ \\frac{4}{5}$ ?", "choices": ["A. $ \\frac{20}{16}$", "B. $ \\frac{16}{20}$", "C. $ \\frac{16}{15}$", "D. $ \\frac{12}{16}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép tính $ \\frac{3}{5}+\\frac{5}{2}$ là ?", "choices": ["A. $ \\frac{8}{7}$", "B. $ \\frac{31}{10}$", "C. $ \\frac{15}{10}$", "D. $ \\frac{6}{25}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hình bình hành có diện tích là 60 m 2 và chiều cao 6m thì cạnh đáy là:", "choices": ["A. 5m", "B . 20m", "C. 10m", "D . 10m 2"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m 2 6cm 2 = ........... cm 2 là", "choices": ["A . 456", "B . 45006", "C . 456 000", "D . 4506"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ?", "choices": ["A. $ \\frac{2}{5}$", "B. $ \\frac{2}{3}$", "C. $ \\frac{3}{5}$", "D. $ \\frac{3}{2}$"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "11065e850a025655d6f94aa0c67d1f8f", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/15-de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-4-cuc-hay/51268", "title": "15 Đề thi giữa học kì II môn Toán 4 cực hay (đề số 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của chữ số 6 trong số 38 6 572", "choices": ["A . 6", "B . 60", "C . 600", "D . 6000"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số nào dưới đây lớn hơn hơn 1 ?", "choices": ["A. $ \\frac{3}{5}$", "B. $ \\frac{5}{6}$", "C. $ \\frac{6}{5}$", "D. $ \\frac{8}{14}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số lớn nhất trong các phân số $ \\frac{3}{4};\\frac{7}{7};\\frac{3}{2};\\frac{3}{4}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{4}{3}$", "B. $ \\frac{7}{7}$", "C. $ \\frac{3}{2}$", "D. $ \\frac{3}{4}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: $ \\frac{56}{32}=\\frac{...}{16}$ là:", "choices": ["A . 24", "B. 2 6", "C . 28", "D . 22"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "6f113dbc45fd5f77b8651c2f3b38d223", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/15-de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-4-cuc-hay/51500", "title": "15 Đề thi giữa học kì II môn Toán 4 cực hay (đề số 7)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Quy đồng mẫu số hai phân số $ \\frac{5}{7};\\frac{8}{9}$ ta được", "choices": ["A. $ \\frac{45}{63};\\frac{56}{63}$", "B. $ \\frac{45}{63};\\frac{35}{63}$", "C. $ \\frac{35}{63};\\frac{72}{63}$", "D. $ \\frac{40}{63};\\frac{63}{63}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp điền vào ô trống để $ \\frac{64}{44}=\\frac{...}{11}$ là", "choices": ["A . 66", "B . 16", "C . 20", "D . 33"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Bác Dậu nhận sửa một con đường. Ngày đầu bác sửa được $ \\frac{2}{3}$ con đường. Ngày thứ hai bác sửa được $ \\frac{1}{4}$ con đường. Sau hai ngày, bác Dậu còn phải sửa tiếp số phần con đường để xong cả con đường là", "choices": ["A. $ \\frac{3}{7}$ (con đường)", "B. $ \\frac{1}{12}$ (con đường)", "C. $ \\frac{11}{12}$ (con đường)", "D. $ \\frac{3}{8}$ (con đường)"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống", "choices": [], "explanation": "a. Đ; b. Đ c. S; d. S"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một mảnh bìa hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 2dm và 21cm. Diện tích của mảnh bìa hình thoi đó là:", "choices": ["A. 21cm 2", "B. 420cm 2", "C. 42cm 2", "D. 210cm 2"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "ebb269af40b901391a62ba7a39bd992b", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/15-de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-4-cuc-hay/51281", "title": "15 Đề thi giữa học kì II môn Toán 4 cực hay (đề số 6)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số chỉ số hình đã được tô màu ở hình dưới là", "choices": ["A. $ \\frac{3}{5}$", "B. $ \\frac{5}{3}$", "C. $ \\frac{5}{8}$", "D. $ \\frac{8}{5}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số nào dưới đây bằng phân số $ \\frac{3}{5}$ ?", "choices": ["A. $ \\frac{30}{18}$", "B. $ \\frac{18}{30}$", "C. $ \\frac{12}{15}$", "D. $ \\frac{15}{12}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Rút gọn phân số $ \\frac{24}{36}$ ta được phân số tối giản là:", "choices": ["A. $ \\frac{24}{36}$", "B. $ \\frac{8}{12}$", "C. $ \\frac{6}{9}$", "D. $ \\frac{2}{3}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền tiếp vào chỗ chấm để hoàn thành câu nói sau: Tổng .................................. của số đó chia hết cho 9 thì số đó ..................... cho 9.", "choices": [], "explanation": "Tổng các chữ số của số đó chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 9"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đổi 85m 2 7dm 2 = ........... dm 2", "choices": ["A. 857", "B. 8507", "C. 85007", "D. 85700"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "0ca0a066f45141764d82a9021d4bb352", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/15-de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-4-cuc-hay/51272", "title": "15 Đề thi giữa học kì II môn Toán 4 cực hay (đề số 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số $ \\frac{5}{6}$ bằng phân số nào dưới đây?", "choices": ["A. $ \\frac{14}{20}$", "B. $ \\frac{15}{16}$", "C. $ \\frac{15}{18}$", "D. $ \\frac{6}{15}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 1?", "choices": ["A. $ \\frac{8}{9}$", "B. $ \\frac{11}{9}$", "C. $ \\frac{9}{9}$", "D. $ \\frac{1}{9}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số nào lớn nhất trong các phân số sau?", "choices": ["A. $ \\frac{1}{4}$", "B. $ \\frac{3}{8}$", "C. $ \\frac{3}{4}$", "D. $ \\frac{5}{8}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một hình bình hành có diện tích bằng 60 dm 2 , cạnh đáy dài 12 dm. Chiều cao của hình bình hành đó là:", "choices": ["A . 10 dm", "B . 5 dm", "C . 6 dm", "D . 12 dm"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 2 dm 2 5 cm 2 ... cm 2 là:", "choices": ["A . 205", "B . 2005", "C . 25", "D . 250"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "0d575c37947fabf83f05f60787b919a1", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/15-de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-4-cuc-hay/51276", "title": "15 Đề thi giữa học kì II môn Toán 4 cực hay (đề số 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền dấu vào ô trống:", "choices": [], "explanation": "a. < b. >"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép tính $ \\frac{1}{5}+\\frac{3}{5}$ bằng phân số nào dưới đây:", "choices": ["A. $ \\frac{1}{5}$", "B. $ \\frac{3}{5}$", "C. $ \\frac{4}{5}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính $ \\frac{15}{7}-\\frac{9}{7}$ bằng phân số nào dưới đây", "choices": ["A. $ \\frac{6}{7}$", "B. $ \\frac{6}{0}$", "C. $ \\frac{6}{14}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S", "choices": [], "explanation": "a. S b. Đ"}, {"question": "Câu 5: \n \n Xếp các phân số $ \\frac{6}{5};\\frac{8}{5};\\frac{1}{5};\\frac{3}{5}$ theo thứ tự từ bé đến lớn:", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "8ad6a7153a58cd9ddfb8480049800f09", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/15-de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-4-cuc-hay/51278", "title": "15 Đề thi giữa học kì II môn Toán 4 cực hay (đề số 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Dấu thích hợp điền vào chỗ trống $ \\frac{9}{5}$ ... 1 là:", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số bằng phân số $ \\frac{4}{5}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{12}{15}$", "B. $ \\frac{18}{21}$", "C. $ \\frac{24}{35}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Các phân số tối giản là:", "choices": ["A . $ \\frac{21}{23};\\frac{32}{14}$", "B. $ \\frac{32}{14};\\frac{9}{8}$", "C. $ \\frac{21}{23};\\frac{9}{8}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n 3 giờ 15 phút = ….phút số cần điền là:", "choices": ["A . 315", "B . 285", "C . 195"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "c31f10a7477a6b099ab16e24281c4613", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/kiem-tra-dinh-ki-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-4/51920", "title": "Kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán lớp 4 (Đề số 11)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.", "choices": ["A.567899; 567898; 567897; 567896.", "B.865742; 865842; 865942; 865043.", "C.978653; 979653; 970653; 980653.", "D.754219; 764219; 774219; 775219"], "explanation": "ĐÁP ÁN A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Rút gọn phân số $ \\frac{4}{12}$ ta được phân số:", "choices": ["A.2/3.", "B.1/3.", "C.8/24.", "D.3/5"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}]}, {"id": "e7a1ab9dcccb1b4fe0e7132bc1321947", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/kiem-tra-dinh-ki-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-4/51947", "title": "Kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán lớp 4 (Đề số 12)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số bằng với phân số 5/7 là", "choices": ["A.18/20", "B.15/28", "C.20/28", "D.25/28"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của chữ số 7 trong số 672348 là:", "choices": ["A. 700", "B. 7000", "C. 70000", "D. 7000000"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 3: \n \n 5/8 của 40 là?", "choices": ["A. 15", "B. 25", "C. 20", "D. 30"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}, {"question": "Câu 4: \n \n phân số tối giản là?", "choices": ["A.4/6", "B.3/21", "C.7/6", "D.12/24"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp viết vào chỗ trống là: $ 4m²7cm²=...cm²$", "choices": ["A. 407", "B. 4007", "C. 47", "D. 40007"], "explanation": "ĐÁP ÁN D"}]}, {"id": "31ef03bae2fb5ef10a1fc7b358699d28", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/kiem-tra-dinh-ki-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-4/51954", "title": "Kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán lớp 4 (Đề số 14)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của chữ số 6 trong số 386572", "choices": ["A.6", "B.60", "C.600", "D.6000"], "explanation": "ĐÁP ÁN D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số nào dưới đây lớn hơn hơn 1 ?", "choices": ["A.3/5", "B.5/6", "C.6/5", "D.8/14"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số lớn nhất trong các phân số 3/4; 7/7; 3/2; 4/3là :", "choices": ["A. 4/3", "B.7/7", "C.3/2", "D.3/4"], "explanation": "ĐÁP ÁN A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: 56/32= .../16là :", "choices": ["A.24", "B.26", "C.28", "D.22"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Giá trị của biểu thức: 2010 : 15+ 138 x 56là:", "choices": ["A.272", "B. 7862", "C. 15232", "D. 359"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}]}, {"id": "a9195d8d2d753b4bede175b075194a86", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/kiem-tra-dinh-ki-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-4/51960", "title": "Kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán lớp 4 (Đề số 17)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số nào thể hiện phần được tô màu ở hình bên?", "choices": ["A.5/8", "B.3/8", "C.3/5", "D.8/3"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm số trung bình cộng của các số sau 35, 45 và 40 là:", "choices": ["A.38", "B. 39", "C.40", "D.41"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 3: \n \n 3 giờ 15 phút = . . . phút , số thích hợp viết vào chỗ chấm là:", "choices": ["A .45", "B .180", "C .190", "D .195"], "explanation": "ĐÁP ÁN D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình bình hành có những đặc điểm gì ?", "choices": ["A. Có hai cặp cạnh song song.", "B. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau", "C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau."], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Giá trị của chữ số 4 trong số 347 853 là :", "choices": ["A.4", "B .400", "C .4000", "D.40000"], "explanation": "ĐÁP ÁN D"}]}, {"id": "50424e4371542e5dd0666ac4694d4dbf", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/kiem-tra-dinh-ki-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-4/51914", "title": "Kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán lớp 4 (Đề số 10)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của chữ số 5 trong số 583624 là:", "choices": ["A.50000", "B.5000", "C. 50", "D. 500000"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số 2/3bằng phân số nào dưới đây:", "choices": ["A.20/18", "B.15/45", "C.10/15", "D.4/5"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm để $ 2{m}^{2}5c{m}^{2}=..............c{m}^{2}$ là:", "choices": ["A . 205", "B.2005", "C.250", "D.20005"], "explanation": "ĐÁP ÁN D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một hình thoi có ộ dài hai đường chéo là 25cm và 35cm. Diện tích của hình thoi là:", "choices": ["A.125 $ c{m}^{2}$", "B. 200 $ c{m}^{2}$", "C. 875 $ c{m}^{2}$", "D. 8570 $ c{m}^{2}$"], "explanation": "ĐÁP ÁN A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho 69 $ \\square $ chia hết cho 3 và 5.", "choices": ["A.5", "B.0", "C.2", "D.3"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}]}, {"id": "e86b26f79b0993aa41a1f1f56007fad9", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/kiem-tra-dinh-ki-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-4/51959", "title": "Kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán lớp 4 (Đề số 16)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số “Bảy trăm tám mươi bốn nghìn sáu trăm ba mươi lăm “ viết là", "choices": ["A . 700448635", "B .784635", "C. 7048635"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lớp nghìn của số 8 604 327 gồm các chữ số", "choices": ["A. 6 ; 0 ; 4", "B. 3 ; 2 ; 7", "C. 8 ; 6 ; 0"], "explanation": "ĐÁP ÁN A"}, {"question": "Câu 3: \n \n 16 $ {m}^{2}=\\dots \\dots \\dots \\dots \\dots c{m}^{2}$", "choices": ["A. 1600", "B. 16000", "C. 160000"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 4: \n \n 4hg 1g = ………… g", "choices": ["A. 41", "B. 401", "C. 410"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số dư trong phép chia 460 : 37 là", "choices": ["A. 16", "B. 15", "C. 14"], "explanation": "ĐÁP ÁN A"}]}, {"id": "504d79ea9b7bafdd1c496d9557998131", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/kiem-tra-dinh-ki-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-4/51953", "title": "Kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán lớp 4 (Đề số 13)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các số 3245 ; 9064; 8750; 3429; 4587; số chia hết cho cả 2 và 5 là:", "choices": ["A. 3245", "B. 9064", "C. 8750", "D. 4587"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ số thích hợp viết vào ô trống để 67□ chia hết cho 9 là", "choices": ["A.2", "B.3", "C.4", "D.5"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Rút gọn phân số 24/36ta được phân số tối giản là:", "choices": ["A.12/18", "B.8/12", "C.2/3", "D.4/9"], "explanation": "ĐÁP ÁN D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một hình bình hành có độ dài đáy 13cm và chiều cao là 5cm. Diện tích của hình bình hành đó là:", "choices": ["A. 65 $ c{m}^{2}$", "B.56 $ c{m}^{2}$", "C.36 $ c{m}^{2}$", "D.18 $ c{m}^{2}$"], "explanation": "ĐÁP ÁN A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong các phân số 13/30; 7/15;1/2;19/30 ; phân số không nằm giữa 2/5 và 3/5 là phân số:", "choices": ["A.13/30", "B. 7/15", "C. 1/2", "D. 19/30"], "explanation": "ĐÁP ÁN D"}]}, {"id": "42a8d9ec62effc82a056cb42f543b872", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/kiem-tra-dinh-ki-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-4/51958", "title": "Kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán lớp 4 (Đề số 15)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 3 và 5", "choices": ["A. 2445", "B. 2446", "C. 2347", "D. 2348"], "explanation": "ĐÁP ÁN A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số nào dưới đây bằng phân số 3/8?", "choices": ["A.12/18", "B.6/12", "C.9/16", "D.9/24"], "explanation": "ĐÁP ÁN D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một hình bình hành có cạnh đáy là 40m, chiều cao bằng 3/8 cạnh đáy. Diện tích hình bình hành là:", "choices": ["A. 520m 2", "B. 15m 2", "C. 320m 2", "D. 600m 2"], "explanation": "ĐÁP ÁN D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trên bản đồ tỉ lệ 1: 10 000, quãng đường từ A đến B đo được 1dm. Như vậy đồ dài thật của quãng đường từ A đến B là:", "choices": ["A. 10 000m", "B.10 000cm", "C.10 000dm", "D.10 km"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hiệu của hai số là 85. Tỉ số của hai số đó là 7/12 . Số bé là:", "choices": ["A. 100", "B. 111", "C.117", "D.119"], "explanation": "ĐÁP ÁN D"}]}, {"id": "cded54c5707900a1abf80a83a799ca76", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/kiem-tra-dinh-ki-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-4/51836", "title": "Kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán lớp 4 (Đề số 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho 24 $ \\square $ chia hết cho cả 3 và 5.", "choices": ["A. 6", "B. 5", "C. 9", "D. 0"], "explanation": "ĐÁP ÁN D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số nào bằng $ \\frac{6}{8}$ :", "choices": ["A.8/5", "B.3/7", "C.4/3", "D.3/4"], "explanation": "ĐÁP ÁN D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình A dưới đây :", "choices": ["A.4/7", "B.7/11", "C.11/7", "D.7/4"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Phân số nào sau đây bằng 1 ?", "choices": ["A.7/11", "B.5/11", "C.11/7", "D.7/7"], "explanation": "ĐÁP ÁN D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Dãy phân số nào sau đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn ?", "choices": ["A. $ \\frac{3}{8};\\frac{7}{8};\\frac{8}{8};\\frac{9}{8}$", "B. $ \\frac{7}{8};\\frac{3}{8};\\frac{8}{8};\\frac{9}{8}$", "C. $ \\frac{9}{8};\\frac{8}{8};\\frac{7}{8};\\frac{3}{8}$", "D. $ \\frac{8}{8};\\frac{9}{8};\\frac{3}{8};\\frac{7}{8}$"], "explanation": "ĐÁP ÁN A"}]}, {"id": "eb4c3c575edff98a63c5c63e3075b0ab", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/kiem-tra-dinh-ki-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-4/51913", "title": "Kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán lớp 4 (Đề số 9)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho các số 354200; 76895; 54321; 55667. Số chia hết cho 2 và 5 là:", "choices": ["A. 354200", "B. 76895", "C. 54321", "D. 55 66"], "explanation": "ĐÁP ÁN A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm của $ 9k{m}^{2}400{m}^{2}=....{m}^{2}$ là:", "choices": ["A. 9004000", "B. 9000400", "C. 900400", "D. 90000400"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}]}, {"id": "ea349889e0916b75d0007277f9b0f41c", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/kiem-tra-dinh-ki-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-4/51844", "title": "Kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán lớp 4 (Đề số 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 42 570 300 được đọc là:", "choices": ["A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.", "B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm.", "C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.", "D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm."], "explanation": "ĐÁP ÁN D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?", "choices": ["A. Hàng trăm, lớp đơn vị", "B. Hàng nghìn, lớp nghìn", "C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn", "D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Các số dưới đây số nào chia hết cho 2 ?", "choices": ["A. 659 403 750", "B. 904 113 695", "C. 709 638 553", "D. 559 603 551"], "explanation": "ĐÁP ÁN A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Năm 2005 thuộc thế kỉ nào?", "choices": ["A. XVIII", "B. XIX", "C. XX", "D. XXI"], "explanation": "ĐÁP ÁN D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trung bình cộng của: 12cm, 13cm, 16cm, 27cm là:", "choices": ["A. 17", "B.17cm", "C.68cm", "D. 68"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}]}, {"id": "d8c88a52bcc3a0d5444fdd1a8f3b4ad0", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/kiem-tra-dinh-ki-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-4/51869", "title": "Kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán lớp 4 (Đề số 7)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số nào dưới đây bằng phân số 4/5 ?", "choices": ["A.20/16", "B.16/20", "C.16/15", "D.12/16"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: $ \\frac{15}{21}=\\frac{....}{7}$", "choices": ["A. 15", "B. 21", "C. 7", "D. 5"], "explanation": "ĐÁP ÁN D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số bé nhất trong các phân số 3/4 ; 7/7 ; 3/2 ; 4/3 là", "choices": ["A.3/4", "B/7/7", "C.3/2", "D.4/3"], "explanation": "ĐÁP ÁN A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp viết vào chỗ chấm để $ 45{m}^{2}6c{m}^{2}=.....c{m}^{2}$ là:", "choices": ["A. 456", "B. 4506", "C. 456 000", "D. 450 006"], "explanation": "ĐÁP ÁN D"}, {"question": "Câu 5: \n \n 5 phút b ằng một phần mấy của giờ ?", "choices": ["A.1/10", "B/1/4", "C.1/3", "D.1/12"], "explanation": "ĐÁP ÁN D"}]}, {"id": "9ec3426edc938c5c2d8a7837586b9ccc", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/kiem-tra-dinh-ki-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-4/51847", "title": "Kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán lớp 4 (Đề số 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số 3/9 rút gọn thành phân số tối giản là:", "choices": ["A.1/3", "B.9/27", "C.3/9", "D.6/18"], "explanation": "ĐÁP ÁN A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các phân số sau, phân số lớn nhất là:", "choices": ["A.5/12", "B.6/12", "C.7/12", "D.8/12"], "explanation": "ĐÁP ÁN D"}, {"question": "Câu 3: \n \n 1 giờ 20 phút = ....... phút (M1)", "choices": ["A. 80", "B. 100", "C. 120", "D. 130"], "explanation": "ĐÁP ÁN A"}, {"question": "Câu 4: \n \n 500 tạ = ...... tấn", "choices": ["A. 5", "B. 10", "C. 50", "D. 500"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong các phân số sau, phân số lớn hơn 1 là:", "choices": ["A.12/21", "B.8/7", "C.8/15", "D.7/9"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}]}, {"id": "5a29072d8a5db22e70f75b0937bd4baf", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/kiem-tra-dinh-ki-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-4/51867", "title": "Kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán lớp 4 (Đề số 6)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số nào chỉ phần đã tô màu trong hình sau:", "choices": ["A.3/4", "B.4/3", "C.3/7", "D.4/7"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số 1/3 bằng phân số nào dưới đây? Khoanh vào đáp án đúng :", "choices": ["A.5/15", "B.10/9", "C.3/12", "D.15/30"], "explanation": "ĐÁP ÁN A"}]}, {"id": "dfdf112a571a970a9f9c9dc7291b984d", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/kiem-tra-dinh-ki-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-4/51907", "title": "Kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán lớp 4 (Đề số 8)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là:", "choices": ["A. 4", "B. 40", "C. 40853", "D. 40 000"], "explanation": "ĐÁP ÁN D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm để $ \\frac{10}{35}=\\frac{....}{7}$ là :", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 5", "D. 50"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 giờ 25 phút = … phút là:", "choices": ["A. 205", "B. 325", "C. 55", "D. 3025"], "explanation": "ĐÁP ÁN A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm của $ 6{m}^{2}25c{m}^{2}=\\dots c{m}^{2}$ là:", "choices": ["A. 625", "B. 6 025", "C. 60 025", "D. 600 025"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Bốn giờ bằng một phần mấy của một ngày?", "choices": ["A.1/4 ngày", "B.1/12 ngày", "C.1/6 ngày", "D.1/3 ngày"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}]}, {"id": "d348f5d942c28693c19b14ae4bf37602", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/kiem-tra-dinh-ki-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-4/51854", "title": "Kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán lớp 4 (Đề số 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:Cho các số 354200; 76895; 54321; 55 667. Số chia hết cho 2 và 5 là:", "choices": ["A. 354200", "B. 76895", "C. 54321", "D. 55 66"], "explanation": "ĐÁP ÁN A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm của $ 9k{m}^{2}400{m}^{2}=....{m}^{2}$ là:", "choices": ["A. 9004000", "B. 9000400", "C. 900400", "D. 90000400"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}]}, {"id": "e7d74af2d0c124dfc33c9e586db6d366", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hoc-bai-thi-chat-luong-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51211", "title": "ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 4 Th", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 702 894 đọc là", "choices": ["A. Bảy trăm hai mươi ba nghìn tám trăm chín mươi bốn", "B. Tám trăm linh hai nghìn tám trăm chín mươi bốn", "C. Bảy trăm linh hai nghìn tám trăm chín mươi bốn", "D. Bảy trăm linh hai nghìn chín trăm tám mươi bốn"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số 5/7 có mẫu số là", "choices": ["A. 5", "B. 7", "C. 2", "D. 12"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số nào lớn nhất trong các phân số sau", "choices": ["A. $ \\frac{7}{8}$", "B. $ \\frac{7}{9}$", "C. $ \\frac{24}{24}$", "D. $ \\frac{3}{2}$"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả phép cộng $ \\frac{1}{4}+\\frac{5}{8}=$", "choices": ["A. $ \\frac{7}{8}$", "B. $ \\frac{5}{7}$", "C. $ \\frac{6}{12}$", "D. $ \\frac{9}{8}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: $ \\frac{24}{32}=\\frac{...}{16}$ là", "choices": ["A. 4", "B. 14", "C. 12", "D. 26"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "daa831e3525532e79eb39bd106932ede", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hoc-bai-thi-chat-luong-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51438", "title": "ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II TH TRẦN PHÚ", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số $ \\frac{5}{7}$ có mẫu số là", "choices": ["A. $ 5$", "B. 7", "C. 2", "D. 12"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số nào lớn nhất trong các phân số sau", "choices": ["A. $ \\frac{7}{8}$", "B. $ \\frac{7}{9}$", "C. $ \\frac{24}{24}$", "D. $ \\frac{3}{2}$"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n 2 phút = ………giây", "choices": ["A. 2 giây", "B. 60 giây", "C. 120 giây", "D. 130 giây"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả phép cộng $ \\frac{1}{4}+\\frac{5}{8}$", "choices": ["A. $ \\frac{7}{8}$", "B. $ \\frac{5}{7}$", "C. $ \\frac{6}{12}$", "D. $ \\frac{9}{8}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả phép trừ $ 3-\\frac{2}{5}=$", "choices": ["A. $ \\frac{1}{5}$", "B. $ \\frac{12}{5}$", "C. $ \\frac{13}{5}$", "D. $ 1$"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "b413b4258578926e0046c9e51b00bc33", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hoc-bai-thi-chat-luong-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51433", "title": "Đề thi cuối học kì II TH DÂN HÒA", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các phân số sau: $ \\frac{7}{8};\\frac{9}{8};\\frac{5}{4};\\frac{12}{16}$ phân số nào nhỏ nhất", "choices": ["A. $ \\frac{7}{8}$", "B. $ \\frac{9}{8}$", "C. $ \\frac{5}{4}$", "D. $ \\frac{12}{16}$"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được $ \\frac{15}{21}=\\frac{...}{7}$", "choices": ["A. 31", "B. 21", "C. 7", "D. 5"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n 2 tấn 5 kg = ..........kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là", "choices": ["A. 2005 kg", "B. 205kg", "C. 250 kg", "D. 25 kg"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong các số 345, 2960, 341, 5276. Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là số nào", "choices": ["A. 345", "B. 5276", "C. 2960", "D. 341"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chữ số 5 trong số 254 836 có giá trị là", "choices": ["A. 5", "B. 50", "C. 50 000", "D. 5000"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "062feccdd59542486d170f51d9e76bae", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hoc-bai-thi-chat-luong-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51435", "title": "ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II TH PHAN THANH TAI", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n $ \\frac{5}{8}$ của 40 là", "choices": ["A. 25", "B. 5", "C. 20", "D. 15"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Bản đồ sân vận động Thanh Oai vẽ theo tỉ lệ 1: 100 000. Hỏi độ dài 1cm trên bản đồ này ứng với độ dài thật là bao nhiêu ki-lô-mét", "choices": ["A. 100 km", "B. 1 km", "C. 300 km", "D. 300 dm"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính : $ \\frac{4}{3}+\\frac{3}{7}$", "choices": ["A. $ \\frac{7}{12}$", "B. $ \\frac{12}{35}$", "C. $ \\frac{43}{35}$", "D. $ \\frac{35}{43}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S $ a)7{m}^{2}9d{m}^{2}=709d{m}^{2}$ $ b)12d{m}^{2}50c{m}^{2}=12500c{m}^{2}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}c,\\frac{1}{2}phút=5giây\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}d,\\frac{1}{5}thếkỉ=20năm\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}$", "choices": [], "explanation": "Đ S S Đ"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình bình hành có đáy là 10cm chiều cao là 9cm . Diện tích hình bình hành là", "choices": ["A. $ 90c{m}^{2}$", "B. $ 900c{m}^{2}$", "C. $ 45c{m}^{2}$", "D. $ 450c{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "68e3fb446a0cfd0d7cda92ae7d300020", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hoc-bai-thi-chat-luong-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51432", "title": "ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 4", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của chữ số 5 trong số 583624 là", "choices": ["A. 50 000", "B. 5000", "C. 50", "D. 500 000"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số $ \\frac{2}{3}$ bằng phân số nào dưới đây", "choices": ["A. $ \\frac{20}{18}$", "B. $ \\frac{15}{45}$", "C. $ \\frac{10}{15}$", "D. $ \\frac{4}{5}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho 69... chia hết cho 3 và 5", "choices": ["A. 5", "B. 0", "C. 2", "D. 3"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 4 tấn 5 kg = ........ kg là", "choices": ["A. 345", "B. 3045", "C. 3450", "D. 4005"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Các phân số được xếp theo thứ tự tăng dần là", "choices": ["A. Các phân số được xếp theo thứ tự tăng dần là", "B. $ \\frac{4}{3};\\frac{7}{7};\\frac{7}{8};\\frac{2}{3}$", "C. $ \\frac{7}{7};\\frac{7}{8};\\frac{2}{3};\\frac{4}{3}$", "D. $ \\frac{2}{3};\\frac{7}{8};\\frac{7}{7};\\frac{4}{3}$"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "f6c6d8000d160cf64ecfd6cd44eeb703", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hoc-bai-thi-chat-luong-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51434", "title": "ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II TH HÒN THƠM", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là", "choices": ["A. $ \\frac{52}{84}$", "B. $ \\frac{25}{84}$", "C. $ \\frac{52}{804}$", "D. $ \\frac{52}{408}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số $ \\frac{5}{6}$ bằng phân số nào dưới đây", "choices": ["A. $ \\frac{18}{20}$", "B. $ \\frac{24}{20}$", "C. $ \\frac{20}{24}$", "D. $ \\frac{20}{18}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp viết vào chỗ chấm để $ 37{m}^{2}9d{m}^{2}=\\dots .d{m}^{2}$ là", "choices": ["A. 379", "B. 3709", "C. 37009", "D. 37900"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 giờ 25 phút = ... phút", "choices": ["A. 325", "B. 55", "C. 3025", "D. 205"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000, quãng đường từ A đến B đo được 1mm. Độ dài thật quãng đường từ A đến B đó là", "choices": ["A. 100 mm", "B. 1 000 mm", "C. 10 000 mm", "D. 100 000 mm"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "fb19fed1d0005485d2d71e5a57bd5dbe", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hoc-bai-thi-chat-luong-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51437", "title": "ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II TH YÊN MỸ", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số $ \\frac{4}{5}$ bằng", "choices": ["A. $ \\frac{20}{16}$", "B. $ \\frac{16}{20}$", "C. $ \\frac{16}{15}$", "D. $ \\frac{12}{16}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép tính : $ \\frac{6}{7}+\\frac{5}{14}$ là", "choices": ["A. $ \\frac{11}{21}$", "B. $ \\frac{11}{14}$", "C. $ \\frac{17}{14}$", "D. $ \\frac{11}{7}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép nhân 428 $ \\times $ 123 là", "choices": ["A. 52 644", "B. 25 644", "C. 56 424", "D. 46 524"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính chia 7 350 : 42 là", "choices": ["A. 751", "B. 517", "C. 157", "D. 175"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả của phép tính là", "choices": ["A. $ \\frac{4}{28}$", "B. $ \\frac{5}{28}$", "C. $ \\frac{6}{28}$", "D. $ \\frac{8}{28}$"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "d28c26e0089f01df26bc0caece5f470e", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hoc-bai-thi-chat-luong-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51436", "title": "ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II TH SÔNG NHẠN", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 150, chiều dài phòng học lớp đó đo được 6cm. Chiều dài thật của phòng học lớp đó là", "choices": ["A. 9 m", "B. 5 m", "C. 10 m", "D. 6 m"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính giá trị của biểu thức $ \\frac{1}{2}\\times \\frac{1}{3}+\\frac{1}{4}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\frac{4}{7}:\\frac{2}{3}-\\frac{3}{7}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm x $ \\frac{1}{3}\\times x=\\frac{1}{6}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x-\\frac{1}{5}=\\frac{3}{10}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong một bình hoa hồng có 5 bông hoa đỏ và 8 bông hoa trắng. Tỉ số giữa hoa màu đỏ và hoa màu trắng là", "choices": ["A. $ \\frac{3}{13}$", "B. $ \\frac{8}{5}$", "C. $ \\frac{3}{5}$", "D. $ \\frac{5}{8}$"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ , sai ghi S Trong hình thoi ABCD a, AB không song song với DC b, AB vuông góc với AD c, AB = BC = CD = DA", "choices": [], "explanation": "a, S b, S c, Đ"}]}, {"id": "3fa11640a53664ca2115b3dead43c226", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hoc-bai-thi-chat-luong-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51207", "title": "BÀI THI ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC 2017– 2018", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2", "choices": ["A. 105", "B. 5643", "C. 2718", "D. 345"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là", "choices": ["A. 4", "B. 40", "C. 400", "D. 4000"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số $ \\frac{75}{300}$ được rút gọn thành phân số tối giản là", "choices": ["A. $ \\frac{25}{100}$", "B. $ \\frac{15}{60}$", "C. $ \\frac{1}{4}$", "D. $ \\frac{5}{50}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x2 là", "choices": ["A. 572", "B. 322", "C. 233", "D. 286"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp để viết vào chỗ chấm $ 1{m}^{2}25c{m}^{2}=\\dots c{m}^{2}$", "choices": ["A. 10025", "B. 125", "C. 1025", "D 12500"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "2ac96ab3c8ea37f61f427064768c6728", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hoc-bai-thi-chat-luong-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51208", "title": "BÀI THI ĐỊNH KÌ CUỐI HKII MÔN TOÁN LỚP 4", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 2 giờ 25 phút = . . . phút", "choices": ["A. 50", "B. 145", "C. 225"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n $ 31{m}^{2}9d{m}^{2}=...d{m}^{2}$", "choices": ["A. 319", "B. 31090", "C. 3190"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n 4 tấn = . . . kg", "choices": ["A. 400", "B. 4000", "C. 40"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp để viết vào ô trống của $ \\frac{2}{3}=\\frac{...}{24}$", "choices": ["A. 12", "B. 18", "C. 20"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Rút gọn phân số $ \\frac{63}{45}$ ta được", "choices": ["A. $ \\frac{7}{5}$", "B. $ \\frac{8}{3}$", "C. $ \\frac{5}{3}$"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "daeaad9066ec6efa67d242812329041b", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hoc-bai-thi-chat-luong-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51206", "title": "BÀI THI CUỐI NĂM", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số chỉ số phần đã tô màu của hình bên là", "choices": ["A. $ \\frac{7}{10}$", "C. $ \\frac{7}{3}$", "D. $ \\frac{3}{7}$", "D. $ \\frac{3}{10}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số bằng phân số $ \\frac{4}{5}$ là", "choices": ["A. $ \\frac{20}{10}$", "B. $ \\frac{16}{20}$", "C. $ \\frac{16}{15}$", "D. $ \\frac{12}{16}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống Trong hình thoi ABCD (xem hình bên) a, AB và DC không bằng nhau b, AB không song song với AD", "choices": [], "explanation": "S Đ"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống $ a)12d{m}^{2}50c{m}^{2}=\\dots \\dots ..c{m}^{2}$ $ b)1/2phút=\\dots ..giây$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Bản đồ sân vận động vẽ theo tỉ lệ 1: 1 000 000. Hỏi độ dài 1cm trên bản đồ này ứng với độ dài thật là bao nhiêu ki-lô-mét", "choices": ["A. 100 km", "B. 1000 km", "C. 10000 km", "D. 100000km"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "d1c69b5763a7373b14c9559c26c5fa15", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hoc-bai-thi-chat-luong-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51209", "title": "ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số rút gọn của phân số $ \\frac{25}{100}$ là", "choices": ["A. $ \\frac{1}{2}$", "B. $ \\frac{4}{25}$", "C. $ \\frac{1}{4}$", "D. $ \\frac{2}{4}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của chữ số 8 trong số 985672 là", "choices": ["A. 8", "B. 800", "C. 8000", "D. 80000"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp điền vào ô trống để 25... chia hết cho 2 và 9 là", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Dãy phân số nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần", "choices": ["A. $ \\frac{1}{3};\\frac{1}{6};\\frac{3}{2};\\frac{5}{2}$", "B. $ \\frac{5}{2};\\frac{3}{2};\\frac{1}{3};\\frac{1}{6}$", "C. $ \\frac{1}{6};\\frac{1}{3};\\frac{3}{2};\\frac{5}{2}$", "D. $ \\frac{5}{2};\\frac{1}{6};\\frac{1}{3};\\frac{3}{2}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tổng của hai số là 48. Tỉ số của hai số là 1/3 . Vậy số bé là", "choices": ["A. 12", "B. 16", "C. 36", "D. 21"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "45c8f2eb3a97f3cc7832bf74c6ca3869", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hoc-bai-thi-chat-luong-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51205", "title": "BÀI THI CUỐI NĂM HỌC 2016-2017", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị chữ số 6 trong số 456701 là", "choices": ["A. 60", "B. 600", "C. 6000", "D. 60000"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Dãy p hân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là", "choices": ["A. $ \\frac{3}{4};\\frac{5}{6};\\frac{1}{2};\\frac{4}{3}$", "B. $ \\frac{1}{2};\\frac{5}{6};\\frac{4}{3};\\frac{3}{4}$", "C. $ \\frac{4}{3};\\frac{1}{2};\\frac{3}{4};\\frac{5}{6}$", "D. $ \\frac{1}{2};\\frac{3}{4};\\frac{5}{6};\\frac{4}{3}$"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số bằng phân số $ \\frac{5}{6}$ là", "choices": ["A. $ \\frac{24}{20}$", "B. $ \\frac{20}{18}$", "C. $ \\frac{20}{24}$", "D. $ \\frac{18}{20}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n $ 15d{m}^{2}4c{m}^{2}=\\dots \\dots \\dots c{m}^{2}$ . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là", "choices": ["A. 154", "B. 1540", "C. 1504", "D. 15040"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1/4 phút = ....... giây là", "choices": ["A. 20", "B. 15", "C. 12", "D. 10"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "b40844625c648f8c446e736e73388975", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hoc-bai-thi-chat-luong-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51210", "title": "ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I TH THIỆN KẾ A", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Sáu mươi triệu, sáu mươi nghìn và sáu mươi viết là", "choices": ["A. 606 060", "B. 60 060 060", "C. 6 006 060", "D. 6 0606 060"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n $ 7{m}^{2}6d{m}^{2}=\\dots \\dots d{m}^{2}$ . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là", "choices": ["A. 76", "B. 760", "C. 70", "D. 706"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập vào ngày 3 tháng 2 năm 1930. Năm đó thuộc thế kỉ nào", "choices": ["A. XVIII", "B. XIX", "C. XX", "C. XX"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số nào dưới đây vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5", "choices": ["A. 894", "B. 805", "C. 990", "D. 856"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số trung bình cộng của 96 ; 121 ; 146; 241 là", "choices": ["A. 604", "B. 151", "C. 511", "D. 406"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "dae9541e0e323edc66db933e4e396dfc", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hoc-bai-thi-chat-luong-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51204", "title": "BÀI THI CUỐI KỲ II TH TỊNH KÌ", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các số: 107; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 5", "choices": ["A. 107", "B. 5643", "C. 2718", "D. 345"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị chữ số 7 trong số 17 406 là", "choices": ["A. 7", "B.70", "C. 700", "D. 7000"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số 75/300 được rút gọn thành phân số tối giản là", "choices": ["A. $ \\frac{25}{100}$", "B. $ \\frac{15}{60}$", "C. $ \\frac{1}{4}$", "D. $ \\frac{5}{50}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trên hình vẽ sau a. Đoạn thẳng ABsong song với b. Đoạn thẳng ED vuông góc với", "choices": [], "explanation": "a. Đoạn thẳng AB song song với đoạn thẳng ED b. Đoạn thẳng ED vuông góc với đoạn thẳng DC"}, {"question": "Câu 5: \n \n Giá trị của biểu thức 165 x 3 + 76 x 4 là", "choices": ["A. 799", "B. 798", "C. 797", "D. 798"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "76b5339ab54d0a7318e345622e4d85e3", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hoc-bai-thi-chat-luong-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51197", "title": "BÀI THI CUỐI HỌC KÌ II TH THANH TRƯỜNG", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình dư ới đây l", "choices": ["A. $ \\frac{4}{3}$", "B. $ \\frac{3}{4}$", "C. $ \\frac{4}{7}$", "D. $ \\frac{3}{7}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là", "choices": ["A. $ \\frac{52}{84}$", "B. $ \\frac{25}{84}$", "C. $ \\frac{52}{804}$", "D. $ \\frac{52}{408}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả phép trừ $ \\frac{1}{3}+\\frac{1}{4}$ là", "choices": ["A. $ \\frac{76}{25}$", "B. $ \\frac{82}{25}$", "C. $ \\frac{68}{25}$", "D. $ \\frac{76}{50}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả phép cộng $ \\frac{1}{3}+\\frac{1}{4}$", "choices": ["A. $ \\frac{1}{12}$", "B. $ \\frac{7}{12}$", "C. $ \\frac{5}{12}$", "D. $ \\frac{2}{7}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm để $ 5d{m}^{2}3c{m}^{2}=\\dots c{m}^{2}$ là", "choices": ["A. 53", "B. 530", "C. 503", "D. 5030"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "88ae212fa746f08cbc34da7f95587adc", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hoc-bai-thi-chat-luong-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51201", "title": "Bài thi cuối kì II", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số có giá trị bằng 1 là", "choices": ["A. $ \\frac{3}{4}$", "B. $ \\frac{3}{3}$", "C. $ \\frac{3}{2}$", "D. $ \\frac{7}{2}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số gấp 4 lần phân số $ \\frac{3}{8}$ là", "choices": ["A. $ \\frac{12}{32}$", "B. $ \\frac{12}{8}$", "C. $ \\frac{3}{32}$", "D. $ \\frac{7}{8}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số $ \\frac{8}{32}$ rút gọn được phân số", "choices": ["A. $ \\frac{5}{10}$", "B. $ \\frac{10}{20}$", "C. $ \\frac{2}{8}$", "D. $ \\frac{7}{8}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Phân số gấp 4 lần phân số $ \\frac{5}{6}$ là", "choices": ["A. $ \\frac{12}{32}$", "B. $ \\frac{20}{6}$", "C. $ \\frac{3}{32}$", "D. $ \\frac{7}{8}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của $ 15m²=....\\dots \\dots .cm²$ là", "choices": ["A. 150", "B. 150 0000", "C. 15 000", "D. 1500"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "5c9ac6181a3c4ff02d005b146e02166d", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hoc-bai-thi-chat-luong-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51195", "title": "BÀI THI CUỐI HỌC KÌ II PHONG QUANG", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số có giá trị bằng 1 là", "choices": ["A. $ \\frac{3}{3}$", "B. $ \\frac{3}{2}$", "C. $ \\frac{3}{4}$", "D. $ \\frac{7}{2}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số có giá trị bé hơn 1 là:", "choices": ["A. $ \\frac{9}{8}$", "B. $ \\frac{9}{9}$", "C. $ \\frac{8}{9}$", "D. $ \\frac{8}{8}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số $ \\frac{25}{100}$ rút gọn được phân số", "choices": ["A. $ \\frac{5}{10}$", "B. $ \\frac{10}{20}$", "C. $ \\frac{2}{8}$", "D. $ \\frac{1}{4}$"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Phân số gấp 4 lần phân số $ \\frac{3}{8}$ là", "choices": ["A. $ \\frac{12}{32}$", "B. $ \\frac{12}{8}$", "C. $ \\frac{3}{32}$", "D. $ \\frac{7}{8}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15 $ {m}^{2}=....\\dots \\dots .c{m}^{2}$ là", "choices": ["A. 150", "B. 150 000", "C. 15 000", "D. 1500"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "d8927d68fa5c836e6b876c3fa2953652", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hoc-bai-thi-chat-luong-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51198", "title": "BÀI THI CUỐI HỌC KÌ II TH", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số có giá trị bằng 1 là", "choices": ["A. $ \\frac{3}{3}$", "B. $ \\frac{3}{2}$", "C. $ \\frac{3}{4}$", "D. $ \\frac{7}{2}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số có giá trị bé hơn 1 là", "choices": ["A. $ \\frac{9}{8}$", "B. $ \\frac{9}{9}$", "C. $ \\frac{8}{9}$", "D. $ \\frac{8}{8}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số $ \\frac{25}{100}$ rút gọn được phân số", "choices": ["A. $ \\frac{5}{10}$", "B. $ \\frac{10}{20}$", "C. $ \\frac{2}{8}$", "D. $ \\frac{1}{4}$"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Phân số gấp 4 lần phân số 3/8 là", "choices": ["A. $ \\frac{12}{32}$", "B. $ \\frac{12}{8}$", "C. $ \\frac{3}{32}$", "D. $ \\frac{7}{8}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15 $ m²=....\\dots \\dots .cm²$ là", "choices": ["A. 150", "B. 150 000", "C. 15000", "D. 1500"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "50a324b36316b02c40ce78bb319d9a7b", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hoc-bai-thi-chat-luong-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51199", "title": "BÀI THI CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 - 2017", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các phân số sau phân số tối giản là", "choices": ["A. $ \\frac{6}{8}$", "B. $ \\frac{3}{5}$", "C. $ \\frac{12}{15}$", "D. $ \\frac{3}{6}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Góc lớn nhất là", "choices": ["A. Vuông", "B. Nhọn", "C. Bẹt", "D. Tù"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp viết vào chỗ chấm để $ \\frac{12}{...}=\\frac{3}{5}$ là", "choices": ["A. 20", "B. 15", "C. 25", "D. 10"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số hình bình hành có ở hình bên là", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm của: 5 tấn 75 kg = ........ là", "choices": ["A . 5075kg", "B . 575kg", "C . 50075kg", "D. 5750kg"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "7aa8acbb219d20f5b801d660a04a1bbb", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hoc-bai-thi-chat-luong-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51200", "title": "BÀI THI CUỐI HỌC KÌ TH Liên Châu", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các phân số sau: $ \\frac{7}{8};\\frac{9}{8};\\frac{5}{4};\\frac{12}{16}$ phân số nào nhỏ nhất", "choices": ["A. $ \\frac{7}{8}$", "B. $ \\frac{9}{8}$", "C. $ \\frac{5}{4}$", "D. $ \\frac{12}{16}$"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được $ \\frac{15}{21}=\\frac{...}{7}$ là", "choices": ["A. 15", "B. 21", "C. 7", "D. 5"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Diện tích hình thoi bằng", "choices": ["A. tích của độ dài hai đường chéo chia cho 2 (cùng một đơn vị đo)", "B. tổng của độ dài hai đường chéo chia cho 2 (cùng một đơn vị đo)", "C. hiệu của độ dài hai đường chéo chia cho 2 (cùng một đơn vị đo)"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chữ số 5 trong số 254 836 ứng với số nào", "choices": ["A. 5", "B. 50", "C. 5000", "D. 50 000"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong các số 345, 2960, 341, 5276. Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là số nào", "choices": ["A.345", "B. 5276", "B. 5276", "D.341"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "467dc444ea9be753732c451951c01d92", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hoc-bai-thi-chat-luong-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51196", "title": "BÀI THI CUỐI HỌC KÌ II TH MỸ THÀNH", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của chữ số 3 trong số 683546 là", "choices": ["A. 30 000", "B. 3000", "C. 30", "D. 300000"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số $ \\frac{2}{9}$ bằng phân số nào dưới đây", "choices": ["A. $ \\frac{5}{18}$", "B. $ \\frac{6}{27}$", "C. $ \\frac{14}{63}$", "D. $ \\frac{10}{36}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 17cm và 32 cm. Diện tích của hình thoi là", "choices": ["A. $ 272c{m}^{2}$", "B. $ 270c{m}^{2}$", "C. $ 725c{m}^{2}$", "D. $ 277c{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho 15... chia hết cho 2 và 3", "choices": ["A. 5", "B. 0", "C. 2", "D. 3"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trung bình cộng của 5 số là 45. Tổng của 4 số đó là", "choices": ["A. 250", "B. 205", "C. 225", "D. 522"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "f800e1ee790483b3fa3055297bf24444", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hoc-bai-thi-chat-luong-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51194", "title": "BÀI THI CUỐI NĂM TH AN CƯ SỐ 2", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho các phân số: $ \\frac{3}{7};\\frac{4}{3};\\frac{5}{5}$ a) Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn b) Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Nêu đặc điểm của các hình sau a) Đặc điểm của hình thoi là b) Đặc điểm của hình bình hành là", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính rồi rút gọn a, $ 1+\\frac{3}{6}=$ b, $ \\frac{18}{4}-2=$ c, $ \\frac{3}{4}\\times \\frac{4}{6}=$ d, $ \\frac{3}{5}:\\frac{4}{6}$ =", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm x: $ x+\\frac{2}{3}=\\frac{6}{5}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính rồi điền vào chỗ chấm $ a)124d{m}^{2}+176d{m}^{2}=\\dots \\dots d{m}^{2}=\\dots {m}^{2}$ $ b)3/6giờ-2/6giờ=\\dots \\dots .giờ=\\dots ..phút$ $ c)112tấn\\times 3=\\dots \\dots \\dots \\dots .tấn=\\dots \\dots tạ$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "03310bdbf3429f412c333ded70acb6f6", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-ki-ii-mon-toan-4/51566", "title": "KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TH DĨ NHIÊN", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Rút gọn phân số $ \\frac{24}{36}$ ta được phân số tối giản là", "choices": ["A. 12/18", "B. 8/12", "C. 2/3"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số nào dưới đây bằng phân số $ \\frac{4}{5}$", "choices": ["A. $ \\frac{20}{16}$", "B. $ \\frac{16}{20}$", "C. $ \\frac{16}{15}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Các phân số $ \\frac{1}{4};\\frac{2}{7};\\frac{1}{3}$ được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là", "choices": ["A. $ \\frac{1}{3};\\frac{2}{7};\\frac{1}{4}$", "B. $ \\frac{2}{7};\\frac{1}{3};\\frac{1}{4}$", "C. $ \\frac{1}{4};\\frac{1}{3};\\frac{2}{7}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n 4 tấn 25 kg =………. kg", "choices": ["A. 4025 kg", "B. 425 kg", "C. 4250 kg", "D. 40025 kg"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình bình hành là hình", "choices": ["A. Có bốn góc vuông", "B. Có bốn cạnh bằng nhau", "C. Có bốn cạnh bằng nhau", "D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "1daa8338c579e63b15c8e89a8e8b5c2d", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-ki-ii-mon-toan-4/51567", "title": "KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TH ĐINH TRANG HÒA ii", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số nào dưới đây bằng phân số $ \\frac{4}{5}$", "choices": ["A. $ \\frac{20}{16}$", "B. $ \\frac{16}{20}$", "C. $ \\frac{16}{15}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Rút gọn phân số $ \\frac{24}{36}$ ta được phân số tối giản là", "choices": ["A. $ \\frac{12}{18}$", "B. $ \\frac{8}{12}$", "C. $ \\frac{2}{3}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Các phân số $ \\frac{1}{4};\\frac{2}{7};\\frac{1}{3}$ được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là", "choices": ["A. $ \\frac{1}{3};\\frac{2}{7};\\frac{1}{4}$", "B. $ \\frac{2}{7};\\frac{1}{3};\\frac{1}{4}$", "C. $ \\frac{1}{4};\\frac{1}{3};\\frac{2}{7}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n 4 tấn 25 kg =………. kg", "choices": ["A. 4025 kg", "A. 4025 kg", "A. 4025 kg", "D. 40025 kg"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình bình hành là hình", "choices": ["A. Có bốn góc vuông", "B. Có bốn cạnh bằng nhau", "C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau", "D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "46345428ddc396857c01dfd9d8248f8a", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-ki-ii-mon-toan-4/51536", "title": "KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KỲ II", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số $ \\frac{5}{9}$ bằng phân số nào dưới đây", "choices": ["A. $ \\frac{10}{27}$", "B. $ \\frac{15}{18}$", "C. $ \\frac{15}{27}$", "D. $ \\frac{20}{27}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp để điền vào chố chấm của $ 13d{m}^{2}29c{m}^{2}=.....c{m}^{2}$ là", "choices": ["A. 1329", "B. 13029", "C. 13290", "D. 10329"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hình bình hành là hình", "choices": ["A. Có bốn góc vuông", "B. Có bốn cạnh bằng nhau", "C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau", "D. Có bốn góc vuông và có hai cạnh đối diện bằng nhau"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính $ a,\\frac{3}{5}+\\frac{9}{8}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,\\frac{7}{3}-\\frac{5}{6}$", "choices": [], "explanation": "a, 64/49 b, 3/2"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền chữ số thích hợp vào ô trống A. 94... chia hết cho 9 B. 2....5 chia hết cho 3 C. 35.... chia hết cho cả 2 và 5 D. 76... chia hết cho cả 3 và 2", "choices": [], "explanation": "A. 5 B. 2 C. 0 D. 2"}]}, {"id": "da2c66f42924db87752353a8c5ea6bdd", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-ki-ii-mon-toan-4/51538", "title": "KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ II", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các số sau, những số nào chia hết cho 9 A. 1089 B. 7857 C. 4553 D. 1097", "choices": [], "explanation": "Đáp án A, B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số nào dưới đây bằng phân số $ \\frac{4}{5}$", "choices": ["A. 20/16", "B. 16/20", "C. 16/15", "D. 12/16"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính $ \\frac{6}{7}+\\frac{5}{14}$ là", "choices": ["A. $ \\frac{11}{21}$", "B. $ \\frac{11}{14}$", "C. $ \\frac{17}{14}$", "D. $ \\frac{11}{7}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp viết vào chỗ chấm để $ 34{m}^{2}9d{m}^{2}=......d{m}^{2}$ là", "choices": ["A. 349", "B. 3409", "C. 34009", "D. 3490"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết số a. Năm mươi sáu triệu năm trăm nghìn. ( viết là ..............................................) b. Tám triệu ba trăm chín mươi nghìn năm trăm mười. ( viết là..................... )", "choices": [], "explanation": "a. Năm mươi sáu triệu năm trăm nghìn. ( viết là 56.500.000) b. Tám triệu ba trăm chín mươi nghìn năm trăm mười. ( viết là 8.390.510 )"}]}, {"id": "2217dca2d82aeff5828b442c1a1aa9ca", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-ki-ii-mon-toan-4/51540", "title": "KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số nào dưới đây bằng phân số $ \\frac{4}{5}$", "choices": ["A. 20/16", "B. 16/20", "C. 16/15", "D. 12/16"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số nào dưới đây bé hơn phân số $ \\frac{3}{7}$", "choices": ["A. $ \\frac{3}{5}$", "B. $ \\frac{9}{21}$", "C. $ \\frac{6}{16}$", "D. $ \\frac{8}{14}$"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số lớn nhất trong các phân số dưới đây là", "choices": ["A. $ \\frac{3}{4}$", "B. $ \\frac{7}{7}$", "C. $ \\frac{3}{2}$", "D. $ \\frac{4}{3}$"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp viết vào chỗ chấm để $ 45{m}^{2}6c{m}^{2}=...........c{m}^{2}$ là", "choices": ["A. 456", "B. 4506", "C. 456 000", "D. 450 006"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp", "choices": ["A. $ \\frac{2}{5}$", "B. $ \\frac{2}{3}$", "C. $ \\frac{3}{5}$", "D. $ \\frac{3}{2}$"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "d0f197168a10d34f37d216e3c9cc74fc", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-ki-ii-mon-toan-4/51539", "title": "KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II th", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Nối hai phân số chưa quy đồng mẫu số với hai phân số đã quy đồng mẫu số sao cho đúng", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Đúng ghi đ, sai ghi s a, 1/5 tấn > 120kg b, $ 9d{m}^{2}7c{m}^{2}<100c{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "Đ S"}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết tiếp vào chỗ chấm a) Cho hình bình hành MNPQ (như hình vẽ) Diện tích hình bình hành MNPQ là......", "choices": [], "explanation": "48 cm 2"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một hình chữ nhật có chiều dài 3/4 m và chiều rộng 5/8 m", "choices": [], "explanation": "Chu vi hình chữ nhật là : 4 m"}, {"question": "Câu 5: \n \n Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình dưới đây là", "choices": ["A. $ \\frac{4}{3}$", "B. $ \\frac{3}{4}$", "C. $ \\frac{4}{7}$", "D. $ \\frac{3}{7}$"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "757c9562ba6d5af9d6abd067946b0c9d", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-ki-ii-mon-toan-4/51537", "title": "KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ 2", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số lớn nhất trong các phân số $ \\frac{3}{4};\\frac{7}{7};\\frac{3}{2};\\frac{4}{3}$ là", "choices": ["A. $ \\frac{3}{4}$", "B. $ \\frac{7}{7}$", "C. $ \\frac{3}{2}$", "D. $ \\frac{4}{3}$"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đơn vị ki-lô-mét vuông viết tắt là", "choices": ["A. $ h{m}^{2}$", "B. $ k{m}^{2}$", "C. $ d{m}^{2}$", "D. $ {m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp viết vào chỗ chấm để $ 45k{m}^{2}60{m}^{2}=...{m}^{2}$", "choices": ["A. 456000", "B. 4506000", "C. 456 000", "D. 450 00060"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số $ \\frac{56}{32}=\\frac{...}{16}$", "choices": ["A. 24", "B. 22", "C. 28", "D. 26"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một mảnh đất hình bình hành có đáy bằng 160 m. Chiều cao bằng 3/4 cạnh đáy. Tìm độ dài đường cao mảnh đất đó", "choices": ["A. 135 m", "B. 145 m", "C. 120 m", "D. 480 m"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "fb59913be3b2210163865a37f1771538", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-ki-ii-mon-toan-4/51532", "title": "KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số $ \\frac{3}{5}$ bằng phân số nào dưới đây", "choices": ["A. $ \\frac{30}{18}$", "B. $ \\frac{18}{30}$", "C. $ \\frac{12}{15}$", "D. $ \\frac{9}{20}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phép trừ : $ \\frac{9}{18}-\\frac{4}{18}$ có kết quả là", "choices": ["A. $ \\frac{5}{18}$", "B. $ 5$", "C. $ \\frac{13}{18}$", "D. $ \\frac{36}{18}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n 2 tấn 25 kg =...........kg", "choices": ["A. 252", "B. 5250", "C. 5025", "D. 52500"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một hình bình hành có đáy dài 18 cm, chiều cao bằng 2/3 độ dài đáy. Diện tích hình đó là", "choices": ["A. $ 216c{m}^{2}$", "B. $ 180c{m}^{2}$", "C. $ 60c{m}^{2}$", "D. $ 54c{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Diện tích hình thoi có độ dài các đường chéo 25 cm, 12 cm là", "choices": ["A. $ 74c{m}^{2}$", "B. $ 300c{m}^{2}$", "C. $ 150c{m}^{2}$", "D. $ 35c{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "16700516c6940b37f7a300ed17245685", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-ki-ii-mon-toan-4/51530", "title": "KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II - LỚP 4 TH NGHI SƠN", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình dưới đây là", "choices": ["A. $ \\frac{3}{8}$", "B. $ \\frac{4}{8}$", "C. $ \\frac{5}{8}$", "D. $ \\frac{5}{3}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số $ \\frac{3}{5}$ bằng phân số nào dưới đây", "choices": ["A. $ \\frac{6}{9}$", "B. $ \\frac{4}{6}$", "C. $ \\frac{9}{15}$", "D. $ \\frac{14}{20}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các số: 306 ; 810 ; 7259 ; 425 số chia hết cho cả 5 và 9 là", "choices": ["A. 425", "B. 306", "C. 7259", "D. 810"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho hình thoi ( hình bên) Diện tích của hình thoi đó là", "choices": ["A, $ 12c{m}^{2}$", "B. $ 24c{m}^{2}$", "C. $ 6c{m}^{2}$", "D. $ 48c{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp viết vào chỗ chấm $ 25{m}^{2}6d{m}^{2}=...........d{m}^{2}$ là", "choices": ["A, 256", "B. 2506", "C. 250600", "D. 250 006"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "8d5b2c3a46a29693a0ef54ccd41d245e", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-ki-ii-mon-toan-4/51531", "title": "KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II Huyện Cao Lãnh", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số $ \\frac{3}{5}$ bằng phân số nào dưới đây", "choices": ["A. $ \\frac{30}{18}$", "B. $ \\frac{18}{30}$", "C. $ \\frac{12}{15}$", "D. $ \\frac{9}{20}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phép trừ : có kết quả là", "choices": ["A. $ \\frac{5}{18}$", "B. $ 5$", "D. $ \\frac{13}{18}$", "D. $ \\frac{36}{18}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là", "choices": ["A. 15", "B. 21", "C. 7", "D. 5"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền vào ô trống dấu > ; < ; =", "choices": [], "explanation": "<"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để $ 5d{m}^{2}3c{m}^{2}=.........c{m}^{2}$", "choices": ["A. 53", "B. 530", "C. 503", "D. 5030"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "3856c0a36fa7ef9920fba9c6e854fe1f", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-ki-ii-mon-toan-4/51515", "title": "ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II TH", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số nào dưới đây bằng phân số $ \\frac{4}{5}$", "choices": ["A. $ \\frac{20}{16}$", "B. $ \\frac{16}{20}$", "C. $ \\frac{16}{15}$", "D. $ \\frac{12}{16}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số nào dưới đây bằng phân số $ \\frac{3}{7}$", "choices": ["A. $ \\frac{3}{5}$", "B. $ \\frac{9}{21}$", "C. $ \\frac{6}{16}$", "D. $ \\frac{8}{14}$"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số lớn nhất trong các phân số 3/4; 7/7; 3/2; 4/3 là", "choices": ["A. 3/4", "B. 7/7", "C. 3/2", "D. 4/3"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp viết vào chỗ chấm để $ 45{m}^{2}6c{m}^{2}=...........c{m}^{2}$ là", "choices": ["A. 456", "B. 4506", "C. 456 000", "D. 450 006"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp", "choices": ["A. 2/5", "B. 2/3", "C. 3/5", "D. 3/2"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "26d52fc7900144354d293f47e9287430", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-thi-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51966", "title": "Bài thi cuối học kì II môn Toán 4 (Đề số 15)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Trong các phân số sau đây phân số nào là phân số tối giản:", "choices": ["A. $ \\frac{23}{27}$", "B. $ \\frac{15}{60}$", "C. $ \\frac{21}{7}$", "D. $ \\frac{12}{9}$"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho các số: 2010 ; 1785 ; 1209 ; 4250. Số vừa chia hết cho 2, 3 và 5 là:", "choices": ["A. 1209", "B. 1785", "C. 2010", "D. 4250"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 2 yến 5 kg =...... kg là:", "choices": ["A. 250", "B. 2005", "C. 25", "D. 20005"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình bình hành có ..... cặp cạnh song song? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Giá trị của biểu thức $ \\frac{2}{3}\\times \\frac{3}{4}+\\frac{3}{2}$ là:", "choices": ["A. 2", "B. $ \\frac{3}{4}$", "C. $ \\frac{1}{2}$", "D. $ \\frac{4}{3}$"], "explanation": "Đáp án là A"}]}, {"id": "25d80d47b7aff72a73ad09e774086259", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-ki-ii-mon-toan-4/51511", "title": "ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II TH LÊ VĂN TÁM", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Nối hai phân số chưa quy đồng mẫu số với hai phân số đã quy đồng mẫu số sao cho đúng", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho hình bình hành MNPQ (như hình vẽ) Diện tích hình bình hành MNPQ là", "choices": [], "explanation": "Diện tích hình bình hành MNPQ là: 48 $ c{m}^{2}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một hình chữ nhật có chiều dài 3/4 m và chiều rộng 5/8 m", "choices": [], "explanation": "Chu vi hình chữ nhật là : 4 m"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tuổi của hai bà cháu cộng lại là 70 tuổi. Cháu kém bà 50 tuổi. Tìm tuổi của cháu", "choices": ["A. 5", "B. 10", "C. 15", "D. 20"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong các phân số sau, phân số bé nhất là", "choices": ["A. $ \\frac{6}{6}$", "B. $ \\frac{6}{7}$", "C. $ \\frac{6}{8}$", "D. $ \\frac{6}{9}$"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "92e132b431d62d0cc62771bafd76edf6", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-thi-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51969", "title": "Bài thi cuối học kì II môn Toán 4 (Đề số 17)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Số trung bình cộng của hai số 40 và 50 là:", "choices": ["A. 45", "B. 60", "C. 75", "D. 90"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số $ \\frac{6}{7}$ bằng phân số nào dưới đây:", "choices": ["A. $ \\frac{14}{18}$", "B. $ \\frac{18}{21}$", "C. $ \\frac{21}{18}$", "D. $ \\frac{18}{14}$"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các số 39 ; 45; 171 ; 270 Số chia hết cho 2 là:", "choices": ["A. 39", "B. 45", "C. 270", "D. 171"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 2 yến = ………..…. kg", "choices": [], "explanation": "2 yến = 20 kg"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 420 giây = ................ phút", "choices": [], "explanation": "420 giây = 7 phút"}]}, {"id": "c245fad22aead8d3b216a2a255d69e07", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-thi-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51965", "title": "Bài thi cuối học kì II môn Toán 4 (Đề số 14)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Chữ số 9 trong số 6 809 347 thuộc hàng nào?", "choices": ["A. Hàng triệu.", "B. Hàng nghìn", "C. Hàng chục nghìn.", "D. Hàng trăm"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n 3 $ {\\mathrm{km}}^{2}$ = ......... $ {\\mathrm{m}}^{2}$ . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là", "choices": ["A. 3 000", "B. 30 000", "C. 300 000", "D. 3000 000"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 3: \n \n $ \\frac{1}{6}$ giờ 15 phút= …… phút?", "choices": ["A . 25 phút", "B . 35 phút", "C . 105 phút", "D . 20 phút"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính : 2582 x 15 2 = ...?", "choices": ["A. 392 464", "B. 206 864", "C. 567809", "D. 695 683"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Phần tự luận Tính: $ \\frac{2}{7}+\\frac{3}{5}$", "choices": [], "explanation": "$ \\frac{31}{35}$"}]}, {"id": "02d7b4d75736d710ef0ac04aef841cc6", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-thi-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51967", "title": "Bài thi cuối học kì II môn Toán 4 (Đề số 16)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 4 000 180 đọc là:", "choices": ["A. Bốn triệu không nghìn một trăm tám mươi", "B. Bốn triệu một trăm tám", "C. Bốn nghìn một trăm tám mươi", "D. Bốn triệu không trăm nghìn một trăm tám mươi"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hãy viết: Một phân số lớn hơn 1 là…...", "choices": [], "explanation": "Ví dụ: $ \\frac{5}{3}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 420 giây =……. phút", "choices": [], "explanation": "7 phút"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: $ \\frac{1}{2}$ yến =…….kg", "choices": [], "explanation": "5 kg"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3 thế kỉ =……năm", "choices": [], "explanation": "300 năm"}]}, {"id": "ce867618d93114412c4c091501d912fe", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-ki-ii-mon-toan-4/51513", "title": "ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II TH TÀI VĂN", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các hình sau, những hình nào là hình bình hành", "choices": ["A. Hình 2", "B. Hình 4", "C. Hình 1", "D. Hình 3 và hình 1"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 8 $ K{m}^{2}=......{m}^{2}$ là", "choices": ["A. 80 000", "B. 800 000", "C. 8 000 000", "D. 80 000 000"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số chỉ phần đã tô đậm của hình trên là", "choices": ["A. $ \\frac{3}{4}$", "B. $ \\frac{3}{7}$", "C. $ \\frac{4}{7}$", "D. $ \\frac{7}{4}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Phân số nào dưới đây bằng $ \\frac{7}{5}$", "choices": ["A. $ \\frac{17}{15}$", "B. $ \\frac{14}{15}$", "C. $ \\frac{12}{10}$", "D. $ \\frac{21}{15}$"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S $ a,\\frac{4}{5}=\\frac{5}{6}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,\\frac{9}{8}=\\frac{7}{8}$", "choices": [], "explanation": "S Đ"}]}, {"id": "35ceed3ff8c88287cec5821bb4bd3d60", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-ki-ii-mon-toan-4/51512", "title": "ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II TH NGUYỄN VIẾT XUÂN", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số nào dưới đây bằng phân số $ \\frac{4}{5}$", "choices": ["A. $ \\frac{20}{16}$", "B. $ \\frac{16}{20}$", "C. $ \\frac{16}{15}$", "D. $ \\frac{12}{16}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số nào dưới đây bé hơn phân số $ \\frac{3}{7}$", "choices": ["A. $ \\frac{3}{5}$", "B. $ \\frac{9}{21}$", "C. $ \\frac{6}{16}$", "D. $ \\frac{8}{14}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số lớn nhất trong các phân số $ \\frac{3}{4};\\frac{7}{7};\\frac{3}{2};\\frac{4}{3}$ là", "choices": ["A. $ \\frac{3}{4}$", "B. $ \\frac{7}{7}$", "C. $ \\frac{3}{2}$", "D. $ \\frac{4}{3}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp viết vào chỗ chấm để $ 45{m}^{2}6c{m}^{2}=...........c{m}^{2}$ là", "choices": ["A. 456", "B. 4506", "C. 456 000", "D. 450 006"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp", "choices": ["A. $ \\frac{2}{5}$", "B. $ \\frac{2}{3}$", "C. $ \\frac{3}{5}$", "D. $ \\frac{3}{2}$"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "c46a1122d086722049a784e4d1ec5298", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-thi-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51926", "title": "Bài thi cuối học kì II môn Toán 4 (Đề số 12)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Trong các phân số: $ \\frac{8}{18}$ ; $ \\frac{16}{14}$ ; $ \\frac{15}{30}$ ; $ \\frac{14}{15}$ phân số nào bằng phân số $ \\frac{4}{9}$ ?", "choices": ["A. $ \\frac{8}{18}$", "B. $ \\frac{16}{14}$", "C. $ \\frac{15}{30}$", "D. $ \\frac{14}{15}$"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các phân số dưới đây, phân số nào lớn hơn 1 là:", "choices": ["A. $ \\frac{1}{2}$", "B. $ \\frac{4}{3}$", "C. $ \\frac{3}{4}$", "D. $ \\frac{4}{5}$"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hình bình hành là hình:", "choices": ["A. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.", "B. Có hai cặp cạnh đối diện song song.", "C. Có bốn cạnh bằng nhau", "D. Có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 17cm và 32cm. Diện tích của hình thoi là:", "choices": ["A . 272 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "B . 270 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "C . 725 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "D . 277 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chọn chữ số thích hợp trong các chữ số sau để viết vào chỗ chấm sao cho 15... chia hết cho 2, 3 và 5:", "choices": ["A . 5", "B . 3", "C . 2", "D . 0"], "explanation": "Đáp án là D"}]}, {"id": "296a2481822dec0fbae2d95ef66f7339", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-thi-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51964", "title": "Bài thi cuối học kì II môn Toán 4 (Đề số 13)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2?", "choices": ["A. 105", "B. 5643", "C. 2718", "D. 345"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là:", "choices": ["A. 4", "B . 40", "C. 400", "D. 4000"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số $ \\frac{75}{300}$ được rút gọn thành phân số tối giản là:", "choices": ["A. $ \\frac{25}{100}$", "B. $ \\frac{15}{60}$", "C. $ \\frac{1}{4}$", "D. $ \\frac{5}{50}$"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x2 là:", "choices": ["A. 572", "B. 322", "C. 233", "D. 286"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 1 $ {\\mathrm{m}}^{2}$ 25 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$ = … $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "choices": ["A. 10025", "B. 125", "C. 1025", "D. 12500"], "explanation": "Đáp án là A"}]}, {"id": "39693699d16693c06ba2eb42ac3f8da6", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-thi-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51895", "title": "Bài thi cuối học kì II môn Toán 4 (Đề số 9)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Giá trị của chữ số 5 trong số 583624 là:", "choices": ["A . 50 000", "B . 5 000", "C . 50", "D . 500 000"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là:", "choices": ["A. $ \\frac{52}{84}$", "B. $ \\frac{25}{84}$", "C. $ \\frac{52}{804}$", "D. $ \\frac{52}{408}$"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số $ \\frac{2}{3}$ bằng phân số nào dưới đây:", "choices": ["A. $ \\frac{20}{18}$", "B. $ \\frac{15}{45}$", "C. $ \\frac{10}{15}$", "D. $ \\frac{4}{5}$"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính: 2 + $ \\frac{5}{7}$ là:", "choices": ["A. 1", "B. $ \\frac{7}{7}$", "C. $ \\frac{14}{7}$", "D. $ \\frac{19}{7}$"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 4 tấn 5 kg = ........ kg là:", "choices": ["A . 4005", "B . 3045", "C . 3450", "D . 345"], "explanation": "Đáp án là A"}]}, {"id": "d69a257c8ff3342509420bd002a2c9f1", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-thi-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51900", "title": "Bài thi cuối học kì II môn Toán 4 (Đề số 10)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Phân số nào sau đây lớn hơn 1 ?", "choices": ["A. $ \\frac{6}{10}$", "B. $ \\frac{7}{7}$", "C. $ \\frac{3}{2}$", "D. $ \\frac{99}{100}$"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một lớp học có 3 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Vậy phân số chỉ số học sinh nam so với tổng số học sinh cả lớp là:", "choices": ["A. $ \\frac{3}{10}$", "B. $ \\frac{7}{10}$", "C. $ \\frac{3}{7}$", "D. $ \\frac{7}{3}$"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số nào sau đây bằng phân số $ \\frac{3}{5}$ ?", "choices": ["A. $ \\frac{3}{10}$", "B. $ \\frac{3}{2}$", "C. $ \\frac{9}{15}$", "D. $ \\frac{12}{20}$"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một đàn gà có tất cả 1200 con. $ \\frac{4}{5}$ số gà là bao nhiêu con?", "choices": ["A. 450", "B. 800", "C. 900", "D. 960"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền vào chỗ chấm: 24 $ {\\mathrm{km}}^{2}$ =………… $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "choices": [], "explanation": "24 $ {\\mathrm{km}}^{2}$ = 24 000 000 $ {\\mathrm{m}}^{2}$"}]}, {"id": "7d2666b1aa321fbdcbfaaccbe4341a5b", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-thi-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51917", "title": "Bài thi cuối học kì II môn Toán 4 (Đề số 11)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Phân số nào bé nhất trong các phân số sau: $ \\frac{1}{2}$ ; $ \\frac{2}{2}$ ; $ \\frac{4}{1}$ ; $ \\frac{1}{4}$", "choices": ["A. $ \\frac{1}{2}$", "B. $ \\frac{2}{2}$", "C. $ \\frac{4}{1}$", "D. $ \\frac{1}{4}$"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Diện tích hình chữ nhật có số đo như hình là:", "choices": ["A. 8 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "B. 6 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "C. 2 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "D. 16 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Diện tích hình thoi có số đo như hình vẽ là:", "choices": [], "explanation": "S = $ \\frac{1}{2}\\times 3\\times 4=6$ $ {\\mathrm{cm}}^{2}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n 3 giờ 12 phút =……….. phút?", "choices": ["A. 312", "B. 15", "C. 192", "D. 36"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một chuyến xe khởi hành từ Bầu Trúc lúc 21 giờ tối hôm nay đi tới thành phố Hồ Chí Minh lúc 4 giờ sáng hôm sau. Hỏi thời gian chuyến hành trình đó kéo dài bao nhiêu giờ?", "choices": ["A. 7 giờ", "B. 17 giờ", "C. 25 giờ"], "explanation": "Đáp án là A"}]}, {"id": "6087e6bc50ce8bd0c98a3cef9da0f7e8", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-thi-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51845", "title": "Bài thi cuối học kì II môn Toán 4 (Đề số 6)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Phân số bằng phân số $ \\frac{5}{6}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{10}{14}$", "B. $ \\frac{20}{18}$", "C. $ \\frac{15}{20}$", "D. $ \\frac{15}{18}$"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số để điền vào chỗ chấm $ \\frac{12}{15}$ = $ \\frac{4}{...}$ là:", "choices": ["A . 3", "B. 5", "C. 4", "D. 6"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có tận cùng là chữ số:", "choices": ["A. 2 và 5", "B. 2", "C. 0", "D. 5"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Phân số lớn nhất trong các phân số $ \\frac{7}{7}$ ; $ \\frac{3}{2}$ ; $ \\frac{4}{3}$ ; $ \\frac{3}{4}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{3}{2}$", "B. $ \\frac{7}{7}$", "C. $ \\frac{4}{3}$", "D. $ \\frac{3}{4}$"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 32 $ {\\mathrm{m}}^{2}$ 14 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$ = ........... dm 2 là:", "choices": ["A. 3214", "B. 32014", "C. 1432", "D. 320014"], "explanation": "Đáp án là A"}]}, {"id": "7601eaa86018da7033bf41cca5b17e15", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-thi-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51858", "title": "Bài thi cuối học kì II môn Toán 4 (Đề số 7)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Phân số chỉ số phần đã tô màu của hình bên là:", "choices": ["A. $ \\frac{7}{10}$", "B. $ \\frac{7}{3}$", "C. $ \\frac{3}{7}$", "D. $ \\frac{3}{10}$"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số bằng phân số $ \\frac{4}{5}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{20}{10}$", "B. $ \\frac{16}{20}$", "C. $ \\frac{16}{15}$", "D. $ \\frac{12}{16}$"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm: Trong hình thoi ABCD (xem hình bên): a/ AB và DC không bằng nhau. ..... b/ AB không song song với AD. .....", "choices": [], "explanation": "a/ S b/ Đ"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống 12 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$ 50 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$ = …….. $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "choices": [], "explanation": "12 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$ 50 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$ = 1250 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống $ \\frac{1}{2}$ phút =…..giây", "choices": [], "explanation": "30 giây"}]}, {"id": "781c1fcb763e91697d9e6f6c01d9a639", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-thi-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51891", "title": "Bài thi cuối học kì II môn Toán 4 (Đề số 8)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là:", "choices": ["A. 150", "B. 152", "C. 151", "D. 453"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các số 36 ; 150 ; 180; 250. Số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9 là:", "choices": ["A. 36", "B . 180", "C . 150", "D. 250"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: $ \\frac{1}{6}$ ngày = ….. giờ", "choices": [], "explanation": "4 giờ"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5000 tạ = …… tấn", "choices": [], "explanation": "500"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 000 305 $ {\\mathrm{m}}^{2}$ = …… $ {\\mathrm{km}}^{2}$ ....... $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "choices": [], "explanation": "2 000 305 $ {\\mathrm{m}}^{2}$ = 2 $ {\\mathrm{km}}^{2}$ 305 $ {\\mathrm{m}}^{2}$"}]}, {"id": "5ff6a1ce6c4e7d0673950d9825747807", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-thi-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51827", "title": "Bài thi cuối học kì II môn Toán 4 (Đề số 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Số gồm 9 triệu, 8 trăm nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 7 đơn vị viết là:", "choices": ["A. 98547", "B. 9085407", "C. 9805407", "D. 9850470"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lớp 4A có 16 học sinh trai, 17 học sinh gái. Tỉ số của số học sinh gái và số học sinh cả lớp là :", "choices": ["A. $ \\frac{17}{16}$", "B. $ \\frac{16}{17}$", "C. $ \\frac{16}{33}$", "D. $ \\frac{17}{33}$"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số chia hết cho cả 2, 3 và 5 là:", "choices": ["A. 45 230", "B. 45 054", "C. 4 200", "D. 4 525"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng $ \\frac{1}{6}$ tuổi bố. Tuổi con là :", "choices": ["A. 5 tuổi", "B. 6 tuổi", "C. 7 tuổi", "D. 8 tuổi"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một tờ giấy hình thoi có diện tích là 20 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$ , biết độ dài một đường chéo của tờ giấy đó là 10cm. Độ dài đường chéo còn lại của tờ giấy đó là:", "choices": ["A. 10cm", "B. 40cm", "C. 30cm", "D. 4cm"], "explanation": "Đáp án là D"}]}, {"id": "97e406363f259d1f2c6eb196428302a0", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-thi-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51806", "title": "Bài thi cuối học kì II môn Toán 4 (Đề số 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Số nào sau đây chia hết cho cả 2,3 và 5 ?", "choices": ["A. 9602", "B. 9620", "C. 9615", "D. 9630"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một nhóm có 3 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Vậy phân số chỉ số học sinh nam so với tổng số học sinh cả nhóm là:", "choices": ["A. $ \\frac{3}{10}$", "B. $ \\frac{7}{10}$", "C. $ \\frac{3}{7}$", "D. $ \\frac{7}{3}$"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết các số hoặc phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 1; $ \\frac{5}{8}$ ; $ \\frac{3}{2}$ ; $ \\frac{5}{9}$", "choices": [], "explanation": "Thứ tự đúng:"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một đàn gà có tất cả 1200 con. $ \\frac{4}{5}$ số gà là gà trống, còn lại là gà mái. Hỏi có bao nhiêu con gà mái?", "choices": ["A. 960", "B. 200", "C. 240", "D. 480"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 24 $ {\\mathrm{km}}^{2}$ = ......... $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "choices": [], "explanation": "24 $ {\\mathrm{km}}^{2}$ = 24 000 000 $ {\\mathrm{m}}^{2}$"}]}, {"id": "b4627490f2a2f77ae42a863530e63117", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-thi-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51834", "title": "Bài thi cuối học kì II môn Toán 4 (Đề số 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Phân số có giá trị bằng 1 là:", "choices": ["A. $ \\frac{3}{3}$", "B. $ \\frac{3}{2}$", "C. $ \\frac{3}{4}$", "D. $ \\frac{7}{2}$"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số có giá trị bé hơn 1 là:", "choices": ["A. $ \\frac{9}{8}$", "B. $ \\frac{9}{9}$", "C. $ \\frac{8}{9}$", "D. $ \\frac{8}{8}$"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số $ \\frac{25}{100}$ rút gọn được phân số:", "choices": ["A. $ \\frac{5}{10}$", "B. $ \\frac{10}{20}$", "C. $ \\frac{2}{8}$", "D. $ \\frac{1}{4}$"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Phân số gấp 4 lần phân số $ \\frac{3}{8}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{12}{32}$", "B. $ \\frac{12}{8}$", "C. $ \\frac{3}{32}$", "D. $ \\frac{7}{8}$"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15 $ {\\mathrm{m}}^{2}$ = ....……. $ {\\mathrm{cm}}^{2}$ là:", "choices": ["A. 150", "B. 150 000", "C. 15 000", "D. 1500"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "1478fd9e4463890138166a301a432052", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-thi-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51824", "title": "Bài thi cuối học kì II môn Toán 4 (Đề số 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 3 và 5?", "choices": ["A. 2445", "B. 2446", "C. 2347", "D. 2348"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số nào dưới đây bằng phân số $ \\frac{3}{8}$ ?", "choices": ["A. $ \\frac{12}{18}$", "B. $ \\frac{6}{12}$", "C. $ \\frac{9}{16}$", "D. $ \\frac{9}{24}$"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một hình bình hành có cạnh đáy là 40m, chiều cao bằng $ \\frac{3}{8}$ cạnh đáy. Diện tích hình bình hành là:", "choices": ["A. 520 $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "B. 15 $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "C. 320 $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "D. 600 $ {\\mathrm{m}}^{2}$"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trên bản đồ tỉ lệ 1: 10 000, quãng đường từ A đến B đo được 1dm. Như vậy đồ dài thật của quãng đường từ A đến B là", "choices": ["A. 10 000m", "B. 10 000cm", "C. 10 000dm", "D. 10 km"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n 2 phút 83 giây = ……………... giây", "choices": ["A. 203", "B. 283", "C. 2003", "D. 20003"], "explanation": "Đáp án là A"}]}, {"id": "881238d2470d121ad7e698a11dc1e464", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-4-moi-nhat/52053", "title": "Đề thi giữa học kì II môn Toán 4 mới nhất (Đề số 16)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số nào dưới đây bằng phân số 4/5", "choices": ["A. 20/16", "B. 12/16", "C. 16/15", "D. 16/20"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số chia hết cho 5 và 2 là", "choices": ["A. 15", "B. 60", "C. 125", "D. 224"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp điền vào ô trống để 5.. .6 chia hết cho 3 và 9 là", "choices": ["A. 7", "B. 8", "C. 9", "D. 5"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n 30 000 000 $ {m}^{2}=\\dots \\dots \\dots \\dots k{m}^{2}$", "choices": ["A. 30", "B. 300", "C. 3000", "D. 30 000"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n $ 6005d{m}^{2}=\\dots \\dots {m}^{2}\\dots \\dots .d{m}^{2}$", "choices": ["A. $ 6{m}^{2}5d{m}^{2}$", "B. $ 60{m}^{2}50d{m}^{2}$", "C. $ 60{m}^{2}5d{m}^{2}$", "D. $ 6{m}^{2}50d{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "e0cd69e2ae7764a317bb15d6539420e1", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-4-moi-nhat/52049", "title": "Đề thi giữa học kì II môn Toán 4 mới nhất (Đề số 14)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số nào dưới đây bằng phân số 4/5", "choices": ["A. 20/16", "B. 16/20", "C. 16/15"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Rút gọn phân số 24/36ta được phân số tối giản là", "choices": ["A. 12/18", "B. 8/12", "C. 2/3"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Các phân số 1/4; 2/7; 1/3được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là", "choices": ["A. 1/3;2/7; 1/4", "B. 2/7; 1/3; 1/4", "C. 1/4; 1/3; 2/7"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n 4 tấn 25 kg =………. kg", "choices": ["A. 4025 kg", "B. 425 kg", "C. 4250 kg", "D. 40025 kg"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình bình hành là hình", "choices": ["A. Có bốn góc vuông", "B. Có bốn cạnh bằng nhau", "C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau", "D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "2943184d8d834ef36f9cf90a53a595d9", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-4-moi-nhat/52051", "title": "Đề thi giữa học kì II môn Toán 4 mới nhất (Đề số 15)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Phân số bằng phân số 5/6 là", "choices": ["A. 12/20", "B. 20/24", "C. 10/14", "D. 35/50"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Nối số đo ở cột A với số đo ở cột B sao cho phù hợp", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: A. D iện tích của một hình thoi có độ dài hai đường chéo 3dm và 25cm là ................... B. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 200, chiều dài phòng học lớp đo được là 5cm. Vậy chiều dài thật của phòng học là ................... m.", "choices": [], "explanation": "Thứ tự điền là: 375cm 2 - 10m"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 3/5 của 25km được tính là: 25 ×3/5 = 15 (km) Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau", "choices": [], "explanation": "Đ S"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính $ \\frac{5}{9}+\\frac{4}{3}=\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\frac{6}{5}-\\frac{2}{3}=\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\frac{15}{8}\\times \\frac{4}{5}=\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\frac{6}{7}:\\frac{8}{14}$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "1ee2c360401f3e4685bd863a3a68e3fa", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-4-moi-nhat/52038", "title": "Đề thi giữa học kì II môn Toán 4 mới nhất (Đề số 13)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số “ Một phần năm” được viết là", "choices": ["A. 1/5", "B. 5/1", "C. 5/5"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số 2/3bằng phân số nào dưới đây", "choices": ["A. 17/21", "B. 14/21", "C. 18/25"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm x, biết: 4/7=x/21", "choices": ["A. x=11", "B. x=12", "C. x=3"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n $ 7{m}^{2}=......d{m}^{2}$", "choices": ["A. $ 70d{m}^{2}$", "B. $ 700d{m}^{2}$", "C. $ 7000d{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n $ 12{m}^{2}25c{m}^{2}=\\dots \\dots \\dots c{m}^{2}$", "choices": ["A. 1225", "B. 12025", "C. 120025"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "0e057af8f6c5e57cf6444209a746a38f", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-4-moi-nhat/51881", "title": "Đề thi giữa học kì II môn Toán 4 mới nhất (Đề số 9)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số nào chỉ phần đã tô màu trong hình sau", "choices": ["A. 3/4", "B. 4/3", "C. 3/7", "D. 4/7"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số 1/3bằng phân số nào dưới đây", "choices": ["A. 5/15", "B. 10/9", "C. 3/12", "D. 15/30"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n $ 3{m}^{2}15d{m}^{2}=..........d{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "315"}, {"question": "Câu 4: \n \n Miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 5/4m, chiều rộng 3/4 m thì diện tích của miếng bìa đó là", "choices": [], "explanation": "15/16"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trên sân có 36 con gà trống và gà mái. Trong đó có 1/3số gà là trống. Hỏi trên sân có bao nhiêu con gà mái", "choices": [], "explanation": "Tìm được số gà trống: 0,5 điểm Tìm được số gà mái và ghi đáp số: 0,5 điểm"}]}, {"id": "fea54eefeb52e273edc4bc47139e0726", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-4-moi-nhat/52037", "title": "Đề thi giữa học kì II môn Toán 4 mới nhất (Đề số 12)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số chỉ số hình đã được tô màu ở hình dưới là", "choices": ["A. 3/5", "B. 5/8", "C. 5/3", "D. 8/5"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số nào dưới đây lớn hơn 1", "choices": ["A. 3/2", "B. 9/21", "C. 16/16", "D. 8/14"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số lớn nhất trong các phân số 3/4; 7/7; 3/2; 4/3 là", "choices": ["A. 3/4", "B. 7/7", "C. 3/2", "D. 3/4"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp viết vào chỗ chấm để $ 45{m}^{2}6c{m}^{2}=...........c{m}^{2}$ là", "choices": ["A. 456", "B. 4506", "C. 456 000", "D. 450 006"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là", "choices": ["A. 2/3; 5/6; 4/2", "B. 5/6; 2/3; 4/2", "C. 4/2; 5/6; 2/3", "D. 2/3; 4/2; 5/6"], "explanation": "A."}]}, {"id": "9dc52e4bded11ec4e501e35c6f5dc221", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-4-moi-nhat/51882", "title": "Đề thi giữa học kì II môn Toán 4 mới nhất (Đề số 10)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số nào chỉ phần đã tô màu trong hình sau", "choices": ["A. 3/4", "B. 4/3", "C. 3/7", "D. 4/7"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số 1/3bằng phân số nào dưới đây? Khoanh vào đáp án đúng", "choices": ["A. 5/15", "B. 10/9", "C. 3/12", "D. 15/30"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: $ 3{m}^{2}15d{m}^{2}=..........d{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "315"}, {"question": "Câu 4: \n \n Miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 5/4m, chiều rộng 3/4m thì diện tích của miếng bìa đó là: ……....", "choices": [], "explanation": "15/16"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trên sân có 36 con gà trống và gà mái. Trong đó có 1/3số gà là trống. Hỏi trên sân có bao nhiêu con gà mái?", "choices": [], "explanation": "- Tìm được số gà trống: 0,5 điểm - Tìm được số gà mái và ghi đáp số: 0,5 điểm"}]}, {"id": "1114af8ff8d95cc1a699bed662428e68", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-4-moi-nhat/51880", "title": "Đề thi giữa học kì II môn Toán 4 mới nhất (Đề số 8)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các phân số sau, phân số tối giản là", "choices": ["A. 12/6", "B. 2/6", "C. 3/6", "D. 41/6"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của chữ số 5 trong số 58 3624 là", "choices": ["A. 800", "B. 8000", "C. 80000", "D. 800000"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 2 yến 5 kg =...... kg là", "choices": ["A. 205", "B. 2005", "C. 250", "D. 20005"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Phân số 2/3bằng phân số nào dưới đây", "choices": ["A. 20/18", "B. 15/45", "C. 10/15", "D. 4/5"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả của phép tính $ (2+\\frac{2}{3}-\\frac{1}{4})\\times \\frac{1}{5}$ là", "choices": ["A. 13/60", "B. 1/15", "C. 7/60", "D. 3/60"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "bb1f6c36cf9a9a53f1b776c663236e95", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-4-moi-nhat/52034", "title": "Đề thi giữa học kì II môn Toán 4 mới nhất (Đề số 11)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là", "choices": ["A. 150", "B. 152", "C. 151", "D. 453"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các số 27 ; 54 ; 150; 270. Số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9 là", "choices": ["A. 36", "B. 180", "C. 150", "D. 453"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Khoảng thời gian nào dài nhất", "choices": ["A. 300 giây", "B. 1/5giờ", "C. 10 phút", "D. 3/20 giờ"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình thoi có hai đường chéo lần lượt là 3dm và 6dm diện tích hình thoi là:", "choices": ["A. $ 18d{m}^{2}$", "B. $ 9d{m}^{2}$", "C. $ 9dm$", "D. $ 18dm$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Các phân số được sắp sếp theo thứ tự từ lớn đên bé là:", "choices": ["A. 1/2; 5/6; 7/12; 2/3", "B. 1/2; 2/3; 5/6; 7/12", "C. 1/2; 7/12; 2/3; 5/6", "D. 5/6; 2/3; 7/12; 1/2"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "b08875947adbebf6e8fd1454bfc947ed", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-4-moi-nhat/51879", "title": "Đề thi giữa học kì II môn Toán 4 mới nhất (Đề số 7)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Các phân số 1/2; 4/3; 5/3 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là", "choices": ["A. 1/2; 5/5; 4/3", "B. 1/2; 4/3; 5/3", "C. 1/2; 5/5; 4/3"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các phân số sau: 8/8; 6/7; 7/6phân số nào bằng 1", "choices": ["A. 8/8", "B. 6/7", "C. 7/6"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các hình dưới đây, hình …. là hình bình hành", "choices": ["", "", ""], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của $ \\frac{1}{2}+\\frac{5}{2}$ là", "choices": ["A. 6/2", "B. 6/4", "C. 3"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả của $ \\frac{4}{3}-\\frac{2}{9}$ là", "choices": ["A. 10/12", "B. 10/9", "C. 2/9"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "60f0376231e8965c547be8690252ca60", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-4-moi-nhat/51878", "title": "Đề thi giữa học kì II môn Toán 4 mới nhất (Đề số 6)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số nào dưới đây bằng phân số 4/5", "choices": ["A. 20/16", "B. 16/20", "C. 16/15"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Rút gọn phân số 24/36ta được phân số tối giản là:", "choices": ["A. 12/18", "B. 8/12", "C. 2/3"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Các phân số 1/4; 2/7; 1/3được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là", "choices": ["A. 1/3; 2/7; 1/4", "B. 2/7; 1/3; 1/4", "C. 1/4; 1/3; 2/7"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình bình hành là hình", "choices": ["A. Có bốn góc vuông", "B. Có bốn cạnh bằng nhau", "C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau", "D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp viết vào chỗ chấm để $ 45{m}^{2}6c{m}^{2}=\\dots \\dots \\dots \\dots .c{m}^{2}$ là:", "choices": ["A. 456", "B. 4506", "C. 450 006"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "607fe888f353ad52e7067713a7c18cb8", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-4-moi-nhat/51877", "title": "Đề thi giữa học kì II môn Toán 4 mới nhất (Đề số 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho số 4......9 Chữ số thích hợp viết vào chỗ chấm để chia hết cho 3 là", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số chỉ số hình đã được tô màu ở hình dưới là", "choices": ["A. 3/5", "B. 5/3", "C. 3/8", "D. 8/3"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số 3/4 bằng phân số nào dưới đây", "choices": ["A. 15/20", "B. 12/20", "C. 6/12"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đổi $ 85{m}^{2}7d{m}^{2}=..................d{m}^{2}$", "choices": ["A. 857", "B. 8507", "C. 85007", "D. 85070"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình vẽ bên có mấy hình bình hành", "choices": ["A. 2 hình", "B. 3 hình", "C. 4 hình", "D. 5 hình"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "ffc8342e2f4c0334d7dcaa5c13154c80", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-ii-toan-4/51833", "title": "Đề thi cuối kì II Toán 4 (Đề số 14)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Phân số nào sau đây là phân số tối giản?", "choices": ["A. $ \\frac{41}{6}$", "B. $ \\frac{2}{6}$", "C. $ \\frac{3}{6}$", "D. $ \\frac{12}{6}$"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số nào sau đây lớn hơn 1?", "choices": ["A. $ \\frac{1}{2}$", "B. $ \\frac{4}{3}$", "C. $ \\frac{3}{4}$", "D. $ \\frac{4}{5}$"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số $ \\frac{2}{3}$ bằng phân số nào dưới đây", "choices": ["A. $ \\frac{20}{18}$", "B. $ \\frac{15}{45}$", "C. $ \\frac{10}{15}$", "D. $ \\frac{4}{5}$"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 4: \n \n C ách sắp xếp nào đúng theo thứ tự từ bé đến lớn trong các cách sắp xếp sau:", "choices": ["A. $ \\frac{12}{6};\\frac{1}{2};\\frac{3}{4};\\frac{3}{5}$", "B. $ \\frac{1}{2};\\frac{3}{4};\\frac{3}{5};\\frac{12}{6}$", "C. $ \\frac{1}{2};\\frac{3}{4};\\frac{12}{6};\\frac{3}{5}$", "D. $ \\frac{1}{2};\\frac{3}{5};\\frac{3}{4};\\frac{12}{6}$"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:", "choices": [], "explanation": "Điền: S"}]}, {"id": "e4d2ca3cb0b51a0e0a51aee4ca79d5f4", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-4-moi-nhat/51875", "title": "Đề thi giữa học kì II môn Toán 4 mới nhất (Đề số 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số “Mười lăm phần mười bốn” được viết là", "choices": ["A. 5/4", "B. 15/14", "C. 10/14", "C. 14/15"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số nào dưới đây bằng phân số 3/8", "choices": ["A. 12/18", "B. 6/12", "C. 9/16", "D. 9/24"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số nào dưới đây là phân số tối giản", "choices": ["A. 9/19", "B. 8/18", "C. 15/33", "D. 2/6"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số cần điền vào chỗ chấm của $ 4{m}^{2}60c{m}^{2}=\\dots c{m}^{2}$ là", "choices": ["A. 460", "B. 4006", "C. 4060", "D. 40060"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Các phân số 7/9; 7/5; 7/11 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là", "choices": ["A. 7/9; 7/5; 7/11", "B. 7/11; 7/5; 7/9", "C. 7/11; 7/9; 7/5", "D. 7/5; 7/9; 7/11"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "fbf7da377106b492db6965206d800ab5", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-4-moi-nhat/51876", "title": "Đề thi giữa học kì II môn Toán 4 mới nhất (Đề số 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số chỉ số hình chưa được tô màu ở hình dưới là", "choices": ["A. 3/5", "B. 3/8", "C. 5/8"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số nào dưới đây bằng phân số 2/7", "choices": ["A. 7/2", "B. 4/7", "C. 2/14", "D. 10/35"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Rút gọn phân số 48/84ta được phân số tối giản là", "choices": ["A. 4/7", "B. 24/42", "C. 4/8", "D. 2/3"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S a. 7/2 của 36 kg là 126 kg b. $ 20{m}^{2}2d{m}^{2}=202d{m}^{2}$ c. Số 2457 5 chia hết cho cả 2;3;5;9 d. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau", "choices": [], "explanation": "S Đ Đ Đ"}, {"question": "Câu 5: \n \n Lớp 4B có 18 học sinh nam, số học sinh nữ bằng 2/3 số học sinh nam. Phân số chỉ số học sinh nữ so học sinh cả lớp là:", "choices": [], "explanation": "2/5"}]}, {"id": "f2d7d103ab9ddbecbeffa4d36d0cb8fe", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-4-moi-nhat/51874", "title": "Đề thi giữa học kì II môn Toán 4 mới nhất (Đề số 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số nào dưới đây bằng phân số 4/5", "choices": ["A. 20/16", "B. 16/20", "C. 16/15"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Rút gọn phân số 24/36ta được phân số tối giản là", "choices": ["A. 12/18", "B. 8/12", "C. 2/3"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Các phân số 1/4; 2/7; 1/3được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là", "choices": ["A. 1/3; 2/7; 1/4", "B. 2/7; 1/3; 1/4", "C. 1/4; 1/3; 2/7"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình bình hành là hình", "choices": ["A. Có bốn góc vuông", "B. Có bốn cạnh bằng nhau", "C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau", "D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp viết vào chỗ chấm để $ 45{m}^{2}6c{m}^{2}=\\dots \\dots \\dots \\dots .c{m}^{2}$ là", "choices": ["A. 456", "B. 4506", "C. 450 006"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "8afa5614f6b439d91fe27919a951011a", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-ii-toan-4/51822", "title": "Đề thi cuối kì II Toán 4 (Đề số 10)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đúng điền chữ (Đ), sai điền chữ (S): $ 5-\\frac{1}{4}=\\frac{19}{4}\\square $", "choices": [], "explanation": "Điền Đ"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đúng điền chữ (Đ), sai điền chữ (S): $ \\frac{1}{2}:\\frac{2}{3}=\\frac{2}{6}\\square $", "choices": [], "explanation": "Điền S"}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm. $ \\frac{3}{4}giờ=....phút$", "choices": [], "explanation": "Đáp án: 45 phút"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm. $ 6{m}^{2}25d{m}^{2}=\\dots d{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "6 m 2 25 dm 2 = 625 dm 2"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Phân số $ \\frac{3}{5}$ bằng phân số nào dưới đây:", "choices": ["A. $ \\frac{9}{15}$", "B. $ \\frac{12}{25}$", "C. $ \\frac{6}{15}$", "D. $ \\frac{8}{20}$"], "explanation": "Chọn B"}]}, {"id": "de1c843972d6b20e6127eddce0a2ddb0", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-ii-toan-4/51823", "title": "Đề thi cuối kì II Toán 4 (Đề số 11)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm ) Hãy khoanh vào mỗi chữ cái trước ý trả lời đúng nhất hoặc viết vào chỗ chấm kết quả chính xác nhất trong mỗi yêu cầu dưới đây: Số “ Hai trăm tám mươi mốt nghìn bảy trăm tám mươi” được viết là:", "choices": ["A. 281 870", "B. 281 780", "C. 218 780", "D. 128 780"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Rút gọn phân số $ \\frac{12}{28}$ ta được kết quả là:", "choices": ["A. $ \\frac{6}{12}$", "B. $ \\frac{2}{8}$", "C. $ \\frac{3}{7}$", "D. $ \\frac{4}{8}$"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phép chia 43 659 : 63 có thương là:", "choices": ["A. 596", "B. 639", "C. 693", "D. 722"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm của 73 038 g = ….kg…..g là:", "choices": ["A. 73; 38", "B. 7; 3038", "C. 73; 83", "D. 7303; 8"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào dài nhất:", "choices": ["A. 85 phút", "B. 2 giờ 5 phút", "C. 1 giờ 5 phút", "D. 128 phút"], "explanation": "Chọn D"}]}, {"id": "26d76b38c36bdb812885a9ffd4b75d3c", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-ii-toan-4/51831", "title": "Đề thi cuối kì II Toán 4 (Đề số 13)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Phân số $ \\frac{45}{9}$ bằng phân số nào dưới đây ?", "choices": ["A. $ \\frac{20}{24}$", "B. $ \\frac{24}{20}$", "C. $ \\frac{20}{18}$", "D. $ \\frac{5}{1}$"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số nào nhỏ hơn 1 ?", "choices": ["A. $ \\frac{12}{11}$", "B. $ \\frac{8}{8}$", "C. $ \\frac{8}{11}$", "D. $ \\frac{11}{8}$"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của $ 4{m}^{2}25d{m}^{2}=...d{m}^{2}$ là:", "choices": ["A. 425", "B. 12500", "C. 1025", "D. 40225"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính $ \\frac{2}{9}+\\frac{3}{5}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính: $ \\frac{5}{4}-\\frac{7}{6}$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "42319fc1d00fc7f8e7ad8dc2035ca233", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-ii-toan-4/51825", "title": "Đề thi cuối kì II Toán 4 (Đề số 12)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là :", "choices": ["A. $ \\frac{52}{84}$", "B. $ \\frac{25}{84}$", "C. $ \\frac{52}{804}$", "D. $ \\frac{52}{408}$"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số $ \\frac{5}{6}$ bằng phân số nào dưới đây ?", "choices": ["A. $ \\frac{18}{20}$", "B. $ \\frac{24}{20}$", "C. $ \\frac{20}{24}$", "D. $ \\frac{20}{18}$"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để $ 37{m}^{2}9d{m}^{2}=\\dots .d{m}^{2}$ là:", "choices": ["A. 379", "B. 3709", "C. 37009", "D. 37900"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 giờ 25 phút = ... phút", "choices": ["A. 325", "B. 55", "C. 3025", "D. 205"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000, quãng đường từ A đến B đo được 1mm. Độ dài thật quãng đường từ A đến B đó là:", "choices": ["A. 100 mm", "B. 1 000 mm", "C. 10 000 mm", "D. 100 000 mm"], "explanation": "Chọn C"}]}, {"id": "07e0dee80732555f55e3a6749c5b778c", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-ii-toan-4/51670", "title": "Đề thi cuối kì II Toán 4 (Đề số 6)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n A- Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng: Rút gọn phân số $ \\frac{4}{12}$ ta được phân số nào dưới đây", "choices": ["A. $ \\frac{2}{3}$", "B. $ \\frac{1}{3}$", "C. $ \\frac{8}{24}$", "D. $ \\frac{3}{5}$"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ số thích hợp điền vào ô trống để : Số $ \\square 13$ chia hết cho 3 là:", "choices": ["A. 1", "B. 9", "C. 8", "D. 6"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n 5 giờ 20 phút = … phút ?", "choices": ["A. 520", "B. 320", "C. 70", "D. 5020"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là:", "choices": ["A. $ \\frac{3}{10}$", "B. $ \\frac{7}{10}$", "C. $ \\frac{3}{7}$", "D. $ \\frac{7}{3}$"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n B- Phần tự luận : Tính 2354 x 12 =..................................;", "choices": [], "explanation": "2354 x 12 = 28248"}]}, {"id": "9a747c9132bba4250c30eb87f6e4f067", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-ii-toan-4/51771", "title": "Đề thi cuối kì II Toán 4 (Đề số 8)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng từ câu 1 đến câu 5. Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2?", "choices": ["A. 105", "B. 5643", "C. 2718", "D. 345"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là:", "choices": ["A. 4", "B. 40", "C. 400", "D. 4000"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số $ \\frac{75}{300}$ được rút gọn thành phân số tối giản là:", "choices": ["A. $ \\frac{25}{100}$", "B. $ \\frac{15}{60}$", "C. $ \\frac{1}{4}$", "D. $ \\frac{5}{50}$"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x2 là:", "choices": ["A. 572", "B. 322", "C. 233", "D. 286"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: $ 1{m}^{2}25c{m}^{2}=\\dots c{m}^{2}$", "choices": ["A. 10025", "B. 125", "C. 1025", "D. 12500"], "explanation": "Chọn A"}]}, {"id": "01b359822f65dd746c1061b4b538aa4b", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-ii-toan-4/51773", "title": "Đề thi cuối kì II Toán 4 (Đề số 9)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số $ \\frac{2}{3}$ bằng phân số nào dưới đây:", "choices": ["A. $ \\frac{20}{18}$", "B. $ \\frac{15}{45}$", "C. $ \\frac{10}{15}$", "D. $ \\frac{4}{5}$"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho: $ 96\\square $ chia hết cho 3 và 5 là:", "choices": ["A. 5", "B. 0", "C. 2", "D. 3"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính: $ 2+\\frac{5}{7}$ là:", "choices": ["A. 1", "B. $ \\frac{7}{7}$", "C. $ \\frac{19}{7}$", "D. $ \\frac{14}{7}$"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Các phân số được xếp theo thứ tự tăng dần là:", "choices": ["A. $ \\frac{2}{3};\\frac{4}{3};\\frac{3}{9}$", "B. $ \\frac{4}{3};\\frac{3}{9};\\frac{2}{3}$", "C. $ \\frac{2}{3};\\frac{3}{9};\\frac{4}{3}$", "D. $ \\frac{3}{9};\\frac{2}{3};\\frac{4}{3}$"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của $ \\frac{1}{3}$ giờ 20 phút = ............phút", "choices": ["A. 40", "B. 50", "C. 60", "D. 70"], "explanation": "Chọn A"}]}, {"id": "51640c4f957cc1a7d7a614634edfc9a6", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-ii-toan-4/51687", "title": "Đề thi cuối kì II Toán 4 (Đề số 7)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: Phân số $ \\frac{5}{7}$ có mẫu số là : .....", "choices": ["A. 5", "B. 7", "C. 2", "D. 12"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số nào lớn nhất trong các phân số sau:", "choices": ["A. $ \\frac{7}{8}$", "B. $ \\frac{7}{9}$", "C. $ \\frac{24}{24}$", "D. $ \\frac{3}{2}$"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng : 2 phút = ………giây:", "choices": ["A. 2 giây", "B. 60giây", "C. 120 giây", "D. 130 giây"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng : Phân số nào sau đây lớn hơn 1:", "choices": ["A. $ \\frac{3}{4}$", "B. $ \\frac{8}{7}$", "C. $ \\frac{5}{5}$", "D. $ \\frac{9}{10}$"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng $ \\frac{3}{7}$ của 21 là:", "choices": ["A. 9", "B. 3", "C. 7", "D. 10"], "explanation": "Chọn A"}]}, {"id": "08221fc90b2c6e5323f9104e922350ab", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-ii-toan-4/51668", "title": "Đề thi cuối kì II Toán 4 (Đề số 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n A. Phần trắc nghiệm Hãy khoanh vào đáp án đúng Phân số lớn nhất trong các phân số sau:", "choices": ["A. $ \\frac{4}{3}$", "B. $ \\frac{3}{4}$", "C. $ \\frac{4}{7}$"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là", "choices": ["A. $ \\frac{52}{84}$", "B. $ \\frac{25}{84}$", "C. $ \\frac{52}{80}$"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số bằng $ \\frac{1}{2}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{1}{12}$", "B. $ \\frac{2}{3}$", "C. $ \\frac{2}{4}$"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong các phân số sau phân số tối giản là", "choices": ["A. $ \\frac{15}{17}$", "B. $ \\frac{52}{80}$", "C. $ \\frac{2}{4}$"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 2 $ 2{m}^{2}25c{m}^{2}=\\dots c{m}^{2}$", "choices": ["A. 20025", "B. 225", "C. 27"], "explanation": "Chọn A"}]}, {"id": "c54fbdf8f1bff934185fb3c285fd772d", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-ii-toan-4/51560", "title": "Đề thi cuối kì II Toán 4 (Đề số 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy chọn và ghi lại câu trả lời đúng nhất Giá trị của chữ số 5 trong số 583624 là", "choices": ["A. 50 000", "B. 5 000", "C. 50", "D. 500000"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số $ \\frac{2}{3}$ bằng phân số nào dưới đây", "choices": ["A. $ \\frac{20}{18}$", "B. $ \\frac{15}{45}$", "C. $ \\frac{10}{15}$", "D. $ \\frac{4}{5}$"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm để $ 2{m}^{2}5c{m}^{2}=..............c{m}^{2}$ là", "choices": ["A. 205", "B. 2005", "D. 250", "D. 200005"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 25cm và 30cm. Diện tích của hình thoi là:", "choices": ["A. 375 $ c{m}^{2}$", "B. 355 $ c{m}^{2}$", "C. 750 $ c{m}^{2}$", "D. 570 $ c{m}^{2}$"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho $ 69\\square $ chia hết cho 3 và 5.", "choices": ["A. 5", "B. .0", "C. 2", "D. 3"], "explanation": "Chọn B"}]}, {"id": "345d265981152685a21b22ed6c511522", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-ii-toan-4/51561", "title": "Đề thi cuối kì II Toán 4 (Đề số 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng (Mức 1 - 1điểm): a. Phân số $ \\frac{5}{7}$ có tử số là:", "choices": ["A. 5", "B. 7", "C. 2", "D. 12"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số nào lớn nhất trong các phân số sau:", "choices": ["A. $ \\frac{7}{8}$", "B. $ \\frac{7}{9}$", "C. $ \\frac{24}{24}$", "D. $ \\frac{3}{2}$"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các số sau : 7892 ; 5460; 3351; 807. Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là", "choices": ["A. 7892", "B. 5460", "C. 3351", "D. 807"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n $ a.4k{m}^{2}=\\dots \\dots \\dots h{m}^{2}$", "choices": ["A. 400", "B. 40", "C. 4000", "D. 40000"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Nửa thế kỉ = .............năm", "choices": ["A. 500", "B. 5", "C. 50", "D. 5000"], "explanation": "Chọn C"}]}, {"id": "4f1d0ee4b31794e722bbd298b9370fa9", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-ii-toan-4/51516", "title": "Đề thi cuối kì II Toán 4 (Đề số 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là:", "choices": ["A. 150", "B. 152", "C. 151", "D. 153"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các số 36 ; 150 ; 180; 250. Số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9 là", "choices": ["A. 36", "B. 180", "C. 150", "D. 250"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm $ \\frac{1}{6}ngày=...giờ$", "choices": [], "explanation": "4 giờ"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5000 tạ = …… tấn", "choices": [], "explanation": "Đáp số: 500"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: $ 2000305{m}^{2}=\\dots \\dots k{m}^{2}.......{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "Đáp số: 2 k m 2 305 m 2"}]}, {"id": "f350b64210cc915bb79ac5e60f493f04", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-4-co-dap-an/86029", "title": "Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 (Đề 29)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm để $ \\frac{15}{21}=\\frac{...}{7}$ là:", "choices": ["A. 21", "B. 15", "C. 7", "D. 5"], "explanation": "Chọn đáp án: D"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m 2 8dm 2 = .......cm 2 là:", "choices": ["A. 58 cm 2", "B. 50800 cm 2", "C. 580 cm 2", "D. 5008 cm 2"], "explanation": "Chọn đáp án: B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hình bình hành có diện tích là $ \\frac{3}{8}$ m 2, chiều cao $ \\frac{3}{8}$ m. Độ dài đáy của hình đó là", "choices": ["A. $ \\frac{3}{8}$", "B. $ \\frac{9}{64}$", "C. 1m", "D. 10m"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:", "choices": ["A. 100 000m", "B. 10 000m", "C. 1000m", "D. 10m"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số chẵn lớn nhất có ba chữ số:", "choices": ["A. 998", "B. 900", "C. 999", "D. 901"], "explanation": "Chọn đáp án: A"}]}, {"id": "aa5f489a11c2238d1766769b7397f564", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-4-co-dap-an/85850", "title": "Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 (Đề 26)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm để $ \\frac{15}{21}=\\frac{\\mathrm{.....}}{7}$ là:", "choices": ["A. 21", "B. 15", "C. 7", "D. 5"], "explanation": "Chọn đáp án: D"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m 2 8dm 2 = .......dm 2 là:", "choices": ["A. 58", "B. 508", "C. 580", "D. 5008"], "explanation": "Chọn đáp án: B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hình bình hành có diện tích là $ \\frac{3}{8}$ m 2 , chiều cao $ \\frac{3}{8}$ m. Độ dài đáy của hình đó là:", "choices": ["A. $ \\frac{3}{8}$ m", "B. $ \\frac{9}{64}$ m", "C. 1 m"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm x: x : 17 = 11256", "choices": ["A. x = 11256", "B. x = 191352", "C. x = 191532", "D. x = 191235"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:", "choices": ["A. 100 000m", "B. 10 000m", "C. 1000m"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}]}, {"id": "1ebaf01b18dcf9c067df61bb87a254d8", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-4-co-dap-an/85924", "title": "Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 (Đề 28)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là :", "choices": ["A. 150", "B. 152", "C. 151", "D. 453"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các số 27; 54; 150; 270. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là:", "choices": ["A. 36", "B. 270", "C. 150", "D. 250"], "explanation": "Chọn đáp án: B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: $ \\frac{1}{6}$ ngày = ….. giờ", "choices": [], "explanation": "$ \\frac{1}{6}$ ngày = 4 giờ"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5000 tạ = …… tấn", "choices": [], "explanation": "5000 tạ = 500 tấn"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 000 305 m 2 = …… km 2 ……. m 2", "choices": [], "explanation": "$ 2000305\\text{\\hspace{0.17em}}{m}^{2}=2k{m}^{2}305\\text{\\hspace{0.17em}}{m}^{2}$"}]}, {"id": "aac5701f5a539748b7099a2062e0e978", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-4-co-dap-an/85892", "title": "Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 (Đề 27)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền vào chỗ trống: 45m 2 6cm 2 = ……………….cm 2", "choices": ["A. 456", "B. 4506", "C. 456000", "D. 450006"], "explanation": "Chọn đáp án: D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền vào chỗ trống: 3 giờ 15 phút = ……………..phút", "choices": ["A. 315", "B. 195", "C. 75", "D. 180"], "explanation": "Chọn đáp án: B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền vào chỗ trống: 3km 15m = ……………….m", "choices": ["A. 315", "B. 3150", "C. 3105", "D. 3015"], "explanation": "Chọn đáp án: D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền vào chỗ trống: 3 tấn 5kg = ……….kg", "choices": ["A. 3005", "B. 3500", "C. 305", "D. 3500"], "explanation": "Chọn đáp án: A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong các số 306, 810, 7259, 425 số chia hết cho cả 5 và 9 là:", "choices": ["A. 306", "B. 810", "C. 7259", "D. 425"], "explanation": "Chọn đáp án: B"}]}, {"id": "1f753f8c8aefe5b5287bff3f455aeffd", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-4-co-dap-an/85835", "title": "Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 (Đề 24)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Rút gọn các phân số: $ \\frac{60}{90}$", "choices": [], "explanation": "$ \\frac{60}{90}=\\frac{60:30}{90:30}=\\frac{2}{3}$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Rút gọn các phân số: $ \\frac{12}{48}$", "choices": [], "explanation": "$ \\frac{12}{48}=\\frac{12:12}{48:12}=\\frac{1}{4}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Rút gọn các phân số: $ \\frac{56}{34}$", "choices": [], "explanation": "$ \\frac{56}{34}=\\frac{56:2}{34:2}=\\frac{28}{17}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Rút gọn các phân số: $ \\frac{20}{35}$", "choices": [], "explanation": "$ \\frac{20}{35}=\\frac{20:5}{35:5}=\\frac{4}{7}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3 giờ = ……… giây", "choices": [], "explanation": "3 giờ = 10 800 giây"}]}, {"id": "6bc7711d53d94db74d0b65dd235ad131", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-4-co-dap-an/85836", "title": "Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 (Đề 25)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 612dm 2 = ………m 2 ………dm 2", "choices": [], "explanation": "$ 612\\text{\\hspace{0.17em}}d{m}^{2}=6{m}^{2}12d{m}^{2}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 50 043cm 2 = ………m 2 ………cm 2", "choices": [], "explanation": "$ 50043c{m}^{2}=5{m}^{2}43c{m}^{2}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 50cm 2 = $ \\frac{1}{...}$ dm 2", "choices": [], "explanation": "$ 50\\text{\\hspace{0.17em}}c{m}^{2}=\\frac{1}{2}d{m}^{2}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 7dm 2 19cm 2 = ………cm 2", "choices": [], "explanation": "$ 7d{m}^{2}19c{m}^{2}=719\\text{\\hspace{0.17em}}c{m}^{2}\\text{\\hspace{0.17em}}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: $ \\frac{1}{100}$ m 2 = ………cm 2", "choices": [], "explanation": "$ \\frac{1}{100}{m}^{2}=100\\text{\\hspace{0.17em}}c{m}^{2}$"}]}, {"id": "8ca04f467f6fe868370ea5d480df34d7", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-4-co-dap-an/85797", "title": "Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 (Đề 23)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị 7 trong số 347011 là:", "choices": ["A. 70000", "B. 7000", "C. 700", "D.700000"], "explanation": "Chọn đáp án: B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5m 2 34dm 2 = . . . . dm 2 là:", "choices": ["A. 534", "B. 5034", "C. 5304", "D. 5340"], "explanation": "Chọn đáp án: A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các số dưới đây số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3", "choices": ["A. 542", "B. 554", "C. 552", "D. 544"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tỉ lệ bản đồ 1: 10000, nếu đo trên bản đồ được 1cm thì độ dài thực là:", "choices": ["A. 100cm", "B. 1000cm", "C. 10000cm", "D. 10cm"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 7cm và 4cm. diện tích hình thoi là :", "choices": ["A. 28", "B. 14", "C. 32", "D. 64"], "explanation": "Chọn đáp án: B"}]}, {"id": "5ffbef50724c927887dfc992833403c1", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-4-co-dap-an/85770", "title": "Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 (Đề 22)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của chữ số 3 trong số 3 205 700 là :", "choices": ["A . 3 000", "B. 30 000", "C. 300 000", "D. 3 000 000"], "explanation": "Chọn đáp án: D"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1 tấn 32kg = ..kg là :", "choices": ["A. 132", "B. 1320", "C. 1032", "D. 10 032"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 5dm 2 3cm 2 = ... cm 2 là :", "choices": ["A. 53", "B. 530", "C. 503", "D. 5030"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23cm là :", "choices": ["A. 690cm", "B. 690cm 2", "C. 69dm 2", "D. 69cm 2"], "explanation": "Chọn đáp án: B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính rồi rút gọn : $ \\frac{1}{3}+\\frac{5}{12}=$", "choices": [], "explanation": "$ \\frac{1}{3}+\\frac{5}{12}=\\frac{4}{12}+\\frac{5}{12}=\\frac{9}{12}=\\frac{3}{4}$"}]}, {"id": "1dd7ff78b80e708bef5524e3311c75d5", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-4-co-dap-an/85738", "title": "Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 (Đề 20)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số “Hai trăm tám mươi mốt nghìn bảy trăm tám mươi” được viết là:", "choices": ["A. 281 870", "B. 281 780", "C. 218 780", "D. 128 780"], "explanation": "Chọn đáp án: B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Rút gọn phân số $ \\frac{12}{28}$ ta được kết quả là:", "choices": ["A. $ \\frac{6}{12}$", "B. $ \\frac{2}{8}$", "C. $ \\frac{3}{7}$", "D. $ \\frac{4}{8}$"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phép chia 43 659 : 63 có thương là:", "choices": ["A. 596", "B. 639", "C. 693", "B. 722"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm của 73 038 g = ….kg…..g là:", "choices": ["A. 73; 38", "B. 7; 3038", "C. 73; 83", "D. 7303; 8"], "explanation": "Chọn đáp án: A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào dài nhất:", "choices": ["A. 85 phút", "B. 2 giờ 5 phút", "C. 1 giờ 5 phút", "D. 128 phút"], "explanation": "Chọn đáp án: D"}]}, {"id": "bde6f5bad9d40762a006e982414b9d11", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-4-co-dap-an/85750", "title": "Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 (Đề 21)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị chữ số 6 trong số 456701 là:", "choices": ["A. 60", "B. 600", "C. 6000", "D. 60000"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Dãy phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:", "choices": ["A. $ \\frac{3}{4};\\frac{5}{6};\\frac{1}{2};\\frac{4}{3}$", "B. $ \\frac{1}{2};\\frac{5}{6};\\frac{4}{3};\\frac{3}{4}$", "C. $ \\frac{4}{3};\\frac{1}{2};\\frac{3}{4};\\frac{5}{6}$", "D. $ \\frac{1}{2};\\frac{3}{4};\\frac{5}{6};\\frac{4}{3}$"], "explanation": "Chọn đáp án: D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số bằng phân số $ \\frac{5}{6}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{24}{20}$", "B. $ \\frac{20}{18}$", "C. $ \\frac{20}{24}$", "D. $ \\frac{18}{20}$"], "explanation": "Chọn đáp án: D"}, {"question": "Câu 4: \n \n 15dm 2 4cm 2 = ………cm 2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 154", "B. 1540", "C. 1504", "D. 15040"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm để phút $ \\frac{1}{4}$ = ……. giây là", "choices": ["A. 20", "B. 15", "C. 15 giây", "D. 10"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}]}, {"id": "b9d81bccf69874a4952b640c51a771ad", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-4-co-dap-an/85530", "title": "Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 (Đề 19)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào đáp án đúng: 128x25 = ?", "choices": ["A 3100", "B 3200", "C 3300"], "explanation": "Chọn đáp án đúng: B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một trường tiểu học có 588 học sinh.Trong đó số học sinh nữ bằng $ \\frac{4}{3}$ số học sinh nam.Tính số học sinh nam của trường đó?", "choices": ["A 525", "B 336", "C 252"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép chia: $ \\frac{3}{5}$ :4 = ?", "choices": ["A. $ \\frac{12}{5}$", "B. $ \\frac{3}{20}$", "C. $ \\frac{5}{12}$"], "explanation": "Chọn đáp án: B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tổng hai số là 135.Tìm số bé biết rằng số lớn hơn số bé 45 đơn vị.", "choices": ["A. 45", "B. 55", "C. 50"], "explanation": "Chọn đáp án: A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x: x - $ \\frac{3}{4}=\\frac{3}{5}$", "choices": [], "explanation": "$ x-\\frac{3}{4}=\\frac{3}{5}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x=\\frac{3}{5}+\\frac{3}{4}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x=\\frac{27}{20}$"}]}, {"id": "a2b8c03d63be66c33ec6ce51902ba7ec", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-4-co-dap-an/85516", "title": "Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 (Đề 18)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phép cộng 24675 + 45327 có kết quả là:", "choices": ["A. 699912", "B. 69902", "C. 70002", "D. 60002"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là:", "choices": ["A. $ \\frac{52}{84}$", "B. $ \\frac{25}{84}$", "C. $ \\frac{52}{804}$", "D. $ \\frac{52}{408}$"], "explanation": "Chọn đáp án: A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m 2 8dm 2 = .......dm 2 là:", "choices": ["A. 58", "B. 508", "C. 580", "D. 5008"], "explanation": "Chọn đáp án: B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Có 14 túi gạo nếp và 16 túi gạo tẻ cân nặng tất cả là 300 kg. Biết rằng trong mỗi túi đều cân nặng bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu kg gạo mỗi loại?", "choices": ["A. 300 kg gạo tẻ và 30 kg gạo nếp", "B. 300 kg gạo tẻ và 140 kg gạo nếp", "C. 30 kg gạo tẻ và 140 kg gạo nếp", "D. 160 kg gạo tẻ và 140 kg gạo nếp"], "explanation": "Chọn đáp án: D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính: 123 347 + 84 015", "choices": [], "explanation": "123 347 + 84 015 = 207362"}]}, {"id": "a822e869d4eae0413d9efa6db351e14a", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-4-co-dap-an/85399", "title": "Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 (Đề 17)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Trong các số dưới đây, số nào vừa chia hết cho cả 3 và 5", "choices": ["A. 50345", "B. 502356", "C. 500310", "D. 50125"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số chỉ hình tô màu bằng phân số nào dưới đây:", "choices": ["A. $ \\frac{3}{5}$", "B. $ \\frac{18}{30}$", "C. $ \\frac{12}{32}$", "D. $ \\frac{9}{20}$"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phép trừ $ \\frac{11}{3}$ - $ \\frac{\\begin{array}{cc}& \\end{array}}{6}=2$ , số điền vào ô trống là :", "choices": ["A. 22", "B. 10", "C. 11", "D. 20"], "explanation": "Chọn đáp án: B"}, {"question": "Câu 4: \n \n 37 m 2 9dm 2 = ............cm 2", "choices": ["A. 3790", "B. 3709", "C. 370900", "D. 370009"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền dấu thích hợp ( > , < , = ) vào chỗ chấm: $ \\frac{7}{12}......\\frac{7}{13}$", "choices": [], "explanation": "$ \\frac{7}{12}>\\frac{7}{13}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}$"}]}, {"id": "f8590223a14a2dde7bb8e9a83cf100b3", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-4-co-dap-an/85388", "title": "Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 (Đề 16)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đổi đơn vị đo: 2 ngày 6 giờ = …. giờ", "choices": ["A. 32", "B. 20", "C. 16", "D. 54"], "explanation": "Chọn đáp án: D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đổi đơn vị đo: 40 yến 5 kg = ……….kg", "choices": ["A. 450", "B. 45", "C. 405", "D. 90"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đổi đơn vị đo: 25000 m 2 = …dam 2", "choices": ["A. 250", "B. 25", "C. 2500", "D. 25 0000"], "explanation": "Chọn đáp án: A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đổi đơn vị đo: 25m 3cm = … cm", "choices": ["A. 253", "B. 2530", "C. 2503", "D. 25300"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Rút gọn phân số $ \\frac{12}{8}$ ta được phân số:", "choices": ["A. $ \\frac{4}{2}$", "B. $ \\frac{3}{2}$", "C. $ \\frac{6}{2}$", "D. $ \\frac{3}{4}$"], "explanation": "Chọn đáp án: B"}]}, {"id": "d73394ec813be1766fbc77ad707f9e70", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-4-co-dap-an/85188", "title": "Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 (Đề 15)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trung bình cộng của các số: 150; 151và 152 là:", "choices": ["A. 150", "B. 152", "C. 151", "D. 453"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các số 36 ; 150 ; 180; 250. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là:", "choices": ["A. 36", "B.180", "C. 150", "D. 250"], "explanation": "Chọn đáp án: B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: $ \\frac{1}{6}$ ngày = ….. giờ", "choices": [], "explanation": "$ \\frac{1}{6}$ ngày = 4 giờ"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5000 tạ = …… tấn", "choices": [], "explanation": "5000 tạ = 500 tấn"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 000 305 m 2 = …… k m 2 ....... m 2", "choices": [], "explanation": "2 000 305 m 2 = 2 k m 2 305 m 2"}]}, {"id": "d92974e2f6f2325e75088c5e4712d796", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-4-co-dap-an/85179", "title": "Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 (Đề 14)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị chữ số 6 trong số 456701 là:", "choices": ["A . 60", "B . 600", "C . 6000", "D . 60000"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số $ \\frac{63}{45}$ rút gọn được phân số nào?", "choices": ["A. $ \\frac{6}{5}$", "B. $ \\frac{4}{5}$", "C. $ \\frac{3}{5}$", "D. $ \\frac{7}{5}$"], "explanation": "Chọn đáp án: D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các phân số: $ \\frac{4}{5}$ ; $ \\frac{3}{3}$ ; $ \\frac{5}{3}$ ; $ \\frac{4}{6}$ Phân số lớn nhất là:", "choices": ["A. $ \\frac{4}{5}$", "B. $ \\frac{3}{3}$", "C. $ \\frac{5}{3}$", "D. $ \\frac{4}{6}$"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 14 cm và 10 cm. Diện tích hình thoi đó là:", "choices": ["A . 140 cm 2", "B .70cm 2", "C . 1400cm 2", "D . 700cm 2"], "explanation": "Chọn đáp án: B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính : 1 + $ \\frac{3}{4}$", "choices": [], "explanation": "1 + $ \\frac{3}{4}=\\frac{7}{4}$"}]}, {"id": "3a29c96eea3e4595dbd0810dbe2668db", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-4-co-dap-an/85082", "title": "Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 (Đề 12)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm để $ \\frac{15}{21}=\\frac{....}{7}$ = là:", "choices": ["A. 21", "B. 15", "C. 7", "D. 5"], "explanation": "Chọn đáp án: D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m 2 8dm 2 = .......dm 2 là:", "choices": ["A . 58", "B . 508", "C . 580", "D . 5008"], "explanation": "Chọn đáp án: B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hình bình hành có diện tích là $ \\frac{3}{8}$ m 2, chiều cao $ \\frac{3}{8}$ m. Độ dài đáy của hình đó là:", "choices": ["A. $ \\frac{3}{8}$ m", "B. $ \\frac{9}{64}$ m", "C. 1m"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:", "choices": ["A. 100 000m", "B. 10 000m", "C. 1000m"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số chẵn lớn nhất có ba chữ số: ..........................................", "choices": [], "explanation": "Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số : 998"}]}, {"id": "73454c74f9013a523eae5ebb16a37544", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-4-co-dap-an/85146", "title": "Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 (Đề 13)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng:", "choices": ["A. Không bao giờ cắt nhau", "B. Cắt nhau tại một điểm.", "C. Cắt nhau tại hai điểm."], "explanation": "Chọn đáp án: A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Gía trị của biểu thức 535 x 12 + 465 x 12 là:", "choices": ["A. 120", "B. 1200", "C. 12000"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đặt tính rồi tính: 71 384 + 7243", "choices": [], "explanation": "$ 71384+7243=78667$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đặt tính rồi tính: 42 261 - 11 352", "choices": [], "explanation": "$ 42261-11352=30909$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính: 392 x 300", "choices": [], "explanation": "$ 392\\times 300=117600\\text{\\hspace{0.17em}}$"}]}, {"id": "7f3251ebeeb74ffaf54b3581939c2078", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-4-co-dap-an/83788", "title": "Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 (Đề 10)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số nào bé nhất trong các phân số sau: $ \\frac{1}{2};\\frac{2}{2};\\frac{4}{1};\\frac{1}{4}$", "choices": ["A. $ \\frac{1}{2}$", "B. $ \\frac{2}{2}$", "C. $ \\frac{4}{1}$", "D. $ \\frac{1}{4}$"], "explanation": "Chọn đáp án: D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Khoanh tròn vào kết quả đúng: 3 giờ 12 phút =……….. phút?", "choices": ["A. 312", "B. 15", "C. 192", "D. 36"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Một chuyến xe khởi hành từ Bầu Trúc lúc 21 giờ tối hôm nay đi tới thành phố Hồ Chí Minh lúc 4 giờ sáng hôm sau. Hỏi thời gian chuyến hành trình đó kéo dài bao nhiêu giờ?", "choices": ["A. 7 giờ", "B. 17 giờ", "C. 25 giờ"], "explanation": "Chọn đáp án: A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết số thích hợp vào ô trống: 2m 2 5dm 2 =…….dm 2", "choices": [], "explanation": "$ 2{m}^{2}5d{m}^{2}=205\\text{\\hspace{0.17em}}d{m}^{2}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết số thích hợp vào ô trống: 6 tạ 30 kg=……….kg", "choices": [], "explanation": "6 tạ 30 kg = 630 kg"}]}, {"id": "8049b769f6b13b90b1e76df6794dc5e6", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-4-co-dap-an/85078", "title": "Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 (Đề 11)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Một hình bình hành có chiều cao 2dm và độ d ài đáy 10 cm . D iện tích hình bình hành đó là:", "choices": ["A. 20c m 2", "B. 200c m 2", "C. 20d m 2", "D. 24 dm 2"], "explanation": "Chọn đáp án: B"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Một h ình thoi có độ dài các đường chéo là 60d m và 4 m. Diện tích hình thoi là:", "choices": ["A. 120 dm 2", "B. 240 m 2", "C. 12m 2", "D. 24dm 2"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính: $ \\frac{5}{12}+\\frac{9}{3}$", "choices": [], "explanation": "$ \\frac{5}{12}+\\frac{9}{3}=\\frac{5}{12}+\\frac{36}{12}=\\frac{41}{12}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính: $ \\frac{4}{9}-\\frac{5}{18}$", "choices": [], "explanation": "$ \\frac{4}{9}-\\frac{5}{18}=\\frac{8}{18}-\\frac{5}{18}=\\frac{3}{18}=\\frac{1}{6}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt rồi tính: 428 X 125", "choices": [], "explanation": "$ 428\\times 125=53500$"}]}, {"id": "4cbca67b750bf1f15d08475aab4caaa2", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-4-co-dap-an/83566", "title": "Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 (Đề 9)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chọn kết quả đúng: $ \\frac{5}{8}$ của 40 là:", "choices": ["A. 5", "B. 25", "C. 20", "D. 25"], "explanation": "Chọn đáp án: B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Bản đồ sân vận động Thạch Thất vẽ theo tỉ lệ 1: 100 000. Hỏi độ dài 1cm trên bản đồ này ứng với độ dài thật là bao nhiêu ki-lô-mét?", "choices": ["A. 1 km", "B. 100 km", "C. 300 km", "D. 300 dm"], "explanation": "Chọn đáp án: A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính: $ \\frac{4}{5}+\\frac{3}{7}$", "choices": [], "explanation": "$ \\frac{4}{5}+\\frac{3}{7}$ = $ \\frac{43}{35}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Một hình vuông có diện tích 64cm 2 . \n Cạnh hình vuông là đó là ……………… cm. \n Chu vi hình vuông đó là ……………..cm.", "choices": [], "explanation": "Cạnh hình vuông : 8 cm \n \n Chu vi hình vuông : 32 cm"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: 7m 2 9dm 2 = 709dm 2", "choices": [], "explanation": "Chọn đáp án: Đúng"}]}, {"id": "5b7343d9f59f993d041b6605f8f11c88", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-4-co-dap-an/83525", "title": "Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 (Đề 8)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép cộng hai phân số $ \\frac{3}{5}$ + $ \\frac{6}{5}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{9}{10}$", "B. $ \\frac{9}{5}$", "C. $ \\frac{9}{25}$", "D. $ \\frac{3}{25}$"], "explanation": "Chọn đáp án: B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép nhân hai phân số $ \\frac{7}{8}$ x $ \\frac{9}{4}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{63}{12}$", "B. $ \\frac{16}{32}$", "C. $ \\frac{63}{32}$", "D. $ \\frac{28}{72}$"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của X là phân số nào để phù hợp với phép tính: $ \\frac{7}{12}$ - X = $ \\frac{4}{12}$", "choices": ["A. $ \\frac{3}{12}$", "B. $ \\frac{11}{12}$", "C. $ \\frac{11}{24}$", "D. $ \\frac{3}{24}$"], "explanation": "Chọn đáp án: A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong các phân số sau, phân số nào bằng với phân số $ \\frac{2}{5}$", "choices": ["A. $ \\frac{4}{5}$", "B. $ \\frac{2}{10}$", "C. $ \\frac{5}{10}$", "D. $ \\frac{4}{10}$"], "explanation": "Chọn đáp án: D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Theo tỉ lệ bản đồ 1: 10 000, độ dài 5 cm trên bản đồ có độ dài thật là bao nhiêu?", "choices": ["A. 1 000 m", "B. 5 000 m", "C. 100 m", "D. 500 m"], "explanation": "Chọn đáp án: D"}]}, {"id": "6c44164e19d5a8903abdfe98f88c9bf2", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-4-co-dap-an/83100", "title": "Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 (Đề 7)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đổi đơn vị đo: 2 ngày 6 giờ = …. giờ:", "choices": ["A. 32", "B. 20", "C. 16", "D. 54"], "explanation": "Chọn đáp án: D"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Đổi đơn vị đo: 40 yến 5 kg = ……….kg", "choices": ["A. 450", "B. 45", "C. 405", "D. 90"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đổi đơn vị đo: 25000 m 2 = …dam 2", "choices": ["A. 250", "B. 25", "C. 2500", "D. 250000"], "explanation": "Chọn đáp án: A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đổi đơn vị đo: 25m 3cm = … cm", "choices": ["A. 253", "B. 2530", "C. 2503", "D. 25300"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Rút gọn phân số $ \\frac{12}{8}$ ta được phân số:", "choices": ["A. $ \\frac{4}{2}$", "B. $ \\frac{3}{2}$", "C. $ \\frac{6}{2}$", "D. $ \\frac{3}{4}$"], "explanation": "Chọn đáp án: B"}]}, {"id": "7c72e91bdd7a4b1a245b4c0cb80ce334", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-4-co-dap-an/83078", "title": "Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 (Đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào đáp án đúng: 128x25 = ?", "choices": ["A. 3100", "B. 3200", "C. 3300"], "explanation": "Chọn đáp án: B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một trường tiểu học có 588 học sinh.Trong đó số học sinh nữ bằng $ \\frac{4}{3}$ số học sinh nam.Tính số học sinh nam của trường đó?", "choices": ["A. 525", "B. 336", "C. 252"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép chia: $ \\frac{3}{5}$ :4 = ?", "choices": ["A. $ \\frac{12}{5}$", "B. $ \\frac{3}{20}$", "C. $ \\frac{5}{12}$"], "explanation": "Chọn đáp án: B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tổng hai số là 135.Tìm số bé biết rằng số lớn hơn số bé 45 đơn vị.", "choices": ["A. 45", "B. 55", "C. 50"], "explanation": "Chọn đáp án: A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x: x - $ \\frac{3}{4}$ = $ \\frac{3}{5}$", "choices": [], "explanation": "$ \\begin{array}{l}x-\\frac{3}{4}=\\frac{3}{5}\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}x=\\frac{3}{5}+\\frac{3}{4}\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}x=\\frac{12}{20}+\\frac{15}{20}\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}x=\\frac{27}{20}\\end{array}$"}]}, {"id": "54b7a31d948d480d0ecb014bf60d85b6", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-4-co-dap-an/83041", "title": "Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 (Đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Giá trị của chữ số 3 trong số 683941 là:", "choices": ["A. 300", "B. 3000", "C. 30000", "D. 300000"], "explanation": "Chọn đáp án: B"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số thích hợp để viết vào ô trống của $ \\frac{}{6}=\\frac{5}{30}$ là:", "choices": ["A. 3", "B. 6", "C. 1", "D. 4"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình dưới đây.", "choices": ["A. $ \\frac{4}{5}$", "B. $ \\frac{5}{9}$", "C. $ \\frac{4}{9}$", "D. $ \\frac{9}{4}$"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Một phòng học hình chữ nhật có chiều dài khoảng:", "choices": ["A. 8 m", "B. 8 dm", "C. 8c", "D. 8 km"], "explanation": "Chọn đáp án: A"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Viết số vào chỗ chấm để được ba số chẵn tự nhiên liên tiếp:98; ......;102.", "choices": ["A. 91", "B. 99", "C. 101", "D. 100"], "explanation": "Chọn đáp án: D"}]}, {"id": "dd65a37676900638db18abd714289eef", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-4-co-dap-an/83088", "title": "Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 (Đề 6)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số gồm bốn trăm nghìn, bảy nghìn, ba trăm và năm đơn vị viết là:", "choices": ["A. 4 007 305", "B. 47 000 305", "C. 4 07 305", "D. 473 005"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả phép chia 15 043 : 49 là:", "choices": ["A. 37", "B. 370", "C. 307", "D. 3 070"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Rút gọn phân số $ \\frac{24}{36}$ thì được phân số tối giản là:", "choices": ["A. $ \\frac{12}{18}$", "B. $ \\frac{8}{12}$", "C. $ \\frac{6}{9}$", "D. $ \\frac{2}{3}$"], "explanation": "Chọn đáp án: D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đặt tính rồi tính: 56 734 + 27 985", "choices": [], "explanation": "$ 56734+27985=84719\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính: 97 625 – 47 806", "choices": [], "explanation": "$ 97625-47806=49819$"}]}, {"id": "17bf18224c0449eedddd283c4c6f1379", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-4-co-dap-an/83026", "title": "Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của chữ số 3 trong số 83491 là:", "choices": ["A. 3", "B. 300", "C. 3000"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép cộng $ \\frac{2}{10}+\\frac{5}{10}$ là", "choices": ["A. $ \\frac{10}{100}$", "B. $ \\frac{7}{10}$", "C. $ \\frac{7}{20}$"], "explanation": "Chọn đáp án: B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số nào lớn hơn 1", "choices": ["A. $ \\frac{5}{3}$", "B. $ \\frac{1}{3}$", "C. $ \\frac{2}{3}$"], "explanation": "Chọn đáp án: A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Phân số $ \\frac{4}{5}$ bằng", "choices": ["A. $ \\frac{20}{10}$", "B. $ \\frac{16}{20}$", "C. $ \\frac{12}{16}$"], "explanation": "Chọn đáp án: B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp để điền vào chổ chấm của 5dm 2 3cm 2 = …… cm 2 là", "choices": ["A. 53", "B.530", "C.503"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}]}, {"id": "5910d1d85cc5f66b4cf165118fc0bbee", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-4-co-dap-an/82860", "title": "Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của chữ số 5 trong số 583624 là:", "choices": ["A. 50 000", "B . 5 000", "C . 50", "D . 500000"], "explanation": "Chọn đáp án: B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số $ \\frac{2}{3}$ bằng phân số nào dưới đây:", "choices": ["A. $ \\frac{20}{18}$", "B. $ \\frac{15}{45}$", "C. $ \\frac{10}{15}$", "D. $ \\frac{4}{5}$"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m 2 5cm 2 = .............. cm 2 là:", "choices": ["A. 205", "B. 2005", "C. 250", "D. 20005"], "explanation": "Chọn đáp án: D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 25cm và 35cm. Diện tích của hình thoi là:", "choices": ["A. 125cm 2", "B. 200cm 2", "C. 875cm 2", "D. 8570cm 2"], "explanation": "Chọn đáp án: A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho chia hết cho 3 và 5", "choices": ["A. 5", "B. 0", "C. 2", "D. 3"], "explanation": "Chọn đáp án: B"}]}, {"id": "57868010bd28274d0fc822aa7366f7b0", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/55573", "title": "Đề thi học kì II môn Toán 4 (đề số 15)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng 285 120 : 216 = ..........", "choices": ["A. 1230", "B. 1330", "C. 1220", "D. 1320"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hình nào có $ \\frac{4}{5}$ số ô vuông đã tô màu?", "choices": ["", "", "", ""], "explanation": "Đáp án D Hình D có $ \\frac{4}{5}$ số ô vuông đã tô màu"}, {"question": "Câu 3: \n \n Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng $ \\frac{2}{5}x\\frac{4}{7}=...$", "choices": ["A. $ \\frac{8}{35}$", "B. $ \\frac{6}{35}$", "C. $ \\frac{8}{12}$", "D. $ \\frac{8}{30}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n $ \\frac{2}{3}$ của 18 là", "choices": ["A. 6", "B. 27", "C. 12", "D. 36"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n $ 80{\\mathrm{m}}^{2}50{\\mathrm{cm}}^{2}=...{\\mathrm{cm}}^{2}$", "choices": ["A. 8005", "B. 8500", "C. 8050", "D. 8055"], "explanation": "Đáp án C $ 80{\\mathrm{m}}^{2}50{\\mathrm{cm}}^{2}=8050{\\mathrm{cm}}^{2}$"}]}, {"id": "81b2b2a7c1debb687485f29a938289a4", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/55575", "title": "Đề thi học kì II môn Toán 4 (đề số 17)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đặt tính và tính a) 40 230 : 6 b) 9240 : 30 c) 8008 : 22 d) 1682 : 58", "choices": [], "explanation": "a) 40 230 : 6 = 6705 b) 9240 : 30 = 308 c) 8008 : 22 = 364 d) 1682 : 58 = 29"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính bằng 2 cách: a. (75 + 45) : 5 = ? Cách 1: (75 + 45) : 5 = …………………… Cách 2: (75 + 45) : 5 = …………………… b.(88 – 32) : 8 = ? Cách 1: (88 - 32) : 8 = …………………… Cách 2: (88 - 32) : 8 = ……………………", "choices": [], "explanation": "a. (75 + 45) : 5 = ? Cách 1: (75 + 45) : 5 = 120 : 5 = 24 Cách 2: (75 + 45) : 5 = 75 : 5 + 45 : 5 = 15 + 9 = 24 b.(88 – 32) : 8 = ? Cách 1: (88 - 32) : 8 = 56 : 8 =7 Cách 2: (88 - 32) : 8 = 88 : 8 – 32 : 8 = 11 – 4 = 7"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính bằng cách thuận tiện nhất: a. 3100 : (5 x 2) b. 4 x 21 x 25", "choices": [], "explanation": "a. 3100 : (5 x 2) = 3100 : 10 = 310 b. 4 x 21 x 25 = ( 4 x 25) x 21 = 100 x 21 = 2100"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một kho chứa 672 bao, mỗi bao chứa 50kg thóc. Người ta đã lấy đi 1/7 số thóc đó. Hỏi người ta lấy đi bao nhiêu tạ thóc?", "choices": [], "explanation": "Khối lượng thóc kho chứa là: 672 x 50 = 33 600 (kg) Khối lượng thóc còn lại là: 33 600 : 7 = 4800 (kg) Đổi: 4800 kg = 48 tạ Đáp số: 48 tạ thóc"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 180m, chiều dài hơn chiều rộng 22m. Tính: a.Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh đất đó. b.Tính diện tích của mảnh đất", "choices": [], "explanation": "Chiều rộng mảnh đất là: (180 – 22) : 2 = 79 (m) Chiều dài mảnh đất là: 79 + 22 = 101 (m) Diện tích mảnh đất là: 101 x 79 = 7979 $ \\left({\\mathrm{m}}^{2}\\right)$ Đáp số: 7979 $ \\left({\\mathrm{m}}^{2}\\right)$"}]}, {"id": "25d13c9ba07e8c70c4225b5811fe7a90", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/55574", "title": "Đề thi học kì II môn Toán 4 (đề số 16)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là", "choices": ["A. 4 002 400", "B. 4 020 420", "C. 402 420", "D. 240 240"], "explanation": "Đáp án C Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là 402 420"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của biểu thức 45 xm bằng bao nhiêu khi m = 11?", "choices": ["A. 495", "B. 459", "C. 594", "D. 549"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của $ 65{\\mathrm{dm}}^{2}=...{\\mathrm{cm}}^{2}$ là", "choices": ["A. 6050", "B. 650", "C.6500", "D.65 000"], "explanation": "Đáp án C $ 65{\\mathrm{dm}}^{2}=6500{\\mathrm{cm}}^{2}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là 333. Số lớn nhất trong ba số đó là:", "choices": ["A. 999", "B. 333", "C. 112", "D. 111"], "explanation": "Đáp án C Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là 333. Số lớn nhất trong ba số đó là: 112"}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả của phép trừ: 111000 – 9999 là:", "choices": ["A. 102101", "B. 110110", "C. 121111", "D. 101001"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "cd2fb568a6754811be26dca5772198e4", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/55071", "title": "Đề thi học kì II môn Toán 4 (đề số 13)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền dấu >,< = hoặc số thích hợp vào chỗ chấm a. 3/4 ... 12/16 b. 12/11 ... 12/17 c. 5/8 = ... /40 d. 28/35 ... 26/35", "choices": [], "explanation": "a/ = b/ > c/ 25 d/ <"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số 4/5 bằng phân số nào dưới đây ?", "choices": ["A. 20/16", "B. 16/20", "C. 16/15", "D. 12/16"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23cm là", "choices": ["A. 690cm", "B. 690cm 2", "C. 69dm 2", "D. 69cm 2"], "explanation": "Đáp án B Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23cm là 690cm 2"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 150, chiều dài phòng học lớp đó đo được 6cm. Chiều dài thật của phòng học lớp đó là", "choices": ["A. 9m", "B. 5m", "C. 10m", "D. 6m"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chọn kết quả đúng 2km 2 45m 2 = ...... m 2", "choices": ["A. 2000045", "B. 200045", "C. 20045", "D. 2045"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "e836e02f14fd2c6b4b4b3a394b74cdad", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/55070", "title": "Đề thi học kì II môn Toán 4 (đề số 12)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của số 4 trong số 546 là", "choices": ["A. 4", "B. 40", "C. 400"], "explanation": "Đáp án B Giá trị của số 4 trong số 546 là 40"}, {"question": "Câu 2: \n \n 825 ..... 800 + 27 Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là", "choices": ["A. =", "B. >", "C. <"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Ngày 21 tháng 5 là thứ ba. Ngày 24 tháng 5 là thứ mấy?", "choices": ["A.Thứ tư", "B.Thứ năm", "C. Thứ sáu"], "explanation": "Đáp án C Ngày 24 tháng 5 là thứ sáu"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chu vi của hình tam giác bên là", "choices": ["A. 15 cm", "B. 13 cm", "C. 8 cm"], "explanation": "Đáp án A Chu vi của hình tam giác bên là 15 cm"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hai đồng hồ cùng chỉ mấy giờ ?", "choices": ["A. 3 giờ", "B. 15 giờ", "C. Cả A và B"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "d8b2b5311a960b541837a1b5e28c0b5b", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/55572", "title": "Đề thi học kì II môn Toán 4 (đề số 14)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Phân số $ \\frac{2}{3}$ bằng phân số nào dưới đây?", "choices": ["A. $ \\frac{20}{18}$", "B. $ \\frac{15}{45}$", "C. $ \\frac{10}{15}$", "D. $ \\frac{4}{5}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đúng ghi ( Đ) Sai ghi ( S ) a) 3 tấn 25 kg = 325 kg b) 5 $ {\\mathrm{km}}^{2}$ 17 $ {\\mathrm{m}}^{2}$ = 5 000 017 $ {\\mathrm{m}}^{2}$ c) 2 phút 10 giây = 260 giây d) 5 000 mm = 5 m", "choices": [], "explanation": "a. S b. Đ c. S d. Đ"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 9 dm. Độ dài đường chéo thứ hai bằng $ \\frac{2}{3}$ độ dài đường chéo thứ nhất. Tính diện tích hình thoi đó?", "choices": [], "explanation": "Độ dài đường chéo thứ hai: 9 x $ \\frac{2}{3}$ = 6 (dm) Diện tích hình thoi: 9 x 6 : 2 = 27 ( $ {\\mathrm{dm}}^{2}$ ) Đáp số: 27 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đoạn AB trên bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1: 1 000 dài 12 cm. Độ dài thật của đoạn AB là", "choices": ["A. 120 cm", "B. 1200 cm", "C. 12000 cm", "D. 12 cm"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền vào chỗ ……. . Có 5 viên bi màu xanh và 8 viên bi màu đỏ. Vậy phân số chỉ số bi màu xanh so với tổng số viên bi là:………", "choices": [], "explanation": "Có 5 viên bi màu xanh và 8 viên bi màu đỏ. Vậy phân số chỉ số bi màu xanh so với tổng số viên bi là $ \\frac{5}{13}$"}]}, {"id": "ebdb289d4b1fb9bc57c88107558cb23c", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51955", "title": "Đề thi học kì II môn Toán 4 (đề số 10)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S : A. Năm đầu tiên của thế kỉ 21 là 2001. B. Số tự nhiên phải có ít nhất 3 chữ số thì mới có lớp nghìn. C. Lớp đơn vị của một số luôn có 3 chữ số. D. Hai số 1357 và 4221 có trung bình cộng là 6789", "choices": [], "explanation": "A (S), B (Đ), C (Đ), D (S)"}, {"question": "Câu 2: \n \n Rút gọn phân số $ \\frac{6}{12}$ ta được", "choices": ["A. $ \\frac{5}{6}$", "B. $ \\frac{1}{2}$", "C. $ \\frac{9}{8}$", "D. $ \\frac{2}{5}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số nào dưới đây bằng phân số $ \\frac{5}{6}$ ?", "choices": ["A. $ \\frac{15}{18}$", "B. $ \\frac{10}{18}$", "C. $ \\frac{13}{18}$", "D. $ \\frac{36}{18}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm 4 giờ = ……….phút 100 m = ………. cm 1 tấn 23kg = ………… kg 1300 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$ = …….. $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "choices": [], "explanation": "4 giờ = 240 phút 100 m = 10000cm 1 tấn 23kg = 10023 kg 1300 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$ = 13 $ {\\mathrm{m}}^{2}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một miếng kính hình thoi có độ dài hai đường chéo là 14cm và 10cm. Tính diện tích miếng kính đó", "choices": [], "explanation": "Diện tích miếng kính đó là: ( 14 x 10) : 2 = 70 ( $ {\\mathrm{cm}}^{2}$ ) Đáp số: 70 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$"}]}, {"id": "f54593cecefea5f74d85c83890e5306a", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51950", "title": "Đề thi học kì II môn Toán 4 (đề số 8)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Rút gọn phân số $ \\frac{4}{12}$ ta được phân số", "choices": ["A. $ \\frac{2}{3}$", "B. $ \\frac{1}{3}$", "C. $ \\frac{8}{24}$", "D. $ \\frac{3}{5}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số tối giản là", "choices": ["A. $ \\frac{5}{7}$", "B. $ \\frac{6}{4}$", "C. $ \\frac{6}{9}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số nào dưới đây lớn hơn 1", "choices": ["A. $ \\frac{5}{4}$", "B. $ \\frac{3}{4}$", "C. $ \\frac{2}{4}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Phân số $ \\frac{3}{4}$ bằng phân số nào dưới đây", "choices": ["A. $ \\frac{2}{5}$", "B. $ \\frac{1}{2}$", "C. $ \\frac{6}{8}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm 6 yến 2 kg =....kg", "choices": ["A. 62", "B. 602", "C. 620"], "explanation": "Đáp án A 6 yến 2 kg = 62 kg"}]}, {"id": "28bd8012b2274c8479e91d2f19c95b18", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51842", "title": "Đề thi học kì II môn Toán 4 (đề số 6)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số “Mười lăm phần mười bốn” được viết là", "choices": ["A. $ \\frac{5}{14}$", "B. $ \\frac{15}{14}$", "C. $ \\frac{10}{14}$", "D. $ \\frac{14}{15}$"], "explanation": "Đáp án B Phân số “Mười lăm phần mười bốn” được viết là $ \\frac{15}{14}$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số nào dưới đây bằng phân số $ \\frac{3}{8}$ ?", "choices": ["A. $ \\frac{12}{18}$", "B. $ \\frac{6}{12}$", "C. $ \\frac{9}{16}$", "D. $ \\frac{9}{24}$"], "explanation": "Đáp án D $ \\frac{9}{24}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số nào dưới đây là phân số tối giản:", "choices": ["A. $ \\frac{9}{19}$", "B. $ \\frac{8}{18}$", "C. $ \\frac{15}{33}$", "D. $ \\frac{2}{6}$"], "explanation": "Đáp án A $ \\frac{9}{19}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số cần điền vào chỗ chấm của $ 4{\\mathrm{m}}^{2}60{\\mathrm{cm}}^{2}=...{\\mathrm{cm}}^{2}$ là:", "choices": ["A. 460", "B. 4006", "C. 4060", "D. 40060"], "explanation": "Đáp án D 40060"}, {"question": "Câu 5: \n \n Các phân số $ \\frac{7}{9};\\frac{7}{5};\\frac{7}{11}$ được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là", "choices": ["A. $ \\frac{7}{9};\\frac{7}{5};\\frac{7}{11}$", "B. $ \\frac{7}{11};\\frac{7}{5};\\frac{7}{9}$", "C. $ \\frac{7}{11};\\frac{7}{9};\\frac{7}{5}$", "D. $ \\frac{7}{5};\\frac{7}{9};\\frac{7}{11}$"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "fcf0dcb0b14f044e8ae340cfd200a1a5", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51951", "title": "Đề thi học kì II môn Toán 4 (đề số 9)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 2 m 2 9 dm 2 = …. m 2 . Số điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 29", "B. 290", "C. 209", "D.2009"], "explanation": "Đáp án C 209"}, {"question": "Câu 2: \n \n Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là", "choices": ["A. 3/10", "B. 7/10", "C. 3/7", "D. 7/3"], "explanation": "Đáp án A 3/10"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một h ình thoi có độ dài các đường chéo là 60d m và 4 m. Diện tích hình thoi là:", "choices": ["A. 120 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$", "B. 240 $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "C. 12 $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "D. 24 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$"], "explanation": "Đáp án C Diện tích hình thoi là: 12 $ {\\mathrm{m}}^{2}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là", "choices": ["A. $ \\frac{2}{3};\\frac{5}{6};\\frac{4}{2}$", "B. $ \\frac{5}{6};\\frac{2}{3};\\frac{4}{2}$", "C. $ \\frac{4}{2};\\frac{5}{6};\\frac{2}{3}$", "D. $ \\frac{2}{3};\\frac{4}{2};\\frac{5}{6}$"], "explanation": "Đáp án C Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là $ \\frac{4}{2};\\frac{5}{6};\\frac{2}{3}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trên bản đồ tỷ lệ 1 : 200, chiều rộng phòng học của lớp em đo được 3cm. Chiều rộng thật của phòng học đó là mấy mét ?", "choices": ["A. 9m", "B. 6m", "C. 8m", "D. 4m"], "explanation": "Đáp án B Chiều rộng thật của phòng học đó là 6m"}]}, {"id": "b6ee507992579b2368f088cd892e2e86", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51956", "title": "Đề thi học kì II môn Toán 4 (đề số 11)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Rút gọn phân số $ \\frac{36}{54}$ ta được phân số tối giản nào dưới đây?", "choices": ["A. $ \\frac{18}{27}$", "B. $ \\frac{12}{18}$", "C. $ \\frac{4}{6}$", "D. $ \\frac{2}{3}$"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số nào thích hợp điền vào chỗ chấm? $ \\frac{24}{30}=\\frac{...}{5}$", "choices": ["A. 15", "B. 21", "C. 4", "D. 5"], "explanation": "Đáp án C $ \\frac{24}{30}=\\frac{4}{5}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Bản đồ sân vận động vẽ theo tỉ lệ 1: 1 000. Hỏi độ dài 1mm trên bản đồ này ứng với độ dài thật là bao nhiêu mét?", "choices": ["A. 1000m", "B. 1000 km", "C. 10m", "D. 1m"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Nối số đo diện tích với hình tương ứng", "choices": [], "explanation": "Hình chữ nhật 8 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$ Hình bình hành 9 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$ Hình thoi 6 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$ Hình vuông 9 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính a. $ \\frac{1}{2}+\\frac{2}{5}=$ b. $ \\frac{3}{4}-\\frac{2}{3}=$", "choices": [], "explanation": "$ \\mathrm{a}.\\frac{1}{2}+\\frac{2}{5}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=\\frac{5}{10}+\\frac{4}{10}=\\frac{9}{10}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\mathrm{b}.\\frac{3}{4}-\\frac{2}{3}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=\\frac{9}{12}-\\frac{8}{12}=\\frac{1}{12}$"}]}, {"id": "a0544badddd34857195e2fb5ae4ca345", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51841", "title": "Đề thi học kì II môn Toán 4 (đề số 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thích hợp để điền vào ô trống $ \\frac{1}{2}=\\frac{4}{}$ là", "choices": ["A. 8", "B. 5", "C. 6", "D. 7"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các phân số sau : $ \\frac{6}{6};\\frac{18}{7};\\frac{9}{13};\\frac{11}{2}$ phân số bé hơn 1 là", "choices": ["A. $ \\frac{6}{6}.$", "B. $ \\frac{18}{7}.$", "C. $ \\frac{9}{13}.$", "D. $ \\frac{11}{2}.$"], "explanation": "Đáp án C. $ \\frac{9}{13}.$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một mảnh đất trồng hoa hình bình hành có độ dài đáy là 4 0d m, chiều cao là 25dm. D iện tích của mảnh đất đó là", "choices": ["A. 65 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$", "B. 15 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$", "C. 1 000 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$", "D. 500 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$"], "explanation": "Đáp án C 1 000 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một miếng kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 14cm và 10cm. D iện tích miếng kính đó là", "choices": ["A. 4 8 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "B. 1 2 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "C. 70 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "D. 70 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$"], "explanation": "Đáp án D 70 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n S ố thích hợp để điền vào chỗ chấm (....) là 33kg 58g = ………… g", "choices": ["A. 3300058", "B.33058", "C.33058", "D.3358"], "explanation": "Đáp án B 33kg 58g = 33058 g"}]}, {"id": "272924acfe2c123bdd4b660712149ab3", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51949", "title": "Đề thi học kì II môn Toán 4 (đề số 7)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 3 trong số thập phân 0,032 có giá trị là", "choices": ["A. 3 phần nghìn", "B. 3 phần trăm", "C. 3 phần mười", "D. 3 đơn vị"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm 12 ngày = ............... giờ 4 ngày 12 giờ = ............... giờ 1dm 3 = ……… cm 3 5,8 dm 3 = ……… cm 3", "choices": [], "explanation": "Viết số thích hợp vào chỗ chấm 12 ngày = 288 giờ 4 ngày 12 giờ = 108 giờ 1dm 3 = 1000 cm 3 5,8 dm 3 =5800 cm 3"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S : Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 3dm là :", "choices": [], "explanation": "a- S b - Đ c - S d - Đ"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đặt tính rồi tính", "choices": [], "explanation": "a ) 39,72 + 46,18 =85,9 b) 95,64 - 27,35= 68,29 c) 31,05 x 2,6= 80,73 ; d) 77,5 : 2,5 = 21"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính 6,78 – (8,951 + 4,784) : 2,05", "choices": [], "explanation": "6,78 – (8,951 + 4,784) : 2,05 = 6,78 - 13,735 : 2,05 = 6,78 – 6,7 = 0,08"}]}, {"id": "a92b19daf8b802554478710fdba5a5b7", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51840", "title": "Đề thi học kì II môn Toán 4 (đề số 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n T rong các phân số dưới đây, phân số nào bé hơn 1 ?", "choices": ["A. $ \\frac{11}{2}$", "B. $ \\frac{11}{11}$", "C. $ \\frac{2}{11}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Khoanh tròn vào chữ đặt trước dãy số tự nhiên", "choices": ["A, 0, 1, 2, 3, 4, 5.", "B, 1, 2, 3, 4, 5, …", "C, 0, 1, 3, 5, 7,…", "D, 0, 1, 2, 3, 4, 5, …"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm a. $ \\frac{1}{2}$ km 2 = ...............m 2 4 tấn $ \\frac{1}{4}$ tạ = ...................kg b.250 000 cm 2 = 25.......... $ \\frac{1}{2}$ thế kỉ ....năm = 53 năm", "choices": [], "explanation": "a. $ \\frac{1}{2}$ km 2 =500000m 2 4 tấn $ \\frac{1}{4}$ tạ = 4250 kg b.250 000 cm 2 = 25 m 2 $ \\frac{1}{2}$ thế kỉ 3 năm = 53 năm"}, {"question": "Câu 4: \n \n Quãng đường từ nhà Hải đến sân vận động bằng $ \\frac{3}{5}$ quãng đường từ sân vận động đến nhà Nam. Biết quãng đường từ nhà Nam đến sân vận động dài hơn quãng đường từ nhà Hải đến sân vận động là 600m. Tính quãng đường từ nhà Hải đến nhà Nam", "choices": ["A. 900m", "B. 1000m", "C. 2400m", "D. 1900m"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chiều dài và chiều rộng phòng học lớp em lần lượt là 8m và 6m. Trên bản đồ, tỉ lệ 1: 200, chiều dài và chiều rộng thu nhỏ của phòng học lớp em là mấy cm?", "choices": ["A. 1600cm và 1200cm", "B. 160000cm và 120000cm", "C. 4 cm và 3 cm"], "explanation": "Đáp án C 8m=800 cm 6 m = 600 cm Trên bản đồ, tỉ lệ 1: 200, chiều dài thu nhỏ của phòng học lớp em là 800: 200 = 4 cm Trên bản đồ, tỉ lệ 1: 200, chiều rộng thu nhỏ của phòng học lớp em là 600 : 200 = 3 cm"}]}, {"id": "a45b1170650a0df9a1c3773f408ed3d9", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51839", "title": "Đề thi học kì II môn Toán 4 (đề số 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm để $ \\frac{15}{21}=\\frac{...}{7}$ là", "choices": ["A. 21", "B. 15", "C. 7", "D. 5"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để $ 5{\\mathrm{m}}^{2}8{\\mathrm{dm}}^{2}=...{\\mathrm{dm}}^{2}$ là", "choices": ["A. 58", "B. 508", "C. 580", "D. 5008"], "explanation": "Đáp án B $ 5{\\mathrm{m}}^{2}8{\\mathrm{dm}}^{2}=508{\\mathrm{dm}}^{2}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hình bình hành có diện tích là $ \\frac{3}{8}{m}^{2}$ , chiều cao $ \\frac{3}{8}m$ . Độ dài đáy của hình đó là:", "choices": ["A. $ \\frac{3}{8}m$", "B. $ \\frac{9}{64}m$", "C. 1m"], "explanation": "Đáp án C Độ dài đáy của hình đó là 1m"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm x: x : 17 = 11256", "choices": ["A. x = 11256", "B. x = 191352", "C. x = 191532", "D. x = 191235"], "explanation": "Đáp án B x = 191352"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:", "choices": ["A. 100 000m", "B. 10 000m", "C. 1000m"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "5ba403466bac6946830b3e041b2f2603", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51838", "title": "Đề thi học kì II môn Toán 4 (đề số 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số lớn nhất trong các số: 856 564; 856 654; 856 465; 856 546 là", "choices": ["A. 856 564", "B. 856 654", "C. 856 465", "D. 856 546"], "explanation": "Đáp án B Số lớn nhất trong các số: 856 564; 856 654; 856 465; 856 546 là 856 654"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số gồm \" ba mươi triệu, ba trăm nghìn, và ba mươi\" được viết là", "choices": [], "explanation": "Số gồm \" ba mươi triệu, ba trăm nghìn, và ba mươi\" được viết là 30 300 030"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chọn câu trả lời đúng", "choices": ["A. $ \\frac{4}{10}>\\frac{6}{10}$", "B. $ \\frac{5}{7}>1$", "C. $ \\frac{3}{2}<\\frac{1}{2}$", "D. $ \\frac{8}{4}=2$"], "explanation": "Đáp án D $ \\frac{8}{4}=2$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Để số $ \\overline{)\\mathrm{a}2356\\mathrm{b}}$ chia hết cho cả 2, 5, 9 thì giá trị của a, b là", "choices": [], "explanation": "Để số $ \\overline{)\\mathrm{a}2356\\mathrm{b}}$ chia hết cho cả 2, 5, 9 thì giá trị của a, b là a = 2; b = 0"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trung bình cộng của hai số là 100. Biết số bé bằng số lớn. Tìm số bé", "choices": ["A. 50", "B. 40", "C. 20", "D. 30"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "06bd7996f5b386733df0c39d6541e962", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-on-tap-hoc-ki-i-mon-toan-4-moi-nhat", "title": "Đề ôn tập học kì I môn Toán 4 mới nhất (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n I. (6 điểm)Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi rồi điền kết quả, đáp án vào chỗ chấm hoặc khoanh tròn vào trước ý trả lời đúng: Số “Một trăm linh năm triệu” có số chữ số 0 là", "choices": ["A. 1", "B. 5", "C. 6", "D. 7"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của chữ số 5 trong số 6 850 374 là", "choices": ["A. 50 000", "B. 5000", "C. 500", "D. 50"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả phép tính 3640: 70 = ?", "choices": ["A. 50", "B. 502", "C. 52", "D. 53"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số $ \\overline{2017a}$ chia hết cho 2 và 5 thì a = ?", "choices": ["A. 2", "B. 0", "C. 5", "D. 6"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Phân số nào dưới đây bằng phân số $ \\frac{3}{5}$", "choices": ["A. $ \\frac{30}{18}$", "B. $ \\frac{18}{30}$", "C. $ \\frac{7}{8}$", "D. $ \\frac{15}{12}$"], "explanation": "Chọn B"}]}, {"id": "46064730b3f04097555eb12c90a9854b", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an", "title": "Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số gồm “2 triệu, 5 nghìn, 7 trăm, 7 đơn vị” được viết là:", "choices": ["A. 2 02 507", "B. 2 005 707", "C. 2 05700", "D. 205 507"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: B \n Số gồm “2 triệu, 5 nghìn, 7 trăm, 7 đơn vị” được viết là: 2 005 707."}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm để: “7 tấn 6 tạ + 2 tạ 8kg = ….. kg” là:", "choices": ["A. 7880", "B. 9808", "C. 9014", "D. 7808"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: D \n Đổi 7 tấn = 7000kg, 6 tạ = 600kg, 2 tạ = 200kg. \n Suy ra 7 tấn 6 tạ = 7600kg, 2 tạ 8kg = 208kg \n Vậy 7 tấn 6 tạ + 2 tạ 8kg = 7600kg + 208kg = 7808kg. \n Vậy “7 tấn 6 tạ + 2 tạ 8kg = 7808kg”."}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của biểu thức 326 – 57 × y, với y = 3 là:", "choices": ["A. 708", "B. 807", "C. 145", "D. 155"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: D \n Thay y = 3 vào biểu thức 326 – 57 × y ta được: \n 326 – 57 × 3 = 326 – 171 = 155 \n Vậy với y = 3, biểu thức 326 – 57 × y có giá trị là 155."}, {"question": "Câu 4: \n \n Bác An năm đầu thu hoạch được 60 tạ thóc. Năm thứ hai bác An thu hoạch bằng \\(\\frac{1}{2}\\) năm đầu, năm thứ ba thu hoạch gấp đôi năm đầu. Vậy trung bình mỗi năm bác An thu hoạch được số tấn thóc là:", "choices": ["A. 60 tạ thóc", "B. 70 tấn thóc", "C. 7 tấn thóc", "D. 210 tấn thóc"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: C \n Đổi: 60 tạ = 6 tấn \n Số tấn thóc bác An thu hoạch được trong năm thứ hai là: \n 6 × \\(\\frac{1}{2}\\) = 3 (tấn thóc) \n Số tấn thóc bác An thu hoạch được trong năm thứ ba là: \n 6 × 2 = 12 (tấn thóc) \n Số tấn thóc trung bình mỗi năm bác An thu hoạch được là: \n (6 + 3 + 12) : 3 = 7 (tấn thóc) \n Đáp số: 7 tấn thóc."}, {"question": "Câu 5: \n \n Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 26 cm. Chiều rộng kém chiều dài 8 cm. Vậy diện tích của hình chữ nhật đó là:", "choices": ["A. 53 cm 2", "B. 153 cm 2", "C. 135 cm 2", "D. 253 cm 2"], "explanation": "Huớng dẫn giải \n Đáp án đúng là: B \n Chiều dài hình chữ nhật là: \n (26 + 8) : 2 = 17 (cm) \n Chiều rộng hình chữ nhật là: \n (26 – 8) : 2 = 9 (cm) \n Diện tích hình chữ nhật là: \n 17 × 9 = 153 (cm 2 ) \n Đáp số: 153 cm 2"}]}, {"id": "4a7a6f1d2a237db19a84bf3785398916", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/25-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an", "title": "Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Trong các số 5784; 6874; 6784; 5748, số lớn nhất là:", "choices": ["A. 5785", "B. 6874", "C. 6784", "D. 5748"], "explanation": "ý B: 6874"}, {"question": "Câu 2: \n \n 5 tấn 8 kg = ……… kg?", "choices": ["A. 580 kg", "B. 5800 kg", "C. 5008 kg", "D. 58 kg"], "explanation": "ý C: 5 tấn 8 kg = 5008 kg"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các số sau số nào chia hết cho 2 là:", "choices": ["A. 605", "B. 1207", "C. 3642", "D. 2401"], "explanation": "ý C: 3642"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù:", "choices": ["A. Góc đỉnh A", "B. Góc đỉnh B", "C. Góc đỉnh C", "D. Góc đỉnh D"], "explanation": "ý B: Góc đỉnh B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là:", "choices": ["A. 16m", "B. 16m 2", "C. 32 m", "D. 12m"], "explanation": "B"}]}, {"id": "85a24977e51b7b296ad55475c1eb29a8", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-thi-trac-nghiem-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an", "title": "Bộ 20 đề thi trắc nghiệm Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án - Đề 1", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Đặt tính rồi tính: \n a) 54 172 × 3 b) 276 × 412 c) 23 × 46 \n d) 385 × 200 e) 83 × 11 f) 960 × 70", "choices": [], "explanation": "$ a)54172\\times 3=162516\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b)276\\times 412=113712\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}c)2346=1058\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}d)385\\times 200=77000\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}e)83\\times 11=913\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}f)960\\times 70=67200$"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Tính nhẩm: \n a) 2005 × 10 = b) 6700 × 10 : 100 = \n c) 358 × 1000 = d) 80 000 : 10 000 × 10 =", "choices": [], "explanation": "$ a)2005\\times 10=20050\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b)6700\\times 10=670\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}c)358\\times 1000=358000\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}d)80000:10000\\times 10=80$"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Tính bằng cách thuận tiện nhất: \n a) 4 × 21 × 25 c) 607 × 92 + 607 × 8 \n b) 63 × 178 – 53 × 178 d) 8 × 4 × 25 × 125.", "choices": [], "explanation": "$ a)4\\times 21\\times 25=(4\\times 25)\\times 21=100\\times 21=2100\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b)63\\times 178-53\\times 178=(63-53)\\times 178=10\\times 178=1780\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}c)607\\times 92+607\\times 8=607\\times (92+8)=67\\times 100=60700\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}d)8\\times 4\\times 25\\times 125=(125\\times 8)\\times (4\\times 25)=1000\\times 100=100000$"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Đặt tính rồi tính: \n a) 9090 : 88 b) 48 675 : 234 \n c) 6726 : 177 d) 209 600 : 400", "choices": [], "explanation": "a) 9090:88=103( dư 26) \n b) 48675: 234=208( dư 3) \n c) 6726: 177= 6726:177=38 \n d) 209600:400=524"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: \n • 1300cm 2 = ……… dm 2 • 13dm 2 5cm 2 = ……… cm 2 \n • 500cm 2 = ……… dm 2 • 5308dm 2 = ……… m 2 …….. dm 2 \n • 9m 2 = ……… dm2 • 3m 2 6dm 2 = ……… dm 2 \n • 4dm 2 = ……… cm 2 • 8791dm 2 = ……… m 2 ……… dm 2", "choices": [], "explanation": "Viết số thích hợp vào chỗ chấm: \n • 1300cm 2 = 13 dm 2 • 13dm 2 5cm 2 = 1305 cm 2 \n • 500cm 2 = 5 dm 2 • 5308dm 2 = 53 m 2 8 dm 2 \n • 9m 2 = 900 dm 2 • 3m 2 6dm 2 = 306 dm 2 \n • 4dm 2 = 400 cm 2 • 8791dm 2 = 87 m 2 91 dm 2"}]}, {"id": "3a7e26a11b848d238786db2d8161f589", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-hoc-ki-i-mon-toan-4", "title": "Tổng hợp đề thi cuối học kì I môn Toán 4 (đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số gồm năm trăm triệu bảy trăm hai mươi nghìn, ba đơn vị viết là:", "choices": ["A . 500702003", "B . 550207303", "C . 500720003", "D . 570720003"], "explanation": "Đáp án: C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số lớn nhất trong các số sau : 987543 ; 987889 ; 899987 ; 987658 là :", "choices": ["A . 987543", "B . 987889", "C . 987658", "D . 899987"], "explanation": "Đáp án: B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chữ số 2 trong số 520 071 có giá trị là:", "choices": ["A . 2", "B . 20", "C . 20071", "D . 20 000"], "explanation": "Đáp án: D"}, {"question": "Câu 4: \n \n 1/5 thế kỉ = ....năm", "choices": ["A . 20 năm", "B . 100năm", "C . 500 năm", "D . 10 năm"], "explanation": "Đáp án: A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho 4 tấn 70kg = .................... kg . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A . 4070", "B . 40070", "C . 4700", "D . 40070"], "explanation": "Đáp án: A"}]}, {"id": "74e3933c84e7249627a671429954db5a", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-thi-chat-luong-giua-hoc-ki-i-toan-4", "title": "Bài thi chất lượng giữa học kì I Toán 4 (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hình nào có $ \\frac{2}{3}$ số ô vuông đã tô đậm?", "choices": ["A.", "B.", "C.", "D."], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số nào dưới đây là phân số hai phần năm?", "choices": ["A. $ \\frac{5}{2}$", "B. $ \\frac{4}{10}$", "C. $ \\frac{2}{5}$", "D. $ \\frac{5}{7}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm : A. $ \\frac{2}{3}...\\frac{3}{2}$ B. $ \\frac{10}{18}...\\frac{11}{18}$ C. $ \\frac{5}{8}...\\frac{10}{16}$ D. $ 1...\\frac{70}{71}$", "choices": [], "explanation": "A) < B) < C) = D) >"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm 85 $ d{m}^{2}$ = ............ $ c{m}^{2}$ 1 tạ 25 kg =...........kg", "choices": [], "explanation": "85 $ d{m}^{2}$ = 8 500 $ c{m}^{2}$ 1 tạ 25 kg = 125 kg"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình bình hành là hình:", "choices": ["A. Có bốn góc vuông", "B. Có bốn cạnh bằng nhau", "C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau", "D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "69dcb17a5a24967b52e66d8629272af6", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-i-toan-4", "title": "Đề thi cuối học kì I Toán 4 (đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số gồm 6 vạn, 5 nghìn và 4 chục được viết là :", "choices": ["A.50 640", "B.65 040", "C.5 640", "D. 6 540"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 9 trong số 1 986 850 có giá trị là :", "choices": ["A. 900", "B. 9000", "C. 900 000", "D. 90 000"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của biểu thức : x + 5 + y + 5 + x + 5 + y + 5 = ? ( với x + y = 20 )", "choices": ["A. 600", "B. 400", "C. 60", "D. 40"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Có bao nhiêu số x có ba chữ số thoả mãn x < 105", "choices": ["A. 5", "B. 4", "C. 3", "D. 2"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Biết $ \\frac{1}{2}$ của một bao gạo nặng 20 kg, Ba bao gạo như thế cân nặng bao nhiêu kg ?", "choices": ["A. 10kg", "B. 40 kg", "C. 60 kg", "D. 120 kg"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "033aeeb122d0a5aa4126cf19fa57237e", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-toan-4", "title": "Đề thi học kì I Toán 4 (Đề số 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số nào trong các số dưới đây có chữ số 8 biểu thị cho 80000", "choices": ["A. 42815", "B. 128314", "C. 85323", "D. 812049"], "explanation": "Đáp án C Số 85323 có chữ số 8 biểu thị cho 80000"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các số sau số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5", "choices": ["A.48405", "B. 46254", "C. 90450", "D. 17309"], "explanation": "Đáp án B Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5: 4 6254"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong hình vẽ bên có", "choices": ["A.5 góc vuông, 1 góc tù, 2 góc nhọn, 1 góc bẹt", "B.5 góc vuông, 1 góc tù, 2 góc nhọn", "C.4 góc vuông. 1 góc tù, 1 góc nhọn, 1 góc bẹt", "D.5 góc vuông, 1 góc tù,1 góc nhọn"], "explanation": "Đáp án A Trong hình vẽ bên có 5 góc vuông, 1 góc tù, 2 góc nhọn, 1 góc bẹt"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm. $ 42{\\mathrm{dm}}^{2}60{\\mathrm{cm}}^{2}=....{\\mathrm{cm}}^{2}$", "choices": ["A. 4206", "B. 42060", "C. 4260cm 2", "D. 4260"], "explanation": "Đáp án D $ 42{\\mathrm{dm}}^{2}60{\\mathrm{cm}}^{2}=4260{\\mathrm{cm}}^{2}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính 22791 + 39045 2345 x 58", "choices": [], "explanation": "22791 + 39025 = 61836 2345 x 58 = 136010"}]}, {"id": "f13c1e4982d8bceb436a4d8c7e7333c1", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-dinh-ki-giua-hoc-ki-i-toan-4-de-so-18", "title": "Đề thi định kì giữa học kì I Toán 4 (Đề số 18)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số “ Tám mươi nghìn không trăm hai mươi bốn ” viết là:", "choices": ["A . 800 204", "B . 80 024", "C . 80 240", "D. 800 024"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2 tấn 30kg =………kg", "choices": ["A . 23", "B . 230", "C . 2030", "D . 2300"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Năm 2017 thuộc thế kỷ thứ mấy?", "choices": ["A .XX", "B . XXI", "C .XIX", "D. XVII"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một hình vuông có chu vi là 24cm, diện tích của hình vuông đó là", "choices": ["A . 36cm 2", "B . 24cm", "C . 36cm", "D . 24cm 2"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền vào chỗ chấm Hình vẽ bên có cạnh AB song song với cạnh............... và vuông góc với cạnh......................", "choices": [], "explanation": "Cạnh AB Song song với cạnh …..CD.. và vuông góc với cạnh …AD…"}]}, {"id": "9d390a89d88110c159df2f2cceb0e7b6", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-khao-sat-so-2-toan-4", "title": "Đề thi khảo sát số 2 Toán 4 (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả phép tính 174 568 + 42 357 là", "choices": ["A. 598 138", "B. 116 925", "C. 216 825", "D. 216 925"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n 2 yến 5 kg =………..kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là", "choices": ["A. 25", "B. 205", "C. 2005", "D. 250"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả phép tính 657 486 – 36 549 là", "choices": ["A. 610 937", "B. 620 947", "C. 620 948", "D. 620 937"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Phân số chỉ số hình đã được tô màu ở hình dưới là", "choices": ["A. 3/5", "B. 5/3", "C. 5/8", "D. 8/5"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Diện tích miếng tôn hình bình hành là có đáy 300 $ d{m}^{2}$ , ch iều cao 15dm. Cạnh đáy của hình bình hành đó là", "choices": ["A. 25 dm", "B. 20 dm", "C. 2 dm", "D. 20"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "cf1594b111ab48c96a07fa089589ab37", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-dinh-ki-giua-hoc-ki-i-toan-4-de-so-17", "title": "Đề thi định kì giữa học kì I Toán 4 (Đề số 17)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các số dưới đây chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000", "choices": ["A . 71 608", "B. 57 312", "C. 570 064"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 381 ; 73 416 ; 73 954 là :", "choices": ["A . 79 217", "B . 79 381", "C . 73 416"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n '' Ba m­ươi lăm triệu bốn trăm sáu m­uơi hai nghìn '' . Đúng với số nào", "choices": ["A . 35 462 000", "B . 35 046 200", "C . 30 546 200"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n 8 giờ bằng bao nhiêu phút ?", "choices": ["A . 400", "B . 460", "C . 480"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n 3 tấn 72kg = ……… ... kg", "choices": ["A . 372", "B . 3072", "C . 3027"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "be49ab0f0445984b7fec8ea27dfa2513", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-dinh-ki-giua-hoc-ki-i-toan-4-de-so-16", "title": "Đề thi định kì giữa học kì I Toán 4 (Đề số 16)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu ?", "choices": ["A. 9", "B . 900", "C . 90 000", "D . 900 000"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là", "choices": ["A . 602 507", "B . 600 257", "C . 602 057", "D . 620 507"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy ?", "choices": ["A . thế kỉ XVIII", "B . thế kỉ XIX", "C. thế kỉ XX", "D . thế kỉ XXI"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Giá trị của biểu thức 326 - 57 x y , với y = 3 là", "choices": ["A . 708", "B . 807", "C. 145", "D. 155"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n 58 yến = 58 00…", "choices": ["A . hg", "B . tạ", "C . kg", "D . tấn"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "52534a0e80a8a1e9f7e18a51657e47d9", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/40-de-thi-toan-cuoi-ki-i-lop-4", "title": "40 Đề thi Toán cuối kì I lớp 4 (đề số 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số gồm năm trăm triệu bảy trăm hai mươi nghìn, ba đơn vị viết là", "choices": ["A . 500702003", "B . 550207303", "C . 500720003", "D . 570720003"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số lớn nhất trong các số sau : 987543 ; 987889 ; 899987 ; 987658 là", "choices": ["A . 987543", "B . 987889", "C . 987658", "D . 899987"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chữ số 2 trong số 520 071 có giá trị là:", "choices": ["A . 2", "B . 20", "C . 20071", "D . 20 000"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n 1/5 thế kỉ = ....năm", "choices": ["A . 20 năm", "B . 100năm", "C . 500 năm", "D . 10 năm"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho 4 tấn 70kg = .................... kg . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là", "choices": ["A . 4070", "B . 40070", "C . 4700", "D . 40070"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "41d39bfbeda105aafa42c3c567495577", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-toan-4", "title": "Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Trong các số sau: 167 382; 167 832; 168 732; 168 723. Số lớn nhất là:", "choices": ["A. 1 67 382", "B. 1 67 832", "C. 1 68 732", "D. 168 723"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n 10 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$ 2 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$ = ...... $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "choices": ["A. 1002", "B. 102", "C. 12 0"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là:", "choices": ["A. 16m", "B. 16 $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "C. 32 m", "D. 32 $ {\\mathrm{m}}^{2}$"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là:", "choices": ["A. AB và AD; BD và BC", "B. BA và BC; DB và DC.", "C. AB và AD; BD và BC; DA và DC."], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Phần tự luận Đặt tính rồi tính: 186 954 + 247 436", "choices": [], "explanation": "Kết quả: 434390"}]}, {"id": "ff7ce8bf13edc4d12cadd233c3003afe", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-dinh-ki-giua-hoc-ki-i-toan-4-de-so-15", "title": "Đề thi định kì giữa học kì I Toán 4 (Đề số 15)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của chữ số 9 t rong số 924 335 là bao nhiêu", "choices": ["A . 9", "B . 900", "C . 90 000", "D . 900 000"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số gồm 6 trăm nghìn, 2 nghìn , 5 trăm , 7 đơn vị được viết là:", "choices": ["A .602 507", "B . 600 257", "C . 602 057", "D . 6 20 507"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của biểu thức: 50 + 50 : x + 100 với x = 5 là:", "choices": ["A . 50", "B . 100", "C . 120", "D . 160"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Em tìm hiểu rồi điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: A. Mẹ em sinh năm .................... Năm đó thuộc thế kỉ .................................. B. Bố em sinh năm .................... Năm đó thuộc thế kỉ .................................. C. Em sinh năm ......................... Năm đó thuộc thế kỉ ..................................", "choices": [], "explanation": "HS điền theo thực tế, mỗi chỗ trống điền đúng được"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 200kg = ....... tạ b ) 80 yến = ......... tạ b) 24 000 kg = ........... tấn d) 3 giờ 10 phút = .......... phút", "choices": [], "explanation": "a) 2 b) 8 c) 24 d) 190"}]}, {"id": "84cc186ee769bf7bebcf7ec6968b9766", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-dinh-ki-giua-hoc-ki-i-toan-4-de-so-14", "title": "Đề thi định kì giữa học kì I Toán 4 (Đề số 14)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là:", "choices": ["A . 785432", "B . 784532", "C . 785342", "D . 785234"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết là", "choices": ["A . 664300", "B . 606430", "C . 600634", "D . 600643"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trung bình cộng của các số: 43 ; 166 ; 151 ; là:", "choices": ["A. 360", "B . 180", "C . 120", "D . 12"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính: (m + n) x p biết m = 30 ; m = 40 ; p = 8", "choices": ["A . 350", "B. 78", "C. 560", "D . 56"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền vào chỗ chấm. A- Hai cạnh . . . . . . . . . . . . . . . . vuông góc với nhau: B- Hai cạnh . . . . . . . . . . . . . . . . song song vói nhau", "choices": [], "explanation": "A–Học sinh trả lời đúng một trong hai câu sau - Hai cạnh AC và CD vuông góc với nhau: - Hai cạnh CD và BD vuông góc với nhau: B- Hai cạnh AC và BD song song vói nhau"}]}, {"id": "dc35a7ae1866613e6287817860905649", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-thi-chat-luong-giua-hoc-ki-i-toan-4/51993", "title": "Bài thi chất lượng giữa học kì I Toán 4 (Đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số nào dưới đây bằng phân số $ \\frac{4}{5}$", "choices": ["A. $ \\frac{20}{16}$", "B. $ \\frac{12}{16}$", "C. $ \\frac{16}{15}$", "D. $ \\frac{16}{20}$"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số chia hết cho 5 và 2 là:", "choices": ["A. 151", "B. 160", "C. 125", "D. 224"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp điền vào ô trống để 5 $ \\square $ 6 chia hết cho 3 và 9 là:", "choices": ["A. 7", "B. 8", "C. 9", "D. 5"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n 30 000 000 $ {m}^{2}$ = ………… $ k{m}^{2}$", "choices": ["A. 30", "B. 300", "C. 3000", "D. 30 000"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n 6005 $ d{m}^{2}$ = …… $ {m}^{2}$ ……. $ d{m}^{2}$", "choices": ["A. 6 $ {m}^{2}$ 5 $ d{m}^{2}$", "B. 60 $ {m}^{2}$ 50 $ d{m}^{2}$", "C. 60 $ {m}^{2}$ 5 $ d{m}^{2}$", "D. 6 $ {m}^{2}$ 50 $ d{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "f2e6f7b948e1b904d837c9d9bafd6067", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-thi-chat-luong-giua-hoc-ki-i-toan-4/51994", "title": "Bài thi chất lượng giữa học kì I Toán 4 (Đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số bằng phân số $ \\frac{4}{5}$ là", "choices": ["A. $ \\frac{20}{16}$", "B. $ \\frac{16}{20}$", "C. $ \\frac{16}{15}$", "D. $ \\frac{14}{15}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Rút gọn phân số $ \\frac{24}{36}$ ta được phân số tối giản là:", "choices": ["A. $ \\frac{12}{18}$", "B. $ \\frac{8}{12}$", "C. $ \\frac{4}{6}$", "D. $ \\frac{2}{3}$"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Các phân số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:", "choices": ["A. $ \\frac{1}{3};\\frac{2}{7};\\frac{1}{4}$", "B. $ \\frac{2}{7};\\frac{1}{3};\\frac{1}{4}$", "C. $ \\frac{1}{4};\\frac{1}{3};\\frac{2}{7}$", "D. $ \\frac{2}{7};\\frac{1}{4};\\frac{1}{3};$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n 4 tấn 25 kg =………. kg", "choices": ["A. 4025 kg", "B. 425 kg", "C. 4250 kg", "D. 40025 kg"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình bình hành là hình :", "choices": ["A. Có bốn góc vuông.", "B. Có bốn cạnh bằng nhau.", "C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.", "D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "518c774249e29555458648096f61b839", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-dinh-ki-giua-hoc-ki-i-toan-4-de-so-12", "title": "Đề thi định kì giữa học kì I Toán 4 (Đề số 12)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số gồm bảy mươi triệu, bảy mươi nghìn và bảy mươi viết là:", "choices": ["A . 70 070 070", "B . 70 007 070", "C . 707 070", "D . 70 070 700"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số lớn nhất trong các số:695 348; 695 384; 695 843; 695 834 là", "choices": ["A . 695 348", "B . 695 384", "C . 695 843", "D . 695 834"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n 2 tấn 95 kg = . . . . . . kg. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là", "choices": ["A . 295", "B . 2 950", "C . 2 059", "D. 2 095"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n 3 phút 20 giây = . . . . . . giây. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là", "choices": ["A . 320", "B . 180", "C . 200", "D .80"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trung bình cộng của các số: 173; 146; 131 là:", "choices": ["A . 300", "B . 150", "C. 277", "D . 30"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "9dea7d719713fd5a51274ca330913e64", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-dinh-ki-giua-hoc-ki-i-toan-4-de-so-13", "title": "Đề thi định kì giữa học kì I Toán 4 (Đề số 13)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số liền trước 1890 là số nào?", "choices": ["A. 1989", "B . 1899", "C . 1889", "D . 1891"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là:", "choices": ["A .602 507", "B . 600 257", "C. 602 057", "D. 620"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đổi đơn vị thời gian: $ \\frac{1}{2}$ thế kỉ = … năm", "choices": ["A. 15 năm", "B . 20 năm", "C . 25 năm", "D . 50 năm"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n So sánh: 101 x 4 ... 200 – 25 x", "choices": ["A. <", "B. >", "C. ="], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính: 152 399 + 24 698 92 508 – 22 429 3 089 x 5 9 63 : 3", "choices": [], "explanation": "177 097 70 079 15 445 321"}]}, {"id": "170007a301223fdeea898df772179026", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-thi-chat-luong-giua-hoc-ki-i-toan-4/51992", "title": "Bài thi chất lượng giữa học kì I Toán 4 (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các phân số sau phân số nào bé hơn 1: $ \\frac{1}{4}$ ; $ \\frac{9}{5}$ ; $ \\frac{25}{25}$ ; $ \\frac{7}{3}$", "choices": ["A. $ \\frac{1}{4}$", "B. $ \\frac{9}{5}$", "C. $ \\frac{25}{25}$", "D. $ \\frac{7}{3}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao 34cm. Diện tích của hình bình hành đó là:", "choices": [], "explanation": "1360 $ c{m}^{2}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các phân số $ \\frac{5}{3}$ ; $ \\frac{12}{8}$ ; $ \\frac{18}{27}$ ; $ \\frac{36}{63}$ Phân số nào là phân số tối giản", "choices": ["A. $ \\frac{5}{3}$", "B. $ \\frac{12}{8}$", "C. $ \\frac{18}{27}$", "D. $ \\frac{36}{63}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong các số sau số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5: 345; 480; 296; 3995", "choices": ["A. 345", "B. 296", "C. 480", "D. 3995"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong các số sau số nào chia hết cho 2: 3457; 4568; 2229; 2355", "choices": ["A. 3457", "B. 4568", "C. 2229", "D. 2355"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "bb4bbcfd67ff7409f5d018f0e7d0fd36", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-khao-sat-so-2-toan-4/51803", "title": "Đề thi khảo sát số 2 Toán 4 (Đề 11)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các phân số: 1/2; 3/4; 4/5; 2/3phân số nào có giá trị bằng 21/28là", "choices": ["A. 1/2", "B. 3/4", "C. 4/5", "D. 2/3"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các số: 1232675; 153690; 324670; 236790 số vừa chia hết cho: 2; 3; 5; 9 là", "choices": ["A: 1232675", "B: 153690", "C: 324670", "D: 236790"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các góc: Góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt, góc nhỏ nhất là", "choices": ["A: Góc vuông", "B: Góc nhọn", "C: Góc tù", "D: Góc bẹt"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính 6257 + 65270 là", "choices": ["A: 71527", "B: 71526", "C: 71537", "D: 71626"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả của phép tính 257 x 297 là", "choices": ["A: 76339", "B: 76329", "C: 76349", "D: 76429"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "ab672910f3774ce1b0078a3060a95095", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-khao-sat-so-2-toan-4/51801", "title": "Đề thi khảo sát số 2 Toán 4 (Đề 9)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 5", "choices": ["A. 25", "B. 802", "C. 80", "D. 37"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 5 trong số 615374 có giá trị là", "choices": ["A. 500", "B. 5000", "C. 50", "D. 50000"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các phân số 20/19; 25/25; 19/25; 5/4 , phân số nhỏ hơn 1 là", "choices": ["A. 19/25", "B. 25/25", "C. 20/19", "D. 5/4"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Phân số 4/7bằng phân số nào", "choices": ["A. 11/21", "B. 28/21", "C. 12/21", "D. 3/21"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả của phép tính $ \\frac{3}{4}\\times 60$ 60 là", "choices": ["A. 180", "B. 240", "C. 15", "D. 45"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "6bf2583971fb7c528731de8177c22d69", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-thi-chat-luong-giua-hoc-ki-i-toan-4/51991", "title": "Bài thi chất lượng giữa học kì I Toán 4 (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hỗn số là:", "choices": ["A. $ \\frac{3}{4}$", "B. $ \\frac{4}{3}$", "C. $ 2\\frac{4}{7}$", "D. $ \\frac{3}{7}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trung bình cộng của hai phân số $ \\frac{2}{5}và\\frac{3}{7}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{29}{70}$", "B. $ \\frac{6}{7}$", "C. $ \\frac{5}{14}$", "D. $ \\frac{6}{14}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các phân số $ \\frac{4}{3};\\frac{25}{14};\\frac{14}{14};\\frac{13}{110}$ phân số bé nhất là:", "choices": ["A. $ \\frac{4}{3}$", "B. $ \\frac{25}{14}$", "C. $ \\frac{14}{14}$", "D. $ \\frac{13}{110}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong các số 56 376 ; 9432 ; 29 605; 55 551, số chia hết cho 5 là :", "choices": ["A. 9432", "B. 29 605", "C. 55 551", "D. 56 376"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Phân số nào dưới đây bằng $ \\frac{7}{5}$", "choices": ["A. $ \\frac{14}{15}$", "B. $ \\frac{17}{15}$", "C. $ \\frac{12}{10}$", "D. $ \\frac{21}{15}$"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "c376c7ac4aef2f9aba68e09906872525", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-khao-sat-so-2-toan-4/51802", "title": "Đề thi khảo sát số 2 Toán 4 (Đề 10)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các phân số: 9/11; 3/2; 5/7; 21/22phân số lớn nhất là", "choices": ["A. 9/11", "B. 3/2", "C. 5/7", "D. 21/22"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép tính: 7869 + 15463 là", "choices": ["A. 94153", "B. 27681", "C. 76215", "D. 23332"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính: 408 x 302 là", "choices": ["A. 123216", "B. 13056", "C. 1536", "D. 153600"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính: 13428 - 9876 là", "choices": ["A. 85332", "B. 3552", "C. 4528", "D. 3798"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả của phép tính: 136,052 : 452 là", "choices": ["A. 31", "B. 301", "C. 3001", "D. 425"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "3b445441b0d67583912d81889d868ddb", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-khao-sat-so-2-toan-4/51800", "title": "Đề thi khảo sát số 2 Toán 4 (Đề 8)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 5 trong số 254 836 chỉ", "choices": ["A.5", "B. 50000", "C. 5000", "D. 500"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n 4/25 m = ....cm", "choices": ["A. 4", "B. 25", "C. 16", "D. 100"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n 2/3 là phân số rút gọn của phân số nào dưới đây", "choices": ["A. 12/27", "B. 12/18", "C. 12/13", "D. 30/20"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Phân số nào không bằng các phân số còn lại", "choices": ["A. 14/28", "B. 10/25", "C. 8/20", "D. 12/30"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích là 10272 $ {m}^{2}$ , chiều rộng mảnh đất đó là 96m. Chiều dài mảnh đất đó là", "choices": ["A. 17 m", "B. 107 m", "C. 1007 m", "D. 1070 m"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "a442a45573c6fda5ab334879d1c2f4ab", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-khao-sat-so-2-toan-4/51799", "title": "Đề thi khảo sát số 2 Toán 4 (Đề 7)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các số: 315 ; 334 ; 725 ; 820 số chia hết cho 9 là", "choices": ["A. 315", "B . 334", "C. 725", "D. 820"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một hình bình hành có độ dài đáy 8 dm, chiều cao 6 dm. Diện tích hình bình hành đó là:", "choices": ["A. 24 dm", "B. 28 dm", "C. 48 dm", "D. 96 dm"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm x biết x + 262 = 4945 – 97 Giá trị của x là", "choices": ["A. 4586", "B. 5110", "C. 4568", "D.4686"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3 km 25 m = … m là", "choices": ["A. 3 02 5 m", "B. 3 02 5", "C. 3 2 5 0 m", "D. 3 250"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình nào có 2/3 số ô vuông đã tô đậm", "choices": ["A.", "B.", "C.", "D."], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "00943b974cd5339ddf3a3a85731ffe95", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-dinh-ki-giua-hoc-ki-i-toan-4-de-so-11", "title": "Đề thi định kì giữa học kì I Toán 4 (Đề số 11)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số ba trăm hai mươi mốt triệu năm trăm hai mươi ba nghìn viết là", "choices": ["A . 321 523", "B . 321 523 000", "C . 321 5 230", "D . 523 321 000"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 21 tấn 90kg = 21090 kg b) 1 m 5 dm = 150 dm c) 2 phút 15 giây = 215 giây d) $ \\frac{1}{2}$ thế kỉ = 50 năm", "choices": [], "explanation": "a) Đ b) S c) S d) Đ"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trung bình cộng của 40 ; 25 và 10 là", "choices": ["A . 15", "B . 20", "C . 40", "D . 25"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lan có 145 viên bi. Mai có số bi bằng $ \\frac{1}{5}$ số bi của Lan. Hỏi Mai có bao nhiêu viên bi?", "choices": ["A. 150", "B. 145", "C. 29", "D. 140"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình chữ nhật ABCD có mấy góc vuông ?", "choices": ["A . 3 góc vuông", "B . 4 góc vuông", "C . 5 góc vuông"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "c6dafbfe80ee35d2a5d94b3dd6654469", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-dinh-ki-giua-hoc-ki-i-toan-4-de-so-10", "title": "Đề thi định kì giữa học kì I Toán 4 (Đề số 10)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 45 317 đọc là:", "choices": ["A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy", "B . Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy", "C . Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:", "choices": ["A . 23 910", "B . 23 000 910", "C . 230 910 000"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là:", "choices": ["A . 34", "B. 54", "C . 27", "D . 36"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n 6 tạ + 2 tạ 8kg=…kg", "choices": ["A. 88", "B. 808", "C. 880", "D. 8080"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long vào năm 1010, năm đó thuộc thế kỉ mấy?", "choices": ["A . Thế kỉ IX", "B . Thế kỉ X", "C . Thế kỉ XI", "D . Thế kỉ XII"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "b4688275a6d0a0b73a396487ed89e17b", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-dinh-ki-giua-hoc-ki-i-toan-4-de-so-8", "title": "Đề thi định kì giữa học kì I Toán 4 (Đề số 8)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các số dưới đây chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000:", "choices": ["A. 71 608", "B . 57 312", "C. 570 064", "D . 56 738"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cách đọc: \"Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh tám\". Đúng với số nào?", "choices": ["A. 35 462 008", "B . 35 460 208", "C. 35 462 208", "D . 35 462 280"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 257; 79 381; 79 831.", "choices": ["A . 79 217", "B . 79 257", "C . 79 381", "D. 79 831"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:", "choices": ["A . 128; 276; 762; 549", "B . 276; 549; 762; 128", "C. 128; 276; 549; 762", "D . 762; 549; 276; 128"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho 2m 7cm = ..................... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A . 27", "B. 207", "C . 2007", "D . 270"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "de024451731bcbbb5d8cf694f3c6042b", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-dinh-ki-giua-hoc-ki-i-toan-4-de-so-9", "title": "Đề thi định kì giữa học kì I Toán 4 (Đề số 9)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn , 5 trăm , 7 đơn vị” được viết là:", "choices": ["A/ 602 507", "B/ 600 257", "C/ 602 057", "D/ 6 20 507"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Với a = 15 thì biểu thức: 256 – 3 x a có giá trị là:", "choices": ["A/ 211", "B / 221", "C / 231", "D / 241"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n 6 tạ + 2 tạ 8kg =……….kg", "choices": ["A / 88", "B / 808", "C / 880", "D/ 8080"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một mảnh đất hình vuông có cạnh là 108 mét. Chu vi của mảnh đất đó là:", "choices": ["A/ 216", "B / 432", "C / 342", "D / 324"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n 2 phút 10 giây = ................... giây là:", "choices": ["A / 30", "B / 70", "C / 210", "D / 130"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "cc8969c07b2207479b31ccd03350e4fe", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/40-de-thi-toan-cuoi-ki-i-lop-4/51948", "title": "40 Đề thi Toán cuối kì I lớp 4 (đề số 6)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 2 tấn 20kg = .......... ? kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :", "choices": ["A . 2020", "B . 2200", "C . 2002"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n 8m 6cm = .......... ? cm. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là", "choices": ["A . 8006cm", "B . 806 cm", "C . 86 cm"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n 1 giờ 15 phút = .......... ? phút. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là", "choices": ["A . 75 phút.", "B . 750 phút", "C . 7500 phút."], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Muốn tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 17cm và chiều rộng là 8cm. Cách tính nào đúng ?", "choices": ["A . 17 + 18", "B . (17 + 8) x 2", "C . 17 x 8"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống sau", "choices": [], "explanation": "a. S b. Đ"}]}, {"id": "5da012e1d17386d4fccbf7c39718665c", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-toan-4/51667", "title": "Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 34)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Trong các số 8457; 8647; 7648 số lớn nhất là:", "choices": ["A. 8457", "B. 8647", "C. 7648"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:", "choices": ["A. 23 910", "B. 23 000 910", "C. 23 0910 000"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:", "choices": ["A. 30 000", "B. 3000", "C. 300"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n 537 tạ + 284 tạ =…… ?", "choices": ["A. 839 tạ", "B. 840 tạ", "C. 821 tạ"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chu vi của hình vuông là 20m thì diện tích sẽ là:", "choices": ["A. 25 $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "B. 30 $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "C. 50 $ {\\mathrm{m}}^{2}$"], "explanation": "Đáp án là A"}]}, {"id": "f096e0da95f480a2b29ccd05a8d23fff", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-toan-4/51671", "title": "Tổng hợp ôn tập chương 1 Toán 4", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:", "choices": ["A. 45307", "B. 45308", "C. 45380", "D. 45038"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm x biết: x : 3 = 12 321", "choices": ["A. x = 4107", "B. x = 417", "C. x = 36963", "D. x = 36663"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm x biết: x x5 = 21250", "choices": ["A. x = 4250", "B. x = 425", "C. x = 525", "D. x = 5250"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính chu vi hình sau:", "choices": ["A. 6cm", "B. 8cm", "C. 10cm", "D. 12cm"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một cửa hàng trong hai ngày bán được 620 kg gạo. Hỏi trong 7 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau)", "choices": ["A. 4340 kg", "B. 434 kg", "C. 217 kg", "D. 2170 kg"], "explanation": "Đáp án là D"}]}, {"id": "5c21ad12393f13ea753eb82368ebd5fe", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-toan-4/51615", "title": "Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 33)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Số gồm năm triệu, bảy trăm nghìn, 9 chục nghìn, năm nghìn, tám trăm, sáu chục, hai đơn vị viết là:", "choices": ["A. 5 759 862", "A. 5 759 862", "C. 5 795 862", "D. 5 597 682"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 4 tấn 90kg = 4090 kg", "choices": [], "explanation": "Đ"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. 2 tạ 70 kg = 270 kg", "choices": [], "explanation": "Đ"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 7 yến 6 kg = 706 kg", "choices": [], "explanation": "S"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. 1500kg = 1 tạ 50 yến", "choices": [], "explanation": "S"}]}, {"id": "09d785df64072933a15b5ec653e5c655", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-toan-4/51605", "title": "Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 31)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Số gồm có 6triệu, 8 chục nghìn, 7 chục viết là:", "choices": ["A. 6 800 700", "B. 6 080 070", "C. 6 008 700", "D. 6 870 000"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của chữ số 5 trong số 3 650 123 là:", "choices": ["A. 50 000", "B. 5 000", "C. 500", "D. 50"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Năm 2017 thuộc thế kỉ:", "choices": ["A. XVII", "B. XVIII", "C. XX", "D. XXI"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ trống để 2 $ {\\mathrm{m}}^{2}$ 7 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$ = …… $ {\\mathrm{cm}}^{2}$ là:", "choices": ["A. 2070", "B. 20700", "C. 207", "D. 27"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm: ....... Trong hình bên có 4 góc tù . ....... Góc bẹt bằng 2 góc vuông.", "choices": [], "explanation": "S Đ"}]}, {"id": "48cd57c64deef77fb78f97b37eb885a7", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-toan-4/51613", "title": "Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 32)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu ?", "choices": ["A. 9", "B. 900", "C. 90 000", "D. 900 000"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là:", "choices": ["A. 602 507", "B. 600 257", "C. 602 057", "D. 620 507"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đọc số sau: 24 534 142", "choices": ["A. Hai mươi bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai", "B. Hai triệu bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai", "C. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai", "D. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn triệu một trăm bốn mươi hai"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy ?", "choices": ["A. thế kỉ XVIII", "B. thế kỉ XIX", "C. thế kỉ XX", "D. thế kỉ XXI"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: 5 tấn 83 kg = ...................... kg là:", "choices": ["A. 583", "B. 5830", "C. 5083", "D. 5038"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "8e96e7d2f93dfd54dd7443f0363ac808", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-toan-4/51590", "title": "Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 29)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Các số chia hết cho 5 là:", "choices": ["A. 140; 342", "B. 142; 340", "C. 140; 345", "D. 142; 342"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n H ình bên có góc tù là:", "choices": ["A. Góc đỉnh A", "B. Góc đỉnh B", "C. Góc đỉnh C", "D. Góc đỉnh D"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số trung bình cộng của các số 32; 39; 24; 25 là:", "choices": ["A. 40", "B. 32", "C. 30", "D. 25"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số 6 257 608 đọc là: .............................", "choices": [], "explanation": "Sáu triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn sáu trăm linh tám."}, {"question": "Câu 5: \n \n \"Năm mươi bốn triệu bốn trăm linh lăm nghìn hai trăm mười\" là số ............", "choices": [], "explanation": "54 405 210"}]}, {"id": "f006a5b7c169751157c8a5f586fd5b62", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-toan-4/51600", "title": "Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 30)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Trong số 98 765 412, chữ số thuộc hàng chục triệu, lớp triệu là:", "choices": ["A. 9", "B. 8", "C. 7", "D. 6"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Khối lượng con gà nặng:", "choices": ["A. 2 tạ", "B. 2 yến", "C. 2kg", "D. 2g"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hình bên cómấy góc tù:", "choices": ["A. 2 góc tù", "B. 3 góc tù", "C. 4 góc tù", "D. Không có góc tù nào"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính 97 x 11 là:", "choices": ["A. 967", "B. 679", "C. 1067", "D. 1076"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong các số: 27; 150; 1278; 1265. Số chia hết cho cả 5 và 2 là:", "choices": ["A. 27", "B. 150", "C. 1278", "D. 1265"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "91b5e71eff521627965c4cc9b3ecb5f3", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-toan-4/51570", "title": "Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 26)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Số 956 384 521 đọc là:", "choices": ["A. Chín mươi lăm triệu sáu trăm ba mươi tám nghìn bốn nghìn năm trăm hai mươi mốt.", "B. Chín trăm năm mươi sáu nghìn ba trăm tám mươi bốn triệu năm trăm hai mươi mốt.", "C. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn năm trăm hai mươi mốt.", "D. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn nghìn năm trăm hai mươi mốt."], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Các số dưới đây số nào chia hết cho 5?", "choices": ["A. 659 403 753", "B. 904 113 695", "C. 709 638 551", "D. 559 603 553"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n 59 tấn 7 tạ = ........... kg", "choices": ["A. 59 7 00", "B. 5 970", "C. 59 7 00 0", "D. 59 007"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n 4 ngày 7 giờ = ..............giờ", "choices": ["A. 47", "B. 11", "C. 103", "D. 247"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Phần tự luận Đặt tính rồi tính : 386 154 + 260 765", "choices": [], "explanation": "646919"}]}, {"id": "274aafca6afcf5f6e626ad4c35b5abc1", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-toan-4/51571", "title": "Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 27)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Số 85 201 890 được đọc là:", "choices": ["A. Tám trăm năm mươi hai triệu không trăm mười tám nghìn chín mươi", "B. Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi", "C. Tám triệu năm trăm hai không một nghìn tám trăm chín mươi", "D. Tám nghìn năm trăm hai mươi triệu một nghìn tám trăm chín mươi"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho tứ giác MNPQ như hình vẽ góc vuông thuộc đỉnh nào sau đây?", "choices": ["A. đỉnh M", "B. đỉnh P", "C. đỉnh N", "D. đỉnh Q"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n 1 tấn = …………kg", "choices": ["A. 1000", "B. 100", "C. 10000", "D. 10"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chữ số 2 trong số 7 642 874 chỉ:", "choices": ["A. 20 000", "B . 200", "C. 200 000", "D. 2000"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n 1 giờ = …………phút", "choices": ["A. 60 phút", "B . 90 phút", "C. 120 phút", "D. 50 phút"], "explanation": "Đáp án là A"}]}, {"id": "2ffca5f87ef5d2af80bd3213ce694759", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-toan-4/51583", "title": "Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 28)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Số 387 456 có chữ số 8 thuộc hàng :", "choices": ["A. Trăm nghìn", "B. Chục nghìn", "C. Nghìn", "D. Trăm"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số chẵn lớn nhất có năm chữ số là:", "choices": ["A. 99 999", "B. 99 990", "C. 99998", "D. 88 888"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n 73 x 11 = …… Số thích hợp điền vào chỗ trống là:", "choices": ["A. 703", "B. 733", "C. 813", "D. 803"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Người ta xếp 4235 cái cốc vào các hộp, mỗi hộp 6 cái cốc. Hỏi có thể xếp được nhiều nhất bao nhiêu hộp và còn thừa mấy cái cốc ?", "choices": ["A. 75 hộp thừa 5 cốc", "B. 704 hộp thừa 11 cốc", "C. 705 hộp thừa 5 cốc", "D. 703 hộp thừa 17 cốc"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cuộn vải xanh dài 150 m. Cuộn vải trắng 120 m. Hỏi trung bình mỗi cuộn vải dài bao nhiêu mét ?", "choices": ["A. 270 m", "B. 207m", "C. 135m", "D. 153m"], "explanation": "Đáp án là C"}]}, {"id": "0cac42f55a58860afdf2fed03195f7a1", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-toan-4/51569", "title": "Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 25)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của chữ số 9 t rong số 294 335 là bao nhiêu?", "choices": ["A. 9", "B. 90000", "C. 90", "D. 900"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số gồm “7 trăm nghìn, 3 nghìn , 4 trăm , 9 đơn vị” được viết là:", "choices": ["A. 703 409", "B. 700 349", "C. 703 049", "D. 73 0 409"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy ?", "choices": ["A. thế kỉ XVIII", "B. thế kỉ XIX", "C. thế kỉ XX", "D. thế kỉ XXI"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính giá trị của biểu thức 326 - (57 x 3)", "choices": ["A. 135", "B. 145", "C. 155", "D. 165"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm 2kg 326g = .......g", "choices": [], "explanation": "2kg 326g = 2326 g"}]}, {"id": "1331836eda0bbca04732c930d68ffab4", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-toan-4/51565", "title": "Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 24)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Trong các số 5 784; 6874; 6 784 số lớn nhất là:", "choices": ["A. 5785", "B. 6 784", "C. 6 874"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:", "choices": ["A. 23 910", "B. 23 000 910", "C. 23 0910 000"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:", "choices": ["A. 30 000", "B. 3000", "C. 300"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n 10 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$ 2 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$ = ...... $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "choices": ["A. 1002 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "B. 102 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "C. 12 0 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 5: \n \n 357 tạ + 482 tạ =…… ?", "choices": ["A. 839", "B. 739 tạ", "C. 839 tạ"], "explanation": "Đáp án là C"}]}, {"id": "d0e957c38627bb5b860a810680cd5113", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-toan-4/51518", "title": "Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 21)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Số 3 003 003 đọc là:", "choices": ["A. Ba triệu ba trăm linh hai", "B. Ba triệu ba nghìn không trăm linh ba", "C. Ba mươi triệu ba trăm linh ba", "D. Ba mươi triệu ba nghìn không trăm linh hai"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n $ \\frac{1}{5}$ giờ =…….phút. Số cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 10", "B. 12", "C. 15", "D. 20"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hình chữ nhật có chiều rộng là 4dm và chiều dài là 6dm thì chu vi là:", "choices": ["A. 24 dm", "B. 24 cm", "C. 20dm", "D. 20cm"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cạnh hình vuông là 5cm thì diện tích hình vuông là:", "choices": ["A. 30 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "B. 20 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "C. 15 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "D. 25 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình tứ giác bên có:", "choices": ["A. Hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù", "B. Hai góc vuông và hai góc nhọn", "C. Hai góc vuông và hai góc tù", "D. Ba góc vuông và một góc nhọn"], "explanation": "Đáp án là A"}]}, {"id": "33ee3eef400e9c2b847c2f5c55a307a5", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-toan-4/51528", "title": "Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 22)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Số : 7.312.406 đọc là:", "choices": ["A. Bảy tỉ ba trăm mười hai nghìn bốn trăm linh sáu đơn vị", "B. Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn bốn trăm linh sáu đơn vị", "C. Bảy trăm triệu ba trăm mười hai nghìn bốn trăm linh sáu đơn vị"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số : Năm trăm triệu không trăm bốn mươi mốt nghìn hai trăm đơn vị được viết là:", "choices": ["A. 500.041.200", "B. 50.041.200", "C. 500.041.002"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 1942; 1978; 1952; 1984", "choices": [], "explanation": "Học sinh xếp đúng : 1.942; 1.952; 1.978; 1.984 ."}, {"question": "Câu 4: \n \n Đặt tính rồi tính: a/ 186.954 + 247.436", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính: b/ 13.546 x 30", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "2c0527f6b2ddc2ecb9b263209046eca7", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-toan-4/51562", "title": "Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 23)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Giá trị của chữ số 9 t rong số 924 335 là bao nhiêu?", "choices": ["A. 9", "B. 900", "C. 90 000", "D. 900 000"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn , 5 trăm , 7 đơn vị” được viết là:", "choices": ["A. 602 507", "B. 600 257", "C. 602 057", "D. 6 20 507"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số lớn nhất trong các số: 684 257; 684 275; 684 750; 684 725", "choices": ["A. 684 257", "B. 684 750", "C. 684 275", "D. 684 725"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy ?", "choices": ["A. thế kỉ XVIII", "B. thế kỉ XIX", "C. thế kỉ XX", "D. thế kỉ XXI"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 3 phút 20giây = …giây là:", "choices": ["A. 60", "B. 200", "C. 80", "D. 320"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "773184382f83ff65cf4e77d199b8e5ac", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-toan-4/51508", "title": "Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 20)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Trong các số 5 784; 6874; 6 784; 5748, số lớn nhất là:", "choices": ["A. 5784", "B. 6 874", "C. 6 784", "D. 5 748"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n 5 tấn 8 kg = ……… kg", "choices": ["A. 580 kg", "B. 5800 kg", "C. 5008 kg", "D. 58 kg"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các số sau số nào chia hết cho 2 là:", "choices": ["A. 605", "B. 1207", "C. 3642", "D. 2401"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù:", "choices": ["A. Góc đỉnh A", "B. Góc đỉnh B", "C. Góc đỉnh C", "D. Góc đỉnh D"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là:", "choices": ["A. 18 $ {m}^{2}$", "B. 16 $ {m}^{2}$", "C. 32 $ {m}^{2}$", "D. 12 $ {m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "0045161e0e6b96bbcc0ef1fab70e53fa", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-toan-4/51505", "title": "Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 19)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 245 320 đọc là: .............................. Chữ số 4 thuộc lớp...............................hàng.................................", "choices": [], "explanation": "Số 245 320 đọc là: Hai trăm bốn mươi lăm nghìn ba trăm hai mươi. Chữ số 4 thuộc lớp nghìn hàng chục nghìn."}, {"question": "Câu 2: \n \n Số 105 784 đọc là:................................................. Chữ số 4 thuộc lớp...............................hàng.............................", "choices": [], "explanation": "Số 105 784 đọc là: một trăm linh năm nghìn bảy trăm tám mươi tư. Chữ số 4 thuộc lớp đơn vị, hàng đơn vị."}, {"question": "Câu 3: \n \n 4 phút= ..........giây", "choices": [], "explanation": "240"}, {"question": "Câu 4: \n \n $ \\frac{1}{4}$ phút = ...........giây", "choices": [], "explanation": "15"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong hình bên: Cạnh AD song song với các cạnh: ...........................................", "choices": [], "explanation": "a) HK, BC"}]}, {"id": "f1a7ec83d05a07ae2590d0f07f0b625e", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-toan-4/51483", "title": "Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 18)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 7 $ {\\mathrm{m}}^{2}$ 3 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$ = ……….. $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "choices": ["A. 73", "B. 703", "C. 7003", "D. 70003"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tổng của hai số là 325 và hiệu của hai số đó là 99. Thì số bé là", "choices": ["A. 226", "B. 311", "C. 113", "D. 131"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n 9603 00 : 100 =.............", "choices": ["A. 960", "B. 963", "C. 9603", "D. 96030"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong các số 408; 480; 345; 296 số nào chia hết cho 2 và 5?", "choices": ["A. 408", "B. 480", "C. 345", "D. 296"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 145 x 2 + 145 x 98 = 145 x ( 2 + 98)", "choices": [], "explanation": "Đ"}]}, {"id": "52876eec8c74f97c1532b9a7298fc063", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-toan-4/51482", "title": "Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 17)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Số lớn nhất trong các số 176 452; 167 452; 167 452; 176 542 là:", "choices": ["A. 176 452", "B. 167 452", "C. 167 452", "D. 176 542"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chu vi hình vuông là 4m thì diện tích hình vuông là:", "choices": ["A. 1 $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "B. 2 $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "C. 3 $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "D. 4 $ {\\mathrm{m}}^{2}$"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 21m7cm = ...................cm", "choices": [], "explanation": "2107 cm"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1200 kg = ....................tạ", "choices": [], "explanation": "12 tạ"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tổng hai số là 100, hiệu hai số là 10 thì số bé là:", "choices": ["A. 40", "B. 45", "C. 55", "D. 50"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "60b681e30a948a0a3c84555c9599c715", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-toan-4/51481", "title": "Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 16)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Trong các số sau, số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:", "choices": ["A. 665", "B. 550", "C. 352"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm 1 $ {\\mathrm{m}}^{2}$ 2 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$ = ....... $ {\\mathrm{dm}}^{2}$ ?", "choices": ["A. 12", "B. 120", "C. 102"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 17 000 kg = ............tấn ?", "choices": ["A. 170 tấn", "B. 17 tấn", "C. 170 000 tấn"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số nào trong các số dưới đây có chữ số 7 biểu thị cho 7000?", "choices": ["A. 27 834", "B. 72 834", "C . 28 743"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 7140 $ {\\mathrm{m}}^{2}$ , chiều dài là 105m. Chu vi khu vườn đó là:", "choices": ["A. 173m", "B. 3 46m", "C. 379m"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "03e583b7519973d622b0c49e1ab492d5", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-toan-4/51472", "title": "Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 14)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm 1 thế kỉ = . .?. .năm.", "choices": ["A. 100 000", "B. 1 000", "C. 100", "D. 10"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 9 trong số 1 397 026 thuộc hàng nào.", "choices": ["A. Hàng chục nghìn", "B. Hàng triệu", "C. Hàng nghìn", "D. Hàng trăm nghìn"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của biểu thức m + n, nếu m = 165 và n = 317:", "choices": ["A. 152", "B. 482", "C. 322", "D. 428"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n 3 km = . .? . . m:", "choices": ["A. 30", "B. 300", "C. 30 000", "D. 3000"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong các số sau : 17 ; 24 ; 65 ; 10. Số nào chia hết cho 2.", "choices": ["A. 17 ; 24", "B. 24 ; 65", "C. 65 ; 10", "D. 24 ; 10"], "explanation": "Đáp án là D"}]}, {"id": "3608347e1612103343312afa15299269", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-toan-4/51476", "title": "Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 15)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Số 42 570 300 được đọc là:", "choices": ["A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.", "B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm", "C. Bốn mươi hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.", "D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm."], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 3 t rong số 9 352 471 thuộc hàng nào ? Lớp nào ?", "choices": ["A. Hàng trăm, lớp đơn vị", "B. Hàng nghìn, lớp nghìn", "C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn", "D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n 8 $ {\\mathrm{m}}^{2}$ 5 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$ = ……….. $ {\\mathrm{dm}}^{2}$", "choices": ["A. 850", "B. 8500", "C. 805", "D. 85"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong các số sau: 3255; 6372; 5050; 3825; số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 9?", "choices": ["A. 3255", "B. 6372", "C. 5050", "D. 3825"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm số bị chia trong phép chia có số chia bằng 8, thương là 35 và số dư là số lớn nhất có thể trong phép chia đó?", "choices": ["A. 187", "B. 287", "C. 387", "D. 487"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "62ff31302926b4a18adcb48cbf923dd2", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-toan-4/51470", "title": "Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 13)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Số 42 570 300 được đọc là:", "choices": ["A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.", "B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm.", "C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.", "D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm."], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số vừa chia hết cho 2 và 5 là:", "choices": ["A. 102;", "B. 120;", "C. 125;", "D. 152"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?", "choices": ["A. Hàng trăm, lớp đơn vị", "B. Hàng nghìn, lớp nghìn", "C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn", "D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n 3 tấn 50 kg = ...... kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 3050", "B . 30 0050", "C. 350", "D. 305"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Phần tự luận Đặt tính rồi tính: 386 154 + 260 765", "choices": [], "explanation": "Kết quả: 646 919"}]}, {"id": "19d40b8b754b05f172c5f2db69fb49eb", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-toan-4/51427", "title": "Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 10)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính bằng cách thuận tiện: a) 28400 : (100 x 311 – 310 x 100)", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính bằng cách thuận tiện: b) $ \\frac{5}{11}+\\frac{19}{25}+\\frac{6}{11}+\\frac{11}{16}+\\frac{6}{25}+\\frac{5}{16}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm x a) 4590: ( x - 24 + 14) = 30", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm x b) 61 x (126 : x ) = 1281", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n So sánh các phân số sau: (Không quy đồng tử số hoặc mẫu số) $ \\frac{2007}{2008}$ và $ \\frac{2008}{2009}$ ; $ \\frac{5}{6}$ và $ \\frac{6}{7}$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "08a9d80b91a1ea8b77e0596c0976ec7e", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-toan-4/51468", "title": "Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 12)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Đúng gghi Đ sai ghi S vào ô trống : a/ Số 117654 đọc là : một trăm mười bảy nghìn sáu trăm năm mươi bốn.", "choices": [], "explanation": "Đ"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đúng gghi Đ sai ghi S vào ô trống: b/ Số gồm : “hai trăm nghìn, ba nghìn, năm trăm và ba đơn vị” viết là : 203", "choices": [], "explanation": "Đ"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đúng gghi Đ sai ghi S vào ô trống: c/ Số nhỏ nhất có sáu chữ số là : 100000", "choices": [], "explanation": "Đ"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng gghi Đ sai ghi S vào ô trống: d/ Số nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau là : 123456", "choices": [], "explanation": "S"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong các số 93574 ; 29867 ; 17932 ; 80296, số bé nhất là:", "choices": ["A. 93574", "B. 29687", "C . 17932", "D . 80296"], "explanation": "Đáp án là C"}]}, {"id": "c6124369139be90008d39592d3fd2fdb", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-toan-4/51413", "title": "Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 9)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Tính nhẩm: 2460000 : 100 = …………", "choices": ["A. 24600", "B . 2460", "C. 246000", "D. 246"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số cần điền vào chỗ trống trong phép tính: 23 $ {\\mathrm{m}}^{2}$ = …………….. $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "choices": ["A. 230", "B. 2300", "C. 23000", "D. 230000"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính 35 x 11 là:", "choices": ["A. 485", "B . 385", "C. 386", "D. 345"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số trung bình cộng của 35 và 53 là:", "choices": ["A. 40", "B . 42", "C. 44", "D. 50"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính: 826359 + 141932", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "c5d03eadec56c95ae299fc26854264a3", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-toan-4/51445", "title": "Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 11)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Cho a = 8264 ; b = 1459 Thì giá trị biểu thức : a + b = ?", "choices": ["A. 6805", "B. 1459", "C. 8264", "D. 9723"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho a = 8264 ; b = 1459 Thì giá trị biểu thức : a – b = ?", "choices": ["A. 6805", "B. 1459", "C. 8264", "D. 9723"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm: A. 234 x ( 1257 – 257 ) = 234 ... 1257 ... 234 ... 257", "choices": [], "explanation": "A. 234 x 1257 – 234 x 257"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm: B. 135 x 80 + 20 x 135 = 135 ... ( 80 ... 20 )", "choices": [], "explanation": "B. 135 x ( 80 + 20 )"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết số thích hợp vào ô trống :", "choices": [], "explanation": "879"}]}, {"id": "8ffd6ebbf4dcdc7c0637b9cab25745ad", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-toan-4/51318", "title": "Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 8)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đặt tính rồi tính: 527 139 – 438 193", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Đặt tính rồi tính: 431 284 + 256 378", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Đặt tính rồi tính: 497 x 205", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Đặt tính rồi tính: 20076 : 42", "choices": [], "explanation": "Kêt quả: 478"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x: a) x : 11 = 78", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "4625961eed8e26458043a5455b68faab", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-toan-4/51316", "title": "Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 7)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đặt tính rồi tính: 497 625 – 389 148", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Đặt tính rồi tính: 205 479 + 163 284", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Đặt tính rồi tính: 389 x 408", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Đặt tính rồi tính: 16515 : 45", "choices": [], "explanation": "Kết quả: 367"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x: a) x : 11 = 95", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "b50fec03d6deb193afa55fbc69e55eea", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-toan-4/51310", "title": "Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Kết quả của phép nhân 25 x 10 là:", "choices": ["A. 25", "B. 250", "C. 2500", "D. 25000"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đổi ra, 80kg = …. yến", "choices": ["A. 8000", "B. 800", "C. 80", "D. 8"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đổi ra, 1700 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$ = …. $ {\\mathrm{dm}}^{2}$", "choices": ["A. 17", "B. 170", "C. 1700", "D. 17000"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Thương của phép chia 288 : 24 có mấy chữ số?", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Diện tích của hình vuông cạnh a = 11mlà …. $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "choices": ["A. 100", "B. 120", "C. 121", "D. 110"], "explanation": "Đáp án là C"}]}, {"id": "b46f701d0c3c4a47f0d8965c971c285c", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/40-de-thi-toan-cuoi-ki-i-lop-4/51946", "title": "40 Đề thi Toán cuối kì I lớp 4 (đề số 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các góc sau, góc nào là góc tù", "choices": ["A.", "B.", "C.", "D."], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số 3 702 648 đọc là", "choices": ["A. Ba triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm bốn mươi tám", "B. Ba triệu bảy trăm linh hai nghìn bốn trăm sáu mươi tám", "C. Ba triệu bảy trăm linh hai nghìn sáu trăm bốn tám", "D. Ba triệu bảy trăm linh hai nghìn sáu trăm bốn mươi tám"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n 30 km 2 125m 2 = ….. m 2", "choices": ["A. 30125", "B. 300125", "C. 3000125", "D. 30000125"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n An nặng 26 kg, Nam nặng 28 kg, Lan nặng 24 kg. Trung bình mỗi bạn cân nặng bao nhiêu kg?", "choices": ["A. 24kg", "B. 25 kg", "C. 26 kg", "D. 28 kg"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n $ \\frac{1}{4}$ giờ 25 phút = … phút", "choices": ["A. 15", "B . 25", "C . 30", "D . 40"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "6c7bacf2e2d771f31109a5f3841773be", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-toan-4/51241", "title": "Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Số bé nhất trong các số: 234789; 243789; 234879; 289743.", "choices": ["A. 234789", "B. 243789", "C. 234879", "D. 289743"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000?", "choices": ["A. 93574", "B. 29687", "C. 17932", "D. 80296"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép nhân 125 x428 là:", "choices": ["A. 53400", "B. 53500", "C. 35500", "D. 53005"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Thương của phép chia 67200 : 80 là số có mấy chữ số:", "choices": ["A. 5 chữ số", "B. 4 chữ số", "C. 3 chữ số", "D . 2 chữ số"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một hình chữ nhật có chiều dài là 15 m, chiều rộng là 8 m. Diện tích là:", "choices": ["A. 100 $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "B. 110 $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "C. 120 $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "D. 130 $ {\\mathrm{m}}^{2}$"], "explanation": "Đáp án là C"}]}, {"id": "d04d95f2bfe6c66fd73ead9a68703b56", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-toan-4/51313", "title": "Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 6)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Chữ số hàng chục nghìn của số 905 432 là:", "choices": ["A. 9", "B. 0", "C. 5", "D. 4"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm số tròn chục x biết: 27 < x < 55", "choices": ["A. 30, 40, 50.", "B. 50, 60, 70", "C. 20, 30, 40.", "D. 40, 50, 60"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là:", "choices": ["A. 34", "B. 54", "C. 27", "D. 36"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong các số 98; 100; 365; 750; 565 số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là:", "choices": ["A. 100, 750", "B. 365; 565", "C . 98; 100; 365", "D. 98; 100; 750"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 5: \n \n 2 tấn 5 yến =………... kg", "choices": ["A. 250", "B. 2500", "C. 2050", "D. 2000"], "explanation": "Đáp án là C"}]}, {"id": "11643280a6bd2b00ffab0a3e2e9e8c33", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-toan-4/51235", "title": "Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Số liền sau của 9935 là:", "choices": ["A. 9934", "B. 9936", "C. 9933"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cách đọc số 9509 đúng là:", "choices": ["A. Chín nghìn năm trăm linh chín", "B. Chín năm không chín", "C. Chính nghìn năm trăm không chín."], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Gấp 217 lên 5 lần được:", "choices": ["A. 1805", "B. 1058", "C. 1085"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một hình chữ nhật có chiều dài 24cm, chiều rộng là 7cm. Diện tích hình chữ nhật đó là:", "choices": ["A. 162cm", "B. 168 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "C. 186 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Phần tự luận Đặt tính rồi tính 4756 + 5342", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "78d00cd58f75fbf5ee015d9f47cd7dc0", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-toan-4/51240", "title": "Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đặt tính rồi tính: 1232 x 21", "choices": [], "explanation": "Kết quả: 25872"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đặt tính rồi tính: 437 x 24", "choices": [], "explanation": "Kết quả: 10488"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đặt tính rồi tính: 308 : 4", "choices": [], "explanation": "Kết quả: 77"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đặt tính rồi tính: 1340 : 5", "choices": [], "explanation": "Kết quả: 168"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính giá trị biểu thức. (3 x 78) + (3 x 34)", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "bf947c0911cf1a206e639f78253893ef", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/40-de-thi-toan-cuoi-ki-i-lop-4/51945", "title": "40 Đề thi Toán cuối kì I lớp 4 (đề số 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết l", "choices": ["A . 5 070 060", "B . 5 070 600", "C . 5 700 600", "D . 5 007 600"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 7 trong số 587964 thuộc hàng nào ?", "choices": ["A . Hàng trăm", "B . Hàng nghìn", "C . Hàng chục", "D . Hàng đơn vị"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các số 1397 ; 1367 ; 1697 ; 1679 số lớn nhất là số", "choices": ["A . 1397", "B . 1367", "C . 1697", "D . 1679"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số trung bình cộng của 49 và 87 là ?", "choices": ["A . 67", "B . 68", "C . 69", "D . 70"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n 2 tấn = …………………..kg ?", "choices": ["A . 20", "B . 200", "C . 2000", "D . 20000"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "4e845485a345beea59eff22a09d00ea3", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/40-de-thi-toan-cuoi-ki-i-lop-4/51927", "title": "40 Đề thi Toán cuối kì I lớp 4 (đề số 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 5725 đọc là:", "choices": ["A. Năm nghìn bảy trăm hai mươi lăm", "B. Năm mươi nghìn bảy trăm hai mươi lăm", "C . Năm trăm nghìn bảy trăm hai mươi lăm", "D . Năm triệu bảy trăm hai mươi lăm"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 5 trong số 9654837 thuộc hàng nào?", "choices": ["A . Hàng trăm", "B. Hàng nghìn", "C . Hàng chục nghìn", "D . Hàng triệu"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm x : X : 11 = 23", "choices": ["A . 46", "B . 253", "C . 235", "D . 55"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trung bình cộng của 68 và 32 là:", "choices": ["A . 68", "B . 32", "C. 36", "D . 50"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong các số sau số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là", "choices": ["A. 450", "B . 405", "C . 504", "D . 545"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "7c346c1d6b9ea0d8be5a95f1819071e4", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/40-de-thi-toan-cuoi-ki-i-lop-4/51941", "title": "40 Đề thi Toán cuối kì I lớp 4 (đề số 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các số 5 784; 6874 ; 6 784 ; 5748, số lớn nhất là:", "choices": ["A . 5785", "B . 6 874", "C . 6 784", "D . 5 748"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n 5 tấn 8 kg = ……… kg ?", "choices": ["A . 580 kg", "B . 5800 kg", "C. 5008 kg", "D . 58 kg"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các số sau số nào chia hết cho 2 là:", "choices": ["A . 605", "B . 1207", "C . 3642", "D . 2401"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù:", "choices": ["A.", "B.", "C.", "D."], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S", "choices": [], "explanation": "a. S b. S c. Đ"}]}, {"id": "264d877ff84a1d62077e03b2fea1d128", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-khao-sat-so-2-toan-4/51798", "title": "Đề thi khảo sát số 2 Toán 4 (Đề 6)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số \"Một triệu không trăm linh hai nghìn chín trăm ba mươi sáu\" viết là", "choices": ["A. 1 002936", "B. 1 02936", "C. 12936", "D . 1200936"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là số", "choices": ["A. 785432", "B. 784532", "C. 785342", "D . 785324"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đổi 9 tấn 6 yến= ……………kg. Số thích hợp vào chỗ trống (…) là", "choices": ["A. 906", "B. 9060", "C. 96", "D. 9600"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số có 5 chữ số chia hết cho cả 2 và 5 là", "choices": ["A. 51287", "B. 51285", "C. 51280", "D. 51208"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một năm nhuận có ….…ngày. Số điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 24", "B. 60", "C . 365", "D. 366"], "explanation": "D"}]}, {"id": "170f8ca334697fb8b8adb6cbe4b44db8", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-khao-sat-so-2-toan-4/51796", "title": "Đề thi khảo sát số 2 Toán 4 (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn , 5 trăm , 7 đơn vị” được viết là", "choices": ["A.602 507", "B. 600 257", "C. 602 057", "D. 6 20 507"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của chữ số 9 t rong số 924 335 là bao nhiêu", "choices": ["A. 9", "B. 900", "C. 90 000", "D. 900 000"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Năm 2019 thuộc thế kỉ thứ mấy", "choices": ["A. thế kỉ XVIII", "B. thế kỉ XIX", "C. thế kỉ XX", "D. thế kỉ XXI"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Giá trị của biểu thức 650 + a, với a = 50", "choices": ["A. 800", "B. 700", "C. 750", "D. 650"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n 4 giờ 15 phút= .............phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là", "choices": ["A. 215", "B. 415", "C. 255", "D. 240"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "5b7357727ea33699ba3010f03dc85163", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-khao-sat-so-2-toan-4/51795", "title": "Đề thi khảo sát số 2 Toán 4 (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số gồm tám mươi ba nghìn, năm trăm và bảy đơn vị viết là", "choices": ["A. 83 057", "B. 83 507", "C. 83075", "D. 83 705"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả phép tính: 37005 + 1435 là", "choices": ["A. 38440", "B. 38040", "C. 38410", "D. 28410"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả tính 342 x 207 là", "choices": ["A. 70794", "B. 60794", "C. 9243", "D. 3078"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm x để 2x30 chia hết cho 3, 5 và 9. Giá trị của x là", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Phân số nào sau đây đã tối giản", "choices": ["A. 23/27", "B. 80/100", "C. 15/25", "D. 12/7"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "3d6eb49c3575af8a73d53773e925735d", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-khao-sat-so-2-toan-4/51797", "title": "Đề thi khảo sát số 2 Toán 4 (Đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số hàng chục triệu của số 965 700 321 là", "choices": ["A. 9", "B. 6", "C. 5", "D. 7"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số lớn nhất trong các số 72 385; 72 538; 72 853; 71 999 là", "choices": ["A. 72 385", "B. 72 538", "C. 72 853", "D. 71 999"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hai trăm bốn mươi ba triệu không nghìn năm trăm ba mươi được viết là", "choices": ["A. 2430 530", "B. 243 530", "C.243 000 350", "D.243 000 530"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đọc số sau - 320 675 401", "choices": [], "explanation": "ba trăm hai mươi triệu sáu trăm bảy nươi lăm nghìn bốn trăm linh một."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm $ a.254600c{m}^{2}=.......{m}^{2}.........c{m}^{2}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b.\\frac{1}{2}{m}^{2}=................d{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "4a813a8888b1589ce9feac4a52f20b3f", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-toan-4/55191", "title": "Đề thi học kì I Toán 4 (Đề số 23)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số mười ba triệu năm trăm nghìn bốn trăm sáu mươi được viết là", "choices": ["A . 13500460", "B. 13050460", "C . 13005460", "D . 13025460"], "explanation": "Đáp án A Số mười ba triệu năm trăm nghìn bốn trăm sáu mươi được viết là 13500460"}, {"question": "Câu 2: \n \n Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng. Phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình dưới đây?", "choices": ["A. $ \\frac{4}{9}$", "B. $ \\frac{5}{9}$", "C. $ \\frac{5}{4}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Nối cột A với kết quả đúng ở cột B", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ sai ghi S. Năm 2017 thuộc thế kỉ mấy ?", "choices": ["A. XIX", "B. XX", "C. XXII", "D. XXI"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết vào chỗ chấm thích hợp: Trong hình bình hành ABCD có: Cạnh AB song song và bằng cạnh……… Cạnh AD song song và bằng cạnh………", "choices": [], "explanation": "Trong hình bình hành ABCD có: Cạnh AB song song và bằng cạnh CD Cạnh AD song song và bằng cạnh BC"}]}, {"id": "dd3e4fd45fb0bbc8df83b01928cd7f99", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-toan-4/55190", "title": "Đề thi học kì I Toán 4 (Đề số 22)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Nối phân số chỉ số phần tô màu với hình ở trên", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Rút gọn phân số $ \\frac{21}{42}$ ta được phân số tối giản là", "choices": ["A. $ \\frac{1}{4}$", "B. $ \\frac{1}{3}$", "C. $ \\frac{1}{2}$", "D. $ \\frac{2}{3}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số lớn nhất trong các phân số $ \\frac{1}{2};\\frac{2}{5};\\frac{7}{10};\\frac{4}{5}$ là", "choices": [], "explanation": "Phân số lớn nhất trong các phân số $ \\frac{1}{2};\\frac{2}{5};\\frac{7}{10};\\frac{4}{5}$ là $ \\frac{4}{5}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một hình bình hành có độ dài đáy 18cm; chiều cao 13cm. Diện tích hình bình hành đó là", "choices": ["A. 234 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "B. 244 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "C. 234 $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "D. 254 $ {\\mathrm{m}}^{2}$"], "explanation": "Đáp án A 234 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 4 tạ = 4000kg…. b) 63000kg = 63 tấn…. c) 4 $ {\\mathrm{m}}^{2}$ 7 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$ = 407 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$ …. d) 230 000 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$ = 230 $ {\\mathrm{m}}^{2}$ ….", "choices": [], "explanation": "a - S ; b - Đ ; c - Đ ; d - S"}]}, {"id": "1fe34a40227e6174e8dd64cbcb60bbcc", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-toan-4/55189", "title": "Đề thi học kì I Toán 4 (Đề số 21)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm a) 5 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$ 6 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$ … 56 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$ b) 5 phút 15 giây … 315 giây", "choices": [], "explanation": "a) > b) ="}, {"question": "Câu 2: \n \n Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: $ \\mathrm{a}.\\frac{15}{4};\\frac{5}{4};\\frac{3}{4};\\frac{16}{4}$ $ \\mathrm{b}.\\frac{1}{2};\\frac{1}{15};\\frac{1}{14};\\frac{1}{37}$", "choices": [], "explanation": "$ \\mathrm{a}.\\frac{3}{4};\\frac{5}{4};\\frac{15}{4};\\frac{16}{4}$ $ \\mathrm{b}.\\frac{1}{37};\\frac{1}{15};\\frac{1}{14};\\frac{1}{2}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính $ \\mathrm{a}.\\frac{4}{5}+3$ $ \\mathrm{b}.2:\\left(\\frac{3}{5}+\\frac{2}{5}\\right)$", "choices": [], "explanation": "$ \\mathrm{a}.\\frac{4}{5}+3=\\frac{19}{5}$ $ \\mathrm{b}.2:\\left(\\frac{3}{5}+\\frac{2}{5}\\right)=2$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm để được số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 9 a. 58... b. 99... c. 85... d. 45...", "choices": [], "explanation": "a)0 b) 5 c) 0 d) 5"}, {"question": "Câu 5: \n \n Năm nay tuổi con ít hơn tuổi bố 40 tuổi và bằng $ \\frac{2}{7}$ tuổi bố . Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi ?", "choices": [], "explanation": "Vẽ sơ đồ Hiệu số phần bằng nhau là: 7 – 2 = 5 (phần) Giá trị một phần là: 40: 5 = 8 (tuổi) Tuổi của con là: 40 :5 x 2 = 16 (tuổi) Đáp số: 16 tuổi"}]}, {"id": "a1115a18c6055e6c65af7d3ef2681bb8", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-toan-4/55188", "title": "Đề thi học kì I Toán 4 (Đề số 20)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số $ \\frac{5}{8}$ bằng", "choices": ["A. $ \\frac{15}{32}$", "B. $ \\frac{20}{40}$", "C. $ \\frac{25}{40}$", "D. $ \\frac{10}{24}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 6 trong số 269 857 chỉ", "choices": ["A. 6 00", "B. 6 000", "C. 6 0 000", "D. 6 00 000"], "explanation": "Đáp án C Chữ số 6 trong số 269 857 chỉ 6 0 000"}, {"question": "Câu 3: \n \n Rút gọn phân số $ \\frac{45}{105}$ để được phân số tối giản", "choices": ["A. $ \\frac{15}{35}$", "B. $ \\frac{9}{35}$", "C. $ \\frac{15}{21}$", "D. $ \\frac{3}{7}$"], "explanation": "Đáp án D $ \\frac{3}{7}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n So sánh các số thập phân với nhau $ \\mathrm{a}.\\frac{5}{11}...\\frac{5}{8}$ $ \\mathrm{b}.\\frac{15}{24}...\\frac{9}{8}$", "choices": [], "explanation": "$ \\mathrm{a}.\\frac{5}{11}<\\frac{5}{8}$ $ \\mathrm{b}.\\frac{15}{24}<\\frac{9}{8}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng Đ, sai ghi S a) Diện tích hình thoi bằng diện tích hình chữ nhật… b) Diện tích hình thoi bằng $ \\frac{1}{2}$ diện tích hình chữ nhật…..", "choices": [], "explanation": "a. S b. Đ"}]}, {"id": "89df3036ccc89cf3d6386970c78d121b", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-toan-4/52147", "title": "Đề thi học kì I Toán 4 (Đề số 19)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của chữ số 8 trong số 25 873 109 là:", "choices": ["A. 8 000", "B. 80 000", "C. 800 000", "D. 8 000 000"], "explanation": "Đáp án C Giá trị của chữ số 8 trong số 25 873 109 là: 800 000"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các phân số sau, phân số lớn nhất là", "choices": ["A. 11/18", "B. 7/18", "C. 4/3", "D. 5/9"], "explanation": "Đáp án C Phân số lớn nhất là 4/3"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số nào sau đây là phân số tối giản", "choices": ["A. 6/10", "B. 3/2", "C. 4/12", "D. 8/6"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình thoi có hai đường chéo là 9cm và 6cm thì có diện tích là:", "choices": ["A. 27 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "B. 54 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "C. 17 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "D. 56 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình bình hành có đáy 12 cm và chiều cao 7cm thì có diện tích là", "choices": ["A. 42 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "B. 72 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "C. 27 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "D. 84 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "807b42bcaa3c627a73908009b90ff95f", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-toan-4/52120", "title": "Đề thi học kì I Toán 4 (Đề số 17)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền dấu >,< = hoặc số thích hợp vào chỗ chấm $ a.\\frac{3}{4}...\\frac{12}{16}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b.\\frac{12}{11}...\\frac{12}{17}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}c.\\frac{5}{8}...\\frac{....}{40}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}d.\\frac{28}{35}...\\frac{26}{35}$", "choices": [], "explanation": "a/ = b/ > c/ 25 d/ <"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số $ \\frac{4}{5}$ bằng phân số nào dưới đây ?", "choices": ["A. $ \\frac{20}{16}$", "B. $ \\frac{16}{20}$", "C. $ \\frac{16}{15}$", "D. $ \\frac{12}{16}$"], "explanation": "Đáp án B Phân số $ \\frac{4}{5}$ bằng phân số $ \\frac{16}{20}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23cm là", "choices": ["A. 690cm", "B. 690cm 2", "C. 69dm 2", "D. 69cm 2"], "explanation": "Đáp án B Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23cm là: 690cm 2"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 150, chiều dài phòng học lớp đó đo được 6cm. Chiều dài thật của phòng học lớp đó là", "choices": ["A. 9m", "B. 5m", "C. 10m", "D. 6m"], "explanation": "Đáp án A Chiều dài thật của phòng học lớp đó là 9m"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chọn kết quả đúng 2km 2 45m 2 = ...... m 2", "choices": ["A. 2000045", "B. 200045", "C. 20045", "D. 2045"], "explanation": "Đáp án A 2000045"}]}, {"id": "847d4236a33245efb3d40d29dc852ae1", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-toan-4/52121", "title": "Đề thi học kì I Toán 4 (Đề số 18)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 27 134 819 đọc là:", "choices": ["A. Hai bảy triệu một trăm ba mươi tư nghìn tám trăm mười chín.", "B. Hai mươi bảy triệu một trăm ba tư nghìn tám trăm mười chín.", "C. Hai mươi bảy triệu một trăm ba mươi tư nghìn tám trăm mười chín.", "D. Hai mươi bảy triệu một trăm ba tưtám trăm mười chín."], "explanation": "Đáp án C Số 27 134 819 đọc là: Hai mươi bảy triệu một trăm ba mươi tư nghìn tám trăm mười chín."}, {"question": "Câu 2: \n \n Số Năm triệu không trăm ba mươi nghìn tám trăm linh bảy viết là:", "choices": ["A. 5 030 807", "B. 5 300 807", "C. 530 807", "D. 5 030 870"], "explanation": "Đáp án A Số Năm triệu không trăm ba mươi nghìn tám trăm linh bảy viết là: 5 030 807"}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của chữ số 5 trong số 153 373 là", "choices": ["A. 50", "B. 500", "C. 5000", "D. 50000"], "explanation": "Đáp án D Giá trị của chữ số 5 trong số 153 373 là 50000"}, {"question": "Câu 4: \n \n $ 2{\\mathrm{m}}^{2}850{\\mathrm{cm}}^{2}=...{\\mathrm{cm}}^{2}$ . Số để điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 20850", "B. 200850", "C. 2000850", "D. 2000085"], "explanation": "Đáp án A. 20850"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tổng của 145 791 và 59 469 là", "choices": ["A. 195 260", "B. 205 260", "C. 205 250", "D. 205 150"], "explanation": "Đáp án B Tổng của 145 791 và 59 469 là 205 260"}]}, {"id": "6cfd9182bef6b3e8560c8771ba2fc5eb", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-toan-4/52119", "title": "Đề thi học kì I Toán 4 (Đề số 16)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của số 4 trong số 546 là", "choices": ["A. 4", "B. 40", "C. 400"], "explanation": "Đáp án A Giá trị của số 4 trong số 546 là 4"}, {"question": "Câu 2: \n \n 825 ..... 800 + 27 Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. =", "B. >", "C. <"], "explanation": "Đáp án C 825 < 800 + 27"}, {"question": "Câu 3: \n \n Ngày 21 tháng 5 là thứ ba. Ngày 24 tháng 5 là thứ mấy?", "choices": ["A.Thứ tư", "B. Thứ năm", "C. Thứ sáu"], "explanation": "Đáp án C Ngày 24 tháng 5 là thứ sáu"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chu vi của hình tam giác bên là:", "choices": ["A. 15 cm", "B. 13 cm", "C. 8 cm"], "explanation": "Đáp án A Chu vi của hình tam giác bên là 15 cm"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hai đồng hồ cùng chỉ mấy giờ ?", "choices": ["A. 3 giờ", "B. 15 giờ", "C. Cả A và B"], "explanation": "Đáp án C Cả A và B"}]}, {"id": "5f38d41759a6719b5e8554b73bf60492", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-toan-4/52118", "title": "Đề thi học kì I Toán 4 (Đề số 15)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị số 7 trong số 372011 là:", "choices": ["A. 70000", "B . 7000", "C. 700", "D. 700000"], "explanation": "Đáp án A Giá trị số 7 trong số 372011 là: 70000"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 53m 4cm = . . . . dm là:", "choices": ["A. 534", "B. 5034", "C. 5304", "D. 5340"], "explanation": "Đáp án C 53m 4cm = 5304 dm"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đúng ghi Đ , sai ghi S : Trong hình thoi ABCD (xem hình bên): a/ AB và DC không bằng nhau. b/ AB không song song với AD.", "choices": [], "explanation": "a/ S b/ Đ"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho các số sau: 20; 30; 50; 90 số chia hết cho 2, 3, 5 và 9 là:", "choices": ["A 20.", "B 30.", "C 50.", "D 90."], "explanation": "Đáp án D Cho các số sau: 20; 30; 50; 90 số chia hết cho 2, 3, 5 và 9 là: 90."}, {"question": "Câu 5: \n \n Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là", "choices": ["A. $ \\frac{3}{10}$", "B. $ \\frac{7}{10}$", "C. $ \\frac{3}{7}$", "D. $ \\frac{7}{3}$"], "explanation": "Đáp án A Phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là $ \\frac{3}{10}$"}]}, {"id": "e28cf87d2922a86f4214c1953bc5e8c0", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-toan-4/52117", "title": "Đề thi học kì I Toán 4 (Đề số 14)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm là $ \\frac{3}{7}=\\frac{3X....}{7X.....}=\\frac{21}{49}$", "choices": ["A. 6", "B. 7", "C.8", "D. 9"], "explanation": "Đáp án B Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 7"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số $ \\frac{18}{54}$ rút gọn thành phân số tối giản là", "choices": ["A. $ \\frac{1}{3}$", "B. $ \\frac{9}{27}$", "C. $ \\frac{3}{9}$"], "explanation": "Đáp án A Phân số $ \\frac{18}{54}$ rút gọn thành phân số tối giản là $ \\frac{1}{3}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các phân số sau phân số nào lớn nhất?", "choices": ["A. $ \\frac{99}{100}$", "B. $ \\frac{99}{99}$", "C. $ \\frac{99}{98}$"], "explanation": "Đáp án C phân số lớn nhất: $ \\frac{99}{98}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Phép trừ $ \\frac{9}{18}-\\frac{4}{18}$ có kết quả là", "choices": ["A. $ \\frac{5}{18}$", "B. $ \\frac{13}{18}$", "C. $ \\frac{36}{18}$"], "explanation": "Đáp án A Phép trừ $ \\frac{9}{18}-\\frac{4}{18}$ có kết quả là $ \\frac{5}{18}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m 2 9dm 2 = …. dm 2 là", "choices": ["A. 379", "B. 3709", "C. 37009", "D. 3790"], "explanation": "Đáp án B 37m 2 9dm 2 = 3709 dm 2"}]}, {"id": "f0213092d91a57ce370ea8318e7dd6e5", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-toan-4/51777", "title": "Đề thi học kì I Toán 4 (Đề số 12)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 23 x 1000 =", "choices": ["A. 231", "B. 203", "C. 23000", "D. 2300"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 4321000 : 100 =", "choices": ["A. 43210", "B. 432100", "C.4321", "D. 4321000"], "explanation": "Đáp án A 4321000 : 100 = 43210"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các số: 29 214 ; 35 305 ; 53 410 ; 60 958, số chia hết cho cả 2 và 5 là ...", "choices": [], "explanation": "Trong các số: 29 214 ; 35 305 ; 53 410 ; 60 958, số chia hết cho cả 2 và 5 là: 53 410"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đặt tính rồi tính a.3123 + 1032 b.97856 – 23794 c.2135 x 153 d.18408 : 17", "choices": [], "explanation": "a.4155 b.74 062 c.326655 d.1082 ( dư 14)"}, {"question": "Câu 5: \n \n S ố thích hợp cần điền vào chỗ chấm: 500 m 2 = ..............dm 2", "choices": ["A.500000", "B. 5000", "C. 50000", "D. 5"], "explanation": "Đáp án C 500 m 2 = 50000 dm 2"}]}, {"id": "ecfd8565788aa1c9f0dc21caba168aae", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-toan-4/52116", "title": "Đề thi học kì I Toán 4 (Đề số 13)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình dưới đây là", "choices": ["A. $ \\frac{4}{3}$", "B. $ \\frac{3}{4}$", "C. $ \\frac{4}{7}$", "D. $ \\frac{3}{7}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là", "choices": ["A. $ \\frac{52}{84}$", "B. $ \\frac{25}{84}$", "C. $ \\frac{52}{804}$", "D. $ \\frac{52}{408}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm Hình …………………… Hình ……………………", "choices": [], "explanation": "Thứ tự cần điền là : bình hành ; hình thoi"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả phép trừ : $ \\frac{72}{25}-\\frac{4}{25}$ là", "choices": ["A. $ \\frac{76}{25}$", "B. $ \\frac{82}{25}$", "C. $ \\frac{68}{25}$", "D. $ \\frac{76}{50}$"], "explanation": "Đáp án C $ \\frac{68}{25}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả phép cộng $ \\frac{1}{3}+\\frac{1}{4}$ là", "choices": ["A. $ \\frac{1}{12}$", "B. $ \\frac{7}{12}$", "C. $ \\frac{5}{12}$", "D. $ \\frac{2}{7}$"], "explanation": "Đáp án B $ \\frac{1}{3}+\\frac{1}{4}$ = $ \\frac{7}{12}$"}]}, {"id": "7d59f08d7cbde7b194e17a952de83352", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-toan-4/51775", "title": "Đề thi học kì I Toán 4 (Đề số 11)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 8m 6cm = .......... ? cm. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 8006cm", "B. 806 cm", "C. 86 cm"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n 3 tấn 20kg = .......... ? kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là", "choices": ["A. 3020", "B. 3200", "C. 3002"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Muốn tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 17cm và chiều rộng là 8cm. Cách tính nào đúng ?", "choices": ["A. 17 + 18", "B. (17 + 8) x 2", "C. 17 x 8"], "explanation": "Đáp án C 17 x 8"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ... Cho các số : 35 0, 1 2 4, 1 4 5, 23 6 a . Những số chia hết cho 2 và 5 là: 160; 164 ... b. Những s ố chia hết cho 3 và 9 là : 135; 234 ...", "choices": [], "explanation": "a- S b - Đ"}, {"question": "Câu 5: \n \n Nối phép tính với kết quả của phép tính đó", "choices": [], "explanation": "1-2; 2-1; 3-3"}]}, {"id": "9988d759d2716cb1edadd362434fce57", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-toan-4/51732", "title": "Đề thi học kì I Toán 4 (Đề số 8)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số gồm tám mươi triệu, tám trăm, tám mươi nghìn được viết là:", "choices": ["A. 80 888 000", "B.88 888 880", "C. 80 880 000", "D. 80 800 800"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số bé nhất trong các số 875 271; 785 271; 587 271; 758 271 là", "choices": ["A. 758 271", "B. 587 271", "C. 785 271", "D. 875 271"], "explanation": "Đáp án B Số bé nhất trong các số 875 271; 785 271; 587 271; 758 271 là"}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của biểu thức a – b với a = 290 và b = 135 là", "choices": ["A. 155", "B. 156", "C. 165", "D.145"], "explanation": "Đáp án A Giá trị của biểu thức a – b với a = 290 và b = 135 là 155"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số gồm tám mươi triệu, tám trăm, tám mươi nghìn được viết là:", "choices": ["A. 80 888 000", "B.88 888 880", "C. 80 880 000", "D. 80 800 800"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ sai ghi S a. 8 tấn 29 kg = 829 kg b. 4 thế kỉ = 400 năm", "choices": [], "explanation": "a. S b. Đ"}]}, {"id": "3de12bd2657367e55c3adcd58a3703d7", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-toan-4/51733", "title": "Đề thi học kì I Toán 4 (Đề số 9)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 8 trong số thập phân 27,865 có giá trị là", "choices": ["A. 8", "B. $ \\frac{8}{10}$", "C. $ \\frac{8}{100}$", "D. $ \\frac{8}{1000}$"], "explanation": "Đáp án B Chữ số 8 trong số thập phân 27,865 có giá trị là 8/10"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số nhỏ nhất trong các số 5,686; 5,676; 5,668; 5,716 là:", "choices": ["A. 5,686", "B. 5,676", "C . 5,668", "D. 5,716"], "explanation": "Đáp án C Số nhỏ nhất trong các số 5,686; 5,676; 5,668; 5,716 là: 5,668"}, {"question": "Câu 3: \n \n 7m 2 7dm 2 = …….m 2", "choices": ["A. 7,7", "B. 7,07", "C. 7,70", "D. 7,007"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hãy viết dưới dạng tỉ số phần trăm : 0,4 = …………", "choices": ["A. 0,4%", "B. 4%", "C. 40%", "D. 0,04%"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x, với x là số tự nhiên 27,5< x < 27,5+1,1", "choices": ["A.26", "B.27", "C. 25", "D.28"], "explanation": "Đáp án D 27,5< x < 27,5+1,1 27,5 < x < 28,6 => x = 28"}]}, {"id": "888e01ae6ee763d4ed461a56e130f851", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-toan-4/51730", "title": "Đề thi học kì I Toán 4 (Đề số 6)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trư­­­ớc câu trả lời đúng: 3257 + x = 5026. Vậy giá trị của: x = ....?", "choices": ["A. 1723", "B. 1769", "C. 1789", "D. 1079"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trư­­­ớc câu trả lời đúng : 12000m= ... hm?", "choices": ["A. 1200hm", "B.", "C. 12hm", "D. 1020hm"], "explanation": "Đáp án B 12000m= 120hm"}, {"question": "Câu 3: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trư­­­ớc câu trả lời đúng : $ 54{\\mathrm{m}}^{2}5{\\mathrm{cm}}^{2}=...{\\mathrm{cm}}^{2}$", "choices": ["A. 540005", "B. 54005", "C. 5405", "D. 54050"], "explanation": "Đáp án B $ 54{\\mathrm{m}}^{2}5{\\mathrm{cm}}^{2}=54005{\\mathrm{cm}}^{2}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trư­­­ớc câu trả lời đúng: 12955+ 45 x 678 = ...?", "choices": ["A. 43465", "B. 54456", "C. 4456", "D. 55464"], "explanation": "Đáp án A 12955+ 45 x 678 =12955+30510 = 43465"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính: 12 x (35+ 65)", "choices": [], "explanation": "12 x (35+ 65) =12 x 100 = 1200"}]}, {"id": "a6e31831d95c75a55dd7d1f1d4db3452", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-toan-4/51729", "title": "Đề thi học kì I Toán 4 (Đề số 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số Bảy trăm năm mươi tám nghìn hai trăm hai mươi viết là", "choices": ["A. 70058220", "B. 758220", "C. 7508220", "D. 7580220"], "explanation": "Đáp án C Số Bảy trăm năm mươi tám nghìn hai trăm hai mươi viết là 7508220"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả phép nhân 72 x 11 là bao nhiêu?", "choices": ["A. 722", "B. 802", "C. 902", "D. 792"], "explanation": "Đáp án D Kết quả phép nhân 72 x 11 là 792"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các số sau số nào chia hết cho 2 và 5 ?", "choices": ["A . 456 570", "B. 456 705", "C. 456 057", "D. 456 507"], "explanation": "Đáp án A 456 570 chia hết cho 2 và 5"}, {"question": "Câu 4: \n \n Năm 1729 thuộc thế kỉ thứ mấy?", "choices": ["A. 16", "B. 15", "C. 17", "D. 18"], "explanation": "Đáp án D Năm 1729 thuộc thế kỉ thứ 18"}, {"question": "Câu 5: \n \n Ở hình bên có cặp cạnh: …………………….…... song song với nhau", "choices": [], "explanation": "Ở hình bên có cặp cạnh AB và CD song song với nhau"}]}, {"id": "73bc93ef29f89680ee92e09bf5597f99", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-toan-4/51734", "title": "Đề thi học kì I Toán 4 (Đề số 10)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm viết là", "choices": ["A. 436 000 105", "B. 400 036 105", "C. 403 600 105", "D. 400"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 9 trong số 964137580 có giá trị là", "choices": ["A. 9 triệu", "B. 9 chục triệu", "C. 9 trăm triệu", "D. 9 nghìn"], "explanation": "Đáp án C Chữ số 9 trong số 964137580 có giá trị là 9 trăm triệu"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: 800kg = ……… tạ", "choices": ["A. 8", "B. 80", "C. 800", "D. 8000"], "explanation": "Đáp án A 800kg = 8 tạ"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: 1000dm 2 = ........... m 2", "choices": ["A. 100000", "B. 10000", "C. 100", "D. 10"], "explanation": "Đáp án D 1000dm 2 = 10 m 2"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5?", "choices": ["A. 100", "B.80", "C.75", "D. 65"], "explanation": "Đáp án C 75 chia hết cho cả 3 và 5"}]}, {"id": "232200fd42d40f1dc9ab8feb0167f009", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-toan-4/51731", "title": "Đề thi học kì I Toán 4 (Đề số 7)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 956 384 521 đọc là", "choices": ["A. Chín mươi lăm triệu sáu trăm ba mươi tám nghìn bốn nghìn năm trăm hai mươi mốt.", "B. Chín trăm năm mươi sáu nghìn ba trăm tám mươi bốn triệu năm trăm hai mươi mốt.", "C. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn năm trăm hai mươi mốt.", "D. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn nghìn năm trăm hai mươi mốt"], "explanation": "Đáp án D Số 956 384 521 đọc là Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn nghìn năm trăm hai mươi mốt"}, {"question": "Câu 2: \n \n Các số dưới đây số nào chia hết cho 5?", "choices": ["A. 659 403 753", "B. 904 113 695", "C. 709 638 551", "D. 559 603 553"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n 59 tấn 7 tạ = ........... kg", "choices": ["A. 59 7 00", "B. 5 970", "C. 59 7 00 0", "D. 59 007"], "explanation": "Đáp án A 59 tấn 7 tạ = 59 7 00 kg"}, {"question": "Câu 4: \n \n 4 ngày 7 giờ = ..............giờ", "choices": ["A. 47", "B. 11", "C. 103", "D. 247"], "explanation": "Đáp án C 4 ngày 7 giờ = 103 giờ"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính: a. 386 154 + 260 765 b. 726 485 – 52 936 c. 308 x 563 d. 5 176 : 35", "choices": [], "explanation": "a) 646919 b) 673549 c) 173404 d) 147 (dư 31)"}]}, {"id": "cb6650a562260da6d93133a9da1a4feb", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-toan-4/51728", "title": "Đề thi học kì I Toán 4 (Đề số 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các số 5678; 6857; 6578; 6758số lớn nhất là", "choices": ["A. 5678", "B. 6 578", "C. 6 857", "D. 6758"], "explanation": "Đáp án C Trong các số 5678; 6857; 6578; 6758 số lớn nhất là 6 857"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của chữ số 5 trong số 235438 là", "choices": ["A. 5 0 000", "B. 5 000", "C. 5 00", "D. 50"], "explanation": "Đáp án B Giá trị của chữ số 5 trong số 235438 là 5 000"}, {"question": "Câu 3: \n \n $ 10{\\mathrm{dm}}^{2}2{\\mathrm{cm}}^{2}=...{\\mathrm{cm}}^{2}$", "choices": ["A. 1002", "B. 102", "C. 12 0", "D.1200"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n 527 tạ + 251 tạ =…… ?", "choices": ["A. 787 tạ", "B. 877 tạ", "C. 778 tạ", "D. 245 tạ"], "explanation": "527 tạ + 251 tạ = 778 tạ"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình chữ nhật có chiều dài là 20m, chiều rộng 4m, diện tích của hình chữ nhật là bao nhiêu:", "choices": ["A. 80 $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "B. 48 $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "C. 80 m", "D. 60m"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "829f0aa2214c483f57df5b468ba0b2ae", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-toan-4/51727", "title": "Đề thi học kì I Toán 4 (Đề số 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a. Số 23456 được đọc là hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi sáu. o b. Ba trăm linh bảy nghìn sáu trăm linh sáu được viết là: 307660 o c. Số tự nhiên được chia thành các lớp, mỗi lớp có 3 hàng o d. Chữ số 5 của số 365842 thuộc Lớp nghìn, hàng nghìn o", "choices": [], "explanation": "a) Đ b) S c) Đ d) Đ"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống. A. 57... 1 chia hết cho 9 B. 634... là số chẵn chia hết cho 3 C. 2..5.. chia hết cho 2; 9; 5 D. 579.... chia hết cho 5", "choices": [], "explanation": "A. 57... 1 chia hết cho 9 (5751) B. 634...là số chẵn chia hết cho 3 (6342; 6348) C. 2..5.. chia hết cho 2; 9; 5 (2250) D. 579....chia hết cho 5 (5790; 5795)"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a.Tứ giác ABCD có cạnh AB vuông góc với cạnh BC. o b.Tứ giác ABCD có cạnh AD song song với cạnh BC. o", "choices": [], "explanation": "a. S, b. Đ,"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lớp 4A ngày đầu thu gom được 200 kg giấy vụn, ngày thức hai thu được 240 kg giấy vụn. Vậy trung bình mỗi ngày lớp 4A thu được số kg giấy vụn là:", "choices": ["A. 440 kg", "B. 240 kg", "C. 220 kg", "D. 225 kg"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính a) 543 100 b) 241 435 c) 8000 : 308 d) 7632: 48", "choices": [], "explanation": "a) 54300 b) 104835 c) 25(300) d) 159"}]}, {"id": "983fabcbe1238d88b36907b2e7651b78", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-toan-4/51726", "title": "Đề thi học kì I Toán 4 (Đề số 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số năm trăm sáu mươi triệu bảy trăm linh năm nghìn viết là", "choices": ["A. 560705", "B. 560 705 000", "C. 506 705 000"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị biểu thức : 567 x 34 – 75 x 11 là", "choices": ["A. 18453", "B. 18456", "C. 19875"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Thương của 4002 và 69 là", "choices": [], "explanation": "Thương của 4002 và 69 là 58"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số hoặc chữ thích hợp vào chô chấm $ \\mathrm{a}.4500\\mathrm{kg}=45...\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\mathrm{b}.45{\\mathrm{m}}^{2}6{\\mathrm{dm}}^{2}=...{\\mathrm{dm}}^{2}$", "choices": [], "explanation": "$ \\mathrm{a}.4500\\mathrm{kg}=45\\mathrm{tạ}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\mathrm{b}.45{\\mathrm{m}}^{2}6{\\mathrm{dm}}^{2}=4506{\\mathrm{dm}}^{2}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trung bình cộng của hai số là 45. Biết một số là 34. Số còn lại là", "choices": ["A. 56", "B. 12", "C. 43"], "explanation": "Đáp án A Trung bình cộng của hai số là 45. Biết một số là 34. Số còn lại là (45x2)-34 = 56"}]}, {"id": "c85770d3cfe695c66271a6ed971d4132", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-i-toan-4/52048", "title": "Đề thi cuối học kì I Toán 4 (đề 35)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 2 tấn 20kg = .......... ? kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :", "choices": ["A. 2020", "B. 2200", "C. 2002"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n 8m 6cm = .......... ? cm. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :", "choices": ["A. 8006cm", "B. 806 cm", "C. 86 cm"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n 2 giờ 15 phút = .......... ? phút. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :", "choices": ["A. 75 phút", "B. 750 phút", "C. 7500 phút"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Muốn tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 17cm và chiều rộng là 8cm. Cách tính nào đúng ?", "choices": ["A. 17+18", "B. (17+8)x2", "C. 17x8"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào $ \\square $ sau: Cho các số : 160, 164, 135, 234. a, Những số chia hết cho 2 và 5 là: 160; 164. $ \\square $ b, Những số chia hết cho 3 và 9 là : 135; 234. $ \\square $", "choices": [], "explanation": "a. S b. Đ"}]}, {"id": "a9d2c49529ea2c5b87e9ee7745f7fcfc", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-i-toan-4/52047", "title": "Đề thi cuối học kì I Toán 4 (đề 34)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các góc sau, góc nào là góc tù?", "choices": ["A. Góc AOB", "B. Góc COD", "C. Góc IOE", "D. Góc XOY"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số 3 702 648 đọc là", "choices": ["A. Ba triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm bốn mươi tám", "B. Ba triệu bảy trăm linh hai nghìn bốn trăm sáu mươi tám", "C. Ba triệu bảy trăm linh hai nghìn sáu trăm bốn tám", "D. Ba triệu bảy trăm linh hai nghìn sáu trăm bốn mươi tám"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n 30 k $ {\\mathrm{m}}^{2}$ 125 $ {\\mathrm{m}}^{2}$ = ….. $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "choices": ["A. 30125", "B.300125", "C. 30000125", "D. 30000215"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n An nặng 26 kg, Nam nặng 28 kg, Lan nặng 24 kg. Trung bình mỗi bạn cân nặng bao nhiêu kg?", "choices": ["A. 24kg", "B. 25kg", "C. 26kg", "D. 28kg"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n $ \\frac{1}{4}$ giờ 25 phút = ... phút", "choices": ["A. 15", "B. 25", "C. 30", "D. 40"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "c2c903ff3c1137477ea06a7ce8133f6f", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-i-toan-4/51983", "title": "Đề thi cuối học kì I Toán 4 (đề 32)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các số 5 784; 6874 ; 6 784 ; 5748, số lớn nhất là:", "choices": ["A. 5785", "B. 6 874", "C. 6 784", "D. 5 748"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n 5 tấn 8 kg = ……… kg ?", "choices": ["A. 580 kg", "B. 5800 kg", "C. 5008 kg", "D. 58 kg"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các số sau số nào chia hết cho 2 là:", "choices": ["A. 605", "B. 1207", "C. 3642", "D. 2401"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù:", "choices": ["A. Góc đỉnh A", "B.Góc đỉnh B", "C. Góc đỉnh C", "D. Góc đỉnh D"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "aeb5d1a790cbc2b8fe665a6d304cec50", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-i-toan-4/51984", "title": "Đề thi cuối học kì I Toán 4 (đề 33)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là :", "choices": ["A. 5 070 060", "B. 5 070 600", "C. 5 700 600", "D. 5 007 600"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 7 trong số 587964 thuộc hàng nào ?", "choices": ["A. Hàng trăm", "B. Hàng nghìn", "C. Hàng chục", "D. Hàng đơn vị"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các số 1397 ; 1367 ; 1697 ; 1679 số lớn nhất là số :", "choices": ["A. 1397", "B. 1367", "C. 1697", "D. 1679"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số trung bình cộng của 49 và 87 là ?", "choices": ["A. 67", "B. 68", "C. 69", "D. 70"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n 2 tấn = …………………..kg ?", "choices": ["A. 20", "B. 200", "C. 2000", "D. 20000"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "a7b9fa431c1ef9e333697df9758ad1f4", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-i-toan-4/51982", "title": "Đề thi cuối học kì I Toán 4 (đề 31)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 5725 đọc là:", "choices": ["A. Năm nghìn bảy trăm hai mươi lăm", "B. Năm mươi nghìn bảy trăm hai mươi lăm", "C. Năm trăm nghìn bảy trăm hai mươi lăm", "D. Năm triệu bảy trăm hai mươi lăm"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 5 trong số 9654837 thuộc hàng nào?", "choices": ["A. Hàng trăm", "B. Hàng nghìn", "C. Hàng chục nghìn", "D. Hàng triệu"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm x : X : 11 = 23", "choices": ["A. 46", "B. 253", "C. 235", "D. 55"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trung bình cộng của 68 và 32 là:", "choices": ["A. 68", "B. 32", "C. 36", "D. 50"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong các số sau số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:", "choices": ["A. 450", "C. 405", "C. 504", "D. 545"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "9d010f67039f162f44c5c8a8014ec22c", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-i-toan-4/51974", "title": "Đề thi cuối học kì I Toán 4 (đề 30)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số gồm năm trăm triệu bảy trăm hai mươi nghìn, ba đơn vị viết là:", "choices": ["A. 500702003", "B. 550207303", "C. 500720003", "D. 570720003"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số lớn nhất trong các số sau : 987543 ; 987889 ; 899987 ; 987658 là :", "choices": ["A. 987543", "B. 987889", "C. 987658", "D. 899987"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chữ số 2 trong số 520 071 có giá trị là:", "choices": ["A. 2", "B. 20", "C. 20071", "D. 20000"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n 1/5 thế kỉ = ....năm", "choices": ["A. 20 năm", "B. 100năm", "C. 500 năm", "D. 10 năm"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho 4 tấn 70kg = .................... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 4070", "B. 40070", "C. 4700", "D. 40070"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "5fba1ab0f27d327a51247bb46d1c0713", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-i-toan-4/51925", "title": "Đề thi cuối học kì I Toán 4 (đề 28)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 45 317 đọc thế nào ?", "choices": ["A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy", "B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy", "C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy", "D. Bốn năm nghìn ba trăm mười bảy."], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số: \"Hai mươi ba triệu chín trăm mười\" được viết thế nào ?", "choices": ["A. 23 910", "B. 23 000 910", "C. 23 0910 000", "D. 203910"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đặt tính rồi tính:137 052 + 28 456", "choices": [], "explanation": "165 508"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đặt tính rồi tính: 14 790 : 34", "choices": [], "explanation": "435"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là bao nhiêu ?", "choices": ["A. 54", "B. 27", "C. 108", "D. 36"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "50c3b3ce7f2d95f17a46096eaca08a1b", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-i-toan-4/51923", "title": "Đề thi cuối học kì I Toán 4 (đề 26)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số nào dưới đây bằng phân số $ \\frac{4}{5}$", "choices": ["A. $ \\frac{20}{16}$", "B. $ \\frac{16}{20}$", "C. $ \\frac{16}{15}$", "D. $ \\frac{12}{16}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số nào dưới đây bé hơn phân số $ \\frac{3}{7}$", "choices": ["A. $ \\frac{3}{5}$", "B. $ \\frac{9}{21}$", "C. $ \\frac{6}{16}$", "D. $ \\frac{8}{14}$"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số lớn nhất trong các phân số $ \\frac{3}{4};\\frac{7}{7};\\frac{3}{2};\\frac{4}{3}$ là :", "choices": ["A. $ \\frac{3}{4}$", "B. $ \\frac{7}{7}$", "C. $ \\frac{3}{2}$", "D. $ \\frac{4}{3}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45 $ {\\mathrm{m}}^{2}$ 6c $ {\\mathrm{m}}^{2}$ = ........... c $ {\\mathrm{m}}^{2}$ là:", "choices": ["A. 456", "B. 4506", "C. 4560", "D. 450006"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ?", "choices": ["A. $ \\frac{2}{5}$", "B. $ \\frac{2}{3}$", "C. $ \\frac{3}{5}$", "D. $ \\frac{3}{2}$"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "c6036560e7e48db2b36a3d74901bba7b", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-i-toan-4/51968", "title": "Đề thi cuối học kì I Toán 4 (đề 29)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:", "choices": ["A. 23 910", "B. 23 0910 000", "C. 23 000 910", "D. 230 910"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các số 1764 ; 7869 ; 15376; 4950 số chia hết cho cả 2 và 5 là:", "choices": ["A. 1764", "B. 7869", "C. 15376", "D. 4950"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số gồm 8 trăm nghìn, 8 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết là:", "choices": ["A. 884 300", "B. 808 430", "C. 800 834", "D. 800 843"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n 50 d $ {\\mathrm{m}}^{2}$ 2c $ {\\mathrm{m}}^{2}$ = ......c $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "choices": ["A. 5002c $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "B. 502c $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "C. 520c $ {\\mathrm{m}}^{2}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n 564 tạ + 436 tạ =…… ?", "choices": ["A. 839", "B. 900 tạ", "C. 1000 tạ"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "3e2d616440d9cef6d6307483f94e365c", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-i-toan-4/51924", "title": "Đề thi cuối học kì I Toán 4 (đề 27)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 3 tấn 20kg = .......... ? kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 3020", "B. 3200", "C. 3002"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n 8m 6cm = .......... ? cm. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 8006cm", "B. 806 cm", "C. 86 cm"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Muốn tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 17cm và chiều rộng là 8cm. Cách tính nào đúng ?", "choices": ["A. 17 + 18", "B. (17 + 8) x 2", "C. 17 x 8"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:", "choices": [], "explanation": "1-2; 2-1; 3-3"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm a. Giá trị của biểu thức 17 + a với a = 5 là :............................................. b. Giá trị của biểu thức 21 + b với b = 19 là:.............................................", "choices": [], "explanation": "a. Giá trị của biểu thức 17 + a với a = 5 là : 22 b. Giá trị của biểu thức 21 + b với b = 19 là : 40"}]}, {"id": "d55d4eb49831442eb49398f61a388810", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-i-toan-4/51922", "title": "Đề thi cuối học kì I Toán 4 (đề 25)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết số: - Bốn mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm sáu mươi chín: ……………………….. - Năm trăm bảy mươi hai nghìn ba trăm bốn mươi tám : ……………………………………….", "choices": [], "explanation": "Viết số: 41 305 619 572 348"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đọc số: - 87305 : ……………………………………… - 9306002 :……………………………………", "choices": [], "explanation": "b) Đọc số: - Tám mươi bảy nghìn ba trăm linh năm. - Chín triệu ba trăm linh sáu nghìn không trăm linh hai."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số: Trong các số 45 ; 39 ; 172 ; 270 : a. Các số chia hết cho 5 là : b. Các số chia hết cho 2 là : c. Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là : d. Các số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là :", "choices": [], "explanation": "a. Các số chia hết cho 5 là : 45; 270 b. Các số chia hết cho 2 là : 172; 270 c. Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là : 270 d. Các số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là : 172"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm để : 12 $ {\\mathrm{m}}^{2}$ 3d $ {\\mathrm{m}}^{2}$ = ………. d $ {\\mathrm{m}}^{2}$ là :", "choices": ["A. 123", "B. 1203", "C. 1230", "D. 12003"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong các góc dưới đây, góc nhọn là :", "choices": ["A. Góc đỉnh A", "B. Góc đỉnh B", "C. Góc đỉnh C", "D. Góc đỉnh D"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "c132c5fe839705c52d9e23a00f10c46a", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-i-toan-4/51921", "title": "Đề thi cuối học kì I Toán 4 (đề 24)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Năm 2011 thuộc thế kỉ nào?", "choices": ["A. XIX", "B. XX", "C. XXI", "D. XXII"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Góc lớn nhất trong các góc: Góc vuông, góc nhọn, góc bẹt, góc tù là:", "choices": ["A. góc vuông", "B. góc bẹt", "C. góc nhọn", "D. góc tù"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hình bên có:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Ghi chữ vào chỗ chấm Tam giác ABC có đường cao là………..", "choices": [], "explanation": "AH"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. 2 giờ 25 phút = 145 phút b. 3 $ {\\mathrm{m}}^{2}$ 25 c $ {\\mathrm{m}}^{2}$ = 325 c $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "choices": [], "explanation": "a. Đ b. S"}]}, {"id": "59fd9c205045b62ac34addafec6fefea", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-i-toan-4/51873", "title": "Đề thi cuối học kì I Toán 4 (đề 22)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong số 5 923 180, chữ số 5 có giá trị bằng bao nhiêu? Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.", "choices": ["A. 500 000", "B. 5 000 000", "C. 50 000", "D. 50 000 000"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số “Năm trăm sáu mươi lăm triệu, không trăm linh tư nghìn, ba trăm chín mươi hai ” được viết là:", "choices": ["A. 565 004 392", "B. 560 004 392", "C. 565 040 392", "D. 565 004 932"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n $ 5{\\mathrm{m}}^{2}28{\\mathrm{cm}}^{2}=...{\\mathrm{cm}}^{2}$ . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 5028", "B. 528", "C. 50028", "D. 500028"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính bằng cách thuận tiện nhất: 7867 x 2 x 5", "choices": [], "explanation": "7867 x 2 x 5 =7867 x 10 =78670"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính bằng cách thuận tiện nhất: 156 x 7 – 56 x 7", "choices": [], "explanation": "156 x 7 – 56 x 7 = (156 – 56) x 7 =100 x 7 = 700"}]}, {"id": "8a7256643c4eeb1a72ed582aa9551305", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-i-toan-4/51902", "title": "Đề thi cuối học kì I Toán 4 (đề 23)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 3 003 003 đọc là:", "choices": ["A. Ba triệu ba trăm linh hai", "B. Ba triệu ba nghìn không trăm linh ba", "C. Ba mươi triệu ba trăm linh ba", "D. Ba mươi triệu ba nghìn không trăm linh hai"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n $ \\frac{1}{5}$ giờ =…….phút. Số cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 10", "B. 12", "C. 15", "D. 20"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cạnh hình vuông là 5cm thì diện tích hình vuông là:", "choices": ["A. 30c $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "B. 20c $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "C. 15c $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "D. 25c $ {\\mathrm{m}}^{2}$"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình chữ nhật có chiều rộng là 4dm và chiều dài là 6dm thì chu vi là:", "choices": ["A. 24dm", "B. 24cm", "C. 20dm", "D. 20cm"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình tứ giác bên có:", "choices": ["A. Hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù", "B. Hai góc vuông và hai góc nhọn", "B. Hai góc vuông và hai góc nhọn", "D. Ba góc vuông và một góc nhọn"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "2bf0370dd3046fabfd159e3836f6bf4c", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-i-toan-4/51871", "title": "Đề thi cuối học kì I Toán 4 (đề 21)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các số 5 784; 6874; 6 784; 5748, số lớn nhất là:", "choices": ["A. 5785", "B. 6 874", "C. 6 784", "D. 5 748"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n 5 tấn 8 kg = ……… kg?", "choices": ["A. 580kg", "B. 5800kg", "C. 5008kg", "D. 58kg"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các số sau số nào chia hết cho 2 là", "choices": ["A. 605", "B. 1207", "C. 3642", "D. 2401"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù:", "choices": ["A. Góc đỉnh A", "B. Góc đỉnh B", "C. Góc đỉnh C", "D. Góc đỉnh D"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là:", "choices": ["A. 16m", "B. 16 $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "C. 32m", "D. 12m"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "92cdbb677ef2976837efd312c93dfec7", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-i-toan-4/51832", "title": "Đề thi cuối học kì I Toán 4 (đề 18)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của chữ số 5 trong số: 571638 là:", "choices": ["A. 500", "B. 50000", "C. 500000", "D. 5000000"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số lớn nhất trong các số 725369; 725396; 725936; 725693", "choices": ["A. 725936.", "B. 725396", "C. 725369", "D. 725693"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số 47 302 đọc là:", "choices": ["A. Bốn mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi.", "B. Bốn mươi bảy nghìn ba trăm linh hai", "C. Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai", "D. Bốn mươi bảy nghìn ba trăm không mươi hai"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong các số 678387 chữ số 6 ở hàng ……, lớp……", "choices": ["A. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn", "B. Hàng chục nghìn, lớp nghìn", "C. Hàng nghìn, lớp nghìn", "D. Hàng trăm nghìn, lớp đơn vị"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n 3 giờ 15 phút = ...........phút", "choices": ["A. 45 phút", "B. 195 phút", "C. 95 phút", "D. 75 phút"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "121675d24a3a1875c78e294a1a7af164", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-i-toan-4/51835", "title": "Đề thi cuối học kì I Toán 4 (đề 19)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 85 201 890 được đọc là:", "choices": ["A. Tám trăm năm mươi hai triệu không trăm mười tám nghìn chín mươi", "B. Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi", "C. Tám triệu năm trăm hai không một nghìn tám trăm chín mươi", "D. Tám nghìn năm trăm hai mươi triệu một nghìn tám trăm chín mươi"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho tứ giác MNPQ như hình vẽ góc vuông thuộc đỉnh nào sau đây?", "choices": ["A. Đỉnh M", "B. Đỉnh P", "C. Đỉnh N", "D. Đỉnh Q"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n 1 tấn = …………kg", "choices": ["A. 1000", "B. 100", "C. 10000", "D. 10"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chữ số 2 trong số 7 642 874 chỉ:", "choices": ["A. 20 000", "B. 200", "C. 200 000", "D. 2000"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n 1 giờ = …………phút", "choices": ["A. 60 phút", "B . 90 phút", "C. 120 phút", "D. 50 phút"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "63087f2f34a9cdaa80c78c84911e041d", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-i-toan-4/51843", "title": "Đề thi cuối học kì I Toán 4 (đề 20)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 85 201 890 được đọc là:", "choices": ["A. Tám lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi", "B. Tám mươi năm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi", "C. Tám triệu năm trăm hai linh một nghìn tám trăm chín mươi", "D. Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho tứ giác MNPQ như hình vẽ , góc vuông thuộc đỉnh nào sau đây?", "choices": ["A. Đỉnh M", "B. Đỉnh P", "C. Đỉnh N", "D. Đỉnh Q"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n $ \\frac{1}{2}$ tấn 5kg = ... kg", "choices": ["A. 1005", "B. 1000", "C. 505", "D. 500"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chữ số 2 trong số 7 642 874 có giá trị bằng:", "choices": ["A. 20 000", "B. 200", "C. 200 000", "D. 2000"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n $ \\frac{1}{4}$ thế kỉ 25 năm = ... năm", "choices": ["A. 125", "B. 105", "C. 50", "D. 150"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "bcca3e8f437243b8562f951a0e031d21", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-i-toan-4/51818", "title": "Đề thi cuối học kì I Toán 4 ( đề 16 )", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 45 317 đọc là:", "choices": ["A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy", "B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy", "C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n 6 tạ 5 yến = ……... kg", "choices": ["A. 650", "B. 6500", "D. 605", "D. 6050"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n 2 $ {\\mathrm{m}}^{2}$ 51 d $ {\\mathrm{m}}^{2}$ = …... d $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "choices": ["A. 2 501", "B. 2 510", "C. 2 051", "D. 251"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là:", "choices": ["A. 54", "B. 35", "C. 46", "D. 23"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình bên có …..", "choices": ["A. Bốn góc nhọn, hai góc tù và hai góc vuông", "B. Bốn góc nhọn, hai góc tù và một góc vuông", "C. Bốn góc nhọn, một góc tù và hai góc vuông"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "9bbc1254f713ba10fa3526f14f02a070", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-i-toan-4/51815", "title": "Đề thi cuối học kì I Toán 4 ( đề 15 )", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là", "choices": ["A. 5 070 060", "B. 5 070 600", "C. 5 700 600", "D. 5 007 600"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 7 trong số 587964 thuộc hàng nào?", "choices": ["A. Hàng trăm", "B. Hàng nghìn", "C. Hàng chục", "D. Hàng đơn vị"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số trung bình cộng của 49 và 87 là?", "choices": ["A. 67", "B. 68", "C. 69", "D. 70"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n 2 tấn = …………………..yến?", "choices": ["A. 20", "B. 200", "C. 2000", "D. 20000"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình vẽ bên có?", "choices": ["A. Hai đường thẳng song song. Hai góc vuông.", "B. Hai đường thẳng song song. Ba góc vuông.", "C. Ba đường thẳng song song. Hai góc vuông.", "D. Ba đường thẳng song song. Ba góc vuông."], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "d39d7af62d055c9688a5d9aafabc1cfe", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-i-toan-4/51826", "title": "Đề thi cuối học kì I Toán 4 (đề 17)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 6 trong số 986.738 thuộc hàng nào? L ớp nào?", "choices": ["A. Hàng nghìn, lớp nghìn.", "B. Hàng trăm, lớp nghìn.", "C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.", "D. Hàng trăm, lớp đơn vị."], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430.", "choices": ["A.50000", "B. 500000", "C. 5000", "D. 500"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n 3 kg 7g = ? g.", "choices": ["A. 37g", "B. 307g", "C. 370g", "D. 3007g"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n 2500 năm = ? thế kỷ.", "choices": ["A. 25", "B. 500", "C. 250", "D. 50"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hai cạnh nào vuông với góc nhau:", "choices": ["A. BC vuông góc CD.", "B. AB vuông góc AD.", "C. AB vuông góc BC.", "D. BC vuông góc A"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "65eec764568a186ce7813cab9d2fcd31", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-i-toan-4/51808", "title": "Đề thi cuối học kì I Toán 4 ( đề 13 )", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số nào trong các số dưới đây có chữ số 7 biểu thị cho 7000?", "choices": ["A. 74625", "B. 37859", "C. 12756", "D. 90472"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số nào dưới đây vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?", "choices": ["A. 36572", "B. 44835", "C. 50110", "A. D. 55552"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của biểu thức: 642 : 2 + 58 là:", "choices": ["A. 321", "B. 379", "C. 381", "D. 379"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n 4 tấn 35 kg = …..kg", "choices": ["A. 4035", "B. 40035", "C. 435", "D. 4350"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính: 6427 + 7694", "choices": [], "explanation": "14121"}]}, {"id": "999a894aba1d6bba74ff24aed39a2ccf", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-i-toan-4/51809", "title": "Đề thi cuối học kì I Toán 4 ( đề 14 )", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 7 thuộc lớp nào trong số 7683459.", "choices": ["A. Lớp đơn vị", "B. Lớp trăm", "C. Lớp nghìn", "D.Lớp triệu"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n X + 367 = 7832. Giá trị của X là.", "choices": ["A.8199", "B. 67835", "C. 135666", "D. 67832"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Bạn Lan có 67832 viên bi , bạn Linh có 67834 viên bi. Hỏi Trung bình mỗi bạn có bao nhiêu viên bi ?", "choices": ["A.67833", "B. 67835", "C. 135666", "D. 67832"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Góc nhọn là góc:", "choices": ["A.Là góc lớn hơn góc vuông", "B. Là góc bằng góc vuông", "C. Là góc nhỏ hơn góc vuông", "D. Là góc bằng hai lần góc vuông"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chọn đáp án thích hợp vào chỗ chấm: 3245 $ {\\mathrm{m}}^{2}$ + 5691 $ {\\mathrm{m}}^{2}$ =… d $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "choices": ["A.8936", "B. 89360", "C. 893600", "D. 8936000"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "40d8891b0f4fec4979df48292e0efc70", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-i-toan-4/51807", "title": "Đề thi cuối học kì I Toán 4 ( đề 12 )", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số “Ba mươi ba triệu ba trăm linh ba nghìn không trăm linh bảy” viết là:", "choices": ["A. 33300007", "B. 33303007", "C. 33330007", "D. 30333007"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của chữ số 8 trong số 45873246 là:", "choices": ["A. 8000", "B. 80000", "C. 800000", "D. 8000000"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trung bình cộng của 2 số là 234. Biết số thứ nhất là 196. Vậy số thứ hai là:", "choices": ["A. 215", "B. 19", "C. 38", "D. 272"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số lớn nhất trong các số: 725369 ; 725396 ; 725936 ; 725693 là:", "choices": ["A. 725936", "B. 725396", "C. 725369", "D. 725693"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. 2 tấn 5 tạ = 2500kg", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "5e37d419c4016aa830496d23c75dc7e1", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-i-toan-4/51774", "title": "Đề thi cuối học kì I Toán 4 ( đề 10 )", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 45 317 đọc là:", "choices": ["A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy", "B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy", "C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười được viết là:", "choices": ["A. 23 910", "B. 23 000 910", "C. 230 910 000"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là:", "choices": ["A. 34", "B. 54", "C. 27", "D. 36"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n 6 tạ + 2 tạ 8kg=…kg", "choices": ["A. 88", "B. 808", "C. 880", "D. 8080"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long vào năm 1010, năm đó thuộc thế kỉ mấy?", "choices": ["A. Thế kỉ IX", "B. Thế kỉ X", "C. Thế kỉ XI", "D. Thế kỉ XII"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "78bd1eb97080eb36783d07db62bc8b2d", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-i-toan-4/51776", "title": "Đề thi cuối học kì I Toán 4 ( đề 11 )", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 5 tạ 70kg = …..kg", "choices": ["A. 570kg", "B. 5070kg", "C. 750kg", "D. 5007kg"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Mỗi bao gạo nặng 2 tạ. Một ô tô chở 5 tấn gạo thì chở được:", "choices": ["A. 50 bao", "B. 500 bao", "C. 25 bao", "D. 30 bao"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một người đi xe máy trong $ \\frac{1}{6}$ phút được 120m. Vậy 1 giây người đó đi được", "choices": ["A. 24 m", "B. 120m", "C. 12m", "D. 20m"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n $ \\frac{1}{10}$ thế kỉ =... năm", "choices": ["A. 10 năm", "B. 25 năm", "C. 20 năm", "D. 6 năm"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a. 2 giờ 15 phút = 135 phút b. Năm 1945 thuộc thế kỉ XIV.", "choices": [], "explanation": "a. Đ b. S"}]}, {"id": "7f0376b2a921f396e0edc4df19095c11", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-i-toan-4/51767", "title": "Đề thi cuối học kì I Toán 4 ( đề 9 )", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là:", "choices": ["A. 602 507", "B. 600 257", "C. 602 057", "D. 620 507"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Với a = 15 thì biểu thức: 256 – 3 x a có giá trị là:", "choices": ["A. 211", "B. 221", "C. 231", "D. 241"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n 6 tạ + 2 tạ 8kg =……….kg", "choices": ["A. 88", "B. 808", "C. 880", "D. 8080"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một mảnh đất hình vuông có cạnh là 108 mét. Chu vi của mảnh đất đó là:", "choices": ["A. 216", "B. 432", "C. 342", "D. 324"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n 2 phút 10 giây = ................... giây là:", "choices": ["A. 30", "B. 70", "C. 210", "D. 130"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "c09234a355b13945be0be6e9dad88c19", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-i-toan-4/51766", "title": "Đề thi cuối học kì I Toán 4 ( đề 8 )", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là:", "choices": ["A. 5 070 060", "B. 5 070 600", "C. 5 700 600", "D. 5 007 600"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 7 trong số 587964 thuộc hàng nào?", "choices": ["A. Hàng trăm", "B. Hàng nghìn", "C. Hàng chục", "D. Hàng đơn vị"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các số 1397 ; 1367 ; 1697 ; 1679 số lớn nhất là số :", "choices": ["A. 1397", "B. 1367", "C. 1697", "D. 1679"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số trung bình cộng của 49 và 87 là?", "choices": ["A. 67", "B. 68", "C. 69", "D. 70"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n 2 tấn = …………………..yến?", "choices": ["A. 20", "B. 200", "C. 2000", "D. 20000"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "cd23f2a362c8b63296486ae25afd4d61", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-i-toan-4/51765", "title": "Đề thi cuối học kì I Toán 4 ( đề 7 )", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số gồm 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết là:", "choices": ["A. 5 070 600", "B. 5 007 600", "C. 5 700 600", "D. 5 706 000"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các số: 5 785; 6874; 6 784 ; 6 487, số lớn nhất là:", "choices": ["A. 5785", "B. 6 784", "C. 6 874", "D. 6 487"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trung bình cộng của ba số: 36; 42 và 57 là:", "choices": ["A. 35", "B. 305", "C. 145", "D. 45"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp điền vào ô trống để: 1tấn = …. kg là:", "choices": ["A. 10", "B. 100", "C. 1000", "D. 10000"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để: 1 phút 15 giây = …… giây là:", "choices": ["A. 115", "B. 75", "C. 57", "D. 60"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "cf6a2920d9ddd19de93d1aac119563cc", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-i-toan-4/51737", "title": "Đề thi cuối học kì I Toán 4 ( đề 4 )", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Các số dưới đây số nào chia hết cho 5 ?", "choices": ["A. 915 403 75 0", "B. 904 113 457", "C. 709 638 55 3", "D. 559 603 55 1"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm: 340; 342; 344; ... ; ... ; 350", "choices": [], "explanation": "346; 348"}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm: 8347; 8349; 8351; ... ; ... ; 8357", "choices": [], "explanation": "8353; 8355"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong số 8 752 361: chữ số 7 thuộc hàng nào? Lớp nào?", "choices": ["A. Hàng trăm, lớp đơn vị", "B. Hàng nghìn, lớp nghìn", "C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn", "D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số ? 18d $ {\\mathrm{m}}^{2}$ 2c $ {\\mathrm{m}}^{2}$ = ......c $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "choices": ["A. 1802c $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "B. 182c $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "C. 1800c $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "D. 18002c $ {\\mathrm{m}}^{2}$"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "b8c12787bc284deb2064b6fb4e011772", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-i-toan-4/51751", "title": "Đề thi cuối học kì I Toán 4 ( đề 6 )", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các số 5 784; 6874; 6 784 số lớn nhất là:", "choices": ["A. 5785", "B. 6 784", "C. 6 874"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:", "choices": ["A. 23 910", "B. 23 000 910", "C. 23 0910 000"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:", "choices": ["A. 30 000", "B. 3000", "C. 300"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n 10 dc $ {\\mathrm{m}}^{2}$ 2c $ {\\mathrm{m}}^{2}$ = ......c $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "choices": ["A. 1002c $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "B. 102c $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "C. 120c $ {\\mathrm{m}}^{2}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n 357 tạ + 482 tạ =…… ?", "choices": ["A. 839", "B. 739 tạ", "C. 839 tạ"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "d47062f482d94b97e304ce2524b146dc", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-i-toan-4/51739", "title": "Đề thi cuối học kì I Toán 4 ( đề 5 )", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số gồm 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết là:", "choices": ["A. 5 070 600", "B. 5 007 600", "C. 5 700 600", "D. 5 706 000"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các số: 5 785; 6874; 6 784 ; 6 487, số lớn nhất là:", "choices": ["A. 5785", "B. 6 784", "C. 6 874", "D. 6 487"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trung bình cộng của ba số: 36; 42 và 57 là:", "choices": ["A. 35", "B. 305", "C. 145", "D. 45"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp điền vào ô trống để: 1tấn = …. kg là:", "choices": ["A. 10", "B. 100", "C. 1000", "D. 10000"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để: 6 $ {\\mathrm{m}}^{2}$ 9d $ {\\mathrm{m}}^{2}$ =…. d $ {\\mathrm{m}}^{2}$ là:", "choices": ["A. 690", "B. 609", "C. 6009", "D. 69"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "ca6a4875e0451610d22285ba97cf4451", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-i-toan-4/51715", "title": "Đề thi cuối học kì I Toán 4 (đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của chữ số 8 trong số 83 574 là:", "choices": ["A. 80", "B. 800", "C. 8000", "D. 80000"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính trung bình cộng của các số 96; 99, 102; 105; 108 là:", "choices": ["A. 12", "B. 102", "C. 112", "D. 510"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp để viết vào chỗ chấm $ 6{\\mathrm{m}}^{2}9{\\mathrm{dm}}^{2}=...{\\mathrm{dm}}^{2}$ là:", "choices": ["A. 609", "B. 690", "C. 6009", "D. 69"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 2 tấn 75kg =…..kg là:", "choices": ["A. 275", "B. 27500", "C. 200075", "D. 2075"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết số “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là", "choices": ["A.602 507", "B. 600 257", "C. 602 057", "D. 6 20 507"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "42a6ff68bcab48240ab571b7ee3b0a9b", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-i-toan-4/51722", "title": "Đề thi cuối học kì I Toán 4 ( đề 3 )", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 42 570 300 được đọc là", "choices": ["A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm", "B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm.", "C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm", "D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?", "choices": ["A. Hàng trăm, lớp đơn vị", "B. Hàng nghìn, lớp nghìn", "C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn", "D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Các số dưới đây số nào chia hết cho 2 ?", "choices": ["A. 659 403 750", "B. 904 113 695", "C. 709 638 553", "D. 559 603 551"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Năm 2005 thuộc thế kỉ nào?", "choices": ["A. XVIII", "B. XIX", "C. XX", "D. XXI"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trung bình cộng của: 12cm, 13cm, 16cm, 27cm là:", "choices": ["A. 17", "B. 17cm", "C. 68c", "D. 68"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "d4f185356c012eda0c346d4b30ca0f1c", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-hoc-ki-i-mon-toan-4/51898", "title": "Tổng hợp đề thi cuối học kì I môn Toán 4 (đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chọn câu trả lời đúng nhất Trong các góc sau, góc nào là góc tù?", "choices": ["a . Góc AOB", "b . Góc COD", "c . Góc IOE", "d . Góc XOY"], "explanation": "Đáp án: c"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số 3 702 648 đọc là", "choices": ["a .Ba triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm bốn mươi tám", "b .Ba triệu bảy trăm linh hai nghìn bốn trăm sáu mươi tám", "c .Ba triệu bảy trăm linh hai nghìn sáu trăm bốn tám", "d .Ba triệu bảy trăm linh hai nghìn sáu trăm bốn mươi tám"], "explanation": "Đáp án: d"}, {"question": "Câu 3: \n \n 30 125 = …..", "choices": ["a . 30125", "b . 300125", "c . 30000125", "d . 30000215"], "explanation": "Đáp án: C"}, {"question": "Câu 4: \n \n An nặng 26 kg, Nam nặng 28 kg, Lan nặng 24 kg. Trung bình mỗi bạn cân nặng bao nhiêu kg?", "choices": ["a .24kg", "b . 25 kg", "c . 26 kg", "d . 28kg"], "explanation": "Đáp án: c"}, {"question": "Câu 5: \n \n $ \\frac{1}{4}$ giờ 25 phút =... phút", "choices": ["A. 15", "B . 25", "C . 30", "D . 40"], "explanation": "Đáp án: D"}]}, {"id": "79f01e479586aa31984195cb74048869", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-hoc-ki-i-mon-toan-4/51901", "title": "Tổng hợp đề thi cuối học kì I môn Toán 4 (đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 2 tấn 20kg = .......... ? kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:", "choices": ["A . 2020", "B . 2200", "C . 2002"], "explanation": "Đáp án: A"}, {"question": "Câu 2: \n \n 8m 6cm = .......... ? cm. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :", "choices": ["A . 8006cm", "B . 806 cm", "C . 86 cm"], "explanation": "Đáp án: B"}, {"question": "Câu 3: \n \n 1 giờ 15 phút = .......... ? phút. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:", "choices": ["A . 75 phút.", "B . 750 phút", "C . 7500 phút."], "explanation": "Đáp án: A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Muốn tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 17cm và chiều rộng là 8cm. Cách tính nào đúng ?", "choices": ["A . 17 + 18", "B. (17 + 8) x 2", "C. 17 x 8"], "explanation": "Đáp án: C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S Cho các số : 160, 164, 135, 234. a, Những số chia hết cho 2 và 5 là: 160; 164. b, Những số chia hết cho 3 và 9 là : 135; 234.", "choices": [], "explanation": "Đáp án: a. S b. Đ"}]}, {"id": "c54041ce8b3226d8d23dd1c781de1eed", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-hoc-ki-i-mon-toan-4/51986", "title": "Tổng hợp đề thi cuối học kì I môn Toán 4 (đề 6)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là:", "choices": ["A . 5 070 060", "B . 5 070 600", "C . 5 700 600", "D . 5 007 600"], "explanation": "Đáp án: B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 7 trong số 587964 thuộc hàng nào?", "choices": ["A . Hàng trăm", "B . Hàng nghìn", "C . Hàng chục", "D . Hàng đơn vị"], "explanation": "Đáp án: B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các số 1397 ; 1367 ; 1697 ; 1679 số lớn nhất là số:", "choices": ["A . 1397", "B . 1367", "C . 1697", "D . 1679"], "explanation": "Đáp án: C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số trung bình cộng của 49 và 87 là?", "choices": ["A . 67", "B . 68", "C . 69", "D . 70"], "explanation": "Đáp án: B"}, {"question": "Câu 5: \n \n 2 tấn = …………………..kg ?", "choices": ["A . 20", "B . 200", "C . 2000", "D . 20000"], "explanation": "Đáp án: C"}]}, {"id": "562a08e2001b429388b0e2ef71f06ad0", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-hoc-ki-i-mon-toan-4/51855", "title": "Tổng hợp đề thi cuối học kì I môn Toán 4 (đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Số 5725 đọc là:", "choices": ["A . Năm nghìn bảy trăm hai mươi lăm", "B . Năm mươi nghìn bảy trăm hai mươi lăm", "C . Năm trăm nghìn bảy trăm hai mươi lăm", "D . Năm triệu bảy trăm hai mươi lăm"], "explanation": "Đáp án: A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 5 trong số 9654837 thuộc hàng nào?", "choices": ["A . Hàng trăm", "B . Hàng nghìn", "C . Hàng chục nghìn", "D . Hàng triệu"], "explanation": "Đáp án: C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm x : X : 11 = 23", "choices": ["A . 46", "B . 253", "C . 235", "D . 55"], "explanation": "Đáp án: B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trung bình cộng của 68 và 32 là:", "choices": ["A . 68", "B . 32", "C . 36", "D . 50"], "explanation": "Đáp án: D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong các số sau số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:", "choices": ["A . 450", "B . 405", "C . 504", "D . 545"], "explanation": "Đáp án: A"}]}, {"id": "6bc8ccab4609aa38ee94dce54e0f9e90", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-hoc-ki-i-mon-toan-4/51862", "title": "Tổng hợp đề thi cuối học kì I môn Toán 4 (đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào câu trả lời đúng Trong các số 5 784; 6874 ; 6 784 ; 5748, số lớn nhất là:", "choices": ["A . 5785", "B . 6 874", "C . 6 784", "D . 5 748"], "explanation": "Đáp án: B"}, {"question": "Câu 2: \n \n 5 tấn 8 kg = ……… kg ?", "choices": ["A . 580 kg", "B . 5800 kg", "C . 5008 kg", "D . 58 kg"], "explanation": "Đáp án: C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các số sau số nào chia hết cho 2 là:", "choices": ["A . 605", "B . 1207", "C . 3642", "D . 2401"], "explanation": "Đáp án: C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù:", "choices": ["A . Góc đỉnh A", "B . Góc đỉnh B", "C . Góc đỉnh C", "D. Góc đỉnh D"], "explanation": "Đáp án: B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S", "choices": [], "explanation": "Đáp án: a. S b. S c. Đ"}]}, {"id": "69d852575e560e879bdef4ec9d6e43ed", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-thi-trac-nghiem-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an/88903", "title": "Bộ 20 đề thi trắc nghiệm Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án - Đề 19", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số \n \n \n \n \n Số bị chia \n \n \n Số chia \n \n \n Thương \n \n \n Dư \n \n \n \n \n 8469 \n \n \n 241 \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n 1983 \n \n \n 14 \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n 7936 \n \n \n 26", "choices": [], "explanation": "Số bị chia \n \n \n Số chia \n \n \n Thương \n \n \n Dư \n \n \n \n \n 8469 \n \n \n 241 \n \n \n 35 \n \n \n 34 \n \n \n \n \n 1983 \n \n \n 14 \n \n \n 141 \n \n \n 9 \n \n \n \n \n 7936 \n \n \n 26 \n \n \n 305 \n \n \n 6"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Tìm x, biết \n a) x : 305 = 642 + 318 b) x :104 = 635 x 2", "choices": [], "explanation": "a) x : 305 = 642 + 318 \n x: 305= 960 \n x= 960x305 \n x= 292800 \n b) x :104 = 635 x 2 \n x: 104= 635x2 \n x: 104= 1270 \n x= 1270x104 \n x=132080"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Tính \n a) 27 356 +423 101 c) 7281 : 311 \n b) 6754 – 209 d) 6492 +18 544 : 4", "choices": [], "explanation": "a) 27356+423101=450457 \n b)6754 – 209 = 6545 \n c) 7281 : 311 = 13 (dư 128) \n d) 6492 + 18 544 : 4 = 6492 +4636 =11 128"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Viết thành số đo diện tích \n +)Bảy để xi mét vuông: \n +)Một nghìn tám trăm linh sáu xăng ti mét vuông: \n +)Ba mươi lăm nghìn mét vuông: \n +)Sáu trăm sáu mươi sáu đề- xi – mét vuông:", "choices": [], "explanation": "+)Bảy để xi mét vuông: 7dm 2 \n +)Một nghìn tám trăm linh sáu xăng ti mét vuông:1806cm 2 \n +)Ba mươi lăm nghìn mét vuông: 35000m 2 \n +)Sáu trăm sáu mươi sáu đề- xi – mét vuông: 666dm 2"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Giải bài toán dựa vào tóm tắt sau: \n 37 kg gạo loại I, mỗi kilogam giá 6400 đồng \n 56 kg gạo loại II, mỗi kilogam giá 5200 đồng \n Hỏi: Tổng số tiền mua gạo là bao nhiêu đồng", "choices": [], "explanation": "Số tiền mua gạo loại I là : 6 400 x 37 = 236 800 (đồng) \n Số tiền mua gạo loại II là : 5 200 x 56 = 291 200 (đồng) \n Tổng số tiền mua gạo là : 236 800 + 291 200 = 528 000 (đồng) \n Đáp số: 528 000 đồng"}]}, {"id": "9565cdec08d53b5b52b37ad1d4a19c78", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-thi-trac-nghiem-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an/88901", "title": "Bộ 20 đề thi trắc nghiệm Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án - Đề 18", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Đặt tính rồi tính \n a) 54 172 x 3 b) 276 x 412 c) 23 x 46 \n d) 385 x 200 e) 83 x 11 f) 960 x 70", "choices": [], "explanation": "a) 54 172 x 3 = 162 516 b) 276 x 412 = 113 712 \n c) 23 x 46 = 1058 d) 385 x 200 = 77 000 \n e) 83 x 11 = 913 f) 960 x 70 = 67 200"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Tính nhẩm \n a) 2005 x 10= b) 6700 x 10 : 100= \n c) 358 x 1000 = d) 80 000 : 10 000 x 10=", "choices": [], "explanation": "a) 2005 x 10 = 20 050 b) 6 700 x 10 : 100 = 670 \n c) 385 x 1000 = 385 000 d) 80 000 :10 000 x 10 = 80"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Tính bằng cách thuận tiện nhất \n a) 4x21x25 c ) 607x92+607x8 \n b) 63x178 – 53x178 d) 8x4x25x125", "choices": [], "explanation": "a) 4 x 21 x 25 = (25 x 4 ) x 21 = 100 x 21 = 2 100 \n b) 607 x 92 + 607 x 8 = 607 x (92 + 8)= 607 x 100 = 60 700 \n c) 63 x 178 – 53 x 178 = 178 x (63 – 53)=178 x 10 = 1 780 \n d) 8 x 4 x 25 x 125 = (125 x 8) x(25 x 4) = 1000 x 100 = 100 000"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Đặt tính rồi tính \n a) 9090:88 b ) 48 675 : 234 \n c) 6726 : 177 d) 209 600 : 400", "choices": [], "explanation": "a) 9090 : 88 = 103 (dư 26) \n b) 48 675 : 234 = 208 (dư 3) \n c) 6726 : 177 = 38 \n d) 209 600 : 400 = 38"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một cái sân hình chữ nhật có chu vi 108m và chiều rộng là 18m. Tính diện tích cái sân đó", "choices": [], "explanation": "Nửa chu vi cái sân hình chữ nhật là: 108 : 2 = 54 (m) \n Chiều dài cái sân hình chữ nhật là : 54 – 18 = 36 (m) \n Diện tích cái sân hình chữ nhật là : 54 x 36 = 1944 (m 2 ) \n Đáp số: 1944 m 2"}]}, {"id": "87eb9637de297dc0687d6572fd8bf705", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-thi-trac-nghiem-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an/88899", "title": "Bộ 20 đề thi trắc nghiệm Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án - Đề 17", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n 3tấn72kg =……….kg \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["a. 372", "b. 3720", "c. 3027", "d. 3072"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n x…=…x a = a \n Số hoặc chữ điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["a. 1", "b. 0", "c. a", "d. không xác định"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n 10dm 2 2cm 2 =……….cm 2 \n Số điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["a. 102", "b. 1020", "c. 1002", "d. 120"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Trong các số: 605, 7362, 1207, 20601 \n Số chia hết cho 2 là:", "choices": ["a. 605", "b. 1207", "c. 7362", "d. 20601"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Đặt tính rồi tính \n 57696 + 814 5901 - 638 1357 x 3 6797 : 7", "choices": [], "explanation": "58510 5263 4071 971"}]}, {"id": "46e750761454b12d70777a4e59a442be", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-thi-trac-nghiem-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an/88800", "title": "Bộ 20 đề thi trắc nghiệm Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án - Đề 15", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là:", "choices": ["A. 4 002 400", "B. 4 020 420", "C. 402 420", "D. 240 240"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của biểu thức 45 x m bằng bao nhiêu khi m = 11?", "choices": ["A. 495", "B. 459", "C. 594", "D. 549"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 dm 2 = ..............cm 2 là", "choices": ["A. 6050", "B. 650", "C. 6500", "D. 65 000"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là 333. Số lớn nhất trong ba số đó là:", "choices": ["A. 999", "B. 333", "C. 112", "D. 111"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Đặt tính rồi tính: \n 15548 + 5244 3168 x 24", "choices": [], "explanation": "20792; \n 76032"}]}, {"id": "1097bd42742b4ca9a69986fbc1bb7423", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-thi-trac-nghiem-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an/88893", "title": "Bộ 20 đề thi trắc nghiệm Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án - Đề 16", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số năm trăm sáu mươi triệu bảy trăm linh năm nghìn viết là", "choices": ["A. 560705", "B. 560 705 000", "C. 506 705 000"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Giá trị biểu thức : 567 x 34 – 75 x 11 là", "choices": ["A. 18453", "B. 18456", "C.19875"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Thương của 4002 và 69 là .....................................................................................................", "choices": [], "explanation": "58"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Điền số hoặc chữ thích hợp vào chô chấm \n a) 4500 kg = 45..... \n b) 45m 2 6dm 2 = ........... dm 2", "choices": [], "explanation": "a) Tạ \n b)4506"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Trung bình cộng của hai số là 45. Biết một số là 34. Số còn lại là", "choices": ["A. 56", "B.12", "C.43"], "explanation": "Chọn đáp án A"}]}, {"id": "0430da63906fc268dc396e071b0aef64", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-thi-trac-nghiem-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an/88793", "title": "Bộ 20 đề thi trắc nghiệm Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án - Đề 14", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số gồm năm trăm triệu bảy trăm hai mươi nghìn, ba đơn vị viết là:", "choices": ["A. 500702003", "B. 550207303", "C. 500720003", "D. 570720003"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số lớn nhất trong các số sau: 987543;987889;899987;987658 là:", "choices": ["A. 987543", "B.987889", "C. 987658", "D.899987"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho 4 tấn 70kg = ……………….. kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 4070", "B. 40070", "C. 4700", "D. 40070"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Số điền vào chỗ chấm để 6800dm 2 = …. m 2 là:", "choices": ["A. 680000", "B. 68000", "C. 680", "D. 68"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong các số sau số nào chia hết cho 3 ?", "choices": ["A. 3070", "B. 3050", "C. 4080", "D. 2093"], "explanation": "Chọn đáp án C"}]}, {"id": "394b84598a9b0b910ad124989e2a7f7e", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-thi-trac-nghiem-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an/88792", "title": "Bộ 20 đề thi trắc nghiệm Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án - Đề 13", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số \n \n \n \n \n Số bị chia \n \n \n 3469 \n \n \n 1983 \n \n \n 7936 \n \n \n \n \n Số chia \n \n \n 241 \n \n \n 14 \n \n \n 26 \n \n \n \n \n Thương \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n Số dư", "choices": [], "explanation": "Số bị chia \n \n \n 3469 \n \n \n 1983 \n \n \n 7936 \n \n \n \n \n Số chia \n \n \n 241 \n \n \n 14 \n \n \n 26 \n \n \n \n \n Thương \n \n \n 35 \n \n \n 141 \n \n \n 305 \n \n \n \n \n Số dư \n \n \n 34 \n \n \n 9 \n \n \n 6"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Tìm x , biết: \n a. x : 305 = 642 + 318 b. x : 104 = 635 x 2", "choices": [], "explanation": "a) x: 304= 642+ 318 \n x: 305=960 \n x= 960x305 \n x= 292800 \n b) x: 104=635x2 \n x: 104=1270 \n x= 1270x104 \n x= 132080"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Tính: \n a) 27 356 + 423 101 c) 7281 : 3 11 \n b) 67 54 – 209 d) 6492 + 18 544 : 4", "choices": [], "explanation": "a) 27 356 + 423 101= 450457 c) 7281 : 311=23 ( dư 128) \n b) 67 54 – 209 = 6545 d) 6492 + 18 544 : 4= 6492 + 4636"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Viết thành số đo diện tích: \n a)Bảy đề- x i-mét vuông: \n b) Một nghìn tám trăm linh sáu x ăng-ti-mét vuông: \n c) Ba mươi lăm nghìn mét vuông: \n d) Sáu trăm sáu mươi sáu đề- x i-mét vuông:", "choices": [], "explanation": "a) 7 dm 2 \n b) 1806 cm 2 \n c) 35000 m 2 \n d) 666 dm 2"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một người đi x e máy trong 1 giờ 30 phút đi được 45km 360m. Hỏi trung bình mỗi phút x e máy đi được bao nhiêu mét?", "choices": [], "explanation": "1 giờ 30 phút = 90 phút \n 45 km 360 m = 45 360 m \n Số mẹt mỗi phút xe máy đi là: 45360 : 90 = 504 (m) \n Đáp số: 504 m"}]}, {"id": "905107418e67b6148c7ffc3911628d25", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-thi-trac-nghiem-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an/88781", "title": "Bộ 20 đề thi trắc nghiệm Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án - Đề 12", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số nào trong các số dưới đây có chữ số 7 biểu thị cho 7000?", "choices": ["A. 74625", "B. 37859", "C. 12756", "D. 90472"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số nào dưới đây vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?", "choices": ["A. 36572", "B. 44835", "C. 50110", "D. 55552"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của biểu thức: 642 : 2 + 58 là:", "choices": ["A. 321", "B. 379", "C. 381", "D. 379"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n 4 tấn 35 kg = …..kg", "choices": ["A. 4035", "B. 40035", "C. 435", "D. 4350"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính. \n \n \n a. 6427 + 7694 b. 864729 – 69653 \n c. 2456 × 24 d. 86475: 25", "choices": [], "explanation": "a. 1412 b. 795076 \n c. 58944 d. 3459"}]}, {"id": "592b4adbe757dee7d109f7447269cfb4", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-thi-trac-nghiem-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an/88686", "title": "Bộ 20 đề thi trắc nghiệm Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án - Đề 11", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Tính bằng 2 cách: \n a) (2935 + 1055) : 5 \n b) 2442 : 6 + 16 596 : 6", "choices": [], "explanation": "a). (2935 + 1055) :5 \n Cách 1. (2935 +1055) : 5 = 3990 : 5 = 798 \n Cách 2 . (2935 +1055) : 5 = 2935 : 5 + 1055 : 5 = 587 + 211 = 798 \n b). 2442 : 6 + 16 596 : 6 \n Cách 1. 2442 : 6 + 16 596 :6 = 407 + 2766 = 3173 \n Cách 2. 2442 : 6 + 16 596 : 6 = (2442 +16 596 ) : 6 = 19 038 : 6 = 3173"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính giá trị của biểu thức 31x m với mỗi giá trị của m là: 48, 126", "choices": [], "explanation": "Nếu m = 38 thì 31 x m = 31 x 38 = 1178 \n Nếu m = 126 thì 31 x m = 31 x 126 = 3906"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: \n 52 169 – 28 372 264 418 \n 457 820 + 537 458 357 \n 1309 × 202 23 797 \n 10962 : 42 261", "choices": [], "explanation": "52 169 – 28 372 = 23 797 \n 457 820 + 537 = 458 357 \n 1309 x 202 = 264 418 \n 10692 : 42 = 261"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: \n • 10dm 2 = ……… cm 2 • 500cm 2 = ……… dm 2 \n • 3400cm 2 = ……… dm 2 • 84600cm 2 = ……… dm 2 \n • 280cm 2 = ……… dm 2 ……… cm 2 • 5dm2 3cm 2 = ……… cm 2", "choices": [], "explanation": "• 10dm 2 = 1000 cm 2 • 500cm 2 = 5 dm 2 \n • 3400cm 2 = 34 dm 2 • 84600cm 2 = 846 dm 2 \n • 280cm 2 = 2 dm 2 80 cm 2 • 5dm2 3cm 2 = 503 cm 2"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hai cửa hàng cùng nhận 7420kg gạo. Cửa hàng thứ nhất trung bình mỗi ngày bán được 371kg gạo, cửa hàng thứ hai trung bình mỗi ngày bán được 265kg gạo. Hỏi cửa hàng nào bán hết số gạo đó sớm hơn và sớm hơn mấy ngày?", "choices": [], "explanation": "Số ngày cửa hàng thứ nhất bán hết là : 7420 : 371 = 20 (ngày) \n Số ngày cửa hàng thứ hai bán hết là : 7420 : 265 = 28 (ngày ) \n Vậy cửa hàng thứ nhất bán hết sớm hơn, và sớm hơn : 28 – 20 = 8 (ngày) \n Đáp số: Cửa hàng thứ nhất bán hết sớm hơn 8 ngày"}]}, {"id": "cdcf2cd95b958a0ff64959385eb5a339", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-thi-trac-nghiem-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an/88663", "title": "Bộ 20 đề thi trắc nghiệm Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án - Đề 10", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n 1. Điền kết quả phép tính vào ô trống: \n \n \n \n \n Th ừa số \n \n \n 48 \n \n \n 57 \n \n \n 911 \n \n \n 6420 \n \n \n \n \n Th ừa số \n \n \n 23 \n \n \n 168 \n \n \n 304 \n \n \n 318 \n \n \n \n \n Tích", "choices": [], "explanation": "Th ừa số \n \n \n 48 \n \n \n 57 \n \n \n 911 \n \n \n 6420 \n \n \n \n \n Th ừa số \n \n \n 23 \n \n \n 168 \n \n \n 304 \n \n \n 318 \n \n \n \n \n Tích \n \n \n 1104 \n \n \n 9576 \n \n \n 276944 \n \n \n 2041560"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: \n 620 = 62 ……… • 5 110 000 = ……… 511 \n 4200 = ……… 100 • 9000 = 1000 ……… \n 85 300 = ……… 10 • 75 000 000 = ……… 10", "choices": [], "explanation": "620 = 62 x 10 5 110 000 = 10000 x 541 \n 4200 = 42 x 100 9 000 = 1000 x 9 \n 85 300 = 8530 x 10 75 000 000 = 7 500 000 x 10"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Tính nhẩm: \n a) 34 1000 : 100 c) 59 000 × 100 : 1000 \n b) 9500 : 100 × 10 d) 27 000 000 × 10 : 10 000", "choices": [], "explanation": "a) a) 341 000 : 100 = 3410 \n b) b) 9500 : 100 x 10 = 950 \n c) c) 59 000 x 100 : 1000= 5 900 \n d) d) 27 000 000 x 10 : 10 000 = 27 000"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Đặt tính rồi tính: \n a) 8696 : 205 c) 85 796 : 410 \n b) 6324 : 31 d) 3636 : 12", "choices": [], "explanation": "a) a) 8696 : 205 = 42 (dư 86) \n b) b) 6324 :31 = 204 \n c) c) 85 796 : 410 = 209 (dư 106) \n d) d) 3636 :12 = 303"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Em hãy viết tên tất cả các hình chữ nhật ở hình bên.", "choices": [], "explanation": "Các hình chữ nhật có trong hình là \n BEGA ; EHKG ; HCDK ; BHKA ; ECDG ; ABCD."}]}, {"id": "7fc34d7e60b6e2de083ffe3c2dbe5615", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-thi-trac-nghiem-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an/88661", "title": "Bộ 20 đề thi trắc nghiệm Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án - Đề 8", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 3 003 003 đọc là:", "choices": ["A. Ba triệu ba trăm linh hai", "B. Ba triệu ba nghìn không trăm linh ba", "C. Ba mươi triệu ba trăm linh ba", "D. Ba mươi triệu ba nghìn không trăm linh hai"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Một vận động viên đua xe đạp trong 1 giờ 5 phút đi được \n 35 km750m. Trung bình mỗi phút người đó đi được là :", "choices": ["A. 550 m", "B. 750 m", "C. 350 m", "D.3575m"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n 10 dm 2 2cm 2 = ......cm 2", "choices": ["A. 1002 cm 2", "B. 102 cm 2", "C. 12 0 cm 2"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình tứ giác bên có:", "choices": ["A. Hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù", "B. Hai góc vuông và hai góc nhọn", "C. Hai góc vuông và hai góc tù", "D. Ba góc vuông và một góc nhọn"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số nào dưới đây vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?", "choices": ["A. 36572", "B. 44835", "C. 50110", "D. 5552"], "explanation": "Chọn đáp án C"}]}, {"id": "2952970266ce2cc94c101fffcb810396", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-thi-trac-nghiem-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an/88662", "title": "Bộ 20 đề thi trắc nghiệm Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án - Đề 9", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số nào trong các số dưới đây có chữ số 7 biểu thị cho 7000?", "choices": ["A.74625", "B. 37859", "C. 12756", "D. 90472"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số nào dưới đây vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?", "choices": ["A. 36572", "B. 44835", "C. 50110", "D. 55552"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của biểu thức: 642 : 2 + 58 là:", "choices": ["A. 321", "B. 379", "C. 381", "D. 397"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n 4 tấn 35 kg = …..kg", "choices": ["A. 4035", "B. 40035", "C. 435", "D. 4350"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Đặt tính rồi tính. \n a.6427 + 7694 b. 864729 – 69653 c. 2456 × 24 d. 86475: 25", "choices": [], "explanation": "a) a) 6427+7694 =14121 \n b) b) 864729 – 69653 =795 076 \n c) c) 2456 x 24 = 58 994 \n d) d) 86 475 : 25=3459"}]}, {"id": "82f7642c165b296aa2efa1815f28b99f", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-thi-trac-nghiem-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an/88595", "title": "Bộ 20 đề thi trắc nghiệm Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án - Đề 6", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số 90 090 090 đọc là:", "choices": ["A. Chín mươi triệu chín mươi nghìn không trăm chín mươi.", "B. Chín mươi triệu không trăm chín mươi nghìn không trăm chín mươi.", "C. Chín chục triệu chín vạn không trăn chín mươi.", "D. Chín mươi triệu không trăm chín mươi nghìn chín chục"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số : Mười hai triệu mười hai nghìn hai trăm viết là:", "choices": ["A. 12 122 000", "B. 12 120 200", "C. 12 012 200", "D. 12 012 020"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số bé nhất trong các số: 234 789; 243 789; 234 879; 289 743 là:", "choices": ["A. 234 789", "B. 243 789", "C. 234 879", "D. 289 743"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2,3 và 5?", "choices": ["A. 1300", "B. 1425", "C. 5130", "D. 4206"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \n 50 tấn 90 kg =…………. kg 7 thế kỉ rưỡi = …………năm \n 780000cm 2 = ………….m 2 7m 2 3cm 2 = ……………cm 2", "choices": [], "explanation": "50 tấn 90 kg = 50090 kg \n 7 thế kỉ rưỡi = 750 năm \n 780000cm 2 = 78 m 2 7m 2 3cm 2 = 70003 cm 2"}]}, {"id": "63a73fb5d1b5e8b921c16f42f1388b2a", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-thi-trac-nghiem-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an/88609", "title": "Bộ 20 đề thi trắc nghiệm Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án - Đề 7", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các số 5 784; 6874; 6 784; 5748, số lớn nhất là:", "choices": ["A.5784", "B. 6874", "C. 6784", "D. 5748"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n 5 tấn 8 kg = ……… kg?", "choices": ["A. 580 kg", "B. 5800 kg", "C. 5008 kg", "D. 58 kg"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các số sau số nào chia hết cho 2 là:", "choices": ["A. 605", "B. 1207", "C. 3642", "D. 2401"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù:", "choices": ["A. Góc đỉnh A", "B. Góc đỉnh B", "C. Góc đỉnh C", "D . Góc đỉnh D"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là:", "choices": ["A. 16m", "B. 16m 2", "C. 32m", "D. 12m"], "explanation": "Chọn đáp án B"}]}, {"id": "0ad076f5dbe57c261403f82c4d88c2d1", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-thi-trac-nghiem-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an/88582", "title": "Bộ 20 đề thi trắc nghiệm Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án - Đề 5", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số Năm mươi lăm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là:", "choices": ["A. 55 070 060", "B. 55 070 600", "C. 55 700 600", "D. 505 070 600"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 5 trong số 5 387 964 thuộc hàng nào, lớp nào?", "choices": ["A. Hàng triệu, lớp triệu.", "B. Hàng triệu, lớp nghìn.", "C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn.", "D. Hàng chục nghìn, lớp nghìn."], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Trong các số sau số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:", "choices": ["A. 450", "B. 405", "C. 504", "D. 545"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Giá trị của biểu thức (m + n) x 2 , với m = 15; n = 25 là:", "choices": ["A. 50", "B. 60", "C. 70", "D. 80"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình vẽ bên có : \n \n \n \n Cạnh AC song song với", "choices": ["A. Cạnh AB.", "B. Cạnh BD.", "C. Cạnh CD.", "D. Cạnh EC."], "explanation": "Chọn đáp án B"}]}, {"id": "9d82ae96a8e1170530f6019084e8c643", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-thi-trac-nghiem-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an/88581", "title": "Bộ 20 đề thi trắc nghiệm Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án - Đề 4", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 7635672 được đọc là:", "choices": ["a. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.", "b.Bảy triệu sáu trăm ba lăm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.", "c.Bảy triệu sáu trăm nghìn ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.", "d. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu bảy hai."], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà mỗi chữ số của số đó đều giống nhau?", "choices": ["A.7", "B.8", "C.9", "D.1"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n 1 tấn = …………kg", "choices": ["a.100", "b.1000", "c.10000", "d.10"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 101113 > 1011…3", "choices": ["A.0", "B.1", "C.2", "D.3"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Viết số biết số đó gồm: \n a) a) 8 mươi triệu, 7 trăm nghìn , 6 nghìn , 5 trăm , 4 đơn vị : …………………………………. \n b. 14 triệu, 6 trăm nghìn, 3 trăm , 4 chục:……………………………………………………..", "choices": [], "explanation": "a) 80 706 504 b) 14 600 340"}]}, {"id": "d2543d898cd42f2236f368976a40607f", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-thi-trac-nghiem-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an/88573", "title": "Bộ 20 đề thi trắc nghiệm Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án - Đề 3", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n \n Đặt tính rồi tính \n a) 521897 + 59656 b) 941465 - 268957 c) 307 x 159 d) 8008 : 22", "choices": [], "explanation": "a) 521897 + 59656 =581553 \n b) 941465 - 268957 = 672508 \n c) 307 x 159=48813 \n d) 8008 : 22 = 364"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trung bình cộng của hai số là 36. Số lớn là 37 thì số bé là:", "choices": ["A. 34", "B. 35", "C. 53"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n 7 tấn 1kg =............ kg", "choices": ["A. 7010", "B. 7001", "C. 7100"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n 45dm 2 3 cm 2 = ..............cm 2", "choices": ["A. 5043", "B. 4530", "C. 4053", "D. 4503"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Trong các số sau số nào vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 2?", "choices": ["A. 3750", "B. 4866", "C. 5974", "D. 1278"], "explanation": "Chọn đáp án A"}]}, {"id": "0b10dadbb17508cca95b334e76984cca", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-thi-trac-nghiem-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an/88560", "title": "Bộ 20 đề thi trắc nghiệm Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án - Đề 2", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số gồm có: Sáu mươi triệu, ba mươi nghìn và hai mươi viết là:", "choices": ["A. 60300200", "B. 60030020", "C. 60300020", "D. 60030200"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2dm 2 4cm 2 =……. cm 2 là:", "choices": ["A. 2400", "B. 240", "C.24", "D. 204"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Hình bên có cặp cạnh song song với nhau là:", "choices": ["A. AD song song với BC", "B. AD song song với DC", "C. AB song song với DC", "D. AB song song với BC"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 6 tấn10kg = ..............kg là:", "choices": ["A. 610", "B. 6010", "C. 6100", "D. 61"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ?", "choices": ["A. 1205", "B. 3412", "C. 5000", "D. 2864"], "explanation": "Chọn đáp án C"}]}, {"id": "7b2e0925f7c2439dfbe5d72be90d53f3", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/25-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an/89577", "title": "Đề thi học kỳ 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề 24)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các số 5 784; 6874; 6 784 số lớn nhất là:", "choices": ["A. 5785", "B. 6 784", "C. 6 874"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:", "choices": ["A. 23 910", "B. 23 000 910", "C. 23 0910 000"], "explanation": "Chọn đáp án: B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:", "choices": ["A. 30 000", "B. 3000", "C. 300"], "explanation": "Chọn đáp án: B"}, {"question": "Câu 4: \n \n 10 dcm 2 2cm 2 = ......cm 2", "choices": ["A. 1002 cm2", "B. 102 cm2", "C.120 cm2"], "explanation": "Chọn đáp án: A"}, {"question": "Câu 5: \n \n 357 tạ + 482 tạ =…… ?", "choices": ["A. 839", "B. 739 tạ", "C. 839 tạ"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}]}, {"id": "f9d771cebfc471122c2a550cea2679f9", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/25-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an/89576", "title": "Đề thi học kỳ 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề 23)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép nhân 62 x 11 là ?", "choices": ["A. 622", "B. 662", "C. 682", "D. 124"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép tính 320: 40 là:", "choices": ["A. 6", "B. 8", "C. 7", "D. 9"], "explanation": "Chọn đáp án: B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 5 tạ 12kg = … kg là:", "choices": ["A. 512", "B. 5120", "C. 5102", "D. 5012"], "explanation": "Chọn đáp án: A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho x + 462 = 850. Giá trị của x là:", "choices": ["A. 488", "B. 388", "C. 588", "D. 688"], "explanation": "Chọn đáp án: B"}, {"question": "Câu 5: \n \n 2m 5cm = ….. cm.", "choices": ["A. 250", "B. 205", "C. 25", "D. 2500"], "explanation": "Chọn đáp án: B"}]}, {"id": "689915277014696078152ada980f8af2", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/25-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an/89573", "title": "Đề thi học kỳ 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề 21)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho a = 8264; b = 1459 \n \n Thì giá trị biểu thức: a + b = ?", "choices": ["A. 6805", "B. 1459", "C. 8264", "D. 9723"], "explanation": "Chọn đáp án: D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho a = 8264; b = 1459 Thì giá trị biểu thức : a – b = ?", "choices": ["A. 6805", "B. 1459", "C. 8264", "D. 9723"], "explanation": "Chọn đáp án: A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết dấu thích hợp vào ô trống: \n 234 × ( 1257 – 257 ) = 234 c 1257 c 234 c 257", "choices": [], "explanation": "234 x 1257 – 234 x 257"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết dấu thích hợp vào ô trống:\n 135 × 80 + 20 × 135= 135 c ( 80 c 20 )", "choices": [], "explanation": "135 x ( 80 + 20 )"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết số thích hợp vào ô trống:", "choices": [], "explanation": "Đáp án: 879"}]}, {"id": "f49a162fe0fc62864c39c11602472b71", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/25-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an/89575", "title": "Đề thi học kỳ 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề 22)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5:", "choices": ["A. 872", "B. 905", "C. 180", "D. 28 5"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép nhân 82 x 11 là:", "choices": ["A. 822", "B. 902", "C. 802", "D. 912"], "explanation": "Chọn đáp án: B"}, {"question": "Câu 3: \n \n 7 5 ph út =..... giờ ..... phút", "choices": ["A. 1 giờ 35 phút", "B. 1 giờ 15 phút", "C. 1 giờ 55 phút", "D. 1 giờ 45 phút"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong hình vẽ bên có:", "choices": ["A. Hai góc vuông và một góc nhọn", "B. Hai góc vuông và hai góc tù", "C. Hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính: 450370 + 6025", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "c4678a007740f8b934f278340e68d1e8", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/25-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an/86406", "title": "Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề 19)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm.", "choices": [], "explanation": "- 604 231. \n - 6 trăm nghìn, 4 nghìn, 2 trăm, 3 chục , 2 đơn vị. \n - Ba mươi hai nghìn sáu trăm linh hai. \n - 32 602."}, {"question": "Câu 2: \n \n Nối số trong hình tròn vào hình chữ nhật để được câu đúng.", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n 10 d m 2 2cm 2 = ......cm 2", "choices": ["A. 102", "B. 1002", "C. 102 0", "D. 12 00"], "explanation": "Chọn đáp án: B"}, {"question": "Câu 4: \n \n 357 tạ + 43 tạ =…… ?", "choices": ["A. 787", "B. 390 tạ", "C. 400 tạ", "D. 4000 tạ"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6 m. Diện tích hình đó là:", "choices": ["A. 14m 2", "B. 20m 2", "C. 28 m 2", "D. 48m 2"], "explanation": "Chọn đáp án: D"}]}, {"id": "3fa357b37720aec21239a421a95433e6", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/25-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an/86407", "title": "Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề 20)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm.", "choices": [], "explanation": "- 406 321. \n - 4 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 2 chục , 1 đơn vị. \n - Hai mươi ba nghìn hai trăm linh sáu. \n - 23 206."}, {"question": "Câu 2: \n \n Nối số trong hình tròn vào hình chữ nhật để được câu đúng.", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n 10 d m 2 2cm 2 = ......cm 2", "choices": ["A. 1200", "B. 10 2 0 cm 2", "C. 10 0 2 cm 2", "D. 1 0 2 cm 2"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 4: \n \n 357 tạ + 43 tạ =…… ?", "choices": ["A. 4000 tạ", "B. 400 tạ", "C. 787 tạ", "D. 390 tạ"], "explanation": "Chọn đáp án: B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6 m. Diện tích hình đó là:", "choices": ["A. 48m 2", "B. 28m 2", "C. 20 m 2", "D. 14m 2"], "explanation": "Chọn đáp án: A"}]}, {"id": "d045b22f949a4ac23d87ecb1e5436f99", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/25-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an/86405", "title": "Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề 18)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 3 003 003 đọc là:", "choices": ["A. Ba triệu ba trăm linh hai", "B. Ba triệu ba nghìn không trăm linh ba", "C. Ba mươi triệu ba trăm linh ba", "D. Ba mươi triệu ba nghìn không trăm linh hai"], "explanation": "Chọn đáp án: B"}, {"question": "Câu 2: \n \n $ \\frac{1}{5}$ giờ =…….phút. Số cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 10", "B. 12", "C. 15", "D. 20"], "explanation": "Chọn đáp án: B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hình chữ nhật có chiều rộng là 4dm và chiều dài là 6dm thì chu vi là:", "choices": ["A. 24 dm", "B. 24 cm", "C. 20dm", "D. 20cm"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cạnh hình vuông là 5cm thì diện tích hình vuông là:", "choices": ["A. 30 cm 2", "B. 20cm 2", "C. 15cm 2", "D. 25cm 2"], "explanation": "Chọn đáp án: D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình tứ giác bên có:", "choices": ["A. Hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù", "B. Hai góc vuông và hai góc nhọn", "C. Hai góc vuông và hai góc tù", "D. Ba góc vuông và một góc nhọn"], "explanation": "Chọn đáp án: A"}]}, {"id": "5e73207685eb675b7fbc28d1185d43e6", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/25-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an/86404", "title": "Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề 17)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 6 trong số 986.738 thuộc hàng nào? L ớp nào?", "choices": ["A. Hàng nghìn, lớp nghìn", "B. Hàng trăm, lớp nghìn", "C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn", "D. Hàng trăm, lớp đơn vị"], "explanation": "Chọn đáp án: A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430", "choices": ["A. 50000", "B. 500000", "C. 5000", "D. 500"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 3: \n \n 3 kg 7g = ? g.", "choices": ["A. 37 g", "B. 307 g", "C. 370 g", "D. 3007 g"], "explanation": "Chọn đáp án: D"}, {"question": "Câu 4: \n \n 2500 năm = ? thế kỷ", "choices": ["A. 25", "B. 500", "C. 250", "D. 50"], "explanation": "Chọn đáp án: A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hai cạnh nào vuông với góc nhau:", "choices": ["A. BC vuông góc CD", "B. AB vuông góc AD", "C. AB vuông góc BC", "D. BC vuông góc AD"], "explanation": "Chọn đáp án: B"}]}, {"id": "9c7cfcf6a6d724a5849658755266cdf1", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/25-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an/86111", "title": "Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề 15)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 3tấn72kg =……….kg", "choices": ["A. 372", "B. 3720", "C. 3027", "D. 3072"], "explanation": "Chọn đáp án: D"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: x…=…x a = a", "choices": ["A. 1", "B. 0", "C. a", "D. Không xác định"], "explanation": "Chọn đáp án: A"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 10dm 2 2cm 2 =……….cm 2", "choices": ["A. 102", "B. 1020", "C. 1002", "D. 120"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong các số: 605, 7362, 1207, 20601. Số chia hết cho 2 là:", "choices": ["A. 605", "B. 1207", "C. 7362", "D. 20601"], "explanation": "Chọn đáp án: D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính: 57696 + 814", "choices": [], "explanation": "Đáp án: 58510"}]}, {"id": "725f570f3b67a210ac87cecae1cbefca", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/25-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an/86403", "title": "Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề 16)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số gồm: năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là:", "choices": ["A. 50 050 050", "B. 5 005 500", "C. 50 005 005", "D. 50 500 050"], "explanation": "Chọn đáp án: A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của chữ số 9 trong số 679 842 là:", "choices": ["A. 9", "B. 900", "C. 9 000", "D. 90 000"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các số sau, số lớn nhất là:", "choices": ["A. 8316", "B. 8136", "C. 8361", "D. 8631"], "explanation": "Chọn đáp án: D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: \n \n \n \n Góc: …………………..........................…", "choices": [], "explanation": "Góc: Nhọn"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: \n \n \n \n Góc: ………………….......................................…", "choices": [], "explanation": "Góc: Bẹt"}]}, {"id": "ba4248ade85fa341ca2060cc5adb394c", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/25-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an/86110", "title": "Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề 14)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các số 5 784; 6874; 6 784 số lớn nhất là:", "choices": ["A. 5785", "B. 6 784", "C. 6 874"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:", "choices": ["A. 23 910", "B. 23 000 910", "C. 23 0910 000"], "explanation": "Chọn đáp án: B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:", "choices": ["A. 30 000", "B. 3000", "C. 300"], "explanation": "Chọn đáp án: B"}, {"question": "Câu 4: \n \n 10 dcm 2 2cm 2 = ......cm 2", "choices": ["A. 1002 cm 2", "B. 102 cm 2", "C. 12 0 cm 2"], "explanation": "Chọn đáp án: A"}, {"question": "Câu 5: \n \n 357 tạ + 482 tạ =…… ?", "choices": ["A. 839", "B. 739 tạ", "C. 839 tạ"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}]}, {"id": "c11ea321266312fb8da7afc472ab8007", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/25-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an/86109", "title": "Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề 13)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số hàng chục nghìn của số 905 432 là:", "choices": ["A. 9", "B. 0", "C. 5", "D. 4"], "explanation": "Chọn đáp án: B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm số tròn chục x biết: 27 < x < 55", "choices": ["A. 30, 40, 50", "B. 50, 60, 70", "C. 20, 30, 40", "D. 40, 50, 60"], "explanation": "Chọn đáp án: D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là:", "choices": ["A. 34", "B. 54", "C. 27", "D. 36"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong các số 98; 100; 365; 752; 565 số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là:", "choices": ["A. 98; 100", "B. 365; 565", "C. 98; 100; 365", "D. 98; 100; 752"], "explanation": "Chọn đáp án: D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là:", "choices": ["A. 54", "B. 35", "C. 46", "D. 23"], "explanation": "Chọn đáp án: B"}]}, {"id": "1f653d0a7d3accb3bb8af526c360f385", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/25-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an/86107", "title": "Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề 12)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 42 570 300 được đọc là:", "choices": ["A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.", "B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm.", "C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.", "D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm."], "explanation": "Chọn đáp án: D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?", "choices": ["A. Hàng trăm, lớp đơn vị", "B. Hàng nghìn, lớp nghìn", "C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn", "D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Các số dưới đây số nào chia hết cho 2 ?", "choices": ["A. 659 403 750", "B. 904 113 695", "C. 709 638 553", "D. 559 603 551"], "explanation": "Chọn đáp án: A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Năm 2005 thuộc thế kỉ nào?", "choices": ["A. XVIII", "B. XIX", "C. XX", "D. XXI"], "explanation": "Chọn đáp án: D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trung bình cộng của: 12cm, 13cm, 16cm, 27cm là:", "choices": ["A. 17", "B. 17cm", "C. 68cm", "D. 68"], "explanation": "Chọn đáp án: B"}]}, {"id": "00d1ad3bce3d3dc3fff4efd2b8c72010", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/25-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an/86106", "title": "Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề 11)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số?", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Tìm x, biết: x : 305 = 642 + 318", "choices": [], "explanation": "1. x : 305 = 642 + 138 \n x : 305 = 780 \n \n x = 780 x 305 \n \n x = 237 900"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Tìm x, biết: x : 104 = 635 x 2", "choices": [], "explanation": "x : 104 = 635 x 2 \n \n x : 104 = 1270 \n x = 1270 x 104 \n x = 132 080"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n 1. Tính: 27 356 + 423 x 101", "choices": [], "explanation": "27 356 + 423 x 101 = 27 356 + 42 723 = 70 079"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Tính: 67 x 54 – 209", "choices": [], "explanation": "67 x 54 - 209 = 3618 - 209 = 3409"}]}, {"id": "143627a0adc174f79a2d078bc89c2f3f", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/25-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an/86105", "title": "Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề 10)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đặt rồi tính: 54 172 x 3", "choices": [], "explanation": "Đáp án: 162 516"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đặt tính rồi tính: 276 x 412", "choices": [], "explanation": "Đáp án: 113 712"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đặt tính rồi tính: 23 x 46", "choices": [], "explanation": "Đáp án: 1058"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đặt tính rồi tính: 385 x 200", "choices": [], "explanation": "Đáp án: 77 000"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính: 83 x 11", "choices": [], "explanation": "Đáp án: 913"}]}, {"id": "57ab3f45ea994c76a9b8257b4625af72", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/25-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an/83756", "title": "Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề 9)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 85 201 890 được đọc là:", "choices": ["A. Tám trăm năm mươi hai triệu không trăm mười tám nghìn chín mươi", "B. Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi", "C. Tám triệu năm trăm hai không một nghìn tám trăm chín mươi", "D. Tám nghìn năm trăm hai mươi triệu một nghìn tám trăm chín mươi"], "explanation": "Chọn đáp án: B"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Cho tứ giác MNPQ như hình vẽ góc vuông thuộc đỉnh nào sau đây?", "choices": ["A. đỉnh M", "B. đỉnh P", "C. đỉnh N", "D. đỉnh Q"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 3: \n \n 1 tấn = …………kg", "choices": ["A. 1000", "B. 100", "C. 10000", "D. 10"], "explanation": "Chọn đáp án: A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chữ số 2 trong số 7 642 874 chỉ:", "choices": ["A. 20 000", "B. 200", "C. 200 000", "D. 2000"], "explanation": "Chọn đáp án: D"}, {"question": "Câu 5: \n \n 1 giờ = …………phút", "choices": ["A. 60 phút", "B . 90 phút", "C. 120 phút", "D. 50 phút"], "explanation": "Chọn đáp án: A"}]}, {"id": "faa4b4954115e5ef6e84945302928e70", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/25-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an/83754", "title": "Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề 7)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 7635672 được đọc là:", "choices": ["A. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.", "B.Bảy triệu sáu trăm ba lăm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.", "C.Bảy triệu sáu trăm nghìn ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.", "D. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu bảy hai."], "explanation": "Chọn đáp án: A"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà mỗi chữ số của số đó đều giống nhau?", "choices": ["A. 7", "B. 8", "C. 9", "D. 1"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 3: \n \n 1 tấn = …………kg", "choices": ["A. 100", "B. 1000", "C. 10000", "D. 10"], "explanation": "Chọn đáp án: B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 101113 > 1011…3", "choices": ["A. 0", "B. 1", "C. 2", "D. 3"], "explanation": "Chọn đáp án: A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết số biết số đó gồm: 8 mươi triệu, 7 trăm nghìn , 6 nghìn , 5 trăm , 4 đơn vị:", "choices": [], "explanation": "80 706504"}]}, {"id": "a183f469a44af8472a1845bfd77b133c", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/25-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an/83755", "title": "Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề 8)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số bé nhất trong các số: 234789; 243789; 234879; 289743.", "choices": ["A. 234789", "B. 243789", "C. 234879", "D. 289743"], "explanation": "Chọn đáp án: A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000?", "choices": ["A. 93574", "B. 29687", "C. 17932", "D. 80296"], "explanation": "Chọn đáp án: B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép nhân 125 X 428 là:", "choices": ["A. 53400", "B. 53500", "C. 35500", "D. 53005"], "explanation": "Chọn đáp án: B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Thương của phép chia 67200 : 80 là số có mấy chữ số:", "choices": ["A. 5 chữ số", "B. 4 chữ số", "C. 3 chữ số", "D. 2 chữ số"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Một hình chữ nhật có chiều dài là 15 m, chiều rộng là 8 m. Diện tích là:", "choices": ["A. 100 m 2", "B. 110 m 2", "C. 120 m 2", "D. 130 m 2"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}]}, {"id": "31267495b196c834ddf82abb5b5dc744", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/25-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an/83753", "title": "Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề 6)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết các số sau: Sáu trăm mười ba triệu", "choices": [], "explanation": "Đáp án: 613000000"}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết các số sau: Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn", "choices": [], "explanation": "Đáp án: 131405000"}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết các số sau: Bảy trăm năm mươi ba triệu", "choices": [], "explanation": "Đáp án: 753000000"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết các số sau: Hai trăm năm mươi sáu triệu ba trăm linh bảy nghìn bảy trăm", "choices": [], "explanation": "Đáp án: 256307700"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2 tấn 7 kg = …………… kg", "choices": [], "explanation": "Đáp án: 2007 kg"}]}, {"id": "de294549f20072320c78598a7b12fcee", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/25-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an/83702", "title": "Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 956 384 521 đọc là:", "choices": ["A. Chín mươi lăm triệu sáu trăm ba mươi tám nghìn bốn nghìn năm trăm hai mươi mốt.", "B. Chín trăm năm mươi sáu nghìn ba trăm tám mươi bốn triệu năm trăm hai mươi mốt.", "C. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn năm trăm hai mươi mốt.", "D. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn nghìn năm trăm hai mươi mốt."], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Các số dưới đây số nào chia hết cho 5?", "choices": ["A. 659 403 753", "B. 904 113 695", "C. 709 638 551", "D. 559 603 553"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n 59 tấn 7 tạ = ........... kg", "choices": ["A. 59 700", "B. 5970", "C. 597000", "D. 59 007"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n 4 ngày 7 giờ = ..............giờ", "choices": ["A. 47", "B. 11", "C. 103", "D. 247"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Đặt tính rồi tính : \n a. 386 154 + 260 765; b. 726 485 – 52 936; c. 308 x 563; d. 5 176 : 35", "choices": [], "explanation": "Kết quả là: \n a) 646919 \n b) 673549 \n c) 173404 \n d) 147 (dư 31)"}]}, {"id": "b43f34ba32b1f446c16a1ca0153f3d32", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/25-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an/83752", "title": "Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là:", "choices": ["A. 5 070 060", "B. 5 070 600", "C. 5 700 600", "D. 5 007 600"], "explanation": "Chọn đáp án: B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 7 trong số 587964 thuộc hàng nào?", "choices": ["A. Hàng trăm", "B. Hàng nghìn", "C. Hàng chục", "D. Hàng đơn vị"], "explanation": "Chọn đáp án:B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các số 1397; 1367; 1697; 1679 số lớn nhất là số:", "choices": ["A. 1397", "B. 1367", "C. 1697", "D. 1679"], "explanation": "Chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số trung bình cộng của 49 và 87 là?", "choices": ["A. 67", "B. 68", "C. 69", "D. 70"], "explanation": "Chọn đáp án: B"}, {"question": "Câu 5: \n \n 2 tấn = …………………..yến?", "choices": ["A. 20", "B. 200", "C. 2000", "D. 20000"], "explanation": "Chọn đáp án: B"}]}, {"id": "9d119d5dcfc5bb57561c622266f4db9f", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/25-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an/82315", "title": "Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 45 317 đọc là:", "choices": ["A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy", "B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy", "C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy"], "explanation": "1. C"}, {"question": "Câu 2: \n \n 6 tạ 5 yến = ……... kg", "choices": ["A. 650", "B. 6500", "C. 605", "D. 6050"], "explanation": "2. A"}, {"question": "Câu 3: \n \n 2 m 2 51 dm 2 = …... dm 2", "choices": ["A. 2501", "B. 2510", "C. 2051", "D. 251"], "explanation": "3. D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là:", "choices": ["A. 54", "B. 35", "C. 46", "D. 23"], "explanation": "4. B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình bên có …..", "choices": ["A. Bốn góc nhọn, hai góc tù và hai góc vuông", "B. Bốn góc nhọn, hai góc tù và một góc vuông", "C. Bốn góc nhọn, một góc tù và hai góc vuông"], "explanation": "5. A"}]}, {"id": "74784d559b9fb046fe26f827c874c0d7", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/25-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an/83192", "title": "Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là:", "choices": ["A.40002400", "B.4020420", "C. 402420", "D.240420"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7 yến 8 kg =……..kg là:", "choices": ["A.78kg", "B.780kg", "C.7008kg", "D.708kg"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Bác Hồ sinh năm 1980.Bác Hồ sinh vào thế kỉ……", "choices": ["A.XVIII", "B.XX", "C.XVI", "D.XXI"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trung bình cộng của hai số 42 và 26 là:", "choices": ["A.35", "B.34", "C.36", "D.37"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:", "choices": [], "explanation": "a) Đ \n b) Đ"}]}, {"id": "7721b1f019188626358a889ed68b5470", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an/104968", "title": "Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề 10)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là:", "choices": ["A. 9 ;", "B. 900 ;", "C. 90 000;", "D. 900 000."], "explanation": "Đáp án đúng là: D"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Năm 2017 thuộc thế kỉ:", "choices": ["A. Thế kỉ XVIII;", "B. Thế kỉ XIX;", "C. Thế kỉ XX;", "D. Thế kỉ XXI."], "explanation": "Đáp án đúng là: D"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Giá trị của x là, biết x : 3 = 12 321:", "choices": ["A. x = 4 107;", "B. x = 417;", "C. x = 36 963;", "D. x = 36 663."], "explanation": "Đáp án đúng là: C \n x : 3 = 12 321 \n x = 12 321 3 \n x = 36 963"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Dãy số tự nhiên là:", "choices": ["A. 1 , 2, 3, 4, 5, ………;", "B. 1 , 2, 3, 4, 5, ………, 999, 1 000, ……;", "C. 0 , 1 , 2, 3, 4, 5, ………, 999, 1 000;", "D. 0 , 1 , 2, 3, 4, 5, ………."], "explanation": "Đáp án đúng là: D"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Cho m = 48; n = 8; p = 4. Giá trị của biểu thức m − n : p là:", "choices": ["A. 10 ;", "B. 4 ;", "C. 16 ;", "D. 46 ."], "explanation": "Đáp án đúng là: D \n Giá trị của biểu thức m − n : p với m = 48; n = 8; p = 4 là: \n 48 − 8 : 4 = 48 − 2 = 46."}]}, {"id": "a9c4cfe94efe68b92fb5cc48415547f1", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an/104967", "title": "Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề 9)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là:", "choices": ["A. 602 507;", "B. 600 257;", "C. 602 057;", "D. 620 507."], "explanation": "Đáp án đúng là: A \n Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là: 602 507."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Với a = 15 thì biểu thức: 256 − 3 × a có giá trị là:", "choices": ["A. 211 ;", "B. 221 ;", "C. 231 ;", "D. 241 ."], "explanation": "Đáp án đúng là: A \n Với a = 15 thì biểu thức: 256 − 3 × a có giá trị là: \n 256 − 3 × 15 = 256 − 45 = 211."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Đáp án sai dưới đây là:", "choices": ["A. Góc tù lớn hơn góc nhọn và bé hơn góc bẹt;", "B. Góc tù bé hơn góc vuông và lớn hơn góc bẹt;", "C. Góc tù lớn hơn góc vuông và góc nhọn;", "D. Góc tù lớn hơn góc vuông và bé hơn góc bẹt."], "explanation": "Đáp án đúng là: B \n ∙ Góc tù lớn hơn góc nhọn và bé hơn góc bẹt nên đáp án A là đúng. \n ∙ Góc tù lớn hơn góc vuông và bé hơn góc bẹt nên đáp án B là sai. \n ∙ Góc tù lớn hơn góc vuông và góc nhọn nên đáp án C là đúng. \n ∙ Góc tù lớn hơn góc vuông và bé hơn góc bẹt nên đáp án D là đúng. \n Vậy đáp án sai dưới đây là: B."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Trung bình cộng số học sinh 2 lớp 4A và 4B là 48, lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là 2 học sinh. Vậy mỗi lớp có số học sinh là:", "choices": ["A. Lớp 4A có 49 học sinh, lớp 4B có 47 học sinh;", "B. Lớp 4A có 48 học sinh, lớp 4B có 46 học sinh;", "C. Lớp 4A có 96 học sinh, lớp 4B có 94 học sinh;", "D. Lớp 4A có 25 học sinh, lớp 4B có 23 học sinh."], "explanation": "Đáp án đúng là: A \n Tổng số học sinh của cả 2 lớp là: \n 48 × 2 = 96 (học sinh) \n Số học sinh của lớp 4A là: \n (96 + 2) : 2 = 49 (học sinh) \n Số học sinh của lớp 4B là: \n 49 − 2 = 47 (học sinh) \n Đáp số: Lớp 4A: 49 học sinh; \n Lớp 4B: 47 học sinh."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Trong các khoảng thời gian dưới đây, khoảng thời gian dài nhất là:", "choices": ["A. 175 phút;", "B. 1 giờ 45 phút;", "C. 2 giờ 8 phút;", "D. 231 phút."], "explanation": "Đáp án đúng là: D \n 1 ) 175 phút \n 2) 1 giờ 45 phút \n 1 giờ = 60 phút \n Nên 1 giờ 45 phút = 60 phút + 45 phút = 105 phút \n 3) 2 giờ 8 phút \n 2 giờ = 120 phút \n Nên 2 giờ 8 phút = 120 phút + 8 phút = 128 phút \n 4) 231 phút \n Vì 231 phút > 175 phút > 128 phút > 105 phút \n Nên khoảng thời gian dài nhất là: 231 phút."}]}, {"id": "c628f114ce934ce34feb2d587fa50a4d", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an/104965", "title": "Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề 8)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Trong các số: 5 647 532; 4 785 367; 8 000 000; 11 048 502 số lớn nhất là:", "choices": ["A. 5 647 532;", "B. 4 785 367;", "C. 8 000 000;", "D. 11 048 502."], "explanation": "Đáp án đúng là: D \n Ta có: 11 048 502 > 8 000 000 > 5 647 532 > 4 785 367 . \n Vậy trong các số: 5 647 532; 4 785 367; 8 000 000; 11 048 502 số lớn nhất là: 11 048 502."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số “bốn trăm ba mươi bảy triệu tám trăm năm mươi lăm nghìn bốn trăm mười hai” được viết là:", "choices": ["A. 437 855 412;", "B. 437 455 812;", "C. 473 855 142;", "D. 437 585 142."], "explanation": "Đáp án đúng là: A"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm để “ 2 phút 10 giây = ……………… giây” là:", "choices": ["A. 30 ;", "B. 70 ;", "C. 210 ;", "D. 130 ."], "explanation": "Đáp án đúng là: D \n Ta có: 2 phút = 120 giây \n Nên 2 phút 10 giây = 120 giây + 10 giây = 130 giây. \n Vậy số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 130."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Trung bình cộng hai số là 1 000, biết số thứ nhất hơn số thứ hai là 640. Vậy số thứ nhất và số thứ hai lần lượt là:", "choices": ["A. 1 230 và 689;", "B. 1 320 và 680;", "C. 1 310 và 689;", "D. 1 322 và 689."], "explanation": "Đáp án đúng là: B \n Tổng của 2 số là: \n 1 000 × 2 = 2 000 \n Số thứ nhất là: \n (2 000 + 640) : 2 = 1 320 \n Số thứ hai là: \n 2 000 − 1 320 = 680 \n Đáp số : Số thứ nhất là 1 320 và số thứ hai là 680 ."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Trong các số đo khối lượng sau đây, số đo lớn nhất là:", "choices": ["A. 30 hg 5 dag;", "B. 3 kg 5 hg;", "C. 300 dag 50 g;", "D. 3 kg 55 dag."], "explanation": "Đáp án đúng là: D \n 1 ) 30 hg 5 dag \n 30 hg = 3 000 g \n 5 dag = 50 g \n Nên 30 hg 5 dag = 3 000 g + 50 g = 3 050 g. \n 2 ) 3 kg 5 hg \n 3 kg = 3 000 g \n 5 hg = 500 g \n Nên 3 kg 5 hg = 3 000 g + 500 g = 3 500 g. \n 3 ) 300 dag 50 g \n 300 dag = 3 000 g \n Nên 300 dag 50 g = 3 000 g + 50 g = 3 050 g. \n 4 ) 3 kg 55 dag \n 3 kg = 3 000 g \n 55 dag = 550 g \n Nên 3 kg 55 dag = 3 000 g + 550 g = 3 550 g. \n Vì 3 550 g > 3 500 g > 3 050 g nên số đo lớn nhất là: 3 kg 55 dag."}]}, {"id": "21bac032213290eaf9c5fc3b4057a8ed", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an/104964", "title": "Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề 7)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số “Chín trăm triệu” có số chữ số 0 là:", "choices": ["A. 7 số;", "B. 8 số;", "C. 9 số;", "D. 10 số."], "explanation": "Đáp án đúng là: B \n Số “Chín trăm triệu” được viết là: 900 000 000. \n Vậy có tất cả 8 chữ số 0."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là:", "choices": ["A. 100 000;", "B. 100 001;", "C. 102 345;", "D. 100 002."], "explanation": "Đáp án đúng là: C"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Một hình vuông có diện tích là 100 cm 2 . Vậy chu vi hình vuông đó là:", "choices": ["A. 25 cm;", "B. 25 cm 2 ;", "C. 40 cm;", "D. 40 cm 2 ."], "explanation": "Đáp án đúng là: C \n Hình vuông có diện tích là 100 cm 2 nên cạnh của hình vuông là 10 cm (vì 100 = 10 10 ) \n Chu vi hình vuông là: \n 10 × 4 = 40 (cm) \n Đáp số: 40 cm ."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Tổng của hai số là 456. Số lớn hơn số bé 24 đơn vị. Vậy số bé và số lớn lần lượt là:", "choices": ["A. 216 và 240;", "B. 228 và 252;", "C. 218 và 242;", "D. 214 và 238."], "explanation": "Đáp án đúng là: A \n Số bé là: \n (456 − 24) : 2 = 216 \n Số lớn là: \n 456 − 216 = 240 \n Đáp số: Số bé là : 216; \n Số lớn là: 240 ."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Trong các phép đổi sau, phép đổi sai là:", "choices": ["A. 7 tấn 49 kg = 7 049 kg;", "B. 5 phút 40 giây = 340 giây;", "C. 3 m 5 dm = 35 dm;", "D. 8 thế kỉ 8 năm = 880 năm."], "explanation": "Đáp án đúng là: D \n 1 ) 7 tấn 49 kg = 7 049 kg \n 7 tấn = 7 000 kg \n Nên 7 tấn 49 kg = 7 000 kg + 49 kg = 7 049 kg \n Vậy phép đổi trên là đúng. \n 2 ) 5 phút 40 giây = 340 giây \n 5 phút = 300 giây \n Nên 5 phút 40 giây = 300 giây + 40 giây = 340 giây. \n Vậy phép đổi trên là đúng. \n 3 ) 3 m 5 dm = 35 dm \n 3 m = 30 dm \n Nên 3 m 5 dm = 30 dm + 5 dm = 35 dm. \n 4 ) 8 thế kỉ 8 năm = 880 năm \n 8 thế kỉ = 800 năm \n Nên 8 thế kỉ 8 năm = 800 năm + 8 năm = 808 năm. \n Vậy phép đổi trên là sai."}]}, {"id": "41f93c32dde42234da20da7c82af77b6", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an/103980", "title": "Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 455 317 đọc là:", "choices": ["A. Bốn năm năm ba một bảy.", "B. Bốn trăm năm mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy.", "C. Bốn trăm năm năm ba trăm mười bảy.", "D. Bốn trăm lăm mươi lắm nghìn ba trăm mười bảy."], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: B \n Số 455 317 đọc là: Bốn trăm năm mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy."}, {"question": "Câu 2: \n \n “Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long vào năm 1010”. Năm đó thuộc thế kỉ:", "choices": ["A. Thế kỉ XI", "B. Thế kỉ X", "C. Thế kỉ XI", "D. Thế kỉ XII"], "explanation": "Hướng dẫn giải: \n Đáp án đúng là: C \n Năm 1010 thuộc thế kỉ XI."}, {"question": "Câu 3: \n \n Một trại nuôi bò sữa, lần đầu thu được m lít sữa, lần sau thu được n lít sữa. Vậy cả hai lần trại thu được số lít sữa bò là (biết m = 2362; n = 2362 + 245):", "choices": ["A. 2607 lít sữa bò", "B. 4969 lít sữa bò", "C. 2362 lít sữa bò", "D. 4724 lít sữa bò"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: B \n Số lít sữa bò trại nuôi bò thu được ở lần đầu là 2362 lít. \n Số lít sữa bò trại nuôi bò thu được ở lần sau là 2362 + 245 = 2607 lít. \n Tổng số lít sữa bò trại nuôi bò thu được ở cả hai lần là: \n 2362 + 2607 = 4969 (lít sữa bò) \n Đáp số: 4969 (lít sữa bò)"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một cây bút giá 3500 đồng. Tổ Một có 10 em, mỗi em mua 2 cây như thế. Vậy tổ Một mua bút hết số tiền là:", "choices": ["A. 35 000 đồng", "B. 20 000 đồng", "C. 700 000 đồng", "D. 70 000 đồng"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: D \n Số tiền mua bút của mỗi em là: \n 3500 × 2 = 7000 (đồng) \n Số tiền mua bút của 10 em là: \n 7000 × 10 = 70 000 (đồng) \n Đáp số: 70 000 đồng."}, {"question": "Câu 5: \n \n Một đội công nhân trong hai ngày sửa được 3450m đường. Ngày thứ nhất sửa được ít hơn ngày thứ hai 170m đường. Vậy mỗi ngày đội đó sửa được số mét đường là:", "choices": ["A. Ngày thứ nhất sửa được 1640m đường; Ngày thứ hai sửa được 1810m đường.", "B. Ngày thứ nhất sửa được 3280m đường; Ngày thứ hai sửa được 170m đường", "C. Ngày thứ nhất sửa được 1810m đường; Ngày thứ hai sửa được 1640m đường", "D. Ngày thứ nhất sửa được 1725m đường; Ngày thứ hai sửa được 1895m đường"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: A \n Số mét đường đội đó sửa được trong ngày thứ nhất là: \n (3450 – 170) : 2 = 1640 (mét) \n Số mét đường đội đó sửa được trong ngày thứ hai là: \n 1640 + 170 = 1810 (mét) \n Đáp số: Ngày thứ nhất sửa được 1640m đường; \n Ngày thứ hai sửa được 1810m đường."}]}, {"id": "6b6a02e5ffc386913f9681f35e89e44e", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an/104962", "title": "Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề 6)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n “ Chữ số 9 trong số 192 378 thuộc hàng … … lớp … … …” . Từ thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. Nghìn , nghìn;", "B. Trăm nghìn, nghìn;", "C. Chục nghìn, nghìn;", "D. Trăm , đơn vị."], "explanation": "Đáp án đúng là: C \n Chữ số 9 trong số 192 378 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn . \n Vậy từ thích hợp điền vào chỗ chấm là: Chục nghìn, nghìn."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm để: “ 7 giờ 32 phút = … phút” là:", "choices": ["A. 732 ;", "B. 7 032;", "C. 4 232;", "D. 452 ."], "explanation": "Đáp án đúng là: D \n 7 giờ = 420 phút \n Nên 7 giờ 32 phút = 420 phút + 32 phút = 452 phút \n Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 452."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n “Năm 2015 kỉ niệm 70 năm Bác Hồ đọc Tuyên ngôn độc lập.” Vậy Bác Hồ đọc Tuyên ngôn độc lập thuộc thế kỉ:", "choices": ["A. Thế kỉ XX;", "B. Thế kỉ XXI;", "C. Thể kỉ XIX;", "D. Thế kỉ XVIII."], "explanation": "Đáp án đúng là: B"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Một tổ có 5 học sinh có số đo lần lượt là: 138 cm, 134 cm, 128 cm, 135 cm, 130 cm. Vậy trung bình số đo chiều cao của mỗi em trong tổ là:", "choices": ["A. 133 cm;", "B. 134 cm;", "C. 135 cm;", "D. 136 cm."], "explanation": "Đáp án đúng là: A \n Tổng số đo chiều cao của5học sinh là: \n 138 + 134 + 128 + 135 + 130 = 665(cm) \n Trung bình số đo chiều cao của mỗi học sinh là: \n 665 : 5 = 133(cm) \n Đáp số:133 cm ."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Tổng của hai số bằng số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau. Hiệu của hai chữ số bằng số bé nhất có 6 chữ số. Vậy số lớn và số bé lần lượt là:", "choices": ["A. 543 827 và 443 827;", "B. 987 654 và 100 000;", "C. 543 827 và 987 654;", "D. 443 827 và 10 000."], "explanation": "Đáp án đúng là: A \n Số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau là : 987 654 . \n Số bé nhất có 6 chữ số khác nhau là: 100 000 . \n Số bé là: \n (987 654 − 100 000) : 2 = 443 827 \n Số lớn là: \n 987 654 − 443 827 = 543 827 \n Đáp số: Số lớn: 543 827 ; \n Số bé: 443 827"}]}, {"id": "0821445b28129b70da72cf1476b7c4ea", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an/103914", "title": "Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số gồm “tám mươi triệu, tám trăm nghìn, tám mươi nghìn” được viết là:", "choices": ["A. 80 888 000", "B. 88 888 880", "C. 80 880 000", "D. 80 800 800"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: C \n Số gồm “tám mươi triệu, tám trăm nghìn, tám mươi nghìn” được viết là: 80 880 000."}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho x là số tròn trăm, biết 31679 < x < 31769. Giá trị của x là:", "choices": ["A. x = 31800", "B. x = 31700", "C. x = 31000", "D. x = 31870"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: B \n Vì x là số tròn trăm và 31679 < x < 31769 nên x = 31700 thoả yêu cầu bài toán."}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 6 kg 7 dag > …………….. dag là:", "choices": ["A. 67", "B. 607", "C. 670", "D. 760"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: A \n Đổi 6 kg 7 dag = 607 dag \n Vậy 6 kg 7 dag > 67 dag."}, {"question": "Câu 4: \n \n “Hằng có 15 000 đồng, Huệ có 9000 đồng, Hương có 12 000 đồng. Vậy trung bình mỗi bạn có ………. đồng.” Số thích hợp điền vào chỗ trống là:", "choices": ["A. 10 000", "B. 15 000", "C. 12 000", "D. 36 000"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: C \n Số tiền trung bình mỗi bạn có là: \n (15 000 + 9000 + 12 000) : 3 = 12 000 (đồng) \n Đáp số: 12 000 đồng. \n Vậy trung bình mỗi bạn có 12 000 đồng ."}, {"question": "Câu 5: \n \n Một người đi xe máy trong \\(\\frac{1}{5}\\) phút được 200 m. Vậy trong 12 giây người ấy đi được là:", "choices": ["A. 12 m", "B. 2 hm", "C. 200 dam", "D. 2400 m"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: B \n Đổi: \\(\\frac{1}{5}\\) phút = 12 giây \n 200 m = 2 hm. \n Vậy trong 12 giây người ấy đi được 2 hm."}]}, {"id": "d240ed46a89c90dd4bca807830121110", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an/103913", "title": "Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của chữ số 2 trong số 724 335 là:", "choices": ["A. 2", "B. 200", "C. 20 000", "D. 200 000"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: C \n Giá trị của chữ số 2 trong số 724 335 là 20 000."}, {"question": "Câu 2: \n \n Đơn vị đo thích hợp điền vào chỗ trống “58 yến = 5800……” là:", "choices": ["A. Hg", "B. Tạ", "C. Kg", "D. Tấn"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: A \n Ta có: 1 yến = 100 Hg \n Do đó 58 yến = 5800 Hg"}, {"question": "Câu 3: \n \n “Năm 938, Ngô Quyền đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng.” Năm đó thuộc thế kỉ:", "choices": ["A. Thế kỉ XX", "B. Thế kỉ X", "C. Thế kỉ XXI", "D. Thế kỉ XI"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: B \n Năm 938 thuộc thế kỉ X."}, {"question": "Câu 4: \n \n Giá trị của biểu thức 468 : a + 61 × b là, biết a = 2, b = a × 2:", "choices": ["A. 1180", "B. 123", "C. 224", "D. 478"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: D \n Ta có: a = 2, b = a × 2 = 2 × 2 = 4 \n Thay a = 2, b = 4 vào biểu thức 468 : a + 61 × b, ta được: \n 468 : 2 + 61 × 4 = 234 + 244 = 478."}, {"question": "Câu 5: \n \n Một hình chữ nhật có chu vi là 30 cm. Chiều rộng kém chiều dài 5 cm. Vậy diện tích của hình chữ nhật đó là:", "choices": ["A. 15 cm 2", "B. 35 cm 2", "C. 50 cm 2", "D. 30 cm 2"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: C \n Nửa chu vi của hình chữ nhật là: \n 30 : 2 = 15 (cm) \n Chiều dài hình chữ nhật là: \n (15 + 5) : 2 = 10 (cm) \n Chiều rộng hình chữ nhật là: \n (15 – 5) : 2 = 5 (cm) \n Diện tích hình chữ nhật là: \n 10 × 5 = 50 (cm 2 ) \n Đáp số: 50 cm 2 ."}]}, {"id": "8bb470406ff0b9be7a32727d1ace4682", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-ki-1-toan-lop-4-co-dap-an/103915", "title": "Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số bé nhất trong các số 875 271; 785 271; 587 271; 758 271 là:", "choices": ["A. 875 271", "B. 785 271", "C. 587 271", "D. 758 271"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: C \n Ta có: 587 271 < 758 271 < 785 271 < 875 271. \n Vậy số bé nhất trong các số trên là 587 271."}, {"question": "Câu 2: \n \n Biết (x : 4) – 476 = 388. Giá trị của x là:", "choices": ["A. 3456", "B. 216", "C. 352", "D. 88"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: A \n (x : 4) – 476 = 388 \n x : 4 = 388 + 476 \n x : 4 = 864 \n x = 864 × 4 \n x = 3456"}, {"question": "Câu 3: \n \n Biết a = 229 658 và b = 155 266. Giá trị của biểu thức a – b là:", "choices": ["A. 384 924", "B. 74 392", "C. 73 492", "D. 79 432"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: B \n Thay a = 229 658, b = 155 266 vào biểu thức a – b ta được: \n 229 658 – 155 266 = 74 392."}, {"question": "Câu 4: \n \n Trung bình cộng của hai số tự nhiên là 123, biết số bé bằng 24. Vậy số lớn là:", "choices": ["A. 624", "B. 246", "C. 222", "D. 642"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: C \n Tổng số bé và số lớn là: \n 123 × 2 = 246 \n Số lớn là: \n 246 – 24 = 222 \n Đáp số: 222."}, {"question": "Câu 5: \n \n Linh mua 25 quyển vở, Hằng mua 20 quyển vở. Biết mỗi quyển vở có giá 2500 đồng. Vậy cả hai bạn mua hết số tiền là:", "choices": ["A. 112 500 đồng", "B. 11 250 đồng", "C. 22 500 đồng", "D. 2250 đồng"], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: A \n Số tiền cả hai bạn mua vở là: \n (25 + 20) × 2500 = 112 500 (đồng) \n Đáp số: 112 500 đồng."}]}, {"id": "73573bfc9b2040b477853f6d13269ad3", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-on-tap-hoc-ki-i-mon-toan-4-moi-nhat/51905", "title": "Đề ôn tập học kì I môn Toán 4 mới nhất (Đề 18)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I : Trắc nghiệm. (3 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng. (2 điểm). Số “Ba mươi ba triệu ba trăm linh ba nghìn không trăm linh bảy” viết là :", "choices": ["A. 33300007", "B. 33303007", "C. 33330007", "D. 30333007"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của chữ số 8 trong số 45873246 là:", "choices": ["A. 33300007", "B. 33303007", "C. 33330007", "D. 30333007"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trung bình cộng của 2 số là 234. Biết số thứ nhất là 196. Vậy số thứ hai là:", "choices": ["A. 215", "B. 19", "C. 38", "D. 272"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số lớn nhất trong các số: 725369 ; 725396 ; 725936 ; 725693 là:", "choices": ["A. 215", "B. 19", "C. 38", "D. 272"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1 điểm). $ 2tấn5tạ=2500kg\\square $", "choices": [], "explanation": "Điền Đ"}]}, {"id": "1e6cd7ceea5bf147e2c2586e21081be2", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-on-tap-hoc-ki-i-mon-toan-4-moi-nhat/51903", "title": "Đề ôn tập học kì I môn Toán 4 mới nhất (Đề 17)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n PHẦN 1 : Trắc nghiệm ( 4 điểm ). Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng : Số 85 201 890 được đọc là:", "choices": ["A. Tám trăm năm mươi hai triệu không trăm mười tám nghìn chín mươi", "B. Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi", "C. Tám triệu năm trăm hai không một nghìn tám trăm chín mươi", "D. Tám nghìn năm trăm hai mươi triệu một nghìn tám trăm chín mươi"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho tứ giác MNPQ như hình vẽ góc vuông thuộc đỉnh nào sau đây?", "choices": ["A. đỉnh M", "B. đỉnh P", "C. đỉnh N", "D. đỉnh Q"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n 1 tấn = …………kg", "choices": ["A. 1000", "B. 100", "C. 10000", "D. 10"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chữ số 2 trong số 7 642 874 chỉ", "choices": ["A. 20 000", "B. 200", "C. 200 000", "D. 2000"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 5: \n \n 1 giờ = …………phút", "choices": ["A. 60 phút", "B . 90 phút", "C. 120 phút", "D. 50 phút"], "explanation": "Chọn A"}]}, {"id": "60828e0aa760d1f7fb50421719d26ced", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-on-tap-hoc-ki-i-mon-toan-4-moi-nhat/51899", "title": "Đề ôn tập học kì I môn Toán 4 mới nhất (Đề 16)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm ) Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng 285 120 : 216 = ..........", "choices": ["A. 1230", "B. 1330", "C. 1220", "D. 1320"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 2: \n \n $ \\frac{2}{5}x\\frac{4}{7}=...$", "choices": ["A. $ \\frac{8}{35}$", "B. $ \\frac{6}{35}$", "C. $ \\frac{8}{12}$", "D. $ \\frac{8}{30}$"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 3: \n \n $ 80{m}^{2}50c{m}^{2}=..........c{m}^{2}:$", "choices": ["A. 8005", "B. 8500", "C. 8050", "D. 8055"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính diện tích hình bình hành có độ dài đáy là $ \\frac{8}{5}$ m và chiều cao $ \\frac{5}{2}$ m", "choices": ["A. $ \\frac{6}{5}$ $ {m}^{2}$", "B. 4 $ {m}^{2}$", "C. 8 $ {m}^{2}$", "D. 6 $ {m}^{2}$"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong lớp 4A có 14 bạn trai và 21 bạn gái. Viết tỉ số bạn trai và số bạn cả lớp.", "choices": ["A. $ \\frac{14}{21}$", "B. $ \\frac{21}{14}$", "C. $ \\frac{14}{35}$", "D. $ \\frac{21}{15}$"], "explanation": "Chọn C"}]}, {"id": "99b277626537e049dc96a56931de370d", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-on-tap-hoc-ki-i-mon-toan-4-moi-nhat/51893", "title": "Đề ôn tập học kì I môn Toán 4 mới nhất (Đề 13)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S : Số 93 085 đọc là :", "choices": ["A. chín nghìn ba mươi trăm tám mươi lăm", "B. Chín trăm ba mươi trăm tám mươi lăm", "C. Chín mươi ba nghìn không trăm tám mươi lăm"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Số lớn nhất trong các số: 85 091, 85 190, 58 901, 58 910.", "choices": ["A. 85 091", "B. 85 190", "C. 58 901", "D. 58 910"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: Điền dấu (>, <, =) vào chỗ chấm : 60 240 …… 60 000 + 200 + 4", "choices": ["A. 60 240 > 60 000 + 200 + 4", "B. 60 240 < 60 000 + 200 +4", "C. 60 240 = 60 000 + 200 + 4"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Nếu a = 8260 thì giá trị biểu thức 35420 – a : 4 là:", "choices": ["A. 2 065", "B. 8 855", "C. 6 790", "D. 33 355."], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một tổ công nhân trong 5 ngày làm được 425 dụng cụ. Hỏi với mức làm như thế thì trong 9 ngày thì tổ công nhân đó làm được bao nhiêu dụng cụ ?", "choices": ["A. 657", "B. 675", "C. 765", "D. 756."], "explanation": "Chọn C"}]}, {"id": "313197a40bc7af5f32baa5adadd2f7f4", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-on-tap-hoc-ki-i-mon-toan-4-moi-nhat/51897", "title": "Đề ôn tập học kì I môn Toán 4 mới nhất (Đề 15)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: Trong các số dưới đây chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000 :", "choices": ["A. 57 312", "B. 71 608", "C. 570 064", "D. 56 738"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cách đọc: “Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh tám”. Đúng với số nào ?:", "choices": ["A. 35 462 2", "B. 35 462 280", "C . 35 460 208", "D. 35 462 008"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cách đọc: “Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn haai", "choices": ["A. 79 217", "B. 79 257", "C. 79 831", "D. 79 381"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :", "choices": ["A. 128; 276; 762; 549", "B. 128; 276; 549; 762", "C. 762; 549; 276; 128", "D. 276; 549; 762; 128"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho 2m 7cm = ..................... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 27", "B. 270", "C. 207", "D. 2007"], "explanation": "Chọn C"}]}, {"id": "b2fa964806847a5737336aee287295a5", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-on-tap-hoc-ki-i-mon-toan-4-moi-nhat/51894", "title": "Đề ôn tập học kì I môn Toán 4 mới nhất (Đề 14)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau. Trong các số 5 784; 6874; 6 784 số lớn nhất là:", "choices": ["A. 5785", "B. 6 784", "C. 6 874", "D.5 875"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số : Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:", "choices": ["A. 23 910", "B. 23 000 910", "C. 23 0910 000", "D.23 9010"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tam giác ABC (hình bên) có đường cao là", "choices": ["A. đường cao AH", "B. đường cao AC", "C. đường cao BC", "D. đường cao AB"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 4: \n \n $ 10d{m}^{2}2c{m}^{2}=......c{m}^{2}$", "choices": ["A. 1002 $ c{m}^{2}$", "B . 102 $ c{m}^{2}$", "C. 120 $ c{m}^{2}$", "D. 1020"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hai lớp có 62 học sinh, trong đó lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là 2 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?", "choices": ["A. 4A : 30 học sinh , 4B: 32 học sinh", "B. 4A: 32 học sinh, 4B: 30 học sinh", "C. 4A: 30 học sinh, 4B : 32 học sinh", "D. 4B : 32 học sinh, 4A : 30 học sinh"], "explanation": "Chọn B"}]}, {"id": "3bf65f59cbb3741a4ab087fb9de4276d", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-on-tap-hoc-ki-i-mon-toan-4-moi-nhat/51890", "title": "Đề ôn tập học kì I môn Toán 4 mới nhất (Đề 11)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n I.Trắc nghiệm : (4 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng Trong các số 5 784; 6874; 6 784; 5748, số lớn nhất là:", "choices": ["A. 5785", "B. 6 874", "C. 6 784", "D. 5 748"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các số sau số nào chia hết cho 2 là:", "choices": ["A. 605", "B. 1207", "C. 3642", "D. 2401"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Xếp các số sau: 2274 ; 1780; 2375 ; 1782 theo thứ tự từ bé đến lớn", "choices": [], "explanation": "Đáp án: 1780; 1782 ; 2274 ; 2375"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong các góc dưới đây, góc nào là góc bẹt:", "choices": ["A. Góc đỉnh A", "B. Góc đỉnh B", "C. Góc đỉnh C", "D. Góc đỉnh D"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 5: \n \n 5 tấn 8 kg = ……… kg?", "choices": ["A. 580 kg", "B. 5800 kg", "C. 5008 kg", "D. 58 kg"], "explanation": "Chọn C"}]}, {"id": "882d6d16c1df5540460ea79b8ca1d342", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-on-tap-hoc-ki-i-mon-toan-4-moi-nhat/51892", "title": "Đề ôn tập học kì I môn Toán 4 mới nhất (Đề 12)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng và hoàn thành bài tập dưới đây. Số gồm 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết là", "choices": ["A. 5 070 600", "B. 5 007 600", "C. 5 700 600", "D. 5 706 000"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các số: 5 785; 6874; 6 784 ; 6 487, số lớn nhất là:", "choices": ["A. 5785", "B. 6 784", "C. 6 874", "D. 6 487"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trung bình cộng của ba số: 36; 42 và 57 là:", "choices": ["A. 35", "B. 305", "C. 145", "D. 45"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp điền vào ô trống để: 1tấn = …. kg là:", "choices": ["A. 10", "B. 100", "C. 1000", "D. 10000"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để: $ 6{m}^{2}9d{m}^{2}=\\dots .d{m}^{2}$ là", "choices": ["A. 690", "B. 609", "C. 6009", "D. 69"], "explanation": "Chọn B"}]}, {"id": "94e4a742ac9a34142c38ad7cfa4e2f39", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-on-tap-hoc-ki-i-mon-toan-4-moi-nhat/51889", "title": "Đề ôn tập học kì I môn Toán 4 mới nhất (Đề 10)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Chữ số hàng chục nghìn của số 905 432 là", "choices": ["A. 9", "B. 0", "C. 5", "D. 4"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm số tự nhiên x, biết: 2 < x < 5. Vậy x là:", "choices": ["A. 1; 2", "B. 2; 3", "C. 3; 4", "D. 4; 5."], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm số trung bình cộng của 42 và 52 là:", "choices": ["A. 47", "B. 57.", "C. 27", "D. 36"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong các số 42756; 42567; 42765; 42675 số nào lớn nhất là:", "choices": ["A. 42756", "B. 42765", "C. 42657", "D. 42567"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 5: \n \n 2 tấn 5 yến =………... kg", "choices": ["A. 250", "B. 2500", "C. 2050", "D. 2000"], "explanation": "Chọn C"}]}, {"id": "0db335101691c33ff6b06f49b69d387f", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-on-tap-hoc-ki-i-mon-toan-4-moi-nhat/51868", "title": "Đề ôn tập học kì I môn Toán 4 mới nhất (Đề 8)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là:", "choices": ["A. 5 070 060", "B. 5 070 600", "C. 5 700 600", "D. 5 007 600"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 7 trong số 587964 thuộc hàng nào?", "choices": ["A. Hàng trăm", "B. Hàng nghìn", "C. Hàng chục", "D. Hàng đơn vị"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các số 1397 ; 1367 ; 1697 ; 1679 số lớn nhất là số :", "choices": ["A. 1397", "B. 1367", "C. 1697", "D. 1679"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số liền trước của số 3 981427 là:", "choices": ["A. 3 981 428", "B. 3 981 327", "C. 3 981 426", "D. 3 981 326"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết số gồm: 5 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 3 đơn vị", "choices": [], "explanation": "Viết: 540003"}]}, {"id": "5afbe740b6b02f99e4c8340f729b40f8", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-on-tap-hoc-ki-i-mon-toan-4-moi-nhat/51888", "title": "Đề ôn tập học kì I môn Toán 4 mới nhất (Đề 9)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các số dưới đây chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000:", "choices": ["A. 71 608", "B. 57 312", "C. 570 064", "D. 56 738"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cách đọc: \"Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh tám\". Đúng với số nào?", "choices": ["A. 35 462 008", "B. 35 460 208", "C. 35 462 208", "D. 35 462 280"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 257; 79 381; 79 831.", "choices": ["A. 79 217", "B. 79 257", "C. 79 381", "D. 79 831"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:", "choices": ["A. 128; 276; 762; 549", "B. 276; 549; 762; 128", "C. 128; 276; 549; 762", "D. 762; 549; 276; 128"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho 2m 7cm = ..................... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 27", "B. 207", "C. 2007", "D. 270"], "explanation": "Chọn B"}]}, {"id": "4f019971477a8e13a756669a4c1e6ae0", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-on-tap-hoc-ki-i-mon-toan-4-moi-nhat/51866", "title": "Đề ôn tập học kì I môn Toán 4 mới nhất (Đề 7)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Số 42 570 300 được đọc là:", "choices": ["A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.", "B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm.", "C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.", "D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm."], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?", "choices": ["A. Hàng trăm, lớp đơn vị", "B. Hàng nghìn, lớp nghìn", "C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn", "D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Các số dưới đây số nào chia hết cho 2 ?", "choices": ["A. 659 403 750", "B. 904 113 695", "C. 709 638 553", "D. 559 603 551"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Năm 2005 thuộc thế kỉ nào?", "choices": ["A. XVIII", "B. XIX", "C. XX", "D. XXI"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trung bình cộng của: 12cm, 13cm, 16cm, 27cm là:", "choices": ["A. 17", "B. 17cm", "C. 68cm", "D. 68"], "explanation": "Chọn B"}]}, {"id": "b6425fe0839ceaf541c510006123f0e0", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-on-tap-hoc-ki-i-mon-toan-4-moi-nhat/51865", "title": "Đề ôn tập học kì I môn Toán 4 mới nhất (Đề 6)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là:", "choices": ["A. 5 070 060", "B. 5 070 600", "C. 5 700 600", "D. 5 007 600"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 7 trong số 587964 thuộc hàng nào?", "choices": ["A. Hàng trăm", "B. Hàng nghìn", "C. Hàng chục", "D. Hàng đơn vị"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các số 1397 ; 1367 ; 1697 ; 1679 số lớn nhất là số :", "choices": ["A. 1397", "B. 1367", "C. 1697", "D. 1679"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số trung bình cộng của 49 và 87 là?", "choices": ["A. 67", "B. 68", "C. 69", "D. 70"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 5: \n \n 2 tấn = …………………..yến?", "choices": ["A. 20", "B. 200", "C. 2000", "D. 20000"], "explanation": "Chọn B"}]}, {"id": "9dc23884856180ffc9e5f1ad370e9cad", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-on-tap-hoc-ki-i-mon-toan-4-moi-nhat/51864", "title": "Đề ôn tập học kì I môn Toán 4 mới nhất (Đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đọc viết số: -Đọc số: 2 374 581", "choices": [], "explanation": "Hai triệu ba trăm bảy mươi bốn nghìn năm trăm tám mươi mốt."}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết số: Sáu trăm mười hai triệu hai trăm bốn mươi nghìn một trăm năm mươi.", "choices": [], "explanation": "Viết: 612 240 150"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền vào dấu chấm: $ 2{m}^{2}=....d{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "Điền: 200"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền vào dấu chấm: 2tạ 30kg = ……….kg", "choices": [], "explanation": "Điền: 2030kg"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền vào dấu chấm: $ 617c{m}^{2}=\\dots \\dots \\dots d{m}^{2}\\dots \\dots \\dots c{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "Điền: 6 dm 2 17cm 2"}]}, {"id": "70be538ce86a6d0126400be5e1a444fc", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-on-tap-hoc-ki-i-mon-toan-4-moi-nhat/51861", "title": "Đề ôn tập học kì I môn Toán 4 mới nhất (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Số 42 570 300 được đọc là:", "choices": ["A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.", "B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm.", "C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.", "D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm."], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?", "choices": ["A. Hàng trăm, lớp đơn vị", "B. Hàng nghìn, lớp nghìn", "C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn", "D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Các số dưới đây số nào chia hết cho 2 ?", "choices": ["A. 659 403 750", "B. 904 113 695", "C. 709 638 553", "D. 559 603 551"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Năm 2005 thuộc thế kỉ nào?", "choices": ["A. XVIII", "B. XIX", "C. XX", "D. XXI"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trung bình cộng của: 12cm, 13cm, 16cm, 27cm là:", "choices": ["A. 17", "B. 17cm", "C. 68cm", "D. 68"], "explanation": "Chọn B"}]}, {"id": "a59136841091b45bf3448834682d2ca5", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-on-tap-hoc-ki-i-mon-toan-4-moi-nhat/51863", "title": "Đề ôn tập học kì I môn Toán 4 mới nhất (Đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n I. Phần trắc nghiệm (6 điểm) Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng và hoàn thành bài tập dưới đây. Số gồm 8 triệu, 2 chục nghìn, 9 trăm được viết là:", "choices": ["A. 8 020 090", "B. 8 002 900", "C. 8 020 900", "D. 8 020 009"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của chữ số 4 trong số 140 762 525 là :", "choices": ["A. 40", "B. 40 000 000", "C. 40 762 525", "D. 40 000"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các số: 36 785; 36 874; 36 784; 36 487, số lớn nhất là:", "choices": ["A. 36 785", "B. 36 874", "C. 36 784", "D. 36 487"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n An và Hà, mỗi bạn mua 3 quyển vở cùng loại và phải trả tất cả 72 000 đồng. Giá tiền mỗi quyển vở là:", "choices": ["A. 12 000 đồng", "B. 24 000 đồng", "C. 36 000 đồng", "D . 28 000 đồng"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trung bình cộng của các số 0; 1; 2; 3; 4 ;… ; 18 ;19 ; 20 là:", "choices": ["A. 5", "B. 10", "C. 15", "D. 8"], "explanation": "Chọn B"}]}, {"id": "441c22af8a7be78a790ed6ec709a5caa", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-on-tap-hoc-ki-i-mon-toan-4-moi-nhat/51860", "title": "Đề ôn tập học kì I môn Toán 4 mới nhất (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng Giá trị của chữ số 5 trong số 571 638 là", "choices": ["A. 500", "B. 50000", "C. 500000", "D. 5000000"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số lớn nhất trong các số 59 876; 651 321; 499 873; 902 011 là:", "choices": ["A. 59 876", "B. 651 321", "C. 499 873", "D. 902 011"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là 4 tạ 60 kg =……kg", "choices": ["A. 406", "B. 604", "C. 460", "D. 4600"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là 3 giờ 10 phút =……phút", "choices": ["A. 190", "B. 180", "C. 150", "D. 120"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trung bình cộng của các số 34 ; 43 ; 52; 39 là:", "choices": ["A. 40", "B. 42", "C. 44", "D. 46"], "explanation": "Chọn B"}]}, {"id": "11527d180f48a3bd231d7fd2a4a4f6de", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-dinh-ki-giua-hoc-ki-i-toan-4-de-so-7", "title": "Đề thi định kì giữa học kì I Toán 4 (Đề số 7)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền vào chỗ chấm : Chữ số 9 trong số 60 896 500 thuộc hàng ................................... lớp ...................", "choices": [], "explanation": "Chữ số 9 trong số 60 896 500 thuộc hàng chục nghìn , lớp nghìn"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số 92 705 651 đọc là", "choices": ["A/ Chín mươi hai triệu, bảy trăm linh năm nghìn, sáu trăm năm mươi mốt", "B / Chín hai triệu, bảy mươi lăm nghìn, sáu trăm năm mươi mốt", "C/ Chín mươi hai triệu, bảy trăm linh năm nghìn, sáu trăm năm mươi một", "D / Chín hai triệu, bảy trăm linh năm nghìn, sáu trăm năm mươi một"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số “Bảy mươi lăm triệu, ba trăm sáu mươi nghìn, tám trăm mười lăm” viết là", "choices": ["A/ 750 360 815", "B/ 75 360 815", "C / 750 360 850", "D / 75 360 850"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n C ho 234 ...< 2341 Số trong ...là", "choices": ["A/ 3", "B/ 2", "C/ 1", "D / 0"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n 1 ngày = …… giờ", "choices": ["A/ 12", "B/ 24", "C/ 36", "D/ 48"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "64e8bc1835cc8769710ab26ff04ce7c5", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-dinh-ki-giua-hoc-ki-i-toan-4-de-so-6", "title": "Đề thi định kì giữa học kì I Toán 4 (Đề số 6)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số nào dưới đây bằng phân số $ \\frac{4}{5}$", "choices": ["A. $ \\frac{20}{16}$", "B. $ \\frac{16}{20}$", "C. $ \\frac{15}{16}$", "C. $ \\frac{12}{16}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :", "choices": ["A. $ \\frac{2}{3};\\frac{5}{6};\\frac{4}{2}$", "B. $ \\frac{5}{6};\\frac{2}{3};\\frac{4}{2}$", "C. $ \\frac{4}{2};\\frac{5}{6};\\frac{2}{3}$", "D. $ \\frac{2}{3};\\frac{4}{2};\\frac{5}{6}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ?", "choices": ["A. $ \\frac{2}{5}$", "B. $ \\frac{2}{3}$", "C. $ \\frac{3}{5}$", "D. $ \\frac{3}{2}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là", "choices": ["A . AH và HC ; AB và AH", "B . AB và BC; CD và AD", "C. AB và DC ;AD và BC", "D . AB và CD;AC và BD"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 30dm , chiều rộng bằng $ \\frac{3}{5}$ chiều dài. Diện tích mảnh đất ấy là", "choices": ["A . 540dm", "B. 150dm 2", "C . 540 dm 2", "D . 150 dm"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "d92ce82723f3c548c12b619d5b7fc364", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-dinh-ki-giua-hoc-ki-i-toan-4-de-so-3", "title": "Đề thi định kì giữa học kì I Toán 4 (Đề số 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 45 317 đọc là:", "choices": ["A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy", "B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy", "C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy", "D . Bốn năm nghìn ba trăm mười bảy"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Nối mỗi góc với tên gọi của nó :", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n 2 tạ 8kg =…kg", "choices": ["A. 28", "B. 208", "C. 280", "D. 2880"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình bên có …..", "choices": ["A. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và một góc nhọn", "B. Một góc bẹt, một góc tù, bốn góc vuông và hai góc nhọn", "C. Một góc bẹt, năm góc vuông và hai góc nhọn", "D. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và hai góc nhọn"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho 2m 7cm = ..................... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là", "choices": ["A . 27", "B . 207", "C . 2007", "D. 270"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "b44ada2c1fc60c2d4a5a57e9fbe23d0a", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-dinh-ki-giua-hoc-ki-i-toan-4-de-so-1", "title": "Đề thi định kì giữa học kì I Toán 4 (Đề số 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của chữ số 9 t rong số 29 435 là bao nhiêu ?", "choices": ["A . 9", "B . 90", "C . 900", "D . 9000"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số “ Sáu trăm bốn mươi hai nghìn năm trăm linh bảy” được viết là", "choices": ["A .64 257", "B . 642 507", "C . 642 057", "D . 6 24 507"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Bác Hồ sinh ngày 19.5.1890. Hỏi Bác sinh vào thế kỉ nào ?", "choices": ["A . thế kỉ XVIII", "B .thế kỉ XIX", "C . thế kỉ XX", "D . thế kỉ XXI"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n G iá trị của biểu thức 3 50 - 5 x y với y = 10 là:", "choices": ["A . 3450", "B . 300", "C . 345", "D . 30"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm: a- 2 phút = … giây b- 1 tạ 8kg = ……. kg", "choices": [], "explanation": "a- 2 phút = 120 giây b- 1 tạ 8kg = 108 kg"}]}, {"id": "16335ca9cc51732bb3636c8d23a47d9c", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-dinh-ki-giua-hoc-ki-i-toan-4-de-so-5", "title": "Đề thi định kì giữa học kì I Toán 4 (Đề số 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đọc các số sau và cho biết chữ số 5 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào... 65 032 123 571", "choices": [], "explanation": "65 032: Sáu mưới hai nghìn không trăm ba mươi hai. Số 5 thuộc hàng nghìn. 123 571: Một trắm hai mươi ba nghìn lăm trăm bảy mươi mốt. Số 5 thuộc hàng trăm"}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết các số sau: Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín", "choices": [], "explanation": "999999"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm và ghi lại số lớn nhất trong các số sau. 59 876 499 873 1 050", "choices": [], "explanation": "499873"}, {"question": "Câu 4: \n \n - Viết các số thích hợp vào chỗ chấm: 3 giờ 20 phút = ..........phút 2 tấn 45 kg = ..........kg 72 giờ = .........ngày 3 thế kỷ = ...........năm", "choices": [], "explanation": "3 giờ 20 phút = 200 phút 2 tấn 45 kg = 2045 kg 72 giờ = 3 ngày 3 thế kỷ = 300 năm"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính 368259 + 260837 2468 x 5 726485 – 452936 2028 : 6", "choices": [], "explanation": "368259 + 260837= 629096 2468 x 5 = 12340 726485 – 452936 = 273549 2028 : 6 = 338"}]}, {"id": "74609a13b9bdd6cf1d64dc770bcdc397", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-dinh-ki-giua-hoc-ki-i-toan-4-de-so-4", "title": "Đề thi định kì giữa học kì I Toán 4 (Đề số 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các số dưới đây chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000:", "choices": ["A . 71 608", "B . 57 312", "C . 570 064", "D . 56 738"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cách đọc: \"Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh tám\". Đúng với số nào?", "choices": ["A . 35 462 008", "B . 35 460 208", "C. 35 462 208", "D . 35 462 280"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:", "choices": ["A . 128; 276; 762; 549", "B . 276; 549; 762; 128", "C . 128; 276; 549; 762", "D . 762; 549; 276; 128"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 257; 79 381; 79 831", "choices": ["A . 79 217", "B . 79 257", "C . 79 381", "D . 79 831"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n 1/4 giờ = ........ phút. Số thích hợp vào chỗ chấm là:", "choices": ["A . 10", "B . 15", "C . 20", "D . 25"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "05a73ee2755b9d05196964714a81f906", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-dinh-ki-giua-hoc-ki-i-toan-4-de-so-2", "title": "Đề thi định kì giữa học kì I Toán 4 (Đề số 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các số: 5 647 532; 4 785 367; 8 000 000; 11 048 502 số lớn nhất là:", "choices": ["A . 5 647 532", "B . 4 785 367", "C . 8 000 000", "D . 11 048 502"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S Giá trị của chữ số 6 trong số 90 060 020 là: a. 60000 ... b. 600000 ...", "choices": [], "explanation": "a. Đ b. S"}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng: a) 3 ngày = ………giờ b) Năm 2015 thuộc thế kỉ.................. c) 6 tấn 2 kg = …………….. kg d) $ \\frac{1}{5}$ phút = …………….. giây", "choices": [], "explanation": "a) 72 giờ b) XXI c) 6002 kg d) 12 giây"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đặt tính rồi tính 709 504 + 80 999 100000 – 89 092", "choices": [], "explanation": "a) 790503 b) 10908"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x: 410 – X = 399 6060 : X = 3", "choices": [], "explanation": "a) X = 11 b) X = 2020"}]}, {"id": "41a13b31b78240bd73e954aa275753c2", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-4", "title": "Đề thi học kì I môn Toán lớp 4 ( Đề số 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các phân số: $ \\frac{9}{11}$ ; $ \\frac{3}{2}$ ; $ \\frac{5}{7}$ ; $ \\frac{21}{22}$ phân số lớn nhất là:", "choices": ["A. $ \\frac{9}{11}$", "B. $ \\frac{3}{2}$", "C. $ \\frac{5}{7}$", "D. $ \\frac{21}{22}$"], "explanation": "Đáp án B."}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép tính: 7869 + 15463 là :", "choices": ["A. 94153", "B. 27681", "C. 76215", "D. 23332"], "explanation": "Đáp án D."}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính: 408 $ \\times $ 302 là:", "choices": ["A. 123216", "B. 13056", "C. 1536", "D. 153600"], "explanation": "Đáp án A."}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính: 13428 - 9876 là:", "choices": ["A. 85332", "B. 3552", "C. 4528", "D. 3798"], "explanation": "Đáp án B ."}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả của phép tính: 136,052 $ ÷$ 452 là:", "choices": ["A. 31", "B . 301", "C. 3001", "D. 425"], "explanation": "Đáp án B."}]}, {"id": "1f9330b24d64304ad3dcc6c78cb59b8c", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-4", "title": "Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 4 (Đề số 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 42 570 300 được đọc là:", "choices": ["A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.", "B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm.", "C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.", "D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm."], "explanation": "Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm. Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?", "choices": ["A. Hàng trăm, lớp đơn vị", "B. Hàng nghìn, lớp nghìn", "C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn", "D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn"], "explanation": "Hàng trăm nghìn, lớp nghìn Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Các số dưới đây số nào chia hết cho 2 ?", "choices": ["A. 659 403 75 0", "B. 904 113 695", "C. 709 638 55 3", "D. 559 603 55 1"], "explanation": "659 403 75 0 Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Năm 2005 thuộc thế kỉ nào?", "choices": ["A. XVIII", "B. XIX", "C. XX", "D. XXI"], "explanation": "XXI Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trung bình cộng của: 12cm, 13cm, 16cm, 27cm là:", "choices": ["A. 17", "B.17cm", "C.68cm", "D. 68"], "explanation": "17cm Đáp án B"}]}, {"id": "38f20712058dd639d630af475fd38a7f", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-cuoi-ki-1-toan-4-suu-tam", "title": "Đề thi Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) Số 217845 đọc là : hai trăm mười bảy nghìn tám trăm bốn mươi lăm ▭", "choices": [], "explanation": "a) Đ"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : b) Số gồm “ba trăn nghìn, tám nghìn, một trăm và hai đơn vị viết là 308102 ▭", "choices": [], "explanation": "b) Đ"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : c) Số bé nhất có 6 chữ số là 100000 ▭", "choices": [], "explanation": "c) Đ"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : d) Số bé nhất có 6 chữ số khác nhau là : 123456 ▭", "choices": [], "explanation": "d) S"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : a) Chữ số 7 trong số 127356 có giá trị là :", "choices": ["A. 127", "B. 7", "C. 700", "D. 7000"], "explanation": "Chọn D"}]}, {"id": "6f20d210b3e200cde498be80951360ba", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-cuoi-ki-1-toan-4-co-ban", "title": "Đề thi Cuối kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Trong các số 5 784; 6874 ; 6 784 ; 5748, số lớn nhất là:", "choices": ["A. 5785", "B. 6 874", "C. 6 784", "D. 5 748"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n 5 tấn 8 kg = ……… kg ?", "choices": ["A. 580 kg", "B. 5800 kg", "C. 5008 kg", "D. 58 kg"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù:", "choices": ["A.", "B.", "C.", "D."], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chọn đáp án đúng", "choices": ["A.", "B.", "C.", "D."], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu?", "choices": ["A. XIX", "B. XX", "C. XVIII", "D. XXI"], "explanation": "Chọn D"}]}, {"id": "dace3aa91a2b3c388ebbd7d62d669908", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-giua-ki-1-toan-4-nang-cao-co-dap-an", "title": "Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (nâng cao - Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Tìm x biết x : 3 = 4873", "choices": ["A.14609", "B. 14619", "C. 14629", "D. 14639"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả phép tính (47028 + 36720) + 43256 là:", "choices": ["A. 127004", "B. 40492", "C. 53564", "D. 32948"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hùng có một số tiền, Hùng đã tiêu hết 45000 đồng. Như vậy số tiền còn lại bằng 3/5 số tiền đã tiêu. Hỏi lúc đầu Hùng có bao nhiêu tiền?", "choices": ["A. 27000 đồng", "B. 36000đồng", "C. 72000đồng", "D. 10000 đồng"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức: 224 + 376 : 6 × 4 là:", "choices": ["A. Chia, nhân, cộng", "B. Cộng, chia, nhân", "C. Nhân, chia, cộng", "D. Cộng, nhân, chia"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x biết: 10 * x + x + 5 = 115", "choices": ["A. 10", "B. 11", "C. 12", "D. 13"], "explanation": "Chọn A"}]}, {"id": "26e5707a9c539de992690f79e32da4db", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-giua-ki-1-toan-4-suu-tam", "title": "Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết số hoặc thích hợp vào ô trống :", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Đặt tính và tính : a) 531684 + 196508", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Đặt tính và tính : b) 284357 – 91648", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) 1 giờ 45 phút < 145 phút ▭ b) 2 thế kỉ = 200 năm ▭ c) 7 tấn 5 tạ < 7050 kg ▭ d) 10 dag > 100 g ▭", "choices": [], "explanation": "a) Đ b) Đ c) S d) S"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Giá trị chữ số 2 trong số 206485 là :", "choices": ["A. 2", "B. 206", "C. 2000", "D. 200000"], "explanation": "Chọn D"}]}, {"id": "f1f951277cae0646a14d73376283ea36", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-tong-hop-toan-lop-4-hay-nhat-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm tổng hợp Toán lớp 4 hay nhất có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:", "choices": ["A. 45307", "B. 45308", "C. 45380", "D. 45038"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm x biết: \n a ) x : 3 = 12 321", "choices": ["A. x = 4107", "B. x = 417", "C. x = 36963", "D. x = 36663"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n b) x $ \\times $ 5 = 21250", "choices": ["A. x = 4250", "B. x = 425", "C. x = 525", "D. x = 5250"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n \n Tính chu vi hình sau:", "choices": ["A. 6cm", "B. 8cm", "C. 10cm", "D. 12cm"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một cửa hàng trong hai ngày bán được 620 kg gạo. Hỏi trong 7 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau)", "choices": ["A. 4340 kg", "B. 434 kg", "C. 217 kg", "D. 2170 kg"], "explanation": "Chọn đáp án D"}]}, {"id": "6c6e8cff33db17f52187551519a8875b", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-giua-ki-1-toan-4-co-ban-co-dap-an", "title": "Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Số 45 317 đọc là:", "choices": ["A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy", "B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy", "C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy", "D. Bốn mươi năm nghìn ba trăm bảy mươi bảy"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười được viết là:", "choices": ["A. 23 910", "B. 23 000 910", "C. 230 910 000", "D. 230 910 010"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là:", "choices": ["A. 34", "B. 54", "C. 27", "D. 36"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 4: \n \n 6 tạ + 2 tạ 8kg =…kg", "choices": ["A. 88", "B. 808", "C. 880", "D. 8080a"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long vào năm 1010, năm đó thuộc thế kỉ mấy?", "choices": ["A. Thế kỉ IX", "B. Thế kỉ X", "C. Thế kỉ XI", "D. Thế kỉ XII"], "explanation": "Chọn C"}]}, {"id": "b3581f19d75e57bf796e6926fbd499b8", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-giua-ki-1-toan-4-nang-cao", "title": "Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (nâng cao - Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Tìm x biết x : 3 = 4873", "choices": ["A.14609", "B. 14619", "C. 14629", "D. 14639"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả phép tính (47028 + 36720) + 43256 là:", "choices": ["A. 127004", "B. 40492", "C. 53564", "D. 32948"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hùng có một số tiền, Hùng đã tiêu hết 45000 đồng. Như vậy số tiền còn lại bằng 3/5 số tiền đã tiêu. Hỏi lúc đầu Hùng có bao nhiêu tiền?", "choices": ["A. 27000 đồng", "B. 36000đồng", "C. 72000đồng", "D. 10000 đồng"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức: 224 + 376 : 6 × 4 là:", "choices": ["A. Chia, nhân, cộng", "B. Cộng, chia, nhân", "C. Nhân, chia, cộng", "D. Cộng, nhân, chia"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x biết: 10 * x + x + 5 = 115", "choices": ["A. 10", "B . 11", "C. 12", "D. 13"], "explanation": "Chọn A"}]}, {"id": "066d9feddd82e44882c95a8a039b3495", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-4/51936", "title": "Đề thi học kì I môn Toán lớp 4 ( Đề số 20 )", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số năm trăm sáu mươi triệu bảy trăm linh năm nghìn viết là :", "choices": ["A. 560705", "B. 560705000", "C. 506705000"], "explanation": "Đáp án B."}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị biểu thức : 567 $ \\times $ 34 $ -$ 75 $ \\times $ 11 là :", "choices": ["A. 18453", "B. 18456", "C. 19875"], "explanation": "Đáp án A."}, {"question": "Câu 3: \n \n Thương của 4002 và 69 là .....", "choices": [], "explanation": "58"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số hoặc chữ thích hợp vào chô chấm: a) 4500 kg = 45..... b) 45 $ {m}^{2}$ 6 $ d{m}^{2}$ = ...... $ d{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "a) Tạ b) 4506"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trung bình cộng của hai số là 45. Biết một số là 34. Số còn lại là:", "choices": ["A. 56", "B. 12", "C. 43"], "explanation": "Đáp án A."}]}, {"id": "d158356e3c16b796f1cfb5150cb6e661", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-4/51937", "title": "Đề thi học kì I môn Toán lớp 4 ( Đề số 21 )", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số gồm 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết là:", "choices": ["A . 5 070 600", "B. 5 007 600", "C. 5 700 600", "D. 5 706 000"], "explanation": "Đáp án A."}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các số: 5 785; 6874; 6 784 ; 6 487, số lớn nhất là:", "choices": ["A. 5 785", "B. 6 784", "C. 6 874", "D. 6 487"], "explanation": "Đáp án C."}, {"question": "Câu 3: \n \n Trung bình cộng của ba số: 36; 42 và 57 là:", "choices": ["A. 35", "B. 305", "C. 145", "D. 45"], "explanation": "Đáp án D."}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp điền vào ô trống để: 1tấn = …. kg là:", "choices": ["A. 10", "B . 100", "C. 1000", "D. 10000"], "explanation": "Đáp án C."}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để: 6 $ {m}^{2}$ 9 $ d{m}^{2}$ =…. $ d{m}^{2}$ là:", "choices": ["A. 690", "B. 609", "C. 6009", "D. 69"], "explanation": "Đáp án B."}]}, {"id": "9ccf34efe1da8ed0e26064c3eb9ee1bc", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-4/51935", "title": "Đề thi học kì I môn Toán lớp 4 ( Đề số 19 )", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 7635672 được đọc là:", "choices": ["A. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.", "B. Bảy triệu sáu trăm ba lăm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.", "C. Bảy triệu sáu trăm nghìn ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.", "D. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu bảy hai."], "explanation": "Đáp án A."}, {"question": "Câu 2: \n \n Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà mỗi chữ số của số đó đều giống nhau?", "choices": ["A. 7", "B. 8", "C . 9", "D. 1"], "explanation": "Đáp án C ."}, {"question": "Câu 3: \n \n 1 tấn = …………kg", "choices": ["A. 100", "B. 1000", "C. 10000", "D. 10"], "explanation": "Đáp án B."}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:101113 $ >$ 1011…3", "choices": ["A. 0", "B. 1", "C. 2", "D. 3"], "explanation": "Đáp án A."}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết số biết số đó gồm: a) 8 mươi triệu, 7 trăm nghìn , 6 nghìn , 5 trăm , 4 đơn vị. b) 14 triệu, 6 trăn nghìn, 3 trăm , 4 chục :", "choices": [], "explanation": "a) 80706504 b) 14600304"}]}, {"id": "2c31b7e76f374426d008013334366eb7", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-4/51934", "title": "Đề thi học kì I môn Toán lớp 4 ( Đề số 18 )", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 7635672 được đọc là:", "choices": ["A. Bảy triệu sáu trăm ba mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.", "B. Bảy triệu sáu trăm năm ba nghìn sáu trăm bảy mươi hai.", "C. Bảy triệu sáu trăm nghìn ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.", "D. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu bảy hai."], "explanation": "Đáp án A."}, {"question": "Câu 2: \n \n Số năm trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là:", "choices": ["A. 5002400", "B. 5020420", "C. 502420", "D. 540240"], "explanation": "Đáp án C."}, {"question": "Câu 3: \n \n Số nào trong các số sau số có chữ số 7 biểu thị cho 7000?", "choices": ["A. 83574", "B. 28697", "C. 17832", "D . 90286"], "explanation": "Đáp án C."}, {"question": "Câu 4: \n \n Số chia hết cho 3, 5 là:", "choices": ["A. 230679", "B. 326775", "C. 1780967", "D. 179190"], "explanation": "Đáp án B."}, {"question": "Câu 5: \n \n Số chia hết cho 5 là:", "choices": ["A . 230679", "B. 1780769", "C. 326770", "D. 179192"], "explanation": "Đáp án C."}]}, {"id": "00c85fbd171aac195c67de7d3acdc5ad", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-4/51933", "title": "Đề thi học kì I môn Toán lớp 4 ( Đề số 17 )", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Hình tứ giác bên có:", "choices": ["A. 3 góc vuông, 1 góc nhọn", "B. 2 góc vuông, 1 góc nhọn, 1 góc tù", "C. 2 góc vuông, 1 góc nhọn, 1 góc bẹt", "D. 2 góc vuông, 2 góc nhọn"], "explanation": "Đáp án B."}, {"question": "Câu 2: \n \n Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :", "choices": ["A. 7647; 4524; 3462; 2342", "B. 7647; 4524; 3462; 2342", "C. 2342; 3462; 4524; 7647", "D. 7647; 3462; 4524; 2342"], "explanation": "Đáp án C."}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng. Một trại chăn nuôi heo giống có tổng cộng là 600 con. Trong đó số heo đực ít hơn số heo cái là 50 con. Hỏi trại chăn nuôi đó có bao nhiêu heo đực ? Trả lời: Số heo đực là ....... ...... con.", "choices": [], "explanation": "Trả lời: Số heo đực là 275 con."}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng. Một gia đình có nuôi một số con gà và vịt. Trung bình cộng của số con gà và số con vịt là 40, biết số con vịt nhiều hơn số con gà là 24. Tìm số con vịt ? Trả lời: Số con vịt là ............ con.", "choices": [], "explanation": "Số con vịt là 52 con."}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính: a) 478634 $ +$ 453327 b) 2065 $ ÷$ 35", "choices": [], "explanation": "a. 931961 b. 59"}]}, {"id": "115c6273b94de47a75e0e2e9ceeeded3", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-4/51781", "title": "Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 4 (Đề số 19)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 42 570 300 được đọc là:", "choices": ["A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.", "B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm.", "C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.", "D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm."], "explanation": "Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm. Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?", "choices": ["A. Hàng trăm, lớp đơn vị", "B. Hàng nghìn, lớp nghìn", "C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn", "D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn"], "explanation": "Hàng trăm nghìn, lớp nghìn Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Các số dưới đây số nào chia hết cho 2 ?", "choices": ["A. 659 403 75 0", "B. 904 113 695", "C. 709 638 55 3", "D. 559 603 55 1"], "explanation": "659 403 75 0 Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Năm 2005 thuộc thế kỉ nào?", "choices": ["A. XVIII", "B. XIX", "C. XX", "D. XXI"], "explanation": "XXI Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trung bình cộng của: 12cm, 13cm, 16cm, 27cm là:", "choices": ["A. 17", "B. 17cm", "C. 68cm", "D. 68"], "explanation": "17cm Đáp án B"}]}, {"id": "35ee67dc276d4dd135ed39c84aeaee13", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-4/51543", "title": "Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 4 (Đề số 18)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số bé nhất trong các số: 234789; 243789; 234879; 289743.", "choices": ["A. 234789", "B. 243789", "C. 234879", "D. 289743"], "explanation": "234789 Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000?", "choices": ["A. 93574", "B. 29687", "C. 17932", "D. 80296"], "explanation": "29687 Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép nhân 125 X 428 là:", "choices": ["A. 53400", "B. 53500", "C. 35500", "D. 53005"], "explanation": "53500 Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Thương của phép chia 67200 : 80 là số có mấy chữ số:", "choices": ["A. 5 chữ số", "B. 4 chữ số", "C. 3 chữ số", "D. 2 chữ số"], "explanation": "3 chữ số Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một hình chữ nhật có chiều dài là 15 m, chiều rộng là 8 m. Diện tích là:", "choices": ["A. 100 $ {m}^{2}$", "B. 110 $ {m}^{2}$", "C. 120 $ {m}^{2}$", "D. 130 $ {m}^{2}$"], "explanation": "120 $ {m}^{2}$ Đáp án C"}]}, {"id": "e9f8778851f8ac7a30e4fce9bdeaf68e", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-chia-cho-so-co-3-chu-so-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm cơ bản Chia cho số có 3 chữ số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 2784 : 174 = ...............", "choices": [], "explanation": "Đặt tính và thực hiện phép tính chia như sau: (Chia lần lượt các chữ số của số bị chia cho số chia theo thứ tự từ trái sang phải) $ \\begin{array}{l}\\left.\\begin{array}{l}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}2784\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\\\ \\underset{¯}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}174\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\end{array}\\right|\\frac{171}{16}\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}1044\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}}\\frac{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}1044}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}0}\\end{array}$ Vậy số cần điền là 16 Lưu ý : Ở lượt chia thứ nhất, ta phải lấy từ hai chữ số của số bị chia (theo thứ tự từ trái sang phải) để chia cho số chia, nếu hai chữ số ở hàng cao nhất của số bị chia nhỏ hơn số chia thì ta lấy cả sang chữ số ở hàng tiếp theo để chia."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 3264 : 168 = ............... (dư 72)", "choices": [], "explanation": "Đặt tính và thực hiện phép tính chia như sau: (Chia lần lượt các chữ số của số bị chia cho số chia theo thứ tự từ trái sang phải) $ \\begin{array}{l}\\left.\\begin{array}{l}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}3264\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\\\ \\underset{¯}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}168\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\end{array}\\right|\\frac{168}{19}\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}1584\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}}\\frac{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}1512}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}72}\\end{array}$ Vậy số cần điền là 19 Lưu ý : Ở lượt chia thứ nhất, ta phải lấy từ hai chữ số của số bị chia (theo thứ tự từ trái sang phải) để chia cho số chia, nếu hai chữ số ở hàng cao nhất của số bị chia nhỏ hơn số chia thì ta lấy cả sang chữ số ở hàng tiếp theo để chia."}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y, biết: y × 210 = 636300", "choices": ["A. y = 3003", "B. y = 3030", "C. y = 3031", "D. y = 303"], "explanation": "Ta có: y × 210 = 636300 y = 636300 : 210 y = 3030 Vậy đáp án đúng là y = 3030. Chọn B Lưu ý : y là thừa số chưa biết. Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia."}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y, biết: y × 300 = 45000", "choices": ["A. y = 150", "B. y = 15", "C. y = 1500", "D. y = 50"], "explanation": "Ta có: y × 300 = 45000 y = 45000 : 300 y = 150 Vậy đáp án đúng là y = 150. Chọn A Lưu ý : y là thừa số chưa biết. Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 5681 : 239 = 23 (dư ...............)", "choices": [], "explanation": "Đặt tính và thực hiện phép tính chia như sau: (Chia lần lượt các chữ số của số bị chia cho số chia theo thứ tự từ trái sang phải) $ \\begin{array}{l}\\left.\\begin{array}{l}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}5681\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\\\ \\underset{¯}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}478\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\end{array}\\right|\\frac{239}{23}\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}901\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}}\\frac{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}717}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}184}\\end{array}$ Vậy 5681 : 239 = 23 (dư 184) Lưu ý : Ở lượt chia thứ nhất, ta phải lấy từ hai chữ số của số bị chia (theo thứ tự từ trái sang phải) để chia cho số chia, nếu hai chữ số ở hàng cao nhất của số bị chia nhỏ hơn số chia thì ta lấy cả sang chữ số ở hàng tiếp theo để chia."}]}, {"id": "b3a0979f581b1b2fe11542598451237a", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-4-phep-chia-phan-so-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Phép chia phân số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Viết phân số đảo ngược của phân số sau: $ \\frac{3}{7}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ \\frac{3}{7}=\\frac{7}{3}.$ Vậy phân số cần tìm là: $ \\frac{7}{3}$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Viết phân số đảo ngược của phân số sau: $ \\frac{2}{3}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ \\frac{2}{3}=\\frac{3}{2}$ Vậy phân số cần tìm là: $ \\frac{3}{2}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính: $ \\frac{3}{4}÷\\frac{4}{5}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ \\frac{3}{4}÷\\frac{4}{5}=\\frac{3}{4}\\times \\frac{5}{4}=\\frac{3\\times 5}{4\\times 4}=\\frac{15}{16}$ Vậy phân số cần tìm là: $ \\frac{15}{16}$ Lưu ý : Để thực hiện phép chia 2 phân số, ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính: $ \\frac{3}{4}÷\\frac{2}{7}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ \\frac{3}{4}÷\\frac{2}{7}=\\frac{3}{4}\\times \\frac{7}{2}=\\frac{3\\times 7}{4\\times 2}=\\frac{21}{8}$ Vậy phân số cần tìm là: $ \\frac{21}{8}$ Lưu ý : Để thực hiện phép chia 2 phân số, ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm a biết: (rút gọn nếu có thể) $ \\frac{1}{9}÷a=\\frac{1}{7}$ $ a=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "4568414615817945b3f11a58b83dcaac", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-4-tim-phan-so-cua-mot-so-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Tìm phân số của một số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong lớp 4A có 40 học sinh, trong đó có $ \\frac{1}{2}$ số học sinh là học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá. Vậy: Số học sinh giỏi của lớp 4A là ............... em. Số học sinh khá của lớp 4A là ............... em.", "choices": [], "explanation": "Bước 1: Tìm $ \\frac{1}{2}$ số học sinh giỏi của lớp 4A là bao nhiêu em Bước 2: Tìm số học sinh khá Bài giải: Số học sinh giỏi của lớp 4A là: $ 40\\times \\frac{1}{2}=20$ (em) Số học sinh khá của lớp 4A là: 40 - 20 = 20 (em) Đáp số: Học sinh giỏi: 20 em Học sinh khá: 20 em."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính rồi rút gọn: $ 21\\times \\frac{16}{21}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ 21\\times \\frac{16}{21}=\\frac{\\overline{)21}\\times 16}{\\overline{)21}}=16$ Vậy số cần tìm là: 16."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{3}{4}$ của 80kg gạo là ............... kg.", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{3}{5}$ của 900km là ............... km.", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính rồi rút gọn: $ 90\\times \\frac{12}{30}=\\mathrm{.........}$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "7dbf680545c0ecbd378c1ddd10ea46b3", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-4-luyen-tap-chung-phan-2-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Luyện tập chung (Phần 2) có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính rồi rút gọn: $ \\left(\\frac{6}{7}-\\frac{2}{7}\\right)÷\\frac{2}{5}=\\frac{\\mathrm{....}}{\\mathrm{....}}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính rồi rút gọn: $ \\frac{8}{21}÷\\frac{2}{3}=\\frac{\\mathrm{....}}{\\mathrm{....}}.$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính rồi rút gọn: $ \\frac{2\\times 3\\times 4}{2\\times 3\\times 4\\times 5}=\\frac{\\mathrm{....}}{\\mathrm{....}}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính rồi rút gọn: $ \\frac{2}{5}\\times \\frac{3}{4}\\times \\frac{5}{6}÷\\frac{3}{4}=\\frac{\\mathrm{....}}{\\mathrm{....}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ \\frac{2}{5}\\times \\frac{3}{4}\\times \\frac{5}{6}÷\\frac{3}{4}=\\frac{2}{5}\\times \\frac{3}{4}\\times \\frac{5}{6}\\times \\frac{4}{3}=\\frac{2\\times \\overline{)3}\\times \\overline{)4}\\times \\overline{)5}}{\\overline{)5}\\times \\overline{)4}\\times 6\\times \\overline{)3}}=\\frac{2}{6}=\\frac{1}{3}$ Vậy phân số cần tìm là: $ \\frac{1}{3}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính rồi rút gọn: $ 4÷\\frac{2}{5}\\times \\frac{3}{2}=\\mathrm{.........}$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "d24cc9793dd85c79245b3a732f6269fe", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-chia-cho-so-co-hai-chu-so-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Chia cho số có hai chữ số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 864 : 27 = ...............", "choices": [], "explanation": "Đặt tính và thực hiện phép tính như sau: (Chia lần lượt các chữ số của số bị chia cho số chia theo thứ tự từ trái sang phải) $ \\begin{array}{l}\\left.\\begin{array}{l}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}864\\\\ \\underset{¯}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}81\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\end{array}\\right|\\frac{27}{32}\\\\ \\frac{\\begin{array}{l}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}54\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}54\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}0}\\end{array}$ Vậy số cần điền là 32. Lưu ý: Ở lượt chia thứ nhất, ta phải lấy từ hai chữ số của số bị chia (theo thứ tự từ trái sang phải) để chia cho số chia, nếu hai chữ số ở hàng cao nhất của số bị chia nhỏ hơn số chia thì ta lấy cả sang chữ số ở hàng tiếp theo để chia."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 856 : 25 = ............... (dư 6)", "choices": [], "explanation": "Đặt tính và thực hiện phép tính như sau: (Chia lần lượt các chữ số của số bị chia cho số chia theo thứ tự từ trái sang phải) $ \\begin{array}{l}\\left.\\begin{array}{l}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}856\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\\\ \\underset{¯}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}81\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\end{array}\\right|\\frac{25}{34}\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}106\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}}\\frac{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}100}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}6}\\end{array}$ Vậy 856 : 25 = 34 dư (6) Lưu ý : Ở lượt chia thứ nhất, ta phải lấy từ hai chữ số của số bị chia (theo thứ tự từ trái sang phải) để chia cho số chia, nếu hai chữ số ở hàng cao nhất của số bị chia nhỏ hơn số chia thì ta lấy cả sang chữ số ở hàng tiếp theo để chia."}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: 5938 : 64 = 92 (dư 50). Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đặt tính và thực hiện tính như sau: (Chia lần lượt các chữ số của số bị chia cho số chia theo thứ tự từ trái sang phải) $ \\begin{array}{l}\\left.\\begin{array}{l}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}5938\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\\\ \\underset{¯}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}576\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\end{array}\\right|\\frac{64}{92}\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}178\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}}\\frac{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}128}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}50}\\end{array}$ Vậy 5938 : 64 = 92 (dư 50) Nên ta chọn đáp án: Đúng. Chọn A Lưu ý : Ở lượt chia thứ nhất, ta phải lấy từ hai chữ số của số bị chia (theo thứ tự từ trái sang phải) để chia cho số chia, nếu hai chữ số ở hàng cao nhất của số bị chia nhỏ hơn số chia thì ta lấy cả sang chữ số ở hàng tiếp theo để chia."}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: 28504 : 31 = 919 (dư 5). Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đặt tính và thực hiện tính như sau: (Chia lần lượt các chữ số của số bị chia cho số chia theo thứ tự từ trái sang phải) $ \\begin{array}{l}\\left.\\begin{array}{l}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}28504\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\\\ \\underset{¯}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}279\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\end{array}\\right|\\frac{31}{919}\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}60\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}}\\frac{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}31}{\\begin{array}{l}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}294\\\\ \\frac{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}279}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}15}\\end{array}}\\end{array}$ Vậy 28504 : 31 = 919 (dư 15) Nên ta chọn đáp án: Sai. Chọn A Lưu ý : Ở lượt chia thứ nhất, ta phải lấy từ hai chữ số của số bị chia (theo thứ tự từ trái sang phải) để chia cho số chia, nếu hai chữ số ở hàng cao nhất của số bị chia nhỏ hơn số chia thì ta lấy cả sang chữ số ở hàng tiếp theo để chia."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Số dư của phép chia 340 : 13 là ...............", "choices": [], "explanation": "Đặt tính và thực hiện phép tính như sau: $ \\begin{array}{l}\\left.\\begin{array}{l}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}340\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}80\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\end{array}\\right|\\frac{13}{26}\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}2\\end{array}$ Vậy 340 : 13 = 26 (dư 2) Nên số dư là 2 Lưu ý : Chia lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải."}]}, {"id": "ead4e34f2be8cbbee2e4d2ab79c86ed9", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-giua-ki-1-toan-4-nang-cao/38657", "title": "Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (nâng cao - Đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Số Năm mươi triệu sáu trăm linh sáu nghìn chín trăm hai mươi lăm viết là:", "choices": ["A. 5 606 925", "B. 50 606 925", "C. 506 606 925", "D. 56 069 205"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số lớn nhất trong các số 8 460 524; 8 549 999; 7 587 542; 8 460 542", "choices": ["A. 8 460 542", "B. 8 460 524", "C. 8 459 999", "D. 7 587 542"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các số dưới đây, số nào có chữ số 5 biểu thị 5000?", "choices": ["A. 550 000", "B. 23 025 356", "C. 5 278 855", "D . 2 556 505"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 10 tấn 10kg = ..............kg là:", "choices": ["A. 1010", "B. 100 010", "C. 10 010", "D. 101 000"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số tự nhiên bé nhất có năm chữ số được viết từ ba chữ số khác nhau là:", "choices": ["A. 10234", "B. 10002", "C. 10000", "D. 10001"], "explanation": "Chọn B"}]}, {"id": "049b2aec5de129be19e949a88e3634d1", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-4-phep-nhan-phan-so-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Phép nhân phân số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính bằng cách thuận tiện: $ \\frac{1}{3}\\times \\frac{3}{5}\\times \\frac{5}{9}=\\frac{\\mathrm{....}}{\\mathrm{....}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ \\frac{1}{3}\\times \\frac{3}{5}\\times \\frac{5}{9}=\\frac{1\\times \\overline{)3}\\times \\overline{)5}}{\\overline{)3}\\times \\overline{)5}\\times 9}=\\frac{1}{9}$ Vậy phân số cần tìm là: $ \\frac{1}{9}$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Thay dấu hỏi chấm bằng số thích hợp Một tấm kính hình chữ nhật có chiều dài $ \\frac{4}{5}$ m, chiều rộng $ \\frac{1}{2}$ m. Diện tích của tấm kính đó là ............... m 2", "choices": [], "explanation": "Muốn tính diện tích tấm kính hình chữ nhật ta lấy số đo chiều dài nhân với số đo chiều rộng có cùng đơn vị đo. Bài giải: Diện tích tấm kính hình chữ nhật là: $ \\frac{4}{5}\\times \\frac{1}{2}=\\frac{4}{10}=\\frac{2}{5}\\left({m}^{2}\\right)$ Đáp số: $ \\frac{2}{5}{m}^{2}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính : $ \\frac{4}{9}\\times \\frac{2}{3}=\\frac{\\mathrm{....}}{\\mathrm{....}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ \\frac{4}{9}\\times \\frac{2}{3}=\\frac{4\\times 2}{9\\times 3}=\\frac{8}{27}.$ Vậy phân số cần tìm là: $ \\frac{8}{27}$ Lưu ý : Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính: $ \\frac{4}{7}\\times \\frac{2}{5}=\\frac{\\mathrm{....}}{\\mathrm{....}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ \\frac{4}{7}\\times \\frac{2}{5}=\\frac{4\\times 2}{7\\times 5}=\\frac{8}{35}$ Vậy phân số cần tìm là: $ \\frac{8}{35}$ Lưu ý : Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính rồi rút gọn: $ \\frac{7}{5}\\times \\frac{4}{7}=\\frac{\\mathrm{....}}{\\mathrm{....}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ \\frac{7}{5}\\times \\frac{4}{7}=\\frac{\\overline{)7}\\times 4}{5\\times \\overline{)7}}=\\frac{4}{5}$ Vậy phân số cần tìm là: $ \\frac{4}{5}$"}]}, {"id": "23908aa8364cb68f570a0e605d6b8ca5", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-4-hinh-thoi-dien-tich-hinh-thoi-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Hình thoi - Diện tích hình thoi có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Hình thoi là hình bình hành đặc biệt. Đúng hay sai?", "choices": ["A. ĐÚNG", "B. SAI"], "explanation": "Hình thoi có các cặp cạnh đối song song và bằng nhau nên hình thoi cũng là hình bình hành. Khẳng định trên là đúng. Vậy đáp án là: ĐÚNG. Chọn A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Diện tích hình thoi ABCD = AC x BD đúng hay sai?", "choices": ["A. ĐÚNG", "B. SAI"], "explanation": "Diện tích hình thoi bằng nửa tích hai đường chéo. Vậy nên khẳng định diện tích hình thoi ABCD = AC x BD là sai. Đáp án là: SAI. Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Diện tích hình thoi bằng tích độ dài hai cạnh đúng hay sai?", "choices": ["A. ĐÚNG", "B. SAI"], "explanation": "Diện tích hình thoi bằng nửa tích độ dài hai đường chéo. Nên khẳng định trên là sai. Đáp án là: SAI. Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Cho hình vẽ: Biết AC = 8cm, BD = 5cm. Diện tích hình thoi là: ............... cm 2", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Cho hình vẽ: Biết AC = 62cm, BD = 45cm. Diện tích hình thoi là: ............... cm 2", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "fdb5f80091e83301aab889ddcd76a1f0", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-4-bai-7-phep-cong-phan-so-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Toán 4 Chương 4 Bài 1: Phép cộng phân số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ \\frac{9}{10}\\overline{)?}\\frac{9}{14}$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Khi so sánh hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn. Vậy: $ \\frac{9}{10}>\\frac{9}{14}$ .Chọn A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ \\frac{3}{8}\\overline{)?}1$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Khi so sánh phân số với 1, phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số thì phân số đó nhỏ hơn 1 Vậy: $ \\frac{3}{8}<1$ .Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{23}{15}+\\frac{8}{15}=\\frac{...}{...}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{3}{5}+\\frac{4}{5}=\\frac{...}{...}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{2}{5}+\\frac{3}{4}=\\frac{...}{...}$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "eed0d57a8c03f5f8302c4b5ba8541cd3", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-4-phep-tru-phan-so-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Phép trừ phân số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính: $ \\frac{3}{4}-\\frac{1}{2}=\\frac{....}{....}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính rồi rút gọn: $ \\frac{11}{12}-\\frac{7}{12}=\\frac{...}{...}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Rút gọn rồi tính: $ \\frac{12}{20}-\\frac{6}{18}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có $ \\frac{12}{20}-\\frac{6}{18}=\\frac{3}{5}-\\frac{1}{3}=\\frac{9}{15}-\\frac{5}{15}=\\frac{9-5}{15}=\\frac{4}{15}$ Vậy phân số cần tìm là: $ \\frac{4}{15}$ Lưu ý : Muốn trừ hai phân số khác mẫu số,ta quy đồng mẫu số hai phân số, rồi trừ hai phân số đó."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Rút gọn rồi tính: $ \\frac{18}{21}-\\frac{12}{27}=\\frac{\\mathrm{....}}{\\mathrm{....}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có $ \\frac{18}{21}-\\frac{12}{27}=\\frac{6}{7}-\\frac{4}{9}=\\frac{54}{63}-\\frac{28}{63}=\\frac{54-28}{63}=\\frac{26}{63}$ Vậy phân số cần tìm là: $ \\frac{26}{63}$ Lưu ý : Muốn trừ hai phân số khác mẫu số,ta quy đồng mẫu số hai phân số, rồi trừ hai phân số đó."}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ \\frac{8}{11}-\\frac{3}{11}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\frac{6}{11}$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": ""}]}, {"id": "27491a7760b8853826c636ac291e86d3", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-giua-ki-1-toan-4-nang-cao/38641", "title": "Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (nâng cao - Đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Số lớn nhất có 5 chữ số mà tổng các chữ số bằng 27 là:", "choices": ["A. 98765", "B. 98730", "C. 99900", "D. 99999"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Biểu thức nào dưới đây có kết quả bằng 34 x 78?", "choices": ["A. (30 × 78) × (4 × 78)", "B. (30 × 78) + (4 × 78)", "C. (30 + 78) × (4 × 78)", "D. (30 + 78) + (4 + 78)"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Để số 196* chia hết cho cả 2 và 3 thì chữ số cần điền vào vị trí * là:", "choices": ["A. 2", "B. 4", "C. 3", "D. 6"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng:", "choices": ["A. 9", "B. 10", "C . 11", "D. 12"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khi con 1 tuổi thì mẹ 25 tuổi, bố 29 tuổi. Hỏi khi con 10 tuổi thì tổng số tuổi bố, mẹ, con là bao nhiêu?", "choices": ["A. 55 tuổi", "B. 63 tuổi", "C. 82 tuổi", "D. 72 tuổi"], "explanation": "Chọn C"}]}, {"id": "46224cd7c9fbe38f6dd367fb2b6e48b9", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-giua-ki-1-toan-4-nang-cao/38636", "title": "Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (nâng cao - Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Cho 14758 = 10000 + 4000 + … + 50 + 8. Số thích hợp là:", "choices": ["A. 700", "B. 7000", "C. 70", "D. 7"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chọn câu trả lời đúng: Hình bên có:", "choices": ["A. 4 tam giác", "B. 5 tam giác", "C. 5 tứ giác", "D. 3 tứ giác"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hai số có tổng là 390. Số bé là số có 2 chữ số, nếu viết thêm chữ số 3 vào đằng trước số bé ta được số lớn. Số lớn là:", "choices": ["A. 90", "B. 387", "C. 345", "D. 336"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho 4 số 0; 1; 2; 4. Viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?", "choices": ["A. 6 số", "B. 12 số", "C. 18 số", "D. 24 số"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hôm nay là thứ năm ngày 23 tháng 4, hỏi 100 ngày nữa là thứ mấy:", "choices": ["A. Thứ tư", "B. Thứ năm", "C. Thứ sáu", "D. Thứ bảy"], "explanation": "Chọn D"}]}, {"id": "517ea11d9ead0354ecebc36eae7d1527", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-giua-ki-1-toan-4-suu-tam/38584", "title": "Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 10)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết vào chỗ trống :", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm x biết: a) x – 51375 = 39274", "choices": [], "explanation": "a) x – 51375 = 39274 x = 39274 + 51375 x = 90549"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm x biết:b) x + 16359 = 74184", "choices": [], "explanation": "b)x + 16359 = 74184 x = 74184 - 16359 x= 57825"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) 2 giờ 12 phút < 120 phút▭", "choices": [], "explanation": "a) 2 giờ 12 phút < 120 phút"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : b) 1/5 thế kỉ > 20 năm▭", "choices": [], "explanation": "b) 1/5 thế kỉ > 20 năm"}]}, {"id": "f07729bb00786208ddf2e19948cadf0c", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-giua-ki-1-toan-4-nang-cao/38633", "title": "Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (nâng cao - Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Trung bình cộng của 4 số là 14, trung bình cộng của 3 trong 4 số đó là 15. Số còn lại là:", "choices": ["A. 11", "B. 12", "C. 13", "D. 15"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các tích dưới đây, tích nào gần kết quả 4000 nhất?", "choices": ["A. 528 × 7", "B. 748 × 6", "C. 812 × 5", "D. 409 × 10"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm. Nếu hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật thì diện tích là:", "choices": ["A. 40cm²", "B. 60 cm²", "C. 80 cm²", "D. 100 cm²"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:", "choices": ["A. 444", "B. 434", "C. 424", "D. 414"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Năm 1459 thuộc thế kỷ thứ mấy?", "choices": ["A. XII", "B. XIII", "C. XIV", "D. XV"], "explanation": "Chọn D"}]}, {"id": "4004c86cd82ae8e884777fa79443df6d", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-giua-ki-1-toan-4-co-ban-co-dap-an/38432", "title": "Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu ?", "choices": ["A. 9", "B. 900", "C. 90 000", "D. 900 000"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là:", "choices": ["A. 600 257", "B. 602 507", "C. 602 057", "D. 620 507"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy ?", "choices": ["A. thế kỉ XVIII", "B. thế kỉ XIX", "C. thế kỉ XX", "D. thế kỉ XXI"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính giá trị của biểu thức 326 - (57 x y) với y= 3", "choices": ["A. 155", "B. 305", "C. 807", "D. 145"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm: a. 58……. = 580 tạ", "choices": [], "explanation": "58 tấn"}]}, {"id": "e7eb71dcd14825d8732565a2f7bdde74", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-giua-ki-1-toan-4-co-ban-co-dap-an/38439", "title": "Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Viết số “Năm mươi bảy triệu sáu trăm nghìn không trăm linh chín”", "choices": ["A. 57600900", "B. 57600009", "C. 57609000", "D. 57060009"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các phép đổi sau có một phép đổi đúng là:", "choices": ["A. 5 tấn 15kg = 515kg.", "B. giờ = 12 phút.", "C. 75km 6m = 75 006m.", "D. 4 phút 25 giây = 255 giây."], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trung bình cộng số học sinh của hai lớp 4A là 38 em. Số học sinh lớp 4A ít hơn số học sinh lớp 4B là 6 em. Số học sinh của lớp 4A là:", "choices": ["A. 16 em", "B. 35 em", "C. 70 em", "D. 41 em."], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n So sánh giá trị của biểu thức M và N, biết a,b khác 0 và M = (a:a +4018);N=(4020-b:b)", "choices": ["A. M N", "C. M=N", "D. Không so sánh được."], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho là các số khác nhau và đều là số có hai chữ số. Giá trị lớn nhất của biểu thức là:", "choices": ["A. 187", "B . 98", "C. 197", "D. 99"], "explanation": "Chọn A"}]}, {"id": "429be9672405a738c8adbd8407f0aa4c", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-giua-ki-1-toan-4-co-ban-co-dap-an/38424", "title": "Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Chữ số 4 trong số 7249618 chỉ:", "choices": ["A. 40000", "B. 4000", "C. 400", "D. 400000"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Năm 1984 thuộc thế kỉ:", "choices": ["A. XVIII", "B. XIX", "C. XX", "D. XVII"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5tấn 85kg =......................kg", "choices": ["A. 585", "B. 5850", "C. 5085", "D. 5805"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số trung bình cộng của các số: 20; 35; 37; 65 và 73", "choices": ["A. 40", "B. 42", "C. 44", "D. 46"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Những phát biểu nào dưới đây em cho là đúng.", "choices": ["A. Góc bẹt nhỏ hơn góc tù.", "B. Góc tù lớn hơn góc vuông.", "C. Góc nhọn lớn hơn góc bẹt.", "D. Góc nhọn lớn hơn góc vuông."], "explanation": "Chọn B"}]}, {"id": "c6609d6dfedf2439fc3d15c463cc344e", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-giua-ki-1-toan-4-suu-tam/38583", "title": "Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 9)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) Số 507691 đọc là năm trăm linh bảy nghìn sáu trăm chín mươi mốt ▭", "choices": [], "explanation": "a) Đ"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :b) Số gồm “ sáu triệu, một trăm nghìn, ba chục nghìn, bảy trăm, tám chục và 1 đơn vị “ được viết là 613781 ▭", "choices": [], "explanation": "b) S"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :c) Một số có sáu chữ số thì có 3 chữ số thuộc lớp nghìn. ▭", "choices": [], "explanation": "c) Đ"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :d) Một số có sáu chữ số thì có thì có hai chữ số thì có hai chữ số thuộc lớp nghìn. ▭", "choices": [], "explanation": "d) S"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính và tính : a) 517284 + 281906", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "eccc03d6d8712a91ca6d47f7f2a4f6cc", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-giua-ki-1-toan-4-co-ban-co-dap-an/38419", "title": "Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Số nào ứng với cách đọc sau: Tám triệu chín trăm nghìn bốn trăm hai mươi.", "choices": ["A. 8900420", "B. 8904420", "C. 8942000"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của chữ số 5 trong số 356 238 là", "choices": ["A. 50.", "B. 5000.", "C. 50 000."], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số lớn nhất trong các số 72 125; 72 416; 72 512 là", "choices": ["A. 72 125.", "B. 72 416.", "C. 72 512."], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 4: \n \n 2 tấn 35kg = …kg", "choices": ["A. 2 035.", "B. 235.", "C. 2 350."], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n 2 giờ 20 phút =…phút", "choices": ["A. 120.", "B. 140.", "C. 104."], "explanation": "Chọn B"}]}, {"id": "ba53a9be0749e27992a09c0f5f28cdfc", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-giua-ki-1-toan-4-suu-tam/38582", "title": "Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 8)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết chữ hoặc số vào chỗ trống cho thích hợp : a) Số 3456789 đọc là : ……….", "choices": [], "explanation": "a) Số 3456789 đọc là : “ Ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn, bảy trăm tám mươi chín”."}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết chữ hoặc số vào chỗ trống cho thích hợp :b) Số gồm “ chín triệu, tám trăm nghìn, hai chục nghìn, bốn trăm và hai đơn vị “ được viết là :", "choices": [], "explanation": "b) Số gồm “chín triệu, tám trăm nghìn, hai chục nghìn, bốn trăm hai đơn vị “ được viết là : 9820402."}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết chữ hoặc số vào chỗ trống cho thích hợp :c) Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là : ………", "choices": [], "explanation": "c) Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số là : 999998"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết chữ hoặc số vào chỗ trống cho thích hợp :d) Số lẻ lớn nhất có sáu chữ số là : ……..", "choices": [], "explanation": "d) Số lẻ bé nhất có sáu chữ số là ; 100001."}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm y biết : a) 357468 + y = 849673", "choices": [], "explanation": "a) 357468 + y = 849673 y = 849673 – 357468 y = 492205"}]}, {"id": "8f894c236ea3d3f469d0fe33eddd0787", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-4-tim-phan-so-cua-mot-so-co-dap-an/66972", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Tìm phân số của một số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Lớp 4A trồng được 250 cây. Lớp 4B trồng bằng $ \\frac{1}{2}$ số cây lớp 4A. Lớp 4C trồng được gấp đôi lớp 4A. Tổng số cây cả 3 lớp trồng được là ............... cây.", "choices": [], "explanation": "Bước 1: Tìm số cây lớp 4B trồng Bước 2: Tìm số cây lớp 4C trồng Bước 3: Tìm số cây cả 3 lớp trồng được Bài giải: Số cây lớp 4B trồng được là: $ 250\\times \\frac{1}{2}=125$ (cây) Số cây lớp 4C trồng được là: 250 x 2 = 500 (cây) Tổng số cây cả 3 lớp trồng được là: 250 + 125 + 500 = 875 (cây) Đáp số: 875 cây."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 48m, chiều rộng bằng $ \\frac{7}{8}$ chiều dài. Người ta dành $ \\frac{5}{9}$ diện tích mảnh đất để làm sân chơi. Vậy diện tích để làm sân chơi đó là ............... m 2", "choices": [], "explanation": "Bước 1: Tìm chiều rộng của mảnh đất Bước 2: Tìm diện tích của mảnh đất Bước 3: Tìm diện tích sân chơi Bài giải: Chiều rộng mảnh đất là: $ 48\\times \\frac{7}{8}=42$ (m) Diện tích mảnh đất là: $ 48\\times 42=2016\\left({m}^{2}\\right)$ Diện tích sân chơi là: $ 2016\\times \\frac{5}{9}=1120\\left({m}^{2}\\right)$ Đáp số: $ 1120{m}^{2}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Lan có 84000 đồng. Lan mua vở hết $ \\frac{2}{7}$ số tiền, mua sách hết $ \\frac{1}{6}$ số tiền. Số tiền còn lại của Lan là ............... đồng.", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Hùng có một số tiền. Hùng đã tiêu hết 45000 đồng. Như vậy số tiền còn lại bằng $ \\frac{3}{5}$ số tiền đã tiêu. Vậy số tiền lúc đầu của Hùng là ............... đồng.", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính rồi rút gọn: $ 32\\times \\frac{7}{16}-\\frac{1}{8}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ 32\\times \\frac{7}{16}-\\frac{1}{8}=14-\\frac{1}{8}=\\frac{14\\times 8-1}{8}=\\frac{112-1}{8}=\\frac{111}{8}$ Vậy phân số cần tìm là: $ \\frac{111}{8}$"}]}, {"id": "363c888f7359c5b6afb6e2cdde99ccc5", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-4-tim-phan-so-cua-mot-so-co-dap-an/66973", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Tìm phân số của một số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{3}{4}$ của 5 giờ là ............... giờ.", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng là 15m. Người ta sử dụng $ \\frac{3}{8}$ diện tích để trồng hoa, $ \\frac{1}{5}$ diện tích để làm đường đi và phần diện tích còn lại để xây bể nước. Vậy diện tích xây bể nước là ............... $ {m}^{2}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Một tổ nông dân thu hoạch thóc ở một nông trường. Ngày thứ nhất thu hoạch được 9660kg thóc. Ngày thứ hai thu hoạch bằng $ \\frac{1}{2}$ ngày thứ nhất, ngày thứ ba thu hoạch gấp 3 lần ngày thứ hai. Vậy cả ba ngày tổ nông dân thu hoạch được ...............kg thóc.", "choices": [], "explanation": "Bước 1: Tìm ngày thứ hai tổ nông dân thu hoạch được bao nhiêu ki - lô - gam thóc Bước 2: Tìm ngày thứ ba tổ nông dân thu hoạch được bao nhiêu ki - lô - gam thóc Bước 3: Tìm tổng số ki - lô - gam thóc tổ nông dân thu hoạch được trong 3 ngày Bài giải: Ngày thứ hai tổ nông dân thu hoạch được: $ 9660\\times \\frac{1}{2}=4830$ (kg) Ngày thứ ba tổ nông dân thu hoạch được: 4830 x 3 = 14490 (kg) Cả ba ngày tổ nông dân thu hoạch được: 9660 + 4830 + 14490 = 28980 (kg) Đáp số: 28980kg thóc"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong đợt kiểm tra học kì vừa rồi, khối 4 có $ \\frac{1}{2}$ số học sinh đạt điểm giỏi, $ \\frac{1}{3}$ số học sinh đạt điểm khá, $ \\frac{1}{10}$ số học sinh đạt điểm trung bình và còn lại là số học sinh đạt điểm yếu. Biết số học sinh đạt điểm giỏi là 45 em vậy số học sinh đạt điểm yếu là ............... em.", "choices": [], "explanation": "Coi số học sinh của cả khối 4 là 1 đơn vị Bước 1: Tìm số học sinh cả khối 4 Bước 2: Tìm số học sinh điểm yếu chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả khối Bước 3: Tìm số học sinh điểm yếu Bài giải: Coi số học sinh của cả khối 4 là 1 đơn vị. Số học sinh cả khối 4 là: 45 x 2 = 90 (em) Số học sinh điểm yếu chiếm: $ 1-\\left(\\frac{1}{2}+\\frac{1}{3}+\\frac{1}{10}\\right)=\\frac{1}{15}$ (số học sinh cả khối) Số học sinh điểm yếu là: $ 90\\times \\frac{1}{15}=6$ (em) Đáp số: 6 em."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Có ba tổ công nhân tham gia sửa đường. Tổ thứ nhất sửa được 1263 mét đường, tổ thứ hai sửa được số mét đường bằng $ \\frac{1}{3}$ tổ thứ nhất và kém tổ thứ ba là 148 mét đường. Vậy cả ba tổ sửa được ............... mét đường.", "choices": [], "explanation": "Bước 1: Tìm số mét đường tổ thứ hai sửa được Bước 2: Tìm số mét đường tổ thứ ba sửa được Bước 3: Tìm tổng số mét đường cả ba tổ sửa được Bài giải: Số mét đường tổ thứ hai sửa được là: $ 1263\\times \\frac{1}{3}=421$ (m) Số mét đường tổ ba sửa được là: 421 + 148 = 569 (m) Số mét đường cả ba tổ sửa được là: 1263 + 421 + 569 = 2253 (m) Đáp số: 2253m đường."}]}, {"id": "5c402cbebdaf3777c5e85da7d7810905", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-4-phep-chia-phan-so-co-dap-an/66976", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Phép chia phân số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm phân số $ \\frac{a}{b}$ biết: (rút gọn nếu có thể) $ \\frac{3}{4}\\times \\frac{a}{b}=\\frac{1}{2}$ $ \\frac{a}{b}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm phân số $ \\frac{a}{b}$ biết: (rút gọn nếu có thể) $ \\frac{3}{4}÷\\frac{a}{b}=3$ $ \\frac{a}{b}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính rồi rút gọn: $ \\frac{2}{3}÷\\frac{4}{5}÷\\frac{5}{6}=\\mathrm{.....}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ \\frac{2}{3}÷\\frac{4}{5}÷\\frac{5}{6}=\\frac{2}{3}\\times \\frac{5}{4}\\times \\frac{6}{5}=\\frac{2\\times 5\\times 6}{3\\times 4\\times 5}=\\frac{\\overline{)2}\\times \\overline{)5}\\times \\overline{)2}\\times \\overline{)3}}{\\overline{)3}\\times \\overline{)2}\\times \\overline{)2}\\times \\overline{)5}}=1$ Vậy số cần tìm là: 1."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính rồi rút gọn: $ \\frac{3}{10}÷\\frac{6}{5}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ \\frac{3}{10}÷\\frac{6}{5}=\\frac{3}{10}\\times \\frac{5}{6}=\\frac{3\\times 5}{10\\times 6}=\\frac{\\overline{)3}\\times \\overline{)5}}{2\\times \\overline{)5}\\times \\overline{)3}\\times 2}=\\frac{1}{4}$ Vậy phân số cần tìm là: $ \\frac{1}{4}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm phân số $ \\frac{a}{b}$ biết: $ \\frac{4}{5}\\times \\frac{a}{b}=\\frac{7}{10}$ $ \\frac{a}{b}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "c7f11291b944d22a1b9b641f4c89129d", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-4-phep-chia-phan-so-co-dap-an/66977", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Phép chia phân số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính rồi rút gọn: $ \\frac{1}{2}÷\\frac{3}{4}÷5=\\frac{\\mathrm{.....}}{\\mathrm{.....}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ \\frac{1}{2}÷\\frac{3}{4}÷5=\\frac{1}{2}\\times \\frac{4}{3}\\times \\frac{1}{5}=\\frac{4}{30}=\\frac{2}{15}$ Vậy phân số cần tìm là: $ \\frac{2}{15}$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính rồi rút gọn: $ \\frac{2}{5}÷12÷\\frac{4}{3}=\\frac{\\mathrm{....}}{\\mathrm{....}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ \\frac{2}{5}÷12÷\\frac{4}{3}=\\frac{2}{5}\\times \\frac{1}{12}\\times \\frac{3}{4}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=\\frac{\\overline{)2}\\times 1\\times 3}{5\\times \\overline{)2}\\times 6\\times 4}=\\frac{3}{120}=\\frac{1}{40}$ Vậy phân số cần tìm là: $ \\frac{1}{40}.$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm phân số $ \\frac{a}{b}$ biết: $ \\frac{36}{7}÷\\frac{a}{b}=\\frac{26}{9}+\\frac{10}{9}$ $ \\frac{a}{b}=\\frac{\\mathrm{....}}{\\mathrm{....}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ \\begin{array}{l}\\frac{36}{7}÷\\frac{a}{b}=\\frac{26}{9}+\\frac{10}{9}\\\\ \\frac{36}{7}÷\\frac{a}{b}=\\frac{36}{9}\\\\ \\frac{a}{b}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}=\\frac{36}{7}÷\\frac{36}{9}\\\\ \\frac{a}{b}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}=\\frac{9}{7}\\end{array}$ Vậy phân số cần tìm là: $ \\frac{9}{7}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm phân số $ \\frac{a}{b}$ biết: $ \\frac{2}{5}\\times \\frac{a}{b}+\\frac{1}{2}=\\frac{19}{30}$ $ \\frac{a}{b}=\\frac{\\mathrm{....}}{\\mathrm{....}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ \\begin{array}{l}\\frac{2}{5}\\times \\frac{a}{b}+\\frac{1}{2}=\\frac{19}{30}\\\\ \\frac{2}{5}\\times \\frac{a}{b}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}=\\frac{19}{30}-\\frac{1}{2}\\\\ \\frac{2}{5}\\times \\frac{a}{b}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}=\\frac{2}{15}\\\\ \\frac{a}{b}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}=\\frac{2}{15}÷\\frac{2}{5}\\\\ \\frac{a}{b}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}=\\frac{1}{3}\\end{array}$ Vậy phân số cần tìm là: $ \\frac{1}{3}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm y biết: $ \\frac{3}{7}÷\\frac{2}{7}\\times y+\\frac{3}{5}=\\frac{2}{3}+\\frac{3}{5}$ $ y=\\text{\\hspace{0.17em}}\\frac{\\mathrm{....}}{\\mathrm{....}}$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "29f7cab0763c442ef6fc52b9f9d262d2", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-giua-ki-1-toan-4-suu-tam/38581", "title": "Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 7)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống : a) Số 309107 đọc là ba trăm linh chín nghìn một trăm linh bảy ▭", "choices": [], "explanation": "a) Đ"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống :b) Số gồm ba triệu, bốn trăm nghìn và năm trăm đơn vị viết là 34500 ▭", "choices": [], "explanation": "b) S"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống :c) Số 9909909 đọc là chín triệu chín trăm chín nghìn chín trăm chín ▭", "choices": [], "explanation": "c) S"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống :d) Số bảy triệu bảy trăm linh bảy nghìn bảy trăm linh bảy được viết là 7707707 ▭", "choices": [], "explanation": "d) Đ"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính và tính : a) 362754 + 195837", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "e2982cf3a7d03e29364151b7cacdaeb4", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-chia-cho-so-co-3-chu-so-co-dap-an/66990", "title": "Trắc nghiệm nâng cao Chia cho số có 3 chữ số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: (1650 + 2700) : 150 + 4221 : 21 = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: (1650 + 2700) : 150 + 4221 : 21 = 4350 : 150 + 201 = 29 + 201 = 230 Vậy số cần điền là 230."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: (735 × 540) : 270 + 34456 : 146 = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: (735 × 540) : 270 + 34456 : 146 = 396900 : 270 + 34456 : 146 = 1470 + 236 = 1706 Vậy số cần điền là 1706."}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y, biết: 16691 < y × 214 < 16693", "choices": ["A. y = 78", "B. y = 87", "C. y = 77", "D. y = 79"], "explanation": "Vì 16691 < 16692 < 16693 Nên ta có: y × 214 = 16692 y = 16692 : 214 y = 78 Vậy đáp án đúng là y = 78. Chọn A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y, biết: 5933 < y × 258 < 5935", "choices": ["A. y = 23", "B. y = 33", "C. y = 22", "D. y = 32"], "explanation": "Vì: 5933 < 5934 < 5935 Nên ta có: y × 258 = 5934 y = 5934 : 258 y = 23 Vậy đáp án đúng là y = 23. Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Nếu a = 292383 : 663 thì 229320 : a = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: a = 292383 : 663 = 441 Nên 229320 : a = 229320 : 441 = 520 Vậy số cần điền là 520."}]}, {"id": "a9690320772d06a37cad3da96277c8ff", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-chia-cho-so-co-hai-chu-so-co-dap-an/66987", "title": "Trắc nghiệm nâng cao Bài tập Chia cho số có hai chữ số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y, biết: 2125 : y – 125 : y = 40", "choices": ["A. y = 20", "B. y = 50", "C. y = 500", "D. y = 40"], "explanation": "Ta có: 2125 : y – 125 : y = 40 (2125 – 125) : y = 40 2000 : y = 40 y = 2000 : 40 y = 50 Vậy đáp án đúng là y = 50. Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y, biết: 216 : y + 34 : y = 10", "choices": ["A. y = 25", "B. y = 20", "C. y = 10", "D. y = 15"], "explanation": "Ta có: 216 : y + 34 : y = 10 (216 + 34) : y = 10 250 : y = 10 y = 250 : 10 y = 25 Vậy đáp án đúng là y = 25. Chọn A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 452 × 118 + 1200 : 25 = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 452 × 118 + 1200 : 25 = 53336 + 48 = 53384 Vậy số cần điền là 53384 Lưu ý : Trong biểu thức có chứa các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước rồi thực hiện các phép tính cộng, trừ sau."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 980 × 125 + 500 : 50 = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 980 × 125 + 500 : 50 = 122500 + 10 = 122510 Vậy số cần điền là 122510 Lưu ý : Trong biểu thức có chứa các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước rồi thực hiện các phép tính cộng, trừ sau."}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Cho hình chữ nhật sau: Tính chu vi hình chữ nhật ABCD, biết chiều dài hình chữ nhật ABCD là 12 cm, diện tích hình chữ nhật ABCD là 60 cm 2", "choices": ["A. 34 m", "B. 32 m", "C. 34 cm", "D. 340 cm"], "explanation": "Tìm chiều rộng hình chữ nhật trước, sau đó tính chu vi hình chữ nhật Bài giải Chiều rộng của hình chữ nhật ABCD là: 60 : 12 = 5 (cm) Chu vi của hình chữ nhật ABCD là: (12 + 5) × 2 = 34 (cm) Đáp số: 34 cm. Chọn C"}]}, {"id": "ec40e6881775eb0f5c8fc746cdaf6b9a", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-4-phep-tru-phan-so-co-dap-an/66993", "title": "Trắc nghiệm nâng cao Bài tập Phép trừ phân số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính: $ \\frac{2}{9}-\\frac{1}{6}=\\frac{\\mathrm{....}}{\\mathrm{....}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ \\frac{2}{9}-\\frac{1}{6}=\\frac{4}{18}-\\frac{3}{18}=\\frac{4-3}{18}=\\frac{1}{18}$ Vậy số cần tìm là: $ \\frac{1}{18}$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính: $ \\frac{7}{8}-\\frac{5}{16}=\\frac{\\mathrm{....}}{\\mathrm{....}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ \\frac{7}{8}-\\frac{5}{16}=\\frac{14}{16}-\\frac{5}{16}=\\frac{14-5}{16}=\\frac{9}{16}$ Vậy số cần tìm là: $ \\frac{9}{16}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính bằng cách thuận tiện: $ 3-\\frac{8}{13}-\\frac{2}{13}-\\frac{3}{13}=\\mathrm{.....}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ \\begin{array}{l}3-\\frac{8}{13}-\\frac{2}{13}-\\frac{3}{13}\\\\ =3-\\left(\\frac{8}{13}+\\frac{2}{13}+\\frac{3}{13}\\right)\\\\ =3-\\frac{13}{13}=3-1=2\\end{array}$ Vậy số cần tìm là: 2."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm a biết: $ \\frac{1}{a}+\\frac{1}{4}=\\frac{3}{8}.$ a = ...............", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính bằng cách thuận tiện: $ \\frac{1}{16}+\\frac{1}{32}+\\frac{1}{64}+\\frac{1}{128}+\\frac{1}{256}=\\frac{\\mathrm{....}}{\\mathrm{....}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ \\begin{array}{l}\\frac{1}{16}=\\frac{1}{8}-\\frac{1}{16}\\\\ \\frac{1}{32}=\\frac{1}{16}-\\frac{1}{32}\\end{array}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\begin{array}{l}\\frac{1}{64}=\\frac{1}{32}-\\frac{1}{64}\\\\ \\frac{1}{128}=\\frac{1}{64}-\\frac{1}{128}\\end{array}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\frac{1}{256}=\\frac{1}{128}-\\frac{1}{256}$ Vậy tổng đó bằng: $ \\frac{1}{8}-\\frac{1}{16}+\\frac{1}{16}-\\frac{1}{32}+\\frac{1}{32}-\\frac{1}{64}+\\frac{1}{64}-\\frac{1}{128}+\\frac{1}{128}-\\frac{1}{256}=\\frac{1}{8}-\\frac{1}{256}=\\frac{31}{256}$ Vậy phân số cần tìm là: $ \\frac{31}{256}.$"}]}, {"id": "ae4bb55534a548805f06b6d4f2b705ca", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-4-bai-7-phep-cong-phan-so-co-dap-an/66964", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Toán 4 Chương 4 Bài 1: Phép cộng phân số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{1}{2}+\\frac{1}{3}+\\frac{1}{5}+\\frac{1}{7}=\\frac{....}{....}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{6}{13}+\\frac{7}{9}=\\frac{...}{...}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{5}{7}+\\frac{7}{8}+\\frac{3}{4}=\\frac{...}{...}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{25}{63}+\\frac{16}{21}+\\frac{5}{7}=\\frac{...}{...}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính bằng cách thuận tiện rồi rút gọn: $ \\frac{9}{30}+\\frac{16}{40}+\\frac{25}{50}+\\frac{36}{60}+\\frac{49}{70}+\\frac{64}{80}+\\frac{81}{90}=\\frac{...}{...}$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "b705f962183abd855e54ef4ca3f09ea2", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-4-phep-tru-phan-so-co-dap-an/66992", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Phép trừ phân số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính rồi rút gọn: $ \\frac{1}{2}+\\left(\\frac{1}{3}-\\frac{1}{6}\\right)=\\frac{\\mathrm{....}}{\\mathrm{....}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ \\frac{1}{2}+\\left(\\frac{1}{3}-\\frac{1}{6}\\right)=\\frac{1}{2}+\\left(\\frac{2}{6}-\\frac{1}{6}\\right)=\\frac{1}{2}+\\frac{1}{6}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=\\frac{3}{6}+\\frac{1}{6}=\\frac{3+1}{6}=\\frac{4}{6}=\\frac{2}{3}$ Vậy phân số cần tìm là: $ \\frac{2}{3}$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính rồi rút gọn: $ \\frac{1}{2}-\\left(\\frac{1}{3}+\\frac{1}{6}\\right)=\\mathrm{..........}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ \\frac{1}{2}-\\left(\\frac{1}{3}+\\frac{1}{6}\\right)=\\frac{1}{2}-\\left(\\frac{2}{6}+\\frac{1}{6}\\right)=\\frac{1}{2}-\\frac{3}{6}$ $ =\\frac{3}{6}-\\frac{3}{6}=\\frac{3-3}{6}=\\frac{0}{6}=0$ Vậy số cần tìm là: 0."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm phân số $ \\frac{a}{b}$ biết: $ \\frac{1}{4}+\\frac{a}{b}=\\frac{5}{6}$ $ \\frac{a}{b}=\\frac{\\mathrm{....}}{\\mathrm{....}}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm phân số $ \\frac{a}{b}$ biết (rút gọn nếu có thể): $ \\frac{3}{5}-\\frac{a}{b}=\\frac{2}{5}.$ $ \\frac{a}{b}=\\frac{\\mathrm{....}}{\\mathrm{....}}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính rồi rút gọn: $ 1-\\frac{1}{3}-\\frac{1}{6}-\\frac{1}{12}-\\frac{1}{24}=\\frac{\\mathrm{....}}{\\mathrm{....}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ 1-\\frac{1}{3}-\\frac{1}{6}-\\frac{1}{12}-\\frac{1}{24}=\\frac{2}{3}-\\frac{1}{6}-\\frac{1}{12}-\\frac{1}{24}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=\\frac{3}{6}-\\frac{1}{12}-\\frac{1}{24}=\\frac{5}{12}-\\frac{1}{24}=\\frac{9}{24}=\\frac{3}{8}.$ Vậy phân số cần tìm là: $ \\frac{3}{8}$ ."}]}, {"id": "9e5255ba58d8c5b5b91855d9d4b87949", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-4-hinh-thoi-dien-tich-hinh-thoi-co-dap-an/66981", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Hình thoi - Diện tích hình thoi có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Cho hình thoi MNPQ có QN = 13dm, MP = 18dm5cm. Diện tích hình thoi là: ............... cm 2", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Cho hình thoi MNPQ như hình vẽ: Diện tích hình thoi MNPQ là: ............... dm 2", "choices": [], "explanation": "Vì hình thoi cũng là hình bình hành nên: Diện tích hình thoi là: 38 x 32 = 1216 (dm 2 ) Đáp số: 1216 dm 2 Vậy số cần điền là: 1216."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Cho hình thoi ABCD có AC = 22dm, BD = 29dm Diện tích hình thoi là: ............... cm 2", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính diện tích hình thoi biết độ dài các đường chéo là: 42dm9cm và 608cm Đáp số: ............... cm 2", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính diện tích hình thoi biết độ dài các đường chéo là: 38dm5cm và 24dm. Đáp số: ...............cm 2", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "ffae5df313c1dc6b2af7709314f5a3ff", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-4-hinh-thoi-dien-tich-hinh-thoi-co-dap-an/66982", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Hình thoi - Diện tích hình thoi có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Cho hình chữ nhật ABCD như hình vẽ: Trung điểm các cạnh của hình chữ nhật ABCD tạo thành hình thoi như hình vẽ. Biết $ AB=24cm$ và $ BC=\\frac{2}{3}AB$ . Tính diện tích phần hình màu đỏ. Đáp số: ............... $ c{m}^{2}.$", "choices": [], "explanation": "Độ dài cạnh BC là: $ 24\\times \\frac{2}{3}=16\\left(cm\\right)$ Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 16 x 24 = 384(cm 2 ) Vì trung điểm các cạnh hình chữ nhật tạo thành hình thoi Nên độ dài hai đường chéo của hình thoi chính là độ dài hai cạnh hình chữ nhật. Diện tích hình thoi là: 24 x 16 : 2 =192 (cm 2 ) Diện tích phần hình màu đỏ là: 384 - 192 = 192 (cm 2 ) Đáp số: 192 cm 2 Vậy số cần điền là: 192."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Cho hình vẽ: Hình thoi ABCD có BC = 25cm, chiều cao AH = 24cm, BD = 40cm. Tính độ dài đường chéo AC? Đáp số: ............... cm", "choices": [], "explanation": "Vì hình thoi có các cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. Nên hình thoi cũng chính là hình bình hành. Diện tích hình thoi ABCD là: 25 x 24 = 600 (cm 2 ) Độ dài đường chéo AC là: 600 x 2 : 40 = 30 (cm) Đáp số: 30cm Vậy số cần điền là: 30."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Một thửa ruộng hình thoi có độ dài các đường chéo lần lượt là 100m và 50m. Người ta trồng lúa thí nghiệm, tính ra cứ 100 m 2 thu hoạch được 80kg thóc. Hỏi thửa ruộng đã thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Đáp số: ............... tạ thóc.", "choices": [], "explanation": "Diện tích hình thoi là: 100 x 50 : 2 = 2500 (m 2 ) Thu hoạch được số ki-lô-gam thóc trên thửa ruộng đó là: 2500 : 100 x 80 = 2000 (kg) Đổi: 2000kg = 20 tạ Đáp số: 20 tạ Vậy số cần điền là: 20."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Biết độ dài đường chéo bé là 19m5dm, và độ dài đường chéo lớn gấp 4 đường chéo bé. Tính diện tích hình thoi? Đáp số: ...............m 2 ............... dm 2", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Biết diện tích hình thoi là 44144m 2 , độ dài đường chéo lớn là 352m40dm. Tính độ dài đường chéo bé? Đáp số: ...............cm.", "choices": [], "explanation": "Đổi: 352m40dm = 352m + 40dm = 352m + 4m = 356m Độ dài đường chéo bé là: 44144 x 2 : 356 = 248 (m) Đổi: 248m = 24800cm Vậy số cần điền là: 24800."}]}, {"id": "bc774ee9b9ff3799b466584bc2b51394", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-4-bai-7-phep-cong-phan-so-co-dap-an/66963", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 4 Bài 1: Phép cộng phân số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{5}{16}+\\frac{7}{6}+\\frac{3}{24}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{1}{6}+\\frac{5}{24}+\\frac{2}{30}=\\frac{...}{...}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Rút gọn rồi so sánh $ \\frac{35}{49}\\overline{)?}\\frac{40}{64}$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Rút gọn rồi so sánh $ \\frac{21}{35}\\overline{)?}\\frac{12}{20}$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính bằng cách thuận tiện: $ \\frac{2}{3}+\\frac{1}{4}+\\frac{1}{6}+\\frac{3}{8}=\\frac{...}{...}$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "63e4a74297a35929ae634404590fdd0f", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-4-luyen-tap-chung-phan-2-co-dap-an/66996", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Luyện tập chung (Phần 2) có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Người thứ nhất hoàn thành xong một công việc trong 25 ngày, người thứ hai hoàn thành xong trong 20 ngày, người thứ ba là 24 ngày. Cả 3 người cùng làm trong 2 ngày , sau đó chỉ còn người thứ ba làm tiếp trong 6 ngày rồi người thứ nhất trở lại làm cùng với người thứ tư và cả 3 người cùng làm thêm 4 ngày nữa thì xong công việc. Vậy nếu 1 mình người thứ tư làm thì phải mất ............... ngày để hoàn thành xong toàn bộ công việc.", "choices": [], "explanation": "Bước 1: Tìm trong 1 ngày người thứ nhất làm được bao nhiêu phần công việc Bước 2: Tìm trong 1 ngày người thứ hai làm được bao nhiêu phần công việc Bước 3: Tìm trong 1 ngày người thứ ba làm được bao nhiêu phần công việc Bước 4: Tìm số ngày người thứ nhất làm Bước 5: Tìm số ngày người thứ hai làm Bước 6: Tìm số ngày người thứ ba làm Bước 7: Tìm cả 3 người làm được bao nhiêu phần công việc Bước 8: Tìm trong 4 ngày người thứ tư làm được bao nhiêu phần công việc Bước 9: Tìm 1 ngày người thứ tư làm được bao nhiêu phần công việc Bước 10: Tìm số ngày để người thứ tư hoàn thành công việc đó một mình Bài giải:"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Bác Thành hoàn thành một công việc phải mất 3 giờ. Bác Mai hoàn thành công việc đó phải mất 4 giờ. Vậy hai bác cùng làm thì mất ............... giờ sẽ hoàn thành xong công việc.", "choices": [], "explanation": "Bước 1: Tìm trong 1 giờ bác Thành làm được bao nhiêu phần công việc Bước 2: Tìm trong 1 giờ bác Mai làm được bao nhiêu phần công việc Bước 3: Tìm trong 1 giờ cả hai bác làm được bao nhiêu phần công việc Bước 4: Tìm hai bác cùng làm xong công việc trong bao nhiêu giờ."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Có hai thùng dầu. Biết $ \\frac{2}{3}$ số dầu ở thùng thứ nhất là 24 lít, $ \\frac{3}{4}$ số dầu ở thùng thứ hai là 36 lít. Vậy cả hai thùng có tất cả ............... lít dầu.", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Khối 5 có ba lớp. Biết $ \\frac{2}{3}$ số học sinh lớp 5A là 18 học sinh; $ \\frac{3}{4}$ số học sinh của lớp 5B là 24 học sinh và $ \\frac{4}{7}$ số học sinh của lớp 5C là 16 học sinh. Vậy tổng số học sinh của khối 5 là ............... học sinh.", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính nhanh (rút gọn nếu có thể): $ \\frac{1}{2}\\times \\frac{12}{13}+\\frac{1}{3}\\times \\frac{12}{13}+\\frac{1}{4}\\times \\frac{12}{13}=\\mathrm{............}$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "39bb06bed1b2e206b00cf9e4189f7b0e", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-4-luyen-tap-chung-phan-2-co-dap-an/66995", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Luyện tập chung (Phần 2) có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính rồi rút gọn: $ \\frac{3}{7}÷\\frac{3}{5}÷\\frac{1}{2}=\\frac{\\mathrm{....}}{\\mathrm{....}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ \\frac{3}{7}÷\\frac{3}{5}÷\\frac{1}{2}=\\frac{3}{7}\\times \\frac{5}{3}\\times \\frac{2}{1}=\\frac{\\overline{)3}\\times 5\\times 2}{7\\times \\overline{)3}}=\\frac{10}{7}$ Vậy phân số cần tìm là: $ \\frac{10}{7}$ ."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính rồi rút gọn: $ \\frac{1}{20}+\\frac{1}{2}+\\frac{1}{5}=\\frac{\\mathrm{....}}{\\mathrm{....}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ \\frac{1}{20}+\\frac{1}{2}+\\frac{1}{5}=\\frac{1}{20}+\\frac{10}{20}+\\frac{4}{20}=\\frac{1+10+4}{20}=\\frac{15}{20}=\\frac{3}{4}$ Vậy phân số cần tìm là: $ \\frac{3}{4}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm x (rút gọn nếu có thể): $ \\frac{1}{5}+\\frac{3}{7}+x=1.$ $ x=\\frac{\\mathrm{....}}{\\mathrm{....}}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm y (rút gọn nếu có thể): $ \\frac{1}{3}\\times y\\times \\frac{1}{2}=\\frac{2}{5}.$ $ y=\\frac{\\mathrm{....}}{\\mathrm{....}}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính rồi rút gọn (nếu có thể): $ \\frac{2}{5}\\times \\frac{3}{2}+\\frac{3}{8}\\times \\frac{3}{7}=\\frac{\\mathrm{....}}{\\mathrm{....}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ \\frac{2}{5}\\times \\frac{3}{2}+\\frac{3}{8}\\times \\frac{3}{7}=\\frac{6}{10}+\\frac{9}{56}=\\frac{336}{560}+\\frac{90}{560}=\\frac{426}{560}=\\frac{213}{280}$ Vậy phân số cần tìm là: $ \\frac{213}{280}$"}]}, {"id": "dcca76a0cf3c402b218d8f76cb264632", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-4-phep-nhan-phan-so-co-dap-an/66969", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Phép nhân phân số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính rồi rút gọn: $ \\frac{3}{4}\\times \\frac{1}{5}\\times \\frac{8}{9}=\\frac{\\mathrm{....}}{\\mathrm{....}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ \\frac{3}{4}\\times \\frac{1}{5}\\times \\frac{8}{9}=\\frac{\\overline{)3}\\times 1\\times \\overline{)4}\\times 2}{\\overline{)4}\\times 5\\times 3\\times \\overline{)3}}=\\frac{2}{15}$ Vậy phân số cần tìm là: $ \\frac{2}{15}$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính rồi rút gọn: $ \\frac{5}{12}\\times \\frac{7}{8}\\times \\frac{24}{15}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ \\frac{5}{12}\\times \\frac{7}{8}\\times \\frac{24}{15}=\\frac{\\overline{)5}\\times 7\\times \\overline{)3}\\times \\overline{)8}}{12\\times \\overline{)8}\\times \\overline{)3}\\times \\overline{)5}}=\\frac{7}{12}$ Vậy phân số cần tìm là: $ \\frac{7}{12}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính giá trị biểu thức: $ \\left(\\frac{3}{14}+\\frac{5}{7}\\right)\\times \\frac{21}{45}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ \\left(\\frac{3}{14}+\\frac{5}{7}\\right)\\times \\frac{21}{45}=\\frac{3}{14}\\times \\frac{21}{45}+\\frac{5}{7}\\times \\frac{21}{45}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=\\frac{63}{630}+\\frac{105}{315}=\\frac{1}{10}+\\frac{1}{3}=\\frac{3}{30}+\\frac{10}{30}=\\frac{13}{30}$ Vậy phân số cần tìm là: $ \\frac{13}{30}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính giá trị biểu thức: $ \\left(\\frac{10}{11}+\\frac{5}{8}\\right)\\times \\frac{22}{25}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ \\left(\\frac{10}{11}+\\frac{5}{8}\\right)\\times \\frac{22}{25}=\\frac{10}{11}\\times \\frac{22}{25}+\\frac{5}{8}\\times \\frac{22}{25}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=\\frac{220}{275}+\\frac{110}{200}=\\frac{4}{5}+\\frac{11}{20}=\\frac{16}{20}+\\frac{11}{20}=\\frac{27}{20}$ Vậy phân số cần tìm là: $ \\frac{27}{20}.$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một hình chữ nhật có chiều dài là 36m. Chiều rộng bằng $ \\frac{3}{4}$ chiều dài. Chu vi hình chữ nhật bằng ...............m Diện tích hình chữ nhật bằng ...............m 2", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "45ebb0cd7b03d52e0fd1280431eca91a", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-4-phep-nhan-phan-so-co-dap-an/66968", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Phép nhân phân số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính : $ 2\\times \\frac{3}{4}\\times \\frac{8}{9}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ 2\\times \\frac{3}{4}\\times \\frac{8}{9}=\\frac{2\\times 3\\times 8}{4\\times 9}=\\frac{2\\times \\overline{)3}\\times \\overline{)4}\\times 2}{\\overline{)4}\\times \\overline{)3}\\times 3}=\\frac{4}{3}$ Vậy phân số cần tìm là: $ \\frac{4}{3}$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính rồi rút gọn: $ \\frac{5}{6}\\times \\frac{8}{5}=\\frac{\\mathrm{....}}{\\mathrm{....}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ \\frac{5}{6}\\times \\frac{8}{5}=\\frac{8\\times \\overline{)5}}{6\\times \\overline{)5}}=\\frac{8}{6}=\\frac{4}{3}$ Vậy phân số cần tìm là: $ \\frac{4}{3}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính: $ \\frac{1}{2}\\times \\frac{1}{4}+\\frac{1}{3}\\times \\frac{1}{4}=\\frac{\\mathrm{....}}{\\mathrm{....}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ \\frac{1}{2}\\times \\frac{1}{4}+\\frac{1}{3}\\times \\frac{1}{4}=\\frac{1}{4}\\times \\left(\\frac{1}{2}+\\frac{1}{3}\\right)\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=\\frac{1}{4}\\times \\left(\\frac{3}{6}+\\frac{2}{6}\\right)=\\frac{1}{4}\\times \\frac{5}{6}=\\frac{5}{24}$ Vậy phân số cần tìm là: $ \\frac{5}{24}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính rồi rút gọn: $ \\frac{22}{25}\\times \\frac{25}{11}\\times \\frac{5}{4}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ \\frac{22}{25}\\times \\frac{25}{11}\\times \\frac{5}{4}=\\frac{22\\times 25\\times 5}{22\\times 11\\times 4}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=\\frac{2\\times \\overline{)11}\\times \\overline{)25}\\times 5}{\\overline{)25}\\times \\overline{)11}\\times 4}=\\frac{10}{4}=\\frac{5}{2}$ Vậy phân số cần tìm là: $ \\frac{5}{2}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một hình chữ nhật có chiều dài là 36m. Chiều rộng bằng $ \\frac{3}{4}$ chiều dài. Chu vi hình chữ nhật là ............... m Diện tích hình chữ nhật là ............... m 2", "choices": [], "explanation": "Bước 1: Tìm chiều rộng hình chữ nhật Bước 2: Tìm chu vi hình chữ nhật Bước 3: Tìm diện tích hinh chữ nhật Bài giải: Chiều rộng hình chữ nhật là: $ 36\\times \\frac{3}{4}=\\frac{108}{4}=27$ (m) Chu vi hình chữ nhật là: $ \\left(36+27\\right)\\times 2=126\\left(m\\right)$ Diện tích hình chữ nhật là: $ 36\\times 27=972\\left({m}^{2}\\right)$ Đáp số: Chu vi: 126m Diện tích: $ 972\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}{m}^{2}$"}]}, {"id": "3ceeaf22d2d59bee7ac199404552a163", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-chia-cho-so-co-3-chu-so-co-dap-an/66989", "title": "Trắc nghiệm Chia cho số có 3 chữ số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tích của ............... và 654 bằng 102024.", "choices": [], "explanation": "Số cần tìm là thừa số chưa biết Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia Ta có: 102024 : 654 = 156 Vậy số cần điền là 156."}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Số liền trước của 47909 chia 118 bằng bao nhiêu?", "choices": ["A. 406", "B . 460", "C. 405", "D. 506"], "explanation": "Số liền trước của 47909 là 47908 Theo bài ra ta có: 47908 : 118 = 406 Vậy đáp án đúng là 406. Chọn A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: 50175 chia số liền sau của 224 bằng bao nhiêu?", "choices": ["A. 232", "B. 223", "C. 322", "D. 224"], "explanation": "Số liền sau của 224 là 225 Theo bài ra ta có: 50175 : 225 = 223 Vậy đáp án đúng là 223. Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Số lớn nhất nhỏ hơn 36845 chia 122 bằng bao nhiêu?", "choices": ["A. 230", "B. 203", "C. 320", "D. 302"], "explanation": "Số lớn nhất nhỏ hơn 36845 là 36844 Theo bài ra ta có: 36844 : 122 = 302 Vậy đáp án đúng là 302. Chọn D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 183070 – 83070 : 195 = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có:183070 – 83070 : 195 = 183070 – 426 = 182644 Vậy số cần điền là 182644. Lưu ý : Trong biểu thức có chứa phép tính trừ và phép tính chia, ta thực hiện phép tính chia trước rồi thực hiện phép tính trừ sau."}]}, {"id": "316aef3b94f3af470097fb0698cddf21", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-chia-cho-so-co-hai-chu-so-co-dap-an/66986", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Chia cho số có hai chữ số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 540 : 12 × 12 = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 540 : 12 × 12 = 45 × 12 = 540 Lưu ý : Trong biểu thức có phép tính chia và phép tính nhân thì ta thực hiện lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 1764 : 28 – 43 = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 1764 : 28 – 43 = 63 – 43 = 20 Lưu ý : Trong biểu thức có phép tính chia và phép tính trừ thì ta thực hiện phép tính chia trước rồi thực hiện phép tính trừ sau."}, {"question": "Câu 3: \n \n Chọn dấu thích hợp thay cho ô trống dưới đây: $ 3735:45\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}1968:24$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Ta có: $ \\underset{83}{\\underset{⏟}{3735:45}}\\text{\\hspace{0.17em}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\text{\\hspace{0.17em}}\\underset{82}{\\underset{⏟}{1968:24}}$ Mà 83 > 82 Nên 3735 : 45 > 1968 : 24 Vậy ta chọn dấu >. Chọn A Lưu ý : Khi so sánh các phép tính với nhau, ta phải tìm kết quả của các phép tính đó trước rồi so sánh các kết quả đó với nhau."}, {"question": "Câu 4: \n \n Chọn dấu thích hợp thay cho ô trống dưới đây: $ 1288:46\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}1260:45$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Ta có: $ \\underset{28}{\\underset{⏟}{1288:46}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\underset{28}{\\underset{⏟}{1260:45}}$ Mà 28 = 28 Nên 1288 : 46 = 1260 : 45 Vậy ta chọn dấu =. Chọn C Lưu ý : Khi so sánh các phép tính với nhau, ta phải tìm kết quả của các phép tính đó trước rồi so sánh các kết quả đó với nhau."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 3243 : ............... = 79 – 10", "choices": [], "explanation": "Ta có: 79 – 10 = 69 Theo bài ra ta thấy 3243 : ............... = 69 Vậy số cần điền là: 3243 : 69 = 47"}]}, {"id": "36e680843ebd863b0bc4ada7acd30d66", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-giua-ki-1-toan-4-suu-tam/38579", "title": "Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) Số 300303 đọc là : “ Ba trăm nghìn ba trăm linh ba “ ▭ b) Số “ Một trăm linh năm nghìn sáu trăm bảy mươi chín” viết là 15679 ▭ c) Số lớn nhất có sáu chữ số là 999999 ▭ d) Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là 123456 ▭", "choices": [], "explanation": "a) Đ b) S c) Đ d) S"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đặt tính rồi tính a) 291835 + 14627", "choices": [], "explanation": "a)"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đặt tính rồi tínhb) 815294 – 371658", "choices": [], "explanation": "b)"}, {"question": "Câu 4: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Chữ số 4 trong số 148726 có giá trị là :", "choices": ["A. 4000", "B . 48726", "C. 40000", "D. 4"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:b) Năm 2219 thuộc thế kỉ :", "choices": ["A. XXII", "B. XXI", "C. XIX", "D. XXIII"], "explanation": "Chọn D"}]}, {"id": "269ebe774d9886183d1ccf3b0f101c38", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-giua-ki-1-toan-4-suu-tam/38580", "title": "Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 6)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) Số gồm 5 triệu 803 nghìn và 230 đơn vị viết là : 5893230 ▭", "choices": [], "explanation": "a) Đ"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : b) Số 49174201 đọc là : Bốn mươi chín triệu một trăm bảy mươi tư nghìn không trăm hai mươi mốt ▭", "choices": [], "explanation": "b) S"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : c) Số bé nhất có sáu chữ số là 100000 ▭", "choices": [], "explanation": "c) Đ"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : d) Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là 987654 ▭", "choices": [], "explanation": "d) S"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x a) 158623 + x = 474395", "choices": [], "explanation": "a) 158623 + x = 474395 X = 474395 – 158623 X = 315772"}]}, {"id": "35c09695c37f4c7bcf38f07919170b27", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-giua-ki-1-toan-4-suu-tam/38577", "title": "Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Nối ô ghi số với ô ghi cách đọc đọ đúng của nó :", "choices": [], "explanation": "A -> 4 B->3 C->1 D->2"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đặt tính rồi tính a) 734915 + 183249", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Đặt tính rồi tínhb) 932714 – 751808", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S váo chỗ trống: a) 5 giờ 30 phút = 330 phút ▭ b) 10 phút 10 giây > 1110 giây ▭ c) 2 tấn 300kg < 2 tấn 3 tạ ▭ d) 10 năm = 1/10 thế kỉ ▭", "choices": [], "explanation": "a) Đ b) S c) S d) Đ"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 123456789 là :", "choices": ["A. 1, 2, 3", "B. 4", "C. 5", "D. 4, 5, 6"], "explanation": "Chọn D"}]}, {"id": "efeda058b06bbbc967d0b5ab5e2aeb03", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-giua-ki-1-toan-4-suu-tam/38578", "title": "Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết số hoặc chữ vào chỗ chấm cho thích hợp : a) Số 3939939 đươc đọc là : ……..", "choices": [], "explanation": "a) Ba triệu chín trăm ba mươi chín nghìn chín trăm ba mươi chín."}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết số hoặc chữ vào chỗ chấm cho thích hợp :b) Số gồm bảy triệu , ba trăm nghìn , hai chục nghìn và một chục đơn vị được viết là : ……", "choices": [], "explanation": "b) 7320010"}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết số hoặc chữ vào chỗ chấm cho thích hợp :c) Số bé nhất trong các số 9999, 88888 , 777777, 66666 , 55555 là : …", "choices": [], "explanation": "c) 9999"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết số hoặc chữ vào chỗ chấm cho thích hợp :d) số lớn nhất trong các số : 44444, 55555, 66666, 7777, 123456 là : ….", "choices": [], "explanation": "d) 123456"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x: a) x – 51903 = 62857", "choices": [], "explanation": "a) x – 51903 = 62857 x = 62857 + 51903 x = 114760"}]}, {"id": "c1cb714991247d8b84e1ac425a19ef6f", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-giua-ki-1-toan-4-nang-cao-co-dap-an/38498", "title": "Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (nâng cao - Đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Số lớn nhất có 5 chữ số mà tổng các chữ số bằng 27 là:", "choices": ["A. 98765", "B. 98730", "C. 99900", "D. 99999"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Biểu thức nào dưới đây có kết quả bằng 34 x 78?", "choices": ["A. (30 × 78) × (4 × 78)", "B. (30 × 78) + (4 × 78)", "C. (30 + 78) × (4 × 78)", "D. (30 + 78) + (4 + 78)"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Để số 196* chia hết cho cả 2 và 3 thì chữ số cần điền vào vị trí * là:", "choices": ["A. 2", "B. 4", "C. 3", "D. 6"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng:", "choices": ["A. 9", "B. 10", "C. 11", "D. 12"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khi con 1 tuổi thì mẹ 25 tuổi, bố 29 tuổi. Hỏi khi con 10 tuổi thì tổng số tuổi bố, mẹ, con là bao nhiêu?", "choices": ["A. 55 tuổi", "B. 63 tuổi", "C. 82 tuổi", "D. 72 tuổi"], "explanation": "Chọn C"}]}, {"id": "4e11b6e6d1842dae135600788e1fec6f", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-giua-ki-1-toan-4-suu-tam/38548", "title": "Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số gồm hai trăm nghìn, mười năm nghìn, hai trăm, ba chục và một đơn vị được viết là: ………….", "choices": [], "explanation": "215231"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số 876354 được đọc là:…………………………", "choices": [], "explanation": "Tám trăm bảy mươi sáu nghìn ba trăm năm mươi tư"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số tám triệu tám trăm bốn mươi tám nghìn không trăm tám mươi tám được viết là :……….", "choices": [], "explanation": "8848088"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số 19919919 được đọc là: ………", "choices": [], "explanation": "Mười chín triệu chín trăm mười chín nghìn chín trăm mười chín."}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính: a) 136284 + 482163", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "5c234c9cf2e94f26bd51bd8a445f88e3", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-giua-ki-1-toan-4-nang-cao-co-dap-an/38505", "title": "Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (nâng cao - Đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Số Năm mươi triệu sáu trăm linh sáu nghìn chín trăm hai mươi lăm viết là:", "choices": ["A. 5 606 925", "B. 50 606 925", "C. 506 606 925", "D. 56 069 205"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số lớn nhất trong các số 8 460 524; 8 549 999; 7 587 542; 8 460 542", "choices": ["A. 8 460 542", "B. 8 460 524", "C. 8 459 999", "D. 7 587 542"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các số dưới đây, số nào có chữ số 5 biểu thị 5000?", "choices": ["A. 550 000", "B. 23 025 356", "C. 5 278 855", "D. 2 556 505"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 10 tấn 10kg = ..............kg là:", "choices": ["A. 1010", "B. 100 010", "C. 10 010", "D. 101 000"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số tự nhiên bé nhất có năm chữ số được viết từ ba chữ số khác nhau là:", "choices": ["A. 10234", "B. 10002", "C. 10000", "D. 10001"], "explanation": "Chọn B"}]}, {"id": "54f528a4f10f1f669287cc0447cbdf76", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-giua-ki-1-toan-4-nang-cao-co-dap-an/38486", "title": "Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (nâng cao - Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Cho 14758 = 10000 + 4000 + … + 50 + 8. Số thích hợp là:", "choices": ["A. 700", "B. 7000", "C. 70", "D. 7"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chọn câu trả lời đúng: Hình bên có:", "choices": ["A. 4 tam giác", "B. 5 tam giác", "C. 5 tứ giác", "D. 3 tứ giác"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hai số có tổng là 390. Số bé là số có 2 chữ số, nếu viết thêm chữ số 3 vào đằng trước số bé ta được số lớn. Số lớn là:", "choices": ["A. 90", "B . 387", "C. 345", "D. 336"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho 4 số 0; 1; 2; 4. Viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?", "choices": ["A. 6 số", "B. 12 số", "C. 18 số", "D. 24 số"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hôm nay là thứ năm ngày 23 tháng 4, hỏi 100 ngày nữa là thứ mấy:", "choices": ["A. Thứ tư", "B. Thứ năm", "C. Thứ sáu", "D. Thứ bảy"], "explanation": "Chọn D"}]}, {"id": "a9ef8b56a3939c7d1f8bb41441b2405a", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-giua-ki-1-toan-4-nang-cao-co-dap-an/38480", "title": "Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (nâng cao - Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Trung bình cộng của 4 số là 14, trung bình cộng của 3 trong 4 số đó là 15. Số còn lại là:", "choices": ["A. 11", "B. 12", "C. 13", "D. 15"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các tích dưới đây, tích nào gần kết quả 4000 nhất?", "choices": ["A. 528 × 7", "B. 748 × 6", "C. 812 × 5", "D. 409 × 10"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm. Nếu hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật thì diện tích là:", "choices": ["A. 40cm²", "B. 60 cm²", "C. 80 cm²", "D. 100 cm²"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:", "choices": ["A. 444", "B. 434", "C. 424", "D. 414"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Năm 1459 thuộc thế kỷ thư mấy?", "choices": ["A. XII", "B. XIII", "C. XIV", "D. XV"], "explanation": "Chọn D"}]}, {"id": "712b233b35400709caf8196f02de576e", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-cuoi-ki-1-toan-4-co-ban/38618", "title": "Đề thi Cuối kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trong các số 71; 20155; 5668; 460, số chia hết cho cả 2 và 5 là:", "choices": ["A. 71", "B. 20155", "C. 5668", "D. 460"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chọn đáp án đúng?", "choices": ["A. $ 3dm25c{m}^{2}=350c{m}^{2}$", "B. 9000kg = 9 tấn", "C. $ 600d{m}^{2}=60{m}^{2}$", "D. 4 phút 15 giây = 415 giây"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Nối biểu thức ở cột A với kết quả ở cột B sao cho tương ứng:", "choices": [], "explanation": "1C,2A,3D,4B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chọn đáp án đúng Tuổi ông và tuổi cháu là 79 tuổi, ông hơn cháu 47 tuổi.", "choices": ["A. Tuổi ông là 126 tuổi", "B. Tuổi cháu là 47 tuổi", "C. Tuổi ông là 64 tuổi", "D. Tuổi cháu là 16 tuổi"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích $ 468{m}^{2}$ , chiều rộng 18m. Tính chiều dài của khu vườn.", "choices": ["A. 16m", "B. 25 m", "C. 26 m", "D. 27 m"], "explanation": "Chọn C"}]}, {"id": "b9b10f51c6bc036901efb50d500b16c4", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-cuoi-ki-1-toan-4-suu-tam/38964", "title": "Đề thi Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 9)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết vào chỗ chấm: a) Số 152476 đọc là : …………….", "choices": [], "explanation": "a) Số 152476 đọc là : một trăm năm mươi hai nghìn bốn trăm bảy mươi sáu"}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết vào chỗ chấm: b) Số gồm “ Bốn trăm nghìn, năm mươi nghìn, bảy trăm, năm chục và 5 đơn vị “ viết là : ……………", "choices": [], "explanation": "b) Số gồm : Bốn trăm năm mươi nghìn bảy trăm năm mươi lăm viết là 450755"}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết vào chỗ chấm: c) Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là : …………………..", "choices": [], "explanation": "c) Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là : 987654"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết vào chỗ chấm: d) Số bé nhất có 6 chữ số là : …………………", "choices": [], "explanation": "d) Số bé nhất có sáu chữ số là : 100001"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vao chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Chữ số 9 trong số 390784 có giá trị là :", "choices": ["A. 9", "B. 90", "C. 9000", "D. 90000"], "explanation": "Chọn D"}]}, {"id": "d65f058f543cbaf5fc3ede9ba1168717", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-cuoi-ki-1-toan-4-suu-tam/38966", "title": "Đề thi Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 10)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Nối ô ghi với số ghi cách đọc đúng :", "choices": [], "explanation": "A -> 2 B -> 1 C-> 4 D-> 3"}, {"question": "Câu 2: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Trong các số : 55987; 444321; 123456; 237985 số bé nhất là :", "choices": ["A. 123456", "B. 237985", "C. 4444321", "D. 55987"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 12 tấn 12kg = ….. kg là :", "choices": ["A. 1212", "B. 12012", "C. 120012", "D. 121200"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :c) Giá trị của biểu thức 75 : 15 + 10 x 15 là :", "choices": ["A. 225", "B. 115", "C. 45", "D. 150"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm y : a) y – 17892 = 46053", "choices": [], "explanation": "a) y – 17892 = 46053 y = 46053 + 17892 y = 63945"}]}, {"id": "325e9ca47eeef37e21293bf8fa781d9d", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-cuoi-ki-1-toan-4-co-ban/38610", "title": "Đề thi Cuối kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: $ 14{m}^{2}=\\dots \\dots ..c{m}^{2}$", "choices": ["A. 140", "B. 1400", "C. 14000", "D. 140000"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết số sau: Hai trăm mười ba triệu sáu trăm hai mươi tư nghìn bảy trăm.", "choices": ["A. 213 624 700", "B. 213 624 070", "C. 21 362 470", "D. 21 362 700"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số chia hết cho 9 là:", "choices": ["A. 2341", "B. 1034", "C. 240", "D. 9810"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số chia hết cho cả 2,3,5 là:", "choices": ["A. 2346", "B. 4510", "C . 6219", "D. 6360"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả của phép tính nhẩm: 26 x 11= …….. là:", "choices": ["A. 260", "B. 280", "C. 286", "D. 296"], "explanation": "Chọn C"}]}, {"id": "9e228ea11acd3779ac02638408402815", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-cuoi-ki-1-toan-4-co-ban/38614", "title": "Đề thi Cuối kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Trong các số 5 784; 6 874; 6 784; 6748 số lớn nhất là:", "choices": ["A. 5785", "B. 6 784", "C. 6 874", "D. 6748"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số “hai mươi ba triệu chín trăm mười” được viết là:", "choices": ["A. 23 910", "B. 23 000 910", "C. 23 0910 000", "D. 2 300 910"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n $ 10d{m}^{2}2c{m}^{2}=......c{m}^{2}$", "choices": ["A. 1002 $ c{m}^{2}$", "B. 102 $ c{m}^{2}$", "C. 120 $ c{m}^{2}$", "D. 1200 $ c{m}^{2}$"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 4: \n \n 357 tạ + 482 tạ =…… ?", "choices": ["A. 839 tạ", "B. 739 tạ", "C. 859 tạ", "D. 639 tạ"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là:", "choices": ["A. 16 m", "B . 16 $ {m}^{2}$", "C. 32 m", "D. 32 $ {m}^{2}$"], "explanation": "Chọn B"}]}, {"id": "a71f8d82a8efe208983eaf6fc91a6506", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-cuoi-ki-1-toan-4-co-ban/38616", "title": "Đề thi Cuối kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Số năm trăm sáu mươi triệu bảy trăm linh năm nghìn viết là", "choices": ["A. 560705", "B. 560 705 000", "C. 506 705 000", "D. 5 067 050"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị biểu thức : 567 x 34 – 75 x 11 là", "choices": ["A. 18453", "B. 18456", "C. 19875", "D. 19456"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Thương của 4002 và 69 là", "choices": ["A. 48", "B. 58", "C. 49", "D. 54"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trung bình cộng của hai số là 45. Biết một số là 34. Số còn lại là", "choices": ["A. 56", "B. 12", "C. 43", "D. 34"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là", "choices": ["A. 4444", "B. 9999", "C. 9000", "D. 9998"], "explanation": "Chọn A"}]}, {"id": "fa3fcde5e4bd30e33cea5680c349251b", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-cuoi-ki-1-toan-4-suu-tam/38959", "title": "Đề thi Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 8)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Nối ô ghi số với ô ghi cách đọc đúng của nó :", "choices": [], "explanation": "A -> 2 B -> 1 C -> 4 D -> 3"}, {"question": "Câu 2: \n \n Khoanh vào chữ đăỵ trước câu trả lời đúng : a) Các chữ số thuộc lớp nghìn của số 27836410 là :", "choices": ["A. 7; 8; 3", "B. 2; 7; 8", "C. 8; 3; 6", "D. 3; 6; 4"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Khoanh vào chữ đăỵ trước câu trả lời đúng : b) Số viết vào chỗ chấm để $ 41{m}^{2}8c{m}^{2}=....c{m}^{2}$", "choices": ["A. 4180", "B. 410008", "C. 41008", "D. 41080"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Khoanh vào chữ đăỵ trước câu trả lời đúng : c) Giá trị của biểu thức : 750 : 25 + 50 x 5 là :", "choices": [], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vào chữ đăỵ trước câu trả lời đúng : d) Trung bình cộng của 5 số : 37; 73; 46; 64; 55 là :", "choices": ["A. 50", "B. 55", "C. 64", "D. 46"], "explanation": "Chọn D"}]}, {"id": "76c60172bda18a93ce334d3d2d9dda70", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-cuoi-ki-1-toan-4-suu-tam/38956", "title": "Đề thi Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 6)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Nối ô ghi số với ô ghi các đọc đúng của nó :", "choices": [], "explanation": "A -> 3 B-> 4 C-> 1 D-> 2"}, {"question": "Câu 2: \n \n Khoanh vào ô đặt trước câu trả lời đúng : a) Trong các số : 121121; 77897; 90909; 89123, số lớn nhất là :", "choices": ["A.121121", "B. 90909", "C. 89123", "D. 77897"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Khoanh vào ô đặt trước câu trả lời đúng :b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để $ 24{m}^{2}=\\dots .c{m}^{2}$", "choices": ["A. 240", "B. 2400", "C. 24000", "D. 240000"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Khoanh vào ô đặt trước câu trả lời đúng :c) Giá trị biểu thức 25 x 13 + 75 x 13 = … là :", "choices": ["A. 5200", "B. 28600", "C. 1300", "D. 2600"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vào ô đặt trước câu trả lời đúng :d) Góc nhọn ở hình bên là :", "choices": ["A. góc A", "B. góc B", "C. góc C", "D. góc D"], "explanation": "Chọn C"}]}, {"id": "f4e0278311700a5150dc18663b1892fb", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-cuoi-ki-1-toan-4-suu-tam/38957", "title": "Đề thi Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 7)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết số hoặc chữ vào ô trống :", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n a) Trong số 9876543 có các chữ số thuộc lớp nghìn là :", "choices": ["A. 9; 8; 7", "B. 8; 7; 6", "C . 7; 6; 5", "D. 6; 5; 4."], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số viết vào chỗ chấm $ 12{m}^{2}8d{m}^{2}=\\dots .d{m}^{2}.$", "choices": ["A. 1280; 1280", "B. 12800", "C. 120800", "D. 128000"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Giá trị của biểu thức 72 : 4 + 4 x 15 là :", "choices": ["A. 330", "B . 135", "C. 124", "D. 78"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình chữ nhật ABCD (hình dưới) có :", "choices": ["A. BC song song với AB", "B. BC song song với DC", "C. BC song song với AD"], "explanation": "Chọn C"}]}, {"id": "0a9b4118198df3d2246480f5b222b8b3", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-cuoi-ki-1-toan-4-suu-tam/38794", "title": "Đề thi Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết vào chỗ chấm : a) Số gồm ba trăm nghìn, mười nghìn và mười đơn vị viết là : ….", "choices": [], "explanation": "a) 310010"}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết vào chỗ chấm : b) Số 390939 đọc là : ……………………………………………………………………", "choices": [], "explanation": "b) Ba trăm chín mươi nghìn chín trăm ba mươi chín"}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết vào chỗ chấm : c) Số “Hai triệu không trăm bảy mươi tư nghìn một trăm linh sáu viết là” : ….", "choices": [], "explanation": "c) 2074106"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết vào chỗ chấm : d) Số 901111 đọc là: ………………………………………………………………………….", "choices": [], "explanation": "d) Chín trăm linh một nghìn một trăm mười một"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Chữ số 7 trong số 17095 có giá trị là :", "choices": ["A. 7", "B. 70", "C. 700", "D. 7000"], "explanation": "Chọn D"}]}, {"id": "2cee04a94090fe324ca9d572ae33470a", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-cuoi-ki-1-toan-4-suu-tam/38809", "title": "Đề thi Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) Số gồm hai trăm nghìn, một chục nghìn và mười đơn vị được viết là : 20010010 ▭", "choices": [], "explanation": "a) S"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :b) Số 74615 đọc là bảy mươi tư nghìn sáu trăm mười năm ▭", "choices": [], "explanation": "b) Đ"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :c) Số “ Mười chín triệu tám trăm linh sáu nghìn bảy trăm hai mươi lăm “ viết là : 19806725 ▭", "choices": [], "explanation": "c) Đ"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :d) Số 5455981 đọc là : năm triệu bốn trăm năm mươi lăm nghìn chín trăm tám mươi mốt ▭", "choices": [], "explanation": "d) Đ"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Giá trị chữ số 2 trong số 1273865 là :", "choices": ["A. 12", "B. 2", "C. 200000", "D. 20000"], "explanation": "Chọn C"}]}, {"id": "66642ee89a458b611322df91bd478bb5", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-cuoi-ki-1-toan-4-suu-tam/38778", "title": "Đề thi Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống : a) Số 104715 đọc là : Một trăm linh tư nghìn bảy trăm mười lăm ▭", "choices": [], "explanation": "a) Đ"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống :b) Số gồm một triệu, tám trăm nghìn, một nghìn, ba trăm, hai chục và một đơn vị được viết là : 18001321 ▭", "choices": [], "explanation": "b) S"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống :c) Số 32757981 đọc là : Ba mươi hai triệu bảy trăm năm mươi bảy nghìn chín trăm tám mươi mốt ▭", "choices": [], "explanation": "c) Đ"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống :d) Số “ Bốn triệu ba trăm linh sáu nghìn hai trăm mười bảy “ được viết là : 4306217▭", "choices": [], "explanation": "d) Đ"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Trong số 86790; 86900; 86901, số lớn nhất là :", "choices": ["A. 86790", "B. 86900", "C. 86910", "D. 86901"], "explanation": "Chọn D"}]}, {"id": "5bb2527aa301b0b632f2127ef64982ee", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-4/51527", "title": "Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 4 (Đề số 17)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số nào dưới đây chia hết cho 2 và 5?", "choices": ["A: 1024", "B: 2135", "C: 2540", "D: 2542"], "explanation": "2540 Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Năm triệu không trăm bốn mươi ba nghìn sáu trăm được viết:", "choices": ["A: 5043600", "B: 5436000", "C: 5040360", "D: 5043060"], "explanation": "5043600 Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm: a. $ 5d{m}^{2}8c{m}^{2}=\\dots c{m}^{2}$ b. 1200kg = ….. tạ c. $ 5800c{m}^{2}=\\dots .d{m}^{2}$ d. 15 yến = …. kg", "choices": [], "explanation": "a. 508 b. 12 c. 58 d. 150"}, {"question": "Câu 4: \n \n Bác Hồ sinh ngày 19 tháng 5 năm 1890. Bác Hồ sinh ở thế kỷ nào?", "choices": ["A. thế kỷ XVII", "B. thế kỷ XIX", "C. thế kỷ XVIII", "D. thế kỷ XX"], "explanation": "thế kỷ XIX Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trung bình cộng của 12; 25; 180; 36; 42 là:", "choices": ["A: 56", "B: 57", "C: 58", "D: 59"], "explanation": "59 Đáp án D"}]}, {"id": "d590b9ff59216d54d9d16f0db6e4e82a", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-cuoi-ki-1-toan-4-suu-tam/38769", "title": "Đề thi Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết chữ hoặc số thích hợp vào ô trống :", "choices": [], "explanation": "a) Năm trăm mươi lăm nghìn bảy trăm linh năm. b) 55507 c) bảy trăm linh năm nghìn năm trăm linh bảy. d) 705705"}, {"question": "Câu 2: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : a) Trong các số : 98765; 187654; 276543; 654321, số bé nhất là :", "choices": ["A. 654321", "B. 187654", "C . 276543", "D. 98765"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để $ 140{m}^{2}=\\dots ..c{m}^{2}$ là :", "choices": ["A. 140", "B. 1400", "C. 1400000", "D. 14000"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : c) Giá trị của biểu thức 67 x 15 – 57 x 15 là :", "choices": ["A. 150", "B. 14220", "C. 3819", "D. 1500"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : d) Góc vuông ở hình bên là :", "choices": ["A. Góc B", "B. Góc C", "C. Góc E", "D. Góc D"], "explanation": "Chọn B"}]}, {"id": "71fae0ef3d6bd583c21a9a5c9060c3e8", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-4/51524", "title": "Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 4 (Đề số 16)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là:", "choices": ["A. 5 070 060", "B. 5 070 600", "C. 5 700 600", "D. 5 007 600"], "explanation": "5 070 600 Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 7 trong số 587964 thuộc hàng nào?", "choices": ["A. Hàng trăm", "B. Hàng nghìn", "C. Hàng chục", "D. Hàng đơn vị"], "explanation": "Hàng nghìn Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các số 1397 ; 1367 ; 1697 ; 1679 số lớn nhất là số :", "choices": ["A. 1397", "B. 1367", "C. 1697", "D. 1679"], "explanation": "1697 Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số trung bình cộng của 49 và 87 là?", "choices": ["A. 67", "B. 68", "C. 69", "D. 70"], "explanation": "68 Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n 2 tấn = …………………..yến?", "choices": ["A. 20", "B. 200", "C. 2000", "D. 20000"], "explanation": "200 Đáp án B"}]}, {"id": "022a77215ca7cdb509924c7f37ea5390", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-4/51523", "title": "Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 4 (Đề số 15)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số gồm 2 chục nghìn và 2 chục đơn vị viết là \" viết là:", "choices": ["A. 21", "B. 210", "C. 2010", "D. 20020"], "explanation": "20020 Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Với a = 100 thì biểu thức a x 2017 =", "choices": ["A. 201700", "B. 200170", "C. 20170", "D. 217"], "explanation": "201700 Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trung bình cộng của 202 cm, 350 cm và 456 cm là :", "choices": ["A. 363 cm", "B. 360 cm", "C. 306 cm", "D. 336 cm"], "explanation": "336 cm Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của $ 5{m}^{2}7d{m}^{2}=.......d{m}^{2}$", "choices": ["A. 5070 $ d{m}^{2}$", "B. 507 $ d{m}^{2}$", "C. 5700 $ d{m}^{2}$", "D. 507 $ d{m}^{2}$"], "explanation": "507 $ d{m}^{2}$ Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khu đất hình vuông có chu vi bằng 160m. Diện tích khu đất là:", "choices": ["A. 25600 $ {m}^{2}$", "B. 160 m", "C. 1600m", "D. 1600 $ {m}^{2}$"], "explanation": "1600 $ {m}^{2}$ Đáp án D"}]}, {"id": "4020b72a0c36b5569627b5dc68975d04", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-4/51307", "title": "Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 4 (Đề số 14)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số \" Bảy trăm triệu hai trăm nghìn\" viết là:", "choices": ["A. 700200", "B. 700200000", "C. 7200000", "D. 700000200"], "explanation": "700200000 Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị chữ số 6 trong số 20162010 bằng:", "choices": ["A. 60000", "B.6000", "C.201600", "D.600"], "explanation": "60000 Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số lớn nhất trong các số: 876 459; 867 459; 867 459; 876 549 là:", "choices": ["A. 876 459", "B. 867 459", "C. 867 459", "D. 876 549"], "explanation": "876 549 Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 6 tạ 36 kg = .......k", "choices": ["A. 636", "B.636 kg", "C.606", "D.6360"], "explanation": "636 Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trung bình cộng của 1m, 200cm, 315 cm là:", "choices": ["A. 215 cm", "B. 205 cm", "C. 205", "D. 305 cm"], "explanation": "205 cm Đáp án B"}]}, {"id": "d2dda09921a13f259d66bfbac8285943", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-4/51298", "title": "Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 4 (Đề số 13)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các số 5 784; 6874; 6 784 số lớn nhất là:", "choices": [], "explanation": "Trong các số 5 784; 6874; 6 784 số lớn nhất là: 6 874"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:", "choices": [], "explanation": "Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là: 23 000 910"}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:", "choices": [], "explanation": "Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là: 3000"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền vào chỗ chấm: $ 10dc{m}^{2}2c{m}^{2}=......c{m}^{2}$ 2 tấn = …………………..yến ?", "choices": [], "explanation": "$ 10dc{m}^{2}2c{m}^{2}=1002.c{m}^{2}$ 2 tấn = 200 yến?"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết tiếp vào chỗ chấm : a. Đường thẳng IK vuông góc với đường thẳng và đường thẳng…… b. Đường thẳng AB song song với đường thẳng", "choices": [], "explanation": "a. Đường thẳng IK vuông góc với đường thẳng AB và đường thẳng CD b. Đường thẳng AB song song với đường thẳng CD"}]}, {"id": "ee39ef0568eb8a2997a712d3b459681e", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-4/51295", "title": "Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 4 (Đề số 11)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các số: 65874; 56874; 65784; 65748 số lớn nhất là:", "choices": ["A. 65874", "B. 56874", "C. 65784", "D. 65748"], "explanation": "65874 Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho a = 8264; b+ 1458 thì giá trị của biểu thức a + b là:", "choices": ["A. 9712", "B. 9822", "C. 9722", "D. 9612"], "explanation": "9722 Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số 85 201 890 được đọc là:", "choices": ["A. Tám trăm năm mươi hai triệu không trăm mười tám nghìn chín mươi", "B. Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi", "C. Tám triệu năm trăm hai không một nghìn tám trăm chín mươi", "D. Tám nghìn năm trăm hai mươi triệu một nghìn tám trăm chín mươi"], "explanation": "Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. 7 giờ 27 phút = 447 phút b. 3 tạ 6 kg = 360 kg", "choices": [], "explanation": "a. Đ b. S"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính: a. 37648 + 42491 b. 877253 - 28468 c. 126 x 32 d. 1845 : 15", "choices": [], "explanation": "a. 80139 b. 848785 c. 4032 d. 123"}]}, {"id": "d74ccae903eb6ec8bf90421e1b64910b", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-4/51297", "title": "Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 4 (Đề số 12)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các số 5 784; 6874; 6 784 số lớn nhất là:", "choices": ["A. 5785", "B. 6 784", "C. 6 874"], "explanation": "6 874 Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:", "choices": ["A. 23 910", "B. 23 000 910", "C. 23 0910 000"], "explanation": "23 000 910 Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:", "choices": ["A. 30 000", "B. 3000", "C. 300"], "explanation": "3000 Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n $ 10dc{m}^{2}2c{m}^{2}=......c{m}^{2}$", "choices": ["A. 1002 $ c{m}^{2}$", "B. 102 $ c{m}^{2}$", "C. 12 0 $ c{m}^{2}$"], "explanation": "1002 $ c{m}^{2}$ Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n 357 tạ + 482 tạ =…… ?", "choices": ["A. 839", "B. 739 tạ", "C. 839 tạ"], "explanation": "839 tạ Đáp án C"}]}, {"id": "0014b916c843110651426bd8f8932a00", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-4/51290", "title": "Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 4 (Đề số 9)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho các số 695 415; 695 438; 695 512; 695 348. Số bé nhất là:", "choices": ["A. 695 415", "B. 695 438", "C. 695 512", "D. 695 348"], "explanation": "695 348 Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của chữ số 5 trong số 6 850 374 là:", "choices": ["A. 7000", "B. 50 000", "C. 500 000", "D. 5 000 000"], "explanation": "50 000 Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính 367859 + 541728:", "choices": ["A. 809587", "B. 919587", "C. 909586", "D. 909587"], "explanation": "909587 Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính 111000 - 9999 là:", "choices": ["A. 102 101", "B. 110 111", "C. 121 111", "D. 101 001"], "explanation": "101 001 Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả của phép tính 195600 : x = 600 là:", "choices": ["A. 236", "B. 326", "C. 3206", "D. 32600"], "explanation": "326 Đáp án B"}]}, {"id": "5c0deffe0a831b1413ddef9e35031bf1", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-4/51292", "title": "Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 4 (Đề số 10)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:", "choices": ["A. 23 910", "B. 23 000 910", "C. 23 0910 000", "D. 2 300 910"], "explanation": "23 000 910 Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:", "choices": ["A. 30 000", "B. 300", "C. 30", "D. 3000"], "explanation": "3000 Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n $ 10d{m}^{2}2c{m}^{2}=......c{m}^{2}$", "choices": ["A. 1002 $ c{m}^{2}$", "B. 102 $ c{m}^{2}$", "C. 12 0 $ c{m}^{2}$", "D. 10002 $ c{m}^{2}$"], "explanation": "1002 $ c{m}^{2}$ Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm của: 3 giờ 35 phút……210 phút", "choices": ["A. >", "B. <", "C. =", "D. Không có dấu nào"], "explanation": "> Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là:", "choices": ["A. 16m", "B. 32 m", "C. 16 $ {m}^{2}$", "D. 16 $ d{m}^{2}$"], "explanation": "16 $ {m}^{2}$ Đáp án C"}]}, {"id": "baccd908d791df6886bdb9c770ca0cf9", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-4/51284", "title": "Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 4 (Đề số 8)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là:", "choices": ["A. 8 000", "B. 80 000", "C. 800", "D. 80"], "explanation": "8 000 Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:", "choices": ["A. 23 910", "B. 23 000 910", "C. 23 0910 000", "D. 23 0 910"], "explanation": "23 000 910 Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính 320 : 40 là:", "choices": ["A. 6", "B. 8", "C. 7", "D. 9"], "explanation": "8 Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính 5259 : 217 là:", "choices": ["A. 24 dư 51", "B. 24 dư 1", "C. 24 dư 5", "D . 24 dư 15"], "explanation": "24 dư 51 Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n 37 x 11 = ?", "choices": ["A. 307", "B. 407", "C. 507", "D. 370"], "explanation": "407 Đáp án B"}]}, {"id": "99364861a7f644651cb46efe625d60eb", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-4/51280", "title": "Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 4 (Đề số 7)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: a. b.", "choices": [], "explanation": "a. 6 b. 3"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phép chia 298 : 6 có số dư là:", "choices": ["A. 3", "B. 4", "C. 5", "D. 6"], "explanation": "4 Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đồng hồ chỉ mấy giờ ?", "choices": ["A. 8 giờ 5 phút.", "B. 5 giờ 8 phút.", "C. 8 giờ 20 phút", "D. 8 giờ 24 phút."], "explanation": "8 giờ 24 phút. Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một hình vuông có cạnh bằng 5 cm. Chu vi hình vuông là:", "choices": ["A. 10 cm", "B. 15 cm", "C. 20 cm", "D. 25 cm"], "explanation": "20 cm Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n x : 5 = 124. Giá trị của x là:", "choices": ["A. 520", "B. 620", "C. 720", "D. 820"], "explanation": "620 Đáp án B"}]}, {"id": "a98110e5326bc10279532e2f39626caf", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-4/51214", "title": "Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 4 (Đề số 6)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:", "choices": ["A. 8674; 8647; 6874; 7684", "B. 6874; 7684; 8647; 8674", "C. 6874; 7684; 8674; 8647", "D. 8674; 8647; 7684; 6874"], "explanation": "6874; 7684; 8647; 8674 Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:", "choices": ["A. 23 910", "B. 23 000 910", "C. 23 0910 000", "D. 23 910 000"], "explanation": "23 000 910 Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:", "choices": ["A. 30", "B. 300", "C. 300 0", "D. 30 000"], "explanation": "300 0 Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n $ 5d{m}^{2}2c{m}^{2}=......c{m}^{2}$ Số điền vào chỗ chấm là", "choices": ["A. 5 02", "B. 5 0 0 2", "C. 5 2 0", "D. 5200"], "explanation": "5 02 Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong các số: 4505 ; 5405 ; 5054 ; 5450, số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là :", "choices": ["A. 4505", "B. 5405", "C. 5054", "D. 5450"], "explanation": "5450 Đáp án D"}]}, {"id": "86e8c3c7589759bd2dfaa64b9179a617", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-4/51146", "title": "Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 4 (Đề số 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm.", "choices": [], "explanation": "-406 321. - 4 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 2 chục , 1 đơn vị. - Hai mươi ba nghìn hai trăm linh sáu. - 23 206."}, {"question": "Câu 2: \n \n Nối số trong hình tròn vào hình chữ nhật để được câu đúng.", "choices": [], "explanation": "69 075 → 5 52 080 → 5 91 053 → 9 41 202 → 9"}, {"question": "Câu 3: \n \n $ 10d{m}^{2}2c{m}^{2}=......c{m}^{2}$", "choices": ["A. 1200", "B. 10 2 0 $ c{m}^{2}$", "C. 10 0 2 $ c{m}^{2}$", "D. 1 0 2 $ c{m}^{2}$"], "explanation": "10 0 2 $ c{m}^{2}$ Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n 357 tạ + 43 tạ =…… ?", "choices": ["A. 4000 tạ.", "B. 400 tạ.", "C. 787 tạ.", "D. 390 tạ."], "explanation": "400 tạ. Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6 m. Diện tích hình đó là:", "choices": ["A. 48 $ {m}^{2}$", "B. 28 $ {m}^{2}$", "C. 20 $ {m}^{2}$", "D. 14 $ {m}^{2}$"], "explanation": "48 $ {m}^{2}$ Đáp án A"}]}, {"id": "91b3c0ddfc6dbab3e1d09a91df76a383", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-4/51145", "title": "Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 4 (Đề số 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm.", "choices": [], "explanation": "- 604 231. - 6 trăm nghìn, 4 nghìn, 2 trăm, 3 chục , 2 đơn vị. - Ba mươi hai nghìn sáu trăm linh hai. - 32 602."}, {"question": "Câu 2: \n \n Nối số trong hình tròn vào hình chữ nhật để được câu đúng.", "choices": [], "explanation": "41 202 → 9 91 053 → 9 52 080 → 5 69075 → 5"}, {"question": "Câu 3: \n \n $ 10d{m}^{2}2c{m}^{2}=......c{m}^{2}$", "choices": ["A. 102", "B. 1002", "C. 102 0", "D. 12 00"], "explanation": "1002 Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n 357 tạ + 43 tạ =…… ?", "choices": ["A. 787.", "B. 390 tạ.", "C. 400 tạ.", "D. 4000 tạ."], "explanation": "400 tạ. Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6 m. Diện tích hình đó là:", "choices": ["A. 14 $ {m}^{2}$", "B. 20 $ {m}^{2}$", "C. 28 $ {m}^{2}$", "D. 48 $ {m}^{2}$"], "explanation": "48 $ {m}^{2}$ Đáp án D"}]}, {"id": "f059b50537b0cae550db29c184ac6efd", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-4/51213", "title": "Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 4 (Đề số 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các số 5 784; 6875; 6 784 số lớn nhất là:", "choices": ["A. 5785", "B. 6 784", "C. 6 875"], "explanation": "6 875 Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số: Hai mươi bốn triệu chín trăm mười ; được viết là:", "choices": ["A. 24 910", "B. 24 000 910", "C. 24 0910 000"], "explanation": "24 000 910 Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của chữ số 5 trong số 653 297 là:", "choices": ["A. 5 000", "B. 50 000", "C. 5 00"], "explanation": "50 000 Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n $ 15dc{m}^{2}2c{m}^{2}=......c{m}^{2}$", "choices": ["A. 1 5 02 $ c{m}^{2}$", "B. 1 5 2 $ c{m}^{2}$", "C. 1 25 $ c{m}^{2}$"], "explanation": "1 5 02 $ c{m}^{2}$ Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n 357 tạ + 582 tạ =…… ?", "choices": ["A/ 839", "B/ 739 tạ", "C/ 939 tạ"], "explanation": "939 tạ Đáp án C"}]}, {"id": "8ed75d5e3af4a4500a2f8df2f0ac0c6e", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-4/51932", "title": "Đề thi học kì I môn Toán lớp 4 ( Đề số 16 )", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép nhân 27 $ \\times $ 11 là:", "choices": ["A. 927", "B. 297", "C. 972", "D. 279"], "explanation": "Đáp án B."}, {"question": "Câu 2: \n \n Số viết vào chỗ chấm trong biểu thức : 61 $ {m}^{2}$ 2 $ d{m}^{2}$ = ……. $ d{m}^{2}$", "choices": ["A. 6102", "B . 612", "C. 620", "D. 602"], "explanation": "Đáp án A."}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các số sau: 2345, 1240, 5702, 8900. Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2", "choices": ["A. 2345 và 1240", "B. 1240 và 5702", "C. 5702 và 8900", "D. 1240 và 8900"], "explanation": "Đáp án D."}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình vuông có chu vi là 120 $ cm$ , diện tích hình vuông là:", "choices": ["A. 90 $ c{m}^{2}$", "B. 900", "C. 1200 $ c{m}^{2}$", "D. 900 $ c{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án D."}, {"question": "Câu 5: \n \n Góc vuông trong tứ giác MNPQ như hình vẽ, thuộc đỉnh nào sau đây?", "choices": ["A. đỉnh M", "B. đỉnh P", "C. đỉnh N", "D. đỉnh Q"], "explanation": "Đáp án C."}]}, {"id": "eac750939bdb2d6721bbd9545809dd42", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-4/51144", "title": "Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 4 (Đề số 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là:", "choices": ["A. 4 002 000 420", "B. 40 002 420", "C. 402 420", "D. 4 020 420"], "explanation": "402 420 Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các số sau: 75874; 65874; 75784; 75748", "choices": ["A. 75748", "B. 75874", "C. 65874", "D. 75784"], "explanation": "75874 Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp để 3phút20giây = …. Giây là:", "choices": ["A .320", "B . 20", "C. 200", "D. 80"], "explanation": "200 Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5.", "choices": ["A. 872", "B. 180", "C . 905", "D.328"], "explanation": "180 Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Giá trị của biểu thức 35 Í 12+65 Í 12 là:", "choices": ["A. 5820", "B. 1002", "C.1020", "D.1200"], "explanation": "1200 Đáp án D"}]}, {"id": "dc30a5bf30aa9daf167cf27904ad5d76", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-4/51931", "title": "Đề thi học kì I môn Toán lớp 4 ( Đề số 15 )", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong số 592380 , chữ số 5 có giá trị bằng bao nhiêu? Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.", "choices": ["A. 500000", "B . 5000000", "C. 5000 0", "D. 50000000"], "explanation": "Đáp án B."}, {"question": "Câu 2: \n \n Số “ Năm trăm sáu mươi lăm triệu, không trăm linh tư nghìn, ba trăm chín mươi hai ” được viết là:", "choices": ["A. 565004392", "B. 560004392", "C. 565040392", "D. 565004932"], "explanation": "Đáp án A."}, {"question": "Câu 3: \n \n 5 $ {m}^{2}$ 28 $ c{m}^{2}$ = .......... $ c{m}^{2}$ . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 5028", "B. 528", "C. 50028", "D. 500028"], "explanation": "Đáp án B."}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 7867 $ \\times $ 2 $ \\times $ 5 b) 156 $ \\times $ 7 $ -$ 56 $ \\times $ 7", "choices": [], "explanation": "a) 7876 $ \\times $ 2 $ \\times $ 5 = 7867 $ \\times $ 10 = 78760 b) 156 $ \\times $ 7 $ -$ 56 $ \\times $ 7 = (156 $ -$ 56) $ \\times $ 7 = 100 $ \\times $ 7 = 700"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số tự nhiên bé nhất chia hết cho 2; cho 3 và cho 5 là: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.", "choices": ["A. 12", "B. 10", "C. 15", "D. 30"], "explanation": "Đáp án D."}]}, {"id": "30d7529c4d033f89f4d0e43400679f60", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-4/51929", "title": "Đề thi học kì I môn Toán lớp 4 ( Đề số 13 )", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?", "choices": ["A. Hàng trăm, lớp đơn vị", "B. Hàng nghìn, lớp nghìn", "C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn", "D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn"], "explanation": "Đáp án C."}, {"question": "Câu 2: \n \n Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười nghìn; được viết là:", "choices": ["A . 23 910", "B. 23 000 910", "C. 23 019 000", "D. 23 910 000"], "explanation": "Đáp án D."}, {"question": "Câu 3: \n \n Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau: 10 $ d{m}^{2}$ 2 $ c{m}^{2}$ = .... $ c{m}^{2}$", "choices": ["A. 1002", "B. 102", "C. 12 0", "D. 1200"], "explanation": "Đáp án A."}, {"question": "Câu 4: \n \n Các số dưới đây số vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5 ?", "choices": ["A. 659403750", "B. 90411369 4", "C. 70963855 6", "D. 559603551"], "explanation": "Đáp án A."}, {"question": "Câu 5: \n \n Trung bình cộng của: 12cm, 13cm, 16cm, 27cm là:", "choices": ["A. 17", "B. 17cm", "C. 68cm", "D. 68"], "explanation": "Đáp án B."}]}, {"id": "0778fa2714239df7d977489b71a17f4b", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-4/51930", "title": "Đề thi học kì I môn Toán lớp 4 ( Đề số 14 )", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 3 tấn 20kg = .......... ? kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :", "choices": ["A. 3020", "B. 3200", "C. 3002"], "explanation": "Đáp án A."}, {"question": "Câu 2: \n \n 2 $ d{m}^{2}$ 10 $ c{m}^{2}$ = ........... $ c{m}^{2}$ . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :", "choices": ["A. 21", "B. 201", "C. 210"], "explanation": "Đáp án C."}, {"question": "Câu 3: \n \n Muốn tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 26cm và chiều rộng là 17cm. Cách tính nào sau đây là đúng ?", "choices": ["A. 26 $ +$ 17", "B. (26 $ +$ 17) $ \\times $ 2", "C. 26 $ \\times $ 17"], "explanation": "Đáp án C."}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S. Cho các số : 405; 480, 296; 324. a, Những số chia hết cho 2 và 5 là: 480; 296. b, Những số chia hết cho 3 và 9 là: 405; 324.", "choices": [], "explanation": "a. S b. Đ"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a, Giá trị của biểu thức a+b+c với a =12; b=15; c=9 là : b, Giá trị của biểu thức a×b×c với a=15; b=0, c= 37 là :", "choices": [], "explanation": "a, a $ +$ b $ +$ c = 12 $ +$ 15 $ +$ 9 = 36 b, a $ \\times $ b $ \\times $ c = 15 $ \\times $ 0 $ \\times $ 37 = 0"}]}, {"id": "c9e0414b650967a0b815a85d9669fe93", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-4/51928", "title": "Đề thi học kì I môn Toán lớp 4 ( Đề số 12 )", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của chữ số 7 trong số 375 161 là:", "choices": ["A. 700", "B. 70000", "C. 70000 0", "D. 7000"], "explanation": "Đáp án B."}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của biểu thức: 876 $ +$ 198 $ ÷$ 9 $ -$ 200 là:", "choices": ["A. 598", "B. 698", "C. 798", "D. 898"], "explanation": "Đáp án B."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 2 $ {m}^{2}$ 3 $ d{m}^{2}$ = ... $ d{m}^{2}$", "choices": ["A. 20 0 3", "B. 2013", "C. 321", "D. 2 0 3"], "explanation": "Đáp án D."}, {"question": "Câu 4: \n \n Năm 200 thuộc thế kỉ nào ?", "choices": ["A. I", "B. II", "C. III", "D. IV"], "explanation": "Đáp án B."}, {"question": "Câu 5: \n \n Biết chu vi hình vuông là 20m. Diện tích của h ình là :", "choices": ["A. $ 25c{m}^{2}$", "B. $ 55c{m}^{2}$", "C. $ 10c{m}^{2}$", "D. $ 20c{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án A."}]}, {"id": "fc27da04069c4f2d7eef4c722f0614d2", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-4/51580", "title": "Đề thi học kì I môn Toán lớp 4 ( Đề số 10 )", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của chữ số 8 trong số 548762 là:", "choices": ["A. 8000", "B. 80000", "C. 800", "D. 80"], "explanation": "Đáp án A."}, {"question": "Câu 2: \n \n Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:", "choices": ["A. 23910", "B . 23000910", "C. 230910000", "D. 23 0 910"], "explanation": "Đáp án B."}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính 320 $ ÷$ 40 là:", "choices": ["A. 6", "B. 8", "C . 7", "D. 9"], "explanation": "Đáp án B."}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính 5259 $ ÷$ 217là:", "choices": ["A. 24 dư 51", "B. 24 dư 1", "C. 24 dư 5", "D . 24 dư 15"], "explanation": "Đáp án A."}, {"question": "Câu 5: \n \n 37 $ \\times $ 11 = ?", "choices": ["A. 307", "B. 407", "C. 507", "D. 370"], "explanation": "Đáp án B."}]}, {"id": "7f7f80a2b396deba58c0327c28f86fda", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-4/51581", "title": "Đề thi học kì I môn Toán lớp 4 ( Đề số 11 )", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Các số chia hết cho 5 là:", "choices": ["A. 140; 342", "B. 142; 340", "C. 140; 345", "D. 142; 342"], "explanation": "Đáp án C."}, {"question": "Câu 2: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng H ình bên có góc tù là:", "choices": ["A. Góc đỉnh A.", "B. Góc đỉnh B.", "C. Góc đỉnh C.", "D. Góc đỉnh D."], "explanation": "Đáp án B."}, {"question": "Câu 3: \n \n Số trung bình cộng của các số 32; 39; 24; 25 là:", "choices": ["A. 40", "B. 32", "C. 30", "D. 25"], "explanation": "Đáp án C."}, {"question": "Câu 4:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. 4 phút 20 giây = 420 giây b. 5 tấn 15kg = 5015 kg", "choices": [], "explanation": "a. S b. Đ"}]}, {"id": "cbd09d0355dab9f78e826d29494f1173", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-4/51576", "title": "Đề thi học kì I môn Toán lớp 4 ( Đề số 7 )", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 8 trong số 5876943 thuộc:", "choices": ["A. Hàng triệu", "B. Hàng trăm nghìn", "C. Hàng chục nghìn", "D. Hàng nghìn"], "explanation": "Đáp án B."}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép tính 836792 - 43576 là:", "choices": ["A . 793216", "B. 893216", "C. 893226", "D . 793226"], "explanation": "Đáp án A."}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính 384 x 23 là:", "choices": ["A. 7822", "B. 7832", "C. 8822", "D. 8832"], "explanation": "Đáp án D."}, {"question": "Câu 4: \n \n $ \\frac{1}{4}$ thế kỷ = ... năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 40", "B. 30", "C. 25", "D. 20"], "explanation": "Đáp án C."}, {"question": "Câu 5: \n \n Đã tô màu vào $ \\frac{2}{5}$ hình nào?", "choices": ["A. Hình 1", "B. Hình 3", "C. Hình 4", "D. Hình 2"], "explanation": "Đáp án A."}]}, {"id": "457bebbc55565c9f068f3a15c38a1c32", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-4/51578", "title": "Đề thi học kì I môn Toán lớp 4 ( Đề số 9 )", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các số 67849; 68746; 67804; 68648 số lớn nhất là:", "choices": ["A. 67849", "B. 67804", "C. 68746", "D. 68648"], "explanation": "Đáp án C."}, {"question": "Câu 2: \n \n Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:", "choices": ["A. 23910", "B. 23000910", "C. 230910000", "D. 2390010"], "explanation": "Đáp an B."}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của chữ số 4 trong số 65 4 297 là:", "choices": ["A. 4 0 000", "B. 4 000", "C. 4 00", "D. 40"], "explanation": "Đáp án B."}, {"question": "Câu 4: \n \n $ 10dc{m}^{2}5c{m}^{2}=....c{m}^{2}$", "choices": ["A. $ 1005c{m}^{2}$", "B. $ 105c{m}^{2}$", "C. $ 150c{m}^{2}$", "D. $ 15c{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án A."}, {"question": "Câu 5: \n \n 357 tạ $ +$ 482 tạ =…… ?", "choices": ["A. 839 tạ.", "B. 739 tạ", "C. 839 tạ", "D. 937 tạ."], "explanation": "Đáp án C."}]}, {"id": "05d779bf45b68f39be8ea762b0a20684", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-4/51575", "title": "Đề thi học kì I môn Toán lớp 4 ( Đề số 6 )", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 5.", "choices": ["A. 25", "B. 802", "C. 80", "D. 37"], "explanation": "Đáp án C."}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 5 trong số 615374 có giá trị là:", "choices": ["A. 500", "B. 5000", "C. 50", "D. 50000"], "explanation": "Đáp án B."}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các phân số $ \\frac{20}{19}$ ; $ \\frac{25}{25}$ ; $ \\frac{19}{25}$ ; $ \\frac{5}{4}$ phân số nhỏ hơn 1 là:", "choices": ["A. $ \\frac{19}{25}$", "B. $ \\frac{25}{25}$", "C. $ \\frac{20}{19}$", "D. $ \\frac{5}{4}$"], "explanation": "Đáp án A."}, {"question": "Câu 4: \n \n Phân số $ \\frac{4}{7}$ bằng phân số nào?", "choices": ["A. $ \\frac{11}{21}$", "B. $ \\frac{28}{21}$", "C. $ \\frac{12}{21}$", "D. $ \\frac{3}{21}$"], "explanation": "Đáp án C."}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả của phép tính $ \\frac{3}{4}\\times 60$ là:", "choices": ["A . 180", "B. 240", "C. 15", "D. 45"], "explanation": "Đáp án D."}]}, {"id": "bd749ace563ecba05e558a60d35c37cf", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-4/51577", "title": "Đề thi học kì I môn Toán lớp 4 ( Đề số 8 )", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Số tự nhiên gồm có: 6 trăm nghìn, 4 nghìn, 9 trăm và 3 đơn vị viết là:", "choices": ["A. 604 9 0 3", "B. 604 093", "C . 640 903", "D. 604 039"], "explanation": "Đáp án A."}, {"question": "Câu 2: \n \n Số 5 7 03 6 đọc là:", "choices": ["A. Năm mươi bảy nghìn sáu trăm ba mươi.", "B. Năm mươi bảy nghìn ba trăm linh sáu.", "C. Năm mươi bảy nghìn không trăm sáu mươi ba.", "D. Năm mươi bảy nghìn không trăm ba mươi sáu."], "explanation": "Đáp án D."}, {"question": "Câu 3: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Số bé nhất trong các số 735 982 ; 879 235; 732 589; 952 738 là:", "choices": ["A. 735 982", "B. 879 235", "C. 732 589", "D. 952 738l"], "explanation": "Đáp án C."}, {"question": "Câu 4: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Giá trị của chữ số 7 trong số 473 569 là:", "choices": ["A . 700", "B. 70 000", "C. 700 000", "D. 7 0"], "explanation": "Đáp án B."}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 9tạ 4kg = ……… kg b) 3phút 15giây = ……… giây c) $ \\frac{1}{8}$ tấn = ......... kg d) $ \\frac{1}{4}$ thế kỉ = .......... năm", "choices": [], "explanation": "a) 904 kg b) 195 giây c) 125 kg d) 25 năm"}]}, {"id": "670afabbc159804b773b61f3d3abb2df", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-4/51573", "title": "Đề thi học kì I môn Toán lớp 4 ( Đề số 4 )", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số “Ba phần mười lăm” viết là:", "choices": ["A. $ \\frac{3}{10}$", "B. $ \\frac{15}{3}$", "C. $ \\frac{3}{15}$", "D. $ \\frac{3}{5}$"], "explanation": "Đáp án C."}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm để $ \\frac{56}{32}=\\frac{...}{16}$", "choices": ["A. 40", "B. 54", "C . 112", "D. 28"], "explanation": "Đáp án D."}, {"question": "Câu 3: \n \n Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:", "choices": ["A. $ \\frac{1}{7};\\frac{1}{5};\\frac{1}{3};\\frac{1}{2}$", "B. $ \\frac{1}{2};\\frac{1}{3};\\frac{1}{5};\\frac{1}{7}$", "C. $ \\frac{1}{5};\\frac{1}{7};\\frac{1}{2};\\frac{1}{3}$", "D. $ \\frac{1}{7};\\frac{1}{2};\\frac{1}{5};\\frac{1}{3}$"], "explanation": "Đáp án B."}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính 24048 $ ÷$ 24 là:", "choices": ["A. 12", "B. 102", "C. 1002", "D. 1020"], "explanation": "Đáp án C."}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả phép tính $ \\frac{1}{3}$ + $ \\frac{1}{5}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{2}{8}$", "B. $ \\frac{1}{8}$", "C. $ \\frac{8}{15}$", "D. $ \\frac{8}{30}$"], "explanation": "Đáp án C."}]}, {"id": "5a93361aedcad93b3bf557ee42bd339d", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-4/51519", "title": "Đề thi học kì I môn Toán lớp 4 (Đề số 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số $ \\frac{8}{9}$ đọc là:", "choices": ["A. Tám phần chín", "B. Chín phần tám", "C. Tám trên chín", "D. Tám chia chín"], "explanation": "Đáp án A."}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các phân số: $ \\frac{4}{8}$ ; $ \\frac{15}{24}$ ; $ \\frac{3}{7}$ ; $ \\frac{36}{72}$ phân số tối giản là:", "choices": ["A. $ \\frac{4}{8}$", "B. $ \\frac{15}{24}$", "C. $ \\frac{3}{7}$", "D. $ \\frac{36}{72}$"], "explanation": "Đáp án C."}, {"question": "Câu 3: \n \n Đổi: 45 tạ = … kg. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:", "choices": ["A. 450", "B. 405", "C. 4005", "D. 4500"], "explanation": "Đáp án D."}, {"question": "Câu 4: \n \n Một hình bình hành có đáy 3dm, chiều cao 15cm. Diện tích hình bình hành đó là:", "choices": ["A. 45 $ c{m}^{2}$", "B. 450 $ c{m}^{2}$", "C. 45 $ d{m}^{2}$", "D . 450 $ d{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án B."}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong hình vẽ bên có mấy góc nhọn?", "choices": ["A. 7 góc nhọn", "B. 8 góc nhọn", "C. 9 góc nhọn", "D. 10 góc nhọn"], "explanation": "Đáp án D."}]}, {"id": "0473e49f8145121f636f3c3fa3eb45c9", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-4/51574", "title": "Đề thi học kì I môn Toán lớp 4 ( Đề số 5 )", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:", "choices": ["A. 23 910", "B. 23 000 910", "C. 23 0910 000", "D. 230 910"], "explanation": "Đáp án B."}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các số 5784; 6874 ; 6784; 5785 số lớn nhất là:", "choices": ["A. 5784", "B. 6784", "C. 6874", "D. 5875"], "explanation": "Đáp án C."}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của chữ số 3 trong số 653297 là:", "choices": ["A. 30000", "B. 3 000", "C. 300", "D. 30"], "explanation": "Đáp án B."}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong các số 66815; 24510; 25738; 2229 số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5", "choices": ["A. 66815", "B. 24510", "C. 25738", "D. 2229"], "explanation": "Đáp án C."}, {"question": "Câu 5: \n \n Số chia hết cho cả 2 và 5 là:", "choices": ["A. 57 234", "B. 35 468", "C. 77 285", "D. 64 620"], "explanation": "Đáp án D."}]}, {"id": "868049c96b1fe22b127b7ae029233e9b", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-4/51572", "title": "Đề thi học kì I môn Toán lớp 4 (Đề số 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các phân số: $ \\frac{1}{2}$ ; $ \\frac{3}{4}$ ; $ \\frac{4}{5}$ ; $ \\frac{2}{3}$ phân số nào có giá trị bằng $ \\frac{21}{28}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{1}{2}$", "B. $ \\frac{3}{4}$", "C. $ \\frac{4}{5}$", "D. $ \\frac{2}{3}$"], "explanation": "Đáp án B."}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các số: 1232675; 153690; 324670; 236790 số vừa chia hết cho: 2; 3; 5; 9 là:", "choices": ["A: 1232675", "B: 153690", "C. 324670", "D: 236790"], "explanation": "Đáp án D."}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các góc: Góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt, góc nhỏ nhất là:", "choices": ["A: Góc vuông", "B: Góc nhọn", "C: Góc tù", "D: Góc bẹt"], "explanation": "Đáp án B."}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính 6257 + 65270 là:", "choices": ["A: 71527", "B: 71526", "C: 71537", "D: 71626"], "explanation": "Đáp án A."}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả của phép tính 257 $ \\times $ 297 là :", "choices": ["A: 76339", "B: 76329", "C: 76349", "D: 76429"], "explanation": "Đáp án C."}]}, {"id": "c3c34489be41b682d94bb74cc1cd1cfc", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiep-bai-tap-toan-4-chuong-4-bai-3-quy-dong-mau-cac-phan-so-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệp Bài tập cơ bản Quy đồng mẫu các phân số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Quy đồng mẫu số phân số $ \\frac{1}{7}$ và $ \\frac{1}{4}$ ta được 2 phân số đó là $ \\frac{4}{28}$ và phân số nào?", "choices": ["A. $ \\frac{28}{4}$", "B. $ \\frac{28}{7}$", "C. $ \\frac{7}{28}$", "D. $ \\frac{9}{36}$"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số vào chỗ trống để được phân số thích hợp: Quy đồng mẫu số của phân số $ \\frac{2}{3}$ và $ \\frac{5}{6}$ ta được phân số $ \\frac{4}{6}$ và ...............", "choices": [], "explanation": "Lưu ý : Nếu mẫu số của phân số thứ hai mà chia hết cho mẫu số của phân số thứ nhất thì ta có thể quy đồng mẫu số 2 phân số đó như sau: + Tìm thương của mẫu số thứ hai với mẫu số thứ nhất + Nhân cả tử số và mẫu số của phân số thứ nhất với thương vừa tìm và giữ nguyên phân số thứ hai"}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Quy đồng mẫu số hai phân số $ \\frac{7}{12}$ và $ \\frac{1}{8}$ ta được hai phân số $ \\frac{14}{24}$ và $ \\frac{3}{24}$ . Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Quy đồng mẫu số phân số $ \\frac{1}{3}$ và $ \\frac{1}{5}$ ta được 2 phân số đó là $ \\frac{5}{15}$ và phân số nào?", "choices": ["A. $ \\frac{3}{15}$", "B. $ \\frac{3}{10}$", "C. $ \\frac{2}{15}$", "D. $ \\frac{20}{15}$"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Quy đồng mẫu số phân số $ \\frac{1}{4}$ và $ \\frac{2}{5}$ ta được 2 phân số đó là $ \\frac{5}{20}$ và phân số nào?", "choices": ["A. $ \\frac{8}{20}$", "B. $ \\frac{20}{8}$", "C. $ \\frac{5}{20}$", "D. $ \\frac{20}{5}$"], "explanation": ""}]}, {"id": "3b17333622de05889c2107ce944a7a41", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-4-bai-1-phan-so-va-phep-chia-so-tu-nhien-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Phân số và phép chia số tự nhiên có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Phân số: \"Năm phần mười một\" viết là $ \\frac{....}{....}$", "choices": [], "explanation": "Phân số: \"Năm phần mười một\" viết là: $ \\frac{5}{11}$ Lưu ý : Tử số viết trên dấu gạch ngang, mẫu số viết dưới dấu gạch ngang."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Phân số: \"Bốn phần bảy\" viết là $ \\frac{....}{....}$", "choices": [], "explanation": "Phân số: \"Bốn phần bảy\" viết là: $ \\frac{4}{7}$ Lưu ý : Tử số viết trên dấu gạch ngang, mẫu số viết dưới dấu gạch ngang"}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Phân số $ \\frac{12}{19}$ đọc là:", "choices": ["A. Mười hai phần mười chín", "B. Mười chín phần mười hai", "C. Mười hai nhân mười chín", "D. Mười chín nhân mười hai"], "explanation": "Phân số $ \\frac{12}{19}$ đọc là: Mười hai phần mười chín. Chọn A Lưu ý : Tử số đọc trước - dấu gạch ngang đọc là \"phần\" - sau đó đọc mẫu số"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Phân số $ \\frac{15}{21}$ đọc là:", "choices": ["A. Mười lăm phần hai mươi mốt", "B. Mười lăm phần hai mốt", "C. Hai mươi mốt phần mười lăm", "D. Hai mốt phần mười lăm"], "explanation": "Phân số $ \\frac{15}{21}$ đọc là: Mười lăm phần hai mươi mốt. Chọn A Lưu ý : Tử số đọc trước - dấu gạch ngang đọc là \"phần\" - sau đó đọc mẫu số"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Viết phép chia sau dưới dạng phân số: $ 15:3=\\frac{15}{....}$", "choices": [], "explanation": "Có thể viết phép chia 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiên khác 0 dưới dạng 1 phân số có tử số là số bị chia và mẫu số là số chia. Ta có $ 15:3=\\frac{15}{3}$ Vậy số cần điền là 3."}]}, {"id": "c40c34953f455fb52f8a9863df5f26ed", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-4-bai-5-so-sanh-hai-phan-so-cung-mau-so-khac-mau-so-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản So sánh hai phân số cùng mẫu số - khác mẫu số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống: $ \\frac{29}{24}\\square \\frac{19}{24}$", "choices": [], "explanation": "Khi so sánh 2 phân số cùng mẫu số, phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé hơn, phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. Ta thấy hai phân số đã cho có: 29 > 19 Vậy $ \\frac{29}{24}>\\frac{19}{24}$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống: $ \\frac{6}{11}\\square \\frac{9}{11}$", "choices": [], "explanation": "Khi so sánh 2 phân số cùng mẫu số, phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé hơn, phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn Trong hai phân số đã cho ta thấy: 6 < 9 Vậy $ \\frac{6}{11}<\\frac{9}{11}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm a, biết: $ \\frac{2}{9}>\\frac{a}{9}$ (với a khác 0)", "choices": ["A. a = 1", "B. a = 2", "C. a = 3", "D. a = 0"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm a, biết: $ \\frac{a}{10}<\\frac{2}{10}$ (với a khác 0)", "choices": ["A. a = 1", "B. a = 2", "C. a = 3", "D. a = 0"], "explanation": "Ta thấy hai phân số trên đều có cùng mẫu số là 10 Để $ \\frac{a}{10}<\\frac{2}{10}$ thì a < 2 Theo bài ra: a khác 0, vậy a = 1. Chọn A Lưu ý : Trong hai phân số có cùng mẫu số, để phân số thứ nhất nhỏ hơn phân số thứ hai thì tử số của phân số thứ nhất phải nhỏ hơn tử số của phân số thứ hai"}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Gói thứ nhất chứa $ \\frac{2}{5}$ kg kẹo, gói thứ hai chứa $ \\frac{1}{5}$ kg kẹo. Vậy gói thứ hai chứa được nhiều kẹo hơn gói thứ nhất. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": ""}]}, {"id": "6ea5c2d9627d85e278f00aaa570e179a", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-4-bai-2-phan-so-bang-nhau-rut-gon-phan-so", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Phân số bằng nhau - Rút gọn phân số", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Rút gọn phân số sau: $ \\frac{2}{10}=\\frac{...}{...}$", "choices": [], "explanation": "Lưu ý : + Xét xem cả tử và mẫu số của phân số đã cho cùng chia hết cho số tự nhiên nào lớn hơn 1 + Sau đó chia cả tử số và mẫu số cho số tự nhiên đó + Cứ làm như thế cho đến khi nhận được phân số tối giản"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Rút gọn phân số sau: $ \\frac{4}{6}=\\frac{....}{....}$", "choices": [], "explanation": "Lưu ý : + Xét xem cả tử và mẫu số của phân số đã cho cùng chia hết cho số tự nhiên nào lớn hơn 1 + Sau đó chia cả tử số và mẫu số cho số tự nhiên đó + Cứ làm như thế cho đến khi nhận được phân số tối giản"}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm a, biết: $ \\frac{5}{10}=\\frac{a}{2}$", "choices": ["A. a = 1", "B. a = 2", "C. a = 5", "D. a = 3"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm a, biết: $ \\frac{3}{18}=\\frac{a}{6}$", "choices": ["A. a = 3", "B. a = 6", "C. a = 1", "D. a = 4"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Rút gọn phân số sau: $ \\frac{14}{8}=\\frac{7}{....}$", "choices": [], "explanation": "Lưu ý : + Xét xem cả tử và mẫu số của phân số đã cho cùng chia hết cho số tự nhiên nào lớn hơn 1 + Sau đó chia cả tử số và mẫu số cho số tự nhiên đó + Cứ làm như thế cho đến khi nhận được phân số tối giản"}]}, {"id": "a351d2b2bc1c8ff309b1f49b04a3b987", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-4-bai-6-luyen-tap-chung-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Luyện tập chung có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống: $ \\frac{9}{8}\\square 1$", "choices": [], "explanation": "Phân số nào có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1. Phân số $ \\frac{9}{8}$ có 9 > 8 nên $ \\frac{9}{8}>1$ Vậy dấu cần điền là >"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống: $ \\frac{3}{4}\\square 1$", "choices": [], "explanation": "Phân số nào có tử số nhỏ hơn mẫu số thì phân số đó nhỏ hơn 1. Phân số $ \\frac{3}{4}$ có 9 > 8 nên $ \\frac{3}{4}<1$ Vậy dấu cần điền là <."}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: 170 không chia hết cho 5. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Các số có chữ số tận cùng là 0; 5 thì chia hết cho 5 Ta thấy 170 có chữ số tận cùng là 0, nên 170 chia hết cho 5 Vậy ta chọn đáp án: Sai. Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: 105 chia hết cho 5. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Các số có chữ số tận cùng là 0; 5 thì chia hết cho 5 Ta thấy 105 có chữ só tận cùng là 5 nên 105 chia hết cho 5 Vậy ta chọn đáp án: Đúng. Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất. Tìm x, biết: 540 : x = 36", "choices": ["A. x = 15", "B. x = 5", "C. x = 19440", "D. x = 576"], "explanation": "Ta có: 540 : x = 36 x = 540 : 36 x = 15 Vậy đáp án đúng là x = 15. Chọn A. Lưu ý : Ta thấy x là số chia, muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương."}]}, {"id": "4bea0da5cd078cfe4674363e68de165f", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-3-hinh-binh-hanh-dien-tich-hinh-binh-hanh-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Hình bình hành – Diện tích hình bình hành có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Cho hình vẽ: Diện tích hình bình hành là: ............... $ c{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "Diện tích hình bình hành là: 5 x 9 = 45 $ \\left(c{m}^{2}\\right)$ Vậy số cần điền là: 45."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Cho hình vẽ: Diện tích hình bình hành là: ............... $ c{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "Diện tích hình bình hành là: 15 x 4 = 60 $ \\left(c{m}^{2}\\right)$ Vậy số cần điền là: 60."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Cho hình vẽ: Diện tích hình bình hành là ... $ c{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "Diện tích hình bình hành là: 21 x 9 = 189 $ \\left(c{m}^{2}\\right)$ Vậy số cần điền là: 189."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Một cái ao hình bình hành có độ dài đáy là 640dm, chiều cao là 38m. Diện tích cái ao là: ............... $ {m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "Đổi: 640dm = 64m Diện tích cái ao là: 64 x 38 = 2432 $ \\left({m}^{2}\\right)$ Vậy số cần điền là: 2432."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Một mảnh đất trồng cà chua hình bình hành có độ dài đáy là 50dm, chiều cao là 35dm. Diện tích mảnh đất là: ............... $ d{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: Diện tích mảnh đất là: 50 x 35 = 1750 $ \\left(d{m}^{2}\\right)$ Vậy số cần điền là: 1750."}]}, {"id": "401edf010d84c650733786dccf0c99f1", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-4-bai-4-luyen-tap-chung-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Luyện tập chung có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Viết phép chia sau dưới dạng phân số: $ 42:81=\\frac{....}{....}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ 42:81=\\frac{42}{81}$ Lưu ý : Mọi phép chia 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiên khác 0 đều có thể viết dưới dạng phân số trong đó tử số là số bị chia, mẫu số là số chia"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Viết phép chia sau dưới dạng phân số: $ 27:58=\\frac{....}{....}$", "choices": [], "explanation": "Ta có $ 27:58=\\frac{27}{58}$ Lưu ý : Mọi phép chia 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiên khác 0 đều có thể viết dưới dạng phân số trong đó tử số là số bị chia, mẫu số là số chia"}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Phân số $ \\frac{46}{18}$ đọc là:", "choices": ["A. Mười tám phần bốn mươi sáu", "B. Mười tám phần bốn sáu", "C. Bốn sáu phần mười tám", "D. Bốn mươi sáu phần mười tám"], "explanation": "Phân số $ \\frac{46}{18}$ đọc là : Bốn mươi sáu phần mười tám. Chọn D Lưu ý : Đọc tử số trước - Dấu gạch ngang đọc là \"phần\" - Sau đó đọc mẫu số"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Phân số $ \\frac{3}{7}$ đọc là", "choices": ["A. Ba phần bảy", "B. Bảy phần ba", "C. Ba phần ba", "D. Bảy phần bảy"], "explanation": "Phân số $ \\frac{3}{7}$ đọc là : Ba phần bảy. Chọn A Lưu ý : Đọc tử số trước - Dấu gạch ngang đọc là \"phần\" - Sau đó đọc mẫu số"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Phân số \"Chín phần hai mươi\" viết là ...............", "choices": [], "explanation": "Phân số \"Chín phần hai mươi\" viết là $ \\frac{9}{20}$ Lưu ý : Viết tử số ở trên dấu gạch ngang - Mẫu số ở dưới dấu gạch ngang"}]}, {"id": "d0a5d223ef5c37d932c04bcc4eee89cd", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-3-kilomet-vuong-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Ki–lô–mét vuông có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm $ 100000{m}^{2}.....1k{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ 1k{m}^{2}=1000000{m}^{2}$ Mà 100 000 < 1 000 000 Nên $ 100000{m}^{2}<1k{m}^{2}$ Vậy dấu cần điền là dấu: <"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: $ 40000000{m}^{2}...4k{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ 40000000{m}^{2}=40k{m}^{2}$ Mà 40 > 4 Nên $ 40000000{m}^{2}>4k{m}^{2}$ Vậy dấu cần điền là dấu: >"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: $ 9k{m}^{2}...90000000d{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ 9k{m}^{2}=900000000d{m}^{2}$ Mà 900 000 000 > 90 000 000 Nên $ 9k{m}^{2}>90000000d{m}^{2}$ Vậy dấu cần điền là dấu: >"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: $ 20000c{m}^{2}=...{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ 20000c{m}^{2}=2{m}^{2}$ Vậy số cần điền là: 2 Lưu ý : Hai đơn vị đo diện tích liền kề gấp kém nhau 100 lần."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: $ 3k{m}^{2}=d{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ 3k{m}^{2}=300000000d{m}^{2}$ Vậy số cần điền là: 300 000 000. Lưu ý : Hai đơn vị đo diện tích liền kề gấp kém nhau 100 lần."}]}, {"id": "dbfca4367f8b19ecca599002cafdb09d", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-3-luyen-tap-chung-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Luyện tập chung có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong các số sau số nào chia hết cho 2 và 3?", "choices": ["A. 456", "B. 370", "C. 856", "D. 745"], "explanation": "Vì những số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2 Nên ta chỉ xét các số 456, 370, 856. Số 456 có tổng các chữ số là: 4 + 5 + 6 = 15 chia hết cho 3 Nên 456 chia hết cho 3 (thỏa mãn) Số 370 có tổng các chữ số là: 3 + 7 + 0 = 10 không chia hết cho 3 Nên 370 không chia hết cho 3 (loại) Số 856 có tổng các chữ số là: 8 + 5 + 6 = 19 không chia hết cho 3 Nên 856 không chia hết cho 3 (loại) Vậy đáp án đúng là: 456. Chọn A Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2. Những số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3."}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong các số sau số nào chia hết cho 2?", "choices": ["A. 145", "B. 370", "C. 987", "D. 439"], "explanation": "Ta có: Số 145 có chữ số tận cùng là 5 nên 145 không chia hết cho 2. Số 370 có chữ số tận cùng là 0 nên 370 chia hết cho 2. Số 987 có chữ số tận cùng là 7 nên 987 không chia hết cho 2. Số 439 có chữ số tận cùng là 9 nên 439 không chia hết cho 2. Vậy đáp án đúng là: 370. Chọn B Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2."}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong các số sau số nào không chia hết cho 5?", "choices": ["A. 945", "B. 750", "C. 861", "D. 900"], "explanation": "Ta có: Số 945 có chữ số tận cùng là 5 nên 945 chia hết cho 5 Số 750 có chữ số tận cùng là 0 nên 750 chia hết cho 5 Số 861 có chữ số tận cùng là 1 nên 861 không chia hết cho 5 Số 900 có chữ số tận cùng là 0 nên 900 chia hết cho 5. Vậy đáp án đúng là: 861. Chọn C Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là 0,5 thì chia hết cho 5."}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Không làm tính chia hãy cho biết khẳng định sau đúng hay sai? Số 5840 chia hết cho 2.", "choices": ["A. ĐÚNG", "B. SAI"], "explanation": "Số 5840 có chữ số tận cùng là 0 nên 5840 chia hết cho 2. Vậy đáp án là: ĐÚNG. Chọn A Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2."}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Không làm tính chia hãy cho biết khẳng định sau đúng hay sai? Số 1587 chia hết cho 3.", "choices": ["A. ĐÚNG", "B. SAI"], "explanation": "Số 1587 có tổng các chữ số là: 1 + 5 + 8 + 7 = 21 chia hết cho 3. Nên 1587 chia hết cho 3. Vậy đáp án là: ĐÚNG. Chọn A Lưu ý : Những số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3."}]}, {"id": "405ed6767f6145fe6a6aa186b0b79f49", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-3-dau-hieu-chia-het-cho-5", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Dấu hiệu chia hết cho 5", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong các số sau số nào không chia hết cho 5?", "choices": ["A. 806", "B. 940", "C. 210", "D. 725"], "explanation": "Xét chữ số tận cùng của các số trên Số nào có chữ số tận cùng khác 0, 5 thì không chia hết cho 5. Số 806 có chữ số tận cùng là 6 nên 806 không chia hết cho 5. Số 940 có chữ số tận cùng là 0 nên 940 chia hết cho 5. Số 210 có chữ số tận cùng là 0 nên 210 chia hết cho 5. Số 725 có chữ số tận cùng là 5 nên 725 chia hết cho 5. Vậy đáp án đúng là: 806. Chọn A Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong các số sau số nào chia hết cho 5?", "choices": ["A. 8734", "B. 4125", "C. 936", "D. 873"], "explanation": "Xét chữ số tận cùng của các số trên Số nào có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5 Số 8734 có chữ số tận cùng là 4 nên 8734 không chia hết cho 5. Số 4125 có chữ số tận cùng là 5 nên 4125 chia hết cho 5. Số 936 có chữ số tận cùng là 6 nên 936 không chia hết cho 5. Số 873 có chữ số tận cùng là 3 nên 873 không chia hết cho 5. Vậy đáp án đúng là: 4125. Chọn B Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5"}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong các số sau số nào chia hết cho 5?", "choices": ["A. 937", "B. 115", "C. 209", "D. 433"], "explanation": "Xét chữ số tận cùng của các số trên Số nào có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5 Số 937 có chữ số tận cùng là 7 nên 937 không chia hết cho 5. Số 115 có chữ số tận cùng là 5 nên 115 chia hết cho 5. Số 209 có chữ số tận cùng là 9 nên 209 không chia hết cho 5. Số 433 có chữ số tận cùng là 3 nên 433 không chia hết cho 5. Vậy đáp án đúng là: 115. Chọn B Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Khẳng định sau đúng hay sai? Số chia hết cho 2 và 5 có chữ số tận cùng là 5.", "choices": ["A. ĐÚNG", "B. SAI"], "explanation": "Số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 Nên khẳng định trên là sai. Vậy đáp là: SAI. Chọn B Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5"}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Khẳng định sau đúng hay sai? Chỉ số có chữ số tận cùng là 5 mới chia hết cho 5.", "choices": ["A. ĐÚNG", "B. SAI"], "explanation": "Những số có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5 Nên khẳng định chỉ số có chữ số tận cùng là 5 mới chia hết cho 5 là sai Vậy đáp án là: SAI. Chọn B Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5"}]}, {"id": "8953593138a808d296daa6b58b006c00", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-3-dau-hieu-chia-het-cho-3-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Dấu hiệu chia hết cho 3 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong các số sau số nào không chia hết cho 3?", "choices": ["A. 74508", "B. 5512", "C. 11205", "D. 8760"], "explanation": "Tính tổng các chữ số của từng số trong đáp án Số nào có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3 +) Số 74508 có tổng các chữ số là: 7 + 4 + 5 + 0+ 8 = 24 chia hết cho 3 Nên 74508 chia hết cho 3 (loại) +) Số 5512 có tổng các chữ số là: 5 + 5 + 1 + 2 = 13 không chia hết cho 3 Nên 5512 không chia hết cho 3 (thỏa mãn) +) Số 11205 có tổng các chữ số là: 1 + 1 + 2 + 0 + 5 = 9 chia hết cho 3 Nên 11205 chia hết cho 3 (loại) +) Số 8760 có tổng các chữ số là: 8 + 7 + 6 + 0 = 21 chia hết cho 3 Nên 8760 chia hết cho 3 (loại) Vậy đáp án đúng là: 5512. Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong các số sau số nào chia hết cho 3?", "choices": ["A. 901", "B. 231", "C. 1873", "D. 36905"], "explanation": "Tính tổng các chữ số của từng số trong đáp án Số nào có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 +) Số 901 có tổng các chữ số là: 9 + 0 + 1 = 10 không chia hết cho 3 Nên 901 không chia hết cho 3 (loại) +) Số 231 có tổng các chữ số là: 2 + 3 + 1 = 6 chia hết cho 3 Nên 231 chia hết cho 3 (thỏa mãn) +) Số 1873 có tổng các chữ số là: 1 + 8 + 7 + 3 = 19 không chia hết cho 3 Nên 1873 không chia hết cho 3 (loại) +) Số 36905 có tổng các chữ số là: 3 + 6 + 9+ 0 + 5 = 23 không chia hết cho 3 Nên 36905 không chia hết cho 3 (loại) Vậy đáp án đúng là: 231. Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong các số sau số nào chia hết cho 3?", "choices": ["A. 706", "B. 903", "C. 52081", "D. 9401"], "explanation": "Tính tổng các chữ số của từng số trong đáp án Số nào có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 +) Số 706 có tổng các chữ số là: 7 + 0 + 6 = 13 không chia hết cho 3 Nên 706 không chia hết cho 3 (loại) +) Số 903 có tổng các chữ số là: 9 + 0 + 3 = 12 chia hết cho 3 Nên 903 chia hết cho 3 (thỏa mãn) +) Số 52081 có tổng các chữ số là: 5 + 2 + 0 + 8 + 1 = 16 không chia hết cho 3 Nên 52081 không chia hết cho 3 (loại) +) Số 9401 có tổng các chữ số là: 9 + 4 +0 + 1 = 14 không chia hết cho 3 Nên 9401 không chia hết cho 3 (loại) Vậy đáp án đúng là: 903. Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Không làm tính chia hãy cho biết khẳng định sau đúng hay sai: Số 54128 chia hết cho 3", "choices": ["A. ĐÚNG", "B. SAI"], "explanation": "Tính tổng các chữ số của số đã cho. Số nào có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 Số 54128 có tổng các chữ số là: 5 + 4 + 1 + 2 + 8 = 20 không chia hết cho 3 Nên 54128 không chia hết cho 3 Vậy đáp án là: SAI. Chọn B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Không làm tính chia hãy cho biết khẳng định sau đúng hay sai: Số 8014272 chia hết cho 3", "choices": ["A. ĐÚNG", "B. SAI"], "explanation": "Tính tổng các chữ số của số đã cho Số nào có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 Số 8014272 có tổng các chữ số là: 8 + 0 + 1 + 4 + 2 + 7 + 2 = 24 chia hết cho 3 Nên 8014272 chia hết cho 3. Vậy đáp án là: ĐÚNG. Chọn A"}]}, {"id": "b639f65f1c6d5fc962cba6ca098784ab", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-chia-2-so-co-tan-cung-la-cac-chu-so-0-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Chia 2 số có tận cùng là các chữ số 0 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y, biết: 4200 : y = 700", "choices": ["A. y = 60", "B. y = 6", "C. y = 600", "D. y = 606"], "explanation": "Ta có: 4200 : y = 700 y = 4200 : 700 y = 6 Vậy đáp án đúng là y = 6. Chọn B Lưu ý : y là số chia, muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương."}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y, biết: y × 40 = 120", "choices": ["A. y = 36", "B. y = 3", "C. y = 26", "D. y = 23"], "explanation": "Ta có: y × 40 = 120 y = 120 : 40 y = 3 Vậy đáp án đúng là y = 3. Chọn B Lưu ý : y là thừa số chưa biết. Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống:", "choices": [], "explanation": "Theo bài ra ta có: 4500 : 500 = ............... Xoá hai chữ số 0 ở tận cùng của số bị chia và số chia ta được 45 : 5 = 9 Hay 4500 : 500 = 9 Vậy thương cần tìm là 9. Lưu ý : Muốn tìm thương ta lấy số bị chia \"chia cho\" số chia."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống:", "choices": [], "explanation": "Theo bài ra ta có: 420 : 70 = ............... Xoá một chữ số 0 ở tận cùng của số bị chia và số chia ta được 42 : 7 = 6 Hay 420 : 70 = 6 Vậy thương cần tìm là 6. Lưu ý : Muốn tìm thương ta lấy số bị chia \"chia cho\" số chia."}, {"question": "Câu 5: \n \n Chọn dấu thích hợp thay cho ô trống dưới đây: $ 7200:800\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}9$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Ta có: $ \\underset{9}{\\underset{⏟}{7200:800}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}9$ Ta thấy 9 = 9 Nên 7200 : 800 = 9 Vậy ta chọn dấu =. Chọn C Lưu ý : Khi so sánh 1 phép tính với 1 số, trước hết ta tìm kết quả của phép tính trước rồi so sánh kết quả đó với số còn lại."}]}, {"id": "c8abd0aac392db3b6b2852a56a66efbc", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-3-dau-hieu-chia-het-cho-2-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Dấu hiệu chia hết cho 2 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Viết số chẵn thích hợp vào chỗ trống: 34, 36, 38, ..............., 42", "choices": [], "explanation": "Xác định quy luật của dãy số trên và tìm số còn thiếu điền vào ô trống. 36 = 34 + 2 38 = 36 + 2 Suy ra quy luật là: Từ số hạng thứ hai trở đi bằng số hạng liền trước cộng thêm 2 đơn vị. Nên số cần điền là 38 + 2 = 40 Mà 40 + 2 = 42 (thỏa mãn) Số 40 có chữ số tận cùng là 0 nên 40 là số chẵn. Vậy số cần điền là: 40 Lưu ý : Số chẵn là số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Viết số chẵn thích hợp vào chỗ trống: 10, 20, 30, ..............., 50", "choices": [], "explanation": "Xác định quy luật của dãy số trên và tìm số còn thiếu điền vào ô trống. 20 = 10 + 10 30 = 20 + 10 Suy ra quy luật là: Từ số hạng thứ hai trở đi bằng số hạng liền trước cộng thêm 10 đơn vị. Nên số cần điền là 30 + 10 = 40 Mà 40 + 10 = 50 (thỏa mãn) Số 40 có chữ số tận cùng là 0 nên 40 là số chẵn (thỏa mãn) Vậy số cần điền là: 40 Lưu ý : Số chẵn là số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8."}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong các số sau số nào chia hết cho 2?", "choices": ["A. 43", "B. 11", "C. 20"], "explanation": "Xét chữ số tận cùng của mỗi số trên. Những số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2. Số 43 có chữ số tận cùng là 3 nên 43 không chia hết cho 2. Số 11 có chữ số tận cùng là 1 nên 11 không chia hết cho 2. Số 20 có chữ số tận cùng là 0 nên 20 chia hết cho 2. Vậy ta chọn đáp án đúng là 20. Chọn C Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong các số sau số nào chia hết cho 2?", "choices": ["A. 834", "B. 717", "C. 561"], "explanation": "Xét chữ số tận cùng của mỗi số trên. Những số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2 Số 834 có chữ số tận cùng là 4 nên 834 chia hết cho 2. Số 717 có chữ số tận cùng là 7 nên 717 không chia hết cho 2 Số 561 có chữ số tận cùng là 1 nên 561 không chia hết cho 2. Vậy ta chọn đáp án đúng là 834. Chọn A Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2"}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong các số sau số nào là số lẻ?", "choices": ["A. 124", "B. 302", "C. 265", "D. 516"], "explanation": "Xét chữ số tận cùng của từng số trên. Số nào có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 là số lẻ và không chia hết cho 2. Số 124 có chữ số tận cùng là 4 nên 124 chia hết cho 2. Nên 124 không phải là số lẻ. Số 302 có chữ số tận cùng là 2 nên 302 chia hết cho 2. Nên 302 không phải số lẻ. Số 516 có chữ số tận cùng là 6 nên 516 chia hết cho 2. Nên 516 không phải là số lẻ. Số 265 có chữ số tận cùng là 5 nên 265 không chia hết cho 2. Nên 265 là số lẻ. Vậy đáp án đúng là 265. Chọn C Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 là số lẻ"}]}, {"id": "92448129a9daefd3f9b51f92b2d93db8", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-3-dau-hieu-chia-het-cho-9-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Dấu hiệu chia hết cho 9 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Khẳng định sau đúng hay sai (không làm tính chia)? Số 333333 không chia hết cho 9.", "choices": ["A. ĐÚNG", "B. SAI"], "explanation": "Tính tổng các chữ số của số đã cho. Số nào có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 Số 333333 có tổng các chữ số là: 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 18 Số 18 chia hết cho 9 nên 333333 chia hết cho 9. Nên khẳng định trên là sai. Vậy đáp án là: SAI. Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Khẳng định sau đúng hay sai (không làm tính chia)? Số 9847516 không chia hết cho 9.", "choices": ["A. ĐÚNG", "B. SAI"], "explanation": "Tính tổng các chữ số của số đã cho Số nào có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 Số 9847516 có tổng các chữ số là: 9 + 8 + 4 + 7 + 5 + 1 + 6 = 40 Số 40 không chia hết cho 9 nên 9847516 không chia hết cho 9. Nên khẳng định trên là đúng. Vậy đáp án là: ĐÚNG. Chọn A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Khẳng định sau đúng hay sai (không làm tính chia)? Số 559816 chia hết cho 9.", "choices": ["A. ĐÚNG", "B. SAI"], "explanation": "Tính tổng các chữ số của số đã cho. Số nào có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 Số 559816 có tổng các chữ số là: 5 + 5 + 9 + 8 + 1 + 6 = 34 Số 34 không chia hết cho 9 nên 559816 không chia hết cho 9. Nên khẳng định trên là sai. Vậy đáp án là: SAI. Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để 9.....3 chia hết cho 9.", "choices": [], "explanation": "Tính tổng các chữ số của số đã cho Thử lần lượt các giá trị 0, 1, 2,.., 9 khi nào được tổng các chữ số chia hết cho 9 thì đó là số cần tìm Ta có: 9 + 3 = 12 Để 9 .....3 chia hết cho 9 Ta thử lần lượt các giá trị 0, 1, 2,...,9 Ta thấy ......= 6 thì 963 có tổng các chữ số là: 9 + 6 + 3 = 18 chia hết cho 9 Nên 963 chia hết cho 9. Ngoài ra không còn giá trị nào thích hợp. Vậy số cần điền là: 6 Lưu ý : Những số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để 49 .... chia hết cho 9", "choices": [], "explanation": "Tính tổng các chữ số của số đã cho Thử lần lượt các giá trị 0, 1, 2,.., 9 khi nào được tổng các chữ số chia hết cho 9 thì đó là số cần tìm Ta có: 4 + 9 = 13 Để 49… chia hết cho 9 Ta thử lần lượt các giá trị 0, 1, 2,...,9 Ta thấy …. = 5 thì 495 có tổng các chữ số là: 13 + 5 = 18 chia hết cho 9 Nên 495 chia hết cho 9. Ngoài ra không còn giá trị nào thích hợp. Vậy số cần điền là: 5 Lưu ý : Những số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9"}]}, {"id": "f225bb8874e190e3daffee90fac99246", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-chia-mot-tich-cho-mot-so-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Chia một tích cho một số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: (7 × 24) : 4 = ...............", "choices": [], "explanation": "Biểu thức trên có dạng chia 1 tích cho 1 số Khi chia 1 tích hai thừa số cho 1 số, ta có thể lấy 1 thừa số chia cho số đó (nếu chia hết), rồi nhân kết quả với thừa số kia Ta có: (7 × 24) : 4 = 7 × (24 : 4) = 7 × 6 = 42 Vậy số cần điền là 42."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: (32 × 28) : 4 = ...............", "choices": [], "explanation": "Biểu thức trên có dạng chia 1 tích cho 1 số Khi chia 1 tích hai thừa số cho 1 số, ta có thể lấy 1 thừa số chia cho số đó (nếu chia hết), rồi nhân kết quả với thừa số kia Ta có: (32 × 28) : 4 = (32 : 4) × 28 = 8 × 28 = 224 Vậy số cần điền là 224."}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Biểu thức nào sau đây có dạng 1 tích chia cho 1 số?", "choices": ["A. (28 × 7) : 4", "B. 7 + (28 : 4)", "C. (28 : 4) – 7", "D. (28 – 4) × 7"], "explanation": "Ta thấy: Biểu thức (28 × 7) : 4 có dạng 1 tích chia cho 1 số Biểu thức 7 + (28 : 4) có dạng 1 số cộng với 1 thương Biểu thức (28 : 4) – 7 có dạng 1 thương trừ đi 1 số Biểu thức (28 – 4) × 7 có dạng 1 hiệu nhân với 1 số. Chọn A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Biểu thức nào sau đây có dạng 1 tích chia cho 1 số?", "choices": ["A. (64 × 7) : 8", "B. 7 + (64 : 8)", "C. (64 : 8) × 7", "D. (64 – 8) × 7"], "explanation": "Ta thấy: Biểu thức (64 × 7) : 8 có dạng 1 tích chia cho 1 số Biểu thức 7 + (64 : 8) có dạng 1 số cộng với 1 thương Biểu thức (64 : 8) × 7 có dạng 1 thương nhân với 1 số Biểu thức (64 – 8) × 7 có dạng 1 hiệu nhân với 1 số. Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: (18 × 27) : 3 = 18 × (27 : ...............)", "choices": [], "explanation": "Ta thấy biểu thức (18 × 27) : 3 có dạng 1 tích chia cho 1 số Nên ta có (18 × 27) : 3 = 18 × (27 : 3) Vậy số cần điền là 3 Lưu ý : Khi chia 1 tích hai thừa số cho 1 số, ta có thể lấy 1 thừa số chia cho số đó (nếu chia hết), rồi nhân kết quả với thừa số kia."}]}, {"id": "d3f8cbec6439286891674a97bcb38eed", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-chia-mot-so-cho-mot-tich-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Chia một số cho một tích có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 112 : (7 × 4) = ...............", "choices": [], "explanation": "Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia Ta có: 112 : (7 × 4) = 112 : 7 : 4 = 16 : 4 = 4 Vậy số cần điền là 4."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 945 : (7 × 5) = ...............", "choices": [], "explanation": "Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia Ta có: 945 : (7 × 5) = 945 : 7 : 5 = 135 : 5 = 27 Vậy số cần điền là 27."}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Biểu thức 48 : (2 × 3) có dạng:", "choices": ["A. Chia một số cho một tích", "B. Chia một số cho một tổng", "C. Chia một tích cho một số", "D. Chia một tổng cho một số"], "explanation": "Biểu thức 48 : (2 × 3) có dạng: Chia một số cho một tích. Chọn A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong biểu thức sau 12 : (3 × 2), thì 3 và 2 được gọi là gì?", "choices": ["A. là thừa số của tích 3 × 2", "B. là tích", "C. là tổng", "D. là số hạng"], "explanation": "Biểu thức 12 : (3 × 2) thì 3 và 2 là các thừa số của tích 3 × 2. Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Viết phép tính 40 : 20 dưới dạng chia một số cho một tích.", "choices": ["A. 40 : (2 × 10)", "B. 40 : (30 – 10)", "C. 40 : (10 + 10)", "D. 40 : (2 + 18)"], "explanation": "Ta thấy: 40 : (2 × 10) có dạng chia 1 số cho 1 tích 40 : (30 – 10) có dạng chia 1 số cho 1 hiệu 40 : (10 + 10) có dạng chia 1 số cho 1 tổng 40 : (2 + 18) có dạng chia 1 số cho 1 tổng Vậy đáp án đúng là 40 : (2 × 10). Chọn A"}]}, {"id": "4db996d624af4df201eab1a471e4ce95", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiep-bai-tap-toan-4-chuong-4-bai-3-quy-dong-mau-cac-phan-so-co-dap-an/66948", "title": "Trắc nghiệp Bài tập nâng cao Quy đồng mẫu các phân số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Quy đồng mẫu số 3 phân số $ \\frac{2}{3};\\frac{3}{4};\\frac{7}{12}$ ta được 3 phân số $ \\frac{8}{12}$ ; $ \\frac{9}{12}$ ; ...............", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền phân số tối giản vào ô trống sau: $ \\frac{3\\times 5\\times 7\\times 9}{5\\times 7\\times 3\\times 6}=\\frac{....}{....}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Quy đồng mẫu số 3 phân số $ \\frac{14}{17};\\frac{13}{51};\\frac{92}{153}$ ta được 3 phân số đó là $ \\frac{126}{153};...;\\frac{92}{153}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Quy đồng mẫu số 3 phân số $ \\frac{3}{2};\\frac{2}{3};\\frac{7}{5}$ ta được 3 phân số đó là $ \\frac{45}{30};...;\\frac{42}{30}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Viết các phân số $ \\frac{63}{72};\\frac{20}{16}$ thành 2 phân số đều có mẫu số là 8. Vậy ta viết được các phân số lần lượt là:", "choices": ["A. $ \\frac{15}{8};\\frac{6}{8}$", "B. $ \\frac{2}{8};\\frac{3}{8}$", "C. $ \\frac{1}{8};\\frac{3}{8}$", "D. $ \\frac{7}{8};\\frac{10}{8}$"], "explanation": "Chọn D"}]}, {"id": "5eb507d84d54257d200017460ae420bf", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-3-dau-hieu-chia-het-cho-3-co-dap-an/66918", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Dấu hiệu chia hết cho 3 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Cho A = 850 : 50 + 9945 – y. Tìm y để A đạt giá trị lớn nhất và A chia hết cho 3. Vậy y = ............", "choices": [], "explanation": "A = 850 : 50 + 9945 – y A = 9962 Số 9962 có tổng các chữ số là: 9 + 9 + 6 + 2 = 26 Để A đạt giá trị lớn nhất và A chia hết cho 3 Thì y phải nhỏ nhất để các chữ số của A chia hết cho 3 Thử lần lượt y = 0, 1, 2,... Ta thấy y = 2 thì A = 9962 – 2 = 9960 A có tổng các chữ số là: 9 + 9 + 6 + 0 = 24 chia hết cho 3 Nên A chia hết cho 3 Vậy y = 2 thì A đạt giá trị lớn nhất và A chia hết cho 3 Vậy số cần điền là: 2 Lưu ý : Tính giá trị của biểu thức sau đó tính tổng các chữ số của A. Tìm y nhỏ nhất để các chữ số của A chia hết cho 3, và A lớn nhất."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Cho A = 1584 x 2 + 4905 : 9 + y. Tìm y lớn nhất có một chữ số để giá trị biểu thức A là số chia hết cho 3. Vậy y = .....", "choices": [], "explanation": "A = 1584 x 2 + 4905 : 9 + y A = 3713 + y Tổng các chữ số của số 3713 là: 3 + 7 + 1 + 3 = 14 Để A = 3713 + y chia hết cho 3 và y lớn nhất có một chữ số. Ta thử lần lượt y = 0, 1, 2,.., 9 ta thấy y = 1, y = 4, y = 7 là thích hợp để A chia hết cho 3 Với y = 1 ta có A = 3713 + 1 = 3714 có tổng các chữ số là: 3 + 7 + 1 + 4 = 15 chia hết cho 3. Nên A chia hết cho 3. Với y = 4 thì A = 3713 + 4 = 3717 có tổng các chữ số là: 3 + 7 + 1 + 7 = 18 chia hết cho 3 Nên A chia hết cho 3. Với y = 7 thì A = 3713 + 7 = 3720 có tổng các chữ số là: 3 + 7 + 2 + 0 = 12 chia hết cho 3. Nên A chia hết cho 3. Ngoài ra không còn giá trị nào của y phù hợp. Vậy y = 7 là số lớn nhất có một chữ số để A chia hết cho 3. Vậy số cần điền là: 7 Lưu ý : Tính giá trị của biểu thức sau đó tính tổng các chữ số của A, tìm y lớn nhất có một chữ số A có tổng các chữ số chia hết cho 3."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Cho A = (9432 – 7328) x 42 – 9930 + y. Tìm y để A đạt giá trị nhỏ nhất và A chia hết cho 3. Vậy y = ...............", "choices": [], "explanation": "A = (9432 – 7328) x 42 – 9930 + y A = 78438 + y Số 78438 có tổng các chữ số là: 7 + 8 + 4 + 3 + 8 = 30 Để A đạt giá trị nhỏ nhất và A chia hết cho 3 thì y phải nhỏ nhất để các chữ số của A chia hết cho 3. Thử lần lượt y = 0, 1, 2,... Ta thấy y = 0 thì A = 78438 + 0 = 78438 A có tổng các chữ số là 30 chia hết cho 3. Nên A chia hết cho 3. Vậy y = 0 thì A đạt giá trị nhỏ nhất và A chia hết cho 3. Vậy số cần điền là: 0. Lưu ý : Tính giá trị của biểu thức sau đó tính tổng các chữ số của A. Tìm y để các chữ số của A chia hết cho 3, và A nhỏ nhất."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Tích giữa số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 3 với số có 3 chữ số giống nhau chia hết cho 5 là: .....", "choices": [], "explanation": "Ta có: Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 3 là số: 987 Số có 3 chữ số giống nhau chia hết cho 5 là: 555. Tích là: 987 x 555 = 547785. Vậy số cần điền là: 547785."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Tích của số nhỏ nhất có 3 chữ số giống nhau chia hết cho 3 với với số lớn nhất có 3 chữ số giống nhau chia hết cho 3 là: .....", "choices": [], "explanation": "Ta có: Số nhỏ nhất có 3 chữ số giống nhau chia hết cho 3 là: 111. Số lớn nhất có 3 chữ số giống nhau chia hết cho 3 là số: 999. Tích là: 111 x 999 = 110889. Vậy số cần điền là: 110889."}]}, {"id": "9dbde323228a7ec867a47c0792e0613c", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiep-bai-tap-toan-4-chuong-4-bai-3-quy-dong-mau-cac-phan-so-co-dap-an/66947", "title": "Trắc nghiệp Bài tập Quy đồng mẫu các phân số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Viết phân số $ \\frac{8}{10}$ và $ \\frac{6}{8}$ thành 2 phân số có mẫu số là 20. Vậy 2 phân số đó lần lượt là ............... và ...............", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Bạn Lan đã quy đồng mẫu số 2 phân số $ \\frac{5}{10}$ và $ \\frac{25}{75}$ thành 2 phân số đó là $ \\frac{3}{6}$ và $ \\frac{2}{6}$ . Theo em, bạn Lan đã quy đồng mẫu số các phân số đó đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Quy đồng mẫu số phân số $ \\frac{3}{10}$ và $ \\frac{7}{4}$ ta được 2 phân số là $ \\frac{6}{20}$ và ...............", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Quy đồng mẫu số phân số $ \\frac{11}{15}$ và $ \\frac{1}{4}$ ta được 2 phân số là $ \\frac{44}{60}$ và ...............", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Viết phân số $ \\frac{8}{24}$ và $ \\frac{6}{42}$ thành 2 phân số có mẫu số là 21. Vậy 2 phân số đó lần lượt là ............... và ...............", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "ba76bb3c941cf0abe91294b053a5e993", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-3-dau-hieu-chia-het-cho-3-co-dap-an/66917", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Dấu hiệu chia hết cho 3 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Cho A = 9142 + 32149 – 325 x 18. Giá trị biểu thức A có chia hết cho A không?", "choices": ["A. Chia hết cho 3", "B. Không chia hết cho 3"], "explanation": "Ta có: A = 9142 + 32149 – 325 x 18 A = 35441 Tổng các chữ số của A là: 3 + 5 + 4 + 4 + 1 = 17 không chia hết cho 3 Nên A không chia hết cho 3. Vậy đáp án là: Không chia hết cho 3. Chọn A. Lưu ý : Tính giá trị của biểu thức sau đó tính tổng các chữ số. Số nào có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3."}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Cho A = 9475 x 2 – 4135. Giá trị biểu thức A có chia hết cho A không?", "choices": ["A. Chia hết cho 3", "B. Không chia hết cho 3"], "explanation": "Ta có: A = 9475 x 2 – 4135 A = 14815 Tổng các chữ số của A là: 1 + 4 + 8 + 1 + 5 = 19 không chia hết cho 3 Nên A không chia hết cho 3 Vậy đáp án là: Không chia hết cho 3. Chọn B Lưu ý : Tính giá trị của biểu thức sau đó tính tổng các chữ số. Số nào có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3."}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Cho A = 8594 x 2 – 9772. Giá trị biểu thức A có chia hết cho A không?", "choices": ["A. Chia hết cho 3", "B. Không chia hết cho 3"], "explanation": "Ta có: A = 8594 x 2 – 9772 A = 7416 Tổng các chữ số của A là: 7 + 4 + 1 + 6 = 18 chia hết cho 3 Nên A chia hết cho 3 Vậy đáp án là: Chia hết cho 3. Chọn A Lưu ý : Tính giá trị của biểu thức sau đó tính tổng các chữ số. Số nào có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong các số sau số nào chia hết cho 3?", "choices": ["A. 8750", "B. 9416", "C. 78518", "D. 94131"], "explanation": "Tính tổng các chữ số của từng số trong đáp án Số nào có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 Số 8750 có tổng các chữ số là: 8 + 7 + 5 + 0 = 20 không chia hết cho 3 Nên 8750 không chia hết cho 3 Số 9416 có tổng các chữ số là: 9 + 4 + 1 + 6 = 20 không chia hết cho 3 Nên 9416 không chia hết cho 3 Số 78518 có tổng các chữ số là: 7 + 8 + 5 +1 + 8 =29 không chia hết cho 3 Nên 78518 không chia hết cho 3 Số 94131 có tổng các chữ số là: 9 + 4 + 1 + 3 + 1 = 18 chia hết cho 3 Nên 94131 chia hết cho 3 Vậy đáp án là: 94131. Chọn D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong các số sau số nào chia hết cho 3?", "choices": ["A. 891154", "B. 947056", "C. 789412", "D. 9118701"], "explanation": "Tính tổng các chữ số của từng số trong đáp án Số nào có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 Số 891154 có tổng các chữ số là: 8 + 9 + 1 + 1 + 5 + 4 = 28 không chia hết cho 3 Nên 891154 không chia hết cho 3 Số 947056 có tổng các chữ số là: 9 + 4 + 7 + 0 + 5 + 6 = 31 không chia hết cho 3 Nên 947056 không chia hết cho 3 Số 789412 có tổng các chữ số là: 7 + 8 + 9 + 4 + 1 + 2 = 31 không chia hết cho 3 Nên 789412 không chia hết cho 3 Số 9118701 có tổng các chữ số là: 9 + 1 + 1 + 8 + 7 + 0 + 1 = 27 chia hết cho 3 Nên 9118701 chia hết cho 3 Vậy đáp án là: 9118701. Chọn D"}]}, {"id": "9f1374c6ba8ce6c63527fe5217553274", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-3-dau-hieu-chia-het-cho-5/66910", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Dấu hiệu chia hết cho 5", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tích của 875 với tổng của 918 và 25 là số:", "choices": ["A. Không chia hết cho 2 và 5", "B. Chia 5 dư 2", "C. Chia hết cho 2 và 5", "D. Chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2"], "explanation": "Tích của 875 với tổng của 918 và 25 là: 875 x (918 + 25) = 825125 Số 825125 có chữ số tận cùng là 5 nên 825125 chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 Vậy đáp án đúng là: Chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2. Chọn D Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tích của hiệu giữa 1156824 với 99375 và 2 là số", "choices": ["A. Chia hết cho 5", "B. Chia 5 dư 3", "C. Chia hết cho 2 và 5", "D. Chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2"], "explanation": "Tích của hiệu giữa 1156824 với 99375 và 2 là: (1156824 – 99375) x 2 = 2114898 Số 2114898 có chữ số tận cùng là 8 nên 2114898 chia 5 dư 3 Vậy đáp án đúng là: Chia 5 dư 3. Chọn B Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5"}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Hiệu giữa một nửa của 1984792 với 94235 là số", "choices": ["A. Không chia hết cho 2 và 5", "B. Chia 5 dư 3", "C. Chia hết cho 2 và 5", "D. Chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2"], "explanation": "Hiệu giữa một nửa của 1984792 với 94235 là: 1984792 : 2 – 94235 = 898161 Số 898161 có chữ số tận cùng là 1 nên 898161 không chia hết cho 2 và 5 Vậy đáp án đúng là: Không chia hết cho 2 và 5. Chọn A Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Thay * bằng chữ số thích hợp để 4583* chia 5 dư 3 và chia hết cho 2 Vậy * = .........", "choices": [], "explanation": "Vì những số có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5. Nên số chia 5 dư 3 sẽ có chữ số tận cùng là: 0 + 3 = 3 hoặc 5 + 3 = 8 Nếu * = 3 thì 45833 có chữ số tận cùng là 3. Nên 45833 chia 5 dư 3 và không chia hết cho 2 (loại). Nếu * = 8 thì 45838 có chữ số tận cùng là 8. Nên 45838 chia 5 dư 3 và chia hết cho 2 (thỏa mãn). Vậy số cần điền là: 8."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Thay * bằng chữ số thích hợp để 49103* là số nhỏ nhất không chia hết cho 2 và 5 * = ........", "choices": [], "explanation": "Vì những số có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5 Những số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2 Nên những số có chữ số tận cùng là 1, 3, 7, 9 không chia hết cho 2 và 5 Để 49103* là số nhỏ nhất không chia hết cho 2 và 5 thì * = 1 Vậy số cần điền là: 1 Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5"}]}, {"id": "de00ae5a56526a98172cd050bac29bce", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-chia-mot-tong-cho-mot-so-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Chia một tổng cho một số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: (28 + 4) : 4 = 28 : 4 – 4 : 4. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Khi chia 1 tổng cho 1 số, nếu các số hạng của tổng đều chia hết cho số chia thì ta có thể lấy từng số hạng của tổng chia cho số chia rồi cộng các kết quả tìm được với nhau. Ta thấy (28 + 4) : 4 có dạng 1 tổng chia cho 1 số Mà 28 và 4 đều chia hết cho 4, nên ta có thể viết như sau: (28 + 4) : 4 = 28 : 4 + 4 : 4 Vậy ta chọn đáp án: Sai. Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: (30 + 6) : 3 = 30 : 3 + 6 : 3. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Khi chia 1 tổng cho 1 số, nếu các số hạng của tổng đều chia hết cho số chia thì ta có thể lấy từng số hạng của tổng chia cho số chia rồi cộng các kết quả tìm được với nhau. Ta thấy (30 + 6) : 3 có dạng 1 tổng chia cho 1 số Mà 30 và 6 đều chia hết cho 3, nên ta có thể viết như sau: (30 + 6) : 3 = 30 : 3 + 6 : 3 Vậy ta chọn đáp án: Đúng. Chọn A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: (60 – 18) : 3 = ...............", "choices": ["A. 60 : 3 + 18 : 3", "B. 60 : 3 – 18", "C. 60 – (18 : 3)", "D. 60 : 3 – 18 : 3"], "explanation": "Khi chia 1 hiệu cho 1 số, nếu số bị trừ và số trừ của hiệu đều chia hết cho số chia thì ta có thể lấy số bị trừ và số trừ lần lượt chia cho số chia rồi trừ các kết quả tìm được với nhau Ta thấy biểu thức trên có dạng 1 hiệu chia cho 1 số Mà 60 và 18 đều chia hết cho 3, nên ta có: (60 – 18) : 3 = 60 : 3 – 18 : 3 Chọn D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: (18 – 14) : 2 = ...............", "choices": ["A. 18 : 2 – 14", "B. 18 : 2 – 14 : 2", "C. 18 : 2 + 14 : 2", "D. 18– (14 : 2)"], "explanation": "Khi chia 1 hiệu cho 1 số, nếu số bị trừ và số trừ của hiệu đều chia hết cho số chia thì ta có thể lấy số bị trừ và số trừ lần lượt chia cho số chia rồi trừ các kết quả tìm được với nhau Ta thấy biểu thức trên có dạng 1 hiệu chia cho 1 số Mà 18 và 14 đều chia hết cho 2, nên ta có: (18 – 14) : 2 = 18 : 2 – 14 : 2 Chọn B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Giá trị của biểu thức (20 + 12) : 2 là 14. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Ta có: (20 + 12) : 2 = 20 : 2 + 12 : 2 = 10 + 6 = 16 Ta thấy 16 là giá trị của biểu thức (20 + 12) : 2 14 không phải là giá trị của biểu thức trên Vậy ta chọn đáp án: Sai. Chọn B Lưu ý : Khi chia 1 tổng cho 1 số, nếu các số hạng của tổng đều chia hết cho số chia thì ta có thể lấy từng số hạng của tổng chia cho số chia rồi cộng các kết quả tìm được với nhau."}]}, {"id": "f61327b7266bafcd110306f0c2e99e34", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-luyen-tap-chung-3-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Luyện tập chung 3 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 112\\times 318\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}35616$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Ta có: $ \\underset{35616}{\\underset{⏟}{112\\times 318}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}35616$ Vậy ta chọn đáp án đúng là: \" = \" . Chọn C Lưu ý : Muốn so sánh một phép tính với một số ta đi tính kết quả của phép tính đó rồi so sánh kết quả đó với số đã cho."}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 517\\times 108\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}55836$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Ta có: $ \\underset{55836}{\\underset{⏟}{517\\times 108}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}55836$ Vậy ta chọn đáp án đúng là: \" = \". Chọn C Lưu ý : Muốn so sánh một phép tính với một số ta đi tính kết quả của phép tính đó rồi so sánh kết quả đó với số đã cho."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 82 × (153 – 96) = ............... × 153 – 82 × 96", "choices": [], "explanation": "Ta có: 82 × (153 – 96) = 82 × 153 – 82 × 96 Vậy số cần điền vào ô trống là: 82 Lưu ý : Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể lần lượt nhân số đó với số bị trừ và số trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 15 × 12 × 6 = 6 × 15 × ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 15 × 12 × 6 = 6 × 15 × 12 Vậy số cần điền vào ô trống là: 12 Lưu ý : Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi."}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 312\\times 204\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}63650$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Ta có: $ \\underset{63648}{\\underset{⏟}{312\\times 204}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}63650$ Mà 63648 < 63650 Nên 312 × 204 < 63650 Vậy ta chọn đáp án đúng là: \" < \". Chọn B Lưu ý : Muốn so sánh một phép tính với một số ta đi tính kết quả của phép tính đó rồi so sánh kết quả đó với số đã cho."}]}, {"id": "65856a241354ca0109fc8334fbcbd05d", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-chia-cho-so-co-mot-chu-so-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Chia cho số có một chữ số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm thương của hai số, biết số bị chia là 6750, số chia là 6. Vậy thương cần tìm là ...............", "choices": [], "explanation": "Muốn tìm thương của hai số, ta lấy số bị chia chia cho số chia Ta có: 6750 : 6 = 1125 Vậy thương cần điền là 1125."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm thương của hai số, biết số bị chia là 399246, số chia là 6. Vậy thương cần tìm là ...............", "choices": [], "explanation": "Muốn tìm thương của hai số, ta lấy số bị chia chia cho số chia Theo bài ra ta có phép chia sau: 399246 : 6 = 66541 Vậy thương cần điền là 66541."}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y, biết: y × 2 = 10730", "choices": ["A. y = 3556", "B. y = 5365", "C. y = 5356", "D. y = 3565"], "explanation": "Ta có: y × 2 = 10730 y = 10730 : 2 y = 5365 Vậy đáp án đúng là y = 5365. Chọn B Lưu ý : y là thừa số chưa biết. Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết."}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y, biết: 69200 : y = 5", "choices": ["A. y = 14380", "B. y = 13480", "C. y = 13840", "D. y = 14830"], "explanation": "Ta có: 69200 : y = 5 y = 69200 : 5 y = 13840 Vậy đáp án đúng là y = 13840. Chọn C Lưu ý : y là số chia – muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{1}{2}$ của 5660 m là ............... m.", "choices": [], "explanation": "$ \\frac{1}{2}$ của 5660 m là: 5660 : 2 = 2830 (m) Vậy số cần điền là 2830. Lưu ý : Muốn tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số ta lấy số đó chia cho số phần bằng nhau."}]}, {"id": "b97439a89eaa9df69f6552c68208a305", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-nhan-voi-so-co-ba-chu-so-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Nhân với số có ba chữ số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}135\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}128\\end{array}}{\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}135\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}128\\end{array}}{\\frac{\\begin{array}{l}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}1080\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}270\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}135\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}17280}}$ 8 nhân 135 bằng 1080 2 nhân 135 bằng 270, viết lùi lại một chữ số. 1 nhân 135 bằng 135, viết lùi lại hai chữ số. Cộng ba số ở trên theo cột dọc từ phải sang trái thì được 17280. Vậy các số cần điền vào ô trống từ trái qua phải lần lượt là: 1; 7; 2; 8; 0."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống 723 × 112 = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}723\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}112\\end{array}}{\\frac{\\begin{array}{l}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}1446\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}723\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}723\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}80976}}$ 2 nhân 723 bằng 1446. 1 nhân 723 bằng 723, viết lùi lại một chữ số. 1 nhân 723 bằng 723, viết lùi lại một chữ số. Cộng ba số ở trên theo cột dọc từ phải sang trái thì được 80976. Vậy số cần điền vào ô trống là: 80976."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}472\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}135\\end{array}}{\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}472\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}135\\end{array}}{\\frac{\\begin{array}{l}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}2360\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}1416\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}472\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}63720}}$ 5 nhân 472 bằng 2360. 3 nhân 472 bằng 1416, viết lùi lại một chữ số. 1 nhân 472 bằng 472, viết lùi lại hai chữ số. Cộng ba số ở trên theo cột dọc từ phải sang trái thì được 63720. Vậy các số cần điền vào ô trống là: 6, 3, 7, 2, 0."}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y: y : 102 = 325", "choices": ["A. y = 33150", "B. y = 33250", "C. y = 33350", "D. y = 33450"], "explanation": "Ta có: y : 102 = 325 y = 325 × 102 y = 33150 Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 33150. Chọn A Lưu ý : y cần tìm ở vị trí là số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia."}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y: y : 125 = 473", "choices": ["A. y = 59115", "B. y = 59120", "C. y = 59125", "D. y = 59130"], "explanation": "Ta có: y : 125 = 473 y = 473 × 125 y = 59125 Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 59125. Chọn C Lưu ý : y cần tìm ở vị trí là số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia."}]}, {"id": "f718e9d997e877f1e4ccf1ce4a61f242", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-nhan-voi-so-co-hai-chu-so-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Nhân với số có hai chữ số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 27 × 15 = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta đặt tính và tính được $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}27\\\\ 15\\end{array}}{\\frac{\\begin{array}{l}135\\\\ 27\\end{array}}{405}}$ 5 nhân 27 bằng 135. 1 nhân 27 bằng 27, viết lùi lại một chữ số. Cộng hai số ở trên theo cột dọc từ phải sang trái thì được 405. Vậy 27 × 15 = 405 Số cần điền vào ô trống là: 405."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 34 × 52 = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta đặt tính và tính được: $ \\frac{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\times \\begin{array}{c}34\\\\ 52\\end{array}}{\\frac{\\begin{array}{l}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}68\\\\ 170\\end{array}}{1768}}$ 2 nhân 34 bằng 68. 5 nhân 34 bằng 170, viết lùi lại một chữ số. Cộng hai số ở trên theo cột dọc từ phải sang trái thì được 1768. Vậy số cần điền vào ô trống là: 1768."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{\\times \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\begin{array}{c}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}1387\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}17\\end{array}}{\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ \\frac{\\times \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\begin{array}{c}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}1387\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}17\\end{array}}{\\begin{array}{l}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}9709\\\\ \\frac{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}1387\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}23579}\\end{array}}$ 7 nhân 1387 bằng 9709. 1 nhân 1387 bằng 1387, viết lùi lại một chữ số. Cộng hai số ở trên theo cột dọc từ phải sang trái thì được 23579. Vậy các số cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải là: 2, 3, 5, 7, 9"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y, biết: y : 28 = 156", "choices": ["A. y = 4365", "B. y = 4366", "C. y = 4367", "D. y = 4368"], "explanation": "Ta có: y : 28 = 156 y = 156 × 28 y = 4368 Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 4368. Chọn D Lưu ý : y cần tìm ở vị trí là số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia."}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y, biết: y : 15 = 210", "choices": ["A. y = 3050", "B. y = 3150", "C. y = 3250", "D. y = 3350"], "explanation": "Ta có: y : 15 = 210 y = 210 × 15 y = 3150 Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 3150. Chọn B Lưu ý : y cần tìm ở vị trí là số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia."}]}, {"id": "079f1cacbd34f057ee88124d460439ea", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-3-dau-hieu-chia-het-cho-9-co-dap-an/66913", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Dấu hiệu chia hết cho 9 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Cho A = 8451 x 3 – 19113. Giá trị biểu thức A có chia hết cho 9 không?", "choices": ["A. Chia hết cho 9", "B. Không chia hết cho 9"], "explanation": "+ Tính giá trị biểu thức + Tính tổng các chữ số của A A = 8451 x 3 – 19113 A = 25353 – 19113 A = 6240 Số 6240 có tổng các chữ số là: 6 + 2 + 4 + 0 = 12 không chia hết cho 9 nên 6240 không chia hết cho 9. Vậy đáp án là: Không chia hết cho 9. Chọn B Lưu ý : Những số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chi hết cho 9"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Cho A = 9452 + 859 + 399. Giá trị biểu thức A có chia hết cho 9 không?", "choices": ["A. Chia hết cho 9", "B. Không chia hết cho 9"], "explanation": "+ Tính giá trị biểu thức + Tính tổng các chữ số của A A = 9452 + 859 + 399 A = 10311 + 399 A = 10710 Số 10710 có tổng các chữ số là:1 + 0 + 7 + 1 + 0 = 9 chia hết cho 9 nên 10710 chia hết cho 9. Vậy đáp án là: Chia hết cho 9. Chọn A Lưu ý : Những số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9"}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Cho A = 5472 : 3 + 9420. Giá trị biểu thức A có chia hết cho 9 không?", "choices": ["A. Chia hết cho 9", "B. Không chia hết cho 9"], "explanation": "+ Tính giá trị biểu thức + Tính tổng các chữ số của A A = 5472 : 3 + 9420 A = 1824 + 9420 A = 11244 Số 11244 có tổng các chữ số là: 1 + 1 + 2 + 4 + 4 = 12 không chia hết cho 9 nên 11244 không chia hết cho 9 Vậy đáp án là: Không chia hết cho 9. Chọn B Lưu ý : Những số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Thay * bằng chữ số thích hợp để 37576* chia hết cho 9. * = ..........", "choices": [], "explanation": "Tổng các chữ số của 37576*: 3 + 7 + 5 + 7 + 6 + * = 28 + * Để 37576* chia hết cho 9 thì tổng các chữ số phải là số chia hết cho 9. Tức là 28+* phải chia hết cho 9. Và vì * là 1 số có giá trị từ 0 đến 9 nên tổng của 28+ * sẽ lớn hơn hoặc bằng 28 và nhỏ hơn 28+ 10 tức 38. Trong các số từ 28 đến 38 ta thấy chỉ có số 36 chia hết cho 9. Nên 28 + * = 36. Và * = 36 – 28 = 8. Vậy số cần điền là * = 8 Lưu ý : Những số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Thay * bằng chữ số thích hợp để 599764* chia hết cho 9. * = ........", "choices": [], "explanation": "Tổng các chữ số của 599764* là: 5 + 9 + 9 + 7 + 6 + 4 + * = 40 + * Để 599764* chia hết cho 9 thì tổng các chữ số phải là số chia hết cho 9. Tức 40 + * chia hết cho 9. Vì * là số có 1 chữ số nên 40 + * lớn hơn hoặc bằng 40 và nhỏ hơn 40 + 10 = 50. Trong các số từ 40 đến 50 ta chỉ thấy duy nhất 45 chia hết cho 9. Vậy 40 + * = 45 và * = 45 – 40 = 5. Vậy số cần điền là * = 5 Lưu ý : Những số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9"}]}, {"id": "0bc457d518c07181b801492d29402372", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-met-vuong-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Mét vuông có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1m. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Ta có: Mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1m. Vậy ta chọn đáp án: A \" Đúng \""}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: 24175 m 2 đọc là: Hai mươi tư nghìn một trăm bảy lăm mét vuông. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Ta có: 24175 m 2 đọc là: Hai mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm mét vuông Vậy ta chọn đáp án: B \" Sai \""}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Mét vuông viết tắt là: m 2 . Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Ta có: Mét vuông viết tắt là: m 2 Vậy ta chọn đáp án: A \" Đúng \""}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ 25\\text{\\hspace{0.17em}}000\\text{\\hspace{0.17em}}d{m}^{2}=\\mathrm{..........}\\text{\\hspace{0.17em}}{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ 1{m}^{2}=\\mathrm{..........}d{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "5ceaeb65bee66c22d0f8e31bd91e4ee0", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-gioi-thieu-nhan-nham-so-co-hai-chu-so-voi-11-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 18 × 11 = ...............", "choices": [], "explanation": "Bằng cách nhân nhẩm ta có: 1 cộng 8 bằng 9 Viết 9 xen giữa 2 chữ số của 18, được 198. Nên 18 × 11 = 198 Vậy số cần điền vào ô trống là: 198."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 25 × 11 = ...............", "choices": [], "explanation": "Bằng cách nhân nhẩm ta có: 2 cộng 5 bằng 7 Viết 7 xen giữa 2 chữ số của 25, được 275. Nên 25 × 11 = 275 Vậy số cần điền vào ô trống là: 275."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 41 × 11 = ...............", "choices": [], "explanation": "Bằng cách nhân nhẩm ta có: 4 cộng 1 bằng 5 Viết 5 xen giữa 2 chữ số của 41, được 451. Nên 41 × 11 = 451 Vậy số cần điền vào ô trống là: 451."}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 37\\times 11\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}307$", "choices": ["A. >", "B . <", "C. ="], "explanation": "Ta có: $ \\underset{407}{\\underset{⏟}{37\\times 11}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\text{\\hspace{0.17em}}307$ Mà 407 > 307 Nên 37 × 11 > 307 Vậy ta chọn đáp án đúng là: >. Chọn A Lưu ý : Muốn so sánh một phép tính với một số ta tính kết quả của phép tính đó rồi so sánh với số đã cho."}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 15\\times 11\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}156$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Ta có: $ \\underset{165}{\\underset{⏟}{15\\times 11}}\\text{\\hspace{0.17em}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\text{\\hspace{0.17em}}156$ Mà 165 > 156 nên 15 × 11 > 156 Vậy ta chọn đáp án đúng là: >. Chọn A Lưu ý : Muốn so sánh một phép tính với một số ta tính kết quả của phép tính đó rồi so sánh với số đã cho."}]}, {"id": "2e5f2601797d159ac0bb4430be824d0b", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-nhan-mot-so-voi-mot-tong-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Nhân một số với một tổng có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 5 × (4 + 6) = 5 × 4 + 5 × ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 5 × (4 + 6) = 5 × 4 + 5 × 6 Vậy số cần điền vào ô trống là: 6 Lưu ý : Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 3 × (5 + 7) = 3 × ............... + 3 × 7", "choices": [], "explanation": "Ta có: 3 × (5 + 7) = 3 × 5 + 3 × 7 Vậy số cần điền vào ô trống là: 5 Lưu ý : Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 6 × (5 + 3) = 6 × 5 + 6 × ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 6 × (5 + 3) = 6 × 5 + 6 × 3 Vậy số cần điền vào ô trống là: 3 Lưu ý : Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 5 × (2 + 6) = 5 × 2 + 5 × ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 5 × (2 + 6) = 5 × 2 + 5 × 6 Vậy số cần điền vào ô trống là: 6 Lưu ý : Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án thích hợp vào ô trống: Áp dụng tính chất nhân một số với một tổng để tính. Mẫu: 205 × (2 + 3) = 205 × 2 + 205 × 3 = 410 + 615 = 1025 Tính: 310 × (3 + 5) = ............... = ............... = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 310 × (3 + 5) = 310 × 3 + 310 × 5 = 930 + 1550 = 2480 Vậy các đáp án cần điền vào ô trống từ trên xuống dưới là: 310 × 3 + 310 × 5; 930 + 1550; 2480 Lưu ý : Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau."}]}, {"id": "fed9f136804a5710af760d4acfcdaeb3", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-nhan-mot-so-voi-mot-hieu-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Nhân một số với một hiệu có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 36 × (9 – 2) = 36 × ............... – 36 × 2", "choices": [], "explanation": "Ta có: 36 × (9 – 2) = 36 × 9 – 36 × 2 Vậy số cần điền vào ô trống là: 9 Lưu ý : Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể lần lượt nhân số đó với số bị trừ và số trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 1256 × (8 – 4) = ............... × 8 – 1256 × 4", "choices": [], "explanation": "Ta có: 1256 × (8 – 4) = 1256 × 8 – 1256 × 4 Vậy số cần điền vào ô trống là: 1256 Lưu ý : Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể lần lượt nhân số đó với số bị trừ và số trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 205 × (7 – 3) = 205 × 7 – 205 × ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 205 × (7 – 3) = 205 × 7 – 205 × 3 Vậy số cần điền vào ô trống là: 3 Lưu ý : Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể lần lượt nhân số đó với số bị trừ và số trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 2156 × (8 – 2) = 2156 × ............... – 2156 × 2", "choices": [], "explanation": "Ta có: 2156 × (8 – 2) = 2156 × 8 – 2156 × 2 Vậy số cần điền vào ô trống là: 8 Lưu ý : Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể lần lượt nhân số đó với số bị trừ và số trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau."}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: 534 × 12 – 534 × 2 = ...............", "choices": ["A. 5240", "B. 5250", "C. 5340", "D. 5350"], "explanation": "Hướng dẫn: a × b – a × c = a × (b – c) Ta có: 534 × 12 – 534 × 2 = 534 × (12 – 2) = 534 × 10 = 5340 Vậy ta chọn đáp án đúng là: 5340. Chọn C"}]}, {"id": "9753de74d0fb51b8d09eb915ee2638fd", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-chia-mot-so-cho-mot-tich-co-dap-an/66894", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Chia một số cho một tích có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: e : k : d = ...............", "choices": ["A. e : (k × d)", "B. e : (k : d)", "C. e : (k – d)", "D. e : (k + d)"], "explanation": "Dựa vào quy tắc chia 1 số cho 1 tích ta có: Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia Ngược lại: khi chia một số lần lượt cho hai số, ta có thể lấy số bị chia chia cho tích của hai số còn lại Ta có: e : k : d = d : (k × d) Vậy đáp án đúng là e : (k × d). Chọn A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: h : k : g = ...............", "choices": ["A. h : (k × g)", "B. h : (k : g)", "C. h : (k – g)", "D. h : (k + g)"], "explanation": "Dựa vào quy tắc chia 1 số cho 1 tích ta có: Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia Ngược lại: khi chia một số lần lượt cho hai số, ta có thể lấy số bị chia chia cho tích của hai số còn lại Ta có: h : k : g = h : (k × g) Vậy đáp án đúng là h : (k × g). Chọn A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Nếu a × b = 56 thì $ 168:(a\\times b)=168:(7\\times ...............)$", "choices": [], "explanation": "Vì a × b = 56, mà 56 = 7 × 8 Nên 168 : (a × b) = 168 : (7 × 8) Vậy số cần điền là 8."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Nếu m × n = 24 thì 144 : (m × n) = ...............", "choices": [], "explanation": "Vì m × n = 24, ta có: 144 : (m × n) = 144 : 24 = 144 : (4 × 6) = 144 : 4 : 6 = 36 : 6 = 6 Vậy số cần điền là 6."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Nếu thêm chữ số 0 vào bên phải số 117 thì được một số mới chia cho 45 bằng ...............", "choices": [], "explanation": "Nếu thêm chữ số 0 vào bên phải số 117 ta được số mới đó là: 1170 Theo bài ra ta có: 1170 : 45 = ? Tách 45 thành tích của 9 và 5, ta có: 1170 : 45 = 1170 : (9 × 5) = 1170 : 9 : 5 = 130 : 5 = 26 Vậy số cần điền là 26."}]}, {"id": "c8e879e4dfd14b28e436b21af9749fc9", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-chia-mot-tich-cho-mot-so-co-dap-an/66898", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Chia một tích cho một số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Nếu B = 96 × 3 thì B : 4 = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có B = 96 × 3 = 288 Vậy B : 4 = 288 : 4 = 72."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Nếu D = 25 × 36 thì D : 9 = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có D = 25 × 36 = 900 Vậy D : 9 = 900 : 9 = 100."}, {"question": "Câu 3: \n \n Chọn dấu thích hợp thay cho ô trống dưới đây: $ (27\\times 58):3\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}(84\\times 36):6$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Ta có: $ \\underset{522}{\\underset{⏟}{\\left(27\\times 58\\right):3}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\underset{504}{\\underset{⏟}{\\left(84\\times 36\\right):6}}$ Mà 522 > 504 Nên (27 × 58) : 3 > (84 × 36) : 6 Vậy ta chọn dấu >. Chọn A Lưu ý : Muốn so sánh 2 biểu thức, trước hết ta phải tính giá trị của 2 biểu thức đó rồi so sánh các giá trị đó với nhau."}, {"question": "Câu 4: \n \n Chọn dấu thích hợp thay cho ô trống dưới đây: $ (35\\times 68):5\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}(95\\times 24):3$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Ta có: $ \\underset{476}{\\underset{⏟}{\\left(35\\times 68\\right):5}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\underset{760}{\\underset{⏟}{\\left(95\\times 24\\right):3}}$ Mà 476 < 760 Nên (35 × 68) : 5 < (95 × 24) : 3 Vậy ta chọn dấu <. Chọn B Lưu ý : Muốn so sánh 2 biểu thức, trước hết ta phải tính giá trị của 2 biểu thức đó rồi so sánh các giá trị đó với nhau."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 410 : 5 = (5 × ...............) : 5", "choices": [], "explanation": "Tách 410 thành tích của hai thừa số Ta thấy 410 : 5 = 82 Hay 410 = 5 × 82 Nên ta có 410 : 5 = (5 × 82) : 5 Vậy số cần điền là 82."}]}, {"id": "3beabc7f63720f442c3bfc61b2b39da0", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-chia-mot-so-cho-mot-tich-co-dap-an/66893", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Chia một số cho một tích có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 288 chia tích của 9 và 8 được kết quả là ...............", "choices": [], "explanation": "Theo bài ra ta có: 288 : (9 × 8) = 288 : 9 : 8 = 32 : 8 = 4 Vậy số cần điền là 4."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 245 chia tích của 7 và 5 được kết quả là ...............", "choices": [], "explanation": "Theo bài ra ta có: 245 : (7 × 5) = 245 : 7 : 5 = 35 : 5 = 7 Vậy số cần điền là 7."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Biết a = 27 thì giá trị của biểu thức a : (3 × 3) là ...............", "choices": [], "explanation": "Biết a = 27 thì giá trị của biểu thức a : (3 × 3) là: 27 : (3 × 3) = 27 : 9 = 3 Vậy số cần điền là 3."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Nếu m = 9 thì 288 : (m × 4) = ...............", "choices": [], "explanation": "Với m = 9 thì giá trị của biểu thức 288 : (m × 4) là: 288 : (9 × 4) = 288 : 9 : 4 = 32 : 4 = 8 Vậy số cần điền là 8."}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: 5 là giá trị của biểu thức nào?", "choices": ["A. 225 : (9 × 5)", "B. 225 : 9 × 5"], "explanation": "Ta có: 225 : (9 × 5) = 225 : 9 : 5 = 25 : 5 = 5 225 : 9 × 5 = 25 × 5 = 125 Vậy 5 là giá trị của biểu thức: 225 : (9 × 5). Chọn A"}]}, {"id": "0280e4fe76a3364ed511344647c2ca51", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-3-dau-hieu-chia-het-cho-9-co-dap-an/66914", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Dấu hiệu chia hết cho 9 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Khẳng định sau đúng hay sai: Tổng của hai số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.", "choices": ["A. ĐÚNG", "B. SAI"], "explanation": "Ta có hai số chia hết cho 9 thì tổng của chúng cũng chia hết cho 9 Vậy đáp án là: ĐÚNG. Chọn A Lưu ý : Những số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Khẳng định sau đúng hay sai: Tích của 9 số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 9.", "choices": ["A. ĐÚNG", "B. SAI"], "explanation": "Ta có: Trong 9 số tự nhiên liên tiếp bao giờ cũng tồn tại một số chia hết cho 9 Nên tích của 9 số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 9 Vậy đáp án là: ĐÚNG. Chọn A Lưu ý : Những số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9"}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Khẳng định sau đúng hay sai: Tích của hai số không chia hết cho 9 thì luôn không chia hết cho 9.", "choices": ["A. ĐÚNG", "B. SAI"], "explanation": "Vì dụ: 3 và 6 là 2 số không chia hết cho 9 3 x 6 = 18 chia hết cho 9 Nên tích của hai số không chia hết cho 9 chưa chắc đã không chia hết cho 9 Vậy đáp án là: SAI. Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm số có hai chữ số sao cho số đó chia hết cho 9, chia cho 5 dư 1 và chia hết cho 2. Số đó là", "choices": ["A. 99", "B. 81", "C. 36", "D. 76"], "explanation": "Ta có vì số đó chia 5 dư 1 nên phải có chữ số tận cùng là 1 hoặc 6 Ta lại có số đó chia hết cho 2 nên phải có chữ số tận cùng là 6. Vậy ta chỉ xét số 36 và 76 Số 36 chia hết cho 9 Số 76 không chia hết cho 9 Vậy đáp án là: 36. Chọn C Lưu ý : Những số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9"}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Thay m bằng chữ số thích hợp để $ \\overline{504m}$ vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 9", "choices": ["A. m = 0", "B. m = 7", "C. m = 8", "D. m = 9"], "explanation": "Ta có: Tổng các chữ số của là: 5 + 0 + 4 + m = 9 + m Để $ \\overline{504m}$ chia hết cho 9 thì tổng các chữ số phải bằng 9 hoặc 18 (vì m= 0, 1,..., 9) Nên m = 0 hoặc m = 9. Để $ \\overline{504m}$ chia hết cho 2 thì m phải là số chẵn. Vậy m = 0. Đáp án đúng là: m = 0. Chọn A Lưu ý : Những số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9"}]}, {"id": "90dc2db7f2a06e6d87001b7bf45fb68e", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-3-dau-hieu-chia-het-cho-2-co-dap-an/66906", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Dấu hiệu chia hết cho 2 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Từ các số 3, 9, 8 có thể viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 2?", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 4", "D. 5"], "explanation": "Viết các số có 3 chữ số khác nhau từ 3 số trên trong các số vừa viết số nào có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2 Ta đếm số lượng các số chia hết cho 2 và điền vào ô trống Từ các số 3, 9, 8 ta viết được các số có 3 chữ số khác nhau là: 398, 389, 839, 893, 938, 983. Trong các số trên có: 398, 938 có chữ số tận cùng là 8 Nên 398, 938 chia hết cho 2. Ngoài ra không còn số nào chia hết cho 2. Vậy đáp án đúng là: 2. Chọn A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Từ các số 4, 0, 8 có thể viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 2?", "choices": ["A. 3", "B. 4", "C. 5", "D. 6"], "explanation": "Viết các số có 3 chữ số khác nhau từ 3 số trên trong các số vừa viết số nào có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2 Ta đếm số lượng các số chia hết cho 2 và điền vào ô trống Từ các số 4, 0, 8 ta viết được các số có 3 chữ số khác nhau là: 480, 408, 804, 840 Trong các số trên có: 480, 408, 804, 840 đều có chữ số tận cùng là 0 hặc 4, hoặc 8 Nên các số 480, 408, 804, 840 đều chia hết cho 2. Vậy đáp án đúng là: 4. Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Khẳng định sau đúng hay sai? Tích hai số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 2.", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "+ Trong 2 số tự nhiên liên tiếp luôn có 1 số chẵn, 1 số lẻ + Mà tích của 1 số chẵn và 1 số lẻ luôn là số chẵn nên tích luôn chia hết cho 2 Vậy đáp án là: đúng. Chọn A Lưu ý : Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Khẳng định sau đúng hay sai? Tích của 3 số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 2.", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Trong 3 số tự nhiên liên tiếp luôn có 1 số chẵn Mà tích của 1 số chẵn và 1 số bất kỳ (số lẻ hoặc số chẵn) luôn là số chẵn nên tích luôn chia hết cho 2. Vậy đáp án là: Đúng. Chọn A Lưu ý : Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2."}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Giá trị của biểu thức nào sau đây là số chia hết cho 2?", "choices": ["A. A= 8459 – 1289 + 4235 – 9912", "B. B = 267 + 250 + 1689 – 1590", "C. C = 8241 – 9240 + 5811 – 1899", "D. D = 49123 – 15830 + 65492"], "explanation": "Tính giá trị từng biểu thức trên. Giá trị biểu thức nào có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2. A = 8459 – 1289 + 4235 – 9912 = 1493 B = 267 + 250 + 1689 – 1590 = 616 C = 8241 – 9240 + 5811 – 1899 = 2913 D = 49123 – 15830 + 65492 = 98785 Trong các số trên chỉ có số 616 có chữ số tận cùng là 6 nên 616 chia hết cho 2 Nên giái trị biểu thức B = 267 + 250 + 1689 – 1590 là số chia hết cho 2 Ngoài ra không còn số nào chia hết cho 2. Vậy đáp án đúng là: B = 267 + 250 + 1689 – 1590."}]}, {"id": "3f740427e074a80bf0c41d1d17872477", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-chia-2-so-co-tan-cung-la-cac-chu-so-0-co-dap-an/66902", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Chia 2 số có tận cùng là các chữ số 0 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Biết n × 35 + n × 45 = 3680. Vậy n = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: n × 35 + n × 45 = 3680 n × (35 + 45) = 3680 n × 80 = 3680 n= 3680 : 80 n= 46"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Biết a × 20 + a × 30 = 1350. Vậy a = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: a × 20 + a × 30 = 1350 a × (20 + 30) = 1350 a × 50 = 1350 a = 1350 : 50 a = 27."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm một số, biết số đó là thương của 840 và 30. Vậy số cần tìm là ...............", "choices": [], "explanation": "Thương của 840 và 30 là: 840 : 30 = 28 Vậy số cần tìm là 28. Lưu ý : Muốn tìm thương của hai số ta thực hiện phép tính chia."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm một số, biết nếu lấy số lớn nhất nhỏ hơn 721 chia cho số đó thì được kết quả là 40. Vậy số cần tìm đó là ...............", "choices": [], "explanation": "Số lớn nhất nhỏ hơn 721 là 720 Theo bài ra ta có: 720 chia số cần tìm bằng 40 Vậy số cần tìm là: 720 : 40 = 18."}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y, biết: (y × 70) × 30 = 92400", "choices": ["A. y = 45", "B. y = 44", "C. y = 54", "D. y = 40"], "explanation": "Ta có: (y × 70) × 30 = 92400 y × 70 = 92400 : 30 y × 70 = 3080 y = 3080 : 70 y = 44 Vậy đáp án đúng là y = 44. Chọn B"}]}, {"id": "f032e3ea897ee0b1bba1603997d779b5", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-chia-mot-tich-cho-mot-so-co-dap-an/66897", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Chia một tích cho một số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài bằng 8 cm, chiều rộng bằng 5 cm, biết diện tích hình chữ nhật MNPQ bằng $ \\frac{1}{4}$ diện tích hình chữ nhật ABCD. Vậy diện tích hình chữ nhật MNPQ là ............... cm 2", "choices": [], "explanation": "Bước 1:Tìm diện tích hình chữ nhật ABCD (lấy số đo chiều dài nhân số đo chiều rộng (cùng đơn vị đo) Bước 2: Tìm diện tích hình chữ nhật MNPQ (lấy diện tích hình chữ nhật ABCD chia cho 4) Bài giải Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 8 × 5 = 40 (cm 2 ) Diện tích hình chữ nhật MNPQ là: 40 : 4 = 10 (cm 2 ) Đáp số: 10 cm 2"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Có 3 thùng nước như nhau, biết mỗi thùng chứa được 250 lít nước. Sau đó người ta rót đều số nước đó vào các can loại 5 lít. Tính số can cần có để chứa hết số lít nước?", "choices": ["A. 125 can", "B. 150 can", "C. 400 can", "D. 152 can"], "explanation": "Tóm tắt: Có 3 thùng. 1 thùng: 250 lít nước Chia đều vào các can 5 lít Có: .....can? Hướng dẫn: Bước 1: Tìm số lít nước của 3 thùng (lấy số nước của 1 thùng nhân 3) Bước 2: Tìm số can để chứa hết số nước của 3 thùng đó (lấy số nước của 3 thùng chia 5) Bài giải 3 thùng chứa được tất cả số lít nước là: 250 × 3 = 750 (lít) Để chứa hết tất cả số nước đó cần số can loại 5 lít là: 750 : 5 = 150 (can) Đáp số: 150 can. Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Cửa hàng có 3 bao muối loại 100 kg cần chia thành các bao loại 6 kg. Tính số bao loại 6 kg để chứa hết số muối.", "choices": ["A. 80 bao", "B. 30 bao", "C. 50 bao", "D. 20 bao"], "explanation": "Tóm tắt: 1 bao chứa: 100 kg muối 3 bao: ...kg muối? Chia đều thành các bao loại 6kg Có:......bao muối? Hướng dẫn: Bước 1: Tìm số kg muối của 3 bao (lấy số kg muối của 1 bao nhân với 3) Bước 2: Tìm số bao để chứa hết số muối đó (lấy số gạo của 3 bao chia cho 6) Bài giải 3 bao muối có tất cả số ki–lô–gam muối là: 100 × 3 = 300 (kg) Cần số bao loại 6 kg để chứa hết số muối đó là: 300 : 6 = 50 (bao) Đáp số: 50 bao. Chọn C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Hai mảnh vườn trồng tỏi có diện tích bằng nhau, và mỗi mảnh đều thu hoạch được 240 kg tỏi khô. Người ta chia các củ tỏi khô thành từng túi 3kg để bán. Hỏi tất cả số tỏi đó chia được bao nhiêu túi như nhau?", "choices": ["A. 360 túi", "B. 306 túi", "C. 160 túi", "D. 40 túi"], "explanation": "Tóm tắt: 1 mảnh vườn: 240 kg 2 mảnh vườn: ...kg ? Chia đều thành các túi loại 3kg Có: ...túi? Hướng dẫn: Bước 1: Tìm số tỏi của 2 mảnh vườn (lấy số tỏi của 1 mảnh vườn nhân 2) Bước 2: Tìm số túi đựng hết số tỏi của 2 mảnh vườn (lấy số tỏi của 2 mảnh vườn chia 3) Bài giải Hai mảnh vườn đó thu hoạch được số ki–lô–gam tỏi khô là: 240 × 2 = 480 (kg) 480 kg tỏi đó chia được số túi là: 480 : 3 = 160 (túi) Đáp số: 160 túi. Chọn C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tích của 104 và 64 chia số liền trước của 9 bằng ...............", "choices": [], "explanation": "Tích của 104 và 64 là: 104 × 64 Số liền trước của 9 là 8 Theo bài ra ta có: (104 × 64) : 8 = 104 × (64 : 8) = 104 × 8 = 832 Vậy đáp án đúng là 832. Lưu ý : Khi chia 1 tích hai thừa số cho 1 số, ta có thể lấy 1 thừa số chia cho số đó (nếu chia hết), rồi nhân kết quả với thừa số kia."}]}, {"id": "84b5b8495eb437870676a6fb298dfbdb", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-3-dau-hieu-chia-het-cho-2-co-dap-an/66905", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Dấu hiệu chia hết cho 2 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Giá trị biểu thức: 11526 – 1380 là số chia hết cho 2 hay không chia hết cho 2?", "choices": ["A. Chia hết cho 2", "B. Không chia hết cho 2"], "explanation": "Bước 1: Đặt tính rồi tính giá trị của biểu thức Bước 2: Xét chữ số tận cùng của kết quả vừa tính bước 1 Nếu số đó có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2 Nếu số đó có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 thì không chia hết cho 2 Số 10146 có chữ số tận cùng là 6 nên 10146 chia hết cho1 2. Vậy đáp án đúng là: Chia hết cho 2. Chọn A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y biết y chia hết cho 2 và 32158 + 4285 < y < 36447", "choices": ["A. y = 36443", "B. y = 36444", "C. y = 36445", "D. y = 36448"], "explanation": "Bước 1: Tính 32158 + 4285 = ? Bước 2: Vì y chia hết cho 2 nên ta chỉ xét các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 Và chọn số y sao cho 32158 < y < 36447 Vì y chia hết cho 2 nên ta chỉ xét y = 36444 và y = 36448. Nếu y = 36444 thì số 36444 có chữ số tận cùng là 4 Nên 36444 chia hết cho 2 Mà 36443 < 36444 < 36447 (thỏa mãn) Nếu y = 36448 mà 36448 > 36447 (loại) Vậy đáp án đúng là y = 36444. Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Kết quả của phép tính nào sau đây là số chia hết cho 2?", "choices": ["A. 85102 – 473", "B. 4291 – 2386", "C. 87105 – 8508", "D. 8873 – 8505"], "explanation": "Tính giá trị từng biểu thức trên. Giá trị biểu thức nào có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2 85102 – 473 = 84629 4291 – 2386 = 1905 87105 – 8508 = 78597 8873 – 8505 = 368 + Các số có chữ số tận cùng là: 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2 + Số 368 có chữ số tận cùng là 8 nên 368 chia hết cho 2 Nên 8873 – 8505 chia hết cho 2 + Các số 84629, 1905, 78597 có các chữ số tận cùng lần lượt là 9, 5, 7 Nên 84629, 1905, 78579 không chia hết cho 2 Vậy đáp án đúng là: 8873 – 8505. Chọn D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Kết quả của phép tính nào sau đây là số chia hết cho 2?", "choices": ["A. 8024 – 1973", "B. 85123 – 9307", "C. 84123 – 9264", "D. 8506 – 8125"], "explanation": "Tính giá trị từng biểu thức trên. Giá trị biểu thức nào có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2 8024 – 1973 = 6051 85123 – 9307 = 75816 84123 – 9264 = 74859 8506 – 8125 = 381 + Các số có chữ số tận cùng là: 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2 + Số 75816 có chữ số tận cùng là 6 nên 75816 chia hết cho 2 Nên 85123 – 9307 chia hết cho 2 + Các số 6051, 74859, 381 có các chữ số tận cùng lần lượt là 1, 9, 1 Nên 6051, 74859, 381 không chia hết cho 2 Vậy đáp án đúng là: 85123 – 9307. Chọn B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Thay * bằng chữ số thích hợp để 88102* không chia hết cho 2.", "choices": ["A. * = 4", "B. * = 7", "C. * = 2", "D. * = 8"], "explanation": "Thay từng giá trị của * vào và xét chữ số tận cùng Số nào có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 thì không chia hết cho 2 Nếu * = 4 thì 881024 có chữ số tận cùng là 4 Nên 881024 chia hết cho 2 (loại) Nếu * = 7 thì 881027 có chữ số tận cùng là 7 Nên 881027 không chia hết cho 2 (thỏa mãn) Nếu * = 2 thì 881022 có chữ số tận cùng là 2 Nên 881022 chia hết cho 2 (loại) Nếu * = 8 thì 881028 có chữ số tận cùng là 8 Nên 881028 chia hết cho 2 (loại) Vậy đáp án đúng là: * = 7. Chọn B"}]}, {"id": "5e35cbe83072cc000386c8a9bd40076d", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-chia-2-so-co-tan-cung-la-cac-chu-so-0-co-dap-an/66901", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Chia 2 số có tận cùng là các chữ số 0 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Số tròn trăm liền trước của 13900 chia 600 bằng 230. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Số tròn trăm liền trước của 13900 là 13800 Theo bài ra ta có: 13800 : 600 (hay 138 : 6 = 23) Nên ta có: số tròn trăm liền trước của 13900 chia 600 bằng 23 Vậy ta chọn đáp án : Sai. Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Số tròn chục liền sau của 2040 chia 50 bằng 41. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Số tròn chục liền sau của 2040 là 2050 Theo bài ra ta có: 2050 : 50 (hay 205 : 5 = 41) Nên ta có: số tròn chục liền sau của 2040 chia 50 bằng 41 Vậy ta chọn đáp án : Đúng. Chọn A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tích của 60 và ............... là 30600.", "choices": [], "explanation": "Ta có 30600 : 60 = 510 Vậy số cần điền là 510 Lưu ý : Số cần điền là thừa số chưa biết. Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tích của 90 và ............... là 5400.", "choices": [], "explanation": "Ta có 5400 : 90 = 60 Vậy số cần điền là 60 Lưu ý : Số cần điền là thừa số chưa biết. Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết."}, {"question": "Câu 5: \n \n Chọn dấu thích hợp thay cho ô trống dưới đây: $ 1000:40\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}500:20$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Ta có: $ \\underset{25}{\\underset{⏟}{1000:40}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\underset{25}{\\underset{⏟}{500:20}}$ Mà 25 = 25 Nên 1000 : 40 = 500 : 20 Vậy ta chọn dấu =. Chọn C. Lưu ý : Khi so sánh 2 phép tính với nhau, trước hết ta phải tìm kết quả của 2 phép tính đó rồi so sánh các kết quả đó với nhau."}]}, {"id": "64ab7f9265b30e5b553ce8e2a47213bd", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-3-dau-hieu-chia-het-cho-5/66909", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Dấu hiệu chia hết cho 5", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Tìm y biết 420 : 3 < y < 155 và y chia hết cho 2 và 5. y = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: Vì y là số chia hết cho 2 và 5 nên y phải có chữ số tận cùng là 0 Vậy y = 150 Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Tìm y biết 935 x 328 < y < 306691 và y chia hết cho 2 và 5. y = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: Vì y chia hết cho 2 và 5 nên y phải có chữ số tận cùng là 0 Vậy y = 306690 Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Tìm y biết 99108 – 14639 < y < 84473 và y chia hết cho 5. y = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: Những số có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5 Vì y chia hết cho 5 nên y = 84470. Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Kết quả phép tính nào là số không chia hết cho 5?", "choices": ["A. 11837 x 2 – 931", "B. 88642 x 3 + 934", "C. 8850 – 937 + 412", "D. 9123 : 3 + 824"], "explanation": "Ta có: 11837 x 2 – 931 = 22473 88642 x 3 + 934 = 266860 8850 – 937 + 412 = 8325 9123 : 3 + 824 = 3865 Số 22743 có chữ số tận cùng là 3 nên 22743 không chia hết cho 5 (thỏa mãn). Số 266860 có chữ số tận cùng là 0 nên 266860 chia hết cho 5 (loại). Số 8325 có chữ số tận cùng là 5 nên 8325 chia hết cho 5 (loại). Số 3865 có chữ số tận cùng là 5 nên 3865 chia hết cho 5 (loại). Vậy đáp án đúng là: 11837 x 2 – 931. Chọn A Lưu ý : Tính kết quả mỗi phép tính. Phép tính nào có kết quả là số có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5."}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Kết quả phép tính nào là số chia hết cho 5?", "choices": ["A. 77809 – 1190 + 4729", "B. 83505 + 1058 + 1902", "C. 4719 x 23 – 1899", "D. 947 x 138 – 9910"], "explanation": "Ta có: 77809 – 1190 + 4729 = 81348 83505 + 1058 + 1902 = 86465 4719 x 23 – 1899 = 106638 947 x 138 – 9910 = 120776 Số 81348 có chữ số tận cùng là 8 nên 81348 không chia hết cho 5 (loại). Số 86465 có chữ số tận cùng là 5 nên 86465 chia hết cho 5 (thỏa mãn). Số 106638 có chữ số tận cùng là 8 nên 106638 không chia hết cho 5 (loại). Số 120776 có chữ số tận cùng là 6 nên 120776 không chia hết cho 5 (loại). Vậy đáp án đúng là: 83505 + 1058 + 1902. Chọn B Lưu ý : Tính giá trị mỗi biểu thức. Biểu thức nào có giá trị là số có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5"}]}, {"id": "fc7f541b7cac404c4870690b5b37df53", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-nhan-voi-so-co-ba-chu-so-co-dap-an/66878", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Nhân với số có ba chữ số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y: y : 136 = 630 : 6", "choices": ["A. y = 14250", "B. y = 14260", "C. y = 14270", "D. y = 14280"], "explanation": "Ta có: y : 136 = 630 : 6 y : 136 = 105 y = 105 × 136 y = 14280 Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 14280. Chọn D Lưu ý : Tính vế phải trước. y cần tìm ở vị trí là số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia."}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y: y : 215 = 4284 : 7", "choices": ["A. y = 131550", "B. y = 131560", "C. y = 131570", "D. y = 131580"], "explanation": "Ta có: y : 215 = 4284 : 7 y : 215 = 612 y = 612 × 215 y = 131580 Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 131580. Chọn D Lưu ý : Tính vế phải trước. y cần tìm ở vị trí là số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia."}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y: y – 12356 = 103 × 124", "choices": ["A. y = 25125", "B. y = 25126", "C. y = 25127", "D. y = 25128"], "explanation": "Ta có: y – 12356 = 103 × 124 y – 12356 = 12772 y = 12772 + 12356 y = 25128 Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 25128. Chọn D Lưu ý : Tính vế phải trước. y cần tìm ở vị trí là số bị trừ, muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ."}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 154\\times 214\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}148\\times 312$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Ta có: $ \\underset{32956}{\\underset{⏟}{154\\times 214}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\underset{46176}{\\underset{⏟}{148\\times 312}}$ Mà 32956 < 46176 Nên 154 × 214 < 148 × 312 Vậy ta chọn đáp án đúng là: \" < \". Chọn B Lưu ý : Tính kết quả của từng vế rồi so sánh các kết quả đó với nhau."}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 534\\times 217\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}419\\times 302$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Ta có: $ \\underset{115878}{\\underset{⏟}{534\\times 217}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\underset{126538}{\\underset{⏟}{419\\times 302}}$ Mà 115878 < 126538 Nên 534 × 217 < 419 × 302 Vậy ta chọn đáp án đúng là: \" < \". Chọn B Lưu ý : Tính kết quả của từng vế rồi so sánh các kết quả đó với nhau."}]}, {"id": "52c0733fa1c379b2e58d6ada4353a273", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-nhan-voi-so-co-hai-chu-so-co-dap-an/66870", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Nhân với số có hai chữ số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 35 × 15 + 27 × 15 = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 35 × 15 + 27 × 15 = (35 + 27) × 15 = 62 × 15 = 930 Vậy số cần điền vào ô trống là: 930 Lưu ý : a × b + a × c = a × (b + c)"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 128 + 46 × 17 = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 128 + 46 × 17 = 128 + 782 = 910 Vậy số cần điền vào ô trống là: 910. Lưu ý : Nếu biểu thức chỉ có phép tính nhân và phép tính cộng thì ta thực hiện tính phép nhân trước, tính phép cộng sau."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\overline{)512}\\stackrel{\\times \\text{\\hspace{0.17em}}36}{\\to }\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\stackrel{-15434}{\\to }\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}$", "choices": [], "explanation": "Tính từ trái qua phải ta được: 512 × 36 = 18432 18432 – 15434 = 2998 Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt từ trái qua phải là: 18432 , 2998."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\overline{)214}\\stackrel{\\times \\text{\\hspace{0.17em}}12}{\\to }\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\stackrel{\\times 5}{\\to }\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}$", "choices": [], "explanation": "Tính từ trái qua phải ta được: 214 × 12 = 2568 2568 × 5 = 12840 Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt từ trái qua phải là: 2568 , 12840."}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 52\\times 48\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}74\\times 19$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Ta có: $ \\underset{2496}{\\underset{⏟}{52\\times 48}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\underset{1406}{\\underset{⏟}{74\\times 19}}$ Mà 2496 > 1406 Nên 52 × 48 > 74 × 19 Vậy ta chọn đáp án đúng là: >. Chọn A Lưu ý : Tính kết quả của từng vế rồi so sánh các kết quả đó với nhau."}]}, {"id": "f660f0bcba4fa570c93d63880e8fe576", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-nhan-voi-so-co-ba-chu-so-co-dap-an/66877", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Nhân với số có ba chữ số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y biết: 54127 – y = 213 × 102", "choices": ["A. y = 32400", "B. y = 32401", "C. y = 32402", "D. y = 32403"], "explanation": "Ta có: 54127 – y = 213 × 102 54127 – y = 21726 y = 54127 – 21726 y = 32401 Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 32401. Chọn B Lưu ý : Tính vế phải trước. y cần tìm ở vị trí là số trừ, muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu."}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y biết: y × 5 = 312 × 105", "choices": ["A. y = 6550", "B. y = 6551", "C. y = 6552", "D. y = 6553"], "explanation": "Ta có: y × 5 = 312 × 105 y × 5 = 32760 y = 32760 : 5 y = 6552 Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 6552. Chọn C Lưu ý : Tính vế phải trước. y cần tìm ở vị trí là thừa số, muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết."}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y biết: y + 31200 = 314 × 102", "choices": ["A. y = 825", "B. y = 826", "C. y = 827", "D. y = 828"], "explanation": "Ta có: y + 31200 = 314 × 102 y + 31200 = 32028 y= 32028 – 31200 y= 828 Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 828. Chọn D Lưu ý : Tính vế phải trước. y cần tìm ở vị trí là số hạng, muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết."}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 219\\times 106\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}6002\\times 4$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Ta có: $ \\underset{23214}{\\underset{⏟}{219\\times 106}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\underset{24008}{\\underset{⏟}{6002\\times 4}}$ Mà 23214 < 24008 Nên 219 × 106 < 6002 × 4 Vậy ta chọn đáp án đúng là: \" < \". Chọn B Lưu ý : Tính kết quả của từng vế rồi so sánh các kết quả đó với nhau."}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 156\\times 137\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}17016+4356$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Ta có: $ \\underset{21372}{\\underset{⏟}{156\\times 137}}\\text{\\hspace{0.17em}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\text{\\hspace{0.17em}}\\underset{21372}{\\underset{⏟}{17016+4356}}$ Nên 156 × 137 = 17016 + 4356 Vậy ta chọn đáp án đúng là: \" = \". Chọn C Lưu ý : Tính kết quả của từng vế rồi so sánh các kết quả đó với nhau."}]}, {"id": "41a6279047103ff15b0b7b5a90c91156", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-nhan-voi-so-co-hai-chu-so-co-dap-an/66869", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Nhân với số có hai chữ số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 1284 × 52 = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta đặt tính và tính được: $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}1284\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}52\\end{array}}{\\frac{\\begin{array}{c}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}2568\\\\ 6420\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}66768}}$ 2 nhân 1284 bằng 2568. 5 nhân 1284 bằng 6420, viết lùi lại một chữ số. Cộng hai số ở trên theo cột dọc từ phải sang trái thì được 66768. Vậy 1284 × 52 = 66768 Số cần điền vào ô trống là: 66768."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}3578\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}42\\end{array}}{\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}3578\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}42\\end{array}}{\\frac{\\begin{array}{c}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}7156\\\\ 14312\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}150276}}$ 2 nhân 3578 bằng 7156. 4 nhân 3578 bằng 14312, viết lùi lại một chữ số. Cộng hai số ở trên theo thứ tự từ phải qua trái thì được 150276. Vậy các số cần điền vào ô trống từ trái qua phải là: 1; 5; 0"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 315 × 18 = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta đặt tính và tính được: $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}315\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}18\\end{array}}{\\frac{\\begin{array}{c}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}2520\\\\ 315\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}5670}}$ 8 nhân 315 bằng 2520. 1 nhân 315 bằng 315, viết lùi lại một chữ số. Cộng hai số ở trên theo thứ tự từ phải qua trái thì được 5670. Vậy 315 × 18 = 5670 Số cần điền vào ô trống là: 5670."}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y, biết: y : 28 = 1567 + 3190", "choices": ["A. y = 133195", "B. y = 133196", "C. y = 133295", "D. y = 133296"], "explanation": "Ta có: y : 28 = 1567 + 3190 y : 28 = 4757 y = 4757 × 28 y = 133196 Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 133196. Chọn B Lưu ý : Tính vế phải trước. y cần tìm ở vị trí là số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia."}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y, biết: y : 45 = 284 × 3", "choices": ["A. y = 38320", "B. y = 38330", "C. y = 38340", "D. y = 38350"], "explanation": "Ta có: y : 45 = 284 × 3 y : 45 = 852 y = 852 × 45 y = 38340 Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 38340. Chọn C Lưu ý : Tính vế phải trước. y cần tìm ở vị trí là số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia."}]}, {"id": "12a3a2630632fd5d7253db6ee91a91ee", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-chia-cho-so-co-mot-chu-so-co-dap-an/66889", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Chia cho số có một chữ số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Số 22365 gấp số 5 bao nhiêu lần?", "choices": ["A. 4473 lần", "B. 4734 lần", "C. 4743 lần", "D. 443 lần"], "explanation": "Muốn biết số lớn gấp số bé bao nhiêu lần ta lấy số lớn chia cho số bé 22365 gấp số 5 số lần là: 22365 : 5 = 4473 (lần) Vậy đáp án đúng là 4473 lần. Chọn A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Số 33696 gấp số 9 bao nhiêu lần?", "choices": ["A. 3474 lần", "B. 3745 lần", "C. 3744 lần", "D. 3447 lần"], "explanation": "Muốn biết số lớn gấp mấy lần số bé ta lấy số lớn chia cho số bé 33696 gấp số 9 số lần là: 33696 : 9 = 3744 (lần) Vậy đáp án đúng là 3744 lần. Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:", "choices": [], "explanation": "Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia Ta có: 76239 : 3 = 25413 Vậy thừa số cần điền là 25413."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:", "choices": [], "explanation": "Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia Ta có: 42580 : 5 = 8516 Vậy thừa số cần điền là 8516."}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Cho phép tính sau: $ 64593:\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}=9$ . Số thích hợp thay cho ô trống trên là:", "choices": ["A. 7177", "B. 7717", "C. 7771", "D. 7176"], "explanation": "Số cần tìm là số chia – muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương Số chia của phép chia đó là: 64593 : 9 = 7177 Vậy số cần tìm là 7177. Chọn A"}]}, {"id": "3e188bf89c85171ed5af21023b5b5401", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-chia-cho-so-co-mot-chu-so-co-dap-an/66890", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Chia cho số có một chữ số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Chữ số hàng nghìn của số 13485 gấp chữ số hàng đơn vị của số đó ............... lần.", "choices": [], "explanation": "Số 13485 có: + chữ số hàng nghìn là 3 và có giá trị là 3000 + chữ số hàng đơn vị là 5, có giá trị là 5 Vậy số 13485 có chữ số hàng nghìn gấp chữ số hàng đơn vị số lần là: 3000 : 5 = 600 (lần) Vậy số cần điền là 600."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Chữ số hàng nghìn của số 34578 gấp chữ số hàng đơn vị của số đó ............... lần.", "choices": [], "explanation": "Số 34578 có: + chữ số hàng nghìn là 4 và có giá trị là 4000 + chữ số hàng đơn vị là 8, có giá trị là 8 Vậy số 34578 có chữ số hàng nghìn gấp chữ số hàng đơn vị số lần là: 4000 : 8 = 500 (lần) Vậy số cần điền là 500."}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Nếu a × 6 = 72240 thì a : 2 = ...............", "choices": ["A. 6020", "B. 6220", "C. 6120", "D. 12040"], "explanation": "Ta có a × 6 = 72240 Nên a = 72240 : 6 = 12040 Vậy a : 2 = 12040 : 2 = 6020 Do đó đáp án đúng là 6020. Chọn A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Nếu d × 5 = 20600, thì d : 5 = ...............", "choices": ["A. 4120", "B. 842", "C. 4102", "D. 824"], "explanation": "Nếu d × 5 = 20600, thì d = 20600 : 5 = 4120 Vậy d : 5 = 4120 : 5 = 824 Do đó đáp án đúng là 824. Chọn D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:", "choices": [], "explanation": "Trong phép chia có dư, ta có: Số chia = (số bị chia – số dư) : thương Theo bài ra ta có: Số chia là: (68 – 5): 9 = 63 : 9 = 7 Vậy số chia cần điền là 7 Lưu ý : Trong phép chia có dư, muốn tìm số chia ta lấy số bị chia trừ đi số dư rồi mới chia cho thương"}]}, {"id": "58dfceaffe482b55d82469e6bab2bff2", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-luyen-tap-chung-3-co-dap-an/66882", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Luyện tập chung 3 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 589 kg = ............... tạ ............... kg", "choices": [], "explanation": "Ta có: 589 kg = 500kg + 89 kg = 5 tạ + 89 kg = 5 tạ 89 kg Vậy số cần điền vào ô trống là: 5; 89."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ 347d{m}^{2}=\\mathrm{.............}{m}^{2}=\\mathrm{...........}d{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ \\begin{array}{l}347d{m}^{2}=300d{m}^{2}+47d{m}^{2}\\\\ =3{m}^{2}+47d{m}^{2}\\\\ =3{m}^{2}47d{m}^{2}\\end{array}$ Vậy các số cần điền vào ô trống là: 3; 47."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 7 tạ 12 kg = ............... kg", "choices": [], "explanation": "Ta có: 7 tạ 12 kg = 7 tạ + 12 kg = 700 kg + 12 kg = 712 kg Vậy số cần điền vào ô trống là: 712."}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ (12856–11976)\\times 115\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}579\\times 205$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Ta có: $ \\underset{101200}{\\underset{⏟}{\\left(12856-11976\\right)\\times 115}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\underset{118695}{\\underset{⏟}{579\\times 205}}$ Mà 101200 < 118695 Nên (12856 – 11976) × 115 < 579 × 205 Vậy ta chọn đáp án đúng là: <. Chọn B Lưu ý : Tính kết quả của từng vế rồi so sánh các kết quả đó với nhau."}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 214\\times 518\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}290\\times 184+12005$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Ta có: $ \\underset{110852}{\\underset{⏟}{214\\times 518}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\underset{65365}{\\underset{⏟}{290\\times 184+12005}}$ Mà 110852 > 65365 Nên 214 × 518 > 290 × 184 + 12005 Vậy ta chọn đáp án đúng là: >. Chọn A Lưu ý : Tính kết quả của từng vế rồi so sánh các kết quả đó với nhau."}]}, {"id": "941b68652b0866343176318f08b872ba", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-met-vuong-co-dap-an/66858", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Mét vuông có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ 37{m}^{2}\\times 5+156{m}^{2}:6=\\mathrm{...........}\\text{\\hspace{0.17em}}{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "Lưu ý : Nếu biểu thức có phép tính nhân, chia và phép tính cộng thì ta thực hiện tính phép nhân, chia trước, tính phép cộng sau."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ 15{m}^{2}\\times 8\\text{\\hspace{0.17em}}-272\\text{\\hspace{0.17em}}{m}^{2}:8=\\mathrm{.............}{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "Lưu ý : Nếu biểu thức có phép tính nhân, chia và phép tính trừ thì ta thực hiện tính phép nhân, chia trước, tính phép trừ sau."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ 432{m}^{2}:9+608{m}^{2}:8=\\mathrm{.......}{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "Lưu ý : Nếu biểu thức chỉ có phép tính chia và phép tính cộng thì ta thực hiện tính phép chia trước, tính phép cộng sau"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 25{m}^{2}18d{m}^{2}\\text{\\hspace{0.17em}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\text{\\hspace{0.17em}}1259d{m}^{2}\\times 2$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 2416{m}^{2}:4\\text{\\hspace{0.17em}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\text{\\hspace{0.17em}}121{m}^{2}\\times 5$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": ""}]}, {"id": "8763d9e93881b5579dff4dee0b860e35", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-luyen-tap-chung-3-co-dap-an/66881", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Luyện tập chung 3 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 95 tạ = ............... yến", "choices": [], "explanation": "Ta có: 1 tạ = 10 yến Mà 95 × 10 = 950 Nên 95 tạ = 950 yến Vậy số cần điền vào ô trống là: 950."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 2400 yến = ............... tấn", "choices": [], "explanation": "Ta có: 100 yến = 1 tấn Mà 2400 : 100 = 24 Nên 2400 yến = 24 tấn Vậy số cần điền vào ô trống là: 24."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 54 tạ = ............... kg", "choices": [], "explanation": "Ta có: 1 tạ = 100 kg Mà 54 × 100 = 5400 Nên 54 tạ = 5400 kg Vậy số cần điền vào ô trống là: 5400."}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: 164 × 72 – 10579 = ...............", "choices": ["A. 1228", "B. 1229", "C. 1238", "D. 1239"], "explanation": "Ta có: 164 × 72 – 10579 = 11808 – 10579 = 1229 Vậy ta chọn đáp án đúng là: 1229. Chọn B Lưu ý : Nếu trong biểu thức chỉ có phép tính nhân và phép tính trừ thì ta thực hiện tính phép nhân trước, tính phép trừ sau."}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: 5198 + 28 × 53 = ...............", "choices": ["A. 6680", "B. 6681", "C. 6682", "D. 6683"], "explanation": "Ta có: 5198 + 28 × 53 = 5198 + 1484 = 6682 Vậy ta chọn đáp án đúng là: 6682. Chọn C Lưu ý : Nếu trong biểu thức chỉ có phép tính nhân và phép tính cộng thì ta thực hiện tính phép nhân trước, tính phép cộng sau."}]}, {"id": "a07f192dab53739a4bf47d452e8f825f", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-nhan-mot-so-voi-mot-hieu-co-dap-an/66866", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Nhân một số với một hiệu có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 1285 × (10 – 1) = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 1285 × (10 – 1) = 1285 × 10 – 1285 × 1 = 12850 – 1285 = 11565 Vậy số cần điền vào ô trống là: 11565 Lưu ý : a × (b – c) = a × b – a × c"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 349 × 17 – 349 × 7 = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 349 × 17 – 349 × 7 = 349 × (17 – 7) = 349 × 10 = 3490 Vậy số cần điền vào ô trống là: 3490 Lưu ý : a × b – a × c = a × (b – c)"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 3156 × (10 + 1) = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 3156 × (10 + 1) = 3156 × 10 + 3156 × 1 = 31560 + 3156 = 34716 Vậy số cần điền vào ô trống là: 34716 Lưu ý : a × (b + c) = a × b + a × c"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 1352\\times 12–1352\\times 2\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}2018\\times 9–2018\\times 8$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Ta có: 1352 × 12 – 1352 × 2 = 1352 × (12 – 2) = 1352 × 10 = 13520 2018 × 9 – 2018 × 8 = 2018 × (9 – 8) = 2018 × 1 = 2018 Mà 13520 > 2018 Nên 1352 × 12 – 1352 × 2 > 2018 × 9 – 2018 × 8 Vậy ta chọn đáp án đúng là: >. Chọn A Lưu ý : Tính kết quả của từng vế rồi so sánh các kết quả đó với nhau."}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 2215\\times 9+2215\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}2218\\times 12–2218\\times 2$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Ta có: 2215 × 9 + 2215 = 2215 × 9 + 2215 × 1 = 2215 × (9 + 1) = 2215 × 10 = 22150 2218 × 12 – 2218 × 2 = 2218 × (12 – 2) = 2218 × 10 = 22180 Mà 22150 < 22180 Nên 2215 × 9 + 2215 < 2218 × 12 – 2218 × 2 Vậy ta chọn đáp án đúng là: <. Chọn B Lưu ý : Tính kết quả của từng vế rồi so sánh các kết quả đó với nhau."}]}, {"id": "3e25cd360525eab92b4e7f8bc0251eee", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-nhan-mot-so-voi-mot-tong-co-dap-an/66862", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Nhân một số với một tổng có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 18 × 9 + 21 × 9 + 9 = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 18 × 9 + 21 × 9 + 9 = 18 × 9 + 21 × 9 + 1 × 9 = (18 + 21 + 1) × 9 = 40 × 9 = 360 Vậy số cần điền vào ô trống là: 360 Lưu ý : a × d + b × d + c × d = (a + b + c) × d"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 218 × 8 + 12 × 8 + 20 × 8 = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 218 × 8 + 12 × 8 + 20 × 8 = (218 + 12 + 20) × 8 = 250 × 8 = 2000 Vậy số cần điền vào ô trống là: 2000 Lưu ý : a × d + b × d + c × d = (a + b + c) × d"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 218 × 12 + 218 × 9 + 218 × 9 = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 218 × 12 + 218 × 9 + 218 × 9 = 218 × (12 + 9 + 9) = 218 × 30 = 6540 Vậy số cần điền vào ô trống là: 6540 Lưu ý : a × b + a × c + a × d = a × (b + c + d)"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Áp dụng tính chất nhân một số với một tổng để tính (theo mẫu): Mẫu: 55 × 101 = 55 × (100 + 1) = 55 × 100 + 55 × 1 = 5500 + 55 = 5555 Tính: 24 × 105 = ............... × (............... + 5) = ............... × ............... + ............... × 5 = ............... + ............... = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 24 × 105 = 24 × (100 + 5) = 24 × 100 + 24 × 5 = 2400 + 120 = 2520 Vậy các đáp án cần điền vào ô trống là: 24; 100; 24; 100; 24; 2400; 120; 2520."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án thích hợp vào ô trống. Áp dụng tính chất nhân một số với một tổng để tính (theo mẫu): Mẫu: 55 × 101 = 55 × (100 + 1) = 55 × 100 + 55 × 1 = 5500 + 55 = 5555 Tính: 138 × 203 = ............... × (200 + ...............) = ............... × 200 + ............... × ............... = ............... + ............... = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 138 × 203 = 138 × (200 + 3) = 138 × 200 + 138 × 3 = 27600 + 414 = 28014 Vậy các đáp án cần điền vào ô trống là: 138; 3; 138; 138; 3; 27600; 414; 28014."}]}, {"id": "08f335acf13417d81637783893c46b1e", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-nhan-mot-so-voi-mot-hieu-co-dap-an/66865", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Nhân một số với một hiệu có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Áp dụng tính chất nhân một số với một hiệu để tính (theo mẫu). Mẫu: 35 × 9 = 35 × (10 – 1) = 35 × 10 – 35 × 1 = 350 – 35 = 315 Tính: 516 × 29 = ............... × (...............) = ............... = ............... = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 516 × 29 = 516 × (30 – 1) = 516 × 30 – 516 × 1 = 15480 – 516 = 14964 Vậy các đáp án cần điền vào ô trống là: 516, 30 – 1, 516 × 30 – 516 × 1, 15480 – 516, 14964."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Áp dụng tính chất nhân một số với một tổng để tính (theo mẫu). Mẫu: 35 × 11 = 35 × (10 + 1) = 35 × 10 + 35 × 1 = 350 + 35 = 385 Tính: 378 × 21 = ............... × (...............) = ............... = ............... = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 378 × 21 = 378 × (20 + 1) = 378 × 20 + 378 × 1 = 7560 + 378 = 7938 Vậy các đáp án cần điền vào ô trống là: 378, 20 + 1, 378 × 20 + 378 × 1, 7560 + 378, 7938."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Áp dụng tính chất nhân một số với một hiệu để tính (theo mẫu). Mẫu: 35 × 9 = 35 × (10 – 1) = 35 × 10 – 35 × 1 = 350 – 35 = 315 Tính: 1290 × 9 = ............... × (...............) = ............... = ............... = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 1290 × 9 = 1290 × (10 – 1) = 1290 × 10 – 1290 × 1 = 12900 – 1290 = 11610 Vậy các đáp án cần điền vào ô trống là: 1290, 10 – 1, 1290 × 10 – 1290 × 1, 12900 – 1290, 11610"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Cho hình chữ nhật ABCD có số đo như hình vẽ. Biết độ dài cạnh AB gấp 3 lần độ dài cạnh BC. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.", "choices": ["A. 1000cm 2", "B. 1100cm 2", "C. 1200cm 2", "D. 1500cm 2"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Cho hình chữ nhật ABCD có số đo như hình vẽ. Biết độ dài cạnh BC bằng $ \\frac{1}{4}$ độ dài cạnh AB. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.", "choices": ["A. 8000cm 2", "B. 10000cm 2", "C. 12000cm 2", "D. 14000cm 2"], "explanation": ""}]}, {"id": "8de1f9513e521cb1fab03f394dfe1a99", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-gioi-thieu-nhan-nham-so-co-hai-chu-so-voi-11-co-dap-an/66874", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 48 × 11 + 12 × 11 = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 48 × 11 + 12 × 11 = (48 + 12) × 11 = 60 × 11 = 660 Vậy số cần điền vào ô trống là: 660 Lưu ý : a × c + b × c = (a + b) × c."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 56 × 11 + 73 × 10 = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 56 × 11 + 73 × 10 = 616 + 730 = 1346 Vậy số cần điền vào ô trống là: 1346 Lưu ý : Nếu biểu thức chỉ có phép tính nhân và phép tính cộng thì ta thực hiện tính phép nhân trước, tính phép cộng sau."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 75 × 11 – 25 × 11 = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 75 × 11 – 25 × 11 = (75 – 25) × 11 = 50 × 11 = 550 Vậy số cần điền vào ô trống là: 550 Lưu ý : a × c – b × c = (a – b) × c."}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y, biết: 1585 × 8 – y = 92 × 11", "choices": ["A. y = 11665", "B. y = 11666", "C. y = 11667", "D. y = 11668"], "explanation": "Ta có: 1585 × 8 – y = 92 × 11 12680 – y = 1012 y = 12680 – 1012 y = 11668 Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 11668. Chọn D Lưu ý : Tính vế phải trước. y cần tìm ở vị trí là số trừ, muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu."}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y, biết: y × 9 = 48 × 11 + 30", "choices": ["A. y = 60", "B. y = 61", "C. y = 62", "D. y = 63"], "explanation": "Ta có: y × 9 = 48 × 11 + 30 y × 9 = 528 + 30 y × 9 = 558 y = 558 : 9 y = 62 Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 62.Chọn C Lưu ý : Tính vế phải trước. y cần tìm ở vị trí là thừa số, muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết."}]}, {"id": "44623d2e452da75aa5afd651b2336cb9", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-nhan-mot-so-voi-mot-tong-co-dap-an/66861", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Nhân một số với một tổng có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết giá trị thích của biểu thức vào ô trống", "choices": [], "explanation": "Ta thay m = 119 và m = 142 lần lượt vào biểu thức m × (40 + 1) ta được: 119 × (40 + 1) = 119 × 40 + 119 × 1 = 4760 + 119 = 4879 142 × (40 + 1) = 142 × 40 + 142 × 1 = 5680 + 142 = 5822 Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt là: 4879; 5822 Lưu ý : a × (b + c) = a × b + a × c"}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết giá trị thích của biểu thức vào ô trống", "choices": [], "explanation": "Ta thay m = 125 và m = 210 lần lượt vào biểu thức m × (10 + 1) ta được: 125 × (10 + 1) = 125 × 10 + 125 × 1 = 1250 + 125 = 1375 210 × (10 + 1) = 210 × 10 + 210 × 1 = 2100 + 210 = 2310 Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt là: 1375; 2310 Lưu ý : a × (b + c) = a × b + a × c"}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết giá trị thích của biểu thức vào ô trống", "choices": [], "explanation": "Ta thay m = 512 và m = 218 lần lượt vào biểu thức m × (20 + 1) ta được: 512 × (20 + 1) = 512 × 20 + 512 × 1 = 10240 + 512 = 10752 218 × (20 + 1) = 218 × 20 + 218 × 1 = 4360 + 218 = 4578 Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt là: 10752; 4578 Lưu ý : a × (b + c) = a × b + a × c"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ (4+9)\\times 190\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}4\\times 190+9\\times 190$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Ta có: (4 + 9) × 190 = 4 × 190 + 9 × 190 Vậy ta chọn đáp án đúng là: \" = \". Chọn C Lưu ý : Khi nhân một tổng với một số ta có thể nhân từng số hạng của tổng với số đó rồi cộng các kết quả với nhau."}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 218\\times (5+7)\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}218\\times 5+218\\times 7$", "choices": ["A. >", "B. <", "C . ="], "explanation": "Ta có: 218 × (5 + 7) = 218 × 5 + 218 × 7 Vậy ta chọn đáp án đúng là: \" = \". Chọn C Lưu ý : Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau."}]}, {"id": "b48e972dac7270e3527b47b5632cdb7c", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-chia-mot-tong-cho-mot-so-co-dap-an/66885", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Chia một tổng cho một số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Biểu thức nào sau đây có giá trị nhỏ hơn biểu thức còn lại?", "choices": ["A. (16 + 8) : 2", "B. (44 + 18) : 2"], "explanation": "Tính giá trị của 2 biểu thức rồi so sánh 2 giá trị đó với nhau Ta thấy: (16 + 8) : 2 = 24 : 2 = 12 (44 + 18) : 2 = 62 : 2 = 31 Mà 12 < 31 Nên (16 + 8) : 2 < (44 + 18) : 2. Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm a, biết: a : 6 = 36 : 6", "choices": ["A. a = 6", "B. a = 26", "C. a = 36", "D. a = 30"], "explanation": "Trong 2 phép chia có thương bằng nhau, số chia bằng nhau và bằng 6 nên số bị chia cũng bằng nhau Do đó ta có: a : 6 = 36 : 6 a = 36 Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: (44 + 22) : 2 = 44 : 2 + 22 : ...............", "choices": [], "explanation": "Biểu thức trên có dạng 1 tổng chia cho 1 số Trong đó 44 và 22 đều chia hết cho 2, nên ta có: (44 + 22) : 2 = 44 : 2 + 22 : 2 Vậy số cần điền là 2 Lưu ý : Khi chia 1 hiệu cho 1 số, nếu số bị trừ và số trừ của hiệu mà chia hết cho số chia, ta có thể lấy số bị trừ và số trừ của hiệu lần lượt chia cho số chia rồi trừ các kết quả tìm được với nhau."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: (15 – 5) : 5 = 15 : 5 – 5 : ...............", "choices": [], "explanation": "Biểu thức trên có dạng 1 hiệu chia cho 1 số Trong đó 15 và 5 đều chia hết cho 5, nên ta có: (15 – 5) : 5 = 15 : 5 – 5 : 5 Vậy số cần điền là 5 Lưu ý : Khi chia 1 hiệu cho 1 số, nếu số bị trừ và số trừ của hiệu mà chia hết cho số chia, ta có thể lấy số bị trừ và số trừ của hiệu lần lượt chia cho số chia rồi trừ các kết quả tìm được với nhau."}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ (49–21):7\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}20:5$ Dấu thích hợp thay cho ô trống trên là", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Khi so sánh 2 biểu thức với nhau trước hết ta phải tính giá trị của 2 biểu thức đó, rồi so sánh các giá trị đó với nhau Ta có: $ \\underset{4}{\\underset{⏟}{\\left(49-21\\right):7}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\underset{4}{\\underset{⏟}{20:5}}$ Ta thấy 4 = 4. Nên (49 – 21) : 7 = 20 : 5 Vậy ta chọn dấu =. Chọn C"}]}, {"id": "1030e0ef5f1bef427be1de8659df4b36", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-chia-mot-tong-cho-mot-so-co-dap-an/66886", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Chia một tổng cho một số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm a, biết: (a + 15) : 5 = 245 : 5 + 15 : 5. Vậy a = ...............", "choices": [], "explanation": "Viết biểu thức 245 : 5 + 15 : 5 dưới dạng 1 tổng chia cho một số như sau: 245 : 5 + 15 : 5 = (245 + 15) : 5 Theo bài ra ta có: (a + 15) : 5 = (245 + 15) : 5 Ta thấy 2 biểu thức trên đều có dạng 1 tổng chia cho 1 số Trong đó 2 thương bằng nhau, số chia bằng nhau và bằng 5, vậy số bị chia cũng bằng nhau Ta có: a + 15 = 245 + 15 Vậy a = 245 (vì 2 tổng bằng nhau, số hạng thứ hai bằng nhau và bằng 15 thì số hạng thứ nhất cũng bằng nhau và bằng 245)"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm c, biết: 234 : 2 – 122 : 2 = (c – 122) : 2. Vậy c = ...............", "choices": [], "explanation": "Viết biểu thức 234 : 2 – 122 : 2 dưới dạng 1 hiệu chia cho một số như sau: 234 : 2 – 122 : 2 = (234 – 122) : 2 Theo bài ra ta có: (234 – 122) : 2 = (c – 122) : 2 Ta thấy 2 biểu thức trên đều có dạng 1 hiệu chia cho 1 số Trong đó 2 thương bằng nhau, số chia bằng nhau và bằng 2, vậy số bị chia cũng bằng nhau Ta có: 234 – 122 = c – 122. Vậy c = 234 (vì 2 hiệu bằng nhau, số trừ bằng nhau và bằng 122, thì số bị trừ cũng bằng nhau và bằng 234)"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tổng của 28 và 49 chia cho số liền sau của 6 được kết quả là ...............", "choices": [], "explanation": "Tổng của 28 và 49 là 28 + 49 Số liền sau của 6 là 7 Theo bài ra ta có: (28 + 49) : 7 = 77 : 7 = 11 Vậy số cần điền là 11."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tổng của 24 và 44 chia cho số liền sau của 3 được kết quả là ...............", "choices": [], "explanation": "Tổng của 24 và 44 là 24 + 44 Số liền sau của 3 là 4 Theo bài ra ta có: (24 + 44) : 4 = 68 : 4 = 17 Vậy số cần điền là 17."}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Hiệu của 125 và 35 chia số lẻ liền trước của 7 bằng bao nhiêu?", "choices": ["A. 7", "B. 18", "C . 25", "D. 32"], "explanation": "Số lẻ liền trước của 7 là 5 Theo bài ra ta có: (125 – 35) : 5 = 90 : 5 = 18 Vậy đáp án đúng là 18. Chọn B"}]}, {"id": "815f6f6acb3426a8f37d1e0ecf1d8120", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-met-vuong-co-dap-an/66857", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Mét vuông có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Ba mươi hai nghìn một trăm chín mươi mốt mét vuông viết là: ............... m 2", "choices": [], "explanation": "Ta có: Ba mươi hai nghìn một trăm chín mươi mốt mét vuông viết là: 32191 m 2 Vậy số cần điền vào ô trống là: 32191"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Năm mươi năm nghìn một trăm chín mươi tư mét vuông viết là: ............... m 2", "choices": [], "explanation": "Ta có: Năm mươi năm nghìn một trăm chín mươi tư mét vuông viết là: 55194 m 2 Vậy số cần điền vào ô trống là: 55194"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Bảy mươi tám nghìn một trăm bốn mươi hai mét vuông viết là: ............... m 2", "choices": [], "explanation": "Ta có: Bảy mươi tám nghìn một trăm bốn mươi hai mét vuông viết là: 78142 m 2 Vậy số cần điền vào ô trống là: 78142"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ 2d{m}^{2}91\\text{\\hspace{0.17em}}c{m}^{2}=\\mathrm{...............}c{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ 7{m}^{2}12\\text{\\hspace{0.17em}}d{m}^{2}=\\mathrm{.............}d{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "7e76fd76bfb26614ecc58ce398ba23c7", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-gioi-thieu-nhan-nham-so-co-hai-chu-so-voi-11-co-dap-an/66873", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 55m, chiều rộng bằng $ \\frac{1}{5}$ chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó.", "choices": ["A. 600m 2", "B. 605m 2", "C. 610m 2", "D. 615m 2"], "explanation": "Chiều rộng mảnh vườn đó là: 55 : 5 = 11 (m) Diện tích mảnh vườn đó là: 55 × 11 = 605 (m 2 ) Đáp số: 605 m 2 Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Gia đình nhà thỏ gồm thỏ mẹ và các thỏ con cùng nhau đi hái cà rốt. Biết mỗi thỏ con hái được 11 củ cà rốt và thỏ mẹ hái được 20 củ cà rốt. Hỏi cả thỏ mẹ và thỏ con hái được tất cả bao nhiêu củ cà rốt nếu thỏ mẹ và thỏ con có tất cả 14 con thỏ?", "choices": ["A. 160 củ", "B. 161 củ", "C. 162 củ", "D. 163 củ"], "explanation": "Số thỏ con đi hái cà rốt là: 14 – 1 = 13 (con) Thỏ con hái được số củ cà rốt là: 13 × 11 = 143 (củ) Cả thỏ mẹ và thỏ con hái được số củ cà rốt là: 143 + 20 = 163 (củ) Đáp số: 163 củ cà rốt. Chọn D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 11m, chiều dài hơn chiều rộng 32m. Tính diện tích mảnh vườn đó.", "choices": ["A. 463m 2", "B. 473m 2", "C. 483m 2", "D. 493m 2"], "explanation": "Chiều dài mảnh vườn đó là: 11 + 32 = 43 (m) Diện tích mảnh vườn đó là: 43 × 11 = 473 (m 2 ) Đáp số: 473 m 2 Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 37 × 11 + 215 = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 37 × 11 + 215 = 407 + 215 = 622 Vậy số cần điền vào ô trống là: 622 Lưu ý : Nếu biểu thức chỉ có phép tính nhân và phép tính cộng thì ta thực hiện tính phép nhân trước, tính phép cộng sau."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 59 × 11 – 318 = ...............", "choices": ["Điền đáp án đúng vào ô trống: 59 × 11 – 318 = ..............."], "explanation": "Ta có: 59 × 11 – 318 = 649 – 318 = 331 Vậy số cần điền vào ô trống là: 331 Lưu ý : Nếu biểu thức chỉ có phép tính nhân và phép tính trừ thì ta thực hiện tính phép nhân trước, tính phép trừ sau."}]}, {"id": "6513e082cec926db5faea62229e6f665", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-3-luyen-tap-chung-co-dap-an/66921", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Luyện tập chung có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong các số sau số nào chia hết cho 3 và 5?", "choices": ["A. 7914", "B. 7806", "C. 5230", "D. 9615"], "explanation": "Vì số cần tìm chia hết cho 5 nên ta chỉ xét những số có chữ số tận cùng là 0, 5 là: 5230, 9615. Số 5230 có tổng các chữ số là: 5 + 2 + 3 + 0 = 10 không chia hết cho 3. Nên 5230 không chia hết cho 3 (loại). Số 9615 có tổng các chữ số là: 9 + 6 + 1 + 5 = 21 chia hết cho 3. Nên 9615 chia hết cho 3 (thỏa mãn). Vậy đáp án đúng là: 9615. Lưu ý : Những số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. Những số có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5."}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong các số sau số nào chia hết cho 2 và 9?", "choices": ["A. 1941", "B. 78102", "C. 9063", "D. 7826"], "explanation": "Vì số cần tìm chia hết cho 2 nên ta chỉ xét những số chẵn là: 78102 và 7826. Số 78102 có tổng các chữ số là: 7 + 8 + 1 + 0 + 2 = 18 chia hết cho 9. Nên 78102 chia hết cho 9 (thỏa mãn). Số 7826 có tổng các chữ số là: 7 + 8 + 2 + 6 = 23 không chia hết cho 9. Nên 7826 không chia hết cho 9 (loại). Vậy đáp án đúng là: 78102. Lưu ý : Những số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. Những số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2."}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong các số sau số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3?", "choices": ["A. 4905", "B. 9412", "C. 87040", "D. 7538"], "explanation": "Vì số cần tìm chia hết cho 5 nên ta chỉ xét những số có chữ số tận cùng là 0, 5 là: 4905 và 87040. Số 4905 có tổng các chữ số là: 4 + 9 + 0 + 5 = 18 chia hết cho 3 Nên 4905 chia hết cho 3 (loại). Số 87040 có tổng các chữ số là: 8 + 7 + 0 + 4 + 0 = 19 không chia hết cho 3 Nên 87040 không chia hết cho 3 (thỏa mãn). Vậy đáp án đúng là: 87040. Lưu ý : Những số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3. Những số có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5."}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Khẳng định sau đúng hay sai? Số chia hết cho 5 và 9 thì có chữ số tận cùng là 5.", "choices": ["A. ĐÚNG", "B. SAI"], "explanation": "Ví dụ số 90 có chữ số tận cùng là 0 nên 90 chia hết cho 5 nhưng 90 cũng chia hết cho 9. Vậy khẳng định trên là sai. Nên đáp án là: SAI. Chọn B Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5. Những số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9."}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Khẳng định sau đúng hay sai? Số 80610 chia hết cho 5 và 9.", "choices": ["A. ĐÚNG", "B. SAI"], "explanation": "Số 80610 có chữ số tận cùng là 0 nên 80610 chia hết cho 5. Số 80610 có tổng các chữ số là: 8 + 0 + 6 + 1 + 0 = 15 không chia hết cho 9. Nên 80610 không chia hết cho 9. Nên đáp án là: SAI. Chọn B Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5. Những số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9."}]}, {"id": "134313018292d706fe71460f61607ba4", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-3-luyen-tap-chung-co-dap-an/66922", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Luyện tập chung có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Cho F = 93120 – 58425 + 3811 + y. Tìm y để giá trị biểu thức F đạt giá trị nhỏ nhất, F chia hết cho 3 và 5? Vậy y = ............", "choices": [], "explanation": "F = 93120 – 58425 + 3811 + y F = 38506 + y Để F chia hết cho 5 thì F phải có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5. Ta đi tìm y nhỏ nhất để F có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 và F chia hết cho 3. Thử lần lượt các giá trị của y = 0, 1, 2,... ta thấy: Với y = 14 thì F = 38506 + 14 = 38520 Số 38520 có tổng các chữ số là: 3 + 8 + 5 + 2 + 0 = 18 chia hết cho 3. Nên 38520 chia hết cho 3. Vậy số cần điền là: 14."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Cho A = 4715 + 382 – y + 4120. Tìm y để giá trị biểu thức A đạt giá trị lớn nhất và A là số chia hết cho 2 và 3? Vậy y = ......", "choices": [], "explanation": "A = 4715 + 382 – y + 4120 A = 9217 – y Để A đạt giá trị lớn nhất thì y phải nhỏ nhất. A chia hết cho 2 thì A phải là số chẵn. A chia hết cho 3 thì tổng các chữ số của A phải chia hết cho 3. Thử lần lượt các giá trị của y = 0, 1, 2,... ta thấy: Với y = 1 thì A = 9217 – 1 = 9216 Số 9216 có tổng các chữ số là: 9 + 2 + 1 + 6 = 18 chia hết cho 3. Nên 9216 chia hết cho 3. Số 9216 có chữ số tận cùng là 6 nên 9216 chia hết cho 2. Vậy số cần điền là: 1."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Cho A = (325 + 185) x 125 – 49120 + y. Tìm y để giá trị biểu thức A đạt giá trị nhỏ nhất và A là số chia hết cho 2 và 9? Vậy y = ......", "choices": [], "explanation": "A = (325 + 185) x 125 – 49120 + y A = 14630 + y Để A đạt giá trị nhỏ nhất thì y phải nhỏ nhất. A chia hết cho 2 thì A phải là số chẵn. A chia hết cho 9 thì tổng các chữ số của A phải chia hết cho 9. Thử lần lượt các giá trị của y = 0, 1, 2,... ta thấy: Với y = 4 thì A = 14630 + 4 = 14634 Số 14634 có tổng các chữ số là: 1 + 4 + 6 + 3 + 4 = 18 chia hết cho 9. Nên 14634 chia hết cho 9. Số 14634 có chữ số tận cùng là 4 nên 14634 chia hết cho 2. Và y = 4 là giá trị nhỏ nhất để A chia hết cho 2 và 9 Vậy số cần điền là: 4."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Hùng và Dũng sưu tầm được một số tem là số nhỏ nhất có 3 chữ số chia hết cho 2, 5 và 9. Số tem Dũng sưu tầm được bằng $ \\frac{5}{7}$ số tem của Hùng. Vậy Dũng sưu tầm được: ............... cái tem, Hùng sưu tầm được: ............... cái tem.", "choices": [], "explanation": "Số nhỏ nhất có ba chữ số chia hết cho 2, 5 và 9 là: 180 Theo bài ra ta có sơ đồ: Dựa vào sơ đồ ta có: Dũng sưu tầm được số cái tem là: 180 : (5 + 7) x 5 = 75 (cái tem) Hùng sưu tầm được số cái tem là: 180 – 75 = 105 (cái tem) Đáp số: Dũng: 75 cái tem Hùng: 105 cái tem Vậy số vần điền là: 75, 105."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích là số gấp đôi của số nhỏ nhất có 3 chữ số chia hết cho 2, 5 và 9 mét vuông. Người ta cấy lúa thí nghiệm, cứ thu hoạch được $ \\frac{9}{10}$ kg thóc. Số thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó là: ............... tạ ............... kg.", "choices": [], "explanation": "Số nhỏ nhất có 3 chữ số chia hết cho 2, 5 và 9 là 180. Diện tích thửa ruộng là: 180 x 2 = 360 $ \\left({m}^{2}\\right)$ Số thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó là: 360 x $ \\frac{9}{10}$ = 324 (kg) Đổi 324kg = 3 tạ 24kg Vậy số cần điền là: 3 tạ 24kg."}]}, {"id": "ef9c82904be71ddfa506c575ab96acc9", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-3-kilomet-vuong-co-dap-an/66926", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Ki–lô–mét vuông có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: $ 47200k{m}^{2}....472k{m}^{2}2000000{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: $ 13k{m}^{2}90000d{m}^{2}...13000000{m}^{2}900000d{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm $ 400120328d{m}^{2}...4k{m}^{2}1203{m}^{2}28d{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: $ 470000{m}^{2}200d{m}^{2}+320000{m}^{2}1800d{m}^{2}+3k{m}^{2}20998000d{m}^{2}=...k{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm $ 39k{m}^{2}50000d{m}^{2}+8k{m}^{2}20000{m}^{2}+47000{m}^{2}200d{m}^{2}=..k{m}^{2}..{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "f20129ad13824a90d843bdd96c289f3b", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-3-kilomet-vuong-co-dap-an/66925", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Ki–lô–mét vuông có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm $ 30{m}^{2}200c{m}^{2}....30200c{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "Lưu ý : Hai đơn vị đo diện tích liền kề gấp kém nhau 100 lần."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 380000 $ {m}^{2}...3k{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "Lưu ý : Hai đơn vị đo diện tích liền kề gấp kém nhau 100 lần."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm $ 3002000{m}^{2}....3k{m}^{2}200{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "Lưu ý : Hai đơn vị đo diện tích liền kề gấp kém nhau 100 lần."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: $ 3k{m}^{2}+2{m}^{2}=...{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm $ 3k{m}^{2}200{m}^{2}+30000{m}^{2}=..{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "f4990cab9d9a8179c73f19ad8ec9b23e", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-4-bai-4-luyen-tap-chung-co-dap-an/66952", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Luyện tập chung có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm a, biết: $ \\frac{a}{42}=5$", "choices": ["A. a = 210", "B. a = 120", "C. a = 201", "D. a = 47"], "explanation": "Vì mọi phép chia đều có thể viết dưới dạng phân số, trong đó tử số là số bị chia và mẫu số là số chia. Nên theo bài ra: $ \\frac{a}{42}=5$ ta thấy a là số bị chia. Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia Hay: 5 x 42 = 210 Vậy a = 210. Chọn A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm a, biết: $ \\frac{a}{19}=8$", "choices": ["A. a = 11", "B. a = 27", "C. a = 152", "D. a = 125"], "explanation": "Vì mọi phép chia đều có thể viết dưới dạng phân số, trong đó tử số là số bị chia và mẫu số là số chia Nên theo bài ra: $ \\frac{a}{19}=8$ ta thấy a là số bị chia Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia Hay: 8 x 19 = 152 Vậy a = 152. Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Viết thương của phép chia sau dưới dạng phân số: $ a:(b\\times c)$", "choices": ["A. $ \\frac{a}{b\\times c}$", "B. $ \\frac{b}{a\\times c}$", "C. $ \\frac{c}{a\\times b}$", "D. $ \\frac{b\\times c}{a}$"], "explanation": "Vì mọi phép chia đều có thể viết dưới dạng phân số, trong đó tử số là số bị chia và mẫu số là số chia Theo bài ra $ a:(b\\times c)$ có a là số bị chia, và $ (b\\times c)$ là số chia Ta có: $ a:\\left(b\\times c\\right)=\\frac{a}{b\\times c}$ . Chọn A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Viết thương của phép chia sau dưới dạng phân số: $ p:(q\\times r)$", "choices": ["A. $ \\frac{p}{q\\times r}$", "B. $ \\frac{p}{q+r}$", "C. $ \\frac{q}{p\\times r}$", "D. $ \\frac{q\\times r}{p}$"], "explanation": "Vì mọi phép chia đều có thể viết dưới dạng phân số, trong đó tử số là số bị chia và mẫu số là số chia Theo bài ra $ p:(q\\times r)$ có p là số bị chia, và $ (q\\times r)$ là số chia Ta có: $ \\frac{p}{q\\times r}$ Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm một phân số biết tử số của phân số đó là số lớn nhất có một chữ số, mẫu số của phân số đó là số nhỏ nhất có hai chữ số. Vậy phân số cần tìm là ...............", "choices": [], "explanation": "Số lớn nhất có một chữ số là 9, nên tử số của phân số cần tìm là 9 Số nhỏ nhất có hai chữ số là 10, nên mẫu số của phân số cần tìm là 10 Vậy phân số cần tìm là $ \\frac{9}{10}$"}]}, {"id": "4d0f79ca24b200bed17d700fc97adc52", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-4-bai-4-luyen-tap-chung-co-dap-an/66951", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Luyện tập chung có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Rút gọn phân số sau thành phân số tối giản: $ \\frac{125}{200}=\\frac{....}{....}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Rút gọn phân số sau thành phân số tối giản: $ \\frac{75}{135}=\\frac{....}{....}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Lan viết lên bảng phân số $ \\frac{22}{16}$ dưới dạng phép chia là 22 : 16. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Hoà viết lên bảng phân số $ \\frac{18}{33}$ dưới dạng phép chia là $ 33:18$ . Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Phân số $ \\frac{2}{9}$ phải nhân cả tử số và mẫu số với ............... thì bằng phân số $ \\frac{32}{144}$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "7ed93650f57bde60c06ce9a2b4f592de", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-3-hinh-binh-hanh-dien-tich-hinh-binh-hanh-co-dap-an/66929", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Hình bình hành – Diện tích hình bình hành có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Cho hình vẽ Diện tích hình bình hành là: ............... $ c{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "Đổi: 8dm2cm = 82cm Diện tích hình bình hành là: 82 x 67 = 5494 $ \\left(c{m}^{2}\\right)$ Vậy số cần điền là: 5494."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Cho hình vẽ: Diện tích hình bình hành là: ............... $ c{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "Đổi: 8dm = 80cm Diện tích hình bình hành là: 80 x 28 = 2240 $ \\left(c{m}^{2}\\right)$ Vậy số cần điền là: 2240"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Cho hình vẽ: Diện tích hình bình hành là: ............... $ c{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "Đổi: 29dm38cm = 328cm, 26dm = 260cm Diện tích hình bình hành là: 328 x 260 = 85280 $ \\left(c{m}^{2}\\right)$ Vậy số cần điền là: 85280."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Biết độ dài đáy là 135cm, chiều cao là 5dm8cm. Diện tích hình bình hành là: .............. $ c{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "Đổi: 5dm8cm = 58cm Diện tích hình bình hành là: 58 x 135 = 7830 $ \\left(c{m}^{2}\\right)$ Vậy số cần điền là: 7830"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Biết độ dài đáy là 13dm9cm, chiều cao là 9dm2cm. Diện tích hình bình hành là... $ c{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "Đổi: 13dm9cm = 139cm, 9dm2cm = 92cm Diện tích hình bình hành là: 139 x 92 = 12788 $ \\left(c{m}^{2}\\right)$ Vậy số cần điền là: 12788."}]}, {"id": "cadd5c27221c737c2cc9928e448615c6", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-3-hinh-binh-hanh-dien-tich-hinh-binh-hanh-co-dap-an/66930", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Hình bình hành – Diện tích hình bình hành có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Biết độ dài đáy hình bình hành là 38m5dm, chiều cao gấp 2 lần độ dài đáy. Vậy diện tích hình bình hành là: ............... $ d{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "Đổi: 38m5dm =385dm Chiều cao hình bình hành là: 385 x 2 = 770 (dm) Diện tích hình bình hành là: 385 x 770 = 296450 $ \\left(d{m}^{2}\\right)$ Đáp số: 296450 $ d{m}^{2}$ Vậy số cần điền là: 296450."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Biết diện tích hình bình hành là $ 5544c{m}^{2}$ chiều cao là 9dm9cm. Vậy độ dài đáy hình bình hành là: ............... cm", "choices": [], "explanation": "Đổi: 9dm9cm = 99cm Độ dài đáy hình bình hành là: 5544 : 99 = 56 (cm) Đáp số: 56cm. Vậy số cần điền là: 56."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Biết diện tích hình bình hành là $ 131157{m}^{2}$ chiều cao là 2470dm. Vậy độ dài đáy hình bình hành là: ............... dm.", "choices": [], "explanation": "Đổi: $ 131157{m}^{2}=13115700d{m}^{2}$ Độ dài đáy hình bình hành là: 13115700 : 2470 = 5310 (dm) Đáp số: 5310dm Vậy số cần điền là: 5310."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Cho hình vẽ: Biết AB = 24cm, chu vi hình chữ nhật BMDN = 84cm, chiều rộng bằng $ \\frac{1}{2}$ chiều dài. Diện tích phần hình màu đỏ là: ............... $ c{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "Nửa chu vi hình chữ nhật là: 84 : 2 = 42 (cm) Chiều rộng hình chữ nhật là: 42 : (2 + 1) x 1 = 14 (cm) Chiều dài hình chữ nhật là: 42 – 14 = 28 (cm) Trong hình bình hành ABCD nếu coi CD là đáy thì chiều cao là BM. CD = AB = 24 (cm), BM = 14cm Diện tích hình bình hành là: 24 x 14 = 336 $ \\left(c{m}^{2}\\right)$ Diện tích hình chữ nhật BMDN là: 28 x 14 = 392 $ \\left(c{m}^{2}\\right)$ Diện tích phần hình màu đỏ là: 392 – 336 = 56 $ \\left(c{m}^{2}\\right)$ Đáp số: 56 Vậy số cần điền là: 56."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Một hình bình hành có diện tích là $ 60c{m}^{2}$ và được cắt ghép thành hình chữ nhật. Tính chu vi hình chữ nhật biết độ dài cạnh hình bình hành là 12cm. Chu vi hình chữ nhật là: ...............cm", "choices": [], "explanation": "Chiều cao hình bình hành là: 60 : 12 = 5 (cm) Chiều cao hình bình hành bằng chiều rộng hình chữ nhật. Diện tích hình bình hành bằng diện tích hình chữ nhật. Chiều dài hình chữ nhật là: 60 : 5 = 12 (cm) Chu vi hình chữ nhật là: (12 + 5) x 2 = 34 (cm) Đáp số: 34cm Vậy số cần điền là: 34."}]}, {"id": "78a4e2db6677424fc44715e03fa1866e", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-4-bai-6-luyen-tap-chung-co-dap-an/66959", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Luyện tập chung có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm a, biết: $ \\frac{3}{5}=\\frac{12}{a}$", "choices": ["A. a = 2", "B. a = 15", "C. a = 20", "D. a = 4"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm a, biết: $ \\frac{5}{3}=\\frac{a}{15}$", "choices": ["A. a = 20", "B. a = 25", "C. a = 3", "D. a = 5"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Cho dãy phân số sau: $ \\frac{17}{25};\\frac{1}{2};\\frac{2}{5};\\frac{3}{10}$ . Dãy phân số trên được sắp xếp theo thứ tự nào?", "choices": ["A. Từ lớn đến bé", "B. Từ bé đến lớn"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Cho dãy phân số sau: $ \\frac{1}{6};\\frac{3}{8};\\frac{5}{12};\\frac{3}{4}$ .Dãy phân số trên được sắp xếp theo thứ tự nào?", "choices": ["A. Từ bé đến lớn", "B. Từ lớn đến bé"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Rút gọn phân số $ \\frac{84}{120}$ ta được phân số tối giản là: ...............", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "ee3b240bdf60483c74f319b773b5d1cd", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-4-bai-2-phan-so-bang-nhau-rut-gon-phan-so/66943", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Phân số bằng nhau - Rút gọn phân số", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Rút gọn phân số sau thành phân số tối giản: $ \\frac{240}{480}=\\frac{....}{....}$", "choices": [], "explanation": "Lưu ý : Chia cả tử số và mẫu số của phân số đó cho cùng 1 số tự nhiên lớn hơn 1, đến khi nào không thể rút gọn tiếp được nữa thì ta nhận được phân số tối giản"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Rút gọn phân số sau thành phân số tối giản: $ \\frac{125}{200}=\\frac{....}{....}$", "choices": [], "explanation": "Lưu ý : Chia cả tử số và mẫu số của phân số đó cho cùng 1 số tự nhiên lớn hơn 1, đến khi nào không thể rút gọn tiếp được nữa thì ta nhận được phân số tối giản"}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ \\frac{5}{8}=\\frac{175}{280}$ đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ \\frac{7}{9}=\\frac{105}{135}$ . Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Phân số $ \\frac{12}{15}$ phải chia cả tử số và mẫu số cho ............... thì được phân số $ \\frac{4}{5}$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "24cc4fd3a2639dcb199c02e44c3f7d6d", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-4-bai-2-phan-so-bang-nhau-rut-gon-phan-so/66944", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Phân số bằng nhau - Rút gọn phân số", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{1000}{1635}=\\frac{200}{....}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{16}{1000}=\\frac{2}{....}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Cho các phân số sau đây: $ \\frac{8}{12};\\frac{2}{3};\\frac{4}{3}$ .Trong các phân số trên các phân số bằng nhau đó là:", "choices": ["A. $ \\frac{4}{3}$ v à $ \\frac{8}{12}$", "B. $ \\frac{2}{3}$ v à $ \\frac{4}{3}$", "C. $ \\frac{8}{12}$ v à $ \\frac{2}{3}$"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Cho các phân số sau đây: $ \\frac{3}{7};\\frac{12}{28};\\frac{3}{4}$ .Trong các phân số trên các phân số bằng nhau đó là:", "choices": ["A. $ \\frac{3}{7}$ v à $ \\frac{12}{28}$", "B. $ \\frac{3}{7}$ v à $ \\frac{3}{4}$", "C. $ \\frac{12}{28}$ v à $ \\frac{3}{4}$"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Rút gọn phân số sau thành phân số tối giản: $ \\frac{1111}{1414}=\\frac{....}{....}$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "c4588a4e6acbeda7986d40e5323250cf", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-4-bai-5-so-sanh-hai-phan-so-cung-mau-so-khac-mau-so-co-dap-an/66956", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao So sánh hai phân số cùng mẫu số - khác mẫu số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm a, biết: $ \\frac{1}{4}<\\frac{2}{a}<\\frac{1}{3}$", "choices": ["A. a = 5", "B. a = 6", "C. a = 7", "D. a = 8"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm a, biết: $ 1<\\frac{a}{7}<\\frac{10}{7}$ (với a khác 0)", "choices": ["A. a = 7; 8", "B. a = 8; 9", "C . a = 9; 10", "D. a = 6; 7"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm b, biết: $ \\frac{2}{b}>\\frac{1}{2}$ (với b khác 0)", "choices": ["A. b = 1", "B. b = 4", "C. b = 1; 2; 3", "D. b = 3"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp?", "choices": ["A. $ \\frac{2}{5}$", "B. $ \\frac{3}{5}$", "C. $ \\frac{3}{2}$", "D. $ \\frac{2}{3}$"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Lớp 4A có $ \\frac{4}{9}$ số học sinh tham gia bóng đá, $ \\frac{2}{7}$ số học sinh tham gia bơi lội. Vậy lớp đó có số học sinh tham gia bơi lội nhiều hơn số học sinh tham gia bóng đá. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": ""}]}, {"id": "b5f0aa14177cc601a33937148da12158", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-4-bai-5-so-sanh-hai-phan-so-cung-mau-so-khac-mau-so-co-dap-an/66955", "title": "Trắc nghiệm Bài tập So sánh hai phân số cùng mẫu số - khác mẫu số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống: $ \\frac{2}{3}\\overline{)?}\\frac{3}{4}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống: $ \\frac{5}{6}\\overline{)?}\\frac{4}{5}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ \\frac{2}{3}>\\frac{1}{2}$ . Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ \\frac{1}{6}<\\frac{3}{5}$ . Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong 2 phân số $ \\frac{4}{5}$ và $ \\frac{2}{7}$ , phân số nào lớn hơn?", "choices": ["A. $ \\frac{4}{5}$", "B. $ \\frac{2}{7}$"], "explanation": ""}]}, {"id": "14c9a7c4a77d78d92c5dc14bfe816314", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-4-bai-1-phan-so-va-phep-chia-so-tu-nhien-co-dap-an/66939", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Phân số và phép chia số tự nhiên có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết phép chia sau dưới dạng phân số: $ 15:28=\\frac{....}{....}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ 15:28=\\frac{15}{28}$ Lưu ý : Mọi phép chia đều có thể viết dưới dạng phân số có tử số là số bị chia và mẫu số là số chia."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Mọi số tự nhiên đều có thể viết thành 1 phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số là ...............", "choices": [], "explanation": "Mọi số tự nhiên đều có thể viết thành 1 phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số là 1 Ví dụ: $ 4=\\frac{4}{1}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền phân số thích hợp vào chỗ trống: Nhìn vào hình vẽ trên ta thấy: $ HB=\\frac{.....}{.....}NB$", "choices": [], "explanation": "Nhìn vào hình vẽ trên ta thấy: Đoạn thẳng NB được chia thành 2 phần bằng nhau, mỗi phần là 2 cm Đoạn thẳng HB chiếm 1 phần trong đó Vậy $ HB=\\frac{1}{2}NB$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền phân số thích hợp vào chỗ trống: Nhìn vào hình vẽ trên ta thấy: $ MB=\\frac{....}{....}AB$", "choices": [], "explanation": "Nhìn vào hình vẽ trên ta thấy: Đoạn thẳng AB được chia thành 4 phần bằng nhau, mỗi phần là 2 cm Đoạn thẳng MB chiếm 3 phần Vậy $ MB=\\frac{3}{4}AB$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong các phân số sau: $ \\frac{13}{14};\\frac{14}{13};\\frac{37}{37}$ , phân số nào bằng 1?", "choices": ["A. $ \\frac{13}{14}$", "B. $ \\frac{14}{13}$", "C. $ \\frac{37}{37}$"], "explanation": "Lưu ý : Phân số nào có tử số nhỏ hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1 Phân số nào có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1 Phân số nào có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1"}]}, {"id": "f97147e8a80cf8fafce9f0756d35aa66", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-4-bai-1-phan-so-va-phep-chia-so-tu-nhien-co-dap-an/66940", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Phân số và phép chia số tự nhiên có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Phân số có mẫu số là số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau, tử số là số liền sau của 7 đó là $ \\frac{....}{....}$", "choices": [], "explanation": "Số liền sau của 7 là 8, nên tử số của phân số đó là 8 Số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau là 11 Vậy phân số có mẫu số là 11, tử số là 8 đó $ \\frac{8}{11}$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Phân số có mẫu số là 4, tử số là số liền trước của 4 đó là $ \\frac{....}{....}$", "choices": [], "explanation": "Số liền trước của 4 là 3, nên tử số của phân số đó là 3 Vậy phân số có mẫu số là 4, tử số là 3 đó là $ \\frac{3}{4}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Từ 2 số (8;9) có thể viết được bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số là 1 trong các số đó trong đó tử số phải khác mẫu số?", "choices": ["A. 1 phân số", "B. 2 phân số", "C. 3 phân số", "D. 4 phân số"], "explanation": "Từ các số đã cho ta có thể viết được các phân số mà tử số khác mẫu số đó là: $ \\frac{8}{9};\\frac{9}{8}$ Vậy có 2 phân số thoả mãn yêu cầu đề bài. Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Có thể viết được bao nhiêu phân số từ các số (3;5), trong đó tử số và mẫu số là các số có một chữ số, và tử số khác mẫu số?", "choices": ["A. 1 phân số", "B. 2 phân số", "C. 3 phân số", "D. 4 phân số"], "explanation": "Từ các số đã cho ta có thể viết được các phân số mà tử số khác mẫu số đó là: $ \\frac{3}{5};\\frac{5}{3}$ Vậy có 2 phân số thoả mãn yêu cầu đề bài. Chọn B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Từ một tấm vải dài 3 m, người ta đã cắt ra 1 mảnh vải dài 13 dm. Vậy phân số biểu thị chiều dài của mảnh vải vừa cắt ra là $ \\frac{....}{....}$", "choices": [], "explanation": "Đổi: 3 m = 30 dm Coi 30 dm vải ban đầu là 30 phần bằng nhau. Ban đầu tấm vải dài 30 dm, đã cắt đi 13 dm. Như vậy cắt đi 13 dm tức là đã cắt đi 13 phần trong 30 phần. Vậy phân số biểu thị chiều dài của mảnh vải được cắt ra là $ \\frac{13}{30}$ tấm vải."}]}, {"id": "d99e33325afd024040a59de8203327a0", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-tinh-chat-ket-hop-cua-phep-nhan-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Tính chất kết hợp của phép nhân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: (9 x 4) x 3 = 4 x (9 x ...............)", "choices": [], "explanation": "Ta có: (9 x 4) x 3 = 4 x (9 x 3) Vậy số cần điền vào ô trống là: 3 Lưu ý : (a x b) x c = b x (a x c)"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 9 x 5 x 3 x 2 = 9 x (5 x ...............) x 3", "choices": [], "explanation": "Ta có: 9 x 5 x 3 x 2 = 9 x (5 x 2) x 3 Vậy số cần điền vào ô trống là: 2 Lưu ý : a x b x c x d = a x (b x d) x c."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: (22 x 5) x 2 = 22 x (5 x ...............)", "choices": [], "explanation": "Ta có: (22 x 5) x 2 = 22 x (5 x 2) Vậy số cần điền vào ô trống là: 2 Lưu ý : (a x b) x c = a x (b x c)."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: (4 x 8) x 5 = 8 x (4 x ...............)", "choices": [], "explanation": "Ta có: (4 x 8) x 5 = 8 x (4 x 5) Vậy số cần điền vào ô trống là: 5 Lưu ý : (a x b) x c = b x (a x c)"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: (7 x 5) x 2 = 7 x (2 x ...............)", "choices": [], "explanation": "Ta có: (7 x 5) x 2 = 7 x (2 x 5) Vậy số cần điền vào ô trống là: 5 Lưu ý : (a x b) x c = a x (c x b)"}]}, {"id": "9ca92d9f7ab10de93d17f98bddf44111", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-25-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 25 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng \n Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào dài nhất?", "choices": ["A. 1,4 giờ", "B. 1 giờ 35 phút", "C. 1 $ \\frac{3}{4}$ giờ", "D. 110 phút"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Bây giờ là 2 giờ 30 phút chiều, trước đây 45 phút là", "choices": ["A. 3 giờ 15 phút", "B. 1 giờ 45 phút chiều", "C. 8 giờ 55 phút sáng", "D. 11 giờ 25 phút trưa"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Một chương trình truyền hình trực tiếp bắt đầu lúc 6 giờ 50 phút tối và kéo dài trong 1 giờ 20 phút. Hỏi chương trình đó kết thúc lúc mầy giờ tối?", "choices": ["A. 7 giờ 50 phút", "B. 7 giờ 5 phút", "C. 8 giờ 10 phút", "D. 8 giờ 45 phút"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n $ \\frac{1}{4}$ ngày kim phút quay được bao nhiêu vòng ?", "choices": ["A. 3 vòng", "B. 4 vòng", "C. 6 vòng", "D. 8 vòng"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Một bể cá dạng hình lập phương làm bằng kính không có nắp. Biết diện tích kính cần dùng để làm chiếc bể đó là 180dm 2 . Khi mực nước trong bể bằng 80% chiều cao của bể thì trong bể có bao nhiêu lít nước?", "choices": ["A. 17,28 lít", "B. 172,8 lít", "C. 1728 lít", "D. 17280 lít"], "explanation": "Chọn đáp án B"}]}, {"id": "752032e271c5aeeb92a716b90973ec2f", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-deximet-vuong-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Đề–xi–mét vuông có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Đề – xi – mét vuông viết tắt là: dm 2 . Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Ta có: Đề – xi – mét vuông viết tắt là: dm 2 . Vậy ta chọn đáp án: A \" Đúng \""}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: 315 dm 2 đọc là: Ba trăm mười lăm đề – xi – mét vuông. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "315 dm 2 đọc là: Ba trăm mười lăm đề – xi – mét vuông. Vậy ta chọn đáp án: A \" Đúng \""}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Ba trăm tám mươi sáu đề – xi – mét vuông viết là: 386 dm 2", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Ba trăm tám mươi sáu đề – xi – mét vuông viết tắt là: 386 dm 2 Vậy ta chọn đáp án: A \" Đúng\""}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Một trăm sáu mươi chín đề – xi – mét vuông viết là: ............... dm 2", "choices": [], "explanation": "Ta có: Một trăm sáu mươi chín đề – xi – mét vuông viết là: 169 dm 2 . Vậy số cần điền vào ô trống là: \"169\""}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Một nghìn không trăm năm mươi sáu đề – xi – mét vuông viết là: ............... dm 2", "choices": [], "explanation": "Ta có: Một nghìn không trăm năm mươi sáu đề – xi – mét vuông viết là: 1056 dm 2 Vậy số cần điền vào ô trống là: \"1056\""}]}, {"id": "8fca13a89c575155dc58210bc8a6a83f", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-26-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 26 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng Số đo thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5 giờ 25 phút x 4 = …. là", "choices": ["A. 10 giờ 40 phút", "B. 20 giờ 100 phút", "C. 21 giờ 40 phút", "D. 22 giờ 40 phút"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số đo thích hợp để viết vào chỗ chấm của 10,8 giờ : 9 = ….là", "choices": ["A. 12 giờ", "B. 1,2 giờ", "C. 1 giờ 2 phút", "D. 1.02 giờ"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Một máy bay bay được 1120 km trong 1 giờ 45 phút. Tính vận tốc của máy bay đó ?", "choices": ["A. 800km / giờ", "B. 640 km/ giờ", "D. 1960 km/ giờ", "D. 1620 km / giờ"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Hằng làm một bài tập hết 1 phút 12 giây, thời gian Huy làm bài tập đó gấp 3 lần thời gian Hằng làm. Hỏi Huy làm bài tập đó trong bao lâu?", "choices": ["A. 3 phút 12 giây", "B. 1 phút 36 giây", "C. 3 phút 36 giây"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Vòi nước thứ nhất chảy 15 phút được 105 l nước . Vòi thứ hai chay 10 phút được 80l nước . Vòi thứ 3 chảy 5 phút được 40l nước. Vòi thứ tư chảy 8 phút được 72 l nước. Trong một phút vòi chảy được số nước nhiều nhất là :", "choices": ["A. Vòi thứ nhất", "B.Vòi thứ 2", "C. Vòi thứ 3", "D. Vòi thứ 4"], "explanation": "Chọn đáp án D"}]}, {"id": "b89823c6d231822cec86c1a7a9e76ddd", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-nhan-voi-so-co-tan-cung-la-chu-so-0-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}1350\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}20\\end{array}}{\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: Viết hai chữ số 0 và hàng chục và hàng đơn vị của tích. 2 nhân 135 được 270. $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}\\text{\\hspace{0.17em}}1350\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}20\\end{array}}{27000}$ Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt từ trái qua phải là: 2; 7; 0; 0; 0 Lưu ý : Ta đếm xem ở thừa số thứ nhất và thừa số thứ hai có mấy chữ số 0 tận cùng thì điền vào bên phải kết quả của tích bấy nhiêu số 0."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}1370\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}40\\end{array}}{\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: Viết hai chữ số 0 và hàng chục và hàng đơn vị của tích. 4 nhân 137 được 548. $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}1370\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}40\\end{array}}{548000}$ Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt là: 5; 4; 8; 0; 0 Lưu ý : Ta đếm xem ở thừa số thứ nhất và thừa số thứ hai có mấy chữ số 0 tận cùng thì điền vào bên phải kết quả của tích bấy nhiêu số 0."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}2018\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}50\\end{array}}{\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: Viết chữ số 0 vào hàng đơn vị của tích. 5 nhân 2018 được 10090. $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}2018\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}50\\end{array}}{100900}$ Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt từ trái qua phải là: 1; 0; 0; 9; 0; 0 Lưu ý : Ta đếm xem ở thừa số thứ nhất và thừa số thứ hai có mấy chữ số 0 tận cùng thì điền vào bên phải kết quả của tích bấy nhiêu số 0."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}1349\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}30\\end{array}}{\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: Viết chữ số 0 vào hàng đơn vị của tích. Lấy 3 nhân với 1349 được 4047. $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}1349\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}30\\end{array}}{40470}$ Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt từ trái qua phải là: 4; 0; 4; 7; 0"}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y biết: y : 30 = 2516", "choices": ["A. y = 75450", "B. y = 75460", "C. y = 75470", "D. y = 75480"], "explanation": "Ta có: y : 30 = 2516 y = 2516 × 30 y = 75480 Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 75480. Chọn D Lưu ý : y cần tìm ở vị trí là số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia."}]}, {"id": "02febaed8254f62eb85eacd9bf16c31e", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-24-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 24 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n \n a) Quả bóng đá, viên bi có dạng hình cầu $ \\overline{)}$", "choices": [], "explanation": "a) Quả bóng đá, viên bi có dạng hình cầu $ \\overline{)Đ}$"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n b) Quả trứng gà, quả đu đủ có dạng hình cầu $ \\overline{)}$", "choices": [], "explanation": "b) Quả trứng gà, quả đu đủ có dạng hình cầu $ \\overline{)S}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n \n c) Cái trống trường em có dạng hình trụ $ \\overline{)}$", "choices": [], "explanation": "c) Cái trống trường em có dạng hình trụ $ \\overline{)Đ}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n \n d) Hộp sữa ông thọ có dạng hình trụ $ \\overline{)}$", "choices": [], "explanation": "d) Hộp sữa ông thọ có dạng hình trụ $ \\overline{)Đ}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Viết tiếp vào chỗ chấm \n Một vòi nước chảy trong 1 giờ 42 phút thì đầy một bể chứa 4m 3 nước. Vậy vòi đó chảy 1m 3 nước mất ………phút………. giây.", "choices": [], "explanation": "Một vòi nước chảy trong 1 giờ 42 phút thì đầy một bể chứa 4m 3 nước. Vậy vòi đó chảy 1m 3 nước mất 25 phút 30 giây."}]}, {"id": "4a00c2928eca29cbcb42559a365311e7", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-22-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 22 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính diện tích toàn phần của hình lập phương cạnh 3,4cm.", "choices": ["A. $ 96,36c{m}^{2}$", "B. $ 69,36d{m}^{2}$", "C. $ 40,8c{m}^{2}$", "D. $ 69,36c{m}^{2}$"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Diện tích toàn phần của hình lập phương là 4,86cm 2 . Tính độ dài cạnh của hình đó", "choices": ["A. 0,81dm", "B. 0,9 cm", "C. 9dm", "D. 1,215dm"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Một hình lập phương có cạnh 5cm. Nếu diện tích xung quanh của nó tăng lên 16 lần, thì cạnh của nó tăng lên bao nhiêu lần?", "choices": ["A. 8 lần", "B. 6 lần", "C. 4 lần", "D. 2 lần"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Người ta xếp 6 hình lập phương cạnh 1cm thành một hình hộp chữ nhật. Hỏi có bao nhiêu cách xếp khác nhau?", "choices": ["A. 3 cách", "B. 4 cách", "C. 5 cách", "D. 6 cách"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: \n Khi canh của một hình lập phương gấp lên 4 lần thì diện tich xung quanh và diện tích toàn phần của nó gấp lên mấy lần?", "choices": ["A. 4 lần", "B. 8 lần", "C. 12 lần", "D. 16 lần"], "explanation": "Chọn đáp án D"}]}, {"id": "f32f8bd483bc74b1b2ab15f03580c934", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-23-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 23 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm : \n 3dm 3 = ….. cm 3 2,5 m 3 = ..… cm 3 ;", "choices": [], "explanation": "3dm 3 = 1000cm 3 2,5 m 3 = 2500000 cm 3 ;"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm : \n \n 0,05 dm 3 = ..…cm 3 0,02 m 3 = ..… cm ;", "choices": [], "explanation": "0,05 dm 3 = 50cm 3 0,02 m 3 = 20000cm 3 ;"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Viết tiếp vào ô trống thích hợp:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Viết tiếp vào chỗ chấm: \n Một khối gỗ dạng hình lập phương có cạnh 5dm. Biết 1dm 3 gỗ đó cân nặng 1,8kg. Hỏi cả khối gỗ đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? \n Đáp số:……………………….", "choices": [], "explanation": "Đáp số: 225 kg"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng 15cm và chiều cao 10cm. Bạn Bình dán giấy màu đỏ vào các mặt xung quanh và giấy màu vàng vào hai mặt đáy của cái hộp đó ( chỉ dán mặt ngoài ). Hỏi diện tích giấy màu nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu cm 2 ?", "choices": [], "explanation": "Diện tích giấy vàng cần dùng để dán hai mặt đáy của cái hộp là : \n 20 x 15 x 2 = 600 (cm 2 ) \n Diện tích giấy đỏ cần dùng để dán các mặt xung quanh cái hộp là ; \n ( 20 + 15 ) x 2 x 10 = 700 (cm 2 ) \n Ta có 700 cm 2 > 600cm 2 nên diện tích giấy màu đỏ nhiều hơn diện tích giấy màu vàng."}]}, {"id": "eb261ff53d8b72afc320316ed196b568", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-19-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 19 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Tính diện tích hình thang, biết độ dài đáy là 18cm và 1,2dm; chiều cao là 15cm.", "choices": ["A. $ 450d{m}^{2}$", "B. $ 450c{m}^{2}$", "C. $ 225c{m}^{2}$", "D. $ 225d{m}^{2}$"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Một hình thang có độ dài đáy lần lượt là 6cm và 9cm; diện tích $ 9c{m}^{2}$ . Tính chiều cao của hình thang.", "choices": ["A. 15cm", "B. 18cm", "C. 2,4cm", "D. 1,2cm"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Một thửa ruộng hình thang có diện tích là $ 300{m}^{2}$ . Tính tổng độ dài hai đáy biết chiều cao của thửa ruộng đó là 1,2dam.", "choices": ["A. 50m", "B.12,5m", "C. 100m", "D. 25m"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Một hình thang có diện tích $ 4,2d{m}^{2}$ , chiều cao 2,1dm; độ dài đáy bé là 1,6dm. Tìm đáy lớn.", "choices": ["A. 2dm", "B. 2,4dm", "C. 4dm", "D. 0,4dm"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một miếng bìa hình tròn có đường kính 5cm. Tính chu vi của miếng bìa.", "choices": ["A. 7,85cm", "B. 15,7cm", "C. 157cm", "D. 31,4cm"], "explanation": "Chọn đáp án B"}]}, {"id": "340da6d90e3ed83e3d50abfc6a24e7e2", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-21-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 21 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Biết chu vi hình tròn là 7,536m. Tính diện tích hình tròn đó.", "choices": ["A. $ 4,5226{m}^{2}$", "B. $ 4,6216{m}^{2}$", "C. $ 4,5218{m}^{2}$", "D. $ 4,5216{m}^{2}$"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Cho hình chữ nhật ABCD ( như hình vẽ). Diện tích hình tứ giác BMND là:", "choices": ["A. 27m 2", "B. 81m 2", "C. 162m 2", "D. 189m 2"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm giá trị của X biết: $ 1,2:X+2,3:X=5$", "choices": ["A. 0,7", "B. 7,2", "C. 72", "D.0,072"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Diện tích xung quanh của một hình hộp chữ nhật là 3,2m 2 , chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là 10dm. Tính chu vi đáy của hình hộp đó.", "choices": ["A. 32dm", "B. 3,2dm", "C. 11dm", "D. 23dm"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có kích thước như hình bên.", "choices": ["A. 20,7cm 2", "B. 42,688cm 2", "C. 41,4cm 2", "D. 41,4cm"], "explanation": "Chọn đáp án B"}]}, {"id": "a7c7b9eeb9e2269bd7de6d94f3e3815d", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-20-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 20 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Tính diện tích của một vườn hoa dạng hình tròn đường kính là 12m.", "choices": ["A. $ 113,04{m}^{2}$", "B. $ 512,16{m}^{2}$", "C. $ 153,86{m}^{2}$", "D. $ 38,465c{m}^{2}$"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: \n Diện tích hình tròn có đường kính 3,4cm là:", "choices": ["A. 36,2984cm 2", "B. 362,984cm 2", "C. 9,0746cm 2", "D. 9,764cm 2"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Tính chu vi hình ( H) có kích thước dưới đây.", "choices": ["A. 18,84 cm", "B. 30,34 cm", "C. 41,84 cm", "D. 53,84 cm"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Tính diện tích phần đã tô đậm của hình dưới đây:", "choices": ["A. $ 119c{m}^{2}$", "B. $ 76,93c{m}^{2}$", "C. $ 119,07c{m}^{2}$", "D. $ 196c{m}^{2}$"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Mặt bàn ăn hình tròn có chu vi 3,768 m. Tính diện tích của mặt bàn ăn đó.", "choices": ["A. $ 1,1304{m}^{2}$", "B. $ 1,884{m}^{2}$", "C. $ 45,216{m}^{2}$", "D. $ 4,5216{m}^{2}$"], "explanation": "Chọn đáp án A"}]}, {"id": "8497f56573c5eb83c14a53d7a02831be", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-35-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 35 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Biết 30% của một bao gạo là 15kg. Hỏi $ \\frac{3}{4}$ bao gạo đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam", "choices": ["A. 37,5kg", "B. 34kg", "C. 35,7kg", "D. 45kg"], "explanation": "Bao gạo nặng số ki-lô-gam là: \n 15 : 30% = 50 (kg) \n $ \\frac{3}{4}$ bao gạo đó nặng số ki-lô-gam là: \n 50 × 3 : 4 = 37,5 (kg) \n Chọn A."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Kết quả của phép tính 32,76 : 5,2 là:", "choices": ["A. 7,4", "B. 6,3", "C. 5,3", "D. 2,4"], "explanation": "32,76 : 5,2 = 6,3 \n Chọn B."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n 40% của 320kg là:", "choices": ["A. 800kg", "B. 128kg", "C. 182kg", "D. 130kg"], "explanation": "320kg × 40% = 128kg \n Chọn B."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Chữ số 2 trong số thập phân 18,023 có giá trị là:", "choices": ["A. $ \\frac{2}{10}$", "B. $ \\frac{2}{100}$", "C. $ \\frac{2}{1000}$", "D. $ \\frac{2}{10000}$"], "explanation": "Chữ số 2 trong số thập phân 18,023 ở hàng \n phần trăm nên có giá trị là $ \\frac{2}{100}$ . \n Chọn B."}, {"question": "Câu 5: \n \n Một hình lập phương có cạnh 3dm thì diện tích toàn phần của hình lập phương đó là:", "choices": ["A. 9dm 2", "B. 27dm 2", "C. 36dm 2", "D. 54dm 2"], "explanation": "Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: \n 3 × 3 × 6 = 54 (dm 2 ) \n Chọn D."}]}, {"id": "c3ed64b9c2038cc24040fd911cd5f692", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-33-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 33 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Một hình lập phương có diện tích xung quanh 24dm 2 thì diện tích toàn phần của hình lập phương đó là:", "choices": ["A. 36dm 2", "B. 36dm 3", "C. 36dm", "D. 36cm 2"], "explanation": "Diện tích một mặt của hình lập phương là: \n 24 : 4 = 6 (dm 2 ) \n Diện tích toàn phần của hình lập phương là: \n 6 × 6 = 36 (dm 2 ) \n Chọn A."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Thể tích của một hình hộp chữ nhật là 120cm 3 , chiều rộng là 3cm, chiều dài là 5cm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là:", "choices": ["A. 6cm", "B. 7cm", "C. 8cm", "D. 9cm"], "explanation": "Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: \n 120 : 3 : 5 = 8 (cm) \n Chọn C."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Một hình hộp chữ nhật có chu vi đáy là 26cm, chiều dài 7cm và chiều cao 8cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:", "choices": ["A. 465cm 3", "B. 456cm 3", "C. 363cm 3", "D. 336cm 3"], "explanation": "Nửa chu vi đáy là: \n 26 : 2 = 13 (cm) \n Chiều rộng của hình hộp chữ nhật là: \n 13 – 7 = 6 (cm) \n Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là: \n 8 × 7 × 6 = 336 (cm 3 ) \n Chọn D."}, {"question": "Câu 4: \n \n Hoa mua 5kg táo hết 120 000 đồng. Vậy Hoa mua 9kg táo như vậy hết số tiền là", "choices": ["A. 216 000 đồng", "B. 220 000 đồng", "C. 116 000 đồng", "D. 150 000 đồng"], "explanation": "Giá tiền của 1kg táo là: \n 120 000 : 5 = 24 000 (đồng) \n Hoa mua 9kg táo như vậy hết số tiền là: \n 24 000 × 9 = 216 000 (đồng) \n Chọn A."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Hình thang có độ dài đáy lớn 5dm, đáy bé 40cm và chiều cao 3dm thì diện tích hình thang là:", "choices": ["A. 15,3dm 2", "B. 12,5dm 2", "C. 13,5cm 2", "D. 15,3cm 2"], "explanation": "Đổi 40cm = 4dm. \n Diện tích hình thang là: \n $ \\frac{\\left(5+4\\right)\\times 3}{2}=13,5\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(c{m}^{2}\\right)$ \n Chọn C."}]}, {"id": "c518bf90b1a28bba10ee70193688f051", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-34-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 34 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Một hình chữ nhật có chu vi 36cm. Chiều dài bằng $ \\frac{5}{4}$ chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật là:", "choices": ["A. 40cm 2", "B. 80cm 2", "C. 60cm 2", "D. 160cm 2"], "explanation": "Tổng của chiều dài và chiều rộng là: \n 36 : 2 = 18 (cm) \n Chiều dài của hình chữ nhật là: \n 18 : (5 + 4) × 5 = 10 (cm) \n Chiều rộng của hình chữ nhật là: \n 18 – 10 = 8 (cm) \n Diện tích của hình chữ nhật là: \n 10 × 8 = 80 (cm 2 ) \n Chọn B."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Một hình bình hành có chiều cao 5cm, độ dài cạnh đáy là 8,2cm. Diện tích của hình bình hành đó là:", "choices": ["A. 13,2cm 2", "B. 25,6cm 2", "C. 41cm 2", "D. 24cm 2"], "explanation": "Diện tích của hình bình hành đó là: \n 5 × 8,2 = 41 (cm 2 ) \n Chọn C."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Một hình tam giác có độ dài đáy là 24dm, chiều cao bằng $ \\frac{3}{4}$ cạnh đáy. Diện tích tam giác đó là:", "choices": ["A. 216dm 2", "B. 432dm 2", "C. 261dm 2", "D. 423dm 2"], "explanation": "Chiều cao của hình tam giác là: \n 24 × 3 : 4 = 18 (dm) \n Diện tích tam giác đó là: \n $ \\frac{24\\times 18}{2}=216\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(d{m}^{2}\\right)$ \n Chọn A."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 3,2dm và 20cm. Diện tích của hình thoi đó là:", "choices": ["A. 3,2cm 2", "B. 6,4cm 2", "C. 6,4dm 2", "D. 3,2dm 2"], "explanation": "Đổi 20cm = 2dm. \n Diện tích của hình thoi đó là: \n $ \\frac{3,2\\times 2}{2}=3,2\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(d{m}^{2}\\right)$ \n Chọn D."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5dm; chiều rộng 1,2dm và chiều cao 1,8dm. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó là:", "choices": ["A. 13,23dm 2", "B. 12,33dm 2", "C. 13,32dm 2", "D. 12,32dm 2"], "explanation": "Diện tích đáy là: \n 1,5 × 1,2 = 1,8 (dm 2 ) \n Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là: \n (1,5 + 1,2) × 2 × 1,8 = 9,72 (dm 2 ) \n Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó là: \n 9,72 + 1,8 × 2 = 13,32 (dm 2 ) \n Chọn C."}]}, {"id": "691327e45ea933c26298bedd6635349e", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-32-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm bài tập Toàn 5 tuần 32 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n 7 giờ 30 phút + 2 giờ 45 phút = ?. Kết quả của phép tính là:", "choices": ["A. 9 giờ 30 phút", "B. 9 giờ 55 phút", "C. 10 giờ 15 phút", "D. 10 giờ 5 phút"], "explanation": "7 giờ 30 phút + 2 giờ 45 phút \n = 9 giờ 75 phút = 10 giờ 15 phút \n Chọn C."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n 8 phút 32 giây × 2 = ?. Kết quả của phép tính là:", "choices": ["A. 16 phút 32 giây", "B. 17 phút 4 giây", "C. 8 phút 34 giây", "D. 8 phút 64 giây"], "explanation": "8 phút 32 giây × 2 \n = 16 phút 64 giây = 17 phút 4 giây \n Chọn B."}, {"question": "Câu 3: \n \n Hương làm 4 bông hoa mất 12 phút 44 giây. Hỏi làm một bông hoa Hương mất bao nhiêu thời gian?", "choices": ["A. 3 phút 10 giâ", "B. 3 phút 11 giây", "C. 3 phút 12 giây", "D. 3 phút 15 giây"], "explanation": "Một bông hoa Hương trong thời gian là: \n 12 phút 44 giây : 4 = 3 phút 11 giây \n Chọn B."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Một hình tròn có đường kính 7cm thì chu vi của hình tròn đó là:", "choices": ["A. 43,69cm", "B. 43,96cm", "C. 21,89cm", "D. 21,98cm"], "explanation": "Chu vi của hình tròn đó là: \n 7 × 3,14 = 21,98 (cm) \n Chọn D."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 3,5dm và chiều cao tương ứng là 40cm. Diện tích của tam giác là:", "choices": ["A. 7dm 2", "B. 70dm 2", "C. 70cm 2", "D. 0,7dm 2"], "explanation": "Đổi 40cm = 4dm \n Diện tích của tam giác là: \n $ \\frac{3,5\\times 4}{2}=7\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(d{m}^{2}\\right)$ \n \n Chọn A."}]}, {"id": "3c5d30db9cb10c2331c2679f17fd2163", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-31-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 31 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Giá trị của biểu thức 13,5 : 2 – 2,24 là:", "choices": ["A. 4,25", "B. 4,51", "C. 4,15", "D. 4,05"], "explanation": "13,5 : 2 – 2,24 = 6,75 – 2,24 = 4,51 \n Chọn B."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Giá trị của biểu thức $ \\frac{5}{2}-\\frac{3}{2}\\times \\frac{2}{5}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{19}{10}$", "B. $ \\frac{10}{19}$", "C. $ \\frac{19}{20}$", "D. $ \\frac{20}{19}$"], "explanation": "$ \\frac{5}{2}-\\frac{3}{2}\\times \\frac{2}{5}=\\frac{5}{2}-\\frac{3}{5}=\\frac{19}{10}$ \n Chọn A."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Kết quả của phép tính 82,3 : 0,01 là:", "choices": ["A. 8,23", "B. 823", "C. 8230", "D. 0,823"], "explanation": "82,3 : 0,01 = 82,3 × 100 = 8230 \n Chọn C."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n An đi học từ nhà đến trường mất 15 phút. Hôm nay An bắt đầu đi học từ nhà lúc 6 giờ 30 phút. Hỏi An đến trường lúc mấy giờ?", "choices": ["A. 6 giờ 45 phút", "B. 6 giờ 40 phút", "C. 6 giờ 15 phút", "D. 7 giờ 15 phút"], "explanation": "An đến trường lúc: \n 6 giờ 30 phút + 15 phút = 6 giờ 45 phút \n Chọn A."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Một ô tô đi trên quãng đường AB với vận tốc 50 km/giờ thì hết 1 giờ 36 phút. Độ dài quãng đường AB là:", "choices": ["A. 60km", "B. 70km", "C. 80km", "D. 90km"], "explanation": "Đổi 1 giờ 36 phút = 1,6 giờ \n Độ dài quãng đường AB là: \n 50 × 1,6 = 80 (km) \n Chọn C."}]}, {"id": "626c271f1cd2772ef6c3b9b3aa107dc8", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-tinh-chat-ket-hop-cua-phep-nhan-co-dap-an/66846", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Tính chất kết hợp của phép nhân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết giá trị của biểu thức vào ô trống.", "choices": [], "explanation": "Thay m = 35 , m = 42 lần lượt vào biểu thức m × 2 × 5 × 20 ta được: 35 × 2 × 5 × 20 = (35 × 20) × (2 × 5) = 700 × 10 = 7000 42 × 2 × 5 × 20 = (42 × 20) × (2 × 5) = 840 × 10 = 8400 Vậy các giá trị cần điền vào ô trống lần lượt là: 7000, 8400."}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết giá trị của biểu thức vào ô trống.", "choices": [], "explanation": "Thay m = 46 , m = 48 lần lượt vào biểu thức 25 × m × 4 – 1258 ta được: 25 × 46 × 4 – 1258 = 46 × (25 × 4) – 1258 = 46 × 100 – 1258 = 4600 – 1258 = 3342 25 × 48 × 4 – 1258 = 48 × (25 × 4) – 1258 = 48 × 100 – 1258 = 4800 – 1258 = 3542 Vậy các giá trị cần điền vào ô trống lần lượt là: 3342, 3542."}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết giá trị của biểu thức vào ô trống.", "choices": [], "explanation": "Thay m = 18 , m = 25 lần lượt vào biểu thức (m × 5) × 2 + 1789 ta được: (18 × 5) × 2 + 1789 = 18 × (5 × 2) + 1789 = 18 × 10 + 1789 = 180 + 1789 = 1969 (25 × 5) × 2 + 1789 = 25 × (5 × 2) + 1789 = 25 × 10 + 1789 = 250 + 1789 = 2039 Vậy các giá trị cần điền vào ô trống lần lượt là: 1969, 2039."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 27 × 5 × 25 × 2 × 4 = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 27 × 5 × 9 × 25 × 2 × 4 = 27 × (5 × 2) × (25 × 4) = 27 × 10 × 100 = 270 × 100 = 27000 Vậy số cần điền vào ô trống là: 27000 Lưu ý : Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân để làm."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 25 × 8 × 7 × 6 = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 25 × 8 × 7 × 6 = (7 × 6) × (25 × 8) = 42 × 200 = 8400 Vậy số cần điền vào ô trống là: 8400 Lưu ý : Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân để làm."}]}, {"id": "dc0a957149bddc9725fe5bfca89cabcd", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-deximet-vuong-co-dap-an/66854", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Đề–xi–mét vuông có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ 2015\\text{\\hspace{0.17em}}d{m}^{2}:5\\times 3=\\mathrm{..............}\\text{\\hspace{0.17em}}d{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "Lưu ý : Nếu trong biểu thức chỉ có phép tính nhân, chia thì ta tính lần lượt từ trái qua phải. Kết quả viết kèm theo đơn vị."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ 156\\text{\\hspace{0.17em}}d{m}^{2}\\times 8:4=\\mathrm{..............}\\text{\\hspace{0.17em}}d{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "Lưu ý : Nếu trong biểu thức chỉ có phép tính nhân, chia thì ta tính lần lượt từ trái qua phải. Kết quả viết kèm theo đơn vị."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ 2015\\text{\\hspace{0.17em}}d{m}^{2}\\times 4-1035\\text{\\hspace{0.17em}}d{m}^{2}\\times 3=\\mathrm{..............}\\text{\\hspace{0.17em}}d{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 25\\text{\\hspace{0.17em}}d{m}^{2}\\text{\\hspace{0.17em}}\\times 2\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}5000\\text{\\hspace{0.17em}}c{m}^{2}$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 8\\text{\\hspace{0.17em}}d{m}^{2}\\text{\\hspace{0.17em}}6\\text{\\hspace{0.17em}}c{m}^{2}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}161\\text{\\hspace{0.17em}}c{m}^{2}\\times 5$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": ""}]}, {"id": "62a4f27b79ffcad0c2382621d01c1490", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-nhan-voi-so-co-tan-cung-la-chu-so-0-co-dap-an/66850", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: 255 × 6 × 20 = ...............", "choices": ["A. 30500", "B. 30600", "C. 30700", "D. 30800"], "explanation": "Ta có: 255 × 6 × 20 = 1530 × 20 = 30600 Vậy ta chọn đáp án đúng là: 30600. Chọn B Lưu ý : Nếu biểu thức chỉ có phép tính nhân thì ta thực hiện tính từ trái qua phải."}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: 357 × 40 – 219 × 8 = ...............", "choices": ["A. 12525", "B. 12526", "C. 12527", "D. 12528"], "explanation": "Ta có: 357 × 40 – 219 × 8 = 14280 – 1752 = 12528 Vậy ta chọn đáp án đúng là: 12528. Chọn D Lưu ý : Nếu biểu thức chỉ có phép tính nhân và phép tính trừ thì ta thực hiện tính phép nhân trước, tính phép trừ sau."}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: 15 × 20 + 318 × 40 = ...............", "choices": ["A. 13000", "B. 13010", "C. 13020", "D. 13030"], "explanation": "Ta có: 15 × 20 + 318 × 40 = 300 + 12720 = 13020 Vậy ta chọn đáp án đúng là: 13020 Chọn C Lưu ý : Nếu biểu thức chỉ có phép tính nhân và phép tính cộng thì ta thực hiện tính phép nhân trước, tính phép cộng sau."}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: 35184 – y = 215 × 50", "choices": ["A. y = 24434", "B. y = 24435", "C. y = 24444", "D. y = 24445"], "explanation": "Ta có: 35184 – y = 215 × 50 35184 – y = 10750 y = 35184 – 10750 y = 24434 Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 24434. Chọn A Lưu ý : Tính vế phải trước. y cần tìm ở vị trí là số trừ, muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu."}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: y + 5184 = 785 × 30", "choices": ["A. y = 18365", "B. y = 18366", "C. y = 18367", "D. y = 18368"], "explanation": "Ta có: y + 5184 = 785 × 30 y + 5184 = 23550 y = 23550 – 5184 y = 18366 Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 18366. Chọn B Lưu ý : Tính vế phải trước. y cần tìm ở vị trí là số hạng, muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết."}]}, {"id": "486ceab01e4df0d85acb8a5eecc9e976", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-deximet-vuong-co-dap-an/66853", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Đề–xi–mét vuông có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Cho hình vuông như trên. Tính diện tích hình vuông đó.", "choices": ["A. 8dm 2", "B. 9dm 2", "C. 10dm 2", "D. 11dm 2"], "explanation": "Lưu ý : Diện tích hình vuông = độ dài 1 cạnh nhân với độ dài cạnh đó."}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Cho hình chữ nhật như trên. Tính diện tích hình chữ nhật đó.", "choices": ["A. 2dm 2", "B. 20dm 2", "C . 200dm 2", "D. 2000dm 2"], "explanation": "Lưu ý : Diện tích hình chữ nhật = chiều dài nhân chiều rộng."}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Cho hình chữ nhật như trên. Tính diện tích hình chữ nhật đó.", "choices": ["A. 100cm 2", "B. 110cm 2", "C. 120cm 2", "D. 130cm 2"], "explanation": "Lưu ý : Diện tích hình chữ nhật = chiều dài nhân chiều rộng."}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 5\\text{\\hspace{0.17em}}d{m}^{2}4c{m}^{2}+24\\text{\\hspace{0.17em}}c{m}^{2}\\text{\\hspace{0.17em}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\text{\\hspace{0.17em}}78\\text{\\hspace{0.17em}}c{m}^{2}$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 57\\text{\\hspace{0.17em}}d{m}^{2}:3\\text{\\hspace{0.17em}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\text{\\hspace{0.17em}}1990\\text{\\hspace{0.17em}}c{m}^{2}$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": ""}]}, {"id": "a2db0a9fdecb6a6fc59e593c3b023240", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-nhan-voi-so-co-tan-cung-la-chu-so-0-co-dap-an/66849", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Buổi sáng một xưởng may làm được 30 đơn hàng, biết mỗi đơn hàng là 132 chiếc áo. Buổi chiều xưởng may đó làm được 20 đơn hàng, mỗi đơn hàng là 140 chiếc áo. Hỏi cả hai buổi xưởng đó làm được tất cả bao nhiêu chiếc áo?", "choices": ["A. 6750 chiếc", "B. 6760 chiếc", "C. 6770 chiếc", "D. 6780 chiếc"], "explanation": "Buổi sáng xưởng đó may được số chiếc áo là: 132 × 30 = 3960 (chiếc) Buổi chiều xưởng đó may được số chiếc áo là: 140 × 20 = 2800 (chiếc) Cả hai buổi xưởng đó may được số chiếc áo là: 3960 + 2800 = 6760 (chiếc) Đáp số: 6760 chiếc. Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trung bình mỗi con gà mái đẻ ăn hết 120g thức ăn trong một ngày. Hỏi trại chăn nuôi cần bao nhiêu gam thức ăn cho 60 con gà mái đẻ ăn trong 7 ngày?", "choices": ["A. 50400 g", "B. 50500 g", "C. 50600 g", "D. 50700 g"], "explanation": "Số gam thức ăn cần chuẩn bị cho 60 con gà mái đẻ ăn trong một ngày là: 120 × 60 = 7200 (g) Số gam thức ăn cần chuẩn bị cho 60 con gà mái đẻ ăn trong 7 ngày là: 7200 × 7 = 50400 (g) Đáp số: 50400g. Chọn A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Một đội xe có 8 ô tô chở gạo. Mỗi ô tô chở được 50 bao, mỗi bao cân nặng là 50kg. Hỏi đội xe đó chở được bao nhiêu tạ gạo?", "choices": ["A. 20 tạ", "B. 200 tạ", "C. 2000 tạ", "D. 20000 tạ"], "explanation": "Tóm tắt: Có: 8 ô tô chở gạo Mỗi ô tô: 50 bao gạo Mỗi bao: 50kg Có: ... tạ gạo ? Bài giải Mỗi ô tô chở được số ki–lô–gam gạo là: 50 × 50 = 2500 (kg) Đội xe đó chở được số ki–lô–gam gạo là: 2500 × 8 = 20000 (kg) Đổi 20000 kg = 200 tạ Đáp số: 200 tạ. Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 1379 + 2016 × 40 = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 1379 + 2016 × 40 = 1379 + 80640 = 82019 Vậy số cần điền vào ô trống là: 82019 Lưu ý : Nếu trong biểu thức có phép tính nhân và phép tính cộng thì ta thực hiện tính phép nhân trước, tính phép cộng sau."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 154 × 10 + 219 = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 154 × 10 + 219 = 1540 + 219 = 1759 Vậy số cần điền vào ô trống là: 1759 Lưu ý : Nếu trong biểu thức có phép tính nhân và phép tính cộng thì ta thực hiện tính phép nhân trước, tính phép cộng sau."}]}, {"id": "95ed3d3405741adf1b0281d9cab562e9", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-tinh-chat-ket-hop-cua-phep-nhan-co-dap-an/66845", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Tính chất kết hợp của phép nhân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 5 × 374 × 2 = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 5 × 374 × 2 = 374 × (5 × 2) = 374 × 10 = 3740 Vậy số cần điền vào ô trống là: 3740 Lưu ý : a × b × c = b × (a × c)"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: (54 × 6) × 5 = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: (54 × 6) × 5 = 54 × (6 × 5) = 54 × 30 = 1620 Vậy số cần điền vào ô trống là: 1620 Lưu ý : (a × b) × c = a × (b × c)"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 2 × 12 × 5 = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 2 × 12 × 5 = 12 × (2 × 5) = 12 × 10 = 120 Vậy số cần điền vào ô trống là: 120 Lưu ý : a × b × c = b × (a × c)."}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ (2\\times 5)\\times 128\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}2\\times 128\\times 5$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân ta có: (2 × 5) × 128 = 2 × 128 × 5 Vậy ta chọn đáp án đúng là: =. Chọn C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 318\\times 5\\times 2\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}630\\times 5$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Ta có: 318 × 5 × 2 = 318 × (5 × 2) = 318 × 10 = 3180 630 × 5 = 3150 Mà 3180 > 3150 Nên 318 × 5 × 2 > 630 × 5 Vậy ta chọn đáp án đúng là: >. Chọn A Lưu ý : Tính kết quả của từng vế rồi so sánh các kết quả đó với nhau."}]}, {"id": "01c36e045b216587b16a7dca7e2d83ff", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-30-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 30 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Đơn vị đo diện tích là:", "choices": ["A. mét", "B. mét vuông", "C. mét khối", "D. tạ"], "explanation": "Đơn vị đo diện tích là mét vuông. \n Chọn B."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Đơn vị đo thời gian là:", "choices": ["A. tấn", "B. giờ", "C. mét", "D. yến"], "explanation": "Đơn vị đo thời gian là giờ. \n Chọn B."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n “4m 3 35dm 3 = … m 3 ”. Số cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 4035", "B. 435", "C. 4,035", "D. 40 035"], "explanation": "4m 3 35dm 3 = 4m 3 + 0,035m 3 = 4,035m 3 \n Chọn C."}, {"question": "Câu 4: \n \n “2 giờ 15 phút = … giờ”. Số cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 2,15", "B. 2,25", "C. 2,35", "D. 2,5"], "explanation": "Đổi: 2 giờ 15 phút = 2 giờ + 0,25 giờ = 2,25 giờ \n Chọn B."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Một xe máy đi hết quãng đường AB với vận tốc 36km/giờ thì hết thời gian là 1 giờ 30 phút. Nếu ô tô đi quãng đường đó với vận tốc 45 km/giờ thì hết bao lâu?", "choices": ["A. 1 giờ 12 phút", "B. 1 giờ 15 phút", "C. 1 giờ 20 phút", "D. 1 giờ 25 phút"], "explanation": "Đổi 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ \n Độ dài quãng đường AB là: \n 36 × 1,5 = 54 (km) \n Nếu ô tô đi quãng đường đó với vận tốc 45 km/giờ thì hết thời gian là: \n 54 : 45 = 1,2 (giờ) \n \n Đổi 1,2 giờ = 1 giờ 12 phút \n Chọn A."}]}, {"id": "480b535627e2cbe3982152883dbeaed4", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-28-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 28 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Giá trị của chữ số 3 trong số 23 406 là:", "choices": ["A. 3000", "B. 300", "C. 30", "D. 3"], "explanation": "Giá trị của chữ số 3 trong số 23 406 là 3000. \n Chọn A."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Phân số $ \\frac{3}{4}$ viết dưới dạng phân số thập phân là:", "choices": ["A. 0,75", "B. 75%", "C. $ \\frac{75}{100}$", "D. $ \\frac{15}{20}$"], "explanation": "$ \\frac{3}{4}=\\frac{3\\times 25}{4\\times 25}=\\frac{75}{100}$ \n Chọn C."}, {"question": "Câu 3: \n \n “Đổi 72 km/giờ = … m/giây”. Số cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 15", "B. 20", "C. 25", "D. 30"], "explanation": "72 km/giờ = (72 : 3,6) m/giây = 20 m/giây \n Chọn B."}, {"question": "Câu 4: \n \n Quãng đường AB dài 90km. Xe máy đi từ A đến B hết 2 giờ 30 phút. Vận tốc của xe máy là", "choices": ["A. 36 km/giờ", "B. 40 km/giờ", "C. 45 km/giờ", "D. 50 km/giờ"], "explanation": "Đổi: 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ \n Vận tốc của xe máy là: \n 90 : 2,5 = 36 (km/giờ) \n Chọn A."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n \n Vận tốc của ca nô khi xuôi dòng là 25 km/giờ. Vận tốc của dòng nước là 2,2 km/giờ. Vận tốc của ca nô khi ngược dòng là:", "choices": ["A. 27,2 km/giờ", "B. 22,8 km/giờ", "C. 20,6 km/giờ", "D. 22,7 km/giờ"], "explanation": "Vận tốc của ca nô khi xuôi dòng = Vận tốc của ca nô + Vận tốc của dòng nước \n Vận tốc của ca nô khi ngược dòng = Vận tốc của ca nô - Vận tốc của dòng nước \n \n Vận tốc thực của ca nô là: \n 25 – 2,2 = 22,8 (km/giờ) \n Vận tốc của ca nô khi ngược dòng là: \n 22,8 – 2,2 = 20,6 (km/giờ) \n Chọn C."}]}, {"id": "1186f3172ae35c606b9b1d91f0be24bd", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-26-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 26 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n “2 giờ 15 phút x 3 = …”. Cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 6 giờ 45 phút", "B. 5 giờ 18 phút", "C. 2 giờ 45 phút", "D. 6 giờ 15 phút"], "explanation": "2 giờ 15 phút 3 = 6 giờ 45 phút \n Chọn A."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n “3 ngày 3 giờ 3 = …”. Cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 3 ngày 9 giờ", "B. 3 ngày 6 giờ", "C. 9 ngày 9 giờ", "D. 9 ngày 6 giờ"], "explanation": "3 ngày 3 giờ × 3 = 9 ngày 9 giờ \n Chọn C."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n “15 giờ 25 phút : 5 = …”. Cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 2 giờ 5 phút", "B. 3 giờ 15 phút", "C. 5 giờ 5 phút", "D. 3 giờ 5 phút"], "explanation": "15 giờ 25 phút : 5 = 3 giờ 5 phút \n Chọn D."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Bạn Bình làm 5 con hạc giấy mất 35 phút. Hỏi mỗi con hạc giấy bạn Bình làm mất bao nhiêu thời gian?", "choices": ["A. 5 phút", "B. 6 phút", "C. 7 phút", "D. 8 phút"], "explanation": "Thời gian làm mỗi con hạc giấy là: \n 35 : 5 = 7 (phút) \n Chọn C."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Một con đà điểu khi cần có thể chạy được 5250m trong 5 phút. Vận tốc của con đà điểu là:", "choices": ["A. 17,5 m/ phút", "B. 17,5 m/giây", "C. 1050 m/giây", "D. 35 m/giây"], "explanation": "Đổi: 5 phút = 300 giây \n Vận tốc của con đà điểu là: \n 5250 : 300 = 17,5 (m/giây) \n Chọn B."}]}, {"id": "af97644423eee123da9271f1c4830c1c", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-29-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 29 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Phân số nào sau đây bằng phân số $ \\frac{3}{5}$ ?", "choices": ["A. $ \\frac{9}{20}$", "B. $ \\frac{9}{15}$", "C. $ \\frac{12}{15}$", "D. $ \\frac{6}{18}$"], "explanation": "$ \\frac{3}{5}=\\frac{3\\times 3}{5\\times 3}=\\frac{9}{15}$ \n Chọn B."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n “ $ \\frac{7}{4}$ phút = … giây”. Số cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 95", "B. 100", "C. 105", "D. 115"], "explanation": "$ \\frac{7}{4}$ phút = $ \\frac{7}{4}$ giây = 105 giây \n Số cần điền vào chỗ chấm là 105. \n Chọn C."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n “3 tấn 2 yến = … tạ”. Số cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 30,2", "B. 3,002", "C. 3,02", "D. 32"], "explanation": "3 tấn 2 yến = 30 tạ + 0,2 tạ = 30,2 tạ \n Số cần điền vào chỗ chấm là 30,2. \n Chọn A."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n “3467m = … km”. Số cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 3,467", "B. 34,67", "C. 367,7", "D. 0,3467"], "explanation": "$ 3467m=\\frac{3467}{1000}km=3,467km$ \n Chọn A."}, {"question": "Câu 5: \n \n “2 năm 3 tháng = … tháng”. Số cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 23", "B. 24", "C. 25", "D. 27"], "explanation": "2 năm 3 tháng = 24 tháng + 3 tháng = 27 tháng \n Chọn D"}]}, {"id": "64203c8618296c8cb3de52e8baabb7aa", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-27-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 27 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Một người đi xe đạp quãng đường 60km với vận tốc 12km/giờ. Thời gian người đó đi hết quãng đường là:", "choices": ["A. 4 giờ", "B. 5 giờ", "C. 6 giờ", "D. 7 giờ"], "explanation": "Thời gian người đó đi hết quãng đường là: \n 60 : 12 = 5 (giờ) \n Chọn B."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/giờ trong thời gian 3 giờ 15 phút. Quãng đường AB dài là:", "choices": ["A. 130km", "B. 140km", "C. 150km", "D. 160km"], "explanation": "Đổi: 3 giờ 15 phút = 3,25 giờ \n Quãng đường AB dài là: \n 40 × 3,25 = 130 (km) \n Chọn A."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Một ô tô đi từ Thái Bình lên Hà Nội mất 2 giờ, biết rằng vận tốc của ô tô là 55 km/giờ. Quãng đường từ Thái Bình lên Hà Nội dài là:", "choices": ["A. 150km", "B. 160km", "C. 100km", "D. 110km"], "explanation": "Quãng đường từ Thái Bình lên Hà Nội dài là: \n 55 × 2 = 110 (km) \n Chọn D."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Một ô tô khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 15 phút. Biết ô tô đi với vận tốc 60 km/giờ. Độ dài quãng đường AB là:", "choices": ["A. 45km", "B. 50km", "C. 54km", "D. 60km"], "explanation": "Đổi: 9 giờ 15 phút = 9,25 giờ \n 8 giờ 30 phút = 8,5 giờ \n Thời gian ô tô đi từ A đến B là: \n 9,25 – 8,5 = 0,75 (giờ) \n Độ dài quãng đường AB là: \n 60 × 0,75 = 45 (km) \n Chọn A."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Bình đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 12 km/giờ. Bình đến trường đúng 7 giờ 35 phút sáng. Hỏi Bình đi học từ nhà lúc mấy giờ? Biết quãng đường từ nhà Bình đến trường dài 6km.", "choices": ["A. 7 giờ", "B. 6 giờ 50 phút", "C. 7 giờ 5 phút", "D. 7 giờ 15 phút"], "explanation": "Thời gian Bình đi từ nhà đến trường là: \n 6 : 12 = 0,5 (giờ) \n Đổi: 0,5 giờ = 30 phút \n Bình đi học từ nhà lúc: \n 7 giờ 35 phút – 30 phút = 7 giờ 5 phút \n Chọn C."}]}, {"id": "8a00fcb96fb285eb2fe20b2de5bff558", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-25-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 25 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n “2 giờ 25 phút = … phút”. Số cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 225", "B. 145", "C. 125", "D. 130"], "explanation": "2 giờ 25 phút = 2 giờ + 25 phút = 120 phút + 25 phút = 145 phút \n Chọn B."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n \n “ $ \\frac{3}{4}$ ngày = … giờ”. Số cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 18", "B. 12", "C. 20", "D. 16"], "explanation": "$ \\frac{3}{4}$ ngày = 18 giờ \n Chọn A."}, {"question": "Câu 3: \n \n “30% của 1 giờ là … phút”. Số cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 20", "B. 25", "C. 18", "D. 30"], "explanation": "Đổi: 1 giờ = 60 phút \n 30% của 1 giờ là: \n $ 60\\times 30:100=18$ \n Vậy 30% của 1 giờ là 18 phút. \n Chọn C"}, {"question": "Câu 4: \n \n “2 năm 6 tháng = … tháng”. Số cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 24", "B. 32", "C. 26", "D. 30"], "explanation": "Đổi: 1 năm = 12 tháng \n 2 năm 6 tháng = 12 tháng × 2 + 6 tháng = 30 tháng \n Chọn D."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Lúc 7 giờ 25 phút Hoa bắt đầu đi học. Thời gian đi học từ nhà Hoa đến trường là 45 phút. Hỏi Hoa đến trường lúc mấy giờ?", "choices": ["A. 8 giờ", "B. 7 giờ 45 phút", "C. 8 giờ 10 phút", "D. 8 giờ 5 phút"], "explanation": "Ta có: \n 7 giờ 25 phút + 45 phút = 7 giờ + 70 phút = 8 giờ 10 phút \n Chọn C."}]}, {"id": "3e3ec78c25fd9239a143d9665ca62678", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-24-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 24 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Đồ vật có dạng hình cầu là:", "choices": ["A. quả trứng", "B. quả bóng", "C. hộp sữa đặc", "D. cái chảo"], "explanation": "Đồ vật có dạng hình cầu là quả bóng. \n Chọn B."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 12cm. Chiều cao tương ứng bằng độ dài cạnh đáy. Diện tích của tam giác là:", "choices": ["A. 48cm 2", "B. 96cm 2", "C. 69cm 2", "D. 84cm 2"], "explanation": "Chiều cao của tam giác là: \n $ 12\\times \\frac{2}{3}=8\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(cm\\right)$ \n Diện tích của tam giác là: \n $ \\frac{12\\times 8}{2}=48\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(c{m}^{2}\\right)$ \n Chọn A."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Thể tích của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 9cm và chiều cao bằng chiều rộng là:", "choices": ["A. 464cm 3", "B. 648cm 3", "C. 684cm 3", "D. 486cm 3"], "explanation": "Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: \n $ 9\\times \\frac{2}{3}=6\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(cm\\right)$ \n Thể tích của hình hộp chữ nhật là: \n $ 12\\times 9\\times 6=648\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(c{m}^{3}\\right)$ \n Chọn B."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Một hình lập phương có chu vi mặt đáy là 16cm thì thể tích của hình lập phương đó là:", "choices": ["A. 16cm 3", "B. 24cm 3", "C. 64cm 3", "D. 48cm 3"], "explanation": "Độ dài một cạnh của hình lập phương là: \n $ 16:4=4\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(cm\\right)$ \n Thể tích của hình lập phương là: \n $ 4\\times 4\\times 4=64\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(c{m}^{3}\\right)$ \n Chọn C."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 54cm 2 thì diện tích xung quanh của hình lập phương đó là:", "choices": ["A. 9cm 2", "A. 9cm 2", "C. 27cm 2", "D. 36cm 2"], "explanation": "Diện tích một đáy là: \n $ 54:6=9\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(c{m}^{2}\\right)$ \n Vì $ 3\\times 3=9$ nên độ dài cạnh của hình lập phương là 3cm. \n Diện tích xung quanh của hình lập phương là: \n $ 3\\times 3\\times 4=36\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(c{m}^{2}\\right)$ \n Chọn D."}]}, {"id": "c282e94bf9e6c1a5507fe36b0cbcbe2f", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-22-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 22 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Một hình lập phương có cạnh là 5cm thì diện tích xung quanh của hình lập phương là:", "choices": ["A. 20cm 2", "B. 25cm 2", "C. 50cm 2", "D. 100cm 2"], "explanation": "Diện tích xung quanh của hình là: \n $ \\left(5\\times 5\\right)\\times 4=100\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(c{m}^{2}\\right)$ \n Chọn D."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Một hình lập phương có cạnh là 6cm thì diện tích toàn phần của hình lập phương là:", "choices": ["A. 144cm 2", "B. 120cm 2", "C. 216cm 2", "D. 126cm 2"], "explanation": "Diện tích toàn phần là: \n $ \\left(6\\times 6\\right)\\times 6=216\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(c{m}^{2}\\right)$ \n Chọn C."}, {"question": "Câu 3: \n \n Nếu cạnh của hình lập phương tăng lên 2 lần thì diện tích xung quanh của hình lập phương tăng lên bao nhiêu lần?", "choices": ["A. 2 lần", "B. 4 lần", "C. 6 lần", "D. 8 lần"], "explanation": "Nếu cạnh của hình lập phương tăng lên 2 lần \n thì diện tích một mặt tăng lên 4 lần nên diện tích \n xung quanh của hình lập phương tăng lên 4 lần. \n Chọn B."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Nếu cạnh của hình lập phương tăng lên 2 lần thì diện tích toàn phần của hình lập phương tăng lên bao nhiêu lần?", "choices": ["A. 2 lần", "B. 4 lần", "C. 6 lần", "D. 8 lần"], "explanation": "Nếu cạnh của hình lập phương tăng lên 2 lần \n thì diện tích một mặt tăng lên 4 lần nên diện tích \n toàn phần của hình lập phương tăng lên 4 lần. \n Chọn B."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Một hình lập phương có diện tích xung quanh 64cm 2 thì độ dài cạnh của hình lập phương là:", "choices": ["A. 4cm", "B. 5cm", "C. 6cm", "D. 7cm"], "explanation": "Diện tích một mặt của hình lập phương là: \n $ 64:4=16\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(c{m}^{2}\\right)$ \n Vì $ 4\\times 4=16$ nên độ dài cạnh của hình lập phương là 4cm. \n Chọn A."}]}, {"id": "de5d2ce2ba120a568539a23dc56daa23", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-23-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 23 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n 3,2m 3 = … dm 3 . Cần điền vào dấu ba chấm là:", "choices": ["A. 32", "B. 320", "C. 3200", "D. 32000"], "explanation": "Đổi: 3,2m 3 = 3200dm 3 \n Chọn C."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n $ \\frac{3}{4}d{m}^{3}=\\mathrm{...}\\text{\\hspace{0.33em}}c{m}^{3}$ . Số cần điền vào dấu ba chấm là:", "choices": ["A. 75000", "B. 7500", "C. 750", "D. 75"], "explanation": "Đổi: $ \\frac{3}{4}d{m}^{3}=750c{m}^{3}$ \n Chọn C."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n \n \n Đổi: $ 2d{m}^{3}30c{m}^{3}=\\mathrm{...}\\text{\\hspace{0.33em}}c{m}^{3}$ . Số cần điền vào dấu ba chấm là:", "choices": ["A. 2030", "B. 2003", "C. 2300", "D. 230"], "explanation": "Đổi: $ 2d{m}^{3}30c{m}^{3}=2000c{m}^{3}+30c{m}^{3}=2030c{m}^{3}$ . \n Chọn A."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5,2cm; chiều rộng 4cm và chiều cao 5,5cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:", "choices": ["A. 11,44cm 3", "B. 11,44cm 2", "C. 114,4cm 3", "D. 114,4cm 2"], "explanation": "Thể tích của hình hộp chữ nhật là: \n $ 5,2\\times 4\\times 5,5=114,4\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(c{m}^{3}\\right)$ \n \n Chọn C."}, {"question": "Câu 5: \n \n Một hình lập phương có cạnh 3,2dm thì thể tích của hình lập phương đó là:", "choices": ["A. 32,876dm 3", "B. 32,867dm 3", "C. 32,678dm 3", "D. 32,768dm 3"], "explanation": "Thể tích của hình lập phương là: \n $ 3,2\\times 3,2\\times 3,2=32,768\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(d{m}^{3}\\right)$ \n \n Chọn D."}]}, {"id": "60c52776bdbad3bde0c8cfb76061433d", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-21-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 21 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Diện tích hình tròn có bán kính 3,5cm là:", "choices": ["A. 38,556cm 2", "B. 38,456cm 2", "C. 38,546cm 2", "D. 38,465cm 2"], "explanation": "Diện tích hình tròn là: \n $ 3,5\\times 3,5\\times 3,14=38,465\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(c{m}^{2}\\right)$ \n Chọn D."}, {"question": "Câu 2: \n \n Một hình tròn có chu vi 37,68cm thì diện tích của hình tròn đó là bao nhiêu?", "choices": ["A. 114,03cm 2", "B. 11,304cm 2", "C. 113,04cm 2", "D. 113,4cm 2"], "explanation": "Bán kính của hình tròn là: \n $ 37,68:2:3,14=6\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(cm\\right)$ \n Diện tích của hình tròn là: \n $ 6\\times 6\\times 3,14=113,04\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(c{m}^{2}\\right)$ \n Chọn C."}, {"question": "Câu 3: \n \n Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 8,5cm và chiều cao 4cm", "choices": ["A. 148cm 2", "B. 184cm 2", "C. 250cm 2", "D. 238cm 2"], "explanation": "Diện tích xung quanh là: \n $ \\left(10+8,5\\right)\\times 2\\times 4=148\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(c{m}^{2}\\right)$"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 8,5cm và chiều cao 4cm. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó là:", "choices": ["A. 381cm 2", "B. 318cm 2", "C. 358cm 2", "D. 385cm 2"], "explanation": "Diện tích đáy là: \n $ 10\\times 8,5=85\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(c{m}^{2}\\right)$ \n \n Diện tích toàn phần là: \n $ 148+85\\times 2=318\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(c{m}^{2}\\right)$ \n Chọn B."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng $ \\frac{3}{4}$ chiều dài. Chiều cao bằng $ \\frac{3}{2}$ chiều rộng. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:", "choices": ["A. 252cm 2", "B. 225cm 2", "C. 132cm 2", "D. 123cm 2"], "explanation": "Chiều rộng là: \n $ 8\\times \\frac{3}{4}=6\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(cm\\right)$ \n Chiều cao là: \n $ 6\\times \\frac{3}{2}=9\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(cm\\right)$ \n Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: \n $ \\left(8+6\\right)\\times 2\\times 9=252\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(c{m}^{2}\\right)$ \n Chọn A."}]}, {"id": "a993ef9f5d9f0ceec680a627de80ae03", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-20-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 20 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Diện tích hình tròn có bán kính 5,5cm là:", "choices": ["A. 95,498cm 2", "B. 94,985cm 2", "C. 94,958cm 2", "D. 98,495cm 2"], "explanation": "Diện tích của hình tròn là: \n $ S=5,5\\times 5,5\\times 3,14=94,985\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(c{m}^{2}\\right)$ \n Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Diện tích của hình tròn có đường kính 6,4cm là:", "choices": ["A. 32,1563cm 2", "B. 32,1365cm 2", "C. 32,1356cm 2", "D. 32,1536cm 2"], "explanation": "Bán kính của hình tròn là: \n 6,4 : 2 = 3,2 (cm) \n Diện tích của hình tròn là: \n $ 3,2\\times 3,2\\times 3,14=32,1536\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(c{m}^{2}\\right)$ \n Chọn D."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Một hình tròn có chu vi là 62,8cm thì diện tích của mặt bàn là bao nhiêu?", "choices": ["A. 314cm 2", "B. 57cm 2", "C. 100cm 2", "D. 628cm 2"], "explanation": "Bán kính của hình tròn là: \n 62,8 : 3,14 : 2 = 10 (cm) \n Diện tích của hình tròn là: \n $ 10\\times 10\\times 3,14=314\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(c{m}^{2}\\right)$ \n Chọn A."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Một mặt bàn hình tròn có bán kính 50cm thì diện tích của mặt bàn là bao nhiêu?", "choices": ["A. 7580cm 2", "B. 7580cm", "C. 7850cm 2", "D. 7850cm"], "explanation": "Diện tích mặt bàn là: \n $ 50\\times 50\\times 3,14=7850\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(c{m}^{2}\\right)$ \n Chọn C."}, {"question": "Câu 5: \n \n Bán kính của hình tròn gấp lên 2 lần thì diện tích của hình tròn gấp lên mấy lần?", "choices": ["A. 2 lần", "B. 4 lần", "C. 6 lần", "D. 8 lần"], "explanation": "Khi bán kính của hình tròn gấp lên 2 lần thì d \n iện tích của hình tròn gấp lên 2x2 = 4 (lần). \n Chọn B."}]}, {"id": "ab288cbb539a477ec28b6dbf76bbb508", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-19-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 19 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Diện tích hình thang có đáy lớn 8,6cm, đáy bé 7,2cm và chiều cao 4,8cm là:", "choices": ["A. 37,92cm 2", "B. 37,92cm", "C. 75,84cm 2", "D. 75,84cm"], "explanation": "Chọn A \n $ S=\\frac{\\left(8,6+7,2\\right)\\times 4,8}{2}=37,92\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\left(c{m}^{2}\\right)$"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Chu vi của một hình tròn có đường kính 3,4dm là:", "choices": ["A. 6,8dm", "B. 10,676dm", "C. 10,667dm", "D. 21,352dm"], "explanation": "Chọn B \n $ C=3,4\\times 3,14=10,676\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(dm\\right)$"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Chu của một hình tròn có bán kính 5,2cm là:", "choices": ["A. 10,4cm", "B. 32,656cm", "C. 16,328cm", "D. 2,6cm"], "explanation": "Chọn B \n $ C=5,2\\times 2\\times 3,14=32,656\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(cm\\right)$"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Một hình tròn có chu vi là 31,4cm. Hỏi bán kính của hình tròn đó là bao nhiêu?", "choices": ["A. 5cm", "B. 10cm", "C. 15cm", "D. 20cm"], "explanation": "Chọn A \n \n r = 31,4 : 2 : 3,14 = 5 (cm)"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Một xe đạp có bán kính 26cm. Hỏi người đi xe đạp đi được bao nhiêu mét nếu bánh xe lăn trên đường được 20 vòng?", "choices": ["A. 5,2m", "B. 10,4m", "C. 16,328m", "D. 32,656m"], "explanation": "Chọn D \n \n Chu vi của bánh xe là: \n $ 26\\times 2\\times 3,14=163,28\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(cm\\right)$ \n Người đi xe đạp đi được số mét là: \n $ 163,28\\times 20=3265,6\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(cm\\right)=32,656\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(m\\right)$"}]}, {"id": "01338d12342fbfb90a6402146d5f4e5a", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-18-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 18 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Viết tên đáy và đường cao hình tam giác sau:", "choices": [], "explanation": "Đáy là BC \n \n Đường cao AB"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n \n Viết tên đáy và đường cao hình tam giác sau:", "choices": [], "explanation": "Đáy GK, đường cao DN"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Diện tích hình tam giác vuông MNP là:", "choices": ["A. 66cm 2", "B. 66dm 2", "C. 660cm 2", "D.1320cm 2"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Nếu độ dài đáy của một hình tam giác tăng thêm 20% thì diện tích hình đó:", "choices": ["A. tăng 20%", "B. tăng 10%", "C. Tăng 120%"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Trong một tam giác nếu độ dài đáy thêm 20% đồng thời giảm chiều cao 20% thì diện tích sẽ:", "choices": ["A. tăng 40%", "B. không đổi", "C. giảm 4%", "D. Giảm 96 %"], "explanation": "Chọn đáp án C"}]}, {"id": "a7d41f7e74bb0b7b27be283b7f860951", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-17-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 17 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Tìm số phần trăm của 26,854 và 58 là:", "choices": ["A. 4,63%", "B. 46,3%", "C. 463%", "D. 0,463%"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Trong dịp Tết trồng cây xã A phải trồng 1520 cây. Nhưng xã A đã trồng được 2052 cây. Hỏi xã A đã vượt mức bao nhiêu phần trăm kế hoạch?", "choices": ["A. 0,35%", "B. 3,5%", "C. 35%", "D. 135%"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Một cửa hàng có 2100m vải, trong đó có 40% là vải hoa. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu mét vải hoa?", "choices": ["A. 2140m", "B. 1260m", "C. 840m", "D. 800m"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Lãi suất tiết kiệm một tháng là 0,68% một tháng nếu gửi tiết kiệm là 50 000 000 đồng thì lãi suất thu được sau một tháng là bao nhiêu?", "choices": ["A. 304 000 đồng", "B. 340 000 đồng", "C. 680 000 đồng", "D. 608 000 đồng"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Một đội công nhân tham gia sửa đường và đã sửa được 780m đường và bằng 65% kế hoạch. Hỏi theo kế hoạch đội công nhân phải sửa bao nhiêu mét đường?", "choices": ["A. 1200m", "B. 507m", "C. 273m", "D. 845m"], "explanation": "Chọn đáp án A"}]}, {"id": "256dac46a5e157e18bfe74bdcd66171f", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-16-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 16 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Tỉ số phần trăm của hai số 135 và 400 là:", "choices": ["A. 0,3375%", "B. 3,375%", "C. 33,75%", "D. 337,5%"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Tỉ số phần trăm của 3dm và 5m là:", "choices": ["A. 0,06%", "B. 0,6%", "C. 6%", "D. 60%"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Số thập phân 0,1234 được viết thành tỉ số phần trăm là:", "choices": ["A. 1234%", "B. 1,234%", "C. 12,34%", "D. 123,4%"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Một lớp học có 14 bạn nữ, 21 bạn nam. Số bạn nữ chiếm số phần trăm số học sinh cả lớp là:", "choices": ["A. 66,67%", "B. 150%", "C. 40%", "D. 250%"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Viêt tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. \n Một người bỏ ra 650 000 đồng (tiền vốn) để mua bánh kẹo. Sau khi bán hết số bánh kẹo này thì thu được 728 000 đồng. Hỏi người đó được lãi bao nhiêu phần trăm? \n Đáp số : …………………………", "choices": [], "explanation": "Đáp số : Lãi 12% tiền vốn"}]}, {"id": "4c7cdcdd1c782140e8699f72e123d74f", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-15-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 15 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.", "choices": ["A. 24 : 3,5 = 6,85 ( dư 25)", "B. 24 : 3,5 = 6,85 ( dư 2,5)", "C. 24 : 3,5 = 6,85 ( dư 0,25)", "D . 24 : 3,5 = 6,85 ( dư 0,025)"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số dư trong phép chia 27, 697 : 6,8 ( thương chỉ lấy đến hai chữ số phần thập phân)", "choices": ["A. 21", "B. 2,1", "C. 0,21", "D. 0,021"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Một tấm bìa hình chữ nhật có chu vi 180cm. Chiều dài hơn chiều rộng 8,4cm. Diện tích tấm bìa đó là :", "choices": ["A. 200,736cm 2", "B. 207,36cm 2", "C. 2073,6cm 2", "D. 2007,36cm 2"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Theo kế hoạch trong dịp Tết trồng cây xã A phải trồng 1520 cây. Nhưng xã A đã trồng được 2052 cây. Hỏi xã A đã vượt mức bao nhiêu phần trăm kế hoạch?", "choices": ["A. 0,35%", "B. 3,5%", "C. 35%", "D. 135%"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Viết số thập phân 0,857 thành tỉ số phần trăm là :", "choices": ["A. 8,57%", "B. 857%", "C. 85,7%", "D. 0,857%"], "explanation": "Chọn đáp án C"}]}, {"id": "3602f44775f060315469c7ca3fae0806", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-14-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 14 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Tính chiều cao của hình bình hành sau:", "choices": ["A. 0,08m", "B. 0,008m", "C. 8m", "D. 0,8m"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Viết phân số $ \\frac{21}{5}$ dưới dạng số thập phân.", "choices": ["A. 21,5", "B. 5,21", "C. 4,2", "D. 4,5"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Tính giá trị biểu thức: 3834 : 108 : 25", "choices": ["A. 142", "B. 1,42", "C. 14,2", "D.0,142"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Chú cua biển nào nhẹ nhất", "choices": ["A. (4)", "B. (3)", "C. (2)", "D. (1)"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Xác định số dư của phép chia 10051,84 : 264( nếu thương lấy đến hai chữ số phần thập phân) là", "choices": ["A.136", "B. 13,6", "C. 1,36", "D. 0,136"], "explanation": "Chọn đáp án C"}]}, {"id": "b044c9ed8895d690673beacc14ab9be5", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-13-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 13 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả phép chia 12,5188 : 34 là :", "choices": ["A. 0,03682", "B. 3,682", "C. 0,3682", "D. 36,82"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Kết quả của phép tính 103,8 + 294,4 : 8 = ?", "choices": ["A. 307,375", "B. 49,775", "C. 140,6", "D. 471,8"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số dư trong phép chia 1593,48 : 28 là bao nhiêu nếu thương là 56,9", "choices": ["A. 28", "B. 2,8", "C. 0,28", "D. 0,028"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số dư trong phép chia 10051,84 : 264 là bao nhiêu nếu thương lấy đến hai chữ số?", "choices": ["A. 136", "B. 13,6", "C. 1,36", "D. 0,136"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả phép tính : 54,9 + $ \\frac{7}{10}$ + $ \\frac{9}{100}$ là :", "choices": ["A. 62,8", "B. 56,5", "C. 55,69", "D. 61,99"], "explanation": "Chọn đáp án C"}]}, {"id": "bbee3fa8519c2fcb880f3776c16944da", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-12-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 12 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số 25,6789 sẽ tăng lên bao nhiêu lần nếu dịch chuyển dấu phẩy sang phải 3 chữ số?", "choices": ["A. 10 lần", "B. 100 lần", "C. 1000 lần", "D. 10000 lần"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Kết quả của phép nhân 45,63 x 500 là", "choices": ["A. 4563", "B. 22815", "C. 228,15", "D. 22,815"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Tìm một số, biết nếu giảm số đó đi 3 lần rồi cộng thêm 4,5 thì được kết quả là 10.", "choices": ["A. 165", "B. 43,5", "C. 16,5", "D. 4,8"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Số 8543,6 sẽ nhân với số nào nếu dịch chuyển dấu phẩy sang bên trái 4 chữ số.", "choices": ["A. 0,1", "B. 0,01", "C. 0,001", "D. 0,0001"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n a) 2,34 × 5 = 1,17", "choices": [], "explanation": "a, S"}]}, {"id": "75cca9342bae58b26e657263573deacc", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-10-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 10 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các phân số sau đây , phân số nào là phân số thập phân.", "choices": ["A. $ \\frac{8}{15}$", "B. $ \\frac{7}{30}$", "C. $ \\frac{9}{100}$", "D. $ \\frac{2}{3100}$"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 9 trong số thập phân 25, 1954 có giá trị là :", "choices": ["A. 900", "B. 9", "C. $ \\frac{9}{10}$", "D. $ \\frac{9}{100}$"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chữ số 7 trong số thập phân 1,5678 có giá trị là :", "choices": ["A. 70", "B. 7", "C. $ \\frac{7}{100}$", "D. $ \\frac{7}{1000}$"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Phân số $ \\frac{167}{100}$ được viết dưới dạng số thập phân là :", "choices": ["A. 0,0167 B. 0,167 C. 1,67 D. 16,7", "B. 0,167", "C. 1,67", "D. 16,7"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Số thập phân 5,09 được viết dưới dạng hỗn số là :", "choices": ["A. $ 5\\frac{9}{10}$", "B. $ 50\\frac{9}{100}$", "C. $ 50\\frac{9}{10}$", "D. $ 5\\frac{9}{100}$"], "explanation": "Chọn đáp án D"}]}, {"id": "8ef4ac48e822944228dadc7b6d9c92e3", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-11-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối Tuần Toán lớp 5 Tuần 11 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Tìm x, biết: 841,7 - x = 129,9", "choices": ["A. x = 971,6", "B. x = 722,8", "C. x = 711,8", "D. x = 841,7"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Khoanh vào phép tính đúng", "choices": ["A. 48,12 - 35,08 = 13,14", "B. 125,03 - 78,374 = 46,756", "C. 245 - 89,73 = 155,27", "D. 54,5 - 37,86 = 17,64"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Kết quả của phép cộng 631,5 + 28,92 - 479,6 = ?", "choices": ["A. 280,82", "B. 180,82", "C. 190,82", "D. 181,82"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Từ một tấm vải dài 358m, người ta cắt ra làm hai tấm nhỏ hơn trong đó có một tấm dài 123,8m. Độ dài của tấm vải còn lại là :", "choices": ["B. 234,2m", "C. 233,2m", "D. 481,5m"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Có một cái ao ở giữa một khu đất, diện tích cái ao là 30,6m 2 , và nhỏ hơn diện tích của cả khu đất 45,57m 2 . Hỏi diện tích khu đất là bao nhiêu m 2 ?", "choices": ["A. 76,17m 2", "B. 106,77m 2", "C. 75,1m 2", "D.14,97 m"], "explanation": "Chọn đáp án A"}]}, {"id": "59df8b8a5d78ea54f85afb979fd77e13", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-9-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 9 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm 3km 5m = ….. km là", "choices": ["A. 3,5", "B. 3,05", "C. 3,005", "D.3,0005"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm 4 tạ 5kg = …. tạ là:", "choices": ["A. 40,5", "B. 4,5", "C. 4,05", "D. 4,005"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm 2345m 2 = ….ha là", "choices": ["A. 0, 02345", "B. 0, 2345", "C. 2,345", "D. 23,45"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Một khu đất hình vuông có chu vi là 0,34km. Diện tích khu đất rộng bao nhiêu héc -ta?", "choices": ["A. 0,7225ha", "B. 7,225ha", "C. 72,25ha", "D. 722,5ha"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Có 3 xe chở hàng lên miền núi, mỗi xe chở được 4320kg hàng. Hỏi cả 3 xe chở được bao nhiêu tấn hàng?", "choices": ["A. 1,296 tấn", "B. 12,96 tấn", "C. 129,6 tấn", "D. 1296 tấn"], "explanation": "Chọn đáp án B"}]}, {"id": "9be17495bf0e7d81eb63e8e7b9e4d80b", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-8-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 8 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thập phân 50,050 được viết dưới dạng gọn nhất là :", "choices": ["A. 5,5", "B. 50,5", "C. 50, 05", "D. 50,005"], "explanation": "Chọn đáp án C . 50, 05"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số thập phân 0,300 được viết dưới dạng phân số thập phân là :", "choices": ["A. $ \\frac{3}{10}$", "B. $ \\frac{30}{100}$", "C. $ \\frac{300}{1000}$", "D. cả 3 đều đúng"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Trong các số thập phân 86,42; 86,422; 686,42; 86,642. Số thập phân lớn nhất là :", "choices": ["A. 86,42", "B. 86,422", "C. 686,42", "D. 86,642"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Cho các số thập phân sau: 95,6; 95,31; 941,5 ; 9,631.Số nhỏ nhất trong dãy số trên là:", "choices": ["A. 95,6", "B. 95,31", "C . 941,5", "D. 9,631"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Cho các số: 1,604; 25,57; 12,32; 68,46; 77,62 . Hãy chọn đáp số đúng trong các đáp số sau:", "choices": ["A . 68,46 < 12,32 < 25,57 < 1,604 < 77,62", "B. 1,604 < 68,46 < 25,57 < 12,32 < 77,62", "C. 1,604 < 12,32 < 68,46 < 25,57 < 77,62", "D. 1,604 < 12,32 < 25,57 < 68,46 < 77,62"], "explanation": "Chọn đáp án D"}]}, {"id": "ac432e63c5a2db82f9a6b196db601437", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-7-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 7 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các số sau đây, số nào là số thập phân : 18; 3,5 ; $ \\frac{1}{6}$ ; 2 $ \\frac{4}{5}$", "choices": ["A. 18", "B. 3,5", "C. $ \\frac{1}{6}$", "D. 2 $ \\frac{4}{5}$"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số thập phân thích hợp điền vào chôc chấm : 5cm = $ \\frac{5}{100}$ m = … m", "choices": ["A. 0.005", "B.0,05", "C. 0,5", "D. 5,0"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số $ \\frac{24056}{1000}$ được viết thành số thập phân là :", "choices": ["A. 24,56", "B. 24,056", "C. 24,0056", "D. 2,4056"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Số thập phân 0,018 được viết thành phân số thập phân là :", "choices": ["A. $ \\frac{18}{10}$", "B. $ \\frac{18}{100}$", "C. $ \\frac{18}{1000}$", "D. $ \\frac{18}{10000}$"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Chữ số 7 trong số thập phân 134,57 thuộc hàng nào?", "choices": ["A. Hàng đơn vị", "B. Hàng phần mười", "C. Hàng trăm", "D. Hàng phần trăm"], "explanation": "Chọn đáp án B"}]}, {"id": "93002b13562925b970974e45d9120493", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-6-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 6 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số đo 25m 2 3dm 2 được viết dưới dạng số đốc đơn vị là mét vuông là :", "choices": ["A. $ 25\\frac{5}{10}$ $ {m}^{2}$", "B. $ 25\\frac{5}{100}$ $ {m}^{2}$", "C. $ 25\\frac{50}{10}$ $ {m}^{2}$", "D. $ 25\\frac{5}{1000}{m}^{2}$"], "explanation": "Chọn B. $ 25\\frac{5}{100}$ m 2"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Kết quả phép tính = $ \\frac{7}{19}\\times \\frac{1}{3}+\\frac{7}{19}\\times \\frac{2}{3}$ ?", "choices": ["A. $ \\frac{14}{21}$", "B. $ \\frac{21}{19}$", "C. $ \\frac{14}{57}$", "D. $ \\frac{7}{19}$"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Kết quả nào đúng?", "choices": ["A . 1ha = $ \\frac{1}{100}$ km 2", "B. 1ha = $ \\frac{1}{10}$ $ k{m}^{2}$", "C. 1ha= 1 $ k{m}^{2}$", "D. 1ha= 100 $ {m}^{2}$"], "explanation": "Chọn A. 1ha = $ \\frac{1}{100}$ km 2"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Một hợp tác xã dự định trồng rau sạch trên diện tích là 1ha 422m 2 . Người ta đã trồng được $ \\frac{4}{9}$ diện tích đó. Hỏi hợp tác xã còn lại bao nhiêu mét vuông chưa trông rau?", "choices": ["A. 5970m 2", "B. 9057m 2", "C. 5790m 2", "D. 7950m 2"], "explanation": "Chọn C . 5790m 2"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Cho một hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 28m, độ dài đường chéo thứ nhất bằng $ \\frac{3}{4}$ độ dài đường chéo thứ hai. Diện tích hình thoi đo là :", "choices": ["A. 129m 2", "B. 192m 2", "C. 96m 2", "D. 219m 2"], "explanation": "Chọn C . 96m 2"}]}, {"id": "9587cf3d8ed8af497c69e9d49ec6bf18", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-4-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 4 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Một tổ gồm 5 người đắp xong một đoạn đường trong 20 ngày. Hỏi nếu tổ đó chỉ có 4 người thì đắp xong đoạn đừng đó trong bao nhiêu ngày?(mức làm của mỗi người là như nhau) Đáp số: ………………", "choices": [], "explanation": "Đáp số: 25 ngày"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Lúc đầu có 5 xe tải chở tổng cộng 210 bao đường vào kho, sau đó có thêm 3 xe nữa chở đường vào kho. Hỏi có tất cả bao nhiêu bao đường đuợc chở vào kho? (Biết các xe tải chở số bao đường bằng nhau).", "choices": [], "explanation": "Mỗi xe chở được số bao đường là : \n 210 : 5 = 42 ( bao) \n Số xe chở đường vào kho là \n 5 + 3 = 8 ( xe) \n Số bao đường chở vào kho là : \n 42 x 8 = 336 ( bao) \n Đap số : 336 bao đường"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một phân xưởng có 24 máy dệt, mỗi ngày dệt được 264 cái áo. Nếu phân xưởng đó có thêm 12 máy nữa thì mỗi ngày dệt được tát cả bao nhiêu cái áo? ( Năng suất mỗi máy là như nhau)", "choices": [], "explanation": "Số cái áo 1 máy dệt trong 1 ngày là : \n 264 : 24 = 11 ( cái ) \n Số máy sau khi thêm là : \n 24 + 12 = 36 ( máy) \n Số áo mà 36 máy dệt được trong một ngày là \n 11 x 36 = 396 ( cái ) \n Đáp số : 396 cái áo"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Một xe lửa chuyển động đều cứ 4 phút đi được 3km. Hỏi xe lửa chuyển động như vậy trong 24km hết bao nhiêu phút?", "choices": [], "explanation": "Tóm tắt \n Đi 3km : 4 phút \n 24km : … phút ? \n Bài giải \n 24km gấp 3 km số lần là : \n 24 : 3 = 8 ( lần ) \n Đi 24km hết số thời gian là : \n 4 x 8 = 32 ( phút ) \n Đáp số : 32 ( phút )"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Có một lượng gạo đủ ăn cho 5 người ăn trong 14 ngày nhưng có thêm 2 người đến thêm. Hỏi số gạo dữ trữ đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày?", "choices": [], "explanation": "Nếu 1 người ăn hết số gạo đó trong số ngày là : \n 14 x 5 = 70 ( ngày) \n Số người sau khi thêm là : \n 5 + 2 = 7 (người) \n 7 người ăn số gạo đó trong số ngày là : \n 70 : 7 = 10 ( ngày) \n Đáp số : 10 ngày"}]}, {"id": "dcd0822f9ef022dac795bce7a217f835", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-2-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 2 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Tính \n a) $ \\frac{6}{5}+\\frac{3}{8}$ ;", "choices": [], "explanation": "a, $ \\frac{6}{5}+\\frac{3}{8}=\\frac{48}{40}+\\frac{15}{40}=\\frac{63}{40}$"}, {"question": "Câu 2: \n \n b, Tính: $ \\frac{7}{9}-\\frac{1}{6}$", "choices": [], "explanation": "b, $ \\frac{7}{9}-\\frac{1}{6}=\\frac{14}{18}-\\frac{3}{18}=\\frac{11}{18}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính: $ c,\\frac{4}{25}+\\frac{1}{15}$", "choices": [], "explanation": "c, $ \\frac{4}{25}+\\frac{1}{15}=\\frac{12}{75}+\\frac{5}{75}=\\frac{17}{75}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính: d, $ \\frac{9}{84}+\\frac{1}{12}$", "choices": [], "explanation": "d, $ \\frac{9}{84}+\\frac{1}{12}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Tính \n a) 4 + $ \\frac{5}{11}$", "choices": [], "explanation": "a, 4 + $ \\frac{5}{11}$ = $ \\frac{44}{11}+\\frac{5}{11}=\\frac{44+5}{11}=\\frac{49}{11}$"}]}, {"id": "f3cd98f0de368de0a8781135c1e267b7", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-5-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \n \n \n 1km = ..............hm 1mm = ............cm \n 1hm =...............dm 1dm = ..............m", "choices": [], "explanation": "1km = 10hm 1mm = $ \\frac{1}{10}$ cm \n 1hm =1000dm 1dm = $ \\frac{1}{10}$ m"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \n \n 1km = ...............m 1mm = .............m \n 204m = .............dm 36dm =..............m", "choices": [], "explanation": "1km = 1000m 1mm = $ \\frac{1}{1000}$ m \n 204m = 2040dm 36dm = $ \\frac{36}{10}$ m"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \n \n 148dm =............cm 70hm =.............dm \n 4000mm = .........m 742km = ............hm \n 1800cm =............m 950cm =.............dm", "choices": [], "explanation": "148dm = 1480cm 70hm = 70000dm \n 4000mm = 4m 742km = 7420hm \n 1800cm = 18m 950cm = 95dm"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \n 5km 27m = ...............m \n 8m14cm =............cm \n 246dm = ..........m.......dm", "choices": [], "explanation": "5km 27m = 5027m \n 8m14cm = 814cm \n 246dm = 24m 6dm"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \n 3127cm =...... m ......cm \n 7304 m =......km .......m \n 36 hm = ...... m", "choices": [], "explanation": "3127cm = 31m 27cm \n 7304 m = 7km 304m \n 36 hm = 3600 m"}]}, {"id": "842001ad5de85428e6322185f40c2219", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-3-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n a) Chuyển $ 4\\frac{2}{3}$ thành phân số ta được:", "choices": ["A. $ \\frac{8}{3}$", "B. $ \\frac{12}{3}$", "C. $ \\frac{14}{3}$", "D. $ \\frac{3}{14}$"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n b) $ \\frac{2}{3}$ của 18 là:", "choices": ["A. 6m;", "B. 12m;", "C. 18m;", "D. 27m"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Rút gọn $ \\frac{8\\times 48\\times 15}{30\\times 16\\times 24}$ được kết quả là", "choices": ["A. $ \\frac{1}{5}$", "B. $ \\frac{1}{4}$", "C. $ \\frac{1}{3}$", "D. $ \\frac{1}{2}$"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Viết 3m 45cm thành hỗn số:", "choices": ["A. $ 3\\frac{45}{10}$ m", "B. $ 3\\frac{45}{100}$ m", "C. $ 3\\frac{45}{1000}$ m", "D. $ 3\\frac{100}{45}$"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Tìm kết quả $ \\frac{2}{5}+\\frac{3}{10}+\\frac{4}{5}$ = ?", "choices": ["A. $ \\frac{9}{20}$", "B. $ \\frac{15}{10}$", "C. $ \\frac{24}{250}$", "D. $ \\frac{9}{10}$"], "explanation": "Chọn đáp án B"}]}, {"id": "3d82521972e9dffee20b383ef983003f", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-1-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 1 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Viết vào ô trống theo mẫu:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Viết các thương sau dưới dạng phân số: \n 8 : 15 = …….. 7 : 3 = ……… \n 45 : 100= …… 11 : 26 = …………", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Cho 2 số 5 và 7. Hãy viết các phân số sau: \n a. Nhỏ hơn 1 ......................................................", "choices": [], "explanation": "a, $ \\frac{2}{5},\\frac{2}{7}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Cho 2 số 5 và 7. Hãy viết các phân số sau: \n b. Bằng 1 ......................................................", "choices": [], "explanation": "b, $ \\frac{2}{2},\\frac{5}{5},\\frac{7}{7}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Cho 2 số 5 và 7. Hãy viết các phân số sau: \n c. Lớn hơn 1 ....................................................", "choices": [], "explanation": "c, $ \\frac{5}{2},\\frac{7}{5}$"}]}, {"id": "87f2423897b4ae705c1201191dc3be46", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-17-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 17 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép tính 32,67 + 15,235 là:", "choices": ["A. 47,085", "B. 47,905", "C. 47,509", "D. 47,059"], "explanation": "32,67 + 15,235 = 47,905 Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n 19,5% + 17,8% = ….. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm:", "choices": ["A. 33,7", "B. 33,7%", "C. 37,3", "D. 37,3%"], "explanation": "19,5% + 17,8% = 37,3% Chọn D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tỉ số phần trăm của 23 và 25 là:", "choices": ["A. $ \\frac{23}{25}$", "B. 92%", "C. $ \\frac{23}{48}$", "D. 92"], "explanation": "23 : 25 = 0,92 = 92% Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lãi suất tiết kiệm một tháng là 0,8%. Nếu đem gửi 3 000 000 đồng thì sau một tháng nhận được số tiền lãi là:", "choices": ["A. 240 000 đồng", "B. 24 000 đồng", "C. 480 000 đồng", "D. 48 000 đồng"], "explanation": "Số tiền lãi sau một tháng là: 3 000 000 × 0,8 : 100 = 24 000 (đồng) Chọn B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Lớp 5A có 40 học sinh trong đó số học sinh Nữ chiếm 40% số học sinh cả lớp. Vậy lớp 5A có:", "choices": ["A. 24 học sinh Nam", "B. 16 học sinh Nam", "C. 10 học sinh Nam", "D. 30 học sinh Nam"], "explanation": "Số học sinh nữ là: 40 × 40 : 100 = 16 (học sinh) Số học sinh nam là: 40 – 16 = 24 (học sinh) Chọn A"}]}, {"id": "bbfd613394a94c660f246f133ac485fe", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-16-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 16 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 30% của 80kg là:", "choices": ["A. 42kg", "B. 24kg", "C. 40kg", "D. 36kg"], "explanation": "30% của 80kg là: 80 × 30 : 100 = 24 (kg) Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n 15% của 150 là:", "choices": ["A. 22,5", "B. 100", "C. 75,5", "D. 25,5"], "explanation": "150 × 15 : 100 = 22,5\n Chọn A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm một số biết 25% của nó là 100. Số cần tìm là:", "choices": ["A. 25", "B. 200", "C. 50", "D. 400"], "explanation": "Số cần tìm là: 100 : 25 × 100 = 400 Chọn D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một vườn có 270 cây ăn quả và cây lấy gỗ, trong đó cây ăn quả chiếm 30% tổng số cây của vườn. Vậy trong vườn có:", "choices": ["A. 216 cây ăn quả", "B. 189 cây ăn quả", "C. 81 cây ăn quả", "D. 54 cây ăn quả"], "explanation": "Số cây ăn quả trong vườn là: 270 × 30 : 100 = 81 (cây) Chọn C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một trang trại có nuôi tổng số gà và vịt là 1500 con, trong đó số gà chiếm 60%. Vậy trang trại có:", "choices": ["A. 600 con vịt", "B. 900 con vịt", "C. 400 con vịt", "D. 800 con vịt"], "explanation": "Số con gà là: 1500 × 60 : 100 = 900 (con) Số con vịt là: 1500 – 900 = 600 (con) Chọn A"}]}, {"id": "8108b6479c82d21624eb7f7075b05e85", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-18-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 18 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Một tam giác có số đường cao là:", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"], "explanation": "Tương ứng với mỗi cạnh có một đường cao. Một tam giác có 3 đường cao. Chọn C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tam giác ABC có cạnh đáy BC = 4,5cm và chiều cao AH = 3,2cm. Diện tích tam giác ABC là:", "choices": ["A. 14,4cm2", "B. 14,4cm", "C. 7,2cm2", "D. 7,2cm"], "explanation": "Diện tích tam giác ABC là: 4,5 × 3,2 : 2 = 7,2 (cm2) Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một tam giác có diện tích là 28,38dm2 và chiều cao 6,6dm thì độ dài cạnh đáy tương ứng là:", "choices": ["A. 6,8dm", "B. 8,6dm", "C. 4,3dm", "D. 3,4dm"], "explanation": "Độ dài cạnh đáy tương ứng là: 28,38 × 2 : 6,6 = 8,6 (dm) Chọn B."}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình bên có AB = 2,6dm; AD = 1,6dm. Diện tích tam giác MDC là:", "choices": ["A. 4,16dm", "B. 4,16dm2", "C. 2,08dm", "D. 2,08dm2"], "explanation": "Độ dài cạnh AM là: 2,6 : 2 = 1,3 (dm) Diện tích tam giác ADM là: 1,3 × 1,6 : 2 = 1,04 (dm2) Diện tích tam giác BMC là: 1,3 × 1,6 : 2 = 1,04 (dm2) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 2,6 × 1,6 = 4,16 (dm2) Diện tích tam giác MDC là: 4,16 – 1,04 – 1,04 = 2,08 (dm2) Chọn D."}, {"question": "Câu 5: \n \n Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm và BC = 10cm. Đường cao AH dài là:", "choices": ["A. 4,8cm", "B. 9,6cm", "C. 8,4cm", "D. 8,4m"], "explanation": "Diện tích tam giác ABC là: 6 × 8 : 2 = 24 (cm2) Đường cao AH dài là: 24 × 2 : 10 = 4,8 (cm) Chọn A"}]}, {"id": "012005d0df85517b474240525fcc6bd3", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-12-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 13 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép tính 3,245 × 100 là:", "choices": ["A. 3245", "B. 324,5", "C. 32,45", "D. 0,3245"], "explanation": "3,245 × 100 = 324,5 Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n 0,575km = ….. m. Số cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 5,75", "B. 57,5", "C. 575", "D. 0,0575"], "explanation": "0,575km = 575m Số cần điền vào chỗ chấm là 575. Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính 23,76 × 0,001 là:", "choices": ["A. 0,02376", "B. 0,2376", "C. 2,376", "D. 23,76"], "explanation": "23,76 × 0,001 = 0,02376 Chọn A"}, {"question": "Câu 4: \n \n 8,6ha = ….. m2. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 860", "B. 8600", "C. 86000", "D. 86"], "explanation": "8,6ha = 86000m2 Chọn C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 12,5m và chiều rộng là 7,8m. Diện tích mảnh vườn đó là:", "choices": ["A. 97,5m2", "B. 97,5m", "C. 95,7m2", "D. 97,5ha"], "explanation": "Diện tích mảnh vườn đó là: 12,5 × 7,8 = 97,5 (m2) Chọn A"}]}, {"id": "95296aa4938b3d88cbdf5fb7c6226582", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-14-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 14 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phép chia 23 : 13 = 1,76 có số dư là:", "choices": ["A. 12", "B. 1,2", "C. 0,12", "D. 0,012"], "explanation": "23 : 13 = 1,76 (dư 0,12) Chọn C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép chia 7 : 4,3 là:", "choices": ["A. 1,62 dư 34", "B. 1,62 dư 3,4", "C. 1,62 dư 0,34", "D. 1,62 dư 0,034"], "explanation": "7 : 4,3 = 1,62 (dư 0,034) Chọn D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính 48,3 : 1,5 là:", "choices": ["A. 32,2", "B. 33,2", "C. 3,22", "D. 22,3"], "explanation": "48,3 : 1,5 = 32,2 Chọn A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một phép chia có số chia là 3,5; thương là 13,71 và số dư là 0,015. Vậy số bị chia là:", "choices": ["A. 48,2", "B. 47,9", "C. 48", "D. 48,1"], "explanation": "Số bị chia là: 3,5 × 13,71 + 0,015 = 48 Chọn C"}, {"question": "Câu 5: \n \n May 4 áo sơ mi cần 7m vải. Vậy may 9 áo sơ mi như thế thì cần số mét vải là:", "choices": ["A. 15,57m", "B. 15,75m", "C. 17,57m", "D. 17,55m"], "explanation": "May một cái áo cần số mét vải là: 7 : 4 = 1,75 (m) May 9 cái áo cần số mét vải là: 1,75 × 9 = 15,75 (m) Chọn B"}]}, {"id": "388fc91f3a083868eb4ad8a06c01cef2", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-15-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 15 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tỉ số phần trăm của 3 và 40 là:", "choices": ["A. 75%", "B. 7,5%", "C. 7,5", "D. 75"], "explanation": "3 : 40 × 100 = 7,5% Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tỉ số phần trăm của 1,4 và 2,5 là:", "choices": ["A. 56%", "B. 5,6%", "C. 56", "D. 5,6"], "explanation": "1,4 : 2,5 × 100 = 56% Chọn A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Lớp 5A có 32 học sinh trong đó có 8 học sinh là Nữ. Số học sinh Nữ chiếm số phần trăm so với học sinh cả lớp là:", "choices": ["A. 75%", "B. 50%", "C. 30%", "D. 25%"], "explanation": "Số học sinh Nữ chiếm số phần trăm so với học sinh cả lớp là: 8 : 32 × 100 = 25% Chọn D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong vườn có 50 cây cả cam và bưởi. Trong đó có 20 cây cam. Số cây bưởi chiếm số phần trăm so với tổng số cây trong vườn là:", "choices": ["A. 40%", "B. 50%", "C. 60%", "D. 70%"], "explanation": "Số cây bưởi trong vườn là: 50 – 20 = 30 (cây) Số cây bưởi chiếm số phần trăm so với tổng số cây trong vườn là: 30 : 50 × 100 = 60% Chọn C."}, {"question": "Câu 5: \n \n Nhà An có nuôi 200 con gà trong đó có 40 con gà trống. Số gà trống chiếm số phần trăm so với số gà mái là:", "choices": ["A. 20%", "B. 25%", "C. 40%", "D. 80%"], "explanation": "Số con gà mái là: 200 – 40 = 160 (con) Số gà trống chiếm số phần trăm so với số gà mái là: 40 : 160 × 100 = 25% Chọn B."}]}, {"id": "51ae64707132e4eae9ba5dfe88189aab", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-11-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 12 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phép tính 35,45 – 23,32 có kết quả là:", "choices": ["A. 12,21", "B. 12,12", "C. 12,13", "D. 12,31"], "explanation": "35,45 – 23,32 = 12,13 Chọn C."}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của biểu thức $ 4\\frac{1}{2}-\\mathrm{1,25}-\\frac{3}{5}$ là:", "choices": ["A. 1,6", "B. 1,8", "C. 2,65", "D. 3,1"], "explanation": "$ 4\\frac{1}{2}-\\mathrm{1,25}-\\frac{3}{5}=\\mathrm{4,5}-\\mathrm{1,25}-\\mathrm{0,6}=\\mathrm{2,65}$ Chọn C."}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính 48,75 – 8,75 – 3,2 – 1,5 là:", "choices": ["A. 53,3", "B. 33,5", "C. 32,3", "D. 35,3"], "explanation": "48,75 – 8,75 – 3,2 – 1,5 = 40 – 3,2 – 1,5 = 36,8 – 1,5 = 35,3 Chọn D."}, {"question": "Câu 4: \n \n Một con gà nặng 2,5kg. Vậy 5 con gà nặng:", "choices": ["A. 12,5kg", "B. 15kg", "C. 15,2kg", "D. 7,5kg"], "explanation": "Cân nặng của 5 con gà là: 2,5 × 5 = 12,5 (kg) Chọn A."}, {"question": "Câu 5: \n \n Trung bình cộng của ba số là 15. Số thứ nhất là 12,5. Số thứ hai là 9,3. Vậy số thứ ba là:", "choices": ["A. 32,3", "B. 23,2", "C. 22,3", "D. 33,2"], "explanation": "Tổng ba số là: 15 × 3 = 45 Số thứ ba là: 45 – 12,5 – 9,3 = 23,2 Chọn B."}]}, {"id": "7527c728d69ab63fdf7e603967cdbf6e", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-9-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 9 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 5 tạ 4kg = ….. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 5,4 tạ", "B. 540kg", "C. 5,04 tạ", "D. 54kg"], "explanation": "5 tạ 4kg = 5,04 tạ Chọn C."}, {"question": "Câu 2: \n \n 2m2 9dm2 = ….. Chữ số không thích hợp để điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 209dm2", "B. 2,09m2", "C. $ 2\\frac{9}{100}{m}^{2}$", "D. 20,9dm2"], "explanation": "2m2 9dm2 = 2,09m2 Chọn B."}, {"question": "Câu 3: \n \n Số đo không bằng 3,08ha là:", "choices": ["A. 3,08hm2", "B. 3ha 800m2", "C. 3080m2", "D. 3,080ha"], "explanation": "3,08 ha = 30800 m2 Số đo không bằng 3,08ha là: 3080m2 Chọn C."}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong các số đo sau, số đo bé nhất là:", "choices": ["A. 2532g", "B. 2kg 5g", "C. 2,51kg", "D. $ \\frac{1}{20}$ tạ"], "explanation": "Đổi: 2532g = 2,532 kg 2kg 5g = 2,005kg $ \\frac{1}{20}$ tạ = 5kg Vậy số đo bé nhất là 2kg 5g. Chọn B."}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 5,2786ha = ….. m2 là:", "choices": ["A. 52,786", "B. 527,86", "C. 5278,6", "D. 52786"], "explanation": "5,2786ha = 52786 m2 Chọn D."}]}, {"id": "94d66f73a25b5cd547f6af28e182d8de", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-13-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 13 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép chia 28,8 : 6 là:", "choices": ["A. 0,48", "B. 48", "C. 4,8", "D. 8,4"], "explanation": "28,8 : 6 = 4,8 Chọn C."}, {"question": "Câu 2: \n \n Phép chia 31,2 : 37 = 0,84 có số dư là:", "choices": ["A. 12", "B. 1,2", "C. 0,12", "D. 0,012"], "explanation": "31,2 : 37 = 0,84 (dư 0,12) Chọn C."}, {"question": "Câu 3: \n \n Một đoạn dây dài 27,36m được chia làm 3 đoạn dây bằng nhau. Vậy mỗi đoạn dây dài:", "choices": ["A. 9,12m", "B. 9,21m", "C. 18,24m", "D. 18,42m"], "explanation": "Mỗi đoạn dây dài: 27,36 : 3 = 9,12 (m) Chọn A."}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả đúng của phép tính 9,71 : 4 là:", "choices": ["A. 2,42 (dư 3)", "B. 2,42 (dư 0,3)", "C. 2,42 (dư 0,03)", "D. 2,42"], "explanation": "9,71 : 4 = 2,42 (dư 0,03) Chọn C."}, {"question": "Câu 5: \n \n Sợi dây thứ nhất dài 35,5m. Sợi dây thứ hai dài bằng $ \\frac{3}{5}$ sợi dây thứ nhất. Sợi dây thứ hai dài số mét là:", "choices": ["A. 32,1m", "B. 21,3m", "C. 23,1m", "D. 22,1m"], "explanation": "Sợi dây thứ hai dài số mét là: $ \\mathrm{35,5}\\times \\frac{3}{5}=\\mathrm{21,3}\\text{\\hspace{0.33em}}\\left(m\\right)$ Chọn B."}]}, {"id": "ceb5213ec8d28c1ca5e559fd6f423e44", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-8-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 8 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thập phân lớn nhất trong các số 8,405; 8,415; 8,425; 8,40 là:", "choices": ["A. 8,405", "B. 8,415", "C. 8,425", "D. 8,40"], "explanation": "Vì $ \\mathrm{8,40}<\\mathrm{8,405}<\\mathrm{8,415}<\\mathrm{8,425}$ nên số thập phân lớn nhất là 8,425. Chọn C."}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thập phân 10,040 viết dưới dạng gọn nhất:", "choices": ["A. 10,004", "B. 10,04", "C. 10,40", "D. 10,4"], "explanation": "Số thập phân 10,040 viết dưới dạng gọn nhất: 10,04 Chọn B."}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thập phân bằng với số 22,09 là:", "choices": ["A. 22,9", "B. 22,90", "C. 22,090", "D. 22,900"], "explanation": "Số thập phân bằng với số 22,09 là: 22,090 Chọn C."}, {"question": "Câu 4: \n \n 4m 5dm = ….. m. Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 4,5", "B. 4,05", "C. 4,005", "D. 5,4"], "explanation": "Đổi: 4m 5dm = 4m + $ \\frac{5}{10}m$ = 4,5m Chọn A."}, {"question": "Câu 5: \n \n 8m 5cm = ….. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 8,05m", "B. $ 8\\frac{5}{10}m$", "C. 805m", "D. 8,5m"], "explanation": "8m 5dm = 8m + $ \\frac{5}{100}m$ = 8,05m Chọn A."}]}, {"id": "96f69005a86c92a08e718994e0dd2525", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-10-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 10 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép tính 34,465 + 23,15 là:", "choices": ["A. 65,715", "B. 56,715", "C. 57,615", "D. 75,615"], "explanation": "34,465 + 23,15 = 57,615 Chọn C."}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép tính 3,45 + 23,215 + 1,67 là:", "choices": ["A. 28,335", "B. 26,665", "C. 28,353", "D. 26,656"], "explanation": "3,45 + 23,215 + 1,67 = 28,335 Chọn A."}, {"question": "Câu 3: \n \n 8,84 + 2,39 ….. 8,32 + 2,87. Dấu so sánh thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. >", "B. <", "C. =", "D. +"], "explanation": "8,84 + 2,39 = 11,23 8,32 + 2,87 = 11,19 Vì 11,23 > 11,29 nên 8,84 + 2,39 > 8,32 + 2,87. Chọn A."}, {"question": "Câu 4: \n \n Một hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là: 4,2cm; 5,45cm; 5,55cm. Chu vi của tam giác đó là:", "choices": ["A. 12,5dm", "B. 15,2dm", "C. 12,5cm", "D. 15,2cm"], "explanation": "Chu vi của tam giác đó là: 4,2 + 5,45 + 5,55 = 15,2 (cm) Chọn D."}, {"question": "Câu 5: \n \n Có hai thùng dầu. Thùng thứ nhất đựng 18,6 lít dầu. Thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 2,23 lít dầu. Vậy thùng thứ hai đựng:", "choices": ["A. 20,8 lít dầu", "B. 20,83 lít dầu", "C. 20,38 lít dầu", "D. 23,08 lít dầu"], "explanation": "Thùng thứ hai đựng số lít dầu là: 18,6 + 2,23 = 20,83 (lít) Chọn B."}]}, {"id": "b604f1c3a6a43087aab61ffa3048cc2a", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-6-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 6 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n \n . $ \\frac{2}{5}ha=\\mathrm{.....}{m}^{2}$ Số cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 25", "B. 40", "C. 400", "D. 4000"], "explanation": "1ha = 10000m2 $ \\frac{2}{5}ha=10000{m}^{2}\\times \\frac{2}{5}=4000{m}^{2}$ Chọn D."}, {"question": "Câu 2: \n \n 450000ha = …..km2. Số cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 45000", "B. 4500", "C. 450", "D. 45"], "explanation": "450000ha = 4500 km2 Chọn B."}, {"question": "Câu 3: \n \n Một khu đất hình vuông có chu vi 640m. Diện tích khu đất đó là:", "choices": ["A. 160m2", "B. 320m2", "C. 25600m2", "D. 2560m2"], "explanation": "Cạnh của khu đất là: 640 : 4 = 160 (m) Diện tích khu đất đó là: 160 × 160 = 25600 (m2) Chọn C."}, {"question": "Câu 4: \n \n Trên một mảnh đất có diện tích 12ha, người ta xây một công viên có diện tích bằng mảnh đất đó. Vậy diện tích đất còn lại của mảnh đất đó là:", "choices": ["A. 9ha", "B. 3ha", "C. 6ha", "D. 8ha"], "explanation": "Diện tích công viên là: $ 12\\times \\frac{3}{4}=9$ (ha) Diện tích đất còn lại là: 12 – 9 = 3 (ha) Chọn B."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Một thửa ruộng có diện tích 4ha. Biết cứ 100m2 thì thu được 60kg thóc. Vậy cả thửa ruộng đó thu hoạch được số thóc là:", "choices": ["A. 24 tạ", "B. 24 tấn", "C. 24 yến", "D. 2400kg"], "explanation": "Đổi 4ha = 40000m2 Cả thửa ruộng đó thu hoạch được số thóc là: 40000 : 100 × 60 = 24000 (kg) = 24 (tấn) Chọn B."}]}, {"id": "26803f789f9cc231a9f1f43b1d967db0", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-7-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 7 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thập phân “hai trăm mười lăm phẩy ba” được viết là:", "choices": ["A. 2153", "B. 2015,3", "C. 215,3", "D. 20 015,3"], "explanation": "Số thập phân “hai trăm mười lăm phẩy ba” được viết là 215,3. Chọn C."}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thập phân 26,38 đọc là:", "choices": ["A. Hai sáu phẩy ba tám", "B. Hai mười sáu phẩy ba tám.", "C. Hai sáu phẩy ba mươi tám", "D. Hai mươi sáu phẩy ba mươi tám."], "explanation": "Số thập phân 26,38 đọc là hai mươi sáu phẩy ba mươi tám. Chọn D."}, {"question": "Câu 3: \n \n Hỗn số $ 5\\frac{7}{100}$ được viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A. 5,007", "B. 5,07", "C. 5,7", "D. 57"], "explanation": "$ 5\\frac{7}{100}=\\mathrm{5,07}$ Chọn B."}, {"question": "Câu 4: \n \n Số 9 trong số thập phân 14,596 có giá trị là:", "choices": ["A. $ \\frac{9}{10}$", "B. $ \\frac{9}{100}$", "C. $ \\frac{9}{1000}$", "D. $ \\frac{96}{100}$"], "explanation": "Số 9 trong số thập phân 14,596 có giá trị là $ \\frac{9}{100}$ . Chọn B."}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thập phân gồm bốn mươi bảy đơn vị, tám phần trăm, sáu phần nghìn viết là:", "choices": ["A. 47,86", "B. 47,806", "C. 47,086", "D. 47,068"], "explanation": "Số thập phân gồm bốn mươi bảy đơn vị, tám phần trăm, sáu phần nghìn viết là: 47,086 Chọn C."}]}, {"id": "cbeaf64a9272f2c96af343e728eb477b", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-4-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 4 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Bạn Hoa mua 8 quyển vở hết 40 000 đồng. Hỏi bạn Hoa mua 12 quyển vở như vậy hết bao nhiêu tiền?", "choices": ["A. 100 000 đồng", "B. 60 000 đồng", "C. 90 000 đồng", "D. 120 000 đồng"], "explanation": "Giá tiền của một quyển vở là: 40 000 : 8 = 5000 (đồng) Bạn Hoa mua 12 quyển vở như vậy hết số tiền là: 5000 × 12 = 60 000 (đồng) Chọn B."}, {"question": "Câu 2: \n \n Một ô tô đi được trong 6 giờ được 360km. Trong 4 giờ ô tô đó đi được:", "choices": ["A. 240km", "B. 540km", "C. 270km", "D. 480km"], "explanation": "Một giờ ô tô đi được quãng đường là: 360 : 6 = 60 (km) Trong 4 giờ ô tô đó đi được: 60 × 4 = 240 (km) Chọn A."}, {"question": "Câu 3: \n \n Để sửa xong một đoạn đường trong 15 ngày thì cần 24 công nhân. Muốn sửa xong đoạn đường đó trong 18 ngày thì cần số công nhân là:", "choices": ["A. 20 công nhân", "B. 40 công nhân", "C. 36 công nhân", "D. 30 công nhân"], "explanation": "Số người để sửa xong đoạn đường đó trong một ngày là: 15 × 24 = 360 (công nhân) Muốn sửa xong đoạn đường đó trong 18 ngày thì cần số công nhân là: 360 : 18 = 20 (công nhận) Chọn A."}, {"question": "Câu 4: \n \n Một ô tô đi 100km thì tiêu thụ hết 12 lít xăng. Ô tô đó đi quãng đường 50km thì tiêu thụ hết số lít xăng là: (Biết rằng số lít xăng đi mỗi ki-lô-mét là như nhau.)", "choices": ["A. 24 lít", "B. 6 lít", "C. 18 lít", "D. 4 lít"], "explanation": "100km gấp 50km số lần là: 100 : 50 = 2 (lần) Ô tô đó đi quãng đường 50km thì tiêu thụ hết số lít xăng là: 12 : 2 = 6 (lít) Chọn B."}, {"question": "Câu 5: \n \n Có 8 bao gạo mỗi bao chứa 50kg gạo. Nếu số gạo đó được chia vào 10 bao khác thì mỗi bao chứa được số gạo là:", "choices": ["A. 70kg", "B. 60kg", "C. 50kg", "D. 40kg"], "explanation": "8 bao chứa số ki-lô-gam gạo là: 50 × 8 = 400 (kg) Nếu số gạo đó được chia vào 10 bao khác thì mỗi bao chứa được số gạo là: 400 : 10 = 40 (kg) Chọn D."}]}, {"id": "389bfdba563245308b3ddddf3f05611a", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-5-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm bài tập Toán tuần 5 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 8hm 5m = ….. m. Số cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 85", "B. 13", "C. 805", "D. 850"], "explanation": "8hm 5m = 800m + 5m = 805m Chọn C."}, {"question": "Câu 2: \n \n 5 tạ 2 yến = ….. Chỗ chấm cần điền là:", "choices": ["A. 52kg", "B. 52 yến", "C. 502kg", "D. 502 yến"], "explanation": "5 tạ 2 yến = 50 yến + 2 yến = 52 yến Chọn B."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n 14m 2 12dm 2 = …..dm 2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 1412", "B. 26", "C. 152", "D. 1214"], "explanation": "14m2 12dm2 = 1400dm2 + 12dm2 = 1412dm2 Chọn A."}, {"question": "Câu 4: \n \n Chiều dài của một cuốn vở hình chữ nhật là:", "choices": ["A. 24m", "B. 24dm", "C. 24cm", "D. 24mm"], "explanation": "Chiều dài của một cuốn vở hình chữ nhật là 24cm. Chọn C."}, {"question": "Câu 5: \n \n Một miếng đất hình vuông có chu vi là 8dam 8m. Diện tích miếng đất đó là:", "choices": ["A. 484m2", "B. 484dam2", "C. 88m2", "D. 448m2"], "explanation": "Đổi 8dam 8m = 88m. Độ dài cạnh của miếng đất hình vuông là: 88 : 4 = 22 (m) Diện tích miếng đất đó là: 22 × 22 = 484 (m2) Chọn A."}]}, {"id": "7d67200b3e44799452aedd7a89d627c5", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-1-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 1 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số nào chỉ phần không tô đậm trong hình sau:", "choices": ["$ A.\\frac{7}{13}$", "$ A.\\frac{7}{6}$", "$ C.\\frac{6}{13}$", "$ D.\\frac{6}{7}$"], "explanation": "Có tất cả 13 phần, trong đó có 6 phần không tô đậm nên phân số chỉ phần không tô đậm là . $ \\frac{6}{13}$ Chọn C."}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số nào sau đây lớn hơn 1?", "choices": ["$ A.\\frac{6}{7}$", "B. $ \\frac{101}{102}$", "$ C.\\frac{4}{3}$", "$ D.\\frac{99}{100}$"], "explanation": "Phân số lớn hơn 1 là phân số có tử số lớn hơn mẫu số. Chọn C."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Phân số có tổng tử số và mẫu số bằng 5 và tử số bé hơn mẫu số 1 đơn vị là:", "choices": ["$ A.\\frac{1}{5}$", "B. $ \\frac{5}{1}$", "C. $ \\frac{2}{3}$", "D. $ \\frac{3}{2}$"], "explanation": "Vì 5 = 4 + 1 = 3 + 2 nên ta có thể lập được các phân số $ \\frac{4}{1};\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\frac{1}{4};\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\frac{2}{3};\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\frac{3}{2}$ . Chọn C."}, {"question": "Câu 4: \n \n Phân số $ \\frac{3}{7}$ bằng phân số nào dưới đây?", "choices": ["A. $ \\frac{9}{21}$", "B. $ \\frac{12}{21}$", "C. $ \\frac{6}{21}$", "D. $ \\frac{15}{21}$"], "explanation": "Ta có: $ \\frac{9}{21}=\\frac{9:3}{21:3}=\\frac{3}{7}$ Chọn A."}, {"question": "Câu 5: \n \n Phân số bé nhất trong các phân số $ \\frac{3}{4};\\text{\\hspace{0.33em}}\\frac{4}{5};\\text{\\hspace{0.33em}}\\frac{1}{2};\\text{\\hspace{0.33em}}\\frac{5}{5}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{3}{4}$", "B. $ \\frac{4}{5}$", "C. $ \\frac{1}{2}$", "D. $ \\frac{5}{5}$"], "explanation": "Quy đồng các phân số trên, ta được: $ \\frac{3}{4}=\\frac{15}{20};\\begin{array}{cc}& \\end{array}\\text{\\hspace{0.33em}}\\frac{4}{5}=\\frac{16}{20};\\text{\\hspace{0.33em}}\\begin{array}{cc}& \\end{array}\\frac{1}{2}=\\frac{10}{20};\\begin{array}{cc}& \\end{array}\\text{\\hspace{0.33em}}\\frac{5}{5}=\\frac{20}{20}$ Vì $ \\frac{10}{20}<\\frac{15}{20}<\\frac{16}{20}<\\frac{20}{20}$ nên phân số bé nhất là $ \\frac{1}{2}$ . Chọn C."}]}, {"id": "23e12c3f3818748ddd5761a7849fc16e", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-30-de-thi-trac-nghiem-toan-hoc-ki-2-lop-5", "title": "Đề thi trắc nghiệm Toán học kì 2 lớp 5 (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào?", "choices": ["A . Hàng nghìn", "B . Hàng phần mười", "C. Hàng phần trăm", "D . Hàng phần nghìn"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số $ \\frac{4}{5}$ viết dưới dạng số thập phân là?", "choices": ["A . 4,5", "B . 8,0", "C. 0,8", "D . 0,4"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n 0,5ha = ……….m 2. . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A . 5,000", "B . 50", "C . 500", "D . 5000"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính: 10 giờ 15 phút - 5 giờ 30 phút là:", "choices": ["A . 5 giờ 15 phút", "B . 5 giờ 45 phút", "C. 4 giờ 45 phút", "D . 4 giờ 15 phút"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một đội bóng thi đấu 20 trận, thắng 19 trận. Như thế tỉ số phần trăm của các trận thắng của đội bóng là:", "choices": ["A . 19%", "B . 85%", "C. 90%", "D . 95%"], "explanation": "Chọn đáp án D"}]}, {"id": "c9eb0eb64e9b66bcd22b5f8111f803cc", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-2-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 2 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép tính $ \\frac{5}{9}+\\frac{3}{7}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{8}{16}$", "B. $ \\frac{1}{2}$", "C. $ \\frac{62}{63}$", "D. $ \\frac{63}{62}$"], "explanation": "$ \\frac{5}{9}+\\frac{3}{7}=\\frac{35}{63}+\\frac{27}{63}=\\frac{62}{63}$ Chọn C."}, {"question": "Câu 2: \n \n Hỗn số $ 3\\frac{1}{3}$ khi chuyển thành phân số có kết quả là:", "choices": ["A. $ \\frac{3}{3}$", "B. $ \\frac{10}{3}$", "C. $ \\frac{4}{3}$", "D. $ \\frac{3}{10}$"], "explanation": "$ 3\\frac{1}{3}=\\frac{3\\times 3+1}{3}=\\frac{10}{3}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Thương của $ \\frac{3}{8}$ và $ \\frac{5}{9}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{13}{72}$", "B. $ \\frac{67}{72}$", "C. $ \\frac{15}{72}$", "D. $ \\frac{27}{40}$"], "explanation": "$ \\frac{3}{8}:\\frac{5}{9}=\\frac{3}{8}\\times \\frac{9}{5}=\\frac{27}{40}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Phân số nào sau đây là phân số thập phân:", "choices": ["A. $ \\frac{3}{40}$", "B. $ \\frac{5}{2000}$", "C. $ \\frac{7}{100}$", "D. $ \\frac{9}{300}$"], "explanation": "Phân số thập phân là phân số có mẫu là 10, 100, 1000… Phân số thập phân là $ \\frac{7}{100}$ . Chọn C."}, {"question": "Câu 5: \n \n Lớp 5A có 32 học sinh. Số học sinh Nữ bằng $ \\frac{3}{4}$ số học sinh cả lớp. Vậy lớp 5A có số học sinh Nữ là:", "choices": ["A. 24 học sinh", "B. 8 học sinh", "C. 12 học sinh", "D. 20 học sinh"], "explanation": "Lớp 5A có số học sinh Nữ là: $ 32\\times \\frac{3}{4}=24$ (học sinh) Chọn A."}]}, {"id": "eed789da777700ed37ecd776c213f90b", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tuan-3-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 3 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chuyển $ 4\\frac{5}{7}$ thành phân số, ta được:", "choices": ["A. $ \\frac{20}{7}$", "B. $ \\frac{33}{7}$", "C. $ \\frac{7}{20}$", "D. $ \\frac{7}{33}$"], "explanation": "$ 4\\frac{5}{7}=\\frac{4\\times 7+5}{7}=\\frac{33}{7}$ Chọn B."}, {"question": "Câu 2: \n \n Tổng của hai số là 36. Số bé bằng $ \\frac{4}{5}$ số lớn. Số bé là:", "choices": ["A. 16", "B. 18", "C. 20", "D. 28"], "explanation": "Số bé là: 36 : (5 + 4) × 4 = 16 Chọn A."}, {"question": "Câu 3: \n \n 5m 3cm = … m. Hỗn số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. $ 3\\frac{5}{10}$", "B. $ 5\\frac{3}{10}$", "C. $ 5\\frac{3}{100}$", "D. $ 3\\frac{5}{100}$"], "explanation": "$ 5m\\text{\\hspace{0.33em}}3m=5m+\\frac{3}{100}m=5\\frac{3}{100}m$ Chọn C."}, {"question": "Câu 4: \n \n Tổng của hai số là 50. Số thứ nhất bằng $ \\frac{2}{3}$ số thứ hai. Hai số đó là:", "choices": ["A. 10 và 40", "B. 15 và 35", "C. 20 và 30", "D. 16 và 34"], "explanation": "Số thứ nhất là: 50 : (2 + 3) × 2 = 20 Số thứ hai là: 50 – 20 = 30 Hai số đó là 20 và 30. Chọn C."}, {"question": "Câu 5: \n \n Hiệu của hai số là 40. Số lớn gấp hai lần số bé. Số lớn là:", "choices": ["A. 40", "B. 30", "C. 50", "D. 80"], "explanation": "Số lớn là: 40 : (2 – 1) × 2 = 80 Chọn D."}]}, {"id": "6d4f0857d1b6ac627bbe83677593ae0e", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5", "title": "Tổng hợp đề thi học kì II môn Toán lớp 5 (đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n I-Trắc nghiệm : Em hãy vẽ một hình thang và một khối lập phương", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền vào chỗ trống theo yêu cầu Viết công thức tính : Chu vi hình tròn và diện tích hình tròn C = ? S= ?", "choices": [], "explanation": "C = r x 2 x 3, 14 hoặc C= d x 3,14 S = r x r x3,14"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền vào chỗ trống theo yêu cầu Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 15 % của 160 là :? 2 % của 1000 kg là :?", "choices": [], "explanation": "15 % của 160 là : 24 2 % của 1000 kg là : 20"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền vào chỗ trống theo yêu cầu Viết dưới dạng số thập phân : 1 $ \\frac{1}{2}$ giờ = ? giờ 2 $ \\frac{35}{100}$ = ?", "choices": [], "explanation": "1 $ \\frac{1}{2}$ giờ = 1,5giờ 2 $ \\frac{35}{100}$ = 2,35"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền vào chỗ trống theo yêu cầu Chữ số 5 trong số thập phân thuộc hàng nào? 14, 205 : ? 367, 58 : ?", "choices": [], "explanation": "14, 205 : hàng phần nghìn 367, 58 : hàng phần mười"}]}, {"id": "4efcf0d9980376f24088d02deb2cd37e", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-ki-2-mon-toan-lop-5", "title": "Bài kiểm tra giữa kì II môn Toán lớp 5 (Đề số 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số $ \\frac{195}{1000}$ viết dưới dạng số thập phân là", "choices": ["A. 1, 95", "B. 19, 5", "C. 0, 195", "D. 0,0195"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu", "choices": ["A. 64%", "B. 65%", "C. 46%", "D. 63%"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm của $ 3{m}^{3}76d{m}^{3}=.........{m}^{3}$ là", "choices": ["A. 3, 76", "B. 3, 760", "C. 37, 6", "D. 3, 076"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là", "choices": ["A. $ 4,41c{m}^{3}$", "B. $ 44,1c{m}^{3}$", "C. $ 9,261c{m}^{3}$", "D. $ 92,61c{m}^{3}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Diện tích hình tròn có đường kính d = 5dm là", "choices": ["A. $ 78,5d{m}^{2}$", "B. $ 196,25d{m}^{2}$", "C. $ 7,85d{m}^{2}$", "D. $ 19,625d{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "fc3f63f4dc000be306d884eb2eb41bc6", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-2-mon-toan-lop-5", "title": "Đề thi cuối kì 2 môn Toán lớp 5 (Đề số 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số $ \\frac{3}{4}$ viết dưới dạng số thập phân là", "choices": ["A. 0,34", "B. 3,4", "C. 0,75", "D. 7,5"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là", "choices": ["A. $ \\frac{2}{1000}$", "B. $ \\frac{2}{100}$", "C. $ \\frac{2}{10}$", "D. 2"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hỗn số $ 4\\frac{5}{100}$ viết thành số thập phân là", "choices": ["A. 4,05", "B. 4,005", "C. 4,5", "D. 45"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thập phân 0,85 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là", "choices": ["A. 8,5%", "B. 850%", "C. 0,85%", "D. 85%"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả của phép tính 15,36: 6,4 là", "choices": ["A. 2,49", "B. 2,9", "C. 2,4", "D. 2,39"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "d977242f142b8f0ab672b7ca1b3bdca3", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-5-co-dap-an", "title": "30 Đề thi học kì 2 Toán lớp 5 có đáp án ( đề 01)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Chữ số 5 trong số 23,125 có giá trị là:", "choices": ["A. $ \\frac{5}{10}$", "B. $ \\frac{5}{100}$", "C. $ \\frac{5}{1000}$"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ C"}, {"question": "Câu 2: \n \n 3,5 ngày = ……giờ", "choices": ["A.105", "B.84", "C. 210"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tỉ số phần trăm của 2 và 4 là:", "choices": ["A.50%", "B.80%", "C.60%"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ A"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Thể tích hình hộp chữ nhật là? Biết a = 6cm, b = 5cm, c = 8cm", "choices": ["A. 30cm 2", "B. 120cm 3", "$ \\mathrm{C}.240{\\mathrm{cm}}^{3}$"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ C"}, {"question": "Câu 5: \n \n 5 tấn 7kg =………kg", "choices": ["A. 5,07 kg", "B. 507 kg", "C. 5007kg"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ C"}]}, {"id": "761c3d521fd5e1b6f915f10b880ec041", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-ky-ii-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet-de-so-1", "title": "Đề thi giữa kỳ II lớp 5 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số nào là phân số thập phân trong các phân số sau?", "choices": ["A. $ \\frac{5}{3}$", "B. $ \\frac{5}{11}$", "C. $ \\frac{11}{10}$", "D. $ \\frac{7}{30}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 5 trong số 34,157 có giá trị là", "choices": ["A . 5", "B . 0,05", "C . 0,5", "D . 0,005"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số gồm : Bảy nghìn, hai trăm, ba phần mười, sáu phần trăm được viết là", "choices": ["A . 72,36", "B . 7020,036", "C . 702,36", "D . 7200,36"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là 3 giờ 12 phút = .....................giờ", "choices": ["A . 3,12", "B. 3,03", "C. 3,02", "D. 3,2"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả phép tính 201,8 – 99,32 là", "choices": ["A. 102,48", "B. 120,48", "C. 102,84", "D. 102,52"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "aeeddf83e5ebbc7b824be2d8d881fab3", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì II môn Toán lớp 5, có lời giải chi tiết (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào?", "choices": ["A. Hàng nghìn", "B. Hàng phần mười", "C. Hàng phần trăm", "D. hàng phần nghìn"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n 24 $ {\\mathrm{m}}^{2}$ 6 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$ = ............... $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "choices": ["A. 240,6 $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "B. 24,06 $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "C. 24,006 $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "D. 24,6 $ {\\mathrm{m}}^{2}$"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 $ {\\mathrm{m}}^{3}$ 76 $ {\\mathrm{dm}}^{3}$ = ......... $ {\\mathrm{m}}^{3}$ là:", "choices": ["A. 3,76 $ {\\mathrm{m}}^{3}$", "B. 3,760 $ {\\mathrm{m}}^{3}$", "C. 37,6 $ {\\mathrm{m}}^{3}$", "D. 3,076 $ {\\mathrm{m}}^{3}$"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:", "choices": ["A. 4,41 $ {\\mathrm{cm}}^{3}$", "B. 44,1 $ {\\mathrm{cm}}^{3}$", "C. 9,261 $ {\\mathrm{cm}}^{3}$", "D. 92,61 $ {\\mathrm{cm}}^{3}$"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 64cm và 26, chiều cao 30 cm.Diện tích hình thang đó là:", "choices": ["A. 2700cm", "B. 2700 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "C. 1350cm", "D. 1350 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$"], "explanation": "Đáp án là D"}]}, {"id": "e263645f925b887234a38704db41d613", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ky-ii-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet-de-so-1", "title": "Đề thi cuối kỳ II lớp 5 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hai nghìn không trăm linh năm đơn vị,tám mươi sáu phần trăm viết là", "choices": ["A . 20058,6", "B. 20,0586", "C . 2005,86"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số nào là kết quả của phép tính nhân 251,22 x 0,01 :", "choices": ["A . 2,5122", "B . 25,122", "C . 25122"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n 7m 2 7dm 2 = …….m 2", "choices": ["A . 7,7", "B. 7,07", "C . 7,70"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hãy viết dưới dạng tỉ số phần trăm : 0,4 = …………", "choices": ["A. 0,4%", "B . 4%", "C . 40%"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x, với x là số tự nhiên 27,5< x < 27,5+1,1", "choices": ["A .26", "B .27", "C. 28"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "c93ede24e05bde4d3ac6ae8d12f85d28", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/22-de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5", "title": "22 Đề thi giữa học kì II môn Toán lớp 5 (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần 1 Phần trắc nghiệm Nội dung câu hỏi 1 Chữ số 5 trong số 34,025 thuộc hàng nào?", "choices": ["A. Hàng chục", "B. Hàng phần mười", "C. Hàng phần trăm", "D. Hàng phần nghìn"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thập phân lớn gấp 10 lần số 128,374 là:", "choices": ["A. 1283,74", "B. 12837,4", "C. 12,8374", "D. 1,28374"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n 2 $ {m}^{3}$ 5 $ d{m}^{3}$ = ….. $ {m}^{3}$ . Số thích hợp điền vào chố chấm là:", "choices": ["A. 2,5", "B. 2,05", "C. 2,005", "D. 2,000"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Diện tích hình tam giác có đáy 10cm, chiều cao 5 cm là:", "choices": ["A. 15 $ c{m}^{2}$", "B. 25 $ c{m}^{2}$", "C. 30 $ c{m}^{2}$", "D. 50 $ c{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Phần tự luận Nội dung câu hỏi 1 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ( 128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32 = ………………", "choices": [], "explanation": "4,68"}]}, {"id": "3d6e8ae137e1469f06f543e18134b2c4", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-1-toan-lop-5-co-dap-an", "title": "Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 5 có đáp án - Đề 1", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Phân số $ \\frac{97}{1000}$ viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A. 9,7", "B. 0,97", "C. 0,907", "D. 0,097"], "explanation": "Đáp án đúng là: D"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Chữ số 4 trong số thập phân 10,974 có giá trị là:", "choices": ["A. $ \\frac{4}{1}$", "B. $ \\frac{4}{10}$", "C. $ \\frac{4}{100}$", "D. $ \\frac{4}{1000}$"], "explanation": "Đáp án đúng là: D"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n 2 tấn 8 kg = ………….. tạ. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 2,008", "B. 2,08", "C. 20,8", "D. 20,08"], "explanation": "Đáp án đúng là: B \n Ta có 2 tấn = 20 tạ ; \n 8 kg = 0,08 tạ ; \n 2 tấn 8 kg = 2,08 tạ. \n Vậy số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 2,08 ."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Hỗn số 3 $ \\frac{6}{7}$ được viết thành phân số là:", "choices": ["A. $ \\frac{21}{7}$", "B. $ \\frac{27}{7}$", "C. $ \\frac{29}{4}$", "D. $ \\frac{25}{7}$"], "explanation": "Đáp án đúng là: B"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Số thập phân gồm có “Tám mươi bảy đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm và bốn phần nghìn” được viết là:", "choices": ["A. 8,764", "B. 87,746", "C. 87,674", "D. 87,647"], "explanation": "Đáp án đúng là: C"}]}, {"id": "c12467b7b43a15bfe1dfe48b459ea74b", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-ki-1-toan-lop-5-co-dap-an", "title": "Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án - Đề 1", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số thập phân “Một trăm linh năm phẩy một nghìn không trăm linh năm” viết là:", "choices": ["A. 125,105.", "B. 105,015.", "C. 105,1005.", "D. 105,0105."], "explanation": "Đáp án đúng là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Hỗn số $ {3}_{100}^{6}$ được viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A. 3,06.", "B. 3,006.", "C. 3,0006.", "D. 3,6."], "explanation": "Đáp án đúng là A \n Ta có : $ {3}_{100}^{6}=\\frac{3\\times 100+6}{100}=\\frac{300+6}{100}=\\frac{306}{100}=3,06$"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Số thập phân 5,02 được viết dưới dạng hỗn số là:", "choices": ["A. $ {5}_{10}^{2}$", "B. $ {2}_{10}^{5}$", "C. $ {2}_{100}^{5}$", "D. $ {5}_{100}^{2}$"], "explanation": "Đáp án đúng là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Chữ số 7 trong chữ số thập phân 15, 726 có giá trị là:", "choices": ["A. $ \\frac{7}{10}$", "B. $ \\frac{7}{100}$", "C. $ \\frac{7}{1000}$", "D. $ \\frac{7}{726}$"], "explanation": "Đáp án đúng là A \n Ta thấy chữ số 7 trong số thập phân 15, 726 ở hàng phần mười vậy nên: \n Chữ số 7 trong chữ số thập phân 15, 726 có giá trị là: $ \\frac{7}{10}$ ."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Số thích hợp để viết vào chỗ chấm trong: “8dm 2 3cm 2 = …… cm 2 ” là:", "choices": ["A. 83.", "B. 803.", "C. 8,3.", "D. 8003."], "explanation": "Đáp áp đúng là B \n Ta có: 1dm 2 = 100cm 2 do đó 8dm 2 = 800 cm 2 \n Vậy nên 8dm 2 3cm 2 = 803 cm 2"}]}, {"id": "7a4f4c3c47aa18623fc84f1fd6baaa7f", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-25-de-thi-toan-hoc-ki-1-lop-5-co-dap-an", "title": "Bộ 25 đề thi toán học kì I lớp 5 có đáp án( Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 5 trong số 123,456 thuộc hàng:", "choices": ["A . đơn vị", "B . phần mười", "C. chục", "D. phần trăm"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số $ \\frac{2017}{1000}$ viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A. 20,17", "B. 201,7", "C. 2,017", "D. 2017"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Tìm chữ số x, biết : 9,6x4 < 9,614", "choices": ["A . x = 6", "B . x = 0", "C . x = 1", "D . x = 9"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Tỉ số phần trăm của 13,5 và 9 là:", "choices": ["A. 15 %", "B. 13,5 %", "C. 150 %", "D. 135%"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Thanh sắt dài 0,7m cân nặng 9,1kg. Hỏi thanh sắt cùng loại dài 1,7m thì cân nặng là:", "choices": ["A. 13kg", "B. 22,1kg", "C. 2,21kg", "D. 221kg"], "explanation": "Chọn đáp án B"}]}, {"id": "5d43a1419b3d887aec893f17c4d75361", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-30-de-thi-trac-nghiem-toan-hoc-ki-2-lop-5/85948", "title": "Đề thi trắc nghiệm Toán học kì 2 lớp 5 (Đề 25)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số nào dưới đây lớn hơn $ \\frac{1}{2}$ ?", "choices": ["A. $ \\frac{3}{6}$", "B. $ \\frac{3}{8}$", "C. $ \\frac{6}{11}$", "D. $ \\frac{2}{5}$"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong dãy số: 31,146 ; 41,147 ; 51,148 ; 61,149 ; ................", "choices": ["A. 71,160", "B. 61,160", "C. 51,150", "D. 71,150"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270 cm 3 ; chiều dài 6 cm; chiều cao 9 cm. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là:", "choices": ["A. 5 cm", "B. 9 cm", "C. 15 cm", "D. 30 cm"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Đặt tính rồi tính \n a) 889972 + 96308 b) 7,284 - 5,596 \n \n c) 4802 x 324 d) 75,95 : 3,5", "choices": [], "explanation": "a) 889972 + 96308 = 986280 b) 7,284 - 5,596 = 1,688 \n \n c) 4802 x 324 = 1555848 d) 75,95 : 3,5 = 21,7"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Tìm x: \n a) x + 5,84 = 9,16 b) x - 0,35 = 2,55", "choices": [], "explanation": "a) x + 5,84 = 9,16 b) x - 0,35 = 2,55 \n x = 9,16 - 5,84 x = 2,55 + 0,35 \n \n x = 3,32 x = 2,9"}]}, {"id": "3524aca46d0ee61b1473f3bbcb87d1ce", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/25-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-5", "title": "Đề thi học kì I Toán lớp ̀5 ( Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 8 trong số 30,584 có giá trị là:", "choices": ["A. 80", "B. $ \\frac{8}{10}$", "C. $ \\frac{8}{100}$"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là:", "choices": ["A. $ \\frac{235}{100}$", "B. 2 $ \\frac{35}{100}$", "C. 23 $ \\frac{5}{10}$"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số lớn nhất trong các số: 4,693; 4,963; 4,639 là số:", "choices": ["A. 4,963", "B. 4,693", "C. 4,639"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Số 0,08 đọc là:", "choices": ["A. Không phẩy tám.", "B. Không, không tám.", "C. Không phẩy không tám."], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n $ 4\\frac{7}{10}=............................................................$ \n $ 21\\frac{8}{100}=........................................................$", "choices": [], "explanation": "$ 4\\frac{7}{10}=4,7\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}21\\frac{8}{100}=21,08$"}]}, {"id": "fbb8ca6d7a77f6c642a6fafdce5fd9dc", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-30-de-thi-trac-nghiem-toan-hoc-ki-2-lop-5/85943", "title": "Đề thi trắc nghiệm Toán học kì 2 lớp 5 (Đề 22)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của chữ số 9 trong số : 28,953 là:", "choices": ["A. $ \\frac{9}{10}$", "B. $ \\frac{9}{100}$", "C. $ \\frac{9}{1000}$", "D. 9 đơn vị"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n $ {1}_{3}^{2}$ giờ = ……phút", "choices": ["A. 62 phút", "B. 90 phút", "C. 100 phút", "D. 120 phút"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n 8 tấn 77 kg = …… tấn", "choices": ["A. 8,077 tấn", "B. 8,77 tấn", "C. 87,7 tấn", "D. 8,770 tấn"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n 21 giờ 10 phút còn gọi là mấy giờ?", "choices": ["A. 7 giờ 10 phút", "B. 8 giờ 10 phút tối", "C. 9 giờ 10 phút tối", "D. 10 giờ 10 phút tối"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n 5% của 120 là :", "choices": ["A. 0,06", "B. 0,6", "C. 6", "D. 60"], "explanation": "Chọn đáp án C"}]}, {"id": "681fa35b1ea0e0b16d0730c115ebe2b2", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-30-de-thi-trac-nghiem-toan-hoc-ki-2-lop-5/85944", "title": "Đề thi trắc nghiệm Toán học kì 2 lớp 5 (Đề 23)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Một hình thang có diện tích 150cm 2 , đáy lớn 8cm, đáy bé 7cm thì chiều cao là :", "choices": ["A . 5 cm", "B. 10cm", "C. 20 cm"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lớp 5A có 25 học sinh , trong đó có 15 học sinh nữ .Tỉ số phần trăm của học sinh nữ và số học sinh cả lớp là .", "choices": ["A. 0,6 %", "B. 10 %", "C. 60%"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n $ {2}_{4}^{3}$ giờ = ........ phút", "choices": ["A. 165", "B. 170", "C. 180"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính nhân 3,47 $ \\times $ 0,6 là:", "choices": ["A. 20,82", "B. 18,82", "C. 2,082"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n 25 % của 36 là :", "choices": ["A. 4", "B. 9", "C. 18"], "explanation": "Chọn đáp án B"}]}, {"id": "11d6955ae09884106d86dfc7a3b25f06", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-30-de-thi-trac-nghiem-toan-hoc-ki-2-lop-5/85945", "title": "Đề thi trắc nghiệm Toán học kì 2 lớp 5 (Đề 24)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào?", "choices": ["A. Hàng nghìn", "B. Hàng phần trăm", "C. Hàng phần nghìn"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Phân số $ \\frac{4}{5}$ viết dưới dạng số thập phân là :", "choices": ["A. 4,5", "B. 0,8", "C. 0,5"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tỉ số phần trăm của hai số 2,8 và 80 là", "choices": ["A. 3,5 %", "B. 80%", "C. 2,8%"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của biểu thức $ (\\frac{2}{5}+\\frac{1}{3})\\times \\frac{3}{4}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{11}{24}$", "B. $ \\frac{13}{20}$", "C. $ \\frac{25}{60}$"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Hà đi ở nhà lúc 7 giờ 15 phút, Hà đến nơi lúc 10 giờ 5 phút, giữa đường Hà nghỉ 20 phút. Vậy thời gian đi của Hà là", "choices": ["A. 2 giờ 50 phút", "B. 2 giờ 30 phút", "C. 3 giờ 20 phút"], "explanation": "Chọn đáp án B"}]}, {"id": "c534dfdfd478ad5895ca452908034d37", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de%CC%82%CC%80-thi-giua-ky-i-lop-5-cu%CC%9B%CC%A3c-hay-co%CC%81-lo%CC%9B%CC%80i-gia%CC%89i-chi-tie%CC%82%CC%81t-de-so-13", "title": "Đề thi giữa kỳ I lớp 5 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 13)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là :", "choices": ["A . 24,18", "B. 24,108", "C. 24,018", "D. 24,0108"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số $ \\frac{65}{100}$ viết dưới dạng số thập phân là :", "choices": ["A. 0,065", "B. 0,65", "C. 6,05", "D . 6,5"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phần nguyên của số 1942,54 là:", "choices": ["A. 54", "B. 194254", "C. 1942", "D . 1924,54"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chữ số 5 trong số thập phân 1942,54 có giá trị là:", "choices": ["A. 5 phần triệu", "B . 5 phần trăm", "C . 5 phần mười", "D . 5 phần nghìn"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n 7cm 2 9mm 2 = ..............cm 2 số thích hợp viết vào chỗ chấm là :", "choices": ["A. 79", "B. 7,09", "C. 709", "D. 7900"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "aa2bf279699d0ebbdf71357cc00afacc", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-cuoi-ky-i-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet", "title": "10 đề thi cuối kỳ I lớp 5 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là:", "choices": ["A. $ \\frac{3}{10}$", "B. $ \\frac{3}{100}$", "C. $ \\frac{3}{1000}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hỗn số 8 $ \\frac{5}{100}$ bằng số thập phân nào trong các số sau :", "choices": ["A. 8,05", "B. 8,5", "C. 8,005"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n 35m 2 7dm 2 = ………..m 2 . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là", "choices": ["A. 3,57", "B. 35,07", "C. 35,7"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số lớn nhất trong các số 5,798 ; 5,897 ; 5,978 ; 5,879 là", "choices": ["A. 5,978", "B. 5,798", "C. 5,897"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Phép nhân nhẩm 34,245 x 100 có kết quả là :", "choices": ["A 3,4245", "B . 34245", "C . 3424,5"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "9aca0be091c4ababd66394811ba6b0ed", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-ky-i-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet-de-so-14", "title": "Đề thi giữa kỳ I lớp 5 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 14)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 5 trong số thập phân 3,759 có giá trị là:", "choices": ["A. $ \\frac{5}{10}$", "B. $ \\frac{5}{100}$", "C. $ \\frac{5}{1000}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền dấu >,<,= thích hợp vào a) 58,90 … 58,9 b) 83,2 … 83,19 c) 7,843 … 7,85 d) 80,6 … 79,6", "choices": [], "explanation": "a) 58,90 = 58,9 b) b) 83,2 > 83,19 c) c) 7,843 < 7,85 d) 80,6 >79,6"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số: “ Hai đơn vị mười bảy phần nghìn” được viết như sau:", "choices": ["A . 2,017", "B . 2,17", "C . 20,17"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả phép tính : $ \\frac{5}{14}\\times \\frac{7}{13}\\times \\frac{26}{25}$", "choices": ["A. $ \\frac{2}{10}$", "B. $ \\frac{1}{5}$", "C. 0,2", "D. A, B, C đều đúng"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n a) 3km5m = … km Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: b) 8 tấn 2kg = ….tấn Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": [], "explanation": "a) 3km5m = … km Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: 0,5 b) 8 tấn 2kg = ….tấn Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: 0,5"}]}, {"id": "3df7a22bbf45121ec603cf0b9fe860c1", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-ky-i-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet-de-so-12", "title": "Đề thi giữa kỳ I lớp 5 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 12)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các phân số: $ \\frac{2}{3};\\frac{5}{6};\\frac{4}{7};\\frac{7}{8}$ Phân số nào có thể viết được thành phân số thập phân", "choices": ["A. $ \\frac{2}{3}$", "B. $ \\frac{5}{6}$", "C. $ \\frac{4}{7}$", "D. $ \\frac{7}{8}$"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thập phân gồm có Bốn trăm mười lăm đơn vị, hai phần trăm và ba phần nghìn viết là:", "choices": ["A . 415,23", "B . 415,023", "C . 415,230"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong số 12 ,94 có phần thập phân là:", "choices": ["A . 94", "B. $ \\frac{94}{10}$", "C. $ \\frac{94}{1000}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n 12 ha 5 m 2 =………ha. Số thập phân cần viết vào chỗ chấm là:", "choices": ["A . 12,0005", "B . 12, 05", "C. 12 ,5"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Mua 5 quyển vở hết 25 000 đồng. Mua 20 quyển vở như thế thì hết số tiền là:", "choices": ["A . 50 000 đồng", "B . 100 000 đồng", "C . 5 000 đồng"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "8331ecd565dea7a3d0e0db87a33b742b", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-5-co-dap-an/85953", "title": "30 Đề thi học kì 2 Toán lớp 5 có đáp án( đề 30)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của chữ số 8 trong số thập phân 123,789 thuộc hàng nào?", "choices": ["A. Hàng nghìn;", "B. Hàng phần mười;", "C. Hàng phần trăm;", "D. Hàng phần nghìn;"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Phân số $ \\frac{1}{4}$ được viết dưới dạng số thập phân là :", "choices": ["A. 0,25", "B. 25", "C. 2,5", "D. 1,4"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ A"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm : 5m 2 25dm 2 = ................. m 2", "choices": ["A. 525", "B. 5,25", "C. 52,5", "D. 0,525"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ B"}, {"question": "Câu 4: \n \n 7816 kg = ……….. tấn. Số cần điền vào chỗ chấm là :", "choices": ["A. 78,16", "B. 7816", "C. 7,816", "D. 781,6"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n \n Hình tròn có đường kính là 8dm : \n \n \n Bán kính hình tròn là :", "choices": ["A. 4dm", "B. 16dm 2", "C. 4dm 2", "D. 16dm 2"], "explanation": "CHON ĐÁP ÁN LÀ A"}]}, {"id": "c7533cec52f25b5ac064eb40f504c297", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-5-co-dap-an/85947", "title": "30 Đề thi học kì 2 Toán lớp 5 có đáp án( đề 29)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của chữ số 3 trong số 128,853 là:", "choices": ["a. hàng phần mười.", "b. hàng phần trăm.", "c. hàng phần nghìn.", "d. hàng đơn vị."], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số $ \\frac{153}{22}$ được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:", "choices": ["a. 6,9545%", "b. 0,9545", "c. 695,45%", "d. tất cả đều sai."], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ C"}, {"question": "Câu 3: \n \n dòng nào dưới đây sắp xếp đúng thứ tự các số đo thời gian từ lớn đến", "choices": ["A. $ \\frac{1}{4}giờ;45giây;\\frac{3}{5}phút;26phút;55phút$", "B. $ \\frac{3}{5}phút;45giây;\\frac{1}{4}gi?;26phút;55phút$", "C. 55 phút ; $ \\frac{1}{4}giờ;\\frac{3}{5}phút;45giây;26phút$", "D. 26 phút ; 55 phút; $ \\frac{1}{4}gio;45giây;\\frac{3}{5}phút$"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ B"}, {"question": "Câu 4: \n \n đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống: \n \n \n a. 4 $ \\frac{1}{5}giờ=4,2giờ$ \n \n \n b. 14,28 : 100 : 2 = 14,28 x 100 x 2 \n \n c. 6 giờ 18 phút : 3 = 2 giờ 6 phút", "choices": [], "explanation": "a)Đ b) S c) Đ"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm: \n a. 1 ha = …………………… m 2 \n b. 777,1 m 3 = ……………………… dm 3 \n c. 712 yến = ……………………… kg \n d. 912 kg = ……………………… tấn", "choices": [], "explanation": "$ a)\\text{\\hspace{0.17em}}1\\text{\\hspace{0.17em}}ha\\text{\\hspace{0.17em}}=10000{m}^{2}$ b) $ 777,1{m}^{3}=777100\\text{\\hspace{0.17em}}d{m}^{3}$ \n c) 712 yến = 7120 kg d) 0,912 tấn"}]}, {"id": "b5ccf87c6d38bb52ba21ef6d56f393aa", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-5-co-dap-an/85946", "title": "30 Đề thi học kì 2 Toán lớp 5 có đáp án( đề 28)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số 2 $ \\frac{3}{5}$ viết dưới dạng phân số là:", "choices": ["A. $ \\frac{10}{5}$", "B. $ \\frac{13}{5}$", "C. $ \\frac{12}{5}$", "D. $ \\frac{11}{5}$"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ B"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Viết phân số $ \\frac{4}{5}$ dưới dạng tỉ số phần trăm là :", "choices": ["a. 0,8 %", "b. 8 %", "c. 80 %", "d. 800 %"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ C"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:", "choices": ["a. 3,505", "b. 3,050", "c. 3,005", "d. 3,055"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ C"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \n \n a. giờ = … phút b. 4,6 giờ = … giờ…phút \n c. 3 phút 15 giây = …. giây d. 2 năm 7 tháng = …tháng", "choices": [], "explanation": "a. $ \\frac{2}{3}$ giờ = 40 phút b. 4,6 giờ = 4 giờ 24 phút \n c. 3 phút 15 giây = 195 giây d. 2 năm 7 tháng = 31 tháng"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Một hình hộp chữ nhật có chu vi đáy là 7,2m; chiều dài 3m. Chiều rộng hình hộp chữ nhật là:", "choices": ["a. 0,5m", "b. 0,2m", "c. 0,4m", "d. 0,6m"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ D"}]}, {"id": "92dae3127c53a531f0611f8398c4e238", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-5-co-dap-an/85673", "title": "30 Đề thi học kì 2 Toán lớp 5 có đáp án( đề 27)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:", "choices": ["a. 3,505", "b. 3,050", "c. 3,005", "d. 3,055"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu?", "choices": ["a. 7 giờ 30 phút", "b. 7 giờ 50 phút", "c.6 giờ 50 phút", "d. 6 giờ 15 phút"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6:", "choices": ["a. Không có số nào", "b . 1 số", "c. 9 số", "d. Rất nhiều số"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hỗn số 3 $ \\frac{9}{100}$ viết thành số thập phân là:", "choices": ["a. 3,90", "b.3,09", "c.3,9100", "d. 3,109"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm một số biết 20 % của nó là 16. Số đó là:", "choices": ["a. 0,8", "b. 8", "c. 80", "d. 800"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ C"}]}, {"id": "f6f0d2b16eaee8a99463030fdd32a313", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-5-co-dap-an/85651", "title": "30 Đề thi học kì 2 Toán lớp 5 có đáp án( đề 25)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Chữ số 9 trong số thập phân 84,391 có giá trị là:", "choices": ["A. 9", "B. $ \\frac{9}{10}$", "C. $ \\frac{9}{100}$", "D. $ \\frac{9}{1000}$"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n 25% của 600kg là :", "choices": ["A. 120kg", "B. 150kg", "C. 180kg", "D. 200kg"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ B"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Tìm Y: \n Y x 4,8 = 16,08. Giá trị của Y là:", "choices": ["A . 3,35", "B. 3,05", "C . 3,5", "D . 335"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 35dm,chiều cao 15dm là:", "choices": ["A. 262,5dm 2", "B. 26,25dm 2", "C.2,625dm 2", "D. 2625dm 2"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ A"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 7cm là:", "choices": ["A. 98cm 3", "B. 336cm", "C. 336cm 2", "D. 336cm 3"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ D"}]}, {"id": "e2e6397a7faf631b772c0a6e4b0965b0", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-5-co-dap-an/85656", "title": "30 Đề thi học kì 2 Toán lớp 5 có đáp án( đề 26)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài 108 km. Một người đi từ tỉnh A đển tỉnh B trong 4 giờ 30 phút. Vậy vận tốc của người đó là:", "choices": ["A. 40 km/giờ", "B. 24 km/phút", "C. 24 km/giờ", "D. 34 km/giờ"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Lúc 6 giờ 45 phút, một xe máy đi từ Đà Lạt và đến Nha Trang lúc 8 giờ 45 phút. Trên đường, người đó nghỉ 30 phút. Người đó đi với vận tốc 43,75 km/giờ. Hỏi quãng đường từ Đà Lạt đến Nha Trang dài bao nhiêu ki-lô-mét ?", "choices": ["A.65 km", "B. 64,625 km", "C. 65,625 km", "D. 66 km"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Nối mỗi phép tính với kết quả đúng", "choices": [], "explanation": "6 giờ 45 phút + 4 giờ 38 phút = 11 giờ 23 phút \n 9 giờ 21 phút - 4 giờ 47 phút = 4 giờ 34 phút \n 4 giờ 45 phút 4 = 9 giờ 45 phút +9 giờ 15 phút \n 4 giờ 48 phút : 4 = 1,2 giờ"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính: \n a) $ \\frac{3}{6}+\\frac{7}{12}$ = \n b) $ \\frac{3}{6}+\\frac{7}{12}$ = \n c) 28,75 : 0,15+12 5,71 \n d) 157,625 169 – 157,625 46 – 157,625 23", "choices": [], "explanation": "$ \\begin{array}{l}\\text{\\hspace{0.17em}}a)\\frac{3}{6}+\\frac{7}{12}=\\frac{6}{12}+\\frac{7}{12}=\\frac{13}{12};\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}b)\\text{\\hspace{0.17em}}\\frac{7}{8}-\\frac{5}{6}=\\frac{42}{48}-\\frac{40}{48}=\\frac{2}{48}=\\frac{1}{24}\\\\ c)\\text{\\hspace{0.17em}}28,75:0,15+12\\times 5,71=\\frac{575}{3}+\\frac{1713}{25}=\\frac{19514}{75}\\\\ d)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}157,625\\times 169-157,625\\times 46-157,25\\times 23\\\\ =157,625\\times \\left(169-46-23\\right)\\\\ =157,625\\times 100=15762,5\\end{array}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: \n a) 20175 m = ......... km ......... m b) 14 tạ 900 kg = ......... kg \n c) 57584 m 2 = ......... ha ......... m 2 d) 9 m 3 7 dm 3 = ......... $ d{m}^{3}$", "choices": [], "explanation": "$ a)\\text{\\hspace{0.17em}}20175m=20\\text{\\hspace{0.17em}}km\\text{\\hspace{0.17em}}175\\text{\\hspace{0.17em}}m$ \n b) 14 tạ 900 kg = $ 2300\\text{\\hspace{0.17em}}kg$ \n \n c) $ 57584\\text{\\hspace{0.17em}}{m}^{2}=5\\text{\\hspace{0.17em}}ha\\text{\\hspace{0.17em}}7584\\text{\\hspace{0.17em}}{m}^{2}$ \n \n $ d)\\text{\\hspace{0.17em}}9{m}^{3}7d{m}^{3}=9007\\text{\\hspace{0.17em}}d{m}^{3}$"}]}, {"id": "bf5804266cdbcec73b05c471a909ac93", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/22-de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/49975", "title": "22 Đề thi giữa học kì II môn Toán lớp 5 (Đề 21)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong số thập phân 31,456. Chữ số 5 có giá trị là:", "choices": ["A. $ \\frac{5}{10}$", "B. $ \\frac{5}{100}$", "C. $ \\frac{5}{1000}$", "D. 5"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Số lớn nhất trong các số: 67,056; 67,06; 67,057; 67,058 là:", "choices": ["A. 67,056", "B. 67,057", "C. 67,058", "D. 67,06"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 15m và chiều cao 9m là:", "choices": ["A. 67,5 $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "B. 675 $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "C. 12 $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "D. 135 $ {\\mathrm{m}}^{2}$"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Diện tích hình tròn có đường kính d = 5dm là:", "choices": ["A. 7,85 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$", "B. 196,25 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$", "C. 7 8, 5 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$", "D. 19,625 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính: a) 5 giờ 28 phút + 3 giờ 47 phút", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "ad8cf989bc024ebc88fc6457b31667ef", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-5-co-dap-an/85627", "title": "30 Đề thi học kì 2 Toán lớp 5 có đáp án( đề 24)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n (M1) Số bé nhất trong các số: 0,45 ; 0,445 ; 0,405 ; 0,41", "choices": ["A. 0,41", "B. 0,45", "C. 0,405", "D. 0,445"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ C"}, {"question": "Câu 2: \n \n (M1) Trong số thập phân 81,075 .Chữ số 5 có giá trị là:", "choices": ["A. 5", "B. $ \\frac{5}{10}$", "C. $ \\frac{5}{100}$", "D. $ \\frac{5}{1000}$"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ D"}, {"question": "Câu 3: \n \n 4ngày12 giờ = ....giờ", "choices": ["A. 96", "B. 108", "C. 252", "D. 412"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ B"}, {"question": "Câu 4: \n \n 8m 2 6dm 2 = ………..m 2", "choices": ["A. 86", "B. 806", "C. 8.06", "D. 8.6"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ B"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n 1m 3 1500cm 3 = ……….... m 3", "choices": ["A. 1,15", "B. 1,015", "C. 1,0015", "D. 11500"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ C"}]}, {"id": "5029bcbfe397fc1fd6b7e8e9644e28f1", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/22-de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/49968", "title": "22 Đề thi giữa học kì II môn Toán lớp 5 (Đề 20)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,79 m 3 = ………. dm 3 là bao nhiêu?", "choices": ["A. 79", "B. 790", "C. 7900", "D. 79000"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu?", "choices": ["A. 64%", "B. 65%", "C. 46%", "D. 63%"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n 4760 $ {\\mathrm{cm}}^{3}$ là kết quả của số nào?", "choices": ["A. 4,76 $ {\\mathrm{dm}}^{3}$", "B. 4,76 $ {\\mathrm{m}}^{3}$", "C. 4,76 $ {\\mathrm{cm}}^{3}$", "D. 4,76 $ {\\mathrm{mm}}^{3}$"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình lập phương có cạnh 1,5m. Thể tích của hình lập phương là:", "choices": ["A. 3375 $ {\\mathrm{cm}}^{3}$", "B. 3,375 $ {\\mathrm{dm}}^{3}$", "C. 3,375 $ {\\mathrm{m}}^{3}$", "D. 33750 $ {\\mathrm{cm}}^{3}$"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một hình tròn có diện tích là 113,04 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$ thì bán kính là", "choices": ["A. 12cm", "B. 6cm", "C. 9cm", "D. 18cm"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "8be6a9e3979d7e39d20ab7129d55a6e3", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/22-de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/49984", "title": "22 Đề thi giữa học kì II môn Toán lớp 5 (Đề 22)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 5 trong số 165,27 chỉ:", "choices": ["A. 5 đơn vị", "B. 5 phần trăm", "C. 5 chục", "D. 5 phần mười"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 7 trong số thập phân 62,784 có giá trị là :", "choices": ["A. 7", "B. $ \\frac{7}{10}$", "C. $ \\frac{7}{100}$", "D. $ \\frac{7}{1000}$"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hỗn số $ 3\\frac{5}{7}$ chuyển thành phân số là:", "choices": ["A. $ \\frac{21}{5}$", "B. $ \\frac{15}{7}$", "C. $ \\frac{26}{7}$", "D. $ \\frac{8}{5}$"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Giá trị của biểu thức: (63,97 + 15,1) : (9,7 – 9,45) là:", "choices": ["A. 19,7675", "B. 316,28", "C. 316,08", "D. 105,5"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n 8 $ {\\mathrm{m}}^{3}$ 25 $ {\\mathrm{cm}}^{3}$ = ………. $ {\\mathrm{m}}^{3}$ Số thích hợp điền vào chỗ (….) là ?", "choices": ["A. 8,025", "B. 8,00 00 25", "C. 8,00025", "D. 8,0025"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "5b2c07d5a60c52f552685ef64c476e30", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/22-de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/49937", "title": "22 Đề thi giữa học kì II môn Toán lớp 5 (Đề 18)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 5 $ {\\mathrm{m}}^{3}$ 19 $ {\\mathrm{dm}}^{3}$ = ....... $ {\\mathrm{m}}^{3}$ . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 5,190", "B. 5,019", "C. 5019", "D. 5190"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n 0,12 giờ : 2 x 3 có kết quả là:", "choices": ["A. 0,02 giờ", "B. 0,2 giờ", "C. 0,18 giờ", "D. 0,018 giờ"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n 37,5% của một số là 1, 3875 . Số đó là", "choices": ["A. 36,992", "B. 3,6992", "C. 369,92", "D. 0,36992"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S Diện tích của hình tròn có bán kính 1,5dm là: A. 1,5 x 2 x 3,14 = 9,42 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$ B. 1,5 x 3,14 : 2 = 2,355 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$ C. 1,5 x 1,5 x 3,14 = 7,065 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$", "choices": [], "explanation": "S – S - Đ"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đáy của hình hộp chữ nhật có chiều dài 60cm, chiều rộng 40cm và diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là 6000 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$ . Chiều cao của hình hộp chữ nhật là:", "choices": ["A. 30 cm", "B. 32 cm", "C. 30 dm", "D. 28 cm"], "explanation": "Đáp án là A"}]}, {"id": "5e9a7df0f97b8d7a8c8b97ceaf60215b", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/22-de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/49964", "title": "22 Đề thi giữa học kì II môn Toán lớp 5 (Đề 19)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hình lập phương là hình:", "choices": ["A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau", "B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau.", "C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh.", "D. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 12 đỉnh và 8 cạnh bằng nhau"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một hình tròn có bán kính là 6cm thì diện tích là:", "choices": ["A. 113,04 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "B. 113,03 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "C. 113,02 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "D. 113 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Diện tích của phần tô đậm trong hình chữ nhật dưới đây là:", "choices": ["A. 20 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "B. 14 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "C. 24 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "D. 34 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình lập phương đó là:", "choices": ["A. 150 $ {\\mathrm{m}}^{3}$", "B. 125 $ {\\mathrm{m}}^{3}$", "C. 100 $ {\\mathrm{m}}^{3}$", "D. 25 $ {\\mathrm{m}}^{3}$"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm a/ 3 năm 6 tháng = ...... tháng", "choices": [], "explanation": "a/ 3 năm 6 tháng = ..42.... tháng"}]}, {"id": "c77cd01554e20a339c2e2380ad2209fd", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/25-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-5/83835", "title": "25 Đề thi học kì 1 Toán lớp 5( Đề 19)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Hỗn số $ 5\\frac{1}{5}$ chuyển thành số thập phân là:", "choices": ["A. 5,02", "B. 5,15", "C. 5,2", "D. 5,26"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của chữ số 5 trong số 63,539 là:", "choices": ["$ A.500$", "B. $ \\frac{5}{10}$", "C. $ \\frac{5}{100}$", "D. $ \\frac{5}{1000}$"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Số lớn nhất trong các số : 9,85; 9,58; 98,5; 8,95 là:", "choices": ["A. 9,85", "B. 9,58", "C. 98,5", "D. 8,95"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Phân số $ \\frac{45}{100}$ viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A. 0,45", "B. 4,5", "C. 0,045", "D.450"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \n a. 9km 78m =……………..m \n b. 5m 2 64dm 2 = . . . . ...............dm 2 \n c. 5 kg 23 g = …………….kg \n d. 231 ha = ……………. Km 2", "choices": [], "explanation": "a) 9km 78m = 9078 m b) 5m 2 64dm 2 = 564 dm 2 \n c. 5kg 23 g = 5,023kg d) 231ha = 2,31 km 2"}]}, {"id": "7c0bf6de09bc841e2ef28c10de890f1a", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/25-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-5/83834", "title": "25 Đề thi học kì 1 Toán lớp 5( Đề 18)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: \n a. Tám mươi hai phẩy sáu mươi mốt ....................................................... \n b. Số thập phân gồm sáu nghìn không trăm linh ba đơn vị , chín phần trăm: ......................................... \n c. 842, 706 đọc là: ............................................................................................... \n d. 37,89% đọc là : ...................................................................................................", "choices": [], "explanation": "a, 82,61 \n b, 6003 $ \\frac{9}{100}$ \n c, Tám trăm bốn mươi hai phẩy bẩy không sáu \n d, Ba mươi bảy phẩy tám chín phần trăm"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm chữ số x, biết : 5,6x1 > 5,681", "choices": ["A . x = 9", "B . x = 7", "C . x = 1", "D . x = 0"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n 4 phút 40 giây = ………….. giây", "choices": ["A. 440", "B. 404", "C. 280", "D. 208"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Số thích hợp điền vào ô trống để 8m 2 62cm 2 = □cm 2", "choices": ["A. 862", "B. 86200", "C. 8062", "D. 80062"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Lớp 5A có 15 bạn nam và 20 bạn nữ. Tỉ số phần trăm của số bạn nam và số bạn nữ của lớp 5A là:", "choices": ["A. 15%", "B. 75%.", "C. 20%", "D. 80 %"], "explanation": "Chọn đáp án B"}]}, {"id": "f3e2f2255cd7a41b60cd2bacb207f1d7", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-cuoi-ky-i-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/50644", "title": "10 đề thi cuối kỳ I lớp 5 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 8)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n $ 5\\frac{8}{1000}$ viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A . 5,0 008", "B . 5,008", "C . 5,08", "D . 5,8"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trung bình cộng của 1,12 ; 2,78 ; 3 là", "choices": ["A . 3,93", "B .20,70", "C . 6,90", "D . 2,3"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n 3kg 6g =…………g Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A . 360", "B . 306", "C . 3006", "D . 36"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n 2m 2 3cm 2 = ………….m 2", "choices": ["A . 2,003", "B. 2,0003", "C . 20,03", "D. 20,003"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng 38m. Chu vi khu vườn đó là", "choices": ["A . 1596m", "B . 1600m", "C . 160m", "D . 118m"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "9db267f227103be661f643c0dd7ec2b9", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-cuoi-ky-i-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/50649", "title": "10 đề thi cuối kỳ I lớp 5 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 10)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là:", "choices": ["A. $ \\frac{8}{100}$", "B. $ \\frac{8}{1000}$", "C. $ \\frac{8}{10}$", "D. 8"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n 3 $ \\frac{9}{100}$ viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A . 3,900", "B . 3,09", "C . 3,9", "D . 3,90"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 1,2dm, chiều rộng bằng $ \\frac{1}{3}$ chiều dài là:", "choices": ["A . 0,4 dm", "B . 48 cm", "C . 48 $ c{m}^{2}$", "D . 48 $ d{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n 3 phút 20 giây = …....... giây?", "choices": ["A . 50", "B. 320", "C . 80", "D . 200"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết các số sau dưới dạng số thập phân: $ \\frac{3}{5};\\frac{18}{5};28\\frac{2}{5};\\frac{1}{2}$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "784a6d6f28ff29494f0baebcc723f9e3", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-cuoi-ky-i-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/50646", "title": "10 đề thi cuối kỳ I lớp 5 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 9)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. Tám mươi hai phẩy sáu mươi mốt ....................................................... b. Số thập phân gồm sáu nghìn không trăm linh ba đơn vị , chín phần trăm: ......................................... c. 842, 706 đọc là: ............................................................................................... d. 37,89% đọc là: ...................................................................................................", "choices": [], "explanation": "Học sinh thực hiện đúng"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đặt tính rồi tính a) 146,34 + 521,85 b) 745,5 - 14,92 c) 25,04 x 3,5 d) 77,5: 2,5", "choices": [], "explanation": "a) 146,34 + 521,85 = 668,19 b) 745,5 - 14,92 = 730,58 c) 25,04 x 3,5 = 87,64 d) 77,5: 2,5 = 31"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm chữ số x, biết : 5,6x1 > 5,681", "choices": ["A . x = 9", "B . x = 7", "C . x = 1", "D . x = 0"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n 4 phút 40 giây = ………….. giây", "choices": ["A. 440", "B. 404", "C. 280", "D . 208"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp điền vào ô trống để 8m 2 62cm 2 = ... cm 2", "choices": ["A. 862", "B . 86200", "C . 8062", "D . 80062"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "656e02b0e6884edeb0a3d9db03ce58e5", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-cuoi-ky-i-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/50528", "title": "10 đề thi cuối kỳ I lớp 5 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 7)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9m 2 8dm 2 =……..m 2 là:", "choices": ["A . 9,8", "B . 9,80", "C . 9,08", "D . 9,008"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị chữ số 9 trong số 7,009 là", "choices": ["A. $ \\frac{9}{10}$", "B. 900", "C. $ \\frac{9}{100}$", "D. $ \\frac{9}{1000}$"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số 9,6 viết dưới dạng hỗn số là:", "choices": ["A. $ 9\\frac{6}{10}$", "B. $ 6\\frac{9}{10}$", "C. $ 9\\frac{6}{100}$", "D. $ 6\\frac{9}{100}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tỉ số phần trăm của 16 và 25 là :", "choices": ["A . 6,4%", "B . 0,64%", "C . 64%", "D . 6,04%"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x a/ x – 64,8 = 35,08 b/ x : 2,8 = 5,06", "choices": [], "explanation": "a/ x – 64,8 = 35,08 X = 35, 08 + 64, 8 X = 99, 88 b/ x : 2,8 = 5,06 X = 5, 06 × 2, 8 X = 14, 168"}]}, {"id": "02d24e7a36f54e0922af065a5d07467e", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-cuoi-ky-i-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/50520", "title": "10 đề thi cuối kỳ I lớp 5 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chuyển hỗn số 2 $ \\frac{17}{1000}$ thành số thập phân ta được", "choices": ["A / 2017", "B / 2,17", "C / 2,170", "D / 2,017"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n 9 tạ 6 kg = ………… tạ ; số thích hợp để viết vào chỗ chấm là", "choices": ["A / 9,6", "B / 9,60", "C / 9,06", "D / 9,006"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chữ số 8 trong số thập phân 95,876 chỉ giá trị là", "choices": ["A. $ \\frac{8}{100}$", "B. $ \\frac{8}{1000}$", "C. $ \\frac{8}{10}$", "D. 8"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hai bạn quét sân trường trong 30 phút thì xong. Vậy muốn quét xong sân trường trong 10 phút thì cần số bạn là:", "choices": ["A / 2", "B / 4", "C / 5", "D / 6"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a/ 78 k $ {m}^{2}$ < 7800 ha b/ 5 $ {m}^{2}$ 9 d $ {m}^{2}$ = $ 5\\frac{9}{100}$ $ {m}^{2}$ c/ 52 ha < 90 000 $ {m}^{2}$ d/ 1 giờ 15 phút = 115 phút.", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "89c6388b66855b764395221d55a67e08", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-cuoi-ky-i-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/50524", "title": "10 đề thi cuối kỳ I lớp 5 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 6)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hỗn số 5 $ \\frac{8}{1000}$ viết dưới dạng số thập phân là", "choices": ["A . 5,8", "B . 5,08", "C . 5,008", "D . 5,0008"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm x biết 0,6 x 6 < 0,636", "choices": ["A . x = 0", "B . x=1", "C . x=2", "D. Tất cả đều đúng"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?", "choices": ["A. $ \\frac{56}{1000}$", "B. $ \\frac{100}{34}$", "C. $ \\frac{3}{25}$", "D. $ \\frac{67}{400}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Dãy số nào dưới đây chứa bốn số bằng nhau:", "choices": ["A . 5,001; 5,010; 5,100; 5,1", "B .0,3; 0,30; 0,300; 0,3000", "C . 4,18; 4,180; 4,810; 4,81", "D . 7,800; 7,080; 7,880; 7,082"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết các số thập phân gồm có: - Năm đơn vị, tám phần mười.................................. - Sáu chục, ba đơn vị, tám phần trăm............................... - Bốn mươi lăm đơn vị, bảy trăm sáu mươi ba phần nghìn............................ - Sáu nghìn không trăm mười chín đơn vị, năm phần nghìn............................", "choices": [], "explanation": "- Năm đơn vị, tám phần mười.. 5,8 - Sáu chục, ba đơn vị, tám phần trăm.... 63,08 - Bốn mươi lăm đơn vị, bảy trăm sáu mươi ba phần nghìn...45,763 - Sáu nghìn không trăm mười chín đơn vị, năm phần nghìn.....6019, 005"}]}, {"id": "3412feb92615175b502146cd25250840", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-cuoi-ky-i-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/50517", "title": "10 đề thi cuối kỳ I lớp 5 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tìm chữ số x, biết: 5,6x1 > 5,681", "choices": ["A . x = 9", "B . x = 7", "C . x = 1", "D . x = 0"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n 6 tấn 43kg = ..... tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm (….) là:", "choices": ["A. 6,43", "B . 6,043", "C . 64,3", "D . 0,643"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Lớp 5A có 15 bạn nam và 20 bạn nữ. Tỉ số phần trăm của số bạn nam và số bạn nữ của lớp 5A là:", "choices": ["A . 15%", "B . 75%.", "C. 20%", "D. 21%"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chữ số 6 trong số thập phân 2,697 có giá trị là:", "choices": ["A. $ \\frac{6}{10}$", "B. $ \\frac{6}{1000}$", "C. $ \\frac{6}{100}$", "D. 6"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n $ 7\\frac{6}{100}$ viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A . 0,76", "B . 7,6", "C. 7,06", "D . 7,006"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "6c7f36dd186ae250d191c2aa48efce69", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-cuoi-ky-i-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/50519", "title": "10 đề thi cuối kỳ I lớp 5 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Nối số số thập với cách đọc số thập phân tương ứng:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết số thập phân, có a) Năm đơn vị, bảy phần mười: ...................................................... b) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm ............................. c) Không đơn vị, một phần nghìn: ...................................................", "choices": [], "explanation": "a) 5,7 c) 0,001 b) 32,85"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thập phân gồm có: bảy chục, hai đơn vị và năm phần trăm viết là:", "choices": ["A . 702,50", "B . 72,05", "C . 720,5", "D . 27,05"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết $ \\frac{201}{100}$ dưới dạng số thập phân ta được", "choices": ["A . 2,01", "B . 20,1", "C . 2,10", "D . 0,201"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số lớn nhất trong các số: 0,187 ; 0,169; 0,21; 0,9 là :", "choices": ["A . 0,9", "B . 0,187", "C . 0,169", "D . 0,21"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "85fe217aea945d66f38832e0e9bfaf8b", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-cuoi-ky-i-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/50503", "title": "10 đề thi cuối kỳ I lớp 5 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hỗn số $ 5\\frac{1}{5}$ chuyển thành số thập phân là:", "choices": ["A . 5,02", "B. 5,15", "C. 5,2", "D . 5, 26"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của chữ số 5 trong số 63,539 là", "choices": ["A . 500", "B. $ \\frac{5}{10}$", "C. $ \\frac{5}{100}$", "D. $ \\frac{5}{1000}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số lớn nhất trong các số: 9,85; 9,58; 98,5; 8,95 là:", "choices": ["A . 9,85", "B . 9,58", "C. 98,5", "D . 8,95"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Phân số $ \\frac{45}{100}$ viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A. 0,45", "B . 4,5", "C. 0,045", "D . 450"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 9km 78m =……………..m b. 5m 2 64dm 2 = . . . . ...............dm 2 c. 5 kg 23 g = …………….kg d. 231 ha = ……………. Km 2", "choices": [], "explanation": ") 9km 78m = 9078 m b) 5m 2 64dm 2 = 564 dm 2 c. 5kg 23 g = 5,023kg d) 231ha = 2,31 km 2"}]}, {"id": "eb0b17b05cf6e7ea68543573dd74c143", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/25-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-5/83967", "title": "25 Đề thi học kì 1 Toán lớp 5( Đề 23)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9m 2 8dm 2 =……..m 2 là:", "choices": ["A. 9,8", "B. 9.80", "C. 9,08", "D. 9,008"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Giá trị chữ số 9 trong số 7,009 là:", "choices": ["A. 900", "B. $ \\frac{9}{10}$", "C. $ \\frac{9}{100}$", "D. $ \\frac{9}{1000}$"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Số 9,6 viết dưới dạng hỗn số là:", "choices": ["A. 9 $ \\frac{6}{10}$", "B. 6 $ \\frac{9}{10}$", "C. $ 9\\frac{6}{100}$", "D. 6 $ \\frac{9}{100}$"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Tỉ số phần trăm của 16 và 25 là :", "choices": ["A. 6,4%", "B. 0,64%", "C. 64%", "D. 6,04%"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Tìm X \n a / x – 64,8 = 35,08 \n b/ x : 2,8 = 5,06", "choices": [], "explanation": "a/ x – 64,8 = 35,08 \n X = 35, 08 + 64, 8 \n X = 99, 88 \n b/ x : 2,8 = 5,06 \n X = 5, 06 × 2, 8 \n X = 14, 168"}]}, {"id": "73f3db19c4c7a5ab1985eeec0cc36441", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/25-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-5/83984", "title": "25 Đề thi học kì 1 Toán lớp 5( Đề 25)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hỗn số $ 5\\frac{8}{1000}$ viết dưới dạng số thập phân là", "choices": ["A. 5,8", "B. 5,08", "C. 5,008", "D. 5,0008"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Tìm x biết 0,6 x 6 < 0,636", "choices": ["A. x = 0", "B. x=1", "C. x=2", "D. Tất cả đều đúng"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?", "choices": ["A. $ \\frac{56}{1000}$", "B. $ \\frac{100}{34}$", "C. $ \\frac{3}{25}$", "D. $ \\frac{67}{400}$"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Dãy số nào dưới đây chứa bốn số bằng nhau:", "choices": ["A. 5,001; 5,010; 5,100; 5,1", "B. 0,3; 0,30; 0,300; 0,3000", "C. 4,18; 4,180; 4,810; 4,81", "D. 7,800; 7,080; 7,880; 7,082"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Viết các số thập phân gồm có: \n - Năm đơn vị, tám phần mười.................................. \n - Sáu chục, ba đơn vị, tám phần trăm............................... \n - Bốn mươi lăm đơn vị, bảy trăm sáu mươi ba phần nghìn............................ \n - Sáu nghìn không trăm mười chín đơn vị, năm phần nghìn............................", "choices": [], "explanation": "5 $ \\frac{8}{10}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}$ ; $ 63\\frac{8}{100}$ ; $ 45\\frac{763}{1000}$ ; $ 45\\frac{763}{1000}$ ; $ 6019\\frac{5}{1000}$"}]}, {"id": "5af789062fdaf5ce86b84f8dfd7c3655", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/25-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-5/83976", "title": "25 Đề thi học kì 1 Toán lớp 5( Đề 24)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 5 $ \\frac{8}{1000}$ viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A. 5,0008", "B. 5,008", "C. 5,08", "D.5,8"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Trung bình cộng của 1,12 ; 2,78 ; 3 là:", "choices": ["A. 3.93", "B. 20,70", "C. 6,90", "D. 2,3"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n 3kg 6g =…………g \n \n Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 360", "B. 306", "C. 3006", "D. 36"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n 2m 2 3cm 2 = ………….m 2", "choices": ["A. 2,003", "B. 2,0003", "C. 20,03", "D. 20,003"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng 38m. Chu vi khu vườn đó là:", "choices": ["A. 1596m", "B. 1600m", "C. 160m", "D. 118m"], "explanation": "Chọn đáp án C"}]}, {"id": "b23ec2012ac03d820a4a487d3d12f7e0", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/25-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-5/83857", "title": "25 Đề thi học kì 1 Toán lớp 5( Đề 21)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Chuyển hỗn số 2 $ \\frac{17}{1000}$ t hành số thập phân ta được:", "choices": ["A. 2017", "B. 2,17", "C. 2,170", "D. 2,017"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n a. 9 tạ 6 kg = ………… tạ ; số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 9,6", "B. 9,60", "C. 9,06", "9,006"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Chữ số 8 trong số thập phân 95,876 chỉ giá trị là:", "choices": ["A. $ \\frac{8}{100}$", "B. $ \\frac{8}{1000}$", "C. $ \\frac{8}{10}$", "D. 8"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hai bạn quét sân trường trong 30 phút thì xong. Vậy muốn quét xong sân trường trong 10 phút thì cần số bạn là :", "choices": ["A. 2", "B. 4", "C. 5", "D. 6"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống \n a/ 78 km 2 < 7800 ha $ \\square $ \n b/ 5m 2 9dm 2 = $ 5\\frac{9}{100}$ m 2 $ \\square $ \n c/ 52 ha < 90 000 m 2 $ \\square $ \n d/ 1 giờ 15 phút = 115 phút. $ \\square $", "choices": [], "explanation": "Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống \n a/ 78 km 2 < 7800 ha $ \\square $ S \n b/ 5m 2 9dm 2 = $ 5\\frac{9}{100}$ m 2 $ \\square $ Đ \n c/ 52 ha < 90 000 m 2 $ \\square $ S \n d/ 1 giờ 15 phút = 115 phút. $ \\square $ S"}]}, {"id": "827e074f44d1cc83c3e2d2cbec780f02", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/25-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-5/83832", "title": "25 Đề thi học kì 1 Toán lớp 5( Đề 17)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là:", "choices": ["A. $ \\frac{8}{100}$", "B. $ \\frac{8}{1000}$", "C. $ \\frac{8}{10}$", "D. 8"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n 3 $ \\frac{9}{100}$ viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A. 3,900", "B. 3,09", "C. 3,9", "D. 3,90"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 1,2dm, chiều rộng bằng chiều dài là:", "choices": ["A. 0,4 dm", "B. 48 cm", "C. 48cm 2", "D. 48 dm 2"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n 3 phút 20 giây = …....... giây?", "choices": ["A. 50", "B. 320", "C. 80", "D. 200"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Viết các số sau dưới dạng số thập phân: \n $ \\frac{3}{5}28\\frac{2}{5}\\frac{18}{5}\\frac{1}{2}$", "choices": [], "explanation": "$ \\frac{3}{5}$ = 0,6 $ 28\\frac{2}{5}$ = 28,4 $ \\frac{18}{5}$ = 3,6 $ \\frac{1}{2}$ = 0,5"}]}, {"id": "4d5bafa4bc8de1bee415a774c9e84177", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/25-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-5/83837", "title": "25 Đề thi học kì 1 Toán lớp 5( Đề 20)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Tìm chữ số x, biết: 5,6x1 > 5,681", "choices": ["A. x = 9", "B. x = 7", "C. x = 1", "D. x = 0"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n 6 tấn 43kg = ..... tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm (….) là:", "choices": ["A. 6,43", "B. 6,043", "C. 64,3", "D. 0,643"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Lớp 5A có 15 bạn nam và 20 bạn nữ. Tỉ số phần trăm của số bạn nam và số bạn nữ của lớp 5A là:", "choices": ["A. 15%", "B. 75%.", "C. 20%", "D. 21%"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chữ số 6 trong số thập phân 2,697 có giá trị là:Â", "choices": ["A. $ \\frac{6}{10}$", "B. $ \\frac{6}{1000}$", "C. $ \\frac{6}{100}$", "D. 6"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n $ 7\\frac{6}{100}$ viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A. 0.76", "B. 7,6", "C. 7,06", "D. 7,006"], "explanation": "Chọn đáp án C"}]}, {"id": "e13d73a754ccd2ae2a7c0773249a8348", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/25-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-5/83912", "title": "25 Đề thi học kì 1 Toán lớp 5( Đề 22)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Nối số số thập với cách đọc số thập phân tương ứng: \n \n \n \n \n 52,18 \n 324,21 \n 406,573 \n \n \n a) Bốn trăm linh sáu phẩy năm trăm bảy mươi ba. \n b) Ba trăm hai mươi tư phẩy hai mươi mốt. \n c) Năm mươi hai phẩy mười tám", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Viết số thập phân, có (1đ) \n a) Năm đơn vị, bảy phần mười: ...................................................... \n b) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm ............................. \n c) Không đơn vị, một phần nghìn: ...................................................", "choices": [], "explanation": "a) 5,7 b ) 0,001 c ) 32,85"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Số thập phân gồm có: bảy chục, hai đơn vị và năm phần trăm viết là:", "choices": ["A. 702,50", "B. 72,05", "C. 720,5", "27,05"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Viết $ \\frac{201}{100}$ dưới dạng số thập phân ta được:", "choices": ["A. 2,01", "B. 20,1", "C. 2,10", "D. 0,201"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Số lớn nhất trong các số: 0,187 ; 0,169; 0,21; 0,9 là :", "choices": ["A. 0,9", "B. 0,187", "C. 0,169", "D. 0,21"], "explanation": "Chọn đáp án A"}]}, {"id": "e50c75138f05454c76d798fff9b471ed", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/25-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-5/83831", "title": "25 Đề thi học kì 1 Toán lớp 5( Đề 16)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là:", "choices": ["A. $ \\frac{3}{10}$", "B. $ \\frac{3}{100}$", "C. $ \\frac{3}{1000}$"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hỗn số 8 $ \\frac{5}{100}$ bằng số thập phân nào trong các số sau :", "choices": ["A. 8,05", "B. 8,5", "C. 8,005"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n 35m 2 7dm 2 = ………..m 2 . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 3,57", "B. 35,07", "C. 35,7"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Số lớn nhất trong các số 5,798; 5,897; 5,978; 5,879 là:", "choices": ["A. 5,978", "B. 5,798", "C. 5,897"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Phép nhân nhẩm 34,245 x 100 có kết quả là:", "choices": ["A. 3,4245", "B. 34245", "C. 3424,5"], "explanation": "Chọn đáp án C"}]}, {"id": "5e7e5657ecd6d1f2766e46666c00baf2", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/25-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-5/83616", "title": "25 Đề thi học kì 1 Toán lớp 5( Đề 15)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Chữ số 6 trong số thập phân 23,671 có giá trị là:", "choices": ["A.6", "B. $ \\frac{6}{10}$", "C. $ \\frac{6}{100}$"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hỗn số 5 $ \\frac{1}{5}$ bằng số thập phân nào trong các số sau:", "choices": ["A. 5,2", "B. 5,02", "C. 5,002"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số lớn nhất trong các số 9,9; 9,98; 9,89 là:", "choices": ["A. 9,89", "B. 9,9", "C. 9,98"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Phép tính nhân nhẩm 45,4375 x 100 có kết quả là:", "choices": ["A. 4,54375", "B. 4543,75", "C. 454,375"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n 35 m 2 6 dm 2 = …… m 2 . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 35,06", "B. 35,6", "C. 356"], "explanation": "Chọn đáp án A"}]}, {"id": "0430319d17164f2d057d2316e9324c2a", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/25-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-5/83614", "title": "25 Đề thi học kì 1 Toán lớp 5( Đề 13)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n $ \\frac{3}{8}+\\frac{1}{4}$ = ? Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:", "choices": ["A. $ \\frac{7}{9}$", "B. $ \\frac{3}{4}$", "C. $ \\frac{5}{8}$", "D. $ \\frac{4}{12}$"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hỗn số 6 $ \\frac{3}{8}$ được chuyển thành phân số nào?", "choices": ["A. $ \\frac{18}{8}$", "B. $ \\frac{9}{8}$", "C. $ \\frac{51}{8}$", "D. $ \\frac{17}{8}$"], "explanation": "Chọn đáp án đúng C"}, {"question": "Câu 3: \n \n 15 km 2 = ... ha?", "choices": ["A. 1500 ha", "B. 15000 ha", "C. 150000 ha", "D. 150 ha"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hỗn số 58 $ \\frac{27}{1000}$ được viết thành số thập phân nào?", "choices": ["A. 58,27", "B. 58,270", "C. 27,058", "D. 58,027"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Số thập phân có: ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần nghìn, viết là:", "choices": ["A. 308,59", "B. 308,509", "C. 308,059", "D. 308,590"], "explanation": "Chọn đáp án C"}]}, {"id": "fa6b9d5743b3351272d97add707c123c", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/25-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-5/83615", "title": "25 Đề thi học kì 1 Toán lớp 5( Đề 14)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 8 trong số 30,584 có giá trị là :", "choices": ["A. 80", "B. $ \\frac{8}{10}$", "C. $ \\frac{8}{100}$"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là :", "choices": ["A. $ \\frac{235}{100}$", "B. 2 $ \\frac{35}{100}$", "C. 23 $ \\frac{5}{10}$"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số lớn nhất trong các số : 4,693 ; 4,963 ; 4,639 là số :", "choices": ["A. 4,963", "B. 4,693", "C. 4,639"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số 0,008 đọc là :", "choices": ["A. Không phẩy tám", "B. Không phẩy không tám", "C. Không phẩy không trăm linh tám ."], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô trống. \n a) 7m 2 24dm 2 = 724 dm 2 $ \\square $ \n b) 81 ha > 90000 m 2 $ \\square $ \n c) 19 $ \\frac{25}{100}$ = 19,25 $ \\square $ \n d) 5m 2 7dm 2 = 5 $ \\frac{7}{10}$ m 2 $ \\square $", "choices": [], "explanation": "76,8 > 76,79 45,384 > 35,384 \n 17,5 = 17,500 $ \\frac{145}{10}$ = 14,5"}]}, {"id": "b15b0b00f7112b52061b097e1013fe9f", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/25-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-5/83554", "title": "25 Đề thi học kì 1 Toán lớp 5( Đề 10)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thập phân gồm mười một đơn vị, mười một phần nghìn viết là:", "choices": ["A. 11,110", "B. 11,011", "C. 10,011", "D. 11,101"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Viết số 20,050 dưới dạng gọn hơn là:", "choices": ["A. 2,05", "B. 20,5", "C. 20,05", "D. 20,50"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Viết $ \\frac{5}{100}$ dưới dạng số thập phân được:", "choices": ["A. 5,100", "B. 0,05", "C. 0,50", "D. 0,500"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Số bé nhất trong các số: 45,538; 45,835; 45,358; 45,385 là:", "choices": ["A. 45,538", "B. 45,835", "C. 29,90", "D. 2,990"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n 29 m 9cm =............m . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 29,09", "B. 2,909", "C. 29,90", "D. 2,990"], "explanation": "Chọn đáp án A"}]}, {"id": "c2912c538f979c9bf6b16bd0493d9649", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/25-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-5/83613", "title": "25 Đề thi học kì 1 Toán lớp 5( Đề 12)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số $ \\frac{95}{1000}$ được viết thành số thập phân là:", "choices": ["A.95", "B.0,95", "C.0,095", "D. 0,095"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Viết hỗn số sau thành số thập phân 58 $ \\frac{27}{1000}$", "choices": ["A. 58,27", "B. 58,270", "C. 27,058", "D. 58,027"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm \n a) 8472kg =...................tấn b) 32 tấn = ......................kg \n c) 84000m 2 ­ =..................ha d) 245 dam 2 = ....................km 2", "choices": [], "explanation": "a) 8472 kg = 8,472 tấn \n b) 32 tấn = 32 000 kg \n c) 84 000 m 2 = 8,4 ha \n d) 245 dam 2 = 0,0245 km 2"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Sắp xếp số theo thứ tự \n a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 12,357 ; 12,753 ; 12,375 ;12,735. ............................................................................................................................... b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 4,7 ; 5,02 ; 3,23 ; 4,3. \n ...............................................................................................................................", "choices": [], "explanation": "a) 12,357 <12,375 < 12,735 < 12,753 \n b) 5,02 > 4,7 > 4,3 > 3,23"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính: \n $ \\frac{3}{5}+\\frac{1}{2}+\\frac{3}{10}$", "choices": [], "explanation": "$ \\frac{3}{5}+\\frac{1}{2}+\\frac{3}{10}$ = $ \\frac{6}{10}+\\frac{5}{10}+\\frac{3}{10}=\\frac{14}{10}=\\frac{7}{5}$"}]}, {"id": "33be25a0a229c6eba4a190a6461c9de0", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/25-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-5/83511", "title": "25 Đề thi học kì 1 Toán lớp 5( Đề 9)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thập phân có: 5 đơn vị, 3 phần nghìn được viết là:", "choices": ["a. 5,3", "b. 5,03", "c. 5,003"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Chữ số 6 trong số 12,567 chỉ:", "choices": ["a. 6 đơn vị", "b. 6 phần mười", "c. 6 phần trăm"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n 0,4 là cách viết dưới dạng số thập phân của phân số:", "choices": ["a. $ \\frac{4}{10}$", "b. $ \\frac{4}{100}$", "c. $ \\frac{4}{1000}$"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n 6,243........6,85 dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["a. <", "b. >", "c. ="], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số lớn nhất trong các số 8,291; 8,59; 8,9 là:", "choices": ["a. 8,291", "b. 8,59", "c. 8,9"], "explanation": "Chọn đáp án C"}]}, {"id": "c9b7d29ff499b70064b1b8c5065a93a8", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/25-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-5/83610", "title": "25 Đề thi học kì 1 Toán lớp 5( Đề 11)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số mười hai phấy không trăm ba mươi hai viết là :", "choices": ["a.103,32", "b. 12,032", "c. 12,32", "d.12,302"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết $ \\frac{1}{10}$ dưới dạng số thập phân :", "choices": ["a. 1,0", "b. 0,1", "c. 10,0", "d. 0,01"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n 8 dm 2 9cm 2 = ..............cm 2", "choices": ["a.8900", "b. 807", "c. 890", "d.809"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm . \n 86,3.....86,30", "choices": ["a. >", "b. <", "c.="], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Tìm chữ số x, biết : 9,7x9 < 9,729", "choices": ["a.2", "b.1", "c.5", "d.4"], "explanation": "Chọn đáp án B"}]}, {"id": "239fe475ae6bb772fe2d3edc08a9bfca", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/25-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-5/83485", "title": "25 Đề thi học kì 1 Toán lớp 5( Đề 8)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thập phân “ Chín mươi phẩy bảy mươi ba” phần thập phân có:", "choices": ["A. 2 chữ số", "B. 3 chữ số", "C. 1 chữ số", "D. 4 chữ số"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Giá trị của chữ số 3 trong số 12,37 là:", "choices": ["A. 300", "B. 30", "C. 3", "D. $ \\frac{3}{10}$"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số 30 $ \\frac{7}{100}$ viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A. 30,7", "B. 30,07", "C. 30,007", "D. 300,7"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Số thập phân 2,13 viết dưới dạng hỗn số là:", "choices": ["A. 2 $ \\frac{1}{3}$", "B. 1 $ \\frac{13}{10}$", "C. 2 $ \\frac{13}{100}$", "D. 2 $ \\frac{13}{1000}$"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào chỗ chấm: \n a) 7,34 ... 7,43 b) 21,07 ... 21, 070 \n c) 54,11 ... 54,06 d) 14,599 ... 14,6", "choices": [], "explanation": "Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào chỗ chấm: \n a) 7,34 < 7,43 b) 21,07 = 21, 070 \n c) 54,11 > 54,06 d) 14,599 < 14,6"}]}, {"id": "314298e2b81737f3d9c6240ec6211151", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/25-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-5/83468", "title": "25 Đề thi học kì 1 Toán lớp 5( Đề 7)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Viết đúng số thập phân vào chỗ chấm: \n a/ Chín đơn vị, năm phần mười ………………………………………………………… \n b/ Một trăm mười lăm đơn vị, bảy phần trăm…………………………………………..", "choices": [], "explanation": "a) 9,5 b) 115,07"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thập phân gồm có “tám mươi ba đơn vị; chín phần mười và bảy phần trăm” được viết là:", "choices": ["A. 83,907", "B. 8,379", "C. 83,97", "D. 839,7"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết $ \\frac{15}{100}$ dưới dạng số thập phân được :", "choices": ["A. 15,0", "B. 1,50", "C. 0,15", "D. 0,015"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Số lớn nhất trong các số sau 4,52; 5,42; 4,25; 5,24 là :", "choices": ["A. 4,25", "B. 5,42", "C. 4,52", "5,24"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chữ số 6 trong số thập phân 24,36 có giá trị là :", "choices": ["A. 6", "B. 36", "C. $ \\frac{6}{10}$", "D. $ \\frac{6}{100}$"], "explanation": "Chọn đáp án D"}]}, {"id": "589c9cd945403d568b77a54a6925b83e", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/25-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-5/83426", "title": "25 Đề thi học kì 1 Toán lớp 5( Đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số “Mười bảy phẩy bốn mươi hai” viết là:", "choices": ["A. 107,402", "B. 17,402", "C. 17,42", "D. 107,42"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số 63,08 gồm:", "choices": ["A.sáu mươi ba đơn vị, tám phần mười.", "B.sáu mươi ba đơn vị, tám phần trăm.", "C. sáu mươi ba đơn vị, tám phần nghìn.", "D. sáu đơn vị, ba tám phần nghìn."], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số lớn nhất trong các số 8,09 ; 7,99 ; 8,89 ; 8,9 là:", "choices": ["A. 8,09", "B. 7,99", "C. 8,89", "D. 8,9"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n 6cm 2 8mm 2 = …… mm 2", "choices": ["A. 68", "B. 608", "C. 680", "D. 6800"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết $ \\frac{1}{10}$ dưới dạng số thập phân được:", "choices": ["A. 1,0", "B. 10,0", "C. 0,01", "D. 0,1"], "explanation": "Chọn đáp án D"}]}, {"id": "65fad65a12c6c36f5f6717141c5132f7", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/25-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-5/83442", "title": "25 Đề thi học kì 1 Toán lớp 5( Đề 6)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thích hợp viết vào chỗ chấm (…) để: 3kg 3g = … kg là:", "choices": ["A. 3,3", "B. 3,03", "C. 3,003", "D. 3,0003"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số thập phân $ \\frac{834}{10}$ được viết dưới dạng số thập phân là :", "choices": ["A. 0,0834", "B. 0,834", "C. 8,34", "D. 83,4"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các số thập phân 42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538 số thập phân lớn nhất là :", "choices": ["A. 42,538", "B. 41,835", "C. 42,358", "D. 41,538"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là :", "choices": ["A. 600000 đ", "B. 60000 đ", "C. 6000 đ", "D. 600 đ"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. \n 1) $ 3\\frac{5}{9}>2\\frac{7}{9}$ $ \\square $ 2) $ 5\\frac{2}{5}<5\\frac{4}{10}$ $ \\square $ \n 3) 0,9 <0,1<1,2 $ \\square $ 4) 96,4 > 96,38 $ \\square $ \n 5) 5m 2 25dm 2 = 525 dm 2 $ \\square $ 6) 1kg 1g = 1001g $ \\square $", "choices": [], "explanation": "1) Đ 2)S 3)S 4)Đ 5)Đ 6)Đ"}]}, {"id": "cee5eaf0c007365d91b6a038ec3ca364", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/25-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-5/83417", "title": "25 Đề thi học kì 1 Toán lớp 5( Đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số mười lăm phẩy hai mươi ba được viết là:", "choices": ["A . 15,023", "B . 15,23", "C . 15,203", "D . 105,23"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thập phân: không đơn vị, tám phần trăm được viết là:", "choices": ["A. 0,8", "B. 0,0008", "C. 0,008", "D. 0,08"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số 12,789 có chữ số 8 ở hàng :", "choices": ["A. Hàng chục.", "B. Hàng phần mười.", "C. Hàng phần trăm.", "D. Hàng phần nghìn."], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n 12,235hm = 1223,5……. Đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. km", "B. dam", "C. cm", "D. m"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Giá trị chữ số 7 trong số 12,478 là:", "choices": ["A. 700", "B. $ \\frac{7}{100}$", "C. $ \\frac{7}{10}$", "D. $ \\frac{7}{1000}$"], "explanation": "Chọn đáp án B"}]}, {"id": "586f32ec17f6d6e5413a5f256cbbd580", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/25-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-5/83095", "title": "25 Đề thi học kì 1 Toán lớp 5( Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hỗn số $ 4\\frac{3}{5}$ được viết thành phân số:", "choices": ["A. $ \\frac{9}{5}$", "B. $ \\frac{12}{5}$", "C. $ \\frac{7}{25}$", "D. $ \\frac{23}{5}$"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết số thập phân gồm có: Sáu mươi hai đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm và tám phần nghìn là:", "choices": ["A. 6,768", "B. 62,768", "C. 62,678", "D. 62,867"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chữ số 6 trong số thập phân 8,962 có giá trị là:", "choices": ["A. $ \\frac{6}{10}$", "B. $ \\frac{12}{5}$", "C. $ \\frac{6}{100}$", "D. $ \\frac{6}{10000}$"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Phân số thập phân $ \\frac{9}{100}$ viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A. 0,9", "B. 0,09", "C. 0,009", "D. 9,00"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hỗn số 58 $ \\frac{27}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A. 58,27", "B. 58,270", "C. 58,0027", "D. 58,027"], "explanation": "Chọn đáp án D"}]}, {"id": "29656b9a27edc02b6e714e4cffc90b29", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-25-de-thi-toan-hoc-ki-1-lop-5-co-dap-an/85126", "title": "Bộ 25 đề thi toán học kì I lớp 5 có đáp án ( Đề 25)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị chữ số 9 trong số 45,795 có giá trị là:", "choices": ["A. 90", "B. 95", "C. $ \\frac{9}{100}$", "D. $ \\frac{9}{10}$"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số bé nhất trong các số: 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là:", "choices": ["A. 3,445;", "B. 3,454;", "C. 3,455", "D. 3,444"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n 4 $ \\frac{3}{100}$ viết dưới dạng số thập phân là ?", "choices": ["A. 3,445", "B. 4,03", "C. 4,3", "D. 4,003"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …….. %", "choices": ["A. 5,8%", "B. 0,58%", "C. 58%", "D. 580%"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Đặt tính rồi tính : \n a/. 369,4 + 284,2 b/. 516,40 - 350,28 \n ………………. ……………….. \n ………………. ……………….. \n ………………. ……………….", "choices": [], "explanation": "a) 653,6 \n b) 166,12"}]}, {"id": "e94d756638694cb57a4d8204400bfac5", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/25-de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-5/83414", "title": "25 Đề thi học kì 1 Toán lớp 5( Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 7 trong số 5,678 có giá trị là :", "choices": ["A. 7", "B. 70", "C. $ \\frac{7}{10}$", "D. $ \\frac{7}{100}$"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n 5 $ \\frac{7}{1000}$ viết dưới dạng số thập phân là :", "choices": ["A. 5,0007", "B. 5,007", "C.5,07", "D. 57, 1000"], "explanation": "Chọn đáo án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thập phân gồm có ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần nghìn được viết .", "choices": ["A.308,059", "B. 308,509", "C. 308,59", "D. 308,590"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Xếp các số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé: 8,543; 9,13; 8,69; 9,078; 9,08", "choices": ["A. 9,13; 9,078; 9,08; 8,69; 8,543;", "B. 9,13; 9,08; 9,078; 8,543; 8,69", "C. 9,13; 9,08; 9,078; 8,69; 8,543;"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào chỗ chấm: 9,400..........9,40", "choices": ["A.9,400....>......9,40", "B.9,400.....=.....9,40", "C.9,400.....<.....9,40"], "explanation": "Chọn đáp án B"}]}, {"id": "4d50ff918306209d9b3c644e73fea16a", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-25-de-thi-toan-hoc-ki-1-lop-5-co-dap-an/85119", "title": "Bộ 25 đề thi toán học kì I lớp 5 có đáp án( Đề 24)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 5 trong số thập phân 143, 56 có giá trị là.", "choices": ["A. 5", "B. $ \\frac{5}{10}$", "C. $ \\frac{5}{100}$", "D. $ \\frac{5}{1000}$"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số lớn nhất trong các số: 4,278; 4,287; 4,827; 4,872 là:", "choices": ["A. 4,278", "B. 4,287", "C. 4,827", "D. 4,872"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,09 ?", "choices": ["A . 0,900", "B . 9,00", "C . 0,090", "D. 0,9"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n 12 tấn + 4 kg = ................. kg", "choices": ["A. 12004 kg", "B. 1204 kg", "C. 12040 kg", "D. 12400 kg"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 23,5 m, chiều rộng 15 m. Diện tích của mảnh vườn đó là.", "choices": ["A. 3525 m 2", "B. 352,5 m 2", "C. 35,25 m 2", "D. 3,525 m 2"], "explanation": "Chọn đáp án B"}]}, {"id": "866c835bfbb03f3b0408c8cb607efce7", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-25-de-thi-toan-hoc-ki-1-lop-5-co-dap-an/85054", "title": "Bộ 25 đề thi toán học kì I lớp 5 có đáp án( Đề 23)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số gồm sáu trăm, bốn chục, hai đơn vị và tám phần mười viết là:", "choices": ["A. 6,428", "B. 64,28", "C. 6 42,8", "D. 0,6428"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số gồm năm nghìn, sáu trăm và hai phần mười viết là:", "choices": ["A. 5600,2", "B. 5060,2", "C. 5006,2", "D. 56000,2"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chữ số 7 trong số thập phân 12,576 thuộc hàng nào ?", "choices": ["A. Hàng đơn vị", "B. Hàng phần mười", "C. Hàng phần trăm", "D. Hàng phần nghìn"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Số thập phân 9,005 viết dưới dạng hỗn số là:", "choices": ["A. 9 $ \\frac{5}{100}$", "B. $ 9\\frac{5}{1000}$", "C. $ \\frac{905}{1000}$", "D. $ \\frac{9050}{1000}$"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp viết vào chỗ chấm (… < 5,7 < …) là:", "choices": ["A. 3 và 4", "B. 4 và 5", "C. 5 và 6", "D. 6 và 8"], "explanation": "Chọn đáp án C"}]}, {"id": "5750d1f7df67f78c492cfd989a4abe03", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-25-de-thi-toan-hoc-ki-1-lop-5-co-dap-an/85043", "title": "Bộ 25 đề thi toán học kì I lớp 5 có đáp án( Đề 21)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số “Bốn mươi bảy phẩy bốn mươi tám ” viết như sau:", "choices": ["A. 47,480", "B. 47,0480", "C. 47,48", "D. 47,048"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Biết 12, $ \\square $ 4 < 12,14 \n Chữ số điền vào ô trống là:", "choices": ["A.0", "B.1", "C.2", "D.3"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng số nào?", "choices": ["A. Hàng nghìn", "B. Hàng phần mười", "C. Hàng phần trăm", "D. Hàng phần nghìn"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết $ \\frac{1}{10}$ dưới dạng số thập phân được", "choices": ["A. 10,0", "B. 1,0", "C. 0,01", "D. 0,1"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: \n 16m 75mm = …………..m 28ha = ………..km 2", "choices": [], "explanation": "16m 75mm = 16,075m 28ha= 0,28km 2"}]}, {"id": "1cb40b411c7076ffefddaff9e8cfcefa", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-25-de-thi-toan-hoc-ki-1-lop-5-co-dap-an/85048", "title": "Bộ 25 đề thi toán học kì I lớp 5 có đáp án( Đề 22)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thập phân gồm có: năm trăm; hai đơn vị; sáu phần mười; tám phần trăm viết là:", "choices": ["A. 502,608", "B. 52,608", "C. 52,68", "D. 502,68"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Chữ số 6 trong số thập phân 82,561 có giá trị là:", "choices": ["A. $ \\frac{6}{10}$", "B. $ \\frac{6}{100}$", "C. $ \\frac{6}{1000}$", "D. 6"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n 5 $ \\frac{6}{100}$ viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A. 5,06", "B. 5,600", "C. 5,6", "D. 5,60"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Số lớn nhất trong các số: 6,235; 5,325; 6,325; 4,235 là:", "choices": ["A.6,235", "B.5,325", "C.6,325", "D.4,235"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thập phân 25,18 bằng số thập phân nào sau đây:", "choices": ["A. 25,018", "B.25,180", "C.25,108", "D.250,18"], "explanation": "Chọn đáp án B"}]}, {"id": "e84da716721a982f18832636c83d2f4a", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-25-de-thi-toan-hoc-ki-1-lop-5-co-dap-an/84841", "title": "Bộ 25 đề thi toán học kì I lớp 5 có đáp án ( Đề 15)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Phân số thập phân $ \\frac{605}{100}$ được viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["a. 6,05", "b. 0,65", "c. 0,605", "d. 6,050"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số thập phân trong các số 16,375 ; 16,573 ; 16,357 ; 15,753 : số lớn nhất là", "choices": ["a. 16,357", "b. 16,375", "c. 15,753", "d. 16,573"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n $ \\frac{1}{4}$ ha là:", "choices": ["a. 500 m 2", "b. 1000 m 2", "c. 1500 m 2", "d. 2500 m 2"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong hộp có 24 viên bi vừa bi xanh vừa bi đỏ. Trong đó có $ \\frac{3}{8}$ là số bi đỏ. Vậy số bi đỏ có tất cả là:", "choices": ["A. 6", "B. 9", "C. 12", "D. 3"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ (….) của 3m 2 5cm 2 = ……. cm 2 là:", "choices": ["a. 305 cm 2", "b. 3005 cm 2", "c. 30005 cm 2", "d. 35000cm 2"], "explanation": "Chọn đáp án C"}]}, {"id": "9dff39c1addc85bdadecb22198fb9389", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-25-de-thi-toan-hoc-ki-1-lop-5-co-dap-an/84843", "title": "Bộ 25 đề thi toán học kì I lớp 5 có đáp án ( Đề 16)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 7 trong số 38,072 là:", "choices": ["A. 7", "B. 70", "C. $ \\frac{7}{10}$", "D. $ \\frac{7}{100}$"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n 5 ạ 5 $ \\frac{2}{100}$ tạ= .......tạ \n Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 5,2", "B. 50,2", "C. 5,02", "D. 5,002"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số bé nhất trong các số : 5,224 ; 5,222 ; 5,234 ; 5,243", "choices": ["A. 5,224", "B. 5,234", "C. 5,222", "D. 5,243"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Chu vi hình vuông có diện tích 49m 2 là:", "choices": ["A. 36m", "B. 28m", "C. 32m", "D. 45m"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n 7m 2 8dm 2 =..............m 2 \n Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 78", "B. 7,8", "C. 7,08", "D. 7,008"], "explanation": "Chọn đáp án C"}]}, {"id": "bf34b05ea3f0df2c75e889779745981b", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-25-de-thi-toan-hoc-ki-1-lop-5-co-dap-an/84992", "title": "Bộ 25 đề thi toán học kì I lớp 5 có đáp án( Đề 18)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Chữ số 3 trong số thập phân 465,732 thuộc hàng nào?", "choices": ["A. Hàng chục", "B. Hàng trăm", "C. Hàng phần mười", "D.Hàng phần trăm"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hỗn số 8 $ \\frac{25}{100}$ chuyển thành số thập phân được:", "choices": ["A. 8,25", "B. 82,5", "C. 8, 205", "D. 8, 025"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số “Mười bảy phẩy năm mươi sáu” viết như sau:", "choices": ["A.107,56", "B.17,056", "C.17,506", "D. 17,56"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Viết số 6,8 thành số có 3 chữ số phần thập phân là:", "choices": ["A.6,80", "B. 6,800", "C. 6,8000", "D. 6,080"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chọn câu trả lời sai: 42 $ \\frac{900}{1000}$ = ?", "choices": ["A. 42,900", "B. 42,90", "C. 42,9", "D. 4,2"], "explanation": "Chọn đáp án D"}]}, {"id": "354da30c1367cb1bbda97c9e33a043be", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-25-de-thi-toan-hoc-ki-1-lop-5-co-dap-an/84758", "title": "Bộ 25 đề thi toán học kì I lớp 5 có đáp án ( Đề 13)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 0,009 đọc là:", "choices": ["A. Không phẩy không chín .", "B. Không phẩy chín", "C. Không phẩy không không chín"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số “Bốn trăm linh bốn đơn vị , ba phần trăm và bảy phần nghìn” được viết là :", "choices": ["A . 44,037", "B. 404,37", "C. 404,037"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Chữ số 3 trong số 12, 357 chỉ :", "choices": ["A. 3 đơn vị", "B. 3 phần mười", "C. 3 phần trăm"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Số l ớn nhất trong các số: 5,87 ; 6,089 ; 6,80 là:", "choices": ["A . 5,87", "B. 6,089", "C. 6,80"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n 23,7 …………23,70. Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là :", "choices": ["A. <", "B. >", "C. ="], "explanation": "Chọn đáp án C"}]}, {"id": "246f2989334bc2abd90065f985013cf8", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-25-de-thi-toan-hoc-ki-1-lop-5-co-dap-an/85032", "title": "Bộ 25 đề thi toán học kì I lớp 5 có đáp án( Đề 20)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 5 $ \\frac{7}{100}$ viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A. 5,7", "B. 5,007", "C. 5,07", "D. 5,0007"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 5km 302m = ……..km:", "choices": ["A. 5, 302", "B. 53,02", "C. 5,0302", "D. 530,2"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số lớn nhất trong các số 5,798; 5,897; 5,789; 5,879 là:", "choices": ["A. 5,798", "B. 5,897", "C. 5,789", "D. 5,879"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 7m 2 2 dm 2 = …………dm 2", "choices": ["A. 72", "B. 720", "C. 702", "D. 7002"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Mỗi xe đổ 2 lít xăng thì vừa đủ số xăng cho 12 xe. Vậy mỗi xe đổ 3 lít thì số xăng đó đủ cho bao nhiêu xe?", "choices": ["A. 18 xe", "B. 8 xe", "C. 6 xe", "D. 10 xe"], "explanation": "Chọn đáp án A"}]}, {"id": "c941da28db1a245d57d065cde9f68ca1", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-25-de-thi-toan-hoc-ki-1-lop-5-co-dap-an/84999", "title": "Bộ 25 đề thi toán học kì I lớp 5 có đáp án( Đề 19)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Viết số thập phân thích hợp vào chổ chấm: \n - Bảy đơn vị, tám phần mười:……………………………………… \n - Bốn trăm, năm chục, bảy phần mười, ba phần trăm:………………………", "choices": [], "explanation": "- Bảy đơn vị, tám phần mười: 7,8 \n - Bốn trăm, năm chục, bảy phần mười, ba phần trăm : 450,73"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Sắp xếp các số thập phân sau: 6,35; 5,45; 6,53; 5,1; 6,04. \n - Theo thứ tự từ bé đến lớn:……………………………………………………………… \n - Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………………………", "choices": [], "explanation": "- Bé đến lớn: 5,1 < 5,45 < 6,04 < 6,35 < 6,53 \n - Lớn đến bé: 6,53 > 6,35 > 6,04 > 5,45 > 5,1"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Điền dấu ( > ; < ; = ) thích hợp vào ô trống: \n a. 124 tạ $ \\square $ 12,5 tấn b. 0,5 tấn $ \\square $ 500 kg \n c. 452g $ \\square $ 4,5 kg d. 260 ha $ \\square $ 26 km 2", "choices": [], "explanation": "a) 124 tạ < 12,4 tấn b) 0,5 tấn = 500 kg \n c) 452 g < 4,5 kg d) 260 ha < 26 km 2"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Tính: \n a. $ \\frac{5}{7}$ + $ \\frac{4}{9}$ = b. $ \\frac{4}{5}$ - $ \\frac{2}{3}$ =", "choices": [], "explanation": "a) $ \\frac{5}{7}+\\frac{4}{9}=\\frac{45}{63}+\\frac{28}{63}=\\frac{73}{63}$ \n b) $ \\frac{4}{5}-\\frac{2}{3}=\\frac{12}{15}-\\frac{10}{15}=\\frac{2}{15}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Viết số thích hợp vào chổ chấm: \n a 4,35m 2 = ……….dm 2 b. 8 tấn 35kg = ………tấn \n c. ha =………...m 2 d. 5 kg 50g = ………..kg", "choices": [], "explanation": "a . 4,35m 2 = 435 dm 2 b. 8 tấn 35kg = 8,035 tấn \n c. ha = 2500m 2 d. 5 kg 50g = 5,05kg"}]}, {"id": "d55c35512b902c4dc4a4771cd51d2dea", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-25-de-thi-toan-hoc-ki-1-lop-5-co-dap-an/84983", "title": "Bộ 25 đề thi toán học kì I lớp 5 có đáp án ( Đề 17)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết $ \\frac{1}{10}$ dưới dạng số thập phân được:", "choices": ["A. 1,0", "B. 10,0", "C. 0,1", "D. 0,01"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số lớn nhất trong các số 8,09; 7,99; 8,89 ; 8,9 là :", "choices": ["A.8,09", "B.7,99", "C.8,89", "D.8,9"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n 64,97 < x < 65,14 Số tự nhiên thích hợp để điền vào x là:", "choices": ["A.64", "B.65", "C.66", "D. 67"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một khu đất hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ dưới đây.Diện tích của khu đất đó là :", "choices": ["A. 1 ha", "B. 1 km 2", "C. 10 ha", "D. 0,01 km 2"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hỗn số 2 $ \\frac{6}{10}$ bằng số thập phân nào trong các số sau:", "choices": ["A. 2,006", "B. 2,06", "C. 2,6", "D. 0,26"], "explanation": "Chọn đáp án C"}]}, {"id": "3304876e654487c887cf431948aee58f", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-25-de-thi-toan-hoc-ki-1-lop-5-co-dap-an/84787", "title": "Bộ 25 đề thi toán học kì I lớp 5 có đáp án ( Đề 14)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hỗn số 3 $ \\frac{5}{7}$ bằng phân số nào?", "choices": ["A. $ \\frac{35}{7}$", "B. $ \\frac{15}{7}$", "C. $ \\frac{22}{7}$", "D. $ \\frac{26}{7}$"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n $ \\frac{1}{2}+\\frac{3}{5}=?$", "choices": ["A. $ \\frac{4}{7}$", "B. $ \\frac{11}{10}$", "C. $ \\frac{4}{10}$", "D. $ \\frac{5}{6}$"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n $ \\frac{5}{8}-\\frac{2}{5}=?$", "choices": ["A. $ \\frac{3}{3}$", "B. $ \\frac{9}{20}$", "C. $ \\frac{9}{40}$", "D. $ \\frac{10}{16}$"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n $ \\frac{3}{5}:\\frac{1}{2}=?$", "choices": ["A. $ \\frac{6}{5}$", "B. $ \\frac{3}{10}$", "C. $ \\frac{5}{6}$", "D. $ \\frac{6}{10}$"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n 45dam = . . . dm", "choices": ["A. 450", "B. 4500", "C. 45000", "D. 4050"], "explanation": "Chọn đáp án B"}]}, {"id": "4b022c0afe58cb95799b12dd6be00e3e", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-25-de-thi-toan-hoc-ki-1-lop-5-co-dap-an/84652", "title": "Bộ 25 đề thi toán học kì I lớp 5 có đáp án ( Đề 11)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số “mười chín phẩy bốn mươi hai” viết là:", "choices": ["A. 109, 42", "B. 19,402", "C. 109,402", "D. 19,42"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số thích hợp để điền vào chỗ chấm (.....): 5m 2cm = ... m là:", "choices": ["A. 5,2", "B. 52", "C. 5,02", "D. 0,52"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hỗn số 7 3/8 chuyển thành phân số có kết quả là:", "choices": ["A. $ \\frac{56}{8}$", "B. $ \\frac{58}{8}$", "C. $ \\frac{59}{8}$", "D. $ \\frac{57}{8}$"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Mua 15 quyển vở hết 45000 đồng. Hỏi mua 20 quyển vở như thế hết ... đồng.", "choices": ["A. 50000", "B. 60000", "C. 70000", "D. 80000"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: \n 1) 6cm 2 8mm 2 = 680 mm 2 . $ \\square $ \n 2) 6 tấn 203kg = 6,203 tấn. $ \\square $ \n 3) Biết 0,9 < x < 1,7. Vậy số tự nhiên x là 1. $ \\square $", "choices": [], "explanation": "1S 2Đ 2Đ"}]}, {"id": "38ebe131b9afa3b1d28ebc52c5bf7519", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-25-de-thi-toan-hoc-ki-1-lop-5-co-dap-an/84646", "title": "Bộ 25 đề thi toán học kì I lớp 5 có đáp án ( Đề 10)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 3 trong số thập phân 465,732 thuộc hàng nào?", "choices": ["A. Hàng chục", "B. Hàng trăm", "C. Hàng phần mười", "D.Hàng phần trăm"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hỗn số 8 $ \\frac{25}{100}$ chuyển thành phân số được:", "choices": ["A. 8,25", "B. 82,5", "C. 8, 205", "D. 8, 025"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số “Mười bảy phẩy năm mươi sáu” viết như sau:", "choices": ["A.107,56", "B.17,056", "C.17,506", "D. 17,56"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Viết số 6,8 thành số có 3 chữ số phần thập phân là:", "choices": ["A.6,80", "B. 6,800", "C. 6,8000", "D. 6,080"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n \n Tính: \n a, $ \\frac{6}{7}+\\frac{5}{7}$ =………………………………………………… \n b, $ \\frac{4}{9}-\\frac{1}{6}$ = ………………...……………………………… \n c, $ \\frac{3}{10}\\times \\frac{4}{9}$ = ……………….……………………………… \n d, 3 : $ \\frac{1}{2}$ = …………....……………………………………..", "choices": [], "explanation": "a, $ \\frac{6}{7}+\\frac{5}{7}$ = $ \\frac{6+5}{7}=\\frac{11}{7}$ \n b, $ \\frac{4}{9}-\\frac{1}{6}$ = $ \\frac{24}{54}-\\frac{9}{54}=\\frac{15}{54}=\\frac{5}{18}$ \n c, $ \\frac{3}{10}\\times \\frac{4}{9}$ = $ \\frac{3\\times 4}{10\\times 9}=\\frac{1\\times 2}{5\\times 3}=\\frac{2}{15}$ \n d, 3 : $ \\frac{1}{2}$ = 3 $ \\times \\frac{2}{1}=3\\times 2=6$"}]}, {"id": "a908f9675364fc77e3ac27ae10a9fe72", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-25-de-thi-toan-hoc-ki-1-lop-5-co-dap-an/84659", "title": "Bộ 25 đề thi toán học kì I lớp 5 có đáp án ( Đề 12)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Đọc các số thập phân sau: \n a) 5,71 m 2 : ..................................................................................................................... \n b) 98,408 tạ: .................................................................................................................", "choices": [], "explanation": "a)a) 5,71 m 2 : Năm phẩy bảy mươi mốt mét vuông \n b)b) 98,408 tạ: Chín mươi tám phẩy bốn trăm lẻ tám tạ"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Viết số thập phân sau: \n a) Ba trăm linh năm đơn vị và bốn mươi hai phần trăm: .............................................................................................................. \n b) Hai chục, bốn đơn vị, tám phần trăm: .....................................................................................................................", "choices": [], "explanation": "a) 305,042 \n b) 24,08"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Đúng ghi Đ , Sai ghi S vào ô trống: \n a. 7 m 2 24 dm 2 = 724 dm 2 $ \\square $ b. 81ha > 90000m 2 $ \\square $ \n c. 5m 2 7 dm 2 = 5 m 2 $ \\square $ d. 15 cm 2 = 1 500 mm 2 $ \\square $", "choices": [], "explanation": "a.)Đ b) Đ c) S d)Đ"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là:", "choices": ["A. 5", "B. 500", "C. $ \\frac{5}{10}$", "D. $ \\frac{5}{100}$"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n 4 $ \\frac{3}{100}$ viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A. 0,43", "B. 4,3", "C. 4,03", "D. 4,003"], "explanation": "Chọn đáp án B"}]}, {"id": "daa6b0c3f330abaab12d8e5695f76f3e", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-25-de-thi-toan-hoc-ki-1-lop-5-co-dap-an/84636", "title": "Bộ 25 đề thi toán học kì I lớp 5 có đáp án ( Đề 9)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Viết số: $ \\frac{5}{100}$ dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A. 0,5", "B. 0,005", "C. 0,05", "D. 5,0"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số thập phân có chữ số 5 ở hàng phần nghìn là:", "choices": ["A. 125,341", "B. 513,241", "C. 231,452", "D. 213,345"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số “Chín đơn vị và tám phần nghìn” viết là:", "choices": ["A. 9,8", "B. 9,800", "C. 9,008", "D. 9,08"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Số lớn nhất trong các số sau là:", "choices": ["A. 3,445", "B. 3,455", "C. 3,454", "D. 3,444"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: \n a, 4m²8dm² = ...................... m² \n b, 9km²72m² = ...................... km²", "choices": [], "explanation": "a, 4m²8dm² = 4,08 m² \n b, 9km²72m² =9,000072 km²"}]}, {"id": "9fdcdd452fb7eab197f1335b0efa2f3e", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-25-de-thi-toan-hoc-ki-1-lop-5-co-dap-an/84094", "title": "Bộ 25 đề thi toán học kì I lớp 5 có đáp án( Đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 5 trong số thập phân 12,354 có giá trị là:", "choices": ["A. 5", "B. 0,5", "C. 0,05", "D. 50"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thập phân gồm: Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm viết là:", "choices": ["A. 3285", "B. 32,85", "C. 3,285", "D. 328,5"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 6,5cm, chiều cao là 4,2cm. Diện tích của hình tam giác đó là:", "choices": ["A 13,65 cm 2", "B. 5,35cm 2", "C. 27,3cm 2"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) \n 5 $ \\frac{6}{100}$ = . . . . $ \\frac{42}{10}$ = . . .", "choices": [], "explanation": "5,06: 4,2"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm ) \n a. 8m 2 4dm 2 = . . . . . m 2 b. 3450 cm 2 = . . . . . . m 2", "choices": [], "explanation": "8,04 0,3450"}]}, {"id": "2f0d8dd49b33b5e0c6da6d85267cbee8", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-25-de-thi-toan-hoc-ki-1-lop-5-co-dap-an/84175", "title": "Bộ 25 đề thi toán học kì I lớp 5 có đáp án ( Đề 8)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Trong các số thập phân 423,15 phần thập phân là:", "choices": ["A. 15", "B. $ \\frac{15}{10}$", "C. $ \\frac{15}{100}$", "D. $ \\frac{15}{1000}$"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n C ác số 5,7 ; 6,02 ; 4,23 ; 4,32 ; 5,3 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :", "choices": ["A. 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3", "B. 6,02; 5,7; 5,3; 4,32; 4,23", "C. 4,23; 5,3; 5,7; 6,02; 4,32", "D. 4,23; 4,32; 5,3; 5,7; 6,02"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 18cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:", "choices": ["A . 43 cm", "B. 450 cm 2", "C. 86cm", "D. 450cm"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Mua 12 quyển vở hết 36 000 đồng. Mua 25 quyển vở như thế hết số tiền là:", "choices": ["A. 75 000 đồng", "B. 36037 đồng", "C. 900 000 đồng", "D. 110 000 đồng"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Tổng của hai số là 125. Số thứ nhất bằng $ \\frac{3}{2}$ số thứ hai. Số thứ nhất là:", "choices": ["A. 25", "B. 50", "C. 75", "D. 30"], "explanation": "Chọn đáp án B"}]}, {"id": "2aada5a3ce30049d36985beb8f4aec17", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-25-de-thi-toan-hoc-ki-1-lop-5-co-dap-an/84168", "title": "Bộ 25 đề thi toán học kì I lớp 5 có đáp án ( Đề 7)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 3 $ \\frac{9}{100}$ viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A. 3,900", "B. 3,09", "C. 3,9", "D. 3,90"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 8 trong số thập phân 76,815 có giá trị là:", "choices": ["$ A.\\frac{8}{1000}$", "B. $ \\frac{8}{100}$", "C. $ \\frac{8}{10}$", "D. 8"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24m và chiều rộng là 10m. Diện tích mảnh đất là:", "choices": ["A. 240m", "B. 204m", "C. 240m 2", "D. 204m 2"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Đổi các phân số sau ra số thập phân \n $ \\frac{3}{4}$ = …………. $ \\frac{5}{7}$ = …………", "choices": [], "explanation": "0,75 0,714"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n 6km 23dam = . . . . . . . . . . . . km 4 t ấn 25yến = . . . . . . . . tấn \n 2m 2 7dm 2 = . . . . . . . . . . . . m 2 69m 5cm = . . . . . . . . . . m", "choices": [], "explanation": "6km 23dam = 6,23km 4 t ấ n 25yến = 4,25 tấn \n 2m 2 7dm 2 = 2,07 m 2 69m 5cm = 69,05 m"}]}, {"id": "f890d12b25893527d57dea0dc0580c7e", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-25-de-thi-toan-hoc-ki-1-lop-5-co-dap-an/84158", "title": "Bộ 25 đề thi toán học kì I lớp 5 có đáp án ( Đề 6)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Chữ số 9 trong số thập phân 2,697 có giá trị là:", "choices": ["A. $ \\frac{9}{10}$", "B. $ \\frac{9}{1000}$", "C. $ \\frac{9}{100}$", "D. 9"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Viết số 20,050 dưới dạng gọn hơn là:", "choices": ["A. 2,05", "B. 20,5", "C. 20,05", "D. 20,50"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: \n a) 2m 5dm = ..........................m b) 4tạ 5yến = ........... ..........tạ \n c) 12m 6dm = .......... ..........m d) 5kg 6g = .........................kg", "choices": [], "explanation": "Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: \n a) 2m 5dm = 2,5m b) 4tạ 5yến = 4,5tạ \n c) 12m 6dm = 12,6m d) 5kg 6g = 5,006kg"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Viết các số sau: \n a) Ba mươi sáu phần mười : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . \n b) Bốn và hai phần ba: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……………… \n c) Số gồm ba đơn vị, năm phần mười : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …………", "choices": [], "explanation": "a) $ \\frac{36}{10}$ \n b) 4 $ \\frac{2}{3}$ \n c) 3 $ \\frac{5}{10}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Đặt tính rồi tính: \n a) 425,65 + 493,13 b) 42,43 - 34,38", "choices": [], "explanation": "a) 918,78 \n b) 8,05"}]}, {"id": "45f5408e5c378add0f9e95d2a8d88e65", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-ki-1-toan-lop-5-co-dap-an/105109", "title": "Đề thi giữa kì I toán 5 có đáp án - Đề 10", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số 4 trong số thập phân 325,047 thuộc hàng:", "choices": ["A. Chục", "B. Đơn vị", "C. Phần mười", "D. Phần trăm"], "explanation": "Đáp án đúng là: D \n Số 4 trong số thập phân 325,047 thuộc hàng: phần trăm ."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Hỗn số 3 $ \\frac{35}{100}$ được chuyển thành số thập phân là:", "choices": ["A. 3,035", "B. 33,5", "C. 3,35", "D. 3,335"], "explanation": "Đáp án đúng là: C"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Số thập phân gồm “Ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần nghìn” được viết là:", "choices": ["A. 308,59", "B. 308,509", "C. 308,059", "D. 308,590"], "explanation": "Đáp án đúng là: C"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n “8 m 9 cm = …… m”. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 8,09", "B. 8,009", "C. 8,9", "D. 809"], "explanation": "Đáp án đúng là: A \n Ta có 9 cm = 0,09 m \n Do đó 8 m 9 cm = 8 m + 0,09 m = 8,09 m . \n Vậy số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: 8,09 ."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Chữ số 5 trong hỗn số 57 $ \\frac{1}{6}$ có giá trị là:", "choices": ["A. 50", "B. 5", "C. $ \\frac{5}{10}$", "D. $ \\frac{5}{100}$"], "explanation": "Đáp án đúng là: A"}]}, {"id": "83bfb10d8abd0de256f4ab6d50460e5c", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-25-de-thi-toan-hoc-ki-1-lop-5-co-dap-an/84054", "title": "Bộ 25 đề thi toán học kì I lớp 5 có đáp án ( Đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Giá trị chữ số 9 trong số 45,795 có giá trị là:", "choices": ["A. 90", "B. 95", "C. $ \\frac{9}{100}$", "D. $ \\frac{9}{10}$"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số bé nhất trong các số: 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là:", "choices": ["A. 3,445", "B. 3,454", "C. 3,455", "D. 3,444"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n 4 $ \\frac{3}{100}$ viết dưới dạng số thập phân là ?", "choices": ["A. 3,445", "B. 4,03", "C. 4,3", "D. 4,003"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …….. %", "choices": ["A. 5,8%", "B. 0,58%", "C. 58%", "D. 580%"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Đặt tính rồi tính : \n a/. 369,4 + 284,2 b/. 516,40 - 350,28 \n ………………. ……………….. \n ………………. ……………….. \n ………………. ……………….", "choices": [], "explanation": "a, 653,6 \n b, 166,12"}]}, {"id": "04278dad121ee83468f99ed9428e48d4", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-25-de-thi-toan-hoc-ki-1-lop-5-co-dap-an/84040", "title": "Bộ 25 đề thi toán học kì I lớp 5 có đáp án( Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 5 trong số thập phân 169, 156 có giá trị là.", "choices": ["A. 5", "B. $ \\frac{5}{10}$", "C. $ \\frac{5}{100}$", "D. $ \\frac{5}{1000}$"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Các số 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:", "choices": ["A. 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3", "B. 6,02; 5,7; 5,3; 4,32; 4,23", "C. 4,23; 5,3; 5,7; 6,02; 4,32", "D. 4,23; 4,32; 5,3; 5,7; 6,02"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,08?", "choices": ["A. 0,800", "B. 8,00", "C. 0,80", "D. 0,080"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n 11 tấn + 2 kg = ................... kg", "choices": ["A. 11002 kg", "B. 1102 kg", "C. 11020 kg", "D. 11200 kg"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 18,5cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:", "choices": ["A . 4,625 cm 2", "B. 46,25 cm 2", "C. 462,5 cm 2", "D. 4625cm 2"], "explanation": "Chọn đáp án C"}]}, {"id": "0876aba37e9747a7e7c77c42f82e6e1b", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-25-de-thi-toan-hoc-ki-1-lop-5-co-dap-an/84047", "title": "Bộ 25 đề thi toán học kì I lớp 5 có đáp án( Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thập phân 502, 467 đọc là.........................................................................", "choices": [], "explanation": "Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số thập phân gồm có: Bảy đơn vị, hai phần trăm được viết là:", "choices": ["A. $ 7\\frac{20}{100}$", "B. 7,02", "C. $ 7\\frac{2}{100}$", "D. 7,2"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là:", "choices": ["A. $ \\frac{5}{10}$", "B. $ \\frac{5}{1000}$", "C. 50", "D. $ \\frac{5}{100}$"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Phân số thấp phân $ \\frac{806}{100}$ được viết thành số thập phân là:", "choices": ["a . 8,6", "b. 0,806", "c. 8,60", "d. 8,06"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chu vi hình chữ nhật có chiều dài $ \\frac{3}{2}$ m và chiều rộng $ \\frac{1}{2}$ m là:", "choices": ["A. $ \\frac{3}{4}m$", "B. $ \\frac{6}{4}m$", "C. 4m", "D. $ \\frac{2}{4}m$"], "explanation": "Chọn đáp án C"}]}, {"id": "e1145f5273cc236656ac71eda700c785", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-ki-1-toan-lop-5-co-dap-an/105040", "title": "Đề thi giữa kì I toán 5 có đáp án - Đề 9", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Phân số $ \\frac{3}{8}$ được viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A. 3,75", "B. 0,375", "C. 0,75", "D. 0,38"], "explanation": "Đáp án đúng là: B"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n “5 dm 2 25 cm 2 = …… dm 2 ”. Số thập phân thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 525", "B. 52,5", "C. 5,025", "D. 5,25"], "explanation": "Đáp án đúng là: D \n Ta có 25 cm 2 = 0,25 dm 2 . \n Do đó 5 dm 2 25 cm 2 = 5,25 dm 2 . \n Vậy số thập phân thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 5,25 ."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Chữ số 7 trong số 21,075 có giá trị là:", "choices": ["A. $ \\frac{7}{10}$", "B. $ \\frac{7}{100}$", "C. $ \\frac{7}{1000}$", "D. $ \\frac{7}{10000}$"], "explanation": "Đáp án đúng là: B"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Số thập phân gồm có“Hai mươi lăm đơn vị, sáu phần nghìn” viết là:", "choices": ["A. 25,6", "B. 25,06", "C. 205,006", "D. 25,006"], "explanation": "Đáp án đúng là: D"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Số “bốn và ba phần một trăm” được viết là:", "choices": ["A. 4 $ \\frac{3}{10}$", "B. $ \\frac{43}{100}$", "C. 3 $ \\frac{4}{100}$", "D. 4 $ \\frac{43}{100}$"], "explanation": "Đáp án đúng là: A"}]}, {"id": "1f37ebd61dd8c5676625ab89ae9b6df1", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-ki-1-toan-lop-5-co-dap-an/105037", "title": "Đề thi giữa kì I toán 5 có đáp án - Đề 8", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Hỗn số 3 $ \\frac{3}{4}$ được viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A. 3,34", "B. 3,075", "C. 3,75", "D. 37,5"], "explanation": "Đáp án đúng là: C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số 5 trong số thập phân 12,352 có giá trị là:", "choices": ["A. $ \\frac{5}{10}$", "B. $ \\frac{5}{100}$", "C. $ \\frac{5}{1000}$", "D. $ \\frac{5}{10000}$"], "explanation": "Đáp án đúng là: B"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Số gồm “Chín mươi hai đơn vị, ba phần nghìn” viết là:", "choices": ["A. 92,003", "B. 92,03", "C. 92,3", "D. 902,003"], "explanation": "Đáp án đúng là: A"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n “19 m 2 9 dm 2 = …… m 2 ”. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 19,9", "B. 19,09", "C. 199", "D. 1909"], "explanation": "Đáp án đúng là: B \n Ta có 9 dm 2 = 0,09 m 2 \n Nên 19 m 2 9 dm 2 = 19,09 m 2"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Số thập phân 2,23 được viết dưới dạng hỗn số là:", "choices": ["A. 2 $ \\frac{2}{3}$", "B. 2 $ \\frac{23}{10}$", "C. 2 $ \\frac{23}{100}$", "D. 2 $ \\frac{23}{1000}$"], "explanation": "Đáp án đúng là: C"}]}, {"id": "fc058c0b99b378ad1d86a8052c292a8e", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-ki-1-toan-lop-5-co-dap-an/105033", "title": "Đề thi giữa kì I toán 5 có đáp án - Đề 7", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Hỗn số 2 $ \\frac{18}{1000}$ viết thành số thập phân, ta được:", "choices": ["A. 2,018", "B. 2,18", "C. 2,0018", "D. 2,180"], "explanation": "Đáp án đúng là: A"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Phân số thập phân “Ba trăm hai mươi tư phần một nghìn” được viết là:", "choices": ["A. $ \\frac{3204}{1000}$", "B. $ \\frac{324}{1000}$", "C. $ \\frac{324}{100}$", "D. $ \\frac{30024}{1000}$"], "explanation": "Đáp án đúng là: B"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Phân số $ \\frac{3}{25}$ được viết dưới dạng phân số thập phân là:", "choices": ["A. $ \\frac{12}{1000}$", "B. $ \\frac{6}{50}$", "C. $ \\frac{24}{200}$", "D. $ \\frac{48}{400}$"], "explanation": "Đáp án đúng là: A"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Cho các phân số $ \\frac{18}{11}$ ; $ \\frac{25}{11}$ ; $ \\frac{52}{11}$ ; $ \\frac{21}{11}$ . Phân số lớn nhất là:", "choices": ["A. $ \\frac{18}{11}$", "B. $ \\frac{25}{11}$", "C. $ \\frac{52}{11}$", "D. $ \\frac{52}{11}$"], "explanation": "Đáp án đúng là: C \n Các phân số trên đều có cũng mẫu số là 11. \n Ta tiến hành so sánh các tử số, nếu phân số nào có tử số lớn hơn thì hơn hơn. \n Ta thấy: 18 < 21 < 25 < 52 . \n Số lớn nhất trong 4 số trên là 52, vậy phân số lớn nhất là: $ \\frac{52}{11}$ ."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n 7 $ \\frac{15}{100}$ ha = …… m 2 . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 715", "B. 7150", "C. 71 500", "D. 745 000"], "explanation": "Đáp án đúng là: C \n Ta có: 1 ha = 10 000 m 2 . \n Nên 7 $ \\frac{15}{100}$ ha = 7,15 ha = 71 500 m 2 . \n Vậy số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 71 500 ."}]}, {"id": "9cbfce61c15f47ee912d3ad4dc2ade42", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-ki-1-toan-lop-5-co-dap-an/105030", "title": "Đề thi giữa kì I toán 5 có đáp án - Đề 6", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số “Hai mươi mốt phẩy tám mươi sáu” viết là:", "choices": ["A. 201,806", "B. 21,806", "C. 21,86", "D. 201,86"], "explanation": "Đáp án đúng là: C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Viết $ \\frac{6}{100}$ dưới dạng số thập phân ta được :", "choices": ["A. 0,6", "B. 0,06", "C. 0,006", "D. 0,60"], "explanation": "Đáp án đúng là: B"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Chữ số 8 trong số thập phân 12,3498 có giá trị là:", "choices": ["A. $ \\frac{8}{10}$", "B. $ \\frac{8}{100}$", "C. $ \\frac{8}{1000}$", "D. $ \\frac{8}{10000}$"], "explanation": "Đáp án đúng là: D"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n “8 dm 2 9 cm 2 = …… cm 2 .” Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 8,9", "B. 8,09", "C. 809", "D. 8009"], "explanation": "Đáp án đúng là: C \n Ta có 8 dm 2 = 800 cm 2 . \n Nên 8 dm 2 9 cm 2 = 800 cm 2 + 9 cm 2 = 809 cm 2 ."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Mua 15 cái bút hết 45 000 đồng. Vậy mua 40 cái bút hết số tiền là:", "choices": ["A. 120 000 đồng", "B. 240 000 đồng", "C. 675 000 đồng", "D. 15 000 đồng"], "explanation": "Đáp án đúng là: A \n Mua 1 cái bút hết số tiền là: \n 45 000 : 15 = 3 000 (đồng) \n Mua 40 cái bút hết số tiền là: \n 3 000 × 40 = 120 000 (đồng) \n Đáp số: 120 000 đồng"}]}, {"id": "4ed2f687deed25c0324af28ae6beecc8", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-ki-1-toan-lop-5-co-dap-an/105007", "title": "Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án - Đề 2", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n “Hai mươi tư đơn vị, một phần mười, tám phần trăm” được viết là:", "choices": ["A. 24,18.", "B. 24,108.", "C. 24,018.", "D. 24,0108."], "explanation": "Đáp án đúng là A \n “Hai mươi tư đơn vị, một phần mười, tám phần trăm” được viết là: 24,18."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Phân số $ \\frac{45}{100}$ được viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A. 4,5.", "B. 0,45.", "C. 0,045.", "D. 4,05."], "explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là B \n Ta có: $ \\frac{45}{100}$ = 0,45 \n Vậy phân số $ \\frac{45}{100}$ được viết dưới dạng số thập phân là: 0,45."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Phần thập phân của số thập phân 32,125 là:", "choices": ["A. 32.", "B. 12.", "C. 125.", "D. 0,125."], "explanation": "Đáp án đúng là C \n Phần thập phân của số thập phân là phần sau dấu phẩy của số thập phân. \n Vậy phần thập phân của số thập phân 32,125 là: 125."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Chữ số 5 trong số thập phân 943,25 có giá trị là:", "choices": ["A. $ \\frac{5}{10}$", "B. $ \\frac{5}{100}$", "C. $ \\frac{5}{1000}$", "D. $ \\frac{25}{100}$"], "explanation": "Đáp án đúng là B \n Ta thấy chữ số 5 trong số thập phân 943,25 ở hàng phần trăm. \n Do đó chữ số 5 trong số thập phân 943,25 có giá trị là $ \\frac{5}{100}$ ."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n “8 m 2 6 dm 2 =…… m 2 .” Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 8,6.", "B. 86.", "C. 806.", "D. 8,06."], "explanation": "Đáp án đúng là D \n Ta có: 1 dm 2 = $ \\frac{1}{100}$ m 2 = 0,01 m 2 . \n Nên 6 dm 2 = 0,06 m 2 \n Do đó 8 m 2 6 dm 2 = 8,06 m 2 ."}]}, {"id": "b906d22af4cbc308ba1cf1921105f242", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-ki-1-toan-lop-5-co-dap-an/105028", "title": "Đề thi giữa kì I toán 5 có đáp án - Đề 5", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n “Chữ số 5 trong số 162,57 thuộc ……………………….”. Đáp án thích hợp điền vào chỗ trống là:", "choices": ["A. Hàng đơn vị và có giá trị $ \\frac{5}{10}$", "B. Hàng phần mười và có giá trị $ \\frac{5}{10}$", "C. Hàng đơn vị và có giá trị 5.", "D. Hàng phần mười và có giá trị $ \\frac{5}{10}$"], "explanation": "Đáp án đúng là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n “5 km 75 m = ……km”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 5,075.", "B. 5,75.", "C. 57,5.", "D. 575."], "explanation": "Đáp án đúng là A \n Ta có: 1 m = 0,001 km. \n Nên 75 m = 0,075 km. \n Vậy 5 km 75 m = 5,075 km"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Số thập phân 35,180 viết dưới dạng rút gọn là:", "choices": ["A. 36.", "B. 35,18.", "C. 35,018.", "D. 35,081."], "explanation": "Đáp án đúng là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Số thập phân có “ba mươi lăm đơn vị, tám phần mười và một phần trăm” viết là:", "choices": ["A. 35,81.", "B. 35,18.", "C. 35,018.", "D. 35,081."], "explanation": "Đáp án đúng là A"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Số thập phân 1,025 được viết dưới dạng phân số thập phân là:", "choices": ["A. $ \\frac{1025}{10}$", "B. $ \\frac{1025}{100}$", "C. $ \\frac{1025}{1000}$", "D. $ \\frac{1025}{10000}$"], "explanation": "Đáp án đúng là A"}]}, {"id": "64d77f582f5ea4e700160d8c73f8e213", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-ki-1-toan-lop-5-co-dap-an/105017", "title": "Đề thi giữa kì I toán 5 có đáp án - Đề 4", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số thập phân gồm “ba trăm, năm đơn vị. hai phần mười và tám phần nghìn” được viết là:", "choices": ["A. 35,28", "B. 305,28.", "C. 305,208.", "D. 35,208."], "explanation": "Đáp án đúng là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Phân số $ \\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A. 1,5.", "B. 0,15.", "C. 0,015.", "D. 0,0015."], "explanation": "Đáp án đúng là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm để ‘2,1 ha = ……m 2 ” là:", "choices": ["A. 210.", "B. 21.", "C. 2100.", "D. 21 000."], "explanation": "Đáp án đúng là D \n Ta có: 1 ha = 10 000 m 2 \n Do đó 2,1 ha = 21 000 m 2 ."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Số bé nhất trong các số 6,25; 6,52; 6,72; 6,12 là:", "choices": ["A. 6,25.", "B. 6,52.", "C. 6,72.", "D. 6,12."], "explanation": "Đáp án đúng là D \n Ta thấy các số đã cho đều có phần nguyên bằng 6 nên ta so sánh các số ở vị trí hàng phần mười. \n Do 1 < 2 < 5 < 7 nên 6, 12 < 6, 25 < 6, 52 < 6,72. \n Do đó số bé nhất trong các số trên là 6,12."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Giá trị của chữ số 6 trong số thập phân 21,5672 là:", "choices": ["A. $ \\frac{6}{10}$", "B. $ \\frac{6}{100}$", "C. $ \\frac{6}{1000}$", "D. $ \\frac{6}{10000}$"], "explanation": "Đáp án đúng là B \n Ta thấy số 6 trong số thập phân 21,5672 ở vị trí hàng phần trăm. \n Vậy giá trị của chữ số 6 trong số thập phân 21,5672 là: $ \\frac{6}{100}$ ."}]}, {"id": "fcf0720e2fdef5d35df4a25e1b7db393", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-ki-1-toan-lop-5-co-dap-an/105014", "title": "Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án - Đề 3", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Hỗn số 3 $ \\frac{2}{5}$ được chuyển thành phân số là:", "choices": ["A. $ \\frac{17}{5}$", "B. $ \\frac{6}{5}$", "C. $ \\frac{15}{5}$", "D. $ \\frac{2}{15}$"], "explanation": "Đáp án đúng là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số thập phân gồm “Hai đơn vị, ba phần mười, tám phần trăm” được viết là:", "choices": ["A. 23,8.", "B. 2,38.", "C. 23,08.", "D. 0,238."], "explanation": "Đáp án đúng là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Hỗn số 4 $ \\frac{3}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A. 4,3.", "B. 4,03.", "C. 4,003.", "D. 4,0003."], "explanation": "Đáp án đúng là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Phần nguyên của số thập phân 345,128 là:", "choices": ["A. 128.", "B. 0,128.", "C. 5,128.", "D. 345"], "explanation": "Đáp án đúng là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Chữ số 9 trong số thập phân 16,789 có giá trị là :", "choices": ["A. $ \\frac{9}{10}$", "B. $ \\frac{9}{100}$", "C. $ \\frac{9}{1000}$", "D. $ \\frac{89}{1000}$"], "explanation": "Đáp án đúng là C \n Ta thấy chữ số 9 trong số thập phân 16,789 đứng ở vị trí hàng phần nghìn. \n Vậy chữ số 9 trong số thập phân 16,789 có giá trị là: $ \\frac{9}{1000}$ ."}]}, {"id": "5f449227259a850f38ce7568025f49ee", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-1-toan-lop-5-co-dap-an/105200", "title": "Đề thi cuối kì I Toán lớp 5 có đáp án - Đề 8", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 7 trong số 41,376 có giá trị là:", "choices": ["A. $ \\frac{7}{10}$", "B. $ \\frac{7}{100}$", "C. $ \\frac{7}{1000}$", "D. $ \\frac{7}{10000}$"], "explanation": "Đáp án đúng là: B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thập phân 0,25 viết dưới dạng phân số thập phân là:", "choices": ["A. $ \\frac{15}{10}$", "B. $ \\frac{1}{4}$", "C. $ \\frac{25}{1000}$", "D. $ \\frac{25}{1000}$"], "explanation": "Đáp án đúng là: C"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Kết quả của phép tính 14,3 – 23 × 0,1 + 0,0037 × 1 000 là:", "choices": ["A. 53,6", "B. 49", "C. 20,3", "D. 15,7"], "explanation": "Đáp án đúng là: D \n \n 14,3 – 23 × 0,1 + 0,0037 × 1 000 \n = 14,3 – 2,3 + 3,7 \n = 15,7"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Trong các phân số $ \\frac{7}{5}$ ; $ \\frac{5}{7}$ ; $ \\frac{8}{9}$ ; $ \\frac{9}{10}$ phân số có thể đổi được thành hỗn số là:", "choices": ["A. $ \\frac{7}{5}$", "B. $ \\frac{5}{7}$", "C. $ \\frac{8}{9}$", "D. $ \\frac{9}{10}$"], "explanation": "Đáp án đúng là: A"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n 7 dm 2 8 cm 2 = …….. cm 2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 7,08", "B. 0,87", "C. 70,8", "D. 708"], "explanation": "Đáp án đúng là: D \n 7 dm 2 8 cm 2 = 7 dm 2 + 8 cm 2 = 700 cm 2 + 8 cm 2 = 708 cm 2 . \n Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 708."}]}, {"id": "b93578bf028f9168e6e593535767ab4b", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-1-toan-lop-5-co-dap-an/105188", "title": "Đề thi cuối kì I Toán lớp 5 có đáp án - Đề 7", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 5 kg 85 g = ………. kg là:", "choices": ["A. 55,8", "B. 58,5", "C. 5,85", "D. 5,085"], "explanation": "Đáp án đúng là: D \n Ta có 85 g = 0,085 kg \n Do đó 5 kg 85 g = 5 kg + 0,085 kg = 5,085 kg. \n Vậy số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 5,085."}, {"question": "Câu 2: \n \n Hỗn số 2 $ \\frac{4}{100}$ được viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A. 2,40", "B. 2,04", "C. 0,08", "D. 0,80"], "explanation": "Đáp án đúng là: B"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n 2 giờ 21 phút = ………… phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 221", "B. 121", "C. 141", "D. 2021"], "explanation": "Đáp án đúng là: C \n 2 giờ 21 phút = 2 giờ + 21 phút = 120 phút + 21 phút = 141 phút."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Số thập phân 5,7 viết dưới dạng hỗn số là:", "choices": ["A. 5 $ \\frac{7}{100}$", "B. 5 $ \\frac{7}{10}$", "C. 5 $ \\frac{7}{1000}$", "D. 5 $ \\frac{70}{1000}$"], "explanation": "Đáp án đúng là: B"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Thương của 67,89 và 0,1 là:", "choices": ["A. 6,789", "B. 67,89", "C. 678,9", "D. 0,6789"], "explanation": "Đáp án đúng là: C \n Muốn chia một số thập phân cho 0,1 ta chỉ cần chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một chữ số. \n Vậy 67,89 : 0,1 = 678,9."}]}, {"id": "bc11a5d1c2885fc8225053e6e0467549", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-1-toan-lop-5-co-dap-an/105204", "title": "Đề thi cuối kì I Toán lớp 5 có đáp án - Đề 10", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số gồm “Tám và mười hai phần mười bảy” viết là:", "choices": ["A. $ \\frac{12}{17}$", "B. $ \\frac{82}{17}$", "C. 8 $ \\frac{12}{17}$", "D. 8 $ \\frac{102}{17}$"], "explanation": "Đáp án đúng là: C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 8 ha 25 m 2 = …….. dam 2 là:", "choices": ["A. 825", "B. 800,25", "C. 8,25", "D. 80 025"], "explanation": "Đáp án đúng là: B \n Ta có 8 ha = 800 dam 2 ; \n 25 m 2 = 0,25 dam 2 . \n Do đó 8 ha 25 m 2 = 800,25 dam 2 . \n Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 800,25."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Giá trị của chữ số 5 trong số 32,075 là:", "choices": ["A. $ \\frac{5}{10}$", "B. $ \\frac{5}{100}$", "C. $ \\frac{5}{1000}$", "D. $ \\frac{5}{10000}$"], "explanation": "Đáp án đúng là: D"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Tổng của 9316 và 254,8 là:", "choices": ["A. 957,08", "B. 9570,8", "C. 95,708", "D. 95708"], "explanation": "Đáp án đúng là: B \n Ta có: 9316 + 254,8 = 9570,8. \n Vậy tổng là 9570,8."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Diện tích tam giác có đáy 10 cm và chiều cao 1,2 dm là:", "choices": ["A. 60 cm 2", "B. 60 dm 2", "C. 6 dm 2", "D. 6 cm 2"], "explanation": "Đáp án đúng là: A \n Đổi: 1,2 dm = 12 cm \n Diện tích tam giác đó là: \n 10 × 12 : 2 = 60 (cm 2 ) \n Đáp số: 60 cm 2 ."}]}, {"id": "d69200fe4195cd10b210f1f46171fb18", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-1-toan-lop-5-co-dap-an/105202", "title": "Đề thi cuối kì I Toán lớp 5 có đáp án - Đề 9", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Kết quả của phép chia 3,43 : 100 là", "choices": ["A. 0,343", "B. 3,043", "C. 0,0343", "D. 3430"], "explanation": "Đáp án đúng là: C \n Muốn chia một số thập phân cho 100, ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái hai chữ số. \n Vậy 3,43 : 100 = 0,0343."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n 3 m 15 cm = ……… cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 0,315", "B. 3,15", "C. 31,5", "D. 315"], "explanation": "Đáp án đúng là: D \n Ta có 3 m = 300 cm. \n Do đó 3 m 15 cm = 300 cm + 15 cm = 315 cm. \n Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 315."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Chữ số 6 trong số 31,056 thuộc hàng:", "choices": ["A. Đơn vị", "B. Phần trăm", "C. Phần mười", "D. Phần nghìn"], "explanation": "Đáp án đúng là: D \n Số 31,056 có phần thập phân là 056. Trong đó số 0 thuộc hàng phần mười, số 5 thuộc hàng phần trăm, số 6 thuộc hàng phần nghìn. \n Vậy chữ số 6 trong số 31,056 thuộc hàng phần nghìn."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Tỉ số phần trăm của 15 và 60 là:", "choices": ["A. 25%", "B. 30%", "C. 40%", "D. 45%"], "explanation": "Đáp án đúng là: A \n Tỉ số phần trăm của 15 và 60 là: \n 15 : 60 × 100% = 25% \n Đáp số: 25%"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Kết quả của phép tính 9,71 : 4 là:", "choices": ["A. 2,42 (dư 3)", "B. 2,42 (dư 0,3)", "C. 2,42 (dư 0,03)", "D. 0,242 (dư 0,3)"], "explanation": "Đáp án đúng là: C"}]}, {"id": "6fa5c6339d75718f431bce478ff966b8", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-1-toan-lop-5-co-dap-an/105185", "title": "Đề thi cuối kì I Toán lớp 5 có đáp án - Đề 5", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Chữ số 8 trong số thập phân 37,5689 có giá trị là:", "choices": ["A. $ \\frac{8}{10}$", "B. $ \\frac{8}{100}$", "C. $ \\frac{8}{1000}$", "D. $ \\frac{8}{10000}$"], "explanation": "Đáp án đúng là: C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n 20% của một số là 23,4. Số đó là:", "choices": ["A. 234", "B. 80", "C. 117", "D. 468"], "explanation": "Đáp án đúng là: C \n Số đó là: \n 23,4 × 100 : 20 = 117 \n Đáp số: 117"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Kết quả của phép tính 516,04 – 350,28 là:", "choices": ["A. 156,67", "B. 156,76", "C. 165,67", "D. 165,76"], "explanation": "Đáp án đúng là: D \n Đặt tính theo cột dọc để tìm kết quả của phép tính. \n Ta được: 516,04 – 350,28 = 165,76."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 50 g = ………. kg là", "choices": ["A. 5 000", "B. 0,05", "C. 0,5", "D. 5"], "explanation": "Đáp án đúng là: B \n Ta có 1 kg = 1 000 g \n Nên 50 g = 0,05 kg."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n 15 ha 825 m 2 = …………. ha. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 15,825", "B. 15,0825", "C. 15825", "D. 158025"], "explanation": "Đáp án đúng là: B \n Ta có 825 m 2 = 0,0825 ha \n Do đó 15 ha 825 m 2 = 15 ha + 825 m 2 = 15 ha + 0,0825 ha = 15,0825 ha."}]}, {"id": "8f52e2131475be3319af0c55c30c6887", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-1-toan-lop-5-co-dap-an/105119", "title": "Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 5 có đáp án - Đề 2", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Giá trị của chữ số 9 trong số 7,0009 là:", "choices": ["A. $ \\frac{9}{10}$", "B. $ \\frac{9}{100}$", "C. $ \\frac{9}{1000}$", "D. $ \\frac{9}{10000}$"], "explanation": "Đáp án đúng là: D"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Tỉ số phần trăm của 16 và 25 là:", "choices": ["A. 0,64%", "B. 6,4%", "C. 64%", "D. 6,04%"], "explanation": "Đáp án đúng là: C \n Tỉ số phần trăm của 16 và 25 là: \n 16 : 25 × 100% = 64% \n Đáp số: 64%"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Phân số $ \\frac{105}{100}$ viết dưới dạng số thập phân, ta được:", "choices": ["A. 1,005", "B. 1,05", "C. 10,5", "D. 10,05"], "explanation": "Đáp án đúng là: B"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 7 dm 2 4 cm 2 = ……. dm 2 là:", "choices": ["A. 7,04", "B. 7,004", "C. 7,4", "D. 74"], "explanation": "Đáp án đúng là: A \n Ta có: 4 cm 2 = 0,04 dm 2 . \n Do đó 7dm 2 4 cm 2 = 7dm 2 + 0,04 dm 2 = 7,04 dm 2 ."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Trong các số 8,71; 8,17; 8,07; 8,1; Số bé nhất là:", "choices": ["A. 8,71", "B. 8,17", "C. 8,07", "D. 8,1"], "explanation": "Đáp án đúng là: C \n Các số 8,71; 8,17; 8,07; 8,1 đều có phần nguyên là 8. \n + Số 8,71 có hàng phần mười là 7; \n + Số 8,17 và 8,1 có hàng phần mười là 1; \n + Số 8,07 có hàng phần mười là 0. \n Do 0 < 1 < 7 nên số bé nhất trong các số trên là 8,07."}]}, {"id": "7fd366907792ae4b71135d7f00c76100", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-1-toan-lop-5-co-dap-an/105184", "title": "Đề thi cuối kì I Toán lớp 5 có đáp án - Đề 4", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Chữ số 8 trong số thập phân 37,5689 có giá trị là:", "choices": ["A. $ \\frac{8}{10}$", "B. $ \\frac{8}{100}$", "C. $ \\frac{8}{1000}$", "D. $ \\frac{8}{10000}$"], "explanation": "Đáp án đúng là: C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n 15 $ \\frac{7}{100}$ được viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A. 1,58", "B. 15,07", "C. 15,007", "D. 15,7"], "explanation": "Đáp án đúng là: B"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n 10% của 5 dm là:", "choices": ["A. 0,5 m", "B. 5 dm", "C. 5 cm", "D. 50 cm"], "explanation": "Đáp án đúng là: C \n 10% của 5 dm là: \n 5 × 10 : 100 = 0,5 (dm) \n Đổi: 0,5 dm = 5 cm \n Đáp số: 5 cm"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Kết quả của phép tính: 3,2 + 4,65 : 1,5 là:", "choices": ["A. 6,783", "B. 6,3", "C. 5,233", "D. 0,969"], "explanation": "Đáp án đúng là: B \n Ta thực hiện phép tính chia trước rồi thực hiện phép tính cộng sau. \n 3,2 + 4,65 : 1,5 = 3,2 + 3,1 \n = 6,3 \n Vậy giá trị của biểu thức là: 6,3."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Phép tính nhẩm 15,274 : 0,001 có kết quả là:", "choices": ["A. 15,274", "B. 1527,4", "C. 15274", "D. 1,5274"], "explanation": "Đáp án đúng là: C \n Muốn chia một số thập phân cho 0,001 ta chỉ cần chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải ba chữ số. \n Vậy 15,274 : 0,001 = 15 274."}]}, {"id": "fb04792026a43a7f800fa4646c9ca1e9", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-1-toan-lop-5-co-dap-an/105186", "title": "Đề thi cuối kì I Toán lớp 5 có đáp án - Đề 6", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Chữ số 8 trong số thập phân 32,048 thuộc hàng:", "choices": ["A. Hàng nghìn", "B. Hàng phần trăm", "C. Hàng phần mười", "D. Hàng phần nghìn"], "explanation": "Đáp án đúng là: D \n Số 32,048 có phần thập phân là 048. Trong đó số 0 thuộc hàng phần mười, số 4 thuộc hàng phần trăm, số 8 thuộc hàng phần nghìn. \n Vậy chữ số 8 trong số thập phân 32,048 thuộc hàng phần nghìn."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm 5 kg 30 g = …….. kg là:", "choices": ["A. 53", "B. 50,3", "C. 5,03", "D. 5,3"], "explanation": "Đáp án đúng là: C \n Ta có 30 g = 0,03 kg. \n Do đó 5 kg 30 g = 5 kg + 0,03 kg = 5,03 kg. \n Vậy số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 5,03."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Số bé nhất trong các số 0,56; 0,65; 0,596; 0,559 là:", "choices": ["A. 0,56", "B. 0,65", "C. 0,596", "D. 0,559"], "explanation": "Đáp án đúng là: D \n Số 0,56; 0,596; 0,559 có hàng phần mười là 5. \n + Số 0,56 có hàng phần trăm là 6; \n + Số 0,596 có hàng phần trăm là 9; \n + Số 0,559 có hàng phần trăm là 5. \n Do 5 < 6 < 9 nên 0,559 < 0,56 < 0,596. \n Số 0,65 có hàng phần mười là 6. \n Do 5 < 6 nên 0,559 < 0,56 < 0,596 < 0,65. \n Vậy số bé nhất trong các số trên là: 0,559."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n 54 ha 45 m 2 = ……… ha. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 54,45", "B. 54,045", "C. 54,0045", "D. 54,0450"], "explanation": "Đáp án đúng là: C \n Ta có 45 m 2 = 0,0045 ha \n Do đó 54 ha 45 m 2 = 54 ha + 45 m 2 = 15 ha + 0,0045 ha = 54,0045 ha. \n Vậy số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 54,0045."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Cho phép chia 357 : 19,8. Nếu thương chỉ lấy đến hai chữ số phần thập phân thì số dư của phép chia đó là:", "choices": ["A. 6", "B. 0,6", "C. 0,06", "D. 0,006"], "explanation": "Đáp án đúng là: D"}]}, {"id": "dfdc6ced34bbc91b68f8d28e99582c32", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/50933", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì II môn Toán lớp 5, có lời giải chi tiết (Đề 43)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Thể tích của một khối gỗ hình lập phương có cạnh 2 c m là:", "choices": ["A. 4 dm", "B. 4 $ d{m}^{2}$", "C. 8 $ d{m}^{3}$", "D. $ 8d{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n M ộ t l ớ p h ọ c có 12 n ữ và 18 nam. T ỉ s ố ph ầ n tr ă m c ủ a s ố h ọ c sinh n am và s ố h ọ c sinh c ả l ớ p là", "choices": ["A. 18 %", "B. 30 %", "C. 40 %", "D. 60%"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chữ số 7 trong số 182,075 có giá trị là:", "choices": ["A. $ \\frac{7}{10}$", "B. $ \\frac{7}{100}$", "C. $ \\frac{7}{1000}$", "D. 7"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp viết vào chỗ chấm trong biểu thức 805 $ {m}^{2}$ = …………….ha là:", "choices": ["A. 8 ,05", "B. 0,805", "C. 0, 0 805", "D. 8 , 00 5"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chu vi c ủ a hình tròn là 6.28 cm. V ậ y di ệ n tích c ủ a hình tròn là :", "choices": ["A. 3 , 14 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "B. 31,4 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "C. 314 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "D. 3140 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$"], "explanation": "Đáp án là A"}]}, {"id": "b2df9f4bb7cd02d2c29e2b446979f48a", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-1-toan-lop-5-co-dap-an/105123", "title": "Đề thi cuối kì I Toán lớp 5 có đáp án - Đề 3", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Hỗn số 1 $ \\frac{2}{5}$ được chuyển thành số thập phân là:", "choices": ["A. 1,2", "B. 1,4", "C. 1,5", "D. 0,14"], "explanation": "Đáp án đúng là: B"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 12,025 km là:", "choices": ["A. 12 250 m", "B. 12 025 m", "C. 12 km 250 m", "D. 1 225 m"], "explanation": "Đáp án đúng là: B \n Đổi: 12,025 km = 12 025 m."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Tỉ số phần trăm của 2,8 và 80 là:", "choices": ["A. 35%", "B. 350%", "C. 0,35%", "D. 3,5%"], "explanation": "Đáp án đúng là: D \n Tỉ số phần trăm của 2,8 và 80 là: \n 2,8 : 80 × 100% = 3,5% \n Đáp số: 3,5%"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n 84 m 2 7 dm 2 = ……. m 2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 84,07", "B. 8407", "C. 84,007", "D. 84,7"], "explanation": "Đáp án đúng là: A \n Ta có: 7 dm 2 = 0,07 m 2 \n Do đó 84 m 2 7 dm 2 = 84 m 2 + 0,07 m 2 = 84,07 m 2"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Giá trị của biểu thức 14,7 : 7 + 5,3 × 2,5 là:", "choices": ["A. 18,5", "B. 15,26", "C. 15,35", "D. 13,46"], "explanation": "Đáp án đúng là: C \n Nếu trong biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, ta thực hiện nhân, chia trước. \n 14,7 : 7 + 5,3 × 2,5 = 2,1 + 13,25 \n = 15,35 \n Vậy giá trị biểu thức là 13,35."}]}, {"id": "34f34290dc069258e79a0a3d58dcae4d", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/50890", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì II môn Toán lớp 5, có lời giải chi tiết (Đề 42)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chọn ý đúng: 934: 0,01 =", "choices": ["A. 9,34", "B. 934", "C. 93,4", "D. 93400"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chọn đáp án đúng: 45 $ d{m}^{3}$ 125 $ c{m}^{3}$ = ………............. $ d{m}^{3}$", "choices": ["A. 4,5125", "B. 45,125", "C. 451,25", "D. 4512,5"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chu vi của hình sau là:", "choices": ["A. 19,99 cm", "B. 30,98 cm", "C. 20,99 cm", "D. 26,99 cm"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Một hình thang có các số đo : chiều dài 9dm , chiều rộng 6dm, chiều cao 40cm. Diện tích hình thang đó là ………….... $ {\\mathrm{dm}}^{2}$ .", "choices": [], "explanation": "a) 30 $ c{m}^{2}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: b) Hình lập phương có diện tích toàn phần là 24 $ {m}^{2}$ . Thể tích hình lập phương là : ……....... $ {m}^{3}$ .", "choices": [], "explanation": "b) 8 $ {m}^{3}$"}]}, {"id": "11e29c2367aed46caf615809484c0b5d", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/50934", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì II môn Toán lớp 5, có lời giải chi tiết (Đề 44)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền vào chỗ chấm cho thích hợp: ................: Ba mươi chín phẩy một trăm linh tám.", "choices": [], "explanation": "39,108"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền vào chỗ chấm cho thích hợp: 135,32 đọc là: ....................", "choices": [], "explanation": "Một trăm ba mươi lăm phẩy ba mươi hai"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền vào chỗ chấm cho thích hợp: 52,193 đọc là: ......................", "choices": [], "explanation": "Năm mươi hai phẩy một trăm chín mươi ba"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền vào chỗ chấm cho thích hợp: ...........: Năm nghìn không trăm linh hai phẩy không tám.", "choices": [], "explanation": "5002,08"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính: a. 68,548 + 32, 126", "choices": [], "explanation": "a. 100,674"}]}, {"id": "d0fc952e1ec0601b96c0a22e95d34f1f", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/50859", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì II môn Toán lớp 5, có lời giải chi tiết (Đề 40)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thập phân thích hợp điền vào chỗ trông 2 $ {\\mathrm{m}}^{2}$ 65 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$ = …………. $ {\\mathrm{m}}^{2}$ là.", "choices": ["A. 20,65 $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "B. 2,065 $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "C. 2,0065 $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "D. 2865 $ {\\mathrm{m}}^{2}$"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một hình lập phương có cạnh 5cm thể tích của hình lập phương đó là", "choices": ["A. 125 $ {\\mathrm{cm}}^{3}$", "B. 105 $ {\\mathrm{cm}}^{3}$", "C. 115 $ {\\mathrm{cm}}^{3}$", "D. 135 $ {\\mathrm{cm}}^{3}$"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm số mà 20% của nó bằng 112", "choices": ["A. 560", "B. 460", "C. 580", "D. 350"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n 7% của 250 là:", "choices": ["A. 17", "B. 17,5", "C. 18", "D. 18,5"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n 3 $ \\frac{3}{4}$ giờ = .............. Phút?", "choices": ["A. 235 phút", "B. 195 phút", "C. 215 phút", "D. 225 phút"], "explanation": "Đáp án là D"}]}, {"id": "bfb5f05c4a3d096e29856076dc0add26", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/50836", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì II môn Toán lớp 5, có lời giải chi tiết (Đề 39)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Nối số ở cột A với đọc số ở cột B sao cho phù hợp.", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có:", "choices": ["A. 10 phút", "B. 20 phút", "C. 30 phút", "D. 40 phút"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Biết 50% của một số là 45, vậy $ \\frac{1}{5}$ của số đó là:", "choices": ["A. 10", "B. 9", "C. 18", "D. 90"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống của các câu sau A . 570 $ d{m}^{3}$ = 0,57 $ {m}^{3}$", "choices": [], "explanation": "A. Đ"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống của các câu sau B . 25% của 520 l là 131 l", "choices": [], "explanation": "S"}]}, {"id": "03241c155b94de79b41002f0b9778a7d", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/50833", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì II môn Toán lớp 5, có lời giải chi tiết (Đề 38)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hỗn số $ 2\\frac{3}{4}$ được viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A. 2,3", "B. 2,4", "C. 2,75", "D. 2,34"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số $ \\frac{1}{4}$ được viết dưới dạng phân số thập phân là :", "choices": ["A. $ \\frac{25}{100}$", "B. $ \\frac{5}{20}$", "C. 0,25", "D. 0,5"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép cộng : 167 ,75 + 1 32 , 21= ?", "choices": ["A. 1 72 , 835", "B. 299,96", "C. 1 7 0,07 5", "D. 1 72 , 642"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết số thập phân vào chổ chấm a) 90 phút = .............. giờ", "choices": [], "explanation": "a) 90 phút = 1,5 giờ"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết số thập phân vào chổ chấm b) 5m 9cm = .............. m", "choices": [], "explanation": "b)5m9cm = 5,09m"}]}, {"id": "56ff1ad83f1f6826fd8100298ece5c6c", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/50874", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì II môn Toán lớp 5, có lời giải chi tiết (Đề 41)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép chia 912,8 : 28 là:", "choices": ["A. 0,326", "B. 3,26", "C. 32,6", "D. 326"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một huyện có 320 ha đất trồng cây cà phê và 480 ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cao su bằng bao nhiêu phần trăm đất trồng cây cà phê ?", "choices": ["A. 15%", "B. 150%", "C . 66,66%", "D. 60%"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a) 8m 5dm =.................................m", "choices": [], "explanation": "a) 8m 5dm = 8,5 m"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: b) 0,08 tấn = ...........................................kg", "choices": [], "explanation": "b) 0,08 tấn = 80 kg"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: c) 16 $ {\\mathrm{m}}^{2}$ 9 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$ =.......................... $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "choices": [], "explanation": "c) 16 $ {\\mathrm{m}}^{2}$ 9 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$ = 16,09 $ {\\mathrm{m}}^{2}$"}]}, {"id": "9c6277a4645499d21a2d962e06d26173", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/50716", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì II môn Toán lớp 5, có lời giải chi tiết (Đề 36)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:", "choices": ["A. 55,720", "B. 55,072", "C. 55,027", "D. 55,702"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính tỉ số phần trăm của 24 và 32 là:", "choices": ["A. 75%", "B. 76%", "C. 47%", "D. 63%"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S tương ứng với công sau: a) Chu vihình chữ nhật là: P = (a + b) x 2 b) Diện tích hình vuông là: S = a x a c) Diện tích toàn phần hình lập phương là: S = a x a x 4 d) Thể tích hình hộp chữ nhật là: V = a x b x 4", "choices": [], "explanation": "Đ Đ S S"}, {"question": "Câu 4: \n \n Nối cột A với kết quả phép tính ở cột B sao cho phù hợp:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 13 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$ =...................... $ {\\mathrm{mm}}^{2}$", "choices": [], "explanation": "13 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$ = 1300 $ {\\mathrm{mm}}^{2}$"}]}, {"id": "ddd7eccd47f483fabf5911b4257f74e4", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/50713", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì II môn Toán lớp 5, có lời giải chi tiết (Đề 35)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính: a) 375,48 – 96,69 + 36,78", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính: b) 7,7 + 7,3 x 7,4", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính: c) (128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm x biết a) x x 0,34 = 1,19 x 1,02", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x biết: b) 0,2 : x = 1,03 + 3,97", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "04064659e5c1f325a83d78e537a5ea71", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/50819", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì II môn Toán lớp 5, có lời giải chi tiết (Đề 37)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 8 trong số 26,308 thuộc hàng nào?", "choices": ["A. Hàng phần nghìn", "B. Hàng đơn vị"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số $ \\frac{2}{5}$ viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A. 2,5", "B. 0,4"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n 5 $ {m}^{3}$ 27 $ d{m}^{3}$ = … m3", "choices": ["A. 5,27", "B. 5,027"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n 3giờ 24 phút = … giờ", "choices": ["A. 3,4", "B. 3,24"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh là 2cm:", "choices": ["A. 24 $ c{m}^{2}$", "B. 16 $ c{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án là A"}]}, {"id": "04f524b9e588f09ed7dc8700cf8fd7f7", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/50711", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì II môn Toán lớp 5, có lời giải chi tiết (Đề 34)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3m 4cm = ……..m là:", "choices": ["A. 34", "B. 304", "C. 3,4", "D. 3,04"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Năm 1010 thuộc thế kỉ thứ mấy?", "choices": ["A. 9", "B. 10", "C. 11", "D. 12"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 7tạ 5kg = ……kg", "choices": ["A. 7,5", "B. 7,05", "C. 705", "D. 750"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 0,4 $ {\\mathrm{m}}^{3}$ =…… $ {\\mathrm{dm}}^{3}$", "choices": ["A. 4", "B. 400", "C. 40", "D. 4000"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3 giờ 6phút = ……phút", "choices": ["A. 186", "B. 36", "C. 306", "D. 126"], "explanation": "Đáp án là A"}]}, {"id": "bf0c41fe70d26a2b65a97ed157f3777c", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/50645", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì II môn Toán lớp 5, có lời giải chi tiết (Đề 30)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 9 trong số thập phân 84 , 391 có giá trị là", "choices": ["A. 9", "B. $ \\frac{9}{10}$", "C. $ \\frac{9}{100}$", "D. $ \\frac{9}{1000}$"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n 25% của 60 0kg là :", "choices": ["A. 120 kg", "B. 1 5 0kg", "C. 180 kg", "D. 20 0 kg"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm Y: Y x 4,8 = 16,08. Giá trị của Y là:", "choices": ["A . 3,35", "B. 3,05", "C . 3,5", "D . 335"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 35dm,chiều cao 15dm là:", "choices": ["A. 262,5 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$", "B. 26,25 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$", "C. 2,625 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$", "D. 2625 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 7cm là:", "choices": ["A. 98 $ c{m}^{3}$", "B. 336cm", "C. 336 $ c{m}^{2}$", "D. 336 $ c{m}^{3}$"], "explanation": "Đáp án là D"}]}, {"id": "90d40f246bcae78808cf596becfb54a6", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/50660", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì II môn Toán lớp 5, có lời giải chi tiết (Đề 31)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 4 trong số thập phân 18,524 thuộc hàng nào:", "choices": ["A. Hàng đơn vị", "B. Hàng phần mười", "C. Hàng phần trăm", "D. Hàng phần nghìn"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thập phân 6,58 bằng số thập phân nào dưới đây:", "choices": ["A. 6,508", "B. 6,058", "C. 6,580", "D. 6,0058"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tỉ số phần trăm của hai số 2,8 và 80 là:", "choices": ["A. 3,5 %", "B. 50%", "C. 2,8%"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tích của $ \\frac{2}{5}$ và $ \\frac{3}{4}$ là :", "choices": ["A. $ \\frac{6}{5}$", "B. $ \\frac{6}{4}$", "C. $ \\frac{3}{10}$", "D. $ \\frac{3}{20}$"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoảngthời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến lúc 7 giờ 30 phút là :", "choices": ["A. 10 phút", "B . 20 phút", "C. 30 phút", "D. 40 phút"], "explanation": "Đáp án là D"}]}, {"id": "977a84f74c7ed2457bf99d54d798aafb", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/50709", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì II môn Toán lớp 5, có lời giải chi tiết (Đề 33)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 3 giờ 15 phút – 2 giờ 12 phút =…", "choices": ["A. 1 giờ 25 phút", "B. 1 giờ 3 phút", "C. 5 giờ 27 phút", "D. 5 giờ 3 phút"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n 1,5 + 1,5 ×3 : 2×2×2 =…….. Số cần điền vào đê có kết quả đúng là:", "choices": ["A. 1,125", "B. 10,5", "C. 72", "D. 12"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một người đi xe máy hết 80 km trong 150 phút. Hỏi vận tốc của xe máy là bao nhiêu km/ giờ?", "choices": ["A. 16 km/giờ", "B. 40km/giờ", "C. 32km/giờ", "D. 50km/giờ."], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hai máy bơm sẽ hút hết nước trong hồ trong 1 giờ 40 phút. Hỏi nếu dùng bốn máy bơm như thế sẽ hút hết nước của hồ đó trong bao lâu?", "choices": ["A. 1 giờ 20 phút", "B. 40 phút", "C. 50 phút", "D. 60 phút"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình lập phương cạnh 4cm sẽ có diện tích xung quanh là bao nhiêu?", "choices": ["A. 4 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "B. 16 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "C. 64 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "D. 96 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$"], "explanation": "Đáp án là C"}]}, {"id": "f59ebbb9b5c4634ba5feae6066f5bd57", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/50704", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì II môn Toán lớp 5, có lời giải chi tiết (Đề 32)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ hàng:", "choices": ["A. 5 đơn vị", "B. 5 phần trăm", "C. 5 chục", "D. 5 phần mười"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp vào chỗ chấm: 2 $ {\\mathrm{m}}^{3}$ 564 $ {\\mathrm{cm}}^{3}$ = ………… $ {\\mathrm{m}}^{3}$ là:", "choices": ["A. 2,000564", "B. 2,00564", "C. 2,0564", "D. 2,564"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính: 10 giờ 15 phút - 5 giờ 30 phút là:", "choices": ["A. 5 giờ 15 phút", "B. 5 giờ 45 phút", "C. 4 giờ 45 phút", "D. 4 giờ 15 phút"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 10 giờ kém 10 phút là:", "choices": ["A. 10 phút", "B. 45phút", "C. 30 phút", "D. 60 phút"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình tam giác có đáy là 6,2 cm, chiều cao 2,4 cm thì diện tích tam giác là:", "choices": ["A. 7,54 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "B. 7,44cm", "C. 7,44 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "D. 7,44 $ {\\mathrm{m}}^{2}$"], "explanation": "Đáp án là C"}]}, {"id": "a952ec6b2443b767242bb9f4866f864f", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/22-de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/49929", "title": "22 Đề thi giữa học kì II môn Toán lớp 5 (Đề 17)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số lớn nhất trong các số: 86,077; 86,08; 86,079 là:", "choices": ["A. 86,077", "B. 86,08", "C. 86,079"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong số thập phân 12,653 .Chữ số 5 có giá trị là:", "choices": ["A. $ \\frac{5}{10}$", "B. $ \\frac{5}{100}$", "C. $ \\frac{5}{1000}$"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n 4ngày12 giờ = ....giờ", "choices": ["A. 108", "B. 412", "C. 252"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích của hình là:", "choices": ["A. $ 25{\\mathrm{m}}^{2}$", "B. $ 100{\\mathrm{m}}^{3}$", "C. $ 125{\\mathrm{m}}^{3}$"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số phần trăm của 180 bạn học sinh tham gia các môn thể thao. Số bạn tham gia môn đá banh, nhảy dây và đá cầu là:", "choices": ["A. 45", "B. 90", "C. 135"], "explanation": "Đáp án là C"}]}, {"id": "411b0ebb3997456313c32520ba166afa", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/22-de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/49924", "title": "22 Đề thi giữa học kì II môn Toán lớp 5 (Đề 16)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Năm phần trăm được viết là:", "choices": ["A. 0,5", "B. 0,05", "C. 0,005", "D. 5,000"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một lớp học có 12 nam và 18 nữ. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp ?", "choices": ["A. 18%", "B. 30%", "C. 40%", "D. 60%"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả điều tra về ý thích đối với một số môn thể thao của 120 học sinh lớp 5 được thể hiện trên biểu đồ hình quạt. Trong 120 học sinh đó, số học sinh thích đá cầu là:", "choices": ["A. 72 học sinh", "B . 18 học sinh", "C. 30 học sinh", "D. 48 học sinh"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống. a) 45, 3 m 3 = 45300dm 3", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống. b) 27 $ {\\mathrm{m}}^{3}$ =27 000 000 $ {\\mathrm{cm}}^{3}$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "ea886069ac75af4806d44bf7a33a3ca6", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/50641", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì II môn Toán lớp 5, có lời giải chi tiết (Đề 29)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các số thập phân 85,902 chữ số 2 thuộc hàng nào ?", "choices": ["A. Hàng chục", "B. Hàng trăm", "C. Hàng phần nghìn", "D. Hàng phần t răm"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tỉ số phần trăm của 25 và 40 là:", "choices": ["A. 625%", "B. 62,5%", "C. $ \\frac{625}{100}$", "D. 0,625"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số học sinh nữ của trường Tiểu học là 200 em chiếm 40% số học sinh toàn trường. Hỏi trường Tiểu học có tất cả bao nhiêu học sinh ?", "choices": ["A. 500", "B. 400", "C. 300", "D. 700"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Phân số $ \\frac{2}{5}$ viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A. 2,5", "B. 4", "C. 0,4", "D. 0,04"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một hình lập phương có cạnh 5cm . Thể tích của hình lập phương đó là:", "choices": ["A. 125 $ c{m}^{3}$", "B. 105 $ c{m}^{3}$", "C. 115 $ c{m}^{3}$", "D. 135 $ c{m}^{3}$"], "explanation": "Đáp án là A"}]}, {"id": "74057736ef85aef4ed3b273757f1b071", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/22-de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/49897", "title": "22 Đề thi giữa học kì II môn Toán lớp 5 (Đề 14)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Chữ số 5 trong số 254. 836 chỉ:", "choices": ["A. 50 000", "B. 500 000", "C. 5 000", "D. 50 000 000"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là:", "choices": ["A. 70,765", "B. 663,64", "C. 223,54", "D. 707,65"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Lớp học có 32 học sinh số học nữ 12 . Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp", "choices": ["A. 34,5", "B. 35,4", "C. 37,4", "D. 37,5"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Giá trị của biểu thức: 15 : 1,5 +2,5 x 0,2 là:", "choices": ["A. 1,05", "B. 15", "C. 10,05", "D. 10,5"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n 1 thế kỷ = .............năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 100", "B. 300", "C. 250", "D. 200"], "explanation": "Đáp án là A"}]}, {"id": "f025d6d28fd35a72e57b4d31ff1b9bf8", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/22-de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/49912", "title": "22 Đề thi giữa học kì II môn Toán lớp 5 (Đề 15)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm 36% của 150 là:", "choices": ["A. 5,4", "B. 54", "C. 540", "D. 5400"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n 15% của 140 là:", "choices": ["A. 14", "B. 15", "C. 21", "D. 25"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n 0,8% có thể viết:", "choices": ["A. $ \\frac{8}{10}$", "B. $ \\frac{8}{100}$", "C. $ \\frac{8}{1000}$", "D. $ \\frac{8}{10000}$"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 45 phút = ……… giờ 67 phút = ……. Giờ …… phút", "choices": [], "explanation": "45 phút = 0,75 giờ 67 phút = 1 Giờ 7 phút"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: $ \\frac{1}{4}$ phút = ……… giây 1, 25 giờ = ……. Giờ ….. phút", "choices": [], "explanation": "$ \\frac{1}{4}$ phút = 15 giây 1, 25 giờ = 1 Giờ 15 phút"}]}, {"id": "0b379f05579126199b0712b702128b52", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/22-de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/49853", "title": "22 Đề thi giữa học kì II môn Toán lớp 5 (Đề 12)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 9 trong số 91,132 thuộc hàng", "choices": ["A. chục", "B. trăm", "C. phần mười", "D. phần trăm"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 5 trong số 2 5 4. 836 chỉ:", "choices": ["A. 500", "B. 5000", "C. 50000", "D. 5 000 000"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép cộng : 125,755 + 25,315 = ?", "choices": ["A. 150,070", "B. 151,07", "C. 150,07", "D. 151,700"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Phép trừ 712,54 - 48,9 có két quả đúng là:", "choices": ["A. 70,765", "B. 223,54", "C. 663,64", "D. 707,65"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Phân số $ \\frac{4}{5}$ được viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A. 4,5", "B. 5,4", "C. 0,4", "D. 0,8"], "explanation": "Đáp án là D"}]}, {"id": "3f90293cba404ff2205877a9301ebd40", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/22-de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/49892", "title": "22 Đề thi giữa học kì II môn Toán lớp 5 (Đề 13)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Kết quả của phép tính $ \\frac{7}{11}+\\frac{5}{11}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{12}{11}$", "B. $ \\frac{13}{11}$", "C. $ \\frac{11}{11}$", "D. $ \\frac{14}{11}$"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép tính 9,03 : 2,1 là", "choices": ["A . 2,4", "B. 3,2", "C . 3,4", "D . 4,3"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép nhân 34,5 x2,4 là:", "choices": ["A. 79, 8", "B. 81,2", "C. 82,8", "D. 83,8"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một hình lập phương có cạnh 2dm thì diện tích toàn phần là:", "choices": ["A. 16 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$", "B. 24 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$", "C. 8 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$", "D. 20 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: A. 570 $ {\\mathrm{dm}}^{3}$ = ……. $ {\\mathrm{m}}^{3}$ B. 97058 $ {\\mathrm{cm}}^{3}$ = ……... $ {\\mathrm{dm}}^{3}$ ……….. $ {\\mathrm{cm}}^{3}$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "d2083ce311165cadca7c8b5df7619b0b", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/22-de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/49823", "title": "22 Đề thi giữa học kì II môn Toán lớp 5 (Đề 11)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Nội dung câu hỏi 1 Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 2,14 $ {\\mathrm{dm}}^{3}$ là:", "choices": ["A. 224 $ {\\mathrm{cm}}^{3}$", "B. 2140 $ {\\mathrm{cm}}^{3}$", "C. 21400 $ {\\mathrm{cm}}^{3}$", "D. 214000 $ {\\mathrm{cm}}^{3}$"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tỉ số phần trăm của 20 và 25 là:", "choices": ["A. 125%", "B. 8%", "C. 80%", "D. 5%"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hình tròn có bán kính là 2,5cm. Diện tích hình tròn đó là:", "choices": ["A. 15,7 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "B. 19,625 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "C. 7,85 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "D. 19,625 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,8m và chiều cao 1m. Thể tích của bể là:", "choices": ["A. 2,3 $ {\\mathrm{m}}^{3}$", "B. 1,2 $ {\\mathrm{m}}^{3}$", "C. 4,6 $ {\\mathrm{m}}^{3}$", "D. 12 $ {\\mathrm{m}}^{3}$"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô tr ống: Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số phần trăm học sinh nam tham gia các môn thể thao của khối 5. Biết rằng khối 5 có 50 học sinh nam. a) Có 20 bạn tham gia môn bóng đá. b) Có 16 bạn tham gia môn cầu lông. c) Số bạn tham gia môn cờ vua hơn số bạn tham gia môn bơi là 2 bạn", "choices": [], "explanation": "a) Đ b) S c) Đ"}]}, {"id": "5024e6d592ebd0633d96f7a02594dedf", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/22-de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/49793", "title": "22 Đề thi giữa học kì II môn Toán lớp 5 (Đề 8)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Nội dung câu hỏi 1 Phân số $ \\frac{8}{5}$ viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A. 6,1", "B. 8,5", "C. 1,6"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 $ {m}^{3}$ = ......... $ d{m}^{3}$ là:", "choices": ["A. 30", "B. 300", "C. 3000"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:", "choices": ["A. 85", "B. 125", "C. 49"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:", "choices": ["A. $ 4,41c{m}^{3}$", "B. $ 44,1c{m}^{3}$", "C. $ 9,261c{m}^{3}$"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp?", "choices": ["A. 40%", "B. 60%", "C. 25%"], "explanation": "Đáp án là A"}]}, {"id": "93620fa57c12e3b2f335768e0d12c317", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/22-de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/49816", "title": "22 Đề thi giữa học kì II môn Toán lớp 5 (Đề 9)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Nội dung câu hỏi 1 Chữ số 8 trong số 17,308 thuộc hàng nào?", "choices": ["A. Hàng đơn vị", "B. Hàng trăm", "C. Hàng phần trăm", "D. Hàng phần nghìn"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chu vi hình tròn có bán kính 3 dm là :", "choices": ["A. 9,42 dm", "B. 18,84 dm", "C. 28,26 dm", "D. 4,71 dm"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của biểu thức: $ \\frac{75}{100}+\\frac{3}{4}\\times 29+75\\%\\times 30+0,75\\times 40$ là", "choices": ["A. 7,5", "B. 75", "C. 750", "D. 0,75"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 100 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$ . Như vậy thể tích của hình lập phương đó là.", "choices": ["A. $ 125{\\mathrm{cm}}^{3}$", "B. $ 625{\\mathrm{cm}}^{3}$", "C. $ 25{\\mathrm{cm}}^{3}$", "D. $ 75c{m}^{3}$"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 5: \n \n 52 tháng = … năm … tháng", "choices": ["A. 2 năm 4 tháng", "B. 5 năm 2 tháng", "C. 4 năm 4 tháng", "D. 4 năm 2 tháng"], "explanation": "Đáp án là C"}]}, {"id": "14cf8d5848465ad5b9f402d1614dbda3", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/22-de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/49818", "title": "22 Đề thi giữa học kì II môn Toán lớp 5 (Đề 10)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Nội dung câu hỏi 1 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,79 $ {\\mathrm{m}}^{3}$ = ………. $ {\\mathrm{dm}}^{3}$ là bao nhiêu?", "choices": ["A. 79", "B. 790", "C. 7900", "D. 79000"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu?", "choices": ["A. 64%", "B. 65%", "C. 46%", "D. 63%"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n 4760 $ {\\mathrm{cm}}^{3}$ là kết quả của số nào?", "choices": ["A. $ 4,76{\\mathrm{dm}}^{3}$", "B. $ 4,76{\\mathrm{m}}^{3}$", "C. $ 4,76{\\mathrm{cm}}^{3}$", "D. $ 4,76{\\mathrm{mm}}^{3}$"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình lập phương có cạnh 1,5m. Thể tích của hình lập phương là:", "choices": ["A. $ 3375{\\mathrm{cm}}^{3}$", "B. $ 3,375{\\mathrm{dm}}^{3}$", "C. $ 3,375{\\mathrm{m}}^{3}$", "D. $ 33750{\\mathrm{cm}}^{3}$"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 9cm là:", "choices": ["A. $ 468{\\mathrm{cm}}^{2}$", "B. $ 324{\\mathrm{cm}}^{2}$", "C. $ 486{\\mathrm{cm}}^{2}$", "D. $ 729{\\mathrm{cm}}^{2}$"], "explanation": "Đáp án là C"}]}, {"id": "458b1f68a3016fef7fd89e9fc0102e09", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/22-de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/49755", "title": "22 Đề thi giữa học kì II môn Toán lớp 5 (Đề 6)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Nội dung câu hỏi 1 Phân số $ \\frac{5}{8}$ viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A. 62,5", "B . 6,25", "C . 0,625", "D . 0,0625"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12 $ {\\mathrm{m}}^{3}$ 40 $ {\\mathrm{dm}}^{3}$ = ..... $ {\\mathrm{m}}^{3}$", "choices": ["A. 12,4", "B. 12,004", "C. 12,040", "D. 1240"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:", "choices": ["A. 2,5", "B. 0,25", "C. 5,2", "D. 0,025"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm , chiều cao là 7,2 dm . Diện tích hình thang là:", "choices": ["A. $ 3240c{m}^{2}$", "B. $ 3420c{m}^{2}$", "C. $ 2430c{m}^{2}$", "D. $ 2043c{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút", "choices": ["A. 90 phút", "B. 120 phút", "C. 160 phút", "D. 144 phút"], "explanation": "Đáp án là D"}]}, {"id": "87dfa5580aa85e32b231fbe28a55fb57", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/22-de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/49747", "title": "22 Đề thi giữa học kì II môn Toán lớp 5 (Đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Nội dung câu hỏi 1 1,5 giờ = ... phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 60", "B. 90", "C. 120", "D . 150"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n 42 tháng = ... năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 4", "B. 4,2", "C. 3,5", "D. 35"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n 3,2 $ {\\mathrm{m}}^{3}$ = ... $ {\\mathrm{dm}}^{3}$ . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 32000", "B. 3200", "C. 320", "D. 32"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình tròn có bán kính 0,5m. Chu vi của hình tròn đó là:", "choices": ["A. 6,28m", "B. 3,14m", "C. 12,56m", "D. 1,57m"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Giá trị của biểu thức: 47,2 x 5 + 107,1 : 2,5 là:", "choices": ["A. 137,24", "B. 1372,4", "C. 278,84", "D. 27,884"], "explanation": "Đáp án là C"}]}, {"id": "3bedb85ea9704a21d04f07a546e3d322", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/22-de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/49770", "title": "22 Đề thi giữa học kì II môn Toán lớp 5 (Đề 7)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Nôi dung câu hỏi 1 Số thập phân gồm 28 đơn vị, 1 phần mười, 8 phần trăm viết là", "choices": ["A. 28,108", "B. 28,018", "C. 28,0081", "D. 28,180"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Năm 2019 thuộc thế kỉ mấy ?", "choices": ["A. 12", "B. 19", "C. 20", "D. 21"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm một số, biết 15% của số đó là 75:", "choices": ["A. 11,925", "B. 50", "C. 500", "D. 5"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 13,8 $ {\\mathrm{m}}^{3}$ = ..... $ {\\mathrm{dm}}^{3}$ là:", "choices": ["A. 1380 $ {\\mathrm{dm}}^{3}$", "B. 13800", "C. 13008 $ {\\mathrm{dm}}^{3}$", "D. 13800 $ {\\mathrm{dm}}^{3}$"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n D iện tích hình tròn có bán kính r = 2cm là :", "choices": ["A. $ 1,14c{m}^{2}$", "B. $ 5,14c{m}^{2}$", "C. $ 6,28{\\mathrm{cm}}^{2}$", "D. $ 12,56c{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án là D"}]}, {"id": "633f8e7b3553c8fdc9c752c7e3ca813c", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/22-de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/49732", "title": "22 Đề thi giữa học kì II môn Toán lớp 5 (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân trắc nghiệm Nội dung câu hỏi 1 Tỉ số phần trăm của 14,5 và 29 là :", "choices": ["A. 5%", "B. 50%", "C. 200%", "D. 20%"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm một số, biết 15% của số đó là: 75", "choices": ["A. 11,925", "B. 50", "C. 500", "D. 5"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tổng hai số là 126, số nhỏ bằng 20% số lớn. Vậy hai số đó là", "choices": ["A. 26 và 100", "B. 42 và 84", "C. 25,2 và 100,8", "D. 21 và 105"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số phần trăm điền đúng vào phần chấm hỏi là ?", "choices": ["A. 80%", "B. 20%", "C. 150%", "D. 30%"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Thể tích hình lập phương cạnh 1cm là:", "choices": ["A. $ 4c{m}^{3}$", "B. $ 6c{m}^{3}$", "C. $ 1c{m}^{2}$", "D. $ 1c{m}^{3}$"], "explanation": "Đáp án là D"}]}, {"id": "30131466103df01d7351c4c9876bb849", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/22-de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/49708", "title": "22 Đề thi giữa học kì II môn Toán lớp 5 (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Nội dung câu hỏi 1 Phân số $ \\frac{2}{5}$ viết dưới dạng số thập phân là", "choices": ["A. 2,5", "B. 4", "C. 0,4", "D. 5,2"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: $ \\frac{56}{32}$ = $ \\frac{...}{16}$ là :", "choices": ["A. 24", "B. 22", "C. 26", "D. 28"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a) 0,9 < 0,1 < 1,2 □", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. b) 96,4 > 96,38 □", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Số 95,7 $ d{m}^{3}$ viết dưới dạng mét khối là :", "choices": ["A. 95700 $ {m}^{3}$", "B. 0,0957 $ {m}^{3}$", "C. 9,57 $ {m}^{3}$", "D. 0,957 $ {m}^{3}$"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "c1de2c74d6aaec284d33fb00df9972f2", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/22-de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/49738", "title": "22 Đề thi giữa học kì II môn Toán lớp 5 (Đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Nội dung câu hỏi 1 Phân số $ \\frac{5}{8}$ viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A. 0 , 5 5", "B . 0 , 6 5", "C . 0, 625", "D . 0, 85"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 4 $ {\\mathrm{m}}^{3}$ 45 $ {\\mathrm{dm}}^{3}$ = ......... $ {\\mathrm{m}}^{3}$ là:", "choices": ["A. 4 , 45", "B . 4 , 45 0", "C . 4 , 405", "D. 4,045"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 35 phút = ........phút là:", "choices": ["A. 95", "B. 105", "C. 135", "D. 1,35"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Thể tích hình lập phương có cạnh 3,2 cm là:", "choices": ["A. $ 30,768c{m}^{3}$", "B. $ 31,768c{m}^{3}$", "C. $ 32,768c{m}^{3}$", "D. $ 33,768c{m}^{3}$"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Diện tích hình tròn có bán kính r = 4 dm là:", "choices": ["A. $ 25,16d{m}^{2}$", "B. $ 25,14d{m}^{2}$", "C. $ 25,13d{m}^{2}$", "D. $ 25,12d{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án là D"}]}, {"id": "e2323f12496bfd25efbb6ac24182a7f8", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/50597", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì II môn Toán lớp 5, có lời giải chi tiết (Đề 26)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 2 trong số nào sau đây có giá trị là $ \\frac{2}{100}$ ?", "choices": ["A. 42,54", "B . 126,7", "C. 205,41", "D. 65,42"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hỗn số $ 2\\frac{3}{5}$ viết dưới dạng số thập phân là :", "choices": ["A. 2,35", "B. 2,6", "C. 23,5", "D . 2,06"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Diện tích hình tam giác có đáy 10cm, chiều cao 5 cm là:", "choices": ["A. 15 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "B. 25 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "C. 30 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "D. 50 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một ô tô đi quãng đường AB mất 2 giờ 30 phút với vận tốc 50 km/ giờ. Độ dài quãng đường AB là:", "choices": ["A. 125 km", "B. 100 km", "C. 115 km", "D. 1150 km"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Diện tích hình tròn có bán kính 3 dm là:", "choices": ["A. 9,42 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$", "B. 28,26 dm", "C. 18,84 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$", "D. 28,26 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$"], "explanation": "Đáp án là D"}]}, {"id": "9d1b6d81988f1e5fc6c481ad2b729bb9", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/50593", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì II môn Toán lớp 5, có lời giải chi tiết (Đề 25)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 8 trong số 162,87 có giá trị là:", "choices": ["A. 8 trăm", "B. 8 chục", "C. 8 đơn vị", "D. 8 phần mười"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hỗn số $ 2\\frac{4}{5}$ được viết dưới dạng phân số là", "choices": ["A. $ \\frac{14}{5}$", "B. $ \\frac{4}{5}$", "C. $ \\frac{6}{5}$", "D. $ \\frac{2}{5}$"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 5845g = …….kg là:", "choices": ["A. 58,4", "B. 5,845", "C. 584,5", "D. 58,45"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Các số: 4,5; 4,23; 4,505; 4,203 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:", "choices": ["A. 4,23; 4,203; 4,5; 4,505", "B. 4,5; 4,23; 4,505; 4,203", "C. 4,203; 4,23; 4,5; 4,505", "D. 4,505; 4,5; 4,23; 4,203"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ 10 phút đến 9 giờ 55 phút là:", "choices": ["A. 10 phút", "B. 20 phút", "C. 45 phút", "D. 25 phút"], "explanation": "Đáp án là C"}]}, {"id": "41684f3c7e31f97e03c0a4ca76cd213e", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/50603", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì II môn Toán lớp 5, có lời giải chi tiết (Đề 27)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm: a) 74, 5 .......... 74, 457", "choices": [], "explanation": "="}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm: b) 9,78 ....... 9, 780", "choices": [], "explanation": ">"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào?", "choices": ["A. Hàng nghìn", "B. Hàng phần mười", "C. Hàng phần trăm", "D. Hàng phần nghìn"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Giá một chiếc áo sơ mi là 150 000 đ. Nhân dịp nghỉ lễ cửa hàng giảm đi 20 %. Vậy cửa hàng đã giảm đi số tiền là:", "choices": ["A. 20 000đ", "B. 30 000 đ", "C. 40 000 đ", "D. 50 000 đ"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S Diện tích hình thang ABCD là: A. 18 dm B. 36 dm C. 18 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$ D. 36 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$", "choices": [], "explanation": "S – S – Đ – S"}]}, {"id": "2f9642e5f0871aa018dfcf961c997133", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/50637", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì II môn Toán lớp 5, có lời giải chi tiết (Đề 28)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 3 trong số 382,53 có giá trị là:", "choices": ["A. 3 đơn vị.", "B . 3 phần trăm.", "C. 3 chục", "D. 3 phần mười"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hỗn số $ 4\\frac{3}{5}$ được viết dưới dạng phân số là:", "choices": ["A. $ \\frac{23}{5}$", "B. $ \\frac{25}{3}$", "C. $ \\frac{13}{10}$", "D. $ \\frac{13}{5}$"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n 5840g = … Kg ? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 58,4kg .", "B. 5,84kg .", "C. 0,584kg", "D. 0,0584kg"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n 25% của một số là 75 vậy số đó là:", "choices": ["A. 18,75", "B. 25,100", "C. 300", "D. 75"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoảng thời gian từ lúc 8 giờ kém 15 phút đến 8 giờ 30 phút là:", "choices": ["A. 15 phút.", "B. 20 phút.", "C. 35 phút.", "D. 45 phút."], "explanation": "Đáp án là D"}]}, {"id": "91628132ebc7c3b653b549c5da64f56f", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/50589", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì II môn Toán lớp 5, có lời giải chi tiết (Đề 24)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số bé nhất trong các số: 0,45 ; 0,445 ; 0,405 ; 0,41", "choices": ["A. 0,41", "B. 0,45", "C. 0,405", "D. 0,445"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong số thập phân 81,075 .Chữ số 5 có giá trị là:", "choices": ["A. 5", "B. $ \\frac{5}{10}$", "C. $ \\frac{5}{100}$", "D. $ \\frac{5}{1000}$"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 3: \n \n 4ngày12 giờ = ....giờ", "choices": ["A. 96", "B. 108", "C. 252", "D. 412"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n 8 $ {\\mathrm{m}}^{2}$ 6 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$ = ……….. $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "choices": ["A. 86", "B. 806", "C. 8,06", "D. 8,6"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n 1 $ {\\mathrm{m}}^{3}$ 1500 $ {\\mathrm{cm}}^{3}$ = ……….... $ {\\mathrm{m}}^{3}$", "choices": ["A. 1,15", "B. 1,015", "C. 1,0015", "D. 11500"], "explanation": "Đáp án là C"}]}, {"id": "ad047a5eed4ef3aa5d73fac6c5d03862", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/50567", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì II môn Toán lớp 5, có lời giải chi tiết (Đề 22)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 3 trong số thập phân 98,235 có giá trị là:", "choices": ["A. 3", "B. $ \\frac{3}{10}$", "C. $ \\frac{3}{100}$", "D. $ \\frac{3}{1000}$"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thập phân 718,45 giảm đi bao nhiêu lần nếu ta dịch chuyển dấu phẩy sang trái một chữ số:", "choices": ["A. 2 lần", "B. 10 lần", "C. Không thay đổi", "D. 100 lần"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp để điền vào trong phép tính $ \\frac{28}{31}=\\frac{7}{\\square }$ là:", "choices": ["A. 6", "B. 7", "C. 8", "D. 9"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Phân số $ \\frac{3}{4}$ viết dưới dạng tỉ số phần trăm là", "choices": ["A. 25%", "B. 34%", "C. 75%", "D. 85%"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoảng thời gian từ 7 giờ kém 15 phút đến 7 giờ 15 phút là:", "choices": ["A. 15 phút", "B. 30 phút", "C. 45 phút", "D. 1 giờ"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "932248965f7b7a4285c2e57c55b30034", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/50571", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì II môn Toán lớp 5, có lời giải chi tiết (Đề 23)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A. 2,5", "B. 5,2", "C. 0,4", "D. 4,0"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lớp em có 35 bạn, số bạn nữ là 14 bạn. Vây tỉ số phần trăm số học sinh nữ chiếm là:", "choices": [], "explanation": "40%"}, {"question": "Câu 3: \n \n 5/8 $ {\\mathrm{dm}}^{3}$ = ...... $ {\\mathrm{cm}}^{3}$", "choices": ["A. 580 $ {\\mathrm{cm}}^{3}$", "B. 508 $ {\\mathrm{cm}}^{3}$", "C. 625 $ {\\mathrm{cm}}^{3}$", "D. 652 $ {\\mathrm{cm}}^{3}$"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 $ {\\mathrm{m}}^{3}$ 45 $ {\\mathrm{dm}}^{3}$ = ............. $ {\\mathrm{dm}}^{3}$", "choices": [], "explanation": "2045"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 12 $ {\\mathrm{dm}}^{3}$ 9 $ {\\mathrm{cm}}^{3}$ = ................. $ {\\mathrm{dm}}^{3}$", "choices": [], "explanation": "12,009"}]}, {"id": "7f7ae821633ad9adf135ec4c674eaef3", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/50508", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì II môn Toán lớp 5, có lời giải chi tiết (Đề 19)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 3 giờ 36 phút = ...............giờ. Số viết vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 3,6", "B. $ 3\\frac{36}{100}$", "C. 336", "D. 3,36"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số viết vào chỗ chấm của 0,12 tấn = ………. Kg", "choices": ["A. 12", "B. 120", "C. 1200", "D. 1,2"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một người đi xe đạp trong 1,5 giờ được 18 km. Tính vận tốc của người đi xe đạp đó.", "choices": ["A. 1,25 km/ giờ", "B. 12 giờ", "C. 12 km/giờ", "D. 12,5 km/giờ"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S a, 215 phút = 21,5 giờ", "choices": [], "explanation": "S"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S. b, 2 $ {\\mathrm{dm}}^{3}$ 35 $ {\\mathrm{cm}}^{3}$ = 2,035b $ {\\mathrm{dm}}^{3}$", "choices": [], "explanation": "Đ"}]}, {"id": "4bd8380e578cbd440d7ed4c37c9d2f07", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/50529", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì II môn Toán lớp 5, có lời giải chi tiết (Đề 21)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thập phân gồm hai mươi bốn đơn vị, năm phần mười, tám phần trăm, hai phần nghìn viết là:", "choices": ["A. 24,582", "B. 24,508", "C. 24,528", "D. 24,825"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n $ 4\\frac{5}{25}$ viết thành số thập phân là:", "choices": ["A. 4,2", "B. 4", "C. 4,1", "D. 4,3"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính 86,21 – x = 47,09", "choices": ["A. 39,02", "B. 39,12", "C. 38,12", "D. 39,102"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính $ \\frac{2}{9}+\\frac{2}{3}$", "choices": ["A. $ \\frac{3}{2}$", "B. $ \\frac{2}{3}$", "C. $ \\frac{1}{2}$", "D. $ \\frac{8}{9}$"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền vào chỗ chấm 2 tấn 3kg = ……..tấn?", "choices": ["A. 2,300 tấn", "B. 2,03 tấn", "C. 2,003 tấn", "D. 2003 tấn"], "explanation": "Đáp án là C"}]}, {"id": "f249ad25aae6c1607181e0cfadaaa0f8", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/50523", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì II môn Toán lớp 5, có lời giải chi tiết (Đề 20)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:", "choices": ["A. 3,505", "B. 3,050", "C. 3,005", "D. 3,055"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu ?", "choices": ["A. 7 giờ 30 phút", "B. 7 giờ 50 phút", "C. 6 giờ 50 phút", "D. 6 giờ 15 phút"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6:", "choices": ["A. Không có số nào", "B. 1 số", "C. 9 số", "D. Rất nhiều số"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hỗn số 3 $ \\frac{9}{100}$ viết thành số thập phân là:", "choices": ["A. 3,90", "B. 3,09", "C. 3,9100", "D. 3,109"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm một số biết 20 % của nó là 16. Số đó là :", "choices": ["A. 0,8", "B. 8", "C. 80", "D. 800"], "explanation": "Đáp án là C"}]}, {"id": "f0647c05181045303221aa8917283446", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/50451", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì II môn Toán lớp 5, có lời giải chi tiết (Đề 18)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 6 trong số 452,126 thuộc hàng ..........", "choices": ["A. Phần mười", "B. Phần trăm", "C. Phần nghìn", "D. Phần chục nghìn"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số thập phân $ \\frac{2}{10}$ được viết thành số thập phân.", "choices": ["A. 0,02", "B. 0,2", "C. 0,002", "D. 20"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thập phân 14,53 có phần thập phân là.", "choices": ["A. 53", "B. 14", "C. 45", "D. 453"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thập phân 0,9 viết thành tỉ số phần trăm là.", "choices": ["A. 9 %", "B. 900 %", "C. 9 000 %", "D. 90%"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống. 1 thế kỷ = .......... năm", "choices": [], "explanation": "1 thế kỷ = 100 năm"}]}, {"id": "5b13924489c950009c41c66fe5f62fe9", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/50438", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì II môn Toán lớp 5, có lời giải chi tiết (Đề 16)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số chia hết cho 5 và 9 là:", "choices": ["A. 2565", "B. 3565", "C. 4565", "D. 5565"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tỉ số phần trăm của 120 và 480 là:", "choices": ["A. 22%", "B. 24%", "C. 25%", "D. 30%"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tổng hai số bằng 24,8; hiệu của chúng bằng 6,4 thì hai số đó là:", "choices": ["A. 9,2 và 14,6", "B. 9,2 và 15,6", "C. 8,2 và 15,6", "D. 8,2 và 16,6"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp vào chỗ chấm: 2 $ {\\mathrm{m}}^{3}$ 564 $ {\\mathrm{cm}}^{3}$ = ………… $ {\\mathrm{m}}^{3}$ là:", "choices": ["A. 2,000564", "B. 2,00564", "C. 2,0564", "D. 2,564"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình tam giác có đáy là 6,2 cm, chiều cao 2,4 cm thì diện tích tam giác là:", "choices": ["A. 7,54 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "B. 7,44cm", "C. 7,44 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "D. 7,44 $ {\\mathrm{m}}^{2}$"], "explanation": "Đáp án là C"}]}, {"id": "c2b4015f10e93049ce8f187635381d46", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/50448", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì II môn Toán lớp 5, có lời giải chi tiết (Đề 17)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chu vi c ủ a hình tròn có bán kính 5cm là:", "choices": ["A. 31,4 cm", "B. 78,5 cm", "C. 15,7 cm", "D. 3,25 cm"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Thể tích của hình lập phương có cạnh 8 cm là:", "choices": ["A. 216 $ {\\mathrm{cm}}^{3}$", "B. 384 $ {\\mathrm{cm}}^{3}$", "C. 256 $ {\\mathrm{cm}}^{3}$", "D. 512 $ {\\mathrm{cm}}^{3}$"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chữ số 5 trong số 125,762 có giá trị là:", "choices": ["A. 5", "B. $ \\frac{5}{10}$", "C. $ \\frac{5}{100}$", "D. $ \\frac{5}{1000}$"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một lớp học có 15 HS nam. Số HS nam chiếm 60% số HS cả lớp. Số HS cả lớp là:", "choices": ["A. 36", "B. 40", "C. 25", "D. 20"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Nam có một túi kẹo. Nam đã cho bạn $ \\frac{1}{4}$ số kẹo đó và thêm 1 cái kẹo nữa thì còn lại 11 cái. Hỏi lúc đầu Nam có bao nhiêu cái kẹo ?", "choices": ["A. 44 cái", "B. 16 cái", "C. 30 cái", "D. 48 cái"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "91a707172bd98d8e23f334d7b0642ba6", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/50396", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì II môn Toán lớp 5, có lời giải chi tiết (Đề 14)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hỗn số 3 $ \\frac{2}{5}$ được viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A. 3,25", "B. 32,5", "C. 3,4", "D. 3,2"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số lớn nhất trong các số thập phân: 53,02; 35,2; 53,2; 32,05 là:", "choices": ["A. 53,2", "B. 35,2", "C. 53,02", "D. 32,05"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một người thợ làm 1 sản phẩm hết 1 phút 12 giây. Hỏi người thợ đó làm 8 sản phẩm như thế hết bao nhiêu thời gian?", "choices": ["A. 1 phút 12 giây", "B. 8 phút 36 giây", "C. 9 phút 36 giây"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Thể tích của cái hộp có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm và chiểu cao 2,5cm là :", "choices": ["A. 14 $ {\\mathrm{cm}}^{3}$", "B. 35 $ {\\mathrm{cm}}^{3}$", "C. 5 9 $ {\\mathrm{cm}}^{3}$", "D. 30 $ {\\mathrm{cm}}^{3}$"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n 3km 48m = ……..km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 3,48", "B. 3 ,048", "C. 348", "D. 3048"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "cb3ed304dda2b328dc9f467871e0d361", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/50408", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì II môn Toán lớp 5, có lời giải chi tiết (Đề 15)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lan học từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút. Thời gian học của Lan là:", "choices": ["A. 4 giờ 30 phút", "B. 3 giờ 30 phút", "C. 4 giờ", "D. 5 giờ"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 8,5 ha > 8 $ {\\mathrm{hm}}^{2}$ 5 $ {\\mathrm{dam}}^{2}$", "choices": [], "explanation": "Đ"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: b) 9 $ {\\mathrm{m}}^{3}$ 7 $ {\\mathrm{dm}}^{3}$ > 9,7 $ {\\mathrm{m}}^{3}$", "choices": [], "explanation": "S"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: c) 1 giờ 45 phút = 1,75 giờ", "choices": [], "explanation": "Đ"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: d) 1205 kg = 1 tấn 250 kg", "choices": [], "explanation": "S"}]}, {"id": "8021d12e309ff6121b5f94a63ad798f0", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/50359", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì II môn Toán lớp 5, có lời giải chi tiết (Đề 11)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 3/4 được viết thành số thập phân là:", "choices": ["A. 7,5", "B. 0,075", "C. 0,75", "D. 7,50"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy $ \\frac{1}{4}$ số viên bi có màu:....................", "choices": [], "explanation": "Đỏ"}, {"question": "Câu 3: \n \n 3 giờ 15 phút = ........ , ......giờ", "choices": ["A. 3,05 giờ", "B. 3,15 giờ", "C. 3,5 giờ", "D. 3,25 giờ"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính : 36 giờ 18 phút : 6 + 18 phút", "choices": [], "explanation": "6 giờ 21 phút"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính : b) 2 giờ 15 phút x 4 - 2 giờ 30 phút", "choices": [], "explanation": "6 giờ 30 phút"}]}, {"id": "1516581b1f883ecc0d73e804986020e0", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/50174", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì II môn Toán lớp 5, có lời giải chi tiết (Đề 9)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thập phân gồm 5 đơn vị, 7 phần mười, 2 phần trăm viết là:", "choices": ["A. 5,72", "B. 5,072", "C. 572", "D. 0,572"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 8 $ {\\mathrm{m}}^{3}$ 312 $ {\\mathrm{dm}}^{3}$ = ......... $ {\\mathrm{m}}^{3}$ là :", "choices": ["A. 8,321", "B. 8,312", "C. 8312", "D. 83,12"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 2 giờ 35 phút = ........phút.", "choices": ["A. 65", "B. 155", "C. 235", "D. 2,35"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm: b) 3 thế kỉ 6 năm = ……. năm.", "choices": ["A. 186", "B. 36", "C. 360", "D. 3,6"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình chữ nhật có chiều dài = 5m, chiều rộng = 6,2 m, diện tích là:", "choices": ["A. 31 $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "B. 31,2 $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "C. 30,2 $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "D. 11,2 $ {\\mathrm{m}}^{2}$"], "explanation": "Đáp án là A"}]}, {"id": "b4b22b4371ac331f0b703e4a1252f5ca", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/50393", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì II môn Toán lớp 5, có lời giải chi tiết (Đề 13)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 3/4 được viết thành số thập phân là:", "choices": ["A. 7,5", "B. 0,075", "C. 0,75", "D. 7,50"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy $ \\frac{1}{4}$ số viên bi có màu:.....", "choices": ["A. nâu", "B. xanh", "C. đỏ", "D. vàng"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n 3 giờ 15 phút = ........ , ......giờ", "choices": ["A. 3,05 giờ", "B. 3,15 giờ", "C. 3,5 giờ", "D . 3,25 giờ"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính: 36 giờ 18 phút : 6 + 18 phút", "choices": [], "explanation": "6 giờ 21 phút"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính: 2 giờ 15 phút x 4 - 2 giờ 30 phút", "choices": [], "explanation": "6 giờ 30 phút"}]}, {"id": "d0ddb7126626875a546e0a757cfe0a39", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/50368", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì II môn Toán lớp 5, có lời giải chi tiết (Đề 12)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số nào dưới đây có chữ số 5 ở hàng phần trăm?", "choices": ["A. 5,43", "B . 0,592", "C . 1,058", "D . 0,0 05"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 450 000 $ {\\mathrm{cm}}^{3}$ = ..... $ {\\mathrm{m}}^{3}$", "choices": ["A. 45", "B. 0,045", "C. 0,45", "D. 450"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 84 phút =….giờ là:", "choices": ["A. 1,4", "B. 1,24", "C. 1,6", "D. 0,14"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một hình t ròn có diện tích 3,14 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$ thì bán kính của hình tròn là:", "choices": ["A. 1 dm", "B. 0,5 dm", "C. 0,1 dm", "D. 1,57 dm"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm: $ \\frac{3}{5}$ giờ =…phút", "choices": ["A. 90 phút", "B. 36 phút", "C. 180 phút", "D. 0,6 phút"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "0056e887be3e3e85562cd9d8d2091373", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/50179", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì II môn Toán lớp 5, có lời giải chi tiết (Đề 10)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số lớn nhất trong các số 4,075; 4,057; 4,065; 4,08 :", "choices": ["A. 4,075", "B. 4,057", "C. 4,065", "D. 4,08"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hỗn số $ 600\\frac{3}{100}$ được viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A. 6,003", "B. 60,03", "C. 600,03", "D. 600,3"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 5cm là 150 $ {\\mathrm{cm}}^{3}$ Hình hộp chữ nhật dài 12dm, rộng 5dm, cao 10dm có thể tích 600 $ {\\mathrm{dm}}^{3}$", "choices": [], "explanation": "S - Đ"}, {"question": "Câu 4: \n \n Nối số đo ở cột A với kết quả thích hợp ở cột B:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ số phần trăm của kết quả điều tra về ý thích chơi thể thao của 600 học sinh Môn bóng rổ có số học sinh tham gia chiếm ……………....% Môn bóng đá có …………....................... học sinh tham gia", "choices": [], "explanation": "Bóng rổ: 25% Bóng đá: 240 học sinh"}]}, {"id": "69b4d3e966c13c6e3e47bfd98218bd92", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/50172", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì II môn Toán lớp 5, có lời giải chi tiết (Đề 8)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ:", "choices": ["A. 5 đơn vị", "B. 5 phần trăm", "C. 5 chục", "D. 5 phần mười"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hỗn số 2 $ \\frac{3}{5}$ được viết dưới dạng phân số là:", "choices": ["A. $ \\frac{21}{5}$", "B. $ \\frac{25}{3}$", "C. $ \\frac{13}{10}$", "D. $ \\frac{13}{5}$"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho 2km 257m = …… km. Số điền vào chỗ chấm là", "choices": ["A. 22,57", "B. 2,257", "C. 2 257", "D. 2 25,7"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n 5840g = …. kg", "choices": ["A. 58,4kg", "B. 5,84kg", "C. 0,584kg", "D. 0,0584kg"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy $ \\frac{1}{5}$ số viên bi có màu:", "choices": ["A. Nâu", "B. đỏ", "C. Xanh", "D. Trắng"], "explanation": "Đáp án là C"}]}, {"id": "6847c1aa8445d5a2d4a6f5dedc6003c5", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/50070", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì II môn Toán lớp 5, có lời giải chi tiết (Đề 7)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 5 trong số 961, 225 có giá trị là:", "choices": ["A. 5", "B. 0,5", "C. 0,05", "D. 0,005"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số lớn nhất trong các số 8,643; 7, 896; 5,999; 9,001 là:", "choices": ["A. 8,643", "B. 7, 896", "C. 5,999", "D. 9,001"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tỉ số phần trăm của 15 và 40 là:", "choices": ["A. 0,375%", "B. 37,5%", "C. 375%", "D. 3750%"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n 642 $ {\\mathrm{m}}^{3}$ = … $ {\\mathrm{dm}}^{3}$ . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 642 000", "B. 64200", "C. 6420", "D. 0,642"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một hình lập phương có độ dài cạnh là 1,5 m. thể tích của hình đó là:", "choices": ["A. 3375 $ {\\mathrm{m}}^{3}$", "B. 33,75 $ {\\mathrm{m}}^{3}$", "C. 3,375 $ {\\mathrm{m}}^{3}$", "D. 337,5 $ {\\mathrm{m}}^{3}$"], "explanation": "Đáp án là C"}]}, {"id": "419c1329dad360c31586b4633695ad0a", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/50051", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì II môn Toán lớp 5, có lời giải chi tiết (Đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tìm x, biết: x – 7,2 = 3,9 + 2,5", "choices": [], "explanation": "x – 7,2 = 3,9 + 2,5 x – 7,2 = 6,4 x = 6,4 + 7,2 x = 13,6"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tỉ số phần trăm của 2 và 5 là:", "choices": [], "explanation": "Tỉ số phần trăm của 2 và 5 là: 2 : 5 = 0,4 = 40%"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: $ \\frac{7}{12}$ ......... $ \\frac{7}{9}$", "choices": [], "explanation": "$ \\frac{7}{12}$ < $ \\frac{7}{9}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: $ 4\\frac{3}{5}$ .......... 4,35", "choices": [], "explanation": "$ 4\\frac{3}{5}$ > 4,35"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 9,478 . . . . . . 9,48 6987. . . . . . 10 087", "choices": [], "explanation": "9,48. . . .>. . .9,478 6987. . .< . . . 10 087"}]}, {"id": "1b06e5a5b0ecf0a21a6a0e3db41b6935", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/50050", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì II môn Toán lớp 5, có lời giải chi tiết (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đặt tính và tính 348,97 + 85,64", "choices": [], "explanation": "434,61"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đặt tính và tính 105,7 - 72,98", "choices": [], "explanation": "32,72"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đặt tính và tính 2,46 x 1,03", "choices": [], "explanation": "2,5338"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đặt tính và tính 7,546 : 5,5", "choices": [], "explanation": "1,372"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm y, biết: 8 $ \\frac{1}{3}$ : y = 67,38 + 57,62", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "918d0acbd48bef578d95bffcf481dd21", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/50065", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì II môn Toán lớp 5, có lời giải chi tiết (Đề 6)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ:", "choices": ["A. 5 đơn vị", "B. 5 phần trăm", "C. 5 chục", "D. 5 phần m ười"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số 2 được viết dưới dạng phân số là:", "choices": ["A. 1/2", "B. 2/2", "C. 3/2", "D. 4/2"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 3: \n \n 5840g = …. kg", "choices": ["A. 58,4kg", "B. 5,84kg", "C. 0,584kg", "D. 0,0584kg"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n 5% của 120 là :", "choices": ["A. 0,06", "B. 0,6", "C. 60", "D. 6"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là:", "choices": ["A. 10 phút", "B. 20 phút", "C. 30 phút", "D. 40 phút"], "explanation": "Đáp án là A"}]}, {"id": "df2cacd28d386a62c16bb20448c8f2ed", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/50064", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì II môn Toán lớp 5, có lời giải chi tiết (Đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Một con gà cân nặng khoảng bao nhiêu ki- lô- gam?", "choices": ["A. 3kg", "B. 3g", "C. 30g", "D. 30kg"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số gồm : 2 trăm, 0 chục, 5 đơn vị được viết là:", "choices": ["A. 205", "B. 25", "C. 2005", "D. 250"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hình được tô màu $ \\frac{1}{3}$ số ô vuông là:", "choices": ["A.", "B.", "C.", "D."], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Năm nay anh hơn em 12 tuổi. Hỏi 20 năm sau em kém anh bao nhiêu tuổi?", "choices": ["A. 12 tuổi", "B. 20 tuổi", "C. 22 tuổi", "D. 32 tuổi"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình tứ giác dưới đây có chu vi là:", "choices": ["A. 12cm", "B. 15mm", "C. 15cm", "D. 15dm"], "explanation": "Đáp án là C"}]}, {"id": "f4148edbc10b8ba023e85da713155947", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-5-co-dap-an/85484", "title": "30 Đề thi học kì 2 Toán lớp 5 có đáp án ( đề 22)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n số 65,982 đọc là:", "choices": ["A. Sáu mươi lăm phẩy chín trăm hai tám.", "B. Sáu trăm năm mươi chín phẩy tám mươi hai.", "C. Sáu chục hai đơn vị phẩy chín trăm tám mươi lăm.", "D. Sáu mươi lăm phẩy chín trăm tám mươi hai."], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁP ÁN LÀ D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số Một nghìn không trăm linh ba phẩy sáu mươi bảy viết là :", "choices": ["A. 1103,67", "B. 1300,67", "C. 1003,67", "D. 1030,67"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phần thập phân của số thập phân 23,567 là:", "choices": ["A. 23", "B. 567", "C. 67", "D. 23,567"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong số thập phân 34,2653 chữ số có giá trị ở hàng phần mười là số :", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 6", "D. 5"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Bốn bạn Bắc, Trung, Nam, Tây khi chuyển từ phân số thập phân ra số thập phân $ \\frac{5}{10}$ = 0,5 bạn nào thực hiện đúng cách:", "choices": ["A. Tây. 5 : 10", "B. Nam. 5 10", "C. Trung. 5 + 10", "D. Bắc. 5 - 10"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ A"}]}, {"id": "edefcf39dc611d56379c8f24949a38c4", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/50038", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì II môn Toán lớp 5, có lời giải chi tiết (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các phân số $ \\frac{3}{5};\\frac{4}{7};\\frac{5}{9};\\frac{7}{13}$ , phân số bé nhất là:", "choices": ["A. $ \\frac{3}{5}$", "B. $ \\frac{4}{7}$", "C. $ \\frac{5}{9}$", "D. $ \\frac{7}{13}$"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm: 847,9 ........ 827,9 + 10,24", "choices": [], "explanation": "847,9 > 827,9 + 10,24"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm: $ 7\\frac{15}{20}$ .......... $ 7\\frac{3}{4}$", "choices": [], "explanation": "$ 7\\frac{15}{20}$ = $ 7\\frac{3}{4}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm các giá trị của x sao cho x là số tự nhiên và 12,65 < x < 16,101 x nhận các giá trị:......................", "choices": [], "explanation": "x = 13,14,15,16"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S Nam đi từ A lúc 6 giờ 45 phút và đến B lúc 9 giờ 15 phút. Giữa đường Nam nghỉ 25 phút thì thời gian Nam đi từ A đến B không kể thời gian nghỉ là: A. 2 giờ 05 phút B. 2 giờ 15 phút C. 2 giờ 10 phút D. 2 giờ 20 phút", "choices": [], "explanation": "Đ – S – S - S"}]}, {"id": "d02b5251b2b0e9e013500028eeda35c9", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-5-co-dap-an/85619", "title": "30 Đề thi học kì 2 Toán lớp 5 có đáp án ( đề 23)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:", "choices": ["A. 55, 720", "B. 55, 072", "C. 55,027", "D. 55,702"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phép trừ 712,54 - 112,54 có kết quả đúng là:", "choices": ["A. 70,54", "B. 700,54", "C. 600", "D. 700,54"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ C"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: \n \n Giá trị của biểu thức: 8,98 + 1,02 x 12 là:", "choices": ["A. 22,22", "B. 12, 24", "C. 10,00", "D.21,22"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ D"}, {"question": "Câu 4: \n \n 2 giờ 15 phút = ........phút", "choices": ["A. 120 phút", "B . 135 phút", "C. 215 phút", "D. 205 phút"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ B"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: \n 9 m 3 25dm 3 = ....dm 3", "choices": ["A. 9025", "B. 90025", "C. 900025", "D. 925"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ A"}]}, {"id": "1cda6363c6886677e4c6b2d7433707ac", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-5-co-dap-an/84987", "title": "30 Đề thi học kì 2 Toán lớp 5 có đáp án(đề 17)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ", "choices": ["A. 5 đơn vị", "B. 5 phần trăm", "C. 5 chục", "D. 5 phần mười"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hỗn số được viết dưới dạng phân số là:", "choices": ["A. $ \\frac{21}{5}$", "B. $ \\frac{25}{3}$", "C. $ \\frac{13}{10}$", "D. $ \\frac{13}{5}$"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ D"}, {"question": "Câu 3: \n \n 5840g = .... kg", "choices": ["A. 58,4kg", "B. 5,84kg", "C. 0,584kg", "D. 0,0584kg"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 1/5 số viên bi có màu:", "choices": ["A. Nâu", "B. Đỏ", "C. Xanh", "D. Trắng"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là:", "choices": ["A. 10 phút", "B. 20 phút", "C. 30 phút", "D. 40 phút"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ D"}]}, {"id": "e15b8003f4ee972e66e70e9f33abd836", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-5-co-dap-an/85268", "title": "30 Đề thi học kì 2 Toán lớp 5 có đáp án(đề 20)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Viết số theo tên gọi dưới đây : \n a/ Ba trăm sáu mươi bảy triệu hai trăm linh chín nghìn sáu trăm tám mươi lăm :.... \n \n b/ Hai trăm linh một phẩy ba ki – lô – gam, viết là:......", "choices": [], "explanation": "a) 367209685 \n b) 201,3 kg"}, {"question": "Câu 2: \n \n 40% của một số là 50, vậy số đó là : ……", "choices": ["a/ 40", "b/ 50", "c/ 90", "d/ 125"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một khối gỗ hình lập phương có cạnh 1,5dm. Diện tích xung quanh của khối gỗ đó là:", "choices": ["a/ 2,25 $ d{m}^{2}$", "b/ 3,375 $ d{m}^{2}$", "c/ 9 $ d{m}^{2}$", "d/ 13,5 $ d{m}^{2}$"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ D"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Cho hình tam giác có diện tích là 12,56 $ c{m}^{2}$ , cạnh đáy tam giác là 8cm.Tính chiều cao của tam giác đó ?", "choices": ["a/ 3,14cm", "b/ 1,57cm", "c/ 6,28cm", "d/ 3,56cm"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ A"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,2dm, chiều rộng 2,5dm, chiều cao 5,6dm . Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là :", "choices": ["a/ 14 $ d{m}^{2}$", "b/ 44,8 $ d{m}^{2}$", "c/ 51,84 $ d{m}^{2}$", "d/ 79,84 $ d{m}^{2}$"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ D"}]}, {"id": "ce62385752a18b1a24a4e7cd691986e8", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-5-co-dap-an/85260", "title": "30 Đề thi học kì 2 Toán lớp 5 có đáp án(đề 18)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số thích hợp để điền vào chỗ chấm (…….) trong 5m 2 8dm 2 = ……….m 2 là:", "choices": ["A . 58", "B. 5,8", "C. 5,08", "D. 5,008"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 6 phần thập phân 20,068 có giá trị là :", "choices": ["A. 6", "B. $ \\frac{6}{10}$", "C. $ \\frac{6}{100}$", "D. $ \\frac{6}{1000}$"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ C"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Đặt tính rồi tính: \n a. 2697,23 + 87,98 \n b. 737,59- 689,72 \n c. 586,7 x 9,34 \n d. 97,65 : 21,7", "choices": [], "explanation": "$ \\begin{array}{l}a)\\text{\\hspace{0.17em}}2697,23+87,98=2785,21;\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}b)737,59-689,72=47,87\\\\ c)\\text{\\hspace{0.17em}}586,7\\times 9,34=5479,778;\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}d)97,65:21,7=4,5\\end{array}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Tính giá trị của biểu thức : \n 3,125 + 2,075 x 2 = ?", "choices": [], "explanation": "$ \\text{\\hspace{0.17em}}3,125+2,075\\times 2=3,125+4,15=7,275$"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Tính diện tích hình thang có kích thước như hình vẽ sau :", "choices": [], "explanation": "Diện tích hình thang: $ \\left(5+3\\right)\\times 2:2=8\\text{\\hspace{0.17em}}\\left(c{m}^{2}\\right)$ Đáp số: $ 8\\text{\\hspace{0.17em}}c{m}^{2}$"}]}, {"id": "5916dd7d21b7f756adc2371ae96973d8", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-5-co-dap-an/85299", "title": "30 Đề thi học kì 2 Toán lớp 5 có đáp án(đề 21)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính giá trị của biểu thức \n ( 73 + 1027 + 27 - 27 ) x 0,1", "choices": [], "explanation": "$ \\left(73+1027+27-27\\right)\\times 0,1=1100\\times 0,1=110$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm \n a . 4 tấn 8 kg =………………. kg \n b . 5,45 m 3 =……………………cm 3", "choices": [], "explanation": "a. 4 tấn 8 kg = 4008 kg \n $ b)\\text{\\hspace{0.17em}}5,45\\text{\\hspace{0.17em}}{m}^{3}=5450000\\text{\\hspace{0.17em}}c{m}^{3}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 7,627830 m 3 ………..7627831 cm 3", "choices": [], "explanation": "$ 7,627830\\text{\\hspace{0.17em}}{m}^{3}<7627831\\text{\\hspace{0.17em}}c{m}^{3}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Nếu cạnh của hình lập phương là 8 cm thì thể tích hình đó là:………….. $ cm3$ \n \n Nếu thể tích của hình lập phương là 125 dm 3 thì cạnh hình đó là:………….. dm", "choices": [], "explanation": "$ a\\left)\\text{\\hspace{0.17em}}512\\text{\\hspace{0.17em}}c{m}^{3}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}b\\right)\\text{\\hspace{0.17em}}5\\text{\\hspace{0.17em}}dm$"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Trái đất chuyển động xung quanh Mặt Trời với vận tốc 29,8 km/giây . Sao Hỏa chuyển động xung quanh Mặt Trời với vận tốc chậm hơn so với Trái đất là 5,7 km/giây. Hỏi mỗi hành tinh đó ( Trái Đất, Sao Hỏa ) đi được quãng đường dài bao nhiêu kílômét sau 3 giây ?", "choices": [], "explanation": "Số kilomet 3 giây Trái Đất đi là : $ 29,8\\times 3=89,4\\text{\\hspace{0.17em}}\\left(km\\right)$ \n Số kilomet 3 giây sao Hỏa đi là : $ 5,7\\times 3=17,1\\text{\\hspace{0.17em}}\\left(km\\right)$ \n Đáp số: $ 89,4\\text{\\hspace{0.17em}}km\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}};\\text{\\hspace{0.17em}}17,1\\text{\\hspace{0.17em}}km$"}]}, {"id": "5ba151aea6dc31d9f93d53a4e7092a33", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-5-co-dap-an/85265", "title": "30 Đề thi học kì 2 Toán lớp 5 có đáp án(đề 19)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:", "choices": ["A. $ \\frac{2}{1000}$", "B. $ \\frac{2}{100}$", "C. $ \\frac{2}{10}$", "D. 2"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 2m 3 = ……dm 3", "choices": ["A. 20", "B. 200", "C. 2000", "D. 20000"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là:", "choices": ["a. 125", "b. 125dm", "c. 125dm 2", "d. 125dm 3"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được 0,075kg = ......g là:", "choices": ["A. 7,5", "B. 0,75", "C. 75", "D. 750"], "explanation": "CHONJ ĐÁP ÁN LÀ C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính , thực hiện phép tính : \n \n a. 3256,34 + 428,57 b.576,40 – 59,286 c.25,04 x 6,5 d. 125,76 : 1,6", "choices": [], "explanation": "$ \\begin{array}{l}a)\\text{\\hspace{0.17em}}3254,34+428,57=3684,91;\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}b)\\text{\\hspace{0.17em}}576,4-59,286=517,114\\\\ c)\\text{\\hspace{0.17em}}25,04\\times 6,5=162,76\\text{\\hspace{0.17em};\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}d)\\text{\\hspace{0.17em}}125,76:1,6=78,6\\end{array}$"}]}, {"id": "fac82f469f9f64e5de2ec32dab8bae15", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-ki-2-mon-toan-lop-5/50947", "title": "Bài kiểm tra giữa kì II môn Toán lớp 5 (Đề số 26)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thập phân 0,09 được viết dưới dạng phân số là", "choices": ["A. $ \\frac{9}{10}$", "B. $ \\frac{9}{100}$", "C. $ \\frac{9}{1000}$", "D. $ \\frac{90}{10}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 5 trong số thập phân 72,459 thuộc hàng nào", "choices": ["A. Hàng trăm", "B. Hàng phần nghìn", "C. Hàng phần mười", "D. Hàng phần trăm"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Khối lớp 5 có 80 học sinh, số HS nữ là 38 em. Tỉ số % của số HS nam và số HS cả lớp là bao nhiêu", "choices": ["A. 52,5%", "B. 60%", "C. 48%", "D. 52%"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả điều tra về ý thích đối với một số môn tự chọn của 200 học sinh khối lớp 5 được thể hiện rõ trên biểu đồ. Số học sinh thích môn Tiếng Anh là", "choices": ["A. 45 em", "B. 60 em", "C. 90 em", "D. 120 em"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tháng Hai của năm không nhuận có bao nhiêu ngày", "choices": ["A. 30 ngày", "B. 28 ngày", "C. 29 ngày", "D. 31 ngày"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "1fe73127311c3f312e312c1a002298b4", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-5-co-dap-an/84966", "title": "30 Đề thi học kì 2 Toán lớp 5 có đáp án(đề 15)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào?", "choices": ["A. Hàng nghìn", "B. Hàng phần mười", "C. Hàng phần trăm", "D. hàng phần nghìn"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ D"}, {"question": "Câu 2: \n \n 24m 2 6dm 2 = ...............m 2", "choices": ["A. 240,6m 2", "B. 24,06m 2", "C. 24,006m 2", "D. 24,6m 2"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ B"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m 3 76 dm 3 = ......... m 3 là:", "choices": ["A. 3,76 m 3", "B. 3,760m 3", "C. 37,6m 3", "D. 3,076 m 3"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ D"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:", "choices": ["A. 4,41 cm 3", "B. 44,1 cm 3", "C. 9,261 cm 3", "D. 92,61 cm 3"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 64cm và 26cm, chiều cao 30 cm. Diện tích hình thang đó là:", "choices": ["A. 2700cm", "B. 2700cm 2", "C. 1350cm", "D. 1350cm 2"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ D"}]}, {"id": "abc8781600a6c7054c10ce119051c471", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-5-co-dap-an/84977", "title": "30 Đề thi học kì 2 Toán lớp 5 có đáp án(đề 16)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Phép cộng 137,56 + 26,38 có kết quả là:", "choices": ["a. 136,94", "b. 163,94", "c. 163,93", "d. 163,92"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ B"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Tìm x biết: x + 2,4 = 8,3", "choices": ["a. x = 5,9", "b. x = 9,5", "c. x = 6,9", "d. x = 10,7"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ A"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Số 8 trong số thập phân 13,468 thuộc hàng nào?", "choices": ["A. Hàng nghìn;", "B. Hàng phần mười;", "C. Hàng phần trăm", "D. Hàng phần nghìn."], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ D"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Người ta xếp 8 khối lập phương nhỏ thành một khối lập phương lớn. Biết cạnh khối lập phương nhỏ bằng 2cm. Hỏi khối lập phương lớn có thể tích bao nhiêu?", "choices": ["A. 8cm 3", "B. 64cm 3", "C. 16cm 3", "D. 32cm 3"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ B"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Chiều dài bìa quyển sách toán 5 vào khoảng bao nhiêu?", "choices": ["A. 24m", "B. 24dm", "C. 24cm", "D. 24mm"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ D"}]}, {"id": "6e12c85c391d7182243defa10bf4918b", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/50981", "title": "Tổng hợp đề thi học kì II môn Toán lớp 5 (đề 34)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Hỗn số 5 $ \\frac{8}{1000}$ viết dưới dạng số thập phân là", "choices": ["A. 5,8", "B. 5,08", "C. 5,008", "D. 5,0008"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm x biết 0,6 x 6 < 0,636", "choices": ["A. x = 0", "B. x=1", "C. x=2", "D. Tất cả đều đúng"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?", "choices": ["A. $ \\frac{56}{1000}$", "B. $ \\frac{100}{34}$", "C. $ \\frac{3}{25}$", "D. $ \\frac{67}{400}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Dãy số nào dưới đây chứa bốn số bằng nhau:", "choices": ["A. 5,001; 5,010; 5,100; 5,1", "B. 0,3; 0,30; 0,300; 0,3000", "C. 4,18; 4,180; 4,810; 4,81", "D. 7,800; 7,080; 7,880; 7,082"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x X $ \\times $ 12 = 150 $ \\times $ 2", "choices": [], "explanation": "X × 12 = 150 × 2 X × 12 = 300 X = 300 : 12 X = 25"}]}, {"id": "8191d1437090b0d674c2d1cd043f913d", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/50856", "title": "Tổng hợp đề thi học kì II môn Toán lớp 5 (đề 30)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là:", "choices": ["A. $ \\frac{3}{10}$", "B. $ \\frac{3}{100}$", "C. $ \\frac{3}{1000}$", "D. $ \\frac{3}{10000}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hỗn số 8 $ \\frac{5}{100}$ bằng số thập phân nào trong các số sau :", "choices": ["A. 8,05", "B. 8,5", "C. 8,005"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n 35 $ {m}^{2}$ 7 $ d{m}^{2}$ = ……….. $ {m}^{2}$ . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:", "choices": ["A.3,57", "B. 35,07", "C. 35,7"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số lớn nhất trong các số 5,798 ; 5,897 ; 5,978 ; 5,879 là:", "choices": ["A. 5,978", "B. 5,798", "C. 5,897"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Phép nhân nhẩm 34,245 x 100 có kết quả là:", "choices": ["A 3,4245", "B . 34245", "C . 3424,5"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "8b7cb067ca3b4fe301790a0435fa3efa", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/50972", "title": "Tổng hợp đề thi học kì II môn Toán lớp 5 (đề 32)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hỗn số $ 5\\frac{1}{5}$ chuyển thành số thập phân là:", "choices": ["A. 5,02", "B. 5, 15", "C. 5,2", "D. 5, 26"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của chữ số 5 trong số 63,539 là:", "choices": ["A. 500", "B. $ \\frac{5}{10}$", "C. $ \\frac{5}{100}$", "D. $ \\frac{5}{1000}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số lớn nhất trong các số: 9,85; 9,58; 98,5; 8,95 là:", "choices": ["A. 9,85", "B. 9,58", "C. 98,5", "D. 8,95"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Phân số $ \\frac{45}{100}$ viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A. 0,45", "B. 4,5", "C. 0,045", "D. 450"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 9km 78m =……………..m b. 5 $ {m}^{2}$ 64 $ d{m}^{2}$ = . . . . ............... $ d{m}^{2}$ c. 5 kg 23 g = …………….kg d. 231 ha = ……………. $ k{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "a. 9km 78m = 9078 m b.5 $ {m}^{2}$ 64 $ d{m}^{2}$ = 564 $ d{m}^{2}$ c. 5 kg 23 g = 5,023 kg d.231 ha = 2,31 $ k{m}^{2}$"}]}, {"id": "e72dc97109eaf1bcccb22061b5faf8da", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/50971", "title": "Tổng hợp đề thi học kì II môn Toán lớp 5 (đề 31)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Chuyển hỗn số 2 $ \\frac{17}{1000}$ thành số thập phân ta được:", "choices": ["A. 2017", "B. 2,17", "C. 2,170", "D. 2,017"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 9 tạ 6 kg = …………tạ ; số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 9,6", "B. 9,60", "C. 9,06", "D. 9,006"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chữ số 8 trong số thập phân 95,876 chỉ giá trị là:", "choices": ["A. $ \\frac{8}{100}$", "B. $ \\frac{8}{1000}$", "C. $ \\frac{8}{10}$", "D. 8"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hai bạn quét sân trường trong 30 phút thì xong. Vậy muốn quét xong sân trường trong 10 phút thì cần số bạn là:", "choices": ["A. 2", "B. 4", "C. 5", "D. 6"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô ... a/ 78 $ k{m}^{2}$ < 7800 ha ...... b/ 5 $ {m}^{2}$ 9 $ d{m}^{2}$ = $ 5\\frac{9}{100}{m}^{2}$ ...... c/ 52 ha < 90 000 m .... d/ 1 giờ 15 phút = 115 phút. .......", "choices": [], "explanation": "a/78 $ k{m}^{2}$ < 7800 ha ...S... b/5 $ {m}^{2}$ 9 $ d{m}^{2}$ = $ 5\\frac{9}{100}{m}^{2}$ ...Đ... c/52 ha<90 000 m ..S.. d/1 giờ 15 phút=115 phút. ...S...."}]}, {"id": "76e61ae6d391007de14bc96a90aeefff", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/50975", "title": "Tổng hợp đề thi học kì II môn Toán lớp 5 (đề 33)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Nối số số thập với cách đọc số thập phân tương ứng: 52,18 a) Bốn trăm linh sáu phẩy năm trăm bảy mươi ba 324,21 b) Ba trăm hai mươi tư phẩy hai mươi mốt 406,573 c) Năm mươi hai phẩy mười tám", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết số thập phân, có a) Năm đơn vị, bảy phần mười: ...................................................... b) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm ............................. c) Không đơn vị, một phần nghìn: ...................................................", "choices": [], "explanation": "a) 5,7 b) 32,85 c) 0,001"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thập phân gồm có: bảy chục, hai đơn vị và năm phần trăm viết là:", "choices": ["A. 702,50", "B. 72,05", "C. 720,5", "D. 27,05"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết $ \\frac{201}{100}$ dưới dạng số thập phân ta được:", "choices": ["A. 2,01", "B. 20,1", "C. 2,10", "D. 0,201"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số lớn nhất trong các số: 0,187 ; 0,169; 0,21; 0,9 là :", "choices": ["A. 0,9", "B. 0,187", "C. 0,169", "D. 0,21"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "afff2c2a94b58f41ec7edc3496916a69", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-5-co-dap-an/84945", "title": "30 Đề thi học kì 2 Toán lớp 5 có đáp án(đề 14)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 7 trong số 123,567 chỉ:", "choices": ["A. 7 đơn vị", "B. 7 phần mười", "C. 7 chục", "D. 7 phần nghìn"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ D"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Một trường Tiểu học có 500 học sinh, 75% số học sinh trường đó là:", "choices": ["A. 666 em", "B. 375 em", "C. 450 em", "D. 420 em"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ B"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Hình chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích hình chữ nhật đó là:", "choices": ["A. 20 cm", "B. 75 cm 2", "C. 40 cm 2", "D. 5cm 2"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ B"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Số thập phân gồm bảy trăm, sáu đơn vị, ba phần mười và 8 phần nghìn được viết là:", "choices": ["A. 706,380", "B. 760,308", "C. 706,308", "D. 706,38"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: \n a) 9 m 2 = .................................dm 2 \n b) 6 cm 2 8 mm 2 =..................cm 2", "choices": [], "explanation": "$ \\text{\\hspace{0.17em}}a)\\text{\\hspace{0.17em}}9{m}^{2}=900\\text{\\hspace{0.17em}}d{m}^{2}\\text{\\hspace{0.17em};\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}b)\\text{\\hspace{0.17em}}6c{m}^{2}8m{m}^{2}=6,08\\text{\\hspace{0.17em}}c{m}^{2}$"}]}, {"id": "5851e6b54620712ff0a0e995e85e495d", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/50855", "title": "Tổng hợp đề thi học kì II môn Toán lớp 5 (đề 29)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thập phân bốn trăm ba mươi sáu phẩy một trăm linh ba viết là:", "choices": ["A. 436,13", "B. 436,103", "C. 4306,103", "D. 436,130"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Gíá trị của chữ số 5 trong số thập phân 32,465 là:", "choices": ["A. 5", "B. $ \\frac{5}{10}$", "C. $ \\frac{5}{100}$", "D. $ \\frac{5}{1000}$"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thập phân 4,35 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:", "choices": ["A. 4,35 %", "B.43,5%", "C. 435%", "D. 430,5%"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n K ết quả phép tính 23,5 x 100 là:", "choices": ["A. 235", "B. 2,35", "C. 23,5", "D. 2350"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho các số thập phân: 24,98 ; 28,49 ; 24,809 ; 28,094. Số lớn nhất trong các số trên là :", "choices": ["A. 24,98", "B. 28,49", "C. 24,809", "D. 28,094"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "d9869fc1ea96759086e0baaa113aba6e", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/50854", "title": "Tổng hợp đề thi học kì II môn Toán lớp 5 (đề 28)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số ‘Ba mươi tư đơn vị, bốn phần nghìn’ được viết là:", "choices": ["A. 3,404", "B. 34,04", "C. 34,004", "D. 34,4"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hỗn số 1 $ \\frac{5}{100}$ viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A. 10,5", "B. 1,5", "C. 1.05", "D. 0,105"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số: 25,304 được đọc là:", "choices": ["A. Hai lăm phẩy ba không bốn", "B. Hai lăm phẩy ba trăm linh bốn.", "C. Hai mươi lăm phẩy ba trăm linh bốn."], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8,325ha = ....... $ {m}^{2}$ là:", "choices": ["A. 183,25 $ {m}^{2}$", "B. 1832,5 $ {m}^{2}$", "C. 18325 $ {m}^{2}$", "D. 183250 $ {m}^{2}$ D"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n 348,2 - 69,76 = ?", "choices": ["A. 278,44", "B. 278,56", "C. 288,44", "D. 278,54"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "5a42bbecf007aa25c8aee81e5bec6545", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-5-co-dap-an/84769", "title": "30 Đề thi học kì 2 Toán lớp 5 có đáp án(đề 11)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:", "choices": ["A. 55, 720", "B. 55, 072", "C. 55,027", "D. 55,702"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ B"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Phép trừ 712,54 - 48,9 có két quả đúng là:", "choices": ["A. 70,765", "B. 223,54", "C. 663,64", "D. 707,65"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ C"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Khoanh vào chữ đặt trước em cho là đúng : \n Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 0,9 là: ........", "choices": ["A. 188,398", "B. 187,396", "C. 189,396", "D. 188,396"], "explanation": "CHONJ ĐÁP ÁN LÀ D"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm 3 , chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm. \n Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là :", "choices": ["A.10dm", "B. 4dm", "C. 8dm", "D. 6dm"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ B"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: \n 55 ha 17 m 2 = .....,.....ha", "choices": ["A. 55,17", "B. 55,0017", "C. 55, 017", "D. 55, 000017"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ B"}]}, {"id": "5cb00f16fbc4b4560c12a339a2e0da44", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-5-co-dap-an/84775", "title": "30 Đề thi học kì 2 Toán lớp 5 có đáp án(đề 12)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Chữ số 4 trong số thập phân 135,245 có giá trị là:", "choices": ["A. $ \\frac{4}{10}$", "B. 4", "C. $ \\frac{4}{100}$", "D. $ \\frac{4}{1000}$"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số lớn nhất trong các số 4,079; 4,057; 4,061; 4,08 là:", "choices": ["A. 4,079", "B. 4,057", "C. 4,061", "D. 4,08"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ D"}, {"question": "Câu 3: \n \n 15% của 60 là:", "choices": ["A. 9", "B. 400", "C. 0,9", "D. 90"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ A"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Một hình lập phương có cạnh là 5cm thể tích của hình lập phương là:", "choices": ["A. 100 cm 3", "B. 125 cm 2", "C. 125 cm 3", "D. 150 cm 3"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 9m 3 57dm 3 =..........m 3 là:", "choices": ["A. 9,57m 3", "B. 957m 3", "C. 95,7m 3", "D. 9,057m 3"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ D"}]}, {"id": "db67450dc6ba1a01605cb7d22eacb44a", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-5-co-dap-an/84701", "title": "30 Đề thi học kì 2 Toán lớp 5 có đáp án(đề 09)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 5 trong số 3,125 có giá trị là :", "choices": ["A. 5", "B. $ \\frac{5}{10}$", "C. $ \\frac{5}{100}$", "D. $ \\frac{5}{1000}$"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ D"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Lớp 5A có 35 bạn, trong đó có 14 bạn nam. Tỉ số phần trăm của số bạn nữ và tổng số bạn lớp 5A là :", "choices": ["A. 40%", "B. 50%", "C. 60%", "D. 70%"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ C"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n 2m 2 5dm 2 = … … … dm 2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :", "choices": ["A. 25", "B. 250", "C. 205", "D. 2005"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ C"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Một hình chữ nhật có chiều dài là 21cm, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật đó là :", "choices": ["A. 29,4dm 2", "B. 2,94 dm 2", "C. 147cm 2", "D. 14,7cm 2"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Diện tích phần tô đậm trong hình bên là :", "choices": [], "explanation": "$ 4,48\\text{\\hspace{0.17em}}c{m}^{2}$"}]}, {"id": "97b0ca9f31c0ca754b2072acd36535e9", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-5-co-dap-an/84786", "title": "30 Đề thi học kì 2 Toán lớp 5 có đáp án(đề 13)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 có giá trị là:", "choices": ["A. $ \\frac{9}{10}$", "B. $ \\frac{9}{100}$", "C. $ \\frac{9}{1000}$", "D. 900"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Một hồ nước thể tích là 2,5m . Vậy số lít nước được chứa đầy trong hồ là:", "choices": ["A. 25lít", "B. 2 500 lít", "C. 250 lít", "D. 2 005 lít"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số $ \\frac{4}{5}$ được viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A. 4,5", "B. 0,8", "C. 5,4", "D. 0,45."], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ B"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Chọn số thập phân thích hợp 7km 504m = … hm", "choices": ["A. 750,4", "B. 75,04", "C. 7,504", "D. 0,7504"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ B"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 20 đến 7 giờ 30 phút là:", "choices": ["A. 20 phút", "B. 30 phút", "C. 40 phút", "D. 50 phút"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ D"}]}, {"id": "4eeaffb05ebb05d122c38305792a97ad", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-5-co-dap-an/84748", "title": "30 Đề thi học kì 2 Toán lớp 5 có đáp án(đề 10)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Phân số $ \\frac{4}{5}$ viết dưới dạng số thập phân là :", "choices": ["A. 0,8", "B. 4,5", "C. 80", "D. 0,45"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ A"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Một đội bóng rổ đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Như thế tỉ số % các trận thắng là:", "choices": ["A: 12%", "B: 32%", "C: 40%", "D: 60%"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ D"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Chữ số 7 trong số thập phân 53,675 có giá trị là:", "choices": ["A. $ \\frac{7}{10}$", "B. $ \\frac{7}{100}$", "C. 70", "D. 700"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ B"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Có 4 hình lập phương bằng nhau, cạnh \n của mỗi hình lập phương là 2cm ; thể tích của 4 \n hình lập phương đó là:", "choices": ["A. 8 cm 3", "B. 16 cm 3", "C. 20 cm 3", "D. 32 cm 3"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính: \n \n a) 5,025 + 2,557 \n \n b) 83,21 - 16,77 \n \n c) 22,8 × 3,3 \n \n d) 64,96 : 3,2", "choices": [], "explanation": "$ \\begin{array}{l}a)\\text{\\hspace{0.17em}}5,025+2,557=7,582;\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}b)83,21-16,77=66,44\\\\ c)22,8\\times 3,3=75,24;\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}d)64,96:3,2=20,3\\end{array}$"}]}, {"id": "d92215c45d6147aa6c06d2083875cb94", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-5-co-dap-an/83936", "title": "30 Đề thi học kì 2 Toán lớp 5 có đáp án ( đề 06)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 5 trong số 214,052 có giá trị là:", "choices": ["A. 5", "B. $ \\frac{5}{10}$", "C. $ \\frac{5}{100}$", "D. $ \\frac{5}{1000}$"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ C"}, {"question": "Câu 2: \n \n 2m 3 85dm 3 = ………..m 3", "choices": ["A. 2,85", "B. 2,085", "C. 285", "D. 2085"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ B"}, {"question": "Câu 3: \n \n 10% của 8dm là:", "choices": ["A. 10cm", "B.70cm", "C. 8cm", "D. 0,8"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ C"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 8cm là:", "choices": ["A. 30cm 2", "B. 240cm", "C. 240cm 2", "D. 240cm 3"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ D"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n e) Một ô tô đi với vận tốc 51km/giờ. Hỏi ô tô đi với vận tốc bao nhiêu mét một phút ?", "choices": ["A. 850m/phút", "B. 805m/phút", "C. 510m/phút", "D. 5100m/phút."], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ A"}]}, {"id": "54ef5a7ce434a3508d1af9a0f88a1eb3", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-5-co-dap-an/84329", "title": "30 Đề thi học kì 2 Toán lớp 5 có đáp án(đề 08)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 2 trong số nào sau đây có giá trị là $ \\frac{2}{100}$ ?", "choices": ["A. 42,54", "B. 126,7", "C. 205,41", "D. 65,42"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hỗn số 2 $ \\frac{3}{5}$ viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A. 2,35", "B. 2,6", "C. 23,5", "D. 2,06"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ B"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Diện tích hình tam giác có đáy 10cm, chiều cao 5 cm là:", "choices": ["A. 15cm 2", "B. 25cm 2", "C. 30cm 2", "D. 50cm 2"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ B"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Một ô tô đi quãng đường AB mất 2 giờ 30 phút với vận tốc 50 km/ giờ. Độ dài quãng đường AB là:", "choices": ["A. 9,42 dm 2", "B. 28,26 dm", "C. 18,84 dm 2", "D. 28,26 dm 2"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Các số 2,581; 2,85 ; 8,52; 28,5 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:", "choices": ["A. 28,5 ; 8,52 ; 2,85 ; 2,581.", "B. 8,52 ; 2,85 ; 2,581; 28,5.", "C. 2,85 ; 28,5 ; 8,52 ; 2,581.", "D. 2,581; 2,85 ; 8,52 ; 28,5"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ D"}]}, {"id": "7a8b2e49a4fbba867d67c46f68c081a0", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-5-co-dap-an/83957", "title": "30 Đề thi học kì 2 Toán lớp 5 có đáp án ( đề 07)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho số thập phân 54,172 \n Chữ số 7 có giá trị là:", "choices": ["A. 7", "B. $ \\frac{7}{10}$", "C. $ \\frac{7}{100}$", "D. $ \\frac{7}{1000}$"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n 3500m bằng bao nhiêu ki lô mét?", "choices": ["A. 35km", "B. 3,5km", "C. 350km", "D. 0,35km"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ B"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Giá trị của biểu thức: 3,7 x 2,3 - 2,1 : 0,4 là:", "choices": ["A. 3,26", "B. 3,36", "C. 2,9", "D. 29"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN A"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Đặt tính rồi tính: \n a) 35,88 + 19,36 \n b) 100 - 9,99 \n c) 67,28 x 5,3 \n d) 87,5 : 1,75", "choices": [], "explanation": "$ a)35,88+19,36=55,24\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}b)100-9,99=90,01$ \n $ c)67,28\\times 5,3=356,584\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}d)\\text{\\hspace{0.17em}}87,5:1,75=50$"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ và đến B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ ở dọc đường mất 15 phút. Tính quảng đường AB.", "choices": [], "explanation": "Thời gian đi của ô tô là : 10 giờ 45 phút – 6 giờ - 15 phút = 4,5 (giờ) \n Quãng đường AB dài là : $ 48\\times 4,5\\text{\\hspace{0.17em}}=216\\text{\\hspace{0.17em}}\\left(km\\right)$ \n \n \n Đáp số: 216 km"}]}, {"id": "832910bdb4f92b12b9cb244b8778bd5c", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-5-co-dap-an/83624", "title": "30 Đề thi học kì 2 Toán lớp 5 có đáp án ( đề 02)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép chia 912,8 : 28 là:", "choices": ["A. 0, 326", "B. 3,26", "C. 32,6", "D. 326"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Một huyện có 320 ha đất trồng cây cà phê và 480 ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cao su bằng bao nhiêu phần trăm đất trồng cây cà phê ?", "choices": ["A. 15%", "B. 150%", "C. 66,66%", "D . 60%"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ B"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:", "choices": ["8m 5dm = ................................. m", "0,08 tấn = ........................................... kg", "16 m 2 9d m 2 = ........................... m 2", "2d m 3 9cm 3 = .................................... cm 3"], "explanation": "$ 3\\left)\\text{\\hspace{0.17em}}a\\right)\\text{\\hspace{0.17em}}8m5dm=8,5\\text{\\hspace{0.17em}}m\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}c)\\text{\\hspace{0.17em}}16{m}^{2}9d{m}^{2}=16,09\\text{\\hspace{0.17em}}{m}^{2}$ \n $ b)0,08tấn=80kg$ $ d)\\text{\\hspace{0.17em}}2d{m}^{3}9c{m}^{3}=2009\\text{\\hspace{0.17em}}c{m}^{3}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 25dm, chiều rộng 1,5m và chiều cao là 18dm. \n Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó là: ……………………………………………………………", "choices": [], "explanation": "Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó là: \n \n $ \\text{\\hspace{0.17em}}21,9\\text{\\hspace{0.17em}}{m}^{2}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước đo ở trong lòng bể là: chiều dài 4m, chiều rộng 3m và chiều cao 2,5m. Biết rằng 80% thể tích của bể đang chứa nước. Hỏi trong bể có bao nhiêu lít nước?( 1lít = 1dm 3 )", "choices": ["A. 24 lít", "B . 240 lít", "C. 2400 lít", "D. 24000 lít"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ D"}]}, {"id": "c1b9c4682337bafdcc2d7d322a09e2db", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-5-co-dap-an/83866", "title": "30 Đề thi học kì 2 Toán lớp 5 có đáp án (đề 05)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 5 trong số 199, 95 chỉ là:", "choices": ["A. 5 Phần mười", "B. 5 Phần trăm", "C. 5 Chục", "D. 5 Đơn vị"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hỗn số 5 $ \\frac{3}{5}$ được viết dưới dạng phân số là:", "choices": ["A. $ \\frac{\\text{21}}{\\text{5}}$", "B. $ \\frac{\\text{25}}{\\text{3}}$", "C. $ \\frac{\\text{13}}{\\text{10}}$", "D. $ \\frac{\\text{28}}{\\text{5}}$"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ D"}, {"question": "Câu 3: \n \n 0,08 tấn = …. kg", "choices": ["A. 8kg", "B. 80kg", "C. 800kg", "D. 8000kg"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy $ \\frac{\\text{1}}{\\text{4}}$ số viên bi có màu:", "choices": ["A. Nâu", "B. Đỏ", "C. Xanh", "D. Trắng"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là:", "choices": ["A. 10 Phút", "B. 20 Phút", "C. 30 Phút", "D. 40 Phút"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ D"}]}, {"id": "a355adb67ae9be94c3b19afd0af30616", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-5-co-dap-an/83693", "title": "30 Đề thi học kì 2 Toán lớp 5 có đáp án(đề 03)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n 1. 3 giờ 15 phút – 2 giờ 12 phút =…", "choices": ["A.1 giờ 25 phút", "B.1 giờ 3 phút", "C.5 giờ 27 phút", "D.5 giờ 3 phút."], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ B"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n 1. 1,5 + 1,5 ×3 : 2×2×2 =…….. Số cần điền vào đê có kết quả đúng là:", "choices": ["A.1,125", "B.10,5", "C.72", "D.12"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ B"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n 1. Một người đi xe máy hết 80 km trong 150 phút. Hỏi vận tốc của xe máy là bao nhiêu km/ giờ?", "choices": ["A.16 km/giờ", "B.40km/giờ", "C.32km/giờ", "D.50km/giờ"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hai máy bơm sẽ hút hết nước trong hồ trong 1 giờ 40 phút. Hỏi nếu dùng bốn máy bơm như thế sẽ hút hết nước của hồ đó trong bao lâu?", "choices": ["A.1 giờ 20 phút", "B.40 phút", "C.50 phút", "D.60 phút"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n 1. Hình lập phương cạnh 4cm sẽ có diện tích xung quanh là bao nhiêu?", "choices": ["A.4cm 2", "B.16cm 2", "C.64 cm 2", "D.96cm 2"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ C"}]}, {"id": "b691cdb7a5027742a0ee47efc1d4424d", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-5-co-dap-an/83743", "title": "30 Đề thi học kì 2 Toán lớp 5 có đáp án (đề 04)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số thập phân gồm 5 đơn vị, 7 phần mười, 2 phần trăm viết là:", "choices": ["A. 5,72", "B. 5,072", "C. 572", "D. 0,572"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ A"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 8 m 3 312dm 3 = ......... m 3 là :", "choices": ["A. 8,321", "B. 8,312", "C. 8312", "D. 83,12"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN B"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n 2 giờ 35 phút = ........phút.", "choices": ["A. 65", "B. 155", "C. 235", "D. 2,35"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ B"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n 3 thế kỉ 6 năm = ……. năm.", "choices": ["A. 186", "B. 306", "C. 360", "D. 3,6"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ B"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Hình chữ nhật có chiều rộng = 5m, chiều dài = 6,2 m, diện tích là:", "choices": ["A. 31 m 2", "B. 31,2 m 2", "C. 30,2 m 2", "D. 11,2 m 2"], "explanation": "CHỌN ĐÁP ÁN LÀ A"}]}, {"id": "bed725754504fe683da4136e3fc591e0", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-2-mon-toan-lop-5/51133", "title": "Đề thi cuối kì 2 môn Toán lớp 5 (Đề số 18)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang", "choices": ["A. Hình 1", "B. Hình 2", "C. Hình 3", "D. Hình 4"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hình hộp chữ nhật có", "choices": ["A. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, 1 kích thước", "B. 6 mặt, 4 đỉnh, 12 cạnh, 3 kích thước", "C. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, 2 kích thước", "D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, 3 kích thước"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số 0,208 $ {m}^{3}$ đọc là", "choices": ["A. Không phẩy hai trăm linh tám mét khối", "B. Không phẩy hai trăm linh tám phần nghìn mét khối", "C. Hai trăm linh tám mét khối", "D. Hai trăm linh tám phần trăm mét khối"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n \" Chín phẩy không bảy mươi lăm xăng-ti-mét khối” viết là", "choices": ["A. $ 9,75c{m}^{3}$", "B. $ 9,705c{m}^{3}$", "C. $ 9,075c{m}^{3}$", "D. $ 90,75c{m}^{3}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống", "choices": [], "explanation": "S Đ"}]}, {"id": "b2b6cec5443dd50c86a2c95c5119634f", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-2-mon-toan-lop-5/51132", "title": "Đề thi cuối kì 2 môn Toán lớp 5 (Đề số 17)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ hàng", "choices": ["A. 5 đơn vị", "B. 5 phần trăm", "C. 5 chục", "D. 5 phần mười"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp vào chỗ chấm: $ 2{m}^{3}564c{m}^{3}=\\dots \\dots \\dots \\dots {m}^{3}$ là", "choices": ["A. 2,000564", "B. 2,00564", "C. 2,0564", "D. 2,564"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính: 10 giờ 15 phút - 5 giờ 30 phút là", "choices": ["A. 5 giờ 15 phút", "B . 5 giờ 45 phút", "C. 4 giờ 45 phút", "D. 4 giờ 15 phút"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 10 giờ kém 10 phút là", "choices": ["A. 10 phút", "B. 45phút", "C. 30 phút", "D. 60 phút"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình tam giác có đáy là 6,2 cm, chiều cao 2,4 cm thì diện tích tam giác là", "choices": ["A. $ 7,54c{m}^{2}$", "B. $ 7,44cm$", "C. $ 7,44c{m}^{2}$", "D. $ 7,44{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "2b93806de03ce9d7e53fb47583c5b448", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-2-mon-toan-lop-5/51131", "title": "Đề thi cuối kì 2 môn Toán lớp 5 (Đề số 16)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n “Năm phẩy không trăm linh bảy mét khối” được viết là", "choices": ["A. $ 5,0007{m}^{3}$", "B. $ 5,007{m}^{3}$", "C. $ 5,07{m}^{3}$", "D. $ 5,7{m}^{3}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 5 trong số 254,836 chỉ", "choices": ["A. 50", "B. 500 000", "C. 5000", "D. 50000000"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thập phân gồm: “Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm” được viết là", "choices": ["A. 32,805", "B. 32810,50", "C. 32,85", "D. 85,32"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm x: x + 2,7 = 8,9 +9,2", "choices": ["A. x= 15,76", "B. 15,6", "C. x= 14,67", "D. x= 16,6"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm của $ 3{m}^{3}76d{m}^{3}=.........{m}^{3}$ là", "choices": ["A. 3,76", "B. 3,760", "C. 37,6", "D. 3,076"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "eaa253e82e559c92be6d4f840751482c", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-2-mon-toan-lop-5/51130", "title": "Đề thi cuối kì 2 môn Toán lớp 5 (Đề số 15)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của chữ số 9 trong số : 28,953 là", "choices": ["A. $ \\frac{9}{10}$", "B. $ \\frac{9}{100}$", "C. $ \\frac{9}{1000}$", "D. $ 9đơnvị$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép tính 212,6 + 133,2 là", "choices": ["A. 462,7", "B. 345,8", "C. 246,7", "D. 4267"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính 345,6 : 3 là", "choices": ["A. 8,8%", "B. 880%", "B. 880%", "D. 88%"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 2cm, chiều rộng 2,5cm, chiều cao 4cm là", "choices": ["A. $ 30c{m}^{2}$", "B. $ 20c{m}^{3}$", "C. $ 40c{m}^{3}$", "D. $ 40c{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "d2cc1cacf1b517bb5a4e4e8028a7a501", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-2-mon-toan-lop-5/51009", "title": "Đề thi cuối kì 2 môn Toán lớp 5 (Đề số 12)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thập phân có: Không đơn vị, chín phần nghìn được viết là", "choices": ["A. 9,0", "B. 0,9", "C. 0,09", "D. 0,009"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số lớn nhất trong các số 0,42 ; 0,7 ; 0,058 ; 0,305 là", "choices": ["A. 0,7", "B. 0,42", "C. 0,305", "D. 0,058"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Khoảng thời gian kể từ 8 giờ 45 phút đến 9 giờ 25 phút là", "choices": ["A. 45 phút", "B. 40 phút", "C. 15 phút", "D. 10 phút"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính: 34,5 + 12,5 x 10", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính nhanh: 2018 : 4 + 2018 x 0,75", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "affb4589acc99a8823ac5fc6de1474bb", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-2-mon-toan-lop-5/51008", "title": "Đề thi cuối kì 2 môn Toán lớp 5 (Đề số 11)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n $ \\frac{32}{100}$ viết dưới dạng số thập phân là", "choices": ["A. 0,0032", "B. 0,032", "C. 0,32", "D. 3,2"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp điều vào chỗ chấm để $ 2{m}^{3}=\\dots \\dots ..d{m}^{3}$ là", "choices": ["A. 20", "B. 200", "C. 2000", "D. 20 000"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 8cm là", "choices": ["A. $ 30c{m}^{2}$", "B. $ 240c{m}^{2}$", "C. $ 240cm$", "D. $ 240c{m}^{3}$"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có", "choices": ["A. 10", "B. 20", "C. 30", "D. 40"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n 0,5% =", "choices": ["A. $ \\frac{5}{10}$", "B. $ \\frac{5}{100}$", "C. $ \\frac{5}{1000}$", "D. $ \\frac{5}{10000}$"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "7ea29adb1493610c4b8a119793ddd3e8", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-2-mon-toan-lop-5/51129", "title": "Đề thi cuối kì 2 môn Toán lớp 5 (Đề số 14)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền dấu (<,>, = ) thích hợp vào chỗ chấm a) 30,001 . . . . 30,01 b, ) 10,75. . . . 10,750 c)26,589 . . . . 26,59 d)30,186 . . . .30,806", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm : Số 307,25 đọclà Phần nguyên của số đó là…..….. ...", "choices": [], "explanation": "Ba trăm linh bảy phẩy hai mươi lăm 307"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số “Bảy mươi tám phẩy hai trăm mười lăm” viết là : …...….… .....", "choices": [], "explanation": "78,215"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống $ a)8,5ha>8h{m}^{2}5da{m}^{2}$ $ b)9{m}^{3}7d{m}^{3}>9,7{m}^{3}$ $ c)1giờ45phút=1,75giờ$ $ d)1205kg=1tấn250kg$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a) 8km 362m = ...... km b) 32 $ c{m}^{2}5m{m}^{2}=......c{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "aaa4fbb48e87e03038dfba22960de27c", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-2-mon-toan-lop-5/51128", "title": "Đề thi cuối kì 2 môn Toán lớp 5 (Đề số 13)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 3 trong số thập phân 20, 307 thuộc hàng nào", "choices": ["A. Hàng đơn vị", "B. Hàng phần mười", "C. Hàng phần trăm", "D. Hàng phần nghìn"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một hình hộp chữ nhật có thể tích 672 $ d{m}^{3}$ , chiều dài 12dm, chiều rộng 7dm. Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó", "choices": ["A. 10 dm", "B. 4 dm", "C. 8 dm", "D. 6 dm"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép chia 6 giờ 15 phút", "choices": ["A. 1 giờ 3 phút", "B. 1 giờ 15 phút", "C. 1 giờ 5 phút", "D.1giờ10phút"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho một hình tam giác vuông biết cạnh góc vuông có độ dài là 4 cm, cạnh đáy dài 3 cm. Diện tích của hình tam giác vuông đó là", "choices": ["A. $ 6cm$", "B. $ 6c{m}^{2}$", "C. $ 12c{m}^{2}$", "D. $ 9c{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình tròn A như hình bên. Chu vi hình A là", "choices": [], "explanation": "25,12 cm"}]}, {"id": "7fdda9960e2008fe285d3b0cd25cae11", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-2-mon-toan-lop-5/51007", "title": "Đề thi cuối kì 2 môn Toán lớp 5 (Đề số 10)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số bé nhất trong các số: 0,45 ; 0,5 ; 0,405 ; 0,399", "choices": ["A. 0,399", "B. 0,5", "C. 0,405", "D. 0,45"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n 5840g = ……… kg", "choices": [], "explanation": "5,840"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thập phân gồm 18 đơn vị, 8 phần mười và 6 phần nghìn được viết là", "choices": ["A. 18,86", "B. 18,806", "C. 18,086", "D. 18,608"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Vận tốc của một con chim sẻ là 16km/giờ. Vậy trong 2giờ 30 phút, chim sẻ bay được quãng đường là", "choices": ["A. 32km", "B. 6,4km", "C. 40km", "D. 36,8km"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp Trả lời : Số học sinh nữ chiếm ................. số học sinh cả lớp", "choices": [], "explanation": "60%"}]}, {"id": "15a402a718f0efd8d79627812085c767", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-2-mon-toan-lop-5/51006", "title": "Đề thi cuối kì 2 môn Toán lớp 5 (Đề số 9)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thập phân gồm có 3 trăm, 4 đơn vị, 5 phần mười và 6 phần nghìn được viết là", "choices": ["A. 34, 56", "B. 304, 56", "C. 304,506", "D. 34, 506"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một người đi xe đạp được 50 km trong 2 giờ 30 phút. Vậy vận tốc đi xe đạp của người đó là", "choices": ["A. 25 km/giờ", "B. 125 km/giờ", "C. 30 km/giờ", "D. 20 km/giờ"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n $ 2{m}^{3}85d{m}^{3}=....{m}^{3}$ . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là", "choices": ["A. 2,85", "B. 2,085", "C. 285"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho nửa hình tròn N như hình bên. Chu vi của hình N là", "choices": ["A. 10,28 cm", "B. 6,28cm", "C. 16,56cm"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n 75% của một số là 4,2. Vậy số đó là bao nhiêu", "choices": ["A. 3,15", "B. 31,5", "C. 5,6", "D. 57"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "48b47d139e8ab9d977145dcb0a4a2198", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-2-mon-toan-lop-5/51004", "title": "Đề thi cuối kì 2 môn Toán lớp 5 (Đề số 7)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:", "choices": ["A. 55,720", "B. 55,072", "C. 55,027", "D. 55,702"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phép trừ 712,54 - 48,9 có két quả đúng là:", "choices": ["A. 70,765", "B. 223,54", "C. 663,64", "D. 707,65"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: ........", "choices": [], "explanation": "188, 396"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300 $ d{m}^{3}$ , chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là", "choices": ["A.10dm", "B. 4dm", "C. 8dm", "D. 6dm"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm $ 55ha17{m}^{2}=.....,.....ha$", "choices": ["A. 55,17", "B. 55,0017", "C. 55, 017", "D. 55, 000017"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "d33ad61c3cc8c634df9c75fb3c97bbba", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-2-mon-toan-lop-5/51003", "title": "Đề thi cuối kì 2 môn Toán lớp 5 (Đề số 6)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 5 trong số 16 7 ,57 chỉ", "choices": ["A. $ 5$", "B. $ \\frac{5}{100}$", "C. $ 50$", "D. $ \\frac{5}{10}$"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 1/4số viên bi có màu", "choices": ["A. Nâu", "B. Đỏ", "C. Xanh", "D. Trắng"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một huyện có 320ha đất trồng cây cam và 480ha đất trồng cây xoài . Hỏi diện tích đất trồng cây xoài bằng bao nhiêu phần trăm tổng diện tích đất trồng cây cam và cây xoài ?", "choices": ["A. 60%", "B. 40%", "C. 105%", "D. 150%"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình lập phương có cạnh là 4 m. Vậy thể tích hình đó là", "choices": [], "explanation": "$ 64{m}^{3}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoảng thời gian từ lúc 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là", "choices": ["A. 40 phút", "B. 20 phút", "C. 30 phút", "D. 10 phút"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "8124e226971fa406ce83c8f49a375938", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-2-mon-toan-lop-5/51005", "title": "Đề thi cuối kì 2 môn Toán lớp 5 (Đề số 8)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số $ \\frac{4}{20}$ viết dưới dạng số thập phân là", "choices": ["A. 1,5", "B. 2,0", "C. 0,02", "D. 0,2"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n 49, 4% x 3 = .............", "choices": ["A. 148,2", "B. 14,82", "C. 1482", "D. 1,482"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một số thập phân chia 0,1 bằng số đó nhân với........", "choices": ["A. 100", "B. 1", "C. 10", "D. 1/10"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n $ 3{m}^{3}5d{m}^{3}=.............d{m}^{3}$", "choices": ["A. 305", "B. 3005", "C. 30005", "D. 3050"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: Thể tích của hình lập phương có cạnh 1/ 2 m là", "choices": ["A. $ 0,25{m}^{3}$", "B. $ 0,125{m}^{2}$", "C. $ 0,25{m}^{3}$", "D. $ 1,5{m}^{3}$"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "c26a16caa3a5706d0d5c1b7f2aa5bf24", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-2-mon-toan-lop-5/51002", "title": "Đề thi cuối kì 2 môn Toán lớp 5 (Đề số 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ", "choices": ["A. 5 đơn vị", "B. 5 phần trăm", "C. 5 chục", "D. 5 phần mười"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Biết 95% của một số là 475, vậy $ \\frac{1}{5}$ của số đó là", "choices": ["A. 19", "B. 95", "D. 100", "D. 500"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp để điền vào chỗ chấm $ 4,315d{m}^{3}=....c{m}^{3}$ là", "choices": ["A. $ 4315c{m}^{3}$", "B. $ 431,5c{m}^{3}$", "C. $ 43,15c{m}^{3}$", "D. $ 43150c{m}^{3}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 14 phút 36 giây : 12 = ... là", "choices": ["A. 1 phút 13 giây", "B. 1 phút 3 giây", "C. 1 phút 2 giây", "D. 1 phút 36 giây"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình lập phương có cạnh là 10m. Vậy thể tích hình đó là", "choices": ["A. $ 30{m}^{3}$", "B. $ 100{m}^{3}$", "C. $ 1000{m}^{3}$", "D. $ 10000{m}^{3}$"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "01ced809d5e9d80fc2934f7eb9a5272c", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-2-mon-toan-lop-5/51001", "title": "Đề thi cuối kì 2 môn Toán lớp 5 (Đề số 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 3 trong số thập phân 20,138 có giá trị là", "choices": ["A. $ \\frac{3}{1000}$", "B. $ \\frac{3}{100}$", "C. $ \\frac{3}{10}$", "D. $ 3$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số $ \\frac{2018}{100}$ viết dưới dạng số thập phân là", "choices": ["A. 201,8", "B. 20,18", "C. 2,018", "D. 0,2018"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n 25% của 156 là", "choices": ["A. 1,56", "B. 39", "C. 93", "D. 624"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính nhanh 34,56 x 37 + 34,56 x 63", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x: 34,7 - x = 5,41 + 15,59", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "b3cbb9b84f08eb2a9b77225b99ed2ccf", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-2-mon-toan-lop-5/51000", "title": "Đề thi cuối kì 2 môn Toán lớp 5 (Đề số 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số $ \\frac{5}{10}$ viết dưới dạng số thập phân là", "choices": ["A. 5,0", "B. 0,5", "C. 0,05", "D. 0,005"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thập phân 0,85 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là", "choices": ["A . 850%", "B. 85%", "C. 8,5%", "D . 0, 85%"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Có bao nhiêu số thập phân lớn hơn 0,8 và bé hơn 0,9", "choices": ["A. Không có số nào", "B. 1 số", "C. 9 số", "D. Rất nhiều số"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Khoảng thời gian kể từ 8 giờ 45 phút đến 9 giờ 25 phút là", "choices": ["A. 45 phút", "B. 40 phút", "C. 15 phút", "D. 10 phút"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm một số biết 20% của nó là 16. Số đó là", "choices": ["A. 0,8", "B. 3,2", "C. 80", "D. 800"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "09c0cd94fba20e579e6431dda014b25d", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-2-mon-toan-lop-5/50982", "title": "Đề thi cuối kì 2 môn Toán lớp 5 (Đề số 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thập phân 502, 467 đọc là", "choices": ["A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy", "B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy", "C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy", "D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số bé nhất trong các số : 3,445; 3,454;3,455; 3,444 là", "choices": ["A. 3,445", "B. 3,454", "C. 3,455", "D. 3,444"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là", "choices": ["A. $ \\frac{5}{10}$", "B. $ \\frac{5}{1000}$", "C. $ 50$", "D. $ \\frac{5}{100}$"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là", "choices": ["A. $ 5\\frac{20}{100}$", "B. $ 5,02$", "C. $ 5\\frac{2}{100}$", "D. $ 5,2$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Phân số thập phân $ \\frac{806}{100}$ được viết thành số thập phân là", "choices": ["A. 8,6", "B. 0,806", "C. 8,60", "D. 8,06"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "59d19c06741745ec7399a77ada11c1ff", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-ki-2-mon-toan-lop-5/50929", "title": "Bài kiểm tra giữa kì II môn Toán lớp 5 (Đề số 22)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: $ 0,79{m}^{3}=\\dots \\dots \\dots .d{m}^{3}$ là bao nhiêu", "choices": ["A. 79", "B. 790", "C. 7900", "D. 79000"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu", "choices": ["A. 64%", "B. 65%", "C. 46%", "D. 63%"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n 4760 $ c{m}^{3}$ là kết quả của số nào", "choices": ["A. B.", "B. $ 4,76{m}^{3}$", "C. $ 4,76c{m}^{3}$", "D. $ 4,76m{m}^{3}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình lập phương có cạnh 1,5m. Thể tích của hình lập phương là", "choices": ["A. $ 3375c{m}^{3}$", "B. $ 3,375d{m}^{3}$", "C. $ 3,375{m}^{3}$", "D. $ 33750c{m}^{3}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 9cm là", "choices": ["A. $ 468c{m}^{2}$", "B. $ 324c{m}^{2}$", "C. $ 460c{m}^{2}$", "D. $ 729c{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "49459fb80ac9464b676e0b6f7c367959", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-ki-2-mon-toan-lop-5/50931", "title": "Bài kiểm tra giữa kì II môn Toán lớp 5 (Đề số 24)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hình lập phương là hình", "choices": ["A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau", "B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau", "C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số đo 0,015 $ {m}^{3}$ đọc là", "choices": ["A. Không phẩy mười lăm mét khối", "B. Mười lăm phần trăm mét khối", "C. Mười lăm phần nghìn mét khối"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: $ 0,22{m}^{3}=\\dots \\dots \\dots .d{m}^{3}$ là bao nhiêu", "choices": ["A. 22", "B. 220", "C. 2200", "D. 22000"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu", "choices": ["A. 64%", "B. 65%", "C. 46%", "D. 63%"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n 4700 $ c{m}^{3}$ là kết quả của số nào", "choices": ["A. $ 4,7d{m}^{3}$", "B. $ 4,7{m}^{3}$", "C. $ 4,7c{m}^{3}$", "D. $ 4,7m{m}^{3}$"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "e7b9c14a048dc29d761bd575625f8af3", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-ki-2-mon-toan-lop-5/50932", "title": "Bài kiểm tra giữa kì II môn Toán lớp 5 (Đề số 25)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 9 trong số 91,132 thuộc hàng:", "choices": ["A. Chục", "B. Trăm", "B. Phần mười", "D. Phần trăm"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 5 trong số 2 5 4. 836 chỉ", "choices": ["A. 500", "B. 5000", "C. 50000", "D. 5.000.000"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép cộng : 125,755 + 25,315 =", "choices": ["A. 150,070", "B. 151,07", "C. 150,07", "D. 151,700"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Phép trừ 712,54 - 48,9 có két quả đúng là", "choices": ["A. 70,765", "B. 223,54", "C. 663,64", "D. 797,65"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Phân số $ \\frac{4}{5}$ được viết dưới dạng số thập phân là", "choices": ["A. 4,5", "B. 5,4", "C. 0,4", "D. 0,8"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "a31cdaa4ee0829bbf797591df2bea3fa", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-ki-2-mon-toan-lop-5/50930", "title": "Bài kiểm tra giữa II môn Toán lớp 5 (Đề số 23)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hình tam giác có cạnh đáy 12cm, chiều cao 5cm. Diện tích của hình tam giác đó là:", "choices": ["A. $ 60c{m}^{2}$", "B. $ 50c{m}^{2}$", "C. $ 120c{m}^{2}$", "D. $ 30c{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của biểu thức (5 phút 35 giây + 4 phút 21 giây) : 4 là", "choices": ["A. 2 phút 29 giây", "B. 2 phút 14 giây", "C. 2 phút 35 giây"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Thể tích của hình lập phương có cạnh 3cm là", "choices": ["A. $ 9c{m}^{3}$", "B. $ 27c{m}^{3}$", "C. $ 54c{m}^{3}$", "D. $ 62c{m}^{3}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Người ta tăng bán kính của một hình tròn lên gấp đôi. Vậy diện tích của hình tròn tăng lên số lần là", "choices": ["A. 2 lần", "B. 3 lần", "C. 4 lần", "D. 5 lần"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một hình lập phương có cạnh 1,5 dm. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là", "choices": ["A. $ 2,25d{m}^{2}$", "B. $ 9d{m}^{2}$", "C. $ 3,375c{m}^{2}$", "D. $ 13,5c{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "9a72431ae08912632e592c20ffe0456a", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-ki-2-mon-toan-lop-5/50928", "title": "Bài kiểm tra giữa kì II môn Toán lớp 5 (Đề số 21)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 1,5 giờ = ... phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là", "choices": ["A. 60", "B. 90", "C. 120", "D. 150"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n 42 tháng = ... năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là", "choices": ["A. 2", "B. 4,2", "C. 3,5", "D. 35"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n $ 3,2{m}^{3}=...d{m}^{3}$ . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là", "choices": ["A. 32000", "B. 3200", "C. 320", "D. 32"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình tròn có bán kính 0,5m. Chu vi của hình tròn đó là", "choices": ["A. 6,28 m", "B. 3,14 m", "C. 12,56 m", "D. 1,57 m"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Giá trị của biểu thức: 47,2 x 5 + 107,1 : 2,5 là", "choices": ["A. 137,24", "B. 1372,24", "C. 278,84", "D. 27,884"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "1644a043f579cef9ac75192470b64826", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-ki-2-mon-toan-lop-5/50703", "title": "Bài kiểm tra giữa II môn Toán lớp 5 (Đề số 20)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số $ \\frac{5}{8}$ viết dưới dạng số thập phân là", "choices": ["A. 0,55", "B. 0,625", "C. 0,75", "D. 0,85"], "explanation": "Đáp ánB"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm của $ 4{m}^{3}45dm3=...{m}^{3}$ là", "choices": ["A. 4,45", "B.4,504", "C. 4,405", "D. 4,045"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 35 phút = ……. phút là", "choices": ["A. 95", "B. 105", "C. 135", "D. 1,35"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Thể tích hình lập phương có cạnh 3,2cm là", "choices": ["A. $ 30,768d{m}^{3}$", "B. $ 31,768d{m}^{3}$", "C. $ 32,768d{m}^{3}$", "D. $ 33,768d{m}^{3}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Diện tích hình tròn có bán kính r = 4dm là", "choices": ["A. $ 25,16d{m}^{2}$", "B. $ 25,14d{m}^{2}$", "C. $ 25,13d{m}^{2}$", "D. $ 25,12d{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "00b65386362f1a597a0680b6b7b3437a", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-ki-2-mon-toan-lop-5/50702", "title": "Bài kiểm tra giữa kì II môn Toán lớp 5 (Đề số 19)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tỉ số phần trăm của 14,5 và 29 là", "choices": ["A. 5%", "B. 50%", "C. 200%", "D. 20%"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm một số, biết 15% của số đó là: 75", "choices": ["A. 11,925", "B. 50", "C. 500", "D. 5"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tổng hai số là 126, số bé bằng 20% số lớn. Vậy hai số đó là", "choices": ["A. 26 và 100", "B. 42 và 84", "C. 25,2 và 100,8", "D. 21 và 105"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số phần trăm điền đúng vào phần chấm hỏi là", "choices": ["A. 80%", "B. 20%", "C. 150%", "D. 30%"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Thể tích hình lập phương cạnh 1cm là", "choices": ["A. $ 1c{m}^{3}$", "B. $ 6c{m}^{3}$", "C. $ 4c{m}^{3}$", "D. $ 5c{m}^{3}$"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "cb22426abcece025849664616260d391", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-ki-2-mon-toan-lop-5/50701", "title": "Bài kiểm tra giữa kì II môn Toán lớp 5 (Đề số 18)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 15m và chiều cao 9m là", "choices": ["A. $ 68,6{m}^{2}$", "B. $ 67,5{m}^{2}$", "C. $ 58,3{m}^{2}$", "D. $ 58,5{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n $ 9{m}^{3}420d{m}^{3}=...............{m}^{3}$", "choices": ["A. 9,042", "B. 90,42", "C. 9,42", "D. 13,20"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của $ 4h{m}^{2}45{m}^{2}=..........{m}^{2}$ là", "choices": ["A. 4045", "B. 40450", "C. 40045", "D. 445"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số dân của một xã là 1450 người, trong đó số nữ chiếm 48%. Hỏi xã đó có bao nhiêu nam", "choices": ["A. 696", "B. 484", "C. 745", "D. 754"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đổi 23 000 000 $ {m}^{2}$ =... ki-lô-mét vuông ta được", "choices": ["A. 23000", "B. 2300", "C. 230", "D. 23"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "0454f4f7e35ac4c2395ac4f010b3ac3e", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-ki-2-mon-toan-lop-5/50700", "title": "Bài kiểm tra giữa II môn Toán lớp 5 (Đề số 17)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số $ \\frac{5}{8}$ viết dưới dạng số thập phân là", "choices": ["A. 0,55", "B. 0,625", "C. 0,75", "D. 0,85"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm của $ 4{m}^{3}45d{m}^{3}=...{m}^{3}$ là", "choices": ["A. 4,45", "B. 4", "C. 4,504", "D. 4,045"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 35 phút = ……. phút là", "choices": ["A. 95", "B. 105", "C. 135", "D. 1,35"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Thể tích hình lập phương có cạnh 3,2cm là", "choices": ["A. $ 30,768c{m}^{3}$", "B. $ 31,768c{m}^{3}$", "C. $ 32,768c{m}^{3}$", "D. $ 33,768c{m}^{3}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Diện tích hình tròn có bán kính r = 4dm là (đơn vị $ d{m}^{2}$ )", "choices": ["A. 25,16", "B. 25,14", "C. 25,13", "D. 25,12"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "52a731ed542460ff4cb7e97e7b5f8a37", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-ki-2-mon-toan-lop-5/50698", "title": "Bài kiểm tra giữa kì II môn Toán lớp 5 (Đề số 15)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 9 trong số 15,694 có giá trị là", "choices": ["A. 9", "B. 9/10", "C. 9/100", "D. 9/1000"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là", "choices": ["A. 5,8", "B. 8,5", "C. 0,58", "D. 0,625"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n 45% của 25 tạ là", "choices": ["A. 11,25 tấn", "B. 11,25 tạ", "C. 1,25 tạ", "D. 1,25 tấn"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp viết vào chỗ chấm để $ 2576c{m}^{3}=\\dots d{m}^{3}$ là", "choices": ["A. 2,576", "B. 25,76", "C. 257,6", "D. 0,2576"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính a) 14,235 + 25,956 b) 83,14 – 27,53", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "771bb5c602d48d6b02b0006693ea3b2e", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-ki-2-mon-toan-lop-5/50699", "title": "Bài kiểm tra giữa kì II môn Toán lớp 5 (Đề số 16)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tỉ số phần trăm của 14,5 và 29 là", "choices": ["A. 5%", "B. 50 %", "C. 200 %", "D. 20 %"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm một số, biết 15% của số đó là: 75", "choices": ["A. 11, 925", "B. 50", "C. 500", "D. 5"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tổng hai số là 126, số bé bằng 20% số lớn. Vậy hai số đó là", "choices": ["A. 26 và 100", "B. 42 và 84", "C. 25,2 và 100,8", "D. 21 và 105"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số phần trăm điền đúng vào phần chấm hỏi là", "choices": ["A. 80%", "B. 20%", "C. 150%", "D. 30%"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Thể tích hình lập phương cạnh 1cm là", "choices": ["A. $ 1c{m}^{3}$", "B. $ 6c{m}^{3}$", "C. $ 3c{m}^{3}$", "D. $ 4c{m}^{3}$"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "86174bc49b41be6999f50a796b485c57", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-ki-2-mon-toan-lop-5/50697", "title": "Bài kiểm tra giữa kì II môn Toán lớp 5 (Đề số 14)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đặt tính rồi tính: a) 27,42 + 15,69 + 7,03 b) 59,67 – 28,705 c) 51,37 x 8,3 d) 612,35 : 18,5", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 2 trong số 14,208 có giá trị là", "choices": ["A. 2", "B. 2/10", "C. 2/100", "D. 2/1000"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số 3/5 viết dưới dạng số thập phân là", "choices": ["A. 3,5", "B. 0,35", "C. 0,6", "D. 0,006"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n 25% của 15 tấn là", "choices": ["A. 3,65 tấn", "B. 3,65 tạ", "C. 3,75 tạ", "D. 3,75 tấn"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp viết vào chỗ chấm để $ 16784d{m}^{3}=\\dots {m}^{3}$ là", "choices": ["A. 16,784", "B. 167,84", "C. 1678,4", "D. 1,6784"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "90cfcfa84d699f25255641ab196ecf9b", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-ki-2-mon-toan-lop-5/50695", "title": "Bài kiểm tra giữa kì II môn Toán lớp 5 (Đề số 12)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 6 trong số 3,608 có giá trị là", "choices": ["A. 6", "B. 6/10", "C. 6/100", "D. 60"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số 4/5 viết dưới dạng số thập phân là", "choices": ["A. 0,45", "B. 0,54", "C 0,8", "D. 1,25"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm để $ 15{m}^{3}6d{m}^{3}=\\dots {m}^{3}$ là", "choices": ["A. 15,6", "B. 15,06", "C. 15,006", "D. 15,0006"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Diện tích của hình tròn đường kính 6dm là", "choices": ["A. $ 113,04d{m}^{2}$", "B. $ 11,30d{m}^{2}$", "C. $ 282,6d{m}^{2}$", "D. $ 28,26d{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "d2913b137ac25a0d11cb74eacd5940bc", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-ki-2-mon-toan-lop-5/50696", "title": "Bài kiểm tra giữa kì II môn Toán lớp 5 (Đề số 13)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đặt tính rồi tính: a) 7,528 + 3,16 + 21,05 b) 34,62 – 26,47 c) 18,5 x 3,7 d) 24,42 : 6,6", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 5 trong số 18,456 có giá trị là", "choices": ["A. 5", "B. 5/10", "C. 5/100", "D. 5/1000"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là", "choices": ["A. 0,25", "B. 0,52", "C. 0,2", "D. 0,4"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n 15% của 180kg là", "choices": ["A. 17 kg", "B. 27 kg", "C. 12 kg", "D. 21 kg"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp viết vào chỗ chấm đề $ 0,5{m}^{3}=\\dots d{m}^{3}$ là", "choices": ["A. 5", "B. 50", "C. 500", "D. 5000"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "c16e66d26eabf22b02cf8309ef82e6a4", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-ki-2-mon-toan-lop-5/50694", "title": "Bài kiểm tra giữa kì II môn Toán lớp 5 (Đề số 11)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 1,5 giờ = ... phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là", "choices": ["A. 60", "B. 90", "C. 120", "D. 150"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n 42 tháng = ... năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là", "choices": ["A. 4", "B. 4,2", "C. 3,5", "D. 35"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n $ 3,2{m}^{3}=...d{m}^{3}$ . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là", "choices": ["A. 32000", "B. 3200", "C. 320", "D. 32"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình tròn có bán kính 0,5m. Chu vi của hình tròn đó là", "choices": ["A. 6,28 m", "B. 3,14 m", "C. 12,56 m", "D. 1,57 m"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Giá trị của biểu thức: 47,2 x 5 + 107,1 : 2,5 là", "choices": ["A. 137,24", "B. 372,4", "C. 278,84", "D. 27,884"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "789eaa628c4e7bf97c4daa0b0a7b955f", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-ki-2-mon-toan-lop-5/50692", "title": "Bài kiểm tra giữa kì II môn Toán lớp 5 (Đề số 9)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: $ 3d{m}^{3}50c{m}^{3}=...............c{m}^{3}$ là", "choices": ["A. 350", "B. 3050", "C. 3500", "D. 3005"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,25 giờ = ............... phút là", "choices": ["A. 32,5", "B. 195", "C. 315", "D. 3250"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính: 12,55 + 7,45 x 4 = .................... là", "choices": ["A. 80", "B. 8000", "C. 24", "D. 42,35"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một hình tròn có bán kính 4 cm thì diện tích hình tròn đó là", "choices": ["A. $ 50,24c{m}^{2}$", "B. $ 25,12c{m}^{2}$", "C. $ 16c{m}^{2}$", "D. $ 6,28c{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tỉ số phần trăm của 14,5 và 29 là", "choices": ["A. 50%", "B. 5%", "C. 200%", "D. 20%"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "98214c55d5285e25406809d586f1b050", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-ki-2-mon-toan-lop-5/50691", "title": "Bài kiểm tra giữa kì II môn Toán lớp 5 (Đề số 8)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang", "choices": ["A. Hình 1", "B. Hình 2", "C. Hình 3", "D. Hình 4"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hình hộp chữ nhật có", "choices": ["A. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, 1 kích thước", "B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, 3 kích thước", "C. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, 2 kích thước", "D. 6 mặt, 4 đỉnh, 12 cạnh, 2 kích thước"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số $ 0,305{m}^{3}$ đọc là", "choices": ["A. Không phẩy ba trăm linh năm mét khối", "B. Không phẩy ba trăm linh năm phần nghìn mét khối", "C. Ba trăm linh năm mét khối", "D. Ba trăm linh năm phần trăm mét khối"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n “Sáu phẩy một trăm linh hai xăng-ti-mét khối” viết là", "choices": ["A. $ 6,12c{m}^{3}$", "B. $ 6,012c{m}^{3}$", "C. $ 6,013c{m}^{3}$", "D. $ 6,201c{m}^{3}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a, $ 2,8d{m}^{3}=280c{m}^{3}$ b, $ 0,6{m}^{3}=600d{m}^{3}$", "choices": [], "explanation": "A. S B. Đ"}]}, {"id": "2650373070379331a9a64c5418af2b5e", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-ki-2-mon-toan-lop-5/50693", "title": "Bài kiểm tra giữa kì II môn Toán lớp 5 (Đề số 10)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: $ 0,79{m}^{3}=\\dots \\dots \\dots .d{m}^{3}$ là bao nhiêu", "choices": ["A. 79", "B. 790", "C. 7900", "D. 79000"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu", "choices": ["A. 64%", "B. 65%", "C. 46%", "D. 63%"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n $ 4760c{m}^{3}$ là kết quả của số nào", "choices": ["A. $ 4,76d{m}^{3}$", "B. $ 4,76{m}^{3}$", "C. $ 4,76c{m}^{3}$", "D. $ 4,76m{m}^{3}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình lập phương có cạnh 1,5m. Thể tích của hình lập phương là", "choices": ["A. $ 3375c{m}^{3}$", "B. $ 3,375d{m}^{3}$", "C. $ 3,375{m}^{3}$", "D. $ 33750c{m}^{3}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 9cm là:", "choices": ["A. $ 468c{m}^{2}$", "B. $ 324c{m}^{2}$", "C. $ 486c{m}^{2}$", "D. $ 729c{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "82e711cc0166ed9db3f0e25091ac0a5a", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-ki-2-mon-toan-lop-5/50690", "title": "Bài kiểm tra giữa kì II môn Toán lớp 5 (Đề số 7)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hình lập phương là hình", "choices": ["A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau", "B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau", "C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số đo $ 0,015{m}^{3}$ đọc là:", "choices": ["A. Không phẩy mười lăm mét khố", "B. Mười lăm phần trăm mét khối", "C. Mười lăm phần nghìn mét khối"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: $ 0,22{m}^{3}=\\dots \\dots \\dots .d{m}^{3}$ là bao nhiêu", "choices": ["A. 22", "B. 220", "C. 2200", "D. 22000"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu", "choices": ["A. 64%", "B. 65%", "C. 46%", "D. 63%"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n $ 4700c{m}^{3}$ là kết quả của số nào", "choices": ["A. $ 4,7d{m}^{3}$", "B. $ 4,7{m}^{3}$", "C. $ 4,7c{m}^{3}$", "D. $ 4,7m{m}^{3}$"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "1aefd1c9e34c8afa3a8164bd5f1f1f43", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-ki-2-mon-toan-lop-5/50689", "title": "Bài kiểm tra giữa kì II môn Toán lớp 5 (Đề số 6)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số thuộc hàng phần trăm trong số 123,456 là", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 5", "D. 6"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lớp 5A có tất cả 30 học sinh, trong đó số học sinh nữ là 12 em. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ so với số học sinh cả lớp là", "choices": ["A. 2,5%", "B. 250%", "C. 0,4%", "D. 40%"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hình thang ABCD có độ dài hai đáy lần lượt là 6cm và 4cm, chiều cao 3cm. Diện tích hình thang ABCD là", "choices": ["A. $ 30c{m}^{2}$", "B. $ 15c{m}^{2}$", "C. $ 72c{m}^{2}$", "D. $ 36c{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Diện tích hình tròn có bán kính 3 cm là.... $ c{m}^{2}$", "choices": ["A. 9,42", "B. 18,84", "C. 14,13", "D. 28,26"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5 dm là", "choices": ["A. $ 13,5d{m}^{2}$", "B. $ 9d{m}^{2}$", "C. $ 33,75d{m}^{2}$", "D. $ 2,25d{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "147e0f7bdf48f742af7505891f9f2185", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-ki-2-mon-toan-lop-5/50688", "title": "Bài kiểm tra giữa kì II môn Toán lớp 5 (Đề số 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: $ 0,79{m}^{3}=\\dots \\dots \\dots .d{m}^{3}$ là bao nhiêu", "choices": ["A. 79", "B. 790", "C. 7900", "D. 79000"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu", "choices": ["A. 64%", "B. 65%", "C. 46%", "D. 63%"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n 4760 $ c{m}^{3}$ là kết quả của số nào", "choices": ["A. $ 4,67d{m}^{3}$", "B. $ 4,67{m}^{3}$", "C. $ 4,67c{m}^{3}$", "D. $ 4,67m{m}^{3}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 9cm là", "choices": ["A. $ 468c{m}^{2}$", "B. $ 324c{m}^{2}$", "C. $ 486c{m}^{2}$", "D. $ 729c{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình lập phương có cạnh 1,5m. Thể tích của hình lập phương là", "choices": ["A. $ 3375c{m}^{3}$", "B. $ 3,375d{m}^{3}$", "C. $ 3,375{m}^{3}$", "D. $ 33750c{m}^{3}$"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "6e7531f79bc9f1fe97389ad32eb11647", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-ki-2-mon-toan-lop-5/50687", "title": "Bài kiểm tra giữa kì II môn Toán lớp 5 (Đề số 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số thuộc hàng phần trăm trong số 123,456 là", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 5", "D. 6"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lớp 5A có tất cả 30 học sinh, trong đó số học sinh nữ là 12 em. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ so với số học sinh cả lớp là", "choices": ["A. 2, 5%", "B. 250%", "C. 0, 4%", "D. 40 %"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hình thang ABCD có độ dài hai đáy lần lượt là 6cm và 4cm, chiều cao 3cm. Diện tích hình thang ABCD là", "choices": ["A. $ 30c{m}^{2}$", "B. $ 15c{m}^{2}$", "C. $ 72c{m}^{2}$", "D. $ 36c{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Diện tích hình tròn có bán kính 3 cm là:..... $ c{m}^{2}$", "choices": ["A. 9, 42", "B. 18,84", "C. 14, 13", "D. 28, 26"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5 dm là", "choices": ["A. $ 13,5d{m}^{2}$", "B. $ 9d{m}^{2}$", "C. $ 33,75d{m}^{2}$", "D. $ 2,25d{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "47fca6558fdcaf1d0a45eac31cf07f3f", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-ki-2-mon-toan-lop-5/50686", "title": "Bài kiểm tra giữa kì II môn Toán lớp 5 (Đề số 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hình tam giác có cạnh đáy 12cm, chiều cao 5cm. Diện tích của hình tam giác đó là", "choices": ["A. $ 60c{m}^{2}$", "B. $ 40c{m}^{2}$", "C. $ 120c{m}^{2}$", "D. $ 30c{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của biểu thức (5 phút 35 giây + 4 phút 21 giây) : 4 là", "choices": ["A. 2 phút 29 giây", "B. 2 phút 14 giây", "C. 2 phút 35 giây"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Thể tích của hình lập phương có cạnh 3cm là", "choices": ["A. $ 9c{m}^{3}$", "B. $ 27c{m}^{3}$", "C. $ 54c{m}^{3}$", "D. $ 62c{m}^{3}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Người ta tăng bán kính của một hình tròn lên gấp đôi. Vậy diện tích của hình tròn tăng lên số lần là", "choices": ["A. 2 lần", "B. 3 lần", "C. 4 lần", "D. 5 lần"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một hình lập phương có cạnh 1,5 dm. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là", "choices": ["A. $ 2,25d{m}^{2}$", "B. $ 9d{m}^{2}$", "A. $ 3,375c{m}^{2}$", "D. $ 13,5c{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "f44a0ba5690bb49cb2f991aa4dcf192e", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/50853", "title": "Tổng hợp đề thi học kì II môn Toán lớp 5 (đề 27)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 75% viết dưới dạng phân số tối giản là : $ \\frac{1}{4}$", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n 7,32km = 7320 m", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một hình lập phương có cạnh là 10 dm thì diện tích xung quanh của hình lập phương đó bằng 400 $ d{m}^{2}$ .", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n 6 $ {m}^{3}$ 8 $ d{m}^{3}$ =….. $ {m}^{3}$ . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là", "choices": ["A. 6.8", "B. 6,08", "C. 6,008", "D. 6,0008"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Giá trị của biểu thức : 9,5 × 112 + 9,5 × 888 = ?", "choices": ["A. 9,5", "B. 95", "C. 950", "D. 9500"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "c45fe93843805447ee7d295189924b59", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-ki-2-mon-toan-lop-5/50685", "title": "Bài kiểm tra giữa kì II môn Toán lớp 5 (Đề số 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết 95/100dưới dạng tỉ số phần trăm là", "choices": ["A. 0,95%", "B. 9,5%", "C. 95%", "D. 0,095%"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n $ 15{m}^{3}6d{m}^{3}=\\dots ..{m}^{3}$ Số thích hợp điền vào chỗ chấm là", "choices": ["A. 15,6", "B. 15,06", "C. 15,006", "D. 15, 0006"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hình lập phương là hình", "choices": ["A.Có 6 mặt đều là hình vuông, có 12 đỉnh và 8 cạnh bằng nhau", "B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau", "C. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh", "D. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Diện tích của hình tròn đường kính 6dm là", "choices": ["A. $ 113,04d{m}^{2}$", "B. $ 11,30d{m}^{2}$", "C. $ 282,6d{m}^{2}$", "D. $ 28,26d{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một khu vườn trồng tất cả 200 cây ăn quả gồm na, nho, bưởi, xoài, nhãn ( tỉ lệ như hình vẽ bên dưới ). Hỏi trong khu vườn đó trồng bao nhiêu cây nho", "choices": ["A. 70 cây", "B. 20 cây", "C. 50 cây", "D. 30 cây"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "3b9c88f0283697ba125f799a3b3e1a93", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/50852", "title": "Tổng hợp đề thi học kì II môn Toán lớp 5 (đề 26)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong số thập phân 67,183 chữ số 8 thuộc hàng nào?", "choices": ["A. Hàng chục", "B. Hàng phần mười", "C. Hàng phần trăm", "D. Hàng phần nghìn"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:", "choices": ["A. 45%", "B. 4,5%", "C. 450%", "D. 0,45%"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Diện tích hình tròn có đường kính bằng 20cm là:", "choices": ["A. 31,4 $ c{m}^{2}$", "B. 62,8 $ c{m}^{2}$", "C. 314 $ c{m}^{2}$", "D. 125,6 $ c{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Vậy tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ và số học sinh của lớp đó là:", "choices": ["A. 250%", "B. 40%", "C. 66,7%", "D. 150%"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Diện tích thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 20 m; 15 m, chiều cao là 10m là:", "choices": ["A. 350 $ {m}^{2}$", "B. 175", "C. 3000 $ {m}^{2}$", "D.175 $ {m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "0959b7739bdfad3f5cd272f0e4958dab", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/50851", "title": "Tổng hợp đề thi học kì II môn Toán lớp 5 (đề 25)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Phân số $ \\frac{1}{4}$ viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A. 1,4", "B.2,5", "C.0,25", "D. 0,14"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm Giá trị của biểu thức: 9,6 : (1,32 + 3,48) là:………………", "choices": [], "explanation": "9,6 : (1,32 + 3,48) là 2"}, {"question": "Câu 3: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Tìm X: X x $ \\frac{1}{4}$ + X x $ \\frac{1}{5}$ + X x 2 = 19,6. Giá trị của X là:", "choices": ["A. 8", "B. 10", "C. 8,5", "D. 10,5"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống Hình tam giác có cạnh đáy 7,5m, chiều cao 6m. Diện tích của hình tam giác đó là: a, 45 $ {m}^{2}$ b,30 $ {m}^{2}$ c,22,5 $ {m}^{2}$ d,225 $ {m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "a,S b, S c, S d, Đ"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1 ha = ….. $ {m}^{2}$ b) 0,08 tấn = ….kg", "choices": [], "explanation": "a,10000 b, 80"}]}, {"id": "fb55df50f2e85f7d069655a9987a20e5", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/50849", "title": "Tổng hợp đề thi học kì II môn Toán lớp 5 (đề 23)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số bé nhất là:", "choices": ["A. $ \\frac{1}{16}$", "B. 16%", "C. 0,062", "D. $ \\frac{75}{1000}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Khoảng thời gian kể từ 9 giờ kém 15 phút đền 9 giờ 25 phút là", "choices": ["A. 45 phút", "B. 15 phút", "C. 40 phút", "D. 10 phút"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Dấu cần điền vào ô trông của", "choices": ["A. >", "B. <", "C. =", "D. Không có dấu nào"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho hình lập phương có cạnh 6 m. Diện tích xung quanh hình lập phương là:", "choices": ["A. 16 m 2", "B. 158 m 2", "C. 104m 2", "D. 144 m 2"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n X x 6, 28 = 21,98. X nhận gí trị là:", "choices": ["A. 6,5", "B. 4,5", "C. 3,5", "D. 4"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "8bdda35824317ef0609ce791fffdbbc9", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/50847", "title": "Tổng hợp đề thi học kì II môn Toán lớp 5 (đề 21)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 0,05% được viết dưới dạng phân số thập phân nào?", "choices": ["A. $ \\frac{5}{10}$", "B. $ \\frac{5}{100}$", "C. $ \\frac{5}{1000}$", "D. $ \\frac{5}{10000}$"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Biết 25% của một số là 90.Vậy $ \\frac{1}{5}$ của số đó là", "choices": ["A. 4,5", "B, 22,5", "C. 72", "D. 360"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá trí trị x trong biểu thức $ \\frac{4}{x}$ = $ \\frac{2}{3}$", "choices": ["A.2", "B.3", "C.6", "D.8"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính trong biểu thức 36 – 18 : 0,9 là", "choices": ["A.2", "B.16", "C.20", "D.34"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ , sai ghi S: Biểu thức 2,5 : 5 : 0,5 có thể được viết như sau:", "choices": [], "explanation": "a, Đ b, S c, S d, Đ"}]}, {"id": "0d6bf4a8195ae278b9f574fca2d40b7d", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/50801", "title": "Tổng hợp đề thi học kì II môn Toán lớp 5 (đề 19)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thập phân gồm 68 đơn vị, 9 phần mười , 4 phần trăm viết là", "choices": ["A. 68, 904", "B. 68, 94", "C. 68,094", "D. 689,4"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phép trừ 712,54 - 112,54 có kết quả đúng là", "choices": ["A. 70,54", "B. 700,54", "C. 600", "D. 700,54"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của biểu thức: 136,5 – 100 : 2,5 x 0,9 là:", "choices": ["A. 100,5", "B. 110,5", "C. 100", "D.105,5"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n 2 giờ 15 phút = ........phút", "choices": ["A. 120 phút", "B . 135 phút", "C. 215 phút", "D. 205 phút"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 55 ha 17 $ {m}^{2}$ = .....,.....ha", "choices": ["A. 55,0017", "B. 55,17", "C. 55, 017", "D. 55, 000017"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "5d6e7563b0dedad486513d8b84461002", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/50848", "title": "Tổng hợp đề thi học kì II môn Toán lớp 5 (đề 22)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ:", "choices": ["A. 5 đơn vị", "B. 5 phần trăm", "C. 5 chục", "D. 5 phần mười"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hỗn số 2 $ \\frac{3}{5}$ được viết dưới dạng phân số là:", "choices": ["A. $ \\frac{21}{5}$", "B. $ \\frac{25}{3}$", "C. $ \\frac{13}{10}$", "D. $ \\frac{13}{5}$"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n 5840g = …. kg", "choices": ["A. 58,4kg", "B. 5,84kg", "C. 0,584kg", "D.0,0584kg"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy $ \\frac{1}{5}$ số viên bi có màu:", "choices": ["A. Nâu", "B. Đỏ", "C. Xanh", "D. Trắng"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là:", "choices": ["A. 10 phút", "B. 20 phút", "C. 30 phút", "D. 40 phút"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "df8fb4640b965d06df12b990a3890a74", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/50850", "title": "Tổng hợp đề thi học kì II môn Toán lớp 5 (đề 24)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào?", "choices": ["A. Hàng nghìn", "B. Hàng phần mười", "C. Hàng phần trăm", "D. H àng phần nghìn"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n 24 $ {m}^{2}$ 6 $ d{m}^{2}$ = ............... $ {m}^{2}$", "choices": ["A. 240,6 $ {m}^{2}$", "B. 24,06 $ {m}^{2}$", "C. 24,006 $ {m}^{2}$", "D. 24,6 $ {m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 $ {m}^{3}$ 76 d $ {m}^{3}$ = ......... $ {m}^{3}$ là:", "choices": ["A. 3,76 $ {m}^{3}$", "B. 3,760 $ {m}^{3}$", "C. 37,6 $ {m}^{3}$", "D. 3,076 $ {m}^{3}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:", "choices": ["A. 4,41 cm 3", "B. 44,1 cm 3", "C. 9,261 cm 3", "D. 92,61 cm 3"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 64cm và 26, chiều cao 30 cm. Diện tích hình thang đó là:", "choices": ["A. 2700cm", "B. 2700cm 2", "C. 1350cm", "D. 1350cm 2"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "f58e5d9d11ceaf002a9b3f851b56672e", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/50800", "title": "Tổng hợp đề thi học kì II môn Toán lớp 5 (đề 18)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số lớn nhất trong số 4,079; 4,097; 4,709; 4,907 là", "choices": ["A. 4,079", "B. 4,709", "C. 4,907", "D. 4,079"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thập phân gồm 55 đơn vị, 2 phần trăm, 7 phần nghìn", "choices": ["A. 55,207", "B. 55,072", "C. 55,702", "D. 55,027"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số $ \\frac{9}{12}$ được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:", "choices": ["A. 70%", "B. 75%", "C. 80%", "D. 85%"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hỗn số 5 $ \\frac{2}{3}$ được viết dưới dạng phân số là:", "choices": ["A. $ \\frac{17}{3}$", "B. $ \\frac{13}{3}$", "C. $ \\frac{17}{5}$", "D. $ \\frac{15}{2}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm, chiều cao 4dm. Vậy thể tích của hình đó là", "choices": ["A. 300 $ {m}^{3}$", "B. 300 $ d{m}^{3}$", "C. 30 $ d{m}^{3}$", "D. 3 $ d{m}^{3}$"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "2786a4542a882ac7efe0f4211ab67295", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/50802", "title": "Tổng hợp đề thi học kì II môn Toán lớp 5 (đề 20)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:", "choices": ["A. 55, 720", "B. 55, 072", "C. 55,027", "D. 55,702"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phép trừ 712,54 - 112,54 có k ết quả đúng là:", "choices": ["A. 70,54", "B. 700,54", "C. 600", "D. 700,54"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Giá trị của biểu thức: 136,5 – 100 : 2,5 x 0,9 là:", "choices": ["A. 100,5", "B. 110,5", "C. 100", "D.105,5"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n 2 giờ 15 phút = ........phút", "choices": ["A. 120 phút", "B . 135 phút", "C. 215 phút", "D. 205 phút"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 55 ha 17 $ {m}^{2}$ = .....,.....ha", "choices": ["A. 55,0017", "B. 55,17", "C. 55, 017", "D. 55, 000017"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "3650b5e0ecb83a917bd7d69d6c784ed6", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/50799", "title": "Tổng hợp đề thi học kì II môn Toán lớp 5 (đề 17)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết số thập phân có : M1 a) Bảy mươi hai đơn vị, ba mươi bốn phần trăm b) Tám đơn vị, bốn trăm chín mươi ba phần nghìn :", "choices": [], "explanation": "a, 72,34 b, 8,493"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống", "choices": [], "explanation": "a, 36,2 > 36,19 b, 5,351 < 5,36 c, 25,7 = 25,70 d, 12,64 < 21,46"}, {"question": "Câu 3: \n \n Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng Viết phân số $ \\frac{2315}{100}$ d ưới dạng số thập phân", "choices": ["A. 231,5", "B. 23,15", "C. 2,315", "D. 2315"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong số 61,325 giá trị của chữ số 2 là", "choices": ["A. 20", "B. $ \\frac{2}{10}$", "C. $ \\frac{2}{100}$", "D. $ \\frac{2}{1000}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống", "choices": [], "explanation": "a, S b, Đ c, Đ d, S"}]}, {"id": "2de5a5f50c0d5aa7b0b891c5ec7b81b5", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/50798", "title": "Tổng hợp đề thi học kì II môn Toán lớp 5 (đề 16)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:", "choices": ["A. 3,505", "B. 3,050", "C. 3,005", "D. 3,055"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu ?", "choices": ["A. 7 giờ 30 phút", "B. 7 giờ 50 phút", "C. 6 giờ 50 phút", "D. 6 giờ 15 phút"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6:", "choices": ["A. Không có số nào", "B. 1 số", "C. 9 số", "D. Rất nhiều số"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hỗn số 3 $ \\frac{9}{100}$ viết thành số thập phân là:", "choices": ["A. 3,90", "B. 3,09", "C. 3,9100", "D. 3,109"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm một số biết 20 % của nó là 16. Số đó là :", "choices": ["A. 0,8", "B.8", "C.80", "D.800"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "a3a330d149d679c27cb0693f167e29e5", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/50796", "title": "Tổng hợp đề thi học kì II môn Toán lớp 5 (đề 14)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số nào dưới đây có giá trị bằng phân số $ \\frac{54}{30}$", "choices": ["A. $ \\frac{1}{3}$", "B. $ \\frac{21}{14}$", "C. $ \\frac{9}{5}$", "D. $ \\frac{2}{3}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 8 trong số thập phân 95,284 có giá trị là :", "choices": ["A. $ \\frac{8}{1000}$", "B. $ \\frac{8}{100}$", "C. $ \\frac{8}{10}$", "D.8"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n 42 tháng = ... năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là", "choices": ["A.4", "B.4,2", "C. 3,5", "D. 3,6"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình tròn có chu vi là 9,42m. Bán kính của hình tròn đó là:", "choices": ["A. 0,5m", "B. 1m", "C. 1,5m", "D. 1,25m"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Giá trị của biểu thức: 47,2 x 5 + 107,1 : 2,5 là", "choices": ["A. 137,24", "B. 1372,4", "C. 278,84", "D. 27,884"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "dce82798409ddf6bbfcae66fe0b99946", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/50797", "title": "Tổng hợp đề thi học kì II môn Toán lớp 5 (đề 15)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ:", "choices": ["A. 5 đơn vị", "B. 5 phần trăm", "C. 5 chục", "D. 5 phần mười"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hỗn số 2 $ \\frac{3}{5}$ được viết dưới dạng phân số là", "choices": ["A. $ \\frac{21}{5}$", "B. $ \\frac{25}{3}$", "C. $ \\frac{13}{10}$", "D. $ \\frac{13}{5}$"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n 5840g = …. kg", "choices": ["A. 58,4kg", "B. 5,84kg", "C. 0,584kg", "D.0,0584kg"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy $ \\frac{1}{5}$ số viên bi có màu", "choices": ["A. Nâu", "B. Đỏ", "C. Xanh", "D. Trắng"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là:", "choices": ["A. 10 phút", "B. 20 phút", "C. 30 phút", "D. 40 phút"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "314dd80086c981047cb4bc60d479d739", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/50783", "title": "Tổng hợp đề thi học kì II môn Toán lớp 5 (đề 11)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số $ \\frac{3}{4}$ viết dưới dạng số thập phân là", "choices": ["A.0,34", "B.3,4", "C. 0,75", "D.7,5"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là", "choices": ["A. $ \\frac{2}{1000}$", "B. $ \\frac{2}{100}$", "C. $ \\frac{2}{10}$", "D.2"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hỗn số 4 $ \\frac{5}{100}$ viết thành số thập phân là", "choices": ["A. 4,05", "B. 4,005", "C.4,5", "D.45"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thập phân 0,85 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là", "choices": ["A. 8,5%", "B. 850%", "C. 0,85%", "D.85%"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả của phép tính 15,36: 6,4 là", "choices": ["A. 2,49", "B. 2,9", "C. 2,4", "D. 2,39"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "1586986dbfd08022f9e1ad3599990b90", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/50630", "title": "Tổng hợp đề thi học kì II môn Toán lớp 5 (đề 10)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Chữ số 5 trong số 254,836 có giá trị là :", "choices": ["a . 50", "b . 500 000", "c . 5 000", "d . 50 000"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?", "choices": ["a. 10", "b. 20", "c. 30", "d . 40"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 15m và chiều cao 9m là:", "choices": ["a. 67,5 $ {m}^{2}$", "b. 675 $ {m}^{2}$", "c. 12 $ {m}^{2}$", "d. 135 $ {m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ với số học sinh của cả lớp là:", "choices": ["a . 60%", "b. 40%", "c. 18%", "d. 30%"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Thể tích hình lập phương cạnh 1cm là:", "choices": ["a. 4 $ c{m}^{3}$", "b. 6 $ c{m}^{3}$", "c. 1 $ c{m}^{2}$", "d. 1 $ c{m}^{3}$"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "ead91bbacedd7449ac3ae0ed7181c14b", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/50790", "title": "Tổng hợp đề thi học kì II môn Toán lớp 5 (đề 12)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong số thập phân 67,183 chữ số 8 thuộc hàng nào?", "choices": ["A. Hàng chục", "B. Hàng phần mười", "C. Hàng phần trăm", "D. Hàng phần nghìn"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là", "choices": ["A. 45%", "B.4,5%", "C.450%", "D.0,45%"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Diện tích hình tròn có đường kính bằng 20cm là", "choices": ["A. 31,4 $ c{m}^{2}$", "B. 62,8 $ c{m}^{2}$", "C.314 $ c{m}^{2}$", "D. 125,6 $ c{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Vậy tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ và số học sinh của lớp đó là:", "choices": ["A. 250%", "B. 40%", "C. 66,7%", "D.150%"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Diện tích thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 20 m; 15 m, chiều cao là 10m là:", "choices": ["A. 350 $ {m}^{2}$", "B. 175", "C. 3000 $ {m}^{2}$", "D. 175 $ {m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "3441a8824b4f535beaeef0b6d874b52e", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/50795", "title": "Tổng hợp đề thi học kì II môn Toán lớp 5 (đề 13)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Em hãy vẽ một hình thang và một khối lập phương", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền vào chỗ trống theo yêu càu Viết công thức tính : Chu vi hình tròn và diện tích hình tròn C=? S=?", "choices": [], "explanation": "C=r x 2 x 3,14 hoặc C= d x 3,14 S= r x r x 3,14"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm 15 % của 160 là 2 % của 1000 kg là", "choices": [], "explanation": "15 % của 160 là : 24 2 % của 1000 kg là : 20"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền vào chỗ trống theo yêu càu Viết dưới dạng số thập phân : 1 $ \\frac{1}{2}$ giờ = giờ 2 $ \\frac{35}{100}$ = ?", "choices": [], "explanation": "1 $ \\frac{1}{2}$ giờ = 1,5 giờ 2 $ \\frac{35}{100}$ =2,35"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền vào chỗ trống theo yêu càu Chữ số 5 trong số thập phân thuộc hàng nào 14,205 367,58", "choices": [], "explanation": "14, 205 : hàng phần nghìn 367, 58 : hàng phần mười"}]}, {"id": "08bd848b7b02346d49023b54d2854c30", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/50629", "title": "Tổng hợp đề thi học kì II môn Toán lớp 5 (đề 9)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n A. Hàng chục", "choices": ["A. Hàng chục", "B. Hàng phần mười", "C. Hàng phần trăm", "D. Hàng phần nghìn"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:", "choices": ["A. 45%", "B. 4,5%", "C. 450%", "D. 0,45%"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Diện tích hình tròn có đường kính bằng 20cm là:", "choices": ["A. 31,4 $ c{m}^{2}$", "B. 62,8 $ c{m}^{2}$", "C. 314 $ c{m}^{2}$", "D. 125,6 $ c{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Vậy tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ và số học sinh của lớp đó là:", "choices": ["A. 250%", "B. 40%", "C. 66,7%", "D. 150%"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Diện tích thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 20 m; 15 m, chiều cao là 10m là:", "choices": ["A. 350 $ {m}^{2}$", "B. 175", "C. 3000 $ {m}^{2}$", "D.175 $ {m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "2856e02cb89ea79ddd53c2a577b30a2b", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/50628", "title": "Tổng hợp đề thi học kì II môn Toán lớp 5 (đề 8)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số bé nhất trong các số: 0,45 ; 0,5 ; 0,405 ; 0,399", "choices": ["A. 0,399", "B. 0,5", "C. 0,405", "D. 0,45"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n 5840g = …. kg", "choices": ["A.5,84kg", "B. 58,4kg", "C. 0,584kg", "D. 0,0584kg"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thập phân gồm 18 đơn vị, 8 phần mười và 6 phần nghìn được viết là :", "choices": ["A. 18,86", "B. 18,806", "C. 18,086", "D. 18,608"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Vận tốc của một con chim sẻ là 16km/giờ. Vậy trong 2giờ 30 phút, chim sẻ bay được quãng đường là:", "choices": ["A. 32km", "B. 6,4km", "C. 40km", "D. 36,8km"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Vận tốc của một con chim sẻ là 16km/giờ. Vậy trong 2giờ 30 phút, chim sẻ bay được quãng đường là:", "choices": ["A. 150%", "B. 80%", "C. 40%", "D. 60%"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "f705ee4e0bfa5ace877de7a33c3d25ad", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/50627", "title": "Tổng hợp đề thi học kì II môn Toán lớp 5 (đề 7)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Em hãy vẽ một hình thang và một khối lập phương", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền vào chỗ trống theo yêu cầu Viết công thức tính : Chu vi hình tròn và diện tích hình tròn C = ? S = ?", "choices": [], "explanation": "C = r x 2 x 3, 14 hoặc C= d x 3,14 S = r x r x3,14"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền vào chỗ trống theo yêu cầu Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 15 % của 160 là ? 2 % của 1000 kg là ?", "choices": [], "explanation": "15 % của 160 là : 24 2 % của 1000 kg là : 20"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền vào chỗ trống theo yêu cầu Viết dưới dạng số thập phân : 1 $ \\frac{1}{2}$ giờ = ? 2 $ \\frac{35}{100}$ = ?", "choices": [], "explanation": "1 $ \\frac{1}{2}$ giờ = 1,5 giờ 2 $ \\frac{35}{100}$ = 2,35"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền vào chỗ trống theo yêu cầu Chữ số 5 trong số thập phân thuộc hàng nào? 14, 205 : ? 367, 58 : ?", "choices": [], "explanation": "14, 205 : hàng phần nghìn 367, 58 : hàng phần mười"}]}, {"id": "bceb189d35fb124c0eac03a60cae05e3", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/50626", "title": "Tổng hợp đề thi học kì II môn Toán lớp 5 (đề 6)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số $ \\frac{3}{4}$ viết dưới dạng số thập phân là :", "choices": ["a. 0,34", "b . 3,4", "c . 0,75", "d. 7,5"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:", "choices": ["a. $ \\frac{2}{1000}$", "b. $ \\frac{2}{100}$", "c. $ \\frac{2}{10}$", "d. 2"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hỗn số 4 $ \\frac{5}{100}$ viết thành số thập phân là:", "choices": ["a . 4,05", "b. 4,005", "c. 4,5", "d. 45"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thập phân 0,85 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:", "choices": ["a. 8,5%", "b. 850%", "c. 0,85%", "d . 85%"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả của phép tính 15,36: 6,4 là :", "choices": ["a. 2,49", "b. 2,9", "c. 2,4", "d. 2,39"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "d0020ee279b2552c5a1c4f6895cb30d7", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/50625", "title": "Tổng hợp đề thi học kì II môn Toán lớp 5 (đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n I-Trắc nghiệm : Em hãy vẽ một hình thang và một khối lập phương", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền vào chỗ trống theo yêu cầu Viết công thức tính : Chu vi hình tròn và diện tích hình tròn C = ? S= ?", "choices": [], "explanation": "C = r x 2 x 3, 14 hoặc C= d x 3,14 S = r x r x3,14"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền vào chỗ trống theo yêu cầu Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 15 % của 160 là :? 2 % của 1000 kg là :?", "choices": [], "explanation": "15 % của 160 là : 24 2 % của 1000 kg là : 20"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền vào chỗ trống theo yêu cầu 1 $ \\frac{1}{2}$ giờ = ? giờ 2 $ \\frac{35}{100}$ = ?", "choices": [], "explanation": "1 $ \\frac{1}{2}$ giờ = 1,5giờ 2 $ \\frac{35}{100}$ = 2,35"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền vào chỗ trống theo yêu cầu Chữ số 5 trong số thập phân thuộc hàng nào? 14, 205 : ? 367, 58 : ?", "choices": [], "explanation": "14, 205 : hàng phần nghìn 367, 58 : hàng phần mười"}]}, {"id": "ed86688cb24f9fb8bd52cb599aca09e7", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/50624", "title": "Tổng hợp đề thi học kì II môn Toán lớp 5 (đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n A. Phần 1:Trắc nghiệm Chữ số 9 trong số thập phân 84 , 391 có giá trị là:", "choices": ["A. 9", "B. $ \\frac{9}{10}$", "C. $ \\frac{9}{100}$", "D. $ \\frac{9}{1000}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n 25% của 60 0kg là :", "choices": ["A. 120 kg", "B. 1 5 0kg", "C. 180 kg", "D. 20 0 kg"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm Y: Y x 4,8 = 16,08. Giá trị của Y là:", "choices": ["A . 3,35", "B. 3,05", "C . 3,5", "D . 335"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 35dm,chiều cao 15dm là:", "choices": ["A. 262,5dm2", "B. 26,25dm2", "C.2,625dm2", "D. 2625dm2"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 7cm là:", "choices": ["A. 98 $ c{m}^{3}$", "B.336cm", "C. 336 $ c{m}^{2}$", "D. $ 336c{m}^{3}$"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "f10719cb4e451544618763437243a6c6", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-30-de-thi-trac-nghiem-toan-hoc-ki-2-lop-5/87103", "title": "Đề thi trắc nghiệm Toán học kì 2 lớp 5 (Đề 30)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong số thập phân 12,653 chữ số 5 có giá trị là:", "choices": ["A. $ \\frac{5}{10}$", "B. $ \\frac{5}{100}$", "C. $ \\frac{5}{1000}$", "D. 50"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n 12% của 345 kg là:", "choices": ["A. 414 kg", "B. 41,4 kg", "C. 4,14 kg", "D. 34,5 kg"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: \n a) $ 20{m}^{3}40d{m}^{2}=........d{m}^{3}$ b) $ 2345,6c{m}^{3}=........d{m}^{3}$ \n \n c) 2 giờ 30 phút = …….. giờ d) 1 ngày 12 giờ = …….. giờ", "choices": [], "explanation": "a) $ 20{m}^{3}40d{m}^{2}=2040d{m}^{3}$ b) $ 2345,6c{m}^{3}=2,3456d{m}^{3}$ \n \n c) 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ d) 1 ngày 12 giờ = 36 giờ"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Hình lập phương có cạnh là 7 cm. Vậy thể tích của hình lập phương là", "choices": ["A. 343 dm 3", "B. 28 cm 3", "C. 21 cm 3", "D. 294 cm 3"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Tỉ số phần trăm của hai số 18 và 32 là:", "choices": ["A. 56,25%", "B. 52,56%", "C. 62,25%", "D. 65,52%"], "explanation": "Chọn đáp án A"}]}, {"id": "4430b2ae3a652a1f3733b3ae99810e22", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/50623", "title": "Tổng hợp đề thi học kì II môn Toán lớp 5 (đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số nào dưới đây có giá trị bằng phân số $ \\frac{54}{30}$", "choices": ["A. $ \\frac{1}{3}$", "B. $ \\frac{21}{14}$", "C. $ \\frac{9}{5}$", "D. $ \\frac{2}{3}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 8 trong số thập phân 95,284 có giá trị là :", "choices": ["A. $ \\frac{8}{1000}$", "B. $ \\frac{8}{100}$", "C. $ \\frac{8}{10}$", "D. 8"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n 42 tháng = A. 0,5m ... năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 4", "B. 4,2", "C. 3,5", "D. 35"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình tròn có chu vi là 9,42m. Bán kính của hình tròn đó là:", "choices": ["A. 0,5m", "B. 1m", "C. 1,5m", "D. 1,25m"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Giá trị của biểu thức: 47,2 x 5 + 107,1 : 2,5 là:", "choices": ["A. 137,24", "B. 1372,4", "C. 278,84", "D. 27,884"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "b26475c240dafdee1e0a8816a5754523", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-5/50622", "title": "Tổng hợp đề thi học kì II môn Toán lớp 5 (đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chữ số 5 trong số 254,836 có giá trị là :", "choices": ["a . 50", "b . 500 000", "c . 5 000", "d . 50 000"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?", "choices": ["a. 10", "b. 20", "c. 30", "d. 40"], "explanation": "Đáp án D Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?"}, {"question": "Câu 3: \n \n Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 15m và chiều cao 9m là:", "choices": ["a. 67,5 $ {m}^{2}$", "b. 675 $ {m}^{2}$", "c. 12 $ {m}^{2}$", "d. 135 $ {m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ với số học sinh của cả lớp là:", "choices": ["a. 60%", "b. 40%", "c. 18%", "d. 30%"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Thể tích hình lập phương cạnh 1cm là:", "choices": ["a. 4 $ c{m}^{3}$", "b. 6 $ c{m}^{3}$", "c. 1 $ c{m}^{2}$", "d. 1 $ c{m}^{3}$"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "78fa6c5f1c50c6312b4446c9419c2db8", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-30-de-thi-trac-nghiem-toan-hoc-ki-2-lop-5/84120", "title": "Đề thi trắc nghiệm Toán học kì 2 lớp 5 (Đề 19)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 5 trong số 199, 95 chỉ là:", "choices": ["A. 5 Phần mười", "B. 5 Phần trăm", "C. 5 Chục", "D. 5 Đơn vị"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hỗn số $ {5}_{5}^{3}$ được viết dưới dạng phân số là:", "choices": ["A. $ \\frac{21}{5}$", "B. $ \\frac{25}{3}$", "C. $ \\frac{13}{10}$", "D. $ \\frac{28}{5}$"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n 0,08 tấn = …. kg", "choices": ["A. 8kg", "B. 80kg", "C. 800kg", "D. 8000kg"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy $ \\frac{1}{4}$ số viên bi có màu:", "choices": ["A. Nâu", "B. Đỏ", "C. Xanh", "D. Trắng"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là:", "choices": ["A. 10 Phút", "B. 20 Phút", "C. 30 Phút", "D. 40 Phút"], "explanation": "Chọn đáp án D"}]}, {"id": "a794ea9c4c1b76db57ae406a5ffe8275", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-30-de-thi-trac-nghiem-toan-hoc-ki-2-lop-5/84083", "title": "Đề thi trắc nghiệm Toán học kì 2 lớp 5 (Đề 18)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thập phân gồm hai mươi bốn đơn vị, năm phần mười, tám phần trăm, hai phần nghìn viết là:", "choices": ["A. 24,582", "B. 24,508", "C. 24,528", "D. 24,825"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n $ {4}_{25}^{5}$ viết thành số thập phân là:", "choices": ["A. 4,2", "B. 4", "C. 4,1", "D. 4,3"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính 86,21 – x = 47,09", "choices": ["A. 39,02", "B. 39,12", "C. 38,12", "D. 39,102"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính $ \\frac{2}{9}+\\frac{2}{3}$", "choices": ["A. $ \\frac{3}{2}$", "B. $ \\frac{2}{3}$", "C. $ \\frac{1}{2}$", "D. $ \\frac{8}{9}$"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền vào chỗ chấm 2 tấn 3kg = ……..tấn?", "choices": ["A. 2,300 tấn", "B. 2,03 tấn", "C. 2,003 tấn", "D. 2003 tấn"], "explanation": "Chọn đáp án C"}]}, {"id": "62ecf9126727a9476f69a882cebb4f82", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-30-de-thi-trac-nghiem-toan-hoc-ki-2-lop-5/85956", "title": "Đề thi trắc nghiệm Toán học kì 2 lớp 5 (Đề 27)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 3/4 được viết thành số thập phân là:", "choices": ["A. 7,5", "B. 0,075", "C. 0,75", "D. 7,50"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy $ \\frac{1}{4}$ số viên bi có màu", "choices": [], "explanation": "Đỏ"}, {"question": "Câu 3: \n \n 3 giờ 15 phút = ..............giờ", "choices": ["A. 3,05 giờ", "B. 3,15 giờ", "C. 3,5 giờ", "D. 3,25 giờ"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Tính : \n a) a) 36 giờ 18 phút : 6 + 18 phút b) 2 giờ 15 phút x 4 - 2 giờ 30 phút", "choices": [], "explanation": "3. a) 6 giờ 21 phút b) 6 giờ 30 phút"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Tính: \n a. 34,56 + 19,45 b. 67,6 - 40,9 c. 40,6 x 6,7 d. 76,05 : 4,5", "choices": [], "explanation": "a.54,01 b. 26,7 c. 272,02 d. 16,9"}]}, {"id": "3a5e5c74a1a7451573ba016e3e702868", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-30-de-thi-trac-nghiem-toan-hoc-ki-2-lop-5/87102", "title": "Đề thi trắc nghiệm Toán học kì 2 lớp 5 (Đề 29)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thập phân gồm năm mươi đơn vị, 1 phần mười, 3 phần nghìn được viết là:", "choices": ["A. 50,13", "B. 5,103", "C. 50,013", "D . 50,103"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n 3m 3 5dm 3 = …………………… dm 3", "choices": ["A. 3005", "B. 350", "C. 3500", "D. 305"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hiệu của hai số là 27, số thứ nhất bằng số thứ hai. Số thứ nhất là:", "choices": ["A. 63", "B. 18", "C. 27", "D. 45"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một đội bóng đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Như vậy, tỉ số phần trăm các trận thắng của đội là :", "choices": ["A. 12 %", "B. 32 %", "C. 40 %", "D. 60 %"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Phân số $ \\frac{5}{8}$ được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:", "choices": ["A. 0,625 %", "B. 6,25 %", "C. 62,5 %", "D. 625 %"], "explanation": "Chọn đáp án C"}]}, {"id": "97788310f32e4284808259f5fa45ceb4", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-30-de-thi-trac-nghiem-toan-hoc-ki-2-lop-5/85942", "title": "Đề thi trắc nghiệm Toán học kì 2 lớp 5 (Đề 21)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Chữ số 6 trong số thập phân 512,436 thuộc hàng nào?", "choices": ["A. Hàng nghìn", "B. Hàng phần mười", "C. Hàng phần trăm", "D. Hàng phần nghìn"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hình lập phương cạnh 4cm có thể tích là:", "choices": ["A. 16cm 3", "B. 24cm 3", "C. 64cm 3", "D. 96cm 3"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Dãy số nào dưới đây có 3 phân số đều bằng nhau?", "choices": ["A. $ \\frac{1}{2};\\frac{2}{4};\\frac{3}{4}$", "B. $ \\frac{2}{4};\\frac{4}{8};\\frac{8}{16}$", "C. $ \\frac{3}{4};\\frac{6}{8};\\frac{6}{16}$"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Đặt tính rồi tính: \n a. 3176,25 + 565,37 b. 576,21 – 284,13 \n c. 429,02 x 3,9 d. 74,76 : 2,1", "choices": [], "explanation": "a. 3741,62 b. 292,08 \n c. 1673,178 d. 35,6"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: \n a. 8kg 12dag = ……………kg b.32m 2 5dm 2 =……… m 2", "choices": [], "explanation": "a. 8,12 kg b. 32,05 m 2"}]}, {"id": "fe1953eca066223abbe8ac54197513a5", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-30-de-thi-trac-nghiem-toan-hoc-ki-2-lop-5/85950", "title": "Đề thi trắc nghiệm Toán học kì 2 lớp 5 (Đề 26)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Thực hiện các phép tính sau (có đặt tính) \n 245,58 + 7,492 59,64 + 38 104 – 36,85 2,49– 0,8745 \n 28,52 x 4,9 12,75 x 38 26 : 2,5 20,88 : 3,6", "choices": [], "explanation": "245,58 + 7,492 = 253,072 26 : 2,5 = 10,4 \n 59,64 + 38 = 97,64 20,88 : 3,6 = 5,8 \n 104 – 36,85 = 67,15 2,49– 0,8745 = 1,6155 \n 28,52 x 4,9 = 139,748 12,75 x 38 = 484,5"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Tìm y, biết : \n a) 13,104 : y – 8,72 = 6,88 \n b) (312 – y) : 12,6 = 24,5", "choices": [], "explanation": "a) 13,104 : y – 8,72 = 6,88 \n \n 13,104 : y = 6,88 + 8,72 \n \n 13,104 : y = 15,6 \n y = 13,104 : 15,6 \n y = 0,84 \n \n b) (312 – y) : 12,6 = 24,5 \n \n 312 – y = 24,5 $ \\times $ 12,6 \n \n 312 – y = 308,7 \n y = 312 - 308,7 \n y = 3,3"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ chấm : \n 0,49 km = 490 .................... 2km 50m = .................... m \n 16tạ 40kg = .................... tấn 1280g = 1,28 .................... \n 5m 2 8dm 2 = 508 .................... 0,364m 2 = .................... dm 2 \n 7,084m 3 = .................... m 3 .................... dm 3 9m 3 15dm 3 = 9,015 .................... \n 2 giờ 15 phút = .................... giờ \n 150 giây = .................... phút .................... giây", "choices": [], "explanation": "0,49 km = 490 m 2km 50m = 2050 m \n 16tạ 40kg = 1,64 tấn 1280g = 1,28 kg \n 5m 2 8dm 2 = 508 dm 2 9m 3 15dm 3 = 9,015 m 3 \n 0,364m 2 = 36,4 dm 2 7,084m 3 = 7 m 3 84 dm 3 \n 2 giờ 15 phút = 2,25 giờ \n 150 giây = 2 phút 30 giây"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3/5 chiều dài và kém chiều dài 15m. Tính chu vi và diện tích.", "choices": [], "explanation": "Giải: \n \n \n Hiệu số phần bằng nhau là: 5 – 3 = 2 (phần) \n Chiều dài là : 15 : 2 $ \\times $ 5 = 37,5 (m) \n Chiều rộng là: 15 : 2 $ \\times $ 3 = 22, 5 (m) \n Chu vi hình chữ nhật là: ( 37,5 + 22,5 ) $ \\times $ 2 = 120 (m) \n Diện tích hình chữ nhật là: 37,5 $ \\times $ 22,5 = 843,75 m 2 \n Đáp số: Chu vi: 120 m Diện tích : 843,75 m 2"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Lúc 6giờ, một xe đạp khởi hành từ A với vận tốc 12km/giờ. Đến 7giờ 30phút, một xe máy có vận tốc 30km/giờ cũng khởi hành từ A đuổi theo. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ", "choices": [], "explanation": "Giải \n \n \n Số kilomet xe máy đi trước xe đạp là: 12 $ \\times $ (7 giờ 30 phút – 6 giờ) = 18 (km) \n Thời gian xe máy đuổi kịp xe đạp là : 18 : (30 - 12) = 1 (giờ) \n Hai xe gặp nhau lúc: 7 giờ 30 phút +1 giờ = 8 giờ 30 phút \n Đáp số: 8 giờ 30 phút"}]}, {"id": "18924369428f0b27f3cc7219a7b006b3", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-30-de-thi-trac-nghiem-toan-hoc-ki-2-lop-5/87100", "title": "Đề thi trắc nghiệm Toán học kì 2 lớp 5 (Đề 28)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là :", "choices": ["A. $ \\frac{8}{1000}$", "B. $ \\frac{8}{100}$", "C. $ \\frac{8}{10}$", "D. 8"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hỗn số $ {5}_{1000}^{8}$ viết dưới dạng số thập phân là :", "choices": ["A. 5,0008", "B. 5,008", "C. 5,08", "D. 5,8"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm số thích hợp để viết vào chỗ chấm để : 7kg 5g = .... kg", "choices": ["A. 7,5", "B. 7,05", "C. 7,005", "D. 750"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một lớp học có 25 học sinh , trong đó có 12 học sinh nữ .Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó ?", "choices": ["A. 48 %", "B. 32 %", "C. 40 %", "D. 60 %"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Diện tích hình tròn có bán kính r = 6cm là :", "choices": ["A. 113,04", "B. 11,304", "C. 1130,4", "D. 11304"], "explanation": "Chọn đáp án A"}]}, {"id": "23e0bf360ac20f27b9bfe09eac0734e9", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-30-de-thi-trac-nghiem-toan-hoc-ki-2-lop-5/85940", "title": "Đề thi trắc nghiệm Toán học kì 2 lớp 5 (Đề 20)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 5 trong số thập phân 63,257 có giá trị là:", "choices": ["A. $ \\frac{5}{10}$", "B. $ \\frac{5}{100}$", "C. $ \\frac{5}{1000}$", "D. 50"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số $ \\frac{3}{4}$ được viết dưới dạng số thập phân là", "choices": ["A. 3,4", "B. 0,75", "C. 4,3", "D. 0,57"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,4m; chiều rộng 1,5m; chiều cao 1,2m. Thể tích hình hp chữ nhật là:", "choices": ["A. 4,32m", "B. 4,68 m", "C. 4,68m 2", "D. 4,32m 2"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có:", "choices": ["A. 10 phút", "B. 20 phút", "C. 30 phút", "D. 40 phút"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính: \n \n \n a. 68,72 + 7,986 b. 324,08 – 96,275 c. 16,25 x 6,7 d. 98,156 : 4,63", "choices": [], "explanation": "a. 68,72 + 7,986 = 76,706 \n \n b. 324,08 – 96,275 = 227,805 \n \n c. 16,25 x 6,7 = 108,875 \n \n d. 98,156 : 4,63 = 21,2"}]}, {"id": "bbcb33a624910a74a48cf5da991520ef", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-30-de-thi-trac-nghiem-toan-hoc-ki-2-lop-5/83578", "title": "Đề thi trắc nghiệm Toán học kì 2 lớp 5 (Đề 14)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ:", "choices": ["A. 5 đơn vị", "B. 5 phần trăm", "C. 5 chục", "D. 5 phần mười"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hỗn số $ {2}_{5}^{3}$ được viết dưới dạng phân số là:", "choices": ["A. $ \\frac{21}{5}$", "B. $ \\frac{25}{3}$", "C. $ \\frac{13}{10}$", "D. $ \\frac{13}{5}$"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n 5840g = …. kg", "choices": ["A. 58,4kg", "B. 5,84kg", "C. 0,584kg", "D. 0,0584kg"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy $ \\frac{1}{5}$ số viên bi có màu:", "choices": ["A. Nâu", "B. Đỏ", "C. Xanh", "D. Trắng"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là:", "choices": ["A. 10 phút", "B. 20 phút", "C. 30 phút", "D. 40 phút"], "explanation": "Chọn đáp án D"}]}, {"id": "ab5265a73540bb22c7571dbb286bdb7c", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-30-de-thi-trac-nghiem-toan-hoc-ki-2-lop-5/83589", "title": "Đề thi trắc nghiệm Toán học kì 2 lớp 5 (Đề 15)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào?", "choices": ["A. Hàng nghìn", "B. Hàng phần mười", "C. Hàng phần trăm", "D. Hàng phần nghìn"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n 24m 2 6dm 2 = ...............m 2", "choices": ["A. 240,6m 2", "B. 24,06m 2", "C. 24,006m 2", "D. 24,6m 2"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m 3 76 dm 3 = ......... m 3 là:", "choices": ["A. 3,76 m 3", "B. 3,760m 3", "C. 37,6m 3", "D. 3,076 m 3"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:", "choices": ["A. 4,41 cm 3", "B. 44,1 cm 3", "C. 9,261 cm 3", "D. 92,61 cm 3"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 64cm và 26, chiều cao 30 cm. Diện tích hình thang đó là:", "choices": ["A. 2700cm", "B. 2700cm 2", "C. 1350cm", "D. 1350cm 2"], "explanation": "Chọn đáp án D"}]}, {"id": "0b30a17464dc43731906c157cbb571aa", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-30-de-thi-trac-nghiem-toan-hoc-ki-2-lop-5/83556", "title": "Đề thi trắc nghiệm Toán học kì 2 lớp 5 (Đề 12)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Giá trị của chữ số 8 trong số thập phân 123,789 thuộc hàng nào?", "choices": ["A. Hàng nghìn", "B. Hàng phần mười", "C. Hàng phần", "D. Hàng phần nghìn"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm : 5m 2 25dm 2 = ................. m 2", "choices": ["A. 525", "B. 5,25", "C. 52,5", "D. 0,525"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Phân số $ \\frac{1}{4}$ được viết dưới dạng số thập phân là :", "choices": ["A. 0,25", "B. 25", "C. 2,5", "D. 1,4"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n 7816 kg = ……….. tấn. Số cần điền vào chỗ chấm là :", "choices": ["A. 78,16", "B. 7816", "C. 7,816", "D. 781,6"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Hình tròn có đường kính là 8dm , b án kính hình tròn là :", "choices": ["A. 4dm", "B. 16dm 2", "C. 4dm 2", "D. 16dm 2"], "explanation": "Chọn đáp án A"}]}, {"id": "13ec667bc2b2223ba4fad8078f8db3d2", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-30-de-thi-trac-nghiem-toan-hoc-ki-2-lop-5/84057", "title": "Đề thi trắc nghiệm Toán học kì 2 lớp 5 (Đề 17)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Chữ số thuộc hàng phần trăm trong số 123,456 là:", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 5", "D. 6"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lớp 5A có tất cả 30 học sinh, trong đó số học sinh nữ là 12 em. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ so với số học sinh cả lớp là :", "choices": ["A. 2,5%", "B. 250%", "C. 0,4%", "D. 40%"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hình thang ABCD có độ dài hai đáy lần lượt là 6cm và 4cm, chiều cao 3cm. Diện tích hình thang ABCD là", "choices": ["A. 30cm 2", "B. 15cm 2", "C. 72cm 2", "D. 36cm 2"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Diện tích hình tròn có bán kính 3 cm là :.....cm 2 .", "choices": ["A. 9,42", "B. 18,84", "C. 14,13", "D. 28,26"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5 dm là :", "choices": ["A. 13,5dm 2", "B. 9dm 2", "C. 33,75dm 2", "D. 2,25dm 2"], "explanation": "Chọn đáp án A"}]}, {"id": "36eb4ca12ef56f2ccd32fba592fbfa3d", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-30-de-thi-trac-nghiem-toan-hoc-ki-2-lop-5/83970", "title": "Đề thi trắc nghiệm Toán học kì 2 lớp 5 (Đề 16)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 3 trong số thập phân 98,235 có giá trị là:", "choices": ["A. $ \\frac{3}{10}$", "B. $ \\frac{3}{100}$", "C. $ \\frac{3}{1000}$", "D. 3"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thập phân 718,45 giảm đi bao nhiêu lần nếu ta dịch chuyển dấu phẩy sang trái một chữ số:", "choices": ["A. Không thay đổi", "B. 2 lần", "C. 10 lần", "D. 100 lần"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp để điền vào trong phép tính $ \\frac{28}{32}=\\frac{7}{}$ là:", "choices": ["A. 7", "B. 6", "C. 9", "D. 8"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Phân số $ \\frac{3}{4}$ viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:", "choices": ["A. 34%", "B. 25%", "C. 75%", "D. 85%"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoảng thời gian từ 7 giờ kém 15 phút đến 7 giờ 15 phút là:", "choices": ["A. 15 phút", "B. 30 phút", "C. 45 phút", "D. 1 giờ"], "explanation": "Chọn đáp án B"}]}, {"id": "b8a40bf5c33fe674adef9258b15c09d6", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-30-de-thi-trac-nghiem-toan-hoc-ki-2-lop-5/83562", "title": "Đề thi trắc nghiệm Toán học kì 2 lớp 5 (Đề 13)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 5 trong số 254.836 chỉ:", "choices": ["A. 50 000", "B. 500 000", "C. 5 000", "D. 50 000 000"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là:", "choices": ["A. 70,765", "B. 663,64", "C. 223,54", "D. 707,65"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Lớp học có 32 học sinh số học nữ 12 . Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp", "choices": ["A. 34,5", "B. 35,4", "C. 37,4", "D. 37,5"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Giá trị của biểu thức: 15 : 1,5 + 2,5 $ \\times $ 0,2 là:", "choices": ["A. 1,05", "B. 15", "C. 10,05", "D. 10,5"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n 1 thế kỷ .............năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 100", "B. 300", "C. 250", "D. 200"], "explanation": "Chọn đáp án A"}]}, {"id": "cfd552195f98f26460bea494df258f40", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-30-de-thi-trac-nghiem-toan-hoc-ki-2-lop-5/83460", "title": "Đề thi trắc nghiệm Toán học kì 2 lớp 5 (Đề 10)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào?", "choices": ["A. Hàng nghìn", "B. Hàng phần mười", "C. Hàng phần trăm", "D. Hàng phần nghìn"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n 24m 2 6dm 2 = ...............m 2", "choices": ["A. 240,6m 2", "B. 24,06m 2", "C. 24,006m 2", "D. 24,6m 2"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m 3 76 dm 3 = ......... m 3 là:", "choices": ["A. 3,76 m 3", "B. 3,760m 3", "C. 37,6m 3", "D. 3,076 m 3"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:", "choices": ["A. 4,41 cm 3", "B. 44,1 cm 3", "C. 9,261 cm 3", "D. 92,61 cm 3"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 64cm và 26, chiều cao 30 cm. Diện tích hình thang đó là:", "choices": ["A. 2700cm", "B. 2700cm 2", "C. 1350cm", "D. 1350cm 2"], "explanation": "Chọn đáp án D"}]}, {"id": "e76a232b84b18b956214f269ded77974", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-30-de-thi-trac-nghiem-toan-hoc-ki-2-lop-5/83464", "title": "Đề thi trắc nghiệm Toán học kì 2 lớp 5 (Đề 11)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Biết 95% của một số là 475. Vậy $ \\frac{1}{5}$ của số đó là :", "choices": ["A. 19", "B. 95", "C. 100", "D. 500"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số trung bình cộng của 2,4 ; 2,7 ; 3,5 và 3,8 là :", "choices": ["A. 12,4", "B. 6,2", "C. 3,1", "D. 3,5"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n 2kg 50g = … … … g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :", "choices": ["A. 2500", "B. 2050", "C. 2005", "D. 25000"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một sân bóng được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 là một hình chữ nhật có chiều dài 11cm, chiều rộng 9cm. Diện tích của sân bóng đó là :", "choices": ["A. 990m 2", "B. 9900m 2", "C. 99000m 2", "D. 9009m 2"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Diện tích phần tô đậm trong hình vuông bên là :", "choices": [], "explanation": "5,4 $ c{m}^{2}$"}]}, {"id": "8d87431c525d2c9a3dd77205aa0e5a8b", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-30-de-thi-trac-nghiem-toan-hoc-ki-2-lop-5/83438", "title": "Đề thi trắc nghiệm Toán học kì 2 lớp 5 (Đề 7)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ:", "choices": ["A. 5 đơn vị", "B. 5 phần trăm", "C. 5 chục", "D. 5 phần m ười"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số 2 được viết dưới dạng phân số là", "choices": ["A. 1/2", "B. 2/2", "C. 3/2", "D. 4/2"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n 5840g = …. kg", "choices": ["A. 58,4kg", "B. 5,84kg", "C. 0,584kg", "D. 0,0584kg"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n 5% của 120 là :", "choices": ["A. 0,06", "B. 0,6", "C. 60", "D. 6"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là:", "choices": ["A. 10 phút", "B. 20 phút", "C. 30 phút", "D. 40 phút"], "explanation": "Chọn đáp án A"}]}, {"id": "0435b9233d0d7095b2e8017ca517c443", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-30-de-thi-trac-nghiem-toan-hoc-ki-2-lop-5/83365", "title": "Đề thi trắc nghiệm Toán học kì 2 lớp 5 (Đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 3/4 được viết thành sô thập phân là:", "choices": ["A.7,5", "B.0,075", "C.0,75", "D.7,50"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy $ \\frac{1}{4}$ số viên bi có màu:....................", "choices": [], "explanation": "Đáp án : Đỏ"}, {"question": "Câu 3: \n \n 3 giờ 15 phút = ..............giờ", "choices": ["A. 3,05 giờ", "B. 3,15 giờ", "C. 3,5 giờ", "D. 3,25 giờ"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Tính : \n a) 36 giờ 18 phút : 6 + 18 phút \n b) 2 giờ 15 phút x 4 - 2 giờ 30 phút", "choices": [], "explanation": "a) 6 giờ 21 phút \n b) 6 giờ 30 phút"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Tính: \n a. 34,56 + 19,45 \n b. 67,6 - 40,9 \n c. 40,6 x 6,7 \n d. 76,05 : 4,5", "choices": [], "explanation": "a.54,01 \n b. 26,7 \n c. 272,02 \n d. 16,9"}]}, {"id": "229abffddc80fc0c89c9312badabedc8", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-30-de-thi-trac-nghiem-toan-hoc-ki-2-lop-5/83450", "title": "Đề thi trắc nghiệm Toán học kì 2 lớp 5 (Đề 9)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thập phân thích hợp điền vào chỗ trống 2m 2 65cm 2 = ………….m 2 là.", "choices": ["A. 20,65 m 2", "B. 2,065m 2", "C. 2,0065m 2", "D. 2865m 2"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Cho biết 9,7 x 2 $ <$ 9,712 vậy x là:", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 0", "D. 3"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một hình lập phương có cạnh 5cm thể tích của hình lập phương đó là.", "choices": ["A. 125cm 3", "B. 105cm 3", "C. 115cm 3", "D. 135cm 3"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số dư trong phép chia 7,3 : 6 (thương lấy đến hai chữ số) là.", "choices": ["A. 4", "B. 0,4", "C. 0,004", "D. 0,04"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Tìm số mà 20% của nó bằng 112", "choices": ["A. 560", "B. 460", "C. 580", "D. 350"], "explanation": "Chọn đáp án A"}]}, {"id": "3051623a9791c638cab0e246244fe702", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-30-de-thi-trac-nghiem-toan-hoc-ki-2-lop-5/83375", "title": "Đề thi trắc nghiệm Toán học kì 2 lớp 5 (Đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Phân số viết dưới dạng số thập phân là :", "choices": ["A. 0,34", "B. 3,4", "C. 0,75", "D. 7,5"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Hỗn số $ {4}_{100}^{5}$ viết thành số thập phân là:", "choices": ["A. 4,05", "B. 4,005", "C. 4,5", "D. 45"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Thể tích hình lập phương có cạnh 18cm là:", "choices": ["A. 5832cm 3", "B. 5832cm 2", "C. 324 cm³", "D. 54cm³"], "explanation": "Chọn đáp án : A"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 4m³ 21dm³ = ................m³", "choices": ["A. 4,0021m 3", "B. 4,021 m 3", "C. 4,210m³", "D. 4,0210m³"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m là", "choices": ["A. 114m 3", "B. 114m 2", "C. 18,5m²", "D. 209,95m²"], "explanation": "Chọn đáp án B"}]}, {"id": "dc39d8b203306b3e97681b0bba946f5b", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-30-de-thi-trac-nghiem-toan-hoc-ki-2-lop-5/83393", "title": "Đề thi trắc nghiệm Toán học kì 2 lớp 5 (Đề 6)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số 65,982 đọc là:", "choices": ["A. Sáu mươi lăm phẩy chín trăm hai tám", "B.Sáu trăm năm mươi chín phẩy tám mươi hai", "C.Sáu chục hai đơn vị phẩy chín trăm tám mươi lăm", "D.Sáu mươi lăm phẩy chín trăm tám mươi hai"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số Một nghìn không trăm linh ba phẩy sáu mươi bảy viết là :", "choices": ["A. 1103,67", "B. 1300,67", "C. 1003,67", "D. 1030,67"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phần thập phân của số thập phân 23,567 là", "choices": ["A. 23", "B. 567", "C. 67", "D. 23,567"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong số thập phân 34,2653 chữ số có giá trị ở hàng phần mười là số :", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 6", "D. 5"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Bốn bạn Bắc, Trung, Nam, Tây khi chuyển từ phân số thập phân ra số thập phân = 0,5 bạn nào thực hiện đúng cách:", "choices": ["A. Tây. 5 : 10", "B. Nam. 5 10", "C. Trung. 5 + 10", "D. Bắc. 5 - 10"], "explanation": "Chọn đáp án A"}]}, {"id": "d26a3beb5b22a59eff31264dafa2a2fa", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-30-de-thi-trac-nghiem-toan-hoc-ki-2-lop-5/83445", "title": "Đề thi trắc nghiệm Toán học kì 2 lớp 5 (Đề 8)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n a) Phân số viết dưới dạng số thập phân là :", "choices": ["A. 0,34", "B. 3,4", "C . 0,75", "D. 7,5"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Hỗn số $ {4}_{100}^{5}$ viết thành số thập phân là:", "choices": ["A. 4,05", "B. 4,005", "C. 4,5", "D. 45"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 4m³ 21dm³ = ................m³", "choices": ["A. 4,0021m 3", "B. 4,021 m 3", "C. 4,210m³", "D. 4,0210m³"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Thể tích hình lập phương có cạnh 18cm là:", "choices": ["A. 5832cm 3", "B. 5832cm 2", "C. 324 cm³", "D. 54cm³"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m là:", "choices": ["A. 114m 3", "B. 114m 2", "C. 18,5m²", "D. 209,95m²"], "explanation": "Chọn đáp án B"}]}, {"id": "86ffa8293f0945fc5ae7bddc37c96490", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-30-de-thi-trac-nghiem-toan-hoc-ki-2-lop-5/83188", "title": "Đề thi trắc nghiệm Toán học kì 2 lớp 5 (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 3 trong số 382,53 có giá trị là:", "choices": ["A. 3 đơn vị", "B. 3 phần trăm", "C. 3 chục", "D. 3 phần mười"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hỗn số $ {4}_{5}^{3}$ được viết dưới dạng phân số là:", "choices": ["A. $ \\frac{23}{5}$", "B. $ \\frac{25}{3}$", "C. $ \\frac{13}{10}$", "D. $ \\frac{13}{5}$"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n 5840g = … Kg ? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 58,4kg", "B. 5,84kg", "C. 0,584kg", "D. 0,0584kg"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n 25% của một số là 75 vậy số đó là:", "choices": ["A. 18,75", "B. 25,100", "C. 300", "D. 75"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoảng thời gian từ lúc 8 giờ kém 15 phút đến 8 giờ 30 phút là:", "choices": ["A. 15 phút.", "B. 20 phút.", "C. 35 phút.", "D. 45 phút."], "explanation": "Chọn đáp án D"}]}, {"id": "62a43cf172d4dff1c66c307ec63de832", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-30-de-thi-trac-nghiem-toan-hoc-ki-2-lop-5/83356", "title": "Đề thi trắc nghiệm Toán học kì 2 lớp 5 (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tìm phân số $ \\frac{a}{b}$ thỏa mãn $ \\frac{3}{7}<\\frac{a}{b}<\\frac{4}{7}$", "choices": [], "explanation": "Ta có $ \\frac{3}{7}<\\frac{a}{b}<\\frac{4}{7}$ hay $ \\frac{6}{14}<\\frac{a}{b}<\\frac{8}{14}\\Rightarrow \\frac{a}{b}=\\frac{7}{14}=\\frac{1}{2}$"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 5m, chiều cao 4m :", "choices": [], "explanation": "Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật: $ \\left[(6+5)\\times 2\\right]\\times 4=88\\left({m}^{2}\\mathit{\\right)}$ \n Đáp số: $ 88{m}^{2}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : $ \\frac{8}{9};\\frac{8}{11};\\frac{9}{8}$", "choices": [], "explanation": "Từ lớn đến bé: $ \\frac{9}{8};\\frac{8}{9};\\frac{8}{11}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Xe máy đi quãng đường 1250m hết 2 phút. Tính vận tốc xe máy với đơn vị km/ giờ ?", "choices": [], "explanation": "$ 1250m=1,25km2phut=\\frac{1}{30}h\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}$ \n Vận tốc của xe máy là: $ 1.25:\\frac{1}{30}=37.5\\left(km/h\\right)$ \n \n Đáp số: 37,5 km/h"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết số thập phân đúng vào chỗ trống \n a. 18 ha 45 dam 2 =.................... m 2 \n b. 777,1 $ {m}^{3}$ = ……………… $ d{m}^{3}$ \n c. 712 yến = ……………………… kg \n d. 912 kg = ……………………… tấn", "choices": [], "explanation": "a) 18 ha 45 dam 2 = 184500 m 2 \n b) 777,1 $ {m}^{3}$ = 777100 $ d{m}^{3}$ \n c) 712 yến = 7120kg \n d) 912 kg = 0,912 tấn"}]}, {"id": "ad0e57f5f34f855bd33b91eaa7ecc780", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-ky-i-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet-de-so-11", "title": "Đề thi giữa kỳ I lớp 5 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 11)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n $ 3\\frac{9}{100}$ viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A . 3,900", "B . 3,09", "C. 3,009", "D . 3,90"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hỗn số $ 3\\frac{2}{5}$ được chuyển thành phân số là?", "choices": ["A. $ \\frac{17}{5}$", "B. $ \\frac{15}{5}$", "C. $ \\frac{6}{5}$", "D. $ \\frac{5}{17}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là?", "choices": ["A. $ \\frac{5}{1000}$", "B. $ \\frac{5}{10}$", "C. $ \\frac{5}{100}$", "D. $ \\frac{5}{10000}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chín đơn vị, hai phần trăm được viết là:", "choices": ["A . 9,200", "B . 9,2", "C . 9,002", "D . 9,02"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 3m 4dm = .......... m. là:", "choices": ["A . 0,34", "B . 3,4", "C . 34", "D . 340"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "8af354b680588cc37803e712dd68fbf8", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-ky-i-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet-de-so-7-2", "title": "Đề thi cuối kỳ I lớp 5 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 7)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số bảy mươi bảy phẩy năm mươi lăm viết là :", "choices": ["A. 707,55", "B. 77,55", "C. 77,505", "D. 7,750"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp điền vào vào chỗ chấm của 0,463 m 2 = ........... c m 2", "choices": ["A. 46,3 cm 2", "B . 463c m 2", "C . 4630 cm 2", "D . 4,63cm 2"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một hình chữ nhật có chiều rộng là 1,5m, chiều dài là 3m. Diện tích hình chữ nhật đó là:", "choices": ["A . 4,05 m 2", "B . 45 m 2", "C. 45 000 c m 2", "D . 450 c m 2"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Thương và số dư của phép chia 67,80 : 3,24 là :", "choices": ["A. A. 209 (dư 0,84)", "B . B. 2,9 ( dư 0,084)", "C . 2,09 (dư 0,084)", "D . 20,9 (dư 0,084)"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh thích tập hát chiếm 75%. Vậy số học sinh thích tập hát của lớp 5A là:", "choices": ["A . 24 học sinh", "B .25 học sinh", "C . 42 học sinh", "D . 25 học sinh"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "1161069c6dbb93049d1cfd4003f43bc0", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-ky-i-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet-de-so-10", "title": "Đề thi giữa kỳ I lớp 5 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 10)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hỗn số $ 2\\frac{18}{1000}$ viết thành số thập phân ta được:", "choices": ["A. 2,018", "B . 2,18", "C . 0,218"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết phân số thập phân: “ Bốn trăm linh năm phần nghìn ” là:", "choices": ["A. $ \\frac{405}{1000}$", "B. $ \\frac{45}{100}$", "C. $ \\frac{405}{100}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chuyển phân số $ \\frac{13}{25}$ ​thành phân số thập phân có mẫu số 100. Kết quả đúng là:", "choices": ["A. $ \\frac{65}{100}$", "B. $ \\frac{42}{100}$", "C. $ \\frac{52}{100}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho các phân số $ \\frac{18}{11};\\frac{25}{11};\\frac{52}{11}$ Phân số lớn nhất là", "choices": ["A. $ \\frac{18}{11}$", "B. $ \\frac{52}{11}$", "C. $ \\frac{25}{11}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n 125kg = ……….. tạ số thích hợp điều vào chỗ chấm:", "choices": ["A . 1,25", "B 12,5", "C . 0,125"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "6f470849410e24f628984cb72e5f41bc", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-ky-i-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet-de-so-6", "title": "Đề thi cuối kỳ I lớp 5 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 6)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thập phân gồm mười một đơn vị, mười một phần nghìn viết là :", "choices": ["A . 11,110", "B . 10,011", "C . 11,011", "D . 11,101"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số lớn nhất trong các số 8,999 ; 9,9 ; 9,89 ; 9,98 là", "choices": ["A . 8,999", "B . 9,9", "C. 9,89", "D . 9,98"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đặt tính rồi tính: 35,689 + 8,372 124,5 - 76,45", "choices": [], "explanation": "35,689 + 8,372 = 44,061 124,5 - 76,45 = 48,05"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 7% một năm. Sau một năm, số tiền lãi người đó nhận được là 2 100 000 đồng. Để tính số tiền gửi ban đầu của người ấy, ta cần tính:", "choices": ["A. 2 100 000 : 7 : 100", "B. 2 100 000 x 7 : 100", "C. 2 100 000 x 100 : 7", "D . 2 100 000 x 7 x 100"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm X: a) x - 1,27 = 13,5 : 4,5 b ) 12,5 x x = 6 x 2,5", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "24b5c99b7f78267f8d340b3bdddc410c", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-ky-i-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet-de-so-9", "title": "Đề kiểm tra giữa kỳ I lớp 5 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 9)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 3 $ \\frac{9}{100}$ viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A . 3,900", "B . 3,09", "C . 3,009", "D . 3,90"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hỗn số 3 $ \\frac{2}{5}$ được chuyển thành phân số là?", "choices": ["A. $ \\frac{17}{5}$", "B. $ \\frac{15}{5}$", "C. $ \\frac{6}{5}$", "D. 15.7"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là?", "choices": ["A. $ \\frac{5}{1000}$", "B. $ \\frac{5}{10}$", "C. $ \\frac{5}{100}$", "D. $ \\frac{5}{10000}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chín đơn vị, hai phần trăm được viết là:", "choices": ["A . 9,200", "B . 9,2", "C . 9,002", "D . 9,02"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính $ a.\\frac{12}{7}+\\frac{3}{7}$ $ b.\\frac{7}{6}-\\frac{1}{6}$", "choices": [], "explanation": "$ a.\\frac{12}{7}+\\frac{3}{7}$ = $ \\frac{15}{7}$ $ b.\\frac{7}{6}-\\frac{1}{6}$ = 1"}]}, {"id": "b19de4855efc1534114a1373ac5eebc3", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de%CC%82%CC%80-thi-giua-ky-i-lop-5-cu%CC%9B%CC%A3c-hay-co%CC%81-lo%CC%9B%CC%80i-gia%CC%89i-chi-tie%CC%82%CC%81t-de-so-8", "title": "Đề thi giữa kỳ I lớp 5 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 8)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 3 trong số thập phân của số 465,732 thuộc hàng nào?", "choices": ["A . Hàng chục.", "B . Hàng phần trăm.", "C . Hàng phần mười.", "D . Hàng trăm."], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hỗn số 8 $ \\frac{25}{100}$ chuyển thành số thập phân nào?", "choices": ["A . 8,205", "B . 82,5", "C . 8,25", "D . 8,025"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n 7m 56cm = ............m. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A . 70,56", "B . 7,056", "C . 7,506", "D. 7,56"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thập phân gồm có: ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần nghìn được viết:", "choices": ["A . 308,59", "B . 308,509", "C. 308,059", "D . 308,590"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số lớn nhất trong các số 8,09 ; 7,99 ; 8,89 ; 8,9 là:", "choices": ["A . 8,09", "B. 7,99", "C . 8,89", "D. 8,9"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "9490b70ff7fe9d7827af51c3ad07a055", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-ky-i-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet-de-so-5", "title": "Đề thi cuối kỳ I lớp 5 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số lớn nhất trong các số 96 835; 89 653; 98653; 89 635", "choices": ["A. 96 835", "B. 89 653", "C. 89 653", "D. 89 635"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một phòng họp hình chữ nhật có chiều dài khoảng:", "choices": ["A. 10m", "B. 10km", "C. 10dm", "D. 10dm"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền vào chỗ trống: a) rẻo hay dẻo : - bánh...............; ............... đất . ; .............. dai; ...............cao b) rào hay dào : - hàng ............. ; dồi ............; mưa ..............; ............... dạt", "choices": [], "explanation": "a) rẻo hay dẻo : (0,5 điểm) - bánh dẻo ; rẻo đất ; dẻo dai ; rẻo cao b) rào hay dào : (0,5 điểm) - hàng rào ; dồi dào ; mưa rào ; dào dạt"}, {"question": "Câu 4: \n \n Nối từ ở cột A với nghĩa tương ứng ở cột B:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính: 38246 + 7539 12893 - 5847 2405 x9 72560 : 8", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "6dc3f6b590195d73dcf0aeefd2c0eda3", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-ky-i-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet-de-so-7", "title": "Đề thi giữa kỳ I lớp 5 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 7)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Nối số thập phân với cách đọc tương ứng", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thập phân gồm có tám mươi hai đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm, một phần nghìn viết là:", "choices": ["A. 8,671", "B . 82,671", "C . 82,67", "D . 8,2671"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chữ số 5 trong số thập phân 4,759 có giá trị là:", "choices": ["A . 5", "B. $ \\frac{5}{10}$", "C. $ \\frac{5}{100}$", "D. $ \\frac{5}{1000}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n 8 $ \\frac{5}{7}$ viết dưới dạng phân số là:", "choices": ["A. $ \\frac{56}{7}$", "B. $ \\frac{61}{7}$", "C. $ \\frac{72}{7}$", "D. $ \\frac{81}{7}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: a. 82,3 …….. 82,29 31,5 ……... 31,500 b. 9,843 ………. 9,85 80,7 ……….. 79,7", "choices": [], "explanation": "a. 82,3 > 82,29 31,5 = 31,500 b. 9,843 < 9,85 80,7 > 79,7"}]}, {"id": "a8dae4773c0ced2a6406aa8d6280edac", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ky-i-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet-de-so-4", "title": "Đề thi cuối kỳ I lớp 5 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thập phân gồm: ba chục, tám phần trăm, năm phần nghìn, được viết là:", "choices": ["A. 300,085", "B. 30,085", "C . 3,085", "D . 30,85"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp để điền vào chỗ trống 1 $ \\frac{1}{4}$ km 2 =………dam 2 là:", "choices": ["A . 12 500 dam 2", "B . 125 000dam 2", "C .1 250 dam 2", "D . 12500 m 2"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng 38m. Chu vi khu vườn đó là:", "choices": ["A . 1596m", "B . 1600m", "C . 160m", "D . 118m"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Giá trị của biểu thức 15,5 + 6,25 : 25 là:.............", "choices": ["A. 0,87", "B . 15,75", "C . 18", "D . 157,5"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó có 8 học sinh hoàn thành xuất sắc các nội dung dung học tập và rèn luyện. Vậy sô học sinh sinh hoàn thành xuất sắc các nội dung dung học tập và rèn luyện chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?", "choices": ["A. 8 %", "B . 32%", "C . 75 %", "D . 25 %"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "2cf9063854b2bb15a0866d20a8f945e0", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ky-i-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet-de-so-3", "title": "Đề thi cuối kỳ I lớp 5 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng : Số thập phân gồm hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm là", "choices": ["A. 0,2418", "B. 2,418", "C. 24,18", "D. 204,18"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng : Chữ số 5 trong số thập phân 2,35 có giá trị là :", "choices": ["A. 5", "B. $ \\frac{5}{10}$", "C. $ \\frac{5}{100}$", "D. $ \\frac{5}{1000}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm : a. 4km 37m ... 4370m b. 2dm 2 7cm 2 … 207cm 2", "choices": [], "explanation": "a. 4km 37m < 4370m b. 2dm 2 7cm 2 = 207cm 2"}, {"question": "Câu 4: \n \n Nối hai biểu thức có cùng giá trị :", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính : a. 375,86 + 29,05 b. 80,475 – 26,827 c. 48,16 × 3,4 d. 95,2 : 68", "choices": [], "explanation": "Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. a. 375,86 + 29,05 = 404,91 b. 80,475 – 26,827 = 53,648 c. 48,16 × 3,4 = 163,744 d. 95,2 : 68 = 1,4"}]}, {"id": "15a188c40fffdc154ad7ecfc5ffe4e32", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-hoc-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet-de-so-6", "title": "Đề thi giữa học kì I môn Toán lớp 5 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 6)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thập phân thích hợp điền vào chỗ trống 2m 2 5 d m 2 = ………….m 2 là :", "choices": ["A . 2, 0 5", "B .2,0 0 5", "C. 20 , 5", "D . 2,50"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 2 trong số thập phân 75, 342 có giá trị là:", "choices": ["A. 2", "B. $ \\frac{2}{10}$", "C. $ \\frac{2}{1000}$", "D. $ \\frac{2}{100}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm số , biết 30% của nó bằng 456. Số đó là:", "choices": ["A . 1 520", "B . 13 680", "C . 152", "D . 1250"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n 7% của 250 là:", "choices": ["A . 17", "B . 17,5", "C . 18", "D . 35,7"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n 5 $ \\frac{3}{4}$ giờ = . . . .phút?", "choices": ["A . 230 phút", "B . 195 phút", "C . 225 phút", "D . 345 phút"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "a11c2f451e50f9dc269a00aa8e52a28c", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-hoc-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet-de-so-5", "title": "Đề thi giữa học kì I môn Toán lớp 5 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thích hợp viết vào chỗ chấm (…) để 3kg3g = ………kg là:", "choices": ["A. 3,3", "B . 3,03", "C . 3,003", "D . 3,0003"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số thập phân $ \\frac{834}{10}$ được viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A . 0,0834", "B . 0,834", "C . 8,34", "D . 83,4"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho các số thập phân: 42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538. Số thập phân lớn nhất là:", "choices": ["A . 42,538", "B . 41,835", "C . 42,358", "D . 41,538"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 120 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế đã có một số người đến thêm nên số gạo đó chỉ đủ ăn trong 30 ngày. Hỏi số người đến thêm là bao nhiêu ? (Mức ăn của mỗi người như nhau)", "choices": ["A - 50 người", "B - 60 người", "C - 70 người", "D - 80 người"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm: a.42dm2 4cm2 ..…... 4240cm2 b.1hg 9dag ……... 1hg 898g", "choices": [], "explanation": "a. 42dm 2 4cm 2 < 4240cm 2 b. 1hg 9dag < 1hg 898g"}]}, {"id": "81f3ac8b4e2f6c46c722e965d01dc28e", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ky-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet-de-so-2", "title": "Đề thi cuối kỳ I môn Toán lớp 5 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Chữ số 6 trong số 375,406 chỉ:", "choices": ["A. 6 phần nghìn", "B. 6 phần trăm", "C. 6 phần mười", "D. 6 đơn vị"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đúng ghi Đ sai ghi S:", "choices": [], "explanation": "S - Đ"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 123,9 ha =……………………………… km² b. 36,9 dm² = …………………………… m² c. 2 tấn 35 kg =……………………..…..tấn d. 21cm 3 mm = ….…………………..……cm", "choices": [], "explanation": "a. 123,9 ha =………12390000……………………… km² b. 36,9 dm² = ……0,369……………………… m² c. 2 tấn 35 kg =……2,035………………..…..tấn d. 21cm 3 mm = ….…21,3………………..……cm"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền >; < hoặc = vào ô trống.", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng bằng 7,14cm. Diện tích hình chữ nhật đó là", "choices": ["A. 44,28cm", "B. 107,1cm 2", "C. 10,71cm 2", "D. 1071cm 2"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "372f83a0c830334af356e508da82949c", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ky-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet-de-so-1", "title": "Đề thi cuối kỳ I môn Toán lớp 5 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : a) Số lớn nhất trong các số 0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187 là : A. 0,197 B. 0,187 C. 0,321 D. 0,4 b) Giá trị của biểu thức 258, 4 : ( 34, 6 + 65,4) + 5,32 là : A. 26,372 B. 263,72 C. 7,904 D. 79,04", "choices": [], "explanation": "a) D b) C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống", "choices": [], "explanation": "a) Đ b) S"}, {"question": "Câu 3: \n \n 23 cm 2 =……… d m 2", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : M ột vườn cây hình chữ nhật có chiều dài 15,62 m và chiều rộng 8,4 m. Chu vi vườn cây đó là :", "choices": ["A. 4,804m", "B. 48,04m", "C. 131,208m", "D. 480,4m"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính. a) 356,37 + 542,81 b) 416,3 – 252,17 c) 25,14 x 3,6 d) 78,24 : 1,2", "choices": [], "explanation": "Tính đúng mỗi phép tính"}]}, {"id": "436a44267f0f1a7de1172879eac8e4e5", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-hoc-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet-de-so-4", "title": "Đề thi giữa học kì I môn Toán lớp 5 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 7 trong số thập phân 245,76 thuộc hàng Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng", "choices": ["A. Hàng nghìn", "B. Hàng phần mười", "C. Hàng phần trăm", "D. Hàng phần nghìn"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Chu vi hình chữ nhật là", "choices": ["A. 45 m", "B. 540 m 2", "C. 0,540dam 2", "D. 5,4dam 2"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong các số thập phân: 0,27; 1,52; 2,43; 0,72 số nào lớn hơn 1 và nhỏ hơn 2? Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng", "choices": ["A. 0,27", "B. 1,52", "C. 2,43", "D. 0,72"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:", "choices": [], "explanation": "a. Đ b. Đ c. S d. S"}]}, {"id": "a5eb85b318d525ce4819a1f9119c19ef", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-hoc-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet-de-so-3", "title": "Đề thi giữa học kì I môn Toán lớp 5 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép tính 13,58 + 4,69 là:", "choices": ["A . 18,17", "B . 18,27", "C. 17,27", "D. 17,17"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép tính 35,69 x 13 là:", "choices": ["A. 453,97", "B . 462,97", "C . 4639,97", "D . 463,97"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thập phân Hai mươi phẩy năm trăm linh tư viết là:", "choices": ["A. 20,54", "B. 20, 504", "C . 205,4", "D . 20,540"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số nào dưới đây có cùng giá trị với số 0,8", "choices": ["A . 0,800", "B . 0,08", "C. 0,008", "D . 8,0"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Phân số $ \\frac{4}{50}$ viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A . 0,4", "B . 0,8", "C . 0,04", "D . 0,08"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "bc3f92b98f0af694d7ce2a0406d047f2", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-hoc-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet-de-so-2", "title": "Đề thi giữa học kì I môn Toán lớp 5 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:", "choices": ["A . 55, 720", "B . 55,027", "C . 55, 072", "D . 55,702"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n 186 000 000 cm =…..............km", "choices": ["A . 18 600", "B . 1 860", "C . 1 806", "D . 186"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n $ \\frac{3}{10}$ quãng đường AB dài 12 km, Cả quảng đường AB dài:", "choices": ["A. 36 km", "B. 120 km", "C. 30 km", "D. 40 km"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S:", "choices": ["A . 260 ha < 26 km 2", "B . 71 ha = 80 000 m 2", "C . 3050 kg < 3 tấn 6 yến", "D . $ \\frac{1}{5}$ giờ = 10 phút"], "explanation": "Điền đúng mỗi phần a) Đ b) S c) Đ d) S"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một vòi nước chảy 1 giờ được $ \\frac{1}{5}$ bể. Thời gian để vòi chảy đầy bể là :", "choices": ["A. 5 giờ", "B. 4 giờ", "C. 6 giờ", "D. 3 giờ"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "cc532767679848581598f65522fde31f", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-12-nhan-voi-so-co-mot-chu-so-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Nhân với số có một chữ số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}101152\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}3\\end{array}}{\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}}$", "choices": [], "explanation": "Nhân theo thứ tự từ phải sang trái ta được: $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}101152\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}3\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}603456}$ Vậy số cần điền vào ô trống là: 6; 0; 3; 4; 5; 6 Lưu ý : Trong phép nhân có nhớ cần thêm số nhớ vào kết quả lần nhân liền sau."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}125704\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}6\\end{array}}{\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}}$", "choices": [], "explanation": "Nhân theo thứ tự từ phải sang trái ta được: $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}125704\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}6\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}754224}$ Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt từ trái qua phải là: 7 ; 5 ; 4 ; 2 ; 2 ; 4 Lưu ý : Trong phép nhân có nhớ cần thêm số nhớ vào kết quả lần nhân liền sau."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 21456 x 3 = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta đặt tính và tính Nhân theo thứ tự từ phải sang trái ta được: $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}21456\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}3\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}64368}$ Vậy số cần điền vào ô trống là: 64368 Lưu ý : Trong phép nhân có nhớ cần thêm số nhớ vào kết quả lần nhân liền sau."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}219456\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}2\\end{array}}{\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}}}$", "choices": [], "explanation": "Nhân theo thứ tự từ phải sang trái ta được: $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}219456\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}2\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}438912}$ Vậy các số cần điền vào ô trống là: 4 ; 3 ; 8 ; 9 ; 1 ; 2 Lưu ý : Trong phép nhân có nhớ cần thêm số nhớ vào kết quả lần nhân liền sau."}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y biết: y : 4 = 37184", "choices": ["A. y = 148736", "B. y = 148746", "C. y = 148756", "D. y = 148766"], "explanation": "Ta có: y : 4 = 37184 y = 37184 x 4 y = 148736 Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 148736. Chọn A Lưu ý : y cần tìm ở vị trí là số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia."}]}, {"id": "318e80cf84033d6639f587c61ba14044", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-10-hai-duong-thang-vuong-goc-va-song-song-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Hai đường thẳng vuông góc và song song có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong hình có mấy cặp cạnh song song với nhau?", "choices": ["A. 1 cặp", "B. 2 cặp", "C. 3 cặp", "D. 4 cặp"], "explanation": "Trong hình trên có: ED song song với AH Vậy đáp án đúng là: 1 cặp. Chọn A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong hình sau có mấy cặp cạnh song song với nhau?", "choices": ["A. 1 cặp", "B. 2 cặp", "C. 3 cặp", "D. 4 cặp"], "explanation": "Trong hình trên có: AB song song với DC, BC song song với AD Vậy đáp án đúng là: 2 cặp. Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình có ............... cặp cạnh song song với nhau.", "choices": [], "explanation": "Trong hình trên có: AB song song với CD AE song song với CD EB song song với CD AC song song với EH AC song song với HD AC song song với ED Vậy số cần điền lần lượt là: 6."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình sau có ............... cặp cạnh vuông góc với nhau.", "choices": [], "explanation": "Trong hình trên có: AB vuông góc với BC Vậy số cần điền là: 1."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình sau có ............... cặp cạnh vuông góc với nhau.", "choices": [], "explanation": "Trong hình trên có: AB vuông góc với BC Vậy số cần điền là: 1."}]}, {"id": "7cd1f258e0405a0f17d86d70638909d9", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-nhan-chia-mot-so-tu-nhien-voi-10-100-10000-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Nhân chia một số tự nhiên với 10, 100, 10000 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 48000 : 1000 = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 48000 : 1000 = 48 Vậy số cần điền vào ô trống là: 48 Lưu ý : Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, ... cho 10, 100, 1000, ... ta chỉ việc bỏ bớt đi một, hai, ba, ...chữ số 0 bên phải số đó."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 70000 : 100 = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 70000 : 100 = 700 Vậy số cần điền vào ô trống là: 700 Lưu ý : Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, ... cho 10, 100, 1000, ... ta chỉ việc bỏ bớt đi một, hai, ba, ...chữ số 0 bên phải số đó."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 138000 : 100 = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 138000 : 100 = 1380 Vậy số cần điền vào ô trống là: 1380 Lưu ý : Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, ... cho 10, 100, 1000, ... ta chỉ việc bỏ bớt đi một, hai, ba, ...chữ số 0 bên phải số đó."}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y: y x 100 = 20000", "choices": ["A. y = 200", "B. y = 2000", "C. y = 20000"], "explanation": "Ta có: y x 100 = 20000 y = 20000 : 100 y = 200 Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 200. Chọn A Lưu ý : y cần tìm ở vị trí là thừa số, muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết."}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y: 250 : y = 10", "choices": ["A. y = 25", "B. y = 2500", "C. y = 25000", "D. y = 250000"], "explanation": "Ta có: 250 : y = 10 y = 250 : 10 y = 25 Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 25. Chọn A Lưu ý : y cần tìm ở vị trí là số chia, muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương."}]}, {"id": "c9c27ef8103e85ac5ecd3e6e1bd82d8b", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-tinh-chat-giao-hoan-cua-phep-nhan-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Tính chất giao hoán của phép nhân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống 6 x 2 = 2 x ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 6 x 2 = 2 x 6 Vậy số cần điền vào ô trống là: 6 Lưu ý : Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 482 x 7 = ............... x 482", "choices": [], "explanation": "Ta có: 482 x 7 = 7 x 482 Vậy số cần điền vào ô trống là: 7 Lưu ý : Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống 3 x 2 = ............... x3", "choices": [], "explanation": "Ta có: 3 x 2 = 2 x 3 Vậy số cần điền vào ô trống là: 2 Lưu ý : Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống 3 x 8 = ............... x 3", "choices": [], "explanation": "Ta có: 3 x 8 = 8 x 3 Vậy số cần điền vào ô trống là: 8 Lưu ý : Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi."}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Cho biểu thức: 5518 x 7. Biểu thức nào sau đây có giá trị bằng biểu thức đã cho?", "choices": ["A. 5517 x 8", "B. 5516 x 9", "C. 7 x (5500 + 18)"], "explanation": "Ta có: 5518 x 7 = 7 x 5518 = 7 x (5500 + 18) Vậy ta chọn đáp án đúng là: C. 7 x (5500 + 18) Lưu ý : Khi đổi chỗ các thừa số trong 1 tích thì tích không thay đổi."}]}, {"id": "12cec522288288a342e062f57e4bcf97", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-11-luyen-tap-chung-2-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Luyện tập chung 2 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 6509+2876+32543\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}41900$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 15320+32543\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}32543+12584$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 32145+68321\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}32500+70000$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 92750 + 37812 = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: + Đặt tính thẳng hàng + Tính: từ phải sang trái, hàng đơn vị cộng hàng đơn vị, hàng chục cộng hàng chục, hàng trăm cộng hàng trăm, hàng nghìn cộng hàng nghìn và hàng chục nghìn cộng hàng chục nghìn. Nên: $ \\frac{+\\begin{array}{c}92750\\\\ 37812\\end{array}}{130562}$ Vậy số cần điền là: 130562."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 78927 + 120143 = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: + Đặt tính thẳng hàng + Tính: từ phải sang trái, hàng đơn vị cộng hàng đơn vị, hàng chục cộng hàng chục, hàng trăm cộng hàng trăm, hàng nghìn cộng hàng nghìn và hàng chục nghìn cộng hàng chục nghìn. Nên: $ \\frac{+\\begin{array}{c}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}78927\\\\ 120143\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}199070}$ Vậy số cần điền là: 199070."}]}, {"id": "4a170eb1c6082e5970cff6040f63dea3", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-9-goc-nhon-goc-tu-goc-bet-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Góc nhọn, góc tù, góc bẹt có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong hình dưới đây góc đỉnh A cạnh AD và AB là góc nhọn. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Nhìn hình trên ta thấy góc đỉnh A cạnh AD và AB là góc nhọn. Vậy ta chọn đáp án: A. \"Đúng\""}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong hình dưới đây góc đỉnh A cạnh AB và AD là góc bẹt. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Nhìn hình trên ta thấy góc đỉnh A cạnh AB và AD là góc tù. Vậy ta chọn đáp án: B. \"Sai\""}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong hình dưới đây góc 5 góc tù. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Nhìn hình trên ta thấy có: 5 góc tù: – Góc tù đỉnh A cạnh AE và AB – Góc tù đỉnh B cạnh BA và BC – Góc tù đỉnh C cạnh CB và CD – Góc tù đỉnh D cạnh DC và DE – Góc tù đỉnh E cạnh ED và EA Vậy ta chọn đáp án: A. \"Đúng\"."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình trên ta thấy có ............... góc vuông, ............... góc nhọn.", "choices": [], "explanation": "Nhìn trong hình trên ta đếm được có: – 1 góc vuông đỉnh A cạnh AB và AC – 2 góc nhọn: + Góc nhọn đỉnh B cạnh BA và BC + Góc nhọn đỉnh C cạnh CA và CB Vậy các số cần điền lần lượt từ trái sang phải là: 1; 2."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình sau ta thấy có ............... góc bẹt.", "choices": [], "explanation": "Nhìn trong hình trên ta đếm được có 1 góc bẹt đỉnh E cạnh EX và cạnh EY. Vậy số cần điền là: 1."}]}, {"id": "ca8ddbfd4cd30f7dc7a89d538a66831d", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-6-tinh-chat-ket-hop-cua-phep-cong-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Tính chất kết hợp của phép cộng có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Số dân của một xã năm 2000 là 5250 người. Năm 2001 số dân tăng thêm 50 người. Năm 2002 số dân lại tăng thêm 62 người. Vậy sau hai năm số dân của xã đó có ……… người.", "choices": [], "explanation": "Tóm tắt: Số dân 1 xã: – Năm 2000 là: 5250 người – Năm 2001 tăng thêm: 50 người – Năm 2002 tăng thêm: 62 người – Sau 2 năm xã có: ... người? Hướng dẫn: Để giải bài toán này ta có thể làm như sau: Bước 1: Tính số dân tăng thêm sau 2 năm Bước 2: Tính sau hai năm số dân của xã đó là bao nhiêu người Bài giải: Sau hai năm số dân của xã đó tăng thêm: 50 + 62 = 112 (người) Sau hai năm số dân của xã đó là: 5250 + 112 = 5362 (người) Đáp số: 5362 người"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Một quỹ tiết kiệm ngày đầu nhận được 20000000 đồng. Ngày thứ hai nhận được 55000000 đồng. Ngày thứ ba nhận được 80000000 đồng. Vậy cả ba ngày quỹ tiết kiệm nhận được ............... đồng.", "choices": [], "explanation": "Tóm tắt: Một ngân hàng: – Ngày đầu nhận: 20 000 000 đồng – Ngày thứ hai nhận: 55 000 000 đồng – Ngày thứ ba nhận: 80 000 000 đồng Cả 3 ngày nhận được: .... đồng? Bài giải Cả 3 ngày ngân hàng nhận được số tiền là: 20 000 000 + 55 000 000 + 80 000 000 = 155 000 000 (đồng) Đáp số: 155 000 000 đồng"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính bằng cách thuận tiện: 921 + 898 + 2079 = 921 + ............... + 898 = ............... + ............... = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 921 + 898 + 2079 = 921 + 2079 + 898 = 3000 + 898 = 3898 Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt là: 2079; 3000; 898; 3898."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Công ty xăng dầu nhập về đợt một là 845 700 lít nhiên liệu, đợt hai nhập thêm 487 950 lít. Số nhiên liệu còn lại trước hai đợt nhập là 254 300 lít. Tổng số nhiên liệu có sau khi nhập xong hai lần là ............... lít.", "choices": [], "explanation": "Tóm tắt: – Đợt 1 nhập: 845 700 lít – Đợt 2 nhập: 487 950 lít – Trước 2 đợt nhập còn: 254 300 lít – Tổng số nhiên liệu là: ... lít? Bài giải Tổng số nhiên liệu có sau khi nhập xong hai lần là: 845 700 + 487 950 + 254 300 = 1 587 950 (lít) Đáp số: 1 587 950 lít"}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: (677 + 960) + 123 = 677 + 960 + 123. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Ta có: (677 + 960) + 123 = 677 + 960 + 123 Vậy ta chọn đáp án: A. Đúng Lưu ý : a + b + c = (a + b) + c = a + (b + c)"}]}, {"id": "7eeddb7f3acbc36b0090b96cd30a23df", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-7-tim-hai-so-khi-biet-tong-va-hieu-cua-hai-so-do-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Lớp 4B có 42 học sinh. Số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 10 em. Hỏi lớp 4B có bao nhiêu học sinh nam? Bao nhiêu học sinh nữ? Học sinh nam ............... em Học sinh nữ ............... em", "choices": [], "explanation": "Ta có sơ đồ: Số học sinh nam là: (42 – 10) : 2 = 16 (em) Số học sinh nữ là: 42 – 16 = 26 (em) Đáp số: Học sinh nam: 16 em Học sinh nữ: 26 em"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Cho 2 số có tổng bằng 732. Số hạng thứ nhất có chữ số hàng chục là 7 và chữ số hàng đơn vị là 5, nếu đổi chỗ 2 chữ số này cho nhau thì được số hạng thứ hai. Vậy: Số hạng thứ nhất là ............... Số hạng thứ hai là ...............", "choices": [], "explanation": "Hai chữ số cuối cùng của số hạng thứ nhất là 75 Hai chữ số cuối cùng của số hạng thứ hai là 57 Hiệu của 2 số đã cho là: 75 – 57 = 18 Số hạng thứ nhất là: (732 + 18) : 2 = 375 Số hạng thứ hai là: 732 – 375 = 357 Vậy hai số cần tìm là: 375; 357."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tổng của hai số bằng 2870. Nếu viết thêm chữ số 1 vào bên trái số bé thì được số lớn. Vậy: Số lớn là ............... Số bé là ...............", "choices": [], "explanation": "– Giả sử số bé là số có 2 chữ số. Số lớn nhất có 2 chữ số là 99. Vậy số bé lớn nhất bằng 99. Số lớn là : 99 + 100 = 199 . Tổng 2 số : 99 + 199 = 298 < 2870 Vậy trường hợp này loại. – Giả sử số bé có 4 chữ số. Số bé nhỏ nhất có 4 chữ số là 1000. Vậy số bé nhỏ nhất là 1000 Số lớn là : 11000 > 2870 Vậy trường hợp này loại – Do đó số bé là số có 3 chữ số Khi viết thêm chữ số 1 vào bên trái số có ba chữ số thì số đó tăng thêm 1000 đơn vị. Số lớn hơn số bé là 1000. Từ đó tìm hai số đã cho biết tổng của hai số bằng 2870, hiệu của chúng bằng 1000 Số bé là: (2870 – 1000) : 2 = 935 Số lớn là: 1000 + 935 = 1935 Vậy hai số cần tìm là: 1935; 935."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Bình và An có 160 quyển sách, biết rằng An có nhiều hơn Bình 26 quyển. Vậy: An có ............... quyển sách Bình có ............... quyển sách", "choices": [], "explanation": "Ta có sơ đồ: Bài giải Số sách của An là: (160 + 26) : 2 = 93 (quyển) Số sách của Bình là: 160 – 93 = 67 (quyển) Đáp số: An: 93 quyển Bình: 67 quyển Lưu ý : Ta có công thức: Số lớn = (tổng + hiệu) : 2 Số bé = (tổng – hiệu) : 2"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 72m. Chiều dài hơn chiều rộng 54dm. Vậy: Chiều dài là ............... dm Chiều rộng là ............... dm", "choices": [], "explanation": "Đổi: 72m = 720dm Nửa chu vi hình chữ nhật là: 720 : 2 = 360 (dm) Ta có sơ đồ: Chiều dài hình chữ nhật là: (360 + 54) : 2 = 207 (dm) Chiều rộng hình chữ nhật là: 360 – 207 = 153 (dm) Đáp số: Chiều dài: 207dm Chiều rộng: 153dm Lưu ý : Ta có công thức: Số lớn = (tổng + hiệu) : 2 Số bé = (tổng – hiệu) : 2"}]}, {"id": "02fe19d3b19206cfb120b2b4675c9044", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-8-luyen-tap-chung-1-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Luyện tập chung 1 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{\\begin{array}{cc}& 1351\\\\ +& 886\\\\ & 2649\\end{array}}{\\mathrm{...........}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: + Đặt tính thẳng hàng + Tính: từ phải sang trái, hàng đơn vị cộng hàng đơn vị, hàng chục cộng hàng chục, hàng trăm cộng hàng trăm và hàng nghìn cộng hàng nghìn. Nên $ \\frac{\\begin{array}{cc}& 1351\\\\ +& 886\\\\ & 2649\\end{array}}{4886}$ Vậy số cần điền là: 4886."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{+\\begin{array}{c}4501\\\\ 1825\\\\ 499\\end{array}}{\\mathrm{...........}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: + Đặt tính thẳng hàng + Tính: từ phải sang trái, hàng đơn vị cộng hàng đơn vị, hàng chục cộng hàng chục, hàng trăm cộng hàng trăm và hàng nghìn cộng hàng nghìn. Nên $ \\frac{+\\begin{array}{c}4501\\\\ 1825\\\\ 499\\end{array}}{6825}$ Vậy số cần điền là: 6825"}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: 435460 – 92953 = 342507. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Ta có: $ \\frac{-\\begin{array}{c}435460\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}92935\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}342507}$ Mà: 342507 = 342507 Vậy ta chọn đáp án: A. \"đúng\""}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: 643526 – 465708 – 1782 = 176035. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Ta có: $ \\frac{-\\begin{array}{c}643526\\\\ 465708\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}1782\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}176036}$ Mà: 176036 > 176035 Vậy ta chọn đáp án: B. \"sai\""}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 609 x 8 – 4845 = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 609 x 8 – 4845 = 4872 – 4845 = 27 Vậy số cần điền là: 27."}]}, {"id": "35ecfc8e8a8a9d8716dafe1b39c02727", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-2-phep-tru-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Phép trừ có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 38156 – 11745 = ……………", "choices": [], "explanation": "Ta có: + Đặt tính thẳng hàng + Tính: từ phải qua trái, hàng đơn vị trừ hàng đơn vị, hàng chục trừ hàng chục, hàng trăm trừ hàng trăm, hàng nghìn trừ hàng nghìn và hàng chục nghìn trừ hàng chục nghìn. Nên $ \\frac{-\\begin{array}{c}38156\\\\ 11745\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}26411}$ Vậy số cần điền là: 26411."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 987845 – 782531 = ……………", "choices": [], "explanation": "Ta có: + Đặt tính thẳng hàng + Tính: từ phải qua trái, hàng đơn vị trừ hàng đơn vị, hàng chục trừ hàng chục, hàng trăm trừ hàng trăm, hàng nghìn trừ hàng nghìn, hàng chục nghìn trừ hàng chục nghìn và hàng trăm nghìn trừ hàng trăm nghìn. Nên $ \\frac{-\\begin{array}{c}987845\\\\ 782531\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}205314}$ Vậy số cần điền là: 205314."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 969258 – 657250 = ………….", "choices": [], "explanation": "Ta có: + Đặt tính thẳng hàng + Tính: từ phải qua trái, hàng đơn vị trừ hàng đơn vị, hàng chục trừ hàng chục, hàng trăm trừ hàng trăm, hàng nghìn trừ hàng nghìn, hàng chục nghìn trừ hàng chục nghìn và hàng trăm nghìn trừ hàng trăm nghìn. Nên $ \\frac{-\\begin{array}{c}969258\\\\ 657250\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}312008}$ Vậy số cần điền là: 312008."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 48196 – 14725 = ……………..", "choices": [], "explanation": "Ta có: + Đặt tính thẳng hàng + Tính: từ phải qua trái, hàng đơn vị trừ hàng đơn vị, hàng chục trừ hàng chục, hàng trăm trừ hàng trăm, hàng nghìn trừ hàng nghìn và hàng chục nghìn trừ hàng chục nghìn. Nên $ \\frac{-\\begin{array}{c}48196\\\\ 14725\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}33471}$ Vậy số cần điền là: 33471."}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: 453620 – 92573 = 361047. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Ta có: $ \\frac{-\\begin{array}{c}453620\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}92573\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}361047}$ Mà: 361047 = 361047 Vậy ta chọn đáp án: A. \"Đúng\""}]}, {"id": "e4d1e6d70fde691ae0f6afdf9e335df9", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-5-bieu-thuc-co-chua-ba-chu-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Biểu thức có chứa ba chữ có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Một hình tam giác ABC có độ dài các cạnh a, b, c tương ứng với 97cm, 70cm và 182cm. Chu vi hình tam giác ABC là ………. cm.", "choices": [], "explanation": "Tóm tắt: Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh tương ứng a = 97cm b = 70cm c = 182cm Chu vi: ... cm ? Bài giải Chu vi hình tam giác ABC là: 97 + 70 + 182= 349 (cm) Đáp số: 349cm"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Một hình tam giác ABC có độ dài các cạnh a, b, c tương ứng với 20cm, 50cm và 80cm. Chu vi hình tam giác ABC là …….cm.", "choices": [], "explanation": "Tóm tắt: Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh tương ứng a = 20cm b = 50cm c = 80cm Chu vi: ... cm ? Bài giải Chu vi hình tam giác ABC là: 20 + 50 + 80 = 150 (cm) Đáp số: 150cm"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Một hình tam giác ABC có độ dài các cạnh a, b, c tương ứng với 75cm, 65cm và 55cm. Chu vi hình tam giác ABC là ………cm.", "choices": [], "explanation": "Tóm tắt: Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh tương ứng a = 75cm b = 65cm c = 55cm Chu vi: ... cm ? Bài giải Chu vi hình tam giác ABC là: 75 + 65 + 55 = 195 (cm) Đáp số: 195cm"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Giá trị của biểu thức a + b + c với a = 234576, b = 578957 và c = 47958 là ……..", "choices": ["A. 861491", "B. 861492", "C. 861493", "D. 861494"], "explanation": "Với a = 234576, b = 578957 và c = 47958 thì a + b + c = 234576 + 578957 + 47958 = 861491 Vậy giá trị của biểu thức a + b + c với a = 234576, b = 578957 và c = 47958 là 861491. Chọn A."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống:", "choices": [], "explanation": "Với a = 4562, b = 1180 và c = 1230 thì a – b – c = 4562 – 1180 – 1230 = 2152 Với a = 5050, b = 1970 và c = 2280 thì a – b – c = 5050 – 1970 – 2280 = 800 Với a = 55182, b = 14365 và c = 20056 thì a – b – c = 55182 – 14365 – 20056 = 20761 Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là: 2152; 800; 20761."}]}, {"id": "b22aec7a98a377e49e751ef5d0ffeef5", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-4-tinh-chat-giao-hoan-cua-phep-cong-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Tính chất giao hoán của phép cộng có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 39876 + 45912 = 45912 + …………", "choices": [], "explanation": "Ta có: 39876 + 45912 = 45912 + 39876 Vậy số cần điền là: 39876 Lưu ý : Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 175 + 294 = 294 + ………….", "choices": [], "explanation": "Ta có: 175 + 294 = 294 + 175 Vậy số cần điền là: 175 Lưu ý : Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 69180 + 2074 = …………… + 69180", "choices": [], "explanation": "Ta có: 69180 + 2074 = 2074 + 69180 Vậy số cần điền là: 2074 Lưu ý : Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 2416 + 5164 = ………… + 2416", "choices": [], "explanation": "Ta có: 2416 + 5164 = 5164 + 2416 Vậy số cần điền là: 5164 Lưu ý : Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi"}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Cho biểu thức: 3917 + 5267. Biểu thức nào sau đây có giá trị bằng biểu thức đã cho?", "choices": ["A. 34675 + 45623", "B. 3458 + 9870", "C. 5267 + 3917"], "explanation": "Ta có: 3917 + 5267 = 5267 + 3917 Vậy đáp án đúng là: C. 5267 + 3917 Lưu ý : Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi"}]}, {"id": "61fb09aeb1751513b146bd646fae9f13", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-3-bieu-thuc-co-chua-hai-chu", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Biểu thức có chứa hai chữ", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Giá trị của biểu thức (a + b) : 5 với a = 2386 và b = 4159 có giá trị là ………………", "choices": ["A. 1306", "B. 1307", "C. 1308", "D. 1309"], "explanation": "Với a = 2386 và b = 4159 thì (a + b) : 5 = (2386 + 4159) : 5 = 1309 Vậy giá trị của biểu thức (a + b) : 5 với a = 2386 và b = 4159 là 1309. Chọn D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Giá trị của biểu thức a + b – 23678 với a = 11568 và b = 26540 có giá trị là ……………", "choices": ["A. 14420", "B. 14430", "C. 14440", "D. 14450"], "explanation": "Với a = 11568 và b = 26540 thì a + b – 23678 thì 11568 + 26540 – 23678 = 14430 Vậy giá trị của biểu thức a + b – 23678 với a = 11568 và b = 23678 là 14430. Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Giá trị của biểu thức c + d với c = 2769 và d = 2215 là ………..", "choices": [], "explanation": "Với c = 2769 và d = 2215 thì c + d = 2769 + 2215 = 4984 Vậy số cần điền là: 4984"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Giá trị của biểu thức c – d với c = 3519 và d = 1816 là …………", "choices": [], "explanation": "Với c = 3519 và d = 1816 thì c – d = 3519 – 1816 = 1703 Vậy số cần điền là: 1703"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Giá trị của biểu thức c – d với c = 4423 và d = 2618 là ………….", "choices": [], "explanation": "Với c = 4423 và d = 2618 thì c – d = 4423 – 2618 = 1805 Vậy số cần điền là: 1805."}]}, {"id": "7e223ef6cb9ce5fc1067ceb60dcb5c08", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-1-phep-cong-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Phép cộng có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 415042 + 450237 = ………", "choices": [], "explanation": "Ta có: + Đặt tính thẳng hàng + Tính: Từ phải qua trái, hàng đơn vị cộng hàng đơn vị, hàng chục cộng hàng chục, hàng trăm cộng hàng trăm, hàng nghìn cộng hàng nghìn, hàng chục nghìn cộng hàng chục nghìn và hàng trăm nghìn cộng hàng trăm nghìn. Nên $ \\frac{+\\begin{array}{c}415402\\\\ 450237\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}865279}$ Vậy số cần điền là: 865279"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 3568 + 1256 = ……………", "choices": [], "explanation": "Ta có: + Đặt tính thẳng hàng + Tính: Từ phải qua trái, hàng đơn vị cộng hàng đơn vị, hàng chục cộng hàng chục, hàng trăm cộng hàng trăm và hàng nghìn cộng hàng nghìn. Nên $ \\frac{+\\begin{array}{c}3568\\\\ 1256\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}4824}$ Vậy số cần điền là: 4824"}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y: 270 + y = 851", "choices": ["A. y = 580", "B. y = 581", "C. y = 582", "D. y = 583"], "explanation": "Ta có: 270 + y = 851 y = 851 – 270 y = 581 Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 581 Chọn B Lưu ý : Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y: y – 3541 = 68237", "choices": ["A. y = 71775", "B. y = 71776", "C. y = 71777", "D. y = 71778"], "explanation": "Ta có: y – 3541 = 68237 y = 68237 + 3541 y = 71778 Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 71778 Chọn D Lưu ý : Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Trang trại nhà Minh nuôi 2356 con gà, biết trang trại nhà Hà nuôi nhiều hơn 1895 con. Vậy cả hai trang trại nuôi được …………… con gà.", "choices": [], "explanation": "Tóm tắt: Trang trại nhà Minh nuôi: 2356 con gà Trang trại nhà Hà nuôi: nhiều hơn 1895 con gà Cả hai trang trại nuôi: ... con gà? Bài giải Trang trại nhà Hà nuôi số con gà là: 2356 + 1895 = 4251 (con) Hai trang trại nuôi số con gà là: 2356 + 4251 = 6607 (con) Đáp số: 6607 con gà"}]}, {"id": "3d77397ed5447bbe6e7dfb07ffb4ebac", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-de-thi-khao-sat-lop-4", "title": "Trắc nghiệm đề thi khảo sát lớp 4 (Đề số 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số liền sau của số 75829 là :", "choices": ["A. 75839", "B. 75819", "C. 75830", "D. 75828"], "explanation": "Số liền sau của số 75829 là 75830 (vì 75829 + 1 = 75830). Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số bé nhất trong các số: 31011; 31110; 31101; 31001 là", "choices": ["A. 31011", "B. 31101", "C. 31110", "D. 31001"], "explanation": "So sánh các số đã cho ta có : 31001 < 31011 < 31101 <31110 Vậy số bé nhất trong các số đã cho là 31001. Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số gồm có: 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị được viết là", "choices": ["A. 6342", "B. 63402", "C. 60342", "D. 63420"], "explanation": "Số gồm có: 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị được viết là 60342 Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống : 6m 5cm = ........... cm", "choices": [], "explanation": "Ta có 1m = 100m nên 6m = 600cm. Do đó 6m 5cm = 600cm + 5cm = 605cm. Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 605"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính:", "choices": [], "explanation": "Đặt tính rồi tính ta có : Vậy : 21567 + 42385 = 63952"}]}, {"id": "fa4ac0ce43c94e3f8303db14c3e4a1cd", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-10-hai-duong-thang-vuong-goc-va-song-song-co-dap-an/66826", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Hai đường thẳng vuông góc và song song có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình có ............... cặp cạnh song song với nhau.", "choices": [], "explanation": "Trong hình trên có: AD song song với BC, AB song song với CD Vậy số cần điền là: 2."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình có ............... góc vuông.", "choices": [], "explanation": "Trong hình trên có 4 góc vuông: ADB, ADC, HEB, HEC Vậy số cần điền là: 4."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình có ............... cặp cạnh vuông góc với nhau.", "choices": [], "explanation": "Trong hình trên có: HD vuông góc với (HA, HB, AB) DH vuông góc với (DE, DF, DC, EF, EC, FC) BF vuông góc với (BH, BA) FB vuông góc với (FC, FD, CD, CE) Vậy số cần điền là: 4."}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Cạnh AB song song với những cạnh nào?", "choices": ["A. Song song với CD và EF", "B. Song song với GH và IK", "C. Song song với CD, EF và GH", "D. Song song với CD, EF, GH, IK"], "explanation": "Trong hình trên ta thấy: AB song song với CD AB song song với EF AB song song với GH AB song song với IK Vậy ta chọn đáp án: D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Cạnh HE song song với những cạnh nào?", "choices": ["A. Song song với AD", "B. Song song với BC", "C. Cả 2 đáp án trên"], "explanation": "Trong hình trên ta thấy: HE song song với AD HE song song với BC Vậy ta chọn đáp án: C"}]}, {"id": "f90912c4a11d158a0dbb82f4b6ca9d1b", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-12-nhan-voi-so-co-mot-chu-so-co-dap-an/66834", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Nhân với số có một chữ số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 1287 x 6 – 1059 x 5 = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 1287 x 6 – 1059 x 5 = 7722 – 5295 = 2427 Vậy số cần điền vào ô trống là: 2427 Lưu ý : Nếu trong biểu thức có phép tính nhân và phép tính trừ thì ta thực hiện tính phép nhân trước, tính phép trừ sau."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: (1594 + 2018) x 4 = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: (1594 + 2018) x 4 = 3612 x 4 = 14448 Vậy số cần điền vào ô trống là: 14448 Lưu ý : Nếu trong biểu thức có dấu ngoặc () thì ta thực hiện tính trong ngoặc trước."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 3219 x 7 + 2014 x 3 = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 3219 x 7 + 2014 x 3 = 22533 + 6042 = 28575 Vậy số cần điền vào ô trống là: 28575 Lưu ý : Nếu trong biểu thức có phép tính nhân và phép tính cộng thì ta thực hiện tính phép nhân trước, tính phép cộng sau."}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ (5684–2185)\\times 4\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}2579x3$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Lưu ý : Tính kết quả của từng vế rồi so sánh các kết quả đó với nhau."}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ (2184+1576)\\times 3\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}2958\\times 4$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": ""}]}, {"id": "31c58fda52044d704565463709a80dcf", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-11-luyen-tap-chung-2-co-dap-an/66830", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Luyện tập chung 2 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tổng của hai số là 35643. Nếu thêm vào số lớn 475 đơn vị và bớt ở số bé đi 253 đơn vị thì được tổng mới là ................", "choices": [], "explanation": "Tổng mới cần tìm là: 35643 + 475 – 253 = 35865"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Sau khi bớt ở số bị trừ đi 128 đơn vị và bớt ở số trừ đi 301 đơn vị thì hiệu hai số mới là 30529. Vậy hiệu ban đầu là ...............", "choices": [], "explanation": "Gọi hiệu ban đầu của 2 số bằng a. Khi bớt ở số bị trừ đi 128 đơn vị thì hiệu giảm 128 đơn vị. Khi bớt ở số trừ đi 301 đơn vị thì hiệu tăng 301 đơn vị. Ta có : a – 128 + 301 = 30 529 a = 30 529 – 301 + 128 = 30 356 Đáp số: Hiệu ban đầu là: 30 356."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tổng hai số lẻ bằng 98. Tìm hai số đó biết rằng giữa chúng có 4 số chẵn. Số lẻ thứ nhất là ............... Số lẻ thứ hai là ...............", "choices": [], "explanation": "Bước 1: Tìm khoảng cách giữa 2 số lẻ liên tiếp mà ở giữa chúng có 4 số chẵn thì hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị Bước 2: Tìm số lẻ thứ nhất Bước 3: Tìm số lẻ thứ hai Bài giải: Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị. Do đó nếu giữa chúng có 4 số chẵn thì 2 số lẻ đó hơn kém nhau: 2 x 4 = 8 (đơn vị) Số lẻ thứ nhất là: (98 – 8) : 2 = 45 Số lẻ thứ hai là: 45 + 8 = 53 Đáp số: Số lẻ thứ nhất: 45 Số lẻ thứ hai: 53"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm hai số tự nhiên có tổng bằng 2001 biết giữa chúng có 100 số lẻ. Số thứ nhất là ............... Số thứ hai là ...............", "choices": [], "explanation": "Tổng hai số bằng 2001 vậy phải có một số lẻ và một số chẵn. Số chẵn có thể đứng đầu, số lẻ đứng cuối hoặc ngược lại nên số các số chẵn bằng số các số lẻ. (Ta thấy 1 số chẵn cộng với 1 số chẵn thì có kết quả là 1 số chẵn và 1 số lẻ cộng với 1 số lẻ thì có kết quả là 1 số lẻ). Giữa hai số đó có 100 số lẻ nên kể cả số lẻ đứng đầu hay đứng cuối thì cũng có tất cả: 100 + 1 = 101 (số lẻ) Vậy cũng có nghĩa là có 101 số chẵn Có tất cả: 101 + 101 = 202 (số tự nhiên) Giữa 202 số tự nhiên liên tiếp thì có 201 khoảng cách, mỗi khoảng cách là 1 đơn vị nên hiệu hai số phải tìm là 201. Số thứ nhất là: (2001 – 201) : 2 = 900 Số thứ hai là: 900 + 201 = 1101 Vậy hai số cần tìm là: 900 và 1101."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tổng hai số bằng 446. Nếu viết thêm chữ số 4 vào bên trái số bé thì được số lớn. Tìm 2 số đó biết số bé là một số có 2 chữ số. Số bé là ............... Số lớn là ...............", "choices": [], "explanation": "Bước 1: Tìm hiệu của hai số đó Bước 2: Tìm số bé Bước 3: Tìm số lớn Bài giải: Viết thêm chữ số 4 vào bên trái số bé ta được số lớn. Vậy hiệu của chúng là: 400 Số bé là: (446 – 400) : 2 = 23 Số lớn là: 23 + 400 = 423 Đáp số: Số lớn: 423 Số bé: 23"}]}, {"id": "033fa6d3e8c2a70be5e78f8743840651", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-7-tim-hai-so-khi-biet-tong-va-hieu-cua-hai-so-do-co-dap-an/66814", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 14cm. Nếu kéo dài mỗi chiều của mảnh đất đó thêm 2cm thì ta được mảnh đất hình chữ nhật mới có chu vi là 60cm. Vậy diện tích ban đầu là ............... cm 2 .", "choices": [], "explanation": "Tóm tắt: Chiều dài hơn chiều rộng: 14cm Nếu kéo dài mỗi chiều thêm 2cm thì mảnh đất có chu vi mới là 60cm. Diện tích ban đầu: .... cm 2 ? Bài giải Cùng kéo dài mỗi chiều hình chữ nhật ban đầu thêm 2cm nên ở hình chữ nhật mới chiều dài vẫn hơn chiều rộng 14cm. Biết thêm tổng chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật mới (tức là nửa chu vi) là: 60 : 2 = 30 (cm) Ta có thể tính được chiều dài là: (30 + 14) : 2 = 22 (cm) Chiều rộng là: 30 – 22 = 8 (cm) Chiều dài ban đầu là: 22 – 2 = 20 (cm) Chiều rộng ban đầu là: 8 – 2 = 6 (cm) Diện tích mảnh đất ban đầu là: 20 x 6 = 120 cm 2 . Đáp số: 120 cm 2 . Lưu ý : Ta có công thức: Số lớn = (tổng + hiệu) : 2 Số bé = (tổng – hiệu) : 2"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Ba khối lớp 3, 4 và 5 đã quyên góp được 2005 quyển vở giúp các bạn nghèo. Tổng số vở của khối lớp 4 và 3 nhiều hơn số vở của khối lớp 5 là 565 quyển. Số vở của khối lớp 3 ít hơn khối lớp 4 là 15 quyển. Vậy: Khối 3 quyên góp được ............... quyển Khối 4 quyên góp được ............... quyển Khối 5 quyên góp được ............... quyển", "choices": [], "explanation": "Tóm tắt: Bài giải Số vở khối 5 quyên góp được là: (2005 – 565) : 2 = 720 (quyển) Tổng số vở của khối 4 và 3 là: 2005 – 720 = 1285 Ta có sơ đồ: Số vở của khối lớp 4 là: (1285 + 15) : 2 = 650 (quyển) Số vở của khối lớp 3 là: 650 – 15 =635 (quyển) Đáp số: Khối 3: 635 quyển Khối 4: 650 quyển Khối 5: 720 quyển Lưu ý : Ta có công thức: Số lớn = (tổng + hiệu) : 2 Số bé = (tổng – hiệu) : 2"}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tổng của 2 số là số lớn nhất có 4 chữ số, hiệu của 2 số đó là số lớn nhất có 2 chữ số. Hai số đó là 4950 và 5049 đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Số lớn nhất có 4 chữ số là 9999 Vậy tổng của 2 số là 9999 Số lớn nhất có 2 chữ số là 99 Vậy hiệu của 2 số là 99 Số bé là: (9999 – 99) : 2 = 4950 Số lớn là: 9999 – 4950 = 5049 Vậy ta chọn đáp án: A. \"Đúng\" Lưu ý : Ta có công thức: Số lớn = (tổng + hiệu) : 2 Số bé = (tổng – hiệu) : 2"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tổng 2 số lẻ bằng 96, giữa chúng có 5 số chẵn. Hai số đó là 43 và 53 đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị, do đó nếu giữa 2 số lẻ có 5 số chẵn thì 2 số lẻ đó hơn kém nhau: 2 x 5 = 10 Theo đề bài tổng 2 số lẻ bằng 96 nên ta có: Số lẻ thứ nhất là: (96 – 10) : 2 = 43 Số lẻ thứ hai là: 43 + 10 = 53 Vậy ta chọn đáp án: A. \"đúng\" Lưu ý : Ta có công thức: Số lớn = (tổng + hiệu) : 2 Số bé = (tổng + hiệu) : 2"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Bà hơn cháu 59 tuổi, 3 năm nữa tổng số tuổi của 2 bà cháu là 81 tuổi. Vậy hiện nay: Bà ............... tuổi Cháu ............... tuổi", "choices": [], "explanation": "Tóm tắt: Bà hơn cháu: 59 tuổi 3 năm nữa tổng số tuổi của bà và cháu là: 81 tuổi Hiện nay bà: ... tuổi ? Hiện nay cháu: ... tuổi ? Bài giải Mỗi năm mỗi người tăng thêm 1 tuổi Tổng số tuổi của hai bà cháu hiện nay là: 81 – 3 – 3 = 75 (tuổi) Tuổi của cháu hiện nay là: (75 – 59) : 2 = 8 (tuổi) Tuổi của bà hiện nay là: 8 + 59 = 67 (tuổi) Đáp số: Tuổi cháu: 8 tuổi Tuổi bà: 67 tuổi Lưu ý : Ta có công thức: Số lớn = (tổng + hiệu) : 2 Số bé = (tổng – hiệu) : 2"}]}, {"id": "d14441cf61b55c587f5ec8183d9ec881", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-8-luyen-tap-chung-1-co-dap-an/66818", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Luyện tập chung 1 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm hai số chẵn có tổng bằng 216, biết giữa chúng có 5 số chẵn. Số chẵn thứ nhất là ............... Số chẵn thứ hai là ...............", "choices": [], "explanation": "Ta biết rằng 2 số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị. Theo đề bài cần tìm 2 số chẵn mà ở giữa chúng còn có 5 số chẵn nên tổng cộng là 7 số chẵn. Vậy giữa 2 số chẵn cần tìm sẽ có 6 khoảng cách, mỗi khoảng bằng 2 Hiệu của 2 số chẵn cần tìm là: 2 x 6 = 12 Số chẵn thứ nhất cần tìm là: (216 – 12) : 2 = 102 Số chẵn thứ hai cần tìm là: 216 – 102 = 114"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Hiện nay tổng số tuổi của bà, mẹ và Lan là 98 tuổi. Tuổi Lan kém tuổi mẹ 26 tuổi. Biết 3 năm trước tuổi của bà hơn tổng số tuổi của mẹ và Lan là 21 tuổi. Hỏi số tuổi của mỗi người hiện nay? Hiện nay bà ............... tuổi Hiện nay mẹ ............... tuổi Hiện nay Lan ............... tuổi.", "choices": [], "explanation": "Tóm tắt: Tổng số tuổi của 3 người là: 98 tuổi Tuổi Lan: kém mẹ 26 tuổi 3 năm trước: bà hơn tổng sổ tuổi của 2 mẹ con là 21 tuổi Tuổi bà hiện nay: ... tuổi? Tuổi mẹ hiện nay: ... tuổi? Tuổi Lan hiện nay: ... tuổi? Bài giải Sau 1 năm bà thêm 1 tuổi nhưng tổng số tuổi của mẹ và Lan lại thêm 2 tuổi. Vậy hiện nay tuổi của bà hơn tổng số tuổi của mẹ và Lan là: 21 – 3 = 18 (tuổi) Tuổi bà hiện nay là: (98 + 18) : 2 = 58 (tuổi) Tổng số tuổi hiện nay của mẹ và Lan là: 98 – 58 = 40 (tuổi) Tuổi mẹ hiện nay là: (40 + 26) : 2 = 33 (tuổi) Tuổi Lan hiện nay là: 33 – 26 = 7 (tuổi) Đáp số: Bà: 58 tuổi Mẹ: 33 tuổi Lan: 7 tuổi"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Với a = 45801, b = 9 thì a : b có giá trị là ...............", "choices": [], "explanation": "Với a = 45801, b = 9 thì a : b = 45801 : 9 = 5089 Vậy giá trị của biểu thức a : b với a = 45801, b = 9 là 5089."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Với a = 37237, b = 25719 thì a – b có giá trị là ...............", "choices": [], "explanation": "Với a = 37237, b = 25719 thì a – b = 37237 – 25719 = 11518 Vậy giá trị của biểu thức a – b với a = 37237, b = 25719 là 11518."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 234576 + 578957 + 47958 x 3 = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 234576 + 578957 + 47958 x 3 = 234576 + 578957 + 143874 = 813533 + 143874 = 957407 Vậy số cần điền là: 957407."}]}, {"id": "4965092d0ef944d43ea5331f6f7fbc4b", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-10-hai-duong-thang-vuong-goc-va-song-song-co-dap-an/66825", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Hai đường thẳng vuông góc và song song có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong hình sau có mấy cặp cạnh song song với nhau?", "choices": ["A. 1 cặp", "B. 2 cặp", "C. 3 cặp", "D. 4 cặp"], "explanation": "Trong hình trên có: AB song song với DC, DB song song với FH Vậy đáp án đúng là: 2 cặp. Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong hình có mấy cặp cạnh vuông góc với nhau?", "choices": ["A. 4 cặp", "B. 5 cặp", "C. 6 cặp", "D. 8 cặp"], "explanation": "Trong hình trên có: HD vuông góc với (DB; DA; AB) BH vuông góc với (HA; HC; AC) BC vuông góc với (DB; AB) Vậy đáp án đúng là: 8 cặp. Chọn D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Cạnh IK song song với cạnh nào?", "choices": ["A. Song song với AD", "B. Song song với EH", "C. Song song với BC", "D. Tất cả các đáp án trên"], "explanation": "Trong hình trên ta thấy: IK song song với AD IK song song với EH IK song song với BC Vậy ta chọn đáp án: D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình có ............... cặp cạnh vuông góc với nhau.", "choices": [], "explanation": "+ Xét chân đường vuông góc tại H có 4 cặp: AH vuông góc với (HC; HE; HD; CD) + Xét chân đường vuông góc tại E có 4 cặp: BE vuông góc với (ED; EH; EC ; CD) + Vì ABHE là hình chữ nhật nên ta có góc vuông tại đỉnh A và B . Tức là: AB vuông góc với (AH; BE) + Vậy có 10 cặp vuông góc Vậy số cần điền lần lượt là: 10."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình có ............... cặp cạnh song song với nhau.", "choices": [], "explanation": "Trong hình trên có: AB song song với ED AB song song với DC AB song song với EC Vậy số cần điền là: 3."}]}, {"id": "ac23ce35ee591dc679873dcb68356f42", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-8-luyen-tap-chung-1-co-dap-an/66817", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Luyện tập chung 1 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính bằng cách thuận tiện: 1385 + 269 + 1231 + 615 = ...............", "choices": [], "explanation": "Thực hiện chuyển chỗ các số thành các đôi có tổng là các số tròn trăm, tròn nghìn. Ta có: 1385 + 269 + 1231 + 615 = (1385 + 615) + (269 + 1231) = 2000 + 1500 = 3500 Vậy số cần điền là: 3500."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính bằng cách thuận tiện: 1145 + 162 + 355 + 3338 = ...............", "choices": [], "explanation": "Thực hiện chuyển chỗ các số thành các đôi có tổng là các số tròn trăm, tròn nghìn. Ta có: 1145 + 162 + 355 + 3338 = (1145 + 355) + (162 + 3338) = 1500 + 3500 = 5000 Vậy số cần điền là: 5000."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ 6\\times 6:9–(16+17–30)+1062:9=...............$", "choices": [], "explanation": "Ta có: 6 x 6 : 9 – (16 + 17 – 30) + 1062 : 9 = 36 : 9 – 3 + 118 = 4 – 3 + 118 = 1 + 118 = 119 Vậy số cần điền là: 119."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 52401 + 27429 – 13965 = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 52401 + 27429 – 13965 = 79830 – 13965 = 65865 Vậy số cần điền là: 65865."}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y biết: y – 603 : 9 = 343", "choices": ["A. y = 410", "B. y = 420", "C. y = 430", "D. y = 440"], "explanation": "Ta có: y – 603 : 9 = 343 y – 67 = 343 y = 343 + 67 y = 410 Vậy đáp án đúng là: y = 410. Chọn A"}]}, {"id": "99bee50faf1e51e6c64f9532c80e505c", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-7-tim-hai-so-khi-biet-tong-va-hieu-cua-hai-so-do-co-dap-an/66813", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tổng số học sinh giỏi khối lớp 5 và khối lớp 4 của 1 trường học là 50 em. Tìm số học sinh giỏi mỗi khối biết số học sinh giỏi khối lớp 5 hơn khối lớp 4 là 4 em. Số học sinh lớp 5 ............... em Số học sinh lớp 4 ............... em", "choices": [], "explanation": "Bài giải Số học sinh giỏi khối lớp 5 là: (50 + 4) : 2 = 27 (em) Số học sinh giỏi khối lớp 4 là: (50 – 4) : 2 = 23 (em) Đáp số: Khối 5: 27 em Khối 4: 23 em Lưu ý : Ta có công thức: Số lớn = (tổng + hiệu) : 2 Số bé = (tổng – hiệu) : 2"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Một cửa hàng có 400l nước mắm đựng trong 2 thùng. Nếu bớt ở thùng thứ nhất đi 52l chuyển sang thùng thứ hai thì thùng thứ hai sẽ hơn thùng thứ nhất là 18l. Vậy: Thùng thứ nhất ............... lít Thùng thứ hai ............... lít", "choices": [], "explanation": "Bài giải – Khi bớt ở thùng này chuyển cho thùng kia thì tổng số lít dầu ở 2 thùng không đổi và vẫn bằng 400 l – Ta có tổng mới : 400 lít ; hiệu mới: 18 – Thùng thứ nhất sau khi chuyển có số lít dầu là (400 – 18) : 2 = 191 (lít) – Ban đầu thùng 1 có là: 191 + 52 = 243 (lít) – Ban đầu thùng 2 có là: 400 – 243 = 157 (lít) Đáp số: Thùng một: 243l nước mắm Thùng hai: 157l nước mắm Lưu ý : Ta có sơ đồ: Số lớn = (tổng + hiệu) : 2 Số bé = (tổng – hiệu) : 2"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Hai bể nước chứa tất cả là 5500l nước, người ta mở vòi lấy nước ra mỗi phút ở bể thứ nhất 36l, ở bể thứ hai là 40l. Sau giờ thì đóng vòi lại. Khi đó số nước còn lại của 2 bể bằng nhau. Vậy ban đầu: Bể thứ nhất chứa ............... lít Bể thứ hai chứa ............... lít", "choices": [], "explanation": "Tóm tắt: $ \\frac{1}{4}$ 2 bể chứa: 5500l nước Mở vòi lấy nước mỗi phút: + Vòi thứ nhất: 36l + Vòi thứ hai: 40l + Sau 1/4 h thì đóng vòi lại + Khi đó nước còn lại ở 2 bể bằng nhau Lúc đầu: Bể thứ nhất chứa: ... lít? Bể thứ hai chứa: ...lít? Bài giải Đổi: $ \\frac{1}{5}$ giờ = 15 phút Số nước còn lại ở hai bể bằng nhau, như vậy hiệu số nước lấy ra ở 2 bể chính là hiệu số nước lúc ban đầu ở 2 bể Hiệu số nước lấy ra là: (40 – 36) x 15 = 60 (l) Biết tổng số nước 2 bể lúc đầu là 5500l. Lượng nước ban đầu ở bể thứ nhất là: (5500 – 60) : 2 = 2720 (l) Lượng nước ban đầu ở bể thứ hai là: 5500 – 2720 = 2780 (l) Đáp số: Bể thứ nhất: 2720l nước Bể thứ hai: 2780l nước Lưu ý : Ta có công thức: Số lớn = (tổng + hiệu) : 2 Số bé = (tổng – hiệu) : 2"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Mẹ sinh em Bình khi mẹ 26 tuổi. Đến năm 2002 tính ra tuổi em Bình và tuổi của mẹ cộng lại là 46 tuổi. Vậy: Em Bình sinh năm ............... Mẹ sinh năm ...............", "choices": [], "explanation": "Tóm tắt: Mẹ sinh em Bình khi: 26 tuổi Năm 2002 tuổi của mẹ và em Bình là: 46 tuổi Mẹ sinh năm: ... ? Em Bình sinh năm: ... ? Bài giải Hiệu tuổi của mẹ và em Bình lúc nào cũng là 26 tuổi. Đến năm 2002 tổng số tuổi của em Bình và mẹ là 46 tuổi, do đó tuổi của em Bình lúc đó là: (46 – 26) : 2 = 10 (tuổi) Năm sinh của em Bình là: 2002 – 10 = 1992 Năm sinh của mẹ là: 1992 – 26 = 1966 Đáp số: Em Bình sinh năm: 1992 Mẹ sinh năm: 1966 Lưu ý : Ta có công thức: Số lớn = (tổng + hiệu) : 2 Số bé = (tổng – hiệu) : 2"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Ở một trường tiểu học, tổng số học sinh khối lớp 3, khối lớp 4 và khối lớp 5 là 623 học sinh, khối lớp 3 nhiều hơn khối lớp 4 là 13 học sinh, khối lớp 4 nhiều hơn khối lớp 5 là 8 học sinh. Vậy: Khối lớp 3 ............... em Khối lớp 4 ............... em Khối lớp 5 ............... em", "choices": [], "explanation": "Bài giải Dựa vào sơ đồ ta có số học sinh khối lớp 5 là: (623 – 13 – 8 x 2) : 3 = 198 (em) Số học sinh khối lớp 4 là: 198 + 8 = 206 (em) Số học sinh khối lớp 3 là: 206 + 13 = 219 (em) Đáp số: Khối 3: 219 em Khối 4: 206 em Khối 5: 198 em Lưu ý : Ta có công thức: Số lớn = (tổng + hiệu) : 2 Số bé = (tổng – hiệu) : 2"}]}, {"id": "7ca01325f4ecd17418e3d22dd52e2cfa", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-on-he-toan-4-len-lop-5-dang-9-tim-hai-so-khi-biet-hieu-va-ti-co-dap-an", "title": "Bài tập ôn hè Toán 4 lên lớp 5 Dạng 9: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hiệu của hai số bằng 72. Tỉ số của hai số đó là $ \\frac{8}{5}$ . Tìm hai số đó.", "choices": [], "explanation": "Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: \n 8 – 5 = 3 (phần) \n Giá trị của một phần là: \n 72 : 3 = 24 \n Số bé là: \n 5 × 24 = 120 \n Số lớn là: \n 8 × 24 = 192 \n Đáp số: Số bé: 120; \n Số lớn: 192."}, {"question": "Câu 2: \n \n Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 24 cm, biết chiều rộng bằng $ \\frac{3}{5}$ chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.", "choices": [], "explanation": "Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: \n 5 – 3 = 2 (phần) \n Giá trị của một phần là: \n 24 : 2 = 12 (cm) \n Chiều rộng hình chữ nhật là: \n 12 × 3 = 36 (cm) \n Chiều dài hình chữ nhật là: \n 12 × 5 = 60(cm) \n Diện tích của hình chữ nhật là: \n 36 × 60 = 2160 (m 2 ) \n Đáp số: 2 160 m 2 ."}, {"question": "Câu 3: \n \n Bố hơn con 30 tuổi, tuổi con bằng $ \\frac{2}{7}$ tuổi bố. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?", "choices": [], "explanation": "Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: \n 7 – 2 = 5 (phần) \n Giá trị của một phần là: \n 30 : 5 = 6 (tuổi) \n Tuổi của bố là: \n 6 × 7 = 42 ( tuổi) \n Tuổi của con là: \n 6 × 2 = 12 ( tuổi) \n Đáp số: Bố: 42 tuổi; \n Con: 12 tuổi."}, {"question": "Câu 4: \n \n Lớp 4A có 35 học sinh, lớp 4B có 33 học sinh cùng tham gia trồng cây. Lớp 4A trồng nhiều hơn lớp 4B là 10 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? ( Biết rằng mỗi học sinh đều trồng số cây như nhau).", "choices": [], "explanation": "Lớp 4A nhiều hơn lớp 4B số học sinh là: \n 35 – 33 = 2 (học sinh) \n Mỗi học sinh sẽ trồng được số cây là: \n 10 : 2 = 5 (cây) \n Lớp 4A trồng được số cây là: \n 35 × 5 = 175 ( cây) \n Lớp 4B trồng được số cây là: \n 33 × 5 = 165 ( cây) \n Đáp số: Lớp 4A trồng được 175 cây; \n Lớp 4B trồng được 165 cây."}, {"question": "Câu 5: \n \n Hiện nay mẹ hơn con 28 tuổi. Sau 3 năm nữa, tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.", "choices": [], "explanation": "Ta có sơ đồ số phần bằng nhau: \n \n \n \n Theo sơ đồ ta có hiệu số phần bằng nhau là: \n 5 – 1 = 4 ( phần) \n Giá trị của mỗi phần là: \n 28 : 4 = 7 ( tuổi) \n Tuổi mẹ sau 3 năm nữa là: \n 7 × 5 = 35 (tuổi) \n Tuổi con sau 3 năm nữa là: 7 (tuổi) \n Vậy tuổi của mẹ hiện nay là: \n 35 – 3 = 32 (tuổi) \n Tuổi của con hiện nay là: \n 7 – 3 = 4 (tuổi) \n Đáp số: Hiện nay mẹ 32 tuổi; con 4 tuổi."}]}, {"id": "e7f194ff49e5320d2328107db18c2263", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-2-phep-tru-co-dap-an/66794", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Phép trừ có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm tổng cũ của hai số, biết rằng nếu số hạng thứ nhất bớt 246 đơn vị và số hạng thứ hai thêm 642 đơn vị thì được tổng mới bằng 2010. Tổng cũ của hai số là: …………..", "choices": [], "explanation": "Vì số hạng thứ nhất bớt 246 đơn vị và số hạng thứ hai thêm 642 đơn vị nên tổng cũ sẽ tăng thêm 1 số đơn vị: 642 – 246 = 396 (đơn vị) Do đó tổng cũ là: 2010 – 396 = 1614 (đơn vị) Vậy số cần điền là: 1614."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm số thích hợp để điền vào phép tính sau: $ \\frac{-\\begin{array}{c}*\\text{\\hspace{0.17em}}*\\text{\\hspace{0.17em}}*\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}*\\text{\\hspace{0.17em}}8\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}2}$ Số thứ nhất là: ………….. Số thứ hai là: ……………", "choices": [], "explanation": "Từ phép trừ ta có: *8 + 2 = *** Nên *8 phải là 98 vì nếu là 88 thì 88 + 2 = 90 < *** Vậy số bị trừ là: 98 + 2 = 100. Ta có phép tính: $ \\frac{-\\begin{array}{c}100\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}98\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}2}$ Vậy số cần tìm là: 100, 9."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Khi thực hiện phép trừ hai số, một bạn đã sơ ý viết sai như sau: ở số bị trừ có 2 chữ số cuối cùng là 35 đã viết thành 53 nên phép trừ sai có kết quả là 1234. Tìm hiệu đúng của 2 số đó? Hiệu đúng là: …………….", "choices": [], "explanation": "Ở số bị trừ có 2 chữ số 35 đã viết sai thành 53 nên số bị trừ đã tăng thêm 1 số đơn vị là: 53 – 35 = 18 (đơn vị) Khi số bị trừ tăng thêm 18 đơn vị thì hiệu tăng thêm 18 đơn vị. Theo đề bài hiệu tăng thêm 18 đơn vị thì được hiệu sai là 1234. Vậy hiệu đúng là: 1234 – 18 = 1216 (đơn vị) Vậy số cần điền là: 1216."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm tổng của hai số, biết rằng các chữ số hàng chục nghìn và hàng chục của số lớn đều là 4, chữ số hàng nghìn của số nhỏ là 3 và chữ số hàng đơn vị của số nhỏ là 6, nếu ta thay các chữ số đó bằng các chữ số 1 thì ta được 2 số mới có tổng là 52132. Tổng của hai số là: …………….", "choices": [], "explanation": "Khi thay các chữ số hàng chục nghìn và chữ số hàng đơn vị của số lớn bằng chữ số 1 thì số lớn giảm đi: 40040 – 10010 = 30030 (đơn vị) Khi thay các chữ số hàng nghìn và chữ số hàng đơn vị của số nhỏ thì số nhỏ sẽ giảm đi: 3006 – 1001 = 2005 (đơn vị) Do đó tổng mới sẽ giảm đi: 30030 + 2005 = 32025 (đơn vị) Vậy tổng của hai số là: 52132 + 32035 = 84167 (đơn vị) Vậy số cần điền là: 84167"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Ánh sáng đi được quãng đường là 3000km trong thời gian 1 giây. Cũng thời gian như vậy, tên lửa vũ trụ bay được 1120 mét. Vậy trong thời gian 1 giây, ánh sáng đi nhiều hơn một tên lửa vũ trụ là …………. mét.", "choices": [], "explanation": "Tóm tắt: Trong 1 giây + Ánh sáng đi: 3000km + Tên lửa vũ trụ đi:1120m Ánh sáng đi nhiều hơn: ... mét ? Bài giải Đổi: 3000km = 3 000 000m Trong 1 giây, ánh sáng đi nhiều hơn tên lửa vũ trụ số mét là: 3 000 000 – 1120 = 2 998 880 (m) Đáp số: 2 998 880m"}]}, {"id": "b997d0e1b63f38613511987e0b3cd5b1", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-on-he-toan-4-len-lop-5-dang-10-on-tap-ve-hinh-hoc-co-dap-an", "title": "Bài tập ôn hè Toán 4 lên lớp 5 Dạng 10: Ôn tập về hình học có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Tính diện tích của hình bình hành, biết: \n a) Độ dài đáy là 6 dm, chiều cao là 50 cm; \n b) Độ dài đáy là 12 cm, chiều cao là 7 cm; \n c) Độ dài đáy là 9 dm, chiều cao là 1 m; \n d) Độ dài đáy là 12 dm, chiều cao là 2 m.", "choices": [], "explanation": "a) Đổi: 50 cm = 5 dm. \n Diện tích của hình bình hành là: \n 6 × 5 = 30 (dm 2 ) \n Đáp số: 30 dm 2 . \n b) Diện tích của hình bình hành là: \n 12 × 7 = 84 (cm 2 ) \n Đáp số: 84 dm 2 . \n c) Đổi: 1 m = 10 dm \n Diện tích của hình bình hành là: \n 9 × 10 = 90 (dm 2 ) \n Đáp số: 90 dm 2 . \n d) Đổi: 2 m = 20 dm \n Diện tích hình bình hành là: \n 12 × 20 = 240 (dm 2 ) \n Đáp số: 240 dm 2 ."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Tính diện tích hình thoi, biết: \n a) Độ dài đường chéo lớn là 18 cm, độ dài đường chéo bé là 5 cm; \n b) Độ dài đường chéo bé là 7 dm, độ dài đường chéo lớn gấp đôi độ dài đường chéo bé. \n c) Độ dài đường chéo bé là 50 dm, độ dài đường chéo lớn là 6 m.", "choices": [], "explanation": "a) Diện tích hình thoi là: \n $ \\frac{1}{2}\\times 18\\times 5=45$ (cm 2 ) \n Đáp số: 45 cm 2 \n b) Độ dài đường chéo lớn là: \n 7 × 2 = 14 (dm) \n Diện tích hình thoi là: \n $ \\frac{1}{2}\\times 7\\times 14=49$ (dm 2 ) \n Đáp số: 49 dm 2 \n c) Đổi: 50 dm = 5 m \n Diện tích của hình thoi là: \n 5 × 6 = 30 (m 2 ) \n Đáp số: 30 m 2 ."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Một thửa ruộng hình bình hành có chiều cao bằng 15 m, độ dài đáy bằng \n 8 m. Tính diện tích thửa ruộng đó.", "choices": [], "explanation": "Diện tích thửa ruộng đó là: \n 15 × 8 = 90 (m 2 ) \n Đáp số: 90 m 2 ."}, {"question": "Câu 4: \n \n Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 96 m. Biết rằng chiều rộng bằng $ \\frac{1}{4}$ chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn đó.", "choices": [], "explanation": "Chiều rộng của mảnh vườn là: \n $ \\frac{1}{4}\\times 96=24$ (m) \n Diện tích của thửa ruộng đó là; \n 24 × 96 = 2 304 (m 2 ) \n Đáp số: 2 304 m 2 ."}, {"question": "Câu 5: \n \n Một hình thoi có độ dài đường chéo lớn bằng 8 cm, độ dài đường chéo bé bằng $ \\frac{3}{8}$ độ dài đường chéo lớn. Tính diện tích hình thoi đó.", "choices": [], "explanation": "Độ dài đường chéo bé là: \n $ \\frac{3}{8}\\times 8=3$ (cm) \n Diện tích hình thoi là: \n $ \\frac{1}{2}\\times 8\\times 3=12$ (cm 2 ) \n Đáp số: 12 cm 2 ."}]}, {"id": "1fc6c6d1f55eeffff3b006b2ba0ec760", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-on-he-toan-4-len-5-dang-6-dai-luong-va-do-dai-luong-co-dap-an", "title": "Bài tập ôn hè Toán 4 lên 5 Dạng 6: Đại lượng và đo đại lượng có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: \n a) 4 km 2 = ....... hm 2 b) 8 hm 2 = ......... dam 2 \n c) 6 km 2 = ....... dam 2 d) 6 hm 2 = .......... m 2 \n e) 5 km 2 = ........ m 2 g) 91 dam 2 = ........ m 2", "choices": [], "explanation": "a) Ta có: 1 km 2 = 100 hm 2 \n Nên 4 km 2 = 400 hm 2 \n b) Ta có: 1 hm 2 = 100 dam 2 \n Nên 8 hm 2 = 800 dam 2 \n c) Ta có: 1 km 2 = 10 000 dam 2 \n Nên 6 km 2 = 60 000 dam 2 \n d) Ta có: 1 hm 2 = 10 000 m 2 \n Nên 6 hm 2 = 60 000 m 2 \n e) Ta có: 1 km 2 = 1 000 000 m 2 \n Nên 5 km 2 = 5 000 000 m 2 \n g) Ta có: 1 dam 2 = 100 m 2 \n Nên 91 dam 2 = 9 100 m 2"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: \n a) 24 m 2 = .......... hm 2 b) 27 dm 2 = ......... cm 2 \n c) 19 cm 2 = ........... mm 2 d) 325 m 2 = ......... dm 2 \n e) 32 m 2 = .......... cm 2 g) 3 dm 2 = ......... mm 2", "choices": [], "explanation": "a) Ta có 1 hm 2 = 10 000 m 2 \n Nên 1 m 2 = 0,0001 hm 2 \n Do đó 24 m 2 = 0,0024 hm 2 \n b) Ta có: 1 dm 2 = 100 cm 2 \n Nên 27 dm 2 = 2700 cm 2 \n c) Ta có: 1 cm 2 = 100 mm 2 \n Nên 19 cm 2 = 1 900 mm 2 \n d) Ta có: 1 m 2 = 100 dm 2 \n Nên 325 m 2 = 32 500 dm 2 \n e) Ta có: 1 m 2 = 10 000 cm 2 \n Nên 32 m 2 = 320 000 cm 2 \n g) Ta có: 1 dm 2 = 10 000 mm 2 \n Nên 3 dm 2 = 30 000 mm 2"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: \n a) 1 500 dm 2 = ........ m 2 b) 40 000 cm 2 = ........... dm 2 \n c) 2 000 dam 2 = ........ hm 2 d) 3 200 hm 2 = ............ km 2 \n e) 13 700 m 2 = ......... dam 2 g) 1 500 hm 2 = ........... km 2", "choices": [], "explanation": "a) Ta có: 1 m 2 = 100 dm 2 \n Nên 1 dm 2 = 0,01 m 2 \n Do đó 1 500 dm 2 = 15 m 2 \n b) Ta có: 1 m 2 = 100 cm 2 \n Nên 1 cm 2 = 0,01 dm 2 \n 40 000 cm 2 = 400 dm 2 \n c) Ta có: 1 hm 2 = 100 dam 2 \n 1 dam 2 = 0,01 hm 2 \n 2 000 dam 2 = 20 hm 2 \n d) Ta có: 1 km 2 = 100 km 2 \n Nên 1 hm 2 = 0,01 km 2 \n Do vậy 3 200 hm 2 = 32 km 2 \n e) Ta có: 1 dam 2 = 100 m 2 \n Nên 1 m 2 = 0,01 dam 2 \n Do đó 13 700 m 2 = 137 dam 2 \n g) Ta có: 1 km 2 = 100 hm 2 \n Nên 1 hm 2 = 0,01 km 2 \n Do đó 1 500 hm 2 = 15 km 2"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: \n a) 4 m 2 3 dm 2 =.......dm 2 b) 3 m 2 23 dm 2 =...........dm 2 \n c) 2 m 2 3 dm 2 =........cm 2 d) 5 m 2 9 cm 2 =.............cm 2 \n e) 8 hm 2 80 m 2 =.........m 2 g) 72 m 2 34 cm 2 =..........cm 2", "choices": [], "explanation": "a) Ta có: 1 m 2 = 100 dm 2 nên 4 m 2 = 400 dm 2 \n Do đó 4 m 2 3 dm 2 = 403 dm 2 \n b) Ta có: 1 m 2 = 100 dm 2 nên 3 m 2 = 300 dm 2 \n Do đó 3 m 2 23 dm 2 = 323 dm 2 \n c) Ta có: 1 m 2 = 10 000 cm 2 \n Nên 2 m 2 = 20 000 cm 2 \n Do đó 2 m 2 3 dm 2 = 20 300 cm 2 \n d) Ta có: 1 m 2 = 10 000 cm 2 \n Nên 5 m 2 = 50 000 cm 2 \n Do đó 5 m 2 9 cm 2 = 50 009 cm 2 \n e) Ta có: 1 hm 2 = 10 000 m 2 \n Nên 8 hm 2 = 80 000 m 2 \n Do đó 8 hm 2 80 m 2 = 80 080 m 2 \n g) Ta có: 1 m 2 = 10 000 cm 2 \n Nên 72 m 2 = 720 000 cm 2 \n Do đó 72 m 2 34 cm 2 = 720 034 cm 2"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: \n a) 254 dm 2 =...... m 2 ...... dm 2 b) 40 059 cm 2 =....... m 2 ...... cm 2 \n c) 750 dm 2 =....... m 2 ....... dm 2 d) 10 800 m 2 =........ hm 2 ...... m 2 \n e) 3 020 cm 2 =..... dm 2 ....... cm 2 g) 7 009 cm 2 =...... dm 2 ...... cm 2", "choices": [], "explanation": "a) Ta có: 1 m 2 = 100 dm 2 nên 1 dm 2 = 0,01 m 2 \n Hay 200 dm 2 = 2 m 2 \n Do đó 254 dm 2 = 2 m 2 54 dm 2 \n b) Ta có: 1m 2 = 10 000 cm 2 nên 10 000 cm 2 = 1 m 2 \n Hay 40 000 cm 2 = 4 m 2 \n Do đó: 40 059 cm 2 = 4 m 2 59 cm 2 \n c) Ta có: 1 m 2 = 100 dm 2 nên 100 dm 2 = 1 m 2 \n Hay 700 dm 2 = 7 m 2 \n Do đó 750 dm 2 = 7 m 2 50 dm 2 \n d) Ta có: 1 hm 2 = 10 000 m 2 nên 10 000 m 2 = 1 hm 2 \n Hay 10 000 m 2 = 1 hm 2 \n Do đó: 10 800 m 2 = 1 hm 2 800 m 2 \n e) Ta có: 1 m 2 = 100 cm 2 nên 100 cm 2 = 1 dm 2 \n Suy ra 3 000 cm 2 = 30 dm 2 \n Do đó 3 020 cm 2 = 30 dm 2 20 cm 2 \n g) Ta có: 1 dm 2 = 100 cm 2 nên 100 cm 2 = 1 dm 2 \n Suy ra 7 000 cm 2 = 70 dm 2 \n Do đó 7 009 cm 2 = 70 dm 2 9 cm 2"}]}, {"id": "d8c39f6add5ebd653eac8c386bc5b97c", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-on-he-toan-4-len-lop-5-dang-7-tim-hai-so-khi-biet-tong-va-hieu-co-dap-an", "title": "Bài tập ôn hè Toán 4 lên 5 Dạng 7: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Tính hai số có tổng bằng 220 và hiệu bằng 120.", "choices": [], "explanation": "Ta có sơ đồ: \n \n \n \n \n \n Số lớn là: \n (220 + 120) : 2 = 170 \n Số bé là: \n 170 – 120 = 50 \n Đáp số: Số lớn: 170; \n Số bé: 50."}, {"question": "Câu 2: \n \n Một hình chữ nhật có chu vi 48 cm. Biết chiều dài hơn chiều rộng 6 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.", "choices": [], "explanation": "Nửa chu vi hình chữ nhật là: \n 48 : 2 = 24 ( cm ) . \n \n \n \n Chiều dài hình chữ nhật là: \n (24 + 6) : 2 = 15 ( cm ) \n Chiều rộng hình chữ nhật là: \n 15 – 6 = 9 ( cm ) . \n D iện tích của hình chữ nhật là: \n 15 × 9 = 135 ( cm 2 ) . \n Đáp số: 135 cm 2 ."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Lớp 4A có 45 học sinh, trong đó số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 5 học sinh. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?", "choices": [], "explanation": "Số học sinh nữ của lớp 4A là: \n (45 + 5) : 2 = 25 (b ạn ) . \n Số học sinh nam của lớp 4A là: \n 25 – 5 = 20 (bạn) . \n Đáp số: N ữ: 25 bạn; \n N am: 20 bạn ."}, {"question": "Câu 4: \n \n Trung bình cộng của hai số là 200, hai số hơn kém nhau 2 đơn vị. Tìm hai số đó.", "choices": [], "explanation": "T ổng của hai số đó là: \n 200 × 2 = 400. \n \n \n \n Theo sơ đồ, số lớn là: \n (400 + 2) : 2 = 201. \n Số bé là: \n 201 – 2 = 199 \n Đáp số: Số lớn : 201 ; \n Số bé: 199."}, {"question": "Câu 5: \n \n Hiện nay anh hơn em 5 tuổi. Sau 7 năm nữa, tuổi anh và em cộng lại được 29 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.", "choices": [], "explanation": "Tổng số tuổi của anh và em hiện nay là: \n 29 – 7 × 2 = 15 ( tuổi ) . \n \n \n \n Số tuổi của anh là: \n (15 + 5) : 2 = 10 (tuổi). \n Số tuổi của em hiện nay là: \n 10 – 5 = 5 (tuổi). \n Đáp số: Tuổi anh : 10 tuổi ; \n Tuổi em : 5 tuổi."}]}, {"id": "98b2b3257bde81f7f4abb293ebdfe7a8", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-on-he-toan-4-len-lop-5-dang-8-tim-hai-so-khi-biet-tong-va-ti-co-dap-an", "title": "Bài tập ôn hè Toán 4 lên lớp 5 Dạng 8. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tổng của hai số là 168. Tỉ số của hai số là $ \\frac{2}{5}$ . Tìm hai số đó.", "choices": [], "explanation": "T heo sơ đồ, t ổng số phần bằng nhau là: \n 2 + 5 = 7 (phần) \n Giá trị của một phần là: \n 168 : 7 = 24 \n Số bé là: \n 2 × 24 = 48. \n Số lớn là: \n 5 × 24 = 120. \n Đáp số: Số bé : 48; \n Số lớn: 120."}, {"question": "Câu 2: \n \n Trên bãi cỏ có 100 con trâu và con bò. Số bò bằng $ \\frac{1}{4}$ số trâu. Hỏi trên bãi cỏ có bao nhiêu con bò, bao nhiêu con trâu?", "choices": [], "explanation": "T heo sơ đồ, t ổng số phần bằng nhau là: \n 1 + 4 = 5 (phần). \n Giá trị của một phần là: \n 100 : 5 = 20 (con) \n Số con bò là \n 20 × 1 = 20 (con) \n Số con trâu là: \n 20 × 4 = 80 (con) \n Đáp số: Số con bò: 20 con; \n Số con trâu: 80 con."}, {"question": "Câu 3: \n \n Lớp 4A và lớp 4B có tổng 55 học sinh. Biết số học sinh lớp 4A bằng $ \\frac{5}{6}$ số học sinh lớp 4B. Tính số học sinh của mỗi lớp.", "choices": [], "explanation": "Theo sơ đồ , tổng số phần bằng nhau là: \n 5 + 6 = 11 (phần) \n Giá trị của một phần là: \n 55 : 11 = 5 (học sinh). \n Số học sinh lớp 4A là: \n 5 × 5 = 25 (học sinh) \n Số học sinh lớp 4B là: \n 5 × 6 = 30 (học sinh) \n Đáp số: Lớp 4A: 25 học sinh; \n Lớp 4B: 30 học sinh."}, {"question": "Câu 4: \n \n Một hình chữ nhật có chu vi bằng 144 cm, chiều rộng bằng $ \\frac{4}{5}$ chiều dài. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.", "choices": [], "explanation": "Nửa chu vi hình chữ nhật là: \n 144 : 2 = 72 (cm) \n \n \n \n Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: \n 4 + 5 = 9 (phần) \n Giá trị của một phần là: \n 72 : 9 = 8 (cm) \n Chiều dài hình chữ nhật là: \n 8 × 5 = 40 (cm) \n Chiều rộng hình chữ nhật là: \n 8 × 4 = 32 (cm) \n Diện tích của hình chữ nhật đó là: \n 40 × 32 = 1 280 (cm 2 ). \n Đáp số: 1 280 cm 2 ."}, {"question": "Câu 5: \n \n Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con là 48 tuổi. Biết rằng cách đây 4 năm, tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.", "choices": [], "explanation": "4 năm trước tổng số tuổi của bố và con là: \n 48 – 4 × 2 = 40 (tuổi) \n \n \n \n Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: \n 1 + 4 = 5 (phần) \n Giá trị của một phần là: \n 40 : 5 = 8 (tuổi) \n Tuổi của bố 4 năm trước là: \n 8 × 4 = 32 (tuổi). \n Số tuổi của bố hiện tại là: \n 32 + 4 = 36 (tuổi) \n Số tuổi của con hiện tại là: \n 8 + 4 = 12 (tuổi). \n Đáp số: Tuổi bố: 36 tuổi, tuổi con: 12 tuổi."}]}, {"id": "8e0c5c065d8585d5f52d973847487907", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-on-he-toan-4-len-lop-5-dang-5-cac-dang-toan-tim-x-co-dap-an", "title": "Bài tập ôn hè Toán 4 lên lớp 5 Dạng 5: Các dạng toán tìm x có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Tìm x: \n 58 564 – x = 2354", "choices": [], "explanation": "58 564 – x = 2354 \n x = 58 564 – 2354 \n x = 56 210"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm x: \n 45 451 + x = 65 153", "choices": [], "explanation": "45 451 + x = 65 153 \n x = 65 153 – 45 451 \n x = 19 702"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm x: \n x – 2342 = 38 371", "choices": [], "explanation": "x – 2342 = 38 371 \n x = 38 371 + 2342 \n x = 40 713"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Tìm x: \n 19 488 : x = 348", "choices": [], "explanation": "19 488 : x = 348 \n x = 19 488 : 348 \n x = 56"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x: \n 45 478 – x = 3945", "choices": [], "explanation": "45 478 – x = 3945 \n x = 45 478 – 3945 \n x = 41 533"}]}, {"id": "9c44b1d1f84354829e82f187e9174bf3", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-3-bieu-thuc-co-chua-hai-chu/66798", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Biểu thức có chứa hai chữ", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Giá trị của biểu thức: $ b:(118\\times a+44521)+(765:a–b)$ với a = 1 và b = 0 là: ………..", "choices": [], "explanation": "Ta có: b : (118 x a + 4521) + (765 : a – b) = 0 : (118 x 1 + 4521) + (765 : 1 – 0) = 0 + 765 = 765 Vậy số cần điền là: 765 Lưu ý : – Số 0 chia cho số nào cũng bằng 0 – Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tích của 2 số bằng 270. Tìm 2 số đó biết rằng nếu thừa số thứ hai tăng thêm 4 đơn vị và giữ nguyên thừa số thứ nhất thì được tích mới bằng 450 Giá trị: a = ………….. b = ……………", "choices": [], "explanation": "Gọi 2 số phải tìm là a và b. Theo đề bài ta có: a x (b + 4) = 450 a x b + a x 4 = 450 270 + a x 4 = 450 (vì a x b = 270) a x 4 = 450 – 270 a x 4 = 180 a = 180 : 4 a = 45 Mà: a x b = 270 Nên: 45 x b = 270 b = 6 Vậy các số cần điền là: 45, 6."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Giá trị của biểu thức: 199 x m – 199 x n với m = 7 và n = 6 là: ……………", "choices": [], "explanation": "Ta có: 199 x m – 199 x n = 199 x (m – n) = 199 x (7 – 6) = 199 x 1 = 199 Vậy số cần điền là: 199 Lưu ý : Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Giá trị của biểu thức (m – n) x (m + n) với m = 3 456 789 và n = 3 456 789 là: ………..", "choices": [], "explanation": "Với m = 3 456 789 và n = 3 456 789 thì: (m – n) x (m + n) = (3 456 789 – 3 456 789) x (3 456 789 + 3456789) = 0 x (3 456 789 + 3 456 789) = 0 Vậy số cần điền là: 0 Lưu ý : Số nào nhân với 0 cũng bằng 0."}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Với a = 68934 và b = 7 thì $ a:6\\times b–28743$ có giá trị là 52680 đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Với a = 68934 và b = 7 thì a : 6 x b – 28743 = 68934 : 6 x 7 – 28743 = 51680 Vậy giá trị của biểu thức a : 6 x b – 28743 với a = 68934 và b = 7 là 51680 Mà: 51680 < 52680 Nên ta chọn đáp án: B. \"Sai\""}]}, {"id": "d63b048930f93776f5b65c894140b656", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-de-thi-khao-sat-lop-4/47850", "title": "Trắc nghiệm đề thi khảo sát lớp 4 (Đề số 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 25 601 được đọc là", "choices": ["A. Hai năm nghìn sáu trăm mười", "B. Hai mươi lăm nghìn sáu trăm không một", "C. Hai mươi lăm nghìn sáu trăm linh một", "D. Hai trăm năm mươi nghìn sáu trăm linh một"], "explanation": "Số 25 601 được đọc là \"hai mươi lăm nghìn sáu trăm linh một\" Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của chữ số 8 trong số 683 241 là", "choices": ["A. 800", "B. 8000", "C. 80000", "D. 800000"], "explanation": "Chữ số 8 trong số 683 241 thuộc hàng chục nghìn nên có giá trị là 80 000 Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống : 7m 3cm = cm", "choices": [], "explanation": "Ta có 1m = 100m nên 7m = 700cm. Do đó 7m 3cm = 700cm + 3cm = 703cm. Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 703"}, {"question": "Câu 4: \n \n 1/5 của 645kg là", "choices": ["A. 3225kg", "B. 640kg", "C. 149kg", "D. 129kg"], "explanation": "1/5 của 645kg là: 645 : 5 = 129 (kg) Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính:", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "b686ab8750043c4727774fadcfaec0e9", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-de-thi-khao-sat-lop-4/47845", "title": "Trắc nghiệm đề thi khảo sát lớp 4 (Đề số 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống: Số liền trước số 30257 là?", "choices": [], "explanation": "Số liền trước số 30257 là 30256 (vì 30257 – 1 = 30256)"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số bé nhất trong các số 31111; 57042; 31110 là", "choices": ["A. 31111", "B. 57042", "C. 31110"], "explanation": "So sánh các số đã cho ta có : 31110 < 31111 < 57042 Vậy số bé nhất trong các số đã cho là 31110 Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Con hãy chọn đáp án đúng nhất:", "choices": ["A. 7 giờ 11 phút", "B. 6 giờ 11 phút", "C. 11 giờ 35 phút", "D. 7 giờ kém 5 phút"], "explanation": "Đồng hồ đã cho chỉ 6 giờ 55 phút, hay 7 giờ kém 5 phút Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Giá trị của chữ số 5 trong số 375219 là", "choices": ["A. 500", "B. 5000", "C. 50000", "D. 500000"], "explanation": "Chữ số 5 trong số 375219 thuộc hàng nghìn nên có giá trị là 5000 Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính:", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "1246de1b1eae7e9f2bfa0d2ad60b97d2", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-de-thi-khao-sat-lop-4/47843", "title": "Trắc nghiệm đề thi khảo sát lớp 4 (Đề số 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số liền sau của số 45657 là", "choices": ["A. 45558", "B. 45656", "C. 45658", "D. 45660"], "explanation": "Số liền sau của số 45657 là 45658 (vì 45657 + 1 = 45658) Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số gồm có sáu trăm, ba chục và năm đơn vị được viết là", "choices": ["A. 653", "B. 636", "C. 635", "D. 652"], "explanation": "Số gồm có sáu trăm, ba chục và năm đơn vị được viết là 635 Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống : 8m 6cm = .....cm", "choices": [], "explanation": "Ta có 1m = 100m nên 8m = 800cm. Do đó 8m 6cm = 800cm + 6cm = 806cm. Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 806"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống : 1 giờ 20 phút = ..... phút", "choices": [], "explanation": "Ta có : 1 giờ = 60 phút nên 1 giờ 20 phút = 60 phút + 20 phút = 80 phút. Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 80"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số lớn nhất có 5 chữ số là", "choices": ["A. 99 000", "B. 99 999", "C. 98 999", "D. 10 000"], "explanation": "Số lớn nhất có 5 chữ số là 99 999 Đáp án B"}]}, {"id": "fde08b18162b46c8d692fc4caf5a733a", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-1-phep-cong-co-dap-an/66790", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Phép cộng có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 5689 + 45900 + 11000 = …........", "choices": [], "explanation": "Ta có: + Đặt tính thẳng hàng + Tính: từ phải qua trái, hàng đơn vị cộng hàng đơn vị, hàng chục cộng hàng chục, hàng trăm cộng hàng trăm, hàng nghìn cộng hàng nghìn và hàng chục nghìn cộng hàng chục nghìn. Nên $ \\frac{+\\begin{array}{c}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}5689\\\\ 45900\\\\ 11000\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}62589}$ Vậy số cần điền là: 62589."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 11750 + 26543 + 14950 = ……………", "choices": [], "explanation": "Ta có: + Đặt tính thẳng hàng + Tính: từ phải qua trái, hàng đơn vị cộng hàng đơn vị, hàng chục cộng hàng chục, hàng trăm cộng hàng trăm, hàng nghìn cộng hàng nghìn và hàng chục nghìn cộng hàng chục nghìn. Nên $ \\frac{+\\begin{array}{c}11750\\\\ 26543\\\\ 14950\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}53243}$ Vậy số cần điền là: 53243."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 793557 + 6425 + 5472 = ……………", "choices": [], "explanation": "Ta có: + Đặt tính thẳng hàng + Tính: từ phải qua trái, hàng đơn vị cộng hàng đơn vị, hàng chục cộng hàng chục, hàng trăm cộng hàng trăm, hàng nghìn cộng hàng nghìn ,hàng chục nghìn cộng hàng chục nghìn và hàng trăm nghìn cộng với hàng trăm nghìn. Nên $ \\frac{+\\begin{array}{c}793557\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}6425\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}5472\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}805454}$ Vậy số cần điền là: 805454."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 57996 + 2968 + 14955 = …………..", "choices": [], "explanation": "Ta có: + Đặt tính thẳng hàng + Tính: từ phải qua trái, hàng đơn vị cộng hàng đơn vị, hàng chục cộng hàng chục, hàng trăm cộng hàng trăm, hàng nghìn cộng hàng nghìn và hàng chục nghìn cộng hàng chục nghìn. Nên $ \\frac{+\\begin{array}{c}57996\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}2968\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}}14955\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}75919}$ Vậy số cần điền là: 75919."}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 25189+32160\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}24158+3270$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": ""}]}, {"id": "6e064fad0c6f15249f7a9c504964effc", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-1-phep-cong-co-dap-an/66789", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Phép cộng có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{+\\begin{array}{c}23479\\\\ 39541\\end{array}}{\\overline{)}\\overline{)}\\overline{)}\\overline{)}\\overline{)}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: Khi ta tính từ phải qua trái, hàng đơn vị cộng hàng đơn vị, hàng chục cộng hàng chục, hàng trăm cộng hàng trăm, hàng nghìn cộng hàng nghìn và hàng chục nghìn cộng hàng chục nghìn. Nên $ \\frac{+\\begin{array}{c}23479\\\\ 39541\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}63020}$ Vậy số cần điền là: 63020."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{+\\begin{array}{c}21798\\\\ 32087\\end{array}}{\\overline{)}\\overline{)}\\overline{)}\\overline{)}\\overline{)}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: Khi ta tính từ phải qua trái, hàng đơn vị cộng hàng đơn vị, hàng chục cộng hàng chục, hàng trăm cộng hàng trăm, hàng nghìn cộng hàng nghìn và hàng chục nghìn cộng hàng chục nghìn. Nên $ \\frac{+\\begin{array}{c}21798\\\\ 32087\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}53885}$ Vậy các số cần điền lần lượt từ trái sang phải là: 5; 3; 8; 8; 5."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\overline{)5700}\\stackrel{+47856}{\\to }\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\stackrel{+20000}{\\to }\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: 5700 + 47856 = 53556 53556 + 20000 = 73556 Vậy các số cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải là: 53556, 73556 Lưu ý : Thực hiện tính từ trái sang phải."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\overline{)7230}\\stackrel{+5296}{\\to }\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\stackrel{+22078}{\\to }\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: 7230 + 5296 = 12526 12526 + 22078 = 34604 Vậy các số cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải là: 12526, 34604 Lưu ý : Thực hiện tính từ trái sang phải"}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y: y – 2000 = 15000 + 7000", "choices": ["A. y = 23000", "B. y = 24000", "C. y = 25000", "D. y = 26000"], "explanation": "Ta có: y – 2000 = 15000 + 7000 y – 2000 = 22000 y = 22000 + 2000 y = 24000 Vậy đáp án đúng là: y = 24000 Chọn B Lưu ý : – Thực hiện tính vế phải trước – Vị trí y cần tìm là số bị trừ: Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ"}]}, {"id": "caddf1f75a13d2422e1ca2fc612fe1f2", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-de-thi-khao-sat-lop-4/47839", "title": "Trắc nghiệm đề thi khảo sát lớp 4 (Đề số 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho biết (7451 > 745... ) . Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là", "choices": ["A. 2", "B. 1", "C. 0", "D. 3"], "explanation": "Vì 7451>755... nên chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là 0 . Thử lại : 7451>7450 Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 3 giờ = ..... phút", "choices": [], "explanation": "Ta có 1 giờ = 60 phút nên 3 giờ = 180 phút (vì 60 × 3 = 180)"}, {"question": "Câu 3: \n \n 5km 7dam = 5 070 .......... Đơn vị thích hợp cần điền vào chỗ chấm là", "choices": ["A. m", "B. dam", "C. dm", "D. km"], "explanation": "Ta có : 5km 7dam = 5km + 7dam = 5000m + 70m = 5070m. Vậy đơn vị thích hợp cần điền vào chỗ chấm là m Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đồng hồ trên chỉ", "choices": [], "explanation": "Đồng hồ đã cho chỉ 2 giờ 38 phút, hay 3 giờ kém 22 phút"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính:", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "56942bf870d75eb436ace1aac99b81d0", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-5-bieu-thuc-co-chua-ba-chu-co-dap-an/66806", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Biểu thức có chứa ba chữ có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính chu vi hình tam giác ABC với số đo các cạnh a, b, c lần lượt là 4367cm, 199cm và 501cm. Vậy chu vi tam giác ABC là ............... cm", "choices": [], "explanation": "Tóm tắt: Cạnh a: 4367cm Cạnh b: 199cm Cạnh c: 501cm Chu vi là: ...cm? Bài giải Chu vi tam giác ABC là: 4367 + 199 + 501 = 5067 (cm) Đáp số: 5067cm"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính chu vi hình tam giác ABC với số đo các cạnh a, b, c lần lượt là 4400cm, 2148cm và 252cm Vậy chu vi tam giác ABC là ............... cm", "choices": [], "explanation": "Tóm tắt: Cạnh a: 4400cm Cạnh b: 2148cm Cạnh c: 252cm Chu vi là: ...cm? Bài giải Chu vi tam giác ABC là: 4400 + 2148 + 252 = 6800 (cm) Đáp số: 6800cm"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính chu vi hình tam giác ABC với số đo các cạnh a, b, c lần lượt là 26387cm, 14073cm và 9210cm Vậy chu vi tam giác ABC là ............... cm", "choices": [], "explanation": "Tóm tắt: Cạnh a: 26387cm Cạnh b: 14073cm Cạnh c: 9210cm Chu vi là: ...cm? Bài giải Chu vi tam giác ABC là: 26387 + 14073 + 9210 = 49670 (cm) Đáp số: 49670cm"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Với a = 65102, b = 13859 và c = 638 thì: $ a–b–c\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}50655$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Với a = 30885, b = 21376 và c = 9187 thì a – b – c có giá trị là ...............", "choices": [], "explanation": "Với a = 30885, b = 21376 và c = 9187 thì a – b – c = 30885 – 21376 – 9187 = 9509 – 9187 = 322 Vậy giá trị của biểu thức a – b – c với a = 30885, b = 21376 và c = 9187 là 322."}]}, {"id": "b00f776f6fd1d26da13b6ccad82da39f", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-3-bieu-thuc-co-chua-hai-chu/66797", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Biểu thức có chứa hai chữ", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Giá trị của biểu thức a – (2011 – b) với a = 125468 và b = 1102 là ……….", "choices": [], "explanation": "Nếu a = 125468 và b = 1102 thì a – (2011 – b) = 125468 – (2011 – 1102) = 125468 – 909 = 124559 Vậy số cần điền là: 124559."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Giá trị của biểu thức a – 435 + b với a = 2015 và b = 520 là …………..", "choices": [], "explanation": "Nếu a = 2015 và b = 520 thì a – 435 + b = 2015 – 435 + 520 = 1580 + 520 = 2100 Vậy số cần điền là: 2100."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Giá trị của biểu thức a + b – 5621 với a = 12528 và b = 7892 là …………", "choices": [], "explanation": "Nếu a = 12528 và b = 7892 thì a + b – 5621 = 12528 + 7892 – 5621 = 20420 – 5621 = 14799 Vậy số cần điền là: 14799."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Giá trị của biểu thức a – b + 1924 với a = 12728 và b = 8297 là ………..", "choices": [], "explanation": "Nếu a = 12728 và b = 8297 thì a – b + 1924 = 12728 – 8297 + 1924 = 4431 + 1924 = 6355 Vậy số cần điền là: 6355."}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Với a = 152 và b = 4 thì: $ a:b\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}40+15$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": ""}]}, {"id": "5d57c7465abf286940add59689e6a6bc", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-4-tinh-chat-giao-hoan-cua-phep-cong-co-dap-an/66802", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Tính chất giao hoán của phép cộng có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: a + 319 = ………. với a = 578", "choices": ["A. 894", "B. 895", "C. 896", "D. 897"], "explanation": "Với a = 578 thì 578 + 319 = 897 Vậy đáp án đúng là: D. 897"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: a + 93657 = …………. với a = 76", "choices": ["A. 93733", "B. 93734", "C. 93735", "D. 93736"], "explanation": "Với a = 76 thì a + 93657 thì 76 + 93657 = 93733 Vậy đáp án đúng là: A. 93733"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{1}{3}$ của 318cm là …………… cm.", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ \\frac{1}{3}$ của 318cm là: 318 : 3 = 106 (cm) Vậy số cần tìm là: 106."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{1}{3}$ của 32185km là ………… km", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ \\frac{1}{3}$ của 32185km là: 32185 : 5 = 6437 (km) Vậy số cần tìm là: 6437."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: (932 x 537) + (20763 : 9) = (20763 : 9) + (……….. x …………)", "choices": [], "explanation": "Ta có: (932 x 537) + (20763 : 9) = (20763 : 9) + (932 x 537) Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là: 932; 537 Lưu ý : Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng đó không thay đổi"}]}, {"id": "b6da48fe814a47028725fabd4866da74", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-4-tinh-chat-giao-hoan-cua-phep-cong-co-dap-an/66801", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Tính chất giao hoán của phép cộng có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 1698 + 148 = (140 + ………) + 1698", "choices": [], "explanation": "Ta có: 1698 + 148 = 148 + 1698 Vì 148 = 140 + 8 nên 148 + 1698 = (140 + 8) + 1698 Nên: 1698 + 148 = (140 + 8) + 1698 Vậy số cần điền là: 8 Lưu ý : Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng đó không thay đổi"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 9210 + 14075 = (14000 + ………..) + 9210", "choices": [], "explanation": "Ta có: 9210 + 14057 = 14075 + 9210 Mà: 14057 + 9210 = (14000 + 75) + 9210 Nên: 9210 + 14075 = (14000 + 75) + 9210 Vậy số cần điền là: 75 Lưu ý : Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng đó không thay đổi"}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: 1135 + 270 + 365 = ………….", "choices": ["A. 1740", "B. 1750", "C. 1760", "D. 1770"], "explanation": "Ta có: 1135 + 270 + 365 = 1135 + 365 + 270 = 1500 + 270 = 1770 Vậy đáp án đúng là: 1770 Chọn D Lưu ý : Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng đó không thay đổi"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: 9050 + 645 + 450 + 55 = …………", "choices": ["A. 10100", "B. 10200", "C. 10300", "D. 1 0400"], "explanation": "Ta có: 9050 + 645 + 450 + 55 = (9050 + 450) + (645 + 55) = 9500 + 700 = 10200 Vậy đáp án đúng là: 10200 Chọn B Lưu ý : Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng đó không thay đổi"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm y biết: y – 25690 = 1000 + 9000 y – 25690 = …………….. y = ……………… + ………….. y = ………………", "choices": [], "explanation": "Ta có: y – 25690 = 1000 + 9000 y – 25690 = 10000 y = 10000 + 25690 y = 35690 Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt là: 10000; 10000; 25690; 35690 Lưu ý : Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ"}]}, {"id": "683319e7348d5dd9f42d06f7e1cdd4f5", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-5-bieu-thuc-co-chua-ba-chu-co-dap-an/66805", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Biểu thức có chứa ba chữ có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm a, b, c trong phép tính sau: $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}3ab\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}c\\end{array}}{16bb}$ a = ……………. b = …………… c = ……………", "choices": [], "explanation": "Hàng trăm: 3 x c + số nhớ bằng 16 Do đó: c = 5 và số nhớ = 1 Hàng đơn vị: b x 5 tận cùng là b nên b = 0 hoặc b = 5 Nếu b = 5 thì a x 5 + 2 (nhớ) tận cùng là 5 nên vô lý Nếu b = 0 thì a x 5 = 10 vậy nên a = 2 Thử lại $ \\frac{\\times \\begin{array}{c}320\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}5\\end{array}}{1600}$ Vậy các số cần điền lần lượt là: a = 2; b = 0; c = 5."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm $ \\overline{abc}$ biết $ \\overline{abc}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\times 126=\\overline{25abc}$ Vậy số cần tìm là …………..", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Với a = 54672, b = 491685 và c = 170 thì: $ a+b+c\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}99210$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Với a = 482564, b = 214856 và c = 392 thì: $ a+b+c\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}697812$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Giá trị của biểu thức a – b – c với a = 74186, b = 54309 và c = 237 là ………..", "choices": [], "explanation": "Với a = 74186, b = 54309 và c = 237 thì a – b – c = 74186 – 54309 – 237 = 19640 Vậy giá trị của biểu thức a – b – c với a = 74186, b = 54309 và c = 237 là 19640 Vậy số cần điền vào ô trống là: 19640."}]}, {"id": "13458fec11b50ac4ac65d7c84666238e", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-6-tinh-chat-ket-hop-cua-phep-cong-co-dap-an/66810", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Tính chất kết hợp của phép cộng có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống:", "choices": [], "explanation": "Thay a = 1350 vào biểu thức 398 + (a + 432) ta có: 398 + (a + 432) = 398 + (1350 + 432) = 398 + 1782 = 2180 Thay a = 590 lần lượt vào biểu thức 398 + (a + 432) ta có: 398 + (a + 432) = 398 + (590 + 432) = 398 + 1022 = 1420 Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt là: 2180; 1420."}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm x biết: 6535 – x = 5657", "choices": ["A. x = 875", "B. x = 876", "C. x = 877", "D. x = 878"], "explanation": "Ta có: 6535 – x = 5657 x = 6535 – 5657 x = 878 Vậy đáp án đúng là: D. x = 878 Lưu ý : Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống:", "choices": [], "explanation": "Thay a = 350 vào biểu thức (a + 1790) + 3755 ta có: (a + 1790) + 3755 = (350 + 1790) + 3755 = 2140 + 3755 = 5895 Thay a = 1505 vào biểu thức (a + 1790) + 3755 ta có: (a + 1790) + 3755 = (1505 + 1790) + 3755 = 3295 + 3755 = 7050 Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt là: 5895; 7050"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính bằng cách thuận tiện: 57696 + 8140 + 32304 = 57696 + ............... + ............... = ............... + ............... = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 57696 + 8140 + 32304 = 57696 + 32304 + 8140 = 90000 + 8140 = 98140 Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt là: 32304; 8140; 90000; 8140; 98140."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính bằng cách thuận tiện: 514 625 + 21811 + 185 375 = 514 625 + ............... + ............... = ............... + ............... = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 514 625 + 21811 + 185 375 = 514 625 + 185 375 + 21811 = 700 000 + 21811 = 721 811 Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt là: 185 375; 21811; 700 000; 21811; 721 811."}]}, {"id": "500ec3a4ac34c82d01b92fb0c362c311", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-2-phep-tru-co-dap-an/66793", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Phép trừ có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: 72058 – 45349 + 26705 = ………….", "choices": ["A. 53414", "B. 53415", "C. 53416", "D. 53417"], "explanation": "Ta có: 72058 – 45349 + 26705 = 26709 + 26705 = 53414 Vậy đáp án đúng là: 53414 Chọn A Lưu ý : Thực hiện tính lần lượt từ trái sang phải"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: 35290 + 47658 – 57302 = …………..", "choices": ["A. 25643", "B. 25644", "C. 25645", "D. 25646"], "explanation": "Ta có: 35290 + 47658 – 57302 = 82948 – 57302 = 25646 Vậy đáp án đúng là: 25646 Chọn D Lưu ý : Thực hiện tính lần lượt từ trái sang phải"}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y: y – 3254 = 34365 – 365", "choices": ["A. y = 37253", "B. y = 37254", "C. y = 37255", "D. y = 37256"], "explanation": "– Thực hiện tính vế phải trước – Vị trí y cần tìm là số bị trừ: Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ Bài làm Ta có: y – 3254 = 34365 – 365 y – 3254 = 34000 y = 34000 + 3254 y = 37254 Vậy ta chọn đáp án: y = 37254. Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y: 39670 – y = 12450 + 7690", "choices": ["A. y = 19510", "B. y = 19520", "C. y = 19530", "D. y = 19540"], "explanation": "– Thực hiện tính vế phải trước – Vị trí y cần tìm là số trừ: Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu Bài làm Ta có: 39670 – y = 12450 + 7690 39670 – y = 20140 y = 39670 – 20140 y = 19530 Vậy ta chọn đáp án: y = 19530. Chọn C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 75196 + 39087 = …………", "choices": [], "explanation": "Ta có: + Đặt tính thẳng hàng + Tính: từ phải qua trái, hàng đơn vị cộng hàng đơn vị, hàng chục cộng hàng chục, hàng trăm cộng hàng trăm, hàng nghìn cộng hàng nghìn và hàng chục nghìn cộng hàng chục nghìn. Nên $ \\frac{+\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\begin{array}{c}75196\\\\ 39087\\end{array}}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}114283}$ Vậy số cần điền là: 114283."}]}, {"id": "5c0d3269018956710196304453b2448f", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-9-goc-nhon-goc-tu-goc-bet-co-dap-an/66822", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Góc nhọn, góc tù, góc bẹt có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình sau có ............... góc nhọn.", "choices": [], "explanation": "Trong hình trên có: 12 góc nhọn – Góc nhọn đỉnh A cạnh AD và AC – Góc nhọn đỉnh A cạnh AC và AB – Góc nhọn đỉnh F cạnh FA và FH – Góc nhọn đỉnh D cạnh DA và DC – Góc nhọn đỉnh C cạnh CA và CD – Góc nhọn đỉnh C cạnh CA và CB – Góc nhọn đỉnh C cạnh CB và CD – Góc nhọn đỉnh G cạnh GB và GF – Góc nhọn đỉnh H cạnh HA và HF – Góc nhọn đỉnh H cạnh HG và HC – Góc nhọn đỉnh H cạnh HE và HC – Góc nhọn đỉnh H cạnh HC và HG Vậy số cần điền là: 12."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình sau có ............... góc nhọn.", "choices": [], "explanation": "Trong hình trên có: 13 góc nhọn – Góc nhọn đỉnh A cạnh AE và AD – Góc nhọn đỉnh A cạnh AD và AB – Góc nhọn đỉnh H cạnh HD và HB – Góc nhọn đỉnh B cạnh BH và BD – Góc nhọn đỉnh B cạnh BD và BC – Góc nhọn đỉnh C cạnh CB và CD – Góc nhọn đỉnh D cạnh DB và DC – Góc nhọn đỉnh D cạnh DB và DH – Góc nhọn đỉnh D cạnh DH và DA – Góc nhọn đỉnh D cạnh DA và DE – Góc nhọn đỉnh D cạnh DB và DA – Góc nhọn đỉnh E cạnh EA và ED – Góc nhọn đỉnh D cạnh DH và DE Vậy số cần điền là: 13."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình sau có ............... góc bẹt.", "choices": [], "explanation": "Trong hình trên có: 2 góc bẹt – Góc bẹt đỉnh D cạnh DE và DC – Góc bẹt đỉnh H cạnh HA và HC Vậy số cần điền là: 2."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình sau có ............... góc nhọn.", "choices": [], "explanation": "Trong hình trên ta đếm được: 8 góc nhọn – Góc nhọn đỉnh A cạnh AB và AC – Góc nhọn đỉnh A cạnh AC và AD – Góc nhọn đỉnh A cạnh AB và AD – Góc nhọn đỉnh D cạnh DA và DB – Góc nhọn đỉnh H cạnh HA và HB – Góc nhọn đỉnh C cạnh CB và CA – Góc nhọn đỉnh H cạnh HD và HC – Góc nhọn đỉnh B cạnh BD và BC Vậy số cần điền là: 8."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình sau có ............... góc vuông .", "choices": [], "explanation": "Trong hình trên ta đếm được: 8 góc vuông – Góc vuông đỉnh H cạnh HA và HD – Góc vuông đỉnh H cạnh HA và HB – Góc vuông đỉnh G cạnh GB và GC – Góc vuông đỉnh D cạnh DA và DC – Góc vuông đỉnh B cạnh BA và BC – Góc vuông đỉnh C cạnh CB và CD – Góc vuông đỉnh A cạnh AB và AD – Góc vuông đỉnh G cạnh GD và GC Vậy số cần điền là: 8."}]}, {"id": "1a56bdbc3c72add1ba4e3869b5517196", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-6-tinh-chat-ket-hop-cua-phep-cong-co-dap-an/66809", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Tính chất kết hợp của phép cộng có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 3645+423+1577\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}5646$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 125+30+15\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}170$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 461+9539+2809\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}12808$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ (190+279)+15\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}190+(279+15)$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng ta có: (190 + 279) + 15 = 190 + (279 + 15) Vậy đáp án đúng là dấu: \"=\". Chọn C. Lưu ý : (a + b) + c = a + (b + c)"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính bằng cánh thuận tiện: 12000 + 8000 + 2520 = ............... + ............... = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 12000 + 8000 + 2520 = 20000 + 2520 = 22520 Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt là: 20000; 2520; 22520."}]}, {"id": "7e7b539bb1770b5aa9fd0cab82790dba", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-9-goc-nhon-goc-tu-goc-bet-co-dap-an/66821", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Góc nhọn, góc tù, góc bẹt có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình sau có ............... góc nhọn.", "choices": [], "explanation": "Trong hình trên ta đếm được: 5 góc nhọn – Góc nhọn đỉnh B cạnh BA và BC – Góc nhọn đỉnh C cạnh CA và CB – Góc nhọn đỉnh C cạnh CB và CE – Góc nhọn đỉnh C cạnh CE và CD – Góc nhọn đỉnh E cạnh ED và EC Vậy số cần điền là: 5."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình sau có ............... góc tù .", "choices": [], "explanation": "Trong hình trên ta đếm được: 2 góc tù – Góc tù đỉnh D cạnh DE và DB – Góc tù đỉnh E cạnh ED và EC Vậy số cần điền là: 2."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình sau có ............... góc nhọn.", "choices": [], "explanation": "Trong hình trên ta đếm được: 7 góc nhọn – Góc nhọn đỉnh A cạnh AB và AG – Góc nhọn đỉnh A cạnh AG và AE – Góc nhọn đỉnh D cạnh DA và DH – Góc nhọn đỉnh E cạnh EA và ED – Góc nhọn đỉnh C cạnh CA và CB – Góc nhọn đỉnh B cạnh BA và BG – Góc nhọn đỉnh A cạnh AB và AC Vậy số cần điền là: 7."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình sau có ............... góc vuông.", "choices": [], "explanation": "Trong hình trên ta đếm được: 4 góc vuông – Góc vuông đỉnh C cạnh CA và CB – Góc vuông đỉnh C cạnh CA và CE – Góc vuông đỉnh D cạnh DH và DB – Góc vuông đỉnh D cạnh DH và DE Vậy số cần điền là: 4."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Trong hình sau có ............... góc nhọn.", "choices": [], "explanation": "Trong hình trên ta đếm được: 5 góc nhọn – Góc nhọn đỉnh A cạnh AB và AC – Góc nhọn đỉnh A cạnh AC và AD – Góc nhọn đỉnh A cạnh AB và AD – Góc nhọn đỉnh D cạnh DA và DB – Góc nhọn đỉnh C cạnh CA và CB Vậy số cần điền là: 5."}]}, {"id": "4ef8856612c5d29540e56a1f9edbfc7b", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-11-luyen-tap-chung-2-co-dap-an/66829", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Luyện tập chung 2 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm x biết: x – 153257 = 357682", "choices": ["A. x = 510936", "B. x = 510937", "C. x = 510938", "D. x = 510939"], "explanation": "Ta có: x – 153257 = 357682 x = 357682 + 153257 x = 510939 Vậy đáp án đúng là: x = 510939. Chọn D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm x biết: 538 728 – x = 153 472", "choices": ["A. x = 385 254", "B . x = 385 255", "C. x = 385 256", "D. x = 385 257"], "explanation": "Ta có: 538 728 – x = 153 472 x = 538 728 – 153 472 x = 385 256 Vậy đáp án đúng là: x = 385 256. Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính bằng cách thuận tiện: 13257 + 68920 + 36743 + 11080 = ...............", "choices": [], "explanation": "Thực hiện chuyển chỗ các số hạng thành từng đôi có tổng là các số tròn nghìn. Ta có: 13257 + 68920 + 36743 + 11080 = (13257 + 36743) + (68920 + 11080) = 50000 + 80000 = 130000 Vậy số cần điền là: 130000."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính giá trị biểu thức: 14672 + 35189 – 43267 = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 14672 + 35189 – 43267 = 49861 – 43267 = 6594 Vậy số cần điền là: 6594."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính bằng cách thuận tiện: 32587 + 27413 + 52500 = ...............", "choices": [], "explanation": "Thực hiện chuyển chỗ các số hạng thành từng đôi có tổng là các số tròn nghìn. Ta có: 32587 + 27413 + 52500 = 60000 + 52500 = 112500 Vậy số cần điền là: 112500."}]}, {"id": "0d4a6496cb60b56989c245dcc6b34921", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-tinh-chat-giao-hoan-cua-phep-nhan-co-dap-an/66837", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Tính chất giao hoán của phép nhân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 128 x 6 = 6 x (120 + ...............)", "choices": [], "explanation": "Ta có: 128 x 6 = 6 x 128 Mà 6 x 128 = 6 x (120 + 8) Nên 128 x 6 = 6 x (120 + 8) Vậy số cần điền vào ô trống là: 8 Lưu ý : Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 5 x 8 = (5 + ...............) x 5", "choices": [], "explanation": "Ta có: 5 x 8 = 8 x 5 Mà 8 x 5 = (5 + 3) x 5 Nên 5 x 8 = (5 + 3) x 5 Vậy số cần điền vào ô trống là: 3 Lưu ý : Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 35168 x 7 = 7 x (............... + 68)", "choices": [], "explanation": "Ta có: 35168 x 7 = 7 x 35168 Mà 7 x 35168 = 7 x (35100 + 68) Nên 35168 x 7 = 7 x (35100 + 68) Vậy số cần điền vào ô trống là: 35100 Lưu ý : Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi."}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: 25184 – 7694 x 3 = ...............", "choices": ["A. 2100", "B. 2101", "C. 2102", "D. 2103"], "explanation": "Ta có: 25184 – 7694 x 3 = 25184 – 23082 = 2102 Vậy ta chọn đáp án đúng là: 2102. Chọn C Lưu ý : Nếu biểu thức chỉ có phép tính nhân và phép tính trừ thì ta thực hiện tính phép nhân trước, tính phép trừ sau."}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: 11284 + 11560 x 3 = ...............", "choices": ["A. 45960", "B. 45962", "C. 45964", "D. 45966"], "explanation": "Ta có: 11284 + 11560 x 3 = 11284 + 34680 = 45964 Vậy ta chọn đáp án đúng là: 45964. Chọn C Lưu ý : Nếu biểu thức chỉ có phép tính nhân và phép tính cộng thì ta thực hiện tính phép nhân trước, tính phép cộng sau."}]}, {"id": "219996b4b6d4be1a8829c06e16a1d083", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-tinh-chat-giao-hoan-cua-phep-nhan-co-dap-an/66838", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Tính chất giao hoán của phép nhân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trung bình cộng của 3 số là 42. Số thứ nhất là 40. Số thứ hai bằng số thứ ba. Tìm số thứ ba.", "choices": ["A. 41", "B. 42", "C. 43", "D. 44"], "explanation": "Tổng của 3 số là: 42 x 3 = 126 Tổng của số thứ 2 và số thứ 3 là: 126 – 40 = 86 Số thứ ba là: 86 : 2 = 43 Đáp số: 43. Chọn C Lưu ý : Muốn tìm tổng của các số ta lấy trung bình cộng nhân với số các số hạng."}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Cho biểu thức: 27 x 3019. Tìm biểu thức có giá trị bằng biểu thức đã cho.", "choices": ["A. 3019 x 27", "B. 3019 x 9 x 3", "C. 3019 x 20 x 7", "D. Cả A và B đều đúng"], "explanation": "Ta có: 27 x 3019 = 3019 x 27 Mà 3019 x 27 = 3019 x 9 x 3 Nên 27 x 3019 = 3019 x 27 = 3019 x 9 x 3 Vậy ta chọn đáp án đúng là: D. Cả A và B đều đúng Lưu ý : Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi."}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Một công nhân trong hai giờ đầu mỗi giờ làm được 70 sản phẩm, 3 giờ sau công nhân đó mỗi giờ sản xuất được 65 sản phẩm. Hỏi trong 5 giờ đó người công nhân đã sản xuất được tất cả bao nhiêu sản phẩm?", "choices": ["A. 330 sản phẩm", "B. 335 sản phẩm", "C. 340 sản phẩm", "D. 345 sản phẩm"], "explanation": "Tóm tắt: 2 giờ đầu: mỗi giờ sản xuất được 70 sản phẩm 3 giờ sau: mỗi giờ sản xuất được 65 sản phẩm 5 giờ: ... sản phẩm ? Bài giải 2 giờ đầu người công nhân đó sản xuất được số sản phẩm là: 70 x 2 = 140 (sản phẩm) 3 giờ sau người công nhân đó sản xuất được số sản phẩm là: 65 x 3 = 195 (sản phẩm) 5 giờ đó người công nhân đã sản xuất được số sản phẩm là: 140 + 195 = 335 (sản phẩm) Đáp số: 335 sản phẩm. Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Cho biểu thức: 16 x 24519. Tìm biểu thức có giá trị bằng biểu thức đã cho.", "choices": ["A. 4 x 24519 x 4", "B. 4 x 24519 x 5", "C. 5 x 24519 x 4", "D. Cả B và C đều đúng"], "explanation": "Ta có: 16 x 24519 = 24519 x 16 Mà 24519 x 16 = 24519 x 4 x 4 = 4 x 24519 x 4 Các đáp án còn lại không có giá trị bằng giá trị biểu thức đã cho Vậy ta chọn đáp án đúng là: A. 4 x 24519 x 4 Lưu ý : Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: y – 30 156 = 102 456 x 4 y – 30 156 = ............... y = ............... y = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: y – 30 156 = 102 456 x 4 y – 30 156 = 409 824 y = 409 824 + 30 156 y = 439 980 Vậy các đáp án cần điền vào chỗ trống theo thứ tự từ trên xuống dưới là: 409 824 ; 409 824 + 30 156 ; 439 980 Lưu ý : Tính vế phải trước, y cần tìm ở vị trí là số bị trừ, muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ."}]}, {"id": "839d0bfb4f36da73fa18fe76fabb45df", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-nhan-chia-mot-so-tu-nhien-voi-10-100-10000-co-dap-an/66841", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Nhân chia một số tự nhiên với 10, 100, 10000 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 18000 : 100 x 6 = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 18000 : 100 x 6 = 180 x 6 = 1080 Vậy số cần điền vào ô trống là: 1080. Lưu ý : Nếu biểu thức chỉ có phép nhân và phép chia thì ta thực hiện tính lần lượt từ trái qua phải."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 250 : 10 x 10 = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 250 : 10 x 10 = 25 x 10 = 250 Vậy số cần điền vào ô trống là: 250 Lưu ý : Nếu biểu thức chỉ có phép nhân và phép chia thì ta thực hiện tính lần lượt từ trái qua phải."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 18 x 100 : 10 = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 18 x 100 : 10 = 1800 : 10 = 180 Vậy số cần điền vào ô trống là: 180 Lưu ý : Nếu biểu thức chỉ có phép nhân và phép chia thì ta thực hiện tính lần lượt từ trái qua phải."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 300kg + 700kg = ............... tạ", "choices": [], "explanation": "Ta có: 300 kg + 700 kg = 1000 kg Mà 100kg = 1 tạ 1000 : 100 = 10 Nên 1000kg = 10 tạ Vậy số cần điền vào ô trống là: 10."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 28 tấn – 13 tấn = ............... tạ", "choices": [], "explanation": "Ta có: 28 tấn – 13 tấn = 15 tấn Mà 1 tấn = 10 tạ 15 x 10 = 150 Nên 15 tấn = 150 tạ Vậy số cần điền vào ô trống là: 150"}]}, {"id": "bac13cf647fe57c28bd6eb57902c954d", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-nhan-chia-mot-so-tu-nhien-voi-10-100-10000-co-dap-an/66842", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Nhân chia một số tự nhiên với 10, 100, 10000 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 2184 x 100 : 3 = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 2184 x 100 : 3 = 218400 : 3 = 72800 Vậy số cần điền vào chỗ trống là: 72800 Lưu ý : Nếu biểu thức chỉ có phép nhân, phép chia thì ta tính từ trái qua phải."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 18 x 100 : 3 = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 18 x 100 : 3 = 1800 : 3 = 600 Vậy số cần điền vào chỗ trống là: 600 Lưu ý : Nếu biểu thức chỉ có phép nhân và phép chia thì ta tính lần lượt từ trái qua phải."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: 32 x 1000 – 160 x 100 = ...............", "choices": [], "explanation": "Ta có: 32 x 1000 – 160 x 100 = 32000 – 16000 = 16000 Vậy số cần điền vào chỗ trống là: 16000 Lưu ý : Nếu biểu thức chỉ có phép nhân và phép trừ thì ta tính phép nhân trước, phép trừ sau."}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 210tạ:10\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}2tấn$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Ta có: 210 tạ : 10 = 21 tạ 2 tấn = 20 tạ Mà 21 tạ > 20 tạ Nên 210 tạ : 10 > 2 tấn Vậy ta chọn đáp án đúng là: \" > \". Chọn A Lưu ý : Đưa về cùng đơn vị rồi so sánh."}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 350kg\\times 5\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}18tạ$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Ta có: 350 kg x 5 = 1750 kg 18 tạ = 1800 kg Mà 1750 kg < 1800 kg Nên 350 kg x 5 < 18 tạ Vậy ta chọn đáp án đúng là: \" < \". Chọn B Lưu ý : Đưa về cùng đơn vị rồi so sánh."}]}, {"id": "493ddf8756d9e5d34daa062de91439b4", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-4-chuong-2-bai-12-nhan-voi-so-co-mot-chu-so-co-dap-an/66833", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Nhân với số có một chữ số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 214009\\times 4\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}856026$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Lưu ý : Muốn so sánh một phép tính với một số ta tính kết quả của phép tính đó rồi so sánh với số đã cho."}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 210582\\times 2\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}421165$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Lưu ý : Muốn so sánh một phép tính với một số ta tính kết quả của phép tính đó rồi so sánh với số đã cho."}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: $ 179458\\times 5\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}?\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}897300$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Lưu ý : Muốn so sánh một phép tính với một số ta tính kết quả của phép tính đó rồi so sánh với số đã cho."}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y: y : 5 = 66663 – 10865", "choices": ["A. y = 278950", "B. y = 278960", "C. y = 278980", "D. y = 278990"], "explanation": "Ta có: y : 5 = 66663 – 10865 y : 5 = 55798 y = 55798 x 5 y = 278990 Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 278990. Chọn D Lưu ý : Tính vế phải trước, y cần tìm ở vị trí là số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia."}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm y: 95180 – y = 23105 x 3", "choices": ["A. y = 25855", "B. y = 25865", "C. y = 25875", "D. y = 25885"], "explanation": "Ta có: 95180 – y = 23105 x 3 95180 – y = 69315 y = 95180 – 69315 y = 25865 Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 25865. Chọn B Lưu ý : Tính vế phải trước, y cần tìm ở vị trí là số trừ, muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu."}]}, {"id": "88f62081ebeef59a2babab09bef3a063", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-on-he-toan-4-len-lop-5-dang-4-cong-tru-nhan-chia-phan-so-co-dap-an", "title": "Bài tập ôn hè Toán 4 lên lớp 5 Dạng 4: Cộng, trừ, nhân, chia phân số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Tính: \n $ \\frac{2}{7}+\\frac{4}{7}$ = ...........................", "choices": [], "explanation": "$ \\frac{2}{7}+\\frac{4}{7}=\\frac{2+4}{7}=\\frac{6}{7}$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính: \n $ \\frac{1}{4}+\\frac{5}{4}$ = ....................", "choices": [], "explanation": "$ \\frac{1}{4}+\\frac{5}{4}=\\frac{1+5}{4}=\\frac{6}{4}=\\frac{6:2}{4:2}=\\frac{3}{2}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Tính: \n $ \\frac{2}{9}+\\frac{3}{9}$ = ...................", "choices": [], "explanation": "$ \\frac{2}{9}+\\frac{3}{9}=\\frac{2+3}{9}=\\frac{5}{9}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Tính: \n $ \\frac{2}{3}+\\frac{1}{5}$ = ............................", "choices": [], "explanation": "$ \\frac{2}{3}+\\frac{1}{5}=\\frac{10}{15}+\\frac{3}{15}=\\frac{10+3}{15}=\\frac{13}{15}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Tính: \n $ \\frac{3}{7}+\\frac{9}{14}$ = ........................", "choices": [], "explanation": "$ \\frac{3}{7}+\\frac{9}{14}=\\frac{6}{14}+\\frac{9}{14}=\\frac{6+9}{14}=\\frac{15}{14}$"}]}, {"id": "94810233889bc1801b4200b980d769c4", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-on-he-toan-4-len-lop-5-dang-3-rut-gon-phan-so-quy-dong-phan-so-co-dap-an", "title": "Bài tập ôn hè Toán 4 lên lớp 5 Dạng 3: Rút gọn phân số, quy đồng phân số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Rút gọn các phân số sau: \n \n $ \\frac{27}{36}$ = ............................;", "choices": [], "explanation": "$ \\frac{27}{36}=\\frac{27:9}{36:9}=\\frac{3}{4}$"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Rút gọn các phân số sau \n \n $ \\frac{72}{96}$ = ...........................;", "choices": [], "explanation": "$ \\frac{72}{96}=\\frac{72:8}{96:8}=\\frac{9:3}{12:3}=\\frac{3}{4}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Rút gọn các phân số sau: \n $ \\frac{55}{110}$ = ...........................;", "choices": [], "explanation": "$ \\frac{55}{110}=\\frac{55:55}{110:55}=\\frac{1}{2}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Rút gọn các phân số sau: \n \n $ \\frac{88}{99}$ = ............................", "choices": [], "explanation": "$ \\frac{88}{99}=\\frac{88:11}{99:11}=\\frac{8}{9}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Rút gọn các phân số sau: \n $ \\frac{18}{45}$ = ...........................", "choices": [], "explanation": "$ \\frac{18}{45}=\\frac{18:9}{45:9}=\\frac{2}{5}$"}]}, {"id": "6cff9c1c5722bea6f83ee902aa1a8e1c", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-on-he-toan-4-len-lop-5-dang-1-cong-tru-nhan-chia-so-tu-nhien-co-dap-an", "title": "Bài tập ôn hè Toán 4 lên lớp 5 Dạng 1: Cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đặt tính rồi tính: \n 45 622 + 33 813", "choices": [], "explanation": "$ \\begin{array}{l}\\underset{¯}{+\\begin{array}{c}45\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}622\\\\ 33\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}813\\end{array}}\\\\ \\text{}79\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}435\\end{array}$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đặt tính rồi tính: \n \n 12 055 + 21 345", "choices": [], "explanation": "$ \\begin{array}{l}\\underset{¯}{+\\begin{array}{c}12\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}055\\\\ 21\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}345\\end{array}}\\\\ \\text{33\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}400}\\end{array}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đặt tính rồi tính \n 125 970 + 22 831", "choices": [], "explanation": "$ \\begin{array}{l}\\underset{¯}{+\\begin{array}{c}12\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}055\\\\ 21\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}345\\end{array}}\\\\ \\text{33\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}400}\\end{array}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Đặt tính rồi tính: \n 189 231 + 10 211", "choices": [], "explanation": "$ \\begin{array}{l}\\underset{¯}{+\\begin{array}{c}189\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}231\\\\ \\text{}10\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}211\\end{array}}\\\\ \\text{}199\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}442\\end{array}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Đặt tính rồi tính: \n 18 282 – 10 234", "choices": [], "explanation": "$ \\begin{array}{l}\\underset{¯}{-\\begin{array}{c}\\text{18282}\\\\ \\text{10234}\\end{array}}\\\\ \\text{8048}\\end{array}$"}]}, {"id": "beebc139018370a6e4a3eedc6cff5902", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-29-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 29 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tổng hai số là 60, tỉ số của hai số là $ \\frac{5}{7}$ :", "choices": ["A. 25 và 35", "B. 20 và 40", "C. 15 và 45", "D. 10 và 50"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hiệu của 2 số là 60. Số nhở bằng $ \\frac{2}{5}$ số lớn. Tìm 2 số?", "choices": ["A. 24 và 36", "B. 100 và 40", "C. 30 và 90", "D. 15 và 75"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho a = 9kg, b = 11kg. Tỉ số của a và b là:", "choices": ["A. 9", "B. 20", "C. $ \\frac{9}{11}$", "D. $ \\frac{11}{9}$"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hiệu 2 số là số lớn nhất có 1 chữ số. Số lớn gấp rưỡi số bé. Tìm số bé?", "choices": ["A. 10", "B. 9", "C. 18", "D. 27"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho 2 số. nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số bé ta được số lớn. Tỉ số của số lớn và số bé là:", "choices": ["A. 5", "B. 10", "C. $ \\frac{1}{10}$", "D. $ \\frac{1}{5}$"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "43147cb309005bdae9352f85bb7a7981", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-31-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 31 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số ba mươi nghìn không trăm linh bảy viết là :", "choices": ["A. 300 007", "B. 30 007", "C. 3 007", "D . 30 070"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là :", "choices": ["A. 99 999", "B. 98756", "C. 98765", "D. 99 995"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số nhỏ nhất của lớp triệu là số có:", "choices": ["A. 6 chữ số", "B. 7 chữ số", "C. 8 chữ số", "D. 9 chữ số"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho x < .... < y và x là số liền trước 5 906 788, y là số liền sau của số 5 906 788. Số tự nhiên cần điền là:", "choices": ["A. 5 906 787", "B. 5 906 788", "C. 5 906 789", "D. 5 906 790"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một nhà máy trong 4 ngày sản xuất được 680 ti vi. Trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ti vi, biết số ti vi mỗi ngày sản xuất như nhau?", "choices": ["A. 1190", "B. 170", "C. 1910", "D. 107"], "explanation": "Đáp án là A"}]}, {"id": "27b242d4f569e776b16cf1bd06b62f12", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-on-he-toan-4-len-lop-5-dang-2-dau-hieu-chia-het-cho-2-3-5-9-co-dap-an", "title": "Bài tập ôn hè Toán 4 lên lớp 5 Dạng 2: Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Trong các số 342; 171; 399; 611; 12 323; 2316: \n \n Số nào chia hết cho 2?", "choices": [], "explanation": "Số chia hết cho 2 là những số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8. \n Vậy số chia hết cho 2 là: 342; 2316."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Trong các số 342; 171; 399; 611; 12 323; 2316: \n Số nào không chia hết cho 2?", "choices": [], "explanation": "Số không chia hết cho 2 là những số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9. \n Vậy số không chia hết cho 2 là: 171; 399; 611; 12 323."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Trong các số 47; 730; 255; 462; 1234; 12 075; 891; 320: \n \n Số nào chia hết cho 5?", "choices": [], "explanation": "Số chia hết cho 5 là những số có chữ số tận cùng là 0; 5. \n Vậy số chia hết cho 5 là: 730; 255; 12 075; 320."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Trong các số 47; 730; 255; 462; 1234; 12 075; 891; 320: \n Số nào không chia hết cho 5?", "choices": [], "explanation": "Số không chia hết cho 5 là: 47; 462; 1234; 891."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Trong các số 43; 72;198; 279; 190; 9099; 2500; 3272: \n \n Số nào chia hết cho 9?", "choices": [], "explanation": "Ta có các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. \n \n Ta thấy : \n Số 43 có 4 + 3 = 7 không chia hết cho 9 suy ra 43 không chia hết cho 9. \n Số 72 có 7 + 2 = 9 chia hết cho 9 suy ra 72 chia hết cho 9. \n Số 198 có 1 + 9 + 8 = 18 chia hết cho 9 suy ra 198 chia hết cho 9. \n Số 279 có 2 + 7 + 9 = 18 chia hết cho 9 suy ra 279 chia hết cho 9. \n Số 9099 có 9 + 0 + 9 + 9 = 27 chia hết cho 9 nên 9099 chia hết cho 9. \n Sô 2500 có 2 + 5 + 0 + 0 = 7 không chia hết cho 9 nên 2500 không chia hết cho 9. \n Số 3272 có 3 + 2 + 7 + 2 = 14 không chia hết cho 9 nên 3272 không chia hết cho 9. \n Vậy số chia hết cho 9 là: 72; 198; 279; 9099."}]}, {"id": "10b605bdc37f6cd0a38410150c71c9e8", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-30-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 30 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tìm x biết $ \\frac{4}{9}+x=\\frac{5}{8}$", "choices": ["A. $ \\frac{13}{72}$", "B. $ \\frac{77}{72}$", "C. $ \\frac{32}{45}$", "D. $ \\frac{5}{18}$"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một gian hàng có 63 đồ chơi ô tô và búp bê, số búp bê bằng $ \\frac{2}{5}$ số ô tô. Số ô tô là?", "choices": ["A. 18", "B. 9", "C. 45", "D. 27"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trên tỉ lệ bản đồ 1:10000, quãng đường AB đo được 1 dm. Độ dài thật của quãng đường AB là?", "choices": ["A. 1000m", "B. 10000 dm", "C. 10000 cm", "D. 1km"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một chiếc cầu dài 800m. Trên bản đồ tỉ lệ 1:40000. Người ta vẽ chiếc cầu đó dài bao nhiêu cm?", "choices": ["A.200 cm", "B. 20 cm", "C. 2 cm", "D. 2000 cm"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trên bản đồ tỉ lệ 1:1000000 , quãng đường Hà Nội- Hải Phòng đo được 102 mm. Độ dài thật của quãng đường Hà Nội- Hải Phòng là ?", "choices": ["A. 1,02 km", "B. 10,02 km", "C. 102 km", "D. 1020 km"], "explanation": "Đáp án là C"}]}, {"id": "38c049c43c6c5a4f851367cb48bd4489", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-32-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 32 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào?", "choices": ["A. Hàng nghìn, lớp nghìn.", "B. Hàng trăm, lớp nghìn.", "C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.", "D. Hàng trăm, lớp đơn vị."], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm x biết: 549 + x = 976.", "choices": ["A. x = 427", "B. x = 327", "C. x = 437", "D. x = 337"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trung bình cộng của các số: 43 ; 166 ; 151 là:", "choices": ["A. 360", "B. 120", "C. 180", "D. 12"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một sợi dây dài 27m được cắt thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài gấp 8 lần đoạn thứ hai. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét?", "choices": ["A. 24m và 4m", "B. 25m và 2m", "C. 24m và 3m", "D. 21m và 7m"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một cửa hàng ngày đầu bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 4 tấn .Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?", "choices": ["A. 124 kg", "B. 256 kg", "C. 60000 kg", "D. 124000 kg"], "explanation": "Đáp án là D"}]}, {"id": "58d70efe00e2a4c35d0d82d6e3923bf1", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-28-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 28 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tỉ số của 2 và 3 là", "choices": ["A. $ \\frac{2}{3}$", "B. $ \\frac{3}{2}$", "C. $ \\frac{2}{5}$", "D. $ \\frac{3}{5}$"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trung bình cộng của hai số là 36. Tỉ số của hai số là $ \\frac{4}{5}$ . Tìm hai số đó", "choices": ["A. 30 và 42", "B. 32 và 40", "C. 34 và 38", "D. 28 và 44"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tổng hai số là 120, thương hai số là 5. Tìm hai số đó", "choices": ["A. 20 và 100", "B. 24 và 96", "C. 30 và 90", "D. 40 và 80"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lớp học có 15 học sinh nữ, 17 học sinh nam a. Trung bình cộng số học sinh nam và nữ là", "choices": ["A. 15", "B. 16", "C. 17", "D. 18"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Lớp học có 15 học sinh nữ, 17 học sinh nam b. Tỉ số của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là", "choices": ["A. $ \\frac{15}{17}$", "B. $ \\frac{17}{15}$", "C. $ \\frac{15}{32}$", "D. $ \\frac{17}{32}$"], "explanation": "Đáp án là C"}]}, {"id": "830e448ae564cbbd5282d5a67a1d03e6", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-33-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 33 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 2 tấn 4 tạ = … Chọn ý sai", "choices": ["A. 24 tạ", "B. 2400 yến", "C. 2400 kg", "D. 240 yến"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số nhỏ nhất có tích tử số và mẫu số bằng 18 là:", "choices": ["A. $ \\frac{2}{9}$", "B. $ \\frac{9}{2}$", "C. $ \\frac{3}{6}$", "D. $ \\frac{1}{18}$"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số nhỏ nhất có bảy chữ số khác nhau hơn số lớn nhất có 5 chữ số là:", "choices": ["A. 923457", "B. 933457", "C. 23457", "D. 900001"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai là 36, trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba là 44, trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ ba là 40. Tìm ba số đó.", "choices": ["A. 36 ; 40 và 44", "B. 32 ; 40 và 48", "C. 32 ; 40 và 44", "D. 35 ; 40 và 44"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hà và Nam có một số viên bi. Sau khi lấy đi 1/3 số bi của Hà và 2/5 số bi của Nam thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên bi? Biết rằng lúc đầu cả hai bạn có 57 viên bi.", "choices": ["A. 27 viên bi và 30 viên bi", "B. 28 viên bi và 31 viên bi", "C. 25 viên bi và 32 viên bi", "D. 18 viên bi và 39 viên bi"], "explanation": "Đáp án là A"}]}, {"id": "b5831240deac5ff4977a9b15390561ae", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-35-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 35 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hiệu hai số là 75. Tỉ số hai số đó là $ \\frac{2}{5}$ . Số bé là", "choices": ["A. 25", "B. 50", "C. 100", "D. 125"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trung bình cộng hai số là 415. Biết số thứ nhất bằng $ \\frac{2}{3}$ số thứ hai. Số thứ hai là:", "choices": ["A. 332", "B. 498", "C. 396", "D. 423"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của chữ số 3 trong 683941 là:", "choices": ["A. 3", "B. 300", "C. 3000", "D. 30000"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm $ \\frac{...}{9}=\\frac{4}{36}$ là", "choices": ["A. 1", "B. 4", "C. 9", "D. 36"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 5: \n \n 12kg45= ……g", "choices": ["A. 1245", "B. 10245", "C. 12045", "D. 12450"], "explanation": "Đáp án là C"}]}, {"id": "81c3060a2bb294443ab0a843381c8768", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-27-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 27 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính $ \\frac{2}{3}:\\frac{1}{5}$", "choices": ["A. $ \\frac{2}{15}$", "B. $ \\frac{2}{10}$", "C. $ \\frac{10}{3}$", "D. $ \\frac{3}{10}$"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chu vi hình vuông có cạnh là $ \\frac{5}{7}$ cm là?", "choices": ["A. $ \\frac{10}{7}$", "B. $ \\frac{15}{7}$", "C. $ \\frac{10}{14}$", "D. $ \\frac{20}{7}$"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một lớp học có 35 học sinh, số học sinh giỏi chiếm $ \\frac{1}{5}$ số học sinh cả lớp. Hỏi cả lớp đó có bao nhiêu học sinh giỏi?", "choices": ["A. 5", "B. 6", "C. 7", "D.8"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình nào là hình thoi:", "choices": ["", "", "", ""], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo là 4 dm và 15 dm.", "choices": ["A. 19 dm 2", "B. 20 dm 2", "C. 30 dm 2", "D. 60 dm 2"], "explanation": "Đáp án là C"}]}, {"id": "411ea1f589e25477f73741dedb8187aa", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-25-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 25 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả phép tính $ \\frac{5}{8}x4x\\frac{1}{2}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{5}{16}$", "B. $ \\frac{5}{4}$", "C. $ \\frac{5}{64}$", "D. $ \\frac{5}{2}$"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm: $ \\frac{9}{8}+\\frac{5}{4}x2-\\frac{5}{6}...2$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Rút gọn phân số $ \\frac{24}{36}$ ta được phân số tối giản là:", "choices": ["A. $ \\frac{12}{18}$", "B. $ \\frac{8}{12}$", "C. $ \\frac{2}{3}$", "D. $ \\frac{3}{2}$"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một người mang trứng đi chợ bán. Lần thứ nhất bán $ \\frac{1}{2}$ số trứng. Lần thứ hai bán $ \\frac{1}{4}$ số trứng, còn lại thì còn 12 quả trứng. Hỏi người đó mang đi chợ bao nhiêu quả trứng?", "choices": ["A. 36 quả", "B. 48 quả", "C. 24 quả", "D. 12 quả"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một hình chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng $ \\frac{7}{10}$ m. Chu vi của hình chữ nhật đó là:", "choices": ["A. $ \\frac{8}{10}m$", "B. $ \\frac{16}{10}m$", "C. $ \\frac{17}{10}m$", "D. $ \\frac{17}{5}m$"], "explanation": "Đáp án là D"}]}, {"id": "d7386419b7cc6548aaa5b29799832297", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-26-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 26 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số chỉ số hình đã được tô màu ở hình dưới là", "choices": ["A. $ \\frac{3}{5}$", "B. $ \\frac{5}{8}$", "C. $ \\frac{5}{3}$", "D. $ \\frac{8}{5}$"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là", "choices": ["A. $ \\frac{2}{3};\\frac{5}{6};\\frac{4}{2}$", "B. $ \\frac{5}{6};\\frac{2}{3};\\frac{4}{2}$", "C. $ \\frac{4}{2};\\frac{5}{6};\\frac{2}{3}$", "D. $ \\frac{2}{3};\\frac{4}{2};\\frac{5}{6}$"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hình vẽ bên có mấy hình bình hành?", "choices": ["A. 2 hình", "B. 3 hình", "C. 4 hình", "D. 5 hình"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền dấu thích hợp vào chỗ trống $ \\frac{1}{5}+\\frac{1}{6}+\\frac{1}{7}+\\frac{1}{8}+\\frac{1}{9}...1$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Quốc lộ 1A từ Hà Nội qua thành phố Ninh Bình tới thành phố Thanh Hóa dài 150km. Biết đoạn đường từ thành phố Ninh Bình tới thành phố Thanh Hóa dài bằng 2/5 đoạn đường từ Hà Nội đến Thanh Hóa. Tính đoạn đường từ Hà Nội tới thành phố ninh Bình.", "choices": ["A. 90 km", "B. 60 km", "C. 120 km", "D. 150 km"], "explanation": "Đáp án là A"}]}, {"id": "6b91d1b8850e4294a7e23896531b6e82", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-24-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 24 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Có 11 viên bi xanh, 15 viên bi đỏ và 19 viên bi vàng. Phân số chỉ phần bi đỏ so với tổng số bi là:", "choices": ["A. $ \\frac{11}{15}$", "B. $ \\frac{11}{9}$", "C. $ \\frac{15}{19}$", "D. $ \\frac{15}{45}$"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số chia hết cho cả 3 và 5 là:", "choices": ["A. 6800", "B. 571", "C. 940", "D. 2685"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số tự nhiên lớn nhất có 8 chữ số chia hết cho 2; 3; 5 và 9 là:", "choices": ["A. 99999999", "B. 99999990", "C. 99999998", "D. 90000000"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong các phân số $ \\frac{13}{26};\\frac{14}{27};\\frac{16}{28};\\frac{18}{29};\\frac{20}{30}$ các phân số tối giản là :", "choices": ["A. $ \\frac{13}{26};\\frac{16}{28};\\frac{20}{30}$", "B. $ \\frac{13}{26};\\frac{14}{27};\\frac{18}{29}$", "C. $ \\frac{14}{27}$", "D. $ \\frac{14}{27};\\frac{18}{29}$"], "explanation": "Đáp án là D Trong các phân số $ \\frac{13}{26};\\frac{14}{27};\\frac{16}{28};\\frac{18}{29};\\frac{20}{30}$ các phân số tối giản là :"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tổng của 2 số là $ \\frac{14}{25}$ , nếu thêm vào số thứ nhất $ \\frac{3}{5}$ thì tổng mới sẽ là", "choices": ["A. $ \\frac{14}{25}+\\frac{3}{5}=\\frac{17}{20}$", "B. $ \\frac{14}{25}+\\frac{3}{5}=\\frac{29}{25}$", "C. $ \\frac{14}{25}-\\frac{3}{5}=\\frac{11}{20}$", "D. $ \\frac{14}{25}+\\frac{3}{5}=\\frac{17}{25}$"], "explanation": "Đáp án là D"}]}, {"id": "94eda2150fc59c1d7089024c070a8e0a", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-23-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 23 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Có 11 viên bi xanh, 15 viên bi đỏ và 19 viên bi vàng. Phân số chỉ phần bi đỏ so với tổng số bi là:", "choices": ["A. $ \\frac{11}{15}$", "B. $ \\frac{11}{9}$", "C. $ \\frac{15}{19}$", "D. $ \\frac{15}{45}$"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số chia hết cho cả 3 và 5 là:", "choices": ["A. 6800", "B. 571", "C. 940", "D. 2685"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số tự nhiên lớn nhất có 8 chữ số chia hết cho 2; 3; 5 và 9 là:", "choices": ["A. 99999999", "B. 99999990", "C. 99999998", "D. 90000000"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong các phân số $ \\frac{13}{26};\\frac{14}{27};\\frac{16}{28};\\frac{18}{29};\\frac{20}{30}$ các phân số tối giản là :", "choices": ["A. $ \\frac{13}{26};\\frac{16}{28};\\frac{20}{30}$", "B. $ \\frac{13}{26};\\frac{14}{27};\\frac{18}{29}$", "C. $ \\frac{14}{27}$", "D. $ \\frac{14}{27};\\frac{18}{29}$"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tổng của 2 số là $ \\frac{14}{25}$ , nếu thêm vào số thứ nhất $ \\frac{3}{5}$ thì tổng mới sẽ là:", "choices": ["A. $ \\frac{14}{25}+\\frac{3}{5}=\\frac{17}{20}$", "B. $ \\frac{14}{25}+\\frac{3}{5}=\\frac{29}{25}$", "C. $ \\frac{14}{25}-\\frac{3}{5}=\\frac{11}{20}$", "D. $ \\frac{14}{25}+\\frac{3}{5}=\\frac{17}{25}$"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "2fb1097a0f1e054190c979f5e43406f8", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-29-co-dap-an/56819", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 29 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hiệu hai số là 24, tỉ số của 2 số là $ \\frac{1}{4}$ . Số bé là:", "choices": ["A. 4", "B. 8", "C. 12", "D. 16"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm a và b biết $ a+b=105;\\frac{a}{b}=\\frac{4}{5}$", "choices": ["A. a = 48 ; b = 60", "B. a = 36 ; b = 72", "C. a = 40 ; b = 68", "D. a = 25 ; b = 80"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tỉ số của số bé nhất có 2 chữ số khác nhau và số lớn nhất có 2 chữ số là:", "choices": ["A. $ \\frac{10}{99}$", "B. $ \\frac{11}{98}$", "C. $ \\frac{11}{99}$", "D. $ \\frac{12}{99}$"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho m = 9 dm ; n = 10 cm. Tỉ số của m và n là:", "choices": ["A. $ \\frac{9}{10}$", "B. $ \\frac{10}{9}$", "C. 9", "D. $ \\frac{1}{9}$"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Bố cao hơn con 68 cm. Tỉ số giữa chiều cao của bố và chiều cao của con là $ \\frac{5}{3}$ . Chiếu cao của bố là:", "choices": ["A. 34 cm", "B. 102 cm", "C. 170 cm", "D. 180 cm"], "explanation": "Đáp án là C"}]}, {"id": "5654e8a1a8a03d87a8ed291893e12550", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-29-co-dap-an/56820", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 29 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thứ nhất gấp rưỡi số thứ hai. Tức tỉ số của hai số là:", "choices": ["A. $ \\frac{1}{2}$", "B. $ \\frac{1}{3}$", "C. $ \\frac{2}{3}$", "D. $ \\frac{3}{2}$"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho x = 12 m 2 , y = 1600 dm 2 . Tỉ số của x và y là:", "choices": ["A. $ \\frac{32}{1600}$", "B. $ \\frac{1600}{12}$", "C. $ \\frac{12}{16}$", "D. $ \\frac{16}{12}$"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trên bãi cỏ có 25 con trâu và bò. Số trâu bằng $ \\frac{1}{4}$ số bò. Số bò là:", "choices": ["A. 5", "B. 10", "C. 15", "D. 20"], "explanation": "Đáp án là D $ \\frac{1}{4}$ số bò. Số bò là:"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho hai số. Nếu giảm số thứ nhất đi 7 phần thì được số thứ hai. Khi vẽ sơ đồ", "choices": ["A. Số thứ nhất là 7 phần, số thứ hai là 2 phần.", "B. Số thứ nhất là 7 phần, số thứ hai là 1 phần.", "C. Số thứ nhất là 1 phần, số thứ hai là 8 phần.", "D. Số thứ nhất là 1 phần, số thứ hai là 7 phần."], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thứ nhất là số bé nhất có hai chữ số giống nhau. Số thứ hai là số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau. Tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là:", "choices": ["A. $ \\frac{10}{100}$", "B. $ \\frac{11}{100}$", "C. $ \\frac{11}{102}$", "D. $ \\frac{11}{101}$"], "explanation": "Đáp án là C"}]}, {"id": "e1292831d0de2ec685f600116634f9c3", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-28-co-dap-an/56823", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 28 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tổng hai số là 175. Tỉ số của hai số là $ \\frac{2}{3}$ . Vậy số bé là:", "choices": ["A. 35", "B. 70", "C. 105", "D. 140"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho m = 6cm 2 ; n = 9 cm 2 . Tỉ số của n và m là :", "choices": ["A. $ \\frac{2}{3}$", "B. $ \\frac{3}{2}$", "C. $ \\frac{6}{15}$", "D. $ \\frac{3}{5}$"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Lớp 4A có tất cả 36 học sinh. Biết số nữ bằng $ \\frac{4}{5}$ số nam. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?", "choices": ["A. 16 học sinh nam, 20 học sinh nữ.", "B. 24 học sinh nam, 12 học sinh nữ.", "C. 12 học sinh nam, 24 học sinh nữ.", "D. 20 học sinh nam, 16 học sinh nữ."], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thứ nhất là số bé nhất có hai chữ số. Số thứ hai là số chẵn lớn nhất có hai chữ số. Tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là:", "choices": ["A. $ \\frac{9}{99}$", "B. $ \\frac{10}{99}$", "C. $ \\frac{11}{98}$", "D. $ \\frac{5}{49}$"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Có 3 bút xanh, 5 bút đỏ. a. Tỉ số của bút xanh và bút đỏ là:", "choices": ["A. $ \\frac{3}{4}$", "B. $ \\frac{3}{5}$", "C. $ \\frac{5}{3}$", "D. $ \\frac{5}{8}$"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "05f696980615a58c77d79724cf57423b", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-28-co-dap-an/56822", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 28 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong một đội văn nghệ có 4 bạn trai và 5 bạn gái a. Tỉ số của số bạn trai và số bạn gái là:", "choices": ["A. $ \\frac{4}{5}$", "B. $ \\frac{5}{4}$", "C. $ \\frac{4}{9}$", "D. $ \\frac{9}{4}$"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong một đội văn nghệ có 4 bạn trai và 5 bạn gái. b. Tỉ số của số bạn gái và số bạn của cả đội là:", "choices": ["A. $ \\frac{4}{5}$", "B. $ \\frac{5}{4}$", "C. $ \\frac{4}{9}$", "D. $ \\frac{5}{9}$"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho a = 4m, b = 7m. Tỉ số của a và b là:", "choices": ["A. $ \\frac{4}{7}$", "B. $ \\frac{7}{4}$", "C. $ \\frac{4}{11}$", "D. 4"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tổng của hai số là 84. Tỉ số của hai số đó là $ \\frac{2}{5}$ . Tìm số lớn?", "choices": ["A. 24", "B. 60", "C. 12", "D. 48"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tỉ số của hai số a và b (b ≠ 0) là:", "choices": ["A. a + b", "B. a - b", "C. a x b", "D. a : b"], "explanation": "Đáp án là D"}]}, {"id": "f85743416dd6f939503f93eb4a7d73f5", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-32-co-dap-an/57022", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 32 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 15m 2 600cm 2 = ….", "choices": ["A. 15006dm 2", "B. 150600cm 2", "C. 15600cm 2", "D. 15m²60dm 2"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tuấn có 7 viên bi màu xanh và 9 viên bi màu hồng. Tỉ số của số bi xanh và số bi hồng là:", "choices": ["A. $ \\frac{9}{7}$", "B. $ \\frac{7}{9}$", "C. $ \\frac{7}{16}$", "D. $ \\frac{9}{16}$"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là 111. Ba số đó là:", "choices": ["A. 35; 36; 37", "B. 34; 35; 36", "C. 36; 37; 38", "D. 35; 37; 39"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tổng của hai số là 136. Tỉ số của hai số đó là $ \\frac{7}{10}$ . Tìm hai số đó. Đáp số đúng là :", "choices": ["A. 56 và 80", "B. 70 và 56", "C. 56 và 70", "D. 42 và 84"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Ba bạn Đoàn, Kết, Thành góp được tất cả 174000 đồng, sau đó có thêm bạn Công góp vào 56000 đồng nữa để ủng hộ đội bóng của lớp. Hỏi trung bình mỗi bạn góp bao nhiêu tiền? Đáp số đúng:", "choices": ["A. 56000 đồng", "B. 57000 đồng", "C. 58000 đồng", "D. 57500 đồng"], "explanation": "Đáp án là D"}]}, {"id": "105589cd934644a6b26a6df50e543079", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-21-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 21 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản", "choices": ["A. $ \\frac{1}{3}$", "B. $ \\frac{8}{12}$", "C. $ \\frac{3}{6}$", "D. $ \\frac{30}{36}$"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số nào bằng phân số", "choices": ["A. $ \\frac{4}{16}$", "B. $ \\frac{8}{9}$", "C. $ \\frac{20}{30}$", "D. $ \\frac{8}{10}$"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính", "choices": ["A. $ \\frac{2}{3}$", "B. $ \\frac{3}{5}$", "C. $ \\frac{5}{7}$", "D."], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Quy đồng mẫu 2 phân số ta được", "choices": ["A. $ \\frac{5}{24},\\frac{1}{24}$", "B. $ \\frac{10}{24},\\frac{6}{24}$", "C. $ \\frac{20}{24},\\frac{1}{24}$", "D. $ \\frac{10}{12},\\frac{3}{12}$"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x?", "choices": ["A. x = 6", "B. 5", "C. 4", "D. 3"], "explanation": "Đáp án là A"}]}, {"id": "989af6bd3ff6b039f26124d021f80af3", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-20-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 20 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số chỉ số phần đã tô màu là:", "choices": [], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tử số và mẫu số của phân số lần lượt là:", "choices": ["A. 11 và 6", "B. 6 và 11", "C. 6 và 17", "D. 17 và 11"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số 6 được viết dưới dạng phân số là", "choices": ["A. $ \\frac{1}{6}$", "B. 1:6", "C. $ \\frac{6}{1}$", "D. 6:1"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chia đều 3 lít nước mắm vào 4 chai. Hỏi mỗi chai có bao nhiêu lít nước mắm?", "choices": ["A. $ \\frac{4}{3}$", "B. $ \\frac{3}{4}$", "C. $ \\frac{1}{3}$", "D. $ \\frac{1}{4}$"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 1?", "choices": ["A. $ \\frac{3}{4}$", "B. $ \\frac{9}{14}$", "C. $ \\frac{24}{24}$", "D. $ \\frac{7}{5}$"], "explanation": "Đáp án là D"}]}, {"id": "19756f85aee70ded3dc24890bc92fd9b", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-19-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 19 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 1 km 2 = … m 2", "choices": ["A. 100", "B. 1000", "C. 10000", "D. 1000000"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các hình sau, hình nào là hình bình hành?", "choices": ["", "", "", ""], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho hình bình hành có đáy dài 9 cm, chiều cao 6 cm. Diện tích hình bình hành là:", "choices": ["A. 54 cm 2", "B. 27 cm 2", "C. 24 cm 2", "D. 18 cm 2"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho tứ giác ABCD như hình vẽ Đâu là hai cạnh đối diện ?", "choices": ["A. AB và CD", "B. AB và AD", "C. BC và BD", "D. DC và BC"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính diện tích khu đất hình chữ nhật có chiều dài 5 km, chiều rộng 4 km?", "choices": ["A. 40 km 2", "B. 20 km 2", "C. 10 km 2", "D. 30 km 2"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "be27c67215a651f1c1f3bd70df889ea8", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-22-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 22 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số nào bằng phân số $ \\frac{2}{9}$ ?", "choices": ["A. $ \\frac{4}{5}\\frac{5}{18}$", "B. $ \\frac{6}{27}$", "C. $ \\frac{14}{54}$", "D. $ \\frac{10}{36}$"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Mẫu chung của 2 phân số bằng:", "choices": ["A. 3", "B. 8", "C. 12", "D. 24"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số nào sau đây nhỏ hơn 1:", "choices": ["A. $ \\frac{7}{3}$", "B. $ \\frac{11}{10}$", "C. $ \\frac{3}{5}$", "D. $ \\frac{81}{80}$"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chọn đáp án đúng:", "choices": ["A. $ \\frac{8}{7}>\\frac{7}{8}$", "B. $ \\frac{5}{8}>\\frac{7}{8}$", "C. $ \\frac{9}{7}>\\frac{9}{6}$", "D. $ \\frac{28}{21}>\\frac{12}{16}$"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:", "choices": ["A. $ \\frac{6}{11};\\frac{6}{5};\\frac{6}{7}$", "B.", "C. $ \\frac{6}{5};\\frac{6}{7};\\frac{6}{11}$", "D. $ \\frac{6}{5};\\frac{6}{11};\\frac{6}{7}$"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "6295a6616f6075ee80f6d98ccd9b9243", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-27-co-dap-an/56815", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 27 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chọn đáp án đúng. Trong hình thoi ABCD", "choices": ["A. AB không song song với DC", "B. AB vuông góc với AD", "C. Chỉ có một cặp cạnh đối diện là AB và CD", "D. AB = BC = CD = DA"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một miếng bìa hình thoi có diện tích 4 $ d{m}^{2}$ . Độ dài đường chéo thứ nhất là $ \\frac{3}{4}$ dm. Tính độ dài đường chéo thứ hai.", "choices": ["A. $ \\frac{16}{3}dm$", "B. $ \\frac{32}{3}dm$", "C. $ \\frac{2}{3}dm$", "D. $ \\frac{8}{3}dm$"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 12 cm và 18 cm. Một hình chữ nhật có chiều dài 18 cm, chiều rộng 12 cm. Chọn khẳng định sai:", "choices": ["A. Diện tích hình thoi bé hơn diện tích hình chữ nhật", "B. Diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích hình thoi", "C. Diện tích hình thoi bằng một nửa diện tích hình chữ nhật"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chọn đáp án sai", "choices": ["A. $ \\frac{2}{3}$ của một nửa là $ \\frac{1}{3}$", "B. $ \\frac{1}{5}$ của $ \\frac{1}{4}$ là $ \\frac{1}{3}$", "C. Một nửa của $ \\frac{1}{2}$ là $ \\frac{1}{4}$", "D. $ \\frac{2}{5}$ của $ \\frac{4}{7}$ là $ \\frac{7}{10}$"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính $ \\frac{2}{5}x\\frac{1}{2}:\\frac{1}{3}$", "choices": ["A. $ \\frac{3}{5}$", "B. $ \\frac{1}{15}$", "C. $ \\frac{7}{15}$", "D. $ \\frac{2}{15}$"], "explanation": "Đáp án là A Tính $ \\frac{2}{5}x\\frac{1}{2}:\\frac{1}{3}$"}]}, {"id": "bb704294e937b3acdd58a04b9c6e2b4b", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-35-co-dap-an/57030", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 35 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Một người bán được 324 quả cam và quýt, trong đó số cam bằng $ \\frac{4}{5}$ số quýt. Tính số cam số quýt đã bán", "choices": ["A. 134 quả cam, 190 quả quýt", "B. 140 quả cam, 175 quả quýt", "C. 136 quả cam, 185 quả quýt", "D. 144 quả cam, 180 quả quýt"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hiệu của hai số là số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau, nếu giảm số lớn đi 3 lần thì được số bé. Vậy tích hai số đó là:", "choices": ["A. 1530", "B. 7083", "C. 4509", "D. 7803"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết số “ Ba trăm sáu mươi lăm nghìn tám trăm bốn mươi bảy”", "choices": ["A. 385487", "B. 365847", "C. 3650847", "D. 356487"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chữ số 9 của số 975368 thuộc hàng nào?", "choices": ["A. Trăm", "B. Nghìn", "C. Chục nghìn", "D. Trăm nghìn"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chọn đáp án sai", "choices": ["A. $ \\frac{12}{14}=\\frac{6}{7}$", "B. $ \\frac{3}{5}=\\frac{6}{10}$", "C. $ \\frac{24}{28}=\\frac{12}{10}$", "D. $ \\frac{32}{40}=\\frac{4}{5}$"], "explanation": "Đáp án là C"}]}, {"id": "e0cfa941cba3036ba3e6ce9af990562c", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-35-co-dap-an/57029", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 35 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tổng của hai số là 245. Số lớn bằng $ \\frac{4}{3}$ số bé. Số lớn là ?", "choices": ["A. 35", "B. 105", "C. 70", "D. 140"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hiệu của hai số là số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau. Biết số thứ nhất gấp lên 4 lần thì được số thứ hai. Số thứ nhất là", "choices": ["A. 341", "B. 682", "C. 1023", "D. 1364"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Nếu một quả táo cân nặng 50 g thì cần bao nhiêu quả táo như thế để cân được 4 kg", "choices": ["A. 80", "B. 50", "C. 40", "D. 10"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong các phân số $ \\frac{8}{7};\\frac{7}{7};\\frac{8}{8};\\frac{7}{8}$ phân số bé hơn 1 là", "choices": ["A. $ \\frac{8}{7}$", "B. $ \\frac{7}{7}$", "C. $ \\frac{8}{8}$", "D. $ \\frac{7}{8}$"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x biết $ \\frac{4}{7}\\times x=\\frac{1}{3}$", "choices": ["A. $ x=\\frac{7}{12}$", "B. $ x=\\frac{12}{7}$", "C. $ x=\\frac{4}{21}$", "D. $ x=\\frac{19}{21}$"], "explanation": "Đáp án là A"}]}, {"id": "727b07a5d40c39e1c35a143458909d60", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-27-co-dap-an/56814", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 27 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Rút gọn phân số $ \\frac{152152}{172172}$ ta được phân số", "choices": ["A. $ \\frac{52}{72}$", "B. $ \\frac{5}{7}$", "C. $ \\frac{38}{43}$", "D. $ \\frac{15}{17}$"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một tấm vải dài 105m. Người ta cắt ra $ \\frac{2}{5}$ tấm vải . Hỏi tấm vải còn lại bao nhiêu mét?", "choices": ["A. 42m", "B. 63m", "C. 68m", "D. 21m"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chọn đáp án đúng:", "choices": ["A. $ \\frac{3}{8}+\\frac{1}{6}=\\frac{3+1}{8+6}=\\frac{4}{14}=\\frac{2}{7}$", "B. $ \\frac{3}{8}-\\frac{1}{6}=\\frac{3-1}{8-6}=\\frac{2}{2}=1$", "C. $ \\frac{3}{8}x\\frac{1}{6}=\\frac{3x1}{8x6}=\\frac{3}{48}=\\frac{1}{16}$", "D. $ \\frac{3}{8}:\\frac{1}{6}=\\frac{3}{8}x\\frac{6}{1}=\\frac{18}{8}=\\frac{9}{4}$"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm số tự nhiên x: $ x<\\frac{1}{6}:\\frac{1}{3}$", "choices": ["A. x = 0", "B. x = 1", "C. x = 2", "D. x = 3"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tấm bìa hình thoi có độ dài hai đường chéo là $ \\frac{6}{7}mvà\\frac{3}{8}m$ . Diện tích tấm bìa là:", "choices": ["A. $ \\frac{9}{28}{m}^{2}$", "B. $ \\frac{9}{56}{m}^{2}$", "C. $ \\frac{3}{5}{m}^{2}$", "D. $ \\frac{9}{15}{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "3aff5029e97503e9d1d30e73194b063d", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-23-co-dap-an/56794", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 23 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các số 1820 ; 3675 ; 954000 ; 47205 có :", "choices": ["A. Những số chia hết cho cả 2 và 5 là 1820 và 47205 …", "B. Những số chia hết cho cả 2 và 5 là 3675 ; 954000 và 47205", "C. Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là 1820", "D. Số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là 954000"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số nào sau đây là phân số tối giản:", "choices": ["A. $ \\frac{6}{10}$", "B. $ \\frac{3}{2}$", "C. $ \\frac{4}{12}$", "D. $ \\frac{8}{6}$"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số nhỏ hơn $ \\frac{9}{40}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{3}{20}$", "B. $ \\frac{2}{5}$", "C. $ \\frac{2}{8}$", "D. $ \\frac{3}{10}$"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả phép tính $ \\frac{5}{13}+\\frac{4}{13}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{1}{13}$ .", "B. $ \\frac{5}{9}$", "C. $ \\frac{9}{13}$", "D. $ \\frac{4}{9}$"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x biết $ \\frac{67-x}{76}=\\frac{7}{19}$", "choices": ["A. 29", "B. 39", "C. 49", "D. 59"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "f185744a003c7bd95e023dd8d8309cc8", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-18-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 18 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Những số nào sau đây không chia hết cho 3: 379; 178; 255; 489", "choices": ["A: 379; 178", "B: 255; 489", "C: 379; 489", "D: 255; 178"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Những số nào sau đây chia hết cho 9: 2467; 3708; 3184; 2025", "choices": ["A: 2467; 3708", "B: 3708; 2025", "C: 3708; 2025; 2467", "D: 2467"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số bé nhất chia cho 2, cho 3 và cho 5 đều dư 1 là:", "choices": ["A. 1", "B. 21", "C. 11", "D. 31"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Với bốn chữ số 0; 1; 4; 5 viết được tất cả các số có ba chữ số khác nhau vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 9 là:", "choices": ["A: 450; 540; 405", "B: 450; 405", "C: 145; 450; 540", "D: 145; 150"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Biết là số chia hết cho 9 vậy chữ số x là:", "choices": ["A. 0", "B. 5", "C. 7", "D. 9"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "b793d9dba9f92365cce5dbc2f26b50d8", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-4-hoc-ki-1-tuan-17-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán 4 học kì 1 - Tuần 17 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 14 m 2 = ..... cm 2 là:", "choices": ["A. 140;", "B. 1 400;", "C. 14 000;", "D. 140 000."], "explanation": "Đáp án đúng là D \n Ta có: 1m 2 = 10 000 cm 2 \n Nên 14m 2 = 140 000 cm 2"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các phép đổi sau, phép đổi sai là:", "choices": ["A. 74 km 9 m = 74 009 m;", "B. 9 m² 25 cm² = 9 025 cm²;", "C. 5 tạ 4 yến = 5 400 hg;", "D. 3 giờ 15 phút = 195 phút."], "explanation": "Đáp án đúng là B \n Phép quy đổi sai là: 9 m² 25 cm² = 9 025 cm² \n Sửa lại: \n Ta có: 9 m 2 = 90 000 cm 2 \n Do đó: 9 m² 25 cm² = 90 000 cm 2 + 25 cm 2 = 90 025 cm²."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Tích của phép nhân 468 × 305 là:", "choices": ["A. 30;", "B. 142 740;", "C. 16 380;", "D. 142 746."], "explanation": "Đáp án đúng là B \n Tích của phép nhân 468 × 305 là 142 740."}, {"question": "Câu 4: \n \n Phép chia 27 000 : 90 có kết quả là:", "choices": ["A. 30;", "B. 300;", "C. 3 000;", "D. 30 000."], "explanation": "Đáp án đúng là B \n Ta có: 27 000 : 90 = 300."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Trong các số 4 750; 765; 3 144; 8 195. Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:", "choices": ["A. 4 750;", "B. 765;", "C. 3 144;", "D. 8 195."], "explanation": "Đáp án đúng là A \n Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 tức là số có chữ số tận cùng là số 0 là 4 750."}]}, {"id": "d1dfe826ff807e6e0bdd537285387901", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-on-tap-he-toan-4-hoc-ki-1-tuan-18-co-dap-an", "title": "Bài tập ôn tập hè Toán 4 học kì 1 - Tuần 18 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Trong các số 2 544; 6 780; 3 885; 10 056. Số chia hết cho cả 2 và 5 là:", "choices": ["A. 2 544 ;", "B. 6 780 ;", "C. 3 885 ;", "D. 10 056 ."], "explanation": "Đáp án đúng là B \n Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 6 780 vì tận cùng là số 0."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Kết quả đúng là:", "choices": ["A. Số 33 312 chia hết cho 3;", "B. Số 123 456 không chia hết cho 3;", "C. Số 11 230 chia hết cho 2 và 3 ;", "D. Số 2 895 chia hết cho 2 và 5."], "explanation": "Đáp án đúng là A \n Kết quả đúng là: Số 33 312 chia hết cho 3."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Số dư của phép chia 2 005 : 150 là:", "choices": ["A. 505;", "B. 55;", "C. 50;", "D. 550."], "explanation": "Đáp án đúng là B \n 2 005 : 150 = 13 dư 55."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Cách tính sai là:", "choices": ["A. 5 426 + (49 184 + 8 917) = (5 426 + 49 184) + 8 917;", "B. 617 × (47 + 35) = 617 × 47 + 35 × 617;", "C. (936 – 54) : 9 = 936 : 9 – 54 : 9;", "D. 36 000 : (90 × 40) = 36 000 : 90 × 40."], "explanation": "Đáp án đúng là B \n Cách tính sai là: 36 000 : (90 × 40) = 36 000 : 90 × 40. \n Vì 36 000 : (90 × 40) = 36 000 : 90 : 40."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Tổng của số lớn nhất có 6 chữ số và số bé nhất có 6 chữ số là:", "choices": ["A. 1 999 999 ;", "B. 199 999 ;", "C. 109 999 ;", "D. 1 099 999."], "explanation": "Đáp án đúng là D \n Số bé nhất có 6 chữ số: 100 000. \n Số lớn nhất có 6 chữ số: 999 999. \n Tổng của của hai số vừa tìm được là: \n 100 000 + 999 999 = 1 099 999. \n Đáp số: 1 099 999."}]}, {"id": "8326827a5baff366f8999311112576aa", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-23-co-dap-an/56793", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 23 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chọn phát biểu đúng:", "choices": ["A. Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9", "B. Số có tận cùng là 9 thì chia hết cho 9", "C. Số chia hết cho 9 là số lẻ", "D. Cả B và C đều đúng"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số tối giản của phân số $ \\frac{63}{45}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{6}{5}$", "B. $ \\frac{4}{5}$", "C. $ \\frac{7}{5}$", "D. $ \\frac{3}{5}$"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm x biết $ \\frac{x}{5}=\\frac{60}{75}$", "choices": ["A. 3", "B. 4", "C. 5", "D. 6"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Phân số bằng phân số $ \\frac{4}{7}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{16}{28}$", "B. $ \\frac{9}{21}$", "C. $ \\frac{6}{21}$", "D. $ \\frac{20}{35}$"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết $ \\frac{13}{5}$ và 2 thành 2 phân số có mẫu chung là 5:", "choices": ["A. $ \\frac{3}{5}và\\frac{2}{5}$", "B. $ \\frac{6}{5}và\\frac{3}{5}$", "C. $ \\frac{3}{5}và\\frac{10}{5}$", "D. $ \\frac{3}{5}và\\frac{18}{5}$"], "explanation": "Đáp án là C"}]}, {"id": "22d59f408b414dcf34fe9535b50d1a7a", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-24-co-dap-an/56797", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 24 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Mẫu số chung nhỏ nhất của các phân số: $ \\frac{3}{5};\\frac{3}{8};\\frac{3}{10};\\frac{3}{20}$ là:", "choices": ["A. 80", "B. 60", "C. 40", "D. 20"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép tính $ 1-\\frac{1}{100}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{1}{99}$", "B. $ \\frac{0}{100}$", "C. $ \\frac{99}{100}$", "D. 99"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Bớt từ 1 ta được:", "choices": ["A. $ \\frac{3}{4}$", "B. 1", "C. $ \\frac{1}{2}$", "D. $ \\frac{1}{4}$"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hiệu của $ \\frac{3}{5}và\\frac{1}{15}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{2}{10}$", "B. $ \\frac{4}{20}$", "C. $ \\frac{8}{15}$", "D. $ \\frac{10}{15}$"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chọn câu đúng: $ \\frac{3}{m}-\\frac{5}{n}=\\frac{7}{36}$ với m < n < 10", "choices": ["A. m = 6, n = 6", "B. m = 4, n = 9", "C. m = 9, n = 4", "D. m = 3, n = 12"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "20a6f0aa7a3e375cac90844b0579f1f8", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-24-co-dap-an/56798", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 24 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Rút gọn phân số $ \\frac{13}{121}$ là được phân số", "choices": ["A. $ \\frac{5}{3}$", "B. $ \\frac{3}{5}$", "C. $ \\frac{3}{11}$", "D. $ \\frac{35}{33}$"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các phân số $ \\frac{13}{14};\\frac{24}{32};\\frac{32}{36};\\frac{9}{36}$ phân số bằng phân số $ \\frac{3}{4}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{13}{14}$", "B. $ \\frac{24}{32}$", "C. $ \\frac{32}{36}$", "D. $ \\frac{9}{36}$"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả phép tính $ \\frac{16}{5}-\\frac{9}{5}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{7}{5}$", "B. $ \\frac{25}{5}$", "C. $ \\frac{25}{10}$", "D. $ \\frac{7}{10}$"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n 4 tấn 25 kg =………. kg", "choices": ["A. 425 kg", "B. 40025 kg", "C. 4250 kg", "D. 4025 kg"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một cửa hàng có $ \\frac{4}{5}$ tấn đường, cửa hàng đã bán được $ \\frac{2}{3}$ tấn đường. Hỏi cửa hàng đó còn bao nhiêu tấn đường?", "choices": ["A. $ \\frac{4}{15}$", "B. $ \\frac{2}{12}$", "C. $ \\frac{2}{15}$", "D. $ \\frac{3}{8}$"], "explanation": "Đáp án là C"}]}, {"id": "dc97c2801c7bc6dbd86cfdbf01fd0f20", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-26-co-dap-an/56806", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 26 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số $ \\frac{5}{6}$ lớn hơn phân số:", "choices": ["A. $ \\frac{6}{7}$", "B. $ \\frac{6}{6}$", "C. $ \\frac{5}{4}$", "D. $ \\frac{4}{5}$"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các phân số: $ \\frac{12}{20};\\frac{22}{41};\\frac{15}{33}$ , phân số tối giản là:", "choices": ["A. $ \\frac{12}{20}$", "B. $ \\frac{22}{41}$", "C. $ \\frac{15}{33}$", "D. Không có phân số nào"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 41m 2 4dm 2 = …. cm 2 :", "choices": ["A. 4104", "B. 41040", "C. 410400", "D. 41400"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chọn câu đúng", "choices": ["A. Hình thoi là hình vuông đặc biệt", "B. Hình thoi có 4 góc bằng nhau", "C. Hình thoi có 4 góc vuông", "D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Lớp 4A có 45 học sinh, số học sinh nam bằng 2/5 học sinh cả lớp. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nữ?", "choices": ["A. 18 bạn", "B. 27 bạn", "C. 36 bạn", "D. 42 bạn"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "2cd34399aacaf5975d65a30a862fd1ba", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-26-co-dap-an/56805", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 26 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số nào dưới đây lớn hơn 1?", "choices": ["A. $ \\frac{3}{2}$", "B. $ \\frac{9}{21}$", "C. $ \\frac{16}{16}$", "D. $ \\frac{8}{14}$"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp viết vào chỗ chấm 4 tấn 14 kg = ….. kg là:", "choices": ["A. 414", "B. 4014", "C. 4140", "D. 41400"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chọn câu đúng", "choices": ["A. Hình thoi là hình chữ nhật đặc biệt", "B. Hình thoi là hình bình hành đặc biệt", "C. Hình thoi là hình vuông đặc biệt", "D. Hình vuông là hình thoi đặc biệt"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Phân số lớn nhất trong các phân số $ \\frac{3}{4};\\frac{7}{7};\\frac{3}{2};\\frac{4}{3}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{3}{4}$", "B. $ \\frac{7}{7}$", "C. $ \\frac{3}{2}$", "D. $ \\frac{4}{3}$"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một cửa hàng nhập về 420l dầu. Buổi sáng bán được $ \\frac{2}{5}$ số dầu đó. Hỏi sau khi bán buổi sáng, cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu?", "choices": ["A. 168l dầu", "B. 252l dầu", "C. 630l dầu", "D. 262l dầu"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "a947d95557b3d1b11447298fedbdc41d", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-25-co-dap-an/56801", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 25 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả phép tính $ \\frac{8}{9}+\\frac{3}{4}x\\frac{4}{9}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{59}{81}$", "B. $ \\frac{11}{9}$", "C. $ \\frac{40}{27}$", "D. $ \\frac{44}{117}$"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho số 4...9. Chữ số thích hợp viết vào chỗ chấm để được số chia hết cho 3 là:", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm x , biết: $ x-\\frac{3}{4}=\\frac{1}{2}$", "choices": ["A. $ \\frac{5}{4}$", "B. $ \\frac{1}{4}$", "C. $ \\frac{4}{5}$", "D. $ \\frac{2}{3}$"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n $ \\frac{1}{3}$ của một nửa là:", "choices": ["A. $ \\frac{1}{3}$", "B. $ \\frac{1}{4}$", "C. $ \\frac{1}{6}$", "D. $ \\frac{1}{2}$"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm câu trả lời sai", "choices": ["", "", "", ""], "explanation": "Đáp án là C"}]}, {"id": "3f739ad9e7750f8e3dd252aa96ab274d", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-32-co-dap-an/57021", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 32 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chọn số thích hợp: 563 + 856 = 856 + ......?", "choices": ["A. 856", "B. 563", "C. 1419", "D. 293"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0:", "choices": ["A. 7", "B. 10", "C. 9", "D. 8"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép cộng: 697583 + 245736 =?", "choices": ["A. 843319", "B. 942319", "C. 943219", "D. 943319"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 12 và chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị. Số đó là:", "choices": ["A. 93", "B. 39", "C. 26", "D. 62"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một trại chăn nuôi có 3608 con gà và vịt. Sau khi bán đi 135 con gà và mua thêm 135 con vịt thì số gà bằng $ \\frac{3}{5}$ số vịt. Hỏi lúc đầu trại đó có bao nhiêu con mỗi loại?", "choices": ["A. 1353 con gà và 2255 con vịt", "B. 1488 con gà và 2120 con vịt", "C. 2255 con gà và 1353 con vịt", "D. 2120 con gà và 1488 con vịt"], "explanation": "Đáp án là A"}]}, {"id": "3f27e96ff0cc76e78c7c985b47fb31a5", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-33-co-dap-an/57026", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 33 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ trống $ \\frac{16}{28}=\\frac{...}{7}$", "choices": ["A. 16", "B. 28", "C. 4", "D. 7"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m 2 8dm 2 = .......dm 2 là:", "choices": ["A. 58", "B. 508", "C. 580", "D. 5008"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm x biết x : 17 = 11256", "choices": ["A. x = 11256", "B. x = 191352", "C. x = 191532", "D. x = 191235"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đuôi cá nặng 350 gam. Đầu cá nặng bằng đuôi cá cộng với một nửa thân cá. Thân cá nặng bằng đầu cá cộng đuôi cá. Hỏi cả con cá nặng bao nhiêu?", "choices": ["A. 2900g", "B. 3kg", "C. 2kg 700g", "D. 2800g"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình bình hành có diện tích là $ \\frac{3}{8}$ m 2 , chiều cao $ \\frac{3}{8}$ m. Độ dài đáy của hình đó là:", "choices": ["A. $ \\frac{3}{8}$ m", "B. $ \\frac{9}{64}$ m", "C. 1 m", "D. $ \\frac{5}{8}$ m"], "explanation": "Đáp án là C $ \\frac{3}{8}$ m 2 , chiều cao $ \\frac{3}{8}$ m. Độ dài đáy của hình đó là:"}]}, {"id": "21c6e9f6095452d235e74585ec08ffe1", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-22-co-dap-an/56674", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 22 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chọn đáp án đúng:", "choices": ["A. $ \\frac{2}{5}>\\frac{4}{5}$", "B. $ \\frac{6}{3}<\\frac{6}{7}$", "C. $ \\frac{1}{2}=\\frac{2}{4}$", "D. $ \\frac{6}{5}>\\frac{12}{10}$"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:", "choices": ["A. $ \\frac{5}{8};\\frac{3}{8};\\frac{7}{8};\\frac{6}{8}$", "B. $ \\frac{3}{8};\\frac{6}{8};\\frac{5}{8};\\frac{7}{8}$", "C. $ \\frac{5}{8};\\frac{7}{8};\\frac{3}{8};\\frac{6}{8}$", "D. $ \\frac{3}{8};\\frac{5}{8};\\frac{6}{8};\\frac{7}{8}$"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho $ \\frac{x+3}{6}=\\frac{9}{18}$ . Giá trị của x là:", "choices": ["A. x = 0", "B. x = 1", "C. x = 2", "D. x = 3"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Mẫu số chung nhỏ nhất của phân số là:", "choices": ["A. 12", "B. 24", "C. 48", "D. 72"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Phân số nào bằng $ \\frac{3}{7}$ :", "choices": ["A. $ \\frac{28}{49}$", "B. $ \\frac{30}{56}$", "C. $ \\frac{36}{84}$", "D. $ \\frac{15}{42}$"], "explanation": "Đáp án là C"}]}, {"id": "2d2a25ddcd03193740a6fd8570956388", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-33-co-dap-an/57025", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 33 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Rút gọn phân số $ \\frac{111111}{151515}$ ta được phân số tối giản sau:", "choices": ["A. $ \\frac{111}{151}$", "B. $ \\frac{1}{5}$", "C. $ \\frac{11}{15}$", "D. $ \\frac{1111}{1515}$"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n 1 giờ 30 phút = …", "choices": ["A. $ \\frac{1}{3}$ giờ", "B. 90 phút", "C. 540 giây", "D. $ \\frac{5}{4}$ giờ"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n 12m 2 7dm 2 5cm 2 = ….Chọn ý sai", "choices": ["A. 120705cm 2", "B. 1207dm 2 5cm 2", "C. 12m 2 705cm 2", "D. 1275cm 2"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho hình chữ nhật có chiều rộng 4cm. Hãy tính chiều dài của hình chữ nhật đó, biết rằng diện tích của hình chữ nhật bằng diện tích hình vuông có cạnh 8cm. Đáp số đúng là:", "choices": ["A.12cm", "B. 16cm", "C. 32cm", "D. 24cm"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một hình chữ nhật có diện tích 4/5m 2 , chiều rộng là 3/4m. Chu vi của hình chữ nhật đó là", "choices": ["A. $ \\frac{27}{10}m$", "B. $ \\frac{27}{20}m$", "C. $ \\frac{109}{60}m$", "D. $ \\frac{109}{30}m$"], "explanation": "Đáp án là D"}]}, {"id": "2b73be95e1e536ede344f1f166dd5e8d", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-22-co-dap-an/56675", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 22 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các phân số sau : $ \\frac{6}{11};\\frac{9}{11};\\frac{2}{11};\\frac{8}{11}$ . Phân số nào bé nhất ?", "choices": ["A. $ \\frac{6}{11}$", "B. $ \\frac{9}{11}$", "C. $ \\frac{2}{11}$", "D. $ \\frac{8}{11}$"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các phân số sau : $ \\frac{6}{11};\\frac{9}{11};\\frac{2}{11};\\frac{8}{11}$ . Phân số nào lớn nhất ?", "choices": ["A. $ \\frac{6}{11}$", "B. $ \\frac{9}{11}$", "C. $ \\frac{2}{11}$", "D. $ \\frac{8}{11}$"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chọn đáp án đúng", "choices": ["A. $ \\frac{4}{5}=\\frac{12}{15}$", "B. $ \\frac{12}{17}<\\frac{36}{51}$", "C. $ \\frac{5}{7}<\\frac{20}{28}$", "D. $ \\frac{11}{19}<\\frac{55}{95}$"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đên lớn:", "choices": ["A. $ \\frac{1}{2};\\frac{2}{3};\\frac{3}{4};\\frac{4}{5}$", "B. $ \\frac{1}{2};\\frac{3}{4};\\frac{4}{5};\\frac{2}{3}$", "C. $ \\frac{4}{5};\\frac{3}{4};\\frac{2}{3};\\frac{1}{2}$", "D. $ \\frac{3}{4};\\frac{4}{5};\\frac{1}{2};\\frac{2}{3}$"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Phân số $ \\frac{5}{7}$ bé hơn phân số nào dưới đây :", "choices": ["A. $ \\frac{10}{21}$", "B. $ \\frac{15}{14}$", "C. $ \\frac{10}{14}$", "D. $ \\frac{15}{28}$"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "92a1d6f7cd204aaef3c5a36f542a36f5", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-19-co-dap-an/56315", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 19 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chọn đáp án đúng:", "choices": ["A. 3 m 2 < 300 dm 2", "B. 14000 dm 2 = 14 m 2", "C. 25 m 2 > 25000 dm 2", "D. 2 km 2 > 200000 m 2"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một hình bình hành có diện tích 12 dm 2 , chiều cao 3 dm. Tính độ dài đáy", "choices": ["A. 4 dm", "B. 5 dm", "C. 6 dm", "D. 2 dm"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n 5 km 2 17 m 2 = … m 2", "choices": ["A. 5000017 m 2", "B. 500017 m 2", "C. 50017 m 2", "D. 5017 m 2"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình nào có diện tích bé hơn 20 cm 2 ?", "choices": ["A. Hình 1", "B. Hình 2", "C. Hình 3"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình nào có chu vi bé nhất?", "choices": ["A. Hình 1", "B. Hình 2", "C. Hình 3"], "explanation": "Đáp án là C"}]}, {"id": "bdf4b063c96402ae46e5f4d47f618e53", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-20-co-dap-an/56319", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 20 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chọn đáp án sai:", "choices": ["A. Phân số $ \\frac{3}{4}$ đọc là: Ba phần bốn", "B. Phân số $ \\frac{2}{5}$ đọc là: Hai phần năm", "C. Phân số $ \\frac{1}{3}$ đọc là: Ba phần một", "D. Phân số $ \\frac{1}{2}$ đọc là: Một phần hai"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chọn đáp án đúng:", "choices": ["A. $ \\frac{8}{7}<1$", "B. $ \\frac{5}{2}>1$", "C. $ \\frac{8}{9}=1$", "D. $ \\frac{11}{23}>1$"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho $ \\frac{x}{4}=\\frac{5}{20}$ .Giá trị của x là", "choices": ["A. x = 1", "B. x = 2", "C. x = 3", "D. x = 4"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chọn đáp án sai", "choices": ["A. $ \\frac{12}{14}=\\frac{6}{7}$", "B. $ \\frac{3}{5}=\\frac{6}{10}$", "C. $ \\frac{24}{18}=\\frac{12}{10}$", "D. $ \\frac{32}{40}=\\frac{4}{5}$"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đáp án nào sau đây gồm hai phân số bằng nhau:", "choices": ["A. $ \\frac{5}{6}và\\frac{15}{24}$", "B. $ \\frac{3}{5}và\\frac{21}{35}$", "C. $ \\frac{3}{7}và\\frac{15}{28}$", "D. $ \\frac{9}{27}và\\frac{1}{4}$"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "c374d24d9d3a9f6c81d294924db443c5", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-19-co-dap-an/56314", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 19 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chọn đáp án đúng:", "choices": ["A. 4m 2 5dm 2 = 405 dm 2", "B. 10m 2 10dm 2 = 1010 dm 2", "C. 41560 cm 2 = 41dm 2 56cm 2", "D. 204 dm 2 = 20m 2 4dm 2"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hình có diện tích lớn nhất là:", "choices": ["A. Hình 1", "B. Hình 2", "C. Hình 3"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 6 km, chiều rộng 5 km. Diện tích khu rừng đó là:", "choices": ["A. 11 km 2", "B. 30 km 2", "C. 15 km 2", "D. 40 km 2"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n 3km 2 = … m 2", "choices": ["A. 3000", "B. 30000", "C. 300000", "D. 3000000"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một hình bình hành có đáy là 12 m, diện tích 36 m 2 . Chiều cao hình bình hành đó là:", "choices": ["A. 2 m", "B. 3 m", "C. 4 m", "D. 5 m"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "4922e091148ffcd89e4689ca36d26e5b", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-21-co-dap-an/56438", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 21 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Quy đồng mẫu $ \\frac{1}{4}và\\frac{1}{5}$ ta được", "choices": ["A. $ \\frac{1}{20}và\\frac{2}{20}$", "B. $ \\frac{5}{20}và\\frac{8}{20}$", "C. $ \\frac{2}{20}và\\frac{8}{20}$", "D. $ \\frac{3}{20}và\\frac{6}{20}$"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm x:", "choices": ["A. x = 2", "B. x = 12", "C. x = 17", "D. x = 4"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số nào là không là phân số tối giản", "choices": ["A. $ \\frac{2}{5}$", "B. $ \\frac{7}{5}$", "C. $ \\frac{4}{8}$", "D. $ \\frac{11}{13}$"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Mẫu chung của 2 phân số $ \\frac{1}{2}và\\frac{5}{9}$ là", "choices": ["A. 3", "B. 9", "C. 12", "D. 16"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Rút gọn $ \\frac{4}{12}$ ta được phân số tối giản là:", "choices": ["A. $ \\frac{1}{2}$", "B. $ \\frac{1}{3}$", "C. $ \\frac{2}{6}$", "D. $ \\frac{1}{4}$"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "94535133a442de1538e6a043a5b66c1f", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-30-co-dap-an/57014", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 30 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính $ \\frac{3}{5}+\\frac{11}{20}$ = ?", "choices": ["A. $ \\frac{14}{25}$", "B. $ \\frac{14}{20}$", "C. $ \\frac{23}{20}$", "D. $ \\frac{23}{16}$"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính diện tích của một hình bình hành có độ dài đáy là 18 cm, chiều cao bằng độ dài đáy", "choices": ["A. 18 cm 2", "B. 10 cm 2", "C. 180 cm 2", "D. 90 cm 2"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trên bản đồ tỉ lệ 1:100, độ dài 1 cm ứng với độ dài thật nào?", "choices": ["A. 1 dm", "B. 10 dm", "C. 100 dm", "D. 1 km"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chọn đáp án sai", "choices": ["A. $ \\frac{3}{7}+\\frac{8}{21}=\\frac{17}{21}$", "B. $ \\frac{4}{5}-\\frac{2}{3}=\\frac{2}{15}$", "C. $ \\frac{7}{11}x\\frac{3}{11}=\\frac{21}{11}$", "D. $ \\frac{1}{3}:\\frac{1}{4}=\\frac{4}{3}$"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hiệu hai số là số lớn nhất có hai chữ số . Tỉ số của hai số đó là $ \\frac{20}{9}$ Số bé là ?", "choices": ["A. 9", "B. 81", "C. 180", "D. 63"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "f0fc8abfb48f4762ff79a7cf65acd8f0", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-18-co-dap-an/56152", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 18 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các số sau đây, số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9: 99; 199; 1999; 2999; 3999", "choices": ["A: 199", "B: 1999", "C: 3999", "D: 99"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm số bé nhất, biết rằng số đó chia cho 3 và chia cho 5 đều dư 1", "choices": ["A. 16", "B. 6", "C. 26", "D. 1"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm 17...08 để được số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 5 là:", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 0"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong một phép chia có thương bằng 82, số dư bằng 47, số bị chia nhỏ hơn 4000. Số chia là:", "choices": ["A. 47", "B: 48", "C: 49", "D: 50"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Giá trị của biểu thức 495 × 128 – 78 × 495 là:", "choices": ["A: 24750", "B: 24650", "C: 2475", "D: 247500"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "2711cbdbc946411d768e7ed641d06b5a", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-20-co-dap-an/56318", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 20 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1?", "choices": ["A. $ \\frac{3}{7}$", "B. $ \\frac{8}{9}$", "C. $ \\frac{3}{3}$", "D. $ \\frac{4}{3}$"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n May 5 áo trẻ em hết 6 m vải. Hỏi may mỗi áo trẻ em hết bao nhiêu mét vải?", "choices": ["A. $ \\frac{5}{6}$", "B. 5", "C. $ \\frac{6}{5}$", "D. 6"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số nào sau đây bằng phân số ?", "choices": ["B. $ \\frac{5}{2}$", "C. $ \\frac{5}{15}$", "D. $ \\frac{1}{15}$"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho hình vẽ: Chọn đáp án sai?", "choices": ["A. $ AO=\\frac{1}{5}AB$", "B.", "C. $ OB=\\frac{4}{5}AB$", "D. $ OB=\\frac{4}{5}AO$"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chọn đáp án đúng ?", "choices": ["A. $ \\frac{1}{5}>1$", "B. $ \\frac{2}{3}<1$", "C. $ \\frac{100}{99}>\\frac{99}{100}$", "D. $ 1<\\frac{99}{100}$"], "explanation": "Đáp án là C"}]}, {"id": "2e08f1d0def1e95fec79220b62abc9b6", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-21-co-dap-an/56437", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 21 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Quy đồng mẫu 2 phân số ta được:", "choices": ["A. $ \\frac{45}{63}và\\frac{35}{63}$", "B. $ \\frac{45}{63}và\\frac{56}{63}$", "C . $ \\frac{35}{63}và\\frac{72}{63}$", "D. $ \\frac{40}{63}và\\frac{63}{63}$"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số nào sau đây chưa tối giản?", "choices": ["A. $ \\frac{3}{4}=\\frac{3x3}{4x3}=\\frac{9}{12}\\frac{2}{3}$", "B. $ \\frac{5}{7}$", "C. $ \\frac{3}{9}$", "D. $ \\frac{5}{17}$"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm x biết", "choices": ["A. x = 11", "B. x = 3", "C. x = 5", "D. x = 7"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Mẫu chung của 3 phân số là:", "choices": ["A. 15", "B. 35", "C. 21", "D. 105"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Rút gọn ta được phân số tối giản:", "choices": ["A. $ \\frac{49}{98}$", "B. $ \\frac{14}{28}$", "C. $ \\frac{7}{14}$", "D. $ \\frac{1}{2}$"], "explanation": "Đáp án là D"}]}, {"id": "14ce90db66b44fa417b53e397d30c60e", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-31-co-dap-an/57018", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 31 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 250 006 được đọc là:", "choices": ["A. Hai mươi nghìn năm trăm linh sáu", "B. Hai trăm linh năm nghìn và sáu đơn vị", "C. Hai trăm linh sáu nghìn linh sáu", "D. Hai trăm linh năm nghìn không trăm linh sáu."], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Nếu a là số tự nhiên lớn nhất gồm năm chữ số và b là số tự nhiên nhỏ nhất gồm sáu chữ số thì:", "choices": ["A. a > b", "B. a < b", "C. b < a", "D. a = b"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số lẻ bé nhất có sáu chữ số khác nhau là:", "choices": ["A. 120345", "B. 102345", "C. 123405", "D. 123045"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số còn thiếu trong dãy số 1; 2; 4; 7; ...; 16 là:", "choices": ["A. 11", "B. 10", "C. 15", "D. 12"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Để số 196* chia hết cho cả 2 và 3 thì chữ số cần điền vào vị trí * là:", "choices": ["A. 2", "B. 4", "C. 6", "D. 8"], "explanation": "Đáp án là A"}]}, {"id": "ff358f2850881336ba3d5ebd4fa9cfb8", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-30-co-dap-an/57013", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 30 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tỉ lệ 1:10000000 trên bản đồ cho ta biết 1 cm ứng với độ dài thật nào?", "choices": ["A. 1 km", "B. 10 km", "C. 100 km", "D. 1000 km"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một cái ao hình vuông chu vi là 72 m. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1:6000, cạnh cái ao dài bao nhiêu mm?", "choices": ["A. 1 mm", "B. 2 mm", "C. 3 mm", "D. 4 mm"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính $ \\frac{3}{5}+\\frac{4}{5}:\\frac{2}{5}?$", "choices": ["A. $ \\frac{7}{2}$", "B. $ \\frac{2}{7}$", "C. $ \\frac{13}{5}$", "D. $ \\frac{9}{5}$"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 18 cm. Chiều dài bằng $ \\frac{2}{3}$ nửa chu vi. Chiều rộng hình chữ nhật là ?", "choices": ["A. 6", "B. 12", "C. 8", "D. 10"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Quãng đường AB dài 12 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1:100000, quãng đường đó dài bao nhiêu cm?", "choices": ["A. 20 cm", "B. 12 cm", "C. 120 cm", "D. 1200 cm"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "8ee15d04e0381d5bdadf364ee6c476f1", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-18-co-dap-an/56151", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 18 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép tính 257297 + 823308 là:", "choices": ["A: 1080605", "B: 1080695", "C: 1080595", "D: 1070605"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của biểu thức 7250 : 125 + 250 : 125 là:", "choices": ["A: 60", "B: 80", "C: 100", "D: 200"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm 5m 2 5cm 2 = ..........cm 2", "choices": ["A: 55", "B: 5500", "C: 5005", "D: 50005"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trung bình cộng của các số 96; 121 và 143 là:", "choices": ["A: 110", "B: 115", "C: 120", "D: 125"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Những số nào trong các số 1230; 2015; 3006; 20180;4565 chia hết cho 2 và 5.", "choices": ["A. 1230; 3006, 20180", "B. 1230; 20180", "C. 2015; 4565", "D: 3006; 4565"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "8cc468d3bec5645e712927da1fbff202", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-31-co-dap-an/57017", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 31 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số gồm 200 triệu, 8 nghìn, 12 đơn vị được viết là", "choices": ["A. 200 800 12", "B. 200 800 120", "C. 200 008 012", "D. 200 080 120"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số lớn nhất của lớp nghìn là số có:", "choices": ["A. 4 chữ số", "B. 5 chữ số", "C. 6 chữ số", "D. 7 chữ số"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hai năm liên tiếp có số ngày là:", "choices": ["A. 365", "B. 730", "C. 729", "D. 728"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Nếu lấy một số cộng 4563 rồi trừ đi 1006 thì được kết quả bằng 98 700. Số đó là:", "choices": ["A. 98 700", "B. 95 143", "C. 4563", "D. 1006"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Giá trị của biểu thức a × 3 + b × 5 với a = 2010, b = 2002 là", "choices": ["A. 4012", "B. 8032", "C. 12020", "D. 16040"], "explanation": "Đáp án là D"}]}, {"id": "66a3322ffca2e92c04cc822e08cc6006", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-16-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 16 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong phép chia 24650 : 120, ta được:", "choices": ["A: thương là 25, số dư là 50", "B: thương là 25, số dư là 5", "C: thương là 205, số dư là 5", "D: thương là 205, số dư là 50"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của biểu thức 46720 : 365 là", "choices": ["A: 182", "B: 218", "C: 128", "D: 812"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm x, biết: x × 67 = 7169", "choices": ["A: x = 170", "B: x = 17", "C: x = 107", "D: x = 71"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số lớn nhất có ba chữ số mà khi chia số đó cho 235 thì dư là 15 là", "choices": ["A: 955", "B: 999", "C: 965", "D: 975"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một của hàng trong năm 2007 đã bán được 35 190m vải. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải, biết rằng năm đó cửa hàng bán trong 345 ngày.", "choices": ["A: 122m", "B: 12m", "C: 120m", "D: 102m"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "05ac5e1667ad17da9f5ba09acb9db117", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-17-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 17 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Những số nào sau đây không chia hết cho 2:", "choices": ["A: 257; 1372", "B: 257; 475; 380", "C: 257; 475", "D: 1372; 257; 475"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Với ba chữ số 0; 4; 6 viết được những số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:", "choices": ["A: 460", "B: 640", "C: 406", "D: 460; 640"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Những số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là:", "choices": ["A: 1; 3; 5; 7", "B: 0; 5", "C: 5", "D: 0; 2; 4; 6; 8"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một nhà máy phát hành 47 thùng quà cho công nhân, mỗi thùng có 20 gói quà. Hỏi trung bình mỗi công nhân nhận được bao nhiêu gói quà, biết rằng nhà máy có 235 công nhân.", "choices": ["A: 4 gói", "B: 3 gói", "C: 2 gói", "D: 1 gói"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số bé nhất khi chia cho 2 và chia cho 5 đều dư 1 là:", "choices": ["A. 1", "B. 11", "C. 6", "D. 0"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "8b45185e4afc40a7ab6c201252ba9c7f", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-4-hoc-ki-1-tuan-16-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán 4 học kì 1 - Tuần 16 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép chia 75 050 : 25 là:", "choices": ["A. 302;", "B. 30 002;", "C. 3 002;", "D. 320."], "explanation": "Đáp án đúng là C \n Kết quả của phép chia 75 050 cho 25 là 3 002."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Phép chia 24 650 : 120 có kết quả là:", "choices": ["A. 25 (dư 50) ;", "B. 205 (dư 50);", "C. 25 (dư 5);", "D. 205."], "explanation": "Đáp án đúng là B \n 24 650 : 120 = 205 dư 50."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Số dư trong phép chia 641 000 : 400 là:", "choices": ["A. 2;", "B. 20;", "C. 200;", "D. 2 000."], "explanation": "Đáp án đúng là C \n 641 000 : 400 = 1 602 dư 200."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Cho hình vuông có cạnh 5 cm và hình chữ nhật có chiều dài 6 cm, chiều rộng 3 cm. Tổng diện tích của hai hình đó là:", "choices": ["A. 25 cm²;", "B. 18 cm²;", "C. 43 cm²;", "D. 2 cm²."], "explanation": "Đáp án đúng là C \n Diện tích hình vuông là: \n 5 × 5 = 25 (cm 2 ) \n Diện tích hình chữ nhật là: \n 6 × 3 = 18 (cm 2 ) \n Tổng diện tích hai hình là: \n 25 + 18 = 43 (cm 2 ) \n Đáp số: 43 cm 2 ."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Một cửa hàng nhận 240 bao gạo, mỗi bao đựng 50 kg. Cửa hàng bán hết số gạo đó, trung bình mỗi ngày bán được 375 kg. Cửa hàng bán hết gạo đó trong số ngày là:", "choices": ["A. 120 ngày;", "B. 48 ngày;", "C. 32 ngày;", "D. 240 ngày."], "explanation": "Đáp án đúng là C \n Tổng số gạo cửa hàng có là: \n 240 × 50 = 12 000 (kg) \n Cửa hàng bán hết số gạo đó trong số ngày là: \n 12 000 : 375 = 32 (ngày) \n Đáp số: 32 ngày."}]}, {"id": "00da2c693d00676d592de4e1588ce668", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-4-hoc-ki-1-tuan-15-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán 4 học kì 1 - Tuần 15 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Một phép chia có số bị chia là 48 000, số chia là 60 thì thương của phép chia đó là:", "choices": ["A. 8;", "B. 80;", "C. 800;", "D. 8 000."], "explanation": "Đáp án đúng là C \n Ta có: 48 000 : 60 = 800."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Phép tính có kết quả lớn hơn 10 km là:", "choices": ["A. 5 000 m + 4 990 m;", "B. 16 km – 5 320 m;", "C. 100 km : 10;", "D. 3 203 m × 2."], "explanation": "Đáp án đúng là B \n Đổi 16 km = 16 000 m \n 16 km – 5 320 m = 16 000 m – 5 320 m = 10 680 m = 10 km 680 m > 10 km. \n Phép tính có kết quả lớn hơn 10 km là: 16 km – 5 320 m."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Kết quả của phép tính 7740 : 36 là:", "choices": ["A. 214 (dư 36);", "B. 215;", "C. 2141;", "D. 213 (dư 72)."], "explanation": "Đáp án đúng là B \n Kết quả của phép tính 7740 : 36 là: 215."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích 4 815 cm 2 , chiều rộng 45 cm. Chiều dài của tấm bìa là:", "choices": ["A. 117 cm;", "B. 107 cm;", "C. 105 cm;", "D. 115 cm."], "explanation": "Đáp án đúng là B \n Chiều dài của tấm bìa là: \n 4815 : 45 = 107 (cm) \n Đáp số: 107 cm"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Số dư trong phép chia 365 000 : 700 là:", "choices": ["A. 300;", "B. 3;", "C. 30;", "D. 303."], "explanation": "Đáp án đúng là A \n Ta có: 365 000 : 700 = 521 dư 300."}]}, {"id": "948373932751d447ed316655bae870ed", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-4-hoc-ki-1-tuan-14-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán 4 học kì 1 - Tuần 14 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Chia 37 298 cho 7 được kết quả là 5 328 và dư 2. Khi đó 2 được gọi là:", "choices": ["A. Thương số;", "B. Số bị chia ;", "C. Số dư;", "D. Số chia."], "explanation": "Đáp án đúng là C \n Khi đó 2 được gọi là số dư."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n (a + b) : c = ? Biểu thức đúng là:", "choices": ["A. (a + b) : c = a + b : c;", "B. (a + b) : c = a : c + b : c;", "C. (a + b) : c = a : c + b;", "D. (a + b) : c = a × b + b : c."], "explanation": "Đáp án đúng là B \n Biểu thức đúng là: (a + b) : c = a : c + b : c."}, {"question": "Câu 3: \n \n Số dư của phép chia 34 267 : 6 là:", "choices": ["A. 4", "B. 5", "C. 6", "D. 1"], "explanation": "Đáp án đúng là D \n Thực hiện phép chia 34 267 cho 6, ta được: \n 34 267 : 6 = 5 711 dư 1."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n “Đổi 7 km 23 m = ..... m”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 723;", "B. 7 023;", "C. 7 320;", "D. 7 230."], "explanation": "Đáp án đúng là B \n Ta có: 7 km = 7 000 m \n 7 km 23 m = 7 000 m + 23 m = 7 023 m."}, {"question": "Câu 5: \n \n Giá trị của biểu thức 2 155 : 5 – 155 : 5 là:", "choices": ["A. 350;", "B. 400;", "C. 500;", "D. 431."], "explanation": "Đáp án đúng là B \n Ta có: 2 155 : 5 – 155 : 5 \n = (2 155 – 155) : 5 \n = 2 000 : 5 \n = 400."}]}, {"id": "3560ae619cd83fcc2c455a91ab94e245", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-14-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 14 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép tính: (114 + 112) : 2 = …. ?", "choices": ["A. 113", "B. 123", "C. 115", "D. 125"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của biểu thức: 738 + 8652 : 6 là:", "choices": ["A. 3180", "B. 2180", "C. 2170", "D. 3170"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một cửa hàng có 12 cuộn dây điện, mỗi cuộn dài 150m. Cửa hàng đã bán được 1/3 số dây điện. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét dây điện?", "choices": ["A. 1250m", "B. 1200m", "C. 600m", "D. 1300m"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính: 216 : (2 × 3) = …. ?", "choices": ["A. 32", "B. 36", "C. 35", "D. 33"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một người làm việc trong 5 ngày được trả số tiền công là 748000 đồng. Hỏi trung bình một ngày làm việc người đó nhận được bao nhiêu tiền?", "choices": ["A. 159600 đồng", "B. 148600 đồng", "C. 158600 đồng", "D. 149600 đồng"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "de368d309b45077f1e48e84f1611d83a", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-4-hoc-ki-1-tuan-12-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán 4 học kì 1 - Tuần 12 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 8 000 cm 2 = …. dm 2 là:", "choices": ["A. 8", "B. 80", "C. 800", "D. 80 000."], "explanation": "Đáp án đúng là B \n Ta có: 1 dm 2 = 1 000 cm 2 . \n Nên 8 000 cm 2 = 80 dm 2 ."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Biết M = 6 × 32 + 6 × 68 và N = 6 × (32 + 68). So sánh giá trị của M và N đúng là:", "choices": ["A. M = N;", "B. M > N;", "C. M < N;", "D. Không có đáp án."], "explanation": "Đáp án đúng là A \n M = 6 × 32 + 6 × 68 = 6 × (32 + 68) = N. (tính chất kết hợp)"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Giá trị của biểu thức 3254 + 125 × 34 là:", "choices": ["A. 114 886;", "B. 7 514;", "C. 7 504;", "D. 4 250."], "explanation": "Đáp án đúng là C \n Ta có: 3254 + 125× 34 \n = 3254 + 4250 \n = 7504."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n “Tính: 4 × (54 + 46) = ?”. Cách tính đúng là:", "choices": ["A. 4 × (54 + 46) = 4 × 54 + 46 = 216 + 46 = 262;", "B. 4 × (54 + 46) = 4 × 54 + 4 × 46 = 216 + 184 = 400;", "C. 4 × (54 + 46) = 4 × 46 + 54 = 184 + 54 = 239 ;", "D. 4 × (54 + 46) = 4 × 54 – 4 × 46 = 216 – 184 = 32 ."], "explanation": "Đáp án đúng là B \n Ta có: 4 × (54 + 46) \n = 4 × 54 + 4 × 46 \n = 216 + 184 = 400."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Mỗi bao đựng 28 kg gạo. Vậy 175 bao gạo như thế nặng số tạ gạo là:", "choices": ["A. 47 tạ;", "B. 48 tạ ;", "C. 49 tạ;", "D. 50 tấn."], "explanation": "Đáp án đúng là C \n 175 bao gạo như thế nặng số tạ gạo là: \n 175 × 28 = 4 900 (kg) \n Đổi: 4 900 kg = 49 tạ \n Đáp số: 49 tạ."}]}, {"id": "ba24c22a63cb0c03e340daea25ce4fac", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-15-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 15 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khi thực hiện phép chia 85000 : 500 ta có thể cùng xóa bao nhiêu chữ số 0 ở tận cùng của số chia và số bị chia rồi chia như thường?", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phép chia nào sau đây là đúng.", "choices": ["A: 32000 : 800 = 80", "B: 8100 : 90 = 90", "C: 5600 : 70 = 800", "D: 95460 : 370 = 252"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm x, biết: x × 60 = 64200.", "choices": ["A: x = 170", "B: x = 17", "C: x = 107", "D: x = 1070"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Giá trị của biểu thức 876 : 50 + 124 : 50 là:", "choices": ["A: 20", "B: 50", "C: 1000", "D: 100"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số dư của phép chia 398 : 45 là:", "choices": ["A: 36", "B: 35", "C: 38", "D: 41"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "388e11742473a1357c88dbbec32b94b4", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-4-hoc-ki-1-tuan-13-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán 4 học kì 1 - Tuần 13 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của 24 × 11 là:", "choices": ["A. 624;", "B. 246;", "C. 264;", "D. 642."], "explanation": "Đáp án đúng là C \n Giá trị của 24 × 11 là: 264."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n x là số tròn nghìn, biết: 13 570 < x < 14 570. Giá trị của x là:", "choices": ["A. 14 000;", "B. 13 000;", "C. 14 500;", "D. 14 100."], "explanation": "Đáp án đúng là A \n Giá trị của x là: 14 000."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Giá trị của biểu thức (71 × 11) × 245 là:", "choices": ["A. 194 135;", "B. 193 145;", "C. 191 435;", "D. 191 345."], "explanation": "Đáp án đúng là D \n (71 × 11) × 245 \n = 781 × 245 \n = 191 345."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n (4 hg – 2 dag) × 11 = ...... g. Số cần điền vào chỗ là:", "choices": ["A. 4 180;", "B. 3 740;", "C. 3 080;", "D. 3 300."], "explanation": "Đáp án đúng là A \n (4 hg – 2 dag) × 11 \n = (40 dag – 2 dag) × 11 \n = 38 dag × 11 \n = 418 dag \n = 4 180 g. \n Vậy (4 hg – 2 dag) × 11 = 4 180 g."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Hai đội công nhân làm việc trong 11 ngày. Đội thứ nhất mỗi ngày làm được 54 sản phẩm. Đội thứ hai mỗi ngày làm được 62 sản phẩm. Cả hai đội làm được tất cả các sản phẩm là:", "choices": ["A. 116 sản phẩm;", "B. 1276 sản phẩm;", "C. 1266 sản phẩm;", "D. 594 sản phẩm."], "explanation": "Đáp án đúng là B \n Đội thứ nhất làm được số sản phẩm là \n 54 × 11 = 594 (sản phẩm) \n Đội thứ hai làm được số sản phẩm là \n 62 × 11 = 682 (sản phẩm) \n Cả hai đội làm được tất cả các sản phẩm là: \n 594 + 682 = 1 276 (sản phẩm) \n Đáp số: 1 276 sản phẩm."}]}, {"id": "cf0d84ff122c5cb4a74f74527c4f9912", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-12-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 12 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tiền công 1 ngày của người thợ cả là 95000 đồng và của người thợ phụ là 60000 đồng. Nếu mỗi người làm 4 ngày công thì số tiền công của cả hai người là:", "choices": ["A. 820 000 đồng", "B. 720 000 đồng", "C. 620 000 đồng", "D. 520 000 đồng"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép tính: 15 × 26 - 15 × 6 = ….?", "choices": ["A. 300", "B. 250", "C. 200", "D. 150"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm số y thỏa mãn y × 2 + y × 3 + y × 5 = 9600?", "choices": ["A. 9600", "B. 950", "C. 96000", "D. 960"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Với m = 27 thì kết quả của phép tính 53 × (13 + m) = ….?", "choices": ["A. 1590", "B. 810", "C. 2120", "D. 2650"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tích của số lẻ bé nhất có ba chữ số và số lớn nhất có hai chữ số là:", "choices": ["A. 9900", "B. 9999", "C. 9899", "D. 9989"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "edf844596505e3502f376ec72478fa02", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-4-hoc-ki-1-tuan-11-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán 4 học kì 1 - Tuần 11 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Tích của 4082 và 50 là:", "choices": ["A. 204 100;", "B. 20 410;", "C. 241 000;", "D. 2 410 000."], "explanation": "Đáp án đúng là A \n Tích của 4 082 và 50 là: 204 100."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 37 dm 2 = …. cm 2 là:", "choices": ["A. 37;", "B. 370;", "C. 3 700;", "D. 370 000."], "explanation": "Đáp án đúng là C \n Ta có: 1 dm 2 = 100 cm 2 \n Nên 37 dm 2 = 3700 cm 2"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một phép chia có số chia là 600, thương là 3 254 thì số bị chia là:", "choices": ["A. 1 952 004;", "B. 195 240;", "C. 1 952 400;", "D. 1 952 000."], "explanation": "Đáp án đúng là C \n Số bị chia là: \n 3 254 × 600 = 1 952 400 \n Đáp số: 1 952 400."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 58 000 cm 2 = …. dm 2 là:", "choices": ["A. 58;", "B. 580;", "C. 5 800;", "D. 580 000."], "explanation": "Đáp án đúng là B \n Ta có: 1 dm 2 = 100 cm 2 \n Nên 58 000 cm 2 = 580 dm 2"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Một hình vuông có diện tích 81 cm 2 . Chu vi hình vuông đó là:", "choices": ["A. 9 cm;", "B. 36 cm;", "C. 81 cm;", "D. 36 cm 2 ."], "explanation": "Đáp án đúng là B \n Hình vuông có diện tích 81 cm 2 thì có độ dài một cạnh bằng 9 cm vì 9 × 9 = 81 . \n Chu vi hình vuông là : \n 9 × 4 = 36 (cm) \n Đáp số: 36 cm ."}]}, {"id": "3adf46651d9dee1a5d6ebc7cbf010ff4", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-4-tuan-10-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán 4 - Tuần 10 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Với a = 76 524 và b = 5 thì giá trị của a × b là:", "choices": ["A. 188 620;", "B. 382 620;", "C. 882 520;", "D. 188 226."], "explanation": "Đáp án đúng là B \n Thay a = 76 524 và b = 5 vào, ta có: \n 76 524 × 5 = 382 620."}, {"question": "Câu 2: \n \n Tích của hai số là 3 648. Nếu gấp một thừa số lên 3 lần thì tích mới là:", "choices": ["A. 1 216;", "B. 10 994;", "C. 3651;", "D. 3 465."], "explanation": "Đáp án đúng là B \n Nếu gấp một thừa số lên 3 lần thì tích cũng gấp lên 3 lần. \n Tích mới là: 3 648 × 3 = 10 994."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Số bé nhất có sáu chữ số mà hàng trăm là 8 và hàng đơn vị là 3 là:", "choices": ["A. 100 813;", "B. 111 813;", "C. 100 803;", "D. 999 893."], "explanation": "Đáp án đúng là C \n Số có sáu chữ số bé nhất trong đó hàng trăm là 8, hàng đơn vị là 3 thì: \n + Chữ số hàng cao nhất là chữ số bé nhất khác 0 nên chữ số hàng trăm nghìn là 1. \n + Chữ số hàng chục nghìn là chữ số bé nhất nên chữ số hàng chục nghìn là 0. \n + Chữ số hàng nghìn là chữ số bé nhất nên chữ số hàng nghìn là 0. \n + Chữ số hàng trăm 8. \n + Chữ số hàng chục là chữ số bé nhất là 0. \n + Chữ số hàng đơn vị là 3. \n Vậy số bé nhất có sáu chữ số mà hàng trăm là 8 và hàng đơn vị là 3 là: 100 803."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Một mảnh bìa hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi của một hình vuông có cạnh 6 cm. Chiều dài hơn chiều rộng 6 cm. Diện tích mảnh bìa đó là:", "choices": ["A. 135 cm 2 ;", "B. 72 cm 2 ;", "C. 27 cm 2 ;", "D. 36 cm 2 ."], "explanation": "Đáp án đúng là C \n Chu vi hình vuông là \n 6 × 4 = 24 (cm) \n Chu vi mảnh bìa hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông là 24 cm. \n Nửa chu vi mảnh bìa hình chữ nhật là : \n 24 : 2 = 12(cm) \n Chiều dài mảnh bìa hình chữ nhật là: \n (12 + 6) : 2 = 9 (cm) \n Chiều rộng mảnh bìa hình chữ nhật là: \n 9 – 6 = 3 (cm) \n Diện tích mảnh bìa hình chữ nhật là \n 9 × 3 = 27 (cm 2 ) \n Đáp số: 27 cm 2 ."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Xe thứ nhất chở 45 tạ hàng, xe thứ hai chở 53 tạ hàng, xe thứ ba chở được nhiều hơn trung bình cộng số hàng của hai xe đầu 5 tạ. Xe thứ ba chở số hàng là:", "choices": ["A. 50 tạ hàng;", "B. 58 tạ hàng;", "C. 55 tạ hàng;", "D. 54 tạ hàng."], "explanation": "Đáp án đúng là D \n Trung bình cộng của hai xe đầu là: \n (45 + 53) : 2 = 49 (tạ hàng) \n Xe thứ ba chở số hàng là: \n 49 + 5 = 54 (tạ hàng) \n Đáp số: 54 tạ hàng"}]}, {"id": "acf0747451312c21231d76a7419dd8d6", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-11-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 11 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép tính: 13 × 4 × 25 = …. ?", "choices": ["A. 130", "B. 1 3 00", "C. 13000", "D. 1003"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 7m 2 35dm 2 = …. cm 2 ?", "choices": ["A. 735", "B. 70035", "C. 73500", "D. 70350"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một hình vuông có chu vi là 36m. Tính diện tích của hình vuông đó?", "choices": ["A. 81m 2", "B. 16m 2", "C. 126m 2", "D. 1296m 2"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính: 3700 : 10 = …. ?", "choices": ["A. 37000", "B. 370", "C. 307", "D. 37"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm số x thỏa mãn x x 3 – 30 = 90 ?", "choices": ["A. 40", "B. 30", "C. 20", "D. 10"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "894c9f62f24e1ddeeb1025e282360ed9", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-13-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 13 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép tính: 35 × 11 = …. ?", "choices": ["A. 3535", "B. 385", "C. 835", "D. 538"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài bằng 125m và chiều rộng bằng 36m là:", "choices": ["A. 4500m 2", "B. 3500m 2", "C. 322m 2", "D. 522m 2"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm số x thỏa mãn x : 109 = 215 ?", "choices": ["A. 23035", "B. 13435", "C. 23435", "D. 33435"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tích của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số lẻ bé nhất có ba chữ số là:", "choices": ["A. 99687", "B. 98687", "C. 99787", "D. 98787"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một xe tải chở hàng, cần phải chở 105 tấn 6 tạ gạo từ kho A sang kho B. Xe tải đó đã chở được 11 chuyến, mỗi chuyến 75 tạ. Hỏi xe tải còn phải chở bao nhiêu tạ gạo nữa?", "choices": ["A. 825 tạ", "B. 225 tạ", "C. 231 tạ", "D. 36 tạ"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "6a8146e2c3186686417648208c51b2b6", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-4-tuan-9-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán 4 - Tuần 9 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số “Mười tám triệu bốn trăm mười lăm nghìn” là số có:", "choices": ["A. 5 chữ số;", "B. 6 chữ số;", "C. 7 chữ số;", "D. 8 chữ số."], "explanation": "Đáp án đúng là D \n Số “Mười tám triệu bốn trăm mười lăm nghìn” tức 18 415 000 có 8 chữ số."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Trong các dãy số dưới đây, dãy số tự nhiên là:", "choices": ["A. 1; 2; 3; 4 ; …; 1 000 000; …", "B. 0; 1; 2; 3; 4; ….; 1 000 000; ….", "C. 0; 2; 4; 6; ….; 1 000 000;…", "D. 1; 3; 5; 7; …; 1 000 001;…."], "explanation": "Đáp án đúng là B \n Trong các dãy số dưới đây, dãy số tự nhiên là: 0; 1; 2; 3; 4; ….; 1 000 000; …."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Chữ số 2 trong số 6 542 893 có giá trị là:", "choices": ["A. 20 000;", "B. 2000;", "C. 200;", "D. 200 000."], "explanation": "Đáp án đúng là B \n Chữ số 2 trong số 6 542 893 có giá trị là: 2 000."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Năm 1676 thuộc thế kỉ:", "choices": ["A. XV;", "B. XVI;", "C. XVII;", "D. XVIII."], "explanation": "Đáp án đúng là C \n Năm 1676 thuộc thế kỉ XVII."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Nếu a = 3; b = 6; c = 9 thì giá trị của biểu thức a × b : c là:", "choices": ["A. 2", "B. 27", "C. 15", "D. 25"], "explanation": "Đáp án đúng là A \n Thay a = 3; b = 6; c = 9 vào biểu thức, ta có: \n 3 × 6 : 9 = 18 : 9 = 2."}]}, {"id": "2beb674f9e8b32efd79bd114eeca4d16", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-10-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 10 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 36000kg = … tấn", "choices": ["A. 360 tấn", "B. 36 tấn", "C. 3600 tấn", "D. 120 tấn"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n 5 giờ 20 phút = … phút", "choices": ["A. 320 phút", "B. 520 phút", "C. 220 phút", "D. 160 phút"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm x biết: x : 3 = 6371", "choices": ["A. 19003", "B. 18113", "C. 19113", "D. 20113"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm", "choices": ["A. 18 cm", "B. 81 cm", "C. 36 cm", "D. 63 cm"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một cửa hàng ngày đầu bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 4 tấn. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?", "choices": ["A. 124 kg", "B. 256 kg", "C. 124000 kg", "D. 60000 kg"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "6a3f793410a9d6d3e612786c2e72981f", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-17-co-dap-an/56143", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 17 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Những số nào sau đây chia hết cho 5: 2467; 370; 184; 205", "choices": ["A: 2467; 184", "B: 370, 205", "C: 370; 205; 184", "D: 2467; 370; 205"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số nào dưới đây có chữ số 1 biểu thị cho 1000", "choices": ["A: 91234", "B: 64010", "C: 4061", "D: 100"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Những số chia hết cho 5 và 2 có chữ số tận cùng là:", "choices": ["A: 1; 3; 5; 7", "B: 0; 5", "C: 0", "D: 0; 2; 4; 6; 8"], "explanation": "Đáp án"}, {"question": "Câu 4: \n \n Mai có ít hơn 20 quả táo. Biết rằng, nếu Mai đem chia số táo đó cho 2 bạn hoặc cho 5 bạn thì vừa đủ. Vậy số táo của Mai là:", "choices": ["A: 4 quả", "B: 6 quả", "C: 8 quả", "D: 10 quả"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số lớn nhất có hai chữ số mà khi chia cho 5 dư 2 là:", "choices": ["A: 99", "B. 98", "C. 97", "D. 92"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "cb0d0b85a93aaf8340c1093e9bc37971", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-17-co-dap-an/56147", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 17 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trung bình cộng của 9 số chẵn đầu tiên là:", "choices": ["A. 9", "B. 8", "C. 7", "D. 6"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tổng của 5 số chẵn liên tiếp là 100. 5 số chẵn đó là :", "choices": ["A. 20; 22; 24; 26; 28.", "B. 12; 14; 16; 18 ; 20.", "C. 18; 19; 20; 21; 22.", "D. 16; 18; 20; 22; 24"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 3 tấn 75 kg = ………. kg là :", "choices": ["A. 3075", "B. 375", "C. 30075", "D. 3750"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số liền sau số 2835917 là:", "choices": ["A. 2835918", "B. 2835916", "C. 2835919", "D: 283517"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số lớn nhất có hai chữ số mà khi chia cho 5 dư 4 là:", "choices": ["A. 99", "B. 98", "C. 97", "D. 92"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "101e56650f110451ca36a9165472c301", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-15-co-dap-an/56108", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 15 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của biểu thức 1625 : 13 + 975 : 13 là:", "choices": ["A: 200", "B: 125", "C: 75", "D: 2000"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phép chia nào sau đây là đúng.", "choices": ["A: 43276 : 31 = 1396", "B: 7259 : 52 = 139", "C: 81000 : 90 = 90", "D: 1741 : 12 = 145"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm x, biết: x × 45 = 2025 .", "choices": ["A: x = 15", "B: x = 25", "C: x = 35", "D: x = 45"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Khi thực hiện phép chia 658320 : 30 ta có thể cùng xóa bao nhiêu chữ số 0 ở tậ cùng của số chia và số bị chia rồi chia như thường.", "choices": ["A. 0", "B. 1", "C. 2", "D. 3"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số dư của phép chia 2592 : 18 là:", "choices": ["A. 0", "B. 10", "C. 18", "D. 2592"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "08e25e61302ff48c90b3bf24c7167e41", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-14-co-dap-an/56100", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 14 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép tính: (19 × 32) : 8 = …. ?", "choices": ["A. 76", "B. 75", "C. 74", "D. 73"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phép tính nào có kết quả bằng với kết quả của phép tính: (312 - 224) : 4", "choices": ["A. 11 × 3", "B. 44 : 2", "C. 36 : 2", "D. 14 × 5"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Thương của phép chia bằng 2619. Nếu số bị chia giảm đi 3 lần và số chia tăng 3 lần thì được thương mới là bao nhiêu?", "choices": ["A. 229", "B. 291", "C. 215", "D. 275"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm x thỏa mãn: 96 : (x × 2) = 6", "choices": ["A. 9", "B. 8", "C. 7", "D. 6"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm số bị chia trong phép chia có dư, biết thương số bằng 1/2 số chia và bằng 246 và số dư là số dư lớn nhất?", "choices": ["A. 121523", "B. 30380", "C. 121032", "D. 121277"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "755681a7437e9b37178635c9cd1242eb", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-15-co-dap-an/56107", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 15 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của biểu thức (133528 – 123040) : 23 là:", "choices": ["A. 456", "B. 546", "C. 654", "D. 454"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm x, biết: x × 43 = 10105", "choices": ["A: x = 234", "B: x = 235", "C: x = 236", "D: x = 237"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một người đi xe máy từ A đến B hết 1 giờ 30 phút. Quãng đường từ A đến B là 27km 900m. Hỏi trung bình mỗi phút người đó đi được bao nhiêu mét?", "choices": ["A: 389", "B: 290", "C: 310", "D: 700"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số dư của phép chia 12345 : 67 là:", "choices": ["A: 184", "B: 17", "C: 18", "D: 67"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 2538 m 2 , chiều dài 54 m. Chu vi mảnh đất đó là:", "choices": ["A: 22", "B: 200", "C: 202", "D: 222"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "f6003f7f1145043d134b6a634f209e02", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-14-co-dap-an/56099", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 14 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép tính: (396 - 264) : 4 = …. ?", "choices": ["A. 36", "B. 35", "C. 34", "D. 33"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Người ta xếp 4235 cái cốc vào các hộp, mỗi hộp 6 cái cốc. Hỏi có thể xếp được nhiều nhất bao nhiêu hộp và còn thừa mấy cái cốc ?", "choices": ["A. 75 hộp thừa 5 cốc", "B. 704 hộp thừa 11 cốc", "C. 705 hộp thừa 5 cốc", "D. 703 hộp thừa 17 cốc"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính: 8652 : (2 × 3) = …. ?", "choices": ["A. 1442", "B. 1342", "C. 1433", "D. 1432"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Thương của hai số là 2145. Nếu gấp số bị chia lên 5 lần và giữ nguyên số chia thì thương của hai số khi đó là:", "choices": ["A. 429", "B. 2140", "C. 2150", "D. 10725"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x thỏa mãn: 246 : x + 34 : x = 5", "choices": ["A. 57", "B. 56", "C. 55", "D. 54"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "fdf4e71e5f8f34fe7a34fc8932e5292d", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-16-co-dap-an/56132", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 16 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong một phép chia có số bị chia là 2122; số chia là 424; số dư là 2. Vậy thương là:", "choices": ["A. 2", "B. 424", "C. 2122", "D. 5"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của biểu thức 8750 : 125 + 1250 : 125 là:", "choices": ["A. 82", "B. 80", "C. 81", "D. 108"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm x, biết: x × 120 = 1800.", "choices": ["A: x = 15", "B: x = 13", "C: x = 12", "D: x = 21"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích là 14124m 2 , chiều rộng mảnh đất là 107m. Chu vi của mảnh đất đó là:", "choices": ["A: 478m", "B: 487m", "C: 587m", "D: 678m"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong phép chia 15979 cho một số tự nhiên thì có số dư 234 và đó là số dư lớn nhất có thể có được trong phép chia chia này. Tìm số chia và thương trong phép chia đó.", "choices": ["A: số chia là 67, thương là 235", "B: số chia là 234, thương là 67", "C: số chia là 67, thương là 234", "D: số chia là 235, thương là 67"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "6f2c23cc57b26b69cdf8b712b24885cf", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-16-co-dap-an/56124", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 16 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong phép chia 1944 : 162, ta được:", "choices": ["A: thương là 12, số dư là 0", "B: thương là 2, số dư là 0", "C: thương là 12, số dư là 10", "D: thương là 2, số dư là 50"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của biểu thức (18000 + 1440) : 108 là:", "choices": ["A: 182", "B: 180", "C: 128", "D: 108"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm x, biết: x × 45 = 5535.", "choices": ["A: x = 321", "B: x = 132", "C: x = 123", "D: x = 213"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một máy bay phản lực trong 3 giờ bay được 2700km, một máy bay lên thẳng trong 2 giờ bay được 360km. Hỏi trung bình mỗi giờ máy bay phản lực bay nhanh gấp mấy lần máy bay lên thẳng?", "choices": ["A: 3 lần", "B: 4 lần", "C: 5 lần", "D: 6 lần"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chu vi một hình chữ nhật gấp 8 lần chiều rộng . Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng?", "choices": ["A: 3 lần", "B: 4 lần", "C: 5 lần", "D: 6 lần"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "4c8c6e5ecff553ad9a62665ebb9308d6", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-4-tuan-8-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán 4 - Tuần 8 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số 7 trong số 370 068 có giá trị là", "choices": ["A. 7;", "B. 70;", "C. 700;", "D. 70 000."], "explanation": "Đáp án đúng là D \n Số 7 trong số 370 068 có giá trị là 70 000."}, {"question": "Câu 2: \n \n 7 phút 25 giây = ….giây”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 725;", "B. 95;", "C. 445;", "D. 454."], "explanation": "Đáp án đúng là C \n 7 phút 25 giây = 445 giây."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Số trung bình cộng của 45 và 37 là:", "choices": ["A. 82", "B. 41", "C. 76", "D. 79"], "explanation": "Đáp án đúng là B \n Số trung bình cộng của 45 là 37 là: \n (45 + 37) : 2 = 41 \n Đáp số: 41."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Biết tổng của hai số là 458, hiệu hai số là 58. Hai số đó là:", "choices": ["A.400 và 58;", "B. 300 và 258;", "C. 200 và 58 ;", "D. 200 và 258."], "explanation": "Đáp án đúng là D \n Số lớn là: (458 + 58) : 2 = 258 \n Số bé là: (458 – 58) : 2 = 200 \n Đáp số: 258 và 200."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Trung bình cộng của hai số là 180. Số bé kém số lớn 80 đơn vị. Vậy số lớn là:", "choices": ["A. 220", "B. 280", "C. 100", "D. 140"], "explanation": "Đáp án đúng là A \n Tổng của hai số là: \n 180 × 2 = 360 \n Số lớn là: \n (360 + 80) : 2 = 220 \n Đáp số: 220."}]}, {"id": "fec356d0251acceb247fe8afacc31244", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-4-tuan-6-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán 4 - Tuần 6 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Giá trị của chữ số 8 trong số 208 050 là:", "choices": ["A.8;", "B. 80;", "C. 800;", "D. 8 000."], "explanation": "Đáp án đúng là D \n Giá trị của chữ số 8 trong số 208 050 là: 8 000."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Trong các số đo dưới đây, số đo lớn nhất là:", "choices": ["A. 1 kg 50 g;", "B. 12 hg 50 g;", "C. 1 050 g;", "D. 1 kg 350 g."], "explanation": "Đáp án đúng là D \n Đổi 1 kg 50 g = 1050 g \n 12 hg 50 g = 1 250 g \n 1 kg 350 g = 1 350 g \n Ta có 1 050 g < 1 250 g < 1 350 g. \n Hay 1 kg 50 g < 12 hg 50 g < 1 kg 350 g. \n Vậy số đo lớn nhất là 1 kg 350 g."}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 8 tạ 9 kg = …. kg là:", "choices": ["A. 809;", "B. 8 009;", "C. 890;", "D. 8 900."], "explanation": "Đáp án đúng là A \n 8 tạ 9 kg = 800 kg + 9 kg = 809 kg"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Tổng của bốn số là 150. Trung bình cộng của ba số đầu là 40. Số thứ tư là:", "choices": ["A. 30", "B. 40", "C. 50", "D. 20"], "explanation": "Đáp án đúng là A \n Tổng của ba số đầu là: \n 40 × 3 = 120 \n Số thứ tư là: \n 150 – 120 = 30 \n Đáp số: 30."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Số trung bình cộng của số lớn nhất có bốn chữ số và số lớn nhất có ba chữ số là:", "choices": ["A. 549;", "B. 5 499;", "C. 9 900;", "D. 5 999."], "explanation": "Đáp án đúng là B \n Số lớn nhất có bốn chữ số là 9 999. \n Số lớn nhất có ba chữ số là 999. \n Số trung bình cộng của số lớn nhất có bốn chữ số và số lớn nhất có ba chữ số là \n (9 999 + 999) : 2 = 5 499. \n Đáp số: 5499."}]}, {"id": "4ea368e719bfaf25cca3944f7fab5183", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-4-tuan-7-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán 4 - Tuần 7 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Giá trị của biểu thức 466 + a × b với a = 7, b = 8 là:", "choices": ["A. 225;", "B. 522;", "C. 3 784;", "D. 3 748."], "explanation": "Đáp án đúng là B \n Thay a = 7, b = 8 vào biểu thức ta có: \n 466 + 7 × 8 = 466 + 56 = 522."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Biểu thức a + b × 12 – c với a = 27, b = 6, c = 3 có giá trị là", "choices": ["A. 33", "B. 132", "C. 96", "D. 81"], "explanation": "Đáp án đúng là C \n Thay a = 27, b = 6, c = 3 vào biểu thức ta có: \n 27 + 6 × 12 – 3 = 27 + 72 – 3 = 96."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Biết x – 302 = 467. Giá trị của x là:", "choices": ["A. 165;", "B. 561;", "C. 796;", "D. 769."], "explanation": "Đáp án đúng là D \n x – 302 = 467 \n x = 467 + 302 \n x = 769."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Giá trị của biểu thức a + b – c với a = 8 965, b = 587, c = 7 968 là:", "choices": ["A. 1 684;", "B. 1 584;", "C. 1 484;", "D. 16 346."], "explanation": "Đáp án đúng là B \n Thay a = 8 965, b = 587, c = 7 968 vào biểu thức, ta có: \n 8 965 + 587 – 7 968 = 9 552 – 7 968 = 1 584."}, {"question": "Câu 5: \n \n Sợi dây thứ nhất dài 320 306 m. Sơi dây thứ hai ngắn hơn sợi dây thứ nhất 11 100 m. Vậy sợi dây thứ hai dài là:", "choices": ["A. 331 406 m;", "B. 629 512 m;", "C. 651 712 m;", "D. 309 206 m."], "explanation": "Đáp án đúng là D \n Sợi dây thứ hai dài là: \n 320 306 – 11 100 = 309 206 (m) \n Đáp số: 309 206 m."}]}, {"id": "9b3da70e62811007e2af3052d34d7ed2", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-13-co-dap-an/56096", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 13 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép tính: 47 × 11 = …. ?", "choices": ["A. 517", "B. 417", "C. 527", "D. 427"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tích của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số bé nhất có ba chữ số khác nhau là:", "choices": ["A. 100 734", "B. 98 778", "C. 100 899", "D. 100 674"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính: 326 × 201 = …. ?", "choices": ["A. 64 526", "B. 65 526", "C. 65 536", "D. 64 536"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một mảnh đất hình vuông có cạnh dài 215m. Diện tích của mảnh đất đó là:", "choices": ["A. 45125m 2", "B. 45225m 2", "C. 46225m 2", "D. 46235m 2"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khi nhân một số với 205, do vô ý Tâm đã quên viết chữ số 0 của số 205 nên tích giảm đi 42120 đơn vị. Tìm tích đúng của phép nhân đó?", "choices": ["A. 47970", "B. 48970", "C. 47870", "D. 47890"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "8c9f8667c165a630027f92ca569ffb80", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-13-co-dap-an/56095", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 13 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép tính: 347 × 131 = …. ?", "choices": ["A. 44 447", "B. 45 447", "C. 44 457", "D. 45 457"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một hình chữ nhật có chiều dài 327cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật đó là:", "choices": ["A. 35543cm 2", "B. 35643cm 2", "C. 34643cm 2", "D. 6213cm 2"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm số x thỏa mãn x : 23 = 11 ?", "choices": ["A. 253", "B. 263", "C. 532", "D. 533"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Phép tính có cùng kết quả với phép tính: 216 × 125 là:", "choices": ["A. 106 × 215", "B. 270 × 100", "C. 306 × 105", "D. 215 × 126"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một ngày có 24 giờ. Hỏi 1 năm thường (không nhuận) có bao nhiêu giờ?", "choices": ["A. 8760", "B. 8784", "C. 8750", "D. 8874"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "b16e212a29acd6edb8836f0f2663985c", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-7-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 7 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho biết a = 5412; b = 3705 a) Tính a + b", "choices": ["A. 8507", "B. 8517", "C. 9207", "D. 9117"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n b) Tính a - b", "choices": ["A. 2707.", "B. 1707", "C. 1717", "D. 2717"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chọn đáp án đúng", "choices": ["A. 3126 + 2705 = 2075 + 3146", "B. 7693 + 805 > 807 + 7693", "C. 5071 + 1900 > 1901 + 5071", "D. 1238 + 305 = 305 + 1238"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho m = 15, n = 7, p = 6, Tính m x n x p ?", "choices": ["A. 530", "B. 603", "C. 630.", "D. 513."], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính tổng 1995 + 1005 + 8188", "choices": ["A. 10188", "B. 11188", "C. 121818.", "D. 10818."], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "8bf1c98490474b4eb29d9e4dcbeff447", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-8-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 8 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 7km2m=…m", "choices": ["A. 72m", "B. 702m", "C. 7002m", "D. 7200m"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép tính 71 + 50 + 29 là:", "choices": ["A. 150", "B. 140", "C. 160", "D. 105"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm x biết: x - 14 = 32", "choices": ["A. 18", "B. 46", "C. 42", "D. 20"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ nằm giữa 50 và 60:", "choices": ["A. 4", "B. 5", "C. 6", "D. 7"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trung bình cộng của 2 số tự nhiên là 36, biết số lớn gấp đôi số bé. Hiệu của 2 số đó là:", "choices": ["A. 36", "B. 72", "C. 48", "D. 24"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "14f074c225226e89e4b612b318f66945", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-9-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 9 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chu vi hình chữ nhật có chiều rộng là 4cm, chiều dài 6 cm là:", "choices": ["A. 10cm", "B. 20cm", "C. 24cm", "D. 30cm"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một hình tam giác có bao nhiêu đường cao:", "choices": ["A. 0", "B. 1", "C. 2", "D. 3"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trung bình cộng của các số 18; 24; 45; 13 là:", "choices": ["A. 25", "B. 50", "C. 75", "D. 100"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hai đường thẳng song song có bao nhiêu điểm chung:", "choices": ["A. 0", "B. 1", "C. 2", "D. Vô số"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Bố Vũ làm việc trong cơ quan 8 giờ 1 ngày. Hỏi 1 tuần bố Vũ làm việc bao nhiêu giờ, biết bố làm việc 5 ngày 1 tuần?", "choices": ["A. 20 giờ", "B. 30 giờ", "C. 40 giờ", "D. 50 giờ"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "590656cccf32fee99014f85705f687b2", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-10-co-dap-an/56073", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 10 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tìm x biết x : 3 = 12 321", "choices": ["A. x = 4107", "B. x = 417", "C. x = 36963", "D. x = 36663"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm", "choices": ["A. 18 cm", "B. 81 cm", "C. 36 cm", "D. 63 cm"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.", "choices": ["A. 567899; 567898; 567897; 567896", "B. 865742; 865842; 865942; 865043", "C. 978653; 979653; 970653; 980653.", "D. 754219; 764219; 774219; 775219."], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình nào là góc tù:", "choices": ["A. Hình 1", "B. Hình 2", "C. Hình 3", "D. Không hình nào"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả của phép nhân: 212504 x 8 là:", "choices": ["A. 1690032", "B. 1700032", "C. 1690302", "D. 1700302"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "3c8ecd0c9bd568a056d11203ce53fb19", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-11-co-dap-an/56083", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 11 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép tính: 31 x 100 = …. ?", "choices": ["A. 310", "B. 3100", "C. 31000", "D. 3001"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 3giờ 15phút = …. phút ?", "choices": ["A. 195", "B. 315", "C. 180", "D. 3015"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 5m 2 12dm 2 = …. dm 2 ?", "choices": ["A. 5012", "B. 512", "C. 51200", "D. 50012"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một lớp có 4 dãy, mỗi dãy có 5 bàn, mỗi bàn có 2 học sinh. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh?", "choices": ["A. 30 học sinh", "B. 35 học sinh", "C. 40 học sinh", "D. 45 học sinh"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm số x tròn chục thỏa mãn x × 2 – 10 < 50 ?", "choices": ["A. 30", "B. 20", "C. 10", "D. 20 ; 10"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "d89296ba43dfe3d4451c7d7048e1f999", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-11-co-dap-an/56082", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 11 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép tính: 2300 : 100 = …. ?", "choices": ["A. 23", "B. 230", "C. 203", "D. 230000"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 6kg15g = …. g ?", "choices": ["A. 615", "B. 6015", "C. 60015", "D. 6150"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm số x thỏa mãn x : 20 = 215 ?", "choices": ["A. 430", "B. 340", "C. 3400", "D. 4300"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 3m 2 2dm 2 = …. dm 2 ?", "choices": ["A. 32", "B. 320", "C. 302", "D. 3200"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một tổ gồm 8 xe, mỗi xe chở 7 thùng hàng, mỗi thùng hàng có 5 hộp kẹo. Hỏi tổ đó chở bao nhiêu hộp kẹo?", "choices": ["A. 280 hộp", "B. 208 hộp", "C. 320 hộp", "D. 350 hộp"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "7cd8a232d786478fb3be84aed4b6a31c", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-10-co-dap-an/56072", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 10 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính giá trị của m x n nếu m = 34 và n = 8.", "choices": ["A. 42", "B. 262", "C. 282", "D. 272."], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n 3 kg 7g = ? g.", "choices": ["A. 37 g", "B. 307 g", "C. 370 g", "D. 3007 g"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số trung bình cộng của hai số bằng 14. Biết một trong hai số đó bằng 17. Tìm số kia?", "choices": ["A. 3", "B. 21", "C. 11", "D. 31"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm x biết: 549 + x = 976.", "choices": ["A. x = 427", "B. x = 327", "C. x = 437", "D. x = 337"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x biết: 6 < x < 9 và x là số lẻ :", "choices": ["A. 6", "B. 7", "C. 8", "D. 9"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "66ac1d556ef19743acc1a160b89e75c6", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-12-co-dap-an/56089", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 12 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cách thực hiện phép tính 12 × (3 + 5) = …..? là:", "choices": ["A. 12 × 3 + 5", "B. 12 × 3 × 5", "C. 12 × 3 + 12 × 5", "D. 12 : 3 × 5"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép tính: 72 × 28 = ….?", "choices": ["A. 2001", "B. 2016", "C. 2018", "D. 2019"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm số x thỏa mãn x × 3 - x × 2 = 16 ?", "choices": ["A. 16", "B. 15", "C. 14", "D. 13"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cô Hoàn mua 5kg gạo tẻ và 5kg gạo nếp. Giá 1kg gạo tẻ là 9300 đồng, 1kg gạo nếp là 11200 đồng. Hỏi cô Hoàn phải trả hết bao nhiêu tiền?", "choices": ["A. 101500 đồng", "B. 102500 đồng", "C. 65300 đồng", "D. 57700 đồng"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số còn thiếu điền vào chỗ trống trong phép tính 18 × (20 – 5) = 18 × 20 – 18 … là:", "choices": ["A. 20", "B. 15", "C. 10", "D. 5"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "3defb53e876c8153a3e879af24594607", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-12-co-dap-an/56092", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 12 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tích của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số là:", "choices": ["A. 980", "B. 990", "C. 1078", "D. 1089"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép tính: 62 × 37 = ….?", "choices": ["A. 2294", "B. 2390", "C. 2990", "D. 3294"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm số x thỏa mãn (3996 - x) : 49 = 50", "choices": ["A. 1646", "B. 1546", "C. 1446", "D. 1346"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Với m = 15 thì kết quả của phép tính 53 × m = ….?", "choices": ["A. 795", "B. 785", "C. 695", "D. 685"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một cửa hàng vật liệu xây dựng nhập về 40 tạ sắt. Giá mỗi tạ sắt là 915000 đồng. Cửa hàng đã bán được 10 tạ sắt. Hỏi số sắt còn lại trị giá bao nhiêu tiền?", "choices": ["A. 27500000 đồng", "B. 27400000 đồng", "C. 27450000 đồng", "D. 2745000 đồng"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "ab1ae1a1f6b7b9477396fb0b81f8ebb3", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-9-co-dap-an/56059", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 9 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Diện tích hình chữ nhật sẽ tăng lên bao nhiêu lần nếu tăng chiều dài lên 3 lần và chiều rộng lên 2 lần:", "choices": ["A. 3 lần", "B. 2 lần", "C. 4 lần", "D. 6 lần"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả phép tính 50050 : 25 là", "choices": ["A. 2022", "B. 2002", "C. 202", "D. 220"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số “năm trăm bốn mươi lăm nghìn sáu trăm mười bảy” viết là:", "choices": ["A. 545617", "B. 54617", "C. 540617", "D. 545017"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số nào không thuộc dãy số: 3, 6, 9, 12, 15,...", "choices": ["A. 21", "B. 306", "C. 200", "D. 900"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một người nuôi 40 con thỏ, sau khi bán đi 8 con thì nhốt số còn lại đều vào 8 chiếc chuồng. Hỏi mỗi chuồng có bao nhiêu con:", "choices": ["A. 4 con", "B. 5 con", "C. 6 con", "D. 8 con"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "de33e1c00062fded20c1cf616002eafe", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-8-co-dap-an/56052", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 8 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là:", "choices": ["A. 9990", "B. 9999", "C. 9998", "D. 9000"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n 2 giờ15phút = … phút", "choices": ["A. 135 phút", "B. 75 phút", "C. 215 phút", "D. 45 phút"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số lẻ liền trước số 90007 là:", "choices": ["A. 90006", "B. 90005", "C. 90008", "D. 90009"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình vuông là hình chữ nhật đặc biệt?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chữ số 8 trong số 248563 thuộc hàng:", "choices": ["A. Trăm nghìn", "B. Chục nghìn", "C. Nghìn", "D. Chục"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "332248c865a532444a373918f297ecc3", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-7-co-dap-an/56021", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 7 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1:", "choices": ["A. 240", "B. 90", "C. 204", "D. 2400"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chọn đáp án đúng:", "choices": ["A. Khi đổi các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi", "B. Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng thay đổi", "C. Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi", "D. Không thể đổi chỗ các số hạng trong một tổng"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho", "choices": ["A. 80", "B. 100", "C. 90", "D. 110"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho a. Tính m+n+p", "choices": ["A. 394", "B. 39", "C. 38", "D. 83"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n b. Tính m x n x p", "choices": ["A. 484", "B. 384", "C. 394", "D. 374"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "41a2fb4cf6fa6d9bd52fad52cbcd8ae5", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-8-co-dap-an/56051", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 8 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Góc vuông là góc có số đo là:", "choices": ["A. 180˚", "B. 90˚", "C. 0˚", "D. 360˚"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n 1 tạ 2 yến = … kg", "choices": ["A. 120kg", "B. 102kg", "C. 12kg", "D. 1200kg"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số 40025 đọc là:", "choices": ["A. Bốn mươi nghìn không trăm hai lăm", "B. Bốn mươi nghìn hai trăm linh năm", "C. Bốn mươi nghìn hai trăm và năm đơn vị", "D. Bốn trăm nghìn và hai mươi lăm đơn vị"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn: 23 ≤ x ≤ 27", "choices": ["A. 3", "B. 4", "C. 5", "D. 6"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Nếu x = 1230 thì giá trị của biểu thức 4598 – x : 5 là:", "choices": ["A. 26637", "B. 2460", "C. 41478", "D. 4352"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "546a42f7b87b53cd8bd012d5fc22e872", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-9-co-dap-an/56058", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 9 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đường cao của hình tam giác ABC tương ứng với đáy BC là:", "choices": ["A. BN", "B. AB", "C. AM", "D. AC"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà hàng chục là 7:", "choices": ["A. 7", "B. 8", "C. 9", "D. 10"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số lớn nhất trong các số 99987; 99978; 99998; 99989", "choices": ["A. 99987", "B. 99978", "C. 99998", "D. 99989"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số tiếp theo trong dãy số: 2, 3, 5, 9, 17,...", "choices": ["A. 30", "B. 26", "C. 33", "D. 31"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 21. Ba số đó là:", "choices": ["A. 20; 21; 22", "B. 6; 7; 8", "C. 7; 8; 9", "D. 19; 20; 21"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "6cb29a7d166746b37977ac01644bdd4c", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-7-co-dap-an/56020", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 7 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n a. Tính mXn?", "choices": ["A. 242", "B. 252", "C. 222", "D. 254"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n b. Tính m:n?", "choices": ["A. 26", "B. 27", "C. 24", "D. 28"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho (Có 10 chữ a với a=1, b=2). Giá trị của biểu thức M là:", "choices": ["A. 1", "B. 10", "C. 0", "D. 100"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Biết", "choices": ["A. 370", "B. 360", "C. 550.", "D. 350"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính tổng Viết cách tính thuận tiện nhất", "choices": ["A. (3452+2793)+1548", "B. 3452+ (2793+1548)", "C. (3452+1548) + 2793", "D. 1548+ (2793+3452)"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "ab62fa7f219e82831ee59d3a259fc9c2", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-4-tuan-5-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán 4 - Tuần 5 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số trung bình cộng của các số 34; 40; 32; 38 là:", "choices": ["A. 34", "B. 36", "C. 32", "D. 38"], "explanation": "Đáp án đúng là B \n Số trung bình cộng của các số 34; 40; 32; 38 là: \n (34 + 40 + 32 + 38): 4 = 36 \n Đáp số: 36"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số trung bình cộng của số lớn nhất có ba chữ số và số lớn nhất có hai chữ số là:", "choices": ["A. 549;", "B. 1098;", "C. 594;", "D. 1089."], "explanation": "Đáp án đúng là A \n Số lớn nhất có ba chữ số là 999 \n Số lớn nhất có hai chữ số là 99 \n Số trung bình cộng của số lớn nhất có ba chữ số và số lớn nhất có hai chữ số là: \n (999 + 99): 2 = 549 \n Đáp số: 549"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Trung bình cộng của hai số là 80. Biết một trong hai số là 88. Số còn lại là:", "choices": ["A. 92", "B. 62", "C. 82", "D. 72"], "explanation": "Đáp án đúng là D \n Tổng của hai số là 80 × 2 = 160 \n Số còn lại là 160 – 88 = 72. \n Đáp số: 72"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Có 4 chiếc can đựng dầu lần lượt là 46 lít; 40 lít; 38 lít; 44 lít. Trung bình mỗi can đựng số lít dầu là:", "choices": ["A.44 lít;", "B. 43 lít;", "C. 42 lít;", "D. 41 lít."], "explanation": "Đáp án đúng là C \n Trung bình mỗi can đựng số lít dầu là: \n (46 + 40 + 38 + 44): 4 = 42 (lít) \n Đáp số: 42 lít"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Có 2 xe ô tô, mỗi xe chở 4200kg gạo và 3 xe ô tô, mỗi xe chở 3600kg gạo. Trung bình mỗi xe chở số ki-lô-gam gạo là:", "choices": ["A. 4200kg;", "B. 3600kg;", "C. 3840kg;", "D. 3900kg."], "explanation": "Đáp án đúng là C \n Trung bình mỗi xe chở số ki-lô-gam gạo là \n (4200 × 2 + 3600 × 3): 5 = 3840 (kg gạo) \n Đáp số: 3840kg gạo"}]}, {"id": "e2840c52446b0956d299dac63d1898d6", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-4-tuan-4-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán 4 - Tuần 4 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho 32kg 4g = …………. g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A.324;", "B. 324 000;", "C. 32 004;", "D. 32 040."], "explanation": "Đáp án đúng là C \n 32kg 4g = 32 004 g"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n “Con chó nặng khoảng 15 ………… ”. Đơn vị thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. kg;", "B. g;", "C. tấn;", "D. yến."], "explanation": "Đáp án đúng là A \n Con chó nặng khoảng 15 kg."}, {"question": "Câu 3: \n \n Số lớn nhất trong các số 687 150; 687 015; 687 105; 687 705 là:", "choices": ["A. 687 150;", "B. 687 015;", "C. 687 105;", "D. 687 705."], "explanation": "Đáp án đúng là D \n Ta có: 687 015 < 687 105 < 687 150 < 687 705. \n Số lớn nhất trong các số 687 150; 687 015; 687 105; 687 705 là: 687 705."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Kết quả của phép tính 345 kg + 35 kg là:", "choices": ["A. 350 kg;", "B. 460kg;", "C. 370 kg;", "D. 380 kg."], "explanation": "Đáp án đúng là A \n Ta có: 345 kg + 35 kg = 350 kg. \n Kết quả của phép tính 345 kg + 35 kg là 350 kg."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Cho 3 tấn 2 tạ + 3 tạ 50kg = …………kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 654;", "B. 3550;", "C. 6250;", "D. 355."], "explanation": "Đáp án đúng là B \n 3 tấn 2 tạ + 3 tạ 50 kg = 3 200 kg + 350 kg = 3550 kg."}]}, {"id": "ecdb72898f2d133095772eef04cbf8fb", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-4-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 4 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho các số 514 835, 514 853, 514 385, 534 185. Dãy nào được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé", "choices": ["A. 514 835, 514 853, 514 385, 534 185", "B. 514 835, 514 385, 514 853, 534 185", "C. 514 385, 514 835, 514 853, 534 185", "D. 534 185, 514 853. 514 835, 514 385."], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho biết . Chữ số thích hợp viết vào ô trống là", "choices": ["A. 3", "B. 2", "C. 1", "D. 0"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Có bao nhiêu số có 4 chữ số", "choices": ["A. 10 000 số", "B. 9000 số", "C. 9999 số", "D. 900 số"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho biết 2 tấn 17 kg = … kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là", "choices": ["A. 217", "B. 2017", "C. 2170", "D. 20017"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chọn đáp án sai", "choices": ["A. 1 giờ = 60 phút", "B. 1 thế kỉ = 100 năm", "C. 1 phút = 60 giây", "D. 1 thế kỉ = 10 năm"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "9291ec5d3b8b669a07121b20064a9e74", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-4-tuan-3-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán 4 - Tuần 3 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Các chữ số thuộc lớp triệu trong số 40 567 382 là:", "choices": ["A.5; 6; 7;", "B. 3; 8; 2;", "C. 4; 0;", "D. 4; 0; 5."], "explanation": "Đáp án đúng là C \n Các chữ số thuộc lớp triệu trong số 40 567 382 là: 4; 0."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Giá trị của chữ số 5 trong số 15 476 878 là:", "choices": ["A. 5 000 000;", "B. 500 000;", "C. 50 000;", "D. 5000."], "explanation": "Đáp án đúng là A \n Giá trị của chữ số 5 trong số 15 476 878 là: 5 000 000."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Số “Bốn trăm triệu” có số chữ số 0 là:", "choices": ["A. 7", "B. 8", "C. 9", "D. 10"], "explanation": "Đáp án đúng là B \n Số “Bốn trăm triệu” đọc là 400 000 000 có số chữ số 0 là: 8."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Số 321 000 215 được đọc là:", "choices": ["A. Ba trăm hai mươi mốt triệu không nghìn hai trăm mười lăm;", "B. Ba trăm hai mươi mốt triệu hai trăm mười lăm", "C. Ba trăm hai mươi mốt triệu không nghìn hai trăm mười lăm;", "D. Ba trăm hai mươi mốt triệu không trăm nghìn hai trăm mười lăm."], "explanation": "Đáp án đúng là A \n Số 321 000 215 đọc là: Ba trăm hai mươi mốt triệu hai trăm mười lăm."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Số gồm “Ba mươi mốt triệu, bảy trăm nghìn, hai chục” có số chữ số là:", "choices": ["A. 10", "B. 9", "C. 8", "D. 7"], "explanation": "Đáp án đúng là C \n Số gồm “Ba mươi mốt triệu, bảy trăm nghìn, hai chục” là 31 700 020 có số chữ số là: 8."}]}, {"id": "fa02b5f1702253b4617c4e019d150ef3", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-3-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 3 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lớp nghìn của số 688095 gồm các chữ số", "choices": ["A. 6, 8, 0", "B. 0, 9, 5", "C. 6, 8, 9", "D. 6, 8, 8"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số “một nghìn ba trăm” có bao nhiêu chữ số 0?", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Nêu giá trị của chữ số 9 trong số 931035", "choices": ["A. 9000", "B. 90000", "C. 900000", "D. 9000000"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết số biết số đó gồm 5 triệu, 3 trăm, 2 chục và 1 đơn vị", "choices": ["A. 5321", "B. 50321", "C. 500321", "D. 5000321"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 890, … , 892", "choices": ["A. 893", "B. 889", "C. 891", "D. 894"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "86d8b6114d20c89ff2c17eda87ee371e", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-5-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 5 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 503g = … hg …g", "choices": ["A. 50 hg 3 g", "B. 5 hg 3g", "C. 500 hg 3g", "D. 5 hg 30 g"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Có 4 chiếc can đựng dầu lần lượt là 45 lít, 50 lít, 38 lít, 35 lít. Hỏi trung bình mỗi can đựng được bao nhiêu lít dầu?", "choices": ["A. 44 lít", "B. 43 lít", "C. 42 lít", "D. 41 lít"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n BảngA dưới đây nói về số hình của 3 bạn vẽ được 1. Số hình tròn 3 bạn vẽ được là", "choices": ["A. 14", "B. 15", "C. 13", "D. 16"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n 2. Số hình vuông 3 bạn vẽ được là", "choices": ["A. 16", "B. 17", "C. 15", "D. 14"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số hình tam giác 3 bạn vẽ được là", "choices": ["A. 17", "B. 16", "C. 15", "D. 18"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "13ff326a1dac2eaffdd5e9febd604a77", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-4-tuan-2-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán 4 - Tuần 2 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số gồm 5 triệu, 50 nghìn và 50 đơn vị được viết là:", "choices": ["A.505 050;", "B. 5 050 050;", "C. 5 005 050;", "D. 5 050 500."], "explanation": "Đáp án đúng là B \n Số gồm 5 triệu, 50 nghìn và 50 đơn vị được viết là 5 050 050."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số 8 trong số 983 452 610 có giá trị là:", "choices": ["A. 80 000 000;", "B. 8 000 000;", "C. 800 000;", "D. 80 000."], "explanation": "Đáp án đúng là A \n Số 8 trong số 983 452 610 có giá trị là 80 000 000."}, {"question": "Câu 3: \n \n Số 390 724 được đọc là:", "choices": ["A. Ba trăm chín mươi nghìn bảy trăm hai bốn;", "B. Ba trăm chín mươi nghìn bảy trăm hai tư;", "C. Ba trăm chín mươi nghìn bảy trăm hai mươi bốn;", "D. Ba trăm chín mươi nghìn bảy trăm hai mươi tư."], "explanation": "Đáp án đúng là D \n Số 390 724 được đọc là: Ba trăm chín mươi nghìn bảy trăm hai mươi tư."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Trong số 403 256. Lớp nghìn gồm các số:", "choices": ["A.4; 0; 3;", "B. 2; 5; 6;", "C. 4; 2; 5;", "D. 4; 0; 2."], "explanation": "Đáp án đúng là A \n Lớp nghìn của số 403 256 gồm các số: 4; 0; 3."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Số bé nhất trong các số 79 685; 79 658; 76 985; 75 698 là:", "choices": ["A. 79 685;", "B. 79 658;", "C. 76 985;", "D. 75 698."], "explanation": "Đáp án đúng là D \n Ta có: 75 698 < 76 985 < 79 658 < 79 685 \n Số bé nhất trong các số 79 685; 79 658; 76 985; 75 698 là: 75 698."}]}, {"id": "c13926d16f0f60f8317f9e1719f58432", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-2-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 2 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai bảy được viết là:", "choices": ["A. 16827", "B. 160827", "C. 106827", "D. 168270"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0?", "choices": ["A. 7", "B. 10", "C. 9", "D. 8"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đọc số 325600608", "choices": ["A. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám.", "B. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám", "C. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám.", "D. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi."], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Giá trị của chữ số 6 trong số 4576035 bằng", "choices": ["A. 60000", "B. 6000", "C. 600000", "D. 6000000"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Lớp đơn vị của số 532014 gồm các chữ số", "choices": ["A. 5, 3, 2", "B. 3, 2, 0", "C. 4", "D. 0,1, 4"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "38f398e01124da3d94a08225a05a74a5", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-4-tuan-1-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán 4 - Tuần 1 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số “hai mươi lăm nghìn ba trăm bảy mươi mốt” viết là:", "choices": ["A.205 317;", "B. 25 371;", "C. 205 371;", "D. 250 371."], "explanation": "Đáp án đúng là B \n Số “hai mươi lăm nghìn ba trăm bảy mươi mốt” viết là: 25 371"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số bé nhất trong các số: 58 743; 65 341; 78 259; 57 843 là:", "choices": ["A. 58 743;", "B. 65 341;", "C. 78 259;", "D. 57 843."], "explanation": "Đáp án đúng là D \n Số bé nhất trong các số 58 743; 65 341; 78 259; 57 843 là: 57 843"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Số 32 845 được đọc là:", "choices": ["A. Ba mươi hai nghìn tám trăm bốn năm;", "B. Ba mươi hai nghìn tám trăm bốn lăm;", "C. Ba mươi hai nghìn tám trăm bốn mươi năm;", "D. Ba mươi hai nghìn tám trăm bốn mươi lăm."], "explanation": "Đáp án đúng là D \n Số 32 845 được đọc là Ba mươi hai nghìn tám trăm bốn mươi lăm."}, {"question": "Câu 4: \n \n Số 8 trong 68 703 số có giá trị là:", "choices": ["A.8000;", "B. 800;", "C. 80;", "D. 8703."], "explanation": "Đáp án đúng là A \n Số 8 trong 68 703 số có giá trị là: 8000."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Với a = 5 thì giá trị của biểu thức 3650 – 3465: a là:", "choices": ["A. 37;", "B. 2857;", "C. 2967;", "D. 2957."], "explanation": "Đáp án đúng là D \n Thay a = 5 vào biểu thức 3650 – 3465: a, ta được: \n 3650 – 3465: 5 = 3650 – 693 = 2957"}]}, {"id": "89b7b36b9729c97dc97734c90ba1a07b", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-6-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 6 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của chữ số trong số 74580315 là", "choices": ["A. 4000", "B. 40 000", "C. 400 000", "D. 4000 000"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho biết . Chữ số thích hợp viết vào ô trống là:", "choices": ["A. 0", "B. 1", "C. 2", "D. 3"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho biết 4 giờ 15 phút = …. phút. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là", "choices": ["A. 415", "B. 85", "C. 255.", "D. 115."], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính 734528 + 269342 = ? Kết quả là", "choices": ["A. 903870.", "B. 1003860.", "C. 993870.", "D. 1003870."], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x biết 8163 - x = 2769 Giá trị của x là", "choices": ["A. 6394", "B. 5404", "C. 6404", "D. 5394."], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "5bd8d712d45e87384b30f4d8033c9db3", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-4-co-dap-an/56005", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 4 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số thích hợp viết vào ô trống là", "choices": ["A. 6", "B. 7", "C. 8", "D. 9"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm số tự nhiên x biết 213 < x < 216 với x là số lẻ", "choices": ["A. 214", "B. 215", "C. 217", "D. 219"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n 3 tạ 70 kg = … kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là?", "choices": ["A. 370", "B. 3700", "C. 3070", "D. 37"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n 3 phút = … giây. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là?", "choices": ["A. 30", "B. 180", "C. 150", "D. 300"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính 3 tấn 2 tạ + 3 tạ 30 kg = … kg. Kết quả viết vào chỗ chấm là", "choices": ["A. 632", "B. 332", "C. 3530", "D. 6230"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "0a1e26c4440daeb41b460df407e6b4c9", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-7-co-dap-an-on-tap-ve-tim-so-trung-binh-cong", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 7 (có đáp án) ôn tập về tìm số trung bình cộng", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Muốn tìm trung bình cộng của các số ta lấy:", "choices": ["A. Tổng của các số đó cộng với số các số hạng", "B. Tổng của các số đó trừ đi số các số hạng", "C. Tổng của các số đó nhân với số các số hạng", "D. Tổng của các số đó chia cho số các số hạng"], "explanation": "Muốn tìm số trung bình cộng của nhiều số, ta tính tổng của các số đó, rồi chia tổng đó cho số các số hạng. Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Số trung bình cộng của các số 27; 45 là", "choices": [], "explanation": "Số trung bình cộng của các số27;45 là: (27+45):2=36 Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 36."}, {"question": "Câu 3: \n \n Trung bình cộng của các số 115; 246 và 374 là:", "choices": ["A. 241", "B. 243", "C. 245", "D. 247"], "explanation": "Trung bình cộng của các số115; 246 và374là: (115+246+374):3=245 Đáp số:245. Đáp án C."}, {"question": "Câu 4: \n \n Số trung bình cộng của 158; 143; 147 và 168 là 153. Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Số trung bình cộng của các số158;143;147 và168là: (158+143+147+168):4=154 Vậy kết luận “số trung bình cộng của 158;143;147 và 168 là 153” là sai."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Bao ngô cân nặng 46kg, bao gạo cân nặng 52kg, bao đỗ cân nặng 43kg. Vậy trung bình mỗi bao nặng ... kg", "choices": [], "explanation": "Trung bình mỗi bao cân nặng số ki-lô-gam là: (46+52+43):3=47(kg) Đáp số:47kg Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 47."}]}, {"id": "1e47ac38f236df6c4cc94fa177e94cbb", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-5-co-dap-an/56011", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 5 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Năm 1459 thuộc thế kỉ bao nhiêu?", "choices": ["A. XII", "B. XIII", "C. XIV", "D. XV"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm trung bình cộng của các số 46, 28, 19 là", "choices": ["A. 30", "B. 31", "C. 32", "D. 33"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Biểu đồ dưới đây nói về số cây của 4 thôn trồng được 1. Có bao nhiêu thôn tham gia trồng cây", "choices": ["A. 3", "B. 4", "C. 5", "D. 6"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n 2. Thôn nào trồng được nhiều cây nhất", "choices": ["A. Nam", "B. Trung", "C. Bắc", "D. Đoài"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n 3. Tổng số cây của 4 thôn trồng được là", "choices": ["A. 900 cây", "B. 800 cây", "C. 850 cây", "D. 950 cây"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "501c8f268a492ea7d95ba344ee743d56", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-1-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 1 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số tám mươi lăm nghìn bốn trăm linh ba được viết là:", "choices": ["A. 85430", "B. 85403", "C. 85034", "D. 80543"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hãy sắp xếp các số sau 57429; 58429; 57529; 57329 theo thứ tự từ bé đến lớn:", "choices": ["A. 57329; 57429; 57529 ; 58429", "B. 57329; 57529 ; 57429; 58429", "C. 57329; 57529 ; 58429 ; 57429", "D. 57429; 58429; 57529; 57329"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chữ số 5 trong số 45837 thuộc hàng nào?", "choices": ["A. Hàng trăm", "B. Hàng nghìn", "C. Hàng chục nghìn", "D. Hàng chục"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính: 48352 + 21076 = ?", "choices": ["A. 69378", "B. 69328", "C. 69428", "D. 69248"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x biết x : 3 = 12321", "choices": ["A. 4107", "B. 417", "C. 369963", "D. 36663"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "5cc9ca7effd49d033b887e7658caaa8e", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-5-co-dap-an/56010", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 5 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 2500 năm = … thế kỉ?", "choices": ["A. 25", "B. 500", "C. 250", "D. 50"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm trung bình cộng của các số 132, 304, 165, 103", "choices": ["A. 174", "B. 175", "C. 176", "D. 177"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Dưới đây là biểu đồ phân loại học sinh khối 4 của trường tiểu học A trong năm 2010-2011 1. Học lực học sinh khối 4 được phân thành mấy loại", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 4", "D. 5"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n 2. Tổng số học sinh khá, giỏi của khối 4 là bao nhiêu?", "choices": ["A. 125 học sinh", "B. 115 học sinh", "C. 190 học sinh", "D. 175 học sinh"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n 3. Tổng số học sinh khối 4 là bao nhiêu?", "choices": ["A. 190 học sinh", "B. 180 học sinh", "C. 170 học sinh", "D. 185 học sinh"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "ce950f4a748e1638642643b6b884971f", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-6-co-dap-an-on-tap-ve-hinh-hoc", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 6: (có đáp án) ôn tập về hình học", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các hình sau, hình nào là hình bình hành?", "choices": ["A.", "B.", "C.", "D."], "explanation": "Quan sát các hình đã cho ta thấy hình A là hình tròn; hình B là hình thang, hình D là tứ giác ; hình C có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau nên hình C là hình bình hành. Vậy trong các hình đã cho, hình C là hình bình hành. Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các hình sau, hình nào là hình thoi?", "choices": ["A.", "B.", "C.", "D."], "explanation": "Quan sát các hình đã cho ta thấy hình A là hình thang, hình B là hình thoi, hình C là hình tròn, hình D là hình bình hành. Vậy trong các hình đã cho, hình B là hình thoi. Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho hình vẽ như sau: Cạnh AB song song với cạnh nào dưới đây?", "choices": ["A. B C.", "B. DC", "C. AD"], "explanation": "Quan sát hình vẽ ta thấy cạnh AB song song với cạnh DC. Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Hình chữ nhật MNPQ có ... cặp cạnh vuông góc với nhau.", "choices": [], "explanation": "Trong hình chữ nhật MNPQ có: MN vuông góc với MQ; MN vuông góc với NP; PQ vuông góc với PN; PQ vuông góc với QM. Vậy hình chữ nhật MNPQ có4cặp cạnh vuông góc với nhau. Đáp án đúng điền vào ô trống là 4"}, {"question": "Câu 5: \n \n Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo 9cm và 16cm là:", "choices": ["A. 25 $ c{m}^{2}$", "B. 56 $ c{m}^{2}$", "C. 72 $ c{m}^{2}$", "D. 144 $ c{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "f4d2f3aa72cf94ba872bd05104ef7712", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-8-co-dap-an-on-tap-ve-tim-hai-so-khi-biet-tong-va-hieu-cua-hai-so-do", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 8 (có đáp án) ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lan viết: “Số lớn = (tổng – hiệu) : 2”. Lan viết đúng hay sai", "choices": [], "explanation": "Ta có: Số lớn = (tổng + hiệu) :2 Vây Lan viết sai"}, {"question": "Câu 2: \n \n Công thức tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó là", "choices": ["A. Số lớn = (tổng + hiệu) :2", "B. Số bé = (tổng - hiệu) :2", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"], "explanation": "Ta có: Số bé = (tổng – hiệu) :2 ; Số lớn = (tổng + hiệu) :2 Vậy cả A và B đều đúng. Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm hai số biết tổng của chúng là 318 và hiệu là 42", "choices": ["A. 180 và 138", "B. 181 và 137", "C. 182 và 140", "D. 183 và 135"], "explanation": "Ta có sơ đồ: Số lớn là: (318+42):2=180 Số bé là: 318−180=138 Đáp số: Số lớn:180; số bé:138. Chú ý Ta có thể tìm số bé trước bằng cách áp dụng công thức: số bé = (tổng – hiệu) :2, sau đó tìm số lớn bằng cách lấy tổng trừ đi số bé hoặc lấy số bé cộng với hiệu. Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tổng của hai số là 1045, hiệu hai số là 257. Vậy hai số đó là 653 và 392. Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Ta có sơ đồ: Số lớn là: (1045+257):2=651 Số bé là: 651−257=394 Đáp số: Số lớn:651; số bé:394. Vậy khẳng định đã cho là sai. Chú ý Ta có thể tìm số bé trước bằng cách áp dụng công thức: số bé = (tổng – hiệu) : 2, sau đó tìm số lớn bằng cách lấy tổng trừ đi số bé hoặc lấy số bé cộng với hiệu."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Một cửa hàng có 360m vài hoa và vải màu, trong đó số mét vải hoa ít hơn số mét vải màu là 24m. Vậy cửa hàng có ... mét vải hoa.", "choices": [], "explanation": "Ta có sơ đồ: Cửa hàng có số mét vài hoa là: (360−24):2=168(m) Đáp số:168m; Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 168."}]}, {"id": "ccd1bd499c0476da61c3b994f055f02c", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-5-co-dap-an-on-tap-ve-dai-luong", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 5: (có đáp án) ôn tập về đại lượng", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các đơn vị đo khối lượng sau, đơn vị nào bé hơn ki-lô-gam?", "choices": ["A. Héc-tô-gam", "B. Đề-ca-gam", "C. Gam", "D. Tất cả các đáp án trên đều đúng"], "explanation": "Ta có các đơn vị đo khối lượng viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: tấn; tạ; yến; ki-lô-gam; héc-tô-gam; đề-ca-gam; gam Các đơn vị đo khối lượng bé hơn ki-lô-gam là héc-tô-gam; đề-ca-gam; gam. Vậy tất cả các đáp án A, B, C đều đúng. Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 4 tạ = ...yến", "choices": [], "explanation": "Ta có:1tạ= 10 yến nên4tạ= 10yến× 4 = 40yến. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 40."}, {"question": "Câu 3: \n \n 6 tấn = ... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 60000", "B. 6000", "C. 600", "D. 60"], "explanation": "Ta có:1tấn=1000 nên6tấn= 1000kg × 6 = 6000kg. Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là6000. Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 5 giờ = ... phút", "choices": [], "explanation": "Ta có1giờ= 60phút nên5giờ= 60phút × 5 = 300phút. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 300."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 15 thế kỉ = ...năm", "choices": [], "explanation": "Ta có1thế kỉ= 100năm, do đó15thế kỉ= 100năm× 15 = 1500 năm. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1500."}]}, {"id": "16e9023ace1954db58d94d61466bff08", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-3-co-dap-an-on-tap-ve-bieu-do", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 3: (có đáp án) ôn tập về biểu đồ", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Biểu đồ dưới đây nói về các môn thể thao khối lớp Bốn tham gia: Khối lớp Bốn có mấy lớp tham gia, đó là những lớp nào?", "choices": ["A. 2 lớp: lớp 4A, 4B", "B. 3 lớp: lớp 4A, 4C, 4D", "C. 2 lớp: lớp 4B, 4C", "D. 3 lớp: lớp 4A, 4B, 4C"], "explanation": "Quan sát biểu đồ ta thấy có 3 lớp tham gia, đó là lớp 4A, 4B, 4C. Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Quan sát biểu đồ sau và điền số thích hợp vào ô trống:", "choices": [], "explanation": "Biểu đồ trên nói về số thóc bốn thôn đã thu hoạch được vào năm2016. Nhìn vào biểu đồ ta thấy thôn Thượng nằm ở cột thứ tư và trên đỉnh cột ghi số18, do đó số thóc đã thu hoạch được của thôn Thượng là18tấn. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 18."}, {"question": "Câu 3: \n \n Biểu đồ dưới đây nói về số tam giác ba bạn cắt được Nhìn biểu đồ và cho biết bạn nào cắt được nhiều tam giác màu xanh nhất:", "choices": ["A. Hồng", "B. Ngọc", "C. Hoa", "D. Ba bạn cắt bằng nhau"], "explanation": "Quan sát biểu đồ ta thấy Hồng cắt được4tam giác màu xanh, Ngọc cắt được3tam giác màu xanh, Hoa cắt được5tam giác màu xanh. Mà 3 < 4 < 5 nên Hoa cắt được nhiều tam giác màu xanh nhất. Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Biểu đồ dưới đây nói về các môn thể thao khối lớp Bốn tham gia: Hỏi lớp 4A tham gia mấy môn thể thao, gồm những môn nào?", "choices": ["A. 4 môn, đó là chạy, bóng đá, bóng chuyền, bơi", "B. 3 môn, đó là bóng đá, bóng rổ, bơi", "C. 3 môn, đó là chạy, bóng đá, bóng rổ", "D. 2 môn, đó là chạy, bóng rổ"], "explanation": "Nhìn vào biểu đồ ta thấy lớp 4A tham gia3môn thể thao, đó là bóng đá, bóng rổ, bơi. Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Biểu đồ dưới đây nói về các loại hoa trong vườn của bốn nhà: Nhìn vào biểu đồ và cho biết những nhà nào cùng trồng hoa đồng tiền?", "choices": ["A. Nhà Việt, nhà Chiến", "B. Nhà Việt, nhà Chiến, nhà Thắng", "C. Nhà Nam, nhà Chiến, nhà Thắng", "D. Nhà Việt, nhà Nam, nhà Thắng"], "explanation": "Nhìn vào biểu đồ ta thấy: Nhà Việt trồng1chậu hoa đồng tiền,2chậu hoa cúc và2chậu hoa hồng. Nhà Nam trồng2chậu hoa đồng tiền và2chậu hoa cúc. Nhà Chiến chỉ trồng hoa hồng và trồng5chậu. Nhà Thắng trồng2chậu hoa đồng tiền,2chậu hoa cúc và2chậu hoa hồng. Do đó có ba nhà đang cùng trồng hoa đồng tiền là là nhà Việt, nhà Nam, nhà Thắng. Đáp án D"}]}, {"id": "38f0c1380f1cb54cddca1b2aaa57846c", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-4-co-dap-an-on-tap-ve-phan-so-va-cac-phep-tinh-voi-phan-so", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 4: (có đáp án) ôn tập về phân số và các phép tính với phân số", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho hình vẽ như sau: Phân số chỉ phần đã tô màu của hình đã cho là:", "choices": ["A. $ \\frac{4}{5}$", "B. $ \\frac{4}{9}$", "C. $ \\frac{5}{3}$", "D. $ \\frac{5}{9}$"], "explanation": "Quan sát hình vẽ ta thấy có tất cả9ô vuông, trong đó có5ô vuông được tô màu. Vậy phân số chỉ số ô vuông đã tô màu trong hình là $ \\frac{5}{9}$ Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Rút gọn phân số $ \\frac{48}{72}$ ta được phân số tối giản là:", "choices": ["A. $ \\frac{12}{16}$", "B. $ \\frac{12}{18}$", "C. $ \\frac{2}{3}$", "D. $ \\frac{3}{4}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Quy đồng mẫu số các phân số $ \\frac{4}{5}$ và $ \\frac{17}{45}$ ta được hai phân số $ \\frac{a}{b}$ và $ \\frac{17}{45}$ , khi đó: a = ...; b = ...", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Các phân số $ \\frac{2}{3};\\frac{8}{7};\\frac{5}{6};\\frac{1}{2}$ viết theo thứ tự từ lớn đến bé là", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Phép tính sau đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "2df134373e7ed1c4af2d22dba2533d18", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-3-co-dap-an-tim-hai-so-khi-biet-hieu-va-ti-so-cua-hai-so-do", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 3: (có đáp án) tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là 9/7 thì khi vẽ sơ đồ ta vẽ", "choices": ["A. Số thứ nhất là 7 phần, số thứ hai là 9 phần", "B. Số thứ nhất là 9 phần, số thứ hai là 7 phần", "C. Số thứ nhất là 7 phần, số thứ hai là 16 phần", "D. Số thứ nhất là 9 phần, số thứ hai là 16 phần"], "explanation": "Tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là 9/7 có nghĩa số thứ nhất bằng 9/7 số thứ hai. Vậy nếu coi số thứ hai là7phần thì số thứ nhất là9phần như thế. Vậy đáp án đúng là số thứ nhất là 9 phần, số thứ hai là 7 phần Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Hiệu của 2 số là 57. Tỉ số của hai số đó là 2/5 . Vậy số bé là ...", "choices": [], "explanation": "Ta có sơ đồ: Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 5−2=3(phần) Số bé là: 57:3×2=38 Đáp số:38. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 38"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hiệu của hai số là 156. Tỉ số của hai số đó là 5/7 . Vậy hai số đó", "choices": ["A. 395; 541", "B. 390; 546", "C. 385; 551", "D. 380; 556"], "explanation": "Ta có sơ đồ: Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 7−5=2 (phần) Số bé là: 156:2×5=390 Số lớn là: 390+156=546 Đáp số: Số bé:390; Số lớn: 546 Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một cửa hàng có số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 135kg. Biết số gạo nếp bằng 3/8 số gạo tẻ. Tính số gạo mỗi loại?", "choices": ["A. 212kg gạo tẻ; 77kg gạo nếp", "B. 222kg gạo tẻ; 87kg gạo nếp", "C. 216kg gạo tẻ; 81kg gạo nếp", "D. 225kg gạo tẻ; 90kg gạo nếp"], "explanation": "Ta có sơ đồ: Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 8−3=5 (phần) Cửa hàng đó có số ki-lô-gam gạo tẻ là: 135:5×8=216(kg) Cửa hàng đó có số ki-lô-gam gạo nếp là: 216−135=81(kg) Đáp số:216kggạo tẻ; 81kg gạo nếp Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Hiệu của hai số là số chẵn lớn nhất có ba chữ số. Biết số lớn gấp 3 lần số bé. Vậy số lớn là...", "choices": [], "explanation": "Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là998. Vậy hiệu của hai số là998. Ta có sơ đồ: Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 3−1=2 (phần) Số lớn là: 998:2×3=1497 Đáp số:1497. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1497."}]}, {"id": "0a11a44c6eb06edd92a10cb380117852", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-5-co-dap-an-ti-le-ban-do-ung-dung-cua-ti-le-ban-do", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 5: (có đáp án) tỉ lệ bản đồ - ứng dụng của tỉ lệ bản đồ", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các cách ghi sau, cách ghi đúng để ghi tỉ lệ bản đồ là:", "choices": ["A. 1 + 1000", "B. 1 - 1000", "C. 1 x 1000", "D. 1 : 1000"], "explanation": "Trong các cách ghi đã cho, cách ghi đúng để ghi tỉ lệ bản đồ là 1:1000 Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n $ \\frac{1}{1000}$ là cách ghi của tỉ lệ bản đồ. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Tỉ lệ bản đồ có thể viết dưới dạng một phân số có tử số là1. Do đó, $ \\frac{1}{1000}$ cũng là cách ghi của tỉ lệ bản đồ. Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trên bản đồ tỉ lệ 1:500, độ dài 1cm ứng với độ dài thật là", "choices": ["A. 500m", "B. 500dm", "C. 500cm", "D. 50cm"], "explanation": "Trên bản đồ tỉ lệ 1:500, độ dài 1cm ứng với độ dài thật là 500cm. Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống:", "choices": [], "explanation": "Trên bản đồ tỉ lệ1:1000, độ dài1dmứng với độ dài thật là1000dm. Trên bản đồ tỉ lệ1:50000, độ dài1mmứng với độ dài thật là50000mm. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 1000; 50000"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trên bản đồ tỉ lệ 1:8000, độ dài 2cm ứng với độ dài thật là", "choices": ["A. 8000cm", "B. 16m", "C. 160m", "D. 1600m"], "explanation": "Trên bản đồ tỉ lệ1:8000, độ dài2cmứng với độ dài thật là: 2×8000=16000(cm) 16000cm=160m Vậy đáp án đúng là 160m Đáp án C"}]}, {"id": "63c66d38b22470c73c0cb7ee5723fa20", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-1-co-dap-an-on-tap-ve-so-tu-nhien", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 1: (có đáp án) ôn tập về số tự nhiên", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số tự nhiên bé nhất là số nào?", "choices": ["A. 100", "B. 10", "C. 1", "D. 0"], "explanation": "Không có số tự nhiên nào liền trước 0 nên 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn (hoặc kém nhau) ...", "choices": [], "explanation": "Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn (hoặc kém nhau)1đơn vị. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1."}, {"question": "Câu 3: \n \n Số 26 378 được đọc là:", "choices": ["A. Hai triệu sáu nghìn ba trăm bảy tám", "B. Hai mươi sáu triệu ba trăm bảy mươi tám nghìn", "C. Hai mươi sáu nghìn ba trăm bảy mươi tám", "D. Hai mươi sáu nghìn ba trăm bảy tám"], "explanation": "Số26378được đọc là hai mươi sáu nghìn ba trăm bảy mươi tám. Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số gồm 4 triệu, 8 trăm nghìn, 5 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 1 đơn vị viết là:", "choices": ["A. 48005921", "B. 4850921", "C. 4085921", "D. 4805921"], "explanation": "Số gồm4triệu,8trăm nghìn,5 nghìn,9trăm,2chục,1đơn vị viết là4805921. Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Giá trị của chữ số 5 trong số 356 248 là", "choices": ["A. 500000", "B. 50000", "C. 5000", "D. 500"], "explanation": "Chữ số5trong số356248thuộc hàng chục nghìn nên giá trị của chữ số5trong số356248là50000. Đáp án B"}]}, {"id": "ff182991a4674dfeb32bb2b6ae4e0675", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-2-co-dap-an-on-tap-ve-cac-phep-tinh-voi-cac-so-tu-nhien", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 2: (có đáp án) ôn tập về các phép tính với các số tự nhiên", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phép cộng các số tự nhiên có những tính chất nào dưới đây?", "choices": ["A. Tính chất giao hoán", "B. Tính chất kết hợp", "C. Tính chất cộng với số 0", "D. Tất cả các đáp án trên đều đúng"], "explanation": "Phép cộng các số tự nhiên có tính chất: - Tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi. - Tính chất kết hợp: Khi cộng một tổng hai số với số thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba. - Tính chất cộng với số0: Mọi số tự nhiên cộng với số0đều bằng chính số đó. Vậy các đáp án A, B, C đều đúng. Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Biểu thức a - b + c×5 + 2018 được gọi là:", "choices": ["A. Biểu thức có chứa năm chữ", "B. Biểu thức có chứa ba chữ", "C. Biểu thức có chứa hai chữ", "D. Biểu thức có chứa bốn chữ"], "explanation": "Biểu thứca−b+c×5+2018 bao gồm các số, dấu tính và ba chữa,b,c. Vậy biểu thức đã cho là biểu thức có chứa ba chữ. Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 37245+53432=", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Lan viết: “ 80450 - 27184 = 53276 ”. Theo em, Lan làm đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 258×37=", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "edd9f3dd0807a1130fded35fe9219e5d", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-2-co-dap-an/55997", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 2 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số gồm 6 trăm nghìn, 8 trăm, 2 chục, 3 đơn vị viết là", "choices": ["A. 682300", "B. 600823", "C. 680230", "D. 608230"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 350000, 360000, 370000, …", "choices": ["A. 380000", "B. 3800000", "C. 381000", "D. 379000"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chữ số 1 của số 1382453 thuộc hàng nào?", "choices": ["A. Chục nghìn", "B. Nghìn", "C. Trăm nghìn", "D. Triệu"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số lớn nhất có 6 chữ số là số nào", "choices": ["A. 100000", "B. 999990", "C. 666666", "D. 999999"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết số 51324 thành tổng", "choices": ["A. 51324 = 50000 + 1000 +300 + 20 + 4", "B. 51324 = 5000 + 1000 +300 + 20 + 4", "C. 51324 = 50000 + 1000 +3000 + 20 + 4", "D. 51324 = 5000 + 1000 +3000 + 20 + 4"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "cb1ebba2d42fab4b529304e1028d0d81", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-6-co-dap-an/56017", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 6 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 1 thế kỉ = ….. năm?", "choices": ["A. 1", "B. 10", "C. 100", "D. 1000"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chọn đáp án sai:", "choices": ["A. 1 kg 2g = 1002 g.", "B. 100 dag = 1hg.", "C. 2 tạ = 200 kg.", "D. 1 giờ 15 phút = 75 phút."], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trung bình cộng của 15, 27, 36 là:", "choices": ["A. 27", "B. 26", "C. 25", "D. 24"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp: 15...3 > 15133", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hiệu số bé nhất có 5 chữ số và số bé nhất có 3 chữ số là?", "choices": ["A. 9000", "B. 9990", "C. 9900", "D. 9001"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "756446dfb2c89602eeb5bb6cad1a4cd7", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-2-co-dap-an-tim-hai-so-khi-biet-tong-va-ti-so-cua-hai-so-do", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 2: (có đáp án) tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là 3/5 thì khi vẽ sơ đồ ta vẽ:", "choices": ["A. Số thứ nhất là 5 phần, số thứ hai là 3 phần", "B. Số thứ nhất là 3 phần, số thứ hai là 5 phần", "C. Số thứ nhất là 5 phần, số thứ hai là 8 phần", "D. Số thứ nhất là 8 phần, số thứ hai là 5 phần"], "explanation": "Tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là $ \\frac{3}{5}$ có nghĩa số thứ nhất bằng $ \\frac{3}{5}$ số thứ hai. Vậy nếu coi số thứ hai là5phần thì số thứ nhất là3phần. \n Vậy đáp án đúng là số thứ nhất là 3 phần, số thứ hai là 5 phần \n Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Tổng của hai số là 175. Tỷ số của hai số đó là $ \\frac{2}{3}$ . Vậy số bé là...", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Tổng của hai số là 168. Tỷ số của hai số đó là $ \\frac{2}{5}$ . Vậy số lớn là ..., số bé là ...", "choices": [], "explanation": "Ta có sơ đồ: Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 2+5=7 (phần) Số bé là: 168:7×2=48 Số lớn là: 168−48=120 Đáp số: Số bé:48; Số lớn:120. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 120;48."}, {"question": "Câu 4: \n \n Lớp 4A có tất cả 36 học sinh. Biết số học sinh nữ bằng 4/5 số học sinh nam. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?", "choices": ["A. 16 học sinh nam; 20 học sinh nữ", "B. 24 học sinh nam; 12 học sinh nữ", "C. 12 học sinh nam; 24 học sinh nữ", "D. 20 học sinh nam; 16 học sinh nữ"], "explanation": "Ta có sơ đồ: Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 4+5=9 (phần) Lớp 4A có số học sinh nam là: 36:9×5=20 (học sinh) Lớp 4A có số học sinh nữ là: 36−20=16 (học sinh) Đáp số: 20học sinh nam; 16 học sinh nữ. Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Tổng của hai số là số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau. Biết số lớn gấp 3 lần số bé. Vậy số lớn là...", "choices": [], "explanation": "Số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là1024. Vậy tổng của hai số là1024. Ta có sơ đồ: Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 1+3=4 (phần) Số lớn là: 1024:4×3=768 Đáp số:768. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 768"}]}, {"id": "050f9bdd01d7e19ea2d65914639ea077", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-6-co-dap-an/56016", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 6 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số gồm: Hai mươi lăm tỉ, hai mươi lăm triệu, hai mươi lăm nghìn, hai mươi lăm đơn vị được viết là:", "choices": ["A. 25 252 525", "B. 25 025 025 025", "C. 25 250 250 250", "D. 25 025 025 250"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các số 165 243; 165 423; 165 234; 165 324, số lớn nhất là?", "choices": ["A. 165 243", "B. 165 423", "C. 165 234", "D. 165 324"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho biết 6 tấn 7 kg =... kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là?", "choices": ["A. 607", "B. 6007", "C. 67", "D. 6700"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Ngày 19 tháng 5 năm 2009 nhân dân ta tổ chức lễ kỉ niệm 119 năm ngày sinh Bác Hồ. Vậy Bác Hồ sinh vào thế kỉ nào?", "choices": ["A. XVII", "B. XVIII", "C. XIX", "D. XX"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x biết x - 1849 = 2213 Giá trị của x là", "choices": ["A. 364", "B. 4052", "C. 4062", "D. 3062"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "87cf9dfa5e086d8eac78b06190f67bd9", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-3-co-dap-an/56001", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 3 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của chữ số 5 trong số 532 là", "choices": ["A. 5", "B. 50", "C. 500", "D. 5000"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số liền sau của số 29 là", "choices": ["A. 27", "B. 28", "C. 30", "D. 31"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được 3 số tự nhiên liên tiếp 4, 5, …", "choices": ["A. 6", "B. 3", "C. 7", "D. 8"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết số gồm 20 triệu, 3 trăm, 7 đơn vị", "choices": ["A. 20307", "B. 20370", "C. 200307", "D. 20 000 307"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Nêu giá trị của chữ số 8 trong số 15806", "choices": ["A. 80", "B. 800", "C. 8000", "D. 80000"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "3ef28e7f27a282fd37f4002e56a78399", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-3-co-dap-an/56000", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 3 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 80721 đọc là", "choices": ["A. 8 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 1 đơn vị", "B. 8 chục nghìn, 7 trăm, 2 chục, 1 đơn vị.", "C. 8 trăm nghìn, 7 trăm, 2 chục, 1 đơn vị", "D. 8 triệu, 7 nghìn, 2 chục, 1 đơn vị"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số liền trước của số 100 là", "choices": ["A. 98", "B. 99", "C. 101", "D. 102"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số lẻ bé nhất có tám chữ số là", "choices": ["A. 11 111 111", "B. 10 000 001", "C. 11 000 000", "D. 10 000 000"], "explanation": "Đáp án B Do số cần tìm là số lẻ bé nhất nên chữ số hàng đơn vị bằng 1 và chữ số hàng chục triệu cũng bằng 1 các chữ số còn lại bằng 0. Vậy số lẻ bé nhất có tám chữ số là: 10 000 001."}, {"question": "Câu 4: \n \n Số chẵn lớn nhất có bảy chữ số là", "choices": ["A. 9 999 999", "B. 9 999 990", "C. 9 999 998", "D. 9 999 909"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chọn đáp án đúng", "choices": ["A. Số liền trước số bé nhất có tám chữ số là 9 999 999", "B. Số liền sau số bé nhất có bảy chữ số khác nhau 1 000 001", "C. Số 999 998 là số tự nhiên ở giữa 999 999 và 1 000 000", "D. Số lớn nhất nhỏ hơn 1 000 000 là 999 909"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "78f2f5ecd60f96cbb6617028fa2bb6b0", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-2-co-dap-an/55996", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 2 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 402516 đọc là", "choices": ["A. Bốn hai nghìn năm trăm mười sáu", "B. Bốn trăm linh hai nghìn năm trăm mười sáu.", "C. Bốn mươi nghìn năm trăm mười sáu", "D. Bốn trăm linh năm nghìn hai trăm mười sáu"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 5 trong số 762543 thuộc hàng nào?", "choices": ["A. Chục", "B. Trăm", "C. Nghìn", "D. Chục nghìn"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm số lớn nhất trong các số 581234, 583123, 531825, 521382", "choices": ["A. 581234", "B. 583123", "C. 531825", "D. 521382"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số bảy triệu có bao nhiêu chữ số 0", "choices": ["A. 4", "B. 5", "C. 6", "D. 7"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số bé nhất có 3 chữ số là số nào?", "choices": ["A. 999", "B. 333", "C. 111", "D. 100"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "da1b4ab7221cb7ed075ef5263ad602e5", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-4-co-dap-an/56004", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 4 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho biết 41825 < 4182* < 41827. Chữ số thích hợp điền vào dấu * là", "choices": ["A. 7", "B. 6", "C. 4", "D. 5"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho các số 357 125, 357 215, 357 521, 367 512 Số bé nhất trong các số trên là", "choices": ["A. 357 125", "B. 357 215", "C. 357 521", "D. 367 512"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n 4 tạ = … kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là", "choices": ["A. 40", "B. 400", "C. 4000", "D. 4"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đáp án nào dưới đây là đúng", "choices": ["A. 55 dag > 5 hg 50 g", "B. 442 dag < 44 hg", "C. 6 tấn 3 tạ = 6300 kg", "D. 5 kg 30g < 5003 g"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n 1 giờ 12 phút = … phút. Viết số thích hợp vào chỗ chấm", "choices": ["A. 112", "B. 60", "C. 72", "D. 62"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "6501cc3efa5a88a246035c8631135c71", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-1-co-dap-an/55993", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 1 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khẳng định nào sau đây là đúng?", "choices": ["A. 43217 > 43127", "B. 58701 = 58601", "C. 28676 < 28676", "D. 97321 > 97400"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm x biết x x 2 = 4826", "choices": ["A. 2431", "B. 2413", "C. 4132", "D. 432"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số bé nhất trong các số sau 78543, 78453, 78532, 78324 là", "choices": ["A. 78543", "B. 78453", "C. 78532", "D. 78324"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số gồm 6 mươi nghìn, 8 trăm, 2 chục và 3 đơn vị là", "choices": ["A. 6823", "B. 68023", "C. 60823", "D. 78324"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số có 5 chữ số lớn nhất là", "choices": ["A. 99999", "B. 55555", "C. 10000", "D. 90000"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "b2b1b92e1804742449aa4a8aca18cd37", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-4-tuan-1-co-dap-an/55992", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 1 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 80195 đọc là", "choices": ["A. Tám nghìn một trăm chín lăm", "B. Tám nghìn chín trăm mười lăm", "C. Tám nghìn không trăm chín lăm", "D. Tám mươi nghìn một trăm chín lăm"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của biểu thức 876 – m với m = 431 là", "choices": ["A. 445", "B. 435", "C. 425", "D. 415"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính chu vi của hình vuông cạnh a với a = 9 cm", "choices": ["A. 18 cm", "B. 81 cm", "C. 36 cm", "D. 63 cm"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính: 18148 : 4 là", "choices": ["A. 4537", "B. 4573", "C. 473", "D. 573"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé", "choices": ["A. 82697, 62978, 92678, 79862", "B. 92678, 62978, 79862, 82697", "C. 92678, 82697, 79682, 62978", "D. 62978, 79862, 82697, 92678"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "63781b17f138d529c0dff0e4b07f4598", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-1-co-dap-an-gioi-thieu-ti-so", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 1: (có đáp án) giới thiệu tỉ số", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Số thứ nhất là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau. Số thứ hai là số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau. Vậy tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là a/b . Vậy a = ...; b = ...", "choices": [], "explanation": "Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là98. Vậy số thứ nhất là98. Số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là103. Vậy số thứ hai là103. Tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là 98/103 . Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 98;103"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tỉ số của a và b (b khác 0) là:", "choices": ["A. a + b", "B. a - b", "C. a x b", "D. a : b"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tỉ số của 3 và 5 là:", "choices": ["A. 3 : 5", "B. 3/5", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"], "explanation": "Tỉ số của 3 và 5 là 3:5 hay 3/5 . Vậy cả đáp án A và B đều đúng Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tỉ số của 10 và 21 là 21/10 . Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Tỉ số của 10 và 21 là 10:21 hay 10/21 . \n Vậy khẳng định tỉ số của 10 và 21 là 21/10 là sai."}, {"question": "Câu 5: \n \n Một hộp đựng 7 quả bóng xanh và 9 quả bóng đỏ. Tỉ số của số quả bóng đỏ và số quả bóng xanh là:", "choices": ["A. 7/16", "B. 9/16", "C. 7/9", "C. 9/7"], "explanation": "Có 7 quả bóng xanh và 9 quả bóng đỏ nên tỉ số của số quả bóng đỏ và số quả bóng xanh là 9/7 Đáp án D"}]}, {"id": "09c38c779c2753dc35c1a20195b1a48f", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-hoc-ki-i-mon-toan-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet-de-so-1", "title": "Đề thi giữa học kì I môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 2 trong số thập phân 37,825 có giá trị là:", "choices": ["A. 2", "B. $ \\frac{2}{10}$", "C. $ \\frac{2}{100}$", "D. $ \\frac{2}{1000}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền vào chỗ chấm : 16m 2 3cm 2 =……..m 2 .", "choices": ["A. 16,3", "B . 16,03", "C . 16,003", "D . 16,0003"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số lớn nhất trong các số: 6,025; 6,032; 6,23; 6,152 là:", "choices": ["A. 6,152", "B. 6,25", "C . 6,032", "D . 6,23"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tỉ số phần trăm của hai số 0,2 và 0,8 là:", "choices": ["A . 20 %", "B . 48%", "C . 25 %", "D . 12%"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả phép tính: 26,1 x 100= ?", "choices": ["A . 2610", "B . 26,1", "C. 2,61", "D . 0,261"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "5a5f24e86d11becd8bd11aafd707e593", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-5", "title": "Tổng hợp Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 5 (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 6 trong số thập phân 23,671 có giá trị là:", "choices": ["A . 6", "B . $ \\frac{6}{10}$", "C . $ \\frac{6}{100}$", "D . 60"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số $ \\frac{2017}{1000}$ viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A . 20,17", "B . 201,7", "C . 2,017", "D . 2017"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phép tính nhân nhẩm 45,4375 x 100 có kết quả là:", "choices": ["A . 4,54375", "B . 4543,75", "C . 454,375", "D . 45437,5"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết các số sau: a) Ba mươi sáu phần mười: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b) Số gồm ba đơn vị, năm phần trăm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …", "choices": [], "explanation": "Viết các số sau: a) Ba mươi sáu phần mười: 3,6 b) Số gồm ba đơn vị, năm phần trăm: 3,05"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 18,5cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:", "choices": ["A . 4,625 $ c{m}^{2}$", "B . 46,25 $ c{m}^{2}$", "C . 462,5 $ c{m}^{2}$", "D . 4625 $ c{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "7808f1dcf41eaee0ea5a8bbc0566d19f", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-khao-sat-dau-nam-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet-de-so-5", "title": "Đề kiểm tra khảo sát đầu năm môn Toán lớp 5 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 23m 2 = ....ha ?", "choices": ["A. 0,23", "B. 0,023", "C. 0,0023", "D. 0,00023"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 5 trong số 37,458 có giá trị bao nhiêu ?", "choices": ["A . 0,05", "B. $ \\frac{5}{10}$", "C . 5", "D . 500"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Dãy số thập phân nào được sắp theo thứ tự từ bé đến lớn ?", "choices": ["A . 0,07; 0,5; 0,14; 0,8", "B . 0,5; 0,07; 0,14; 0,8", "C . 0,14; 0,5; 0,07; 0,8", "D . 0,07; 0,14; 0,5; 0,8"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong các phân số sau, phân số nào không thể viết thành phân số thập phân ?", "choices": ["A. $ \\frac{10}{9}$", "B. $ \\frac{7}{8}$", "C. $ \\frac{6}{25}$", "D. $ \\frac{13}{5}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n $ \\frac{1}{4}<\\frac{}{24}<\\frac{1}{3}$ . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :", "choices": ["A. 6", "B. 12", "C. 1", "D. 7"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "34f9d6f358fee3260ed695dd63523942", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số gồm 3 phần trăm, 7 phần mười và 9 phần nghìn là:", "choices": ["A. 0,739", "B. 3,709", "C. 0,379", "D. 0,973"], "explanation": "0,739 Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 6 trong số thập phân 72,964 có giá trị là:", "choices": ["A. $ \\frac{6}{1000}$", "B. $ \\frac{6}{100}$", "C. $ \\frac{6}{10}$", "D. 6"], "explanation": "$ \\frac{6}{100}$ Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính: 30,09 x 0,01 là:", "choices": ["A. 3009", "B. 3,009", "C. 300,9", "D. 0,3009"], "explanation": "0,3009 Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính: 37,14 + 82 là:", "choices": ["A. 39,76", "B. 45,34", "C. 119,14", "D. 191,14"], "explanation": "119,14 Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả của phép tính: 308 : 55 là:", "choices": ["A. 5,6", "B. 6,5", "C. 0,56", "D. 6,05"], "explanation": "5,6 Đáp án A"}]}, {"id": "ba32937e87f06db701bc6c65ebcd05c9", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/16-de-thi-giua-hoc-ki-i-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet", "title": "16 Đề thi giữa Học Kì I môn Toán lớp 5 có lời giải chi tiết (Đề số 1+Đề số 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hỗn số được thể hiện phần được tô màu trong hình bên là:", "choices": ["A. $ 1\\frac{1}{4}$ .", "B. $ 1\\frac{3}{4}$ .", "C. $ \\frac{1}{3}$ .", "D. $ \\frac{3}{4}$ ."], "explanation": "Đáp án B."}, {"question": "Câu 2: \n \n Số 0,007 viết thành phân số thập phân là:", "choices": ["A. $ \\frac{7}{10}$ .", "B. $ \\frac{7}{100}$ .", "C. $ \\frac{7}{1000}$ .", "D. $ \\frac{7}{10000}$ ."], "explanation": "Đáp án C."}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong số thập phân 86,324, chữ số 3 thuộc hàng nào?", "choices": ["A. Hàng chục", "B. Hàng phần mười", "C. Hàng phần trăm", "D. Hàng phần nghìn"], "explanation": "Đáp án B ."}, {"question": "Câu 4: \n \n Nối số đo ở cột trái với số đo thích hợp ở cột phải:", "choices": [], "explanation": "1-d, 2 – e, 3 – c, 4 - b"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho 7kg5g=……………g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 75", "B. 705", "C. 7005", "D. 750"], "explanation": "Đáp án C."}]}, {"id": "b4efb063a938f60c6c715694ab514a3b", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/26-de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet", "title": "26 Đề thi học kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính: $ a,12,03-2,03+7,4\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,0,6341\\times 1000\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}c,16\\times 0,25\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}d,625:100$", "choices": [], "explanation": "a, 17,4 b, 634,1 c, 4 d, 6,25"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đặt tính rồi tính: $ a,271,43:17\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,26,7\\times 1,5\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}c,13,6+180\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}d,90,203-24,086$", "choices": [], "explanation": "a, 271,43 : 17 = 15,96 (dư 0,11) b, 26,7 x 1,5 = 40,05 c, 13,6 + 180 = 193,6 d, 90,203 – 24,086 = 66,117"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm x: $ a,29,12:x=12,7-7,5\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,x:6,14=21,2-13,7$", "choices": [], "explanation": "a, $ 29,12:x=12,7-7,5\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}29,12:x=5,2\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x=29,12:5,2\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x=5,6$ b, $ x:6,14=21,2-13,7\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x:6,14=7,5\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x=7,5\\times 6,14\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x=46,05$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính tỉ số phần trăm của hai số: a, 3,5 và 5 b, 21 và 84", "choices": [], "explanation": "a, 3,5 và 5 → 3,5 : 5 = 0,7 = 70% b, 21 và 84 → 21 : 84 = 0,25 = 25%"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một tấm bìa hình tam giác có cạnh đáy 0,8dm và bằng $ \\frac{4}{7}$ chiều cao. Tính diện tích tấm bìa hình tam giác đó.", "choices": [], "explanation": "Tóm tắt: S tấm bìa: ? $ d{m}^{2}$ Bài giải Chiều cao tấm bìa là: 0,8 : 4 x 7 = 1,4 (dm) Diện tích tấm bìa là: 0,8 x 1,4 : 2 = 0,56 ( $ d{m}^{2}$ ) Đáp số: 0,56 $ d{m}^{2}$"}]}, {"id": "8633bd11d5be12daaad849eff9f4da85", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-khao-sat-dau-nam-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet-de-so-4", "title": "Đề kiểm tra khảo sát đầu năm môn Toán lớp 5 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 3 trong số 0 ,354 có giá trị là", "choices": ["A. 3", "B. $ \\frac{3}{10}$", "C. $ \\frac{3}{100}$", "D. $ \\frac{3}{1000}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đổi : 7 km 25 m = ........km , Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là", "choices": ["A. $ 7\\frac{25}{1000}$", "B. 7,25", "C. 70,025", "D. 7,025"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính 75,5 – 30,26 là:", "choices": ["A . 45,19", "B . 44,24", "C. 45,24", "D . 45,36"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính: 0,24 x 4,7 là:", "choices": ["A . 1,128", "B . 11,28", "C . 0,264", "D . 1,028"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả của phép tính: 6 giờ 27 phút + 3 giờ 18 phút là", "choices": ["A . 10 giờ 11 phút", "B .9 giờ 35 phút", "C . 9 giờ 55 phút", "D . 9 giờ 45 phút"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "fc61fa853947fac0e48312e3787e2ca9", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-khao-sat-dau-nam-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet-de-so-3", "title": "Đề kiểm tra khảo sát đầu năm môn Toán lớp 5 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tỉ số phần trăm của 7cm và 10 cm là", "choices": ["A. 7%", "B. 70%", "C. 0,07%", "D. 0,7%"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n 5 phút 55 giây – 2 phút 45 giây = .................", "choices": ["A. 2 phút 10 giây", "B. 2 phút 30 giây", "C. 3 phút 10 giây", "D. 2 phút 15 giây"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho các số thập phân 24,98; 28,49; 24,809; 28,094. Số lớn nhất trong các số trên là", "choices": ["A. 24,98", "B. 24,809", "B. 28,49", "D . 28,094"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chữ số thích hợp để điền vào dấu * để số $ \\overline{1*46}$ chia hết cho 9 là", "choices": ["A. 6", "B. 7", "C. 8", "D. 9"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Mức 2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 22km 2 5 hm 2 = ........ km 2", "choices": ["A. 22,005 km 2", "B. 22,0005km 2", "C. 22,05km 2", "D. 22,5km 2"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "3788d04789540722484b1f16db608f92", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-khao-sat-dau-nam-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet-de-so-2", "title": "Đề kiểm tra khảo sát đầu năm môn Toán lớp 5 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số lớn nhất trong các số 67,38; 67,69; 67,305; 67,8 là:", "choices": ["A. 67,38", "B . 67,69", "C . 67,305", "D . 67,8"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thập phân 0,9 được viết dưới dạng phân số là:", "choices": ["A. $ \\frac{9}{10}$", "B. $ \\frac{9}{100}$", "C. $ \\frac{9}{1000}$", "D. $ \\frac{9}{10000}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chữ số 5 trong số 2 5 4, 836 chỉ", "choices": ["A. 5000", "B. 500", "C. 50", "D. 5000000"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong các phân số sau, phân số nào là phân số thập phân", "choices": ["A. $ \\frac{10}{30}$", "B. $ \\frac{36}{120}$", "C. $ \\frac{100}{210}$", "D. $ \\frac{21}{100}$"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m 2 5dm 2 = …………m 2 là:", "choices": ["A. 350", "B. 3,5", "C. 3,05", "D. 3,005"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "bb73e46f5850f62834e3f026801886ba", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-khao-sat-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet-de-so-3", "title": "Đề kiểm tra khảo sát lớp 5 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thập phân gồm không đơn vị, hai phần trăm, năm phần nghìn viết là:", "choices": ["A 0,205", "B . 0,25", "C. 02,005", "D . 0,025"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số 8,2 viết dưới dạng phân số thập phân là:", "choices": ["A. $ \\frac{82}{100}$", "B. $ \\frac{82}{10}$", "C. $ \\frac{7}{2}$", "D. $ \\frac{42}{5}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5m 2 1702cm 2 = ... m 2 là:", "choices": ["A. 5,0172", "B. 50,172", "C. 50,1702", "D. 5,1702"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số nhỏ nhất trong các số 8,769 ; 8,796 ; 8,967; 8,976 là:", "choices": ["A. 8,769", "B. 8,796", "C. 8,967", "D. 8,976"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n D iện tích phần tô đậm của hình vẽ dưới đây là", "choices": ["A . 330 cm 2", "B . 99 cm 2", "C . 165 cm 2", "D . 66cm 2"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "71680d5fe71a0cb5739b34abcc85a79c", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-khao-sat-dau-nam-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet-de-so-1", "title": "Đề kiểm tra khảo sát đầu năm môn Toán lớp 5 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thập phân “ Hai phẩy một trăm linh sáu ” được viết là :", "choices": ["A . 2,160", "B . 20,16", "C . 2,016", "D . 2,106"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chuyển hỗn số 4 $ \\frac{3}{5}$ thành phân số được:", "choices": ["A. $ \\frac{23}{5}$", "B. $ \\frac{60}{5}$", "C. $ \\frac{27}{5}$", "D. $ \\frac{12}{5}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chữ số 7 trong số 9,674 có giá trị là ?", "choices": ["A. 70", "B. 7", "C . $ \\frac{27}{5}$", "D. $ \\frac{12}{5}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 14 tấn 6 kg = .............kg là:", "choices": ["A. 1 406", "B . 14 006", "C . 14 600", "D . 1460"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số lớn nhất trong các số 8,09; 7,99; 8,89; 8,9 là:", "choices": ["A . 8,09", "B. 7,99", "C .8, 89", "D. 8,9"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "980eb02612723f3b582a7e2aa9c941b4", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-so-va-chu-so-toan-lop-5-co-dap-an", "title": "Bài tập Số và chữ số Toán lớp 5 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Tìm một số, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 5 vào bên phải số đó thì số đó tăng thêm 2939 đơn vị ?", "choices": [], "explanation": "Khi vết thêm một chữ số 5vào bên phải số cần tìm thì ta được số mới gấp 10 lần số bé và cộng thêm 5 đơn vị \n \n 9 lần số cần tìm là: 2939 - 5 = 293 \n Số cần tìm là: 2934 : 9 = 326 \n Đáp số: 326"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Tìm tất cả các số có 3 chữ số sao cho nếu đem mỗi số cộng với 543 thì được số có 3 chữ số giống nhau?", "choices": [], "explanation": "Các số có 3 chữ số giống nhau là: \n 111; 222; 333; 444; 555; 666; 777; 888; 999. \n Các số: 111; 222; 333; 444; 555 bị loại \n Vì số: 555 - 543 < *** \n Còn lại ta có: \n 666 - 543 = 123 \n 777 - 543 = 234 \n 888 - 543 = 345 \n 999 - 543 = 456 \n Vậy ta có 4 số là: \n 123; 234; 345; 456. \n Đáp số: 123; 234; 345; 456."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Tính nhẩm các phép tính sau bằng cách hợp lí. \n a) 63000 - 49000", "choices": [], "explanation": "63000 - 49000 \n = (63000 + 1000) - (49000 + 1000) \n = 64000 - 50000 \n = 14000"}, {"question": "Câu 4: \n \n b) 81000 – 45000", "choices": [], "explanation": "81000 - 45000 \n =(81000 + 5000) - ( 45000 + 5000) \n = 86000 - 50000 \n = 36000"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Tìm x: \n a) 1200 : 24 - ( 17 - x) = 36 \n a- 1200: 24 - ( 17 - x) = 36 \n 50 - ( 17- x) = 36 \n 17 - x = 50 - 36 \n 17 - x = 14 \n x = 17 - 14 \n x = 3", "choices": [], "explanation": "a- 1200: 24 - ( 17 - x) = 36 \n 50 - ( 17- x) = 36 \n 17 - x = 50 - 36 \n 17 - x = 14 \n x = 17 - 14 \n x = 3"}]}, {"id": "a14bcda1c4340830cd165f028bda879a", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-chuyen-dong-toan-lop-5-co-dap-an", "title": "Bài tập Chuyển động Toán lớp 5 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n An và Dũng cùng xuất phát từ A, cùng đi về B một lúc. An đi nữa quãng đường đầu với vận tốc 15km/giờ và nửa quãng đường còn lại với vận tốc 12 km/giờ.với vận tốc Dũng đi nửa thời gian đầu với vận tốc 15km/giờ và nửa thời gian sau với vận tốc12km/giờ. Hỏi ai đến B trước?", "choices": [], "explanation": "Trung bình vận tốc An đi trên cả quảng đường là: \n (15 + 12) : ( 1 + 1) = 13,5 (km/h) \n 1km của nửa thời gian đầu dũng đi hêt thời gian là: \n 60 : 15 = 4 (phút) \n 1km của nửa thời gian sau Dũng đi hết thời gian là: \n 60 : 12 = 5 (phút) \n Vận tốc trung bình cả quãng đường Dũng đi là: \n (60 + 60) : (4 +5) = 13,33 (km/h) \n Vì 13,5 > 13,33 nên An đến trước Dũng."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Bạn An lúc 7 giờ đi từ A đến B với vận tốc 12 km/h, một giờ sau bạn Dũng đuổi theo với vận tốc 16 km/h. Đến mấy giờ thì bạn Dũng đuổi kịp bạn An ?", "choices": [], "explanation": "An đi với vận tốc 12 km/h, 1 giờ sau Dũng đuổi theo có nghĩa là 1 giờ An cách Dũng 12 km. \n Vận tốc của Dũng hơn vận tốc của An là: \n 16 – 12 = 4 (km/h) \n Thời gian để Dũng đuổi kịp An là: \n 12 : 4 = 3 ( giờ) \n Dũng đuổi kịp An lúc: \n 7 + 3 = 10 ( giờ)"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Một chiếc ca-nô chạy trên một quãng sông đã được xác định. Chạy xuôi dòng thì mất 3 giờ; chạy ngược dòng thì mất 4 giờ 30 phút. Hỏi trong điều kiện như vậy một chiếc thùng rỗng trôi trên quãng sông đó mất bao lâu?", "choices": [], "explanation": "Giả sử quãng sông dài là 36 km. \n Khi đó: Vận tốc của ca-nô khi xuôi dòng là: 36 : 3 = 12 km/giờ \n 2 : 9/100 = 22,22 (km/giờ)."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Hai bạn Quang và Huy tham gia cuộc đua xe đạp chào mừng “Kỷ niệm 50 năm chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ” chặng đường Huế - Đông Hà. Bạn Quang đi nửa quãng đường đầu với vận tốc 20 km/giờ, nửa quãng đường còn lại với vận tốc 25 km/giờ. Còn bạn Huy đi trong nửa thời gian đầu với vận tốc 20 km/giờ, nửa thời gian còn lại với vận tốc 25 km/giờ. Hỏi bạn nào về đích trước.", "choices": [], "explanation": "Hai nửa thời gian thì bằng nhau vì vậy vận tốc trung bình của Huy là: \n ( 20 + 25 ) : 2 = 22,5 km / giờ \n Hai nửa quãng đường thì bằng nhau vì vậy: \n 1 km bạn Quang đi với vận tốc 20 km/giờ thì hết thời gian là: 1/20 (giờ) 1,0 điểm \n 1 km bạn Quang đi với vận tốc 25 km/giờ thì hết thời gian là: 1/25 (giờ) 1,0 điểm \n Do đó đi 2 km hết thời gian là: \n 1/20 + 1/25 = 45/500 = 9/100 ( giờ ) \n Bạn Quang đi với vận tốc trung bình cả quãng đường \n Vì 22,5 km/giờ > 22,22 km/giờ nên bạn Huy về đích trước bạn Quang."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Xe máy thứ nhất đi từ A đến B mất 4 giờ, xe máy thứ hai đi từ B đến A mất 3 giờ . Nếu hai xe khởi hành cùng một lúc từ A và B thì sau 1,5 giờ hai xe sẽ còn cách xa nhau 15 km (hai xe chưa gặp nhau). Tính quãng đường AB.", "choices": [], "explanation": "Mỗi giờ xe thứ nhất đi được : 1: 4 = $ \\frac{1}{4}$ (quãng đường AB) \n Mỗi giờ xe thứ hai đi được : 1: 3 = $ \\frac{1}{3}$ (quãng đường AB) \n Sau 1,5 giờ cả hai xe đi được: ( $ \\frac{1}{4}+\\frac{1}{3})\\times $ 1,5 = $ \\frac{7}{8}$ (quãng đường AB) \n Phân số chỉ 15 km là : 1- $ \\frac{7}{8}$ = $ \\frac{1}{8}$ ( quãng đường AB) \n Quãng đường AB là : 15 : $ \\frac{1}{8}$ = 120 (km) \n Đáp số : 120 km"}]}, {"id": "7fb6d728338c0f2e0f41145e51160a6c", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-tinh-thoi-gian-toan-lop-5-co-dap-an", "title": "Bài tập Tính thời gian Toán lớp 5 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi thứ nhất chảy một mình đầy bể hết 2 giờ. Vòi thứ hai chảy một mình đầy bể hết 6 giờ. Hỏi nếu hai vòi cùng chảy thì sau bao nhiêu giờ sẽ đầy bể?", "choices": [], "explanation": "1 giờ vòi 1 chảy được $ \\frac{1}{2}$ (bể) 1 giờ vòi 2 chảy được $ \\frac{1}{6}$ (bể) 1 giờ cả 2 vòi chảy được $ \\frac{1}{2}+\\frac{1}{6}$ = $ \\frac{2}{3}$ (bể) Thời gian cả 2 vòi chảy đẩy bể là: 1 : $ \\frac{2}{3}$ = 1,5 (giờ) Đáp số: 1,5 giờ"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi thứ nhất chảy một mình đầy bể hết 7 giờ. Vòi thứ hai chảy một mình đầy bể hết 3 giờ. Hỏi nếu hai vòi cùng chảy thì sau bao nhiêu giờ sẽ đầy bể?", "choices": [], "explanation": "1 giờ vòi 1 chảy được $ \\frac{1}{7}$ (bể) 1 giờ vòi 2 chảy được $ \\frac{1}{3}$ (bể) 1 giờ cả 2 vòi chảy được $ \\frac{1}{7}+\\frac{1}{3}=\\frac{10}{21}$ (bể) Thời gian cả 2 vòi chảy đẩy bể là: 1 : $ \\frac{10}{21}$ = 2,1 (giờ) Đáp số: 2,1 giờ"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi thứ nhất chảy một mình đầy bể hết 4 giờ. Vòi thứ hai chảy một mình đầy bể hết 6 giờ. Hỏi nếu hai vòi cùng chảy thì sau bao nhiêu giờ sẽ đầy bể?", "choices": [], "explanation": "1 giờ vòi 1 chảy được $ \\frac{1}{4}$ (bể) 1 giờ vòi 2 chảy được $ \\frac{1}{6}$ (bể) 1 giờ cả 2 vòi chảy được $ \\frac{1}{4}+\\frac{1}{6}=\\frac{5}{12}$ (bể) Thời gian cả 2 vòi chảy đẩy bể là: \n 1 : $ \\frac{5}{12}$ = 2,4 (giờ) Đáp số: 2,4 giờ"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi thứ nhất chảy một mình đầy bể hết 1 giờ. Vòi thứ hai chảy một mình đầy bể hết 7 giờ. Hỏi nếu hai vòi cùng chảy thì sau bao nhiêu giờ sẽ đầy bể?", "choices": [], "explanation": "1 giờ vòi 1 chảy được $ \\frac{1}{1}$ (bể) 1 giờ vòi 2 chảy được $ \\frac{1}{7}$ (bể) 1 giờ cả 2 vòi chảy được $ \\frac{1}{1}+\\frac{1}{7}=\\frac{8}{7}$ (bể) Thời gian cả 2 vòi chảy đẩy bể là: 1 : $ \\frac{8}{7}$ = 0,875 (giờ) Đáp số: 0,875 giờ"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi thứ nhất chảy một mình đầy bể hết 1 giờ. Vòi thứ hai chảy một mình đầy bể hết 24 giờ. Hỏi nếu hai vòi cùng chảy thì sau bao nhiêu giờ sẽ đầy bể?", "choices": [], "explanation": "1 giờ vòi 1 chảy được $ \\frac{1}{1}$ (bể) 1 giờ vòi 2 chảy được $ \\frac{1}{24}$ (bể) 1 giờ cả 2 vòi chảy được $ \\frac{1}{1}+\\frac{1}{24}=\\frac{25}{24}$ (bể) Thời gian cả 2 vòi chảy đẩy bể là: 1 : $ \\frac{25}{24}$ = 0,96 (giờ) Đáp số: 0,96 giờ"}]}, {"id": "4ce06d0eb5c0a64ddeea5c919922e4b0", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-5/50515", "title": "Tổng hợp Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 5 (Đề 19)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong phép chia 33,14 : 58 nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương. Thì số dư là:", "choices": ["A . 8", "B . 0,8", "C . 0, 08", "D . 0,008"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số lớn nhất trong các số 9,9; 9,98; 9,89; 9,09 là:", "choices": ["A . 9,98", "B . 9,9", "C . 9,89", "D . 9,09"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chữ số 5 trong số thập phân 12,52 có giá trị là:", "choices": ["A . $ \\frac{5}{1000}$", "B . $ \\frac{5}{10}$", "C . $ \\frac{5}{100}$", "D . $ \\frac{5}{10000}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chín đơn vị, hai phần nghìn được viết là:", "choices": ["A . 9,200", "B . 9,2", "C . 9,002", "D . 9,02"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính: a. 45,52 + 27,602 b.57,73 – 48,16 c. 62,5 x 3,1 d. 216,46 : 15,8", "choices": [], "explanation": "a) 73,122 b) 9,57 c) 193,75 d) 13,7"}]}, {"id": "26d658ceb43ce2374a0d88a8e5f2bc31", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-5/50514", "title": "Tổng hợp Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 5 (Đề 18)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 7 trong số 123,576 có giá trị là:", "choices": ["A . 0,07", "B . 0,7", "C . 7", "D . 70"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n 75% của 120 lít là", "choices": ["A . 30 l", "B . 40 l", "C . 90 l", "D . 60 l"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hình thang có đáy bé 7m, đáy lớn 10,5m, chiều cao 24m. Vậy diện tích hình thang là", "choices": ["A . 4200 $ {m}^{2}$", "B . 420 $ {m}^{2}$", "C . 210 $ {m}^{2}$", "D . 2100 $ {m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n 15 $ {m}^{3}$ 2 $ d{m}^{3}$ =...... $ {m}^{3}$ . Số thập phân viết vào chỗ...là:", "choices": ["A . 15,200", "B . 15,002", "C . 15,020", "D . 0,152"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thập phân gồm 5 nghìn, ba trăm, một phần mười, sáu phần trăm được viết là:", "choices": ["A . 5316", "B . 53,16", "C . 5300,16", "D . 530,016"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "dcbfda64c1aa09692581fa3950f197ad", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-5/50513", "title": "Tổng hợp Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 5 (Đề 17)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 5 trong số 2,354 có giá trị là:", "choices": ["A . 5", "B . $ \\frac{5}{10}$", "C . $ \\frac{5}{100}$", "D . $ \\frac{5}{1000}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thập phân thích hợp viết vào chỗ trống trong phép đổi: 5km 439m = ........km là:", "choices": ["A . 5,439", "B . 54,39", "C . 543,9", "D . 5439"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính: 196,8 + 47,12 là:", "choices": ["A . 668", "B . 233,92", "C . 143,92", "D . 243,92"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính: 24,5 x 2,06 là:", "choices": ["A . 504,7", "B . 63,70", "C . 40,47", "D . 50,47"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả của phép tính: 35 phút 35 giây - 8 phút 18 giây là:", "choices": ["A . 27 phút 27 giây", "B . 27 phút 17 giây", "C . 37 phút 17 giây", "D . 43 phút 53 giây"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "e8ce89169297e4087e4c8028bf3782fa", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/26-de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49795", "title": "26 Đề thi học kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 26)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là:", "choices": ["A. $ \\frac{3}{10}$", "B. $ \\frac{3}{100}$", "C. $ \\frac{3}{1000}$"], "explanation": "$ \\frac{3}{100}$ Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hỗn số $ 8\\frac{5}{100}$ bằng số thập phân nào trong các số sau :", "choices": ["A. 8,05", "B. 8,5", "C. 8,005"], "explanation": "8,05 Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n 35 $ {m}^{2}$ 7 $ d{m}^{2}$ = ……….. $ {m}^{2}$ . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 3,57", "B. 35,07", "C. 35,7"], "explanation": "35,7 Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số lớn nhất trong các số 5,798 ; 5,897 ; 5,978 ; 5,879 là:", "choices": ["A. 5,978", "B. 5,798", "C. 5,897"], "explanation": "5,978 Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Phép nhân nhẩm 34,245 x 100 có kết quả là:", "choices": ["A 3,4245", "B . 34245", "C . 3424,5"], "explanation": "3424,5 Đáp án C"}]}, {"id": "350164dd5353a5ec1da2cbe935ab0391", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-5/50512", "title": "Tổng hợp Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 5 (Đề 16)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thập phân có: Bốn mươi bảy đơn vị, bốn phần mười và tám phần trăm được viết:", "choices": ["A . 47,48", "B . 47,048", "C . 47,480", "D . 47,0480"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 2 trong số 37,825 có giá trị là:", "choices": ["A . 2", "B . $ \\frac{2}{10}$", "C . $ \\frac{2}{100}$", "D . $ \\frac{2}{1000}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n 58 $ \\frac{27}{1000}$ viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A . 58,27", "B . 58,270", "C . 58,0027", "D . 58,027"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n 20% của 520 kg là", "choices": ["A . 14kg", "B . 104kg", "C . 140kg", "D . 401kg"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ sai ghi S a) 16kg 5g = 16,5 kg b) 76m = 0,76 dam", "choices": [], "explanation": "a) S b) Đ"}]}, {"id": "1dd3533a602a42b23bcee919b099734c", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/26-de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49792", "title": "26 Đề thi học kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 25)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 5 trong số thập phân 12,356 có giá trị là :", "choices": ["A. 500", "B. $ \\frac{5}{100}$", "C. $ \\frac{5}{1000}$", "D. 5"], "explanation": "$ \\frac{5}{100}$ Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hỗn số $ 32\\frac{4}{100}$ được viết thành số thập phân :", "choices": ["A. 32,4", "B. 32,04", "C. 32,004", "D. 32,0004"], "explanation": "32,04 Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng bằng $ \\frac{1}{3}$ chiều dài. Hỏi diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu?", "choices": ["A. 75 $ c{m}^{2}$", "B. 57 $ c{m}^{2}$", "C. 705 $ c{m}^{2}$", "D.507 $ c{m}^{2}$"], "explanation": "75 $ c{m}^{2}$ Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một can nhựa chứa 10l dầu. Biết một lít dầu cân nặng 0,8kg, can rỗng cân nặng 1,3kg. Hỏi can dầu đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?", "choices": [], "explanation": "10lít dầu cân nặng số ki-lô-gam : 10 × 0,8 = 8 (kg) Can dầu cân nặng số ki-lô-gam : 8 + 1,3 = 9,3 (kg) Đáp số : 9,3kg"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính: 54,7 + 12,26 13,5 – 11,98 12,34 x 2,7 16,24 : 2,9", "choices": [], "explanation": "54,7 + 12,26 (66,96) 13,5 – 11,98 (1,52) 12,34 x 2,7 (33,318) 16,24 : 2,9 (5,6)"}]}, {"id": "a3fb93a4735588155c7c2c32dd5dfbdf", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/26-de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49787", "title": "26 Đề thi học kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết (Đế số 24)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là:", "choices": ["A. $ \\frac{8}{100}$", "B. $ \\frac{8}{1000}$", "C. $ \\frac{8}{10}$"], "explanation": "$ \\frac{8}{1000}$ Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hỗn số $ 8\\frac{5}{100}$ bằng số thập phân nào trong các số sau :", "choices": ["A. 8,05", "B. 8,5", "C. 8,005"], "explanation": "8,05 Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n 35 $ {m}^{2}$ 7 $ d{m}^{2}$ = ……….. $ {m}^{2}$ . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 3,57", "B. 35,07", "C. 35,7"], "explanation": "35,7 Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số lớn nhất trong các số 5,798 ; 5,897 ; 5,978 ; 5,879 là:", "choices": ["A. 5,978", "B. 5,798", "C. 5,897"], "explanation": "5,978 Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Phép nhân nhẩm 34,245 x 100 có kết quả là :", "choices": ["A 3,4245", "B . 34245", "C . 3424,5"], "explanation": "34245 Đáp án B"}]}, {"id": "e324c78ac1210a30900281a8f92508d8", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/26-de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49785", "title": "26 Đề thi học kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 23)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 5 trong số thập phân 76,845 chỉ giá trị là :", "choices": ["A. $ \\frac{5}{1000}$", "B. $ \\frac{5}{100}$", "C. $ \\frac{5}{10}$", "D. 5"], "explanation": "Đáp án A $ \\frac{5}{1000}$"}, {"question": "Câu 2: \n \n So sánh hai số thập phân a và b, biết a = 36,3 ; b = 36,29, ta có kết quả là:", "choices": ["A. a = b", "B. a > b", "C. a < b"], "explanation": "a > b Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Giá trị của biểu thức: 13,16 : 2,8 – 1,8 là: ……………………..", "choices": [], "explanation": "Giá trị của biểu thức: 13,16 : 2,8 – 1,8 là: 4,7 – 1,8 = 2,9"}, {"question": "Câu 4: \n \n Nếu một hình vuông có cạnh 0,25 m thì chu vi của hình vuông đó là:", "choices": ["A. 1m", "B. 2m", "C. 0,125m", "D. 1,25m"], "explanation": "1m Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2 tấn 67 kg = …… tấn.", "choices": [], "explanation": "2 tấn 67 kg = 2,067 tấn."}]}, {"id": "e5718e6772fdaaab5595cd1768960914", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-bai-kiem-tra-chuong-4-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Bài kiểm tra chương 4 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Một xe ô tô khởi hành từ A với vận tốc 56 km/giờ và đến B hết 2,25 giờ. Vậy quãng đường AB dài … km.", "choices": [], "explanation": "Quãng đường ô tô đi là: \n 56 x 2,25 = 126 (km) \n Đáp số: 126 km \n ĐÁP ÁN ĐÚNG : 126"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một ô tô đi được quãng đường dài 250km trong 5 giờ. Vậy vận tốc của ô tô đó là … km/giờ.", "choices": [], "explanation": "Vận tốc cần tìm là: \n 250 : 5 = 50 (km/giờ) \n Đáp số: 50 km/giờ"}, {"question": "Câu 3:", "choices": [], "explanation": "Vận tốc cần tìm là: \n 244,08 : 3,6 = 67,8 (km/giờ) \n Đáp số: 67,8 km/giờ \n ĐÁP ÁN ĐÚNG : 67,8"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hai thành phố A và B cách nhau 168km. Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 48 km/giờ. Vậy sau khi khởi hành 1 giờ 12 phút thì xe cách B … km.", "choices": [], "explanation": "Đổi: 1 giờ 12 phút 72 phút = 1,2 giờ \n Quãng đường xe đi được sau 1,2 giờ là: \n 1,2 x 48 = 57,6 (km) \n Lúc đấy người đi xe máy còn cách B: \n 168 - 57,6 = 110,4 (km) \n Đáp số: 110,4 km \n ĐÁP ÁN ĐÚNG : 110,4"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc 42 km/giờ lúc 7 giờ 20 phút. Vậy quãng đường AB dài … km , biết ca nô đến B lúc 9 giờ 2 phút.", "choices": [], "explanation": "Thời gian ca nô đi hết quãng đường AB là: \n 9 giờ 2 phút - 7 giờ 20 phút = 1 giờ 42 phút \n Đổi: 1 giờ 42 phút = 102 phút = 1,7 giờ \n Quãng đường AB dài: \n 42 x 1,7 = 71,4 (km) \n Đáp số: 71,4km \n ĐÁP ÁN ĐÚNG : 71,4"}]}, {"id": "7c45f6925a24f759b9351938876cc30c", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/26-de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49760", "title": "26 Đề thi học kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 19)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính giá trị của biểu thức: $ a,114,75:27\\times 6,4\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,\\left(43,75+25,89\\right)\\times 0,3$", "choices": [], "explanation": "$ a,\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\begin{array}{l}\\underset{}{\\underset{⏟}{114,75:27}}\\times 6,4\\\\ =\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}4,25\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\times 6,4\\\\ =27,2\\end{array}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\begin{array}{l}\\underset{}{\\underset{⏟}{\\left(43,75+25,89\\right)}}\\times 0,3\\\\ =\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}69,64\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\times 0,3\\\\ =20,892\\end{array}$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính: $ a,400+3+\\frac{8}{1000}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,210+5+0,35\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}c,65+0,7+0,003\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}d,170+9+\\frac{6}{100}+\\frac{3}{10}$", "choices": [], "explanation": "$ a,\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\begin{array}{l}400+3+\\frac{8}{1000}=400+3+0,008\\\\ =403+0,008\\\\ =403,008\\end{array}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\begin{array}{l}65+0,7+0,003=65,7+0,003\\\\ =65,703\\end{array}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}c,\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\begin{array}{l}210+5+0,35=215+0,35\\\\ =215,35\\end{array}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}d,\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\begin{array}{l}170+9+\\frac{6}{100}+\\frac{3}{10}=170+9+0,06+0,3\\\\ =179+0,06+0,3\\\\ =179,06+0,3\\\\ =179.36\\end{array}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chuyển thành số thập phân rồi tìm x : $ a,x-\\frac{25}{100}=\\frac{28}{10}+\\frac{123}{10}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,x+\\frac{21}{10}=\\frac{11\\times 5}{10}$", "choices": [], "explanation": "$ a,x-\\frac{25}{100}=\\frac{28}{10}+\\frac{123}{10}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x-0,25=2,8+12,3\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x-0,25=15,1\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x=15,1+0,25\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x=15,35\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,x+\\frac{21}{10}=\\frac{11\\times 5}{10}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x+2,1=\\frac{55}{10}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x+2,1=5,5\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x=5,5-2,1\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x=3,4$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a, 670 m = ……km b, 9ha13a = ……ha c, 0,5kg = ……g d, 21,4ha = …… $ k{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "a, 670 m = 0,670 km b, 9ha13a = 9,13 ha c, 0,5kg = 500 g d, 21,4ha = 0,214 $ k{m}^{2}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một cửa hàng có 800kg gạo. Buổi sáng bán được 15% số gạo đó, buổi chiều bán được 18% số gạo đó. Hỏi số gạo còn lại là bao nhiêu ki-lô-gam?", "choices": [], "explanation": "Số kg gạo buổi sáng cửa hàng bán được: 800 x 15 : 100 = 120 (kg) Số kg gạo buổi chiều bán được: 800 x 18 : 100 = 144 (kg) Số kg gạo cửa hàng đã bán được: 120 + 144 = 264 (kg) Số kg gạo còn lại: 800 – 264 = 536 (kg)"}]}, {"id": "88e11d187a8ee10e5afdd3e3003fbe24", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/26-de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49761", "title": "26 Đề thi học kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 20)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính: $ a,10,36-8,64=\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,6,127\\times 34=\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}c,375-269,3=\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}d,81,36:12=$", "choices": [], "explanation": "$ a,\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\begin{array}{l}10,36\\\\ -\\underset{¯}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}8,64\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\\\ 1,72\\end{array}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\begin{array}{l}375\\\\ -\\underset{¯}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}269,3}\\\\ 105,7\\end{array}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}c,\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\begin{array}{l}6,127\\\\ \\times \\underset{¯}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}34\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\\\ 24\\text{\\hspace{0.17em}}508\\\\ \\underset{¯}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}183\\text{\\hspace{0.17em}}81\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\\\ 208,318\\end{array}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}d,\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\begin{array}{l}81\\overline{),}36\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\left|\\begin{array}{l}\\underset{¯}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}1200}\\\\ 6,78\\end{array}\\right.\\\\ 09\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}360\\\\ 0\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}9600\\\\ 0000\\end{array}$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Nối phép tính với kết quả đúng: $ a,12,725\\times 0,56162,5\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,579,84-44,6287,126\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}c,0,653+9,31535,212\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}d,416:2,569,963$", "choices": [], "explanation": "$ a,12,725\\times 0,56=7,126\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,579,84-44,628=535,212\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}c,0,653+9,31=9,963\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}d,416:2,56=162,5$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một người bán hàng bỏ ra 70 000 đồng tiền vốn và bị lỗ 8%. Vậy số tiền người đó bị lỗ là", "choices": ["A. 7200 đồng", "B. 5600 đồng", "C. 6500 đồng", "D. 8750 đồng"], "explanation": "5600 đồng Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm 5 giá trị của x sao cho: $ 0,4 788,63 d/ 0,205 = 0,20500", "choices": [], "explanation": "a/ s b/ đ c/ đ d/ đ"}]}, {"id": "1de1f6d0796a104f34e4ec879ad459b1", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/26-de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49780", "title": "26 Đề thi học kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết (Đế số 21)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số $ \\frac{15}{7}$ được viết thành hỗn số là :", "choices": ["A. $ 1\\frac{5}{7}$", "B. $ 2\\frac{1}{7}$", "C. $ 15\\frac{1}{7}$", "D. $ 7\\frac{5}{1}$"], "explanation": "$ 2\\frac{1}{7}$ Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số $ \\frac{3}{4}$ được viết thành số thập phân là :", "choices": ["A. 0,7", "B. 1,3", "C. 0,75", "D. 3,4"], "explanation": "0,75 Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số thập phân là :", "choices": ["A. $ \\frac{3}{5}$", "B. $ \\frac{4}{10}$", "C. $ \\frac{15}{20}$", "D. $ \\frac{18}{30}$"], "explanation": "$ \\frac{4}{10}$ Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thập phân gồm : Mười hai đơn vị sáu phần trăm được viết là :", "choices": ["A. 12,06", "B. 12,6", "C. 12,600", "D. 6,12"], "explanation": "12,06 Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tổng của $ 1\\frac{1}{3}$ và $ \\frac{2}{3}$ là :", "choices": ["A. $ \\frac{4}{3}$", "B. $ \\frac{5}{6}$", "C. $ \\frac{5}{3}$", "D. 2"], "explanation": "2 Đáp án D"}]}, {"id": "3cba60e22183df80ad8418b6661a90b6", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-van-toc-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Vận tốc có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Vận tốc là quãng đường đi được trong 1 đơn vị thời gian như 1 giờ, 1 phút, 1 giây, …. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án: đúng"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đơn vị của vận tốc là:", "choices": ["A. km, m", "B.giờ, phút, giây", "C.km/giờ; km/phút; m/phút; m/giây; …"], "explanation": "Đáp án: c. km/giờ; km/phút; m/phút; m/giây; …"}, {"question": "Câu 3: \n \n Muốn tính vận tốc ta làm thế nào?", "choices": ["A.Muốn tính vận tốc ta lấy quãng đường cộng với thời gian.", "B. Muốn tính vận tốc ta lấy quãng đường nhân với thời gian", "C.Muốn tính vận tốc ta lấy quãng đường chia cho thời gian.", "D.Muốn tính vận tốc ta lấy quãng đường trừ đi thời gian."], "explanation": "Đáp án: C. Muốn tính vận tốc ta lấy quãng đường chia cho thời gian."}, {"question": "Câu 4: \n \n Gọi vận tốc là v, quãng đường là s, thời gian là t, thì công thức tính vận tốc là:", "choices": ["A.v = s : t", "B.v = s x t", "C.v = s + t", "D.v = s - t"], "explanation": "Đáp án: v = s : t"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chọn đáp án đúng \n Muốn tìm vận tốc khi biết quãng đường, thời gian xuất phát, thời gian đến, thời gian nghỉ (nếu có) ta làm thế nào?", "choices": ["A.Trước hết ta tìm thời gian đi (bằng thời gian đến cộng với thời gian khởi hành trừ đi thời gian nghỉ (nếu có). Sau đó tính vận tốc ta lấy quãng đường chia cho thời gian.", "B. Trước hết ta tìm thời gian đi (bằng thời gian đến trừ đi thời gian khởi hành nhân với thời gian nghỉ (nếu có). Sau đó tính vận tốc ta lấy quãng đường chia cho thời gian.", "C.Trước hết ta tìm thời gian đi (bằng thời gian đến chia cho thời gian khởi hành trừ đi thời gian nghỉ (nếu có). Sau đó tính vận tốc ta lấy quãng đường chia cho thời gian.", "D.Trước hết ta tìm thời gian đi (bằng thời gian đến trừ đi thời gian khởi hành trừ đi thời gian nghỉ (nếu có). Sau đó tính vận tốc ta lấy quãng đường chia cho thời gian."], "explanation": "Đáp án: d. Trước hết ta tìm thời gian đi (bằng thời gian đến trừ đi thời gian khởi hành trừ đi thời gian nghỉ (nếu có). Sau đó tính vận tốc ta lấy quãng đường chia cho thời gian"}]}, {"id": "e51293aecd4fe40bdc685c670c67e67c", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-thoi-gian-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Thời gian có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1:", "choices": [], "explanation": "Thời gian cần tìm là: \n 208 : 40 = 5,2 (giờ) \n Đáp số: 5,2 giờ"}, {"question": "Câu 2:", "choices": [], "explanation": "Thời gian cần tìm là: 30,5 : 10 = 3,05 (giờ) Đáp số: 3,05 giờ"}, {"question": "Câu 3:", "choices": [], "explanation": "Thời gian cần tìm là: \n 285 : 71,25 = 4 (giờ) \n Đáp số: 4 giờ"}, {"question": "Câu 4:", "choices": [], "explanation": "Thời gian cần tìm là: \n 208,5 : 83,4 = 2,5 (giờ) \n Đáp số: 2,5 giờ"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một người đi xe đạp đi từ A đến B với vận tốc là 18 km/giờ. Vậy người đó đi trong … giờ sẽ đi hết quãng đường dài 27km", "choices": [], "explanation": "Thời gian để người đi xe đạp đi hết quãng đường đó là: \n 27 : 18 = 1,5 (giờ) \n Đáp số: 1,5 giờ"}]}, {"id": "d8bee5745b138b6ead43e1ace5440d55", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-quang-duong-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Quãng đường có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Muốn tính quãng đường khi biết vận tốc và thời gian ta làm thế nào?", "choices": ["A.ta lấy vận tốc nhân với thời gian", "B. ta lấy vận tốc chia cho thời gian", "C. ta lấy vận tốc cộng với thời gian", "D. ta lấy vận tốc trừ đi thời gian"], "explanation": "Đáp án: A. ta lấy vận tốc nhân với thời gian"}, {"question": "Câu 2: \n \n Gọi vận tốc là v, quãng đường là s, thời gian là t, ta có công thức tính quãng đường là:", "choices": ["A.s = v + t", "B.s = v x t", "C.s = v : t", "D.s = v - t"], "explanation": "Đáp án: s = v x t"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đơn vị của quãng đường sẽ tương ứng với đơn vị của vận tốc và thời gian, ví dụ vận tốc có đơn vị đo là km/giờ, thời gian có đơn vị là giờ thì quãng đường có đơn vị là ...", "choices": ["A. m", "B. km"], "explanation": "Đáp án: b. km"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đơn vị của quãng đường sẽ tương ứng với đơn vị của vận tốc và thời gian, ví dụ vận tốc có đơn vị đo là km/giờ, thời gian có đơn vị là ... thì quãng đường có đơn vị là km", "choices": ["A. phút", "B. giây", "C. giờ"], "explanation": "Đáp án: C. giờ"}, {"question": "Câu 5: \n \n Bạn Mai nói rằng: \n \"Các đơn vị của vận tốc, quãng đường và thời gian phải tương ứng với nhau, nếu chưa tương ứng thì phải đổi để tương ứng với nhau rồi mới áp dụng quy tắc để tính quãng đường.\" \n Theo em bạn Mai nói đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án: đúng"}]}, {"id": "ab0e6dcb8532cf84b08204af7a8695da", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/26-de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49754", "title": "26 Đề thi học kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 14)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính nhẩm: $ 25,3\\times 10=\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}0,5001\\times 1000=\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}46,589\\times 1000=\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}8,04\\times 100=\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}1,07\\times 10=\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}68,031\\times 100=$", "choices": [], "explanation": "$ 25,3\\times 10=253\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}0,5001\\times 1000=500,1\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}46,589\\times 1000=46589\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}8,04\\times 100=804\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}1,07\\times 10=10,7\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}68,031\\times 100=6803,1$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính giá trị biểu thức: $ a,140:2,8\\times 6,85-2,3\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,93:\\left(27-17\\right)\\times 2,7$", "choices": [], "explanation": "$ a,\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\begin{array}{l}140:2,8\\times 6,85-2,3\\\\ =50\\times 6,85-2,5\\\\ =342,5-2,3\\\\ =340,2\\end{array}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\begin{array}{l}93:\\left(27-17\\right)\\times 2,7\\\\ =93:10\\times 2,7\\\\ =9,3\\times 2,7\\\\ =25,11\\end{array}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính nhanh: $ a,11,2-7,63+8,8-2,37\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,3,45\\times 123+4\\times 3,45-3,45\\times 27$", "choices": [], "explanation": "$ a,\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\begin{array}{l}11,2-7,63+8,8-2,37=\\underset{}{\\underset{⏟}{\\left(11,2+8,8\\right)}}-\\underset{}{\\underset{⏟}{\\left(7,63+2,37\\right)}}\\\\ =20-10\\\\ =10\\end{array}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\begin{array}{l}3,45\\times 123+4\\times 3,45-3,45\\times 27=3,45\\times \\left(123+4\\right)-3,45\\times 27\\\\ =3,45\\times 127-3,45\\times 27\\\\ =3,45\\times \\left(127-27\\right)\\\\ =3,45\\times 100\\\\ =345\\end{array}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một thùng có 41,6 l dầu. Người ta đóng vào 18 chai, mỗi chai 1,3 l . Hỏi: a, Trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu? b, Số dầu còn lại có thể đóng được bao nhiêu chai như thế?", "choices": [], "explanation": "a, Số lít dầu đã đóng vào 18 chai: 1,3 x 18 = 23,4 (l) Số lít dầu trong thùng còn: 41,6 – 23,4 = 18,2 (l) b, Số chai đóng được là: 18,2: 1,3 = 14 (chai) Đáp số : a) 18,3l; b) 14 chai"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính: $ 3,56\\%+8,77\\%=\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}99\\%:3=\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}86\\%+7\\%=\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}45\\%\\times 4=$", "choices": [], "explanation": "$ 3,56\\%+8,77\\%=12,33\\%\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}99\\%:3=33\\%\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}86\\%+7\\%=93\\%\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}45\\%\\times 4=180\\%$"}]}, {"id": "0a1f3cbb5bc603b93351b76347e7373a", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/26-de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49759", "title": "26 Đề thi học kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 18)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính nhẩm: $ 2,6:0,25=\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}0,04\\times 4=\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}1,36\\times 100=\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}4,95:100=\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}12,5\\times 4=\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}0,7001\\times 1000=$", "choices": [], "explanation": "$ 2,6:0,25=10,4\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}0,04\\times 4=0,16\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}1,36\\times 100=136\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}4,95:100=0,0495\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}12,5\\times 4=50\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}0,7001\\times 1000=700,1$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô $ a,y\\times 5=41,55-1,3\\to y=8,5\\square \\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}y=8,05\\square \\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,x:7,5=3,7+4,1\\to x=58,5\\square \\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x=5,85\\square $", "choices": [], "explanation": "$ a,y\\times 5=41,55-1,3\\to y=8,5S\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}y=8,05Đ\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,x:7,5=3,7+4,1\\to x=58,5Đ\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x=5,85S$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đặt tính rồi tính: $ a,79,8:12\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,15,78+5,13\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}c,76,24\\times 4,5\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}d,46,57-1,83$", "choices": [], "explanation": "$ \\begin{array}{l}79,8\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\left|\\begin{array}{l}\\underset{¯}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}120}\\\\ 6,65\\end{array}\\right.\\\\ 07\\text{\\hspace{0.17em}}80\\\\ 0\\text{\\hspace{0.17em}}600\\\\ 000\\end{array}\\begin{array}{l}76,24\\\\ \\times \\underset{¯}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}4,5}\\\\ 38120\\\\ \\underset{¯}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}30496}\\\\ 343,080\\end{array}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}79,8:120=6,6576,24\\times 4,5=343,080\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\begin{array}{l}15,78\\\\ +\\underset{¯}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}5,13}\\\\ 20,91\\end{array}\\begin{array}{l}46,57\\\\ -\\underset{¯}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}1,83}\\\\ 44,74\\end{array}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}15,76+5,13=20,9146,57-1,83=44,74$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một đoàn gồm hai đội xe vận tải chuyển lúa về kho. Đội thứ nhất có 19 xe chở được 95,76 tấn lúa. Đội thứ hai có 16 xe chở được 80,64 tấn lúa. Hỏi bình quân mỗi xe chở được bao nhiêu tấn lúa?", "choices": [], "explanation": "Số xe cả hai đội có tất cả: 19 + 16 = 35 (xe) Số tấn lúa cả hai đội xe chở được: 95,76 + 80,64 = 176,4 (tấn) Bình quân mỗi xe chở được: 176,4 : 35 = 5,04 (tấn) Đáp số: 5,04 tấn"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho hình hình hành ABCD có đáy CD là 7,5cm và chiều cao AH là 6,2cm Tính diện tích hình tam giác ACD. Tính diện tích hình tam giác ABC.", "choices": [], "explanation": "a, Diện tích hình tam giác ACD : $ \\frac{\\text{7,5}\\times \\text{6,2}}{\\text{2}}=\\text{23,25\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\left({\\text{cm}}^{\\text{2}}\\right)$ b, Vì ABCD là hình bình hành nên 2 cạnh đáy CD và BA bằng nhau. Đường cao AH và EC cũng bằng nhau. Vậy diện tích hình tam giác ABC: $ \\frac{\\text{7,5}\\times \\text{6,2}}{\\text{2}}=\\text{23,25\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\left({\\text{cm}}^{\\text{2}}\\right)$ Đáp số: a) 23,25 $ c{m}^{2}$ ; b) 23,25 $ c{m}^{2}$"}]}, {"id": "8cf1d0da238a0a7c949964d7e61e685d", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/26-de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49758", "title": "26 Đề thi học kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 17)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính: $ 100-26,042=\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}216,72:4,2=\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}6,127\\times \\text{38}=\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}17,36+275,34+0,8=$", "choices": [], "explanation": "$ \\begin{array}{l}100\\\\ -\\underset{¯}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}26,042}\\\\ 73,958\\end{array}\\begin{array}{l}6,127\\\\ \\times \\underset{¯}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}38}}\\\\ 49016\\\\ \\underset{¯}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}18381}\\\\ 232,826\\end{array}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}100–26,042=73,9586,127x38=232,826\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\begin{array}{l}216,72\\left|\\begin{array}{l}\\underset{¯}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}4,2}\\\\ 51,6\\end{array}\\right.\\\\ 06\\text{\\hspace{0.17em}}72\\\\ 2\\text{\\hspace{0.17em}}520\\\\ 000\\end{array}\\begin{array}{l}17,36\\\\ +275,34\\\\ \\underset{¯}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}0,8}\\\\ 293,50\\end{array}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}216,72:4,2=51,617,36+275,34+0,8=293,50$"}, {"question": "Câu 2:", "choices": [], "explanation": "7,28 + 5,93 = 7,93 + 5,28 5,12 + 1,67 < 78,2 – 24,6 60,203 – 4,36 > 14,7 + 39,01"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính giá trị của biểu thức: $ a,\\left(56,41+169,7\\right):12\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,6993:315\\times 2,5+61,7$", "choices": [], "explanation": "$ a,\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\begin{array}{l}\\underset{}{\\underset{⏟}{\\left(56,41+169,7\\right)}}:12\\\\ =\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}225,48\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}:\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}12\\\\ =18,79\\end{array}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\begin{array}{l}6993:315\\times 2,5+61,7\\\\ =\\underset{}{\\underset{⏟}{22,2\\times 2,5}}+61,7\\\\ =\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}55,2\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}+\\text{\\hspace{0.17em}}61,7\\\\ =117,2\\end{array}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một miếng đất hình chữ nhật có diện tích là 9163 $ {m}^{2}$ , chiều rộng là 34m. Tính chu vi của miếng đất đó.", "choices": [], "explanation": "Chiều dài của miếng đất: 9163 : 34 =269,5 (m) Chu vi của miếng đất: (269,5 + 34) x 2 = 607 (m) Đáp số: 607m"}, {"question": "Câu 5: \n \n Bác Tư phải đi một quãng đường dài 84,14km. Bác đã đi được $ \\frac{3}{7}$ quãng đường. Hỏi Bác Tư còn phải đi tiếp bao nhiêu ki-lô-mét nữa?", "choices": [], "explanation": "Quãng đường bác Tư đã đi được: 84,14 : 7 x 3 = 36,06 (km) Quãng đường bác Tư phải đi tiếp: 84,14 - 36,06 = 48,08 (km) Đáp số: 48,08km"}]}, {"id": "00d73d914e58cc4e8f097312e75627ad", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/26-de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49757", "title": "26 Đề thi học kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 16)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đặt tính rồi tính: $ 607,3-98,48\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}15,78+76,24\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}864:2,4\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}0,365\\times 26$", "choices": [], "explanation": "$ \\begin{array}{l}607,3\\\\ \\underset{¯}{-98,48\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\\\ 508,82\\end{array}\\begin{array}{l}15,78\\\\ +\\underset{¯}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}76,24}\\\\ 92,02\\end{array}$ 607,3 – 98,48 = 508,82 15,78 + 76,24 = 92,02 $ \\begin{array}{l}0,365\\\\ \\times \\underset{¯}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}26}\\\\ 2190\\\\ \\underset{¯}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}0730\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\\\ 9,490\\end{array}\\begin{array}{l}8640\\left|\\begin{array}{l}\\underset{¯}{\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}2,4}\\\\ 360\\\\ \\end{array}\\right.\\\\ 144\\\\ 000\\end{array}$ 0,365 x 26 = 9,490 8640 : 2,4 = 360"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính nhẩm: $ 126,43\\times 0,1=\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}126,43\\times 0,01=\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}126,43\\times 0,001=\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}64,58:10=\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}172,3:100=\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}2333,7:1000=$", "choices": [], "explanation": "$ 126,43\\times 0,1=12,643\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}126,43\\times 0,01=1,2643\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}126,43\\times 0,001=0,12643\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}64,58:10=6,458\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}172,3:100=1,723\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}2333,7:1000=2,3337$"}, {"question": "Câu 3: \n \n a, Tìm x , biết x là số tự nhiên và: $ 56,85 , < , = vào ô trống: $ 6,5:0,25\\square 6,5\\times 4\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}6,6\\times 7,7\\square 42\\times 1,31\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}0,15\\times 4\\square 0,15:0,25\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}24,17-16,53\\square 23,17-15,67$", "choices": [], "explanation": "$ 6,5:0,25=6,5\\times 4\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}0,15\\times 4=0,15:0,25\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}6,6\\times 7,7<42\\times 1,31\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}24,17-16,53>23,17-15,67$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết tỉ số phần trăm thành phân số tối giản: a) 25% = b) 4% = c) 30% = d) 50% =", "choices": [], "explanation": "$ a,25\\%=25:100=\\frac{25}{100}=\\frac{1}{4}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,4\\%=4:100=\\frac{4}{100}=\\frac{1}{25}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}c,30\\%=30:100=\\frac{30}{100}=\\frac{3}{10}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}d,50\\%=50:100=\\frac{50}{100}=\\frac{1}{2}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Tìm 42% của 56: Cách tính là:", "choices": ["A. $ 56\\times \\left(42:100\\right)$", "B. $ 56:100\\times 42$", "C. $ 56:42\\times 100$", "D. $ 42\\times \\left(56:100\\right)$"], "explanation": "$ 56\\times \\left(42:100\\right)$ Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: a) Tìm một số biết 48% của nó là 362: Cách tính là:", "choices": ["A. $ 48:362\\times 100$", "B. $ 362\\times 48:100$", "C. $ 362:48\\times 100$", "D. $ 362:48$"], "explanation": "$ 362:48\\times 100$ Đáp án C"}]}, {"id": "e4e2e0f93c0b7e5289803067acab4c62", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/26-de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49751", "title": "26 Đề thi học kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 13)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính: $ a,38,6+42,78\\times 1,6:0,001\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,4,36+13,734:13,08-1,82$", "choices": [], "explanation": "$ a,\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\begin{array}{l}38,6+42,78\\times 1,6:0,001\\\\ =38,6+42,78\\times 1600\\\\ =38,6+68448\\\\ =68486,6\\end{array}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\begin{array}{l}4,36+13,734:13,08-1,82\\\\ =4,36-1,82+1,05\\\\ =2,54+1,05\\\\ =3,59\\end{array}$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm số trung bình cộng của: a, 5,41 và 2,56 b, 6,9; 3,1 và 8,75", "choices": [], "explanation": "$ a,5,41và2,56\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\frac{5,41+2,56}{2}=3,985\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,6,9;3,1và8,75\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\frac{6,9+3,1+8,75}{3}=6,25\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Nối đề bài với kết quả tính đúng: $ a,y\\times 10=140,2y=1,402\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,1,402:y=10y=14,02\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}c,100\\times y=140,2y=0,1402\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}d,y:10=14,02y=140,2$", "choices": [], "explanation": "$ y\\times 10=140,2\\to y=14,02\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}1,402:y=10\\to y=0,1402\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}100\\times y=140,2\\to y=1,402\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}y:10=14,02\\to y=140,2$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Theo chỉ tiêu của trường đề ra, khối lớp Năm phải thu được 350kg giấy vụn, khối lớp Hai phải thu được 240kg giấy vụn. Nhưng sau đó, khối lớp Năm thu được 510kg giấy vụn, khối lớp Hai thu được 218kg giấy vụn. Điền vào chỗ chấm: a, Khối lớp Năm đã thực hiện được ……% chỉ tiêu của trường và đã vượt mức ……% chỉ tiêu của trường. b, Khối lớp Hai đã thực hiện được ……% chỉ tiêu của trường.", "choices": [], "explanation": "a, Khối lớp Năm đã thực hiện được 145,71 % chỉ tiêu của trường và đã vượt mức 45,71 % chỉ tiêu của trường. b, Khối lớp Hai đã thực hiện được 90,83 % chỉ tiêu của trường."}, {"question": "Câu 5: \n \n Chu vi hình tam giác là 58,8cm. Biết cạnh BC dài hơn cạnh AB là 1,96cm nhưng lại ngắn hơn cạnh AC là 0,4cm. a, Tính ba cạnh của tam giác ABC. b, Biết chiều cao của tam giác ABC là 6,7cm và BC là cạnh đáy. Tính diện tích tam giác ABC.", "choices": [], "explanation": "a, Ba lần cạnh AB là: 58,8 – (1,96 x 2 + 0,4) = 54,48 (cm) Cạnh AB dài: 54,48 : 3 = 18,16 (cm) Cạnh BC dài: 18,16 + 1,96 = 20,12 (cm) Cạnh AC dài: 20,12 + 0,4 = 20,52 (cm) b, Diện tích tam giác ABC là: $ \\frac{\\text{20,12}\\times \\text{6,7}}{\\text{2}}=\\text{67,402\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\left({\\text{cm}}^{\\text{2}}\\right)$ Đáp số: a) 18,16cm; 20,12cm; 20,52cm b) 67,402 $ c{m}^{2}$"}]}, {"id": "19eac1025aa9c358bc954262db0a3626", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/26-de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49750", "title": "26 Đề thi học kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 12)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đặt tính rồi tính: $ a,89-4,375\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,53,286+63,24\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}c,1,085\\times 5,56\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}d,225,48:12$", "choices": [], "explanation": "89 53,286 - 4,375 + 63,24 84,625 116,526 89- 4,375 = 84,625 53,286 + 63,24 = 116,526 1,085 225,48 1200 x 5,56 105,48 18,79 6510 09 480 5425 1 0800 5425 000 6,03260 1.085 x 5,56 = 6,03260 225,48 : 1200 = 18,79"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính rồi thử lại bằng tính chất giao hoán: $ a,\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\frac{+\\begin{array}{c}12,348\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}34,67\\end{array}}{}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\frac{+\\begin{array}{c}0,08\\\\ 0,15\\end{array}}{}$", "choices": [], "explanation": "$ a,\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\frac{+\\begin{array}{c}12,348\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}34,67\\end{array}}{47,018}thửlại\\frac{+\\begin{array}{c}34,67\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}12,348\\end{array}}{47,018}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\frac{+\\begin{array}{c}0,08\\\\ 0,15\\end{array}}{0,012}thửlại\\frac{+\\begin{array}{c}0,15\\\\ 0,08\\end{array}}{0,012}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm x: $ a,x:6\\times 4=1,248\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,x:5-8,6=0,4$", "choices": [], "explanation": "$ a,x:6\\times 4=1,248\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x:6=1,248:4\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x:6=0,312\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}=0,312\\times 6\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}=1,872\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,x:5-8,6=0,4\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x:5\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}=0,4+8,6\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x:5\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}=9\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}=9\\times 5\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}=45$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một người phải đi quảng đường dài 212km. Người ấy đi xe lửa trong 2 giờ, mỗi giờ đi được 36,5km, rồi dùng xe máy đi tiếp trong 3 giờ, mỗi giờ đi được 25,5km. Hỏi người ấy còn phải đi bao nhiêu ki-lô-mét nữa mới đến nơi?", "choices": [], "explanation": "Quãng đường người ấy đi xe lửa là: 36,5 x 2 = 73 (km) Quãng đường người ấy đi xe máy là: 25,5 x 3 = 76,5 (km) Quãng đường người ấy đã đi được là: 73 + 76,5 = 149,5 (km) Người ấy còn phải đi: 212 – 149,5 = 62,5 (km) Đáp số: 62,5km"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Phép chia này có thương là 3,79 số dư là:", "choices": ["A. 0,023", "B. 23", "C. 2,3", "D. 0,23"], "explanation": "0,23 Đáp án D"}]}, {"id": "537c6ba1f1ad5635a619a16d3a1fdb44", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/26-de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49739", "title": "26 Đề thi học kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 10)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính bằng hai cách: $ 27,29-14,43-2,5\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}29,82-\\left(11,6+10,3\\right)$", "choices": [], "explanation": "$ 27,29-14,43-2,5\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}Cách1:\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\begin{array}{l}\\underset{}{\\underset{⏟}{27,29-14,4}}3-2,5\\\\ =\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}12,86\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}-2,5\\\\ =\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}10,36\\end{array}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}Cách2:\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\begin{array}{l}27,29-14,43-2,5\\\\ =27,29-\\underset{}{\\underset{⏟}{\\left(14,43+2,5\\right)}}\\\\ =27,29-16,93\\\\ =10,36\\end{array}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}29,82-\\left(11,6+10,3\\right)\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}Cách1:\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\begin{array}{l}29,82-\\underset{}{\\underset{⏟}{\\left(11,6+10,3\\right)}}\\\\ =29,82-21,9\\\\ =7,92\\end{array}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}Cách2:\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\begin{array}{l}29,82-\\left(11,6+10,3\\right)\\\\ =\\underset{}{\\underset{⏟}{29,82-11,6}}-10,3\\\\ =\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}18,22\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}-10,3\\\\ =7,92\\end{array}$"}, {"question": "Câu 2:", "choices": [], "explanation": "$ 38,01<38\\frac{1}{10}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}6\\frac{2}{3}>6,23\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}7\\frac{1}{25}<7,25\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}8\\frac{7}{2}=11,5$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô: $ a,y\\times 0,04=263\\to y=65,75\\square \\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}y=6575\\square \\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,13,25:y=0,25\\to y=53\\square \\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}y=5,3\\square $", "choices": [], "explanation": "a, y = 65,75 → S; y = 6575 → Đ b, y= 53 → Đ; y = 5,3 → S"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một cửa hàng có 1400m vải. Tính nhẩm và điền kết quả vào chỗ chấm: a, 50% số m vải là: …… b, 25% số m vải là: …… c, 80% số m vải là: …… d, 75% số m vải là: ……", "choices": [], "explanation": "a, 50% số m vải là: 1400 x 50 : 100 = 700 (m) b, 25% số m vải là: 1400 x 25 : 100 = 350 (m) c, 80% số m vải là: 1400 x 80 : 100 = 1120 (m) d, 75% số m vải là: 1400 x 75 : 100 = 1050 (m)"}, {"question": "Câu 5: \n \n Ba thửa ruộng thu hoạch được tất cả 50,6 tạ thóc. Thửa thứ nhất thu hoạch được 12,38 tạ và tính ra kém thửa thứ hai 0,74 tạ. Hỏi thửa thứ ba thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?", "choices": [], "explanation": "Thửa ruộng thứ hai thu hoạch được: 12,38 + 0,74 = 13,12 (tạ) Cả hai thửa ruộng thứ nhất và thứ hai thu hoạch được: 12,38 + 13,12 = 25,5 (tạ) Thửa ruộng thứ ba thu hoạch được: 50,6 – 25,5 = 25,1 (tạ) = 2510 (kg) Đáp số: 2510kg thóc"}]}, {"id": "64426e1b109f8eccbb0bf093ccfad735", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/26-de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49748", "title": "26 Đề thi học kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 11)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đặt tính rồi tính: $ 14,29\\times 25\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}29-7,66\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}13,09:308\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}56,708+4,79$", "choices": [], "explanation": "14,29 29 x 25 - 7,66 7145 2858 21,34 357,25 14,29 x 25 = 357,25 29 – 7,66 = 21,34 1309 308 56,708 0770 4,25 + 4,79 1440 61,498 000 1309 : 308 = 4,25 56,708 + 4,79 = 61,498"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính nhanh: $ a,\\left(63,74+12,15\\right)-21,74\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,0,35\\times 0,75\\times 40$", "choices": [], "explanation": "a, (63,74 + 12,15) – 21,74 = 63,74– 21,74 + 12,15 = 42 + 12,15 = 54,15 b, 0,35 x 0,75 x 40 = 0,35 x 30 = 10,5"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trung bình cộng của hai số bằng 28,5. Số bé bằng 12,7. Hãy tìm số lớn.", "choices": [], "explanation": "Tổng của hai số là: 28,5 x 2 = 57 Số lớn là: 57 – 12,7 = 44,3 Đáp số: 57 và 44,3"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a, 520m = ……km b, 0,3kg = ……g c, 4ha15a = ……ha d, 0,236hm = ……m", "choices": [], "explanation": "a, 520m = 0,52 km b, 0,3kg = 300 g c, 4ha15a = 4,15 ha d, 0,236hm = 23,6 m"}, {"question": "Câu 5: \n \n Nửa chu vi một khu vườn hình chữ nhật đo được 0,63km, chiều rộng bằng $ \\frac{2}{5}$ chiều dài. Tính diện tích khu vườn hình chữ nhật đó bằng héc-ta và bằng mét vuông.", "choices": [], "explanation": "Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 5 = 7 (phần) Chiều rộng của khu vườn là: 0,63 : 7 x 2 = 0,18 (km) Chiều dài của khu vườn là: 0,63 – 0,18 = 0,45 (km) Diện tích của khu vườn là: 0,45 x 0,18 = 0,081 (km 2 ) = 8,1 (ha) = 810 (a) Đáp số: 8,1ha và 810a"}]}, {"id": "0f4599fb80c3fe1e661c90cb035a3095", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/26-de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49737", "title": "26 Đề thi học kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 9)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đặt tính rồi tính: $ a,140,76:2,04\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,50,21+5,06+0,67\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}c,31,125\\times 7,448\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}d,2006-876,2$", "choices": [], "explanation": "a) 140,76 2,04 b) 50,21 18 36 69 + 5,06 0 00 0,67 55,94 140,76 : 2,04 = 69 50,21 + 5,06 + 0,67 = 55,94 c) 31,125 d) 2006 + 7,448 - 876,2 249000 124500 217875 1129,8 231,819000 31,125 x 7,448 = 231,819000 2006 – 876,2 = 1129,8"}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: Diện tích hình tam giác vuông BAC là: …………………………… Diện tích hình chữ nhật MNPQ là: ……………………………………….", "choices": [], "explanation": "Diện tích hình tam giác vuông BAC: $ \\frac{\\text{3,2}\\times \\text{4,7}}{\\text{2}}=\\text{7,52\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\left({\\text{m}}^{\\text{2}}\\right)$ Diện tích hình chữ nhật MNPQ: 36 x 23,4 = 842,4 $ \\left(d{m}^{2}\\right)$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá một chiếc tủ lạnh là 430 000 đồng, trong đó tiền vật liệu chiếm 60%, còn lại là tiền công. Hỏi tiền công đóng chiếc tủ đó là bao nhiêu?", "choices": [], "explanation": "Tiền vật liệu: 430000 x 60 : 100 = 258000 (đồng) Tiền công đóng chiếc tủ : 430000 – 258000 = 172000 (đồng) Đáp số : 172 000 đồng"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm y: $ a,7,25\\times \\left(y+5,6\\right)=58\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,470,04:y=24$", "choices": [], "explanation": "$ a,7,25\\times \\left(y+5,6\\right)=58\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}y+5,6=58:7,25\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}y=8-5,6\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}y=2,4\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,470,04:y=24\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}y=470,04:24\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}y=19,585$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 6560m bằng bao nhiêu ki-lô-mét?", "choices": ["A. 65,6km", "B. 6,56km", "C. 0,656km", "D. 656km"], "explanation": "6,56km Đáp án B"}]}, {"id": "ba0fa831285e4b3fa5363a4f250d8be2", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/26-de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49733", "title": "26 Đề thi học kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 8)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính: $ a,150+9+\\frac{7}{10}+\\frac{3}{100}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,600+3+\\frac{8}{1000}$", "choices": [], "explanation": "$ a,150+9+\\frac{7}{10}+\\frac{3}{100}=150+9+0,7+0,3=160\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,600+3+\\frac{8}{1000}=600+3+0,008=603,008$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết thành phân số tối giản: a, 75% = b, 20% = c, 35% = d, 5% =", "choices": [], "explanation": "$ a,75\\%=\\frac{75}{100}=\\frac{3}{420\\%}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,20\\%=\\frac{20}{100}=\\frac{1}{5}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}c,35\\%=\\frac{35}{100}=\\frac{7}{20}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}d,5\\%=\\frac{5}{100}=\\frac{1}{20}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính giá trị của biểu thức: $ a,225\\times 4-\\left(378:6+165\\right)\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,\\left(48,7+25,8\\right)\\times 0,1+0,63$", "choices": [], "explanation": "$ a,225\\times 4-\\left(378:6+165\\right)=225\\times 4-\\left(63+165\\right)\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=225\\times 4-228\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=900-228\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=672\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,\\left(48,7+25,8\\right)\\times 0,1+0,63=74,5\\times 0,1+0,63\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=7,45+0,63\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=8,08$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính tỉ số phần trăm của: a, $ \\frac{7}{10}$ tạ và 50kg b, 8 và 12", "choices": [], "explanation": "a, $ \\frac{7}{10}$ a) tạ và 50kg Ta có: $ \\frac{7}{10}$ tạ = 0,7 tạ = 70kg Vậy: tỉ số phần trăm của $ \\frac{7}{10}$ tạ và 50kg là: 70: 50 =1,4 = 140% b, Tỉ số phần trăm của 8 và 12 là: (8 : 12) x 100% = 66,66%"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một cửa hàng có 824,25kg gạo. Buổi sáng cửa hàng đã bán được $ \\frac{2}{7}$ số gạo. Buổi chiều cửa hàng đã bán thêm $ \\frac{2}{5}$ số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?", "choices": [], "explanation": "Buổi sáng của hàng bán được: $ \\text{824,25}\\times \\frac{\\text{2}}{\\text{7}}=\\text{235,5\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}(kg)}$ Buổi chiều của hàng bán được: $ \\text{824,25}\\times \\frac{\\text{2}}{\\text{5}}=\\text{3}29,7\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}(kg)}$ Cả hai buổi cửa hàng bán được: 235,5 + 329,7 = 565,2 (kg) Số kg gạo cửa hàng còn là : 824,25 – 565,2 =259,05 (kg) Đáp số: 259,05kg"}]}, {"id": "dcf9ef5a648aa0a6e17d6f8a3fb06cf0", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/26-de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49633", "title": "26 Đề thi học kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 6)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính: $ a,20,65:35+2,03\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,30,5\\times \\left(23,6+8,4\\right)$", "choices": [], "explanation": "$ a,20,65:35+2,03=0,59+2,03\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=2,62\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,30,5\\times \\left(23,6+8,4\\right)=30,5\\times 32\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=976$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính tỉ số phần trăm của hai số: a, 9,25 và 25 b, 18 và 40 c, 16 và 24 d, 19 và 30", "choices": [], "explanation": "a, Tỉ số phần trăm của 9,25 và 25 là: $ \\left(9,25:25\\right)\\times 100\\%=37\\%$ b, T ỉ số phần trăm của 18 và 40 là: $ \\left(18:40\\right)\\times 100\\%=45\\%$ c, Tỉ số phần trăm của 16 và 24 là: $ \\left(16:24\\right)\\times 100\\%=66,66\\%$ d, Tỉ số phần trăm của 19 và 30 là: $ \\left(19:30\\right)\\times 100\\%=63,33\\%$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết thành số thập phân: $ 4\\frac{5}{25}=\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}2\\frac{1}{4}=\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}3\\frac{1}{5}=\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}1\\frac{1}{2}=$", "choices": [], "explanation": "$ 4\\frac{5}{25}=\\frac{105}{25}=4,2\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}2\\frac{1}{4}=\\frac{9}{4}=2,25\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}3\\frac{1}{5}=\\frac{16}{5}=3,2\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}1\\frac{1}{2}=\\frac{3}{2}=1,5$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lãi suất tiết kiệm một tháng là 0,5%. Một người gửi tiết kiệm 5 000 000 đồng. Hỏi sau một tháng cả số tiền gửi lẫn tiền lãi là bao nhiêu đồng?", "choices": [], "explanation": "Tiền lãi là: 5000000 x 0,5 : 100 = 25000 (đồng) Cả số tiền gửi lẫn tiền lãi là: 5000000 + 25000 = 5025000 (đồng) Đáp số: 5 025 000 đồng"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài 65,3m. Vì mở rộng đường quốc lộ nên miếng đất bị xén đi một góc có dạng hình tam giác (phần tô đậm của hình vẽ). Tính diện tích phần đất còn lại.", "choices": [], "explanation": "Chiều cao của hình tam giác: 46,5 x 2 : 7,5 = 12,4 (m) Đáy nhỏ của hình thang: 65,3 – 7,5 = 57,8 (m) Diện tích của phần đất còn lại: $ \\frac{\\left(\\text{65,3}+\\text{57,8}\\right)\\times \\text{12,4}}{\\text{2}}=\\text{763,22\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\left({\\text{m}}^{\\text{2}}\\right)$ Đáp số: 763,22 $ {m}^{2}$"}]}, {"id": "a1f478754ba8581d550f4a6f354b9b99", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/26-de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49648", "title": "26 Đề thi học kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 7)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đặt tính rồi tính: a, 12,6 – 7,859 b, 26,85 + 1,76 + 0,9 c, 78,2 x 5,84 d, 455 : 7,28", "choices": [], "explanation": "a, 12,6 – 7,859 = 4,471 b, 26,85 + 1,76 + 0,9 = 29,51 c, 78,2 x 5,84 = 456,688 d, 455 : 7,28 = 62,5"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính nhẩm: a, 36 : 0,1 = 36 : 10 = b, 140 : 0,1 = 140 : 10 = c, 325 : 0,01 = 325 : 100 =", "choices": [], "explanation": "a, 36 : 0,1 = 360 36 : 10 = 3,6 b, 140 : 0,1 = 1400 140 : 10 = 14 c, 325 : 0,01 = 32500 325 : 100 = 3,25"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm x : $ a,6\\times x=\\frac{1}{2}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,x:\\frac{3}{7}=\\frac{7}{11}$", "choices": [], "explanation": "$ a,6\\times x=\\frac{1}{2}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x=\\frac{1}{2}:6\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x=\\frac{1}{12}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,x:\\frac{3}{7}=\\frac{7}{11}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x=\\frac{7}{11}\\times \\frac{3}{7}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x=\\frac{3}{11}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết các số đo sau dưới dạng số đo bằng ki-lô-mét vuông: 314ha = …… 18,5ha = …… 1600ha = ……", "choices": [], "explanation": "314ha = 3,14 $ k{m}^{2}$ 18,5ha = 0,185 $ k{m}^{2}$ 1600ha = 16 $ k{m}^{2}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một cửa hàng vải trong buổi sáng đã bán được 625 000 đồng. Tính ra cửa hàng đã được lãi 25% so với số vốn bỏ ra. Hỏi tiền vốn là bao nhiêu?", "choices": [], "explanation": "Phần trăm cả lãi và vốn là: 100% + 25% = 125% Tiền vốn đã bỏ ra là : $ \\frac{625000\\times 100}{125}=500000$ ( đồng) Đáp số: 500 000 đồng"}]}, {"id": "83a93a7ea52f25ec923e867c4216df3c", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/26-de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49601", "title": "26 Đề thi học kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n a, Nhân mỗi số sau đây với 10: 51,5; 92,06; 1,25; 0,089 b, Nhân mỗi số sau đây với 0,1: 88; 253,7; 122,11; 25,049", "choices": [], "explanation": "a, 515; 920,6; 12,5; 0,89 b, 8,8; 25,37; 12,211; 2,5049"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính giá trị của biểu thức: a, $ 476,35\\times \\left(58,47+41,53\\right)$ b, $ \\left(139,4+42,004\\right):0,65$", "choices": [], "explanation": "a, $ 476,35\\times \\left(58,47+41,53\\right)=476,35\\times 100=47635$ b, $ \\left(139,4+42,004\\right):0,65=181,404:0,65=279,08$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một đàn trâu bò có tất cả 230 con. Trong đó số trâu chiếm 60% cả đàn. Hỏi có bao nhiêu con bò?", "choices": [], "explanation": "Số con trâu có là : 230 x 60 : 100 = 138 (con) Số con bò có là : 230 – 138 = 92 (con) Đáp số : 92 con bò"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô: a, $ 15,35:0,25=14,35\\times 4:10\\square $ b, $ 8,25:25=8,25\\times 4:10\\square $ c, $ 12,15:0,25=12,15\\times 4\\square $ d, $ 6,25:25=6,25\\times 4\\square $", "choices": [], "explanation": "a, S b, S c, Đ d, S"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một miếng đất hình tam giác có cạnh đáy là 75m và bằng diện tích miếng đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 84m và chiều rộng kém chiều dài 18m. Tính chiều cao miếng đất hình tam giác đó.", "choices": [], "explanation": "Chiều dài của miếng đất hình chữ nhật là : (84 + 18) : 2 = 51 (m) Chiều rộng của miếng đất hình chữ nhật là : 84 – 51 = 33 (m) $ {m}^{2}$ Diện tích của miếng đất hình chữ nhật cũng là diện tích của miếng đất hình tam giác là : 51 x 33 = 1683 ( $ {m}^{2}$ ) Chiều cao của miếng đất hình tam giác là : 1638 x 2 : 75 = 44,88 (m) Đáp số : 44,88m"}]}, {"id": "193eb5859e1297380f94c5ecb800a988", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-bai-kiem-tra-chuong-4-co-dap-an/66705", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Bài kiểm tra chương 4 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hai xã A và B cách nhau 24km. Một người đi bộ từ xã A về xã B khỏi hành lúc 6 giờ 30 phút với vận tốc 5 km/giờ. Cùng lúc đó một người đi từ xã B về xã A bằng xe đạp với vận tốc 11 km/giờ. Vậy hai người gặp nhau lúc … giờ.", "choices": [], "explanation": "Tổng vận tốc của hai người là: \n 5 + 11 = 16 (km/giờ) \n Thời gian từ lúc đi đến lúc hai người gặp nhau là: \n 24 : 16 = 1,5 (giờ) \n Đổi: 1,5 giờ = 90 phút = 1 giờ 30 phút \n Thời điểm hai xe gặp nhau là: \n 6 giờ 30 phút + 1 giờ 30 phút = 7 giờ 60 phút \n Đổi: 60 phút = 1 giờ \n Vậy: 6 giờ 30 phút + 1 giờ 30 phút = 8 giờ \n Đáp số: 8 giờ \n ĐÁP ÁN ĐÚNG: 8"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một ô tô đi từ A và dự định đến B lúc 9 giờ 30 phút. Nhưng khi đi được 6km thì quay lại A và dừng lại 10 phút. Sau đó ô tô lại tiếp tục đi và đến B lúc 9 giờ 52 phút. Vậy vận tốc của ô tô là … km/giờ.", "choices": [], "explanation": "Nếu không nghỉ 10 phút thì ô tô sẽ đến B lúc: \n 9 giờ 52 phút - 10 phút = 9 giờ 42 phút \n Quãng đường ô tô phải đi thêm khi quay lại A là: \n 6 x 2 = 12 (km) \n Thời gian ô tô đi quãng đường thêm đó là: \n 9 giờ 42 phút - 9 giờ 30 phút = 12 phút \n Đổi: 12 phút = 0,2 giờ \n Vận tốc của ô tô là: \n 12 : 0,2 = 60 (km/giờ) \n Đáp số: 60 km/giờ \n ĐÁP ÁN ĐÚNG : 60"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 100 km/giờ và quay trở về A với vận tốc 75 km/giờ. Vậy vận tốc trung bình của xe đó trong cả 2 lượt đi và về là km/giờ biết quãng đường AB dài 150km. Hãy điền đáp số là phân số tối giản.", "choices": [], "explanation": "Thời gian ô tô đi từ A đến B là: \n 150 : 100 = 1,5 (giờ) \n Thời gian ô tô đi từ B đến A là: \n 150 : 75 = 2 (giờ) \n Tổng thời gian ô tô đi và về là: \n 1,5 giờ + 2 giờ = 3,5 giờ \n Tổng quãng đường ô tô đi và về là: \n 150 x 2 = 300 (km) \n Vận tốc trung bình của xe đó trong 2 lượt đi và về là: \n $ 300÷3,5=\\frac{3000}{35}=85\\frac{5}{7}$ (km/giờ) \n Đáp số: $ 85\\frac{5}{7}$ km/giờ"}, {"question": "Câu 4: \n \n Quãng đường AB dài 137,5km. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 60 km/giờ. Một ô tô khác đi từ B đến A với vận tốc 50 km/giờ. Nếu xuất phát cùng một lúc thì sau … giờ hai ô tô sẽ gặp nhau.", "choices": [], "explanation": "Tổng vận tốc của hai xe là: \n 50 + 60 = 110 (km/giờ) \n Thời gian hai xe gặp nhau là: \n 137,5 : 110 = 1,25 (giờ) \n Đáp số: 1,25 giờ \n ĐÁP ÁN ĐÚNG : 1,25"}, {"question": "Câu 5: \n \n Lúc 6 giờ Lan đi xe đạp từ nhà mình đến nhà Huệ để rủ bạn đi học nhưng Huệ cũng đã đi học từ lúc 6 giờ và đi bộ. Lan đuổi theo và đến 6 giờ 30 phút thì gặp Huệ, biết Lan đi với vận tốc 9,6 km/giờ, Huệ đi với vận tốc 5 km/giờ. Vậy quãng đường từ nhà Lan đến nhà Huệ dài … km.", "choices": [], "explanation": "Thời gian từ lúc Lan và Huệ rời nhà đến lúc gặp nhau là: \n 6 giờ 30 phút - 6 giờ = 30 phút \n Đổi: 30 phút = 0,5 giờ \n Lúc gặp nhau Lan đã đi được: \n 9,6 x 0,5 = 4,8 (km) \n Lúc gặp nhau Huệ đã đi được: \n 5 x 0,5 = 2,5 (km) \n Quãng đường từ nhà Lan đến nhà Huệ là: \n 4,8 - 2,5 = 2,3 (km) \n Đáp số: 2,3 km \n ĐÁP ÁN ĐÚNG:2,3"}]}, {"id": "3125875d907e354da1e71d99b44fd122", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/26-de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49617", "title": "26 Đề thi học kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính: $ a,\\left(48,7+25,8\\right)\\times 0,1+0,63\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,49,58:\\left(2,03+1,67\\right)+6,6\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}c,\\left(235,6-166,21\\right):2,7-19,84$", "choices": [], "explanation": "$ a,\\left(48,7+25,8\\right)\\times 0,1+0,63=74,5\\times 0,1+0,63\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=7,45+0,63\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=8,08\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,49,58:\\left(2,03+1,67\\right)+6,6=49,58:3,7+6,6\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=13,4+6,6\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=20\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}c,\\left(235,6-166,21\\right):2,7-19,84=69,39:2,7-19,84\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=25,7-19,84\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=5,86$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính nhẩm: $ 40,18\\times 0,1=\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}614,9\\times 0,1=\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}53,62\\times 0,01=\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}2567,3\\times 0,001=$", "choices": [], "explanation": "$ 40,18\\times 0,1=401,8\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}53,62\\times 0,01=0,5362\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}614,9\\times 0,1=61,49\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}2567,3\\times 0,001=2,5673$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm x : $ a,x-4,72=15,8\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,\\left(4,1+x\\right)\\times 4,1=92,25$", "choices": [], "explanation": "$ a,x-4,72=15,8\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x=15,8+4,72\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x=20,52\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,\\left(4,1+x\\right)\\times 4,1=92,25\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}4,1+x=92,25:4,1\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}4,1+x=22,5\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x=22,5-4,1\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x=18,4$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm các số sau, biết: a, 37% của nó bằng 59,2 b, 20% của nó bằng 112", "choices": [], "explanation": "a, 37% của nó bằng 59,2 ⟹ Số đó là: $ 59,2:\\frac{37}{100}=59,2:0,37=160$ b, 20% của nó bằng 112 ⟹ Số đó là: $ 112:\\frac{20}{100}=112:0,2=560$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số đội viên của học sinh khối Năm ở một trường tiểu học là 198 em, chiếm 49,5% số học sinh khối Năm. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh khối Năm?", "choices": [], "explanation": "Số học sinh khối Năm trường đó có là: 198 : 49,5 x 100 = 400 (học sinh) Đáp số: 400 học sinh"}]}, {"id": "2257c359c812f1bc44648433997a693f", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-bai-kiem-tra-chuong-4-co-dap-an/66704", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Bài kiểm tra chương 4 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Một ô tô đi hết quãng đường AB với vận tốc 52 km/giờ trong 1,5 giờ. Vậy để đi hết quãng đường đó trong 1 giờ thì ô tô đó phải đi với vận tốc … km/giờ.", "choices": [], "explanation": "Quãng đường AB dài: \n 52 x 1,5 = 78 (m) \n Để đi hết quãng đường đó trong 1 giờ thì ô tô phải đi với vận tốc là: \n 78 : 1 = 78 (km/giờ) \n Đáp số: 78 km/giờ \n ĐÁP ÁN ĐÚNG :78"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 18 km/giờ. Sau 3 giờ, một xe máy cũng đi từ A đến B với vận tốc 38 km/giờ. Vậy kể từ lúc xe máy bắt đầu đi thì hai xe sẽ gặp nhau sau … giờ.", "choices": [], "explanation": "Hiệu vận tốc của hai xe là: \n 38 - 18 = 20 (km) \n Quãng đường xe đạp đi trong 3 giờ là: \n 18 x 3 = 54 (km) \n Thời gian xe máy đuổi kịp xe đạp là: \n 54 : 40 = 2,7 (giờ) \n Đáp số: 2,7 giờ \n ĐÁP ÁN ĐÚNG: 2,7"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một ô tô đi quãng đường dài 85,5km hết 1,5 giờ. Vậy ô tô đi hết quãng đường dài 114km trong … giờ nếu giữ nguyên vận tốc.", "choices": [], "explanation": "Vận tốc của ô tô khi đi quãng đường 85,5km là: \n 85,5 : 1,5 = 57 (km/giờ) \n Nếu giữ nguyên vận tốc là 57 km/giờ thì ô tô đi hết quãng đường 114km trong: \n 114 : 57 = 2 (giờ) \n Đáp số: 2 giờ \n ĐÁP ÁN ĐÚNG : 2"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 38 km/giờ. Sau 1,5 giờ, một xe ô tô cũng đi từ A đến B với vận tốc 68 km/giờ. Vậy sau … giờ thì ô tô đuổi kịp xe máy kể từ lúc xe máy bắt đầu đi.", "choices": [], "explanation": "Hiệu vận tốc của hai xe là: \n 68 - 38 = 30 (km/giờ) \n Quãng đường xe máy đi được trong 1,5 giờ là: \n 38 x 1,5 = 57 (km) \n Thời gian ô tô đuổi kịp xe máy là: \n 57 : 30 = 1,9 (giờ) \n Thời gian ô tô đuổi kịp xe máy tính từ lúc xe máy bắt đầu đi là: \n 1,9 + 1,5 = 3,4 (giờ) \n Đáp số: 3,4 giờ \n ĐÁP ÁN ĐÚNG : 3,4"}, {"question": "Câu 5: \n \n An đi xe đạp từ A đến B. Sau khi đi với vận tốc 18 km/giờ trong 1 giờ 12 phút thì An đi tiếp bằng xe máy với vận tốc 32 km/giờ trong 2 giờ. Vậy quãng đường AB dài … km", "choices": [], "explanation": "Đổi: 1 giờ 12 phút = 72 phút = 1,2 giờ \n Quãng đường An đi bằng xe đạp là: \n 18 x 1,2 = 21,6 (m) \n Quãng đường An đi bằng xe máy là: \n 32 x 2 = 64 (km) \n Quãng đường AB dài: \n 21,6 + 64 = 85,6 (km) \n Đáp số: 85,6 km \n ĐÁP ÁN ĐÚNG : 85,6"}]}, {"id": "c97f2ff75844bf3763c30df46541530e", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/26-de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49603", "title": "26 Đề thi học kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đặt tính rồi tính: $ a,64,307+5,347\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,2,108\\times 43\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}c,809,3-25,48\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}d,864:2,4$", "choices": [], "explanation": "a, 64,307 + 5,347 = 69,654 b, 809,3 – 25,48 = 783,82 c, 2,108 x 43 = 90,644 d, 864 : 2,4 = 360"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính nhẩm: $ 14,326\\times 1000=\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}0,503\\times 100=\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}49,72\\times 10=\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}1,8\\times 100=\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}8,643\\times 100=\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}25,48\\times 1000=$", "choices": [], "explanation": "$ 14,326\\times 1000=14326\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}0,503\\times 100=5,03\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}49,72\\times 10=497,2\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}1,8\\times 100=180\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}8,643\\times 100=864,3\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}25,48\\times 1000=25480$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Nối đề bài với kết quả tính đúng: a, $ 12,02\\times y=84,14$ $ y=104,82$ b, $ y+34,58=139,4$ $ y=41,12$ c, $ 52,01-y=10,89$ $ y=59,04$ d, $ y:9=6,56$ $ y=7$", "choices": [], "explanation": "$ 12,02\\times y=84,14\\to y=7\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}y+34,58=139,4\\to y=104,82\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}52,01-y=10,89\\to y=41,12\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}y:9=6,56\\to y=59,04$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính tỉ số phần trăm của: a, $ 2\\frac{2}{5}và\\frac{4}{5}$ b, 21,84 và 62,4", "choices": [], "explanation": "a, $ 2\\frac{2}{5}=\\frac{12}{5}=2,4;\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\frac{4}{5}=0,8$ Tỉ số phần trăm của $ 2\\frac{2}{5}$ và $ \\frac{4}{5}$ là: (2,4 : 0,8) x 100% = 300% b, Tỉ số phần trăm của 21, 84 và 62,4 là: 21, 84 : 62,4 = 0,35 = 35%"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một đám ruộng hình thang có đáy bé là 68m, đáy lớn bằng 1,5 lần đáy bé, chiều cao bằng $ \\frac{1}{5}$ tổng hai đáy. a, Tìm diện tích của đám ruộng. b, Người ta cấy lúa trên đám ruộng này, cứ mỗi a thu hoạch được 45kg lúa. Hỏi cả đám ruộng thu được bao nhiêu tạ lúa?", "choices": [], "explanation": "a, Đáy lớn của đám ruộng hình thang là: 68 x 1,5 = 102 (m) Chiều cao của đám ruộng là: (102 + 68) : 5 = 34 (m) Diện tích của đám ruộng là: $ \\frac{\\left(\\text{102}+\\text{68}\\right)\\times \\text{34}}{\\text{2}}=\\text{2890\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\left({\\text{m}}^{\\text{2}}\\right)=\\text{28,9\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\left(\\text{a}\\right)$ b, Số lúa thu hoạch được là: 45 x 28,9 = 1300,5 (kg) =13,005 (tạ) Đáp số: a) 2890 $ {m}^{2}$ b) 13,005 tạ lúa"}]}, {"id": "2206557800429c3243af89cd93dc5df5", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/26-de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49598", "title": "26 Đề thi học kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đặt tính rồi tính: $ a,963,24-874,86\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,0,036:0,48\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}c,3,24\\times 5,4\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}d,100-14,26$", "choices": [], "explanation": "a, 963,24 – 874,86 = 88,38 b, 0,036 : 0,48 = 0,075 c, 3,24 x 5,4 = 17,496 d, 100 – 14,26 = 85,74"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính: $ a,64,7\\%+21,9\\%\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,270\\%-53,2\\%\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}c,100\\%-18,9\\%\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}d,4,8\\%+35,72\\%$", "choices": [], "explanation": "a, 64,7% + 21,9% = 86,6% b, 270% - 53,2% = 216,8% c, 100% - 18,9 = 81,1% d, 4,8% + 35,72% = 40,52%"}, {"question": "Câu 3:", "choices": [], "explanation": "a, 0,5 x 18,6 = 18,6 : 2 b, 36,87 + 14,23 < 37,86 + 13,42 c, 2,47 + 7,8 > 3,47 + 6,78 d, 5,18 + 2,93 = 2,18 + 5,93"}, {"question": "Câu 4: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Một lớp học có 23 học sinh nữ và 19 học sinh nam. Tỉ số phần trăm số học sinh nữ so với tổng số học sinh cả lớp là:", "choices": ["A. 67,54%", "B. 45,76%", "C. 57,46%", "D. 54,76%"], "explanation": "54,76% Đáp án D."}, {"question": "Câu 5: \n \n Trên một miếng đất hình thang có đáy lớn 9m, đáy bé 5m và chiều cao 12m, người ta đã thu hoạch được 268,8kg rau. Tính xem mỗi mét vuông thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau?", "choices": [], "explanation": "Diện tích của miếng đất hình thang là: $ \\frac{\\left(\\text{9}+\\text{5}\\right)\\times \\text{12}}{\\text{2}}=\\text{84\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\left({\\text{m}}^{\\text{2}}\\right)$ Số kg rau mỗi mét vuông thu hoạch được là: 286,8 : 84 = 3,2 (kg) Đáp số: 3,2kg"}]}, {"id": "318d95fd003a7b2a14fd4b667d59215c", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/16-de-thi-giua-hoc-ki-i-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/50041", "title": "16 Đề thi giữa Học Kì I Toán lớp 5 có lời giải chi tiết (Đề số 11)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số gồm 4 chục, 6 đơn vị và 1 phần nghìn được viết là", "choices": ["A. 46,01.", "B . 46,001.", "C. 46,100.", "D. 46,1"], "explanation": "Đáp án B."}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng phân số $ \\frac{7}{13}$ .", "choices": ["A. $ \\frac{14}{52}.$", "B. $ \\frac{21}{39}$", "C. $ \\frac{14}{39}$", "D. $ \\frac{21}{26}$"], "explanation": "Đáp án B."}, {"question": "Câu 3: \n \n Hình bình hành có diện tích là 56 $ d{m}^{2}$ . Hãy tìm cạnh đáy của hình bình hành, biết chiều cao có độ dài là 40 cm.", "choices": ["A. 1 m 40 cm.", "B. 10 dm 4 cm", "C. 1 dm 40 cm", "A. D. 1 m 4 cm"], "explanation": "Đáp án A ."}, {"question": "Câu 4: \n \n Mẹ em có 1 tạ gạo. Mẹ cho gia đình An 20 kg gạo, mẹ lại biếu bà Tư $ \\frac{3}{10}$ số gạo còn lại. Hỏi bà Tư nhận được bao nhiêu Ki- lô – gam gạo?", "choices": ["A. 30 kg gạo", "B. 20 kg gạo", "C. 24 kg gạo", "D. 80 kg gạo"], "explanation": "Đáp án C."}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính rồi rút gọn: a) $ \\frac{2}{5}+\\frac{3}{6}=$ b) $ \\frac{21}{30}-\\frac{9}{30}$ = c) $ \\frac{5}{8}\\times \\frac{4}{7}=$ d) $ \\frac{7}{9}÷\\frac{11}{6}=$", "choices": [], "explanation": "a) $ \\frac{2}{5}+\\frac{3}{6}=\\frac{12}{30}+\\frac{15}{30}=\\frac{27}{30}=\\frac{9}{10}$ b) $ \\frac{21}{30}-\\frac{9}{30}=\\frac{12}{30}=\\frac{2}{5}$ c) $ \\frac{5}{8}\\times \\frac{4}{7}=\\frac{20}{56}=\\frac{5}{14}$ d) $ \\frac{7}{9}÷\\frac{11}{6}=\\frac{7}{9}\\times \\frac{6}{11}=\\frac{42}{99}=\\frac{14}{33}$"}]}, {"id": "799a76ea1edcf320cfe8563b703bfd0c", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/16-de-thi-giua-hoc-ki-i-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/50033", "title": "16 Đề thi giữa Học Kì I Toán lớp 5 có lời giải chi tiết (Đề số 10)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hỗn số $ 3\\frac{2}{5}$ được chuyển thành phân số là:", "choices": ["A. $ \\frac{17}{5}$ .", "B. $ \\frac{15}{5}$ .", "C. $ \\frac{6}{5}$ .", "D. $ \\frac{5}{17}.$"], "explanation": "Đáp án A."}, {"question": "Câu 2: \n \n $ 3\\frac{9}{100}$ viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A. 3,900", "B. 3,09", "C. 3,9", "D. 3,90"], "explanation": "Đáp án B."}, {"question": "Câu 3: \n \n Số bé nhất trong các số 45,538; 45,835 ; 45,358 ; 45,385 là :", "choices": ["A. 45,538", "B. 45,835", "C. 45,358", "D. 45,385"], "explanation": "Đáp án B."}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của $ 15{m}^{2}4d{m}^{2}=....{m}^{2}$ là:", "choices": ["A. 1504", "B . 1540", "C. 15,04", "D. 15,40"], "explanation": "Đáp án C."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền dấu < ; > ; = vào chỗ chấm: a) 53,2 ....... 53, 19 b) 9,843 ...... 9, 85 c) 26,5 ....... 26,500 d) 80,6 ........ 79,6", "choices": [], "explanation": "a) 53,2 > 53, 19 b) 9,843 < 9, 85 c) 26,5 = 26,500 d) 80,6 > 79,6"}]}, {"id": "41ea20d180f4a1b28bf2a9d3ecef68d4", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-quang-duong-co-dap-an/66697", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Quãng đường có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Một chiếc taxi chở khách từ 8 giờ đến 12 giờ 15 phút với vận tốc 50 km/giờ. Vậy quãng đường chiếc taxi đó đi dài … km.", "choices": [], "explanation": "Thời gian xe taxi đã đi là: \n 12 giờ 15 phút - 8 giờ = 4 giờ 15 phút \n Đổi: 4 giờ 15 phút = 255 phút = $ \\frac{255}{60}$ giờ = 4,25 giờ \n Quãng đường xe taxi đã đi chở khách là: \n 50 x 4,25 = 212,5 (km) \n Đáp số: 212,5 km"}, {"question": "Câu 2: \n \n 2 người cùng xuất phát một lúc tại một địa điểm và đi về 2 phía ngược nhau, người thứ nhất đi với vận tốc bằng 60km/giờ, người thứ hai đi với vận tốc bằng 48km/giờ. Hỏi sau 2 giờ 42 phút 2 người cách nhau …km, biết sau khi xuất phát 24 phút, người thứ nhất quay trở lại điểm xuất phát và dừng lại 12 phút rồi lại tiếp tục đi.", "choices": [], "explanation": "Thời gian người thứ nhất đi lại từ điểm xuất phát sau khi quay lại và nghỉ là: \n 2 giờ 42 phút - (24 phút x 2 + 12 phút) = 2 giờ 42 phút - 60 phút = 1 giờ 42 phút \n Đổi: 1 giờ 42 phút = 102 phút = $ \\frac{102}{60}$ giờ = 1,7 giờ \n Quãng đường người thứ nhất đã đi so với điểm xuất phát là: \n 60 x 1,7 = 102 (km) \n Đổi: 2 giờ 42 phút = $ \\frac{162}{60}$ giờ = 2,7 giờ \n Quãng đường người thứ 2 đã đi được là: \n 48 x 2,7 = 129,6 (km) \n Hai người cách nhau quãng đường là: \n 102 + 129,6 = 231,6 (km) \n Đáp số: 231,6 km"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một ô tô khởi hành lúc 8 giờ 42 phút và đến nơi lúc 10 giờ 12 phút thì đi được $ \\frac{3}{4}$ quãng đường. Vậy quãng đường đó dài …km, biết vận tốc của ô tô là 72 km/giờ.", "choices": [], "explanation": "Thời gian người đó đi là: \n 10 giờ 12 phút - 8 giờ 42 phút = 1 giờ 30 phút \n Đổi: 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ \n Quãng đường người đó đi trong 1,5 giờ là: \n 72 x 1,5 = 108 (km) \n Cả quãng đường đó dài: \n 108 : 3 x 4 = 144 (km) \n Đáp số: 144km"}, {"question": "Câu 4: \n \n 2 người khởi hành cùng 1 lúc từ 1 địa điểm và đi về hai phía ngược nhau, người thứ nhất đi với vận tốc bằng 62km/giờ, người thứ 2 đi với vận tốc bằng 34km/giờ.Hỏi sau 1 giờ 48 phút 2 người cách nhau …km.", "choices": [], "explanation": "Đổi 1 giờ 48 phút = 1+ $ \\frac{48}{60}$ =1,8 giờ \n Quãng đường người 1 đi được là: \n 62 x 1,8 = 111,6 (km) \n Quãng đường người 2 đi được trong 1,8 giờ là: \n 34 x 1,8 = 61,2 (km) \n Khoảng cách giữa 2 người là: \n 111,6 + 61,2 = 172,8 km \n Đáp số: 172,8 km"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một người đi xe đạp với vận tốc 18 km/giờ trong 1 giờ 12 phút rồi lên ô tô đi tiếp với vận tốc 52 km/giờ và đến nơi sau 2 giờ 42 phút. Vậy cả quãng đường người đó đi dài … km.", "choices": [], "explanation": "Đổi: 1 giờ 12 phút = 72 phút = 1,2 giờ \n 2 giờ 42 phút = 162 phút = 2,7 giờ \n Quãng đường người đó đi bằng xe đạp là: \n 18 x 1,2 = 21,6 (km) \n Quãng đường người đó đi bằng ô tô là: \n 52 x 2,7 = 140,4 (km) \n Cả quãng đường đó dài: \n 21,6 + 140,4 = 162 (km) \n Đáp số: 162km"}]}, {"id": "33009224c28520de518cfad9080b0e7c", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-quang-duong-co-dap-an/66695", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Quãng đường có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Một xe máy đi với vận tốc 38 km/giờ trong 1 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài … km biết xe máy nghỉ giữa đường 15 phút.", "choices": [], "explanation": "Thời gian xe máy đi không tính thời gian nghỉ là: \n 1 giờ 30 phút - 15 phút = 1 giờ 15 phút \n Đổi: 1 giờ 15 phút = 75 phút = $ \\frac{75}{60}$ giờ = 1,25 giờ \n Quãng đường xe máy đi là: \n 1,25 x 38 = 47,5 (km) \n Đáp số: 47,5 km"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một chiếc taxi chở khách từ 8 giờ đến 12 giờ 15 phút với vận tốc 50 km/giờ. Vậy quãng đường chiếc taxi đó đi dài … km.", "choices": [], "explanation": "Thời gian xe taxi đã đi là: \n 12 giờ 15 phút - 8 giờ = 4 giờ 15 phút \n Đổi: 4 giờ 15 phút = 255 phút = $ \\frac{255}{60}$ giờ = 4,25 giờ \n Quãng đường xe taxi đã đi chở khách là: \n 50 x 4,25 = 212,5 (km) \n Đáp số: 212,5 km"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:", "choices": [], "explanation": "Đổi: 45 phút = $ \\frac{45}{60}$ giờ = 0,75 giờ Quãng đường cần tìm là: 15 x 0,75 = 11,25 (km) Đáp số: 11,25km"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:", "choices": [], "explanation": "Đổi: 120 phút = $ \\frac{120}{60}$ giờ = 2 giờ Quãng đường cần tìm là: 40 x 2 = 80 (km) Đáp số: 80km"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:", "choices": [], "explanation": "Đổi: 8 giờ = 480 phút Quãng đường cần tìm là: 35 x 480 = 16800 (m) Đáp số: 16800m"}]}, {"id": "3f6254d92181273da3614930cf5cf0e1", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-van-toc-co-dap-an/66691", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Vận tốc có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài 108km, một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 7 giờ 10 phút và đến B lúc 10 giờ. Biết giữa đường người đó nghỉ hết 35 phút thì vận tốc của xe máy sẽ là … km/giờ.", "choices": [], "explanation": "Thời gian xe máy đi từ A đến B tính cả thời gian nghỉ là: \n 10 giờ - 7 giờ 10 phút = 2 giờ 50 phút \n Thời gian xe máy đi từ A đến B không tính thời gian nghỉ là: \n 2 giờ 50 phút - 35 phút = 2 giờ 15 phút \n Đổi: 2 giờ 15 phút = 2,25 giờ \n Vận tốc của xe máy là: \n 108 : 2,25 = 48 (km/giờ) \n Đáp số: 48 km/giờ"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một ô tô đi từ A lúc 12 giờ 15 phút và đến B lúc 17 giờ 35 phút. Dọc đường ô tô nghỉ trong 1 giờ 5 phút. Biết quãng đường AB dài 170km vậy vận tốc của xe ô tô là … km/giờ.", "choices": [], "explanation": "Thời gian ô tô đi từ A đến B tính cả thời gian nghỉ là: \n 17 giờ 35 phút - 12 giờ 15 phút = 5 giờ 20 phút \n Thời gian ô tô đi từ A đến B không kể thời gian nghỉ là: \n 5 giờ 20 phút - 1 giờ 5 phút = 4 giờ 15 phút \n Đổi: 4 giờ 15 phút = 4,25 giờ \n Vận tốc của xe ô tô là: \n 170 : 4,25 = 40 (km/giờ) \n Đáp số: 40 km/giờ"}]}, {"id": "dd3e24613b476f584812d0896f282869", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-quang-duong-co-dap-an/66696", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Quãng đường có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Một ô tô đi từ A lúc 8 giờ 45 phút đến B lúc 13 giờ 15 phút với vận tốc 62 km/giờ. Hỏi quãng đường ô tô đi từ A đến B dài bao nhiêu ki - lô - mét?", "choices": ["A. 270km", "B. 279km", "C. 297km", "D. 300km"], "explanation": "Thời gian ô tô đi từ A đến B là: \n 13 giờ 15 phút - 8 giờ 45 phút = 4 giờ 30 phút \n Đổi: 4 giờ 30 phút = 270 phút = $ \\frac{270}{60}$ giờ = 4,5 giờ \n Quãng đường ô tô đi từ A đến B là: \n 62 x 4,5 = 279 (km) \n Đáp số: 279km"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một chiếc xe máy đi với vận tốc 30 km/giờ và đi trong 2,5 giờ thì hết quãng đường AB. Hỏi $ \\frac{1}{2}$ quãng đường AB là bao nhiêu ki - lô - mét?", "choices": ["A. 30,5km", "B. 35,5km", "C. 37,5km", "D. 35,7km"], "explanation": "Quãng đường AB dài: \n 30 x 2,5 = 75 (km) \n $ \\frac{1}{2}$ quãng đường AB dài: \n 75 : 2 = 37,5 (km) \n Đáp số: 37,5km"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hùng đi xe đạp từ nhà lúc 7 giờ 30 phút với vận tốc 12 km/giờ và đến nhà Dũng lúc 7 giờ 50 phút. Vậy quãng đường từ nhà Hùng đến nhà Dũng dài … km.", "choices": [], "explanation": "Thời gian Hùng đi từ nhà đến nhà bạn Dũng là: \n 7 giờ 50 phút - 7 giờ 30 phút = 20 phút \n Đổi: 20 phút = $ \\frac{20}{60}$ giờ = $ \\frac{1}{3}$ giờ \n Quãng đường từ nhà Hùng đến nhà Dũng dài: \n 12 x $ \\frac{1}{3}$ = 4 (km) \n Đáp số: 4 km"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một xe máy đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 36 km/giờ, cùng lúc đó một ô tô đi từ tỉnh B về tỉnh A với vận tốc 64 km/giờ. Sau 2 giờ 45 phút thì hai xe gặp nhau. Vậy quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài … km.", "choices": [], "explanation": "Đổi: 2 giờ 45 phút = 165 phút = $ \\frac{165}{60}$ giờ = 2,75 giờ \n Quãng đường xe máy đi được là: \n 36 x 2,75 = 99 (km) \n Quãng đường ô tô đi được là: \n 64 x 2,75 = 176 (km) \n Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là: \n 99 + 176 = 275 (km) \n Đáp số: 275 km"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một ô tô xuất phát từ A lúc 7 giờ 20 phút và đến B lúc 12 giờ. Biết 2 giờ 30 phút đầu ô tô đi với vận tốc 50 km/giờ. Thời gian còn lại ô tô đi với vận tốc là 54 km/giờ. Vậy quãng đường AB dài … km.", "choices": [], "explanation": "Thời gian ô tô đi từ A đến B là: \n 12 giờ - 7 giờ 20 phút = 4 giờ 40 phút \n Thời gian ô tô đi với vận tốc 54 km/giờ là: \n 4 giờ 40 phút - 2 giờ 30 phút = 2 giờ 10 phút \n Đổi: 2 giờ 10 phút = 130 phút = $ \\frac{130}{60}$ giờ = $ \\frac{13}{6}$ giờ \n Quãng đường ô tô đi với vận tốc 54 km/giờ là: \n 54 x = 117 (km) \n Đổi: 2 giờ 30 phút = 150 phút = $ \\frac{150}{60}$ giờ = 2,5 giờ \n Quãng đường ô tô đi với vận tốc 50 km/giờ là: \n 50 x 2,5 = 125 (km) \n Quãng đường ô tô đi từ A đến B là: \n 117 + 125 = 242 (km) \n Đáp số: 242 km"}]}, {"id": "dc14e20181f83767ef220ba4e733f3a2", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-van-toc-co-dap-an/66692", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Vận tốc có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1:", "choices": [], "explanation": "Vận tốc cần tìm là: \n 20,41 : 1,3 = 15,7 (km/giờ) \n Đáp số: 15,7 km/giờ"}, {"question": "Câu 2: \n \n Thường ngày, Lan đi hết quãng đường từ nhà đến cơ quan dài 10km với vận tốc 15 km/giờ trong 40 phút. Hôm nay sau khi đi được 4,8km thì Lan phải quay lại nhà nên đến cơ quan sau khi đi mất 1 giờ. Vậy vận tốc hôm nay của Lan là … km/giờ.", "choices": [], "explanation": "Đổi: 1 giờ = 60 phút \n Thời gian Lan phải đi thêm là: \n 60 phút - 40 phút = 20 phút \n Đổi: 20 phút = $ \\frac{20}{60}$ giờ = $ \\frac{1}{3}$ giờ \n Quãng đường Lan phải đi thêm là: \n 4,8 x 2 = 9,6 (km) \n Vận tốc của Lan hôm nay là: \n 9,6 : $ \\frac{1}{3}$ = 28,8 (km/giờ) \n Đáp số: 28,8 km/giờ"}, {"question": "Câu 3:", "choices": [], "explanation": "Vận tốc cần tìm là: \n 56,73 : 3,05 = 18,6 (km/giờ) \n Đáp số: 18,6 km/giờ"}, {"question": "Câu 4:", "choices": [], "explanation": "Đổi: 0,135km = 135m \n Vận tốc cần tìm là: \n 135 : 4,5 = 30 (m/phút) \n Đáp số: 30 m/phút"}, {"question": "Câu 5:", "choices": [], "explanation": "Đổi: 0,273km = 273m \n Vận tốc cần tìm là: \n 273 : 5,25 = 52 (m/giờ) \n Đáp số: 52 m/giờ"}]}, {"id": "06b70ee70ccf2f1aed6b47a90349d313", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-van-toc-co-dap-an/66690", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Vận tốc có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm sau: \n 1 giờ 48 phút = … giờ", "choices": [], "explanation": "Đổi: 48 phút = $ \\frac{48}{60}$ giờ = $ \\frac{4}{5}$ giờ = 0,8 giờ \n Theo bài ra ta có: \n 1 giờ 48 phút = $ 1\\frac{4}{5}$ giờ = 1 giờ + 0,8 giờ = 1,8 giờ \n Vậy đáp án cần điền là: 1,8"}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm sau: \n 1 giờ 45 phút = … giờ", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm sau: \n 15 phút = … giờ", "choices": [], "explanation": "Ta có: 15 phút = $ \\frac{15}{60}$ giờ = 0,25 giờ \n Vậy đáp án cần điền là: 0,25"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm sau: \n 105 phút = … giờ", "choices": [], "explanation": "Ta có: 105 phút = $ \\frac{105}{60}$ giờ = 1,75 giờ \n Vậy đáp án cần điền là: 1,75"}, {"question": "Câu 5: \n \n Muốn tính vận tốc ta lấy quãng đường chia cho thời gian. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án đúng là: đúng"}]}, {"id": "1a1a169c32dc9189557b01b892c1c53b", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/16-de-thi-giua-hoc-ki-i-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/49911", "title": "16 Để thi giữa Học Kì I Toán lớp 5 có lời giải chi tiết (Đề số 6)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hôn số $ 3\\frac{2}{5}$ được chuyển thành phân số là ?", "choices": ["A. $ \\frac{17}{5}$ .", "B. $ \\frac{15}{5}$ .", "C. $ \\frac{6}{5}$ .", "D. $ \\frac{5}{17}$ ."], "explanation": "Đáp án A."}, {"question": "Câu 2: \n \n $ 3\\frac{9}{100}$ được viết dưới đạng số thập phân là:", "choices": ["A. 3,900", "B. 3,09.", "C. 3,009.", "D. 3,90."], "explanation": "Đáp án B."}, {"question": "Câu 3: \n \n Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là?", "choices": ["A. $ \\frac{5}{1000}$ .", "B. $ \\frac{5}{10}$ .", "C. $ \\frac{5}{100}$ .", "D. $ \\frac{5}{10000}$ ."], "explanation": "Đáp án C."}, {"question": "Câu 4: \n \n Chín đơn vị, hai phần trăm được viết là:", "choices": ["A. 9,200", "B . 9,2", "C . 9,002", "D. 9,02"], "explanation": "Đáp án D."}, {"question": "Câu 5: \n \n 3 m 4 dm = .......... m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 0,34", "B. 3,4", "C. 34", "D. 340"], "explanation": "Đáp án B."}]}, {"id": "a146e65fd4e1cdbe694acd195482d0c8", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/16-de-thi-giua-hoc-ki-i-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/49902", "title": "16 Đề thi giữa Học Kì I Toán lớp 5 có lời giải chi tiết (Đề số 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n $ 3\\frac{9}{100}$ viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A. 3,900", "B. 3,09", "C . 3,009", "D. 3,90"], "explanation": "Đáp án B."}, {"question": "Câu 2: \n \n Hôn số $ 3\\frac{2}{5}$ được chuyển thành phân số là:", "choices": ["A. $ \\frac{17}{5}$ .", "B. $ \\frac{15}{5}$ .", "C. $ \\frac{6}{5}$ .", "D. $ \\frac{5}{17}$ ."], "explanation": "Đáp án A."}, {"question": "Câu 3: \n \n Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là?", "choices": ["A. $ \\frac{5}{1000}$ .", "B. $ \\frac{5}{10}$ .", "C. $ \\frac{5}{100}$ .", "D. $ \\frac{5}{10000}$ ."], "explanation": "Đáp án C."}, {"question": "Câu 4: \n \n Chín đơn vị, hai phần trăm được viết là:", "choices": ["A. 9,200", "B. 9,2", "C. 9,002", "D. 9,02"], "explanation": "Đáp án D."}, {"question": "Câu 5: \n \n 3m 4dm = .......... m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 0,34", "B. 3,4", "C. 34", "D. 340"], "explanation": "Đáp án B."}]}, {"id": "070518e86332718e3789814dcd285316", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/16-de-thi-giua-hoc-ki-i-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/49920", "title": "16 Đề thi giữa Học Kì I Toán lớp 5 có lời giải chi tiết (Đề số 8)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là:", "choices": ["A. $ \\frac{3}{10}$ .", "B. $ \\frac{3}{100}$ .", "C . $ \\frac{3}{1000}$ ."], "explanation": "Đáp án B."}, {"question": "Câu 2: \n \n Hỗn số $ 8\\frac{5}{100}$ bằng số thập phân nào trong các số sau:", "choices": ["A. 8,05", "B. 8,5", "C. 8,005"], "explanation": "Đáp án A."}, {"question": "Câu 3: \n \n 35 $ {m}^{2}$ 7 $ d{m}^{2}$ = ……….. $ {m}^{2}$ . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 3,57", "B. 35,07", "C. 35,7"], "explanation": "Đáp án B."}, {"question": "Câu 4: \n \n Số lớn nhất trong các số 5,798 ; 5,897 ; 5,978 ; 5,879 là:", "choices": ["A. 5,978", "B. 5,798", "C. 5,897"], "explanation": "Đáp án A."}, {"question": "Câu 5: \n \n Phép nhân nhẩm 34,245 $ \\times $ 100 có kết quả là:", "choices": ["A 3,4245", "B . 34245", "C . 3424,5"], "explanation": "Đáp án C."}]}, {"id": "13674aa6fc653137ad2ef9190df63b1d", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/16-de-thi-giua-hoc-ki-i-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/50025", "title": "16 Đề thi giữa Học Kì I Toán lớp 5 có lời giải chi tiết (Đề số 9)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số $ \\frac{1}{25}$ viết thành phân số thập phân là", "choices": ["A. $ \\frac{2}{10}$ .", "B. $ \\frac{2}{100}$ .", "C. $ \\frac{4}{10}.$", "D. $ \\frac{4}{100}$"], "explanation": "Đáp án D."}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết $ \\frac{3}{10}$ dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A. 300", "B. 3,100", "C. 0,3", "D. 0,03"], "explanation": "Đáp án C."}, {"question": "Câu 3: \n \n Dãy số nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé ?", "choices": ["A. $ \\frac{1}{5};\\frac{1}{2};1;\\frac{6}{5}$", "B. $ \\frac{1}{2};\\frac{1}{5};1;\\frac{6}{5}$", "C. $ 1;\\frac{1}{2};\\frac{1}{5};\\frac{6}{5}$", "D. $ \\frac{6}{5};1;\\frac{1}{2};\\frac{1}{5}$"], "explanation": "Đáp án D."}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: 5 tấn 600 kg = .........kg.", "choices": ["A. 56kg", "B. 560kg", "C. 5600kg", "D. 5006kg"], "explanation": "Đáp án C ."}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: $ 2{m}^{2}5d{m}^{2}=.....d{m}^{2}$", "choices": ["A. 25 $ d{m}^{2}$", "B. 205 $ d{m}^{2}$", "C. 250 $ d{m}^{2}$", "D. 2005 $ d{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án B."}]}, {"id": "cc706d7190e0e5817e91e8e2806f85da", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/16-de-thi-giua-hoc-ki-i-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/49916", "title": "16 Đề thi giữa Học Kì I toán lớp 5 có lời giải chi tiết (Đề số 7)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thập phân có mười bảy đơn vị, năm phần trăm, ba phần nghìn được viết là :", "choices": ["A. 1 7 , 53", "B. 1 7 , 053", "C. 1 7 , 530", "D. 1 70 , 53"], "explanation": "Đáp án B."}, {"question": "Câu 2: \n \n Hỗn số $ 5\\frac{92}{100}$ được viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A. 5,92", "B. 59,2", "C. 0,0592", "D. 0,592"], "explanation": "Đáp án A."}, {"question": "Câu 3: \n \n Số bé nhất trong các số sau là:", "choices": ["A. 6,25", "B. 6,52", "C. 6,72", "D. 6,12"], "explanation": "Đáp án D."}, {"question": "Câu 4: \n \n Một khu đất hình chữ nhât có chiều dài 200m, chiều rộng 100m thì diện tích của khu đất đó là :", "choices": ["A. 200ha", "B. 20ha", "C. 20ha", "D. 2 ha"], "explanation": "Đáp án D."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 9 $ {m}^{2}$ 35 $ d{m}^{2}$ =………………. $ {m}^{2}$ b) 2g = …………..kg c) 78,9d m = …………….c m d) $ \\frac{2}{5}$ giờ = ……………phút", "choices": [], "explanation": "a) 9,35 $ {m}^{2}$ b) 0,002 kg c) 7890 cm d) 24 phút"}]}, {"id": "849a93b7164d55d0da62e68910b51a28", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/16-de-thi-giua-hoc-ki-i-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/49863", "title": "16 Đề thi giữa Học Kì I Toán lớp 5 có lời giải chi tiết (Đề số 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thập phân có hai mươi bảy đơn vị, năm phần trăm, ba phần nghìn được viết là :", "choices": ["A. 27 , 503", "B. 27 , 053", "C. 27 , 530", "D. 1 07 , 53"], "explanation": "Đáp án B."}, {"question": "Câu 2: \n \n Hỗn số $ 5\\frac{92}{100}$ được viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A. 5, 92", "B. 59, 0 2", "C. 0,592", "D. 59 , 2 0"], "explanation": "Đáp án A."}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các số: 5,694; 6 ,945; 645, 9; 9, 564 . Số có chữ số 6 ở hàng phần trăm là:", "choices": ["A. 5,694", "B. 6 ,945", "C. 645, 9", "D. 9, 564"], "explanation": "Đáp án D."}, {"question": "Câu 4: \n \n Số lớn nhất trong các số: 5,578; 8,56; 8,375; 7,999; là:", "choices": ["A. 5,578", "B. 8,56", "C . 8,375", "D. 7,999"], "explanation": "Đáp án B."}, {"question": "Câu 5: \n \n Một khu đất hình chữ nhât có chiều dài 200m, chiều rộng 1 5 0m . Hỏi diện tích của khu đất đó là bao nhiêu héc-ta?", "choices": [], "explanation": "200m $ \\times $ 150m = 30000 = 3 ha"}]}, {"id": "b378f2dca86a3761da035d20ce30c14b", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/16-de-thi-giua-hoc-ki-i-mon-toan-lop-5-co-loi-giai-chi-tiet/49796", "title": "16 Đề thi giữa Học Kì I môn Toán lớp 5 có lời giải chi tiết (Đề số 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là ?", "choices": ["A. 24,18", "B. 24,108", "C. 24,018", "D. 24,0108"], "explanation": "Đáp án A."}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thập phân 9,005 viết dưới dạng hỗn số là:", "choices": ["A. $ 9\\frac{5}{100}$ .", "B . $ 9\\frac{5}{1000}$ .", "C. $ \\frac{905}{1000}$ .", "D. $ \\frac{9050}{1000}$ ."], "explanation": "Đáp án B."}, {"question": "Câu 3: \n \n Phần nguyên của số 1942,54 là :", "choices": ["A. 54", "B. 194254", "C. 1942", "D. 1924,54"], "explanation": "Đáp án C."}, {"question": "Câu 4: \n \n Số tự nhiên x thích hợp để điền vào 64,97 < x < 65,14 là:", "choices": ["A. 64.", "B. 65.", "C. 66.", "D. 67"], "explanation": "Đáp án B ."}, {"question": "Câu 5: \n \n 25 m 2 7 dm 2 = ..............m 2 số thích hợp viết vào chỗ chấm là :", "choices": ["A. 257", "B. 2507", "C. 25,7", "D. 25,07"], "explanation": "Đáp án D."}]}, {"id": "6fed670f64c69bb9ac8ba40429d9c209", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49945", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 24)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 5 trong số 123,45 chỉ:", "choices": ["A. 5 đơn vị", "B. 5 phần mười", "C. 5 phần nghìn", "D. 5 phần trăm"], "explanation": "5 phần trăm Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thập phân: “Ba trăm năm mươi sáu phẩy bảy mươi tám” được viết là:", "choices": ["A. 30056,78", "B. 356,78", "C. 356,708", "D. 365,78"], "explanation": "356,78 Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm chữ số x, biết : 45,17 > $ \\overline{45,x8}$", "choices": ["A. x = 1", "B. x = 8", "C. x = 2", "D. x = 0"], "explanation": "x = 0 Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n 20% của một số bằng 79,8. Vậy số đó là :", "choices": ["A. 798", "B. 399", "C. 159,6", "D. 1569"], "explanation": "399 Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Mua 2,5kg gạo hết 250000 đồng. Vậy mua 3,5kg gạo cùng loại hết số tiền là :", "choices": ["A. 35000đồng", "B. 350000đồng", "C. 35000 tiền", "D. 350000 tiền"], "explanation": "350000đồng Đáp án B"}]}, {"id": "193f78f4c5b11ad122d7a3ae8658aee5", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49944", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 23)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số $ \\frac{6}{100}$ viết dưới dạng số thập phân là :", "choices": ["A. 0,6", "B. 0,06", "C. 0,006", "D. 6,00"], "explanation": "0,06 Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 3 $ c{m}^{2}$ 5 $ m{m}^{2}$ = ... $ m{m}^{2}$ là :", "choices": ["A. 35", "B. 350", "C. 305", "D. 3 500"], "explanation": "305 Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S : a. 10 dm = $ \\frac{1}{10}$ m b. 2 dm = 0,2 m", "choices": [], "explanation": "a. S b. Đ"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Người ta dùng gỗ để lát sàn một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 7m, chiều rộng 4m. Hỏi phải tốn bao nhiêu tiền mua gỗ để lát sàn cả căn phòng đó, biết giá tiền 1 $ {m}^{2}$ gỗ sàn là 320 000 đồng ?", "choices": [], "explanation": "8960000"}, {"question": "Câu 5: \n \n Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là :", "choices": ["A. 30 000 đồng", "B. 36 000 đồng", "C. 54 000 đồng", "D. 60 000 đồng"], "explanation": "60 000 đồng Đáp án D"}]}, {"id": "32ad80bdb2089ac66050beaf7f33b921", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49943", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 22)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 4 trong số 10,947 có giá trị là:", "choices": ["A. $ \\frac{4}{100}$", "B. $ \\frac{4}{10}$", "C. 4", "D. $ \\frac{4}{1000}$"], "explanation": "$ \\frac{4}{100}$ Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số 16,5 phải nhân với số nào để được tích là 165", "choices": ["A. 0,1", "B. 100", "C. 10", "D. 0,01"], "explanation": "10 Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hỗn số $ 4\\frac{3}{5}$ viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A. 12", "B. 2,5", "C. 3,5", "D. 4,6"], "explanation": "4,6 Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho các số thập phân: 4,357 ; 4,753 ; 4,573 ; 4,499 số nào lớn nhất ?", "choices": ["A. 4,357", "B. 4,753", "C. 4,573", "D. 4,499"], "explanation": "4,753 Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm. a. 8dm 7 mm = ………..mm b. 450 phút = …..giờ c. 60000 $ {m}^{2}$ = …………..ha d. 7,1 tấn = …….kg", "choices": [], "explanation": "a. 8dm 7 mm = 807 mm b. 450 phút = 7,5 giờ c. 60000 $ {m}^{2}$ = 6 ha d. 7,1 tấn = 7100kg"}]}, {"id": "380aaff41e50152dd0575f95431f3a76", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49888", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 20)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số gồm: “ Năm trăm mười đơn vị, 6 phần nghìn ” được viết là:", "choices": ["A . 500,6", "B . 5,006", "C . 510,0006", "D . 510,006"], "explanation": "510,006 Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong phép chia 37,2 : 13 nếu chỉ lấy đến 2 chữ số ở phần thập phân của thương thì số dư là:", "choices": ["A. 0,2", "B. 2", "C. 0,02", "D. 2,2"], "explanation": "0,02 Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 21,3 tấn = ..... kg", "choices": ["A. 213", "B. 2130", "C. 21300", "D. 2,13"], "explanation": "21300 Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 30m 2cm > ... cm", "choices": ["A. 30002", "B. 3002", "C. 3020", "D. 302"], "explanation": "302 Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 13,685 = 13 + 0,6 + ... + 0,005", "choices": ["A. 8", "B. 0,8", "C. 0,08", "D. 0,008"], "explanation": "0,08 Đáp án C"}]}, {"id": "318618a940285593dd8ee1cefc211003", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49942", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 21)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 8 trong số 567,89 chỉ:", "choices": ["A. 8 đơn vị", "B. 8 phần mười", "C. 8 phần nghìn", "D. 8 phần trăm"], "explanation": "9 phần trăm Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thập phân: “Hai trăm năm mươi sáu phẩy bảy mươi chín” được viết là:", "choices": ["A. 20056,79", "B. 265,79", "C. 256,709", "D. 256,79"], "explanation": "256,79 Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm chữ số x, biết : 20,18 > $ \\overline{20,x9}$", "choices": ["A. x = 1", "B. x = 0", "C. x = 2", "D. x = 9"], "explanation": "x = 0 Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n 20% của một số bằng 23,4. Vậy số đó là :", "choices": ["A. 234", "B. 80", "C. 117", "D. 468"], "explanation": "117 Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Mua 35m vải hết 350000 đồng. Vậy mua 45m vải như thế hết số tiền là :", "choices": ["A. 4500000đồng", "B. 450000đồng", "C. 450000 tiền", "D. 4500000 tiền"], "explanation": "450000đồng Đáp án B"}]}, {"id": "f9f8e289510d709e63b7e09a26e70aae", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49887", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 19)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 6 trong số 25,673 thuộc hàng:", "choices": ["A. phần mười", "B. phần nghìn", "C. phần trăm", "D. đơn vị"], "explanation": "phần mười Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phần thập phân của tích : 37,86 x 29,05 có ….chữ số ?", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"], "explanation": "4 Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các số 5,694 ; 5,946 ; 5,964 ; 5,469 số lớn nhất là:", "choices": ["A. 5,964", "B. 5,946", "C. 5,694", "D. 5,469"], "explanation": "5,964 Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Mua 5 bút chì hết 22 500 đồng. Hỏi mua 7 bút chì loại đó hết bao nhiêu tiền?", "choices": ["A. 30 500", "B. 31 000", "C. 31 500", "D. 32 000"], "explanation": "31 500 Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 $ {m}^{2}$ 14 $ d{m}^{2}$ = ................... $ {m}^{2}$ là:", "choices": ["A. 2,14", "B. 21,4", "C. 2140", "D. 214"], "explanation": "2,14 Đáp án A"}]}, {"id": "c7735dc29c414c23546806f42072808c", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49885", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 17)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. $ \\frac{2}{5}$ =... b. $ 3\\frac{2}{4}$ =... c. $ \\frac{25}{100}$ =... d. $ 6\\frac{7}{1000}$", "choices": [], "explanation": "a. 0,4 b. 3,5 c. 0,25 d. 6,007"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S a. $ \\frac{9}{25}=\\frac{36}{100}$ b. $ \\frac{7}{8}=\\frac{{\\displaystyle 40}}{{\\displaystyle 1000}}$ c. $ 3\\frac{1}{8}=3,125$ d. $ 10\\frac{56}{100}=10,56$", "choices": [], "explanation": "a – Đ ; b – S ; c – Đ ; d – Đ"}, {"question": "Câu 3: \n \n Diện tích hình tam giác có chiều cao 2,4 cm, độ dài đáy 5 cm là :", "choices": ["A. 6 $ c{m}^{2}$", "B. 12 $ c{m}^{2}$", "C. 24 $ c{m}^{2}$", "D. 14,8 $ c{m}^{2}$"], "explanation": "6 $ c{m}^{2}$ Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n 75% của 28 là :", "choices": ["A. 19", "B. 20", "C. 21", "D. 22"], "explanation": "21 Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. $ 3\\frac{1}{5}$ tấn = 3500 kg b. $ \\frac{1}{4}$ giờ = 15 phút c. 12 $ {m}^{2}$ 9 $ d{m}^{2}$ = 129 $ d{m}^{2}$ d. 354 dm = 35 m 4 dm", "choices": [], "explanation": "a – S ; b – Đ ; c – S ; d – Đ"}]}, {"id": "526975556c929df5170c2bebaebdd3cf", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49886", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 18)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết các số sau thành số thập phân: a. $ \\frac{4}{5}$ =... b. $ 5\\frac{3}{6}$ =... c. $ \\frac{75}{100}$ =... d. $ 8\\frac{7}{1000}$ =...", "choices": [], "explanation": "a=0,8; b=5,5 ; c=0,75 ; d= 8,007"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. $ 6\\frac{7}{100}$ = 6,7 b. $ 12\\frac{5}{10}=$ 12,5 c. $ \\frac{1}{2}=\\frac{25}{100}$ d. $ \\frac{2}{5}=\\frac{40}{100}$", "choices": [], "explanation": "a – S ; b – Đ ; c – S ; d – Đ"}, {"question": "Câu 3: \n \n Diện tích hình tam giác có chiều cao 3,7 cm, độ dài đáy 4,3 cm là :", "choices": ["A. 159,1 $ c{m}^{2}$", "B. 7,955 $ c{m}^{2}$", "C. 1591 $ c{m}^{2}$", "D. 1,591 $ c{m}^{2}$"], "explanation": "7,955 $ c{m}^{2}$ Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n 40% của 65kg", "choices": ["A. 26,2kg", "B. 26kg", "C. 26,41kg", "D. 26,25kg"], "explanation": "26kg Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. 28 m 52 cm = 28,52 cm b. $ \\frac{3}{4}$ giờ = 45 phút c. 37 $ {m}^{2}$ 5 $ d{m}^{2}$ = 37,05 $ {m}^{2}$ d. 4 tấn 25kg = 4,25 tấn", "choices": [], "explanation": "a – S ; b – Đ ; c – Đ ; d – S"}]}, {"id": "e2a7a531875aa70ff855acccc959d02d", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49884", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 16)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 7 trong số thập phân 98,725 chỉ giá trị là :", "choices": ["A. $ \\frac{7}{1000}$", "B. $ \\frac{7}{100}$", "C. $ \\frac{7}{10}$", "D. 7"], "explanation": "$ \\frac{7}{10}$ Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n So sánh hai số thập phân a và b, biết a = 84,2 ; b = 84,19 , ta có kết quả là:", "choices": ["A. a = b", "B. a > b", "C. a < b"], "explanation": "a > b Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Giá trị của biểu thức: 35,04 :4 – 6,87 là: ……………………..", "choices": [], "explanation": "Giá trị của biểu thức: 35,04 :4 – 6,87 là: 1,89"}, {"question": "Câu 4: \n \n Nếu một hình vuông có cạnh 0,8 m thì chu vi của hình vuông đó là:", "choices": ["A. 3,2 m", "B. 0,32 m", "C. 0,032m", "D. 0,64 m"], "explanation": "3,2 m Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 5tấn 453 kg = …… tấn.", "choices": [], "explanation": "5tấn 453 kg = 5,453 tấn."}]}, {"id": "9c2caae2de213be830e7d9925f30c07d", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49880", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 13)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là:", "choices": ["A. $ \\frac{3}{10}$", "B. $ \\frac{3}{100}$", "C. $ \\frac{3}{1000}$", "D. 3"], "explanation": "$ \\frac{3}{100}$ Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n 3 $ {m}^{2}$ 46 $ c{m}^{2}$ = . . . . . . $ c{m}^{2}$ . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 34600", "B. 30046", "C. 3046", "D. 346"], "explanation": "30046 Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 1,2dm, chiều rộng bằng $ \\frac{1}{3}$ chiều dài là:", "choices": ["A.0,4 $ d{m}^{2}$", "B.4,8 $ d{m}^{2}$", "C. 48 $ d{m}^{2}$", "D. 0,48 $ d{m}^{2}$"], "explanation": "0,48 $ d{m}^{2}$ Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tỉ số phần trăm của hai số 18 và 12 là:", "choices": ["A. 60%", "B. 150%", "C. 15%", "D. 25%"], "explanation": "150% Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính: a) 375,86 + 29,05 = b) 80,475 – 26,827 = c) 48,16 × 34 = d) 95,2 : 68 =", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "a88550675f59b25c6d96a2b2c45b28ad", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49882", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 14)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1, 0 5 ha = ………………. $ {m}^{2}$ .", "choices": [], "explanation": "1, 0 5 ha = 10 500 $ {m}^{2}$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hỗn số $ 4\\frac{3}{100}$ được viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A. 0,43", "B. 4,3", "C. 4,03", "D. 4,003"], "explanation": "4,03 Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền dấu ( >, <, = ) 2,5 $ {m}^{2}$ ………250 $ d{m}^{2}$ 0,59 $ k{m}^{2}$ ………5,9 ha 1,5 tấn ………150 tạ 0,75 km ………750 m", "choices": [], "explanation": "2,5 $ {m}^{2}$ = 250 $ d{m}^{2}$ 0,59 $ k{m}^{2}$ > 5,9 ha 1,5 tấn < 150 tạ 0,75 km = 750 m"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi ( Đ) Sai ghi ( S ) Tỉ số phần trăm của 2 và 5 là: 40%. Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là: 50% 10% của 150 kg gạo là 10 kg gạo. 25% của 200 lít dầu là 50 lít dầu.", "choices": [], "explanation": "Tỉ số phần trăm của 2 và 5 là: 40%. Đ Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là: 50%. S 10% của 150 kg gạo là 10 kg gạo. S 25% của 200 lít dầu là 50 lít dầu. Đ"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nam. Tỉ số phần trăm số học sinh nam và số học sinh cả lớp là:", "choices": ["A. 40 %", "B. 60 %", "C. 66 %", "D. 150 %"], "explanation": "40 % Đáp án A"}]}, {"id": "2abb28db2cab3e9c87119b92ffdf25eb", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49883", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 15)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong số thập phân “ 375,486 ” chữ số nào ở hàng phần trăm:", "choices": ["A. 5", "B. 8", "C. 4", "D. 6"], "explanation": "8 Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n 432,9 x 100 = ….. Số thích hợp điền vào chỗ trống là :", "choices": ["A. 432,9", "B.43,29", "C.43290", "D. 432900"], "explanation": "43290 Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n $ 9\\frac{7}{100}$ được viết dưới dạng số thập phân là :", "choices": ["A. 9,7", "B. 9,70", "C. 9,07", "D. 9,007"], "explanation": "9,07 Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n 168 : 0,1 = ….. Số thích hợp điền vào chỗ trống là :", "choices": ["A. 1680", "B. 16,8", "C. 1,68", "D. 0,168"], "explanation": "1,68 Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một hình tam giác có cạnh đáy là 8 cm và chiều cao là 6 cm . Vậy diện tích hình tam giác là :", "choices": ["A. 21 $ c{m}^{2}$", "B. 48 $ c{m}^{2}$", "C. 25 $ c{m}^{2}$", "D. 24 $ c{m}^{2}$"], "explanation": "21 $ c{m}^{2}$ Đáp án A"}]}, {"id": "520957e3e9da8f3280d9981e18f95a85", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49866", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 12)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Sáu mươi lăm đơn vị, hai phần mười và bốn phần trăm được viết là:", "choices": ["A. 65,204", "B. 65,24", "C. 65,42", "D. 65,244"], "explanation": "65,24 Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính diện tích hình tam giác ABC có độ dài đáy 10cm và chiều cao 6cm như hình dưới đây là:", "choices": ["A. 31 $ c{m}^{2}$", "B. 32 $ c{m}^{2}$", "C. 30 $ c{m}^{2}$", "D. 32,5 $ c{m}^{2}$"], "explanation": "30 $ c{m}^{2}$ Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tỉ số phần trăm của 7 và 40 là:", "choices": ["A. 19,5%", "B. 17,6%", "C. 18,5%", "D. 17,5%"], "explanation": "17,5% Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 2 $ k{m}^{2}$ 25 $ h{m}^{2}$ = ............................ $ k{m}^{2}$ b. 40 kg 2 hg = ....................... kg c. 44 m 6 6 c m = ............................ .m d. 45 ha = ...................... .. $ k{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "a. 2 $ k{m}^{2}$ 25 $ h{m}^{2}$ = 2,25 $ k{m}^{2}$ b. 40 kg 2 hg = 40,2 kg c. 44 m 6 6 c m = 44,66 m d. 45 ha = 0,45 $ k{m}^{2}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Nối cột A với kết quả phép tính ở cột B sao cho phù hợp: A B 1 4,2 43 x 100 = 14243 531 ,45 x 0,01 = 1424,3 123 , 25: 100 = 5,3145 244 ,23 : 0,01 = 1,2325 12,325 24423", "choices": [], "explanation": "1 4,2 43 x 100 = 1424,3 531 ,45 x 0,01 = 5,3145 123 , 25: 100 = 1,2325 244 ,23 : 0,01 = 24423"}]}, {"id": "23f2fe2c1c46e0a265ddf24a24c691b2", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49864", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 11)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thập phân có ba mươi tám đơn vị và bảy phân trăm viết là:", "choices": ["A. 38,7", "B. 38,07", "C. 30,007", "D. 38,007"], "explanation": "38,07 Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ Số 9 trong số 32,915 có giá trị là:", "choices": ["A. 9", "B. 900", "C. $ \\frac{9}{10}$", "D. $ \\frac{9}{100}$"], "explanation": "$ \\frac{9}{10}$ Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số $ \\frac{8}{125}$ chuyển thành số thập phân là:", "choices": ["A. 6,4", "B. 0,64", "C. 0,064", "D. 0,604"], "explanation": "0,064 Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tỉ số phần trăm của 24 và 128 là:", "choices": ["A. 1,875%", "B. 18,75%", "C. 187,5%", "D. 1875%"], "explanation": "18,75% Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống: a. 8,36 : 10 = 8,36 x 0,1 $ \\square $ b. (8,7 – 1,3) x 5,6 = 8,7 x 5,6 x 1,3 + 5,6 $ \\square $ c. 100% - 58,69 = 41,31% $ \\square $", "choices": [], "explanation": "a. Đ b. S c. Đ"}]}, {"id": "c0b09727462dc8d57958b86888b69f68", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49805", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 9)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị chữ số 9 trong số 45,795 có giá trị là:", "choices": ["A. 90", "B. 95", "C. $ \\frac{9}{100}$", "D. $ \\frac{9}{10}$"], "explanation": "$ \\frac{9}{100}$ Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số bé nhất trong các số : 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là:", "choices": ["A. 3,445", "B. 3,454", "C. 3,455", "D. 3,444"], "explanation": "3,444 Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n $ 4\\frac{3}{100}$ viết dưới dạng số thập phân là ?", "choices": ["A. 3,445", "B. 4,03", "C. 4,3", "D. 4,003"], "explanation": "4,03 Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …….. %", "choices": ["A. 5,8%", "B. 0,58%", "C. 58%", "D. 580%"], "explanation": "58% Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính : a/. 369,4 + 284,2 b/. 516,40 - 350,28", "choices": [], "explanation": "a. 653,6 b. 166,12"}]}, {"id": "850ec7cb4443e241ab7edc0b765f8b1b", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49806", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 10)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số nào dưới đây là phân số thập phân :", "choices": ["A. $ \\frac{10}{9}$", "B. $ \\frac{9}{100}$", "C. $ \\frac{35}{20}$"], "explanation": "$ \\frac{9}{100}$ Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chuyển hỗn số $ 3\\frac{2}{5}$ thành phân số, ta được phân số nào dưới đây:", "choices": ["A. $ \\frac{10}{5}$", "B. $ \\frac{9}{5}$", "C. $ \\frac{17}{5}$"], "explanation": "$ \\frac{17}{5}$ Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân a. $ \\frac{21}{10}=$ b. $ \\frac{543}{1000}=$", "choices": [], "explanation": "a. 2,1 b. 0,543"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền dấu > ,< , = thích hợp vào chỗ trống a. 0,421 ..... 0,457 – 0,1 b. 0,25 + 0,15 ...... 0,5 – 0,1", "choices": [], "explanation": "a. > b. ="}, {"question": "Câu 5: \n \n a. Số thập phân có : năm đơn vị, bảy phần mười là: ...................................... b. Sắp xếp các số: 4,556; 4,566; 4,565; 4,555; 4,655 Theo thứ tự từ bé đến lớn: ...................................................................................", "choices": [], "explanation": "a. Số thập phân là: 5,7 b. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 4,555; 4,556; 4,565; 4,566; 4,655"}]}, {"id": "495ac29bc8f03b8536d352b638cbb6b9", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49804", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 8)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 5 trong số thập phân 83,257 có giá trị là:", "choices": ["A. 5", "B. $ \\frac{5}{10}$", "C. $ \\frac{5}{100}$", "D. $ \\frac{5}{1000}$"], "explanation": "$ \\frac{5}{100}$ Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 5 trong số thập phân 83,257 có giá trị là:", "choices": ["A. Hàng đơn vị", "B.Hàng phần mười", "C. Hàng phần trăm", "D. Hàng phần nghìn"], "explanation": "Hàng phần nghìn Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đội bóng của trường Họa Mi đã thi đấu 20 trận, thắng 18 trận . Như thế số phần trăm các trận thắng của đội đó là :", "choices": ["A.18%", "B.95%", "C.90%", "D.0,9%"], "explanation": "90% Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm 15% của 320 kg?", "choices": ["A. 48 kg", "B. 4,8 kg", "C. 480 kg", "D. 0,48 kg"], "explanation": "48 kg Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớ n: 34,075; 34,257; 37,303; 37,329; 37,314 Viết là: …………. ; …………. ; …………… ; ……………. ; ……………", "choices": [], "explanation": "Viết là: 34,075; 34,257; 37,303; 37,314; 37,329."}]}, {"id": "894bb1d1b8b99ff9196ff0ceef0f326e", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49800", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thập phân 502, 467 đọc là:", "choices": ["A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.", "B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy.", "C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.", "D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy."], "explanation": "Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số bé nhất trong các số : 3,445; 3,454;3,455; 3,444 là:", "choices": ["A. 3,445", "B. 3,454", "C. 3,455", "D. 3,444"], "explanation": "3,444 Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là:", "choices": ["A. $ 5\\frac{20}{100}$", "B. 5,02", "C. $ 5\\frac{2}{100}$", "D. 5,2"], "explanation": "5,02 Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là:", "choices": ["A. $ \\frac{5}{10}$", "B. $ \\frac{5}{1000}$", "C. 50", "D. $ \\frac{5}{100}$"], "explanation": "$ \\frac{5}{100}$ Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Phân số thập phân $ \\frac{806}{100}$ được viết thành số thập phân là:", "choices": ["A . 8,6", "B. 0,806", "C. 8,60", "D. 8,06"], "explanation": "8,06 Đáp án D"}]}, {"id": "cf9a711a226f340059f22fdac4c297c3", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49801", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số thấp phân $ \\frac{3}{8}$ được viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A .0,375", "B.3,75", "C.37,5", "D.375"], "explanation": "0,375 Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 6km 23dam = . . . . . . . . . . . . km b. 4 t ấn 25yến = . . . . . . . . tấn c. 2 $ {m}^{2}$ 7 $ d{m}^{2}$ = . . . . . . . . . . . …. $ {m}^{2}$ d. 69m 5cm = . . . . . . . . . . m", "choices": [], "explanation": "a. 6,23 km b. 4,25 tấn c. 2,07 $ {m}^{2}$ d. 69,05 m"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chữ số 5 trong số thập phân 67,05 có giá trị là:", "choices": ["A. 5", "B. $ \\frac{5}{100}$", "C. $ \\frac{5}{10}$", "D. $ \\frac{5}{1000}$"], "explanation": "$ \\frac{5}{100}$ Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tỉ số phần trăm của hai số 16 và 50 là:", "choices": ["A. 0,32%", "B. 3,2%", "C. 32%", "D. 320%"], "explanation": "32% Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một hình tam giác có đáy là 25,5 cm và chiều cao là 12 cm. Diện tích hình tam giác là bao nhiêu?", "choices": ["A.306 $ c{m}^{2}$", "B.315 $ c{m}^{2}$", "C.153 $ c{m}^{2}$", "D.135 $ c{m}^{2}$"], "explanation": "153 $ c{m}^{2}$ Đáp án C"}]}, {"id": "526e3a1910a0dcf7e6463427238676e5", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49803", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 7)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép chia 5,71 : 100 là:", "choices": ["A. 571", "B. 0,571", "C. 0,0571", "D. 0,00571"], "explanation": "0,0571 Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n 72,50 : 2,24 có thương là 32,3 và số dư là:", "choices": ["A. 148", "B. 14,8", "C. 1,48", "D. 0,148"], "explanation": "0,148 Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số $ \\frac{4}{5}$ bằng số thập phân nào dưới đây:", "choices": ["A. 4,5", "B. 0,4", "C. 8", "D. 0,8"], "explanation": "0,8 Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tỉ số phần trăm của 21 và 15 là:", "choices": ["A. 1,4%", "B. 14%", "C. 140%", "D. 1400%"], "explanation": "140% Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đơn vị thích hợp điền vào chỗ chấm của 2 $ {m}^{2}$ 7 $ d{m}^{2}$ = 2,07........ là:", "choices": ["A. $ {m}^{2}$", "B. $ d{m}^{2}$", "C. m", "D. $ da{m}^{2}$"], "explanation": "$ {m}^{2}$ Đáp án A"}]}, {"id": "024e3ea2ae6180472e9140b2ddb4422d", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49802", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 6)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 0,75 phải nhân với số nào để được 7,5?", "choices": ["A. 0,01", "B. 100", "C. 10", "D.0,1"], "explanation": "10 Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số dư trong phép chia 812, 6: 3,24 nếu thương lấy 2 chữ số ở phần thập phân là:", "choices": ["A. 8", "B. 0,8", "C. 0,08", "D. 0,008"], "explanation": "0,8 Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?", "choices": ["A. 12 hình tam giác", "B. 13 hình tam giác", "C. 14 hình tam giác", "D. 1 5 hình tam giác"], "explanation": "1 5 hình tam giác Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm : a. 209,01 $ d{m}^{2}$ = …… $ {m}^{2}$ ……. $ d{m}^{2}$ b. 2,04 tấn = ………. tạ ……… kg", "choices": [], "explanation": "a. 2 $ {m}^{2}$ 0901 $ d{m}^{2}$ b. 20 tạ 40kg"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính : a. 4,234 + 128,78 b. 9820, 5 – 723, 078 c. 12, 5 x 3 d. 19,72 : 5 ,8", "choices": [], "explanation": "a. 133, 014 b. 9097,422 c. 37,5 d. 3,4"}]}, {"id": "efbd02fd9b0685fd36ed78ab66c284ea", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49799", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị chữ số 9 trong số 45,795 có giá trị là:", "choices": ["A. 90", "B. 95", "C. $ \\frac{9}{100}$", "D. $ \\frac{9}{10}$"], "explanation": "$ \\frac{9}{100}$ Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số bé nhất trong các số: 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là:", "choices": ["A. 3,445", "B. 3,454", "C. 3,444", "D. 3,455"], "explanation": "3,444 Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n $ 4\\frac{3}{100}$ viết dưới dạng số thập phân là ?", "choices": ["A. 3,445", "B. 4,03", "C. 4,3", "D. 4,003"], "explanation": "4,03 Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tỉ số phần trăm của 0,58 = …….. % là :", "choices": ["A. 5,8%", "B. 58%", "C. 0,58%", "D. 580%"], "explanation": "58% Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Phép tính: 369,4 + 284,2. Có kết quả đúng là:", "choices": ["A. 653,6", "B. 563,6", "C. 565.6", "D. 756,6"], "explanation": "653,6 Đáp án A"}]}, {"id": "47f96045a74d3a719692dc75c88d1948", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-5/50510", "title": "Tổng hợp Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 5 (Đề 14)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết các phân số sau thành số thập phân: $ \\frac{4}{5}$ = ...................... $ \\frac{5}{8}$ = ......................", "choices": [], "explanation": "$ \\frac{4}{5}$ = 0,8 $ \\frac{5}{8}$ = 0,625"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số nào sau đây lớn hơn 1:", "choices": ["A . $ \\frac{5}{8}$", "B . $ \\frac{7}{7}$", "C . $ \\frac{15}{18}$", "D . $ \\frac{9}{8}$"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hỗn số $ 6\\frac{3}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A . 0,63", "B . 6,3", "C . 6,03", "D . 6,003"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Kết quả $ \\frac{3}{5}$ của 30 là:................................", "choices": [], "explanation": "18"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp: a. $ \\frac{2}{3}$ giờ = ............phút b. 0,425 tấn = ...............kg c. 150 000 $ c{m}^{2}$ = ............ $ {m}^{2}$ d. 12 $ {m}^{2}$ 6 $ d{m}^{2}$ = ............... $ d{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "a. 40 phút b. 425 kg c. 15 $ {m}^{2}$ d. 1207 $ d{m}^{2}$"}]}, {"id": "0f963c99174aadb5d24cf636d8d0e3ff", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-5/50511", "title": "Tổng hợp Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 5 (Đề 15)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số \"Bốn mươi bảy đơn vị bốn phần mười và tám phần trăm \" viết như sau:", "choices": ["A . 47,480", "B . 47,48", "C . 47,0480", "D . 47,048"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số thập phân 834/10 được viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A . 0,0834", "B . 0,834", "C . 8,34", "D . 83,4"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chuyển đổi số thập phân 3,03 thành hỗn số là:", "choices": ["A . $ 3\\frac{3}{10}$", "B . $ 3\\frac{3}{100}$", "C . $ 3\\frac{3}{1000}$", "D . $ 3\\frac{30}{100}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chuyển đổi đơn vị đo độ dài 1 m 53 cm thành hỗn số.", "choices": ["A . $ 1\\frac{53}{10}$ m", "B . $ 1\\frac{53}{100}$ m", "C . $ 1\\frac{53}{1000}$ m", "D . $ 1\\frac{530}{1000}$ m"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Mua 2 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 10 quyển vở như thế hết số tiền là:", "choices": ["A . 60 000 đ", "B . 600 000 đ", "C . 240 000 đ", "D . 120 000 đ"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "f79b7f2c7a790f2654e67b75122f9508", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-5-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49798", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hai nghìn không trăm linh năm đơn vị,tám mươi sáu phần trăm viết là:", "choices": ["A. 20058,6", "B.20,0586", "C. 2005,86"], "explanation": "2005,86 Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số nào là kết quả của phép tính nhân 251,22 x 0,01 :", "choices": ["A. 2,5122", "B. 25,122", "C. 25122"], "explanation": "2,5122 Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n $ 7{m}^{2}7d{m}^{2}=\\dots \\dots .{m}^{2}$", "choices": ["A. 7,7", "B. 7,07", "C. 7,70"], "explanation": "7,07 Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hãy viết dưới dạng tỉ số phần trăm : 0,4 = …………", "choices": ["A. 0,4%", "B. 4%", "C. 40%"], "explanation": "40% Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x, với x là số tự nhiên 27,5< x < 27,5+1,1", "choices": ["A. 26", "B. 27", "C. 28"], "explanation": "28 Đáp án C"}]}, {"id": "d050dacc8febba6c4deba895a0c9f6db", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-5/50507", "title": "Tổng hợp Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 5 (Đề 12)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết tiếp vào chỗ chấm: a) Số thập phân gồm có ba mươi tư đơn vị, năm phần mười, tám phần trăm và hai phần nghìn viết là: ............................... b) Chữ số 6 trong số thập phập 15,106 có giá trị là:..........................................", "choices": [], "explanation": "a) 34,582 b) 0,006"}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết $ \\frac{5}{100}$ dưới dạng số thập phân được:", "choices": ["A . 0,5", "B . 0,50", "C . 0,05", "D . 0,500"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chuyển hỗn số 3 $ \\frac{4}{5}$ thành phân số là:", "choices": ["A . $ \\frac{19}{5}$", "B . $ \\frac{15}{5}$", "C . $ \\frac{12}{5}$", "D . $ \\frac{4}{15}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền vào dấu \"...\" (>, <, =) thích hợp 45,29..........45,3 6,74.............6,738 180,5...........179,5 75,2.............75, 200", "choices": [], "explanation": "45,29 < 45,3 6,74 > 6,738 180,5 > 179,5 75,2 = 75,200"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 18 $ da{m}^{2}$ = ..ha", "choices": ["A . 180 ha", "B . 0,18 ha", "C . 0,018 ha"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "e4ed7415f23f0ef6062506ff9591aff7", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-5/50506", "title": "Tổng hợp Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 5 (Đề 11)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thập phân 502, 467 đọc là:", "choices": ["A . Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.", "B . Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy.", "C . Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.", "D . Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy."], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là:", "choices": ["A . $ 5\\frac{20}{100}$", "B . 5,02", "C . $ 5\\frac{2}{100}$", "D . 5,2"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là:", "choices": ["A . $ \\frac{5}{10}$", "B . $ \\frac{5}{1000}$", "C . 50", "D . $ \\frac{5}{100}$"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Phân số thấp phân $ \\frac{806}{100}$ được viết thành số thập phân là:", "choices": ["A . 8,6", "B . 0,806", "C . 8,60", "D . 8,06"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 50g = … kg", "choices": ["A . 50 000 kg", "B .0,05 kg", "C . 0,5kg", "D . 5kg"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "7d5c0213e335725d33989591b11c40ca", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-5/50505", "title": "Tổng hợp Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 5 (Đề 10)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hỗn số 2 $ \\frac{34}{100}$ được viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A . 2,034", "B . 0,234", "C . 23,4", "D . 2,34"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 8 trong số 36,082 thuộc hàng nào?", "choices": ["A . Hàng đơn vị", "B . Hàng phần mười", "C . Hàng phần trăm", "D . Hàng phần nghìn"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 $ k{m}^{2}$ 47 $ {m}^{2}$ = …… $ k{m}^{2}$ là:", "choices": ["A . 6,0047", "B . 6,047", "C . 6,47", "D . 0,647"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong các số: 69,54; 9,07; 105,8; 28,3. Số bé nhất là:", "choices": ["A . 69,54", "B . 9,07", "C . 105,8", "D . 28,3"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x, biết: x $ x$ 0,125 = 1,09. Vậy x là:", "choices": ["A . 0,872", "B . 87,2", "C . 8,72", "D . 872"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "11fac759ce201f3f0b0228bc521ddd34", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-5/50509", "title": "Tổng hợp Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 5 (Đề 13)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thập phân có ba mươi đơn vị và bảy phân trăm viết là:", "choices": ["A . 38,7", "B . 38,07", "C . 30,007", "D . 38,007"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ Số 9 trong số 32,915 có giá trị là:", "choices": ["A . 9", "B . 900", "C . $ \\frac{9}{10}$", "D . $ \\frac{9}{100}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số $ \\frac{8}{125}$ chuyển thành số thập phân là:", "choices": ["A . 6,4", "B . 0,64", "C . 0,064", "D . 0,604"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tỉ số phần trăm của 24 và 128 là:", "choices": ["A . 1,875%", "B . 18,75%", "C . 187,5%", "D . 1875%"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống: A. 8,36 : 10 = 8,36 x 0,1 B. (8,7 – 1,3) x 5,6 = 8,7 x 5,6 x 1,3 + 5,6 C. 100% - 58,69 = 41,31%", "choices": [], "explanation": "A. Đ B. S C. Đ"}]}, {"id": "866aeb6c36a223ae5874f3e1c3823554", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-5/50504", "title": "Tổng hợp Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 5 (Đề 9)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 6 trong số 25,673 thuộc hàng:", "choices": ["A. phần mười", "B. phần nghìn", "C. phần trăm", "D. đơn vị"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các số 5,694 ; 5,946 ; 5,964 ; 5,469 số lớn nhất là:", "choices": ["A . 5,964", "B . 5,946", "C . 5,964", "D . 5,469"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 $ {m}^{2}$ 14 $ {dm}^{2}$ = ................... $ {m}^{2}$ là:", "choices": ["A . 214", "B . 21,4", "C . 2140", "D . 2,14"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Mua 5 bút chì hết 22 500 đồng. Hỏi mua 7 bút chì loại đó hết bao nhiêu tiền?", "choices": ["A . 30 500", "B . 31 000", "C . 31 500", "D . 32 000"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tỉ số phần trăm của 15 và 20 là:", "choices": ["A. 15%", "B. 20%", "C. 60%", "D. 75%"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "5300fe389f05c6b74a92e41325e1f58c", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-5/50478", "title": "Tổng hợp Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 5 (Đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết vào chỗ chấm cho thích hợp . a) Số thập phân gồm ba mươi hai đơn vị, tám phần mười viết là:………... b) Kết quả của phép tính 26,09 x 10 là:…………………..........................", "choices": [], "explanation": "a) 32,8 b) 260,9"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 6 trong số thập phân 57,68 có giá trị là:", "choices": ["A . 60", "B . $ \\frac{6}{10}$", "C . $ \\frac{6}{100}$", "D . 600"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính: 58,3 + 24,2 là:", "choices": ["A . 825", "B . 725", "C . 72,5", "D . 82,5"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng . Một máy bay cứ 15 phút bay được 240 km. Hỏi trong 1 giờ máy bay đó bay được bao nhiêu ki – lô- mét? Trả lời: Trong 1 giờ máy bay đó bay được là:……………… km", "choices": [], "explanation": "960"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng. Một lớp học có 30 học sinh, trong đó số em nữ bằng $ \\frac{2}{3}$ số em nam. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu em nam, bao nhiêu em nữ ? Trả lời: Số học sinh nữ là.........em, số học sinh nam là ……... em.", "choices": [], "explanation": "Số học nữ là: 12 em Số học sinh nam: 18 em"}]}, {"id": "60f3560d644848de3a0e4e769d1ee65b", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-5/50487", "title": "Tổng hợp Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 5 (Đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thập phân 502, 467 đọc là:", "choices": ["A . Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.", "B . Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy.", "C . Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.", "D . Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy."], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là:", "choices": ["A . $ 5\\frac{20}{100}$", "B . 5,02", "C . $ 5\\frac{2}{100}$", "D . $ \\frac{5}{100}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là:", "choices": ["A . $ \\frac{5}{10}$", "B . $ \\frac{5}{1000}$", "C . 50", "D . $ \\frac{5}{100}$"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Phân số thấp phân $ \\frac{806}{100}$ được viết thành số thập phân là:", "choices": ["A . 8,6", "B . 0,806", "C . 8,60", "D . 8,06"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 50g = … kg", "choices": ["A . 50 000 kg", "B .0,05 kg", "C . 0,5kg", "D . 5kg"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "19d12cd9d5a7368f4e1d00b461609575", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-5/50493", "title": "Tổng hợp Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 5 (Đề 8)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 2 trong số thập phân 95,824 có giá trị là:", "choices": ["A . $ \\frac{2}{1000}$", "B . $ \\frac{2}{100}$", "C . $ \\frac{2}{10}$", "D . 2"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hỗn số $ 3\\frac{12}{100}$ viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A . 3,12", "B . 3,012", "C . 3,0012", "D . 31,20"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hỗn số $ 5\\frac{1}{5}$ chuyển thành số thập phân là:", "choices": ["A . 5,02", "B . 5,15", "C . 5,2", "D . 5,26"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3m4dm = .......... m là:", "choices": ["A . 0,34", "B . 3,4", "C . 34", "D . 340"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5,2 x 100 = ............m là:", "choices": ["A . 52", "B . 520", "C . 5200", "D . 52 000"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "7cf87ab0811f26d3ea3b5adc8836d19d", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-5/50492", "title": "Tổng hợp Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 5 (Đề 7)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là:", "choices": ["A . $ \\frac{5}{10}$", "B . $ \\frac{5}{1000}$", "C . 50", "D . $ \\frac{5}{100}$"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong bể có 25 con cá, trong đó có 20 con cá chép. Tỉ số phần trăm của số cá chép và số cá trong bể là:", "choices": ["A . 5 %", "B . 20%", "C. 80 %", "D . 100 %"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tổng của hai số là 0,6. Thương của số bé và số lớn cũng bằng 0,6. Tìm hai số.", "choices": ["A . 0,2 và 0,4", "B . 0,225 và 0,375", "C . 0,235 và 0,2"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thập phân mà phần nguyên là số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số, phần thập phân là số chẵn lớn nhất có bốn chữ số là:", "choices": ["A . 101,9998", "B . 111,1998", "C . 103, 1988"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm số tự nhiên x biết: a) 2,75 < x < 3,05 x là: …………….. b) 10,478 < x < 11,006 x là: ……………..", "choices": [], "explanation": "a. 3 b. 11"}]}, {"id": "df7ed7927bd776d4a9fbbf4b2e068581", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-5/50491", "title": "Tổng hợp Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 5 (Đề 6)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong số thập phân 51,368 chữ số 6 thuộc hàng nào?", "choices": ["A . Hàng đơn vị", "B . Hàng phần mười", "C . Hàng phần trăm", "D . Hàng phần nghìn"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính tỉ số phần trăm của 7 và 40 ta được:", "choices": ["A . 17,5%", "B . 12,302", "C . 12,32", "D . 123,2"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Thương của 73,92 và 6 là:", "choices": ["A . 1,232", "B . 12,302", "C . 12,32", "D . 123,2"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Phép tính 85 - 15,9 có kết quả là:", "choices": ["A . 7,01", "B . 7,09", "C . 1 2,6", "D . 69,1"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tổng của 12,4 và 5,62 là:", "choices": ["A . 68,60", "B . 18,02", "C . 17,02", "D . 6,86"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "dfc180af6d19a9ecbe8393a1a87127fc", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-5/50461", "title": "Tổng hợp Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 5 (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của chữ số 9 trong số 3,019 là:", "choices": ["A . 9", "B . $ \\frac{9}{10}$", "C . $ \\frac{9}{100}$", "D . $ \\frac{9}{1000}$"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong bể có 25 con cá, trong đó có 20 con cá chép. Tỉ số phần trăm của số cá chép và số cá trong bể là:", "choices": ["A . 5 %", "B . 20%", "C . 80 %", "D . 100 %"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm số tự nhiên x biết: a) 2,75 < x < 3,05 x là: …………….. b) 10,478 < x < 11,006 x là: ……………..", "choices": [], "explanation": "a) x là: 3 b) x là : 11"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền dấu ( >, < hoặc = ) thích hợp vào chỗ trống a/ 23ha 450 $ {m}^{2}$ ……. 230 450 $ {m}^{2}$ b/ 12 tấn – 8 tạ …… 4 tấn", "choices": [], "explanation": "a/ 23ha 450 $ {m}^{2}$ = 230 450 $ {m}^{2}$ b/ 12 tấn – 8 tạ > 4 tấn"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 75% của 120 tấn là: ……………….. tấn b/ Tỉ số phần trăm của 8 và 5 là: ………………", "choices": [], "explanation": "a/ 75% của 120 tấn là: 90 tấn b/ Tỉ số phần trăm của 8 và 5 là: 160%"}]}, {"id": "ad09f85e6e0265fe8c16de3d703fb131", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-mon-toan-lop-5/50477", "title": "Tổng hợp Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 5 (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 5 trong phần thập phân của số thập phân 263,054 có giá trị là:", "choices": ["A . 50", "B . 5", "C . $ \\frac{5}{100}$", "D . $ \\frac{5}{10}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 4 $ d{m}^{2}$ 25 $ c{m}^{2}$ =…………… $ d{m}^{2}$ là:", "choices": ["A . 4 ,025", "B . 4 ,25", "C . 4 ,0025", "D . 4 ,00025"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một hình vuông có cạnh là 1,5dm. Chu vi hình vuông đó là:", "choices": ["A . 3dm", "B . 60dm", "C . 6dm", "D . 2,25dm"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Bớt số 7,65 đi 2 đơn vị, ta được số mới là:", "choices": ["A . 7,63", "B . 7,45", "C . 9 , 65", "D . 5,65"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Nối phép tính cột A với kết quả cột B", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "1954342808086f1097783c0443fc452b", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-nhan-so-do-thoi-gian-voi-mot-so-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Nhân số đo thời gian với một số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chọn đáp án thích hợp thay vào chỗ chấm dưới đây: \n Phương pháp giải toán nhân số đo thời gian với một số: \n - Đặt tính thẳng hàng và thực hiện tính như đối với phép ... ... ... ... ... \n - Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng. \n - Nếu số đo thời gian ở đơn vị bé có thể chuyển đổi sang đơn vị lớn thì ta thực hiện chuyển đổi sang đơn vị lớn hơn.", "choices": ["A. chia các số thập phân", "B. nhân các phân số", "C.nhân các số tự nhiên", "D.chia các số tự nhiên"], "explanation": "Đáp án: C. nhân các số tự nhiên"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chọn đáp án thích hợp thay vào chỗ chấm dưới đây: \n Phương pháp giải toán nhân số đo thời gian với một số: \n - Đặt tính thẳng hàng và thực hiện tính như đối với phép nhân các số tự nhiên. \n - Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi ... ... ... tương ứng. \n - Nếu số đo thời gian ở đơn vị bé có thể chuyển đổi sang đơn vị lớn thì ta thực hiện chuyển đổi sang đơn vị lớn hơn .", "choices": ["A. đơn vị đo", "B.kết quả", "C.thương", "D.tích"], "explanation": "Đáp án: A. đơn vị đo"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chọn đáp án thích hợp thay vào chỗ chấm dưới đây: \n Phương pháp giải toán nhân số đo thời gian với một số: \n - Đặt tính ... ... và thực hiện tính như đối với phép nhân các số tự nhiên. \n - Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng. \n - Nếu số đo thời gian ở đơn vị bé có thể chuyển đổi sang đơn vị lớn thì ta thực hiện chuyển đổi sang đơn vị lớn hơn.", "choices": ["A. không thẳng hàng", "B. thẳng hàng"], "explanation": "Đáp án: B. thẳng hàng"}, {"question": "Câu 4: \n \n Bạn Thanh nói: \n \"Khi thực hiện phép nhân số đo thời gian, nếu số đo thời gian ở đơn vị bé có thể chuyển đổi sang đơn vị lớn thì ta thực hiện chuyển đổi sang đơn vị lớn hơn.\" \n Theo em bạn Thanh nói đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án: đúng"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khi thực hiện phép nhân số đo thời gian, nếu số đo thời gian ở đơn vị bé có thể chuyển đổi sang đơn vị lớn thì ta làm thế nào?", "choices": ["A. thực hiện chuyển đổi sang đơn vị lớn hơn .", "B.thực hiện chuyển đổi sang đơn vị bé hơn .", "C.không cần chuyển đổi mà vẫn thực hiện tính như bình thường."], "explanation": "Đáp án: A. thực hiện chuyển đổi sang đơn vị lớn hơn ."}]}, {"id": "c92b8964bae74da7ebdba0f3a42f2923", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-luyen-tap-chung-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Luyện tập chung có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 3 năm = … tháng", "choices": [], "explanation": "1 năm = 12 tháng \n 3 năm = 12 x 3 = 36 tháng \n Vậy số cần điền là: 36"}, {"question": "Câu 2: \n \n $ \\frac{1}{8}$ ngày = … giờ", "choices": [], "explanation": "1 ngày = 24 giờ \n $ \\frac{1}{8}$ ngày = 24 : 8 = 3 giờ \n Vậy số cần điền là: 3"}, {"question": "Câu 3: \n \n 342 giây = … phút", "choices": [], "explanation": "342 giây = 342 : 60 = 5,7 phút \n Vậy số cần điền là: 5,7"}, {"question": "Câu 4: \n \n 204 phút = … giờ", "choices": [], "explanation": "204 phút = 204 : 60 = 3,4 giờ \n Vậy số cần điền là: 3,4"}, {"question": "Câu 5: \n \n 4 ngày 12 giờ + 8 ngày 7 giờ = … ngày … giờ", "choices": [], "explanation": "Vậy: 4 ngày 12 giờ + 8 ngày 7 giờ = 12 ngày 19 giờ Nên các số cần điền lần lượt là: 12; 9"}]}, {"id": "65e608811930a8ff8299cdc24397f625", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tru-so-do-thoi-gian-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Trừ số đo thời gian có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phương pháp chung giải toán trừ số đo thời gian: \n - Đặt tính thẳng hàng và thực hiện tính như đối với ... ... \n - Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng. \n - Nếu số đo theo đơn vị nào đó ở số bị trừ bé hơn số đo tương ứng ở số trừ thì cần chuyển đổi 1 đơn vị hàng lớn hơn liền kề sang đơn vị nhỏ hơn rồi thực hiện phép trừ như bình thường .", "choices": ["A. phép trừ các số tự nhiên", "B. phép cộng các số thập phân", "C. phép cộng các số tự nhiên", "D. phép nhân các phân số"], "explanation": "Đáp án: A. phép trừ các số tự nhiên"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phương pháp chung giải toán trừ số đo thời gian: \n - Đặt tính thẳng hàng và thực hiện tính như đối với phép trừ các số tự nhiên. \n - Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng. \n - Nếu số đo theo đơn vị nào đó ở ... ... ... bé hơn số đo tương ứng ở số trừ thì cần chuyển đổi 1 đơn vị hàng lớn hơn liền kề sang đơn vị nhỏ hơn rồi thực hiện phép trừ như bình thường .", "choices": ["A. số trừ", "B. số bị trừ", "C. số hạng", "D. tổng"], "explanation": "Đáp án: B. số bị trừ"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phương pháp chung giải toán trừ số đo thời gian: \n - Đặt tính thẳng hàng và thực hiện tính như đối với phép trừ các số tự nhiên. \n - Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi ... ... ... tương ứng. \n - Nếu số đo theo đơn vị nào đó ở số bị trừ bé hơn số đo tương ứng ở số trừ thì cần chuyển đổi 1 đơn vị hàng lớn hơn liền kề sang đơn vị nhỏ hơn rồi thực hiện phép trừ như bình thường .", "choices": ["A. kết quả", "B. tổng", "C. hiệu", "D. đơn vị đo"], "explanation": "Đáp án: D. đơn vị đo"}, {"question": "Câu 4: \n \n Bạn Minh phát biểu như sau: \n \"Khi thực hiện phép tính trừ số đo thời gian, nếu số đo theo đơn vị nào đó ở số bị trừ bé hơn số đo tương ứng ở số trừ thì cần chuyển đổi 1 đơn vị hàng lớn hơn liền kề sang đơn vị nhỏ hơn rồi thực hiện phép trừ như bình thường.\" \n Theo em bạn Minh phát biểu đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án: A. đúng"}, {"question": "Câu 5: \n \n Bạn Lan nói rằng: \"khi viết kết quả của phép trừ số đo thời gian ta không cần phải ghi đơn vị đo vào sau kết quả.\" \n Theo em bạn Lan nói đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án: sai"}]}, {"id": "2236c08d9020a3e1a49f292843b4c9f2", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-chia-so-do-thoi-gian-cho-mot-so-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Chia số đo thời gian cho một số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phương pháp giải toán chia số đo thời gian cho một số. \n - Ta đặt tính như đối với phép ... ... ... ... ... . \n - Chia từng số đo ở số bị chia cho số chia (theo thứ tự từ trái sang phải). \n - Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng.", "choices": ["A. chia các số tự nhiên", "B. phép chia các phân số", "C. nhân các số tự nhiên", "D. trừ các số tự nhiên"], "explanation": "Đáp án: A. chia các số tự nhiên"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phương pháp giải toán chia số đo thời gian cho một số. \n - Ta đặt tính như đối với phép chia các số tự nhiên. \n - Chia từng số đo ở số bị chia cho số chia (theo thứ tự ... ... ... ...). \n - Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng.", "choices": ["A. từ phải sang trái", "B.từ trái sang phải", "C. từ trên xuống dưới", "D. từ dưới lên trên"], "explanation": "Đáp án: B. từ trái sang phải"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phương pháp giải toán chia số đo thời gian cho một số. \n - Ta đặt tính như đối với phép chia các số tự nhiên . \n - Chia từng số đo ở số bị chia cho ... ... (theo thứ tự từ trái sang phải). \n - Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng.", "choices": ["A. thương", "B. số dư", "C. số bị chia", "D. số chia"], "explanation": "Đáp án: D. số chia"}, {"question": "Câu 4: \n \n Bạn Nga nói rằng: \n \"Không cần ghi tên đơn vị đo tương ứng vào sau kết quả của phép chia các số đo thời gian.\" \n Theo em, bạn Nga nói đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án: sai"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khi thực hiện phép chia các số đo thời gian, ta chia từng số đo ở số bị chia cho số chia (theo thứ tự từ trái sang phải). Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án: đúng"}]}, {"id": "cb3852c1f427a237498d8b3f412be78d", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-kiem-tra-chuong-3-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài kiểm tra chương 3 cơ bản có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Cho hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó.", "choices": ["A. 250cm 2", "B. 260cm 2", "C. 270cm 2", "D. 280cm 2"], "explanation": "Chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật đó là: \n (9 + 5) x 2 = 28 (cm) \n Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: \n 28 x 10 = 280 (cm 2 ) \n Đáp số: 280cm 2 \n Chọn D"}, {"question": "Câu 2: \n \n 6 000 000 cm 3 = … m 3", "choices": [], "explanation": "Ta có: 1m 3 = 1 000 000cm 3 \n Mà 6 000 000 : 1 000 000 = 6 \n Nên 6 000 000cm 3 = 6 m 3 \n Vậy số cần điền vào ô trống là: 6"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Cho hình lập phương có số đo như hình vẽ. Tính thể tích của hình lập phương đó.", "choices": ["A. 64cm 3", "B. 128 cm 3", "C. 384cm 3", "D. 512cm 3"], "explanation": "Thể tích của hình lập phương đó là: \n 8 x 8 x 8 = 512 (cm 3 ) \n Đáp số: 512cm 3 \n Chọn D"}, {"question": "Câu 4: \n \n 1 dm 3 = … cm 3", "choices": [], "explanation": "Ta có: 1 dm 3 = 1000 cm 3 \n Vậy số cần điền vào ô trống là: 1000"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Cho tam giác ABC có số đo như hình vẽ. Tính diện tích tam giác ABC.", "choices": ["A. 25cm 2", "B. 26 cm 2", "C. 27 cm 2", "D. 28 cm 2"], "explanation": "Diện tích tam giác ABC là: \n (9 x 6) : 2 = 27 (cm 2 ) \n Đáp số: 27cm 2 \n Chọn C"}]}, {"id": "e666d360c16f98c596d2d6cb50cbe5eb", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-bang-don-vi-do-thoi-gian-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Bảng đơn vị đo thời gian có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 1 thế kỉ bằng bao nhiêu năm?", "choices": ["A. 10 năm", "B. 100 năm", "C. 1000 năm", "D. 15 năm"], "explanation": "Đáp án: B. 100 năm"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một năm có bao nhiêu tháng?", "choices": ["A. 10 tháng", "B. 15 tháng", "C. 12 tháng", "D. 20 tháng"], "explanation": "Đáp án: C. 12 tháng"}, {"question": "Câu 3: \n \n 1 năm thường có bao nhiêu ngày?", "choices": ["A. 100 ngày", "B. 350 ngày", "C. 356 ngày", "D. 365 ngày"], "explanation": "Đáp án: D. 365 ngày"}, {"question": "Câu 4: \n \n 1 năm nhuận có bao nhiêu ngày?", "choices": ["A. 366 ngày", "B. 365 ngày", "C. 350 ngày", "D.360 ngày"], "explanation": "Đáp án: A. 366 ngày"}, {"question": "Câu 5: \n \n 1 tuần lễ có mấy ngày?", "choices": ["A.10 ngày", "B. 7 ngày", "C.100 ngày", "D. 5 ngày"], "explanation": "Đáp án: B. 7 ngày"}]}, {"id": "04e2524e88aa14f5a578c13eb58ac21a", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-cong-so-do-thoi-gian-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Cộng số đo thời gian có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phương pháp chung giải toán cộng số đo thời gian: \n - Đặt tính thẳng hàng và thực hiện tính như đối với phép cộng các ....... \n - Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng. \n - Nếu số đo thời gian ở đơn vị bé có thể chuyển đổi sang đơn vị lớn thì ta thực hiện chuyển đổi sang đơn vị lớn hơn .", "choices": [], "explanation": "Đáp án: a. số tự nhiên"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phương pháp chung giải toán cộng số đo thời gian \n - Đặt tính thẳng hàng và thực hiện tính như đối với phép cộng các số tự nhiên. \n - Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi ......... \n - Nếu số đo thời gian ở đơn vị bé có thể chuyển đổi sang đơn vị lớn thì ta thực hiện chuyển đổi sang đơn vị lớn hơn .", "choices": ["A.số hạng", "B. tổng", "C. kết quả tương ứng", "D. đơn vị đo tương ứng"], "explanation": "Đáp án: D. đơn vị đo tương ứng"}, {"question": "Câu 3: \n \n Khi thực hiện phép cộng các số đo thời gian, nếu số giây ở kết quả lớn hơn hoặc bằng 60 thì ta thực hiện chuyển đổi sang đơn vị lớn hơn là đơn vị nào?", "choices": ["A. phút", "B. giờ", "C. giây"], "explanation": "Đáp án: A. phút"}, {"question": "Câu 4: \n \n Khi thực hiện phép cộng các số đo thời gian, nếu số phút ở kết quả lớn hơn hoặc bằng 60 thì ta thực hiện chuyển đổi sang đơn vị lớn hơn là đơn vị nào?", "choices": ["A. giờ", "B. giây", "C. phút"], "explanation": "Đáp án: A. giờ"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khi thực hiện phép cộng số đo thời gian, nếu số đo thời gian ở đơn vị bé có thể chuyển đổi sang đơn vị lớn thì ta thực hiện chuyển đổi sang đơn vị bé hơn. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án: sai"}]}, {"id": "8e3563f5fcd9a8110251b82b2a99928d", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-dien-tich-xung-quanh-va-dien-tich-toan-phan-cua-hinh-lap-phuong-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Diện tích xung quanh của hình lập phương là tổng diện tích 6 mặt của hình lập phương. Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Đáp án đúng là: sai"}, {"question": "Câu 2: \n \n Diện tích toàn phần của hình lập phương là tổng diện tích bao nhiêu mặt của hình lập phương?", "choices": ["A. 2 mặt", "B. 4 mặt", "C. 6 mặt"], "explanation": "Đáp án đúng là: C. 6 mặt"}, {"question": "Câu 3: \n \n Giử sử hình lập phương có cạnh là a thì công thức tính diện tích xung quanh của hình lập phương là:", "choices": ["A. $ {S}_{xq}=(a\\times a)\\times 4$", "B. $ {S}_{xq}=(a+a)\\times 4$", "C. $ {S}_{xq}=a\\times 4$"], "explanation": "Đáp án đúng là: $ {S}_{xq}=(a\\times a)\\times 4$ \n Chọn A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Giử sử hình lập phương có cạnh là a thì công thức tính diện tích toàn phần của hình lập phương là:", "choices": ["A. S tp = (a x a) : 6", "B. S tp = a x 6", "C. S tp = (a + a) x 6", "D. S tp = (a x a) x 6"], "explanation": "Đáp án đúng là: S tp = (a x a) x 6 \n Chọn D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khi biết diện tích xung quanh của hình lập phương, tìm diện tích một mặt ta làm thế nào?", "choices": ["A. Muốn tính diện tích một mặt của hình lập phương ta lấy diện tích xung quanh nhân với 4", "B. Muốn tính diện tích một mặt của hình lập phương ta lấy diện tích xung quanh chia cho 4", "C. Muốn tính diện tích một mặt của hình lập phương ta lấy diện tích xung quanh chia cho 6", "D. Muốn tính diện tích một mặt của hình lập phương ta lấy diện tích xung quanh nhân với 6"], "explanation": "Đáp án: B. Muốn tính diện tích một mặt của hình lập phương ta lấy diện tích xung quanh chia cho 4."}]}, {"id": "157616e05915a130d9d6031dc8f798ba", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-the-tich-hinh-lap-phuong-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Thể tích hình lập phương có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Muốn tính thể tích hình lập phương ta làm thế nào?", "choices": ["A. Muốn tính thể tích hình lập phương ta lấy cạnh nhân với cạnh", "B. Muốn tính thể tích hình lập phương ta lấy cạnh cộng với cạnh rồi nhân với cạnh", "C. Muốn tính thể tích hình lập phương ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với 2", "D. Muốn tính thể tích hình lập phương ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh"], "explanation": "Đáp án đúng là: D. Muốn tính thể tích hình lập phương ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh"}, {"question": "Câu 2: \n \n Muốn tính thể tích hình lập phương khi biết diện tích xung quanh ta có thể tính diện tích một mặt sau đó tìm lập luận để tìm độ dài cạnh được không?", "choices": [], "explanation": "Đáp án đúng là: có"}, {"question": "Câu 3: \n \n Công thức tính thể tích hình lập phương là:", "choices": ["A. V = a x 2 x a", "B. V = a x a x a", "C. V = a x a", "D. V = a x a + a"], "explanation": "Đáp án đúng là: V = a x a x a \n Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Nếu tìm một số a mà a x a x a = V thì độ dài cạnh hình lập phương là A. Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Đáp án đúng là: đúng"}, {"question": "Câu 5: \n \n So sánh thể tích của một hình lập phương với thể tích một một hình hộp chữ nhật hoặc với một hình lập phương khác ta làm thế nào?", "choices": ["A. Áp dụng công thức để tính thể tích từng hình rồi so sánh", "B. Tính độ dài cạnh của từng hình rồi so sánh", "C. Tính diện tích từng hình rồi so sánh"], "explanation": "Đáp án: A. Áp dụng công thức để tính thể tích từng hình rồi so sánh"}]}, {"id": "025a32209f1846a406b691b1f3c92581", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-the-tich-hinh-hop-chu-nhat-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Thể tích hình hộp chữ nhật có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta làm thế nào?", "choices": ["A. Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo).", "B. Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2.", "C. Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo).", "D. Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi chia cho chiều cao (cùng đơn vị đo)."], "explanation": "Đáp án đúng là: A. Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo)."}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong hình hộp chữ nhật, chiều dài nhân với chiều rộng chính là diện tích đáy. Vậy có thể tính thể tích hình hộp chữ nhật bằng cách lấy diện tích đáy nhân với chiều cao. Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Đáp án đúng là: đúng"}, {"question": "Câu 3: \n \n Khi biết thể tích và diện tích đáy của hình hộp chữ nhật, muốn tính chiều cao của hình hộp chữ nhật ta làm thế nào?", "choices": ["A. Lấy thể tích nhân với diện tích đáy.", "B. Lấy thể tích cộng với diện tích đáy.", "C. Lấy thể tích trừ đi diện tích đáy.", "D. Lấy thể tích chia cho diện tích đáy."], "explanation": "Đáp án đúng là: D. Lấy thể tích chia cho diện tích đáy."}, {"question": "Câu 4: \n \n Muốn tính diện tích đáy khi biết thể tích và chiều cao của hình hộp chữ nhật ta làm thế nào?", "choices": ["A. Muốn tính diện tích đáy khi biết thể tích và chiều cao của hình hộp chữ nhật ta lấy thể tích chia cho chiều cao (cùng đơn vị đo).", "B. Muốn tính diện tích đáy khi biết thể tích và chiều cao của hình hộp chữ nhật ta lấy thể tích cộng với chiều cao (cùng đơn vị đo).", "C. Muốn tính diện tích đáy khi biết thể tích và chiều cao của hình hộp chữ nhật ta lấy thể tích trừ đi chiều cao (cùng đơn vị đo).", "D. Muốn tính diện tích đáy khi biết thể tích và chiều cao của hình hộp chữ nhật ta lấy thể tích nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo)."], "explanation": "Đáp án đúng là: A. Muốn tính diện tích đáy khi biết thể tích và chiều cao của hình hộp chữ nhật ta lấy thể tích chia cho chiều cao (cùng đơn vị đo)."}, {"question": "Câu 5: \n \n Hãy chọn công thức tính chiều cao của hình hộp chữ nhật.", "choices": ["A. a x b = V : C.", "B. c = V : (a x b)."], "explanation": "Đáp án: c = V : (a x b). \n Chọn B"}]}, {"id": "7da2af12eff273a194887797ebe58858", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-the-tich-cua-mot-hinh-xang-ti-met-khoi-de-xi-met-khoi-met-khoi-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Thể tích của một hình. Xăng - ti - mét khối. Đề - xi - mét khối. Mét khối có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Thể tích của một hình là khoảng không gian mà vật đó chiếm chỗ. Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Đáp án đúng là: đúng"}, {"question": "Câu 2: \n \n Để đo thể tích người ta dùng các đơn vị nào?", "choices": ["A. cm 3", "B. dm 3", "C. m 3", "D. Tất cả các đáp án trên đều đúng"], "explanation": "Đáp án đúng là: Tất cả các đáp án trên đều đúng \n Chọn D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Xăng-ti-mét khối là thể tích của một hình lập phương có cạnh dài:", "choices": ["A. 1cm", "B. 1m", "C. 1dm"], "explanation": "Đáp án đúng là: A. 1cm"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đề-xi-mét khối là thể tích của một hình lập phương có cạnh dài:", "choices": ["A. 1cm", "B. 1dm", "C. 1m"], "explanation": "Đáp án đúng là: B. 1dm"}, {"question": "Câu 5: \n \n Mét khối là thể tích của một hình lập phương có cạnh dài:", "choices": ["A. 1cm", "B. 1dm", "C. 1m"], "explanation": "Đáp án: C. 1m"}]}, {"id": "2382665e34eeb2e0477f164a0e73a8e3", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-dien-tich-xung-quanh-va-dien-tich-toan-phan-cua-hinh-hop-chu-nhat-co-dap-", "title": "Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Bạn Nga nói: Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là tổng diện tích 6 mặt của hình hộp chữ nhật. \n Theo em, bạn Nga nói đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Đáp án đúng là: sai"}, {"question": "Câu 2: \n \n Bạn Minh nói: Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là tổng của diện tích xung quanh và diện tích hai đáy. \n Theo em, bạn Minh nói đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Đáp án đúng là: đúng"}, {"question": "Câu 3: \n \n Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, ta làm thế nào?", "choices": ["A. Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi mặt đáy chia chiều cao (cùng đơn vị đo)", "B. Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy diện tích mặt đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo)", "C. Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo)", "D. Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy diện tích mặt đáy chia chiều cao (cùng đơn vị đo)"], "explanation": "Đáp án đúng là: C. Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo)."}, {"question": "Câu 4: \n \n Muốn tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ta làm thế nào?", "choices": ["A. Muốn tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ta lấy diện tích xung quanh cộng với diện tích hai đáy", "B. Muốn tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ta lấy diện tích xung quanh trừ đi diện tích hai đáy", "C. Muốn tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ta lấy diện tích xung quanh chia cho diện tích hai đáy", "D. Muốn tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ta lấy diện tích xung quanh nhân với diện tích hai đáy"], "explanation": "Đáp án đúng là: A. Muốn tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ta lấy diện tích xung quanh cộng với diện tích hai đáy"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tuấn phát biểu như sau: \n Chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật bằng tổng của chiều dài và chiều rộng nhân với 2. \n Diện tích mặt đáy của hình hộp chữ nhật bằng tích của chiều dài và chiều rộng. \n Theo em, phát biểu trên đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Đáp án: đúng"}]}, {"id": "0067d829671777b95758fd6665a2253e", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-luyen-tap-ve-tinh-dien-tich-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Luyện tập về tính diện tích có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Công thức nào sau đây là công thức tính diện tích hình vuông?", "choices": ["A.S = a x a", "B. S = a x b", "C. S = a x h : 2", "D. S = (a + b) x h : 2"], "explanation": "Đáp án đúng là: S = a x a \n Chọn A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Công thức tính diện tích hình tròn đó là:", "choices": ["A. S = d x r x 3,14", "B. S = r x r x 3,14", "C. S = d x 3,14", "D. S = d : r x 3,14"], "explanation": "Đáp án đúng là: S = r x r x 3,14 \n Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Công thức nào sau đây là công thức tính diện tích hình tròn?", "choices": ["A. S = a x h : 2", "B. S = r x r x 3,14", "C. S = a x b", "D. S = (a + b) x h : 2"], "explanation": "Đáp án đúng là: S = r x r x 3,14 \n Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n S = (a + b) x h : 2 là công thức tính diện tích hình tam giác, đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án đúng là: B. Sai"}, {"question": "Câu 5: \n \n S = a x b là công thức tính diện tích hình chữ nhật, đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án: A. Đúng"}]}, {"id": "50a76d3bb6dfa5aaa9495bb4cffa2d22", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-hinh-tron-duong-tron-chu-vi-hinh-tron-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Hình tròn. Đường tròn - Chu vi hình tròn có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Bán kính của hình tròn kí hiệu là:", "choices": ["A. r", "B. d", "C. O", "D. D"], "explanation": "Đáp án đúng là: A. r"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đường kính của hình tròn kí hiệu là:", "choices": ["A. r", "B. d", "C. D", "D. O"], "explanation": "Đáp án đúng là: B. d"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong một hình tròn, đường kính dài gấp mấy lần bán kính?", "choices": ["A. 2 lần", "B. 3 lần", "C. 10 lần", "D. 1,5 lần"], "explanation": "Đáp án đúng là: A. 2 lần"}, {"question": "Câu 4: \n \n Muốn tính chu vi hình tròn ta làm thế nào?", "choices": ["A. Lấy đường kính nhân với số 3,14", "B. Lấy bán kính nhân với số 3,14", "C. Lấy đường kính chia cho 3,14", "D. Lấy bán kính chia cho 3,14"], "explanation": "Đáp án đúng là: A. Lấy đường kính nhân với số 3,14"}, {"question": "Câu 5: \n \n Công thức nào sau đây không phải là công thức tính chu vi hình tròn?", "choices": ["A. C = d x 3,14", "B. C = r x 2 x 3,14", "C. C = r x 2 x 3,14"], "explanation": "Đáp án: C = d : 2 x 3,14 \n Chọn C"}]}, {"id": "c5f336774188d01539c78c7c4cc2788a", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-dien-tich-hinh-tron-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Diện tích hình tròn có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Muốn tính diện tích hình tròn ta làm thế nào?", "choices": ["A. Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân với số 3,14", "B. Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy đường kính chia cho bán kính rồi nhân với số 3,14", "C. Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi chia cho 3,14", "D. Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14"], "explanation": "Đáp án đúng là: D. Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14."}, {"question": "Câu 2: \n \n Công thức tính diện tích hình tròn đó là:", "choices": ["A. S = d x r x 3,14", "B. S = r x r x 3,14", "C. S = d x 3,14", "D. S = d : r x 3,14"], "explanation": "Đáp án đúng là: S = r x r x 3,14 \n Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Khi biết đường kính của hình tròn, muốn tính diện tích hình tròn ta làm thế nào?", "choices": ["A. Ta lấy đường kính nhân với số 3,14", "B. Trước hết ta tính bán kính theo công thức r = d : 2, sau đó tính diện tích theo công thức S = r : 3,14.", "C. Trước hết ta tính bán kính theo công thức r = d : 2, sau đó tính diện tích theo công thức S = r x r x 3,14.", "D. Trước hết ta tính bán kính theo công thức r = d : 2, sau đó tính diện tích theo công thức S = r x 3,14."], "explanation": "Đáp án đúng là: C. Trước hết ta tính bán kính theo công thức r = d : 2, sau đó tính diện tích theo công thức S = r x r x 3,14."}, {"question": "Câu 4: \n \n Khi biết chu vi hình tròn, muốn tính diện tích hình tròn ta làm thế nào?", "choices": ["A. Tính bán kính theo công thức r = C : 3,14 : 2.Sau đó tính diện tích theo công thức S = r x r x 3,14", "B. Tính bán kính theo công thức r = C : 2.Sau đó tính diện tích theo công thức S = r x r x 3,14", "C. Tính bán kính theo công thức r = C x 3,14 : 2.Sau đó tính diện tích theo công thức S = r x r : 3,14", "D. Tính bán kính theo công thức r = C : 3,14 x 2.Sau đó tính diện tích theo công thức S = r x 3,14"], "explanation": "Đáp án đúng là: A. Tính bán kính theo công thức r = C : 3,14 : 2.Sau đó tính diện tích theo công thức S = r x r x 3,14"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khi biết diện tích hình tròn, muốn tính bán kính hình tròn ta làm thế nào?", "choices": ["A. Ta lấy diện tích chia 3,14", "B. Ta lấy diện tích nhân với số 3,14", "C. Từ công thức tính diện tích S = r x r x 3,14, ta có thể tính bán kính theo công thức:r = S : 3,14", "D. Từ công thức tính diện tích S = r x r x 3,14, ta có r x r = S : 3,14. Sau đó lập luận để tìm ra bán kính r"], "explanation": "Đáp án: D. Từ công thức tính diện tích S = r x r x 3,14, ta có r x r = S : 3,14. Sau đó lập luận để tìm ra bán kính r"}]}, {"id": "ca714248e3dd15b37f65ad4908b34f37", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-hinh-hop-chu-nhat-hinh-lap-phuong-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hình hộp chữ nhật có tất cả bao nhiêu mặt?", "choices": ["A. 2 mặt", "B. 4 mặt", "C . 6 mặt", "D. 8 mặt"], "explanation": "Đáp án đúng là: C. 6 mặt"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh và bao nhiêu cạnh?", "choices": ["A. 6 đỉnh và 12 cạnh.", "B. 8 đỉnh và 12 cạnh.", "C. 4 đỉnh và 10 cạnh.", "D. 6 và 10 cạnh."], "explanation": "Đáp án đúng là: B. 8 đỉnh và 12 cạnh."}, {"question": "Câu 3: \n \n Hình lập phương có 8 mặt là các hình vuông bằng nhau. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án đúng là: B. sai"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình lập phương có tám đỉnh và mười hai cạnh. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án đúng là: A. đúng"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và chiều cao bằng nhau thì được gọi là hình gì?", "choices": ["A. Hình lập phương", "B. Hình tứ giác", "C. Hình vuông", "D. Hình thang"], "explanation": "Đáp án: A. Hình lập phương"}]}, {"id": "37c3fcedce0dcf9ac4d6d367842c2ab3", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tru-so-do-thoi-gian-co-dap-an/66673", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Trừ số đo thời gian có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n $ \\frac{5}{4}$ giờ - 50 phút = … phút", "choices": [], "explanation": "$ \\frac{5}{4}$ giờ - 50 phút \n = 60 phút x $ \\frac{5}{4}$ - 50 phút = 75 phút - 50 phút = 25 phút \n Vậy số cần điền vào chỗ chấm là: 25"}, {"question": "Câu 2: \n \n Bạn Nhím nói: \" 33 ngày 20 giờ - 16 ngày 15 giờ = 17 ngày 5 giờ \" . Vậy bạn Nhím nói đúng hay sai ?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Ta đặt tính và tính như sau: \n \n Vậy 33 ngày 20 giờ - 16 ngày 15 giờ = 17 ngày 5 giờ Bạn Nhím nói đúng"}, {"question": "Câu 3: \n \n 1 giờ 34 phút = … phút", "choices": [], "explanation": "1 giờ 34 phút = 1 giờ + 34 phút = 60 phút + 34 phút = 94 phút \n Vậy số cần điền vào chỗ chấm là: 94"}, {"question": "Câu 4: \n \n Bạn Rùa nói: \" 27 tuần 4 ngày - 22 tuần 2 ngày = 6 tuần 2 ngày \" . Vậy bạn Rùa nói đúng hay sai ?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Ta đặt tính và tính như sau: \n \n Vậy 27 tuần 4 ngày - 22 tuần 2 ngày = 5 tuần 2 ngày \n Bạn Rùa nói sai"}, {"question": "Câu 5: \n \n 2 phút - 91 giây = … giây", "choices": [], "explanation": "2 phút - 91 giây = 60 giây x 2 - 91 giây = 120 giây - 91 giây = 29 giây \n Vậy các số cần điền vào chỗ chấm là: 29"}]}, {"id": "6f2fa976484ecf90bcc0e82686c3f5f2", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tru-so-do-thoi-gian-co-dap-an/66672", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Trừ số đo thời gian có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1:", "choices": [], "explanation": "Vậy các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt từ trái qua phải là:31; 35"}, {"question": "Câu 2:", "choices": [], "explanation": "Vậy các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt từ trái qua phải là: 28; 29"}, {"question": "Câu 3:", "choices": [], "explanation": "Vậy các số cần điền vào chỗ chấm từ trái sang phải lần lượt là: 8 ; 3"}, {"question": "Câu 4:", "choices": [], "explanation": "Vậy các số cần điền vào chỗ chấm theo thứ tự từ trái qua phải lần lượt là: 12; 15"}, {"question": "Câu 5: \n \n 23 giờ 18 phút + 32 giờ 15 phút - 16 giờ 24 phút = ?", "choices": ["A. 38 giờ 8 phút", "B. 38 giờ 9 phút", "C. 39 giờ 9 phút", "D.39 giờ 10 phút"], "explanation": "23 giờ 18 phút + 32 giờ 15 phút - 16 giờ 24 phút \n = 55 giờ 33 phút - 16 giờ 24 phút = 39 giờ 9 phút \n Vậy ta chọn đáp án đúng là: 39 giờ 9 phút"}]}, {"id": "7e453ffd0422f17539d4b4c0527b3122", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-chia-so-do-thoi-gian-cho-mot-so-co-dap-an/66682", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Chia số đo thời gian cho một số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 42 giờ 56 phút : 7 = … giờ … phút", "choices": [], "explanation": "Nên các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt từ trái sang phải là: 6; 8"}, {"question": "Câu 2: \n \n 48 giờ 24 phút : 8 = … giờ … phút", "choices": [], "explanation": "Nên các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt từ trái sang phải là: 6; 3"}, {"question": "Câu 3: \n \n 36 phút 45 giây :7 = … phút … giây", "choices": [], "explanation": "Vậy: 36 phút 45 giây : 7 = 5 phút 15 giây \n Nên các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt từ trái sang phải là: 5; 15"}, {"question": "Câu 4: \n \n 16 giờ 12 phút : 6 = … giờ … phút", "choices": [], "explanation": "Vậy: 16 giờ 12 phút : 6 = 2 giờ 42 phút \n Nên các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt từ trái sang phải là: 2; 42"}, {"question": "Câu 5: \n \n 8,4 phút : 7 = … phút", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "a33be1afa44d6761db8ccc2579af5520", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-cong-so-do-thoi-gian-co-dap-an/66668", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Cộng số đo thời gian có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Bạn Ong nói: \" 4 giờ 15 phút + 6 giờ 17 phút = 11 giờ 32 phút \". Vậy bạn Ong nói đúng hay sai ?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Vậy 4 giờ 15 phút + 6 giờ 17 phút = 10 giờ 32 phút. Bạn Ong đã nói sai"}, {"question": "Câu 2: \n \n Bạn Ong nói: \" 5 năm 7 tháng + 6 năm 8 tháng = 12 năm 3 tháng \". Vậy bạn Ong nói đúng hay sai ?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Vì: 15 tháng = 1 năm + 3 tháng \n Nên: 11năm 15tháng = 11 năm + 1 năm + 3 tháng = 12 năm 3 tháng \n Vậy 5 năm 7 tháng + 6 năm 8 tháng = 12 năm 3 tháng \n Bạn Ong đã nói đúng"}, {"question": "Câu 3: \n \n Bạn Ỉn nói: \" 18 phút 24 giây + 12 phút 25 giây = 30 phút 49 giây \". Vậy bạn Ỉn nói đúng hay sai ?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Vậy 18 phút 24 giây + 12 phút 25 giây = 30 phút 49 giây. \n Bạn Ỉn nói đúng"}, {"question": "Câu 4: \n \n Bạn Nhím nói: \"17 phút 36 giây + 18 phút 15 giây = 35 phút 51 giây \". Vậy bạn Nhím nói đúng hay sai ?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Vậy 17 phút 36 giây + 18 phút 15 giây = 35 phút 51 giây \n Bạn Nhím nói đúng."}, {"question": "Câu 5:", "choices": ["A"], "explanation": "Vậy các số cần điền vào các chỗ chấm lần lượt là: 10; 41"}]}, {"id": "077f9e7f238e23d24143c536e82ac080", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-chia-so-do-thoi-gian-cho-mot-so-co-dap-an/66683", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Chia số đo thời gian cho một số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 38 giờ 30 phút : 6 = … giờ … phút", "choices": [], "explanation": "Vậy: 38 giờ 30 phút : 6 = 6 giờ 25 phút \n Nên các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt từ trái sang phải là: 6; 25"}, {"question": "Câu 2: \n \n 11 giờ 12 phút : 8 = … giờ … phút", "choices": [], "explanation": "Vậy: 11 giờ 12 phút : 8 = 1 giờ 24 phút \n Nên các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt từ trái sang phải là: 1; 24"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một đội công nhân gồm 5 người, trong 6 giờ 18 phút đã đào được 160,65m 3 đất. Vậy trong 6 giờ 30 phút, 1 người đào được … m 3 đất.", "choices": [], "explanation": "Đổi: 6 giờ 18 phút = 378 phút \n 6 giờ 30 phút = 390 phút \n Trong 1 phút, đội công nhân đào được: \n 160,65 : 378 = 0,425 (m 3 ) \n Trong 1 phút, 1 người đào được: \n 0,425 : 5 = 0,085 (m 3 ) \n Trong 6 giờ 30 phút, 1 người đào được: \n 0,085 x 390 = 33,15 (m 3 ) \n Đáp số: 33,15m 3"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một vòi nước chảy đầy hồ trong 16 phút 48 giây. Vậy 6 vòi nước như thế cùng chảy thì sẽ đầy hồ trong … phút … giây.", "choices": [], "explanation": "Thời gian cả 3 vòi nước cùng chảy đầy bể là: \n 16 phút 48 giây : 6 = 2 phút 48 giây \n Đáp số: 2 phút 48 giây"}, {"question": "Câu 5: \n \n 27 giờ : 6 ? 22 giờ 30 phút : 5", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Ta có: \n 27 giờ : 6 = 4 giờ 30 phút \n 22 giờ 30 phút : 5 = 4 giờ 30 phút \n Mà: 4 giờ 30 phút = 4 giờ 30 phút \n Nên: 27 giờ : 6 = 22 giờ 30 phút : 5 \n Vậy đáp án đúng là dấu: \"=\""}]}, {"id": "00d1de5422ac32e1f200b6120bf52617", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-dien-tich-xung-quanh-va-dien-tich-toan-phan-cua-hinh-lap-phuong-co-dap-an/66639", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho hình lập phương có cạnh bằng $ \\frac{1}{6}$ của 36 cm. Tính diện tích xung quanh của hình lập phương đó.", "choices": ["A. 144 cm 2", "B. 154 cm 2", "C. 164 cm 2", "D. 184 cm 2"], "explanation": "Độ dài mỗi cạnh của hình lập phương đó là: \n 36 : 6 = 6 (cm) \n Diện tích một mặt của hình lập phương đó là: \n 6 x 6 = 36 (cm 2 ) \n Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: \n 36 x 4 = 144 (cm 2 ) \n Đáp số: 144 cm 2 \n Chọn A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho hình lập phương có cạnh bằng 3 lần của 3,6 cm. Tính diện tích xung quanh của hình lập phương đó.", "choices": ["A. 465,55 cm 2", "B. 465,56 cm 2", "C. 466,55 cm 2", "D. 466,56 cm 2"], "explanation": "Độ dài mỗi cạnh của hình lập phương đó là: \n 3,6 x 3 = 10,8 (cm) \n Diện tích một mặt của hình lập phương đó là: \n 10,8 x 10,8 = 116,64 (cm 2 ) \n Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: \n 116,64 x 4 = 466,56 (cm 2 ) \n Đáp số: 466,56 cm 2 \n Chọn D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho hình lập phương có cạnh bằng 0,25 m. Tính diện tích xung quanh của hình lập phương đó.", "choices": ["A. 25 dm 2", "B. 26 dm 2", "C. 27 dm 2", "D. 28 dm 2"], "explanation": "Đổi 0,25 m = 2,5 dm \n Diện tích một mặt của hình lập phương đó là: \n 2,5 x 2,5 = 6,25 (dm 2 ) \n Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: \n 6,25 x 4 = 25 (dm 2 ) \n Đáp số: 25 dm 2 \n Chọn A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho hình lập phương có cạnh $ \\frac{1}{8}$ của 6dm8cm. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó.", "choices": ["A. 4,335 dm 2", "B. 4,345 dm 2", "C. 4,355 dm 2", "D. 4,365 dm 2"], "explanation": "Đổi 6dm8cm = 6,8 dm \n Độ dài mỗi cạnh của hình lập phương đó là: \n 6,8 : 8 = 0,85 (dm) \n Diện tích một mặt của hình lập phương đó là: \n 0,85 x 0,85 = 0,7225 (dm 2 ) \n Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: \n 0,7225 x 6 = 4,335 (dm 2 ) \n Đáp số: 4,335 dm 2 \n Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho hình lập phương có cạnh 12,5 cm. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó.", "choices": ["A. 8,375 dm 2", "B. 9,375 dm 2", "C. 8,475 dm 2", "D. 9,475 dm 2"], "explanation": "Đổi 12,5 cm = 1,25 dm \n Diện tích một mặt của hình lập phương đó là: \n 1,25 x 1,25 = 1,5625 (dm 2 ) \n Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: \n 1,5625 x 6 = 9,375 (dm 2 ) \n Đáp số: 9,375 dm 2 \n Chọn B"}]}, {"id": "b27bbd174b68ee533c6adbc8cc22383d", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-bang-don-vi-do-thoi-gian-co-dap-an/66663", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Bảng đơn vị đo thời gian có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 7,5 năm = … tháng", "choices": [], "explanation": "7,5 năm = 12 tháng x 7,5 = 90 tháng \n Vậy số cần điền vào chỗ chấm là: 90"}, {"question": "Câu 2: \n \n 12,5 phút = … giây", "choices": [], "explanation": "12,5 phút = 60 giây x 12,5 = 750 giây \n Vậy số cần điền vào chỗ chấm là: 750"}, {"question": "Câu 3: \n \n 4,75 giờ = … phút", "choices": [], "explanation": "4,75 giờ = 60 phút x 4,75 = 285 phút \n Vậy số cần điền vào chỗ chấm là: 285"}, {"question": "Câu 4: \n \n Nửa tháng chín = … ngày", "choices": [], "explanation": "Nửa tháng chín = 0,5 tháng chín = 30 ngày x 0,5 = 15 ngày \n Vậy số cần điền vào chỗ chấm là: 15"}, {"question": "Câu 5: \n \n Quãng đường AB dài 1200 m, vận động viên A chạy hết 5,5 phút, vận động viên B chạy hết 300 giây, vận động viên C chạy hết 0,1 giờ. Hỏi ai chạy nhanh nhất?", "choices": ["A. Vận động viên A", "B. Vận động viên B", "C.Vận động viên C"], "explanation": "Bài làm \n 5,5 phút = 60 giây x 5,5 = 330 giây \n 0,1 giờ = 60 phút x 0,1 = 6 phút = 60 giây x 6 = 360 giây \n Ta thấy: 300 giây < 330 giây < 360 giây \n Nên 300 giây < 5,5 phút < 0,1 giờ \n Vậy vận động viên B chạy nhanh nhất. \n Ta chọn đáp án đúng là: vận động viên B"}]}, {"id": "e9593e490e341c28448a510170844677", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-dien-tich-xung-quanh-va-dien-tich-toan-phan-cua-hinh-lap-phuong-co-dap-an/66638", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho hình lập phương có cạnh bằng 3 lần của 8,2 cm. Hỏi diện tích xung quanh của hình lập phương đó bằng bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?", "choices": ["A. 2420,64 cm 2", "B. 2420,65 cm 2", "C. 2430,64 cm 2", "D. 2430,65 cm 2"], "explanation": "Độ dài mỗi cạnh của hình lập phương đó là: \n 8,2 x 3 = 24,6 (cm) \n Diện tích một mặt của hình lập phương đó là: \n 24,6 x 24,6 = 605,16 (cm 2 ) \n Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: \n 605,16 x 4 = 2420,64 (cm 2 ) \n Đáp số: 2420,64 cm 2 \n Chọn A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho hình lập phương có cạnh bằng 2 lần của 4 cm. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó.", "choices": ["A. 374 cm 2", "B. 384 cm 2", "C. 394 cm 2", "D. 404 cm 2"], "explanation": "Độ dài mỗi cạnh của hình lập phương đó là: \n 4 x 2 = 8 (cm) \n Diện tích một mặt của hình lập phương đó là: \n 8 x 8 = 64 (cm 2 ) \n Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: \n 64 x 6 = 384 (cm 2 ) \n Đáp số: 384 cm 2 \n Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho hình lập phương có cạnh bằng $ \\frac{1}{3}$ của 25 cm. Hỏi diện tích xung quanh của hình lập phương đó bằng bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?", "choices": ["A. 90 cm 2", "B. 100 cm 2", "C. 110 cm 2", "D. 120 cm 2"], "explanation": "Độ dài mỗi cạnh của hình lập phương đó là: \n 25 : 5 = 5 (cm) \n Diện tích một mặt của hình lập phương đó là: \n 5 x 5 = 25 (cm 2 ) \n Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: \n 25 x 4 = 100 (cm 2 ) \n Đáp số: 100 cm 2 \n Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho hình lập phương có cạnh là 0,27dm. Hỏi diện tích xung quanh của hình lập phương đó bằng bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?", "choices": ["A. 28,15 cm 2", "B. 28,16 cm 2", "C. 29,15 cm 2", "D. 29,16 cm 2"], "explanation": "Đổi 0,27 dm = 2,7 cm \n Diện tích một mặt của hình lập phương đó là: \n 2,7 x 2,7 = 7,29 (cm 2 ) \n Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: \n 7,29 x 4 = 29,16 (cm 2 ) \n Đáp số: 29,16 cm 2 \n Chọn D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho hình lập phương có cạnh bằng $ \\frac{3}{5}$ của 15 cm. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó.", "choices": ["A. 485 cm 2", "B. 486 cm 2", "C. 487 cm 2", "D. 488 cm 2"], "explanation": "Độ dài mỗi cạnh của hình lập phương đó là: \n $ 15\\times \\frac{3}{5}=9\\left(cm\\right)$ \n Diện tích một mặt của hình lập phương đó là: \n 9 x 9 = 81 (cm 2 ) \n Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: \n 81 x 6 = 486 (cm 2 ) \n Đáp số: 486 cm 2 \n Chọn B"}]}, {"id": "2e437ad072bd97e6fa5439d76ede7419", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-hinh-thang-dien-tich-hinh-thang-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Hình thang – Diện tích hình thang có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Trong hình trên có … hình thang", "choices": [], "explanation": "Đáp án: 4"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Trong hình trên có …hình thang", "choices": [], "explanation": "Đáp án: 3"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Kể tên các hình thang có trong hình trên:", "choices": ["A. ABE", "B. EBCD", "C. ABCD", "D. ABCD; EBCD"], "explanation": "Đáp án D \n ABCD; EBCD"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Trong hình trên hình nào là hình thang?", "choices": ["A. Hình 1", "B. Hình 2", "C. Hình 3", "D. Cả ba hình"], "explanation": "Đáp án đúng là: Cả ba hình. \n Chọn D"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Trong hình trên hình nào là hình thang?", "choices": ["A. Hình 1", "B. Hình 2", "C. Hình 3", "D. Cả ba hình"], "explanation": "Đáp án đúng là: Cả ba hình. \n Chọn D"}]}, {"id": "6b3c014c41cd5423b0730301ce127dea", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-the-tich-hinh-hop-chu-nhat-co-dap-an/66649", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Thể tích hình hộp chữ nhật có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 18 dm, chiều dài bằng 3 lần chiều rộng. Biết thể tích của hình hộp chữ nhật đó bằng 1296 dm 3 . Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó.", "choices": ["A. 12 dm", "B. 13 dm", "C. 14 dm", "D. 15 d m"], "explanation": "Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là: \n 18 : 3 = 6 (dm) \n Chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là: \n 1296 : (18 x 6) = 12 (dm) \n Đáp số: 12 dm \n Chọn A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 24 dm, chiều dài hơn chiều rộng 6 dm. Biết thể tích của hình hộp chữ nhật đó bằng 8640 dm 3 . Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó.", "choices": ["A. 18 dm", "B. 19 dm", "C. 20 dm", "D. 21 dm"], "explanation": "Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là: \n 24 - 6 = 18 (m) \n Chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là: \n 8640 : (24 x 18) = 20 (dm) \n Đáp số: 20 dm \n Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 24 cm, chiều rộng bằng $ \\frac{1}{3}$ chiều dài và chiều cao 1,5 dm. Vậy thể tích của hình hộp chữ nhật đó bằng … cm 3 .", "choices": [], "explanation": "Đổi 1,5 dm = 15 cm \n Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là: \n 24 : 3 = 8 (cm) \n Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là: \n 24 x 8 x 15 = 2880 (cm 3 ) \n Đáp số: 2880 cm 3"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5 dm và dài hơn chiều rộng 8 cm , chiều cao 2,2 dm. Vậy thể tích của hình hộp chữ nhật đó bằng … cm 3 .", "choices": [], "explanation": "Đổi 3,5 dm = 35 cm; 2,2 dm = 22 cm \n Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là: \n 35 - 8 = 27 (cm) \n Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là: \n 35 x 27 x 22 = 20790 (cm 3 ) \n Đáp số: 20790 cm 3"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho hình hộp chữ nhật có thể tích là 108 dm 3 và chiều cao là 0,9 m. Tính diện tích đáy của hình hộp chữ nhật đó.", "choices": ["A. 12 dm 2", "B. 13 dm 2", "C. 14 dm 2", "D. 15 dm 2"], "explanation": "Đổi 0,9 m = 9 dm \n Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật đó là: \n 108 : 9 = 12 (dm 2 ) \n Đáp số: 12 dm 2 \n Chọn A"}]}, {"id": "8a1f01b7842381349273b9b2d7c4d418", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-the-tich-cua-mot-hinh-xang-ti-met-khoi-de-xi-met-khoi-met-khoi-co-dap-an/66644", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Thể tích của một hình. Xăng - ti - mét khối. Đề - xi - mét khối. Mét khối có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n $ \\frac{3}{4}$ dm 3 = … cm 3", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n 800 cm 3 = … dm 3", "choices": [], "explanation": "Ta có: 800 : 1000 = 0,8 \n Nên 800 cm 3 = 0,8 dm 3 \n Vậy số cần điền vào ô trống là: 0,8"}, {"question": "Câu 3: \n \n 1,2 m 3 = … cm 3", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n 1,2 m 3 = 1 000 000 cm 3 × 1,2 = 1 200 000 cm 3 \n Vậy số cần điền vào ô trống là: 1 200 000"}, {"question": "Câu 4: \n \n $ \\frac{2}{5}$ m 3 = … cm 3", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Mười lăm nghìn hai trăm chín mươi tám xăng - ti - mét khối viết là: … cm 3", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n Mười lăm nghìn hai trăm chín mươi tám xăng - ti - mét khối viết là: 15298 cm 3 \n Vậy số cần điền vào ô trống là: 15298"}]}, {"id": "5fa25be5aaa0bf8b61423d547cdda870", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-the-tich-cua-mot-hinh-xang-ti-met-khoi-de-xi-met-khoi-met-khoi-co-dap-an/66643", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Thể tích của một hình. Xăng - ti - mét khối. Đề - xi - mét khối. Mét khối có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 7500 dm 3 - 1,5 m 3 - 4000 dm 3 = ?", "choices": ["A. 2000 dm 3", "B. 2100 dm 3", "C. 2200 dm 3", "D. 2300 dm 3"], "explanation": "7500 dm 3 - 1,5 m 3 - 4000 dm 3 \n = 7500 dm 3 - 1500 dm 3 - 4000 dm 3 \n = 6000 dm 3 - 4000 dm 3 = 2000 dm 3 \n Vậy ta chọn đáp án đúng là: 2000 dm 3 \n Chọn A"}, {"question": "Câu 2: \n \n 5100 dm 3 - 3 m 3 x 1,5 = ?", "choices": ["A. 400 dm 3", "B. 500 dm 3", "C. 600 dm 3", "D. 700 dm 3"], "explanation": "5100 dm 3 - 3 m 3 x 1,5 = 5100 dm 3 - 4,5 m 3 \n = 5100 dm 3 - 4500 dm 3 = 600 dm 3 \n Vậy ta chọn đáp án đúng là: 600 dm 3 \n Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n 3500 dm 3 - 2 m 3 x 1,5 = ?", "choices": ["A. 400 dm 3", "B. 500 dm 3", "C. 600 dm 3", "D. 700 dm 3"], "explanation": "3500 dm 3 - 2 m 3 x 1,5 = 3500 dm 3 - 3 m 3 \n = 3500 dm 3 - 3000 dm 3 = 500 dm 3 \n Vậy ta chọn đáp án đúng là: 500dm 3 \n Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n 4,5 dm 3 - 2500 cm 3 - 1100 cm 3 = ?", "choices": ["A. 700 cm 3", "B. 800 cm 3", "C. 900 cm 3", "D. 1000 cm 3"], "explanation": "4,5 dm 3 - 2500 cm 3 - 1100 cm 3 \n = 4500 cm 3 - 2500 cm 3 - 1100 cm 3 \n = 2000 cm 3 - 1100 cm 3 = 900 cm 3 \n Vậy ta chọn đáp án đúng là: 900 cm 3 \n Chọn C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Ba trăm năm mươi mốt mét khối viết là: … m 3", "choices": [], "explanation": "Đáp án: 351"}]}, {"id": "824e5157f843164373934eb523fba3db", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-chia-mot-so-thap-phan-cho-mot-so-thap-phan-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Chia một số thập phân cho một số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Muốn chia một số thập phân cho một số thập phân ta làm thế nào?", "choices": ["A. Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần nguyên của số chia thì chuyển dấu phẩy ở số bị chia sang bên phải bấy nhiêu chữ số. Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia cho số tự nhiên", "B. Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì chuyển dấu phẩy ở số chia sang bên phải bấy nhiêu chữ số. Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia cho số tự nhiên", "C. Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì chuyển dấu phẩy ở số bị chia sang bên phải bấy nhiêu chữ số. Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia cho số tự nhiên", "D. Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì chuyển dấu phẩy ở số bị chia sang bên trái bấy nhiêu chữ số. Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia cho số tự"], "explanation": "Đáp án C \n Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì chuyển dấu phẩy ở số bị chia sang bên phải bấy nhiêu chữ số. Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia cho số tự nhiên"}, {"question": "Câu 2: \n \n Muốn chia một số thập phân cho một số thập phân ta làm như sau: \n + Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì chuyển dấu phẩy ở số bị chia sang bên phải bấy nhiêu chữ số. \n + Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia cho số tự nhiên. \n + Khi chuyển dấu phẩy ... mà không đủ chữ số, ta thấy thiếu bao nhiêu chữ số thì thêm vào đó bấy nhiêu chữ số 0", "choices": ["A. S ang trái", "B. S ang phải"], "explanation": "Đáp án B \n Sang phải"}, {"question": "Câu 3: \n \n Muốn chia một số thập phân cho 0,1 ta làm thế nào?", "choices": ["A. Muốn chia một số thập phân cho 0,1 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một chữ số", "B. Muốn chia một số thập phân cho 0,1 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái hai chữ số", "C. Muốn chia một số thập phân cho 0,1 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải hai chữ số", "D. Muốn chia một số thập phân cho 0,1 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một chữ số"], "explanation": "Đáp án D \n Muốn chia một số thập phân cho 0,1 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một chữ số"}, {"question": "Câu 4: \n \n Muốn chia một số thập phân cho 0,01 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải hai chữ số. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án A \n Đúng"}, {"question": "Câu 5: \n \n Muốn chia một số thập phân cho 0,001 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải bao nhiêu chữ số?", "choices": ["A. M ột chữ số", "B. H ai chữ số", "C. B a chữ số", "D. B ốn chữ số"], "explanation": "Đáp án C \n Ba chữ số"}]}, {"id": "731ad26cdfb1efd9f2076980008ebc0a", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-ti-so-phan-tram-giai-toan-ve-ti-so-phan-tram-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Tỉ số phần trăm. Giải toán về tỉ số phần trăm có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kí hiệu phần trăm là:", "choices": ["A. %", "B. &", "C. $", "D. #"], "explanation": "Đáp án A \n %"}, {"question": "Câu 2: \n \n 5100 có thể viết dưới dạng:", "choices": ["A. 50%", "B. 0,5%", "C. 5%", "D. 0,05%"], "explanation": "Đáp án C \n 5%"}, {"question": "Câu 3: \n \n Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b ta làm thế nào?", "choices": ["A. Tìm thương của a và b", "B. Tìm thương của b và a. Rồi nhân thương đó với 100", "C. Tìm thương của a và b. Rồi nhân thương đó với 100 và viết thêm kí hiệu % vào bên trái tích tìm được", "D. Tìm thương của a và b. Rồi nhân thương đó với 100 và viết thêm kí hiệu % vào bên phải tích tìm được"], "explanation": "Đáp án D \n Tìm thương của a và b. Rồi nhân thương đó với 100 và viết thêm kí hiệu % vào bên phải tích tìm được"}, {"question": "Câu 4: \n \n Khi tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta có thể viết gọn thành a : b x 100%. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án A \n Đúng"}, {"question": "Câu 5: \n \n Muốn tìm a% của B ta có thể lấy B chia cho 100 rồi nhân với a hoặc lấy B nhân với a rồi chia cho 100. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án A \n Đúng"}]}, {"id": "79900c5d7c4b2ca47470a22434a5697e", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-dien-tich-hinh-tron-co-dap-an/66619", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Diện tích hình tròn có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính diện tích hình tròn I biết chu vi hình tròn O bằng 119,32cm và gấp 2 lần chu vi hình tròn I. \n Diện tích hình tròn I là … cm 2 (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Chu vi hình tròn I là: \n 119,32 : 2 = 59,66 (cm) \n Bán kính hình tròn I là: \n 59,66 : 3,14 : 2 = 9,5 (cm) \n Diện tích hình tròn I là: \n 9,5 x 9,5 x 3,14 = 283,385(cm 2 ) \n Vậy đáp án cần điền là: 283,385"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính diện tích hình tròn I biết chu vi hình tròn O bằng 180,55cm và bằng $ \\frac{1}{2}$ chu vi hình tròn I. \n Diện tích hình tròn I là … cm 2 (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Chu vi hình tròn I là: \n 180,55 x 2 = 361,1 (cm) \n Bán kính hình tròn I là: \n 361,1 : 3,14 : 2 = 57,5 (cm) \n Diện tích hình tròn đã cho là: \n 57,5 x 57,5 x 3,14 = 10381,625(cm 2 ) \n Vậy đáp án cần điền là: 10381,625"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính diện tích hình tròn I biết chu vi hình tròn O bằng 139,416cm và gấp 3 lần chu vi hình tròn I. \n Diện tích hình tròn I là … cm 2 (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Chu vi hình tròn I là: \n 139,416 : 3 = 46,472 (cm) \n Bán kính hình tròn I là: \n 46,472 : 3,14 : 2 = 7,4 (cm) \n Diện tích hình tròn đã cho là: \n 7,4 x 7,4 x 3,14 = 171,9464 (cm 2 ) \n Vậy đáp án cần điền là: 171,9464"}, {"question": "Câu 4: \n \n Diện tích hình tròn có bán kính r = 32,6cm là … cm 2 \n (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Diện tích hình tròn là: \n 32,6 x 32,6 x 3,14 = 3337,0664 (cm 2 ) \n Vậy đáp án cần điền là: 3337,0664"}, {"question": "Câu 5: \n \n Diện tích hình tròn có bán kính r = 124cm là … cm 2 \n (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Diện tích hình tròn có bán kính r = 124cm là: \n 124 x 124 x 3,14 = 48280,64 (cm 2 ) \n Vậy đáp án cần điền là: 48280,64"}]}, {"id": "72ddab96426edd744f9dbbac234c3e6d", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-dien-tich-hinh-tron-co-dap-an/66618", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Diện tích hình tròn có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Diện tích hình tròn có bán kính r = 34,6dm là … dm 2 \n (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Diện tích hình tròn có bán kính r = 34,6dm là: \n 34,6 x 34,6 x 3,14 = 3759,0824 (dm 2 ) \n Vậy đáp án cần điền là: 3759,0824"}, {"question": "Câu 2: \n \n Diện tích hình tròn có bán kính r = 31cm là … cm 2 \n (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Diện tích hình tròn có bán kính r = 31cm là: \n 31 x 31 x 3,14 = 3017,54 (cm 2 ) \n Vậy đáp án cần điền là: 3017,54"}, {"question": "Câu 3: \n \n Diện tích hình tròn có bán kính r = 6,7dm là … dm 2 \n (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Diện tích hình tròn có bán kính r = 6,7dm là: \n 6,7 x 6,7 x 3,14 = 140,9546 (dm 2 ) \n Vậy đáp án cần điền là: 140,9546"}, {"question": "Câu 4: \n \n Diện tích hình tròn có đường kính 23,4dm là … dm 2 \n (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Bán kính hình tròn đó là: \n 23,4 : 2 = 11,7 (dm) \n Diện tích hình tròn có bán kính 11,7dm là: \n 11,7 x 11,7 x 3,14 = 429,8346 (dm 2 ) \n Vậy đáp án cần điền là: 429,8346"}, {"question": "Câu 5: \n \n Diện tích hình tròn có đường kính 48,4mm là … cm 2 \n (phần thập phân của kết quả chỉ lấy đến 4 chữ số)", "choices": [], "explanation": "Đổi 48,4mm = 4,84cm \n Bán kính hình tròn đó là: \n 4,84 : 2 = 2,42(cm) \n Diện tích hình tròn có bán kính 2,42cm là: \n 2,42 x 2,42 x 3,14 = 18,389096 (cm 2 ) \n Vậy đáp án cần điền là: 18,3890"}]}, {"id": "b4a5dec5d32aeb593fffdfbff60a7bab", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-dien-tich-hinh-tron-co-dap-an/66617", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Diện tích hình tròn có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Diện tích hình tròn có bán kính 12dm là … dm 2 \n (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Diện tích hình tròn có bán kính 12dm là: \n 12 x 12 x 3,14 = 452,16 (dm 2 ) \n Vậy đáp án cần điền là: 452,16"}, {"question": "Câu 2: \n \n Diện tích hình tròn có bán kính 5cm là … cm 2 \n (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Diện tích hình tròn có bán kính 5cm là: \n 5 x 5 x 3,14 = 78,5 (cm 2 ) \n Vậy đáp án cần điền là: 78,5"}, {"question": "Câu 3: \n \n Diện tích hình tròn có bán kính 4cm là … cm 2 \n (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Diện tích hình tròn có bán kính 4cm là: \n 4 x 4 x 3,14 = 50,24 (cm 2 ) \n Vậy đáp án cần điền là: 50,24"}, {"question": "Câu 4: \n \n Diện tích hình tròn có đường kính d = 28,5cm là … cm 2 \n (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Bán kính hình tròn đó là: \n 28,5 : 2 = 14,25 (cm) \n Diện tích hình tròn có bán kính 14,25cm là: \n 14,25 x 14,25 x 3,14 = 637,61625(cm 2 ) \n Vậy đáp án cần điền là: 637,61625"}, {"question": "Câu 5: \n \n Diện tích hình tròn có đường kính d = 18,6dm là … dm 2 \n (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Bán kính hình tròn đó là: \n 18,6 : 2 = 9,3 (dm) \n Diện tích hình tròn có bán kính 9,3dm là: \n 9,3 x 9,3 x 3,14 = 271,5786 (dm 2 ) \n Vậy đáp án cần điền là: 271,5786"}]}, {"id": "4c2a7c2f62d5418b2e5c7f472343788a", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-hinh-hop-chu-nhat-hinh-lap-phuong-co-dap-an/66629", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hình lập phương có 9 mặt đều là các hình vuông bằng nhau. Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Đáp án: Sai"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Hình hộp chữ nhật trên có các mặt đáy:", "choices": ["A. Mặt đáy ABCD, mặt đáy MNPQ", "B. Mặt đáy DAMQ, mặt đáy CBNP", "C. Mặt đáy ABMN, mặt đáy DCPQ", "D. Mặt đáy ABCD, mặt đáy DCPQ"], "explanation": "Đáp án: Mặt đáy ABCD, mặt đáy MNPQ \n Chọn A"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Cho hình lập phương có kích thước như trên. \n Hãy tính diện tích 5 mặt của hình lập phương trên \n Diện tích 5 mặt của hình lập phương trên là … cm 2 \n (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Diện tích một mặt hình lập phương đó là: \n 12,5 x 12,5 = 156,25 (cm 2 ) \n Mà hình lập phương có 6 mặt đều là các hình vuông bằng nhau nên: \n Diện tích 5 mặt của hình lập phương đó là: \n 156,25 x 5 = 781,25 (cm 2 ) \n Vậy đáp án cần điền là 781,25."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Mặt đáy ABCD của hình hộp chữ nhật trên có các cặp cạnh nào bằng nhau?", "choices": ["A. Cạnh AB = CD", "B. Cạnh AD = BC", "C. Cạnh AB = CD; cạnh AD = BC", "D. Cạnh AB = CD = AD = BC"], "explanation": "Đáp án: Cạnh AB = CD; Cạnh AD = BC \n Chọn C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như trên. Hãy tính diện tích của mặt bên ABMN \n Diện tích của mặt bên ABMN là … dm 2 (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Hình hộp chữ nhật đã cho có cạnh QP = 324cm, DQ = 12dm \n Đổi 324cm = 32,4dm \n Diện tích mặt bên DCPQ là: \n 32,4 x 12 = 388,8 (dm 2 ) \n Mà mặt bên DCPQ đối diện với mặt bên ABMN \n Nên diện tích hai mặt bên này bằng nhau và bằng 388,8 dm 2 \n Vậy đáp án cần điền là 388,8"}]}, {"id": "fcb46a765ca2fd193b5effa137e6e392", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-hinh-hop-chu-nhat-hinh-lap-phuong-co-dap-an/66628", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như trên. Hãy tính tổng diện tích của mặt bên CBNP và mặt bên DAMQ \n Tổng diện tích của mặt bên CBNP và mặt bên DAMQ là … cm 2", "choices": [], "explanation": "Hình hộp chữ nhật đã cho có cạnh BN = CP = DQ = AM = 7,5cm \n Nên diện tích mặt bên CBNP = 9 x 7,5 = 67,5 (cm 2 ) \n Mà mặt bên CBNP đối diện với mặt bên DAMQ nên \n hai mặt bên này bằng nhau và cùng có diện tích 67,5 cm 2 \n Tổng diện tích của mặt bên CBNP và mặt bên DAMQ là: \n 67,5 + 67,5 = 135 (cm 2 ) \n Vậy đáp án cần điền là 135"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như trên. Hãy tính tổng diện tích của mặt bên CBNP và mặt bên DCPQ \n Tổng diện tích của mặt bên CBNP và mặt bên DCPQ là … cm 2", "choices": [], "explanation": "Hình hộp chữ nhật đã cho có cạnh BN = CP = DQ = AM = 12cm \n Nên diện tích mặt bên CBNP là: \n 14,5 x 12 = 174 (cm 2 ) \n Diện tích mặt bên DCPQ là: \n 22,5 x 12 = 270 (cm 2 ) \n Tổng diện tích của mặt bên CBNP và mặt bên DCPQ là: \n 174 + 270 = 444 (cm 2 ) \n Vậy đáp án cần điền là 444"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Cho tấm bìa có kích thước như hình vẽ. \n Có thể gấp tấm bìa trên thành một hình lập phương đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Đáp án: Đúng"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như trên. Hãy tính diện tích của mặt đáy ABCD. \n Diện tích mặt đáy ABCD là … cm 2", "choices": [], "explanation": "Hình hộp chữ nhật đã cho có cạnh CB = PN = MQ = DA = 8cm \n Nên diện tích mặt đáy ABCD là: \n CD x CB = 14,5 x 8 = 116 (cm 2 ) \n Vậy đáp án cần điền là 116"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình hộp chữ nhật có:", "choices": ["A. Ba kích thước: chiều dài, chiều rộng và chiều cao", "B. Hai kích thước: chiều dài và chiều cao", "C. Hai kích thước: chiều rộng và chiều dài"], "explanation": "Đáp án: Ba kích thước: chiều dài, chiều rộng và chiều cao \n Chọn A"}]}, {"id": "534082c8544a8de111547b1817f80c67", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-hinh-hop-chu-nhat-hinh-lap-phuong-co-dap-an/66627", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Hình hộp chữ nhật trên có các mặt đáy:", "choices": ["A. Mặt đáy ABCD, mặt đáy MNPQ", "B. Mặt đáy DAMQ, mặt đáy CBNP", "C. Mặt đáy ABMN, mặt đáy DCPQ", "D. Mặt đáy ABCD, mặt đáy DCPQ"], "explanation": "Đáp án: A. Mặt đáy ABCD, mặt đáy MNPQ"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Hình lập phương trên có … mặt", "choices": [], "explanation": "Đáp án: 6"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Hình hộp chữ nhật trên có … đỉnh", "choices": [], "explanation": "Đáp án: 8"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Mặt đáy ABCD của hình hộp chữ nhật trên có các cặp cạnh nào bằng nhau?", "choices": ["A. Cạnh AB = CD", "B. Cạnh AD = BC", "C. Cạnh AB = CD; cạnh AD = BC", "D. Cạnh AB = CD = AD = BC"], "explanation": "Đáp án: Cạnh AB = CD; cạnh AD = BC \n Chọn C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như trên. Hãy tính tổng diện tích của mặt bên CBNP và mặt bên DCPQ \n Tổng diện tích của mặt bên CBNP và mặt bên DCPQ là …cm 2", "choices": [], "explanation": "Hình hộp chữ nhật đã cho có cạnh BN = CP = DQ = AM = 6cm \n Nên diện tích mặt bên CBNP = 5 x 6 = 30 (cm 2 ) \n Diện tích mặt bên DCPQ là: \n 12 x 6 = 72 (cm 2 ) \n Tổng diện tích của mặt bên CBNP và mặt bên DCPQ là: \n 30 + 72 = 102 (cm 2 ) \n Vậy đáp án cần điền là 102"}]}, {"id": "fc030ffd9ba80a8bad04274b9aee962b", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-hinh-tron-duong-tron-chu-vi-hinh-tron-co-dap-an/66614", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Hình tròn. Đường tròn - Chu vi hình tròn có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chu vi hình tròn có đường kính d = 15cm 34mm là … dm \n (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Đổi 15cm 34mm = 1,84dm \n Chu vi hình tròn đã cho là: \n 1,84 x 3,14 = 5,7776 (dm) \n Vậy đáp án cần điền là: 5,7776"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chu vi hình tròn có đường kính d = 287,4mm là … dm \n (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Đổi 287,4mm = 2,874dm \n Chu vi hình tròn đã cho là: \n 2,874 x 3,14 = 9,02436 (dm) \n Vậy đáp án cần điền là: 9,02436"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chu vi hình tròn có đường kính d = 624,5mm là … dm \n (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Đổi 624,5mm = 6,245dm \n Chu vi hình tròn đã cho là: \n 6,245 x 3,14 = 19,6093 (dm) \n Vậy đáp án cần điền là: 19,6093"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chu vi hình tròn có bán kính r = 23cm 6mm là … mm \n (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Đổi 23cm 6mm = 236mm \n Chu vi hình tròn đã cho là: \n 236 x 2 x 3,14 = 1482,08(mm) \n Vậy đáp án cần điền là: 1482,08"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chu vi hình tròn có bán kính r = 275,3mm là … dm \n (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Đổi 275,3mm = 2,753dm \n Chu vi hình tròn đã cho là: \n 2,753 x 2 x 3,14 = 17,28884(dm) \n Vậy đáp án cần điền là: 17,28884"}]}, {"id": "a0c011cb4ba55f8e810bca5eb980adfc", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-hinh-tron-duong-tron-chu-vi-hinh-tron-co-dap-an/66613", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Hình tròn. Đường tròn - Chu vi hình tròn có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chu vi hình tròn có bán kính r = 118,5mm là … cm \n (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Đổi 118,5mm = 11,85cm \n Chu vi hình tròn đã cho là: \n 11,85 x 2 x 3,14 = 74,418 (cm) \n Vậy đáp án cần điền là: 74,418"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chu vi hình tròn có bán kính r = 3m 6cm là … m \n (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Đổi 3m 6cm = 3,06m \n Chu vi hình tròn đã cho là: \n 3,06 x 2 x 3,14 = 19,2168(m) \n Vậy đáp án cần điền là: 19,2168"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chu vi hình tròn có bán kính r = 3m 36mm là … m \n (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Đổi 3m 36mm = 3,036m \n Chu vi hình tròn đã cho là: \n 3,036 x 2 x 3,14 = 19,06608 (m) \n Vậy đáp án cần điền là: 19,06608"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chu vi hình tròn có bán kính r = 204,6mm là … cm \n (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Đổi 204,6mm = 20,46cm \n Chu vi hình tròn đã cho là: \n 20,46 x 2 x 3,14 = 128,4888 (cm) \n Vậy đáp án cần điền là: 128,4888"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chu vi hình tròn có đường kính d = 23cm 4mm là … mm \n (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Đổi 23cm 4mm = 234mm \n Chu vi hình tròn đã cho là: \n 234 x 3,14 = 734,76 (mm) \n Vậy đáp án cần điền là: 734,76"}]}, {"id": "466893d8b59a524596b00e4489e468fa", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-hinh-tron-duong-tron-chu-vi-hinh-tron-co-dap-an/66612", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Hình tròn. Đường tròn - Chu vi hình tròn có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chu vi hình tròn có đường kính d = 0,5cm là … cm", "choices": [], "explanation": "Chu vi hình tròn đã cho là: \n 0,5 x 3,14 = 1,57 (cm) \n Vậy đáp án cần điền là: 1,57"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chu vi hình tròn có đường kính d = 3,4cm là … cm \n (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Chu vi hình tròn đã cho là: \n 3,4 x 3,14 = 10,676 (cm) \n Vậy đáp án cần điền là: 10,676"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chu vi hình tròn có đường kính d = 5dm 2cm là … cm", "choices": [], "explanation": "Đổi 5dm 2cm = 52cm \n Chu vi hình tròn đã cho là: \n 52 x 3,14 = 163,28 (cm) \n Vậy đáp án cần điền là: 163,28"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chu vi hình tròn có bán kính r = 3dm 4mm là … dm (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Đổi 3dm 4mm = 3,04dm \n Chu vi hình tròn đó là: \n 3,04 x 2 x 3,14 = 19,0912 (dm) \n Vậy đáp án cần điền là: 19,0912"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chu vi hình tròn có bán kính r = 7dm 4mm là … mm (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Đổi 7dm 4mm = 704mm \n Chu vi hình tròn đó là: \n 704 x 2 x 3,14 = 4421,12 (mm) \n Vậy đáp án cần điền là: 4421,12"}]}, {"id": "0e015ddf54ffd1c8e43ea0f79f0df0a4", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-luyen-tap-ve-tinh-dien-tich-co-dap-an/66623", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Luyện tập về tính diện tích có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Diện tích hình vuông có chu vi bằng 16m 8mm là … m 2 \n (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Đổi 16m 8mm = 16,008m \n Độ dài cạnh hình vuông là: \n 16,008 : 4 = 4,002 (m) \n Diện tích hình vuông đó là: \n 4,002 x 4,002 = 16,016004(m 2 ) \n Đáp số: 16,016004 m 2"}, {"question": "Câu 2: \n \n Diện tích hình vuông có chu vi bằng 5dm 8mm là … mm 2 \n (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Đổi 5dm 8mm = 508mm \n Độ dài cạnh hình vuông là: \n 508 : 4 = 127 (mm) \n Diện tích hình vuông đó là: \n 127 x 127 = 16 129(mm 2 ) \n Đáp số: 16 129 mm 2"}, {"question": "Câu 3: \n \n Diện tích hình vuông có nửa chu vi bằng 34dm 4mm là … mm 2 \n (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Đổi 34dm 4mm = 3404mm \n Độ dài cạnh hình vuông là: \n 3404 : 2 = 1702 (mm) \n Diện tích hình vuông đó là: \n 1702 x 1702 = 2 896 804 (mm 2 ) \n Đáp số: 2 896 804 mm 2"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho hình tam giác có độ dài đáy là 45cm và chiều cao bằng $ \\frac{2}{3}$ độ dài cạnh đáy. Vậy diện tích hình tam giác đó là … cm 2", "choices": [], "explanation": "Chiều cao hình tam giác đó là: \n $ 45\\times \\frac{2}{3}=30$ (cm) \n Diện tích hình tam giác đó là: \n 45 x 30 : 2 = 675 (cm 2 ) \n Đáp số: 675 cm 2"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho hình tam giác có độ dài đáy là 108cm và chiều cao bằng $ \\frac{4}{3}$ độ dài cạnh đáy. Vậy diện tích hình tam giác đó là … cm 2 \n (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Chiều cao hình tam giác đó là: \n $ 108\\times \\frac{4}{3}=144$ (cm) \n Diện tích hình tam giác đó là: \n 108 x 144 : 2 = 7776 (cm 2 ) \n Đáp số: 7776 cm 2"}]}, {"id": "6712ec302342ef8da8f0e1aa40d1920f", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-luyen-tap-ve-tinh-dien-tich-co-dap-an/66624", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Luyện tập về tính diện tích có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho hình tam giác có chiều cao là 26cm 8mm và độ dài cạnh đáy bằng $ \\frac{5}{4}$ chiều cao. \n Vậy diện tích hình tam giác đó là … cm 2 (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Đổi 26cm 8mm = 26,8cm \n Độ dài đáy hình tam giác là: \n 26,8 x $ \\frac{5}{4}$ = 33,5 (cm) \n Diện tích hình tam giác đó là: \n 33,5 x 26,8 : 2 = 448,9 (cm 2 ) \n Đáp số: 448,9cm 2"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho hình tam giác có độ dài đáy là 34dm 6cm và chiều cao bằng $ \\frac{3}{4}$ độ dài đáy. \n Vậy diện tích hình tam giác đó là … dm 2 (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Đổi 34dm 6cm = 34,6dm \n Chiều cao hình tam giác là: \n $ 34,6\\times \\frac{3}{4}=25,95$ (dm) \n Diện tích hình tam giác đó là: \n 34,6 x 25,95 : 2 = 448,935 (dm 2 ) \n Đáp số: 448,935dm 2"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho hình thang có tổng độ dài hai đáy là 27,6dm; đáy nhỏ bằng $ \\frac{2}{3}$ đáy lớn; chiều cao $ \\frac{4}{3}$ đáy nhỏ. Vậy diện tích hình thang đó là … dm 2 \n (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Theo bài ra ta có sơ đồ: \n \n Đáy nhỏ hình thang là: \n 27,6 : (3 + 2) x 2 = 11,04 (dm) \n Chiều cao của hình thang đã cho là: \n $ 11,04\\times \\frac{4}{3}=14,72$ (dm) \n Diện tích hình thang đó là: \n 27,6 x 14,72 : 2 = 203,136 (dm 2 ) \n Vậy đáp án cần điền là 203,136"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho hình thang có tổng độ dài hai đáy là 42,8cm; đáy nhỏ bằng $ \\frac{3}{5}$ đáy lớn; chiều cao $ \\frac{3}{2}$ đáy nhỏ. Vậy diện tích hình thang đó là … cm 2 \n (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Theo bài ra ta có sơ đồ \n \n Đáy nhỏ hình thang là: \n 42,8 : (3 + 5) x 3 = 16,05 (cm) \n Chiều cao của hình thang đã cho là: \n $ 16,05\\times \\frac{3}{2}=24,075$ (cm) \n Diện tích hình thang đó là: \n 42,8 x 24,075 : 2 = 515,205 (cm 2 ) \n Vậy đáp án cần điền là 515,205"}, {"question": "Câu 5: \n \n Diện tích hình tròn có chu vi bằng 75,36cm là … cm 2 \n (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Bán kính hình tròn đã cho là: \n 75,36 : 2 : 3,14 = 12 (cm) \n Diện tích hình tròn đã cho là: \n 12 x 12 x 3,14 = 452,16 (cm 2 ) \n Vậy đáp án cần điền là: 452,16"}]}, {"id": "84ea20d1a5945ddd160e87c189823b2b", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-hinh-tam-giac-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Hình tam giác có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hình tam giác có bao nhiêu cạnh?", "choices": ["A. 3 cạnh", "B. 4 cạnh", "C. 5 cạnh", "D. 6 cạnh"], "explanation": "Đáp án A \n 3 cạnh"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hình tam giác có bao nhiêu góc?", "choices": ["A. 1 góc", "B. 2 góc", "C. 3 góc", "D. 4 góc"], "explanation": "Đáp án C \n 3 góc"}, {"question": "Câu 3: \n \n Muốn tính diện tích hình tam giác ta làm thế nào?", "choices": ["A. Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo)", "B. Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2", "C. Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi nhân với 2", "D. Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy chia cho chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi nhân với 2"], "explanation": "Đáp án B \n Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2"}, {"question": "Câu 4: \n \n Công thức tính diện tích hình tam giác là:", "choices": ["A. S = a x h : 2", "B. S = a : h x 2", "C. S = a : h : 2", "D. S = a x h x 2"], "explanation": "Đáp án A \n S = a x h : 2"}, {"question": "Câu 5: \n \n Muốn tính diện tích tam giác vuông ta lấy độ dài hai cạnh góc vuông nhân với nhau (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2. Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Đúng"}]}, {"id": "032b86f3a3f7dbf2690e217533e4cc8d", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-hinh-thang-dien-tich-hinh-thang-co-dap-an/66609", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Hình thang – Diện tích hình thang có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính diện tích hình thang có đáy lớn là 306cm và đáy bé bằng $ \\frac{2}{3}$ đáy lớn, biết chiều cao là 108,4cm.Vậy diện tích hình thang là … cm 2", "choices": [], "explanation": "Đáy bé hình thang là: \n $ 306\\times \\frac{2}{3}=204$ (cm) \n Diện tích hình thang đó là: \n (306 + 204) x 108,4 : 2 = 27642 ( cm 2 ) \n Đáp số: 27642 cm 2"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính diện tích hình thang có đáy lớn là 325,5cm và đáy bé bằng $ \\frac{2}{5}$ đáy lớn, biết chiều cao là 104,2cm.Vậy diện tích hình thang là … cm 2 (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Đáy bé hình thang là: \n $ 325,5\\times \\frac{2}{5}=130,2$ (cm) \n Diện tích hình thang đó là: \n (325,5 + 130,2) x 104,2 : 2 = 23741,97 (cm 2 ) \n Đáp số: 23741,97 cm 2"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho hình thang có kích thước như hình vẽ dưới đây. \n Tính tổng độ dài hai cạnh bên của hình thang. \n \n Tổng độ dài hai cạnh bên của hình thang trên là … cm", "choices": [], "explanation": "Tổng độ dài hai cạnh bên của hình thang đã cho là: \n 18 x 2 = 36 (cm) \n Vậy đáp án cần điền là 36"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho hình thang có kích thước như hình vẽ dưới đây. \n Tính tổng độ dài hai cạnh đáy của hình thang. \n \n Tổng độ dài hai cạnh đáy của hình thang trên là …cm", "choices": [], "explanation": "Tổng độ dài hai cạnh đáy của hình thang đã cho là: \n 12 + 15 = 27 (cm) \n Vậy đáp án cần điền là 27"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính diện tích hình thang có độ dài hai cạnh đáy lần lượt là 13cm 5mm và 12cm 4mm; chiều cao là 12cm. Diện tích hình thang đó là … cm 2 (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Đổi 13cm 5mm = 13,5cm \n 12cm 4mm = 12,4cm \n Diện tích hình thang đó là: \n (13,5 + 12,4) x 12 : 2 = 155,4(cm 2 ) \n Vậy đáp án cần điền là 155,4"}]}, {"id": "1fe172a1c431ad602b469eeff55acab1", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-hinh-thang-dien-tich-hinh-thang-co-dap-an/66608", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Hình thang – Diện tích hình thang có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính chiều cao hình thang có diện tích bằng 525,56cm 2 , biết tổng độ dài hai cạnh đáy là 14,5cm. Chiều cao hình thang đó là … cm (phần thập phân của kết quả chỉ lấy đến 4 chữ số)", "choices": [], "explanation": "Chiều cao hình thang đã cho là: \n $ \\frac{525,56\\times 2}{14,5}=72,4910\\left(cm\\right)$ \n Vậy đáp án cần điền là 72,4910"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính độ dài đáy bé của hình thang có diện tích bằng 425,6145dm 2 , biết chiều cao bằng 24,3dm và đáy bé bằng $ \\frac{2}{3}$ đáy lớn. Độ dài đáy bé của hình thang đó là … dm (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Tổng độ dài hai đáy hình thang đã cho là: \n $ \\frac{425,6145\\times 2}{24,3}=35,03\\left(dm\\right)$ \n Ta có sơ đồ: \n \n Độ dài đáy bé của hình thang là: \n 35,03 : (2 + 3) x 2 = 14,012 (dm) \n Vậy đáp án cần điền là 14,012"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính chiều cao hình thang có diện tích bằng 425,6dm 2 , biết tổng độ dài hai cạnh đáy là 238cm. Chiều cao hình thang đó là … dm (phần thập phân của kết quả chỉ lấy đến 4 chữ số)", "choices": [], "explanation": "Đổi 238cm = 23,8dm \n Chiều cao hình thang đã cho là: \n $ \\frac{425,6\\times 2}{23,8}=35,7647\\left(dm\\right)$ \n Vậy đáp án cần điền là 35,7647"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính chiều cao hình thang có diện tích bằng 726,5dm 2 ,biết tổng độ dài hai cạnh đáy là 112cm.Chiều cao hình thang đó là … dm (phần thập phân của kết quả chỉ lấy đến 4 chữ số)", "choices": [], "explanation": "Đổi 112cm = 11,2dm \n Chiều cao hình thang đã cho là: \n $ \\frac{726,5\\times 2}{11,2}=129,7321\\left(dm\\right)$ \n Vậy đáp án cần điền là 129,7321"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Trong ba hình trên hình nào là hình thang", "choices": ["A. Hình 1", "B. Hình 3", "C. Hình 1, hình 3", "D. Cả ba hình đều là hình thang"], "explanation": "Đáp án: Cả ba hình đều là hình thang \n Chọn D"}]}, {"id": "c56d222d7da3aa61b56e12b087b914b1", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-luyen-tap-ve-tinh-dien-tich-co-dap-an/66622", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Luyện tập về tính diện tích có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho hình tam giác có độ dài đáy là 6dm 5mm và chiều cao là 7dm 4cm \n Vậy diện tích hình tam giác đó là… dm 2 (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Đổi 6dm 5mm = 6,05dm \n 7dm 4cm = 7,4dm \n Diện tích hình tam giác đó là: \n 6,05 x 7,4 : 2 = 22,385 (dm 2 ) \n Đáp số: 22,385 dm 2"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho hình tam giác có độ dài đáy là 32cm 6mm và chiều cao là 30cm \n Vậy diện tích hình tam giác đó là… cm 2 (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Đổi 32cm 6mm = 32,6cm \n Diện tích hình tam giác đó là: \n 32,6 x 30 : 2 = 489 (cm 2 ) \n Đáp số: 489cm 2"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 20,4cm và 18cm; chiều cao là 2,5dm. Vậy diện tích hình thang đó là … cm 2 (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Đổi 2,5dm = 25cm \n Diện tích hình thang đó là: \n $ \\frac{\\left(20,4+18\\right)\\times 25}{2}=480\\left(c{m}^{2}\\right)$ \n Vậy đáp án cần điền là 480"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 23cm và 17cm; chiều cao là 14cm. \n Vậy diện tích hình thang đó là … cm 2", "choices": [], "explanation": "Diện tích hình thang đó là: \n $ \\frac{\\left(23+17\\right)\\times 14}{2}=280\\left(c{m}^{2}\\right)$ \n Vậy đáp án cần điền là 280"}, {"question": "Câu 5: \n \n Diện tích hình tròn có đường kính d = 26,4dm là … dm 2 \n (viết kết quả gọn nhất)", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Bán kính hình tròn đã cho là: \n 26,4 : 2 = 13,2 (dm) \n Diện tích hình tròn đã cho là: \n 13,2 x 13,2 x 3,14 = 547,1136 (dm 2 ) \n Vậy đáp án cần điền là: 547,1136"}]}, {"id": "8a5b82c45a9ef84cf9a2b04e7fa1da8a", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-dien-tich-xung-quanh-va-dien-tich-toan-phan-cua-hinh-hop-chu-nhat-co-dap-/66633", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Bạn Phương nói: \" Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bằng diện tích mặt đáy nhân với 2 rồi nhân với chiều cao \" . Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Đáp án: sai"}, {"question": "Câu 2: \n \n Bạn Ong nói: \" Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là tổng của diện tích xung quanh và diện tích hai đáy \" . Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Đáp án: Đúng"}, {"question": "Câu 3: \n \n Bạn Sâu nói: \" Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là tổng của diện tích xung quanh và diện tích đáy \" . Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Đáp án: Sai"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 10 m, chiều rộng 80dm và chiều cao 500cm. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó.", "choices": ["A. 150 m 2", "B. 160 m 2", "C. 170 m 2", "D. 180 m 2"], "explanation": "Đổi 80 dm = 8 m ; 500 cm = 5 m \n Chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật là: \n ( 10 + 8 ) x 2 = 36 ( m ) \n Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: \n 36 x 5 = 180 ( m 2 ) \n Đáp số: 180 m 2 \n Chọn D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 25 m, chiều rộng 200dm và chiều cao 15m5cm. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó.", "choices": ["A. 1254,5 m 2", "B. 1354,5 m 2", "C. 1454,5 m 2", "D. 1554,5 m 2"], "explanation": "Đổi 200 dm = 20 m ; 15m5cm = 15,05 m \n Chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật là: \n ( 25 + 20 ) x 2 = 90 ( m ) \n Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: \n 90 x 15,05 = 1354,5 ( m 2 ) \n Đáp số: 1354,5 m 2 \n Chọn B"}]}, {"id": "0b8b730299fc6e96656288a315b04196", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-dien-tich-xung-quanh-va-dien-tich-toan-phan-cua-hinh-hop-chu-nhat-co-dap-/66632", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có: Chiều dài 18 cm, chiều rộng 15 cm và chiều cao 12 cm.", "choices": ["A. 1232 cm 2", "B. 1332 cm 2", "C. 1432 cm 2", "D. 1532 cm 2"], "explanation": "Chu vi đáy của hình hộp chữ nhật là: \n (18 + 15) x 2 = 66 ( cm ) \n Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: \n 66 x 12 = 792 (cm 2 ) \n Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật là: \n 18 x 15 = 270 ( cm 2 ) \n Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là: \n 792 + 270 x 2 = 1332 ( cm 2 ) \n Đáp số: 1332 cm 2 \n Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có: Chiều dài 16 cm, chiều rộng 10 cm và chiều cao 12 cm.", "choices": ["A. 944 cm 2", "B. 945 cm 2", "C. 946 cm 2", "D. 947 cm 2"], "explanation": "Chu vi đáy của hình hộp chữ nhật là: \n (16 + 10 ) x 2 = 52 ( cm ) \n Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: \n 52 x 12 = 624 (cm 2 ) \n Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật là: \n 16 x 10 = 160 (cm 2 ) \n Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là: \n 624 + 160 x 2 = 944 (cm 2 ) \n Đáp số: 944 cm 2 \n Chọn A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có: Chiều dài 12 cm, chiều rộng 8 cm và chiều cao 5 cm.", "choices": ["A. 390 cm 2", "B. 391 cm 2", "C. 392 cm 2", "D. 393 cm 2"], "explanation": "Chu vi đáy của hình hộp chữ nhật là: \n (12 + 8) x 2 = 40 (cm ) \n Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: \n 40 x 5 = 200 (cm 2 ) \n Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật là: \n 12 x 8 = 96 (cm 2 ) \n Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là: \n 200 + 96 x 2 = 392 (cm 2 ) \n Đáp số: 392 cm 2 \n Chọn C"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Cho hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó.", "choices": ["A. 718 cm 2", "B. 728 cm 2", "C. 738 cm 2", "D. 748 cm 2"], "explanation": "Chu vi đáy của hình hộp chữ nhật là: \n ( 15 + 7 ) x 2 = 44 ( cm ) \n Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: \n 44 x 12 = 528 ( cm 2 ) \n Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật là: \n 15 x 7 = 105 ( cm 2 ) \n Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là: \n 528 + 105 x 2 = 738 ( cm 2 ) \n Đáp số: 738 cm 2 \n Chọn C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Cho hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó.", "choices": ["A. 500 cm 2", "B. 510 cm 2", "C. 520 cm 2", "D. 530 cm 2"], "explanation": "Chu vi đáy của hình hộp chữ nhật là: \n (12 + 7 ) x 2 = 38 ( cm ) \n Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: \n 38 x 9 = 342 ( cm 2 ) \n Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật là: \n 12 x 7 = 84 ( cm 2 ) \n Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là: \n 342 + 84 x 2 = 510 ( cm 2 ) \n Đáp số: 510 cm 2 \n Chọn B"}]}, {"id": "d8a971d6be344701f5a1f4f09d4c0211", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-dien-tich-xung-quanh-va-dien-tich-toan-phan-cua-hinh-hop-chu-nhat-co-dap-/66634", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho hình hộp chữ nhật có chiều rộng 6 cm, chiều dài dài hơn chiều rộng 9 cm và dài gấp 3 lần chiều cao. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó.", "choices": ["A. 200 cm 2", "B. 210 cm 2", "C. 220 cm 2", "D. 230 cm 2"], "explanation": "Chiều dài của hình hộp chữ nhật là: \n 6 + 9 = 15 ( cm ) \n Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: \n 15 : 3 = 5 ( cm ) \n Chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật là: \n ( 15 + 6 ) x 2 = 42 ( cm ) \n Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: \n 42 x 5 = 210 ( cm 2 ) \n Đáp số: 210 cm 2 \n Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 35 cm, chiều rộng bằng $ \\frac{1}{5}$ chiều dài và ngắn hơn chiều cao 8 cm. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó.", "choices": ["A. 1260 cm 2", "B. 1360 cm 2", "C.1270 cm 2", "D.1370 cm 2"], "explanation": "Chiều rộng của hình hộp chữ nhật là: \n 35 : 5 = 7 ( cm ) \n Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: \n 7 + 8 = 15 ( cm ) \n Chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật là: \n ( 35 + 7 ) x 2 = 84 ( cm ) \n Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: \n 84 x 15 = 1260 ( cm 2 ) \n Đáp số: 1260 cm 2 \n Chọn A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho hình hộp chữ nhật có chiều rộng 10 cm, chiều dài dài hơn chiều rộng 6 cm và dài hơn chiều cao 4 cm. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó.", "choices": ["A. 614 cm 2", "B. 615 cm 2", "C. 624 cm 2", "D. 625 cm 2"], "explanation": "Chiều dài của hình hộp chữ nhật là: \n 10 + 6 = 16 ( cm ) \n Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: \n 16 - 4 = 12 ( cm ) \n Chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật là: \n ( 16 + 10 ) x 2 = 52 ( cm ) \n Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: \n 52 x 12 = 624 ( cm 2 ) \n Đáp số: 624 cm 2 \n Chọn C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 434 cm 2 và chiều cao là 7 cm. Biết chiều dài hình hộp chữ nhật dài hơn chiều rộng là 5 cm. Vậy chiều dài hình hộp chữ nhật là … cm, chiều rộng hình hộp chữ nhật là … cm", "choices": [], "explanation": "Chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật là: \n 434 : 7 = 62 ( cm ) \n Nửa chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật là: \n 62 : 2 = 31 ( cm ) \n Chiều dài của hình hộp chữ nhật là: \n ( 31 + 5 ) : 2 = 18 ( cm ) \n Chiều rộng của hình hộp chữ nhật là: \n 31 - 18 = 13 ( cm ) \n Đáp số: 18 cm \n 13 cm"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 450 cm 2 và chiều cao là 9 cm. Biết chiều dài hình hộp chữ nhật dài hơn chiều rộng là 3 cm. Vậy chiều dài hình hộp chữ nhật là … cm, chiều rộng hình hộp chữ nhật là … cm", "choices": [], "explanation": "Chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật là: \n 450 : 9 = 50 ( cm ) \n Nửa chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật là: \n 50 : 2 = 25 ( cm ) \n Chiều dài của hình hộp chữ nhật là: \n ( 25 + 3 ) : 2 = 14 ( cm ) \n Chiều rộng của hình hộp chữ nhật là: \n 25 - 14 = 11 ( cm ) \n Đáp số: 14 cm \n 11 cm"}]}, {"id": "9318869bd128d7dc33112085becbd906", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-ti-so-phan-tram-giai-toan-ve-ti-so-phan-tram-co-dap-an/66598", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Tỉ số phần trăm. Giải toán về tỉ số phần trăm có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết số tự nhiên thích hợp vào chỗ chấm sau: $ 7\\frac{2}{25}=$ … %", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n $ 7\\frac{2}{25}=7\\frac{8}{100}=\\frac{708}{100}$ = 708 % \n Vậy đáp án cần điền là: 708"}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết số tự nhiên thích hợp vào chỗ chấm sau: $ 2\\frac{4}{25}=$ … %", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n $ 2\\frac{4}{25}=2\\frac{16}{100}=\\frac{216}{100}$ = 216 % \n Vậy đáp án cần điền là : 216"}, {"question": "Câu 3: \n \n 25% của 1921 là: … (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Ta có 25% của 1921 là: 1921 : 100 x 25 = 480,25 \n Hay 25% của 1921 là: 1921 x 25 : 100 = 480,25 \n Vậy đáp án cần điền là : 480,25"}, {"question": "Câu 4: \n \n 39% của 5783 là: … \n (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Ta có 39% của 5783 là : 5783 : 100 x 39 = 2255,37 \n Hay 39% của 5783 là: 5783 x 39 : 100 = 2255,37 \n Vậy đáp án cần điền là : 2255,37"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính theo mẫu: 16,5 % x 3 = 49,5% \n 46,5% x 3 = … %", "choices": [], "explanation": "46,5% x 3 = 139,5 % \n Vậy đáp án cần điền là: 139,5"}]}, {"id": "d11216c534382e0f5589ef8cf854778d", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-ti-so-phan-tram-giai-toan-ve-ti-so-phan-tram-co-dap-an/66596", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Tỉ số phần trăm. Giải toán về tỉ số phần trăm có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết các tỉ số phần trăm thành phân số tối giản: 15% = $ \\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n 15% = 15 : 100 = $ \\frac{15}{100}=\\frac{3}{20}$ \n Vậy các đáp án cần điền là 3; 20"}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết các tỉ số phần trăm thành phân số tối giản: 54% = $ \\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n 54% = 54 : 100 = $ \\frac{54}{100}=\\frac{27}{50}$ \n Vậy các đáp án cần điền là 27; 50"}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết tỉ số phần trăm thích hợp vào chỗ chấm sau: $ \\frac{125}{500}$ = … %", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n $ \\frac{125}{500}=\\frac{25}{100}$ = 25 % \n Vậy đáp án cần điền là : 25"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tỉ số phần trăm của 2 và 5 là … %", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n 2 : 5 = 0,4 = 40% \n Vậy đáp án cần điền là : 40"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một túi bóng có 120 quả bóng, trong đó có 45 quả bóng màu xanh. \n Vậy tỉ số phần trăm của số quả bóng xanh và số quả bóng trong túi là … %", "choices": [], "explanation": "Tỉ số của số bóng màu xanh và số quả bóng trong túi là: \n 45 : 120 hay $ \\frac{45}{120}$ \n Ta có: 45 : 120 = 0,375 = 37,5% \n Vậy số quả bóng xanh chiếm 37,5% số quả bóng trong túi; \n đáp án cần điền là : 37,5"}]}, {"id": "752f6cc809f4365cd618cbfced13e3a2", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-chia-mot-so-thap-phan-cho-mot-so-thap-phan-co-dap-an/66593", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Chia một số thập phân cho một số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 12,905 : 1,45 = … \n (Viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Thực hiện đặt tính và tính ta có: \n \n Vậy 12,905 : 1,45 = 8,9 ; số cần điền là 8,9"}, {"question": "Câu 2: \n \n 39,44 : 2,9 = … \n (Viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Thực hiện đặt tính và tính ta có: \n \n Vậy 39,44 : 2,9 = 13,6 ; số cần điền là 13,6"}, {"question": "Câu 3: \n \n 100 : 8 = … \n (Viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Thực hiện đặt tính và tính ta có: \n \n Vậy 100 : 8 = 12,5 ; số cần điền là 12,5"}, {"question": "Câu 4: \n \n 28 : 5 = … \n (Viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Thực hiện đặt tính và tính ta có: \n \n Vậy 28 : 5 = 5,6; số cần điền là 5,6"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính giá trị biểu thức sau: 73,44 : 0,6 - 35,4 = … \n (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "73,44 : 0,6 - 35,4 = 122,4 - 35,4 = 87 \n Vậy đáp án cần điền là: 87"}]}, {"id": "bbe3f1344a1c350a4aee23e775f528a7", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-ti-so-phan-tram-giai-toan-ve-ti-so-phan-tram-co-dap-an/66597", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Tỉ số phần trăm. Giải toán về tỉ số phần trăm có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá vốn của một chiếc bếp ga là 890 000 đồng. Vậy phải bán chiếc bếp ga với giá … đồng để được lãi 9% giá vốn.", "choices": [], "explanation": "Để lãi được 9% giá vốn thì số tiền lãi khi bán một chiếc bếp ga là: \n 890 000 x 9 : 100 = 80 100 (đồng) \n Số tiền bán một chiếc bếp ga là: \n 890 000 + 80 100 = 970 100 (đồng) \n Đáp số: 970 100 đồng"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá một chiếc máy bay mô hình là 180 000 đồng. Nay được cửa hàng hạ giá xuống 25%. Vậy giá chiếc máy bay mô hình hiện nay là … đồng.", "choices": [], "explanation": "Cách 1 \n Chiếc máy bay mô hình được giảm giá số tiền là: \n 180 000 : 100 x 25 = 45 000 (đồng) \n Giá tiền chiếc máy bay mô hình hiện nay là \n 180 000 - 45 000 = 135 000(đồng) \n Đáp số: 135 000 đồng \n Cách 2 \n Giá chiếc máy bay mô hình hiện nay bằng số phần trăm giá cũ là: \n 100% - 25% = 75% \n Giá tiền chiếc máy bay mô hình hiện nay là: \n 180 000 : 100 x 75 = 135 000 (đồng) \n Đáp số: 135 000 đồng"}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá một đôi giày là 250 000 đồng. Nay được cửa hàng hạ giá 15%. Vậy hiện nay đôi giày có giá là … đồng", "choices": [], "explanation": "Cách 1 \n Đôi giày được giảm giá số tiền là: \n 250 000 : 100 x 15 = 37 500 (đồng) \n Giá tiền đôi giày hiện nay là \n 250 000 - 37 500 = 212 500 (đồng) \n Đáp số: 212 500 đồng \n Cách 2 \n Giá đôi giày hiện nay bằng số phần trăm giá cũ là: \n 100% - 15% = 85% \n Giá tiền đôi giày hiện nay là: \n 250 000 : 100 x 85 = 212 500 (đồng) \n Đáp số: 212 500 đồng"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một người mua 5 quyển sách cùng loại, vì được giảm giá 15% theo giá bìa nên chỉ phải trả 225250 đồng. Vậy giá bìa mỗi quyển sách là … đồng", "choices": [], "explanation": "Số tiền phải trả so với giá bìa của quyển sách thì bằng: \n 100% - 15% = 85% (giá bìa) = $ \\frac{85}{100}$ (giá bìa) \n Hay giá bìa bằng $ \\frac{100}{85}$ giá tiền phải trả \n Tổng số tiền theo giá bìa của 5 quyển sách là: \n 225250 x $ \\frac{100}{85}$ = 265 000 (đồng) \n Giá bìa của mỗi quyển sách là: \n 265000 : 5 = 53000 (đồng) \n Đáp số: 53000 đồng"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính (theo mẫu): 15% : 0,4 = 37,5% \n 28,6% : 0,8 =… %", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n 28,6% : 0,8 = 35,75% \n Vậy đáp án cần điền là 35,75"}]}, {"id": "92baa3fe763842902e12aef1d39cd96c", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-chia-mot-so-thap-phan-cho-mot-so-thap-phan-co-dap-an/66592", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Chia một số thập phân cho một số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 461,5 : 14,2 = … \n (Viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Thực hiện đặt tính và tính ta có: \n \n Vậy 461,5 : 14,2 = 32,5. \n Số cần điền là 32,5"}, {"question": "Câu 2: \n \n 2648,25 : 32,1 = … \n (Viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Thực hiện đặt tính và tính ta có: \n \n Vậy 2648,25 : 32,1 = 82,5 ; số cần điền là 82,5"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính giá trị biểu thức sau: \n 157,8 : 3 + 68,19 = … \n (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "157,8 : 3 + 68,19 \n = 52,6 + 68,19 \n = 120,79 \n Vậy đáp án cần điền là: 120,79"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính giá trị biểu thức sau: \n 55,9 x 4 : 6,5 = … \n (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "55,9 x 4 : 6,5 \n = 223,6 : 6,5 \n = 34,4 \n Vậy đáp án cần điền là: 34,4"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm y biết : \n y x (52,2 : 3,6) = 40,6; y =… \n (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n y x (52,2 : 3,6) = 40,6 \n y x 14,5 = 40,6 \n y = 40,6 : 14,5 \n y = 2,8 \n Vậy đáp án cần điền là 2,8"}]}, {"id": "111769393c82961423ae2fe930e46538", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-chia-mot-so-thap-phan-cho-mot-so-thap-phan-co-dap-an/66591", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Chia một số thập phân cho một số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 20,5 : 0,5 = …. \n (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Thực hiện đặt tính và tính ta có: \n \n Vậy 20,5 : 0,5 = 41, số cần điền là 41"}, {"question": "Câu 2: \n \n 32,1 : 0,3 = … \n (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Thực hiện đặt tính và tính ta có: \n \n Vậy 32,1 : 0,3 = 107, đáp án cần điền là: 107"}, {"question": "Câu 3: \n \n 199,95 : 9,3 = \n (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Thực hiện đặt tính và tính ta có: \n \n Vậy 199,95 : 9,3 = 21,5; số cần điền là 21,5"}, {"question": "Câu 4: \n \n 90,85 : 11,5 = \n (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Thực hiện đặt tính và tính ta có: \n \n Vậy 90,85 : 11,5 = 7,9; số cần điền là 7,9"}, {"question": "Câu 5: \n \n $ 25,5\\stackrel{\\times 4}{\\to }\\mathrm{.....}\\stackrel{÷3,4}{\\to }\\mathrm{.....}$", "choices": [], "explanation": "Thực hiện tính lần lượt từ trái sang phải ta có: \n 25,5 x 4 = 102 \n 102 : 3,4 = 30 \n Vậy các đáp án cần điền lần lượt là: 102; 30"}]}, {"id": "7ebd2742fe540fc5598c15d290360342", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-the-tich-hinh-hop-chu-nhat-co-dap-an/66648", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Thể tích hình hộp chữ nhật có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Một cái bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 12 dm, chiều rộng 8 dm, và chiều cao 10 dm. Người ta đổ vào bể nước là 864 lít (1 lít = 1 dm 3 ). Hỏi độ cao của mực nước là bao nhiêu đề - xi - mét?", "choices": ["A. 7 dm", "B. 8 dm", "C. 9 dm", "D. 10 dm"], "explanation": "Thể tích của phần nước có trong bể (tính theo dm 3 ) bằng số lít nước và bằng 864 dm 3 \n Độ cao của mực nước là: \n 864 : (12 x 8) = 9 (dm) \n Đáp số: 9 dm \n Chọn C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một cái bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 15 dm, chiều rộng 9 dm, và chiều cao 15 dm. Người ta đổ vào bể nước là 1620 lít (1 lít = 1 dm 3 ). Hỏi độ cao của mực nước là bao nhiêu đề - xi - mét?", "choices": ["A. 8 dm", "B. 9 dm", "C. 10 dm", "D. 12 dm"], "explanation": "Thể tích của phần nước có trong bể (tính theo dm 3 ) bằng số lít nước và bằng 1620 dm 3 \n Độ cao của mực nước là: \n 1620 : (15 x 9) = 12 (dm) \n Đáp số: 12 dm \n Chọn D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một cái bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,8 m ; chiều rộng 1,2 m và chiều cao 1,5 m. Hỏi bể nước đó có thể chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước (1 lít = 1 dm 3 )?", "choices": ["A. 3220 lít", "B. 3230 lít", "C. 3240 lít", "D. 3250 lít"], "explanation": "Đổi: 1,8 m = 18 dm ; 1,2 m = 12 dm ; 1,5 m = 15 dm \n Thể tích của bể nước đó là: \n 18 x 12 x 15 = 3240 (dm 3 ) \n Số lít nước bể có thể chứa được nhiều nhất bằng với thể tích \n của bể (tính theo dm 3 ) và bằng 3240 lít \n Đáp số: 3240 lít nước \n Chọn C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một cái bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5 m, chiều rộng 1,2 m và chiều cao 1,2 m. Hỏi bể nước đó có thể chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước? (1 lít = 1 dm 3 ).", "choices": ["A. 2150 lít", "B. 2160 lít", "C. 2170 lít", "D. 2180 lít"], "explanation": "Đổi: 1,5 m = 15 dm ; 1,2 m = 12 dm \n Thể tích của bể nước đó là: \n 15 x 12 x 12 = 2160 (dm 3 ) \n Số lít nước bể có thể chứa được nhiều nhất bằng với thể tích của bể (tính theo dm 3 ) và bằng 2160 lít \n Đáp số: 2160 lít nước \n Chọn B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho hình hộp chữ nhật có kích thước độ dài các cạnh lần lượt là: 18 dm; 15 dm; 2 m. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó.", "choices": ["A. 5200 dm 3", "B. 5300 dm 3", "C. 5400 dm 3", "D. 5500 dm 3"], "explanation": "Đổi: 2 m = 20 dm \n Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là: \n 18 x 15 x 20 = 5400 (dm 3 ) \n Đáp số: 5400 dm 3 \n Chọn C"}]}, {"id": "4b4434c9ef5980ba4f56f92919082df3", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-the-tich-cua-mot-hinh-xang-ti-met-khoi-de-xi-met-khoi-met-khoi-co-dap-an/66642", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Thể tích của một hình. Xăng - ti - mét khối. Đề - xi - mét khối. Mét khối có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Bạn Rùa nói: \" 2,84 m 3 đọc là hai trăm tám mươi tư mét khối \". Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Đáp án: sai"}, {"question": "Câu 2: \n \n Bạn Mèo nói: \" 178 cm 3 đọc là một trăm bảy tám xăng-ti-mét khối \". Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Đáp án: sai"}, {"question": "Câu 3: \n \n Bạn Ong nói: \" 218 m 3 đọc là hai trăm mười tám mét khối \". Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Đáp án: đúng"}, {"question": "Câu 4: \n \n Bạn Thỏ nói: \" 75 cm 3 đọc là bảy mươi lăm xăng-ti-mét khối \". Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Đáp án: Đúng"}, {"question": "Câu 5: \n \n 2 m 3 = … dm 3", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n 1 m 3 = 1000 dm 3 \n Mà 1000 x 2 = 2000 \n Nên 2 m 3 = 2000 dm 3 \n Vậy số cần điền vào ô trống là: 2000"}]}, {"id": "57070209a34575b93bdbba67c362f344", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-the-tich-hinh-hop-chu-nhat-co-dap-an/66647", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Thể tích hình hộp chữ nhật có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9 cm, chiều rộng 6 cm, chiều cao 5 cm.", "choices": ["A. 250 cm 3", "B. 260 cm 3", "C. 270 cm 3", "D. 280 cm 3"], "explanation": "Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là: \n 9 x 6 x 5 = 270 (cm 3 ) \n Đáp số: 270 cm 3 \n Chọn C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9 cm, chiều rộng 5 cm, chiều cao 11 cm.", "choices": ["A. 465 cm 3", "B. 475 cm 3", "C. 485 cm 3", "D. 495 cm 3"], "explanation": "Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là: \n 9 x 5 x 11 = 495 (cm 3 ) \n Đáp số: 495 cm 3 \n Chọn D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm, chiều cao 8 cm.", "choices": ["A. 190 cm 3", "B. 191 cm 3", "C. 192 cm 3", "D. 193 cm 3"], "explanation": "Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là: \n 6 x 4 x 8 = 192 (cm 3 ) \n Đáp số: 192 cm 3 \n Chọn C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Bạn Thỏ nói: \" 75 cm 3 đọc là bảy mươi lăm xăng -ti - mét khối \". Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Đáp án: Đúng"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Cho hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ. Vậy thể tích của hình hộp chữ nhật đó là: … cm 3", "choices": [], "explanation": "Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là: \n 15 x 8 x 9 = 1080 (cm 3 ) \n Đáp số: 1080 cm 3"}]}, {"id": "93846d9082c87ce8d53293d42810c8da", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-the-tich-hinh-lap-phuong-co-dap-an/66654", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Thể tích hình lập phương có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Cho hình lập phương và hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ. Hỏi thể tích của hình lập phương bé hơn thể tích của hình hộp chữ nhật bao nhiêu xăng-ti-mét khối?", "choices": ["A. 325cm 3", "B. 326cm 3", "C. 327cm 3", "D. 328cm 3"], "explanation": "Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là: \n 10 x 7 x 12 = 840 (cm 3 ) \n Thể tích của hình lập phương đó là: \n 8 x 8 x 8 = 512 (cm 3 ) \n Thể tích của hình lập phương bé hơn thể tích của hình hộp chữ nhật là: \n 840 - 512 = 328 (cm 3 ) \n Đáp số: 328cm 3 \n Chọn D"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Cho hình hộp chữ nhật và hình lập phương có số đo như hình vẽ. Hỏi thể tích của hình lập phương lớn hơn thể tích của hình hộp chữ nhật bao nhiêu xăng-ti-mét khối?", "choices": ["A. 4cm 3", "B. 5cm 3", "C. 6cm 3", "D. 7cm 3"], "explanation": "Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là: \n 5 x 3 x 4 = 60 (cm 3 ) \n Thể tích của hình lập phương đó là: \n 4 x 4 x 4 = 64 (cm 3 ) \n Thể tích của hình lập phương lớn hơn thể tích của hình hộp chữ nhật là: \n 64 - 60 = 4 (cm 3 ) \n Đáp số: 4cm 3 \n Chọn A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một bể nước dạng hình lập phương có cạnh 135cm. Hỏi bể nước đó có thể chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước (1 lít = 1dm 3 )?", "choices": ["A. 2450,365 lít", "B. 2450,375 lít", "C. 2460,365 lít", "D. 2460,375 lít"], "explanation": "Đổi 135 cm = 13,5 dm \n Thể tích bể nước đó là: \n 13,5 x 13,5 x 13,5 = 2460,375 (dm 3 ) \n Số lít nước của bể có thể chứa được nhiều nhất bằng thể tích của bể (tính theo dm 3 ) và bằng 2460,375 lít \n Đáp số: 2460,375 lít \n Chọn D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một bể nước dạng hình lập phương có cạnh 120 cm. Hỏi bể nước đó có thể chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước (1 lít = 1dm 3 )?", "choices": ["A. 1725 lít", "B. 1726 lít", "C. 1727 lít", "D. 1728 lít"], "explanation": "Đổi 120 cm = 12 dm \n Thể tích bể nước đó là: \n 12 x 12 x 12 = 1728 (dm 3 ) \n Số lít nước của bể có thể chứa được nhiều nhất bằng thể tích của bể (tính theo dm) và bằng 1728 lít \n Đáp số: 1728 lít \n Chọn D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một khối kim loại dạng hình lập phương có cạnh 1800 mm. Mỗi mét khối kim loại nặng 35 kg. Hỏi khối kim loại đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam?", "choices": ["A. 204,12 kg", "B. 205,12 kg", "C. 206,12 kg", "D. 207,12 kg"], "explanation": "Đổi 1800 mm = 1,8 m \n Thể tích của khối kim loại đó là: \n 1,8 x 1,8 x 1,8 = 5,832 (m 3 ) \n Khối kim loại đó nặng là: \n 35 x 5,832 = 204,12 (kg) \n Đáp số: 204,12 kg \n Chọn A"}]}, {"id": "c53f4fe94aac1ad2a4388a0689b1a64f", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-the-tich-hinh-lap-phuong-co-dap-an/66653", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Thể tích hình lập phương có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Một khối gỗ dạng hình lập phương có cạnh bằng của 2 m. Mỗi mét khối gỗ nặng 40 kg. Hỏi khối gỗ đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam?", "choices": ["A. 130 kg", "B. 135 kg", "C. 140 kg", "D. 145 kg"], "explanation": "Khối gỗ đó có độ dài cạnh là: \n $ 2\\times \\frac{3}{4}=1,5$ (m) \n Thể tích của khối gỗ đó là: \n 1,5 x 1,5 x 1,5 = 3,375 (m 3 ) \n Khối gỗ đó nặng là: \n 40 x 3,375 = 135(kg) \n Đáp số: 135 kg \n Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một khối gỗ dạng hình lập phương có cạnh 18 dm. Mỗi mét khối gỗ nặng 35 kg. Hỏi khối gỗ đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam?", "choices": ["A. 204,12 kg", "B. 205,12 kg", "C. 206,12 kg", "D. 207,12 kg"], "explanation": "Đổi 18 dm = 1,8 m \n Thể tích của khối gỗ đó là: \n 1,8 x 1,8 x 1,8 = 5,832 (m 3 ) \n Khối gỗ đó nặng là: \n 35 x 5,832 = 204,12 (kg) \n Đáp số: 204,12 kg \n Chọn A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một khối kim loại hình lập phương có cạnh là 31 mm. Vậy thể tích của hình lập phương đó là: … cm 3", "choices": [], "explanation": "Đổi: 31 mm = 3,1 cm \n Thể tích của hình lập phương đó là: \n 3,1 x 3,1 x 3,1 = 29,791 (cm 3 ) \n Đáp số: 29,791cm 3"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thập phân thu gọn nhất vào ô trống. \n Một khối kim loại hình lập phương có cạnh là 125cm. Vậy thể tích của hình lập phương đó là: … m 3", "choices": [], "explanation": "Đổi 125 cm = 1,25 m \n Thể tích của hình lập phương đó là: \n 1,25 x 1,25 x 1,25 = 1,953125(m 3 ) \n Đáp số: 1,953125m 3"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho hình lập phương có cạnh bằng của 35 cm. Tính thể tích của hình lập phương đó.", "choices": ["A. 2644 cm 3", "B. 2645cm 3", "C. 2744cm 3", "D. 2745cm 3"], "explanation": "Độ dài cạnh của hình lập phương đó là: \n $ 35\\times \\frac{3}{4}=14$ (cm) \n Thể tích của hình lập phương đó là: \n 14 x 14 x 14 = 2744 (cm 3 ) \n Đáp số: 2744 cm 3 \n Chọn C"}]}, {"id": "016af692c5c14fdc028a293e1a28d8af", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-the-tich-hinh-lap-phuong-co-dap-an/66652", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Thể tích hình lập phương có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho hình lập phương có cạnh 8 cm. Vậy thể tích của hình lập phương đó là: … cm 3", "choices": [], "explanation": "Thể tích của hình lập phương đó là: \n 8 x 8 x 8 = 512 (cm 3 ) \n Đáp số: 512 cm 3"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho hình lập phương có cạnh 2,5 dm. Vậy thể tích của hình lập phương đó là: … dm 3", "choices": [], "explanation": "Thể tích của hình lập phương đó là: \n 2,5 x 2,5 x 2,5 = 15,625 (dm 3 ) \n Đáp số: 15,625 dm 3"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho hình lập phương có cạnh 4 cm. Vậy thể tích của hình lập phương đó là: … cm 3", "choices": [], "explanation": "Thể tích của hình lập phương đó là: \n 4 x 4 x 4 = 64 (cm 3 ) \n Đáp số: 64cm 3"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Cho hình lập phương có số đo như hình vẽ. Tính thể tích của hình lập phương đó.", "choices": ["A. 4085cm 3", "B. 4086cm 3", "C. 4095cm 3", "D. 4096cm 3"], "explanation": "Thể tích của hình lập phương đó là: \n 16 x 16 x 16 = 4096 (cm 3 ) \n Đáp số: 4096cm 3 \n Chọn D"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Cho hình lập phương có số đo như hình vẽ. Tính thể tích của hình lập phương đó.", "choices": ["A. 343cm 3", "B. 344cm 3", "C. 345cm 3", "D. 346cm 3"], "explanation": "Thể tích của hình lập phương đó là: \n 7 x 7 x 7 = 343 (cm 3 ) \n Đáp số: 343cm 3 \n Chọn A"}]}, {"id": "a2e3052adedade62133970cf2545434a", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-dien-tich-xung-quanh-va-dien-tich-toan-phan-cua-hinh-lap-phuong-co-dap-an/66637", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Cho hình lập phương có số đo như hình vẽ. Tính diện tích xung quanh của hình lập phương đó.", "choices": ["A. 8 dm 2", "B. 32 dm 2", "C. 16 dm 2", "D. 24 dm 2"], "explanation": "Diện tích một mặt của hình lập phương đó là: \n 2 x 2 = 4 (dm 2 ) \n Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: \n 4 x 4 = 16 (dm 2 ) \n Đáp số: 16 dm 2 \n Chọn C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Cho hình lập phương có số đo như hình vẽ. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó.", "choices": ["A. 104,84 cm 2", "B. 104,85 cm 2", "C. 105,84 cm 2", "D. 105,85 cm 2"], "explanation": "Diện tích một mặt của hình lập phương đó là: \n 4,2 x 4,2 = 17,64 ( cm 2 ) \n Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: \n 17,64 x 6 = 105,84 ( cm 2 ) \n Đáp số: 105,84 cm 2 \n Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Cho hình lập phương có số đo như hình vẽ. Tính diện tích xung quanh của hình lập phương đó.", "choices": ["A. 48 dm 2", "B. 49 dm 2", "C. 50 dm 2", "D. 51 dm 2"], "explanation": "Diện tích một mặt của hình lập phương đó là: \n 3,5 x 3,5 = 12,25 (dm 2 ) \n Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: \n 12,25 x 4 = 49 (dm 2 ) \n Đáp số: 49 dm 2 \n Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Cho hình lập phương có số đo như hình vẽ. Tính diện tích xung quanh của hình lập phương đó.", "choices": ["A. 35 dm 2", "B. 36 dm 2", "C. 37 dm 2", "D. 38 dm 2"], "explanation": "Diện tích một mặt của hình lập phương đó là: \n 3 x 3 = 9 (dm 2 ) \n Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: \n 9 x 4 = 36 (dm 2 ) \n Đáp số: 36 dm 2 \n Chọn B"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Cho hình lập phương có số đo như hình vẽ. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó.", "choices": ["A. 215 cm 2", "B. 216 cm 2", "C. 217 cm 2", "D. 218 cm 2"], "explanation": "Diện tích một mặt của hình lập phương đó là: \n 6 x 6 = 36 (cm 2 ) \n Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: \n 36 x 6 = 216 (cm 2 ) \n Đáp số: 216 cm 2 \n Chọn B"}]}, {"id": "647c019baa7c30050e98aa89d7670bf3", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-hinh-tam-giac-co-dap-an/66603", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Hình tam giác có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1:", "choices": ["A. MK là chiều cao tương ứng với cạnh đáy NP", "B. MK là chiều cao tương ứng với cạnh đáy NK", "C. MK là chiều cao tương ứng với cạnh đáy KP", "D. MP là chiều cao tương ứng với cạnh đáy MK"], "explanation": "Đáp án A \n MK là chiều cao tương ứng với cạnh đáy NP"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n \n Bạn Hoa vẽ đường cao tương ứng với cạnh đáy MQ như trên đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Đúng"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n \n Hãy viết tên đáy và đường cao tương ứng của hình tam giác trên: \n Trong hình tam giác ABC:", "choices": ["A. CH là chiều cao tương ứng với cạnh đáy BC", "B. CH là chiều cao tương ứng với cạnh đáy AB", "C. CH là chiều cao tương ứng với cạnh đáy HA", "D. CH là chiều cao tương ứng với cạnh đáy HB"], "explanation": "Đáp án B \n CH là chiều cao tương ứng với cạnh đáy AB"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n \n Hãy kể tên ba đỉnh của hình tam giác trên", "choices": [], "explanation": "Ba đỉnh của hình tam giác MNP là: \n Đỉnh M Đỉnh N Đỉnh P Đỉnh M, đỉnh N, đỉnh P \n Đáp án: Đỉnh M, đỉnh N, đỉnh P"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n \n Hãy kể tên ba góc của hình tam giác trên \n Ba góc của hình tam giác ABC là:", "choices": ["A. Góc đỉnh A, cạnh AB và AC", "B. Góc đỉnh B, cạnh BA và BC", "C. Góc đỉnh C, cạnh CA và CB", "D. Cả ba đáp án trên đều đúng"], "explanation": "Đáp án D \n Cả ba đáp án trên đều đúng"}]}, {"id": "d889e976060d9ed9a3e50f38bab2e5be", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-hinh-tam-giac-co-dap-an/66605", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Hình tam giác có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng của hình tam giác AOC: \n Trong hình tam giác AOC:", "choices": ["A. OE là chiều cao tương ứng với cạnh đáy AC", "B. CH là chiều cao tương ứng với cạnh đáy AO", "C. AD là chiều cao tương ứng với cạnh đáy OC", "D. Cả ba đáp án trên đều đúng"], "explanation": "Đáp án D \n Cả ba đáp án trên đều đúng"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng của hình tam giác AHB: \n Trong hình tam giác AHB:", "choices": ["A. AH là chiều cao tương ứng với cạnh đáy BH", "B. BH là chiều cao tương ứng với cạnh đáy AH", "C. OD là chiều cao tương ứng với cạnh đáy AB", "D. AH là chiều cao tương ứng với cạnh đáy BH; BH là chiều cao tương ứng với cạnh đáy AH"], "explanation": "Đáp án D \n AH là chiều cao tương ứng với cạnh đáy BH; BH là chiều cao tương ứng với cạnh đáy AH"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho hình tam giác ABC có góc A vuông, đường cao AH. Cạnh BC = 60dm, chu vi hình tam giác ABC là 140dm. Biết AB = $ \\frac{1}{4}$ AC. Vậy chiều cao AB của hình tam giác ABC là … dm", "choices": [], "explanation": "Trong hình tam giác vuông ABC: \n BA là chiều cao tương ứng với cạnh đáy AC; \n CA là chiều cao tương ứng với cạnh đáy AB và \n AH là chiều cao tương ứng với cạnh đáy BC. \n Ta có tổng độ dài hai cạnh AB và AC là: \n 140 - 60 = 80 (dm) \n Mà AB = $ \\frac{1}{4}$ \n AC nên ta có sơ đồ: \n \n Độ dài cạnh AB hay chiều cao AB là: 80 : (1 + 4) = 16 (dm) \n Đáp số: AB = 16 dm"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho hình tam giác ABC có góc A vuông, đường cao AH. Cạnh BC = 50cm, chu vi hình tam giác ABC là 120cm. Biết AB = $ \\frac{3}{4}$ AC. Vậy chiều cao AB của hình tam giác ABC là … cm", "choices": [], "explanation": "Trong hình tam giác vuông ABC: \n BA là chiều cao tương ứng với cạnh đáy AC; \n CA là chiều cao tương ứng với cạnh đáy AB và \n AH là chiều cao tương ứng với cạnh đáy BC. \n Ta có tổng hai cạnh AB và AC là: \n 120 - 50 = 70 (cm) \n Mà AB = $ \\frac{3}{4}$ AC nên ta có sơ đồ: \n \n Độ dài cạnh AB hay chiều cao AB là: 70 : (3 + 4) x 3 = 30 (cm) \n Đáp số: AB = 30 cm"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính diện tích tam giác có độ dài cạnh đáy là 2,5m và chiều cao là 18,5dm. \n Diện tích hình tam giác đó là … $ d{m}^{2}$ (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Đổi 2,5m = 25dm \n Diện tích hình tam giác đã cho là: \n 25 x 18,5 : 2 = 231,25 ( $ d{m}^{2}$ ) \n Vậy đáp án cần điền là 231,25"}]}, {"id": "44655c3be4921311b90e2355914bfdde", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-hinh-tam-giac-co-dap-an/66604", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Hình tam giác có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng của hình tam giác trên: \n Trong hình tam giác ABC:", "choices": ["A. CD là chiều cao tương ứng với cạnh đáy AB", "B. BE là chiều cao tương ứng với cạnh đáy AC", "C. AH là chiều cao tương ứng với cạnh đáy BC", "D. AH là chiều cao tương ứng với cạnh đáy BC"], "explanation": "Đáp án D \n Cả ba đáp án trên đều đúng"}, {"question": "Câu 2: \n \n Diện tích tam giác MNK là … $ d{m}^{2}$ (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Áp dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác ta có: \n S = a x h : 2 = 14,3 x 17,5 : 2 = 125,125 ( $ c{m}^{2}$ ) \n Đổi 125,125 $ c{m}^{2}$ = 1,25125 $ d{m}^{2}$ \n Vậy diện tích tam giác MNK là 1,25125 $ d{m}^{2}$ , đáp án cần điền là 1,25125"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Diện tích tam giác MNP là … $ d{m}^{2}$ (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Áp dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác ta có: \n S = a x h : 2 = 7,35 x 3,8 : 2 = 13,965 ( $ d{m}^{2}$ ) \n Vậy diện tích tam giác MNP là 13,965 $ d{m}^{2}$ , đáp án cần điền là 13,965"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng của hình tam giác trên: \n Trong hình tam giác ABC:", "choices": ["A. AB là chiều cao tương ứng với cạnh đáy BC", "B. BC là chiều cao tương ứng với cạnh đáy AC", "C. BC là chiều cao tương ứng với cạnh đáy AB", "D. AB là chiều cao tương ứng với cạnh đáy BC; BC là chiều cao tương ứng với cạnh đáy AB"], "explanation": "Đáp án D \n AB là chiều cao tương ứng với cạnh đáy BC; BC là chiều cao tương ứng với cạnh đáy AB"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Diện tích tam giác MNK là … $ d{m}^{2}$ (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Diện tích hình tam giác là: \n 5,2 x 7 : 2 = 18,2 ( $ d{m}^{2}$ ) \n Vậy diện tích tam giác MNK là 18,2 $ d{m}^{2}$ , đáp án cần điền là 18,2"}]}, {"id": "974cc080c5c72c2d9d32127e760fdbb7", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-bang-don-vi-do-thoi-gian-co-dap-an/66662", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Bảng đơn vị đo thời gian có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 228 phút = … giờ \n (Điền số thập phân ở dạng thu gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Ta có: 1 giờ = 60 phút \n \n Nên 228 phút = 3,8 giờ \n Vậy số cần điền vào chỗ chấm là: 3,8"}, {"question": "Câu 2: \n \n 3 thế kỉ = … năm", "choices": [], "explanation": "Ta có: 1 thế kỉ = 100 năm \n Nên 3 thế kỉ = 100 năm x 3 = 300 năm \n Vậy số cần điền vào chỗ chấm là: 300"}, {"question": "Câu 3: \n \n 8,5 phút = … giây", "choices": [], "explanation": "Ta có: 1 phút = 60 giây \n Nên 8,5 phút = 60 giây x 8,5 = 510 giây \n Vậy số cần điền vào chỗ chấm là: 510"}, {"question": "Câu 4: \n \n 6 năm = … tháng", "choices": [], "explanation": "Ta có: 1 năm = 12 tháng \n Nên 6 năm = 12 tháng x 6 = 72 tháng \n Vậy số cần điền vào chỗ chấm là: 72"}, {"question": "Câu 5: \n \n 5,4 giờ = … phút", "choices": [], "explanation": "Ta có: 1 giờ = 60 phút \n Nên 5,4 giờ = 60 phút x 5,4 = 324 phút \n Vậy số cần điền vào chỗ chấm là: 324"}]}, {"id": "06709d5ff9cfcd164f9cc645289ec355", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-cong-so-do-thoi-gian-co-dap-an/66666", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Cộng số đo thời gian có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1:", "choices": [], "explanation": "Vậy các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt từ trái qua phải là: 14 ; 50"}, {"question": "Câu 2:", "choices": [], "explanation": "Vậy các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt từ trái qua phải là: 15 ; 42"}, {"question": "Câu 3:", "choices": [], "explanation": "Vậy các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt từ trái qua phải là: 16 ; 35"}, {"question": "Câu 4:", "choices": [], "explanation": "Vậy các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt từ trái qua phải là:13; 39"}, {"question": "Câu 5: \n \n Bạn Bình nói: \" 28 phút 12 giây + 15 phút 18 giây = 33 phút 30 giây \". Vậy bạn Bình nói đúng hay sai ?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Vậy 28 phút 12 giây + 15 phút 18 giây = 43 phút 30 giây. Bạn Bình nói sai"}]}, {"id": "88d1c4f1d674d2b860c896e93be176a5", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-cong-so-do-thoi-gian-co-dap-an/66667", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Cộng số đo thời gian có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1:", "choices": [], "explanation": "Vậy các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt từ trái qua phải là: 14; 43"}, {"question": "Câu 2:", "choices": [], "explanation": "Vậy các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt từ trái qua phải là: 14; 57"}, {"question": "Câu 3: \n \n 27 phút 56 giây + 18 phút 42 giây = ?", "choices": ["A. 45 phút 98 giây", "B. 45 phút 88 giây", "C. 46 phút 38 giây", "D. Cả đáp án A và C đều đúng"], "explanation": "Nên: 45phút 98giây = 45phút + 1 phút + 38giây = 46phút 38 giây \n Vậy 27 phút 56 giây + 18 phút 42 giây = 45 phút 98 giây ( hay 46 phút 38 giây )"}, {"question": "Câu 4:", "choices": [], "explanation": "Vậy các số cần điền vào chỗ chấm theo thứ tự từ trái qua phải lần lượt là: 13; 5"}, {"question": "Câu 5:", "choices": [], "explanation": "Vậy các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt từ trái qua phải là: 10; 59"}]}, {"id": "5081c2ae77d97887667d8994b5006613", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-bang-don-vi-do-thoi-gian-co-dap-an/66661", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Bảng đơn vị đo thời gian có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 1 tuần lễ =… ngày", "choices": [], "explanation": "Đáp án: 7"}, {"question": "Câu 2: \n \n 1 giờ = … phút", "choices": [], "explanation": "Đáp án: 60"}, {"question": "Câu 3: \n \n 1 năm nhuận = … ngày", "choices": [], "explanation": "Đáp án đúng là: 366"}, {"question": "Câu 4: \n \n 1 năm = … tháng", "choices": [], "explanation": "Đáp án đúng là: 12"}, {"question": "Câu 5: \n \n 2,5 phút = … giây", "choices": [], "explanation": "Đáp án đúng là: 150"}]}, {"id": "1c498f82bac2ae8309783ff88aa3c4e9", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-kiem-tra-chuong-3-co-dap-an/66658", "title": "Trắc nghiệm Bài kiểm tra chương 3 nâng cao có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Cho hình thang ABCD có số đo như hình vẽ. Biết độ dài cạnh AD lớn hơn độ dài cạnh BC là 5 cm. Vậy diện tích hình thang ABCD là: … cm 2", "choices": [], "explanation": "Đổi 0,6 dm = 6 cm \n Độ dài cạnh AD là: \n 9 + 5 = 14 (cm) \n Tổng độ dài hai đáy là: \n 14 + 9 = 23 (cm) \n Diện tích của hình thang ABCD là: \n (23 x 6) : 2 = 69 (cm 2 ) \n Đáp số: 69cm 2"}, {"question": "Câu 2: \n \n Người ta làm một cái lồng sắt hình lập phương có độ dài mỗi cạnh là 7dm. Cứ mỗi mét vuông sắt giá 38 000 đồng. Hỏi người ta làm cái lồng sắt đó hết bao nhiều tiền mua sắt?", "choices": ["A.110 720 đồng", "B. 111 720 đồng", "C. 112 720 đồng", "D. 113 720 đồn g"], "explanation": "Đổi 7dm = 0,7 m \n Diện tích một mặt của cái lồng sắt đó là: \n 0,7 x 0,7 = 0,49 (m 2 ) \n Diện tích sắt dùng để làm cái lồng đó là: \n 0,49 x 6 = 2,94 (m 2 ) \n Số tiền cần dùng để mua sắt làm cái lồng đó là: \n 38 000 x 2,94 = 111 720 (đồng) \n Đáp số: 111 720 đồng \n Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Cho tam giác ABC có số đo như hình vẽ. Biết độ dài cạnh BC lớn hơn độ dài cạnh AH là 12 cm. Tính diện tích tam giác ABC.", "choices": ["A. 1780cm 2", "B. 1781cm 2", "C. 1782cm 2", "D. 1783cm 2"], "explanation": "Đổi 5,4 dm = 54 cm \n Độ dài cạnh BC là: \n 54 + 12 = 66 (cm) \n Diện tích tam giác ABC là: \n (66 x 54) : 2 = 1782 (cm 2 ) \n Đáp số: 1782cm 2 \n Chọn C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho hình lập phương có cạnh bằng $ \\frac{1}{5}$ của 25 cm. Tính diện tích xung quanh của hình lập phương đó.", "choices": ["A. 25cm 2", "B. 75 cm 2", "C. 100cm 2", "D. 125cm 2"], "explanation": "Độ dài mỗi cạnh của hình lập phương đó là: \n 25 : 5 = 5 (cm) \n Diện tích một mặt của hình lập phương đó là: \n 5 x 5 = 25 (cm 2 ) \n Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: \n 25 x 4 = 100 (cm 2 ) \n Đáp số: 100cm 2 \n Chọn C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho hình tròn có bán kính bằng $ \\frac{1}{4}$ của 84 cm. Vậy chu vi của hình tròn (O) là: … cm", "choices": [], "explanation": "Bán kính của hình tròn là: \n $ 84\\times \\frac{1}{4}=21$ (cm) \n Chu vi của hình tròn là: \n 21 x 2 x 3,14 = 131,88 (cm) \n Đáp số: 131,88 cm"}]}, {"id": "56651b4bdcfe932d48f5537ca099edfc", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-kiem-tra-chuong-3-co-dap-an/66657", "title": "Trắc nghiệm Bài kiểm tra chương 3 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho hình lập phương có diện tích toàn phần bằng 150cm 2 . Tính diện tích xung quanh của hình lập phương đó.", "choices": ["A. 25cm 2", "B. 100cm 2", "C. 125cm 2", "D. 150cm 2"], "explanation": "Diện tích một mặt của hình lập phương đó là: \n 150 : 6 = 25 (cm 2 ) \n Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: \n 25 x 4 = 100 (cm 2 ) \n Đáp số: 100cm 2 \n Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Cho hình tròn như hình vẽ. Vậy chu vi của hình tròn đó là: … cm.", "choices": [], "explanation": "Đổi 1dm5cm = 15cm \n Chu vi hình tròn đó là: \n 15 x 2 x 3,14 = 94,2 (cm) \n Đáp số: 94,2 cm"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Cho tam giác ABC có số đo như hình vẽ. Tính diện tích tam giác ABC.", "choices": ["A. 17,5cm 2", "B. 18cm 2", "C. 18,5cm 2", "D. 1 9cm 2"], "explanation": "Diện tích tam giác ABC là: \n (7 x 5) : 2 = 17,5 (cm 2 ) \n Đáp số: 17,5cm 2 \n Chọn A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Người ta làm một cái thùng bằng tôn (không có nắp) dạng hình lập phương có cạnh 3dm4cm. Tính diện tích tôn cần dùng để làm cái thùng đó (không tính mép hàn).", "choices": ["A. 57,5dm 2", "B. 57,6dm 2", "C. 57,7dm 2", "D. 57,8dm 2"], "explanation": "Đổi 3dm4cm = 3,4 dm \n Diện tích một mặt của thùng tôn đó là: \n 3,4 x 3,4 = 11,56 (dm 2 ) \n Diện tích tôn dùng để làm cái thùng đó là: \n 11,56 x 5 = 57,8 (dm 2 ) \n Đáp số: 57,8dm 2 \n Chọn D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo). Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "ĐÁP ÁN ĐÚNG : Đúng"}]}, {"id": "3d308b12ca4d3c2f5eae7d5e1a402bb2", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-chia-so-do-thoi-gian-cho-mot-so-co-dap-an/66681", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Chia số đo thời gian cho một số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 15 giờ 36 phút : 3 =… giờ … phút", "choices": [], "explanation": "Nên các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt từ trái sang phải là: 5; 12"}, {"question": "Câu 2: \n \n 6 giờ 120 phút : 3 = … giờ … phút", "choices": [], "explanation": "Nên các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt từ trái sang phải là: 2; 40"}, {"question": "Câu 3: \n \n 27 giờ 24 phút : 3 = … giờ … phút", "choices": [], "explanation": "Nên các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt từ trái sang phải là: 9; 8"}, {"question": "Câu 4: \n \n 7 năm 6 tháng : 5 = … năm … tháng", "choices": [], "explanation": "Nên các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt từ trái sang phải là: 1; 6"}, {"question": "Câu 5: \n \n 8 giờ 15 phút : 5 + 1 giờ 24 phút = … giờ … phút", "choices": [], "explanation": "8 giờ 15 phút : 5 + 1 giờ 24 phút = 1 giờ 39 phút + 1 giờ 24 phút = 2 giờ 63 phút \n Lại có: 2 giờ 63 phút = 2 giờ + 60 phút + 3 phút = 2 giờ + 1 giờ + 3 phút = 3 giờ 3 phút \n Vậy: 8 giờ 15 phút : 5 + 1 giờ 24 phút = 3 giờ 3 phút \n Nên các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt từ trái sang phải là: 3; 3"}]}, {"id": "70d6fa79937a78569d166d5d503e6fa2", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-luyen-tap-chung-co-dap-an/66687", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Luyện tập chung có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n (3 giờ 8 phút + 7 giờ 19 phút) x 7 = … giờ … phút", "choices": [], "explanation": "(3 giờ 8 phút + 7 giờ 19 phút) x 7 = 10 giờ 27 phút x 7 \n = 70 giờ 189 phút = 73 giờ 9 phút (189 phút = 3 giờ 9 phút) \n Vậy: (3 giờ 8 phút + 7 giờ 19 phút) x 7 = 73 giờ 9 phút \n Nên các số cần điền là: 73 và 9"}, {"question": "Câu 2: \n \n 6 giờ 25 phút : 5 + 2 giờ 40 phút x 3 = … giờ … phút", "choices": [], "explanation": "26 giờ 25 phút : 5 + 2 giờ 40 phút x 3 = 5 giờ 17 phút + 6 giờ 120 phút \n (120 phút = 2 giờ) \n = 5 giờ 17 phút + 8 giờ = 13 giờ 17 phút \n Vậy: 26 giờ 25 phút : 5 + 2 giờ 40 phút x 3 = 13 giờ 17 phút \n Nên các số cần điền là: 13 và 17"}, {"question": "Câu 3: \n \n 3,4 giờ x 2 + 5,75 giờ x 4 = … giờ", "choices": [], "explanation": "3,4 giờ x 2 + 5,75 giờ x 4 = 6,8 giờ + 23 giờ = 29,8 giờ \n Vậy: 3,4 giờ x 2 + 5,75 giờ x 4 = 29,8 giờ \n Nên số cần điền là: 29,8"}, {"question": "Câu 4: \n \n 5,2 giờ x 7 + 4,9 giờ x 6 = …. giờ", "choices": [], "explanation": "5,2 giờ x 7 + 4,9 giờ x 6 = 36,4 giờ + 29,4 giờ = 65,8 giờ \n Vậy: 5,2 giờ x 7 + 4,9 giờ x 6 = 65,8 giờ \n Nên số cần điền là: 65,8"}, {"question": "Câu 5: \n \n 8 giờ 24 phút : 6 x 8 ? 4 giờ 20 phút - (1 giờ 35 phút + 1 giờ 45 phút)", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Ta có: 8 giờ 24 phút : 6 x 8 = 11 giờ 12 phút \n 4 giờ 20 phút - (1 giờ 35 phút + 1 giờ 45 phút) = 1 giờ \n Mà: 11 giờ 12 phút > 1 giờ \n Nên: 8 giờ 24 phút : 6 x 8 > 4 giờ 20 phút - (1 giờ 35 phút + 1 giờ 45 phút) \n Vậy đáp án đúng là dấu: \">\""}]}, {"id": "5367c26d2838db774f2757ac8732bf42", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tru-so-do-thoi-gian-co-dap-an/66671", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Trừ số đo thời gian có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1:", "choices": [], "explanation": "Vậy các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt từ trái qua phải là: 17; 14"}, {"question": "Câu 2:", "choices": [], "explanation": "Vậy các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt từ trái qua phải là: 35; 18"}, {"question": "Câu 3:", "choices": [], "explanation": "Vậy các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt từ trái qua phải là: 22; 11"}, {"question": "Câu 4:", "choices": [], "explanation": "Vậy các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt từ trái qua phải là:19; 15"}, {"question": "Câu 5: \n \n 18 ngày 16 giờ - 10 ngày 8 giờ = ?", "choices": ["A. 8 ngày 7 giờ", "B. 8 ngày 8 giờ", "C. 9 ngày 7 giờ", "D. 9 ngày 8 giờ"], "explanation": "Vậy 18 ngày 16 giờ - 10 ngày 8 giờ = 8 ngày 8 giờ \n Ta chọn đáp án đúng là: 8 ngày 8 giờ"}]}, {"id": "b04324504f8df881e09cd79bb7c33506", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-nhan-so-do-thoi-gian-voi-mot-so-co-dap-an/66678", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Nhân số đo thời gian với một số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1:", "choices": [], "explanation": "Vậy: 35 phút 12 giây x 8 = 281 phút 36 giây \n Nên các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt từ trái sang phải là: 281; 36"}, {"question": "Câu 2:", "choices": [], "explanation": "Vậy: 1 giờ 35 phút x 7 = 11 giờ 5 phút \n Nên các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt từ trái sang phải là: 11; 5"}, {"question": "Câu 3: \n \n (3 giờ 12 phút + 4 giờ 50 phút + 3 giờ 5 phút) x 3 = … giờ … phút", "choices": [], "explanation": "(3 giờ 12 phút + 4 giờ 50 phút + 3 giờ 5 phút) x 3 \n = (7 giờ 62 phút + 3 giờ 5 phút) x 3 \n = 10 giờ 67 phút x 3 = 30 giờ 201 phút \n Lại có: 30 giờ 201 phút = 30 giờ + 180 phút + 21 phút \n = 30 giờ + 3 giờ + 21 phút = 33 giờ 21 phút \n Vậy: (3 giờ 12 phút + 4 giờ 50 phút + 3 giờ 5 phút) x 3 = 33 giờ 21 phút \n Nên các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt từ trái sang phải là: 33; 21"}, {"question": "Câu 4:", "choices": [], "explanation": "Vậy: 2 giờ 42 phút x 6 = 16 giờ 12 phút \n Nên các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt từ trái sang phải là: 16; 12"}, {"question": "Câu 5:", "choices": [], "explanation": "Vậy: 2 phút 54 giây x 8 = 23 phút 12 giây \n Nên các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt từ trái sang phải là: 23; 12"}]}, {"id": "d56604201aabbb835b41b948bd16e8b4", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-luyen-tap-chung-co-dap-an/66686", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Luyện tập chung có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n . \n 36 phút 12 giây x 5 = … phút", "choices": [], "explanation": "Vậy: 36 phút 12 giây x 5 = 181 phút \n Nên số cần điền là: 181"}, {"question": "Câu 2: \n \n 8 giờ 36 phút : 9 = … giờ … phút", "choices": [], "explanation": "Vậy: 48 giờ 36 phút : 9 = 5 giờ 24 phút \n Nên các số cần điền là: 5 và 24"}, {"question": "Câu 3: \n \n 8 phút 24 giây - 3 phút 48 giây = … phút … giây", "choices": [], "explanation": "Đổi: 8 phút 24 giây - 3 phút 48 giây = 7 phút 84 giây - 3 phút 48 giây \n \n Vậy: 8 phút 24 giây - 3 phút 48 giây = 4 phút 36 giây \n Nên các số cần điền là: 4 và 36"}, {"question": "Câu 4: \n \n 48 ngày 20 giờ - 15 ngày 7 giờ = … ngày … giờ", "choices": [], "explanation": "Vậy: 48 ngày 20 giờ - 15 ngày 7 giờ = 33 ngày 13 giờ \n Nên các số cần điền là: 33 và 13"}, {"question": "Câu 5: \n \n (5 giờ 30 phút + 6 giờ 48 phút) x 7 = … giờ … phút", "choices": [], "explanation": "(5 giờ 30 phút + 6 giờ 48 phút) x 7 = 11 giờ 78 phút x 7 \n = 77 giờ 546 phút (546 phút = 9 giờ 6 phút) \n Vậy: (5 giờ 30 phút + 6 giờ 48 phút) x 7 = 86 giờ 6 phút \n Nên các số cần điền là: 86 và 6"}]}, {"id": "7091099f0a59709221c42a4233b960ad", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-nhan-so-do-thoi-gian-voi-mot-so-co-dap-an/66677", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Nhân số đo thời gian với một số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 4 phút 15 giây + 3 phút 7 giây x 4 = … phút … giây", "choices": [], "explanation": "4 phút 15 giây + 3 phút 7 giây x 4 = 4 phút 15 giây + 12 phút 28 giây = 16 phút 43 giây \n Vậy các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt từ trái sang phải là: 16; 43"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một người thợ làm 1 sản phẩm trong 1 giờ 25 phút. Vậy người đó làm 7 sản phẩm cùng loại trong … giờ … phút.", "choices": [], "explanation": "Thời gian để người đó làm xong 7 sản phẩm là: \n 1 giờ 25 phút x 7 = 7 giờ 175 phút \n Đổi: 175 phút = 2 giờ 55 phút \n Vậy: 1 giờ 25 phút x 7 = 9 giờ 55 phút \n Đáp số: 9 giờ 55 phút"}, {"question": "Câu 3: \n \n (2 giờ 12 phút + 3 giờ 49 phút) x 3 = … giờ … phút", "choices": [], "explanation": "(2 giờ 12 phút + 3 giờ 49 phút) x 3 = 5 giờ 61 phút x 3 = 15 giờ 183 phút \n Lại có: 15 giờ 183 phút = 15 giờ + 3 giờ + 3 phút = 18 giờ 3 phút \n Vậy: (2 giờ 12 phút + 3 giờ 49 phút) x 3 = 18 giờ 3 phút \n Nên các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt từ trái sang phải là: 18; 3"}, {"question": "Câu 4: \n \n (2 giờ 45 phút + 49 phút) x 4 = … giờ … phút", "choices": [], "explanation": "(2 giờ 45 phút + 49 phút) x 4 = 2 giờ 94 phút x 4 (94 phút = 1 giờ 34 phút) \n = 3 giờ 34 phút x 4 = 12 giờ 136 phút \n Lại có: 12 giờ 136 phút = 12 giờ + 120 phút + 16 phút = 12 giờ + 2 giờ + 16 phút \n = 14 giờ 16 phút \n Vậy: (2 giờ 45 phút + 49 phút) x 4 = 14 giờ 16 phút \n Nên các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt từ trái sang phải là: 14; 16"}, {"question": "Câu 5: \n \n (2 giờ 16 phút + 3 giờ 58 phút - 1 giờ 25 phút) x 3 = … giờ … phút", "choices": [], "explanation": "(2 giờ 16 phút + 3 giờ 58 phút - 1 giờ 25 phút) x 3 \n = (6 giờ 14 phút - 1 giờ 25 phút) x 3 \n = (5 giờ 74 phút - 1 giờ 25 phút) x 3 \n = 4 giờ 49 phút x 3 = 12 giờ 147 phút \n Lại có: 12 giờ 147 phút = 12 giờ + 120 phút + 27 phút = 12 giờ + 2 giờ + 27 phút \n = 14 giờ 27 phút \n Vậy: (2 giờ 16 phút + 3 giờ 58 phút - 1 giờ 25 phút) x 3 = 14 giờ 27 phút \n Nên các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt từ trái sang phải là: 14; 27"}]}, {"id": "9b0116fdfdb84e35c3e06e6f2734c997", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-nhan-so-do-thoi-gian-voi-mot-so-co-dap-an/66676", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Nhân số đo thời gian với một số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n (11 giờ 30 phút + 3 giờ 38 phút) x 2 = … giờ … phút", "choices": [], "explanation": "(11 giờ 30 phút + 3 giờ 38 phút) x 2 = 14 giờ 68 phút x 2 = 28 giờ 136 phút \n Lại có: 28 giờ 136 phút = 28 giờ + 120 phút + 16 phút \n = 28 giờ + 2 giờ + 16 phút = 30 giờ 16 phút \n Vậy: (11 giờ 30 phút + 3 giờ 38 phút) x 2 = 30 giờ 16 phút \n Nên số cần điền vào chỗ chấm lần lượt từ trái sang phải là: 30;16"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một người thợ làm xong 1 cái bàn trong 2 giờ 25 phút. Vậy người thợ đó muốn làm 5 cái bàn như thế thì cần … giờ … phút.", "choices": [], "explanation": "Thời gian để làm xong 5 cái bàn là: \n 2 giờ 25 phút x 5 = 10 giờ 125 phút \n Đổi: 125 phút = 2 giờ 5 phút \n Vậy: 2 giờ 25 phút x 5 = 12 giờ 5 phút \n Đáp số: 12 giờ 5 phút"}, {"question": "Câu 3:", "choices": [], "explanation": "Vậy: 3 giờ 25 phút x 4 = 13 giờ 40 phút \n Nên số cần điền vào chỗ chấm lần lượt từ trái sang phải là: 13; 40"}, {"question": "Câu 4:", "choices": [], "explanation": "Vậy: 5 giờ 20 phút x 5 = 26 giờ 40 phút \n Nên số cần điền vào chỗ chấm lần lượt từ trái sang phải là: 26; 40"}, {"question": "Câu 5:", "choices": [], "explanation": "Vậy: 2 giờ 10 phút x 5 = 10 giờ 50 phút"}]}, {"id": "29a8566a95a532e542fb4bb56c7d9f10", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-chia-mot-so-thap-phan-cho-10-100-1000-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, ... có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Muốn chia một số thập phân cho 10 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái bao nhiêu chữ số?", "choices": ["A. M ột chữ số", "B. H ai chữ số", "C. B a chữ số", "D. B ốn chữ số"], "explanation": "Đáp án A \n Một chữ số"}, {"question": "Câu 2: \n \n Muốn chia một số thập phân cho 100 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái bao nhiêu chữ số?", "choices": ["A. M ột chữ số", "B. H ai chữ số", "C. B a chữ số", "D. B ốn chữ số"], "explanation": "Đáp án B \n Hai chữ số"}, {"question": "Câu 3: \n \n Muốn chia một số thập phân cho 1000 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái bao nhiêu chữ số?", "choices": ["A. M ột chữ số", "B. H ai chữ số", "C. B a chữ số", "D. B ốn chữ số"], "explanation": "Đáp án C \n Ba chữ số"}, {"question": "Câu 4: \n \n Khi chia một số thập phân cho 10, 100, 1000 ta được kết quả bằng với việc nhân số thập phân đó với 0,1; 0,01; 0,001. \n Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án A \n Đúng"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm trong phát biểu dưới đây: \n Muốn chia một số thập phân cho 10, 100, 1000 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba, chữ số. Khi dời dấu phẩy sang trái mà không đủ chữ số, ta thấy thiếu bao nhiêu chữ số thì thêm vào đó bấy nhiêu ....", "choices": ["A. C hữ số 0", "B. C hữ số 1", "C. C hữ số 2", "D. D ấu phẩy"], "explanation": "Đáp án A \n Chữ số 0"}]}, {"id": "fcf148da78778abcf247bbb0db51c755", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-nhan-mot-so-thap-phan-voi-mot-so-thap-phan-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Nhân một số thập phân với một số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Bạn Hương phát hiểu như sau: \n Muốn nhân một số thập phân với một số tự nhiên ta làm như sau: \n - Nhân như nhân các số tự nhiên. \n - Đếm xem trong phần thập phân của cả hai thừa số có bao nhiêu chữ số rồi dùng dấu phẩy tách ở tích ra bấy nhiêu chữ số kể từ phải sang trái. \n Theo em bạn Hương phát biểu đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án A \n Đúng"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phát biểu sau đây thuộc tính chất nào của phép nhân? \n Khi đổi chỗ hai thừa số của một tích thì tích không thay đổi.", "choices": ["A. Tính chất giao hoán", "B. Tính chất kết hợp"], "explanation": "Đáp án A \n Tính chất giao hoán"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phát biểu sau đây thuộc tính chất nào của phép nhân? \n Khi nhân một tích hai số với số thứ ba ta có thể nhân số thứ nhất với tích của hai số còn lại.", "choices": ["A. Tính chất giao hoán", "B. Tính chất kết hợp"], "explanation": "Đáp án B \n Tính chất kết hợp"}, {"question": "Câu 4: \n \n Khi nhân một số thập phân với 0,1 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái bao nhiêu chữ số?", "choices": ["A. M ột chữ số", "B. H ai chữ số", "C. B a chữ số", "D. B ốn chữ số"], "explanation": "Đáp án A \n Một chữ số"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khi nhân một số thập phân với 0,01 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái bao nhiêu chữ số?", "choices": ["A. M ột chữ số", "B. H ai chữ số", "C. B a chữ số", "D. B ốn chữ số"], "explanation": "Đáp án B \n Hai chữ số"}]}, {"id": "b023935cabd562de6b35cbec42b801d2", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-chia-mot-so-thap-phan-cho-mot-so-tu-nhien-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Chia một số thập phân cho một số tự nhiên có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chọn đáp án phù hợp để điền vào chỗ chấm trong phát biểu sau đây: \n Muốn chia một số thập phân cho một số tự nhiên ta làm như sau: \n - Chia ......... của số bị chia cho số chia. \n - Viết dấu phẩy vào bên phải thương đã tìm được trước khi lấy chữ số đầu tiên ở phần thập phân của số bị chia để tiếp tục thực hiện phép chia. \n - Tiếp tục chia với từng chữ số ở phần thập phân của số bị chia", "choices": ["A. phần nguyên", "B. phần thập phân"], "explanation": "Đáp án A \n phần nguyên"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chọn đáp án phù hợp để điền vào chỗ chấm trong phát biểu sau đây: \n Muốn chia một số thập phân cho một số tự nhiên ta làm như sau: \n - Chia phần nguyên của số bị chia cho số chia. \n - Viết dấu phẩy vào ......... thương đã tìm được trước khi lấy chữ số đầu tiên ở phần thập phân của số bị chia để tiếp tục thực hiện phép chia. \n - Tiếp tục chia với từng chữ số ở phần thập phân của số bị chia", "choices": ["A. bên trái", "B. bên phải"], "explanation": "Đáp án B \n bên phải"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chọn đáp án phù hợp để điền vào chỗ chấm trong phát biểu sau đây: \n Muốn chia một số thập phân cho một số tự nhiên ta làm như sau: \n - Chia phần nguyên của số bị chia cho số chia. \n - Viết dấu phẩy vào bên phải thương đã tìm được trước khi lấy chữ số đầu tiên ở phần thập phân của số bị chia để tiếp tục thực hiện phép chia. \n - Tiếp tục chia với từng chữ số ở .....", "choices": ["A. phần thập phân của số chia", "B. phần nguyên của số bị chia", "C. phần nguyên của số chia", "D. phần thập phân của số bị chia"], "explanation": "Đáp án D \n phần thập phân của số bị chia"}, {"question": "Câu 4: \n \n Khi chia số thập phân cho số tự nhiên mà còn dư, ta có thể chia tiếp bằng cách viết thêm chữ số 0 vào bên phải số dư rồi tiếp tục chia hay không?", "choices": ["A. Có thể", "B. Không thể"], "explanation": "Đáp án A \n Có thể"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khi chia số thập phân cho số tự nhiên mà còn dư, ta có thể chia tiếp bằng cách viết thêm chữ số 0 vào bên trái số dư rồi tiếp tục chia. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án B \n Sai"}]}, {"id": "14668bc0ede596c9290a5e28de1bfa94", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-chia-mot-so-tu-nhien-cho-mot-so-tu-nhien-ma-thuong-tim-duoc-la-mot-so-thap-phan", "title": "Trắc nghiệm lí thuyết Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân khi nào?", "choices": ["A. K hi đó là phép chia hết", "B. K hi đó là phép chia có dư"], "explanation": "Đáp án B \n Khi đó là phép chia có dư"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ chấm trong phát biểu dưới đây: \n Khi chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà còn dư, ta tiếp tục chia như sau: \n - Viết dấu phẩy vào bên phải số thương. \n - Viết thêm vào ..... một chữ số 0 rồi chia tiếp. \n - Nếu còn dư nữa, ta lại viết thêm vào bên phải số dư mới một chữ số 0 rồi tiếp tục chia, và có thể cứ làm như thế mãi.", "choices": ["A. bên phải số thương", "B. bên phải số chia", "C. bên trái số dư", "D. bên phải số dư"], "explanation": "Đáp án D \n bên phải số dư"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ chấm trong phát biểu dưới đây: \n Khi chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà còn dư, ta tiếp tục chia như sau: \n - Viết dấu phẩy vào ... số thương. \n - Viết thêm vào bên phải số dư một chữ số 0 rồi chia tiếp. \n - Nếu còn dư nữa, ta lại viết thêm vào bên phải số dư mới một chữ số 0 rồi tiếp tục chia, và có thể cứ làm như thế mãi.", "choices": ["A. bên phải", "B. bên trái"], "explanation": "Đáp án A \n bên phải"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ chấm trong phát biểu dưới đây: \n Với phép chia có số bị chia bé hơn số chia, thì ta chuyển số bị chia thành số thập phân bằng cách ........ vào bên phải số bị chia sau đó đặt tính chia như chia số thập phân cho số tự nhiên", "choices": ["A. viết thêm dấu phẩy", "B. viết thêm dấu phẩy và chữ số 0", "C. viết thêm dấu phẩy và chữ số 1", "D. viết thêm chữ số 0"], "explanation": "Đáp án B \n viết thêm dấu phẩy và chữ số 0"}, {"question": "Câu 5: \n \n Bạn Lan phát biểu như sau: \n Với phép chia có số bị chia bé hơn số chia, thì ta chuyển số chia thành số thập phân bằng cách viết thêm dấu phẩy và chữ số 0 vào bên phải số bị chia sau đó đặt tính chia như chia số thập phân cho số tự nhiên. \n Theo em, bạn Lan phát biểu đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án A \n Đúng"}]}, {"id": "abf255c1bb6f4db707385ffe21e3589a", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-chia-mot-so-tu-nhien-cho-mot-so-thap-phan-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Chia một số tự nhiên cho một số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Muốn chia một số tự nhiên cho một số thập phân ta làm thế nào?", "choices": ["A. Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần nguyên của số chia thì viết thêm vào bên phải số bị chia bấy nhiêu chữ số 0", "B. Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì viết thêm vào bên phải số bị chia bấy nhiêu chữ số 0 rồi tiếp tục chia bình thường", "C. Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì viết thêm vào bên phải số chia bấy nhiêu chữ số 0. Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia các số tự nhiên", "D. Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì viết thêm vào bên phải số bị chia bấy nhiêu chữ số 0. Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia các số tự nhiên"], "explanation": "Đáp án D \n Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì viết thêm vào bên phải số bị chia bấy nhiêu chữ số 0. Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia các số tự nhiên"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ chấm trong phát biểu sau đây: \n Muốn chia một số tự nhiên cho một số thập phân ta làm như sau: \n - Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở ..... thì viết thêm vào bên phải số bị chia bấy nhiêu chữ số 0. \n - Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia các số tự nhiên.", "choices": ["A. S ố bị chia", "B. S ố chia", "C. P hần nguyên của số chia", "D. P hần thập phân của số chia"], "explanation": "Đáp án D \n Phần thập phân của số chia"}, {"question": "Câu 3: \n \n Muốn chia một số tự nhiên cho 0,1 ta làm thế nào?", "choices": ["A. T hêm vào bên trái của số tự nhiên đó một chữ số 0", "B. T hêm vào bên phải của số tự nhiên đó một chữ số 1", "C. T hêm vào bên phải của số tự nhiên đó một chữ số 0", "D. T hêm vào bên trái của số tự nhiên đó một chữ số 1"], "explanation": "Đáp án C \n Thêm vào bên phải của số tự nhiên đó một chữ số 0"}, {"question": "Câu 4: \n \n Muốn chia một số tự nhiên cho 0,01 ta làm thế nào?", "choices": ["A. Muốn chia một số tự nhiên cho 0,01 ta chỉ việc thêm vào bên trái của số tự nhiên đó hai chữ số 0", "B. Muốn chia một số tự nhiên cho 0,01 ta chỉ việc thêm vào bên phải của số tự nhiên đó hai chữ số 0", "C. Muốn chia một số tự nhiên cho 0,01 ta chỉ việc thêm vào bên phải của số tự nhiên đó một chữ số 0", "D. Muốn chia một số tự nhiên cho 0,01 ta chỉ việc thêm vào bên phải của số tự nhiên đó ba chữ số 0"], "explanation": "Đáp án B \n Muốn chia một số tự nhiên cho 0,01 ta chỉ việc thêm vào bên phải của số tự nhiên đó hai chữ số 0"}, {"question": "Câu 5: \n \n Muốn chia một số tự nhiên cho 0,001 ta chỉ việc thêm vào bên phải của số tự nhiên đó ba chữ số 0. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án A \n Đúng"}]}, {"id": "419caba88445c20fc0817bd1920bac7a", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-luyen-tap-chung-ve-phep-nhan-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Luyện tập chung về phép nhân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n $ 27,49\\stackrel{+25,83}{\\to }\\mathrm{.....}\\stackrel{\\times 4}{\\to }\\mathrm{.....}$", "choices": [], "explanation": "Ta thực hiện tính từ trái qua phải được: \n 27,49 + 25,83 = 53,32 \n 53,32 x 4 = 213,28 \n Vậy các số cần điền vào chỗ chấm theo thứ tự từ trái qua phải lần lượt là: 53,32 ; 213,28"}, {"question": "Câu 2: \n \n $ 518,07\\stackrel{-219,17}{\\to }\\mathrm{.....}\\stackrel{+205,78}{\\to }\\mathrm{.....}$", "choices": [], "explanation": "Ta thực hiện tính từ trái qua phải được: \n 518,07 - 219,17 = 298,9 \n 298,9 + 205,78 = 504,68 \n Vậy các số cần điền vào chỗ chấm theo thứ tự từ trái qua phải lần lượt là: 298,9 ; 504,68"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm y, biết: \n 145,27 + y = 205,86", "choices": ["A. y = 60,58", "B. y = 60,59", "C. y = 60,68", "D. y = 60,69"], "explanation": "Đáp án B \n Ta có: \n 145,27 + y = 205,86 \n y = 205,86 - 145,27 \n y = 60,59 \n Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 60,59"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm y, biết: \n y : 6,2 = 17,32", "choices": ["A. y = 105,384", "B. y = 106,384", "C. y = 107,384", "D. y = 108,384"], "explanation": "Đáp án C \n Ta có: \n y : 6,2 = 17,32 \n y = 17,32 x 6,2 \n y = 107,384 \n Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 107,384"}, {"question": "Câu 5: \n \n 7,18 x 2 ? 14,7", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Đáp án B \n $ \\underset{14,36}{\\underset{⏟}{7,18\\times 2}}$ ? 14,7 \n Mà 14,36 < 14,7 \n Nên 7,18 x 2 < 14,7 \n Vậy ta chọn đáp án đúng là: <"}]}, {"id": "4205e696c6d6af1308be0321c0797c92", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-nhan-mot-so-thap-phan-voi-10-100-100", "title": "Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, ... có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Muốn nhân một số thập phân với 10 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải bao nhiêu chữ số?", "choices": ["A. M ột chữ số", "B. H ai chữ số", "C. B a chữ số", "D. B ốn chữ số"], "explanation": "Đáp án A \n Một chữ số"}, {"question": "Câu 2: \n \n Muốn nhân một số thập phân với 100 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải bao nhiêu chữ số?", "choices": ["A. M ột chữ số", "B. H ai chữ số", "C. B a chữ số", "D. B ốn chữ số"], "explanation": "Đáp án B \n Hai chữ số"}, {"question": "Câu 3: \n \n Muốn nhân một số thập phân với 1000 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải bao nhiêu chữ số?", "choices": ["A. M ột chữ số", "B. H ai chữ số", "C. B a chữ số", "D. B ốn chữ số"], "explanation": "Đáp án C \n Ba chữ số"}, {"question": "Câu 4: \n \n 0,28 x 10 = ?", "choices": ["A. 2,8", "B. 0,028", "C. 28", "D. 2,08"], "explanation": "Đáp án A \n 2,8"}, {"question": "Câu 5: \n \n 1,53 x 100 = ?", "choices": ["A. 15,3", "B. 1,53", "C. 153", "D. 0,153"], "explanation": "Đáp án C \n 153"}]}, {"id": "2808d17c98f17d4ca15fabe7ce32ca78", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-nhan-mot-so-thap-phan-voi-mot-so-tu-nhien-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Nhân một số thập phân với một số tự nhiên có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chọn đáp án để điền vào chỗ chấm trong quy tắc dưới đây: \n Muốn nhân một số thập phân với một số tự nhiên ta làm như sau: \n - Nhân như nhân các số tự nhiên. \n - Đếm xem trong phần thập phân của số thập phân có bao nhiêu chữ số rồi dùng dấu phẩy tách ở tích ra bấy nhiêu chữ số kể từ ......", "choices": ["A. p hải sang trái", "B. t rái sang phải"], "explanation": "Đáp án A \n phải sang trái"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chọn đáp án để điền vào chỗ chấm trong quy tắc dưới đây: \n Muốn nhân một số thập phân với một số tự nhiên ta làm như sau: \n - Nhân như nhân các ..... \n - Đếm xem trong phần thập phân của số thập phân có bao nhiêu chữ số rồi dùng dấu phẩy tách ở tích ra bấy nhiêu chữ số kể từ phải sang trái.", "choices": ["A. phân số", "B. số tự nhiên", "C. số thập phân"], "explanation": "Đáp án B \n số tự nhiên"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chọn đáp án để điền vào chỗ chấm trong quy tắc dưới đây: \n Muốn nhân một số thập phân với một số tự nhiên ta làm như sau: \n - Nhân như nhân các số tự nhiên. \n - Đếm xem trong...... của số thập phân có bao nhiêu chữ số rồi dùng dấu phẩy tách ở tích ra bấy nhiêu chữ số kể từ phải sang trái.", "choices": ["A. phần nguyên", "B. phần thập phân"], "explanation": "Đáp án B \n phần thập phân"}, {"question": "Câu 4: \n \n Bạn Linh phát biểu như sau: \n Muốn nhân một số thập phân với một số tự nhiên ta làm như sau: \n - Nhân như nhân các số tự nhiên. \n - Đếm xem số tự nhiên có bao nhiêu chữ số rồi dùng dấu phẩy tách ở tích ra bấy nhiêu chữ số kể từ phải sang trái. \n Theo em bạn Linh phát biểu đúng hay sai?", "choices": ["A. Đ úng", "B. S ai"], "explanation": "Đáp án B \n Sai"}, {"question": "Câu 5: \n \n Bạn Nga phát biểu như sau: \n Chọn đáp án để điền vào chỗ chấm trong quy tắc dưới đây: \n Muốn nhân một số thập phân với một số tự nhiên ta làm như sau: \n - Nhân như nhân các số tự nhiên. \n - Đếm xem trong phần thập phân của số thập phân có bao nhiêu chữ số rồi dùng dấu phẩy tách ở tích ra bấy nhiêu chữ số kể từ phải sang trái.", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án A \n Đúng"}]}, {"id": "821647491b7dc47bc11c397650b8339c", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-luyen-tap-chung-ve-phep-cong-va-phep-tru-hai-so-thap-phan-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Luyện tập chung về phép cộng và phép trừ hai số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1:", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n \n Thực hiện phép trừ như trừ các số tự nhiên. \n Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với dấu phẩy ở số bị trừ và số trừ. \n Vậy các đáp án cần điền vào chỗ chấm lần lượt từ trái qua phải là: 7 ; 1 ; 6 ; 3 ; 7"}, {"question": "Câu 2:", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n \n Thực hiện phép trừ như trừ các số tự nhiên. \n Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với dấu phẩy ở số bị trừ và số trừ. \n Vậy các đáp án cần điền vào chỗ chấm lần lượt từ trái qua phải là: 2 ; 5 ; 9 ; , ; 1 ; 1"}, {"question": "Câu 3:", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n \n Thực hiện phép trừ như trừ các số tự nhiên. \n Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với dấu phẩy ở số bị trừ và số trừ. \n Vậy các đáp án cần điền vào chỗ chấm lần lượt từ trái qua phải là: 4 ; 0 ; 5 ; , ; ; 0 ; 9"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm y, biết: \n 579,21 + y = 875,76", "choices": ["A. y = 296,54", "B. y = 296,55", "C. y = 297,54", "D. y = 297,55"], "explanation": "Đáp án B \n Ta có: \n 579,21 + y = 875,76 \n y = 875,76 - 579,21 \n y = 296,55 \n Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 296,55"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm y, biết: \n y - 7,2 = 52,6", "choices": ["A. y = 58,8", "B. y = 58,9", "C. y = 59,8", "D. y = 59,9"], "explanation": "Đáp án C \n Ta có: \n y - 7,2 = 52,6 \n y = 52,6 + 7,2 \n y = 59,8 \n Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 59,8"}]}, {"id": "03c0717b807885e205308eb9a07d47a5", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tru-hai-so-thap-phan-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Phép trừ hai số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khi đặt tính trừ hai số thập phân, ta viết số bị trừ dưới số trừ. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án B \n Sai"}, {"question": "Câu 2: \n \n Khi đặt tính trừ các số thập phân, viết dấu phẩy như thế nào?", "choices": ["A. Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các dấu phẩy của số bị trừ và số trừ", "B. Không cần viết dấu phẩy", "C. Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với dấu phẩy của số bị trừ", "D. Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với dấu phẩy của số trừ"], "explanation": "Đáp án A \n Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các dấu phẩy của số bị trừ và số trừ"}, {"question": "Câu 3: \n \n Khi thực hiện phép trừ hai số thập phân, nếu số chữ số ở phần thập phân của số bị trừ ít hơn số chữ số ở phần thập phân của số trừ thì ta có thể làm thế nào?", "choices": ["A. Có thể viết thêm một số thích hợp chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của số bị trừ rồi trừ như trừ các số tự nhiên", "B. Có thể viết thêm một số thích hợp chữ số 0 vào bên trái phần thập phân của số bị trừ rồi trừ như trừ các số tự nhiên", "C. Có thể viết thêm một số thích hợp chữ số 1 vào bên phải phần thập phân của số bị trừ rồi trừ như trừ các số tự nhiên", "D. Có thể viết thêm một số thích hợp chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của số trừ rồi trừ như trừ các số tự nhiên"], "explanation": "Đáp án A \n Có thể viết thêm một số thích hợp chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của số bị trừ rồi trừ như trừ các số tự nhiên"}, {"question": "Câu 4: \n \n Khi đặt tính 13, 5 - 2,15 ta thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của số nào?", "choices": ["A. 13,5", "B. 2,15"], "explanation": "Đáp án A \n 13,5"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khi đặt tính 21,2 - 14,06 ta thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của số nào?", "choices": ["A. 14,06", "B. 21,2"], "explanation": "Đáp án B \n 21,2"}]}, {"id": "72c804772edb6d8647b7e17eb9759f8b", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-viet-cac-so-do-do-dai-duoi-dang-so-thap-phan-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Các đơn vị đo độ dài được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:", "choices": ["A. km, hm, dam, m, dm, cm, mm", "B. mm, cm, dm, m, dam, hm, km", "C. km, dam, hm, m, dm, cm, mm", "D. mm, cm, dam, m, dm, hm, km"], "explanation": "Đáp án: B. mm, cm, dm, m, dam, hm, km"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hai đơn vị đo độ dài liền kề nhau hơn kém nhau 10 đơn vị. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án: B. Sai"}, {"question": "Câu 3: \n \n Sắp xếp lại các bước khi viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân: \n 1. Viết phân số hoặc hỗn số vừa tìm được thành số thập phân gọn nhất. \n 2. Viết số đo độ dài đã cho thành phân số thập phân hoặc hỗn số có phần phân số là phân số thập phân. \n 3. Xác định hai đơn vị đo độ dài đã cho là gì và tìm được mối liên hệ giữa chúng.", "choices": ["A. 3 – 2 – 1", "B. 1 – 2 – 3", "C. 3 – 1 – 2", "D. 1 – 3 – 2"], "explanation": "Đáp án: A. 3 – 2 – 1"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ chấm trong câu dưới đây: \n \"Trong bảng đơn vị đo độ dài, đơn vị bé bằng ... đơn vị lớn.\"", "choices": ["A. $ \\frac{1}{100}$", "B. 2 lần", "C. 10 lần", "D. $ \\frac{1}{10}$"], "explanation": "Đáp án: D. $ \\frac{1}{10}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đơn vị lớn hơn liền kề của đơn vị m là:", "choices": ["A. dm", "B. dam", "C. cm", "D. hm"], "explanation": "Đáp án: B. dam"}]}, {"id": "bef8a192415136706fac7bca68dd8e6e", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-viet-cac-so-do-khoi-luong-duoi-dang-so-thap-phan-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Các đơn vị đo khối lượng được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:", "choices": ["A. yến, tạ, tấn, kg, hg, dag, g", "B. g, dag, hg, kg, yến, tạ , tấn", "C. g, dag, hg, kg, tấn, tạ, yến", "D. tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g"], "explanation": "Đáp án: D. tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g"}, {"question": "Câu 2: \n \n Các đơn vị đo khối lượng được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:", "choices": ["A. tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g", "B. tấn, tạ, yến, g, hg, dag, kg", "C. g, dag, hg, kg, yến, tạ, tấn", "D. g, hg, kg, dag, yến, tạ, tấn"], "explanation": "Đáp án: C. g, dag, hg, kg, yến, tạ, tấn"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong bảng đơn vị đo khối lượng, hai đơn vị đo liền nhau hơn kém nhau mấy lần?", "choices": ["A. 10 lần", "B. 100 lần", "C. 0,1 lần", "D. 2 lần"], "explanation": "Đáp án: A. 10 lần"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong bảng đơn vị đo khối lượng, đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé hơn liền kề?", "choices": ["A. 0,1 lần", "B. 10 lần", "C. 2 lần", "D. 100 lần"], "explanation": "Đáp án: B. 10 lần"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong bảng đơn vị đo khối lượng, đơn vị bé bằng $ \\frac{1}{100}$ đơn vị lớn. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án: B. Sai"}]}, {"id": "7f108c1d70ba88b82b6e6ad22dc7e2a9", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-luyen-tap-chung-ve-so-thap-phan-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Luyện tập chung về số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết số đo sau dưới dạng số thập phân (gọn nhất). \n 41yến 32dag = … yến", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết số đo khối lượng sau dưới dạng số thập phân (gọn nhất). \n 8kg = … yến", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thập phân 547,609 đọc là: Năm trăm bốn mươi bảy phẩy sáu trăm linh chín \n Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Đáp án: Đúng."}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thập phân 46,382 đọc là: Bốn mươi sáu phẩy ba trăm hai tám \n Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Đáp án: Sai"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của số thập phân sau để phần thập phân có 4 chữ số. \n 384,05 =…", "choices": [], "explanation": "Ta có 384,05 = 384,0500 \n Vậy đáp án cần điền là 384,0500"}]}, {"id": "fb5abd6128c51eb0a0826e008ccf961b", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-phep-cong-hai-so-thap-phan-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Phép cộng hai số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1:", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n \n Thực hiện phép cộng như cộng các số tự nhiên. \n Viết dấu phẩy ở tổng thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng. \n Vậy các đáp án cần điền vào chỗ chấm lần lượt là: 3 , 4 , 7"}, {"question": "Câu 2:", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n \n Thực hiện phép cộng như cộng các số tự nhiên. \n Viết dấu phẩy ở tổng thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng. \n Vậy các đáp án cần điền vào chỗ chấm lần lượt là: 3 , 4 , 9"}, {"question": "Câu 3:", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n \n Thực hiện phép cộng như cộng các số tự nhiên. \n Viết dấu phẩy ở tổng thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng. \n Vậy các đáp án cần điền vào chỗ chấm lần lượt là: 4 ; 5 ; , ; 5"}, {"question": "Câu 4:", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n \n Thực hiện phép cộng như cộng các số tự nhiên. \n Viết dấu phẩy ở tổng thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng. \n Vậy các đáp án cần điền vào chỗ chấm lần lượt là: 6 ; 6 ; , ; 3"}, {"question": "Câu 5: \n \n 36,8 + 24,7 ? 24,7 + 36,8", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Đáp án C \n Vì phép cộng các số thập phân có tính chất giao hoán nên khi đổi chỗ hai số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi. \n Nên 36,8 + 24,7 = 24,7 + 36,8 \n Vậy ta chọn đáp án đúng là: \" = \""}]}, {"id": "4d1f13f2d0eb43bdd03a32e1206ed56a", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-viet-cac-so-do-dien-tich-duoi-dang-so-thap-phan-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Bạn Quỳnh nói: \" Mỗi đơn vị đo diện tích sẽ bằng $ \\frac{1}{100}$ đơn vị bé hơn liền nó.\" \n Bạn An nói:\" Mỗi đơn vị đo diện tích sẽ bằng 0,01 đơn vị liền sau nó.\" \n Theo em bạn nào nói đúng?", "choices": ["A. Bạn Quỳnh", "B. Bạn An", "C. Hai bạn đều nói sai", "D. Hai bạn đều nói đúng"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Bạn Quỳnh nói: \" Hai đơn vị đo diện tích liền nhau hơn, kém nhau 100 lần.\" \n Bạn An nói:\" Hai đơn vị đo diện tích liền nhau hơn, kém nhau 100 đơn vị.\" \n Theo em bạn nào nói đúng?", "choices": ["A. Bạn Quỳnh", "B. Bạn An", "C. Hai bạn đều nói sai", "D. Hai bạn đều nói đúng"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n $ 5c{m}^{2}4m{m}^{2}=...m{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n $ 8da{m}^{2}7d{m}^{2}=...d{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết số đo diện tích sau dưới dạng phân số thập phân: \n $ 25{m}^{2}=?da{m}^{2}$", "choices": ["A. $ \\frac{5}{100}$", "B. $ \\frac{25}{100}$", "C. $ \\frac{25}{1000}$", "D. $ \\frac{5}{200}$"], "explanation": ""}]}, {"id": "ea216cdd62144ec7ccea912a58f2d04e", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-luyen-tap-chung-ve-phep-nhan-co-dap-an/66568", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Luyện tập chung về phép nhân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 0,859 m x 7 + 31,24 cm x 2,8 = …", "choices": ["A. 685,772 cm", "B. 686,772 cm", "C. 687,772 cm", "D. 688,772 cm"], "explanation": "Đáp án D \n Ta có: \n 0,859 m x 7 + 31,24 cm x 2,8 \n = 85,9 cm x 7 + 31,24 cm x 2,8 \n = 601,3 cm + 87,472 cm \n = 688,772 cm \n Vậy ta chọn đáp án đúng là: 688,772 cm"}, {"question": "Câu 2: \n \n $ 605,72\\stackrel{-418,79}{\\to }\\mathrm{.....}\\stackrel{\\times 12,5}{\\to }\\mathrm{.....}$", "choices": [], "explanation": "Tính từ trái sang phải ta được: \n 605,72 - 418,79 = 186,93 \n 186,93 x 12,5 = 2336,625 \n Vậy các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt là: 186,93 ; 2336,625"}, {"question": "Câu 3: \n \n $ 513,42\\stackrel{+214,56}{\\to }\\mathrm{.....}\\stackrel{\\times 8,4}{\\to }\\mathrm{.....}$", "choices": [], "explanation": "Tính từ trái sang phải ta được: \n 513,42 + 214,56 = 727,98 \n 727,98 x 8,4 = 6115,032 \n Vậy các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt là: 727,98 ; 6115,032"}, {"question": "Câu 4: \n \n $ 85,73\\stackrel{\\times 2,92}{\\to }\\mathrm{.....}\\stackrel{-138,45}{\\to }\\mathrm{.....}$", "choices": [], "explanation": "Tính từ trái sang phải ta được: \n 85,73 x 2,92 = 250,3316 \n 250,3316 - 138,415 = 111,9166 \n Vậy các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt là: 250,3316 ; 111,9166"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trung bình cộng của ba số là 78,56. Biết số thứ nhất là 56,43, số thứ hai hơn số thứ nhất 4,87 đơn vị. Tìm số thứ ba.", "choices": ["A. 117,65", "B. 117,75", "C. 117,85", "D. 117,95"], "explanation": "Đáp án D \n Tổng của ba số là: \n 78,56 x 3 = 235,68 \n Số thứ hai là: \n 56,43 + 4,87 = 61,3 \n Số thứ ba là: \n 235,68 - (56,43 + 61,3) = 117,95 \n Đáp số: 117,95"}]}, {"id": "d81d2d2c95774586a553d790c2815356", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-so-thap-phan-bang-nhau-so-sanh-hai-so-thap-phan-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \"Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì được một số thập phân ..........\"", "choices": ["A. lớn hơn", "B. nhỏ hơn", "C. bằng nó"], "explanation": "Đáp án: C. bằng nó"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phát biểu nào dưới đây đúng nhất?", "choices": ["A. Mỗi số tự nhiên a đều có thể viết thành số thập phân với phần thập phân là những chữ số 0", "B. Mỗi số tự nhiên a đều có thể viết thành số thập phân với phần thập phân là những chữ số 1", "C. Mỗi số tự nhiên a đều có thể viết thành số thập phân với phần nguyên là những chữ số 0", "D. Mỗi số tự nhiên a đều có thể viết thành số thập phân với phần nguyên là những chữ số 1"], "explanation": "Đáp án: A. Mỗi số tự nhiên a đều có thể viết thành số thập phân với phần thập phân là những chữ số 0."}, {"question": "Câu 3: \n \n Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được:", "choices": ["A. một số tự nhiên lớn hơn nó", "B. một số thập phân lớn hơn nó", "C. một số thập phân nhỏ hơn nó", "D. một số thập phân bằng nó"], "explanation": "Đáp án: D. một số thập phân bằng nó."}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thập phân nào dưới đây được viết ở dạng gọn nhất?", "choices": ["A. 4,50", "B. 0,30", "C. 3,1", "D. 1,090"], "explanation": "Đáp án: C. 3,1"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thập phân nào dưới đây được viết ở dạng gọn nhất?", "choices": ["A. 20,2", "B. 3,040", "C. 2,020", "D. 0,200"], "explanation": "Đáp án: A. 20,2"}]}, {"id": "11def5d3c24d59c8675fb2f7faa77846", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-chia-mot-so-thap-phan-cho-mot-so-tu-nhien-co-dap-an/66573", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Chia một số thập phân cho một số tự nhiên có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tìm y, biết: \n y x 17 = 391 x 0,1", "choices": ["A. y = 3,2", "B. y = 23", "C. y = 2,3", "D. y = 39,1"], "explanation": "Đáp án C \n Ta có: \n y x 17 = 391 x 0,1 \n y x 17 = 39,1 \n y = 39,1 : 17 \n y = 2,3 \n Vậy đáp án đúng là y = 2,3"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm y, biết: \n y x 26 = 0,624 x 100", "choices": ["A. y = 0,24", "B. y = 24", "C. y = 2,4", "D. y = 62,4"], "explanation": "Đáp án C \n Ta có: \n y x 26 = 0,624 x 100 \n y x 26 = 62,4 \n y = 62,4 : 26 \n y = 2,4 \n Vậy đáp án đúng là y = 2,4"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm số trung bình cộng của 24,4 ; 10,5 ; 35,7 ; 21,6 và 4,2. \n Vậy số trung bình cộng của các số trên là … \n (Ghi chú: viết đáp án ở dạng gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Ta thấy có tất cả 5 số \n Vậy số trung bình cộng của các số trên là: \n (24,4 + 10,5 + 35,7 + 21,6 + 4,2) : 5 = 19,28 \n Do đó ta điền 19,28 vào chỗ chấm"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm số trung bình cộng của 11,2 ; 11,4 ; 21,4 ; 12,6 và 10,5 \n Vậy số trung bình cộng của các số trên là … \n (Ghi chú: viết đáp án ở dạng gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Ta thấy có tất cả 5 số \n Vậy số trung bình cộng của các số trên là: \n (11,2 + 11,4 + 21,4 + 12,6 + 10,5) : 5 = 13,42 \n Do đó ta điền 13,42 vào chỗ chấm"}, {"question": "Câu 5: \n \n 748,6 : 38 = … \n (Ghi chú: viết đáp án ở dạng gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Đặt tính và thực hiện tính như sau: \n \n Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 19,7"}]}, {"id": "0357c92ebcee607fa92dce1e5f811c21", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-luyen-tap-chung-ve-phep-nhan-co-dap-an/66567", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Luyện tập chung về phép nhân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Một người thợ dệt ngày thứ nhất dệt được 35,8 m vải, ngày thứ hai dệt được nhiều hơn ngày thứ nhất 3,2 m vải và dệt được ít hơn ngày thứ ba 2,5m vải. Hỏi cả ba ngày người đó dệt được tất cả bao nhiêu mét vải?", "choices": ["A. 115,3 m", "B. 116,3 m", "C. 115,4 m", "D. 116,4 m"], "explanation": "Đáp án B \n Ngày thứ hai người đó dệt được số mét vải là: \n 35,8 + 3,2 = 39 ( m ) \n Ngày thứ ba người đó dệt được số mét vải là: \n 39 + 2,5 = 41,5 ( m ) \n Cả ba ngày người đó dệt được số mét vải là: \n 35,8 + 39 + 41,5 = 116,3 ( m ) \n Đáp số: 116,3 m"}, {"question": "Câu 2: \n \n 95,6 + 72,8 ? 47,9 + 65,3", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Đáp án A \n $ \\underset{168,4}{\\underset{⏟}{95,6+75,8}}?\\underset{113,2}{\\underset{⏟}{47,9+65,3}}$ \n Mà 168,4 > 113,2 \n Nên 95,6 + 72,8 > 47,9 + 65,3 \n Vậy ta chọn đáp án đúng là: >"}, {"question": "Câu 3: \n \n 25,78 + 42,79 - 18,54 = …", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n 25,78 + 42,79 - 18,54 \n = 68,57 - 18,54 \n = 50,03 \n Vậy số cần điền vào chỗ chấm là: 50,03"}, {"question": "Câu 4: \n \n 107,84 - 75,68 - 18,91 = …", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n 107,84 - 75,68 - 18,91 \n = 32,16 - 18,91 \n = 13,25 \n Vậy số cần điền vào chỗ chấm là: 13,25"}, {"question": "Câu 5: \n \n $ 27,49\\stackrel{\\times 5}{\\to }\\mathrm{.....}\\stackrel{+184,72}{\\to }\\mathrm{.....}$", "choices": [], "explanation": "Ta thực hiện tính từ trái qua phải được: \n 27,49 x 5 = 137,45 \n 137,45 + 184,72 = 322,17 \n Vậy các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt từ trái qua phải là: 137,45 ; 322,17"}]}, {"id": "fb2fd6e7afba89ce1f75bb51d8986532", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-nhan-mot-so-thap-phan-voi-10-100-100/66558", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, ... có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 7,81 x 30 = 234,3. Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Ta đặt tính và tính: \n Có hai chữ số sau dấu phẩy. \n Hạ 0 xuống hàng đơn vị của tích. \n 3 nhân 781 bằng 2343. \n Thừa số thứ nhất có 2 số sau dấu phẩy nên tích có hai số sau dấu phẩy. \n \n Ta chọn đáp án: \" Đúng \". Vậy 7,81 x 30 = 234,30 hay 7,81 x 30 = 234,3"}, {"question": "Câu 2: \n \n 8,72 x 80 = 696,6. Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Ta đặt tính và tính: \n Có hai chữ số sau dấu phẩy. \n Hạ 0 xuống hàng đơn vị của tích. \n nhân 872 bằng 6976. \n Thừa số thứ nhất có 2 số sau dấu phẩy nên tích có hai số sau dấu phẩy. \n \n Vậy 8,72 x 80 = 697,60 hay 8,72 x 80 = 697,6 \n Ta chọn đáp án: \" Sai \"."}, {"question": "Câu 3: \n \n $ 75,93\\stackrel{\\times 8}{\\to }\\mathrm{.....}\\stackrel{\\times 100}{\\to }\\mathrm{.....}$", "choices": [], "explanation": "Ta tính từ trái qua phải được: \n 75,93 x 8 = 607,44 \n 607,44 x 100 = 60744 \n Vậy các số cần điền vào chỗ chấm theo thứ tự từ trái qua phải là: 607,44 ; 60744"}, {"question": "Câu 4: \n \n $ 21,6\\stackrel{\\times 4}{\\to }\\mathrm{.....}\\stackrel{\\times 10}{\\to }\\mathrm{.....}$", "choices": [], "explanation": "Ta tính từ trái qua phải được: \n 21,6 x 4 = 86,4 \n 86,4 x 10 = 864 \n Vậy các số cần điền vào chỗ chấm theo thứ tự từ trái qua phải là: 86,4 ; 864"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm y, biết: \n y - 215 = 0,875 x 100", "choices": ["A. y = 302,5", "B. y = 303,5", "C. y = 302,6", "D. y = 303,6"], "explanation": "Đáp án A \n Ta có: \n y - 215 = 0,875 x 100 \n y - 215 = 87,5 \n y = 87,5 + 215 \n y = 302,5 \n Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 302,5"}]}, {"id": "ac7f5736f6993e7ddd769d1f7be79428", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-nhan-mot-so-thap-phan-voi-10-100-100/66559", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, ... có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 5,319 x 125 + 5,319 x 875 = …", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n 5,319 x 125 + 5,319 x 875 \n = 5,319 x ( 125 + 875 ) \n = 5,319 x 1000 \n = 5319 \n Vậy số cần điền vào chỗ chấm là: 5319"}, {"question": "Câu 2: \n \n 327,65 x 125 - 327,65 x 25 = …", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n 327,65 x 125 - 327,65 x 25 \n = 327,65 x ( 125 - 25 ) \n = 327,65 x 100 \n = 32765 \n Vậy số cần điền vào chỗ chấm là: 32765"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm y, biết: 8 x y = 2,544 x 1000", "choices": ["A. y = 315", "B. y = 316", "C. y = 317", "D. y = 318"], "explanation": "Đáp án D \n Ta có: \n 8 x y = 2,544 x 1000 \n 8 x y = 2544 \n y = 2544 : 8 \n y = 318 \n Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 318"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm y, biết: \n y x 5 = 37,85 x 100", "choices": ["A. y = 755", "B. y = 756", "C. y = 757", "D. y = 758"], "explanation": "Đáp án C \n Ta có: \n y x 5 = 37,85 x 100 \n y x 5 = 3785 \n y = 3785 : 5 \n y = 757 \n Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 757"}, {"question": "Câu 5: \n \n $ 35,5\\stackrel{\\times 8}{\\to }\\mathrm{.....}\\stackrel{\\times 100}{\\to }\\mathrm{.....}$", "choices": [], "explanation": "Ta tính theo thứ tự từ trái qua phải được: \n 35,6 x 8 = 284,8 \n 284,8 x 100 = 28480 \n Vậy các số cần điền vào chỗ chấm theo thứ tự từ trái qua phải là: 284,8; 28480"}]}, {"id": "a27f9f0d4c9403982c7abbf95e7e840d", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-nhan-mot-so-thap-phan-voi-10-100-100/66557", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, ... có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 7,84 x 100 = …", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n 7,84 x 100 = 784 \n Vậy số cần điền vào chỗ chấm là: 784"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính nhẩm: \n 59,63 x 100 = …", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n 59,63 x 100 = 5963 \n Vậy số cần điền vào chỗ chấm là: 5963"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính nhẩm: \n 5,39 x 100 = …", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n 5,39 x 100 = 539 \n Vậy số cần điền vào chỗ chấm là: 539"}, {"question": "Câu 4: \n \n 13,846 m = … dm", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n 13,846 x 10 = 138,46 \n Nên 13,846 m = 138,46 dm \n Vậy số cần điền vào chỗ chấm là: 138,46"}, {"question": "Câu 5: \n \n 7,62 m = … cm", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n 7,62 x 100 = 762 \n Nên 7,62 m = 762 cm \n Vậy số cần điền vào chỗ chấm là: 762"}]}, {"id": "64e58216306773bf006ee15250d04828", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-chia-mot-so-tu-nhien-cho-mot-so-thap-phan-co-dap-an/66588", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Chia một số tự nhiên cho một số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống: 1178 : 15,5 … 1161 : 13,5", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ \\underset{76}{\\underset{⏟}{1178:15,5}}\\dots \\underset{86}{\\underset{⏟}{1161:13,5}}$ Mà 76 < 86 Nên 1178 : 15,5 < 1161 : 13,5 Vậy ta điền dấu < vào chỗ chấm"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống: 117 : 3,25 .. 931 : 24,5", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ \\underset{36}{\\underset{⏟}{117:3,25}}\\dots \\underset{38}{\\underset{⏟}{931:24,5}}$ Mà 36 < 38 Nên 117 : 3,25 < 931 : 24,5 Vậy ta điền dấu < vào chỗ chấm"}, {"question": "Câu 3: \n \n 60 : 0,25 = … \n (ghi chú: viết đáp án ở dạng gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Đặt tính và thực hiện phép chia như sau: \n Ta thấy phần thập phân của số 0,25 có hai chữ số \n Viết thêm hai chữ số 0 vào bên phải số 60 được 6000 \n Bỏ dấu phẩy ở số 0,25 được 25 \n Thực hiện phép chia 6000 : 25 \n \n Vậy số cần điền là 240"}, {"question": "Câu 4: \n \n 357 : 2,5 = … \n (ghi chú: viết đáp án ở dạng gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Đặt tính và thực hiện phép chia như sau: \n Ta thấy phần thập phân của số 2,5 có một chữ số \n Viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số 357 được 3570 \n Bỏ dấu phẩy ở số 2,5 được 25 \n Thực hiện phép chia 3570 : 25 \n \n Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 142,8"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm y, biết: \n y x (1 + 0,5) = 12", "choices": ["A. y = 0,08", "B. y = 0,8", "C. y = 8", "D. y = 80"], "explanation": "Đáp án C \n Thực hiện phép tính ở trong ngoặc đơn trước, ta có: \n y x (1 + 0,5) = 12 \n y x 1,5 = 12 \n y = 12 : 1,5 \n y = 8 \n Vậy đáp án đúng là y = 8"}]}, {"id": "fb4afe9e1aea01732078539ab2bc8ab8", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-chia-mot-so-tu-nhien-cho-mot-so-thap-phan-co-dap-an/66587", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Chia một số tự nhiên cho một số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 2,6 nhân với bao nhiêu thì bằng 39?", "choices": ["A. 1,05", "B. 0,15", "C. 1,5", "D. 15"], "explanation": "Đáp án D \n Theo bài ra ta có phép tính sau: \n 2,6 x ? = 39 \n Ta thấy số cần tìm là thừa số chưa biết trong phép nhân có tích là 39, \n thừa số thứ nhất là 2,6 \n Ta có 39 : 2,6 = 15 \n Vậy số cần tìm là 15"}, {"question": "Câu 2: \n \n 6,8 nhân với bao nhiêu thì bằng 238?", "choices": ["A. 53", "B. 0,35", "C. 35", "D. 3,5"], "explanation": "Đáp án C \n Theo bài ra ta có phép tính sau: \n 6,8 x ? = 238 \n Ta thấy số cần tìm là thừa số chưa biết trong phép nhân có tích là 238, thừa số thứ nhất là 6,8 \n Ta có 238 : 6,8 = 35 \n Vậy số cần tìm là 35"}, {"question": "Câu 3: \n \n 75 : 2,5 = …", "choices": [], "explanation": "Đặt tính và thực hiện phép chia như sau: \n Ta thấy phần thập phân của số 2,5 có một chữ số \n Viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số 75 được 750 \n Bỏ dấu phẩy ở số 2,5 được 25 \n Thực hiện phép chia 750 : 25 \n \n Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 30"}, {"question": "Câu 4: \n \n 25 : 1,25 = ...", "choices": [], "explanation": "Đặt tính và thực hiện phép chia như sau: \n Ta thấy phần thập phân của số 1,25 có hai chữ số \n Viết thêm hai chữ số 0 vào bên phải số 25 được 2500 \n Bỏ dấu phẩy ở số 1,25 được 125 \n Thực hiện phép chia 2500 : 125 \n \n Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 20"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khi thực phép tính 45 : 1,5 ta bỏ dấu phẩy ở số chia thì phải thêm vào bên phải số bị chia bao nhiêu chữ số 0?", "choices": ["A. Một chữ số 0", "B. Hai chữ số 0", "C. Ba chữ số 0", "D. Bốn chữ số 0"], "explanation": "Đáp án A \n Trong phép tính 45 : 1,5 ta thấy: \n + phần thập phân của số 1,5 có một chữ số \n + viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số 45 được 450 \n + bỏ dấu phẩy ở số 1,5 được 15 \n Vậy ta thêm vào bên phải số bị chia một chữ số 0"}]}, {"id": "4949bd6466a71bef9374f4e8bf6dd2e9", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-hang-cua-so-thap-phan-doc-viet-so-thap-phan-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần nguyên của số thập phân gồm:", "choices": ["A. hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,...", "B. hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm,...", "C. hàng đơn vị, hàng phần trăm, hàng phần nghìn", "D. hàng đơn vị, hàng chục, hàng phần trăm"], "explanation": "Đáp án: B. hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm,..."}, {"question": "Câu 2: \n \n Phần thập phân của số thập phân gồm:", "choices": ["A. hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,...", "B. hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm,...", "C. hàng đơn vị, hàng phần trăm, hàng phần nghìn", "D. hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng đơn vị"], "explanation": "Đáp án: A. hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,..."}, {"question": "Câu 3: \n \n Mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn liền sau?", "choices": ["A. 0,1 đơn vị", "B. 0,01 đơn vị", "C. 10 đơn vị", "D. 100 đơn vị"], "explanation": "Đáp án: C. 10 đơn vị"}, {"question": "Câu 4: \n \n Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân. Đúng hay sai?", "choices": ["A. đúng", "B. sai"], "explanation": "Đáp án: A. đúng"}, {"question": "Câu 5: \n \n Phần nguyên của số 2,34 là:", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C . 4"], "explanation": "Đáp án: A. 2"}]}, {"id": "edf388b38e37e61eab069c375ec19861", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-mi-li-met-vuong-bang-don-vi-do-dien-tich-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Mi-li-mét vuông là:", "choices": ["A. diện tích của một hình vuông có cạnh dài 1mm", "B. độ dài của 1 đoạn thẳng", "C. diện tích của một hình chữ nhật có cạnh dài 1mm", "D. chiều dài một cạnh của hình vuông"], "explanation": "Đáp án đúng là: A. diện tích của một hình vuông có cạnh dài 1mm"}, {"question": "Câu 2: \n \n Mi-li-mét vuông được viết tắt là:", "choices": ["A. m 2", "B. mm 2", "C. m", "D. cm 2"], "explanation": "Đáp án đúng là: B. mm 2"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong bảng đơn vị đo diện tích, đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé?", "choices": ["A. 5 lần", "B. 10 lần", "C. 100 lần", "D . 1000 lần"], "explanation": "Đáp án đúng: C. 100 lần"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong bảng đơn vị đo diện tích, đơn vị bé bằng mấy phần đơn vị lớn?", "choices": ["A. $ \\frac{1}{10}$", "B. $ \\frac{1}{100}$", "C. $ \\frac{1}{1000}$"], "explanation": "Đáp án đúng là: B. $ \\frac{1}{100}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Các đơn vị đo diện tích được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:", "choices": ["A. mm 2 ; cm 2 ; dm 2 ; m 2 ; dam 2 ; hm 2 ; km 2", "B. mm 2 ; cm 2 ; dam 2 ; m 2 ; dm 2 ; hm 2 ; km 2", "C. hm 2 ; km 2 ; dm 2 ; m 2 ; cm 2 ; dam 2 ; mm 2", "D. km 2 ; hm 2 ; dam 2 ; m 2 ; dm 2 ; cm 2 ; mm 2"], "explanation": "Đáp án đúng là: D. km 2 ; hm 2 ; dam 2 ; m 2 ; dm 2 ; cm 2 ; mm 2"}]}, {"id": "349a9e80013a39c1e218ce425a9fa101", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-khai-niem-so-thap-phan-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Khái niệm số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Từ một phân số thập phân ta có thể viết thành một số thập phân. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án: A. Đúng"}, {"question": "Câu 2: \n \n Mỗi số thập phân gồm mấy phần?", "choices": ["A. 1 phần", "B. 2 phần", "C . 3 phần", "D. 4 phần"], "explanation": "Đáp án: B. 2 phần"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong mỗi số thập phân, những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc phần nào?", "choices": ["A. phần nguyên", "B. phần thập phân"], "explanation": "Đáp án: A. phần nguyên"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong mỗi số thập phân, những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần nào?", "choices": ["A. phần nguyên", "B. phần thập phân"], "explanation": "Đáp án: B. phần thập phân"}, {"question": "Câu 5: \n \n Làm thế nào để chuyển một phân số không phải là phân số thập phân sang số thập phân?", "choices": ["A. chuyển các phân số đó thành phân số tối giản", "B. chuyển các phân số đó thành phân số thập phân sau đó viết phân số thập phân vừa chuyển dưới dạng số thập phân", "C. chuyển các phân số đó thành phân số có mẫu số lớn hơn 100"], "explanation": "Đáp án: B. chuyển các phân số đó thành phân số thập phân sau đó viết phân số thập phân vừa chuyển dưới dạng số thập phân"}]}, {"id": "23864f8086291356c96ebf55a2b12c56", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-phep-cong-hai-so-thap-phan-co-dap-an/66599", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Phép cộng hai số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền các số thích hợp vào chỗ chấm ( dạng thu gọn nhất ). \n 27,95 + 45,6 + 3,81 + 2,74 = …", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n 27,95 + 45,6 + 3,81 + 2,74 \n = 73,55 + 3,81 + 2,74 \n = 77,36 + 2,74 \n = 80,1 \n Vậy số cần điền vào chỗ chấm là: 80,1"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền các số thích hợp vào chỗ chấm ( dạng thu gọn nhất ). \n ( 57,96 + 47,24 ) + 138,52 = …", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n ( 57,96 + 47,24 ) + 138,52 \n = 105,2 + 138,52 \n = 243,72 \n Vậy số cần điền vào chỗ chấm là: 243,72"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm y, biết: y + 317 x 3 = 1259,46 + 318,54", "choices": ["A. y = 625", "B. y = 626", "C. y = 627", "D. y = 628"], "explanation": "Đáp án C \n Ta có: \n y + 317 x 3 = 1259,46 + 318,54 \n y + 951 = 1578 \n y = 1578 - 951 \n y = 627 \n Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 627"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm y, biết: \n y - 1156 : 4 = 378,75 + 219,15", "choices": ["A. y = 885,8", "B. y = 885,9", "C. y = 886,8", "D. y = 886,9"], "explanation": "Đáp án D \n Ta có: \n y - 1156 : 4 = 378,75 + 219,15 \n y - 289 = 597,9 \n y = 597,9 + 289 \n y = 886,9 \n Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 886,9"}, {"question": "Câu 5: \n \n 37,42 + 19,84 + 7,81 ? 40,52 + 24,48", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Đáp án A \n Ta có: \n Vế trái: 37,42 + 19,84 + 7,81 = 57,26 + 7,81 = 65,07 \n Vế phải: 40,52 + 24,48 = 65 \n Mà 65,07 > 65 \n Nên 37,42 + 19,84 + 7,81 > 40,52 + 24,48 \n Vậy ta chọn đáp án đúng là: \" > \""}]}, {"id": "6636e44ce58711c5601ed50465ff4c0a", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-de-ca-met-vuong-hec-to-met-vuong-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài:", "choices": ["A. 1dam", "B. 1hm", "C. 1dm", "D. 1km"], "explanation": "Đáp án đúng là: A. 1dam"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đề-ca-mét vuông viết tắt là:", "choices": ["A. dm 2", "B. hm 2", "C. dem 2", "D. dam 2"], "explanation": "Đáp án đúng là: D. dam 2"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hình vuông 1dam 2 gồm:", "choices": ["A. 10 hình vuông 1m 2 .", "B. 100 hình vuông 1dm 2 .", "C. 100 hình vuông 1m 2 .", "D. 100 hình vuông 1dam 2 ."], "explanation": "Đáp án đúng là: C. 100 hình vuông 1m 2 ."}, {"question": "Câu 4: \n \n 1 dam 2 = ... m 2", "choices": ["A. 10", "B. 100", "C. $ \\frac{1}{100}$", "D. $ \\frac{1}{10}$"], "explanation": "Đáp án đúng là: B. 100"}, {"question": "Câu 5: \n \n Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài:", "choices": ["A. 1hm", "B. 10hm", "C. 1km", "D. 1m"], "explanation": "Đáp án đúng là: A. 1hm"}]}, {"id": "ef87a5066bdca00d8cf6a7ac81a00396", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-bang-don-vi-do-khoi-luong-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Bảng đơn vị đo khối lượng có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong bảng đơn vị đo khối lượng, hai đơn vị đo liền nhau hơn (kém) nhau bao nhiêu lần?", "choices": ["A. 10 lần", "B. 100 lần", "C. 5 lần", "D. Cả a và b đều đúng"], "explanation": "Đáp án đúng là: A. 10 lần"}, {"question": "Câu 2: \n \n Khi thực hiện phép tính có kèm theo các đơn vị đo khối lượng giống nhau, ta thực hiện các phép tính như tính các số tự nhiên. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án đúng là: A. Đúng"}, {"question": "Câu 3: \n \n Khi thực hiện phép tính có kèm theo các đơn vị đo khác nhau, ta làm thế nào?", "choices": ["A. Phải đổi về cùng một đơn vị đo sau đó thực hiện tính bình thường", "B. Thực hiện tính bình thường với các số đo"], "explanation": "Đáp án đúng là: A. Phải đổi về cùng một đơn vị đo sau đó thực hiện tính bình thường"}, {"question": "Câu 4: \n \n \"Khi nhân hoặc chia một đơn vị đo khối lượng với một số, ta nhân hoặc chia số đó với một số như cách thông thường, sau đó thêm .........vào kết quả.\"", "choices": ["A. kết quả", "B. dấu chia", "C. dấu nhân", "D. tên đơn vị"], "explanation": "Đáp án đúng là: D. tên đơn vị"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Khi so sánh các đơn vị đo khối lượng giống nhau, ta làm thế nào?", "choices": ["A. Đổi sang đơn vị đo khác nhau để so sánh", "B. so sánh tương tự như so sánh hai số tự nhiên"], "explanation": "Đáp án đúng là: B. so sánh tương tự như so sánh hai số tự nhiên"}]}, {"id": "c98ed03e2c405fd5b943586df9693175", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-on-tap-va-bo-sung-ve-giai-toan-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Ôn tập và bổ sung về giải toán có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tỉ số của 1 và 3 là:", "choices": ["A. 1 + 3", "B. $ \\frac{3}{1}$", "C. $ \\frac{1}{3}$", "D. 3 - 1"], "explanation": "Đáp án: C. $ \\frac{1}{3}$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Bài toán nào sau đây thuộc dạng toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó?", "choices": ["A. Tổng của hai số là 71 và hiệu hai số đó là 13. Tìm hai số đó", "B. Tìm hai số khi biết hiệu của hai số là 52 và tỉ số của hai số đó là $ \\frac{3}{7}$", "C. Tổng của hai số là 100 và hiệu hai số đó là 60. Tìm hai số đó", "D. Cho hai số có tổng là 63. Tìm hai số đó, biết rằng tỉ số của hai số là $ \\frac{4}{5}$"], "explanation": "Đáp án: D. Cho hai số có tổng là 63. Tìm hai số đó, biết rằng tỉ số của hai số là $ \\frac{4}{5}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Bài toán nào sau đây thuộc dạng toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó?", "choices": ["A. Tổng của hai số là 71 và hiệu hai số đó là 13. Tìm hai số đó", "B. Tìm hai số khi biết hiệu của hai số là 52 và tỉ số của hai số đó là $ \\frac{3}{7}$", "C. Tổng của hai số là 100 và hiệu hai số đó là 60. Tìm hai số đó", "D. Cho hai số có tổng là 63. Tìm hai số đó, biết rằng tỉ số của hai số là $ \\frac{4}{5}$"], "explanation": "Đáp án: B. Tìm hai số khi biết hiệu của hai số là 52 và tỉ số của hai số đó là $ \\frac{3}{7}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Với bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó, trước khi tìm giá trị một phần ta làm thế nào?", "choices": ["A. tìm tổng số phần bằng nhau", "B. tìm hiệu số phần bằng nhau", "C. tìm tỉ số của hai số", "D. Tìm số lớn và số bé"], "explanation": "Đáp án: A. tìm tổng số phần bằng nhau"}, {"question": "Câu 5: \n \n Với bài toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó, trước khi tìm giá trị một phần ta làm thế nào?", "choices": ["A. Tìm tổng số phần bằng nhau", "B. Tìm hiệu số phần bằng nhau", "C. Tìm tỉ số của hai số", "D. Tìm số lớn và số bé"], "explanation": "Đáp án: B. tìm hiệu số phần bằng nhau"}]}, {"id": "e037013146ca4679796de6bf6fdfd28b", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-viet-cac-so-do-dien-tich-duoi-dang-so-thap-phan-co-dap-an/66435", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Một mảnh đất hình vuông có độ dài cạnh là 9hm 17dam. Hãy tính diện tích mảnh đất đó theo đơn vị ki-lô-mét vuông. Diện tích mảnh đất là …km 2", "choices": [], "explanation": "Đổi 9hm 17dam = 107dam \n Diện tích mảnh đất đó là: \n 107 x 107 = 11 449 (dam 2 ) \n Đổi $ 11449da{m}^{2}=1,1449k{m}^{2}$ \n Đáp số: 1,1449km 2"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 28m 5dm, chiều rộng bằng $ \\frac{1}{4}$ chiều dài. Hãy tính diện tích mảnh đất đó theo dam 2 . Diện tích mảnh đất là … dam 2", "choices": [], "explanation": "Đổi 28m 5dm = 285dm \n Chiều rộng mảnh đất đó là: \n 285 : (1 + 4) = 57 (dm) \n Chiều dài mảnh đất đó là: \n 57 x 4 = 228 (dm) \n Diện tích mảnh đất đó là: \n 228 x 57 = 12 996(dm 2 ) \n Đổi 12996dm 2 = 1,2996dam 2 \n Đáp số: 1,2996 dam 2"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 32m 4dm, chiều rộng bằng $ \\frac{1}{3}$ chiều dài. Hãy tính diện tích mảnh đất đó theo m 2 . Diện tích mảnh đất là … m 2", "choices": [], "explanation": "Đổi 32m 4dm = 324dm \n Chiều rộng mảnh đất đó là: \n 324 : (1 + 3) = 81 (dm) \n Chiều dài mảnh đất đó là: \n 81 x 3 = 243 (dm) \n Diện tích mảnh đất đó là: \n 243 x 81 = 19 683(dm 2 ) \n Đổi 19683dm 2 =196,83m 2 \n Đáp số: 196,83 m 2"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 20m 4dm, chiều rộng bằng $ \\frac{1}{5}$ chiều dài. Hãy tính diện tích mảnh đất đó theo đơn vị dam 2 \n Diện tích mảnh đất là … dam 2 (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Đổi 20m4dm = 204dm \n Chiều rộng mảnh đất đó là: \n 204 : (1 + 5) = 34 (dm) \n Chiều dài mảnh đất đó là: \n 34 x 5 = 170 (dm) \n Diện tích mảnh đất đó là: \n 170 x 34 = 5 780 (dm 2 ) \n Đổi 5780dm 2 =0,578dam 2 \n Đáp số: 0,578 dam 2"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết số thích hợp vào ô trống sau: \n $ 108da{m}^{2}=...d{m}^{2}=...c{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "Theo bảng đơn vị đo diện tích ta có: \n $ 1da{m}^{2}=10000d{m}^{2}=1000000c{m}^{2}$ \n Nên $ 108da{m}^{2}=1080000d{m}^{2}=108000000c{m}^{2}$ \n Vậy các đáp án cần điền lần lượt là: 1 080 000; 108 000 000"}]}, {"id": "68b65eb25bfdab7e8287a89a7f156834", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-viet-cac-so-do-dien-tich-duoi-dang-so-thap-phan-co-dap-an/66436", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết số thích hợp vào ô trống sau: $ 485{m}^{2}=...da{m}^{2}...{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết số thích hợp vào ô trống sau: \n 7136m 2 = …dam 2 … m 2", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết số đo sau dưới dạng phân số (tối giản). \n 3208cm 2 = …m 2", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết số đo sau dưới dạng phân số (tối giản). \n 668hm 2 = … km 2", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết số đo sau dưới dạng hỗn số có phần phân số là phân số tối giản. \n $ 58945da{m}^{2}=?k{m}^{2}$", "choices": ["A. $ 5\\frac{1789}{20000}$", "B. $ 5\\frac{1789}{200}$", "C. $ 5\\frac{1789}{2000}$", "D. $ 5\\frac{8945}{10000}$"], "explanation": ""}]}, {"id": "bc6303f303b68fd81d5df9d28cd1edc5", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-luyen-tap-chung-ve-so-thap-phan-co-dap-an/66431", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Luyện tập chung về số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho số thập phân 12,65. Dịch chuyển dấu phẩy của số thập phân đó sang bên trái một hàng rồi đọc số thập phân đó.", "choices": ["A. Mười hai phẩy sáu mươi lăm", "B. Một phẩy hai trăm sáu mươi lăm", "C. Một trăm hai mươi sáu phẩy lăm", "D. Một nghìn hai trăm sáu mươi lăm"], "explanation": "Khi dịch chuyển dấu phẩy của số 12,65 sang bên trái một hàng ta được số 1,265 \n Số 1,265 đọc là: Một phẩy hai trăm sáu mươi lăm \n Vậy đáp án đúng là: Một phẩy hai trăm sáu mươi lăm \n Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thập phân gồm chín đơn vị và mười hai phần trăm viết là …", "choices": [], "explanation": "Số thập phân gồm chín đơn vị và mười phần trăm có phần nguyên là 9, phần thập phân là $ \\frac{12}{100}$ nên được viết là 9,12 \n Vậy đáp án cần điền là: 9,12"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho số thập phân 34,648. Dịch chuyển dấu phẩy của số thập phân đó sang bên phải hai hàng rồi đọc số thập phân đó.", "choices": ["A. Ba nghìn bốn trăm sáu mươi tư phẩy tám", "B. Ba trăm bốn mươi sáu phẩy bốn mươi tám", "C. Không phẩy ba mươi tư nghìn sáu trăm bốn mươi tám", "D. Ba phẩy bốn nghìn sáu trăm bốn mươi tám"], "explanation": "Khi dịch chuyển dấu phẩy của số 34,648 sang bên phải hai hàng ta được số 3464,8 \n Số 3464,8 đọc là: Ba nghìn bốn trăm sáu mươi tư phẩy tám \n Vậy đáp án đúng là: Ba nghìn bốn trăm sáu mươi tư phẩy tám \n Chọn A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho số thập phân 125,84. Dịch chuyển dấu phẩy của số thập phân đó sang bên trái một hàng rồi đọc số thập phân đó.", "choices": ["A. Mười hai phẩy năm trăm tám mươi tư", "B. Một trăm hai mươi lăm phẩy tám mươi tư", "C . Một nghìn hai trăm năm mươi tám phẩy bốn", "D. Mười hai nghìn năm trăm tám mươi tư"], "explanation": "Khi dịch chuyển dấu phẩy của số 125,84 sang bên trái một hàng ta được số 12,584 \n Số 12,584 đọc là: Mười hai phẩy năm trăm tám mươi tư \n Vậy đáp án đúng là: Mười hai phẩy năm trăm tám mươi tư \n Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết số đo sau dưới dạng số thập phân (gọn nhất). \n 426km 4m= … km", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "3b62c464ac7c750ad829ab08ea835ba5", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-phep-cong-hai-so-thap-phan-co-dap-an/66540", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Phép cộng hai số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1:", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n \n Thực hiện phép cộng như cộng các số tự nhiên. \n Viết dấu phẩy ở tổng thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng. \n Vậy các đáp án cần điền vào chỗ chấm lần lượt là: 3 , 3 , 2 , 9"}, {"question": "Câu 2:", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n \n Thực hiện phép cộng như cộng các số tự nhiên. \n Viết dấu phẩy ở tổng thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng. \n Vậy các đáp án cần điền vào chỗ chấm lần lượt là: 4 ; 3 ; , ; 7 ; 1"}, {"question": "Câu 3:", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n \n Thực hiện phép cộng như cộng các số tự nhiên. \n Viết dấu phẩy ở tổng thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng. \n Vậy các đáp án cần điền vào chỗ chấm lần lượt là: 4 ; 4 ; , ; 6 ; 7"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính bằng cách thuận tiện nhất: \n 4,84 + 35,48 + 9,16 = ( … + 9,16 ) = … + … = …", "choices": [], "explanation": "Áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân ta có: \n 4,84 + 35,48 + 9,16 \n = ( 4,84 + 9,16 ) + 35,48 \n = 14 + 35,48 \n = 49,48 \n Vậy các đáp án cần điền vào chỗ chấm lần lượt là: 4,84 ; 35,48 ; 14 ; 35,48 ; 49,48"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính bằng cách thuận tiện nhất: \n 37,32 + 28,36 + 21,68 = (37,32 + … ) + …= … + … = …", "choices": [], "explanation": "Áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân ta có: \n 37,32 + 28,36 + 21,68 \n = (37,32 + 21,68) + 28,36 \n = 59 + 28,36 \n = 87,36 \n Vậy các đáp án cần điền vào chỗ chấm lần lượt là: 21,68 ; 28,36 ; 59 ; 28,36 ; 87,36"}]}, {"id": "b6e61aaecdeab4934654538eb4bf9b6a", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-luyen-tap-chung-ve-so-thap-phan-co-dap-an/66430", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Luyện tập chung về số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị chữ số 4 trong số thập phân 2,408 là $ \\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "Chữ số 4 của số thập phân 2,408 nằm ở hàng phần mười của phần thập phân có giá trị là $ \\frac{4}{10}$ . \n Vậy đáp án cần điền điền là: 4; 10"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị chữ số 8 trong số thập phân 34,08 là $ \\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "Chữ số 8 của số thập phân 34, 08 nằm ở hàng phần trăm của phần thập phân có giá trị là $ \\frac{8}{100}$ . \n Vậy đáp án cần điền điền là: 8; 100"}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá trị chữ số 5 trong số thập phân 18,005 là $ \\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "Chữ số 5 của số thập phân 18,005 nằm ở hàng phần nghìn của phần thập phân có giá trị là $ \\frac{5}{1000}$ . \n Vậy đáp án cần điền điền là: 5; 1000"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết số thập phân sau thành hỗn số có phần phân số là phân số tối giản: \n $ 8,005=\\dots \\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "$ 8,005=8\\frac{5}{1000}=8\\frac{5:5}{1000:5}=8\\frac{1}{200}$ \n Vậy các đáp án cần điền là: 8; 1; 200"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết số thập phân (gọn nhất) thích hợp vào ô trống sau: $ 4\\frac{6}{8}tạ=tấn$", "choices": [], "explanation": "Ta có $ 4\\frac{6}{8}tạ=4\\frac{750}{1000}tạ=4,75tạ=0,475tấn$ \n Vậy đáp án cần điền là 0,475"}]}, {"id": "3cba7b6aa2d2db692eef3363684bbb51", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-so-thap-phan-bang-nhau-so-sanh-hai-so-thap-phan-co-dap-an/66487", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết phân số sau thành phân số thập phân: $ \\frac{100}{25}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết phân số sau thành phân số thập phân: $ \\frac{164}{200}=\\frac{\\mathrm{...}}{100}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Một thùng sách, trong đó có $ \\frac{3}{10}$ số sách là sách toán, $ \\frac{1}{2}$ số sách là sách văn và còn lại là sách tiếng anh. Biết tổng số sách là 70 quyển thì số sách tiếng anh là … quyển.", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Phân số $ \\frac{150}{100}$ đọc là?", "choices": ["A. Một trăm năm mươi phần trăm", "B. Một trăm năm mươi phần nghìn", "C. Một trăm năm mươi phần triệu"], "explanation": "Phân số $ \\frac{150}{100}$ đọc là: Một trăm năm mươi phần trăm \n Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết thành phân số thập phân rồi so sánh: $ \\frac{28}{5}$ và $ \\frac{32}{2}$ \n > < =", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "e6e2fa4e96207da246b133a2c1a600c0", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-viet-cac-so-do-khoi-luong-duoi-dang-so-thap-phan-co-dap-an/66478", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết số thích hợp vào ô trống sau: 37kg = … dag = … g", "choices": [], "explanation": "Ta có 1kg = 100dag = 1000g \n Nên 37kg = 3700dag = 37000 g \n Vậy các đáp án cần điền lần lượt là: 3700; 37000"}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết số thích hợp vào ô trống sau: 3 tấn 33 tạ = … kg", "choices": [], "explanation": "Ta có 1tấn = 1000kg; 1 tạ = 100 kg \n Nên 3 tấn 33 tạ = 3 tấn + 33 tạ = 3000kg + 3300kg = 6300kg \n Vậy đáp án cần điền là: 6300"}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết số đo khối lượng sau dưới dạng phân số thập phân. $ 339yến=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}tấn$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết số đo khối lượng sau dưới dạng phân số thập phân. $ 26kg=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}tạ$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết số đo khối lượng sau dưới dạng hỗn số có phần thập phân là phân số thập phân. \n 506hg = ? yến", "choices": ["A. $ 5\\frac{6}{100}$", "B. $ 5\\frac{6}{1000}$", "C. $ 5\\frac{60}{100}$", "D. $ 6\\frac{3}{50}$"], "explanation": ""}]}, {"id": "d34cc0afffa6392b63cab4ded536acce", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-viet-cac-so-do-khoi-luong-duoi-dang-so-thap-phan-co-dap-an/66479", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết số đo khối lượng sau dưới dạng phân số (tối giản). 54g = … kg", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết số đo khối lượng sau dưới dạng phân số (tối giản). 462 hg = … tạ", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết số đo khối lượng sau dưới dạng phân số (tối giản). $ 324hg=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}tạ$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết số thích hợp vào ô trống sau: 1934yến = … tấn … yến", "choices": [], "explanation": "Ta có 1tấn = 100yến \n Nên 1934 yến = 1900yến + 34yến = 19tấn + 34yến = 19tấn 34yến \n Vậy các đáp án cần điền lần lượt là: 19; 34"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống: $ 5,34dam?550\\frac{3}{10}dm$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "a7537ca6fbf96016c2d00b9519fdce83", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-so-thap-phan-bang-nhau-so-sanh-hai-so-thap-phan-co-dap-an/66485", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thập phân: Năm mươi ba phẩy ba trăm bảy mươi có thể viết là 53,37 \n Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Đáp án: Đúng"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thập phân: Ba mươi tư phẩy sáu trăm tám mươi viết là 34,680. \n Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Đáp án: Đúng"}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của số thập phân sau để phần thập phân có 4 chữ số. 4,52 = …", "choices": [], "explanation": "Ta có 4,52 = 4,5200 \n Vậy đáp án cần điền là 4,5200"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của số thập phân sau để phần thập phân có 4 chữ số. 6,105 = …", "choices": [], "explanation": "Ta có 6,105 = 6,1050 \n Vậy đáp án cần điền là 6,1050"}, {"question": "Câu 5: \n \n Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân của số thập phân sau để phần thập phân có 2 chữ số. 69,350 = …", "choices": [], "explanation": "Ta có 69,350 = 69,35 \n Vậy đáp án cần điền là 69,35"}]}, {"id": "e9105655c73382782b486638eefbf10c", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-so-thap-phan-bang-nhau-so-sanh-hai-so-thap-phan-co-dap-an/66486", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết phân số thập phân sau thành số thập phân mà phần thập phân có 4 chữ số. \n $ \\frac{26}{1000}=...$", "choices": [], "explanation": "Ta có $ \\frac{26}{1000}=0,026$ \n Mà 0,026 = 0,0260 \n Vậy đáp án cần điền là 0,0260"}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết phân số thập phân sau thành số thập phân mà phần thập phân có 4 chữ số. \n $ \\frac{84}{1000}=...$", "choices": [], "explanation": "Ta có $ \\frac{84}{1000}=0,084$ \n Mà 0,084 = 0,0840 \n Vậy đáp án cần điền là 0,0840"}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết hỗn số sau thành số thập phân mà phần thập phân có 4 chữ số: $ 7\\frac{68}{1000}=\\dots $", "choices": [], "explanation": "Ta có $ 7\\frac{68}{1000}=\\frac{7068}{1000}=7,068$ \n Mà 7,068 = 7,0680 \n Vậy đáp án cần điền là 7,0680"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết hỗn số sau thành số thập phân mà phần thập phân có 4 chữ số: $ 2\\frac{38}{100}=...$", "choices": [], "explanation": "Ta có $ 2\\frac{38}{100}=\\frac{238}{100}=2,38$ \n Mà 2,38 = 2,3800 \n Vậy đáp án cần điền là 2,3800"}, {"question": "Câu 5: \n \n Thêm hoặc bớt đi các chữ số 0 ở tận cùng bên phải số thập phân sau để phần thập phân có 5 chữ số. \n 6,7283 = …", "choices": [], "explanation": "Ta có số thập phân 6,7283 (phần thập phân có 4 chữ số) \n Nên ta thêm vào bên phải phần thập phân 1 chữ số 0. \n 6,7283 = 6,72830 \n Vậy đáp án cần điền là 6,72830"}]}, {"id": "49c9b13fc5f6dc2393f896d09338c8c1", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-viet-cac-so-do-khoi-luong-duoi-dang-so-thap-phan-co-dap-an/66477", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết số thích hợp vào ô trống sau: 4 tấn 3 yến = … yến", "choices": [], "explanation": "Ta có 1 tấn = 100 yến Nên 4 tấn 3 yến = 100 yến x 4 + 3 yến = 403 yến Vậy đáp án cần điền là: 403"}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết số thích hợp vào ô trống sau: 7 tấn 4 kg = … kg", "choices": [], "explanation": "Ta có \n 1 tấn = 1000 kg \n Nên 7 tấn 4 kg = 1000kg x 7 + 4 kg = 7004kg \n Vậy đáp án cần điền là: 7004"}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết số thích hợp vào ô trống sau: 15 000kg = … tấn", "choices": [], "explanation": "Ta có \n 1 tấn = 1000kg \n Nên 15 000kg = 15tấn \n Vậy đáp án cần điền là: 15"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết số thích hợp vào ô trống sau: 3 800kg = … tạ", "choices": [], "explanation": "Ta có \n 1 tạ = 100kg \n Nên 3800 kg = 38 tạ \n Vậy đáp án cần điền là: 38"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết số đo khối lượng sau dưới dạng phân số thập phân: 2tạ = ? tấn", "choices": ["A. $ \\frac{2}{10}$", "B. $ \\frac{2}{100}$", "C. $ \\frac{1}{5}$", "D. $ \\frac{1}{50}$"], "explanation": ""}]}, {"id": "3fb77ba48bc68a9a3bd53042271e6006", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-viet-cac-so-do-do-dai-duoi-dang-so-thap-phan-co-dap-an/66483", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết số thích hợp vào ô trống sau: 325,9m = … mm", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết số thích hợp vào ô trống sau: 536,8m = … mm", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết số thích hợp vào ô trống sau: 74m 4dm = … mm", "choices": [], "explanation": "Ta có 1m = 1000mm ; 1dm = 100mm \n Nên 74m 4dm = 74m + 4dm = 74 000mm + 400mm = 74 400mm \n Vậy đáp án cần điền là: 74 400"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết số thích hợp vào ô trống sau: 326km 6m = … dm", "choices": [], "explanation": "Ta có 1km = 10 000dm ; 1m = 10dm \n Nên 326km 6m = 326km + 6m = 3260 000dm + 60dm \n = 3 260 060dm \n Vậy đáp án cần điền là: 3 260 060"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết số đo độ dài sau dưới dạng phân số (tối giản): $ 305m=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}hm$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "cf7696bab0cd96aff238dd75702eb5b6", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-khai-niem-so-thap-phan-co-dap-an/66495", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Khái niệm số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống \n Viết số thập phân sau thành hỗn số có phần phân số là phân số thập phân: \n $ 6,009=\\mathrm{...}\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ 6,009=6\\frac{9}{1000}$ \n Vậy các đáp án cần điền là: 6; 9; 1000"}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết số thập phân sau thành phân số thập phân: $ 0,18=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "$ 0,18=\\frac{18}{100}$ \n Vậy đáp án cần điền là 18; 100"}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết số thập phân sau thành hỗn số có phần phân số là phân số thập phân: \n $ 14,005=\\mathrm{...}\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ 14,005=14\\frac{5}{1000}$ \n Vậy các đáp án cần điền là: 14; 5; 1000"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết số thập phân sau thành phân số thập phân: $ 0,8432=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "$ 0,8432=\\frac{8432}{10000}$ \n Vậy đáp án cần điền là 8432; 10 000"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thập phân 17, 0009 đọc là:", "choices": ["A.Mười bảy phẩy không không không chín.", "B. Mười bảy phẩy không không chín.", "C. Mười bảy phẩy không chín.", "D. Mười bảy phẩy chín."], "explanation": "17, 0009 đọc là: Mười bảy phẩy không không không chín. \n Vậy đáp án đúng là: Mười bảy phẩy không không không chín. \n Chọn B"}]}, {"id": "c76b9db2915a785cf89276353a3d6070", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-khai-niem-so-thap-phan-co-dap-an/66494", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Khái niệm số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết số thập phân sau thành hỗn số có phần phân số là phân số tối giản: \n $ 47,45=\\mathrm{...}\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "$ 47,45=47\\frac{45}{100}=47\\frac{45:5}{100:5}=47\\frac{9}{20}$ \n Vậy các đáp án cần điền là: 47; 9; 20"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đổi số đo độ dài sau ra phân số thập phân: $ {\\text{4mm}}^{\\text{2}}\\text{=}\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}{\\text{dm}}^{\\text{2}}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số $ \\frac{1}{8}$ được viết dưới dạng phân số thập phân có mẫu số là số nhỏ nhất có 5 chữ số là $ \\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Phân số $ \\frac{2500}{5000}$ được viết dưới dạng phân số thập phân có mẫu số là số nhỏ nhất có 4 chữ số là: $ \\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết phân số thập phân sau thành số thập phân $ \\frac{55}{1000000}=\\mathrm{...}$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "a09d8e578132841e05c0da82c576f2fb", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-mi-li-met-vuong-bang-don-vi-do-dien-tich-co-dap-an/66499", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống \n $ \\frac{4}{5}$ của 50 km 2 bằng … hm 2", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n $ \\frac{2}{3}$ của 15 dm 2 bằng … mm 2", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n 3m 2 4dm 2 = ? dm 2 \n Số thích hợp để thay vào ô trống trên là:", "choices": ["A. 3004", "B. 3040", "C. 34", "D. 304"], "explanation": "Đổi 3m 2 sang đơn vị dm 2 , giữ nguyên 4dm 2 \n Ta có: 3m 2 = 300dm 2 \n Vậy 3m 2 4dm 2 = 3m 2 + 4dm 2 = 300dm 2 + 4dm 2 = 304dm 2 \n Nên đáp án đúng là 304 \n Chọn D"}, {"question": "Câu 4: \n \n 1m 2 4dm 2 = ? dm 2 \n Số thích hợp để vào ô trống trên là:", "choices": ["A. 1004", "B. 104", "C. 140", "D. 14"], "explanation": "Đổi 1m 2 sang đơn vị dm 2 , giữ nguyên 4dm 2 \n Ta có: 1m 2 = 100dm 2 \n Vậy 1m 2 4dm 2 = 1m 2 + 4dm 2 = 100dm 2 + 4dm 2 = 104dm 2 \n Nên đáp án đúng là 104 \n Chọn B"}, {"question": "Câu 5: \n \n 455 cm 2 = dm 2 + … cm 2", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n 455 cm 2 = 400 cm 2 + 55 cm 2 = 4dm 2 + 55cm 2 \n Vậy hai số cần điền là 4; 55"}]}, {"id": "2aa19eb7d293669978fd9de71bf4e770", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-khai-niem-so-thap-phan-co-dap-an/66493", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Khái niệm số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Bạn An đọc số thập phân 0,139 là: \" Không phẩy một trăm ba mươi chín.\" \n Theo em bạn An đọc đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Đáp án: Đúng"}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết số thập phân sau thành phân số thập phân: $ 0,12=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "Đáp án: 12 và 100"}, {"question": "Câu 3: \n \n Bạn An đọc số thập phân 0,009 là: \" Không phẩy không không chín.\" \n Theo em bạn An đọc đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Đáp án: Đúng"}, {"question": "Câu 4: \n \n Bạn An đọc số thập phân 0,321 là: \" Không phẩy ba trăm hai mươi mốt.\" Theo em bạn An đọc đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Đáp án: Đúng"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thập phân 42, 38 có phần nguyên ở bên phải dấu phẩy, phần thập phân ở bên trái dấu phẩy. Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Đáp án: Sai"}]}, {"id": "dace1830e338ce888ad268768245156f", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-mi-li-met-vuong-bang-don-vi-do-dien-tich-co-dap-an/66498", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 5 km 2 x 3 = … hm 2", "choices": [], "explanation": "Ta có: 5 km 2 x 3 = 15 km 2 \n Đổi 15 km 2 = 1500 hm 2 (vì 1 km 2 = 100 hm 2 ) \n Vậy 5 km 2 x 3 = 1500 hm 2"}, {"question": "Câu 2: \n \n 4 dm 2 x 4 = … cm 2", "choices": [], "explanation": "Ta có: 4 dm 2 x 4 = 16 dm 2 \n Đổi 16 dm 2 = 1600 cm 2 (vì 1 dm 2 = 100 cm 2 ) \n Vậy 4 dm 2 x 4 = 1600 cm 2"}, {"question": "Câu 3: \n \n 450 dam 2 ? 45000 m 2 \n < > =", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n (vì 1dam 2 = 100 m 2 ) \n Nên 450 dam 2 = 45000 m 2 \n Vậy ta chọn dấu ="}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn dấu (>, <, =) thích hợp để điền vào chỗ trống: 12 m 2 ? 120 dm 2 < > =", "choices": [], "explanation": "Ta có: 12 m 2 = 1200 dm 2 (vì 1m 2 = 100 dm 2 ) Mà 1200 dm 2 > 120 dm 2 Hay 12 m 2 > 120 dm 2 Vậy ta chọn dấu >"}, {"question": "Câu 5: \n \n $ 8{m}^{2}=\\frac{8}{...}da{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "92eac5aaf25e8b38cb26bfdb505ca236", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-mi-li-met-vuong-bang-don-vi-do-dien-tich-co-dap-an/66497", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 1 mi-li-mét vuông viết là 1 mm 2 . Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "1 mi-li-mét vuông viết tắt là 1 mm 2 \n Vậy ta chọn đáp án: Đúng"}, {"question": "Câu 2: \n \n Mi-li-mét vuông viết tắt là mm 2 . Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Đáp án: Đúng"}, {"question": "Câu 3: \n \n 1 hm 2 = … dam 2", "choices": [], "explanation": "Theo bảng đơn vị đo diện tích từ lớn đến bé ta có: $ k{m}^{2},h{m}^{2},da{m}^{2},{m}^{2},d{m}^{2},c{m}^{2},m{m}^{2}$ \n Trong hai đơn vị đo diện tích liền nhau, đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé \n Vậy ta có 1hm 2 = 100 dam 2"}, {"question": "Câu 4: \n \n 1 dam 2 = … m 2", "choices": [], "explanation": "Theo bảng đơn vị đo diện tích từ lớn đến bé ta có: $ k{m}^{2},h{m}^{2},da{m}^{2},{m}^{2},d{m}^{2},c{m}^{2},m{m}^{2}$ \n Trong hai đơn vị đo diện tích liền nhau, đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé \n Vậy ta có 1dam 2 = 100 m 2"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một trăm ba mươi tư mi-li-mét vuông viết là:", "choices": ["A. 1334m 2", "B. 1304 mm 2", "C. 134 mm 2", "D. 134 m 2"], "explanation": "Một trăm ba mươi tư mi-li-mét vuông viết là: 134 mm 2 \n Chọn C"}]}, {"id": "08fdd3d114f384e8da6607af54a3985a", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-de-ca-met-vuong-hec-to-met-vuong-co-dap-an/66506", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống \n 720 m 2 = … dam 2 + … m 2", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n 720 hm 2 = 700 m 2 + 20 m 2 \n = 7 dam 2 + 20 m 2 \n Vậy 2 số cần điền theo thứ tự từ trái sang phải là 7; 20"}, {"question": "Câu 2: \n \n $ 4da{m}^{2}23{m}^{2}=4\\frac{23}{10}da{m}^{2}$ . Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n $ 4\\frac{3}{7}h{m}^{2}$ đọc là:", "choices": ["A. Ba và bốn phần bảy héc-tô-mét vuông", "B. Bốn và ba phần bảy héc-tô-mét vuông", "C. Bảy phần ba và 4 héc-tô-mét vuông", "D. Ba và bảy phần bốn héc-tô-mét vuông"], "explanation": "Đáp án: B. Bốn và ba phần bảy héc-tô-mét vuông"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống: 12 hm 2 4 dam 2 … 3 hm 2 5 dam 2", "choices": [], "explanation": "12 hm 2 4 dam 2 = 1200 dam 2 + 4 dam 2 = 1204 dam 2 3 hm 2 5 dam 2 = 300 dam 2 + 5 dam 2 = 305 dam 2 Mà 1204 dam 2 > 305 dam 2 Vậy 12 hm 2 4 dam 2 > 3 hm 2 5 dam 2 Nên ta điền dấu > vào ô trống"}, {"question": "Câu 5: \n \n $ \\frac{1}{3}$ của 240 dam 2 bằng … m 2", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "a791f34d99223004da8129befd205eeb", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-de-ca-met-vuong-hec-to-met-vuong-co-dap-an/66505", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n $ \\frac{1}{3}$ của 210 hm 2 bằng … hm 2", "choices": [], "explanation": "$ \\frac{1}{3}$ của 210 hm 2 là: \n 210 : 3 = 70 (hm 2 ) \n Vậy ta điền số 70 vào ô trống"}, {"question": "Câu 2: \n \n 19000 kg = … tấn", "choices": [], "explanation": "Ta có: 1000 kg = 1 tấn \n Vậy 19000 kg = 19 tấn"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống: 30 hm 2 … 300 dam 2", "choices": [], "explanation": "1 hm 2 = 100 dam 2 Nên 30 hm 2 = 3000 dam 2 Mà 3000 dam 2 > 300 dam 2 Hay 30 hm 2 > 300 dam 2 Vậy ta điền dấu > vào ô trống trên"}, {"question": "Câu 4: \n \n 5 m 2 = $ \\frac{5}{100}$ dam 2 . Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n 2 dam 2 + 2 hm 2 = … dam 2", "choices": [], "explanation": "Đổi 2 hm 2 = 200 dam 2 \n Ta có: \n 2 dam 2 + 2 hm 2 = 2 dam 2 + 200 dam 2 = 202 dam 2 \n Vậy 2 dam 2 + 2 hm 2 = 202 dam 2"}]}, {"id": "dd4ab4670846deac6dae52309443d15e", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-on-tap-va-bo-sung-ve-giai-toan-co-dap-an/66517", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Một ô tô cứ đi 50km thì tiêu thụ hết 6 lít xăng. Nếu ô tô đó đi quãng đường 250km thì tiêu thụ hết … lít xăng.", "choices": [], "explanation": "(Phương pháp tìm tỉ số) \n Bước 1: Tìm tỉ số giữa 250km và 50km \n 250km gấp 50km số lần là: \n 250 : 50 = 5 (lần) \n Bước 2: Tìm số lít xăng để ô tô đi hết 250km \n Ô tô đi quãng đường dài 250km thì tiêu thụ hết số lít xăng là: \n 6 x 5 = 30 (lít) \n Đáp số: 30 lít xăng"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cứ 10 người thì làm xong một công việc trong 7 ngày. Hỏi muốn làm xong công việc đó trong 5 ngày thì cần bao nhiêu người? (biết rằng mức làm của mỗi người như nhau).", "choices": ["A. 13 người", "B. 14 người", "C. 12 người", "D. 15 người"], "explanation": "Cách 1 \n (phương pháp rút về đơn vị) \n 1 người làm xong 1 công việc trong số ngày là: \n 10 x 7 = 70 (ngày) \n Muốn làm xong công việc đó trong 5 ngày cần số người là: \n 70 : 5 = 14 (người) \n Đáp số: 14 người \n Cách 2 \n (phương pháp lập tỉ số) \n 5 người gấp 7 người số lần là: \n $ 5:7=\\frac{5}{7}$ (lần) \n Muốn làm xong công việc đó trong 5 ngày thì cần số người là: \n $ 10:\\frac{5}{7}=10\\times 7:5=14$ (người) \n Đáp số: 14 người \n Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Muốn đắp xong nền nhà trong 4 ngày cần có 20 người. Hỏi muốn đắp xong nền nhà đó trong 8 ngày thì cần bao nhiêu người? (biết mức làm của mỗi người như nhau)", "choices": ["A. 24 người", "B. 12 người", "C. 10 người", "D. 5 người"], "explanation": "Cách 1: \n (phương pháp rút về đơn vị) \n Muốn đắp xong nền nhà đó trong 1 ngày cần số người là: \n 20 x 4 = 80 (người) \n Muốn đắp xong nền nhà đó trong 8 ngày cần số người là: \n 80 : 8 = 10 (người) \n Đáp số: 10 người \n Cách 2: \n (phương pháp tìm tỉ số) \n 8 ngày gấp 4 ngày số lần là: \n 8 : 4 = 2 (lần) \n Muốn đắp xong nền nhà đó trong 8 ngày cần số người là: \n 20 : 2 = 10 (người) \n Đáp số: 10 người \n Chọn C"}, {"question": "Câu 4: \n \n May 5 bộ quần áo hết 15 m vải. Hỏi may 20 bộ quần áo như thế thì hết bao nhiêu mét vải?", "choices": ["A. 4 m vải", "B. 60 m vải", "C. 300 m vải", "D. 30 m vải"], "explanation": "Cách 1: \n (phương pháp rút về đơn vị) \n May 1 bộ quần áo hết số mét vải là: \n 15 : 5 = 3 (m) \n May 20 bộ quần áo như thế hết số mét vải là: \n 3 x 20 = 60 (m) \n Đáp số: 60 mét vải \n Cách 2: \n (phương pháp tìm tỉ số) \n 20 bộ gấp 5 bộ số lần là: \n 20 : 5 = 4 (lần) \n May 20 bộ quần áo như thế thì hết số mét vải là: \n 15 x 4 = 60 (m) \n Đáp số: 60 m vải \n Chọn B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Mua 4 mét vải hết 104000 đồng. Vậy mua 16 mét vải như thế thì hết số tiền là … đồng.", "choices": [], "explanation": "Cách 1: \n (phương pháp rút về đơn vị) \n Mua 1 mét vải hết số tiền là: \n 104000 : 4 = 26000 (đồng) \n Mua 16 mét vải như thế hết số tiền là: \n 26000 x 16 = 416000 (đồng) \n Đáp số: 416000 đồng \n Cách 2: \n (phương pháp tìm tỉ số) \n 16 mét vải gấp 4 m vải số lần là: \n 16 : 4 = 4 (lần) \n Mua 16 mét vải như thế hết số tiền là: \n 104000 x 4 = 416000 (đồng) \n Đáp số: 416000 đồng"}]}, {"id": "aa895e502ffa7cdffbd6c39429b1e316", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-bang-don-vi-do-khoi-luong-co-dap-an/66510", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Bảng đơn vị đo khối lượng có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 1kg 25g = … g", "choices": [], "explanation": "Đổi 1kg sang đơn vị g, giữ nguyên 25g, ta có: \n 1kg = 1000g \n Theo bài ra ta có: \n 1kg 25g = 1000g + 25g = 1025 g \n Vậy số cần điền vào ô trống là 1025"}, {"question": "Câu 2: \n \n 1kg 234g = …g", "choices": [], "explanation": "Đổi 1kg sang đơn vị g, giữ nguyên 234g, ta có: \n 1kg = 1000g \n Theo bài ra ta có: \n 1kg 234g = 1000g + 234g = 1234 g \n Vậy số cần điền vào ô trống là 1234."}, {"question": "Câu 3: \n \n 9050 kg = … tấn + 50 kg", "choices": [], "explanation": "Vì đề bài cho biết trước 1 số hạng là 50kg \n Nên ta tách 9050 kg thành tổng của 9000 kg và 50 kg như sau: \n 9050 kg = 9000 kg + 50 kg \n Mà 9000 kg = 9 tấn (vì 1000 kg = 1 tấn) \n Vậy 9050 kg = 9 tấn + 50 kg, nên ta điền số 9 vào ô trống"}, {"question": "Câu 4: \n \n 3020 kg = … tấn + 20 kg", "choices": [], "explanation": "Vì đề bài cho biết trước 1 số hạng là 20kg \n Nên ta tách 3020 kg thành tổng của 3000 kg và 20 kg như sau: \n 3020 kg = 3000 kg + 20 kg \n Mà 3000 kg = 3 tấn (vì 1000 kg = 1 tấn) \n Vậy 3020 kg = 3 tấn + 20 kg \n Nên ta điền số 3 vào ô trống"}, {"question": "Câu 5: \n \n 5kg 10g = 5010g. Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n 5kg 10g = 5kg + 10g \n Mà 5kg = 5000g \n Nên 5kg 10g = 5000g + 10g = 5010g \n Vậy 5kg 10g = 5010g, nên cách chuyển đổi ở đề bài là đúng"}]}, {"id": "9561ee98913f7b4e638a95b9216e134c", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-on-tap-va-bo-sung-ve-giai-toan-co-dap-an/66516", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Ôn tập và bổ sung về giải toán có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong vườn có 64 cây cam và chanh. Số cây cam bằng $ \\frac{1}{3}$ số cây chanh. Vậy trong vườn có … cây chanh.", "choices": [], "explanation": "Coi số cây chanh là số lớn, áp dụng công thức sau: \n Số lớn = (tổng : tổng số phần bằng nhau) x số phần của số lớn \n Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: \n 1 + 3 = 4 (phần) \n Số cây chanh trong vườn là: \n 64 : 4 x 3 = 48 (cây) \n Đáp số: 48 cây chanh"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tổng của hai số là 38560, hiệu của hai số là 328. Tìm hai số đó", "choices": ["A. Số bé là 19114, số lớn là 19446", "B. Số bé là 19116, số lớn là 19444", "C. Số bé là 19115, số lớn là 19445", "D. Số bé là 19110, số lớn là 19450"], "explanation": "Số bé là: \n (38560 - 328) : 2 = 19116 \n Số lớn là: \n 38560 - 19116 = 19444 \n Đáp số: Số bé là 19116, số lớn là 19444 \n Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 54, tỉ số của hai số là $ \\frac{4}{5}$ . \n Vậy số bé là …, số lớn là ...", "choices": [], "explanation": "Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: \n 4 + 5 = 9 (phần) \n Số bé là: \n (54 : 9) x 4 = 24 \n Số lớn là: \n 54 - 24 = 30 \n Đáp số: Số bé là 24, số lớn là 30"}, {"question": "Câu 4: \n \n An có nhiều hơn Bình 12 quyển vở. Tìm số vở của mỗi bạn biết rằng số vở của Bình bằng $ \\frac{1}{4}$ số vở của An.", "choices": ["A. An có 16 quyển vở, Bình có 4 quyển vở", "B. An có 14 quyển vở, Bình có 6 quyển vở", "C. An có 24 quyển vở, Bình có 12 quyển vở", "D. An có 36 quyển vở, Bình có 24 quyển vở"], "explanation": "Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: \n 4 - 1 = 3 (phần) \n Số vở của An là: \n (12 : 3) x 4 = 16 (quyển) \n Số vở của Bình là: \n 16 - 12 = 4 (quyển) \n Đáp số: An có 16 quyển vở, Bình có 4 quyển vở \n Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hiệu của hai số là 702, tỉ số của hai số là $ \\frac{1}{4}$ . Tìm hai số đó. \n Vậy số bé là …, số lớn là…", "choices": [], "explanation": "Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: \n 4 - 1 = 3 (phần) \n Số bé là: \n (702 : 3) x 1 = 234 \n Số lớn là: \n 234 + 702 = 936 \n Đáp số: Số bé là 234, Số lớn là 936"}]}, {"id": "01e94f46ca4f1494c2df3d7539f672fe", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-on-tap-va-bo-sung-ve-giai-toan-co-dap-an/66518", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Ôn tập và bổ sung về giải toán có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Một vườn hoa có chiều dài hơn chiều rộng là 20 m, chiều rộng bằng 1 nửa chiều dài. Tính diện tích của vườn hoa đó.", "choices": ["A. 800 m 2", "B. 9600 m 2", "C. 1200 m 2", "D. 48 00 m 2"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm tổng của hai số, biết hiệu của hai số đó bằng 15, tỉ số của hai số đó là $ \\frac{1}{4}$", "choices": ["A. 15", "B. 25", "C. 20", "D. 10"], "explanation": "Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: \n 4 - 1 = 3 (phần) \n Số bé là: \n 15 : 3 x 1 = 5 \n Số lớn là: \n 5 + 15 = 20 \n Tổng của hai số đó là: 5 + 20 = 25 \n Vậy tổng cần tìm là 25 \n Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm tổng của hai số, biết hiệu của hai số đó bằng 28, tỉ số của hai số đó là $ \\frac{1}{3}$", "choices": ["A. 42", "B. 54", "C. 50", "D. 56"], "explanation": "Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: \n 3 - 1 = 2 (phần) \n Số bé là: \n (28 : 2) x 1 = 14 \n Số lớn là: \n 14 + 28 = 42 \n Tổng của hai số đó là: 14 + 42 = 56 \n Vậy đáp án đúng là 56 \n Chọn D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm hai số biết tổng của hai số đó bằng 105, hiệu của hai số đó bằng $ \\frac{1}{3}$ số bé. \n Vậy số bé là …, số lớn là …", "choices": [], "explanation": "Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: \n 3 + 4 = 7 (phần) \n Số bé là: (105 : 7) x 3 = 45 \n Số lớn là: 105 - 45 = 60 \n Đáp số: Số bé: 45 \n Số lớn: 60"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tỉ số của hai số tự nhiên là $ \\frac{1}{4}$ . Tìm hai số đó, biết rằng nếu cả hai số đó đều giảm đi 2 lần thì được tổng mới bằng 170.", "choices": ["A. Số lớn là 272, số bé là 68", "B. Số lớn là 122, số bé là 48", "C. Số lớn là 110, số bé là 60", "D. Số lớn là 235, số bé là 105"], "explanation": "Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: \n 1 + 4 = 5 (phần) \n Số bé là: \n (340 : 5) x 1 = 68 \n Số lớn là: \n 340 - 68 = 272 \n Đáp số: Số lớn: 272 \n Số bé: 68 \n Chọn A"}]}, {"id": "6db0975165b7f73ff0e0d4e1d542105b", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-bang-don-vi-do-khoi-luong-co-dap-an/66509", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Bảng đơn vị đo khối lượng có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 1600 kg = … tạ", "choices": [], "explanation": "Ta có: 100 kg = 1 tạ \n Vậy 1600 kg = 16 tạ"}, {"question": "Câu 2: \n \n 19000 kg = … tấn", "choices": [], "explanation": "Ta có: 1000 kg = 1 tấn \n Vậy 19000 kg = 19 tấn"}, {"question": "Câu 3: \n \n 33200 kg = 332 ? \n Tên đơn vị cần điền vào ô trống trên là:", "choices": ["A. tấn", "B. tạ", "C. yến", "D. kg"], "explanation": "Xác định mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng ta thấy: \n 33200 gấp 332 số lần là: \n 33200 : 332 = 100 (lần) \n Mà theo bảng đơn vị đo khối lượng đã học, ta có: \n 1 tạ gấp 100 lần 1kg \n Hay: 100 kg = 1 tạ \n Vậy 33200 kg = 332 tạ \n Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n 3400 kg = 34 ? \n Tên đơn vị cần điền vào ô trống trên là:", "choices": ["A. tấn", "B. tạ", "C. yến", "D. kg"], "explanation": "Xác định mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng ta thấy: \n 3400 gấp 34 số lần là: \n 3400 : 34 = 100 (lần) \n Mà theo bảng đơn vị đo khối lượng đã học, ta có: \n 1 tạ gấp 100 lần 1kg \n Hay: 100 kg = 1 tạ \n Vậy 3400 kg = 34 tạ \n Chọn B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống: 30 tạ … 3 yến", "choices": [], "explanation": "Vì 1 tạ = 10 yến Nên 10 tạ = 100 yến Đổi 30 tạ = 300 yến Ta có: 300 yến > 30 yến Vậy 30 tạ > 3 yến"}]}, {"id": "7c32bd9b8276cc53c76cdde0bcd9ae0d", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-bang-don-vi-do-khoi-luong-co-dap-an/66508", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Bảng đơn vị đo khối lượng có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 1 tạ = … yến", "choices": [], "explanation": "Theo bảng đơn vị đo khối lượng, hai đơn vị đo liền nhau hơn (kém) nhau 10 lần \n Hay: hai đơn vị đo liền nhau, đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé \n Ta thấy hai đơn vị tạ và yến là hai đơn vị đo khối lượng liền nhau \n Ta có: 1 tạ = 10 yến"}, {"question": "Câu 2: \n \n 1 kg = … hg", "choices": [], "explanation": "Theo bảng đơn vị đo khối lượng, hai đơn vị đo liền nhau hơn (kém) nhau 10 lần \n Hay: hai đơn vị đo liền nhau, đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé \n Ta thấy hai đơn vị kg và hg là hai đơn vị đo khối lượng liền nhau \n Ta có: 1 kg = 10 hg"}, {"question": "Câu 3: \n \n 7 kg = 70 hg. Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Theo bảng đơn vị đo khối lượng, hai đơn vị đo liền nhau hơn (kém) nhau 10 lần \n Hay: hai đơn vị đo liền nhau, đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé \n Ta thấy hai đơn vị kg và hg là hai đơn vị đo khối lượng liền nhau \n Ta có: 1 kg = 10 hg \n Vậy 7 kg = 70 hg \n Nên ta chọn đáp án: Đúng"}, {"question": "Câu 4: \n \n 3 tấn = 30 tạ. Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Theo bảng đơn vị đo khối lượng, hai đơn vị đo liền nhau hơn (kém) nhau 10 lần \n Hay: hai đơn vị đo liền nhau, đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé \n Ta thấy hai đơn vị tấn và tạ là hai đơn vị đo khối lượng liền nhau \n Ta có: 1 tấn = 10 tạ \n Vậy 3 tấn = 30 tạ \n Nên ta chọn đáp án: Đúng"}, {"question": "Câu 5: \n \n 24 dag : 2 … 12 dag", "choices": [], "explanation": "24 dag : 2 = 12 dag \n Vậy dấu cần điền là dấu ="}]}, {"id": "67f48ddc7c4a1c459c81c28f71c3859c", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-de-ca-met-vuong-hec-to-met-vuong-co-dap-an/66504", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n $ 243h{m}^{2}?234h{m}^{2}$", "choices": ["A. <", "B. >", "C. ="], "explanation": "Ta thấy hai số đo trên có cùng đơn vị đo \n Mà 243 > 234 \n Nên $ 243h{m}^{2}>234h{m}^{2}$ \n Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n $ 457h{m}^{2}?475h{m}^{2}$", "choices": ["A. <", "B. >", "C. ="], "explanation": "Ta thấy hai số đo trên có cùng tên đơn vị đo \n Mà 457 < 475 \n Nên $ 457h{m}^{2}<475h{m}^{2}$ \n Chọn A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: \n Mảnh vườn nhà bác Ba có diện tích là 2000 hm 2 , mảnh vườn nhà bác Tư có diện tích là 3000 hm 2 . Hỏi mảnh vườn nhà bác nào có diện tích lớn hơn?", "choices": [], "explanation": "So sánh diện tích của hai mảnh vườn ta có: \n 2000 hm 2 < 3000 hm 2 \n (vì 2000 < 3000)"}, {"question": "Câu 4: \n \n Héc-tô-mét vuông viết tắt là hm 2 . Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1hm. \n Héc-tô-mét vuông viết tắt là hm 2 \n Nên ta chọn đáp án : Đúng"}, {"question": "Câu 5: \n \n 34 hm 2 : 2 = … hm 2", "choices": [], "explanation": "Ta thấy đề bài đã cho trước đơn vị, chỉ yêu cầu điền số thích hợp vào chỗ trống \n Ta chỉ việc chia các số đo với nhau \n 34 : 2 = 17 \n Vậy 34 hm 2 : 2 = 17 hm 2 \n Nên ta điền số 17 vào ô trống"}]}, {"id": "e87792a6dfafc62d4b88b5714f54418d", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-hang-cua-so-thap-phan-doc-viet-so-thap-phan-co-dap-an/66491", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thập phân 307,621 đọc là:", "choices": ["A. Ba trăm không bảy phẩy sáu trăm hai mươi mốt", "B. Ba trăm linh bảy phẩy sáu trăm hai mươi mốt", "C. Ba trăm không bảy phẩy sáu trăm hai mốt", "D. Ba trăm linh bảy phẩy sáu trăm hai mốt"], "explanation": "Đáp án: B. Ba trăm linh bảy phẩy sáu trăm hai mươi mốt"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thập phân 302,422 đọc là:", "choices": ["A. Ba trăm linh hai phẩy bốn trăm hai mươi hai", "B. Ba trăm linh hai phẩy bốn trăm hai hai", "C. Ba trăm không hai phẩy bốn trăm hai mươi hai", "D. Ba trăm không hai phẩy bốn trăm hai hai"], "explanation": "Đáp án: A. Ba trăm linh hai phẩy bốn trăm hai mươi hai"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thập phân 67,008 có thể đọc là: Sáu mươi bảy phẩy không tám. \n Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Đáp án: sai"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thập phân 33,004 đọc là: Ba mươi ba phẩy không không bốn. \n Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Đáp án: đúng"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống:", "choices": [], "explanation": "Số thập phân Ba trăm mười lăm phẩy ba trăm mười chín gồm: 3 trăm, 1 chục, 5 đơn vị, 3 phần mười, 1 phần trăm, 9 phần nghìn. Nên được viết là 315,319 Số thập phân Bảy trăm linh năm phẩy ba mươi hai gồm: 7 trăm, 5 đơn vị, 3 phần mười, 2 phần trăm nên được viết là 705,32 Số thập phân Chín trăm mười hai phẩy tám mươi sáu gồm: 9 trăm, 1 chục, 2 đơn vị, 8 phần mười, 6 phần trăm. Nên được viết là 912,86 Vậy các đáp án cần điền lần lượt là: 315,319; 705,32; 912,86"}]}, {"id": "971af70beb15d325bb584e81e4ff498f", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tru-hai-so-thap-phan-co-dap-an/66545", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Phép trừ hai số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 218,42 + 387,42 - 209,58 = …", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n 218,42 + 387,42 - 209,58 \n = 605,84 - 209,58 \n = 396,26 \n Vậy số cần điền vào chỗ chấm là: 396,26"}, {"question": "Câu 2: \n \n 381,05 - 314,69 - 23,48 = …", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n 381,05 - 314,69 - 23,48 \n = 66,36 - 23,48 \n = 42,88 \n Vậy số cần điền vào chỗ chấm là: 42,88"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( dạng thu gọn nhất ). \n $ 401,54\\stackrel{-215,75}{\\to }\\mathrm{.....}\\stackrel{-132,19}{\\to }\\mathrm{.....}$", "choices": [], "explanation": "Ta tính từ trái qua phải được: \n 401,54 - 215,75 = 185,79 \n 185,79 - 132,19 = 53,6 \n Vậy các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt từ trái qua phải là: 185,79 ; 53,6"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm (dạng thu gọn nhất). \n $ 283,47\\stackrel{+108,65}{\\to }\\mathrm{.....}\\stackrel{-219,78}{\\to }\\mathrm{.....}$", "choices": [], "explanation": "Ta tính từ trái qua phải được: \n 283,47 + 108,65 = 392,12 \n 392,12 - 219,78 = 172,34 \n Vậy các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt từ trái qua phải là: 392,12 ; 172,34"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm y, biết: \n 214,75 + y = 980 : 4", "choices": ["A. y = 30,15", "B. y = 30,25", "C. y = 30,35", "D. y = 30,45"], "explanation": "Đáp án B \n Ta có: \n 214,75 + y = 980 : 4 \n 214,75 + y = 245 \n y = 245 - 214,75 \n y = 30,25 \n Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 30,25"}]}, {"id": "64c0234426d8ac351f2b72c15e195772", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-viet-cac-so-do-do-dai-duoi-dang-so-thap-phan-co-dap-an/66481", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Bạn Minh đổi $ 16m=\\frac{16}{100}km$ . Vậy bạn Minh làm đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Bạn Quỳnh nói: \" Hai đơn vị đo độ dài liền nhau hơn, kém nhau 100 lần.\" \n Bạn An nói:\" Mỗi đơn vị đo độ dài sẽ gấp 10 lần đơn vị bé hơn liền nó.\" \n Theo em bạn nào nói đúng?", "choices": ["A. Bạn Quỳnh", "B. Bạn An", "C. Hai bạn đều nói sai", "D. Hai bạn đều nói đúng"], "explanation": "Theo bảng đơn vị đo độ dài ta thấy: \n Ví dụ: 1cm = 10 mm hay 1mm = $ \\frac{1}{10}$ cm \n Nên ta nói: Hai đơn vị đo độ dài liền nhau hơn, kém nhau 10 lần \n Hay mỗi đơn vị đo độ dài sẽ gấp 10 lần đơn vị bé hơn liền nó. \n Vậy trong hai bạn trên chỉ có bạn An nói đúng \n Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết số thích hợp vào ô trống sau: 85cm 4mm = … mm", "choices": [], "explanation": "Ta có \n 1cm = 10mm \n Nên 85cm 4mm = 85cm x 10 + 4mm = 854mm \n Vậy đáp án cần điền là: 854"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết số thích hợp vào ô trống sau: 5km 4m = … m", "choices": [], "explanation": "Ta có \n 1km = 1000m \n Nên 5km 4m = 1000m x 5 + 4m = 5004m \n Vậy đáp án cần điền là: 5004"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết số đo độ dài sau dưới dạng phân số thập phân: 5cm = ? m", "choices": ["A. $ \\frac{5}{100}$", "B. $ \\frac{1}{20}$", "C. $ \\frac{5}{10}$", "D. $ \\frac{1}{2}$"], "explanation": "Chọn A"}]}, {"id": "36a94094cdfaee2064e4f759c81db584", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-hang-cua-so-thap-phan-doc-viet-so-thap-phan-co-dap-an/66490", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 4 phút 30 giây = … phút", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho số thập phân 41,349 nếu chuyển dấu phẩy sang bên phải hai hàng ta được số thập phân 4134,9. Vậy số thập phân 4134,9 gấp số thập phân 41,349 …. lần", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n 5 phút 30 giây = … phút", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Ba trăm linh sáu phẩy mười hai viết là …", "choices": [], "explanation": "Số thập phân Ba trăm linh sáu phẩy mười hai gồm: \n 3 trăm, 6 đơn vị, 1 phần mười, 2 phần trăm. \n Nên được viết là: 306,12 \n Vậy đáp án cần điền là: 306,12"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết số thập phân sau thành phân số tối giản $ 312,06=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "54310ce3eff183e8388b0d2a9d295f2f", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-hang-cua-so-thap-phan-doc-viet-so-thap-phan-co-dap-an/66489", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thập phân 0,018 đọc là:", "choices": ["A. Không phẩy không không mười tám", "B. Không phẩy không trăm mười tám", "C. Không phẩy không không tám mươi", "D. Không phẩy mười tám"], "explanation": "Đáp án: B. Không phẩy không trăm mười tám"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thập phân 0,12 đọc là:", "choices": ["A, Không phẩy mười hai", "B. Không phẩy hai mươi", "C. Không nghìn phẩy mười hai", "D. Mười hai phẩy không"], "explanation": "Đáp án: A. Không phẩy mười hai"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thập phân 41,106 đọc là:", "choices": ["A. Bốn mươi mốt phẩy một trăm linh sáu", "B. Bốn mươi mốt phẩy một trăm mười sáu", "C. Bốn mốt phẩy một không sáu", "D. Bốn mốt phẩy một trăm linh sáu"], "explanation": "Đáp án: A. Bốn mươi mốt phẩy một trăm linh sáu"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thập phân 64,32 đọc là:", "choices": ["A. Sáu mươi tư phẩy ba hai", "B. Sáu mươi tư phẩy ba mươi hai", "C. Sáu tư phẩy ba hai", "D. Sáu tư phẩy ba mươi hai"], "explanation": "Đáp án: B. Sáu mươi tư phẩy ba mươi hai"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thập phân có không đơn vị, bốn phần mười, ba phần một trăm viết là …", "choices": [], "explanation": "Số thập phân có không đơn vị, bốn phần mười, ba phần trăm viết là: 0,43 \n Vậy đáp án cần điền là 0,43"}]}, {"id": "c22a940c1a0243144886218ef52b878f", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-viet-cac-so-do-do-dai-duoi-dang-so-thap-phan-co-dap-an/66482", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 18dam = … dm = … mm", "choices": [], "explanation": "Ta có 1dam = 100dm = 10 000mm \n Nên 18dam = 1800dm = 180 000mm \n Vậy các đáp án cần điền lần lượt là: 1800; 180 000"}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết số thích hợp vào ô trống sau: 2m 44cm= … mm", "choices": [], "explanation": "Ta có 1m = 1000mm; 1cm = 10mm \n Nên 2m 44cm = 2000mm + 440mm = 2440mm \n Vậy đáp án cần điền lần lượt là: 2440"}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết số thập phân (gọn nhất) thích hợp vào ô trống sau: 476dm = … m", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết số thập phân (gọn nhất) thích hợp vào ô trống sau: \n 21m 32cm = … m", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống: $ 54\\frac{7}{100}km\\dots 54,7km$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "bc3ec207766fd07f062578b64db58575", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tru-hai-so-thap-phan-co-dap-an/66543", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Phép trừ hai số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1:", "choices": [], "explanation": "Ta có \n \n Thực hiện phép trừ như trừ số tự nhiên. \n Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các dấu phẩy của số bị trừ và số trừ. \n Vậy các đáp án cần điền vào chỗ chấm lần lượt là: 5 ; 1 ; , ; 1 ; 4"}, {"question": "Câu 2:", "choices": [], "explanation": "Ta có \n \n Thực hiện phép trừ như trừ số tự nhiên. \n Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các dấu phẩy của số bị trừ và số trừ. \n Vậy các đáp án cần điền vào chỗ chấm lần lượt là: 5 ; 1 ;0 ; 3"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:", "choices": [], "explanation": "Ta có Thực hiện phép trừ như trừ số tự nhiên. Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các dấu phẩy của số bị trừ và số trừ. Vậy các đáp án cần điền vào chỗ chấm lần lượt là: 5 ; 3 ;3 ; 5"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm y, biết: \n y - 42,48 = 39,52", "choices": ["A. y = 81", "B. y = 82", "C. y = 83", "D. y = 84"], "explanation": "Đáp án B \n Ta có: \n y - 42,48 = 39,52 \n y = 39,52 + 42,48 \n y = 82 \n Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 82"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm y, biết: \n 27,43 + y = 48,59", "choices": ["A. y = 21,15", "B. y = 21,16", "C. y = 22,15", "D. y = 22,16"], "explanation": "Đáp án B \n Ta có: \n 27,43 + y = 48,59 \n y = 48,59 - 27,43 \n y = 21,16 \n Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 21,16"}]}, {"id": "a8daf230f543517f15576b396dcc1cc8", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-luyen-tap-chung-ve-phep-cong-va-phep-tru-hai-so-thap-phan-co-dap-an/66549", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao về phép cộng và phép trừ hai số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 101,32 - 18,45 - 21,36 = …", "choices": [], "explanation": "101,32 - 18,45 - 21,36 \n = 82,87 - 21,36 \n = 61,51 \n Vậy số cần điền vào chỗ chấm là: 61,51"}, {"question": "Câu 2: \n \n 5,17 + 5,38 + 65,83 = …", "choices": [], "explanation": "15,17 + 5,38 + 65,83 \n = (15,17 + 65,83) + 5,38 \n = 81 + 5,38 \n = 86,38 \n Vậy số cần điền vào chỗ chấm là: 86,38"}, {"question": "Câu 3: \n \n $ 138\\stackrel{\\times 12}{\\to }\\mathrm{.....}\\stackrel{-581,46}{\\to }\\mathrm{.....}$", "choices": [], "explanation": "Ta thực hiện tính từ trái qua phải được: \n 138 x 12 = 1656 \n 1656 - 581,46 = 1074,54 \n Vậy các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt từ trái qua phải là: 1656 ; 1074,54"}, {"question": "Câu 4: \n \n $ 2760\\stackrel{:8}{\\to }\\mathrm{.....}\\stackrel{-271,54}{\\to }\\mathrm{.....}$", "choices": [], "explanation": "Ta thực hiện tính từ trái qua phải được: \n 2760 : 8 = 345 \n 345 - 271,54 = 73,46 \n Vậy các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt từ trái qua phải là: 345 ; 73,46"}, {"question": "Câu 5: \n \n 124,46 + 27,48 ? 205,37 - 52,47", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Đáp án B \n Ta có \n $ \\underset{151,94}{\\underset{⏟}{124,46+27,48}}?\\underset{152,9}{\\underset{⏟}{205,37-52,47}}$ \n Mà 151,94 < 152,9 \n Nên 124,46 + 27,48 < 205,37 - 52,47 \n Vậy ta chọn đáp án đúng là: <"}]}, {"id": "42b05dbb72af92e58c43b9b34f16775b", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-tru-hai-so-thap-phan-co-dap-an/66544", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Phép trừ hai số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 378,54 - 139,63 ? 115,44 + 123,47", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Đáp án C \n Ta có: \n Vế trái: 378,54 - 139,63 = 238,91 \n Vế phải: 115,44 + 123,47 = 238,91 \n Mà 238,91 = 238,91 \n Nên 378,54 - 139,63 = 115,44 + 123,47 \n Vậy ta chọn đáp án đúng là: ="}, {"question": "Câu 2: \n \n 275,45 - 38,56 ? 137,42 + 97,34", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Đáp án A \n Ta có: \n Vế trái: 275,45 - 38,56 = 236,89 \n Vế phải: 137,42 + 97,34 = 234,76 \n Mà 236,89 > 234,76 \n Nên 275,45 - 38,56 > 137,42 + 97,34 \n Vậy ta chọn đáp án đúng là: >"}, {"question": "Câu 3: \n \n 137,43 + 218,56 ? 570,58 - 214,58", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Đáp án B \n Ta có: \n Vế trái: 137,43 + 218,56 = 355,99 \n Vế phải: 570,58 - 214,58 = 356 \n Mà 355,99 < 356 \n Nên 137,43 + 218,56 < 570,58 - 214,58 \n Vậy ta chọn đáp án đúng là: <"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền các số thích hợp vào chỗ chấm ( dạng thu gọn nhất ). 55,61 - ( 27,94 + 12,6 ) = …", "choices": [], "explanation": "Ta có: 55,61 - ( 27,94 + 12,6 ) = 55,61 - 40,54 = 15,07 Vậy số cần điền vào chỗ chấm là: 15,07"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền các số thích hợp vào chỗ chấm ( dạng thu gọn nhất ). 72,84 + ( 55,82 - 17,95 ) = …", "choices": [], "explanation": "Ta có: 72,84 + ( 55,82 - 17,95 ) = 72,84 + 37,87 = 110,71 Vậy số cần điền vào chỗ chấm là: 110,71"}]}, {"id": "62841f444025ac4fc144a8a058d304f7", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-nhan-mot-so-thap-phan-voi-mot-so-tu-nhien-co-dap-an/66553", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Nhân một số thập phân với một số tự nhiên có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 28,35 - 5,18 x 3 = …", "choices": [], "explanation": "28,35 - 5,18 x 3 \n = 28,35 - 15,54 \n = 12,81 \n Vậy số cần điền vào chỗ chấm là: 12,81"}, {"question": "Câu 2: \n \n 6,34 x 8 + 49,5 = …", "choices": [], "explanation": "6,34 x 8 + 49,5 \n = 50,72 + 49,5 \n = 100,22 \n Vậy số cần điền vào chỗ chấm là: 100,22"}, {"question": "Câu 3: \n \n 2,15 x 8 ? 37,49 - 18,36", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Đáp án B \n $ \\underset{17,2}{\\underset{⏟}{2,15\\times 8}}?\\underset{19,13}{\\underset{⏟}{37,49-18,36}}$ \n Mà 17,2 < 19,13 \n Nên 2,15 x 8 < 37,49 - 18,36 \n Vậy ta chọn đáp án đúng là: \" < \""}, {"question": "Câu 4: \n \n 38,46 + 27,45 ? 25,47 x 3", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Đáp án B \n $ \\underset{65,91}{\\underset{⏟}{38,46+27,45}}?\\underset{76,41}{\\underset{⏟}{25,47-3}}$ \n Mà 65,91 < 76,41 \n Nên 38,46 + 27,45 < 25,47 x 3 \n Vậy ta chọn đáp án đúng là: \" < \""}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính nhanh: \n 48,91 x 12 - 48,91 x 2 \n = … x ( … - … ) \n = … x …= …", "choices": [], "explanation": "48,91 x 12 - 48,91 x 2 \n = 48,91 x ( 12 - 2 ) \n = 48,91 x 10 \n = 489,1 \n Vậy các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt là: 48,91 ; 12 ; 2 ; 48,91 ; 10 ; 489,1"}]}, {"id": "4f6445900438bae1ce9f6b1e2f76064b", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-chia-mot-so-tu-nhien-cho-mot-so-thap-phan-co-dap-an/66586", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Chia một số tự nhiên cho một số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 24 : 4,8 = ….", "choices": [], "explanation": "Vậy 24 : 4,8 = 5"}, {"question": "Câu 2: \n \n 28 : 5,6 = …", "choices": [], "explanation": "Vậy 28 : 5,6 = 5"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm y, biết: 21 : y = 4,2", "choices": ["A. y = 1,5", "B. y = 5", "C. y = 16,8", "D. y = 0,5"], "explanation": "Đáp án B \n Ta có: \n 21 : y = 4,2 \n y = 21 : 4,2 \n y = 5 \n Vậy đáp án đúng là y = 5"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm y, biết: 10 : y = 2,5", "choices": ["A. y = 4", "B. y = 5", "C. y = 2,4", "D. y = 7,5"], "explanation": "Đáp án A \n Ta có: \n 10 : y = 2,5 \n y = 10 : 2,5 \n y = 4 \n Vậy đáp án đúng là y = 4"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống: 42 : 3,5 …. 10", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ \\underset{12}{\\underset{⏟}{42:3,5}}$ ? 10 Mà 12 > 10 Nên 42 : 3,5 > 10 Vậy ta điền dấu >"}]}, {"id": "3ea99fb3e1fd786f04b96ef7cec92579", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-luyen-tap-chung-ve-phep-cong-va-phep-tru-hai-so-thap-phan-co-dap-an/66548", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Luyện tập chung về phép cộng và phép trừ hai số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính bằng cách thuận tiện nhất: \n Mẫu: 18,71 - 9,24 + 16,29 - 6,76 \n = ( 18,71 + 16,29 ) - ( 9,24 + 6,76 ) \n = 35 - 16 = 19 \n Tính: 84,16 - 27,43 + 59,84 - 13,57 \n = ( 84,16 + … ) - ( 27,43 + … ) \n = … - … = …", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n 84,16 - 27,43 + 59,84 - 13,57 \n = ( 84,16 + 59,84 ) - ( 27,43 + 13,57 ) \n = 144 - 41 = 103 \n Vậy các đáp án cần điền vào chỗ chấm lần lượt là: 59,84 ; 13,57 ; 144 ; 41 ; 103"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính bằng cách thuận tiện nhất: \n Mẫu: 18,71 - 9,24 + 16,29 - 6,76 \n = ( 18,71 + 16,29 ) - ( 9,24 + 6,76 ) \n = 35 - 16 = 19 \n Tính: 37,43 - 21,49 + 52,57 - 18,51 \n = ( 37,43 + … ) - ( 18,51 + … ) \n = … - … = …", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n 37,43 - 21,49 + 52,57 - 18,51 \n = ( 37,43 + 52,57 ) - ( 18,51 + 21,49 ) \n = 90 - 40 = 50 \n Vậy các đáp án cần điền vào chỗ chấm lần lượt là: 52,57 ; 21,49 ; 90 ; 40 ; 50"}, {"question": "Câu 3: \n \n 86 - 30,4 - 28,6 = ?", "choices": ["A. 27", "B. 28", "C. 29", "D. 30"], "explanation": "Đáp án A \n 86 - 30,4 - 28,6 \n = 55,6 - 28,6 \n = 27 \n Vậy ta chọn đáp án đúng là: 27"}, {"question": "Câu 4: \n \n 142,54 + 12,6 + 45,46 = ?", "choices": ["A. 200,5", "B. 200,6", "C. 200,7", "D. 200,8"], "explanation": "Đáp án B \n 142,54 + 12,6 + 45,46 \n = 155,14 + 45,46 \n = 200,6 \n Vậy ta chọn đáp án đúng là: 200,6"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm y, biết: \n y - 55,78 = 27,92 + 18,56", "choices": ["A. y = 102,25", "B. y = 102,26", "C. y = 102,27", "D. y = 102,28"], "explanation": "Đáp án B \n Ta có: \n y - 55,78 = 27,92 + 18,56 \n y - 55,78 = 46,48 \n y = 46,48 + 55,78 \n y = 102,26 \n Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 102,26"}]}, {"id": "634f310fd194ffd0b09b4914638e19e9", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-nhan-mot-so-thap-phan-voi-mot-so-tu-nhien-co-dap-an/66552", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Nhân một số thập phân với một số tự nhiên có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1:", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n \n 6 nhân 578 bằng 3468. \n Phần thập phân của số 57,8 có một chữ số, ta dùng dấu phẩy tách ở tích ra một chữ số kể từ phải sang trái. \n Vậy các đáp án cần điền vào chỗ chấm lần lượt là: 3 ; 4 ; 6 ; , ; 8"}, {"question": "Câu 2:", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n \n 4 nhân 782 bằng 3128. \n Phần thập phân của số 7,82 có hai chữ số, ta dùng dấu phẩy tách ở tích ra hai chữ số kể từ phải sang trái. \n Vậy các đáp án cần điền vào chỗ chấm lần lượt là: 3 ; 1 ; , ; 2 ; 8"}, {"question": "Câu 3:", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n \n 7 nhân 812 bằng 5684. \n Phần thập phân của số 8,12 có hai chữ số, ta dùng dấu phẩy tách ở tích ra hai chữ số kể từ phải sang trái. \n Vậy các đáp án cần điền vào chỗ chấm lần lượt là: 5 ; 6 ; , ; 8 ; 4"}, {"question": "Câu 4:", "choices": [], "explanation": "Ta có: 12,6 x 8 = 100,8 \n 32,4 x 6 = 194,4 \n Vậy các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt từ trái qua phải là: 100,8 ; 194,4"}, {"question": "Câu 5:", "choices": [], "explanation": "Ta có: 18,17 x 8 = 145,36 \n 24,15 x 7 = 169,05 \n Vậy các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt từ trái qua phải là: 145,36 ; 169,05"}]}, {"id": "176ea4faa764be8c280cec64d0647eb6", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-nhan-mot-so-thap-phan-voi-mot-so-tu-nhien-co-dap-an/66554", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Nhân một số thập phân với một số tự nhiên có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tìm y, biết: \n 205,8 - y = 42,6 x 4", "choices": ["A. y = 35,4", "B. y = 35,5", "C. y = 36,4", "D. y = 36,5"], "explanation": "Đáp án A \n Ta có: \n 205,8 - y = 42,6 x 4 \n 205,8 - y = 170,4 \n y = 205,8 - 170,4 \n y = 35,4 \n Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 35,4"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 57,63 m, chiều rộng kém chiều dài 28,43 m. Hỏi thửa ruộng đó có chu vi bằng bao nhiêu mét?", "choices": ["A. 173,65 m", "B. 173,66 m", "C. 173,67 m", "D. 173,68 m"], "explanation": "Đáp án B \n Chiều rộng thửa ruộng đó là: \n 57,63 - 28,43 = 29,2 ( m ) \n Chu vi thửa ruộng đó là: \n (57,63 + 29,2) x 2 = 173,66 ( m ) \n Đáp số: 173,66 m"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 27,43 m, chiều rộng kém chiều dài 20,5 m. Hỏi thửa ruộng đó có chu vi bằng bao nhiêu mét?", "choices": ["A. 150,72 m", "B. 160,72 m", "C. 150,73 m", "D. 160,73 m"], "explanation": "Đáp án A \n Chiều dài thửa ruộng đó là: \n 27,43 + 20,5 = 47,93 ( m ) \n Chu vi thửa ruộng đó là: \n ( 47,93 + 27,43 ) x 2 = 150,72 ( m ) \n Đáp số: 150,72 m"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm y, biết: \n y : 5 = 714 x 3 - 1563,7", "choices": ["A. y = 2890,5", "B. y = 2891,5", "C. y = 2892,5", "D. y = 2893,5"], "explanation": "Đáp án B \n Ta có: \n y : 5 = 714 x 3 - 1563,7 \n y : 5 = 2142 - 1563,7 \n y : 5 = 578,3 \n y = 578,3 x 5 \n y = 2891,5 \n Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 2891,5"}, {"question": "Câu 5: \n \n 517,8 x 5 - 322,25 x 4 = …", "choices": [], "explanation": "517,8 x 5 - 322,25 x 4 \n = 2589 - 1289 \n = 1300 \n Vậy số cần điền vào chỗ chấm là: 1300"}]}, {"id": "82f2d1a3bcc10c0e193fb6b71b397516", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-chia-mot-so-tu-nhien-cho-mot-so-tu-nhien-ma-thuong-tim-duoc-la-mot-so-thap-phan/66583", "title": "Trắc nghiệm nâng cao Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống: 333 : 4 … 465 : 25", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ \\underset{83,25}{\\underset{⏟}{333:4}}?\\underset{18,6}{\\underset{⏟}{465:25}}$ Mà 83,25 > 18,6 Vậy 333 : 4 > 465 : 25"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống: 300 : 625 … 17 : 68", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ \\underset{0,48}{\\underset{⏟}{300:625}}?\\underset{0,25}{\\underset{⏟}{17:68}}$ Mà 0,48 > 0,25 Vậy 300 : 625 > 17 : 68"}, {"question": "Câu 3: \n \n $ \\mathrm{.....}\\stackrel{-7,2}{\\to }\\mathrm{.....}\\stackrel{\\times 5}{\\to }6$ \n (Ghi chú: viết đáp án ở dạng gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Ta thấy số cần tìm là thừa số trong phép tính sau: ? x 5 = 6 \n (Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia) \n Vậy số cần điền vào chỗ chấm thứ hai là: \n 6 : 5 = 1,2 \n Sau khi điền số 1,2 vào chỗ chấm thứ hai, ta được phép tính sau: \n ? - 7,2 = 1,2 \n Mà số cần điền trong phép trừ trên là số bị trừ \n (muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ) \n Vậy số cần điền vào chỗ chấm thứ nhất là: \n 1,2 + 7,2 = 8,4 \n Vậy ta điền 8,4 vào chỗ chấm thứ nhất"}, {"question": "Câu 4: \n \n $ 230\\stackrel{:40}{\\to }\\mathrm{.....}\\stackrel{\\times 100}{\\to }\\mathrm{.....}$ \n (Ghi chú: viết đáp án ở dạng gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Theo chiều mũi tên lần lượt từ trái sang phải ta có phép tính sau: \n 230 : 40 = 5,75 \n Vậy ta điền 5,75 vào chỗ chấm thứ nhất \n Sau khi đã điền được số 5,75 vào chỗ chấm thứ nhất, ta có phép tính sau: \n 5,75 x 100 = 575 \n Vậy ta điền 575 vào chỗ chấm thứ hai"}, {"question": "Câu 5: \n \n 441 là tích của 15 và … \n (Ghi chú: viết đáp án ở dạng gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Theo bài ra, ta có phép tính sau: \n 441 = 15 x ? \n Ta thấy trong phép nhân trên, 441 là tích, 15 là thừa số thứ nhất, số cần tìm là thừa số thứ hai \n Vậy số cần điền vào chỗ chấm là: \n 441 : 15 = 29,4"}]}, {"id": "442d2cbefc499642d35852a2019818bb", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-chia-mot-so-tu-nhien-cho-mot-so-tu-nhien-ma-thuong-tim-duoc-la-mot-so-thap-phan/66582", "title": "Trắc nghiệm Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống: 122 : 4 … 30,6", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ \\underset{30,5}{\\underset{⏟}{122:4}}$ ? 30,6 Mà 30,5 < 30,6 Vậy 122 : 4 < 30,6"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống: 44 : 25 … 1,76", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ \\underset{1,76}{\\underset{⏟}{44:25}}$ ? 1,76 Mà 1,76 = 1,76 Vậy 44 : 25 = 1,76"}, {"question": "Câu 3: \n \n 26 : 5 - 5,2 =…", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n 26 : 5 - 5,2 \n = 5,2 - 5,2 \n = 0 \n Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 0"}, {"question": "Câu 4: \n \n 38 : 4 - 9,5 = …", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n 38 : 4 - 9,5 = 9,5 - 9,5 = 0 \n Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 0"}, {"question": "Câu 5: \n \n 37 chia cho bao nhiêu thì được kết quả là 2?", "choices": ["A. 1,58", "B. 1,85", "C. 18,25", "D. 18,5"], "explanation": "Đáp án D \n Theo bài ra ta có phép tính sau: \n 37 : ? = 2 \n Vậy số cần tìm là: \n 37 : 2 = 18,5 \n Nên ta chọn đáp án đúng là 18,5"}]}, {"id": "ec258bc60e9849a26c7f70a5c47d144b", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-chia-mot-so-tu-nhien-cho-mot-so-tu-nhien-ma-thuong-tim-duoc-la-mot-so-thap-phan/66581", "title": "Trắc nghiệm cơ bản Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thập phân ở dạng gọn nhất vào chỗ chấm: 15 : 25 =…", "choices": [], "explanation": "Ta đặt tính và thực hiện phép tính chia như sau: \n \n Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 0,6"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thập phân ở dạng gọn nhất vào chỗ chấm: 4 : 5 =…", "choices": [], "explanation": "Ta đặt tính và thực hiện phép tính chia như sau: \n \n Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 0,8"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm y, biết: \n 27 : y = 4", "choices": ["A. y = 7,65", "B. y = 67,5", "C. y = 6,75", "D. y = 108"], "explanation": "Đáp án C \n Ta có: \n 27 : y = 4 \n y = 27 : 4 \n y = 6,75 \n Vậy đáp án đúng là y = 6,75"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm y, biết: \n 300 : y = 24", "choices": ["A. y = 12,5", "B. y = 10,5", "C. y = 1,25", "D. y = 125"], "explanation": "Đáp án A \n Ta có: \n 300 : y = 24 \n y = 300 : 24 \n y = 12,5 \n Vậy đáp án đúng là y = 12,5"}, {"question": "Câu 5: \n \n (Ghi chú: viết đáp án ở dạng gọn nhất) \n $ 23\\stackrel{:4}{\\to }\\mathrm{.....}$", "choices": [], "explanation": "Ta đặt tính và thực hiện phép tính chia như sau: \n \n Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 5,75"}]}, {"id": "c1413fe0a13d43071134ad8d610d1607", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-nhan-mot-so-thap-phan-voi-mot-so-thap-phan-co-dap-an/66562", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Nhân một số thập phân với một số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 27,4 x 8,4 = …", "choices": [], "explanation": "Ta đặt tính và tính: \n Có một chữ số sau dấu phẩy \n 4 nhân 274 bằng 1096 \n 8 nhân 274 bằng 2192, viết lùi lại 1 chữ số. \n Cộng hai số ở trên theo cột dọc từ phải qua trái được 23016. \n \n Thừa số thứ nhất có 1 chữ số sau dấu phẩy, \n thừa số thứ hai có 1 chữ số sau dấu phẩy 230,16. \n Vậy kết quả có 1 + 1 = 2 chữ số sau dấu phẩy. \n Vậy số cần điền vào chỗ chấm là: 230,16"}, {"question": "Câu 2: \n \n 28,64 x 7,14 = …", "choices": [], "explanation": "Ta đặt tính và tính như sau: \n Có một chữ số sau dấu phẩy \n 4 nhân 2864 bằng 11456. \n 1 nhân 2864 bằng 2864, viết lùi lại một chữ số. \n 7 nhân 2864 bằng 20048, viết lùi lại 2 chữ số. \n Cộng ba số ở trên theo cột dọc từ phải qua trái được 2044896. \n Thừa số thứ nhất có 2 chữ số sau dấu phẩy, \n thừa số thứ hai có 2 chữ số sau dấu phẩy. \n Vậy kết quả có 2 + 2 = 4 chữ số sau dấu phẩy. \n Vậy 22,64 x 7,14 = 204,4896 \n Số cần điền vào chỗ chấm là: 204,4896"}, {"question": "Câu 3: \n \n 28,9 x 9,5 = …", "choices": [], "explanation": "Ta đặt tính và tính như sau: \n Có một chữ số sau dấu phẩy \n 5 nhân 289 bằng 1445 \n 9 nhân 289 bằng 2601, viết lùi lại 1 chữ số. \n Cộng hai số ở trên theo cột dọc từ phải qua trái được 27455. \n Thừa số thứ nhất có 1 chữ số sau dấu phẩy, thừa số thứ hai có 1 chữ số sau dấu phẩy. \n Vậy kết quả có 1 + 1 = 2 chữ số sau dấu phẩy. \n Vậy số cần điền vào chỗ chấm là: 274,55"}, {"question": "Câu 4: \n \n $ 55,47\\stackrel{\\times 3,8}{\\to }\\mathrm{.....}\\stackrel{+29,42}{\\to }\\mathrm{.....}$", "choices": [], "explanation": "Ta tính từ trái qua phải được: \n 55,47 x 3,8 = 210,786 \n 210,786 + 29,42 = 240,206 \n Vậy các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt là: 210,786 ; 240,206"}, {"question": "Câu 5: \n \n $ 77,49\\stackrel{+8,37}{\\to }\\mathrm{.....}\\stackrel{\\times 3,8}{\\to }\\mathrm{.....}$", "choices": [], "explanation": "Ta tính từ trái qua phải được: \n 77,49 + 8,37 = 85,86 \n 85,86 x 3,8 = 326,268 \n Vậy các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt là: 85,86 ; 326,268"}]}, {"id": "2abf5a8e640b04b38e2ca9bae705eced", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-nhan-mot-so-thap-phan-voi-mot-so-thap-phan-co-dap-an/66563", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Nhân một số thập phân với một số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tìm y, biết: \n y : 5 = 37,6 x 4,2", "choices": ["A. y = 788,5", "B. y = 788,6", "C. y = 789,5", "D. y = 789,6"], "explanation": "Đáp án D \n Ta có: \n y : 5 = 37,6 x 4,2 \n y : 5 = 157,92 \n y = 157,92 x 5 \n y = 789,6 \n Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 789,6"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm y, biết: \n 19,68 + y = 27,63 x 8,1", "choices": ["A. y = 204,12", "B. y = 204,121", "C. y = 204,122", "D. y = 204,123"], "explanation": "Đáp án D \n Ta có: \n 19,68 + y = 27,63 x 8,1 \n 19,68 + y = 223,803 \n y = 223,803 - 19,68 \n y = 204,123 \n Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 204,123"}, {"question": "Câu 3: \n \n $ 27,45\\stackrel{+25,42}{\\to }\\mathrm{.....}\\stackrel{\\times 4,5}{\\to }\\mathrm{.....}$", "choices": [], "explanation": "Ta thực hiện tính từ trái qua phải được: \n 27,43 + 25,42 = 52,85 \n 52,85 x 4,5 = 237,825 \n Vậy các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt là: 52,85 ; 237,825"}, {"question": "Câu 4: \n \n $ 12,56\\stackrel{+8,94}{\\to }\\mathrm{.....}\\stackrel{\\times 21,05}{\\to }\\mathrm{.....}$", "choices": [], "explanation": "Ta thực hiện tính từ trái qua phải được: \n 12,56 + 8,94 = 21,5 \n 21,5 x 21,05 = 452,575 \n Vậy các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt là: 21,5 ; 452,575"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Cho hình chữ nhật ABCD có số đo như hình vẽ. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.", "choices": ["A. $ 15,35d{m}^{2}$", "B. $ 15,36d{m}^{2}$", "C. $ 16,35d{m}^{2}$", "D. $ 16,36d{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án B \n Đổi: 4dm8cm = 4,8dm \n Diện tích hình chữ nhật ABCD là: \n 4,8 x 3,2 = 15,36 ( $ d{m}^{2}$ ) \n Đáp số: 15,36 $ d{m}^{2}$"}]}, {"id": "a13412daa1396ab850cc840e55ad7a5f", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-chia-mot-so-thap-phan-cho-mot-so-tu-nhien-co-dap-an/66572", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Chia một số thập phân cho một số tự nhiên có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 7,6 là thương của phép chia nào sau đây?", "choices": ["A. 30,4 : 4", "B. 22,6 : 5"], "explanation": "Đáp án A \n Ta có: \n 30,4 : 4 = 7,6 \n 22,6 : 5 = 4,52 \n Vậy 7,6 là thương của phép chia 30,4 : 4"}, {"question": "Câu 2: \n \n 8,26 là thương của phép chia nào sau đây?", "choices": ["A. 48,6 : 6", "B. 41,3 : 5"], "explanation": "Đáp án B \n Ta có: \n 48,6 : 6 = 8,1 \n 41,3 : 5 = 8,26 \n Vậy 8,26 là thương của phép chia 41,3 : 5"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống: 69,5 … 341,5 : 5 + 1", "choices": [], "explanation": "Ta có: 69,5 … $ \\underset{69,3}{\\underset{⏟}{341,5:5+1}}$ Mà 69,5 > 69,3 Nên 69,5 > 341,5 : 5 + 1 Vậy ta điền dấu > vào chỗ chấm"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống: 140 … 41,1 : 3 x 10", "choices": [], "explanation": "Ta có: 140 … $ \\underset{137}{\\underset{⏟}{41,1:3\\times 10}}$ Mà 140 > 137 Nên 140 > 41,1 : 3 x 10 Vậy ta điền dấu > vào chỗ chấm"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm y, biết: \n y x 16 = 60,8", "choices": ["A. y = 8,3", "B. y = 3,8", "C. y = 38", "D. y = 0,38"], "explanation": "Đáp án B \n Ta có: \n y x 16 = 60,8 \n y = 60,8 : 16 \n y = 3,8 \n Vậy đáp án đúng là y = 3,8"}]}, {"id": "011eaa77fc8ec765a669ba81567c30e0", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-chia-mot-so-thap-phan-cho-mot-so-tu-nhien-co-dap-an/66571", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Chia một số thập phân cho một số tự nhiên có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 1,5 : 5 = … \n (viết đáp án ở dạng gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Đặt tính và thực hiện tính như sau: \n Vậy số cần điền là 0,3"}, {"question": "Câu 2: \n \n 8,5 : 5 = … \n (viết đáp án ở dạng gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Đặt tính và thực hiện tính như sau: \n Vậy số cần điền là 1,7"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm y, biết: \n y x 5 = 41,5", "choices": ["A. y = 3,8", "B. y = 8,3", "C. y = 9,3", "D. y = 8,5"], "explanation": "Đáp án B \n Ta có: \n y x 5 = 41,5 \n y = 41,5 : 5 \n y = 8,3 \n Vậy đáp án đúng là y = 8,3"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm y, biết: \n y x 4 = 17,6", "choices": ["A. y = 44", "B. y = 3,4", "C. y = 4,4", "D. y = 4,04"], "explanation": "Đáp án C \n Ta có: \n y x 4 = 17,6 \n y = 17,6 : 4 \n y = 4,4 \n Vậy đáp án đúng là y = 4,4"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống: 40,4 : 4 … 10", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ \\underset{10,1}{\\underset{⏟}{40,4:4}}$ ? 10 Mà 10,1 > 10 Nên 40,4 : 4 > 10 Vậy ta điền dấu >"}]}, {"id": "baf46a727b2fa54de09a200f4330231f", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-nhan-mot-so-thap-phan-voi-mot-so-thap-phan-co-dap-an/66564", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Nhân một số thập phân với một số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 55,98 x 6,38 - 29,84 = …", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n 55,98 x 6,38 - 29,84 \n = 357,1524 - 29,84 \n = 327,3124 \n Vậy các số cần điền vào chỗ chấm là: 327,3124"}, {"question": "Câu 2: \n \n 72,85 x 14,82 - 72,85 x 4,82 = …", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n 72,85 x 14,82 - 72,85 x 4,82 \n = 72,85 x (14,82 - 4,82) \n = 72,85 x 10 \n = 728,5 \n Vậy các số cần điền vào chỗ chấm là: 728,5"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm y, biết: \n 155,87 - y = 34,64 x 3,6", "choices": ["A. y = 31,165", "B. y = 31,166", "C. y = 31,167", "D. y = 31,168"], "explanation": "Đáp án B \n Ta có: \n 155,87 - y = 34,64 x 3,6 \n 155,87 - y = 124,704 \n y = 155,87 - 124,704 \n y = 31,166 \n Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 31,166"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm y, biết: \n y + 27,49 = 36,54 x 3,82", "choices": ["A. y = 112,0925", "B. y = 112,0926", "C. y = 112,0927", "D. y = 112,0928"], "explanation": "Đáp án D \n Ta có: \n y + 27,49 = 36,54 x 3,82 \n y + 27,49 = 139,5828 \n y = 139,5828 - 27,49 \n y = 112,0928 \n Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 112,0928"}, {"question": "Câu 5: \n \n $ 22,69\\stackrel{\\times 4,85}{\\to }\\mathrm{.....}\\stackrel{-29,875}{\\to }\\mathrm{.....}$", "choices": [], "explanation": "Ta thực hiện tính từ trái qua phải được: \n 22,69 x 4,85 = 110,0465 \n 110,0465 - 29,875 = 80,1715 \n Vậy các số cần điền vào chỗ chấm theo thứ tự từ trái qua phải lần lượt là: 110,0465 ; 80,1715"}]}, {"id": "c5c567454a43fdd046b3d11b17525250", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-chia-mot-so-thap-phan-cho-10-100-1000-co-dap-an/66576", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, ... có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 21,3 : 10 = … \n (Ghi chú: viết đáp án ở dạng gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Ta có \n 21,3 : 10 = 2,13 \n Vậy số cần điền là 2,13"}, {"question": "Câu 2: \n \n 14,5 : 10 = … \n (Ghi chú: viết đáp án ở dạng gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n 14,5 : 10 = 1,45 \n Vậy số cần điền là 1,45"}, {"question": "Câu 3: \n \n 298,4 : 100 = … \n (Ghi chú: viết đáp án ở dạng gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Ta có \n 298,4 : 100 = 2,984 \n Vậy số cần điền là 2,984"}, {"question": "Câu 4: \n \n 198,5 : 100 = … \n (Ghi chú: viết đáp án ở dạng gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Ta có \n 198,5 : 100 = 1,985 \n Vậy số cần điền là 1,985"}, {"question": "Câu 5: \n \n 357,8 : 1000 = … \n (Ghi chú: viết đáp án ở dạng gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Ta có \n 357,8 : 1000 = 0,3578 \n Vậy số cần điền là 0,3578"}]}, {"id": "52baa39cb89eafbfffaf2544622eaae0", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-chia-mot-so-thap-phan-cho-10-100-1000-co-dap-an/66578", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, ... có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 16,4 : 10 + 12,5 : 10 = 2,89. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án A \n 16,4 : 10 + 12,5 : 10 \n = 1,64 + 1,25 \n = 2,89 \n Vậy ta chọn đáp án: Đúng"}, {"question": "Câu 2: \n \n 5,36 : 10 + 13,5 : 10 = 0,886. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án B \n 5,36 : 10 + 13,5 : 10 \n = 0,536 + 1,35 \n = 1,886 \n Vậy ta chọn đáp án: Sai"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm a, biết a nhân với số tròn trăm nhỏ nhất bằng 49,7. Vậy a = … \n (Ghi chú: viết đáp án ở dạng gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Số tròn trăm nhỏ nhất là 100 \n Theo bài ra ta có: \n a x 100 = 49,7 \n a = 49,7 : 100 \n a = 0,497 \n Vậy số cần điền là 0,497"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm a, biết a nhân với số tròn trăm nhỏ nhất bằng 458,7. Vậy a = … \n (Ghi chú: viết đáp án ở dạng gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Số tròn trăm nhỏ nhất là 100 \n Theo bài ra ta có: \n a x 100 = 458,7 \n a = 458,7 : 100 \n a = 4,587 \n Vậy số cần điền là 4,587"}, {"question": "Câu 5: \n \n $ \\frac{45}{10}$ gấp 0,45 bao nhiêu lần?", "choices": ["A. 10 lần", "B. 100 lần", "C. 1000 lần", "D. 10000 lần"], "explanation": "Đáp án A \n Ta có: \n $ \\frac{45}{10}=4,5$ \n Ta thấy dấu phẩy của số 4,5 đã dịch chuyển sang bên trái một chữ số ta được số 0,45 \n Vậy 4,5 : 10 = 0,45 \n Hay 4,5 gấp 10 lần 0,45 \n Nên $ \\frac{45}{10}$ gấp 10 lần 0,45"}]}, {"id": "5039df977b85936976ef2ce7c6ae856f", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-chia-mot-so-thap-phan-cho-10-100-1000-co-dap-an/66577", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, ... có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 233,5 : … = 100 \n (Ghi chú: viết đáp án ở dạng gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n 233,5 : 100 = 2,335 \n Vậy số cần điền là 2,335"}, {"question": "Câu 2: \n \n 119,4 : … = 100 \n (Ghi chú: viết đáp án ở dạng gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n 119,4 : 100 = 1,194 \n Vậy số cần điền là 1,194"}, {"question": "Câu 3: \n \n $ \\mathrm{.....}\\stackrel{\\times 10}{\\to }36,8$", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n 36,8 : 10 = 3,68 \n Vậy số cần điền là 3,68"}, {"question": "Câu 4: \n \n $ \\mathrm{.....}\\stackrel{\\times 10}{\\to }12,7$", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n 12,7 : 10 = 1,27 \n Vậy số cần điền là 1,27"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số nào nhân với 1000 được kết quả là 6534,2?", "choices": ["A. 65342", "B. 653,42", "C. 65,342", "D. 6,5342"], "explanation": "Đáp án D \n Ta có: \n 6534,2 : 1000 = 6,5342 \n Vậy số cần điền là 6,5342"}]}, {"id": "4119de78c95acc7a7d578d6966860588", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-phep-cong-va-phep-tru-hai-phan-so-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Phép cộng và phép trừ hai phân số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu số ta làm thế nào?", "choices": ["A. Ta lấy tử số cộng với tử số, mẫu số cộng với mẫu số.", "B. Ta lấy tử số cộng với mẫu số, giữ nguyên mẫu số.", "C. Giữ nguyên tử số, mẫu số cộng với mẫu số.", "D. Ta lấy tử số cộng với tử số, giữ nguyên mẫu số."], "explanation": "Đáp án: D. Ta lấy tử số cộng với tử số, giữ nguyên mẫu số"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chọn đáp án đúng \n Muốn trừ hai phân số cùng mẫu số ta làm thế nào?", "choices": ["A. Ta lấy tử số trừ đi tử số, mẫu số trừ đi mẫu số.", "B. Ta lấy tử số trừ đi tử số, giữ nguyên mẫu số.", "C. Ta lấy tử số trừ đi mẫu số, giữ nguyên mẫu số.", "D. Ta lấy mẫu số trừ đi mẫu số, tử số giữ nguyên."], "explanation": "Đáp án: B. Ta lấy tử số trừ đi tử số, giữ nguyên mẫu số."}, {"question": "Câu 3: \n \n Chọn đáp án đúng \n Khi nào ta phải quy đồng mẫu số trước khi thực hiện phép cộng phân số?", "choices": ["A. Khi các phân số có cùng mẫu số.", "B. Khi các phân số có cùng tử số.", "C. Khi các phân số không cùng mẫu số.", "D. Khi các phân số không cùng tử số."], "explanation": "Đáp án: C. Khi các phân số không cùng mẫu số."}, {"question": "Câu 4: \n \n Chọn đáp án đúng \n Phát biểu nào sau đây là đúng?", "choices": ["A. Muốn trừ hai phân số khác mẫu số ta quy đồng tử số, rồi trừ hai phân số đã quy đồng tử số.", "B. Muốn trừ hai phân số khác mẫu số ta quy đồng tử số, rồi cộng hai phân số đã quy đồng tử số.", "C. Muốn trừ hai phân số khác mẫu số ta quy đồng mẫu số, rồi cộng hai phân số đã quy đồng mẫu số.", "D. Muốn trừ hai phân số khác mẫu số ta quy đồng mẫu số, rồi trừ hai phân số đã quy đồng mẫu số."], "explanation": "Đáp án: D. Muốn trừ hai phân số khác mẫu số ta quy đồng mẫu số, rồi trừ hai phân số đã quy đồng mẫu số."}, {"question": "Câu 5: \n \n Chọn đáp án đúng: \n Khi đổi chỗ các phân số trong một tổng thì tổng đó như thế nào?", "choices": ["A. tổng không thay đổi", "B. giá trị của tổng lớn hơn", "C. giá trị của tổng nhỏ đi"], "explanation": "Đáp án: A. tổng không thay đổi"}]}, {"id": "16492db83091fb17756e2c219fdde34a", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-phan-so-thap-phan-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Phân số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Các phân số như thế nào gọi là phân số thập phân?", "choices": ["A. Phân số có mẫu số là các số tự nhiên khác 0", "B. Phân số có tử số là 10; 100; 1000;...", "C. Phân số có mẫu số là 10; 100; 1000;...", "D. Phân số có tử số là các số tự nhiên khác 0"], "explanation": "Đáp án: c. Phân số có mẫu số là 10; 100; 1000;..."}, {"question": "Câu 2: \n \n Khi đọc phân số thập phân ta đọc thế nào?", "choices": ["A. Đọc mẫu số trước tử số sau", "B. Đọc tử số rồi đọc \"phần\" sau đó đọc mẫu số."], "explanation": "Đáp án: B. Đọc tử số rồi đọc \"phần\" sau đó đọc mẫu số"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số nào sau đây là phân số thập phân?", "choices": ["A. $ \\frac{1}{5}$", "B. $ \\frac{1}{10}$", "C. $ \\frac{6}{7}$", "D. $ \\frac{3}{4}$"], "explanation": "Đáp án: B. $ \\frac{1}{10}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Phân số nào sau đây không phải là phân số thập phân?", "choices": ["A. $ \\frac{6}{11}$", "B. $ \\frac{1}{100}$", "C. $ \\frac{2}{100}$", "D. $ \\frac{6}{1000}$"], "explanation": "Đáp án: A. $ \\frac{6}{11}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một số phân số có thể viết thành phân số thập phân. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án: A. Đúng"}]}, {"id": "ad3256fc769956a535001c869f1cb733", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-luyen-tap-chung-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Luyện tập chung có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chuyển phân số sau thành phân số thập phân: \n $ \\frac{17}{2}=$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Chuyển phân số sau thành phân số thập phân: \n $ \\frac{31}{20}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Chuyển hỗn số sau thành phân số: \n $ 8\\frac{7}{15}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "$ 8\\frac{7}{15}=8+\\frac{7}{15}=\\frac{8\\times 15+7}{15}=\\frac{127}{15}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chuyển hỗn số sau thành phân số: \n $ 5\\frac{8}{15}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "$ 5\\frac{8}{15}=5+\\frac{8}{15}=\\frac{5\\times 15+8}{15}=\\frac{83}{15}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết các số đo độ dài: \n $ 6m7cm=\\mathrm{...}\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}m.$", "choices": [], "explanation": "$ 6m7cm=6m+\\frac{7}{100}m=6\\frac{7}{100}m$"}]}, {"id": "86e961fa2aead07986c3e957ed73c4ac", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-phep-nhan-va-phep-chia-hai-phan-so-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Phép nhân và phép chia hai phân số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Muốn nhân hai phân số ta làm thế nào?", "choices": ["A. Lấy tử số nhân mẫu số", "B. Lấy tử số nhân tử số, giữ nguyên mẫu số", "C. Lấy mẫu số nhân mẫu số, giữ nguyên tử số", "D. Lấy tử số nhân tử số, mẫu số nhân mẫu số"], "explanation": "Đáp án: D. Lấy tử số nhân tử số, mẫu số nhân mẫu số."}, {"question": "Câu 2: \n \n Có mấy tính chất cơ bản của phép nhân phân số?", "choices": ["A. 1 tính chất", "B. 2 tính chất", "C. 3 tính chất", "D. 4 tính chất"], "explanation": "Đáp án: D. 4 tính chất."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Khi đổi chỗ các phân số trong một tích thì tích như thế nào?", "choices": ["A. tích giảm đi", "B. tích tăng lên", "C. tích không thay đổi"], "explanation": "Đáp án: C. tích không thay đổi."}, {"question": "Câu 4: \n \n \"Khi nhân một tích hai phân số với phân số thứ ba, ta có thể nhân phân số thứ nhất với tích của hai phân số còn lại.\" \n Phát biểu trên thuộc tính chất nào của phép nhân phân số?", "choices": ["A. Tính chất giao hoán", "B. Tính chất kết hợp", "C. Nhân với số 1", "D. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng"], "explanation": "Đáp án: B. Tính chất kết hợp."}, {"question": "Câu 5: \n \n \"Khi nhân một tổng hai phân số với phân số thứ ba, ta có thể nhân lần lượt từng phân số của tổng với phân số thứ ba rồi cộng các kết quả đó lại với nhau.\" \n Phát biểu trên thuộc tính chất nào của phép nhân phân số?", "choices": ["A. Tính chất giao hoán", "B. Tính chất kết hợp", "C. Nhân với số 1", "D. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng"], "explanation": "Đáp án: D. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng."}]}, {"id": "b9f8c107377b41abf29f0e5c12de75f0", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-hon-so-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Hỗn số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hỗn số gồm mấy phần?", "choices": ["A. 1 phần", "B. 2 phần", "C. 3 phần", "D. 4 phần"], "explanation": "Đáp án: B. 2 phần"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phần phân số của hỗn số luôn lớn hơn 1. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án: B. Sai"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hỗn số là gì?", "choices": ["A. Hỗn số là sự biểu diễn ngắn gọn tổng của một số tự nhiên và một phân số nhỏ hơn 1", "B. Hỗn số là sự biểu diễn ngắn gọn tổng của một số tự nhiên và một phân số nhỏ hơn 1", "C. Hỗn số là sự biểu diễn ngắn gọn về tổng của một số tự nhiên và một phân số nhỏ hơn 1", "D. Hỗn số là sự biểu diễn ngắn gọn về tổng của một số tự nhiên và một phân số nhỏ hơn 1"], "explanation": "Đáp án: A. Hỗn số là sự biểu diễn ngắn gọn tổng của một số tự nhiên và một phân số nhỏ hơn 1."}, {"question": "Câu 4: \n \n Khi đọc hỗn số ta đọc thế nào?", "choices": ["A. Đọc phần tử số của phân số trước rồi đọc phần nguyên và mẫu số", "B. Đọc phần nguyên kèm theo từ \"và\" , rồi đọc phần phân số hoặc cũng có thể không đọc từ \"và\" nhưng ngắt hơi rồi đọc phần phân số", "C. Đọc phần phân số kèm theo từ \"và\" rồi đọc phần nguyên", "D. Coi phần nguyên như tử số và đọc cùng tử sổ của phần phân số sau đó đọc phần mẫu số"], "explanation": "Đáp án: B. Đọc phần nguyên kèm theo từ \"và\" , rồi đọc phần phân số hoặc cũng có thể không đọc từ \"và\" nhưng ngắt hơi rồi đọc phần phân số"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khi viết hỗn số ta viết thế nào?", "choices": ["A. Viết phần nguyên trước rồi viết phần phân số", "B. Viết phần phân số trước phần nguyên", "C. Viết phần nguyên cùng với tử số của phần phân số", "D. Viết phần nguyên cùng với mẫu số của phần phân số"], "explanation": "Đáp án: A. Viết phần nguyên trước rồi viết phần phân số"}]}, {"id": "f9969882695f36818cfe0018c47e2c93", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-on-tap-khai-niem-ve-phan-so-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết: Khái niệm về phân số (có đáp án)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cấu tạo phân số gồm:", "choices": ["A. 1 số tự nhiên", "B. Nhiều số tự nhiên", "C. Nhiều chữ số", "D. Tử số và mẫu số"], "explanation": "Số tự nhiên viết trên dấu gạch ngang và số tự nhiên viết dưới dấu gạch ngang \n Đáp án đúng là: D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tử số của một phân số nằm ở vị trí nào?", "choices": ["A. trên dấu gạch ngang", "B. dưới dấu gạch ngang", "C. A, B đều đúng", "D. A, B đều sai"], "explanation": "Đáp án đúng là: A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Mẫu số của một phân số nằm ở vị trí nào?", "choices": ["A. trên dấu gạch ngang", "B. dưới dấu gạch ngang", "C. A, B đều đúng", "D. A, B đều sai"], "explanation": "Đáp án đúng là: B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tử số của phân số $ \\frac{1}{6}$ là:", "choices": ["A. 6", "B. 1"], "explanation": "Tử số viết trên dấu gạch ngang. Mẫu số viết dưới dấu gạch ngang \n Đáp án đúng là: B. 1"}, {"question": "Câu 5: \n \n Mẫu số của phân số $ \\frac{2}{7}$ là:", "choices": ["A. 2", "B. 7"], "explanation": "Tử số của một phân số được viết trên dấu gạch ngang. Mẫu số của một phân số được viết dưới dấu gạch ngang \n Đáp án đúng là: B"}]}, {"id": "39254d480583d2b829d26e9eea857d07", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/28-de-on-thi-vao-lop-6-mon-toan-cuc-hay", "title": "28 Đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán cực hay (Đề số 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính : $ a)\\frac{1}{2}+\\frac{1}{3}+\\frac{1}{4}$ b) (27,09 + 258,91) x 25,4", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm y : 52 x ( y : 78 ) = 3380", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Một người thợ làm trong 2 ngày mỗi ngày làm 8 giờ thì làm được 112 sản phẩm . Hỏi người thợ đó làm trong 3 ngày mỗi ngày làm 9 giờ thì được bao nhiêu sản phẩm cùng loại ?", "choices": [], "explanation": "Mỗi giờ người thợ đó làm được số sản phẩm là: \n 112 : ( 8 x 2 ) = 7 ( sản phẩm ). ( 1 điểm ) \n Trong ba ngày người thợ đó làm tất cả số giờ là : \n 9 x 3 = 27 ( giờ ). ( 0,5 điểm ) \n Trong ba ngày người thợ đó được tất cả số sản phẩm là : \n 7 x 27 = 189 ( sản phẩm ). ( 1 điểm ) \n Đáp số : 189 sản phẩm . ( 0,5 điểm )"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho tam giác ABC có diện tích là 150 $ {m}^{2}$ . Nếu kéo dài đáy BC ( về phía B ) 5 m thì diện tích tăng thêm là 35 $ {m}^{2}$ . Tính đáy BC của tam giác .", "choices": [], "explanation": "- Vẽ được hình cho ( 0,5 điểm ) \n \n - Chiều cao hạ từ đỉnh A xuống đáy BC của tam giác là : \n 30 x 2 : 5 = 12 ( cm ) ( 1 điểm ) \n - Vì AH là chiều cao chung của hai tam giác ABC và ADB . \n Nên đáy BC của tam giác là : \n 150 x 2 : 12 = 25 ( cm ) ( 1 điểm ) \n Đáp số : 30 ( cm ) ( 0,5 điểm )"}]}, {"id": "376294229956ef9afd0d093799bdfb78", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-vao-lop-6-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet", "title": "Tổng hợp đề thi vào lớp 6 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính : a. $ \\frac{1}{2}+\\frac{1}{3}+\\frac{1}{4}$ b. (27,09 + 258,91) 25,4", "choices": [], "explanation": "a. $ \\frac{1}{2}+\\frac{1}{3}+\\frac{1}{4}=\\frac{12}{24}+\\frac{8}{24}+\\frac{6}{24}=\\frac{12+8+6}{24}=\\frac{26}{24}=\\frac{13}{12}$ b. (27,09 + 258,91) x 25,4 = 286 x 25,4 = 7264,4"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm y : 52 x ( y : 78 ) = 3380", "choices": [], "explanation": "52 x ( y : 78 ) = 3380 ( y : 78 ) = 3380 : 52 ( y : 78 ) = 65 y = 65 x 78 y = 5070"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một người thợ làm trong 2 ngày mỗi ngày làm 8 giờ thì làm được 112 sản phẩm . Hỏi người thợ đó làm trong 3 ngày mỗi ngày làm 9 giờ thì được bao nhiêu sản phẩm cùng loại ?", "choices": [], "explanation": "Mỗi giờ người thợ đó làm được số sản phẩm là: \n 112 : ( 8 x 2 ) = 7 ( sản phẩm ) \n Trong ba ngày người thợ đó làm tất cả số giờ là : \n 9 x 3 = 27 ( giờ ) \n Trong ba ngày người thợ đó được tất cả số sản phẩm là : \n 7 x 27 = 189 ( sản phẩm ) \n Đáp số : 189 sản phẩm"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho tam giác ABC có diện tích là 150 $ {m}^{2}$ . Nếu kéo dài đáy BC ( về phía B ) 5 m thì diện tích tăng thêm là 35 $ {m}^{2}$ . Tính đáy BC của tam giác", "choices": [], "explanation": "Vẽ được hình cho \n \n Chiều cao hạ từ đỉnh A xuống đáy BC của tam giác là : \n 30 x 2 : 5 = 12 ( cm ) \n Vì AH là chiều cao chung của hai tam giác ABC và ADB . Nên đáy BC của tam giác là : \n 150 x 2 : 12 = 25 ( cm ) \n Đáp số : 30 ( cm )"}]}, {"id": "6e852eb144fdf79e4d4faa6868c5c645", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-13-co-dap-an-on-tap-ve-hinh-hoc-tinh-dien-tich-the-tich-mot-so-hinh", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 13: (có đáp án) Ôn tập về hình học: Tính diện tích, thể tích một số hình", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chọn đáp án đúng nhất:", "choices": ["A. Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo)", "B. Diện tích xung quanh của hình lập phương bằng diện tích một mặt nhân với 4", "C. Diện tích toàn phần của hình lập phương bằng diện tích một mặt nhân với 6.", "D. Cả A, B, C đều đúng"], "explanation": "- Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo). - Diện tích xung quanh của hình lập phương bằng diện tích một mặt nhân với 4. - Diện tích toàn phần của hình lập phương bằng diện tích một mặt nhân với 6. Vậy cả A, B, C đều đúng. Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chọn đáp án đúng nhất:", "choices": ["A. Muốn tính thể tích của hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo).", "B. Muốn tính thể tích hình lập phương ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh.", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"], "explanation": "- Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo). - Muốn tính thể tích hình lập phương ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh. Vậy cả A và B đều đúng. Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 27cm, chiều rộng bằng $ \\frac{2}{3}$ chiều dài và chiều cao 1,2dm. Vậy hình hộp chữ nhật đó có diện tích xung quanh là c $ c{m}^{2}$ ; diện tích toàn phần là c $ c{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "Đổi $ 1,2dm=12cm$ Chiều rộng của hình hộp chữ nhật là: $ 27\\times \\frac{2}{3}=18\\text{\\hspace{0.22em}}\\left(cm\\right)$ Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: $ (27+18)\\times 2\\times 12=1080\\text{\\hspace{0.22em}}\\left(c{m}^{2}\\right)$ Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật là: $ 27\\times 18=486\\text{\\hspace{0.22em}}\\left(c{m}^{2}\\right)$ Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là: $ 1080+486\\times 2=2052\\text{\\hspace{0.22em}}\\left(c{m}^{2}\\right)$ Đáp số: Diện tích xung quanh: 1080 $ c{m}^{2}$ ; Diện tích toàn phần: 2052 $ c{m}^{2}$ . Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là 1080; 2052."}, {"question": "Câu 4: \n \n Diện tích toàn phần của hình lập phương cạnh 1,5dm là 9 $ d{m}^{2}$ . Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Diện tích toàn phần của hình lập phương là: \n $ (1,5\\times 1,5)\\times 6=13,5\\left(d{m}^{2}\\right)$ \n Vậy phát biểu diện tích toàn phần của hình lập phương cạnh 1,5dm là 9 $ d{m}^{2}$ là sai. \n Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,8m, chiều rộng 1,2m và chiều cao 1,5m. Vậy khi bể đầy nước, bể đó chứa được c lít nước.", "choices": [], "explanation": "Thể tích của bể nước là: $ 1,8\\times 1,2\\times 1,5=3,24\\text{\\hspace{0.22em}}\\left({m}^{3}\\right)$ Đổi $ 3,24{m}^{3}=3240d{m}^{3}=3240$ lít. Do đó khi đầy nước, bể đó chứa được 3240 lít nước. Đáp số: 3240 lít. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 3240."}]}, {"id": "483b0c716029cc42d2f07f11a05c416a", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-11-co-dap-an-on-tap-cac-phep-tinh-voi-so-do-thoi-gian", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 11: (có đáp án) Ôn tập các phép tính với số đo thời gian", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 2 giờ = c phút", "choices": [], "explanation": "Ta có 1 giờ = 60 phút nên 2 giờ = 60 phút × 2 = 120 phút. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 120."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 8 năm 8 tháng + 5 năm 3 tháng = c năm c tháng", "choices": [], "explanation": "Ta đặt tính và thực hiện tính như sau: Do đó: 8 năm 8 tháng + 5 năm 3 tháng = 13 năm 11 tháng. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là 13; 11."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 45 phút 15 giây – 17 phút 28 giây = c phút c giây", "choices": [], "explanation": "Ta đặt tính và thực hiện tính như sau: Vậy 45 phút 15 giây − 17 phút 28 giây = 27 phút 47 giây. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là 27; 47."}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính: 2 ngày 7 giờ × 4", "choices": ["A. 3 ngày 4 giờ", "B. 8 ngày 7 giờ", "C. 9 ngày 4 giờ", "D. 9 ngày 8 giờ"], "explanation": "Ta đặt tính và thực hiện tính như sau: Vậy 2 ngày 7 giờ × 4 = 9 ngày 4 giờ. Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 8 giờ 35 phút : 5 = c giờ c phút", "choices": [], "explanation": "Ta đặt tính và thực hiện tính như sau: Vậy 8 giờ 35 phút :5=1 giờ 43 phút Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là 1; 43."}]}, {"id": "272de57fa6f98c1e82d455e76c83c15f", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-12-co-dap-an-on-tap-ve-hinh-hoc-tinh-chu-vi-dien-tich-mot-so-hinh", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 12: (có đáp án) Ôn tập về hình học: Tính chu vi, diện tích một số hình", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chọn đáp án đúng:", "choices": ["A. Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.", "B. Muốn tính diện tích hình thang ta lấy tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.", "C. Muốn tính diện tích của hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14.", "D. Cả A, B, C đều đúng"], "explanation": "- Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2. - Muốn tính diện tích hình thang ta lấy tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2. - Muốn tính diện tích của hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14. Vậy cả A, B, C đều đúng. Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chọn đáp án đúng nhất:", "choices": ["A. Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4", "B. Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy độ dài chiều dài và chiều rộng nhân với 2", "C. Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy đường kính nhân với 3,14", "D. Tất cả các đáp án trên đều đúng"], "explanation": "- Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4. - Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy tổng độ dài chiều dài và chiều rộng nhân với 2. - Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy đường kính nhân với số 3,14. Vậy tất cả các đáp án đã cho đều đúng. Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Một hình tam giác có độ dài đáy là 36cm, chiều cao tương ứng bằng $ \\frac{3}{4}$ độ dài đáy. Vậy diện tích tam giác đó là c $ c{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "Chiều cao tương ứng với độ dài đáy là: $ 36\\times \\frac{3}{4}=27\\text{\\hspace{0.22em}}\\left(cm\\right)$ Diện tích hình tam giác đó là: $ 36\\times 27:2=486\\text{\\hspace{0.22em}}\\left(c{m}^{2}\\right)$ Đáp số: $ 486c{m}^{2}$ Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 486."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: \n Một hình thang có đáy bé bằng 24cm, đáy lớn bằng $ \\frac{7}{4}$ đáy bé, chiều cao bằng $ \\frac{1}{2}$ đáy lớn. \n Vậy diện tích của hình thang đó là c $ c{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "Độ dài đáy lớn là: $ 24:4\\times 7=42\\text{\\hspace{0.22em}}\\left(cm\\right)$ Chiều cao của hình thang đó là: $ 42:2\\times 1=21\\left(cm\\right)$ Diện tích hình thang đó là: $ (42+24)\\times 21:2=693\\text{\\hspace{0.22em}}\\left(c{m}^{2}\\right)$ Đáp số: $ 693c{m}^{2}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một hình tròn có diện tích là 200,96 $ d{m}^{2}$ . Tính chu vi hình tròn đó.", "choices": ["A. 25,12 dm", "B. 50,24 dm", "C. 100,48 dm", "D. 12861,44 dm"], "explanation": "Tích của bán kính và bán kính là: \n $ 200,96:3,14=64\\text{\\hspace{0.22em}}\\left(d{m}^{2}\\right)$ \n \n Vì 8 × 8 = 64 nên bán kính của hình tròn đó là 8dm. \n Chu vi hình tròn đó là: $ S=8\\times 2\\times 3,14=50,24\\text{\\hspace{0.22em}}\\left(dm\\right)$ \n \n Đáp số: $ 50,24dm$ \n Đáp án B"}]}, {"id": "7648239773cdef1998d0dd4f8c9b057e", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghem-toan-5-bai-1-co-dap-an-on-tap-ve-so-tu-nhien", "title": "Trắc nghệm Toán 5 Bài 1: (có đáp án) Ôn tập về số tự nhiên", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 248503 được đọc là:", "choices": ["A. Hai bốn tám nghìn năm linh ba", "B. Hai trăm bốn mươi tám nghìn năm trăm linh ba", "C. Hai triệu bốn mươi tám nghìn năm trăm linh ba", "D. Hai mươi bốn triệu tám nghìn năm trăm linh ba"], "explanation": "Số 248503 được đọc là hai trăm bốn mươi tám nghìn năm trăm linh ba. Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Số “ba mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi hai” được viết là c .", "choices": [], "explanation": "Số “ba mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi hai” được viết là 36782. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 36782."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Giá trị của chữ số 5 trong số 45009 là c", "choices": [], "explanation": "Chữ số 5 ở vị trí hàng nghìn, do đó giá trị của chữ số 5 trong số 45009 là 5000. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 5000."}, {"question": "Câu 4: \n \n Giá trị của chữ số 8 trong số 71806 là 8000. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Chữ số 8 ở vị trí hàng trăm, do đó giá trị của chữ số 8 trong số 71806 là 800. Vậy khẳng định giá trị của chữ số 8 trong số 71806 là 8000 là sai. Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho dãy số như sau: 1998; 1999; … Số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp là:", "choices": ["A. 2000", "B. 2001", "C. 2002", "D. 2003"], "explanation": "Số liền sau của số 1999 là số 2000. Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp là 2000. Đáp án A"}]}, {"id": "29267929672e4a045cce4dfe8f2b0dfc", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-6-co-dap-an-on-tap-ve-so-do-thoi-gian", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 6: (có đáp án) Ôn tập về số đo thời gian", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 1 ngày = c giờ", "choices": [], "explanation": "Ta có: 1 ngày =24 giờ Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 24."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 1 năm không nhuận có c ngày", "choices": [], "explanation": "1 năm không nhuận có 365 ngày. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 365"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 4 tuần lễ có c ngày", "choices": [], "explanation": "1 tuần lễ có 7 ngày nên 4 tuần lễ có 28 ngày. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 28."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 3 năm 6 tháng = c tháng", "choices": [], "explanation": "Ta có 1 năm = 12 tháng nên 3 năm = 36 tháng. Do đó 3 năm 6 tháng = 36 tháng + 6 tháng = 42 tháng. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 42."}, {"question": "Câu 5: \n \n $ \\frac{2}{3}$ giờ = … phút \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 23", "B. 32", "C. 40", "D. 50"], "explanation": "Ta có: 1 giờ = 60 phút nên $ \\frac{2}{3}$ giờ = 60 phút × $ \\frac{2}{3}$ = 40 phút \n Vậy $ \\frac{2}{3}$ giờ = 40 phút. \n Đáp án C"}]}, {"id": "88d4a656300768427d0ffe154f6fa48b", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-10-co-dap-an-on-tap-ve-phep-chia", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 10: (có đáp án) Ôn tập về phép chia", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho phép tính: a : b = c. Con hãy chọn đáp án đúng nhất.", "choices": ["A. a là số bị chia", "B. b là số chia", "C. c là thương", "D. Cả A, B, C đều đúng"], "explanation": "Ta có: Vậy A, B, C đều đúng. Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chọn đáp án đúng nhất:", "choices": ["A. Muốn chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,… ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba,… chữ số.", "B. Muốn chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001;… ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một hai, ba,… chữ số.", "C. Muốn cha một số tự nhiên cho 0,1; 0,01; 0,001;… ta chỉ việc thêm vào bên phải của số tự nhiên đó một, hai, ba,… chữ số 0.", "D. Cả A, B, C đều đúng"], "explanation": "- Muốn chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,... ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba, … chữ số. - Muốn chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001;... ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một, hai, ba, … chữ số. - Muốn chia một số tự nhiên cho 0,1; 0,01; 0,001;... ta chỉ việc thêm vào bên phải của số tự nhiên đó một, hai, ba, … chữ số 0. Vậy cả A, B, C đều đúng. Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 2226 : 42 = c", "choices": [], "explanation": "Đặt tính và thực hiện tính ta có: Vậy $ 2226:42=53$ Đáp án đúng điền vào ô trống là 53."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 16 : 0,25 = c", "choices": [], "explanation": "Đặt tính và thực hiện tính ta có: \n \n $ 16:0,25=64$ \n Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 64."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 50,56 : 3,2 = c", "choices": [], "explanation": "Ta đặt tính và thực hiện tính như sau: \n \n $ 50,56:3,2=15,8$ \n Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 15,8."}]}, {"id": "76e4ca18828b06d8edf928392252311a", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-9-co-dap-an-on-tap-ve-phep-nhan", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 9: (có đáp án) Ôn tập về phép nhân", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phép nhân các số tự nhiên, phân số, số thập phân có chung các tính chất nào dưới đây?", "choices": ["A. Tính chất giao hoán", "B. Tính chất kết hợp", "C. Tính chất nhân một số với một tổng", "D. Cả ba tính chất trên"], "explanation": "Phép nhân các số tự nhiên, phân số, số thập phân đều có các tính chất sau: \n - Tính chất giao hoán: $ a\\times b=b\\times a$ \n - Tính chất kết hợp: $ (a\\times b)\\times c=a\\times (b\\times c)$ \n - Nhân một số với một tổng: $ (a+b)\\times c=a\\times c+b\\times c$ \n - Phép nhân có thừa số bằng 1: $ 1\\times a=a\\times 1=a$ \n - Phép nhân có thừa số bằng 0: $ 0\\times a=a\\times 0=0$ \n Vậy cả ba tính chất đã nêu đều đúng. \n Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chọn đáp án đúng nhất:", "choices": ["A. Khi nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, … ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một, hai, ba,… chữ số.", "B. Khi nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;… ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba,… chữ số.", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"], "explanation": "- Khi nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,... ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một, hai, ba, ... chữ số. - Khi nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;... ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba, … chữ số. Vậy cả A và B đều đúng. Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 1312 × 254 = c", "choices": [], "explanation": "Đặt tính rồi thực hiện tính ta có: Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 333248."}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính: $ \\frac{3}{7}\\times \\frac{4}{15}$", "choices": ["A. $ \\frac{1}{5}$", "B. $ \\frac{4}{35}$", "C. $ \\frac{4}{105}$", "D. $ \\frac{22}{105}$"], "explanation": "Ta có: $ \\frac{3}{7}\\times \\frac{4}{15}=\\frac{3\\times 4}{7\\times 15}=\\frac{3\\times 4}{7\\times 3\\times 5}=\\frac{4}{35}$ Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 3,25 × 5,7 = c", "choices": [], "explanation": "Thực hiện và thực hiện tính ta có: Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 18,525."}]}, {"id": "683e1f4e690c3c70daac34ebbf247eb0", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-8-co-dap-an-on-tap-ve-phep-tru", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 8: (có đáp án) Ôn tập về phép trừ", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho phép tính: a – b = c \n Chọn khẳng định đúng nhất:", "choices": ["A. a là số bị trừ", "B. b là số trừ", "C. c là hiệu", "D. Cả A, B, C đều đúng"], "explanation": "Ta có sơ đồ: Vậy cả A, B, C đều đúng. Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 594372 – 168934 = c", "choices": [], "explanation": "Đặt tính rồi thực hiện tính ta có: $ \\begin{array}{c}\\underset{¯}{-\\begin{array}{c}594372\\\\ 168934\\end{array}}\\\\ 425438\\end{array}$ Vậy $ 594372-168934=425438$ Đáp án đúng điền vào ô trống là 425438."}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính: $ \\frac{7}{12}-\\frac{1}{4}$", "choices": ["A. $ \\frac{1}{2}$", "B. $ \\frac{1}{3}$", "C. $ \\frac{2}{3}$", "D. $ \\frac{3}{4}$"], "explanation": "Ta có: \n $ \\frac{7}{12}-\\frac{1}{4}=\\frac{7}{12}-\\frac{3}{12}=\\frac{4}{12}=\\frac{1}{3}$ \n Vậy $ \\frac{7}{12}-\\frac{1}{4}=\\frac{1}{3}$ . \n Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 72,84 – 45,39 = c", "choices": [], "explanation": "Đặt tính rồi thực hiện tính ta có: $ \\begin{array}{c}\\underset{¯}{-\\begin{array}{c}72,84\\\\ 45,39\\end{array}}\\\\ 27,45\\end{array}$ Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 27,45."}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính: 91 – 54,75", "choices": ["A. 145,75", "B. 35,25", "C. 36,25", "D. 37,75"], "explanation": "Đặt tính rồi thực hiện tính ta có: \n $ \\begin{array}{c}\\underset{¯}{-\\begin{array}{c}91,00\\\\ 54,75\\end{array}}\\\\ 36,25\\end{array}$ \n Vậy $ 91-54,75=36,25$ . \n Đáp án C"}]}, {"id": "0352da7d859be662779a9d4a41e64b91", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-phep-cong-va-phep-tru-hai-phan-so-co-dap-an/66530", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Phép cộng và phép trừ hai phân số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: \n Tìm y biết: \n $ \\frac{15}{26}+y=\\frac{46}{52}$", "choices": ["A. $ y=\\frac{2}{13}$", "B. $ y=\\frac{3}{13}$", "C. $ y=\\frac{4}{13}$", "D. $ y=\\frac{5}{13}$"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: \n Tìm phân số biết rằng lấy $ \\frac{1}{5}$ cộng với phân số đó rồi cộng với $ \\frac{1}{4}$ thì được phân số $ \\frac{7}{10}$ . \n Phân số cần tìm là: $ \\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$ \n (Điền kết quả là một phân số tối giản)", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: \n Tính rồi rút gọn: \n $ \\frac{7}{6}+\\frac{23}{15}+\\frac{9}{5}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: \n Thực hiện phép tính rồi rút gọn: \n $ \\frac{11}{8}+\\frac{13}{3}-\\frac{15}{4}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: \n Tính bằng cách thuận tiện: \n $ \\frac{37}{15}+\\frac{48}{13}-\\frac{22}{15}-\\frac{35}{13}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "1324f4153be8b6f18cf489450116716f", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-phan-so-thap-phan-co-dap-an/66521", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Phân số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất \n $ \\frac{65}{100}?\\frac{72}{100}$", "choices": ["A. <", "B. >", "C. ="], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: \n $ \\frac{52}{10}?\\frac{600}{100}$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: \n Viết phân số sau thành phân số thập phân: \n $ \\frac{17}{4}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: \n Viết phân số sau thành phân số thập phân: \n $ \\frac{66}{25}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất \n Viết thành phân số thập phân rồi so sánh: \n $ \\frac{19}{5}$ và $ \\frac{8}{25}$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": ""}]}, {"id": "6c4cee817a7f4dafaad3be2004f05335", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-phan-so-thap-phan-co-dap-an/66522", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Phân số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: \n Viết phân số sau thành phân số thập phân: \n $ \\frac{17}{4}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: \n Viết phân số sau thành phân số thập phân: \n $ \\frac{92}{400}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: \n Một lớp học có 40 học sinh. Trong đó $ \\frac{3}{10}$ số học sinh là học sinh giỏi, $ \\frac{4}{10}$ số học sinh là học sinh khá. Vậy số học sinh kém là … bạn.", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: \n Phân số $ \\frac{150}{100}$ đọc là:", "choices": ["A. Một trăm năm mươi phần trăm", "B. Một trăm năm mươi phần nghìn", "C. Một trăm năm mươi phần triệu"], "explanation": "Phân số $ \\frac{150}{100}$ đọc là: Một trăm năm mươi phần trăm \n Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: \n Viết thành phân số thập phân rồi so sánh: \n $ \\frac{35}{50}$ và $ \\frac{75}{300}$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "37832f7504fadcb3f632ab79aa52c128", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-hon-so-co-dap-an/66600", "title": "Trắc nghiệm Bài tập trung bình Hỗn số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chuyển hỗn số sau thành phân số: \n $ 1\\frac{8}{9}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "$ 1\\frac{8}{9}=1+\\frac{8}{9}=\\frac{1\\times 9+8}{9}=\\frac{{\\displaystyle 17}}{{\\displaystyle 9}}$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chuyển hỗn số sau thành phân số: \n $ 8\\frac{9}{13}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "$ 8\\frac{9}{13}=8+\\frac{9}{13}=\\frac{8\\times 13+9}{13}=\\frac{{\\displaystyle 113}}{{\\displaystyle 13}}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chuyển hỗn số sau thành phân số: \n $ 13\\frac{5}{17}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "$ 13\\frac{5}{17}=13+\\frac{5}{17}=\\frac{13\\times 17+5}{17}=\\frac{{\\displaystyle 226}}{{\\displaystyle 17}}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chuyển hỗn số sau thành phân số: \n $ 20\\frac{5}{9}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "$ 20\\frac{5}{9}=20+\\frac{5}{9}=\\frac{20\\times 9+5}{9}=\\frac{185}{9}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính rồi rút gọn: \n $ 3\\frac{5}{12}+7\\frac{3}{4}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "$ 3\\frac{5}{12}+7\\frac{3}{4}=\\frac{41}{12}+\\frac{31}{4}=\\frac{41}{12}+\\frac{93}{12}=\\frac{41+93}{12}=\\frac{134}{12}=\\frac{67}{6}$"}]}, {"id": "0a050d755860e95c8997f3382360754b", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-hon-so-co-dap-an/66501", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Hỗn số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chuyển hỗn số sau thành phân số: \n $ 12\\frac{5}{9}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "$ 12\\frac{5}{9}=12+\\frac{5}{9}=\\frac{12\\times 9+5}{9}=\\frac{113}{9}$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chuyển hỗn số sau thành phân số: \n $ 5\\frac{3}{7}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "$ 5\\frac{3}{7}=5+\\frac{3}{7}=\\frac{5\\times 7+3}{7}=\\frac{38}{7}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chuyển hỗn số sau thành phân số \n $ 7\\frac{2}{5}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "$ 7\\frac{2}{5}=7+\\frac{2}{5}=\\frac{7\\times 5+2}{5}=\\frac{{\\displaystyle 37}}{{\\displaystyle 5}}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chuyển hỗn số sau thành phân số: \n $ 9\\frac{4}{9}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "$ 9\\frac{4}{9}=9+\\frac{4}{9}=\\frac{9\\times 9+4}{9}=\\frac{{\\displaystyle 85}}{{\\displaystyle 9}}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n $ 7\\frac{1}{8}+6\\frac{3}{4}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "$ 7\\frac{1}{8}+6\\frac{3}{4}=\\frac{57}{8}+\\frac{27}{4}=\\frac{57}{8}+\\frac{54}{8}=\\frac{57+54}{8}=\\frac{{\\displaystyle 111}}{{\\displaystyle 8}}$"}]}, {"id": "793f13da2b713a29a9dacc0377282da1", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-hon-so-co-dap-an/66502", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Hỗn số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chuyển hỗn số sau thành phân số: \n $ 5\\frac{1}{6}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "$ 5\\frac{1}{6}=5+\\frac{1}{6}=\\frac{5\\times 6+1}{6}=\\frac{31}{6}$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chuyển hỗn số sau thành phân số: \n $ 3\\frac{2}{5}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "$ 3\\frac{2}{5}=3+\\frac{2}{5}=\\frac{3\\times 5+2}{5}=\\frac{17}{5}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chuyển hỗn số sau thành phân số: \n $ 15\\frac{2}{13}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "$ 15\\frac{2}{13}=15+\\frac{2}{13}=\\frac{15\\times 13+2}{13}=\\frac{197}{13}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chuyển hỗn số sau thành phân số: \n $ 10\\frac{8}{15}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "$ 10\\frac{8}{15}=10+\\frac{8}{15}=\\frac{10\\times 15+8}{15}=\\frac{158}{15}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n $ 2\\frac{3}{5}\\times 1\\frac{4}{7}+3\\frac{4}{5}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "1a0221e3be22b364e235878d5ecb7a5f", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/28-de-on-thi-vao-lop-6-mon-toan-cuc-hay/50868", "title": "28 Đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán cực hay (Đề số 28)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tổng của bốn số tự nhiên là số lớn nhất có 7 chữ số. Nếu xoá đi chữ số hàng đơn vị của số thứ nhất thì được số thứ hai. Số thứ 3 bằng hiệu của số thứ nhất và số thứ hai. Số bé nhất là tích của số bé nhất có ba chữ số và số lớn nhất có 4 chữ số.Tìm số thứ tư", "choices": [], "explanation": "Số bé nhất có 3 chữ số là 100, số lớn nhất có 4 chữ số là 9999. Vậy số thứ nhất là : \n 100 x 9999 = 999 900. \n Vì xoá chữ số hàng đơn vị của số thú nhất ta được số thứ hai nên số thứ hai là 99 990. \n Từ trên suy ra số thứ ba là: 999 900 - 99 990 = 899 910 \n Số lớn nhất có 7 chữ số là 9 999 999. \n Số thứ tư là : 9 999 999 - 999 900 - 99 990 - 899 910 = 8 000 199 \n Đáp số: 8 000 199"}, {"question": "Câu 2: \n \n Bạn An có 170 viên bi gồm 2 loại: bi màu xanh và bi màu đỏ. Bạn An nhận thấy rằng $ \\frac{1}{9}$ số bi màu xanh bằng $ \\frac{1}{8}$ số bi đỏ. Hỏi bạn An có bao nhiêu viên bi mỗi loại?", "choices": [], "explanation": "Tổng số phần bằng nhau là : \n 9 + 8 = 17 ( phần ) \n 1 phần ứng với số viên bi là: \n 170 : 17 = 10 ( viên ) \n Số bi xanh là: \n 10 x 9 = 90 ( viên ) \n Số bi đỏ là : \n 10 x 8 = 80 ( viên) \n Đáp số: 90 viên bi xanh : 80 viên bi đỏ"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho một số tự nhiên có ba chữ số. Người ta viết thêm số 90 vào bên trái số đó được số mới có 5 chữ số. Lấy số mới này chia cho số đã cho thì được thương là 721 không dư. Tìm số tự nhiên só ba chữ số đã cho.", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Một thửa ruộng hình thang có diện tích là $ 1155c{m}^{2}$ và có đáy bé kém đáy lớn 33m. Người ta kéo dài đáy bé thêm 20 m và kéo dài đáy lớn thêm 5m về cùng một phía để được hình thang mới. Diện tích hình thang mối này bằng diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng là 30m và chiều dài là 51m. Hãy tính đáy bé, đáy lớn của thửa ruộng ban đầu.", "choices": [], "explanation": "Hình thang AEGD có diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng 30m và chiều dài 51m. Do đó diện tích hình thang AEGD là: 51 x 30 = 1530 ( m 2 ) \n Diện tích phần tăng thểm BEGC là: 1530 - 1155 = 375 ( m 2 ) \n Chiều cao BH của hình thang BEGC là: \n 375 x 2 : ( 20 + 5 ) = 30 ( m ) \n Chiều cao BH cũng là chiều cao của hình thang ABCD. Do đó tổng 2 đáy AB và CD là: 1552 x 2 : 30 = 77 ( m ) \n Đáy bé là: ( 77 - 33 ) : 2 = 22 ( m ) \n Đáy lớn là : 77 - 22 = 55 ( m ) \n Đáp số: Đáy bé: 22 m \n Đáy lớn: 55 m"}]}, {"id": "dc9457c24125a4f9e8953a9f895e556a", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/28-de-on-thi-vao-lop-6-mon-toan-cuc-hay/50867", "title": "28 Đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán cực hay (Đề số 27)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho một số có 6 chữ số. Biết các chữ số hàng trăm ngàn, hàng ngàn, hàng trăm và hàng chục lần lượt là 5, 3, 8, 9. Hãy tìm các chữ số còn lại của số đó để số đó chia cho 2, cho 3 và cho 5 đều dư 1. Viết các số tìm được.", "choices": [], "explanation": "Theo đầu bài số đã cho còn thiếu hàng chục ngàn và hàng đơn vị - gọi chữ số hàng chục ngàn là b, chữ số hàng đơn vị là e, ta có số sau: 5b389e \n - Vì số chia hết cho 2 và cho 5 chữ số tận cùng bằng 0 nên e phải bằng 1. \n 5b3891 \n - Vì tổng các chữ số của 1 số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 3 - vì số đó chia cho 3 phải dư 1 nên 5b3891 -> ( 5+b+3+8+9+1) chia hết cho 3+1 \n Suy ra: b = ( 5+b+3+8+9+1) chia hết cho 3 dư1 \n b = ( 5+2+3+8+9+1) chia hết cho 3 dư1 \n b = 2, hoặc 5, hoặc 8. \n Vậy các số tìm được là: 523891; 553891; 583891. \n Vì chia 5 mà dư 1 thì e có thể là 6 nhưng 6 lại chia hết cho 2, giả thiết này bị loại trừ."}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho tích sau: \n 0,9 x 1,9 x 2,9 x 3,9 x … x 18,9 \n a, Không viết cả dãy, cho biết tích này có bao nhiêu thừa số ? \n b, Tích này tận cùng bằng chữ số nào? \n c, Tích này có bao nhiêu chữ số phần thập phân?", "choices": [], "explanation": "a, Ta nhận thấy khoảng cách giữa các thừa số liền nhau đèu là 1 đơn vị nêu số đầu là 0,9 -> thừa số cuối là 18,9 .Vậy tích này có 19 thừa số . \n b, Vì tích này có 19 thừa số, mà các chữ số cuối cùng đều là 9 nên chữ số cuối cùng của tích là chữ số 9. \n c,Vì các thừa số đều có một chữ số phần thập phân nên tích này có 19 chữ số ở phần thập phân."}, {"question": "Câu 3: \n \n Một phép chia 2 số tự nhiên có thương là 6 và số dư là 51. Tổng số bị chia, số chia, thương số và số dư bằng 969. \n Hãy tìm số bị chia và số chia của phép chia này?", "choices": [], "explanation": "Trong tổng 969ta thấy số bị chia bằng 6 lần số chia cộng với số dư - Ta có: \n (6lần số chia + số dư) + số chia +thương +số dư = 969. \n Hay: 7lần số chia +51 +6 +51 = 969 \n 7lần số chia +108 = 969 \n 7lần số chia = 969 - 108 \n 7lần số chia = 861 \n Vậy số chia = 861 : 7 \n = 123 \n Số bị chia là: 123 x 6 + 51 = 789 \n Đáp số: 789 ; 123"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hai kho lương thực chứa 72 tấn gạo. Nếu người ta chuyển $ \\frac{3}{8}$ số tấn gạo ở kho \n thứ nhất sang kho thứ hai thì số gạo ở hai kho bằng nhau. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn gạo?", "choices": [], "explanation": "Sau khi kho 1 chuyển $ \\frac{3}{8}$ số lương thực sang kho 2 thì 2 kho bằng nhau. \n Suy ra kho 1 có số lương thực là 8 phần. Kho 2 có số phần lương thực là 2 phần. \n Vậy số lương thực ở kho 1 có là: \n 72 : ( 8 + 2 ) x 8 = 57,6 ( tấn ) \n Số lương thực ở kho 2 có là: \n 72 –57,6 = 14,4 ( tấn ) \n Đáp số : 57,6 tấn ; 14,4 tấn"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho hình vuông ABCD và hình tròn tâm 0 như hình vẽ : \n \n a, Cho biết diện tích hình vuông bằng 25 $ c{m}^{2}$ . \n Tính diện tích hình tròn? \n b, Cho biết diện tích hình vuông bằng 12 $ c{m}^{2}$ \n Tính diện tích phần gạch chéo?", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "8fefac212aebbc8dccef68bfe9a5fde4", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-vao-lop-6-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/50370", "title": "Tổng hợp đề thi vào lớp 6 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 28)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tổng của bốn số tự nhiên là số lớn nhất có 7 chữ số. Nếu xoá đi chữ số hàng đơn vị của số thứ nhất thì được số thứ hai. Số thứ 3 bằng hiệu của số thứ nhất và số thứ hai. Số bé nhất là tích của số bé nhất có ba chữ số và số lớn nhất có 4 chữ số.Tìm số thứ tư", "choices": [], "explanation": "Số bé nhất có 3 chữ số là 100, số lớn nhất có 4 chữ số là 9999. Vậy số thứ nhất là : \n 100 x 9999 = 999 900. \n Vì xoá chữ số hàng đơn vị của số thú nhất ta được số thứ hai nên số thứ hai là 99 990. \n Từ trên suy ra số thứ ba là: 999 900 - 99 990 = 899 910 \n Số lớn nhất có 7 chữ số là 9 999 999. \n Số thứ tư là : 9 999 999 - 999 900 - 99 990 - 899 910 = 8 000 199 \n Đáp số: 8 000 199"}, {"question": "Câu 2: \n \n Bạn An có 170 viên bi gồm 2 loại: bi màu xanh và bi màu đỏ. Bạn An nhận thấy rằng $ \\frac{1}{9}$ số bi màu xanh bằng $ \\frac{1}{8}$ số bi đỏ. Hỏi bạn An có bao nhiêu viên bi mỗi loại?", "choices": [], "explanation": "Vỡ $ \\frac{1}{8}$ số bi đỏ bằng $ \\frac{1}{9}$ số bi xanh nên nếu ta coi số bi xanh là 9 phần thi số bi đỏ là 8 phần như thế và tổng số bi là 170 viên bi. \n Tổng số phần bằng nhau là : \n 9 + 8 = 17 ( phần ) \n 1 phần ứng với số viên bi là: \n 170 : 17 = 10 ( viên ) \n Số bi xanh là: \n 10 x 9 = 90 ( viên ) \n Số bi đỏ là : \n 10 x 8 = 80 ( viên ) \n Đáp số: 90 viên bi xanh \n 80 viên bi đỏ"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho một số tự nhiên có ba chữ số. Người ta viết thêm số 90 vào bên trái số đó được số mới có 5 chữ số. Lấy số mới này chia cho số đã cho thì được thương là 721 không dư. Tìm số tự nhiên só ba chữ số đã cho.", "choices": [], "explanation": "Gọi số cần tìm là abc ( a > 0 ; a, b, c < 10 ). Số mới là 90abc. Theo bài ra ta có: \n 90abc : abc = 721 \n ( 90 000 + abc ) : abc = 721 \n 90 000 : abc + abc : abc = 721 \n 90 000 : abc = 721 - 1 \n 90 000 : abc = 720 \n abc = 90 000 : 720 \n abc = 125 \n Vậy số cần tìm là 125 \n Đáp số: 125."}, {"question": "Câu 4: \n \n Một thửa ruộng hình thang có diện tích là 1155cm 2 và có đáy bé kém đáy lớn 33m. Người ta kéo dài đáy bé thêm 20 m và kéo dài đáy lớn thêm 5m về cùng một phía để được hình thang mới. Diện tích hình thang mối này bằng diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng là 30m và chiều dài là 51m. Hãy tính đáy bé, đáy lớn của thửa ruộng ban đầu.", "choices": [], "explanation": "Hình thang AEGD có diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng 30m và chiều dài 51m. Do đó diện tích hình thang AEGD là:51 x 30 = 1530 ( $ {m}^{2}$ ) \n Diện tích phần tăng thểm BEGC là: 1530 - 1155 = 375 ( $ {m}^{2}$ ) \n Chiều cao BH của hình thang BEGC là: \n 375 x 2 : ( 20 + 5 ) = 30 ( m ) \n Chiều cao BH cũng là chiều cao của hình thang ABCD. Do đó tổng 2 đáy AB và CD là: \n 1552 x 2 : 30 = 77 ( m ) \n Đáy bé là: ( 77 - 33 ) : 2 = 22 ( m ) \n Đáy lớn là : 77 - 22 = 55 ( m ) \n Đáp số: Đáy bé: 22 m \n Đáy lớn: 55 m"}]}, {"id": "f79d1a5776a1d004a83d009897d8fad8", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-7-co-dap-an-on-ve-phep-cong", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 7: (có đáp án) Ôn về phép cộng", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho phép tính a + b = c. Con hãy chọn khẳng định sai:", "choices": ["A. a là số hạng", "B. b là số hạng", "C. c là số hạng", "D. a + b là tổng"], "explanation": "Ta có: Vậy c là số hạng là khẳng định sai. Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phép cộng các số tự nhiên, phân số, số thập phân đều có các tính chất nào dưới đây?", "choices": ["A. Tính chất giao hoán", "B. Tính chất kết hợp", "C. Cộng với 0", "D. Cả A, B, C đều đúng"], "explanation": "Phép cộng các số tự nhiên, phân số, số thập phân đều có các tính chất sau: - Tính chất giao hoán: $ a+b=b+a$ - Tính chất kết hợp: $ (a+b)+c=a+(b+c)$ - Cộng với 0: $ a+0=0+a=a$ Vậy cả A, B, C đều đúng. Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 667724 + 69058 = c", "choices": [], "explanation": "Đặt tính rồi thực hiện tính ta có: $ \\frac{+\\begin{array}{r}667724\\\\ 69058\\end{array}}{736782}$ Vậy $ 667724+69058=736782$ Đáp án đúng điền vào ô trống là 736782."}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính: $ \\frac{3}{7}+\\frac{5}{14}$", "choices": ["A. $ \\frac{8}{21}$", "B. $ \\frac{77}{14}$", "C. $ \\frac{11}{14}$", "D. $ \\frac{5}{7}$"], "explanation": "Ta có: $ \\frac{3}{7}+\\frac{5}{14}=\\frac{6}{14}+\\frac{5}{14}=\\frac{11}{14}$ Vậy $ \\frac{3}{7}+\\frac{5}{14}=\\frac{11}{14}$ Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 123,98 + 456,78 = c", "choices": [], "explanation": "Đặt tính và thực hiện tính ta có: $ \\begin{array}{c}\\underset{¯}{+\\begin{array}{c}123,98\\\\ 456,78\\end{array}}\\\\ 580,76\\end{array}$ Vậy $ 123,98+456,78=580,76$ Số thích hợp điền vào ô trống là 580,76."}]}, {"id": "c05cce34a0498758c2b9a18b78cd648a", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-3-co-dap-an-on-tap-ve-so-thap-phan", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 3: (có đáp án) Ôn tập về số thập phân", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thập phân 37,36 được đọc là:", "choices": ["A. Ba bảy phẩy ba sáu", "B. Ba mươi bảy phẩy ba mươi sáu", "C. Ba sáu phẩy ba bảy", "D. Ba mươi sáu phẩy ba mươi bảy"], "explanation": "Số thập phân 37,36 được đọc là ba mươi bảy phẩy ba mươi sáu. Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống : Phần nguyên của số thập phân 24,567 là c", "choices": [], "explanation": "Phần nguyên của số thập phân 24,567 là 24. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 24."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống : Số thập phân gồm có tám đơn vị, không phần mười, sáu phần trăm, một phần nghìn được viết là c", "choices": [], "explanation": "Số thập phân gồm có tám đơn vị, không phần mười, sáu phần trăm, một phần nghìn được viết là 8,061. Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 8,061."}, {"question": "Câu 4: \n \n Giá trị của chữ số 6 trong số thập phân 19,3562 là:", "choices": ["A. $ \\frac{6}{10}$", "B. $ \\frac{6}{100}$", "C. $ \\frac{6}{1000}$", "D. $ \\frac{6}{10000}$"], "explanation": "Chữ số 6 của số thập phân 19,3562 nằm ở hàng phần nghìn của phần thập phân nên có giá trị là $ \\frac{6}{1000}$ Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Bỏ các chữ só 0 ở tận cùng bên phải của số thập phân 4,5000 để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn.", "choices": ["A. 4,500", "B. 4,50", "C. 4,5", "D. Cả A, B, C đều đúng"], "explanation": "Số thập phân 4,5000 có các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân nên ta có thể bỏ bỏ chữ số 0 đó đi để được một số thập phân bằng nó và ở dạng gọn hơn: 4,5000 = 4,500 = 4,50 = 4,5 Vậy cả A, B, C đều đúng. Đáp án D"}]}, {"id": "5f048db7c349bea684a2c4650788c120", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-4-co-dap-an-on-tap-ve-do-dai-va-do-khoi-luong", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 4: (có đáp án) Ôn tập về đo dài và đo khối lượng", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 1hm gấp 1dam bao nhiêu lần?", "choices": ["A. 10 lần", "B. 100 lần", "C. 200 lần", "D. 1000 lần"], "explanation": "Trong bảng đơn vị đo độ dài, hai đơn vị đo liền nhau hơn (kém) nhau 10 lần. Ta thấy hai đơn vị hm và dam là hai đơn vị đo liền nhau, mà đơn vị hm lớn hơn hơn đơn vị dam nên 1hm gấp 10 lần 1dam. Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n 1hg = $ \\frac{1}{100}$ kg. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Trong bảng đơn vị đo khối lượng, hai đơn vị đo liền nhau hơn (kém) nhau 10 lần. Ta thấy hai đơn vị hg và kg là hai đơn vị đo khối lượng liền nhau. Ta có: $ 1kg=10hg$ hay $ 1hg=\\frac{1}{10}kg$ Vậy khẳng định $ 1hg=\\frac{1}{100}kg$ là sai. Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 5m 4cm = c cm", "choices": [], "explanation": "Ta có: 1m = 100cm nên 5m = 500cm Do đó: 5m 4cm = 500cm + 4cm = 504cm Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 504."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 12 tấn 3kg = c kg", "choices": [], "explanation": "Ta có 1 tấn = 1000kg nên 12 tấn = 12000kg. Do đó 12 tấn 3kg = 12000kg + 3kg = 12003kg. Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 12003."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 23458m = c km c m", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ 23458m=23000m+458m$ \n Vì $ 1km=1000m$ nên $ 23000m=23km$ \n Do đó, $ 23458m=23km+458m=23km458m.$ \n Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là 23; 458."}]}, {"id": "194e62ee491845e059110d42b3197e83", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-vao-lop-6-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/50134", "title": "Tổng hợp đề thi vào lớp 6 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 27)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho một số có 6 chữ số. Biết các chữ số hàng trăm ngàn, hàng ngàn, hàng trăm và hàng chục lần lượt là 5, 3, 8, 9. Hãy tìm các chữ số còn lại của số đó để số đó chia cho 2, cho 3 và cho 5 đều dư 1. Viết các số tìm được.", "choices": [], "explanation": "Theo đầu bài số đã cho còn thiếu hàng chục ngàn và hàng đơn vị - gọi chữ số hàng chục ngàn là b, chữ số hàng đơn vị là e, ta có số sau: 5b389e \n - Vì số chia hết cho 2 và cho 5 chữ số tận cùng bằng 0 nên e phải bằng 1. 5b3891 \n - Vì tổng các chữ số của 1 số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 3 - vì số đó chia cho 3 phải dư 1 nên 5b3891 -> ( 5+b+3+8+9+1) chia hết cho 3+1 \n Suy ra: b = ( 5+b+3+8+9+1) chia hết cho 3 dư1 \n b = ( 5+2+3+8+9+1) chia hết cho 3 dư1 \n b = 2, hoặc 5, hoặc 8. \n Vậy các số tìm được là: 523891; 553891; 583891. \n Vì chia 5 mà dư 1 thì e có thể là 6 nhưng 6 lại chia hết cho 2, giả thiết này bị loại trừ."}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho tích sau: 0,9 x 1,9 x 2,9 x 3,9 x … x 18,9 \n a. Không viết cả dãy, cho biết tích này có bao nhiêu thừa số ? \n b. Tích này tận cùng bằng chữ số nào? \n c. Tích này có bao nhiêu chữ số phần thập phân?", "choices": [], "explanation": "a. Ta nhận thấy khoảng cách giữa các thừa số liền nhau đèu là 1 đơn vị nêu số đầu là 0,9 -> thừa số cuối là 18,9 .Vậy tích này có 19 thừa số . \n b. Vì tích này có 19 thừa số, mà các chữ số cuối cùng đều là 9 nên chữ số cuối cùng của tích là chữ số 9. \n c. Vì các thừa số đều có một chữ số phần thập phân nên tích này có 19 chữ số ở phần thập phân."}, {"question": "Câu 3: \n \n Một phép chia 2 số tự nhiên có thương là 6 và số dư là 51. Tổng số bị chia, số chia, thương số và số dư bằng 969. Hãy tìm số bị chia và số chia của phép chia này?", "choices": [], "explanation": "Trong tổng 969ta thấy số bị chia bằng 6 lần số chia cộng với số dư - Ta có: \n (6lần số chia + số dư) + số chia +thương +số dư = 969. \n Hay: 7lần số chia +51 +6 +51 = 969 \n 7lần số chia +108 = 969 \n 7lần số chia = 969 - 108 \n 7lần số chia = 861 \n Vậy số chia = 861 : 7 = 123 \n Số bị chia là: 123 x 6 + 51 = 789 \n Đáp số: 789 ; 123"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hai kho lương thực chứa 72 tấn gạo. Nếu người ta chuyển $ \\frac{3}{8}$ số tấn gạo ở kho thứ nhất sang kho thứ hai thì số gạo ở hai kho bằng nhau. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn gạo?", "choices": [], "explanation": "Sau khi kho 1 chuyển $ \\frac{3}{8}$ số lương thực sang kho 2 thì 2 kho bằng nhau. \n Suy ra kho 1 có số lương thực là 8 phần. Kho 2 có số phần lương thực là 2 phần. \n Vậy số lương thực ở kho 1 có là: \n 72 : ( 8 + 2 ) x 8 = 57,6 ( tấn ) \n Số lương thực ở kho 2 có là: \n 72 –57,6 = 14,4 ( tấn ) \n Đáp số : 57,6 tấn ; 14,4 tấn"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho hình vuông ABCD và hình tròn tâm 0 như hình vẽ : \n \n a. Cho biết diện tích hình vuông bằng 25 $ c{m}^{2}$ . Tính diện tích hình tròn? \n b. Cho biết diện tích hình vuông bằng 12 $ c{m}^{2}$ . Tính diện tích phần gạch chéo?", "choices": [], "explanation": "a. Từ hình vẽ, ta thấy cạnh của hình vuông B bằng đường kính của hình tròn - do đó ta có: \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n . 0 \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n ( R x 2 ) x ( R x 2 ) = 25 \n \n R x 2 x R x 2 = 25 \n R x R x 4 = 25 \n R x R = 25 : 4 = 6,25 \n Vậy diện tích hình tròn là: 6,25 x 3,14 = 19,625 ( $ c{m}^{2}$ ) \n b, Vì ( R x 2 ) x ( R x 2 ) = 12 \n R x R x 4 = 12 \n R x R = 12 : 4 = 3 \n Vậy diện tích phần gạch chéo là: 3 x 3,14 : 4 = 0,645 ( $ c{m}^{2}$ ) \n Đáp số: 19,625 $ c{m}^{2}$ \n 0,645 $ c{m}^{2}$"}]}, {"id": "260df6c2380f09d1e3f63d244fc62081", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-vao-lop-6-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/50131", "title": "Tổng hợp đề thi vào lớp 6 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 24)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính: ( 32,5 + 28,3 x 2,7 - 108,91 ) x 2006", "choices": [], "explanation": "( 32,5 + 28,3 x 2,7 - 108,91 ) x 2006 = (32,5 + 76,41 - 108,91)x 2006 = (108,91 - 108,91) x 2006 = 0 x 2006 = 0"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính nhanh: $ \\frac{2006\\times 125+1000}{126x2005-888}$", "choices": [], "explanation": "$ \\frac{2006\\times 125+1000}{126x2005-888}=\\frac{\\left(2005+1\\right)x125+1000}{2005\\times \\left(125+1\\right)-880}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=\\frac{2005\\times 125+125+1000}{2005\\times 125+2005-880}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=\\frac{2005\\times 125+1125}{2005\\times 125+1125}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=1$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tại một kho gạo, lần thứ nhất người ta xuất đi 25 tấn gạo, lần thứ hai người ta xuất đi 20 tấn gạo. Số gạo còn lại trong kho bằng 97% số gạo có lúc đầu. Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu tấn gạo ?", "choices": [], "explanation": "Số gạo xuất đi trong hai lần là: \n 25 + 20 = 45 (tấn) \n Số gạo xuất đi chiếm số phần trăm số gạo ban đầu là: \n 100 - 97 = 3 (%) \n Số gạo lúc đầu trong kho có là: \n 45 : 3 X 100 = 1500 (tấn) \n Đáp số: 1500 tấn"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho hình thang vuông ABCD vuông góc tại A và D ;AB = $ \\frac{1}{3}$ CD .Kéo dài DA và CB cắt nhau tại M. \n a. So sánh diện tích hai tam giác ABC và ADC \n b. So sánh diện tích hai tam giác ABM và ACM. \n c. Diện tích hình thang ABCD bằng 64 $ c{m}^{2}$ .Tính diện tích tam giác MBA", "choices": [], "explanation": "a. $ {S}_{ABC}=\\frac{1}{3}{S}_{ADC}$ (Vì cùng chung chiều cao của hình thang ABCD; đáy AB = $ \\frac{1}{3}$ DC) \n b. $ {S}_{ABM}={S}_{ACM}$ (Vì cùng chung đáy MA, chiều cao AB = $ \\frac{1}{3}$ DC ) \n c. Theo phần a, ta có: $ {S}_{ABC}={S}_{ADC}$ \n Mà $ {S}_{ABCD}={S}_{ABC}+{S}_{ADC}$ \n Nên $ {S}_{ABC}=\\frac{1}{1+3}{S}_{ABCD}=\\frac{1}{4}{S}_{ABCD}$ \n Do đó $ {S}_{ABCD}=64\\times \\frac{1}{4}=16\\left(c{m}^{2}\\right)$ \n Theo phần b, ta có: $ {S}_{ABM}=\\frac{1}{3}{S}_{ACM}$ \n Mà $ {S}_{ACM}={S}_{MAB}+{S}_{ABC}$ \n Nên $ {S}_{MAB}=\\frac{1}{3-1}{S}_{ABC}=\\frac{1}{2}{S}_{ABC}$ \n Do đó $ {S}_{MAB}=16\\times \\frac{1}{4}=8\\left(c{m}^{2}\\right)$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Không quy đồng tử số và mẫu số .Hãy so sánh : a. $ \\frac{13}{17}và\\frac{15}{19}$ b. $ \\frac{12}{48}và\\frac{9}{36}$", "choices": [], "explanation": "a. $ \\frac{13}{17}và\\frac{15}{19}$ Ta có: $ \\frac{13}{17}=1-\\frac{4}{17}$ $ \\frac{15}{19}=1-\\frac{4}{19}$ Vì $ \\frac{4}{17}>\\frac{4}{19}nên1-\\frac{4}{17}<1-\\frac{4}{19}$ Do đó $ \\frac{13}{17}<\\frac{15}{19}$ b. $ \\frac{12}{48}và\\frac{9}{36}$ Ta có $ \\frac{12}{48}=\\frac{12:12}{48:12}=\\frac{1}{4}$ $ \\frac{9}{36}=\\frac{9:9}{36:9}=\\frac{1}{4}$ Vì $ \\frac{1}{4}=\\frac{1}{4}$ Nên $ \\frac{12}{48}=\\frac{9}{36}$"}]}, {"id": "dfb88430a3b4245a767f7b8892e9786e", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-5-co-dap-an-on-tap-ve-do-dien-tich-va-do-the-tich", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 5: (có đáp án) Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong bảng đơn vị đo diện tích, đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé tiếp liền?", "choices": ["A. 10 lần", "B. 100 lần", "C. 1000 lần", "D. 10000 lần"], "explanation": "Trong bảng đơn vị đo diện tích, đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé tiếp liền. Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 1 $ {m}^{3}$ = c $ d{m}^{3}$", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ 1{m}^{3}=1000d{m}^{3}$ Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1000."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 2ha 8 $ da{m}^{2}$ = c $ da{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "Theo bảng đơn vị đo diện tích ta có $ 1ha=100da{m}^{2}$ \n Nên $ 2ha8da{m}^{2}=2ha+8da{m}^{2}=200da{m}^{2}+8da{m}^{2}=208da{m}^{2}$ . \n Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 208."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 3 $ {m}^{3}$ 84 $ d{m}^{3}$ = c $ d{m}^{3}$", "choices": [], "explanation": "Ta có $ 1{m}^{3}=1000d{m}^{3}$ Nên $ 3{m}^{3}84d{m}^{3}=3{m}^{3}+84d{m}^{3}=3000{m}^{3}+84d{m}^{3}=3084d{m}^{3}$ Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 3084."}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1245 $ c{m}^{2}$ = … $ {m}^{2}$ là:", "choices": ["A. 1,245", "B. 0,1245", "C. 124,5", "D. 12,45"], "explanation": "Ta có: $ 1{m}^{2}=10000c{m}^{2}$ hay $ 1c{m}^{2}=\\frac{1}{10000}{m}^{2}$ Do đó: $ 1245c{m}^{2}=\\frac{1245}{10000}{m}^{2}=0,1245{m}^{2}$ Đáp án B"}]}, {"id": "edb0ffc7c67c84835baf9cd626421271", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-vao-lop-6-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/50133", "title": "Tổng hợp đề thi vào lớp 6 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 26)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Không tính tổng, hãy cho biết tổng sau có chia hết cho 3 không? Tại sao? \n 19 + 25 + 32 + 46 + 58.", "choices": [], "explanation": "Ta nhận thấy: 1 + 9 + 2 + 5 + 3 + 2 + 4 + 6 + 5 + 8 = 45 mà 45 chia hết cho 3. \n Vậy tổng trên chia hết cho 3 vì tổng các chữ số của các số hàng của tổng chia hết cho 3."}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm số có 2 chữ số, biết rằng nếu viết thêm vào bên trái số đó chữ số 3 ta được số mới bằng 5 lần số phải tìm?", "choices": [], "explanation": "Khi viết thêm chữ số 3 vào bên trái số có 2 chữ số thì số đó tăng thêm 300 đơn vị, vì chữ số 3 thuộc hàng trăm. \n Ta có: 300 + số phải tìm = 5 lần số phải tìm, hay 300 = 4 lần số phải tìm. \n Vậy số phải tìm là: 300 : 4 = 75."}, {"question": "Câu 3: \n \n Không qui đồng tử số và mẫu số. Hãy so sánh: a. $ \\frac{13}{17}và\\frac{15}{19}$ b. $ \\frac{12}{48}và\\frac{9}{36}$", "choices": [], "explanation": "a. Ta có: $ \\frac{13}{17}+\\frac{4}{17}=\\frac{17}{17}=1\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\frac{15}{19}+\\frac{4}{19}=\\frac{19}{19}=1$ Mà $ \\frac{4}{17}>\\frac{4}{19}$ vì hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số bé hơn là phân số lớn hơn. Suy ra: $ \\frac{13}{17}<\\frac{15}{19}$ b. $ \\frac{12}{48}=\\frac{1}{4};\\frac{9}{36}=\\frac{1}{4}\\Rightarrow \\frac{12}{48}=\\frac{9}{36}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho tam giác ABC vuông ở A. Hai cạnh kề với góc vuông là AC dài 12cm và AB dài 18cm. Điểm E nằm trên cạnh AC có AE = $ \\frac{1}{2}$ EC. Từ điểm E kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại F. Tính độ dài đoạn thẳng EF?", "choices": [], "explanation": "Nối AF ta nhận thấy AE cũng bằng đường cao của tam giác FAB ( vì EF song song với AB). \n Theo đầu bài: AF = $ \\frac{1}{2}EC$ hay $ AE=\\frac{1}{3}AC=\\frac{12}{3}=4cm$ \n Vậy $ {S}_{FAB}=\\frac{18x4}{2}=36\\left(c{m}^{2}\\right)$ \n $ \\begin{array}{l}{S}_{ABC}=\\frac{18x12}{2}=108\\left(c{m}^{2}\\right)\\\\ {S}_{FAC}=108-36=72\\left(c{m}^{2}\\right)\\end{array}$ \n Nên suy ra: $ EF=\\frac{72x12}{2}=12\\left(cm\\right)$ vì EF song song với AB nên EF chính là đường cao của tam giác FAC. Vậy EF = 12(cm). \n Vì EF song song với AB nên EF chính là đường cao của tam giác FAC"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính nhanh: $ \\frac{2006x125+1000}{126x2006-1006}$", "choices": [], "explanation": "$ \\frac{2006x125+1000}{126x2006-1006}=\\frac{2006x125+1000}{125x2006-2006-1006}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=\\frac{2006x125+1000}{125x2006+1000}=1$"}]}, {"id": "d60461fa79401e610c28d6a4f91617c8", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-vao-lop-6-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/50132", "title": "Tổng hợp đề thi vào lớp 6 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 25)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho phân số : $ M=\\frac{45}{270}$ Có thể xóa đi trong tử số và mẫu số nhiều nhất bao nhiêu số hạng; đó là những số hạng nào để giá trị của phân số không thay đổi ?", "choices": [], "explanation": "Vì phân số M=45 / 270 = 1/6 $ M=\\frac{1+2+3+4+...+8+9}{11+12+13+...+24+25}$ Nên giá trị của phân số M không đổi khi ta xóa những số ở mẫu mà tổng của nó gấp 6 lần tổng của những số xóa đi ở tử. Khi đó tổng các số còn lại ở mẫu cũng gấp 6 lần tổng các số còn lại ở tử. Trường hợp này chỉ cần giữ lại ở tử số 1 số hạng và mẫu số 1 số sao cho mẫu/tử =1/6. Đó là các phân số 2/12 ; 3/18 ; 4/24 và các số hạng khác đều có thể xóa đi. Đó là phương án xóa được nhiều nhất các số hạng. cụ thể Tử số xóa được 8 số; mẫu số xóa được 14 số"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm một số tự nhiên sao cho khi lấy 1/3 số đó chia cho 1/11 số đó thì có số dư là 10.", "choices": [], "explanation": "Vì mẫu số của hai phân số theo đầu bài đều là số nguyên tố mà 11 x 3 = 33 nên số cần tìm phải chia hết cho 33. Nghĩa là số tự nhiên cần tìm nếu chia ra thành 33 phần bằng nhau thì \n Số bị chia là 33 : 3 = 11 (phần) ; Số chia là 33 : 11 = 3 (phần). \n Vì 11 : 3 = 3 (dư 2 phần) nên 2 chính là số phần dư của của phép chia đó và 2 phần dư có giá trị là 10. Suy ra: ( số cần tìm có 33 phần) \n Số tự nhiên phải tìm là 10 : 2 x 33 = 165"}, {"question": "Câu 3: \n \n Người ta bấm đồng hồ thấy : Một đoàn tàu hỏa dài 200 m lướt qua một người đi xe đạp ngược chiều với tàu hết 12 giây. Tính vận tốc của tàu, biết vận tốc của người đi xe đạp là 18 km/giờ.", "choices": [], "explanation": "Đoàn tàu hỏa dài 200 m lướt qua người đi xe đạp hết 12 giây, có nghĩa là sau 12 giây tổng quãng đường tàu hỏa và xe đạp đi là 200 m. Như vậy tổng vận tốc của tàu hỏa và xe đạp là : \n 200 : 12 = 50/3(m/giây), \n 50/3 m/giây = 60 km/giờ. \n Vận tốc của xe đạp là 18 km/giờ, thì vận tốc của tàu hỏa là : \n 60 - 18 = 42 (km/giờ)"}, {"question": "Câu 4: \n \n 1 học sinh đi bộ từ trường về nhà với vận tốc 5 km/giờ; ngay khi về đến nhà bạn đó lấy gói bưu phẩm đạp xe đến bưu điện với vận tốc 15 km/giờ để gửi gói bưu phẩn .Tổng thời gian đi từ trường về nhà và từ nhà đến bưu điện là 1 giờ 32 phút. \n Hãy tính quãng đường từ nhà đến trường của HS đó. Biết rằng quãng đường từ nhà tới trường gần hơn quãng đường từ nhà đến bưu điện 3 km.", "choices": [], "explanation": "Thời gian để đi 3 km bằng xe đạp là : \n 3 : 15 = 0,2 (giờ) \n Đổi : 0,2 giờ = 12 phút. \n Nếu bớt 3 km quãng đường từ nhà đến bưu điện thì thời gian đi cả hai quãng đường từ nhà đến trường và từ nhà đến bưu điện (đã bớt 3 km) là : \n 1 giờ 32 phút - 12 phút = 1 giờ 20 phút = 80 phút. \n Vận tốc đi xe đạp gấp vận tốc đi bộ là : 15 : 5 = 3 (lần) \n Khi quãng đường không đổi, vận tốc tỉ lệ nghịch với thời gian nên thời gian đi từ nhà đến trường gấp 3 lần thời gian đi từ nhà đến thư viện (khi đã bớt đi 3 km). Vậy : \n Thời gian đi từ nhà đến trường là : 80 : (1 + 3) x 3 = 60 (phút) ; \n 60 phút = 1 giờ \n Quãng đường từ nhà đến trường là : 1 x 5 = 5 (km)"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho hình chữ nhật ABCD (như hình vẽ); I là điểm chia AB thành 2 phần bằng nhau. Nối DI và IC; nối DB ( đường cheo hình chữ nhật ABCD). DB cắt IC ở K. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD, Biết rằng diện tích tứ giác AIKD là 20 $ c{m}^{2}$ .", "choices": [], "explanation": "Qua I và C vẽ các đường thẳng IP và CQ vuông góc với BD, IH vuông góc với DC. \n \n Ta có $ {S}_{ADB}={S}_{CDB}=\\frac{1}{2}{S}_{ABCD}$ và $ {S}_{DIB}=\\frac{1}{2}{S}_{ADB}$ (vì có chung đường cao DA, IB = 1/2 AB), \n $ {S}_{DIB}=\\frac{1}{2}{S}_{DBC}$ . Mà 2 tam giác này có chung đáy DB \n Nên IP = 1/2 CQ. $ {S}_{IDK}=\\frac{1}{2}{S}_{CDK}$ (vì có chung đáy DK và IP = 1/2 CQ) \n $ {S}_{CDI}={S}_{IDK}+{S}_{DKC}=3{S}_{DIK}$ . \n Ta có : \n $ {S}_{ADI}=\\frac{1}{2}$ AD x AI, $ {S}_{DIC}=\\frac{1}{2}$ IH x DC \n Mà IH = AD, AI = 1/2 DC, $ {S}_{DIC}=2{S}_{ADI}nên{S}_{ADI}=\\frac{3}{2}{S}_{DIK}$ \n Vì AIKD là phần được tô màu vàng nên $ {S}_{AIKD}=20\\left(c{m}^{2}\\right)$ \n $ {S}_{DAI}+{S}_{IDK}=20\\left(c{m}^{2}\\right)$ \n $ {S}_{DAI}+\\frac{2}{3}{S}_{ADI}=20\\left(c{m}^{2}\\right)$ \n $ {S}_{DAI}$ = (3 x 20)/5 = 12 ( $ c{m}^{2}$ ) ; \n Mặt khác $ {S}_{DAI}=\\frac{1}{2}{S}_{DAB}=\\frac{1}{4}{S}_{ABCD}$"}]}, {"id": "b4bf58bd38b6e1f4be6e19fe19667439", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-vao-lop-6-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/50128", "title": "Tổng hợp đề thi vào lớp 6 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 21)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính nhanh: $ \\frac{12,48:0,5x6,25x4x2}{2x3,12x1,25:0,25x10}$", "choices": [], "explanation": "$ \\frac{12,48:0,5x6,25x4x2}{2x3,12x1,25:0,25x10}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=\\frac{12,48x2x6,25x4x2}{2x3,12x1,25x4x10}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=\\frac{4x5x2}{10}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=4$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm x: $ \\frac{12}{7}:x+\\frac{2}{3}=\\frac{7}{5}$", "choices": [], "explanation": "$ \\frac{12}{7}:x+\\frac{2}{3}=\\frac{7}{5}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\frac{12}{7}:x=\\frac{7}{5}-\\frac{2}{3}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\frac{12}{7}:x=\\frac{11}{15}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x=\\frac{12}{7}:\\frac{11}{15}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x=\\frac{180}{77}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hiện nay mẹ hơn con 24 tuổi và tuổi con bằng $ \\frac{1}{3}$ tuổi mẹ. Hỏi cách đây ba năm con bao nhiêu tuổi?", "choices": [], "explanation": "Con: 9 tuổi"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm diện tích miếng đất hình vuông. Biết rằng nếu mở rộng miếng đất về một phía thêm 6m thì được hình chữ nhật có chu vi là 112m.", "choices": [], "explanation": "Chu vi miếng đất hình vuông là: 112 - 6 x 2 = 100 (m) \n Cạnh của miếng đất hình vuông là: 100 : 4 = 25 (m) \n Diện tích miếng đất hình vuông là: 25 x 25 = 625 ( $ {m}^{2}$ ) \n Đáp số: 625 $ {m}^{2}$"}]}, {"id": "4b3db603ad6a00e898da671601355532", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-vao-lop-6-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/50127", "title": "Tổng hợp đề thi vào lớp 6 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 20)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tổng của bốn số tự nhiên là số lớn nhất có 7 chữ số. Nếu xoá đi chữ số hàng đơn vị của số thứ nhất thì được số thứ hai. Số thứ 3 bằng hiệu của số thứ nhất và số thứ hai. Số bé nhất là tích của số bé nhất có ba chữ số và số lớn nhất có 4 chữ số.Tìm số thứ tư", "choices": [], "explanation": "Số bé nhất có 3 chữ số là 100, số lớn nhất có 4 chữ số là 9999. Vậy số thứ nhất là : \n 100 x 9999 = 999 900. \n Vì xoá chữ số hàng đơn vị của số thú nhất ta được số thứ hai nên số thứ hai là 99 990. \n Từ trên suy ra số thứ ba là: 999 900 - 99 990 = 899 910 \n Số lớn nhất có 7 chữ số là 9 999 999. \n Số thứ tư là : 9 999 999 - 999 900 - 99 990 - 899 910 = 8 000 199 \n Đáp số: 8 000 199"}, {"question": "Câu 2: \n \n Bạn An có 170 viên bi gồm 2 loại: bi màu xanh và bi màu đỏ. Bạn An nhận thấy rằng $ \\frac{1}{9}$ số bi màu xanh bằng $ \\frac{1}{8}$ số bi đỏ. Hỏi bạn An có bao nhiêu viên bi mỗi loại?", "choices": [], "explanation": "Vì $ \\frac{1}{8}$ số bi đỏ bằng $ \\frac{1}{9}$ số bi xanh nên nếu ta coi số bi xanh là 9 phần thi số bi đỏ là 8 phần như thế và tổng số bi là 170 viên bi. \n Tổng số phần bằng nhau là : \n 9 + 8 = 17 ( phần ) \n 1 phần ứng với số viên bi là: \n 170 : 17 = 10 ( viên ) \n Số bi xanh là: \n 10 x 9 = 90 ( viên ) \n Số bi đỏ là : \n 10 x 8 = 80 ( viên ) \n Đáp số: 90 viên bi xanh \n 80 viên bi đỏ"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho một số tự nhiên có ba chữ số. Người ta viết thêm số 90 vào bên trái số đó được số mới có 5 chữ số. Lấy số mới này chia cho số đã cho thì được thương là 721 không dư. Tìm số tự nhiên só ba chữ số đã cho.", "choices": [], "explanation": "Gọi số cần tìm là abc ( a > 0 ; a, b, c < 10 ). Số mới là 90abc. Theo bài ra ta có: 90abc : abc = 721 \n ( 90 000 + abc ) : abc = 721 \n 90 000 : abc + abc : abc = 721 \n 90 000 : abc = 721 - 1 \n 90 000 : abc = 720 \n abc = 90 000 : 720 \n abc = 125 \n Vậy số cần tìm là 125 \n Đáp số: 125."}, {"question": "Câu 4: \n \n Một thửa ruộng hình thang có diện tích là 1155cm 2 và có đáy bé kém đáy lớn 33m. Người ta kéo dài đáy bé thêm 20 m và kéo dài đáy lớn thêm 5m về cùng một phía để được hình thang mới. Diện tích hình thang mối này bằng diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng là 30m và chiều dài là 51m. Hãy tính đáy bé, đáy lớn của thửa ruộng ban đầu.", "choices": [], "explanation": "Hình thang AEGD có diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng 30m và chiều dài 51m. Do đó diện tích hình thang AEGD là:51 x 30 = 1530 ( $ {m}^{2}$ ) \n Diện tích phần tăng thểm BEGC là: 1530 - 1155 = 375 ( $ {m}^{2}$ ) \n Chiều cao BH của hình thang BEGC là: \n 375 x 2 : ( 20 + 5 ) = 30 ( m ) \n Chiều cao BH cũng là chiều cao của hình thang ABCD. Do đó tổng 2 đáy AB và CD là: \n 1552 x 2 : 30 = 77 ( m ) \n Đáy bé là: ( 77 - 33 ) : 2 = 22 ( m ) \n Đáy lớn là : 77 - 22 = 55 ( m ) \n Đáp số: Đáy bé: 22 m \n Đáy lớn: 55 m"}]}, {"id": "47e75400d2416fb55f7e86def1e0dd60", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-vao-lop-6-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/50130", "title": "Tổng hợp đề thi vào lớp 6 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 23)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính nhanh: a. 32,4 x 6,34 + 3,66 x 32,4 + 0,5 b. 0,9 x 438 x 2 + 0,18 x 2520 + 0,6 x 310 x 3", "choices": [], "explanation": "a. 32,4 x 6,34 + 3,66 x 32,4 + 0,5 = 32,4 x ( 6,34 + 3,66) + 0,5 = 32,4 x 10 + 0,5 = 324+0,5 = 324,5 b. 0,9 x 438 x 2 + 0,18 x 2520 + 0,6 x 310 x 3 = 1,8 x 438 + 1,8 x 252 + 1,8 x 310 = 1,8 x ( 438 + 252 + 310) = 1,8 x 1000 = 1800"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm x biết: a. x + x : 0,25 + x : 0,5 + x : 0,125 = 0,45 b. $ \\overline{)x52}+\\overline{)13x}=384$", "choices": [], "explanation": "a. X + X : 0,25 + X : 0,5 + X : 0,125 = 0,45 X + X x 4 + X x 2 + X x 8 = 0,45 X x ( 1 + 4 + 2 + 8) = 0,45 X x 15 = 0,45 X = 0,45: 15 X = 0,03 b. $ \\overline{)x52}+\\overline{)13x}=384$ 100x + 52 + 130 + x = 384 101x + 182 = 384 101x = 384- 182 101x = 202 x = 2"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tuổi bố năm nay gấp 2,2 lần tuổi con. Hai mươi lăm năm về trước , tuổi bố gấp 8,2 lần tuổi con. Hỏi khi tuổi bố gấp 3 lần tuổi con thì con bao nhiêu tuổi?", "choices": [], "explanation": "Tuổi bố năm nay hơn tuổi con số lần là : \n 2,2- 1 = 1,2 ( lần tuổi con hiện nay) \n Tuổi bố 25 năm trước hơn tuổi con số lần là: \n 8,2- 1 = 7,2 ( lần tuổi con lúc đó) \n Ta nhận xét: Hiệu số tuổi hai bố con không thay đổi theo thời gian nên 1,2 lần tuổi con hiện nay bằng 7,2 lần 25 năm trước. \n Tuổi con hiện nay gấp tuổi con 25 năm trước là : \n 7,2 : 1,2 = 6( lần ) \n Ta có sơ đồ: \n \n Tuổi con hiện nay là : \n 25 : ( 6-1) x 5 = 30 ( tuổi) \n Tuổi bố hiện nay là : \n 30 x 2 ,2 = 66 ( tuổi) \n Hiệu số tuổi của hai bố con là : \n 66 – 30 = 36 ( tuổi) \n Ta nhận xét: Hiệu số tuổi của hai bố con không thay đổi theo thời gian nên theo bài ra ta có sơ đồ biểu thị tuổi hai bố con khi tuổi bố gấp 3 lần tuổi con : \n \n Khi tuổi bố gấp 3 lần tuổi con thì con có số tuổi là: \n 36: ( 3-1)= 18( tuổi) \n Đáp số: 18 tuổi"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho (1), (2), (3), (4) là các hình thang vuông có kích thước bằng nhau. Biết rằng PQ = QM = 4 cm. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.", "choices": [], "explanation": "Vì các hình thang vuông PQMA, QMBC, QPNC, PNDA bằng nhau nên : MQ = NP = QP = 4 cm và CN = AD. \n Mặt khác AD = NP + QM = 4 + 4 = 8 (cm) \n Do đó : CN = AD = 8 cm. \n Diện tích hình thang vuông PQCN là : \n (CN + PQ) x NP : 2 = (8 + 4) x 4 : 2 = 24 ( $ c{m}^{2}$ ) \n Suy ra : Diện tích hình chữ nhật ABCD là : 24 x 4 = 96 ( $ c{m}^{2}$ )"}]}, {"id": "3c68c5c18fe5b93c38e6f6b52b94279e", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-vao-lop-6-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/50120", "title": "Tổng hợp đề thi vào lớp 6 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 18)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính bằng cách nhanh nhất: \n a. $ \\frac{13}{50}+0,09+\\frac{41}{100}+0,24$ \n b. $ 9\\frac{1}{4}+6\\frac{2}{7}+7\\frac{3}{5}+8\\frac{2}{3}+\\frac{2}{5}+\\frac{1}{3}+\\frac{5}{7}+\\frac{3}{4}$", "choices": [], "explanation": "a. \n $ \\frac{13}{50}+0,09+\\frac{41}{100}+0,24\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=\\frac{26}{100}+\\frac{9}{100}+\\frac{41}{100}+\\frac{24}{100}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=\\left(\\frac{26}{100}+\\frac{24}{100}\\right)+\\left(\\frac{9}{100}+\\frac{41}{100}\\right)\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=10+7+8+9\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=34$ \n b. \n $ 9\\frac{1}{4}+6\\frac{2}{7}+7\\frac{3}{5}+8\\frac{2}{3}+\\frac{2}{5}+\\frac{1}{3}+\\frac{5}{7}+\\frac{3}{4}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=\\frac{37}{4}+\\frac{44}{7}+\\frac{38}{5}+\\frac{2}{5}+\\frac{1}{3}+\\frac{5}{7}+\\frac{3}{4}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=\\frac{1}{2}+\\frac{1}{2}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=1$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Không qui đồng tử số, mẫu số hãy so sánh: a. $ \\frac{15}{16}và\\frac{155}{156}$ b. $ \\frac{23}{28}và\\frac{24}{27}$", "choices": [], "explanation": "a. $ \\frac{15}{16}và\\frac{155}{156}$ Ta có: $ 1-\\frac{15}{16}=\\frac{1}{16}$ $ 1-\\frac{155}{156}=\\frac{1}{156}$ Mà: $ \\frac{1}{16}>\\frac{1}{156}$ Nên: $ \\frac{15}{16}<\\frac{155}{156}$ b. $ \\frac{23}{28}và\\frac{24}{27}$ Vì: $ \\frac{23}{28}<\\frac{24}{28}$ Mà: $ \\frac{24}{28}<\\frac{24}{27}$ Nên: $ \\frac{23}{28}<\\frac{24}{27}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho phân số $ \\frac{a}{b}$ có a + b = 7525 và b – a = 903. Hãy tìm phân số , rồi rút gọn thành phân số tối giản.", "choices": [], "explanation": "a là: ( 7525 – 903) : 2 = 3311 \n b là: 3311 + 903 = 4214 \n Vậy phân số $ \\frac{a}{b}=\\frac{3311}{4214}$ \n $ \\frac{3311}{4214}=\\frac{3311:301}{4214:301}=\\frac{11}{14}$ \n Đáp số: $ \\frac{3311}{4214};\\frac{11}{14}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một cửa hàng rau quả có hai rổ đựng cam và chanh. Sau khi bán $ \\frac{2}{5}$ số cam và $ \\frac{4}{9}$ số chanh thì thấy còn lại 120 quả hai loại, trong đó số cam bằng $ \\frac{3}{5}$ số chanh. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu quả mỗi loại?", "choices": [], "explanation": "Phân số chỉ số cam còn lại: \n $ 1-\\frac{2}{5}=\\frac{3}{5}$ ( số cam) \n Phân số chỉ số chanh còn lại: \n $ 1-\\frac{4}{9}=\\frac{5}{9}$ ( số chanh) \n Tổng số phần bằng nhau là 3 +5 = 8 (phần) \n Số quả cam còn lại là: \n 120 : 8 x 3 = 45 ( quả) \n Số quả chanh còn lại: \n 120 – 45 = 75 ( quả) \n Lúc đầu có số quả cam là \n 45 : $ \\frac{3}{5}$ = 75 ( quả) \n Lúc đầu có số quả chanh là: \n 75 : $ \\frac{5}{9}$ = 135 ( quả) \n Đáp số: 75 quả cam \n 135 quả chanh"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một mảnh vườn hình chữ nhật có số đo chiều dài gấp 4 lần số đo chiều rộng. Nếu chiều dài tăng thêm 3m và chiều rộng tăng thêm 18m thì được mảnh vườn hình vuông. Tính chu vi mảnh vườn hình vuông ?", "choices": [], "explanation": "Chiều dài tăng lên 3m và chiều rộng tăng lên 18m thì được mảnh vườn hình vuông \n Vậy lúc đầu chiều dài mảnh vườn hơn chiều rộng là: 18 – 3 = 15 (m) \n Hiệu số phần bằng nhau của chiều dài và chiều rộng là: \n 4 – 1 = 3 (phần) \n Chiều dài mảnh vườn là: \n 15 : 3 x 4 = 20 ( m) \n Cạnh mảnh vườn là: \n 20 + 3 = 23 (m) \n Chu vi mảnh vườn là: \n 23 x 4 = 92 ( m) \n Đáp số: 92 m"}]}, {"id": "ddd33bc189b748264621ceff095def4d", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-vao-lop-6-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/50126", "title": "Tổng hợp đề thi vào lớp 6 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 19)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Một số có hai chữ số mà chữ số hàng chục chia hết cho chữ số hàng đơn vị. Tìm số đã cho, biết rằng khi chia số đó cho hiệu của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị thì được thương là 15 và dư 2.", "choices": [], "explanation": "Gọi số cần tìm là $ \\overline{)ab}$ (a≠ 0 ; a; b < 10) \n Theo đầu bài ta có : $ \\overline{)ab}$ = (a – b) x 15 + 2 \n Vì (a – b) x 15 chia hết cho 5 nên $ \\overline{)ab}$ chia 5 dư 2 \n Do đó b = 2 hoặc b = 7 \n Vì a chia hết chob mà a < 10 nên b = 2 \n Các số cần xét là : 42 ; 62 ; 82 \n Thử lại : $ \\overline{)ab}$ = 42 thì 42 : (4 – 2) = 21 (loại) \n $ \\overline{)ab}$ = 62 thì 62 : (6 – 2) = 15 (dư 2); đúng \n $ \\overline{)ab}$ = 82 thì 82 : (8 – 2) = 13 (dư 4); loại \n Vậy số cần tìm là 62"}, {"question": "Câu 2: \n \n Khi nhân một số với 436 , bạn Trang đã đặt các tích riêng thẳng cột với nhau nên tìm được kết quả là 314,34. Hãy tìm tích đúng.", "choices": [], "explanation": "Bạn Trang đặt các tích riêng thẳng cột với nhau nên thay vì nhân số đó với 436 thì bạn Trang đã thực hiện nhân số đó với tổng 6 + 3 + 4 = 13 để được kết quả là 314,14. \n Vậy số đó sẽ là : \n 314,14 : 13 = 24,18 \n Tích đúng sẽ là : \n 24,18 x 436 = 10542,48 \n Đáp số : 10542,48"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hãy viết hai phân số có mẫu số là 9. Sao cho mỗi phân số đó lớn hơn $ \\frac{6}{18}$ và bé hơn $ \\frac{16}{27}$", "choices": [], "explanation": "$ \\frac{6}{18}=\\frac{6:2}{18:2}=\\frac{3}{9}=\\frac{3\\times 3}{9\\times 3}=\\frac{9}{27}$ \n Ta có: $ \\frac{9}{27}<\\frac{10}{27}<\\frac{11}{27}<\\frac{12}{27}<\\frac{13}{27}<\\frac{14}{27}<\\frac{15}{27}<\\frac{16}{27}$ \n $ \\frac{12}{27}=\\frac{4}{9}và\\frac{15}{27}=\\frac{5}{9}$ \n Ta tìm được 2 phân số $ \\frac{4}{9}$ và $ \\frac{5}{9}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hai địa điểm A và B cách nhau 100 km. Một người đi xe đạp từ A, một người đi xe đạp từ B khởi hành cùng một lúc và dự tính sau 5 giờ thì gặp nhau. Nhưng sau khi đi được 1 giờ 40 phút, người đi từ B phải dừng lại sửa xe mất 40 phút rồi mới tiếp tục đi và phải sau 5 giờ 22 phút kể từ lúc khởi hành họ mới gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi người.", "choices": [], "explanation": "Tổng vận tốc của hai người là : \n 100 : 5 = 20 (km/giờ) \n Cả hai người cùng đi trong số thời gian : \n 5 giờ 22 phút – 40 phút = 4 giờ 42 phút = 282 phút \n Tổng quãng đường 2 người cùng đi được trong 282 phút : \n $ \\frac{20\\times 282}{60}$ = 94 (km) \n Quãng đường người đi từ A đi một mình trong 40 phút: \n 100 - 94 = 6 (km) \n Vận tốc người đi xe đạp từ A là : \n $ \\frac{6\\times 60}{40}$ = 9 (km/giờ) \n Vận tốc người đi xe đạp từ B là : \n 20 - 9 = 11 (km/giờ)"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho tam giác ABC có cạnh AB dài 25 cm. Trên cạnh BC lấy hai điểm M, N sao cho độ dài đoạn BM bằng $ \\frac{2}{6}$ độ dài đoạn BC, độ dài đoạn CN bằng $ \\frac{1}{6}$ độ dài đoạn BC. Chiều cao kẻ từ M của tam giác AMB là 12 cm. Tìm diện tích tam giác ANC, diện tích tam giác AMN.", "choices": [], "explanation": "Diện tích tam giác ABC bằng tổng diện tích 3 hình tam giác: ABM ; AMN ; ANC \n Diện tích tam giác ABM : 25 x 12 : 2 = 150 ( $ c{m}^{2}$ ) \n Ba tam giác : ABM ; AMN ; ANC có cùng chiều cao kẻ từ A. Coi cạnh BC gồm 6 phần bằng nhau thì BN 2 phần; NC 1 phần và MN 3 phần. \n Đoạn MN bằng $ \\frac{3}{2}$ đoạn BM. Vậy diện tích tam giác AMN bằng $ \\frac{3}{2}$ diện tích tam giác ABM và bằng : 150 x $ \\frac{3}{2}$ = 225 ( $ c{m}^{2}$ ) \n Ta có: NC bằng $ \\frac{1}{3}$ đoạn MN, nên diện tích tam giác ANC bằng $ \\frac{1}{3}$ diện tích tam giác AMN và bằng 225 : 3 = 75 ( $ c{m}^{2}$ ) \n Đáp số : 75 $ c{m}^{2}$ ; 225 $ c{m}^{2}$"}]}, {"id": "2f282a787827fe65dbaa70d7f65623d9", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-vao-lop-6-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/50129", "title": "Tổng hợp đề thi vào lớp 6 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 22)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n a. Tìm 18% của 50 và 50% của 18. b. Tính tổng S = 1 + 2 + 3 + .....+ 2002 + 2003 + 2004.", "choices": [], "explanation": "a. Tìm 18% của 50 và 50% của 18. 18% của 50 bằng 9 50% của 18 bằng 9 b. Tính tổng của 1 + 2 + 3 + .....+ 2002 + 2003 + 2004. Ta có: 1 + 2004 = 2005 2 + 2003 = 2005 Có 1002 cặp có tổng bằng 2005. Tổng S = 2005 x 1002 = 2 009 010"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho biểu thức P = 2004 + 540 : (x - 6 ) ( x là số tự nhiên ). Tìm giá trị số của x để biểu thức P có giá trị lớn nhất, giá trị lớn nhất của P bằng bao nhiêu.", "choices": [], "explanation": "P có giá trị số lớn nhất khi (x - 6 ) có giá trị bé nhất. \n Giá trị bé nhất của (x - 6 ) là: x - 6 = 1 \n x = 1 + 6 \n x = 7 \n Khi đó giá trị số của biểu thức P là: \n P = 2004 + 540 : ( 7 - 6 ) \n = 2004 + 540 \n = 2544"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hai bạn Quang và Huy tham gia cuộc đua xe đạp cho mừng “Kỷ niệm 50 năm chiến thắng lịch sử Điện Bin Phủ” chặng đường Huế-Đơng H. Bạn Quang đi nửa qung đường đầu với vận tốc 20 km/giờ, nửa quãng đường còn lại với vận tốc 25 km/giờ. Còn bạn Huy đi trong nửa thời gian đầu với vận tốc 20 km/giờ, nửa thời gian còn lại với vận tốc 25 km/giờ. Hỏi bạn nào về đích trước ?", "choices": [], "explanation": "Hai nửa thời gian thì bằng nhau vì vậy vận tốc trung bình của Huy là: \n ( 20 + 25 ) : 2 = 22,5 km / giờ \n Hai nửa quãng đường thì bằng nhau vì vậy: \n 1 km bạn Quang đi với vận tốc 20 km/giờ thì hết thời gian là: 1/20(giờ) \n 1 km bạn Quang đi với vận tốc 25 km/giờ thì hết thời gian là: 1/25(giờ) \n Do đó đi 2 km hết thời gian là: \n 1/20 + 1/25 = 45/500 = 9/100 ( giờ ) \n Bạn Quang đi với vận tốc trung bình cả quãng đường là: \n 2 : 9/100 = 22,22 (km/giờ). \n Vì 22,5 km/giờ > 22,22 km/giờ nên bạn Huy về đích trước bạn Quang."}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho hình thang vuông ABCD ( như hình vẽ ) có đáy bé bằng $ \\frac{1}{3}$ đáy lớn và có diện tích bằng 24 cm 2 . Kéo dài DA và CB cắt nhau tại M. Tính diện tích tam giác MAB.", "choices": [], "explanation": "Nối B với D, kẽ đường cao BH ta có: \n $ {S}_{BAD}={S}_{DBH}$ vì ADBH là hình chữ nhật. \n Mặt khác $ {S}_{DBH}=1/3{S}_{DB}C$ vì DH =1/3 DC \n Nên $ {S}_{BAD}=1/4{S}_{ABCD}$ \n = 24 : 4 = 6 ( $ c{m}^{2}$ ) \n Và $ {S}_{DBC}$ = 24 - 6 = 18 ( $ c{m}^{2}$ ) \n Tam giác DBM và tam giác DCM có chung đáy MD và chiều cao BA = 1/3CD \n Do đó : $ {S}_{BDM}=1/3{S}_{CDM}$ \n Suy ra: $ {S}_{BDM}=1/2{S}_{DBC}$ \n = 1/2 x 18 = 9 ( $ c{m}^{2}$ ) \n Vì $ {S}_{MAB}={S}_{BDM}-{S}_{BAD}$ nên: $ {S}_{MAB}$ = 9 - 6 = 3 ( $ c{m}^{2}$ ) \n Đáp số : $ {S}_{MAB}$ = 3 $ c{m}^{2}$"}]}, {"id": "e32f624fffcd48723a51f9cbe1fbd4a3", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-vao-lop-6-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/50119", "title": "Tổng hợp đề thi vào lớp 6 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 17)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n So sánh các cặp phân số sau: a. $ \\frac{2008}{2009};\\frac{10}{9}$ b. $ \\frac{1}{a-1};\\frac{1}{a+1}\\left(a>1\\right)$", "choices": [], "explanation": "a. Vì $ \\frac{2008}{2009}1$ nên $ \\frac{2008}{2009}<\\frac{10}{9}$ b. Với a > 1 Thì a – 1 < a + 1 Nên $ \\frac{1}{a-1}>\\frac{1}{a+1}$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Để đánh số trang sách một cuốn sách người ta phải dùng số chữ số gấp đôi số trang của cuốn sách đó. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang?", "choices": [], "explanation": "Từ trang 1 đến trang 9 có 9 trang (Mỗi trang một chữ số). \n Từ trang 10 đến trang 99 có 90 trang (Mỗi trang có 2 chữ số). \n Như vậy cần 9 trang có 3 chữ số (Mỗi trang 3 chữ số) \n Để bù vào 9 trang có 1 chữ số: \n Số trang có cuốn sách đó là: \n 9 + 90 + 9 = 108 (trang) \n Đáp số : 180 trang"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hà tham gia đấu cờ và đã đấu 15 ván mỗi ván thắng được 15 điểm. Mỗi ván thua bị trừ 20 điểm. Sau một đợt thi Hà được tất cả 120 điểm. Hỏi Hà đã thắng bao nhiêu ván cờ?", "choices": [], "explanation": "Giả sử Hà thi đấu thắng cả 15 ván , thì Hà đạt được số điểm là: \n 15 x 15 = 225 (điểm) \n So với thực tế số điểm tăng lên là: \n 225 – 120 = 105 (điểm) \n Số điểm tăng lên là do ta đã thay những ván thua bằng những ván thắng. Một ván thua thay bằng một ván thắng số điểm tăng lên là: \n 15 + 20 = 35 (điểm) \n Hà đã thua số ván cờ là: \n Hà thi đấu đã thắng số ván cờ là: \n 15 – 3 = 12 (ván) \n Đáp số : 12 ván"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong một tháng nào đó có 3 ngày thứ sáu trùng vào ngày chẵn. Hỏi ngày 26 của tháng đó là ngày thứ mấy trong tuần?", "choices": [], "explanation": "Một tuần có 7 ngày. Ngày thứ sau chẵn đầu tiên cách ngày thú sáu chẵn tiếp theo số ngày là: \n 7 x 2 = 14 (ngày) \n Ngày thứ sáu chẵn đầu tiên cách ngày thứ sáu chẵn cuối cùng trong tháng đó số ngày là: 14 x 2 = 28 (ngày) \n Giã sử nagỳ thứ sáu chẵn đầu tiên của tháng là ngày 4 thì ngày thứ sáu chẵn cuối cùng của tháng đó sẽ là ngày; \n 4 + 28 = 32 (ngày). \n “ Vô lí vì một tháng không quá 31 ngày ” \n Do đó ngày thứ sáu chẵn đầu tiên của tháng đó là ngày mùng 2. \n Ngày thứ sáu chẵn cuối cùng của tháng đó là ngày: \n 2 + 28 = 30 \n Vậy ngày 26 của tháng đó là thứ hai. \n Đáp án: thứ hai"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 6 cm, AD = 4 cm. Điểm M nằm trên AB, MC cắt BD tại 0. \n a. So sánh $ {S}_{MDO}$ và $ {S}_{BOC}$ . \n b. Tính AM để $ {S}_{MBCD}$ = 20 $ c{m}^{2}$ . \n c. Vơi AM = 2 cm. So sánh MO với OC. Tính $ {S}_{AMOD}$ .", "choices": [], "explanation": "a. Nối M vơi D. Ta có $ {S}_{MDC}={S}_{BDC}$ (Vì chung đay DC và chiều cao bằng chiều rộng hình chữ nhật). \n Hai tam giác MDC và BDC có chung phần $ {S}_{ODC}$ và có diện tích bằng nhau nên: $ {S}_{MDO}={S}_{BOC}$ \n b. Diện tích hình chữ nhật ABCD là ABCD \n 6 x 4 = 24 ( $ c{m}^{2}$ ) \n Diện tích hình tam giác ADM là: \n 24 – 20 = 4 ( $ c{m}^{2}$ ) \n Độ dài đoạn MA là: \n 4 x 2 : 4 = 2 ( cm ) \n c. Độ dài MB là: \n 6 – 2 = 4 ( cm ) \n $ {S}_{DMB}=\\frac{2}{3}{S}_{BDC}$ (Vì đáy MB = $ \\frac{2}{3}$ DC và chiều cao bằng chiều rộng của hình chữ nhật. ) \n Nếu coi M và C là đỉnh. Hai tam giác MBD và CBD có chung đáy BD và $ {S}_{MBD}=\\frac{2}{3}{S}_{BDC}$ suy ra chiều cao MH = + $ \\frac{2}{3}$ CK \n Hai tam giác MDO và CDO có chung đáy DO và chiều cap MH = $ \\frac{2}{3}$ CK \n Suy ra $ {S}_{MDO}=\\frac{2}{3}{S}_{CDO}$"}]}, {"id": "87791acf9666711b9780d48398ca89fd", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-vao-lop-6-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/50118", "title": "Tổng hợp đề thi vào lớp 6 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 16)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Không làm tính. Hãy phân tích và so sánh hai tích: \n A = 1991 x 1999 và B = 1995 x 1995", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n \n A = 1991 x 1999 và B = 1995 x 1995. \n = 1991 x ( 1995 + 4 ) \n = 1991 x 1995 + 1991 x 4 \n B = 1995 x 1995 \n = 1995 x (1991 + 4 ) \n = 1995 x 1991 + 1995 x 4 \n Vì 1991 x 1995 = 1995 x 1991 và 1991 x 4 < 1995 x 4 \n Nên 1991 x 1999 < 1995 x 1995"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho ab là số tự nhiên có hai chữ số. Biết răng số ab chia hết cho 9, chia cho 5 dư­ 3 tìm các chữ số a;b.", "choices": ["Biết ab : 9 và ab : 5 dư 3. Tìm a; b \n Vì ab chia 5 dư 3 nên b = 3 hoặc b =8 \n Thay b = 3 thì a3 : 9 tức là (a + 3 : 9) \n nên a = 6 \n Thay b = 8 thì a8 : 9 tức là (a + 8 : 9) \n nên a = 1 \n Vậy a = 6 và b = 3 \n Hoặc a = 1 và b = 8"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm hai số biết tổng của hai số là 20 và tỉ số của hai số đó là 1/3.", "choices": [], "explanation": "Số bé là: 20 : (1 + 3) = 5 Số lớn là: 5 x3 = 15 hoặc 20 – 5 =15"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm 3 số lẻ liên tiếp có tổng bằng 111.", "choices": [], "explanation": "Với 3 số lẻ liên tiếp thì số ở giữa chinh là số TBC của 3 số đó. Số ở giữa là; 111 : 3 = 37 Hiệu 2 số lẻ liên tiếp bằng 2 Số lẻ bé nhất là: 37 – 2 =35 Số lẻ bé nhất là: 37 + 2 = 39 Vậy 3 số lẻ cần tìm là: 35; 37;39"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết tất cả các phân số có giá trị bằng phân số 12/27 sao cho mỗi phân số đó có tử số và mẫu số đều là những số có 2 chữ số.", "choices": [], "explanation": "Ta thấy $ \\frac{12}{27}=\\frac{4}{9}$ \n Nhân cả TS và MS của phân số này lần l­ượt với 3, 4, 5, 6, 7, ….. ,11 Ta đ­ược các phân số thoả mãn các điều kiện của bài to"}]}, {"id": "c8199b4b9900e94220b14da5092bcd4b", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-vao-lop-6-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/50099", "title": "Tổng hợp đề thi vào lớp 6 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 11)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tìm x : a. x x 45 + x x 55 = 1000 b. $ \\frac{6}{x}+\\frac{1}{2}=2$", "choices": [], "explanation": "a. x x 45 + x x 55 = 1000 x x (45 + 55) = 1000 x x 100 = 1000 x = 1000 : 100 x = 10 b. $ \\frac{6}{x}+\\frac{1}{2}=2\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}6:x+\\frac{1}{2}=2\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}6:x=2-\\frac{1}{2}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}6:x=\\frac{3}{2}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x=6:\\frac{3}{2}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x=4$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Mẹ hơn con 30 tuổi. Sau 20 năm nữa tổng tuổi mẹ và tuổi con sẽ tròn 100. Tính tuổi hiện nay của mỗi người ?", "choices": [], "explanation": "Tổng số tuổi hiện nay của mỗi người là : 100 – 25 x 2 = 50 (tuổi) \n Tuổi con hiện nay là : (50 – 30) : 2 = 10 (tuổi) \n Tuổi mẹ hiện nay là : 10 + 30 = 40 (tuổi) \n Hoặc (50 + 30) : 2 = 40 (tuổi) \n Đáp số : mẹ 40 tuổi ; con 10 tuổi"}, {"question": "Câu 3: \n \n Ba cửa hàng bán được 2870 lít dầu. Cửa hàng thứ nhất bán gấp đôi cửa hàng thứ hai, cửa hàng thứ hai bán bằng $ \\frac{1}{4}$ cửa hàng thứ ba. Hỏi mỗi cửa hàng bán bao nhiêu lít dầu ?", "choices": [], "explanation": "Ta có sơ đồ: \n Tổng số phần bằng nhau : 2 + 1+ 4 = 7 (phần) \n Cửa hàng thứ hai đã bán : 2870 : 7 = 410 (lít) \n Cửa hàng thứ nhất đã bán : 410 x 2 = 820 (lít) \n Cửa hàng thứ ban đa bán : 410 x 4 = 1640 (lít) \n Đáp số: Cửa hàng thứ nhất bán : 820 lít \n Cửa hàng thứ hai bán : 410 lít \n Cửa hàng thứ ba bán : 1640 lít"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính chu vi hình chữ nhật ABCD biết diện tích hình thoi MNPQ là 2323 $ d{m}^{2}$ và chu vi hình vuông BKHC là 2020cm (xem hình vẽ bên)", "choices": [], "explanation": "Diện tích hình chữ nhật ABCD là : 2323 x 2 = 4646 ( $ d{m}^{2}$ ) = 464600 $ c{m}^{2}$ Chiều rộng hình chữ nhật ABCD cũng chính là cạnh hình vuông BKHC Chiều rộng hình chữ nhật là : 2020 : 4 = 505(cm) Chiều dài hình chữ nhật là : 464600 : 505 = 920 (cm) Chu vi hình chữ nhật ABCD là : (920 + 505) x 2 = 2850 (cm) Đáp số : 2850 cm"}]}, {"id": "5187d205912720de31b8fcbfd220348b", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-vao-lop-6-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/50101", "title": "Tổng hợp đề thi vào lớp 6 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 13)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho một số tự nhiên. Nếu thêm 28 đơn vị vào $ \\frac{1}{4}$ số đó ta được số mới gấp 2 lần số tự nhiên đó. Số tự nhiên đó là: …………", "choices": [], "explanation": "Ta coi $ \\frac{1}{4}$ số đó là một phần bằng nhau thì số đó gồm 4 phần bằng nhau. Khi thêm 28 đơn vị vào 1 phần bằng nhau đó ta được số mới gồm 8 phần bằng nhau. 28 đơn vị tương ứng với số phần bằng nhau là: \n 8 – 1 = 7 (phần) \n Giá trị một phần là: \n 28 : 7 = 4 \n Số tự nhiên đó là: 4 x 4 = 16"}, {"question": "Câu 2: \n \n Nam và Tài gặp hẹn gặp nhau lúc 8 giờ 50 phút. Nam đến chỗ hẹn lúc 8 giờ 35 phút còn Tài đến muộn mất 15 phút. Nam phải chờ Tài số phút là: ……….. phút.", "choices": [], "explanation": "Nam đến trước thời gian đã hẹn số phút là: \n 8 giờ 50 phút – 8 giờ 35 phút = 15 (phút) \n Nam phải chờ Tài số phút là: \n 15 phút + 15 phút = 30 (phút)"}, {"question": "Câu 3: \n \n Có 3 thùng dầu. Thùng thư nhất có 10,5 l , thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất 3 l , số lít dầu ở thùng thứ ba bằng trung bình cộng của số lít dầu trong hai thùng đầu. Cả ba thùng có số lít dầu là ………", "choices": [], "explanation": "Số lít dầu có trong thùng thứ hai là: \n 10,5 + 3 = 13,5 (lít) \n Số lít dầu có trong thùng thứ ba là: \n (10,5 + 13,5) = 12 (lít) \n Số lít dầu có trong cả ba thùng là: \n 10,5 + 13,5 + 12 = 36 (lít)"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình chữ nhật ABCD được chia thành 1 hình vuông và 1 hình chữ nhật (hình vẽ). Biết chu vi hình chữ nhật ABCD bằng 144 cm, chu vi hình chữ nhật EBCG gấp 4 lần chu vi hình vuông AEGD. Tính chu vi 2 hình nhỏ? \n Chu vi hình vuông AEGD là: ……………..; chu vi hình chữ nhật EBCG là:", "choices": [], "explanation": "Vì EG bằng BC và cũng bằng cạnh AE nên chu vi hình chữ nhật nhỏ bằng tổng độ dài hai chiều dài của hình chữ nhật lớn. Hai lần chiều dài hình chữ nhật lớn gấp 4 lần chu vi hình vuông, tức là gấp 16 lần độ dài cạnh hình vuông, hay chiều dài hình chữ nhật lớn gấp 8 chiều rộng. \n Nửa chu vi hình chữ nhật là: 144 : 2 = 72 (cm) \n Cạnh hình vuông dài là: 72 : (8+1) = 8 (cm) \n Chiều dài hình chữ nhật lớn là: 72 – 8 = 64 (cm) \n Chiều dài hình chữ nhật nhỏ là: 64 – 8 = 56 (cm) \n Chu vi hình vuông là: 8 x 4 = 32 (cm) \n Chu vi hình chữ nhật là: (56 + 8) x 2 = 128 (cm) \n Chu vi hình vuông AEGD là: 32 cm; chu vi hình chữ nhật EBCG là: 128 cm."}]}, {"id": "0c0219a272899f3ceb79d60d30afbb29", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-vao-lop-6-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/50103", "title": "Tổng hợp đề thi vào lớp 6 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 15)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tìm y biết: \n a. y – 6 : 2 – ( 48 – 24 x 2 : 6 – 3) = 0 \n b. (7 x 13 + 8 x 13) : ( $ 9\\frac{2}{3}$ – y) = 39", "choices": [], "explanation": "a. Tính đúng y = 40 \n b. Tính đúng $ y=4\\frac{2}{3}$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính nhanh: \n a. ( 1+3+5+7+…+2003+2005) x (125 125 x 127 – 127 127 x 125) \n b. $ \\frac{19,8:0,2x44,44x2x13,2:0,25}{3,3x88,88:0,5x6,6:0,125x5}$", "choices": [], "explanation": "a. Vì 125 125x127 – 127 127x125 = 1001x125x127 – 1001x127x125 = 0 \n nên : (1+3+5+...+2005)(125 125x127 – 127 127x125) = 0 \n b. \n $ \\begin{array}{l}\\frac{19,8:0,2x44,44x2x13,2:0,25}{3,3x88,88:0,5x6,6:0,125x5}\\\\ =\\frac{19,8x5x88,88x13,2x4}{3,3x88,88x2x6,6x8x5}\\\\ =\\frac{19,8x5x88,88x13,2x4}{3,3x88,88x13,2x4x2x5}=\\frac{19,8}{3,3x2}=3\\end{array}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm hai số sao cho tổng của chúng nhỏ nhất , biết rằng mỗi số có năm chữ số và tổng các chữ số của hai số đó là 89.", "choices": [], "explanation": "Hai số đã cho có: 5 x 2 = 10(chữ số) \n Chữ số lớn nhất là 9 nên tổng số lớn nhất có thể có của các chữ số hai số đó là: 9 x 10 = 90 \n Vì 90 – 89 = 1 nên trong 10 chữ số có 9 chữ số 9 và 1 chữ số 8. \n Vậy tổng nhỏ nhất khi một số là 99 999 và số kia là 89 999."}, {"question": "Câu 4: \n \n Với ba mảnh bìa trên đó viết các số 23, 79, và , $ \\overline{)ab}$ người ta ghép chúng thành các số có sáu chữ số khác nhau có thể được. Rồi tính tổng của tất cả các số này được 2 989 896. Tìm $ \\overline{)ab}$", "choices": [], "explanation": "-Ta lập được các số \n $ \\overline{2379ab};\\overline{23ab79};\\overline{79ab23};\\overline{7923ab};\\overline{ab2379};\\overline{ab7923}$ nên số vạn của tổng cũng như số chục hay số đơn vị đều là: ( 23 +79 + $ \\overline{)ab}$ ) x 2 \n - Lập luận được tổng là : (23 + 79 + $ \\overline{)ab}$ ) x 20 202 \n - Tìm được : 23 + 79 + $ \\overline{)ab}$ = 2 989 896 : 20 202 = 148 \n - Tính được $ \\overline{)ab}$ = 148 – 23 – 79 = 46"}]}, {"id": "3f76aeb52e82cc87cd36a4d53177bec4", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-vao-lop-6-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/50102", "title": "Tổng hợp đề thi vào lớp 6 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 14)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính giá trị mỗi biểu thức sau: a. 0,1 + 0,2 + 0,3 + 0,4 + ...+ 1,9 (tổng có tất cả 19 số hạng) b. (1999 x 1998 + 1998 + 1997) x (1 + $ \\frac{1}{2}$ : $ 1\\frac{1}{2}$ - $ 1\\frac{1}{3}$ )", "choices": [], "explanation": "Ta có: 0,1 + 0,2 + 0,3 + 0,4 + ...+ 1,9 = (0,1 + 1,9) + (0,2 + 1,8) + (0,3 + 1,7) + ...+ (0,9 + 1,1) + 1 = 2 + 2 + 2 + ... + 2 + 1 (9 số hạng 2) = 2 x 9 + 1 = 19 b. Ta có: $ 1+\\frac{1}{2}:1\\frac{1}{2}-1\\frac{1}{3}=1+\\frac{1}{2}x\\frac{2}{3}-1\\frac{1}{3}=0$ Vậy giá trị biểu thức:(1999 x 1998 +1998 +1997) x (1+ $ \\frac{1}{2}:1\\frac{1}{2}-1\\frac{1}{3}$ ) =0"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hỏi phải cộng thêm vào tử số và mẫu số $ \\frac{2}{11}$ của phân số cùng một số tự nhiên nào để được phân số mới mà khi ta rút gọn được phân số $ \\frac{6}{7}$ số", "choices": [], "explanation": "Hiệu của mẫu số và tử số của phân số $ \\frac{2}{11}$ là: 11 – 2 = 9 \n Khi cộng thêm vào mẫu số và tử số của phân số $ \\frac{2}{11}$ với cùng một số thì ta được phân số mới có hiệu của mẫu số và tử số vẫn bằng 9. \n Vì phân số mới rút gọn thì bằng $ \\frac{6}{7}$ nên ta có: \n Tử số: \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n Mẫu số : 9 \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n Hiệu số phần bằng nhau: 7 – 6 = 1 (phần) \n Tử của phân số mới là: 9 x 6 = 54 \n Mẫu của phân số mới là 9 x 7 = 63 \n Phân số mới là $ \\frac{54}{63}$ \n Số tự nhiên phải tìm là 54 – 2 = 52 ( hoặc 63 – 11 = 52) \n Vậy số phải tìm là 52"}, {"question": "Câu 3: \n \n Dưới đây ghi thời gian 4 người đến họp. Người đến dự đúng giờ là 13 giờ 30 phút. Khoanh vào chữ cái đặt trước thời gian người đến muộn nhất.", "choices": ["A. 13 giờ 30 phút.", "B. 13 giờ 35 phút.", "C. 14 giờ kém 20 phút.", "D. 14 giờ kém 25 phút"], "explanation": "14 giờ kém 20 phút. \n Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Người ta xếp 4 hình chữ nhật bằng nhau để được một hình vuông ABCD và bên trong có phần trống hình vuông MNPQ. Tính diện tích phần trống hình vuông MNPQ.", "choices": [], "explanation": "Cạnh hình vuông ABCD là: 5 + 8 = 13 (cm) \n Diện tích hình chữ nhật nhỏ là: 5 x 8 = 40 ( $ c{m}^{2}$ ) \n Diện tích hình vuông ABCD là: 13 x 13 = 169 ( $ c{m}^{2}$ ) \n Diện tích hình vuông MNPQ là: 169 – (40 x 4) = 9 ( $ c{m}^{2}$ )"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một lớp có 18 học sinh nữ. Biết số học sinh nữ chiếm 60% số học sinh của lớp học. Lớp học đó có số học sinh nam là: …………….. học sinh.", "choices": [], "explanation": "Số học sinh nam của lớp học đó là: \n $ \\frac{18x100\\%}{60\\%}$ = 30 (học sinh)"}]}, {"id": "886257364f981b28034d292690d581e6", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-vao-lop-6-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49999", "title": "Tổng hợp đề thi vào lớp 6 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 9)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho phân số $ \\frac{15}{16}$ . Em hãy viết phân số đã cho dưới dạng một tổng của các phân số khác nhau có tử số là 1.", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n $ \\frac{15}{16}=\\frac{1}{16}+\\frac{1}{16}+\\frac{1}{16}+\\frac{1}{16}+\\frac{1}{16}+\\frac{1}{16}+\\frac{1}{16}+\\frac{1}{16}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}+\\frac{1}{16}+\\frac{1}{16}+\\frac{1}{16}+\\frac{1}{16}+\\frac{1}{16}+\\frac{1}{16}+\\frac{1}{16}+\\frac{1}{16}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=\\frac{1}{16}+\\left(\\frac{1}{16}+\\frac{1}{16}\\right)+\\left(\\frac{1}{16}+\\frac{1}{16}+\\frac{1}{16}+\\frac{1}{16}\\right)\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}+\\left(\\frac{1}{16}+\\frac{1}{16}+\\frac{1}{16}+\\frac{1}{16}+\\frac{1}{16}+\\frac{1}{16}\\right)\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=\\frac{1}{16}+\\frac{2}{16}+\\frac{4}{16}+\\frac{8}{16}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=\\frac{1}{16}+\\frac{1}{8}+\\frac{1}{4}+\\frac{1}{2}$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Có bao nhiêu số có bốn chữ số, trong đó mỗi số không có hai chữ số nào giống nhau ?", "choices": [], "explanation": "Số có bốn chữ số như sau:abcd trong đóa>0 \n Với 1 giá trị chọn trước của a thì b chỉ có thể lấy 9 giá trị khác nhau ( vì phải khác giá trị của a \n Với 1 giá trị chọn trước của b thì c chỉ có thể lấy 8 giá trị khác nhau ( vì phải khác giá trị của a và b ) \n Với 1 giá trị chọn trước của c thì d chỉ có thể lấy 7 giá trị khác nhau ( vì phải khác giá trị của a, b và c ). \n Vậy mỗi giá trị chọn trước của a thì số các số thoả mãn điều kiện của bài toán là: 9 x 8 x 7 = 504 ( số ) \n Vì có 9 giá trị khác nhau của a ( từ 1 đến 9 ) nên số các số có 4 chữ số mà trong đó không có 2 chữ số nào giống nhau là: 504 x 9 = 4536 ( số ) \n Đáp số : 4536 số"}, {"question": "Câu 3: \n \n Có hai cái bình, một cái 5 lít và một cái 7 lít. Với hai bình đó, làm thế nào để đong được 4 lít nước ở vòi nước máy.", "choices": [], "explanation": "Lần 1: Đong đầy nước vào bình 7 lít, rồi đổ sang bình 5 lít. \n Lần 2: Bình 7 lít còn 2 lít. Đổ nước trong bình 5 lít ra và đổ 2 lít ở bình 7 lít sang bình 5 lít. Vậy bình 5 lít đang chứa 2 lít \n Lần 3: Đong đầy nước vào bình 7 lít, rồi đổ sang bình 5 lít (khi đó bình 5 lít đang chứa 2 lít). Vậy chỉ đổ sang bình 5 lít chỉ 3 lít. \n Số lít cần lấy là: 7 – 3 = 4 lít ở bình 7 lít."}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong cuộc thi đố vui để học về An toàn giao thông, nếu trả lời đúng một câu tính 10 điểm, trả lời sai trừ 15 điểm. Kết quả bạn Huy trả lời hết 20 câu hỏi, đạt được 50 điểm. Hỏi bạn Huy đã trả lời được bao nhiêu câu đúng, bao nhiêu câu sai", "choices": [], "explanation": "Gọi a là số câu đúng,khi đó số câu sai là: 20 – a \n Vậy,ta có : 10 x a – 15 x ( 20 – a ) = 50 \n 10 x a – 300 + 15 x a = 50 \n 25 x a = 300 + 50 = 350 \n a = 350 : 25 = 14 \n Nên b = 20 – 14= 6 \n Đáp số : số câu đúng là 14 và số câu sai là 6"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho hình thang vuông ABCD có góc A và D vuông. Đường AC cắt đường cao BH tại điểm I. Hãy so sánh diện tích của tam giác DHI với tam giác IBC.", "choices": [], "explanation": "Xét hai tam giác : AHC và tam giác BHC. Ta có: \n Cạnh CH chung và độ dài cạnh AD = BH \n Nên tam giác AHC bằng tam giác BHC (1) \n Do diện tích tam giác IHC chung nên: \n Diện tích tam giác AHI bằng diện tích tam giác IBC \n Mặt khác: Xét hai tam giác AHI và tam giác DHI. Ta có: \n Cạnh IH chung và độ dài AB = DH ( vì ABHD là hình chữ nhật ) \n Nên diện tích tam giác AHI bằng diện tích tam giác DHI (2) \n Từ (1) và (2) ta có: Diện tích tam giác DHI bằng diện tích tam giác IBC"}]}, {"id": "e1ff5dae4c8561725ccf6ca52013ba2c", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-vao-lop-6-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/50100", "title": "Tổng hợp đề thi vào lớp 6 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 12)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n a. Tính giá trị biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất: 20,11 x 36 + 63 x 20,11 + 20,11 b. Tìm giá trị của y thỏa mãn: $ \\overline{)aaa}$", "choices": [], "explanation": "a. 20,11 x 36 + 63 x 20,11 + 20,11 = 20,11 x 36 + 63 x 20,11 + 20,11 x 1 = 20,11 x (36 + 63 + 1) = 20,11 x 100 = 2011 b. $ \\overline{)aaa}$ : 37 x y = a => 111 x a : 37 x y = a => 111 : 37 x a x y = a => 3 x a x y = a => 3 x y = 1 (cùng chia 2 vế cho a) => y = $ \\frac{1}{3}$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tổng của ba số là 2011. Số thứ nhất lớn hơn tổng của số thứ hai và số thứ ba là 123 đơn vị. Nếu bớt số thứ hai đi 44 đơn vị thì số thứ hai bằng $ \\frac{2}{7}$ số thứ ba. Hãy tìm ba số đó?", "choices": [], "explanation": "Số thứ nhất là: (2011 + 123 ) : 2 = 1067 Tổng của số thứ hai và số thứ ba là: 1067 - 123 = 944 Tổng số phần bằng nhau là: 7 + 2 = 9 (phần) Số thứ hai là: ( 944 – 44) : 9 2 + 44 = 244 Số thứ ba là: 944 - 244 = 700 Đáp số: Ba số lần lượt là: 1067; 244 và 700"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một cửa hàng trong ngày khai trương đã hạ giá 15% giá định bán đối với mọi thứ hàng hóa nhưng cửa hàng đó vẫn lãi được 2% so với giá mua mỗi loại hàng hóa. Hỏi nếu không hạ giá thì cửa hàng đó lãi bao nhiêu phần trăm so với giá mua?", "choices": [], "explanation": "- Giả sử tiền vốn của một món hàng là 100 đồng thì trong ngày khai trương món hàng đó bán với số tiền là: \n 100 + 100 x 2% = 102 (đồng) \n - Giá bán nhân ngày khai trương so với giá định bán chiếm số phần trăm là: \n 100% - 15% = 85% (giá định bán) \n - Vậy theo giá định bán thì món hàng đó bán với số tiền là: \n 102 : 85% = 120 (đồng) \n - Theo giá định bán thì món hàng đó bán được số tiền lãi là: \n 120 – 100 = 20 (đồng) \n - Theo giá định bán thì cửa hàng đó bán lãi số phần trăm so với giá mua là: \n 20 : 100 = 20% \n Đáp số : 20%"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đoạn đường từ A đến B gồm một đoạn lên đốc và một đoạn nằm ngang. Một người đi từ A đến B hết 2 giờ và trở về từ B về A hết 1giờ 10 phút. Tính quãng đường AB. Biết vận tốc đi lên dốc là 8km/giờ; vận tốc đi xuống dốc là 18km/giờ còn vận tốc đi trên đoạn nằm ngang là 12km/giờ.", "choices": [], "explanation": "- Vì đi và về trên đoạn đường nằm ngang không thay đổi vận tốc nên thời giạn đi trên đoạn đường nằm ngang đó cũng không thay đổi. \n Sự chênh lệch thời gian của đi và về chính là thời gian của lên dốc và xuống dốc. \n Thời gian lên dốc nhiều hơn thời gian xuống dốc là: \n 2giờ - 1giờ 10 phút = 50 phút $ \\frac{5}{6}$ giờ. \n - Tỉ số giữa vận tốc lên dốc và vận tốc xuống dốc là: $ \\frac{8}{18}$ hay $ \\frac{4}{9}$ \n - Vì quãng đường lên dốc khi đi cũng chính là quãng đường xuống dốc khi về \n nên thời gian tỉ lệ nghịch với vận tốc. \n Vậy tỉ số giữa thời gian lên dốc và thời gian xuống dốc là: $ \\frac{9}{4}$ \n Thời gian lên dốc là: $ \\frac{5}{6}$ : (9 - 4) x 9 = 1,5 (giờ) \n - Quãng đường lên dốc là: 8 x 1,5 = 12 ( km) \n - Thời gian đi trên đoạn nằm ngang là: 2 giờ - 1,5 giờ = 0,5 giờ. \n - Đoạn đường nằm ngang là: 12 x 0,5 = 6 ( km) \n - Quãng đường AB dài: 12 + 6 = 18 ( km) \n Đáp số : 18 km"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho tam giác MNP. Trên cạnh MP lấy điểm K sao cho KM = $ \\frac{1}{2}$ KP; trên cạnh MN lấy điểm I sao cho IM = $ \\frac{1}{2}$ IN. Nối NK và PI cắt nhau tại O. \n a. So sánh diện tích tam giác MNK và KNP. \n b. So sánh diện tích tam giác IKN và MNK. \n c. Biết IP = 24cm. Tính độ dài đoạn IO và OP.", "choices": [], "explanation": "a. So sánh diện tích tam giác MNK và KNP : \n * Xét 2 tam giác MNK và KNP, có: \n + Ta có: KM = $ \\frac{1}{2}$ KP \n + Chung chiều cao hạ từ N \n + Do đó: $ {S}_{MNK}=\\frac{1}{2}{S}_{KNP}$ (1) \n b. So sánh diện tích tam giác IKN và MNK : \n * Xét 2 tam giác giác IKN và MNK, có: \n + Ta có: IN = $ \\frac{2}{3}$ MN \n + C hung chiều cao hạ từ K \n + Do đó: $ {S}_{IKN}={S}_{MNK}$ (2) \n c. Tính độ dài đoạn IO và OP : \n - Vẽ đường cao IH và PQ. \n + Từ (1) và (2) ta có: $ {S}_{IKN}=\\frac{2}{3}x\\frac{1}{2}{S}_{KNP}=\\frac{1}{3}{S}_{KNP}$ \n + Mặt khác 2 tam giác IKN và KNP chung đáy NK . \n + Do đó: IH = $ \\frac{1}{3}$ PQ (3) \n * Xét 2 tam giác ION và ONP \n + Có ON là đáy chung và IH = $ \\frac{1}{3}$ PQ \n Do đó: S $ {S}_{ION}=\\frac{1}{3}{S}_{ONP}$ \n + Mặt khác 2 tam giác này lại chung chiều cao hạ từ N \n + Vậy: IO = $ \\frac{1}{3}$ OP hay IO = $ \\frac{1}{4}$ IP \n IO = 24 x $ \\frac{1}{4}$ = 6cm \n OP = 6 x 3 = 18cm"}]}, {"id": "38474e4764d06fa7fdd17184f45df3e4", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-vao-lop-6-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/50000", "title": "Tổng hợp đề thi vào lớp 6 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 10)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép tính $ \\frac{2007}{2008}-\\frac{2006}{2007}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{1}{2007\\times 2008}$", "B. $ \\frac{1}{2007}$", "C. $ \\frac{1}{2008}$", "D. $ \\frac{2}{2007\\times 2008}$"], "explanation": "$ \\frac{1}{2007\\times 2008}$ \n Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho 125 $ da{m}^{2}$ = ................... $ k{m}^{2}$ . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 0,125", "B. 0,0125", "C. 0,1250", "D. 0,1025"], "explanation": "0,0125 \n Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 có vẽ một mảnh đất hình chữ nhật với chiều dài 5cm; chiều rộng 3cm. Như vậy, mảnh đất đó có diện tích là:", "choices": ["A. 15 $ da{m}^{2}$", "B. 1500 $ da{m}^{2}$", "C. 150 $ da{m}^{2}$", "D. 160 $ da{m}^{2}$"], "explanation": "15 $ da{m}^{2}$ \n Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một hình hộp chữ nhật có thể tích 216 $ c{m}^{3}$ . Nếu tăng ba kích thước của hình hộp chữ nhật lên 2 lần, thì thể tích của hình hộp chữ nhật mới là:", "choices": ["A. 864 $ c{m}^{3}$", "B. 1296 $ c{m}^{3}$", "C. 1728 $ c{m}^{3}$", "D. 1944 $ c{m}^{3}$"], "explanation": "1728 $ c{m}^{3}$ \n Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tam giác ABC, kéo dài BC thêm một đoạn CD = $ \\frac{1}{2}$ BC thì diện tích tam giác ABC tăng thêm 20 $ d{m}^{2}$ . Diện tích tam giác ABC là :", "choices": ["A. 10 $ d{m}^{2}$", "B. 20 $ d{m}^{2}$", "C. 30 $ d{m}^{2}$", "D. 40 $ d{m}^{2}$"], "explanation": "40 $ d{m}^{2}$ \n Đáp án D"}]}, {"id": "4a5a2202b330148867aa657471393c36", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-vao-lop-6-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49998", "title": "Tổng hợp đề thi vào lớp 6 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 8)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho 7 phân số : $ \\frac{7}{5};\\frac{4}{13};\\frac{2}{14};\\frac{1}{8};\\frac{7}{3};\\frac{4}{5};\\frac{7}{4}$ \n Thăng chọn được hai phân số mà tổng có giá trị lớn nhất. Long chọn hai phân số mà tổng có giá trị nhỏ nhất. Tính tổng 4 số mà Thăng và Long đã chọn.", "choices": [], "explanation": "Ta có $ \\frac{1}{18}=\\frac{2}{36}<\\frac{2}{13}$ , mặt khác: \n $ \\frac{2}{13}<\\frac{4}{13}<\\frac{4}{5}<\\frac{7}{5}<\\frac{7}{4}<\\frac{7}{3}$ \n Vậy ta sắp xếp được các phân số như sau : \n $ \\frac{1}{18}<\\frac{2}{13}<\\frac{4}{13}<\\frac{4}{5}<\\frac{7}{5}<\\frac{7}{4}<\\frac{7}{3}$ \n Tổng hai phân số có giá trị lớn nhất là : \n $ \\frac{7}{4}+\\frac{7}{3}=\\frac{21+28}{12}=\\frac{49}{12}$ \n Tổng hai phân số có giá trị nhỏ nhất là : \n $ \\frac{1}{18}+\\frac{2}{13}=\\frac{13+36}{234}=\\frac{49}{234}$ \n Do đó tổng bốn phân số mà Thăng và Long đã chọn là : \n $ \\frac{49}{12}+\\frac{49}{234}=\\frac{2000}{468}=4\\frac{137}{468}$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tích sau đây có tận cùng bằng chữ số nào ? $ \\underset{2003thừasố2}{\\underset{⏟}{2\\times 2\\times 2\\times ...\\times 2\\times 2\\times 2}}$", "choices": [], "explanation": "- Tích của bốn thừa số 2 là 2 x 2 x 2 x 2 = 16 và 2003 : 4 = 500 (dư 3) nên ta có thể viết tích của 2003 thừa số 2 dưới dạng tích của 500 nhóm (mỗi nhóm là tích của bốn thừa số 2) và tích của ba thừa số 2 còn lại. Vì tích của các thừa số có tận cùng là 6 cũng là số có tận cùng bằng 6 nên tích của 500 nhóm trên có tận cùng là 6. - Do 2 x 2 x 2 = 8 nên khi nhân số có tận cùng bằng 6 với 8 thì ta được số có tận cùng bằng 8 (vì 6 x 8 = 48). Vậy tích của 2003 thừa số 2 sẽ là số có tận cùng bằng 8."}, {"question": "Câu 3: \n \n Tuổi của con hiện nay bằng $ \\frac{1}{2}$ hiệu tuổi của bố và tuổi con. Bốn năm trước, tuổi con bằng $ \\frac{1}{3}$ hiệu tuổi của bố và tuổi con. Hỏi khi tuổi con bằng hiệu tuổi của bố và tuổi của con thì tuổi của mỗi ng $ \\frac{1}{4}$ ười là bao nhiêu ?", "choices": [], "explanation": "Hiệu số tuổi của bố và con không đổi. Trước đây 4 năm tuổi con bằng 1/3 hiệu này, do đó 4 năm chính là : 1/2 - 1/3 = 1/6 (hiệu số tuổi của bố và con). \n Số tuổi bố hơn con là : 4 : 1/6 = 24 (tuổi). \n Khi tuổi con bằng 1/4 hiệu số tuổi của bố và con thì tuổi con là : 24 x 1/4 = 6 (tuổi). \n Lúc đó tuổi bố là : 6 + 24 = 30 (tuổi)."}, {"question": "Câu 4: \n \n Một thửa ruộng hình chữ nhật được chia thành 2 mảnh, một mảnh nhỏ trồng rau và mảnh còn lại trồng ngô (hình vẽ) . Diện tích của mảnh trồng ngô gấp 6 lần diện tích của mảnh trồng rau. Chu vi mảnh trồng ngô gấp 4 lần chu vi mảnh trồng rau. Tính diện tích thửa ruộng ban đầu, biết chiều rộng của nó là 5 mét.", "choices": [], "explanation": "Diện tích mảnh trồng ngô gấp 6 lần diện tích mảnh trồng rau mà hai mảnh có chung một cạnh nên cạnh còn lại của mảnh trồng ngô gấp 6 lần cạnh còn lại của mảnh trồng rau. Gọi cạnh còn lại của mảnh trồng rau là a thì cạnh còn lại của mảnh trồng ngô là a x 6. Vì chu vi mảnh trồng ngô (P 1 ) gấp 4 lần chu vi mảnh trồng rau (P 2 ) nên nửa chu vi mảnh trồng ngô gấp 4 lần nửa chu vi mảnh trồng rau. \n Nửa chu vi mảnh trồng ngô hơn nửa chu vi mảnh trồng rau là : a x 6 + 5 - (a + 5) = 5 x a. \n Ta có sơ đồ : \n \n Độ dài cạnh còn lại của mảnh trồng rau là : 5 x 3 : (5 x a - 3 x a) = 7,5 (m) \n Độ dài cạnh còn lại của mảnh trồng ngô là : 7,5 x 6 = 45 (m) \n Diện tích thửa ruộng ban đầu là : (7,5 + 4,5) x 5 = 262,5 ( $ {m}^{2}$ )"}]}, {"id": "419664a52d98fb71df8e265889cf9063", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-vao-lop-6-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49981", "title": "Tổng hợp đề thi vào lớp 6 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n a. Thực hiện phép tính: \n 3,54 x 73 + 0,23 x 25 + 3,54 x 27 + 0,17 x 25 \n b. Tìm số tự nhiên x biết: \n $ \\frac{15}{19}$ x $ \\frac{38}{5}$ < X < $ \\frac{67}{15}$ + $ \\frac{56}{15}$", "choices": [], "explanation": "a. 3,54 x 73 + 0,23 x 25 + 3,54 x 27 + 0,17 x 25 \n = ( 3,54 x 73 + 3,54 x 27) + (0,23 x 25 + 0,17 x 25) \n = 3,54 x (73 + 27) + 25 x (0,23 + 0,17) \n = 3,54 x 100 + 25 x 0,4 \n = 354 + 10 \n = 364 \n b. $ \\frac{15}{19}$ x $ \\frac{38}{5}$ < X < $ \\frac{67}{15}$ + $ \\frac{56}{15}$ \n $ \\frac{15\\times 38}{19\\times 5} $ \\frac{7}{15}$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm số lớn nhất có hai chữ số, biết rằng số đó chia cho 3 thì dư 2, còn chia cho 5 thì dư 4.", "choices": [], "explanation": "Gọi số đó là A \n A chia cho 3 dư 2 nên (A + 1) chia hết cho 3. \n A chia cho 5 dư 4 nên (A + 1) chia hết cho 5. \n Nên (A + 1) vừa chia hết cho 3 và cho 5. (A + 1) lớn nhất để vừa chia hết cho 3, 5 là 90. \n Vậy A = 90 – 1 = 89 \n A= 89"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong đợt khảo sát chất lượng học kì I, điểm số của 150 học sinh khối lớp Năm ở một trường tiểu học được xếp thành bốn loại: giỏi, khá, trung bình và yếu. Số học sinh đạt điểm khá bằng $ \\frac{7}{15}$ số học sinh cả khối. Số học sinh đạt điểm giỏi bằng số học sinh đạt điểm khá. \n a. Tính số học sinh đạt điểm giỏi và số học sinh đạt điểm khá. \n b. Tính số học sinh đạt điểm trung bình và số học sinh đạt điểm yếu, biết rằng $ \\frac{3}{5}$ số học sinh đạt điểm trung bình bằng $ \\frac{2}{3}$ số học sinh đạt điểm yếu.", "choices": [], "explanation": "a. Số học sinh đạt điểm khá là: 150 x $ \\frac{7}{15}$ = 70 (học sinh) \n Số học sinh đạt điểm giỏi là: 70 x $ \\frac{3}{5}$ = 42 (học sinh) \n b. Ta có: $ \\frac{3}{5}$ số học sinh đạt điểm trung bình = $ \\frac{2}{3}$ số học sinh đạt điểm yếu. \n Hay: $ \\frac{6}{10}$ số học sinh đạt điểm trung bình = $ \\frac{6}{9}$ số học sinh đạt điểm yếu. \n Số học sinh đạt điểm trung bình và yếu là: 150 – (70 + 42) = 38 (học sinh) \n Số học sinh đạt điểm trung bình là: 38 : 910 + 9) x 10 = 20 (học sinh) \n Số học sinh đạt điểm yếu là: 38 - 20 = 18 (học sinh) \n ĐS: giỏi: 42 HS ; khá: 70 HS; TB: 20 HS; Yếu: 18 HS."}, {"question": "Câu 4: \n \n Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 chiều rộng. Hỏi diện tích khu vườn đó biết rằng nếu tăng chiều dài lên 5 m và giảm chiều rộng đi 5 m thì diện tích giảm đi 225 $ {m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "Theo hình vẽ ta thấy 225 $ {m}^{2}$ chính là diện tích hình chữ nhật MNPQ. \n Vậy độ dài PQ là: 225 : 5 = 45 (m) \n \n Độ dài này chính là hiệu của chiều dài khu vườn lúc đầu và chiều rộng khu vườn lúc sau. Vậy hiệu của chiều dài và chiều rộng lúc đầu là: \n 45 – 5 = 40 (m). \n Chiều rộng lúc đầu là: 40 : 2 = 20 (m) \n Chiều dài lúc đầu là: 20 x 3 = 60 (m) \n Diện tích khu vườn lúc đầu là: 20 x 60 = 1200 ( $ {m}^{2}$ ) \n ĐS: 1200 ( $ {m}^{2}$ )"}]}, {"id": "53b8ec569ce56c336241b19fd38edf50", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-vao-lop-6-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49996", "title": "Tổng hợp đề thi vào lớp 6 cực hay, có lời giải chi tiết (Đề số 6)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n a. Tìm giá trị của a, biết: \n (1 + 4 + 7 + ……………. + 100) : a = 17 \n b. Tìm giá trị của x, biết: \n $ \\left(x-\\frac{1}{2}\\right)\\times \\frac{5}{3}=\\frac{7}{4}-\\frac{1}{2}$ \n c. Không quy đồng mẫu số, hãy so sánh các phân số sau: $ \\frac{2000}{2001}và\\frac{2001}{2002}$", "choices": [], "explanation": "a. Ta tính trước số bị chia: 1 + 4 + 7 + …… + 100 \n Dãy số gồm có: (100 – 1) : 3 + 1 = 34 (số hạng) \n Ta thấy: 1 + 100 = 4 + 97 = 101 = ….. \n Do đó số bị chia là: 101 x 34 : 2 = 1717 \n Ta có: 1717 : a = 17 \n a = 1717 : 17 \n a = 101 \n vậy a = 101. \n b. \n $ \\left(x-\\frac{1}{2}\\right)\\times \\frac{5}{3}=\\frac{7}{4}-\\frac{1}{2}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\left(x-\\frac{1}{2}\\right)\\times \\frac{5}{3}=\\frac{5}{4}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x-\\frac{1}{2}=\\frac{5}{4}:\\frac{5}{3}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x-\\frac{1}{2}=\\frac{3}{4}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x=\\frac{3}{4}+\\frac{1}{2}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x=\\frac{5}{4}$ \n c. $ \\frac{2000}{2001}và\\frac{2001}{2002}$ \n Ta có: 1 - $ \\frac{2000}{2001}$ = $ \\frac{1}{2001}$ \n 1 - $ \\frac{2001}{2002}$ = $ \\frac{1}{2002}$ \n Vì $ \\frac{1}{2001}$ > $ \\frac{1}{2002}$ nên $ \\frac{2000}{2001}$ < $ \\frac{2001}{2002}$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Nhằm giúp học sinh vùng lũ lụt, lớp 5A đã quyên góp được một số sách giáo khoa. Biết rằng lớp 5A có 38 học sinh, lớp 5B có 42 học sinh; lớp 5A quyên góp được số sách ít hơn lớp 5B là 16 quyển và mỗi học sinh quyên góp được số sách như nhau. Tính số sách của mỗi lớp quyên góp được.", "choices": [], "explanation": "Số hs lớp 5B nhiều hơn lớp 5A là: 42 – 38 = 4 (hs) \n Số sách của mỗi hs quyên góp được là: 16: 4 = 4 (quyển) \n Số sách của lớp 5A quyên góp được là : 4 x 38 = 152 (quyển) \n Số sách của lớp 5B quyên góp là : 4 x 42 = 168 (quyển) \n Đáp số: 5A: 152 quyển; 5B: 168 quyển"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho một số tự nhiên có ba chữ số. Người ta viết thêm số 90 vào bên trái của số đã cho để được số mới có năm chữ số. Lấy số mới này chia cho số đã cho thì được thương là 721 và không còn dư. Tìm số tự nhiên có ba chữ số đã cho.", "choices": [], "explanation": "Gọi số phải tìm là $ \\overline{)abc}$ ( a> 0 ; a, b, c <10) \n Số mới là : $ 90\\overline{)abc}$ . Theo đề bài ta có : \n $ \\overline{)abc}$ x 721 = $ 90\\overline{)abc}$ \n $ \\overline{)abc}$ x 721 = 90000 + $ \\overline{)abc}$ \n $ \\overline{)abc}$ x 720 = 90000 \n $ \\overline{)abc}$ =90000 : 720 \n $ \\overline{)abc}$ = 125 \n Vậy số tự nhiên đó là : 125"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho hình thang vuông ABCD (xem hình vẽ) có diện tích bằng 16 $ c{m}^{2}$ . AB = $ \\frac{1}{3}$ CD. Kéo dài DA và CB cắt nhau tại M. Tính diện tích tam giác MAB.", "choices": [], "explanation": "Nối B với D và nối A với C. \n Xét 2 tam giác: BAD và CAD. Có: \n -Chung đáy AD \n - Chiều cao AB = $ \\frac{1}{3}$ CD \n => S.BAD = $ \\frac{1}{3}$ S.CAD \n Do đó: S.BAD = $ \\frac{1}{4}$ S.ABCD \n S.BAD = 16 : 4 = 4 ( $ c{m}^{2}$ ) \n S.BDC = 16 - 4 = 12 ( $ c{m}^{2}$ ) \n Tam giác BDM và tam giác CDM có chung đáy MD và chiều cao BA = $ \\frac{1}{3}$ CD \n Do đó: S.BDM = $ \\frac{1}{3}$ S.CDM \n Suy ra S.BDM = $ \\frac{1}{2}$ S.BDC \n Mà S.BDC = 12 $ c{m}^{2}$ . Nên S.BDM = 12 : 2 = 6 ( $ c{m}^{2}$ ) \n Vì S.MAB = S.BDM - S.BAD . Nên S.MAB = 6 – 4 = 2 ( $ c{m}^{2}$ ) \n Đáp số: S.MAB = 2 ( $ c{m}^{2}$ )"}]}, {"id": "0a663d9a3c7ab8b65ad4a826c95102dc", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/28-de-on-thi-vao-lop-6-mon-toan-cuc-hay/50866", "title": "28 Đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán cực hay (Đề số 26)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Không tính tổng, hãy cho biết tổng sau có chia hết cho 3 không? Tại sao? \n 19 + 25 + 32 + 46 + 58.", "choices": [], "explanation": "Ta nhận thấy: 1 + 9 + 2 + 5 + 3 + 2 + 4 + 6 + 5 + 8 = 45 mà 45 chia hết cho 3. \n Vậy tổng trên chia hết cho 3 vì tổng các chữ số của các số hàng của tổng chia hết cho 3."}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm số có 2 chữ số, biết rằng nếu viết thêm vào bên trái số đó chữ số 3 ta được số mới bằng 5 lần số phải tìm?", "choices": [], "explanation": "Khi viết thêm chữ số 3 vào bên trái số có 2 chữ số thì số đó tăng thêm 300 đơn vị, vì chữ số 3 thuộc hàng trăm. \n Ta có: 300 + số phải tìm = 5 lần số phải tìm, hay 300 = 4 lần số phải tìm. \n Vậy số phải tìm là: 300 : 4 = 75. \n Đáp số: 75"}, {"question": "Câu 3: \n \n Không qui đồng tử số và mẫu số. Hãy so sánh: $ \\frac{13}{17}và\\frac{15}{19}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Không qui đồng tử số và mẫu số. Hãy so sánh: $ \\frac{12}{48}và\\frac{9}{36}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho tam giác ABC vuông ở A. Hai cạnh kề với góc vuông là AC dài 12cm và AB dài 18cm. Điểm E nằm trên cạnh AC có $ AE=\\frac{1}{2}EC$ . Từ điểm E kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại F. \n Tính độ dài đoạn thẳng EF?", "choices": [], "explanation": "Nối AF ta nhận thấy AE cũng bằng đường cao của tam giác FAB ( vì EF song song với AB)."}]}, {"id": "8609552dac4ed66c62c74bfd319ee071", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/28-de-on-thi-vao-lop-6-mon-toan-cuc-hay/50832", "title": "28 Đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán cực hay (Đề số 25)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Có thể xóa đi trong tử số và mẫu số nhiều nhất bao nhiêu số hạng; đó là những số hạng nào để giá trị của phân số không thay đổi ?", "choices": [], "explanation": "Vì phân số M=45 / 270 = 1/6 \n \n Nên giá trị của phân số M không đổi khi ta xóa những số ở mẫu mà tổng của nó gấp 6 lần tổng của những số xóa đi ở tử. Khi đó tổng các số còn lại ở mẫu cũng gấp 6 lần tổng các số còn lại ở tử. Trường hợp này chỉ cần giữ lại ở tử số 1 số hạng và mẫu số 1 số sao cho mẫu/tử =1/6. Đó là các phân số 2/12 ; 3/18 ; 4/24 và các số hạng khác đều có thể xóa đi. Đó là phương án xóa được nhiều nhất các số hạng. cụ thể Tử số xóa được 8 số; mẫu số xóa được 14 số ( Đáp số )"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm một số tự nhiên sao cho khi lấy 1/3 số đó chia cho 1/11 số đó thì có số dư là 10.", "choices": [], "explanation": "Vì mẫu số của hai phân số theo đầu bài đều là số nguyên tố mà 11 x 3 = 33 nên số cần tìm phải chia hết cho 33. Nghĩa là số tự nhiên cần tìm nếu chia ra thành 33 phần bằng nhau thì \n Số bị chia là 33 : 3 = 11 (phần) ; Số chia là 33 : 11 = 3 (phần). \n Vì 11 : 3 = 3 (dư 2 phần) => 2 chính là số phần dư của của phép chia đó và 2 phần dư có giá trị là 10. Suy ra: ( số cần tìm có 33 phần) \n Số tự nhiên phải tìm là 10 : 2 x 33 = 165 . ( Đáp số )"}, {"question": "Câu 3: \n \n Người ta bấm đồng hồ thấy : Một đoàn tàu hỏa dài 200 m lướt qua một người đi xe đạp ngược chiều với tàu hết 12 giây. Tính vận tốc của tàu, biết vận tốc của người đi xe đạp là 18 km/giờ.", "choices": [], "explanation": "Đoàn tàu hỏa dài 200 m lướt qua người đi xe đạp hết 12 giây, có nghĩa là sau 12 giây tổng quãng đường tàu hỏa và xe đạp đi là 200 m. Như vậy tổng vận tốc của tàu hỏa và xe đạp là : \n 200 : 12 = 50/3(m/giây), \n 50/3 m/giây = 60 km/giờ. \n Vận tốc của xe đạp là 18 km/giờ, thì vận tốc của tàu hỏa là :"}, {"question": "Câu 4: \n \n 1 học sinh đi bộ từ trường về nhà với vận tốc 5 km/giờ; ngay khi về đến nhà bạn đó lấy gói bưu phẩm đạp xe đến bưu điện với vận tốc 15 km/giờ để gửi gói bưu phẩn .Tổng thời gian đi từ trường về nhà và từ nhà đến bưu điện là 1 giờ 32 phút. \n Hãy tính quãng đường từ nhà đến trường của HS đó. Biết rằng quãng đường từ nhà tới trường gần hơn quãng đường từ nhà đến bưu điện 3 km.", "choices": [], "explanation": "Thời gian để đi 3 km bằng xe đạp là : \n 3 : 15 = 0,2 (giờ) \n Đổi : 0,2 giờ = 12 phút. \n Nếu bớt 3 km quãng đường từ nhà đến bưu điện thì thời gian đi cả hai quãng đường từ nhà đến trường và từ nhà đến bưu điện (đã bớt 3 km) là : \n 1 giờ 32 phút - 12 phút = 1 giờ 20 phút = 80 phút. \n Vận tốc đi xe đạp gấp vận tốc đi bộ là : 15 : 5 = 3 (lần) \n Khi quãng đường không đổi, vận tốc tỉ lệ nghịch với thời gian nên thời gian đi từ nhà đến trường gấp 3 lần thời gian đi từ nhà đến thư viện (khi đã bớt đi 3 km). Vậy : \n Thời gian đi từ nhà đến trường là : 80 : (1 + 3) x 3 = 60 (phút) ; \n 60 phút = 1 giờ \n Quãng đường từ nhà đến trường là : 1 x 5 = 5 (km) ( Đáp số )"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho hình chữ nhật ABCD (như hình vẽ); I là điểm chia AB thành 2 phần bằng nhau. Nối DI và IC; nối DB ( đường cheo hình chữ nhật ABCD). DB cắt IC ở K. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD, Biết rằng diện tích tứ giác AIKD là $ 20c{m}^{2}$ .", "choices": [], "explanation": "Qua I và C vẽ các đường thẳng IP và CQ vuông góc với BD, IH vuông góc với DC."}]}, {"id": "9457cb239463e573fbc0a78c31c59cdf", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/28-de-on-thi-vao-lop-6-mon-toan-cuc-hay/50829", "title": "28 Đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán cực hay (Đề số 24)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính ( 32,5 + 28,3 X 2,7 - 108,91 ) X 2006", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính nhanh: $ \\frac{2006x125+1000}{126x2005-880}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Tại một kho gạo, lần thứ nhất người ta xuất đi 25 tấn gạo, lần thứ hai người ta xuất đi 20 tấn gạo. Số gạo còn lại trong kho bằng 97% số gạo có lúc đầu. Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu tấn gạo ?", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho hình thang vuông ABCD vuông góc tại A và D ;AB = $ \\frac{1}{3}$ CD .Kéo dài DA và CB cắt nhau tại M. \n a) So sánh diện tích hai tam giác ABC và ADC . \n b) So sánh diện tích hai tam giác ABM và ACM. \n c) Diện tích hình thang ABCD bằng 64 $ c{m}^{2}$ .Tính diện tích tam giác MBA .", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Không quy đồng tử số và mẫu số .Hãy so sánh : $ a)\\frac{13}{17}và\\frac{15}{19}$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "07ed218430cb5eb02e0afab05d7fd345", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/28-de-on-thi-vao-lop-6-mon-toan-cuc-hay/50828", "title": "28 Đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán cực hay (Đề số 23)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính nhanh: 32,4 x 6,34 + 3,66 x 32,4 + 0,5", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính nhanh: 0,9 x 438 x 2 + 0,18 x 2520 + 0,6 x 310 x 3", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm X: X + X : 0,25 + X : 0,5 + X : 0,125 = 0,45", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm x: $ \\overline{x52}+\\hspace{0.17em}\\overline{13x}=384$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Tuổi bố năm nay gấp 2,2 lần tuổi con. Hai mươi lăm năm về trước , tuổi bố gấp 8,2 lần tuổi con. Hỏi khi tuổi bố gấp 3 lần tuổi con thì con bao nhiêu tuổi?", "choices": [], "explanation": "Ta nhận xét: Hiệu số tuổi hai bố con không thay đổi theo thời gian nên 1,2 lần tuổi con hiện nay bằng 7,2 lần 25 năm trước. \n Tuổi con hiện nay gấp tuổi con 25 năm trước là: 7,2 : 1,2 = 6( lần ) \n Ta có sơ đồ \n \n \n Ta nhận xét: Hiệu số tuổi của hai bố con không thay đổi theo thời gian nên theo bài ra ta có sơ đồ biểu thị tuổi hai bố con khi tuổi bố gấp 3 lần tuổi con :"}]}, {"id": "1dd7ef28283eed0142b1a0760646f623", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/28-de-on-thi-vao-lop-6-mon-toan-cuc-hay/50827", "title": "28 Đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán cực hay (Đề số 22)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tìm 18% của 50 và 50% của 18.", "choices": [], "explanation": "18% của 50 bằng 9 50% của 18 bằng 9"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính tổng của 1 + 2 + 3 + .....+ 2002 + 2003 + 2004.", "choices": [], "explanation": "Ta có: 1 + 2004 = 2005 2 + 2003 = 2005 Có 1002 cặp có tổng bằng 2005. Tổng S = 2005 x 1002 = 2 009 010"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho biểu thức P = 2004 + 540 : (x - 6 ) ( x là số tự nhiên ) \n Tìm giá trị số của x để biểu thức P có giá trị lớn nhất, giá trị lớn nhất của P bằng bao nhiêu.", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Hai bạn Quang v Huy tham gia cuộc đua xe đạp cho mừng “Kỷ niệm 50 năm chiến thắng lịch sử Điện Bin Phủ” chặng đường Huế-Đơng H. Bạn Quang đi nửa qung đường đầu với vận tốc 20 km/giờ, nửa qung đường cịn lại với vận tốc 25 km/giờ. Cịn bạn Huy đi trong nửa thời gian đầu với vận tốc 20 km/giờ, nửa thời gian cịn lại với vận tốc 25 km/giờ. Hỏi bạn no về đích trước ?", "choices": [], "explanation": "Hai nửa thời gian thì bằng nhau vì vậy vận tốc trung bình của Huy là: \n ( 20 + 25 ) : 2 = 22,5 km / giờ \n Hai nửa quãng đường thì bằng nhau vì vậy: \n 1 km bạn Quang đi với vận tốc 20 km/giờ thì hết thời gian là: 1/20(giờ) \n 1 km bạn Quang đi với vận tốc 25 km/giờ thì hết thời gian là: 1/25(giờ) \n Do đó đi 2 km hết thời gian là: \n 1/20 + 1/25 = 45/500 = 9/100 ( giờ ) \n Bạn Quang đi với vận tốc trung bình cả quãng đường là: \n 2 : 9/100 = 22,22 (km/giờ). \n Vì 22,5 km/giờ > 22,22 km/giờ nên bạn Huy về đích trước bạn Quang"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho hình thang vuông ABCD ( như hình vẽ ) có đáy bé bằng $ \\frac{1}{3}$ đáy lớn và có diện tích bằng $ 24c{m}^{2}$ Kéo dài DA và CB cắt nhau tại M. Tính diện tích tam giác MAB.", "choices": [], "explanation": "Đáp số : S MAB = 3 cm 2 . 0,25 điểm"}]}, {"id": "f5170d71579e262094a0e0c7c67bbb56", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/28-de-on-thi-vao-lop-6-mon-toan-cuc-hay/50824", "title": "28 Đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán cực hay (Đề số 21)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính nhanh $ \\frac{12,48:0,5x6,25x4x2}{2x3,12x1,25:0,25x10}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm x: $ \\frac{12}{7}:x+\\frac{2}{3}=\\frac{7}{5}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Hiện nay mẹ hơn con 24 tuổi và tuổi con bằng $ \\frac{1}{3}$ tuổi mẹ. Hỏi cách đây ba năm con bao nhiêu tuổi?", "choices": [], "explanation": "Con: 9 tuổi"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm diện tích miếng đất hình vuông. Biết rằng nếu mở rộng miếng đất về một phía thêm 6m thì được hình chữ nhật có chu vi là 112m.", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "ebdd8c92c93f605fe8e8157d32e2344f", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/28-de-on-thi-vao-lop-6-mon-toan-cuc-hay/50822", "title": "28 Đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán cực hay (Đề số 20)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tổng của bốn số tự nhiên là số lớn nhất có 7 chữ số. Nếu xoá đi 1chữ số hàng đơn vị của số thứ nhất thì được số thứ hai. Số thứ 3 bằng hiệu của số thứ nhất và số thứ hai. Số bé nhất là tích của số bé nhất có ba chữ số và số lớn nhất có 4 chữ số.Tìm số thứ tư", "choices": [], "explanation": "Số bé nhất có 3 chữ số là 100, số lớn nhất có 4 chữ số là 9999. Vậy số thứ nhất là : \n 100 x 9999 = 999 900. \n Vì xoá chữ số hàng đơn vị của số thú nhất ta được số thứ hai nên số thứ hai là 99 990. \n Từ trên suy ra số thứ ba là: 999 900 - 99 990 = 899 910 \n Số lớn nhất có 7 chữ số là 9 999 999. \n Số thứ tư là : 9 999 999 - 999 900 - 99 990 - 899 910 = 8 000 199 \n Đáp số: 8 000 199"}, {"question": "Câu 2: \n \n Bạn An có 170 viên bi gồm 2 loại: bi màu xanh và bi màu đỏ. Bạn An nhận thấy rằng $ \\frac{1}{9}$ số bi màu xanh bằng $ \\frac{1}{8}$ số bi đỏ. Hỏi bạn An có bao nhiêu viên bi mỗi loại?", "choices": [], "explanation": "nếu ta coi số bi xanh là 9 phần thi số bi đỏ là 8 phần như thế và tổng số bi là 170 viên bi. \n Tổng số phần bằng nhau là : \n 9 + 8 = 17 ( phần ) \n 1 phần ứng với số viên bi là: \n 170 : 17 = 10 ( viên ) \n Số bi xanh là: \n 10 x 9 = 90 ( viên ) \n Số bi đỏ là : \n 10 x 8 = 80 ( viên ) \n Đáp số: 90 viên bi xanh; 80 viên bi đỏ"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho một số tự nhiên có ba chữ số. Người ta viết thêm số 90 vào bên trái số đó được số mới có 5 chữ số. Lấy số mới này chia cho số đã cho thì được thương là 721 không dư. Tìm số tự nhiên só ba chữ số đã cho.", "choices": [], "explanation": "Gọi số cần tìm là abc ( a > 0 ; a, b, c < 10 ). Số mới là 90abc. Theo bài ra ta có: \n 90abc : abc = 721 \n ( 90 000 + abc ) : abc = 721 \n 90 000 : abc + abc : abc = 721 \n 90 000 : abc = 721 - 1 \n 90 000 : abc = 720 \n abc = 90 000 : 720 \n abc = 125 \n Vậy số cần tìm là 125 \n Đáp số: 125."}, {"question": "Câu 4: \n \n Một thửa ruộng hình thang có diện tích là $ 1155c{m}^{2}$ và có đáy bé kém đáy lớn 33m. Người ta kéo dài đáy bé thêm 20 m và kéo dài đáy lớn thêm 5m về cùng một phía để được hình thang mới. Diện tích hình thang mối này bằng diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng là 30m và chiều dài là 51m. Hãy tính đáy bé, đáy lớn của thửa ruộng ban đầu.", "choices": [], "explanation": "Hình thang AEGD có diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng 30m và chiều dài 51m. Do đó diện tích hình thang AEGD là: 51 x 30 = 1530 ( m 2 ) \n Diện tích phần tăng thểm BEGC là: 1530 - 1155 = 375 ( m 2 ) \n Chiều cao BH của hình thang BEGC là: \n 375 x 2 : ( 20 + 5 ) = 30 ( m ) \n Chiều cao BH cũng là chiều cao của hình thang ABCD. Do đó tổng 2 đáy AB và CD là: 1552 x 2 : 30 = 77 ( m ) \n Đáy bé là: ( 77 - 33 ) : 2 = 22 ( m ) \n Đáy lớn là : 77 - 22 = 55 ( m ) \n Đáp số: Đáy bé: 22 m \n \n Đáy lớn: 55 m"}]}, {"id": "56a19359ed27b2f36417bad717525d5c", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/28-de-on-thi-vao-lop-6-mon-toan-cuc-hay/50820", "title": "28 Đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán cực hay (Đề số 19)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Một số có hai chữ số mà chữ số hàng chục chia hết cho chữ số hàng đơn vị. Tìm số đã cho, biết rằng khi chia số đó cho hiệu của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị thì được thương là 15 và dư 2.", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Khi nhân một số với 436 , bạn Trang đã đặt các tích riêng thẳng cột với nhau nên tìm được kết quả là 314,34. Hãy tìm tích đúng.", "choices": [], "explanation": "Bạn Trang đặt các tích riêng thẳng cột với nhau nên thay vì nhân số đó với 436 thì bạn Trang đã thực hiện nhân số đó với tổng 6 + 3 + 4 = 13 để được kết quả là 314,14."}, {"question": "Câu 3: \n \n Hãy viết hai phân số có mẫu số là 9. Sao cho mỗi phân số đó lớn hơn $ \\frac{6}{18}$ và bé hơn $ \\frac{16}{27}$ .", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Hai địa điểm A và B cách nhau 100 km. Một người đi xe đạp từ A, một người đi xe đạp từ B khởi hành cùng một lúc và dự tính sau 5 giờ thì gặp nhau. Nhưng sau khi đi được 1 giờ 40 phút, người đi từ B phải dừng lại sửa xe mất 40 phút rồi mới tiếp tục đi và phải sau 5 giờ 22 phút kể từ lúc khởi hành họ mới gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi người.", "choices": [], "explanation": "Tổng vận tốc của hai người là : \n 100 : 5 = 20 (km/giờ) \n Cả hai người cùng đi trong số thời gian : \n 5 giờ 22 phút – 40 phút = 4 giờ 42 phút = 282 phút \n Tổng quãng đường 2 người cùng đi được trong 282 phút :"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho tam giác ABC có cạnh AB dài 25 cm. Trên cạnh BC lấy hai điểm M, N sao cho độ dài đoạn BM bằng $ \\frac{2}{6}$ độ dài đoạn BC, độ dài đoạn CN bằng $ \\frac{1}{6}$ độ dài đoạn BC. Chiều cao kẻ từ M của tam giác AMB là 12 cm. Tìm diện tích tam giác ANC, diện tích tam giác AMN.", "choices": [], "explanation": "Diện tích tam giác ABC bằng tổng diện tích 3 hình tam giác: ABM ; AMN ; ANC \n Diện tích tam giác ABM : 25 x 12 : 2 = 150 (cm 2 ) \n Ba tam giác : ABM ; AMN ; ANC có cùng chiều cao kẻ từ A. Coi cạnh BC gồm 6 phần bằng nhau thì BN 2 phần; NC 1 phần và MN 3 phần."}]}, {"id": "c944d2a179389c3b2915d6aa6d3cb080", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/28-de-on-thi-vao-lop-6-mon-toan-cuc-hay/50809", "title": "28 Đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán cực hay (Đề số 17)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n So sánh các cặp phân số sau: $ \\frac{2008}{2009};\\frac{10}{9}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n So sánh các cặp phân số sau: $ \\frac{1}{a-1}và\\frac{1}{a+1}\\left(a>1\\right)$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Để đánh số trang sách một cuốn sách người ta phải dùng số chữ số gấp đôi số trang của cuốn sách đó. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang?.", "choices": [], "explanation": "Từ trang 1 đến trang 9 có 9 trang (Mỗi trang một chữ số). \n Từ trang 10 đến trang 99 có 90 trang (Mỗi trang có 2 chữ số). \n Như vậy cần 9 trang có 3 chữ số (Mỗi trang 3 chữ số) \n Để bù vào 9 trang có 1 chữ số: \n Số trang có cuốn sách đó là: \n 9 + 90 + 9 = 108 (trang) \n Đáp số : 180 trang"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hà tham gia đấu cờ và đã đấu 15 ván mỗi ván thắng được 15 điểm. Mỗi ván thua bị trừ 20 điểm. Sau một đợt thi Hà được tất cả 120 điểm. Hỏi Hà đã thắng bao nhiêu ván cờ?.", "choices": [], "explanation": "Giả sử Hà thi đấu thắng cả 15 ván , thì Hà đạt được số điểm là: \n 15 x 15 = 225 (điểm) So với thực tế số điểm tăng lên là: \n 225 – 120 = 105 (điểm) \n Số điểm tăng lên là do ta đã thay những ván thua bằng những ván thắng. \n Một ván thua thay bằng một ván thắng số điểm tăng lên là: \n 15 + 20 = 35 (điểm) \n Hà đã thua số ván cờ là: 105 : 35 = 3 (ván) \n Hà thi đấu đã thắng số ván cờ là: 15 – 3 = 12 (ván) \n Đáp số : 12 ván"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong một tháng nào đó có 3 ngày thứ sáu trùng vào ngày chẵn. Hỏi ngày 26 của tháng đó là ngày thứ mấy trong tuần?.", "choices": [], "explanation": "Một tuần có 7 ngày. \n Ngày thứ sau chẵn đầu tiên cách ngày thú sáu chẵn tiếp theo số ngày là: \n 7 x 2 = 14 (ngày) \n Ngày thứ sáu chẵn đầu tiên cách ngày thứ sáu chẵn cuối cùng trong tháng đó số ngày là: \n 14 x 2 = 28 (ngày) \n Giả sử ngày thứ sáu chẵn đầu tiên của tháng là ngày 4 thì ngày thứ sáu chẵn cuối cùng của tháng đó sẽ là ngày; 4 + 28 = 32 (ngày). \n “ Vô lí vì một tháng không quá 31 ngày ” \n Do đó ngày thứ sáu chẵn đầu tiên của tháng đó là ngày mùng 2. \n Ngày thứ sáu chẵn cuối cùng của tháng đó là ngày: 2 + 28 = 30 \n Vậy ngày 26 của tháng đó là thứ hai. \n Đáp án: thứ hai"}]}, {"id": "33cbcacc9747f213bcffdfbed4f114ed", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/28-de-on-thi-vao-lop-6-mon-toan-cuc-hay/50810", "title": "28 Đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán cực hay (Đề số 18)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính bằng cách nhanh nhất: $ \\frac{13}{50}+0,09+\\frac{41}{100}+0,24$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính bằng cách nhanh nhất: $ 9\\frac{1}{4}+6\\frac{2}{7}+7\\frac{3}{5}+8\\frac{2}{3}+\\frac{2}{5}+\\frac{1}{3}+\\frac{5}{7}+\\frac{3}{4}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Không qui đồng tử số, mẫu số hãy so sánh: \n $ \\frac{15}{16}và\\frac{155}{156}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Không qui đồng tử số, mẫu số hãy so sánh: $ \\frac{23}{28}và\\frac{24}{27}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho phân số $ \\frac{a}{b}$ có a + b = 7525 và b – a = 903. Hãy tìm phân số , rồi rút gọn thành phân số tối giản.", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "20f26d580ef2e2a786baf27a84582372", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/28-de-on-thi-vao-lop-6-mon-toan-cuc-hay/50808", "title": "28 Đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán cực hay (Đề số 16)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Không làm tính. Hãy phân tích và so sánh hai tích: \n A = 1991 x 1999 và B = 1995 x 1995", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n \n \n A = 1991 x 1999 và B = 1995 x 1995. \n = 1991 x ( 1995 + 4 ) \n = 1991 x 1995 + 1991 x 4 \n B = 1995 x 1995 \n = 1995 x (1991 + 4 ) \n = 1995 x 1991 + 1995 x 4 \n \n \n Vì 1991 x 1995 = 1995 x 1991 và 1991 x 4 < 1995 x 4 \n Nên 1991 x 1999 < 1995 x 1995"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho ab là số tự nhiên có hai chữ số. Biết răng số ab chia hết cho 9, chia cho 5 d­ 3 tìm các chữ số a;b.", "choices": [], "explanation": "Số lớn là: 5 x3 = 15 hoặc 20 – 5 =15 \n Số bé là: 20 : (1 + 3) = 5"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm hai số biết tổng của hai số là 20 và tỉ số của hai số đó là 1/3.", "choices": [], "explanation": "Biết $ \\overline{ab}$ : 9 và $ \\overline{ab}$ : 5 dư 3. Tìm a; b Vì ab chia 5 dư 3 nên b = 3 hoặc b =8 Thay b = 3 thì a3 : 9 tức là (a + 3 : 9) nên a = 6 Thay b = 8 thì a8 : 9 tức là (a + 8 : 9) nên a = 1 Vậy a = 6 và b = 3 Hoặc a = 1 và b = 8"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm 3 số lẻ liên tiếp có tổng bằng 111.", "choices": [], "explanation": "Với 3 số lẻ liên tiếp thì số ở giữa chinh là số TBC của 3 số đó. Số ở giữa là; 111 : 3 = 37 Hiệu 2 số lẻ liên tiếp bằng 2 Số lẻ bé nhất là: 37 – 2 =35 Số lẻ bé nhất là: 37 + 2 = 39 Vậy 3 số lẻ cần tìm là: 35; 37;39"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết tất cả các phân số có giá trị bằng phân số 12/27 sao cho mỗi phân số đó có tử số và mẫu số đều là những số có 2 chữ số.", "choices": [], "explanation": "Ta thấy $ \\frac{12}{27}=\\frac{4}{9}$ \n Nhân cả TS và MS của phân số này lần l­ượt với 3, 4, 5, 6, 7, ….. ,11 Ta đ­ược các phân số thoả mãn các điều kiện của bài to"}]}, {"id": "740b587e2638aa9da58971e599b528e9", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/28-de-on-thi-vao-lop-6-mon-toan-cuc-hay/50807", "title": "28 Đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán cực hay (Đề số 15)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tìm y biết: y – 6 : 2 – ( 48 – 24 x 2 : 6 – 3) = 0", "choices": [], "explanation": "Tính đúng y = 40"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm y biết: $ (7x13+8x13):\\left(9\\frac{2}{3}-y\\right)=39$", "choices": [], "explanation": "Tính đúng $ y=4\\frac{2}{3}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính nhanh: $ (1+3+5+7+\\dots +2003+2005)x(125125x127)$", "choices": [], "explanation": "Vì 125 125x127 – 127 127x125 = 1001x125x127 – 1001x127x125 = 0 nên : (1+3+5+...+2005)(125 125x127 – 127 127x125) = 0"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính nhanh: $ \\frac{19,8:0,2x44,44x2x13,2:0,25}{3,3x88,88:0,5x6,6:0,125x5}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Ba xe ôtô chở 147 học sinh đi tham quan. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu học sinh ? Biết rằng $ \\frac{2}{3}$ số học sinh xe thứ nhất bằng $ \\frac{3}{4}$ số học sinh xe thứ hai và bằng $ \\frac{4}{5}$ số học sinh xe thứ ba.", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "8c18da18d193430c7c54e6b5be384b2e", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/28-de-on-thi-vao-lop-6-mon-toan-cuc-hay/50761", "title": "28 Đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán cực hay (Đề số 12)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính giá trị biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất: \n 20,11 x 36 + 63 x 20,11 + 20,11", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm giá trị của y thỏa mãn: $ \\overline{aaa}:37xy=a$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Tổng của ba số là 2011. Số thứ nhất lớn hơn tổng của số thứ hai và số thứ ba là 123 đơn vị. Nếu bớt số thứ hai đi 44 đơn vị thì số thứ hai bằng $ \\frac{2}{7}$ số thứ ba. Hãy tìm ba số đó?", "choices": [], "explanation": "Ta có sơ đồ : \n \n Số thứ hai và số thứ ba: \n \n Số thứ nhất là: (2011 + 123 ) : 2 = 1067 \n Tổng của số thứ hai và số thứ ba là: 1067 - 123 = 944 \n Số thứ hai: \n \n Số thứ ba: \n Tổng số phần bằng nhau là: 7 + 2 = 9 (phần) \n Số thứ hai là: ( 944 – 44) : 9 2 + 44 = 244 \n Số thứ ba là: 944 - 244 = 700 \n Đáp số: Ba số lần lượt là: 1067; 244 và 700"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một cửa hàng trong ngày khai trương đã hạ giá 15% giá định bán đối với mọi thứ hàng hóa nhưng cửa hàng đó vẫn lãi được 2% so với giá mua mỗi loại hàng hóa. Hỏi nếu không hạ giá thì cửa hàng đó lãi bao nhiêu phần trăm so với giá mua?", "choices": [], "explanation": "- Giả sử tiền vốn của một món hàng là 100 đồng \n thì trong ngày khai trương món hàng đó bán với số tiền là: \n 100 + 100 x 2% = 102 (đồng) (0,5 đ) \n - Giá bán nhân ngày khai trương so với giá định bán \n chiếm số phần trăm là: \n 100% - 15% = 85% (giá định bán). (0,5 đ) \n - Vậy theo giá định bán thì món hàng đó bán với số tiền là: \n 102 : 85% = 120 (đồng) (0,5 đ) \n - Theo giá định bán thì món hàng đó bán được số tiền lãi là: \n 120 – 100 = 20 (đồng) (0,25 đ) \n - Theo giá định bán thì cửa hàng đó bán lãi \n số phần trăm so với giá mua là: \n 20 : 100 = 20% (0,25 đ) \n Đáp số : 20%"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đoạn đường từ A đến B gồm một đoạn lên đốc và một đoạn nằm ngang. Một người đi từ A đến B hết 2 giờ và trở về từ B về A hết 1giờ 10 phút. Tính quãng đường AB. Biết vận tốc đi lên dốc là 8km/giờ; vận tốc đi xuống dốc là 18km/giờ còn vận tốc đi trên đoạn nằm ngang là 12km/giờ.", "choices": [], "explanation": "- Vì đi và về trên đoạn đường nằm ngang không thay đổi vận tốc \n nên thời giạn đi trên đoạn đường nằm ngang đó cũng không thay đổi. \n Sự chênh lệch thời gian của đi và về chính là thời gian của lên dốc và xuống dốc. (0,25 đ) \n Thời gian lên dốc nhiều hơn thời gian xuống dốc là: \n 2giờ - 1giờ 10 phút = 50 phút giờ. (0,25 đ) \n - Tỉ số giữa vận tốc lên dốc và vận tốc xuống dốc là: $ \\frac{8}{18}hay\\frac{4}{9}$ \n - Vì quãng đường lên dốc khi đi cũng chính là quãng đường xuống dốc khi về \n nên thời gian tỉ lệ nghịch với vận tốc. \n Vậy tỉ số giữa thời gian lên dốc và thời gian xuống dốc là: $ \\frac{9}{4}$ \n \n Đáp số : 18 km"}]}, {"id": "c90da9afd53ebc0edf43bf9230c459b6", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/28-de-on-thi-vao-lop-6-mon-toan-cuc-hay/50806", "title": "28 Đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán cực hay (Đề số 14)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính giá trị mỗi biểu thức sau \n 0,1 + 0,2 + 0,3 + 0,4 + ...+ 1,9 (tổng có tất cả 19 số hạng)", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n 0,1 + 0,2 + 0,3 + 0,4 + ...+ 1,9 \n = (0,1 + 1,9) + (0,2 + 1,8) + (0,3 + 1,7) + ...+ (0,9 + 1,1) + 1 \n \n = 2 x 9 + 1 = 1"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính giá trị mỗi biểu thức sau $ (1999x1998+1998+1997)x\\left(1+\\frac{1}{2}:1\\frac{1}{2}-1\\frac{1}{3}\\right)$", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n \n Vậy giá trị biểu thức: $ (1999x1998+1998+1997)x\\left(1+\\frac{1}{2}:1\\frac{1}{2}-1\\frac{1}{3}\\right)$ = 0"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hỏi phải cộng thêm vào tử số và mẫu số của phân số $ \\frac{2}{11}$ cùng một số tự nhiên nào để được phân số mới mà khi ta rút gọn được phân số $ \\frac{6}{7}$ số", "choices": [], "explanation": "Hiệu số phần bằng nhau: 7 – 6 = 1 (phần) \n Tử của phân số mới là: 9 x 6 = 54 \n Mẫu của phân số mới là 9 x 7 = 63"}, {"question": "Câu 4: \n \n Dưới đây ghi thời gian 4 người đến họp. Người đến dự đúng giờ là 13 giờ 30 phút. Khoanh vào chữ cái đặt trước thời gian người đến muộn nhất.", "choices": ["A. 13 giờ 30 phút.", "B. 13 giờ 35 phút.", "C. 14 giờ kém 20 phút.", "D . 14 giờ kém 25 phút"], "explanation": "Chọn C . 14 giờ kém 20 phút."}, {"question": "Câu 5: \n \n Người ta xếp 4 hình chữ nhật bằng nhau để được một hình vuông ABCD và bên trong có phần trống hình vuông MNPQ. Tính diện tích phần trống hình vuông MNPQ.", "choices": [], "explanation": "Cách 1: \n Giải \n Cạnh hình vuông ABCD là: 5 + 8 = 13 (cm) \n Diện tích hình chữ nhật nhỏ là: 5 x 8 = 40 (cm 2 ) \n Diện tích hình vuông ABCD là: 13 x 13 = 169 (cm 2 ) \n Diện tích hình vuông MNPQ là: 169 – (40 x 4) = 9 (cm 2 ) \n Cách 2: \n Cạnh hình vuông MNPQ là: 8 – 5 = 3 (cm) \n Diện tích hình vuông MNPQ là: 3 x 3 = 9 (cm2)"}]}, {"id": "cf234f2bb3d3b6e06856c754971e7b9b", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/28-de-on-thi-vao-lop-6-mon-toan-cuc-hay/50805", "title": "28 Đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán cực hay (Đề số 13)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho một số tự nhiên. Nếu thêm 28 đơn vị vào ¼ số đó ta được số mới gấp 2 lần số tự nhiên đó. Số tự nhiên đó là: …………", "choices": [], "explanation": "Ta coi ¼ số đó là một phần bằng nhau thì số đó gồm 4 phần bằng nhau \n Khi thêm 28 đơn vị vào 1 phần bằng nhau đó ta được số mới gồm 8 phần bằng nhau \n 28 đơn vị tương ứng với số phần bằng nhau là: \n 8 – 1 = 7 (phần) \n Giá trị một phần là: \n 28 : 7 = 4 \n Số tự nhiên đó là: 4 x 4 = 16"}, {"question": "Câu 2: \n \n Nam và Tài gặp hẹn gặp nhau lúc 8 giờ 50 phút. Nam đến chỗ hẹn lúc 8 giờ 35 phút còn Tài đến muộn mất 15 phút. Nam phải chờ Tài số phút là: ……….. phút.", "choices": [], "explanation": "Nam đến trước thời gian đã hẹn số phút là: \n 8 giờ 50 phút – 8 giờ 35 phút = 15 (phút) \n Nam phải chờ Tài số phút là: \n 15 phút + 15 phút = 30 (phút)"}, {"question": "Câu 3: \n \n Có 3 thùng dầu. Thùng thư nhất có 10,5 l , thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất 3 l , số lít dầu ở thùng thứ ba bằng trung bình cộng của số lít dầu trong hai thùng đầu. Cả ba thùng có số lít dầu là ………", "choices": [], "explanation": "Số lít dầu có trong thùng thứ hai là: \n 10,5 + 3 = 13,5 (lít) \n Số lít dầu có trong thùng thứ ba là: \n (10,5 + 13,5) = 12 (lít) \n Số lít dầu có trong cả ba thùng là: \n 10,5 + 13,5 + 12 = 36 (lít)"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình chữ nhật ABCD được chia thành 1 hình vuông và 1 hình chữ nhật (hình vẽ). Biết chu vi hình chữ nhật ABCD bằng 144 cm, chu vi hình chữ nhật EBCG gấp 4 lần chu vi hình vuông AEGD. Tính chu vi 2 hình nhỏ? \n Chu vi hình vuông AEGD là: ……………..; chu vi hình chữ nhật EBCG là:", "choices": [], "explanation": "Theo hình vẽ ta có: \n Vì EG bằng BC và cũng bằng cạnh AE nên chu vi hình chữ nhật nhỏ bằng tổng độ dài hai chiều dài của hình chữ nhật lớn. \n Hai lần chiều dài hình chữ nhật lớn gấp 4 lần chu vi hình vuông, tức là gấp 16 lần độ dài cạnh hình vuông, hay chiều dài hình chữ nhật lớn gấp 8 chiều rộng. \n Nửa chu vi hình chữ nhật là: 144 : 2 = 72 (cm) \n Cạnh hình vuông dài là: 72 : (8+1) = 8 (cm) \n Chiều dài hình chữ nhật lớn là: 72 – 8 = 64 (cm) \n Chiều dài hình chữ nhật nhỏ là: 64 – 8 = 56 (cm) \n Chu vi hình vuông là: 8 x 4 = 32 (cm) \n Chu vi hình chữ nhật là: (56 + 8) x 2 = 128 (cm) \n Chu vi hình vuông AEGD là: 32 cm; chu vi hình chữ nhật EBCG là: 128 cm."}]}, {"id": "22a2773cee9ca894dc6010c15f61ff3a", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/28-de-on-thi-vao-lop-6-mon-toan-cuc-hay/50733", "title": "28 Đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán cực hay (Đề số 11)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tìm x: x x 45 + x x 55 = 1000", "choices": [], "explanation": "x x 45 + x x 55 = 1000 x x (45 + 55) = 1000 x x 100 = 1000 x = 1000 : 100 x =10"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm x : $ \\frac{6}{x}+\\frac{1}{2}=2$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Mẹ hơn con 30 tuổi. Sau 20 năm nữa tổng tuổi mẹ và tuổi con sẽ tròn 100. Tính tuổi hiện nay của mỗi người ?", "choices": [], "explanation": "Tổng số tuổi hiện nay của mỗi người là : 100 – 25 x 2 = 50 (tuổi) \n Tuổi con hiện nay là : (50 – 30) : 2 = 10 (tuổi) \n Tuổi mẹ hiện nay là : 10 + 30 = 40 (tuổi) \n Hoặc (50 + 30) : 2 = 40 (tuổi) \n Đáp số : mẹ 40 tuổi ; con 10 tuổi"}, {"question": "Câu 4: \n \n Ba cửa hàng bán được 2870 lít dầu. Cửa hàng thứ nhất bán gấp đôi cửa hàng thứ hai, cửa hàng thứ hai bán bằng $ \\frac{1}{4}$ cửa hàng thứ ba. Hỏi mỗi cửa hàng bán bao nhiêu lít dầu ?", "choices": [], "explanation": "Tổng số phần bằng nhau : 2 + 1+ 4 = 7 (phần) \n Cửa hàng thứ hai đã bán : 2870 : 7 = 410 (lít) \n Cửa hàng thứ nhất đã bán : 410 x 2 = 820 (lít) \n Cửa hàng thứ ban đa bán : 410 x 4 = 1640 (lít)"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính chu vi hình chữ nhật ABCD biết diện tích hình thoi MNPQ là $ 2323d{m}^{2}$ và chu vi hình vuông BKHC là 2020cm (xem hình vẽ bên)", "choices": [], "explanation": "Diện tích hình chữ nhật ABCD là : 2323 x 2 = 4646 ( dm­ 2 ) \n = 464600 cm 2 \n Chiều rộng hình chữ nhật ABCD cũng chính là cạnh hình vuông BKHC \n Chiều rộng hình chữ nhật là : 2020 : 4 = 505(cm) \n Chiều dài hình chữ nhật là : 464600 : 505 = 920 (cm) \n Chu vi hình chữ nhật ABCD là : (920 + 505) x 2 = 2850 (cm) \n Đáp số : 2850 cm"}]}, {"id": "549f4534ec6a64f5e2d6ee8153742318", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/28-de-on-thi-vao-lop-6-mon-toan-cuc-hay/50720", "title": "28 Đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán cực hay (Đề số 9)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho phân số $ \\frac{15}{16}$ . Em hãy viết phân số đã cho dưới dạng một tổng của các phân số khác nhau có tử số là 1.", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Có bao nhiêu số có bốn chữ số, trong đó mỗi số không có hai chữ số nào giống nhau ?", "choices": [], "explanation": "Số có bốn chữ số như sau: abcd trong đó a>0 \n Với 1 giá trị chọn trước của a thì b chỉ có thể lấy 9 giá trị khác nhau ( vì phải khác giá trị của a \n Với 1 giá trị chọn trước của b thì c chỉ có thể lấy 8 giá trị khác nhau ( vì phải khác giá trị của a và b ) \n Với 1 giá trị chọn trước của c thì d chỉ có thể lấy 7 giá trị khác nhau ( vì phải khác giá trị của a, b và c ). \n Vậy mỗi giá trị chọn trước của a thì số các số thoả mãn điều kiện của bài toán là: 9 x 8 x 7 = 504 ( số ) \n Vì có 9 giá trị khác nhau của a ( từ 1 đến 9 ) nên số các số có 4 chữ số mà trong đó không có 2 chữ số nào giống nhau là: 504 x 9 = 4536 ( số ) \n Đáp số : 4536 số"}, {"question": "Câu 3: \n \n Có hai cái bình, một cái 5 lít và một cái 7 lít. Với hai bình đó, làm thế nào để đong được 4 lít nước ở vòi nước máy.", "choices": [], "explanation": "Lần 1: Đong đầy nước vào bình 7 lít, rồi đổ sang bình 5 lít. \n Lần 2: Bình 7 lít còn 2 lít. Đổ nước trong bình 5 lít ra và đổ 2 lít ở bình 7 lít sang bình 5 lít. Vậy bình 5 lít đang chứa 2 lít \n Lần 3: Đong đầy nước vào bình 7 lít, rồi đổ sang bình 5 lít (khi đó bình 5 lít đang chứa 2 lít). Vậy chỉ đổ sang bình 5 lít chỉ 3 lít. \n Số lít cần lấy là: 7 – 3 = 4 lít ở bình 7 lít."}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong cuộc thi đố vui để học về An toàn giao thông, nếu trả lời đúng một câu tính 10 điểm, trả lời sai trừ 15 điểm. Kết quả bạn Huy trả lời hết 20 câu hỏi, đạt được 50 điểm. Hỏi bạn Huy đã trả lời được bao nhiêu câu đúng, bao nhiêu câu sai", "choices": [], "explanation": "Gọi a là số câu đúng,khi đó số câu sai là: 20 – a \n Vậy,ta có : 10 x a – 15 x ( 20 – a ) = 50 \n 10 x a – 300 + 15 x a = 50 \n 25 x a = 300 + 50 = 350 \n a = 350 : 25 = 14 \n Nên b = 20 – 14 = 6 \n Đáp số : số câu đúng là 14 và số câu sai là 6"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho hình thang vuông ABCD có góc A và D vuông. Đường AC cắt đường cao BH tại điểm I. Hãy so sánh diện tích của tam giác DHI với tam giác IBC.", "choices": [], "explanation": "Xét hai tam giác : AHC và tam giác BHC. Ta có: A \n Cạnh CH chung và độ dài cạnh AD = BH \n Nên tam giác AHC bằng tam giác BHC (1) \n Do diện tích tam giác IHC chung nên: \n Diện tích tam giác AHI bằng diện tích tam giác IBC \n Mặt khác: Xét hai tam giác AHI và tam giác DHI. Ta có: \n Cạnh IH chung và độ dài AB = DH ( vì ABHD là hình chữ nhật ) \n Nên diện tích tam giác AHI bằng diện tích tam giác DHI (2) \n Từ (1) và (2) ta có: Diện tích tam giác DHI bằng diện tích tam giác IBC"}]}, {"id": "0664a5c83606ed6b1d111932ca9a0cdc", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/28-de-on-thi-vao-lop-6-mon-toan-cuc-hay/50721", "title": "28 Đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán cực hay (Đề số 10)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép tính $ \\frac{2007}{2008}-\\frac{2006}{2007}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{1}{2007\\times 2008}$", "B. $ \\frac{1}{2007}$", "C. $ \\frac{1}{2008}$", "D. $ \\frac{2}{2007\\times 2008}$"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho $ 125da{m}^{2}=...................k{m}^{2}.$ Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 0,125", "B. 0,0125", "C. 0,1250", "D. 0,1025"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 có vẽ một mảnh đất hình chữ nhật với chiều dài 5cm; chiều rộng 3cm. Như vậy, mảnh đất đó có diện tích là:", "choices": ["A. 15 $ da{m}^{2}$", "B. 1500 $ da{m}^{2}$", "C. 150 $ da{m}^{2}$", "D. 160 $ da{m}^{2}$"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một hình hộp chữ nhật có thể tích 216 $ c{m}^{3}$ . Nếu tăng ba kích thước của hình hộp chữ nhật lên 2 lần, thì thể tích của hình hộp chữ nhật mới là:", "choices": ["A. 864 $ c{m}^{3}$", "B. 1296 $ c{m}^{3}$", "C. 1728 $ c{m}^{3}$", "D. 1944 $ c{m}^{3}$"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tam giác ABC, kéo dài BC thêm một đoạn CD = BC thì diện tích tam giác ABC tăng thêm $ 20d{m}^{2}$ . Diện tích tam giác ABC là :", "choices": ["A. 10 $ d{m}^{2}$", "B. 20 $ d{m}^{2}$", "C. 30 $ d{m}^{2}$", "D. 40 $ d{m}^{2}$"], "explanation": "Chọn D"}]}, {"id": "a7a4d32bd963cb9477442d1e3dbb85fb", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/28-de-on-thi-vao-lop-6-mon-toan-cuc-hay/50710", "title": "28 Đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán cực hay (Đề số 8)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho 7 phân số : $ \\frac{7}{15};\\frac{4}{13};\\frac{2}{13};\\frac{1}{18};\\frac{7}{3};\\frac{4}{5};\\frac{7}{4}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Tích sau đây có tận cùng bằng chữ số nào ? $ \\underset{2003thừasố2}{\\underset{⏟}{2x2x2x...x2x2x2}}$", "choices": [], "explanation": "- Tích của bốn thừa số 2 là 2 x 2 x 2 x 2 = 16 và 2003 : 4 = 500 (dư 3) nên ta có thể viết tích của 2003 thừa số 2 dưới dạng tích của 500 nhóm (mỗi nhóm là tích của bốn thừa số 2) và tích của ba thừa số 2 còn lại. \n Vì tích của các thừa số có tận cùng là 6 cũng là số có tận cùng bằng 6 nên tích của 500 nhóm trên có tận cùng là 6. \n - Do 2 x 2 x 2 = 8 nên khi nhân số có tận cùng bằng 6 với 8 thì ta được số có tận cùng bằng 8 (vì 6 x 8 = 48). Vậy tích của 2003 thừa số 2 sẽ là số có tận cùng bằng 8."}, {"question": "Câu 3: \n \n Tuổi của con hiện nay bằng $ \\frac{1}{2}$ hiệu tuổi của bố và tuổi con. Bốn năm trước, tuổi con bằng $ \\frac{1}{3}$ hiệu tuổi của bố và tuổi con. Hỏi khi tuổi con bằng $ \\frac{1}{4}$ hiệu tuổi của bố và tuổi của con thì tuổi của mỗi người là bao nhiêu ?", "choices": [], "explanation": "Hiệu số tuổi của bố và con không đổi. Trước đây 4 năm tuổi con bằng 1/3 hiệu này, do đó 4 năm chính là : 1/2 - 1/3 = 1/6 (hiệu số tuổi của bố và con). \n Số tuổi bố hơn con là : 4 : 1/6 = 24 (tuổi). \n Khi tuổi con bằng 1/4 hiệu số tuổi của bố và con thì tuổi con là : 24 x 1/4 = 6 (tuổi). \n Lúc đó tuổi bố là : 6 + 24 = 30 (tuổi)."}, {"question": "Câu 4: \n \n Một thửa ruộng hình chữ nhật được chia thành 2 mảnh, một mảnh nhỏ trồng rau và mảnh còn lại trồng ngô (hình vẽ) . Diện tích của mảnh trồng ngô gấp 6 lần diện tích của mảnh trồng rau. Chu vi mảnh trồng ngô gấp 4 lần chu vi mảnh trồng rau. Tính diện tích thửa ruộng ban đầu, biết chiều rộng của nó là 5 mét.", "choices": [], "explanation": "Diện tích mảnh trồng ngô gấp 6 lần diện tích mảnh trồng rau mà hai mảnh có chung một cạnh nên cạnh còn lại của mảnh trồng ngô gấp 6 lần cạnh còn lại của mảnh trồng rau. Gọi cạnh còn lại của mảnh trồng rau là a thì cạnh còn lại của mảnh trồng ngô là a x 6. Vì chu vi mảnh trồng ngô (P 1 ) gấp 4 lần chu vi mảnh trồng rau (P 2 ) nên nửa chu vi mảnh trồng ngô gấp 4 lần nửa chu vi mảnh trồng rau. \n Nửa chu vi mảnh trồng ngô hơn nửa chu vi mảnh trồng rau là : a x 6 + 5 - (a + 5) = 5 x a. \n Ta có sơ đồ : \n \n Độ dài cạnh còn lại của mảnh trồng rau là : 5 x 3 : (5 x a - 3 x a) = 7,5 (m) \n Độ dài cạnh còn lại của mảnh trồng ngô là : 7,5 x 6 = 45 (m) \n Diện tích thửa ruộng ban đầu là : (7,5 + 4,5) x 5 = 262,5 (m 2 )"}]}, {"id": "8a345307635b6da13be9664ebe97a092", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/28-de-on-thi-vao-lop-6-mon-toan-cuc-hay/50708", "title": "28 Đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán cực hay (Đề số 7)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trung bình cộng của 3 số là 75. Nếu thêm 0 vào bên phải số thứ 2 thì ta được số thứ nhất. Nếu ta gấp 4 lần số thứ 2 thì được số thứ 3. Hãy tìm số thứ 2.", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính nhanh giá trị của biểu thức: $ A=\\frac{13,5x1420+4,5x780x3}{3+6+9+...+24+27}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Hai ng ười đi ngược chiều nhau, cùng một lúc, từ 2 thành phố A và B, đi để gặp nhau, người thứ nhất đi từ A, đã đi hơn người thứ hai một đoạn đường 18km. Tìm vận tốc của mỗi người biết rằng người thứ nhất đã vượt quãng đường AB mất 5giờ 30phút và người thứ hai mất 6giờ 36phút.", "choices": [], "explanation": "Thời gian người thứ nhất đi từ A, với quãng dường AB so với người thứ hai đi từ B với quãng đường AB là: \n \n Ta suy ra vận tốc của người thứ nhất gấp $ \\frac{6}{5}$ vận tốc của người thứ hai nghĩa là đi nhanh hơn người thứ hai $ \\frac{1}{5}$ vận tốc của người thứ hai."}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho hình tam giác ABC có góc A là góc vuông. AB = 15cm; AC = 18cm; P là một điểm nằm trên cạnh AB sao cho AP = 10cm. Qua điểm P, kẻ đường thẳng song song với cạnh BC, cắt cạnh AC tại Q.Tính diện tích của hình tam giác APQ.", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "4e5fcba9495a064e852caafb57ed2506", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/28-de-on-thi-vao-lop-6-mon-toan-cuc-hay/50707", "title": "28 Đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán cực hay (Đề số 6)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tìm giá trị của a, biết: (1 + 4 + 7 + ……………. + 100) : a = 17", "choices": [], "explanation": "Ta tính trước số bị chia: 1 + 4 + 7 + …… + 100 dãy số gồm có: (100 – 1) : 3 + 1 = 34 (số hạng) Ta thấy: 1 + 100 = 4 + 97 = 101 = ….. Do đó số bị chia là: 101 x 34 : 2 = 1717 Ta có: 1717 : a = 17 a = 1717 : 17 a = 101 vậy a = 101."}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm giá trị của x, biết: $ \\left(x-\\frac{1}{2}\\right)x\\frac{5}{3}=\\frac{7}{4}-\\frac{1}{2}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Không quy đồng mẫu số, hãy so sánh các phân số sau: $ \\frac{2000}{2001}và\\frac{2001}{2002}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Nhằm giúp học sinh vùng lũ lụt, lớp 5A đã quyên góp được một số sách giáo khoa. Biết rằng lớp 5A có 38 học sinh, lớp 5B có 42 học sinh; lớp 5A quyên góp được số sách ít hơn lớp 5B là 16 quyển và mỗi học sinh quyên góp được số sách như nhau. Tính số sách của mỗi lớp quyên góp được.", "choices": [], "explanation": "Số hs lớp 5B nhiều hơn lớp 5A là: 42 – 38 = 4 (hs) \n Số sách của mỗi hs quyên góp được là : 16 : 4 = 4 (quyển) \n Số sách của lớp 5A quyên góp được là : 4 x 38 = 152 (quyển) \n Số sách của lớp 5B quyên góp là : 4 x 42 = 168 (quyển) \n Đáp số: 5A: 152 quyển; 5B: 168 quyển"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho một số tự nhiên có ba chữ số. Người ta viết thêm số 90 vào bên trái của số đã cho để được số mới có năm chữ số. Lấy số mới này chia cho số đã cho thì được thương là 721 và không còn dư. Tìm số tự nhiên có ba chữ số đã cho.", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "db3c11d4a443df4fa198b54bca39a2bd", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/28-de-on-thi-vao-lop-6-mon-toan-cuc-hay/50706", "title": "28 Đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán cực hay (Đề số 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Thực hiện phép tính: 3,54 x 73 + 0,23 x 25 + 3,54 x 27 + 0,17 x 25", "choices": [], "explanation": "3,54 x 73 + 0,23 x 25 + 3,54 x 27 + 0,17 x 25 = ( 3,54 x 73 + 3,54 x 27) + (0,23 x 25 + 0,17 x 25) = 3,54 x (73 + 27) + 25 x (0,23 + 0,17) = 3,54 x 100 + 25 x 0,4 = 354 + 10 = 364"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm số tự nhiên x biết: $ \\frac{15}{19}x\\frac{38}{5}", "B. <", "C. ="], "explanation": ""}]}, {"id": "9094c23a25cfee292e0306092507d3bb", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/28-de-on-thi-vao-lop-6-mon-toan-cuc-hay/50560", "title": "28 Đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán cực hay (Đề số 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết phân số lớn nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 10.", "choices": [], "explanation": "Phân số lớn nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 10 là: $ \\frac{9}{1}$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết phân số nhỏ nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 2000.", "choices": [], "explanation": "Phân số nhỏ nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 2000 là: $ \\frac{0}{2000}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm y: 55 – y + 33 = 76", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho 2 số tự nhiên $ \\overline{ab}và7\\overline{ab}$ . Biết trung bình cộng của chúng là 428. Tìm mỗi số.", "choices": [], "explanation": "( HS có thể giải bằng cách khác: Tổng – Hiệu;… )"}, {"question": "Câu 5: \n \n Bạn An có 170 viên bi gồm hai loại: bi màu xanh và bi màu đỏ. Bạn An nhận thấy rằng $ \\frac{1}{9}$ số bi xanh bằng $ \\frac{1}{8}$ số bi đỏ. Hỏi bạn An có bao nhiêu viên bi xanh, bao nhiêu viên bi đỏ ?", "choices": [], "explanation": "Tổng số phần bằng nhau là: 9 + 8 = 17 (phần) \n Giá trị 1 phần: 170 : 17 = 10 (viên) \n Số bi xanh là: 10 x 9 = 90 (viên) \n Số bi đỏ là: 10 x 8 = 80 (viên) \n ĐS: 90 viên bi xanh; 80 viên bi đỏ."}]}, {"id": "9a1c995fe3e2f04e0387eba0f108db93", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-phep-nhan-va-phep-chia-hai-phan-so-co-dap-an/66524", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Phép nhân và phép chia hai phân số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Rút gọn rồi tính: \n $ \\frac{24}{36}\\times \\frac{18}{30}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "$ \\frac{24}{36}\\times \\frac{18}{30}=\\frac{2}{3}\\times \\frac{3}{5}=\\frac{6}{15}=\\frac{2}{5}$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Rút gọn rồi tính: \n $ \\frac{6}{9}\\times \\frac{6}{24}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "$ \\frac{6}{9}\\times \\frac{6}{24}=\\frac{2}{3}\\times \\frac{1}{4}=\\frac{2}{12}=\\frac{1}{6}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n $ \\frac{1}{4}\\times \\frac{5}{6}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "$ \\frac{1}{4}\\times \\frac{5}{6}=\\frac{1\\times 5}{4\\times 6}=\\frac{5}{24}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n $ \\frac{6}{7}\\times \\frac{2}{5}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "$ \\frac{6}{7}\\times \\frac{2}{5}=\\frac{6\\times 2}{7\\times 5}=\\frac{12}{35}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n $ \\frac{6}{7}÷\\frac{5}{8}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "$ \\frac{6}{7}÷\\frac{5}{8}=\\frac{6}{7}\\times \\frac{8}{5}=\\frac{48}{35}$"}]}, {"id": "3b5da8457c31d7c426afbbc378eeaadd", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-phep-nhan-va-phep-chia-hai-phan-so-co-dap-an/66525", "title": "Trắc nghiệm Bài tập mức độ trung bình Phép nhân và phép chia hai phân số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n $ \\frac{5}{6}\\times \\frac{4}{7}+\\frac{4}{5}\\times \\frac{3}{2}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "$ \\frac{5}{6}\\times \\frac{4}{7}+\\frac{4}{5}\\times \\frac{3}{2}=\\frac{20}{42}+\\frac{12}{10}=\\frac{10}{21}+\\frac{6}{5}=\\frac{50}{105}+\\frac{126}{105}=\\frac{176}{105}$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính rồi rút gọn: \n $ \\left(\\frac{5}{6}-\\frac{3}{10}\\right)÷\\frac{1}{7}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "$ \\left(\\frac{5}{6}-\\frac{3}{10}\\right)÷\\frac{1}{7}=\\left(\\frac{25}{30}-\\frac{9}{30}\\right)÷\\frac{1}{7}=\\frac{16}{30}\\times 7=\\frac{112}{30}=\\frac{56}{15}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính rồi rút gọn: \n $ \\left(\\frac{2}{9}+\\frac{1}{6}\\right)\\times \\frac{2}{3}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "$ \\left(\\frac{2}{9}+\\frac{1}{6}\\right)\\times \\frac{2}{3}=\\left(\\frac{4}{18}+\\frac{3}{18}\\right)\\times \\frac{2}{3}=\\frac{7}{18}\\times \\frac{2}{3}=\\frac{14}{54}=\\frac{7}{27}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n $ \\frac{1}{3}\\times \\frac{2}{9}+\\frac{3}{5}\\times \\frac{1}{6}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "$ \\frac{1}{3}\\times \\frac{2}{9}+\\frac{3}{5}\\times \\frac{1}{6}=\\frac{2}{27}+\\frac{3}{30}=\\frac{2}{27}+\\frac{1}{10}=\\frac{20}{270}+\\frac{27}{270}=\\frac{47}{270}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính rồi rút gọn: \n $ 2\\times \\frac{3}{7}\\times \\frac{15}{2}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "$ 2\\times \\frac{3}{7}\\times \\frac{15}{2}=\\frac{2\\times 3\\times 15}{7\\times 2}=\\frac{90}{14}=\\frac{45}{7}$"}]}, {"id": "09af5520065a3a08a139dc488e0606e5", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-luyen-tap-chung-co-dap-an/66514", "title": "Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Luyện tập chung có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n $ \\frac{11}{12}÷\\frac{7}{24}\\times \\frac{21}{22}=?$", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"], "explanation": "$ \\frac{11}{12}÷\\frac{7}{24}\\times \\frac{21}{22}=\\frac{22}{7}\\times \\frac{21}{22}=\\frac{21}{7}=3$ \n Vậy đáp án đúng là: 3 \n Chọn C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm y biết: \n $ y\\times 3\\frac{2}{7}=3\\frac{7}{8}$", "choices": ["A. $ y=\\frac{184}{217}$", "B. $ y=\\frac{217}{184}$", "C. $ y=\\frac{1}{184}$", "D. $ y=\\frac{1}{217}$"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính rồi rút gọn: \n $ \\left(\\frac{3}{10}+\\frac{4}{5}\\times \\frac{1}{2}\\right)÷1\\frac{3}{4}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "$ \\left(\\frac{3}{10}+\\frac{4}{5}\\times \\frac{1}{2}\\right)÷1\\frac{3}{4}=\\left(\\frac{3}{10}+\\frac{2}{5}\\right)÷\\frac{7}{4}$ $ =\\left(\\frac{3}{10}+\\frac{4}{10}\\right)÷\\frac{7}{4}=\\frac{7}{10}\\times \\frac{4}{7}=\\frac{4}{10}=\\frac{2}{5}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính rồi rút gọn: \n $ \\frac{3}{5}\\times \\left(1\\frac{5}{6}-\\frac{2}{3}\\right)=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "$ \\frac{3}{5}\\times \\left(1\\frac{5}{6}-\\frac{2}{3}\\right)=\\frac{{\\displaystyle 3}}{{\\displaystyle 5}}\\times \\left(\\frac{{\\displaystyle 11}}{{\\displaystyle 6}}-\\frac{{\\displaystyle 4}}{{\\displaystyle 6}}\\right)=\\frac{{\\displaystyle 3}}{{\\displaystyle 5}}\\times \\frac{{\\displaystyle 7}}{{\\displaystyle 6}}=\\frac{{\\displaystyle 21}}{{\\displaystyle 30}}=\\frac{{\\displaystyle 7}}{{\\displaystyle 10}}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n $ \\frac{2}{5\\times 7}?\\frac{1}{5}-\\frac{1}{7}$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": ""}]}, {"id": "48df41abb1c44769d119ac570f6e76b7", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-phan-so-thap-phan-co-dap-an/66520", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Phân số thập phân có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: \n Viết phân số sau dưới dạng phân số thập phân có mẫu số nhỏ nhất: \n $ \\frac{11}{5}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: \n Viết phân số sau dưới dạng phân số thập phân: \n $ \\frac{7}{25}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: \n Viết phân số sau dưới dạng phân số thập phân: \n $ \\frac{15}{50}=\\frac{\\mathrm{...}}{10}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: \n Viết phân số sau dưới dạng phân số thập phân: \n $ \\frac{24}{40}=\\frac{\\mathrm{...}}{10}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: \n Phân số thập phân của phân số $ \\frac{9}{25}$ là phân số nào?", "choices": ["A. $ \\frac{18}{100}$", "B. $ \\frac{36}{100}$", "C. $ \\frac{9}{50}$", "D. $ \\frac{18}{50}$"], "explanation": "Chọn B"}]}, {"id": "3e3f813bd4026fb8f85e036fef6d4530", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-luyen-tap-chung-co-dap-an/66513", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Luyện tập chung có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n $ 2\\frac{3}{7}\\times 3\\frac{1}{5}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "$ 2\\frac{3}{7}\\times 3\\frac{1}{5}=\\frac{17}{7}\\times \\frac{16}{5}=\\frac{17\\times 16}{7\\times 5}=\\frac{272}{35}$"}, {"question": "Câu 2: \n \n $ 6\\frac{1}{11}+3\\frac{5}{7}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "$ 6\\frac{1}{11}+3\\frac{5}{7}=\\frac{67}{11}+\\frac{26}{7}=\\frac{469}{77}+\\frac{286}{77}=\\frac{755}{77}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n $ \\frac{2}{3}+\\frac{1}{5}÷\\frac{3}{4}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "$ \\frac{2}{3}+\\frac{1}{5}÷\\frac{3}{4}=\\frac{2}{5}+\\frac{4}{15}=\\frac{10}{15}+\\frac{4}{15}=\\frac{14}{15}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n $ 4\\frac{1}{3}÷3\\frac{1}{4}\\times \\frac{3}{5}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "$ 4\\frac{1}{3}÷3\\frac{1}{4}\\times \\frac{3}{5}=\\frac{13}{3}÷\\frac{13}{4}\\times \\frac{3}{5}=\\frac{4}{3}\\times \\frac{3}{5}=\\frac{4}{5}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm y biết: \n $ y÷\\frac{2}{5}=\\frac{2}{3}\\times \\frac{3}{5}$", "choices": ["A. $ y=\\frac{2}{25}$", "B. $ y=\\frac{3}{25}$", "C. $ y=\\frac{4}{25}$", "D. $ y=\\frac{5}{25}$"], "explanation": ""}]}, {"id": "7069d16d40374aad739645369f1d178d", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-phep-cong-va-phep-tru-hai-phan-so-co-dap-an/66529", "title": "Trắc nghiệm Bài tập Phép cộng và phép trừ hai phân số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{5}{7}+\\frac{4}{5}-\\frac{1}{3}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "Ta thấy: 105 chia được cho 7, 5 và 3 nên mẫu số chung nhỏ nhất là 105 Quy đồng 3 phân số và tính ta được: $ \\frac{5}{7}+\\frac{4}{5}-\\frac{1}{3}=\\frac{75}{105}+\\frac{84}{105}-\\frac{35}{105}=\\frac{159}{105}-\\frac{35}{105}=\\frac{124}{105}$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{1}{3}+\\frac{5}{6}-\\frac{3}{8}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "Ta thấy 24 chia được cho 3, 6 và 8 nên mẫu số chung nhỏ nhất là 24 Quy đồng 3 phân số và tính ta được: $ \\frac{1}{3}+\\frac{5}{6}-\\frac{3}{8}=\\frac{8}{24}+\\frac{20}{24}-\\frac{9}{24}=\\frac{28}{24}-\\frac{9}{24}=\\frac{19}{24}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: \n Rút gọn rồi tính: \n $ \\left(\\frac{55}{25}+\\frac{24}{18}\\right)-\\frac{20}{30}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "Rút gọn 3 phân số rồi quy đồng và tính ta được: \n $ \\left(\\frac{55}{25}+\\frac{24}{18}\\right)-\\frac{20}{30}=\\left(\\frac{11}{5}+\\frac{4}{3}\\right)-\\frac{2}{3}$ $ =\\left(\\frac{33}{15}+\\frac{20}{15}\\right)-\\frac{10}{15}=\\frac{53}{15}-\\frac{10}{15}=\\frac{43}{15}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Rút gọn rồi tính: $ \\frac{15}{40}-\\frac{15}{48}+\\frac{12}{20}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "Rút gọn 3 phân số rồi quy đồng và tính ta được: $ \\frac{15}{40}-\\frac{15}{48}+\\frac{12}{20}=\\frac{3}{8}-\\frac{5}{16}+\\frac{3}{5}$ $ =\\frac{30}{80}-\\frac{25}{80}+\\frac{48}{80}=\\frac{5}{80}+\\frac{48}{80}=\\frac{53}{80}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: \n Tìm x biết: \n $ \\frac{6}{7}-x=\\frac{3}{10}$", "choices": ["A. $ x=\\frac{36}{70}$", "B. $ x=\\frac{37}{70}$", "C. $ x=\\frac{38}{70}$", "D. $ x=\\frac{39}{70}$"], "explanation": ""}]}, {"id": "6f4707e0d5d14df391e17dc584c36b0f", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bai-tap-toan-5-phep-cong-va-phep-tru-hai-phan-so-co-dap-an/66528", "title": "Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Phép cộng và phép trừ hai phân số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ 3+\\frac{1}{8}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "Ta thấy 3 được viết dưới dạng phân số là $ \\frac{3}{1}$ Mà: 1 x 8 = 8 nên mẫu số chung nhỏ nhất là 8 Quy đồng rồi cộng hai phân số ta có: $ 3+\\frac{1}{8}=\\frac{3}{1}+\\frac{1}{8}=\\frac{24}{8}+\\frac{1}{8}=\\frac{24+1}{8}=\\frac{25}{8}$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{6}{7}+\\frac{2}{5}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "Ta thấy 35 chia được cho 5 và 7 nên mẫu số chung nhỏ nhất là 35 Quy đồng rồi cộng hai phân số ta có: $ \\frac{6}{7}+\\frac{2}{5}=\\frac{30}{35}+\\frac{14}{35}=\\frac{30+14}{35}=\\frac{44}{35}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{5}{6}-\\frac{5}{8}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "Ta thấy 24 đều chia được cho 6 và 8 nên mẫu số chung nhỏ nhất là 24 Quy đồng rồi trừ hai phân số ta được: $ \\frac{5}{6}-\\frac{5}{8}=\\frac{20}{24}-\\frac{15}{24}=\\frac{20-15}{24}=\\frac{5}{24}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính rồi rút gọn: $ \\frac{13}{20}-\\frac{2}{5}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "Ta thấy, 20 chia được cho 5 nên mẫu số chung nhỏ nhất là 20 Quy đồng và trừ 2 phân số ta được: $ \\frac{13}{20}-\\frac{2}{5}=\\frac{13}{20}-\\frac{8}{20}=\\frac{13-8}{20}=\\frac{5}{20}=\\frac{1}{4}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{2}{5}+\\frac{1}{4}+\\frac{3}{10}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": [], "explanation": "Ta thấy 20 có thể chia được cho 5, 4 và 10 nên mẫu số chung nhỏ nhất là 20 Quy đồng và cộng 3 phân số ta được: $ \\frac{2}{5}+\\frac{1}{4}+\\frac{3}{10}=\\frac{8}{20}+\\frac{5}{20}+\\frac{6}{20}=\\frac{8+5+6}{20}=\\frac{19}{20}$"}]}, {"id": "8fb32548908cf3ced477d117afe7d838", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-11-co-dap-an-hai-vat-chuyen-dong-cung-chieu", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 11: (có đáp án) Hai vật chuyển động cùng chiều", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Một ô tô đi từ A qua B để đi đến C với vận tốc là $ {v}_{1}$ , cùng lúc đó xe máy đi từ B đến C với vận tốc là $ {v}_{2}$ . Độ dài quãng đường AB là s. Công thức tính thời gian đi để hai xe gặp nhau là:", "choices": ["A. $ {t}_{gn}=s:({v}_{1}+{v}_{2})$", "B. $ {t}_{gn}=s:({v}_{1}-{v}_{2})$", "C. $ {t}_{gn}=s:({v}_{1}\\times {v}_{2})$", "D. $ {t}_{gn}=s:({v}_{1}:{v}_{2})$"], "explanation": "Theo đề bài, ô tô và xe máy xuất phát cùng lúc, đi cùng chiều, thời gian đi để gặp nhau bằng quãng đường (khoảng cách ban đầu giữa hai xe) chia cho hiệu hai vận tốc, hay $ {t}_{gn}=s:({v}_{1}-{v}_{2})$ \n Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một người đi xe đạp từ B đến C với vận tốc 12 km/giờ, cùng lúc đó một người đi xe máy từ A cách B là 60km với vận tốc 36 km/giờ và đuổi theo xe đạp (xem hình vẽ). Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ xe máy đuổi kịp xe đạp?", "choices": ["A. 1,25 giờ", "B. 2,5 giờ", "C. 3,5 giờ", "D. 5 giờ"], "explanation": "Hiệu vận tốc của hai xe là: 36 – 12 = 24 (km/giờ) Kể từ lúc bắt đầu đi, xe máy đuổi kịp xe đạp sau số giờ là: 60 : 24 = 2,5 (giờ) Đáp số: 2,5 giờ. Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Một ô tô đi từ A đi qua B để đến C với vận tốc 56 km/giờ. Cùng lúc tại B, một xe máy cũng khởi hành và đi cùng chiều với ô tô với vận tốc bằng $ \\frac{5}{7}$ vận tốc ô tô. Biết quãng đường AB dài 48 km. Vậy kể từ lúc bắt đầu đi, ô tô đuổi kíp xe máy sau c giờ.", "choices": [], "explanation": "Vận tốc xe máy là: 56 : 7 × 5 = 40 (km/giờ) Hiệu vận tốc của hai xe là: 56 − 40 = 16 (km/giờ) Kể từ lúc bắt đầu đi, ô tô đuổi kịp xe đạp sau số giờ là: 48 : 16 = 3 (giờ) Đáp số: 3 giờ. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 3."}, {"question": "Câu 4: \n \n Lúc 8 giờ sáng, người thứ I đi từ A đi qua B để đến C với vận tốc 50km/giờ. Cùng lúc đó tại B, người thứ II cũng khởi hành và đi cùng chiều với người thứ I với vận tốc 12km/giờ. Biết rằng khoảng cách AB bằng 19km. Hỏi hai người gặp nhau lúc mấy giờ?", "choices": ["A. 0 giờ 30 phút", "B. 8 giờ 16 phút", "C. 8 giờ 30 phút", "D. 9 giờ 5 phút"], "explanation": "Hiệu vận tốc của hai người là: 50 – 12 = 38 (km/giờ) Thời gian đi để hai người gặp nhau là: 19 : 38 = 0,5 (giờ) Đổi: 0,5 giờ = 30 phút Hai người gặp nhau lúc: 8 giờ + 30 phút = 8 giờ 30 phút Đáp số: 8 giờ 30 phút Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Quân đi xe máy từ A đi qua B để đến C với vận tốc 40 km/giờ. Cùng lúc đó tại B, Mai đi xe đạp và đi cùng chiều với Quân, với vận tốc 16 km/giờ. Biết rằng khoảng cách AB bằng 36km. Hỏi sau bao lâu hai người gặp nhau và địa điểm gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét?", "choices": ["A. 0,64 giờ; 25,6km", "B. 0,64 giờ; 46,24km", "C. 1,5 giờ; 24km", "D. 1,5 giờ; 60km"], "explanation": "Hiệu vận tốc của Quân và Mai là: 40 – 16 = 24 (km/giờ) Thời gian đi để hai người gặp nhau là: 36 : 24 = 1,5 (giờ) Địa điểm gặp nhau cách A số ki-lô-mét là: 40 × 1,5 = 60(km) Đáp số: 1,5 giờ; 60km. Đáp án D"}]}, {"id": "6d80c1db4ca459b9f800676eebf33aeb", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-2-co-dap-an-on-tap-ve-phan-so", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 2: (có đáp án) Ôn tập về phân số", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho hình vẽ sau: Phân số chỉ phần đã tô màu là:", "choices": ["A. $ \\frac{9}{20}$", "B. $ \\frac{9}{11}$", "C. $ \\frac{11}{20}$", "D. $ \\frac{11}{9}$"], "explanation": "Quan sát hình vẽ ta thấy có tất cả 20 ô vuông, trong đó có 11 ô vuông được tô màu. Vậy phân số chỉ số ô vuông đã tô màu trong hình là $ \\frac{11}{20}$ Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho hình vẽ sau: Hỗn số chỉ phần đã tô màu của hình vẽ trên là:", "choices": ["A. $ \\frac{7}{4}$", "B. $ 2\\frac{3}{4}$", "C. $ 2\\frac{4}{3}$", "D. $ 1\\frac{3}{4}$"], "explanation": "Quan sát hình vẽ ta thấy có tất cả 1 hình tròn được tô màu toàn bộ, 1 hình tròn chia làm 4 phần và được tô màu 3 phần. Vậy hỗn số chỉ phần đã tô màu trong hình là $ 1\\frac{3}{4}$ Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một đội công nhân phải mắc xong 1km đường dây điện trong một ngày. Buổi sáng đội đã mắc được 456m và buổi chiều đội đã hoàn thành công việc. Vậy phân số chỉ phần công việc làm được buổi chiều là:", "choices": ["A. $ \\frac{456}{1000}$", "B. $ \\frac{544}{1000}$", "C. $ \\frac{544}{1}$", "D. $ \\frac{456}{100}$"], "explanation": "Đổi: 1km = 1000m \n Đội công nhân mắc được trong buổi chiều số mét đường dây điện là: \n 1000 – 456 = 544 (m) \n Vậy phân số chỉ phần công việc làm được buổi chiều là $ \\frac{544}{1000}$ \n Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?", "choices": ["A. $ \\frac{6}{9}$", "B. $ \\frac{15}{20}$", "C. $ \\frac{13}{26}$", "D. $ \\frac{15}{22}$"], "explanation": "Ta có: $ \\frac{6}{9}=\\frac{6:3}{9:3}=\\frac{2}{3}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\frac{15}{20}=\\frac{15:5}{20:5}=\\frac{3}{4}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\frac{13}{26}=\\frac{13:13}{26:13}=\\frac{1}{2}$ Phân số $ \\frac{15}{22}$ có tử số và mẫu số không cùng chia hết cho số nào lớn hơn 1. Vậy trong các phân số đã cho, phân số tối giản là $ \\frac{15}{22}$ Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Rút gọn phân số $ \\frac{75}{45}$ ta được phân số tối giản là:", "choices": ["A. $ \\frac{15}{9}$", "B. $ \\frac{5}{3}$", "C. $ \\frac{7}{5}$", "D. $ \\frac{25}{15}$"], "explanation": "Ta có: $ \\frac{75}{45}=\\frac{75:3}{45:3}=\\frac{25}{15}=\\frac{25:5}{15:5}=\\frac{5}{3}$ Hoặc $ \\frac{75}{45}=\\frac{75:5}{45:5}=\\frac{15}{9}=\\frac{15:3}{9:3}=\\frac{5}{3}$ Đáp án B"}]}, {"id": "96d6279e968986edfbd46555d1c6f54a", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-10-co-dap-an-hai-vat-chuyen-dong-nguoc-chieu", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 10: (có đáp án) Hai vật chuyển động ngược chiều", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc là $ {v}_{1}$ , cùng lúc đó xe máy đi từ B đến A với vận tốc là $ {v}_{2}$ . Độ dài quãng đường AB là s. Công thức tính thời gian đi để hai xe gặp nhau là:", "choices": ["A. $ {t}_{gn}=s:({v}_{1}+{v}_{2})$", "B. $ {t}_{gn}=s:({v}_{1}-{v}_{2})$", "C. $ {t}_{gn}=s:({v}_{1}\\times {v}_{2})$", "D. $ {t}_{gn}=s:({v}_{1}:{v}_{2})$"], "explanation": "Theo đề bài, ô tô và xe máy xuất phát cùng lúc và ngược chiều nhau, thời gian đi để gặp nhau bằng quãng đường chia cho tổng hai vận tốc, hay $ {t}_{gn}=s:({v}_{1}+{v}_{2})$ \n Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Quãng đường AB dài 360km. Một ô tô đi từ A tới B với vận tốc 50 km/giờ. Cùng lúc đó một xe máy đi từ B tới A với vận tốc 40 km/giờ. Hỏi sau bao lâu hai xe gặp nhau?", "choices": ["A. 0,18 giờ", "B. 4 giờ", "C. 36 giờ", "D. 288 giờ"], "explanation": "Ta có sơ đồ chuyển động của hai xe như sau: Tổng vận tốc của hai xe là: 50 + 40 = 90 (km/giờ) Thời gian đi để hai xe gặp nhau là: 360 : 90 = 4 (giờ) Đáp số: 4 giờ. Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hai ca nô khởi hành cùng một lúc, đi ngược chiều nhau trên quãng đường sông AB dài 153km. Vận tốc của ca nô đi từ A đến B là 36 km/giờ và hơn vận tốc ca nô đi từ B đến A là 4 km/giờ. Hỏi kể từ khi khởi hành, sau bao lâu hai ca nô gặp nhau?", "choices": ["A. 2,25 giờ", "B. 3,825 giờ", "C. 4,78 giờ", "D. 38,25 giờ"], "explanation": "Vận tốc của ca nô đi từ B đến A là: 36 – 4 = 32 (km/giờ) Tổng vận tốc hai ca nô là: 36 + 32 = 68 (km/giờ) Kể từ khi khởi hành, hai ca nô gặp nhau sau khi đi số giờ là: 153 : 68 = 2,25 (giờ) Đáp số: 2,25 giờ. Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Quãng đường từ Hà Nội đến Hải Dương dài 90km. Lúc 7 giờ 15 phút, anh Tuấn đi từ Hà Nội về Hải Dương với vận tốc 35 km/giờ. Cùng lúc đó anh Huy cũng đi từ Hải Dương lên Hà Nội với vận tốc 40 km/giờ. Vậy hai người gặp nhau lúc c giờ c phút.", "choices": [], "explanation": "Tổng vận tốc của hai anh là: 35 + 40 = 75 (km/giờ) Thời gian đi để hai anh gặp nhau là: 90 : 75 = 1,2 (giờ) Đổi 1,2 giờ = 72 phút = 1 giờ 12 phút Hai người gặp nhau lúc: 7 giờ 15 phút + 1 giờ 12 phút = 8 giờ 27 phút Đáp số: 8 giờ 27 phút. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là 8;27."}, {"question": "Câu 5: \n \n Hai thành phố A và B cách nhau 135km. Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 42 km/giờ và một xe đạp đi từ B đến A với vận tốc 12 km/giờ. Hỏi sau bao lâu hai xe gặp nhau? Lúc gặp nhau xe máy cách B bao nhiêu ki-lô-mét?", "choices": ["A. 4,5 giờ; 81km", "B. 2,5 giờ; 105km", "C. 4,5 giờ; 54km", "D. 2,5 giờ; 30km"], "explanation": "Tổng vận tốc của hai xe là: 42 + 12 = 54 (km/giờ) Thời gian đi để hai xe gặp nhau là: 135 : 54 = 2,5 (giờ) Chỗ gặp nhau cách B số ki-lô-mét là: 12 × 2,5 = 30(km) Đáp số: 2,5 giờ; 30km. Đáp án D"}]}, {"id": "c7cf8c1f38d3f0bf5a8a7141399fc82a", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-9-co-dap-an-thoi-gian", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 9: (có đáp án) Thời gian", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Muốn tính thời gian ta lấy quãng đường chia cho vận tốc. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Muốn tính thời gian ta lấy quãng đường chia cho vận tốc. Vậy phát biểu đã cho là đúng. Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Gọi vận tốc là v, quãng đường là s, thời gian là t. Công thức tính thời gian là:", "choices": ["A. t = s + v", "B. t = s – v", "C. t = s × v", "D. t = s : v"], "explanation": "Muốn tính thời gian ta lấy quãng đường chia cho vận tốc. Gọi vận tốc là v, quãng đường là s, thời gian là t thì công thức tính thời gian là t = s : v. Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm: Quãng đường 81km Vận tốc 36km/giờ Thời gian …giờ", "choices": ["A. 2,25", "B. 2,2", "C. 3,25", "D. 3,2"], "explanation": "Thời gian cần tìm là: 81 : 36 = 2,25 (giờ) Đáp số: 2,25 giờ. Vậy đáp án đúng điền vào chỗ chấm là 2,25. Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm: Quãng đường 1260m Vận tốc 35m/phút Thời gian …phút", "choices": ["A. 30", "B. 32", "C. 34", "D. 36"], "explanation": "Thời gian cần tìm là: 1260 : 35 = 36 (phút) Đáp số: 36 phút. Vậy đáp án đúng điền vào chỗ chấm là 36. Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm: s 2,7km v 18m/giây t …giây", "choices": ["A. 0,15", "B. 1,5", "C. 15", "D. 150"], "explanation": "Đổi 2,7km = 2700m Thời gian cần tìm là: 2700 : 18 = 150 (giây) Đáp số: 150 giây. Đáp án D"}]}, {"id": "a484db389ceb9d5c081df42bd2e00071", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-12-co-dap-an-chuyen-dong-tren-dong-nuoc", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 12: (có đáp án) Chuyển động trên dòng nước", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Vận tốc xuôi dòng của ca nô bằng vận tốc thực của ca nô trừ đi vận tốc dòng nước. Phát biểu đó đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Vận tốc xuôi dòng của ca nô bằng vận tốc thực của ca nô cộng với vận tốc dòng nước. Vậy phát biểu đã cho là sai. Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các công thức sau, công thức nào đúng?", "choices": ["A. Vận tốc xuôi dòng = vận tốc thực của vật + vận tốc dòng nước", "B. Vận tốc ngược dòng = vận tốc thực của vật – vận tốc dòng nước", "C. Vận tốc thực của vật = (vận tốc xuôi dòng + vận tốc ngược dòng) : 2", "D. Cả A, B, C đều đúng"], "explanation": "Ta có: - Vận tốc xuôi dòng = vận tốc thực của vật + vận tốc dòng nước. - Vận tốc ngược dòng = vận tốc thực của vật − vận tốc dòng nước. - Vận tốc thực của vật = (vận tốc xuôi dòng + vận tốc ngược dòng) : 2. Vậy cả A, B, C đều đúng. Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Vận tốc ca nô khi nước lặng là 15 km/giờ. Vận tốc dòng nước là 2 km/giờ. Vận tốc của ca nô khi đi xuôi dòng là:", "choices": ["A. 19 km/giờ", "B. 8,5 km/giờ", "C. 13 km/giờ", "D. 17 km/giờ"], "explanation": "Vận tốc của ca nô khi đi xuôi dòng là: 15 + 2 = 17 (km/giờ) Đáp số: 17 km/giờ. Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: \n Vận tốc ca nô khi nước lặng là 24 km/giờ. Vận tốc dòng nước bằng $ \\frac{1}{8}$ vận tốc ca nô khi nước lặng. \n Vận tốc của ca nô khi đi ngược dòng là c km/giờ.", "choices": [], "explanation": "Vận tốc dòng nước là: 24 × 18 = 3 (km/giờ) Vận tốc của ca nô khi đi ngược dòng là: 24 – 3 = 21 (km/giờ) Đáp số: 21 km/giờ. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 21."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Một thuyền máy khi đi xuôi dòng có vận tốc là 28 km/giờ, khi đi ngược dòng có vận tốc là 24 km/giờ. Vậy vận tốc của thuyền máy khi nước yên lặng là c km/giờ; vận tốc của dòng nước là c km/giờ.", "choices": [], "explanation": "Vận tốc của thuyền máy khi nước lặng là: (28 + 24) : 2 = 26 (km/giờ) Vận tốc dòng nước là: 28 – 26 = 2 (km/giờ) Đáp số: Vận tốc của thuyền: 26 km/giờ; Vận tốc dòng nước: 2 km/giờ Vậy đáp án điền vào ô trống theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái sang phải là 26;2."}]}, {"id": "79a6bc800198bcff44fb666467f6fc48", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-4-co-dap-an-nhan-so-do-thoi-gian-voi-mot-so", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 4: (có đáp án) Nhân số đo thời gian với một số", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 1,2 giờ = c phút", "choices": [], "explanation": "Ta có 1 giờ = 60 phút nên 1,2 giờ = 60 phút × 1,2 = 72 phút. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 72."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 8,4 thế kỉ = c năm", "choices": [], "explanation": "Ta có 1 thế kỉ = 100 năm nên 8,4 thế kỉ = 100 năm × 8,4 = 840 năm. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 840."}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho phép tính như sau: Số thích hợp điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải lần lượt là:", "choices": ["A. 6; 45", "B. 6; 15", "C. 8; 45", "D. 8; 15"], "explanation": "Ta đặt tính và thực hiện tính như sau: Vậy 2 giờ 15 phút × 3 = 6 giờ 45 phút. Đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là 6; 45. Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính: 4 năm 5 tháng × 5.", "choices": ["A. 4 năm 25 tháng", "B. 20 năm 5 tháng", "C. 22 năm 1 tháng", "D. 22 năm 5 tháng"], "explanation": "Ta đặt tính và thực hiện tính như sau: Vậy 4 năm 5 tháng × 5 = 22 năm 1 tháng. Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n 2 ngày 18 giờ × 5 = 14 ngày 10 giờ. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Ta đặt tính và thực hiện tính như sau: Vậy 2 ngày 18 giờ × 5 = 13 ngày 18 giờ Phép tính đã cho chưa đúng. Đáp án B"}]}, {"id": "1d6ed8aefa4e3c816233be3eb05f6273", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-8-co-dap-an-quang-duong", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 8: (có đáp án) Quãng đường", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Muốn tính quãng đường ta lấy vận tốc chia cho thời gian. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Muốn tính quãng đường ta lấy vận tốc nhân với thời gian. Vậy phát biểu đã cho là sai. Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Gọi vận tốc là v, quãng đường là s, thời gian là t. Công thức tính quãng đường là:", "choices": ["A. s = v + t", "B. s = v – t", "C. s = v × t", "D. s = v : t"], "explanation": "Muốn tính quãng đường ta lấy vận tốc nhân với thời gian. Gọi vận tốc là v, quãng đường là s, thời gian là t, ta có: s = v × t Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm: Vận tốc 45m/ giây Thời gian 5 giây Quãng đường …m", "choices": ["A. 220", "B. 225", "C. 230", "D. 235"], "explanation": "Quãng đường cần tìm là: 45 × 5 = 225 (m) Vậy đáp án đúng điền vào chỗ chấm là 225. Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm: \n \n \n \n \n \n v \n \n \n 28km/giờ \n \n \n \n \n t \n \n \n 3,5 giờ \n \n \n \n \n s \n \n \n …km", "choices": ["A. 96", "B. 97", "C. 98", "D. 99"], "explanation": "Quãng đường cần tìm là: 28 × 3,5 = 98 (km) Vậy đáp án đúng điền vào chỗ chấm là 98. Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm: v 15m/ giây t 1,75 phút s …m", "choices": ["A. 26,25m", "B. 262,5m", "C. 157,5m", "D. 1575m"], "explanation": "Đổi 1,75 phút = 105 giây Quãng đường cần tìm là: 15 × 105 = 1575 (m) Đáp số: 1575m. Đáp án D"}]}, {"id": "7a49e51071d88d11ca2a619fc78afd23", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-7-co-dap-an-van-toc", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 7: (có đáp án) Vận tốc", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các đơn vị sau, đâu là đơn vị của vận tốc?", "choices": ["A. km/giờ", "B. m/phút", "C. m/giây", "D. Cả A, B, C đều đúng"], "explanation": "Vận tốc là quãng đường đi được trong 1 đơn vị thời gian như 1 giờ, 1 phút, 1 giây,… Do đó, đơn vị vận tốc có thể là km/giờ; km/phút; m/phút; m/giây;… Vậy cả A, B, C đều đúng. Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Muốn tính vận tốc ta lấy quãng đường chia cho thời gian. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Muốn tính vận tốc ta lấy quãng đường chia cho thời gian. Phát biểu trên là đúng. Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm: Quãng đường 42m Thời gian 3 giây Vận tốc …m/giây", "choices": ["A. 12", "B. 13", "C. 14", "D. 15"], "explanation": "Vận tốc cần tìm là: 42 : 3 = 14 (m/giây) Đáp số: 14 m/giây. Vậy đáp án đúng điền vào chỗ chấm là 14. Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm: s 150km t 2,5 giờ v …km/giờ", "choices": ["A. 50", "B. 60", "C. 65", "D. 70"], "explanation": "Vận tốc cần tìm là: 150 : 2,5 = 60 (km/giờ) Đáp số: 60 km/giờ. Vậy đáp án đúng điền vào chỗ chấm là 60. Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm: s 4km t 25 giây v …m/giây", "choices": ["A. 0,16", "B. 1,6", "C. 16", "D. 160"], "explanation": "Đổi: 4km = 4000m Vận tốc cần tìm là: 4000 : 25 = 160 (m/giây) Đáp số: 160 m/giây. Đáp án D"}]}, {"id": "a51f9798d3a55f9067657cd1f6b09a92", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-3-co-dap-an-tru-so-do-thoi-gian", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 3: (có đáp án) Trừ số đo thời gian", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 42 phút – 18 phút = c phút", "choices": [], "explanation": "Ta có: 42 phút − 18 phút = 24 phút Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 24."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 1 ngày – 15 giờ = c giờ", "choices": [], "explanation": "Ta có: 1 ngày − 15 giờ = 24 giờ − 15 giờ = 9 giờ. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 9."}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho phép tính như sau: Số thích hợp điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải lần lượt là:", "choices": ["A. 5; 29", "B. 5; 30", "C. 6; 29", "D. 6; 30"], "explanation": "Ta đặt tính và thực hiện tính như sau: Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là 5; 29. Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính: 35 phút 25 giây – 19 phút 42 giây.", "choices": ["A. 13 phút 18 giây", "B. 15 phút 43 giây", "C. 14 phút 17 giây", "D. 16 phút 33 giây"], "explanation": "Ta đặt tính và thực hiện tính như sau: Vậy: 35 phút 25 giây − 19 phút 42 giây = 15 phút 43 giây. Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 45 năm 5 tháng – 27 năm 9 tháng = c năm c tháng", "choices": [], "explanation": "Ta đặt tính và thực hiện tính như sau: Vậy: 45 năm 5 tháng – 27 năm 9 tháng = 17 năm 8 tháng. Đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là 17; 8."}]}, {"id": "98d6182f279276f4c2265619a70a993a", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-2-co-dap-an-cong-so-do-thoi-gian", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 2: (có đáp án) Cộng số đo thời gian", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 18 giây + 25 giây = c giây", "choices": [], "explanation": "Ta có: 18 giây + 25 giây = 43 giây. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 43."}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính: 35 phút + 49 phút", "choices": ["A. 84 phút", "B. 1 giờ 24 phút", "C. 1,4 giờ", "D. Cả A, B, C đều đúng."], "explanation": "Ta có: 35 phút + 49 phút = 84 phút = 1 giờ 24 phút = 1,4 giờ. Vậy cả A, B, C đều đúng. Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho phép tính như sau: Số thích hợp điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải lần lượt là:", "choices": ["A. 10; 40", "B. 10; 41", "C. 9; 40", "D. 9; 41"], "explanation": "Ta đặt tính và thực hiện tính như sau: Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là 10; 41. Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính: 11 phút 25 giây + 2 phút 50 giây = …", "choices": ["A. 13 phút 65 giây", "B. 13 phút 15 giây", "C. 14 phút 15 giây", "D. 14 phút 75 giây"], "explanation": "Ta đặt tính và thực hiện tính như sau: Vậy 11 phút 25 giây + 2 phút 50 giây = 14 phút 15 giây. Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 7 năm 8 tháng + 15 năm 6 tháng = c năm c tháng.", "choices": [], "explanation": "Ta đặt tính và thực hiện tính như sau: Do đó: 7 năm 8 tháng + 15 năm 6 tháng = 23 năm 2 tháng. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là 23; 2."}]}, {"id": "256e329becd4a7fd9d8c546f37494bdd", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-5-co-dap-an-chia-so-do-thoi-gian-cho-mot-so", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 5: (có đáp án) Chia số đo thời gian cho một số", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 65 phút : 5 = c phút", "choices": [], "explanation": "Ta có: 65 phút : 5 = 13 phút Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 13."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 10 phút 8 giây : 2 = c phút c giây", "choices": [], "explanation": "Ta đặt tính và thực hiện tính như sau: Vậy 10 phút 8 giây : 2 = 5 phút 4 giây Đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 5; 4."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 21 giờ 12 phút : 4 = c giờ c phút", "choices": [], "explanation": "Ta đặt tính và thực hiện tính như sau: Vậy 21 giờ 12 phút : 4 = 5 giờ 18 phút Đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 5; 18."}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính: \n (4 giờ 36 phút + 18 phút) : 3", "choices": ["A. 1 giờ 36 phút", "B. 1 giờ 38 phút", "C. 4 giờ 54 phút", "D. 4 giờ 42 phút"], "explanation": "Ta có: (4 giờ 36 phút + 18 phút) : 3 = 4 giờ 54 phút : 3 = 3 giờ 114 phút : 3 = 1 giờ 38 phút Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Một đu quay 5 vòng hết 6 phút 20 giây. Vậy đu quay đó quay 1 vòng hết c phút c giây.", "choices": [], "explanation": "Đu quay đó quay 1 vòng hết số thời gian là: 6 phút 20 giây : 5 = 1 phút 16 giây Đáp số: 1 phút 16 giây Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là 1; 16."}]}, {"id": "6dfc6db971e8e49072e546673a80d23f", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-14-co-dap-an-hinh-thoi-%E2%80%93-dien-tich-hinh-thoi", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 14: (có đáp án) hình thoi – diện tích hình thoi", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là m, n. Khi đó công thức tính diện tích hình thoi đó là:", "choices": ["A. S = (m + n) x 2", "B. S = m:n x 2", "C. S = m x n", "D. S = $ \\frac{m\\times n}{2}$"], "explanation": "Diện tích hình thoi bằng tích độ dài hai đường chéo chia cho2(cùng một đơn vị đo). \n Do đó, hình thoi có độ dài hai đường chéo là m, n thì diện được tính theo công thức: S = $ \\frac{m\\times n}{2}$ \n Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo là 17cm và 8cm là:", "choices": ["A. 25 $ c{m}^{2}$", "B. 50 $ c{m}^{2}$", "C. 68 $ c{m}^{2}$", "D. 136 $ c{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một hình thoi có diện tích là 224 $ c{m}^{2}$ và độ dài đường chéo lớn là 28cm. Vậy độ dài đường chéo bé là:", "choices": ["A. 8cm", "B. 10cm", "C. 12cm", "D. 16cm"], "explanation": "Độ dài đường chéo bé của hình thoi đó là: 224×2:28=16(cm) Đáp số:16cm. Chú ý Học sinh có thể làm sai khi tính độ dài đường chéo bé bằng cách lấy diện tích chia cho đường chéo lớn, từ đó chọn đáp án sai là A."}, {"question": "Câu 4: \n \n Một mảnh đất dạng hình thoi có độ dài đường chéo bé là 68m, độ dài đường chéo lớn gấp đôi đường chéo bé. Diện tích mảnh đất đó là:", "choices": ["A. 4264 $ {m}^{2}$", "B. 4624 $ {m}^{2}$", "C. 8528 $ {m}^{2}$", "D. 9248 $ {m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho hình vẽ như sau: Hình thoi MNPQ có độ dài cạnh là 32cm. Tổng độ dài hai đường chéo là 84cm, hiệu độ dài hai đường chéo là 12cm. Độ dài chiều cao NK là:", "choices": ["A. 27cm", "B. 36cm", "C. 54cm", "D. 72cm"], "explanation": "Ta có sơ đồ: \n \n \n Độ dài đường chéo MP là: \n (84+12):2=48(cm) \n Độ dài đường chéo NQ là: \n 84−48=36(cm) \n Diện tích hình thoi đó là: \n 48×36:2=864( $ c{m}^{2}$ ) \n Độ dài chiều cao NK là: \n 864:32=27(cm) \n Đáp số:27cm. \n Đáp án A"}]}, {"id": "a6d5758bc2f866984d3bccab3d408586", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-11-co-dap-an-phep-chia-phan-so", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 11: (có đáp án) phép chia phân số", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số đảo ngược của phân số $ \\frac{4}{7}$ là:", "choices": ["A. 1", "B. $ \\frac{1}{7}$", "C. $ \\frac{7}{4}$", "D. $ \\frac{77}{4}$"], "explanation": "Phân số đảo ngược của phân số $ \\frac{4}{7}$ là $ \\frac{7}{4}$ . \n Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Muốn chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Muốn chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược. Vậy phát biểu đã cho là đúng. Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phép tính sau đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính rồi rút gọn: $ \\frac{8}{35}:\\frac{4}{21}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính: $ \\frac{11}{18}:3$", "choices": ["A. $ \\frac{18}{33}$", "B. $ \\frac{11}{54}$", "C. $ \\frac{11}{6}$", "D. $ \\frac{33}{18}$"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "67929bf00800bf72f75e3c47e2028a10", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-1-co-dap-an-cac-bai-toan-co-ban-ve-phan-so-tim-gia-tri-phan-so-cua-mot-so", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 12: (có đáp án) các bài toán cơ bản về phân số: tìm giá trị phân số của một số", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Muốn tìm $ \\frac{3}{5}$ của 15 ta làm như sau", "choices": ["A. Lấy 15 nhân với $ \\frac{3}{5}$", "B. Lấy 15 chia cho 5 rồi nhân với 3", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"], "explanation": "Muốn tìm $ \\frac{3}{5}$ của15ta lấy15nhân với $ \\frac{3}{5}$ hoặc lấy15chia cho5rồi nhân với3. Vậy cả hai đáp án A và B đều đúng. Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm $ \\frac{3}{4}$ của 52", "choices": ["A. 36", "B. 37", "C. 38", "D. 39"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Năm nay mẹ 36 tuổi. Tuổi con bằng $ \\frac{2}{9}$ tuổi mẹ. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi?", "choices": ["A. 7 tuổi", "B. 8 tuổi", "C. 9 tuổi", "D. 10 tuổi"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lớp 4B có 18 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng $ \\frac{8}{9}$ số học sinh nữ. Hỏi lớp 4B có tất cả bao nhiêu học sinh?", "choices": ["A. 16 học sinh", "B. 32 học sinh", "C. 34 học sinh", "D. 36 học sinh"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một cửa hàng nhập về 2 tấn gạo, cửa hàng đã bán được $ \\frac{5}{8}$ số gạo đó. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?", "choices": ["A. 750 kg", "B. 800 kg", "C. 1250 kg", "D. 1350 kg"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "26327fa45fa09f4f5b65bf7858b66638", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-10-co-dap-an-phep-nhan-phan-so", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 10: (có đáp án) phép nhân phân số", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số. Vậy phát biểu đã cho là đúng. Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phép nhân phân số có những tính chất nào dưới đây?", "choices": ["A. Tính chất giao hoán", "B. Tính chất kết hợp", "C. Tính chất phân phối", "D. Tất cả các đáp án trên đều đúng"], "explanation": "Phép nhân phân số có các tính chất: +) Tính chất giao hoán : Khi đổi chỗ các phân số trong một tích thì tích của chúng không thay đổi. a×b=b×a +)Tính chất kết hợp : Khi nhân một tích hai phân số với phân số thứ ba, ta có thể nhân phân số thứ nhất với tích của hai phân số còn lại. (a×b)×c=a×(b×c) + Tính chất phân phối:Khi nhân một tổng hai phân số với phân số thứ ba, ta có thể nhân lần lượt từng phân số của tổng với phân số thứ ba rồi cộng các kết quả đó lại với nhau. (a+b)×c=a×c+b×c +Nhân với số1:Phân số nào nhân với1cũng bằng chính phân số đó. a×1=1×a=a +Nhân với số0:Phân số nào nhân với0cũng bằng0. a×0=0×a=0 Vậy tất cả các đáp án A, B, C đều đúng. Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính rồi rút gọn : $ \\frac{5}{8}\\times \\frac{4}{15}$", "choices": ["A. $ \\frac{1}{2}$", "B. $ \\frac{1}{3}$", "C. $ \\frac{1}{6}$", "D. $ \\frac{9}{23}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Rút gọn rồi tính: $ \\frac{25}{30}\\times \\frac{6}{8}$", "choices": ["A. $ \\frac{1}{5}$", "B. $ \\frac{5}{8}$", "C. $ \\frac{5}{6}$", "D. $ \\frac{5}{24}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x, biết: x : $ \\frac{7}{12}=\\frac{1}{2}-\\frac{2}{7}$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "4ae66f19b02caabb5e12480ad66ab2b0", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-13-cac-bai-toan-co-ban-ve-phan-so-tim-mot-so-khi-biet-gia-tri-phan-so-cua-s", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 13: (có đáp án) các bài toán cơ bản về phân số: tìm một số khi biết giá trị phân số của số đó", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Biết $ \\frac{2}{3}$ của A là 24. Vậy để tìm A ta cần tính", "choices": ["A. 24 : 2", "B. 24 : 2 x 3", "C. 24 : 3", "D. 24 : 3 x 2"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm A biết $ \\frac{3}{4}$ của A là 36", "choices": ["A. A = 27", "B. A = 32", "C. A = 42", "D. A = 48"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thứ nhất là 68. Như vậy số thứ nhất bằng $ \\frac{4}{7}$ số thứ hai. Vậy số thứ hai là:", "choices": ["A. 119", "B. 117", "C. 115", "D. 113"], "explanation": "Số thứ hai là:68:4×7=119 Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lớp 4B có 20 học sinh nam. Số học sinh nam bằng $ \\frac{4}{7}$ số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nữ?", "choices": ["A. 13 học sinh", "B. 14 học sinh", "C. 15 học sinh", "D. 16 học sinh"], "explanation": "Lớp 4B có tất cả số học sinh là: 20:4×7=35 (học sinh) Lớp 4B có số học sinh nữ là: 35−20=15 (học sinh) Đáp số:15học sinh. Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hai năm trước tuổi con bằng $ \\frac{2}{9}$ tuổi mẹ. Tính tuổi mẹ hiện nay, biết rằng hiện nay con 10 tuổi.", "choices": ["A. 36 tuổi", "B. 38 tuổi", "C. 42 tuổi", "D. 45 tuổi"], "explanation": "Tuổi con hai năm trước là: 10−2=8 (tuổi) Tuổi mẹ hai năm trước là: 8:2×9=36 (tuổi) Tuổi mẹ hiện nay là: 36+2=38 (tuổi) Đáp số: 38 tuổi. Đáp án B"}]}, {"id": "5d1df5d2a8560f33402d5ba7d6ab5e39", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-5-co-dap-an-so-sanh-hai-phan-so-co-ban", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 5: (có đáp án) so sánh hai phân số (cơ bản)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong hai phân số có cùng mẫu số thì:", "choices": ["A. Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn", "B. Phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé hơn", "C. Nếu tử số bằng nhau thì 2 phân số đó bằng nhau", "D. Tất cả các đáp án trên đều đúng"], "explanation": "Trong hai phân số có cùng mẫu số: +) Phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé hơn. +) Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. +) Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau. Vậy cả ba phát biểu A, B, C đều đúng. Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lan nói: “trong hai phân số (khác 0) có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn”. Theo em, Lan nói đúng hay sai ?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Trong hai phân số có cùng tử số: +) Phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn. +) Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số đó bé hơn. +) Nếu mẫu số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau. Vậy Lan nói đúng. Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: $ \\frac{7}{8}...\\frac{3}{8}$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: $ \\frac{13}{36}...\\frac{13}{25}$", "choices": ["A. >", "B. =", "C. <"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Phân số nào dưới đây bé hơn phân số $ \\frac{4}{9}$", "choices": ["A. $ \\frac{7}{9}$", "B. $ \\frac{8}{9}$", "C. $ \\frac{3}{9}$", "D. $ \\frac{5}{9}$"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "a1619449d0fa795a9c82305d01fce960", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-9-co-dap-an-phep-tru-phan-so", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 9: (có đáp án) phép trừ phân số", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Muốn trừ hai phân số có cùng mẫu số thì:", "choices": ["A. Ta trừ tử số của phân số thứ nhất cho tử số của phân số thứ hai, cộng hai mẫu số với nhau", "B. Ta trừ tử số của phân số thứ nhất cho tử số của phân số thứ hai, trừ mẫu số của phân số thứ nhất cho mẫu số của phân số thứ hai", "C. Ta trừ tử số của phân số thứ nhất cho tử số của phân số thứ hai, giữ nguyên mẫu số", "D. Ta nhân tử số của phân số thứ nhất với tử số của phân số thứ hai, giữ nguyên mẫu số"], "explanation": "Muốn trừ hai phân số có cùng mẫu số, ta trừ tử số của phân số thứ nhất cho mẫu số của phân số thứ hai vàgiữ nguyên mẫu số. Chú ý Học sinh có thể nhớ nhầm quy tắc là ta trừ tử số của phân số thứ nhất cho tử số của phân số thứ hai, trừ mẫu số của phân số thứ nhất cho mẫu số của phân số thứ nên có thể chọn đáp án sai là B Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hoa nói rằng “Muốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số, rồi trừ hai phân số đó”. Theo em, Hoa nói đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Muốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số, rồi trừ hai phân số đó. Vậy Hoa nói đúng. Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính $ \\frac{5}{7}-\\frac{2}{5}$", "choices": ["A. $ \\frac{3}{2}$", "B. $ \\frac{3}{7}$", "C. $ \\frac{11}{35}$", "D. $ \\frac{3}{35}$"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính: $ \\frac{17}{18}-\\frac{5}{6}$", "choices": ["A. $ \\frac{1}{9}$", "B. $ \\frac{5}{9}$", "C. $ \\frac{1}{6}$", "D. 1"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm:", "choices": ["A. 16; 30", "B. 17; 30", "C. 18; 30", "D. 19; 30"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "3799548595635921518f2241475f387d", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-8-co-dap-an-phep-cong-phan-so", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 8: (có đáp án) phép cộng phân số", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu số thì:", "choices": ["A. Ta cộng hai tử số với nhau, cộng hai mẫu số với nhau", "B. Ta cộng hai tử số với nhau, mẫu số giữ nguyên", "C. Ta giữ nguyên tử số, cộng hai mẫu số với nhau", "D. Ta cộng hai tử số với nhau, nhân hai mẫu số với nhau"], "explanation": "Muốn cộng hai phân số cùng mẫu số, ta cộng hai tử số với nhau vàgiữ nguyên mẫu số. Chú ý Học sinh có thể nhớ nhầm quy tắc là cộng hai tử số với nhau, cộng hai mẫu số với nhau nên có thể chọn đáp án sai là A. Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phép cộng phân số có những tính chất nào dưới đây?", "choices": ["A. Tính chất giao hoán", "B. Tính chất kết hợp", "C. Tính chất cộng với số 0", "D. Tất cả các đáp án trên đều đúng"], "explanation": "Phép cộng phân số có các tính chất: +) Tính chất giao hoán:Khi đổi chỗ cácphân số trong một tổng thì tổng không thay đổi. a+b=b+a +Tính chất kết hợp:Khi cộng một tổng hai phân số với phân số thứ ba thì ta có thể cộng phân số thứ nhất với tổng của hai phân số còn lại. (a+b)+c=a+(b+c) +Cộng với số 0:Phân số nào cộng với0cũng bằng chính phân số đó. a+0=0+a=a Vậy tất cả các đáp án A, B, C đều đúng. Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính: $ \\frac{3}{4}+\\frac{4}{5}$", "choices": ["A. $ \\frac{7}{9}$", "B. $ \\frac{12}{9}$", "C. $ \\frac{29}{20}$", "D. $ \\frac{31}{20}$"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính rồi rút gọn $ \\frac{5}{12}+\\frac{1}{4}$", "choices": ["A. $ \\frac{2}{3}$", "B. $ \\frac{3}{8}$", "C. $ \\frac{8}{12}$", "D. $ \\frac{6}{16}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính: 5 + $ \\frac{2}{9}$", "choices": ["A. $ \\frac{7}{9}$", "B. $ \\frac{43}{9}$", "C. $ \\frac{47}{9}$", "D. $ \\frac{52}{9}$"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "25a5c0e4fe6e193985842c304a0a3bc1", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-6-co-dap-an-so-sanh-hai-phan-so-nang-cao", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 6: (có đáp án) so sánh hai phân số (nâng cao)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khi nào ta có thể so sánh hai phân số bằng phương pháp so sánh với 1?", "choices": ["A. Khi hai phân số đều bé hơn 1", "B. Khi hai phân số đều lớn hơn 1", "C. Khi một phân số bé hơn 1 và một phân số lớn hơn 1", "D. Khi hai phân số đều bằng 1"], "explanation": "Khi so sánh hai phân số, trong đó một phân số bé hơn1và một phân số lớn hơn11thì ta có thể so sánh hai phân số bằng phương pháp so sánh với1. Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Khi nào ta có thể so sánh hai phân số bằng phương pháp so sánh với phân số trung gian?", "choices": ["A. Khi tử số của phân số thứ nhất bé hơn tử số của phân số thứ hai và mẫu số của phân số thứ nhất lại lớn hơn mẫu số của phân số thứ hai", "B. Khi tử số của phân số thứ nhất lớn hơn tử số của phân số thứ hai và mẫu số của phân số thứ nhất lại nhỏ hơn mẫu số của phân số thứ hai", "C. Cả A và B đều sai", "D. Cả A và B đều đúng"], "explanation": "Khi tử số của phân số thứ nhất bé hơn tử số của phân số thứ hai và mẫu số của phân số thứ nhất lại lớn hơn mẫu số của phân số thứ hai hoặc khi tử số của phân số thứ nhất lớn hơn tử số của phân số thứ hai và mẫu số của phân số thứ nhất lại nhỏ hơn mẫu số của phân số thứ hai thì ta có thể so sánh hai phân số bằng phương pháp so sánh với phân số trung gian. Do đó cả hai đáp án A và B đều đúng. Đáp án D."}, {"question": "Câu 3: \n \n Phần bù của phân số $ \\frac{241}{242}$", "choices": ["A. 1", "B. $ \\frac{1}{242}$", "C. $ \\frac{242}{241}$", "D. $ \\frac{483}{242}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: \n Phần hơn của phân số $ \\frac{1999}{1997}$ là $ \\frac{\\begin{array}{c}\\left[\\begin{array}{c}\\\\ \\end{array}\\right]\\end{array}}{\\left[\\begin{array}{c}\\\\ \\end{array}\\right]}$ .", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Khi so sánh hai phân số $ \\frac{67}{75}$ và $ \\frac{58}{81}$ ta có thể chọn phân số trung gian là", "choices": ["A. 1", "B. $ \\frac{67}{81}$", "C. $ \\frac{58}{75}$", "D. Cả B và C đều đúng"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "a48606aa4a5d335f0fe36d87dbad4f06", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-4-co-dap-an-quy-dong-mau-so-cac-phan-so", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 4: (có đáp án) quy đồng mẫu số các phân số", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho hai phân số $ \\frac{3}{4}$ và $ \\frac{1}{5}$ . Mẫu số chung nhỏ nhất của hai phân số đã cho là:", "choices": ["A. 10", "B. 20", "C. 32", "D. 60"], "explanation": "Ta có: -10chia hết cho5nhưng không chia hết cho4nên10không là mẫu số chung của hai phân số24và15. -20chia hết cho cho cả4và5nên20là mẫu số chung của hai phân số24và15. -32chia hết cho4nhưng không chia hết cho5nên32không là mẫu số chung của hai phân số24và15. -60chia hết cho cho cả4và5nên60là mẫu số chung của hai phân số24và15. Ta thấy20là số nhỏ nhất chia hết cho cả4và5. Vậy mẫu số chung nhỏ nhất của hai phân số đã cho là 20 Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Mẫu số chung nhỏ nhất của hai phân số $ \\frac{5}{6}$ và $ \\frac{7}{18}$ là:", "choices": ["A. 12", "B. 18", "C. 36", "D. 54"], "explanation": "Ta thấy:18;36;54 chia hết cho cả6và18. 18 là mẫu số chung chia hết cho mẫu số của hai phân số $ \\frac{5}{6}$ và $ \\frac{7}{18}$ và là mẫu số chung nhỏ nhất. Vậy đáp án đúng là 18 Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Quy đồng mẫu số của phân số $ \\frac{2}{3}$ và $ \\frac{1}{4}$ ta được phân số $ \\frac{8}{12}$ và phân số ... . Phân số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. $ \\frac{3}{12}$", "B. $ \\frac{4}{12}$", "C. $ \\frac{5}{12}$", "D. $ \\frac{6}{12}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Quy đồng mẫu số các phân số $ \\frac{4}{5}$ và $ \\frac{3}{7}$ ta được hai phân số lần lượt là:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Quy đồng mẫu số các phân số $ \\frac{7}{12}$ và $ \\frac{1}{2}$ ta được hai phân số $ \\frac{7}{12}$ và $ \\frac{6}{12}$ . Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Ta thấy12:2=6nên chọn MSC=12 \n Quy đồng mẫu số hai phân số $ \\frac{7}{12}$ và $ \\frac{1}{2}$ ta được: \n Giữ nguyên $ \\frac{7}{12}$ ; $ \\frac{1}{2}=\\frac{1x6}{2x6}=\\frac{6}{12}$ \n Vậy quy đồng mẫu số của phân số $ \\frac{7}{12}$ và $ \\frac{1}{2}$ \n ta được hai phân số $ \\frac{7}{12}$ và $ \\frac{6}{12}$ . \n Đáp án A"}]}, {"id": "dc18f342c4b9bd4bec7c7ce0a0643af5", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-1-co-dap-an-phan-so", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 1: (có đáp án) phân số", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n $ \\frac{3}{5}$ là phân số. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Mỗi phân số có tử số và mẫu số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác0viết dưới gạch ngang. Do đó $ \\frac{3}{5}$ là phân số. Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các cách viết phân số sau, cách viết nào sai?", "choices": ["A. $ \\frac{3}{8}$", "B. $ \\frac{12}{1}$", "C. $ \\frac{0}{100}$", "D. $ \\frac{35}{0}$"], "explanation": "$ \\frac{3}{8};\\frac{12}{1};\\frac{0}{100}$ là các phân số vì có mẫu số khác 0 $ \\frac{35}{0}$ không là phân số vì có mẫu số bằng 0 Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Tử số của phân số $ \\frac{17}{35}$ là", "choices": [], "explanation": "Trong một phân số, tử số là số tự nhiên viết trên dấu gạch ngang. Tử số của phân số $ \\frac{17}{35}$ là17. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 17"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Mẫu số của phân số $ \\frac{23}{50}$ là", "choices": [], "explanation": "Trong một phân số, mẫu số là số tự nhiên viết dưới dấu gạch ngang. Mẫu số của phân số $ \\frac{23}{50}$ là50. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 50"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Phân số \"Chín phần chín mươi mốt\" được viết là:", "choices": [], "explanation": "Phân số: \"Chín phần chín mươi mốt\" được viết là $ \\frac{9}{91}$"}]}, {"id": "c7eba87ad52339e4860ed3344aa8a0e3", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-6-co-dap-an-hinh-binh-hanh-dien-tich-hinh-binh-hanh", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 6: (có đáp án) hình bình hành - diện tích hình bình hành", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các hình sau, hình nào là hình bình hành?", "choices": [], "explanation": "Quan sát các hình đã cho ta thấy hình thứ nhất và hình thứ tư từ trên xuống có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau nên các hình đó là hình bình hành."}, {"question": "Câu 2: \n \n Một hình bình hành có độ dài đáy là a, chiều cao là h. Khi đó công thức tính diện tích hình bình hành đó là", "choices": ["A. S = (a + h) x 2", "B. S = a + h", "C. S = a x h", "D. S = a x h : 2"], "explanation": "Diện tích hình bình hành bằng độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo). Do đó, bình hành có độ dài đáylàa, chiều cao làhthì diện tích hình bình hành đó được tính theo công thức: S=a×h"}, {"question": "Câu 3: \n \n Diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 14cm và chiều cao là 8cm là", "choices": ["A. 22 $ c{m}^{2}$", "B. 44 $ c{m}^{2}$", "C. 56 $ c{m}^{2}$", "D. 112 $ c{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Cho hình bình hành như hình vẽ: Diện tích hình bình hành đã cho là ... $ d{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: \n Hình bình hành có độ dài đáy là 42dm và chiều cao là 3m có diện tích là ... $ d{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "857a58d43ba2622327605bf50ade8a3a", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-2-co-dap-an-phan-so-va-phep-chia-so-tu-nhien", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 2: (có đáp án) phân số và phép chia số tự nhiên", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là …, mẫu số là … Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ chấm từ trái sang phải lần lượt là", "choices": ["A. Số chia; số bị chia", "B. Số bị chia; số chia", "C. Số chia; thương", "D. Số bị chia; thương"], "explanation": "Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia, mẫu số là số chia. Vậy cụm từ còn thiếu điền vào ô trống lần lượt là số bị chia; số chia Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Con hãy chọn đáp án đúng nhất:", "choices": ["A. Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1", "B. Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1", "C. Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1", "D. Tất cả các đáp án trên đều đúng"], "explanation": "- Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn1. - Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng1. - Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn1. Vậy tất cả các đáp án A, B, C đều đúng. Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Thương của phép chia 9 : 14 được viết dưới dạng phân số là", "choices": ["A. 14/9", "B. 9/1", "C. 9/14", "D. Không viết được"], "explanation": "Thương của phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia. Do đó ta có 9 : 14 = 9/14. Vậy thương của phép chia 9:14 được viết dưới dạng phân số là 9/14 Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Thương của phép chia 16 : 29 được viết dưới dạng phân số là", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: \n Viết theo mẫu: 24:8 = 3", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n $ 66:11=\\frac{66}{11}=6$ \n Vậy đáp án đúng điền vào ô trống: tử số điền 66, mẫu số điền 11, ô trống cuối điền 6."}]}, {"id": "57453a56f2feaa80393c5f40d5a617db", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-3-co-dap-an-phan-so-bang-nhau-rut-gon-phan-so", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 3: (có đáp án) phân số bằng nhau. rút gọn phân số", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Con hãy chọn đáp án đúng nhất:", "choices": ["A. Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho", "B. Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0 thì sau khi chia được một phân số bằng phân số đã cho", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"], "explanation": "Tính chất cơ bản của phân số: - Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác0thì được một phân số bằng phân số đã cho. - Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác0thì sau khi chia ta được một phân số bằng phân số đã cho. Vậy cả A và B đều đúng. Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?", "choices": ["A. 6/9", "B. 4/7", "C. 20/15", "D. 15/27"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng phân số 3/5", "choices": ["A. 6/15", "B. 20/12", "C. 15/25", "D. 18/36"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "b6e8b63a488304c67c9a9f5d238589c9", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-5-co-dap-an-ki-lo-met-vuong", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 5: (có đáp án) ki-lô-mét vuông", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Ki-lô-mét vuông được kí hiệu là:", "choices": ["A. c $ {m}^{2}$", "B. d $ {m}^{2}$", "C. $ {m}^{2}$", "D. k $ {m}^{2}$"], "explanation": "Ki-lô-mét vuông được kí hiệu là k $ {m}^{2}$ Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Ki-lô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh ... km", "choices": [], "explanation": "Ki-lô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh1km. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1."}, {"question": "Câu 3: \n \n $ 1k{m}^{2}bằngbaonhiêu{m}^{2}$", "choices": ["A. 1000", "B. 10000", "C. 100000", "D. 1000000"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n 1508 $ k{m}^{2}$ đọc là", "choices": ["A. Một nghìn năm trăm tám mươi ki-lô-mét vuông", "B. Một nghìn năm trăm tám ki-lô-mét vuông", "C. Một nghìn năm trăm linh tám ki-lô-mét vuông", "D. Một nghìn năm trăm không tám ki-lô-mét vuông"], "explanation": "1508 $ k{m}^{2}$ đọc là một nghìn năm trăm linh tám ki-lô-mét vuông Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 5 k $ {m}^{2}$ = ... $ {m}^{2}$", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "8863dff94b962ef0aa4cbfd0b37cf676", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-4-co-dap-an-dau-hieu-chia-het-cho-3", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 4: (có đáp án) dấu hiệu chia hết cho 3", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 3 thì chia hết cho 3. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Các số có tổng các chữ số chia hết cho3thì chia hết cho3. Vậy khẳng định ‘Số có chữ số tận cùng là0hoặc3thì chia hết cho3” là sai. Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tí nói: “các số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3”. Theo con, Tí nói đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Các số có tổng các chữ số không chia hết cho3thì không chia hết cho3. Vậy Tí nói đúng. Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các số sau số nào chia hết cho 3?", "choices": ["A. 235", "B. 407", "C. 815", "D. 864"], "explanation": "Số235có tổng các chữ số là2+3+5=10. Vì10không chia hết cho3nên235không chia hết cho3. \n Số 407 có tổng các chữ số là 4+0+7=11. Vì 11 không chia hết cho 3 nên 407 không chia hết cho 3. \n Số 815 có tổng các chữ số là 8+1+5=14. Vì 14 không chia hết cho 3 nên 815 không chia hết cho 3. \n Số864có tổng các chữ số là8+6+4=18. Vì18chia hết cho3nên864chia hết cho3. \n Vậy trong các số đã cho, số chia hết cho3là864. \n Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong các số sau số nào không chia hết cho 3?", "choices": ["A. 4527", "B. 2554", "C. 5814", "D. Tất cả các đáp án trên đều đúng"], "explanation": "Số4527có tổng các chữ số là4+5+2+7=18. Vì18chia hết cho3nên4527chia hết cho3. Số2554có tổng các chữ số là2+5+5+4=16. Vì16không chia hết cho3nên2554không chia hết cho3. Số5814có tổng các chữ số là5+8+1+4=18. Vì18chia hết cho3nên5814chia hết cho3. Vậy trong các số đã cho, số không chia hết cho3là2554. Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho các số sau: 72; 168; 275; 338; 906; 1425; 24117; 37908. Có bao nhiêu số chia hết cho 3?", "choices": ["A. 4 số", "B. 5 số", "C. 6 số", "D. 7 số"], "explanation": "Số72có tổng các chữ số là7+2=9. Vì9chia hết cho3nên72chia hết cho3. Số168có tổng các chữ số là1+6+8=15. Vì15chia hết cho3nên168chia hết cho3. Số275có tổng các chữ số là2+7+5=14. Vì14không chia hết cho3nên275không chia hết cho3. Số338có tổng các chữ số là3+3+8=14. Vì14không chia hết cho3nên338không chia hết cho3. Số906906có tổng các chữ số là9+0+6=15. Vì15chia hết cho3nên906chia hết cho3. Số1425có tổng các chữ số là1+4+2+5=12. Vì12chia hết cho3nên1425chia hết cho3. Số24117có tổng các chữ số là2+4+1+1+7=15. Vì15chia hết cho3nên24117chia hết cho3. Số37908có tổng các chữ số là3+7+9+0+8=27. Vì27chia hết cho3nên37908chia hết cho3. Vậy có6số chia hết cho3là72; 168; 906; 1425; 24117; 37908. Đáp án C"}]}, {"id": "18dec4e4316d9db28704af16c03d0246", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-3-co-dap-an-dau-hieu-chia-het-cho-9", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 3: (có đáp án) dấu hiệu chia hết cho 9", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 9 thì chia hết cho 9. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Các số có tổng các chữ số chia hết cho9 thì chia hết cho9. Vậy khẳng định \" Số có chữ số tận cùng là0hoặc9thì chia hết cho9\" là sai. Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lan nói: “các số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9”. Theo con, Lan nói đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Các số có tổng các chữ số không chia hết cho9thì không chia hết cho9. Vậy Lan nói đúng. Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các số sau số nào chia hết cho 9?", "choices": ["A. 333", "B. 729", "C. 3834", "D. Tất cả các đáp án trên đều đúng"], "explanation": "Số333có tổng các chữ số là3+3+3=9. Vì9chia hết cho9nên333chia hết cho9. Số729có tổng các chữ số là7+2+9=18. Vì18chia hết cho9nên729chia hết cho9. Số3834có tổng các chữ số là3+8+3+4=18. Vì18chia hết cho9nên3834chia hết cho9. Vậy tất cả các đáp án A, B, C đều đúng. Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong các số sau số nào không chia hết cho 9?", "choices": ["A. 5598", "B. 1125", "C. 854", "D. 621"], "explanation": "Số5598có tổng các chữ số là5+5+9+8=27. Vì27chia hết cho9nên5598chia hết cho99. Số1125có tổng các chữ số là1+1+2+5=9. Vì9chia hết cho9nên1125chia hết cho9. Số854có tổng các chữ số là8+5+4=17. Vì17không chia hết cho9nên854không chia hết cho9. Số621có tổng các chữ số là6+2+1=9. Vì9chia hết cho9nên621chia hết cho9. Vậy trong các số đã cho, số không chia hết cho9là854. Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho các số sau: 92; 108; 135; 206; 277; 423; 1058; 2401. Có bao nhiêu số chia hết cho 9?", "choices": ["A. 3 số", "B. 4 số", "C. 5 số", "D. 6 số"], "explanation": "Số92có tổng các chữ số là9+2=11. Vì11không chia hết cho9nên92không chia hết cho9 . Số108có tổng các chữ số là1+0+8=9. Vì9chia hết cho9nên108chia hết cho9 . Số135có tổng các chữ số là1+3+5=9. Vì9chia hết cho9nên135chia hết cho9 . Số206có tổng các chữ số là2+0+6=8. Vì8không chia hết cho9nên206không chia hết cho9 . Số277có tổng các chữ số là2+7+7=16. Vì16không chia hết cho9nên277không chia hết cho9 . Số423có tổng các chữ số là4+2+3=9. Vì9chia hết cho9nên423chia hết cho9 . Số1058có tổng các chữ số là1+0+5+8=14. Vì14không chia hết cho9nên1058không chia hết cho9 . Số2401có tổng các chữ số là2+4+0+1=7. Vì7không chia hết cho9nên2401không chia hết cho 9 . Vậy có3số chia hết cho9là108;135;423. Đáp án A"}]}, {"id": "ffa4ed0ebf0442c38027cde2d8992c75", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-2-co-dap-an-dau-hieu-chia-het-cho-5", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 2: (có đáp án) dấu hiệu chia hết cho 5", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Các số có chữ số tận cùng là0hoặc5thì chia hết cho5. Vậy khẳng định đã cho là đúng. Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Các số không chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là:", "choices": ["A. 1; 2; 3; 4", "B. 6; 7", "C. 8 ;9", "D. Tất cả các đáp án đều đúng"], "explanation": "Các số không có chữ số tận cùng là0hoặc5thì không chia hết cho5. Do đó các số không chia hết cho5có chữ số tận cùng là1;2;3;4;6;7;8;9. Vậy tất cả các đáp án A, B, C đều đúng. Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các số sau, số nào chia hết cho 5?", "choices": ["A. 241", "B. 345", "C. 987", "D. 1999"], "explanation": "Số241có chữ số tận cùng là1nên241không chia hết cho5. Số345có chữ số tận cùng là5nên345chia hết cho5. Số987có chữ số tận cùng là7nên987không chia hết cho5. Số1999có chữ số tận cùng là99nên1999không chia hết cho5. Vậy trong các số đã cho, số chia hết cho5là345. Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Dãy gồm các số chia hết cho 5 là:", "choices": ["A. 128; 247; 1506; 7234; 148903", "B. 35; 250; 764; 79050; 858585", "C. 80; 185; 875; 2020; 37105", "C. 340; 1850; 3695; 45738; 86075"], "explanation": "Dãy A gồm các số có chữ số tận cùng là8;7;6;4;3 nênkhông chia hết cho5. \n Dãy B có số764có chữ số tận cùng là4nên không chia hết cho 5. \n Dãy C gồm các số có chữ số tận cùng là0;5nên chia hết cho5. \n Dãy D có số 45738 có chữ số tận cùng là 8 nên 45738 không chia hết cho 5. \n Vậy dãy gồm các số chia hết cho5 là80;185;875;2020;37105. \n Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho các số sau 30; 65; 88; 142; 1225; 1506; 2389;10350; 87615. Có bao nhiêu số không chia hết cho 5?", "choices": ["A. 3 số", "B. 4 số", "C. 5 số", "D. 6 số"], "explanation": "Các số không có chữ số tận cùng là0hoặc5thì không chia hết cho5. Do đó trong các số đã cho, các số không chia hết cho5là88;142;1506;2389. Vậy có4số không chia hết cho5. Đáp án B"}]}, {"id": "77030cc94913fd0d5498e25f64a5f85e", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-1-co-dap-an-dau-hieu-chia-het-cho-2", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 1: (có đáp án) dấu hiệu chia hết cho 2", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Các số có chữ số tận cùng là 0;2;4;6;8 thì chia hết cho2. Vậy khẳng định đã cho là đúng. Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số không chia hết cho 2 là số chẵn. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Số chia hết cho2là số chẵn. Số không chia hết cho2là số lẻ. Vậy khẳng định “Số không chia hết cho2là số chẵn” là sai. Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các số sau số nào chia hết cho 2?", "choices": ["A. 1235", "B. 1331", "C. 2469", "D. 1998"], "explanation": "Số1235có chữ số tận cùng là5nên1235không chia hết cho2. Số1331có chữ số tận cùng là1nên1331không chia hết cho2. Số2469có chữ số tận cùng là9nên2469không chia hết cho2. Số1998có chữ số tận cùng là8nên1998chia hết cho2. Vậy trong các số đã cho, số chia hết cho2là1998. Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Dãy gồm các số chia hết cho 2 là:", "choices": ["A. 98; 246; 1247; 5672; 9090", "B. 36; 148; 8750; 17952; 3344", "C. 67; 189; 987; 3553; 123321", "D. 46; 128; 690; 4234; 6035"], "explanation": "Dãy A có số1247có chữ số tận cùng là7nên1247không chia hết cho2. Dãy B gồm các số chữ số tận cùng là0;2;4;6;8nên chia hết cho2. Dãy C gồm các số chữ số tận cùng là1;3;5;7;9 nên không chia hết cho2. Dãy D có số6035có chữ số tận cùng là5nên6035không chia hết cho2. Vậy dãy gồm các số chia hết cho 2 là 36;148;8750;17952;3344. Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho các số sau: 24; 35; 99; 158; 237; 1350; 2461; 12352; 87316. Có bao nhiêu số không chia hết cho 2?", "choices": ["A. 6 số", "B. 5 số", "C. 4 số", "D. 3 số"], "explanation": "Những số có chữ số tận cùng là1;3;5;7;9 thì không chia hết cho2. Do đó trong các số đã cho, các số không chia hết cho2là35;99;237;2461. Vậy có 4 số không chia hết cho 22. Đáp án C"}]}, {"id": "3d7de29b2e26a37c547e1ed7205e5bc7", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-26-co-dap-anchia-cho-so-co-ba-chu-so", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 26: (có đáp án)chia cho số có ba chữ số", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho phép tính sau: Phép chia đã cho có thương là 25 và số dư là 15. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Phép chia đã cho có thương là25và số dư là15. Vậy khẳng định đã cho là đúng. Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính: 4625∶125", "choices": ["A. 37", "B. 307", "C. 317", "D. 370"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính : 9256∶235", "choices": ["A. 38 dư 37", "B. 38 dư 85", "C. 39 dư 52", "D. 39 dư 91"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Cho bảng sau:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Số dư trong phép chia 35267∶248 là", "choices": ["A. 41", "B. 51", "C. 6 1", "D. 71"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "9139fb512825980f5b2071cd12dcba55", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-22-co-dap-an-chia-mot-so-cho-mot-tich", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 22: (có đáp án) chia một số cho một tích", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia. Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia. Vậy khẳng định đã cho là đúng."}, {"question": "Câu 2: \n \n Hồng viết lên bảng như sau: 180:(9×4) = 180:9:4 = 180:4:9 Theo em bạn Hồng viết đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Ta thấy biểu thức 180:(9×4) có dạng mộtsố chia cho một tích. Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia. Do đó ta có: 180:(9×4)=180:9:4=180:4:9 Vậy bạnHồng viết đúng. Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho biểu thức: 224∶(8×7)= 224 ...7∶ 8 Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm trên là:", "choices": ["A. +", "B. -", "C. x", "D. :"], "explanation": "Ta thấy biểu thức 224:(8×7) có dạng mộtsố chia cho một tích. Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia. Do đó ta có: 224:(8×7)=224:8:7=224:7:8 Vậy dấu thích hợp điền vào ô trống trên là dấu chia (dấu :). Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 372∶(6×4)=372∶...∶6", "choices": [], "explanation": "Ta thấy biểu thức 372:(6×4) có dạng mộtsố chia cho một tích. \n Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia. \n Do đó ta có: 372:(6×4)=372:6:4=372:4:6 \n Vậy đáp án đúng điền vào chỗ chấm trên là 4."}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết phép tính 200∶40 dưới dạng chia một số cho một tích.", "choices": ["A. 200∶(50-10)", "B. 200∶(20+20)", "C. 200∶(10×4)", "D. 200∶(400∶10)"], "explanation": "- Biểu thức 200:(50−10) có dạng một số chia cho một hiệu. - Biểu thức 200:(20+20)có dạng một số chia cho một tổng. - Biểu thức 200:(10×4) có dạng một số chia cho một tích. - Biểu thức 200:(400:10) có dạng một số chia cho một thương. Đáp án C"}]}, {"id": "a7b2074813cd390db22e142d4bbb8159", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-25-co-dap-an-chia-cho-so-co-hai-chu-so", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 25: (có đáp án) chia cho số có hai chữ số", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho phép tính sau: Phép chia đã cho có thương là 15 và số dư là 18. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Phép chia đã cho có thương là15và số dư là18. Vậy khẳng định đã cho là sai. Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính: 877∶23", "choices": ["A. 38 dư 1", "B. 38 dư 2", "C. 38 dư 3", "D. 38 dư 4"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống. 6264∶36=", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Thương của 10440 và 72 là:", "choices": ["A. 140", "B. 145", "C. 150", "D. 155"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "78ed8fbe78cfc7ff15942804ca10f8f1", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-21-co-dap-an-chia-cho-so-co-mot-chu-so", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 21: (có đáp án) chia cho số có một chữ số", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n a∶1 = a. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Ta có:Mọi số chia cho1đều bằng chính nó. Haya : 1 = a. Vậy biểu thức đã cho là đúng. Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính: 25872∶3", "choices": ["A. 8554", "B. 8544", "C. 8634", "D. 8624"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 19650∶6=", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính: 408076∶7", "choices": ["A. 58286", "B. 58396", "C. 58296 dư 4", "D. 58297 dư 5"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số dư trong phép chia 25369∶8 là", "choices": ["A. 8", "B. 6", "C. 3", "D. 1"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "604ba807d0e5be4b02977f0bfb6368ff", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-20-co-dap-an-chia-mot-tong-cho-mot-so", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 20: (có đáp án) chia một tổng cho một số", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hoa nói: “Khi chia một tổng cho một số, nếu các số hạng của tổng đều chia hết cho số chia thì ta có thể chia từng số hạng cho số chia, rồi cộng các kết quả tìm được với nhau”. Hoa nói đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Khi chia một tổng cho một số, nếu các số hạng của tổng đều chia hết cho số chia thì ta có thể chia từng số hạng cho số chia, rồi cộng các kết quả tìm được với nhau. Vậy Hoa nói đúng. Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n (36 + 48) ∶6 = 36∶6 + 48∶6. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Ta thấy (36+48):6 có dạng một tổng chia cho một số. Mà36và48đều chia hết cho6nên ta có thể viếtnhư sau: (36+48):6=36:6+48:6 Vậy biểu thức đã cho là đúng. Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n (68 + 32) ∶4 = ... Biểu thức thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 68∶4-32∶4", "B. 68∶4+32", "C. 68+32∶4", "D. 68∶4+32∶4"], "explanation": "Ta thấy (68+32):4 có dạng một tổng chia cho một số. Mà68và32đều chia hết cho4nên ta có thể viếtnhư sau: (68+32):4=68:4+32:4 Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n (135 - 50) ∶5 = ... Biểu thức thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 135-50∶5", "B. 135∶5-50", "C. 135∶5-50∶5", "D. 135∶5+50∶5"], "explanation": "Ta thấy biểu thức (135−50):5 có dạngmột hiệu chia cho một số. Mà135và50đều chia hết cho5, nên ta có: (135−50):5=135:5−50:5 Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống:", "choices": [], "explanation": "Ta thấy (36+54):3 có dạng một tổng chia cho một số. Mà36và54đều chia hết cho3, nên ta có thể viếtnhư sau: (36+54):3=36:3+54:3 Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 3; 54."}]}, {"id": "54bac74d096c13b2b6375bac35aa8f07", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-23-co-dap-an-chia-mot-tich-cho-mot-so", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 23: (có đáp án) chia một tích cho một số", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hãy so sánh 2 biểu thức P và Q, biết: P = (98×45) ∶9; Q = (56×74) ∶7", "choices": ["A. P = Q", "B. P > Q", "C. P < Q"], "explanation": "Ta có: P=(98×45):9=98×(45:9)=98×5=490 Q=(56×74):7=(56:7)×74=8×74=592 Mà490 < 592. Do đó: (98×45):9 < (56×74):7 Hay P < Q. Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một cửa hàng có 15 tấm vải, mỗi tấm vải dài 32m. Cửa hàng đã bán được $ \\frac{1}{4}$ số vải đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?", "choices": ["A. 480m", "B. 360m", "C. 240m", "D. 120m"], "explanation": "Lúc đầu cửa hàng có số mét vải là: 32×15=480(m) Cửa hàng đã bán được số mét vải là: 480:4=120(m) Cửa hàng còn lại số mét vải là: 480−120=360(m) Đáp số:360m. Chú ý Học sinh có thể làm sai khi xác định số mét vải còn lại chính bằng số mét vải đã bán và bằng 1/4 của 480m, từ đó chọn đáp án sai là D. Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: (9234×1357) ∶ ...=9×1357", "choices": [], "explanation": "Gọi số cần điền làa. Theo đề bài ta có: (9234×1357):a=9×1357 Lại có: (9234×1357):a=(9234:a)×1357 Do đó ta có: (9234:a)×1357=9×1357 Suy ra: 9234:a=9 a=9234:9 a=1026 Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1026"}, {"question": "Câu 4: \n \n Biểu thức nào dưới đây có dạng một tích chia cho một số:", "choices": ["A. (45+15) ∶5", "B. (45-15) ∶5", "C. (45×15) ∶5", "D. (45∶15) ∶5"], "explanation": "( 45+15):5 có dạng một tổng chia cho một số. (45−15):5 có dạng một hiệu chia cho một số. (45×15):5 có dạng một tích chia cho một số. (45:15)×5 có dạng một thương chia cho một số. Vậy biểu thức có dạng một tích chia cho một số là (45×15):5 ."}, {"question": "Câu 5: \n \n Khi chia một tích hai thừa số cho một số, ta có thể lấy một thừa số chia cho số đó (nếu chia hết), rồi nhân kết quả với thừa số kia. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Khi chia một tích hai thừa số cho một số, ta có thể lấy một thừa số chia cho số đó (nếu chia hết), rồi nhân kết quả với thừa số kia. Vậy khẳng định đã cho là đúng. Đáp án A"}]}, {"id": "df8977f4cfa46cbe16c7e2d4b2052228", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-18-co-dap-an-gioi-thieu-nhan-nham-so-co-hai-chu-so-voi-11", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 18: (có đáp án) giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lan nói rằng: “Muốn nhân nhẩm một số có hai chữ số với 11 ta lấy chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị, nếu tổng tìm được bé hơn 10 thì ta viết tổng vào giữa hai chữ số đã cho”. Lan nói đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Muốn nhân nhẩm một số có hai chữ số với11ta lấy chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị, nếu tổng tìm được bé hơn10thì ta viết tổng vào giữa hai chữ số đã cho. Vậy Lan nói đúng."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 34×11= ...", "choices": [], "explanation": "Cách nhẩm: +)3cộng4bằng7; +) Viết7vào giữa hai chữ số của34, được374. Vậy ta có: 34×11=374."}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính 85×11 là:", "choices": ["A. 815", "B. 835", "C. 935", "D. 8135"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n 94×11 = 1044. Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Ta có:94×11=1034. Mà 1034<1044. Vậy phép tính đã cho là sai."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Giá trị của biểu thức a×11 với a = 63 là ...", "choices": [], "explanation": "Nếua=63thì a×11=63×11=693 Vậy vớia=63thì giá trị biểu thứca×11là693. Đáp án đúng điền vào ô trống là 693."}]}, {"id": "bac50c3f3cb3e8fb1caba439ba8dd978", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-24-co-dap-an-chia-hai-so-co-tan-cung-la-cac-chu-so-0", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 24: (có đáp án) chia hai số có tận cùng là các chữ số", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chọn số thích hợp để điền vào ô trống:", "choices": ["A. 40", "B. 41", "B. 42", "D. 43"], "explanation": "Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết. Thừa số chưa biết là 123000 : 3000. Ta đặt tính và thực hiện tính như sau: Do đó ta có: 123000:3000=123:3=41. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 41. Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Khi thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0, ta có thể cùng xóa một, hai, ba, … chữ số 0 ở tận cùng của số chia và số bị chia, rồi chia như bình thường. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Khi thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số0, ta có thể cùng xóa một, hai, ba, … chữ số0ở tận cùng của số chia và số bị chia, rồi chia như bình thường. Vậy khẳng định đã cho là đúng. Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép chia 35000 : 70 là:", "choices": ["A. 5", "B. 50", "C. 500", "D. 5000"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 3600∶ 90 = ...", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Thương của 46800 và 400 là bao nhiêu?", "choices": ["A. 107", "B. 117", "C. 1070", "D. 1170"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "7ec7951dc5b1b7654a63e0b1d761cdf9", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-17-co-dap-an-nhan-voi-so-co-hai-chu-so", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 17: (có đáp án) nhân với số có hai chữ số", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Cho phép tính: \n \n \n Trong phép tính trên, tích riêng thứ nhất là", "choices": [], "explanation": "Tích riêng thứ nhất là tích của thừa số thứ nhất và chữ số hàng đơn vị của thừa số thứ hai. Vậy trong phép tính đã cho, tích riêng thứ nhất là168. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 168."}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho phép tính: Phép tính trên đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 54×23= ...", "choices": [], "explanation": "Vậy đáp án cần điền vào ô trống là: 1242"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính 187×38 là:", "choices": ["A. 7126", "B. 7116", "C. 7106", "D. 7006"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n 1294×27 = 34938. Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Đặt tính và tính ta có: \n \n Vậy phép tính trên là đúng."}]}, {"id": "dc5925691763e6b57561151e9dddcdc6", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-19-co-dap-an-nhan-voi-so-co-ba-chu-so", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 19: (có đáp án) nhân với số có ba chữ số", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Cho phép tính: Trong phép tính trên, tích riêng thứ hai là", "choices": [], "explanation": "Trong phép tính đã cho, tích riêng thứ hai là940. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 940."}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong cách đặt tính nhân một số với số có ba chữ số, tích riêng thứ ba lùi sang bên trái mấy hàng so với tích riêng thứ nhất?", "choices": ["A. 1 hàng", "B. 2 hàng", "C. 3 hàng", "D. 4 hàng"], "explanation": "Khi đặt tính rồi tính, tích riêng thứ hai lùi sang trái một hàng so với tích riêng thứ nhất, tích riêng thứ ba lùi sang trái ba hàng so với tích riêng thứ nhất. \n Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 241×123=", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính 245×314 là:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho phép tính: 564 x 203. Cách đặt tính nào đúng?", "choices": ["A.", "B.", "C.", "D."], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "d43929df669d0f426571ad38a99ae240", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-15-co-dap-an-nhan-mot-so-voi-mot-tong", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 15: (có đáp án) nhân một số với một tổng", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n a×(b + c) = a×b + a×c . Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau. a×(b+c)=a×b+a×c Vậy công thức đã cho là đúng."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống 16×(8+5)=16×8+ ...×5", "choices": [], "explanation": "Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau. Do đó ta có: 16×(8+5)=16×8+16×5. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 16."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống 38×(9+7)=38×... +38×7", "choices": [], "explanation": "Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau. Do đó ta có: 38×(9+7)=38×9+38×7 Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 9."}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho biểu thức: 45 x (5 + 4). Biểu thức có kết quả bằng với biểu thức đã cho là:", "choices": ["A. 45×5+4", "B. 45+5×4", "C. 5+45×4", "D. 45×5+45×4"], "explanation": "Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau. Do đó ta có: 45×(5+4)=45×5+45×4. Vậy biểu thức có kết quả bằng với biểu thức 45×(5+4) là 45×5+45×4 Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Tính theo mẫu:", "choices": [], "explanation": "Ta có: 2350×(8+6) = 2350×8+2350×6 = 18800+14100 = 32900 Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trên xuống dưới, từ trái sang phải là 2350; 6; 18800; 14100; 32900."}]}, {"id": "e5bf5ca6235c1ee9123c42ef8d089d90", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-16-co-dap-an-nhan-mot-so-voi-mot-hieu", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 16: (có đáp án) nhân một số với một hiệu", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n a x (b - c) = a x b - a x c. Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể lần lượt nhân số đó với một số bị trừ và số trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau. a×(b−c)=a×b−a×c Vậy công thức đã cho là đúng."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 36×(14-5)=36×14- ...×5", "choices": [], "explanation": "Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể lần lượt nhân số đó với một số bị trừ và số trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau. Do đó ta có: 36×(14−5)=36×14−36×5 Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 36."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống:", "choices": [], "explanation": "Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể lần lượt nhân số đó với một số bị trừ và số trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau. Do đó ta có: 125×(20−8)=125×20−125×8. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 20; 8."}, {"question": "Câu 4: \n \n 25×(18 - 6) = 25×18 - 6. Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể lần lượt nhân số đó với một số bị trừ và số trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau. Do đó ta có: 25×(18−6)=25×18−25×6 Vậy phép tính đã cho là sai."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Tính theo mẫu:", "choices": [], "explanation": "Ta có: 8×(48−25) =8×48−8×25 =384−200 =184 Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trên xuống dưới, từ trái sang phải là 8; 25; 384; 200; 184"}]}, {"id": "ecb703ef6ec551d52c713477f318182f", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-14-co-dap-an-de-xi-met-vuong-met-vuong", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 14: (có đáp án) đề-xi-mét vuông. mét vuông", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đề-xi-mét vuông được kí hiệu là:", "choices": ["A. $ c{m}^{2}$", "B. $ d{m}^{2}$", "C. $ {m}^{2}$", "D. $ m{m}^{2}$"], "explanation": "Đề-xi-mét vuông được kí hiệu là $ d{m}^{2}$ Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Mét vuông được kí hiệu là $ {m}^{2}$ .Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Mét vuông được kí hiệu là $ {m}^{2}$ . Vậy khẳng định đã cho là đúng."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống:", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "000241e71c805d369d3e8895a659203b", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-12-co-dap-an-tinh-chat-ket-hop-cua-phep-nhan", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 12: (có đáp án) tính chất kết hợp của phép nhân", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n (a x b) x c = a x (b x c). Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Khi nhân một tích hai số với số thứ ba, ta có thể nhân số thứ nhất với tích của số thứ hai và số thứ ba. Do đó ta có: (a×b)×c=a×(b×c) Vậy khẳng định đã cho là đúng."}, {"question": "Câu 2: \n \n (148 x 4) x 25 = 148 x (4 x 25). Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Khi nhân một tích hai số với số thứ ba, ta có thể nhân số thứ nhất với tích của số thứ hai và số thứ ba. Do đó ta có: (148×4)×25=148×(4×25) Vậy phép tính đã cho là đúng."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: (a×125)×8=a×(125× ...) = a× ...", "choices": [], "explanation": "Khi nhân một tích hai số với số thứ ba, ta có thể nhân số thứ nhất với tích của số thứ hai và số thứ ba. Do đó ta có: (a×125)×8=a×(125×8)=a×1000 Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là 8;1000."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: a×b×125=(a×b)×... = a×(b× ...)", "choices": [], "explanation": "Ta có: a×b×125=(a×b)×125=a×(b×125) Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là 125;125"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống để tính bằng cách thuận tiện:", "choices": [], "explanation": "Ta có: 135×5×2=135×(5×2)=135×10=1350 Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái sang phải là 135; 2; 135; 10; 1350."}]}, {"id": "877725c54f0e513dae7e5228d0e3cf7d", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-11-co-dap-an-nhan-voi-10-100-1000-%E2%80%A6-chia-cho-10-100-1000-%E2%80%A6", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 11: (có đáp án) nhân với 10, 100, 1000, … chia cho 10, 100, 1000, …", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Con hãy chọn đáp án đúng nhất:", "choices": ["A. Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó", "B. Khi nhân một số tự nhiên với 100 ta chỉ việc thêm hai chữ số 0 vào bên phải số đó", "C. Khi nhân một số tự nhiên với 1000 ta chỉ việc thêm ba chữ số 0 vào bên phải số đó", "D. Tất cả các đáp án trên đều đúng"], "explanation": "Khi nhân số tự nhiên với 10,100,1000,... ta chỉ việc viết thêm một, hai, ba ... chữ số0vào bên phải số đó. Vậy tất cả các đáp án A, B, C đều đúng. Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn ... cho 10, 100, 1000,... ta chỉ việc bỏ bớt một, hai, ba, ... chữ số 0 ở bên phải số đó. Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn ... cho 10,100,1000,... ta chỉ việc bỏ bớt một, hai, ba, ... chữ số0ở bên phải số đó. Vậy khẳng định đã cho là đúng."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 27x10 = ...", "choices": [], "explanation": "Khi nhân một số tự nhiên với10ta chỉ việc thêm một chữ số0vào bên phải số đó. Do đó: 27×10=270. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 270."}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính nhẩm: 2350 x 1000 = ?", "choices": ["A. 23500", "B. 235000", "C. 2350000", "D. 23500000"], "explanation": "Khi nhân một số tự nhiên với1000ta chỉ việc thêm ba chữ số0vào bên phải số đó. Do đó: 2350×1000=2350000 Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 4800 : 100 = ...", "choices": [], "explanation": "Khi chia số tròn trăm cho100ta chỉ việc bỏ bớt hai chữ số0ở bên phải số đó. Do đó ta có: 4800:100=48 Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 48."}]}, {"id": "657a04c29ab20aeb583f5f2f2e63304f", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-13-co-dap-an-nhan-voi-so-co-tan-cung-la-chu-so-0", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 13: (có đáp án) nhân với số có tận cùng là chữ số 0", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phép tính sau đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 2578×400= ...", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 1345×30= ...", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính: 3590 x 500 = ?", "choices": ["A. 178500", "B. 179500", "C. 1785000", "D. 1795000"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n 327 x 700 = 229900. Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "ce291937f5287777fccf9c98f8c815c8", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-10-co-dap-an-tinh-chat-giao-hoan-cua-phep-nhan", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 10: (có đáp án) tính chất giao hoán của phép nhân", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tí viết: “ a x b = b x a ”. Bạn Tí viết đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó không thay đổi. Nên : “a×b=b×a”. Vậy Tí viết đúng."}, {"question": "Câu 2: \n \n Sửu viết: “ 3925 x 8 = 8 x 3925 ”. Sửu viết đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó không thay đổi. Nên : “3925×8=8×3925”. Vậy Sửu viết đúng."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Cho 1357x4 = 5428. Vậy 4x1357 = ...", "choices": [], "explanation": "Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó không thay đổi. Do đó: 1357×4=4×1357 Mà 1357×4=5428 nên 4×1357=5428. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 5428."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 6182x7 = ... x6182", "choices": [], "explanation": "Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó không thay đổi. Do đó ta có: 6182×7=7×6182 Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 7."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 972x ... = ... x972 = 972", "choices": [], "explanation": "Số nào nhân với 1 cũng bằng chính nónên972×1=972 Mà: 972×1=1×972 Do đó ta có: 972×1=1×972=972. Vậy số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải là 1;1."}]}, {"id": "aa5fff7424d026e31868d04933840967", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-8-co-dap-an-hai-duong-thang-vuong-goc-hai-duong-thang-song-song", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 8: (có đáp án) hai đường thẳng vuông góc. hai đường thẳng song song", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong hình dưới có bao nhiêu cặp cạnh vuông góc với nhau?", "choices": ["A. 1 cặp", "B. 2 cặp", "C. 3 cặp", "D. 4 cặp"], "explanation": "Trong hình trên có: AB vuông góc với AD; DA vuông góc với DC BA vuông góc với BC; CB vuông góc với CD. Vậy hình đã cho có 4 cặp cạnh vuông góc với nhau. Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Trong hình chữ nhật trên có ... cặp cạnh song song với nhau.", "choices": [], "explanation": "Trong hình chữ nhật GHIK có:GH song song với KI và GK song song với HI. Vậy có2cặp cạnh song song với nhau. Đáp án đúng điền vào ô trống là 2."}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho hình vẽ như sau : Cạnh DE song song với mấy cạnh, đó là những cạnh nào?", "choices": ["A. 2 cạnh, đó là BC, AI", "B. 2 cạnh, đó là IK, EK", "C. 3 cạnh, đó là BC, GH, IK", "D. 4 cạnh, đó là BC, GH, AD, EK"], "explanation": "Quan sát hình ta thấy cạnh DE song song với 3 cạnh là BC, GH, IK. Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Trong hình có ... cặp cạnh vuông góc với nhau, ... cặp cạnh song song.", "choices": [], "explanation": "Hình đã cho có: -2cặp cạnh vuông góc là MN và MT; TM và TQ. -1cặp cạnh song song là MN và TQ. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 2;1."}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho hình vẽ như sau: Cạnh PQ vuông góc với những cạnh nào?", "choices": ["A. Cạnh PE, PD", "B. Cạnh QH, QG", "C. Cạnh DE, GH", "D. Tất cả các đáp án trên đều đúng"], "explanation": "Quan sát hình vẽ ta thấy cạnh PQ vuông góc với các cạnh là PE, PD, QH, QG, DE, GH. Đáp án D"}]}, {"id": "aa186e2cbd3d473163dba068c26ca89b", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-9-co-dap-an-nhan-voi-so-co-mot-chu-so", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 9: (có đáp án) nhân với số có một chữ số", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n a x 1 = 1 x a = a. Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Mọi số nhân với1đều bằng chính nó. Số1nhân với số nào cũng bằng chính số đó. Do đó khẳng định a×1=1×a=a là đúng."}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho phép tính: 34215 x 2 . Trong các cách sau, cách đặt tính nào đúng?", "choices": ["A.", "B.", "C.", "D."], "explanation": "Khi đặt tính ta phải đặt chữ số2thẳng hàng với chữ số hàng đơn vị của số34215, hay chữ số2phải đặt thẳng hàng với chữ số5. Trong các cách đặt tính đã cho, cách đặt tính D là đúng. Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 314234 x 2 = ...", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính 45268 x 3 là:", "choices": ["A. 134784", "B. 134794", "C. 135804", "D. 135814"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n 125384 x 6 = 752204. Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "4373973a3c7b5d2491d62d267737d02d", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-7-co-dap-an-goc-nhon-goc-tu-goc-bet", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 7: (có đáp án) góc nhọn, góc tù, góc bẹt", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho hình vẽ như sau: Góc đã cho có đỉnh là:", "choices": ["A. Đỉnh O", "B. Đỉnh M", "C. Đỉnh N", "D. Tất cả các đán án trên đều đúng"], "explanation": "Quan sát hình trên ta thấy góc đã cho có đỉnh O, cạnh OM và ON. Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho hình vẽ như sau: Góc đã cho có cạnh là:", "choices": ["A. Cạnh HDC", "B. Cạnh DH, HC", "C. Cạnh DH, DC", "Cạnh DC, HC"], "explanation": "Quan sát hình vẽ ta thấy góc đã cho có đỉnh D, cạnh DH, DC. Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong hình dưới đây, góc đỉnh O cạnh OA và OB là góc nhọn. Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Nhìn hình trên ta thấy góc đỉnh Ocạnh OA và OB là góc nhọn. Vậy khẳng định đã cho là đúng."}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho hình vẽ như sau: Góc đỉnh A là góc gì?", "choices": ["A. Góc nhọn", "B. Góc tù", "C. Góc vuông", "D. Góc bẹt"], "explanation": "Quan sát hình vẽ ta thấy góc đỉnh A cạnh AB, AC là góc tù. Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Trong các góc đã cho có ... góc nhọn, ... góc tù", "choices": [], "explanation": "Nhìn hình vẽ ta thấy: Góc đỉnh A cạnh AB, AC là góc nhọn. Góc đỉnh O cạnh OP, OQ là góc tù. Góc đỉnh H cạnh HI, HK là góc vuông. Góc đỉnh G cạnh GD, GC là góc bẹt. Góc đỉnh T cạnh TU, TV là góc nhọn. Góc đỉnh E cạnh EM, EN là góc tù. Do đó, trong các góc đã cho có2góc nhọn,2góc tù. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 2;2."}]}, {"id": "96470d4b1435039febaeddaa6ff059fb", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-3-co-dap-an-bieu-thuc-co-chua-hai-chu-ba-chu", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 3: (có đáp án) biểu thức có chứa hai chữ, ba chữ", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chọn đáp án đúng nhất: a + b - 2 được gọi là:", "choices": ["A. Biểu thức có chứa chữ", "B. Biểu thức có chứa một chữ", "C. Biểu thức có chứa hai chữ", "D. Biểu thức có chứa ba chữ"], "explanation": "Biểu thứca+b−2bao gồm số, dấu tính dấu (+ và dấu -) và hai chữa,b. Vậya+b−2được gọi là biểu thức có chứa hai chữ. Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức có chứa ba chữ?", "choices": ["A. 276 + 44 - 99", "B. a - b $ \\times $ 5 + 256", "C. m $ \\times $ n : 8", "D. a + b - c $ \\times $ 7"], "explanation": "Ta có: 276+154−99 là biểu thức chỉ gồm các số. a−b×5+256 vàm×n:8là các biểu thức có chứa hai chữ. a+b−c×7 là biểu thức có chứa ba chữ. Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Với a = 4637 và b = 8892 thì giá trị của biểu thức a + b là:", "choices": ["A. 13529", "B. 13519", "C. 13429", "D. 13419"], "explanation": "Nếua=4637 vàb=8892 thì a+b=4637+8892=13529 Vậy vớia=4637 vàb=8892 thì giá trị của biểu thứca+blà13529. Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Nếu a = 84 và b = 47 thì giá trị biểu thức a + bx5 là", "choices": [], "explanation": "Nếua=84vàb=47 thì biểu thức a+b×5=84+47×5=84+235=319. Vậya=84 vàb=47thì giá trị của biểu thứca+b×5là319. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là319. Chú ý Học sinh có thể thực hiện sai thứ tự phép tính, tính lần lượt từ trái sang phải nên tìm ra đáp án sai là 655."}, {"question": "Câu 5: \n \n Với a = 23658,b = 57291 và c = 33608 thì biểu thức a + b - c có giá trị là:", "choices": ["A. 47371", "B. 47361", "C. 47351", "D. 47341"], "explanation": "Nếu a = 23658,b = 57291 vàc = 33608 thìa+b−c=23658+57291−33608=80949−33608=47341 Vậy với a = 23658,b = 57291 vàc = 33608thì biểu thứca+b−ccó giá trị là47341. Đáp án D"}]}, {"id": "492d6acedcd08f28b5067e07ca46c752", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-5-co-dap-an-tinh-chat-ket-hop-cua-phep-cong", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 5: (có đáp án) tính chất kết hợp của phép cộng", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n (a + b) + c = a + (b + c) . Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Khi cộng một tổng hai số với số thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba. Do đó ta có:(a+b)+c=a+(b+c) Vậy khẳng định đã cho là đúng."}, {"question": "Câu 2: \n \n (49 + 178) + 22 = 49 + (178 + 22). Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Khi cộng một tổng hai số với số thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba. Do đó ta có:(49+178)+22=49+(178+22) Vậy phép tính đã cho là đúng."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: (a + 97) + 3 = a + (97 + ... ) = a + ...", "choices": [], "explanation": "Ta có(a+97)+3=a+97+3=a+(97+3)=a+100 Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự là 3;100."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: a + b + 91 = (a + b) + ... = ... + (b + 91)", "choices": [], "explanation": "Ta có:a+b+91=(a+b)+91=a+(b+91) Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là 91;a."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Tính bằng cách thuận tiện:", "choices": [], "explanation": "Ta có: 4250+279+121 =4250+(279+121) =4250+400 =4650 Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự là 4250; 121; 4250; 400; 4650"}]}, {"id": "8e7b8e3577478f52907842a704a06a0f", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-6-co-dap-an-tim-hai-so-khi-biet-tong-va-hieu-cua-hai-so-do", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 6: (có đáp án) tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n An viết: “Số bé = (tổng – hiệu) : 2”. An viết đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Ta có: Số bé = (tổng – hiệu) :2 Vậy An viết đúng."}, {"question": "Câu 2: \n \n Công thức tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó là:", "choices": ["A. Số bé = (tổng – hiệu) : 2", "B. Số lớn = (tổng + hiệu) : 2", "C. Cả A và B đều sai", "D. Cả A và B đều đúng"], "explanation": "Ta có: Số bé = (tổng – hiệu) :2 ; Số lớn = (tổng + hiệu) :2 Vậy cả A và B đều đúng. Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm hai số biết tổng của chúng là 345 và hiệu là 29.", "choices": ["A. 185 và 160", "B. 186 và 159", "C. 187 và 158", "D. 185 và 188"], "explanation": "Ta có sơ đồ: Số lớn là: (345+29):2=187 Số bé là: 345−187=158 Đáp số: Số lớn: 187; số bé: 158. Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tổng của hai số là 278, hiệu hai số là 52. Vậy hai số đó là 166 và 112. Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Ta có sơ đồ: Số lớn là: (278+52):2=165 Số bé là: 278−165=113 Đáp số: Số lớn:165; số bé:113. Vậy khẳng định đã cho là sai."}, {"question": "Câu 5: \n \n Nhà bác Hùng thu được tất cả 2250kg khoai lang và khoai tây. Biết số khoai lang nhiều hơn số khoai tây là 436kg. Tính khối lượng mỗi loại khoai.", "choices": [], "explanation": "Ta có sơ đồ: \n \n \n Nhà bác Hùng thu được số ki-lô-gam khoai tây là: \n (2250−436):2=907(kg) \n Nhà bác Hùng thu được số ki-lô-gam khoai lang là: \n 907+436=1343(kg) \n Đáp số: Khoai lang:1343kg; \n Khoai tây: 907kg."}]}, {"id": "93a1cb0e016d871158cc7e96313b53f3", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-2-co-dap-an-phep-tru", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 2: (có đáp án) phép trừ", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho phép tính: 4025 - 98 . Trong các cách tính sau, cách tính nào đúng?", "choices": ["A.", "B.", "C.", "D."], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Thực hiện phép tính: 80508 – 4936", "choices": ["A. 31148", "B. 32148", "C. 76672", "D. 75572"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 964554 - 357468 = ...", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n 73041 - 5828 = 14761. Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 7428 - 1565 + 3026 = ...", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "ad5be0fc8a6a3fea1af3818f97dd8b18", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bieu-do-trung-binh", "title": "Trắc nghiệm Biểu đồ (Trung bình)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Các môn thể thao khối lớp bốn tham gia: Nhìn vào biểu đồ trên và cho biết ba lớp tham gia bao nhiêu môn thể thao?", "choices": ["A. 3 môn", "B. 4 môn", "C. 5 môn", "D. 6 môn"], "explanation": "Đáp án C Nhìn vào biểu đồ ta thấy ba lớp tham gia các môn thể thao như: Bơi, bóng đá, cầu lông, chạy, bóng chuyền Vậy đáp án đúng là: 5 môn"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số sản phẩm của bốn tổ sản xuất được trong ba tháng Nhìn vào biểu đồ trên và cho biết: Tổ 3 phải sản xuất thêm ……….. sản phẩm nữa thì mới bằng số sản phẩm tổ 4 sản xuất được", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Biểu đồ trên nói về số sản phẩm 4 tổ sản xuất được trong ba tháng Nhìn vào biểu đồ ta thấy: Tổ 3 nằm ở cột thứ ba có số chỉ trên đầu cột là 4500 Nên trong ba tháng tổ 3 sản xuất được 4500 sản phẩm Tổ 4 nằm ở cột thứ tư có số chỉ trên đầu cột là 6200 Nên trong ba tháng tổ 4 sản xuất được 6200 sản phẩm Để tổ 3 có số sản phẩm bằng số sản phẩm của tổ 4 sản xuất được thì tổ 3 cần sản xuất thêm số sản phẩm là: 6200 - 4500 = 1700 (sản phẩm) Vậy số cần điền là: 1700"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thóc của bốn thôn thu hoạch được năm 2000 Nhìn vào biểu đồ trên và cho biết: Thôn Chàm và thôn Hạ thu hoạch được tổng số thóc là ……… tấn", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Biểu đồ trên nói về số thóc bốn thôn đã thu hoạch được vào năm 2000 Nhìn vào biểu đồ ta thấy: Thôn Chàm nằm ở cột thứ nhất và trên đỉnh cột ghi số thóc đã thu hoạch được của thôn Chàm là 3500 tấn Thôn Hạ nằm ở cột thứ tư và trên đỉnh cột ghi số thóc đã thu hoạch được của thôn Hạ là 5500 tấn Nên thôn Chàm và thôn Hạ đã thu hoạch được số tấn thóc là: 3500 + 5500 = 9000 (tấn) Vậy số cần điền là 9000"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số vải xanh và vải hồng một cửa hàng đã bán trong tháng 2 Nhìn vào biểu đồ trên và cho biết: Tuần 4 cửa hàng bán được ít hơn tuần 2 ……….. m vải xanh", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Nhìn vào biểu đồ ta thấy: Tuần 2 cửa hàng bán được 3 cuộn vải xanh Tuần 4 cửa hàng bán được 2 cuộn vải xanh Nên tuần 4 cửa hàng bán được ít hơn tuần 2 là 1 cuộn vải xanh Mà mỗi cuộn vải xanh chỉ 500 m nên số mét vải xanh tuần 4 bán được ít hơn tuần 2 là: 500 x 1 = 500 (m) Vậy đáp án cần điền là: 500. Lưu ý :Đây là dạng biểu đồ hình"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số vải xanh và vải hồng một cửa hàng đã bán trong tháng 2 Nhìn vào biểu đồ trên và cho biết: Tuần 2 và tuần 3 cửa hàng bán được…………. dm vải hồng", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Nhìn vào biểu đồ ta thấy: Tuần 2 cửa hàng bán được 3 cuộn vải hồng Tuần 3 cửa hàng không bán được cuộn vải hồng nào Nên tuần 2 và tuần 3 cửa hàng bán được 3 cuộn vải hồng Mà mỗi cuộn vải hồng chỉ 500 m nên số mét vải hồng tuần 2 và tuần 3 cửa hàng bán được là: 500 x 3 = 1500 (m) Đổi 1500m = 15 000 dm Vậy đáp án cần điền là: 15 000 Lưu ý : Đây là dạng biểu đồ hình"}]}, {"id": "fab5587a46aa1c48ccaa745d7f989bab", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bieu-do-nang-cao", "title": "Trắc nghiệm Biểu đồ (Nâng cao)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Các môn thể thao khối lớp bốn tham gia Nhìn vào biểu đồ trên và cho biết: Môn nào sau đây cả ba lớp đều không tham gia?", "choices": ["A. Bóng đá", "B. Nhảy dây", "C. Bóng rổ", "D. Bơi"], "explanation": "Đáp án B Nhìn vào biểu đồ ta thấy: Lớp 4A tham gia môn bơi và bóng đá Lớp 4B tham gia môn cầu lông và chạy Lớp 4C tham gia môn bơi và bóng rổ Nên môn nhảy dây cả ba lớp đều không tham gia Vậy đáp án đúng là: Nhảy dây Lưu ý : Đây là dạng biểu đồ hình"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số sản phẩm của bốn tổ sản xuất được trong ba tháng Nhìn vào biểu đồ trên và cho biết: Nếu chỉ tiêu đặt ra là trong 3 tháng trung bình mỗi tổ sản xuất được 4500 sản phẩm thì bốn tổ đã đạt chỉ tiêu chưa?", "choices": ["A. Đã đạt", "B. Chưa đạt", "C. Còn thiếu 400 sản phẩm"], "explanation": "Đáp án A Biểu đồ trên nói về số sản phẩm 4 tổ sản xuất được trong 3 tháng Nhìn vào biểu đồ ta thấy: Tổ 1 sản xuất được 3800 sản phẩm Tổ 2 sản xuất được 5000 sản phẩm Tổ 3 sản xuất được 4500 sản phẩm Tổ 4 sản xuất được 6200 sản phẩm Trung bình mỗi tổ sản xuất được số sản phẩm là: (3800 + 5000 + 4500 + 6200) : 4 = 4875 (sản phẩm) Mà 4875 > 4500 nên các tổ đã đạt được chỉ tiêu đề ra Vậy ta chọn đáp án: A. Đã đạt"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thóc của bốn thôn thu hoạch được năm 2000 Nhìn vào biểu đồ trên và cho biết: Thôn Trung phải bán đi ………… tấn thóc thì sẽ bằng số thóc thôn Hạ thu hoạch được", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Biểu đồ trên nói về số thóc bốn thôn đã thu hoạch được vào năm 2000 Nhìn vào biểu đồ ta thấy: Thôn Trung nằm ở cột thứ ba và trên đỉnh cột ghi số thóc đã thu hoạch được của thôn Trung là 8000 tấn Thôn Hạ nằm ở cột thứ tư và trên đỉnh cột ghi số thóc đã thu hoạch được của thôn Hạ là 5500 tấn Nên để thôn Trung có số thóc bằng thôn Hạ thì thôn Trung cần bán đi số thóc là: 8000 - 5500 = 2500 (tấn) Vậy số cần điền là: 2500"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số con trâu, con bò, con chó, con gà bốn nhà đang nuôi Nhìn vào biểu đồ trên và cho biết: Nhà Vi đang nuôi nhiều chó hơn những nhà nào?", "choices": ["A. Nhà Bình", "B. Nhà Tâm", "C. Nhà Bình, nhà Quý và nhà Tâm", "D. Nhà Bình và nhà Quý"], "explanation": "Đáp án C Nhìn vào biểu đồ ta thấy : Nhà Vi đang nuôi 3 con chó Nhà Bình và Quý hai nhà đều đang nuôi 2 con chó Nhà Tâm không nuôi con chó nào. Nên nhà Vi đang nuôi nhiều chó hơn nhà Bình, nhà Quý và nhà Tâm Vậy đáp án đúng là: C. Nhà Bình, nhà Qúy và nhà Tâm"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số bi các màu xanh, đỏ, vàng và trắng trong lọ của Minh Nhìn vào biểu đồ trên và cho biết: Bi vàng có số viên bằng $ \\square $ bi trắng", "choices": ["A. $ \\frac{1}{2}$", "B. $ \\frac{1}{3}$", "C. $ \\frac{1}{4}$", "D. 3 lần"], "explanation": "Đáp án B Biểu đồ trên nói về số bi các màu xanh, đỏ, vàng và trắng trong lọ của Minh Nhìn vào biểu đồ ta thấy: Bi vàng nằm ở cột thứ ba có số chỉ ghi 30 nên bi vàng có 30 viên Bi trắng nằm ở cột thứ tư có số chỉ ghi 90 nên bi trắng có 90 viên Bi trắng gấp bi vàng số lần là: 90 : 30 = 3 (lần) (vì 30 x 3 = 90) Hay số viên bi vàng bằng $ \\frac{1}{3}$ số viên bi trắng Vậy ta chọn đáp án: $ \\frac{1}{3}$"}]}, {"id": "49ca6acec25ea61f48f36547e05e6ebd", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-1-co-dap-an-phep-cong", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 1: (có đáp án) phép cộng", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho phép tính: 4832 + 59. Trong các cách tính sau, cách tính nào đúng?", "choices": ["A.", "B.", "C.", "D."], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Thực hiện phép tính: 4826 + 307", "choices": ["A. 5123", "B. 5133", "C. 7833", "D. 7896"], "explanation": "Đáo án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 47256 + 25487 = ...", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n 541675 + 95234 = 636809. Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Thực hiện phép tính: 57369 + 8264 + 13725", "choices": ["A. 69348", "B. 78348", "C. 78258", "D. 79358"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "9666ca75cf27630c6884e6c99f922f6d", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-4-co-dap-an-tinh-chat-giao-hoan-cua-phep-cong", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 4: (có đáp án) tính chất giao hoán của phép cộng", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Bình nói: “a + b = b + a”. Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng đó không thay đổi. Nên : “a+b=b+a”. Vậy Bình nói đúng."}, {"question": "Câu 2: \n \n Tí nói “4824 + 3579 = 3579 + 4824”. Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng đó không thay đổi. Nên : “4824+3579=3579+4824”. Vậy Tí nói đúng."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: \n Cho 246 + 388 = 634 \n Vậy 388 + 246 =", "choices": [], "explanation": "Ta có:246+388=388+246 Mà 246+388=634 nên 388+246=634. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 634."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 126 + 357 = 357 + ...", "choices": [], "explanation": "Ta có: 126+357=357+126 Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 126."}, {"question": "Câu 5: \n \n Kéo thả số thích hợp vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "Ta có: 687+492=492+687, hay 492+687=687+492 Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 687."}]}, {"id": "851fc69600f663599be0c5a08007b902", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-12-co-dap-an-bieu-do", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 12: (có đáp án) biểu đồ", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Biểu đồ dưới đây nói về các môn thể thao khối lớp Bốn tham gia: Khối lớp Bốn có mấy lớp tham gia, đó là những lớp nào?", "choices": ["A. 2 lớp: lớp 4A, 4B", "B. 3 lớp: lớp 4A, 4B, 4C", "C. 2 lớp: lớp 4B, 4C", "D. 3 lớp: lớp 4B, 4C, 4D."], "explanation": "Quan sát biểu đồ ta thấy có 3 lớp tham gia, đó là lớp 4A, 4B, 4C. Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho biểu đồ sau: Quan sát biểu đồ và điền số thích hợp vào ô trống: \n \n Thôn Đông thu hoạch được ... tấn thóc", "choices": [], "explanation": "Biểu đồ trên nói về số thóc bốn thôn đã thu hoạch được vào năm2015. Nhìn vào biểu đồ ta thấy thôn Đông nằm ở cột thứ tư và trên đỉnh cột ghi số21, do đó số thóc đã thu hoạch được của thôn Đông là21tấn. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 21."}, {"question": "Câu 3: \n \n Biểu đồ dưới đây nói về số tam giác ba bạn cắt được: Quan sát biểu đồ và cho biết bạn nào cắt được nhiều tam giác màu vàng nhất.", "choices": ["A. Lan", "B. Hồng", "C. Hà", "D. Ba bạn cắt bằng nhau"], "explanation": "Quan sát biểu đồ ta thấy Lan cắt được4tam giác màu vàng, Hồng cắt được6tam giác màu vàng, Hà cắt được3tam giác màu vàng. \n Mà 3<4<6 nên Hồng cắt được nhiều tam giác nhất. \n Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Biểu đồ dưới đây nói về các môn thể thao khối lớp Bốn tham gia: Hỏi lớp 4B tham gia mấy môn thể thao, gồm những môn nào?", "choices": ["A. 2 môn, đó là chạy, bóng đá", "B. 3 môn, đó là bóng đá, bóng rổ, bơi", "C. 3 môn, đó là chạy, bóng đá, bơi", "D. 3 môn, đó là chạy, bóng rổ, bơi"], "explanation": "Nhìn vào biểu đồ ta thấy lớp 4B tham gia3môn thể thao, đó là bóng đá, bóng rổ, bơi. Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Biểu đồ dưới đây nói về các con vật nuôi của bốn nhà: CÁC CON VẬT NUÔI CỦA BỐN NHÀ Những nhà đều đang nuôi trâu là:", "choices": ["A. Nhà Xuân, nhà Hạ, nhà Thu", "B. Nhà Hạ, nhà Đông", "C. Nhà Xuân, nhà Hạ, nhà Thu, nhà Đông", "D. Nhà Xuân, nhà Hạ, nhà Đông"], "explanation": "Nhìn vào biểu đồ ta thấy: \n Nhà Xuân nuôi2con chó,2con trâu và2con bò. \n Nhà Hạ nuôi1con trâu và1con bò và5con gà. \n Nhà Thu nuôi 1 con bò và 2 con chó. \n Nhà Đông nuôi3con chó,1con trâu và3con gà. \n Do đó có ba nhà đang cùng nuôi trâu là nhà Xuân, nhà Hạ và nhà Đông. \n Đáp án D"}]}, {"id": "c47ba8e28bbfc0d06e60ee7590a85ef8", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-tim-so-trung-binh-cong-nang-cao", "title": "Trắc nghiệm Tìm số trung bình cộng (Nâng cao)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Tìm 5 số chẵn liên tiếp biết trung bình cộng của 5 số là 48? Các số cần tìm là ………; ………..; …………..; ………..; …………….", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Ta có trung bình cộng của một dãy số tự nhiên cách đều lẻ số = Số ở chính giữa Nên dãy số cần tìm có số ở chính giữa là 48 Mà các số trong dãy số là số chẵn nên khoảng cách giữa 2 số liên tiếp là 2 đơn vị Vậy các số trong dãy số cần tìm là: 44; 46; 48; 50; 52"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm 7 số tròn chục liên tiếp biết trung bình cộng của 7 số là 50? Các số cần tìm là:", "choices": ["A. 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70", "B. 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80", "C. 20; 30; 40; 50; 60; 70", "D. 20; 30; 40; 50; 60; 70; 90"], "explanation": "Đáp án B Ta có trung bình cộng của một dãy số tự nhiên cách đều lẻ số = Số ở chính giữa Nên dãy số cần tìm có số ở chính giữa hay số thứ tư trong dãy số là 50 Mà các số trong dãy số là số tròn chục nên khoảng cách giữa 2 số liên tiếp là 10 đơn vị Số thứ ba trong dãy số là: 50 - 10 = 40 Số thứ hai trong dãy số là: 40 - 10 = 30 Số thứ nhất trong dãy số là: 30 - 10 = 20 Số thứ năm trong dãy số là: 50 + 10 = 60 Số thứ sáu trong dãy số là: 60 + 10 = 70 Số thứ bảy trong dãy số là: 70 + 10 = 80 Vậy các số trong dãy số cần tìm là: 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Tìm tổng 4 số biết trung bình cộng của 4 số là số tròn trăm nhỏ nhất? Tổng 4 số là …………….", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Số tròn trăm nhỏ nhất là 100 Hay trung bình cộng của 4 số là 100 Tổng 4 số là: 100 x 4 = 400 Vậy đáp án cần điền là 400 Lưu ý : Tổng = Trung bình cộng x số số hạng"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Tìm tổng ba số biết trung bình cộng của 3 số là số nhỏ nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 8? Tổng 3 số là ……………", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Trước hết ta đi tìm số nhỏ nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số bằng 8. Tách 8 thành các tổng của 2 số tương ứng ta có: 8 = 8+ 0 = 7 + 1 = 6+ 2 = 5+ 3 = 4 + 4 = 1 + 7 = 2 + 6 = 3 + 5. Nên các số có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số đó là 8 là các số sau: 80, 71, 62, 53, 44, 17, 26, 35 Nên số nhỏ nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 8 là 17. Do đó trung bình cộng của ba số là 17 Tổng 3 số là: 17 x 3 = 51 Vậy đáp án cần điền là 51 Lưu ý : Tổng = trung bình cộng x số số hạng"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Trung bình cộng của 4 số bằng 120, trong đó số thứ nhất gấp 2 lần số thứ ba, số thứ hai bằng $ \\frac{1}{2}$ số thứ tư. Biết hiệu của số thứ ba và số thứ hai bằng 30. Tìm 4 số đó? Các số cần tìm từ số thứ nhất đến số thứ tư lần lượt từ trái sang phải là: ………..; ……….; ………; …………..", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Gọi số thứ ba là a thì số thứ nhất là 2 x a, và số thứ hai là b thì số thứ tư là 2 x b Mà trung bình cộng của 4 số là 120 nên ta có tổng 4 số là: $ \\begin{array}{l}2\\text{}\\times \\text{}a\\text{}+\\text{}b\\text{}+\\text{}a\\text{}+\\text{}2\\text{}\\times \\text{}b\\text{}=\\text{}120\\text{}\\times \\text{}4\\\\ 3\\text{}\\times \\text{}a\\text{}+\\text{}3\\text{}\\times \\text{}b\\text{}=\\text{}480\\\\ 3\\text{}\\times \\text{}\\left(\\text{}a\\text{}+\\text{}b\\right)\\text{}=\\text{}480\\\\ a\\text{}+\\text{}b\\text{}=\\text{}480\\text{}:\\text{}3\\text{}=\\text{}160\\text{}\\left(1\\right)\\end{array}$ Mà ta có: $ a\\text{}-\\text{}b\\text{}=\\text{}30$ (2) Từ (1) và (2) ta có sơ đồ: Theo sơ đồ ta có: Hai lần số b là: 160 - 30 = 130 Số b là: 130 : 2 = 65 hay số thứ hai là 65 thì số thứ tư là: 65 x 2 = 130 Số a là: 160 - 65 = 95 hay số thứ ba là 95 thì số thứ thứ nhất là: 95 x 2 = 190 Vậy các số cần tìm lần lượt từ số thứ nhất đến số thứ tư là: 190; 65; 95; 130 Lưu ý : Trung bình cộng = Tổng : số các số hạng Tổng = Trung bình cộng x số số hạng"}]}, {"id": "3b52c21a37e74c5cb4c59eea20b14ec1", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bieu-do-co-ban", "title": "Trắc nghiệm Biểu đồ (Cơ bản)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thóc của bốn thôn thu hoạch được năm 2000 Nhìn vào biểu đồ trên và cho biết: Thôn Trung và thôn Hạ thu hoạch được tất cả ………… tấn thóc", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Biểu đồ trên nói về số thóc bốn thôn đã thu hoạch được vào năm 2000 Nhìn vào biểu đồ ta thấy: Thôn Trung nằm ở cột thứ ba và trên đỉnh cột ghi số thóc đã thu hoạch được của thôn Trung là 8000 tấn Thôn Hạ nằm ở cột thứ tư và trên đỉnh cột ghi số thóc đã htu hoạch được của thôn Hạ là 5 500 tấn Nên hai thôn Trung và Hạ thu hoạch được tất cả số tấn thóc là: 8000 + 5500 = 13500 (tấn) Vậy số cần điền là 13500"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số sản phẩm của bốn tổ sản xuất được trong ba tháng Nhìn vào biểu đồ trên và cho biết: Tổ 4 sản xuất trong 3 tháng hơn tổ 3 số sản phẩm là …………. sản phẩm", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Biểu đồ trên nói về số sản phẩm 4 tổ sản xuất được trong 3 tháng Nhìn vào biểu đồ ta thấy: Tổ 3 nằm ở cột thứ ba có số chỉ trên đầu cột là 4500 Nên trong 3 tháng tổ 3 sản xuất được 4500 sản phẩm Tổ 4 nằm ở cột thứ tư có số chỉ trên đầu cột là 6200 Nên trong 3 tháng tổ 4 sản xuất được 6200 sản phẩm Tổ 4 sản xuất trong 3 tháng hơn tổ 3 số sản phẩm là: 6200 - 4500 = 1700 (sản phẩm) Vậy số cần điền là: 1700"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số sản phẩm của bốn tổ sản xuất được trong ba tháng Nhìn vào biểu đồ trên và cho biết: Tổ 1 sản xuất trong 3 tháng được …………… sản phẩm", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Biểu đồ trên nói về số sản phẩm 4 tổ sản xuất được trong 3 tháng Nhìn vào biểu đồ ta thấy: Tổ 1 nằm ở cột thứ nhất có số chỉ trên đầu cột là 3800 Nên trong 3 tháng tổ 1 sản xuất được 3800 sản phẩm Vậy số cần điền là: 3800"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số bi các màu xanh, đỏ, vàng và trắng trong lọ của Minh Nhìn vào biểu đồ trên và cho biết: Số viên bi xanh và bi vàng có tất cả trong lọ là ………… viên", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Biểu đồ trên nói về số bi các màu xanh, đỏ, vàng và trắng trong lọ của Minh Nhìn vào biểu đồ ta thấy: Bi xanh nằm ở cột thứ nhất có số chỉ ghi 38 nên bi xanh có 38 viên Bi vàng nằm ở cột thứ ba có số chỉ ghi 60 viên nên bi vàng có 60 viên Nên bi xanh và bi vàng có tất cả: 38 + 60 = 98 (viên) Vậy số cần điền là 98"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số con trâu, con bò, cho chó, con gà bốn nhà đang nuôi Nhìn vào biểu đồ trên và cho biết: Nhà ai nuôi nhiều bò nhất?", "choices": ["A. Bình", "B. Tâm", "C. Quý", "D. Vi"], "explanation": "Đáp án A Đây là biểu đồ nói về số con trâu, con bò , con chó và con gà bốn nhà đang nuôi Nhìn vào biểu đồ ta thấy: Nhà Bình đang nuôi 2 con bò Nhà Tâm đang nuôi 1 con bò Nhà Quý đang nuôi 1 con bò Nhà Vi không nuôi bò Nên nhà Bình nuôi nhiều bò nhất Vậy ta chọn đáp án: A. Bình"}]}, {"id": "ca1ed8bb29fbb5792798040b6f75eca1", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-tim-so-trung-binh-cong-trung-binh", "title": "Trắc nghiệm Tìm số trung bình cộng (Trung bình)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Trung bình cộng của hai số là 188, biết một trong hai số hạng là số lẻ lớn nhất có hai chữ số khác nhau. Số còn lại là: …………..", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Số lẻ lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: 97 Gọi hai số đã cho là a và b theo bài ra ta có: $ \\begin{array}{l}\\left(a\\text{}+\\text{}b\\right)\\text{}:\\text{}2\\text{}=\\text{}188\\\\ a\\text{}+\\text{}b\\text{}=\\text{}188\\text{}\\times \\text{}2\\\\ a\\text{}+\\text{}b\\text{}=\\text{}376\\end{array}$ Nếu a = 97 thì: 97 + b = 376 nên b = 279 Vậy số còn lại là 279, ta điền số 279 Lưu ý : Trung bình cộng = tổng : số các số hạng"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Trung bình cộng của ba số là 220, biết tổng hai trong ba số hạng là số nhỏ nhất có ba chữ số. Vậy số còn lại là: ……………..", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Số nhỏ nhất có ba chữ số là 100 Gọi ba số đã cho là a, b và c theo bài ra ta có: $ \\begin{array}{l}\\left(a\\text{}+\\text{}b\\text{}+\\text{}c\\right)\\text{}:\\text{}3\\text{}=\\text{}220\\\\ a\\text{}+\\text{}b+\\text{}c\\text{}=\\text{}220\\text{}\\times \\text{}3\\\\ a\\text{}+\\text{}b+\\text{}c\\text{}=\\text{}660\\end{array}$ Nếu a + b = 100 thì 100 + c = 660 nên c = 660 - 100 = 560 Vậy số còn lại là 560, ta điền số 560 Lưu ý : Trung bình cộng = tổng : số các số hạng"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Trung bình cộng của các số 99; 123; 324 là ………..", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Trung bình cộng của các số 99; 123; 324 là: (99 + 123 + 324) : 3 = 182 Vậy số cần điền là 182 Lưu ý : Trung bình cộng = tổng : số các số hạng"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Trung bình cộng của các số 60; 30; 420; 300; 180 là …………..", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Trung bình cộng của các số 60; 30; 420; 300; 180 là: (60 + 30 + 420 + 300 + 180) : 5 = 198 Vậy số cần điền là 198 Lưu ý : Trung bình cộng = tổng : số các số hạng"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Biết trung bình cộng của 8 số là 425. Tổng các số là …………..", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Biết trung bình cộng của 8 số là 425. Tổng các số là 425 x 8 = 3400 Vậy số cần điền là 3400 Lưu ý : Tổng = Trung bình cộng X số các số hạng"}]}, {"id": "c5a940ce32af6fa4da49b8fc64f81738", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-tim-so-trung-binh-cong-co-ban", "title": "Trắc nghiệm Tìm số trung bình cộng (Cơ bản)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Trung bình cộng của các số 33; 21; 18 là ……….", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Trung bình cộng của các số 33; 21; 18 là: (33 + 21 + 18) : 3 = 24 Vậy số cần điền là 24 Lưu ý : Muốn tìm trung bình cộng của nhiều số, ta tính tổng của các số đó rồi chia tổng đó cho số các số hạng"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Trung bình cộng của các số 17; 18; 10 là …………..", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Trung bình cộng của các số 17; 18; 10 là: (17 + 18 + 10) : 3 = 15 Vậy số cần điền là 15 Lưu ý : Muốn tìm trung bình cộng của nhiều số, ta tính tổng của các số đó rồi chia tổng đó cho số các số hạng"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Tổng của 4 số biết trung bình cộng của 4 số bằng 66 là ………", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Tổng của 4 số biết trung bình cộng của 4 số bằng 66 là: 66 x 4 = 264 Vậy số cần điền là 264 Lưu ý : Tổng = trung bình cộng x số các số hạng"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Muốn tìm tổng của các số hạng khi đã biết trung bình cộng của các số ta lấy:", "choices": ["A. Tổng của các số : số các số hạng", "B. Trung bình cộng x số các số hạng", "C. Trung bình cộng : số các số hạng", "D. Trung bình cộng + số các số hạng"], "explanation": "Đáp án B Muốn tìm trung bình cộng của nhiều số, ta tính tổng của các số đó rồi chia tổng đó cho số các số hạng. Hay ta viết dưới dạng công thức như sau: Trung bình cộng = Tổng : số các số hạng Nên: Tổng = Trung bình cộng x số các số hạng Vậy ta chọn đáp án: B. Trung bình cộng x số các số hạng"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Năm giá sách mỗi giá sách có lần lượt là 35 quyển, 44 quyển, 36 quyển, 35 quyển, 55 quyển. Vậy trung bình mỗi giá sách có ………quyển sách", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Năm giá sách có số quyển sách là: 35 + 44 + 36 + 35 + 55 = 205 (quyển) Trung bình mỗi giá sách có số quyển sách là: 205 : 5 = 41 (quyển) Đáp số: 41 quyển Lưu ý : Trung bình cộng = Tổng : số các số hạng"}]}, {"id": "78ef453e641b06f18e0aa7402d911e3d", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-11-co-dap-an-tim-so-trung-binh-cong", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 11: (có đáp án) tìm số trung bình cộng", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Muốn tìm trung bình cộng của các số ta lấy:", "choices": ["A. Tổng của các số đó cộng với số các số hạng", "B . Tổng của các số đó trừ đi số các số hạng", "C. Tổng của các số đó nhân với số các số hạng", "D. Tổng của các số đó chia cho số các số hạng"], "explanation": "Muốn tìm số trung bình cộng của nhiều số, ta tính tổng của các số đó, rồi chia tổng đó cho số các số hạng. Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: \n Trung bình cộng của các số 17; 55 là", "choices": [], "explanation": "Trung bình cộng của các số17;55là: (17+55):2=36 Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 36"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trung bình cộng của các số 25;47;84 là:", "choices": ["A. 48", "B. 52", "C. 68", "D. 156"], "explanation": "Trung bình cộng của các số 25; 47; 84 là: \n (25+47+84):3=52"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Bốn bao gạo có số cân nặng lần lượt là 38kg, 44kg, 48kg, 54kg. Vậy trung bình mỗi bao gạo cân nặng ...kg.", "choices": [], "explanation": "Trung bình mỗi bao gạo cân nặng số ki-lô-gam là: (38+44+48+54):4=46(kg) Đáp số:46kg. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 46."}, {"question": "Câu 5: \n \n Trung bình cộng của số lớn nhất có 3 chữ số và số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số là:", "choices": ["A. 1002", "B. 1001", "C. 1000", "D. 999"], "explanation": "Số lớn nhất có3chữ số là999. \n Số lẻ nhỏ nhất có4 chữ số là1001. \n Trung bình cộng của số lớn nhất 3 chữ số và số nhỏ nhất có 4 chữ số là: \n (999+1001):2=1000"}]}, {"id": "b938381f19e8a83179a482b0c463935d", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-giay-the-ki-nang-cao", "title": "Trắc nghiệm Giây, thế kỉ (Nâng cao)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Năm Nam 8 tuổi thì tuổi ông gấp 9 lần tuổi Nam và bố mới 34 tuổi.Vậy năm Nam 9 tuổi ông hơn bố ……….. tuổi", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Năm Nam 9 tuổi bố có số tuổi là: 34 + 1 = 35 (tuổi) Năm Nam 8 tuổi ông có số tuổi là: 8 x 9 = 72 (tuổi) Năm Nam 9 tuổi ông có số tuổi là: 72 + 1 = 73 ((tuổi) Năm Nam 9 tuổi ông hơn bố số tuổi là: 73 - 35 = 38 (tuổi) Đáp số: 38 tuổi"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Nghe bà kể lại chiếc cầu đá hàng ngày Mai đi học qua được xây dựng từ năm ông nội Mai sinh ra. Biết năm Mai 6 tuổi ông đã 70 tuổi. Vào năm 2014 Mai tổ chức sinh nhật lần thứ 22. Vậy khi Mai 25 tuổi thì chiếc cầu đá đã được ……… năm", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Mai sinh ra vào năm 1992 vì: $ 2014\\text{}-\\text{}22\\text{}=\\text{}1992$ Năm Mai 6 tuổi là năm 1998 (vì 1992 + 6 = 1998) Hay năm 1998 ông nội Mai 70 tuổi Nên ông nội Mai sinh vào năm 1928 (1998 - 70) Hay chiếc cầu đá được xây dựng vào năm 1928 Năm Mai 25 tuổi là năm 2017 (1992 + 25) Vậy chiếc cầu đá lúc Mai 25 tuổi đã được 89 năm ( 2017 - 1928) Vậy số cần điền là 89"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Năm Nam 8 tuổi thì bố 34 tuổi. Biết lúc Nam 9 tuổi thì tuổi ông gấp 8 lần tuổi Nam. Vậy năm Nam 15 tuổi ông hơn bố ……… tuổi", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Năm Nam 9 tuổi ông có số tuổi là: 9 x 8 = 72 (tuổi) Năm Nam 8 tuổi ông có số tuổi là: 72 - 1 = 71 (tuổi) Vậy năm Nam 8 tuổi thì tuổi của ông hơn tuổi của bố là: 71 - 34 = 37 tuổi. Vì hiệu số tuổi giữa 2 người là 1 số không đổi ( mỗi năm ông, bố và Nam đều thêm 1 tuổi). Vậy năm Nam 15 tuổi, tuổi ông hơn tuổi bố số tuổi là: 37 Đáp số: 37 tuổi"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 730 phút = ………. giờ ………. phút", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Ta có: 730 phút = 720 phút + 10 phút = 12 giờ + 10 phút Vậy số cần điền là: 12 ; 10"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 4000 giây = ……. giờ …….. phút …….. giây", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Ta thấy: 4000 giây = 3600 giây + 360 giây + 40 giây = 1 giờ 6 phút 40 giây Vậy các số cần điền lần lượt là: 1; 6; 4"}]}, {"id": "8d1e9222d9443e6fd2133bff38306c6f", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-giay-the-ki-co-ban", "title": "Trắc nghiệm Giây, thế kỉ (Cơ bản)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Thế kỉ thứ mười hai được viết bằng chữ số la mã là:", "choices": ["A. XI", "B. XII", "C. XV", "D. Mười hai"], "explanation": "Đáp án B Thế kỉ thứ mười hai được viết bằng chữ số la mã là: XII Vậy ta chọn đáp án: B. XII"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Từ năm 101 đến năm 200 gọi là thế kỉ:", "choices": ["A. Thứ nhất", "B. Thứ hai", "C. Thứ hai trăm", "D. Thứ một trăm linh một"], "explanation": "Đáp án B 1 thế kỉ = 100 năm Từ năm 101 đến năm 200 gọi là thế kỉ thứ hai Vậy ta chọn đáp án: B. Thứ hai"}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Từ năm 901 đến năm 1000 gọi là thế kỉ:", "choices": ["A. Thứ nhất", "B. Thứ chín", "C. Thứ mười", "D. Thứ tám"], "explanation": "Đáp án C Từ năm 1 đến năm 100 là thế kỉ thứ nhất Mà 100 năm = 1 thế kỉ nên Từ năm 901 đến năm 1000 gọi là thế kỉ thứ mười Vậy ta chọn đáp án: C. Thứ mười"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Bạn Tuấn trong hình xem ti vi lúc:", "choices": ["A. 6 giờ 40 phút", "B. 7 giờ kém 40 phút", "C. 6 giờ kém 20 phút", "D. 7 giờ 40 phút"], "explanation": "Đáp án A Nhìn vào hình trên ta thấy bạn Tuấn xem ti vi lúc đồng hồ chỉ 6 giờ 40 phút Vậy ta chọn đáp án: A. 6 giờ 40 phút"}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Hai bạn Lan và Tuấn trong hình trên đi học lúc mấy giờ?", "choices": ["A. 7 giờ 10 phút", "B. 6 giờ kém 50 phút", "B. 6 giờ kém 50 phút", "D. 7 giờ kém 10 phút"], "explanation": "Đáp án A Nhìn vào hình ta thấy hai bạn đi học lúc đồng hồ chỉ 7 giờ 10 phút Vậy ta chọn đáp án: A. 7 giờ 10 phút"}]}, {"id": "46cd1bbced7d1420bae29133ac9353f9", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-giay-the-ki-trung-binh", "title": "Trắc nghiệm Giây, thế kỉ (Trung bình)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 7 phút 45 giây = ……….. giây", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Ta có: 1 phút = 60 giây Nên 7 phút 45 giây = 420 giây + 45 giây = 465 giây Vậy đáp án cần điền là: 465"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 8 phút = ……… giây", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Ta có: 1 phút = 60 giây Nên 8 phút = 60 giây x 8 = 480 giây Vậy đáp án cần điền là: 480"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 6 giờ = $ \\frac{\\mathrm{.....}}{\\mathrm{.....}}$ ngày", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Ta có: 1 ngày = 24 giờ Mà 24 giờ : 6 giờ = 4, nên 6 giờ = $ \\frac{1}{4}$ ngày. Vậy đáp án cần điền là: 1 ; 4"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: $ \\frac{1}{2}$ giờ = ……….. giây", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Ta có: 1 giờ = 60 phút, 1 phút = 60 giây Mà 1 giờ = 60 giây x 60 = 3600 giây Nên $ \\frac{1}{2}$ giờ = 3600 giây : 2 = 1800 giây Vậy đáp án cần điền là: 1800"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Biết (theo dương lịch) cứ 4 năm lại có một năm nhuận. Vậy năm 2012 là năm nhuận thì đến năm …….. sẽ là năm nhuận tiếp theo", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Theo chu kì của trái đất thì 1 năm có 365 ngày và 6 giờ Nên các năm thường sẽ có 365 ngày Còn 6 giờ thừa ra của mỗi năm người ta sẽ tính gộp vào trong 4 năm sẽ được 24 giờ là 1 ngày, vì thế cứ 4 năm thường sẽ có 1 năm nhuận. Năm 2012 là năm nhuận thì tới năm 2016 là năm nhuận tiếp theo (vì 2012 + 4 = 2016) Vậy đáp án cần điền là 2016"}]}, {"id": "cf3e31b1fb0b87b8a397cc05890d41b3", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-10-co-dap-an-giay-the-ki", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 10: (có đáp án) giây, thế kỉ", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 1 giờ = 60 phút. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Ta có:1giờ=60phút. Vậy khẳng định đã cho là đúng. Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Thế kỉ thứ hai được viết bằng chữ số La Mã là:", "choices": ["A. VII", "B. II", "C. V", "D. XII"], "explanation": "Thế kỉ thứ haiđược viết bằng chữ số la mã là:II. Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 1 thế kỷ = ...năm", "choices": [], "explanation": "1thế kỉ = 100năm Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 100."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 2 phút = ... giây", "choices": [], "explanation": "Ta có1phút= 60giây nên2phút= 60giây× 2 = 120giây. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 120."}, {"question": "Câu 5: \n \n Từ năm 701 đến năm 800 là thế kỉ nào?", "choices": ["A. Thế kỷ V", "B. Thế kỷ VII", "C. Thế kỷ VI", "D. Thế kỷ VIII"], "explanation": "- Từ năm1đến năm100là thế kỉ một (thế kỉ I). - Từ năm101đến năm200là thế kỉ hai (thế kỉ II). - Từ năm201đến năm300là thế kỉ ba (thế kỉ III). … - Từ năm1901đến năm2000là thế kỉ hai mươi (thế kỉ XX). - Từ năm2001đến năm2100là thế kỉ hai mươi mốt (thế kỉ XXI). Vậy từ năm 701 đến năm 800 là thế kỉ tám (thế kỉ VIII). Đáp án D"}]}, {"id": "2cb89851e9b0576f6c21b0d0da9d4623", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-yen-ta-tan-bang-don-vi-do-khoi-luong-nang-cao", "title": "Trắc nghiệm Yến, tạ, tấn - Bảng đơn vị đo khối lượng (Nâng cao)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 68tấn 30tạ 42kg = ………… yến ………….. kg", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Để đổi các đơn vị đo khác nhau về hai đơn vị thì: Bước 1: Xác định các đơn vị cuối cùng phải quy đổi ra là yến và kg Bước 2 : Đổi các đơn vị đo về hai đơn vị yến và kg Ghi nhớ: Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp 10 lần đơn vị đo bé hơn, liền nó Bài giải: 68 tấn 30 tạ 42kg = 68 tấn + 30 tạ + 42kg = 68000kg + 3000kg + 42kg = 71 042 kg = 71 040kg + 2 kg = 7 104 yến 2 kg Vậy đáp án cần điền là 7104; 2"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 8 kg 4 dag 35 g = …………… g", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Để đổi các đơn vị đo khác nhau về cùng một đơn vị thì: Bước 1: Xác định đơn vị cuối cùng phải quy đổi ra là g Bước 2 : Đổi các đơn vị khác đơn vị đo ra g Ghi nhớ: Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp 10 lần đơn vị đo bé hơn, liền nó Bài giải: 8kg4dag35g = 8kg + 4dag + 35g = 8000g + 40g + 35g = 8075g Vậy đáp án cần điền là 8075"}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: 68 905g = ......", "choices": ["A. 68 kg 9 hg 5 g", "B. 68 kg 90 dag 5 g", "C. 680 hg 90 dag 5g", "D. Cả ba đáp án trên đều đúng"], "explanation": "Đáp án D Hướng dẫn giải: Ghi nhớ: Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp 10 lần đơn vị đo bé hơn, liền nó Nên trước hết ta quy đổi 68 905g thành các đơn vị đo tương ứng khác nhau như các lựa chọn mà bài tập đã đưa ra Bài giải: 68 905g = 68 000g + 9 00g + 5g = 68 kg 9 hg 5 g = 68 kg 90 dag 5 g = 680 hg 90 dag 5 g = 6800 dag + 90 dag + 5 g = 6890dag + 5g Vậy đáp án đúng là: D. Cả ba đáp án trên đều đúng"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: 48 tạ 3 yến 5kg + 340kg + 1 tấn = .......", "choices": ["A. 1 tấn 51 tạ 3 yến", "B. 1 tấn 51 tạ 7 yến 5kg", "C. 1 tấn 82 tạ 35kg", "D. 1 tấn 51 tạ 12kg"], "explanation": "Đáp án B Ta có: 48 tạ 3 yến 5kg + 340kg + 1 tấn = 48 tạ + 3 yến + 5kg + 340kg + 1 tấn = 4800kg + 30kg + 5kg + 340kg + 1000kg = 6175kg Đổi: 1 tấn 51 tạ 3 yến = 1 tấn + 51 tạ + 3 yến = 1000kg + 5100kg + 30kg = 6130kg 1 tấn 51 tạ 7 yến 5kg = 1 tấn + 51 tạ + 7 yến + 5kg = 1000kg + 5100kg + 70kg + 5kg = 6175kg 1 tấn 82 tạ 35kg = 1 tấn + 82 tạ + 35kg = 1000kg + 8200kg + 35kg = 9235kg 1 tấn 51 tạ 12kg = 1 tấn + 51 tạ + 12kg = 1000kg + 5100kg + 12kg = 6112kg Vậy đáp án đúng là: B. 1 tấn 51 tạ 7 yến 5kg"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống: 4 tấn 3 tạ + 5yến 18kg $ \\square $ 5 tấn 2 tạ 5 yến", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Để so sánh được ta cần đổi các đơn vị đo của 2 vế về cùng một đơn vị Bước 1: Tính kết quả và đổi 4 tấn 3 tạ + 5 yến 18 kg về cùng đơn vị đo là kg Bước 2: Đổi 5 tấn 2 tạ 5 yến về cùng đơn vị đo là kg Bước 3: So sánh hai kết quả vừa quy đổi được với nhau Bài làm 4 tấn 3 tạ + 5 yến 18kg = 4 tấn + 3 tạ + 5 yến + 18 kg = 4000kg + 300kg + 50kg + 18kg = 4 368 kg 5 tấn 2 tạ 5 yến = 5000 kg + 200kg + 50kg = 5 250kg Mà 4 368kg < 5250kg Nên dấu cần điền là dấu : <"}]}, {"id": "68175e4e7bdf32174be836fcfa033e32", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-yen-ta-tan-bang-don-vi-do-khoi-luong-co-ban", "title": "Trắc nghiệm Yến, tạ, tấn - Bảng đơn vị đo khối lượng (Cơ bản)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Một đàn bò có 23 con, biết mỗi con nặng 2 tạ. Nếu người ta bán đi 8 con bò trong đàn thì số con bò còn lại nặng tất cả ………… kg", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Tóm tắt: Có: 23 con bò, mỗi con nặng 2 tạ Đã bán: 8 con Số con bò còn lại nặng: ... ? kg Bài giải Sau khi bán, đàn bò còn lại số con là: 23 - 8 = 15 (con) 15 con bò còn lại nặng là: 2 x 15 = 30 (tạ) Đổi 30 tạ = 3000 kg Đáp số: 3000 kg"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Một xe tải chở 5 tấn ngô và 3 tạ khoai tây đi Hải Phòng, đến Hải Dương thì xe tải chuyển 8 tạ ngô sang một xe ba gác, bán 50 yến ngô và 30 yến khoai tây cho một cửa hàng. Vậy trên xe còn ……….. tạ ngô, ………. yến khoai tây", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Tóm tắt: Có: 5 tấn ngô và 3 tạ khoai tây Đã chuyển: 8 tạ ngô, 50 yến ngô, 30 yến khoai tây Còn lại:...? tạ ngô, ...? yến khoai tây Bài giải Đổi: 5 tấn ngô = 50 tạ ngô 50 yến ngô = 5 tạ ngô 3 tạ khoai tây = 30 yến khoai tây Số tạ ngô xe tải đã chuyển đi là: 8 + 5 = 13 ( tạ) Số tạ ngô còn lại trên xe tải là: 50 - 13 = 37 ( tạ) Số yến khoai tây trên xe tải còn lại là: 30 - 30 = 0 (yến) Đáp số: 37 tạ ngô, 0 yến khoai tây"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Nhìn vào hình vẽ và cho biết quả táo nặng ………… g", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Nhìn vào hình vẽ ta thấy kim cân đồng hồ chỉ vào vạch chia thứ 3 Mà mỗi vạch chia tương ứng với 100g. Nên quả táo nặng 300g. Vậy số cần điền là 300"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Nhìn vào hình vẽ và cho biết túi dưa nặng …… g", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Nhìn vào hình vẽ ta thấy kim cân đồng hồ chỉ vào vạch chia 4kg Nên túi dưa nặng 4kg Đổi 4kg = 4000 g. Vậy số cần điền là 4000"}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: 1 hg = 10 dag. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án A Vì hg là đơn vị đo khối lượng đứng liền sau dag nên: 1 hg = 10 dag. Vậy ta chọn đáp án: A. Đúng"}]}, {"id": "5d2cd58b10972a9dae67e89ae94fe76d", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-yen-ta-tan-bang-don-vi-do-khoi-luong-trung-binh", "title": "Trắc nghiệm Yến, tạ, tấn - Bảng đơn vị đo khối lượng (Trung bình)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: 130 kg $ \\square $ 13 yến", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Đáp án C Ta có: 130 kg = 13 yến Mà 13 yến = 13 yến Vậy ta chọn dấu: = Lưu ý : Khi các số không cùng đơn vị đo ta đi đổi các số về cùng một đơn vị đo rồi so sánh"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: 1 tấn 8 tạ $ \\square $ 1800kg", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Đáp án C Hướng dẫn giải: Ta có: 1 tấn 8 tạ = 1000kg + 800kg = 1800kg Mà 1800 kg = 1800 kg Vậy ta chọn dấu: = Lưu ý : Khi các số không cùng đơn vị đo ta đổi các số về cùng một đơn vị đo rồi so sánh"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 300 yến 8 kg = ………. tấn ……… kg", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Ta thấy: 300 yến 8 kg = 300 yến + 8 kg = 3 tấn 8kg Vậy số cần điền là: 3 ; 8"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 80 000 kg = ……….. tấn", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Vì 1 000 kg = 1 tấn Nên 80 000 kg = (80 000 : 1000) tấn = 80 tấn Vậy số cần điền là: 80"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 1000 dag = ………….. kg", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Ta thấy: 100 dag = 1 kg nên 1000 dag = 10 kg Vậy số cần điền là: 10"}]}, {"id": "dd435dac38e2a55ebd76ebbe561dbe4e", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-day-so-tu-nhien-viet-so-tu-nhien-trong-he-thap-phan-so-sanh-va-xep-thu-tu-cac-so-tu-nhie", "title": "Trắc nghiệm Dãy số tự nhiên - Viết số tự nhiên trong hệ thập phân So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên (Nâng cao)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Số liền sau của số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số bằng 11 là ………..", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số bằng 11 là 92 Số liền sau số 92 là số 93. Vậy số cần điền là: 93 Lưu ý : Hai số liền nhau thì hơn kém nhau 1 đơn vị"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Số liền trước số nhỏ nhất có 3 chữ số mà tổng 3 chữ số bằng 4 là …………..", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Ta có: 4 = 1 + 0 + 3 = 1 + 1 + 2 Nên số nhỏ nhất có 3 chữ số mà tổng ba chữ số bằng 4 là 103 Số liền trước số 103 là số 102. Vậy số cần điền là: 102 Lưu ý : Hai số liền nhau thì hơn kém nhau 1 đơn vị"}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm số tự nhiên x biết x là số có tận cùng là chữ số 0 và 1320 < x < 1339", "choices": ["A. x là: 1330", "B. x là: 1332", "C. x là: 1335", "D. x là: 1338"], "explanation": "Đáp án A Ta thấy x là số có chữ số tận cùng là 0 thì x là số tròn chục. Mà giữa số 1320 và 1339 chỉ có số tròn chục là 1330 Ta có: 1320 < 1330 < 1339 Vậy x là: 1330. Chọn A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm số tự nhiên x biết x là số lẻ nhỏ nhất và 121 < x < 139", "choices": ["A. x là: 123", "B. x là: 122", "C. x là: 122; 123; ..; 138", "D. x là: 122; 123"], "explanation": "Đáp án A Ta thấy Giữa số 121 và số 139 có các số: 122; 123; ...; 138 Mà x là số lẻ nhỏ nhất nên x là 123 Ta có: 121 < 123 < 139 Vậy x là: 123. Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Cho 4 chữ số khác nhau và trong đó có 1 chữ số bằng 0. Ta có thể lập được nhiều nhất …….. số có 4 chữ số khác nhau", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Vì 4 chữ số đã cho khác nhau mà trong đó có 1 chữ số bằng 0 và các số đều có 4 chữ số khác nhau nên ta có: 3 cách chọn chữ số hàng nghìn ( vì chữ số 0 không thể đứng ở hàng nghìn) 3 cách chọn chữ số hàng trăm 2 cách chọn chữ số hàng chục 1 cách chọn chữ số hàng đơn vị Mỗi cách chọn cho ta đúng 1 số nên ta lập được các số có 4 chữ số khác nhau từ 4 chữ số khác nhau và trong đó có 1 chữ số bằng 0 là: 3 x 3 x 2 x 1 = 18 (số) Vậy số cần điền là 18"}]}, {"id": "d51a95d0bd43dc9c55d447631ad6d289", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-9-co-dap-an-yen-ta-tan-bang-don-vi-do-khoi-luong", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 9: (có đáp án) yến, tạ, tấn. bảng đơn vị đo khối lượng", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đề-ca-gam được viết tắt là:", "choices": ["A. g", "B. da g", "C. hg", "D. kg"], "explanation": "Đề-ca-gam được viết tắt là dag. Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các đơn vị đo khối lượng sau, đơn vị nào lớn hơn ki-lô-gam?", "choices": ["A. Tấn", "B. Tạ", "C. Yến", "D. Tất cả các đáp án trên đều đúng"], "explanation": "Các đơn vị đo khối lượng lớn hơn ki-lô-gam là tấn, tạ, yến. Vậy tất cả các đáp án A, B, C đều đúng. Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 1 yến = ... kg", "choices": [], "explanation": "Ta có:1yến=10kg. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 10."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 3 tạ = ... yến", "choices": [], "explanation": "Ta có:1tạ=10yến nên3tạ= 10yến× 3 = 30 × 3 = 30yến. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 30."}, {"question": "Câu 5: \n \n 7 tấn = … kg . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 70", "B. 700", "C. 7000", "D. 70000"], "explanation": "Ta có:1tấn=1000kg. Nên7tấn=1000kg×7=7000kg. Vậy đáp án đúng điền vào chỗ chấm là7000. Đáp án C"}]}, {"id": "76237a5b2c8572af4ae8fbdee8d86836", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-8-co-dap-an-so-sanh-va-xep-thu-tu-cac-so-tu-nhien", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 8: (có đáp án) so sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hãy chọn đáp án đúng nhất:", "choices": ["A. Trong hai số tự nhiên, số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn", "B. Trong hai số tự nhiên, số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"], "explanation": "Trong hai số tự nhiên: - Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. - Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải. Vậy cả A và B đều đúng. Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm: 1378 ... 968", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Số1378có nhiều chữ số hơn số968nên1378>968. Vậy1378>968. Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống : \n 49378 ... 70321", "choices": [], "explanation": "Hai số đã cho đều có5chữ số. Xét chữ số hàng chục nghìn ta có4<7nên49378<70321 Vậy dấu cần điền là dấu < ."}, {"question": "Câu 4: \n \n Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 453982 ... 458127", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Hai số đã cho có số chữ số bằng nhau. Các chữ số hàng trăm nghìn đều bằng4, hàng chục nghìn đều bằng5, đến hàng nghìn ta có3<8. Do đó453982<458127. Vậy: 453982<458127. Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm số tự nhiên x, biết: x < 8.", "choices": ["A. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8", "B. 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7", "C. 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8", "D. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7"], "explanation": "Các số tự nhiên nhỏ hơn8là0;1;2;3;4;5;6;7 . Vậyxlà:0;1;2;3;4;5;6;7 Đáp án D"}]}, {"id": "53707627265d16de1834486908345ba6", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-day-so-tu-nhien-viet-so-tu-nhien-trong-he-thap-phan-so-sanh-va-xep-thu-tu-co-ban", "title": "Trắc nghiệm Dãy số tự nhiên- Viết số tự nhiên trong hệ thập phân. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên (Cơ bản)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống: 3784 $ \\square $ 6394", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Xét 2 số đã cho ta thấy Hàng nghìn: 3 < 6 nên 3784 < 6394 Vậy dấu cần điền là dấu: < Lưu ý : Khi so sánh các số tự nhiên số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn Nếu các số có số các chữ số bằng nhau thì ta đi so sánh các chữ số ở từng hàng của các số đó"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống: 6435 $ \\square $ 5763", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Xét 2 số đã cho ta thấy Hàng nghìn: 6 > 5 nên 6435 > 5763 Vậy dấu cần điền là dấu: > Lưu ý : Khi so sánh các số tự nhiên số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn Nếu các số có số các chữ số bằng nhau thì ta đi so sánh các chữ số ở từng hàng của các số đó"}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Các số 0; 2; 4; 6; 8; 10; ... 20;... 30; ... được gọi là:", "choices": ["A. Các số tự nhiên", "B. Số tự nhiên", "C. Dãy số", "D. Dãy số lẻ"], "explanation": "Đáp án A Các số đã cho được gọi là các số tự nhiên Vậy ta chọn đáp án: A. Các số tự nhiên"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Bạn Vịt nói: \" 0 là số tự nhiên bé nhất.\" Theo em bạn Vịt nói đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án A Không có số tự nhiên nào liền trước 0 nên 0 là số tự nhiên nhỏ nhất Vậy bạn Vịt nói đúng. Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Số tự nhiên liền sau số 89 là ………………", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Số tự nhiên liền sau số 89 là 90 Vậy số cần điền là 90. Lưu ý: Hai số tự nhiên liền nhau thì hơn kém nhau 1 đơn vị. Muốn tìm số tự nhiên liền sau ta lấy số đã cho cộng thêm 1 đơn vị"}]}, {"id": "55b02e5631e7c60409a148df7f5ffe0a", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-day-so-tu-nhien-viet-so-tu-nhien-trong-he-thap-phanso-sanh-va-xep-thu-tu-trung-binh", "title": "Trắc nghiệm Dãy số tự nhiên - Viết số tự nhiên trong hệ thập phân. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên (Trung bình)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: x là số tròn chục liền trước của số 7853 y là số tròn chục liền sau của số 7863 $ x\\square y$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Đáp án B Số tròn chục liền trước của số 7853 là 7850 Số tròn chục liền sau của số 7863 là 7870 Mà 7850 < 7870 nên x < y Vậy ta chọn dấu : <"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: x là số liền sau của số 3486 y là số liền trước của số 3488 $ x\\square y$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Đáp án C Số liền sau của số 3486 là 3487, x = 3487 Số liền trước của số 3488 là 3487, y = 3487 Nên x = y = 3487 Vậy ta chọn dấu: ="}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Sắp xếp các số sau theo thứ tự lớn đến bé: 25368; 85 236; 26358; 68356; 63586 …………..; …………..; ………….; …………..; …………", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: So sánh các số đã cho ta thấy: 85236 > 68356 > 63586 > 26358 > 25368 Nên các số đã cho được sắp xếp như sau: 85236; 68356 ; 63586 ; 26358 ; 25368 Vậy các số cần điền lần lượt là: 85236 ; 68356 ; 63586 ; 26358 ; 25368"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Sắp xếp các số sau theo thứ tự lớn đến bé: 6657; 6567; 7656; 6766; 7665 …………..; …………..; ………….; …………..; …………", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: So sánh các số đã cho ta thấy: 7665 > 7656 > 6766 > 6657 > 6567 Nên các số đã cho được sắp xếp như sau: 7665 ; 7656 ; 6766 ; 6657 ; 6567 Vậy các số cần điền lần lượt là: 7665 ; 7656 ; 6766 ; 6657 ; 6567"}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Bạn Vịt nói: \"Không có số tự nhiên nào lớn nhất.\". Theo em bạn Vịt nói đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án A Số tự nhiên nào cũng có thể cộng thêm 1 đơn vị nên không có số tự nhiên lớn nhất Nên bạn Vịt nói đúng Vậy ta chọn đáp án: A. Đúng"}]}, {"id": "acc95ffc6e644d85f2b10c5665c73fa8", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-trieu-va-lop-trieu-co-dap-an-nang-cao", "title": "Trắc nghiệm Triệu và lớp triệu có đáp án (Nâng cao)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Chữ số 5 trong số 19 324 500 thuộc lớp nào và có giá trị bằng bao nhiêu?", "choices": ["A. Lớp nghìn và có giá trị bằng 500", "B. Lớp đơn vị, có giá trị bằng 500", "C. Lớp nghìn và có giá trị bằng 500", "D. Hàng trăm và có giá trị bằng 500"], "explanation": "Đáp án B Chữ số 5 trong số 19 324 500 nằm ở hàng trăm nên nó thuộc lớp đơn vị và có giá trị bằng 500 Vậy đáp án đúng là: B. Lớp đơn vị và có giá trị bằng 500"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Chữ số 7 trong số 274 386 thuộc lớp nào và có giá trị bằng bao nhiêu?", "choices": ["A. Lớp nghìn và có giá trị bằng 70 000", "B. Lớp đơn vị, có giá trị bằng 700", "C. Lớp nghìn và có giá trị bằng 7000", "D. Hàng chục nghìn và có giá trị bằng 70 000"], "explanation": "Đáp án A Chữ số 7 trong số 274 386 nằm ở hàng chục nghìn nên nó thuộc lớp nghìn và có giá trị bằng 70 000. Vậy đáp án đúng là: Lớp nghìn và có giá trị bằng 70 000"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Số bốn trăm bảy mươi triệu một trăm sáu mươi nghìn bốn trăm viết là ………..", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Số bốn trăm bảy mươi triệu một trăm sáu mươi nghìn bốn trăm gồm: 4 trăm triệu, 7 chục triệu, 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 4 trăm Nên được viết là 470 160 400 Vậy đáp án cần điền là: 470 160 400"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Số sáu trăm bảy mươi ba triệu hai trăm linh tư nghìn bốn trăm viết là ………….", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Số sáu trăm bảy mươi ba triệu hai trăm linh tư nghìn bốn trăm gồm: 6 trăm triệu, 7 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm nghìn, 4 nghìn, 4 trăm Nên được viết là: 673 204 400 Vậy đáp án cần điền là: 673 204 400"}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Chữ số 3 trong số 34 420 400 thuộc lớp nào?", "choices": ["A. Lớp nghìn", "B. Lớp triệu", "C. Lớp đơn vị", "D. Hàng chục triệu"], "explanation": "Đáp án B Chữ số 3 trong số 34 420 400 nằm ở hàng chục triệu nên nó thuộc lớp triệu Vậy đáp án đúng là: B. Lớp triệu"}]}, {"id": "315a03adae311f47713fe40257da8660", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-trieu-va-lop-trieu-co-dap-an-trung-binh", "title": "Trắc nghiệm Triệu và lớp triệu có đáp án (Trung bình)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Lớp triệu gồm các hàng nào?", "choices": ["A. Hàng triệu", "B. Hàng chục triệu", "C. Hàng trăm triệu", "D. Cả ba đáp án trên đều đúng"], "explanation": "Đáp án D Lớp triệu gồm các hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu Vậy ta chọn đáp án: D. Cả ba đáp án trên đều đúng"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Số 37 008 903 đọc là:", "choices": ["A. Ba trăm bảy mươi triệu không trăm linh tám nghìn chín trăm linh ba", "B. Ba mươi bảy triệu không trăm linh tám nghìn chín trăm linh ba", "C. Ba trăm bảy mươi triệu không trăm linh tám nghìn chín trăm không ba", "D. Ba mươi bảy triệu không trăm linh tám chục nghìn chín trăm linh ba"], "explanation": "Đáp án B Số 37 008 903 gồm: 3 chục triệu, 7 triệu, 8 nghìn, 9 trăm, 3 đơn vị. Nên được đọc là: Ba mươi bảy triệu không trăm linh tám nghìn chín trăm linh ba. Vậy ta chọn đáp án: Ba mươi bảy triệu không trăm linh tám nghìn chín trăm linh ba. Lưu ý : Khi đọc số ta đọc từ trái sang phải hay từ hàng cao đến hàng thấp"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 60 trăm nghìn = ………. triệu", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: 10 trăm nghìn = 1 triệu 60 trăm nghìn = 6 triệu Vậy số cần điền là 6"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 200 chục nghìn = ……….. triệu", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: 100 chục nghìn = 1 triệu 200 chục nghìn = 2 × 1 triệu = 2 triệu Vậy số cần điền là 2"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Số gồm 38 chục triệu, 4 triệu, 23 nghìn viết là …………..", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Ta thấy: 38 chục triệu = 30 chục triệu + 8 chục triệu = 3 trăm triệu + 8 chục triệu 23 nghìn = 20 nghìn + 3 nghìn = 2 chục nghìn + 3 nghìn Số gồm 38 chục triệu, 4 triệu, 23 nghìn hay chính là: 3 trăm triệu, 8 chục triệu, 4 triệu, 2 chục nghìn, 3 nghìn Nên được viết là: 384 023 000 Vậy số cần điền là 384 023 000 Lưu ý : Khi viết số ta viết từ trái sang phải hay từ hàng cao đến hàng thấp"}]}, {"id": "ca6a7f91bc2eb14d5cf29adcca9b2e6b", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-trieu-va-lop-trieu-co-dap-an-co-ban", "title": "Trắc nghiệm Triệu và lớp triệu có đáp án (Cơ bản)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Số gồm 3 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 5 trăm, 8 chục viết là …………", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Số gồm 3 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 5 trăm, 8 chục viết là 340580 Vậy số cần điền là 340580. Lưu ý : Khi viết số ta viết từ trái sang phải hay từ hàng cao đến hàng thấp"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Tám mươi tư triệu viết là ……….", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Tám mươi tư triệu viết là 84 000 000 Vậy số cần điền là 84 000 000 Lưu ý : Khi viết số ta viết từ trái sang phải hay từ hàng cao đến hàng thấp"}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Hàng nghìn thuộc lớp đơn vị. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án B Lớp đơn vị gồm hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm. Nên hàng nghìn không thuộc lớp đơn vị Vậy ta chọn đáp án: B. Sai"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Hàng trăm nghìn thuộc lớp nghìn. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án A Lớp nghìn gồm hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn. Nên hàng trăm nghìn thuộc lớp nghìn. Vậy ta chọn đáp án: A. Đúng"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 1000 triệu = ……….. tỉ", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: 1000 triệu = 1 tỉ Vậy đáp án cần điền là: 1"}]}, {"id": "d8abc37843eb137e61152ef6be57fbaf", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-hang-va-lop-co-dap-an-co-ban", "title": "Trắc nghiệm Hàng và lớp có đáp án (Cơ bản)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) Mẫu: Lớp nghìn của số 123 456 gồm các chữ số: 1; 2; 3 Lớp nghìn của số 367 478 gồm các chữ số: …….; ………; ……….", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Lớp nghìn gồm các hàng: nghìn, chục nghìn, trăm nghìn Nên số 367 478 có các chữ số thuộc lớp nghìn là 3; 6; 7 Vậy các số cần điền là 3; 6; 7"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) Mẫu: Lớp đơn vị của số 123 456 gồm các chữ số: 4; 5; 6 Lớp đơn vị của số 113 862 gồm các chữ số: …….; ………; ……….", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Lớp đơn vị gồm các hàng: đơn vị, chục, trăm. Nên số 113 862 có các chữ số thuộc lớp đơn vị là 8 ; 6 ; 2 Vậy các số cần điền là 8 ; 6 ; 2"}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Lớp nghìn gồm hàng:", "choices": ["A. Hàng nghìn", "B. Hàng trăm nghìn", "C. Hàng chục nghìn", "D. Cả ba đáp án trên đều đúng"], "explanation": "Đáp án D Lớp nghìn gồm các hàng: Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn Vậy ta chọn đáp án: Cả ba đáp án trên đều đúng"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Các lớp đã học là:", "choices": ["A. Lớp nghìn", "B. Lớp đơn vị", "C. Lớp triệu", "D. Đáp án A và B đúng"], "explanation": "Đáp án D Chúng ta vừa học hai lớp đó là: lớp nghìn và lớp đơn vị Vậy ta chọn đáp án: D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Số gồm 7 trăm nghìn, 4 nghìn, 2 trăm, 6 đơn vị viết là ……………", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Số gồm 7 trăm nghìn, 4 nghìn, 2 trăm, 6 đơn vị viết là 704206 Vậy số cần điền là 704206 Lưu ý : Khi viết số ta viết số từ trái sang phải hay từ hàng cao tới hàng thấp Khi hàng nào đó không được đọc ta hiểu hàng đó bằng 0"}]}, {"id": "6616e38c13eb4a0097ca7e3164c16cc5", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-6-co-dap-an-trieu-va-lop-trieu", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 6: (có đáp án) triệu và lớp triệu", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 10 trăm nghìn được gọi là 10 triệu. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "10trăm nghìn được gọi là1triệu. Vậy phát biểu “10 trăm nghìn được gọi là 10 triệu” là sai. Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lớp triệu gồm những hàng nào?", "choices": ["A. Hàng triệu", "B. Hàng chục triệu", "C. Hàng trăm triệu", "D. Tất cả các đáp án trên đều đúng"], "explanation": "Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu. Vậy tất cả các đáp án A, B, C đều đúng. Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số 2 chục triệu được viết là:", "choices": ["A. 20000", "B. 200000", "C. 2000000", "D. 20000000"], "explanation": "Ta có:1chục triệu được viết là10000000. Do đó số2chục triệu được viết là:20000000. Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số 5 trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0 ?", "choices": ["A. 6 chữ số", "B. 7 chữ số", "C. 8 chữ số", "D. 9 chữ số"], "explanation": "Số5trăm triệu được viết là500000000. Số500000000có8chữ số0. Vậy số5trăm triệu có8chữ số0. Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số 7162805 được đọc là:", "choices": ["A. Bảy mươi mốt triệu sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm", "B. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm", "C. Bảy mươi mốt triệu một trăm sáu hai nghìn không trăm tám mươi lăm", "D. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm không năm"], "explanation": "Số 7162805 đọc là bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm. Đáp án B"}]}, {"id": "f24fd2be8703500e5b862f5aad8cfd5f", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-7-co-dap-an-day-so-tu-nhien-viet-so-tu-nhien-trong-he-thap-phan", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 7: (có đáp án) dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Bạn An nói : “số 0 là số tự nhiên bé nhất”. Bạn An nói đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Không có số tự nhiên nào liền trước 0 nên 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Vậy bạn An nói đúng. Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?", "choices": ["A. 1 đơn vị", "B. 2 đơn vị", "C. 10 đơn vị", "D. 100 đơn vị"], "explanation": "Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn kém nhau1đơn vị. Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Số tự nhiên liền sau số 1000 là:", "choices": [], "explanation": "Số tự nhiên liền sau số1000là1001 Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1001."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Số tự nhiên liền trước số 99999 là:", "choices": [], "explanation": "Số tự nhiên liền trước số99999là99998 Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 99998."}, {"question": "Câu 5: \n \n Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp: 4672 ... 4674", "choices": ["A. 4670", "B. 4673", "C. 4675", "D. 4680"], "explanation": "Số tự nhiên liền sausố4672là4673. Số4673cũng là số liền trước của số4674. Ta có ba số tự nhiên liên tiếp là:4672;4673;4674 Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 4673. Đáp án B"}]}, {"id": "e3efe7a143947768157641d6a36f6500", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-hang-va-lop-co-dap-an-nang-cao", "title": "Trắc nghiệm Hàng và lớp có đáp án (Nâng cao)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Số nào lớn nhất trong các số sau:", "choices": ["A. 84050", "B. 80450", "C. 58440", "D. 85040"], "explanation": "Đáp án D Các số đã cho đều có 5 chữ số, nên ta đi xét các chữ số ở từng hàng của các số ta thấy 85040 > 84050 > 80450 > 58440 Nên số 85040 là số lớn nhất Vậy ta chọn đáp án: 85040"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Số nào lớn nhất trong các số sau:", "choices": ["A. 736540", "B. 684205", "C. 763405", "D. 367405"], "explanation": "Đáp án C Các số đã cho đều có 6 chữ số, nên ta đi xét các chữ số ở từng hàng của các số ta thấy 763405 >736540 > 684205 > 367405 Nên số 763405 là số lớn nhất Vậy ta chọn đáp án: 763405"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Điền chữ số thích hợp vào ô trống: 45680 < 4568 < ……. < 45682", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Ta thấy: 45680 < 45681 < 45682 Nên số cần điền là: 1 Vậy số cần điền là: 1"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Điền một chữ số thích hợp vào chỗ trống biết 35782 > 3578...", "choices": ["A. 0", "B. 1", "C. 0 hoặc 1"], "explanation": "Đáp án C Ta thấy 35782 > 35781 > 35780 Nên số cần điền vào chỗ chấm là 0 hoặc 1. Vậy số ta chọn đáp: C. 0 hoặc 1"}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Chữ số 4 trong số 743869 thuộc hàng nào, lớp nào?", "choices": ["A. Hàng nghìn, lớp nghìn", "B. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn", "C. Hàng trăm nghìn, lớp đơn vị", "D. Hàng chục nghìn, lớp nghìn"], "explanation": "Đáp án D Chữ số 4 trong số 743869 nằm ở hàng chục nghìn nên chữ số 4 thuộc lớp nghìn Vậy ta chọn đáp án: D. Hàng chục nghìn, lớp nghìn Lưu ý : Lớp nghìn gồm hàng nghìn, chục nghìn, trăm nghìn"}]}, {"id": "96c0777c43e5aa941194e1e67c643938", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-5-co-dap-an-hang-va-lop-so-sanh-cac-so-co-nhieu-chu-so", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 5: (có đáp án) hàng và lớp. so sánh các số có nhiều chữ số", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hàng nào sau đây không thuộc lớp đơn vị?", "choices": ["A. Hàng nghìn", "B. Hàng trăm", "C. Hàng chục", "D. Hàng đơn vị"], "explanation": "Lớp đơn vị gồm hàng đơn vị, hàng chục và hàng trăm. Vậy hàng không thuộc lớp đơn vị trong các đáp án đã cho là hàng nghìn. Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lớp nghìn gồm có những hàng nào?", "choices": ["A. Hàng nghìn", "B. Hàng chục nghìn", "C. Hàng trăm nghìn", "D. Tất cả các đáp án trên đều đúng"], "explanation": "Lớp nghìn gồm hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn. Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chữ số 7 trong số 170 825 thuộc hàng nào, lớp nào?", "choices": ["A. Hàng chục nghìn, lớp đơn vị", "B. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn", "C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn", "D. Hàng nghìn, lớp nghìn"], "explanation": "Chữ số7trong số170825nằm ở hàng chục nghìnnên chữ số7thuộc lớp nghìn. Vậy chữ số7thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn. Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Số 904 327 có các chữ số lần lượt từ hàng cao tới hàng thấp thuộc lớp đơn vị là", "choices": [], "explanation": "Số904 327có chữ số9thuộc hàng trăm nghìn, chữ số0thuộc hàng chục nghìn, chữ số4thuộc hàng nghìn, chữ số3thuộc hàng trăm, chữ số2thuộc hàng chục, chữ số7thuộc hàng đơn vị. Mà lớp đơn vị gồm hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm. Do đó, các chữ số lần lượt từ hàng cao tới hàng thấpthuộc lớp đơn vị là:3;2;7. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là 3;2;7."}, {"question": "Câu 5: \n \n Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 56789 ... 100001", "choices": ["A. <", "B . >", "C. ="], "explanation": "Số56789có5chữ số; số100001có6chữ số. Vì số 56789 có ít chữ số hơn số 100001 nên 56789<100001. Đáp án A"}]}, {"id": "86a10dcf42e6f177664593a76a9cc31a", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bieu-thuc-co-chua-mot-chu-co-dap-an-nang-cao", "title": "Trắc nghiệm Biểu thức có chứa một chữ có đáp án (Nâng cao)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống. Hình vuông ABCD có tổng độ dài hai cạnh là h. Tính chu vi hình vuông với $ h=5m6cm$ Chu vi hình vuông là …….. cm", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Đổi: 5m 6cm = 506cm Với h = 506 cm thì tổng độ dài hai cạnh là 506 cm Một cạnh hình vuông dài là: $ 506:2=253$ (cm) Chu vi hình vuông là: $ 253\\times 4=1012$ (cm) Đáp số: 1012cm Lưu ý : Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Hình vuông ABCD có tổng độ dài hai cạnh là a. Tính chu vi hình vuông với $ a=3hm4cm$ Chu vi hình vuông là ……… cm", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Đổi 3hm 4cm = 30004 cm Với cm thì tổng độ dài hai cạnh là 30004cm Một cạnh hình vuông dài là: $ 30004:2=15002$ (cm) Chu vi hình vuông là: $ 15002\\times 4=60008$ (cm) Đáp số: 60008cm Lưu ý : Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Một thửa ruộng hình vuông có độ dài cạnh là a. Tính chu vi thửa ruộng với $ a=\\frac{1}{2}$ km Chu vi thửa ruộng là …… m", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Đổi $ \\frac{1}{2}$ km = 500 m Với $ a=\\frac{1}{2}$ km, chu vi thửa ruộng là: $ 500\\times 4=2000$ (m) Đáp số: 2000 m Lưu ý : Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Với $ m=78\\text{}432$ thì biểu thức $ \\left(m\\times 6\\right)+3\\text{}248$ có giá trị là ………..", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Với m = 78432 thì biểu thức $ \\left(m\\times 6\\right)+3\\text{}248=\\left(78\\text{\\hspace{0.17em}}432\\times 6\\right)+3\\text{}248=473\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}840$ Vậy đáp án cần điền là 473 840."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Với m = 69354 thì biểu thức $ \\left(m\\times 6\\right)+3248$ có giá trị là …………..", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Với $ m=69\\text{}354$ thì biểu thức $ \\left(m\\times 6\\right)+3248=\\left(69354\\times 6\\right)+3248=419\\text{}372$ Vậy đáp án cần điền là 419 372."}]}, {"id": "9d262750bbab34412e017be677f4c899", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-hang-va-lop-co-dap-an-trung-binh", "title": "Trắc nghiệm Hàng và lớp có đáp án (Trung bình)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Trong số 349 508 các chữ số thuộc lớp đơn vị từ hàng cao tới hàng thấp là ……...; ……….; ………", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Trong số 349 508 các chữ số thuộc lớp đơn vị là 5 ; 0 ; 8 Vì trong số 349 508 có chữ số 5 nằm ở hàng trăm, chữ số 0 nằm ở hàng chục, chữ số 8 nằm ở hàng đơn vị Vậy các số cần điền là : 5 ; 0 ; 8. Lưu ý : Lớp đơn vị gồm hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Trong số 407302 các chữ số thuộc lớp nghìn từ hàng cao tới hàng thấp là: ……...; ……….; ………", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Trong số 407302 các chữ số thuộc lớp nghìn là 4 ; 0 ; 7 Vì trong số 407302 có chữ số 4 nằm ở hàng trăm nghìn, chữ số 0 nằm ở hàng chục nghìn, chữ số 7 nằm ở hàng nghìn Vậy các số cần điền là: 4 ; 0 ; 7 Lưu ý : Lớp nghìn gồm hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 37109, 29815,19624, 20001 ……...; ……….; ………; …………", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Xét các số đã cho ta thấy các số đã cho đều có 5 chữ số. So sánh các số có 5 chữ số ta thấy 19624 < 20001 < 29815 < 37109 Nên ta sắp xếp được các số theo thứ tự từ bé đến lớn như sau: 19624 ; 20001 ; 29815 ; 37109"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 189463, 38902, 78932, 79654 ……...; ……….; ………; ………", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Xét các số đã cho ta thấy số 189463 là số có 6 chữ số, các số còn lại có 5 chữ số nên số 189463 là số lớn nhất. So sánh các số còn lại có 5 chữ số ta thấy 38902 < 78932 < 79654 Nên ta sắp xếp được các số theo thứ tự từ lớn đến bé như sau: 189463 ; 79654 ; 78932; 38902"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số gồm: 14 chục nghìn, 7 nghìn, 5 trăm, 4 chục viết là ……….", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Ta thấy: 14 chục nghìn = 10 chục nghìn + 4 chục nghìn = 1 trăm nghìn + 4 chục nghìn Số gồm: 14 chục nghìn, 7 nghìn, 5 trăm, 4 chục viết là 147540 Vậy ta chọn đáp án: 147540 Lưu ý : Khi hàng nào đó không được đọc ta hiểu hàng đó bằng 0"}]}, {"id": "75b50b34916e85e3abbc0ca749cc1731", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-4-co-dap-an-cac-so-co-sau-chu-so", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 4: (có đáp án) các số có sáu chữ số", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: ... trăm = 1 nghìn", "choices": [], "explanation": "Ta có1nghìn=10trăm. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 10."}, {"question": "Câu 2: \n \n Số “mười nghìn” được viết là:", "choices": ["A. 100", "B. 1000", "C. 10000", "D. 100000"], "explanation": "Số mười nghìn gồm 1 chục nghìn nên được viết là: 10000. Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Tám trăm nghìn không trăm mười viết ...", "choices": [], "explanation": "Số tám trăm nghìn không trăm mười gồm8trăm nghìn và1chục nên được viết là800010. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 800010."}, {"question": "Câu 4: \n \n Số 563 208 đọc là:", "choices": ["A. Năm sáu ba nghìn hai trăm không tám", "B. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh tám", "C. Năm mươi sáu nghìn ba trăm hai mươi tám", "D. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm không tám"], "explanation": "Số 563208 đọc là năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh tám. Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Số 514673 gồm ... trăm nghìn, 1 chục nghìn, ...nghìn, ...trăm, ... chục, 3 đơn vị", "choices": [], "explanation": "Số514673gồm5trăm nghìn,1chục nghìn,4nghìn,6trăm,7chục,3đơn vị. Vậy các số cần điền lần lượt từ trên xuống dưới, từ trái sang phải là: 5;4;6;7."}]}, {"id": "31eb94859da5a4eb386f41f54d244595", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-cac-so-co-sau-chu-so-co-dap-an-trung-binh", "title": "Trắc nghiệm Các số có sáu chữ số có đáp án (Trung bình)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Chữ số 6 trong số 706918 có giá trị là ……….", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Chữ số 6 trong số 706918 nằm ở hàng nghìn nên có giá trị là 6000 Vậy số cần điền là 6000"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Chữ số 1 trong số 623681 nằm ở hàng đơn vị nên có giá trị là 1 Chữ số 1 trong số 268134 nằm ở hàng trăm nên có giá trị là 100 Chữ số 3 trong số 623681 nằm ở hàng nghìn nên có giá trị là 3000 Chữ số 3 trong số 268134 nằm ở hàng chục nên có giá trị là 30 Vậy số cần điền là 1, 100, 3000, 30"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 55 chục nghìn = …………. Nghìn", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Ta có: 10 chục nghìn = 100 nghìn Mà 55 chục nghìn = 50 chục nghìn + 5 chục nghìn = 500 nghìn + 50 nghìn = 550 nghìn Vậy số cần điền là 550"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 30 trăm = ………… nghìn", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Ta có: 10 trăm = 1 nghìn nên 30 trăm = 3 nghìn Vậy số cần điền là 3"}, {"question": "Câu 5: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Chữ số 5 trong số 51268 nằm ở hàng:", "choices": ["A. Trăm nghìn", "B. Chục nghìn", "C. Nghìn", "D. Trăm"], "explanation": "Đáp án B Số 51268 gồm: 5 chục nghìn, 1 nghìn, 2 trăm, 6 chục, 8 đơn vị Nên chữ số 5 trong số đã cho nằm ở hàng chục nghìn Vậy ta chọn đáp án: Chục nghìn"}]}, {"id": "c38bc47fcf4153aa537ab86a309b3f02", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-cac-so-co-sau-chu-so-co-dap-an-co-ban", "title": "Trắc nghiệm Các số có sáu chữ số có đáp án (Cơ bản)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: ……… chục nghìn = 100 nghìn", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Ta có: 100 nghìn = 10 chục nghìn Nên số cần điền là 10"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: ………đơn vị = 1 chục", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Ta có 1 chục = 10 đơn vị Nên số cần điền là 10"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Cho số 148705. Số đã cho gồm 1 trăm nghìn, 4 chục nghìn, …….. nghìn, 7 trăm, 5 đơn vị", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Số 148705 gồm có 1 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 8​ nghìn, 7 trăm, 5 đơn vị. Vậy số cần điền là 8"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Cho số 475390. Số đã cho gồm 4 trăm nghìn, 7 chục nghìn, ……… nghìn, 3 trăm, 9 chục", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Số 475390 gồm 4 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 5 nghìn, 3 trăm, 9 chục Vậy số cần điền là 5"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Số có 3 chục nghìn, 5 nghìn, 2 trăm, 1 chục, 8 đơn vị viết là ……..", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Số có 3 chục nghìn, 5 nghìn, 2 trăm, 1 chục, 8 đơn vị viết là 35218 Vậy số cần điền là: 35218. Lưu ý : Khi viết số ta viết từ trái sang phải hay từ hàng cao tới hàng thấp"}]}, {"id": "6cf773fdc7305b38b6f13612e4717c88", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-cac-so-co-sau-chu-so-co-dap-an-nang-cao", "title": "Trắc nghiệm Các số có sáu chữ số có đáp án (Nâng cao)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Số gồm: 1 trăm nghìn, 3 nghìn, 7 chục viết là ……….", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Số gồm: 1 trăm nghìn, 3 nghìn, 7 chục viết là 103070 Vậy số cần điền là: 103070"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Số gồm: 19 trăm, 19 chục, 13 đơn vị viết là ………..", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Số gồm: 19 trăm, 19 chục, 13 đơn vị viết là 2103 Vì: 19 trăm, 19 chục, 13 đơn vị Vậy số cần điền là: 2103"}, {"question": "Câu 3: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Số lẻ nhỏ nhất có sáu chữ số đọc là:", "choices": ["A. Một trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi bảy", "B. Một trăm linh hai nghìn ba trăm bốn mươi lăm", "C. Một trăm nghìn không trăm linh một", "D. Một trăm hai mươi ba nghìn không trăm linh một"], "explanation": "Đáp án C Số lẻ nhỏ nhất có sáu chữ số là 100 001 Số 100 001 gồm: 1 trăm nghìn, 1 đơn vị Nên được đọc là: Một trăm nghìn không trăm linh một. Vậy ta chọn đáp án: C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lựa chọn đáp án đúng nhất: Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số đọc là:", "choices": ["A. Chín trăm tám mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi tư", "B. Chín trăm tám mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi chín", "C. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín", "D. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám"], "explanation": "Đáp án D Số chẵn lớn nhất có 6 chữ số là 999998. Số 999 998 gồm: 9 trăm nghìn, 9 chục nghìn, 9 nghìn, 9 trăm, 9 chục, 8 đơn vị. Nên được đọc là: Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám. Vậy ta chọn đáp án: D Lưu ý : Khi đọc số ta đọc từ trái sang phải hay từ hàng cao tới hàng thấp"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Số 695351 gồm: ……….. nghìn, ……….. trăm, ……….. đơn vị", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Số $ 695351=695000+300+51=695\\times 1000+3\\times 100+51$ Nên số 695351 gồm: 695 nghìn, 3 trăm, 51 đơn vị. Vậy các số cần điền là: 695, 3, 51"}]}, {"id": "007e67173b493d0f516527eba0fcf3ad", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bieu-thuc-co-chua-mot-chu-co-dap-an-trung-binh", "title": "Trắc nghiệm Biểu thức có chứa một chữ có đáp án (Trung bình)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Biết chu vi hình vuông là P = 768cm. Độ dài cạnh hình vuông đó là …….. cm", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Ta có chu vi hình vuông là 768cm Độ dài cạnh hình vuông là: $ 768:4=192$ (cm) Đáp số: 192 cm"}, {"question": "Câu 2: \n \n Biết chu vi hình vuông bằng P. Độ dài cạnh hình vuông là ……… cm với P = 432cm", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Ta có chu vi hình vuông là 432cm Độ dài cạnh hình vuông là: $ 432:4=108\\text{}\\left(\\text{cm}\\right)$ Đáp số: 108 cm"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một hình vuông ABCD có độ dài cạnh là a. Tính chu vi hình vuông với $ a=\\frac{1}{4}$ dam. Chu vi hình vuông ABCD là ……….cm.", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Đổi $ \\frac{1}{4}\\text{dam}=250\\text{\\hspace{0.17em}cm}$ Với $ a=\\frac{1}{4}$ dam, chu vi hình vuông ABCD là: $ 250\\times 4=1000$ (cm) Đáp số: 1000cm"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình vuông ABCD có tổng độ dài hai cạnh là c. Tính chu vi hình vuông với c = 364 cm. Chu vi hình vuông là ……….cm.", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Với c = 264 cm thì tổng độ dài hai cạnh là 264cm Một cạnh hình vuông dài là: $ 264:2=132$ (cm) Chu vi hình vuông là: $ 132\\times 4=528$ (cm) Đáp số: 528cm"}, {"question": "Câu 5: \n \n $ 38-b\\times 4$ gọi là biểu thức có chứa một chữ đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Hướng dẫn giải: Phép tính $ 38-b\\times 4$ gồm số, dấu tính và một chữ Nên gọi là: Biểu thức có chứa một chữ Vậy ta chọn đáp án: A. Đúng"}]}, {"id": "fc6ed4d0217e61fe5f7ecf1068354127", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-3-co-dap-an-bieu-thuc-co-chua-mot-chu", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 3: (có đáp án) biểu thức có chứa một chữ", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Biểu thức có chứa một chữ gồm có:", "choices": ["A. Các số", "B. Dấu tính", "C. Một chữ", "D. Cả A,B,C đều đúng"], "explanation": "Biểu thức có chứa một chữ gồm số, dấu tính vàmột chữ. Ví dụ: 10 – a; b + 35;... Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n 45 + b được gọi là:", "choices": ["A. Biểu thức", "B. Biểu thức có chứa một chữ", "C. Biểu thức có chứa hai chữ"], "explanation": "Biểu thức có chứa một chữ gồm số, dấu tính vàmột chữ. Vậy 45 + b là biểu thức có chứa một chữ. Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của biểu thức 75 - a với a = 18 là:", "choices": ["A. 57", "B. 67", "C. 83", "D. 93"], "explanation": "Nếua = 18thì75 – a = 75 – 18 = 57. Vậy với a = 18 thì giá trị của biểu thức 75 − a là 57. Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Giá trị của biểu thức 133 + b với b = 379 là", "choices": [], "explanation": "Nếub=379thì133+b=133+379=512. Vậy vớib=379thì giá trị của biểu thức133+blà512. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 512."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Giá trị của biểu thức 375 + 254 x c với c = 9 là", "choices": [], "explanation": "Nếuc=9thì375+254×c=375+254×9=375+2286=2661. Do đó vớic=9 thì giá trị của biểu thức375+254×clà2661. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là2661. Chú ý Học sinh có thể thực hiện sai thứ tự thực hiện phép tính, tính lần lượt từ trái sang phải, từ đó điền đáp án sai là 5661."}]}, {"id": "e2fe3965bb740fc9dd7b59d379364e78", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-bieu-thuc-co-chua-mot-chu-co-dap-an-co-ban", "title": "Trắc nghiệm Biểu thức có chứa một chữ có đáp án (Cơ bản)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 60 + d gọi là:", "choices": ["A. Biểu thức", "B. Biểu thức có chứa một chữ", "C. Biểu thức có chứa chữ"], "explanation": "Đáp án B Biểu thức có chứa một chữ gồm số, dấu tính và một chữ. Nên 60 + d là biểu thức có chứa một chữ"}, {"question": "Câu 2: \n \n 49 - c gọi là:", "choices": ["A. Biểu thức", "B. Biểu thức có chứa một chữ", "C. Biểu thức có chứa chữ"], "explanation": "Đáp án B Biểu thức có chứa một chữ gồm số, dấu tính và một chữ. Nên 49 - c là biểu thức có chứa một chữ"}, {"question": "Câu 3: \n \n Nếu a = 6 thì giá trị của biểu thức $ 8\\times a$ là ……", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Khi biết giá trị cụ thể của a muốn tính giá trị biểu thức ta chỉ việc thay giá trị của a vào biểu thức rồi thực hiện tính. Nên với a = 6 thì $ 8\\times a=8\\times 6=48$ Vậy số cần điền là 48"}, {"question": "Câu 4: \n \n Khi biết giá trị cụ thể của a muốn tính biểu thức $ 6\\times a$ ta làm như thế nào?", "choices": ["A. Thay giá trị của a vào biểu thức $ 6\\times a$ rồi thực hiện tính.", "B. Thay giá trị của $ 6\\times a$ vào biểu thức rồi thực hiện tính"], "explanation": "Đáp án A Khi biết giá trị cụ thể của a, muốn tính biểu thức $ 6\\times a$ ta chỉ việc thay giá trị của a vào biểu thức rồi thực hiện tính Ví dụ với a = 6 thì $ 6\\times a=6\\times 2=12$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Giá trị của biểu thức $ 64-m\\times 4$ với m = 7 là ………", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Nếu m = 7 thì $ 64-m\\times 4=64-7\\times 4=64-28=36$ Vậy số cần điền là 36"}]}, {"id": "a5d515f9b03f551d6c7a402a93d2aab3", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-trac-nghiem-on-tap-cac-so-den-100-000-co-dap-an-trung-binh", "title": "Trắc nghiệm Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án (Trung bình)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số liền trước số sáu nghìn bảy trăm viết là: ………..", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Số sáu nghìn bảy trăm gồm 6 nghìn, 7 trăm Nên số sáu nghìn bảy trăm viết là: 6700 Số liền trước số 6700 là 6699 Vậy số cần điền là 6699."}, {"question": "Câu 2: \n \n Số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số đọc là:", "choices": ["A. Chín chín nghìn chín trăm chín mươi chín", "B. Chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín", "C. Chín mươi nghìn chín trăm chín mươi chín", "D. Chín mươi chín nghìn chín trăm"], "explanation": "Đáp án B Số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số là 99999 Số 99999 gồm: 9 chục nghìn, 9 nghìn, 9 trăm, 9 chục, 9 đơn vị Nên số 99999 đọc là: Chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền tiếp các số thích hợp vào dãy số sau: 120; 480; 1920; ……; …….", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Ta thấy: $ \\begin{array}{l}480=120\\text{}\\times 4\\\\ 1920=480\\text{}\\times 4\\end{array}$ Nên quy luật của dãy số là số liền sau gấp 4 lần số liền trước. Ta có trước ô trống thứ nhất là số 1920 nên các số cần điền là: $ \\begin{array}{l}1920\\times 4\\text{}=\\text{}7680\\\\ 7680\\times 4\\text{}=\\text{}30720\\end{array}$ Vậy 2 số cần điền là $ 7680\\text{};\\text{}30720$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết số tròn chục liền sau số 16334 thành tổng theo mẫu: $ 9780=9000+700+80$", "choices": ["A. $ 16340=10000+6000+300+40$", "B. $ 16345=1000+6000+300+40+5$", "C. $ 16334=10000+6000+300+30+3$", "D. $ 16300=10000+6000+300$"], "explanation": "Đáp án A Số tròn chục liền sau số 16334 là 16340 Số 16340 gồm: 1 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục Nên số $ 16340=10000+6000+300+40$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Dựa vào các số đã cho trong tia số để tìm ra quy luật của dãy số. Ta nhận thấy bắt đầu từ số thứ 2 trong dãy số thì số liền sau bằng 2 lần số liền trước. Nên quy luật của dãy số là số liền sau gấp 2 lần số liền trước. Bài làm: Ta có trước ô trống thứ nhất là số 400 nên ô trống thứ nhất cần điền số $ 800\\text{}\\left(400\\times 2\\right)$ Nên ô trống thứ hai cần điền số $ 1600\\text{}\\left(800\\times 2\\right)$ Trước ô trống thứ 3 là số 3200 nên ô trống thứ ba cần điền số $ 6400\\text{}\\left(3200\\times 2\\right)$ Vậy 3 số cần điền là $ 800\\text{};\\text{}1600\\text{};\\text{}6400.$"}]}, {"id": "f5c19692b808b27da193a79d77aa5b34", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-2-co-dap-an-on-tap-cac-so-den-100000-tiep", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 2: (có đáp án) ôn tập các số đến 100000 (tiếp)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Tính nhẩm: 5000 + 2000 - 1000 = ...", "choices": [], "explanation": "Ta có: 5000 + 2000 − 1000 = 5nghìn+ 2nghìn− 1nghìn = 7nghìn − 1nghìn = 6nghìn. 6nghìn= 6000. Do đó5000 + 2000 – 1000 = 6000. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 6000."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9000 - 3000 + 2000 = ...", "choices": [], "explanation": "Ta có: \n 9000 − 3000 + 2000 =9nghìn− 3nghìn+ 2nghìn \n = 6nghìn+ 2nghìn \n = 8nghìn. \n 8nghìn= 8000. \n Do đó9000−3000+2000=8000. \n Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 8000."}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính: 5847 + 2918", "choices": ["A. 8755", "B. 8765", "C. 8675", "D. 7865"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: 35048 - 13772 = ...", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 18903 ... 9987", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Số 18903 có nhiều chữ số hơn số 9987 nên 18903>9987 Đáp án A"}]}, {"id": "07b10f9134fc461549fd1ab564edb12c", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-the-tich-hinh-lap-phuong-co-dap-an-van-dung", "title": "Trắc nghiệm Thể tích hình lập phương có đáp án (Vận dụng)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Một khối kim loại dạng hình lập phương có cạnh 18 dm . Mỗi mét khối kim loại nặng 45 kg . Hỏi khối kim loại đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam?", "choices": ["A . 262440 kg", "B. 874,8 kg", "C. 583,2 kg", "D. 262,44 kg"], "explanation": "Đổi $ 18dm=1,8m$ Thể tích của khối kim loại đó là: $ 1,8\\times 1,8\\times 1,8=5,832\\hspace{0.17em}\\left({m}^{3}\\right)$ Khối kim loại đó nặng số ki-lô-gam là: $ 45\\times 5,832=262,44\\hspace{0.17em}\\left(kg\\right)$ Đáp số: 262,44 kg Đáp án cần chọn là: D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗtrống: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 35 cm , chiều rộng bằng 0,6 lần chiều dài và chiều cao hơn chiều rộng 4 cm . Một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của ba kích thước của hình hộp chữ nhật trên. Vậy thể tích hình hộp chữ nhật đó là … $ c{m}^{3}$ Thể tích của hình lập phương đó là … $ c{m}^{3}$ Các số cần điền theo thứ tự từ trên xuống là:", "choices": ["A. 18375; 19683", "B. 13785; 19676", "C. 19683; 18375", "D. 12733; 19392"], "explanation": "Chiều rộng của hình hộp chữ nhật là: $ 35\\times 0,6=21\\hspace{0.17em}\\left(cm\\right)$ Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: $ 21+4=25\\hspace{0.17em}\\left(cm\\right)$ Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là: $ 35\\times 21\\times 25=18375\\hspace{0.17em}\\left(c{m}^{3}\\right)$ Độ dài cạnh của hình lập phương là: $ (35+21+25):3=27\\hspace{0.17em}\\left(cm\\right)$ Thể tích của hình lập phương đó là: $ 27\\times 27\\times 27=19683\\hspace{0.17em}c{m}^{3})$ Đáp số: Thể tích hình hộp chữ nhật: $ 18375c{m}^{3}$ Thể tích hình lập phương: $ 19683c{m}^{3}$ Vậy các số cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trên xuống dưới lần lượt là 18375; 19683. Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Thể tích khổi khối lập phương tăng bao nhiêu lần nếu cạnh của khối lập phương đó tăng lên 3 lần?", "choices": ["A. 3 lần", "B. 9 lần", "C. 27 lần", "D. 81 lần"], "explanation": "Gọi a là độ dài cạnh hình lâp phương ban đầu. Độ dài cạnh hình lập phương lúc sau là 3 × a Thể tích khối lập phương có cạnh a là: $ {V}_{\\left(1\\right)}=a\\times a\\times a$ Thể tích khối lập phương có cạnh 3 × a là: $ {V}_{\\left(2\\right)}=(3\\times a)\\times (3\\times a)\\times (3\\times a)$ $ =(3\\times 3\\times 3)\\times (a\\times a\\times a)$ $ =27\\times (a\\times a\\times a)$ $ =27\\times {V}_{\\left(1\\right)}$ Vậy khi cạnh của khối lập phương đó tăng lên 3 lần thì thể tích hình lập phương tăng lên 27 lần. Đáp án cần chọn là: C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗtrống: Một khối gỗ dạng hình lập phương có cạnh 24 cm . Người ta cắt đi một phần gỗ cũng có dạng hình lập phương có cạnh bằng nửa cạnh khối đó. Mỗi xăng-ti-mét khối gỗ nặng 0,75 gam . Vậy phần gỗ còn lại nặng …. kg .", "choices": ["A. 9,702", "B. 7,092", "C. 9,072", "D. 2,097"], "explanation": "Độ dài cạnh của khối gỗ đã cắt đi là: $ 24:2=12\\hspace{0.17em}\\left(cm\\right)$ Thể tích khối gỗ ban đầu là: $ 24\\times 24\\times 24=13824 \\left(c{m}^{3}\\right)$ Thể tích khối gỗ đã cắt đi là: $ 12\\times 12\\times 12=1728\\hspace{0.17em}\\left(c{m}^{3}\\right)$ Thể tích khối gỗ còn lại là: $ 13824-1728=12096\\hspace{0.17em}\\left(c{m}^{3}\\right)$ Cân nặng khối gỗ còn lại là: $ 0,75\\times 12096=9072\\hspace{0.17em}\\left(g\\right)$ $ 9072g=9,072kg$ Đáp số: 9,072 kg. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 9,072. Đáp án cần chọn là: C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một căn phòng hình lập phương có cạnh 5,5 m . Hỏi không khí chứa trong phòng nặng bao nhiêu ki-lô-gam, biết 1 lít không khí nặng 1,2 gam ? (Biết 1 lít = 1 $ d{m}^{3}$ ).", "choices": ["A. 14,52 kg", "B. 21,78 kg", "C. 99,5 kg", "D. 199,65 kg"], "explanation": "Đổi $ 5,5m=55dm$ Thể tích căn phòng đó là: $ 55\\times 55\\times 55=166375\\hspace{0.17em}\\left(d{m}^{3}\\right)$ $ 166375d{m}^{3}=166375$ (lít) Vậy thể tích không khí chứa trong phòng là 166375 lít. Khối lượng của không khí chứa trong phòng là: $ 1,2\\times 166375=199650\\hspace{0.17em}\\left(g\\right)$ $ 199650g=199,65kg$ Đáp số: 199,65 kg . Đáp án cần chọn là: D"}]}, {"id": "38e93d38b138c8996b7a0b0745e5f0a3", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-on-tap-chuong-3-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Toán 5: Ôn tập chương 3 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Em hãy chọn phát biểu sai:", "choices": ["A. Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.", "B. Muốn tính diện tích hình thang ta lấy tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.", "C. Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy đường kính nhân với đường kính rồi nhân với số 3,14.", "D. Muốn tính chu vi tròn ta lấy đường tròn ta lấy đường kính nhân với số 3,14."], "explanation": "Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2. Muốn tính diện tích hình thang ta lấy tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2. Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14. Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy đường kính nhân với số 3,14. Vậy kết luận sai là \"Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy đường kính nhân với đường kính rồi nhân với số 3,14\". Đáp án cần chọn là: C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chọn đáp án đúng nhất:", "choices": ["A. Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo)", "B. Muốn tính thể tích hình lập phương ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh", "C. Cả A và B đều sai", "D. Cả A và B đều đúng"], "explanation": "Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo). Muốn tính thể tích hình lập phương ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh. Vậy cả A và B đều đúng. Đáp án cần chọn là: D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗtrống: Cho hình thang có độ dài đáy lần lượt là 14 cm và 18 cm ; chiều cao là 11 cm . Diện tích hình thang đó là …. $ c{m}^{2}$", "choices": ["A. 176", "B. 167", "C. 178", "D. 273"], "explanation": "Diện tích hình thang đã cho là: $ (14+18)\\times 11:2=176\\hspace{0.17em}\\left(c{m}^{2}\\right)$ Đáp số: 176 $ c{m}^{2}$ . Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 176. Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗtrống: Cho tam giác ABC có số đo như hình vẽ: Diện tích tam giác ABC là …. $ d{m}^{2}$ .", "choices": ["A. 1289", "B. 1620", "C. 3240", "D. 1233"], "explanation": "Đổi 4,5m = 45dm Diện tích tam giác ABC là: $ 45\\times 72:2=1620\\hspace{0.17em}\\left(d{m}^{2}\\right)$ Đáp số: 1620 $ d{m}^{2}$ . Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1620. Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một hình chữ nhật có chu vi là 32 cm và chiều dài là 9 cm . Tính chu vi hình tròn tâm O có bán kính bằng chiều rộng của hình chữ nhật.", "choices": ["A. 21,98 cm", "B. 43,96 cm", "C. 72,22 cm", "D. 144,44 cm"], "explanation": "Nửa chu vi hình chữ nhật là: $ 32:2=16\\hspace{0.17em}\\left(cm\\right)$ Chiều rộng hình chữ nhật: $ 16-9=7\\hspace{0.17em}\\left(cm\\right)$ Hình tròn tâm O có bán kính bằng chiều rộng của hình chữ nhật nên bán kính của hình tròn là 7 cm . Chu vi hình tròn là: $ 7\\times 2\\times 3,14=43,96\\hspace{0.17em}\\left(cm\\right)$ Đáp số: 43,96 cm . Đáp án cần chọn là: B"}]}, {"id": "31961a172ea5b0835b6759233fe22b7d", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-trac-nghiem-on-tap-cac-so-den-100-000-co-dap-an-nang-cao", "title": "Trắc nghiệm Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án (Nâng cao)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau đọc là:", "choices": ["A. Chín mươi tám nghìn bảy trăm sáu mươi tư", "B. Chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám", "C. Chín mươi tám nghìn bảy trăm sáu mươi tám", "D. Chín tám nghìn tám trăm sáu mươi tư"], "explanation": "Đáp án A Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là 98764 Số 98764 gồm: 9 chục nghìn, 8 nghìn, 7 trăm, 6 chục, 4 đơn vị Nên số 98764 đọc là: Chín mươi tám nghìn bảy trăm sáu mươi tư"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau đọc là:", "choices": ["A. Mười nghìn một trăm mười một", "B. Mười nghìn hai trăm ba mươi lăm", "C. Mười hai nghìn ba trăm bốn mươi", "D. Mười hai nghìn ba trăm bốn mươi lăm"], "explanation": "Đáp án B Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là: 10235 Số 10235 gồm: 1 chục nghìn, 2 trăm, 3 chục, 5 đơn vị Nên số 10235 đọc là: Mười nghìn hai trăm ba mươi lăm"}, {"question": "Câu 3: \n \n Diện tích hình vuông ABCD bằng $ \\mathrm{.......}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}c{m}^{2}.$ Biết chu vi hình vuông bằng 2dm", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Đổi $ 2dm=20\\text{}cm$ Một cạnh hình vuông ABCD dài là: $ 20:4=5\\text{}\\left(cm\\right)$ Diện tích hình vuông ABCD là: $ 5\\times 5=25\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\left(c{m}^{2}\\right)$ Đáp số: $ 25\\text{\\hspace{0.17em}}c{m}^{2}.$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Diện tích hình vuông ABCD bằng $ \\mathrm{......}c{m}^{2}.$ Biết chu vi hình vuông bằng $ 3dm6cm.$", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Đổi $ 3dm6cm=36cm$ Một cạnh hình vuông ABCD dài là: $ 36:4=9\\left(cm\\right)$ Diện tích hình vuông ABCD là: $ 9\\times 9=81\\text{\\hspace{0.17em}}\\left(c{m}^{2}\\right)$ Đáp số: $ 81\\text{\\hspace{0.17em}}c{m}^{2}.$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số bé nhất có tổng các chữ số bằng 21 là …….", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Số cần tìm có 3 chữ số vì số lớn nhất có hai chữ số là 99 mà 9 + 9 = 18 (18 <21) Số cần tìm là số bé nhất có 3 chữ số thì: Nếu chữ số hàng trăm bằng 1 thì tổng của chữ số hàng chục và hàng đơn vị là: $ 21-1=20$ (loại vì số lớn nhất có hai chữ số có tổng bằng 18) Nếu chữ số hàng trăm bằng 2 thì tổng của chữ số hàng chục và hàng đơn vị là: $ 21-2=19$ (loại vì số lớn nhất có hai chữ số có tổng bằng 18) Nếu chữ số hàng trăm bằng 3 thì tổng của chữ số hàng chục và hàng đơn vị là: $ 21-3=18$ (chọn vì số lớn nhất có hai chữ số có tổng bằng 18) Nên số cần tìm có chữ số hàng trăm là 3 chữ số hàng chục và hàng đơn vị là 9. Vậy số cần tìm là 399."}]}, {"id": "707eabf9192b1044c3ef89a38f9924f9", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-11-co-dap-an-the-tich-hinh-lap-phuong", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 11: (có đáp án) Thể tích hình lập phương", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Muốn tính thể tích hình lập phương ta lấy độ dài một cạnh nhân với 3. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Muốn tính thể tích hình lập phương ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh. Vậy phát biểu trên là sai. Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hình lập phương có cạnh là a thì thể tích V của hình lập phương đó là:", "choices": ["A. V = a × a", "B. V = a × a × 4", "C. V = a × a × 6", "D. V = a × a × a"], "explanation": "Muốn tính thể tích hình lập phương ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh. Hình lập phương có cạnh là a thì thể tích V là V = a × a × a. Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Cho hình lập phương có cạnh 8dm. Vậy thể tích của hình lập phương đó là c $ d{m}^{3}$", "choices": [], "explanation": "Thể tích hình lập phương đó là: $ 8\\times 8\\times 8=512\\text{\\hspace{0.22em}}\\left(d{m}^{3}\\right)$ Đáp số: 512 $ d{m}^{3}$ Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 512."}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho hình lập phương có số đo như hình vẽ: Thể tích của hình lập phương trên là:", "choices": ["A. 74088 $ c{m}^{3}$", "B. 74098 $ c{m}^{3}$", "C. 74188 $ c{m}^{3}$", "D. 74198 $ c{m}^{3}$"], "explanation": "Đổi $ 4dm2cm=42cm$ \n Thể tích hình lập phương đó là: \n $ 42\\times 42\\times 42=74088\\text{\\hspace{0.22em}}\\left(c{m}^{3}\\right)$ \n \n Đáp số: $ 74088c{m}^{3}$ \n Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: \n Một hình lập phương có diện tích toàn phần là $ 150c{m}^{2}$ . \n Vậy thể tích hình lập phương đó là c $ c{m}^{3}$", "choices": [], "explanation": "Diện tích một mặt của hình lập phương đó là: \n $ 150:6=25\\text{\\hspace{0.22em}}\\left(c{m}^{2}\\right)$ \n \n Mà 25 = 5 $ \\times $ 5 nên độ dài một cạnh của hình lập phương đó là 5cm. \n Thể tích của hình lập phương đó là: \n $ 5\\times 5\\times 5=125\\text{\\hspace{0.22em}}\\left(c{m}^{3}\\right)$ \n Đáp số: $ 125c{m}^{3}$ \n Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 125."}]}, {"id": "20585bd80d6d363c0d8c62b70dd1bd1c", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-on-tap-cac-so-den-100-000-co-dap-an-co-ban", "title": "Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án (Cơ bản)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền tiếp các số thích hợp vào dãy số sau: 3800; 3900; 4000; ……; ………", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Dựa vào các số đã cho trong dãy số để tìm ra quy luật của dãy số. Ta nhận thấy : $ \\begin{array}{l}3900=3800+100\\\\ 4000=3900+100\\end{array}$ Nên quy luật của dãy số trênlà dãy số tăng 100đơn vị. Bài làm Ta có trước chỗ trống thứ nhất là số 4000 nên các số cần điền là: $ \\begin{array}{l}4000+100=4100\\\\ 4100+100=4200\\end{array}$ Vậy các số cần điền lần lượt từ trái sang phải là 4100; 4200."}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Tìm quy luật của dãy số trong tia số đã cho. Ta nhận thấy bắt đầu từ số thứ 2 trong dãy số thì số liền sau bằng số liền trước cộng thêm 2000 đơn vị. Nên quy luật của dãy số là dãy số tăng 2000 đơn vị. Bài làm Ta có trước ô trống thứ nhất là số 2000 nên số cần điền là: $ 2000+2000=4000$ Trước ô trống thứ hai là số 8000 nên số cần điền là: $ 8000+2000=1000$ Vậy hai số cần điền từ trái sang phải là 4000 và 10000"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số: Mười ba nghìn năm trăm sáu mươi tư viết là ………..", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Số: Mười ba nghìn năm trăm sáu mươi tư gồm: 1 chục nghìn, 3 nghìn, 5 trăm, 6 chục, 4 đơn vị Nên số: Mười ba nghìn năm trăm sáu mươi tư viết là 13564 Vậy số cần điền là: 13564."}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết số 3704 thành tổng theo mẫu: $ 8540=8000+500+40$ $ 3704=\\mathrm{............}+\\mathrm{............}+\\mathrm{............}$", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Theo mẫu ta thấy: Số 3704 gồm: 3 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị. Nên $ 3704=3000+700+4$ Vậy các số cần điền lần lượt là: 3000 ; 700 ; 4."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền tiếp các số thích hợp vào dãy số sau: 4200; 4700; ……….; …………; 6200; 6700", "choices": [], "explanation": "Hướng dẫn giải: Dựa vào các số đã cho trong dãy số để tìm ra quy luật của dãy số. Ta nhận thấy : $ \\begin{array}{l}4700=4200+500\\\\ 6700=6200+500\\end{array}$ Nên quy luật của dãy số trên là dãy số tăng 500 đơn vị. Bài làm Ta có trước chỗ trống thứ nhất là số 4700 nên các số cần điền là: $ \\begin{array}{l}4700\\text{}+\\text{}500\\text{}=\\text{}5200\\\\ 5200\\text{}+\\text{}500\\text{}=\\text{}5700\\end{array}$ Vậy các số cần điền lần lượt từ trái sang phải là 5200; 5700. Viết số 4368 thành tổng theo mẫu: 8540 = 8000 + 500 + 40"}]}, {"id": "aeb4697b9d13ad72949b752c3d91855c", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-the-tich-hinh-lap-phuong-co-dap-an-thong-hieu", "title": "Trắc nghiệm Thể tích hình lập phương có đáp án (Thông hiểu)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗtrống: Cho hình lập phương có cạnh 8 dm . Vậy thể tích của hình lập phương đó là ….. $ d{m}^{3}$", "choices": ["A. 64", "B. 264", "C. 521", "D. 512"], "explanation": "Lời giải: Thể tích hình lập phương đó là: 8x8x8= 512 $ d{m}^{3}$ Đáp số: 512 $ d{m}^{3}$ Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 512. Đáp án cần chọn là: D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho hình lập phương có số đo như hình vẽ: Thể tích của hình lập phương trên là:", "choices": ["A. 74088 $ c{m}^{3}$", "B. 74098 $ c{m}^{3}$", "C. 74188 $ c{m}^{3}$", "D. 74198 $ c{m}^{3}$"], "explanation": "Đổi $ 4dm  2cm=42cm$ Thể tích hình lập phương đó là: $ 42\\times 42\\times 42=74088\\hspace{0.17em}\\left(c{m}^{3}\\right)$ Đáp số: $ 74088c{m}^{3}$ Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗtrống: Một khối kim loại hình lập phương có độ dài cạnh là 0,16 m . Thể tích của khối kim loại đó là …. $ c{m}^{3}$", "choices": ["A. 4096", "B. 4690", "C. 4069", "D. 6940"], "explanation": "Đổi $ 0,16m=16cm$ Thể tích hình lập phương đó là: $ 16\\times 16\\times 16=4096\\hspace{0.17em}\\left(c{m}^{3}\\right)$ Đáp số: $ 4096c{m}^{3}$ Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 4096. Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗtrống: Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 150 $ c{m}^{2}$ . Vậy thể tích hình lập phương đó là … $ c{m}^{3}$ .", "choices": ["A. 150", "B. 125", "C. 1953,5", "D. 75"], "explanation": "Diện tích một mặt của hình lập phương đó là: $ 150:6=25\\hspace{0.17em}\\left(c{m}^{2}\\right)$ Mà 5x5=25 nên độ dài một cạnh của hình lập phương đó là 5cm Thể tích của hình lập phương đó là: $ 5\\times 5\\times 5=125\\hspace{0.17em}\\left(c{m}^{3}\\right)$ Đáp số: $ 125c{m}^{3}$ Vậy đáp án đúng điền vào chỗ trống là 125. Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền 3 số thích hợp vào chỗtrống: Một hình lập phương có thể tích là 216 $ d{m}^{3}$ . Vậy độ dài cạnh hình lập phương đó là … dm .", "choices": ["A. 72", "B. 16", "C. 64", "D. 6"], "explanation": "Ta có: 6 × 6 × 6 = 216 nên độ dài cạnh hình lập phương đó là 6 dm . Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 6. Đáp án cần chọn là: D"}]}, {"id": "da7ad8e27a234d71ad30e255c4f8ab76", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-the-tich-hinh-lap-phuong-co-dap-an-nhan-biet", "title": "Trắc nghiệm Thể tích hình lập phương có đáp án (Nhận biết)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Muốn tính thể tích hình lập phương ta lấy độ dài một cạnh nhân với 3. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Muốn tính thể tích hình lập phương ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh. Vậy phát biểu trên là sai. Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hình lập phương có cạnh là a thì thể tích V của hình lập phương đó là:", "choices": ["A. V = a × a", "B. V = a × a × 4", "C. V = a × a × 6", "D. V = a × a × a"], "explanation": "Muốn tính thể tích hình lập phương ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh. Hình lập phương có cạnh là a thì thể tích V là V = a × a × a. Đáp án cần chọn là: D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Muốn tính thể tích hình lập phương ta làm thế nào?", "choices": ["A. Muốn tính thể tích hình lập phương ta lấy cạnh nhân với cạnh.", "B. Muốn tính thể tích hình lập phương ta lấy cạnh cộng với cạnh rồi nhân với cạnh.", "C. Muốn tính thể tích hình lập phương ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với 2.", "D. Muốn tính thể tích hình lập phương ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh."], "explanation": "Muốn tính thể tích hình lập phương ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh. \n Đáp án cần chọn là: D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Nếu tìm một số a mà a x a x a = V thì độ dài cạnh hình lập phương là a. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Nếu tìm một số a mà a x a x a = V thì độ dài cạnh hình lập phương là a. Phát biểu này là đúng. \n Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 5: \n \n So sánh thể tích của một hình lập phương với thể tích một một hình hộp chữ nhật hoặc với một hình lập phương khác ta làm thế nào?", "choices": ["A. Áp dụng công thức để tính thể tích từng hình rồi so sánh.", "B. Tính độ dài cạnh của từng hình rồi so sánh.", "C. Tính diện tích từng hình rồi so sánh.", "D. Tính diện tích đáy từng hình rồi so sánh."], "explanation": "So sánh thể tích của một hình lập phương với thể tích một một hình hộp chữ nhật hoặc với một hình lập phương khác ta áp dụng công thức để tính thể tích từng hình rồi so sánh. \n Đáp án cần chọn là: A"}]}, {"id": "2026ddafaad310d8520414518853d72a", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-the-tich-hinh-hop-chu-nhat-co-dap-an-thong-hieu", "title": "Trắc nghiệm Thể tích hình hộp chữ nhật có đáp án (Thông hiểu)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài là 17 cm , chiều rộng là 9 cm , chiều cao là 11 cm .", "choices": ["A. 286 $ c{m}^{3}$", "B. 572 $ c{m}^{3}$", "C. 876 $ c{m}^{3}$", "D. 1683 $ c{m}^{3}$"], "explanation": "Lời giải: Thể tích hình hộp chữ nhật đó là: 17 × 9 × 11 = 1683 ( $ c{m}^{3}$ ) Đáp số: 1683 $ c{m}^{3}$ . Đáp án cần chọn là: D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 28 m , chiều rộng là 15 m và chiều cao bằng $ \\frac{3}{7}$ chiều dài. Vậy thể tích hình hộp chữ nhật đó là ... $ {m}^{3}$", "choices": ["A. 5400", "B. 504", "C. 4500", "D. 4050"], "explanation": "Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: 28 × $ \\frac{3}{7}$ = 12 ( m ) Thể tích hình hộp chữ nhật đó là: 28 × 15 × 12 = 5040 ( $ {m}^{3}$ ) Đáp số: 5040 $ {m}^{3}$ . Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 5040. Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗtrống: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 23 dm , chiều rộng 12 dm và chiều cao 0,9 m là …. $ {m}^{3}$", "choices": ["A. 2,484", "B. 2,844", "C. 248,4", "D. 2484"], "explanation": "Đổi 23 dm = 2,3 m ; 12 dm = 1,2 m Thể tích hình hộp chữ nhật đó là: 2,3 × 1,2 × 0,9 = 2,484 ( $ {m}^{3}$ ) Đáp số: 2,484 $ {m}^{3}$ . Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 2,484. Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một bể nước hình hộp chữ nhật có các kích thước trong bể là chiều dài 3 m ; chiều rộng kém chiều dài 1,8 m ; chiều cao 1,5 m . Hỏi bể đó chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước? (1 lít = 1 $ d{m}^{3}$ )", "choices": ["A. 5,4 lít", "B. 81 lít", "C. 5400 lít", "D. 8100 lít"], "explanation": "Chiều rộng của bể nước đó là: 3 − 1,8 = 1,2 ( m ) Thể tích của bể nước đó là: 3 × 1,2 × 1,5 = 5,4 ( $ {m}^{3}$ ) 5,4 $ {m}^{3}$ = 5400 $ d{m}^{3}$ = 5400 lít Số lít nước bể có thể chứa được nhiều nhất bằng với thể tích của bể và bằng 5400 lít. Đáp số: 5400 lít. Đáp án cần chọn là: C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một bể cá cảnh hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,8 m ; chiều rộng 0,6 m và chiều cao 0,9 m . Hỏi người ta phải đổ vào trong bể cá đó bao nhiêu lít nước để lượng nước trong bể cao 0,6 m ? (1 lít = 1 $ d{m}^{3}$ )", "choices": ["A. 972 lít", "B. 648 lít", "C. 324 lít", "D. 234 lít"], "explanation": "Số lít nước cần đổ vào bể cá cảnh để lượng nước trong bể cao 0,6 m là: 1,8 × 0,6 × 0,6 = 0,648 ( $ {m}^{3}$ ) 0,648 $ {m}^{3}$ = 648 $ d{m}^{3}$ = 648 lít Đáp số: 648 lít. Đáp án cần chọn là: B"}]}, {"id": "353a07ab39ccfb8535d1fd6a1d291f3e", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-the-tich-hinh-hop-chu-nhat-co-dap-an-nhan-biet", "title": "Trắc nghiệm Thể tích hình hộp chữ nhật có đáp án (Nhận biết)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Muốn tính thể tí ch hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi cộng với chiều cao (cùng đơn vị đo). Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo). \n Vậy phát biểu trên là sai. \n Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta làm thế nào?", "choices": ["A. Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo).", "B. Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2.", "C. Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo).", "D. Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi chia cho chiều cao (cùng đơn vị đo)."], "explanation": "Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo). \n Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là a , chiều rộng là b , chiều cao là c . Công thức tính thể tích V của hình hộp chữ nhật đó là:", "choices": ["A. V = ( a + b ) × c", "B. V = a × b × c", "C. V = a × b + c", "D. V = ( a + b ) × 2 × c"], "explanation": "Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo). Vậy công thức tính thể tích V của hình hộp chữ nhật đó là V = a × b × c . Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Khi biết thể tích và diện tích đáy của hình hộp chữ nhật, muốn tính chiều cao của hình hộp chữ nhật ta làm thế nào?", "choices": ["A. Lấy thể tích nhân với diện tích đáy.", "B. Lấy thể tích cộng với diện tích đáy.", "C. Lấy thể tích trừ đi diện tích đáy.", "D. Lấy thể tích chia cho diện tích đáy."], "explanation": "Khi biết thể tích và diện tích đáy của hình hộp chữ nhật, muốn tính chiều cao của hình hộp chữ nhật ta lấy thể tích chia cho diện tích đáy. \n Đáp án cần chọn là: D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chọn đáp án đúng", "choices": ["A. Muốn tính diện tích đáy khi biết thể tích và chiều cao của hình hộp chữ nhật ta lấy thể tích chia cho chiều cao (cùng đơn vị đo).", "B. Muốn tính diện tích đáy khi biết thể tích và chiều cao của hình hộp chữ nhật ta lấy thể tích cộng với chiều cao (cùng đơn vị đo).", "C. Muốn tính diện tích đáy khi biết thể tích và chiều cao của hình hộp chữ nhật ta lấy thể tích trừ đi chiều cao (cùng đơn vị đo).", "D. Muốn tính diện tích đáy khi biết thể tích và chiều cao của hình hộp chữ nhật ta lấy thể tích nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo)."], "explanation": "Muốn tính diện tích đáy khi biết thể tích và chiều cao của hình hộp chữ nhật ta lấy thể tích chia cho chiều cao (cùng đơn vị đo). Đáp án cần chọn là: A"}]}, {"id": "5d51b81f9b4e7f024db67e48e441d0c5", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-the-tich-hinh-hop-chu-nhat-co-dap-an-van-dung", "title": "Trắc nghiệm Thể tích hình hộp chữ nhật có đáp án (Vận dụng)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗtrống (dạng thu gọn nhất có thể): Một thùng hàng hình hộp chữ nhật có tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng là $ \\frac{5}{3}$ . Biết chiều dài hơn chiều rộng 36 cm và chiều cao của thùng hàng bằng trung bình cộng độ dài chiều rộng và chiều dài. Vậy thể tích của thùng hàng đó là …. $ d{m}^{3}$ .", "choices": ["A. 349,92", "B. 394,29", "C. 284,56", "D. 36347,7"], "explanation": "Theo bài ra ta có sơ đồ: Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 5 − 3 = 2 (phần) Giá trị một phần là: 36 : 2 = 18 ( cm ) Chiều dài của thùng hàng là: 18 × 5 = 90 ( cm ) Chiều rộng của thùng hàng là: 90 − 36 = 54 ( cm ) Chiều cao của thùng hàng là: (90 + 54) : 2 = 72 ( cm ) Thể tích của thùng hàng đó là: 90 × 54 × 72 = 349920 ( $ c{m}^{3}$ ) 349920 $ c{m}^{3}$ = 349,92 $ d{m}^{3}$ Đáp số: 349,92 $ d{m}^{3}$ . Vậy đáp án đúng điền vào chỗ trống là 349,92. Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2 m ; chiều rộng 1,2 m và chiều cao 1,4 m . Hiện tại, lượng nước trong bể chiếm $ \\frac{2}{5}$ thể tích của bể. Hỏi cần phải đổ thêm vào bể bao nhiêu lít nước để được đầy bể nước? (1 lít = 1 $ d{m}^{3}$ )", "choices": ["A. 134,4 lít", "B. 201,6 lít", "C. 1344 lít", "D. 2016 lít"], "explanation": "Thể tích của bể nước là: 2 × 1,2 × 1,4 = 3,36 ( $ {m}^{3}$ ) Thể tích nước đang có trong bể là: 3,36 × 25 = 1,344 ( $ {m}^{3}$ ) Thể tích cần đổ thêm vào bể để bể đầy nước là: 3,36 − 1,344 = 2,016 ( $ {m}^{3}$ ) Đổi 2,016 $ {m}^{3}$ = 2016 $ d{m}^{3}$ = 2016 lít Đáp số: 2016 lít. Đáp án cần chọn là: D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗtrống: Người ta thả 2 hòn đá có thể tích như nhau vào bể nước làm nước trong bể dâng cao thêm 1,4 dm . Biết chiều dài bể là 80 cm , chiều rộng của bể là 45 cm . Vậy thể tích mỗi hòn đá là … $ c{m}^{3}$ .", "choices": ["A. 22500", "B. 25200", "C. 20050", "D. 20005"], "explanation": "Đổi 1,4 dm = 14 cm Thể tích của hai hòn đá là: 80 × 45 × 14 = 50400 ( $ c{m}^{3}$ ) Thể tích của mỗi hòn đá là: 50400 : 2 = 25200 ( $ c{m}^{3}$ ) Đáp số: 25200 $ c{m}^{3}$ . Vậy đáp án đúng điền vào chỗtrống là 25200. Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 90 cm , chiều rộng là 50 cm và chiều cao 75 cm . Mực nước ban đầu trong bể cao 45 cm . Người ta cho vào bể một hòn đá có thể tích 18 $ d{m}^{3}$ . Hỏi mực nước trong bể lúc này cao bao nhiêu xăng-ti-mét?", "choices": ["A. 49cm", "B. 54cm", "C. 63cm", "D. 75cm"], "explanation": "Đổi 18 $ d{m}^{3}$ = 18000 $ c{m}^{2}$ Diện tích đáy của bể cá là: 90 × 50 = 4500 ( $ c{m}^{2}$ ) Chiều cao mực nước tăng thêm là: 18000 : 4500 = 4 ( cm ) Chiều cao mực nước lúc sau khi thả hòn đá là: 45 + 4 = 49 ( cm ) Đáp số: 49 cm . Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một cái bể hình hộp chữ nhật có chiều dài là 1,5 m , chiều rộng là 1,2 m và chiều cao 0,9 m . Bể đã hết nước. Người ta đổ vào đó 30 gánh nước, mỗi gánh 45 lít. Hỏi mặt nước còn cách miệng bể bao nhiêu xăng-ti-mét? (1 lít = 1 $ d{m}^{3}$ )", "choices": ["A. 5cm", "B. 15cm", "C. 30cm", "D. 75cm"], "explanation": "Diện tích đáy của bể là: 1,5 × 1,2 = 1,8 ( $ {m}^{2}$ ) Thể tích lượng nước đã đổ vào bể là: 45 × 30 = 1350 (lít) Đổi 1350 lít = 1350 $ d{m}^{3}$ = 1,35 $ {m}^{3}$ Chiều cao mực nước trong bể là: 1,35 : 1,8 = 0,75 ( m ) Mặt nước còn cách miệng bể là: 0,9 − 0,75 = 0,15 ( m ) 0,15 m = 15 cm Đáp số: 15 cm . Đáp án cần chọn là: B"}]}, {"id": "c3a0b780ddfbf8f016ae633c755f6690", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-10-co-dap-an-the-tich-hinh-hop-chu-nhat", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 10: (có đáp án) Thể tích hình hộp chữ nhật", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi cộng với chiều cao (cùng đơn vị đo). Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo). Vậy phát biểu trên là sai. Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b, chiều cao là c. Công thức tính thể tích V của hình hộp chữ nhật đó là:", "choices": ["A. V = (a + b) × c", "B. V = a × b × c", "C. V = a × b + c", "D. V = (a + b) × 2 × c"], "explanation": "Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo). Vậy công thức tính thể tích V của hình hộp chữ nhật đó là V = a × b × c. Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài là 17cm, chiều rộng là 9cm, chiều cao là 11cm.", "choices": ["A. 286 $ c{m}^{3}$", "B. 572 $ c{m}^{3}$", "C. 876 $ c{m}^{3}$", "D. 1683 $ c{m}^{3}$"], "explanation": "Thể tích hình hộp chữ nhật đó là: 17 × 9 × 11 = 1683 ( $ c{m}^{3}$ ) Đáp số: 1683 $ c{m}^{3}$ Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: \n Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 28m, chiều rộng là 15m và chiều cao bằng $ \\frac{3}{7}$ chiều dài. \n Vậy thể tích hình hộp chữ nhật đó là c $ {m}^{3}$ .", "choices": [], "explanation": "Chiều cao của hình hộp chữ nhât là: \n 28 × $ \\frac{3}{7}$ = 12 (m) \n Thể tích hình hộp chữ nhật đó là: \n 28 × 15 × 12 = 5040 ( $ {m}^{3}$ ) \n Đáp số: 5040 \n Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 5040."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 23dm, chiều rộng 12dm và chiều cao 0,9m là c $ {m}^{3}$", "choices": [], "explanation": "Đổi 23dm = 2,3m; 12dm = 1,2m \n Thể tích hình hộp chữ nhật đó là: \n 2,3 × 1,2 × 0,9 = 2,484 ( $ {m}^{3}$ ) \n Đáp số: 2,484 \n Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 2,484."}]}, {"id": "a5aeea0c252b5d68378d3abee7e0b0b9", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-the-tich-cua-mot-hinh-co-dap-an-van-dung", "title": "Trắc nghiệm Thể tích của một hình có đáp án (Vận dụng)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho hai hình C và D như hình vẽ: Hình nào có thể tích lớn hơn?", "choices": ["A. Hình C", "B. Hình D", "C. Thể tích hai hình bằng nhau"], "explanation": "Lời giải: Hình C có hai lớp, mỗi lớp có 6 hình lập phương nhỏ. Hình C có số hình lập phương nhỏ là: 6 × 2 = 12 (hình) Hình D có hai lớp, mỗi lớp có 8 hình lập phương nhỏ. Hình D có số hình lập phương nhỏ là: 8 × 2 = 16 (hình) Ta có 12 < 16 Vậy hình D có thể tích lớn hơn hình C. Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một bể cá có thể tích bằng $ \\frac{3}{4}$ lần của 1600 $ d{m}^{3}$ . Hỏi thể tích của bể cá đó bằng bao nhiêu mét khối?", "choices": ["A. 1 $ {m}^{3}$", "B. 1,2 $ {m}^{3}$", "C. 1,5 $ {m}^{3}$", "D. 1,8 $ {m}^{3}$"], "explanation": "Thể tích của bể cá đó là: \n 1600 x $ \\frac{3}{4}$ = 1200 ( $ d{m}^{3}$ ) \n Đổi 1200 = 1,2 $ {m}^{3}$ \n Đáp số: 1,2 $ {m}^{3}$ \n Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính giá trị biểu thức: 6543 $ d{m}^{3}$ - 1,85 $ {m}^{3}$ × 2 + 999 $ d{m}^{3}$", "choices": ["A. 3842 $ d{m}^{3}$", "B. 7172 $ d{m}^{3}$", "C. 1038"], "explanation": "Ta có: $ 6543d{m}^{3}-1,58x2{m}^{3}+999d{m}^{3}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=6543d{m}^{3}-1850x2d{m}^{3}+999d{m}^{3}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=6543d{m}^{3}-3700d{m}^{3}+999d{m}^{3}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=2843d{m}^{3}+999d{m}^{3}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=3842d{m}^{3}$ Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Người ta làm một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa. Biết hộp có chiều dài 5 dm , chiều rộng 3 dm và chiều cao 3 dm . Hỏi có thể xếp được bao nhiêu hình lập phương 1 $ d{m}^{3}$ để đầy cái hộp đó?", "choices": ["A. 15 hình", "B. 30 hình", "C. 45 hình", "D. 54 hình"], "explanation": "Sau khi xếp đầy hộp ta được 3 lớp hình lập phương 1 $ d{m}^{3}$ như hình vẽ. Mỗi lớp có số hình lập phương 1 $ d{m}^{3}$ là: 5 × 3 = 15 (hình) Số hình lập phương 1 $ d{m}^{3}$ xếp đầy hộp là: 15 × 3 = 45 (hình) Đáp số: 45 hình. Đáp án cần chọn là: C"}]}, {"id": "487b771f55092c4b724c2a5921b8e509", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-the-tich-cua-mot-hinh-co-dap-an-nhan-biet", "title": "Trắc nghiệm Thể tích của một hình có đáp án (Nhận biết)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Xăng-ti-mét khối được viết tắt là:", "choices": ["A. cm", "B. $ c{m}^{2}$", "C. $ c{m}^{3}$", "D. $ {m}^{3}$"], "explanation": "Xăng-ti-mét khối được viết tắt là $ c{m}^{3}$ . Đáp án cần chọn là: C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1 dm . Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1 dm . Vậy phát biểu trên là đúng. Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các đơn vị sau, đơn vị nào dùng để đo thể tích?", "choices": ["A. $ {m}^{3}$", "B. $ d{m}^{3}$", "C. $ c{m}^{3}$", "D. Cả A, B, C đều đúng"], "explanation": "Để đo thể tích người ta có thể dùng những đơn vị: xăng-ti-mét khối ( $ c{m}^{3}$ ), đề-xi-mét khối ( $ d{m}^{3}$ ), mét khối ( $ {m}^{3}$ ), … Vậy cả A, B, C đều đúng. Đáp án cần chọn là: D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Bạn Hà nói: “25 $ d{m}^{3}$ đọc là hai mươi lăm đề-xi-mét”. Hà nói đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Hà đã đọc sai tên đơn vị đo thể tích. 25 $ d{m}^{3}$ đọc là hai mươi lăm đề-xi-mét khối. Vậy Hà nói chưa đúng. Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Mười mét khối viết là:", "choices": ["A. 1m 3", "B. 10cm 3", "C. 10m 3", "D. 1dm 3"], "explanation": "Mười mét khối viết là: 10m 3 \n Đáp án cần chọn là: C"}]}, {"id": "b97d2413a92b5889cd7839b31fddba18", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-the-tich-cua-mot-hinh-co-dap-an-thong-hieu", "title": "Trắc nghiệm Thể tích của một hình có đáp án (Thông hiểu)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm: Thể tích hình A … thể tích hình B.", "choices": ["A. Lớn hơn", "B. Nhỏ hơn", "C. Bằng", "D. Không bằng"], "explanation": "Hình A có 3 hình lập phương nhỏ, hình B cũng có 3 hình lập phương nhỏ. Vậy thể tích hình A bằng thể tích hình B. Đáp án cần chọn là: C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗtrống: 3 $ d{m}^{3}$ = … $ c{m}^{3}$", "choices": ["A. 1000", "B. 3000", "C. 300", "D. 30000"], "explanation": "Ta có: 1 $ d{m}^{3}$ = 1000 $ c{m}^{3}$ , mà 1000 × 3 = 3000 nên 3 $ d{m}^{3}$ = 3000 $ c{m}^{3}$ . Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 3000. Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 3: \n \n 35000 $ d{m}^{3}$ = … $ {m}^{3}$ \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 3,5", "B. 35", "C. 350", "D. 3500"], "explanation": "Ta có: 1 $ {m}^{3}$ = 1000 $ d{m}^{3}$ . \n Nhẩm: 35000 : 1000 = 35. \n Vậy 35000 $ d{m}^{3}$ = 35 $ {m}^{3}$ . \n Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 4: \n \n họn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 5 $ d{m}^{3}$ .. 500 $ c{m}^{3}$", "choices": ["A. =", "B. >", "C. <"], "explanation": "Ta có: 1 $ d{m}^{3}$ = 1000 $ c{m}^{3}$ nên 5 $ d{m}^{3}$ = 5000 $ c{m}^{3}$ . Mà 5000> 500. Vậy 5 $ d{m}^{3}$ > 500 $ c{m}^{3}$ . Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗtrống: $ \\frac{4}{5}{m}^{3}$ = … $ c{m}^{3}$", "choices": ["A. 1000000", "B. 8000000", "C. 800000", "D. 600000"], "explanation": "Ta có: $ \\frac{4}{5}{m}^{3}= 1000000c{m}^{3}\\times \\frac{4}{5}=800000c{m}^{3}$ Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 800000. Đáp án cần chọn là: C"}]}, {"id": "6c8143035e8b3db5206c657003bb2382", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-9-co-dap-an-the-tich-mot-hinh-xang-ti-met-khoi-de-xi-met-khoi-met-khoi", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 9: (có đáp án) Thể tích một hình. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối. Mét khối", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Xăng-ti-mét khối được viết tắt là:", "choices": ["A. cm", "B. $ c{m}^{2}$", "C. $ c{m}^{3}$", "D. $ {m}^{3}$"], "explanation": "Xăng-ti-mét khối được viết tắt là $ c{m}^{3}$ Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm. Vậy phát biểu trên là đúng. Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các đơn vị sau, đơn vị nào dùng để đo thể tích?", "choices": ["A. $ {m}^{3}$", "B. $ d{m}^{3}$", "C. $ c{m}^{3}$", "D. A, B, C đều đúng"], "explanation": "Để đo thể tích người ta có thể dùng những đơn vị: xăng-ti-mét khối ( $ c{m}^{3}$ ), đề-xi-mét khối ( $ d{m}^{3}$ ), mét khối ( $ {m}^{3}$ ), … Vậy cả A, B, C đều đúng. Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Bạn Hà nói: “25 $ d{m}^{3}$ đọc là hai mươi lăm đề-xi-mét”. Hà nói đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Hà đã đọc sai tên đơn vị đo thể tích. 25 $ d{m}^{3}$ đọc là hai mươi lăm đề-xi-mét khối. Vậy Hà nói chưa đúng. Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm: Thể tích hình A … thể tích hình B.", "choices": ["A. Lớn hơn", "B. Nhỏ hơn", "C. Bằng"], "explanation": "Hình A có 3 hình lập phương nhỏ, hình B cũng có 3 hình lập phương nhỏ. Vậy thể tích hình A bằng thể tích hình B. Đáp án C"}]}, {"id": "243fdd3729ee6c59c5db1f44427f1938", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-8-co-dap-andien-tich-xung-quanh-va-dien-tich-toan-phan-cua-hinh-lap-phuong", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 8: (có đáp án)Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Diện tích xung quanh của một hình lập phương bằng chu vi một mặt nhân với 4. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Diện tích xung quanh của hình lập phương là tổng diện tích bốn mặt của hình lập phương. Mà mỗi mặt đều là các hình vuông bằng nhau. Vậy diện tích xung của hình lập phương bằng diện tích một mặt nhân với 4. Phát biểu đã cho là sai. Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chọn đáp án đúng nhất:", "choices": ["A. Muốn tính diện tích xung quanh của hình lập phương ta lấy diện tích một mặt nhân với 4", "B. Muốn tính diện tích toàn phần của hình lập phương ta lấy diện tích một mặt nhân với 6", "C. Cả A và B đều sai", "D. Cả A và B đều đúng"], "explanation": "- Muốn tính diện tích xung quanh của hình lập phương ta lấy diện tích một mặt nhân với 4. - Muốn tính diện tích toàn phần của hình lập phương ta lấy diện tích một mặt nhân với 6. Vậy cả A và B đều đúng. Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Cho hình lập phương như hình vẽ: Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là c $ c{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "Diện tích một mặt của hình lập phương đó là: 6 × 6 = 36 ( $ c{m}^{2}$ ) Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: 36 × 4 = 144 ( $ c{m}^{2}$ ) Đáp số: 144 $ c{m}^{2}$ . Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 144."}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho hình lập phương có cạnh là 0,5m. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là:", "choices": ["A. 1 $ d{m}^{2}$", "B. 10 $ d{m}^{2}$", "C. 100 $ d{m}^{2}$", "D. 150 $ d{m}^{2}$"], "explanation": "Diện tích một mặt của hình lập phương đó là: 0,5 × 0,5 = 0,25 ( $ {m}^{2}$ ) Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: 0,25 × 4 = 1 ( $ {m}^{2}$ ) 1 $ {m}^{2}$ = 100 $ d{m}^{2}$ Đáp số: 100 $ d{m}^{2}$ Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Diên tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 8m là c $ {m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "Diện tích một mặt của hình lập phương đó là: 8 × 8 = 64 ( $ {m}^{2}$ ) Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: 64 × 6 = 384 ( $ {m}^{2}$ ) Đáp số: 384 $ {m}^{2}$ . Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 384."}]}, {"id": "dc5a787e2e5ad4c9e4109e383fd5d294", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-dien-tich-xung-quanh-va-dien-tich-toan-phan-cua-hinh-lap-phuong-co-dap-an-van-dung", "title": "Trắc nghiệm Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương có đáp án (Vận dụng)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm: Cho hình lập phương và hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ: Vậy diện tích xung quanh của hình lập phương … diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật.", "choices": ["A. Lớn hơn", "B. Nhỏ hơn", "C. Bằng"], "explanation": "Diện tích một mặt của hình lập phương đó là: 12 × 12 = 144 ( $ c{m}^{2}$ ) Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: 144 × 4 = 576 ( $ c{m}^{2}$ ) Chu vi đáy của hình hộp chữ nhật là: (15 + 9) × 2 = 48 ( cm ) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: 48 × 11 = 528( $ c{m}^{2}$ ) Mà 576 $ c{m}^{2}$ > 528 $ c{m}^{2}$ nên diện tích xung quanh của hình lập phương lớn hơn diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật. Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một hình lập phương có cạnh 2 cm . Nếu gấp cạnh của hình lập phương lên 3 lần thì diện tích xung quanh và diện tích toàn phần tăng số lần lần lượt là:", "choices": ["A. 3 lần; 3 lần", "B. 6 lần; 9 lần", "C. 4 lần; 6 lần", "D. 9 lần; 9 lần"], "explanation": "Độ dài cạnh hình lập phương khi gấp lên 3 lần là: 2 × 3 = 6 ( cm ) Diện tích một mặt của hình lập phương cạnh 2 cm là: 2 × 2 = 4 ( $ c{m}^{2}$ ) Diện tích xung quanh của hình lập phương cạnh 2 cm là: 4 × 4 = 16 ( $ c{m}^{2}$ ) Diện tích toàn phần của hình lập phương cạnh 2 cm là: 4 × 6 = 24 ( $ c{m}^{2}$ ) Diện tích một mặt của hình lập phương cạnh 6 cm là: 6 × 6 = 36 ( $ c{m}^{2}$ ) Diện tích xung quanh của hình lập phương cạnh 6 cm là: 36 × 4 = 144 ( $ c{m}^{2}$ ) Diện tích toàn phần của hình lập phương cạnh 6 cm là: 36 × 6 = 216 ( $ c{m}^{2}$ ) Diện tích xung quanh của hình lập phương cạnh 6 cm gấp diện tích xung quanh của hình lập phương cạnh 2 cm số lần là: 144 : 16 = 9 (lần) Diện tích toàn phần của hình lập phương cạnh 6 cm gấp diện tích toàn phần của hình lập phương cạnh 2 cm số lần là: 216 : 24 = 9 (lần) Vậy nếu gấp cạnh của hình lập phương lên 3 lần thì diện tích xung quanh và diện tích toàn phần đều tăng lên 9 lần. Đáp án cần chọn là: D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗtrống: Người ta làm một cái hộp bằng bia dạng hình lập phương có cạnh 0,75 m . Vậy diện tích bìa dùng để làm cái hộp đó là …. $ d{m}^{2}$", "choices": ["A. 337,5", "B. 335,7", "C. 235,7", "D. 373,5"], "explanation": "Diện tích một mặt của cái hộp đó là: 0,75 × 0,75 = 0,5625 ( $ {m}^{2}$ ) Diện tích toàn phần của cái hộp đó là: 0,5625 × 6 = 3,375 ( $ {m}^{2}$ ) 3,375 $ {m}^{2}$ = 337,5 $ d{m}^{2}$ Đáp số: 337,5 $ d{m}^{2}$ . Vậy đáp đúng điền vào ô trống là 337,5. Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một người làm cái hộp không có nắp bằng bìa cứng dạng hình lập phương có cạnh 14 cm . Tính diện tích bìa cần dùng để làm hộp (không tính mép dán).", "choices": ["A. 196 $ c{m}^{2}$", "B. 784 $ c{m}^{2}$", "C. 980 $ c{m}^{2}$"], "explanation": "Diện tích một mặt của cái hộp đó là: 14 × 14 = 196 ( $ c{m}^{2}$ ) Diện tích bìa cần dùng để làm cái hộp đó là: 196 × 5 = 980 ( $ c{m}^{2}$ ) Đáp số: 980 $ c{m}^{2}$ . Đáp án cần chọn là: C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Người ta làm một cái lồng sắt hình lập phương có độ dài mỗi cạnh là 25 dm . Cú mỗi mét vuông sắt giá 45000 đồng. Hỏi người ta làm cái lồng sắt đó hết bao nhiêu tiền mua sắt?", "choices": ["A. 1876500 đồng", "B. 1768500 đồng", "C. 1687500 đồng", "D. 1568700 đồng"], "explanation": "Đổi 25 dm = 2,5 m . Diện tích một mặt của cái lồng sắt đó là: 2,5 × 2,5 = 6,25 ( $ {m}^{2}$ ) Diện tích sắt dùng để làm cái lồng đó là: 6,25 × 6 = 37,5 ( $ {m}^{2}$ ) Số tiền cần dùng để mua sắt làm cái lồng đó là: 45000 × 37,5 = 1687500 (đồng) Đáp số: 1687500 đồng. Đáp án cần chọn là: C"}]}, {"id": "3b1a81b539deee49348bccea6a93cc07", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-dien-tich-xung-quanh-va-dien-tich-toan-phan-cua-hinh-lap-phuong-co-dap-an-nhan-biet", "title": "Trắc nghiệm Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương có đáp án (Nhận biết)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Diện tích xung quanh của một hình lập phương bằng chu vi một mặt nhân với 4. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Diện tích xung quanh của hình lập phương là tổng diện tích bốn mặt của hình lập phương. Mà mỗi mặt đều là các hình vuông bằng nhau. Vậy diện tích xung quanh của hình lập phương bằng diện tích một mặt nhân với 4. Phát biểu đã cho là sai. Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chọn đáp án đúng nhất:", "choices": ["A. Muốn tính diện tích xung quanh của hình lập phương ta lấy diện tích một mặt nhân với 4", "B. Muốn tính diện tích toàn phần của hình lập phương ta lấy diện tích một mặt nhân với 6", "C. Cả A và B đều sai", "D. Cả A và B đều đúng"], "explanation": "Muốn tính diện tích xung quanh của hình lập phương ta lấy diện tích một mặt nhân với 4. Muốn tính diện tích toàn phần của hình lập phương ta lấy diện tích một mặt nhân với 6. Vậy cả A và B đều đúng. Đáp án cần chọn là: D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Diện tích toàn phần của hình lập phương là tổng diện tích bao nhiêu mặt?", "choices": ["A. 2 mặt", "B. 4 mặt", "C. 6 mặt", "D. 8 mặt"], "explanation": "Hình lập phương có tất cả 6 mặt là các hình vuông bằng nhau. \n Do đó diện tích toàn phần của hình lập phương là tổng diện tích 6 mặt của hình lập phương. \n Đáp án cần chọn là: C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Giử sử hình lập phương có cạnh là a thì công thức tính diện tích xung quanh của hình lập phương là:", "choices": ["A. Sxq = (a x a) x 4", "B. Sxq = (a + a) x 4", "C. Sxq = a x 4", "D. Sxq = (a x a) : 4"], "explanation": "Hình lập phương có cạnh bằng a thì một mặt là hình vuông có cạnh bằng a nên diện tích một mặt là: a x a \n Do đó diện tích xung quanh của hình lập phương là: (a x a) x 4 \n Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Giử sử hình lập phương có cạnh là a thì công thức tính diện tích toàn phần của hình lập phương là:", "choices": ["A. Stp = (a x a) : 6", "B. Stp = a x 6", "C. Stp = (a + a) x 6", "D. Stp = (a x a) x 6"], "explanation": "Hình lập phương có cạnh bằng a thì một mặt là hình vuông có cạnh bằng a nên diện tích một mặt là: a x a \n Do đó diện tích toàn phần của hình lập phương là: (a x a) x 6 \n Đáp án cần chọn là: D"}]}, {"id": "0406b793d827545fda1ea028ba7e0a6a", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-dien-tich-xung-quanh-va-dien-tich-toan-phan-cua-hinh-lap-phuong-co-dap-an-thong-hieu", "title": "Trắc nghiệm Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương có đáp án (Thông hiểu)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗtrống: Cho hình lập phương như hình vẽ: $ c{m}^{2}$ Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là …..", "choices": ["A. 36", "B. 144", "C. 441", "D. 216"], "explanation": "Diện tích một mặt của hình lập phương đó là: 6 × 6 = 36 ( $ c{m}^{2}$ ) Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: 36 × 4 = 144 ( $ c{m}^{2}$ ) Đáp số: 144. $ c{m}^{2}$ Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 144. Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 2: \n \n lập phương đó là:", "choices": ["A. 1 $ d{m}^{2}$", "B. 10 $ d{m}^{2}$", "C. 100 $ d{m}^{2}$"], "explanation": "Lời giải: Diện tích một mặt của hình lập phương đó là: 0,5 × 0,5 = 0,25 ( $ {m}^{2}$ ) Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: 0,25 × 4 = 1 ( $ {m}^{2}$ ) 1 $ {m}^{2}$ = 100 $ d{m}^{2}$ Đáp số: 100. Đáp án cần chọn là: C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗtrống: Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 8 m là …. $ {m}^{2}$", "choices": ["A. 384", "B. 256", "C. 348", "D. 265"], "explanation": "Diện tích một mặt của hình lập phương đó là: 8 × 8 = 64 ( $ {m}^{2}$ ) Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: 64 × 6 = 384 ( $ {m}^{2}$ ) Đáp số: 384 $ {m}^{2}$ . Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 384. Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một hình lập phương có chu vi đáy là 28 dm . Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là:", "choices": ["A. 196 $ d{m}^{2}$", "B. 294 $ d{m}^{2}$", "C. 3136 $ d{m}^{2}$", "D. 4704 $ d{m}^{2}$"], "explanation": "Độ dài cạnh của hình lập phương đó là: 28 : 4 = 7 ( dm ) Diện tích một mặt của hình lập phương đó là: 7 × 7 = 49 ( $ d{m}^{2}$ ) Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: 49 × 6 = 294 ( $ d{m}^{2}$ ) Đáp số: 294 $ d{m}^{2}$ . Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗtrống: Cho hình lập phương có diện tích xung quanh bằng 272 $ m{m}^{2}$ . Vậy diện tích một mặt của hình lập phương đó là ….. $ m{m}^{2}$", "choices": ["A. 68", "B. 86", "C. 1088", "D. 1800"], "explanation": "Diện tích một mặt của hình lập phương đó là: 272 : 4 = 68 ( $ m{m}^{2}$ ) Đáp số: 68 $ m{m}^{2}$ . Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 68. Đáp án cần chọn là: A"}]}, {"id": "88c09565f06150e931f7dbd92471b67b", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-dien-tich-xung-quanh-va-dien-tich-toan-phan-cua-hinh-hop-chu-nhat-co-dap-an-thong-hieu", "title": "Trắc nghiệm Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có đáp án (Thông hiểu)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 18 cm , chiều rộng 13 cm và chiều cao 9 cm .", "choices": ["A. 279 $ c{m}^{2}$", "B. 558 $ c{m}^{2}$"], "explanation": "Chu vi đáy của hình hộp chữ nhật là: (18 + 13) × 2 = 62 ( cm ) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: 62 × 9 = 558 ( $ c{m}^{2}$ ) Đáp số: 558 $ c{m}^{2}$ . Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ: Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là 275 $ c{m}^{2}$ . Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đổi 2,5 dm = 25 cm Chu vi đáy của hình hộp chữ nhật là: (36 + 19) × 2 = 110 ( cm ) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: 110 × 25 = 2750 ( $ c{m}^{2}$ ) Vậy khẳng định diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là 275 $ c{m}^{2}$ là sai. Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗtrống: Hình hộp chữ nhật có chiều dài 23 dm , chiều rộng 1,6 m và chiều cao 11,5 dm . Diện tích toàn phần của hình hộp đó là … $ d{m}^{2}$", "choices": ["A. 1633", "B. 1336", "C. 4232", "D. 1205,2"], "explanation": "Đổi 1,6 m = 16 dm Chu vi đáy của hình hộp chữ nhật là: (23 + 16) × 2 = 78 ( dm ) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: 78 × 11,5 = 897 ( $ d{m}^{2}$ ) Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật là: 23 × 16 = 368 ( $ d{m}^{2}$ ) Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là: 897 + 368 × 2 = 1633 ( $ d{m}^{2}$ ) Đáp số: 1633 $ d{m}^{2}$ . Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1633. Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điều số thích hợp vào chỗtrống: Cho hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 425 $ d{m}^{2}$ , chiều cao là 12,5 dm . Vậy chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật đó là …. dm .", "choices": ["A. 12,5", "B. 34", "C. 17", "D. 8,5"], "explanation": "Chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật đó là: 425 : 12,5 = 34 ( dm ) Đáp số: 34 dm . Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 34. Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 921,5và chiều cao là 24,25 cm . Biết chiều dài hình hộp chữ nhật dài hơn chiều rộng là 9 cm . Vậy chiều dài hình hộp chữ nhật là …… cm , chiều rộng hình hộp chữ nhật là …. cm . Các số cần điền theo thứ tự từ trái qua phải là:", "choices": ["A. 14; 5", "B. 15; 4", "C. 5; 15", "C. 5; 14"], "explanation": "Chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật đó là: 921,5 : 24,25 = 38 ( cm ) Nửa chu vi đáy là: 38 : 2 = 19 ( cm ) Chiều dài hình hộp chữ nhật là: (19 + 9) : 2 = 14 ( cm ) Chiều rộng hình hộp chữ nhật là: 19 − 14 = 5 ( cm ) Đáp số: Chiều dài: 14 cm ;Chiều rộng: 5 cm . Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải là 14; 5. Đáp án cần chọn là: A"}]}, {"id": "67bbe9c292741e5b835147e28ea8f3a3", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-dien-tich-xung-quanh-va-dien-tich-toan-phan-cua-hinh-hop-chu-nhat-co-dap-an-van-dung", "title": "Trắc nghiệm Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có đáp án (Vận dụng)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho hình hộp chữ nhật có chiều rộng 4,25 cm , chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và dài hơn chiều cao 5 cm . Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó.", "choices": ["A. 317,6875 $ c{m}^{2}$", "B. 371,875 $ c{m}^{2}$", "C. 603,5 $ c{m}^{2}$"], "explanation": "Chiều dài của hình hộp chữ nhật là: 4,25 × 3 = 12,75 ( cm ) Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: 12,75 − 5 = 7,75 ( cm ) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: (4,25 + 12,75) × 2 × 7,75 = 263,5 ( $ c{m}^{2}$ ) Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật là: 4,25 × 12,75 = 54,1875 ( $ c{m}^{2}$ ) Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là: 263,5 + 54,1875 × 2 = 371,875 ( $ c{m}^{2}$ ) Đáp số: 371,875 $ c{m}^{2}$ . Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗtrống: Người ta làm một cái hộp bằng bìa dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 12 cm , chiều rộng là 9 cm và chiều cao là 6 cm . Diện tích bìa dùng để làm cái hộp đó nếu không tính mép dán là ….. $ c{m}^{2}$", "choices": ["A. 486", "B. 468", "C. 648", "D. 864"], "explanation": "Chu vi đáy của hình hộp chữ nhật là: (12 + 9) × 2 = 42 ( cm ) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: 42 × 6 = 252 ( $ c{m}^{2}$ ) Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật là: 12 × 9 = 108 ( $ c{m}^{2}$ ) Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là: 252 + 108 × 2 = 468 ( $ c{m}^{2}$ ) Vì diện tích toàn phần của cái hộp chính bằng diện tích bìa dùng để làm cái hộp nên diện tích bìa dùng để làm cái hộp đó là 468 $ c{m}^{2}$ . Đáp số: 468 $ c{m}^{2}$ . Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 468. Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 48dm, chiều cao 4m. Người ta muốn quét vôi các bức tường xung quanh và trần của căn phòng đó. Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa bằng 12 $ c{m}^{2}$ (biết rằng chỉ quét vôi bên trong phòng)?", "choices": ["A. 44 $ c{m}^{2}$", "B. 132 $ c{m}^{2}$", "C. 115,2 $ c{m}^{2}$"], "explanation": "Đổi 48 dm = 4,8 m Diện tích xung quanh của căn phòng đó là: (6 + 4,8) × 2 × 4 = 86,4 ( $ {m}^{2}$ ) Diện tích trần của căn phòng đó là: 6 × 4,8 = 28,8 ( $ {m}^{2}$ ) Diện tích cần quét vôi là: 86,4 + 28,8 – 12 = 103,2 ( $ {m}^{2}$ ) Đáp số: 103,2 $ {m}^{2}$ . Đáp án cần chọn là: D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một người thợ gò cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 18 dm , chiều rộng 8 dm , chiều cao bằng $ \\frac{2}{3}$ chiều dài. Tính diện tích tôn dùng để làm thùng (không tính mép dán).", "choices": ["A. 678 $ d{m}^{2}$", "B. 768 $ d{m}^{2}$", "C. 876 $ d{m}^{2}$"], "explanation": "Chiều cao của thùng tôn đó là: 18 : 3 × 2 = 12 ( dm ) Diện tích xung quanh của thùng tôn đó là: (18 + 8) × 2 × 12 = 624 ( $ d{m}^{2}$ ) Diện tích đáy của thùng tôn đó là: 18 × 8 = 144 ( $ d{m}^{2}$ ) Diện tích tôn dùng để làm thùng là: 624 + 144 = 768 ( $ d{m}^{2}$ ) Đáp số: 768 $ d{m}^{2}$ . Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Người ta xây dựng tường rào xung quanh một cái hồ hình chữ nhật có chiều dài 45 m , chiều rộng kém chiều dài 23,5 m , bức tường cao 1,6 m . Cứ mỗi mét vuông tiêu tốn hết 40000 đồng. Hỏi xây bức tường đó hết tất cả bao nhiêu tiền?", "choices": ["A. 50812000 đồng", "B. 18520000 đồng", "C. 8512000 đồng", "D. 4256000 đồng"], "explanation": "Chiều rộng cái hồ đó là : 45 − 23,5 = 21,5 ( m ) Diện tích bức tường rào đó được xây lên là: (45 + 21,5) × 2 × 1,6 = 212,8 () Số tiền dùng để xây bức tường rào đó là: 40000 × 212,8 = 8512000 (đồng) Đáp số: 8512000 đồng. Đáp án cần chọn là: C"}]}, {"id": "a59c592239f5e98dbe4add587e2aa624", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-dien-tich-xung-quanh-va-dien-tich-toan-phan-cua-hinh-hop-chu-nhat-co-dap-an-nhan-biet", "title": "Trắc nghiệm Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có đáp án (Nhận biết)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là tổng diện tích bốn mặt bên của hình hộp chữ nhật. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là tổng diện tích bốn mặt bên của hình hộp chữ nhật. Vậy phát biểu trên là đúng. Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chọn đáp án đúng nhất:", "choices": ["A. Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo).", "B. Muốn tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ta lấy diện tích xung quanh cộng với diện tích hai đáy.", "C. Cả A và B đều sai", "D. Cả A và B đều sai"], "explanation": "Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo). Muốn tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ta lấy diện tích xung quanh cộng với diện tích hai đáy. Vậy cả A và B đều đúng. Đáp án cần chọn là: D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, ta làm thế nào?", "choices": ["A. Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi mặt đáy chia chiều cao (cùng đơn vị đo).", "B. Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy diện tích mặt đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo).", "C. Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo).", "D. Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy diện tích mặt đáy chia chiều cao (cùng đơn vị đo)."], "explanation": "Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo). \n Đáp án cần chọn là: C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Muốn tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ta làm thế nào?", "choices": ["A. Muốn tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ta lấy diện tích xung quanh cộng với diện tích hai đáy.", "B. Muốn tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ta lấy diện tích xung quanh trừ đi diện tích hai đáy.", "C. Muốn tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ta lấy diện tích xung quanh chia cho diện tích hai đáy.", "D. Muốn tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ta lấy diện tích xung quanh nhân với diện tích hai đáy."], "explanation": "Muốn tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ta lấy diện tích xung quanh cộng với diện tích hai đáy. \n Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Bạn Minh nói: Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là tổng của diện tích xung quanh và diện tích hai đáy. \n Bạn Lan nói: Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là tổng diện tích của tất cả 6 mặt của hình hộp chữ nhật. \n Theo em, bạn nào nói đúng, bạn nào nói sai?", "choices": ["A. Minh nói đúng, Lan nói sai", "B. Minh nói sai, Lan nói đúng", "C. Cả hai bạn đều đúng", "D. Cả hai bạn đều sai."], "explanation": "Ta có: \n + Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là tổng diện tích của tất cả 6 mặt của hình hộp chữ nhật. \n + Do đó, muốn tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ta lấy diện tích xung quanh cộng với diện tích hai đáy. \n Vậy cả hai bạn đều nói đúng. \n Đáp án cần chọn là: C"}]}, {"id": "de0fc5252474958abc1db6f029578cad", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-hinh-hop-chu-nhat-hinh-lap-phuong-co-dap-an-van-dung", "title": "Trắc nghiệm Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương có đáp án (Vận dụng)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗtrống: Diện tích của mặt bên DAMQ là … $ c{m}^{2}$ .", "choices": ["A. 1620", "B. 1260", "C. 1026", "D. 1602"], "explanation": "Ta có MNPQ là hình chữ nhật nên ta có: MQ = NP = 28 cm . ABNM là hình chữ nhật nên ta có: AM = BN = 45 cm . Diện tích mặt bên DAMQ là: 45 × 28 = 1260 ( $ c{m}^{2}$ ) Đáp số: 1260 $ c{m}^{2}$ . Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1260. Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ: Tổng diện tích của mặt bên ADHE và mặt đáy ABCD là:", "choices": ["A. 140 $ d{m}^{2}$", "B. 516 $ d{m}^{2}$", "C. 600 $ d{m}^{2}$"], "explanation": "VD = EF = HG = 28 dm ; DH = AE = CG = BF = 12 dm . Diện tích mặt bên ADHE là: 12 × 15 = 180 ( $ d{m}^{2}$ ) Diện tích mặt đáy ABCD là: 28 × 15 = 420 ( $ d{m}^{2}$ ) Tổng diện tích của mặt bên ADHE và mặt đáy ABCD là: 180 + 420 = 600( $ d{m}^{2}$ ) Đáp số: 600 $ d{m}^{2}$ . Đáp án cần chọn là: C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho hình lập phương như bên dưới: Diện tích 4 mặt của hình lập phương là … $ c{m}^{2}$ .", "choices": ["A. 125", "B. 100", "C. 20", "D. 80"], "explanation": "Diện tích một mặt hình lập phương đó là: 5 × 5 = 25 ( $ c{m}^{2}$ ) Mà hình lập phương có 6 mặt là các hình vuông bằng nhau nên diện tích 4 mặt của hình lập phương đó là: 25 × 4 = 100 ( $ c{m}^{2}$ ) Đáp số : 100. Vậy đáp án cần điền vào ô trống là 100. Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗtrống: Cho hình lập phương có diện tích 6 mặt là 384 $ d{m}^{2}$ . Vậy độ dài cạnh của hình lập phương đó là …. dm .", "choices": ["A. 64", "B. 32", "C. 16", "D. 8"], "explanation": "Hình lập phương có 6 mặt là các hình vuông bằng nhau nên diện tích một mặt của hình lập phương đó là: 384 : 6 = 64 ( $ d{m}^{2}$ ) Vì 8 × 8 = 64 nên độ dài cạnh hình vuông là 8 dm . Vậy độ dài cạnh hình lập phương đó là 8 dm . Đáp án đúng điền vào ô trống là 8. Đáp án cần chọn là: D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ: Biết diện tích mặt đáy ABCD là 570 $ c{m}^{2}$ . Tính diện tích mặt bên DAEH", "choices": ["A. 988 $ c{m}^{2}$", "B. 960 $ c{m}^{2}$", "C. 468 $ c{m}^{2}$"], "explanation": "Vì hình đã cho là hình hộp chữ nhật nên ta có: AB = DC = EF = HG = 38m; AE = CG = DH = BF = 26cm; AD = BC = HE = GF. Độ dài cạnh AD là: 570 : 38 = 15 (cm) Diện tích mặt bên DAEH là: 26 × 15 = 390 (cm 2 ) Đáp số: 390cm 2 . Đáp án cần chọn là: D"}]}, {"id": "f66a8fd4bc34d923906953a25e4b69a5", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-7-co-dap-an-dien-tich-xung-quanhdien-tich-toan-phan-cua-hinh-hop-chu-nhat", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 7: (có đáp án) Diện tích xung quanh,diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là tổng diện tích bốn mặt bên của hình hộp chữ nhật. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là tổng diện tích bốn mặt bên của hình hộp chữ nhật. Vậy phát biểu trên là đúng. Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chọn đáp án đúng nhất:", "choices": ["A. Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo).", "B. Muốn tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ta lấy diện tích xung quanh cộng với diện tích hai đáy.", "C. Cả A và B đều sai", "D. Cả A và B đều đúng"], "explanation": "- Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo). - Muốn tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ta lấy diện tích xung quanh cộng với diện tích hai đáy. Vậy cả A và B đều đúng. Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 18cm, chiều rộng 13cm và chiều cao 9cm.", "choices": ["A. 279 $ c{m}^{2}$", "B. 558 $ c{m}^{2}$", "C. 792 $ c{m}^{2}$", "D. 2106 $ c{m}^{2}$"], "explanation": "Chu vi đáy của hình hộp chữ nhật là: (18 + 13) × 2 = 62 (cm) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: 62 × 9 = 558 ( $ c{m}^{2}$ ) Đáp số: 558 $ c{m}^{2}$ Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ: Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là 275 $ c{m}^{2}$ . Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đổi 2,5dm = 25cm Chu vi đáy của hình hộp chữ nhật là: (36 + 19) × 2 = 110 (cm) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: 110 × 25 = 2750 ( $ c{m}^{2}$ ) Vậy khẳng định diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là 275 $ c{m}^{2}$ là sai. Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: \n Hình hộp chữ nhật có chiều dài 23dm, chiều rộng 1,6m và chiều cao 11,5dm. Diện tích toàn phần của hình hộp đó là c $ d{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "Đổi 1,6m = 16dm \n Chu vi đáy của hình hộp chữ nhật là: \n (23 + 16) × 2 = 78 (dm) \n Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: \n 78 × 11,5 = 897 ( $ d{m}^{2}$ ) \n Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật là: \n 23 × 16 = 368 ( $ d{m}^{2}$ ) \n Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là: \n 897 + 368 × 2 = 1633 ( $ d{m}^{2}$ ) \n Đáp số: 1633 $ d{m}^{2}$ . \n Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1633."}]}, {"id": "8001e4f98e28fbcbb1e7ecd255bc27bf", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-hinh-hop-chu-nhat-hinh-lap-phuong-co-dap-an-nhan-biet", "title": "Trắc nghiệm Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương có đáp án (Nhận biết)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các đồ vật sau, vật nào có hình dạng hộp chữ nhật?", "choices": ["A.", "B.", "C.", "D. A. Cả A, B, C đều đúng"], "explanation": "Quan sát các đồ vật cho ta thấy chúng đều có dạng hình hộp chữ nhật. Đáp án cần chọn là: D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Khối rubic có dạng hình lập phương. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Khối rubic có sáu mặt là các hình vuông bằng nhau (xem hình bên dưới). Vậy khối rubic có dạng hình lập phương. Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗtrống: Hình lập phương trên có …cạnh, ….mặt. Các số cần điền theo thứ tự từ trái qua phải là:", "choices": ["A. 12; 8", "B. 12; 6", "C. 6; 12", "D. 16; 2"], "explanation": "Hình lập phương đã cho có 12 cạnh là: cạnh AB, cạnh BC, cạnh CD, cạnh DA, cạnh MN, cạnh NP, cạnh PQ, cạnh MQ, cạnh AM, cạnh BN, cạnh CP, cạnh DQ. Hình lập phương đã cho có 6 mặt là: mặt ABCD, mặt MNPQ, mặt ABNM, mặt DCPQ, mặt DAMQ, mặt CBNP. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là 12; 6. Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗtrống: Hình hộp chữ nhật có … đỉnh.", "choices": ["A. 12", "B. 6", "C. 8", "D. 10"], "explanation": "Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh được đánh số như hình vẽ: Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 8. Đáp án cần chọn là: C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Hình hộp chữ nhật trên …cạnh.", "choices": ["A. 6", "B. 8", "C. 10", "D. 12"], "explanation": "Hình hộp chữ nhật đã cho có các cạnh là: cạnh AB, cạnh BC, cạnh CD, cạnh DA, cạnh MN, cạnh NP, cạnh PQ, cạnh MQ, cạnh AM, cạnh BN, cạnh CP, cạnh DQ. Vậy hình hộp chữ nhật đã cho có 12 cạnh. Đáp án đúng cần điền vào ô trống là 12. Đáp án cần chọn là: D"}]}, {"id": "3fa1c1b566865f4c58b5588e1d5f1ca8", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-6-co-dap-an-hinh-hop-chu-nhat-hinh-lap-phuong", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 6: (có đáp án) Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các đồ vật sau, đồ vật nào có hình dạng hộp chữ nhật?", "choices": ["A.", "B.", "C.", "D. Cả A, B, C đều đúng"], "explanation": "Quan sát các đồ vật cho ta thấy chúng đều có dạng hình hộp chữ nhật. Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Khối rubic có dạng hình lập phương. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Khối rubic có sáu mặt là các hình vuông bằng nhau (xem hình bên dưới). Vậy khối rubic có dạng hình lập phương. Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Hình lập phương trên có c cạnh, c mặt.", "choices": [], "explanation": "- Hình lập phương đã cho có 12 cạnh là: cạnh AB, cạnh BC, cạnh CD, cạnh DA, cạnh MN, cạnh NP, cạnh PQ, cạnh MQ, cạnh AM, cạnh BN, cạnh CP, cạnh DQ. - Hình lập phương đã cho có 6 mặt là: mặt ABCD, mặt MNPQ mặt ABNM, mặt DCPQ, mặt DAMQ, mặt CBNP. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là 12;6."}, {"question": "Câu 4: \n \n Lan có một tấm bìa có kích thước như hình vẽ: Lan có thể gấp tấm bìa thành một hình lập phương. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Có thể vẽ hình lên giấy rồi gấp thử ta thấy không thể gấp mảnh bìa đã cho thành một hình lập phương. Vậy đáp án đúng là \"Sai\". Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ: Diện tích mặt đáy ABCD là:", "choices": ["A. 1,2 $ {m}^{2}$", "B. 1,3 $ {m}^{2}$", "C. 2,4 $ {m}^{2}$", "D. 2,6 $ {m}^{2}$"], "explanation": "Hình hộp chữ nhật đã cho có cạnh KI = 1,5m, HI = 0,8m. Diện tích mặt đáy GHIK là: 1,5 × 0,8 = 1,2 ( $ {m}^{2}$ ) Mặt đáy ABCD đối diện với mặt đáy GHIK nên mặt mặt đáy ABCD bằng mặt đáy GHIK, do đó hai mặt này có diện tích bằng nhau và bằng 1,2 $ {m}^{2}$ . Vậy diện tích mặt đáy ABCD là 1,2 $ {m}^{2}$ . Đáp số: 1,2 $ {m}^{2}$ Đáp án A"}]}, {"id": "4d5f319fd389a1738e31b34aef642105", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-hinh-hop-chu-nhat-hinh-lap-phuong-co-dap-an-thong-hieu", "title": "Trắc nghiệm Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương có đáp án (Thông hiểu)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ: Hình hộp chữ nhật trên có những cạnh bằng nhau là:", "choices": ["A. AB = CD = MN = PQ", "B. AM = BN = CP = DQ", "C. AD = BC = MQ = NP", "D. Cả A, B, C đều đúng"], "explanation": "Hình hộp chữ nhật đã cho có các cạnh bằng nhau là: AB = CD = MN = PQ; AM = BN = CP = DQ; AD = BC = MQ = NP. Vậy cả A, B, C đều đúng. Đáp án cần chọn là: D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lan có một tấm bìa có kích thước như hình vẽ: Lan có thể gấp tấm bìa thành một hình lập phương. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Có thể vẽ hình lên giấy rồi gấp thử ta thấy không thể gấp mảnh bìa đã cho thành một hình lập phương. Vậy đáp án đúng là \"Sai\". Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ: Hình hộp chữ nhật trên có các mặt đáy là:", "choices": ["A. Mặt ABCD, mặt DCPQ", "B. Mặt ABCD, mặt MNPQ", "C. Mặt DAMQ, mặt CBNP", "D. Mặt ABNM, mặt DCPQ"], "explanation": "Hình hộp chữ nhật trên có các mặt đáy là mặt ABCD, mặt MNPQ. Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ: Hình hộp chữ nhật trên có các mặt bên là:", "choices": ["A. Mặt bên ABNM, mặt bên DCPQ", "B. Mặt bên DAMQ, mặt bên CBNP", "C. Mặt bên ABNM, mặt bên DAMQ, mặt bên CBNP", "D. Mặt bên ABNM, mặt bên DCPQ, mặt bên DAMQ, mặt bên CBNP."], "explanation": "Hình hộp chữ nhật đã cho có các mặt bên là: mặt bên ABNM, mặt bên DCPQ, mặt bên DAMQ, mặt bên CBNP. Đáp án cần chọn là: D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ: Diện tích mặt đáy ABCD là:", "choices": ["A. 1,2 $ {m}^{2}$", "B. 1,3 $ {m}^{2}$", "C. 2,4 $ {m}^{2}$"], "explanation": "Hình hộp chữ nhật đã cho có cạnh KI = 1,5 m , HI = 0,8 m . Diện tích mặt đáy GHIK là: 1,5 × 0,8 = 1,2 ( $ {m}^{2}$ ) Mặt đáy ABCD đối diện với mặt đáy GHIK nên mặt mặt đáy ABCD bằng mặt đáy GHIK, do đó hai mặt này có diện tích bằng nhau và bằng 1,2 $ {m}^{2}$ . Vậy diện tích mặt đáy ABCD là 1,2 $ {m}^{2}$ . Đáp số: 1,2 $ {m}^{2}$ . Đáp án cần chọn là: A"}]}, {"id": "82ec97026426fa9e398606f95d17cebb", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-5-co-dap-an-luyen-tap-ve-dien-tich-cac-hinh", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 5: (có đáp án) Luyên tập về diện tích các hình", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chọn đáp án đúng nhất:", "choices": ["A. Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.", "B. Muốn tính diện tích hình thang ta lấy tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.", "C. Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14.", "D. Cả A, B, C đều đúng"], "explanation": "- Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2. - Muốn tính diện tích hình thang ta lấy tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2. - Muốn tính diện tích của hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14. Vậy cả A, B, C đều đúng. Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho hình vẽ như bên dưới: \n \n \n Biết hình chữ nhật ABCD có diện tích là 1776 $ c{m}^{2}$ . Diện tích của hình tam MDC là:", "choices": ["A. 600 $ c{m}^{2}$", "B. 750 $ c{m}^{2}$", "C. 900 $ c{m}^{2}$", "D. 1200 $ c{m}^{2}$"], "explanation": "Độ dài cạnh AD là: 25 + 12 = 37 (cm) Độ dài cạnh DC là: 1776 : 37 = 48 (cm) Diện tích tam giác MDC là: 25 × 48 : 2 = 600 ( $ c{m}^{2}$ ) Đáp số: 600 $ c{m}^{2}$ Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho hình vẽ như bên dưới: Biết hình vuông ABCD có diện tích là 2500 $ d{m}^{2}$ , độ dài cạnh AH bằng 70% độ dài đoạn AB. Vậy diện tích hình thang HBCD là c $ d{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "Ta có 50 × 50= 2500. Vậy độ dài cạnh hình vuông ABCD là 50dm hay AB = BC = CD = AD = 50dm. Ta có HBCD là hình thang vuông với chiều cao là cạnh BC, hai đáy là HB, DC. Độ dài cạnh AH là: 50 : 100 × 70 = 35 (dm) Độ dài cạnh HB là: 50 – 35 = 15 (dm) Diện tích hình thang HBCD là: (15 + 50) × 50 : 2 = 1625 ( $ d{m}^{2}$ ) Đáp số: 1625 $ d{m}^{2}$ . Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1625."}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính diện tích phần được tô màu trong hình sau, biết khoảng cách từ tâm A đến tâm B là 1,5cm:", "choices": ["A. 7,065 $ c{m}^{2}$", "B. 21,195 $ c{m}^{2}$", "C. 28,26 $ c{m}^{2}$", "D. 35,325 $ c{m}^{2}$"], "explanation": "Khoảng cách từ tâm A đến tâm B là 1,5cm nên ta có AB = 1,5cm. \n AB chính là bán kính của hình tròn tâm A, vậy hình tròn tâm A có bán kính là 1,5cm. \n Hình tròn tâm B có bán kính chính là đường kính của hình tròn tâm A. \n Vậy hình tròn tâm B có bán kính là: \n 1,5 × 2 = 3 (cm) \n Diện tích của hình tròn tâm A là: \n 1,5 × 1,5 × 3,14 = 7,065 ( $ c{m}^{2}$ ) \n Diện tích của hình tròn tâm B là: \n 3 × 3 × 3,14 = 28,26 ( $ c{m}^{2}$ ) \n Diện tích của phần được tô màu là: \n 28,26 − 7,065 = 21,195 ( $ c{m}^{2}$ ) \n Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho hình vẽ dưới đây: Biết rằng ABCD là hình chữ nhật có AB = 35cm; BC = 18cm; AM = CP = $ \\frac{1}{5}$ AB; BN = DQ = $ \\frac{1}{3}$ BC. Vậy diện tích hình bình hành MNPQ là c $ c{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "Theo đề bài ta có: AM = CP = 35 : 5 = 7cm BN = DQ = 18 : 3 = 6cm Từ đó ta có: BM = DP = 35 – 7 = 28cm AQ = CN = 18 − 6 = 12cm Diện tích tam giác AMQ là : 7 × 12 : 2 = 42 ( $ c{m}^{2}$ ) Diện tích tam giác BMN là : 28 × 6 : 2 = 84 ( $ c{m}^{2}$ ) Diện tích tam giác CPN là : 7 × 12 : 2 = 42 ( $ c{m}^{2}$ ) Diện tích tam giác DPQ là : 28 × 6 : 2 = 84 ( $ c{m}^{2}$ ) Diện tích hình chữ nhật ABCD là : 35 × 18 = 630 ( $ c{m}^{2}$ ) Diện tích hình bình hành MNPQ là: 630 − (42 + 84 + 42 + 84) = 378 ( $ c{m}^{2}$ ) Đáp số: 378 . Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 378."}]}, {"id": "4c30bbf0b6e133ef53fb18c33ec1833b", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-dien-tich-hinh-tron-co-dap-an-van-dung", "title": "Trắc nghiệm Diện tích hình tròn có đáp án (Vận dụng)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Chu vi của mặt bàn hình tròn có diện tích S = 153,86 $ d{m}^{2}$ là ... dm .", "choices": ["A. 59,36", "B. 49,63", "C. 43,96", "D. 46,93"], "explanation": "Tích của bán kính và bán kính là: 153,86 : 3,14 = 49 ( $ d{m}^{2}$ ) Vì 7 × 7 = 49 nên bán kính của mặt bán đó là 7 dm . Chu vi mặt bàn đó là: S = 7 × 2 × 3,14 = 43,96 ( dm ) Đáp số: 43,96 dm . Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 43,96. Đáp án cần chọn là: C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong sân trường người ta trồng hai bồn hoa hình tròn. Bồn trồng hoa cúc có đường kính 5 m . Bồn trồng hoa hồng có chu vi 9,42 m . Hỏi bồn hoa nào có diện tích lớn hơn?", "choices": ["A. Bồn trồng hoa cúc", "B. Bồn trồng hoa hồng", "C. Hai bồn có diện tích bằng nhau", "D. Không xác định được"], "explanation": "Bán kính của bồn trồng hoa cúc là: 5 : 2 = 2,5 ( m ) Diện tích của bồn trồng hoa cúc là: 2,5 × 2,5 × 3,14 = 19,625 ( $ {m}^{2}$ ) Bán kính của bồn trồng hoa hồng là: 9,42 : 3,14 : 2 = 1,5 ( m ) Diện tích của bồn trồng hoa hồng là: 1,5 × 1,5 × 3,14 = 7,065 ( $ {m}^{2}$ ) Ta có 19,625 $ {m}^{2}$ > 7,065 $ {m}^{2}$ . Vậy bồn trồng hoa cúc có diện tích lớn hơn. Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho hình tròn tâm O bán kính 6 cm . Biết diện tích phần tô màu bằng 56% diện tích hình tròn. Tính diện tích tam giác ABC.", "choices": [], "explanation": "Diện tích hình tròn tâm O là: 6 × 6 × 3,14 = 113,04 ( $ c{m}^{2}$ ) Diện tích phần tô màu là: 113,04 : 100 × 56 = 63,3024 ( $ c{m}^{2}$ ) Diện tích tam giác ABC là: 113,04 − 63,3024 = 49,7376 ( $ c{m}^{2}$ ) Đáp số: 49,7376 Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Một mảnh vườn hình vuông có cạnh 8 m . Ở giữa vườn người ta đào một cái giếng hình tròn có bán kính 1,6 m . Vậy diện tích phần đất còn lại sau khi đào giếng là ... $ {m}^{2}$", "choices": ["A. 55,9616", "B. 59,86", "C. 56,616", "D. 55,9166"], "explanation": "Diện tích mảnh vườn hình vuông là: 8 × 8 = 64 ( $ {m}^{2}$ ) Diện tích cái giếng là: 1,6 × 1,6 × 3,14 = 8,0384 ( $ {m}^{2}$ ) Diện tích phần đất còn lại sau khi đào giếng là: 64 − 8,0384 = 55,9616 ( $ {m}^{2}$ ) Đáp số: 55,9616. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 55,9616. Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng bằng $ \\frac{4}{5}$ chiều dài. Ở giữa vườn người ta xây một cái bể hình tròn có bán kính 2m. Phần đất còn lại để trồng rau, trung mỗi mét vuông thu hoạch được 2kg rau. Mỗi ki-lô-gam rau bán với giá 6000 đồng. Hỏi trên mảnh vườn đó người ta đó thu được bao nhiêu tiền?", "choices": ["A. 11690280 đồng", "B. 11602980 đồng", "C. 11609280 đồng", "D. 11609208 đồng"], "explanation": "Chiều rộng mảnh vườn đó là: 35 × $ \\frac{4}{5}$ = 28 ( m ) Diện tích mảnh vườn đó là: 35 × 28 = 980 ( $ {m}^{2}$ ) Diện tích của cái bể là: 2 × 2 × 3,14 =12,56 ( $ {m}^{2}$ ) Diện tích phần đất để trồng rau là: 980 − 12,56 = 967,44 ( $ {m}^{2}$ ) Trên mảnh vườn đó người ta thu được số ki-lô-gam rau là: 967,44 × 2 = 1934,88 ( kg ) Người ta thu được tất cả số tiền là: 6000 × 1934,88 = 11609280 (đồng) Đáp số: 11609280 đồng. Đáp án cần chọn là: C"}]}, {"id": "a617bccc0601dade8e95a4b5af0b5b95", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-luyen-tap-ve-tinh-dien-tich-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Luyện tập về tính diện tích có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chọn đáp án đúng nhất:", "choices": ["A. Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.", "B. Muốn tính diện tích hình thang ta lấy tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.", "C. Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14.", "D. Cả A, B, C đều đúng"], "explanation": "Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2. Muốn tính diện tích hình thang ta lấy tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2. Muốn tính diện tích của hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14. Vậy cả A, B, C đều đúng."}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho hình vẽ như bên dưới: Biết hình chữ nhật ABCD có diện tích là 1776 $ c{m}^{2}$ . Diện tích của hình tam MDC là:", "choices": ["A. 600 $ c{m}^{2}$", "B. 750 $ c{m}^{2}$", "C. 900 $ c{m}^{2}$", "D. 1200 $ c{m}^{2}$"], "explanation": "Độ dài cạnh AD là: 25 + 12 = 37 (cm) Độ dài cạnh DC là: 1776 : 37 = 48 (cm) Diện tích tam giác MDC là: 25 × 48 : 2 = 600 ( $ c{m}^{2}$ ) Đáp số: 600 $ c{m}^{2}$ . Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho hình vẽ như bên dưới: Biết hình vuông ABCD có diện tích là 2500 $ d{m}^{2}$ , độ dài cạnh AH bằng 70% độ dài đoạn AB. Vậy diện tích hình thang HBCD là ... $ d{m}^{2}$", "choices": ["A. 1625", "B. 1526", "C. 1675", "D. 1765"], "explanation": "Ta có 50 × 50= 2500. Vậy độ dài cạnh hình vuông ABCD là 50dm hay AB = BC = CD = AD = 50 dm . Ta có HBCD là hình thang vuông với chiều cao là cạnh BC, hai đáy là HB, DC. Độ dài cạnh AH là: 50 : 100 × 70 = 35 ( dm ) Độ dài cạnh HB là: 50 – 35 = 15 ( dm ) Diện tích hình thang HBCD là: (15 + 50) × 50 : 2 = 1625 ( $ d{m}^{2}$ ) Đáp số: 1625 $ d{m}^{2}$ . Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1625. Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính diện tích phần được tô màu trong hình sau, biết khoảng cách từ tâm A đến tâm B là 1,5 cm :", "choices": ["A. 7,065 $ c{m}^{2}$", "B. 21,195 $ c{m}^{2}$", "C. 28,26 $ c{m}^{2}$", "D. 35,325 $ c{m}^{2}$"], "explanation": "Khoảng cách từ tâm A đến tâm B là 1,5 cm nên ta có AB = 1,5 cm . AB chính là bán kính của hình tròn tâm A, vậy hình tròn tâm A có bán kính là 1,5 cm . Hình tròn tâm B có bán kính chính là đường kính của hình tròn tâm A. Vậy hình tròn tâm B có bán kính là: 1,5 × 2 = 3 ( cm ) Diện tích của hình tròn tâm A là: 1,5 × 1,5 × 3,14= 7,065 ( $ c{m}^{2}$ ) Diện tích của hình tròn tâm B là: 3 × 3 × 3,14 = 28,26 ( $ c{m}^{2}$ ) Diện tích của phần được tô màu là: 28,26 − 7,065 = 21,195 ( $ c{m}^{2}$ ) Đáp số: 21,195 $ c{m}^{2}$ . Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho hình vẽ dưới đây: Biết rằng ABCD là hình chữ nhật có AB = 35cm; BC = 18cm; AM = CP = $ \\frac{1}{5}$ AB; BN = DQ = $ \\frac{1}{3}$ BC. Vậy diện tích hình bình hành MNPQ là ... $ c{m}^{2}$", "choices": ["A. 378", "B. 387", "C. 738", "D. 873"], "explanation": "Theo đề bài ta có: AM = CP = 35 : 5 = 7cm BN = DQ = 18 : 3 = 6cm Từ đó ta có: BM = DP = 35 – 7 = 28cm AQ = CN = 18 − 6 = 12cm Diện tích tam giác AMQ là: 7 × 12 : 2 = 42 ( $ c{m}^{2}$ ) Diện tích tam giác BMN là : 28 × 6 : 2 = 84 ( $ c{m}^{2}$ ) Diện tích tam giác CPN là : 7 × 12 : 2 = 42 ( $ c{m}^{2}$ ) Diện tích tam giác DPQ là : 28 × 6 : 2 = 84 ( $ c{m}^{2}$ ) Diện tích hình chữ nhật ABCD là : 35 × 18 = 630 ( $ c{m}^{2}$ ) Diện tích hình bình hành MNPQ là: 630 − (42 + 84 + 42 + 84) = 378 ( $ c{m}^{2}$ ) Đáp số: 378 $ c{m}^{2}$ ."}]}, {"id": "db9c6aa74f9a456aa2c862e07778ddb9", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-dien-tich-hinh-tron-co-dap-an-nhan-biet", "title": "Trắc nghiệm Diện tích hình tròn có đáp án (Nhận biết)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Muốn tính diện tích hình tròn ta làm thế nào?", "choices": ["A. Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân với số 3,14.", "B. Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy đường kính chia cho bán kính rồi nhân với số 3,14.", "C. Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi chia cho 3,14.", "D. Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14."], "explanation": "Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14. \n Đáp án cần chọn là: D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Công thức tính diện tích hình tròn đó là:", "choices": ["A. S = d x r x 3,14", "B. S = r x r x 3,14", "C. S = d x 3,14", "D. S = d : r x 3,14"], "explanation": "Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14. Khi đó ta có công thức tính diện tích hình tròn là: \n S = r x r x 3,14 \n Trong đó, S là diện tích hình tròn \n r là bán kính hình tròn \n Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Khi biết đường kính của hình tròn, muốn tính diện tích hình tròn ta làm thế nào?", "choices": ["A. Ta lấy đường kính nhân với số 3,14", "B. Trước hết ta tính bán kính theo công thức r = d : 2, sau đó tính diện tích theo công thức S = r : 3,14.", "C. Trước hết ta tính bán kính theo công thức r = d : 2, sau đó tính diện tích theo công thức S = r x r x 3,14.", "D. Trước hết ta tính bán kính theo công thức r = d : 2, sau đó tính diện tích theo công thức S = r x 3,14."], "explanation": "Khi biết đường kính của hình tròn, muốn tính diện tích hình tròn, trước hết ta tính bán kính theo công thức r = d : 2, sau đó tính diện tích theo công thức S = r x r x 3,14. \n Đáp án cần chọn là: C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Khi biết chu vi hình tròn (C), muốn tính diện tích hình tròn (S) ta làm thế nào?", "choices": ["A. Tính bán kính theo công thức r = C : 3,14 : 2. Sau đó tính diện tích theo công thức S = r x r x 3,14.", "B. Tính bán kính theo công thức r = C : 2. Sau đó tính diện tích theo công thức S = r x r x 3,14.", "C. Tính bán kính theo công thức r = C x 3,14 : 2. Sau đó tính diện tích theo công thức S = r x r : 3,14.", "D. Tính bán kính theo công thức r = C : 3,14 x 2. Sau đó tính diện tích theo công thức S = r x 3,14."], "explanation": "Khi biết chu vi hình tròn (C), muốn tính diện tích hình tròn (S) ta tính bán kính theo công thức r = C : 3,14 : 2. Sau đó tính diện tích theo công thức S = r x r x 3,14. \n Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khi biết diện tích hình tròn, muốn tính bán kính hình tròn ta làm thế nào?", "choices": ["A. Ta lấy diện tích chia 3,14", "B. Ta lấy diện tích nhân với số 3,14", "C. Từ công thức tính diện tích S = r x r x 3,14, ta có thể tính bán kính theo công thức: r = S : 3,14", "D. Từ công thức tính diện tích S = r x r x 3,14, ta có r x r = S : 3,14. Sau đó lập luận để tìm ra bán kính r"], "explanation": "Từ công thức tính diện tích S = r x r x 3,14, ta có r x r = S : 3,14. Sau đó lập luận để tìm ra bán kính r. \n Đáp án cần chọn là: D"}]}, {"id": "51089c42b169c0d35f02f47baf98f219", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-4-co-dap-an-dien-tich-hinh-tron", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 4: (có đáp án) Diện tích hình tròn", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Muốn tính diện tích của hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kínhrồi nhân với số 31,4. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Muốn tính diện tích của hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14. Vậy phát biểu đã cho là sai. Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Diện tích hình tròn có bán kính r = 4cm là:", "choices": ["A. 12,56 $ c{m}^{2}$", "B. 25,12 $ c{m}^{2}$", "C. 37,68 $ c{m}^{2}$", "D. 50,24 $ c{m}^{2}$"], "explanation": "Diện tích hình tròn đó là: $ 4\\times 4\\times 3,14=50,24\\text{\\hspace{0.22em}}\\left(c{m}^{2}\\right)$ Đáp số: 50,24 $ c{m}^{2}$ Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Diện tích hình tròn có đường kính d = 40dm là c $ d{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "Bán kính hình tròn đó là: 40 : 2 = 20 (dm) Diện tích hình tròn đó là: 20 × 20 × 3,14 = 1256 ( $ d{m}^{2}$ ) Đáp số: 1256 $ d{m}^{2}$ . Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1256."}, {"question": "Câu 4: \n \n Diện tích hình tròn có bán kính r = $ \\frac{4}{5}$ m là:", "choices": ["A. $ \\frac{314}{125}{m}^{2}$", "B. $ \\frac{628}{125}{m}^{2}$", "C. $ \\frac{628}{625}{m}^{2}$", "D. $ \\frac{1256}{625}{m}^{2}$"], "explanation": "Diện tích hình tròn đó là: \n $ \\frac{4}{5}\\times \\frac{4}{5}\\times 3,14=\\frac{4}{5}\\times \\frac{4}{5}\\times \\frac{314}{100}=\\frac{4\\times 4\\times 314}{5\\times 5\\times 100}=\\frac{1256}{625}\\left({m}^{2}\\right)$ \n Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Diện tích của hình tròn có chu vi C = 25,12cm là:", "choices": ["A. 4 $ c{m}^{2}$", "B. 25,12 $ c{m}^{2}$", "C. 50,24 $ c{m}^{2}$", "D. 100,48 $ c{m}^{2}$"], "explanation": "Bán kính hình tròn đó là: 25,12 : 3,14 : 2 = 4 (cm) Diện tích hình tròn đó là: 4 × 4 × 3,14 = 50,24 ( $ c{m}^{2}$ ) Đáp số: 50,24 $ c{m}^{2}$ Đáp án C"}]}, {"id": "11ccea7c60d85fda8d86f02373157381", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-dien-tich-hinh-tron-co-dap-an-thong-hieu", "title": "Trắc nghiệm Diện tích hình tròn có đáp án (Thông hiểu)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Diện tích hình tròn có bán kính r = 4 cm là:", "choices": ["A. 12,56 $ c{m}^{2}$", "B. 25,12 $ c{m}^{2}$", "C. 37,68 $ c{m}^{2}$"], "explanation": "Diện tích hình tròn đó là: $ 4\\times 4\\times 3,14=50,24\\hspace{0.17em}\\left(c{m}^{2}\\right)$ \n Đáp số: 50,24 $ c{m}^{2}$ \n Đáp án cần chọn là: D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Diện tích hình tròn có đường kính d = 40 dm là ... $ d{m}^{2}$ .", "choices": ["A. 12,56", "B. 125,6", "C. 1256", "D. 5024"], "explanation": "Bán kính hình tròn đó là: 40 : 2 = 20 ( dm ) Diện tích hình tròn đó là: 20 × 20 × 3,14 = 1256 ( $ d{m}^{2}$ ) Đáp số: 1256 $ d{m}^{2}$ Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Diện tích hình tròn có bán kính r = $ \\frac{4}{5}$ m là", "choices": ["A. $ \\frac{314}{125}{m}^{2}$", "B. $ \\frac{628}{125}{m}^{2}$", "C. $ \\frac{628}{625}{m}^{2}$", "D. $ \\frac{1256}{625}{m}^{2}$"], "explanation": "Diện tích hình tròn đó là: $ \\frac{4}{5}\\times \\frac{4}{5}\\times 3,14=\\frac{4}{5}\\times \\frac{4}{5}\\times \\frac{314}{100}$ $ =\\frac{4\\times 4\\times 314}{5\\times 5\\times 100}=\\frac{1256}{625}$ m 2 Đáp án cần chọn là: D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Diện tích của hình tròn có chu vi C = 25,12 cm là:", "choices": ["A. 4 $ c{m}^{2}$", "B. 25,12 $ c{m}^{2}$", "C. 50,24 $ c{m}^{2}$"], "explanation": "Bán kính hình tròn đó là: 25,12 : 3,14 : 2 = 4 ( cm ) Diện tích hình tròn đó là: 4 × 4 × 3,14 = 50,24 ( $ c{m}^{2}$ ) Đáp số: 50,24 $ c{m}^{2}$ Đáp án cần chọn là: C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Bán kính của hình tròn có diện tích S = 78,5 $ m{m}^{2}$ là ... mm .", "choices": ["A. 25", "B. 5", "C. 12,5", "D. 20"], "explanation": "Tích của bán kính và bán kính là: 78,5 : 3,14 = 25 ( $ m{m}^{2}$ ) Vì 5 × 5 = 25 nên bán kính của hình tròn đó là 5 mm . Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 5. Đáp án cần chọn là: B"}]}, {"id": "d868c12646625296d6bbf24dedc6e6c7", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-hinh-tron-duong-tron-co-dap-an-van-dung", "title": "Trắc nghiệm Hình tròn. Đường tròn có đáp án (Vận dụng)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đường kính của bánh xe là 7 dm . Hỏi bánh xe lăn trên mặt đất được bao nhiêu vòng để đi được quãng đường dài 439,6 m ?", "choices": ["A. 20 vòng", "B. 100 vòng", "C. 150 vòng", "D. 200 vòng"], "explanation": "Đổi 439,6 m = 4396 dm Chu vi của bánh xe đó là: 7 × 3,14 = 21,98 ( dm ) Để đi được quãng đường dài 439,6 m , bánh xe lăn trên mặt đất số vòng là: 4396 : 21,98 = 200 (vòng) Đáp số: 200 vòng Đáp án cần chọn là: D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho nửa hình tròn H như hình vẽ, đường kính hình tròn là 12 cm . Chu vi hình H là:", "choices": ["A. 18,84 cm", "B. 30,84 cm", "C. 37,68 cm", "D. 49,68 cm"], "explanation": "Chu vi hình tròn tâm O là: 12 × 3,14 = 37,68 ( cm ) Nửa chu vi của hình tròn tâm O là: 37,68 : 2 = 18,84 ( cm ) Chu vi hình H là: 18,84 + 12 = 30,84 ( cm ) Đáp số: 30,84 cm . Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Cho hình tròn nhỏ có bán kính bằng 2 cm , hình tròn lớn có bán kính là 5 cm . Vậy hiệu giữa chu vi hình tròn lớn và chu vi hình tròn nhỏ là ..... cm .", "choices": ["A. 1,884", "B. 14,88", "C. 18,84", "D. 9,42"], "explanation": "Chu vi hình tròn nhỏ là: 2 × 2 × 3,14 = 12,56 ( cm ) Chu vi hình tròn lớn là: 5 × 2 × 3,14 = 31,4 ( cm ) Chu vi hình tròn lớn hơn chu vi hình tròn nhỏ số xăng-ti-mét là: 31,4 − 12,56 = 18,84 (c m ) Vậy hiệu giữa chu vi hình tròn lớn và chu vi hình tròn nhỏ là 18,84 cm . Đáp số đúng điền vào ô trống là 18,84 cm . Đáp án cần chọn là: C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Vân đi một vòng xung quanh một cái hồ hình tròn và đếm hết 942 bước. Mỗi bước chân của Vân dài 4 dm . Hỏi đường kính của hồ bằng bao nhiêu mét? Biết Vân đi sát mép hồ.", "choices": ["A. 12m", "B. 60m", "C. 120m", "D. 600m"], "explanation": "Độ dài quãng đường mà Vân đã đi là: 4 × 942 = 3768 ( dm ) Vậy chu vi của cái hồ đó là 3768 dm . Đường kính của cái hồ đó là: 3768 : 3,14 = 1200 ( dm ) 1200 dm = 120 m Đáp số: 120 m Đáp án cần chọn là: C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Bánh xe bé của một máy kéo có bán kính 0,6 m . Bánh xe lớn của máy kéo đó có bán kính 1,2 m . Vậy khi bánh xe bé lăn được 20 vòng thì bánh xe lớn lăn được ... vòng.", "choices": ["A. 10", "B. 20", "C. 30", "D. 40"], "explanation": "Chu vi bánh xe bé là: 0,6 × 2 × 3,14 = 3,768 ( m ) Chu vi bánh xe lớn là: 1,2 × 2 × 3,14 = 7,536 ( m ) Bánh xe bé lăn được 20 vòng được quãng đường là: 3,768 × 20 = 75,36 ( m ) 75,36 m cũng chính là quãng đường bánh xe lớn lăn được, do đó bánh xe lớn lăn được số vòng là: 75,36 : 7,536 = 10 (vòng) Đáp số: 10 vòng. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 10. Đáp án cần chọn là: A"}]}, {"id": "2734ba562e0a8b23fa01fccbb79641b2", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-hinh-tron-duong-tron-co-dap-an-nhan-biet", "title": "Trắc nghiệm Hình tròn. Đường tròn có đáp án (Nhận biết)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Bán kính của hình tròn thường kí hiệu là:", "choices": ["A. r", "B. d", "C. O", "D. D"], "explanation": "Bán kính của hình tròn thường kí hiệu là r. \n Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đường kính của hình tròn thường kí hiệu là:", "choices": ["A. r", "B. d", "C. O", "D. D"], "explanation": "Đường kính của hình tròn thường kí hiệu là: d \n Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong một hình tròn, đường kính dài gấp mấy lần bán kính?", "choices": ["A. 2 lần", "B. 3 lần", "C. 10 lần", "D. 1,5 lần"], "explanation": "Trong một hình tròn, đường kính dài gấp hai lần bán kính. \n Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho hình tròn tâm O có bán kính là r và đường kính d . Công thức tính chu vi hình tròn tâm O là:", "choices": ["A. C = d × 3,14", "B. C = r × 2 × 3,14", "C. cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"], "explanation": "Hình tròn tâm O có bán kính là r và đường kính là d thì chu vi hình tròn tâm O là: C = d × 3,14 hoặc C = r × 2 × 3,14 Vậy cả A và B đều đúng."}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho hình vẽ như bên dưới: Hãy chọn phát biểu đúng nhất:", "choices": ["A. OA, OB, OC là bán kính", "B. OA = OB = OC", "C. AB là đường kính", "D. Cả A, B, C đều đúng"], "explanation": "Quan sát hình vẽ thấy: Các điểm A, B, C đều nằm trên đường tròn nên OA, OB, OC là bán kính. Tất cả các bán kính của hình tròn đều bằng nhau nên OA = OB = OC. Đoạn thẳng AB nối hai điểm A, B của đường tròn và đi qua tâm O nên AB là đường kính của hình tròn. Vậy cả A, B, C đều đúng. Đáp án cần chọn là: D"}]}, {"id": "4bd9a285925ea2557a06f84175208bab", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-hinh-tron-duong-tron-co-dap-an-thong-hieu", "title": "Trắc nghiệm Hình tròn. Đường tròn có đáp án (Thông hiểu)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính chu vi hình tròn có bán kính là 5 cm .", "choices": ["A. 1,57cm", "B. 3,14cm", "C. 15,7cm", "D. 31,4cm"], "explanation": "Chu vi hình tròn đó là: 5 × 2 × 3,14 = 31,4 ( cm ) Đáp án cần chọn là: D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Chu vi tròn có đường kính 25 dm là .... dm .", "choices": ["A. 157", "B. 75,8", "C. 78,5", "D. 175"], "explanation": "Chu vi hình tròn đó là: 25 × 3,14 = 78,5 ( dm ) Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 78,5. Đáp án cần chọn là: C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đường kính của hình tròn có chu vi C = 15,7 cm là:", "choices": ["A. 2,5cm", "B. 3,5cm", "C. 5cm", "D. 10cm"], "explanation": "Đường kính của hình tròn đó là: 15,7 : 3,14 = 5 ( cm ) Đáp số: 5 cm . Đáp án cần chọn là: D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Bán kính của hình tròn có chu vi C = 50,24 m là ... m .", "choices": ["A. 16", "B. 8", "C. 4", "D. 2"], "explanation": "Bán kính của đường tròn đó là: 50,24 : 3,14 : 2 = 8 ( m ) Đáp số: 8 m. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 8. Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Một bánh xe ô tô có đường kính là 0,6 m . Chu vi bánh xe đó là ... m .", "choices": ["A. 1,84", "B. 3,768", "C. 3,87", "D. 1,884"], "explanation": "Chu vi bánh xe đó là: 0,6 × 3,14 = 1,884 m Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1,884. Đáp án cần chọn là: D"}]}, {"id": "904c6b144ca36b7a08d294679a642539", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-3-co-dap-an-hinh-tron-duong-tron-chu-vi-hinh-tron", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 3: (có đáp án) Hình tròn. Đường tròn. Chu vi hình tròn", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong một hình tròn, đường kính dài gấp 2 lần bán kính. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Trong một hình tròn, đường kính dài gấp 2 lần bán kính. Vậy phát biểu đã cho là đúng. Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho hình tròn tâm O có bán kính là r và đường kính d. Công thức tính chu vi hình tròn tâm O là:", "choices": ["A. C = d × 3,14", "B. C = r × 2 × 3,14", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"], "explanation": "Hình tròn tâm O có bán kính là r và đường kính là d thì chu vi hình tròn tâm O là: C = d × 3,14 hoặc C = r × 2 × 3,14 Vậy cả A và B đều đúng. Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho hình vẽ như bên dưới: Hãy chọn phát biểu đúng nhất:", "choices": ["A. OA, OB, OC là bán kính", "B. OA = OB = OC", "C. AB là đường kính", "D. Cả A, B, C đều đúng"], "explanation": "Quan sát hình vẽ thấy: - Các điểm A,B,C đều nằm trên đường tròn nên OA, OB, OC là bán kính. - Tất cả các bán kính của hình tròn đều bằng nhau nên OA = OB = OC. - Đoạn thẳng AB nối hai điểm A, B của đường tròn và đi qua tâm O nên AB là đường kính của hình tròn. Vậy cả A, B, C đều đúng. Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính chu vi hình tròn có bán kính là 5cm.", "choices": ["A. 1,57cm", "B. 3,14cm", "C. 15,7cm", "D. 31,4cm"], "explanation": "Chu vi hình tròn đó là: 5 × 2 × 3,14 = 31,4 (cm) Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: \n Chu vi hình tròn có đường kính 25dm là c dm.", "choices": [], "explanation": "Chu vi hình tròn đó là: 25 × 3,14 = 78,5 (dm) Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 78,5."}]}, {"id": "1a4d0717d86bb01892d3cf41fea9e505", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-2-co-dap-an-hinh-thang-dien-tich-hinh-thang", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 2: (có đáp án) Hình thang. Diện tích hình thang", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Một hình thang có đáy lớn là a, đáy bé là b, chiều cao là h. Khi đó công thức tính diện tích hình thang đó là:", "choices": ["A. (a + b) × h × 2", "B. $ \\frac{(a-b)\\times h}{2}$", "C. $ \\frac{(a+b)\\times h}{2}$", "D. $ \\frac{a+b\\times h}{2}$"], "explanation": "Muốn tính diện tích ta lấy tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2. Do đó, hình thang có đáy lớn là a, đáy bé là b, chiều cao là h thì diện tích hình thang đó được tính theo công thức: $ \\frac{(a+b)\\times h}{2}$ Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính diện tích hình thang biết độ dài đáy là 17cm và 12cm, chiều cao là 8cm.", "choices": ["A. 40 $ c{m}^{2}$", "B. 58 $ c{m}^{2}$", "C. 116 $ c{m}^{2}$", "D. 232 $ c{m}^{2}$"], "explanation": "Diện tích hình thang đó là: $ \\frac{(17+12)\\times 8}{2}=116\\left(c{m}^{2}\\right)$ Đáp số: 116 $ c{m}^{2}$ Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hình thang ABCD có chiều cao AH bằng 75cm; đáy bé bằng $ \\frac{2}{3}$ đáy lớn. Biết diện tích hình thang bằng diện tích hình chữ nhật có chiều dài 135cm; chiều rộng 50cm. Tính độ dài đáy lớn, đáy bé của hình thang.", "choices": ["A. Đáy lớn 54cm; đáy bé 36cm", "B. Đáy lớn 90cm; đáy bé 60cm", "C. Đáy lớn 72cm; đáy bé 48cm", "D. Đáy lớn 108cm; đáy bé 72cm"], "explanation": "Diện tích hình chữ nhật là: 135 × 50 = 6750 ( $ c{m}^{2}$ ) Vậy hình thang có diện tích là 6750 $ c{m}^{2}$ . Tổng độ dài hai đáy của hình thang là: 6750 × 2 : 75 = 180 (cm) Ta có sơ đồ: Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần) Giá trị một phần là: 180 : 5 =36 (cm) Độ dài đáy lớn là: 36 × 3 = 108 (cm) Độ dài đáy bé là: 180 – 108 = 72 (cm) Đáp số: Đáy lớn 108cm; đáy bé 72cm. Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Diện tích hình thang có đáy lớn là 45dm, đáy bé là 25dm và chiều cao là 2m là c $ d{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "Đổi 2m = 20dm Diện tích hình thang đó là: $ \\frac{(45+25)\\times 20}{2}=700\\left(d{m}^{2}\\right)$ Đáp số: 700 $ d{m}^{2}$ Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 700."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Cho hình thang như hình vẽ: Diện tích hình thang đã cho là c $ c{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "Diện tích hình thang đó là: $ \\frac{(27+52)\\times 18}{2}=711\\left(c{m}^{2}\\right)$ Đáp số: 711 $ c{m}^{2}$ . Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 711."}]}, {"id": "d7a5221257ee0aee0e214e32fcbb0fed", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-1-co-dap-an-dien-tich-hinh-tam-giac", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 1: (có đáp án) Diện tích hình tam giác", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tam giác có một góc vuông được gọi là tam giác vuông. Tam giác có 1 góc tù được gọi là tam giác tù. Tam giác có ba cạnh bằng nhau (hoặc 3 góc bằng nhau) được gọi là tam giác đều Trong các tam giác sau, tam giác nào lần lượt là tam giác vuông, tam giác tù và tam giác đều?", "choices": ["A. ABC, MNP, IJK", "B. ABC, IJK, MNP", "C. ABC, DEF, MNP", "D. ABC, MNP, DEF"], "explanation": "Đáp án :A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho tam giác ABC, đường cao ứng với cạnh đáy AB, BC, CA lần lượt là:", "choices": ["A. AH, CI, BK", "B. CA, AH, BA", "C. CI, AH, BK", "D. AH, BK, CI"], "explanation": "Đáp án :D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho tam giác ABC có đường cao AH = 1,75dm. Cạnh BC bằng $ \\frac{7}{5}$ đường cao. Tính diện tích tam giác ABC.", "choices": [], "explanation": "Đáp án : \n Độ dài cạnh BC là: \n $ 1,75\\times \\frac{7}{5}=2,45\\left(dm\\right)$ \n Diện tích tam giác ABC là: \n $ 2,45\\times 1,75:2=2,14375$ ( $ d{m}^{2}$ )"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho tam giác vuông ABC có góc A = 90 0 . Cạnh AB = 0,03m; cạnh AC dài hơn AB là 0,01m; cạnh BC dài bằng $ \\frac{5}{4}$ cạnh AC. a)Tính diện tích tam giác ABC theo đơn vị xăng-ti-mét vuông. b)Tính độ dài đường cao AH.", "choices": [], "explanation": "Đáp án : Đổi 0,03m = 3cm 0,01m = 1cm Cạnh AC dài là: 3 + 1 = 4cm Cạnh BC dài là: $ 4\\times \\frac{5}{4}=5$ cm a. Diện tích tam giác ABC là: S = (3 x 4) : 2 = 6cm 2 b. Có AH x BC = AB x AC = 2 x S Độ dài đường cao AH là: 2 x 6 : 5 = 2,4cm"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho tam giác ABC có BC = 10cm. Khi mở rộng thêm đáy đoạn CM = 5,2cm thì diện tích phần mở rộng là 41,6 . Tính diện tích của tam giác ABC.", "choices": [], "explanation": "Đáp án \n Diện tích phần mở rộng là diện tích tam giác ACM có chiều cao bằng chiều cao của AH của tam giác ABC. \n Độ dài của AH là: \n 41,6: 5,2 = 8cm \n Diện tích tam giác ABC là: \n (8 x 10): 2 = 40cm 2"}]}, {"id": "6f97659fb16d027d049dfc890e9c96c3", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-hinh-tam-giac-co-dap-an-van-dung", "title": "Trắc nghiệm Hình tam giác có đáp án (Vận dụng)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng của hình tam giác trên: \n Trong hình tam giác ABC:", "choices": ["A. CD là chiều cao tương ứng với cạnh đáy AB", "B. BE là chiều cao tương ứng với cạnh đáy AC", "C. AH là chiều cao tương ứng với cạnh đáy BC", "D. Cả ba đáp án trên đều đúng"], "explanation": "Quan sát hình vẽ ta thấy, CD, BE, AH lần lượt vuông góc với AB, AC và BC. \n Do đó: \n + CD là chiều cao tương ứng với cạnh đáy AB \n + BE là chiều cao tương ứng với cạnh đáy AC \n + AH là chiều cao tương ứng với cạnh đáy BC \n Vậy cả ba đáp án A, B, C đều đúng \n Đáp án cần chọn là: D"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng của hình tam giác AOC: \n Trong hình tam giác AOC:", "choices": ["A. OE là chiều cao tương ứng với cạnh đáy AC", "B. CH là chiều cao tương ứng với cạnh đáy AO", "C. AD là chiều cao tương ứng với cạnh đáy OC", "D. Cả ba đáp án trên đều đúng"], "explanation": "Quan sát hình vẽ ta thấy, trong tam giác AOC có \n + OE vuông góc với AC nên OE là chiều cao tương ứng với cạnh đáy AC \n + HC vuông góc với AH nên HC vuông góc với AO, do đó HC là chiều cao tương ứng với cạnh đáy AO \n + AD vuông góc với CD nên AD vuông góc với OC, do đó AD là chiều cao tương ứng với cạnh đáy OC \n Vậy cả ba đáp án A, B, C đều đúng. \n Đáp án cần chọn là: D"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n \n Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng của hình tam giác AHB: \n Trong hình tam giác AHB:", "choices": ["A. AH là chiều cao tương ứng với cạnh đáy BH", "B. BH là chiều cao tương ứng với cạnh đáy AH", "C. OD là chiều cao tương ứng với cạnh đáy AB", "D. AH là chiều cao tương ứng với cạnh đáy BH; BH là chiều cao tương ứng với cạnh đáy AH"], "explanation": "Quan sát hình vẽ, ta thấy trong tam giác AHB, ta có \n + AH vuông góc với HB nên AH là chiều cao tương ứng với cạnh đáy BH và ngược lại BH là chiều cao tương ứng với cạnh đáy AH. \n + Vì O không phải là một đỉnh trong tam giác AHB nên OD không phải là chiều cao tương ứng với cạnh đáy AB. \n Vậy ta xác định được hai chiều cao tương ứng với 2 đáy trong tam giác AHB. \n Đáp án cần chọn là: D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Cho hình tam giác ABC có góc A vuông, đường cao AH. Cạnh BC = 60dm, chu vi hình tam giác ABC là 140dm. Biết AB = $ \\frac{1}{4}$ AC. Vậy chiều cao AB của hình tam giác ABC là … dm", "choices": ["A. 16", "B. 40", "C. 60", "D. 61"], "explanation": "Trong hình tam giác vuông ABC: BA là chiều cao tương ứng với cạnh đáy AC CA là chiều cao tương ứng với cạnh đáy AB AH là chiều cao tương ứng với cạnh đáy BC. Ta có tổng độ dài hai cạnh AB và AC là: 140 - 60 = 80 (dm) Mà AB = $ \\frac{1}{4}$ AC nên ta có sơ đồ: Độ dài cạnh AB hay chiều cao AB là: 80 : (1 + 4) = 16 (dm) Đáp số: AB = 16 dm. Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Cho hình tam giác ABC có góc A vuông, đường cao AH. Cạnh BC = 50cm, chu vi hình tam giác ABC là 120cm. Biết AB = $ \\frac{3}{4}$ AC. Vậy chiều cao AB của hình tam giác ABC là … cm", "choices": ["A. 20", "B. 30", "C. 40", "D. 50"], "explanation": "Trong hình tam giác vuông ABC: BA là chiều cao tương ứng với cạnh đáy AC; CA là chiều cao tương ứng với cạnh đáy AB AH là chiều cao tương ứng với cạnh đáy BC. Ta có tổng hai cạnh AB và AC là: 120 - 50 = 70 (cm) Mà AB = $ \\frac{3}{4}$ AC nên ta có sơ đồ: Độ dài cạnh AB hay chiều cao AB là: 70 : (3 + 4) x 3 = 30 (cm) Đáp số: AB = 30 cm Đáp án cần chọn là: B"}]}, {"id": "c0d8a0e72a7a0a67a48916464e875ab3", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-hinh-tam-giac-co-dap-an-nhan-biet-thong-hieu", "title": "Trắc nghiệm Hình tam giác có đáp án (Nhận biết, Thông hiểu)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong một tam giác có:", "choices": ["A. 3 cạnh", "B. 3 góc", "C. 3 đỉnh", "D. Cả A, B, C đúng"], "explanation": "Một tam giác có 3 cạnh, 3 góc và 3 đỉnh. Vậy cả A, B, C đều đúng. Đáp án cần chọn là: D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Nối câu mô tả hình dạng với hình tam giác tương ứng:", "choices": ["A. a - 1; b - 2; c - 3", "B. a - 2; b - 3; c - 1", "C. a - 2; b - 1; c - 3", "D. a - 1; b - 3; c - 2"], "explanation": "Quan sát các tam giác ta thấy: Hình tam giác a có một góc vuông và hai góc nhọn Hình tam giác b có một góc tù và hai góc nhọn. Hình tam giác c có ba góc nhọn. Vậy ta nối a - 2; b - 3; c - 1. Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho hình vẽ như bên dưới: Trong tam giác MNP, MK là chiều cao tương ứng với:", "choices": ["A. Cạnh MN", "B. Cạnh NP", "C. Cạnh MP", "D. Cạnh KN"], "explanation": "Hình tam giác MNP có MK vuông góc với NP, do đó MK là chiều cao tương ứng với cạnh đáy NP. Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình tam giác có bao nhiêu cạnh?", "choices": ["A. 3 cạnh", "B. 4 cạnh", "C. 5 cạnh", "D. 6 cạnh"], "explanation": "Hình tam giác có 3 cạnh \n Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình tam giác có bao nhiêu góc?", "choices": ["A. 1 góc", "B. 2 góc", "C. 3 góc", "D. 4 góc"], "explanation": "Hình tam giác có 3 góc. \n Đáp án cần chọn là: C"}]}, {"id": "6bf083a2641d599d6fef545529dd7d14", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-on-tap-chuong-2-co-dap-an-van-dung", "title": "Trắc nghiệm Toán 5: Ôn tập chương 2 có đáp án (Vận dụng)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Ba tấm vải dài 215m. Tấm vải xanh dài 75,5m và ngắn hơn tấm vải đỏ 18,24m. Vậy tấm vải trắng dài ... mét.", "choices": ["A. 169,24", "B. 47,65", "C. 45,67", "D. 45,76"], "explanation": "Đáp án D Tấm vải đỏ dài số mét là: 75,5 + 18,24 = 93,74 (m) Hai tấm vải xanh và đỏ dài tất cả số mét là: 75,5 + 93,74 = 169,24 (m) Tấm vải trắng dài số mét là: 215 − 169,24 = 45,76 (m) Đáp số: 45,76m. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 45,76."}, {"question": "Câu 2: \n \n Một người gửi tiết kiệm 3000000 đồng với lãi suất 1,2% mỗi tháng. Tính số tiền người đó nhận được sau 1 tháng.", "choices": ["A. 3030000 đồng", "B. 3036000 đồng", "C. 3360000 đồng", "D. 3630000 đồng"], "explanation": "Đáp án B Số tiền lãi sau một tháng là: 3000000 : 100 × 1,2 = 36000 (đồng) Số tiền người đó nhận được sau một tháng là: 3000000 + 36000 = 3036000 (đồng) Đáp số: 3036000 đồng."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Một đội thợ trong ba ngày phải cày xong một cánh đồng có diện tích là 9,6ha. Ngày thứ nhất, đội thợ cày được 25% diện tích cánh đồng. Ngày thứ hai cày được 55% diện tích đất còn lại của cánh đồng. Vậy ngày thứ ba họ cày được .... mét vuông.", "choices": ["A. 3,24", "B. 324", "C. 32400", "D. 3240000"], "explanation": "Đáp án C Diện tích cánh đồng cày được trong ngày thứ nhất là: 9,6 : 100 × 25 = 2,4 (ha) Diện tích cánh đồng còn lại sau ngày thứ nhất là: 9,6 − 2,4 = 7,2 (ha) Diện tích cánh đồng cày được trong ngày thứ hai là: 7,2 : 100 × 55 = 3,96 (ha) Diện tích cánh đồng phải cày được trong ngày thứ ba là: 9,6 − (2,4 + 3,96) = 3,24 (ha) Đổi 3,24ha = 32400 $ {\\mathrm{m}}^{2}$ Vậy đáp án đúng cần điền vào ô trống là 32400."}, {"question": "Câu 4: \n \n Một cửa hàng bán một chiếc ti vi với giá 8567500 đồng thì lãi 15% so với tiền vốn. Tính tiền vốn của chiếc ti vi đó.", "choices": ["A. 7450000 đồng", "B. 7750000 đồng", "C. 8275000 đồng", "D. 9852625 đồng"], "explanation": "Đáp án A Coi giá vốn của chiếc ti vi là 100%. Giá bán của chiếc ti vi chiếm số phần trăm so với giá vốn là: 100%+ 15% = 115% giá vốn Giá vốn của chiếc ti vi đó là: 8567500 : 115 × 100 = 7450000 (đồng) Đáp số: 7540000 đồng"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Ba bạn An, Bình, Minh có số que tính. Số que tính của An bằng 25% tổng số que tính của cả ba bạn. Số que tính của Bình bằng 42% số que tính của cả ba bạn, còn lại là của Minh. Biết số que tính của Minh nhiều hơn số que tính của An là 24 que. Vậy Minh có ... que tính.", "choices": ["A. 33", "B. 66", "C. 99", "D. 100"], "explanation": "Đáp án C Số que tính của Minh chiếm số phần trăm so với tổng số que tính của ba bạn là: 100% − 25% − 42% = 33% Số que tính của Minh nhiều hơn số que tính của An số phần trăm là: 33% − 25% = 8% Ba bạn có tất cả số que tính là: 24 : 8 × 100 = 300 (que tính) Minh có số que tính là: 300 : 100 × 33 = 99 (que tính) Đáp số: 99 que tính. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 99."}]}, {"id": "9c51b69e91dcee01712448de455bbde9", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-kiem-tra-chuong-2-co-dap-an", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài kiểm tra chương 2 cơ bản có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 5% của 295 000 đồng là:", "choices": ["A. 1475", "B. 14 750", "C. 5 900 000", "D. 5 905 000"], "explanation": "Đáp án B \n 5% của 295 000 đồng là: 295000 : 100 x 5 = 14 750 (đồng) \n Hay 295000 x 5 : 100 = 14 750 (đồng) \n Vậy đáp án đúng là 14 750"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tỉ số phần trăm của 8 và 20 là:", "choices": ["A. 0,4%", "B. 40%", "C. 4%", "D. 0,04%"], "explanation": "Đáp án B \n Ta có: \n 8 : 20 = 0,4 = 40% \n Vậy đáp án đúng là: 40%"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một ô tô trong 3 giờ đi được 145,5km, giờ thứ nhất ô tô đi được 41,8km, giờ thứ hai đi được 50,6km. Hỏi giờ thứ ba ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét?", "choices": ["A. 53,1km", "B. 531km", "C. 5,31km", "D. 92,4km"], "explanation": "Đáp án A \n Giờ thứ nhất và giờ thứ hai ô tô đi được đoạn đường dài là: \n 41,8 + 50,6 = 92,4 (km) \n Giờ thứ ba ô tô đi được đoạn đường dài là: \n 145,5 - 92,4 = 53,1 (km) \n Đáp số: 53,1km"}, {"question": "Câu 4: \n \n So sánh hai số sau: 325,4 ? 32,54", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Đáp án A \n Hai số có phần nguyên: 325 > 32 nên số 325,4 > 32,54 \n Vậy đáp án đúng là dấu: >"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Viết số đo sau thành số thập phân (gọn nhất). 3 tạ 4 yến = … tấn", "choices": [], "explanation": "Theo bảng đơn vị đo khối lượng ta thấy: 1tấn = 100yến; 1 tạ = 10 yến Nên 3 tạ 4 yến = 34 yến = 0,34 tấn Vậy đáp án cần điền là: 0,34"}]}, {"id": "4453b360dc2f5ca7c6df1236da2d0ea5", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-1-co-dap-an-hinh-tam-giac", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 1: (có đáp án) Hình tam giác", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hình tam giác có 2 góc tù là", "choices": ["A.", "B.", "C.", "D. Không có tam giác có 2 góc tù"], "explanation": "Đáp án : D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết tên 3 góc, 3 đỉnh, 3 cạnh của mỗi hình tam giác sau a) b)", "choices": [], "explanation": "Đáp án: a) Hình tam giác ABC có 3 cạnh: cạnh AB, cạnh AC, cạnh BC. 3 đỉnh: đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C. 3 góc: Góc đỉnh A, cạnh AB và AC. Góc đỉnh B, cạnh BA và BC Góc đỉnh C, cạnh CA và CB b) Hình tam giác MNO có 3 cạnh: cạnh MN, cạnh NO, cạnh MO 3 đỉnh: đỉnh M, đỉnh N, đỉnh O 3 góc: Góc đỉnh M, cạnh MN và MO Góc đỉnh N, cạnh NO và NM Góc đỉnh O, cạnh ON và OM"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hãy liệt kê các tam giác có cùng chiều cao.", "choices": [], "explanation": "Đáp án : ABH, ABN, ABC, AHC, AHN, ANC."}, {"question": "Câu 4: \n \n Liệt kê tất cả các tam giác chung đáy trong hình vẽ sau", "choices": [], "explanation": "Đáp án : Các tam giác chung đáy AC là ADC; ABC; ACN; AMC Các tam giác chung đáy AN là AND; ANC Các tam giác chung đáy AB là ABM; ABC Các tam giác chung đáy MC là CDM; ACM Các tam giác chung đáy CD là CDM; ACD Các tam giác chung đáy AD là ACD; ADN Các tam giác chung đáy BC là BCN; ABC"}, {"question": "Câu 5: \n \n Vẽ đường cao tương ứng với đáy trong mỗi hình tam giác sau a) Đường cao CI, BK, AH lần lượt tương ứng với đáy AB; AC; BC b) Đường cao AH tương ứng với đáy BC c) Đường cao BI tương ứng với đáy AC", "choices": [], "explanation": "a) b) c)"}]}, {"id": "05548acfe32e6979abfcde6ab36c72fb", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-giai-toan-ve-ti-so-phan-tram-co-dap-an-p2-van-dung", "title": "Trắc nghiệm Giải toán về tỉ số phần trăm có đáp án (P2) (Vận dụng)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tìm C biết 25% của C là trung bình cộng của 33,14 và 16,7. Vậy C là:", "choices": ["A. 49,84", "B. 99,68", "C. 149,52", "D. 199,36"], "explanation": "Đáp án B Trung bình cộng của hai số 33,14 và 16,7 là: (33,14 + 16,7) : 2 = 24,92 Vậy 25% của C là 24,92. Số C cần tìm là: 24,92 : 25 × 100 = 99,68"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một trường học có 176 học sinh nam. Số học sinh nam chiếm 40% số học sinh toàn trường. Vậy trường đó có ...học sinh nữ.", "choices": ["A. 440", "B. 246", "C. 264", "D. 70"], "explanation": "Đáp án C Trường đó có tất cả số học sinh là: 176 : 40 × 100 = 440 (học sinh) Trường đó có số học sinh nữ là: 440 – 176 = 264 (học sinh) Đáp số: 264 học sinh. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 264."}, {"question": "Câu 3: \n \n Vườn nhà Lan có 15% diện tích đất trồng cây ăn quả, 45% diện tích đất trồng rau, diện tích đất còn lại để trồng hoa. Biết tổng diện tích đất trồng cây ăn quả và trồng rau là 228. Vậy diện tích đất trồng hoa là:", "choices": ["A. 152", "B. 171", "C. 306", "D. 380"], "explanation": "Đáp án A Diện tích đất trồng cây ăn quả và diện tích đất trồng rau chiếm số phần trăm diện tích khu vườn là: 15% + 45% = 60% Diện tích khu vườn nhà Lan là: 228 : 60 × 100 = 380 ( $ {\\mathrm{m}}^{2}$ ) Diện tích phần đất trồng hoa là: 380 – 228 = 152 ( $ {\\mathrm{m}}^{2}$ ) Đáp số: 152 $ {\\mathrm{m}}^{2}$ ."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Kho thứ nhất có 4,5 tấn thóc. Số thóc của kho thứ nhất bằng 37,5% số thóc của kho thứ hai. Vậy hai kho có tất cả ... ki-lô-gam thóc.", "choices": ["A. 12000", "B. 4500", "C. 16500", "D. 15600"], "explanation": "Đáp án C Đổi 4,5 tấn = 4500kg Kho thứ hai có số ki-lô-gam thóc là: 4500 : 37,5 × 100 = 12000 (kg) Cả hai kho có số ki-lô-gam thóc là: 4500 + 12000 = 16500 (kg) Đáp số: 16500kg. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 16500."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Một cửa hàng nhập về một số đường để bán nhân dịp tết Nguyên Đán. Buổi sáng, cửa hàng bán được 72kg đường và bằng 22,5% số đường cửa hàng nhập về. Buổi chiều bán được 55kg đường. Vậy cửa hàng còn lại ... ki-lô-gam đường.", "choices": ["A. 127", "B. 139", "C. 193", "D. 320"], "explanation": "Đáp án C Cửa hàng nhập về số ki-lô-gam đường là: 72:22,5 × 100 = 320 (kg) Trong buổi sáng và buổi chiều cửa hàng đã bán số ki-lô-gam đường là: 72 + 55 = 127 (kg) Cửa hàng còn lại số ki-lô-gam đường là: 320 – 127 = 193 (kg) Đáp số: 193kg. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 193."}]}, {"id": "26e8f365f8a37c32e105c171b9e7d772", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-24-co-dap-an-giai-bai-toan-ve-phan-tram-tim-mot-so-biet-gia-tri-phan-tram", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 24: (có đáp án) Giải bài toán về phần trăm: Tìm một số biết giá trị phần trăm", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Biết 5% của A là 45. Vậy để tìm A ta cần tính:", "choices": ["A. 45 : 5", "B. 45 : 5 × 100", "C. 45 × 5", "D. 45 : 100 × 5"], "explanation": "Muốn tìm một số khi biết 5% của nó là 45, ta có thể lấy 45 chia cho 5 rồi nhân với 100 hoặc lấy 45 nhân với 100 rồi chia cho 5. Do đó, phép tính đúng là 45 : 5 × 100. Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm A biết 7,5% của A là 24.", "choices": ["A. 1,8", "B. 3,2", "C. 180", "D. 320"], "explanation": "A cần tìm là: 24 : 7,5 × 100 = 320 Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Biết 3,25% của B là 5,2dm. Vậy B = c dm", "choices": [], "explanation": "B cần tìm là: 5,2 : 3,25 × 100 = 160 (dm) Vậy đáp án cần điền vào ô trống là 160."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Lớp 5A có 14 học sinh nữ. Số học sinh nữ chiếm 43,75% tổng số học sinh của lớp đó. Vậy lớp 5A có tất cả c học sinh.", "choices": [], "explanation": "Lớp 5A có tất cả số học sinh là: 14 : 43,75 × 100 = 32 (học sinh) Đáp số: 32 học sinh. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 32."}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thứ nhất là 12,25. Như vậy số thứ nhất bằng 12,5% số thứ hai. Vậy số thứ hai là:", "choices": ["A. 1,5625", "B. 0,98", "C. 98", "D. 156,25"], "explanation": "Số thứ hai: 12,25 : 12,5 × 100 = 98 Đáp án C"}]}, {"id": "e67f6f6d50e23f277ff5bb2f3fbfea59", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-on-tap-chuong-2-co-dap-an-nhan-biet-thong-hieu", "title": "Trắc nghiệm Ôn tập chương 2 có đáp án (Nhận biết, Thông hiểu)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chọn đáp án đúng nhất:", "choices": ["A. Muốn nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,… ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một, hai, ba,… chữ số.", "B. Muốn nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;… ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba,… chữ số.", "C. Muốn chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,… ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba,… chữ số.", "D. Cả A, B, C đều đúng."], "explanation": "Đáp án D - Muốn nhân một số thập phân với 10; 100; 1000,... ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một, hai, ba,… chữ số. - Muốn nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;... ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba,… chữ số. - Muốn chia một số thập phân cho 10; 100; 1000,... ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba,… chữ số. Vậy cả A, B, C đều đúng."}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính nhẩm: 38,83 × 0,01", "choices": ["A. 0,03883", "B. 0,3883", "C. 388,3", "D. 3883"], "explanation": "Đáp án B Muốn nhân một số thập phân với 0,01 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên trái hai chữ số. Do đó ta có: 38,83 × 0,01 = 0,3883."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Thương của 120,05 và 4,9 là ...", "choices": ["A. 2,45", "B. 0,245", "C. 24,5", "D. 4,52"], "explanation": "Đáp án C Đặt tính và thực hiện tính ta có: Do đó thương của 120,05 và 4,9 là 24,5 Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 24,5."}, {"question": "Câu 4: \n \n Tích của hai số là 38,4. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 2,5 lần và gấp thừa số thứ hai lên 1,6 lần thì tích hai số là:", "choices": ["A. 150,6", "B. 155,6", "C. 135,6", "D. 153,6"], "explanation": "Đáp án D Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 2,5 lần và gấp thừa số thứ hai lên 1,6 lần thì tích hai số là: 38,4 × 2,5 × 1,6 = 153,6"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 38% của 450 là ...", "choices": ["A. 107", "B. 170", "C. 117", "D. 171"], "explanation": "Đáp án D 38% của 450 là: 450:100×38 = 171 Hay 38% của 450 là: 450×38:100 = 171 Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 171."}]}, {"id": "dead688474ddcaa2c3db69bc6ed52d30", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-giai-toan-ve-ti-so-phan-tram-co-dap-an-tiep-van-dung", "title": "Trắc nghiệm Giải toán về tỉ số phần trăm có đáp án (Tiếp) (Vận dụng)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Một hình chữ nhật có chiều dài có chiều dài 36cm, chiều rộng bằng 60% chiều dài. Vậy diện tích hình chữ nhật là ....", "choices": ["A. 777,6", "B. 776,7", "C. 677,7", "D. 767,7"], "explanation": "Đáp án A Chiều rộng hình chữ nhật đó là: 36 : 100 × 60 = 21,6 (cm) Diện tích hình chữ nhật đó là: 36 × 21,6 = 777,6 ( $ {\\mathrm{cm}}^{2}$ ) Đáp số: 777,6 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$ . Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 777,6."}, {"question": "Câu 2: \n \n Đoạn đường từ huyện về xã dài 7,5km. Người ta đã trải nhựa được 32,5% đoạn đường đó. Hỏi đoạn đường chưa được trải nhựa dài bao nhiêu mét?", "choices": ["A. 2437,5m", "B. 2860m", "C. 5062,5m", "D. 5250m"], "explanation": "Đáp án C Đổi 7,5km = 7500m Đoạn đường chưa được trải nhựa chiếm số phần trăm so với cả đoạn đường là: 100% − 32,5% = 67,5% đoạn đường Đoạn đường chưa được trải nhựa dài số mét là: 7500 : 100 × 67,5 = 5062,5 (m) Đáp số: 5062,5m."}, {"question": "Câu 3: \n \n Một người gửi tiết kiệm 5000000 đồng, biết lãi suất tiết kiệm là 0,6% một tháng. Tính số tiền người đó nhận được sau một tháng.", "choices": ["A. 5300000 đồng", "B. 5030000 đồng", "C. 5003000 đồng", "D. 53000000 đồng"], "explanation": "Đáp án B Số tiền lãi sau một tháng là: 5000000 : 100 × 0,6 = 30000 (đồng) Số tiền người đó nhận được sau một tháng là: 5000000 + 30000 = 5030000 (đồng) Đáp số: 5030000 đồng."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 35m, chiều rộng là 18m. Người ta dành 25% diện tích đất để trồng rau, còn lại để trồng cây ăn quả. Vậy diện tích đất trồng cây ăn quả là ...", "choices": ["A. 157,5", "B. 423,5", "C. 472,5", "D. 427,5"], "explanation": "Đáp án C Diện tích mảnh đất đó là: 35 × 18 = 630 () Diện tích đất để trồng rau là: 630 : 100 × 25 = 157,5 () Diện tích đất để trồng cây ăn quả là: 630 − 157,5 = 472,5 () Đáp số: 472,5."}, {"question": "Câu 5: \n \n Một trại nuôi có 250 con. Trong đó số gà chiếm 20% tổng số con, số vịt chiếm 28,8% tổng số con, còn lại là ngan. Hỏi trại chăn nuôi đó có bao nhiêu con ngan?", "choices": ["A. 50 con", "B. 72 con", "C. 122 con", "D. 128 con"], "explanation": "Đáp án D Tỉ lệ phần trăm của số ngan so với tổng số con của trại chăn nuôi đó là: 100% − 20% − 28,8% = 51,2% Trại chăn nuôi đó có số con ngan là: 250 : 100 × 51,2 = 128 (con) Đáp số: 128 con."}]}, {"id": "ff816c7353a91fd82f84abb04a790ec9", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-giai-toan-ve-ti-so-phan-tram-co-dap-an-p2-nhan-biet-thong-hieu", "title": "Trắc nghiệm Giải toán về tỉ số phần trăm có đáp án (P2) (Nhận biết, Thông hiểu)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Biết 5% của A là 45. Vậy để tìm A ta cần tính:", "choices": ["A. 45 : 5", "B. 45 : 5 × 100", "C. 45 × 5", "D. 45 : 100 × 5"], "explanation": "Đáp án B Muốn tìm một số khi biết 5% của nó là 45, ta có thể lấy 45 chia cho 5 rồi nhân với 100 hoặc lấy 45 nhân với 100 rồi chia cho 5. Do đó, phép tính đúng là 45 : 5 × 100."}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm A biết 7,5% của A là 24", "choices": ["A. 1,8", "B. 3,2", "C. 180", "D. 320"], "explanation": "Đáp án D A cần tìm là: 24 : 7,5 × 100 = 320"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Biết 3,25% của B là 5,2dm. Vậy B = ... dm", "choices": ["A. 160", "B. 16,9", "C. 1,69", "D. 106"], "explanation": "Đáp án A B cần tìm là: 5,2 : 3,25 × 100 = 160 (dm) Vậy đáp án cần điền vào ô trống là 160."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Lớp 5A có 14 học sinh nữ. Số học sinh nữ chiếm 43,75% tổng số học sinh của lớp đó. Vậy lớp 5A có tất cả c học sinh.", "choices": ["A. 6", "B. 16", "C. 32", "D. 23"], "explanation": "Đáp án C Lớp 5A có tất cả số học sinh là: 14 : 43,75 × 100 = 32 (học sinh) Đáp số: 32 học sinh. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 32."}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thứ nhất là 12,25. Như vậy số thứ nhất bằng 12,5% số thứ hai. Vậy số thứ hai là:", "choices": ["A. 1,5625", "B. 0,98", "C. 98", "D. 156,25"], "explanation": "Đáp án C Số thứ hai: 12,25 : 12,5 × 100 = 98"}]}, {"id": "b1d50498bd2d54b94b2318224444cc3c", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-giai-toan-ve-ti-so-phan-tram-co-dap-an-tiep-nhan-biet-thong-hieu", "title": "Trắc nghiệm Giải toán về tỉ số phần trăm có đáp án (Tiếp) (Nhận biết, Thông hiểu)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Để tìm 25% của 50 ta làm như sau:", "choices": ["A. Nhân 50 với 25", "B. Chia 50 cho 25", "C. Nhân 50 với 100 rồi lấy tích chia cho 25", "D. Nhân 50 với 25 rồi lấy tích chia cho 100"], "explanation": "Đáp án D Muốn tìm 25% của 50 ta có thể lấy 50 chia cho 100 rồi nhân với 25 hoặc lấy 50 nhân với 25 rồi chia cho 100."}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm 18% của 235", "choices": ["A. 13,05", "B. 42,3", "C. 1305,55", "D. 4230"], "explanation": "Đáp án B 18% của 235 là: 235 : 100 × 18 = 42,3 Hay 18% của 235 là: 235 × 18 : 100 = 42,3"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 24% của 450kg là ... kg", "choices": ["A. 180", "B. 810", "C. 108", "D. 53"], "explanation": "Đáp án C 24% của 450kg là: 450 : 100 × 24 = 108 (kg) Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 108."}, {"question": "Câu 4: \n \n Một tổ sản xuất được 900 sản phẩm. Bác Minh làm được 16% tổng số sản phẩm của tổ đó. Hỏi bác Minh làm được bao nhiêu sản phẩm?", "choices": ["A. 142 sản phẩm", "B. 144 sản phẩm", "C. 146 sản phẩm", "D. 148 sản phẩm"], "explanation": "Đáp án B Bác Minh làm được bao số sản phẩm là: 900 : 100 × 16 = 144 (sản phẩm) Đáp số: 144 sản phẩm."}, {"question": "Câu 5: \n \n Một xưởng may đã dùng hết 780m vải để may quần áo, trong đó số vải may áo chiếm 52,5%. Hỏi số vải may áo là bao nhiêu mét?", "choices": ["A. 370,5m", "B. 375m", "C. 495m", "D. 409,5m"], "explanation": "Đáp án D Số vải dùng để may áo là: 780 : 100 × 52,5 = 409,5 (m) Đáp số: 409,5m."}]}, {"id": "ea067ece4da017261d9002868a35d647", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-23-co-dap-an-giai-toan-ve-phan-tram-tim-gia-tri-phan-tram-cua-mot-so", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 23: (có đáp án) Giải toán về phần trăm: Tìm giá trị phần trăm của một số", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Để tìm 25% của 50 ta làm như sau:", "choices": ["A. Nhân 50 với 25", "B. Chia 50 cho 25", "C. Nhân 50 với 100 rồi lấy tích chia cho 25", "D. Nhân 50 với 25 rồi lấy tích chia cho 100"], "explanation": "Muốn tìm 25% của 50 ta có thể lấy 50 chia cho 100 rồi nhân với 25 hoặc lấy 50 nhân với 25 rồi chia cho 100. \n Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm 18% của 235", "choices": ["A. 13,05", "B. 42,3", "C. 1305,55", "D. 4230"], "explanation": "18% của 235 là: 235 : 100 × 18 = 42,3 Hay 18% của 235 là: 235 × 18 : 100 = 42,3 Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 24% của 450kg là c kg", "choices": [], "explanation": "24% của 450kg là: 450 : 100 × 24 = 108 (kg) Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 108."}, {"question": "Câu 4: \n \n Một tổ sản xuất được 900 sản phẩm. Bác Minh làm được 16% tổng số sản phẩm của tổ đó. Hỏi bác Minh làm được bao nhiêu sản phẩm?", "choices": ["A. 142 sản phẩm", "B. 144 sản phẩm", "C. 146 sản phẩm", "D. 148 sản phẩm"], "explanation": "Bác Minh làm được bao số sản phẩm là: 900 : 100 × 16 = 144 (sản phẩm) Đáp số: 144 sản phẩm. Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một xưởng may đã dùng hết 780m vải để may quần áo, trong đó số vải may áo chiếm 52,5%. Hỏi số vải may áo là bao nhiêu mét?", "choices": ["A. 370,5m", "B. 375m", "C. 495m", "D. 409,5m"], "explanation": "Số vải dùng để may áo là: 780 : 100 × 52,5 = 409,5 (m) Đáp số: 409,5m."}]}, {"id": "64a4795e586f2c9f77992d7618844d9d", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-giai-toan-ve-ti-so-phan-tram-co-dap-an-nhan-biet-thong-hieu", "title": "Trắc nghiệm Giải toán về tỉ số phần trăm có đáp án (Nhận biết, Thông hiểu)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thập phân 0,525 được viết thành tỉ số phần trăm là:", "choices": ["A. 0,525%", "B. 5,25%", "C. 52,5%", "D. 525%"], "explanation": "Đáp án C Ta có: 0,525 × 100 = 52,5. Do đó: 0,525 = 52,5%."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: 10 : 35 = .....% (lấy đến 4 chữ số ở phần thập phân của thương trong phép chia).", "choices": ["A. 0,2857", "B. 28,57", "C. 27,58", "D. 28,75"], "explanation": "Đáp án B Ta có: 10 : 35 = 0,2857 = 28,57% Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là: 28,57."}, {"question": "Câu 3: \n \n Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là:", "choices": ["A. 60%", "B. 15%", "C. 0,6%", "D. 0,15%"], "explanation": "Đáp án A Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là: 3 : 5 = 0,6 = 60%"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tỉ số phần trăm của 14kg và 5 yến là:", "choices": ["A. 0,28%", "B. 2,8%", "C. 28%", "D. 280%"], "explanation": "Đáp án C Đổi 5 yến = 50kg. Khi đó, tỉ số phần trăm của 14kgvà 5 yến là: 14 : 50 = 0,28 = 28%"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Một lớp học có 48 học sinh, trong đó có 18 học sinh nam. Vậy tỉ số phần trăm của số học sinh nam và số học sinh cả lớp là .... %.", "choices": ["A. 0,375", "B. 37,5", "C. 35,7", "D. 37,3"], "explanation": "Đáp án B Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và số học sinh cả lớp là: 18 : 48 = 0,375 = 37,5% Đáp số: 37,5%. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 37,5."}]}, {"id": "6a05d6c74b7c1652bfa1bfbd55dbcbad", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-giai-toan-ve-ti-so-phan-tram-co-dap-an-van-dung", "title": "Trắc nghiệm Giải toán về tỉ số phần trăm có đáp án (Vận dụng)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong vườn có 12 cây cam và 28 cây chanh. Tìm tỉ số phần trăm của số cây cam so với tổng số cây trong vườn?", "choices": ["A. 42,85%", "B. 30%", "C. 70%", "D. 233,33%"], "explanation": "Đáp án B Trong vườn có tổng số cây là: 12 + 28 = 40 (cây) Tỉ số phần trăm của cây cam so với tổng số cây trong vườn là: 12 : 40 = 0,3 = 30% Đáp số: 30%."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Một cửa hàng bán được 250kg gạo tẻ và gạo nếp. Biết rằng cửa hàng bán được 45kg gạo nếp. Vậy số gạo tẻ bán được bằng .... % số gạo cửa hàng bán được.", "choices": ["A. 82", "B. 28", "C. 18", "D. 81"], "explanation": "Đáp án A Cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo tẻ là: 250 – 45 = 205 (kg) Tỉ số phần trăm giữa số gạo tẻ và tổng số gạo cửa hàng bán được là: 205 : 250 = 0,82 = 82% Đáp số: 82%. Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 82."}, {"question": "Câu 3: \n \n Mẹ đi chợ về mua 10 lít nước mắm, trong đó có 4 lít nước mắm loại một, còn lại là nước mắm loại hai. Tỉ số phần trăm giữa nước mắm loại một và nước mắm loại hai là:", "choices": ["A. 40%", "B. 45%", "C. 60%", "D. 66,66%"], "explanation": "Đáp án D Mẹ mua số lít nước mắm loại hai là: 10 – 4 = 6 (lít) Tỉ số phần trăm giữa nước mắm loại một và nước mắm loại hai là” 4 : 6 = 0,6666 = 66,66% Đáp số: 66,66%."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Một nông trường dự định trồng 800 cây lấy gỗ. Qua đợt phát động, người ta đã trồng được tất cả là 900 cây. Vậy người ta đã trồng vượt mức ... % so với kế hoạch dự định.", "choices": ["A. 15,2", "B. 12,5", "C. 88,88", "D. 88,89"], "explanation": "Đáp án A Giá 1 lít xăng tháng này tăng so với tháng trước số tiền là: 20500 – 20000 = 500 (đồng) Giá xăng tháng này đã tăng số phần trăm số so với giá xăng tháng trước là: 500 : 20000 = 0,025 = 2,5% Đáp số: 2,5%"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Một người bỏ ra 125000 đồng tiền vốn để mua rau. Sau khi bán hết số rau, người đó thu được 150000 đồng. Vậy người đó đã lãi ... % so với tiền vốn.", "choices": ["A. 10", "B. 20", "C. 38", "D. 83"], "explanation": "Đáp án B Số tiền lãi người đó thu được là: 150000 – 125000 = 25000 (đồng) Người đó đã lãi số phần trăm so với tiền vốn là: 25000 : 125000 = 0,2 = 20% Đáp số: 20%. Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 20."}]}, {"id": "8a515174684f9ef03606753e1de77edc", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-22-co-dap-an-giai-toan-ve-ti-so-phan-tram-tim-ti-so-phan-tram-cua-hai-so", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 22: (có đáp án) Giải toán về tỉ số phần trăm: Tìm tỉ số phần trăm của hai số", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thập phân 0,525 được viết thành tỉ số phần trăm là:", "choices": ["A. 0,525%", "B. 5,25%", "C. 52,5%", "D. 525%"], "explanation": "Ta có: 0,525 × 100 = 52,5. Do đó: 0,525 = 52,5%. Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 10 : 35 = c % (lấy đến 4 chữ số ở phần thập phân của thương trong phép chia).", "choices": [], "explanation": "Ta có: 10 : 35 = 0,2857 = 28,57% Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là: 28,57."}, {"question": "Câu 3: \n \n Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là:", "choices": ["A. 60%", "B. 15%", "C. 0,6%", "D. 0,15%"], "explanation": "Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là: 3 : 5 = 0,6 = 60% Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tỉ số phần trăm của 14kg và 5 yến là:", "choices": ["A. 0,28%", "B. 2,8%", "C. 28%", "D. 280%"], "explanation": "Đổi 5 yến = 50kg. Khi đó, tỉ số phần trăm của 14kg và 5 yến là: 14 : 50 = 0,28 = 28% Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Một lớp học có 48 học sinh, trong đó có 18 học sinh nam. Vậy tỉ số phần trăm của số học sinh nam và số học sinh cả lớp là c %.", "choices": [], "explanation": "Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và số học sinh cả lớp là: 18 : 48 = 0,375 = 37,5% Đáp số: 37,5%. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 37,5."}]}, {"id": "641ea7410968742a14e0ef4eb7d11cf2", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-25-co-dap-an-giai-toan-ve-phan-tramti-so-phan-tram-lien-quan-den-mua-ban", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 25: (có đáp án) Giải toán về phần trăm:Tỉ số phần trăm liên quan đến mua bán", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các công thức sau, công thức nào đúng?", "choices": ["A. Giá bán = giá vốn – lãi", "B. Giá bán = giá vốn + lỗ", "C. Giá vốn = giá bán + lãi", "D. Giá bán = giá vốn + lãi"], "explanation": "Ta có các công thức : + Giá bán = giá vốn + lãi; + Giá vốn = giá bán – lãi; + Lãi = giá bán – giá vốn; + Giá bán = giá vốn – lỗ. Vậy công thức đúng là: Giá bán = giá vốn + lãi. Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các công thức sau, công thức nào sai?", "choices": ["A. Giá bán = giá vốn – lãi", "B. Giá bán = giá vốn + lãi", "C. Giá vốn = giá bán – lãi", "D. Lãi = giá bán – giá vốn"], "explanation": "Ta có các công thức : + Giá bán = giá vốn + lãi; + Giá vốn = giá bán – lãi; + Lãi = giá bán – giá vốn; + Giá bán = giá vốn – lỗ. Vậy công thức sai là: Giá bán = giá vốn – lãi. Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một người bỏ ra 160000 đồng tiền vốn mua rau, sau khi bán hết số rau người đó thu về 200000 đồng. Hỏi tiền lãi bằng bao nhiêu trăm tiền vốn?", "choices": ["A. 2%", "B. 20%", "C. 25%", "D. 80%"], "explanation": "Tiền lãi thu được sau khi bán hết số rau đó là: 200000 – 160000 = 40000 (đồng) Tỉ số phần trăm giữa tiền lãi và tiền vốn là: 40000 : 160000 = 0,25 = 25% Đáp số: 25%. Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Một người bán 1 bó hoa bị lỗ 12000 đồng và số tiền đó bằng 8% số tiền vốn bỏ ra. Vậy người đó bán bó hoa với giá c đồng.", "choices": [], "explanation": "Tiền vốn người đó bỏ ra để mua bó hoa là: 12000 : 8 × 100 = 150000 (đồng) Người đó bán bó hoa với giá tiền là: 150000 – 12000 = 138000 (đồng) Đáp số: 138000 đồng Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 138000."}, {"question": "Câu 5: \n \n Một cửa hàng bán 1 quyển sách được lãi 24000 đồng. Tính giá vốn của quyển sách đó, biết rằng tiền lãi bằng 20% giá bán.", "choices": ["A. 48000 đồng", "B. 96000 đồng", "C. 120000 đồng", "D. 144000 đồng"], "explanation": "Giá bán của quyển sách đó là: 24000 : 20 × 100 = 120000 (đồng) Giá vốn của quyển sách đó là: 120000 – 24000 = 96000 (đồng) Đáp số: 96000 đồng. Đáp án B"}]}, {"id": "8bdc121e0304621b34f25f528c5f9351", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-kiem-tra-chuong-2-co-dap-an/66785", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài kiểm tra chương 2 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tìm hai số biết tích của chúng bằng 89,04. Nếu số thứ nhất thêm 1,5 đơn vị thì được số mới mà tích của nó với số thứ hai là 104,94", "choices": ["A. Số thứ nhất là 8,4; số thứ hai là 10,6", "B. Số thứ nhất là 84; số thứ hai là 106", "C. Số thứ nhất là 8,4; số thứ hai là 106", "D. Số thứ nhất là 1,5; số thứ hai là 10,6"], "explanation": "Đáp án A \n Tích mới hơn tích cũ là: \n 104,94 - 89,04 = 15,9 \n Khi thêm vào thừa số thứ nhất 1,5 đơn vị thì \n tích tăng thêm 1,5 lần thừa số thứ hai. \n Thừa số thứ hai là: \n 15,9 : 1,5 = 10,6 \n Thừa số thứ nhất là: \n 89,04 : 10,6 = 8,4 \n Vậy số thứ nhất là 8,4; số thứ hai là 10,6"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 5 trong số 134,15 có giá trị là:", "choices": ["A. $ \\frac{5}{10}$", "B. $ \\frac{5}{100}$", "C. $ \\frac{5}{1000}$", "D. 5"], "explanation": "Đáp án B \n Chữ số 5 của số thập phân 134,15 nằm ở hàng phần trăm của phần thập phân nên có giá trị là $ \\frac{5}{100}$ \n Vậy đáp án đúng là: $ \\frac{5}{100}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chữ số 3 trong số 136,45 có giá trị là:", "choices": ["A. $ \\frac{3}{100}$", "B. $ \\frac{3}{1000}$", "C. 30", "D. 30 chục"], "explanation": "Đáp án C \n Chữ số 3 của số thập phân 136,45 nằm ở hàng chục của phần nguyên nên có giá trị là 30 \n Vậy đáp án đúng là: 30"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Dân số đầu năm 2011 của một xã là 10 000 người. Biết rằng tỉ lệ tăng dân số mỗi năm là 2%. Vậy đến đầu năm 2013 dân số xã đó là … người", "choices": [], "explanation": "Tỉ số phần trăm số dân đầu năm 2012 so với đầu năm 2011 là: 100 % + 2% = 102% Dân số của xã đó đầu năm 2012 là: 10000 : 100 x 102 = 10200 (người) Tỉ số phần trăm số dân đầu năm 2013 so với đầu năm 2012 là: 100% + 2% = 102% Dân số của xã đó đầu năm 2013 là: 10200 : 100 x 102 = 10404 (người) Đáp số: 10404 người"}, {"question": "Câu 5: \n \n Nhẩm giá trị của biểu thức 135,5 : 100", "choices": ["A. 135,5", "B. 13,55", "C. 1,355", "D. 13550"], "explanation": "Đáp án C \n 135,5 : 100 = 1,355 \n Vậy đáp án đúng là: 1,355"}]}, {"id": "ff8a8668738bf19fa5662cf3f1326930", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-ti-so-phan-tram-co-dap-an-van-dung", "title": "Trắc nghiệm Tỉ số phần trăm có đáp án (Vận dụng)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Một túi bóng có 120 quả bóng, trong đó có 45 quả bóng màu xanh. Vậy tỉ số phần trăm của số quả bóng xanh và số quả bóng trong túi là … %", "choices": ["A. 37,5", "B. 35,7", "C. 38", "D. 45"], "explanation": "Đáp án A Tỉ số của số bóng màu xanh và số quả bóng trong túi là: 45 : 120 hay $ \\frac{45}{120}$ Ta có: 45 : 120 = 0,375 = 37,5% Vậy số quả bóng xanh chiếm 37,5% số quả bóng trong túi; Đáp án cần điền là: 37,5"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tổng kết bài kiểm tra môn Toán cô giáo thấy số bạn đạt điểm 10 chiếm 42%, số bạn đạt điểm 9 ít hơn số bạn đạt điểm 10 là 8,5%. Hỏi số bạn đạt điểm 9 và điểm 10 chiếm tất cả bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?", "choices": ["A. 33,5%", "B. 49,5%", "C. 50,5%", "D. 75,5%"], "explanation": "Đáp án D Số bạn đạt điểm 9 chiếm số phần trăm số học sinh cả lớp là: 42% − 8,5% = 33,5% Số bạn đạt điểm 9 và điểm 10 chiếm tất cả số phần trăm số học sinh cả lớp là: 42% + 33,5% = 75,5% Đáp số: 75,5%"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một trang trại nuôi 500 con gà và vịt, trong đó có 275 con gà. Tìm tỉ số phần trăm của số vịt và tổng số con của trang trại đó.", "choices": ["A. 45%", "B. 40%", "C. 55%", "D. 50%"], "explanation": "Đáp án A Trang trại đó nuôi số con vịt là: 500 – 275 = 225 (con) Tỉ số phần trăm của số vịt và tổng số con của trang trại đó là: 225 : 500 = $ \\frac{225}{500}$ = $ \\frac{45}{100}$ = 45% Đáp số: 45%."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Một hộp bi có 32% là bi xanh, số bi đỏ gấp đôi số bi xanh, số còn lại là bi vàng. Vậy số bi vàng chiếm ... % số bi cả hộp.", "choices": ["A. 9", "B. 10", "C. 4", "D. 96"], "explanation": "Đáp án C Tỉ lệ phần trăm của số bi đỏ và số bi cả hộp là: 32% × 2 = 64% Tỉ lệ phần trăm giữa tổng số bi xanh, bi đỏ và số bi cả hộp là: 32% + 64% = 96% Tỉ số giữa số bi vàng và số bi cả hộp là: 100% − 96% = 4% Đáp số: 4%. Vậy đáp án đúng cần điền vào ô trống là 4."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Một trại chăn nuôi có 4680 con gà và vịt. Số con gà nhiều hơn số con vịt là 486 con. Vậy tỉ số phần trăm của số gà và số con vịt là … % (Chú ý: phần thập phân của kết quả chỉ lấy đến 4 chữ số)", "choices": ["A. 123,17", "B. 132,17", "C. 123,71", "D. 132,71"], "explanation": "Đáp án A Số con gà trang trại đó có là: (4680 + 486) : 2 = 2583 (con) Số con vịt trang trại đó có là: 4680 - 2583 = 2097 (con) Tỉ số phần trăm của số con gà và số con vịt là: 2583 : 2097 = 1,2317 = 123,17% Đáp số: 123,17%"}]}, {"id": "598d957ea7304a59972d4644a7167b92", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-kiem-tra-chuong-2-co-dap-an/66786", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài kiểm tra chương 2 nâng cao có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Hiệu hai số là 31,2. Sau khi thêm 1,9 vào số bị trừ và thêm 1,6 vào số trừ thì hiệu hai số là …", "choices": [], "explanation": "Khi thêm vào số bị trừ 1,9 thì hiệu tăng thêm 1,9. Khi thêm vào số trừ 1,6 thì hiệu giảm đi 1,6. Nên hiệu hai số khi đó là: 31,2 + 1,9 - 1,6 = 31,5 Vậy đáp án cần điền là: 31,5"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Tính giá trị biểu thức sau: 25 x 41,6 + 12,5 x 3,7 = … (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "25 x 41,6 + 12,5 x 3,7 = 1040 + 46,25 = 1086,25 Vậy đáp án cần điền là: 1086,25"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Tính giá trị biểu thức sau: 42,7 x 15 - 28,9 x 4,5 = … (viết kết quả gọn nhất)", "choices": [], "explanation": "42,7 x 15 - 28,9 x 4,5 = 640,5 - 130,05 = 510,45 Vậy đáp án cần điền là: 510,45"}, {"question": "Câu 4: \n \n Nhẩm giá trị của biểu thức 254,68 x 100", "choices": ["A. 25468", "B. 2,5468", "C. 25,468", "D. 254,68"], "explanation": "Đáp án A \n 254,68 x 100 = 25468 \n Vậy đáp án đúng là: 25468"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lí: (thực hiện bằng 3 bước) 41,815 + 3,967 - 1,815 = … - 1,815 + …= … + …= …", "choices": [], "explanation": "Để tính giá trị biểu thức đã cho bằng cách thuận tiện nhất ta làm như sau: 41,815 + 3,967 - 1,815 = 41,815 - 1,815 + 3,967 (tính chất giao hoán) = 40 + 3,967 = 43,967 Vậy các số cần điền từ trái sang phải lần lượt ở bước 1 là: 41,815; 3,967; ở bước 2 là 40; 3,967; ở bước 3 là 43,967"}]}, {"id": "565efb47a76b3ad32ee4f9e9c10b5269", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-ti-so-phan-tram-co-dap-an-nhan-biet", "title": "Trắc nghiệm Tỉ số phần trăm có đáp án (Nhận biết)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trăm được kí hiệu là:", "choices": ["A. %", "B. %o", "C. $", "D. &"], "explanation": "Đáp án A Phần trăm được kí hiệu là %."}, {"question": "Câu 2: \n \n $ \\frac{27}{100}$ được viết dưới dạng tỷ số phần trăm là:", "choices": ["A. 0,27%", "B. 2,7%", "C. 27%", "D. 270%"], "explanation": "Đáp án C Ta có: $ \\frac{27}{100}=27\\text{\\%}$ Vậy $ \\frac{27}{100}$ được viết dưới dạng tủ số phần trăm là 27%."}, {"question": "Câu 3: \n \n Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b ta làm thế nào?", "choices": ["A. Tìm thương của a và b.", "B. Tìm thương của b và a. Rồi nhân thương đó với 100.", "C. Tìm thương của a và b. Rồi nhân thương đó với 100 và viết thêm kí hiệu % vào bên trái tích tìm được.", "D. Tìm thương của a và b. Rồi nhân thương đó với 100 và viết thêm kí hiệu % vào bên phải tích tìm được."], "explanation": "Đáp án D \n Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b ta tìm thương của a và b. Rồi nhân thương đó với 100 và viết thêm kí hiệu % vào bên phải tích tìm được."}, {"question": "Câu 4: \n \n Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép tính sau: a% + b% = ...", "choices": ["A. (a - b)%", "B. (a + b)%", "C. (a x b)%", "D. (a : b)%"], "explanation": "Đáp án B \n Ta có: a% + b% = (a + b)%"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép tính sau: a% x b = ...%", "choices": ["A. (a : b)", "B. (a x b)", "C. (a - b)", "D. (a + b)"], "explanation": "Đáp án B \n Ta có: a% x b = (a x b)%"}]}, {"id": "f4d2b45427d091c76fdd21218a21eaa6", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-ti-so-phan-tram-co-dap-an-thong-hieu", "title": "Trắc nghiệm Tỉ số phần trăm có đáp án (Thông hiểu)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: $ \\frac{124}{400}$ = ... %", "choices": ["A. 30", "B. 31", "C. 32", "D. 33"], "explanation": "Đáp án B Ta có: $ \\frac{124}{400}=\\frac{124:4}{400:4}=\\frac{31}{100}=31\\text{\\%}$ Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 31."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 28% + 47% = ... %", "choices": ["A. 65", "B. 75", "C. 85", "D. 95"], "explanation": "Đáp án B Ta có: 28% + 47% = 75% Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 75."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 19,5% × 4 = ... %", "choices": ["A. 78", "B. 87", "C. 36", "D. 63"], "explanation": "Đáp án A Ta có: 19,5% × 4 = 78% Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 78."}, {"question": "Câu 4: \n \n Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm: $ 2\\frac{2}{8}$ = … %", "choices": ["A. 22", "B. 32", "C. 225", "D. 228"], "explanation": "Đáp án C Ta có: $ 2\\frac{2}{8}=2\\frac{1}{4}=2\\frac{25}{100}=\\frac{225}{100}$ $ =225\\text{\\%}$ Vậy $ 2\\frac{2}{8}$ = 225%"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Kiểm tra sản phẩm của một nhà máy, người ta thấy trung bình cứ 100 sản phẩm thì có 4 sản phẩm không đạt chuẩn. Vậy số sản phẩm không đạt chuẩn chiếm ... % tổng số sản phẩm của nhà máy.", "choices": ["A. 96", "B. 69", "C. 10", "D. 4"], "explanation": "Đáp án D Tỉ số phần trăm của số sản phẩm không đạt chuẩn và tổng số sản phẩm của nhà máy là: $ 4:100=\\frac{4}{100}=4\\text{\\%}$ Đáp số: 4% Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 4."}]}, {"id": "d5330b80e769227c644489289ce744dc", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-21-co-dap-an-ti-so-phan-tram-cac-phep-tinh-voi-ti-so-phan-tram", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 21: (có đáp án) Tỉ số phần trăm. Các phép tính với tỉ số phần trăm", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trăm được kí hiệu là:", "choices": ["A. %", "B. %o"], "explanation": "Phần trăm được kí hiệu là %. Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n $ \\frac{27}{100}$ được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:", "choices": ["A. 0,27%", "B. 2,7%", "C. 27%", "D. 270%"], "explanation": "Ta có: $ \\frac{27}{100}=27\\text{\\%}$ \n Vậy $ \\frac{27}{100}$ được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là 27%. \n Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: $ \\frac{124}{400}$ = c %", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ \\frac{124}{400}=\\frac{124:4}{400:4}=\\frac{31}{100}=31\\text{\\%}$ Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 31."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 28% + 47% = c %", "choices": [], "explanation": "Ta có: 28% + 47% = 75% Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 75."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 19,5% × 4 = c %", "choices": [], "explanation": "Ta có: 19,5% × 4 = 78% Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 78."}]}, {"id": "78aa690be721a98620cb73a745042d3f", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-luyen-tap-chung-ve-phep-chia-so-thap-phan-co-dap-an-van-dung", "title": "Trắc nghiệm Luyện tập chung về phép chia số thập phân có đáp án (Vận dụng)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 36,8m, biết chiều dài mảnh đất dài gấp ba lần chiều rộng. Tính diện tích mảnh đất đó? Diện tích mảnh đất đó là … $ {\\mathrm{m}}^{2}$ (viết kết quả gọn nhất)", "choices": ["A. 63,48", "B. 6,348", "C. 64,38", "D. 68,43"], "explanation": "Đáp án A Nửa chu vi mảnh đất là: 36,8 : 2 = 18,4 (m) Tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài là: $ \\frac{1}{3}$ Chiều rộng mảnh đất là: 18,4 : (1 + 3) = 4,6 (m) Chiều dài mảnh đất là: 4,6 x 3 = 13,8 (m) Diện tích mảnh đất là: 4,6 x 13,8 = 63,48 ( $ {\\mathrm{m}}^{2}$ ) Đáp số: 63,48 $ {\\mathrm{m}}^{2}$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền dấu (>; =; <) thích hợp vào ô trống: (13 – 4,2 × 0,75) : 0,2 ... 22,5 + 4,98 : 0,15 – 6,45", "choices": ["A. >", "B. =", "C. <"], "explanation": "Đáp án B Ta có: Mà 49,25 = 49,25 Vậy (13 – 4,2 × 0,75) : 0,2 = 22,5 + 4,98 : 0,15 – 6,45"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một thanh sắt dài 1,2m nặng 18kg. Hỏi thanh sắt nặng 56,25kg dài bao nhiêu mét?", "choices": ["A. 3,15m", "B. 3,25m", "C. 3,5m", "D. 3,75m"], "explanation": "Đáp án D Thanh sắt dài 1m nặng số ki-lô-gam là: 18 : 1,2 = 15 (kg) Thanh sắt nặng 56,25kg dài số mét là: 56,25 : 15 = 3,75 (m) Đáp số: 3,75m."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 12,5m và có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 20m. Vậy chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó là ... m.", "choices": ["A. 98", "B. 88", "C. 89", "D. 44,5"], "explanation": "Đáp án C Diện tích của hình vuông cạnh 20m là: 20 × 20 = 400 ( $ {\\mathrm{m}}^{2}$ ) Vậy diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó là 400 $ {\\mathrm{m}}^{2}$ . Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật đó là: 400 : 12,5 = 32 (m) Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó là: (32 + 12,5) × 2 = 89 (m) Đáp số: 89m. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 89."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Một cửa hàng có hai thùng dầu, thùng to có 75,5 lít dầu, thùng bé có ít hơn thùng to 23,5 lít dầu. Số dầu đó được chứa vào các chai như nhau, mỗi chai có 0,75 lít dầu. Sau khi bán đi một số chai dầu thì cửa hàng còn lại 68 chai dầu. Vậy cửa hàng đã bán được ... lít dầu.", "choices": ["A. 76,5", "B. 75,6", "C. 77,56", "D. 56,7"], "explanation": "Đáp án A Thùng bé có số lít dầu là 75,5 − 23,5 = 52 (lít) Cả hai thùng có số lít dầu là: 75,5 + 52 = 127,5 (lít) 127,5 được chia vào số chai dầu là: 127,5 : 0,75 = 170 (chai) Cửa hàng đã bán số chai dầu là: 170 – 68 = 102 (chai) Cửa hàng đã bán được số lít dầu là: 0,75 × 102 = 76,5 (lít) Đáp số: 76,5 lít. Vậy đáp án đúng cần điền vào ô trống là 76,5."}]}, {"id": "7ee2ae088c75fa3466358c0bffc2f276", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-luyen-tap-chung-ve-phep-chia-so-thap-phan-co-dap-an-thong-hieu", "title": "Trắc nghiệm Luyện tập chung về phép chia số thập phân có đáp án (Thông hiểu)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tìm x, biết 100 : x = 16 : 0,1", "choices": ["A. x = 0,525", "B. x = 0,575", "C. x = 0,625", "D. x = 0,675"], "explanation": "Đáp án C Ta có: $ \\begin{array}{l}100:\\mathrm{x}=16:0,1\\\\ 100:\\mathrm{x}=160\\\\ \\text{\\hspace{1em}\\hspace{1em}\\hspace{0.22em}}\\mathrm{x}=100:160\\\\ \\text{\\hspace{1em}\\hspace{1em}\\hspace{0.22em}}\\mathrm{x}=0,625\\end{array}$ Vậy x = 0,625"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Biết 7,5 × y = 150 – 49,5. Vậy y = ...", "choices": ["A. 134", "B. 13,4", "C. 1,34", "D. 0,134"], "explanation": "Đáp án B Ta có: $ \\begin{array}{l}7,5\\times \\mathrm{y}=150-49,5\\\\ 7,5\\times \\mathrm{y}=100,5\\\\ \\text{\\hspace{1em}\\hspace{1em}\\hspace{0.22em}\\hspace{0.22em}}\\mathrm{y}=100,5:7,5\\\\ \\text{\\hspace{1em}\\hspace{1em}\\hspace{0.22em}\\hspace{0.22em}}\\mathrm{y}=13,4\\end{array}$ Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 13,4."}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính: (108,48 – 34,8) : 2,4 – 5,6 × 2,5", "choices": ["A. 16,7", "B. 58,23", "C. 68,75", "D. 79,98"], "explanation": "Đáp án A Ta có: $ \\begin{array}{l}(108,48-34,8):2,4-5,6\\times 2,5\\\\ =73,68:2,4-5,6\\times 2,5\\\\ =30,7-14\\\\ =16,7\\end{array}$ Vậy giá trị của biểu thức đã cho là 16,7."}, {"question": "Câu 4: \n \n Số 54,2 là giá trị của biểu thức nào sau đây:", "choices": ["A. 195,12 : 3,6", "B. 22,017 : 3,58", "C. 32,52 : 6", "D. 66,495 : 715"], "explanation": "Đáp án A \n Thực hiện tìm giá trị của từng biểu thức ta có: \n 195,12 : 3,6 = 54,2 \n 22,017 : 3,58 = 6,15 \n 32,52 : 6 = 5,42 \n 66,495 : 715 = 0,093 \n Xét các kết quả của 4 biểu thức trên ta thấy chỉ có biểu thức 195,12 : 3,6 có giá trị là 54,2 \n Vậy đáp án đúng là: 195,12 : 3,6"}, {"question": "Câu 5: \n \n So sánh: 269,64 : 21,4 ? 61,56 : 3,8", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Đáp án B \n Ta thấy: \n \n Mà 12,6 < 16,2 nên 269,64 : 21, 4 < 61,56 : 3,8 \n Vậy đáp án đúng là dấu: <"}]}, {"id": "a23f16f37c1c18f025802d99c7b70a50", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-luyen-tap-chung-ve-phep-chia-so-thap-phan-co-dap-an-nhan-biet", "title": "Trắc nghiệm Luyện tập chung về phép chia số thập phân có đáp án (Nhận biết)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chọn đáp án đúng nhất?", "choices": ["A. Muốn chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,… ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba,… chữ số.", "B. Muốn chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001;… ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một, hai, ba,… chữ số.", "C. Muốn chia một số tự nhiên cho 0,1; 0,01; 0,001;… ta chỉ việc thêm vào bên phải của số tự nhiên đó một, hai, ba,… chữ số 0.", "D. Cả A, B, C đều đúng."], "explanation": "Đáp án D - Muốn chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,... ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba, … chữ số. - Muốn chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001;... ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một, hai, ba, … chữ số. - Muốn chia một số tự nhiên cho 0,1; 0,01; 0,001;... ta chỉ việc thêm vào bên phải của số tự nhiên đó một, hai, ba, … chữ số 0. Vậy cả A, B, C đều đúng."}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính: 39,15 : 2,7", "choices": ["A. 13,5", "B. 14,5", "C. 15,5", "D. 16,5"], "explanation": "Đáp án B Đặt tính và thực hiện tính ta có: Vậy 39,15 : 2,7 = 14,5."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 98 : 8 = ...", "choices": ["A. 12,5", "B. 15,2", "C. 15,52", "D. 12,25"], "explanation": "Đáp án D Ta đặt và thực hiện phép tính chia như sau: Vậy 98 : 8 = 12,25 Đáp án đúng cần điền vào ô trống là 12,25."}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính nhẩm: 22,7 : 0,01", "choices": ["A. 0,227", "B. 2,27", "C. 227", "D. 2270"], "explanation": "Đáp án D Muốn chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001;... ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một, hai, ba,… chữ số. Vì ở phần thập phân của số 22,7 có một chữ số nên khi lấy 22,7 : 0,01 thì ta được kết quả là viết thêm 1 chữ số 0 vào bên phải 22,7 và bỏ dấu phẩy đi, ta được 2270. Do đó ta có: 22,7 : 0,01 = 2270."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 12 : 1,25 = ...", "choices": ["A. 0,96", "B. 9,6", "C. 96", "D. 906"], "explanation": "Đáp án B Đặt tính và thực hiện tính ta có: Vậy 12 : 1,25 = 9,6 Đáp án đúng điền vào ô trống là 9,6."}]}, {"id": "b07f94eab5f333b8dda912a8c51997d6", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-chia-mot-so-thap-phan-cho-mot-so-thap-phan-co-dap-an-thong-hieu", "title": "Trắc nghiệm Chia một số thập phân cho một số thập phân có đáp án (Thông hiểu)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Biết 24,84 : x = 1,37 + 3,23. Vậy x = ...", "choices": ["A. 54", "B. 5,4", "C. 0,54", "D. 5,5"], "explanation": "Đáp án B $ \\begin{array}{l}24,84:\\mathrm{x}=1,37+3,23\\\\ 24,84:\\mathrm{x}=4,6\\\\ \\text{\\hspace{1em}\\hspace{1em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\mathrm{x}=24,84:4,6\\\\ \\text{\\hspace{1em}\\hspace{1em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\mathrm{x}=5,4\\end{array}$ Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 5,4."}, {"question": "Câu 2: \n \n Số dư của phép chia 8,5 : 0,13 nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương là:", "choices": ["A. 6", "B. 0,6", "C. 0,006", "D. 0,0006"], "explanation": "Đáp án D Thực hiện đặt tính và tính phép chia đã cho ta có: Dóng dấu phẩy của số bị chia ban đầu (số 8,5) một đường thẳng từ trên xuống dưới, ta thấy số 6 đứng ở hàng phần chục nghìn hay có giá trị là 0,0006 nên số dư của phép chia đã cho là 0,0006 khi phần thập phân của thương chỉ lấy đến 2 chữ số. Thử lại: 65,38 × 0,13 + 0,0006 = 8,4994 + 0,0006 = 8,5. Vậy số dư của phép chia 8,5 : 0,13 nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương là 0,0006."}, {"question": "Câu 3: \n \n Các số thích hợp vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là:", "choices": ["A. 9,545; 4,15", "B. 9,55; 4,15", "C. 9,545; 4,5", "D. 9,525; 4,05"], "explanation": "Đáp án A Thực hiện tính lần lượt từ trái sang phải ta có: $ \\begin{array}{l}12-2,455=9,545;\\\\ 9,545:2,3=4,15.\\end{array}$ Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là 9,545; 4,15."}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính: (31,5 – 5,85) : 1,8 + 2,4 × 1,75", "choices": ["A. 18,45", "B. 18,27", "C. 29,1375", "D. 35,375"], "explanation": "Đáp án A Ta có: $ \\begin{array}{l}(31,5-5,85):1,8+2,4\\times 1,75\\\\ =25,65:1,8+4,2\\\\ =14,25+4,2\\\\ =18,45\\end{array}$ Vậy đáp án đúng là 18,45."}, {"question": "Câu 5: \n \n Chọn dấu thích hợp điển vào chỗ trống: 9,8 + 43,4 : 2,8 ... 59,22 : 3,6", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Đáp án A Ta có: $ \\begin{array}{l}9,8+43,4:2,8=9,8+15,5=25,3;\\\\ 59,22:3,6=16,45\\end{array}$ Mà $ 25,3\\text{}>\\text{}16,45$ Vậy $ \\text{9,8+43,4:2,8>59,22:3,6}$"}]}, {"id": "876d2612fe3e03db7f2b63780c64202a", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-chia-mot-so-thap-phan-cho-mot-so-thap-phan-co-dap-an-van-dung", "title": "Trắc nghiệm Chia một số thập phân cho một số thập phân có đáp án (Vận dụng)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Một hình chữ nhật có diện tích là 53,9, chiều rộng là 5,5cm. Vậy chu vi của hình chữ nhật đó là ... cm.", "choices": ["A. 30,6", "B. 36", "C. 30", "D. 36,2"], "explanation": "Đáp án A Chiều dài hình chữ nhật đó là: $ 53,9:5,5=9,8\\text{\\hspace{0.22em}}\\left(\\mathrm{cm}\\right)$ Chu vi hình chữ nhật đó là: $ (9,8+5,5)\\times 2=30,6\\text{\\hspace{0.22em}}\\left(\\mathrm{cm}\\right)$ Đáp số: 30,6cm. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 30,6."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Biết 2,5 lít dầu cân nặng 1,9kg. Vậy 7,5 lít dầu cân bằng ... kg.", "choices": ["A. 7,5", "B. 27,5", "C. 0,76", "D. 5,7"], "explanation": "Đáp án D Cách 1: 1 lít dầu cân nặng số ki-lô-gam là: 1,9 : 2,5 = 0,76 (kg) 7,5 lít dầu cân nặng số ki-lô-gam là: 0,76 × 7,5 = 5,7 (kg) Cách 2: 7,5 lít dầu gấp 2,5 lít dầu số lần là: 7,5 : 2,5 = 3 (lần) 7,5 lít dầu cân nặng số ki-lô-gam là: 1,9 × 3 = 5,7 (kg) Đáp số: 5,7kg. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 5,7."}, {"question": "Câu 3: \n \n May mỗi bộ quần áo hết 2,7m vải. Hỏi có 121,7m vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa bao nhiêu mét vải?", "choices": ["A. 42 bộ và còn thừa 2m", "B. 45 bộ và còn thừa 0,02m", "C. 42 bộ và còn thừa 0,02m", "D. 45 bộ và còn thừa 0,2m"], "explanation": "Đáp án D Đặt tính rồi thực hiện tính ta có: 121,7 : 2,7 = 45 dư 0,2 Vậy nếu có 121,7m vải thì may được nhiều nhất 45 bộ quần áo và còn thừa 0,2 mét vải."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Một cửa hàng có hai thùng dầu, thùng to có 75,5 lít dầu, thùng bé có ít hơn thùng to 23,5 lít dầu. Số dầu đó được chứa vào các chai như nhau, mỗi chai có 0,75 lít dầu. Sau khi bán đi một số chai dầu thì cửa hàng còn lại 68 chai dầu. Vậy cửa hàng đã bán được ... lít dầu.", "choices": ["A. 76,5", "B. 75,6", "C. 57,6", "D. 56,8"], "explanation": "Đáp án A Thùng bé có số lít dầu là 75,5 − 23,5 = 52 (lít) Cả hai thùng có số lít dầu là: 75,5 + 52 = 127,5 (lít) 127,5 được chia vào số chai dầu là: 127,5 : 0,75 = 170 (chai) Cửa hàng đã bán số chai dầu là: 170 – 68 = 102 (chai) Cửa hàng đã bán được số lít dầu là: 0,75 × 102 = 76,5 (lít) Đáp số: 76,5 lít. Vậy đáp án đúng cần điền vào ô trống là 76,5."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Một cửa hàng lần thứ nhất nhập về 224 kg gạo, lần thứ hai nhập về nhiều hơn lần nhất 159,5 kg gạo. Người ta đem hết số gạo đã mua chia đều vào các bao nhỏ, mỗi bao nặng 13,5kg. Vậy cửa hàng chia được tất cả c bao gạo như thế.", "choices": ["A. 40", "B. 43", "C. 45", "D. 50"], "explanation": "Đáp án C Lần thứ hai cửa hàng nhập về số ki-lô-gam gạo là: 224 + 159,5 = 383,5 (kg) Hai lần cửa hàng nhập về tất cả số ki-lô-gam gạo là: 224 + 383,5 = 607,5 (kg) Cửa hàng chia được số bao gạo là: 607,5 : 13,5 = 45 (bao) Đáp số: 45 bao. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 45."}]}, {"id": "70dc5e1786a3eef50d5edba770be19b8", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-chia-mot-so-thap-phan-cho-mot-so-thap-phan-co-dap-an-nhan-biet", "title": "Trắc nghiệm Chia một số thập phân cho một số thập phân có đáp án (Nhận biết)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Muốn chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001;… ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba,… chữ số. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án B Muốn chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001;... ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một, hai, ba, … chữ số. Vậy phát biểu đã cho là sai."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống (kết quả viết gọn nhất): 34,5 : 0,3 = ...", "choices": ["A. 11,5", "B. 1,15", "C. 115", "D. 1150"], "explanation": "Đáp án C Đặt tính và thực hiện phép tính ta có: Vậy 34,5 : 0,3 = 115 Đáp án đúng điền vào ô trống là 115."}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính: 23,2 : 1,45", "choices": ["A. 1,6", "B. 1,8", "C. 16", "D. 18"], "explanation": "Đáp án C Đặt tính và thực hiện phép tính ta có: Vậy 23,2 : 1,45 = 16"}, {"question": "Câu 4: \n \n Muốn chia một số thập phân cho 0,1 ta làm thế nào?", "choices": ["A. Muốn chia một số thập phân cho 0,1 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một chữ số.", "B. Muốn chia một số thập phân cho 0,1 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái hai chữ số.", "C. Muốn chia một số thập phân cho 0,1 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải hai chữ số.", "D. Muốn chia một số thập phân cho 0,1 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một chữ số."], "explanation": "Đáp án D \n Muốn chia một số thập phân cho 0,1 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một chữ số."}, {"question": "Câu 5: \n \n Muốn chia một số thập phân cho 0,001 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải bao nhiêu chữ số?", "choices": ["A. một chữ số", "B. hai chữ số", "C. ba chữ số", "D. bốn chữ số"], "explanation": "Đáp án C \n Muốn chia một số thập phân cho 0,001 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải ba chữ số."}]}, {"id": "c1d0db315bef94e206448e54d980ef43", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-chia-mot-so-tu-nhien-cho-mot-so-thap-phan-co-dap-an-van-dung", "title": "Trắc nghiệm Chia một số tự nhiên cho một số thập phân có đáp án (Vận dụng)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Có một tấm vải dài 35m. Người ta đem cắt thành các mảnh vải nhỏ, mỗi mảnh vải dài 1,25m. Hỏi người ta cắt được bao nhiêu mảnh vải nhỏ?", "choices": ["A. 26 mảnh", "B. 27 mảnh", "C. 28 mảnh", "D. 29 mảnh"], "explanation": "Đáp án C Người ta cắt được số mảnh vải nhỏ là: 35 : 1,25 = 28 (mảnh vải) Đáp số: 28 mảnh vải."}, {"question": "Câu 2: \n \n Cân nặng của dê đen là 65kg. Cân nặng của dê trắng là 16,25kg. Hỏi cân nặng của dê đen gấp mấy lần cân nặng của dê trắng?", "choices": ["A. 3 lần", "B. 3,5 lần", "C. 4 lần", "D. 4,5 lần"], "explanation": "Đáp án C Cân nặng của dê đen nặng gấp cân nặng của dê trắng số lần là: 65 : 16,25 = 4 (lần) Đáp số: 4 lần."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Biết x × (5 – 3,6 × 0,5) = 80. Vậy x = ...", "choices": ["A. 2,5", "B. 25", "C. 0,25", "D. 250"], "explanation": "Đáp án B Ta có: $ \\begin{array}{l}\\mathrm{x}\\text{\\hspace{0.17em}}\\times (5-3,6\\times 0,5)=80\\\\ \\mathrm{x}\\text{\\hspace{0.17em}}\\times \\text{\\hspace{0.17em}}(5-1,8)=80\\\\ \\mathrm{x}\\text{\\hspace{0.17em}}\\times \\text{\\hspace{0.17em}}3,2=80\\\\ \\mathrm{x}=80:3,2\\\\ \\mathrm{x}=25\\end{array}$ Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 25."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Cho A = 56 : 1,6 và B = 12 : 1,5. Vậy giá trị của biểu thức (A + B) : 0,01 là ....", "choices": ["A. 4,3", "B. 43", "C. 430", "D. 4300"], "explanation": "Đáp án D Ta có: A = 56 : 1,6 = 35; B = 12 : 1,5 = 8 Thay vào biểu thức (A + B) : 0,01 ta được: (A + B) : 0,01 = (35 + 8) : 0,01 = 43 : 0,01 = 4300 Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 4300."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Một cửa hàng có 140kg mận được chia đều vào các túi nhỏ, mỗi túi có 2,5kg mận. Người ta đã bán được $ \\frac{5}{8}$ số túi mận đó. Vậy cửa hàng đó còn lại ... kg mận.", "choices": ["A. 52,5", "B. 55,2", "C. 25,5", "D. 52,25"], "explanation": "Đáp án A 140kg mận thì được chia vào số túi là: 140 : 2,5 = 56 (túi) Số túi mận đã bán đi là: $ 56\\times \\frac{5}{8}=35$ (túi) Số túi mận còn lại là: $ 56-35=21$ (túi) Cửa hàng còn lại số ki-lô-gam mận là: $ 2,5\\times 21=52,5\\text{\\hspace{0.22em}}\\left(\\mathrm{kg}\\right)$ Đáp số: 52,5kg"}]}, {"id": "f260e2b1233452f0a59408c6b3ec4499", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-19-co-dap-an-chia-mot-so-thap-phan-cho-mot-so-thap-phan", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 19: (có đáp án) Chia một số thập phân cho một số thập phân", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Muốn chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001;… ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba,… chữ số. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Muốn chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001;... ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một, hai, ba, … chữ số. Vậy phát biểu đã cho là sai. Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống (kết quả viết gọn nhất): 34,5 : 0,3 = c", "choices": [], "explanation": "Đặt tính và thực hiện phép tính ta có: Vậy 34,5 : 0,3 = 115 Đáp án đúng điền vào ô trống là 115."}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính: 23,2 : 1,45", "choices": ["A. 1,6", "B. 1,8", "C. 16", "D. 18"], "explanation": "Đặt tính và thực hiện phép tính ta có: Vậy 23,2 : 1,45 = 16 Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Biết 24,84 : x = 1,37 + 3,23. Vậy x = c", "choices": [], "explanation": "$ \\begin{array}{l}24,84:x=1,37+3,23\\\\ 24,84:x=4,6\\\\ \\text{\\hspace{1em}\\hspace{1em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}x=24,84:4,6\\\\ \\text{\\hspace{1em}\\hspace{1em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}x=5,4\\end{array}$ Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 5,4."}, {"question": "Câu 5: \n \n Số dư của phép chia 8,5 : 0,13 nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương là:", "choices": ["A. 6", "B. 0,6", "C. 0,06", "D. 0,006"], "explanation": "Thực hiện đặt tính và tính phép chia đã cho ta có: Dóng dấu phẩy của số bị chia ban đầu (số 8,5) một đường thẳng từ trên xuống dưới, ta thấy số 6 đứng ở hàng phần chục nghìn hay có giá trị là 0,0006 nên số dư của phép chia đã cho là 0,0006 khi phần thập phân của thương chỉ lấy đến 2 chữ số. Thử lại: 65,38 × 0,13 + 0,0006 = 8,4994 + 0,0006 = 8,5. Vậy số dư của phép chia 8,5 : 0,13 nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương là 0,0006. Đáp án D"}]}, {"id": "bf7b710996f441260bf8500b91c88b01", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-chia-mot-so-tu-nhien-cho-mot-so-thap-phan-co-dap-an-thong-hieu", "title": "Trắc nghiệm Chia một số tự nhiên cho một số thập phân có đáp án (Thông hiểu)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tìm y biết: 45 : y = 2,5", "choices": ["A. y = 18", "B. y = 42,5", "C. y = 47,5", "D. y = 112,5"], "explanation": "Đáp án A Ta có: $ \\begin{array}{l}45:\\mathrm{y}=2,5\\\\ \\mathrm{y}=45:2,5\\\\ \\mathrm{y}=18\\end{array}$ Vậy y = 18."}, {"question": "Câu 2: \n \n Phép chia nào sau đây có thương nhỏ nhất?", "choices": ["A. 27 : 0,25", "B. 63 : 1,8", "C. 243 : 4,5", "D. 90 : 3,6"], "explanation": "Đáp án D Ta có: $ 27:0,25=108\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}243:4,5=54\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}63:1,8=35\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}90:3,6=25$ Mà 25 < 35 < 54 < 108 Vậy phép tính có thương nhỏ nhất là 90 : 3,6."}, {"question": "Câu 3: \n \n Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm: 486 : 36 … 378 : 2,8", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Đáp án C Ta có: 486 : 3,6 = 135; 378 : 2,8 = 135 Mà 135 = 135 Do đó 486 : 3,6 = 378 : 2,8."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Tính nhẩm: 36 : 0,01 = ...", "choices": ["A. 36", "B. 360", "C. 3600", "D. 36000"], "explanation": "Đáp án C Muốn chia một số tự nhiên cho 0,1; 0,01; 0,001;... ta chỉ việc thêm vào bên phải của số tự nhiên đó một, hai, ba, … chữ số 0 rồi bỏ dấu phẩy ở số chia. Do đó ta có: 36 : 0,01 = 3600 : 1 = 3600. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 3600."}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính: 18 : 0,24", "choices": ["A. 0,75", "B. 7,5", "C. 75", "D. 750"], "explanation": "Đáp án C Đặt tính và thực hiện phép chia ta như sau: - Phần thập phân của số 0,24 có hai chữ số. - Viết thêm hai chữ số 0 vào bên phải số 18 được 1800; bỏ dấu phẩy ở số 0,24 được 24. - Thực hiện phép chia 1800 : 24. Vậy 18 : 0,24 = 75."}]}, {"id": "21cc6e06e968e08d6f173328e83eff0c", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-chia-mot-so-tu-nhien-cho-mot-so-thap-phan-co-dap-an-nhan-biet", "title": "Trắc nghiệm Chia một số tự nhiên cho một số thập phân có đáp án (Nhận biết)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Muốn chia một số tự nhiên cho một số thập phân ta làm thế nào?", "choices": ["A. Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần nguyên của số chia thì viết thêm vào bên phải số bị chia bấy nhiêu chữ số 0.", "B. Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì viết thêm vào bên phải số bị chia bấy nhiêu chữ số 0 rồi tiếp tục chia bình thường.", "C. Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì viết thêm vào bên phải số chia bấy nhiêu chữ số 0. Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia các số tự nhiên.", "D. Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì viết thêm vào bên phải số bị chia bấy nhiêu chữ số 0. Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia các số tự nhiên."], "explanation": "Đáp án D \n Muốn chia một số tự nhiên cho một số thập phân ta đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì viết thêm vào bên phải số bị chia bấy nhiêu chữ số 0. Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia các số tự nhiên."}, {"question": "Câu 2: \n \n Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ chấm trong phát biểu sau đây: \n Muốn chia một số tự nhiên cho một số thập phân ta làm như sau: \n - Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở ..... thì viết thêm vào bên phải số bị chia bấy nhiêu chữ số 0. \n - Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia các số tự nhiên.", "choices": ["A. số bị chia", "B. số chia", "C. phần nguyên của số chia", "D. phần thập phân của số chia"], "explanation": "Đáp án D \n Muốn chia một số tự nhiên cho một số thập phân ta làm như sau: \n - Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì viết thêm vào bên phải số bị chia bấy nhiêu chữ số 0. \n - Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia các số tự nhiên."}, {"question": "Câu 3: \n \n Muốn chia một số tự nhiên cho 0,1 ta làm thế nào?", "choices": ["A. thêm vào bên trái của số tự nhiên đó một chữ số 0.", "B. thêm vào bên phải của số tự nhiên đó một chữ số 1.", "C. thêm vào bên phải của số tự nhiên đó một chữ số 0.", "D. thêm vào bên trái của số tự nhiên đó một chữ số 1."], "explanation": "Đáp án C \n Muốn chia một số tự nhiên cho 0,1 ta thêm vào bên phải của số tự nhiên đó một chữ số 0."}, {"question": "Câu 4: \n \n Muốn chia một số tự nhiên cho 0,01 ta làm thế nào?", "choices": ["A. Muốn chia một số tự nhiên cho 0,01 ta chỉ việc thêm vào bên trái của số tự nhiên đó hai chữ số 0.", "B. Muốn chia một số tự nhiên cho 0,01 ta chỉ việc thêm vào bên phải của số tự nhiên đó hai chữ số 0.", "C. Muốn chia một số tự nhiên cho 0,01 ta chỉ việc thêm vào bên phải của số tự nhiên đó một chữ số 0.", "D. Muốn chia một số tự nhiên cho 0,01 ta chỉ việc thêm vào bên phải của số tự nhiên đó ba chữ số 0."], "explanation": "Đáp án B \n Muốn chia một số tự nhiên cho 0,01 ta chỉ việc thêm vào bên phải của số tự nhiên đó hai chữ số 0."}, {"question": "Câu 5: \n \n Muốn chia một số tự nhiên cho 0,001 ta chỉ việc thêm vào bên phải của số tự nhiên đó ba chữ số 0. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án A \n Muốn chia một số tự nhiên cho 0,001 ta chỉ việc thêm vào bên phải của số tự nhiên đó ba chữ số 0."}]}, {"id": "c169d9877b8620482748ee646de4f4c3", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-chia-mot-so-tu-nhien-cho-mot-so-tu-nhien-ma-thuong-tim-duoc-la-so-thap-phan-thong-hieu", "title": "Trắc nghiệm chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là số thập phân (Thông hiểu)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tìm x, biết 63 : x = 5", "choices": ["A. x = 12,6", "B. x = 12,4", "C. x = 124", "D. x = 126"], "explanation": "Đáp án A $ \\begin{array}{l}63:\\mathrm{x}=5\\\\ \\mathrm{x}=63:5\\\\ \\mathrm{x}=12,6\\end{array}$ Vậy x = 12,6."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: ... × 8 = 54", "choices": ["A. 6,57", "B. 7,56", "C. 6,75", "D. 67,5"], "explanation": "Đáp án C Số cần điền vào ô trống là: 54 : 8 = 6,75 Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 6,75."}, {"question": "Câu 3: \n \n Chọn dấu thích hợp điền vào ô trống: 53 : 4 ... 13,5", "choices": ["A. =", "B. >", "C. <"], "explanation": "Đáp án C Ta có: 53 : 4 = 13,25 Mà 13,25 < 13,5 Vậy 53 : 4 < 13,5."}, {"question": "Câu 4: \n \n 14 là giá trị của biểu thức nào sau đây?", "choices": ["A. 4,5 + 95 : 8 – 2,375", "B. (31 – 15 : 4) × 0,75 – 6,45", "C. 14 : 1 + 2", "D. 32 + 7 : 4"], "explanation": "Đáp án A Ta có: +) 14 : 1 + 2 = 14 + 2 = 16 +) 32 + 7 : 4 = 32 + 1,25 = 33,25 Vậy biểu thức 4,5 + 95 : 8 – 2,375 có giá trị là 14."}, {"question": "Câu 5: \n \n 8 chia cho bao nhiêu thì được kết quả là 5?", "choices": ["A. 1,6", "B. 1,5", "C. 2,5", "D. 2,6"], "explanation": "Đáp án A \n Theo bài ra ta có phép tính sau: \n 8 : ? = 5 \n Vậy số cần tìm là: \n 8 : 5 = 1,6 \n Nên ta chọn đáp án đúng là 1,6"}]}, {"id": "3036f437497449a42a10d42cdadcaaaa", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-chia-mot-so-thap-phan-voi-10-100-1000-co-dap-an-van-dung", "title": "Trắc nghiệm Chia một số thập phân với 10, 100, 1000, ... có đáp án (Vận dụng)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Tìm a, biết a nhân với số tròn trăm nhỏ nhất bằng 458,7. Vậy a = … (Ghi chú: viết đáp án ở dạng gọn nhất)", "choices": ["A. 45,87", "B. 4,587", "C. 4,5870", "D. 0,5478"], "explanation": "Đáp án B Số tròn trăm nhỏ nhất là 100 Theo bài ra ta có: a x 100 = 458,7 a = 458,7 : 100 a = 4,587 Vậy số cần điền là 4,587."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Một kho gạo chứa 334,5 tấn gạo. Người ta đã xuất kho được số tấn gạo bằng $ \\frac{1}{10}$ số tấn gạo lúc đầu. Vậy trong kho còn lại … tấn gạo.", "choices": ["A. 301,05", "B. 301,50", "C. 305,01", "D. 305,10"], "explanation": "Đáp án A Số tấn gạo đã xuất kho là: 334,5 : 10 = 33,45 (tấn) Số tấn gạo trong kho còn lại là: 334,5 - 33,45 = 301,05 (tấn) Đáp số: 301,05 tấn gạo"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Sợi dây thứ nhất dài 52,5m, sợi dây thứ hai dài bằng $ \\frac{1}{10}$ sợi dây thứ nhất. Vậy hai sợi dây dài tất cả ... mét.", "choices": ["A. 47,25", "B. 42,75", "C. 55,77", "D. 57,75"], "explanation": "Đáp án D Sợi dây thứ hai dài số mét là: $ 52,5\\times \\frac{1}{10}=52,5:10=5,25\\text{\\hspace{0.22em}}\\left(\\mathrm{m}\\right)$ Hai sợi dây dài tất cả số mét là: $ 52,5+5,25=57,75\\text{\\hspace{0.22em}}\\left(\\mathrm{m}\\right)$ Đáp số: 57,75m. Vậy đáp án đúng vào ô trống là 57,75."}, {"question": "Câu 4: \n \n Khi chuyển dấu phẩy của số 246,3 sang bên trái hai chữ số thì số đó đã giảm đi bao nhiêu lần?", "choices": ["A. 10 lần", "B. 100 lần", "C. 1000 lần", "D. 10000 lần"], "explanation": "Đáp án B Khi chia một số thập phân cho 100 ta chỉ cần dịch chuyển dấu phẩy của số đó sang bên trái hai chữ số. Vậy khi chuyển dấu phẩy của số 246,3 sang bên trái hai chữ số tức là ta đã thực hiện phép chia số 246,3 cho 100 (vì 246,3 : 100 = 2,463). Vậy 246,3 giảm đi 100 lần thì được 2,463."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Một kho gạo có 45,8 tấn gạo. Lần thứ nhất người ta lấy ra $ \\frac{1}{10}$ số gạo trong kho, lần thứ hai lấy ra $ \\frac{1}{100}$ số gạo còn lại. Vậy sau hai lần lấy cửa hàng còn lại ... tấn gạo.", "choices": ["A. 40,808", "B. 40,8087", "C. 40,8078", "D. 40,7078"], "explanation": "Đáp án C Lần thứ nhất người ta lấy ra số tấn gạo là: $ 45,8\\times \\frac{1}{10}=45,8:10=4,58$ (tấn) Sau khi lấy ra lần thứ nhất, trong kho còn lại số tấn gạo là: $ 45,8-4,58=41,22$ (tấn) Lần thứ hai người ta lấy ra số tấn gạo là: $ 41,22\\times \\frac{1}{100}=41,22:100$ $ =0,4122$ (tấn) Sau hai lần lấy cửa hàng còn lại số tấn gạo là: $ 45,8-(4,58+0,4122)=40,8078$ (tấn) Đáp số: 40,8078 tấn. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 40,8078."}]}, {"id": "5d7a84abb58cdda0345ba7c3584282a6", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-18-co-dap-an-chia-mot-so-tu-nhien-cho-mot-so-thap-phan", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 18: (có đáp án) Chia một số tự nhiên cho một số thập phân", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tìm y biết: 45 : y = 2,5", "choices": ["A. y = 18", "B. y = 42,5", "C. y = 47,5", "D. y = 112,5"], "explanation": "Ta có: $ \\begin{array}{l}45:y=2,5\\\\ y=45:2,5\\\\ y=18\\end{array}$ Vậy y = 18. Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phép chia nào sau đây có thương nhỏ nhất?", "choices": ["A. 27 : 0,25", "B. 63 : 1,8", "C. 243 : 4,5", "D. 90 : 3,6"], "explanation": "Ta có: $ \\begin{array}{l}27:0,25=108\\text{\\hspace{1em}\\hspace{1em}\\hspace{1em}\\hspace{1em}\\hspace{1em}\\hspace{1em}}243:4,5=54\\\\ 63:1,8=35\\text{\\hspace{1em}\\hspace{1em}\\hspace{1em}\\hspace{1em}\\hspace{1em}\\hspace{1em}\\hspace{1em}}90:3,6=25\\end{array}$ Mà 25 < 35 < 54 < 108 Vậy phép tính có thương nhỏ nhất là 90 : 3,6. Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Có một tấm vải dài 35m. Người ta đem cắt thành các mảnh vải nhỏ, mỗi mảnh vải dài 1,25m. Hỏi người ta cắt được bao nhiêu mảnh vải nhỏ?", "choices": ["A. 26 mảnh", "B. 27 mảnh", "C. 28 mảnh", "D. 29 mảnh"], "explanation": "Người ta cắt được số mảnh vải nhỏ là: 35 : 1,25 = 28 (mảnh vải) Đáp số: 28 mảnh vải. Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cân nặng của dê đen là 65kg. Cân nặng của dê trắng là 16,25kg. Hỏi cân nặng của dê đen gấp mấy lần cân nặng của dê trắng?", "choices": ["A. 3 lần", "B. 3,5 lần", "C. 4 lần", "D. 4,5 lần"], "explanation": "Cân nặng của dê đen nặng gấp cân nặng của dê trắng số lần là: 65 : 16,25 = 4 (lần) Đáp số: 4 lần. Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm: 486 : 36 … 378 : 2,8", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Ta có: 486 : 3,6 = 135; 378 : 2,8 = 135 Mà 135 = 135 Do đó 486 : 3,6 = 378 : 2,8. Đáp án C"}]}, {"id": "748f6d85432fcb9c396bfbd9100ba4ee", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-chia-mot-so-tu-nhien-cho-mot-so-tu-nhien-ma-thuong-tim-duoc-la-so-thap-phan-nhan-biet", "title": "Trắc nghiệm chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là số thập phân (Nhận biết)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cô giáo cho phép tính 13 : 5, bạn Hà đặt tính và thực hiện phép tính chia như sau. Theo em, bạn Hà đặt tính và thực hiện tính như vậy đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án A Đặt tính và thực hiện phép như sau: Vậy bạn Hà đã đặt tính và thực hiện phép chia đúng."}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính: 35 : 2", "choices": ["A. 16,25", "B. 16,5", "C. 17,25", "D. 17,5"], "explanation": "Đáp án D Ta đặt tính và thực hiện phép tính chia như sau: Vậy 35 : 2 = 17,5"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thập phân ở dạng gọn nhất vào ô trống: 5: 8 = ...", "choices": ["A. 0,625", "B. 0,652", "C. 5,8", "D. 0,58"], "explanation": "Đáp án A Ta đặt tính và thực hiện phép tính chia như sau: Vậy số cần điền vào ô trống là 0,625."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thập phân ở dạng gọn nhất vào ô trống: 162 : 15 = ...", "choices": ["A, 1,08", "B. 10,8", "C. 1,8", "D. 10,08"], "explanation": "Đáp án B Đặt tính và thực hiện phép tính chia ta có: Vậy số cần điền vào ô trống là 10,8."}, {"question": "Câu 5: \n \n 261 : 18 = 15,5. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án B Ta đặt tính và thực hiện phép tính chia ta có: 261 : 18 = 14,5 Vậy phép tính đã cho là sai."}]}, {"id": "bfe89c37d6d541757877f346d0dfacdb", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-chia-mot-so-tu-nhien-cho-mot-so-tu-nhien-ma-thuong-tim-duoc-la-so-thap-phan-van-dung", "title": "Trắc nghiệm Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là số thập phân (Vận dụng)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Có 8 mảnh vải như nhau dài tất cả 95m. Hỏi 5 mảnh vải như thế dài tất cả bao nhiêu mét?", "choices": ["A. 11,875m", "B. 16,875m", "C. 35,625m", "D. 59,375m"], "explanation": "Đáp án D 1 mảnh vải dài số mét là: $ 95:8=11,875\\text{\\hspace{0.17em}}\\left(\\mathrm{m}\\right)$ 5 mảnh vải như thế dài số mét là: $ 11,875\\times 5=59,375\\text{\\hspace{0.17em}}\\left(\\mathrm{m}\\right)$ Đáp số: 59,375m."}, {"question": "Câu 2: \n \n Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 33m, chiều rộng bằng $ \\frac{3}{5}$ chiều dài. Diện tích mảnh vườn đó là:", "choices": ["A. 52,8 $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "B. 105,6 $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "C. 653,4 $ {\\mathrm{m}}^{2}$", "D. 1815 $ {\\mathrm{m}}^{2}$"], "explanation": "Đáp án C Chiều rộng mảnh vườn đó là: $ 33\\times \\frac{3}{5}=\\frac{99}{5}=19,8\\text{\\hspace{0.17em}}\\left(\\mathrm{m}\\right)$ Diện tích mảnh vườn đó là: $ 33\\times 19,8=653,4\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\left({\\mathrm{m}}^{2}\\right)$ Đáp số: 653,4 $ {\\mathrm{m}}^{2}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong 3 giờ xe máy đi được 102km. Trong 4 giờ ô tô đi được 210km. Vậy mỗi giờ ô tô đi nhiều hơn xe máy ... km.", "choices": ["A. 18,5", "B. 15,8", "C. 58,5", "D. 85,8"], "explanation": "Đáp án A Trong 1 giờ xe máy đi được số ki-lô-mét là: $ 102:3=34\\left(\\mathrm{km}\\right)$ Trong 1 giờ ô tô đi được số ki-lô-mét là: $ 210:4=52,5\\left(\\mathrm{km}\\right)$ Mỗi giờ ô tô đi nhiều hơn xe máy số ki-lô-mét là: $ 52,5-34=18,5\\left(\\mathrm{km}\\right)$ Đáp số: 18,5km. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 18,5."}, {"question": "Câu 4: \n \n Chọn phép tính thích hợp điền vào ô trống: 513 : 36 .... 10 = 142,5", "choices": ["A. +", "B. –", "C. ×", "D. :"], "explanation": "Đáp án C Ta có: 513 : 36 = 14,25 Ta thấy số 142,5 có dấu phẩy dịch chuyển sang bên phải một hàng so với số 14,25. Số 14,25 nhân với 10 thì được số 142,5. Vậy dấu thích hợp điền vào ô trống là ×."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Trong rổ có tất cả 27kg xoài. Mẹ đem số xoài đó chia đều vào 5 túi. Mẹ đem biếu bà 2 túi. Vậy sau khi biếu bà, mẹ còn lại ... kg xoài.", "choices": ["A. 21,6", "B. 26,1", "C. 12,6", "D. 16,2"], "explanation": "Đáp án D Cách 1: 1 túi có số ki-lô-gam xoài là: 27 : 5 = 5,4 (kg) Mẹ biếu bà số ki-lô-gam xoài là: 5,4 × 2 = 10,8 (kg) Sau khi biếu bà, mẹ còn lại số ki-lô-gam xoài là: 27 − 10,8 = 16,2(kg) Cách 2: 1 túi có số ki-lô-gam xoài là: 27 : 5 = 5,4(kg) Sau khi biếu bà, mẹ còn lại số túi xoài là: 5 − 2 = 3 (túi) Sau khi biếu bà, mẹ còn lại số ki-lô-gam xoài là: 5,4 × 3 = 16,2 (kg) Đáp số: 16,2kg. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 16,2"}]}, {"id": "48b99613b4356fa5e86b0e6099a9ddcd", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-chia-mot-so-thap-phan-voi-10-100-1000-co-dap-an-nhan-biet", "title": "Trắc nghiệm Chia một số thập phân với 10, 100, 1000, ... có đáp án (Nhận biết)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Muốn chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,… ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt đó sang bên trái một, hai, ba,… chữ số. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án A Muốn chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,... ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba, … chữ số.Vậy phát biểu trên là đúng."}, {"question": "Câu 2: \n \n Phép tính sau đúng hay sai? 372,1 : 100 = 37,21", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án B Muốn chia một số thập phân cho 100 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên trái hai chữ số. Tuy nhiên ở đây mới dịch chuyển dấu phẩy sang bên trái một hàng. Phép tính đúng là 372,1 : 100 = 3,721. Vậy phép tính đã cho là sai."}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính nhẩm: 63,2 : 10", "choices": ["A. 0,632", "B. 6,32", "C. 632", "D. 6320"], "explanation": "Đáp án B Muốn chia một số thập phân cho 10 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên trái một chữ số. Do đó ta có: 63,2 : 10 =6,32."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 248,3 : 100 = ...", "choices": ["A. 24,83", "B. 24,38", "C. 2,483", "D. 2,348"], "explanation": "Đáp án C Muốn chia một số thập phân cho 100 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên trái hai chữ số. Do đó ta có: 248,3 : 100 = 2,483. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 2,483."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 75,9 : 1000 = ...", "choices": ["A. 7,59", "B. 0,759", "C. 0,0759", "D. 0,00759"], "explanation": "Đáp án C Muốn chia một số thập phân cho 1000 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên trái ba chữ số. Tuy nhiên chỉ có 2 chữ số ở bên trái dấu phẩy nên ta thêm 1 chữ số 0 vào bên trái 2 chữ số đó để có đủ 3 chữ số. Ta có: 75,9 : 1000 = 0,0759 Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 0,0759."}]}, {"id": "6f3aad7881f65d92bbeb284d17fe46d8", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-chia-mot-so-thap-phan-voi-10-100-1000-co-dap-an-thong-hieu", "title": "Trắc nghiệm Chia một số thập phân với 10, 100, 1000, ... có đáp án (Thông hiểu)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tìm y, biết: y x 10 = 23,4", "choices": ["A. y = 2,34", "B. y = 3,24", "C. y = 0,234", "D. y = 234"], "explanation": "Đáp án A \n Ta có: \n y x 10 = 23,4 \n y = 23,4 : 10 \n y = 2,34 \n Vậy đáp án đúng là y = 2,34"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm y biết: 87,6 : y = 74 : 100 + 9,26", "choices": ["A. y = 876", "B. y = 87,6", "C. y = 8,76", "D. y = 0,876"], "explanation": "Đáp án C $ \\begin{array}{l}87,6:\\mathrm{y}=74:100+9,26\\\\ 87,6:\\mathrm{y}=0,74+9,26\\\\ 87,6:\\mathrm{y}=10\\\\ \\mathrm{y}=87,6:10\\\\ \\mathrm{y}=8,76\\end{array}$ Vậy y = 8,76."}, {"question": "Câu 3: \n \n Chọn dấu thích hợp điền vào ô trống: 72,8 : 100 ... 8,72 : 10", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Đáp án B Ta có: 72,8 : 100 = 0,728; 8,72 : 10 = 0,872. Mà 0,728 < 0,872 Do đó 72,8 : 100 < 8,72 : 10 Vậy dấu thích hợp để kéo vào ô trống là <."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 23,52 + 81,4 : 10 – 169,3 : 100 = ...", "choices": ["A. 29,967", "B. 29,976", "C. 29,769", "D. 29,679"], "explanation": "Đáp án A Ta có: $ \\begin{array}{l}23,52+81,4:10-169,3:100\\\\ =23,52+8,14-1,693\\\\ =31,66-1,693\\\\ =29,967\\end{array}$ Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 29,967."}, {"question": "Câu 5: \n \n Phép tính nào sau đây có kết quả lớn nhất?", "choices": ["A. 3,52 : 10", "B. 53,2 : 10", "C. 522,3 : 100", "D. 3553,2 : 1000"], "explanation": "Đáp án B Ta có: $ 3,52:10=0,352\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}53,2:10=5,32\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}522,3:100=5,223\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}3553,2:1000=3,5532$ Mà $ 0,352<3,5532<5,223$ $ <5,32$ Vậy phép tính có kết quả lớn nhất là 53,2 : 10."}]}, {"id": "60f55c6bffb6ec9955d39f057681131c", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-16-co-dap-an-chia-mot-so-thap-phan-cho-10-100-1000%E2%80%A6", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 16: (có đáp án) Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,…", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Muốn chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,… ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt đó sang bên trái một, hai, ba,… chữ số. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Muốn chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,... ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba, … chữ số.Vậy phát biểu trên là đúng. Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phép tính sau đúng hay sai? 372,1 : 100 = 37,21", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Muốn chia một số thập phân cho 100 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên trái hai chữ số. Tuy nhiên ở đây mới dịch chuyển dấu phẩy sang bên trái một hàng. Phép tính đúng là 372,1 : 100 = 3,721. Vậy phép tính đã cho là sai. Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính nhẩm: 63,2 : 10", "choices": ["A. 0,632", "B. 6,32", "C. 632", "D. 6320"], "explanation": "Muốn chia một số thập phân cho 10 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên trái một chữ số. Do đó ta có: 63,2 : 10 =6,32. Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 248,3 : 100 = c", "choices": [], "explanation": "Muốn chia một số thập phân cho 100 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên trái hai chữ số. Do đó ta có: 248,3 : 100 = 2,483. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 2,483."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 75,9 : 1000 = c", "choices": [], "explanation": "Muốn chia một số thập phân cho 1000 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên trái ba chữ số. Tuy nhiên chỉ có 2 chữ số ở bên trái dấu phẩy nên ta thêm 1 chữ số 0 vào bên trái 2 chữ số đó để có đủ 3 chữ số. Ta có: 75,9 : 1000 = 0,0759"}]}, {"id": "7e9f0624a179cc68f6c548850b62a685", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-chia-mot-so-thap-phan-voi-mot-so-tu-nhien-co-dap-an-van-dung", "title": "Trắc nghiệm Chia một số thập phân với một số tự nhiên có đáp án (Vận dụng)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tìm số trung bình cộng của các số 12,3; 28,45 và 52,31", "choices": ["A. 30,02", "B. 31,02", "C. 30,12", "D. 31,12"], "explanation": "Đáp án B Ta thấy có tất cả 3 số. Vậy số trung bình cộng của các số 12,3; 28,45 và 52,31 là: (12,3 + 28,45 + 52,31) : 3 = 31,02 Đáp số: 31,02."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Một cửa hàng có số gạo tẻ nhiều hơn gạo nếp là 58,5 kg. Sau khi bán đi 10,3 kg gạo mỗi loại thì số gạo nếp còn lại bằng $ \\frac{1}{6}$ số gạo tẻ còn lại. Vậy lúc đầu cửa hàng đó có … kg gạo nếp , … kg gạo tẻ. (Ghi chú: viết đáp án ở dạng gọn nhất) Các số cần điền theo thứ tự từ trái qua phải là:", "choices": ["A. 22; 80,5", "B. 80,5; 22", "C. 85; 22,5", "D. 22; 85,5"], "explanation": "Đáp án A Sau khi bán đi 10,3kg gạo mỗi loại thì số hiệu số gạo vẫn không thay đổi. Hiệu số phần bằng nhau là: 6 - 1 = 5 (phần) Số gạo nếp còn lại là: (58,5 : 5) x 1 = 11,7 (kg) Lúc đầu cửa hàng có số ki-lô-gam gạo nếp là: 11,7 + 10,3 = 22 (kg) Lúc đầu của hàng có số ki-lô-gam gạo tẻ là: 22 + 58,5 = 80,5 (kg) Đáp số: Gạo nếp: 22 kg; Gạo tẻ: 80,5 kg"}, {"question": "Câu 3: \n \n 15 căn phòng như nhau có diện tích là 1447,5. Hỏi 8 căn phòng như thế có diện tích là bao nhiêu mét vuông?", "choices": ["A. 772", "B. 774", "C. 776", "D. 778"], "explanation": "Đáp án A Diện tích 1 căn phòng là: 1447,5 : 15 = 96,5 ( $ {\\mathrm{m}}^{2}$ ) Diện tích 8 căn phòng là: 96,5 × 8 = 772 ( $ {\\mathrm{m}}^{2}$ ) Đáp số: 772 $ {\\mathrm{m}}^{2}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một cửa hàng có số gạo tẻ nhiều hơn gạo nếp là 115,6kg. Sau khi bán đi 13,5kg mỗi loại thì số gạo tẻ còn lại gấp 5 lần số gạo nếp còn lại. Vậy lúc đầu cửa hàng đó có … kg gạo nếp; có … kg gạo tẻ. Các số cần điền theo thứ tự từ trái qua phải là:", "choices": ["A. 158; 42,4", "B. 42,4; 158", "C. 44,2; 185", "D. 42,4; 185"], "explanation": "Đáp án B Vì bán đi gạo mỗi loại nên hiệu số giữa gạo tẻ còn lại và gạo nếp còn lại vẫn không thay đổi và bằng 115,6kg. Ta có sơ đồ biểu diễn số gạo còn lại sau khi bán: Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 5 − 1 = 4 (phần) Giá trị một phần hay số gạp nếp còn lại sau khi bán là: 115,6 : 4 = 28,9 (kg) Lúc đầu cửa hàng có số ki-lô-gam gạo nếp là: 28,9 + 13,5 = 42,4 (kg) Lúc đầu cửa hàng có số ki-lô-gam gạo tẻ là: 42,4 + 115,6 = 158 (kg) Đáp số: Gạo nếp: 42,4kg; Gạo tẻ: 158kg. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là 42,4; 158."}, {"question": "Câu 5: \n \n $ \\frac{3}{4}$ của 456,24 bằng", "choices": ["A. 342,18", "B. 324,18", "C. 324,81", "D. 342,81"], "explanation": "Đáp án A \n Ta có: $ \\frac{3}{4}$ của 456,24 là \n 456,24 x $ \\frac{3}{4}$ = 456,24 x 3 : 4 = 342,18 \n Vậy $ \\frac{3}{4}$ của 456,24 bằng 342,18"}]}, {"id": "fce72e00e3873d810134f6137fb4c76f", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-chia-mot-so-thap-phan-voi-mot-so-tu-nhien-co-dap-an-thong-hieu", "title": "Trắc nghiệm Chia một số thập phân với một số tự nhiên có đáp án (Thông hiểu)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho phép chia sau: Giá trị của số dư trong phép chia trên là:", "choices": ["A. 5", "B. 0,005", "C. 0,5", "D. 0,05"], "explanation": "Đáp án D Ta dóng dấu phẩy của số bị chia theo một đường thẳng đứng từ trên xuống dưới như sau: Ta thấy số 5 đứng ở hàng phần trăm nên có giá trị là $ \\frac{5}{100}$ = 0,05. Vậy số dư của phép chia đã cho là 0,05."}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm x biết: 5 × x = 82,7", "choices": ["A. x = 14,56", "B. x = 15,56", "C. x = 15,64", "D. x = 16,54"], "explanation": "Đáp án D 5 × x = 82,7 x = 82,7 : 5 x = 16,54 Vậy x = 16,54."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: (190,4 : 8) : 4 + 3,5 = ...", "choices": ["A. 9,45", "B. 9,54", "C. 9,454", "D. 9,445"], "explanation": "Đáp án A Ta có: $ \\begin{array}{l}\\left(190,4:8\\right):4+3,5\\\\ =23,8:4+3,5\\\\ =5,95+3,5\\\\ =9,45\\end{array}$ Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 9,45."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Các số cần điền theo thứ tự từ trái qua phải là:", "choices": ["A. 54,8; 13,7", "B. 13,7; 54,8", "C. 58,4; 17,3", "D. 58,4; 13,7"], "explanation": "Đáp án B Số cần điền vào ô trống thứ hai là: 657,6 : 12 = 54,8 Số cần điền vào ô trống thứ nhất là: 54,8 : 4 = 13,7 Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải là: 13,7; 54,8."}, {"question": "Câu 5: \n \n Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống 4,6 + 201,25 : 23…..13,35", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Đáp án C $ \\begin{array}{l}4,6+201,25:23\\\\ =4,6+8,75\\\\ =13,35\\end{array}$ Mà 13,35 = 13,35 nên 4,6 + 201,25 : 23 = 13,35"}]}, {"id": "08e59148d0eaaba474ce2ba777a1b4e1", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-chia-mot-so-thap-phan-voi-mot-so-tu-nhien-co-dap-an-nhan-biet", "title": "Trắc nghiệm Chia một số thập phân với một số tự nhiên có đáp án (Nhận biết)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phép tính sau đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án B Cách đặt tính đã đúng, tuy nhiên khi lấy chữ số đầu tiên ở phần thập phân để tiếp tục thực hiện phép chia thì ở bên thương chưa viết thêm dấu phẩy vào. Kết quả đúng phải là . Vậy phép tính đã cho là sai."}, {"question": "Câu 2: \n \n Chọn đáp án phù hợp để điền vào chỗ chấm trong phát biểu sau đây: \n Muốn chia một số thập phân cho một số tự nhiên ta làm như sau: \n - Chia phần nguyên của số bị chia cho số chia. \n - Viết dấu phẩy vào bên phải thương đã tìm được trước khi lấy chữ số đầu tiên ở phần thập phân của số bị chia để tiếp tục thực hiện phép chia. \n - Tiếp tục chia với từng chữ số ở .....", "choices": ["A. phần thập phân của số chia", "B. phần nguyên của số bị chia", "C. phần nguyên của số chia", "D. phần thập phân của số bị chia"], "explanation": "Đáp án D \n Muốn chia một số thập phân cho một số tự nhiên ta làm như sau: \n - Chia phần nguyên của số bị chia cho số chia. \n - Viết dấu phẩy vào bên phải thương đã tìm được trước khi lấy chữ số đầu tiên ở phần thập phân của số bị chia để tiếp tục thực hiện phép chia. \n - Tiếp tục chia với từng chữ số ở phần thập phân của số bị chia"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính: 41,22 : 3", "choices": ["A. 1,374", "B. 13,74", "C. 137,4", "D. 1374"], "explanation": "Đáp án B Đặt tính rồi tính ta có: Vậy 41,22 : 3 = 13,74"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính: 41,32 : 8", "choices": ["A. 5,16", "B. 5,156", "C. 5,165", "D. 51,65"], "explanation": "Đáp án C Đặt tính rồi tính ta có:"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống (lấy 2 chữ số ở phần thập phân): 58,6 : 17 = ...", "choices": ["A. 3,43", "B. 3,44", "C. 3,45", "D. 3,46"], "explanation": "Đáp án B Đặt tính rồi tính ta có: Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 3,44"}]}, {"id": "526d1c99375ae464fdd8228c2d37cf6e", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-luyen-tap-chung-ve-phep-nhan-so-thap-phan-co-dap-an-thong-hieu", "title": "Trắc nghiệm Luyện tập chung về phép nhân số thập phân có đáp án (Thông hiểu)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Các số cần điền theo thứ tự từ trái qua phải là:", "choices": ["A. 2,785; 116,53", "B. 2,785; 161,53", "C. 2,875; 161,53", "D. 2,875; 116,53"], "explanation": "Đáp án B Tính lần lượt từ trái sang phải ta có: 278,5 × 0,01 = 2,785; 2,785 × 58 = 161,53 Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là 2,785; 161,53."}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm x, biết x : 6,2 = 52,2 + 12,4 × 0,1", "choices": ["A. x = 40,052", "B. x = 42,042", "C. x = 331,328", "D. x = 333,318"], "explanation": "Đáp án C Ta có: $ \\begin{array}{l}\\mathrm{x}:6,2=52,2+12,4\\times 0,1\\\\ \\mathrm{x}:6,2=52,2+1,24\\\\ \\mathrm{x}:6,2=53,44\\\\ \\mathrm{x}=53,44\\times 6,2\\\\ \\mathrm{x}=331,328\\end{array}$ Vậy $ \\mathrm{x}=331,328$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 15,756km = .... m", "choices": ["A. 1575,6", "B. 15756", "C. 157,56", "D. 157560"], "explanation": "Đáp án B Ta có 1km = 1000m và 15,756 × 1000 = 15756. Do đó: 15,756km = 15756m. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 15756."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống: 654 – 4,85 × 68 + 506,1 .... 38,3 × 24 – 254 × 0,35", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Đáp án C Ta có: Mà $ 830,3=830,3$ Vậy $ 654-4,85\\times 68+506,1$ $ =38,3\\times 24-254\\times 0,35$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống để tính bằng cách thuận tiện: 45,54 × 26 + 45,54 + 45,54 × 73 = 45,54 × 26 + 45,54 × ... + 45,54 × 73 = ... × (26 + ... +73) = ... × (... + 73) = ... × ... = ... Các số thích hợp cần điền theo thứ tự từ trên xuống và từ trái sang phải là:", "choices": ["A. 1; 45,54; 1; 45,54; 27; 45,54; 100; 4554", "B. 1; 45,54; 1; 45,54; 27; 45,54; 100; 455,4", "C. 1; 45,54; 1; 45,54; 27; 45,54; 100; 45,54", "D. 1; 4554; 1; 45,54; 27; 45,54; 100; 4554"], "explanation": "Đáp án A Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái sang phải là 1; 45,54; 1; 45,54; 27; 45,54; 100; 4554"}]}, {"id": "5c3bb9670626c1c429fc6dd788311439", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-15-co-dap-an-chia-mot-so-thap-phan-cho-mot-so-tu-nhien", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 15: (có đáp án) Chia một số thập phân cho một số tự nhiên", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phép tính sau đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Cách đặt tính đã đúng, tuy nhiên khi lấy chữ số đầu tiên ở phần thập phân để tiếp tục thực hiện phép chia thì ở bên thương chưa viết thêm dấu phẩy vào. Kết quả đúng phải là $ 7,5\\text{:}3\\text{}=\\text{}2,5$ . Vậy phép tính đã cho là sai. Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính: 41,22 : 3", "choices": ["A. 1,374", "B. 13,74", "C. 137,4", "D. 1374"], "explanation": "Đặt tính rồi tính ta có: \n \n \n Vậy 41,22 : 3 = 13,74 \n Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính: 41,32 : 8", "choices": ["A. 5,16", "B. 5,156", "C. 5,165", "D. 51,65"], "explanation": "Đặt tính rồi tính ta có: Vậy 41,32 : 8 = 5,165 Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống (lấy 2 chữ số ở phần thập phân): 58,6 : 17 = c", "choices": [], "explanation": "Đặt tính rồi tính ta có: Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 3,44"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho phép chia sau: Giá trị của số dư trong phép chia trên là:", "choices": ["A. 5", "B. 0,005", "C. 0,5", "D. 0,05"], "explanation": "Ta dóng dấu phẩy của số bị chia theo một đường thẳng đứng từ trên xuống dưới như sau: Ta thấy số 5 đứng ở hàng phần trăm nên có giá trị là $ \\frac{5}{100}$ = 0,05. Vậy số dư của phép chia đã cho là 0,05. Đáp án D"}]}, {"id": "9beb5545bfdcd78f831dcef1cc0c3306", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-nhan-mot-so-thap-phan-voi-mot-so-thap-phan-co-dap-an-van-dung", "title": "Trắc nghiệm Nhân một số thập phân với một số thập phân có đáp án (Vận dụng)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm: 12,27 × 4,9 … 20,5 × 3,4", "choices": ["A. =", "B. <", "C. >"], "explanation": "Đáp án B Ta có: $ \\begin{array}{l}12,27\\times 4,9=60,123;\\\\ 20,5\\times 3,4=69,7.\\end{array}$ Mà $ 60,123\\text{\\hspace{0.22em}}<\\text{\\hspace{0.22em}}69,7$ Vậy $ 12,27\\text{}\\times \\text{}4,9<20,5\\text{}\\times \\text{}3,4$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một ô tô mỗi giờ đi được 52,5km. Hỏi trong 4,75 giờ ô tô đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?", "choices": ["A. 248,125km", "B. 248,75km", "C. 249,25km", "D. 249,375km"], "explanation": "Đáp án D Trong 4,75 giờ ô tô đó đi được số ki-lô-mét là: 52,5 × 4,75 = 249,375 (km) Đáp số: 249,375km"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống để tính bằng cách thuận tiện: 18,34 × 0,25 × 2 × 40 × 0,5 = 18,34 × (0,25 × ...) × (2 × c) = 18,34 × ... × ... = ... × ... = ... Các số cần điền theo thứ tự từ trên xuống và từ trái qua phải lần lượt là:", "choices": ["A. 40; 0,5; 10; 1; 183,4; 1; 183,4", "B. 40; 5; 10; 1; 183,4; 1; 183,4", "C. 40; 0,5; 10; 10; 183,4; 1; 183,4", "D. 40; 0,5; 10; 1; 183,4; 1; 183"], "explanation": "Đáp án A Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới là: 40; 0,5; 10; 1; 183,4; 1; 183,4."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 72,5m, chiều rộng kém chiều dài 25,7m. Người ta trồng dâu tây trên mảnh vườn đó, trung bình cứ 9thì thu được 3,5kg dâu tây. Vậy trên mảnh vườn đó người ta thu được tất cả c tấn dâu tây.", "choices": ["A. 1319,5", "B. 131,95", "C. 13,195", "D. 1,3195"], "explanation": "Đáp án D Chiều rộng mảnh vườn đó là: 72,5 − 25,7 = 46,8 (m) Diện tích mảnh vườn đó là: 72,5 × 46,8 = 3393 ( $ {\\mathrm{m}}^{2}$ ) 3393gấp 9số lần là: 3393 : 9 = 377 (lần) Trên mảnh vườn đó người ta thu được tất cả số ki-lô-gam dâu tây là: 3,5 × 377 = 1319,5 (kg) 1319,5kg = 1,3195 tấn Đáp số: 1,3195 tấn."}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm một số thập phân biết rằng khi chia số đó cho 3,25 rồi cộng với 24,56 thì được kết quả một số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số.", "choices": ["A. 401,57", "B. 238,68", "C. 2747,25", "D. 241,93"], "explanation": "Đáp án D Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số là 99. Giả sử x là số thập phân cần tìm. Theo đề bài ta có x : 3,25 + 24,56 = 99 $ \\begin{array}{l}\\mathrm{x}:3,25+24,56=99\\\\ \\mathrm{x}:3,25=99-24,56\\\\ \\mathrm{x}:3,25=74,44\\\\ \\mathrm{x}=74,44\\times 3,25\\\\ \\mathrm{x}=241,93\\end{array}$ Vậy số thập phân cần tìm là 241,93"}]}, {"id": "562a7f3cade5a3ff1fd78f996e6fdd8f", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-luyen-tap-chung-ve-phep-nhan-so-thap-phan-co-dap-an-nhan-biet", "title": "Trắc nghiệm Luyện tập chung về phép nhân số thập phân có đáp án (Nhận biết)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chọn đáp án đúng nhất:", "choices": ["A. Khi nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,… ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một, hai, ba,… chữ số.", "B. Khi nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;… ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba,… chữ số.", "C. Cả A và B đều sai", "D. Cả A và B đều đúng"], "explanation": "Đáp án D - Khi nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,... ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một, hai, ba, ... chữ số. - Khi nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;... ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba, … chữ số. Vậy cả A và B đều đúng."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Tính nhẩm: 38,04 × 10 = ...", "choices": ["A. 380,4", "B. 38,4", "C. 38,04", "D. 3804"], "explanation": "Đáp án A Khi nhân một số thập phân với 10 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên phải một chữ số. Do đó ta có: 38,04 × 10 = 380,4. Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 380,4."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: 9,8 × 34 = ...", "choices": ["A. 333", "B. 3332", "C. 333,2", "D. 33,32"], "explanation": "Đáp án C Ta đặt tính và thực hiện tính như sau: Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 333,2."}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính: 31,6 × 7,2", "choices": ["A. 222,42", "B. 224,72", "C. 225,72", "D. 227,52"], "explanation": "Đáp án D Ta đặt tính và thực hiện tính như sau: Vậy: 31,6 × 7,2 = 227,52"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Tính nhẩm: 6798,4 × 0,001 = ...", "choices": ["A. 679,84", "B. 67,984", "C. 6,7984", "D. 0,67984"], "explanation": "Đáp án C Khi nhân một số thập phân với 0,001 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên trái ba chữ số. Do đó ta có: 6798,4 × 0,001 = 6,7984 Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 6,7984."}]}, {"id": "7758be608cc4508313ae2064c3d35cdb", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-luyen-tap-chung-ve-phep-nhan-so-thap-phan-co-dap-an-van-dung", "title": "Trắc nghiệm Luyện tập chung về phép nhân số thập phân có đáp án (Vận dụng)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Một túi kẹo nặng 0,35kg và một túi bánh nặng 0,75kg. Vậy 12 túi kẹo và 25 túi bánh như thế nào nặng tất cả … kg.", "choices": ["A. 2,295", "B. 22,95", "C. 22,59", "C. 25,59"], "explanation": "Đáp án B 12 túi kẹo nặng số ki-lô-gam là: 0,35 × 12 = 4,2 (kg) 25 túi bánh nặng số ki-lô-gam là: 0,75 × 25 = 18,75 (kg) 12 túi kẹo và 25 túi bánh nặng tất cả số ki-lô-gam là: 4,2 + 18,75 = 22,95 (kg) Đáp số: 22,95kg. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 22,95."}, {"question": "Câu 2: \n \n Một can nhựa chứa 100 lít dầu hỏa. Biết một lít dầu hỏa cân nặng 0,8kg, can rỗng cân nặng 12,5kg. Hỏi can dầu hỏa đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?", "choices": ["A. 67,5kg", "B. 80kg", "C. 92,5kg", "D. 133kg"], "explanation": "Đáp án C 100 lít dầu hỏa nặng số ki-lô-gam là: 0,8 × 100 = 80 (kg) Can dầu hỏa đó nặng số ki-lô-gam là: 80 + 12,5 = 92,5 (kg) Đáp số: 92,5kg."}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm một số thập phân biết rằng khi chia số đó cho 3,25 rồi cộng với 24,56 thì được kết quả một số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số.", "choices": ["A. 401,57", "B. 238,68", "C. 2747,25", "D. 241,93"], "explanation": "Đáp án D Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số là 99. Giả sử x là số thập phân cần tìm. Theo đề bài ta có x : 3,25 + 24,56 = 99. $ \\begin{array}{l}\\mathrm{x}:3,25+24,56=99\\\\ \\mathrm{x}:3,25=99-24,56\\\\ \\mathrm{x}:3,25=74,44\\\\ \\mathrm{x}=74,44\\times 3,25\\\\ \\mathrm{x}=241,93\\end{array}$ Vậy số thập phân cần tìm là 241,93."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Cho hình H có số đo như hình vẽ. Biết hình H bao gồm hình chữ nhật ABCD và hình vuông MNPC. Vậy diện tích của hình H là ....", "choices": ["A. 7,696", "B. 7,996", "C. 7,669", "D. 7,966"], "explanation": "Đáp án A Đổi 13dm= 1,3m; 3m8cm= 3,08m Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 3,08 × 1,95 = 6,006 ( $ {\\mathrm{m}}^{2}$ ) Diện tích hình vuông MNPC là: 1,3 × 1,3 = 1,69 ( $ {\\mathrm{m}}^{2}$ ) Diện tích hình H là: 6,006 + 1,69 = 7,696 ( $ {\\mathrm{m}}^{2}$ ) Đáp số: 7,696 $ {\\mathrm{m}}^{2}$ . Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 7,696."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điểm kiểm tra trung bình của lớp 5A là 8,02 điểm và điểm trung bình của học sinh nữ là 8,07 điểm. Biết lớp 5A có 28 học sinh, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 4 học sinh. Tính tổng số điểm của học sinh nam đạt được.", "choices": ["A. 224,56 điểm", "B. 127,72 điểm", "C. 128,32 điểm", "D. 96,84 điểm"], "explanation": "Đáp án B Lớp 5A có số học sinh nam là: (28 + 4) : 2 = 16 (học sinh) Lớp 5A có số học sinh nữ là: 28 – 16 = 12 (học sinh) Tổng số điểm của cả lớp đạt được là: 8,02 × 28 = 224,56 (điểm) Tổng số điểm của học sinh nữ đạt được là: 8,07 × 12 = 96,84 (điểm) Tổng số điểm của học sinh nam đạt được là: 224,56 − 96,84 = 127,72 (điểm) Đáp số: 127,72 điểm."}]}, {"id": "e843d53d635add9a9aa81926bddadc12", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-nhan-mot-so-thap-phan-voi-mot-so-thap-phan-co-dap-an-nhan-biet", "title": "Trắc nghiệm Nhân một số thập phân với một số thập phân có đáp án (Nhận biết)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phép nhân số thâp phân có tính chất nào dưới đây?", "choices": ["A. Tính chất giao hoán", "B. Tính chất kết hợp", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"], "explanation": "Đáp án C - Phép nhân số thập phân có tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ hai thừa số của một tích thì tích không thay đổi: a × b = b × a. - Phép nhân số thập phân có tính chất kết hợp: Khi nhân một tích hai số với số thứ ba ta có thể nhân số thứ nhất với tích của hai số còn lại: (a × b) × c = a × (b × c). Vậy cả A và B đều đúng."}, {"question": "Câu 2: \n \n Khi nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001; … ta chỉ việc chuyện dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một, hai, ba… chữ số. Phát biểu trên đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án B Khi nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;... ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba, … chữ số. Vậy phát biểu đề bài đưa ra là sai."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 9,9 × 4,25 = ... × 9,9", "choices": ["A. 4,25", "B. 42,5", "C. 4,52", "D. 45,2"], "explanation": "Đáp án A Phép nhân các số thập phân có tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ hai thừa số của một tích thì tích không thay đổi hay a × b = b × a. Do đó ta có 9,9 × 4,25 = 4,25 × 9,9. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 4,25."}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính nhẩm: 52,8 × 0,1", "choices": ["A. 0,0528", "B. 0,528", "C. 5,28", "D. 52,8"], "explanation": "Đáp án C Khi nhân một số thập phân với 0,1 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên trái một chữ số. Do đó ta có: 52,8 × 0,1 = 5,28."}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính nhẩm: 36,1 × 0,001", "choices": ["A. 0,0361", "B. 0,361", "C. 3,61", "D. 361"], "explanation": "Đáp án A Ta có: $ 36,1\\times 0,001=0036,1\\times 0,001$ $ =0,0361$"}]}, {"id": "b47dc514f21dc6c89909614eb0912ef6", "grade": "4", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-4-bai-1-co-dap-an-on-tap-cac-so-den-100000", "title": "Trắc nghiệm Toán 4 Bài 1: (có đáp án) ôn tập các số đến 100000", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 4679 được đọc là:", "choices": ["A. Bốn nghìn sáu trăm bảy chín", "B. Bốn nghìn sáu trăm bảy mươi chín", "C. Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi chín", "D. Bốn nghìn chín trăm sáu mươi bảy"], "explanation": "Số 4679 được đọc là bốn nghìn sáu trăm bảy mươi chín. Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số mười ba nghìn sáu trăm linh năm được viết là:", "choices": ["A. 13506", "B. 13605", "C. 15603", "D. 10653"], "explanation": "Số mười ba nghìn sáu trăm linh năm được viết là 13605. Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kéo thả số thích hợp vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "Dãy số đã cho là các số tròn nghìn liên tiếp (hai số liên tiếp hơn kém nhau1000đơn vị). Ta có:13000+1000=14000 Ta có dãy số:12000;13000;14000;15000 Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 14000."}, {"question": "Câu 4: \n \n Chữ số 9 trong số 56931 thuộc hàng nào?", "choices": ["A. Hàng chục nghìn", "B. Hàng nghìn", "C. Hàng trăm", "D. Hàng chục"], "explanation": "Số 56931 gồm 5 chục nghìn, 6 nghìn, 9 trăm, 3 chục, 1 đơn vị. Vậy chữ số 9 trong số 56931 thuộc hàng trăm. Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Giá trị của chữ số 5 trong số 85246 là:", "choices": ["A. 50", "B. 500", "C. 5000", "D. 50000"], "explanation": "Chữ số 5 trong số 85246 thuộc hàng nghìn nên giá trị của chữ số 5 trong số 85246 là 5000. Đáp án C"}]}, {"id": "43d1a2550c2f520669fd1c75524c8fab", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-nhan-mot-so-thap-phan-voi-10-100-1000-co-dap-an-thong-hieu", "title": "Trắc nghiệm Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, ... có đáp án (Thông hiểu)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Biết x : 10 = 24,7 + 8,52 Vậy x = …", "choices": ["A. 33,22", "B. 332,2", "C. 333,2", "D. 33,32"], "explanation": "Đáp án B Ta có: $ \\begin{array}{l}\\mathrm{x}:10\\text{\\hspace{0.22em}}=24,7+8,52\\\\ \\mathrm{x}:10=33,22\\\\ \\mathrm{x}=33,22\\times 10\\\\ \\mathrm{x}=332,2\\end{array}$ Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 332,2."}, {"question": "Câu 2: \n \n Số 12,058 nhân với số nào để được 1205,8?", "choices": ["A. 10", "B. 100", "C. 1000", "D. 10000"], "explanation": "Đáp án B Ta thấy 1205,8 là số thập phân có dấu phẩy dịch chuyển sang phải hai chữ số so với số thập phân 12,058 nên để được số 1205,8 thì số 12,058 phải nhân với 100."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 4,21m = ...cm", "choices": ["A. 42,1", "B. 421", "C. 4210", "D. 42100"], "explanation": "Đáp án B Ta có 1m = 100cm và 4,21 x 100 = 421 nên 4,21m = 421cm. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 421."}, {"question": "Câu 4: \n \n Chọn dấu thích hợp để điền vào chố chấm: 3,14 × 10 … 6,15 × 4 + 4,05", "choices": ["A. =", "B. >", "C. <"], "explanation": "Đáp án B Ta có: $ \\begin{array}{l}+)\\text{\\hspace{0.17em}}3,14\\times 10=31,4\\\\ +)\\text{\\hspace{0.17em}}6,15\\times 4+4,05\\\\ \\text{\\hspace{1em}}=24,6+4,05\\\\ \\text{\\hspace{1em}}=28,65\\end{array}$ Mà $ 31,4>28,65$ Vậy $ 3,14\\times 10\\text{\\hspace{0.22em}\\hspace{0.22em}}>\\text{\\hspace{0.22em}\\hspace{0.22em}}6,15\\times 4+4,05$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 6,139 × 172 + 6,139 × 828 = ....", "choices": ["A. 61,39", "B. 613,9", "C. 6139", "D. 61390"], "explanation": "Đáp án C $ \\begin{array}{l}6,139\\times 172+6,139\\times 828\\\\ =6,139\\times (172+828)\\\\ =6,139\\times 1000\\\\ =6139\\end{array}$ Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 6139."}]}, {"id": "ce7e89d95a581db5ca72c4aef4c49032", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-nhan-mot-so-thap-phan-voi-mot-so-thap-phan-co-dap-an-thong-hieu", "title": "Trắc nghiệm Nhân một số thập phân với một số thập phân có đáp án (Thông hiểu)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính: 12,5 × 1,3", "choices": ["A. 12,25", "B. 13,25", "C. 15,25", "D. 16,25"], "explanation": "Đáp án D Ta đặt tính và thực hiện tính như sau: Vậy $ 12,5\\times 1,3=16,25$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 8,215 × 4,7 = ...", "choices": ["A. 386,105", "B. 3861,05", "C. 38,6105", "D. 38,1605"], "explanation": "Đáp án C Ta đặt tính và thực hiện tính như sau: Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 38,6105."}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm x biết x : 3,7 = 5,4", "choices": ["A. x = 18,88", "B. x = 18,98", "C. x = 19,88", "D. x = 19,98"], "explanation": "Đáp án D Ta có: $ \\begin{array}{l}\\mathrm{x}:3,7=5,4\\\\ \\mathrm{x}=5,4\\times 3,7\\\\ \\mathrm{x}=19,98\\end{array}$ Vậy $ \\mathrm{x}=19,98$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số 182,09 nhân với số nào để được 1,8209?", "choices": ["A. 0,1", "B. 0,01", "C. 10", "D. 100"], "explanation": "Đáp án B Ta thấy 1,8209 là số thập phân có dấu phẩy dịch chuyển sang trái hai chữ số so với số thập phân 182,09 nên để được số 1,8209 thì số 182,09 phải nhân với 0,01."}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính: 23,5 + 18,2 × 1,75", "choices": ["A. 55,35", "B. 57,25", "C. 70,45", "D. 72,975"], "explanation": "Đáp án A Ta có: $ \\begin{array}{l}23,5+18,2\\times 1,75\\\\ =23,5+31,85\\\\ =55,35\\end{array}$ Vậy đáp án đúng là 55,35."}]}, {"id": "8a395dd85799976425f29657c755c823", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-13-co-dap-an-nhan-mot-so-thap-phan-voi-mot-so-thap-phan", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 13: (có đáp án) Nhân một số thập phân với một số thập phân", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phép nhân số thâp phân có tính chất nào dưới đây?", "choices": ["A. Tính chất giao hoán", "B. Tính chất kết hợp", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"], "explanation": "- Phép nhân số thập phân có tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ hai thừa số của một tích thì tích không thay đổi: a × b = b × a. - Phép nhân số thập phân có tính chất kết hợp: Khi nhân một tích hai số với số thứ ba ta có thể nhân số thứ nhất với tích của hai số còn lại: (a × b) × c = a × (b × c). Vậy cả A và B đều đúng. Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Khi nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001; … ta chỉ việc chuyện dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một, hai, ba… chữ số. Phát biểu trên đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Khi nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;... ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba, … chữ số. Vậy phát biểu đề bài đưa ra là sai. Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 9,9 × 4,25 = c × 9,9", "choices": [], "explanation": "Phép nhân các số thập phân có tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ hai thừa số của một tích thì tích không thay đổi hay a × b = b × a. Do đó ta có 9,9 × 4,25 = 4,25 × 9,9. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 4,25."}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính: 12,5 × 1,3", "choices": ["A. 12,25", "B. 13,25", "C. 15,25", "D. 16,25"], "explanation": "Ta đặt tính và thực hiện tính như sau: Vậy $ 12,5\\times 1,3=16,25$ Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 8,215 × 4,7 = c", "choices": [], "explanation": "Ta đặt tính và thực hiện tính như sau: Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 38,6105."}]}, {"id": "d4fd15422568615d90648be311a4aee3", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-nhan-mot-so-thap-phan-voi-10-100-1000-co-dap-an-nhan-biet", "title": "Trắc nghiệm Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, ... có đáp án (Nhận biết)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phép tính sau đúng hay sai? $ \\begin{array}{c}\\underset{¯}{\\times \\begin{array}{c}38,69\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}10\\end{array}}\\\\ 38,690\\end{array}$", "choices": ["A. Sai", "B. Đúng"], "explanation": "Đáp án A - Tìm tích 3869 × 10. - Phần thập phân của số 38,69 có hai chữ số, ta dùng dấu phẩy tách ở tích ra hai chữ số kể từ phải sang trái. - Vậy phép tính trên là sai vì đặt dấu phẩy tách ra 3 chữ số ở phần thập phân."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 2,047 × 100 = …", "choices": ["A. 0,0247", "B. 20,47", "C. 204,7", "D. 2047"], "explanation": "Đáp án C Khi nhân một số thập phân với 100 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên phải hai chữ số. Do đó ta có: 2,047 × 100 = 204,7. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 204,7."}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính nhẩm: 6,4 × 1000", "choices": ["A. 64", "B. 640", "C. 6400", "D. 64000"], "explanation": "Đáp án C Ta có: 6,4 × 1000 = 6,400 × 1000 = 6400 Vậy 6,4 × 1000 = 6400"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Các số thích hợp điền vào ô trống từ trái qua phải lần lượt là: ...; ...; ....", "choices": ["A. 7,5; 1847; 7320", "B. 75; 1847; 732", "C. 75; 1847; 7320", "D. 7,5; 1847; 732"], "explanation": "Đáp án A Ta có: $ 0,75\\times 10=7,5;$ $ 18,47\\times 100=1847;$ $ 0,732\\times 10000=7320$ Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải là 7,5; 1847; 7320."}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính: 372,6 × 100 : 9", "choices": ["A. 41,4", "B. 414", "C. 4140", "D. 41400"], "explanation": "Đáp án C Ta có: $ 372,6\\text{\\hspace{0.22em}}\\times \\text{\\hspace{0.22em}}100\\text{\\hspace{0.17em}}:\\text{\\hspace{0.17em}}9$ $ =37260:9$ $ =4140$ Vậy đáp án đúng là 4140."}]}, {"id": "7075002e6b5ec7bd366d00ed5542717d", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-12-co-dap-an-nhan-mot-so-thap-phan-voi-10-100-1000%E2%80%A6", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 12: (có đáp án) Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,…", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phép tính sau đúng hay sai? $ \\begin{array}{c}\\underset{¯}{\\times \\begin{array}{c}38,69\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}10\\end{array}}\\\\ 38,690\\end{array}$", "choices": ["A. Sai", "B. Đúng"], "explanation": "- Tìm tích 3869 × 10. - Phần thập phân của số 38,69 có hai chữ số, ta dùng dấu phẩy tách ở tích ra hai chữ số kể từ phải sang trái. Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 2,047 × 100 = c", "choices": [], "explanation": "Khi nhân một số thập phân với 100 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên phải hai chữ số. Do đó ta có: 2,047 × 100 = 204,7. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 204,7."}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính nhẩm: 6,4 × 1000", "choices": ["A. 64", "B. 640", "C. 6400", "D. 64000"], "explanation": "Ta có: 6,4 × 1000 = 6,400 × 1000 = 6400 Vậy 6,4 × 1000 = 6400 Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Các số thích hợp điền vào ô trống từ trái qua phải lần lượt là: c ; c ; c .", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ 0,75\\times 10=7,5;18,47\\times 100=1847;0,732\\times 10000=7320$ Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải là 7,5; 1847; 7320."}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính: 372,6 × 100 : 9", "choices": ["A. 41,4", "B. 414", "C. 4140", "D. 41400"], "explanation": "Ta có: $ 372,6\\text{\\hspace{0.22em}}\\times \\text{\\hspace{0.22em}}100\\text{\\hspace{0.17em}}:\\text{\\hspace{0.17em}}9\\text{\\hspace{0.22em}}=37260:9=4140$ \n Vậy đáp án đúng là 4140. \n Đáp án C"}]}, {"id": "e84dc812b37f9f060317571bd26f5b7f", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-nhan-mot-so-thap-phan-voi-mot-so-tu-nhien-co-dap-an-van-dung", "title": "Trắc nghiệm Nhân một số thập phân với một số tự nhiên có đáp án (Vận dụng)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống (dạng gọn nhất): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 48,75, chiều rộng kém chiều dài 13,5m. Vậy thửa ruộng đó có chu vi bằng … mét.", "choices": ["A. 222", "B. 186", "C. 168", "D. 122"], "explanation": "Đáp án C Chiều rộng của thửa ruộng đó là: 48,75 – 13,5 = 35,25 (m) Chu vi của thửa ruộng đó là: (48,75 + 35,25) x 2 = 168 (m) Đáp số: 168m. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 168."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Một người thợ dệt ngày thứ nhất dệt được 25,8m vải. Ngày thứ hai dệt được gấp đôi ngày thứ nhất. Vậy trong hai ngày đó dệt được tất cả … mét vải.", "choices": ["A. 77,4", "B. 74,7", "C. 76,8", "D. 78,6"], "explanation": "Đáp án A Ngày thứ hai người thợ đó dệt được số mét vải là: 25,8 x 2 = 51,6 (m) Trong hai ngày người đó dệt được tất cả số mét vải là: 25,8 + 51,6 = 77,4 (m) Đáp số: 77,4m Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 77,4."}, {"question": "Câu 3: \n \n Một cửa hàng có một số đường. Biết cửa hàng đã bán được 6,3 tạ đường, số đường còn lại được chia đều vào 16 bao, mỗi bao 0,45 tạ đường. Hỏi trước khi bán cửa hàng có bao nhiêu ki-lô-gam đường?", "choices": ["A. 13,5kg", "B. 135kg", "C. 1350kg", "D. 13500kg"], "explanation": "Đáp án C Sau khi bán, cửa hàng còn lại số tạ đường là: 0,45 x 16 = 7,2 (tạ) Trước khi bán cửa hàng có số tạ đường là: 6,3 + 7,2 = 13,5 (tạ) 13,5 tạ = 1350kg Đáp số: 1350kg."}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho hình vuông ABCD và hình chữ nhật MNPQ có số đo như hình vẽ: Vậy chu vi hình vuông ABCD …. chu vi hình chữ nhật MNPQ. Cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. Nhỏ hơn", "B. Lớn hơn", "C. Bằng"], "explanation": "Đáp án A Đổi 1,35 dm = 13,5cm Chu vi hình vuông ABCD là: 9,56 x 4 = 38,24 (cm) Chu vi hình chữ nhật MNPQ là: (13,5 + 8,75) x 2 = 44,5 (cm) Mà 38,24 cm < 44,5 cm Vậy chu vi hình vuông ABCD nhỏ hơn chu vi hình chữ nhật MNPQ."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Biết trung bình cộng của ba số là 53,48. Biết tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 48,9; tổng của số thứ hai và số thứ ba là 135. Vậy số thứ nhất là …; số thứ hai là …; số thứ ba là …. Các số cần điền theo thứ tự từ trái qua phải là:", "choices": ["A. 25,44; 23,46; 111,54", "B. 23,46; 25,44; 111,54", "C. 25,44; 23,46; 111,45", "D. 25,44; 23,64; 111,45"], "explanation": "Đáp án A Tổng của ba số đó là: $ 53,48\\times 3=160,44$ Số thứ nhất là: $ 160,44-135=25,44$ Số thứ hai là: $ 48,9-25,44=23,46$ Số thứ ba là: $ 135-23,46=111,54$ Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trên xuống dưới là 25,44; 23,46; 111,54."}]}, {"id": "db2c0423e75faa8ed40d61e22b1afcf1", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-nhan-mot-so-thap-phan-voi-mot-so-tu-nhien-co-dap-an-nhan-biet", "title": "Trắc nghiệm Nhân một số thập phân với một số tự nhiên có đáp án (Nhận biết)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phép tính sau đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án B Tích 256 × 7 đã tính đúng và bằng 1792. Phần thập phân của số 25,6 có một chữ số, ta dùng dấu phẩy tách ở tích ra một chữ số kể từ phải sang trái. Tuy nhiên ở đây đã dùng dấu phẩy tách ở tích ra một chữ số kể từ trái sang phải. Vậy phép tính đã cho là sai."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 17,3 × 5 = ...", "choices": ["A. 865", "B. 8,65", "C. 86,5", "D. 85,5"], "explanation": "Đáp án C Đặt tính rồi thực hiện phép tính ta có: $ \\begin{array}{r}\\underset{¯}{\\times \\begin{array}{r}17,3\\\\ 5\\end{array}}\\\\ 86,5\\end{array}$ Vật đáp án đúng điền vào ô trống là 86,5."}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính 4,36 × 32", "choices": ["A. 12,942", "B. 13,952", "C. 129,42", "D. 139,52"], "explanation": "Đáp án D Đặt tính và thực hiện tính ta có: Vậy $ 4,36\\times 32=139,52$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Số thích hợp điền vào ô trống (1) là .... Số thích hợp điền vào ô trống (2) là ....", "choices": ["A. 50,16; 34,72", "B. 34,72; 50,16", "C. 50,61; 34,27", "D. 50,61; 32,47"], "explanation": "Đáp án A Đặt tính và thực hiện tính ta có: Vậy đáp án đúng điền vào ô trống (1) là 50,16. Đáp án đúng điền vào ô trống (2) là 34,72."}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính: 38,75 × 8 : 5", "choices": ["A. 61", "B. 62", "C. 63", "D. 64"], "explanation": "Đáp án B Ta có: $ 38,75\\text{\\hspace{0.22em}}\\times \\text{\\hspace{0.22em}}8:5\\text{\\hspace{0.22em}}=310:5=62$ Vậy đáp án đúng là 62."}]}, {"id": "3c21f6053a755d6b894c24d113160d70", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-nhan-mot-so-thap-phan-voi-mot-so-tu-nhien-co-dap-an-thong-hieu", "title": "Trắc nghiệm Nhân một số thập phân với một số tự nhiên có đáp án (Thông hiểu)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tìm y, biết y : 9 = 222 : 6 – 19,85", "choices": ["A. y = 15,435", "B. y = 16,935", "C. y = 154,35", "D. y = 169,65"], "explanation": "Đáp án C Ta có: $ \\begin{array}{l}\\mathrm{y}:9\\text{\\hspace{0.22em}}=222:6-19,85\\\\ \\mathrm{y}:9=37-19,85\\\\ \\mathrm{y}:9=17,15\\\\ \\mathrm{y}=17,15\\times 9\\\\ \\mathrm{y}=154,35\\end{array}$ Vậy $ \\mathrm{y}=154,35$"}, {"question": "Câu 2: \n \n 316 – 15,74 × 8 … 18,45 × 7 + 60,93", "choices": ["A. =", "B. >", "C. <"], "explanation": "Đáp án A \n Ta có: \n +) 316 - 15,74 x 8 = 316 - 125,92 = 190,08 \n +) 18,45 x 7 + 60,93 = 129,15 + 60,93 = 190,08 \n Mà $ 190,08=190,08$ \n Vậy $ 316-15,74\\times \\text{\\hspace{0.22em}}8=18,45\\times 7+60,93$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Các số cần điền theo thứ tự từ trái qua phải là:", "choices": ["A. 25,64; 589,72", "B. 589,72; 25,64", "C. 25,46; 589,72", "D. 25,46; 598,72"], "explanation": "Đáp án A Tính lần lượt từ trái sang phải ta có: $ \\begin{array}{l}17,24+8,4=25,64\\\\ 25,64\\times 23=589,72\\end{array}$ Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là 25,64; 589,72."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống để tính bằng cách thuận tiện: 50,36 × 78 + 50,36 × 23 – 50,36 = 50,36 × 78 + 50,36 × 23 – 50,36 × ... = 50,36 × (... + ... – ...) = 50,36 × (... – ...) = ... Các số cần điền theo thứ tự từ trên xuống và từ trái qua phải là:", "choices": ["A. 0; 78; 23; 1; 101; 100; 5036", "B. 1; 78; 23; 1; 101; 1; 100; 5036", "C. 1; 78; 23; 1; 102; 1; 100; 5035", "D. 1; 78; 23; 1; 101; 2; 100; 5036"], "explanation": "Đáp án B Ta có: 50,36 x 78 + 50,36 x 23 - 50,36 = 50,36 x (78 + 23 - 1) = 50,36 x 100 = 5036 Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải, từ trên xuống dưới là: 1; 78; 23; 1; 101; 1; 100; 5036."}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính giá trị của biểu thức 38,24 + 18,76 × a với a = 4.", "choices": ["A. 102,68", "B. 113,28", "C. 153,88", "D. 228"], "explanation": "Đáp án B Thay a = 4 vào biểu thức 38,24 + 18,76 × a ta có: $ \\begin{array}{l}38,24+18,76\\times 4\\\\ =38,24+75,04\\\\ =113,28\\end{array}$"}]}, {"id": "dfb0390a77027842124abaadbafd4e03", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-11-co-dap-an-nhan-mot-so-thap-phan-voi-mot-so-tu-nhien", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 11: (có đáp án) Nhân một số thập phân với một số tự nhiên", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phép tính sau đúng hay sai? $ \\begin{array}{l}\\underset{¯}{\\times \\begin{array}{c}25,6\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}7\\end{array}}\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}}1,792\\end{array}$", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Tích 256 × 7 đã tính đúng và bằng 1792. \n Phần thập phân của số 25,6 có một chữ số, ta dùng dấu phẩy tách ở tích ra một chữ số kể từ phải sang trái. Tuy nhiên ở đây đã dùng dấu phẩy tách ở tích ra một chữ số kể từ trái sang phải. \n $ 25,6\\times 7=179,2$ \n Vậy phép tính đã cho là sai. \n Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 17,3 × 5 = c", "choices": [], "explanation": "Đặt tính rồi thực hiện phép tính ta có: $ \\begin{array}{r}\\underset{¯}{\\times \\begin{array}{r}17,3\\\\ 5\\end{array}}\\\\ 86,5\\end{array}$ Vật đáp án đúng điền vào ô trống là 86,5."}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính 4,36 × 32", "choices": ["A. 12,942", "B. 13,952", "C. 129,42", "D. 139,52"], "explanation": "Đặt tính và thực hiện tính ta có: Vậy $ 4,36\\times 32=139,52$ Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: \n \n \n \n \n \n Thừa số \n \n \n 6,27 \n \n \n 2,48 \n \n \n \n \n Thừa số \n \n \n 8 \n \n \n 14 \n \n \n \n \n Tích \n \n \n (1) \n \n \n (2) \n \n \n \n \n \n Số thích hợp điền vào ô trống (1) là ... \n Số thích hợp điền vào ô trống (2) là ...", "choices": [], "explanation": "Đặt tính và thực hiện tính ta có: Vậy đáp án đúng điền vào ô trống (1) là 50,16. Đáp án đúng điền vào ô trống (2) là 34,72."}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính: 38,75 × 8 : 5", "choices": ["A. 61", "B. 62", "C. 63", "D. 64"], "explanation": "Ta có: $ 38,75\\text{\\hspace{0.22em}}\\times \\text{\\hspace{0.22em}}8:5\\text{\\hspace{0.22em}}=310:5=62$ Vậy đáp án đúng là 62. Đáp án B"}]}, {"id": "1f93b2d79fb0515f2e725cd67e84b1c5", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-luyen-tap-chung-ve-phep-cong-va-phep-tru-hai-so-thap-phan-co-dap-an-thong-hieu", "title": "Trắc nghiệm Luyện tập chung về phép cộng và phép trừ hai số thập phân có đáp án (Thông hiểu)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 69,23 + 147,5 + 32 = ....", "choices": ["A. 248,28", "B. 248,87", "C. 248,78", "D. 248,73"], "explanation": "Đáp án D Cách 1: Đặt tính và thực hiện tính ta được: Cách 2: 69,23 + 147,5 + 32 = 216,73 + 32 = 248,73 Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 248,73"}, {"question": "Câu 2: \n \n 158,3 – 78,96 … 36,95 + 41,09 \n Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. <", "B. =", "C. >"], "explanation": "Đáp án C \n Ta có: $ 158,3-78,96=79,34;$ $ 36,95+41,09=78,04$ \n Mà $ 79,34>78,04$ \n Vậy: $ 158,3-78,96>36,95+41,09$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm biết: 135,2 - y = 52,53 + 16,7", "choices": ["A. y = 65,97", "B. y = 66,2", "C. y = 82,67", "D. y = 204,43"], "explanation": "Đáp án A Ta có: $ \\begin{array}{l}135,2-\\mathrm{y}=52,53+16,7\\\\ 135,2-\\mathrm{y}=69,23\\\\ \\mathrm{y}=135,2-69,23\\\\ \\mathrm{y}=65,97\\end{array}$ Vậy $ \\mathrm{y}=65,97$"}, {"question": "Câu 4:", "choices": ["A. 69; 414; 245,48", "B. 68; 408; 239,48", "C. 71; 426; 257,48", "D. 70; 420; 251,48"], "explanation": "Đáp án C \n Tính lần lượt từ trái sang phải ta có: \n $ \\begin{array}{l}27,35+43,65=71;\\\\ 71\\times 6=426;\\\\ 426-168,52=257,48\\end{array}$ \n Vậy các số điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 71; 426; 257,48."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống để tính bằng cách thuận tiện: 245,18 – 81,359 – 17,641 + 113,82 = (245,18 + ...) – (81,359 + ...) = ... – ... = ... Các số thích hợp điền vào ô trống theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái sang phải lần lượt là", "choices": ["A. 113,82; 17,641; 359; 99; 260", "B. 17,641; 113,82; 359; 99; 260", "C. 17,641; 113,82; 99,359; 260", "D. 113,82; 17,641; 99; 359; 260"], "explanation": "Đáp án A Ta có: Vậy số thích hợp điền vào ô trống theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái sang phải lần lượt là 113,82; 17,641; 359; 99; 260."}]}, {"id": "569a85adb89dfce15c9ca37440336c7f", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-nhan-mot-so-thap-phan-voi-10-100-1000-co-dap-an-van-dung", "title": "Trắc nghiệm Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, ... có đáp án (Vận dụng)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 1 can nhựa chứa được 5,6 lít dầu. Vậy 100 can như thế chứa được … lít dầu.", "choices": ["A. 56", "B. 560", "C. 5600", "D. 550"], "explanation": "Đáp án B 100 can như thế chứa được số lít dầu là: 5,6 × 100 = 560 (lít) Đáp số: 560 lít Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 560."}, {"question": "Câu 2: \n \n Một ô tô chở 6 bao gạo và 10 bao mì. Biết mỗi bao gạo nặng 45,5 kg, mỗi bao mì nặng 50,8 kg. Hỏi ô tô đó chở được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo và mì ?", "choices": ["A. 781 kg", "B. 782 kg", "C. 783 kg", "D. 784 kg"], "explanation": "Đáp án A \n Số gạo ô tô đó chở là: \n 45,5 x 6 = 273 (kg) \n Số mì ô tô đó chở là: \n 50,8 x 10 = 508 (kg) \n Ô tô đó chở số gạo và số mì là: \n 273 + 508 = 781 (kg) \n Đáp số: 781 kg"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Cho hình chữ nhật MNPQ có số đo như hình vẽ: Vậy chu vi hình chữ nhật MNPQ là ... dm . Diện tích hình chữ nhật MNPQ là .... Các số cần điền lần lượt là:", "choices": ["A. 205; 61", "B. 61; 205", "C. 201; 65", "D. 65; 201"], "explanation": "Đáp án B Đổi 2m5cm= 20,5dm Chu vi hình chữ nhật MNPQ là (20,5 + 10) × 2 = 61 (dm) Diện tích hình chữ nhật MNPQ là: 20,5 × 10 = 205 ( $ {\\mathrm{dm}}^{2}$ ) Đáp số: Chu vi 61dm; Diện tích 205 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$ . Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là 61; 205."}, {"question": "Câu 4: \n \n Một cửa hàng hoa quả có 28 quả dưa hấu, mỗi quả nặng 3,25kg. Biết cửa hàng đã bán hết 18 quả dưa hấu. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam dưa hấu?", "choices": ["A. 32,5kg", "B. 58,5kg", "C. 91kg", "D. 325kg"], "explanation": "Đáp án A Sau khi bán, cửa hàng còn lại số quả dưa hấu là: 28 – 18 = 10 (quả) Cửa hàng còn lại số ki-lô-gam dưa hấu là: 3,25 × 10 = 32,5 (kg) Đáp số: 32,5kg"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Biết trung bình cộng của 10 số là 83,52, trung bình cộng của 9 số đầu là 78,5. Vậy số thứ 10 là ....", "choices": ["A. 12,87", "B. 128,7", "C. 1287", "D. 1278"], "explanation": "Đáp án B Tổng của 10 số đó là: 83,52 × 10 = 835,2 Tổng của 9 số đầu là: 78,5 × 9 = 706,5 Số thứ 10 là: 835,2 – 706,5 = 128, 7 Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 128,7."}]}, {"id": "5d106bf98e7d1daaf50cb27e2f1161b9", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-luyen-tap-chung-ve-phep-cong-va-phep-tru-hai-so-thap-phan-co-dap-an-van-dung", "title": "Trắc nghiệm Luyện tập chung về phép cộng và phép trừ hai số thập phân có đáp án (Vận dụng)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Một cửa hàng có 58,5 gạo nếp, số gạo tẻ nhiều hơn gạo nếp 33,8. Vậy cửa hàng có tất cả ... tạ gạo.", "choices": ["A, 150,8", "B. 15,08", "C. 1,508", "D. 0,1508"], "explanation": "Đáp án C Cửa hàng có số ki-lô-gam gạo tẻ là: $ 58,5+33,8=92,3\\text{\\hspace{0.22em}}\\left(\\mathrm{kg}\\right)$ Cửa hàng có tất cả số ki-lô-gam gạo là: $ 58,5+92,3=150,8\\text{\\hspace{0.22em}}\\left(\\mathrm{kg}\\right)$ $ \\text{150,8kg=1,508}$ tạ. Đáp số: 1,508 tạ."}, {"question": "Câu 2: \n \n 24,225km + 818m – 67,9hm = … km \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 18,253", "B. 25,615", "C. 31,726", "D. 774,325"], "explanation": "Đáp án A \n Ta có: \n $ \\begin{array}{l}24,225\\mathrm{km}+818\\mathrm{m}-67,9\\mathrm{hm}\\\\ =24,225\\mathrm{km}+0,818\\mathrm{km}-6,79\\mathrm{km}\\\\ =25,043\\mathrm{km}-6,79\\mathrm{km}\\\\ =18,253\\mathrm{km}\\end{array}$ \n Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là 18,253."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Cho đường gấp khúc ABCD như hình vẽ: Độ dài đường gấp khúc đó là ...m.", "choices": ["A. 56,72", "B. 5,672", "C. 2,27", "D. 22,7"], "explanation": "Đáp án C Đổi: $ 48\\mathrm{cm}=0,48\\mathrm{m};7,7\\mathrm{dm}=0,77\\mathrm{m}$ Độ dài đường gấp khúc ABCD là: $ 0,48+0,77+1,02=2,27\\left(\\mathrm{m}\\right)$ Đáp số: 2,27m."}, {"question": "Câu 4: \n \n 385,18 trừ đi hiệu của 207,4 và 91,28 rồi cộng với 115 được kết quả là:", "choices": ["A. 201,5", "B. 231,12", "C. 384,06", "D. 616,33"], "explanation": "Đáp án C Từ đề bài ta có biểu thức: $ 385,18-(207,4-91,28)+115$ Tính giá trị biểu thức trên ta có: $ \\begin{array}{l}385,18-(207,4-91,28)+115\\\\ =385,18-116,12+115\\\\ =269,06+115\\\\ =384,06\\end{array}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số trung bình cộng của ba số là 99, số thứ nhất là 56,34 và kém số thứ hai 14,29 đơn vị. Vậy số thứ ba là ....", "choices": ["A. 170,03", "B. 198,61", "C. 189,61", "D. 107,03"], "explanation": "Đáp án A Tổng của ba số đó là: $ 99\\times 3=297$ Số thứ hai là: $ 56,34+14,29=70,63$ Số thứ ba là: $ 297-(56,34+70,63)=170,03$ Đáp án: 170,03"}]}, {"id": "3ab67fc645971cb8dc0776c3392b177f", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-tru-hai-so-thap-phan-co-dap-an-van-dung", "title": "Trừ hai số thập phân có đáp án ( Vận dụng )", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống để tính bằng cách thuận tiện: Các số thích hợp cần điền theo thứ tự từ trên xuống dưới và từ trái sang phải lần lượt là:", "choices": ["A. 13,22; 47,51; 150; 100; 50", "B. 47,51; 13,22; 184,38; 65,71; 118,67", "C. 50; 100; 150; 47,51; 13,22", "D. 100; 50; 150; 47,51; 13,22"], "explanation": "Vậy số thích hợp điền vào ô trống từ trên xuống dưới, từ trái sang phải lần lượt là 13,22; 47,51; 150; 100; 50. Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một thùng đựng 65đường. Người ta lấy ra từ thùng đó 23,5đường, sau đó lại lấy ra 8,75đường nữa. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường?", "choices": ["A. 33,75 kg", "B. 32,25 kg", "C. 32,75 kg", "D. 41,5 kg"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho số 79,468. Hỏi số này thay đổi như thế nào nếu xóa bỏ hai chữ số 4 và 8 ở phần thập phân?", "choices": ["A. Tăng 0,168 đơn vị", "B. Giảm 0,008 đơn vị", "C. Giảm 0,4408 đơn vị", "D. Tăng 0,132 đơn vị"], "explanation": "Số 79,468 khi xóa bỏ hai chữ số 4 và 8 ở phần thập phân thì được số mới là 79,6. Ta có 79,468 < 79,6. Số ban đầu sau khi xóa bỏ hai chữ số 4 và 8 ở phần thập phân đã tăng lên số đơn vị là: 79,6 − 79,468 = 0,132 Đáp án cần chọn là: D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Biết trung bình cộng của ba số là 208. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 442,45. Tổng của số thứ hai và số thứ ba là 426,8. Hỏi trong ba số đã cho, số lớn nhất là số nào?", "choices": ["A. Số thứ nhất", "B. Số thứ hai", "C. Số thứ ba", "D. Không xác định được"], "explanation": "nên số thứ hai là số lớn nhất trong ba số. Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một cửa hàng nhập về ba bao gạo. Biết bao gạo thứ nhất nặng 55,4 kg, bao gạo thứ hai nhẹ hơn bao gạo thứ nhất 5 kg và nặng hơn bao gạo thứ ba là 2,5 kg. Hỏi cửa hàng đó đã nhập về tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?", "choices": ["A. 153,5 kg", "B. 153,6 kg", "C. 153,7 kg", "D. 153,8 kg"], "explanation": ""}]}, {"id": "f1c94b80e554add17c07b704dd46021e", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-luyen-tap-chung-ve-phep-cong-va-phep-tru-hai-so-thap-phan-co-dap-an-nhan-biet", "title": "Trắc nghiệm Luyện tập chung về phép cộng và phép trừ hai số thập phân có đáp án (Nhận biết)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho phép tính: 53,78 + 9,7. Cách đặt tính sau đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án B Cách đặt tính đã cho là sai, vì các chữ số của cùng một hàng chưa đặt thẳng cột với nhau, các dấu phẩy chưa thẳng cột với nhau."}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính: 46,15 + 38, 63", "choices": ["A. 74,78", "B. 75,68", "C. 84,78", "D. 87,84"], "explanation": "Đáp án C Ta đặt tính và thực hiện tính nhưu sau:"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính: 293,75 – 66,26", "choices": ["A. 227,49", "B. 227,19", "C. 237,39", "D. 247,49"], "explanation": "Đáp án A Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: 123,54 + 68 = ....", "choices": ["A. 191", "B. 191,54", "C. 192,54", "D. 191,45"], "explanation": "Đáp án B Ta đặt tính và thực hiện tính như sau: Số thích hợp điền vào ô trống là 191,54."}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính: 91 – 35,18", "choices": ["A. 45,18", "B. 55,82", "C. 56,18", "D. 45,82"], "explanation": "Đáp án B Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:"}]}, {"id": "7e9ffae5cc90e0aa5780f2b838be62ea", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-tru-hai-so-thap-phan-co-dap-an-nhan-biet-thong-hieu", "title": "Trắc nghiệm trừ hai số thập phân có đáp án ( Nhận biết - Thông hiểu )", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho phép tính 35,92 – 17,3. Tìm cách đặt tính đúng.", "choices": ["", "", "", ""], "explanation": "Ta đặt tính như sau: Viết số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau. Viết dấu phẩy của số bị trừ và số trừ thẳng cột với nhau. Vậy trong các cách đặt tính đã cho chỉ có cách B là đúng quy tắc. Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 72,45 - 26,18 = …", "choices": ["A. 57,27", "B. 56,17", "C. 46,27", "D. 47,27"], "explanation": "Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:"}, {"question": "Câu 3: \n \n 51,2 - 17,83 = 33,43. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Do đó khẳng định $ 51,2-17,83=33,43$ là sai. \n Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính: 42 – 18,37", "choices": ["A. 18,5", "B. 23,37", "C. 23,63", "D. 24,37"], "explanation": "Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Biết: 49,5 - x = 27,83. Vậy x = $ \\square $", "choices": ["A. 21,77", "B. 21,67", "C. 22,77", "D. 22,67"], "explanation": ""}]}, {"id": "ec6b0fc123f363cbeb16c37631ee64ca", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-9-co-dap-an-phep-tru-hai-so-thap-phan", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 9: (có đáp án) Phép trừ hai số thập phân", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho phép tính 35,92 – 17,3. Tìm cách đặt tính đúng.", "choices": ["A. $ \\underset{¯}{-\\begin{array}{c}35,92\\\\ 17,3\\end{array}}$", "B. $ \\underset{¯}{-\\begin{array}{c}35,92\\\\ 17,3\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\end{array}}$", "C. $ \\underset{¯}{-\\begin{array}{c}35,92\\\\ 17,3\\end{array}}$", "D. $ \\underset{¯}{-\\begin{array}{c}35,92\\\\ \\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}17,3\\end{array}}$"], "explanation": "Ta đặt tính như sau: + Viết số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau. + Viết dấu phẩy của số bị trừ và số trừ thẳng cột với nhau. Vậy trong các cách đặt tính đã cho chỉ có cách B là đúng quy tắc. Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: \n 72,45 - 26,18 = …", "choices": ["A. 57,27", "B. 56,17", "C. 46,27", "D. 47,27"], "explanation": "Ta đặt tính và thực hiện tính như sau: \n $ \\begin{array}{c}\\underset{¯}{-\\begin{array}{c}72,45\\\\ 26,18\\end{array}}\\\\ 46,27\\end{array}$ \n Vậy 72,45 - 26,18 = 46,27 \n Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho 51,20 - 17,83 = 33,43. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Ta đặt tính và thực hiện tính như sau: \n $ \\begin{array}{c}\\underset{¯}{-\\begin{array}{c}51,20\\\\ 17,83\\end{array}}\\\\ 33,37\\end{array}$ \n \n \n Do đó, khẳng định $ 51,2-17,83=33,43$ là sai. \n Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính: 42 – 18,37", "choices": ["A. 18,5", "B. 23,37", "C. 23,63", "D. 24,37"], "explanation": "Ta đặt tính và thực hiện tính như sau: \n $ \\begin{array}{c}\\underset{¯}{-\\begin{array}{c}42,00\\\\ 18,37\\end{array}}\\\\ 23,63\\end{array}$ \n \n Vậy $ 42-18,37=23,63$ \n Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Biết: 49,5 - x = 27,83. Vậy x = c", "choices": [], "explanation": "$ \\begin{array}{l}49,5-x=27,83\\\\ \\text{\\hspace{1em}\\hspace{1em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}x=49,5-27,83\\\\ \\text{\\hspace{1em}\\hspace{1em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}x=21,67\\end{array}$ Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 21,67."}]}, {"id": "bc9ce663665a75e336c795e7b9394c43", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-cong-hai-so-thap-phan-co-dap-an-nhan-biet-thong-hieu", "title": "Trắc nghiệm Cộng hai số thập phân có đáp án ( Nhận biết- Thông hiểu )", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phép cộng số thập phân có những tính chất nào dưới đây?", "choices": ["A. Tính chất giao hoán", "B. Tính chất kết hợp", "C. Tính chất cộng với 0", "D. Cả A, B, C đều đúng"], "explanation": "Phép cộng số thập phân có các tính chất: Tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ hai số hạng trongg một tổng thì tổng không thay đổi. Tính chất kết hợp: Khi cộng một tổng hai số với số thứ ba thì ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của hai số còn lại. Cộng với số 0: Số thập phân nào cộng với 0 cũng bằng chính số thập phân đó. Vậy cả A, B, C đều đúng. Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho phép tính: 18,253 + 7,7. Cách đặt tính nào sau đây là đúng?", "choices": ["A.", "", "", ""], "explanation": "Khi đặt tính, ta viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau, các dấu phẩy của các số hạng thẳng cột với nhau. Vậy trong các cách đặt tính chỉ có cách đặt C là đúng. Đáp án cần chọn là: C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Thực hiện tính: 17,36 + 42,52 = ?", "choices": ["A. 58,98", "B. 59,88", "C. 4269,36", "D. 5988"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 83,7 + 9,68 = $ \\square $", "choices": ["A. 9338", "B. 92,38", "C. 9,338", "D. 93,38"], "explanation": "Ta đặt tính và đặt tính như sau:"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính: 5,3 + 38,93 =", "choices": ["A. 44,39", "B. 55,46", "C. 60,23", "D. 107,93"], "explanation": ""}]}, {"id": "a80aa87ef5bc477dbe0ea17b2b6bbc51", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-cong-hai-so-thap-phan-co-dap-an-van-dung", "title": "Trắc nghiệm Cộng hai số thập phân có đáp án ( vận dụng )", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Một người thợ dệt ngày thứ nhất dệt được 35,8 m vải, ngày thứ hai dệt được nhiều hơn ngày thứ nhất 3,2 m vải và dệt được ít hơn ngày thứ ba 2,5m vải. Hỏi cả ba ngày người đó dệt được tất cả bao nhiêu mét vải?", "choices": ["A. 115,3 m", "B. 116,3 m", "C. 115,4 m", "D. 116,4 m"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho hình tam giác MNP và hình chữ nhật ABCD có số đo như hình vẽ. Chu vi tam giác MNP …. chu vi hình chữ nhật ABCD.", "choices": ["A. lớn hơn", "B. nhỏ hơn", "C. bằng"], "explanation": "Nên chu vi tam giác MNP nhỏ hơn chu vi hình chữ nhật ABCD. \n Vậy ta chọn đáp án đúng là: nhỏ hơn \n Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chọn số thích hợp điền vào ô trống: Mảnh vải đỏ dài 57,45, mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải đỏ 12,8. Vậy cả hai mảnh vải dài $ \\square m$", "choices": ["A. 70,25", "B. 83,05", "C. 126,98", "D. 127,7"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho tam giác ABC và hình chữ nhật MNPQ có kích thước như hình vẽ. Hỏi hình nào có chu vi lớn hơn?", "choices": ["A. Hình tam giác ABC", "B. Hình chữ nhật MNPQ", "C. Hai hình có chu vi bằng nhau"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Có ba thùng đựng dầu, thùng thứ nhất có 36,5 lít dầu, thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất 8,2 liết dầu nhưng ít hơn thùng thứ ba 3,57 lít dầu. Vậy ba thùng có tất cả $ \\square $ lít dầu.", "choices": ["A. 129,47", "B. 12,947", "C. 12,479", "D. 124,97"], "explanation": ""}]}, {"id": "a7954fd3c450382ce3a5606d43d1159d", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-8-co-dap-an-phep-cong-so-thap-phan-tong-nhieu-so-thap-phan", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 8: (có đáp án) Phép cộng số thập phân. Tổng nhiều số thập phân", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phép cộng số thập phân có những tính chất nào dưới đây?", "choices": ["A. Tính chất giao hoán", "B. Tính chất kết hợp", "C. Tính chất cộng với 0", "D. Cả A, B, C đều đúng"], "explanation": "Phép cộng số thập phân có các tính chất: + Tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ hai số hạng trongg một tổng thì tổng không thay đổi. + Tính chất kết hợp: Khi cộng một tổng hai số với số thứ ba thì ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của hai số còn lại. + Cộng với số 0: Số thập phân nào cộng với 0 cũng bằng chính số thập phân đó. Vậy cả A, B, C đều đúng. Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho phép tính: 18,253 + 7,7. Cách đặt tính nào sau đây là đúng?", "choices": ["A. $ \\underset{¯}{+\\begin{array}{c}18,253\\\\ 7,7\\end{array}}$", "B. $ \\underset{¯}{+\\begin{array}{c}18,253\\\\ 7,7\\end{array}}$", "C. $ \\underset{¯}{+\\begin{array}{c}18,253\\\\ 7,7\\end{array}}$", "D. $ \\underset{¯}{+\\begin{array}{c}18,253\\\\ 7,7\\end{array}}$"], "explanation": "Khi đặt tính, ta viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau, các dấu phẩy của các số hạng thẳng cột với nhau. Vậy trong các cách đặt tính chỉ có cách đặt C là đúng. Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Thực hiện tính: 17,36 + 42,52 = ?", "choices": ["A. 58,98", "B. 59,88", "C. 4269,36", "D. 5988"], "explanation": "Ta đặt tính và thực hiện tính như sau: \n $ \\begin{array}{c}\\underset{¯}{+\\begin{array}{c}17,36\\\\ 42,52\\end{array}}\\\\ 59,88\\end{array}$ \n \n Vậy $ 17,36+42,52=59,88$ \n Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 83,7 + 9,68 = c", "choices": [], "explanation": "Ta đặt tính và đặt tính như sau: \n \n \n Vậy $ 83,7+9,68=93,38$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính: 5,3 + 38,93 + 16", "choices": ["A. 44,39", "B. 55,46", "C. 60,23", "D. 107,93"], "explanation": "Ta đặt tính và đặt tính như sau: Vậy $ 5,3+38,93+16=60,23$ Đáp án C"}]}, {"id": "624c28b2c2241e715b1b2f606306679b", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-luyen-tap-chung-ve-so-thap-phan-co-dap-an-van-dung", "title": "Trắc nghiệm Luyện tập chung về số thập phân có đáp án ( Vận dụng )", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Buổi sáng mẹ bán được 39kg cam, buổi chiều mẹ bán được số cam bằng $ \\frac{1}{3}$ số cam buổi sáng. Tính số tạ cam cả hai buổi mẹ bán được? Cả hai buổi mẹ bán được … tạ cam", "choices": ["A. 52", "B. 5,2", "C. 0,52", "D. 0,052"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Chu vi tứ giác ABCD bằng 42m 8cm. Biết độ dài các cạnh của tứ giác bằng nhau. Hãy tính tổng độ dài 3 cạnh của tứ giác ABCD theo đơn vị hm. Tổng độ dài ba cạnh của tứ giác ABCD là … hm", "choices": ["A. 3156", "B. 3,156", "C. 0,3156", "D. 0,03156"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Thực hiện tính và viết kết quả gọn nhất vào ô trống:", "choices": ["A. 192,0504", "B. 1920,504", "C. 19,20504", "D. 1920,405"], "explanation": "Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Buổi sáng một cửa hàng bán được 132dâu tây, buổi chiều cửa hàng bán được số dâu tây bằng $ \\frac{2}{3}$ số dâu tây buổi sáng đã bán. Vậy cả hai buổi cửa hàng bán được $ \\square $ tạ dâu tây (viết kết quả gọn nhất).", "choices": ["A. 220", "B. 22", "C. 2,2", "D. 0,22"], "explanation": "Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 2,2. Đáp án cần chọn là: C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 0,114, chiều dài hơn chiều rộng 7m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100 $ {m}^{2}$ thì thu được 65thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu tấn thóc?", "choices": ["A. 0,25 tấn", "B. 1,04 tấn", "C. 520 tấn", "D. 104 tấn"], "explanation": ""}]}, {"id": "9bcf90d7d4b9434ea6d7ac9d975c177a", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-luyen-tap-chung-ve-so-thap-phan-co-dap-an-thong-hieu", "title": "Trắc nghiệm Luyện tập chung về số thập phân có đáp án ( Thông hiểu)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Viết phân số sau thành số thập phân gọn nhất: $ \\frac{19}{8}=\\square $", "choices": ["A. 19,8", "B. 2,375", "C. 23,75", "D. 18,9"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Chọn số thích hợp để điền vào ô trống: 83 dm 5 mm = …dm", "choices": ["A. 8,35", "B. 83,5", "C. 83,05", "D. 8305"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết số thích hợp vào ô trống: 45 tấn 2= $ \\square $ tấn", "choices": ["A. 45,2", "B. 45,02", "C. 45,002", "D. 45,0002"], "explanation": "Đáp án cần chọn là: C"}, {"question": "Câu 4: \n \n 135724 $ {m}^{2}$ = …ha \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 0,135724", "B. 1,35724", "C. 13,5724", "D. 135,724"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:", "choices": ["A. <", "B. >", "C. ="], "explanation": "Hai số đã cho chưa cùng đơn vị đo, ta sẽ đưa về cùng dạng số thập phân có đơn vị đo là . Ta có: Đáp án cần chọn là: C"}]}, {"id": "91173fdf69a4ceb7c2ce3c20638c787f", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-6-co-dap-an-viet-cac-so-do-dien-tich-duoi-dang-so-thap-phan", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 6: (có đáp án) Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: $ 2{m}^{2}5d{m}^{2}=\\mathrm{...}d{m}^{2}$", "choices": ["A .25", "B. 205", "C. 250", "D. 2005"], "explanation": "Theo bảng đơn vị đo diện tích ta có $ 1{m}^{2}=100d{m}^{2}$ nên $ 2{m}^{2}=200d{m}^{2}$ Do đó $ 2{m}^{2}\\text{\\hspace{0.22em}}5d{m}^{2}=2{m}^{2}+5d{m}^{2}=200d{m}^{2}+5d{m}^{2}=205d{m}^{2}$ Vậy $ 2{m}^{2}\\text{\\hspace{0.22em}}5d{m}^{2}=205d{m}^{2}$ Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: $ 5ha42{m}^{2}=\\square {m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "Theo bảng đơn vị đo diện tích ta có $ 1ha=10000{m}^{2}$ nên $ 5ha=50000{m}^{2}$ \n Do đó \n $ 5ha42{m}^{2}=5ha+42{m}^{2}=50000{m}^{2}+42{m}^{2}=50042{m}^{2}$ \n Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 50042."}, {"question": "Câu 3: \n \n Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: $ 37d{m}^{2}21c{m}^{2}=...d{m}^{2}$", "choices": ["A. 3,721", "B. 37,0021", "C. 37,21", "D. 372,1"], "explanation": "Theo bảng đơn vị đo diện tích ta có $ 1d{m}^{2}=100c{m}^{2}$ hay $ 1c{m}^{2}=\\frac{1}{100}d{m}^{2}$ Nên $ 37d{m}^{2}\\text{\\hspace{0.22em}}21c{m}^{2}=37\\frac{21}{100}d{m}^{2}=37,21d{m}^{2}$ Vậy $ 37d{m}^{2}\\text{\\hspace{0.22em}}21c{m}^{2}=37,21d{m}^{2}$ Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: $ 13k{m}^{2}\\text{\\hspace{0.22em}}8ha=\\square k{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "Theo bảng đơn vị đo diện tích ta có $ 1k{m}^{2}=100ha$ hay $ 1ha=\\frac{1}{100}k{m}^{2}$ Nên $ 13k{m}^{2}\\text{\\hspace{0.22em}}8ha=13\\frac{8}{100}k{m}^{2}=13,08k{m}^{2}$ Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 13,08."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: $ 361d{m}^{2}=\\square da{m}^{2}$", "choices": [], "explanation": "Theo bảng đơn vị đo diện tích ta có $ 1da{m}^{2}=10000d{m}^{2}$ hay $ 1d{m}^{2}=\\frac{1}{10000}da{m}^{2}$ Nên $ 361d{m}^{2}=\\frac{361}{10000}da{m}^{2}=0,0361da{m}^{2}$ Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 0,0361."}]}, {"id": "9c058140c0ee795a64234196f1c71910", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-viet-cac-so-do-dien-tich-duoi-dang-so-thap-phan-co-dap-an-van-dung", "title": "Trắc nghiệm Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân có đáp án ( Vận dụng )", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 20m 4dm, chiều rộng bằng $ \\frac{1}{2}$ chiều dài. Hãy tính diện tích mảnh đất đó theo đơn vị $ da{m}^{2}$ Diện tích mảnh đất là … (viết kết quả gọn nhất)", "choices": ["A. 5780", "B. 578", "C. 57,8", "D. 0,578"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Viết số thập phân (gọn nhất) thích hợp vào ô trống sau: $ 32687m{m}^{2}=...d{m}^{2}$", "choices": ["A. 3,2687", "B. 32,687", "C. 326,87", "D. 3268,7"], "explanation": "Theo bảng đơn vị đo diện tích ta thấy: Vậy đáp án cần điền là 3,2687 Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 28m 5dm, chiều rộng bằng $ \\frac{1}{4}$ chiều dài. Hãy tính diện tích mảnh đất đó theo $ da{m}^{2}$ . Diện tích mảnh đất là … $ da{m}^{2}$", "choices": ["A. 12996", "B. 12,996", "C. 1,2996", "D. 0,12996"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Một hình vuông có độ dài cạnh là 28. Tính diện tích hình vuông đó.", "choices": ["A. $ 7c{m}^{2}$", "B. $ 7,84d{m}^{2}$", "C. $ 49d{m}^{2}$", "D. $ 112c{m}^{2}$"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Một sân trường hình chữ nhật có chu vi là 168, chiều rộng bằng $ \\frac{3}{4}$ chiều dài. Vậy diện tích sân trường đó là $ \\square k{m}^{2}$ .", "choices": ["A. 1728", "B. 0,1728", "C. 0,001728", "D. 17,28"], "explanation": "Nửa chu vi sân trường hình chữ nhật là:"}]}, {"id": "a010f6e18c6de15823f5a6df6a287b04", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-viet-cac-so-do-dien-tich-duoi-dang-so-thap-phan-co-dap-an-nhan-biet-thong-hieu", "title": "Trắc nghiệm Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân có đáp án ( Nhận biết- Thông hiểu )", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: $ 2{m}^{2}5d{m}^{2}=...d{m}^{2}$", "choices": ["A. 25", "B. 205", "C. 250", "D. 2005"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 54 ha 2 $ {m}^{2}$ = $ \\square {m}^{2}$", "choices": ["A. 542", "B. 5042", "C. 50042", "D. 500042"], "explanation": "Đáp án cần chọn là: C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: $ 37d{m}^{2}21c{m}^{2}=...d{m}^{2}$", "choices": ["A. 3,721", "B. 37,0021", "C. 37,21", "D. 372,1"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: $ 13k{m}^{2}\\hspace{0.17em}8 ha=$ $ \\square k{m}^{2}$", "choices": ["A. 13,8", "B. 13,08", "C. 13,008", "D. 13,0008"], "explanation": "Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: $ 361d{m}^{2}=\\square da{m}^{2}$", "choices": ["A. 0,361", "B. 0,0361", "C. 0,00361", "D. 0,000361"], "explanation": "Đáp án cần chọn là: B"}]}, {"id": "3de5fb6e0cde7e7b0ddf638eeadb20cf", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-luyen-tap-chung-ve-so-thap-phan-co-dap-an-nhan-biet", "title": "Trắc nghiệm Luyện tập chung về số thập phân có đáp án ( Nhận biết )", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thập phân 325,98 đọc là ba trăm hai mươi lăm phẩy chín mươi tám. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Số thập phân 325,98 đọc là ba trăm hai mươi lăm phẩy chín mươi tám. Vậy cách đọc đã cho là đúng. Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Phần nguyên của số thập phân 135,28 là $ \\square $", "choices": ["A. 1", "B. 135", "C. 28", "D. 13528"], "explanation": "Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên. Do đó, phần nguyên của số thập phân 135,28 là 135. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 135. Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chuyển phân số $ \\frac{2018}{100}$ thành số thập phân.", "choices": ["A. 0,2018", "B. 2,018", "C. 20,18", "D. 201,8"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Số nào dưới đây bằng với số 69,080?", "choices": ["A. 69,08", "B. 69,0800", "C. 69,08000", "D. Cả ba đáp án trên đều đúng"], "explanation": "Số 69,080 có thể thêm hoặc bớt vào tận cùng bên phải phần thập phân các chữ số 0 thì vẫn được một số thập phân bằng nó. Ta có: 69,080 = 69,08 = 69,0800 = 69,08000 = ... Do đó cả ba đáp án A, B, C đều đúng. Đáp án cần chọn là: D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Giá trị của chữ số 8 trong số thập phân 315,682 là $ \\frac{a}{b}$ . Khi đó: a= $ \\square $ , b= $ \\square $ Các số cần điền theo thứ tự là:", "choices": ["A. 8; 10", "B. 8; 100", "C. 8; 1000", "D. 8; 10000"], "explanation": ""}]}, {"id": "53845cd20db264fc01e7db1d99d3ea56", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-viet-cac-so-do-khoi-luong-duoi-dang-so-thap-phan-co-dap-an-nhan-biet", "title": "Trắc nghiệm Viết các số đo khới lượng dưới dạng số thập phân có đáp án ( nhận biết )", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Các đơn vị đo khối lượng được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là", "choices": ["A. yến, tạ, tấn, kg, hg, dag, g", "B. g, dag, hg, kg, yến, tạ, tấn", "C. g, dag, hg, kg, tấn, tạ, yến", "D. tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g"], "explanation": "Các đơn vị đo khối lượng được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: \n tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g \n Đáp án cần chọn là: D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong bảng đơn vị đo khối lượng, hai đơn vị đo liền nhau hơn kém nhau mấy lần?", "choices": ["A. 10 lần", "B. 100 lần", "C. 0,1 lần", "D. 2 lần"], "explanation": "Trong bảng đơn vị đo khối lượng, hai đơn vị đo liền nhau hơn kém nhau 10 lần. \n Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Sắp xếp lại các bước khi viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân: \n \n Viết phân số hoặc hỗn số vừa tìm được thành số thập phân gọn nhất. \n Xác định hai đơn vị đo khối lượng đã cho là gì và tìm được mối liên hệ giữa chúng. \n Viết số đo khối lượng đã cho thành phân số thập phân hoặc hỗn số có phần phân số là phân số thập phân.", "choices": ["A. 2 - 3 – 1", "B. 3 - 2 – 1", "C. 2 - 1 – 3", "D. 1 - 2 – 3"], "explanation": "Khi viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân, ta thực hiện như sau: \n + Xác định hai đơn vị đo khối lượng đã cho là gì và tìm được mối liên hệ giữa chúng \n + Viết số đo khối lượng đã cho thành phân số thập phân hoặc hỗn số có phần phân số là phân số thập phân \n + Viết phân số hoặc hỗn số vừa tìm được thành số thập phân gọn nhất \n Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chọn số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: \n 1dag = $ \\frac{1}{100}$ kg = ... kg", "choices": ["A. 0,1", "B. 0,01", "C. 0,001", "D. 0, 0001"], "explanation": "Ta có: 1dag = $ \\frac{1}{100}$ kg = 0,01 kg \n Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm trong câu sau: \n \"Khi đổi từ đơn vị đo khối lượng nhỏ sang đơn vị đo khối lượng lớn, ta dịch chuyển dấu phẩy lần lượt sang ... ... một chữ số cho mỗi hàng đơn vị.\"", "choices": ["A. bên phải", "B. bên trái"], "explanation": "Khi đổi từ đơn vị đo khối lượng nhỏ sang đơn vị đo khối lượng lớn, ta dịch chuyển dấu phẩy lần lượt sang bên trái một chữ số cho mỗi hàng đơn vị. \n Đáp án cần chọn là: B"}]}, {"id": "3c277111c2b93b880c6eb3e8cfc4816c", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-viet-cac-so-do-do-dai-duoi-dang-so-thap-phan-co-dap-an-van-dung", "title": "Trắc nghiệm Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân có đáp án ( Vận dụng)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong cùng một thời gian Tom đi được quãng đường 5km3m , Jerry đi được quãng đường 5,3km . Hỏi bạn nào đi nhanh hơn?", "choices": ["A. Bạn Tom", "B. Bạn Jerry", "C. Hai bạn đi nhanh như nhau"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Một hình vuông có chu vi là 512 cm. Độ dài cạnh hình vuông đó là $ \\square $", "choices": ["A. 128", "B. 12,8", "C. 1,28", "D. 0,128"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n An và Tuấn cùng Hùng đạp xe trong cùng một thời gian. Biết An đi được quãng đường dài 5km 32dm, Tuấn đi được quãng đường dài $ 5\\frac{6}{100}km$ , còn Hùng đi được quãng đường dài 5,5km. Vậy bạn nào chạy xe chậm nhất?", "choices": ["A. Bạn An", "B. Bạn Hùng", "C. Bạn Tuấn", "D. Ba bạn đi được đường quãng dài bằng nhau"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Một hình chữ nhật có chu vi là 702cm và biết chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chiều rộng và chiều dài hình chữ nhật theo m. Chiều rộng hình chữ nhật dài là … m, Chiều dài hình chữ nhật dài là … m.", "choices": ["A. 2,34; 1,17", "B. 2,34; 11,7", "C. 1,17; 2,34", "D. 11,7; 23,4"], "explanation": "Nửa chu vi hình chữ nhật là: 702 : 2 = 351 (cm) Chiều dài gấp đôi chiều rộng hay chiều rộng bằng $ \\frac{1}{2}$ chiều dài. Chiều rộng hình chữ nhật dài là: 351 : (1 + 2) = 117 (cm) Chiều dài hình chữ nhật dài là: 117 x 2 = 234 (cm) Đổi 117cm = 1,17m 234cm = 2,34 m Đáp số: Chiều dài: 2,34m, chiều rộng 1,17m Đáp án cần chọn là: C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Một hình chữ nhật có chu vi là 336 cm. Biết chiều dài gấp đôi chiều rộng. Vậy chiều dài hình chữ nhật đó là $ \\square $ km ; chiều rộng hình chữ nhật đó là $ \\square $ km .", "choices": ["A. 0,00112; 0,00056", "B. 0,0112; 0,0056", "C. 0,112; 0,0056", "D. 0,112; 0,56"], "explanation": "Nửa chu vi hình chữ nhật là: $ 336:2=168\\left(cm\\right)$ Ta có sơ đồ: Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: $ 1+2=3$ (phần) Giá trị một phần hay chiều rộng hình chữ nhật là: $ 168:3=56 \\left(cm\\right)$ Chiều dài hình chữ nhật là: $ 56\\times 2=112 \\left(cm\\right)$ Đổi"}]}, {"id": "8b51d0a64c4b4ee47568e57103053f6a", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-viet-cac-so-do-khoi-luong-duoi-dang-so-thap-phan-co-dap-an-thong-hieu", "title": "Trắc nghiệm Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân có đáp án ( Thông hiểu )", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: $ 9kg4g=...g$", "choices": ["A. 94", "B. 904", "C. 9004", "D. 9400"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: 5 tạ 7 yến = $ \\square $ yến", "choices": ["A. 57", "B. 5,7", "C. 570", "D. 5,07"], "explanation": "Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết số đo khối lượng sau dưới dạng phân số tối giản: 332hg=... tạ", "choices": ["A. $ \\frac{83}{25}$", "B. $ \\frac{116}{50}$", "C. $ \\frac{332}{1000}$", "D. $ \\frac{83}{250}$"], "explanation": "Theo bảng đơn vị đo khối lượng ta có 1 tạ = 1000hg Đáp án cần chọn là: D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết số thập phân (gọn nhất) thích hợp vào ô trống: 18 yến 7 = $ \\square $ yến", "choices": ["A. 18,7", "B. 187", "C. 18,07", "D. 1870"], "explanation": "ô trống là 18,7. Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 5: \n \n 9 tấn 26= … tấn \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 926", "B. 9,26", "C. 9,026", "D. 9260"], "explanation": "Đáp án cần chọn là: C"}]}, {"id": "51ceea2070e67e38d7a6934697ece71c", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-viet-cac-so-do-khoi-luong-duoi-dang-so-thap-phan-co-dap-an-van-dung", "title": "Trắc nghiệm Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân có đáp án ( Vận dụng)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Bạn Lan cân nặng 25kg4g, bạn Quỳnh cân nặng 23,6kg, bạn Hoa cân nặng $ \\frac{253}{10}$ kg \n \n Vậy bạn nào nhẹ cân nhất?", "choices": ["A. Bạn Lan", "B. Bạn Quỳnh", "C. Bạn Hoa", "D. Không xác định được"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Bốn xe tải chở được 2456 kg gạo. Tính số gạo 9 xe tải như thế chở được theo đơn vị tấn. 9 xe tải chở được … tấn gạo.", "choices": ["A. 55,26", "B. 5,526", "C. 552,6", "D. 5,26"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong cùng một khoảng thời gian, nhà máy A sản xuất được $ 82\\frac{3}{5}$ tạ đường, nhà máy B sản xuất được 8,5 tấn đường. Hỏi nhà máy nào sản xuất được nhiều đường hơn?", "choices": ["A. Nhà máy A", "B. Nhà máy B", "C. Hai nhà máy sản xuất bằng nhau", "D. Không xác định được"], "explanation": "Ta có: Vậy nhà máy B sản xuất được nhiều đường hơn. Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Bốn xe tải chở được 25132 gạo. Vậy 7 xe như thế chở được tất cả $ \\square $ tấn gạo.", "choices": ["A. 43,981", "B. 439,81", "C. 4,3981", "D. 438,91"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Bác Na nuôi 45 con gà. Trung bình mỗi ngày một con gà ăn hết 236thóc. Hỏi cần bao nhiêu ki-lô-gam thóc để nuôi số gà đó trong 30 ngày?", "choices": ["A. 10,62 kg", "B. 31,86 kg", "C. 106,2 kg", "D. 318,6 kg"], "explanation": "Đáp án cần chọn là: D"}]}, {"id": "946988c53d7e59ba1f1fb05359cc8bb7", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-5-co-dap-an-viet-cac-so-do-khoi-luong-duoi-dang-so-thap-phan", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 5: (có đáp án) Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: $ 9kg4g=\\mathrm{...}g$", "choices": ["A. 94", "B. 904", "C. 9004", "D. 9400"], "explanation": "Theo bảng đơn vị đo khối lượng ta có: $ 1kg=1000g$ nên $ 9kg=9000g$ . Do đó: $ 9kg4g=9kg+4g=9000g+4g=9004g$ Vậy $ 9kg\\text{\\hspace{0.22em}}4g=9004g$ . Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: 5 tạ 7 yến = c yến", "choices": [], "explanation": "Theo bẳng đơn vị đo khối lượng ta có 1 tạ = 10 yến nên 5 tạ = 50 yến. Do đó: 5 tạ 7 yến = 5 tạ 7 yến = 50 yến 7 yến = 57 yến. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 57."}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết số đo khối lượng sau dưới dạng phân số tối giản: 332hg = ... tạ", "choices": ["A. $ \\frac{83}{25}$", "B. $ \\frac{116}{50}$", "C. $ \\frac{332}{1000}$", "D. $ \\frac{83}{250}$"], "explanation": "Theo bảng đơn vị đo khối lượng ta có 1 tạ = 1000hg hay $ 1hg=\\frac{1}{1000}tạ$ . \n Nên 332hg = $ hg=\\frac{332}{1000}$ tạ $ =\\frac{83}{250}$ tạ (chia cả tử cả mẫu của phân số $ \\frac{332}{1000}$ cho 4) \n Vậy $ 332hg=\\frac{83}{250}$ tạ. \n Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết số thập phân (gọn nhất) thích hợp vào ô trống: 18 yến 7kg = c yến", "choices": [], "explanation": "Theo bảng đơn vị đo khối lượng ta có 1 yến = 10kg hay 1kg = $ \\frac{1}{10}$ yến Nên 18 yến 7kg = $ 18\\frac{7}{10}$ yến Vậy 18 yến 7kg= 18,7 yến Đáp án đúng điền vào ô trống là 18,7."}, {"question": "Câu 5: \n \n 9 tấn 26 kg= … tấn \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 926", "B. 9,26", "C. 9,026", "D. 9260"], "explanation": "Theo bảng đơn vị đo khối lượng ta có: 1 tấn = 1000kghay 1kg= $ \\frac{1}{1000}$ tấn \n Nên 9 tấn 26kg= $ 9\\frac{26}{1000}$ tấn = 9,026 tấn \n Vậy 9 tấn 26kg = 9,026 tấn. \n Đáp án C"}]}, {"id": "ea7e44c4e60bb72fb77a0b78008e7203", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-so-thap-phan-bang-nhau-so-sanh-hai-so-thap-phan-co-dap-an-nhan-biet", "title": "Trắc nghiệm Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân có đáp án ( nhận biết )", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chọn đáp án đúng nhất:", "choices": ["A. Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì được một số thập phân bằng nó.", "B. Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được một số thập phân bằng nó.", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"], "explanation": "Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì được một số thập phân bằng nó. Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được một số thập phân bằng nó. Vậy cả A và B đều đúng. Đáp án cần chọn là: C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng nhất?", "choices": ["A. Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.", "B. Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn", "C. Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số thập phân bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.", "D. Tất cả các đáp án trên đều đúng."], "explanation": "Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn. Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn. Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số thập phân bằng nhau thì hai số đó bằng nhau. Vậy cả A, B, C đều đúng. Đáp án cần chọn là: D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thập phân nào dưới đây được viết dưới dạng gọn nhất?", "choices": ["A. 90,1", "B. 9,010", "C. 90,10", "D. 900,100"], "explanation": "Ta thấy các số thập phân 9,010; 90,10; 900,100 đều có các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân nên ta có thể bỏ bỏ chữ số 0 đó đi và được một số thập phân bằng nó. Vậy số thập phân được viết dưới dạng gọn nhất là 90,1. Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Phát biểu nào dưới đây đúng nhất?", "choices": ["A. Mỗi số tự nhiên a đều có thể viết thành số thập phân với phần thập phân là những chữ số 0.", "B. Mỗi số tự nhiên a đều có thể viết thành số thập phân với phần thập phân là những chữ số 1", "C. Mỗi số tự nhiên a đều có thể viết thành số thập phân với phần nguyên là những chữ số 0", "D. Mỗi số tự nhiên a đều có thể viết thành số thập phân với phần nguyên là những chữ số 1."], "explanation": "Mỗi số tự nhiên a đều có thể viết thành số thập phân với phần thập phân là những chữ số 0. \n Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được:", "choices": ["A. một số tự nhiên lớn hơn nó", "B. một số thập phân lớn hơn nó.", "C. một số thập phân nhỏ hơn nó.", "D. một số thập phân bằng nó"], "explanation": "Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được một số thập phân bằng nó. \n Đáp án cần chọn là: D"}]}, {"id": "b63f6fe78b6c4c1347a2a85b002db562", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-so-thap-phan-bang-nhau-so-sanh-hai-so-thap-phan-co-dap-an-thong-hieu", "title": "Trắc nghiệm số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân có đáp án ( Thông hiểu )", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chọn dấu thích hợp điền vào ô trống: 27,345 $ \\square $ 30,01", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Ta thấy hai số đã cho có phần nguyên là 27 và 30. Mà $ 27<30$ nên $ 27,345<30,01$ Vậy đáp án cần điền là dấu <. Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chọn dấu thích hợp điền vào ô trống: 58,6 $ \\square $ 58,345", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Ta thấy hai số thập phân 58,6 và 58,345 có cùng phần nguyên là 58, có hàng phần mười $ 6>3$ nên $ 58,6>58,345$ Vậy đáp án cần điền là dấu: > . Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chọn dấu thích hợp điền vào ô trống: $ \\frac{34}{25}\\square $ 1,4", "choices": ["A. >", "B. =", "C. <"], "explanation": "Ta có: $ \\frac{34}{25}=\\frac{34\\times 4}{25\\times 4}=\\frac{136}{100}=1,36$ Ta thấy hai số thập phân 1,36 và 1,4 có cùng phần nguyên là 1, có hàng phần mười 3<4 nên 1,36 < 1,46 hay $ \\frac{34}{25}<1,4$ . Vậy đáp án cần điền là dấu < . Đáp án cần chọn là: C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Cho các số thập phân sau: 14,35; 31,45; 51,34; 13,54; 43,15. Số thập phân lớn trong 5 số đã cho là $ \\square $", "choices": ["A. 14,35", "B. 31,45", "C. 43,15", "D. 51,34"], "explanation": "Xét phần nguyên của các số đã cho ta có: $ 13<14<31<43<51$ Nên: $  13,54<14,35<31,45<43,15<51,34.$ Do đó số thập phân lớn nhất trong 5 số đã cho là 51,34. Vậy đáp án cần điền vào ô trống là 51,34. Đáp án cần chọn là: D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 5,36; 13,107; 0,28; 28,105; 13,4", "choices": ["A. 0,28; 5,36; 13,4;13,107; 28,105", "B. 0,28; 5,36; 13,4; 28,105; 13,107", "C. 0,28; 5,36; 13,107; 13,4; 28,105", "D. 28,105; 13,4; 13,107; 5,36; 0,28"], "explanation": "Xét phần nguyên của các số đã cho ta có: $ 0<5<13<28$ Mà hai số 13,107; 13,4 có cùng phần nguyên là 13 Xét phần mười của hai số ta có 1<4 nên $ 13,107<13,4$ Do đó $ 0,28<5,36<13,107<13,4<28,105$ Vậy các số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là 0,28; 5,36; 13,107; 13,4; 28,105 Đáp án cần chọn là: C"}]}, {"id": "e2a16c9ad530b28103fee43b5456f6b4", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-4-co-dap-an-viet-cac-so-do-do-dai-duoi-dang-so-thap-phan", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 4: (có đáp án) Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết số thập phân thích hợp vào ô trống (dạng gọn nhất): $ 24m7dm=\\square m$", "choices": [], "explanation": "Theo bảng đơn vị đo dộ dài ta có $ 1m=10dm$ hay $ 1dm=\\frac{1}{10}m$ Nên $ 24m\\text{\\hspace{0.05em}\\hspace{0.05em}}7dm=24\\frac{7}{10}m=24,7m$ Vậy $ 24m\\text{\\hspace{0.22em}}7dm=24,7m$ Đáp án đúng điền vào ô trống là 24,7."}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết số thập phân (gọn nhất) thích hợp vào ô trống: $ 18km81m=\\square km$", "choices": [], "explanation": "Theo bảng đơn vị đô độ dài ta có $ 1km=1000m$ hay $ 1m=\\frac{1}{1000}km$ Nên $ 18km\\text{\\hspace{0.05em}\\hspace{0.05em}}81m=18\\text{\\hspace{0.05em}}\\frac{81}{1000}km=18,081km$ Vậy $ 18km\\text{\\hspace{0.05em}\\hspace{0.05em}}81m=18,081km$ Đáp án đúng điền vào ô trống là 18,081."}, {"question": "Câu 3: \n \n Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: $ 38317dm=\\mathrm{...}hm$", "choices": ["A. 3,8317", "B. 38,317", "C. 383,17", "D. 3831,7"], "explanation": "Theo bảng đơn vị đô độ dài ta có $ 1hm=1000dm$ hay $ 1dm=\\frac{1}{1000}hm$ Nên $ 38317dm\\text{\\hspace{0.05em}}=\\text{\\hspace{0.05em}}38000dm\\text{\\hspace{0.05em}}+\\text{\\hspace{0.05em}}317dm\\text{\\hspace{0.05em}}=\\text{\\hspace{0.05em}}38hm\\text{\\hspace{0.05em}\\hspace{0.05em}}317dm\\text{\\hspace{0.05em}}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=\\text{\\hspace{0.05em}}38\\frac{317}{1000}hm\\text{\\hspace{0.05em}}=\\text{\\hspace{0.05em}}38,317hm$ Vậy $ 38317dm\\text{\\hspace{0.05em}}=\\text{\\hspace{0.05em}}38,317dm$ Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống sau: $ 53,2dm=\\square dm\\square cm$", "choices": [], "explanation": "Ta có: $ 53,2dm=53\\frac{2}{10}dm=53dm+\\frac{2}{10}dm=53dm+2cm\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=53dm\\text{\\hspace{0.22em}}2cm$ Vậy $ 53,2dm=53dm\\text{\\hspace{0.22em}}2cm$ Đáp án cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải là 53; 2."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích vào ô trống: $ 27,9km=\\square m$", "choices": [], "explanation": "Theo bảng đơn vị đô độ dài ta có $ 1km=1000m$ hay $ 1m=\\frac{1}{1000}km$ Nên $ 27,9km=27,900km=27\\frac{900}{1000}km=27km+\\frac{900}{1000}km\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=27000m+900m=27900m$ Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 27900."}]}, {"id": "7333f48ee58be72fb355d0b5b6f04be6", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-3-co-dap-an-so-thap-phan-bang-nhau-so-sanh-hai-so-thap-phan", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 3: (có đáp án) Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chọn đáp án đúng nhất:", "choices": ["A. Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì được một số thập phân bằng nó.", "B. Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tân cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được một số thập phân bằng nó.", "C. Cả A và B đều đúng", "D. Cả A và B đều sai"], "explanation": "Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì được một số thập phân bằng nó. Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được một số thập phân bằng nó. Vậy cả A và B đều đúng. Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng nhất?", "choices": ["A. Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.", "B. Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.", "C. Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số thập phân bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.", "D. Tất cả các đáp án trên đều đúng."], "explanation": "Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn. Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn. Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số thập phân bằng nhau thì hai số đó bằng nhau. Vậy cả A, B, C đều đúng. Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thập phân nào dưới đây được viết dưới dạng gọn nhất?", "choices": ["A. 90,1", "B. 9,010", "C. 90,10", "D. 900,100"], "explanation": "Ta thấy các số thập phân 9,010; 90,10; 900,100 đều có các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân nên ta có thể bỏ bỏ chữ số 0 đó đi và được một số thập phân bằng nó. $ 9,010=9,01;\\text{\\hspace{0.33em}\\hspace{0.33em}\\hspace{0.33em}\\hspace{0.05em}}90,10=90,1;\\text{\\hspace{0.33em}\\hspace{0.33em}\\hspace{0.33em}\\hspace{0.05em}}900,100=900,1$ Vậy số thập phân được viết dưới dạng gọn nhất là 90,1. Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chọn dấu thích hợp điền vào ô trống: 27,345 c 30,01", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Ta thấy hai số đã cho có phần nguyên là 27 và 30. Mà 27 < 30 nên 27,345 < 30,1 Vậy đáp án cần điền là dấu < . Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chọn dấu thích hợp điền vào ô trống: 58,6 c 58,345", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Ta thấy hai số thập phân 58,345 và 58,6 có cùng phần nguyên là 58, có hàng phần mười 6 > 3 nên 58,6 > 58,345 Vậy đáp án cần điền là dấu: > . Đáp án A"}]}, {"id": "7e032bf2e065b2444d3e792de6ec84d9", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-2-co-dap-an-hang-cua-so-thap-phan-doc-viet-so-thap-phan", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 Bài 2: (có đáp án) Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho các câu sau: (1) Đọc dấu phẩy (2) Đọc phần nguyên (3) Đọc phần thập phân Thứ tự các bước để đọc một số thập phân là:", "choices": ["A. $ \\left(1\\right)\\to \\left(2\\right)\\to \\left(3\\right)$", "B. $ \\left(3\\right)\\to \\left(1\\right)\\to \\left(2\\right)$", "C. $ \\left(2\\right)\\to \\left(1\\right)\\to \\left(3\\right)$", "D. $ \\left(3\\right)\\to \\left(2\\right)\\to \\left(1\\right)$"], "explanation": "Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân. Vậy thứ tự các bước để đọc một số thập phân là $ \\left(2\\right)\\to \\left(1\\right)\\to \\left(3\\right)$ Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn liền sau?", "choices": ["A. 0,01 đơn vị", "B. 0,1 đơn vị", "C. 10 đơn vị", "D. 100 đơn vị"], "explanation": "Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau. Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thập phân 0,06 đọc là:", "choices": ["A. Không phẩy sáu", "B. Không phẩy không sáu", "C. Không phẩy không không sáu", "D. Không phẩy không"], "explanation": "Số thập phân 0,06 đọc là không phẩy không sáu. Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thập phân 136,269 đọc là: Một trăm ba mươi sáu phẩy hai sáu chín. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Số thập phân 136,269 đọc là: Một trăm ba mươi sáu phẩy hai trăm sáu mươi chín. Cách đọc của đề bài là đúng quy tắc nhưng đọc phần thập phân chưa đúng cách, 269 đọc là hai trăm sáu mươi chín, không được đọc là hai sáu chín. Vậy cách đọc trên là sai. Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thập phân 245,018 gồm:", "choices": ["A. 2 trăm, 4 chục, 0 đơn vị, 0 phần mười, 18 phần trăm.", "B. 2 trăm, 4 chục, 5 đơn vị, 1 phần mười, 0 phần trăm, 8 phần nghìn", "C. 2 trăm, 4 chục, 5 đơn vị, 0 phần mười, 1 phần trăm, 8 phần nghìn", "D. Tất cả các đáp án trên đều đúng"], "explanation": "Ta có: $ 245,018=200+40+5+\\frac{0}{10}+\\frac{1}{100}+\\frac{8}{1000}$ Vậy số thập phân 245,018 gồm 2 trăm, 4 chục, 5 đơn vị, 0 phần mười, 1 phần trăm, 8 phần nghìn. Đáp án C"}]}, {"id": "9240dec1a1b4249eb5836e1e1c020c02", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-khai-niem-so-thap-phan-co-dap-an-van-dung", "title": "Trắc nghiệm Khái niệm số thập phân có đáp án ( Vận dụng )", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Viết số thập phân thích hợp vào ô trống sau: 6 giờ 12 phút = … giờ", "choices": ["A. 6,12", "B. 6,2", "C. 6,1", "D. 6,21"], "explanation": "Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Từ 4 chữ số 6; 3; 0; 1 ta viết được … số thập phân có mặt đủ 4 chữ số đã cho, biết phần thập phân có 2 chữ số.", "choices": ["A. 21", "B. 22", "C. 23", "D. 24"], "explanation": "Vì từ 4 chữ số đã cho ta viết các số thập phân có đủ 4 chữ số mà phần thập có 2 chữ số nên phần nguyên của các số thập phân có 2 chữ số. Từ đây ta viết được các số thập phân theo bài ra như sau: 63,01; 63,10; 60,13; 60,31; 61,30; 61,03; 36,10; 36,01; 30,16; 30,61; 31,06; 31,60; 10,36; 10,63; 13;06; 13,60; 16,03; 16,30 01,36; 01,63; 03,16; 03,61; 06,13; 06,31 Vậy ta viết được tất cả 24 số thập phân, đáp án cần điền là: 24 Đáp án cần chọn là: D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Số thập phân 72,0005 viết thành phân số thập phân được $ \\frac{...}{...}$ Các số cần điền theo thứ tự từ trên xuống dưới lần lượt là", "choices": ["A. 72; 5", "B. 725; 100", "C. 720005; 10000", "D. 72005; 1000"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Viết số thập phân thích hợp vào ô trống sau: 4 phút 30 giây = … phút", "choices": ["A. 4,3", "B. 4,4", "C. 4,5", "D. 4,30"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Từ các chữ số 2; 3; 4; 5 ta viết được tất cả $ \\square $ số thập phân mà phần thập phân có ba chữ số.", "choices": ["A. 24", "B. 22", "C. 25", "D. 23"], "explanation": "Cứ một trong bốn chữ số đã cho nằm ở phần nguyên ta viết được 6 số thập phân gồm đủ bốn chữ số đã cho mà phần thập có ba chữ số. Ví dụ khi chữ số 2 đứng ở phần nguyên thì 3 chữ số còn lại đứng ở phần thập phân: 2,345; 2,354; 2,435; 2,453; 2,534; 2,543. Do đó ta viết được tất cả số số thập phân là: $ 6\\times 4=24$ (số) Vậy số cần điền vào ô trống là 24. Đáp án cần chọn là: A"}]}, {"id": "ae4139b20b746b2bf920a46b8089753f", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-khai-niem-so-thap-phan-co-dap-an-thong-hieu", "title": "Trắc nghiệm Khái niệm số thập phân có đáp án ( Thông hiểu )", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chuyển phân số $ \\frac{7}{100}$ thành số thập phân.", "choices": ["A. 0,7", "B. 0,07", "C. 0,007", "D. 0,0007"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Hỗn số $ 5\\frac{3}{4}$ được viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A. 5,34", "B. 5,43", "C. 5, 375", "D. 5, 75"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thập phân thích hợp vào ô trống: $ \\frac{4}{5}=\\square $", "choices": ["A. 0,8", "B. 0,08", "C. 0,008", "D. 0,0008"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: $ 35cm=\\square $", "choices": ["A. 0,35", "B. 0,035", "C. 3,05", "D. 0,0035"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết số thập phân 0,048 thành phân số thập phân ta được phân số là:", "choices": ["A. $ \\frac{48}{10}$", "B. $ \\frac{48}{100}$", "C. $ \\frac{48}{1000}$", "D. $ \\frac{48}{10000}$"], "explanation": ""}]}, {"id": "02d21f24ddfb70468b3cc712cb8fe10f", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-on-tap-chuong-1-co-dap-an-van-dung", "title": "Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 có đáp án (Vận dụng)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Có 14 người làm xong một công việc trong 5 ngày. Hỏi nếu có 35 người thì sẽ làm xong công việc đó trong bao nhiêu ngày? (Biết mức làm của mỗi người là như nhau)", "choices": ["A. 2 ngày", "B. 4 ngày", "C. 6 ngày", "D. 8 ngày"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n $ \\frac{3}{5}$ của $ 15h{m}^{2}$ bằng bao nhiêu $ {m}^{2}$ ?", "choices": ["A. 9", "B. 900", "C. 9000", "D. 90000"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Hiện nay An bằng $ \\frac{3}{5}$ tuổi Bình. Ba năm trước An kém Bình 8 tuổi. Tính số tuổi mỗi người hiện nay.", "choices": ["A. An 5 tuổi, Bình 13 tuổi", "B. An 12 tuổi, Bình 20 tuổi", "C. An 6 tuổi, Bình 14 tuổi", "D. An 9 tuổi, Bình 15 tuổi"], "explanation": "Vì hiệu số tuổi của hai bạn không thay đổi theo thời gian, ba năm trước An kém Bình 8 tuổi nên hiện nay An vẫn kém Bình 8 tuổi. Ta có sơ đồ số tuổi hai bạn hiện nay:"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Hai bao có tất cả 120kg gạo. Nếu chuyển 20kg gạo từ bao thứ nhất sang bao thứ hai thì bao thứ hai nhiều hơn bao thứ nhất 12kg gạo. Vậy lúc đầu bao thứ nhất có $ \\square $ kg gạo, bao thứ hai có $ \\square $ kg gạo.", "choices": ["A. 74; 46", "B. 46; 74", "C. 76; 44", "D. 44; 76"], "explanation": "Chuyển 20kg gạo từ bao thứ nhất sang bao thứ hai thì tổng số gạo ở hai bao không thay đổi. Ta có sơ đồ biểu diễn số gạo lúc sau của hai bao:"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một người nuôi 112 con gà. Sau khi người đó mua thêm 38 con gà mái và bán đi 15 con gà trống thù lúc này số gà trống bằng $ \\frac{4}{5}$ số gà mái. Hỏi lúc đầu người đó nuôi bao nhiêu con gà trống, bao nhiêu con gà mái?", "choices": ["A. 40 con gà trống, 72 con gà mái", "B. 75 con gà trống, 37 con gà mái", "C. 75 con gà trống, 60 con gà mái", "D. 45 con gà trống, 67 con gà mái"], "explanation": "Sau khi người đó mua thêm 38 con gà mái và bán đi 15 con gà trống thì tổng số con gà là:"}]}, {"id": "42d435da32377a2b079470095324e0d7", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-on-tap-chuong-1-co-dap-an-thong-hieu", "title": "Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 có đáp án (Thông hiểu)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính rồi rút gọn (nếu được): $ \\frac{7}{5}-\\frac{5}{6}+\\frac{1}{3}$", "choices": ["A. $ \\frac{7}{30}$", "B. $ \\frac{27}{30}$", "C. $ \\frac{17}{10}$", "D. $ \\frac{9}{10}$"], "explanation": "$ \\frac{7}{5}-\\frac{5}{6}+\\frac{1}{3}=\\frac{42}{30}-\\frac{25}{30}+\\frac{1}{3}=\\frac{17}{30}+\\frac{1}{3}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=\\frac{17}{30}+\\frac{10}{30}=\\frac{27}{30}=\\frac{9}{10}$ Đáp án cần chọn là: D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Thực hiện phép tính $ 2\\frac{2}{3}:4\\frac{1}{5}$ ta được kết quả là phân số tối giản có tử số là $ \\square $", "choices": ["A. 40", "B. 63", "C. 4", "D. 64"], "explanation": "$ 2\\frac{2}{3}:4\\frac{1}{5}=\\frac{8}{3}:\\frac{21}{5}=\\frac{8}{3}\\times \\frac{5}{21}=\\frac{40}{63}$ Ta có $ \\frac{40}{63}$ là phân số tối giản có tử số là 40. Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 40. Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống: 5m 2cm ... 520cm", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống: $ 2d{m}^{2}5da{m}^{2}...2005da{m}^{2}$", "choices": ["A. >", "B. =", "C. <"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Rút gọn phân số sau thành phân số tối giản: $ \\frac{16}{52}=\\frac{\\square }{\\square }$ Các số cần điền theo thứ tự từ trên xuống lần lượt là:", "choices": ["A. 4; 13", "B. 16; 52", "C. 4; 52", "D. 13; 4"], "explanation": ""}]}, {"id": "b61e5c916bafb314bd7ffc5393ecef57", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-khai-niem-so-thap-phan-co-dap-an-nhan-biet", "title": "Trắc nghiệm Khái nghiệm số thập phân có đáp án ( Nhận biết )", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thập phân gồm có bao nhiêu thành phần?", "choices": ["A. Một thành phần, đó là phần nguyên", "B. Một thành phần, đó là phần thập phân", "C. Hai thành phần, đó là phần nguyên và phần thập phân", "D. Hai thành phần, đó là phần nguyên và phần lẻ"], "explanation": "Mỗi số thập phân gồm hai phần: phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy. Đáp án cần chọn là: C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các số sau, số nào là số thập phân?", "choices": ["A. 0,6", "B. 0,987", "C. 35,7", "D. Tất cả các đáp án đều đúng"], "explanation": "Mỗi số thập phân gồm hai phần: phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy. \n Do đó số 0,6; 0,978; 35,7 đều là số thập phân. \n Đáp án cần chọn là: D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thập phân 2,008 đọc là:", "choices": ["A. Hai phẩy tám", "B. Hai phẩy không không tám", "C. Hai phẩy không tám", "D. Hai phẩy không không không tám"], "explanation": "Số thập phân 2,008 đọc là hai phẩy không không tám. Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Phần nguyên của số thập phân 14, 58 là $ \\square $", "choices": ["A. 14", "B. 58", "C. 45", "D. 18"], "explanation": "Phần nguyên của số thập phân 14,58 là 14.Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 14. Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Làm thế nào để chuyển một phân số không phải là phân số thập phân sang số thập phân?", "choices": ["A. chuyển các phân số đó thành phân số tối giản.", "B. chuyển các phân số đó thành phân số thập phân sau đó viết phân số thập phân vừa chuyển dưới dạng số thập phân.", "C. chuyển các phân số đó thành phân số có mẫu số lớn hơn 100", "D. chuyển tử số của phân số thành phần nguyên và mẫu số là phần thập phân"], "explanation": "Để chuyển một phân số không phải là phân số thập phân sang số thập phân chuyển các phân số đó thành phân số thập phân sau đó viết phân số thập phân vừa chuyển dưới dạng số thập phân. Đáp án cần chọn là: B"}]}, {"id": "8af3a1672846aa3d393b6bafc04cd8cb", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-on-tap-chuong-1-co-dap-an-nhan-biet", "title": "Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 có đáp án (Nhận biết)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Héc-tô-mét vuông còn gọi là héc-ta hay ha. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Héc-tô-mét vuông còn gọi là héc-ta hay ha. \n Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho các phân số sau: $ \\frac{3}{5};\\frac{2}{3};\\frac{7}{10};\\frac{27}{50}$ . Trong các phân số trên, phân số nào là phân số thập phân?", "choices": ["A. $ \\frac{3}{5}$", "B. $ \\frac{2}{3}$", "C. $ \\frac{7}{10}$", "D. $ \\frac{27}{50}$"], "explanation": "Các phân số có mẫu số là $ 10;100;\\mathrm{1000...}$ được gọi là phân số thập phân. Mà trong các phân số trên ta thấy số phân số $ \\frac{7}{10}$ có mẫu số lad 10. Vậy phân số $ \\frac{7}{10}$ là phân số thập phân. Đáp án cần chọn là: C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống: $ \\frac{5}{7}\\mathrm{...1}$", "choices": ["A. =", "B. >", "C. <"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho: 23dm = … cm Số thích hợp điền vào chỗ trống là:", "choices": ["A. 230", "B. 2300", "C. 23000", "D. 230000"], "explanation": "Ta thấy dm và cm là hai đơn vị đo độ dài liền nhau. Ta có: $ 1dm=10cm$ nên $ 23dm=230cm$ (vì $ 10\\times 23=230$ ) Vậy số thích hợp điền vào chỗ trống là 230. Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 25 tấn =  tạ", "choices": ["A. 25", "B. 250", "C. 2500"], "explanation": "Ta thấy hai đơn vị tấn và tạ là hai đơn vị đo khối lượng liền nhau. Ta có: 1 tấn = 10 tạ nên 25 tấn = 250 tạ (vì $ 10\\times 25=250$ ) Vậy số thích hợp điền vào chỗ trống là 250. Đáp án cần chọn là: B"}]}, {"id": "5b735107e24d242001b91744ed90163e", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-mi-li-met-vuong-bang-don-vi-do-dien-tich-co-dap-an-van-dung", "title": "Trắc nghiệm Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích có đáp án (Vận dụng)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n $ \\frac{3}{4}$ của $ 40m{m}^{2}$ bằng ? $ m{m}^{2}$ \n Số cần điền vào ô trống trên là:", "choices": ["A. 30", "B. 20", "C. 20", "D. 24"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n $ \\frac{5}{8}$ của $ 40da{m}^{2}$ bằng ? $ da{m}^{2}$ \n Số cần điền vào ô trống trên là:", "choices": ["A. 15", "B. 35", "C. 25", "D. 5"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống $ \\frac{4}{5}$ của $ 50k{m}^{2}$ bằng … $ h{m}^{2}$", "choices": ["A. 40", "B. 400", "C. 4000", "D. 4000 0"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Diện tích một công viên là $ 10da{m}^{2}$ . Trong đó diện tích để xây khu vui chơi cho trẻ em chiếm $ \\frac{2}{5}$ diện tích của công viên. Vậy diện tích xây khu vui chơi là $ \\square $ mét vuông.", "choices": ["A. 4", "B. 40", "C. 400", "D. 4000"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng 18m. Người ta sử dụng $ \\frac{7}{15}$ diện tích để trồng ngô, $ \\frac{4}{9}$ diện tích để trồng rau, phần đất còn lại để làm đường đi. Tính diện tích phần đất để làm đường đi.", "choices": ["A. $ 50{m}^{2}$", "B. $ 40{m}^{2}$", "C. $ 30{m}^{2}$", "D. $ 20{m}^{2}$"], "explanation": ""}]}, {"id": "107b7334b48cd30d19f855b238a5b62e", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-mi-li-met-vuong-bang-don-vi-do-dien-tich-co-dap-an-thong-hieu", "title": "Trắc nghiệm Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích có đáp án (Thông hiểu)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: $ 8da{m}^{2}12{m}^{2}=\\square {m}^{2}$", "choices": ["A. 812", "B. 80012", "C. 81200", "D. 8000012"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: $ 41m{m}^{2}\\text{\\hspace{0.05em}}\\times \\mathrm{4...2}c{m}^{2}-36m{m}^{2}$", "choices": ["A. <", "B. >", "C. ="], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: $ 1234{m}^{2}=\\square da{m}^{2}\\square {m}^{2}$", "choices": ["A. 1; 234", "B. 12; 34", "C. 123; 4", "D. 1234; 0"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho: $ 24h{m}^{2}<...{m}^{2}$ Số thích hợp để điền vào ô trống là:", "choices": ["A. 2400", "B. 24000", "C. 240000", "D. 2400000"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: $ 321c{m}^{2}=\\frac{\\square }{\\square }{m}^{2}$", "choices": ["A. 321; 10", "B. 321; 100", "C. 321; 1000", "D. 321; 10000"], "explanation": ""}]}, {"id": "ed64e1c367bd07dc7ae1da64cc2d8fbe", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-14co-dap-an-de-ca-met-vuong-hec-to-met-vuong-hec-ta-phan-2", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 ( có đáp án ) Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông. Héc-ta", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1hm . Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1hm . Vậy phát biểu trên là đúng Đáp án cần chọn là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đề-ca-mét vuông được viết tắt là:", "choices": ["A. dam", "B. dm", "C. $ d{m}^{2}$", "D. $ da{m}^{2}$"], "explanation": "Đề-ca-mét vuông được viết tắt là $ da{m}^{2}$ Đáp án cần chọn là D"}, {"question": "Câu 3: \n \n 16 $ da{m}^{2}$ được đọc là", "choices": ["A. Mười sáu đề-ca-mét", "B. Mười sáu đề-ca-mét vuông", "C. Mười sáu đề-xi-mét vuông", "D. Mười sau héc-tô-mét vuông"], "explanation": "Vì đề-ca-mét vuông viết tắt là $ da{m}^{2}$ nên 16 $ da{m}^{2}$ được đọc là: Mười sáu đề-ca-mét vuông. Đáp án cần chọn là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho: $ 6h{m}^{2}=...{m}^{2}$ . Số thích hợp điền vào chỗ trống là:", "choices": ["A. 60", "B. 600", "C. 6000", "D. 60000"], "explanation": "Ta có: $ 1h{m}^{2}=10000{m}^{2}$ nên $ 6h{m}^{2}=60000{m}^{2}$ Đáp án cần chọn là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: $ 45da{m}^{2}+98da{m}^{2}....2h{m}^{2}-54da{m}^{2}$", "choices": ["A. <", "B. =", "C. <"], "explanation": "Ta có: $ 45da{m}^{2}+98da{m}^{2}=143da{m}^{2}$ Lại có: $ 2h{m}^{2}=200da{m}^{2}\\Rightarrow 2h{m}^{2}-54da{m}^{2}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=200da{m}^{2}-54da{m}^{2}=146da{m}^{4}$ Vì: $ 143da{m}^{2}<146da{m}^{2}$ nên $ 45da{m}^{2}+98da{m}^{2}$ < $ 2h{m}^{2}-54da{m}^{2}$ Vậy dấu cần điền là < Đáp án cần chọn là C"}]}, {"id": "b8abe8a346692ae2bc4f38f69047b4b9", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-de-ca-met-vuonghec-to-met-vuonghec-ta-co-dap-an-van-dung", "title": "Trắc nghiệm Đề-ca-mét vuông.Héc-tô-mét vuông.Héc-ta có đáp án (Vận dụng)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Diện tích một trường học là $ 2h{m}^{2}$ . Trong đó diện tích để xây các phòng học chiếm $ \\frac{2}{5}$ diện tích của trường. Vậy diện tích xây các phòng học là $ \\square {m}^{2}$", "choices": ["A. 800", "B. 8000", "C. 80000", "D. 80000 0"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Người ta trồng ngô trên thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng 40m, chiều dài bằng $ \\frac{3}{2}$ chiều rộng. Trung bình cứ $ 100{m}^{2}$ thu được 50kg ngô. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô?", "choices": ["A. 12", "B. 120", "C. 1200", "D. 12000"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Diện tích một cái hồ bằng $ \\frac{6}{7}$ diện tích khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 700 m, chiều rộng là 200 m. Tính diện tích của cái hồ đó theo héc-tô-mét vuông.", "choices": ["A. $ 12{m}^{2}$", "B. $ 12h{m}^{2}$", "C. $ 120h{m}^{2}$", "D. $ 12da{m}^{2}$"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Khu vườn thứ nhất có diện tích là $ 3da{m}^{2}$ , khu vườn thứ hai có diện tích là $ 270{m}^{2}$ . Tính tổng diện tích của hai khu vườn theo mét vuông. Vậy tổng diện tích của hai khu vườn là … $ {m}^{2}$ .", "choices": ["A. 273", "B. 300", "C. 3270", "D. 570"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: $ \\frac{1}{3}$ của $ 240da{m}^{2}$ bằng … $ {m}^{2}$", "choices": ["A. 80", "B. 800", "C. 8000", "D. 80000"], "explanation": ""}]}, {"id": "f2688b632757810b71fdccfac900c027", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-mi-li-met-vuong-bang-don-vi-do-dien-tich-co-dap-an-nhan-biet", "title": "Trắc nghiệm Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích có đáp án (Nhận biết)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Mi-li-mét vuông là:", "choices": ["A. diện tích của một hình vuông có cạnh dài 1mm", "B. độ dài của 1 đoạn thẳng", "C. diện tích của một hình chữ nhật có cạnh dài 1mm", "D. chiều dài một cạnh của hình vuông"], "explanation": "Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài . \n Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 2: \n \n $ 1c{m}^{2}$ gấp $ 1m{m}^{2}$ bao nhiêu lần?", "choices": ["A. $ \\frac{1}{10}$ lần", "B. 10 lần", "C. 100 lần", "D. 1000 lần"], "explanation": "Trong bảng đo đơn vị đo diện tích, hai đơn vị đo liền nhau, đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé. Mà ta thấy hai đơn vị $ c{m}^{2}$ và $ m{m}^{2}$ là hai đơn vị đo diện tích liền nhau, $ c{m}^{2}$ là đơn vị đo lớn hơn. Vậy $ 1c{m}^{2}$ gấp 100 lần $ 1m{m}^{2}$ . Đáp án cần chọn là: C"}, {"question": "Câu 3: \n \n $ 78m{m}^{2}$ được đọc là:", "choices": ["A. Bảy mươi tám mét", "B. Bảy mươi tám mi-li-mét", "C. Bảy tám mét vuông", "D. Bảy mươi tám mi-li-mét vuông"], "explanation": "$ m{m}^{2}$ là cách viết tắt cả mi-li-mét vuông nên $ 78m{m}^{2}$ được đọc là bảy mươi tám mi-li-mét vuông. Đáp án cần chọn là: D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho $ 4da{m}^{2}=...d{m}^{2}$ Số thích hợp điền vào chỗ trống là:", "choices": ["A. 40", "B. 400", "C. 4000", "D. 40000"], "explanation": "Ta có: $ 1da{m}^{2}=100{m}^{2}=10000d{m}^{2}$ nên $ 4da{m}^{2}=40000d{m}^{2}$ . Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là 40000. Đáp án cần chọn là: D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong bảng đơn vị đo diện tích, đơn vị bé bằng mấy phần đơn vị lớn?", "choices": ["A. $ \\frac{1}{10}$", "B. $ \\frac{1}{100}$", "C. $ \\frac{1}{1000}$", "D. $ \\frac{1}{10000}$"], "explanation": "Trong bảng đơn vị đo diện tích, đơn vị bé bằng $ \\frac{1}{100}$ đơn vị lớn. \n Đáp án cần chọn là: B"}]}, {"id": "60ff95bcd14f81bf8c666fa3ba8e59a8", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-15-co-dap-an-mi-li-met-vuong-bang-don-vi-do-dien-tich-phan-2", "title": "Trắc nghiệm toán 5 ( có đáp án ) Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm . Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm . Vậy phát biểu trên là đúng Đáp án cần chọn là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n $ 1c{m}^{2}$ gấp $ 1m{m}^{2}$ bao nhiêu lần?", "choices": ["A. $ \\frac{1}{10}$ lần", "B. 10 lần", "C. 100 lần", "D. 1000 lần"], "explanation": "Trong bảng đo đơn vị đo diện tích, hai đơn vị đo liền nhau, đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé. Mà ta thấy hai đơn vị $ c{m}^{2}$ và $ m{m}^{2}$ là hai đơn vị đo diện tích liền nhau, $ c{m}^{2}$ là đơn vị đo lớn hơn $ m{m}^{2}$ Vậy $ 1c{m}^{2}$ gấp 100 lần $ 1m{m}^{2}$ Đáp án cần chọn là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n $ 78m{m}^{2}$ được đọc là", "choices": ["A. Bảy mươi tám mét", "B. Bảy mươi tám mi-li-mét", "C. Bảy tám mét vuông", "D. Bảy mươi tám mi-li-mét vuông"], "explanation": "$ m{m}^{2}$ là cách viết tắt cả mi-li-mét vuông nên $ 78m{m}^{2}$ được đọc là bảy mươi tám mi-li-mét vuông Đáp án cần chọn là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho: $ 4da{m}^{2}=...d{m}^{2}$ Số thích hợp điền vào chỗ trống là:", "choices": ["A. 40", "B. 400", "C. 4000", "D. 40000"], "explanation": "Ta có: $ 1da{m}^{2}=100{m}^{2}=10000d{m}^{2}$ nên $ 4da{m}^{2}=40000d{m}^{2}$ Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là 40000 Đáp án cần chọn là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho: $ 9c{m}^{2}27m{m}^{2}=9\\frac{27}{10}c{m}^{2}$ . \n Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Ta có: $ 1m{m}^{2}=\\frac{1}{100}c{m}^{2}$ nên $ 27m{m}^{2}=\\frac{27}{100}c{m}^{2}$ $ 9c{m}^{2}27mm=9c{m}^{2}+27m{m}^{2}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=9c{m}^{2}+\\frac{27}{100}{m}^{2}=9\\frac{27}{100}c{m}^{2}$ Vậy $ 9c{m}^{2}27m{m}^{2}=9\\frac{27}{10}c{m}^{2}$ là sai Đáp án cần chọn là B"}]}, {"id": "e5fd8df6fa110af5a507661dbfa3ef53", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-de-ca-met-vuonghec-to-met-vuonghec-ta-co-dap-an-thong-hieu", "title": "Trắc nghiệm Đề-ca-mét vuông.Héc-tô-mét vuông.Héc-ta có đáp án (Thông hiểu)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho $ 6h{m}^{2}=...{m}^{2}$ Số thích hợp điền vào chỗ trống là:", "choices": ["A. 60", "B. 600", "C. 6000", "D. 60000"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: $ 12h{m}^{2}=\\square da{m}^{2}$", "choices": ["A. 12", "B. 120", "C. 1200", "D. 12000"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: $ 12da{m}^{2}12{m}^{2}=\\square {m}^{2}$", "choices": ["A. 1212", "B. 120012", "C. 121200", "D. 12012"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: $ 45da{m}^{2}+98da{m}^{2}...2h{m}^{2}-54da{m}^{2}$", "choices": ["A. <", "B. =", "C. >"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: $ 735{m}^{2}=\\square da{m}^{2}\\square {m}^{2}$", "choices": ["A. 70; 35", "B. 7; 35", "C. 7; 350", "D. 70; 350"], "explanation": ""}]}, {"id": "5a378dbf87fbc321e978713a91ea50a3", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-de-ca-met-vuonghec-to-met-vuonghec-ta-co-dap-an-nhan-biet", "title": "Trắc nghiệm Đề-ca-mét vuông.Héc-tô-mét vuông.Héc-ta có đáp án (Nhận biết)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đề-ca-mét vuông được viết tắt là:", "choices": ["A. dam", "B. dm", "C. $ d{m}^{2}$", "D. $ da{m}^{2}$"], "explanation": "Đề-ca-mét vuông được viết tắt là: $ da{m}^{2}$ Đáp án cần chọn là: D"}, {"question": "Câu 2: \n \n $ 16da{m}^{2}$ được đọc là:", "choices": ["A. Mười sáu đề-ca-mét", "B. Mười sáu đề-ca-mét vuông", "C. Mười sáu đề-xi-mét vuông", "D . Mười sau héc-tô-mét vuông"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài:", "choices": ["A. 1dam", "B. 1hm", "C. 1dm", "D . 1km"], "explanation": "Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 dam. \n Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình vuông $ 1da{m}^{2}$ gồm:", "choices": ["A. 10 hình vuông $ 1{m}^{2}$ .", "B. 100 hình vuông $ 1d{m}^{2}$ .", "C. 100 hình vuông $ 1{m}^{2}$ .", "D. 100 hình vuô ng $ 1da{m}^{2}$ ."], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài:", "choices": ["A. 1hm", "B. 10hm", "C. 1km", "D. 1m"], "explanation": "Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài: 1hm \n Đáp án cần chọn là: A"}]}, {"id": "8c1d0f15126556ec8286a5ce3c1a91ec", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-on-tap-bang-don-vi-do-khoi-luong-co-dap-an-van-dung", "title": "Trắc nghiệm Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng có đáp án (Vận dụng)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chọn đáp án đúng điền vào ô trống: Trong một kho lương thực có chứa 882 tạ gạo gồm 2 loại: gạo nếp và gạo tẻ, biết số gạo nếp bằng $ \\frac{2}{5}$ số gạo tẻ. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu tạ? Vậy kho lương thực đó có … tạ gạo nếp, và … tạ gạo tẻ.", "choices": ["A. 252; 630", "B. 630; 252", "C. 252; 63", "D. 25; 630"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền đáp án đúng vào ô trống: Một cửa hàng, ngày thứ nhất bán được 15 yến gạo, ngày thứ hai bán được gấp đôi số gạo đã bán của ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Vậy cả hai ngày cửa hàng bán được … kg gạo.", "choices": ["A. 300", "B. 450", "C. 500", "D. 150"], "explanation": "Đổi: 15 yến = 150 kg Ngày thứ hai cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là: 150 x 2 = 300 (kg) Cả hai ngày cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là: 150 + 300 = 450 (kg) Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Ba thửa ruộng trồng cà chua. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 12 tạ cà chua, thửa ruộng thứ hai thu hoạch được bằng $ \\frac{2}{3}$ số cà chua của thửa ruộng thứ nhất, thửa ruộng thứ ba thu hoạch được bằng $ \\frac{3}{4}$ số cà chua của thửa ruộng thứ hai. Hỏi cả ba thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam cà chua?", "choices": ["A. 26000 kg cà chua", "B. 600 kg cà chua", "C. 800 kg cà chua", "D. 2600 kg cà chua"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Một cửa hàng có tất cả 2 tấn đường. Ngày đầu bán được 400 kg. Ngày thứ hai bán được số đường bằng $ \\frac{3}{5}$ số đường bán được trong ngày đầu. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường?", "choices": ["A. 1360 kg đường", "B. 640 kg đường", "C. 240 kg đường", "D. 1630 kg đường"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Có ba thửa ruộng trồng lúa. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 745kg thóc, thửa ruộng thứ hai thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ nhất 2 tạ thóc, thửa ruộng thứ ba thu hoạch được bằng $ \\frac{4}{5}$ số thóc của thửa ruộng thứ hai. Hỏi cả ba thửa ruộng thu hoạch được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam thóc?", "choices": ["A. 756kg", "B. 945kg", "C. 1701kg", "D. 2446kg"], "explanation": ""}]}, {"id": "649a022e1cad2998818da2b8875dcb23", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-on-tap-bang-don-vi-do-khoi-luong-co-dap-an-nhan-biet", "title": "Trắc nghiệm Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng có đáp án (Nhận biết)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong bảng đơn vị đo khối lượng, hai đơn vị đo liền nhau hơn (kém) nhau bao nhiêu lần?", "choices": ["A. 10 lần", "B. 100 lần", "C. 5 lần", "D. Cả a và b đều đúng"], "explanation": "Trong bảng đơn vị đo khối lượng, hai đơn vị đo liền nhau hơn (kém) nhau 10 lần. \n Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ chấm: \n \"Khi nhân hoặc chia một đơn vị đo khối lượng với một số, ta nhân hoặc chia số đó với một số như cách thông thường, sau đó thêm .........vào kết quả.\"", "choices": ["A. kết quả", "B. dấu chia", "C. dấu nhân", "D. tên đơn vị"], "explanation": "\"Khi nhân hoặc chia một đơn vị đo khối lượng với một số, ta nhân hoặc chia số đó với một số như cách thông thường, sau đó thêm tên đơn vị vào kết quả.\" \n Đáp án cần chọn là: D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong hai đơn vị đo khối lượng liền kề nhau thì đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé?", "choices": ["A. 5 lần", "B. 10 lần", "C. 100 lần", "D. đơn vị lớn bằng $ \\frac{1}{10}$ đơn vị bé"], "explanation": "Trong hai đơn vị đo khối lượng liền kề nhau thì đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé \n Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Các đơn vị đo khối lượng theo thứ tự từ lớn đến bé là:", "choices": ["A. g, dag, hg, kg, yến, tạ, tấn", "B. tấn, tạ, yến, kg, dag, hg, g", "C. tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g", "D. g, dag, hg, kg, tấn, tạ, yến"], "explanation": "Các đơn vị đo khối lượng theo thứ tự từ lớn đến bé là: tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g \n Đáp án cần chọn là: C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Những đơn vị đo khối lượng nào lớn hơn đơn vị kg?", "choices": ["A. tấn, tạ, yến", "B. hg, dag, g", "C. tấn, tạ, g", "D. tấn, yến, dag"], "explanation": "Những đơn vị đo khối lượng lớn hơn đơn vị kg là: tấn, tạ, yến \n Đáp án cần chọn là: A"}]}, {"id": "db4ba86513dae36c383e5a6063ead142", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-on-tap-bang-don-vi-do-khoi-luong-co-dap-an-thong-hieu", "title": "Trắc nghiệm Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng có đáp án (Thông hiểu)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: $ 53kg=\\frac{a}{b}tấn$ . Khi đó: $ a=\\square ,b=\\square $ .", "choices": ["A. 53; 10", "B. 53; 100", "C. 53; 1000", "D. 53; 10000"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: $ 5tấn12kg=\\square kg$", "choices": ["A. 512", "B. 5012", "C. 50012", "D. 5120"], "explanation": "Ta có: 1 tấn = 1000kg nên 5 tấn = 5000kg. Do đó 5 tấn 12kg = 5000kg + 12kg = 5012kg Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 5012. Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 171kg : 3…1tạ - 43kg", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: $ 4080kg=\\square tấn+80kg$", "choices": ["A. 4", "B. 40", "C. 400", "D. 4000"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho 15 tấn < ... kg. \n Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trên là:", "choices": ["A. 150", "B. 1500", "C. 15000", "D. 150000"], "explanation": "Ta có 1 tấn = 1000kg nên 15 tấn = 15000kg \n Trong các đáp án đã cho ta chỉ có 15000kg < 150000kg hay15 tấn < 150000kg Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 150000. \n Đáp án cần chọn là: D"}]}, {"id": "f789dfa33743cf96aba1360f485a86d1", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-13-co-dap-an-on-tap-bang-don-vi-do-khoi-luong-phan-2", "title": "Trắc nghiệm toán 5 ( có đáp án ) Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chọn đáp án đúng nhất: 1 tạ gấp 1 yến bao nhiêu lần?", "choices": ["A. $ \\frac{1}{10}$ lần", "B. 10 lần", "C. 100 lần", "D. 1000 lần"], "explanation": "Trong bảng đơn vị đo khối lượng, hai đơn vị đo liền nhau, đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé. Mà ta thấy hai đơn vị tạ và yến là hai đơn vị đo khối lượng liền nhau, tạ là đơn vị đo lớn hơn. Vậy 1 tạ gấp 10 lần 1 yến Đáp án cần chọn là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n $ 1g=\\frac{1}{100}dag$ . Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Trong bảng đợn vi đo khối lượng, hai đơn vị đo liền nhau hơn (kém) nhau 10 lần. Ta thấy hai đơn vị và là hai đơn vị đo khối lượng liền nhau. Ta có: 1dag = 10g hay 1dag = $ \\frac{1}{10}$ dag Vậy $ 1g=\\frac{1}{100}dag$ là sai. Đáp án cần chọn là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n 3 tấn = 30 tạ. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Ta thấy hai đơn vị tấn và tạ là hai đơn vị đo khối lượng liền nhau. \n Ta có 1 tấn = 10 tạ nên 3 tấn = 30 tạ \n (vì 10 x 3 = 30 ) \n Vậy 3 tấn = 30 tạ là đúng \n Đáp án cần chọn là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 45kg = .... dag", "choices": ["A. 450", "B. 4500", "C. 45000", "D. $ \\frac{45}{100}$"], "explanation": "Ta có: 1kg = 10hg = 100dag nên 45kg = 4500dag ( vì 45 x 100 = 4500 ) Vậy 45kg = 4500dag Đáp án cần chọn là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 171kg: 3...1 tạ - 43kg", "choices": ["A. <", "B. >", "C. ="], "explanation": "Ta có: 171 : 3 = 57 nên 171kg : 3 = 57kg Lại có: 1tạ = 100kg nên 1tạ - 47kg = 100kg - 43kg = 57kg Mà: 57kg = 57kg Vậy: 171kg: 3 = 1 tạ - 43kg Đáp án cần chọn là C"}]}, {"id": "e421f9837fdb3ee035b1df9b945b63f3", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-on-tap-bang-don-vi-do-do-dai-co-dap-an-nhan-biet-thong-hieu", "title": "Trắc nghiệm Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài có đáp án (Nhận biết -Thông hiểu)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n $ 1cm=\\frac{1}{10}dm$ . Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n 1km gấp bao nhiêu lần?", "choices": ["A. 10 lần", "B. 100 lần", "C. 500 lần", "D. 1000 lần"], "explanation": "Trong bảng đơn vị đo độ dài, hai đơn vị đo liền nhau hơn (kém) nhau 10 lần. \n Ta thấy hai đơn vị km và hm là hai đơn vị đo liền nhau, mà đơn vị km lớn hơn hơn đơn vị hm nên 1km gấp 10 lần 1hm. \n Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: $ 12m=\\square cm$", "choices": ["A. 12", "B. 120", "C. 1200", "D. 12000"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: $ 5000dm=\\square hm$", "choices": ["A. 5", "B. 50", "C. 500", "D. $ \\frac{1}{4}$"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n 15dm = 150… \n Đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. dam", "B. m", "C. cm", "D. mm"], "explanation": "150 gấp 15 số lần là: \n 150 : 15 = 10 (lần) \n Mà trong bảng đơn vị đo độ dài, 2 đơn vị đo liền nhau hơn (kém) nhau 10 lần \n Ta có: 1dm gấp 10 lần 1cm, hay 1dm = 10cm \n Vậy 15dm = 150cm. \n Đáp án cần chọn là: C"}]}, {"id": "bdb73c1d9b51f81b2479bb1c6287f27b", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-12-co-dap-an-on-tap-bang-don-vi-do-do-dai-phan-2", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 ( có đáp án ) Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chọn đáp án đúng nhất: $ 1cm=\\frac{1}{10}dm$ . Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Trong bảng đơn vị đo độ dài, hai đơn vị đo liền nhau, đơn vị bé bằng $ \\frac{1}{10}$ đơn vị lớn. Ta thấy hai đơn vị dm và cm là hai đơn vị đo liền nhau, mà đơn vị cm nhỏ hơn đơn vị dm nên $ 1cm=\\frac{1}{10}dm$ Đáp án cần chọn là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chọn đáp án đúng nhất: 1km gấp 1hm bao nhiêu lần?", "choices": ["A. 10 lần", "B. 100 lần", "C. 500 lần", "D. 1000 lần"], "explanation": "Trong bảng đơn vị đo độ dài, hai đơn vị đo liền nhau hơn (kém) nhau 10 lần. Ta thấy hai đơn vị km và hm là hai đơn vị đo liền nhau, mà đơn vị km lớn hơn đơn vị hm nên 1km gấp 10 lần 1hm Đáp án cần chọn là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chọn đáp án đúng nhất: 15dm = 150... Đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. dam", "B. m", "C. cm", "D. mm"], "explanation": "150 gấp 15 số lần là: 150 : 15 = 10 ( lần ) Mà trong bảng đơn vị đo độ dài, 2 đơn vị đo liền nhau hơn (kém) nhau 10 lần Ta có: 1dmgấp 10 lần 1cm , hay 1dm = 10cm Vậy 15dm = 150cm Đáp án cần chọn là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15m - 8mm =... mm", "choices": ["A. 7", "B. 23", "C. 142", "D. 14992"], "explanation": "Ta có: 1m = 1000mmnên 15m = 15000mm Do đó: 15m - 8mm = 15000mm - 8mm = 14992mm Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là 14992 Đáp án cần chọn là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 30hm8m...3km5m", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "1km = 1000m nên 3km = 3000m Do đó: 3km5m = 3000m + 5m = 3005m 1hm = 100m nên 30hm = 3000m Do đó: 30hm8m = 3000m + 8m = 3008m Ta thấy 3008m > 3005m Vậy 30hm8m > 3km5m Đáp án cần chọn là A"}]}, {"id": "e17576723190efd98615d915e690888a", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-on-tap-bang-don-vi-do-do-dai-co-dap-an-van-dung", "title": "Trắc nghiệm Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài có đáp án (Vận dụng)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: $ 7dam=\\frac{a}{b}hm$ . Khi đó: $ a=\\square ;b=\\square $", "choices": ["A. 7; 10", "B. 10; 7", "C. 7; 100", "D. 70; 10"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15m - 8mm = ...m", "choices": ["A. 7", "B. 23", "C. 142", "D. 14992"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 30hm8m ... 3km5m", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Một đội công nhân trong ba ngày sửa được 2km15m đường. Ngày thứ nhất đội sửa được 425m đường, ngày thứ hai sửa được gấp 2 lần ngày thứ nhất. Hỏi ngày thứ ba đội đó sửa được bao nhiêu mét đường?", "choices": ["A. 675m", "B. 740m", "C. 850m", "D. 1065m"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: $ 8km72m\\times 5=\\square m$", "choices": ["A. 4360", "B. 40360", "C. 400360", "D. 403600"], "explanation": ""}]}, {"id": "9179000a6ad4da2baf2e9165c8309a62", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-on-tap-va-bo-sung-ve-giai-toan-co-dap-an-nhan-biet-thong-hieu", "title": "Trắc nghiệm Ôn tập và bổ sung về giải toán có đáp án (Nhận biết - Thông hiểu)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tỉ số của 1 và 3 là:", "choices": ["A. 1 + 3", "B. $ \\frac{3}{1}$", "C. $ \\frac{1}{3}$", "D. 3 - 1"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Bài toán nào sau đây thuộc dạng toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó?", "choices": ["A. Tổng của hai số là 71 và hiệu hai số đó là 13. Tìm hai số đó.", "B. Tìm hai số khi biết hiệu của hai số là 52 và tỉ số của hai số đó là $ \\frac{3}{7}$ .", "C. Tổng của hai số là 100 và hiệu hai số đó là 60. Tìm hai số đó..", "D. Cho hai số có tổng là 63. Tìm hai số đó, biết rằng tỉ số của hai số là $ \\frac{4}{5}$ ."], "explanation": "Bài toán thuộc dạng toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó là: \"Cho hai số có tổng là 63. Tìm hai số đó, biết rằng tỉ số của hai số là $ \\frac{4}{5}$ .\" \n Đáp án cần chọn là: D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Bài toán nào sau đây thuộc dạng toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó?", "choices": ["A. Tổng của hai số là 71 và hiệu hai số đó là 13. Tìm hai số đó", "B. Tìm hai số khi biết hiệu của hai số là 52 và tỉ số của hai số đó là $ \\frac{3}{7}$", "C. Tổng của hai số là 100 và hiệu hai số đó là 60. Tìm hai số đó", "D. Cho hai số có tổng là 63. Tìm hai số đó, biết rằng tỉ số của hai số l à $ \\frac{4}{5}$"], "explanation": "Bài toán thuộc dạng toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó: \"Tìm hai số khi biết hiệu của hai số là 52 và tỉ số của hai số đó là $ \\frac{3}{7}$ .\" \n Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Với bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó, trước khi tìm giá trị một phần ta làm thế nào?", "choices": ["A. tìm tổng số phần bằng nhau", "B. tìm hiệu số phần bằng nhau", "C. tìm tỉ số của hai số", "D. Tìm số lớn và số bé"], "explanation": "Với bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó, trước khi tìm giá trị một phần ta tìm tổng số phần bằng nhau. \n Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Với bài toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó, trước khi tìm giá trị một phần ta làm thế nào?", "choices": ["A. Tìm tổng số phần bằng nhau", "B. Tìm hiệu số phần bằng nhau", "C. Tìm tỉ số của hai số", "D. Tìm số lớn và số bé"], "explanation": "Với bài toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó, trước khi tìm giá trị một phần ta tìm hiệu số phần bằng nhau. \n Đáp án cần chọn là: B"}]}, {"id": "dceb97a2fa5a1b325ec0d79cdf7f7018", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-11-co-dap-an-on-tap-va-bo-sung-ve-giai-toan-phan-2", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 ( có đáp án ) Ôn tập và bổ sung về giải toán", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau?", "choices": ["A. Hai đại lượng tỉ lệ thuận tức là đại lượng này tăng lên bao nhiêu lần thì đại lượng kia cũng tăng lên bấy nhiêu lần", "B. Hai đại lượng tỉ lệ thuận tức là đại lượng này giảm bao nhiêu lần thì đại lượng kia cũng giảm đi bấy nhiêu lần", "C. Hai đại lượng tỉ lệ nghịch tức là đại lượng này tăng lên bao nhiêu lần thì đại lượng kia giảm đi bấy nhiêu lần và ngược lại đại lượng này giảm bao nhiêu lần thì đại lượng kia lại tăng bấy nhiêu lần.", "D. Cả ba đáp án trên đều đúng"], "explanation": "Hai đại lượng tỉ lệ thuận tức là đại lượng này tăng lên bao nhiêu lần thì đại lượng kia cũng tăng lên bấy nhiêu lần và ngược lại đại lượng này giảm đi bao nhiêu lần thì đại lượng kia cũng giảm đi bấy nhiêu lần. Hai đại lượng tỉ lệ nghịch tức là đại lượng này tăng lên bao nhiêu lần thì đại lượng kia lại giảm đi bấy nhiêu lần và ngược lại đại lượng này giảm đi bao nhiêu lần thì đại lượng kia tăng lên bấy nhiêu lần. Vậy cả ba phát biểu A, B, C đều đúng. Đáp án cần chọn là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Biết Lan mua 3 quyển vở hết 12000 đồng, mua 6 quyển vở hết 24000 đồng. Hỏi đại lượng “số quyển vở” và “số tiền” có quan hệ gì với nhau?", "choices": ["A. Là hai đại lượng tỉ lệ thuận", "B. Là hai đại lượng tỉ lệ nghịch"], "explanation": "Ta thấy mua càng nhiều quyển vở thì số tiền càng tăng lên và số quyển vở tăng lên bao nhiêu lần thì số tiền cũng tăng lên bấy nhiêu lần. Vậy hai đại lượng “số quyển vở” và “số tiền” là hai đại lượng tỉ lệ thuận Đáp án cần chọn là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho bài toán: 8 người làm xong một công việc phải hết 5 ngày. Hỏi nếu 4 người thì làm xong một công việc đó trong bao lâu? (Biết mỗi người đều làm việc như nhau). Hỏi có mấy phương pháp để giải bài toán trên?", "choices": ["A. 1 phương pháp", "B. 2 phương pháp", "C. 3 phương pháp", "D. 4 phương pháp"], "explanation": "Đối với dạng bài về quan hệ tỉ lệ, ta có thể làm theo 2 cách sau: Cách 1: dùng phương pháp rút về đơn vị. Cách 2: dùng phương pháp tìm tỉ số Đáp án cần chọn là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Mua 6 quyển vở thì hết 54000 đồng. Hỏi mua 9 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền?", "choices": ["A. 9000 đồng", "B. 72000 đồng", "C. 81000 đồng", "D. 135000 đồng"], "explanation": "Cách 1: Phương pháp rút về đơn vị Mua 1 quyển vở hết số tiền là: 54000 : 6 = 9000 ( đồng ) Mua 9 quyển vở như thế hết số tiền là: 9000 x 9 = 81000 ( đồng ) Đáp số: 81000 đồng Đáp án cần chọn là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Có 15 người làm xong một công việc trong 16 ngày. Hỏi nếu có 24 người thì sẽ làm xong công việc đó trong bao nhiêu ngày? (Biết mức làm của mỗi người là như nhau).", "choices": ["A. 8 ngày", "B. 10 ngày", "C. 12 ngày", "D. 14 ngày"], "explanation": "(Phương pháp rút về đơn vị) Một người làm xong công việc đó trong số ngày là: 15 x 16 = 240( ngày) Nếu có 24 người thì sẽ làm xong công việc đó trong số ngày là: 240 : 24 = 10(ngày) Đáp số: 10 ngày Đáp án cần chọn là B"}]}, {"id": "2fa404b0a60f6c7662a5469e23ad6cf3", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-on-tap-va-bo-sung-ve-giai-toan-co-dap-an-van-dung", "title": "Trắc nghiệm Ôn tập và bổ sung về giải toán có đáp án (Vận dụng)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Cho hai số có tổng là 128 và hiệu hai số là 54. Vậy số lớn là $ \\square $ , số bé là $ \\square $", "choices": ["A. 91; 37", "B. 37; 91", "C. 31; 97", "D. 97; 31"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Lớp 5A có tất cả 45 học sinh. Biết số học sinh nữ bằng $ \\frac{4}{5}$ số học sinh nam. Hỏi lớp 5A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?", "choices": ["A. 33 học sinh nam, 12 học sinh nữ", "B. 25 học sinh nam, 20 học sinh nữ", "C. 20 học sinh nam, 25 học sinh nữ", "D. 30 học sinh nam, 15 học sinh nữ"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Tấm vải thứ nhất dài hơn tấm vải thứ hai 72m, biết tấm vải thứ nhất dài gấp 5 lần tấm vải thứ hai. Vậy tấm vải thứ nhất dài $ \\square $ mét, tấm vải thứ hai dài $ \\square $ mét.", "choices": ["A. 18; 90", "B. 90; 18", "C. 81; 90", "D. 90; 81"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Một hình chữ nhật có chu vi là 112 cm. Biết chiều rộng bằng $ \\frac{3}{4}$ chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.", "choices": ["A. $ 768c{m}^{2}$", "B. $ 1536c{m}^{2}$", "C. $ 2304c{m}^{2}$", "D. $ 3072c{m}^{2}$"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Có 15 người làm xong một công việc trong 16 ngày. Hỏi nếu có 24 người thì sẽ làm xong công việc đó trong bao nhiêu ngày? (Biết mức làm của mỗi người là như nhau).", "choices": ["A. 8 ngày", "B. 10 ngày", "C. 12 ngày", "D. 14 ngày"], "explanation": ""}]}, {"id": "1169e66008c068a2c70fe5f6c6f7eaf4", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-luyen-tap-chung-co-dap-an-thong-hieu", "title": "Trắc nghiệm Luyện tập chung có đáp án (Thông hiểu)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết phân số $ \\frac{315}{700}$ dưới dạng phân số thập phân ta được $ \\frac{...}{700}$ . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 45", "B. 55", "C. 65", "D. 75"], "explanation": "Ta thấy 700 : 7 = 100 và 84 cũng chia hết cho 4. Vậy ta có thể chuyển phân số đã cho thành phân số thập phân như sau: $ \\frac{315}{700}=\\frac{315:7}{700:7}=\\frac{45}{100}$ Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là 45. Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết hỗn số sau dưới dạng phân số: $ 15\\frac{4}{9}=\\frac{\\mathrm{...}}{9}$ . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 119", "B. 129", "C. 139", "D. 149"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính $ \\frac{3}{4}\\times \\frac{98}{99}\\times \\frac{1212}{1515}\\times 0$ ta được kết quả là:", "choices": ["A. 0", "B. 1", "C. $ \\frac{3}{5}$", "D. $ \\frac{98}{99}$"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Phép tính $ \\frac{2}{9}\\times \\frac{8}{15}+\\frac{2}{9}\\times \\frac{7}{15}=\\frac{2}{\\mathrm{...}}$ . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 2", "B. 7", "C. 8", "D. 9"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm y biết $ y:\\frac{7}{5}=\\frac{8}{9}\\times 2\\frac{1}{12}$", "choices": ["A. $ \\frac{250}{189}$", "B. $ \\frac{80}{63}$", "C. $ \\frac{70}{27}$", "D. $ \\frac{112}{45}$"], "explanation": ""}]}, {"id": "1e50ad3398c66fef09ee36d2f94748ea", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-10-co-dap-an-on-tap-ve-giai-toan-phan-2", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 ( có đáp án ) Ôn tập về giải toán", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khi biết tổng và hệu của hai số, ta có thể áp dụng công thức nào để tìm hai số đó?", "choices": ["A. Số lớn = (tổng + hiệu) : 2", "B. Số bé = (tổng – hiệu) : 2", "C. Cả A và B đều sai", "D. Cả A và B đều đúng"], "explanation": "Với dạng toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của 2 số, để tìm hai số ta có thể áp dụng công thức sau: Số bé = (tổng – hiệu) : 2 Số lớn = (tổng + hiệu) : 2 Vậy cả hai đáp án A và B đều đúng Đáp án cần chọn là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lớp 5A có tất cả 45 học sinh. Biết số học sinh nữ bằng $ \\frac{4}{5}$ số học sinh nam. Hỏi lớp 5A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?", "choices": ["A. 33 học sinh nam, 12 học sinh nữ", "B. 25 học sinh nam, 20 học sinh nữ", "C. 20 học sinh nam, 25 học sinh nữ", "D. 30 học sinh nam, 15 học sinh nữ"], "explanation": "Ta có sơ đồ: Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 4 + 5 = 9(phần) Giá trị một phần là: 45 : 9 = 5 (học sinh) Lớp 5A có số học sinh nữ là: $ 5x4=20$ (học sinh) Lớp 5A có số học sinh nam là 45 - 20 = 25(học sinh) Đáp số:25học sinh nam; 20 học sinh nữ Đáp án cần chọn là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một hình chữ nhật có chu vi là 112cm . Biết chiều rộng bằng $ \\frac{3}{4}$ chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó", "choices": ["A. $ 768c{m}^{2}$", "B. 1536 $ c{m}^{2}$", "C. 2304 $ c{m}^{2}$", "D. 3072 $ c{m}^{2}$"], "explanation": "Nửa chu vi hình chữ nhật đó là: 112 : 2 = 56cm Tổng số phần bằng nhau là: 4 + 3 =7 (phần) Giá trị một phần là: 56 : 7 = 8cm Chiều dài hình chữ nhật đó là: 8 x 4 = 32cm Chiều rộng hình chữ nhật đó là: 56 - 32 = 24cm Diện tích hình chữ nhật đó là: 32 x 24 = $ 768c{m}^{2}$ Đáp số: $ 768c{m}^{2}$ Đáp án cần chọn là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một người có 3 tạ gạo tẻ và gạo nếp. Sau khi người đó bán đi 65kg gạo tẻ và 30kg gạo nếp thì còn lại số gạo nếp bằng $ \\frac{1}{4}$ số gạo tẻ. Hỏi lúc đầu người đó có bao nhiêu ki-lô-gam gạo mỗi loại?", "choices": ["A. 259kg gạo tẻ; 41kg gạo nếp", "B. 229kg gạo tẻ; 71kg gạo nếp", "C. 225kg gạo tẻ;75kg gạo nếp", "D. 400kg gạo tẻ;100kg gạo nếp"], "explanation": "Đổi 3 tạ = 300kg Sau khi bán, người đó còn lại số ki-lô-gam gạo tẻ và gạo nếp là: 300 - 65 - 30 = 205kg Ta có sơ đồ biểu diễn số gạo còn lại sau khi bán: Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 4 + 1 = 5 (phần) Giá trị một phần hay số gạo nếp còn lại sau khi bán là: 205 : 5 = 41kg Ban đầu người đó có số ki-lô-gam gạo nếp là: 41 + 30 = 71kg Ban đầu người đó có số ki-lô-gam gạo tẻ là: 300 - 71 = 229kg Đáp số: 229kggạo tẻ; 71kg gạo nếp Đáp án cần chọn là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hai năm trước tuổi mẹ gấp 8 lần tuổi con. Sau ba năm nữa tổng số tuổi của hai mẹ con là 46 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?", "choices": ["A. Con 4 tuổi, mẹ 32 tuổi", "B. Con 6 tuổi, mẹ 34 tuổi", "C. Con 7 tuổi, mẹ 35 tuổi", "D. Con 9 tuổi, mẹ 37 tuổi"], "explanation": "Tổng số tuổi của hai mẹ con hiện nay là 46 - 3 - 3 = 40 (tuổi) Tổng số tuổi của hai mẹ con hai năm trước là: 40 - 2 - 2 = 36 (tuổi) Ta có sơ đồ tuổi của hai mẹ con hai năm trước: Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 8 + 1 = 9 (phần) Giá trị một phần hay tuổi con hai năm trước là: 36 : 9 = 4 (tuổi) Tuổi con hiện nay là 4 + 2 = 6 (tuổi) Tuổi mẹ hiện nay là 40 - 6 = 34 (tuổi) Đáp số: Con 6 tuổi; mẹ 34 tuổi Đáp án cần chọn là B"}]}, {"id": "9cd970c8ed35c007f843084ed5f87267", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-luyen-tap-chung-co-dap-an-nhan-biet", "title": "Trắc nghiệm Luyện tập chung có đáp án (Nhận biết)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các phân số sau, phân số nào là phân số thập phân?", "choices": ["A. $ \\frac{9}{10}$", "B. $ \\frac{77}{1000}$", "C. $ \\frac{9876}{1000000}$", "D. Tất cả các phân số trên"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số $ \\frac{345}{1000}$ được gọi là:", "choices": ["A. Ba bốn năm phần nghìn", "B. Ba trăm bốn mươi năm phần trăm", "C. Ba trăm bốn lăm phần nghìn", "D. Ba trăm bốn mươi lăm phần nghìn"], "explanation": "Phân số $ \\frac{345}{1000}$ được đọc là ba trăm bốn mươi lăm phần nghìn. Đáp án cần chọn là: D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Khi nào ta có thể so sánh hai phân số bằng phương pháp so sánh với 1?", "choices": ["A. Khi hai phân số đều bé hơn 1", "B. Khi hai phân số đều lớn hơn 1", "C. Khi một phân số bé hơn và một phân số lớn hơn 1", "D. Khi hai phân số đều bằng 1"], "explanation": "Khi so sánh hai phân số, trong đó một phân số bé hơn 1 và một phân số lớn hơn 1 thì ta có thể so sánh phân số bằng phương pháp so sánh với 1. Đáp án cần chọn là: C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong các các viết phân số sau, cách viết nào sai?", "choices": ["A. $ \\frac{3}{5}$", "B. $ \\frac{18}{1}$", "C. $ \\frac{0}{7}$", "D. $ \\frac{5}{0}$"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Phân số chỉ số ô vuông đã tô màu trong hình sau là:", "choices": ["A. $ \\frac{9}{11}$", "B. $ \\frac{11}{20}$", "C. $ \\frac{11}{9}$", "D. $ \\frac{9}{20}$"], "explanation": "Quan sát hình vẽ ta thấy có tất cả 20 ô vuông, trong đó có 11 ô vuông được tô màu. Vậy phân số chỉ số ô vuông đã tô màu trong hình là $ \\frac{11}{20}$ Đáp án cần chọn là: B"}]}, {"id": "d7e6d98624840eb3a18953e578253f1e", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-luyen-tap-chung-co-dap-an-van-dung", "title": "Trắc nghiệm Luyện tập chung có đáp án (Vận dụng)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Một giá sách có tất cả 80 quyển sách, trong đó có $ \\frac{3}{10}$ số sách là sách tiếng anh, $ \\frac{1}{2}$ số sách là sách toán, còn lại là sách văn. Hỏi trên giá có bao nhiêu quyển sách văn?", "choices": ["A. 16 quyển", "B. 24 quyển", "C. 40 quyển", "D. 64 quyển"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Một máy cày ngày thứ nhất cày được $ \\frac{2}{5}$ diện tích cánh đồng. Ngày thứ hai cày nhiều hơn ngày thứ nhất $ \\frac{1}{6}$ diện tích cánh đồng. Vậy máy cày còn phải cày $ \\frac{\\mathrm{...}}{30}$ diện tích cánh đồng nữa mới xong. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Một hình chữ nhật có chiều dài là $ 2\\frac{5}{8}m$ , chiều rộng kém chiều dài $ \\frac{5}{6}m$ . Diện tích hình chữ nhật đó là: $ \\frac{\\mathrm{...}}{64}{m}^{2}$ Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 64", "B. 301", "C. 18", "D. 64"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính rồi so sánh A và B biết rằng: $ A=\\frac{1313}{1818}+\\frac{19}{12}\\times 1\\frac{3}{5}\\times 1\\frac{7}{38}$ ; $ B=\\frac{2121}{2323}:\\frac{49}{46}+\\frac{24}{35}\\times \\frac{5}{16}$", "choices": ["A. A > B", "B. A < B", "C. A = B"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Một nhà máy dự định sản xuất 1 số sản phẩm trong ba ngày. Ngày thứ nhất sản xuất được $ \\frac{2}{5}$ số sản phẩm. Ngày thứ hai sản xuất $ \\frac{1}{4}$ số sản phẩm, ngày thứ ba sản xuất 35sản phẩm thì hoàn thành kế hoạch. Vậy trong ba ngày nhà máy sản xuất được … sản phẩm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 10", "B. 50", "C. 1000", "D. 100"], "explanation": ""}]}, {"id": "ff87c1ee0fd0dc08f6c3c1f6d5734273", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-8-co-dap-an-hon-so-tiep-theo", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 ( có đáp án ) Hỗn số (tiếp theo)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:", "choices": ["A. Muốn cộng hai hỗn số, ta chuyển hai hỗn số về dạng phân số rồi cộng hai phân số vừa chuyển đổi", "B. Muốn trừ hai hỗn sỗ, ta lấy phần nguyên trừ đi phần nguyên, phần tử số trừ đi phần tử số.", "C. Muốn nhân hai hỗn số, ta chuyển hai hỗn số về dạng phân số rồi nhân hai phân số vừa chuyển đổi.", "D. Muốn chia hai hỗn số, ta chuyển hai hỗn số về dạng phân số rồi chia hai phân số vừa chuyển đổi"], "explanation": "Muốn cộng (hoặc trừ) hai hỗn số, ta chuyển hai hỗn số về dạng phân số rồi cộng (hoặc) trừ hai phân số vừa chuyển đổi. Muốn nhân (hoặc chia) hai hỗn số, ta chuyển hai hỗn số về dạng phân số rồi nhân (hoặc chia) hai phân số vừa chuyển đổi. Vậy phát biểu sai là “Muốn trừ hai hỗn số, ta lấy phần nguyên trừ đi phần nguyên, phần tử số trừ đi phần tử số.” \n Đáp án cần chọn là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: $ 4\\frac{1}{8}$ ..... $ 2\\frac{99}{100}$", "choices": ["A. <", "B. >", "C. ="], "explanation": "Hỗn số $ 4\\frac{1}{8}$ có phần nguyên là 4 và hỗn số $ 2\\frac{99}{100}$ có phần nguyên là 2 Vì 4 > 2 nên $ 4\\frac{1}{8}$ > $ 2\\frac{99}{100}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chọn hỗn số nhỏ hơn trong hai hỗn số sau:", "choices": ["A. $ 6\\frac{5}{8}$", "B. $ 6\\frac{7}{12}$"], "explanation": "Ta có: $ 6\\frac{5}{8}=\\frac{6x8+5}{8}=\\frac{53}{8}$ $ 6\\frac{7}{12}=\\frac{6x12+7}{12}=\\frac{79}{12}$ Quy đồng mẫu số hai phân số ta có: MSC = 24 $ \\frac{53}{8}=\\frac{53x3}{8x3}=\\frac{159}{24}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\frac{79}{12}=\\frac{79x2}{12x2}=\\frac{158}{24}$ Vì $ \\frac{159}{24}>\\frac{128}{24}$ nên $ \\frac{53}{8}>\\frac{79}{12}\\Rightarrow 6\\frac{5}{8}>6\\frac{7}{12}$ Vậy hỗn số nhỏ hơn là $ 6\\frac{7}{12}$ Đáp án cần chọn là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính rồi chọn kết quả đúng: $ 1\\frac{3}{4}+2\\frac{6}{7}$", "choices": ["A. $ \\frac{29}{28}$", "B. $ \\frac{127}{28}$", "C. $ \\frac{129}{28}$", "D. $ \\frac{128}{29}$"], "explanation": "Ta có: $ 1\\frac{3}{4}+2\\frac{6}{7}=\\frac{7}{4}+\\frac{20}{7}=\\frac{49}{28}+\\frac{80}{28}=\\frac{129}{28}$ Vậy kết quả cần tìm là $ \\frac{129}{28}$ Đáp án cần chọn là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính: $ 9\\frac{1}{2}:5\\frac{5}{8}$", "choices": ["A. $ \\frac{8}{5}$", "B. $ \\frac{9}{5}$", "C. $ \\frac{19}{10}$", "D. $ \\frac{76}{45}$"], "explanation": "$ 9\\frac{1}{2}:5\\frac{5}{8}=\\frac{19}{2}:\\frac{45}{8}=\\frac{19}{2}\\times \\frac{8}{45}=\\frac{76}{45}$ Đáp án cần chọn là D"}]}, {"id": "c71cdf5fe404da2c8c2f5986032d6f67", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-hon-so-co-dap-an-van-dung", "title": "Trắc nghiệm Hỗn số có đáp án (Vận dụng)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính rồi chọn kết quả đúng: $ 4\\frac{5}{6}+2\\frac{3}{4}\\times 1\\frac{1}{2}$", "choices": ["A. $ \\frac{215}{24}$", "B. $ \\frac{15}{24}$", "C. $ \\frac{216}{24}$", "D. $ \\frac{215}{12}$"], "explanation": "$ 4\\frac{5}{6}+2\\frac{3}{4}\\times 1\\frac{1}{2}=\\frac{29}{6}+\\frac{11}{4}\\times \\frac{3}{2}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=\\frac{29}{6}+\\frac{33}{8}=\\frac{116}{24}+\\frac{99}{24}=\\frac{215}{24}$ Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm x biết: $ 7\\frac{3}{5}:x=5\\frac{4}{15}-1\\frac{1}{6}$", "choices": ["A. $ x=\\frac{41}{10}$", "B. $ x=\\frac{76}{41}$", "C. $ x=\\frac{228}{193}$", "D. $ x=\\frac{2888}{205}$"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Một người đi xe đạp đi được $ 16\\frac{5}{8}km$ trong giờ đầu tiên. Giờ thứ hai người đó đi được $ 12\\frac{3}{4}km$ . Vậy người đó còn phải đi bao nhiêu ki-lô-mét nữa thì mới đến nơi, biết quãng đường đó dài 30km.", "choices": ["A. 1 km", "B. $ \\frac{8}{5}km$", "C. $ \\frac{3}{8}km$", "D. $ \\frac{5}{8}km$"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính rồi so sánh A và B biết rằng: $ A=3\\frac{3}{8}+7\\frac{5}{12}\\times 1\\frac{1}{5};B=12\\frac{5}{6}-9\\frac{5}{24}:2\\frac{3}{7}$", "choices": ["A. A > B", "B. A < B", "C. A = B"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Một cửa hàng có $ 75\\frac{3}{5}kg$ gạo. Cửa hàng bán đi $ \\frac{2}{4}$ số gạo đó sau đó nhập thêm số gạo gấp 4 lần số gạo còn lại. Vậy số gạo của cửa hàng sau khi nhập là $ \\square $ ki-lô-gam gạo.", "choices": ["A. 123", "B. 124", "C. 125", "D. 126"], "explanation": ""}]}, {"id": "d8ad79a3b342839c1041f28c863d8245", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-on-tap-phep-nhan-va-phep-chia-hai-phan-so-co-dap-an-van-dung", "title": "Trắc nghiệm Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số có đáp án (Vận dụng)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Một hình chữ nhật có chiều dài là $ \\frac{15}{8}m$ , chiều rộng kém chiều dài $ \\frac{3}{4}m$ . Vậy diện tích hình chữ nhật đó là:", "choices": ["A. $ \\frac{64}{135}{m}^{2}$", "B. $ \\frac{125}{64}{m}^{2}$", "C . $ \\frac{135}{64}{m}^{2}$", "D. $ \\frac{25}{64}{m}^{2}$"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Chọn phân số thích hợp đặt vào chỗ trống: Tính rồi rút gọn: $ \\left(\\frac{5}{8}+\\frac{3}{2}\\right)\\times \\frac{1}{3}:\\frac{7}{9}=\\square $", "choices": ["A. $ \\frac{53}{56}$", "B. $ \\frac{51}{56}$", "C. $ \\frac{55}{56}$", "D. $ \\frac{61}{56}$"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính bằng cách thuận tiện: Thực hiện phép tính $ \\frac{8}{65}\\times \\frac{3}{40}\\times 65\\times \\frac{4}{7}+\\frac{3}{5}\\times \\frac{24}{56}$ ta được phân số tối giản là:", "choices": ["A. $ \\frac{3}{5}$", "B. $ \\frac{3}{2}$", "C. $ \\frac{5}{3}$", "D. $ \\frac{3}{4}$"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n So sánh x và y biết rằng: $ y-\\left(\\frac{4}{15}+\\frac{1}{5}\\right):\\frac{4}{9}=\\frac{5}{8};\\left(x+\\frac{5}{6}\\right)\\times \\frac{12}{25}=\\frac{47}{50}$", "choices": ["A. x > y", "B. x < y", "C. x = y"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Chọn đáp án đúng điền vào ô trống: Bình đi chợ đem theo một số tiền. Bình mua sách hết $ \\frac{2}{3}$ số tiền đem theo, mua vở hết $ \\frac{3}{4}$ số tiền còn lại, cuối cùng mua bút 3000 đồng thì hết số tiền. Vậy Bình đã đem theo … đồng.", "choices": ["A. 30000", "B. 35000", "C. 36000", "D. 40000"], "explanation": ""}]}, {"id": "eb9c902f5e930cecb21e2f42d23d8709", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-on-tap-phep-nhan-va-phep-chia-hai-phan-so-co-dap-an-nhan-biet", "title": "Trắc nghiệm Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số có đáp án (Nhận biết)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền phân số thích hợp vào ô trống: Phân số đảo ngược của phân số $ \\frac{4}{7}$ là $ \\square $", "choices": ["A. $ \\frac{4}{9}$", "B. $ \\frac{17}{4}$", "C. $ \\frac{7}{4}$", "D. $ \\frac{14}{9}$"], "explanation": "Phân số đảo ngược của một phân số là phân số đảo ngược tử số thành mẫu số, mẫu số thành tử số. Vây phân số đảo ngược của phân số $ \\frac{4}{7}$ là $ \\frac{7}{4}$ . Đáp án cần chọn là: C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chọn đáp án đúng nhất:", "choices": ["A. Phân số đảo ngược của một phân số là phân số đảo ngược tử số thành mẫu số, mẫu số thành tử số.", "B. Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.", "C. Muốn chia một phân số cho một phân số, ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.", "D. Tất cả các đáp án trên đều đúng."], "explanation": "+ Phân số đảo ngược của một phân số là phân số đảo ngược tử số thành mẫu số, mẫu số thành tử số. + Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số. + Muốn chia một phân số cho một phân số, ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược. Vậy cả ba phát biểu trên đều đúng. Đáp án cần chọn là: D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Muốn nhân hai phân số ta làm thế nào?", "choices": ["A. Lấy tử số nhân mẫu số", "B. Lấy tử số nhân tử số, giữ nguyên mẫu số", "C. Lấy mẫu số nhân mẫu số, giữ nguyên tử số", "D. Lấy tử số nhân tử số, mẫu số nhân mẫu số"], "explanation": "Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số. \n Đáp án cần chọn là: D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Khi đổi chỗ các phân số trong một tích thì tích như thế nào?", "choices": ["A. tích giảm đi", "B. tích tăng lên", "C. tích không thay đổi"], "explanation": "Khi đổi chỗ các phân số trong một tích thì tích không thay đổi. \n Đáp án cần chọn là: C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \"Khi nhân một tích hai phân số với phân số thứ ba, ta có thể nhân phân số thứ nhất với tích của hai phân số còn lại.\" \n Phát biểu trên thuộc tính chất nào của phép nhân phân số?", "choices": ["A. Tính chất giao hoán", "B. Tính chất kết hợp", "C . Nhân với số 1", "D. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng"], "explanation": "Phát biểu trên thuộc tính chất kết hợp. \n Đáp án cần chọn là: B"}]}, {"id": "897d91dc5ff01673167ff325c2b1ee39", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-hon-so-co-dap-an-nhan-biet", "title": "Trắc nghiệm Hỗn số có đáp án (Nhận biết)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hỗn số gồm bao nhiêu thành phần?", "choices": ["A. Một thành phần, đó là phần nguyên", "B. Một thành phần, đó là phần phân số", "C. Hai thành phần, đó là phần nguyên và phần phân số", "D. Ba thành phần, đó là phần nguyên, phần phân số và phần thập phân"], "explanation": "Hỗn số có hai thành phần là phần nguyên và phần phân số. Đáp án cần chọn là: C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chọn hỗn số trong các đáp án sau:", "choices": ["A. 2", "B. 4", "C. $ \\frac{2}{7}$", "D. $ 4\\frac{2}{7}$"], "explanation": "Hỗn số có hai thành phần là phần nguyên và phần phân số. Vậy hỗn số là $ 4\\frac{2}{7}$ . Đáp án cần chọn là: D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm: Phần nguyên của hỗn số $ 5\\frac{2}{3}$ là …", "choices": ["A. 5", "B. 3", "C. 4", "D. 2"], "explanation": "Phần nguyên của hỗn số $ 5\\frac{2}{3}$ là 5. Vậy số thích hợp đặt vào ô trống là 5. Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hỗn số “mười ba và hai mươi lăm phần ba mươi tám” được viết là:", "choices": ["A. $ 3\\frac{25}{8}$", "B. $ 13\\frac{25}{38}$", "C. $ 30\\frac{5}{38}$", "D. $ 31\\frac{25}{38}$"], "explanation": "Hỗn số “mười ba và hai mươi lăm phần ba mươi tám” được viết là $ 13\\frac{25}{38}$ . Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Phần phân số của hỗn số $ 3\\frac{5}{9}$ là:", "choices": ["A. 3", "B. 5", "C. $ \\frac{3}{9}$", "D. $ \\frac{5}{9}$"], "explanation": ""}]}, {"id": "0c0f01fb0d35fff929ce1e7be498c7e2", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-7-co-dap-an-hon-so-phan-2", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 ( có đáp án ) Hỗn số", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hỗn số gồm bao nhiêu thành phần?", "choices": ["A. Một thành phần, đó là phần nguyên", "B. Một thành phần, đó là phần phân số", "C. Hai thành phần, đó là phần nguyên và phần phân số"], "explanation": "Hỗn số có hai thành phần là phần nguyên và phần phân số Đáp án cần chọn là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chọn hỗn số trong các đáp án sau:", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. $ \\frac{2}{7}$", "D. $ 4\\frac{2}{7}$"], "explanation": "Hỗn số có hai thành phần là phần nguyên và phần phân số. Vậy hỗn số là $ 4\\frac{2}{7}$ Đáp án cần chọn là D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm: Phần nguyên của hỗn số $ 5\\frac{2}{3}$ là ....", "choices": ["A. 5", "B. 3", "C. 4", "D. 2"], "explanation": "Phần nguyên của hỗn số $ 5\\frac{2}{3}$ là 5 Đáp án cần chọn là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hỗn số “mười ba và hai mươi lăm phần ba mươi tám” được viết là:", "choices": ["A. $ 3\\frac{25}{8}$", "B. $ 13\\frac{25}{38}$", "C. $ 30\\frac{5}{38}$", "D. $ 31\\frac{25}{38}$"], "explanation": "Hỗn số “mười ba và hai mươi lăm phần ba mươi tám” được viết là $ 13\\frac{25}{38}$ Đáp án cần chọn là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Phần phân số của hỗn số $ 3\\frac{5}{9}$ là", "choices": ["A. 3", "B. 5", "C. $ \\frac{3}{9}$", "D. $ \\frac{5}{9}$"], "explanation": "Phần phân số của hỗn số $ 3\\frac{5}{9}$ là $ \\frac{5}{9}$ Đáp án cần chọn là D"}]}, {"id": "57fff7ef41c27437a88f5320ab76e10a", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-hon-so-co-dap-an-thong-hieu", "title": "Trắc nghiệm Hỗn số có đáp án (Thông hiểu)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phân số $ \\frac{27}{4}$ được viết dưới dạng hỗn số là:", "choices": ["A. $ 7\\frac{2}{4}$", "B. $ 6\\frac{3}{4}$", "C. $ 5\\frac{1}{4}$", "D. $ 3\\frac{6}{4}$"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Chuyển hỗn số $ 6\\frac{5}{9}$ thành phân số ta được:", "choices": ["A. $ \\frac{59}{9}$", "B. $ \\frac{58}{9}$", "C. $ \\frac{55}{9}$", "D. $ \\frac{54}{9}$"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Chuyển hỗn số $ 9\\frac{3}{14}$ thành phân số ta được phân số là:", "choices": ["A. $ \\frac{27}{14}$", "B. $ \\frac{41}{14}$", "C. $ \\frac{126}{14}$", "D. $ \\frac{129}{14}$"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Chuyển hỗn số $ 38\\frac{16}{27}$ thành phân số ta được:", "choices": ["A. $ \\frac{1040}{27}$", "B. $ \\frac{1042}{27}$", "C. $ \\frac{1027}{27}$", "D. $ \\frac{1000}{27}$"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Chọn số thích hợp đặt vào ô trống: Khi chuyển phân số $ \\frac{573}{35}$ thành hỗn số ta được hỗn số có phần nguyên là $ \\square $", "choices": ["A. 17", "B. 18", "C. 16", "D. 15"], "explanation": ""}]}, {"id": "09a09e2c8bc77a65af6fa5b467ea9d58", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-on-tap-phep-nhan-va-phep-chia-hai-phan-so-co-dap-an-thong-hieu", "title": "Trắc nghiệm Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số có đáp án (Thông hiểu)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính $ \\frac{4}{7}\\times \\frac{2}{3}$", "choices": ["A. $ \\frac{6}{7}$", "B. $ \\frac{6}{21}$", "C. $ \\frac{8}{21}$", "D. $ \\frac{21}{8}$"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả phép tính $ \\frac{4}{9}:\\frac{5}{7}$ là:", "choices": ["A. $ \\frac{4}{63}$", "B. $ \\frac{20}{63}$", "C. $ \\frac{45}{28}$", "D. $ \\frac{28}{45}$"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Rút gọn rồi tính: $ \\frac{15}{25}:\\frac{28}{48}$", "choices": ["A. $ \\frac{5}{9}$", "B. $ \\frac{7}{20}$", "C. $ \\frac{29}{30}$", "D. $ \\frac{36}{35}$"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm x biết: $ \\frac{7}{9}:x=\\frac{2}{3}\\times \\frac{5}{8}$", "choices": ["A. $ \\frac{15}{28}$", "B. $ \\frac{28}{15}$", "C. $ \\frac{35}{108}$", "D. $ \\frac{108}{35}$"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Chọn đáp án đúng điền vào ô trống: May 1 chiếc túi hết $ \\frac{3}{4}$ vải. Vậy may 3 chiếc túi như thế hết $ \\frac{...}{...}$ m vải.", "choices": ["A. $ \\frac{9}{4}$", "B. $ \\frac{4}{9}$", "C. $ \\frac{3}{4}$", "D. $ \\frac{9}{12}$"], "explanation": ""}]}, {"id": "20fe209796b7aa0a13898015ba953555", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-phan-so-thap-phan-co-dap-an-van-dung", "title": "Trắc nghiệm Phân số thập phân có đáp án (Vận dụng)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Một lớp học có 30 học sinh, trong đó $ \\frac{3}{10}$ là số học sinh giỏi, $ \\frac{6}{10}$ là số học sinh tiên tiến. Vậy: \n Số học sinh giỏi của lớp đó là … bạn \n Số học sinh tiên tiến của lớp đó là … bạn \n Các số cần điền lần lượt là:", "choices": ["A. 9; 9", "B. 18; 9", "C. 9; 18", "D. 18; 18"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Bình có 60 quyển vở. Bình dùng $ \\frac{2}{10}$ số quyển vở cho môn toán, $ \\frac{3}{10}$ số quyển vở cho môn văn. Vậy: \n Số vở dùng cho môn toán là … quyển. \n Số vở dùng cho môn văn là … quyển. \n Các số cần điền lần lượt là:", "choices": ["A. 12; 18", "B. 18; 12", "C. 8; 2", "D. 120; 180"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Một lớp học có 40 học sinh. Trong đó $ \\frac{3}{10}$ số học sinh là học sinh giỏi, $ \\frac{4}{10}$ số học sinh là học sinh khá. Vậy số học sinh kém là … bạn.", "choices": ["A. 16", "B. 28", "C. 12", "D. 4"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Một lớp học có 40 học sinh, trong đó $ \\frac{1}{10}$ là số học sinh giỏi toán, $ \\frac{5}{10}$ là số học sinh giỏi văn. Vậy: \n Số học sinh giỏi toán của lớp đó là … bạn. \n Số học sinh giỏi văn của lớp đó là … bạn. \n Các số cần điền lần lượt là:", "choices": ["A. 20; 4", "B. 4; 10", "C. 19; 20", "D. 4; 20"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n So sánh: $ \\frac{15000}{1000}$ và $ \\frac{80}{10}$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": ""}]}, {"id": "06a2abca83a7e6cad71eccbfff2048b1", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-on-tap-phep-cong-va-phep-tru-hai-phan-so-co-dap-an-thong-hieu", "title": "Trắc nghiệm Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số có đáp án (Thông hiểu)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính: $ \\frac{2}{5}+\\frac{1}{3}$", "choices": ["A. $ \\frac{3}{8}$", "B. $ \\frac{5}{8}$", "C. $ \\frac{2}{15}$", "D. $ \\frac{11}{15}$"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính và chọn kết quả đúng: $ \\frac{8}{15}-\\frac{1}{3}=\\square $", "choices": ["A. $ \\frac{1}{3}$", "B. $ \\frac{1}{5}$", "C. $ \\frac{2}{15}$", "D. $ \\frac{1}{15}$"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính rồi rút gọn biểu thức $ \\frac{7}{3}-\\frac{5}{8}+\\frac{3}{4}$ ta được kết quả là:", "choices": ["A. $ \\frac{7}{8}$", "B. $ \\frac{5}{4}$", "C. $ \\frac{23}{24}$", "D. $ \\frac{59}{24}$"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm x biết: $ \\frac{2}{5}+x=2-\\frac{3}{4}$", "choices": ["A. $ \\frac{7}{5}$", "B. $ \\frac{17}{20}$", "C. $ \\frac{27}{4}$", "D. $ \\frac{33}{20}$"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Chọn đáp án đúng điền vào ô trống: Tính rồi rút gọn: $ \\frac{34}{35}-\\frac{1}{7}-\\frac{3}{7}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": ["A. $ \\frac{2}{5}$", "B. $ \\frac{14}{15}$", "C. $ \\frac{3}{5}$", "D. $ \\frac{4}{35}$"], "explanation": ""}]}, {"id": "966241541e48247a1d58877ae9d5a76c", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-on-tap-phep-cong-va-phep-tru-hai-phan-so-co-dap-an-van-dung", "title": "Trắc nghiệm Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số có đáp án (Vận dụng)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Một quầy lương thực buổi sáng bán được $ \\frac{2}{7}$ tổng số gạo, buổi chiều bán được $ \\frac{3}{5}$ tổng số gạo. Hỏi số gạo còn lại chiếm bao nhiêu phần số gạo của quầy lương thực đó?", "choices": ["A. $ \\frac{4}{35}$", "B. $ \\frac{2}{5}$", "C. $ \\frac{5}{7}$", "D. $ \\frac{31}{35}$"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính và chọn đáp án đúng: $ \\frac{12}{16}+\\frac{24}{21}+\\frac{5}{20}-\\frac{7}{49}=\\square $", "choices": ["A. 3", "B. 4", "C. 2", "D. 1"], "explanation": "$ \\frac{12}{16}+\\frac{24}{21}+\\frac{5}{20}-\\frac{7}{49}=\\frac{3}{4}+\\frac{8}{7}+\\frac{1}{4}-\\frac{1}{7}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=\\left(\\frac{3}{4}+\\frac{1}{4}\\right)+\\left(\\frac{8}{7}-\\frac{1}{7}\\right)=\\frac{4}{7}+\\frac{7}{7}=1+1=2$ Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 2. Đáp án cần chọn là: C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm một phân số tối giản, biết rằng nếu lấy $ \\frac{5}{2}$ trừ đi phâ1n số đó rồi cộng với $ \\frac{7}{8}$ thì được phân số $ \\frac{15}{16}$ . Vậy phân số cần tìm là:", "choices": ["A. $ \\frac{39}{16}$", "B. $ \\frac{27}{16}$", "C. $ \\frac{16}{39}$", "D. $ \\frac{35}{16}$"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Chọn đáp án đúng điền vào ô trống: Tổng kết học kì 2 lớp 4A có $ \\frac{1}{3}$ số học sinh đạt loại giỏi, $ \\frac{2}{5}$ số học sinh học sinh đạt loại khá còn lại là học sinh trung bình. Vậy số học sinh trung bình của lớp 4A chiếm … số học sinh cả lớp.", "choices": ["A. $ \\frac{1}{3}$", "B. $ \\frac{2}{5}$", "C. $ \\frac{4}{15}$", "D. $ \\frac{11}{15}$"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính bằng cách thuận tiện: $ \\frac{19}{13}+\\frac{14}{6}+\\frac{1}{9}+\\frac{4}{6}+\\frac{7}{13}+\\frac{17}{9}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": ["A. 5", "B. 6", "C. 7", "D. 8"], "explanation": ""}]}, {"id": "d3c86e4f6798cb436c368d280c6e985c", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-6-co-dap-an-phep-nhan-va-phep-chia-hai-phan-so-phan-2", "title": "Trắc nghiệm Toán 6 ( có đáp án ) Phép nhân và phép chia hai phân số", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền phân số thích hợp vào ô trống: Phân số đảo ngược của phân số $ \\frac{4}{7}$ là ...", "choices": ["A. $ \\frac{4}{9}$", "B. $ \\frac{17}{4}$", "C. $ \\frac{7}{4}$", "D. $ \\frac{14}{9}$"], "explanation": "Phân số đảo ngược của một phân số là phân số đảo ngược tử số thành mẫu số, mẫu số thành tử số. Vây phân số đảo ngược của phân số $ \\frac{4}{7}$ là $ \\frac{7}{4}$ Đáp án cần chọn là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chọn đáp án đúng nhất:", "choices": ["A. Phân số đảo ngược của một phân số là phân số đảo ngược tử số thành mẫu số, mẫu số thành tử số.", "B. Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số", "C. Muốn chia một phân số cho một phân số, ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược", "D. Tất cả các đáp án trên đều đúng"], "explanation": "Phân số đảo ngược của một phân số là phân số đảo ngược tử số thành mẫu số, mẫu số thành tử số. Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số. Muốn chia một phân số cho một phân số, ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược. Vậy cả ba phát biểu trên đều đúng Đáp án cần chọn là D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính $ \\frac{4}{7}\\times \\frac{2}{3}$", "choices": ["A. $ \\frac{6}{7}$", "B. $ \\frac{6}{21}$", "C. $ \\frac{8}{21}$", "D. $ \\frac{21}{8}$"], "explanation": "Ta có: $ \\frac{4}{7}\\times \\frac{2}{3}$ = $ \\frac{4\\times 2}{7\\times 3}=\\frac{8}{21}$ \n Đáp án cần chọn là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả phép tính $ \\frac{4}{9}:\\frac{5}{7}$", "choices": ["A. $ \\frac{4}{63}$", "B. $ \\frac{20}{63}$", "C. $ \\frac{45}{28}$", "D. $ \\frac{28}{45}$"], "explanation": "Ta có: $ \\frac{4}{9}:\\frac{5}{7}=\\frac{4}{9}x\\frac{7}{5}=\\frac{4x7}{9x5}=\\frac{28}{45}$ Vậy kết quả phép tính $ \\frac{4}{9}:\\frac{5}{7}$ là $ \\frac{28}{45}$ Đáp án cần chọn là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Rút gọn rồi tính: $ \\frac{15}{25}:\\frac{28}{48}$", "choices": ["A. $ \\frac{5}{9}$", "B. $ \\frac{7}{20}$", "C. $ \\frac{29}{30}$", "D. $ \\frac{36}{35}$"], "explanation": "$ \\frac{15}{25}:\\frac{28}{48}=\\frac{3}{5}:\\frac{7}{12}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=\\frac{3}{5}x\\frac{12}{7}=\\frac{3x12}{5x7}=\\frac{36}{35}$ Đáp án cần chọn là D"}]}, {"id": "22f2a51bb94e9815cd8aded491b4c3e2", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-phan-so-thap-phan-co-dap-an-nhan-biet", "title": "Trắc nghiệm Phân số thập phân có đáp án (Nhận biết)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Các phân số như thế nào gọi là phân số thập phân?", "choices": ["A. Phân số có mẫu số là các số tự nhiên khác 0", "B. Phân số có tử số là 10; 100; 1000;...", "C. Phân số có mẫu số là 10; 100; 1000;...", "D. Phân số có tử số là các số tự nhiên khác 0"], "explanation": "Phân số thập phân là các phân số có mẫu số là 10; 100; 1000;... \n Đáp án cần chọn là: C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phân số nào sau đây là phân số thập phân?", "choices": ["A. $ \\frac{1}{5}$", "B. $ \\frac{1}{10}$", "C. $ \\frac{6}{7}$", "D. $ \\frac{3}{4}$"], "explanation": "Phân số thập phân là các phân số có mẫu số là 10; 100; 1000;... \n Nên trong các phân số trên, phân số $ \\frac{1}{10}$ là phân số thập phân. \n Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số nào sau đây không phải là phân số thập phân?", "choices": ["A. $ \\frac{6}{11}$", "B. $ \\frac{1}{100}$", "C. $ \\frac{2}{100}$", "D. $ \\frac{6}{100}$"], "explanation": "Phân số thập phân là các phân số có mẫu số là 10; 100; 1000;... \n Nên trong các phân số trên, phân số $ \\frac{6}{11}$ không phải là phân số thập phân. \n Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Phân số $ \\frac{26}{100}$ được đọc là:", "choices": ["A. Hai sáu phần trăm", "B. Hai sáu phần một trăm", "C. Một trăm phần hai mươi sáu", "D. Hai mươi sáu phần một trăm"], "explanation": "Phân số $ \\frac{26}{100}$ được đọc là: \"Hai mươi sáu phần một trăm\". \n Đáp án cần chọn là: D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Phân số \"ba mươi lăm phần một nghìn\" được viết là:", "choices": ["A. $ \\frac{35}{100}$", "B. $ \\frac{305}{1000}$", "C. $ \\frac{1000}{35}$", "D. $ \\frac{35}{1000}$"], "explanation": "Phân số \"ba mươi lăm phần một nghìn\" được viết là $ \\frac{35}{1000}$ \n Đáp án cần chọn là: D"}]}, {"id": "b33810cf2131e10a5c333f9ab295cfb3", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-on-tap-phep-cong-va-phep-tru-hai-phan-so-co-dap-an-nhan-biet", "title": "Trắc nghiệm Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số có đáp án (Nhận biết)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu số ta làm như sau:", "choices": ["A. Ta lấy tử số cộng với tử số, mẫu số cộng với mẫu số.", "B. Ta lấy tử số cộng với tử số, mẫu số giữ nguyên.", "C. Ta giữ nguyên tử số, mẫu số cộng với mẫu số.", "D. Ta lấy tử số cộng với tử số, mẫu số nhân với mẫu số."], "explanation": "Muốn cộng hai phân số cùng mẫu số ta cộng hai tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số. Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:", "choices": ["A. Muốn trừ hai phân số có cùng mẫu số ta lấy tử số trừ đi tử số, giữ nguyên mẫu số.", "B. Muốn trừ hai phân số có cùng mẫu số ta lấy tử số trừ đi tử số, mẫu số trừ đi mẫu số.", "C. Muốn cộng hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số rồi cộng hai phân số đã quy đồng.", "D. Muốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số rồi trừ hai phân số đã quy đồng."], "explanation": "Lời giải: + Muốn trừ hai phân số cùng mẫu số ta trừ hai tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số. + Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số khác mẫu số ta quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi cộng (hoặc trừ) hai phân số đã quy đồng. Vậy phát biểu sai là “Muốn trừ hai phân số có cùng mẫu số ta lấy tử số trừ đi tử số, mẫu số trừ đi mẫu số”. Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Khi nào ta phải quy đồng mẫu số trước khi thực hiện phép cộng phân số?", "choices": ["A. Khi các phân số có cùng mẫu số.", "B. Khi các phân số có cùng tử số.", "C. Khi các phân số không cùng mẫu số.", "D. Khi các phân số không cùng tử số."], "explanation": "Khi các phân số không cùng mẫu số thì ta phải quy đồng mẫu số trước khi thực hiện phép cộng phân số. \n Đáp án cần chọn là: C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Khi đổi chỗ các phân số trong một tổng thì tổng đó như thế nào?", "choices": ["A. tổng không thay đổi", "B. giá trị của tổng lớn hơn", "C. giá trị của tổng nhỏ đi"], "explanation": "Khi đổi chỗ các phân số trong một tổng thì tổng không thay đổi. \n Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khi nào ta giữ nguyên mẫu số và trừ các tử số với nhau?", "choices": ["A. Khi các phân số có cùng tử số", "B. Khi các phân số có cùng mẫu số", "C. Khi các phân số khác tử số", "D. Khi các phân số khác mẫu số"], "explanation": "Khi các phân số có cùng mẫu số thì ta giữ nguyên mẫu số và trừ các tử số với nhau. \n Đáp án cần chọn là: B"}]}, {"id": "03136f19722c05b49f7fdd7c0936f020", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-5-co-dap-an-phep-cong-va-phep-tru-hai-phan-so-phan-2", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 ( có đáp án ) Phép cộng và phép trừ hai phân số", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu số ta làm như sau", "choices": ["A. Ta lấy tử số cộng với tử số, mẫu số cộng với mẫu số", "B. Ta lấy tử số cộng với tử số, mẫu số giữ nguyên.", "C. Ta giữ nguyên tử số, mẫu số cộng với mẫu số", "D. Ta lấy tử số cộng với tử số, mẫu số nhân với mẫu số"], "explanation": "Muốn cộng hai phân số cùng mẫu số ta cộng hai tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số. Đáp án cần chọn là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:", "choices": ["A. Muốn trừ hai phân số có cùng mẫu số ta lấy tử số trừ đi tử số, giữ nguyên mẫu số", "B. Muốn trừ hai phân số có cùng mẫu số ta lấy tử số trừ đi tử số, mẫu số trừ đi mẫu số", "C. Muốn cộng hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số rồi cộng hai phân số đã quy đồng.", "D. Muốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số rồi trừ hai phân số đã quy đồng."], "explanation": "Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số khác mẫu số ta quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi cộng (hoặc trừ) hai phân số đã quy đồng Muốn trừ hai phân số cùng mẫu số ta trừ hai tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số Vậy phát biểu sai là “Muốn trừ hai phân số có cùng mẫu số ta lấy tử số trừ đi tử số, mẫu số trừ đi mẫu số” Đáp án cần chọn là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính và chọn kết quả đúng: $ \\frac{4}{7}+\\frac{1}{7}=...$", "choices": ["A. $ \\frac{6}{7}$", "B. $ \\frac{5}{7}$", "C. $ \\frac{5}{14}$", "C. $ \\frac{6}{14}$"], "explanation": "Ta có: $ \\frac{4}{1}+\\frac{1}{7}=\\frac{4+1}{7}=\\frac{5}{7}$ Vậy phân số thích hợp đặt vào ô trống là $ \\frac{5}{7}$ Đáp án cần chọn là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính: $ \\frac{2}{5}+\\frac{1}{3}$", "choices": ["A. $ \\frac{3}{8}$", "B. $ \\frac{5}{8}$", "C. $ \\frac{2}{15}$", "D. $ \\frac{11}{15}$"], "explanation": "$ \\frac{2}{5}+\\frac{1}{3}=\\frac{6}{15}+\\frac{5}{15}=\\frac{6+5}{15}=\\frac{11}{15}$ \n Đáp án cần chọn là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính và chọn kết quả đúng: $ \\frac{8}{15}-\\frac{1}{3}$", "choices": ["A. $ \\frac{1}{3}$", "B. $ \\frac{1}{5}$", "C. $ \\frac{2}{15}$", "D. $ \\frac{1}{15}$"], "explanation": "$ \\frac{8}{15}-\\frac{1}{3}=\\frac{8}{15}-\\frac{5}{15}=\\frac{8-5}{15}=\\frac{3}{15}=\\frac{1}{5}$ \n Đáp án cần chọn là B"}]}, {"id": "12232879cf879374f6d117a95b57875d", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-on-tap-so-sanh-hai-phan-so-co-dap-an-van-dung", "title": "Trắc nghiệm Ôn tập: So sánh hai phân số có đáp án (Vận dụng)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n $ 1-\\frac{165}{210}?1-\\frac{182}{210}$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n $ 3+\\frac{5}{17}?3+\\frac{5}{18}$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: $ \\frac{3}{7};\\frac{5}{13};\\frac{7}{11}$", "choices": ["A. $ \\frac{3}{7};\\frac{5}{13};\\frac{7}{11}$", "B. $ \\frac{5}{13};\\frac{3}{7};\\frac{7}{11}$", "C. $ \\frac{7}{11};\\frac{3}{7};\\frac{5}{13}$", "D. $ \\frac{7}{11};\\frac{5}{13};\\frac{3}{7}$"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n $ 4<\\frac{x}{7}<\\frac{30}{7}$", "choices": ["A. x = 27", "B. x = 28", "C. x = 29", "D. x = 30"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n $ 1<\\frac{x}{20}<\\frac{6}{5}$", "choices": ["A. x = 21", "B. x = 22", "C. x = 23", "D. Tất cả các đáp án trên đều đúng"], "explanation": ""}]}, {"id": "4831e7063fce458942199a29b23d30a7", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-phan-so-thap-phan-co-dap-an-thong-hieu", "title": "Trắc nghiệm Phân số thập phân có đáp án (Thông hiểu)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết phân số sau dưới dạng phân số thập phân có mẫu số nhỏ nhất: $ \\frac{11}{5}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": ["A. $ \\frac{11}{10}$", "B. $ \\frac{22}{10}$", "C. $ \\frac{22}{100}$", "D. $ \\frac{220}{100}$"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết phân số sau dưới dạng phân số thập phân: $ \\frac{7}{25}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": ["A. $ \\frac{28}{100}$", "B. $ \\frac{7}{100}$", "C. $ \\frac{25}{100}$", "D. $ \\frac{28}{1000}$"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết phân số sau dưới dạng phân số thập phân: $ \\frac{15}{50}=\\frac{\\mathrm{...}}{10}$", "choices": ["A. 15", "B. 50", "C. 3", "D. 5"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Phân số thập phân của phân số $ \\frac{9}{25}$ là phân số nào?", "choices": ["A. $ \\frac{18}{100}$", "B. $ \\frac{36}{100}$", "C. $ \\frac{9}{50}$", "D. $ \\frac{18}{50}$"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Phân số thập phân của phân số $ \\frac{180}{300}$ là phân số nào?", "choices": ["A. $ \\frac{60}{10}$", "B. $ \\frac{6}{100}$", "C. $ \\frac{60}{100}$", "D . $ \\frac{600}{100}$"], "explanation": ""}]}, {"id": "cd5a5eedb4e0fc41820ba56a81faf413", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-4-co-dap-an-phan-so-thap-phan-phan-2", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 ( có đáp án ) Phân số thập phân", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Mẫu số của một phân số thập phân có thể là những số nào?", "choices": ["A. Các số chẵn", "B. Các số 10;100;1000;....", "C. Các số lẻ", "D. Mọi số tự nhiên khác 0"], "explanation": "Các phân số có mẫu số là 10 ; 100 ;1000 ; … được gọi là các phân số thập phân Đáp án cần chọn là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các phân số sau, phân số nào là phân số thập phân?", "choices": ["A. $ \\frac{1}{2}$", "B. $ \\frac{7}{8}$", "C. $ \\frac{49}{100}$", "D. $ \\frac{56}{400}$"], "explanation": "Các phân số có mẫu số là 10;100;1000;....được gọi là các phân số thập phân. Vậy trong các phân số đã cho, phân số thập phân là $ \\frac{49}{100}$ Đáp án cần chọn là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số $ \\frac{345}{1000}$ được đọc là", "choices": ["A. Ba bốn năm phần nghìn", "B. Ba trăm bốn mươi năm phần trăm", "C. Ba trăm bốn mươi năm phần nghìn", "D. Ba trăm bốn mươi lăm phần nghìn"], "explanation": "Phân số $ \\frac{345}{1000}$ được đọc là ba trăm bốn mươi lăm phần nghìn Đáp án cần chọn là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Phân số “bảy mươi chín phần nghìn” được viết là", "choices": ["A. $ \\frac{79}{1000}$", "B. $ \\frac{79}{100}$", "C. $ \\frac{97}{100}$", "D. $ \\frac{97}{1000}$"], "explanation": "Phân số “bảy mươi chín phần nghìn” được viết là: $ \\frac{79}{1000}$ Đáp án cần chọn là A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho các phân số sau: \n $ \\frac{3}{8};\\frac{9}{10};\\frac{35}{50};\\frac{57}{100};\\frac{99}{140};\\frac{2468}{8000};\\frac{36895}{100000}$ \n Trong các phân số trên, có bao nhiêu phân số thập phân?", "choices": ["A. 3 phân số", "B. 4 phân số", "C. 5 phân số", "D. 6 phân số"], "explanation": "Trong các phân số đã cho có các phân số thập phân là $ \\frac{9}{10};\\frac{57}{100};\\frac{36895}{100000}$ Đáp án cần chọn là A"}]}, {"id": "31ea979a1d2c81c0417b031f1f885d1b", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-3-co-dap-an-on-tap-so-sanh-hai-phan-so-tiep", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 ( có đáp án ) : Ôn tập so sánh hai phân số ( tiếp )", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khi nào ta có thể so sánh hai phân số bằng phương pháp so sánh với 1 ?", "choices": ["A. Khi hai phân số đều bé hơn 1", "B. Khi hai phân số đều lớn hơn 1", "C. Khi một phân số bé hơn 1 và một phân số lớn hơn 1", "D. Khi hai phân số đều bằng 1"], "explanation": "Khi so sánh hai phân số, trong đó một phân số bé hơn 1 và một phân số lớn hơn 1 thì ta có thể so sánh phân số bằng phương pháp so sánh với 1 Đáp án cần chọn là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Khi nào ta có thể so sánh hai phân số bằng phương pháp so sánh với phân số trung gian?", "choices": ["A. Khi tử số của phân số thứ nhất bé hơn tử số của phân số thứ hai và mẫu số của phân số thứ nhất lại lớn hơn mẫu số của phân số thứ hai", "B. Khi tử số của phân số thứ nhất lớn hơn tử số của phân số thứ hai và mẫu số của phân số thứ nhất lại nhỏ hơn mẫu của phân số thứ hai.", "C. Cả A và B đều sai", "D. Cả A và B đều đúng"], "explanation": "Khi tử số của phân số thứ nhất bé hơn tử số của phân số thứ hai và mẫu số của phân số thứ nhất lại lớn hơn mẫu số của phân số thứ hai hoặc khi tử số của phân số thứ nhất lớn hơn tử số của phân số thứ hai và mẫu số của phân số thứ nhất lại nhỏ hơn mẫu số của phân số thứ hai thì ta có thể so sánh hai phân số bằng phương pháp so sánh với phân số trung gian. Do đó cả hai đáp án A và B đều đúng Đáp án cần chọn là D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phần bù với 1 của phân số $ \\frac{97}{98}$ là", "choices": ["A. 1", "B. $ \\frac{1}{98}$", "C. $ \\frac{98}{97}$", "D. $ \\frac{195}{98}$"], "explanation": "Phần bù với 1 của phân số $ \\frac{97}{98}$ là: 1 - $ \\frac{97}{98}$ = $ \\frac{98}{98}-\\frac{97}{98}=\\frac{1}{98}$ Đáp án cần chọn là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Phần hơn với 1 của phân số $ \\frac{145}{141}$ là", "choices": ["A. $ \\frac{1}{141}$", "B. $ \\frac{4}{141}$", "C. $ \\frac{3}{141}$", "D. $ \\frac{2}{141}$"], "explanation": "Phần hơn với 1 của phân số $ \\frac{145}{141}$ là: $ \\frac{145}{141}$ - 1 = $ \\frac{145}{141}$ - $ \\frac{141}{141}=\\frac{4}{141}$ Vậy phần hơn với 1 của phân số $ \\frac{145}{141}$ là $ \\frac{4}{141}$ Đáp án cần chọn là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chọn dấu thích hợp để điền vào ô trống: $ \\frac{175}{201}....\\frac{83}{68}$", "choices": ["A. =", "B. >", "C. <"], "explanation": "Ta có: 175 < 201 $ \\Rightarrow \\frac{175}{201}<1$ $ 83>68\\Rightarrow \\frac{83}{68}>1\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\Rightarrow \\frac{175}{201}<1<\\frac{83}{68}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\Rightarrow \\frac{175}{201}<\\frac{83}{68}$ Vậy dấu thích hợp điền vào ô trống là < Đáp án cần chọn là C"}]}, {"id": "cb752191662cb6bbfb8b7d1774378442", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-on-tap-so-sanh-hai-phan-so-co-dap-an-thong-hieu", "title": "Trắc nghiệm Ôn tập: So sánh hai phân số có đáp án (Thông hiểu)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n $ \\frac{3}{4}?\\frac{4}{9}$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n $ \\frac{5}{6}?\\frac{79}{72}$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: $ \\frac{5}{6};\\frac{14}{21};\\frac{8}{7};\\frac{51}{42};\\frac{15}{14}$", "choices": ["A. $ \\frac{5}{6};\\frac{14}{21};\\frac{8}{7};\\frac{51}{42};\\frac{15}{14}$", "B. $ \\frac{14}{21};\\frac{5}{6};\\frac{15}{14};\\frac{8}{7};\\frac{51}{42}$", "C. $ \\frac{51}{42};\\frac{15}{14};\\frac{8}{7};\\frac{5}{6};\\frac{14}{21}$", "D. $ \\frac{51}{42};\\frac{15}{14};\\frac{8}{7};\\frac{14}{21};\\frac{5}{6}$"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: $ \\frac{7}{15};\\frac{7}{10};\\frac{7}{25};\\frac{7}{20};\\frac{7}{5}$", "choices": ["A. $ \\frac{7}{15};\\frac{7}{10};\\frac{7}{25};\\frac{7}{20};\\frac{7}{5}$", "B. $ \\frac{7}{5};\\frac{7}{10};\\frac{7}{15};\\frac{7}{20};\\frac{7}{25}$", "C. $ \\frac{7}{25};\\frac{7}{20};\\frac{7}{15};\\frac{7}{10};\\frac{7}{5}$", "D. $ \\frac{7}{25};\\frac{7}{20};\\frac{7}{15};\\frac{7}{5};\\frac{7}{10}$"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: $ \\frac{6}{35};\\frac{1}{35};\\frac{13}{35};\\frac{52}{35};\\frac{7}{35}$", "choices": ["A. $ \\frac{6}{35};\\frac{1}{35};\\frac{13}{35};\\frac{52}{35};\\frac{7}{35}$", "B. $ \\frac{1}{35};\\frac{6}{35};\\frac{7}{35};\\frac{13}{35};\\frac{52}{35}$", "C. $ \\frac{52}{35};\\frac{13}{35};\\frac{7}{35};\\frac{6}{35};\\frac{1}{35}$", "D. $ \\frac{1}{35};\\frac{6}{35};\\frac{7}{35};\\frac{52}{35};\\frac{13}{35}$"], "explanation": ""}]}, {"id": "319a0f286dcf37ff423a04a422b22084", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-on-tap-khai-niem-ve-phan-so-co-dap-an-van-dung", "title": "Trắc nghiệm Ôn tập: Khái niệm về phân số có đáp án (Vận dụng)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính bằng cách thuận tiện: $ \\frac{3\\times 5\\times 7}{2\\times 3\\times 5}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": ["A. $ \\frac{7}{2}$", "B. $ \\frac{3}{5}$", "C. $ \\frac{7}{3}$", "D. $ \\frac{2}{5}$"], "explanation": "Ta thấy tích ở trên và ở dưới gạch ngang có các thừa số chung là 3 và 5 \n Cùng rút gọn tích ở trên và ở dưới gạch ngang cho 3 và 5 ta có: \n $ \\frac{3\\times 5\\times 7}{2\\times 3\\times 5}=\\frac{\\overline{)3}\\times \\overline{)5}\\times 7}{2\\times \\overline{)3}\\times \\overline{)5}\\text{}}=\\frac{7}{2}$ \n Vậy phân số cần tìm là: $ \\frac{7}{2}$ \n Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính bằng cách thuận tiện: $ \\frac{52\\times 36}{26\\times 18}=\\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": ["A. $ \\frac{2}{1}$", "B. $ \\frac{2}{4}$", "C. $ \\frac{1}{4}$", "D. $ \\frac{4}{1}$"], "explanation": "Tách 52 thành tích của 26 và 2, tách 36 thành tích của 18 và 2 \n Ta thấy tích ở trên và ở dưới gạch ngang có các thừa số chung là 26 và 18 \n Cùng rút gọn tích ở hàng trên và tích ở hàng dưới gạch ngang cho 26 và 18 ta có: \n $ \\frac{52\\times 36}{26\\times 18}=\\frac{26\\times 2\\times 18\\times 2}{\\text{2}6\\times \\text{}18}=\\frac{2\\times 2}{1}=\\frac{4}{1}=4$ \n Vậy số cần điền là: 4 \n Đáp án cần chọn là: D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm một số tự nhiên sao cho khi cộng tử số của phân số $ \\frac{43}{56}$ với số tự nhiên đó và giữ nguyên mẫu số thì được phân số mới mà sau khi rút gọn được phân số $ \\frac{6}{7}$ . Số cần tìm là:", "choices": ["A. 3", "B. 4", "C. 5", "D. 6"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho phân số $ \\frac{3}{18}$ . Vậy để được phân số bằng $ \\frac{3}{4}$ thì ta phải cộng thêm vào tử số và trừ bớt ở mẫu số cùng một số đó là số", "choices": ["A. 4", "B. 3", "C. 5", "D. 6"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính bằng cách thuận tiện: $ \\frac{81\\times 25\\times 12}{15\\times 54}=...$", "choices": ["A. 10", "B. 20", "C. 30", "D. 40"], "explanation": "Tách 81 thành tích của 9 và 9, tách 25 thành tích của 5 và 5, tách 12 thành tích của 2 và 6, tách 15 thành tích của 3 và 5, tách 54 thành tích của 6 và 9 \n Ta thấy tích ở trên và ở dưới gạch ngang có các thừa số chung là 5, 6, và 9 \n Cùng rút gọn tích ở hàng trên và tích ở hàng dưới gạch ngang cho 5, 6 và 9 \n Ta có: \n $ \\frac{81\\times 25\\times 12}{15\\times 54}=\\frac{9\\times 9\\times 5\\times 5\\times 2\\times 6}{5\\times 3\\times 6\\times 9}=\\frac{9\\times 5\\times 2}{3}=\\frac{90}{3}=30$ \n Vậy số cần điền là: 30 \n Đáp án cần chọn là: C"}]}, {"id": "aa8ef2e4d8086fd9c1d54ede7518224c", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-2-co-dap-an-on-tap-so-sanh-hai-phan-so-phan-2", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 (có đáp án): Ôn tập: So sánh hai phân số", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Con hãy chọn đáp án đúng nhất: T rong hai phân số có cùng mẫu số thì:", "choices": ["A. p hân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn", "B. Phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé hơn", "C. Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau", "D. Tất cả các đáp án trên đều đúng"], "explanation": "Trong hai phân số có cùng mẫu số: + Phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé hơn. + Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. + Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau. Vậy cả ba phát biểu A, B, C đều đúng. Đáp án cần chọn là: D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Để $ \\frac{a}{b}<\\frac{a}{c}$ ( b khác 0, c khác 0) thì ta cần có thêm điều kiện gì của b và c ?", "choices": ["A. b = c", "B. b > c", "C. b < c", "D. A và C đều đúng"], "explanation": "Ta thấy, hai phân số $ \\frac{a}{b}$ và $ \\frac{a}{c}$ có cùng tử số là a, mẫu số b và c khác 0 . Do đó, để $ \\frac{a}{b}<\\frac{a}{c}$ thì b > c Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: $ \\frac{5}{9}...\\frac{7}{9}$", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Ta thấy hai phân số $ \\frac{5}{9},\\frac{7}{9}$ đ ều có mẫu số là 9 và $ 5<7$ nên $ \\frac{5}{9}<\\frac{7}{9}$ \n Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm $ \\frac{4}{15}...\\frac{4}{11}$", "choices": ["A. <", "B. >", "C. ="], "explanation": "Ta thấy hai phân số $ \\frac{4}{15}...\\frac{4}{11}$ đều có tử số là 4 và 15 > 11 nên $ \\frac{4}{15}<\\frac{4}{11}$ Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chọn phân số lớn hơn trong hai phân số sau", "choices": ["A. $ \\frac{8}{17}$", "B. $ \\frac{8}{99}$"], "explanation": "Ta thấy hai phân số $ \\frac{8}{17}$ và $ \\frac{8}{99}$ đều có tử số là 8 và 17 < 99 nên $ \\frac{8}{17}$ > $ \\frac{8}{99}$ . \n Vậy phân số lớn hơn là $ \\frac{8}{17}$ \n Đáp án cần chọn là A"}]}, {"id": "9bc4f04bbd552dccae5119ba7dd3a47a", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-5-bai-1-co-dap-an-on-tap-khai-niem-ve-phan-so-tinh-chat-co-ban-cua-phan-so", "title": "Trắc nghiệm Toán 5 (có đáp án): Ôn tập khái niệm về phân số. Tính chất cơ bản của phân số", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các cách viết phân số sau, cách viết nào sai?", "choices": ["A. $ \\frac{3}{5}$", "B. $ \\frac{18}{1}$", "C. $ \\frac{0}{7}$", "D. $ \\frac{5}{0}$"], "explanation": "$ \\frac{3}{5}$ ; $ \\frac{18}{1}$ ; $ \\frac{0}{7}$ là các phân số vì có mẫu số khác 0. \n $ \\frac{5}{0}$ không là phân số vì có mẫu số bằng 0. \n Đáp án cần chọn là: D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tử số của phân số $ \\frac{25}{37}$ là", "choices": ["A. 25", "B. 26", "C. 37", "D. 23"], "explanation": "Trong một phân số, tử số là số tự nhiên viết trên dấu gạch ngang. Vậy tử số của phân số $ \\frac{25}{37}$ là 25. Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số chỉ số ô vuông đã tô màu trong hình sau là:", "choices": ["A. $ \\frac{9}{11}$", "B. $ \\frac{11}{20}$", "C. $ \\frac{11}{9}$", "D. $ \\frac{9}{20}$"], "explanation": "Quan sát hình vẽ ta thấy có tất cả 20 ô vuông, trong đó có 11 ô vuông được tô màu. Vậy phân số chỉ số ô vuông đã tô màu trong hình là $ \\frac{11}{20}$ Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Thương của phép chia 9 : 14 được viết dưới dạng phân số là:", "choices": ["A. $ \\frac{14}{9}$", "B. $ \\frac{9}{1}$", "C. $ \\frac{9}{14}$", "D . Không viết được"], "explanation": "Ta có 9:14 = $ \\frac{9}{14}$ Vậy thương của phép chia 9:14 được viết dưới dạng phân số là $ \\frac{9}{14}$ Đáp án cần chọn là: C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 = $ \\frac{...}{99}$", "choices": ["A. 100", "B. 98", "C. 97", "D. 99"], "explanation": "Ta có: 1 = $ \\frac{99}{99}$ Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 99. Đáp án cần chọn là: D"}]}, {"id": "c0013fb870febf52fd1d817aec700de8", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-on-tap-khai-niem-ve-phan-so-co-dap-an-nhan-biet", "title": "Trắc nghiệm Ôn tập: Khái niệm về phân số có đáp án (Nhận biết)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cấu tạo phân số gồm:", "choices": ["A. 1 số tự nhiên", "B. Nhiều số tự nhiên", "C. Nhiều chữ số", "D. Tử số và mẫu số"], "explanation": "Cấu tạo phân số gồm: số tự nhiên viết trên dấu gạch ngang là tử số và số tự nhiên viết dưới dấu gạch ngang là mẫu số \n Đáp án cần chọn là: D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tử số của phân số $ \\frac{1}{6}$ là:", "choices": ["A. 6", "B. 1", "C. 7", "D. 5"], "explanation": "Tử số viết trên dấu gạch ngang. Mẫu số viết dưới dấu gạch ngang \n Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Thương của phép chia 9 : 7 có thể viết dưới dạng phân số nào sau đây?", "choices": ["A. $ \\frac{7}{7}$", "B. $ \\frac{7}{9}$", "C. $ \\frac{9}{7}$", "D. $ \\frac{9}{9}$"], "explanation": "Dựa vào chú ý đầu tiên trong phần khái niệm phân số \n Thương của phép chia 9 : 7 có thể viết dưới dạng phân số là $ \\frac{9}{7}$ \n Đáp án cần chọn là: C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số 1 có thể viết dưới dạng phân số nào sau đây?", "choices": ["A. $ \\frac{2}{3}$", "B. $ \\frac{15}{15}$", "C. $ \\frac{3}{2}$", "D. $ \\frac{8}{9}$"], "explanation": "Dựa vào chú ý trong phần khái niệm phân số: \n Số 1 có thể viết dưới dạng phân số có tử số và mẫu số bằng nhau và khác 0 \n Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số 0 có thể viết dưới dạng phân số nào sau đây?", "choices": ["A. $ \\frac{2}{2}$", "B. $ \\frac{1}{5}$", "C. $ \\frac{3}{2}$", "D. $ \\frac{0}{9}$"], "explanation": "Gợi ý: Dựa vào chú ý trong phần khái niệm phân số \n Số 0 có thể viết dưới dạng phân số gồm tử số là 0 và mẫu số là một số tự nhiên khác 0. \n Đáp án cần chọn là: D"}]}, {"id": "06590a357ac4b88aa84c93d4d4380413", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-on-tap-so-sanh-hai-phan-so-co-dap-an-nhan-biet", "title": "Trắc nghiệm Ôn tập: So sánh hai phân số có đáp án (Nhận biết)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm trong câu sau: \n \"Trong hai phân số có cùng mẫu số, phân số nào có tử số lớn hơn thì ... ....\"", "choices": ["A. bé hơn", "B. lớn hơn", "C. bằng nhau", "D. không bằng"], "explanation": "\"Trong hai phân số có cùng mẫu số, phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn\". \n Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đặc điểm của phân số bé hơn 1 là gì?", "choices": ["A. Phân số bé hơn 1 là phân số có tử số bằng mẫu số.", "B. Phân số bé hơn 1 là phân số có tử số lớn hơn mẫu số.", "C. Phân số bé hơn 1 là phân số có tử số bé hơn mẫu số.", "D. Phân số bé hơn 1 là phân số có tử số khác mẫu số."], "explanation": "Phân số bé hơn 1 là phân số có tử số bé hơn mẫu số. \n Đáp án cần chọn là: C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đặc điểm của phân số lớn hơn 1 là gì?", "choices": ["A. Phân số lớn hơn 1 là phân số có tử số bằng mẫu số", "B. Phân số lớn hơn 1 là phân số có tử số lớn hơn mẫu số", "C. Phân số lớn hơn 1 là phân số có tử số lớn hơn mẫu số", "D. Phân số lớn hơn 1 là phân số có tử số khác mẫu số"], "explanation": "Phân số lớn hơn 1 là phân số có tử số lớn hơn mẫu số. \n Đáp án cần chọn là: B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đặc điểm của phân số bằng 1 là gì?", "choices": ["A. Phân số bằng 1 là phân số có tử số bằng mẫu số", "B. Phân số bằng 1 là phân số có tử số lớn hơn mẫu số", "C. Phân số bằng 1 là phân số có tử số bé hơn mẫu số", "D. Phân số bằng 1 là phân số có tử số khác mẫu số"], "explanation": "Phân số bằng 1 là phân số có tử số bằng mẫu số. \n Đáp án cần chọn là: A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống Trong hai phân số cùng mẫu số, phân số nào có tử số bé hơn thì … ….", "choices": ["A. bé hơn", "B. lớn hơn", "C. bằng", "D. không bằng"], "explanation": "Trong hai phân số cùng mẫu số, phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn. Đáp án cần chọn là: A"}]}, {"id": "49755192774671a494fa4ec82009668f", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-hoc-ki-2-toan-lop-3-co-ban-co-dap-an", "title": "Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Cơ bản) có đáp án - Tuần 19", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Các số tròn nghìn từ 4000 đến 10000 là:", "choices": [], "explanation": "4000; 5000; 6000; 7000; 8000; 9000; 10000"}, {"question": "Câu 2: \n \n Các số tròn trăm từ 9000 đến 9700 là:", "choices": [], "explanation": "9000; 9100; 9200; 9300; 9400; 9500; 9600; 9700"}, {"question": "Câu 3: \n \n Các số tròn chục từ 8010 đến 8100 là:", "choices": [], "explanation": "8010; 8020; 8030; 8040; 8050; 8060; 8070; 8080; 8090; 8100"}, {"question": "Câu 4: \n \n Các số có bốn chữ số và bốn chữ số giống nhau là", "choices": [], "explanation": "1111; 2222; 3333; 4444; 5555; 6666; 7777; 8888; 9999"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 168m, chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó?", "choices": [], "explanation": "Chiều rộng mảnh vườn là: \n 168 : 2 = 83 (m) \n Chu vi mảnh vườn là: \n (168+ 83) × 2 = 502 (m) \n Đáp sô: 502m"}]}, {"id": "6ef72e09c42a64e744eb2a9937164e4f", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-hoc-ki-2-toan-lop-3-nang-cao-co-dap-an", "title": "Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Nâng cao) có đáp án - Tuần 19", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho bốn chữ số $ 2;6;7;8$ . Viết được tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số?", "choices": [], "explanation": "Cách 1 : Liệt kê \n Cách 2 : Gọi số cần tìm là $ \\overline{abcd}$ (a khác 0; a, b, c, d < 10) \n a có 4 cách chọn \n b có 4 cách chọn \n c có 4 cách chọn d có 4 cách chọn \n Vậy viết được tất cả: $ 4\\times 4\\times 4\\times 4=256$ (số)"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Cho bốn chữ số 0 ; 2; 5; 8 . Viết được tất cả bao nhiêu số có 4 chữ sốkhác nhau?", "choices": [], "explanation": "Cách 1 : Liệt kê \n Cách 2 : Gọi số cần tìm là $ \\overline{abcd}$ (a khác 0; a, b, c, d < 10) \n a có 3 cách chọn \n b có 3 cách chọn \n c có 2 cách chọn \n d có 1 cách chọn \n Vậy viết được tất cả: $ 3\\times 3\\times 2\\times 1=18$ (số)"}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết số 5728 thành tổng của các: \n Nghìn, trăm, chục, đơn vị:", "choices": [], "explanation": "5728 = 5 x 1000 + 7 x 100 + 2 x 10 + 8"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết số 5728 thành tổng của các: \n Nghìn, chục, đơn vị:", "choices": [], "explanation": "5728 = 5 x 10000 + 7 x 10 + 8"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Viết số 5728 thành tổng của các: \n Trăm, chục, đơn vị:", "choices": [], "explanation": "5728 = 50 x 100 + 72 x 10 +8"}]}, {"id": "8b1a967a65caa904c12916bb3a087bdd", "grade": "5", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-on-tap-khai-niem-ve-phan-so-co-dap-an-thong-hieu", "title": "Trắc nghiệm Ôn tập: Khái niệm về phân số có đáp án (Thông hiểu)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Rút gọn phân số: $ \\frac{35}{150}=\\frac{\\mathrm{...}}{30}$", "choices": ["A. 5", "B. 6", "C. 7", "D. 8"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Rút gọn phân số: $ \\frac{35}{105}=\\frac{1}{\\mathrm{...}}$", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 4", "D. 5"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Quy đồng mẫu số của phân số $ \\frac{3}{7}$ và $ \\frac{5}{9}$ ta được phân số $ \\frac{27}{63}$ và $ \\frac{\\mathrm{...}}{\\mathrm{...}}$", "choices": ["A. $ \\frac{15}{63}$", "B. $ \\frac{25}{63}$", "C. $ \\frac{35}{63}$", "D. $ \\frac{35}{63}$"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Quy đồng mẫu số của phân số $ \\frac{7}{12}$ và $ \\frac{9}{12}$ ta được phân số $ \\frac{42}{12}$ và $ \\frac{...}{...}$", "choices": ["A. $ \\frac{7}{72}$", "B. $ \\frac{17}{72}$", "C. $ \\frac{9}{72}$", "D. $ \\frac{11}{72}$"], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Quy đồng mẫu số của phân số $ \\frac{8}{15}$ và $ \\frac{6}{7}$ ta được phân số $ \\frac{...}{...}$ và phân số $ \\frac{90}{105}$", "choices": ["A. $ \\frac{56}{105}$", "B. $ \\frac{65}{105}$", "C. $ \\frac{76}{105}$", "D. $ \\frac{42}{105}$"], "explanation": ""}]}, {"id": "2a482deca0b00a16ac25f8cecf5627fc", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-cuoi-ki-2-toan-3-co-ban", "title": "Đề thi Cuối kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Số liền trước của số 9999 là:", "choices": ["A. 10000", "B. 10001", "C. 9998", "D. 9997"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n 23dm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là", "choices": ["A. 23 cm", "B. 220 cm", "C. 203 cm", "D. 230 cm"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chọn đáp án sai", "choices": ["A. 5 phút = 180 giây", "B. B. 2dm = 20cm", "C. Tháng 5 có 31 ngày", "D. Đường kính dài gấp đôi bán kính"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình vuông có cạnh 5cm. Diện tích hình vuông là:", "choices": ["A. $ 20{\\mathrm{cm}}^{2}$", "B. 20 cm", "C. $ 25{\\mathrm{cm}}^{2}$", "D. 25 cm"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả của phép chia 3669 : 3 là", "choices": ["A. 1221", "B. 1222", "C. 1223", "D. 1224"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "4febef81089ab39918704444cc322ac7", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-ii-toan-3", "title": "Đề thi cuối học kì II Toán 3 (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền dấu ( < ; > ; = ) thích hợp vào ô trống: 2,4 giờ $ \\square $ 2 giờ 4 phút $ \\frac{3}{4}$ giờ $ \\square $ 0,7 giờ 1,5 giờ $ \\square $ 90 phút 135 giây $ \\square $ 2phút 30 giây.", "choices": [], "explanation": "2,4 giờ > 2 giờ 4 phút $ \\frac{3}{4}$ giờ > 0,7 giờ 1,5 giờ = 90 phút 135 giây < 2phút 30 giây."}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 6 trong số 427, 065 có giá trị là:", "choices": ["A. 6", "B. $ \\frac{6}{10}$", "C. $ \\frac{6}{100}$", "D. $ \\frac{6}{1000}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân số $ \\frac{3}{4}$ viết dưới dạng số thập phân là:", "choices": ["A. 0,34", "B. 0,75", "C. 7,5", "D. 3,4"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một lớp học có 12 nam và 18 nữ. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là:", "choices": ["A. 60 %", "B. 50%", "C. 40 %", "D. 30%"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Diện tích hình thang ABCD là:", "choices": ["A. 65 cm", "B. 65 cm2", "C. 130 cm2", "D. 130cm"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "86bd7c1a43a7eeddb2ee2fd3d427784a", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-3", "title": "Đề thi cuối kì II môn Toán 3 (Đề số 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Rút gọn phân số 4/12 ta được phân số", "choices": ["A. 2/3", "B. 1/3", "C. 8/24", "D. 3/5"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là", "choices": ["A. 3/10", "B. 7/10", "C. 3/7", "D. 7/3"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n $ 2{m}^{2}9d{m}^{2}=\\dots .d{m}^{2}$ . Số điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 29", "B. 290", "C. 209", "D. 2009"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:", "choices": ["A. 2/5; 5/5; 4/5", "B. 2/5; 4/5; 5/5", "C. 5/5; 4/5; 2/5", "D. 4/5; 5/5; 2/5"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một h ình thoi có độ dài các đường chéo là 6d m và 4d m. Diện tích hình thoi là", "choices": ["A. $ 120d{m}^{2}$", "B. $ 240d{m}^{2}$", "C. $ 12d{m}^{2}$", "D. $ 24d{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "a346bb33a38c9e90c98d631a2227e6d5", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-ii-toan-3", "title": "Đề thi học kì II Toán 3 (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Trong các số: 82350, 82305, 82503, 8530. Số lớn nhất là:", "choices": ["A. 82350", "B. 82305", "C. 82503", "D. 82530"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của chữ số 7 trong số 57104 là:", "choices": ["A. 70", "B. 700", "C. 7000", "D. 70 000"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n X : 8 = 1096 ( dư 7 ). Giá trị của X là:", "choices": ["A. 8768", "B. 137", "C. 144", "D. 8775"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền phép tính nhân và chia thích hợp vào chỗ chấm: 24 ... 6 ... 2 = 8", "choices": ["A . 24: 6x 2 = 8", "B . 24 : 6 : 2 = 8", "C . 24 x 6 : 2 = 8", "D . 24 x 6 x 2 = 8"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Châu có 10 000 đồng. Châu mua hai quyển vở, giá mỗi quyển vở là 4500 đồng. Hỏi Châu còn lại bao nhiêu tiền?", "choices": ["A. 5500 đồng", "B. 14500 đồng", "C. 1000 đồng"], "explanation": "Đáp án là C"}]}, {"id": "3fc7387997dc1098a5e1a274457c5728", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-cuoi-ki-2-toan-3-nang-cao", "title": "Đề thi Cuối kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (nâng cao - Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Có bao nhiêu số tròn nghìn bé hơn 5555?", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 4", "D. 5"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho hình vẽ. Chọn khẳng định đúng", "choices": ["A. Các bán kính trong hình tròn là OM, ON", "B. Các bán kính trong hình tròn là OQ, OP", "C. Đường kính của đường tròn là MN", "D. Đường kính của đường tròn là PQ"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 4", "D. 5"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ sáu. Vậy ngày Quốc tế thiếu nhi 1 tháng 6 là thứ mấy?", "choices": ["A. Thứ hai", "B. Thứ ba", "C. Thứ tư", "D. Thứ 5"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n 10 < 5000 × y < 6000. Vậy y bằng?", "choices": ["A. 0", "B. 1", "C. 2", "D. 3"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "970e5e73d567a89b0eb7463f9b758049", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-giua-ki-2-toan-3-nang-cao", "title": "Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (nâng cao - Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Biết x < 7 và x là số chẵn. Vậy x có thể là", "choices": ["A. 2 và 0", "B. 0,2,4,6", "C. 4 và 6", "D. 2,4,6"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Có hai ngăn để sách. Ngăn thứ nhất có 9 cuốn, ngăn thứ 2 nếu có thêm 2 cuốn thì sẽ gấp đôi số sách của ngăn thứ 1. Hỏi cả 2 ngăn có bao nhiêu cuốn sách", "choices": ["A. 21 cuốn", "B. 25 cuốn", "C. 27 cuốn", "D. 12 cuốn"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Sắp xếp các số sau đây theo thứ tự tăng dần: 23456, 23546, 23564, 23465, 23 654", "choices": ["A. 23456, 23546, 23654, 23564, 23465", "B. 23456, 23465, 23546, 23564, 23654", "C. 23456, 23465, 23564, 23654, 23546", "D. 23546, 23654, 23564, 23465, 23456"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đồng hồ bên chỉ mấy giờ", "choices": ["A. 2 giờ 10 phút", "B. 10 giờ 2 phút", "C. 2 giờ kém 10 phút", "D. 10 giờ 10 phút"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n 30 cái bánh xếp đều vào 5 hộp. Hỏi trong 4 hộp đó có bao nhiêu cái bánh?", "choices": ["A. 30 cái bánh", "B. 25 cái bánh", "C. 24 cái bánh", "D. 34 cái bánh"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "b3f330b0fc6e6c8e1bd81bed5ef7775e", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-giua-ki-2-toan-3-co-ban", "title": "Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Số bé nhất trong các số: 6289, 6299, 6298, 6288 là", "choices": ["A. 6289", "B. 6299", "C. 6298", "D. 6288"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số liền trước của số 9999 là", "choices": ["A. 9899", "B. 9989", "C. 9998", "D. 9889"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ ba. Vậy ngày 8 tháng 6 là ngày thứ mấy", "choices": ["A. Thứ hai", "B. Thứ ba", "C. Thứ tư", "D. Thứ năm"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n 9 m 4 dm =…dm", "choices": ["A. 94dm", "B. 904dm", "C. 940dm", "D. 13dm"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Kim dài đồng hồ chỉ số IX, kim ngắn chỉ số V. Hỏi đồng hồ cho biết mấy giờ", "choices": ["A. 5 giờ kém 15 phút", "B. 5 giờ 9 phút", "C. 5 giờ 45 phút", "D. 5 giờ 15 phút‘"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "0eedced9b74c8fbcb03f09514e83f1c2", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-ki-i-toan-3", "title": "Đề thi giữa giữa kì I Toán 3 (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép nhân 5 x 6 là:", "choices": ["A . 30.", "B . 31.", "C . 32.", "D . 40."], "explanation": "Đáp án: A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép chia 67 : 6 là:", "choices": ["A . 11.", "B . 11 dư 1.", "C . 11 dư 2.", "D . 11 dư 3."], "explanation": "Đáp án: B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số dư của phép chia 15 : 7 là:", "choices": ["A . 0.", "B . 1.", "C . 2.", "D . 3."], "explanation": "Đáp án: B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một hình vuông có cạnh 7 cm. Chu vi hình vuông là:", "choices": ["A . 27 cm.", "B . 28 cm.", "C . 29 cm.", "D . 30 cm."], "explanation": "Đáp án: B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một lớp học có 24 học sinh được xếp thành 6 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy học sinh?", "choices": ["A . 2 học sinh.", "B . 3 học sinh.", "C . 4 học sinh.", "D . 5 học sinh."], "explanation": "Đáp án: C"}]}, {"id": "c058cf0b621840d3b215fd3ac93f8e14", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-toan-3", "title": "Đề thi học kì I Toán 3 (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tìm số lớn nhất trong các số sau:", "choices": ["A. 375", "B.735", "C.573"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Gấp 26 lên 4 lần, rồi bớt đi 20 đơn vị, ta được :", "choices": ["A.84", "B. 146", "C. 164"], "explanation": "ĐÁP ÁN A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cha 35 tuổi, con 7 tuổi thì tuổi con bằng một phần mấy tuổi cha ?", "choices": ["A.1/5", "B.1/9", "C.1/4"], "explanation": "ĐÁP ÁN A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một hình vuông có chu vi 176m. Số đo của cạnh hình vuông đó là:", "choices": ["A.128m", "B.13m", "C.44m"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 5: \n \n 526 mm =……………cm …………mm , số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 52cm 6mm", "B. 50cm 6mm", "C. 52cm 60mm"], "explanation": "ĐÁP ÁN A"}]}, {"id": "bcdf8b72bba4862b30d2d7e16f02b562", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-hoc-ki-2-toan-lop-3-nang-cao-co-dap-an/107022", "title": "Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Nâng cao) có đáp án -Tuần 35", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tìm một số, biết nếu đem số đó chia cho 3, được bao nhiêu trừ đi cho 2 thì được kết quả là 7.", "choices": [], "explanation": "Cách 1: Dùng lưu đồ: \n \n \n Số ghi trong hình vuông B là: 7 + 2 = 9 . \n Số ghi trong hình vuông A là: 9 x 3 = 27 . \n Vậy số cần tìm là 27. \n Cách 2: Đưa bài toán về tìm x: \n Gọi số cần tìm là x. Ta có: x : 3 – 2 = 7 \n x : 3 = 7 + 2 \n x : 3 = 9 \n x = 9 x 3 \n x = 27 . \n Vậy x = 27 ."}, {"question": "Câu 2: \n \n An, Bình và Hòa được cô giáo cho một số nhãn vở. Nếu An cho Bình 6 nhãn vở, Bình lại cho Hòa 4 nhãn vở thì số nhãn vở của mỗi bạn đều bằng 12 cái. Hỏi lúc đầu, mỗi bạnh có ban nhiêu nhãn vở?", "choices": [], "explanation": "Lúc đầu, An có số nhãn vở là: \n 12 + 6 = 18 (cái). \n Lúc đầu, Bình có số nhãn vở là: \n 12 + 4 = 16 (cái). \n Lúc đầu, Hòa có số nhãn vở là: \n 12 – 6 = 8 (cái). \n Đáp số: An: 18 nhãn vở, Bình: 16 nhãn vở, Hòa: 8 nhãn vở."}, {"question": "Câu 3: \n \n Có một túi kẹo. Lần một, An đã lấy ra $ \\frac{1}{2}$ số kẹo trong túi. Lần hai, My lấy ra một nửa số kẹo còn lại. Cuối cùng, trong túi còn 5 chiếc kẹo. Hỏi lúc đầu, trong túi có tất cả bao nhiêu chiếc kẹo?", "choices": [], "explanation": "Trước khi My lấy, trong túi có số kẹo là: \n 5 x 2 = 10 (chiếc). \n Lúc đầu, trong túi có số kẹo là: \n 10 x 2 = 20 (chiếc). \n Đáp số: 20 chiếc kẹo."}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm một số, biết số đó nhân với 4 được bao nhiêu rồi trừ đi 128 thì được kết quả là 128.", "choices": [], "explanation": "Cách 1: Dùng lưu đồ: \n \n \n Số ghi trong hình vuông B là:128 + 128 = 256 . \n Số ghi trong hình vuông A là: 256 : 4 = 64 . \n Vậy số cần tìm là 64. \n Cách 2: Đưa bài toán về tìm x: \n Gọi số cần tìm là x. Ta có: x x 4 – 128 = 128 \n x x 4 = 128 + 128 \n x x 4 = 256 \n x = 256 : 4 \n x = 64 . \n Vậy x = 64 ."}, {"question": "Câu 5: \n \n Lan, Huệ và Mai gấp được một số ngôi sao. Nếu Lan cho Huệ 11 ngôi sao và cho Mai 12 ngôi sao thì số ngôi sao của ba bạn bằng nhau và bằng 25 ngôi sao. Hỏi lúc đầu, mỗi bạn gấp được bao nhiêu ngôi sao?", "choices": [], "explanation": "Lúc đầu, Mai có số ngôi sao là: \n 25 – 12 = 13 (ngôi sao). \n Lúc đầu, Huệ có số ngôi sao là: \n 25 – 11 = 14 (ngôi sao). \n Lúc đầu, Lan có số ngôi sao là: \n 25 + 11 +12 = 48 (ngôi sao). \n Đáp số: Lan: 48 ngôi sao, Huệ: 14 ngôi sao, Mai: 13 ngôi sao."}]}, {"id": "36901233bc4fe8688b494201519e6c36", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/20-de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-3", "title": "20 Đề thi học kì I Toán 3 (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 5 trong số 451 có giá trị là:", "choices": ["A . 5", "B . 50", "C . 500"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của biểu thức: 49 : 7 + 45 là:", "choices": ["A . 54", "B . 53", "C . 52"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 4m7cm = ...... cm.", "choices": ["A . 407", "B. 470", "C . 47"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 4:", "choices": ["A. 3", "B. 2", "C. 4"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 5: \n \n 126 x 3 = .... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là", "choices": ["A . 368", "B . 369", "C . 378"], "explanation": "Chọn C"}]}, {"id": "7e8edc6701bdbe81bf52323cdbf7678c", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-hoc-ki-2-toan-lop-3-nang-cao-co-dap-an/106948", "title": "Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Nâng cao) có đáp án -Tuần 33", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Ba bạn thi chạy trên đoạn đường 100 m. Khi chạm vạch đích, bạn Vinh hết 20 giây, bạn Khuê hết nửa phút và bạn Lý hết $ \\frac{1}{4}$ phút. Hỏi bạn nào chạy nhanh nhất?", "choices": [], "explanation": "Nửa phút = 30 giây, phút = 15 giây \n Ta có: 30 giây > 20 giây > 15 giây \n Bạn Lý chạy hết ít thời gian nhất, vậy bạn Lý chạy nhanh nhất. \n Đáp số: Bạn Lý chạy nhanh nhất."}, {"question": "Câu 2: \n \n Một khu vườn hình chữ nhật có số đo chiều dài là số tròn chục có tổng hai chữ số bằng 5 (tính bằng mét), chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Tính chu vi, diện tích của khu vườn đó", "choices": [], "explanation": "Số tròn chục có tổng hai chữ số bằng 5 là 50 . Vậy chiều dài khu vườn là 50 m. \n Chiều rộng khu vườn là: 50 : 5 = 10 (m) \n Chu vi khu vườn là: \n $ \\left(50+10\\right)\\times 2=120$ (m) \n Diện tích khu vườn là: \n 50 x 10 = 500 ( $ {m}^{2}$ ) \n Đáp số : chu vi 120 m; diện tích 500 $ {m}^{2}$ ."}, {"question": "Câu 3: \n \n Có một hình vuông, nếu mở rộng về phải 4 cm thì được một hình chữ nhật có chu vi 48 cm. Tính cạnh của hình vuông khi chưa mở rộng.", "choices": [], "explanation": "Nửa chu vi hình chữ nhật là \n 48 : 2 = 24 (cm) \n Cạnh hình vuông ban đầu là: \n $ \\left(24-4\\right):2=10$ (cm) \n Đáp số: 10 cm."}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính diện tích của một miếng đất hình chữ nhật, biết rằng nếu ta giữ nguyên chiều rộng và giảm chiều dài 7m thì miếng đất đó trở thành hình vuông có chu vi 36m.", "choices": [], "explanation": "Cạnh của miếng đất hình vuông mới là: \n 36 : 4 = 9 (m) \n Vì chiều rộng giữ nguyên nên chiều rộng miếng đất hình chữ nhật ban đầu là 9 m. \n Chiều dài miếng đất hình chữ nhật ban đầu là: \n 9 + 7 = 16 (m) \n Diện tích miếng đất hình chữ nhật là: \n 16 x 9 = 144 ( $ {m}^{2}$ ) \n Đáp số: 144 $ {m}^{2}$ ."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: \n \n 2m 5 dm =...dm", "choices": [], "explanation": "2m5 dm = 25 dm"}]}, {"id": "0f47e517466f212cc8a0bb6beeded73f", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-hoc-ki-2-toan-lop-3-nang-cao-co-dap-an/106994", "title": "Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Nâng cao) có đáp án -Tuần 34", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Có một số lít dầu. Nếu chia vào các thùng 9l thì được 8 thùng dư 8l . Hỏi nếu chia vào các thùng 7l thì cần bao nhiêu thùng để chứa hết số dầu đó?", "choices": [], "explanation": "Số lít dầu có là: \n $ 9\\times 8+8=80\\left(l\\right)$ \n Số thùng cần có để chứa mỗi thùng 7l dầu là: \n 80 : 7 = 11 (dư 3l) \n Vậy cần 12 thùng để chứa mỗi thùng 7l dầu. \n Đáp số: 12 thùng."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Trên cùng một quãng đường, ô tô thứ nhất chạy hết $ \\frac{1}{4}$ giờ, ô tô thứ hai chạy hết 16 phút, ô tô thứ ba chạy hết $ \\frac{1}{5}$ giờ. Hỏi ô tô nào chạy nhanh nhất?", "choices": [], "explanation": "Đổi giờ $ \\frac{1}{4}$ = 15 phút ; $ \\frac{1}{5}$ giờ = 1122 phút. \n Vì 12 < 15 < 16 nên ô tô thứ ba chạy nhanh nhất. \n Đáp số: ô tô thứ ba."}, {"question": "Câu 3: \n \n Dũng cắt một sợi dây thành các đoạn dây ngắn hơn, mỗi đoạn dây cắt ra dài 3dm 5cm . Dũng cắt 5 lần thì hết sợi dây đó. Hỏi lúc đầu, sợi dây đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét?", "choices": [], "explanation": "Đổi $ \\text{3dm5cm}=\\text{35cm}$ \n Độ dài sợi dây là: \n 35 x 6 = 210 (cm) \n Đáp số: 210 cm"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Hình chữ nhật có chiều dài 60cm , chiều rộng bằng $ \\frac{1}{3}$ chiều dài. \n a, Tính chu vi hình chữ nhật đó. \n b, Chu vi hình chữ nhật gấp mấy lần chiều rộng?", "choices": [], "explanation": "Chiều rộng của hình chữ nhật là: \n 60 : 3 = 20 (cm) \n a) Chu vi hình chữ nhật là: \n $ \\left(60+20\\right)\\times 2=16\\text{0(cm)}$ \n b) Chu vi hình chữ nhật gấp số lần chiều rộng là: \n 160 : 20 = 8 (lần) \n Đáp số: a) 160 cm \n b) 8 lần"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 10m , chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Người ta muốn làm một hàng rào xung quanh mảnh vườn đó (có để hai cửa ra vào, mỗi cửa rộng 3m ). Hỏi hàng rào đó dài bao nhiêu mét?", "choices": [], "explanation": "Độ dài chiều dài hình chữ nhật là: \n 10 x 2 = 20 (m) \n Độ dài hàng rào xung quanh mảnh vườn là: \n $ \\left(20+10\\right)\\times 2-3-3=54\\text{(m)}$ \n Đáp số: 54 m"}]}, {"id": "77b38938af4c68ddc02799e62f7c2226", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-hoc-ki-2-toan-lop-3-nang-cao-co-dap-an/106923", "title": "Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Nâng cao) có đáp án -Tuần 32", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Từ năm chữ số 2 ; 4; 6; 8; 9 viết được tất cả bao nhiêu số có năm chữ số?", "choices": [], "explanation": "a) Cách 1: Liệt kê \n Cách 2: Gọi số cần tìm là $ \\overline{abcde}$ (a khác $ 0;a,b,c,d<10$ ) \n a có 5 cách chọn \n b có 5 cách chọn \n c có 5 cách chọn \n d có 5 cách chọn \n e có 5 cách chọn \n Vậy, viết được tất cả: $ 5\\times 5\\times 5\\times 5\\times 5=3125$ (số)"}, {"question": "Câu 2: \n \n Từ năm chữ số 2 ; 4; 6; 8; 9 viết được tất cả bao nhiêu số có năm chữ số khác nhau?", "choices": [], "explanation": "a) Cách 1: Liệt kê \n Cách 2: Gọi số cần tìm là $ \\overline{abcde}$ ( a khác $ 0;a,b,c,d,e<10$ ) \n a có 5 cách chọn \n b có 4 cách chọn \n c có 3 cách chọn \n d có 2 cách chọn \n e có 1 cách chọn \n Vậy, viết được tất cả: $ 5\\times 4\\times 3\\times 2\\times 1=120$ (số)"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trên một con đường, khoảng cách giữa cây đầu tiên với cây thứ chín là 32m . Hỏi khoảng cách giữa các cây là bao nhiêu nếu các cây được trồng cách đều nhau?", "choices": [], "explanation": "Số khoảng cách là: \n 9 – 1 = 8 (khoảng cách) \n Khoảng cách giữa các cây là: \n 32 : 8 = 4 (m) \n Đáp số: 4m"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho năm chữ số 2 ; 3; 4; 7; 8 . Viết được tất cả bao nhiêu số có năm chữ số từ các số đã cho?", "choices": [], "explanation": "Gọi số cần tìm là $ \\overline{abcde}$ ( a khác 0 , $ a,b,c,d,e<10$ ) \n Chữ số a có 5 cách chọn \n Chữ số b có 5 cách chọn \n Chữ số c có 5 cách chọn \n Chữ số d có 5 cách chọn \n Chữ số e có 5 cách chọn \n Vậy, tất cả có $ 5\\times 5\\times 5\\times 5\\times 5=3125$ (số) \n \n Đáp số: 3125 số"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho năm chữ số 0 ; 2; 3; 5; 7 , viết được tất cả bao nhiêu số có năm chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho?", "choices": [], "explanation": "Gọi số cần tìm là $ \\overline{abcde}$ ( a khác 0 , $ a;b;c;d;e<10$ ) \n Chữ số a có 4 cách chọn vì khác 0 \n Chữ số b có 4 cách chọn vì khác a \n Chữ số c có 3 cách chọn vì c khác a và khác b \n Chữ số d có 2 cách chọn vì d khác a; bvà c. \n Chữ số e có 1 cách chọn vì d khác a; b; cvà d. \n Vậy, tất cả có $ 4\\times 4\\times 3\\times 2\\times 1=96$ (số) \n Đáp số: 96 số"}]}, {"id": "0fcd973aba72b0f9392e584990284f36", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-hoc-ki-2-toan-lop-3-nang-cao-co-dap-an/106828", "title": "Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Nâng cao) có đáp án -Tuần 30", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính bằng cách thuận tiện", "choices": [], "explanation": "$ 3286+1581+109+1024\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=\\left(3286+1024\\right)+\\left(1581+109\\right)\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=4310+1690\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=6000$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính bằng cách thuận tiện \n $ 2020-\\left(2020-1996\\right)$", "choices": [], "explanation": "$ 2020-\\left(2020-1996\\right)\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=2020-2020+1996\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=1996$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tổng của hai số là 1024. Nếu số hạng thứ nhất tăng 125 đơn vị và số hạng thứ hai giảm đi 146 đơn vị thì tổng mới bằng bao nhiêu?", "choices": [], "explanation": "Bài làm: \n Tổng mới là: \n $ 1024+125-146=1003$ \n \n Đáp số: 1003"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hai số có hiệu là 4201. Nếu giữ nguyên số trừ và bớt ở số bị trừ đi 495 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu?", "choices": [], "explanation": "Bài làm: Hiệu mới là: 4201 – 495 = 3706 \n Đáp số: 3706"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x, biết: \n $ x-23462=27192$", "choices": [], "explanation": "$ x-23462=27192\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x=27192+23462\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x=50654$"}]}, {"id": "54ba634c3e8d86141d2826b66d096b7b", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 9 x 6 = ? (0,25)", "choices": ["A. 15", "B. 45", "C. 54"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n 63 : 7 = ? (0,25)", "choices": ["A. 9", "B. 7", "C. 8"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n 19 x 6 =?là:", "choices": ["A. 64", "B. 114", "C. 25"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cách tính chu vi hìn h chữ nhật là:", "choices": ["A. Chiều dài cộng với chiều rộng cùng đơn vị đo rồi nhân với 2.", "B. Chiều dài nhân với chiều rộng.", "C. Lấy chiều dài cộng với chiều rộng."], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đ ồng hồ bên chỉ mấy giờ", "choices": ["A. 8 giờ 7 phút", "B. 9 giờ kém 25 phút", "C. 7 giờ 8 phút"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "c143d0b6e05acaa63d51a62dda79f72f", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-3", "title": "Đề thi học kì I môn Toán 3 (đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng 5 x 3 + 120 = X. Giá trị của X là:", "choices": ["A. 175", "B. 125", "C. 130", "D. 135"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S Lớp 3A có 40 học sinh xếp thành hàng, mỗi hàng có 5 bạn. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng? 6 hàng … 7 hàng … 8 hàng …", "choices": [], "explanation": "6 hàng S 7 hàng S 8 hàng Đ"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: Chu vi hình tứ giác ABCD là: 60 cm … 90 cm … 120 cm …", "choices": [], "explanation": "60cm S 90cm S 120cm Đ"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính: 4 x 6 + 105 =?", "choices": ["A. 145", "B. 139", "C. 129"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính: 5 x 8 + 121 =?", "choices": ["A. 161", "B. 171", "C. 181"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "5670c40b1f77a2c1f6e2c71f851aa884", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-cuoi-ki-1-toan-3-nang-cao", "title": "Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 có đáp án (nâng cao - Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Chữ số 8 trong số 846 có giá trị là bao nhiêu ?", "choices": ["A. 8", "B. 80", "C. 800", "D. 840"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số liền trước của 230 là", "choices": ["A. 231", "B. 229", "C. 240", "D. 260"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một đàn gà có 14 con, người ta nhốt mỗi lồng 4 con. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu cái lồng để nhốt gà?", "choices": ["A. 3 cái lồng", "B. 4 cái lồng", "C. 5 cái lồng", "D. 6 cái lồng"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chọn đáp án sai", "choices": ["A. 3m 50 cm > 3m 45 cm", "B. 2m4dm = 240 cm", "C. 8m8 cm < 8m 80 cm", "D. 9m 90 cm = 909 cm"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tuổi bố là 45 tuổi. Tuổi con bằng $ \\frac{1}{5}$ tuổi bố. Hỏi con bao nhiêu tuổi?", "choices": ["A. 9 tuổi", "B. 8 tuổi", "C. 7 tuổi", "D. 6 tuổi"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "ece1b0959ccaf8f66170158c6a1ef8fe", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-giua-ki-1-toan-3-nang-cao", "title": "Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 3 có đáp án (nâng cao - Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 14, 18, 22,…, 30", "choices": ["A. 16", "B. 20", "C. 24", "D. 26"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chọn đáp án đúng", "choices": ["A. 7dm 8 cm = 78 cm", "B. 6m 7 dm = 670 dm", "C. 8hm = 80 cm", "D. 3m2cm = 320 cm"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm x biết x : 7 = 21 dư 3", "choices": ["A. x = 150", "B. x = 147", "C. x = 144", "D. x = 143"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một hình tam giác có 3 cạnh bằng nhau, mỗi cạnh dài 7cm. Chu vi hình tam giác đó là", "choices": ["A. 15cm", "B. 18cm", "C. 21cm", "D. 28cm"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Mẹ nuôi được 24 con gà, số vịt mẹ nuôi nhiều gấp 4 lần số gà. Hỏi mẹ đã nuôi bao nhiêu con vịt?", "choices": ["A. 80 con vịt", "B. 28 con vịt", "C. 96 con vịt", "D. 98 con vịt"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "765586922e459c82ba06d304d17f185b", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-cuoi-ki-1-toan-3-co-ban", "title": "Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 có đáp án (cơ bản - Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Số 525 đọc là:", "choices": ["A. Năm trăm hai lăm", "B. Lăm trăm hai mươi năm", "C. Lăm hai mươi lăm", "D. Năm trăm hai mươi lăm"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong phép chia có dư, số dư lớn nhất là 8, số chia là số nào?", "choices": ["A. 9", "B. 10", "C. 7", "D. 1"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n c", "choices": ["A. 246", "B. 211", "C. 221", "D. 222"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n 9hm = …….. m Số điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 90", "B. 9", "C. 9000", "D. 900"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một cái sân hình vuông có cạnh là 8m. Hỏi chu vi cái sân đó là bao nhiêu mét?", "choices": ["A. 64m", "B. 32m", "C. 16m", "D. 24m"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "b2677060777bc09bda4f7ee01bfe2e4f", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-hoc-ki-2-toan-lop-3-nang-cao-co-dap-an/106908", "title": "Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Nâng cao) có đáp án -Tuần 31", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Tính nhẩm \n $ 30000\\times 3=$", "choices": [], "explanation": "$ 30000\\times 3=90000$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính nhẩm : \n $ 60000÷2=$", "choices": [], "explanation": "$ 60000÷2=30000$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính nhẩm: \n $ 11000\\times 7=$", "choices": [], "explanation": "$ 11000\\times 7=77000$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính nhẩm: \n $ 24000÷8=$", "choices": [], "explanation": "$ 24000÷8=3000$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính nhẩm: \n $ 30000\\times 2=$", "choices": [], "explanation": "$ 30000\\times 2=60000$"}]}, {"id": "8744d87dea72d1ad7ad22d43b220a6f0", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-giua-ki-1-toan-3-co-ban", "title": "Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Số gồm ba trăm và năm đơn vị là:", "choices": ["A. 350", "B. 503", "C. 530", "D. 305"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền vào chỗ trống: 2m 3cm = … cm", "choices": ["A. 23", "B. 32", "C. 230", "D. 203"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một giờ có 60 phút thì $ \\frac{1}{4}$ giờ có:", "choices": ["A. 10 phút", "B. 14 phút", "C. 15 phút", "D. 16 phút"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính 69 : 3 + 167", "choices": ["A. 190", "B. 200", "C. 189", "D. 188"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Ngày thứ nhất cửa hàng bán 56 lít dầu. Ngày thứ hai cửa hàng bán hơn ngày thứ nhất 26 lít dầu. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?", "choices": ["A. 72 lít", "B. 82 lít", "C. 92 lít", "D . 102 lít"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "8d9a70be80d6b9d0610bda10136d0431", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-ii-toan-3/51306", "title": "Đề thi cuối học kì II Toán 3 (Đề 45)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hãy xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 3456; 5432; 3564; 4501.", "choices": [], "explanation": "3456; 3564; 4501; 5432"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số liền sau của số 5709 là:", "choices": ["A. 5708", "B. 5701", "C. 5710", "D. 5711"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 4m 7 dm = …...dm 8 m 5 cm = ……cm 9m 3cm = …....cm 6 dm 3 cm = …...cm", "choices": [], "explanation": "4m 7dm = 47 dm 8m 5cm = 805 cm 9m 3cm = 903 cm 6dm 3cm = 63 cm"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đặt tính rồi tính a. 7915 + 1346 b. 5482 – 1956 c. 1317 x 4 d. 7380 : 6", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Có 3542 lít nước mắm rót đều vào 7 can. Hỏi 6 can như thế có bao nhiêu lít nước mắm?", "choices": [], "explanation": "Bài giải : Mỗi can có số lít nước mắm là: (0,25 điểm) 3542 : 7 = 506 (lít) (0,75 điểm) 6 can có số lít nước mắm là: (0,25 điểm) 506 x 6 = 3036 (lít) (0,5 điểm) Đáp số: 3036 lít nước mắm (0,25 điểm)"}]}, {"id": "4b07d24f89056f12660031247c424e7e", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-ii-toan-3/51963", "title": "Đề thi cuối học kì II Toán 3 (Đề 46)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính giá trị biểu thức a. (3829 + 26425) x 3 b. 4736 + 7852 x 6", "choices": [], "explanation": "a.(3829 + 26425) x 3 = 30254 x 3 = 90762 b. 4736 + 7852 x 6 = 4736 + 47112 = 51848"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính x a. x – 1723 = 1408 b. x : 6 = 15091", "choices": [], "explanation": "a. x – 1723 = 1408 x = 1408 + 1723 x = 3131 b. x : 6 = 15091 x = 15091 x 6 x = 90546"}, {"question": "Câu 3: \n \n Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn:", "choices": ["A. 2935; 3914; 2945", "B. 6840; 8640; 4860", "C. 8763; 8843; 8853", "D. 3689; 3699; 3690"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Phép chia 25496 : 7 có số dư là:", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 5", "D. 6"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Diện tích miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 20dm và chiều rộng 8dm là:", "choices": ["A. 306 $ d{m}^{2}$", "B. 320 $ d{m}^{2}$", "C. 160dm", "D. 160 $ d{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "fdfec49aed8a38bb61c1a2d21f5727a6", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-ii-toan-3/51305", "title": "Đề thi cuối học kì II Toán 3 (Đề 44)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số bé nhất trong các số 75698; 75968; 75896; 75986 là:", "choices": ["A. 75698", "B. 75986", "C. 75968", "D. 75 896"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Ngày 28 tháng 7 là ngày chủ nhật thì ngày 4 tháng 11 cùng năm đó là:", "choices": ["A. Thứ năm", "B. Thứ sáu", "C. Thứ bảy", "D. Chủ nhật"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 7 hm 8 m = ... m là :", "choices": ["A. 708 m", "B.78 m", "C. 780 m"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Giá trị của biểu thức 96327 : (5 + 4) là:", "choices": ["A. 10703", "B. 1703", "C . 1073"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một hình vuông có cạnh là 9 cm. Vậy diện tích hình vuông là :", "choices": ["A. 36 cm", "B. 81 $ c{m}^{2}$", "C. 81 cm"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "0cc0acb434ad9639cfa32b45d375c207", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-giua-ki-2-toan-3-co-ban/39839", "title": "Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Số lớn nhất trong các số 8910, 8091, 8190, 8019 là", "choices": ["A. 8910", "B. 8091", "C. 8190", "D. 8019"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau", "choices": ["A. Độ dài bán kính bằng một nửa độ dài đường kính", "B. Độ dài đường kính gấp đôi bán kính", "C. Độ dài các bán kính không bằng nhau", "D. Tâm của hình tròn là trung điểm của đường kính"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Ngày 27 tháng 2 năm 2011 là ngày chủ nhật. Hỏi ngày 01 tháng 3 cùng năm là ngày", "choices": ["A. Thứ sáu", "B. Thứ ba", "C. Thứ tư", "D. Thứ năm"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một cuộn vải dài 84 m, đã bán 1/3 cuộn vải. Hỏi cuộn vải còn lại bao nhiêu m", "choices": ["A. 28m", "B. 60m", "C. 24m", "D. 56m"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 4396, 4397, ..., 4399", "choices": ["A. 4395", "B. 4394", "C. 4440", "D. 4398"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "6ee147e9fe3951cccdf1f91504cfdc90", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-giua-ki-2-toan-3-co-ban/39831", "title": "Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Số liền trước của 3456 là", "choices": ["A. 3457", "B. 3458", "C. 3455", "D. 3454"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Ngày 29 tháng 4 là ngày thứ năm. Ngày 01 tháng 5 cùng năm đấy là ngày", "choices": ["A. Chủ nhật", "B. Thứ bảy", "C. Thứ sáu", "D. Thứ tư"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho dãy số: 202, 204, 206, 208,210, 212, 214, 216, 218. Số thứ năm trong dãy số là", "choices": ["A. 204", "B. 206", "C. 210", "D. 214"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho dãy số: 202, 204, 206, 208,210, 212, 214, 216, 218. Trong dãy số trên có bao nhiêu chữ số 8", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 4", "D. 5"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau", "choices": ["A. OQ là bán kính", "B. MN là đường kính", "C. OP là đường kính", "D. O là tâm hình tròn"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "b01739c64419ddc4e251e30bf2a8b4f5", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-giua-ki-2-toan-3-co-ban/39815", "title": "Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Cho dãy số 3000, 4000, 5000, …, … Các số thích hợp điển vào chỗ chấm là", "choices": ["A. 5500, 6500", "B. 6000, 7000", "C. 5500, 6000", "D. 6000, 6500"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Dãy số nào sau đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?", "choices": ["A. 6327, 6189, 5874", "B. 5689, 8902, 8067", "C. 8935, 9013, 4790", "D. 2456, 2457, 3019"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của x trong biểu thức 3 × x = 2691", "choices": ["A. 2694", "B. 2688", "C. 897", "D. 8073"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Phép tính nào dưới đây là đúng", "choices": ["A.", "B.", "C.", "D."], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số : Hai nghìn sáu trăm sáu lăm được viết là", "choices": ["A. 265", "B. 20665", "C. 26605", "D. 2665"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "46ee991cb16f1391028d629f94752a04", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-giua-ki-2-toan-3-co-ban/39807", "title": "Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Số “Sáu nghìn hai trăm mười” được viết là", "choices": ["A. 6201", "B. 6210", "C. 6021", "D. 621"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số 1089 được viết thành tổng đúng là", "choices": ["A. 1000 + 8 + 9", "B. 10 + 8 + 9", "C. 10 + 80 + 9", "D. 1000 + 80 +9"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Các tháng có có 31 ngày là", "choices": ["A. Tháng 1, 3, 5, 9, 11, 12", "B. Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 10, 12", "C. Tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12", "D. Tháng 1, 2, 3, 5, 7, 8, 12"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Ngày 30 tháng 8 là ngày chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là", "choices": ["A. Thứ hai", "B. Thứ ba", "C. Thứ tư", "D. Thứ năm"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Các số La Mã: VI, XI, VIII, XIX được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là", "choices": ["A. VI, XI, VIII, XIX", "B. XIX, XI, VI, VIII", "C. VI, VIII, XI, XIX", "D. VIII, XI, VI, XIX"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "711d4c326236eb67732f032a05b2c54f", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-ki-i-toan-3/52225", "title": "Đề thi giữa giữa kì I Toán 3 (đề 6)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng Giá trị của chữ số 8 trong số 1846 là:", "choices": ["A . 80", "B . 800", "C . 8", "D . 18"], "explanation": "Đáp án: B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số gồm 2 nghìn, 3 trăm, 5 đơn vị được viết là :", "choices": ["A . 2350", "B . 2035", "C . 2305", "D . 235"], "explanation": "Đáp án: C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 5m5dm = ..........dm là:", "choices": ["A . 10", "B . 55", "C . 505", "D . 5050"], "explanation": "Đáp án: B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình bên có..........góc vuông ?", "choices": ["A . 3", "B . 4", "C . 6", "D . 5"], "explanation": "Đáp án: D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Bố mua cho Minh một quyển truyện dày 182 trang. Mỗi ngày Minh đọc được 7 trang. Hỏi sau bao nhiêu ngày Minh đọc hết quyển truyện đó ?", "choices": ["A . 25 ngày", "B . 26 ngày", "C . 27 ngày", "D . 28 ngày"], "explanation": "Đáp án: B"}]}, {"id": "2d46618a13371dce1979e01d12e54a04", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/20-de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-3/52904", "title": "20 Đề thi học kì I môn Toán 3 (Đề 20)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 1kg bằng:", "choices": ["A . 1000", "B. 100g", "C . 10000g", "D . 10g"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 2: \n \n $ \\frac{1}{6}$ của 1 giờ bằng bao nhiêu phút", "choices": ["A . 6 phút", "B . 10 phút", "C . 15 phút", "D . 20 phút"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số bé là 6, số lớn là 36. Số bé bằng một phần mấy số lớn", "choices": ["A. $ \\frac{1}{3}$", "B. $ \\frac{1}{4}$", "C. $ \\frac{1}{5}$", "D. $ \\frac{1}{6}$"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chu vi hình vuông có cạnh 5 cm là", "choices": ["A . 5 cm", "B . 10 cm", "C . 20 cm", "D . 15 cm"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính: 54 x 3= 309 x 2= 75 : 5= 845 : 7=", "choices": [], "explanation": "Đặt tính rồi tính: 54 x 3= 162 309 x 2= 618 75 : 5= 15 845 : 7= 120 (dư 5)"}]}, {"id": "bc50188fe30700a9d18a2ac78d40c8dd", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50864", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 (Đề 53)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 1kg = ... g? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 10", "B. 100", "C. 1000"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n 5 gấp 8 lần được", "choices": ["A. 13", "B. 32", "C. 40"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n C hu vi của hình vuông có cạnh 7cm là:", "choices": ["A. 28", "B. 14cm", "C. 28cm"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:", "choices": ["A. 100", "B. 102", "C. 123"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. Trong phép chia cho 3, số dư có thể là 4 $ \\square $ b. 3m4cm = 304cm $ \\square $", "choices": [], "explanation": "a. S b. Đ"}]}, {"id": "05ed2a5ee513acde18db7f3411bed106", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50863", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 (Đề 52)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n $ \\frac{1}{3}$ của 15kg là :", "choices": ["A. 6kg", "B. 5kg", "C. 8kg", "D. 12kg"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n 1 kg = ….g , số điền vào dấu chấm là:", "choices": ["A. 1000g", "B . 100g", "C. 10g", "D. 1g"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đổi đơn vị đo 3 dam = ? m", "choices": ["A. 300m", "B. 3m", "C. 30m"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm x: a, 49: x = 7 b, x : 3= 312", "choices": [], "explanation": "a, 49 : x = 7 b, x: 3 = 312 x = 49: 7(0,5đ) x =312 x 3(0,5đ) x =7(0,25đ) x =936(0,25đ)"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính giá trị của biểu thức: a, 754 – 10 x 4 b, 16 x 3 : 8", "choices": [], "explanation": "a, 754 – 10 x 4 b, 16 x 3 : 8 = 754 - 40 (0,5đ) = 48 : 8 (0,5đ) = 714 (0,25đ) = 6 (0,25đ)"}]}, {"id": "0a542fb33ee4378406a23598cae3b9de", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/20-de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-3/52903", "title": "20 Đề thi học kì I môn Toán 3 (Đề 19)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính nhẩm 7 x 8 = 6 x 9 = 81 : 9 = 63 : 7 =", "choices": [], "explanation": "Tính nhẩm 7 x 8 =56 6 x 9 = 54 81 : 9 = 9 63 : 7 = 9"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đặt tính rồi tính : 271 x 2= 372 x 4 = 847 : 7 = 836 : 2 =", "choices": [], "explanation": "Đặt tính rồi tính : 271 x 2= 354 372 x 4 = 1488 847 : 7 = 121 836 : 2 = 418"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đúng ghi Đ ; Sai ghi S vào ô trống a/ Giá trị biểu thức 12 x 4 : 2 là 24 b/ Giá trị biểu thức 35 + 15 : 5 là 10 c/ Chu vi hình vuông có cạnh 6cm là 24cm", "choices": [], "explanation": "a. Đ b. S c. Đ"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số bốn trăm mười lăm được viết là", "choices": ["A . 4105", "B . 400105", "C . 415", "D . 4015"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số lớn 64 ; số bé là 8. Số bé bằng 1 phần mấy số lớn", "choices": ["A. $ \\frac{1}{5}$", "B. $ \\frac{1}{7}$", "C. $ \\frac{1}{8}$", "D. $ \\frac{1}{9}$"], "explanation": "Chọn C"}]}, {"id": "80d8444dc9aad72aeeb3b41726a25d29", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50862", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 51)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đặt tính rồi tính: 872+108 639-184 208 x 4 843 : 4", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Đếm thêm rồi viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm chấm: 23 ; 26 ; 29 ;……;…….;…… 14 ; 21 ; 28 ;…….;…….;……", "choices": [], "explanation": "23 ; 26 ; 29 ; 32 ; 35 ; 38. 14 ; 21 ; 28 ; 35 ; 42; 49"}, {"question": "Câu 3: \n \n $ \\frac{1}{3}$ của 18kg là :", "choices": ["A. 6kg", "B. 5kg", "C. 8kg", "D. 12kg"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n 1 kg = ….g , số điền vào dấu chấm là:", "choices": ["A. 100g", "B . 1000g", "C. 10g", "D. 1g"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đổi đơn vị đo 4 dam = ? m", "choices": ["A. 400m", "B. 4m", "C. 40m"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "d6b6325c4d7cdbc90f2a7b176ac0b562", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50865", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 (Đề 54)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết các số tự nhiên có:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết các số tự nhiên là:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Với ba số tự nhiên 0, 2, 9 hãy lập thành các số có 2 chữ số khác nhau", "choices": [], "explanation": "Với ba số tự nhiên 0, 2, 9 lập thành các số có 2 chữ số khác nhau: 20, 90, 29, 92"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết các số tự nhiên từ 42 đến 672 thì phải viết bao nhiêu chữ số:", "choices": [], "explanation": "Bài giải Hiệu của hai số 671 và 42 là: 671-42 = 629 Vậy, để viết từ 42 đến 671 thì phải viết: 629+1 = 630 (chữ số) Đáp số: 630 chữ số"}, {"question": "Câu 5: \n \n Có bao nhiêu số có ba chữ số mà ở mỗi số không có chữ số 5:", "choices": [], "explanation": "Bài giải - Từ 100 đến 999 là số có ba chữ số. - Có tất cả 900 số có 3 chữ số (999-100 + 1= 900) - Trong đó các số 155,255, 355, 455, 655, 755, 855, 955 được tính là 2 lần và số 555 được tính là 3 lần - Các số có ba chữ số mà có mặt chữ số 5 là: 90 +90+ 100-8-2 = 270 số: Vậy, các cố có hai chữ số mà mối số không có mặt chữ số 5 là: 900 -270 = 630 (số) Đáp số : 630 số"}]}, {"id": "0538b797daae3c44baa35b828c7073f0", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50585", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 (Đề 49)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số gồm năm mươi sáu triệu, ba trăm linh bảy nghìn, bốn trăm mười hai viết là:", "choices": ["A. 56307412", "B. 563007412", "C. 560307412", "D. 5637412"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số bé nhất trong các số: 856319; 856909; 568389; 865200.", "choices": ["A. 856909", "B. 856319", "C. 568389", "D . 865200"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số nào trong các số dưới đây có chữ số 5 biểu thị 50000", "choices": ["A. 137405342", "B. 57344608", "C. 76354217", "D. 27517639"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 2 giờ 37 phút = .................... phút", "choices": ["A. 237", "B.27", "C. 97", "D . 157"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 4 tạ 35 kg = ....................kg", "choices": ["A. 240 kg", "B. 435 kg", "C. 360 kg.", "D. 512 kg"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "d8cae4d889657a9da1ad20325b18bda0", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50586", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 (Đề 50)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 695 đọc là:", "choices": ["A. Sáu trăm chín mươi lăm.", "B. Sáu trăm chín mươinăm.", "C. Sáu trăm chín năm"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số l ớn nhất trong các số 857; 758; 875; 785 là:", "choices": ["A. 857", "B. 875", "C. 785"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n $ \\frac{1}{2}$ của 36kg là:", "choices": ["A. 8kg", "B. 9kg", "C. 18kg"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n 5m 4dm = …. dm", "choices": ["A. 54dm", "B. 540dm", "C. 504dm"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Mỗi ngày có 24 giờ. Vậy 8 ngày có tất cả:", "choices": ["A. 248 giờ", "B. 128 giờ", "C. 192 giờ"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "e9b0b7205071c15577a6d719e4ff09ad", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-cuoi-ki-1-toan-3-co-ban/39337", "title": "Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 có đáp án (cơ bản - Đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Tìm số lớn nhất trong các số sau", "choices": ["A. 375", "B. 735", "C. 537", "D. 753"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Gấp 26 lên 4 lần rồi bớt đi 20 đơn vị ta được", "choices": ["A. 84", "B. 146", "C. 164", "D. 104"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cha 35 tuổi, con 7 tuổi thì tuổi con bằng một phần mấy tuổi cha?", "choices": ["A. $ \\frac{1}{5}$", "B. $ \\frac{1}{9}$", "C. $ \\frac{1}{4}$", "D. $ \\frac{1}{7}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một hình vuông có chu vi 176m. Số đo cạnh hình vuông đó là", "choices": ["A. 128 m", "B. 13 m", "C. 44 m", "D. 88 m"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n 526 mm = ... cm ... mm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là", "choices": ["A. 52 cm 6 mm", "B. 50 cm 6 mm", "C. 52cm 60 mm", "D. 5cm 6 mm"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "766eee1e9a5b4836cb0e80f2d8882825", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-giua-ki-1-toan-3-co-ban/38092", "title": "Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Số lớn nhất có bốn chữ số là", "choices": ["A. 1000", "B. 9899", "C. 9999", "D. 9000"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 6 x 6 … 30 + 5", "choices": ["A. <", "B. >", "C. =", "D. Không so sánh được"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n $ \\frac{1}{7}$ của 42m là", "choices": ["A. 7m", "B. 8m", "C. 35m", "D. 6m"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính 5 + 15 x 4 bằng", "choices": ["A. 100", "B. 80", "C. 60", "D. 65"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong 1 giờ, máy thứ nhất sản xuất được 27 sản phẩm, máy thứ hai sản xuất được gấp 5 lần máy thứ nhất. Hỏi trong một giờ máy thứ hai sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?", "choices": ["A. 22 sản phẩm", "B. 32 sản phẩm", "C. 135 sản phẩm", "D. 65 sản phẩm"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "d57e3c94e923b906a1af435e4814d115", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-cuoi-ki-1-toan-3-co-ban/39331", "title": "Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 có đáp án (cơ bản - Đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Số nào lớn nhất trong các số sau:", "choices": ["A. 295", "B. 592", "C. 925", "D. 952"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số liền sau của 489 là:", "choices": ["A. 480", "B. 488", "C. 490", "D. 500"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Có bao nhiêu góc không vuông?", "choices": ["A. 4", "B. 5", "C. 6", "D. 7"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n 5hm + 7 m có kết quả là", "choices": ["A. 57 m", "B. 57 cm", "C. 507 m", "D. 507 cm"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S Phép chia cho 7 có số dư lớn nhất là 7.", "choices": [], "explanation": "Sai"}]}, {"id": "d471224021754863e2c809507102a51b", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-giua-ki-1-toan-3-co-ban/38088", "title": "Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Số gồm 9 trăm và 9 đơn vị là số:", "choices": ["A. 909", "B. 99", "C. 990", "D. 999"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Có bao nhiêu số tròn trăm lớn hơn 500", "choices": ["A. 2 số", "B. 5 số", "C. 3 số", "D. 4 số"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Bảng lớp hình chữ nhật có chiều dài 4m, chiều rộng 2m. Chu vi bảng là", "choices": ["A. 8m", "B. 42m", "C. 6m", "D. 12m"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số lớn là 54, số bé là 9. Vậy số lớn gấp số bé", "choices": ["A. 54 lần", "B. 9 lần", "C. 6 lần", "D. 4 lần"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho dãy số: 9; 12; 15;...; ...; ... Các số thích hợp để điền vào chỗ chấm là", "choices": ["A. 18,21,24", "B. 16,17,18", "C. 17,19,21", "D. 18,20,21"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "187496fcaaa0120cc105636ad75b3488", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-giua-ki-1-toan-3-co-ban/38087", "title": "Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm khách quan Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Trong phép chia có dư với số dư là 7, số dư lớn nhất có thể của phép chia đó là", "choices": ["A. 0", "B. 3", "C. 5", "D. 6"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho các số: 928, 982, 899, 988. Số lớn nhất là", "choices": ["A. 928", "B. 982", "C. 899", "D. 988"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n $ \\frac{1}{4}\\mathrm{của}36\\mathrm{m}\\mathrm{là}$", "choices": ["A. 4m", "B. 6m", "C. 32m", "D. 9m"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Độ dài của đường gấp khúc ABCD là", "choices": ["A. 68cm", "B. 86cm", "C. 46cm", "D. 76cm"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả của phép nhân 28 x 5 là", "choices": ["A. 410", "B. 400", "C. 140", "D. 310"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "ac10bdc1479fcfad826cee0392c21730", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-giua-ki-1-toan-3-co-ban/38086", "title": "Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Số 6 trong 206 có giá trị là", "choices": ["A. 6", "B. 60", "C. 600", "D. 26"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giảm số 35 đi 5 lần ta được", "choices": ["A. 40", "B. 30", "C. 5", "D. 7"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n y : 3 = 15. Vậy y là", "choices": ["A. 18", "B. 12", "C. 45", "D. 30"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n 1m + 15 dm = ...", "choices": ["A. 16dm", "B. 25dm", "C. 15dm", "D. 15cm"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 10 cm là", "choices": ["A. 35cm", "B. 25cm", "C. 50cm", "D. 40cm"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "7c969cefe6d0ea395c6e094c295ce3a7", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-giua-ki-1-toan-3-nang-cao/39274", "title": "Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 3 có đáp án (nâng cao - Đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là", "choices": ["A. 900", "B. 999", "C. 998", "D. 990"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép tính 764 -135 là", "choices": ["A. 621", "B. 619", "C. 629", "D. 529"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một hình chữ nhật có chiều dài bẳng 6cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật?", "choices": ["A. 18 cm", "B. 8 cm", "C. 16 cm", "D. 12 cm"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một thùng đựng 42 lít dầu, người ta lấy đi $ \\frac{1}{7}$ số lít dầu trong thùng. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu?", "choices": ["A. 6 lít", "B. 7 lít", "C. 35 lít", "D. 36 lít"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x biết 64 : x = 9 dư 1", "choices": ["A. x = 5", "B. x = 6", "C. x = 7", "D. x = 8"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "99b24d241873259c30c617845c57533c", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-cuoi-ki-1-toan-3-co-ban/39323", "title": "Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 có đáp án (cơ bản - Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Kết quả của phép tính 540 – 40 là:", "choices": ["A. 400", "B. 500", "C. 600", "D. 580"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chu vi hình vuông có cạnh 5 cm là:", "choices": ["A. 20 cm", "B. 5 cm", "C. 15 cm", "D. 10 cm"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Bao gạo 45 kg cân nặng gấp số lần bao gạo 5kg là:", "choices": ["A. 6 lần", "B. 7 lần", "C. 8 lần", "D. 9 lần"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đồng hồ chỉ mấy giờ?", "choices": ["A. 5 giờ kém 20 phút", "B. 9 giờ 25 phút", "C. 8 giờ 25 phút", "D. 5 giờ kém 15 phút"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n 30 + 60 : 6 = ... Kết quả của phép tính là:", "choices": ["A. 15", "B. 90", "C. 65", "D. 40"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "479b0078c4fba8bea8b4aac24431470c", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-cuoi-ki-1-toan-3-co-ban/39317", "title": "Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 có đáp án (cơ bản - Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Chữ số 4 trong số 846 có giá trị là bao nhiêu ?", "choices": ["A. 4", "B. 40", "C. 400", "D. 840"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của biểu thức (215 + 31) : 6 là bao nhiêu?", "choices": ["A. 41", "B. 40", "C. 31", "D. 14"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trên 1 đĩa cân ta đặt 3 quả cân loại 500g; 200g; 100g. Trên đĩa kia người ta đặt 4 quả táo thì cân thăng bằng. Hỏi 4 quả táo đó nặng bao nhiêu gam ?", "choices": ["A. 500g", "B. 800g", "C. 600g", "D. 700g"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n 9m 8cm = …. cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là số nào?", "choices": ["A. 98", "B. 980", "C. 908", "D. 9080"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình bên có bao nhiêu góc vuông ?", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "a170704f93b430dbeeb971d9ac308211", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-giua-ki-1-toan-3-nang-cao/39269", "title": "Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 3 có đáp án (nâng cao - Đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Kết quả của phép tính: 13 x 5 + 8 là", "choices": ["A. 73", "B. 65", "C. 169", "D. 83"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n 7kg 6 g = ... g", "choices": ["A. 7006", "B. 706", "C. 760", "D. 7600"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm x biết x : 4 = 22 dư 3", "choices": ["A. x = 26", "B. x = 85", "C. x = 88", "D. x = 91"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số đo độ dài nào dưới đây nhỏ hơn 5m 15 cm:", "choices": ["A. 505 cm", "B. 515 cm", "C. 550 cm", "D. 551 cm"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Lan có 12 nhãn vở, Hoa có số nhãn vở gấp 3 lần số nhãn vở của Lan. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu nhãn vở?", "choices": ["A. 36 nhãn vở", "B. 24 nhãn vở", "C. 48 nhãn vở", "D . 15 nhãn vở"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "154676fbd1c393051b4b256685fb4c99", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-giua-ki-1-toan-3-nang-cao/39244", "title": "Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 3 có đáp án (nâng cao - Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Số nào dưới đây được đọc là: Ba nghìn không trăm linh năm", "choices": ["A. 3500", "B. 305", "C. 3050", "D. 3005"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép tính: 23 + 5 x 3 là", "choices": ["A. 28", "B. 84", "C. 38", "D. 48"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm x biết 35 <3x< 37", "choices": ["A. x = 5", "x = 6", "x = 7", "x = 8"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong các phép chia có dư với số chia là 5, số dư lớn nhất có thể có là", "choices": ["A. 3", "B. 4", "C. 5", "D. 6"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cô giáo chia một lớp có 35 học sinh thành các nhóm, mỗi nhóm có 7 học sinh. Hỏi lớp đó chia được thành bao nhiêu nhóm?", "choices": ["A. 4 nhóm", "B. 5 nhóm", "C. 6 nhóm", "D. 7 nhóm"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "62e808f4b6056bbdd8a58ca38d006592", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-giua-ki-1-toan-3-nang-cao/39258", "title": "Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 3 có đáp án (nâng cao - Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Số lớn nhất trong các số sau là 5348, 5438, 5834, 5843", "choices": ["A. 5348", "B. 5438", "C. 5834", "D. 5843"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Có 63 quả bóng bàn chia đều vào 7 hộp. Mỗi hộp có bao nhiêu quả bóng bàn?", "choices": ["A. 10 quả bóng bàn", "B. 9 quả bóng bàn", "C. 19 quả bóng bàn", "D.8 quả bóng bàn"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chọn đáp án đúng", "choices": ["A.", "B.", "C.", "D."], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n 7 lít gấp lên 6 lần thì được", "choices": ["A. 13 lít", "B. 14 lít", "C. 42 lít", "D. 48 lít"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình tam giác có độ dài các cạnh là 15cm, 12 cm, 18 cm thì chu vi hình tam giác đó là", "choices": ["A. 48 cm", "B. 55 cm", "C. 45 cm", "D . 54cm"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "acd831d24d71767319d4162c3db2ec00", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-cuoi-ki-1-toan-3-nang-cao/39387", "title": "Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 có đáp án (cơ bản - Đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Một lớp học có 33 học sinh, phòng học của lớp đó chỉ có loại bàn 2 chỗ ngồi. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu bàn học như thế ?", "choices": ["A. 17 bàn", "B. 18 bàn", "C. 16 bàn", "D. 19 bàn"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm chữ số thích hợp thay vào chữ a: 39 < aa < 50", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 4", "D. 5"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n An có 7 nhãn vở. Bình có số nhãn vở gấp 5 lần số nhãn vở của An. Chi có số nhãn vở gấp 2 lần số nhãn vở của Bình. Hỏi Chi có bao nhiêu nhãn vở?", "choices": ["A. 50", "B. 60", "C. 70", "D. 80"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền dấu thích hợp: 3 + 4 x 5 ... (3 + 4) x 5", "choices": ["A. >", "B. <", "C. =", "D. Không so sánh được"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x biết x : 7 = 4 dư 5", "choices": ["A. x = 28", "B. x = 23", "C. x = 35", "D. x = 33"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "c32e09244fdf2fde005dc35c28ac9b10", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-cuoi-ki-1-toan-3-nang-cao/39381", "title": "Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 có đáp án (cơ bản - Đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Có 24 cái cốc được xếp đều vào 4 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cái cốc ?", "choices": ["A. 3", "B. 4", "C. 5", "D. 6"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số dư trong phép chia 39 : 5 là", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong vườn có 12 cây cam, số cây quýt gấp 3 lần số cây cam. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây quýt?", "choices": ["A. 36 cây", "B. 20 cây", "C. 64 cây", "D. 12 cây"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Giá trị của biểu thức 42 + 21 : 3 là", "choices": ["A. 40", "B. 49", "C. 54", "D. 55"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chu vi hình vuông cạnh 3 cm là", "choices": ["A. 6cm", "B. 8cm", "C. 12cm", "D. 10cm"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "c213bc6818d648bcda265af94b3178a8", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-cuoi-ki-1-toan-3-nang-cao/39376", "title": "Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 có đáp án (nâng cao - Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Giá trị của chữ số 5 trong số 258 là", "choices": ["A. 500", "B. 50", "C. 25", "D. 258"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Nga về thăm quê từ thứ tư ngày 03 đến ngày 14 mới về nhà. Hỏi hôm đó là thứ mấy?", "choices": ["A. Thứ sáu", "B. Thứ bảy", "C. Chủ nhật", "D. Thứ hai"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong đội đồng diễn có 48 vân động viên nữ và 8 vận động viên nam. Hỏi số vận động viên nữ gấp mấy lần số vận động viên nam?", "choices": ["A. 6", "B. 8", "C. 40", "D. 56"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Biểu thức 195 + 108 : 9 có giá trị là", "choices": ["A. 303", "B. 207", "C. 208", "D. 293"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong phép chia có số chia là 6 thì số dư có thể là những số nào", "choices": ["A. 1, 2, 3, 4, 6", "B. 0,1,2,3,4,5", "C. 1,2,3,4,5", "D. 0,2,3,4,5,6"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "acd6764a6819c537cb1ed22f452d9574", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-cuoi-ki-1-toan-3-nang-cao/39368", "title": "Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 có đáp án (nâng cao - Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 5m + 6dm + 7 cm = … cm", "choices": ["A. 18 cm", "B. 63 cm", "C. 567 cm", "D. 72 cm"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n 25 + 35 x 5 =", "choices": ["A. 170", "B. 180", "C. 190", "D. 200"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm một số biết rằng gấp số đó lên 5 lần rồi bớt đi 97 đơn vị thì được 103", "choices": ["A. 30", "B. 40", "C. 50", "D. 60"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n So sánh 3km 15m … 3105 m", "choices": ["A. >", "B. <", "C. =", "D. Không so sánh được"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Túi thứ nhất chứa 63kg gạo. Số gạo ở túi thứ hai gấp 3 lần túi gạo thứ nhất. Hỏi cả hai túi chứa bao nhiêu kg gạo?", "choices": ["A. 126kg", "B. 189 kg", "C. 63 kg", "D. 252kg"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "e67adae46f270d1fcbe8a8a4d953b6cc", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-3/53515", "title": "Đề thi học kì I môn Toán 3 (đề 29)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép tính 8 x 5 là:", "choices": ["A. 13", "B. 40", "C. 48"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n 1m = .... cm", "choices": ["A. 1", "B. 10", "C. 100"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Nối mỗi hình với tên gọi của hình đó?", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính 832 + 152", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "f94b74ccee727a81cace3dd5277b5ef2", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-3/53519", "title": "Đề thi học kì I môn Toán 3 (đề 30)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính nhẩm 6 x 3", "choices": [], "explanation": "18"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính nhẩm 6 x5", "choices": [], "explanation": "30"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính nhẩm 36 : 6", "choices": [], "explanation": "6"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính nhẩm 7 x9", "choices": [], "explanation": "63"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính nhẩm 7 x 5", "choices": [], "explanation": "35"}]}, {"id": "2551635634421a608f6614ba3c9e477b", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-3/53496", "title": "Đề thi học kì I môn Toán 3 (đề 28)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số lớn nhất trong các số 978, 789, 987, 897 là:", "choices": ["A. 987", "B. 897", "C. 789", "D. 978"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép tính 567 – 367 là :", "choices": ["A. 204", "B. 200", "C. 300", "D. 304"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép chia 35 : 4 là :", "choices": ["A. 9", "B. 9 (dư 2)", "C. 9 (dư 3)", "D. 8 (dư 3)"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính : 153 × 5 = ?", "choices": ["A. 565", "B. 555", "C. 765", "D. 768"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n 2m 9cm = ? cm", "choices": ["A. 209", "B. 290 cm", "C. 209 m", "D. 209 cm"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "9347e3761e1ebb041982e7f17d2e6ba4", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-3/53488", "title": "Đề thi học kì I môn Toán 3 (đề 27)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là:", "choices": ["A. 6", "B. 60", "C. 600"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của biểu thức: 27 : 3 + 45 là:", "choices": ["A. 54", "B. 55", "C. 56"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3m 8cm = .... cm.", "choices": ["A. 38", "B. 380", "C. 308"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình ABCD có số góc vuông là:", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 4"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n 124 x 3 = .... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 362", "B. 372", "C. 374"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "650690cc5a9db643487647eadc3b2552", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-3/53486", "title": "Đề thi học kì I môn Toán 3 (đề 26)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Nối phép tính với số là kết quả đúng:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n 7m 3 cm = ....... cm:", "choices": ["A. 73", "B. 703", "C. 10", "D. 4"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả phép chia 575 : 5 là:", "choices": ["A. 125", "B. 215", "C. 511", "D. 115"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình bên có…góc vuông:", "choices": ["A. 4", "B. 5", "C. 8", "D. 6"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số lớn là 54; số bé là 6. Số lớn gấp mấy lần số bé ?", "choices": ["A. 9", "B. 7", "C. 8", "D. 6"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "d8ae39efc29a0112ad037ab31a53344d", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-3/53479", "title": "Đề thi học kì I môn Toán 3 (đề 24)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 4 trong số 846 có giá trị là bao nhiêu ?", "choices": ["A. 4", "B. 40", "C. 400", "D. 840"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của biểu thức (215 + 31) : 6 là bao nhiêu?", "choices": ["A. 41", "B. 40", "C. 31", "D. 14"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong phép chia cho 9, số dư lớn nhất có thể được là số nào?", "choices": ["A. 10", "B. 8", "C. 7", "D. 1"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trên 1 đĩa cân ta đặt 3 quả cân loại 500g; 200g; 100g. Trên đĩa kia người ta đặt 4 quả táo thì cân thăng bằng. Hỏi 4 quả táo đó nặng bao nhiêu gam ?", "choices": ["A. 500g", "B. 800g", "C. 600g", "D. 700g"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n 9m 8cm = …. cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là số nào?", "choices": ["A. 98", "B. 980", "C. 908", "D. 9080"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "79ebf450e9e1a2e5efa91973ad3d0172", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-3/53485", "title": "Đề thi học kì I môn Toán 3 (đề 25)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đồng hồ chỉ :", "choices": ["A. 10 giờ 10 phút", "B. 10 giờ 19 phút", "C. 2 giờ 10 phút", "D. 10 giờ 2 phút"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của biểu thức 45 + 27 : 3 là:", "choices": ["A. 24", "B. 36", "C. 54", "D. 55"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n 3m 8cm = .... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 38", "B. 380", "C. 308", "D. 3800"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Khung của một bức tranh là hình vuông có cạnh 50 cm. Hỏi chu vi của khung bức tranh đó bằng bao nhiêu mét?", "choices": ["A. 200m", "B. 20m", "C. 2m", "D. 2000m"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình MNPQ (Hình bên) có số góc vuông là:", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "868dc86c510dce2a6310a2fb9010fce4", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-3/53409", "title": "Đề thi học kì I môn Toán 3 (đề 23)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số lớn nhất trong các số: 1345, 1543, 1435, 1354 là:", "choices": ["A. 1345", "B. 1435", "C. 1354", "D. 1543"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được 7m2cm = … cm là:", "choices": ["A. 72cm", "B. 702cm", "C. 720cm", "D. 725cm"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một phần tư (1/4 ) của 12m là:", "choices": ["A. 48m", "B. 3m", "C. 16m", "D. 8m"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Phép tính chia nào dưới đây có kết quả là 7?", "choices": ["A. 28 : 7", "B. 48 : 6", "C. 81 : 9", "D. 56 : 8"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n x : 6 = 3 (dư 2), giá trị của x là:", "choices": ["A. 18", "B. 2", "C. 20", "D. 21"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "dc994b78e966683e1d785a60e2752c86", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-3/53408", "title": "Đề thi học kì I môn Toán 3 (đề 22)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số liền trước của 130 là:", "choices": ["A. 131", "B. 140", "C. 129", "D. 120"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một cái ao hình vuông có cạnh 6 m. Chu vi của hình vuông đó là", "choices": ["A. 24m", "B. 36m", "C. 10m", "D. 12cm"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n 9m 8cm = …. cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 98", "B. 908", "C. 980", "D. 9080"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Gấp 7 lít lên 10 lần thì được:", "choices": ["A. 15 lít", "B. 49 lít", "C. 70 lít", "D. 65 lít"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số nhỏ nhất có 4 chữ số là:", "choices": ["A. 1011", "B. 1001", "C. 1000", "D. 1111"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "be4f1062d1822ca9482bc536e733f3da", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-3/53364", "title": "Đề thi học kì I môn Toán 3 (đề 21)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị biểu thức: 789 – 45 + 55 là:", "choices": ["A. 100", "B. 799", "C. 744", "D. 689"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị biểu thức: 930 – 18 : 3 là:", "choices": ["A. 924", "B. 304", "C. 6", "D. 912"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n 7m 3 cm = ....... cm:", "choices": ["A. 73", "B. 703", "C. 10", "D. 4"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Có 750 quyển sách sách xếp đều vào 5 tủ, mỗi tủ có 2 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau?", "choices": ["A. 75 quyển", "B. 30 quyển", "C. 60 quyểnĐáp", "D. 125 quyển"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Có 7 con vịt, số gà nhiều hơn số vịt 56 con. Hỏi số vịt bằng một phần mấy số gà?", "choices": ["A. 1/2", "B. 1/9", "C. 2/3", "D. 1/6"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "17b194bd0a42261ee3a21292a8dfb765", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-3/53352", "title": "Đề thi học kì I môn Toán 3 ( đề 20)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số chín trăm mười hai viết là:", "choices": ["A. 92", "B. 902", "C. 912"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho số bé là 5, số lớn là 35. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé?", "choices": ["A. 8 lần", "B. 7 lần", "C. 9 lần"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:", "choices": ["A. 102", "B. 101", "C. 123"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Giá trị của biểu thức 840 : (2 + 2) là", "choices": ["A. 210", "B. 220", "C. 120"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính: 533 + 128", "choices": [], "explanation": "533 + 128 = 661"}]}, {"id": "32bf88aa6d93b4144c0a4a20eb7d1f99", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-3/53341", "title": "Đề thi học kì I môn Toán 3 ( đề 19)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 9 trong số 893 có giá trị là:", "choices": ["A. 900", "B. 90", "C. 93", "D. 9"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép nhân: 16 x 8 là:", "choices": ["A. 224", "B. 124", "C. 128", "D. 621"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n 4m 4dm = …. dm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 44 dm", "B. 404 cm.", "C. 404 dm.", "D. 440dm."], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm:", "choices": ["A. 2 góc vuông", "B. 3 góc vuông", "C. 4 góc vuông", "D. 5 góc vuông"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả của phép nhân: 117 x 8 là:", "choices": ["A. 937", "B. 564", "C. 612", "D. 936"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "9ba35d069ebc16e3841c58575009dd1d", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-3/52922", "title": "Đề thi học kì I môn Toán 3 (đề 17)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 19 giờ 40 phút còn gọi là mấy giờ:", "choices": ["A. 8 giờ 20 phút", "B. 8 giờ kém 20 phút tối", "C. 8 giờ kém 10 phút"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép tính 12 x 3 là:", "choices": ["A. 36", "B. 26", "C. 35"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Thương của phép tính 63 : 7 là", "choices": ["A. 8", "B. 9", "C. 10"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Biểu thức 30 + 60 x 2 có giá trị là", "choices": ["A. 150", "B. 180", "C. 120"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số dư trong phép tính 17 : 3 là:", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 4"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "5e40f7f6e4f5d8372af3258f804dd8dc", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-3/53321", "title": "Đề thi học kì I môn Toán 3 (đề 18)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 6 x 7 =...", "choices": ["A. 42", "B. 24", "C. 36DĐ"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n 7 x 9 =...", "choices": ["A. 36", "B. 63", "C. 54"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n 42 : 7 = ...", "choices": ["A. 8", "B. 7", "C. 6"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n A", "choices": ["A.8", "B. 9", "C. 7"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đồng hồ bên chỉ mấy giờ ?", "choices": ["A. 8 giờ 40 phút", "B. 7 giờ 20 phút", "C. 7 giờ kém 20 phút"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "2021b4efd0b9e7085354f4d35c89e9c7", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-3/52919", "title": "Đề thi học kì I môn Toán 3 (đề 16)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là:", "choices": ["A. 6", "B. 60", "C. 600"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của biểu thức: 27 : 3 + 45 là:", "choices": ["A. 54", "B. 55", "C. 56"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3m 8dm = .... dm.", "choices": ["A. 38", "B. 380", "C. 308"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình ABCD có số góc vuông là:", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 4"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n 124 x 3 = .... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 362", "B. 372", "C. 374"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "e4ef5e7d900b9e8746745cbafcf917b1", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-3/52918", "title": "Đề thi học kì I môn Toán 3 (đề 15)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đồng hồ bên chỉ :", "choices": ["A. 10 giờ 10 phút", "B. 2 giờ 10 phút", "C. 10 giờ 2 phút"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của biểu thức 45 + 27 : 3 là:", "choices": ["A. 24", "B. 36", "C. 54"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n 3m 8cm = .... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 38", "B. 308", "C. 380"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho số bé là 5, số lớn là 35. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé ?", "choices": ["A. 8 lần", "B. 9 lần", "C. 7 lần"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình vẽ MNPQ (Hình dưới) có số góc vuông là:", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 4"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "f357a539e408414a912faede8745266e", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-3/52910", "title": "Đề thi học kì I môn Toán 3 (đề 13)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính nhẩm: 9 x 8", "choices": [], "explanation": "9 x 8 = 72"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính nhẩm 8 x 7", "choices": [], "explanation": "8 x 7 = 56"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính 30 : 6", "choices": [], "explanation": "30 : 6 = 5"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính nhẩm 25 : 5", "choices": [], "explanation": "25 : 5 = 5"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính nhẩm 6 x 3", "choices": [], "explanation": "6 x 3 = 18"}]}, {"id": "e9b97317548cabd766cb3606f46a6d4c", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-3/52913", "title": "Đề thi học kì I môn Toán 3 (đề 14)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép tính 540 – 40 là:", "choices": ["A. 400", "B. 500", "C. 600"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép tính 50g x 2 là:", "choices": ["A. 100", "B. 200", "C. 100"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Bao gạo 45 kg cân nặng gấp số lần bao gạo 5kg là", "choices": ["A. 9 lần", "B. 9", "C. 8 lần"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm x, biết: 56 : x = 8", "choices": ["A. x = 5", "B. x = 6", "C. x = 7"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n 30 + 60: 6 = ... Kết quả của phép tính là:", "choices": ["A. 15", "B. 40", "C. 65"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "7f2bdf06ac575edb50649384840bb624", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-3/52909", "title": "Đề thi học kì I môn Toán 3 (đề 12)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S Một số chia cho 5 được 6 Vậy số đó là: 43 … 30 … 34 …", "choices": [], "explanation": "43 S 30 Đ 34 S"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S Một số chia cho 4 thì được tổng của 12 và 5 vậy số đó là: 68 … 60 … 67 …", "choices": [], "explanation": "68 Đ 60 S 67 S"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm x: x : 5 = 4, giá trị của x là:", "choices": ["A. 20", "B. 23", "C. 27"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n x : 4 = 12, giá trị của x là:", "choices": ["A. 50", "B. 52", "C. 48"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "657cff8f5f1828b137dc5906513cfdb8", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-3/52906", "title": "Đề thi học kì I môn Toán 3 (đề 11)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S Số dư của phép chia 45 : 6 là: 3 … 4 … 6…", "choices": [], "explanation": "3 Đ 4 S 6 S"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S Số dư của phép chia 55 : 6 là: 1 … 2 … 3…", "choices": [], "explanation": "1Đ 2 S 3 S"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S Số dư của phép chia 50 : 6 là 1 … 2 … 3…", "choices": [], "explanation": "1 S 2 Đ 3 S"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S Số dư của phép chia 43 : 5 là: 2 … 3 … 4 …", "choices": [], "explanation": "2 S 3 Đ 4 S"}, {"question": "Câu 5: \n \n Bình có 12 quả bóng bàn. Bình cho Căn $ \\frac{1}{6}$ số bóng bàn đó. Hỏi Bình còn lại bao nhiêu quả bóng bàn?", "choices": ["A. 8 quả", "B. 10 quả", "C. 9 quả"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "245d46c0b58131e6ffbb23879b26fcfc", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-3/52897", "title": "Đề thi học kì I môn Toán 3 (đề 9)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S Mỗi tấm vải dài 39m. Vậy 6 tấm vải như thế dài là: 240m … 230m … 234m …", "choices": [], "explanation": "240m S 230m S 234 Đ"}, {"question": "Câu 2: \n \n 6 x 8 + 130=?", "choices": ["A. 270", "B. 178", "C. 370"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n 6 x 9 – 30 =?", "choices": ["A. 24", "B. 26", "C. 30"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n 35 x 6 + 73 =?", "choices": ["A. 280", "B. 293", "C. 283"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n 46 x 5 – 93 =?", "choices": ["A. 142", "B. 152", "C. 137"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "4011dbddb4636f707c90fa31c5c60eb5", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-3/52905", "title": "Đề thi học kì I môn Toán 3 (đề 10)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S Kết quả tính 40 +…. = 80 … 40 … 8 … 0 …", "choices": [], "explanation": "80 S 40 S 8 Đ 0 S"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lớp 3A có 36 học sinh, số học sinh giỏi chiếm $ \\frac{1}{4}$ số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh giỏi?", "choices": ["A. 10 học sinh", "B. 14 học sinh", "C. 9 học sinh"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hãy nối các phép tính có kết quả bằng nhau:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S Tìm x: x x 6 = 31 + 23, giá trị của x là: 7 … 8 … 9 …", "choices": [], "explanation": "7 S 8 S 9 Đ"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S Tìm x: 6 x x = 94 – 58, giá trị của x là: 5 … 6 … 7 …", "choices": [], "explanation": "5 S 6 Đ 7 S"}]}, {"id": "0b6daafad2b5e1f49a9c37f98c9a1972", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-3/52894", "title": "Đề thi học kì I môn Toán 3 (đề 8)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng Số lớn nhất có ba chữ số hơn số lớn nhất có hai chữ số là:", "choices": ["A. 90", "B. 900", "C. 800"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tổng của số lớn nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số là:", "choices": ["A. 100", "B. 110", "C. 108"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm 6 + 6 + 6 + 6 + 6 = 6 x …", "choices": [], "explanation": "6 x 5"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm 6 + 6 – 6 + 6 + 6 = 6 x …", "choices": [], "explanation": "6 x 3"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm 6 + 6 + 6 – 6 + 6 + 6 = 6 x …", "choices": [], "explanation": "6 x 4"}]}, {"id": "620411a2662229394823e19b369c100f", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-3/52878", "title": "Đề thi học kì I môn Toán 3 (đề 6)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S Một bao gạo có 142kg, người ta lấy ra 37kg. Hỏi bao gạo còn lại bao nhiêu ki-lô-gam? 107 kg … 105kg … 110kg…", "choices": [], "explanation": "107kg S 105kg Đ 110kg S"}, {"question": "Câu 2: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng Hoàng học Toán trong 45 phút và học Tiếng Việt trong 35 phút. Hỏi Hoàng học Toán nhiều hơn học Tiếng Việt bao nhiêu phút?", "choices": ["A. 8 phút", "B. 10 phút", "C. 11 phút"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm Hình bên có: a) ………. hình tam giác b) ………. hình tứ giác", "choices": [], "explanation": "a) Có 5 hình tam giác b) Có 3 hình tứ giác"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền dấu phép tính ( + ; - ) thích hợp vào chỗ chấm để có kết quả đúng: a) 2 … 2 … 2 … 2 = 8 b) 2 … 2 … 2 … 2 = 0 c) 2 … 2 … 2 … 2 = 4", "choices": [], "explanation": "a) 2 + 2 + 2 + 2 = 8 b) 2 + 2 – 2 – 2 = 0 c) 2 + 2 + 2 – 2 = 4"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền phép tính và số vào chỗ chấm: a) Chu vi hình ABCD là: ………………………….. b) Chu vi hình BCH là: ………………………….. Đáp số: a) …………….. b) …………….", "choices": [], "explanation": "Đáp số a) 26cm b) 12cm"}]}, {"id": "9c4d20bd3627ed3f6bd9ce72a449e009", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-3/52891", "title": "Đề thi học kì I môn Toán 3 (đề 7)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng Có 6 túi gạo, mỗi túi đựng 9kg gạo. Hỏi có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?", "choices": ["A. 54kg", "B. 50kg", "C. 48kg"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S Có 145m vải, đã bán 39m. Như vậy số mét vải còn lại là: 45m … 184m … 106m …", "choices": [], "explanation": "45m S 184m S 106m Đ"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm a) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x … b) 5 + 5 – 5 + 5 + 5 = 5 x … c) 5 – 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x … d) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x …", "choices": [], "explanation": "a) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x 5 b) 5 + 5 – 5 + 5 + 5 = 5 x 3 c) 5 – 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x 4 d) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x 6"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S Có 7 lọ hoa, mỗi lọ cắm 6 bông. Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa? 36 bông … 42 bông … 48 bông …", "choices": [], "explanation": "36 bông …S 42 bông …Đ 48 bông …S"}, {"question": "Câu 5: \n \n Có 3 bao gạo, mỗi bao nặng 23kg. Hỏi có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?", "choices": [], "explanation": "Đáp số: 69kg"}]}, {"id": "d21246199ec62aa13165bd6e1675e5b9", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-3/52877", "title": "Đề thi học kì I môn Toán 3 (đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: Tìm x: x – 124 – 17 = 250 . Giá trị của x là: 391 … 193 … 93 …", "choices": [], "explanation": "391 Đ 193 S 93 S"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: x + 14 – 25 = 90. Giá trị của x là: 100 … 101 … 95 …", "choices": [], "explanation": "100 S 101 Đ 95 S"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: Tìm x: x – 42 = 23 + 27. Giá trị của x là: 90 … 92 … 102 …", "choices": [], "explanation": "90 S 92 Đ 102 S"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: Tìm x: x + 72 = 100. Giá trị của x là: 28 … 30 … 32 …", "choices": [], "explanation": "28 Đ 30 S 32 S"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: An có 24 nhãn vở, An có ít hơn Bình 7 nhãn vở. Hỏi Bình có bao nhiêu nhãn vở?", "choices": ["A. 31 nhãn vở", "B. 30 nhãn vở", "C. 14 nhãn vở"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "d41525bb91ec75de67ec5fb97be71ab8", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-3/52066", "title": "Đề thi học kì I môn Toán 3 (đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S Tìm x: a) 142 + x = 174 x = 32 … x = 92 … x = 316 … b) x – 75 = 118 x = 43 … x = 193 … x = 175 …", "choices": [], "explanation": "a) x = 32 Đ x = 92 S x = 316 S b) x = 43 S x = 193 Đ x = 175 S"}, {"question": "Câu 2: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng 242 + 124 + 201 =?", "choices": ["A. 567", "B. 657", "C. 765"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: 302 + 116 + 251 =?", "choices": ["A. 966", "B. 669", "C. 696"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: 137 + 242 + 235 =?", "choices": ["A. 614", "B. 416", "C. 164"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm: a) 400 … 404 b) 42 + 100 … 124 c) 521 = 521 d) 120 – 20 … 100 + 1 e) 378 … 387 c) 521 … 521 g) 945 … 900 + 45", "choices": [], "explanation": "a) 400 < 404 b) 42 + 100 >124 c) 521 = 521 d) 120 – 20 < 100 + 1 e) 378 < 387 g) 945 = 900 + 45"}]}, {"id": "5ea32b3e11fad854c4b9cea8b42c3a0a", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-3/52055", "title": "Đề thi học kì I môn Toán 3 (đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 232kg gạo, ngày thứ hai bán được số gạo ít hơn ngày thứ nhất 29kg. Như vậy số gạo bán ngày thứ hai là: 130kg … 203kg … 129kg …", "choices": [], "explanation": "130kg S 203kg Đ 129kg S"}, {"question": "Câu 2: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng: Tính chu vi hình tứ giác ABCD", "choices": ["A. 16cm", "B. 20cm", "C. 18cm"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S Có 132m vải xanh, số mét vải trắng nhiều hơn số mét vải xanh là 28m. Hỏi có bao nhiêu mét vải trắng? 140m … 160m … 180m …", "choices": [], "explanation": "140m S 160m Đ 180m S"}, {"question": "Câu 4: \n \n Thùng lớn chứa 263 lít dầu. Thùng nhỏ chứa 138 lít dầu. Hỏi thùng nhỏ chứa ít hưn thùng lớn bao nhiêu lít dầu?", "choices": [], "explanation": "Đáp số: 125 lít"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền phép tính và số vào chỗ chấm: a) Chu vi hình AMND là: ……………………………………………………… b) Chu vi hình MBCN là: ………………………………………………………", "choices": [], "explanation": "a) 3 x 4 = 12 (cm) b) 4 + 3 + 4 + 3 = 14 (cm) Đáp số: a) 12cm , b) 14cm"}]}, {"id": "2a120a6d2761ee64059b28fc6d9afebc", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50584", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 (Đề 48)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số liền trước của 910 là:", "choices": ["A. 908", "B. 909", "C. 911", "D. 912"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số bé nhất trong các số : 897; 798; 879; 789 là:", "choices": ["A. 897", "B. 798", "C. 879", "D. 789"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp viết tiếp vào chỗ chấm : 28 ; 35 ; 42; ….. là :", "choices": ["A. 47", "B. 48", "C. 49", "D. 50"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình bên có bao nhiêu hình tam giác:", "choices": ["A. 2", "B. 4", "C. 6", "D. 8"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính: a) 216 + 59 b) 760 – 325 c) 32 x 4 d) 96 : 3", "choices": [], "explanation": "a) 275 b) 435 c) 128 d) 31"}]}, {"id": "ea720f480ee954fda8fce57ae274b8dc", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-3/52052", "title": "Đề thi học kì I môn Toán 3 (đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng 243 + x = 254 + 142. Giá trị của x là:", "choices": ["A. 153", "B. 195", "C. 120"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng x + 207 = 312 + 145. Giá trị của x là:", "choices": ["A. 250", "B. 205", "C. 240"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Trên hình vẽ có: - 5 hình vuông … - 4 hình vuông … - 6 hình vuông … b) Trên hình vẽ có: - 2 hình tam giác … - 4 hình tam giác … - 6 hình tam giác …", "choices": [], "explanation": "a) 5 hình vuông Đ 4 hình vuông S 6 hình vuông S b) 2 hình tam giác S 4 hình tam giác S 6 hình tam giác Đ"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S Có 36 nhãn vở chia đều cho một số học sinh, mỗi em được 6 nhãn vở. Hỏi có bao nhiêu học sinh? 5 học sinh … 6 học sinh … 7 học sinh …", "choices": [], "explanation": "5 học sinh S 6 học sinh Đ 7 học sinh S"}, {"question": "Câu 5: \n \n Nếu An cho Bình 5 nhãn vở thì số nhãn vở của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu An có hơn Bình mấy nhãn vở?", "choices": [], "explanation": "Đáp số: 10 nhãn vở"}]}, {"id": "ff791b25a077f6393631a1041d60c161", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50583", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 (Đề 47)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phép tính 25 : x = 5 , x được gọi là :", "choices": ["A. Thương", "B. Số chia", "C. Số bị chia", "D. Thừa số"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Thứ tự của các số 973, 937, 739, 793 từ bé đến lớn là:", "choices": ["A. 739, 793, 937, 973", "B. 793, 739, 937, 973", "C. 973, 937, 793, 739", "D. 973, 937, 739, 793"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính 5 x 3 + 25 là:", "choices": ["A. 35", "B. 50", "C. 55", "D. 40"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong hình bên:", "choices": ["A. Có 2 hình tam giác và 1 hình vuông", "B. Có 3 hình tam giác và 3 hình tứ giác", "C. Có 1 hình tam giác và 1 hình tứ giác", "D. Có 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm 911 = 900 + ….. + 1", "choices": ["A. 100", "B. 10", "C. 11", "D. 1"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "2613adf5e5ad360417f16b80475ab277", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50582", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 (Đề 46)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính nhẩm: 9 x 5 = …… 42 : 6 =…… 8 x 7 = ……. 56 : 7 =……", "choices": [], "explanation": "9 x 5 = 45 42 : 6 = 7 8 x 7 = 56 56 : 7 = 8"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đặt tính rồi tính: 437 + 500 682 - 125 58 x 3 93: 3", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm X X x 5 = 235 X : 3 = 173", "choices": [], "explanation": "X x 5 = 235 X : 3 = 173 X = 235 : 3 X = 173 x 3 X = 47 X = 519"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình bên có:", "choices": ["A. 2 góc vuông, 3 góc không vuông", "B. 4 góc vuông, 3 góc không vuông.", "C. 3 góc vuông, 2 góc không vuông."], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho các số 1,2,3 a, Số lớn nhất có ba chữ số trên là……………. b, Số bé nhất có ba chữ số trên là……………..", "choices": [], "explanation": "a, Số lớn nhất có ba chữ số trên là: 321 b, Số bé nhất có ba chữ số trên là: 123"}]}, {"id": "4bc800ceb6760fc151ba7612ec5f8bf8", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50581", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 (Đề 45)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép tính 4 x 7 là :", "choices": ["A. 28", "B. 40", "C. 48"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hiệu của phép trừ 318 - 145 là :", "choices": ["A. 317", "B. 173", "C. 133"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm của 4m 50 cm... 450 cm là:", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n $ \\frac{1}{6}$ của 54 là :", "choices": ["A. 7", "B. 8", "C. 9"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình vẽ bên có :", "choices": ["A. 7 hình tam giác", "B. 8 hình tam giác", "C. 9 hình tam giác"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "995234ab0d77990e5fd3a254cc0264bf", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50580", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 (Đề 44)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính nhẩm: 7 x 3 = ............... 6 x 4 = ............... 5 x 6 = ................ 6 x 7 = .............. 49 : 7 = .............. 36 : 6 = ............... 28 : 7 = ............... 48 : 6 = .............", "choices": [], "explanation": "7 x 3 = 21 6 x 4 = 24 5 x 6 = 30 6 x 7 = 42 49 : 7 = 7 36 : 6 = 6 28 : 7 = 4 48 : 6 = 8"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đặt tính rồi tính: 26 x 3 230 x 4 963 : 3 421 : 6", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính giá trị của biểu thức: 268 – 28 + 38 ........................... 6 x 8 : 2 ......................", "choices": [], "explanation": "268 – 28 + 38 = 240 + 38 6 x 8 : 2 = 48 : 2 = 278 = 24"}, {"question": "Câu 4: \n \n An có 100 viên bi, Hà có 140 viên bi. Số viên bi của cả hai bạn được xếp đều vào 6 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu viên bi?", "choices": [], "explanation": "Bài giải Tổng số viên bi của cả hai bạn là: (0,5 điểm) 100 + 140 = 240 (viên bi) (0,75 điểm) Mỗi hộp có số viên bi là: (0,5 điểm) 240 : 6 = 40 (viên bi) (0,75 điểm) Đáp số: 40 viên bi. (0,5 điểm)"}, {"question": "Câu 5: \n \n Có mấy hình chữ nhật?", "choices": ["A. 3 hình chữ nhật", "B. 2 hình chữ nhật", "C. 1 hình chữ nhật"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "5df48e58c292004fc032ba423c7963bb", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50578", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 (Đề 42)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số liền sau của số 65 739 là:", "choices": ["A. 65 729", "B. 65 749", "C. 65 740", "D. 65 738"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9m 2cm = … cm là:", "choices": ["A. 92", "B. 902", "C. 920", "D. 9002"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm 89 154 . . . 98 415 30000 . . . 29000 + 1000", "choices": [], "explanation": "89 154 < 98 415 30000 = 29000 + 1000"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đặt tính rồi tính 37425 + 28107 5763 - 2837 2307 x 3 6429 : 6", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Đồng hồ chỉ:", "choices": ["A. 9 giờ 40 phút", "B. 10 giờ kém 8 phút", "C.10 giờ 20 phút"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "905808a44b2f2edad60189011e1b0919", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50579", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 (Đề 43)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 5m 9cm = …………cm Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là", "choices": ["A. 590", "B. 509", "C. 5009", "D. 59"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n 45 : 5 + 78 =…….", "choices": ["A. 86", "B. 87", "C.70", "D. 97"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Mỗi con chó có 4 chân. Vậy 6 con chó có mấy chân?", "choices": ["A. 20 chân", "B. 30 chân", "C. 24 chân", "D . 60 chân"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Mỗi hàng có 12 học sinh. Hỏi 4 hàng có bao nhiêu học sinh?", "choices": ["A. 48 hs", "B . 36 hs", "C. 46 hs", "D. 50 hs"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi (Đ) sai ghi (S) 30 – 4 x 5 = 10", "choices": [], "explanation": "30 – 4 x 5 = 10 Đ"}]}, {"id": "0eec4f9e38a7825d57158d85c46f6cd8", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50576", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 (Đề 40)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là:", "choices": ["A. 999", "B. 996", "C. 998", "D. 989"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép tính 99 x 3 là:", "choices": ["A. 277", "B. 297", "C. 279", "D. 2727"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tổng của 175 và362 là:", "choices": ["A. 537", "B. 357", "C. 735", "D. 413"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong vườn có 20 cây cam và 4 cây chanh. Số cây cam gấp số cây chanh số lần là :", "choices": ["A. 16 lần", "B. 24 lần", "C. 5 cây", "D. 5 lần"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm của1 kg….931g + 69 g là", "choices": ["A. >", "B.=", "C. <"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "a975dcfe2fe7e69f18036b84323791d5", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50577", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 (Đề 41)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đặt tính rồi tính: a) 415 + 326 356 - 125 b) 234 + 732 652 - 126", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm x: a) X x 4 = 32 b) X : 6 = 3 c) 27 : X = 3", "choices": [], "explanation": "a) X x 4 = 32 b) X : 6 = 3 c) 27 : X = 3 X = 32 : 4 X = 3 x 6 X = 27 : 3 X = 8 X = 18 X = 9"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính: a) 5 x 9 + 27 b) 96 : 3 – 13 c) 56 - 6 x 7", "choices": [], "explanation": "a) 5 x 9 + 27 = 45 + 27 b) 96 : 3 - 13 = 32 - 13 c) 56 - 6 x 7 = 56 - 42 = 72 = 19 = 14"}, {"question": "Câu 4: \n \n a) Tìm của: 69kg, 36m. b) Tìm của: 24 giờ, 48 phút", "choices": [], "explanation": "a) $ \\frac{1}{3}$ của 69kg là: 69 : 3 = 23 kg $ \\frac{1}{3}$ của 36m là: 36 : 3 = 12 m b) $ \\frac{1}{2}$ của 24 giờ là: 24 : 2 = 12 giờ $ \\frac{1}{2}$ của 48 phút là: 48 : 2 = 24 phút"}, {"question": "Câu 5: \n \n Con hái được 7 quả cam, mẹ hái gấp 5 lần số cam của con. Hỏi mẹ hái được bao nhiêu quả cam ?", "choices": [], "explanation": "Bài giải Mẹ hái được số quả cam là: ( 0,5 đ ) 7 x 3 = 21 ( quả ) ( 0,5 đ ) Đáp số: 21 quả cam ( 0,5 đ )"}]}, {"id": "050f373d13773a8f2a576e9593115155", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50574", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 (Đề 38)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 9 x 6 = ?", "choices": ["A. 15", "B. 45", "C. 54"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n 63 : 7 = ?", "choices": ["A. 9", "B. 7", "C. 8"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cách tính chu vi hìn h chữ nhật là:", "choices": ["A. Chiều dài cộng với chiều rộng cùng đơn vị đo rồi nhân với 2.", "B. Chiều dài nhân với chiều rộng.", "C. Lấy chiều dài cộng với chiều rộng."], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n 19 x 6 =?là:", "choices": ["A. 64", "B. 114", "C. 25"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đ ồng hồ bên chỉ mấy giờ", "choices": ["A. 8 giờ 7 phút", "B. 9 giờ kém 25 phút", "C. 7 giờ 8 phút"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "269834fdebcf3c2bba40b9439ecb847f", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50575", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 (Đề 39)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n $ \\frac{1}{2}$ của 36 kg là:", "choices": ["A. 18km", "B. 9kg", "C. 18kg"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số bé nhất trong các số: 735; 412; 241; 275; 492; 873 là:", "choices": ["A. 873", "B. 241", "C. 275"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả bài toán: x – 673 = 245 là:", "choices": ["A. x = 510", "B. x = 918", "C. x = 120"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một ngày có 24 giờ. Vậy 8 ngày có tất cả:", "choices": ["A. 248 giờ", "B. 3 giờ", "C. 192 giờ"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong phép chia hết, 8 chia cho mấy để được thương lớn nhất?", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 4"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "7d5d201a090e731fff4f2814b427e797", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50573", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 (Đề 37)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của dãy số 72; 63; 54; 45;..........là :", "choices": ["A. 42", "B. 36", "C. 63", "D. 35"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là: 8m7cm = ……….cm là", "choices": ["A. 87", "B. 807", "C. 800"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n 22 giờ tức là mấy giờ đêm?", "choices": ["A. 9 giờ", "B. 10 giờ", "C. 11 giờ", "D. 12 giờ"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chữ số 8 trong 786 có giá trị là:", "choices": ["A. 800", "B. 80", "C. 86", "D. 8"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết các số sau: a. Chín trăm linh hai :…..,….. Sáu trăm năm mươi lăm:……,……. b. Viết các số vào chỗ chấm (....) cho thích hơp: 753 = .........+ 50 + 3 9 gấp lên 8 lần, rồi bớt 37 thì được : ........", "choices": [], "explanation": "a. Chín trăm linh hai : 902 Sáu trăm năm mươi lăm: 655 b. 753 = 700 + 50 + 3 9 gấp lên 8 lần, rồi bớt 37 thì được : 35"}]}, {"id": "4cd50b4d54cdf2f53f32c3a3bc11e721", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50572", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 (Đề 36)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Cho các số: 271; 834; 721; 843; 217 a) Số lớn nhất là:......................... b) Số bé nhất là:........................", "choices": [], "explanation": "a) 843 b) 217"}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho tam giác ABC (như hình vẽ), điền tên góc vuông, góc không vuông vào chỗ chấm: a) Góc vuông :………………………………… b) Góc không vuông :……………………….. ..", "choices": [], "explanation": "a) Góc vuông : A b) Góc không vuông : B, C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 4 m 5dm = …………… dm b) 3m 7cm = …………… cm", "choices": [], "explanation": "a) 4 m 5dm = 45 dm b) 3m 7cm = 307 cm"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Trong phép chia 49 : 5 có số dư là:", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "6e0b35300b2e8bf85372e4ce54622b61", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50471", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 33)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tìm x a) x x 4 =64 b) 405 : x = 5", "choices": [], "explanation": "a) x x 4 =64 b) 405 : x = 5 x =64:4 x =405:5 x= 16 x= 81"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đúng ghi Đ sai ghi S: a) Giá trị của biểu thức: 14x3:7 là 6 b) Giá trị của biểu thức: 42+18:6 là 13", "choices": [], "explanation": "a) Đ b) S"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 3 m 5 dm =……..dm b. 6 m 7 cm =……..cm", "choices": [], "explanation": "a) 3 m 5 dm = 35 dm b) 6 m 7 cm = 607 cm"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình vuông ABCD có cạnh là 5 cm. chu vi của hình vuông là……cm", "choices": [], "explanation": "Hình vuông ABCD có cạnh là 9 cm. Chu vi của hình vuông là 36 cm"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15cm ,chiều rộng 10cm là:", "choices": ["A. 25cm", "B. 35cm", "C. 40cm", "D. 50cm"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "9be782e86f839179be2adec7f63ab1ad", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50473", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 35)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Con ngỗng cân nặng 5kg . Con lợn cân nặng 35kg . Con lợn nặng gấp con ngỗng, số lần là:", "choices": ["A. 6 lần", "B. 7 lần", "C. 8 lần"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n 9 km = ……….. m :", "choices": ["A. 90", "B. 900", "C. 9000"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các hình dưới đây , hình nào có góc vuông :", "choices": ["A. Hình 1", "B . Hình 2", "C . Hình 3"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Phép chia 89 : 3 có số dư là :", "choices": ["A. 4", "B. 3", "C. 2"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính nhẩm : 72 : 8 =…………. 9 x 9 =………..", "choices": [], "explanation": "72 : 8 = 9 9 x 9 = 81"}]}, {"id": "6508e68fcfbb941c72a8e4de37c05b3e", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50472", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 34)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của biểu thức 64 : 8 + 30 là:", "choices": ["A. 37", "B . 38", "C . 39"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Xem đồng hồ: Đồng hồ chỉ mấy giờ ?", "choices": ["A. 1giờ kém 5 phút", "B. 10 giờ 1 phút", "C. 10 giờ 5 phút"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đặt tính rồi tính: a/ 536 + 248 b/ 938 – 385 c/ 306 x 2 d/ 734 : 5", "choices": [], "explanation": "a/ = 784; b/ = 553; c/ = 612; d/ = 146 dư 4"}, {"question": "Câu 4: \n \n 1dam =....................... m", "choices": ["A. 10", "B. 100", "C. 1000"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong hình dưới đây, số ô vuông in đậm gấp mấy lần số ô vuông màu trắng?", "choices": ["A. 3 lần", "B. 4 lần", "C. 5 lần"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "05e2db62d9a3eee82fe5db92a13c7f15", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50470", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 32)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số liền sau của 7529 là:", "choices": ["A. 7528", "B. 7519", "C. 7530", "D. 7539"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các số 8572, 7852, 7285, 8752, số lớn nhất là:", "choices": ["A. 8572", "B. 7852", "C. 7285", "D. 8752"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số góc vuông trong hình bên là:", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Có 30 viên bi, $ \\frac{1}{5}$ số viên bi đó là:", "choices": ["A. 35", "B. 5", "C. 6", "D. 25"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong các phép chia có dư với số chia là 6, số dư lớn nhất của phép chia đó là:", "choices": ["A. 6", "B. 5", "C. 4", "D. 3"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "32b2e7cb10f64c7e28bf9fe8a184d106", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50467", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 29)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 37 ´ 4 = ………", "choices": ["A. 184", "B. 148", "C. 128"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n 84 : 4 = ………", "choices": ["A. 21", "B. 31", "C. 32"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n 10 m = …… dm", "choices": ["A. 10 dm", "B. 100dm", "C. 100 cm"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n 7 m $ \\square $ 900 cm", "choices": ["A. 7 m < 900 cm", "B. 7 m > 900 cm", "C. 7 m = 900 cm"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n 8m 3cm $ \\square $ 802 cm", "choices": ["A. 8m 3cm = 802 cm", "B. 8m 3cm < 802 cm", "C. 8m 3cm > 802 cm"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "6f03d7015547cdb36de876379703d27b", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50468", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 30)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số chín trăm mười hai viết là", "choices": ["A. 92", "B. 902", "C. 912"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho số bé là 5, số lớn là 35. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé?", "choices": ["A. 8 lần", "B. 7 lần", "C. 9 lần"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:", "choices": ["A. 102", "B. 101", "C. 123"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Giá trị của biểu thức 840 : (2 + 2) là:", "choices": ["A . 210", "B. 220", "C. 120"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính", "choices": [], "explanation": "533 + 128 = 661 728 - 245 = 483 172 x 4 = 688 798 : 7 = 114"}]}, {"id": "ae1ce106a6c464191a30d66da9e9e3f9", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50469", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 31)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số bé nhất trong các số: 437; 473; 425; 452 là:", "choices": ["A. 437", "B. 473", "C.425", "D . 452"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 1 trong số 152 có giá trị là:", "choices": ["A. 1000", "B.100", "C. 10", "D . 1"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số chẵn lớn nhất có 2 chữ số là:", "choices": ["A. 99", "B. 98", "C. 97", "D . 96"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n 27 + 15 – 10 = ..... Số điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 22", "B. 42", "C. 32", "D. 12"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính: 137 + 348 485 - 47", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "a6b7026893d0a193e50239e49a3f00ee", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50466", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 28)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số lớn nhất trong các số: 437; 473; 425; 452 là:", "choices": ["A. 437", "B. 473", "C.425", "D . 452"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chữ số 1 trong số 612 có giá trị là:", "choices": ["A. 1000", "B.100", "C. 10", "D . 1"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số lẻ lớn nhất có 2 chữ số là:", "choices": ["A. 99", "B. 98", "C. 97", "D . 96"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n 27 + 15 – 10 = ..... Số điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 22", "B. 32", "C. 30", "D. 12"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính: 132 + 348 483 - 49", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "114ea50d171b4dbbb1ac54527797ceb9", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50465", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 27)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số lớn nhất có ba chữ số là :", "choices": ["A. 900", "B. 990", "C. 999"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n $ \\frac{1}{6}$ của 42 là :", "choices": ["A. 8", "B. 6", "C. 7"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n 157 + 315 + 420 = ?", "choices": ["A. 792", "B. 892", "C. 839"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n 147 + 515 + 325 = ?", "choices": ["A. 789", "B. 989", "C. 987"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính độ dài đường gấp khúc ABC là :", "choices": ["A. 85", "B. 90", "C. 95"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "574d48ecb4ea71f3153670b00bc397c2", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50432", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 24)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 5dm + 7dm = ?", "choices": ["A, 12dm", "B, 12cm", "C, 57cm"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số lớn nhất trong các số : 489; 500; 567; 576 là:", "choices": ["A, 489", "B, 500", "C, 567", "D, 576"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số liền trước của số chẵn lớn nhất có 2 chữ số là:", "choices": ["A, 97", "B, 100", "C, 99", "D, 98"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình bên có số hình chữ nhật là:", "choices": ["A, 9", "B, 11", "C, 10", "D, 12"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính. a, 146 + 47 b, 213 – 106 c, 247 + 108 d, 315 -241", "choices": [], "explanation": "a, 193 b, 107 c, 355 d, 74"}]}, {"id": "6614bd08042f5a34522cecfeb28af802", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50433", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 25)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:", "choices": ["A. 128; 276; 762; 549", "B. 276; 549; 762; 128", "C . 128; 276; 549; 762"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 7 ; 14 ; 21 ; …… ; …… ; ….… ; …… ;", "choices": [], "explanation": "28,35,42,49"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho 1/4 giờ = ........ phút. Số thích hợp vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 10 phút", "B . 15 phút", "C . 20 phút"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho 2m 7cm = ..................... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 27cm ;", "B. 207cm ;", "C. 270cm"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Có 48 quả cam, 6 quả bưởi. Hỏi số quả bưởi kém số quả cam mấy lần?", "choices": ["A. 6 lần ;", "B . 7 lần ;", "C . 8 lần"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "01a66085e777dab2e5f0b2e887921db5", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50464", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 26)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n $ \\frac{1}{3}$ của 27 cm là:", "choices": ["A. 24cm", "B. 9cm", "C. 30cm"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lớp 3A có 6 bạn nữ. Số bạn nam gấp 2 lần số bạn nữ. Số bạn nam lớp 3A là :", "choices": ["A. 8 bạn", "B. 3 bạn", "C. 12 bạn"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính: 75 x 6 = .......", "choices": ["A. 450", "B. 405", "C. 540"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính", "choices": [], "explanation": "367 + 426 = 793 874 - 548 = 326 13 x 7 = 91 66 : 6 = 11"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm $ \\frac{1}{3}$ của 15 cm; 18 kg", "choices": [], "explanation": "$ \\frac{1}{3}$ của 15 cm là 5cm $ \\frac{1}{3}$ của 18 kg là 6 kg"}]}, {"id": "e64e962564991ad99942bc50e5ef6676", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50429", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 21)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là: 30 cm, 15 cm và 7 cm là :", "choices": ["A. 45 cm", "B. 8 cm", "C. 52 cm", "D. 52 m"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n 6 km = ........hm", "choices": ["A. 60 hm", "B. 60 km", "C. 606 hm", "D. 66 hm"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các phép chia có dư với số chia là 6, số dư lớn nhất là", "choices": ["A. 6", "B. 5", "C. 4", "D. 1"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n $ \\frac{1}{6}$ của 60 phút là...........phút", "choices": ["A. 6 phút", "B. 10 phút", "C. 66 phút", "D. 54 phút"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả của phép tính : 5 x 8 - 19 = ?", "choices": ["A. 28", "B. 29", "C. 30", "D . 21"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "68a1cb3148967c1971ce68d7c47cf136", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50431", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 23)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính 7 x 6 =… .. 49 : 7 =....... 6 x 9 = ...... 42 : 6 =.......", "choices": [], "explanation": "7 x 6 = 42 49 : 7 = 7 6 x 9 =54 42 : 6 = 7"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính 7 x 9 - 27= 6 x 8 + 36=", "choices": [], "explanation": "7 x 9 – 27 = 63 -27 6 x 8 + 36= 48 + 36 = 36 = 84"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm x 54 : X = 6 X x 7 = 63", "choices": [], "explanation": "54 : X = 6 X x 7 = 63 X = 54 : 6 X = 63 : 7 X = 9 X = 9"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong các phép chia có dư với số chia là 4, số dư lớn nhất của phép chia đó là:", "choices": ["A.4", "B.3", "C.2", "D. 1"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "78426a27fe7d3891b07f5bc14fb81521", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50430", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 22)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính nhẩm: 6 x 7 = ………… 49 : 7 = ……….. 7 x 4 = ………... 24 : 6 = ………..", "choices": [], "explanation": "6 x 7 = 42 49 : 7 = 7 7 x 4 = 28 24 : 6 = 4"}, {"question": "Câu 2: \n \n $ \\frac{1}{6}$ a. của 42 kg là ..........kg Số điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 42", "B. 36", "C. 7", "D. 6"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong phép chia hết, 6 chia cho mấy để được thương lớn nhất?", "choices": ["A.2", "B. 1", "C. 6", "D. 4"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số (<, > hoặc =) thích hợp vào chỗ chấm: a. 3m 40cm ….. 340cm b. 4m 5dm ….. 40 dm c. 2m 5cm …… 202cm d. 5dm 8cm …. 60 cm", "choices": [], "explanation": "a. 3m 40cm = 340cm b. 4m 5dm > 40 dm c. 2m 5cm > 202cm d. 5dm 8cm < 60 cm"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính: 524 + 280 693 - 327 32 x 6 48 : 4", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "a96a0f1d975d37a4a82743234451d384", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50390", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 20)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính nhẩm: 6 x 7 =……… 48: 6 = …….. 7 x 4 =……… 56: 7 = ……..", "choices": [], "explanation": "6 x 7 = 42 (0,25đ) 48: 6 = 8 (0,25đ) 7 x 4 = 28 (0,25đ) 56: 7 = 8 (0,25đ)"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đặt tính rồi tính : a. 56 x 3 b. 14 x 6 c. 24: 6 d. 48 : 4", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a. 565 < ......... < 567 b. 30 ; 36 ; ...... ;........", "choices": [], "explanation": "a. 565 < 566 <567 (0,5đ) b. 30, 36, 42, 48 . (0,5đ)"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là 10cm, 10cm, 15cm và 7cm là:", "choices": ["A. 45cm", "B. 32cm", "C. 42cm", "D. 42m"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n $ \\frac{1}{6}$ của 54kg là : ……..", "choices": ["A. 5kg", "B. 8kg", "C. 9kg", "D. 10kg"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "69a1eef8537567ddc3b9f2e1d953fd48", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50388", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 18)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong phép chia sau số nào là số bị chia? 35: 5 = 7", "choices": ["A . 35", "B . 5", "C . 7"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n K ết quả đúng trong phép tính dưới đây là? 345 + 225 = ?", "choices": ["A . 570", "B . 575", "C .579"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n K ết quả đúng trong đơn vị đo dưới đây là? 9 m = ? cm", "choices": ["A . 9 0 cm", "B . 9 00 c m", "C . 9 000 cm"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình vẽ bên có mấy hình tam giác ?", "choices": ["A. 4 hình", "B. 5 hình", "C. 6 hình"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong phép chia hết muốn tìm số chia ta làm như thế nào?", "choices": ["A . Lấy thương chia cho số bị chia .", "B . Lấy số bị chia chia cho thương.", "C . Lấy thương nhân với số bị chia ."], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "8692fc31d3c72bc48c6b0d162f79b91d", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50389", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 19)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Một tuần lễ có 7 ngày. Hỏi 6 tuần lễ có bao nhiêu ngày?", "choices": ["A. 28", "B. 35", "C. 42", "D. 21"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n $ \\frac{1}{3}$ của 24hm là:", "choices": ["A. 5 hm", "B. 10 hm", "C. 8 hm", "D. 12 hm"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số cần viết tiếp vào chỗ chấm của dãy số 14; 21; 28; 35; 42;…;….;", "choices": ["A. 49; 56", "B. 56; 63", "C. 7; 14", "D. 30;35"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong các phép chia có dư với số chia là 6 thì số dư lớn nhất của các phép chia đó là:", "choices": ["A. 2", "B. 4", "C. 5", "D. 6"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số cần điền vào chỗ chấm của 3dm 4cm = ……cm là:", "choices": ["A. 34", "B. 304", "C. 340"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "595ea321874318ae64c39f5108c53613", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50387", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 17)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số l ớn nhất có bốn chữ số là", "choices": ["A. 1000", "B. 9000", "C. 9990", "D. 9999"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các số : 8756, 8765, 8675, 8576 số lớn nhất là :", "choices": ["A. 8756", "B.8765", "C.8675", "D. 8567"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n 3m 5cm = ? cm", "choices": ["A. 35", "B. 350", "C. 305", "D. 3500"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Ngày 20 tháng 11 năm 2010 là thứ bảy. Hỏi ngày 1 tháng 12 năm 2010 là thứ mấy ?", "choices": ["A . Thứ ba", "B. Thứ tư", "C. Thứ sáu", "D. Thứ bảy"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Nếu mẹ cho em về quê nghỉ hè cả tháng 6 và tháng 7 thì số ngày em được ở quê là:", "choices": ["A. 62 ngày", "B. 60 ngày", "C. 59 ngày", "D. 61 ngày"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "422b4dd4bb73c389a51dce8fc2d93e2e", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50386", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 16)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính nhẩm 7 x 3 = 6 x 6 = 54 : 6 = 63 : 7 =", "choices": [], "explanation": "7 x 3 = 21 6 x 6 = 36 54 : 6 = 9 63 : 7 = 9"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đặt tính rồi tính 368 + 224 736 – 241 23 x 3 46 : 2", "choices": [], "explanation": "368 + 224 = 592 736 – 241= 495 23 x 3= 69 46 : 2= 23"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm a) 5m3cm .... 53cm b) 8hm7m .... 807m", "choices": [], "explanation": "a) 5m3cm > 53cm b) 8hm7m = 807m"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống Hình bên có: A: 2 góc vuông, 3 góc không vuông $ \\square $ B: 3 góc vuông, 2 góc không vuông $ \\square $", "choices": [], "explanation": "A: 2 góc vuông, 3 góc không vuông S B: 3 góc vuông, 2 góc không vuông Đ"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số bé là 8, số lớn gấp số bé 3 lần. Số lớn là:", "choices": ["A. 12", "B. 24", "C. 5"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "3a94d7a644fddcf4c06bb3cf588c602d", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50163", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 (Đề 15)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào số lớn nhất: 627 ; 276 ; 762 ; 672 ; 267", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Khoanh vào số bé nhất: 267 ; 627 ; 276 ; 762 ; 726 ; 672", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép nhân 47 x 8 là:", "choices": ["A. 367", "B. 376", "C. 476", "D. 126"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính: a/ 849 - 86 b/ 361 : 3", "choices": [], "explanation": "a/ 763 b/ 361 : 3 120 dư 1"}]}, {"id": "4804d4b8ba0e5f66b7dea1f395c259b8", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50162", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 (Đề 14)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép nhân 205 x 4 là:", "choices": ["A. 860", "B. 820", "C. 802"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép chia 75 : 8 là:", "choices": ["A. 3 (dư 9)", "B. 8 (dư 11)", "C. 9 (dư 3)"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép chia 490 : 7 là:", "choices": ["A. 7", "B. 70", "C. 60"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một hình vuông có cạnh là 6m. Chu vi của hình vuông đó là:", "choices": ["A. 18m", "B. 240cm", "C. 24m"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 7m và chiều dài 18m. Tính chu vi mảnh đất đó?", "choices": ["A. 50m", "B. 126m", "C. 25m"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "a5d5ba38b990d3b6953d6f9712464c72", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50161", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 (Đề 13)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chọn đáp án đúng điền vào chỗ chấm cho thích hợp: 3hm5m = ……….m", "choices": ["A. 350m", "B. 35m", "C. 305", "D. 305m"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số bé là số 5 số lớn là số 20. Số lớn gấp số bé số lần là:", "choices": ["A. 2", "B. 4", "C. 6", "D. 8"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của biểu thức 9 x 6 + 4 là:", "choices": ["A. 36", "B. 42", "C. 58", "D. 90"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đồng hồ hình bên chỉ :", "choices": ["A. 10 giờ 2 phút", "B. 2 giờ.", "C. 10 giờ 10 phút.", "D. 2 giờ kém 10 phút"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Mỗi biểu thức sau có giá trị là số nào ? ( Nối biểu thức với giá trị) 35 x 4 – 100 63 : 9 x 8", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "49d0c2e05dc3c6b1461851c2614ea5d1", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50160", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 (Đề 12)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của chữ số 5 trong số 564 là :", "choices": ["A. 5", "B. 50", "C. 500"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống: A. 40 : 4 = 11 $ \\square $ B. 32 x 3 = 96 $ \\square $", "choices": [], "explanation": "A. 40 : 4 = 11 S B. 32 x 3 = 96 Đ"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4m 2dm = …………dm 5m 15cm = ………….cm", "choices": [], "explanation": "4m 2dm = 42 dm 5m 15cm = 515 cm"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong hình bên có mấy góc vuông ?", "choices": ["A. 4", "B. 3", "C. 2", "D. 1"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính: a) 312 x 3 b) 741 : 3", "choices": [], "explanation": "a) 312 x 3 = 936 b) 741 : 3 = 247"}]}, {"id": "48ffb80ef6091e33c4716c11618ae159", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50159", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 (Đề 11)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số bị chia là 72, số chia là 9, thương là:", "choices": ["A. 7", "B. 8", "C. 9"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hình chữ nhật có chiều dài 7m, chiều rộng 5m. Chu vi hình chữ nhật là:", "choices": ["A. 12m", "B. 17m", "C. 24m"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Mỗi phút có 60 giây, 1/3 phút có:", "choices": ["A. 15 giây", "B . 20 giây", "C. 20 phút"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Gía trị của biểu thức 8 x 5 + 4", "choices": ["A. 40", "B. 41", "C. 44"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Mỗi hàng có 7 bạn . Vậy 28 bạn xếp được mấy hàng ?", "choices": ["A. 4 hàng", "B. 5 hàng", "C. 6 hàng"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "a5da12b0aa314f64d4ae56f0ede81ede", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50158", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 (Đề 10)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số bị chia là 72, số chia là 9, thương là:", "choices": ["A. 7", "B. 8", "C. 9"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hình chữ nhật có chiều dài 7m, chiều rộng 5m. Chu vi hình chữ nhật là:", "choices": ["A. 12m", "B. 17m", "C. 24m"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Mỗi phút có 60 giây, 1/3 phút có:", "choices": ["A. 15 giây", "B . 20 giây", "C. 20 phút"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Gía trị của biểu thức 8 x 5 + 4", "choices": ["A. 40", "B. 41", "C. 44"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Mỗi hàng có 7 bạn . Vậy 28 bạn xếp được mấy hàng ?", "choices": ["A. 4 hàng", "B. 5 hàng", "C. 6 hàng"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "f7096a81da4cb25dea1f98a42bd42ac5", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50157", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 (Đề 9)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Gía trị của biểu thức 8 x 6 + 5 là:", "choices": ["A. 50", "B. 51", "C. 52", "D. 53"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 4m = ……….cm", "choices": ["A. 40", "B. 400", "C. 4", "D. 4000"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính gía trị của biểu thức: a) 9 x 7 + 52 = b) 42 + 18 : 6 =", "choices": [], "explanation": "a) 9 x 7 + 52 = 63+512 b) 42 + 18 : 6 = 60: 6 = 575= 10"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đặt tính rồi tính: 305 + 184 750 – 146 108 x 7 635 : 5", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình bên có ……….. hình tam giác ……….. góc vuông", "choices": [], "explanation": "4 hình tam giác 4 góc vuông"}]}, {"id": "8b992a7ab0509362b9b5a7caa5962b56", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50156", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 (Đề 8)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số gồm tám trăm, một chục và hai đơn vị viết là :", "choices": ["A. 821", "B. 812", "C. 128"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số có ba chữ số khác nhau lớn nhất là ?", "choices": ["A. 999", "B. 978", "C. 987"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n 3m 5cm = …cm. Số điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 35", "B. 305", "C. 350"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm , chiều rộng 8cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:", "choices": ["A. 20cm", "B. 30cm", "C. 40 cm"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính 572 + 154 846 - 254 105 x 6 987 : 7", "choices": [], "explanation": "726 592 630 141"}]}, {"id": "6a3b601018135d2f4c8f3506f5839e8e", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50142", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 6)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Thương trong phép chia 56 : 8 là:", "choices": ["A. 48", "B. 8", "C. 7"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số cần điền vào ô $ \\square $ là: 899 + $ \\square $ = 900", "choices": ["A. 0", "B. 1", "C. 2"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của biểu thức 99 : 3 - 16 là:", "choices": ["A. 30", "B. 80", "C. 17"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết theo mẫu:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính: a. 472 + 219 b. 865 - 398 c. 346 x 3 d. 675 : 5", "choices": [], "explanation": "472 + 219 = 691 865 - 398 = 467 346 x 3 = 1038 675 : 5 = 135"}]}, {"id": "4f0267bf6a3c7563ec4f586918d2fa81", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50141", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính nhẩm . 8 x 7 = ........ 6 x 9 = ...... 42 : 6 = ....... 49 : 7 = ......", "choices": [], "explanation": "8 x 7 = 56 6 x 9 = 54 42 : 6 = 7 49 : 7 = 7"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đặt tính rồi tính a. 3 7 x 6 b. 770 + 146 c. 6 39 – 184 d. 542 : 6", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính giá trị của biểu thức . a) 7 x 9 – 18 = …………… b) 24 : 6 + 14 = …………..", "choices": [], "explanation": "a) 7 x 9 – 18 = 63- 18 b) 24 : 6 + 14 = 4 + 14 = 45 = 18"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm X . a) X x 7 = 49 b) X : 7 = 6", "choices": [], "explanation": "a) X x 7 = 49 b) X : 7 = 6 X = 49 : 7 X = 6 x 7 X = 7 X = 42"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vào câu trả lời đúng nhất. 56m : 7 =……m", "choices": ["A. 7", "B. 8", "C. 9", "D. 10"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "37fe9acae74af306d6db465a26c7d3e0", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50143", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 7)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính nhẩm:", "choices": [], "explanation": "8 x 7 = 56 6 x 9 = 54 32 : 4 = 8 45 : 5 = 9"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép tính 45 : 5 + 78 là:", "choices": ["A. 86", "B. 87", "C. 76", "D. 917"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Mỗi con chó có 4 chân. Vậy 6 con chó có số chân là:", "choices": ["A. 20 chân", "B. 24 chân", "C. 30 chân", "D. 40 chân"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a) 1/8 của 48 kg là 6 kg $ \\square $ b) Số 10 gấp 3 lần bằng 33 $ \\square $", "choices": [], "explanation": "a) 1/8 của 48 kg là 6 kg Đ b) Số 10 gấp 3 lần bằng 33 S"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình bên có mấy hình tam giác?", "choices": ["a/ 4 hình tam giác", "b/ 6 hình tam giác", "c/ 8 hình tam giác"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "eb248b5798f091c0e6d69a301066a1a2", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50140", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của biểu thức 11 2 x 3 + 6 là:", "choices": ["A. 242", "B. 342", "C. 99"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m6dm = …….dm", "choices": ["A. 76", "B. 706", "C. 67"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấmlà: 1000g ..… 900g + 5g", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đồng hồ chỉ mấy giờ?", "choices": ["A. 1 giờ 50 phút ;", "B. 2 giờ 10 phút ;", "C. 2 giờ 50 phút"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4m. Chu vi mảnh đất là:", "choices": ["A. 24 m", "B. 10 m", "C. 20 m"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "63f51dbc75270147d80dd00cd2e24868", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50139", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoang tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 5m 40cm =……………..cm", "choices": ["A. 504cm", "B. 540cm", "C. 5400cm", "D. 5040cm"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 8; 16;……..;………;……….; 48;………..;………….;………; 80.", "choices": [], "explanation": "8; 16; 24 ; 32 ; 40 ; 48 ; 56 ; 64 ; 72 ; 80"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đặt tính rồi tính 424 + 294 736 – 341 124 x 3 174 : 3", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Đồng hồ chỉ mấy giờ?", "choices": ["A. 1 giờ 10 phút", "B. 2 giờ 10 phút", "C. 1 giờ 50 phút", "D. 10 giờ 5 phút"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x X x 4 = 160 X : 5 = 151", "choices": [], "explanation": "X x 4 = 160 X : 5 = 151 X = 160 : 4 X = 151 x 5 X = 40 X = 755"}]}, {"id": "4a87d06585b46e2944b47f5dd2373c53", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/20-de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-3/52902", "title": "20 Đề thi học kì I môn Toán 3 (Đề 18)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép nhân: 117 x 8 là", "choices": ["A. 936", "B. 639", "C. 963", "D. 886"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép chia : 84 : 4 là", "choices": ["A. 14", "B. 21", "C . 8", "D. 12"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của biểu thức: 765 – 84", "choices": ["A . 781", "B. 681", "C. 921", "D. 671"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Giá trị của biểu thức: 81 : 9 + 10 là", "choices": ["A. 39", "B . 19", "C. 91", "D. 20"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính: 486 + 303= 670 – 261 = 106 x 9 = 872 : 4 =", "choices": [], "explanation": "Đặt tính rồi tính: 486 + 303= 789 670 – 261 = 409 106 x 9 = 954 872 : 4 = 218"}]}, {"id": "1941300b68b4f8cf5d3af04bed383f80", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hop-de-thi-cuoi-ki-i-toan-3/50095", "title": "Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n $ \\frac{1}{9}$ của 54 kg là :", "choices": ["A. 6kg", "B. 7kg", "C. 8kg"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n 7m8cm=……cm", "choices": ["A. 78cm", "B. 708cm", "C. 780cm"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của biểu thức 63 : 3 x 3 là:", "choices": ["A. 7", "B. 36", "C. 63"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Năm nay con 8 tuổi. Tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi? Số tuổi năm nay của mẹ là:", "choices": ["A. 32 tuổi", "B. 40 tuổi", "C. 45 tuổi"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là:", "choices": ["A. 900", "B. 990", "C. 986"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "67ba6974df5f4e3a5be090c86d952a53", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/20-de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-3/52901", "title": "20 Đề thi học kì I môn Toán 3 (Đề 17)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị biểu thức: 789 – 45 + 55 là", "choices": ["A. 100", "B .799", "C .744", "D. 689"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị biểu thức: 930 – 18 : 3 là", "choices": ["A. 924", "B. 304", "C. 6", "D. 912"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 3: \n \n 7m 3 cm = ......cm", "choices": ["A. 73", "B. 703", "C. 10", "D . 4"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Có 750 quyển sách sách xếp đều vào 5 tủ, mỗi tủ có 2 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau?", "choices": ["A. 75 quyển", "B. 30 quyển", "C. 60 quyển", "D . 125 quyển"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Có 7 con vịt, số gà nhiều hơn số vịt 56 con. Hỏi số vịt bằng một phần mấy số gà?", "choices": ["A. $ \\frac{1}{6}$", "B. $ \\frac{1}{7}$", "C. $ \\frac{1}{8}$", "D. $ \\frac{1}{9}$"], "explanation": "Chọn C"}]}, {"id": "8c3d7c4a42ded620ba979223faf55dc3", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/20-de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-3/52900", "title": "20 Đề thi học kì I môn Toán 3 (Đề 16)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính nhẩm: 4 x 5 = 7 x8 = 45 : 9 = 64 : 8 =", "choices": [], "explanation": "Tính nhẩm: 4 x 5 =20 7 x8 = 56 45 : 9 =5 64 : 8 =8"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm số lớn nhất, bé nhất trong các số sau: 375, 421, 573, 241, 735, 142", "choices": [], "explanation": "Số lớn nhất : 735 Số bé nhất : 142"}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết vào ô trống (theo mẫu): Cạnh hình vuông: 8 cm Chu vi hình vuông: 8 x 4 =32 (cm) Cạnh hình vuông: 12cm Chu vi hình vuông: ? Cạnh hình vuông: 31cm Chu vi hình vuông: ?", "choices": [], "explanation": "Cạnh hình vuông: 12cm Chu vi hình vuông: 12 x 4 = 48cm Cạnh hình vuông: 31cm Chu vi hình vuông: 31 x 4 = 124cm"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Giá trị của biểu thức 288 + 24 : 6 là 294 Giá trị của biểu thức 138 x (174 – 168) là 826", "choices": [], "explanation": "a. S b. S"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền dấu : 6m3m 7m 6m3cm 630cm 5m6cm 5m ....... 5m6cm 506cm", "choices": [], "explanation": "Điền dấu : 6m3m $ <$ 7m 6m3cm $ <$ 630cm 5m6cm $ >$ 5m ....... 5m6cm = 506cm"}]}, {"id": "53ba6047d7f8cb89d021f836cb61b01d", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/20-de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-3/52899", "title": "20 Đề thi học kì I môn Toán 3 (Đề 15)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số liền trước của 160 là", "choices": ["A. 161", "B. 150", "C. 159", "D . 170"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một cái ao hình vuông có cạnh 6 m.Chu vi của hình vuông đó là", "choices": ["A .24m", "B. 36 m", "C. 10 m", "D. 12 cm"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 3: \n \n 9m 8cm = …. cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là", "choices": ["A. 98", "B. 908", "C. 980", "D . 9080"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Gấp 7 lít lên 8 lần thì được", "choices": ["A. 15 lít", "B. 49 lít", "C . 56 lít", "D. 65 lít"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 2 + 8 x 5 = 50 b) 32 : 4 + 4 = 12", "choices": [], "explanation": "a. S b. Đ"}]}, {"id": "1f372f6a0148994fe83c536328ed3fec", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/20-de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-3/52898", "title": "20 Đề thi học kì I môn Toán 3 (Đề 14)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính: 5 x 6 = 63 : 9 = 7 x 4 = 45 : 5 = 6 x 7 = 32 : 8 = 8 x 9 = 35 : 7 =", "choices": [], "explanation": "Tính: 5 x 6 =30 63 : 9 =7 7 x 4 =28 45 : 5 =5 6 x 7 =42 32 : 8 =4 8 x 9 =72 35 : 7 =5"}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết vào chỗ trống : 42 045: ..........: Tám mươi chín nghìn một trăm linh năm 33 205: .........: Năm mươi sáu nghìn chín trăm ba mươi mốt", "choices": [], "explanation": "Viết vào chỗ trống : 42 045: Bốn mươi hai nghìn không trăm bốn mươi lăm 89105: Tám mươi chín nghìn một trăm linh năm 33 205: Ba mươi ba nghìn hai trăm linh năm 56931: Năm mươi sáu nghìn chín trăm ba mươi mốt"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chu vi hình chữ nhật ABCD là:", "choices": ["A. 12 cm", "B. 24cm", "C. 30cm", "D. 32 cm"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đặt tính rồi tính : 15 x 8= 135 x 6= 720 : 9= 475 : 5=", "choices": [], "explanation": "Đặt tính rồi tính : 15 x 8=120 135 x 6=810 720 : 9=80 475 : 5=95"}, {"question": "Câu 5: \n \n 7m 32cm = …cm", "choices": ["A . 12 cm", "B. 39cm", "C. 732cm", "D. 7032 cm"], "explanation": "Chọn C"}]}, {"id": "8d77614bedde2d68f6b0ccb1da1bb515", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/20-de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-3/52888", "title": "20 Đề thi học kì I môn Toán 3 (Đề 13)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính: 975 : 5= 243 x 2 = 109 x 6 =", "choices": [], "explanation": "Tính: 975 : 5= 195 243 x 2 = 468 109 x 6 = 654"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính giá trị của biểu thức: a) 324 – 20 + 61 = b) 21 x 3 : 9 = c) 201 + 39 : 3 = d) 123 x (42 - 38) =", "choices": [], "explanation": "Tính giá trị của biểu thức: a)324 – 20 + 61 = 356 b) 21 x 3 : 9= 7 c)201 + 39 : 3 = 214 d) 123 x (42 - 38) = 528"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm x: a. x – 137 = 542 b) 81 : x = 9 c) 8 x x = 72 d) x : 4 = 75 + 21", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Một hình chữ nhật có chiều dài 15 m,chiều rộng 9 m .Chu vi của hình chữ nhật?", "choices": ["A. 210 m", "B. 48 m", "C. 120 m"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong khu vườn có trồng 48 cây ăn quả, trong đó có là số cây cam. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây bưởi?", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "7e8dc068aa38d14b4e6f361f3de6e7e4", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/20-de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-3/52886", "title": "20 Đề thi học kì I môn Toán 3 (Đề 11)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Nối phép tính với số là kết quả đúng:", "choices": [], "explanation": "5 x 6 = 30 7 x 8 = 56 45 : 9 = 5 48 : 8 = 6"}, {"question": "Câu 2: \n \n 7m 3 cm = ....... cm", "choices": ["A. 73", "B . 703", "C. 10", "D. 4"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả phép chia 575 : 5 là", "choices": ["A. 125", "B. 215", "C. 511", "D. 115"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình bên có…góc vuông:", "choices": ["A. 4", "B. 5", "C. 8", "D. 6"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số lớn là 54; số bé là 6. Số lớn gấp mấy lần số bé ?", "choices": ["A. 9", "B. 8", "C. 7", "D. 6"], "explanation": "Chọn A"}]}, {"id": "c0ae67eee1d5fd3beec590deeddb4bde", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/20-de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-3/52887", "title": "20 Đề thi học kì I môn Toán 3 (Đề 12)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phép nhân 46 x 2 có tích là :", "choices": ["A. 23", "B. 32", "C. 92"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính: a. 364 dam – 34 dam = ……dam", "choices": ["A. 30", "B. 330", "C. 398"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính: b. 5m 4dm = …….. dm", "choices": ["A. 54", "B .504", "C. 540"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Giá trị của biểu thức 25 x 2 + 30 là", "choices": ["A. 50", "B. 80", "C. 85"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính: a/ 493 + 325 b/ 928 - 356 c/ 186 x 5 d/ 639 : 3", "choices": [], "explanation": "Đặt tính rồi tính: a/ 493 + 325= 818 b/ 928- 356= 572 c/ 186 x 5= 930 d/ 639 : 3= 213"}]}, {"id": "3749c38feb2e90725aa1de6faa5b2952", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/20-de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-3/52461", "title": "20 Đề thi học kì I môn Toán 3 (Đề 10)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đồng hồ chỉ :", "choices": ["A. 10 giờ 10 phút", "B. 10 giờ 19 phút", "C. 2 giờ 10 phút", "D. 10 giờ 2 phút"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 2: \n \n G iá trị của biểu thức 45 + 27 : 3 là", "choices": ["A. 24", "B. 36", "C. 54", "D. 55"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n 3m 8cm = .... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là", "choices": ["A. 38", "B. 380", "C. 308", "D. 3800"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Khung của một bức tranh là hình vuông có cạnh 50 cm. Hỏi chu vi của khung bức tranh đó bằng bao nhiêu mét", "choices": ["A. 200m", "B. 20m", "C. 2m", "D . 2000m"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình MNPQ (Hình bên) có số góc vuông là", "choices": ["A . 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"], "explanation": "Chọn B"}]}, {"id": "9d43e7f6fa2640853597fe5c854ab893", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/20-de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-3/52460", "title": "20 Đề thi học kì I môn Toán 3 (Đề 9)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là", "choices": ["A . 6", "B. 60", "C. 600"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của biểu thức: 27 : 3 + 45 là", "choices": ["A. 54", "B. 55", "C. 56"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3m 8cm = .... cm", "choices": ["A. 38", "B. 380", "C. 308"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình ABCD có số góc vuông là:", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 4"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n 124 x 3 = .... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là", "choices": ["A. 362", "B . 372", "C. 374"], "explanation": "Chọn B"}]}, {"id": "367e58f957e7d967badc5292d871ae94", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/20-de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-3/52459", "title": "20 Đề thi học kì I môn Toán 3 (Đề 8)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số Tám trăm linh năm viết là:", "choices": ["A. 805", "B. 8500", "C. 850", "D. 85"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Dùng ê-ke vẽ góc vuông biết đỉnh và một cạnh cho trước. Nêu tên đỉnh và cạnh góc vuông đó?", "choices": [], "explanation": "Góc vuông đỉnh O cạnh OA, OB"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho số bé là 4, số lớn là 32. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé?", "choices": [], "explanation": "Số lớn gấp số bé là: 8 lần"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đồng hồ H chỉ mấy giờ?", "choices": ["A. 8 giờ 50 p hút", "B. 9 giờ 10 phút", "C . 9 giờ 50 phút", "D. 10 giờ kém 10 phút"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chu vi của hình vuông có cạnh 7cm là", "choices": ["A . 28", "B. 14cm", "C. 28cm", "D. 26cm"], "explanation": "Chọn C"}]}, {"id": "bae0654935fe1365801439a62aa57807", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/20-de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-3/52458", "title": "20 Đề thi học kì I môn Toán 3 (Đề 7)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép nhân 5x6 là:", "choices": ["A. 30", "B. 31", "C. 32", "D. 40"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép chia 67 : 6 là", "choices": ["A . 11", "B . 11 dư 1", "C. 11 dư 2", "D. 11 dư 3"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số dư của phép chia 15 : 7 là", "choices": ["A . 0", "B. 1", "C. 2", "D. 3"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một hình vuông có cạnh 7 cm. Chu vi hình vuông là", "choices": ["A. 27 cm", "B. 28 cm.", "C. 29 cm", "D . 30 cm"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một lớp học có 24 học sinh được xếp thành 6 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy học sinh?", "choices": ["A. 2 học sinh", "B . 3 học sinh", "C. 4 học sinh", "D . 5 học sinh"], "explanation": "Chọn C"}]}, {"id": "568bb591c1c5cd2d6a789c0c2cf333e2", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/20-de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-3/52457", "title": "20 Đề thi học kì I môn Toán 3 (Đề 6)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Gấp 32 lên 4 lần, ta được:", "choices": ["A. 128", "B. 156", "C. 182"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 2: \n \n 5 hm4 dam...... 500m", "choices": ["A. $ >$", "B. $ <$", "C. ="], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số lớn là 45, số bé là 5. Số bé bằng …. Số lớn", "choices": ["A. 9 lần", "B. 1/9", "C. 40cm"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đồng hồ chỉ mấy giờ:", "choices": ["A. 2giờ 10 phút", "B. 10giờ 10 phút", "C. 10 giờ 2phút"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính nhẩm : 8 g x 6 = 72 m : 9 =", "choices": [], "explanation": "8g x 6 = 48g 72m : 9 = 8m"}]}, {"id": "1c153def13ed6d6fc303218e089c378c", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/20-de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-3/52451", "title": "20 Đề thi học kì I môn Toán 3 ( Đề 5 )", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 9 trong số 893 có giá trị là", "choices": ["A. 900", "B. 90", "C. 93", "D . 9"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép nhân: 16 ´ 8 là", "choices": ["A. 224", "B . 124", "C. 128", "D. 621"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n 4m 4dm = …. dm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là", "choices": ["A . 44 dm", "B. 404 cm", "C. 404 dm", "D. 440 dm"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm:", "choices": ["A . 2 góc vuông", "B. 3 góc vuông", "C. 4 góc vuông", "D . 5 góc vuông"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả của phép nhân: 117 ´ 8 là", "choices": ["A. 937", "B. 564", "C .612", "D . 936"], "explanation": "Chọn D"}]}, {"id": "b5341bce6b739adc9b0aee965f1d9299", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/20-de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-3/52450", "title": "20 Đề thi học kì I môn Toán 3 ( Đề 4 )", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính nhẩm : 48 : 6 =.... 8 ´ 6 =.... 9 ´ 4 =.... 49 : 7 =...", "choices": [], "explanation": "48 : 6 = 8 8 x 6 =48 9 x 4 =36 49 : 7 =7"}, {"question": "Câu 2: \n \n a/ Đặt tính rồi tính: 93 ´ 8=... 162 ´ 4=... b/Tính: 521: 4 =...... 822 : 3 =...", "choices": [], "explanation": "a. Tính 93 ´ 8= 744 162 ´ 4= 648 b. Tính"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính giá trị biểu thức: a/ 90 + 28 : 2 b/ 123 × (82 - 80)", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho hình chữ nhật ABCD như hình vẽ. Tính chu vi hình chữ nhật", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Lan có quyển truyện dày 144 trang? Lan đã đọc được $ \\frac{1}{3}$ số trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa để hết quyển truyện?", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "f1385f3f15bc871190435793afe3fc35", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-toan-3/52136", "title": "Đề thi học kì I Toán 3 (Đề 22)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số liền trước của 150 là:", "choices": ["A. 151", "B. 140", "C. 149", "D.160"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho: 3m5cm = ? cm", "choices": ["A.305", "B. 350", "C. 530", "D.503"], "explanation": "ĐÁP ÁN A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đồng hồ chỉ :", "choices": ["A.10 giờ 10 phút", "B.10 giờ 19 phút", "C. 2 giờ 10 phút", "D. 10 giờ 2 phút"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chu vi hình vuông có cạnh 5cm là :", "choices": ["A. 5cm", "B. 10cm", "C. 15cm", "D.20cm"], "explanation": "ĐÁP ÁN D"}]}, {"id": "d4bb9c91248e6aef7f2687ce9b1a5841", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/20-de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-3/52449", "title": "20 Đề thi học kì I môn Toán 3 ( Đề 3 )", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số lớn nhất trong các số 978, 789, 987, 897 là:1", "choices": ["A . 987", "B. 897", "C. 789", "D. 978"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép tính 567 – 367 là:", "choices": ["A. 204", "B. 200", "C. 300", "D. 304"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép chia 35 : 4 là", "choices": ["A. 9", "B. 9 (dư 2)", "C. 9 (dư 3)", "D. 8 (dư 3)"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính : 153 × 5 = ?", "choices": ["A. 565", "B. 555", "C. 765", "D. 768"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 5: \n \n 2m 9cm = ? cm", "choices": ["A. 209 cm", "B. 290 cm", "C. 209 m", "D. 209 cm"], "explanation": "Chọn D"}]}, {"id": "5d11938b5b3264f3c088b528aaf1263a", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/20-de-thi-hoc-ki-i-mon-toan-3/51972", "title": "20 Đề thi học kì I Toán 3 (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Kết quả của phép tính 315 x 3 là:", "choices": ["A. 985", "B. 955", "C. 945", "D. 935"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Kết quả của phép tính: 336 : 6 là", "choices": ["A. 65", "B . 56", "C. 53", "D . 51"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: 6m 4cm = ……….cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:", "choices": ["A. 10", "B . 24", "C. 604", "D . 640"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Một hình vuông có cạnh bằng 5cm. Chu vi hình vuông đó là", "choices": ["A . 20cm", "B. 15cm", "C . 10cm", "D . 25cm"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Một phép chia có số dư lớn nhất là 8. Số bị chia là", "choices": ["A . 7", "B. 9", "C . 12", "D . 18"], "explanation": "Chọn B"}]}, {"id": "bbf4e9ee5781e21395bcd28a7bac7a6d", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-toan-3/52134", "title": "Đề thi học kì I Toán 3 (Đề 21)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép nhân 108 x 7 là:", "choices": ["A. 756", "B. 856", "C. 706", "D. 115"], "explanation": "ĐÁP ÁN A"}, {"question": "Câu 2: \n \n 1/3 của 18 là:", "choices": ["A. 4", "B. 6", "C. 3", "D. 9"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}, {"question": "Câu 3: \n \n 9 gấp lên bao nhiêu lần thì được 72?", "choices": ["A . 7", "B . 8", "C . 9", "D . 6"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hà có 7 viên bi , Bình có 42 viên bi. Số bi của Bình gấp mấy lần số bi của Hà.", "choices": ["A. 5", "B. 35", "C. 6", "D. 7"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 5: \n \n 34 dam x 6 = ........ dam", "choices": ["A.184", "B. 224", "C. 40", "D. 201"], "explanation": "ĐÁP ÁN D"}]}, {"id": "c5b6d763687fb0978f3eeb2197550bd7", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-toan-3/52044", "title": "Đề thi học kì I Toán 3 (Đề 20)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số gồm 5 trăm, 7 chục, 1 đơn vị được viết là:", "choices": ["A. 175", "B.157", "C.751", "D.571"], "explanation": "ĐÁP ÁN D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số bé nhất trong các số 895; 589; 598; 958 là:", "choices": ["A.895", "B.589", "C.598", "D.958"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả phép cộng 515 + 105 là:", "choices": ["A.610", "B.510", "C.620", "D.615"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 4: \n \n 7 gấp lên 8 lần thì được:", "choices": ["A.15", "B.49", "C.56", "D.65"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hiệu của 316 và 108 là:", "choices": ["A.210", "B.218", "C.208", "D.424"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}]}, {"id": "78aba50844b0e7fa37666305175c1d14", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-toan-3/52043", "title": "Đề thi học kì I Toán 3 (Đề 19)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tổng của 1438 và 622 là", "choices": ["A. 2600", "B.2060", "C. 6200", "D. 4567"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tích của 2034 và 4 là", "choices": ["A. 8066", "B. 8235", "C. 8136", "D. 7896"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số dư trong phép chia 2818 : 4 là", "choices": ["A. 4", "B. 3", "C. 2", "D.1"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Ngày 27/4/2018 là ngày thứ 6. Hỏi ngày Quốc tế lao động năm nay vào thứ mấy?", "choices": ["A. Thứ 7", "B. Chủ nhật", "C. Thứ 2", "D. Thứ 3"], "explanation": "ĐÁP ÁN D"}, {"question": "Câu 5: \n \n 5hm7m = …m", "choices": ["A. 57m", "B. 507m", "C. 507", "D. 570"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}]}, {"id": "df49697f817eb174333ea9795525ad14", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-toan-3/52042", "title": "Đề thi học kì I Toán 3 (Đề 18)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số liền trước số 1000 là:", "choices": ["A. 998", "B. 990", "C. 1001", "D. 999"], "explanation": "ĐÁP ÁN D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của chữ số 8 trong số 1846 là:", "choices": ["A. 80", "B. 800", "C. 8", "D.18"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép nhân 1624 x 5 là:", "choices": ["A. 8120", "B. 8020", "C. 8110", "D. 8220"], "explanation": "ĐÁP ÁN A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chiều dài phòng học lớp em khoảng:", "choices": ["A.8hm", "B. 8m", "C. 8dam", "D. 8dm"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho 80 – 50 : 2. Giá trị của biểu thức đó là:", "choices": ["A.15", "B. 65", "C.55", "D.25"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}]}, {"id": "1801c853d1695acf65332f70d226007d", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-toan-3/52041", "title": "Đề thi học kì I Toán 3 (Đề 17)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số \"Hai mươi nghìn không trăm sáu mươi lăm\" được viết là", "choices": ["A. 2 0 65", "B. 20065", "C. 265 00", "D. 206 0 5"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho dãy số: 3000 ; 4000 ; 5000 ; ….. ; ….. Các số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 5500 ; 6500", "B. 6000 ; 7000", "C. 5500 ; 6000", "D. 6000 ; 6500"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Ba số ở dòng nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?", "choices": ["A. 6840 ; 8640 ; 4860", "B. 2935 ; 3914 ; 2945", "C. 8763 ; 8843 ; 8853", "D. 3689 ; 3699 ; 3690"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số liền trước của 3456 là:", "choices": ["A. 4456", "B. 3457", "C. 3455", "D. 3457"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 5: \n \n 5 hm = … m . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :", "choices": ["A. 5", "B. 50", "C. 500", "D. 5000"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}]}, {"id": "fcb4467c92ed805927d78906a01cde38", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-toan-3/52021", "title": "Đề thi học kì I Toán 3 (Đề 14)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số liền sau của 78999 là:", "choices": ["A- 78901", "B- 78991", "C- 79000", "D- 78100"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm số tròn nghìn ở giữa 9068 và 11982 :", "choices": ["A. 10000 và 12000", "B.10000 và 11000", "C.9000 và11000", "D. 12000 và 11000"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số Bảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi lăm được viết là:", "choices": ["A.76245", "B. 7645", "C. 760245", "D. 706245"], "explanation": "ĐÁP ÁN A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số 92806 có chữ số hàng chục nghìn là:", "choices": ["A.2", "B. 0", "C. 8", "D. 9"], "explanation": "ĐÁP ÁN D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hằng ngày em đi ngủ lúc 10 giờ đêm và thức dậy lúc 6 giờ sáng hôm sau. Mỗi ngày em ngủ được:", "choices": ["A. 16 giờ", "B. 7 giờ", "C. 6 giờ", "D. 8 giờ"], "explanation": "ĐÁP ÁN D"}]}, {"id": "3c3cbb0bdf88ab664edfa7f9a2ca908c", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-toan-3/52023", "title": "Đề thi học kì I Toán 3 (Đề 16)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số gồm: 2 nghìn, 3 trăm, 5 đơn vị viết là:", "choices": ["A. 2350", "B. 2305", "C. 2035", "D. 235"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số 7010 đọc là:", "choices": ["A.Bảy nghìn mười.", "B.Bảy nghìn linh mười.", "C.Bảy nghìn không trăm mười.", "D.Bảy nghìn không trăm linh mười."], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho phép chia 895 : 3 tổng của số bị chia, số chia, thương là:", "choices": ["A . 197", "B . 298", "C . 1097", "D. 1196"], "explanation": "ĐÁP ÁN D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 2hm 3m = …….m", "choices": ["A.23", "B.203", "C.2003", "D.230"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 1/3 giờ = ........ phút", "choices": ["A. 60", "B. 30", "C. 20", "D. 10"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}]}, {"id": "08d2020c78171e11d802a0cf76bb3703", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-toan-3/52022", "title": "Đề thi học kì I Toán 3 (Đề 15)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 5 trong số 5427 có giá trị là:", "choices": ["A. 5427", "B. 5000", "C.5400", "D. 500"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:", "choices": ["A. 1023", "B.8976", "C. 9999", "D. 9876"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Sắp xếp các số La Mã: I, X, III, IV theo thứ tự từ bé đến lớn:", "choices": ["A. I, III, IV, X", "B. I, IV, X, III", "C. I, X, III,IV", "D. I, IV, III, X"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chu vi một hình vuông là 152cm. Cạnh hình vuông đó là:", "choices": ["A. 38cm", "B. 304cm", "C. 608cm", "D. 76cm"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n 2hm 3m = …. m. Số cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 230", "B. 23", "C. 203", "D. 2003"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "d1e83865ef20f334631f71ab297b0664", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-toan-3/52018", "title": "Đề thi học kì I Toán 3 (Đề 13)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n (M1) Số 4 175 đọc là:", "choices": ["A. Bốn nghìn một trăm bảy lăm.", "B. Bốn nghìn bảy trăm mười lăm.", "C. Bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm.", "D. Bốn nghìn một trăm năm mươi bảy."], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n (M 2 ) x x 7 = 2107. Giá trị của x bằng :", "choices": ["A. 31", "B. 301", "C. 14749", "D. 2100"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n (M1) Chữ số 8 trong số 5786 có giá trị là:", "choices": ["A. 800", "B. 8 6", "C. 8", "D. 8 0"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n (M1) Kết quả phép tính 5 93 4 + 3248 là:", "choices": ["A. 8172", "B. 9172", "C. 918 2", "D. 8 182"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n (M1) Kết quả phép tính 4380 - 729 là :", "choices": ["A. 4651", "B. 3651", "C. 3661", "D. 4 661"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "90ec9ccd82d463d1d967e15e88bd6c20", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-toan-3/52017", "title": "Đề thi học kì I Toán 3 (Đề 12)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phép cộng 493 + 325 có tổng là :", "choices": ["A. 718", "B. 818", "C. 828"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phép trừ 928 – 356 có hiệu là:", "choices": ["A. 672", "B. 572", "C. 472"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hình ABCD có số góc vuông là:", "choices": ["A.2", "B.3", "C.4"], "explanation": "ĐÁP ÁN A"}]}, {"id": "00fa4362e61b6ef29ca9948571fdd480", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-toan-3/52016", "title": "Đề thi học kì I Toán 3 (Đề 11)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả phép tính 152 x 4 là:", "choices": ["A. 408", "B. 608", "C. 208"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chu vi hình vuông ABCD là:.", "choices": ["A.6cm", "B. 9cm", "C. 12cm"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}]}, {"id": "0eb1ddd4498a51698b79e31c339ca2d5", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-toan-3/52013", "title": "Đề thi học kì I Toán 3 (Đề 9)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số gồm có sáu nghìn, sáu chục được viết là:", "choices": ["A. 6660", "B. 6600", "C. 6060", "D. 6006"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Biểu thức 180 : 3 x 2 có giá trị là:", "choices": ["A.12", "B. 120", "C.30", "D.130"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm số có ba chữ số. Chữ số hàng trăm là 2, chữ số hàng chục là 6, chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất có 1 chữ số. Số đó l", "choices": ["A.296", "B. 293", "C.962", "D. 269"], "explanation": "ĐÁP ÁN D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Mua 4 cái bút chì hết 6800 đồng. Vậy một cái bút chì có giá là:", "choices": ["A. 1500 đồng", "B.1600 đồng", "C.1700 đồng", "D.1800 đồng"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 5: \n \n 1/3 giờ =…….. phút", "choices": ["A.20", "B. 60", "C.120", "D.180"], "explanation": "ĐÁP ÁN A"}]}, {"id": "09603a21005818c9b82efc2a8af97334", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-toan-3/52014", "title": "Đề thi học kì I Toán 3 (Đề 10)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong bài tập đọc Cậu bé thông minh, cậu bé đã làm gì để giúp dân làng?", "choices": ["A. Nộp cho nhà vua một gà trống biết đẻ trứng.", "B. Lên kinh đô gặp nhà vua và nói rằng gà trống không đẻ được trứng.", "C. Tìm cách để nhà vua thấy lệnh của mình là vô lí, không thực hiện được."], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết các số 235; 532 ; 367 ; 358 theo thứ tự từ lớn đến bé là:", "choices": ["A. 235 ; 358; 367; 532", "B. 532 ; 358 ; 367 ; 235 .", "C.532 ;367 ; 358 ; 235"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}]}, {"id": "2cdbcaaec1dd9d32998b7260f4902292", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-toan-3/52012", "title": "Đề thi học kì I Toán 3 (Đề 8)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Gấp 7 lít lên 8 lần thì được", "choices": ["A. 15 lít", "B. 49 lít", "C. 56 lít", "D. 65 lít"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp viết vào chỗ trống trong phép tính", "choices": ["A. 24 và 3", "B. 24 và 4", "C. 24 và 6", "D. 24 và 8"], "explanation": "ĐÁP ÁN A"}, {"question": "Câu 3: \n \n 8 x 7 < □ x 8", "choices": ["A. 7", "B. 5", "C. 8", "D. 6"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình vẽ dưới đây có mấy góc vuông?", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C.3", "D. 4"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}]}, {"id": "4417c051422c10a05e5080b6426d2240", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-toan-3/52010", "title": "Đề thi học kì I Toán 3 (Đề 6)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đồng hồ chỉ :", "choices": ["A. 10 giờ 10 phút", "B.10 giờ 19 phút", "C.2 giờ 10 phút", "D.10 giờ 2 phút"], "explanation": "ĐÁP ÁN A"}, {"question": "Câu 2: \n \n G iá trị của biểu thức 45 + 27 : 3 là:", "choices": ["A. 24", "B. 36", "C. 54", "D. 55"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 3: \n \n 3m 8cm = .... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 38", "B. 380", "C. 308", "D. 3800"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Khung của một bức tranh là hình vuông có cạnh 50 cm. Hỏi chu vi của khung bức tranh đó bằng bao nhiêu mét?", "choices": ["A. 200 m", "B.20 m", "C. 2 m", "D. 2000 m"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình MNPQ (Hình bên) có số góc vuông là:", "choices": ["A.1", "B.2", "C. 3", "D.4"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}]}, {"id": "95b4a09865e117686e86d71e7a11b056", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-toan-3/52011", "title": "Đề thi học kì I Toán 3 (Đề 7)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 5m 8cm = ... cm? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 508", "B. 58", "C. 580", "D. 5008"], "explanation": "ĐÁP ÁN A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Ngăn trên có 48 quyển sách, ngăn dưới có 8 quyển sách. Số sách ở ngăn trên gấp mấy lần số sách ở ngăn dưới?", "choices": ["A. 8 lần", "B. 6 lần", "C. 40 lần", "D. 56 lần"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chu vi của hình vuông có cạnh 6cm là:", "choices": ["A. 12cm", "B. 24", "C. 24 cm", "D. 28cm"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là:", "choices": ["A. 999", "B. 897", "C. 987", "D.998"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Có 16 con gà mái và 4 con gà trống. Hỏi số gà mái hơn gà trống mấy con?", "choices": ["A. 4 lần", "B. 12 con", "C. 20 con", "D. 4 con"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}]}, {"id": "593989c07b1221b92bf555c3983119eb", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-toan-3/52009", "title": "Đề thi học kì I Toán 3 (Đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 637 được đọc là:", "choices": ["A. Sáu ba bảy", "B. Sáu bảy ba", "C. Sáu bảy", "D. Sáu trăm ba mươi bảy"], "explanation": "ĐÁP ÁN D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đồng hồ chỉ mấy giờ?", "choices": ["A. 10 giờ", "B.2 giờ kém 10 phút", "C. 10 giờ 10 phút", "D.2 giờ"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số 12 gấp 6 lần là:", "choices": ["A. 62", "B. 72", "C. 52", "D. 82"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong các phép chia có dư với số chia là 6, số dư lớn nhất của các phép chia đó là :", "choices": ["A. 5", "B. 4", "C. 3", "D. 2"], "explanation": "ĐÁP ÁN A"}]}, {"id": "29f2e1e139b0d147a92090a3b988e1bf", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-toan-3/52008", "title": "Đề thi học kì I Toán 3 (Đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép tính: 315 x 3 là:", "choices": ["A. 985", "B. 955", "C. 945", "D. 935"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép tính: 336 : 6 là:", "choices": ["A. 65", "B. 56", "C. 53", "D. 51"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}, {"question": "Câu 3: \n \n 6m 4cm = ……….cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:", "choices": ["A. 10", "B. 24", "C. 604", "D. 640"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một phép chia có số dư lớn nhất là 8. Số chia là:", "choices": ["A. 7", "B. 9", "C. 12", "D. 18"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}]}, {"id": "ad620f2c52f9f02dbf6af4645264f902", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-toan-3/52000", "title": "Đề thi học kì I Toán 3 (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 637 được đọc là:", "choices": ["A.Sáu ba bảy", "B.Sáu bảy ba", "C.Sáu ba bảy", "D.Sáu trăm ba mươi bảy"], "explanation": "ĐÁP ÁN D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số 12 gấp 6 lần là:", "choices": ["A. 62", "B. 72", "C. 52", "D. 82"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số ? 2kg = o g", "choices": ["A. 2000", "B.20", "C.200", "D. 2"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đồng hồ chỉ mấy giờ?", "choices": ["A.10 giờ", "B. 2 giờ kém 10 phút", "C. 10 giờ 10 phút", "D. 2 giờ"], "explanation": "ĐÁP ÁN A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số hình chữ nhật trong hình vẽ là", "choices": ["A . 3", "B. 4", "C. 5", "D. 2"], "explanation": "ĐÁP ÁN D"}]}, {"id": "712946e541ad8dcaf7743ffe37a71942", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-i-toan-3/52005", "title": "Đề thi học kì I Toán 3 (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số liền sau của số 54 829 là:", "choices": ["A. 54 828.", "B. 54 839", "C. 54 830", "D. 54 819."], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của chữ số 9 trong số 19 785 là:", "choices": ["A. 9 000", "B. 900", "C. 90", "D. 9"], "explanation": "ĐÁP ÁN A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép chia 81: 9=", "choices": ["A. 9", "B. 90", "C.19", "D. 10"], "explanation": "ĐÁP ÁN A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là:", "choices": ["A. 6cm 2", "B. 9cm", "C. 9cm 2", "D. 12cm"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 5: \n \n 2m 2cm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:", "choices": ["A. 4 cm", "B. 22 cm.", "C. 202 cm.", "D. 220 cm."], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}]}, {"id": "4c2bdb320ae3b7e323596c53774cbd0f", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-ki-i-toan-3/52196", "title": "Đề thi giữa giữa kì I Toán 3 (đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 7m 3 cm = ....... cm", "choices": ["A . 73", "B . 703", "C . 10", "D . 4"], "explanation": "Đáp án: B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả phép chia 575 : 5 là:", "choices": ["A . 125", "B . 215", "C . 511", "D . 115"], "explanation": "Đáp án: D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hình bên có…góc vuông:", "choices": ["A . 4", "B . 5", "C . 8", "D . 6"], "explanation": "Đáp án: B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số lớn là 54; số bé là 6. Số lớn gấp mấy lần số bé ?", "choices": ["A . 9", "B . 7", "C . 8", "D . 6"], "explanation": "Đáp án: A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình chữ nhật có chu vi là 24cm,chiều dài là 8cm.Hỏi chiều rộng dài bao nhiêu xăng-ti-mét ?", "choices": ["A . 32 cm.", "B .12 cm.", "C . 4 cm.", "D . 192 cm"], "explanation": "Đáp án: C"}]}, {"id": "eba78f9261e6527962957e7ecd98dab7", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-ki-i-toan-3/51978", "title": "Đề thi giữa giữa kì I Toán 3 (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính nhẩm 48 : 6 =", "choices": [], "explanation": "Đáp án: 48 : 6 = 8"}, {"question": "Câu 2: \n \n 8 $ \\times $ 6 =", "choices": [], "explanation": "Đáp án: 8 x 6 = 48"}, {"question": "Câu 3: \n \n 9 $ x$ 4 =", "choices": [], "explanation": "Đáp án: 9 x 4 = 36"}, {"question": "Câu 4: \n \n 49 : 7 =", "choices": [], "explanation": "Đáp án: 49 : 7 = 7"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính: 93 $ \\times $ 8", "choices": [], "explanation": "Đáp án:"}]}, {"id": "dff51bd3027f97a1feb2fd8c5a140bab", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-ki-i-toan-3/52194", "title": "Đề thi giữa giữa kì I Toán 3 (đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n G iá trị của biểu thức 45 + 27 : 3 là:", "choices": ["A . 24", "B . 36", "C . 54", "D . 55"], "explanation": "Đáp án: C"}, {"question": "Câu 2: \n \n 3m 8cm = .... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A . 38", "B . 380", "C . 308", "D . 3800"], "explanation": "Đáp án: C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Khung của một bức tranh là hình vuông có cạnh 50 cm. Hỏi chu vi của khung bức tranh đó bằng bao nhiêu mét?", "choices": ["A . 200 m", "B . 20 m", "C . 2 m", "D . 2000 m"], "explanation": "Đáp án: C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình MNPQ (Hình bên) có số góc vuông là:", "choices": ["A . 1", "B . 2", "C . 3", "D . 4"], "explanation": "Đáp án: B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chu vi hình vuông có cạnh 5cm là :", "choices": ["A . 5cm", "B . 10cm", "C . 15cm", "D . 20cm"], "explanation": "Đáp án: D"}]}, {"id": "faa0c12a0d30b383c5236d91c34ee05d", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-ki-i-toan-3/52157", "title": "Đề thi giữa giữa kì I Toán 3 (đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng Số Tám trăm linh năm viết là:", "choices": ["A . 805", "B . 8500", "C . 850", "D . 85"], "explanation": "Đáp án: A"}, {"question": "Câu 2: \n \n $ \\frac{1}{5}$ giờ = … phút", "choices": ["A . 10", "B . 300", "C . 12", "D . 15"], "explanation": "Đáp án: C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Dùng ê-ke vẽ góc vuông biết đỉnh và một cạnh cho trước. Nêu tên đỉnh và cạnh góc vuông đó?", "choices": [], "explanation": "Đáp án: Góc vuông đỉnh O cạnh OA, OB."}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho số bé là 4, số lớn là 32. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé? Trả lời: Số lớn gấp số bé là: .......................", "choices": [], "explanation": "Đáp án: Số lớn gấp số bé là: 8 lần"}, {"question": "Câu 5: \n \n C hu vi của hình vuông có cạnh 7cm là: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng", "choices": ["A . 28", "B . 14cm", "C . 28cm", "D . 26cm"], "explanation": "Đáp án: C"}]}, {"id": "55a383d5d1b687522cb49b97e44ae177", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-ii-toan-3/51304", "title": "Đề thi cuối học kì II Toán 3 (Đề 43)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số lớn nhất trong các số 75698; 75968; 75896; 75986 là:", "choices": ["A. 75698", "B. 75986", "C. 75968", "D. 75 896"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Ngày 30 tháng 10 là ngày chủ nhật thì ngày 4 tháng 11 cùng năm đó là:", "choices": ["A. Thứ tư", "B. Thứ năm", "C. Thứ sáu", "D. Thứ bảy"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5 hm 7 m = ... m là :", "choices": ["A. 507 m", "B.57 m", "C. 570 m"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Giá trị của biểu thức 9324 : ( 12 - 3) là:", "choices": ["A. 136", "B. 1036", "C. 1046"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một hình vuông có cạnh là 8 cm. Vậy diện tích hình vuông là :", "choices": ["A. 32 cm", "B. 64 $ c{m}^{2}$", "C. 64 cm"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "e67c4b08215bea5cbf6b6f1f64974091", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-ii-toan-3/51303", "title": "Đề thi cuối học kì II Toán 3 (Đề 42)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tìm số lớn nhất trong các số:", "choices": ["A. 8657", "B. 8567", "C. 8675", "D. 8765"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phép tính 2539 + 4736 có kết quả là?", "choices": ["A. 6265", "B . 6275", "C. 7265", "D. 7275"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phép tính 9096 – 4488 = ?", "choices": ["A. 4618", "B. 5608", "C. 4608", "D. 4508"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm y: y : 4 = 1527; y = ?", "choices": ["A. 6108", "B. 6180", "C.6118", "D. 6208"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Nam có 3284 viên bi. Số bi của Tuấn bằng $ \\frac{1}{4}$ số bi của Nam. Hỏi Tuấn có bao nhiêu viên bi?", "choices": ["A. 812", "B. 814", "C . 821", "D. 824"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "79d14e147dee86b38b4214f6019a4230", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-ii-toan-3/51300", "title": "Đề thi cuối học kì II Toán 3 (Đề 39)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết các số: 31; 13 ; 28 ; 76 ; 67 - Theo thứ tự từ bé đến lớn: - Theo thứ tự từ lớn đến bé:", "choices": [], "explanation": "- Theo thứ tự từ bé đến lớn:13; 28; 31; 67; 76 - Theo thứ tự từ lớn đến bé: 76; 67; 32; 28; 13"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số: - Số 19 gồm …………chục……..đơn vị - Số 70 gồm ………..chục……..đơn vị", "choices": [], "explanation": "- Số 19 gồm 1 chục 9 đơn vị ( 0,5 điểm) - Số 70 gồm 7 chục 0 đơn vị ( 0,5 điểm)"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền dấu >, <, = 65 – 5 ……… 90 – 20 20 + 4 ……… 24", "choices": [], "explanation": "65 – 5 …<… 90 – 20 20 + 4 …=…… 24"}, {"question": "Câu 4: \n \n Các số sau: 70; 50; 75; 82 - Số lớn nhất là: - Số bé nhất là:…….", "choices": [], "explanation": "- Số lớn nhất là:82 ( 0,5 điểm) - Số bé nhất là :50 ( 0,5 điểm)"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình bên có ……hình vuông", "choices": [], "explanation": "Hình bên có 3 hình vuông"}]}, {"id": "b2c35a4bc0b3747a8e47cb08050d21e7", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-ii-toan-3/51301", "title": "Đề thi cuối học kì II Toán 3 (Đề 40)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số liền sau của số 87 249 là:", "choices": ["A. 87 248", "B. 87 280", "C. 87 250", "D. 87942"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả phép tính 52379 + 38421 =", "choices": ["A. 90800", "B. 80900", "C. 98000", "D. 89000"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đồng hồ chỉ mấy giờ ?", "choices": ["A. 2 giờ 10 phút", "B. 10 giờ 2 phút", "C. 10 giờ 10 phút", "D. 2 giờ 50 phút"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Diện tích hình vuông ABCD là :", "choices": ["A. 9 $ c{m}^{2}$", "B. 12 $ c{m}^{2}$", "C. 6 $ c{m}^{2}$", "D. 27 $ c{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính 23675 + 39243 21526 x 3", "choices": [], "explanation": "62 918, 64578"}]}, {"id": "5aaab3fe2d3cbb0b876b1eb30e68773d", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-ii-toan-3/51302", "title": "Đề thi cuối học kì II Toán 3 (Đề 41)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số Chín nghìn không trăm linh năm được viết là:", "choices": ["A. 9050", "B . 9005", "C . 9500"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Dãy số xếp đúng theo thứ tự từ bé đến lớn là:", "choices": ["A. 4208 ; 4082 ; 4280 ; 4820", "B. 4820 ; 4208 ; 4082 ; 4280", "C. 4082 ; 4208 ; 4280 ; 4820"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Các tháng có 3 0 ngày trong năm là:", "choices": ["A.Tháng 4, 6, 9, 11", "B.Tháng 2, 4, 6, 8", "C.Tháng 5, 7, 9, 11"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong cùng một năm, ngày 29 tháng 7 là thứ hai thì ngày 1 tháng 8 là:", "choices": ["A.Thứ tư", "B. Thứ năm", "C. Thứ sáu"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào vào ô trống a. Số liền trước của số 8090 là 8089 b. Viết thành tổng: 8615 = 8000 + 600 + 15 c. Chữ số 5 trong số 5748 có giá trị 500 d. Các chữ số La Mã V, VI, IX được đọc lần lượt là năm, sáu, chín", "choices": [], "explanation": "a. Đ b. Đ c. S d. Đ"}]}, {"id": "d2e7559f3494f95ce76c84b1b83a8d0b", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-ii-toan-3/51299", "title": "Đề thi cuối học kì II Toán 3 (Đề 38)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số liền sau của 78999 là :", "choices": ["A- 78901", "B- 78991", "C- 79000", "D - 78100"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy ?", "choices": ["A- Thứ tư", "B - Thứ sáu", "C- Thứ năm", "D - Chủ nhật"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n 9m 6dm = … cm", "choices": ["A- 9600cm", "B- 96cm", "C- 906cm", "D- 960cm"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là", "choices": ["A- 86cm", "B - 43cm", "C- 128cm", "D- 32cm"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cạnh hình vuông có chu vi 96cm là", "choices": ["A- 48 cm", "B- 8 cm", "C- 6 cm", "D- 24 cm"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "7b572145d69758fe594ee9a8f2face2a", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-ii-toan-3/51164", "title": "Đề thi cuối học kì II Toán 3 (Đề 37)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số liền sau của 78999 là :", "choices": ["A- 78901", "B- 78991", "C- 79000", "D- 78100"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy ?", "choices": ["A- Thứ tư", "B- Thứ sáu", "C- Thứ năm", "D- Chủ nhật"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n 9m 6dm = … cm :", "choices": ["A- 9600cm", "B - 96cm", "C - 906cm", "D - 960cm"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là", "choices": ["A- 86cm", "B - 43cm", "C- 128cm", "D - 32cm"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cạnh hình vuông có chu vi 96cm là", "choices": ["A- 48 cm", "B - 8 cm", "C - 6 cm", "D - 24 cm"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "f6acd4fa96de223bb2fe1e1a6f394194", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-ii-toan-3/51163", "title": "Đề thi cuối học kì II Toán 3 (Đề 36)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số lớn nhất trong các số 85846; 87694; 87674 là", "choices": ["A. 85846", "B. 87694", "C. 87674"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số bé nhất trong các số 46069; 45456; 43996 là:", "choices": ["A. 46069", "B. 45456", "C. 43996"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số liền sau của 45949 là:", "choices": ["A. 45950", "B. 45948", "C. 45959"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết (theo mẫu)", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Đồng hồ bên chỉ mấy giờ ?", "choices": ["A. 10 giờ 9 phút", "B. 10 giờ 2 phút", "C. 2 giờ 10 phút"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "99e42a5c749be7a39e1dc6a6bb86ff48", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-ii-toan-3/51162", "title": "Đề thi cuối học kì II Toán 3 (Đề 35)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số nhỏ nhất trong các số: 23 157; 37 508; 25 476; 63 241 là:", "choices": ["A. 23 157.", "B. 37 508.", "C. 25 476.", "D. 63 241"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đồng hồ chỉ mấy giờ ?", "choices": [], "explanation": "Đồng hồ chỉ 9 giờ 25 phút"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ bên Chu vi hình chữ nhật là:", "choices": ["A. 23cm", "B. 46cm", "C. 120cm"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ bên Diện tích hình chữ nhật là:", "choices": ["A. 120 $ c{m}^{2}$", "B.130 $ c{m}^{2}$", "C. 140 $ c{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n 5m7cm = ……..cm", "choices": ["A. 57", "B. 12", "C. 507"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "d00525feddef79f7a7b6010cdcf58bd0", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-ii-toan-3/51161", "title": "Đề thi cuối học kì II Toán 3 (Đề 34)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đặt tính rồi tính : 12198 x 4 21718 x 4 84848: 4 25704 : 5", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm x 1999 + X = 2628 X x 2 = 3998", "choices": [], "explanation": "1999 + X = 2628 X = 2628 - 1999 X = 629 TL 1999 + 629 = 2628 X x 2 = 3998 X = 3998 : 2 X = 1999 TL 1999 x 2 = 3998"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính giá trị biểu thức 69218 - 26736 : 3 = (35281 + 51645 ) : 2 = 30507 + 27876 : 3 = (45405 - 8221) : 4 =", "choices": [], "explanation": "69218 - 26736 : 3 = 69218 - 8912 = 60306 (35281 + 51645 ) : 2 = 86926 : 2 = 43463 30507 + 27876 : 3 = 30507+9292 = 39799 (45405 - 8221) : 4 = 37184 : 4 = 9296"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một của hàng có 36 550 kg thóc, đã bán $ \\frac{1}{5}$ số thóc đó. Hỏi của hàng còn lại bao nhiêu kg thóc?", "choices": [], "explanation": "Bài giải Cửa hàng đã bán số thóc là: 36 550 : 5 7310 (kg thóc) Cửa hàng còn lại số ki - lô - gam thóc là: 36 550 - 7310 = 29240(kg thóc) Đáp số: 29240 kg thóc"}, {"question": "Câu 5: \n \n Biểu thức 4 + 16 x 5 có giá trị là:", "choices": ["A. 100", "B. 320", "C. 84", "D. 94"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "4d237b4b9542c86641b7fb48e2377908", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-ii-toan-3/51160", "title": "Đề thi cuối học kì II Toán 3 (Đề 33)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các số sau, số lớn nhất là :", "choices": ["A. 51110 .", "B. 51011", "C. 51001", "D. 50111"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm 2 giờ = ……… phút là:", "choices": ["A. 60 phút", "B. 80 phút", "C. 110 phút", "D. 120 phút"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số liền sau của 8458 là:", "choices": ["A. 8549", "B. 8358", "C. 8459", "D. 8457"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm 9m 7cm = .......... cm là", "choices": ["A. 970", "B. 907", "C. 790", "D. 709"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết các số 6367 ; 6396 ; 6276 ; 6369 theo thứ tự từ bé đến lớn:", "choices": [], "explanation": "6276 ; 6367 ; 6369 ; 6396"}]}, {"id": "d790dce0c8afdd05f9047aa91b126fad", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-ii-toan-3/51159", "title": "Đề thi cuối học kì II Toán 3 (Đề 32)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số nào lớn nhất trong các số sau: 42 360 , 42 063 , 42 603 , 42 630:", "choices": ["A. 42 630.", "B. 42 063.", "C. 42 603.", "D. 42 360"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số liền sau của số 65 590 là:", "choices": ["A. 65 591.", "B. 65 589.", "C. 65 500.", "D. 65 600."], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của 52 379 + 38 421 là:", "choices": ["A. 80 800.", "B. 90 800.", "C. 90 890.", "D. 80 709."], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của 17 092 x 4 là:", "choices": ["A. 68 608.", "B. 68 238.", "C. 41 686.", "D. 68 368."], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính: 32564 + 3729 86247 – 52629 2418 x 3 8496 : 6", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "09f46d69f1a388f1057bde540432cc5e", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-ii-toan-3/51158", "title": "Đề thi cuối học kì II Toán 3 (Đề 31)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các số : 42 078 ; 42 075 ; 42 090 ; 42 100 ; 42 099 ; 42 109 ; 43 000. Số lớn nhất là :", "choices": ["A. 42 099", "B. 43 000", "C. 42 075", "D. 42 090"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là :", "choices": ["A. 4660", "B. 4760", "C. 4860", "D. 4960"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hình vuông có cạnh 9cm. Diện tích hình vuông là :", "choices": ["A. 36cm", "B. 81cm", "C. 81 $ c{m}^{2}$", "D. 36 $ c{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Có 48 cái bút xếp đều vào 6 hộp. Hỏi có 1248 cái bút thì xếp vào được bao nhiêu hộp như thế ?", "choices": ["A. 146 hộp", "B. 148 hộp", "C. 156 hộp", "D. 165 hộp"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính 14754 + 23680 15840 - 8795 12936 x 3 45678 : 3", "choices": [], "explanation": "14754 + 23680 = 38434 15840 - 8795 = 7045 12936 x 3 = 38808 45678 : 3 = 15226"}]}, {"id": "124daf9c5391339ce0a743a99ef496fa", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-ii-toan-3/51157", "title": "Đề thi cuối học kì II Toán 3 (Đề 30)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tháng nào trong các tháng sau đây có 31 ngày ?", "choices": ["A. Tháng 2", "B. Tháng 4", "C. Tháng 6", "D. Tháng 8"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số liền sau của số 1899 là :", "choices": ["A. 1810", "B. 1900", "C. 1998", "D. 2000"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đồng hồ bên chỉ mấy giờ ?", "choices": ["A. 4 giờ 47 phút", "B. 9 giờ 42 phút", "C. 9 giờ 22 phút", "D. 9 giờ 4 ph út"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm X, biết 141 : X = 3. Vậy X có giá trị là :", "choices": ["A. 423", "B. 144", "C. 138", "D. 47"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Mỗi túi có 9 kg ngô. Hỏi 9 túi như thế có bao nhiêu ki-lô-gam ngô.", "choices": ["A. 18 kg", "B. 81 kg", "C. 9 kg", "D. 72 kg"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "ea7b5ffbb3644bb37c1f8c13a6d1f54a", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-ii-toan-3/51156", "title": "Đề thi cuối học kì II Toán 3 (Đề 29)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của chữ số 9 trong số 90570 là :", "choices": ["A. 90", "B. 900", "C.9000", "D. 90000"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số liền sau của 54829 là :", "choices": ["A. 54839", "B. 54819", "C. 54828", "D.54830."], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số lớn nhất trong các số 8576; 8756; 8765; 8675 là :", "choices": ["A. 8576", "B. 8756", "C. 8765", "D. 8675"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép nhân 1614 x 5 là :", "choices": ["A. 8070", "B. 5050", "C. 5070", "D. 8050"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả của phép chia 28360 : 4 là", "choices": ["A. 709", "B. 790", "C. 7090", "D. 79"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "1bce78fa90ed509604d641726c9cf5b1", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-ii-toan-3/51154", "title": "Đề thi cuối học kì II Toán 3 (Đề 27)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho dãy số: 5 ; 10 ; 15............; ...........; 2 số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 15 và 20", "B. 20 và 25", "C. 25 và 30"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Thừa số thứ nhất là 4, thừa số thứ hai là 8. Tích là:", "choices": ["A. 4", "B. 12", "C. 32"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số nào chia hết cho 3?", "choices": ["A. 14", "B. 12", "C. 22"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đồng hồ chỉ mấy giờ ?", "choices": ["A. 4 giờ", "B. 4 giờ 12 phút", "C. 12 giờ"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đã tô màu một phần mấy của hình bên?", "choices": ["A. $ \\frac{1}{2}$", "B. $ \\frac{1}{3}$", "C. $ \\frac{1}{4}$"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "fe7ba684c448fed1232edd6c86128a8a", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-ii-toan-3/51155", "title": "Đề thi cuối học kì II Toán 3 (Đề 28)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số liền trước của số lớn nhất có bốn chữ số 0; 9; 3; 6 là:", "choices": ["A. 9631", "B. 9629", "C. 9361", "D. 9359"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n 3m 5cm = ..... cm. Số điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 35", "B. 350", "C. 305", "D. 3050"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Ngày 24 tháng 02 năm 2014 là thứ Hai. Hỏi ngày 03 tháng 3 năm 2014 là thứ mấy?", "choices": ["A. Thứ Hai", "B. Thứ Ba", "C. Thứ Tư", "D. Thứ Năm"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một hình vuông có cạnh là 7cm, chu vi hình vuông đó là:", "choices": ["A. 14cm", "B. 28cm", "C. 40cm", "D. 70cm"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính: a) 1453 + 3819 b) 4162 - 1748 c) 1032 x 4 d) 3672 : 6", "choices": [], "explanation": "a) 5272 b) 2414 c) 4128 d) 612"}]}, {"id": "21b221fbfecedd45c72ce87ceb39e1a8", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-ii-toan-3/50927", "title": "Đề thi cuối học kì II Toán 3 (Đề 25)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Ngày 28 tháng 4 là chủ nhật, ngày 7 tháng 5 của năm đó là:", "choices": ["A.Thứ tư", "B. Thứ năm", "C. Thứ sáu", "D. Thứ ba"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng 8cm là :", "choices": ["A. 96 $ c{m}^{2}$", "B. 63 $ c{m}^{2}$", "C. 45 $ c{m}^{2}$", "D. 24 $ c{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số lớn nhất trong các số 81 125 ; 79 725 ; 91 200 ; 91 201", "choices": ["A. 81 125", "B. 79 725", "C. 91 200", "D. 91 201"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đặt tính rồi tính: 67386 + 32548 65732 – 9368 7635 x 7 75488 : 8", "choices": [], "explanation": "99934; 56364; 53445; 9436"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền <, >, = vào chỗ chấm 805g …. 850g 1km25m … 1025m 1kg135g … 1135g 1km20m … 1032m 2 giờ …. 100 phút 1 giờ 40 phút … 90 phút", "choices": [], "explanation": "805g < 850g 1km25m = 1025m 1kg135g = 1135g 1km20m < 1032m 2 giờ > 100 phút 1 giờ 40 phút > 90 phút"}]}, {"id": "8c0b565c29c3f8ba59983de2f92c0d86", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-ii-toan-3/50926", "title": "Đề thi cuối học kì II Toán 3 (Đề 24)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số liền sau của số 41368 là:", "choices": [], "explanation": "41369"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số bé nhất trong các số: 57624; 75624; 67426; 56742 là:", "choices": [], "explanation": "56742"}, {"question": "Câu 3: \n \n Diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 16cm, chiều rộng bằng $ \\frac{1}{2}$ chiều dài là:", "choices": [], "explanation": "128 $ c{m}^{2}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n 8m 3cm= ……cm", "choices": [], "explanation": "803 cm"}, {"question": "Câu 5: \n \n $ \\frac{1}{5}$ giờ = ….. phút", "choices": [], "explanation": "12 phút"}]}, {"id": "c2034ea3ade21eb60c56fc4549058b77", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-ii-toan-3/51153", "title": "Đề thi cuối học kì II Toán 3 (Đề 26)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đặt tính rồi tính a) 707 + 5857 b)5568 - 1075 c) 1048 x 7 d) 9024 : 6", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết các số 9876 ; 9867; 9687; ; 9786 theo thứ tự từ lớn đến bé", "choices": [], "explanation": "9876; 9867; 9786; 9687"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số “Bốn nghìn không trăm tám mươi mốt” được viết là :", "choices": ["A.4810", "B.4018", "C 4801", "D.4081"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số lớn nhất trong các số 7308; 7803; 7380; 7038 là :", "choices": ["A.7038", "B.7803", "C.7380", "D.7308"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Từ 10 giờ kém 5 phút đến 10 giờ 20 phút là :", "choices": ["A. 25 phút", "B. 20 phút", "C. 15 phút", "D. 10 phút"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "df6640fe7f84b404e35f9ed3103ab3bc", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-ii-toan-3/50924", "title": "Đề thi cuối học kì II Toán 3 (Đề 22)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số lớn nhất có bốn chữ số là:", "choices": ["A. 1000", "B. 9000", "C. 9990", "D. 9999"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các số: 8756 ; 8765 ; 8675 ; 8576 số lớn nhất là :", "choices": ["A. 8756", "B. 8675", "C. 8765", "D. 8576"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n 3m5cm = ? cm", "choices": ["A. 35", "B. 350", "C. 305", "D. 3500"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Ngày 20 tháng 11 năm 2010 là thứ bảy. Hỏi ngày mồng 1 tháng 12 năm 2010 là thứ mấy", "choices": ["A. Thứ ba", "B. Thứ tư", "C. Thứ sáu", "D. Thứ bảy"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính. a. 1453 + 3819 b. 4162 - 1748 c. 1032 x4 d. 4525 : 5", "choices": [], "explanation": "a. 5272 b. 2414 c. 4128 d. 905"}]}, {"id": "9bcee0f48327d2b1f0b7b2e13de4b89d", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-ii-toan-3/50925", "title": "Đề thi cuối học kì II Toán 3 (Đề 23)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các số: 62 078, 82 075, 82 090, 82 099, 92 109, Số lớn nhất là:", "choices": ["A. 82 075", "B. 82 090", "C. 92 109"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của biểu thức: 7892 + 403 x 7 là:", "choices": ["A. 10 713", "B. 11520", "C. 11591"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền Đ, S a. 96 : 4 x 2 = 24 x 2 = 48 b. 96 : 4 x 2 = 96 : 8 = 12", "choices": [], "explanation": "a. Đ b. S"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đặt tính rồi tính: 65 754 + 23 480 19 880 – 8795 689 x 3 12784 : 8", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết các số: 32 456; 31 999; 32 645; 32 564 theo thứ tự từ bé đến lớn.", "choices": [], "explanation": "Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là : 31 999; 32 456; 32 564; 32 645"}]}, {"id": "682b15a855c77aca532862d834426be9", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-ii-toan-3/50923", "title": "Đề thi cuối học kì II Toán 3 (Đề 21)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số lớn nhất có bốn chữ số là :", "choices": ["A. 1000", "B. 9000", "C.9990", "D. 9999"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các số: 8756; 8765; 8675; 8576 số lớn nhất là :", "choices": ["A. 8756", "B. 8675", "C. 8765", "D. 8576"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n 3m5cm = ? cm", "choices": ["A. 35", "B. 350", "C. 305", "D. 3500"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Ngày 20 tháng 11 năm 2013 là thứ bảy. Hỏi ngày mồng 1 tháng 12 năm 2013 là thứ mấy ?", "choices": ["A. Thứ 3", "B. thứ tư", "C. Thứ sáu", "D. Thứ bảy"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính : a) 1453 + 3819 b) 4162 - 1748 c) 1032 x 4 d) 4525 : 5", "choices": [], "explanation": "a) 5272 b) 2414 c) 4128 d) 905"}]}, {"id": "9ee341cc21d16458f98ccc213df46056", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-ii-toan-3/50921", "title": "Đề thi cuối học kì II Toán 3 (Đề 19)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hình vuông có mấy góc vuông ?", "choices": ["A. 1 góc vuông", "B. 2 góc vuông", "C. 4 góc vuông"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n 1 kg 50 g = ……….. g. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 150", "B. 1050", "C. 1500"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hình tròn tâm O, bán kính 2 cm thì đường kính của hình tròn đó dài là:", "choices": ["A. 2cm", "B. 4cm", "C. 6cm"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Các số 6; 11; 21 được viết bằng số La Mã là", "choices": ["A. VI ; XI ; XXI", "B. VI ; IX ; XIX", "C. VI ; XI ; IXX"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Ngày 29 tháng 4 là ngày thứ ba thì ngày 03 tháng 5 cùng năm đó là", "choices": ["A. thứ năm", "B. thứ sáu", "C. thứ bảy"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "016288b7fa00565ae92da54b7fc04803", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-ii-toan-3/50922", "title": "Đề thi cuối học kì II Toán 3 (Đề 20)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các tháng 7, 8, 9 tháng nào có 30 ngày ?", "choices": ["A) tháng 7", "B ) tháng 8", "C) tháng 9"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các số 8850 ; 8900 ; 9000 số tròn trăm là:", "choices": ["A) 8850", "B) 8900", "C) 9000"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số liền trước của 5859 là:", "choices": ["A) 5658", "B) 5758", "C ) 5858"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n 2m 4dm = ………dm, số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A) 24", "B) 204", "C) 240"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số bé nhất trong các số 7671; 7176; 7716 là:", "choices": ["A) 7671", "B) 7176", "C) 7716"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "5b8d57cfc5afa088958721fca3936201", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-giua-ki-2-toan-3-nang-cao/39893", "title": "Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (nâng cao - Đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Nếu lấy số chẵn lớn nhất có 5 chữ số trừ đi số lẻ bé nhất có 4 chữ số thì được hiệu là", "choices": ["A. 98997", "B. 98998", "C. 98999", "D. 98987"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết 1 số có 5 chữ số khác nhau biết chữ số hàng nghìn gấp 3 lần chữ số hàng chục, còn chữ số hàng trăm bằng 1/4 chữ số hàng đơn vị. Số đó là", "choices": ["A. 29238", "B. 39134", "C. 56228", "D. 56124"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Bạn Hồng làm xong bài toán về nhà trong 17 phút. Bạn Mai làm xong bài toán đó trong 1/3 giờ, bạn Huệ làm xong bài toán đó trong 1/4 giờ, bạn Lan làm xong bài toán đó trong 19 phút. Hỏi ai làm nhanh nhất?", "choices": ["A. Bạn Hồng", "B. Bạn Lan", "C. Bạn Huệ", "D. Bạn Mai"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật", "choices": ["A. 1 hình chữ nhật", "B. 4 hình chữ nhật", "C. 5 hình chữ nhật", "D. 9 hình chữ nhật"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n 5000 < y < 5002. Vậy y bằng", "choices": ["A. 5000", "B. 5001", "C. 5002", "D. 5003"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "5a2959aaee659b27da6dd0dee40f83ee", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-ii-toan-3/50920", "title": "Đề thi cuối học kì II Toán 3 (Đề 18)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số gồm chín nghìn, chín chục được viết là:", "choices": ["A. 9900", "B. 9090", "C. 9900", "D. 9009"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của biểu thức: 120 - 65 : 5 là:", "choices": ["A. 95", "B. 110", "C. 105", "D. 107"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n 7m5cm = ? cm", "choices": ["A. 75", "B. 705", "C. 750", "D. 7500"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Ngày 12 tháng 2 năm 2014 là thứ tư.Ngày 18 tháng 2 năm 2014 là thứ mấy :", "choices": ["A. Thứ ba", "B. Thứ năm", "C. Thứ sáu", "D. Thứ bẩy"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong hình dưới đây, trung điểm của đoạn thẳng AB là:", "choices": ["A. Điểm B", "B. Điểm P", "C. Điểm M", "D. Điểm Q"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "002d4ad32579423b3e77a64d73a02f9c", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-giua-ki-2-toan-3-nang-cao/39886", "title": "Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (nâng cao - Đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Hương cao 130 cm, có nghĩa là Hương cao", "choices": ["A. 1m 30 cm", "B. 1m 30 dm", "C. 1m 20 cm", "D. 130 dm"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Thứ hai tuần này là 25. Thứ hai tuần trước là ngày", "choices": ["A. 16", "B. 17", "C. 18", "D. 19"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một gia đình nhốt đều số thỏ nuôi vào 5 chuồng.Nếu đếm số thỏ nuôi trong 2 chuồng thì được 10 con. Hỏi gia đình đó nuôi bao nhiêu con thỏ", "choices": ["A. 12 con thỏ", "B. 15 con thỏ", "C. 20 con thỏ", "D. 25 con thỏ"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình bên có bao nhiêu tứ giác", "choices": ["A. 3 tứ giác", "B. 4 tứ giác", "C. 5 tứ giác", "D. 6 tứ giác"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong phép chia một số tự nhiên bất kì cho 3. Số dư lớn nhất có thể có là", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "eb1a1ae81aec4786c035d2a3695eeaa9", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-giua-ki-2-toan-3-nang-cao/39863", "title": "Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (nâng cao - Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà có chữ số 5?", "choices": ["A. 15 số", "B. 18 số", "C. 20 số", "D. 24 số"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số liền sau của số tròn chục có hàng đơn vị là", "choices": ["A. 0", "B. 1", "C. 8", "D. 9"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một năm có bao nhiêu tháng có 30 ngày", "choices": ["A. 4", "B. 5", "C. 6", "D. 7"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình bên có bao nhiêu hình tam giác", "choices": ["A. 1 tam giác", "B. 4 tam giác", "C. 5 tam giác", "D. 7 tam giác"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một cửa hàng có 1215 chai dầu ăn, đã bán 1/3 số chai dầu đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chai dầu ăn?", "choices": ["A. 405 chai", "B. 810 chai", "C. 1212 chai", "D. 1200 chai"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "082c5b0c7b2f629bf2c3df2aa4db7e55", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-giua-ki-2-toan-3-nang-cao/39871", "title": "Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (nâng cao - Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Số nào khi nhân với 7 thì được kết quả là số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau?", "choices": ["A. 10", "B. 14", "C. 15", "D. 9"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n An có nhiều hơn Bình 18 viên bi. Hỏi An phải cho Bình bao nhiêu viên bi để số bi của 2 bạn bằng nhau", "choices": ["A. 8 viên", "B. 9 viên", "C. 10 viên", "D. 18 viên"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n May 3 bộ quần áo cần 12m vải. Hỏi nếu may 5 bộ quần áo như thế thì cần bao nhiêu m vải?", "choices": ["A. 20m", "B. 9m", "C. 10m", "D. 17m"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình bên có bao nhiêu hình tam giác", "choices": ["A. 8 tam giác", "B. 9 tam giác", "C. 10 tam giác", "D. 12 tam giác"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong một năm, các tháng có 30 ngày là", "choices": ["A. Tháng: 3, 4, 6, 9, 11", "B. Tháng: 4, 5, 6, 9, 11", "C. Tháng: 4, 6, 9, 11", "D. Tháng: 4, 6, 10, 11"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "4b030a6cb8a0f8bd66b9f0a375fe4fa0", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-cuoi-ki-2-toan-3-nang-cao/43210", "title": "Đề thi Cuối kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (nâng cao - Đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 5 là", "choices": ["A. 410", "B. 500", "C. 104", "D. 320"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Thay các giá trị a, b để được kết quả đúng: 45a37 > 458b7", "choices": ["A. a = 8, b = 2", "B. a = 7, b = 1", "C. a = 8, b = 6", "D. a = 8, b = 9"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác", "choices": ["A. 5 tam giác, 10 tứ giác", "B. 10 tam giác, 10 tứ giác", "C. 10 tam giác, 5 tứ giác", "D. 5 tam giác, 5 tứ giác"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là", "choices": ["A. XI", "B. XII", "C. VVII", "D. IIX"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một hình vuông có chu vi là 20 cm. Diện tích hình vuông đó là", "choices": ["A. 35 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "B. 25 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "C. 20 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "D. 30 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "441bf94a351301ab18a23e173f5f22ba", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-cuoi-ki-2-toan-3-nang-cao/43191", "title": "Đề thi Cuối kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (nâng cao - Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Trong các số dưới đây, số nào không thuộc dãy: 1, 4, 7, 10, 13,…", "choices": ["A. 1000", "B. 1234", "C. 2007", "D. 100"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Mai có 7 viên bi, Hồng có 15 viên bi. Hỏi Hồng phải cho Mai bao nhiêu viên bi để số bi của hai bạn bằng nhau", "choices": ["A. 3 viên", "B. 4 viên", "C. 5 viên", "D. 6 viên"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác", "choices": ["A. 4", "B. 5", "C. 6", "D. 7"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một người đi bộ trong 6 phút được 480m. Hỏi trong 9 phút người đó đi được bao nhiêu m (Quãng đường đi được trong mỗi phút là như nhau)", "choices": ["A. 720m", "B. 640m", "C. 800m", "D. 900m"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x biết 8462 – x = 762", "choices": ["A. 8700", "B. 6700", "C. 7600", "D. 7700"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "2938469f610ca9c24ae047bf3b44ad2b", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-cuoi-ki-2-toan-3-nang-cao/43195", "title": "Đề thi Cuối kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (nâng cao - Đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mẹ sinh con khi mẹ 25 tuổi. Hỏi khi con lên 9 tuổi thì mẹ bao nhiêu tuổi?", "choices": ["A. 25 tuổi", "B. 33 tuổi", "C. 34 tuổi", "D. 35 tuổi"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là", "choices": ["A. 99998", "B.99990", "C. 88888", "D. 99999"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Có 372 quyển sách xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ có 3 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách? Biết mỗi ngăn có số sách như nhau", "choices": ["A. 126 quyển", "B. 186 quyển", "C. 172 quyển", "D. 62 quyển"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình bên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình vuông", "choices": ["A. 4 hình tam giác, 4 hình vuông", "B. 6 hình tam giác, 5 hình vuông", "C. 4 hình tam giác, 5 hình vuông", "D. 6 hình tam giác, 4 hình vuông"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số 10 005 đọc là", "choices": ["A. Một nghìn linh năm", "B. Mười nghìn và 5 đơn vị", "C. Mười nghìn không trăm linh năm", "D. Mười nghìn linh năm"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "9c92feeb57236450224cde2896e1916c", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-cuoi-ki-2-toan-3-nang-cao/43189", "title": "Đề thi Cuối kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (nâng cao - Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Cho dãy số 8;1998; 195; 2007; 1000; 71 768; 9999; 17. Dãy trên có tất cả", "choices": ["A. 11 số", "B. 9 số", "C. 8 số", "D. 10 số"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tổng của 47 856 và 35 687 là", "choices": ["A. 83433", "B. 82443", "C. 83543", "D. 82543"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n 4m 4dm = … cm.", "choices": ["A. 440", "B. 44", "C. 404", "D. 444"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số lẻ liền sau số 2007 là", "choices": ["A. 2008", "B. 2009", "C. 2017", "D. 2005"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Nhà em có 24 con gà. Số vịt nhiều hơn 1/3 số gà là 2 con. Hỏi nhà em có bao nhiêu con vịt", "choices": ["A. 8 con", "B. 10 con", "C. 12 con", "D. 22 con"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "90679eff6add3c3966fb564664031d81", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-ii-toan-3/52409", "title": "Đề thi học kì II Toán 3 (Đề 15)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Giá trị của chữ số 4 trong số 14 578 là:", "choices": ["A. 40 000", "B. 4000", "C. 400", "D. 40"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các số: 1357; 2735; 2375; 1537 số lớn nhất là:", "choices": ["A. 1357", "B. 2735", "C. 2375", "D. 1537"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tháng 5 có …. ngày?", "choices": ["A. 28", "B. 29", "C. 30", "D. 31"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính 5 467 - 535 là:", "choices": ["A. 3942", "B . 3842", "C. 4932", "D. 6932"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một số chia cho 7 được thương là 5 và dư 3. Số đó là:", "choices": ["A. 15", "B. 32", "C. 35", "D. 38"], "explanation": "Đáp án là D"}]}, {"id": "46e4f4e9a425ec04b3aa0ea75ce3fee6", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-ii-toan-3/52413", "title": "Đề thi học kì II Toán 3 (Đề 16)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Giá trị của chữ số 7 trong số 14 578 là:", "choices": ["A. 7", "B. 70", "C. 700", "D. 7000"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tháng 4 có …. ngày ?", "choices": ["A. 28", "B. 29", "C. 30", "D. 31"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính 5467 - 345 là:", "choices": ["A. 5122", "B. 4322", "C. 6888", "D. 1227"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một số chia cho 7 được thương là 5 và dư 3. Số đó là:", "choices": ["A. 15", "B. 32", "C. 35", "D. 38"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4m. Chu vi tấm bìa là:", "choices": ["A. 46cm", "B. 22cm", "C. 28cm", "D. 48cm"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "45d953d4cbe8e5350448c199207eeb46", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-ii-toan-3/52348", "title": "Đề thi học kì II Toán 3 (Đề 13)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Hiệu của 37 184 và 12 359 là:", "choices": ["A. 24 825", "B. 24 835", "C. 25 825", "D. 24 725"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tích của 12 408 với 4 là:", "choices": ["A. 49 602", "B. 48 630", "C. 48 632", "D. 49 632"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số liền trước số 9999 là:", "choices": ["A. 10 000", "B. 9 998", "C. 9990", "D. 8999"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số tròn chục đứng liền sau số 2350 là", "choices": ["A. 2251", "B. 2340", "C. 2360", "D. 2370"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số nào cộng với 17090 để có tổng bằng 20000?", "choices": ["A. 2010", "B. 3010", "C. 37090", "D. 2910"], "explanation": "Đáp án là D"}]}, {"id": "b5f7b747c21c07f2aaf0707940d630f0", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-ii-toan-3/52403", "title": "Đề thi học kì II Toán 3 (Đề 14)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Số gồm 5 trăm, 7 chục, 1 đơn vị được viết là:", "choices": ["A. 175", "B. 157", "C. 751", "D. 571"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số bé nhất trong các số 895; 589; 598; 958 là:", "choices": ["A. 895", "B. 589", "C. 598", "D. 958"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả phép cộng 515 + 105 là:", "choices": ["A. 610", "B. 510", "C. 620", "D. 615"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n 7 gấp lên 8 lần thì được:", "choices": ["A. 15", "B. 49", "C. 56", "D. 65"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hiệu của 316 và 108 là:", "choices": ["A. 210", "B. 218", "C. 208", "D. 424"], "explanation": "Đáp án là C"}]}, {"id": "d6cadd8fc947d2699a9e533da5edf56e", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-ii-toan-3/52340", "title": "Đề thi học kì II Toán 3 (Đề 12)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 7m 2cm = ..... cm là:", "choices": ["A. 72", "B. 702", "C. 720", "D. 7002"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số tròn nghìn ở giữa 9068 và 11982 là:", "choices": ["A. 10 000 và 12 000", "B. 11 000 và 9 000", "C. 10 000 và 11 000", "D. 11 000 và 12 000"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 36cm và chiều rộng 9cm là:", "choices": ["A. 234 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "B. 320 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "C. 324 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "D. 342 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chu vi hình vuông là 176cm. Cạnh hình vuông là:", "choices": ["A. 46cm", "B. 180cm", "C. 188cm", "D. 44cm"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Phần tự luận Đặt tính rồi tính: 25107 + 34693", "choices": [], "explanation": "Kết quả: 59800"}]}, {"id": "aa302c6f4c3aac7a45e4c37601a6b2f2", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-ii-toan-3/52223", "title": "Đề thi học kì II Toán 3 (Đề 11)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Số nhỏ nhất có 4 chữ số là:", "choices": ["A. 1011", "B. 1001", "C. 1000", "D. 1111"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho dãy số liệu: 8;1998;195; 2007;1000; 71; 768; 9999; 17. Dãy trên có tất cả:", "choices": ["A. 11 số", "B. 8 số", "C. 9 số", "D. 10 số"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n 253 + 10 x 4 = ?", "choices": ["A. 200", "B. 250", "C. 300", "D. 293"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 45 thì bằng 100 trừ đi 27. Số cần tìm là:", "choices": ["A. 73", "B. 38", "C. 28", "D. 27"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n 1 tuần lễ và 3 ngày = …………..ngày?", "choices": ["A. 7", "B . 10", "C. 14", "D. 9"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "77d077fa771d295214ae379c35402640", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-ii-toan-3/52127", "title": "Đề thi học kì II Toán 3 (Đề 8)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các số: 42 978; 42 075; 42 090; 42 999, Số lớn nhất là:", "choices": ["A. 42 999", "B. 43 078", "C. 42 075", "D. 42 090"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số liền sau của 78998 là:", "choices": ["A. 78901", "B. 78991", "C. 78999", "D. 78100"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho dãy số liệu: 9; 1999; 199; 2009; 1000; 79768; 9999. Dãy trên có tất cả:", "choices": ["A. 8 số", "B. 9 số", "C. 10 số", "D. 7 số"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Giá trị của số 5 trong số 65 478 là:", "choices": ["A. 50000", "B. 5000", "C. 500", "D. 50"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Nối phép tính với kết quả đúng", "choices": [], "explanation": "1 - C 2 - A"}]}, {"id": "a4f973cebfc3268742736191cb4b623c", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-ii-toan-3/52204", "title": "Đề thi học kì II Toán 3 (Đề 10)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Trong các số: 42078, 42075, 42090, 42100, 42099, 42109, 43000. Số lớn nhất là:", "choices": ["A. 42 099", "B. 43 000", "C. 42 075", "D. 42 09"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số liền trước của 79000 là:", "choices": ["A. 78901", "B. 78991", "C. 78999", "D. 78100"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Dãy số : 9; 1999; 199; 2009; 1000; 79768; 9999; 17; 1000; 17000 có tất cả mấy số?", "choices": ["A. 11 số", "B. 8 số", "C. 9 số", "D. 10 số"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Giá trị của số 5 trong số 64578 là:", "choices": ["A. 5000", "B. 500", "C. 50 000", "D. 50"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là:", "choices": ["A. 4660", "B. 4960", "C. 4860", "D. 4760"], "explanation": "Đáp án là D"}]}, {"id": "188c986d5880cfd199abc2be0706ccf4", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-ii-toan-3/52195", "title": "Đề thi học kì II Toán 3 (Đề 9)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số gồm 7 chục nghìn, 8 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 2 đơn vị được viết là:", "choices": ["A. 75242", "B. 78342", "C. 57242", "D. 73842"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép chia 40050: 5 là:", "choices": ["A. 810", "B. 81", "C. 801", "D. 8010"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Gía trị của biểu thức (4536 + 73845): 9 là:", "choices": ["A. 9709", "B. 12741", "C. 8709", "D. 8719"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm số tròn nghìn ở giữa số 9068 và 11982 là:", "choices": ["A. 10000 và 11000", "B. 10000 và 12000", "C. 11000 và 9000", "D. 12000 và 11000"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 5: \n \n 3km 12m =………………….m", "choices": ["A. 312", "B. 3012", "C. 36", "D. 15"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "b5425009ff7c24d7f20edd19634f7898", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-ii-toan-3/52115", "title": "Đề thi học kì II Toán 3 (Đề 7)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số liền sau của số 65280 là :", "choices": ["A. 65 290", "B. 65 270", "C. 65 281", "D. 65 279"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số bé nhất trong các số 6759; 6760; 5699 ; 7023 là", "choices": ["A. 6759", "B. 6760", "C. 5699", "D. 7023"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính cộng 8475+347 là:", "choices": ["A. 9945", "B. 8822", "C. 8812", "D. 8722"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính trừ 8356- 6837 là:", "choices": ["A. 3519", "B. 3529", "C. 1519", "D. 2529"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n 7m 6cm = ………cm", "choices": ["A. 76cm", "B. 706cm", "C . 760cm", "D . 13cm"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "27d09933910c575a0f985479a56ef53a", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-ii-toan-3/52103", "title": "Đề thi học kì II Toán 3 (Đề 6)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Số 54 175 đọc là:", "choices": ["A. Năm tư nghìn một trăm bảy lăm .", "B. Năm mươi tư nghìn bảy trăm mười lăm.", "C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm", "D. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy lăm"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số liền sau của số 68457 là:", "choices": ["A. 68467", "B. 68447", "C. 68456", "D. 68458"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Các số 48617; 47861; 48716 ; 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:", "choices": ["A . 48617; 48716; 47861; 47816", "B . 48716; 48617; 47861; 47816", "C . 47816; 47861; 48617; 48716", "D . 48617; 48716; 47816; 47861"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là :", "choices": ["A. 11000", "B. 10100", "C. 10010", "D. 10001"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả của phép cộng 36528+ 49347 là:", "choices": ["A. 75865", "B. 85865", "C. 75875", "D. 85875"], "explanation": "Đáp án là D"}]}, {"id": "169083d25baed7144567d67ad3f99051", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-ii-toan-3/52076", "title": "Đề thi học kì II Toán 3 (Đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số liền sau của số 54 829 là:", "choices": ["A. 54 828.", "B. 54 839.", "C. 54 830.", "D. 54 819."], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đúng ghi Đ , sai ghi S : II: Hai….. IV: Bốn…. IV: Sáu… V: Năm…. X: Mười…. VI: Sáu…. XI: Chín …. IX: Chín….", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Bốn bạn Xuân, Hạ, Thu, Đông có cân nặng lần lượt là 33kg, 37kg, 35kg, 39kg. Dựa vào số liệu trên hãy sắp xếp cân nặng của các bạn theo thứ tự tăng dần.", "choices": [], "explanation": "33kg, , 35kg, 37kg , 39kg ."}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là:", "choices": ["A. 6 $ c{m}^{2}$", "B. 9cm", "C. 9 $ c{m}^{2}$", "D. 12cm"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả của phép chia 36952 : 4 là:", "choices": ["A. 9283", "B. 9238", "C. 8329", "D. 5961"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "88e41cf5ecd3196fb7cf0050f78fc3e8", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-ii-toan-3/52074", "title": "Đề thi học kì II Toán 3 (Đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Số lớn nhất trong các số 6435; 6543 ; 6453 là:", "choices": ["A. 6543", "B. 6435", "C. 6453"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong biểu thức 4625 – x = 2316, x có giá trị là:", "choices": ["A. 2219", "B. 2309", "C. 6941"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số 12 được viết bằng số La Mã nào?", "choices": ["A. VII", "B. IIX", "C. XII"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n 5m 15cm = ... cm, số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 5015", "B. 515", "C. 5105"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Ngày 29 tháng 5 là thứ 6 thì ngày 4 tháng 6 cùng năm đó là:", "choices": ["A. thứ 3", "B. thứ 4", "C. thứ 5"], "explanation": "Đáp án là C"}]}, {"id": "f290d21cb63df5fdfd0cdb724fc97a8f", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-ii-toan-3/52031", "title": "Đề thi học kì II Toán 3 (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Số liền trước của 67540 là:", "choices": ["A. 67550", "B. 67530", "C. 67541", "D. 67539"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đồng hồ chỉ 8 giờ kém 20 phút thì kim phút chỉ số mấy?", "choices": ["A. 4", "B. 8", "C. 7", "D. 9"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Mua 2 kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:", "choices": ["A. 35 000 đồng", "B. 40 000 đồng", "C. 45 000 đồng", "D. 50 000 đồng"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Sắp xếp các số 12706, 12760, 12076, 12670 theo thứ tự từ bé đến lớn", "choices": ["A. 12076, 12607, 12760, 12706", "B. 12076, 12760, 12607, 12706", "C . 12076, 12706, 12760, 12607", "D. 12076, 12607, 12706, 12760"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Phần tự luận Đặt tính rồi tính: 64 827 + 21 167", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "bf99edf52d0ee0f653b48410e6e96448", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-3/52073", "title": "Đề thi cuối kì II môn Toán 3 (Đề số 12)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 15027 được viết thành tổng là", "choices": ["A. 10 000 + 500 + 20 + 7", "B. 10 000 + 5000 + 20 + 7", "C. 1000 + 5000 + 200 + 7", "D. 10 000 + 5000 + 200 + 70"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là", "choices": ["A. 10123", "B. 10234", "C. 12345", "D. 10000"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số dư của phép chia: 2953 : 5 là", "choices": ["A. 3", "B. 1", "C. 2", "D. 4"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đồng hồ E chỉ mấy giờ ?", "choices": ["A. 10 giờ 40 phút", "B. 10giờ 30 phút", "C. 11 giờ 40 phút", "D. 11 giờ 20 phút"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền dấu > < =? $ 5m\\dots \\dots \\dots ..540c{m}^{2}$", "choices": ["A. <", "B. >", "C. -", "D. Không so sánh"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "170ddf5b543343266ff8da28076adf92", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-3/52078", "title": "Đề thi cuối kì II môn Toán 3 (Đề số 13)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 54 175 đọc là", "choices": ["A. Năm tư nghìn một trăm bảy lăm", "B. Năm mươi tư nghìn bảy trăm mười lăm", "C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm", "D. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy lăm"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số liền sau của số 68457 là:", "choices": ["A. 6 8467", "B. 68447", "C. 68456", "D. 68458"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Các số 48617; 47861; 48716; 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là", "choices": ["A. 48617; 48716; 47861; 47816", "B. 48716; 48617; 47861; 47816", "C. 47816; 47861; 48617; 48716", "D. 48617; 48716; 47816; 47861"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là", "choices": ["A. 11000", "B. 10100", "C. 10010", "D. 10001"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả của phép cộng 36528+ 49347 là", "choices": ["A. 75865", "B. 85865", "C. 75875", "D. 85875"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "b57f04ca56f2422a7f126620dc482e92", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-3/52079", "title": "Đề thi cuối kì II môn Toán 3 (Đề số 14)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số “sáu” được viết bằng chữ số La Mã nào", "choices": ["A. IV", "B. IIIIIII", "C. VI", "D. 6"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Sốlớn nhất trong các số 6734; 7346; 6347; 7436 là số nào", "choices": ["A. 6734", "B. 7346", "C. 6347", "D. 7436"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm 7 km 4 m = ………….m Tháng 8 có ……..ngày 603 cm = …m……cm 1 kg 5 g = …………g", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm y, biết: a) y - 2460= 1290 b) y : 3 = 3152", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính giá trị biểu thức: a) 35025 - 1284 : 4 = …………………………. b) ( b, 24541 - 19438) : 9", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "44bdf8002e1a7fcfba81a7e0d3e5e0e9", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-ii-toan-3/52070", "title": "Đề thi học kì II Toán 3 (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là:", "choices": ["A. 6", "B. 60", "C. 600"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của biểu thức: 27 : 3 + 45 là:", "choices": ["A. 54", "B. 5 5", "C. 56"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3m 8dm = .... dm.", "choices": ["A. 38", "B. 380", "C. 308"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình ABCD có số góc vuông là:", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 4"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 5: \n \n 124 x 3 = .... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 362", "B. 372", "C. 374"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "bfe889fe8ae1da591647f17facd892c6", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-3/52072", "title": "Đề thi cuối kì II môn Toán 3 (Đề số 11)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số lẻ liền sau số 20011 là", "choices": ["A. 20009", "B. 20010", "C. 20012", "D. 20013"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong một năm những tháng có 30 ngày là", "choices": ["A. Tháng: 3, 4, 6, 9, 11", "B. Tháng: 4, 5, 6, 9, 11", "C. Tháng: 4, 6, 9, 11", "C. Tháng: 4, 6, 9, 11"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép chia 4525 : 5 là", "choices": ["A. 905", "B. 95", "C. 405", "D. 9025"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số vuông đã tô màu trong hình là:", "choices": ["A. 1/9", "B. 1/3", "C. 6/9", "D. 9025"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n 1 tuần lễ và 3 ngày = …………..ngày", "choices": ["A. 7", "B. 10", "C. 14", "D. 9"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "b22a100f331323759d0a057c891c42ce", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-3/52071", "title": "Đề thi cuối kì II môn Toán 3 (Đề số 10)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số lẻ liền sau số 20011 là:", "choices": ["A. 20009", "B. 20010", "C. 20012", "D. 20013"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong một năm những tháng có 30 ngày là", "choices": ["A. Tháng: 3, 4, 6, 9, 11", "B. Tháng: 4, 5, 6, 9, 11", "C. Tháng: 4, 6, 9, 11", "D. Tháng: 4, 6, 10, 11"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép chia 4525 : 5 là:", "choices": ["A. 905", "B. 95", "C. 405", "D. 9025"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số vuông đã tô màu trong hình là", "choices": ["A. 1/9", "B. 1/3", "C. 6/9", "D. 1/12"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n 1 tuần lễ và 3 ngày = …………..ngày?", "choices": ["A. 7", "B. 10", "C. 14", "D. 9"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "aa21209e6fdf01651389af0a0f730497", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-3/52063", "title": "Đề thi cuối kì II môn Toán 3 (Đề số 9)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số gồm 7 chục nghìn, 8 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 2 đơn vị được viết là", "choices": ["A. 75242", "B. 78342", "C. 57242", "D. 73842"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép chia 40050: 5 là", "choices": ["A. 810", "B. 78342", "C. 57242", "D. 73842"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép chia 40050: 5 là", "choices": ["A. 810", "B. 81", "C. 801", "D. 8010"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Gía trị của biểu thức (4536 + 73845): 9 là", "choices": ["A. 9709", "B. 12741", "C. 8709", "C. 8709"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm số tròn nghìn ở giữa số 9068 và 11982 là", "choices": ["A. 10000 và 11000", "B. 10000 và 12000", "C. 11000 và 9000", "D. 12000 và 11000"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "4af477175976a6234239eda315628259", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-3/52062", "title": "Đề thi cuối kì II môn Toán 3 (Đề số 8)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 1km = …..m ?", "choices": ["A. 1000", "B. 10 000", "C. 10", "D. 100"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Thứ hai tuần này là ngày 25, thứ hai tuần trước là ngày", "choices": ["A. 19", "B. 18", "C. 16", "D. 17"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của biểu thức 6124 x 5 – 16075 là", "choices": ["A. 14 445", "B. 15 545", "C. 14 546", "D. 14 545"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Các bán kính của hình tròn bên là", "choices": ["A. OC, OD", "B. OA, OC, AB", "C . OA, OB, OC", "D. OA, OB"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đồng hồ A chỉ mấy giờ", "choices": ["A. 2 giờ 5 phút", "B. 2giờ 10 phút", "C. 5 giờ 40 phút.", "D. 11 giờ 20 phú"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "c8242dfccdf8f0a8a630060723cce9eb", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-3/52061", "title": "Đề thi cuối kì II môn Toán 3 (Đề số 7)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số liền sau của số 54 829 là:", "choices": ["A. 54 828", "B. 54 839", "C. 54 830", "D. 54 819"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số lớn nhất trong các số: 8576; 8759; 8761; 8675 là", "choices": ["A. 8576", "B. 8759", "C. 8761", "D. 8675"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép nhân: 1614 x 5 là", "choices": ["A. 8070", "B. 5050", "C. 5070", "D. 8050"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép chia 28360: 4 là", "choices": ["A. 709", "B. 790", "C. 79", "D. 7090"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n 2m 2cm = … cm . Số thích hợp điền vào chỗ trống là", "choices": ["A. 4 cm", "B. 22 cm", "C. 202 cm", "D. 220 cm"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "3bb6bdd2e333128b8a6ee7ebb4c39d32", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-3/52059", "title": "Đề thi cuối kì II môn Toán 3 (Đề số 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 54 175 đọc là", "choices": ["A. Năm tư nghìn một trăm bảy lăm", "B. Năm mươi tư nghìn bảy trăm mười lăm", "C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm", "D. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy lăm"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số liền sau của số 68457 là", "choices": ["A . 68467", "B. 68447", "C. 68456", "D. 68458"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Các số 48617; 47861; 48716; 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là", "choices": ["A. 48617; 48716; 47861; 47816", "B. 48716; 48617; 47861; 47816", "C. 47816; 47861; 48617; 48716", "D. 48617; 48716; 47816; 47861"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là", "choices": ["A. 11000", "B. 10100", "C. 10010", "D. 10001"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả của phép cộng 36528+ 49347 là:", "choices": ["A. 75865", "B. 85865", "C. 75875", "D. 85875"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "6c57714d55b3f0ef9405e889c84e9950", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-3/52060", "title": "Đề thi cuối kì II môn Toán 3 (Đề số 6)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 38 159 có chữ số hàng nghìn là", "choices": ["A. 5", "B. 8", "C. 3"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n 5km4m = ? m", "choices": ["A. 54", "B. 5004", "C. 5400"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của biểu thức: ( 237 + 19 ) : 4 là", "choices": ["A. 64", "B. 66", "C. 68"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho dãy số: 76 309 ; 100 000 ; 87 909 ; 99 999 Số lớn nhất trong dãy số trên là:", "choices": ["A. 99 999", "B. 87 909", "C. 100 000"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình chữ nhật có chiều dài là 9cm , chiều rộng là 6cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là", "choices": ["A. 54 cm", "B. 54 $ c{m}^{2}$", "C. 30 cm"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "06164d18b91c6ec1a643ef1a9e324e57", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-3/52058", "title": "Đề thi cuối kì II môn Toán 3 (Đề số 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số liền sau của 789 là", "choices": ["A. 768", "B. 778", "C. 790", "D. 780"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép tính 4 x 9 là", "choices": ["A. 18", "B. 27", "C. 36", "D. 45"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính 28 : 4 là:", "choices": ["A. 4", "B. 4", "C. 6", "D. 7"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết ( theo mẫu ) Mẫu: 550 = 500 + 50 450= ................................ 989 =................ ............... 543 = .................................. 834 = ..................................", "choices": [], "explanation": "TL: 450 = 400 + 50 989 = 900 + 80 + 9 543 = 500 + 40 + 3 834 = 800 + 30 + 4"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính 568 + 234 808 - 56 4 x 6 5 x 9", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "fa6fb9e0af0f24ac15df167d4417df91", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-3/52057", "title": "Đề thi cuối kì II môn Toán 3 (Đề số 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số nào lớn nhất trong các số sau: 42 360 , 42 063 , 42 603 , 42 630:", "choices": ["A. 42 630", "B. 42 063", "C. 42 603", "D. 42 360"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số liền sau của số 65 590 là", "choices": ["A. 65 591", "B. 65 589", "C. 65 500", "D. 65 600"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của 52 379 + 38 421 là", "choices": ["A. 80 800", "B. 90 800", "C. 90 890", "D. 80 709"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của 17 092 x 4 là", "choices": ["A. 68 608", "B. 68 238", "C. 41 686", "D. 68 368"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính 32564 + 3729 86247 – 52629 2418 x 3 8496 : 6", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "0da15256db1da4fb9faeac259e6a52df", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-ii-mon-toan-3/52056", "title": "Đề thi cuối kì II môn Toán 3 (Đề số 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của chữ số 5 trong số 25 403 là", "choices": ["A. 50 000", "B. 5 000", "C. 500", "D. 50"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số liền sau số 56 789 là", "choices": ["A. 56 000", "B. 56 700", "C. 56 790", "D. 56 780"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền dấu: > ; < ; = thích hợp vào ô trống a. 18 257 + 64 439..... 82 696 b. 20 839.... 27 830 - 725", "choices": [], "explanation": "a, < b, ="}, {"question": "Câu 4: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Đồng hồ chỉ mấy giờ", "choices": ["A. 10 giờ 10 phút", "B. 2 giờ 50 phút", "C. 10 giờ 2 phút", "D. 2 giờ 10 phút"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả phép tính 86149 + 12735 là:", "choices": ["A. 98885", "B. 98874", "C. 98875", "D. 98884"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "8f5485fc696a7495682d5b4c49b0df85", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-ii-toan-3/50919", "title": "Đề thi cuối học kì II Toán 3 (Đề 17)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số liền trước của số 8270 là:", "choices": ["A. 8271", "B. 8269", "C. 8270", "D. 8296"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số lớn nhất trong các số 9536; 8635; 9653; 8536 là:", "choices": ["A. 9536", "B. 8635", "C. 9653", "D. 8536"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Ngày 30 tháng 8 là ngày chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày:", "choices": ["A. Thứ hai", "B. Thứ ba", "C. Thứ tư", "D. Thứ năm"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho 3m5cm= .........cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 305", "B. 350", "C. 530", "D. 503"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một hình vuông có cạnh 5 cm. Vậy diện tích hình vuông đó là:", "choices": ["A. 20cm", "B. 25 cm", "C. 25 $ c{m}^{2}$", "D. 20 $ c{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "2a8272f7a06c07f24a26de7457310c2e", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-ii-toan-3/50917", "title": "Đề thi cuối học kì II Toán 3 (Đề 15)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính nhẩm: 6 x 7 = 6 x 5 = 7 x 8 = 7 x 7 = 7 x 9 = 6 x 9 =", "choices": [], "explanation": "6 x 7 = 42 6 x 5 = 30 7 x 8 = 56 7 x 7 = 49 7 x 9 = 63 6 x 9 = 54"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đặt tính rồi tính 149 x 6 ; 87 x 7 ; 679 : 7 ; 236 : 6", "choices": [], "explanation": "894 ; 609 ; 97 ; 39 ( dư 2 )"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính giá trị của biểu thức a. 321 - 999 : 9 ; b. 321 + (453 - 447)", "choices": [], "explanation": "a. 321 - 999 : 9 = 321 - 111 = 210 b. 365 + ( 453 - 447 ) = 365 + 6 = 371"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một bể bơi hình chữ nhật có cạnh ngắn dài 40m, cạnh dài 50m. Tính chu vi của bể bơi đó?", "choices": [], "explanation": "Chu vi của hình chữ nhật là: (0,25 điểm) ( 50 + 40 ) x 2 = 180 (m) (0,5 điểm) Đáp số: 180 mét (0,25 điểm)"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một tấm vải dài 62m. Người bán hàng đã bán hai lần: Một lần 9m và một lần 18m. Hỏi tấm vải đó còn lại bao nhiêu mét?", "choices": [], "explanation": "Bài giải: Cả hai lần người đó bán được số mét vải là: (0,25 điểm) 9 + 18 = 27 (m) (0,5 điểm) Tấm vải đó còn lại số mét vải là: (0,25 điểm) 62 - 27 = 35 (m) (0,5 điểm) Đáp số : 35 mét"}]}, {"id": "a81f8fb54bda8a3418f0088c46fac3c8", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-ii-toan-3/50918", "title": "Đề thi cuối học kì II Toán 3 (Đề 16)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số liền sau của 54819 là:", "choices": ["A. 54820", "B. 54821", "C. 54822"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp viết vào chỗ chấm: 2m 9cm =.....cm là:", "choices": ["A. 29", "B. 209", "C. 290"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 14m. Chu vi mảnh đất đó là:", "choices": ["A. 20m", "B. 30m", "C. 40m"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:", "choices": ["A. 8 $ c{m}^{2}$", "B. 15 $ c{m}^{2}$", "C. 2 $ c{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n $ \\frac{1}{3}$ giờ = ........... phút", "choices": ["A. 10 phút", "B. 15 phút", "C. 20 phút"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "dc9df2b4f23cd64a310fee597df77465", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-ii-toan-3/50916", "title": "Đề thi cuối học kì II Toán 3 (Đề 14)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các số sau: 9 213 ; 8 999 ; 6 999; 9 214 số nào lớn nhất", "choices": ["A. 9 213.", "B. 8 999 .", "C. 6 999 .", "D. 9 214"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số liền sau của 65 590 là :", "choices": ["A. 65 600", "B. 65 589", "C. 65 500", "D. 65 591"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết (theo mẫu) :", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Đặt tính rồi tính : a/ 36 460 + 22 478 = b/ 5736 - 3450 = c/ 5445 : 9 = d/ 2950 x 5 =", "choices": [], "explanation": "a/ 36 460 + 22 478 = 58 938 b/ 5486 - 3450 = 20 36 c/ 5445 : 9 = 65 d/ 3254 x 4 = 13 016"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào chỗ trống a. 46 278 ...... 46 279 b. 47 000 + 3 000 ...... 50 000", "choices": [], "explanation": "a. 46 278 < 46 279 b. 47 000 + 3 000 = 50 000"}]}, {"id": "ba31dc72c6dc43b4f785b16d7bd075cf", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-ii-toan-3/50913", "title": "Đề thi cuối học kì II Toán 3 (Đề 11)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đọc số, viết số vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Số liền sau của 4279 là:", "choices": ["A. 4278", "B. 4269", "C. 4280", "D. 4289"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đặt tính rồi tính: a. 40 729 + 51 435 b. 81 772 - 7258 c. 21 718 x 4 d. 18 752 : 3", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết tiếp vào chỗ chấm : a) 34 568; 34 569; ………..; ………..; 34 572; …………. b) 99 995; …………; …………; 99 998; ………….; …………", "choices": [], "explanation": "a) 34 568; 34 569; 34 570; 34 571; 34 572; 34 573 b) 99 995; 99 996; 99 997; 99 998; 100 000"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào ô trống 1kg $ \\square $ 999g 7m 3cm $ \\square $ 73 cm 1giờ 15 phút $ \\square $ 80 phút", "choices": [], "explanation": "1kg > 999g 7m 3cm > 73 cm 1giờ 15 phút < 80 phút"}]}, {"id": "506aa430035d7f9d4c4df84a02b663f8", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-ii-toan-3/50914", "title": "Đề thi cuối học kì II Toán 3 (Đề 12)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép cộng 46 287 + 37 605 là", "choices": ["A. 83 882", "B.83 892", "C. 73 883", "D. 73 892"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số gồm 5 chục nghìn , 6 nghìn , 6 chục , 8 đơn vị viết là :", "choices": ["A. 5 668", "B. 50 668", "C. 56 068", "D. 56 608"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả tính 7 x 9 + 108 là:", "choices": ["A. 63", "B. 738", "C. 171", "D. 161"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Có 48 cái cốc đóng đều vào các hộp , mỗi hộp 6 cái . Đóng được số hộp là", "choices": ["A. 6 hộp", "B. 7 hộp", "C. 8 hộp", "D. 9 hộp"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "54266d9ffdbbe8232336ec7b2243dd23", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-ii-toan-3/50915", "title": "Đề thi cuối học kì II Toán 3 (Đề 13)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số liền sau của 68475 là:", "choices": ["A. 68467", "B. 68447", "C. 68476", "D. 68458"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép cộng 36528 + 49347 là:", "choices": ["A. 75865", "B. 85865", "C. 75875", "D. 85875"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép trừ 85371 - 9046 là:", "choices": ["A. 76325", "B. 86335", "C. 76335", "D. 86325"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong các số sau 84617; 48716; 47816; 47861 số nào lớn nhất:", "choices": ["A. 84617", "B. 48716", "C. 47816", "D. 47861"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính a/ 21628 x 3 b/ 15250 : 5", "choices": [], "explanation": "a/ 64884 b/ 3050"}]}, {"id": "d834225c0d122a6d719bcf5379192926", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-ii-toan-3/50912", "title": "Đề thi cuối học kì II Toán 3 (Đề 10)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số liền sau của số 54 829 là:", "choices": ["A. 54 828.", "B. 54 839.", "C. 54 830.", "D. 54 819"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số lớn nhất trong các số: 8576; 8759; 8761; 8675 là:", "choices": ["A. 8576.", "B. 8759.", "C. 8761.", "D. 8675"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép nhân: 1614 x 5 là:", "choices": ["A. 8576.", "B. 8759.", "C. 8761.", "D. 8675"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép chia 28360: 4 là:", "choices": ["A. 709.", "B. 790.", "C. 79.", "D. 7090"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n 2m 2cm = … cm . Số thích hợp điền vào chỗ trống là:", "choices": ["A. 4 cm.", "B. 22 cm.", "C. 202 cm.", "D. 220 cm"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "11702b839f1c58a4b684bba94701ab30", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-ii-toan-3/50910", "title": "Đề thi cuối học kì II Toán 3 (Đề 9)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số lớn nhất trong các số 8354; 8353; 8453; 8534 là:", "choices": ["A. 8354", "B. 8353", "C. 8453", "D. 8534."], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong một phép chia có dư , số chia là 8 . Hỏi số dư lớn nhất là số nào ?", "choices": ["A. 2", "B. 5", "C. 7", "D. 9"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n 6m 3cm = .............cm", "choices": ["A . 63cm", "B. 603cm", "C. 630cm"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một vườn trồng rau hình chữ nhật ,có chiều dài 27m,chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Vườn rau hình chữ nhật có chiều rộng là:", "choices": ["A. 18m", "B. 9m", "C. 24m"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một vườn trồng rau hình chữ nhật ,có chiều dài 27m,chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Vườn rau hình chữ nhật có chu vi là:", "choices": ["A. 36m", "B. 45m", "C 72m"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "926d48f91ef50b2fc0867b5c1e1690cb", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-ii-toan-3/50909", "title": "Đề thi cuối học kì II Toán 3 (Đề 8)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số liền trước của số 72840 là :", "choices": ["A. 72 841", "B. 72 839", "C. 72 830"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số lớn nhất có 5 chữ số là:", "choices": ["A. 10 000", "B. 99 000", "C. 99 999"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Dòng số nào sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn ?", "choices": ["A. 62 705; 62 507; 57 620; 57 206", "B. 57 620; 57 206; 62 507; 62 705", "C. 57 206; 57 620; 62 507; 62705"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho đoạn thẳng AB và các điểm M, N, P như hình vẽ: Trung điểm của đoạn thẳng AB là", "choices": ["A. M", "B. N", "C. P"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Ngày 27 tháng 4 là thứ bảy. Vậy thì ngày 6 tháng 5 là ngày thứ mấy ?", "choices": ["A. Thứ hai", "B. Thứ ba", "C. Thứ tư"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "aa9c5e637982d5da7809dffc4eaa43d9", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-ii-toan-3/50908", "title": "Đề thi cuối học kì II Toán 3 (Đề 7)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số liền sau của số 72840 là:", "choices": ["A. 72841", "B. 72830", "C. 72839", "D. 72850"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các số 85726; 78526; 72856; 87526 số lớn nhất l à :", "choices": ["A. 85726", "B. 87526", "C.72856", "D. 78526"], "explanation": "Trong các số 85726; 78526; 72856; 87526 số lớn nhất l à :"}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của biểu thức: 5 + 25 x 6 là:", "choices": ["A. 150", "B. 155", "C. 180", "D. 108"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n …… cm = 80dm 5cm . Số thích hợp điền vào chỗ trống là:", "choices": ["A. 850", "B. 580", "C. 508", "D. 805"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cạnh của hình vuông là 5cm. Vậy chu vi hình vuông là", "choices": ["A. 30cm", "B.25cm", "C. 20cm", "D. 10cm"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "2765d84c4ef2c37ef214013f840423b6", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-ii-toan-3/50904", "title": "Đề thi cuối học kì II Toán 3 (Đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đồng hồ chỉ mấy giờ:", "choices": ["A. 10 giờ 20 phút", "B. 6 giờ 15 phút", "C. 5 giờ kém 10 phút"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là :", "choices": ["A. 4660", "B. 4760", "C. 4860", "D. 4960"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hình vuông có cạnh 9cm. Diện tích hình vuông là :", "choices": ["A. 36cm", "B. 81cm", "C. 81 $ c{m}^{2}$", "D. 36 $ c{m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Có 48 cái bút xếp đều vào 6 hộp. Hỏi có 1248 cái bút thì xếp vào được bao nhiêu hộp như thế", "choices": ["A. 146 hộp", "B. 148 hộp", "C. 156 hộp", "D. 165 hộp"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số “Tám mươi bảy nghìn” viết là", "choices": ["A. 87", "B. 870", "C. 8700", "D. 87000"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "14b3c32221bfbf2521ed3708223eca42", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-ii-toan-3/50907", "title": "Đề thi cuối học kì II Toán 3 (Đề 6)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đọc số, viết số vào chỗ trống", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Đặt tính rồi tính: 2907 + 4325 14352 - 2540 7432 x 5 2256: 4", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm X X : 3 = 2510 X x 5 = 1350", "choices": [], "explanation": "X : 3 = 2510 X = 2510 x 3 X = 7530 X x 5 = 1350 X = 1350 : 5 X = 270"}, {"question": "Câu 4: \n \n 1 kg bằng:", "choices": ["A. 1000g", "B. 100g", "C. 10 g"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n 9m 2cm = .......cm", "choices": ["A. 92", "B. 902", "C. 920", "D. 9002"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "1bba882d62dcdf377855bfdac73fb0cf", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-ii-toan-3/50903", "title": "Đề thi cuối học kì II Toán 3 (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giảm 64 đi 8 lần được kết quả là:", "choices": ["A. 6", "B.7", "C.8", "D.9"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n 8m7cm = ….cm :", "choices": ["A. 87 cm", "B.807 cm", "C.8007 cm", "D.870 cm"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n $ \\frac{1}{7}$ của 49kg là:", "choices": ["A. 7kg", "B. 343kg", "C. 7", "D.42kg"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Năm nay con 7 tuổi. Tuổi bố gấp 5 lần tuổi con. Tuổi của bố năm nay là?", "choices": ["A. 12 tuổi", "B. 30 tuổi", "C. 35 tuổi", "D. 40 tuổi tuổi"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp để điền vào chỗ trống của 3km6m = ….m là:", "choices": ["A. 306m", "B.3006m", "C.30 006m", "D.36m"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "84a75f5eccc330ebb1e448120dfd86fb", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-ii-toan-3/50906", "title": "Đề thi cuối học kì II Toán 3 (Đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền dấu <, >, = 10 502……..8 769 45 782…….45 798 68 002….67 321 25 327…..25 000 + 327", "choices": [], "explanation": "10 502 > 8 769 45 782 < 45 798 68 002 > 67 321 25 327 = 25 000 + 327"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đặt tính rồi tính 35 807 + 49 398 43 524 – 16 786 25 846 x 3 97 530 : 9", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm x x: (83 452 - 71649) = 8 6 x X = 88 338", "choices": [], "explanation": "x: (83 452 - 71649) = 8 x : 1803 = 8 (0,25 điểm) x = 1803 x 8 (0,5 điểm) x = 14424 (0,25 điểm) 6 x X = 88 338 X = 88338 : 6 (0,5 điểm) X = 14723 (0,5 điểm)"}, {"question": "Câu 4: \n \n Người ta đóng 48 kg gạo đều vào 8 túi. Hỏi đóng 27 108 kg gạo thì cần bao nhiêu túi như thế?", "choices": [], "explanation": "Bài giải Mỗi túi đựng số ki-lô-gam là: 48 : 8 = 6 (kg) Số túi cần để đóng 27108 kg gạo là : 27108 : 6 = 4518(kg) Đáp số: 4518 kg"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một hình chữ nhật có chiều dài 19cm, chiều rộng 9cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?", "choices": [], "explanation": "Bài giải Diện tích hình chữ nhật là: 19 x 9 = 171 ( $ {m}^{2}$ ) Đáp số: 171 $ {m}^{2}$"}]}, {"id": "31a6655503c8da03a17c19a1e2809956", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-ii-toan-3/50902", "title": "Đề thi cuối học kì II Toán 3 (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số: 98 305. Đọc là:", "choices": [], "explanation": "Chín mươi tám nghìn ba trăm linh năm"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số gồm: “Năm mươi bảy nghìn không trăm linh sáu.” Viết là:", "choices": [], "explanation": "57 006"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền dấu ( <, >, = ) vào ô trống cho thích hợp: a. 9765 $ \\square $ 10 000 b. 9999 + 1 $ \\square $ 10 000 c. 12 634 $ \\square $ 12 630 d. 86 728 $ \\square $ 8679", "choices": [], "explanation": "a. < b. = c. > d. >"}, {"question": "Câu 4: \n \n Nối mỗi số đo thời gian ở hàng trên với số đo thời gian bằng nó ở hàng dưới.", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Số: 4905 viết thành tổng như sau:", "choices": ["A. 4000 + 900 + 10 + 5", "B. 4000 + 900 + 5", "C. 4000 + 90 + 5", "D. 4000 + 900 + 50"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "133bb1661e4d39883624e4e0decedd3a", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-cuoi-ki-2-toan-3-co-ban/43170", "title": "Đề thi Cuối kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất Số liền sau của 78999 là:", "choices": ["A. 78901", "B. 78991", "C. 79000", "D. 78100"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Dãy số : 9; 1999; 199; 2009; 1000; 79768; 9999; 17 có tất cả mấy số?", "choices": ["A. 11 số", "B. 8 số", "C. 9 số", "D. 10 số"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài là 12 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Chu vi hình chữ nhật đó là:", "choices": ["A. 32 cm", "B. 16 cm", "C. 18 cm", "D. 36 cm"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Thứ năm tuần này là ngày 25 tháng 3. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày nào?", "choices": ["A. Ngày 1 tháng 4", "B. Ngày 31 tháng 3", "C. Ngày 3 tháng 4", "D. Ngày 4 tháng 4"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Mua 2kg gạo hết 18000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:", "choices": ["A. 35 000 đồng", "B. 40 000 đồng", "C. 45 000 đồng", "D. 50 000 đồng"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "bf4ee5a91f0daab761513210ed652a71", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-cuoi-ki-2-toan-3-co-ban/43177", "title": "Đề thi Cuối kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Số liền sau số 30014 là:", "choices": ["A. 30013", "B. 30012", "C. 30015", "D. 30016"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số “Năm mươi sáu nghìn hai trăm mười tám” được viết là:", "choices": ["A. 56281", "B. 56288", "C. 56218", "D. 56118"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một quyển vở giá 9000 đồng. Mẹ mua 3 quyển vở, mẹ phải trả cô bán hàng số tiền là:", "choices": ["A. 27000 đồng", "B. 27 đồng", "C. 72000 đồng", "D. 12000 đồng"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đồng hồ A chỉ mấy giờ?", "choices": ["A. 2 giờ 5 phút.", "B. 2 giờ 10 phút.", "C. 2 giờ 2 phút.", "D. 1 giờ 10 phút."], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là:", "choices": ["A. 9899", "B. 9999", "C. 9888", "D. 8888"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "8a9ea0a70a26b646740b15fef1531650", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-cuoi-ki-2-toan-3-co-ban/39922", "title": "Đề thi Cuối kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Giá trị của chữ số 5 trong số 25 403 là:", "choices": ["A. 5000", "B. 50000", "C. 500", "D. 50"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số liền sau số 56 789 là :", "choices": ["A. 56000", "B. 56700", "C. 56780", "D. 56790"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Em có 16 viên bi, em chia cho mỗi bạn 2 viên bi. Sau khi chia xong kết quả số bạn được chia là:", "choices": ["A. 8 bạn, còn thừa 1 viên", "B. 7 bạn, còn thừa 1 viên", "C. 7 bạn", "D. 8 bạn"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Đồng hồ chỉ mấy giờ ?", "choices": ["A. 10 giờ 2 phút", "B. 2 giờ 50 phút", "C. 10 giờ 10 phút", "D. 2 giờ 10 phút"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả phép tính 86149 + 12735 là:", "choices": ["A. 98885", "B. 98874", "C. 98884", "D.98875"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "681df3d3191ff81b9072df86cbdb0835", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-hoc-ki-2-toan-lop-3-nang-cao-co-dap-an/106806", "title": "Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Nâng cao) có đáp án -Tuần 29", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Tính diện tích của một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật có chiều dài bằng 12cm, chiều rộng bằng $ \\frac{1}{2}$ chiều dài.", "choices": [], "explanation": "Chiều rộng của hình chữ nhật là: \n 12 : 2 = 6 (cm) \n Chu vi của hình chữ nhật là: \n ( 12 + 6 ) x 2 = 36 (cm) \n Cạnh hình vuông là: \n 36 : 4 = 9 (cm) \n Diện tích hình vuông là: \n 9 x 9 = 81 (cm 2 ) \n Đáp số: 81 cm 2"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính diện tích miếng bìa hình vuông, biết rằng nếu mở rộng miếng bìa đó về bên phải 4cm thì diện tích hình vuông tăng thêm 24cm 2 .", "choices": [], "explanation": "Cạnh miếng bìa hình vuông là: \n $ 24:4=6$ (cm) \n Diện tích miếng bìa hình vuông là: \n $ 6\\times 6=36$ (cm 2 ) \n Đáp số: 36cm 2"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Tính diện tích hình vuông biết: Cạnh dài 10cm", "choices": [], "explanation": "Diện tích hình vuông có cạnh dài 10cm là: \n 10 x 10 = 100 (cm 2 ) \n Đáp số: 100 cm 2"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính diện tích hình vuông biết: Cạnh dài 9dm", "choices": [], "explanation": "Diện tích hình vuông có cạnh dài 9dm là: \n 9 x 9 = 81 (dm 2 ) \n Đáp số: 81 dm 2"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Một hình vuông có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng bằng $ \\frac{1}{4}$ chiều dài. Tính cạnh của hình vuông đó.", "choices": [], "explanation": "Chiều rộng của hình chữ nhật đó là: \n 20 : 4 = 5 (cm) \n Diện tích của hình vuông là: \n 20 x 5 = 100 (cm 2 ) \n Vì 10 x 10 = 100 nên cạnh của hình vuông đó bằng 10cm \n Đáp số: 10cm"}]}, {"id": "60875e1eb3d9d47828bdc820a9fd5af5", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-cuoi-ki-2-toan-3-co-ban/39921", "title": "Đề thi Cuối kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Tổng của 47 856 và 35 687 là:", "choices": ["A. 83433", "B. 82443", "C. 83543", "D. 82543"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số nhỏ nhất có 4 chữ số là:", "choices": ["A. 1011", "B. 1001", "C. 1000", "D. 1111"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hôm nay là thứ năm. Hỏi 100 ngày sau là thứ mấy trong tuần?", "choices": ["A. Thứ tư", "B. Thứ sáu", "C. Thứ năm", "D. Thứ bảy"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Diện tích một hình vuông là 9 c $ \\mathrm{m}{2}^{}$ . Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu?", "choices": ["A. 3 cm", "B. 12 cm", "C. 4 cm", "D. 36 cm"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là:", "choices": ["A. XI", "B. XII", "C. VVII", "D. IIX"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "a7cdf2b4a4238ee17a69b4ead8d4a58b", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-hoc-ki-2-toan-lop-3-nang-cao-co-dap-an/106802", "title": "Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Nâng cao) có đáp án -Tuần 28", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Cho một hình chữ nhật có chiều rộng là 9cm và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.", "choices": [], "explanation": "Chiều dài hình chữ nhật là: \n 9 × 2 = 18 (cm) \n Diện tích hình chữ nhật là: \n 18 × 9 = 162 (cm 2 ) \n Đáp số: 162 cm 2"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một hình chữ nhật có chu vi là 58cm, biết chiều dài bằng 22cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.", "choices": [], "explanation": "Nửa chu vi hình chữ nhật là: \n 58 : 2 = 29 (cm) \n Chiều rộng hình chữ nhật là: \n 29 – 22 = 7 (cm) \n Diện tích hình chữ nhật là: \n 22 × 7 = 154 (cm 2 ) \n Đáp số: 154 cm 2"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích là 464m 2 . Tính chu vi mảnh đất đó biết chiều rộng của nó là 8m.", "choices": [], "explanation": "Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là: \n 464 : 8 = 58 (m) \n Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: \n (58 + 8) × 2 = 132 (m) \n Đáp số: 132m"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính diện tích một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12cm, biết rằng nếu tăng chiều dài thêm 5cm thì diện tích tấm bìa đó sẽ tăng thêm 45cm 2 .", "choices": [], "explanation": "Chiều rộng hình chữ nhật là: \n 45 : 5 = 9 (cm) \n Chiều dài hình chữ nhật là: \n 9 + 12 = 21 (cm) \n Diện tích hình chữ nhật là: \n 21 × 9 = 189 (cm 2 ) \n Đáp số: 189cm 2"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Tính diện tích hình chữ nhật biết: \n a) Chiều dài 279cm, chiều rộng 6cm.", "choices": [], "explanation": "a) Diện tích của hình chữ nhật là: \n 279 × 6 = 1674 (cm 2 ) \n Đáp số: 1674cm 2"}]}, {"id": "3731f6f44d6cc2c53b7d04cd3b07c43e", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-hoc-ki-2-toan-lop-3-nang-cao-co-dap-an/106801", "title": "Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Nâng cao) có đáp án -Tuần 26", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Có 5 thùng kiwi đựng tất cả 25kg. Hỏi 40kg kiwi thì sẽ đựng trong bao nhiêu thùng như thế?", "choices": [], "explanation": "Mỗi thùng kiwi đựng số ki-lô-gam là: \n $ 25:5=5$ (kg) \n 40kg kiwi đựng trong số thùng là: \n $ 40:5=8$ (thùng) \n Đáp số: 8 thùng"}, {"question": "Câu 2: \n \n Nhân dịp Tết Nguyên đán, một cửa hàng đã lấy về 208kg đường. Sau khi bán 58kg thì số đường còn lại đóng đều vào các túi mỗi túi 2kg. Hỏi cửa hàng đóng được bao nhiêu túi đường?", "choices": [], "explanation": "Sau khi bán cửa hàng còn lại số ki-lô-gam đường là: \n $ 208-58=150$ (kg) \n Cửa hàng đóng được số túi đường là: \n $ 150:2=75$ (túi) \n Đáp số: 75 túi"}, {"question": "Câu 3: \n \n Có 35 học sinh xếp thành 5 hàng đều nhau. Hỏi có 63 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế?", "choices": [], "explanation": "Số học sinh xếp vào mỗi hàng là: \n $ 35:5=7$ (học sinh) \n 63 học sinh xếp được số hàng là: \n $ 63:7=9$ (hàng) \n Đáp số: 9 hàng"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một người nuôi 160 con thỏ. Sau khi bán 100 con thỏ, số thỏ còn lại đem nhốt vào các chuồng, mỗi chuồng 5 con. Hỏi cần bao nhiêu chuồng để nhốt hết số thỏ còn lại?", "choices": [], "explanation": "Số con thỏ còn lại sau khi bán là: \n $ 160-100=60$ (con) \n Số chuồng cần để nhốt hết số thỏ còn lại là: \n $ 60:5=12$ (chuồng) \n Đáp số: 12 chuồng"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Có 72 lít nước mắm đổ đều vào 8 can. Hỏi có 162 lít nước mắm thì đổ được bao nhiêu can như thế?", "choices": [], "explanation": "Số lít nước mắm mỗi can chứa là: \n $ 72:8=9$ (lít) \n 162 lít nước mắm đổ vào số can là: \n $ 162:9=18$ (can) \n Đáp số: 18 can"}]}, {"id": "fa1d00ccaaddd848ba9014c786d60d96", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-hoc-ki-2-toan-lop-3-nang-cao-co-dap-an/106714", "title": "Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Nâng cao) có đáp án -Tuần 24", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Hai số có thương bằng 42. Nếu giữ nguyên số bị chia và tăng số chia lên 3 lần thì thương mới bằng bao nhiêu?", "choices": [], "explanation": "Thương mới là: $ 42:3=14$ \n Đáp số: 14"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hai số có thương bằng 30. Nếu tăng số bị chia lên 2 lần và tăng số chia lên 4 lần thì thương mới bằng bao nhiêu?", "choices": [], "explanation": "Thương mới là: $ 30\\times 2:4=15$ \n Đáp số: 15"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính: \n $ 1125+42:3$", "choices": [], "explanation": "$ 1125+42:3=1125+14\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=1139$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính: \n $ 2317-78:6$", "choices": [], "explanation": "$ 2317-78:6=2317-13\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=2304$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính: \n $ 2135:7+203$", "choices": [], "explanation": "$ 2135:7+203=305+203\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=508$"}]}, {"id": "0cbc77a6433fe335d660bf9edfbc6e62", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-hoc-ki-2-toan-lop-3-nang-cao-co-dap-an/106678", "title": "Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Nâng cao) có đáp án -Tuần 23", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính bằng cách hợp lí: \n $ 578\\times 7+578\\times 2+578$", "choices": [], "explanation": "$ 578\\times 7+578\\times 2+578=578\\times \\left(7+2+1\\right)\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=578\\times 10\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=5780$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính bằng cách hợp lí: \n $ \\left(3\\times 8-24\\right)\\times \\left(2+4+6+\\text{}\\mathrm{...}\\text{}+98+100\\right)$", "choices": [], "explanation": "$ \\left(3\\times 8-24\\right)\\times \\left(2+4+6+\\mathrm{...}+98\\text{}+\\text{}100\\right)=\\left(24-24\\right)\\times \\left(2+4+6+\\mathrm{...}+98\\text{}+\\text{}100\\right)\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=0\\times \\left(2+4+6+\\mathrm{...}+98\\text{}+\\text{}100\\right)\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=0$"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Tích của hai số là 75. Hỏi nếu tăng thừa số thứ hai lên 5 lần và giữ nguyên thừa số thứ nhất thì tích mới là bao nhiêu?", "choices": [], "explanation": "Tích mới là: $ 75\\times 5=375$ \n Đáp số: 375"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong một phép nhân, nếu tăng thừa số thứ hai lên 5 đơn vị và giữ nguyên thừa số thứ nhất thì tích tăng thêm 75 đơn vị. Tìm thừa số thứ nhất.", "choices": [], "explanation": "Thừa số thứ nhất là: $ 75:5=15$ \n Đáp số: 15"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x, biết: \n $ x:5=1803$", "choices": [], "explanation": "$ x:5=1803\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x=1803\\times 5\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x=9015$"}]}, {"id": "8c5574b3a45bc61a72ec2587a207595a", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-hoc-ki-2-toan-lop-3-nang-cao-co-dap-an/106741", "title": "Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Nâng cao) có đáp án -Tuần 25", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Có 448kg gạo đựng đều vào 8 bao. Hỏi 6 bao như thể có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?", "choices": [], "explanation": "Mỗi bao đựng được số ki-lô-gam gạo là: \n $ 448:8=56$ (kg) \n 6 bao có tất cả số ki-lô-gam gạo là: \n $ 56\\times 6=336$ (kg) \n Đáp số: 336kg"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hùng có 8 hộp bi như nhau, đựng tổng cộng 104 viên bị. Hùng cho bạn 2 hộp. Hải Hùng còn lại bao nhiêu viên bi?", "choices": [], "explanation": "Hùng còn lại số hộp bị là: \n $ 8–2=6$ (hộp) \n Mỗi hộp đựng số viên bi là: \n $ 104:8=13$ (viên bi) \n Hùng còn lại số viên bi là: \n $ 13\\times 6=78$ (viên bi) \n Đáp số: 78 viên bị"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Có 18000 đồng mua được 6 quả trứng. Hỏi mua 20 quả trứng như thế thì cần bao nhiêu tiền?", "choices": [], "explanation": "Giá tiền một quả trứng là: \n $ 18000:6=3000$ (đồng) \n Mua 20 quả trừng thì cần số tiền là: \n $ 3000\\times 20=60000$ (đồng) \n Đáp số: 60000(đồng)"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lúc đầu, bác Nam mua về 5 bao gạo cân nặng như nhau. Tổng số gạo đựng trong 5 bao đó là 125kg. Sau đó, bác mua thêm 3 bao gạo như thế. Hỏi bác Nam đã mua tất cả bao nhiêu ki – lô – gam gạo?", "choices": [], "explanation": "Cách 1: \n Số kg gạo mỗi bao cân nặng là: \n $ 125:5=25$ (kg) \n Số kg gạo mua thêm là: \n $ 25\\times 3=75$ (kg) \n Số kg gạo bác Nam đã mua tất cả là: \n $ 125+75=200$ (kg) \n Đáp số: 200(kg) \n \n Cách 2: \n Số kg gạo mỗi bao cân nặng là: \n $ 125:5=25$ (kg) \n Tổng số bao gạo bác Nam đã mua là: \n $ 5+3=8$ (bao) \n Số kg gạo bác Nam đã mua tất cả là: \n $ 8\\times 25=200$ (kg) \n Đáp số: 200(kg)"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Mua 2 bút máy Preppy giá 220 000 đồng. Hỏi mỗi bút máy đó giá bao nhiêu tiền?", "choices": [], "explanation": "Giá tiền một cây bút máy Preppy là: \n $ 220000:2=110000$ (đồng) \n Đáp số: 110000(đồng)"}]}, {"id": "2645d170f7b948e4be02183948ab0c81", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-hoc-ki-2-toan-lop-3-nang-cao-co-dap-an/106667", "title": "Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Nâng cao) có đáp án -Tuần 22", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \n $ 1\\text{\\hspace{0.17em}m}=\\mathrm{.........}\\text{dm}$", "choices": [], "explanation": "$ 1\\text{\\hspace{0.17em}m}=10\\text{\\hspace{0.17em}dm}$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \n $ 4\\text{kg\\hspace{0.17em}5g}=\\mathrm{.........}\\text{g}$", "choices": [], "explanation": "$ 4\\text{kg\\hspace{0.17em}5g}=4005\\text{g}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \n $ 1\\text{\\hspace{0.17em}dm}=\\frac{1}{\\mathrm{.....}}\\text{m}$", "choices": [], "explanation": "$ 1\\text{\\hspace{0.17em}dm}=\\frac{1}{10}\\text{m}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \n $ 1\\text{cm}=\\mathrm{.........}\\text{mm}$", "choices": [], "explanation": "$ 1\\text{cm}=10\\text{\\hspace{0.17em}mm}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \n $ 3256\\text{g}=\\mathrm{.........}\\text{kg}\\mathrm{........}\\text{g}$", "choices": [], "explanation": "$ 3256\\text{g}=3\\text{\\hspace{0.17em}kg256\\hspace{0.17em}g}$"}]}, {"id": "59f0b7499af6e736fec565163f047b5b", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-hoc-ki-2-toan-lop-3-nang-cao-co-dap-an/106659", "title": "Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Nâng cao) có đáp án -Tuần 21", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính bằng cách thuận tiện: \n $ 2019-\\left(2019-465\\right)$", "choices": [], "explanation": "$ 2019-\\left(2019-465\\right)=2019-2019+465\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=0+465\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=465$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hai số có hiệu là 445. Nếu giữ nguyên số trừ và bớt ở số bị trừ đi 45 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu?", "choices": [], "explanation": "Hiệu mới là: $ 445-45=400$ \n Đáp số: 400"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính: \n $ 7238-\\left(4561+493\\right)$", "choices": [], "explanation": "$ 7238-\\left(4561+493\\right)\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=7238-5054\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=2184$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính: \n $ 9994-1516-294$", "choices": [], "explanation": "$ 9994-1516-294\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=9994-294-1516\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=9700-1516\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=8184$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính: \n $ 6234-263+266$", "choices": [], "explanation": "$ 6234-263+266\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=6234+266-263\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=6500-263\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}=6237$"}]}, {"id": "80fbadb399f9ccdb37cecc40535b46fe", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-hoc-ki-2-toan-lop-3-nang-cao-co-dap-an/106490", "title": "Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Nâng cao) có đáp án -Tuần 20", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính bằng cách thuận tiện: $ 15+27+25+13$", "choices": [], "explanation": "$ 15+27+25+13\\text{=}\\left(15+25\\right)+\\left(27+13\\right)$ \n $ =40+40$ \n = 80"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tổng của hai số là 135. Nếu số hạng thứ nhất giảm đi 5 đơn vị và số hạng thứ hai tăng 12 đơn vị thì tổng mới bằng bao nhiêu?", "choices": [], "explanation": "Tổng mới là: 135 – 5 + 12 = 142 \n Đáp số: 142"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Tìm x , biết: \n $ x-4253=2567$", "choices": [], "explanation": "$ x-4253=2567\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x=2567+4253\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x=6820$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm x, biết: \n $ x+3567=5346$", "choices": [], "explanation": "$ x+3567=5346\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x=5346–3567\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x=1779$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x, biết: \n $ x+1488=5342+3788$", "choices": [], "explanation": "$ x+1488=5342+3788\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x+1488=9130\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x=9130–1488\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}x=7642$"}]}, {"id": "ba569bb790c6dd4238fabf4b1292cf2b", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-hoc-ki-2-toan-lop-3-co-ban-co-dap-an/106724", "title": "Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Cơ bản) có đáp án - Tuần 35", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n a) 7 cm 2 + 22cm 2 < 4cm 2 × 7 \n b) 540 cm 2 : 2 = 80cm 2 × 2 \n c) 532 cm 2 – 62cm 2 > 30cm 2 ×9 \n \n d)46 cm 2 × 3 < 36cm 2 × 4", "choices": [], "explanation": "a) S \n b) S \n c) Đ \n \n d) Đ"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số liền sau của 78999 là:", "choices": ["A. 78901", "B. 78991", "C. 79000", "D. 78100"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy?", "choices": ["A. Thứ tư", "B. Thứ sáu", "C. Thứ năm", "D. Chủ nhật"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n 9m 6dm = … cm", "choices": ["A. 9600cm", "B. 96cm", "C. 906cm", "D. 960cm"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là:", "choices": ["A. 86cm", "B. 43cm", "C. 24cm", "D. 32cm"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "4b23c82c10715686b058fc117da117fb", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-hoc-ki-2-toan-lop-3-co-ban-co-dap-an/106723", "title": "Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Cơ bản) có đáp án - Tuần 34", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Mua 5kg gạo phải trả 40000 đồng. Hỏi cần mua 9kg gạo như thế phải trả bao nhiêu tiền?", "choices": ["A. 62000 đồng", "B. 72000 đồng", "C. 80000 đồng"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một cửa hàng lần thứ nhất nhận về 2450kg đường, lần thứ hai nhận về 1245kg đường. Cửa hàng đã bán đi $ \\frac{1}{5}$ số đường đó. Hỏi cửa hàng đã bán đi bao nhiêu ki-lô-gam đường?", "choices": ["A. 730kg", "B. 739kg", "C. 740kg"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n 1m 12cm = ? cm", "choices": ["A. 112cm", "B. 121cm", "C. 1102cm"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n 3m 3cm = ? cm", "choices": ["A. 33cm", "B. 330cm", "C. 303cm"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n 4km 15m = ? m", "choices": ["A. 4015m", "B. 4150m", "C. 4500m"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "92030db922d88bb4e38bec6aebe5bcda", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-hoc-ki-2-toan-lop-3-co-ban-co-dap-an/106722", "title": "Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Cơ bản) có đáp án - Tuần 33", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính diện tích miếng bìa hình vuông có chu vi 3dm 2cm.", "choices": ["A. 36cm 2", "B. 64cm 2", "C. 128cm 2"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính diện tích miếng bìa hình chữ nhật có $ \\frac{1}{2}$ chu vi là 4dm 1cm, chiều rộng 9cm.", "choices": ["A. 82cm", "B. 288cm", "C. 369cm"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số lớn nhất trong các số: 85732; 85723; 78523; 78352 là:", "choices": ["A. 78352", "B. 85723", "C. 85732"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Thứ tự các số: 45678, 45687, 45768, 45876 từ bé đến lớn là:", "choices": ["A. 45687, 45768,45876, 45678", "B. 45678, 45687, 45768,45876", "C. 45876, 45678, 45687, 45768"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số bé nhất trong các số : 21011; 21110; 21101; 21001 là", "choices": ["A. 21001", "B. 21110", "C. 21101"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "00aa3fb235e09200a38dfed259f50a15", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-hoc-ki-2-toan-lop-3-co-ban-co-dap-an/106671", "title": "Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Cơ bản) có đáp án - Tuần 28", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n So sánh 7200 + 800 với 8000", "choices": ["A. 7200 + 800 > 8000", "B. 7200 + 800 = 8000"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n So sánh 7000 + 2 với 7020", "choices": ["A. 7000 + 2 < 7020", "B. 7000 + 2 = 7020"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n So sánh 4980 – 1 với 4979", "choices": ["A. 4980 – 1 = 4979"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Biết x : 5 – 175 = 425. Giá trị của x là", "choices": ["A. 3000", "B. 2800", "C. 1250"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Giá trị biểu thức 2342 + 403 × 6 là:", "choices": ["A. 4660", "C. 4860"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "e87aa0687f8c0622c0ad74341eeb7b66", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-hoc-ki-2-toan-lop-3-co-ban-co-dap-an/106720", "title": "Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Cơ bản) có đáp án - Tuần 31", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n a) Tìmx biết x: 7 = 1464 (dư 5). Giá trị củaxlà: 10248 \n b) (3567 – 2145) × 3 < 3566 × 3 – 2145 × 3 \n c) (4855 – 3650) : 5 = 4855 : 5 – 3650 : 5", "choices": [], "explanation": "a) S \n b) S \n c) Đ"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cần phải chở 41450kg hàng lên miền núi. Đã có 7 xe ô tô, mỗi xe chở được 5680kg. Hỏi còn lại bao nhiêu ki-lô-gam hàng chưa chở đi?", "choices": ["A. 690kg", "B. 1690kg", "C. 960kg"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của biểu thức (25276 + 2915) × 3 là bao nhiêu?", "choices": ["A. 84573", "B. 83573", "C. 86573"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n x : 7 = 1485 (dư 6). Giá trị của x là:", "choices": ["A. 10395", "B. 10401", "C. 10406"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Em đi từ nhà lúc 7 giờ kém 15phút, đến trường là 7 giờ 5 phút. Hỏi thời gian đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút?", "choices": ["A. 15 phút.", "B. 20 phút.", "C. 25 phút."], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "364436b0996df9904de6a61362bf02da", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-hoc-ki-2-toan-lop-3-co-ban-co-dap-an/106672", "title": "Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Cơ bản) có đáp án - Tuần 29", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính chu vi một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 21cm, chiều rộng 7cm", "choices": ["A. 56cm", "B. 46cm"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính diện tích một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 21cm, chiều rộng 7cm", "choices": [], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính chu vi một hình chữ nhật có chiều dài 3dm, chiều rộng 6cm.", "choices": ["A. 72cm", "B. 18cm"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính diện tích một hình chữ nhật có chiều dài 3dm, chiều rộng 6cm.", "choices": ["A. 180cm 2", "B. 18cm 2"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính diện tích một miếng bìa hình chữ nhật chiều dài 6dm, chiều rộng 6cm", "choices": ["A. 36cm 2", "B. 360cm 2", "C. 306cm 2"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "37b5851c36b111dc13822398b3e797a5", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-hoc-ki-2-toan-lop-3-co-ban-co-dap-an/106670", "title": "Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Cơ bản) có đáp án - Tuần 27", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 5 đơn vị viết là:", "choices": ["A. 34050", "B. 34005", "C. 34500"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số gồm 9 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm, 4 đơn vị viết là:", "choices": ["A. 93204", "C. 93424"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Số lớn nhất có năm chữ số là:", "choices": ["B. 99999", "C. 10000"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là:", "choices": ["A. 98765", "B. 56789", "C. 97685"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Số liền sau số 98765 là:", "choices": ["A. 98764", "C. 98767"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "d2b795b20523e1e1500b29420ec88017", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-hoc-ki-2-toan-lop-3-co-ban-co-dap-an/106673", "title": "Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Cơ bản) có đáp án - Tuần 30", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính: \n 36072 + 17840 + 921 =?", "choices": ["A. 54833", "B. 45833", "C. 58433"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n 42184 + 21719 – 33942 =?", "choices": ["A. 28961", "B. 29961", "C. 32181"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n 64917 – 54938 + 18094 =?", "choices": ["A. 27038", "B. 21780", "C. 28073"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n 42784 – (9762 + 17454) =?", "choices": ["A. 15568", "B. 16568", "C. 17586"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Biết 4568 + x = 10424. Giá trị của x là:", "choices": ["A. 5856", "B. 5956", "C. 5966"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "83772a019681d19a3f215d4451c0705d", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-hoc-ki-2-toan-lop-3-co-ban-co-dap-an/106721", "title": "Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Cơ bản) có đáp án - Tuần 32", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị biểu thức 15365 : 5 × 4 là:", "choices": ["A. 12292", "B. 3073", "C. 13292"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị biểu thức 9378 : 6 + 1786 là:", "choices": ["A. 1037", "B. 3349", "C. 9621"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá trị biểu thức 22792 : 7 – 526 là:", "choices": ["A. 2100", "B. 2730", "C. 2150"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Người ta trồng 63 cây cam thành 7 hàng đều nhau. Nếu có 1089 cây thì trồng được bao nhiêu hàng như thế nào?", "choices": ["A. 100 hàng", "B. 102 hàng", "C. 121 hàng"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Có 56kg gạo chứa đều vào 7 túi. Hỏi có 173kg gạo chứa vào nhiều nhất bao nhiêu túi như thế và còn thừa bao nhiêu ki-lô-gam?", "choices": ["A. 19 túi, còn 2kg", "B. 21 túi, còn 5kg", "C. 19 túi, thừa 1kg"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "1b9acef8b4417ba708163bb04c0322da", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-hoc-ki-2-toan-lop-3-co-ban-co-dap-an/106669", "title": "Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Cơ bản) có đáp án - Tuần 26", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính tổng của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số bé nhất có hai chữ số", "choices": ["A. 9996", "B. 9886", "C. 9999"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số có ba chữ số chỉ viết bằng chữ số 5", "choices": ["A. 9444", "B. 9555", "C. 9000"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một cửa hàng có 2400kg đường. Ngày đầu bán được $ \\frac{1}{5}$ số đường đó, ngày thứ hai bán được 320kg đường. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?", "choices": ["A. 840kg", "B. 800kg", "C. 850kg"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một bao to chứa 75kg gạo, 4 bao nhỏ mỗi bao chứa 35kg gạo. Hỏi có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?", "choices": ["A. 205 kg", "B. 215 kg", "C. 225 kg"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Thực hiện phép chia 3026 chia cho 7", "choices": ["A. 3026 : 7 = 432 (dư 1)", "B. 3026 : 7 = 432 (dư 2)"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "9c6a40e3db3eb40e15b6c8882df66de0", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-hoc-ki-2-toan-lop-3-co-ban-co-dap-an/106507", "title": "Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Cơ bản) có đáp án - Tuần 22", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đặt tính rồi tính \n 4185 + 3674", "choices": [], "explanation": "4185 + 3674 = 7859"}, {"question": "Câu 2: \n \n 6325 + 2139", "choices": [], "explanation": "6325 + 2139 = 8464"}, {"question": "Câu 3: \n \n 3329 – 1678", "choices": [], "explanation": "3329 – 1678 = 1651"}, {"question": "Câu 4: \n \n 6605 – 3479", "choices": [], "explanation": "6605 – 3479 = 3126"}, {"question": "Câu 5: \n \n 2345 × 2", "choices": [], "explanation": "2345 × 2 = 4690"}]}, {"id": "fd1e8b96d10b4f21dea5c8ff9f603201", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-hoc-ki-2-toan-lop-3-co-ban-co-dap-an/106506", "title": "Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Cơ bản) có đáp án - Tuần 21", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tìm x: \n a) x + 2879 = 3015", "choices": [], "explanation": "a) x + 2879 = 3015 \n x = 3015 -2879 \n x = 136"}, {"question": "Câu 2: \n \n b) 9861 – x = 999", "choices": [], "explanation": "b) 9861 – x = 999 \n x = 9861- 99 \n x = 882"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n c) x + 3256 = 4132", "choices": [], "explanation": "c) x + 3256 = 4132 \n x = 4132 – 3256 \n x = 876"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n d) x – 4517 = 2876", "choices": [], "explanation": "d) x – 4517 = 2876 \n x = 2876 + 4517 \n x = 7393"}, {"question": "Câu 5: \n \n e) 2758 + x = 8275", "choices": [], "explanation": "e) 2758 + x = 8275 \n x = 8275 - 2758 \n x = 5517"}]}, {"id": "be55fa918a49cfaa6a77e11522c28e61", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-hoc-ki-2-toan-lop-3-co-ban-co-dap-an/106508", "title": "Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Cơ bản) có đáp án - Tuần 23", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính giá trị của biểu thức: \n \n 6400 – 140 : 4 × 7", "choices": [], "explanation": "6400 – 140 : 4 × 7 \n = 6400 – 35 × 7 \n = 6400 - 245 \n \n = 6375"}, {"question": "Câu 2: \n \n 326 × 8 – 126 : 3", "choices": [], "explanation": "326 × 8 – 126 : 3 \n = 2608 – 42 \n = 2566"}, {"question": "Câu 3: \n \n 692 + 6369 : 3", "choices": [], "explanation": "692 + 6369 : 3 \n = 692 + 2132 \n = 2815"}, {"question": "Câu 4: \n \n 4680 × 2 – 1276 : 4", "choices": [], "explanation": "4680 × 2 – 1276 : 4 \n = 9360 – 319 \n= 9041"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm y \n y : 6 = 1507", "choices": [], "explanation": "y : 6 = 1507 \n y = 1507 × 6 \ny = 9042"}]}, {"id": "8d4df16699612bda92e6d913a4c6c11d", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-hoc-ki-2-toan-lop-3-co-ban-co-dap-an/106510", "title": "Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Cơ bản) có đáp án - Tuần 25", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Có 1950 quyển sách xếp đều vào 6 ngăn. Hỏi 9 ngăn như thế có bao nhiêu quyển sách?", "choices": ["A. 2900 quyển", "B. 2925 quyển", "C. 2950 quyển"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Có 30 bông hoa cắm đều vào 6 lọ. Hỏi 8 lọ hoa như thế có bao nhiêu bông hoa?", "choices": ["A. 30 bông", "B. 35 bông", "C. 40 bông"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n 28m vải được 7 bộ quần áo như nhau. Hỏi may 15 bộ quần áo như thế hết bao nhiêu mét vải?", "choices": ["A. 60m", "B. 58m", "C. 70m"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n x : 8 = 375. Giá trị của x là:", "choices": ["A. 600", "B. 3000", "C. 670"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 72m. Chiều rộng bằng $ \\frac{1}{3}$ chiều dài. Tính chu vi khu đất đó", "choices": ["A. 182m", "B. 192m"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "1d83669811ad8584c4343bdc1a9ed2a1", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-hoc-ki-2-toan-lop-3-co-ban-co-dap-an/106509", "title": "Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Cơ bản) có đáp án - Tuần 24", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hãy tô những bông hoa có chứa kết quả tương ứng với các màu dưới đây.", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Hãy giúp bạn Thỏ Bông vẽ kim đồng hồ chính xác nhé.", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Nàng Bạch Tuyết phải chạy trốn khỏi mụ phù thủy tới 1 khu rừng, biết quãng đường từ Cung điện tới khu rừng gấp 4 lần từ Cung điện tới cánh đồng. Bạn hãy tính xem nàng Bạch Tuyết phải chạy bộ quãng đường dài bao nhiêu nhé.", "choices": [], "explanation": "Nàng Bạch Tuyết phải chạy quãng đường dài là: \n 2500 x 4 = 10000 (m) \n Đáp số: 10000m"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Trái tim của các bạn nhỏ từ 6-10 tuổi bình thường đập khoảng 90 nhịp mỗi phút, khi vận động mạnh có thể lên đến 220 nhịp mỗi phút. \n a. Tính số nhịp tim đập bình thường trong 9 phút.", "choices": [], "explanation": "a. Số nhịp tim đập bình thường trong 9 phút là: \n 90 x 9 = 810 (nhịp)"}, {"question": "Câu 5: \n \n b. Tính số nhịp tim đập trong 6 phút khi vận động mạnh.", "choices": [], "explanation": "b. Số nhịp tim đập trong 6 phút khi vận động mạnh. \n 220 x 6 = 1320 (nhịp) \n Đáp số: 1320 nhịp"}]}, {"id": "adddb74efe8abde610c82c489105d261", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-hoc-ki-2-toan-lop-3-co-ban-co-dap-an/106505", "title": "Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Cơ bản) có đáp án - Tuần 20", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số lớn nhất trong các số 3846; 3825; 4764; 4674 là:", "choices": ["A. 3846", "B. 3825", "C. 4764", "D. 4674"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số bé nhất trong các số 7468; 6369; 4486; 4396 là", "choices": ["A. 7468", "B. 6369", "C. 4486", "D. 4396"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số nào dưới đây:", "choices": ["A. 270", "B. 280", "C. 290", "D. 300"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Đặt tính rồi tính \n 3366 + 5544", "choices": [], "explanation": "3366 + 5544 = 8910"}, {"question": "Câu 5: \n \n 307 + 4279", "choices": [], "explanation": "307 + 4279 = 4586"}]}, {"id": "efe363d4ccf47ee93a86d3eb9a59260f", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-co-dap-an", "title": "Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án - Tuần 1", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là:", "choices": ["A . 900", "B. 998", "C. 888"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hình vẽ bên có:", "choices": ["A. 3 đoạn thẳng", "B. 4 đoạn thẳng", "C. 6 đoạn thẳng"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Tìm x biết: x + 54 = 100", "choices": ["A. x = 54", "B. x = 46", "C. x = 45"], "explanation": "Chon đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n T ìm m ộ t số biết hiệu c ủ a s ố đ ó với số 100 là 2 20 :", "choices": ["A. 320", "B. 1 20", "C. 220"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số 650 gồm:", "choices": ["A. 6 trăm và 5 chục", "B. 6 chục và 5 chục", "C. 600 trăm và 50 chục"], "explanation": "Chọn đáp án A"}]}, {"id": "829cd3c9068cb5eeeb1d85e5f588c17d", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-khao-sat-chat-luong-dau-nam-lop-3-mon-toan", "title": "Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 3 môn Toán (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số liền sau của dãy số 215; 225; 235; 245; … là:", "choices": ["A. 255", "B. 250", "C. 245", "D. 240"], "explanation": "ĐÁP ÁN A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép nhân 5 x 4 là:", "choices": ["A. 35", "B. 20", "C. 15", "D. 30"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép chia 32 : 4 là:", "choices": ["A. 5", "B. 7", "C. 8", "D. 9"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}]}, {"id": "bdef844891e9a8487338f15fe5f59bd5", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-khao-sat-chat-luong-toan-3-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet", "title": "Đề kháo sát chất lượng Toán 3 cực hay lần 1 (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép tính. 135 + 452 là.", "choices": ["A. 785", "B. 587", "C. 875"], "explanation": "Đáp án B B. 587"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phép tính có kết quả bằng 147 là", "choices": ["A. 5 x 3 + 132", "B. 32 : 4 + 106", "C. 20 x 3 : 2"], "explanation": "Đáp án A A. 5 x 3 + 132"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5dm 30cm = ... cm là:", "choices": ["A. 80", "B. 35", "C. 530"], "explanation": "Đáp án C C. 530"}, {"question": "Câu 4: \n \n Có 24 chiếc cốc chia đều vào 4 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu chiếc cốc ?", "choices": ["A . 8 chiếc", "B. 6 chiếc", "C. 4 chiếc"], "explanation": "Đáp án B B. 6 chiếc"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính: 37 + 25 76 – 18 517 + 52", "choices": [], "explanation": "+ $ \\underset{¯}{\\begin{array}{l}37\\\\ 25\\end{array}}$ 62 - $ \\underset{¯}{\\begin{array}{l}76\\\\ 18\\end{array}}$ 58 + $ \\underset{¯}{\\begin{array}{l}517\\\\ \\text{\\hspace{0.33em}}52\\end{array}}$ 569"}]}, {"id": "c28c7b1966fe2b66cf7e6cf6f81d2b80", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-34-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 34 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho hình vẽ: Hình vẽ trên có bao nhiêu đoạn thẳng có điểm đầu là A?", "choices": ["A. 6 đoạn", "B. 8 đoạn", "C. 9 đoạn", "D. 5 đoạn"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Biết O là trung điểm của MN. Hỏi MO = ? cm", "choices": ["A. 1cm", "B. 2cm", "C. 3cm", "D. Không thể biết được"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Ở hình vẽ trên câu nào sau đây đúng?", "choices": ["A. 3 điểm A, O, B thẳng hàng", "B. 3 điểm A, O, C thẳng hàng", "C. 3 điểm D, O, C thẳng hàng", "D. 3 điểm A, B, C thẳng hàng"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Biết ABCD là hình vuông, chu vi hình vuông ABCD bằng:", "choices": ["A. 4cm", "B. 6cm", "C. 8cm", "D. 8cm 2"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Diện tích hình vuông ABCD là:", "choices": ["A. 4cm 2", "B. 6cm", "C. 8cm 2", "D. 10cm"], "explanation": "Đáp án là A"}]}, {"id": "94bfe95140b8328cc9b0185559771f73", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-35-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 35 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Ngày 25 tháng 8 là thứ bảy. Hỏi ngày 2/9 năm đó là thứ mấy?", "choices": ["A. Thứ sáu", "B. Thứ bảy", "C. Chủ nhật", "D. Thứ hai"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số liền sau của 78999 là:", "choices": ["A. 78901", "B. 78991", "C. 79000", "D. 78100"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các số dưới đây, số nào không thuộc dãy: 1, 4, 7, 10, 13, …", "choices": ["A. 100", "B. 1234", "C. 2017", "D. 1001"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số 12 được viết theo số La Mã là", "choices": ["A. XI", "B. XII", "C. VVII", "D. IIX"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n 7hm 3dam = … m Điền số thích hợp", "choices": ["A. 73", "B. 730", "C. 703", "D. 370"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "d9efb2e4ab64c01d3786920087f2c983", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-33-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 33 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của biểu thức: 2342 + 403 × 6 là:", "choices": ["A. 4660", "B. 4760", "C. 4860", "D. 4960"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Mua 2kg gạo hết 18000 đồng. Hỏi mua 5kg gạo thì hết bao nhiêu tiền?", "choices": ["A. 35000 đồng", "B. 40000 đồng", "C. 45000 đồng", "D. 50000 đồng"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n 12m7dm bằng bao nhiêu dm?", "choices": ["A. 1207dm", "B. 127dm", "C. 1270dm", "D. 1027dm"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Thùng nhỏ có 24 lít dầu. Số dầu thùng lớn gấp 5 lần số dầu thùng nhỏ. Thùng lớn có số lít dầu là:", "choices": ["A. 120 lít", "B. 29 lít", "C. 100 lít", "D. 1020 lít"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x: x : 7 = 28645", "choices": ["A. 200551", "B. 200155", "C. 250015", "D. 200515"], "explanation": "Đáp án là D"}]}, {"id": "27639f6143f71f55af73d2b692e44060", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-32-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 32 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số nào gồm: Hai mươi chín nghìn, không trăm, ba mươi tư.", "choices": ["A. 29043", "B. 29034", "C. 29304", "D. 29340"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số chẵn liền trước của số 99000 là:", "choices": ["A. 99898", "B. 98999", "C. 98998", "D. 98998"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm số nhỏ nhất trong các số sau:", "choices": ["A. 27898", "B. 27989", "C. 27899", "D. 27998"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Biết x > 21001 và y < 21002. Hãy so sánh x và y:", "choices": ["A. x = y", "B. x < y", "C. x > y", "D. Không thể so sánh được"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hãy so sánh A = 8km 40cm, B = 8000m 4dm", "choices": ["A. A > B", "B. A < B", "C. A = B", "D. Không thể so sánh được"], "explanation": "Đáp án là C"}]}, {"id": "e5efc4de3d16f2e44bc13614057f6ba8", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-30-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 30 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Nếu lấy số chẵn lớn nhất có năm chữ số trừ đi số lẻ bé nhất có bốn chữ số thì được hiệu:", "choices": ["A. 98997", "B. 98998", "C. 98999", "D. 98987"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một kilogam táo có giá 6000 đồng. Hỏi để mua 3kg táo cần phải trả bao nhiêu tiền?", "choices": ["A. 12000 đồng", "B. 9000 đồng", "C. 18000 đồng", "D. 6000 đồng"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Sắp xếp các số 45678, 45687, 45768, 45876 theo thứ tự từ bé đến lớn là:", "choices": ["A. 45678, 45786, 45876, 45678", "B. 45876, 45678, 45687, 45768", "C. 45678, 45687, 45768, 45876", "D. 45768, 45876, 45678, 45687"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết một số có năm chữ số khác nhau biết chữ số hàng nghìn gấp 3 lần chữ số hàng chục còn chữ số hàng trăm bằng ¼ chữ số hàng đơn vị.", "choices": ["A. 29238", "B. 39134", "C. 56228", "D. 56124"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x biết:  x ∶ 3 = 68792", "choices": ["A. 203676", "B. 206376", "C. 206367", "D. 206736"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "57e957d82a69a8c2875e93a2edb007f0", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-31-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 31 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số dư của phép chia 96853 cho 4 bằng bao nhiêu?", "choices": ["A. 0", "B. 1", "C. 2", "D. 3"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Có 48 cái đĩa xếp đều vào 8 hộp. Hỏi 30 cái đĩa xếp đều vào mấy hộp như vậy?", "choices": ["A. 4", "B. 5", "C. 6", "D. 7"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm x: (x – 283) × 2 = 21684", "choices": ["A. 11215", "B. 12151", "C. 12115", "D. 11125"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính giá trị biểu thức: 4536 + 73845 : 9 = ?", "choices": ["A. 12841", "B. 8709", "C. 22741", "D. 12741"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Nếu lấy số chẵn lớn nhất có năm chữ số trừ đi số nhỏ nhất có năm chữ số giống nhau thì được hiệu:", "choices": ["A. 88887", "B. 88888", "C. 88878", "D. 87887"], "explanation": "Đáp án là A"}]}, {"id": "58ab1436796338f39d028f569c56dc1b", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-28-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 28 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số nào được đọc là: Bảy mươi tám nghìn không trăm ba mươi tư", "choices": ["A. 78034", "B. 78304", "C. 70834", "D. 70384"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 70854, 78054, 78045, 78405", "choices": ["A. 70854, 78054, 78045, 78405", "B. 70854, 78045, 78054, 78405", "C. 70854, 78054, 78405, 78045", "D. 78405, 78054, 78045, 70854"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số tiếp theo vào dãy số: 12695, 12697, 12699, 12701, 12703, …", "choices": ["A. 12750", "B. 12705", "C. 12075", "D. 12057"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính 32cm2: 4 = ?", "choices": ["A. 16cm", "B. 16cm2", "C. 8cm", "D. 8cm2"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho hình vẽ: Diện tích hình chữ nhật ABCD so với diện tích hình tam giác ABE như thế nào?", "choices": ["A. Nhỏ hơn", "B. Lớn hơn", "C. Bằng", "D. Không thể so sánh được"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "034a9907f890ac7fe9ac94e771b1873c", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-27-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 27 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số lẻ nhỏ nhất có năm chữ số là:", "choices": ["A. 10000", "B. 10001", "C. 12345", "D. 15342"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số lẻ liền sau số 34784 là:", "choices": ["A. 34783", "B. 34782", "C. 34785", "D. 34786"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số nào được đọc là: Ba mươi tư nghìn bảy trăm linh năm", "choices": ["A. 34750", "B. 37450", "C. 37405", "D. 34705"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số tiếp theo dãy: 10000, 11000, 12000, 13000, …", "choices": ["A. 14000", "B. 10400", "C. 10040", "D. 10004"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 1 km … 100000 dm", "choices": ["A. >", "B. <", "C. =", "D. Không so sánh được"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "1bff1d6609fc98a44503c5730d7d1093", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-24-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 24 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 đến 8 giờ 20 phút là bao nhiêu phút:", "choices": ["A. 20 phút", "B. 30 phút", "C. 40 phút", "D. 50 phút"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Bây giờ là 12 giờ 30 phút. Hỏi 40 phút nữa là mấy giờ?", "choices": ["A. 13 giờ 10 phút", "B. 1 giờ 10 phút", "C. 1 giờ kém 10 phút", "D. 13 giờ kém 10 phút"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Có 24 viên thuốc chứa đều trong 4 vỉ. Hỏi 7 vỉ có tất cả bao nhiêu viên thuốc?", "choices": ["A. 39 viên", "B. 40 viên", "C. 42 viên", "D. 41 viên"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số 54175 đọc là:", "choices": ["A. Năm mươi tư nghìn một trăm năm mươi bảy", "B. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm", "C. Năm mươi tư nghìn bảy trăm mười lăm", "D. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm."], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số nào dưới đây khi quay ngược giá trị của số đó sẽ thay đổi:", "choices": ["A. 986", "B. 608", "C. 609", "D. 888"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "9b09370da7ea8725e2e223c1c149215c", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-29-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 29 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống 23560, 23567, 23574, 23581, …", "choices": ["A. 23582", "B. 23583", "C. 23587", "D. 23588"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm x: 26742 – x = 1534", "choices": ["A. 25208", "B. 25280", "C. 22508", "D. 22580"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tổng của số lớn nhất có năm chữ số và số nhỏ nhất có năm chữ số là bao nhiêu?", "choices": ["A. 190999", "B. 109999", "C. 199990", "D. 199099"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một hình vuông có cạnh bằng 2dm. Chu vi hình vuông bằng:", "choices": ["A. 8dm2", "B. 8dm", "C. 8cm", "D. 8cm2"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho hình vẽ, chọn câu trả lời đúng nhất. Biết EFCD, AEFB là hình chữ nhật. E,F lần lượt là trung điểm của AC, BD. Hỏi ABCD là hình gì?", "choices": ["A. Hình thoi", "B. Hình lục giác", "C. Hình bình hành", "D. Hình vuông"], "explanation": "Đáp án là D"}]}, {"id": "0829fe137ec382283b0ac3edb63d0392", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-25-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 25 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Mua 5 quả trứng hết 4500 đồng. Hỏi nếu mua 3 quả trứng như vậy thì hết bao nhiêu tiền?", "choices": ["A. 2700 đồng", "B. 7500 đồng", "C. 1500 đồng", "D. 4500 đồng"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính giá trị 234 : 6 : 3 = ?", "choices": ["A. 468", "B. 117", "C. 13", "D. 31"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Mẹ có 2 tờ 5000 đồng, 3 tờ 10000 đồng và 4 tờ 20000 đồng. Hỏi mẹ có tất cả bao nhiêu tiền?", "choices": ["A. 35000 đồng", "B. 120000 đồng", "C. 115000 đồng", "D. 110000 đồng"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một cây bút chì giá 2000 đồng, một cây bút bi có giá 3000 đồng. Hỏi với 10.000 đồng, Lan có thể mua được nhiều nhất bao nhiêu cây bút chì?", "choices": ["A. 4 cây", "B. 2 cây", "C. 3 cây", "D. 5 cây"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x biết:  x : 2 = 1764", "choices": ["A. 3528", "B. 3258", "C. 3852", "D. 882"], "explanation": "Đáp án là A"}]}, {"id": "1877653a4c8aec5edd7b69cf2e9c5271", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-26-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 26 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số lẻ liền sau 6359 là", "choices": ["A. 6360", "B. 6361", "C. 6358", "D. 6357"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các số: 8359, 8539, 9358, 5398. Số lớn nhất là:", "choices": ["A. 8359", "B. 8539", "C. 9358", "D. 5398"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số gồm: Ba nghìn, bảy trăm và tám đơn vị là:", "choices": ["A. 3708", "B. 3780", "C. 3870", "D. 3807"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tích của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có hai chữ số là:", "choices": ["A. 9999", "B. 99990", "C. 98760", "D. 97860"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 3 là thứ năm, hỏi ngày 30 tháng 3 là thứ mấy:", "choices": ["A. Thứ năm", "B. Thứ sáu", "C. Thứ bảy", "D. Chủ nhật"], "explanation": "Đáp án là D"}]}, {"id": "80319be3f809464b2165d7734ac9eb36", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-co-dap-an/107294", "title": "Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án - Tuần 36", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S 7 cm2 + 22 cm2 < 4 cm2 × 7 ..........", "choices": [], "explanation": "7cm 2 + 22cm 2 < 4cm 2 × 7 S"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S 540 cm2 : 2 = 80 cm2 × 2...........", "choices": [], "explanation": "540cm 2 : 2 = 80cm 2 × 2 S"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n 532 cm2 – 62 cm2 > 30 cm2 × 9...........", "choices": [], "explanation": "532cm 2 – 62cm 2 > 30cm 2 × 9 Đ"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n 46 cm2 × 3 < 36 cm2 × 4............", "choices": [], "explanation": "46cm 2 × 3 < 36cm 2 × 4 Đ"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng \n Số liền sau của 78999 là:", "choices": ["A. 78901", "B. 78991", "C. 79000", "D. 78100"], "explanation": "Chọn đáp án C"}]}, {"id": "5332d41d60da675609a136aa5f8fa673", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-co-dap-an/107291", "title": "Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án - Tuần 35", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S Mua 5kg gạo phải trả 40000 đồng. \n Hỏi cần mua 9kg gạo như thế phải trả bao nhiêu tiền?\n \n 62000 đồng..... 72000 đồng..... 80000 đồng......", "choices": [], "explanation": "62000 đồng S 72000 đồng Đ 80000 đồng S"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n \n Một cửa hàng lần thứ nhất nhận về 2450kg đường, lần thứ hai nhận về 1245kg đường. Cửa hàng đã bán đi số đường đó. Hỏi cửa hàng đã bán đi bao nhiêu ki-lô-gam đường? \n \n 730kg .... 739kg ..... 740kg .....", "choices": [], "explanation": "730kg S 739kg Đ 740kg S"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n 1m 12cm =? cm 112cm ..... 121cm ..... 1102cm ......", "choices": [], "explanation": "112cm Đ 121cm S 1102cm S"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S 3m 3cm =? cm 33cm ..... 330cm ..... 303cm .....", "choices": [], "explanation": "33cm S 330cm S 303cm Đ"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n 4km 15m =? m 4015m ....... 4150m ...... 4500m .......", "choices": [], "explanation": "4015m Đ 4150m S 4500m S"}]}, {"id": "a92ce941fa51aeea68312f97ebcdd990", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-khao-sat-chat-luong-dau-nam-lop-3-mon-toan/56903", "title": "Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 3 môn Toán (Đề 9)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số liền sau của số 368 là số:", "choices": ["A. 369", "B. 368", "C.367", "D. 370"], "explanation": "ĐÁP ÁN A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đồ vật nào dưới đây có độ dài bằng 30cm?", "choices": ["A. Thước kẻ", "B. Tòa nhà", "C. Cây dừa", "D. Con đường"], "explanation": "ĐÁP ÁN A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính 682 + 113 bằng:", "choices": ["A. 796", "B. 795", "C. 797", "D. 798"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Độ dài của đường gấp khúc ABCD có các độ dài lần lượt là AB = 5cm, BC = 13cm, CD = 8cm bằng", "choices": ["A.13cm", "B. 30cm", "C. 26cm", "D. 27cm"], "explanation": "ĐÁP ÁN D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:", "choices": ["A. 4 hình", "B. 7 hình", "C. 6 hình", "D. 5 hình"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}]}, {"id": "5cbb1b0d4c411f760c6ef96b8c14eec9", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-khao-sat-chat-luong-dau-nam-lop-3-mon-toan/56902", "title": "Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 3 môn Toán (Đề 8)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cách đọc “Hai trăm hai mươi bảy” ứng với số:", "choices": ["A. 247", "B. 237", "C. 227", "D. 217"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 1m7cm = … là", "choices": ["A. 71", "B. 170", "C. 17", "D. 107"], "explanation": "ĐÁP ÁN D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép nhân 4 x 3 bằng:", "choices": ["A. 12", "B. 21", "C. 28", "D. 16"], "explanation": "ĐÁP ÁN A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số liền trước của số 478 là số:", "choices": ["A. 481", "B. 480", "C. 477", "D. 479"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chu vi của hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt bằng 13cm, 17cm và 15cm là:", "choices": ["A. 45cm", "B. 42cm", "C. 46cm", "D. 47cm"], "explanation": "ĐÁP ÁN A"}]}, {"id": "9d18dd892c0d7886fe6a6c15c8acecae", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-23-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 23 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số dư của phép chia 1287 cho 7 bằng", "choices": ["A. 6", "B. 5", "C. 4", "D. 3"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm x biết:  x × 2 = 9684", "choices": ["A. x = 4428", "B. x = 4842", "C. x = 4482", "D. x = 4248"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Biết A = b : 7 , B = b : 5. Hãy so sánh A và B:", "choices": ["A. A = B", "B. A > B", "C. A < B", "D. Không thể so sánh được"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Ngày thứ nhất bán được 2358kg gạo. Ngày thứ hai bán được ½ số gạo đã bán ngày thứ nhất. Hỏi ngày thứ hai bán được bao nhiêu kg gạo?", "choices": ["A. 1791", "B. 1917", "C. 1719", "D. 1179"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Ngày thứ nhất bán được 2358kg gạo. Ngày thứ hai bán được ½ số gạo đã bán ngày thứ nhất. Hỏi cả 2 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo?", "choices": ["A. 4149", "B. 3537", "C. 4275", "D. 4077"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "98a102968e013503a75fc1c3549b3fef", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-khao-sat-chat-luong-toan-3-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/50058", "title": "Đề kháo sát chất lượng Toán 3 cực hay lần 2 (Đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số bốn mươi nghìn không trăm linh chín được viết là:", "choices": ["A. 409", "B. 4009", "C. 40009", "D. 40090"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một năm có bao nhiêu tháng?", "choices": ["A. 10 tháng", "B. 24 tháng", "C. 12 tháng", "D. 13 tháng"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số 6 La Mã viết là:", "choices": ["A. V", "B. VI", "C. IV", "D. X"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n $ \\frac{1}{6}$ của 432 là:", "choices": ["A. 2592", "B. 2592", "C. 72", "D. 27"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đoạn thẳng MP có độ dài 70 cm. O là trung điểm của MP. Độ dài đoạn thẳng OP là:", "choices": ["A. 70 cm", "B. 35 cm", "C. 10 cm", "D. 7 cm"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "65201559597c2dfa8228a684ee7974be", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-khao-sat-chat-luong-dau-nam-lop-3-mon-toan/56901", "title": "Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 3 môn Toán (Đề 7)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho dãy số 613; 614; 615; 616; ….; 618; 619. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là", "choices": ["A.620", "B. 612", "C. 617", "D. 616"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số lớn nhất trong các số 682; 468; 593; 891 là số", "choices": ["A. 682", "B. 468", "C. 891", "D. 593"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính 120km + 235km bằng:", "choices": ["A. 300km", "B. 355km", "C. 315km", "D. 320km"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một ngày có mấy giờ?", "choices": ["A. 10 giờ", "B. 12 giờ", "C. 24 giờ", "D. 16 giờ"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả của phép tính 24 : 3 bằng:", "choices": ["A. 5", "B. 6", "C. 7", "D. 8"], "explanation": "ĐÁP ÁN D"}]}, {"id": "0d2fe43099120c178f1a30073b1c7fb9", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-30-co-dap-an/56288", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 30 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tích của số lẻ lớn nhất có năm chữ số và 3 bằng:", "choices": ["A. 299979", "B. 299997", "C. 299991", "D. 299799"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Biết x – 57932 = 11293. x = ?", "choices": ["A. 69225", "B. 68225", "C. 46639", "D. 69125"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số 10005 đọc là:", "choices": ["A. Một nghìn linh năm", "B. Mười nghìn không trăm linh năm", "C. Mười nghìn và năm đơn vị", "D. Mười nghìn linh năm"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số gồm mười hai nghìn, mười hai đơn vị viết là", "choices": ["A. 12312", "B. 12012", "C. 13212", "D. 121212"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tổng của số tròn trăm lớn nhất có bốn chữ số và số tròn chục nhỏ nhất có năm chữ số là:", "choices": ["A. 21010", "B. 22240", "C. 53010", "D. 19900"], "explanation": "Đáp án là D"}]}, {"id": "5b633bd7da8af1fe09d74330f1ce4170", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-30-co-dap-an/56287", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 30 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số bé nhất trong các số 21011, 21110, 21101, 21001 là:", "choices": ["A. 21001", "B. 21110", "C. 21101", "D. 21011"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho hình vuông ABCD biết AB = 60mm. Diện tích hình vuông là:", "choices": ["A. 36cm 2", "B. 36mm", "C. 3600cm 2", "D. 3600mm"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phân tích số 20187 thành tổng. Cách phân tích nào dưới đây là đúng:", "choices": ["A. 20000 + 100 + 8 + 7", "B. 20000 + 100 + 80 + 7", "C. 20000 + 1000 + 80 + 7", "D. 2000 + 100 + 80 + 7"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho A = 3275 + 4618 và B = 4215 + 3678. Không làm tính cụ thể hãy so sánh tổng A và B", "choices": ["A. A > B", "B. A = B", "C. không thể so sánh được", "D. A < B"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Mỗi bông hoa có giá tiền 1500 đồng. Vậy để mua 10 bông hoa như vậy, cần phải trả bao nhiêu tiền:", "choices": ["A. 1500 đồng", "B. 15000 đồng", "C. 4500 đồng", "D. 19500 đồng"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "e6e52832eadd03e2bb36cdce7f9ad3c6", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-32-co-dap-an/56299", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 32 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số nào sau đây được đọc là ba mươi nghìn không trăm ba mươi tư?", "choices": ["A. 30304", "B. 30030", "C. 30034", "D. 34300"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 28765, 27865, 26785, 28675", "choices": ["A. 28765, 27865, 26785, 28675", "B. 26785, 27865, 28675, 28765", "C. 26785, 28675, 27865, 28765", "D. 26785, 27865, 28765, 28675"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số liền trước của số 56970 là số:", "choices": ["A. 56969", "B. 56971", "C. 7970", "D. 56980"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Biết A = 28694 + abcd và B = 2a6c4 + 8b8d. Hãy so sánh A và B:", "choices": ["A. A = B", "B. A > B", "C. A < B", "D. Không thể so sánh được"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số tiếp theo vào dãy số: 20831, 20834, 20837, 20840, …", "choices": ["A. 20841", "B. 20842", "C. 20843", "D. 20844"], "explanation": "Đáp án là C"}]}, {"id": "c8fd7acb2423ac8f1ff8960a2151f9eb", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-22-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 22 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Thay các giá trị của a và b để được kết quả so sánh đúng: 45a37 > 458b9, a = ?, b=?", "choices": ["A. a = 8, b = 3", "B. a = 8, b = 1", "C. a = 8, b = 6", "D. a = 8, b = 9"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm x biết: x – 5678 = 9876", "choices": ["A. x = 15554", "B. x = 14444", "C. x = 4198", "D. x = 15444"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Ngày 1/2/2019 là thứ ba. Hỏi ngày 8/2/2019 là thứ mấy?", "choices": ["A. Thứ hai", "B. Thứ tư", "C. Thứ sáu", "D. Thứ ba"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm x biết x : 5 = 1208", "choices": ["A. x = 6004", "B. x = 5040", "C. x = 6040", "D. x = 5004"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho hình vẽ: Hỏi M là trung điểm của đoạn thẳng nào?", "choices": ["A. CD", "B. CB", "C. AC", "D. AB"], "explanation": "Đáp án là A"}]}, {"id": "e8986926859c1ed9f04bcf3d215e6bfc", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-21-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 21 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số lớn nhất trong các số: 9784, 9487, 9874, 9847 là:", "choices": ["A. 9784", "B. 9487", "C. 9874", "D. 9847"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số nhỏ nhất trong các số: 4031, 4310, 4301, 4013 là:", "choices": ["A. 4031", "B. 4013", "C. 4310", "D. 4301"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các độ dài 200m, 200dm, 2000cm, 2km độ dài lớn nhất là:", "choices": ["A. 2km", "B. 200m", "C. 200dm", "D. 2000cm"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm x biết: 8462 – x = 762", "choices": ["A. x = 8700", "B. x = 6700", "C. x = 7600", "D. x = 7700"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền dấu thích hợp vào chỗ trống 2m2dm …… 2002mm", "choices": ["A. >", "B. <", "C. =", "D. không có dấu nào"], "explanation": "Đáp án là A"}]}, {"id": "a92a0fb627a7619cc696da03d5b11e1b", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-27-co-dap-an/56228", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 27 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số chẵn nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là:", "choices": ["A. 10234", "B. 12034", "C. 12304", "D. 10002"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 30620, 8285, 31855, 16999", "choices": ["A. 30620, 8285, 31855, 16999", "B. 8285, 16999, 30620, 31855", "C. 30620, 16999, 31855, 8285", "D. 31855, 30620, 16999, 8285"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm số lớn nhất trong các số sau: 74203, 54307, 90241, 56372", "choices": ["A. 74203", "B. 54307", "C. 90241", "D. 56372"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số tiếp theo vào dãy: 74000, 74100, 74200, 74300, …", "choices": ["A. 74301", "B. 74400", "C. 74500", "D. 74004"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Biết 765a0 < 76514. a = ?", "choices": ["A. 1", "B. 4", "C. 2", "D. 3"], "explanation": "Đáp án là A"}]}, {"id": "3a338f4c52bb40f8e1cd2c2d4a4a219c", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-27-co-dap-an/56229", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 27 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Từ các chữ số 3, 5, 6, 8, 0 số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau được tạo thành là:", "choices": ["A. 35680", "B. 35608", "C. 35068", "D. 30568"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số nào được đọc là: Ba mươi nghìn bảy trăm linh bốn", "choices": ["A. 30704", "B. 30740", "C. 37004", "D. 37040"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số chẵn lớn nhất có năm chữ số là:", "choices": ["A. 10000", "B. 99998", "C. 99988", "D. 98756"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho A = 5abcd, B = abcd + 5784. Hãy so sánh A và B", "choices": ["A. A > B", "B. A < B", "C. A = B", "D. Không thể so sánh được"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số chẵn liền trước số 99998 là:", "choices": ["A. 99998", "B. 99996", "C. 100000", "D. 9996"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "d26250d4ba3d7c24f45261890b90b6c0", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-28-co-dap-an/56233", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 28 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Một hình chữ nhật có chiều dài 2dm, chiều rộng 2cm. Chu vi hình chữ nhật là:", "choices": ["A. 22cm", "B. 44cm", "C. 4cm", "D. 4dm"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số lớn nhất trong các số: 40315, 43015, 43105, 40351 là:", "choices": ["A. 40315", "B. 43015", "C. 43105", "D. 40351"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số 34805 được đọc là:", "choices": ["A. Ba mươi tư nghìn tám trăm linh năm", "B. Ba trăm bốn mươi tám nghìn không trăm linh năm", "C. Ba mươi tư nghìn tám trăm năm mươi", "D. Ba mươi tư nghìn không trăm tám lăm"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số lẻ lớn nhất có năm chữ số khác nhau là:", "choices": ["A. 99999", "B. 98675", "C. 98765", "D. 98567"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho hình vẽ, chu vi hình chữ nhật ABCD là:", "choices": ["A. 10cm", "B. 16cm", "C. 16cm 2", "D. 20cm"], "explanation": "Đáp án là D"}]}, {"id": "c763bb743008bdc9780b886db737a5fa", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-28-co-dap-an/56232", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 28 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho A = 38abc và B = abc + 3805, so sánh A và B:", "choices": ["A. Không thể so sánh được", "B. A > B", "C. A < B", "D. A = B"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số nào được đọc là: Bảy mươi nghìn tám trăm", "choices": ["A. 70080", "B. 70800", "C. 70008", "D. 78000"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số lẻ liền sau số 38905 là:", "choices": ["A. 38906", "B. 38903", "C. 38904", "D. 38907"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính 234cm2– 18 cm2= ?", "choices": ["A. 216cm2", "B. 216cm", "C. 216m2", "D. 216m"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: 5dm2= ? cm2", "choices": ["A. 50", "B. 500", "C. 5000", "D. 50000"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "85269ab8cbc3d4ece7c073d92600695c", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-26-co-dap-an/56225", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 26 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:", "choices": ["A. 9998", "B. 9899", "C. 9876", "D. 9786"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tổng của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có bốn chữ số bằng:", "choices": ["A. 10999", "B. 19099", "C. 19909", "D. 19990"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số dư của phép chia 3784 cho 5 bằng:", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 15 đến 8 giờ 15 phút là bao lâu?", "choices": ["A. 20 phút", "B. 30 phút", "C. 40 phút", "D. 50 phút"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một giờ bằng bao nhiêu giây?", "choices": ["A. 3600 giây", "B. 60 giây", "C. 120 giây", "D. 360 giây"], "explanation": "Đáp án là Â"}]}, {"id": "491ab2a6b27746a50d21a5185146a955", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-26-co-dap-an/56224", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 26 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số chẵn liền trước số 3684 là số bao nhiêu?", "choices": ["A. 3682", "B. 3862", "C. 3686", "D. 3864"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tổng của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có bốn chữ số bằng:", "choices": ["A. 10999", "B. 19099", "C. 19909", "D. 19990"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số gồm Chín nghìn, năm chục và 3 đơn vị là:", "choices": ["A. 9503", "B. 9305", "C. 9035", "D. 9053"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Ngày 28/2/2020 là thứ sáu, hỏi ngày 5/3/2020 là thứ mấy:", "choices": ["A. Thứ tư", "B. Thứ năm", "C. Thứ sáu", "D. Thứ ba"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x biết: 2384 – x = 256 × 3", "choices": ["A. 3152", "B. 1661", "C. 1616", "D. 3512"], "explanation": "Đáp án là C"}]}, {"id": "052c02e3aed9de4577a22cc2c36f58e7", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-25-co-dap-an/56160", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 25 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Một cây kem có giá 5000 đồng. Lan mua 2 cây và đưa bác chủ quán 20000 đồng. Hỏi bác chủ quán phải trả lại Lan bao nhiêu tiền?", "choices": ["A. 17000 đồng", "B. 15000 đồng", "C. 12000 đồng", "D. 10000 đồng"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính 49 × 4∶7 = ?", "choices": ["A. 85", "B. 28", "C. 29", "D. 30"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm x biết: (x - 1264) ∶ 2 = 4986", "choices": ["A. 1229", "B. 8708", "C. 11236", "D. 3757"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho bảng sau: Hỏi lớp nào có số học sinh giỏi (HSG) nhiều nhất?", "choices": ["A. 3A", "B. 3B", "C. 3C", "D. 3D"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Nhìn vào bảng câu 4, hỏi lớp nào có số học sinh tiên tiến (HSTT) là 26 bạn?", "choices": ["A. 3A", "B. 3B", "C. 3C", "D. 3D"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "86e1cb093a1fc24fb1168f007322ed6a", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-24-co-dap-an/56156", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 24 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giờ nào sau đây bằng 8 giờ kém 15 phút?", "choices": ["A. 7 giờ 45 phút", "B. 8 giờ 15 phút", "C. 7 giờ 15 phút", "D. 7 giờ 30 phút"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n An thức dậy lúc 6 giờ 45 phút. An đi thể dục cùng bố hết 1 giờ 30 phút. Hỏi sau khi thể dục xong là mấy giờ?", "choices": ["A. 7 giờ 45 phút", "B. 7 giờ 15 phút", "C. 8 giờ 15 phút", "D. 8 giờ kém 15 phút"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số 24 được viết bằng số La Mã như thế nào?", "choices": ["A. XXIIII", "B. XXIV", "C. XXIX", "D. XIXV"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: II, VI, V, VII, IV", "choices": ["A. VII, VI, IV, V, II", "B. VII, II, VI, IV, V", "C. II, IV, V, VI, VII", "D. VII, VI, V, IV, II"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: II, VI, V, VII, IV", "choices": ["A. VII, VI, IV, V, II", "B. VII, II, VI, IV, V", "C. II, IV, V, VI, VII", "D. VII, VI, V, IV, V"], "explanation": "Đáp án là C"}]}, {"id": "5a3048023e5a54d6811e564eca6e55e7", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-25-co-dap-an/56159", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 25 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Mua 5 quả trứng hết 4500 đồng. Hỏi nếu mua 3 quả thì hết bao nhiêu tiền?", "choices": ["A. 2700 đồng", "B. 7500 đồng", "C. 1500 đồng", "D. 4500 đồng"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính 464 : 2 × 3 = ?", "choices": ["A. 966", "B. 669", "C. 696", "D. 77"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm x: (234 + x) × 2 = 3468", "choices": ["A. x = 6027", "B. x = 6072", "C. x = 6702", "D. x = 1500"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một cây bút có giá 3000 đồng, một quyển vở có giá 5000 đồng. Hỏi mua 2 quyển vở và 3 cái bút mất bao nhiêu tiền?", "choices": ["A. 16000 đồng", "B. 19000 đồng", "C. 21000 đồng", "D. 8000 đồng"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho dãy số 7, 8, 12, 14, 18, 20. Hỏi số thứ tư trong dãy là số bao nhiêu?", "choices": ["A. 7", "B. 8", "C. 12", "D. 14"], "explanation": "Đáp án là D"}]}, {"id": "3974de5d4c06a566696bc3e70c84cf1a", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-29-co-dap-an/56284", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 29 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 28364 + 32486 = ?", "choices": ["A. 60850", "B. 68500", "C. 68050", "D."], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số nhỏ nhất trong các số sau là:", "choices": ["A. 13889", "B. 13898", "C. 19398", "D. 13998"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một hình vuông có chu vi 20cm. Tính diện tích hình vuông đó:", "choices": ["A. 100cm 2", "B. 100cm", "C. 25cm 2", "D. 25cm"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm x: x – 384 = 12689", "choices": ["A. 17303", ". B. 13073", "C. 13703", "D. 17033"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 35786, 35678, 37856, 38756", "choices": ["A. 35786, 35678, 37856, 38756", "B. 35678, 35786, 37856, 38756", "C. 38756, 37856, 35678, 35786", "D. 35678, 37856, 35786, 38756"], "explanation": "Đáp án là C"}]}, {"id": "4fe14c09b85e83590a6154cd0676c0aa", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-29-co-dap-an/56283", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 29 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là:", "choices": ["A. 12345", "B. 12340", "C. 10234", "D. 12034"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tổng của số nhỏ nhất có năm chữ số và số chẵn lớn nhất có năm chữ số là:", "choices": ["A. 109999", "B. 109998", "C. 109989", "D. 190998"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm x: x – 234 = 15146", "choices": ["A. 18530", "B. 18350", "C. 13580", "D. 15380"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: 4km 4dm = … dm", "choices": ["A. 4004", "B. 40040", "C. 40400", "D. 40004"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Diện tích hình vuông có cạnh bằng 5cm là:", "choices": ["A. 25cm 2", "B. 25cm", "C. 20cm 2", "D. 20cm"], "explanation": "Đáp án là A"}]}, {"id": "857af7e7fd474c773a55e3b7cab1ed8e", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-24-co-dap-an/56155", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 24 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 20 đến 8 giờ 40 phút là bao nhiêu phút:", "choices": ["A. 60 phút", "B. 20 phút", "C. 30 phút", "D. 50 phút"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng kém chiều dài 8m. Tính chu vi mảnh đất?", "choices": ["A. 82m", "B. 86m", "C. 84m", "D. 80m"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm x biết: 2002 : x = 7. Hỏi x =?", "choices": ["A. 268", "B. 178", "C. 276", "D. 286"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số 2434 đọc là:", "choices": ["A. Hai nghìn ba trăm bốn mươi bốn.", "B. Bốn nghìn hai trăm ba mươi bốn.", "C. Hai nghìn bốn trăm ba mươi bốn.", "D. Bốn trăm ba mươi bốn."], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Có bao nhiêu số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 7:", "choices": ["A. 8", "B. 10", "C. 7", "D. 9"], "explanation": "Đáp án là D"}]}, {"id": "d4ec3ec929bb1d25f6d48b698a5ad6a6", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-23-co-dap-an/56039", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 23 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tích của hai số là 9573, nếu một thừa số giảm đi 3 lần và thừa số kia giữ nguyên thì tích mới là:", "choices": ["A. 28719", "B. 9311", "C. 3191", "D. 3911"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm x: x × 2 = 1846. Hỏi x = ?", "choices": ["A. 3629", "B. 923", "C. 932", "D. 3692"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một khu vườn có chiều dài là 3524m, chiều rộng bằng ¼ chiều dài. Chu vi của khu vườn bằng", "choices": ["A. 8018", "B. 8081", "C. 8801", "D. 8810"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số dư của phép chia 1256 cho 5 bằng:", "choices": ["A. 1", "B. 3", "C. 2", "D. 0"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho hình vẽ Hình bên có số tam giác và tứ giác bằng:", "choices": ["A. 7 tam giác, 6 tứ giác", "B. 7 tam giác, 7 tứ giác", "C. 7 tam giác, 5 tứ giác", "D. 6 tam giác, 5 tứ giác"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "3c13263195598467b86d110f8daab2de", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-23-co-dap-an/56038", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 23 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Thương của hai số là 4852. Nếu số bị chia giảm đi 4 lần và giữ nguyên số chia thì thương mới là:", "choices": ["A. 19048", "B. 1213", "C. 19408", "D. 1412"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm x biết: 3 × x = 1578", "choices": ["A. 4743", "B. 4734", "C. 526", "D. 562"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số dư của phép chia 3786 cho 4 bằng:", "choices": ["A. 0", "B. 1", "C. 2", "D. 3"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Biết 356a7 > 35679, giá trị của a bằng:", "choices": ["A. 0", "B. 10", "C. 7", "D. 9"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính: (1246 + 1246 + 1246 + 1246 + 1246 + 1246) : 3", "choices": ["A. 2492", "B. 2942", "C. 2249", "D. 2294"], "explanation": "Đáp án là A"}]}, {"id": "a9634fd1e3b7366451652aaca3524648", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-31-co-dap-an/56292", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 31 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số chẵn lớn nhất có năm chữ số là:", "choices": ["A. 99998", "B. 99990", "C. 88888", "D. 99999"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Biết 7042 : x = 7. Hỏi x = ?", "choices": ["A. 1003", "B. 1004", "C.1005", "D. 1006"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Biết A = 98987 : a, B = 99887 : a. Hãy so sánh A và B", "choices": ["A. A = B", "B. A > B", "C. A < B", "D. Không thể so sánh được"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tú có 56 nghìn đồng mua được 8 quyển truyện. Hùng có ít hơn Tú 21 nghìn đồng. Hỏi Hùng mua được bao nhiêu quyển truyện?", "choices": ["A. 7 quyển", "B. 6 quyển", "C. 5 quyển", "D. 4 quyển"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chữ số 5 ở số 40503 thuộc hàng nào?", "choices": ["A. Hàng nghìn", "B. Hàng chục nghìn", "C. Hàng chục", "D. Hàng trăm"], "explanation": "Đáp án là D"}]}, {"id": "396689ddd7055302453c9de86a34c049", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-22-co-dap-an/56035", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 22 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số nào là số chẵn lớn nhất trong các số sau:", "choices": ["A. 67894", "B. 86479", "C. 67984", "D. 76948"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm x biết: x : 5 = 1268", "choices": ["A. x = 5038", "B. x = 5078", "C. x = 6340", "D. x = 6330"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số 5603 đọc là:", "choices": ["A. Năm mươi sáu trăm và ba đơn vị", "B. Năm nghìn sáu trăm linh ba", "C. Năm nghìn, sáu trăm và ba chục", "D. Năm nghìn, sáu chục và ba đơn vị"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính tổng: 5876 + 5876 + 5876 + 5876 + 5876 + 5876 = ?", "choices": ["A. 35256", "B. 35356", "C. 35526", "D. 32556"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Biết x > 2007 và y < 2008. Hãy so sánh x và y:", "choices": ["A. x > y", "B. x = y", "C. x < y", "D. Không thể so sánh được"], "explanation": "Đáp án là A"}]}, {"id": "99eb4f14540a34f37581b8fdcb3b6e61", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-31-co-dap-an/56291", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 31 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Nếu lấy số chẵn lớn nhất có năm chữ số trừ đi số lẻ nhỏ nhất có bốn chữ số thì được hiệu là:", "choices": ["A. 98997", "B. 98998", "C. 98999", "D. 98987"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số dư của phép chia 30684 cho 5 bằng:", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một cửa hàng có 6 thùng nước mắm như nhau chứa tổng cộng 54 lít. Cửa hàng đã bán hết 36 lít. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu thùng nước mắm?", "choices": ["A. 4 thùng", "B. 3 thùng", "C. 2 thùng", "D. 1 thùng"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính: (23468 – 1276 ) : 2 = ?", "choices": ["A. 10196", "B. 11096", "C. 11069", "D. 10169"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Diện tích một hình vuông là 9cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu?", "choices": ["A. 3cm", "B. 12cm", "C. 4cm", "D. 36cm"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "6d206a2d710fa1b24b48c4d9b9479b95", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-22-co-dap-an/56034", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 22 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Một kg táo có giá 6000 đồng. Để mua được 3kg táo cần phải trả bao nhiêu tiền?", "choices": ["A. 12000 đồng", "B. 9000 đồng", "C. 6000 đồng", "D. 18000 đồng"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n 2580 + 1980 × 0 = ?", "choices": ["A. 0", "B. 2580", "C. 4560", "D. 1980"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Biết A = a + 2357, B = 2375 + a. Hãy so sánh A và B:", "choices": ["A. A = B", "B. A > B", "C. A < B", "D. Không thể so sánh được"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số chẵn liền trước số 2345 là:", "choices": ["A. 2344", "B. 2335", "C. 2343", "D. 2346"], "explanation": "Đáp số là A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x biết: x : 7 = 5068", "choices": ["A. x = 35076", "B. x = 35042", "C. x = 35466", "D. x = 35476"], "explanation": "Đáp án là D"}]}, {"id": "46ffb86f083604162139f9a5786e7db6", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-21-co-dap-an/56031", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 21 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tìm x biết: 4568 – x = 234. Giá trị của x là:", "choices": ["A. 4424", "B. 4334", "C. 4234", "D. 4324"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tháng 2 trong năm 2017 có bao nhiêu ngày?", "choices": ["A. 28 ngày", "B. 29 ngày", "C. 30 ngày", "D. 31 ngày"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Ngày 27/2/2015 là thứ hai, hỏi ngày 3/3/2015 là thứ mấy?", "choices": ["A. Thứ ba", "B. Thứ tư", "C. Thứ năm", "D. Thứ sáu"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong một năm những tháng có 30 ngày là", "choices": ["A. Tháng 3, 4, 6, 9, 11", "B. Tháng 4, 5, 6, 9, 11", "C. Tháng 4, 6, 9, 11", "D. Tháng 4, 6, 10, 11"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho hình vẽ, hỏi O là tâm của hình tròn đường kính bao nhiêu?", "choices": ["A. 2cm", "B. 4cm", "C. 3cm", "D. 6cm"], "explanation": "Đáp án là D"}]}, {"id": "067577bd240c6bab052b960a65f1ed4d", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-32-co-dap-an/56298", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 32 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 38899 được đọc là:", "choices": ["A. Ba mươi tám nghìn tám trăm chín mươi chín", "B. Ba mươi chín nghìn tám trăm chín mươi chín", "C. Ba mươi chín nghìn tám trăm tám mươi tám", "D. Ba mươi tám nghìn chín trăm chín mươi chín"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số lẻ liền sau số 99879 là:", "choices": ["A. 99877", "B. 99878", "C. 99881", "D. 98981"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm số lớn nhất trong các số sau:", "choices": ["A. 41590", "B. 41800", "C. 42360", "D. 41785"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Biết Vậy a = ?  A. a = 8  B. a = 9  C. a = 7  D. a = 6", "choices": ["A. a = 8", "B. a = 9", "C. a = 7", "D. a = 6"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số tiếp theo vào dãy số: 2005, 2010, 2015, 2020, …", "choices": ["A. 20025", "B. 2025", "C. 20205", "D. 2205"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "0993b9c4a34a7b4bbbb2c6e425a50f9a", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-21-co-dap-an/56030", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 21 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tìm x biết: x + 683 = 1284", "choices": ["A. 598", "B. 601", "C. 602", "D. 603"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Ngày 30 tháng 8 là chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 năm đó là thứ mấy:", "choices": ["A. Thứ hai", "B. Thứ ba", "C. Thứ tư", "D. Thứ năm"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong một năm có mấy tháng có 31 ngày?", "choices": ["A. 7 tháng", "B. 6 tháng", "C. 5 tháng", "D. 4 tháng"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số gồm năm chục nghìn, năm trăm, năm chục viết là:", "choices": ["A. 50550", "B. 55550", "C. 50505", "D. 50050"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình tròn tâm I có bán kính là 8cm. Hỏi đường kính của hình tròn là bao nhiêu?", "choices": ["A. 9cm", "B. 6cm", "C. 4cm", "D. 16cm"], "explanation": "Đáp án là D"}]}, {"id": "8dd3f41d289ca7744cecb6ac9b43bdfc", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-33-co-dap-an/56303", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 33 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của biểu thức 700 : 5 × 4 là:", "choices": ["A. 35", "B. 560", "C. 7500", "D. 150"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Mua 9 bút chì hết 5400 đồng. Hỏi mua 6 bút chì như thế hết bao nhiêu tiền?", "choices": ["A. 36 đồng", "B. 360 đồng", "C. 3600 đồng", "D. 36000 đồng"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: 8m 7cm = … cm là:", "choices": ["A. 87", "B. 78", "C. 870", "D. 807"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm x: 8462 – x = 762", "choices": ["A. 8700", "B. 6700", "C. 7600", "D. 7700"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Mỗi giờ có 60 phút, vậy 1/4 giờ là:", "choices": ["A. 25 phút", "B. 40 phút", "C. 4 phút", "D. 15 phút"], "explanation": "Đáp án là D"}]}, {"id": "85eaf4a2b8b80df83e68b1b279c8021c", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-33-co-dap-an/56302", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 33 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Một ô tô đi trong 8 giờ được 32624km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu km?", "choices": ["A. 4078", "B. 12234", "C. 12230", "D. 4070"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n 9m 6dm = … cm", "choices": ["A. 9600", "B. 96", "C. 906", "D. 960"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 3: \n \n 1 giờ 15 phút = … phút  A. 30  B. 45  C. 60  D. 75", "choices": [], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tổng của 47856 và 35687 là:", "choices": ["A. 83433", "B. 82443", "C. 83543", "D. 82543"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x biết: x – 5732 = 1293", "choices": ["A. 6925", "B. 4439", "C. 4449", "D. 7025"], "explanation": "Đáp án là D"}]}, {"id": "684cb4a35817a870f598e634b42b3b5a", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-35-co-dap-an/56311", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 35 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số liền trước số 42840 là:", "choices": ["A. 42841", "B. 42830", "C. 42839", "D. 43850"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền dấu >, <, = vào chỗ trống: 88568 … 78858 là:", "choices": ["A. >", "B. <", "C. =", "D. Không có dấu nào"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số gồm bảy chục nghìn, năm trăm, sáu đơn vị viết là:", "choices": ["A. 75600", "B. 75060", "C. 75006", "D. 70506"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hôm nay là thứ năm. Hỏi 100 ngày sau là thứ mấy trong tuần?", "choices": ["A. Thứ tư", "B. Thứ năm", "C. Thứ sáu", "D. Thứ bảy"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong các số dưới đây số nào không thuộc dãy: 2, 5, 8, 11, 14, …", "choices": ["A. 23456", "B. 2000", "C. 2333", "D. 21345"], "explanation": "Đáp án là D"}]}, {"id": "46148de9c4feae5dd89329859378fa8d", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-34-co-dap-an/56306", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 34 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông bằng:", "choices": ["A. 6cm 2", "B. 6cm", "C. 9cm 2", "D. 12cm"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.", "choices": ["A. 36cm 2", "B. 48cm 2", "C. 16cm 2", "D. 32cm 2"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu góc vuông?", "choices": ["A. 6", "B. 8", "C. 10", "D. 12"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình vẽ câu 3 có bao nhiêu hình tam giác:", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 4", "D. 5"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình vẽ câu 3 có bao nhiêu hình tứ giác:", "choices": ["A. 4", "B. 5", "C. 6", "D. 7"], "explanation": "Đáp án là C"}]}, {"id": "5a0bd6d50f8e30b92d31705c98a12c6c", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-34-co-dap-an/56307", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 34 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chu vi hình vuông là 96cm. Cạnh của hình vuông là:", "choices": ["A. 86cm", "B. 43cm", "C. 24cm", "D. 32cm"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 13m, chiều rộng 9m là:", "choices": ["A. 117m", "B. 117m 2", "C. 44m 2", "D. 44m"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng?", "choices": ["A. 192cm 2", "B. 190cm 2", "C. 80cm 2", "D. 84cm 2"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình chữ nhật ABCD có AB = 5cm, AD = 13cm. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:", "choices": ["A. 36cm", "B. 36cm 2", "C. 65cm 2", "D. 45cm 2"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đoạn thẳng AB dài 45cm. Đoạn thẳng CD dài hơn 1/3 đoạn thẳng AB là 5cm. Hỏi cả hai đoạn dài bao nhiêu cm?", "choices": ["A. 70cm", "B. 65cm", "C. 60cm", "D. 55cm"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "b96bac098a630718836b5906b6f0bf40", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-35-co-dap-an/56310", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 35 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Hỏi ngày 4/5 năm đó là thứ mấy?", "choices": ["A. Thứ tư", "B. Thứ sáu", "C. Thứ năm", "D. Chủ nhật"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số lớn nhất trong các số: 8576, 8756, 8765, 8675 là:", "choices": ["A. 8576", "B. 8756", "C. 8765", "D. 8675"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Năm nay mẹ 35 tuổi, tuổi con bằng 1/5 tuổi mẹ. Tính tổng số tuổi hai mẹ con khi con bằng tuổi mẹ hiện nay:", "choices": ["A. 98", "B. 175", "C. 170", "D. 100"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số liền sau của số: 65939 là:", "choices": ["A. 65929", "B. 65940", "C. 65941", "D. 65938"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho hình vẽ Hình vẽ trên có bao nhiêu hình tam giác:", "choices": ["A. 8", "B. 10", "C. 12", "D. 14"], "explanation": "Đáp án là C"}]}, {"id": "0e17a0c211957518db604bea99a00d27", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-khao-sat-chat-luong-toan-3-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/50057", "title": "Đề kháo sát chất lượng Toán 3 cực hay lần 2 (Đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số gồm 3 trăm, 5 chục và 2 đơn vị là:", "choices": ["A. 325", "B. 352", "C. 532", "D. 523"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số liền sau số 1999 là:", "choices": ["A. 1998", "B. 2000.", "C. 10 000", "D. 1990"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tổng của số lớn nhất có 3 chữ số và số lớn nhất có 1 chữ số là:", "choices": ["A. 999", "B. 990", "C. 1008", "D. 1000"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Mẹ có hai rổ táo, rổ thứ nhất có 48 quả táo, rổ thứ hai có 24 quả táo. Em giúp mẹ chia đều số táo đó cho chú Hà, cô Hoa, bố, mẹ, anh trai và em. Vậy mỗi người được số quả táo là:", "choices": ["A. 8 quả", "B. 4 quả", "C. 12 quả", "D. 10 quả"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Nhà Lan nuôi 5 con gà mái, mỗi con gà ấp một ổ trứng và nở được 9 con gà con. Vậy bây giờ đàn gà nhà Lan có tất cả:", "choices": ["A. 45 con gà", "B. 50 con gà", "C. 14 con gà", "D. 54 con gà"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "f7fae4ae41a1b14444436ea879f8cb14", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-khao-sat-chat-luong-toan-3-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/50056", "title": "Đề kháo sát chất lượng Toán 3 cực hay lần 2 (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số gồm: 2 nghìn, 3 trăm, 5 đơn vị viết là:", "choices": ["A. 2350", "B. 2305", "C. 2035", "D. 235"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các số 5789, 5798, 5879, 5897 số bé nhất là:", "choices": ["A. 5789", "B. 5798", "C. 5879", "D. 5897"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n S ố b ốn La Mã viết là:", "choices": ["A. V", "B. IV", "C. VI", "D. IIII"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đổi 9m = ... dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 9dm", "B. 10dm", "C. 90dm", "D. 900dm"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đồng hồ bên chỉ mấy giờ ?", "choices": ["A. 1giờ 50 phút", "B. 2giờ 25 phút", "C. 1giờ 25 phút", "D. 5giờ 10 phút"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "9df9258a273f5bd666d967ee47aa65d3", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-khao-sat-chat-luong-toan-3-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/50055", "title": "Đề kháo sát chất lượng Toán 3 cực hay lần 2 (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép tính 4726 + 3465 là:", "choices": ["A. 8191", "B. 7181", "C. 7191", "D. 8181"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép tính 1608 : 4 là:", "choices": ["A. 42", "B. 408", "C. 402", "D. 302"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các số 9281; 9822; 8993; 9884 số lớn nhất là:", "choices": ["A. 9281", "B. 9822", "C. 8993", "D. 9884"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Năm nay em 9 tuổi, tuổi chị gấp 2 lần tuổi em. Vậy năm nay tuổi chị là", "choices": ["A.7 tuổi", "B. 11 tuổi", "C. 18 tuổi", "D. 29 tuổi"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả của phép tính 1230 x 6 là:", "choices": ["A. 6280", "B. 6380", "C. 7280", "D. 7380"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "bac9f18b44891cb6307cffa0d931c800", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-khao-sat-chat-luong-toan-3-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49894", "title": "Đề kháo sát chất lượng Toán 3 cực hay lần 2 (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị chữ số 9 trong số 59613 là:", "choices": ["A. 90000", "B. 9000", "C. 900", "D. 90"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các số 75678 ; 54180 ; 75786 ; 69889, số lớn nhất là:", "choices": ["A. 75678", "B. 54180", "C. 75786", "D. 69889"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số gồm: 40 nghìn, 2 trăm, 6 nghìn, 7 đơn vị, 8 chục viết là:", "choices": ["A. 40278", "B. 46287", "C. 46728", "D. 42687"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một cửa hàng có 3054 kg gạo, người ta bán đi 945kg gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhêu ki-lô-gam gạo?", "choices": ["A. 3109kg", "B. 2109kg", "C. 2119kg", "D. 3119kg"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tùng có 17 viên bi, số viên bi của Tuấn gấp 3 lần số bi của Tùng. Vậy Tuấn và Tùng có số viên bi là:", "choices": ["A. 31 viên bi", "B. 51 viên bi", "C. 68 viên bi", "D. 48 viên bi"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "7f267724a67a0b58c9acaebb8f599cc6", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-khao-sat-chat-luong-toan-3-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49891", "title": "Đề kháo sát chất lượng Toán 3 cực hay lần 1 (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số lớn nhất trong các số: 437; 562; 519 ; 425 là:", "choices": ["A. 437", "B.562", "C. 519", "D. 425"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số liền trước của số 500 là:", "choices": ["A. 400", "B. 501", "C. 600", "D. 499"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Các số được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:", "choices": ["A. 192, 200, 199, 250", "B. 250, 199, 200, 192", "C. 250, 200, 192, 199", "D. 250, 200, 199, 192"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n 5m 9cm = ....... cm?", "choices": ["A. 59cm", "B. 509cm", "C. 590cm", "D. 950cm"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả của phép tính: 2 x 2 + 20 là:", "choices": ["A. 44", "B. 24", "C. 82", "D. 28"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "55b3569a7042eaea19a714d06b4eef47", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-khao-sat-chat-luong-dau-nam-lop-3-mon-toan/56900", "title": "Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 3 môn Toán (Đề 6)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 671 được đọc là:", "choices": ["A. Sáu bảy một", "B. Sáu trăm bảy mươi một", "C. Sáu trăm và bảy mươi mốt", "D. Sáu trăm bảy mươi mốt"], "explanation": "ĐÁP ÁN D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép tính 245 + 124 bằng:", "choices": ["A. 360", "B. 367", "C. 369", "D. 368"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số thích hợp đề điền vào chỗ chấm 1m5cm = …cm là:", "choices": ["A.15", "B. 105", "C. 5", "D. 100"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hoa đi học vào lúc 8 giờ 15 phút. Hỏi Hoa đi học vào buổi nào?", "choices": ["A. Buổi chiều", "B. Buổi tối", "C. Buổi sáng", "D. Buổi trưa"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình dưới đây có:", "choices": ["A. 1 hình tam giác và 1 hình tứ giác", "B. 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác", "C. 2 hình tam giác và 1 hình tứ giác", "D. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}]}, {"id": "8b37da2347ad5fa83900ff0bd8fb4061", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-khao-sat-chat-luong-toan-3-cuc-hay-co-loi-giai-chi-tiet/49893", "title": "Đề kháo sát chất lượng Toán 3 cực hay lần 1 (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đặt tính rồi tính: 355 + 122 576 – 336 496 + 202 389 – 265", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết vào chỗ chấm:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm x a) x – 123 = 345 b) x + 254 = 665", "choices": [], "explanation": "a) x – 123 = 345 b) x + 254 = 665 x = 345 + 123 x = 665 – 254 x = 468 x = 211"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lớp 3A có 24 học sinh. Lớp 3B có 25 học sinh. Hỏi cả hai lớp có nhiều hơn lớp 3B bao nhiêu học sinh?", "choices": [], "explanation": "Bài giải: Cả hai lớp có số học sinh là: (0,5 điểm) 24 + 25 = 29 ( học sinh) (1 điểm) Đáp số: 29 học sinh (0,5 điểm)"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong hình dưới có: Có ………. hình vuông. Có ………. hình tam giác.", "choices": [], "explanation": "Có 5 hình vuông. Có 6 hình tam giác."}]}, {"id": "5d91fec7b4c4e921df45b7433f2cf546", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-khao-sat-chat-luong-dau-nam-lop-3-mon-toan/56899", "title": "Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 3 môn Toán (Đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số nào sau đây được đọc là: “Tám trăm chín mươi mốt”", "choices": ["A. 881", "B. 891", "C. 8901"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho dãy số sau : 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; ..... Số tiếp theo của dãy số trên là số nào ?", "choices": ["A. 22", "B. 23", "C. 33"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}, {"question": "Câu 3: \n \n 1dm 8cm = .....cm", "choices": ["A. 108", "B. 81", "C. 18"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hoa tan học vào lúc 11 giờ trưa. Hỏi Hoa tan học vào buổi nào ?", "choices": ["A. Buổi sáng", "B. Buổi trưa", "C. Buổi chiều"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}, {"question": "Câu 5: \n \n 36 : 4 còn gọi là :", "choices": ["A. Tổng", "B. Hiệu", "C. Thương"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}]}, {"id": "ae408627fa3a5828e1a8a73bf212c09c", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-khao-sat-chat-luong-dau-nam-lop-3-mon-toan/56898", "title": "Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 3 môn Toán (Đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số liền trước của 999 là:", "choices": ["A. 998", "B. 997", "C. 100", "D. 1000"], "explanation": "ĐÁP ÁN A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:", "choices": ["A. 999", "B. 987", "C. 789", "D. 210"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}, {"question": "Câu 3: \n \n 4 x 9 + 6 = ?", "choices": ["A. 40", "B. 41", "C. 42"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chiều dài chiếc bút bi khoảng", "choices": ["A. 15 dm", "B. 15 cm", "C. 15 m", "D. 15 km"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong hình bên có: a) Số hình chữ nhật là:", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}]}, {"id": "27db9c159ab3fc4daa37d73d75b12cab", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-khao-sat-chat-luong-dau-nam-lop-3-mon-toan/56892", "title": "Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 3 môn Toán (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đọc là: “ Ba trăm bảy mươi hai ” ứng với số nào :", "choices": ["A. 327", "B. 3072", "C. 372", "D. 732"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 2: \n \n 1m 8cm = .....cm", "choices": ["A. 108", "B. 81", "C. 18", "D. 180"], "explanation": "ĐÁP ÁN A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho dãy số sau: 2; 5; 8; 11; … Số tiếp theo của dãy số trên là số nào ?", "choices": ["A. 12", "B. 13", "C. 14", "D. 15"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hoa tan học vào lúc 16 giờ 30 phút. Hỏi Hoa tan học vào buổi nào ?", "choices": ["A. Buổi sáng", "B. Buổi trưa", "C. Buổi chiều", "D. Buổi tối"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 5: \n \n 4 x 6 còn gọi là:", "choices": ["A. Tổng", "B. Hiệu", "C. Tích", "D. Thương"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}]}, {"id": "f4151698fd9b1635b1090491e5145a08", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-khao-sat-chat-luong-dau-nam-lop-3-mon-toan/56897", "title": "Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 3 môn Toán (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cách đọc đúng nhất của số : 425 là:", "choices": ["a . Bốn trăm hai chục năm đơn vị", "b . Bốn trăm hai lăm.", "c . Bốn trăm hai mươi lăm."], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả đúng của phép tính : 28kg : 4 = ? là :", "choices": ["a. 7kg", "b. 5kg", "c . 7"], "explanation": "ĐÁP ÁN A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đồ vật nào cao khoảng 1m ?", "choices": ["a . Cái ca nước", "b . Cái ghế tựa", "c . Hộp sữa"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả đúng của phép tính : 0 x 9 = ? là :", "choices": ["a. 9", "b. 0", "c . 10"], "explanation": "ĐÁP ÁN B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số hình chữ nhật có trong hình vẽ sau :", "choices": ["a . 7", "b . 9", "c .10"], "explanation": "ĐÁP ÁN C"}]}, {"id": "6239cc33a4b31a8ec4af27bbd3023dc5", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-co-dap-an/107276", "title": "Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án - Tuần 34", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n Tính diện tích miếng bìa hình vuông có chu vi 3dm 2cm.\n \n 36cm 2 …64cm 2 …128cm 2 …", "choices": [], "explanation": "36cm 2 S 64cm 2 Đ 128cm 2 S"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n \n Tính diện tích miếng bìa hình chữ nhật có $ \\frac{1}{2}$ chu vi là 4dm 1cm, chiều rộng 9cm. \n \n 82cm ... 288cm ..... 369cm .....", "choices": [], "explanation": "82cm S 288cm Đ 369cm S"}, {"question": "Câu 3: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng . \n Số lớn nhất trong các số: 85732; 85723; 78523; 78352 là", "choices": ["A. 78352", "B. 85723", "C. 85732"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Thứ tự các số: 45678, 45687, 45768, 45876 từ bé đến lớn là:", "choices": ["A. 45687, 45768,45876, 45678", "B. 45678, 45687, 45768,45876", "C. 45876, 45678, 45687, 45768"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số bé nhất trong các số : 21011; 21110; 21101; 21001 là", "choices": ["A. 2100", "B. 21110", "C. 21101"], "explanation": "Chọn đáp án A"}]}, {"id": "887e5f74b5ba24266ee3ee5deea6dd77", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-co-dap-an/107270", "title": "Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án - Tuần 33", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S Giá trị biểu thức 15365 : 5 × 4 là: \n 12292 … 3073 … 13292 …", "choices": [], "explanation": "12292 Đ 3073 S 13292 S"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n Giá trị biểu thức 9378 : 6 + 1786 là: \n 1037 3349 9621", "choices": [], "explanation": "1037 S 3349 Đ 9621 S"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S Giá trị biểu thức 22792 : 7 – 526 là: \n 2100 2730 2150", "choices": [], "explanation": "2100 S 2730 Đ 2150 S"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng \n \n Người ta trồng 63 cây cam thành 7 hàng đều nhau. Nếu có 1089 cây thì trồng được bao nhiêu hàng như thế nào?", "choices": ["A. 100 hàng", "B. 102 hàng", "C. 121 hàng"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng \n Có 56kg gạo chứa đều vào 7 túi. Hỏi có 173kg gạo chứa vào nhiều nhất bao nhiêu túi như thế và còn thừa bao nhiêu ki-lô-gam?", "choices": ["A. 19 túi, còn 2kg", "B. 21 túi, còn 5kg", "C. 19 túi, thừa 1kg"], "explanation": "Chọn đáp án A"}]}, {"id": "7c7a6c332c6cbcc8f897985174e011ce", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-co-dap-an/107216", "title": "Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án - Tuần 32", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S . \n Tìm x biết x : 7 = 1464 (dư 5). Giá trị của x là: 10248", "choices": [], "explanation": "Tìm x biết x : 7 = 1464 (dư 5). Giá trị của x là: 10248 S"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n 3567 – 2145) × 3 < 3566 × 3 – 2145 × 3", "choices": [], "explanation": "(3567 – 2145)× 3 < 3566 × 3 – 2145 × 3 S"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S (4855 – 3650) : 5 = 4855 : 5 – 3650 : 5", "choices": [], "explanation": "(4855 – 3650) : 5 = 4855 : 5 – 3650 : 5 Đ"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n \n Cần phải chở 41450kg hàng lên miền núi. Đã có 7 xe ô tô, mỗi xe chở được 5680kg. Hỏi còn lại bao nhiêu ki-lô-gam hàng chưa chở đi? \n Số ki-lô-gam hàng chưa chở đi là: 690kg 1690kg 960kg", "choices": [], "explanation": "Cần phải chở 41450kg hàng lên miền núi. Đã có 7 xe ô tô, mỗi xe chở được 5680kg. Hỏi còn lại bao nhiêu ki-lô-gam hàng chưa chở đi? \n Số ki-lô-gam hàng chưa chở đi là: 690kg S 1690kg Đ 960kg S"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng \n Giá trị của biểu thức (25276 + 2915) × 3 là bao nhiêu?", "choices": ["A. 84573", "B. 83573", "C. 86573"], "explanation": "Chọn đáp án A"}]}, {"id": "9c80e5e5dda3f1377ecc3cb85f2b3abb", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-co-dap-an/107009", "title": "Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án - Tuần 31", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n 36072 + 17840 + 921 =? \n 54833 … 45833 … 58433 …", "choices": [], "explanation": "54833 Đ 45833 S 58433 S"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n 42184 + 21719 – 33942 =? \n 28961..... 29961.... 32181", "choices": [], "explanation": "28961 S 29961 Đ 32181 S"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n 64917 – 54938 + 18094 =? \n 27038 21780 28073", "choices": [], "explanation": "27038 S 21780 S 28073 Đ"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n Tính 42784 – (9762 + 17454) =? \n 15568.... 16568...... 17586", "choices": [], "explanation": "15568 Đ 16568 S 17586 S"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng \n Biết 4568 + x = 10424. Giá trị của x là:", "choices": ["A. 5856", "B. 5956", "C. 5966"], "explanation": "Chọn đáp án A"}]}, {"id": "93622a41bb941ed41e51f0eb8cfbfa9d", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-co-dap-an/106786", "title": "Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án - Tuần 30", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n Tính chu vi và diện tích một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 21cm, chiều rộng 7cm \n Chu vi: 56cm … 46cm …", "choices": [], "explanation": "Chu vi: 56cm Đ 46cm S \n \n Diện tích: 147cm 2 Đ 157cm 2 S"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n Tính chu vi và diện tích một hình chữ nhật có chiều dài 3dm, chiều rộng 6cm \n \n \n Chu viA. 72cm B. 62cm \n Diện tíchA. 180cm 2 B. 18cm 2", "choices": [], "explanation": "Chu viA. 72cm Đ B. 62cm S \n Diện tíchA. 180cm 2 Đ B. 18cm 2 S"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S Tính diện tích một miếng bìa hình chữ nhật chiều dài 6dm, chiều rộng 6cm", "choices": [], "explanation": "36cm 2 S 360cm 2 Đ 306cm 2 S"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n Tính diện tích và chu vi miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 4dm, chiều rộng bằng 15 chiều dài \n \n \n Diện tích: 310cm 2 320cm 2 \n Chu vi: 96 cm 86cm", "choices": [], "explanation": "Diện tích: 310cm 2 S320cm 2 Đ \n Chu vi: 96 cm Đ 86cm S"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng \n Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 2dm, chiều rộng 9cm là:", "choices": ["A.18cm 2", "B. 180cm 2", "C. 108cm 2"], "explanation": "Chọn đáp án B"}]}, {"id": "96381a79bf38b743f85c69c5ec0fcef4", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-co-dap-an/106785", "title": "Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án - Tuần 29", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n So sánh 7200 + 800 với 8000 \n 7200 + 800 > 8000 7200 + 800 = 8000", "choices": [], "explanation": "7200 + 800 > 8000 S 7200 + 800 = 8000 Đ"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n So sánh 7000 + 2 với 7020 \n 7000 + 2 < 7020 … 7000 + 2 = 7020 …", "choices": [], "explanation": "7000 + 2 < 7020 Đ 7000 + 2 = 7020 S"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n So sánh 4980 – 1 với 4979 \n 4980 – 1 = 4979 4980 – 1 > 4979", "choices": [], "explanation": "4980 – 1 = 4979 Đ 4980 – 1 > 4979 S"}, {"question": "Câu 4: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng \n Biết x : 5 – 175 = 425. Giá trị của x là", "choices": ["A. 3000", "B. 2800", "C. 1250"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng \n Giá trị biểu thức 2342 + 403 × 6 là:", "choices": ["A. 4660", "B. 4760", "C. 4860"], "explanation": "Chọn đáp án B"}]}, {"id": "9fcf000dd435698ab821b2d1face31df", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-co-dap-an/106783", "title": "Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án - Tuần 27", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n Tính tổng của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số bé nhất có hai chữ số. \n \n 9996 …9886 …9999 …", "choices": [], "explanation": "9996 S 9886 Đ 9999 S"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S .Tìm hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số có ba chữ số chỉ viết bằng chữ số 5 \n \n 9444 …9555 …9000 …", "choices": [], "explanation": "9444 Đ 9555 S 9000 S"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n \n Một cửa hàng có 2400kg đường. Ngày đầu bán được $ \\frac{1}{5}$ số đường đó, ngày thứ hai bán được 320kg đường. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?", "choices": [], "explanation": "840kg S 800kg Đ 850kg S"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n \n Một bao to chứa 75kg gạo, 4 bao nhỏ mỗi bao chứa 35kg gạo. Hỏi có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo? \n \n 205 kg …215kg …225kg …", "choices": [], "explanation": "205 kg S 215kg Đ 225kg S"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng \n \n Thực hiện phép chia 3026 chia cho 7", "choices": ["A. 3026 : 7 = 432 (dư 1)", "B. 3026 : 7 = 432 (dư 2)", "C. 3026 : 7 = 400 (dư 7)"], "explanation": "Chọn đáp án B"}]}, {"id": "c6a159496b5c828fda4ac7d42e8e2192", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-co-dap-an/106782", "title": "Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án - Tuần 26", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S . \n Có 1950 quyển sách xếp đều vào 6 ngăn. Hỏi 9 ngăn như thế có bao nhiêu quyển sách? \n \n \n 2900 quyển2925 quyển 2950 quyển", "choices": [], "explanation": "2900 quyển S 2925 quyển Đ 2950 quyển S"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n Có 30 bông hoa cắm đều vào 6 lọ. Hỏi 8 lọ hoa như thế có bao nhiêu bông hoa? \n \n \n 30 bông 35 bông 40 bông", "choices": [], "explanation": "30 bông S 35 bông S 40 bông Đ"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n 28m vải được 7 bộ quần áo như nhau. Hỏi may 15 bộ quần áo như thế hết bao nhiêu mét vải? \n \n \n 60m 58m 70m", "choices": [], "explanation": "60m Đ 58m S 70m S"}, {"question": "Câu 4: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng \n x : 8 = 375. Giá trị của x là:", "choices": ["A. 600", "B. 3000", "C. 670"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng \n Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 72m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi khu đất đó", "choices": ["A. 182m", "B. 192m", "C. 202m"], "explanation": "Chọn đáp án B"}]}, {"id": "11a82fccc3687b8cd8dda5357dc07ebd", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-co-dap-an/106784", "title": "Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án - Tuần 28", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S Số gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 5 đơn vị viết là:34050 … 4005 … 34500 …", "choices": [], "explanation": "34050 S 34005 Đ 34500 S"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n Số gồm 9 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm, 4 đơn vị viết là: \n \n 93204 93024 93424", "choices": [], "explanation": "93204 Đ 93024 S 93424 S"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n \n Số lớn nhất có năm chữ số là: \n \n 90000 99999 10000", "choices": [], "explanation": "90000 S 99999 Đ 10000 S"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là: \n \n 98765 56789 97685", "choices": [], "explanation": "98765 Đ 56789 S 97685 S"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n Số đứng liền sau số 98765 là: \n \n 98764 98766 98767", "choices": [], "explanation": "98764 S98766 Đ 98767 S"}]}, {"id": "12368945cfcfd2db048301ac7a4b8b2f", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-co-dap-an/106779", "title": "Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án - Tuần 24", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính giá trị của biểu thức : \n \n 6400 – 140 : 4 × 7", "choices": [], "explanation": "6400 – 35 × 7 = 6400 - 245 = 6375"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính giá trị của biểu thức : \n 326 × 8 – 126 : 3 =", "choices": [], "explanation": "326 × 8 – 126 : 3 =2608 – 42 = 2566"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính giá trị của biểu thức : \n \n 692 + 6369 : 3", "choices": [], "explanation": "= 692 + 2132 \n = 2815"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính giá trị của biểu thức : \n \n 4680 × 2 – 1276 : 4", "choices": [], "explanation": "4680 × 2 – 1276 : 4 = 9360 – 319= 9041"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm y y : 6 = 1507", "choices": [], "explanation": "y : 6 = 1507 \n y = 1507 x 6 \n y = 9042"}]}, {"id": "732b6b791b80114b3121226820fd13e1", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-co-dap-an/106777", "title": "Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án - Tuần 22", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Đặt tính rồi tính: \n 2571 + 3630", "choices": [], "explanation": "= 6201"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đặt tính rồi tính: \n 5882 + 924", "choices": [], "explanation": "=6806"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đặt tính rồi tính: \n 1638 + 3544", "choices": [], "explanation": "=5182"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đặt tính rồi tính: \n 827 + 1507", "choices": [], "explanation": "=2334"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính: \n 5269 + 2465", "choices": [], "explanation": "=7734"}]}, {"id": "b93fabb06d79ef5543a2c551254eddfa", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-co-dap-an/106781", "title": "Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án - Tuần 25", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Hãy tô những bông hoa có chứa kết quả tương ứng với các màu dưới đây.", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Hãy giúp bạn Thỏ Bông vẽ kim đồng hồ chính xác nhé.", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Nối số La Mã với giá trị tương ứng.", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Hãy sắp xếp các số La Mã theo thứ tự từ bé đến lớn.", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Sai tô màu xanh, đúng tô màu vàng.", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "8508c08c2c3aedd80374c50e58da672e", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-co-dap-an/106778", "title": "Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án - Tuần 23", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đặt tính rồi tính \n 4185 + 3674", "choices": [], "explanation": "7859"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đặt tính rồi tính \n 6325 + 2139", "choices": [], "explanation": "8464"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đặt tính rồi tính \n 3329 – 1678", "choices": [], "explanation": "1651"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đặt tính rồi tính \n 6605 – 3479", "choices": [], "explanation": "3126"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính \n 2345 × 2", "choices": [], "explanation": "= 4690"}]}, {"id": "e399884eaac5083874a090c0b541cdcb", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-co-dap-an/106747", "title": "Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án - Tuần 18", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n 1. Tính chu vi hình chữ nhật rồi viết kết quả vào ô trống \n \n \n \n \n Chiều dài \n \n \n 7cm \n \n \n 12cm \n \n \n 35dm \n \n \n 105m \n \n \n \n \n Chiều rộng \n \n \n 5cm \n \n \n 8cm \n \n \n 27dm \n \n \n 75m \n \n \n \n \n Chu vi", "choices": [], "explanation": "ĐÁP ÁN \n \n \n \n \n Chiều dài \n \n \n 7cm \n \n \n 12cm \n \n \n 35dm \n \n \n 105m \n \n \n \n \n Chiều rộng \n \n \n 5cm \n \n \n 8cm \n \n \n 27dm \n \n \n 75m \n \n \n \n \n Chu vi \n \n \n 24 cm \n \n \n 40 cm \n \n \n 124 dm \n \n \n 360m"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 45m và chiều rộng là 27m. Hình chữ nhật MNPQ có chiều dài là 47m và chiều rộng là 25m.", "choices": ["A. Chu vi hình chữ nhật ABCD bé hơn chu vi hình chữ nhật MNPQ", "B. Chu vi hình chữ nhật ABCD lớn hơn chu vi hình chữ nhật MNPQ", "C. Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình chữ nhật MNPQ"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n 1. Tính chu vi của hình chữ nhật biết chiều dài và chiều rộng lần lượt là: \n 35cm và 28cm", "choices": [], "explanation": "Chu vi hình chữ nhật đó là: \n (35 + 28 ) × 2 = 126 (cm) \n Đáp số: 126cm"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính chu vi của hình chữ nhật biết chiều dài và chiều rộng lần lượt là: 4m và 8dm", "choices": [], "explanation": "Đổi 4m = 40 dm \n Chu vi hình chữ nhật đó là: \n (40 + 8) × 2 = 96 ( dm) \n Đáp số: 96dm"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n 1. Một hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chi vi hình chữ nhật đó.", "choices": [], "explanation": "Chiều rộng hình chữ nhật đó là: \n 15 : 3 = 5 (m) \n Chu vi hình chữ nhật đó là: \n (15 + 5) × 2 = 40 ( m) \n Đáp số: 40m"}]}, {"id": "79d90e5e5233f329d425ab866d50b0cf", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-co-dap-an/106759", "title": "Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án - Tuần 21", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: \n \n Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số nào dưới đây:", "choices": ["A. 270", "B. 280", "C. 290", "D. 300"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trường Hoà Bình có số học sinh là số lớn nhất có 3 chữ số. Trường Sơn La có số học sinh nhiều hơn trường Hoà Bình là 126 em. Hỏi cả hai trường có bao nhiêu học sinh?", "choices": [], "explanation": "Số lớn nhất có 3 chữ số là 999 nên số học sinh trường Hòa Bình là 999 học sinh. \n Trường Sơn La có số học sinh là: 999 + 126 = 1125(học sinh) \n Cả hai trường có số học sinh là: 999 + 1125 = 2124 (học sinh) \n Đáp số: 2124 học sinh"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Số? \n - Số bé nhất có bốn chữ số là:……. \n - Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là:……. \n - Số lớn nhất có bốn chữ số là……… \n - Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:……..", "choices": [], "explanation": "- Số bé nhất có bốn chữ số là:1000 \n - Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là:1023 \n - Số lớn nhất có bốn chữ số là 9999 \n - Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:9876"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Đội Một trồng được 968 cây, đội Một trồng được hơn đội Hai 45 cây nhưng lại kém đội Ba 59 cây. Hỏi cả ba đội trồng được bao nhiêu cây?", "choices": [], "explanation": "Đội Hai trồng được số cây là: 968 – 45 = 923 (cây) \n Đội Ba trồng được số cây là: 968 + 59 = 1027 (cây) \n Cả ba đội trồng được số cây là: 968 + 923 + 1027 = 2918 ( cây) \n Đáp số: 2918 cây"}, {"question": "Câu 5: \n \n V iết tên các điểm vào chỗ chấm: Trong hình bên có: \n \n - Ba điểm …………..thẳng hàng. \n - Ba điểm …………..thẳng hàng.̣̣ \n - Ba điểm …………..thẳng hàng. \n - H là điểm ở giữa hai điểm….và….. \n - O là điểm ở giữa hai điểm….và….. hoặc ở giữa hai điểm….và….", "choices": [], "explanation": "Trong hình bên có: \n \n - Ba điểm A, O, C thẳng hàng. \n - Ba điểm A, H, D thẳng hàng.̣̣ \n - Ba điểm D, O, C thẳng hàng. \n - H là điểm ở giữa hai điểm A và D \n - O là điểm ở giữa hai điểm D và B hoặc ở giữa hai điểm A và C"}]}, {"id": "7860f0aa22b43ed39031493be8cb66bf", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-co-dap-an/106758", "title": "Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án - Tuần 20", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số liền trước của số 9000 là:", "choices": ["A.8000", "B.8990", "C.9001", "D.8999"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số nhỏ nhất có 4 chữ số là:", "choices": ["A.1011", "B.1001", "C.1000", "D.1111"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chu vi của một hình vuông có cạnh là 5cm là:", "choices": ["A.2dm", "B.20dm", "C.200cm", "D.2cm"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho dãy số sau: 2, 6, 18,….Hãy nêu qui luật và viết thêm 3 số tiếp theo của dãy số đó:", "choices": [], "explanation": "Qui luật: Lấy số đó nhân với 3 được số tiếp theo. \n 3 số tiếp theo là: 54,162,486"}, {"question": "Câu 5: \n \n Giá trị biểu thức: 789 – 45 + 55 là:", "choices": ["A.100", "B.799", "C.744", "D.689"], "explanation": "Chọn đáp án B"}]}, {"id": "7a6df081e8356391f9bb21b9b6500f2b", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-co-dap-an/106749", "title": "Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án - Tuần 19", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số năm nghìn không trăm bảy mươi lăm viết là:", "choices": [], "explanation": "5075"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số gồm 7 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là:", "choices": [], "explanation": "7704"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số liền sau của 5549 là:", "choices": [], "explanation": "5550"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số liền trước của 9930 là:", "choices": [], "explanation": "9929"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết số, biết số đó gồm: một nghìn, tám trăm, hai chục.", "choices": [], "explanation": "1820"}]}, {"id": "3f41113e939a7ec3a7217cbbf7dc9e1e", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-co-dap-an/106744", "title": "Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án - Tuần 17", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Bố làm việc từ 8 giờ sáng đến 16 giờ 30 phút. Hỏi bố làm việc trong bao nhiêu thời gian?", "choices": ["a. A. 8 tiếng", "B 8 tiếng 30 phút", "C.16 tiếng 30 phút"], "explanation": "Chọn đá án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Mỗi ngày em học bài ở nhà 30 phút. Hỏi 1 tuần em học bài ở nhà bao nhiêu thời gian?", "choices": ["A. 200 phút", "B.3 giờ", "C.3 giờ 30 phút"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phép tính có kết quả nhỏ nhất là :", "choices": ["$ A.5x8$", "B.. 9 x 5", "C. 6 x 7"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Phép tính có kết quả lớn nhất là:", "choices": ["A. 4 x 7", "B.4 x 5", "C.6 x 2"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n 2dam2dm = ……dm", "choices": ["A. 202m", "B. 22", "C.220"], "explanation": "Chọn đáp án A"}]}, {"id": "7658badb253348943dbcb4fda428cf7a", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-co-dap-an/106601", "title": "Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án - Tuần 16", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của biểu thức 25 x 4 - 10 là :", "choices": ["A. 90", "B. 420", "C. 76", "D. 86"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7m3dm= ….dm là:", "choices": ["A. 703cm", "B. 703dm", "C. 730dm", "D. 73dm"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Giá trị của biểu thức: a – b x c là bao nhiêu biết: \n a = 100, b = 50, c = 2", "choices": ["A. 0", "B. 100", "C. 25", "D. 50"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 50 + 5 x ……..= 100", "choices": ["A. 5", "B. 2", "C. 10", "D. 1"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tổng của 60 với tích của 9 và 9 là:", "choices": ["A. 69", "B. 78", "C. 549", "D. 141"], "explanation": "Chọn đáp án D"}]}, {"id": "3470aee3c5f21d01483ce8125fcc2186", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-co-dap-an/106600", "title": "Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án - Tuần 15", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng \n \n 108 : y = 6 Vậy y = ?", "choices": ["a. A. 648", "B.18", "C. 16"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng \n \n \n x : 9 = 72 Vậy x = ?", "choices": ["A.8", "B.81", "C. 648"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng \n \n $ \\frac{1}{9}$ của 189g là:", "choices": ["A. 21", "B. 180g", "C. 21 g"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng \n \n $ \\frac{1}{4}$ giờ là bao nhiêu phút?", "choices": ["A.4 phút", "B.15 phút", "C . 60 phút"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Khoanh vào $ \\frac{1}{3}$ số cái kẹo:", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "7b8aad3abce6a9d185e9ac356710adc5", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-co-dap-an/106599", "title": "Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án - Tuần 14", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào đáp án đúng \n 392 : 7 + 132 = ?", "choices": ["A. 180", "B. 188"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Khoanh vào đáp án đúng \n 143 + 72 x 5 = ?", "choices": ["A. 494", "B. 503"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Khoanh vào đáp án đúng \n \n 306 : (99 – 97) = ?", "choices": ["A. 153", "B. 27"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Khoanh vào đáp án đúng \n \n (504 – 32) : 8 = ?", "choices": ["A. 59", "B. 500"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tô màu $ \\frac{1}{9}$ số ô của mỗi hình sau:", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "f2ec637dcc51857bd2120eee1b18fbb1", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-co-dap-an/106513", "title": "Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án - Tuần 10", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n Tính: 4m + 5dm + 5cm = ?cm \n \n 14cm … 455cm … 45cm …", "choices": [], "explanation": "14cm S 455cm Đ 45cm Sa"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n Tính: \n \n 7dam + 7m + 7dm = ?dm \n \n 77dm … 707dm … 777dm …", "choices": [], "explanation": "77dm S 707dm S 777dm Đ"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n Tính: \n \n 8hm – 7dam – 8m = ?m \n \n 862m … 628m … 722m …", "choices": [], "explanation": "862m S 628m Đ 722m S"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n Tính: 6dam + 4m – 9dm = ?dm 631dm … 630dm … 640dm …", "choices": [], "explanation": "631dm Đ 630dm S 640dm S"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng \n 70m gấp lên 6 lần thì bằng :", "choices": ["A.42m", "B.420dam", "C.42 dam", "D. 76m"], "explanation": "Chọn đáp án C"}]}, {"id": "9e3ec624509c88a2ac44e006f048c4e0", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-co-dap-an/106515", "title": "Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án - Tuần 12", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Nối:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Bạn hãy tính kết quả rồi đánh số thứ tự từ bé đến lớn vào bên cạnh chú bướm:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Hãy tô màu những chiếc lá theo yêu cầu:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: \n \n \n \n \n Số bị chia \n \n \n 270 \n \n \n 814 \n \n \n 413 \n \n \n 504 \n \n \n \n \n Số chia \n \n \n 3 \n \n \n 4 \n \n \n 5 \n \n \n 2 \n \n \n \n \n Thương \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n Số dư", "choices": [], "explanation": "Số bị chia \n \n \n 270 \n \n \n 814 \n \n \n 413 \n \n \n 504 \n \n \n \n \n Số chia \n \n \n 3 \n \n \n 4 \n \n \n 5 \n \n \n 2 \n \n \n \n \n Thương \n \n \n 90 \n \n \n 203 \n \n \n 82 \n \n \n 252 \n \n \n \n \n Số dư \n \n \n \n \n \n 2 \n \n \n 3"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: \n \n \n \n \n Số lớn \n \n \n 48 \n \n \n 100 \n \n \n 306 \n \n \n 424 \n \n \n \n \n Số bé \n \n \n 6 \n \n \n 5 \n \n \n 6 \n \n \n 2 \n \n \n \n \n Số lớn gấp số bé", "choices": [], "explanation": "Số lớn \n \n \n 48 \n \n \n 100 \n \n \n 306 \n \n \n 424 \n \n \n \n \n Số bé \n \n \n 6 \n \n \n 5 \n \n \n 6 \n \n \n 2 \n \n \n \n \n Số lớn gấp số bé \n \n \n 8 \n \n \n 20 \n \n \n 51 \n \n \n 212"}]}, {"id": "eed64b49fd5b05d8fbb4601568038625", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-co-dap-an/106514", "title": "Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án - Tuần 11", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đặt tính rồi tính: 69:3", "choices": [], "explanation": "69:3=23"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Đặt tính rồi tính. 257 x 3", "choices": [], "explanation": "257 x 3= 771"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đặt tính rồi tính. 42: 8", "choices": [], "explanation": "42: 8= 5 (dư 2)"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đặt tính rồi tính. 116x 8", "choices": [], "explanation": "116x 8 =928"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính. 63: 9", "choices": [], "explanation": "63: 9 = 7"}]}, {"id": "30e0b1b07338ebfef64a2a74ecbbd324", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-co-dap-an/106516", "title": "Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án - Tuần 13", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Nối", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Điền vào ô trống trong bảng sau: \n \n \n \n \n \n \n Số lớn \n \n \n 18 \n \n \n 36 \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n Số bé \n \n \n 2 \n \n \n 6 \n \n \n 5 \n \n \n \n 9 \n \n \n 7 \n \n \n 4 \n \n \n \n \n Số lớn gấp mấy lần số bé? \n \n \n \n \n \n \n \n \n 5 \n \n \n \n \n \n 8 \n \n \n \n \n \n \n \n Số bé bằng một phần mấy số lớn? \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n $ \\frac{1}{2}$ \n \n \n \n \n \n $ \\frac{1}{8}$", "choices": [], "explanation": "Số lớn \n \n \n 18 \n \n \n 36 \n \n \n \n 25 \n \n \n 18 \n \n \n 56 \n \n \n 32 \n \n \n \n \n Số bé \n \n \n 2 \n \n \n 6 \n \n \n 5 \n \n \n \n 9 \n \n \n 7 \n \n \n 4 \n \n \n \n \n Số lớn gấp mấy lần số bé? \n \n \n 9 \n \n \n 6 \n \n \n 5 \n \n \n 2 \n \n \n 8 \n \n \n 8 \n \n \n \n \n Số bé bằng một phần mấy số lớn? \n \n \n $ \\frac{1}{9}$ \n \n \n $ \\frac{1}{6}$ \n \n \n $ \\frac{1}{5}$ \n \n \n $ \\frac{1}{2}$ \n \n \n $ \\frac{1}{8}$ \n \n \n $ \\frac{1}{8}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính nhẩm \n 9 × 8 = …………", "choices": [], "explanation": "9 x 8 = 72"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính nhẩm \n 6 × 9 = …………..", "choices": [], "explanation": "6 x 9 = 54"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính nhẩm \n \n 9 × 0 =", "choices": [], "explanation": "9 x 0 = 0"}]}, {"id": "77fdc8bcd5d40b59fbd11ef0fff395d5", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-co-dap-an/106512", "title": "Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án - Tuần 9", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Đoạn đường thứ nhất dài 16km. Đoạn đường thứ hai bằng đoạn đường thứ nhất. Hỏi đoạn đường thứ hai dài bao nhiêu ki-lô-mét?", "choices": ["A.5km…", "B.4km …", "C.6km …"], "explanation": "A.S B.Đ C.S"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hình tứ giác ABCD có: \n \n \n - Góc vuông đỉnh A cạnh AB, AD \n \n - Góc vuông đỉnh B cạnh BC, BA \n \n - Góc không vuông đỉnh C cạnh CB, CA \n \n - Góc không vuông đỉnh D cạnh DC, DA", "choices": [], "explanation": "Góc vuông đỉnh A cạnh AB, AD Đ \n - Góc vuông đỉnh B cạnh BC, BA S \n - Góc không vuông đỉnh C cạnh CB, CA Đ \n - Góc không vuông đỉnh D cạnh DC, DA S"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng \n 4dam + 14m =?", "choices": ["A. 18m", "B. 54m", "C. 44m", "D. 18dam"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Viết các số theo thứ tự từ lớn đên bé: 490, 427, 415, 398", "choices": ["A. 398, 409, 415, 427", "B. 409, 427, 415, 398", "C. 427, 415, 409, 398", "D. 409, 427, 398, 415,"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Tổng của một số với 35 thì lớn hơn 35 là 10 đơn vị. Số đó là:", "choices": ["B. 25 C. 10", "B. 25", "C. 10"], "explanation": "Chọn đáp án C"}]}, {"id": "62c47c317a9851d4db02df61e659e62d", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-co-dap-an/106502", "title": "Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án - Tuần 8", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Muốn tìm số chia ta làm như thế nào?", "choices": ["A. Ta lấy số bị chia nhân với thương", "B. Ta lấy tích chia cho thừa số", "C. Ta lấy số bị chia chia cho thương"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Tìm số chia biết rằng thương là 5 và số bị chia gấp 7 lần thương.", "choices": ["A. 7", "B. 5", "C. 35", "D. 12"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Quan sát và cho biết chú cá bằng bao nhiêu?", "choices": ["A.25", "B.52", "C.20", "D.945"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Mai có số bông hoa bằng số bông hoa của Hà giảm đi 4 lần. Biết số hoa của Hà là 96 bông. Tìm số hoa của Mai.", "choices": ["A. 384 bông", "B. 24 bông", "C. 42 bông", "D. 92 bông"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cửa hàng có 58 l dầu, cửa hàng đã bán đi số dầu đó. Hỏi cửa hàng đã bán đi bao nhiêu lít dầu?", "choices": ["A. 29 l", "B. 24 l", "C. 26 l", "D. 30 l"], "explanation": "Chọn đáp án A"}]}, {"id": "9fb2db1136f2ae3d85c227321f890d86", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-co-dap-an/106495", "title": "Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án - Tuần 6", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số dư của phép chia 31 : 6 là :", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phép chia cho 6 có số dư lớn nhất là:", "choices": ["A. 1", "B. 6", "C. 5"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một số chia cho 5 được 10, vậy số đó là", "choices": ["A. 50", "B. 2", "C. 15"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho phép tính 7 x y, nếu y tăng thêm 2 đơn vị thì kết quả của phép tính tăng thêm bao nhiêu?", "choices": ["A. 7", "B. 14", "C. 9"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Mẹ mua 16 quả cam, vậy mẹ cần bao nhiêu chiếc đĩa để xếp hết số cam biết rằng mỗi chiếc đĩa chỉ đựng được 5 quả?", "choices": ["A. 5 đĩa", "B. 3 đĩa", "C. 4 đĩa"], "explanation": "Chọn đáp án C"}]}, {"id": "8088a20ec1d88e9f750db7aeab392660", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-co-dap-an/106498", "title": "Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án - Tuần 7", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Các số thích hợp điền tiếp vào dãy số sau: 21, 28, 35, …….,……….,……… là:", "choices": ["A. 37, 39, 41", "B. 42, 49, 56", "C. 40, 45, 50"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Biết số chia là 7, thương là 28, vậy số bị chia là:", "choices": ["A. 4", "B. 186", "C. 196"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Lan có 7 bông hoa, Bình có số bông hoa gấp 5 lần số bông hoa của Lan. Hỏi Bình có bao nhiêu bông hoa?", "choices": ["A. 35 bông hoa", "B. 12 bông hoa", "C. 25 bông hoa"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính: 7 x 7 + 10 là:", "choices": ["A. 140", "B. 49", "C. 59"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Mẹ mua bó hoa về cắm vào 3 lọ hoa, mỗi lọ có 7 bông thì còn thừa 2 bông. Hỏi bó hoa lúc đầu của mẹ có bao nhiêu bông hoa?", "choices": ["A. 12 bông hoa", "B. 21 bông hoa", "C. 23 bông hoa"], "explanation": "Chọn đáp án C"}]}, {"id": "d2673a44b6fb6bb2a33a4e0689d35ed5", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-co-dap-an/106213", "title": "Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án - Tuần 2", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số tự nhiên a gồm mấy chữ số, biết rằng a có chữ số hàng cao nhất là hàng nghìn?", "choices": ["A . Gồm 3 chữ số", "B. Gồm 4 chữ số", "C. Gồm 5 chữ số"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Một hình tam giác có ba cạnh đều có độ dài là 200cm. Chu vi hình tam giác đó là:", "choices": ["A. 400cm", "B. 6m", "C. 60cm"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Biểu thức: 10 x 5 + 10 có kết quả là bao nhiêu?", "choices": ["A. 60", "B. 150", "C. 70"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n x : 4 = 10, x là:", "choices": ["A. Số chia", "B. Thương", "C. Số bị chia"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Hình nào đã khoanh vào $ \\frac{1}{3}$ số quả cam?", "choices": ["A.", "B.", "C."], "explanation": "Chọn đáp án C"}]}, {"id": "62d9df3898e0f03d1fcc66ffacda2535", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-co-dap-an/106435", "title": "Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án - Tuần 4", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Mai có 7 viên bi, Hồng có 15 viên bi. Hỏi Hồng phải cho Mai bao nhiêu viên bi để số bi của hai bạn bằng nhau.", "choices": ["A. 3 viên", "B. 5 viên", "C. 4 viên", "D. 6 viên"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số nhỏ nhất có 4 chữ số là:", "choices": ["A. 1011", "B. 1001", "C. 1000", "D. 1111"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là:", "choices": ["A. 9899", "B. 9999", "C. 9888", "D. 8888"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Tìm một số biết rằng lấy số đó trừ đi 34 thì bằng 43 cộng với 58. Số cần tìm là:", "choices": ["A. 101", "B. 135", "C. 67", "D. 91"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Biết 356a7 > 35679 giá trị của a là:", "choices": ["A. 0", "B. 10", "C. 7", "D. 9"], "explanation": "Chọn đáp án D"}]}, {"id": "30bb11949a2ac2ae47de66c9ab5787bd", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-co-dap-an/106427", "title": "Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án - Tuần 3", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Lan có 54 cái nhãn vở. Hằng có 48 cái nhãn vở. Hỏi Hằng có ít hơn Lan bao nhiêu nhãn vở?", "choices": ["A. 16", "B. 6", "C. 102", "D. 8"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hình chữ nhật là một hình có:", "choices": ["A. 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau", "B. 4 góc vuông", "C. 4 góc vuông và 4 cạnh có độ dài khác nhau", "D. 1 góc vuông và hai cạnh đối diện bằng nhau"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tích của 1 chục và 4 là", "choices": ["A. 40", "B. 400", "C. 4", "D. 20"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: a x 4 + a x 3 ……….a x 8", "choices": ["A. >", "B. <", "C. =a"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Đồng hồ chỉ 8 giờ 35 phút, tức là:", "choices": ["A. 9 giờ kém 35 phút", "B. 9 giờ 25 phút", "C. 9 giờ 35 phút", "D. 9 giờ kém 25 phút"], "explanation": "Chọn đáp án D"}]}, {"id": "87e7eac87d78432339093338cac13286", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/phieu-bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-co-dap-an/106441", "title": "Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án - Tuần 5", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Thùng lớn có 36 l dầu. Số dầu ở thùng nhỏ bằng số dầu ở thùng lớn giảm đi 6 lần. Hỏi thùng nhỏ có bao nhiêu lít dầu?", "choices": ["A. 6 l dầu", "B. 30 l dầu", "C. 42 l dầu"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Thương của 6 và 6 là:", "choices": ["A. 0", "B. 36", "C. 1"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n $ \\frac{1}{6}$ của một ngày là bao nhiêu giờ?", "choices": ["A. 6 giờ", "B. 4 giờ", "C. 8 giờ"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Các bạn cùng làm bài về nhà. Bạn Hồng làm xong trong 17 phút. Bạn Mai làm xong bài trong $ \\frac{1}{3}$ giờ. Hỏi bạn nào làm bài xong nhanh hơn?", "choices": ["A. Bạn Hồng", "B. Bạn Mai", "C. Hai bạn làm thời gian bằng nhau"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số nào chia cho 6 để có kết quả là 0?", "choices": ["A. 0", "B. 6", "C. 1"], "explanation": "Chọn đáp án A"}]}, {"id": "844be5a7d0501f3ce175564f0f553dc6", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-18-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 18 có đáp án (Đề số 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính: 5×7 = ?", "choices": ["A. 31", "B. 32", "C. 57", "D. 35"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính: của 24cm là:", "choices": ["A. 8cm", "B. 7cm", "C. 6cm", "D. 5cm"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Gấp 9 lần của 4 là:", "choices": ["A. 32", "B. 94", "C. 36", "D. 49"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong phép chia có dư, số chia là 4 thì số dư lớn nhất là:", "choices": ["A. 2", "B. 1", "C. 3", "D. 5"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho hình vẽ: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?", "choices": ["A. 3", "B. 2", "C. 4", "D. 1"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "8cd46c9f363025f40fc96843b378077e", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-20-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 20 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số lớn nhất trong các số: 9784, 9487, 9874, 9847", "choices": ["A. 9784", "B. 9487", "C. 9874", "D. 9847"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số nhỏ nhất trong các số: 4031, 4310, 4301, 4013 là", "choices": ["A. 4031", "B. 4013", "C. 4310", "D. 4301"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các độ dài: 200 m, 200 dm, 2000 cm, 2 km. Độ dài nào lớn nhất", "choices": ["A. 2km", "B. 200m", "C. 200km", "D. 2000 cm"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm x biết: 8462 – x = 762", "choices": ["A. x = 8700", "B. x = 6700", "C. x = 7600", "D. x = 7700"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền dấu thích hợp 2m 2dm ... 2002 mm", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Đáp án là A"}]}, {"id": "9e8e774a5688ea35adbe11e29b9c62d0", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-19-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 19 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số nhỏ nhất có 4 chữ số là", "choices": ["A. 1011", "B. 1001", "C. 1000", "D. 1111"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số lẻ liền sau số 2007 là", "choices": ["A. 2008", "B. 2009", "C. 2017", "D. 2005"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số nào sau đây được đọc là “Năm nghìn tám trăm bảy mươi hai”", "choices": ["A. 857", "B. 5782", "C. 5872", "D. 2587"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong các hình dưới đây. Hình nào thể hiện O là trung điểm của AB", "choices": ["A.", "B.", "C.", "D."], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho hình vẽ sau. Khẳng định nào sau đây là đúng?", "choices": ["A. 3 điểm A, M, B thẳng hàng", "B. 3 điểm A, N, O thẳng hàng", "C. 3 điểm D, N, B thẳng hàng", "D. 3 điểm B, O, C thẳng hàng"], "explanation": "Đáp án là A"}]}, {"id": "1981af63d8a56a02825a4a5f2ce8ee80", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-17-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 17 có đáp án (Đề số 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính: 238 - (55 - 35) = ?", "choices": ["A. 148", "B. 184", "C. 218", "D. 228"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm x biết: x × 8 + 72 = 72?", "choices": ["A. x = 0", "B. x = 1", "C. x = 2", "D. x = 3"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho hình vẽ: Hỏi hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật?", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình vẽ trên (Câu 3) có bao nhiêu hình tam giác?", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 5", "D. 4"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Có 25 chiếc bánh. Nếu thêm 5 chiếc bánh thì xếp đều được vào 3 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu chiếc bánh?", "choices": ["A. 10 chiếc bánh", "B. 8 chiếc bánh", "C. 6 chiếc bánh", "D. 5 chiếc bánh"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "bd49b22f4fd717ee96aed19bf7ce0030", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-16-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 16 có đáp án (Đề số 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính: 79 + 34 - 19 = ?", "choices": ["A. 94", "B. 49", "C. 79", "D. 50"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giờ nào sau đây có kim giờ và kim phút tạo thành 1 góc 90°:", "choices": ["A. 3 giờ 10 phút", "B. 3 giờ", "C. 3 giờ 20 phút", "D. 3 giờ 5 phút"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào dãy số: 1, 3, 4, 7, 11, ......", "choices": ["A. 12", "B. 13", "C. 14", "D. 18"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n So sánh: 20 + 5 … 40 + 2 × 6", "choices": ["A. >", "B. <", "C. =", "D. Không thể so sánh"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x biết: x ÷ 9 + 10 = 19", "choices": ["A. 81", "B. 19", "C. 9", "D. 90"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "1a4b8bdd403fc4f9ff001d58279e6c91", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-14-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 14 có đáp án (Đề số 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Biết 9×8=72 . Tính nhẩm: 90 × … = 720", "choices": ["A. 18", "B. 8", "C. 80", "D. 88"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính: 9×6 - 9×3 = ?", "choices": ["A. 27", "B. 26", "C. 37", "D. 18"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hoa có 5 bông hoa, Huệ có số hoa gấp 9 lần số hoa của Hoa. Hỏi Huệ có bao nhiêu bông hoa?", "choices": ["A. 14 bông hoa", "B. 41 bông hoa", "C. 45 bông hoa", "D. 54 bông hoa"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào dãy số: 9, 18, 27, 36, ......", "choices": ["A. 37", "B. 28", "C. 43", "D. 45"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Biết 2 bao gạo nặng 20kg. Hỏi 6 bao gạo thì nặng bao nhiêu kg?", "choices": ["A. 120kg", "B. 40kg", "C. 12kg", "D. 60kg"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "928b0c2d5d5fedb5f9b3a371818c62a2", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-13-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 13 có đáp án (Đề số 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 50 lớn hơn số 5 bao nhiêu lần?", "choices": ["A. 10", "B. 5", "C. 20", "D. 15"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho: 25m×4 = ......... m = ......... dam = ......... hm. Các số thích hợp để điền vào dấu ... lần lượt là:", "choices": ["A. 10; 100; 1", "B. 100; 10; 1", "C. 10; 1; 100", "D. 1; 10; 100"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong phép chia có dư cho 8, số dư lớn nhất có thể là", "choices": ["A. 5", "B. 6", "C. 7", "D. 8"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một tấm vải dài 40m, được cắt thành các tấm nhỏ dài 8m. Hỏi cắt được bao nhiêu tấm vải nhỏ?", "choices": ["A. 5 tấm", "B. 7 tấm", "C. 6 tấm", "D. 4 tấm"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính: 60÷8 = ?", "choices": ["A. 6 dư 9", "B. 6 dư 2", "C. 7 dư 5", "D. 7 dư 4"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "c0f2fd415e902936e1806bb39cc8182b", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-10-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 10 có đáp án (Đề số 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n So sánh: 23 + 23 + 23 … 24×3", "choices": ["A. >", "B. <", "C. =", "D. Không thể so sánh"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tấm vải đỏ dài 12m, tấm vải xanh dài gấp 6 lần tấm vải đỏ. Hỏi tấm vải xanh dài hơn tấm vải đó bao nhiêu mét?", "choices": ["A. 18m", "B. 72m", "C. 60m", "D. 84m"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5m6cm = ........ cm", "choices": ["A. 506", "B. 560", "C. 56", "D. 65"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 13hm – 6hm = ........ m", "choices": ["A. 7", "B. 700", "C. 7000", "D. 70"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4dam = ......... m", "choices": ["A. 400", "B. 4", "C. 4000", "D. 40"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "068c524cb8065ae3605bfae885eebb3d", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-15-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 15 có đáp án (Đề số 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong phép chia cho 9, số dư lớn nhất có thể có là:", "choices": ["A. 8", "B. 7", "C. 9", "D. 0"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Khu dân cư có 90 ô dất. Biết ô đất đó đã xây nhà (ô đất đủ để xây 1 căn nhà). Hỏi đã có bao nhiêu ngôi nhà trong khu đất đó?", "choices": ["A. 10 ngôi nhà", "B. 81 ngôi nhà", "C. 9 ngôi nhà", "D. 80 ngôi nhà"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào dãy số: 108, 99, 90,......", "choices": ["A. 85", "B. 92", "C. 72", "D. 81"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính: 136 ÷ 3 = ?", "choices": ["A. 45", "B. 45 dư 1", "C. 48", "D. 48 dư 1"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x biết: x ÷ 6 = 165 dư 5", "choices": ["A. 989", "B. 995", "C. 983", "D. 994"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "2c707168f79a8146ff81569158e17820", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-11-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 11 có đáp án (Đề số 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính: 5×7 = ?", "choices": ["A. 31", "B. 32", "C. 57", "D. 35"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính: của 24cm là:", "choices": ["A. 8cm", "B. 7cm", "C. 6cm", "D. 5cm"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Gấp 9 lần của 4 là:", "choices": ["A. 32", "B. 94", "C. 36", "D. 49"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong phép chia có dư, số chia là 4 thì số dư lớn nhất là:", "choices": ["A. 2", "B. 1", "C. 3", "D. 5"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho hình vẽ: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?", "choices": ["A. 3", "B. 2", "C. 4", "D. 1"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "adb97f30dfb2335c02a7bfb353a10cc6", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-12-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 12 có đáp án (Đề số 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính: 3×300 = ?", "choices": ["A. 330", "B. 900", "C. 3300", "D. 9000"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong kho có 5 thùng dầu. Mỗi thùng có 125 lít dầu. Hỏi trong kho có bao nhiêu lít dầu?", "choices": ["A. 625", "B. 750", "C. 650", "D. 675"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính: 8 + 8 + 8 + 8 = 8×4 = ?", "choices": ["A. 35", "B. 84", "C. 32", "D. 36"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào dãy số: 8, 16, 24, ......", "choices": ["A. 25", "B. 32", "C. 34", "D. 26"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Có 8 bạn nữ. Mỗi bạn cầm 7 bông hoa. Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa?", "choices": ["A. 17", "B. 65", "C. 18", "D. 56"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "db239b3c95165306baadb6c701dbc6ad", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-9-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 9 có đáp án (Đề số 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính: (30 + 7)× 5 = ?", "choices": ["A. 185", "B. 158", "C. 65", "D. 375"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một công việc làm bằng tay hết 30 giờ. Nếu cùng công việc đó làm bằng máy giảm đi 5 lần. Hỏi làm bằng máy hết bao nhiêu thời gian?", "choices": ["A. 5 giờ", "B. 6 giờ", "C. 7 giờ", "D. 8 giờ"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào dãy số: 12, ...., 24, 30", "choices": ["A. 13", "B. 15", "C. 16", "D. 18"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Gấp 5 lần của 7kg là bao nhiêu?", "choices": ["A. 35g", "B. 350g", "C. 3500g", "D. 35kg"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n An năm nay 15 tuổi. Em của An có số tuổi bằng 1/3 số tuổi An. Hỏi em của An năm nay bao nhiêu tuổi?", "choices": ["A. 3 tuổi", "B. 4 tuổi", "C. 5 tuổi", "D. 6 tuổi"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "67097009cc14e297345efb70b80d0fbe", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-7-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 7 có đáp án (Đề số 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Một gara ô tô có 20 chiếc. Buổi sáng số xe ra khỏi gara. Hỏi buổi sáng có bao nhiêu ô tô ra khỏi gara?", "choices": ["A. 4", "B. 5", "C. 8", "D. 10"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính: 28×7 = ?", "choices": ["A. 196", "B. 169", "C. 146", "D. 164"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm x biết: x÷7 = 9?", "choices": ["A. x = 36", "B. x = 63", "C. x = 17", "D. x = 71"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là:", "choices": ["A. 989", "B. 999", "C. 987", "D. 978"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tổng của 234 và 56 bằng bao nhiêu?", "choices": ["A. 290", "B. 280", "C. 208", "D. 209"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "96cd7a0fb19d6b218219a3df262aebd4", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-8-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 8 có đáp án (Đề số 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số tiếp theo vào dãy số: 8, 15, 22, ….", "choices": ["A. 29", "B. 23", "C. 27", "D. 28"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Có 56 học sinh chia làm 7 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?", "choices": ["A. 5", "B. 6", "C. 7", "D. 8"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính: 1/5 của 30 lít là:", "choices": ["A. 5 lít", "B. 5", "C. 6 lít", "D. 6"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số chẵn liền sau số 783 là", "choices": ["A. 782", "B. 781", "C. 784", "D. 786"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Phép chia 55÷3 có số dư là:", "choices": ["A. 0", "B. 1", "C. 2", "D. 3"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "17e92d50418843bbf71b7edb68f11f2e", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-6-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 6 có đáp án (Đề số 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số dư của phép chia 20÷3 là", "choices": ["A. 0", "B. 1", "C. 2", "D. 3"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm x biết: x ÷ 6 = 82?", "choices": ["A. 492", "B. 429", "C. 482", "D. 428"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một túi táo có 3 quả. Hỏi 18 quả táo sẽ chia được thành mấy túi?", "choices": ["A. 3 túi", "B. 4 túi", "C. 5 túi", "D. 6 túi"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính: 1/5của 25 bằng:", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 5", "D. 7"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n So sánh: 1/2 của 8kg ... 4kg", "choices": ["A. >", "B. <", "C. =", "D. Không thể so sánh"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "e823337370cd68a1e3b2142f0dff13dc", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-5-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 5 có đáp án (Đề số 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính: 23 × 4= ?", "choices": ["A. 92", "B. 82", "C. 27", "D. 29"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm x biết: x ÷ 6 = 25 x = ?", "choices": ["A. 501", "B. 105", "C. 150", "D. 120"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n An có 36 chiếc kẹo chia đều vào 6 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu chiếc kẹo?", "choices": ["A. 2 chiếc kẹo", "B. 5 chiếc kẹo", "C. 5 chiếc kẹo", "D. 6 chiếc kẹo"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một ngày có 24 giờ. Hỏi 6 ngày có tất cả bao nhiêu giờ?", "choices": ["A. 4", "B. 144", "C. 414", "D. 141"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:", "choices": ["A. 7", "B. 6", "C. 5", "D. 4"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "8c71d7eb1966252bb3c8b44999bbb0cd", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-19-co-dap-an/55863", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 19 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số nào sau đây gồm: Hai nghìn, bảy trăm, một đơn vị.", "choices": ["A. 2710", "B. 2170", "C. 7210", "D. 2701"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số lớn nhất có 4 chữ số là", "choices": ["A. 9783", "B. 9876", "C. 9999", "D. 9867"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Từ các chữ số: 7, 4, 1,3. Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau được tạo thành là", "choices": ["A. 7431", "B. 7341", "C. 3741", "D. 3417"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n * Cho hình vẽ, trả lời các câu hỏi dưới đây Trong hình vẽ trên, có 3 điểm nào thẳng hàng", "choices": ["A. A, B, C", "B. B, O, C", "C. A, O, C", "D. A, O, B."], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n * Cho hình vẽ, trả lời các câu hỏi dưới đây Nếu O là trung điểm của BC, BO = 2cm thì độ dài CO là", "choices": ["A. 2 cm", "B. 3 cm", "C. 4 cm", "D. 1 cm"], "explanation": "Đáp án là A"}]}, {"id": "22698f130267b63d4120530fb36224a3", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-20-co-dap-an/56026", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 20 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống 4m4dm = ……… mm", "choices": ["A. 4040", "B. 4400", "C. 4004", "D. 4000"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Dãy số nào sau đây theo thứ tự tăng dần:", "choices": ["A. 2368, 3248, 3486, 4864", "B. 3248, 2368, 4864, 3486", "C. 2368, 3486, 3248, 4864", "D. 4864, 3486, 2368, 3248"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số lớn nhất trong các số sau là:", "choices": ["A. 4763", "B. 7463", "C. 6743", "D. 7643"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số nhỏ nhất trong các số sau là:", "choices": ["A. 1010", "B. 1001", "C. 1100", "D. 4100"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x: 4896 – x = 231", "choices": ["A. 4566", "B. 4655", "C. 4665", "D. 4656"], "explanation": "Đáp án là C"}]}, {"id": "fe7b773534193c9fd4b547be6011ad5c", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-20-co-dap-an/56027", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 20 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các khối lượng sau: 2kg, 2hg, 40 dag, 600g. Khối lượng nào là lớn nhất?", "choices": ["A. 2kg", "B. 2hg", "C. 40dag", "D. 600g"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho các chữ số 8, 7, 6, 3. Tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau được lập từ các chữ số trên là:", "choices": ["A. 12331", "B. 12441", "C. 11441", "D. 12341"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm x biết: 5678 – x = 234", "choices": ["A. x = 5443", "B. x = 5344", "C. x = 5444", "D. x = 5434"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tổng của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có bốn chữ số là:", "choices": ["A. 13000", "B. 12999", "C. 11999", "D. 10999"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có bốn chữ số là:", "choices": ["A. 8998", "B. 8999", "C. 8000", "D. 9899"], "explanation": "Đáp án là B"}]}, {"id": "de869edf8877eb1016c832b51d6548f1", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-19-co-dap-an/55864", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 19 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số còn thiếu: 1000, 1100, 1200, …, 1400", "choices": ["A. 1300", "B. 1030", "C. 1003", "D. 1201"], "explanation": "Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Từ các chữ số: 2, 3, 6, 8. Số nhỏ nhất tạo thành là", "choices": ["A. 3268", "B. 2368", "C. 6328", "D. 8326"], "explanation": "Đáp án là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số nào dưới đây gồm: Tám nghìn, ba chục, bảy đơn vị", "choices": ["A. 8370", "B. 8730", "C. 8073", "D. 8037"], "explanation": "Đáp án là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n * Cho hình vẽ, trả lời các câu hỏi 4,5 Phát biểu nào sau đây là đúng?", "choices": ["A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng", "B. Ba điểm D, O, C thẳng hàng", "C. Ba điểm A, O, C thẳng hàng", "D. Ba điểm A, O, B thẳng hàng"], "explanation": "Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n * Cho hình vẽ, trả lời các câu hỏi 4,5 O là trung điểm của đoạn thẳng nào?", "choices": ["A. AC", "B. DB", "C. AB", "D. BC"], "explanation": "Đáp án là A"}]}, {"id": "af0cbb7a152b189b599a036983849edf", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-10-co-dap-an/55914", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 10 có đáp án (Đề số 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính: 46×3 = ?", "choices": ["A. 138", "B. 128", "C. 108", "D. 148"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một nửa của một số là 15. Số đó là số nào?", "choices": ["A. 15", "B. 30", "C. 40", "D. 50"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n So sánh: 10km ......... 9989m", "choices": ["A. >", "B. <", "C. =", "D. Không thể so sánh"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 25dam + 35dam = ......... hm", "choices": ["A. 6000", "B. 60", "C. 6", "D. 600"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 25dam + 35dam = ......... m", "choices": ["A. 60", "B. 6", "C. 6000", "D. 600"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "c6ce42ccb679994246a40493b39c88eb", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-16-co-dap-an/55948", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 16 có đáp án (Đề số 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính: 34 - 4 × 5 - 10 = ?", "choices": ["A. 130", "B. 4", "C. 140", "D. 14"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào dãy số: 1, 4, 7, 10, 13, ......", "choices": ["A. 14", "B. 15", "C. 16", "D. 17"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n So sánh: 47 ...... 84 - 34 - 3", "choices": ["A. >", "B. <", "C. =", "D. Không thể so sánh"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm x biết: 8 × x - 60 = 28?", "choices": ["A. x = 8", "B. x = 9", "C. x = 10", "D. x = 11"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số nào giảm đi 25 đơn vị rồi giảm tiếp 2 lần thì bằng 10?", "choices": ["A. 45", "B. 40", "C. 25", "D. 50"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "a7f2369696e6033cd79feedb7788ba59", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-16-co-dap-an/55947", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 16 có đáp án (Đề số 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính: 245 × (43 - 39) = ?", "choices": ["A. 980", "B. 908", "C. 890", "D. 809"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào dãy số: 2, 4, 6, 10, 16, ......", "choices": ["A. 17", "B. 18", "C. 26", "D. 22"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n So sánh: 55 ÷ 5 × 3 … 32", "choices": ["A. >", "B. <", "C. =", "D. Không thể so sánh"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm x biết: 20 × 9 ÷ x = 90", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính: 55 ÷ 5 × 4 = ?", "choices": ["A. 44", "B. 200", "C. 48", "D. 40"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "aedbd03ed1e9b31dd29867ca0f907ddf", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-10-co-dap-an/55913", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 10 có đáp án (Đề số 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Biết 2 cái kẹo giá 5xu. Hỏi 8 cái kẹo có giá bao nhiêu xu?", "choices": ["A. 15", "B. 10", "C. 5", "D. 20"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n So sánh: 2×5 … 2+5", "choices": ["A. >", "B. <", "C. =", "D. Không thể so sánh"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4km4m = ........ m", "choices": ["A. 44", "B. 404", "C. 4004", "D. 4400"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong các đoạn thẳng sau, đoạn nào dài nhất: AB = 30dm, CD = 4m, EF = 230cm, MN = 2dam", "choices": ["A. Đoạn AB", "B. Đoạn CD", "C. Đoạn MN", "D. Đoạn EF"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 24m×5= ..........", "choices": ["A. 12dam", "B. 12dm", "C. 12m", "D. 12hm"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "32b60c73bd39f9c58d13ecb2ecfe0ae2", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-12-co-dap-an/55922", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 12 có đáp án (Đề số 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính: 21×3 = ?", "choices": ["A. 23", "B. 61", "C. 26", "D. 63"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm x biết: x÷4 = 16", "choices": ["A. x = 45", "B. x = 54", "C. x = 64", "D. x = 42"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một tập giấy có giá 99 xu, một cây bút có giá 15 xu. Hỏi mua 2 tập giấy và một cây bút hết bao nhiêu tiền?", "choices": ["A. 213 xu", "B. 208 xu", "C. 198 xu", "D. 203 xu"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính: 8×9 = ?", "choices": ["A. 89", "B. 72", "C. 64", "D. 98"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính: 25×3 + 50×3 = ?", "choices": ["A. 215", "B. 75", "C. 225", "D. 150"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "fd0d02de1f1f28e05445a998cb76043d", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-12-co-dap-an/55921", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 12 có đáp án (Đề số 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính: 24 × 4 = ?", "choices": ["A. 24", "B. 96", "C. 86", "D. 42"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:", "choices": ["A. 5", "B. 7", "C. 6", "D. 8"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một tủ sách có 4 ngăn, mỗi ngăn có 12 quyển sách. Cô quản thư cho mượn 23 quyển sách. Hỏi tủ sách còn lại bao nhiêu quyển sách?", "choices": ["A. 23", "B. 42", "C. 25", "D. 15"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Phép tính nào sau đây đúng?", "choices": ["A. 8×6 + 1 = 8×7", "B. 8×6 + 7 = 8×7", "C. 8×6 + 8 = 8×7", "D. 8×6 + 6 = 8×7"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x biết: (x - 8)÷3 = 10 x = ?", "choices": ["A. x = 32", "B. x = 18", "C. x = 24", "D. x = 38"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "667f818383748e2b7ccb77a5d01e32d1", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-11-co-dap-an/55918", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 11 có đáp án (Đề số 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho hình vẽ: Hỏi hình bên có bao nhiêu góc vuông?", "choices": ["A. 4", "B. 5", "C. 6", "D. 3"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hình vẽ trên (Câu 1) có bao nhiêu hình tam giác?", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 4", "D. 5"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính: 56÷7 = ?", "choices": ["A. 6", "B. 7", "C. 8", "D. 9"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số dư của phép chia 35÷3 là:", "choices": ["A. 3", "B. 2", "C. 1", "D. 0"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đồng hồ có kim giờ chỉ vào số 1, kim phút chỉ vào số 6. Hỏi khi đó là mấy giờ?", "choices": ["A. 1 giờ 30 phút", "B. 1 giờ 6 phút", "C. 6 giờ 1 phút", "D. 6 giờ 5 phút"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "4eb7486f1cfa3a0d6a06b461c1340416", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-4-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 4 có đáp án (Đề số 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính: 421 – 13 = ?", "choices": ["A. 408", "B. 418", "C. 409", "D. 419"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Để đổ đầy một chiếc xe cần 5 lít xăng. Hỏi để đổ đầy 6 chiếc xe như vậy cần bao nhiêu lít xăng?", "choices": ["A. 24 lít xăng", "B. 25 lít xăng", "C. 30 lít xăng", "D. 35 lít xăng"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Bây giờ là 4 giờ 56 phút. Hỏi nếu kim phút quay được một vòng thì khi đó là mấy giờ ?", "choices": ["A. 3 giờ 56 phút", "B. 5 giờ 56 phút", "C. 16 giờ 56 phút", "D. 5 giờ 26 phút"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm x biết: x : 8 = 6", "choices": ["A. x = 45", "B. x = 46", "C. x = 47", "D. x = 48"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số nào được đọc là: Ba trăm mười sáu", "choices": ["A. 3106", "B. 316", "C. 361", "D. 136"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "8a667da7da64b15ed3c101cd5d282a6c", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-2-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 2 có đáp án (Đề số 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số chẵn liền sau 384 là:", "choices": ["A. 382", "B. 383", "C. 385", "D. 386"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính giá trị biểu thức: 432 – 215 = ?", "choices": ["A. 217", "B. 271", "C. 227", "D. 223"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho biểu thức ... × 4 × 10 = 40. Vậy số cần điền vào chố trống là:", "choices": ["A. 1", "B. 40", "C. 0", "D. 6"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một đàn gà có 8 con. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái chân?", "choices": ["A. 14 chân", "B. 15 chân", "C. 16 chân", "D. 17 chân"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số lớn nhất có ba chữ số là:", "choices": ["A. 989", "B. 100", "C. 899", "D. 999"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "94a23fdd7c0f1b66e41915bd5d2dd20d", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-11-co-dap-an/55917", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 11 có đáp án (Đề số 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính của 49kg là bao nhiêu?", "choices": ["A. 7kg", "B. 6kg", "C. 5kg", "D. 8kg"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính: của 12 phút là bao nhiêu phút?", "choices": ["A. 1 phút", "B. 2 phút", "C. 3 phút", "D. 6 phút"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào dấu chấm: 8hm = ........ dm", "choices": ["A. 8", "B. 80", "C. 800", "D. 8000"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào dãy số sau: 14, 19, ....., 29, 34", "choices": ["A. 16", "B. 20", "C. 24", "D. 28"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một tuần lễ có 7 ngày. Hỏi 6 tuần lẽ có bao nhiêu ngày?", "choices": ["A. 24 ngày", "B. 42 ngày", "C. 13 ngày", "D. 31 ngày"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "4f6d3bc090c3631852d9bdb8858f9ce9", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-3-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 3 có đáp án (Đề số 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho hình vẽ, hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác:", "choices": ["A. 4", "B. 5", "C. 6", "D. 7"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hình vẽ ở câu 1 có bao nhiêu hình tứ giác?", "choices": ["A. 3", "B. 4", "C. 5", "D. 6"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm x biết: x – 2 × 8 = 560", "choices": ["A. x = 576", "B. x = 566", "C. x = 567", "D. x = 756"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Từ các chữ số 2, 8, 9 số lớn nhất được tạo thành là:", "choices": ["A. 289", "B. 982", "C. 298", "D. 892"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số nào được đọc là: Sáu trăm mười ba", "choices": ["A. 316", "B. 631", "C. 613", "D. 361"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "cce615b224e35e8453c2f96e39da8430", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-6-co-dap-an/55896", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 6 có đáp án (Đề số 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính 1/2 của số chẵn lớn nhất có 2 chữ số.", "choices": ["A. 98", "B. 49", "C. 48", "D. 99"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một quyển truyện có 36 trang. My đã đọc được 1/4số trang. Hỏi My đã đọc được bao nhiêu trang?", "choices": ["A. 6 trang", "B. 7 trang", "C. 8 trang", "D. 9 trang"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm x biết: x ÷ 5= 23?", "choices": ["A. x = 115", "B. x = 105", "C. x = 151", "D. x = 110"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số dư của phép chia 34 ÷ 7 là?", "choices": ["A. 5", "B. 4", "C. 6", "D. 3"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n May 6 bộ quần áo hết 18m vải. Hỏi may mỗi bộ quần áo hết bao nhiêu mét vải?", "choices": ["A. 3m", "B. 2m", "C. 4m", "D. 5m"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "d61300510edba42a7862789a39dc0402", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-5-co-dap-an/55892", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 5 có đáp án (Đề số 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n So sánh: 384 … 12×9", "choices": ["A. >", "B. <", "C. =", "D. Không thể so sánh"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính: 56 × 3 = ?", "choices": ["A. 158", "B. 168", "C. 178", "D. 188"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một hộp có 12 bút chì màu. Hỏi 4 hộp như thế có bao nhiêu bút chì màu?", "choices": ["A. 16 bút chì màu", "B. 24 bút chì màu", "C. 44 bút chì màu", "D. 48 bút chì màu"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm x biết: x ÷ 6 = 8 ?", "choices": ["A. 68", "B. 48", "C. 58", "D. 86"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x biết: x - 234 = 12 ?", "choices": ["A. 246", "B. 264", "C. 462", "D. 426"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "6c04635927485d562eda3e4cd5d73dfa", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-6-co-dap-an/55895", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 6 có đáp án (Đề số 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính 1/7 của 49 là:", "choices": ["A. 4", "B. 9", "C. 7", "D. 8"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm x biết: x÷3 = 29 ?", "choices": ["A. x = 87", "B. x = 67", "C. x = 77", "D. x = 97"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính: 234 + 58 = ?", "choices": ["A. 228", "B. 229", "C. 282", "D. 292"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số dư của phép chia 96÷3 là:", "choices": ["A. 0", "B. 1", "C. 2", "D. 4"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n So sánh: 1/2 của 8 lít .... 7 lít", "choices": ["A. >", "B. <", "C. =", "D. Không thể so sánh"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "46f0ff674ae03d894d46af86b954ac46", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-5-co-dap-an/55891", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 5 có đáp án (Đề số 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tìm x biết: x ÷ 6 = 34 ?", "choices": ["A. 206", "B. 204", "C. 205", "D. 207"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính: 23 + 156 = ?", "choices": ["A. 179", "B. 189", "C. 199", "D. 197"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một cuộn vải có 35m vải. Hỏi 2 cuộn như thế có bao nhiêu mét vải?", "choices": ["A. 35", "B. 37", "C. 70", "D. 45"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n So sánh: 25×6 … 24×7", "choices": ["A. >", "B. <", "C. Không thể so sánh", "D. ="], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số lớn nhất có 3 chữ số mà có chữ số hàng trăm là 7 là:", "choices": ["A. 987", "B. 789", "C. 798", "D. 799"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "581d5c247dd932369936c365e79c4304", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-8-co-dap-an/55905", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 8 có đáp án (Đề số 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Có 35 lít dầu chia đều vào 7 can. Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít dầu?", "choices": ["A. 2 lít", "B. 3 lít", "C. 4 lít", "D. 5 lít"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một túi đựng được 8 chiếc kẹo. Hỏi 25 chiếc kẹo đựng tối đa được vào mấy túi?", "choices": ["A. 1 túi", "B. 2 túi", "C. 3 túi", "D. 4 túi"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một túi đựng được 8 chiếc kẹo. Hỏi 25 chiếc kẹo sau khi đựng vào các túi thì dư mấy cái?", "choices": ["A. 1 cái kẹo", "B. 2 cái kẹo", "C. 3 cái kẹo", "D. 4 cái kẹo"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính: 56×7 = ?", "choices": ["A. 329", "B. 392", "C. 293", "D. 567"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n So sánh: 1/3 của 12kg ..... 4kg", "choices": ["A. >", "B. <", "C. =", "D. Không thể so sánh"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "97c68beb2d3cf326556d2a58c0d03cf8", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-9-co-dap-an/55910", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 9 có đáp án (Đề số 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong một phép chia nếu giữ nguyên số bị chia và giảm số chia 3 lần thì thương thay đổi như thế nào?", "choices": ["A. Giảm 3 lần", "B. Tăng 3 lần", "C. Giảm 2 lần", "D. Tăng 2 lần"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong một phép chia, nếu giữ nguyên số chia và giảm số bị chia đi 2 lần thì thương thay đổi như thế nào?", "choices": ["A. Giảm 2 lần", "B. Tăng 2 lần", "C. Giảm 3 lần", "D. Tăng 3 lần"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm x biết: 252÷x = 7?", "choices": ["A. x = 34", "B. x = 35", "C. x = 36", "D. x = 37"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong phép chia hết, 7 chia cho số nào để được thương lớn nhất?", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 5", "D. 7"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong phép chia hết, 7 chia cho số nào để được thương nhỏ nhất?", "choices": ["A. 1", "B. 6", "C. 5", "D. 7"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "f7f2a3b45a2f89591172c205990ce477", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-8-co-dap-an/55904", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 8 có đáp án (Đề số 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 28 gấp 7 lần số nào?", "choices": ["A. 7", "B. 3", "C. 4", "D. 2"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính: 56×3 = ?", "choices": ["A. 168", "B. 158", "C. 148", "D. 184"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm x biết: x÷7 = 54?", "choices": ["A. x = 358", "B. x = 378", "C. x = 387", "D. x = 385"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Gấp 6 lần của 4kg là:", "choices": ["A. 10", "B. 10kg", "C. 24", "D. 24kg"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một hộp kẹo có 40 chiếc. Hỏi 1/8 hộp kẹo có bao nhiêu chiếc?", "choices": ["A. 3 chiếc kẹo", "B. 4 chiếc kẹo", "C. 5 chiếc kẹo", "D. 6 chiếc kẹo"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "60545444d463d844cb3eb8135addccec", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-7-co-dap-an/55899", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 7 có đáp án (Đề số 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số chẵn liền trước số 784 là:", "choices": ["A. 783", "B. 782", "C. 785", "D. 786"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số dư lớn nhất trong một phép chia có dư cho 7 là:", "choices": ["A. 7", "B. 6", "C. 5", "D. 4"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Bà có 24 quả cam. Bà cho An 1/3 số quả cam. Hỏi An có bao nhiêu quả cam?", "choices": ["A. 7 quả cam", "B. 6 quả cam", "C. 24 quả cam", "D. 8 quả cam"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính: 56×3 = ?", "choices": ["A. 168", "B. 186", "C. 156", "D. 165"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x biết: 56÷x = 7", "choices": ["A. x = 8", "B. x = 7", "C. x = 6", "D. x = 9"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "81fdaa777c05815bc90bd5d26f672e81", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-7-co-dap-an/55900", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 7 có đáp án (Đề số 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Từ 3 số: 7, 5, 2. Số chẵn lớn nhất được tạo thành có 3 chữ số là:", "choices": ["A. 257", "B. 752", "C. 725", "D. 572"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một lọ có 7 bông hoa. Hỏi 5 lọ như thế có bao nhiêu bông hoa?", "choices": ["A. 12 bông hoa", "B. 21 bông hoa", "C. 35 bông hoa", "D. 57 bông hoa"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một tuần lễ có 7 ngày. Hỏi 4 tuần lễ có bao nhiêu ngày?", "choices": ["A. 28 ngày", "B. 82 ngày", "C. 74 ngày", "D. 12 ngày"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số dư của phép chia 38÷3 bằng bao nhiêu?", "choices": ["A. 0", "B. 1", "C. 2", "D. 3"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số tiếp theo vào dãy số: 7, 14, 21, ....", "choices": ["A. 22", "B. 24", "C. 26", "D. 28"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "99da8611d4017dd79d6e8f3c0b3cecfc", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-15-co-dap-an/55944", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 15 có đáp án (Đề số 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Có 7 quả cam và 1 quả dâu. Hỏi số quả dâu bằng một phần mấy tổng số quả?", "choices": ["A. 1/7", "B. 1/9", "C. 1/2", "D. 1/8"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số dư của phép chia 62÷9 là:", "choices": ["A. 7", "B. 8", "C. 9", "D. 6"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính: 390 ÷ 6= ?", "choices": ["A. 65", "B. 60", "C. 63", "D. 75"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm x biết: x ÷ 2 = 388 dư 1", "choices": ["A. x = 775", "B. x = 774", "C. x = 777", "D. x = 778"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một lớp học có 33 học sinh được xếp vào phòng học loại bàn 2 chỗ ngồi. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bàn để ai cũng có chỗ ngồi?", "choices": ["A. 15", "B. 16", "C. 17", "D. 18"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "19759ac7d0646d6e69cf9dbee2ec4468", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-9-co-dap-an/55908", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 9 có đáp án (Đề số 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Góc nào dưới dây là góc vuông?", "choices": ["A.", "B.", "C.", "D."], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số dư của phép chia 95÷3 là:", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tổng của 2 số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số và số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số là:", "choices": ["A. 122", "B. 102", "C. 112", "D. 132"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Ngày thứ nhất bán được 20kg gạo. Ngày thứ hai bán giảm so với ngày thứ nhất 4 lần. Hỏi ngày thứ hai bán được bao nhiêu kg gạo?", "choices": ["A. 7kg gạo", "B. 8kg gạo", "C. 4kg gạo", "D. 5kg gạo"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho hình vẽ: Hỏi hình bên có bao nhiêu góc vuông?", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "f8097dd6d12d45c2bded7f6aa0d03259", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-13-co-dap-an/55926", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 13 có đáp án (Đề số 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Có 12 quả chuối và 4 quả dâu. Hỏi số quả chuối gấp mấy lần số quả dâu?", "choices": ["A. 4", "B. 3", "C. 8", "D. 5"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số 15 lớn gấp mấy lần số 3:", "choices": ["A. 3", "B. 6", "C. 12", "D. 5"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính: 25÷8 = ?", "choices": ["A. 3 dư 2", "B. 3 dư 7", "C. 3 dư 1", "D. 3 dư 4"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm x biết: 48÷x = 6", "choices": ["A. x = 42", "B. x = 7", "C. x = 6", "D. x = 8"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số 4 bằng một phần mấy số 24?", "choices": ["A. 1/4", "B. 1/6", "C. 1/24", "D. 1/8"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "d1268b8b4d5272e4d1bdacf4145f8ae9", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-15-co-dap-an/55937", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 15 có đáp án (Đề số 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Có 7 quả chuối và 1 quả dâu. Hỏi số quả dâu bằng một phần mấy quả chuối?", "choices": ["A. 1/7", "B. 1/8", "C. 1/6", "D. 1/9"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính: 25 ÷ 9 = ?", "choices": ["A. 2 dư 6", "B. 2 dư 7", "C. 2 dư 8", "D. 2 dư 5"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong các phép chia cho 9, số dư nhỏ nhất có thể là:", "choices": ["A. 1", "B. 0", "C. 8", "D. 2"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số nào giảm đi 3 lần rồi cộng thêm 2 đơn vị thì bằng 120?", "choices": ["A. 360", "B. 323", "C. 364", "D. 354"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Có 234 học sinh xếp hàng. Mỗi hàng có 9 học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng?", "choices": ["A. 26 hàng", "B. 27 hàng", "C. 25 hàng", "D. 27 hàng"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "0548db3411e4eb72f160a513dec283a6", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-13-co-dap-an/55925", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 13 có đáp án (Đề số 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 10 bé gấp bao nhiêu lần số 30?", "choices": ["A. 20", "B. 10", "C. 6", "D. 3"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trang trại nhà bác Tùng có 16 con lợn và 2 con gà. Hỏi số con lợn gấp mấy lần số con gà?", "choices": ["A. 4", "B. 14", "C. 7", "D. 8"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào dấu chấm: 13dam + 7dam = ........ dam = ......... hm", "choices": ["A. 20; 2", "B. 20; 200", "C. 20; 20", "D. 2; 2"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong túi có 72 quả táo, lấy ra 1/8 số quả táo. Hỏi lấy ra bao nhiêu quả táo?", "choices": ["A. 63 quả táo", "B. 64 quả táo", "C. 8 quả táo", "D. 9 quả táo"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong túi có 20 quả táo, có 4 quả táo bị hỏng. Hỏi số quả táo bị hỏng bằng một phần mấy số táo không bị hỏng?", "choices": ["A. 1/5", "B. 1/8", "C. 1/4", "D. 1/6"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "5a9708b4b8280753a6d7d56be399feda", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-4-co-dap-an/55888", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 4 có đáp án (Đề số 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho hình vẽ, hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác:", "choices": ["A. 4", "B. 6", "C. 8", "D. 10"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết số tiếp theo vào dãy số: 8, 12, 16, 20, ...", "choices": ["A. 21", "B. 22", "C. 23", "D. 24"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính: 356 – 156 = ?", "choices": ["A. 200", "B. 300", "C. 100", "D. 400"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đoạn dây dài 208m, cắt đi 37m. Hỏi đoạn dây còn lại bao nhiêu mét?", "choices": ["A. 271 m", "B. 171 m", "C. 117 m", "D. 245 m"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chị của An năm nay 12 tuổi. Tuổi An bằng ½ tuổi chị. Hỏi 3 năm nữa chị An hơn An bao nhiêu tuổi?", "choices": ["A. 3 tuổi", "B. 4 tuổi", "C. 5 tuổi", "D. 6 tuổi"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "b29ac281232d5a63d3dd4fb95bc31e1b", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-4-co-dap-an/55887", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 4 có đáp án (Đề số 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số chẵn liền trước số 784 là:", "choices": ["A. 782", "B. 783", "C. 785", "D. 786"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết số tiếp theo vào dãy số: 6, 12, 18, 24, ...", "choices": ["A. 25", "B. 26", "C. 27", "D. 30"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm x biết: x : 3 = 9", "choices": ["A. 12", "B. 18", "C. 27", "D. 36"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n So sánh 24 : 4 ... 3 × 3", "choices": ["A. >", "B. <", "C. =", "D. Không thể so sánh được"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hiệu của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau với chữ số hàng trăm là 7 là bao nhiêu?", "choices": ["A. 97", "B. 86", "C. 88", "D. 90"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "f15f8953877e7076516175196d57dd6e", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-14-co-dap-an/55934", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 14 có đáp án (Đề số 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính: 9 + 9 + 9 + 9 + 9 + 9 = ?", "choices": ["A. 81", "B. 54", "C. 99", "D. 45"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trang trại có 15 con lợn, số gà nhiều gấp 9 lần số lợn. Hỏi trang trại có tất cả bao nhiêu con gà và lợn?", "choices": ["A. 150", "B. 135", "C. 145", "D. 165"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phép tính nào dưới đây là đúng?", "choices": ["A. 9 + 9 + 9 + 9 + 9 = 9×4", "B. 9 + 9 + 9 + 9 = 9×5", "C. 9 + 9 + 9 = 9×6", "D. 9 + 9 + 9 + 9 + 9 = 9×5"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính: 100 - 9 × 4 = ?", "choices": ["A. 65", "B. 75", "C. 64", "D. 91"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một hộp đường nặng 325g, người ta đổ thêm vào 478g đường. Hỏi hộp đường nặng bao nhiêu gam?", "choices": ["A. 830g", "B. 803g", "C. 703g", "D. 813g"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "813d25c7cdd6d520573839cd9c80daef", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-3-co-dap-an/55884", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 3 có đáp án (Đề số 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Nhà An có 24 con gà, số vịt bằng 1/3số gà. Hỏi nhà An có bao nhiêu con vịt?", "choices": ["A. 6 con", "B. 7 con", "C. 8 con", "D. 9 con"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hiệu của hai số là 13. Nếu giữ nguyên số trừ và tăng số bị trừ lên 2, thì hiệu mới bằng bai nhiêu?", "choices": ["A. 13", "B. 14", "C. 15", "D. 16"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một buổi tập văn nghệ có 5 bạn nam, số bạn nữ gấp 3 lần bạn nam. Hỏi buổi tập văn nghệ có bao nhiêu người?", "choices": ["A. 20 người", "B. 15 người", "C. 10 người", "D. 5 người"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một giờ bằng bao nhiêu phút?", "choices": ["A. 30 phút", "B. 60 phút", "C. 40 phút", "D. 50 phút"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Chị của Hà năm nay 15 tuổi, 3 năm trước tuổi Hà bằng ½ tuổi chị. Hỏi năm nay Hà bao nhiêu tuổi?", "choices": ["A. 6 tuổi", "B. 12 tuổi", "C. 15 tuổi", "D. 9 tuổi"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "8db3a95b444dd831c3ce4eb925c887a3", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-3-co-dap-an/55883", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 3 có đáp án (Đề số 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Lớp 3A có 28 học sinh, xếp đều vào 7 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?", "choices": ["A. 2 học sinh", "B. 3 học sinh", "C. 4 học sinh", "D. 5 học sinh"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số lẻ liền sau số 983 là:", "choices": ["A. 981", "B. 982", "C. 984", "D. 985"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n An có một số kẹo, biết sau khi cho bạn 1/3 số kẹo. An còn lại 6 chiếc. Hỏi ban đầu An có bao nhiêu chiếc kẹo?", "choices": ["A. 9 chiếc kẹo", "B. 18 chiếc kẹo", "C. 6 chiếc kẹo", "D. 12 chiếc kẹo"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho hình vẽ, hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác:", "choices": ["A. 10", "B. 12", "C. 8", "D. 6"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình vẽ câu 4 có bao nhiêu hình tứ giác:", "choices": ["A. 4", "B. 5", "C. 6", "D. 7"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "65592a3d99fc4465d3113e07ca3ec85f", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-2-co-dap-an/55880", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 2 có đáp án (Đề số 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tìm x biết: 234 + x = 756", "choices": ["A. x = 522", "B. x = 521", "C. x = 252", "D. x = 225"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số chẵn lớn nhất có ba chữ số có chữ số hàng trăm là 7 là:", "choices": ["A. 798", "B. 788", "C. 790", "D. 970"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Biểu thức nào sau đây đúng:", "choices": ["A. a × 0 = a", "B. a : 1 = a", "C. 1 : a = a", "D. 1 × a = 1"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hiệu của A và số lớn nhất có hai chữ số là 100. Hỏi A bằng bao nhiêu?", "choices": ["A. 198", "B. 189", "C. 199", "D. 200"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm một số biết rằng, lấy số đó trừ đi 34 thì bằng 43 cộng với 58. Số cần tìm là:", "choices": ["A. 101", "B. 135", "C. 67", "D. 91"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "27ce3d40018fe9ff4f00213dce62c33b", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-2-co-dap-an/55879", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 2 có đáp án (Đề số 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính giá trị biểu thức: 627 – 143 = ?", "choices": ["A. 448", "B. 484", "C. 424", "D. 524"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: 1, 2, 3, 5, 8, ...", "choices": ["A. 11", "B. 12", "C. 13", "D. 15"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của biểu thức: 5 × 5 + 5 × 4 là:", "choices": ["A. 45", "B. 100", "C. 25", "D. 90"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một đàn chó người ta đếm được 36 cái chân. Hỏi đàn chó đó có bao nhiêu con?", "choices": ["A. 6 con", "B. 7 con", "C. 8 con", "D. 9 con"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Mai có 5 cái kẹo, Hồng có 9 cái kẹo. Hỏi Hồng phải cho Mai bao nhiêu cái kẹo thì số kẹo của hai bạn bằng nhau:", "choices": ["A. 1 cái kẹo", "B. 2 cải kẹo", "C. 3 cái kẹo", "D. 4 cái kẹo"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "88535aa46424c5317e3490af78163ff9", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-14-co-dap-an/55931", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 14 có đáp án (Đề số 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Biết 9 × 7 = 63. Tính nhẩm: 9 × … = 630", "choices": ["A. 77", "B. 7", "C. 70", "D. 17"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trang trại có 25 con lợn, số con gà nhiều gấp 9 lần số con lợn. Hỏi trang trại có bao nhiêu con gà?", "choices": ["A. 250", "B. 225", "C. 215", "D. 25"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính: 9 + 9 × 6 = ?", "choices": ["A. 63", "B. 45", "C. 72", "D. 54"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào dãy số: 10, 19, 28, ....., 46", "choices": ["A. 45", "B. 29", "C. 37", "D. 30"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Biết 3 quả cam nặng 300g. Hỏi 9 quả cam nặng bao nhiêu g?", "choices": ["A. 300g", "B. 900g", "C. 90g", "D. 270g"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "667d63fceef54e86c2299174ae285a4f", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-17-co-dap-an/55957", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 17 có đáp án (Đề số 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính: 175 - (30 + 20)", "choices": ["A. 165", "B. 145", "C. 125", "D. 135"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm x biết: 48 ÷ (6 ÷ x) = 8", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho hình vẽ: Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật?", "choices": ["A. 6", "B. 9", "C. 8", "D. 7"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính: 6 × 6 + 8 × 8 = ?", "choices": ["A. 28", "B. 72", "C. 100", "D. 68"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hai đội công nhân cùng làm chung một đoạn đường dài 585m. Đội A có 5 người, đội B có 4 người. Hỏi mỗi công nhân phải làm bao nhiêu mét đường? (các công nhân làm như nhau)", "choices": ["A. 66m", "B. 64m", "C. 60m", "D. 65m"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "b863c582e9be628462fdc5f1b70c853a", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-17-co-dap-an/55956", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 17 có đáp án (Đề số 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính: 84 ÷ (4 ÷ 2) = ?", "choices": ["A. 10", "B. 11", "C. 42", "D. 24"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm x biết: 81 ÷ (3 × x) = 9", "choices": ["A. 0", "B. 1", "C. 2", "D. 3"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho hình vẽ: Hình chữ nhật ABDC có chiều rộng bằng bao nhiêu cm?", "choices": ["A. 1cm", "B. 4cm", "C. 5cm", "D. 6cm"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chiều rộng hình chữ nhật ABDC lớn hơn chiều rộng hình chữ nhật ABMN là bao nhiêu cm? (hình vẽ câu 3)", "choices": ["A. 3cm", "B. 1cm", "C. 4cm", "D. 2cm"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình vẽ trên có bao nhiêu hình chữ nhật?", "choices": ["A. 4", "B. 3", "C. 2", "D. 1"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "5b6457dd02b05419b270b0d2d95cb31e", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-18-co-dap-an/55961", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 18 có đáp án (Đề số 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là:", "choices": ["A. 102", "B. 101", "C. 100", "D. 120"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính: 789 - 45 + 55 = ?", "choices": ["A. 100", "B. 799", "C. 744", "D. 689"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Có 7 con vịt, số gà nhiều hơn số vịt 56 con. Hỏi số vịt bằng một phần mấy số gà?", "choices": ["A. 1/7", "B. 1/9", "C. 1/5", "D. 1/8"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8 × 7 < … × 8", "choices": ["A. 7", "B. 5", "C. 8", "D. 6"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Gấp 7 lần của 10 lít là:", "choices": ["A. 15 lít", "B. 49 lít", "C. 70 lít", "D. 17 lít"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "2556f85c59e48e1172b53352db053a31", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-18-co-dap-an/55960", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 18 có đáp án (Đề số 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho số bé là 5, số lớn là 35. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé?", "choices": ["A. 8 lần", "B. 7 lần", "C. 6 lần", "D. 5 lần"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào dấu “?”:", "choices": ["A. 108", "B. 99", "C. 76", "D. 100"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính: 930 - 18 ÷ 3 = ?", "choices": ["A. 924", "B. 304", "C. 612", "D. 912"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình chữ nhật có bao nhiêu góc vuông?", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9m 8cm = ........ cm", "choices": ["A. 98", "B. 908", "C. 980", "D. 9080"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "f9140c97c58627df194eb0ffd91c38fe", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-on-tap-ve-giai-toan", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Ôn tập về giải toán", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "Ta có: 8 : 2 = 4 Vậy $ \\frac{1}{2}$ của 8kg là 4kg Số cần điền vào chỗ trống là 4."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "Gấp 22ℓ lên 4 lần thì có giá trị là: 22 × 4 = 88(ℓ) Đáp số: 88ℓ Số cần điền vào chỗ trống là 88 ."}, {"question": "Câu 3: \n \n Một cửa hàng có 36 quả dưa hấu, sau khi đem bán thì số dưa hấu giảm đi 6 lần. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quả dưa hấu?", "choices": ["A. 30 quả", "B. 5 quả", "C. 6 quả", "D. 7 quả"], "explanation": "Đáp án C Còn lại số quả dưa hấu là: 36 : 6 = 6 (quả) Đáp số: 6 quả."}, {"question": "Câu 4: \n \n Năm nay mẹ 45 tuổi. Số tuổi của mẹ ít hơn số tuổi của bà là 30 tuổi. Năm nay, cả bà và mẹ có số tuổi là:", "choices": ["A. 60 tuổi", "B. 120 tuổi", "C. 110 tuổi", "D. 75 tuổi"], "explanation": "Đáp án B Năm nay bà có số tuổi là: 45 + 30 = 75 (tuổi) Năm nay cả bà và mẹ có số tuổi là: 45 + 75 = 120 (tuổi) Đáp số: 120 (tuổi)"}, {"question": "Câu 5: \n \n Con lợn cân nặng 50kg, con ngỗng nặng 5kg. Con lợn cân nặng gấp con ngỗng số lần là:", "choices": ["A. 5 lần", "B. 45 lần", "C. 10 lần", "D. 55 lần"], "explanation": "Đáp án C Con lợn cân nặng gấp con ngỗng số lần là: 50 : 5 = 10 (lần) Đáp số: 10 lần"}]}, {"id": "a5b2d7cefe8edb0e0ecde6ccd6097082", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-1-co-dap-an", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 1 có đáp án (Đề số 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:", "choices": ["A. 999", "B. 998", "C. 987", "D. 978"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số nào dưới đây được đọc: Bảy trăm hai mươi tám.", "choices": ["A. 728", "B. 782", "C. 278", "D. 872"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tổng của số lớn nhất có ba chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là:", "choices": ["A. 1909", "B. 1099", "C. 1990", "D. 9019"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết số tiếp theo vào dãy số: 234, 237, 240, ...", "choices": ["A. 239", "B. 241", "C. 242", "D. 243"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x biết: x + 263 = 569", "choices": ["A. x = 268", "B. x = 306", "C. x = 826", "D. x = 822"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "667b245d9c5a82723c622a7ebe8553b7", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-on-tap-ve-hinh-hoc", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Ôn tập về hình học", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho hình vẽ: Hình vẽ trên có số góc vuông là:", "choices": ["A. 2 góc vuông", "B. 3 góc vuông", "C. 4 góc vuông", "D. 5 góc vuông"], "explanation": "Đáp án B Hình vẽ bên có 3 góc vuông. Đó là các góc: - Góc vuông đỉnh A, cạnh AB, AC. - Góc vuông đỉnh B, cạnh AB, BF. - Góc vuông đỉnh E, cạnh EB, EA."}, {"question": "Câu 2: \n \n Chu vi của hình chữ nhật khi chiều dài bằng 15 cm và chiều rộng bằng 8 cm là:", "choices": ["A. 23 cm", "B. 36 cm", "C. 46", "D. 46 cm"], "explanation": "Đáp án D Chu vi của hình chữ nhật là: (15 + 8) × 2 = 46 (cm) Đáp số: 46cm"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một hình chữ nhật có chiều dài 25 cm và chiều rộng 23 cm. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật đó. Cạnh của hình vuông là:", "choices": ["A. 12 cm", "B. 12 dm", "C. 24 cm", "D. 24 dm"], "explanation": "Đáp án C Chu vi của hình vuông là: (25 + 23) × 2 = 96 (cm) Cạnh của hình vuông đó là: 96 : 4 = 24 (cm) Đáp số: 24 (cm)"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng bằng $ \\frac{1}{9}$ chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật đó là:", "choices": ["A. 5 m", "B. 50 $ {m}^{2}$", "C. 225 $ {m}^{2}$", "D. 5 $ {m}^{2}$"], "explanation": "Đáp án C \n Chiều rộng của hình chữ nhật đó là: \n 45 : 9 = 5 (m) \n Diện tích của hình chữ nhật đó là: \n 45 × 5 = 225 $ \\left({m}^{2}\\right)$ \n Đáp số: 225 $ {m}^{2}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho hình vẽ: Diện tích của hình trên là:", "choices": ["A. 72 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "B. 216 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "C. 288 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "D. 298 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$"], "explanation": "Đáp án C Diện tích của hình chữ nhật SUVT là: 12 × 6 = 72 $ \\left({\\mathrm{cm}}^{2}\\right)$ Diện tích của hình chữ nhật ABZW là: $ 36\\times 6=216\\left({\\mathrm{cm}}^{2}\\right)$ Diện tích của hình đã cho là: $ 72+216=288\\left({\\mathrm{cm}}^{2}\\right)$ Đáp số: 288 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$"}]}, {"id": "a2b7877f77e9ad60f8cb4818780c3551", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-on-tap-ve-dai-luong", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Ôn tập về đại lượng", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "Thứ tự các đơn vị đo từ lớn đến bé là: hm; dam; m Vậy 1hm = 100m Số cần điền là 100 ."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "Ta có: 5dam = 1dam × 5 = 10m × 5 = 50m Vậy 5dam = 50m Số cần điền là 50 ."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "Kim của cân đang chỉ ở vị trí số 700 . Vậy lọ hoa nặng 700g ."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "Ta có: Dấu cần điền vào chỗ trống là >."}, {"question": "Câu 5: \n \n Dũng vào học ở trường lúc 7 giờ sáng và tan học lúc 11 giờ trưa. Hỏi Dũng đã ở trường học mấy giờ ?", "choices": ["A. 4 giờ", "B. 3 giờ", "C. 2 giờ", "D. 1 giờ"], "explanation": "Đáp án A Dũng đã ở trường học số giờ là: 11 – 7 = 4 (giờ) Đáp số: 4 giờ."}]}, {"id": "584478c604db57d61425b2253b363f65", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-on-tap-cac-so-den-100-000", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Ôn tập các số đến 100 000", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 52 425 được đọc là:", "choices": ["A. Năm hai bốn hai năm", "B. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai lăm", "C. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai lăm", "D. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm"], "explanation": "Đáp án D Số 52425 gồm 5 chục nghìn, 2 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 5 đơn vị. Số 52425 được đọc là: Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống theo mẫu: Mẫu: 12 345=10 000 + 2 000 + 300 + 40 + 5", "choices": [], "explanation": "Số 99999 = 90000 + 9000 + 900 + 90 + 9 Số cần điền lần lượt là: 90000; 900; 9"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "Ta có: 23000; 24000; 25000; 26000 . Số cần điền vào chỗ trống lần lượt từ trái sang phải là 24000; 26000 ."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền dấu >,< hoặc = vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "Số 12345 là số có 5 chữ số. Số 4567 là số có 4 chữ số. Vậy 12345 > 4567 Dấu cần điền vào chỗ trống là: >."}, {"question": "Câu 5: \n \n Số lớn nhất trong các số 21783; 21873; 21387; 21837 là:", "choices": ["A. 21783", "B. 21873", "C. 21387", "D. 21837"], "explanation": "Đáp án B Ta có: 21387 < 21783 < 21837 < 21873 Số lớn nhất trong các số là: 21873 ."}]}, {"id": "ba41299d9ecf8820d3341951dd594ea5", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-on-tap-bon-phep-tinh-trong-pham-vi-100-000", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép toán 1234 x 3 là:", "choices": ["A. 3602", "B. 3702", "C. 3692", "D. 3792"], "explanation": "Đáp án B 1234 × 3 = 3702"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lan nói rằng “ Tổng của 24680 và 16792 bằng 41472”. Bạn Lan nói đúng hay sai ?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án A \n Tổng của hai số 24680 và 16792 có giá trị là: \n 24680 + 16792 = 41472 . \n Vậy bạn Lan nói đúng."}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép toán 93628 - 71353 là:", "choices": ["A. 22275", "B. 22265", "C. 22375", "D. 22365"], "explanation": "Đáp án A Kết quả của phép toán trừ là: 93628 – 71353 = 22275"}, {"question": "Câu 4: \n \n Giá trị của phép toán 15105:5 = 321. Đúng hay sai ?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án B Ta có: Vậy giá trị của phép toán là 3021 ."}, {"question": "Câu 5: \n \n Giá trị của biểu thức 48325 - 96232:4 là:", "choices": ["A. 24268", "B. 24267", "C. 24269", "D. 24270"], "explanation": "Đáp án B 48325 – 96232 : 4 = 48325 − 24058 = 24267"}]}, {"id": "f662fff92623e0ebb28804f6059cbed9", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-chia-so-co-nam-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Chia số có năm chữ số với số có một chữ số", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép chia 26541:3 là:", "choices": ["A. 8846", "B. 8847", "C. 8848", "D. 8849"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của phép toán 15105 : 5 = 321. Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Giá trị của phép toán 15105 : 5 = 3021 ."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống trong bảng sau:", "choices": [], "explanation": "Ta có: 39120 : 4 = 9780 Số cần điền vào ô trống là: 9780"}, {"question": "Câu 4: \n \n Nhẩm nhanh kết quả của phép tính 60000 : 2.", "choices": [], "explanation": "Ta có: 60000 : 2 = 30000 Số cần điền vào chỗ trống là: 30000"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "11004 ngày bằng số tuần lễ là: 11004 : 7 = 1572 (tuần) Đáp số: 1572 tuần. Số cần điền vào chỗ trống là: 1572 ."}]}, {"id": "fbe9872927a2e34df116663f44604fe4", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-phep-tru-cac-so-trong-pham-vi-100-000", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Phép trừ các số trong phạm vi 100 000", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép toán 93628 - 71353 là:", "choices": ["A. 22275", "B. 22265", "C. 22375", "D. 22365"], "explanation": "Đáp án B \n Ta có: 93628 – 71353 = 22275 \n Vậy kết quả của phép toán là 22275 ."}, {"question": "Câu 2: \n \n Lan nói rằng “ Hiệu của 92468 và 9999 bằng 82469”. Bạn Lan nói đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án A Ta có: 92468 – 9999 = 82469 Hiệu của hai số bằng 82469 . Vậy bạn Lan nói đúng."}, {"question": "Câu 3: \n \n Một công ty, tuần một sản xuất được 73692 sản phẩm. Tuần hai, họ chỉ sản xuất được 12978 sản phẩm. Tuần đầu công ty đó sản xuất được nhiều hơn tuần hai số sản phẩm là:", "choices": ["A. 60704 sản phẩm", "B. 60741 sản phẩm", "C. 60714 sản phẩm", "D. 60740 sản phẩm"], "explanation": "Đáp án C Tuần đầu công ty đó sản xuất được nhiều hơn tuần hai số sản phẩm là: 73692 – 12978 = 60714 (sản phẩm) Đáp số: 60714 sản phẩm"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một kho chứa xăng dầu, buổi sáng họ chở đi 23589 lít xăng. Buổi chiều họ chở được ít hơn buổi sáng 7156 lít. Cả hai buổi, cửa hàng đó chở đi số lít xăng là:", "choices": ["A. 16433 lít xăng", "B. 40022 lít xăng", "C. 40033 lít xăng", "D. 40044 lít xăng"], "explanation": "Đáp án B Buổi chiều cửa hàng đó bán được số lít xăng là: 23589 – 7156 = 16433 (lít) Cả hai buổi cửa hàng bán được số lít xăng là: 23589 + 16433 = 40022 (lít) Đáp số: 40022 lít"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính nhẩm rồi ghép ô chứa phép tính với ô chứa kết quả tương ứng.", "choices": [], "explanation": "Nhẩm: 15 nghìn - 4 nghìn = 11 nghìn Vậy 15000 – 4000 = 11000 Tương tự vậy ta có: 15700 – 400 = 15300 15700 – 2000 = 13700"}]}, {"id": "d355d946928ef70191b76183d05ca90d", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-nhan-so-co-nam-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép toán 12345 x 3 là:", "choices": ["A. 36035", "B. 37035", "C. 36925", "D. 37925"], "explanation": "Đáp án B Ta có: 12345 × 3 = 37035 ."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: 23132 x 4 = ............", "choices": [], "explanation": "23132 × 4 = 92528 Số cần điền vào chỗ chấm là: 92528"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống để chuyển tổng sau thành phép nhân.", "choices": [], "explanation": "13579 + 13579 + 13579 = 13579 × 3 = 40737 Các số cần điền lần lượt là: 13579; 40737"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính nhẩm: 22000 x 4 = .............", "choices": [], "explanation": "22000 × 4 = 88000 Số cần điền vào chỗ trống là: 88000"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một xe chở 23456 kg than. Ba xe như vậy chở được bao nhiêu ki-lô-gam than?", "choices": ["A. 70368 kg", "B. 79368 kg", "C. 69368 kg", "D. 60368 kg"], "explanation": "Đáp án A Ba xe như vậy chở được số ki-lô-gam than là: 23456 × 3 = 70368 (kg) Đáp số: 70368kg"}]}, {"id": "36383be988a08c2af4da343b7fdd79c0", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-phep-cong-cac-so-trong-pham-vi-100-000", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Phép cộng các số trong phạm vi 100 000", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép toán 11111 + 88888 = ?", "choices": ["A. 9999", "B. 99999", "C. 88888", "D. 77777"], "explanation": "Đáp án B Ta có: 11111 + 88888 = 99999"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lan nói rằng “Tổng của 24680 và 35791 bằng 69471”. Bạn Lan nói đúng hay sai ?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án B Ta có: 24 680 + 35 791 = 60 471 Tổng của hai số bằng 60 471 . Vậy bạn Lan nói sai."}, {"question": "Câu 3: \n \n Một công ty, tuần một sản xuất được 36921 sản phẩm. Tuần hai, họ chỉ sản xuất được 29785 sản phẩm. Cả hai tuần, công ty đó sản xuất được số sản phẩm là:", "choices": ["A. 65 706 sản phẩm", "B. 66 606 sản phẩm", "C. 66 706 sản phẩm", "D. 65 606 sản phẩm"], "explanation": "Đáp án C Cả hai tuần, công ty đó sản xuất được số sản phẩm là: 36921 + 29785 = 66706 (sản phẩm) Đáp số: 66706 sản phẩm."}, {"question": "Câu 4: \n \n Một cửa hàng xăng dầu, buổi sáng họ bán được 35896 lít xăng. Buổi chiều họ bán được nhiều hơn buổi sáng 1567 lít. Cả hai buổi, cửa hàng đó bán được số lít xăng là:", "choices": ["A. 37 453 lít xăng", "B. 73 349 lít xăng", "C. 73 359 lít xăng", "D. 73 369 lít xăng"], "explanation": "Đáp án C Buổi chiều cửa hàng đó bán được số lít xăng là: 35896 + 1567 = 37463 (lít) Cả hai buổi cửa hàng bán được số lít xăng là: 35896 + 37463 = 73359 (lít) Đáp số: 73359 lít."}, {"question": "Câu 5: \n \n Ghép ô phép tính với ô kết quả tương ứng.", "choices": [], "explanation": "Nhẩm: 15 nghìn + 4 nghìn = 19 nghìn Vậy 15000 + 4000 = 19000 Tương tự như vậy ta có: 15000 + 4000 = 19000 15000 + 40 = 15040 ."}]}, {"id": "b6496e7adf997f2005d7a50af397a73a", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-dien-tich-hinh-vuong", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Diện tích hình vuông", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho hình vuông có cạnh bằng 3cm.", "choices": [], "explanation": "Chu vi của hình vuông là: 3 × 4 = 12 (cm) Diện tích của hình vuông là: 3 × 3 = 9 ( $ {\\mathrm{cm}}^{2}$ ) Đáp số: 12 cm; 9 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$ Số cần điền lần lượt vào các ô trống là: 12; 9"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một tờ giấy hình vuông có cạnh 90 mm. Diện tích của hình vuông đó là:", "choices": ["A. 8100 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "B. 81 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "C. 360 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "D. 360 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$"], "explanation": "Đáp án B Đổi: 90mm = 9cm Diện tích của hình vuông đó là: 9 × 9 = 81 ( $ {\\mathrm{cm}}^{2}$ ) Đáp số: 81 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một hình vuông có chu vi bằng 32 cm. Diện tích của hình vuông đó là:", "choices": ["A. 64 cm", "B. 64 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "C. 72 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "D. 72 cm"], "explanation": "Đáp án A Cạnh hình vuông đó dài là: 32 : 4 = 8 (cm) Diện tích của hình vuông đó là: 8 × 8 = 64 ( $ {\\mathrm{cm}}^{2}$ ) Đáp số: 64 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một hình vuông có diện tích bằng 64 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$ .", "choices": [], "explanation": "Vì 64 = 8 × 8 nên cạnh của hình vuông là 8cm Số cần điền vào chỗ trống là 8"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một hình vuông có diện tích bằng 64 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$ . Chu vi của hình vuông đó là:", "choices": ["A. 64 cm", "B. 32 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "C. 64 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "D. 32 cm"], "explanation": "Đáp án D Vì 64 = 8 × 8 nên cạnh của hình vuông là 8cm Chu vi của hình vuông là: 8 × 4 = 32 (cm) Đáp số: 32cm"}]}, {"id": "ff64fa34400dec12f018927c5b6538a2", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-so-sanh-cac-so-trong-pham-vi-100-000", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) So sánh các số trong phạm vi 100 000", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền dấu (>,< ) hoặc (= ) vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "Số 12 345 là số có 5 chữ số; số 4567 là số có 4 chữ số. Vậy 12 345 > 4567 . Dấu cần điền vào chỗ trống là: >."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ chấm:", "choices": [], "explanation": "Ta có 1m = 10dm Vậy: Dấu cần điền vào chỗ trống là: <."}, {"question": "Câu 3: \n \n Số lớn nhất trong các số 21783; 21873; 21387; 21837 là:", "choices": ["A. 21 783", "B. 21 873", "C. 21 387", "D. 21 837"], "explanation": "Đáp án C Ta có: 21 387 < 21 783 < 21 837 < 21 873 Vậy số lớn nhất trong các số là: 21 873 ."}, {"question": "Câu 4: \n \n Giá trị của x để là:", "choices": ["A. 0", "B. 1", "C. 2", "D. 3"], "explanation": "Đáp án A Ta có: 73 046 < 73 146 nên giá trị của x = 0 ."}, {"question": "Câu 5: \n \n Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:", "choices": [], "explanation": "Ta có: 23 455 < 23 456 < 23 465 \n Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 23 455; 23 456; 23 465"}]}, {"id": "9ec8e582a95dcfc6380820101a8880ef", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-cac-so-co-5-chu-so-so-100-000", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Các số có 5 chữ số. Số 100 000", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho bảng sau: Số viết được là:", "choices": ["A. 41232", "B. 1234", "C. 23241", "D. 23214"], "explanation": "Đáp án C Số viết được là: 23214"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số 52 425 được đọc là:", "choices": ["A. Năm hai bốn hai năm", "B. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai lăm", "C. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm", "D. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai lăm"], "explanation": "Đáp án C Số 52425 gồm 5 chục nghìn, 2 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 5 đơn vị. Số 52425 được đọc là: Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống:", "choices": [], "explanation": "Các số cần điền vào ô trống lần lượt là: 25000; 26000 Điền các số còn thiếu sẽ có dãy số sau: 23000 → 24000 → 25000 → 26000"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số liền trước của 99 999 là 100 000. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án B Số liền trước của 99 999 là 99 998"}, {"question": "Câu 5: \n \n Em hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.", "choices": [], "explanation": "Số 99 999=90 000+9000+900+90+9 Số cần điền lần lượt là: 90000; 900; 9 ."}]}, {"id": "9e4d1e77ff41f38118f9a3b206c6db7b", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-dien-tich-hinh-chu-nhat", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Diện tích hình chữ nhật", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Một hình chữ nhật có chiều dài 11cm, chiều rộng 5cm.", "choices": [], "explanation": "Chu vi của hình chữ nhật đó là: (11 + 5) × 2 = 32 (cm) Diện tích của hình chữ nhật đó là: 11 × 5 = 55 $ \\left({\\mathrm{cm}}^{2}\\right)$ Đáp số: 32 cm; 55 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$ Các số cần điền lần lượt vào ô trống là: 32; 55"}, {"question": "Câu 2: \n \n Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 3 dm và chiều rộng 9 cm là:", "choices": ["A. 27 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "B. 270 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "C. 27 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$", "D. 270 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$"], "explanation": "Đáp án B Đổi: 3 dm = 30 cm Diện tích của hình chữ nhật đó là: 30 × 9 = 270 $ \\left({\\mathrm{cm}}^{2}\\right)$ Đáp số: 270 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 45 cm, chiều rộng bằng $ \\frac{1}{9}$ chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật đó là:", "choices": ["A. 5 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "B. 50 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "C. 25 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "D. 225 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$"], "explanation": "Đáp án D Chiều rộng của hình chữ nhật đó là: 45 : 9 = 5 (cm) Diện tích của hình chữ nhật đó là: 45 × 5 = 225 $ \\left({\\mathrm{cm}}^{2}\\right)$ Đáp số: 225 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một hình chữ nhật có chiều rộng 8 cm, diện tích bằng 104 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$ . Chiều dài của hình chữ nhật đó là:", "choices": ["A. 14 cm", "B. 14 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "C. 13 cm", "D. 13 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$"], "explanation": "Đáp án C Chiều dài của hình chữ nhật đó dài là: 104 : 8 = 13 (cm) Đáp số: 13 cm"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một hình chữ nhật có chiều dài 24 cm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là:", "choices": ["A. 96 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "B. 144 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "C. 134 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$", "D. Tất cả đáp án trên đều sai"], "explanation": "Đáp án B Chiều rộng của hình chữ nhật đó là: 24 : 4 = 6 (cm) Diện tích của hình chữ nhật đó là: 24 × 6 = 144 $ \\left({\\mathrm{cm}}^{2}\\right)$ Đáp số: 144 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$"}]}, {"id": "93ae4a8aaeb68f81a5406284d959af7b", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-dien-tich-cua-mot-hinh-don-vi-do-dien-tich-xang-ti-met-vuong", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Diện tích của một hình. Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho hình vẽ sau: Diện tích của tam giác ABC lớn hơn diện tích của tứ giác ABCD. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án B Tam giác ABC hoàn toàn nằm trong hình tứ giác ABCD nên diện tích của tam giác phải bé hơn diện tích của tứ giác. Vậy nhận xét của đề bài là một nhận xét sai."}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho hình vẽ sau: Chọn cụm từ thích hợp vào để đặt vào chỗ trống trong câu sau:", "choices": [], "explanation": "Hình A có 14 hình vuông . Hình B có 14 hình vuông. Vậy diện tích hình A bằng diện tích của hình B. Từ cần dùng để điền vào chỗ trống là: “bằng”"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho hình vẽ:", "choices": [], "explanation": "Hình trên gồm 9 ô vuông. Số cần điền vào chỗ trống là 9."}, {"question": "Câu 4: \n \n Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án B Hình A gồm 5 ô vuông ( Hai hình tam giác ghép lại được bằng một hình vuông như trong hình.) Hình B gồm 6 ô vuông ( Bốn hình tam giác ghép lại được bằng 2 hình vuông như trong hình.) Diện tích hình A bé hơn diện tích hình B."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống", "choices": [], "explanation": "Một trăm linh năm xăng-ti-mét vuông viết là: 105 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$ Số cần điền vào chỗ chấm là 105"}]}, {"id": "3c9eab5473809cb4756c27024ff1913b", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-1-co-dap-an/55869", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 1 có đáp án (Đề số 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là:", "choices": ["A. 101", "B. 123", "C. 103", "D. 113"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số lớn nhất trong các số sau là: 672, 276, 627, 726.", "choices": ["A. 672", "B. 276", "C. 627", "D. 726"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm x biết:  x – 234 = 756", "choices": ["A. x = 990", "B. x = 909", "C. x = 934", "D. x = 943"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số nào dưới đây được đọc là: Ba trăm tám mươi tư", "choices": ["A. 348", "B. 384", "C. 834", "D. 843"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết số tiếp theo vào dãy số: 300, 310, 320, ...", "choices": ["A. 321", "B. 303", "C. 330", "D. 331"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "fe20cb498971732b37a36f7373b876ac", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-1-co-dap-an/55870", "title": "Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 1 có đáp án (Đề số 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hiệu 286 – 24 bằng bao nhiêu:", "choices": ["A. 262", "B. 226", "C. 162", "D. 261"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số nào dưới đây được đọc là: Sáu trăm ba mươi tư", "choices": ["A. 643", "B. 364", "C. 634", "D. 346"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 136, 163, 631, 613", "choices": ["A. 136, 163, 631, 613", "B. 136, 163, 613, 631", "C. 163, 136, 631, 613", "D. 163, 136, 613, 631"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số lẻ liền sau số 286 là:", "choices": ["A. 284", "B. 285", "C. 287", "D. 288"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x biết: x + 26 = 596", "choices": ["A. x = 570", "B. x = 507", "C. x = 850", "D. x = 805"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "b8596f3e97bc88c6c8d4acdeddf8bc05", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-lam-quen-voi-thong-ke-so-lieu", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Làm quen với thống kê số liệu", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Nhà Lan cân bốn con vật nuôi trong gia đình: chó, gà, lợn, mèo được dãy số liệu: 12 kg; 4 kg; 60 kg; 3 kg", "choices": [], "explanation": "Con lợn cân nặng 60kg Số cần điền vào chỗ trống là: 60 ."}, {"question": "Câu 2: \n \n Nhà Lan cân bốn con vật nuôi trong gia đình: chó, gà, lợn, mèo được dãy số liệu: 12 kg; 4 kg; 60 kg; 3 kg Con lợn nặng hơn con chó số ki-lô-gam là:", "choices": ["A. 58 kg", "B. 48 kg", "C. 57 kg", "D. 9 kg"], "explanation": "Đáp án B Theo dãy số liệu, lợn nặng 60kg ; con chó nặng 12kg . Con lợn nặng hơn con chó số ki-lô-gam là: 60 – 12 = 48 (kg) Đáp số: 48kg"}, {"question": "Câu 3: \n \n Nhà Lan cân bốn con vật nuôi trong gia đình: chó, gà, lợn, mèo được dãy số liệu: 12 kg; 4 kg; 60 kg; 3 kg. Con vật nhẹ nhất trong các con vật này là:", "choices": ["A. Chó", "B. Gà", "C. Mèo", "D. Lợn"], "explanation": "Đáp án C Vì 3kg< 4kg < 12kg < 60kg nên con vật nhẹ nhất trong các con vật này là: Mèo"}, {"question": "Câu 4: \n \n Nhà Lan cân bốn con vật nuôi trong gia đình: chó, gà, lợn, mèo được dãy số liệu: 12 kg; 4 kg; 60 kg; 3 kg. Dãy số liệu này có mấy số ?", "choices": ["A. 6", "B. 5", "C. 4", "D. 3"], "explanation": "Đáp án C Dãy số liệu này có 4 số."}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho dãy số liệu sau: 50; 100; 6; 150; 200; 250 Số thứ sáu trong dãy số trên là bao nhiêu?", "choices": ["A. 50", "B. 6", "C. 200", "D. 250"], "explanation": "Đáp án D Số thứ sáu trong dãy số trên là 250 ."}]}, {"id": "c5bf61326d97b8ed86c74d3606bd25fc", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-tien-viet-nam", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Tiền Việt Nam (P1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong chú lợn dưới đây có bao nhiêu tiền?", "choices": ["A. 12 000 đồng", "B. 5 400 đồng", "C. 5 700 đồng", "D. 8 400 đồng"], "explanation": "Đáp án D Trong hình có tất cả số tiền là: 5000+ 1000 × 3 + 200 × 2 = 8400 (đồng) Trong chú lợn dưới đây có 8400 đồng"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống.", "choices": [], "explanation": "Giá trị của các tờ tiền 100 đồng là: 100 × 3 = 300 (đồng) Giá trị của hai tờ tiền 500 đồng là: 500 × 2 = 1000 (đồng) Giá trị của tất cả các tờ tiền là: 300 + 1000 = 1300 (đồng) Đáp số: 1300 đồng. Số cần điền vào chỗ trống là: 1300"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho bảng sau:", "choices": [], "explanation": "Ta có: 200 × 2 + 1000 + 2000 + 5000 = 8400 đồng Số cần điền vào chỗ trống là: 8400 ."}, {"question": "Câu 4: \n \n Vật nào có giá tiền nhiều nhất trong các vật dưới đây?", "choices": ["A. Thước ê ke", "B. Kem ốc quế", "C. Ô tô đồ chơi", "D. Gấu bông"], "explanation": "Đáp án D Vì nên vật có giá tiền nhiều nhất trong các đồ vật đó là gấu bông."}, {"question": "Câu 5: \n \n Lan mua 1 cái ô hết 9000 đồng và 1 cái mũ hết 5600 đồng. Hỏi giá tiền của cái mũ rẻ hơn giá tiền của cái ô bao nhiêu tiền?", "choices": ["A. 4400 đồng", "B. 3400 đồng", "C. 2400 đồng", "D. 5400 đồng"], "explanation": "Đáp án B Giá tiền của cái mũ rẻ hơn giá tiền của cái ô là: 9000 – 5600 = 3400 (đồng) Đáp số: 3400 đồng."}]}, {"id": "aaf6d845c116ffb501fb0f8781f32085", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-thuc-hanh-xem-dong-ho", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Thực hành xem đồng hồ", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khi đồng hồ chỉ 2 giờ 30 phút thì:", "choices": [], "explanation": "Cần di chuyển kim giờ và kim phút như sau: Kim giờ chỉ ở giữa số 2 và số 3 . Kim phút chỉ vào số 6 ."}, {"question": "Câu 2: \n \n Mẹ đi làm lúc 13 giờ, lúc đó thuộc buổi nào?", "choices": ["A. Sáng", "B. Trưa", "C. Chiều", "D. Tối"], "explanation": "Đáp án C Giờ mẹ đi làm vượt quá 12 giờ một giờ nên giờ đó thuộc giờ buổi chiều. 13 giờ = 1 giờ chiều."}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết giờ của đồng hồ trên theo hai cách:", "choices": [], "explanation": "- Đồng hồ kim đang chỉ 6 giờ 15 phút chiều. - Cách viết theo đồng hồ điện tử là: 18 : 15 ."}, {"question": "Câu 4: \n \n Đồng hồ đang chỉ:", "choices": ["A. 3 : 45", "B. 9 : 20", "C. 4: 45", "D. 4: 9"], "explanation": "Đáp án A Đồng hồ đang chỉ 3 giờ 45 phút."}, {"question": "Câu 5: \n \n Dũng vào học ở trường lúc 8 giờ sáng và tan học lúc 11 giờ trưa. Hỏi Dũng đã ở trường học mấy giờ?", "choices": ["A. 4 giờ", "B. 3 giờ", "C. 2 giờ", "D. 1 giờ"], "explanation": "Đáp án B Dũng đã ở trường học số giờ là: 11 – 8 = 3 (giờ) Đáp số: 3 giờ"}]}, {"id": "e7d9ef99debcffe265c60c88b0991b07", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-bai-toan-lien-quan-den-rut-ve-don-vi", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Bài toán liên quan đến rút về đơn vị", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Một người xếp đều 72 viên thuốc vào 9 vỉ. Hỏi 5 vỉ thuốc như thế thì có bao nhiêu viên?", "choices": ["A. 8 viên", "B. 36 viên", "C. 40 viên", "D. 30 viên"], "explanation": "Đáp án C Số viên thuốc được xếp vào 1 vỉ là: 72 : 9 = 8 (viên) Số viên thuốc được xếp vào 5 vỉ như thế là: 8 × 5 = 40 (viên) Đáp số: 40 viên."}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho tóm tắt sau: 8 bao : 232 kg gạo 9 bao : ? kg gạo", "choices": [], "explanation": "Mỗi bao có chứa số kg gạo là: 232 : 8 = 29 (kg) Số kg gạo có trong 9 bao là: 29 × 9 = 261 (kg) Đáp số: 261kg . Số cần điền vào chỗ trống là 261"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống.", "choices": [], "explanation": "Mỗi túi chứa số gam bột là: 7641 : 3 = 2547 (g) 2 túi như vậy chứa số gam bột là: 2547 × 2 = 5094 (g) Đáp số: 5094g . Số cần điền vào chỗ trống là 5094"}, {"question": "Câu 4: \n \n Mai có 5 hộp kẹo như nhau, đựng tất cả 125 cái. Mai cho các bạn hết 3 hộp kẹo. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu cái kẹo?", "choices": ["A. 25 cái kẹo", "B. 50 cái kẹo", "C. 75 cái kẹo", "D. 100 cái kẹo"], "explanation": "Đáp án B Mỗi hộp có số cái kẹo là: 125 : 5 = 25 (cái kẹo) Mai đã cho các bạn số cái kẹo là: 25 × 3 = 75 (cái kẹo) Mai còn lại số cái kẹo là: 125 – 75 = 50 (cái kẹo) Đáp số: 50 cái kẹo"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Một người đi xe máy, mỗi giờ người đó đi được 45 km.", "choices": [], "explanation": "Hai giờ người đó đi được số ki-lô-mét là: 45 × 2 = 90 (km) Đáp số: 90km . Số cần điền vào chỗ trống là 90"}]}, {"id": "6c9fe8dae26a98f89bd8c9d0087dae0f", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-chia-so-co-bon-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Chia số có bốn chữ số với số có một chữ số", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép chia 6546 : 3 là:", "choices": ["A. 2092", "B. 2162", "C. 2182", "D. 2082"], "explanation": "Đáp án C Kết quả của phép chia 6546 : 3 là 2182 ."}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của phép toán 1505 : 5 = 301. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án A Ta có: Giá trị của phép toán 1505 : 5 = 301 . Vậy phép tính đã cho là một phép tính đúng."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Phép tính có số bị chia là 9120 và số chia là 4.", "choices": [], "explanation": "Ta có: 9120 : 4 = 2280 Số cần điền vào ô trống là: 2280 ."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Tính nhẩm:", "choices": [], "explanation": "Ta có: 6000 : 2 = 3000 . Số cần điền vào chỗ trống là: 3000 ."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Cho phép tính: 85ab : 6 = 1c21 Khi đó:", "choices": [], "explanation": "Ta có: Phép tính thỏa mãn đề bài là: 8526 : 6 = 1421 . Số cần điền vào chỗ trống lần lượt là a = 2 ; b = 6 ; c = 4."}]}, {"id": "a7613cfee6eb3c9fcf8a2dee2dcb53fc", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-lam-quen-voi-chu-so-la-ma", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Làm quen với chữ số la mã", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số VI được đọc là:", "choices": ["A. Năm mốt", "B. Năm một", "C. Bốn", "D. Sáu"], "explanation": "Đáp án D Số VI được đọc là: Sáu."}, {"question": "Câu 2: \n \n Ghép ô chứa số La Mã ở cột một với cách viết số theo hệ thập phân ở cột hai.", "choices": [], "explanation": "Ta có: VIII−8 IV−4 II−2"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đồng hồ dưới đây đang chỉ mấy giờ?", "choices": ["A. 10 giờ", "B. 11 giờ", "C. 10 giờ 30 phút", "D. 11 giờ 30 phút"], "explanation": "Đ ápán C Đồng hồ đang chỉ 10 giờ 30 phút."}, {"question": "Câu 4: \n \n Đồng hồ sau chỉ mấy giờ? Điền số thích hợp vào chỗ trống.", "choices": [], "explanation": "Kim phút chỉ vào số 3 , kim giờ chỉ giữa số 5 và số 6 . Đồng hồ đang chỉ 5 giờ 15 phút."}, {"question": "Câu 5: \n \n Số 15 được viết thành số La Mã là:", "choices": ["A. VVV", "B. VX", "C. XV", "D. IIIII"], "explanation": "Đáp án C Số 15 được viết thành số La Mã là: XV ."}]}, {"id": "fd805431380b483debc0957d62f646f7", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-thang-nam", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Tháng - Năm", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tháng 7 có bao nhiêu ngày?", "choices": ["A. 30 ngày", "B. 31 ngày", "C. Thay đổi tùy từng năm"], "explanation": "Đáp án B Tháng 7 có 31 ngày."}, {"question": "Câu 2: \n \n Quan sát tờ lịch tháng dưới đây, ngày thứ ba đầu tiên của tháng là ngày bao nhiêu?", "choices": ["A. Ngày 01 tháng 01", "B. Ngày 02 tháng 01", "C. Ngày 03 tháng 01", "D. Ngày 04 tháng 01"], "explanation": "Đáp án C Ngày thứ ba đầu tiên của tháng là ngày 03 tháng 01 ."}, {"question": "Câu 3: \n \n Quan sát tờ lịch tháng dưới đây, chủ nhật cuối cùng của tháng là ngày nào?", "choices": ["A. Ngày 28 tháng 01", "B. Ngày 29 tháng 01", "C. Ngày 30 tháng 01", "D. Ngày 31 tháng 01"], "explanation": "Đáp án B Chủ nhật cuối cùng của tháng là ngày 29 tháng 01 ."}, {"question": "Câu 4: \n \n Đây là tờ lịch của tháng 2 năm 2018 Ngày 15 tháng 2 là thứ mấy?", "choices": ["A. Thứ hai", "B. Thứ ba", "C. Thứ tư", "D. Thứ năm"], "explanation": "Đáp án D Từ vị trí của ngày 15 trong tờ lịch rồi dóng thẳng lên cột thứ trong tháng. Vậy ngày 15 tháng 2 là thứ năm."}, {"question": "Câu 5: \n \n Dưới đây là lịch tháng 4 năm 2018. Tháng này có mấy ngày thứ hai?", "choices": ["A. 4 ngày", "B. 5 ngày"], "explanation": "Đáp án B Tháng này có 5 ngày thứ hai."}]}, {"id": "78fe0e3b1d97698c58c939e74d746c19", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-nhan-so-co-bon-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép toán 1234 x 3 là:", "choices": ["A. 3602", "B. 3702", "C. 3692", "D. 3792"], "explanation": "Đáp án B 1234 × 3 = 3702"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống.", "choices": [], "explanation": "2332 × 4 = 9328 Số cần điền vào chỗ trống là: 9328 ."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống để chuyển tổng sau thành phép nhân.", "choices": [], "explanation": "1357 + 1357 + 1357 = 1357 × 3 = 4071 Các số cần điền lần lượt là: 3; 4071"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một xe chở 2345kg than. Ba xe như vậy chở được bao nhiêu ki-lô-gam than?", "choices": ["A. 7035 kg", "B. 7935 kg", "C. 6935 kg", "D. 6035 kg"], "explanation": "Đáp án A Ba xe như vậy chở được số ki-lô-gam than là: 2345 × 3 = 7035(kg) Đáp số: 7035kg ."}, {"question": "Câu 5: \n \n Thùng thứ nhất đang chứa 1005 lít dầu. Số dầu của thùng thứ hai gấp hai lần số dầu của thùng thứ nhất.", "choices": [], "explanation": "Thùng thứ hai chứa số lít dầu là: 1005 × 2 = 2010 (lít) Cả hai thùng có số lít dầu là: 1005 + 2010 = 3015 (lít) Đáp số: 3015 lít. Số cần điền vào chỗ trống là 3015 ."}]}, {"id": "351996bc2436fc843366ebabac7b2c43", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-phep-tru-cac-so-trong-pham-vi-10-000", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Phép trừ các số trong phạm vi 10 000", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép toán 3628 - 1353 là:", "choices": ["A. 2275", "B. 2265", "C. 2375", "D. 2365"], "explanation": "Đ áp án A Kết quả của phép toánlà: 3628−1353 = 2275"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lan nói rằng “Hiệu của 2468 và 999 bằng 1469”. Bạn Lan nói đúng hay sai ?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án A Hiệu của 2468 và 999 có giá trị là: 2468 – 999 = 1469 . Vậy bạn Lan nói đúng."}, {"question": "Câu 3: \n \n Một công ty, tuần đầu sản xuất được 3692 sản phẩm. Tuần thứ hai, họ chỉ sản xuất được 2978 sản phẩm. Tuần đầu công ty đó sản xuất được nhiều hơn tuần thứ hai số sản phẩm là:", "choices": ["A. 704 sản phẩm", "B. 741 sản phẩm", "C. 714 sản phẩm", "D. 740 sản phẩm"], "explanation": "Đáp án C Tuần đầu công ty đó sản xuất được nhiều hơn tuần thứ hai số sản phẩm là: 3692 – 2978 = 714 (sản phẩm) Đáp số: 714 (sản phẩm)."}, {"question": "Câu 4: \n \n Một cửa hàng xăng dầu, buổi sáng họ bán được 3589 lít xăng. Buổi chiều họ bán được ít hơn buổi sáng 156 lít. Cả hai buổi, cửa hàng đó bán được số lít xăng là:", "choices": ["A. 3433 lít xăng", "B. 7334 lít xăng", "C. 7490 lít xăng", "D. 7022 lít xăng"], "explanation": "Đáp án D Buổi chiều cửa hàng đó bán được số lít xăng là: 3589 – 156 = 3433 (lít) Cả hai buổi cửa hàng bán được số lít xăng là: 3589 + 3433 = 7022 (lít) Đáp số: 7022 lít."}, {"question": "Câu 5: \n \n Ghép ô kết quả với phép tính thích hợp.", "choices": [], "explanation": "Ta có: 5000 – 4 = 4996 5700 – 2000 = 3700 5700 – 400 = 5300 Từ đó em ghép được các ô như đáp án bên trên."}]}, {"id": "b8a859050c1435040b698e78e2c7a991", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-hinh-tron-tam-duong-kinh-ban-kinh", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho hình vẽ: I là tâm của hình tròn này. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án A I là tâm của hình tròn này."}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho hình vẽ: Bán kính của hình tròn là:", "choices": ["A. MN", "B. ML", "C. JK", "D. OJ"], "explanation": "Đáp án D Bán kính của hình tròn đã cho là: OJ."}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho hình vẽ: Độ dài đoạn thẳng IM dài hơn độ dài đoạn thẳng IA. Đúng hay sai ?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án B Vì IM và IA đều là các bán kính của hình tròn đã cho nên độ dài đoạn thẳng IM bằng độ dài đoạn thẳng IA."}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho các nhận xét sau, nhận xét nào sai?", "choices": ["A. Trong một hình tròn, các bán kính có độ dài bằng nhau.", "B. Trong một hình tròn, độ dài bán kính bằng độ dài đường kính.", "C. Trong một hình tròn, độ dài bán kính bé hơn độ dài đường kính.", "D. Trong một hình tròn, các đường kính có độ dài bằng nhau."], "explanation": "Đáp án B Ta có : - Trong một hình tròn; độ dài các bán kính bằng nhau; độ dài các đường kính bằng nhau. - Độ dài bán kính luôn bé hơn và bằng một nửa của độ dài đường kính. Nhận xét sai là nhận xét B."}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho hình vẽ sau biết AB=18 cm:", "choices": [], "explanation": "Độ dài đoạn thẳng IM là: \n 18 : 2 = 9 (cm) \n Đáp số: 9 cm ."}]}, {"id": "2edfe842c62a0401ab9834d436539f16", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-phep-cong-cac-so-trong-pham-vi-10-000", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Phép cộng các số trong phạm vi 10 000", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép toán 1111 + 8888 = ?", "choices": ["A. 999", "B. 9999", "C. 8888", "D. 7777"], "explanation": "Đáp án B Ta có: 1111 + 8888 = 9999 Kết quả của phép toán là: 9999 ."}, {"question": "Câu 2: \n \n Lan nói rằng: “Tổng của 2468 và 3579 bằng 6947”. Bạn Lan nói đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án B Tổng của 2468 và 3579 có giá trị là: 2468+3579=6047 . Vậy bạn Lan nói sai."}, {"question": "Câu 3: \n \n Một công ty, tuần một sản xuất được 3692 sản phẩm. Tuần hai, họ chỉ sản xuất được 2978 sản phẩm. Cả hai tuần, công ty đó sản xuất được số sản phẩm là:", "choices": ["A. 6570 sản phẩm", "B. 6660 sản phẩm", "C. 6670 sản phẩm", "D. 6560 sản phẩm"], "explanation": "Đáp án C Cả hai tuần, công ty đó sản xuất được số sản phẩm là: 3692+ 2978 = 6670 (sản phẩm) Đáp số: 6670 (sản phẩm)."}, {"question": "Câu 4: \n \n Một cửa hàng xăng dầu, buổi sáng họ bán được 3589 lít xăng. Buổi chiều họ bán được nhiều hơn buổi sáng 156 lít. Cả hai buổi, cửa hàng đó bán được số lít xăng là:", "choices": ["A. 3745 lít xăng", "B. 7334 lít xăng", "C. 7490 lít xăng", "D. 7022 lít xăng"], "explanation": "Đáp án B Buổi chiều cửa hàng đó bán được số lít xăng là: 3589 + 156 = 3745 (lít) Cả hai buổi cửa hàng bán được số lít xăng là: 3589 + 3745 = 7334 (lít) Đáp số: 7334 lít."}, {"question": "Câu 5: \n \n Ghép ô chứa kết quả với phép tính thích hợp.", "choices": [], "explanation": "Ta có: 5000 + 4000 = 9000 5000 + 400 = 5400 5000 + 40 = 5040 Từ đó em ghép được các ô có giá trị bằng nhau."}]}, {"id": "b7fd6c19bb4c4a24402e0e99dabea6b5", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-so-sanh-cac-so-trong-pham-vi-10-000", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) So sánh các số trong phạm vi 10 000", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền dấu (>,< ) hoặc (= ) vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "Ta có: 1234 > 456 Dấu cần điền vào chỗ trống là: >."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền dấu (>; ,<; ) hoặc (= ) vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Số lớn nhất trong các số 2783; 2873; 2387; 2837", "choices": ["A. 2738", "B. 2873", "C. 2387", "D. 2837"], "explanation": "Đáp án B Ta có: 2387 < 2783 < 2837 < 2873 Số lớn nhất trong các số đã cho là: 2873 ."}, {"question": "Câu 4: \n \n Giá trị của x để là:", "choices": ["A. 0", "B. 1", "C. 2", "D. 3"], "explanation": "Đáp án A Ta có: 7046 < 7146 nên giá trị của x bằng 0 ."}, {"question": "Câu 5: \n \n Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:", "choices": [], "explanation": "Ta có: 3455 < 3456 < 3465"}]}, {"id": "1b93085bc9ac75b91287c5675dc9949f", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-cac-so-co-bon-chu-so-so-10-000", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Các số có bốn chữ số. Số 10 000", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Em hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.", "choices": [], "explanation": "Số 9999 = 9000 + 900 + 90 + 9 Số cần điền lần lượt là: 900; 9 ."}, {"question": "Câu 2: \n \n Biết một số gồm: Tám nghìn, không trăm, không chục, ba đơn vị. Số đó được viết là:", "choices": ["A. 803", "B. 8003", "C. 8030", "D. 8000"], "explanation": "Đáp án B Số được viết từ cách đọc là: 8003 ."}, {"question": "Câu 3: \n \n Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:", "choices": ["A. 9999", "B. 9998", "C. 9876", "D. 1000"], "explanation": "Đáp án C Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: 9876"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho tổng sau: 5000 + 10 + 5. Số được tạo thành là:", "choices": ["A. 5105", "B. 5015", "C. 50105", "D. 1010"], "explanation": "Đáp án B Số được tạo thành là: 5015"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số nào sau đây không phải số tròn chục ?", "choices": ["A. 1010", "B. 1100", "C. 1001", "D. 1000"], "explanation": "Đ áp án C Số 1001 có chữ số hàng đơn vị là 1 nên số đó không phải số tròn chục."}]}, {"id": "c11877a415b61aa34c89668060583736", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-diem-o-giua-trung-diem-cua-doan-thang", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho hình vẽ: Ba điểm A, Z, C là ba điểm thẳng hàng. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án B Ba điểm A, Z, C là ba điểm không thẳng hàng."}, {"question": "Câu 2: \n \n P là điểm nằm giữa hai điểm nào ?", "choices": ["A. Hai điểm A và B", "B. Hai điểm C và D", "C. Hai điểm O và I", "D. Không nằm giữa hai điểm nào"], "explanation": "Đáp án C Ba điểm O, P, I thẳng hàng. Điểm P nằm giữa hai điểm O và I."}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho hình vẽ sau: Chọn đáp án đúng.", "choices": [], "explanation": "a) Điểm I nằm giữa hai điểm H và G. - Đ b) Điểm K nằm giữa hai điểm H và G. - S ( Ba điểm H, K, G không thẳng hàng). c) Điểm K nằm giữa hai điểm E và G. - Đ"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho hình vẽ sau: U là trung điểm của đoạn thẳng TV. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án B Vì U không nằm giữa T và V nên U không phải là trung điểm của đoạn thẳng TV."}, {"question": "Câu 5: \n \n Biết M là trung điểm của đoạn thẳng AB theo hình vẽ sau:", "choices": [], "explanation": "M là trung điểm của đoạn thẳng AB nên AM=MB Độ dài đoạn thẳng AM=8cm Số cần điền vào dấu \"?\" là 8 ."}]}, {"id": "2ecff59bdb93994100048fde8bc4a1b5", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-tien-viet-nam/50875", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Tiền Việt Nam (P2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "Số cần điền vào chỗ trống là : 30300"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "Ta có: 10 000 + 20 000 + 50 000 = 80 000 đồng Số cần điền vào chỗ trống trong bảng là: 80 000 ."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống", "choices": [], "explanation": "Trong ví sau có số tiền là: 10000 × 2 + 20000 + 50000 = 90000 (đồng) Đáp số: 90000 đồng Số cần điền vào chỗ trống là: 90000"}, {"question": "Câu 4: \n \n Ví nào có nhiều tiền nhất?", "choices": ["A. Ví 1", "B. Ví 2", "C. Ví 3"], "explanation": "Đáp án C Ví 1 có số tiền là: 20000 + 50000 = 70000 (đồng) Ví 2 có số tiền là: 50000 + 10000 × 2 = 70000 (đồng) Ví 3 có số tiềnlà: 50000 + 20000 + 10000 = 80000 (đồng) Ví 3 có số tiền nhiều nhất."}, {"question": "Câu 5: \n \n Vật nào có giá tiền nhiều nhất trong các vật dưới đây?", "choices": ["A. Thước ê ke", "B. Kem ốc quế", "C. Ô tô đồ chơi", "D. Gấu bông"], "explanation": "Đáp án D Vì 3000 < 4000 < 45000 < 60000 nên vật có giá tiền nhiều nhất là gấu bông."}]}, {"id": "c34c65bab0fe4939a11713d9eaca03d5", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-hinh-vuong-chu-vi-hinh-vuong", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Hình vuông. Chu vi hình vuông", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hình dưới đây là hình vuông. Đúng hay Sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án B Hình đã cho có bốn cạnh bằng nhau nhưng không có các góc vuông tại các đỉnh. Tứ giác đã cho không phải là hình vuông."}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm số còn thiếu của bảng sau:", "choices": [], "explanation": "Chu vi của hình vuông là: 15 × 4 = 60 (cm) Đáp số: 60 cm . Số còn thiếu của bảng là 60 cm. Số cần điền vào chỗ trống là 60."}, {"question": "Câu 3: \n \n Mỗi viên gạch hình vuông có cạnh 20 cm. Người ta dùng 4 viên, được ghép lại với nhau như hình bên dưới. Chu vi của hình đó là:", "choices": ["A. 320 cm", "B. 160 cm", "C. 80 cm", "D. 40 cm"], "explanation": "Đáp án B Cạnh của hình vuông lớn là: 20 × 2 = 40 (cm) Chu vi của hình vuông là: 40 × 4 = 160 (cm) Đáp số: 160 cm ."}, {"question": "Câu 4: \n \n Một tấm thảm hình vuông có cạnh 25 cm. Chu vi của tấm thảm ấy là:", "choices": ["A. 1 m", "B. 10 m", "C. 100 m", "D. 10 cm"], "explanation": "Đáp án A Chu vi của tấm thảm đó là: 25 × 4 = 100 (cm)=1 (m) Đáp số: 1 m ."}, {"question": "Câu 5: \n \n Một mặt bàn hình vuông có chu vi là 15 dm 2 cm. Cạnh của mặt bàn đó dài là:", "choices": ["A. 3 cm", "B. 3 dm", "C. 38 dm", "D. 38 cm"], "explanation": "Đáp án D Đổi: 15dm 2cm = 152cm Cạnh của mặt bàn hình vuông đó dài là: 152 : 4 = 38 (cm) Đáp số: 3 8 cm ."}]}, {"id": "007a0a9fbe710ac6d3a23b5cf0455e99", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-hinh-chu-nhat-chu-vi-hinh-chu-nhat", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Hình chữ nhật. Chu vi hình chữ nhật", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hình trên là hình chữ nhật. Đúng hay Sai?", "choices": [], "explanation": "Tứ giác ABCD có 2 góc vuông và độ dài các cặp cạnh bên không bằng nhau nên tứ giác này không phải là hình chữ nhật."}, {"question": "Câu 2: \n \n Biết EI = 4 cm; IF = 2 cm. Chiều dài của hình chữ nhật EFGH trong hình dưới đây là:", "choices": ["A. 4 cm", "B. 6 cm", "C. 8 cm", "D. 12 cm"], "explanation": "Đáp án B \n Chiều dài của hình chữ nhật EFGH là: \n 4 + 2 = 6 (cm) \n Đáp số: 6cm ."}, {"question": "Câu 3: \n \n Chu vi của hình chữ nhật khi chiều dài bằng 15 cm và chiều rộng bằng 8 cm là:", "choices": ["A. 23 cm", "B. 36 cm", "C. 48 cm", "D. 46 cm"], "explanation": "Đáp án D Chu vi của hình chữ nhật là: (15 + 8) × 2 = 46 (cm) Đáp số: 46 cm ."}, {"question": "Câu 4: \n \n Chu vi của hình chữ nhật khi biết chiều rộng là 18 cm và chiều dài bằng 2 dm là:", "choices": ["A. 40 cm", "B. 40 dm", "C. 76 cm", "D. 76 dm"], "explanation": "Đáp án C Đổi: 2dm = 20cm Chu vi của hình chữ nhật là: (20 + 18) × 2 = 76 (cm) Đáp số: 76cm ."}, {"question": "Câu 5: \n \n Tích vào ô Đúng hoặc Sai thích hợp:", "choices": [], "explanation": "Chu vi của hình chữ nhật ABCD là: (80 + 40) × 2 = 240 (cm) Chu vi của hình chữ nhật EFGH là: (60 + 50) × 2 = 220 (cm) Vì 240cm > 220cm nên chu vi của hình chữ nhật ABCD lớn hơn chu vi của hình chữ nhật EFGH. Cần tích vào ô trống theo thứ tự Đúng – Sai – Sai."}]}, {"id": "229ddb3c67e5c2023238c527d93d7049", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-lam-quen-voi-bieu-thuc-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Làm quen với biểu thức, tính giá trị của biểu thức", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khi lấy tổng của 45 và 73 rồi bớt đi 15 thì ta viết được biểu thức sau:", "choices": ["A. 45 + 73 – 15", "B. 73 – 45 + 15", "C. 45 – 15 + 73", "D. 73 – 15 + 45"], "explanation": "Đáp án A Từ đề bài đã cho, ta viết được biểu thức là: 45 + 73 − 15 ."}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của biểu thức 300 - 200 - 100 là:", "choices": ["A. 300", "B. 200", "C. 0", "D. 100"], "explanation": "Đáp án C 300 – 200 − 100 = 100 − 100 = 0"}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của biểu thức là hiệu của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số chẵn lớn nhất có một chữ số. Số đó là:", "choices": ["A. 90", "B. 106", "C. 89", "D. 91"], "explanation": "Đáp án A Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là 98 . Số chẵn lớn nhất có một chữ số là 8 . Hiệu của hai số đó là: 98 – 8 = 90 Đáp số: 90"}, {"question": "Câu 4: \n \n Không tính giá trị của biểu thức, em hãy điền dấu >,< hoặc = vào ô trống:", "choices": [], "explanation": "Phép nhân có các thừa số giống nhau thì bằng nhau nên: 25 × 5 × 6 = 25 × 6 × 5 Dấu cần điền vào chỗ trống là dấu = ."}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng hay Sai ? 12 + 72 : 6 = 14", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án B 12 + 72 : 6 = 12 + 12 = 24"}]}, {"id": "44d1ff9309337bdec9261bfa65d984f9", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-gioi-thieu-bang-nhan", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Giới thiệu bảng nhân", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "Vậy số cần điền vào chỗ trống là 24 ."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "Ta có: 4 × 8 = 32 \n Vậy cần điền số 32 vào chỗ trống."}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho hình vẽ sau:", "choices": [], "explanation": "Số còn thiếu bằng tích của hai số đã cho trong cùng một hình tròn nên ta có: 2 × 8 = 16; 6 × 4 = 24 . Vậy các số cần điền lần lượt là: 16, 24 ."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "Ta có: 4 × 9 = 36 Số cần điền vào chỗ trống là 9 ."}, {"question": "Câu 5: \n \n Dùng bảng nhân để tìm số thích hợp ở ô trống:", "choices": [], "explanation": "Ta có: 7 × 8 = 56 Số cần điền vào ô trống là 56 ."}]}, {"id": "fe9eb2136981fe8322b383908f5b32c4", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-gioi-thieu-bang-chia", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Giới thiệu bảng chia", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Dùng bảng chia để tìm số thích hợp điền vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "Dùng bảng chia * Từ số 6 ở cột một theo chiều mũi tên sang phải đến số 36 . * Từ số 36 theo chiều mũi tên lên hàng một gặp số 6 , từ đó em tìm được số còn thiếu. Ta có: 36 : 6 = 6 Số cần điền vào ô trống là 6 ."}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm số còn thiếu của bảng sau:", "choices": [], "explanation": "Dùng bảng chia: * Từ số 4 ở cột một theo chiều mũi tên sang phải đến số 20 . * Từ số 20 theo chiều mũi tên lên hàng một gặp số 5 , từ đó em tìm được số còn thiếu. Ta có: 20 : 4 = 5 nên số cần điền vào ô trống là 5 ."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "Vì 42 : 6 = 7 nên số cần tìm là 6 . Số cần điền vào chỗ trống là 6 ."}, {"question": "Câu 4: \n \n Biết x : 9 = 9. Giá trị của x là 9. Đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án B Theo bảng chia ta có: Vậy 81 : 9 = 9 . Giá trị của x là 81 ."}, {"question": "Câu 5: \n \n Một cơ quan có 56 người, có $ \\frac{1}{7}$ nhân viên đi công tác. Hỏi có bao nhiêu nhân viên không đi công tác ?", "choices": ["A. 8 người", "B. 48 người", "C. 40 người", "D. 49 người"], "explanation": "Đáp án B Số nhân viên đi công tác là: 56 : 7 = 8 (người) Số nhân viên không đi công tác là: 56 – 8 = 48 (người) Đáp số: 48 người."}]}, {"id": "f6ea9ef14d579bada0f5cdce9c645665", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-bang-nhan-9", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Bảng nhân 9", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phép toán 9 $ \\times $ 6 còn được viết là:", "choices": ["A. 9 + 6 + 9 + 6 + 9 + 6", "B. 9 + 9 + 9 + 9 + 9 + 9", "C. 9 + 9 + 9 + 9 + 9 + 9 + 9", "D. 9 + 9 + 9 + 9 + 9 + 6"], "explanation": "Đáp án B \n 9 × 6 =9 + 9 + 9 + 9 + 9 + 9"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "Ta có: 9×6=54 Số cần điền vào chỗ trống là 54 ."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền dấu >;< hoặc = vào chỗ trống.", "choices": [], "explanation": "Ta có: Dấu cần điền vào ô trống là <."}, {"question": "Câu 4: \n \n Biết 9 × x = 27. Giá trị của x là:", "choices": ["A. 5", "B. 4", "C. 3", "D. 2"], "explanation": "Đáp án C \n Vì $ 9\\times 3=27$ nên giá trị của x bằng 3."}, {"question": "Câu 5: \n \n Giá trị của biểu thức: 9 x 9 + 58 là:", "choices": ["A. 139", "B. 129", "C. 148", "D. 130"], "explanation": "Đáp án A Ta có: 9×9+58 = 81 + 58 = 139 Vậy giá trị của biểu thức là 139 ."}]}, {"id": "6bc820559e1754b9847b4403d358554f", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-chia-so-co-ba-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép chia 528 : 3 là:", "choices": ["A. 176", "B. 17", "C. 109 (dư 1)", "D. 109"], "explanation": "Đáp án A * 5 chia 3 được 1 ; viết 1 ; 1 nhân 3 bằng 3 . Lấy 5 trừ 3 bằng 2 . * Hạ 2 , được 22 . Lấy 22 chia 3 được 7 , viết 7 . 7 nhân 3 bằng 21 , lấy 22 trừ 21 bằng 1 . * Hạ 8 , được 18 , lấy 18 chia 3 được 6 ,viết 6 . Lấy 6 nhân 3 bằng 18 ; 18 trừ 18 bằng 0 . Vậy 528 : 3 = 176"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số dư của phép chia 376 : 5 là:", "choices": ["A. 0", "B. 1", "C. 2", "D. 3"], "explanation": "Đáp án B Vậy 376 : 5 = 75 (dư 1 )"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống. Một quyển sách dày 306 trang và gồm 9 chương, mỗi chương có số trang bằng nhau.", "choices": [], "explanation": "Mỗi chương của quyển sách đó dày số trang là: 306 : 9 = 34 (trang) Đáp số: 34 trang. Số cần điền vào chỗ trống là: 34 ."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "Ta có: 368 : 8 = 46 và 368 : 4 = 92 a) Giảm 368 đi 8 lần thì được số 46 . b) $ \\frac{1}{4}$ của 368 bằng 92 . Vậy số cần điền vào chỗ trống lần lượt là 46 và 92 ."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống.", "choices": [], "explanation": "Một năm có 365 ngày và một tuần có 7 ngày. Ta có: 365 : 7 = 52 (dư 1 ) Vậy một năm thường có 52 tuần và dư 1 ngày. Các số cần điền vào chỗ trống là 52; 1 ."}]}, {"id": "5d04a20e1261561759697639a08a6fd0", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-so-sanh-so-be-bang-mot-phan-may-so-lon", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 8 gấp 2 số lần là:", "choices": ["A. 2 lần", "B. 4 lần", "C. 6 lần", "D. 8 lần"], "explanation": "Đáp án B 8 gấp 2 số lần là: 8 : 2 = 4 (lần) Đáp số: 4 lần."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: (Mẫu: $ \\frac{1}{2}$ viết là 1/2)", "choices": [], "explanation": "Số lớn gấp số bé số lần là: 64 : 8 = 8 (lần) Số bé bằng $ \\frac{1}{8}$ số lớn. Ta điền được bảng như sau:"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trên bàn làm việc có 28 quyển sách và 7 cái bút. Số bút bằng một phần mấy số quyển sách?", "choices": ["A. $ \\frac{1}{2}$ lần", "B. $ \\frac{1}{3}$ lần", "C. $ \\frac{1}{4}$ lần", "D. $ \\frac{1}{5}$ lần"], "explanation": "Đáp án C Số sách gấp số bút số lần là: 28 : 7 = 4 (lần) Số bút bằng $ \\frac{1}{4}$ số quyển sách."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "Số táo xanh gấp số táo đỏ số lần là: 8 : 4 = 2 (lần) Số táo đỏ bằng $ \\frac{1}{2}$ lần số táo xanh. Đáp số: $ \\frac{1}{2}$ Số cần điền vào chỗ trống là 2 ."}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong vườn nhà em đang có 8 con gà, số vịt nhiều hơn số gà là 16 con gà. Hỏi số gà bằng một phần mấy số vịt?", "choices": ["A. $ \\frac{1}{2}$", "B. $ \\frac{1}{3}$", "C. $ \\frac{1}{4}$", "D. $ \\frac{1}{5}$"], "explanation": "Đáp án B Số vịt trong vườn là: 8 + 16 = 24 (con) Số vịt gấp số gà số lần là: 24 : 8 = 3 (lần) Số gà bằng $ \\frac{1}{3}$ số vịt. Đáp số: $ \\frac{1}{3}$ ."}]}, {"id": "75faaa96ea179667a3ded698b05110be", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-bang-chia-9", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Bảng chia 9", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống.", "choices": [], "explanation": "81 : 9 = 9 Số cần điền vào chỗ trống là 9 ."}, {"question": "Câu 2: \n \n 66 : 9 =....", "choices": ["A. 7", "B. 7 dư 3", "C. 8", "D. 8 dư 3"], "explanation": "Đáp án B Ta có: 66 : 9 = 7 (dư 3 )"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số dư của phép chia 82:9 là:", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"], "explanation": "Đáp án A Ta có: 82 : 9 = 9 (dư 1 ) nên đáp án cần chọn là A."}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống: Một người xếp mỗi hộp có 9 cái kẹo.", "choices": [], "explanation": "Ta có: 28 : 9 = 3 (hộp) (dư 1 cái kẹo) 27 : 9 = 3 (hộp) 26 : 9 = 2 (hộp) (dư 8 cái kẹo) Từ đó ta điền vào các ô trống lần lượt là: a)S b) Đ c) S"}, {"question": "Câu 5: \n \n Biết: x × 9 + 5 = 77. Giá trị của x là:", "choices": ["A. 5", "B. 6", "C. 7", "D. 8"], "explanation": "Đáp án D x × 9 + 5 = 77 x × 9 = 77 − 5 x × 9 = 72 x = 72 : 9 x = 8 Giá trị của x là 8 ."}]}, {"id": "f33e11b25c248f0f18c7946d730df382", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-gam", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Gam", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho sơ đồ dưới đây, biết các cân đều thăng bằng, số gà cần điền vào chỗ trống là:", "choices": ["A. 3 con gà", "B. 6 con gà", "C. 9 con gà", "D. 12 con gà"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Để cân thăng bằng và số trong mỗi ô vuông có giá trị bằng nhau thì cần điền số nào trong các số dưới đây?", "choices": ["A. 8", "B. 16", "C. 24", "D. 32"], "explanation": "Đáp án A Vế phải có giá trị là: 16 + 16 = 32 Số cần điền vào mỗi ô trống của vế trái là: 32 : 4 = 8 Đáp số: 8 ."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống:", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án A Ta có: 3kg × 3 = 9kg = 9000g Cần điền vào ô trống: Đ"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "2kg45g = 2kg + 45g = 2000g + 45g = 2045g Số cần điền vào chỗ trống là 2045 ."}, {"question": "Câu 5: \n \n Một quả cam nặng 250 g. Hỏi 3 quả cam như thế thì nặng bao nhiêu gam?", "choices": ["A. 253 g", "B. 500 g", "C. 650 g", "D. 750 g"], "explanation": "Đáp án D 3 quả cam như thế nặng số gam là: 250 × 3 = 750 (g) Đáp số: 750g ."}]}, {"id": "37263589892f3bda35c408dd37afd7c0", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-bang-chia-8", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Bảng chia 8", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "56 : 8 = 7 Số cần điền vào chỗ trống là 7 ."}, {"question": "Câu 2: \n \n Phép chia một số cho 8 có nghĩa là:", "choices": ["A. Tính xem số đó bằng bao nhiêu lần 8", "B. Nhân số đó với 8", "C. Tính xem số đó gồm bao nhiêu nhóm 4", "D. Tính xem số đó bằng bao nhiêu nhóm 3 và nhóm 5"], "explanation": "Đáp án A Phép chia một số cho 8 là tìm xem số đó gấp bao nhiêu lần 8 ."}, {"question": "Câu 3: \n \n 66:8 = ....", "choices": ["A. 8", "B. 8 dư 2", "C. 9", "D. 9 dư 2"], "explanation": "Đáp án B Ta có: 66 : 8 = 8 (dư 2 )."}, {"question": "Câu 4: \n \n Số dư của phép chia 82:8 là:", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"], "explanation": "Đáp án B Ta có: 82 : 8 = 10 (dư 2 )"}, {"question": "Câu 5: \n \n Em tích vào ô trống Đúng hoặc Sai thích hợp. Nếu xếp mỗi hộp kẹo có 8 cái kẹo.", "choices": [], "explanation": "Ta có: 28 : 8 = 3 (dư 4 ) 32 : 8 = 4 35 : 8 = 4 (dư 3 ) Từ đó ta tích vào các ô trống lần lượt là: a)Sai b) Đúng c) Sai."}]}, {"id": "29781ec274f8d1d47d365c45d0a8e392", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-so-sanh-so-lon-gap-may-lan-so-be", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) So sánh số lớn gấp mấy lần số bé", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "Ta có: 93 : 3 = 31 Số cần điền vào chỗ trống là 31 ."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "Hàng trên có 9 quả. Hàng dưới có 3 quả. Vì 9 : 3 = 3 nên số quả táo ở hàng trên gấp 3 lần số quả táo ở hàng dưới. Số cần điền vào chỗ trống là 3 ."}, {"question": "Câu 3: \n \n Con lợn cân nặng 50 kg, con ngỗng nặng 5kg. Con lợn cân nặng gấp con ngỗng số lần là:", "choices": ["A. 5 lần", "B. 45 lần", "C. 10 lần", "D. 55 lần"], "explanation": "Đáp án C Con lợn cân nặng gấp con ngỗng số lần là: 50 : 5 = 10 (lần) Đáp số: 10 lần"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "Số cần điền vào chỗ trống lần lượt là 80; 21"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một đoạn thẳng dài 2 dm và đoạn thẳng khác dài 4 cm. Đoạn thẳng dài hơn gấp đoạn thẳng ngắn hơn số lần là:", "choices": ["A. 2 lần", "B. 3 lần", "C. 4 lần", "D. 5 lần"], "explanation": "Đáp án D Đổi: 2dm = 20cm . Đoạn thẳng dài gấp đoạn thẳng ngắn số lần là: 20 : 4 = 5 (lần) Đáp số: 5 lần."}]}, {"id": "6b5f981ce3b9c9ec064389c6d943184a", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-nhan-so-co-ba-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện cách tính nhanh cho bài toán sau:", "choices": [], "explanation": "126 × 6 + 126 × 4 = 126 × (6 + 4) = 126 × 10 = 1260"}, {"question": "Câu 2: \n \n Bạn Lan tính 232 x 4 như sau: Bạn đặt tính thẳng cột và làm như sau: + 4 nhân 2 là 8, viết 8. + 4 nhân 3 là 12, viết 2 nhớ 1. + 2 thêm 1 là 3, 4 nhân 3 bằng 12, viết 12. Vậy kết quả của phép nhân là 1228. Theo em, bạn làm như vậy là Đúng hay Sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án B Ta thấy Lan đặt tính đúng, tuy nhiên khi tính thì bạn đã cộng số cần nhớ vào hàng trăm rồi mới tiếp tục nhân, như vậy là sai. 232 × 4 được tính đúng như sau: Đặt tính thẳng cột và thực hiện phép nhân: + 4 nhân 2 là 8 , viết 8 . + 4 nhân 3 là 12 , viết 2 nhớ 1 . + 4 nhân 2 là 8 , thêm 1 bằng 9 , viết 9 . Vậy kết quả của phép nhân là 928 ."}, {"question": "Câu 3: \n \n Kéo đổi các ô trống để được thứ tự đúng. Sắp xếp các số và phép tính sau theo thứ tự từ bé đến lớn.", "choices": [], "explanation": "Ta có: 213×3=639 ; 123×4=492 Thứ tự các số và biểu thức cần sắp xếp là: 360 ; 123×4 ; 213×3 ; 807 ."}, {"question": "Câu 4: \n \n Một năm có thường có 365 ngày. Hỏi 2 năm thường có bao nhiêu ngày?", "choices": ["A. 367 ngày", "B. 700 ngày", "C. 730 ngày", "D. 740 ngày"], "explanation": "Đáp án C Hai năm thường có số ngày là: 365 × 2 = 730 (ngày) Đáp số: 730 ngày."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "Ta có: 181 × 5 = 905 Số cần điền vào chỗ trống là: 905 ."}]}, {"id": "edf3ab3a0740f158c6f790c24aabdfa6", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-bang-nhan-8", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Bảng nhân 8", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "8 × 6 = 48 Số cần điền vào chỗ trống là 48 ."}, {"question": "Câu 2: \n \n Phép toán 8 x 6 còn được viết là:", "choices": ["A. 8 + 6 + 8 + 6 + 8 +6", "B. 8 + 8 + 8 + 8 + 8 +8", "C. 8 + 8 + 8 + 8 + 8 + 8 + 6", "D. 8 + 8 + 8 + 8 + 8 + 6"], "explanation": "Đáp án B 8 × 6 = 8 + 8 + 8 + 8 + 8 +8"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đếm cách 8 đơn vị rồi điền các số vào ô trống:", "choices": [], "explanation": "Đếm cách 8 em được dãy số là: 0 ; 8; 16; 24 ; 32; 40; 48; 56 . Số cần điền vào chỗ trống lần lượt là: 16; 24 ; 40; 48; 56."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "Ta có: 8 × 6 = 48 ; 8 × 8 = 64 8 × 10 = 80 ; 8 × 11 = 88 . Vậy số cần điền vào chỗ trống lần lượt là 48 ; 64 ; 80 và 88"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền dấu > , < hoặc = vào chỗ trống.", "choices": [], "explanation": "Ta có: Dấu cần điền vào chỗ trống là <."}]}, {"id": "8ecc1e04e0c4a5c19e249a310e739816", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-giai-bai-toan-bang-hai-phep-tinh", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Giải bài toán bằng hai phép tính", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Em có 15 hình dán, Hoa có 3 hình dán. Số hình dán của em như thế nào so với số hình dán của Hoa?", "choices": ["A. Nhiều hơn 12 hình", "B. Ít hơn 12 hình", "C. Gấp 15 lần", "D. Kém 5 lần"], "explanation": "Đáp án A Ta có: 15 – 3 = 12 Vậy số hình dán của em nhiều hơn số hình dán của Hoa là 12 hình."}, {"question": "Câu 2: \n \n Năm nay, chị gái em 25 tuổi, em có số tuổi ít hơn chị gái là 6 tuổi. Cả hai chị em có số tuổi là:", "choices": ["A. 6 tuổi", "B. 19 tuổi", "C. 31 tuổi", "D. 44 tuổi"], "explanation": "Đáp án D Em có số tuổi là: 25 – 6 = 19 (tuổi) Cả hai chị em có số tuổi là: 25 + 19 = 44 (tuổi) Đáp số: 44 tuổi."}, {"question": "Câu 3: \n \n Can thứ nhất đựng 21 l can thứ hai đựng nhiều hơn can thứ nhất 8 l. Cả hai can đựng số lít nước là:", "choices": ["A. 8 l", "B. 29 l", "C. 13 l", "D. 50 l"], "explanation": "Đáp án D Can thứ hai có số lít là: 21 + 8 = 29 (ℓ) Cả hai can có số lít là: 21 + 29 = 50 (ℓ) Đáp số: 50ℓ."}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong một cuộc thi “Nhanh tay, nhanh mắt”, một giờ, Trang gấp được 15 con hạc giấy. Số hạc giấy Quỳnh làm được gấp hai lần số hạc giấy mà Trang đã làm. Cả hai làm được số con hạc giấy là:", "choices": ["A. 17 con", "B. 30 con", "C. 45 con", "D. 20 con"], "explanation": "Đáp án C Quỳnh gấp được số hạc giấy là: 15 × 2 = 30 (con hạc giấy) Cả hai bạn gấp được số hạc giấy là: 15 + 30 = 45 (con hạc giấy) Đáp số: 45 con hạc giấy."}, {"question": "Câu 5: \n \n Em tiết kiệm được 30 nghìn đồng trong con heo đất, vì muốn mua đồ dùng học tập nên em đã tiêu hết $ \\frac{1}{6}$ số tiền đó.", "choices": [], "explanation": "Em đã tiêu số tiền là: 30 : 6 = 5 (nghìn đồng) Em còn lại số tiền là: 30 − 5 = 25 (nghìn đồng) Đáp số: 25 nghìn đồng. Số cần điền vào chỗ trống là 25 ."}]}, {"id": "de54e56da2ab6c7e45a602505e40d33a", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-thuc-hanh-do-do-dai", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Thực hành đo độ dài", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chiều dài quyển vở của em khoảng:", "choices": ["A. 25 mm", "B. 25 cm", "C. 25 dm", "D. 25 m"], "explanation": "Đáp án B Chiều dài quyển vở của em khoảng: 25cm ."}, {"question": "Câu 2: \n \n Chiều rộng quyển sách Toán 3 của em khoảng:", "choices": ["A. 17 mm", "B. 17 cm", "C. 17 dm", "D. 17 m"], "explanation": "Đáp án B Chiều rộng quyển sách Toán 3 của em khoảng: 17cm ."}, {"question": "Câu 3: \n \n Chiều rộng phòng học lớp em khoảng:", "choices": ["A. 5 dm", "B. 5 m", "C. 5 dam", "D. 5 hm"], "explanation": "Đáp án B Chiều rộng phòng học lớp em khoảng: 5m ."}, {"question": "Câu 4: \n \n Thước kẻ của học sinh dài khoảng:", "choices": ["A. 20 mm", "B. 20 cm", "C. 20 dm", "D. 20 m"], "explanation": "Đáp án B Thước kẻ của học sinh dài khoảng: 20cm"}, {"question": "Câu 5: \n \n Mặt bàn học của em dày khoảng:", "choices": ["A. 25 mm", "B. 25 cm", "C. 25 dm", "D. 25 m"], "explanation": "Đáp án A Mặt bàn học của em dày khoảng: 25mm ."}]}, {"id": "89b858332725a2de7b2d415c00b93fd3", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-goc-vuong-goc-khong-vuong-nhan-biet-va-ve-goc-vuong-bang-e-ke", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Góc vuông, góc không vuông, nhận biết và vẽ góc vuông bằng ê-ke", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hình trên có phải là một góc hay không?", "choices": ["A. Có", "B. Không"], "explanation": "Đáp án B Hai đoạn thẳng đã cho không cắt nhau. Hình trên không phải là một góc."}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong tam giác ABC, góc đỉnh A có các cạnh là:", "choices": ["A. Cạnh AB, BC", "B. Cạnh AC, CB", "C. Cạnh AB, AC", "D. Cạnh AB"], "explanation": "Đáp án C Góc đỉnh A có các cạnh là: AB, AC."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "Các góc tại đỉnh của hình chữ nhật đều là góc vuông. Hình chữ nhật trên có 4 góc vuông. Số cần điền vào chỗ trống là 4 ."}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho hình vẽ: Góc trong hình là:", "choices": ["A. Góc không vuông đỉnh Q, cạnh QR, RS", "B. Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS", "C. Góc vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS", "D. Góc không vuông đỉnh S, cạnh RQ, SR"], "explanation": "Đáp án B Góc trong hình là: Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS."}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho hình vẽ: Hình nào có một góc vuông?", "choices": ["A. Hình a", "B. Hình b", "C. Hình c", "D. Hình a và hình b"], "explanation": "Đáp án A Hình a là hình chỉ có một góc vuông."}]}, {"id": "0608d6e34a1f3065f4f5bf7c5d623790", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-de-ca-met-hec-to-met-bang-don-vi-do-do-dai", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Đề-ca-mét. Héc-tô-mét. Bảng đơn vị đo độ dài.", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "1hm = 100m Số cần điền vào chỗ trống là 100 ."}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của phép tính 96 hm - 18 hm là:", "choices": ["A. 75 hm", "B. 76 hm", "C. 77 hm", "D. 78 hm"], "explanation": "Đáp án D 96 hm – 18 hm = 78 hm"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "96 km : 3 = 32 km Số cần điền vào chỗ trống là 32 ."}, {"question": "Câu 4: \n \n 24 hm x 5 = ?", "choices": ["A. 100 hm", "B. 12 km", "C. 1000 dam", "D. 12 hm"], "explanation": "Đáp án B 24 hm ×5 = 120 hm 120 hm = 12 km"}, {"question": "Câu 5: \n \n Ghép cặp các ô có giá trị bằng nhau:", "choices": [], "explanation": "78 m : 3 = 26 m 16 dam : 2 = 8 dam = 80 m 49 km : 7 = 7 km = 700 dam. Từ đó em ghép được các ô có giá trị bằng nhau."}]}, {"id": "ad28312bdf1df0bb26a9738b9594a8d4", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-tim-so-chia", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Tìm số chia", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 9 là số chia của phép chia nào dưới đây?", "choices": ["A. 18 : 2 = 9", "B. 9 : 3 = 3", "C. 18 : 9 = 2", "D. 27 : 3 = 9"], "explanation": "Đáp án C Phép toán 18 : 9 = 2 có số chia là 9 ."}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của x bằng bao nhiêu để 12 : x = 3", "choices": ["A. 4", "B. 15", "C. 36", "D. 9"], "explanation": "Đáp án A 12 : x = 3 x = 12 : 3 x = 4"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống", "choices": [], "explanation": "24 : 6 = 4 Số cần điền vào chỗ trống là 4 ."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống:", "choices": [], "explanation": "Trong phép chia hết , 9 chia cho 1 thì được thương lớn nhất. Số cần điền vào chỗ trống là 1 ."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "23 × 4= 92 Số cần điền vào chỗ trống là 92."}]}, {"id": "3215b3d50564fced1ca228a527af40a9", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-giam-di-mot-so-lan", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Giảm đi một số lần", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "Giảm 45ℓ đi 5 lần thì được số lít là: 45 : 5 = 9 (ℓ) Đáp số: 9 ℓ . Số cần điền vào chỗ trống là 9 ."}, {"question": "Câu 2: \n \n Tích vào ô Đúng hoặc Sai thích hợp:", "choices": [], "explanation": "Vì 56 – 7 = 49 và 56 : 7 = 8 nên lần lượt tích vào các ô trống Sai - Đúng."}, {"question": "Câu 3: \n \n Một cửa hàng có 36 quả dưa hấu, sau khi đem bán thì số dưa hấu giảm đi 6 lần. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quả dưa hấu?", "choices": ["A. 30 quả", "B. 5 quả", "C. 6 quả", "D. 7 quả"], "explanation": "Đáp án C Còn lại số quả dưa hấu là: 36 : 6 = 6 (quả) Đáp số: 6 quả."}, {"question": "Câu 4: \n \n Đoạn thẳng AB dài 30cm. Nếu giảm độ dài đoạn thẳng đó 5 lần thì được đoạn thẳng CD. Độ dài đoạn thẳng CD là:", "choices": ["A. 25 cm", "B. 5 cm", "C. 20 cm", "D. 6 cm"], "explanation": "Đáp án D Độ dài đoạn thẳng CD là: 30 : 5 = 6 (cm) Đáp số: 6cm ."}, {"question": "Câu 5: \n \n 12kg giảm đi 2 lần thì bằng 6. Đúng hay Sai ?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án B Ta có: 12kg : 2 = 6kg Đáp án cần chọn là Sai vì kết quả đã cho thiếu đơn vị đo."}]}, {"id": "441e2573f16c69d08024bed289833e61", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-bang-chia-7", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Bảng chia 7", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "49 : 7 = 7 Số cần điền vào chỗ trống là 7 ."}, {"question": "Câu 2: \n \n Phép chia một số cho 7 có nghĩa là:", "choices": ["A. Tính xem số đó bằng bao nhiêu lần 7", "B. Nhân số đó với 7", "C. Tính xem số đó gồm bao nhiêu nhóm 6", "D. Tính xem số đó bằng bao nhiêu nhóm 3 và nhóm 4"], "explanation": "Đáp án A Phép chia một số cho 7 nghĩa là tính xem số đó gấp bao nhiêu lần 7 ."}, {"question": "Câu 3: \n \n Phép chia 65:7 = ....", "choices": ["A. 9", "B. 10", "C. 9 dư 1", "D. 9 dư 2"], "explanation": "Đáp án D Ta có: 63 : 7 = 9 nên 65 : 7 = 9 (dư 2 )"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "Một tuần có 7 ngày. Vì 14 : 7 = 2 nên 14 ngày bằng 2 tuần. Số cần điền vào chỗ trống là 2."}, {"question": "Câu 5: \n \n Số dư của phép chia 71:7 là:", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"], "explanation": "Đáp án A 71 : 7 = 10 (dư 1 )"}]}, {"id": "2efb189481fb7bc2c213fada85d677f3", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-gap-mot-so-len-nhieu-lan", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Gấp một số lên nhiều lần", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 6cm được gấp lên 3 lần thì có giá trị là:", "choices": ["A. 9 cm", "B. 12 cm", "C. 18 cm", "D. 15 cm"], "explanation": "Đáp án C 6cm được gấp lên 3 lần thì có giá trị là: 6× 3 = 18 (cm) Đáp số: 18 (cm) ."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "Gấp 22 ℓ lên 4 lần thì có giá trị là: 22 × 4 = 88 (ℓ) Đáp số: 88ℓ . Số cần điền vào chỗ trống là 88 ."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "Ta có: a) 8 + 7 = 15 b) 8 × 7 = 56 Hai số cần điền vào chỗ trống lần lượt là 15 và 56 ."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống:", "choices": [], "explanation": "Ta có: 5 × 6 = 30 nên số cần điền vào chỗ trống là 30"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trang có 23 bông hoa, số hoa của Tâm gấp 3 lần số hoa của Trang. Tâm có số bông hoa là", "choices": ["A. 26 bông hoa", "B. 20 bông hoa", "C. 29 bông hoa", "D. 69 bông hoa"], "explanation": "Đáp án D Tâm có số bông hoa là: 23 × 3 = 69 (bông hoa) Đáp số: 69 (bông hoa)."}]}, {"id": "88653c22e386c7814a82fca66157ab9e", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-phep-chia-het-va-phep-chia-co-du", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Phép chia hết và phép chia có dư", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số dư của phép chia 45 : 6 là", "choices": ["A. 3", "B. 4", "C. 5"], "explanation": "Đáp án A 45 : 6 = 7 (dư 3 ) Số dư của phép chia bằng 3 ."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Nếu lấy một số có hai chữ số nào đó chia cho 5 thì số dư lớn nhất có thể là số nào?", "choices": [], "explanation": "Số dư lớn nhất có thể trong phép chia cho 5 là 4 . Số cần điền vào chỗ trống là 4 ."}, {"question": "Câu 3: \n \n Trong một phép chia có dư, số chia là 6 thì số dư bé nhất có thể là:", "choices": ["A. 0", "B. 1", "C. 2", "D. 3"], "explanation": "Đáp án B Trong một phép chia có dư, số chia là 6 thì số dư bé nhất có thể là: 1 ."}, {"question": "Câu 4: \n \n Có 15 người khách muốn đi đò sang sông. Mỗi chuyến đò chở được 5 người, kể cả người lái đò. Cần ít nhất số chuyến đò để chở hết số người đó qua sông là:", "choices": ["A. 3 chuyến đò", "B. 4 chuyến đò", "C. 5 chuyến đò", "D. 6 chuyến đò"], "explanation": "Đáp án B Mỗi chuyến đò chở được số khách là: 5 – 1 = 4 (người) Thực hiện phép chia ta có: 15 : 4 = 3 (dư 3 ) Nếu 3 chuyến đò, mỗi chuyến đò chở 4 người khách thì còn 3 người khách chưa sang sông nên cần thêm 1 chuyến đò nữa. Vậy cần ít nhất số chuyến đò là: 3 + 1 = 4 (chuyến đò) Đáp số: 4 chuyến đò."}, {"question": "Câu 5: \n \n Phép chia nào dưới đây có cùng số dư với phép chia 31 : 5?", "choices": ["A. 16 : 4", "B. 19 : 3", "C. 32 : 6", "D. 26 : 2"], "explanation": "Đáp án B Ta có: 31 : 5 = 6 (dư 1 ) Và: A. 16 : 4 = 4 B. 19 : 3 = 6 (dư 1 ) C. 32 : 6 = 5 (dư 2 ) D. 26 : 2 = 13 Như vậy đáp án B có cùng số dư với phép chia đã cho."}]}, {"id": "2de0f62e7aa6cba70f275753e50187cf", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-chia-so-co-hai-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (P1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đúng hay Sai? Bạn Mai đặt tính và tính phép chia như sau: * 6 chia 2 bằng 3, viết 3; 3 nhân 2 bằng 6. * Hạ 2, lấy 2 chia 2 được 1, viết 1;1 nhân 2 bằng 2, 2 trừ 2 bằng 0. Vậy 26:2 = 13.", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án B Phép chia này Mai lấy các chữ số từ hàng đơn vị đến hàng chục của số bị chia để chia cho số chia. Đó là thứ tự làm chưa đúng. Vậy bạn Mai làm phép chia như vậy là sai."}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép chia 69 : 3 là:", "choices": ["A. 32", "B. 23", "C. 36", "D. 26"], "explanation": "Đáp án B Vậy 69 : 3 = 23"}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá trị $ \\frac{1}{4}$ của 88 kg là:", "choices": ["A. 22 g", "B. 44 kg", "C. 22 kg", "D. 24 kg"], "explanation": "Đáp án C Giá trị $ \\frac{1}{4}$ của 88 kg là: 88 : 4 = 22 (kg) Đáp số: 22 kg ."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số và dấu thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành lời giải cho bài toán: Em mua 39 cái nhãn vở và em đã dùng hết $ \\frac{1}{3}$ số nhãn vở đó. Hỏi em đã dùng hết bao nhiêu cái nhãn vở?", "choices": [], "explanation": "Em đã dùng hết số cái nhãn vở là: 39 : 3 = 13 (nhãn vở) Đáp số: 13 nhãn vở."}, {"question": "Câu 5: \n \n Một cửa hàng có 84 thùng dầu. Sau khi bán, số thùng dầu giảm đi 2 lần so với lúc ban đầu. Hỏi cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu thùng dầu?", "choices": [], "explanation": "Cửa hàng đó đã bán số thùng dầu là: 84 : 2 = 42 (thùng dầu) Đáp số: 42 thùng dầu. Số cần điền vào chỗ trống là 42 ."}]}, {"id": "c888c35796f12479270afd26228e4ab5", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-tim-mot-trong-cac-phan-bang-nhau-cua-mot-so", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Tìm một trong các phần bằng nhau của một số", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hình nào dưới đây có phần tô màu biểu diễn phân số $ \\frac{1}{4}$ ?", "choices": ["A.", "B.", "C.", "D."], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n $ \\frac{1}{6}$ của số nào có giá trị bằng 7?", "choices": ["A. 36", "B. 24", "C. 42", "D. 66"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đáp án nào có giá trị nhỏ nhất?", "choices": ["A. $ \\frac{1}{2}$ của 30", "B. $ \\frac{1}{3}$ của 30", "C. $ \\frac{1}{5}$ của 30", "D. $ \\frac{1}{6}$ của 30"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tích vào ô Đúng hoặc Sai của mỗi câu sau:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "2f4ae60452070112bcc24c01c2c4e16c", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-bang-nhan-7", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Bảng nhân 7", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "Ta có: 7 × 6 = 42 Vậy số cần điền là 42 ."}, {"question": "Câu 2: \n \n Phép toán 7 x 6 còn được viết là:", "choices": ["A. 7 + 6 + 7 + 6 + 7 + 6", "B. 7 + 7 + 7 + 7 + 7 + 7", "C. 7 + 7 + 7 + 7 + 7 + 7 + 7", "D. 7 + 7 + 7 + 7 + 7 + 6"], "explanation": "Đáp án B 7 × 6 = 7 + 7 + 7 + 7 + 7 + 7"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "Ta có: 7 × 7 = 49 Số cần điền vào chỗ trống là 7"}, {"question": "Câu 4: \n \n Giá trị của biểu thức: 7 x 7 + 58 là:", "choices": ["A. 108", "B. 107", "C. 109", "D. 100"], "explanation": "Đáp án B Ta có: 7 × 7 + 58 = 49 + 58 = 107 Vậy giá trị của biểu thức là 107 ."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "9 tuần có số ngày là: 7 × 9 = 63 (ngày) Đáp số: 63 ngày. Số cần điền vào chỗ trống là 63 ."}]}, {"id": "af4a91e21d3ed260e723581adac94497", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-nhan-so-co-hai-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so-co-nho", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Bạn Lan làm phép nhân 26 với 4 như sau: Bạn đặt tính thẳng cột và thực hiện phép nhân: +) 4 nhân 6 là 24, viết 4 nhớ 2. +) 2 thêm 2 là 4, 4 nhân 4 bằng 16, viết 16. Vậy kết quả của phép nhân là 164. Theo em, bạn làm như vậy Đúng hay Sai ?", "choices": [], "explanation": "Khi nhân 26 với 4 ta cần làm như sau: + 4 nhân 6 bằng 24 , viết 4 nhớ 2 . + 4 nhân 2 là 8 , nhớ 2 là 10 , viết 10 . Kết quả của phép nhân 26 × 4 = 104 . Vậy bạn Lan làm sai."}, {"question": "Câu 2: \n \n Sắp xếp số và phép tính sau theo thứ tự từ bé đến lớn.", "choices": [], "explanation": "Ta có: 13 × 6 = 78 ; 22 × 4 = 88 Vì 36 < 78 < 87 < 88 nênthứ tự sắp xếp từ bé đến lớn là: 36; 13×6; 87; 22×4."}, {"question": "Câu 3: \n \n Một ngày có 24 giờ. Vậy 5 ngày sẽ có bao nhiêu giờ?", "choices": ["A. 100 giờ", "B. 200 giờ", "C. 204 giờ", "D. 120 giờ"], "explanation": "5 ngày có số giờ là: 24 × 5 = 120 (giờ) Đáp số: 120 giờ."}, {"question": "Câu 4: \n \n Từ bộ ba số 5, 6, 30 và hai phép toán x và : em xây dựng được 4 phép tính. Trong các phép tính tạo thành, có một phép tính là6 : 5 = 30. Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Từ các số và phép tính đã cho, ta viết được 4 phép tính là: 5 × 6 = 30 6 × 5 = 30 30 : 5 = 6 30 : 6 = 5 Không có phép tính nào là 6 : 5 = 30 nên đáp án cần chọn là Sai."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):", "choices": [], "explanation": "Vì 52 × 3 = 156 nênsố cần điền vào chỗ trống là 156 ."}]}, {"id": "9ee37ac365923499786c4b0fddd8cd0d", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-bang-chia-6", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Bảng chia 6", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép chia 36 : 6 là:", "choices": ["A. 5", "B. 9", "C. 6", "D. 30"], "explanation": "Đáp án C 36 : 6 = 6"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một hàng có 6 chú bộ đội. Hỏi có 42 chú bộ đội thì xếp được bao nhiêu hàng như thế?", "choices": ["A. 6 hàng", "B. 5 hàng", "C. 7 hàng", "D. 8 hàng"], "explanation": "Đáp án C 42 chú bộ đội thì xếp được số hàng là: 42:6=7 (hàng) Đáp số: 7 hàng."}, {"question": "Câu 3: \n \n Đáp án nào đã tô $ \\frac{1}{6}$ hình ?", "choices": ["A.", "B.", "C.", "D."], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền dấu >,< hoặc = vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "Ta có: Dấu cần điền vào chỗ trống là >."}, {"question": "Câu 5: \n \n Phép chia nào có thương bé nhất?", "choices": ["A. 30 : 6", "B. 12 : 6", "C. 18 : 6", "D. 42 : 6"], "explanation": "Đáp án B Vì các phép chia đã cho đều có số chia bằng 6 mà 12 < 18 < 30 < 42 Nên phép chia có kết quả bé nhất là 12 : 6."}]}, {"id": "2d6cdd2863a81f2c4104085697d99d3f", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-bang-nhan-6", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Bảng nhân 6", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống:", "choices": [], "explanation": "6 × 7 = 42 Số cần điền vào chỗ trống là 42 ."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống:", "choices": [], "explanation": "6 × 1 = 6 6 × 6 = 36 6 × 7 = 42 6 × 9 = 54"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống:", "choices": [], "explanation": "Từ hình vẽ ta thấy, mũi tên đang chỉ vào vị trí số 8 . Vậy số cần điền vào ô có mũi tên là 48 vì 6 × 8 = 48 ."}, {"question": "Câu 4: \n \n Phép nhân nào thể hiện cho hình ảnh dưới đây?", "choices": ["A. 6 × 6 = 36", "B. 6 × 5 = 30", "C. 5 × 6 = 30", "D. 5 × 6 = 36"], "explanation": "Đáp án B Mỗi tấm thẻ hình chữ nhật đều có 6 hình. Có 5 tấm thẻ như vậy nên phép nhân thể hiện cho hình ảnh đó là: 6 × 5 = 30"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "Vậy dấu cần điền vào chỗ trống là \" <\" ."}]}, {"id": "cfc99881b188fa0baf826c3a0364079e", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-xem-dong-ho", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Xem đồng hồ", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Con hãy điền số thích hợp vào ô trống:", "choices": [], "explanation": "Đồng hồ đang chỉ 7 giờ 15 phút Số cần điền vào chỗ trống lần lượt là 7;15."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống:", "choices": [], "explanation": "Cần di chuyển kim giờ và kim phút như sau: Số cần điền vào chỗ trống lần lượt là 1 ; 2 và 6 ."}, {"question": "Câu 3: \n \n Mẹ đi làm lúc 13 giờ, lúc đó thuộc buổi nào?", "choices": ["A. Sáng", "B. Trưa", "C. Chiều", "D. Tối"], "explanation": "Đáp án C 13 giờ = 1 giờ chiều."}, {"question": "Câu 4: \n \n Ghép đồng hồ điện tử chỉ cùng giờ với đồng hồ kim:", "choices": [], "explanation": "Theo thứ tự từ trên xuống dưới thì các đồng hồ kim đang chỉ lần lượt là: a) 5 giờ 10 phút; b) 1 giờ 15 phút; c) 7 giờ 40 phút."}, {"question": "Câu 5: \n \n Đồng hồ trên chỉ mấy giờ?", "choices": ["A. 3 : 45", "B. 9 : 15", "C. 3 : 15"], "explanation": "Đáp án A Đồng hồ đang chỉ 3 giờ 45 phút."}]}, {"id": "e0e631fa57a6541bc0e6f448451623b0", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-on-tap-ve-giai-toan-chuong-1", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Ôn tập về giải toán (chương 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Năm nay em 9 tuổi, mẹ em có số tuổi nhiều hơn em là 25 tuổi. Hỏi năm nay mẹ em bao nhiêu tuổi?", "choices": ["A. 25 tuổi", "B. 24 tuổi", "C. 35 tuổi", "D. 34 tuổi"], "explanation": "Đáp án D Năm nay mẹ em có số tuổi là: 9 + 25 = 34 (tuổi) Đáp số: 34 tuổi."}, {"question": "Câu 2: \n \n Em gấp được 122 ngôi sao, Mai gấp được ít hơn em 14 ngôi sao. Hỏi Mai gấp được bao nhiêu ngôi sao?", "choices": [], "explanation": "Mai gấp được số ngôi sao là: 122 – 14 = 108 (ngôi sao) Đáp số: 108 ngôi sao."}, {"question": "Câu 3: \n \n Tích vào ô đúng hoặc sai sau mỗi nhận xét sau: Một cửa hàng lần đầu nhập về 623 kg gạo, lần thứ hai nhập về 515 kg gạo. Hỏi lần thứ nhất nhập về nhiều hơn lần thứ hai bao nhiêu ki-lô-gam gạo?", "choices": [], "explanation": "Lần thứ nhất nhập về nhiều hơn lần thứ hai số ki-lô-gam gạo là: 623−515=108(kg) Đáp số: 108kg ."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền phép tính và số thích hợp vào chỗ trống: Bạn Hoàng cân nặng 44 kg, bạn Dũng cân nặng 38 kg. Hỏi bạn Dũng nhẹ hơn bạn Hoàng bao nhiêu ki-lô-gam?", "choices": [], "explanation": "Bạn Dũng nhẹ hơn bạn Hoàng số ki-lô-gam là: 44 – 38 = 6 (kg) Đáp số: 6 kg."}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho sơ đồ sau: Từ sơ đồ trên, em điền số hoặc từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đề bài và tìm lời giải cho bài toán đó.", "choices": [], "explanation": "Đề bài: Trong đợt thi đua “ Em làm kế hoạch nhỏ” của trường, lớp 3A1 thu được 135 kg giấy vụn, lớp 3A2 thu được ít hơnlớp 3A1 là 44 kg giấy vụn. Hỏi lớp 3A2 thu được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn? Lời giải: Lớp 3A2 thu được số ki-lô-gam giấy vụn là: 135−44=91 (kg) Đáp số: 91 kg giấy vụn."}]}, {"id": "6ec5c62b75797ed2ff634eab9c64f10b", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-on-tap-cac-bang-chia", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Ôn tập các bảng chia", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Ghép kết quả với phép tính thích hợp.", "choices": [], "explanation": "3 × 4 = 12 12 ÷ 3 = 4 12 ÷ 4 = 3"}, {"question": "Câu 2: \n \n Ghép các phép tính có giá trị bằng nhau:", "choices": [], "explanation": "400 : 2 = 200 = 800:4 900 : 3 = 300 = 600 : 2 400 : 1 = 400 = 800 : 2"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cô giáo có 30 cái kẹo, cô chia số kẹo đó cho các bạn học sinh, mỗi bạn được 3 cái. Hỏi có bao nhiêu bạn học sinh được cô giáo chia kẹo?", "choices": ["A. 30 bạn", "B. 10 bạn", "C. 3 bạn", "D. 33 bạn"], "explanation": "Đáp án B Có số bạn học sinh được cô giáo chia kẹo là: 30:3=10 (bạn) Đáp số: 10 bạn."}, {"question": "Câu 4: \n \n Số 14 là kết quả của phép toán nào sau đây?", "choices": ["A. 2 × 8 + 3", "B. 20 ÷ 4 + 5", "C. 3 + 4 × 2", "D. 20 ÷5 + 10"], "explanation": "Đáp án D 2×8+3=19 20÷4+5=10 3+4×2=11 20÷5+10=14"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x, biết: 35 ÷ x = 5. Kéo thả số và phép tính thích hợp để tìm được giá trị của x.", "choices": [], "explanation": "35 ÷ x = 5 x = 35 ÷ 5 x = 7 Giá trị của x cần tìm là 7 ."}]}, {"id": "ee812122d7bc587f727195851dac6812", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-on-tap-ve-hinh-hoc-chuong-1", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Ôn tập về hình học (chương 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Độ dài đường gấp khúc ABCD là:", "choices": ["A. 480 cm", "B. 470 cm", "C. 393 cm", "D. 500 cm"], "explanation": "Đáp án A Độ dài của đường gấp khúc ABCD là: 154 + 87 + 239 = 480 (cm) Đáp số: 480 cm ."}, {"question": "Câu 2: \n \n Chu vi hình tam giác ABC là:", "choices": [], "explanation": "Chu vi của hình tam giác ABC là: 16 + 12 + 20 = 48 (cm) Đáp số: 48 cm ."}, {"question": "Câu 3: \n \n Chu vi của hình tứ giác HIJK là:", "choices": ["A. 178 cm", "B. 488 cm", "C. 498 cm", "D. 508 cm"], "explanation": "Đáp án C Chu vi của hình tứ giác HIJK là: 91 + 87 + 162 + 158 = 498 (cm) Đáp số: 498 cm ."}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình trên có số hình tam giác là:", "choices": ["A. 3 tam giác", "B. 4 tam giác", "C. 5 tam giác", "D. 6 tam giác"], "explanation": "Đáp án D Hình trên có 6 tam giác. Đó là các tam giác: LMN, LNO, LOP, LMO, LNP, LMP."}, {"question": "Câu 5: \n \n Một đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng và có độ dài là 150 cm, biết độ dài hai đoạn thẳng đầu lần lượt là 15 cm và 23 cm.", "choices": [], "explanation": "Độ dài của đoạn thẳng còn lại là: 150 – 15 – 23 = 112 (cm) Đáp số: 112 cm ."}]}, {"id": "ddba03493b6a8eacc4e2e5304cdd8cf7", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-chia-so-co-hai-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so/49849", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (P2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép chia 78 : 3 là:", "choices": ["A. 32", "B. 23", "C. 36", "D. 26"], "explanation": "Đáp án D +) 7 chia 3 bằng 2 , viết 2 . 2 nhân 3 bằng 6 , 7 trừ 6 bằng 1 . +) Hạ 8 , được 18 ; 18 chia 3 bằng 6 , viết 6 . 6 nhân 3 bằng 18 ; 18 trừ 18 bằng 0 Vậy 78 : 3 = 26 ."}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị $ \\frac{1}{4}$ của 64 g là:", "choices": ["A. 25 g", "B. 26 g", "C. 16 g", "D. 15 g"], "explanation": "Đáp án C Giá trị $ \\frac{1}{4}$ của 64g là: 64:4=16(g) Đáp số: 16g ."}, {"question": "Câu 3: \n \n Em mua 87 cái nhãn vở và em đã dùng hết $ \\frac{1}{3}$ số nhãn vở đó. Hỏi em còn lại bao nhiêu cái nhãn vở?", "choices": ["A. 29 nhãn vở", "B. 19 nhãn vở", "C. 58 nhãn vở", "D. 68 nhãn vở"], "explanation": "Đáp án C Em đã dùng hết số cái nhãn vở là: 87 : 3 = 29 (nhãn vở) Em còn lại số nhãn vở là: 87 – 29 = 58 (nhãn vở) Đáp số: 58 (nhãn vở)"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống. Một cửa hàng có 94 thùng dầu. Sau khi bán, số thùng dầu còn lại bằng $ \\frac{1}{2}$ lần so với lúc ban đầu. Hỏi cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu thùng dầu ?", "choices": [], "explanation": "Sau khi bán, cửa hàng còn lại số thùng dầu là: 94:2=47 (thùng dầu) Cửa hàng đó đã bán số thùng dầu là: 94 – 47 = 47 (thùng dầu) Đáp số: 47 thùng dầu. Số cần điền vào chỗ trống là 47 ."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống. Biết: 54 : y = 3", "choices": [], "explanation": "54 : y = 3 y = 54 : 3 y = 18 Số cần điền vào chỗ trống là 18 ."}]}, {"id": "12d3e57de7f01f6ce5b1dd4982f2cea6", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-nhan-so-co-hai-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so-khong-nho", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị 66 là kết quả của các phép tính nào sau đây?", "choices": [], "explanation": "a. 33 × 3 = 99 b. 33 × 2 = 66 c. 22 × 4 = 88 d. 22 × 3 = 66 Từ đó em tích vào ô trống đứng trước các phép tính thỏa mãn đề bài."}, {"question": "Câu 2: \n \n Tổng nào sau đây có thể viết thành phép toán 13 x 3?", "choices": ["A. 13 + 13", "B. 13 + 13 + 13 + 3", "C. 13 + 3", "D. 13 + 13 + 13"], "explanation": "Đáp án D 13 × 3 = 13 + 13 + 13"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền chữ số thích hợp thay cho dấu (?) để hoàn thành phép tính sau:", "choices": [], "explanation": "- Vì 3 × 2 = 6 nên thừa số thứ hai là 3 . - Vì 3 × 3 = 9 nên chữ số hàng chục của tích bằng 9 . Em có phép tính khi hoàn thiện là: Vậy hai chữ số cần điền vào chỗ trống lần lượt là 3 và 9 ."}, {"question": "Câu 4: \n \n Mỗi lớp ở trường em có 11 bạn tham gia biểu diễn văn nghệ. Hỏi năm lớp như vậy thì có bao nhiêu bạn tham gia biểu diễn văn nghệ? Điền các số thích hợp để hoàn thiện lời giải cho bài toán:", "choices": [], "explanation": "Năm lớp như thế thì có số bạn tham gia biểu diễn văn nghệ là: 11 × 5 = 55 (bạn) Đáp số: 55 bạn."}, {"question": "Câu 5: \n \n Giá trị của 34 x 2 + 125 là:", "choices": ["A. 203", "B. 193", "C. 213", "D. 191"], "explanation": "Đáp án B 34 × 2 + 125 = 68 + 125 = 193"}]}, {"id": "3bfdc47d3f2f0b7642055be67415d3ad", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-tru-cac-so-co-ba-chu-so-co-nho-mot-lan", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phép tính sau đây đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án B Ta có: 422−218=204 Vậy phép tính đã cho là một phép toán sai."}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép tính 537 - 342 là:", "choices": ["A. 295", "B. 195", "C. 185", "D. 285"], "explanation": "Đáp án B Vậy 537−342=195 ."}, {"question": "Câu 3: \n \n Em ghép kết quả với phép tính thích hợp:", "choices": [], "explanation": "Ta có: Từ đó em ghép được kết quả và phép tính thích hợp."}, {"question": "Câu 4: \n \n Một cửa hàng lương thực, buổi sáng bán được 475 kg gạo, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 227 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki – lô - gam gạo?", "choices": ["A. 258 kg", "B. 248 kg", "C. 358 kg", "D. 692 kg"], "explanation": "Đáp án B Buổi chiều, cửa hàng đó bán được số kg gạo là: 475−227=248(kg) Đáp số: 248kg ."}, {"question": "Câu 5: \n \n Phép trừ có số trừ là 325 và số bị trừ là 649 thì hiệu của phép toán này là:", "choices": ["A. Không tìm được", "B. 974", "C. 324", "D. 314"], "explanation": "Đáp án C Ta có: 649−325=324"}]}, {"id": "fcbb8962bfe96778c7a33666f8ce9d5d", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-on-tap-cac-bang-nhan", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Ôn tập các bảng nhân", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Ghép các ô có giá trị bằng nhau:", "choices": [], "explanation": "Ta có: 3×4=12; 2×5=10; 4×6=24; 5×6=30."}, {"question": "Câu 2: \n \n Nhẩm rồi kéo thả đáp án thích hợp vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "Nhẩm: 2 trăm × 2 = 4 trăm. 200 × 2 = 400 Số cần dùng để điền vào chỗ trống là: 400 ."}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của biểu thức: 5 x 7 + 18 là:", "choices": ["A. 35", "B. 53", "C. 43", "D. 48"], "explanation": "Đáp án B 5×7+18 =35+18 =53"}, {"question": "Câu 4: \n \n Em điền số và phép toán thích hợp để hoàn thành lời giải cho bài toán: Trong một phòng ăn có 9 cái bàn, mỗi bàn xếp 4 cái ghế. Hỏi trong phòng ăn đó có bao nhiêu cái ghế ?", "choices": [], "explanation": "Trong phòng ăn đó có số cái ghế là: 4×9=36 (cái ghế) Đáp số: 36 cái ghế."}, {"question": "Câu 5: \n \n Chu vi của hình tam giác ABC là:", "choices": ["A. 100 cm", "B. 10 cm", "C. 30 cm", "D. 300 cm"], "explanation": "Đáp án C Chu vi của hình tam giác ABC là: 10+10+10=30(cm) hoặc 10×3=30(cm) Đáp số: 30cm ."}]}, {"id": "7b3a51c8b4f8a1b90cd65f3e2904c861", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-cong-cac-so-co-ba-chu-so-co-nho-mot-lan", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Bạn Lan làm phép tính 216 + 214 như sau: Theo em, Lan làm đúng hay sai?", "choices": ["A. Đúng", "B. Sai"], "explanation": "Đáp án A Ta có: 6+4=10 , viết 0 nhớ 1 1+1=2 , nhớ thêm 1 bằng 3 , viết 3 ; 2+2=4 , viết 4 . Em có phép tính đúng là: Vậy bạn Lan làm đúng."}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho phép tính sau: Số cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 480", "B. 470", "C. 580", "D. 570"], "explanation": "Đáp án A Số cần điền là 480."}, {"question": "Câu 3: \n \n Em ghép các ô có kết quả bằng nhau:", "choices": [], "explanation": "129+127=256 209+209=418 158+234=392 135+283=418 246+146=392 162+94=256 Từ đó em ghép được các ô có kết quả bằng nhau."}, {"question": "Câu 4: \n \n Tích vào ô đúng hoặc sai của mỗi câu sau:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Nhà bạn Hà nuôi một đàn vịt. Sau khi mẹ bạn Hà bán đi 120 con vịt thì còn lại 180 con vịt. Hỏi lúc đầu nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con vịt?", "choices": ["A. 60 con vịt.", "B. 300 con vịt.", "C. 2100 con vịt.", "D. 200 con vịt."], "explanation": "Đáp án B Lúc đầu nhà bạn Hà có số con vịt là: 120+180=300 ( con vịt ) Đáp số: 300 con vịt."}]}, {"id": "73f1fcac4f6aa4a38b0c412feb379004", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an", "title": "Phiếu cuối Tuần 1 Toán lớp 2 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : \n a. Số bé nhất có một chữ số là:", "choices": ["A. 0", "B.1", "C. 9", "D. 10"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n b. Số 25 đọc là:", "choices": ["A. Hai năm", "B. Hai lăm", "C. Hai mươi năm", "D. Hai mươi lăm"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n c) hãy chọn đáp án đúng nhất \n \n \n Độ dài đoạn thẳng CD .................. 1dm", "choices": ["A. lớn hơn", "B. bé hơn", "C. bằng", "D. không so sánh được"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đặt tính rồi tính \n 56+12 \n 25+54 \n 8+71 \n 33+56 \n 51+7", "choices": [], "explanation": "56+12=68 \n 25+54=79 \n 8+71=79 \n 33+56=89 \n 51+7=58"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền dấu (>;<;=) vào chỗ chấm: \n 38 … 42 71 … 69 60 + 5 … 65 \n 76 … 67 82 … 83 1dm + 2dm … 20cm + 10cm", "choices": [], "explanation": "38 < 42 71> 69 60 + 5 = 65 \n 76 > 67 82 < 83 1dm + 2dm = 20cm + 10cm"}]}, {"id": "5aa33bf09b201b96b5f828590b1ed9f0", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-cong-tru-cac-so-co-ba-chu-so-khong-nho", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khối lớp Một có 245 học sinh, khối lớp Hai có ít hơn khối lớp Một 22 học sinh. Hỏi khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh?", "choices": ["A. 223 học sinh", "B. 267 học sinh", "C. 233 học sinh", "D. 232 học sinh"], "explanation": "Đáp án A Khối lớp Hai có số học sinh là: 245−22=223 (học sinh) Đáp số: 223 học sinh."}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm x, biết x + 123 = 666", "choices": ["A. 789", "B. 543", "C. 798", "D. 534"], "explanation": "Đáp án B x + 123 = 666. x = 666 − 123 x = 543"}, {"question": "Câu 3: \n \n Em hãy kéo thả số và phép tính thích hợp vào ô trống để hoàn thành lời giải cho bài toán sau: Một đội đồng diễn thể dục gồm 295 người, trong đó có 140 nam. Hỏi đội đồng diễn thể dục đó có bao nhiêu nữ ?", "choices": [], "explanation": "Đội đồng diễn thể dục đó có số bạn nữ là: 295−140=155 ( bạn ) Đáp số: 155 bạn."}, {"question": "Câu 4: \n \n Chọn rồi kéo thả các số đã cho vào ô trống", "choices": [], "explanation": "Ta có: 459 – 126 = 333; 333 + 53 = 386 Em cần kéo thả các số vào ô trống để tạo thành dãy phép tính như sau: Số cần dùng để điền vào chỗ trống theo thứ tự là số 459; 333 và 386 ."}, {"question": "Câu 5: \n \n Một cửa hàng có 325 kg gạo, buổi sáng cửa hàng nhập thêm về 214 kg gạo, buổi chiều họ xuất đi 420 kg. Cửa hàng còn lại số ki-lô-gam gạo là:", "choices": ["A. 959 kg", "B. 119 kg", "C. 129 kg", "D. 539 kg"], "explanation": "Đ ápán B Sau khi nhập thêm, cửa hàng có số ki-lô-gam gạo là: 325+214=539 (kg) Sau khi xuất bớt gạo thì cửa hàng còn lại số ki-lô-gam gạo là: 539−420=119 (kg) Đáp số: 119 kg"}]}, {"id": "a8ab81fe4a5e363983e4dff38dc8d3de", "grade": "3", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-doc-viet-so-sanh-cac-so-co-ba-chu-so", "title": "Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho số 555, cách đọc nào dưới đây là đúng ?", "choices": ["A. Năm trăm năm mươi lăm", "B. Năm trăm lăm mươi lăm", "C. Năm năm năm", "D. Năm trăm năm lăm"], "explanation": "Đá p án A Số 555 đọc là Năm trăm năm mươi lăm."}, {"question": "Câu 2: \n \n Số 105 đọc là", "choices": ["A. Một trăm linh năm", "B. Một lẻ năm", "C. Một trăm lẻ năm", "D. Một trăm linh lăm"], "explanation": "Đáp án A Số 105 được đọc là \"Một trăm linh năm\"."}, {"question": "Câu 3: \n \n Số lớn nhất trong các số 345; 435; 543; 534; 354 là:", "choices": ["A. 345", "B. 543", "C. 534", "D. 1000"], "explanation": "Đáp án B Ta có: 345 < 354 < 435 < 534 < 543"}, {"question": "Câu 4: \n \n Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 987,789,879,897,978,798.", "choices": ["A. 987,978,897,879,789,798.", "B. 987,978,897,879,798,789.", "C. 798,789,879,897,978,987.", "D. 789,798,879,897,978,987."], "explanation": "Đáp án B Ta có: 987 >978>897>879>798>789 Các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 987,978,897,879,798,789."}, {"question": "Câu 5: \n \n Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 300 + 40 + 5 … 354", "choices": ["A. >", "B. <", "C. =", "D. Không so sánh được"], "explanation": "Đáp án B Ta có: Vậy dấu cần điền vào chỗ trống là dấu <."}]}, {"id": "1776e7cefe1f3ca02a001e53ab034c1a", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-25-de-kiem-tra-cuoi-tuan-toan-lop-2-co-dap-an", "title": "Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 có đáp án - Đề 1", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n a) Số bé nhất có một chữ số là 1: ……", "choices": [], "explanation": "Sai"}, {"question": "Câu 2: \n \n b) Số bé nhất có một chữ số là 0:..……..", "choices": [], "explanation": "Đúng"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n c, Số lớn nhất có hai chữ số là 90:……", "choices": [], "explanation": "Sai"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n d) Số lớn nhất có hai chữ số là 99: …….", "choices": [], "explanation": "Đúng"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) Số liền trước của 19 là 20:……", "choices": [], "explanation": "Sai"}]}, {"id": "1d476fa07e3b04d545beff2ca84fde58", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-toan-on-he-lop-2-len-lop-3-co-dap-an", "title": "Đề Toán ôn hè lớp 2 lên lớp 3 có đáp án - Đề 1", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Viết số gồm: \n a. 4 chục 5 đơn vị:……………………………….", "choices": [], "explanation": "45"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n b) 5chục và 4 đơn vị:…………………………….", "choices": [], "explanation": "54"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n c. 3 chục và 27 đơn vị:…………………………..", "choices": [], "explanation": "57"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chỉ ra số chục và số đơn vị trong mỗi số sau: \n a) 45", "choices": [], "explanation": "4 chục 5 đơn vị"}, {"question": "Câu 5: \n \n b) 37", "choices": [], "explanation": "3 chục 7 đơn vị"}]}, {"id": "22797e37ca904878346226bcbed590f7", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-hoc-ki-2-toan-lop-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an", "title": "Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán lớp 2 - Bộ sách Cánh diều có đáp án - Đề 1", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n H ình nào đã tô màu $ \\frac{1}{3}$ số ô vuông trong những hình dưới đây:", "choices": ["A.", "B.", "C.", "D."], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số chẵn liền sau 96 là:", "choices": ["A. 98", "B. 94", "C. 100", "D. 96"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Kết quả của phép tính: 86 – 38 + 19 là:", "choices": ["A. 57", "B. 79", "C. 87", "D. 67"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Ngày 12 tháng 1 năm 2020 là chủ nhật tuần này. Hỏi thứ bảy tuần sau là ngày nào?", "choices": ["A. 20", "B. 19", "C. 18", "D. 17"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Trong một phép trừ, khi ta cùng thêm 5 đơn vị vào số bị trừ và số trừ thì hiệu sẽ thay đổi như thế nào?", "choices": ["A. Hiệu giảm 5 đơn vị.", "B. Hiệu tăng lên 5 đơn vị", "C. Hiệu không đổi."], "explanation": "Chọn C"}]}, {"id": "5a193e6744f934f2390fb63ff587ea64", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-on-he-toan-lop-2-de-khao-sat-so-3-co-dap-an", "title": "Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Đề khảo sát số 3 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số gồm 2 trăm, 5 chục, 1 đơn vị được viết là: \n A. 251 \n B. 215 \n C. 512 \n D. 152", "choices": ["A. 251", "B. 215", "C. 512", "D. 152"], "explanation": "Đáp án đúng là: A \n Số gồm 2 trăm, 5 chục, 1 đơn vị được viết là: 251."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Trong các số 214, 178, 187, 241. Số bé nhất là:", "choices": ["A. 214", "B. 178", "C. 187", "D. 241"], "explanation": "Đáp án đúng là: B \n Số 214 và số 241 có chữ số hàng trăm là 2. Số 214 có chữ số hàng chục là 1, số 241 có chữ số hàng chục là 4, do 1 < 4 nên 214 < 241. \n Số 178 và số 187 có chữ số hàng trăm là 1. Số 178 có chữ số hàng chục là 7, số 187 có chữ số hàng chục là 8, do 7 < 8 nên 178 < 187. \n Do 1 < 2 nên 178 < 187 < 214 < 241. \n Vậy số nhỏ nhất trong các số trên là 178."}, {"question": "Câu 3: \n \n 1m 3 dm = …. cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 13", "B. 103", "C. 130", "D. 31"], "explanation": "Đáp án đúng là: C \n 1m = 100 cm; \n 3 dm = 30 cm. \n Vậy 1m 3dm = 100 cm + 30 cm = 130 cm."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Mẹ cắm hoa vào 6 lọ, mỗi lọ 5 bông hoa thì vừa đủ. Mẹ có số bông hoa là:", "choices": ["A. 32 bông", "B. 30 bông", "C. 56 bông", "D. 65 bông"], "explanation": "Đáp án đúng là: B \n Mẹ có số bông hoa là: \n 6 × 5 = 30 (bông) \n Đáp số: 30 bông hoa."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n 4 giờ 15 phút chiều còn được gọi là:", "choices": ["A. 15 giờ 15 phút", "B. 16 giờ 15 phút", "C. 17 giờ 15 phút", "D. 15 giờ 5 phút"], "explanation": "Đáp án đúng là: B \n 4 giờ 15 phút chiều còn được gọi là: 16 giờ 15 phút."}]}, {"id": "26cbac955230b6bd27c4f34e47802d59", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-on-he-toan-lop-2-de-khao-sat-so-2-co-dap-an", "title": "Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Đề khảo sát số 2 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số cộng với 120 được 340 là:", "choices": ["A. 220", "B. 460", "C. 560", "D. 650"], "explanation": "Đáp án đúng là: A \n Muốn tìm số hạng chưa biết, ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. \n Số cần tìm là: \n 340 – 120 = 220 \n Đáp số: 220."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số lớn nhất trong các số 789, 897, 987, 989 là: \n A. 789 \n B. 897 \n C. 987 \n D. 989", "choices": ["A. 789", "B. 897", "C. 987", "D. 989"], "explanation": "Đáp án đúng là: D \n Số 789 có chữ số hàng trăm là 7 \n Số 897 có chữ số hàng trăm là 8 \n Số 987 và số 989 đều có chữ số hàng trăm 9 và chữ số hàng chục là 8. \n Số 987 có chữ số hàng đơn vị là 7 và số 989 có chữ số hàng đơn vị là 9. \n Do 7 < 9 nên 987 < 989. \n Do 7 < 8 < 9 nên 789 < 897 < 987 < 989. \n Vậy số lớn nhất trong bốn số trên là 989."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Một ngày có", "choices": ["A. 12 giờ", "B. 16 giờ", "C. 24 giờ", "D. 20 giờ"], "explanation": "Đáp án đúng là: C \n Một ngày có 24 giờ."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Hôm nay là thứ ba ngày 16 tháng 4. Thứ ba tuần sau là ngày:", "choices": ["A. 20 tháng 4", "B. 23 tháng 4", "C. 26 tháng 4", "D. 30 tháng 4"], "explanation": "Đáp án đúng là: B \n Ta có: 16 + 7 = 23. \n Vậy thứ ba tuần sau là ngày 23 tháng 4."}, {"question": "Câu 5: \n \n Lớp 2A xếp thành 4 hàng, mỗi hàng có 9 bạn. Lớp 2A có số bạn là:", "choices": ["A. 18 bạn", "B. 29 bạn", "C. 36 bạn", "D. 27 bạn"], "explanation": "Đáp án đúng là: C \n Lớp 2A có số bạn là: \n 4 × 9 = 36 (bạn) \n Đáp số: 36 bạn."}]}, {"id": "21818d599568f11026665e74bfa5f21b", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-on-he-toan-lop-2-de-khao-sat-so-1-co-dap-an", "title": "Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Đề khảo sát số 1 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số gồm 7 trăm và 5 đơn vị viết là:", "choices": ["A. 75", "B. 705", "C. 507", "D. 570"], "explanation": "Đáp án đúng là: B \n Số gồm 7 trăm và 5 đơn vị viết là: 705"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Chữ số 9 trong số 697 có giá trị là: \n A. 9 \n B. 97 \n C. 90 \n D. 900", "choices": ["A. 9", "B. 97", "C. 90", "D. 900"], "explanation": "Đáp án đúng là: C \n Số 697 gồm 6 trăm, 9 chục, 7 đơn vị. \n Vậy chữ số 9 trong số 697 có giá trị là: 90."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n 7m 2dm = …. dm. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 207", "B. 27", "B. 720", "D. 72"], "explanation": "Đáp án đúng là: D \n 7 m = 70 dm \n 7m 2dm = 70 dm + 2 dm = 72 dm"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Một hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là 2 dm, 16 cm, 18 cm, 12 cm. Chu vi của hình tứ giác đó là:", "choices": ["A. 48 cm", "B. 48 dm", "C. 66 dm", "D. 66 cm"], "explanation": "Đáp án đúng là: D \n Đổi: 2 dm = 20 cm \n Chu vi của hình tứ giác đó là: \n 20 + 16 + 18 + 12 = 66 (cm) \n Đáp số: 66 cm."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Bác An nuôi một đàn thỏ. Số thỏ này được nhốt vào 8 chuồng, mỗi chuồng 4 con thỏ. Đàn thỏ nhà Bác An có tất cả:", "choices": ["A. 28 con", "B. 32 con", "C. 36 con", "D. 38 con"], "explanation": "Đáp án đúng là: B \n Đàn thỏ nhà Bác An có tất cả: \n 4 × 8 = 32 (con) \n Đáp số: 32 con thỏ"}]}, {"id": "dbf7fc7a0bf9d713c21cfe9a2bf814ee", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-on-he-toan-lop-2-dang-8-cac-bai-toan-nang-cao-tu-duy-co-dap-an", "title": "Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 8: Các bài toán nâng cao tư duy có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Một sợi dây dài 45 cm, sau đó bị cắt đi 15 cm. Vậy sợi dây còn lại dài:", "choices": ["A. 60 cm", "B. 3 dm", "C. 6 dm", "D. 35 cm"], "explanation": "Đáp án đúng là: B \n Sợi dây còn lại dài là: \n 45 – 15 = 30 (cm) \n Đổi: 30 cm = 3 dm. \n Đáp số: 3 dm."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Đoạn dây thứ nhất dài 30 cm, đoạn dây thứ hai dài 4 dm. Vậy cả hai đoạn dây dài:", "choices": ["A. 34 cm", "B. 34 dm", "C. 7 dm", "D. 10 cm"], "explanation": "Đáp án đúng là: C \n Đổi: 30 cm = 3 dm \n Cả hai đoạn dây dài là: \n 3 + 4 = 7 (dm) \n Đáp số: 7 dm"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Cửa hàng đã bán đi 22 đôi giày, cửa hàng còn lại 77 đôi giày. Lúc đầu của hàng có số đôi giày là:", "choices": ["A. 45 đôi giày", "B. 99 đôi giày", "C. 65 đôi giày", "D. 55 đôi giày"], "explanation": "Đáp án đúng là: B \n Lúc đầu của hàng có số đôi giày là: \n 22 + 77 = 99 (đôi) \n Đáp số: 99 đôi giày"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Tổng của 29 và số liền trước nó là:", "choices": ["A. 30", "B. 28", "C. 57", "D. 59"], "explanation": "Đáp án đúng là: C \n Số liền trước số 29 là số 28. \n Ta có: 29 + 28 = 57. \n Vậy tổng của 29 và số liền trước nó là 57."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Số hạng thứ nhất là số lớn nhất có một chữ số. Số hạng thứ hai là số liền trước của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số. Vậy tổng là:", "choices": ["A. 89", "B. 9", "C. 98", "D. 90"], "explanation": "Đáp án đúng là: C \n Số lớn nhất có một chữ số là số 9. \n Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90. Số liền trước số 90 là số 89. \n Ta có: 9 + 89 = 98. \n Vậy tổng là 98."}]}, {"id": "a13183802087b31ecfa2791d61c121b0", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-on-he-toan-lop-2-dang-6-on-tap-ve-cac-dai-luong-co-dap-an", "title": "Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 6: Ôn tập về các đại lượng có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: \na) 1 dm = …………… cm", "choices": [], "explanation": "Nhẩm lại bảng đo độ dài và điền số thích hợp vào ô trống. Ta điền như sau: \na) 1 dm = 10 cm"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: \n b) 1000 mm = …………… m", "choices": [], "explanation": "b) 1000 mm = 1 m"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: \nc) 5 dm = …………… mm", "choices": [], "explanation": "c) 5 dm = 500 mm"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: \n d) 600 mm = …………… cm", "choices": [], "explanation": "d) 600 mm = 60 cm"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: \ne) 7 cm = …………… mm", "choices": [], "explanation": "e) 7 cm = 70 mm"}]}, {"id": "a1a007db0beb70638537ffe262deb746", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-on-he-toan-lop-2-dang-7-dem-tam-giac-tu-giac-co-dap-an", "title": "Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 7: Đếm tam giác, tứ giác có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Hình bên có: \n ………….. hình tam giác \n ………….. hình chữ nhật", "choices": [], "explanation": "Số hình tam giác có trong hình trên là: \n + Hình (1), (2), (3) \n Số hình chữ nhật có trong hình trên là: \n + Hình (1, 2, 3) \n Vậy hình trên có 3 hình tam giác và 1 hình chữ nhật."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Hình bên có: \n ………….. hình tam giác", "choices": [], "explanation": "Số hình tam giác có trong hình trên là: \n + Hình (1), (2), (3), (4) \n + Hình (1, 2), (3, 4), (2, 3), (1, 4) \n Vậy hình trên có 8 hình tam giác"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Viết số thích hợp vào ô trống \n Hình vẽ bên có ………….. hình tam giác", "choices": [], "explanation": "Số hình tam giác có trong hình trên là: \n + Hình (1), (2), (3), (4) \n + Hình (1, 2), (3, 4) \n + Hình (1, 2, 3, 4) \n Vậy hình vẽ bên có 7 hình tam giác"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Viết số thích hợp vào ô trống \n Hình vẽ bên có ………….. hình tam giác", "choices": [], "explanation": "Số hình tam giác có trong hình trên là: \n + Hình (1), (2), (3), (4), (5) \n + Hình (1, 5), (2, 3), (4, 5) \n + Hình (1, 2, 3), (2, 3, 4) \n Vậy hình vẽ bên có 10 hình tam giác"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Viết số thích hợp vào ô trống \n Hình vẽ bên có ………….. hình tứ giác", "choices": [], "explanation": "Số hình tứ giác có trong hình trên là: \n + Hình (1), (2), (3) \n Vậy hình vẽ bên có 3 hình tứ giác"}]}, {"id": "b9ba401e6411abd1e2d9068b95bfdd46", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-on-he-toan-2-dang-4-duong-gap-khuc-chu-vi-tam-giac-chu-vi-tu-giac-co-dap-an", "title": "Bài tập ôn hè Toán 2 Dạng 4: Đường gấp khúc, chu vi tam giác, chu vi tứ giác có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Độ dài đường gấp khúc MNOPQ là:", "choices": ["A. 7 dm", "B. 10 dm", "C. 8 dm", "D. 12 dm"], "explanation": "Đáp án đúng là: D \n Độ dài đường gấp khúc MNOPQ là: \n 2 + 3 + 3 + 4 = 12 (dm) \n Đáp số: 12 dm."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Chu vi tam giác ABC là:", "choices": ["A. 4 cm", "B. 8 cm", "C. 10 cm", "D. 12 cm"], "explanation": "Đáp án đúng là: D \n Chu vi tam giác ABC là: \n 4 cm + 4 cm + 4 cm = 12 cm \n Đáp số: 12 cm"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Cho đường gấp khúc như hình vẽ: \n \n Độ dài đường gấp khúc ABCD là:", "choices": ["A. 52 cm", "B. 7 dm", "C. 100 cm", "D. 82 cm"], "explanation": "Đáp án đúng là: B \n Đổi: 2 dm = 20 cm \n Độ dài đường gấp khúc ABCD là: \n 20 + 20 + 30 = 70 (cm) \n Đổi: 70 cm = 7 dm. \n Đáp số: 7 dm."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Chu vi của hình tam giác có số đo như hình vẽ là", "choices": ["A. 16 cm", "B. 14 cm", "C. 25 cm", "D. 20 cm"], "explanation": "Đáp án đúng là: C \n Chu vi của hình tam giác trên là: \n 5 + 9 + 11 = 25 (cm) \n Đáp số: 25 cm."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Chu vi của hình tứ giác có số đo như hình vẽ là:", "choices": ["A. 2 dm", "B. 14 cm", "C. 15 cm", "D. 16 cm"], "explanation": "Đáp án đúng là: A \n Chu vi hình tứ giác trên là: \n 5 + 4 + 5 + 6 = 20 (cm) \n Đổi 20 cm = 2 dm. \n Đáp số: 2 dm."}]}, {"id": "ef4e32150c8f978c15407e2d52265e3e", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-hoc-ki-2-toan-lop-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/110367", "title": "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán lớp 2 - Bộ sách Cánh diều có đáp án - Đề 2", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 845 đọc là:", "choices": ["A. Tám trăm bốn mươi năm", "B. Tám trăm bốn mươi lăm", "C. Tám bốn lăm", "D. Tám trăm bốn năm"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số gồm 6 trăm, 9 đơn vị viết là:", "choices": ["A. 6009", "B. 69", "C. 690", "D. 609"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 3: \n \n An đá bóng từ 17 giờ đến 6 giờ chiều. Hỏi An đá bóng trong mấy giờ?", "choices": ["A. 11 giờ", "B. 2 giờ", "C. 1 giờ", "D. 23 giờ"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một đàn heo có 16 cái chân. Hỏi đàn heo đó có bao nhiêu con? Đáp số của bài toán là:", "choices": ["A. 4 con", "B. 20 con", "C. 12 con", "D. 8 con"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Những phép tính nào sai? \n \n A. 3 : 3 + 0 = 0 \n \n B. 0 x 4 : 4 = 1 \n \n C. 3 x 3 = 9 \n \n D. 20 : 5 = 4 x 1", "choices": [], "explanation": "Chọn A, B"}]}, {"id": "5eb973798baff511a970827a126029ad", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-hoc-ki-2-toan-lop-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/110366", "title": "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán lớp 2 - Bộ sách Cánh diều có đáp án - Đề 1", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số gồm 3 chục, 2 trăm, 5 đơn vị là:", "choices": ["A. 325", "B. 235", "C. 352", "D. 325"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:", "choices": ["A. 789", "B. 999", "C. 987", "D. 978"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính 4 x 7 + 145 là:", "choices": ["A. 28", "B. 156", "C. 163", "D. 173"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số hình tam giác có trong hình bên là:", "choices": ["A. 4", "B. 5", "C. 6", "D. 7"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là: 28cm, 12cm, 20mm", "choices": ["A. 50cm", "B. 60cm", "C. 42mm", "D. 42cm"], "explanation": "Chọn D"}]}, {"id": "660d515248a57b8529a9a1841960c67c", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-on-he-toan-lop-2-dang-5-on-luyen-giai-toan-co-loi-van-co-dap-an", "title": "Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 5: Ôn luyện giải toán có lời văn có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Nhà Mai có 23 con gà trống và 54 con gà mái. Hỏi nhà Mai có tất cả bao nhiêu con gà?", "choices": [], "explanation": "Nhà Mai có tất cả số con gà là: \n 23 + 54 = 67 (con) \n Đáp số: 67 con gà"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Nhà Nam có 62 quả trứng, mẹ Nam bán đi 45 quả trứng. Hỏi nhà Nam còn bao nhiêu quả trứng?", "choices": [], "explanation": "Nhà Nam còn số quả trứng là: \n 62 – 45 = 17 (quả) \n Đáp số: 17 quả trứng"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n An có 15 cái bút, An được Hoa tặng thêm 19 cái bút nữa. Hỏi An có tất cả mấy cái bút?", "choices": [], "explanation": "An có tất cả số cái bút là: \n 15 + 19 = 34 (cái) \n Đáp số: 34 cái bút"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Vườn nhà Bình có 29 cây bưởi và 38 cây cam. Hỏi vườn nhà Bình có tất cả bao nhiêu cây?", "choices": [], "explanation": "Vườn nhà Bình có tất cả số cây là: \n 29 + 38 = 67 (cây) \n Đáp số: 67 cây"}, {"question": "Câu 5: \n \n An có 38 viên bi, An có nhiều hơn Hoà 17 viên bi. Hỏi Hoà có bao nhiêu viên bi?", "choices": [], "explanation": "Hoà có số viên bi là: \n 38 – 17 = 21 (viên) \n Đáp số: 21 viên bi"}]}, {"id": "eb3384bbe970387d079b29172a9efd46", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-on-he-toan-lop-2-dang-2-cong-tru-khong-nho-trong-pham-vi-1000-co-dap-an", "title": "Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 2: Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đặt tính rồi tính: a) 441 + 327", "choices": [], "explanation": "Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái. \n Kết quả của các phép tính như sau: \n $ \\begin{array}{l}+\\begin{array}{l}\\text{}441\\\\ \\text{}327\\text{}\\end{array}\\\\ \\text{768}\\end{array}$"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đặt tính rồi tính: b) 562 + 126", "choices": [], "explanation": "Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái. \n Kết quả của các phép tính như sau: $ \\begin{array}{l}+\\begin{array}{l}\\text{562}\\\\ \\text{126}\\end{array}\\\\ \\text{688}\\end{array}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đặt tính rồi tính: c) 382 + 214", "choices": [], "explanation": "Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái. \n Kết quả của các phép tính như sau: \n $ \\begin{array}{l}+\\begin{array}{l}\\text{382}\\\\ \\text{214}\\end{array}\\\\ \\text{596}\\end{array}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đặt tính rồi tính: d) 445 + 434", "choices": [], "explanation": "Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái. \n Kết quả của các phép tính như sau: \n $ \\begin{array}{l}+\\begin{array}{l}\\text{445}\\\\ \\text{434}\\end{array}\\\\ \\text{879}\\end{array}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính: e) 821 + 56", "choices": [], "explanation": "Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái. \n Kết quả của các phép tính như sau: \n $ \\begin{array}{l}+\\begin{array}{l}\\text{}821\\\\ \\text{56}\\end{array}\\\\ \\text{877}\\end{array}$"}]}, {"id": "9643bb449761f04e85df6ac5bd24450c", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-giua-hoc-ki-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an", "title": "Đề kiểm tra Toán lớp 2 giữa học kì 2 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Khoanh vào đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau: \n Hình nào đã tô màu $ \\frac{1}{3}$ số ô vuông trong những hình dưới đây:", "choices": ["A.", "B.", "C.", "D."], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số chẵn liền sau 96 là:", "choices": ["A. 98", "B. 99", "C. 100", "D. 96"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Kết quả của phép tính: 86 – 38 + 19 là:", "choices": ["A. 57", "B. 79", "C. 87", "D. 67"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Ngày 12 tháng 1 năm 2020 là chủ nhật tuần này. Hỏi thứ bảy tuần sau là ngày nào?", "choices": ["A. 20", "B. 19", "C. 18", "D. 17"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Trong một phép trừ, khi ta cùng thêm 5 đơn vị vào số bị trừ và số trừ thì hiệu sẽ thay đổi như thế nào?", "choices": ["A. Hiệu giảm 5 đơn vị.", "B. Hiệu tăng lên 5 đơn vị", "C. Hiệu không đổi."], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "cbda1d7b33b33c1ed9b2f4716cb2dc38", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-on-he-toan-lop-2-dang-3-doc-viet-cac-so-co-ba-chu-so-co-dap-an", "title": "Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 3: Đọc, viết các số có ba chữ số có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp: \n \n \n \n \n Số gồm có \n \n \n Viết số \n \n \n Đọc số \n \n \n \n \n Trăm \n \n \n Chục \n \n \n Đơn vị \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n 784 \n \n \n \n \n \n \n \n 4 \n \n \n 6 \n \n \n 5 \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n Bốn trăm năm mươi tám \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n 509", "choices": [], "explanation": "Xác định số hàng trăm, chục, đơn vị sau đó đọc và viết các số đó theo thứ tự từ trái qua phải. Ta điền như sau: \n \n \n \n \n Số gồm có \n \n \n Viết số \n \n \n Đọc số \n \n \n \n \n Trăm \n \n \n Chục \n \n \n Đơn vị \n \n \n \n \n 7 \n \n \n 8 \n \n \n 4 \n \n \n 784 \n \n \n Bảy trăm tám mươi tư \n \n \n \n \n 4 \n \n \n 6 \n \n \n 5 \n \n \n 465 \n \n \n Bốn trăm sáu mươi lăm \n \n \n \n \n 4 \n \n \n 5 \n \n \n 8 \n \n \n 458 \n \n \n Bốn trăm năm mươi tám \n \n \n \n \n 5 \n \n \n 0 \n \n \n 9 \n \n \n 509 \n \n \n Năm trăm linh chín"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp: \n \n \n \n \n Số gồm có \n \n \n Viết số \n \n \n Đọc số \n \n \n \n \n Trăm \n \n \n Chục \n \n \n Đơn vị \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n 104 \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n Ba trăm hai mươi sáu \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n 435 \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n 268", "choices": [], "explanation": "Xác định số hàng trăm, chục, đơn vị sau đó đọc và viết các số đó theo thứ tự từ trái qua phải. Ta điền như sau: \n \n \n \n \n Số gồm có \n \n \n Viết số \n \n \n Đọc số \n \n \n \n \n Trăm \n \n \n Chục \n \n \n Đơn vị \n \n \n \n \n 1 \n \n \n 0 \n \n \n 4 \n \n \n 104 \n \n \n Một trăm linh bốn \n \n \n \n \n 3 \n \n \n 2 \n \n \n 6 \n \n \n 326 \n \n \n Ba trăm hai mươi sáu \n \n \n \n \n 4 \n \n \n 3 \n \n \n 5 \n \n \n 435 \n \n \n Bốn trăm ba mươi lăm \n \n \n \n \n 2 \n \n \n 6 \n \n \n 8 \n \n \n 268 \n \n \n Hai trăm sáu mươi tám"}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết theo mẫu \n a) 678 = 600 + 70 + 8 \n b) 321 = …………………………", "choices": [], "explanation": "Xác định các số trăm, chục, đơn vị và viết theo mẫu: \n b) Số 321 gồm 3 trăm 2 chục 1 đơn vị \n Nên 321 = 300 + 20 + 1"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết theo mẫu c) 508 = ……………………….", "choices": [], "explanation": "c) Số 508 gồm 5 trăm 8 đơn vị \n Nên 508 = 500 + 8"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết theo mẫu d) 520 = …………………………", "choices": [], "explanation": "d) Số 520 gồm 5 trăm 2 chục \n Nên 520 = 500 + 20"}]}, {"id": "918e81c74de4a5fd6a58bd2876e2034d", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-cuoi-hoc-ki-2-bo-sach-kntt-co-dap-an", "title": "Đề kiểm tra Toán lớp 2 cuối học kì 2 - Bộ sách KNTT có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Đặt tính rồi tính: \n 35 + 40", "choices": [], "explanation": "35 + 40 = 75"}, {"question": "Câu 2: \n \n 86 – 52", "choices": [], "explanation": "86 – 52 = 34"}, {"question": "Câu 3: \n \n 73 – 53", "choices": [], "explanation": "73 – 53 = 20"}, {"question": "Câu 4: \n \n 5 + 62", "choices": [], "explanation": "5 + 62 = 67"}, {"question": "Câu 5: \n \n 33 + 55", "choices": [], "explanation": "33 + 55 = 88"}]}, {"id": "c693d627280473d39d16e9125011f28b", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-on-he-toan-lop-2-dang-1-cong-tru-co-nho-trong-pham-vi-100-co-dap-an", "title": "Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 1: Cộng, trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Đặt tính rồi tính: \n a) 48 + 35", "choices": [], "explanation": "Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái. \n Kết quả của các phép tính như sau: \n $ \\begin{array}{l}+\\begin{array}{l}\\text{}48\\\\ \\text{}35\\end{array}\\\\ \\text{83}\\end{array}$"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Đặt tính rồi tính : \nb) 35 + 57", "choices": [], "explanation": "Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái. \n Kết quả của các phép tính như sau: \n $ \\begin{array}{l}+\\begin{array}{l}\\text{35}\\\\ \\text{57}\\end{array}\\\\ \\text{92}\\end{array}$"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Đặt tính rồi tính : \nc) 58 + 27", "choices": [], "explanation": "Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái. \n Kết quả của các phép tính như sau: \n $ \\begin{array}{l}+\\begin{array}{l}\\text{58}\\\\ \\text{27}\\end{array}\\\\ \\text{85}\\end{array}$"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Đặt tính rồi tính : \nd) 26 + 37", "choices": [], "explanation": "Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái. \n Kết quả của các phép tính như sau: \n $ \\begin{array}{l}+\\begin{array}{l}\\text{26}\\\\ \\text{37}\\end{array}\\\\ \\text{63}\\end{array}$"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Đặt tính rồi tính : \n e) 59 + 33", "choices": [], "explanation": "Đặt tính theo cột dọc theo cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện phép cộng lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái. \n Kết quả của các phép tính như sau: \n $ \\begin{array}{l}+\\begin{array}{l}\\text{59}\\\\ \\text{33}\\end{array}\\\\ \\text{92}\\end{array}$"}]}, {"id": "d27614ee17d3669abf62a2556d7cda3f", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-hoc-ki-2-toan-lop-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/110375", "title": "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán lớp 2 - Bộ sách Cánh diều có đáp án - Đề 10", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Cho 345 … 300 + 54. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. >", "B. <", "C. =", "D. +"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Cho 213 + y = 567. Giá trị của y là:", "choices": ["A. 354", "B. 880", "C. 345", "D. 754"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Kết quả phép tính 352 + 443 là:", "choices": ["A. 785", "B. 795", "C. 885"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Hình vẽ bên có ...... hình tam giác.", "choices": ["A. 5", "B. 6", "C. 4.", "D. 7"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Đúng điền Đ, sai điền S vào cuối mỗi dòng sau \n \n Trong phép tính 18 : 3 = 6, thì : a) Số 18 được gọi là số chia. ... \n b) Số 3 gọi là số bị chia. ... c) “18 : 3” được gọi là thương. ... \n d) Số 6 gọi là thương ...", "choices": [], "explanation": "a) Số 18 được gọi là số chia. S \n \n b) Số 3 gọi là số bị chia. S c) “18 : 3” được gọi là thương. Đ \n d) Số 6 gọi là thương Đ"}]}, {"id": "fe9a7264dcdc081c444b6d999368451a", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-hoc-ki-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an", "title": "Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 2 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: \n \n Số gồm 3 chục, 2 trăm, 5 đơn vị là:", "choices": ["A. 325", "B. 235", "C. 352", "D. 325"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:", "choices": ["A. 789", "B. 999", "C. 987", "D. 978"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Kết quả của phép tính 4 x 7 + 145 là:", "choices": ["A. 28", "B. 156", "C. 163", "D. 173"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số hình tam giác có trong hình bên là:", "choices": ["A. 4", "B. 5", "C. 6", "D. 7"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là: 28cm, 12cm, 20mm.", "choices": ["A. 50cm", "B. 60cm", "C. 42mm", "D. 42cm"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "59472fe1d1a76b0460c20bf5552d458c", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-hoc-ki-2-toan-lop-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/110374", "title": "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán lớp 2 - Bộ sách Cánh diều có đáp án - Đề 9", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hình nào đã tô màu $ \\frac{1}{5}$ số ô vuông:", "choices": ["A.", "B.", "C.", "D."], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 1 m = … mm", "choices": ["A. 10", "B. 100", "C. 1", "D. 1000"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của chữ số 8 trong số 584 là:", "choices": ["A. 8 đơn vị", "B. 8 trăm", "C. 8 chục", "D. 8 nghìn"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đồng hồ bên chỉ mấy giờ :", "choices": ["A. 9 giờ 15 phút", "B. 10 giờ 30 phút", "C. 10 giờ 3 phút", "D. 9 giờ 3 phút"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ trống : \n \n \n 2m... 20 cm \n 360 – 10... 350", "choices": [], "explanation": "2m > 20 cm \n 360 – 10 = 350"}]}, {"id": "f474d52a43e1aba1229250659e53b244", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-hoc-ki-2-toan-lop-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/110372", "title": "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán lớp 2 - Bộ sách Cánh diều có đáp án - Đề 7", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số liền trước số 546 là:", "choices": ["A. 547", "B. 400", "C. 545", "D. 500"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 2: \n \n b) Giá trị của số 4 trong số 546 là: \n \n A. 4 \n B. 4 chục \n C. 546 \n D. 40", "choices": [], "explanation": "Chọn B, D"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Viết số và chữ thích hợp vào ô trống (theo mẫu): \n \n \n \n \n Viết số \n \n \n Đọc số \n \n \n \n \n 107 \n \n \n Một trăm linh bảy \n \n \n \n \n 439 \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n Tám trăm sáu mươi hai", "choices": [], "explanation": "Viết số \n \n \n Đọc số \n \n \n \n \n 107 \n \n \n Một trăm linh bảy \n \n \n \n \n 439 \n \n \n \n \n \n \n \n \n Bốn trăm ba mươi chín \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n 862 \n \n \n Tám trăm sáu mươi hai"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Khoanh vào trước kết quả đúng nhất: \n a) Đồng hồ chỉ:", "choices": ["A. 3 giờ", "B. 7 giờ 15 phút", "C. 7 giờ 30 phút", "D. 19 giờ 15 phút tối"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 5: \n \n b) Hôm nay ngày 8 tháng 11 là thứ hai, thứ hai tuần sau là ngày:", "choices": ["A. 13", "B. 15", "C. 20", "D. 21"], "explanation": "Chọn B"}]}, {"id": "e70247881ddbe56d9245e94586dcfafc", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-hoc-ki-2-toan-lop-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/110373", "title": "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán lớp 2 - Bộ sách Cánh diều có đáp án - Đề 8", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 1m 3cm = ..... cm là:", "choices": ["A. 10", "B. 103", "C. 13", "D. 30"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3kg = ..... g", "choices": [], "explanation": "3kg = 3000 g"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 x 6 : 3 =…..", "choices": ["A. 10", "B. 30", "C. 2", "D. 3"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 300 cm, BC = 200 cm, AC = 400cm. Chu vi của hình tam giác là:", "choices": ["A. 900 cm", "B. 600cm", "C. 700cm", "D. 800cm"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình bên có mấy hình tam giác?", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 4", "D. 5"], "explanation": "Chọn B"}]}, {"id": "2796045dcd8a4f1fc6ea679ab6476001", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/109413", "title": "Phiếu cuối Tuần 35 Toán lớp 2 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Trong rổ có 35 quả cam, $ \\frac{1}{5}$ số cam trong rổ là:", "choices": ["A. 5 quả", "B. 7 quả", "C. 6 quả", "D. 8 quả"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số gồm: 5 trăm, 1 chục và 0 đơn vị được viết là:", "choices": ["A. 510", "B. 501", "C. 105", "D. 150"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Kết quả của dãy tính 5 × 7 + 25 là:", "choices": ["A. 50", "B. 40", "C. 60", "D. 70"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 300 cm, BC = 200 cm, AC = 400cm. \n \n Chu vi của hình tam giác là:", "choices": ["A. 900 cm", "B. 600cm", "C. 700cm", "D. 800cm"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong hình bên có mấy hình tam giác?", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 4", "D. 5"], "explanation": "Chọn B"}]}, {"id": "f93446bd93178797a9b7e4cfed2cb366", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-hoc-ki-2-toan-lop-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/110371", "title": "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán lớp 2 - Bộ sách Cánh diều có đáp án - Đề 6", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chọn kết quả đúng: a. 0 : 4 = ?", "choices": ["A. 0", "B. 1", "C. 4", "D. 40"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n b. 5 x 0 =?", "choices": ["A. 5", "B. 0", "C. 1", "D. 50"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S ... Hôm nay là thứ ba, ngày 16 tháng 4. Thứ ba tuần sau vào ngày 23 tháng 4. ... Từ 7 giờ sáng đến 2 giờ chiều cùng ngày là 6 giờ.", "choices": [], "explanation": "Đ Hôm nay là thứ ba, ngày 16 tháng 4. Thứ ba tuần sau vào ngày 23 tháng 4. \n S Từ 7 giờ sáng đến 2 giờ chiều cùng ngày là 6 giờ."}, {"question": "Câu 4: \n \n Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chổ chấm: a. 5 x 3 =…………. \n 14 : 2 = ............", "choices": [], "explanation": "a. 5 x 3 = 15 \n 14 : 2 = 7"}]}, {"id": "e8e045e9598868fec01854ec538cd97a", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-cuoi-ki-2-toan-lop-2-co-dap-an", "title": "Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 2 có đáp án - Đề 1", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số gồm 3 chục, 2 trăm, 5 đơn vị là:", "choices": ["A. 325", "B. 235", "C. 352", "D. 325"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:", "choices": ["A. 789", "B. 999", "C. 987", "D. 978"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính 4 x 7 + 145 là:", "choices": ["A. 28", "B. 156", "C. 163", "D. 173"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số hình tam giác có trong hình bên là:", "choices": ["A. 4", "B. 5", "C. 6", "D. 7"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là: 28cm, 12cm, 20mm.", "choices": ["A. 50cm", "B. 60cm", "C. 42mm", "D. 42cm"], "explanation": "Chọn đáp án D"}]}, {"id": "1e6ec050d1bea29465fe6b67c6e0c0a9", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-hoc-ki-2-toan-lop-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/110370", "title": "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán lớp 2 - Bộ sách Cánh diều có đáp án - Đề 5", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số gồm 9 chục, 4 trăm, 2 đơn vị là:", "choices": ["A. 942", "B. 492", "C. 429", "D. 294"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của chữ số hàng chục của số 253 lớn hơn giá trị của chữ số hàng đơn vị của số đó bao nhiêu đơn vị?", "choices": ["A. 2", "B. 50", "C. 47", "D. 53"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đồng hồ bên chỉ:", "choices": ["A. 11 giờ 15 phút", "B. 11 giờ 3 phút", "C. 12 giờ 15 phút", "D. 15 giờ"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình tứ giác ABCD có AB = BC = 2dm và AD = CD = 35cm. Vậy chu vi của hình tứ giác ABCD là bao nhiêu?", "choices": ["A. 37cm", "B. 74cm", "C. 55cm", "D. 110cm"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 5: \n \n số ngôi sao trong hình vẽ bên là:", "choices": ["A. 4 ngôi sao", "B. 5 ngôi sao", "C. 6 ngôi sao", "D. 7 ngôi sao"], "explanation": "Chọn B"}]}, {"id": "6168baad8b7dbf70a39f978c221e7cae", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-hoc-ki-2-toan-lop-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/110368", "title": "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán lớp 2 - Bộ sách Cánh diều có đáp án - Đề 3", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 453 đọc là:", "choices": ["A. Bốn năm ba", "B. Bốn trăm năm mươi ba", "C. Bốn lăm ba", "D. Bốn trăm lăm mươi ba"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm: a. 4 x 3 + 20 ....... 5 x 10 – 18 \n b. 40 : 4 + 13 ....... 2 x 8 – 9", "choices": [], "explanation": "a. 4 x 3 + 20 = 5 x 10 – 18 b. 40 : 4 + 13 > 2 x 8 – 9"}, {"question": "Câu 3: \n \n Có 50kg khoai tây chia đều vào 5 bao. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu ki-lô-gam khoai tây?", "choices": ["A. 45kg", "B. 55kg", "C. 10kg", "D. 25kg"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Mẹ đi làm ca chiều bắt đầu từ 2 giờ chiều đến 22 giờ. Hỏi mẹ đã làm trong mấy giờ?", "choices": ["A. 8 giờ", "B. 24 giờ", "C. 20 giờ", "D. 12 giờ"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: a. 211; 212; 213; ……..; ……..; 216; ……..; 218; 219; ……..", "choices": [], "explanation": "a. 211; 212; 213; 214; 215; 216; 217; 218; 219; 220"}]}, {"id": "93929c63e08d56c4ff2744d1f7d20f2e", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-hoc-ki-2-toan-lop-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/110369", "title": "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán lớp 2 - Bộ sách Cánh diều có đáp án - Đề 4", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của chữ số 8 trong số 185 là:", "choices": ["A. 8", "B. 80", "C. 800", "D. 18"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm: \n \n a. 8dm x 3 ....... 22cm", "choices": [], "explanation": "a. 8dm x 3 > 22cm"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n b. 80cm : 2 ....... 14dm : 4", "choices": [], "explanation": "b. 80cm : 2 > 14dm : 4"}, {"question": "Câu 4: \n \n Mỗi chuồng có 4 con gà. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con gà?", "choices": ["A. 20 con gà", "B. 9 con gà", "C. 16 con gà", "D. 18 con gà"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số nhỏ nhất có ba chữ số mà chữ số hàng chục bằng 6 là:", "choices": ["A. 100", "B. 666", "C. 160", "D. 660"], "explanation": "Chọn C"}]}, {"id": "fa2b3d7747ae097f54fb6375be34d013", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-hoc-ki-2-toan-lop-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/110364", "title": "Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán lớp 2 - Bộ sách Cánh diều có đáp án - Đề 4", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số gồm 7 chục, 2 đơn vị viết là:", "choices": ["A. 72", "B. 27", "C. 70", "D. 9"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số liền trước của số 99 là:", "choices": ["A. 98", "B. 100", "C. 90", "D. 80"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá trị chữ số 7 hơn giá trị chữ số 5 trong số 75 là:", "choices": ["A. 2", "B. 5", "C. 65", "D. 20"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 1; 2; 3; 5; 8; ...", "choices": ["A. 10", "B. 11", "C. 12", "D. 13"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Có 18 viên bi chia đều cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?", "choices": ["A. 6 viên bi", "B. 15 viên bi", "C. 21 viên bi", "D. 8 viên bi"], "explanation": "Chọn A"}]}, {"id": "86f3d2168ff1b5ae1a4e3a07caf4f43b", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-hoc-ki-2-toan-lop-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/110363", "title": "Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán lớp 2 - Bộ sách Cánh diều có đáp án - Đề 3", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 45 đọc là:", "choices": ["A. Bốn mươi năm", "B. Năm mươi bốn", "C. Bốn mươi lăm", "D. Năm mươi tư"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số liền sau của số 99 là:", "choices": ["A. 98", "B. 100", "C. 90", "D. 80"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho các số 73, 9, 37, 45, 54. Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự giảm dần:", "choices": ["A. 73, 9, 37, 45, 54", "B. 9, 37, 45, 54, 73.", "C. 73, 54, 45, 37, 9", "D. 9, 37, 54, 45, 73"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Nối ô trống với phép toán thích hợp", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n An có 28 viên bi. Hùng có nhiều hơn An 12 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi?", "choices": ["A. 6 viên bi", "B. 40 viên bi", "C. 16 viên bi", "D. 8 viên bi"], "explanation": "Chọn B"}]}, {"id": "e7a957113892d058bea3bf6581af548c", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-hoc-ki-2-toan-lop-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/110365", "title": "Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán lớp 2 - Bộ sách Cánh diều có đáp án - Đề 5", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số liền trước 96 là:", "choices": ["A. 98", "B. 94", "C. 100", "D. 95"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Giá trị của chữ số 5 trong số 56 là", "choices": ["A. 5 đơn vị", "B. 5 chục", "C. 56", "D. 5"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Ngày 7 tháng 1 năm 2020 là thứ ba. Hỏi thứ bảy tuần đó là ngày nào?", "choices": ["A. 9", "B. 10", "C. 11", "D. 12"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Trong một phép trừ, khi ta thêm 5 đơn vị vào số bị trừ và bớt đi 5 đơn vị ở số trừ thì hiệu sẽ thay đổi như thế nào?", "choices": ["A. Hiệu giảm 5 đơn vị.", "B. Hiệu tăng lên 5 đơn vị", "C. Hiệu không đổi."], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng điền Đ, sai điền S Mẹ đi làm về lúc 17 giờ. An đi học về lúc 16 giờ 30 phút. .... Mẹ về sớm hơn \n .... An về sớm hơn", "choices": [], "explanation": "S Mẹ về sớm hơn \n Đ An về sớm hơn"}]}, {"id": "1c49590526493fff883b11cde3ca909c", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-hoc-ki-2-toan-lop-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/110362", "title": "Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán lớp 2 - Bộ sách Cánh diều có đáp án - Đề 2", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 65 đọc là:", "choices": ["A. Sáu mươi năm", "B. Năm mươi sáu", "C. Sáu mươi lăm", "D. Sáu năm"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Có 15 cái kẹo chia đều cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn có mấy cái kẹo?", "choices": ["A. 5 cái kẹo.", "B. 6 cái kẹo .", "C. 7 cái kẹo.", "D. 8 cái kẹo."], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Cho phép nhân 2 x 4 = 8. Em hãy khoanh vào phép chia thích hợp dưới đây:", "choices": ["A. 2 : 4 = 8. 4 : 2 = 8.", "B. 8 : 2 = 4.\n 8 : 4 = 2.", "C. 8 : 4 = 4.\n 4 : 8 = 4.", "D. 2 : 4 = 4.\n 4 : 2 = 4."], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Khoanh vào tên gọi đúng của hình bên:", "choices": ["A. đoạn thẳng.", "B. đường thẳng.", "C. đường gấp khúc.", "D. Hình chữ nhật."], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Hãy khoanh vào hình đã tô màu $ \\frac{1}{3}$ số ô vuông trong những hình dưới đây:", "choices": ["A.", "B.", "C.", "D."], "explanation": "Chọn B"}]}, {"id": "a7045d0d8f7bc0117d4b8444cc484b1a", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-giua-hoc-ki-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/105782", "title": "Đề kiểm tra Toán lớp 2 giữa học kì 2 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và thực hiện yêu cầu dưới đây \n Số liền trước 96 là:", "choices": ["A. 98", "B. 94", "C. 100", "D. 95"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Giá trị của chữ số 5 trong số 56 là", "choices": ["A. 5 đơn vị", "B. 5 chục", "C. 56", "D. 5"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Ngày 7 tháng 1 năm 2020 là thứ ba. Hỏi thứ bảy tuần đó là ngày nào?", "choices": ["A. 9", "B. 10", "C. 11", "D. 12"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Trong một phép trừ, khi ta thêm 5 đơn vị vào số bị trừ và bớt đi 5 đơn vị ở số trừ thì hiệu sẽ thay đổi như thế nào?", "choices": ["A. Hiệu giảm 5 đơn vị.", "B. Hiệu tăng lên 5 đơn vị", "C. Hiệu không đổi."], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Đúng điền Đ, sai điền S \n Mẹ đi làm về lúc 17 giờ. An đi học về lúc 16 giờ 30 phút. \n \n Mẹ về sớm hơn \n An về sớm hơn", "choices": [], "explanation": "S, Đ"}]}, {"id": "cdf051a93791dd618ac7140726dd6544", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-cuoi-hoc-ki-2-bo-sach-kntt-co-dap-an/105899", "title": "Đề kiểm tra Toán lớp 2 cuối học kì 2 - Bộ sách KNTT có đáp án (Đề 15)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép tính 35 + 55 là:", "choices": ["A. 89", "B. 90", "C. 91", "D. 92"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép tính 79 - 23 là:", "choices": ["A. 54", "B. 55", "C. 56", "D. 57"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tuần này, thứ hai là ngày 3 tháng 12. Tuần sau, thứ 2 là ngày nào?", "choices": ["A. Ngày 7 tháng 12", "B. Ngày 8 tháng 12", "C. Ngày 9 tháng 12", "D. Ngày 10 tháng 12"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình sau có:", "choices": ["A. 2 tam giác", "B. 3 tam giác", "C. 4 tam giác", "C. 4 tam giác"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Trong phép cộng có tổng bằng 16, số hạng thứ nhất bằng 9. Hỏi số hạng thứ hai bằng bao nhiêu?", "choices": ["A. 4", "B. 5", "C. 6", "D. 7"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "f85e9fcd7da789ec4edeaf7f7c418757", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-cuoi-hoc-ki-2-bo-sach-kntt-co-dap-an/105898", "title": "Đề kiểm tra Toán lớp 2 cuối học kì 2 - Bộ sách KNTT có đáp án (Đề 14)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số bé nhất có hai chữ số là:", "choices": ["A. 10", "B. 20", "C. 30", "D. 99"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép tính 35 + 24 là:", "choices": ["A. 59", "B. 61", "C. 62", "D. 71"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: 3 dm 4 cm=...... cm?", "choices": ["A. 7", "B. 34", "C. 43", "D. 70"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Tìm x biết 50 – x = 18", "choices": ["A. 42", "B. 38", "C. 32", "D. 28"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tháng2 tháng 2020có bao nhiêu ngày?", "choices": ["A. 30 ngày", "B. 31 ngày", "C. 29 ngày", "D. 28 ngày"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "f5f28ca41e6cea7f8b398767eefbb8e8", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-cuoi-hoc-ki-2-bo-sach-kntt-co-dap-an/105897", "title": "Đề kiểm tra Toán lớp 2 cuối học kì 2 - Bộ sách KNTT có đáp án (Đề 13)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Phép tính nào dưới đây có kết quả là 100?", "choices": ["A. 69 + 31", "B. 70 + 20", "C. 53 + 37"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Các số 92, 67, 34, 81 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:", "choices": ["B. 92, 67, 81, 34", "C. 34, 81, 67, 92"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Đồng hồ chỉ mấy giờ?", "choices": ["A. 12 giờ", "B. 8 giờ", "C. 10 giờ"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n 50 cm = … dm", "choices": ["B. 50", "C. 500"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Bạn Bình cao:", "choices": ["B. 11 dm", "C. 110 dm"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "469f94a6ea09431329df24b0528b194c", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-cuoi-hoc-ki-2-bo-sach-kntt-co-dap-an/105895", "title": "Đề kiểm tra Toán lớp 2 cuối học kì 2 - Bộ sách KNTT có đáp án (Đề 11)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số tròn chục liền trước của 99 là:", "choices": ["A. 98", "B. 100", "C. 90", "D. 80"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Tuần này, thứ bảy là ngày 22 tháng 12 .Thứ bảy tuần trước là ngày nào?", "choices": ["A. Ngày 14 tháng 12.", "B. Ngày 15 tháng 12.", "C. Ngày 16 th áng 12.", "D. Ngày 17 tháng 12."], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số điền vào ô trống trong phép tính là:", "choices": ["A. 11", "B. 23", "C. 13", "D. 33"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính 37kg - 18kg là:", "choices": ["A. 19", "B. 23 kg", "C. 19 kg", "D. 18"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hiệu của 24 và 12 là:", "choices": ["A. 36", "B. 12", "C. 33", "D. 2"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "18b8234ce582e7da5baec2038bbc5e71", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-cuoi-hoc-ki-2-bo-sach-kntt-co-dap-an/105896", "title": "Đề kiểm tra Toán lớp 2 cuối học kì 2 - Bộ sách KNTT có đáp án (Đề 12)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số lớn nhất trong các số: 989; 199; 879; 950 là:", "choices": ["A. 989", "B. 199", "C. 879", "D. 950"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép tính: 243 + 716 =?", "choices": ["A. 969", "B. 959", "C. 559", "D. 569"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Số bị chia và số chia lần lượt là 36 và 4. Vậy thương là:", "choices": ["A. 40", "B. 32", "C. 9", "D. 8"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là:", "choices": ["A. 100", "B. 111", "C. 999", "D. 1 000"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n 1 km = … m?", "choices": ["A. 10 m", "B. 20 m", "C. 100 m", "D. 1000 m"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "5689f4bcee438f2e8b1669b6dbdf131f", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-cuoi-hoc-ki-2-bo-sach-kntt-co-dap-an/105894", "title": "Đề kiểm tra Toán lớp 2 cuối học kì 2 - Bộ sách KNTT có đáp án (Đề 10)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Tìm x, biết 9 + x = 14", "choices": ["A. x = 5", "B. x = 8", "C. x = 6"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?", "choices": ["A. 55 + 35", "B. 23 + 76", "C. 69 + 31"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả tính 13 – 3 – 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?", "choices": ["A. 12 - 8", "B. 12 - 6", "C. 12 - 7"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Điền dấu >, <, = ? \n 7 + 7 + 3 ........ 7 + 9 + 0", "choices": [], "explanation": "7 + 7 + 3 > 7 + 9 + 0"}, {"question": "Câu 5: \n \n 15 – 8 – 5 ...... 13 – 4 – 2", "choices": [], "explanation": "15 – 8 – 5 < 13 – 4 – 2"}]}, {"id": "723dfa6a7c3a441c364a05c1c528cd58", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-hoc-ki-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/105886", "title": "Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 2 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 8)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: \n Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 1m 3cm = ..... cm là:", "choices": ["A. 10", "B. 103", "C. 13", "D. 30"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3kg = ..... g", "choices": [], "explanation": "3kg = 3000 g"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 x 6 : 3 =…..", "choices": ["A. 10", "B. 30", "C. 2", "D. 3"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 300 cm, BC = 200 cm, AC = 400cm. Chu vi của hình tam giác là:", "choices": ["A. 900 cm", "B. 600cm", "C. 700cm", "D. 800cm"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình bên có mấy hình tam giác?", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 4", "D. 5"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "aa766999dead063ab5825232ade27e1f", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-hoc-ki-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/105890", "title": "Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 2 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 10)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất. \n a) Cho 345 … 300 + 54. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. >", "B. <", "C. =", "D. +"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n b) Cho 213 + y = 567. Giá trị của y là:", "choices": ["A. 354", "B. 880", "C. 345", "D. 754"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n c) Kết quả phép tính 352 + 443 là:", "choices": ["A. 785", "B. 795", "C. 885"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n d) Hình vẽ bên có ...... hình tam giác.", "choices": ["A. 5", "B. 6", "C. 4", "D. 7"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng điền Đ, sai điền S vào cuối mỗi dòng sau (1 điểm) : \n \n Trong phép tính 18 : 3 = 6, thì : \n a) Số 18 được gọi là số chia. □ b) Số 3 gọi là số bị chia. □ \n c) “18 : 3” được gọi là thương. □ d) Số 6 gọi là thương □", "choices": [], "explanation": "Trong phép tính 18 : 3 = 6, thì : \n a) Số 18 được gọi là số chia. S b) Số 3 gọi là số bị chia. S \n c) “18 : 3” được gọi là thương. Đ d) Số 6 gọi là thương Đ"}]}, {"id": "932f3d46bff8381b19239a2173350cfb", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-hoc-ki-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/105887", "title": "Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 2 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 9)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: \n \n Hình nào đã tô màu $ \\frac{1}{5}$ số ô vuông:", "choices": ["A.", "B.", "C.", "D."], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 1 m = … mm", "choices": ["A. 10", "B. 100", "C. 1", "D. 1000"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của chữ số 8 trong số 584 là:", "choices": ["A. 8 đơn vị", "B. 8 trăm", "C. 8 chục", "D. 8 nghìn"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Đồng hồ bên chỉ mấy giờ :", "choices": ["A. 9 giờ 15 phút", "B. 10 giờ 30 phút", "C. 10 giờ 3 phút", "D. 9 giờ 3 phút"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Điền dấu >,<,= thích hợp vào chổ trống : \n2m 20 cm 360 – 10 350", "choices": [], "explanation": "> ; ="}]}, {"id": "7525ff6cf2ea1b902cfe87469d02d035", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-cuoi-ki-2-toan-lop-2-co-dap-an/105646", "title": "Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 2 có đáp án - Đề 15", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Viết số thích hợp vào ô trống:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: \n a) Các số có ba chữ số giống nhau nằm giữa hai số 200 và 700 là:", "choices": [], "explanation": "Các số có ba chữ số giống nhau nằm giữa hai số200 và 700 là: 222; 333; 444; 555; 666"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số nhỏ nhất có ba chữ số mà chữ số hàng chục bằng 6 là ……………………..", "choices": [], "explanation": "Số nhỏ nhất có ba chữ số mà chữ số hàng chục bằng 6 là 160."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào ô trống: \n \n a) 171 + 318 ... 18 – 306", "choices": [], "explanation": "171 + 318 > 18 – 306"}]}, {"id": "641f2782b895224bd2a6a22ba2bf3949", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-cuoi-ki-2-toan-lop-2-co-dap-an/105647", "title": "Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 2 có đáp án - Đề 16", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số liền trước của 80 là:", "choices": ["A. 79", "B. 80", "C. 81", "D. 82"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm 60 cm = …. dm là:", "choices": ["A. 6 dm", "B. 6", "C. 60", "D. 6 cm"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Các số 28; 37; 46; 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:", "choices": ["A. 46; 37; 52; 28", "B. 28; 37; 46; 52", "C. 52; 46; 37; 28"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số lớn hơn 74 và nhỏ hơn 76 là:", "choices": ["A. 73", "B. 77", "C. 75", "D. 76"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hiệu của 64 và 31 là:", "choices": ["A. 33", "B. 77", "C. 95", "D. 34"], "explanation": "Chọn đáp án A"}]}, {"id": "0793d215fa47a37ef88bfd5d8e8126f6", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-cuoi-ki-2-toan-lop-2-co-dap-an/105645", "title": "Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 2 có đáp án - Đề 14", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: \n a) Số gồm 8 trăm 3 chục và 4 đơn vị viết là …………., đọc là .........................", "choices": [], "explanation": "Số gồm 8 trăm 3 chục và 4 đơn vị viết là 834, đọc là tám trăm ba mươi tư."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n b) Số 518 gồm ……. Trăm ,…….chục và……..đơn vị, đọc là………………….", "choices": [], "explanation": "Số 518 gồm 5 Trăm ,1 chục và 8 đơn vị, đọc là năm trăm mười tám."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n c) Số hai trăm chín mươi năm viết là…………. Số đó gồm ……trăm, …….chục \n Và ………...đơn vị.", "choices": [], "explanation": "Số hai trăm chín mươi năm viết là 295 Số đó gồm 2 trăm, 9 chục \n Và 5 đơn vị."}, {"question": "Câu 4: \n \n 28l : 4 = ………………..", "choices": [], "explanation": "28l : 4 = 7l"}, {"question": "Câu 5: \n \n 2kg × 9 = ……………", "choices": [], "explanation": "2kg × 9 = 18kg"}]}, {"id": "cd83385a40909e85610bf77c0c028b3d", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-cuoi-ki-2-toan-lop-2-co-dap-an/105628", "title": "Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 2 có đáp án - Đề 13", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Viết giá trị của chữ số 8 trong mỗi số có trong bảng (theo mẫu): \n \n \n \n \n Số \n \n \n 185 \n \n \n 894 \n \n \n 208 \n \n \n 284 \n \n \n \n \n Giá trị của chữ số 8 \n \n \n 80", "choices": [], "explanation": "Số \n \n \n 185 \n \n \n 894 \n \n \n 208 \n \n \n 284 \n \n \n \n \n Giá trị của chữ số 8 \n \n \n 80 \n \n \n 800 \n \n \n 8 \n \n \n 80"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Viết vào ô trống cho thích hợp: \n \n \n \n \n \n Số bị trừ \n \n \n 863 \n \n \n 469 \n \n \n \n \n \n 794 \n \n \n \n \n Số trừ \n \n \n 542 \n \n \n \n \n \n 204 \n \n \n \n \n \n \n \n Hiệu \n \n \n \n \n \n 354 \n \n \n 485 \n \n \n 473", "choices": [], "explanation": "Số bị trừ \n \n \n 863 \n \n \n 469 \n \n \n 689 \n \n \n 794 \n \n \n \n \n Số trừ \n \n \n 542 \n \n \n 115 \n \n \n 204 \n \n \n 321 \n \n \n \n \n Hiệu \n \n \n 321 \n \n \n 354 \n \n \n 485 \n \n \n 473"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền dấu \" >\" ; \"<\" ; \"=\" \n \n 8dm × 3 ……. 22cm", "choices": [], "explanation": "8dm × 3 > 22cm"}, {"question": "Câu 4: \n \n 80cm : 2 …… 16dm : 4", "choices": [], "explanation": "80cm : 2 = 16dm : 4"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n c) 8dm : 4 ……. 20cm × 5", "choices": [], "explanation": "8dm : 4 < 20cm × 5"}]}, {"id": "82d3d132d9871486e66145d4d00dfd28", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-cuoi-ki-2-toan-lop-2-co-dap-an/105627", "title": "Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 2 có đáp án - Đề 12", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: \n a) Số 915 có chữ số hàng trăm là……, chữ số hàng chục là ……, chữ số hàng đơn vị là ….Số đó đọc là………………", "choices": [], "explanation": "Số 915 có chữ số hàng trăm là 9, chữ số hàng chục là 1, chữ số hàng đơn vị là 5. Số đó đọc là chín trăm mười năm."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n b) Số có chữ số hàng trăm là 4, chữ số hàng chục là 9 và chữ số hàng đơn vị là 0 viết là……….và đọc là…………………", "choices": [], "explanation": "Số có chữ số hàng trăm là 4, chữ số hàng chục là 9 và chữ số hàng đơn vị là 0 viết là 490 và đọc là bốn trăm chín mươi."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Các số 586, 399, 658,901 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:", "choices": [], "explanation": "399; 586; 658; 901."}, {"question": "Câu 4: \n \n Các số 194, 840, 804, 387 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:", "choices": [], "explanation": "840; 804; 387; 194"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết vào ô trống cho thích hợp:", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "7088afaffea7f0463c1e3500af8e64fd", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-cuoi-ki-2-toan-lop-2-co-dap-an/105582", "title": "Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 2 có đáp án - Đề 9", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hình nào đã tô màu $ \\frac{1}{6}$ s ố ô vuông:", "choices": ["A.", "B.", "C.", "D."], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 1 m = … mm", "choices": ["A. 10", "B. 100", "C. 1", "D. 1000"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của chữ số 8 trong số 584 là:", "choices": ["A. 8 đơn vị", "B. 8 trăm", "C. 8 chục", "D. 8 nghìn"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đồng hồ chỉ mấy giờ:", "choices": ["A. 10 giờ 15 phút", "B. 10 giờ 30 phút", "C. 10 giờ 3 phút", "D. 9 giờ 3 phút"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền dấu >,<,= thích hợp vào chổ trống : \n 2m … 20 cm", "choices": [], "explanation": "2m > 20 cm"}]}, {"id": "9434d5dba00c0891baabcaad865ede30", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-cuoi-ki-2-toan-lop-2-co-dap-an/105624", "title": "Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 2 có đáp án - Đề 11", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Viết (theo mẫu): \n \n \n \n \n Đọc số \n \n \n Viết số \n \n \n Trăm \n \n \n Chục \n \n \n Đơn vị \n \n \n \n \n Bốn trăm năm mươi ba \n \n \n 453 \n \n \n 4 \n \n \n 5 \n \n \n 3 \n \n \n \n \n \n \n \n 774 \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n 6 \n \n \n 2 \n \n \n 5 \n \n \n \n \n Hai trăm linh bốn", "choices": [], "explanation": "Đọc số \n \n \n Viết số \n \n \n Trăm \n \n \n Chục \n \n \n Đơn vị \n \n \n \n \n Bốn trăm năm mươi ba \n \n \n 453 \n \n \n 4 \n \n \n 5 \n \n \n 3 \n \n \n \n \n Bẩy trăm bẩy tư \n \n \n 774 \n \n \n 7 \n \n \n 7 \n \n \n 4 \n \n \n \n \n Sáu trăm hai mươi năm \n \n \n 625 \n \n \n 6 \n \n \n 2 \n \n \n 5 \n \n \n \n \n Hai trăm linh bốn \n \n \n 204 \n \n \n 2 \n \n \n 0 \n \n \n 4"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \n a) 300+500 = …………", "choices": [], "explanation": "300 + 500 = 800"}, {"question": "Câu 3: \n \n b) 400 + 600 = ………", "choices": [], "explanation": "400 + 600 = 1000"}, {"question": "Câu 4: \n \n c) 900 – 500 = ………..", "choices": [], "explanation": "900 – 500 = 400"}, {"question": "Câu 5: \n \n d) 3 × 7 = ..........", "choices": [], "explanation": "d) 3 × 7 = 21"}]}, {"id": "f228c38269730b9cf04a7c69cdf11d37", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-cuoi-ki-2-toan-lop-2-co-dap-an/105618", "title": "Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 2 có đáp án - Đề 10", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Cho 345 … 300 + 54. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. >", "B. <", "C. =", "D. +"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho 213 + y = 567. Giá trị của y là:", "choices": ["A. 354", "B. 880", "C. 345", "D. 754"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả phép tính 352 + 443 là:", "choices": ["A. 785", "B. 795", "C. 885"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình vẽ bên có ...... hình tam giác .", "choices": ["A. 5", "B. 6", "C. 4.", "D. 7"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng điền Đ, sai điền S vào cuối mỗi dòng sau \n Trong phép tính 18 : 3 = 6, thì \n a) Số 18 được gọi là số chia.", "choices": [], "explanation": "S"}]}, {"id": "779536a78a124d7f66b0b6026d7a49c4", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-cuoi-ki-2-toan-lop-2-co-dap-an/105581", "title": "Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 2 có đáp án - Đề 8", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 1m 3cm = ..... cm là:", "choices": ["A. 10", "B. 103", "C. 13", "D. 30"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \n 3kg = ..... g", "choices": [], "explanation": "3kg = 3000 g"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 x 6 : 3 =…..", "choices": ["A. 10", "B. 30", "C. 2", "D. 3"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 300 cm, BC = 200 cm, AC = 400cm. Chu vi của hình tam giác là:", "choices": ["A. 900 cm", "B. 600cm", "C. 700cm", "D. 800cm"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Hình bên có mấy hình tam giác?", "choices": ["A. 2", "B. 3", "C. 4", "D. 5"], "explanation": "Chọn đáp án B"}]}, {"id": "f0234c3dd7c459a567badb8b5fc5a655", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-cuoi-ki-2-toan-lop-2-co-dap-an/105579", "title": "Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 2 có đáp án - Đề 6", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 0 : 4 = ?", "choices": ["A. 0", "B. 1", "C. 4", "D. 40"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n 5 x 0 =?", "choices": ["A. 5", "B. 0", "C. 1", "D. 50"], "explanation": "Chọn đáp án 0"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n \n Hôm nay là thứ ba, ngày 16 tháng 4. Thứ ba tuần sau vào ngày 23 tháng 4.", "choices": [], "explanation": "Đ"}, {"question": "Câu 4: \n \n Từ 7 giờ sáng đến 2 giờ chiều cùng ngày là 6 giờ.", "choices": [], "explanation": "S"}, {"question": "Câu 5: \n \n Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "f0b31245d204962390067cda67b8f007", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-cuoi-ki-2-toan-lop-2-co-dap-an/105580", "title": "Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 2 có đáp án - Đề 7", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số liền trước số 546 là:", "choices": ["A. 547", "B. 400", "C. 545", "D. 500"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Giá trị của số 4 trong số 546 là:", "choices": ["A. 4", "B. 4 chục", "C. 546", "D. 40"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Viết số và chữ thích hợp vào ô trống (theo mẫu):", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Đồng hồ chỉ:", "choices": ["A. 3 giờ", "B. 7 giờ 15 phút", "C. 7 giờ 30 phút", "D. 19 giờ 15 phút tối"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Hôm nay ngày 8 tháng 11 là thứ hai, thứ hai tuần sau là ngày:", "choices": ["A. 13", "B. 15", "C. 20", "D. 21"], "explanation": "Chọn đáp án B"}]}, {"id": "ce8177f15c2be2a998dc191ad01546de", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-cuoi-ki-2-toan-lop-2-co-dap-an/105578", "title": "Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 2 có đáp án - Đề 5", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số gồm 9 chục, 4 trăm, 2 đơn vị là:", "choices": ["A. 942", "B. 492", "C. 429", "D. 294"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của chữ số hàng chục của số 253 lớn hơn giá trị của chữ số hàng đơn vị của số đó bao nhiêu đơn vị?", "choices": ["A. 2", "B. 50", "C. 47", "D. 53"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Đồng hồ bên chỉ:", "choices": ["A. 11 giờ 15 phút", "B. 11 giờ 3 phút", "C. 12 giờ 15 phút", "D. 15 giờ"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình tứ giác ABCD có AB = BC = 2dm và AD = CD = 35cm. Vậy chu vi của hình tứ giác ABCD là bao nhiêu?", "choices": ["A. 37cm", "B. 74cm", "C. 55cm", "D. 110cm"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Số ngôi sao trong hình vẽ bên là:", "choices": ["A. 4 ngôi sao", "B. 5 ngôi sao", "C. 6 ngôi sao", "D. 7 ngôi sao"], "explanation": "Chọn đáp án B"}]}, {"id": "3a1828039e79cb31e57fb89184b3cb8e", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-cuoi-ki-2-toan-lop-2-co-dap-an/105577", "title": "Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 2 có đáp án - Đề 4", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của chữ số 8 trong số 185 là:", "choices": ["A. 8", "B. 80", "C. 800", "D. 18"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm: \n a.8dm x 3 ....... 22cm", "choices": [], "explanation": "8dm x 3 .> 22cm"}, {"question": "Câu 3: \n \n b. 80cm : 2 ....... 14dm : 4", "choices": [], "explanation": "80cm : 2 > 14dm : 4"}, {"question": "Câu 4: \n \n Mỗi chuồng có 4 con gà. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con gà?", "choices": ["A. 20 con gà", "B. 9 con gà", "C. 16 con gà", "D. 18 con gà"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Số nhỏ nhất có ba chữ số mà chữ số hàng chục bằng 6 là:", "choices": ["A. 100", "B. 666", "C. 160", "D. 660"], "explanation": "Chọn đáp án C"}]}, {"id": "94a1e6cadf1f2894a31a81a4f1251dab", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-cuoi-ki-2-toan-lop-2-co-dap-an/105576", "title": "Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 2 có đáp án - Đề 3", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số 453 đọc là:", "choices": ["A. Bốn năm ba", "B. Bốn trăm năm mươi ba", "C. Bốn lăm ba", "D. Bốn trăm lăm mươi ba"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm: \n a. 4 x 3 + 20 ....... 5 x 10 – 18", "choices": [], "explanation": "4 x 3 + 20 > 5 x 10 – 18"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Có 50kg khoai tây chia đều vào 5 bao. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu ki-lô-gam khoai tây?", "choices": ["A. 45kg", "B. 55kg", "C. 10kg", "D. 25kg"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Mẹ đi làm ca chiều bắt đầu từ 2 giờ chiều đến 22 giờ. Hỏi mẹ đã làm trong mấy giờ?", "choices": ["A. 8 giờ", "B. 24 giờ", "C. 20 giờ", "D. 12 giờ"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: \n a. 211; 212; 213; ……..; ……..; 216; ……..; 218; 219; ……..", "choices": [], "explanation": "211; 212; 213; 214; 215; 216; 217; 218; 219; 220"}]}, {"id": "b1583364d7ed313b6d4cb4c16a972e54", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-cuoi-ki-2-toan-lop-2-co-dap-an/105575", "title": "Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán lớp 2 có đáp án - Đề 2", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 845 đọc là", "choices": ["A. Tám trăm bốn mươi năm", "B. Tám trăm bốn mươi lăm", "C. Tám bốn lăm", "D. Tám trăm bốn năm"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số gồm 6 trăm, 9 đơn vị viết là:", "choices": ["A. 6009", "B. 69", "C. 690", "D. 609"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n An đá bóng từ 17 giờ đến 6 giờ chiều. Hỏi An đá bóng trong mấy giờ?", "choices": ["A. 11 giờ", "B. 2 giờ", "C. 1 giờ", "D. 23 giờ"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Một đàn heo có 16 cái chân. Hỏi đàn heo đó có bao nhiêu con? Đáp số của bài toán là:", "choices": ["A. 4 con", "B. 20 con", "C. 12 con", "D. 8 con"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Những phép tính nào sai?", "choices": ["A. 3 : 3 + 0 = 0", "B. 0 x 4 : 4 = 1", "C. 3 x 3 = 9", "D. 20 : 5 = 4 x 1"], "explanation": "Chọn đáp án A và B"}]}, {"id": "62354e693d730864983c2720e2b25543", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-hoc-ki-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/105823", "title": "Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 2 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 6)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Khoanh vào chữ cái có kết quả đúng: \n \n a. 0 : 4 = ?", "choices": ["A. 0", "B. 1", "C. 4", "D. 40"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n b. 5 x 0 =?", "choices": ["A. 5", "B. 0", "C. 1", "D. 50"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n \nHôm nay là thứ ba, ngày 16 tháng 4. Thứ ba tuần sau vào ngày 23 tháng 4.\n Từ 7 giờ sáng đến 2 giờ chiều cùng ngày là 6 giờ.", "choices": [], "explanation": "Đ, S"}, {"question": "Câu 4: \n \n Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Điền số thích hợp vào chổ chấm: \n \n a. 5 x 3 =…………. 14 : 2 = ............", "choices": [], "explanation": "a. 5 x 3 = 15 14 : 2 = 7"}]}, {"id": "7c5b44fd56eab425e819372732f0e5d9", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-hoc-ki-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/105827", "title": "Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 2 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 7)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào trước kết quả đúng nhất: \n \n \n a) Số liền trước số 546 là:", "choices": ["A. 547", "B. 400", "C. 545", "D. 500"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n b) Giá trị của số 4 trong số 546 là:", "choices": ["A. 4", "B. 4 chục", "C. 546", "D. 40"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Viết số và chữ thích hợp vào ô trống (theo mẫu): \n \n \n \n \n Viết số \n \n \n Đọc số \n \n \n \n \n 107 \n \n \n Một trăm linh bảy \n \n \n \n \n 439 \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n Tám trăm sáu mươi hai", "choices": [], "explanation": "Viết số \n \n \n Đọc số \n \n \n \n \n 107 \n \n \n Một trăm linh bảy \n \n \n \n \n 439 \n \n \n Bốn trăm ba mươi chín \n \n \n \n \n 862 \n \n \n Tám trăm sáu mươi hai"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Khoanh vào trước kết quả đúng nhất \n a) Đồng hồ chỉ:", "choices": ["A. 3 giờ", "B. 7 giờ 15 phút", "C. 7 giờ 30 phút", "D. 19 giờ 15 phút tối"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n b) Hôm nay ngày 8 tháng 11 là thứ hai, thứ hai tuần sau là ngày:", "choices": ["A. 13", "B. 15", "C. 20", "D. 21"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "ba1e0389321ac86fd685504fa9ad9c82", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-hoc-ki-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/105820", "title": "Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 2 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: \n Số gồm 9 chục, 4 trăm, 2 đơn vị là:", "choices": ["A. 942", "B. 492", "C. 429", "D. 294"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Giá trị của chữ số hàng chục của số 253 lớn hơn giá trị của chữ số hàng đơn vị của số đó bao nhiêu đơn vị?", "choices": ["A. 2", "B. 50", "C. 47", "D. 53"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Đồng hồ bên chỉ:", "choices": ["A. 11 giờ 15 phút", "B. 11 giờ 3 phút", "C. 12 giờ 15 phút", "D. 15 giờ"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Hình tứ giác ABCD có AB = BC = 2dm và AD = CD = 35cm. Vậy chu vi của hình tứ giác ABCD là bao nhiêu?", "choices": ["A. 37cm", "B. 74cm", "C. 55cm", "D. 110cm"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n $ \\frac{1}{3}$ số ngôi sao trong hình vẽ bên là:", "choices": ["A. 4 ngôi sao", "B. 5 ngôi sao", "C. 6 ngôi sao", "D. 7 ngôi sao"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "2a9dfdcde19656fbbf54f97a5856db6e", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-hoc-ki-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/105810", "title": "Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 2 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: \n Giá trị của chữ số 8 trong số 185 là", "choices": ["A. 8", "B. 80", "C. 800", "D. 18"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm: \n \n a.8dm x 3 ....... 22cm", "choices": [], "explanation": "$ >$"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm: \n \n \n b. 80cm : 2 ....... 14dm : 4", "choices": [], "explanation": "$ >$"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Mỗi chuồng có 4 con gà. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con gà?", "choices": ["B. 9 con gà", "C. 16 con gà", "D. 18 con gà"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Số nhỏ nhất có ba chữ số mà chữ số hàng chục bằng 6 là:", "choices": ["A. 100", "B. 666", "C. 160", "D. 660"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "e7121fa0b214b422ba2b4c3737930762", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-cuoi-hoc-ki-2-bo-sach-kntt-co-dap-an/105857", "title": "Đề kiểm tra Toán lớp 2 cuối học kì 2 - Bộ sách KNTT có đáp án (Đề 9)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các số sau: 345, 235, 354, 253. Số lớn nhất là:", "choices": ["A. 354", "B. 253", "C. 345", "D. 235"], "explanation": "Đáp án: A."}, {"question": "Câu 2: \n \n Dãy tính 4 x 5 – 2 có kết quả là:", "choices": ["A. 22", "B. 20", "C. 12", "D. 18"], "explanation": "Đáp án: D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Thứ năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu tháng 5?", "choices": ["A. 9", "B. 17", "C. 3"], "explanation": "Đáp án: B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:", "choices": ["A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác", "B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác", "C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác"], "explanation": "Đáp án: C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Tìm X \n x : 2 = 10", "choices": ["A. x = 5", "B. x = 8", "C. x = 20"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "6b9466c517d2c4ff9f5bd945091f5c50", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-hoc-ki-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/105799", "title": "Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 2 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng \n \n Số 845 đọc là:", "choices": ["A. Tám trăm bốn mươi năm", "B. Tám trăm bốn mươi lăm", "C. Tám bốn lăm", "D. Tám trăm bốn năm"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số gồm 6 trăm, 9 đơn vị viết là:", "choices": ["A. 6009", "B. 69", "C. 690", "D. 609"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n An đá bóng từ 17 giờ đến 6 giờ chiều. Hỏi An đá bóng trong mấy giờ?", "choices": ["A. 11 giờ", "B. 2 giờ", "C. 1 giờ", "D. 23 giờ"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Một đàn heo có 16 cái chân. Hỏi đàn heo đó có bao nhiêu con? \n Đáp số của bài toán là:", "choices": ["A. 4 con", "B. 20 con", "C. 12 con", "D. 8 con"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Những phép tính nào sai?", "choices": ["A. 3 : 3 + 0 = 0", "B. 0 x 4 : 4 = 1", "C. 3 x 3 = 9", "D. 20 : 5 = 4 x 1"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "5a0c963f891cfc17ab1a409f4ed94e61", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-hoc-ki-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/105803", "title": "Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 2 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: \n Số 453 đọc là:", "choices": ["A. Bốn năm ba", "B. Bốn trăm năm mươi ba", "C. Bốn lăm ba", "D. Bốn trăm lăm mươi ba"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm: \n \n a. 4 x 3 + 20 ....... 5 x 10 – 18", "choices": [], "explanation": "="}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm \n \n b. 40 : 4 + 13 ....... 2 x 8 – 9", "choices": [], "explanation": "$ >$"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Có 50kg khoai tây chia đều vào 5 bao. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu ki-lô-gam khoai tây?", "choices": ["A. 45kg", "B. 55kg", "C. 10kg", "D. 25kg"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Mẹ đi làm ca chiều bắt đầu từ 2 giờ chiều đến 22 giờ. Hỏi mẹ đã làm trong mấy giờ?", "choices": ["A. 8 giờ", "B. 24 giờ", "C. 20 giờ", "D. 12 giờ"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "23e1003aabb0892b6433becef6fb375e", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-cuoi-hoc-ki-2-bo-sach-kntt-co-dap-an/105856", "title": "Đề kiểm tra Toán lớp 2 cuối học kì 2 - Bộ sách KNTT có đáp án (Đề 8)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số lớn nhất trong dãy số sau:", "choices": ["A. 98", "B. 99", "C. 95"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số lẻ nhỏ nhất tron dãy số sau:", "choices": ["A. 22", "B. 23", "C. 21"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Chọn số thích hợp: \n \n \n \n \n 0 \n \n \n 10 \n \n \n 20 \n \n \n 30 \n \n \n 40 \n \n \n \n \n \n 60 \n \n \n 70 \n \n \n 80 \n \n \n 90", "choices": ["A. 50", "B. 60", "C. 45"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Chọn dấu thích hợp vào chỗ trống: \n 35 45", "choices": ["A. =", "B. >", "C. <"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Làm theo mẫu: . 28 = 20 + 8 \n \n . 34 =", "choices": [], "explanation": "34 = 30 + 4"}]}, {"id": "b7b9abc7ec7c6ecce3cc95255995a0be", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-cuoi-hoc-ki-2-bo-sach-kntt-co-dap-an/105854", "title": "Đề kiểm tra Toán lớp 2 cuối học kì 2 - Bộ sách KNTT có đáp án (Đề 6)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Tìm x, biết 9 + x = 14", "choices": ["A. x = 5", "B. x = 8", "C. x = 6"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?", "choices": ["A. 55 + 35", "B. 23 + 76", "C. 69 + 31"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả tính 13 – 3 – 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?", "choices": ["A. 12 – 8", "B. 12 – 6", "C. 12 – 7"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền dấu >, <, = ? \n \n 7 + 7 + 3 ......... 7 + 9 + 0", "choices": [], "explanation": "7 + 7 + 3 > 7 + 9 + 0"}, {"question": "Câu 5: \n \n 15 – 8 – 5 ........ 13 – 4 – 2", "choices": [], "explanation": "15 – 8 – 5 < 13 – 4 – 2"}]}, {"id": "6a71504296324f0039d5cbe8a7f3d789", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-cuoi-hoc-ki-2-bo-sach-kntt-co-dap-an/105852", "title": "Đề kiểm tra Toán lớp 2 cuối học kì 2 - Bộ sách KNTT có đáp án (Đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 95 đọc là:", "choices": ["A. Chín năm", "B. Chín lăm", "C. Chín mươi năm", "D. Chín mươi lăm"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số liền trước của 89 là:", "choices": ["A. 80", "B. 90", "C. 88", "D. 87"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số lớn nhất có hai chữ số là:", "choices": ["A. 98", "B. 99", "C. 11", "D. 10"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n 14 + 2 = … Số cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 16", "B. 20", "C. 26", "D. 24"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là:", "choices": ["A. Số hạng", "B. Hiệu", "C. Số bị trừ", "D. Số trừ"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "115fb6f7934f9d0b12fb3bb6bd5099e5", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-cuoi-hoc-ki-2-bo-sach-kntt-co-dap-an/105850", "title": "Đề kiểm tra Toán lớp 2 cuối học kì 2 - Bộ sách KNTT có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: \n a. 32 + ..... = 65", "choices": [], "explanation": "a. 32 + ... 33.. = 65"}, {"question": "Câu 2: \n \n b. ......+ 54 = 87", "choices": [], "explanation": "b..33...+ 54 = 87"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n c. 72 - 24 = .......", "choices": [], "explanation": "c. 72 - 24 = ...48..."}, {"question": "Câu 4: \n \n d. 35 + 43 <.........< 90 - 10", "choices": [], "explanation": "d. 35 + 43 <...79..< 90 - 10"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Viết số và dấu để có phép tính thích hợp. \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n = \n \n \n 4", "choices": [], "explanation": "10 \n \n \n - \n \n \n 6 \n \n \n = \n \n \n 4"}]}, {"id": "d59983ab1a8d9301c4031eb7a4a3d198", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-cuoi-hoc-ki-2-bo-sach-kntt-co-dap-an/105855", "title": "Đề kiểm tra Toán lớp 2 cuối học kì 2 - Bộ sách KNTT có đáp án (Đề 7)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số lớn nhất có hai chữ số", "choices": ["A. 98", "B. 99", "C. 95"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số lẻ nhỏ nhất có hai chưc số lớn hơn 20:", "choices": ["A. 22", "B. 23", "C. 21"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số liền sau số 56:", "choices": ["A. 57", "B. 58", "C. 80"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Chọn dấu thích hợp vào chỗ trống: \n \n \n \n \n 10 \n \n \n \n \n \n 14 \n \n \n 16 \n \n \n 18", "choices": ["A. 12", "B. 10", "C. .11"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n \n \n \n \n 0 \n \n \n 1 \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n 9 \n \n \n \n \n \n ∙ Điền số còn thiếu vào ô trống \n ∙ Tìm số lớn nhất có một chữ số? Số bé nhất có một chữ số? \n∙ Viết số lớn nhất có 2 chữ số có hàng chục là 6", "choices": [], "explanation": "0 \n \n \n 1 \n \n \n 2 \n \n \n 3 \n \n \n 4 \n \n \n 5 \n \n \n 6 \n \n \n 7 \n \n \n 8 \n \n \n 9 \n \n \n \n \n \n ∙ Số lớn nhất có một chữ số: 9 \n ∙ Số bé nhất có một chữ số: 0 \n ∙ Số lớn nhất có 2 chữ số có hàng chục là 6: 69"}]}, {"id": "f0ef69f28d900081ef66d296a658feef", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-cuoi-hoc-ki-2-bo-sach-kntt-co-dap-an/105853", "title": "Đề kiểm tra Toán lớp 2 cuối học kì 2 - Bộ sách KNTT có đáp án (Đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các số sau: 345, 235, 354, 253. Số lớn nhất là:", "choices": ["A. 354", "B. 253", "C. 345", "D. 235"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Dãy tính 4 x 5 – 2 có kết quả là:", "choices": ["A. 22", "B. 20", "C. 12", "D. 18"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Thứ năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu tháng 5?", "choices": ["A. 9", "B. 17", "C. 3"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:", "choices": ["A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác", "B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác", "C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Tìm X: X : 2 = 10", "choices": ["A. X = 5", "B. X = 8", "C. X = 20"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "3985134e8f7190f4958d8d3bfd4ffd89", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-cuoi-hoc-ki-2-bo-sach-kntt-co-dap-an/105851", "title": "Đề kiểm tra Toán lớp 2 cuối học kì 2 - Bộ sách KNTT có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Ngày 3 trong tháng là ngày chủ nhật. Hỏi ngày 10 trong tháng đó nhằm ngày thứ mấy ?", "choices": [], "explanation": "Ta có 10 – 3 = 7 (ngày) \n Ngày 10 cách ngày 3 trong tháng là 7 ngày (một tuần lễ). Vậy ngày 10 của tháng đó là chủ nhật"}, {"question": "Câu 2: \n \n Dũng có một số viên bi, Dũng cho Khánh 14 viên bi. Dũng còn lại 15 viên bi. Hỏi lúc đầu Dũng có bao nhiêu viên bi ?", "choices": [], "explanation": "Số viên bi lúc đầu Dũng có: \n 15 + 14 = 29 (viên bi)"}, {"question": "Câu 3: \n \n a. Hình vẽ dưới đây có ...... điểm; có ....... đoạn thẳng", "choices": [], "explanation": "a. Hình vẽ dưới đây có .5.. điểm; có 7... đoạn thẳng"}, {"question": "Câu 4: \n \n b) Tên các đoạn thẳng đó:...................................", "choices": [], "explanation": "b) Tên các đoạn thẳng đó: \n AB; AC; AD; BC; DC; AH; HD"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Bình có 78 viên kẹo, Bình cho Đào một số viên kẹo, Bình còn lại 52 viên. Hỏi Bình đã cho Đào bao nhiêu viên kẹo?", "choices": [], "explanation": "Số viên kẹo Bình đã cho Đào: \n 78 – 52 = 26 (viên kẹo)"}]}, {"id": "4c78771e855e420f949fe6f5388c9fbd", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-giua-hoc-ki-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/105770", "title": "Đề kiểm tra Toán lớp 2 giữa học kì 2 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và thực hiện yêu cầu dưới đây \n Số 45 đọc là:", "choices": ["A. Bốn mươi năm", "B. Năm mươi bốn", "C. Bốn mươi lăm", "D. Năm mươi tư"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số liền sau của số 99 là:", "choices": ["A. 98", "B. 100", "C. 90", "D. 80"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho các số 73, 9, 37, 45, 54. Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự giảm dần:", "choices": ["A. 73, 9, 37, 45, 54", "B. 9, 37, 45, 54, 73", "C. 73, 54, 45, 37, 9", "D. 9, 37, 54, 45, 73"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Nối ô trống với phép toán thích hợp", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n An có 28 viên bi. Hùng có nhiều hơn An 12 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi?", "choices": ["A. 6 viên bi", "B. 40 viên bi", "C. 16 viên bi", "D. 8 viên bi"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "2f1c32801be9caa586936fe33dec7f0c", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-giua-hoc-ki-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/105778", "title": "Đề kiểm tra Toán lớp 2 giữa học kì 2 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và thực hiện yêu cầu dưới đây \n Số gồm 7 chục, 2 đơn vị viết là:", "choices": ["A. 72", "B. 27", "C. 70", "D. 9"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số liền trước của số 99 là:", "choices": ["A. 98", "B. 100", "C. 90", "D. 80"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá trị chữ số 7 hơn giá trị chữ số 5 trong số 75 là:", "choices": ["A. 2", "B. 5", "C. 65", "D. 20"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:1; 2; 3; 5; 8; ...", "choices": ["A. 10", "B. 11", "C. 12", "D. 13"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Có 18 viên bi chia đều cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?", "choices": ["A. 6 viên bi", "B. 15 viên bi", "C. 21 viên bi", "D. 8 viên bi"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "b6d62345a401c1865c0adc7cd00e86d8", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-toan-on-he-lop-2-len-lop-3-co-dap-an/105561", "title": "Đề Toán ôn hè lớp 2 lên lớp 3 có đáp án - Đề 17", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Nối:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 578; 317; 371; 806; 878; 901; 234; 156", "choices": [], "explanation": "156; 234; 317; 371; 578; 806; 878; 901"}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết các số có ba chữ số từ ba chữ số 0, 2, 4.", "choices": [], "explanation": "Các số có ba chữ số được lập từ chữ số 0, 2, 4 là: 204; 240; 402; 420"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \n a) 200cm + 100cm = ……. cm = ……m", "choices": [], "explanation": "200cm + 100cm = 300 cm = 3m"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n b) ……....dm = 60cm", "choices": [], "explanation": "6 dm = 60cm"}]}, {"id": "40e3c112842507cbaeb6d53670556b2b", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-toan-on-he-lop-2-len-lop-3-co-dap-an/105560", "title": "Đề Toán ôn hè lớp 2 lên lớp 3 có đáp án - Đề 16", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ?", "choices": ["A. 304", "B. 186", "C. 168", "D. 286"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép tính 0 : 4 = ? là:", "choices": ["A. 0", "B. 1", "C. 4", "D. 40"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n 1 m = . .... cm ? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:", "choices": ["A. 10 cm", "B. 100 cm", "C. 1000 cm", "D. 1 cm"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Độ dài đường gấp khúc sau là:", "choices": ["A. 16 cm", "B. 20 cm", "C. 15 cm", "D. 12 cm"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n 30 +50 20 + 60. Dấu cần điền vào ô trống là:", "choices": ["A. <", "B. >", "C. =", "D. không có dấu nào"], "explanation": "Chọn đáp án C"}]}, {"id": "aad0470c3d21da481639702bac660861", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-toan-on-he-lop-2-len-lop-3-co-dap-an/105562", "title": "Đề Toán ôn hè lớp 2 lên lớp 3 có đáp án - Đề 18", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số liền trước của 69 là", "choices": ["A. 60", "B. 68", "C. 70", "D. 80"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số lớn nhất có hai chữ số là", "choices": ["A. 10", "B. 90", "C. 99", "D. 100"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền dấu(<, >, =) thích hợp chỗ chấm: 23 + 45 … 90 – 30", "choices": ["A. <", "B. >", "C. =", "D. +"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: … - 35 = 65", "choices": ["A. 90", "B. 35", "C. 100", "D. 30"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ chiều hay … giờ", "choices": ["A. 12", "B. 13", "C. 14", "D. 15"], "explanation": "Chọn đáp án B"}]}, {"id": "15f4e2815f99d1e8b89a3da65a4a49fd", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-giua-hoc-ki-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/105769", "title": "Đề kiểm tra Toán lớp 2 giữa học kì 2 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và thực hiện yêu cầu dưới đây \n Số 65 đọc là:", "choices": ["A. Sáu mươi năm", "B. Năm mươi sáu", "C. Sáu mươi lăm", "D. Sáu năm"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Có 15 cái kẹo chia đều cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn có mấy cái kẹo?", "choices": ["A. 5 cái kẹo.", "B. 6 cái kẹo .", "C. 7 cái kẹo.", "D. 8 cái kẹo."], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Cho phép nhân 2 x 4 = 8. Em hãy khoanh vào phép chia thích hợp dưới đây:", "choices": ["A. 2 : 4 = 8. \n 4 : 2 = 8.", "B. 8 : 2 = 4. \n 8 : 4 = 2.", "C. 8 : 4 = 4. \n 4 : 8 = 4.", "D. 2 : 4 = 4. \n 4 : 2 = 4."], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Khoanh vào tên gọi đúng của hình bên:", "choices": ["A. đoạn thẳng.", "B. đường thẳng.", "C. đường gấp khúc.", "D. Hình chữ nhật."], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Hãy khoanh vào hình đã tô màu $ \\frac{1}{3}$ số ô vuông trong những hình dưới đây:", "choices": ["A.", "B.", "C.", "D."], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "f9b36cdeba68b8544599b6cc3a24c83f", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-toan-on-he-lop-2-len-lop-3-co-dap-an/105559", "title": "Đề Toán ôn hè lớp 2 lên lớp 3 có đáp án - Đề 15", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 4 x 4 : 2 = …..", "choices": ["A.3", "B.16", "C. 8", "D . 2"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Tìm X: \n a.3 x X =18 +3", "choices": [], "explanation": "3 x X =18 +3 \n 3 x X = 21 \n X= 21 : 3 \n X =7"}, {"question": "Câu 3: \n \n b. X : 2 = 18 - 14", "choices": [], "explanation": "X : 2 = 18 - 14 \n X : 2 = 4 \n X = 4 x 2 \n X = 8"}, {"question": "Câu 4: \n \n c. X x 4 = 7 + 9", "choices": [], "explanation": "X x 4 = 7 + 9 \n X x 4 = 16 \n X = 16 : 4 \n X = 4"}, {"question": "Câu 5: \n \n Có 15 lít dầu đựng trong 3 thùng như nhau.Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?", "choices": [], "explanation": "Mỗi thùng 5 lít"}]}, {"id": "f14b875451e86478ca4b0e38d0f702df", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-toan-on-he-lop-2-len-lop-3-co-dap-an/105556", "title": "Đề Toán ôn hè lớp 2 lên lớp 3 có đáp án - Đề 12", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Tính nhanh: \n 42 +25 +8", "choices": [], "explanation": "42 +25 +8 = ( 42 + 8 ) + 25 = 75"}, {"question": "Câu 2: \n \n 56 +29 – 26 =", "choices": [], "explanation": "56 +29 – 26 = (56 - 26)+ 29 = 30 + 29 = 59"}, {"question": "Câu 3: \n \n 72 -38 -32=", "choices": [], "explanation": "72 - 38 - 32 = 72 - ( 38 + 32 ) = 72 - 70 = 2"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Tìm x: \n a.x +12 = 24 +12", "choices": [], "explanation": "x +12 = 24 +12 \n x +12=36 \n x=36-12 \n x=24"}, {"question": "Câu 5: \n \n x – 44 = 13 +14", "choices": [], "explanation": "x – 44 = 13 +14 \n x - 44 = 27 \n x = 27 + 44 \n x =71"}]}, {"id": "4080dd5a447a31b35828da69a31d7cab", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-toan-on-he-lop-2-len-lop-3-co-dap-an/105557", "title": "Đề Toán ôn hè lớp 2 lên lớp 3 có đáp án - Đề 13", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Tính nhanh: \n a. 24 +35 +46 +57 – 25 – 14 - 36 – 47", "choices": [], "explanation": "24 +35 +46 +57 – 25 – 14 - 36 – 47 = (24 - 14 ) + ( 35 - 25 ) + ( 46 - 36 ) + ( 57 - 47 ) = 10 + 10 + 10 + 10 = 40"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n b.43 – 19 + 57 – 31", "choices": [], "explanation": "43 – 19 + 57 – 31 = ( 43 + 57 ) - ( 19 + 31 ) = 80 - 50 = 30"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Tìm hai số biết tổngcủa chúng bằng 4 và tích của chúng bằng 0", "choices": [], "explanation": "4 và 0"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: \n a.10 +3 < … < 17", "choices": [], "explanation": "14;15;16"}, {"question": "Câu 5: \n \n b. 8 + … < 10 - …", "choices": [], "explanation": "2"}]}, {"id": "0c9e9b2d98fa808a4544db8d1fe87925", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-toan-on-he-lop-2-len-lop-3-co-dap-an/105558", "title": "Đề Toán ôn hè lớp 2 lên lớp 3 có đáp án - Đề 14", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Mỗi thùng dầu có 5lít dầu.Hỏi 3 thùng dầu như thế có bao", "choices": [], "explanation": "15 lít"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tùng ,Toàn và Nam có tất cả 8 quả bóng.Tùng có số bóng ít nhất,Toàn có số bóng nhiều nhất còn Nam có 3 quả bóng. Hỏi mỗi bạn có mấy quả bóng.", "choices": [], "explanation": "Tùng có 1 quả \n Toàn có 4 quả"}]}, {"id": "a7c2f3714fcb614282ae6a70becef77a", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-toan-on-he-lop-2-len-lop-3-co-dap-an/105548", "title": "Đề Toán ôn hè lớp 2 lên lớp 3 có đáp án - Đề 10", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Em hãy điền 3 số tiếp theo vào dãy số sau: \n a.5 ;8 ;11;…………………………………", "choices": [], "explanation": "5 ;8 ;11; 14 ; 17 ; 20"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n b.20; 16; 12;………………………", "choices": [], "explanation": "20; 16; 12; 8;4;0"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n c.90; 80 ;70;……………………………", "choices": [], "explanation": "90; 80 ;70;60;50;40"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Tính nhanh: \n a.2 + 3 +4 +5 +6 +7 +8 =…………………………………………...", "choices": [], "explanation": "2 + 3 +4 +5 +6 +7 +8 = (2+8)+(3+7)+(4+6)=10+ 10+10 =30"}, {"question": "Câu 5: \n \n b.12 +13 +14 +16 +17 +18", "choices": [], "explanation": "12 +13 +14 +16 +17 +18 = ( 12 + 18 ) + ( 13 + 17 ) + ( 14 + 16 ) = 30 + 30 + 30 =90"}]}, {"id": "1dbae1e8e55e356d4a0705d53fd051ec", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-toan-on-he-lop-2-len-lop-3-co-dap-an/105499", "title": "Đề Toán ôn hè lớp 2 lên lớp 3 có đáp án - Đề 9", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Bao thứ nhất nặng 46kg.bao thứ nhất kém bao thứ hai 15kg.Hỏi bao thứ hai nặng bao nhiêu kg? Cả hai bao nặng bao nhiêu kg ?", "choices": [], "explanation": "Bao thứ hai nặng: 46 + 15 = 61 kg \n Cả hai bao nặng: 46 + 61 = 107 kg"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Thay các tổng sau đây thành tích của hai thừa số: \n a. 2 +2 +2 +2 +2 =………..", "choices": [], "explanation": "2 +2 +2 +2 +2 = 2 $ \\times $ 5"}, {"question": "Câu 3: \n \n b.5 +5 +5=……………………….", "choices": [], "explanation": "5 +5 +5= 5 $ \\times $ 3"}, {"question": "Câu 4: \n \n c.4 +4 +4 +4 =…………………...", "choices": [], "explanation": "4 +4 +4 +4 = 4 $ \\times $ 4"}, {"question": "Câu 5: \n \n d.3 +3 +3 +3 +3 +3 =……………", "choices": [], "explanation": "3 +3 +3 +3 +3 +3 = 3 $ \\times $ 6"}]}, {"id": "77343b6e5348260f117053abd3d13fdf", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-toan-on-he-lop-2-len-lop-3-co-dap-an/105555", "title": "Đề Toán ôn hè lớp 2 lên lớp 3 có đáp án - Đề 11", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Có một cái cân đĩa với hai quả cân loại 1kg và 5kg.Làm thế nào để cân được 3 kg gạo qua 2 lần cân.", "choices": [], "explanation": "Đem 3 kg gạo chia đôi ra \n Lần lượt cân lên loại cân 5kg"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Tính giá trị biểu thức : \n a) 6 x 12 + 34 =", "choices": [], "explanation": "106"}, {"question": "Câu 3: \n \n b) 56 x 3 – 19", "choices": [], "explanation": "149"}, {"question": "Câu 4: \n \n c) 356 – 66 : 2", "choices": [], "explanation": "323"}, {"question": "Câu 5: \n \n d) 245 + 12 x ( 24 : 8 )=", "choices": [], "explanation": "293"}]}, {"id": "24f2e548c0ab780d780efdc5532175ba", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-toan-on-he-lop-2-len-lop-3-co-dap-an/105498", "title": "Đề Toán ôn hè lớp 2 lên lớp 3 có đáp án - Đề 8", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Tìm một số biết rằng số đó trừ đi 1 rồi trừ tiếp đi 3 thì được kết quả là 5", "choices": [], "explanation": "9"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Tính nhanh: \n a. 10 -9 +8 -7 +6 -5 +4 -3 +2 – 1 \n =……………………………………………………………………….", "choices": [], "explanation": "10 -9 +8 -7 +6 -5 +4 -3 +2 – 1 = 1 + 1 + 1 + 1 +1 = 4"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n b.11 + 13 +15 + 17 + 19 + 20 +18 + 16 +14 + 12 + 10", "choices": [], "explanation": "11 + 13 +15 + 17 + 19 + 20 +18 + 16 +14 + 12 + 10 = (11+19)+(13+17)+(14+16)+(12+18)+10+20 = 30 + 30 + 30 +30 +30 = 150"}, {"question": "Câu 4: \n \n giải bài toán theo tóm tắt sau : \n \n \n ? lít", "choices": [], "explanation": "132 - 23 = 109 lít"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính \n 25 x 5", "choices": [], "explanation": "25 x 5 = 125"}]}, {"id": "508595ef71c1cf4975b94b66aad9ce7a", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-toan-on-he-lop-2-len-lop-3-co-dap-an/105497", "title": "Đề Toán ôn hè lớp 2 lên lớp 3 có đáp án - Đề 7", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Tính nhẩm : \n 200 x 3 =……..", "choices": [], "explanation": "200 x 3 = 600"}, {"question": "Câu 2: \n \n 300 x 3=………", "choices": [], "explanation": "300 x 3= 900"}, {"question": "Câu 3: \n \n 200 x 4 =……..", "choices": [], "explanation": "200 x 4 = 800"}, {"question": "Câu 4: \n \n 100 x 6 =………", "choices": [], "explanation": "100 x 6 = 600"}, {"question": "Câu 5: \n \n 600: 2= ……...", "choices": [], "explanation": "600: 2= 300"}]}, {"id": "5ac656f7b4484053be74f5a5f3a3cb01", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-toan-on-he-lop-2-len-lop-3-co-dap-an/105483", "title": "Đề Toán ôn hè lớp 2 lên lớp 3 có đáp án - Đề 3", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Đúng ghi Đ sai ghi S: \n a. Số 306 đọc là: -Ba mươi sáu", "choices": [], "explanation": "Sai"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n -Ba trăm linh sáu", "choices": [], "explanation": "Đúng"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số gồm 5trăm 5đơn vị viết là:", "choices": ["A. 5005", "B. 550", "C. 505", "D. 005"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Tìm x: \n 9< x< 15", "choices": [], "explanation": "10 ; 11 ; 12 ; 13 ; 14"}, {"question": "Câu 5: \n \n b. 48< x+1< 50", "choices": [], "explanation": "48"}]}, {"id": "b4082ea9739b8e69f9dca21c08da1843", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-toan-on-he-lop-2-len-lop-3-co-dap-an/105493", "title": "Đề Toán ôn hè lớp 2 lên lớp 3 có đáp án - Đề 5", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Tìm chữ số x,biết: \n a. 35x < 352", "choices": [], "explanation": "x là 1 hoặc 0"}, {"question": "Câu 2: \n \n b. 207 > x70", "choices": [], "explanation": "x là 1"}, {"question": "Câu 3: \n \n c. 199< xxx< 299", "choices": [], "explanation": "x là 200 -> 289"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một thùng dầu đựng 45 lít dầu .Lần đầu rót 17 lít dầu , lần sau rót 14 lít dầu .Hỏi thùng dầu còn lại bao nhiêu lít dầu ?", "choices": [], "explanation": "45 - 17 = 28 lít"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Tìm x: \n X+12 =12 + 6", "choices": [], "explanation": "X+12 =12 + 6 \n X + 12 = 18 \n X = 18 - 12 \n X = 6"}]}, {"id": "5ae362ed93472db31a330d6e411e01d1", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-toan-on-he-lop-2-len-lop-3-co-dap-an/105496", "title": "Đề Toán ôn hè lớp 2 lên lớp 3 có đáp án - Đề 6", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Tìm số có một chữ số, biết rằng khi thêm 1chục vào số đó ta được một số lớn hơn 18", "choices": [], "explanation": "Số 9"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Viết thêm 3 số vào dãy số sau: \n a.3, 6 , 9 , 12,… ……………………..", "choices": [], "explanation": "15, 18, 21"}, {"question": "Câu 3: \n \n b. 100,300,500,700,………………………", "choices": [], "explanation": "900 ; 1100 ; 1300"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n c.2, 4 , 8,16 ,………………………………", "choices": [], "explanation": "32 ; 64 ; 128"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n d.112, 223 ,334 ,445,………", "choices": [], "explanation": "556 ; 667 ; 778"}]}, {"id": "714e3e9b269ea33e33d1d7b0608cfb0c", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-toan-on-he-lop-2-len-lop-3-co-dap-an/105485", "title": "Đề Toán ôn hè lớp 2 lên lớp 3 có đáp án - Đề 4", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Từ 3 số 32, 25 , 7 hãy lập phép tính tổng đúng.", "choices": [], "explanation": "32 + 25 + 7 = 64"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Tính \n a.14 + 85 – 4 x 3 =…………", "choices": [], "explanation": "87"}, {"question": "Câu 3: \n \n b. 5x5 +12:4 + 124", "choices": [], "explanation": "152"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viêt số thích hợp vào ô trống:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Điền dấu \n 2x5………..5x2", "choices": [], "explanation": "2x5 = 5x2"}]}, {"id": "c2ec777014d234338c3f526106e80b38", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-20-de-toan-on-he-lop-2-len-lop-3-co-dap-an/105481", "title": "Đề Toán ôn hè lớp 2 lên lớp 3 có đáp án - Đề 2", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n T ừ 3 chữ số: 4, 6, 8 em hãy viết tất cả các số có 2 chữ số có thể được. Có bao nhiêu số như vậy?.......", "choices": [], "explanation": "46 ; 48 ; 64 ; 68 ; 84 ; 86"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm số có 2 chữ số,biết rằng khi thêm 2 đơn vị vào số đó ta được số nhỏ hơn 13?………", "choices": [], "explanation": "10"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Tính \n 5 x 8 - 11=", "choices": [], "explanation": "29"}, {"question": "Câu 4: \n \n b. 3 x 6 : 3", "choices": [], "explanation": "6"}, {"question": "Câu 5: \n \n c. 40 : 4 : 5 =", "choices": [], "explanation": "2"}]}, {"id": "f07c199e5414f6b195478fe24b542b4f", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-25-de-kiem-tra-cuoi-tuan-toan-lop-2-co-dap-an/105477", "title": "Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 có đáp án - Đề 25", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Nối các phép tính với kết quả của phép tính đó:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Nối ô trống với 0 hoặc 1: \n 15 + … = 15 23 - … = 23 … + 35 = 35 \n \n \n \n \n 1 \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n 0 \n \n \n \n \n \n \n 37 – 37 = … 45 + … = 46 100 - … = 99", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n a) 1 + 0 = 0 …", "choices": [], "explanation": "Sai"}, {"question": "Câu 4: \n \n b) 1 + 0 = 1 …", "choices": [], "explanation": "Đúng"}, {"question": "Câu 5: \n \n c) 1 – 0 = 1 …", "choices": [], "explanation": "Đúng"}]}, {"id": "356f64c403cf3d9d3388b50e8091eb31", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-25-de-kiem-tra-cuoi-tuan-toan-lop-2-co-dap-an/105476", "title": "Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 có đáp án - Đề 24", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Nối hai đồng hồ chỉ cùng thời gian vào buổi chiều hoặc buổi tối:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Điền số thích hợp vào ô trống trong tờ lịch tháng 4 (có 30 ngày) \n Tháng 4", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Xem tờ lịch tháng 4 rồi viết chữ thích hợp vào chỗ chấm: \n a) Ngày 30 tháng 4 là thứ ……", "choices": [], "explanation": "Ngày 30 tháng 4 là thứ Sáu"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n b) Ngày 1 tháng 5 cùng năm đó là thứ ……..", "choices": [], "explanation": "Ngày 1 tháng 5 cùng năm đó là thứ Bảy"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n c) Ngày 7 tháng 5 cùng năm đó là thứ ……..", "choices": [], "explanation": "Ngày 7 tháng 5 cùng năm đó là thứ Sáu"}]}, {"id": "406e60a4b4ef18780674463aabbcefe0", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-25-de-kiem-tra-cuoi-tuan-toan-lop-2-co-dap-an/105475", "title": "Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 có đáp án - Đề 23", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n Một ngày có bao nhiêu giờ? \n a) 12 giờ …", "choices": [], "explanation": "Sai"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n b) 24 giờ …", "choices": [], "explanation": "Đúng"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Vẽ kim giờ và kim phút vào đồng hồ ứng với thời điểm đã cho", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Điền số thích hợp vào ô trống trong tờ lịch tháng 1 (có 31 ngày):", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n a) Ngày 26 tháng 1 là thứ ba …", "choices": [], "explanation": "Sai"}]}, {"id": "39718b5a406d6f4f11a6a6fe59adefbc", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-25-de-kiem-tra-cuoi-tuan-toan-lop-2-co-dap-an/105456", "title": "Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 có đáp án - Đề 21", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n Đặt rồi tính: \n a) 100 - 77", "choices": [], "explanation": "100 - 77 = 23 Đúng"}, {"question": "Câu 2: \n \n b) 100 – 9", "choices": [], "explanation": "100 - 9 = 91 Đúng"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n Tìm x : \n a) 72 – x = 24 \n x = 72 - 24 \n x = 48 …", "choices": [], "explanation": "Đúng"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n b) 72 – x = 24 \n x = 72 + 24 \n x = 96 …", "choices": [], "explanation": "Sai"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n c) x – 18 = 57 \n x = 57 – 18 \n x = 39 …", "choices": [], "explanation": "Sai"}]}, {"id": "5bbd3dd94cbdc347b82cbb46b89fe548", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-25-de-kiem-tra-cuoi-tuan-toan-lop-2-co-dap-an/105474", "title": "Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 có đáp án - Đề 22", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n 10 chục trừ 3 chục bằng bao nhiêu? \n a) 70 ….", "choices": [], "explanation": "Đúng"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n b) 7 ….", "choices": [], "explanation": "Sai"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n 10 chục trừ 4 đơn vị bằng bao nhiêu? \n c) 60 ….", "choices": [], "explanation": "Đúng"}, {"question": "Câu 4: \n \n d) 96 ….", "choices": [], "explanation": "Sai"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n Từ một thanh gô dài 10 dm người ta cắt đi 5 cm thì thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu? \n a) 5 dm …", "choices": [], "explanation": "Sai"}]}, {"id": "59eff5b566150d6f9a2be0eade089eb0", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-25-de-kiem-tra-cuoi-tuan-toan-lop-2-co-dap-an/105442", "title": "Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 có đáp án - Đề 20", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n Bác An nuôi một đàn gà, trong đó số gà trống ít hơn số gà mái là 35 con. Hỏi sau khi bác An mua thêm 18 con gà trống thì lúc này số gà trống ít hơn số gà mái bao nhiêu con? \n a) 35 con …", "choices": [], "explanation": "Sai"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n b) 53 con …", "choices": [], "explanation": "Sai"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n c) 17 con …", "choices": [], "explanation": "Đúng"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Bốn bạn Xuân, Hạ, Thu, Đông là học sinh lớp 2. Bạn Xuân đố các bạn: “Năm nay bố tớ hơn tớ 36 tuổi. Hỏi 2 năm trước bố tớ hơn tớ bao nhiêu tuổi?”", "choices": ["A. Hạ trả lời: 38 tuổi", "B. Thu trả lời: 34 tuổi", "C. Đông trả lời: 36 tuổi"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Tìm x : \n a) 75 – 57 + x = 67", "choices": [], "explanation": "75 – 57 + x = 67 \n 18 + x = 67 \n x = 67 - 18 \n x = 49"}]}, {"id": "23f0dda78080a9b1b84721d4c6626d1d", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-25-de-kiem-tra-cuoi-tuan-toan-lop-2-co-dap-an/105435", "title": "Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 có đáp án - Đề 19", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n Đặt tính rồi tính: \n a) 75 - 6", "choices": [], "explanation": "75 - 6 = 69 Đúng"}, {"question": "Câu 2: \n \n b) 46 – 18", "choices": [], "explanation": "46 - 18 = 28"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n Tìm x biết: x + 19 = 47 \n a ) x + 19 = 47 \n x = 47 + 19 \n x = 66 …", "choices": [], "explanation": "Sai"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n b) x + 19 = 47 \n x = 47 – 19 \n x = 28 …", "choices": [], "explanation": "Đúng"}, {"question": "Câu 5: \n \n Nối phép tính với kết quả của phép tính:", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "ced7a01d80f576a1cea3b1b014b0437f", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-25-de-kiem-tra-cuoi-tuan-toan-lop-2-co-dap-an/105429", "title": "Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 có đáp án - Đề 18", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n Thùng thứ nhất nhiều hơn thùng thứ hai là 14 l dầu. Hỏi sau khi lấy 6 l dầu từ thùng thứ nhất thì số dầu còn lại ở thùng thứ nhất nhiều hơn thùng thứ hai là bao nhiêu lít dầu? \n a) 20 l …", "choices": [], "explanation": "Sai"}, {"question": "Câu 2: \n \n b) 8 l …", "choices": [], "explanation": "Đúng"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n Năm nay mẹ hơn con 24 tuổi. Hỏi sau 5 năm nữa mẹ hơn con bao nhiêu tuổi? \n a) 29 tuổi …", "choices": [], "explanation": "Sai"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n b) 19 tuổi …", "choices": [], "explanation": "Sai"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n c) 24 tuổi …", "choices": [], "explanation": "Đúng"}]}, {"id": "9c2aec6e7e30092021bb5555bd82de48", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-25-de-kiem-tra-cuoi-tuan-toan-lop-2-co-dap-an/105423", "title": "Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 có đáp án - Đề 17", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n Tìm x : \n a) x – 12 = 45 \n x = 45 + 12 \n x = 57 …", "choices": [], "explanation": "Đúng"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n b) x – 12 = 45 \n x = 45 - 12 \n x = 33 …", "choices": [], "explanation": "Sai"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n c) x – 53 = 18 \n x = 53 – 18 \n x = 35 …", "choices": [], "explanation": "Đúng"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n d) x – 53 = 18 \n x = 18 + 53 \n x = 71 …", "choices": [], "explanation": "Đúng"}, {"question": "Câu 5: \n \n Nối số thich hợp với ô trống:", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "8eea81feade431fb2073ddcfd9a95377", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-25-de-kiem-tra-cuoi-tuan-toan-lop-2-co-dap-an/105416", "title": "Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 có đáp án - Đề 16", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Nối số thích hợp vào ô trống:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Nối số thích hợp với ô trống (các ô giống nhau có số giống nhau)", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n a) 42 – 24 – 14 \n = 42 - 10 \n = 32 ….", "choices": [], "explanation": "Đúng"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n b) 42 – 24 - 14 \n = 18 - 14 \n = 4 ….", "choices": [], "explanation": "Đúng"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n c) 52 – 25 + 5 \n = 27 + 5 \n = 32 ….", "choices": [], "explanation": "Đúng"}]}, {"id": "63f0c310d1e3d84a5c3f39e2f969a2bb", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-25-de-kiem-tra-cuoi-tuan-toan-lop-2-co-dap-an/105404", "title": "Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 có đáp án - Đề 15", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n Đặt tính rồi tính: \n a) 41 - 2", "choices": [], "explanation": "41 - 2 = 39 Đúng"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n Tìm x biết: \n a) x + 15 = 41", "choices": [], "explanation": "x + 15 = 41 \n x = 41 - 15 \n x = 26"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n b) x + 15 = 41", "choices": [], "explanation": "x + 15 = 41 \n x = 41 - 15 \n x = 26"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền dấu + hoặc – vào ô trống để được phép tính đúng: \n 21 …. 15 = 36", "choices": [], "explanation": "21 + 15 = 36"}, {"question": "Câu 5: \n \n 61 …. 18 = 79", "choices": [], "explanation": "61 - 18 = 79"}]}, {"id": "b88f9842a714987391ef2844855522a9", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-25-de-kiem-tra-cuoi-tuan-toan-lop-2-co-dap-an/105399", "title": "Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 có đáp án - Đề 14", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n a) 68 + 32 < 62 + 38 …", "choices": [], "explanation": "Sai"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n b) 68 + 32 > 62 + 38 …", "choices": [], "explanation": "Sai"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n c) 68 + 32 = 62 + 38 …", "choices": [], "explanation": "Đúng"}, {"question": "Câu 4: \n \n 50 cm + 5 dm = ?", "choices": ["A. 55 cm", "B. 55 dm", "C. 100 cm"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n a) 37 l – 7 l + 3 l = 27 l …", "choices": [], "explanation": "Sai"}]}, {"id": "0ff845c01297c975fc169d8df74607f3", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-25-de-kiem-tra-cuoi-tuan-toan-lop-2-co-dap-an/105390", "title": "Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 có đáp án - Đề 13", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n a) 73 + 27 = 90 …", "choices": [], "explanation": "Sai"}, {"question": "Câu 2: \n \n b) 27 + 73 = 100…", "choices": [], "explanation": "Đúng"}, {"question": "Câu 3: \n \n c) 92 + 8 = 100…", "choices": [], "explanation": "Đúng"}, {"question": "Câu 4: \n \n d) 8 + 92 = 90 …", "choices": [], "explanation": "Sai"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n a) 16 l + 7 l = 86 l ….", "choices": [], "explanation": "Sai"}]}, {"id": "d1e4dbeb3382dec59d35cf8901ec874b", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-25-de-kiem-tra-cuoi-tuan-toan-lop-2-co-dap-an/105343", "title": "Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 có đáp án - Đề 11", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n a) Con mèo nhẹ hơn con chuột ….", "choices": [], "explanation": "Sai"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Con mèo nặng hơn con chuột ….", "choices": [], "explanation": "Đúng"}, {"question": "Câu 3: \n \n Túi gạo 12 kg nhẹ hơn túi ngô 21 kg ….", "choices": [], "explanation": "Đúng"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Túi gạo 12 kg nặng hơn túi ngô 21 kg ….", "choices": [], "explanation": "Sai"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Tính: \n a) 1 kg + 2 kg =…", "choices": [], "explanation": "1 kg + 2 kg = 3 kg"}]}, {"id": "89576707a1368a1a73c065bea7049519", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-25-de-kiem-tra-cuoi-tuan-toan-lop-2-co-dap-an/105331", "title": "Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 có đáp án - Đề 10", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 17 cm + 6 dm =?", "choices": ["A. 77 dm", "B. 13 cm", "C. 23 dm", "D. 77 cm"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Đúng ghi Đ; sai ghi S: \n Nhà bạn Hà nuôi một đàn vịt, mỗi ngày thu được 17 quả trứng. Hỏi 3 ngày nhà bạn Hà thu được bao nhiêu quả trứng? \n a) 20 quả trứng……", "choices": [], "explanation": "Sai"}, {"question": "Câu 3: \n \n b) 51 quả trứng……", "choices": [], "explanation": "Đúng"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n An 7 tuổi. An kém chị 5 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi? \n a) 2 tuổi ….", "choices": [], "explanation": "Đúng"}, {"question": "Câu 5: \n \n b) 12 tuổi …….", "choices": [], "explanation": "Sai"}]}, {"id": "ed19b6fb1828a162edadadf0c25b1ac7", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-25-de-kiem-tra-cuoi-tuan-toan-lop-2-co-dap-an/105344", "title": "Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 có đáp án - Đề 12", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n a) 26 cm + 5 dm = 31 cm ….", "choices": [], "explanation": "Sai"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n b) 26 cm + 5 dm = 76 cm….", "choices": [], "explanation": "Đúng"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n a) 46 + 15 > 15 + 46 …", "choices": [], "explanation": "Sai"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n b) 46 + 15 < 15 + 46…", "choices": [], "explanation": "Sai"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n c) 46 + 15 = 15 + 46…", "choices": [], "explanation": "Đúng"}]}, {"id": "5281a7667c235d70b0ad87395be501dd", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-25-de-kiem-tra-cuoi-tuan-toan-lop-2-co-dap-an/105324", "title": "Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 có đáp án - Đề 9", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Đặt tính rồi tính: 27 + 4", "choices": [], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n Đặt tính rồi tính: \n a) 37 + 13", "choices": [], "explanation": "37 + 13 = 50 Đúng"}, {"question": "Câu 3: \n \n b) 47 + 16", "choices": [], "explanation": "47 + 16 = 63 Đúng"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n Anh có 18 quyển vở. Hà có ít hơn Anh 6 quyển vở. Hỏi Hà có bao nhiêu quyển vở? \n a) 24 quyển vở….", "choices": [], "explanation": "Sai"}, {"question": "Câu 5: \n \n b) 12 quyển vở ….", "choices": [], "explanation": "Đúng"}]}, {"id": "4781441e376d9eea0d77cd42400842f7", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-25-de-kiem-tra-cuoi-tuan-toan-lop-2-co-dap-an/105319", "title": "Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 có đáp án - Đề 8", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Hình tứ giác có mấy cạnh?", "choices": ["A. 1 cạnh", "B. 2 cạnh", "C. 3 cạnh", "D. 4 cạnh"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác?", "choices": ["A. 1 hình tứ giác", "B. 2 hình tứ giác", "C. 3 hình tứ giác", "D. 4 hình tứ giác"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hình vẽ dưới đây có mấy hình chữ nhật?", "choices": ["A. 1 hình chữ nhật", "B. 2 hình chữ nhật", "C. 3 hình chữ nhật", "D. 4 hình chữ nhật"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n Sợi dây thứ nhất dài 2 dm. Sợi dây thứ hai dài hơn sợi dây thứ nhất là 5 cm. Hỏi sợi dây thứ hai dài bao nhiêu xăng-ti-mét? \n a) 7 cm…", "choices": [], "explanation": "Đúng"}, {"question": "Câu 5: \n \n b) 25 cm…..", "choices": [], "explanation": "Sai"}]}, {"id": "166c469434d33d91b983497dab4197d0", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-25-de-kiem-tra-cuoi-tuan-toan-lop-2-co-dap-an/105306", "title": "Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 có đáp án - Đề 5", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n Đặt rồi tính \n a) 56 +4", "choices": [], "explanation": "56 + 4 = 60 Đúng"}, {"question": "Câu 2: \n \n b) 27 + 13", "choices": [], "explanation": "27 + 13 = 40 Đúng"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: \n Đặt tính rồi tính: 38 + 6", "choices": [], "explanation": "Đáp án đúng C"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n Đặt tính rồi tính: \n a) 38 + 12", "choices": [], "explanation": "38 + 12 = 50 Đúng"}, {"question": "Câu 5: \n \n b) 48 + 35", "choices": [], "explanation": "48 + 35 = 83 Đúng"}]}, {"id": "80c90afa4c8a2cded191d87350469c6c", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-25-de-kiem-tra-cuoi-tuan-toan-lop-2-co-dap-an/105298", "title": "Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 có đáp án - Đề 2", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Đúng ghi Đ; sai ghi S vào ô trống: \n a) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là 10 :……", "choices": [], "explanation": "Sai"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n b)Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là 11 :……", "choices": [], "explanation": "Đúng"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n c) Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là 99 :……", "choices": [], "explanation": "Sai"}, {"question": "Câu 4: \n \n d) Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là 98 :...", "choices": [], "explanation": "Đúng"}, {"question": "Câu 5: \n \n Nối cặp hai số với tổng của hai số đó:", "choices": [], "explanation": "27 + 30 = 57; \n 51 + 13 = 64; \n 43 + 56 = 99; \n 60 + 18 = 78"}]}, {"id": "1455ce5c985d40e07a52908fa8a48313", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-25-de-kiem-tra-cuoi-tuan-toan-lop-2-co-dap-an/105316", "title": "Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 có đáp án - Đề 7", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Hình nào dưới đây là hình chữ nhật?", "choices": ["A . Hình 1", "B. Hình 2", "C. Hình 3", "D. Hình 4"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hình nào dưới đây là hình tứ giác", "choices": ["A. Hình 1", "B. Hình 2", "C. Hình 3", "D. Hình 4"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n Có 8 con gà trống. Số gà mái nhiều hơn số gà trống là 6 con . Hỏi có bao nhiêu con gà mái? \n a) 2 con …..", "choices": [], "explanation": "Sai"}, {"question": "Câu 4: \n \n b) 14 con …", "choices": [], "explanation": "Đúng"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n Cây nến hồng dài 9 cm. Cây nến trắng dài hơn cây nến hồng là 7 cm. Hỏi cây nến trắng dài bao nhiêu xăng-ti-mét? \n a) 16 cm …", "choices": [], "explanation": "Đúng"}]}, {"id": "80f4255c725e87a41f84084f53dfc55c", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-25-de-kiem-tra-cuoi-tuan-toan-lop-2-co-dap-an/105307", "title": "Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 có đáp án - Đề 6", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: \n 28 cm + 2 dm =?", "choices": ["A. 30 dm", "B. 30 cm", "C. 48 dm", "D. 48 cm"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n a) 28 + 37 > 37 + 28 …..", "choices": [], "explanation": "Sai"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n b) 28 + 37 = 37 + 28 …...", "choices": [], "explanation": "Đúng"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n c) 28 + 37 < 37 + 28 ……", "choices": [], "explanation": "Sai"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n Mỗi con vịt đẻ 8 quả trứng . Hỏi 3 con vịt đẻ bao nhiêu quả trứng? \n a) 11 quả trứng ….", "choices": [], "explanation": "Sai"}]}, {"id": "7e5df254b87ab67e0c6d17214c24e60c", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-25-de-kiem-tra-cuoi-tuan-toan-lop-2-co-dap-an/105300", "title": "Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 có đáp án - Đề 3", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Đúng ghi Đ; sai ghi S: \n a) Đặt tính rồi tính: 47 - 20", "choices": [], "explanation": "47 - 20 = 27 Đúng \n 47 - 20 = 17 Sai"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n b. Đặt tính rồi tính: 89-5", "choices": [], "explanation": "89 - 5 = 39 Sai \n 89 - 5 = 84 Đúng"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tổng của hai số 45 và 3 là:", "choices": ["A. 75", "B. 42", "C.15", "D.48"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hiệu của hai số 56 và 2 là:", "choices": ["A. 58", "B.76", "C.54", "D.36"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Đàn gà có 12 con gà trống và 13 con gà mái. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con?", "choices": [], "explanation": "12 + 13 = 25 (con)"}]}, {"id": "192775eeba073f25b28725c1db644155", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bo-25-de-kiem-tra-cuoi-tuan-toan-lop-2-co-dap-an/105301", "title": "Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 có đáp án - Đề 4", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n a) Có khi nào tổng của hai số hạng lại bằng một trong hai số đó không?", "choices": [], "explanation": "Có"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Có khi nào hiệu của hai số lại bằng số bị trừ không?", "choices": [], "explanation": "Có"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Có khi nào hiệu của hai số lại bằng số trừ không?", "choices": [], "explanation": "Có"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Có khi nào hiệu của hai số lại bằng 0 hay không?", "choices": [], "explanation": "Có"}, {"question": "Câu 5: \n \n 32 cm + 1 dm =?", "choices": ["A. 33 dm", "B. 33 cm", "C.42 cm", "D.42 dm"], "explanation": "Chọn đáp án C"}]}, {"id": "df97513cfedeb5542157988778a85ec8", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/109412", "title": "Phiếu cuối Tuần 34 Toán lớp 2 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Đặt tính rồi tính: \n 532 + 225 \n 354 + 35 \n 972 – 430 \n 586 – 42", "choices": [], "explanation": "5 32 + 225 = 757 \n 354 + 35 = 389 \n 972 – 430 = 542 \n 586 – 42 = 544"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Tính: \n 45 m : 5 = ……………………...... \n 32 cm : 4 =………….....................………........ \n 40 : 4 : 5 =...................................... \n 4 × 9 + 6 = ..........................................................", "choices": [], "explanation": "45 m : 5 = 9m \n 32 cm : 4 = 8cm 40 : 4 : 5 = 10 : 5 = 2 \n 4 × 9 + 6 = 36 + 6 =42"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: \n \n \n \n \n 1m = .........dm \n 24cm = ….…dm......cm \n 1m = ……. dm \n 1000mm = …...m \n \n \n 519cm = …….m…....cm \n 1cm = …….mm \n 50cm = ….dm \n 60mm = ….cm \n \n \n 2m 6 dm = ……..dm \n 30dm = ….m \n 5m 6dm = ……. dm \n 1000m = ….km", "choices": [], "explanation": "1m = 10 dm \n 24cm = 2dm 4cm \n 1m = 10dm \n 1000mm = 1m \n \n \n 519cm = 5m 19cm \n 1cm = 10mm \n 50cm = 5dm \n 60mm = 6cm \n \n \n 2m 6 dm = 26dm \n 30dm = 3m \n 5m 6dm= 56dm \n 1000m = 1km"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Hình bên có bao nhiêu hình: \n ……… tứ giác. \n ……… tam giác", "choices": [], "explanation": "2 tứ giác. 4 tam giác"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ.Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.", "choices": [], "explanation": "Chu vi của hình tứ giác ABCD là: 2 + 3 + 4 + 6 = 15 (cm) Đáp số: 15cm"}]}, {"id": "2914e0aaaf324d29a2257b9b77049079", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/109411", "title": "Phiếu cuối Tuần 33 Toán lớp 2 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Đặt tính rồi tính: \n 28 + 69 \n 86 – 29 \n 47 + 18 \n 56 + 3 \n 41 – 34 \n 527 + 162 \n 875 – 263", "choices": [], "explanation": "28 + 69 = 97 \n 86 – 29 = 47 \n 47 + 18 = 65 \n 56 + 3 = 59 \n 41 – 34 = 7 \n 527 + 162 = 689 \n 875 – 263 = 512"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Tính: \n \n \n \n \n 5 × 8 : 4 = .......................... \n = .......................... \n \n \n 4 × 9 + 423 = ........................ \n = ......................... \n \n \n 25 + 27 + 643 = .................... \n = .................... \n \n \n \n \n 18 : 2 : 3 = ....................... \n = .......................... \n \n \n 4 × 7 - 28 =........................... \n = .......................... \n \n \n 789 – 325 – 33 = .................. \n = ..................", "choices": [], "explanation": "5 × 8 : 4 = 40 : 4 \n = 10 \n \n \n 4 × 9 + 423 = 36 + 423 \n = 459 \n \n \n 25 + 27 + 643 = 52 + 643 \n = 695 \n \n \n \n \n 18 : 2 : 3 = 9 : 3 \n = 3 \n \n \n 4 × 7 – 28 = 28 - 28 \n = 0 \n \n \n 789 – 325 – 33 = 464 - 33 \n =431"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Điền số? \n \n \n \n \n a) \n \n \n Thừa số \n \n \n 5 \n \n \n 3 \n \n \n \n \n \n 5 \n \n \n 2 \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n Thừa số \n \n \n 5 \n \n \n 7 \n \n \n 6 \n \n \n \n \n \n \n \n \n 3 \n \n \n \n \n \n \n \n Tích \n \n \n \n \n \n \n \n \n 18 \n \n \n 25 \n \n \n 16 \n \n \n 24", "choices": [], "explanation": "a) \n \n \n Thừa số \n \n \n 5 \n \n \n 3 \n \n \n 3 \n \n \n 5 \n \n \n 2 \n \n \n 8 \n \n \n \n \n \n Thừa số \n \n \n 5 \n \n \n 7 \n \n \n 6 \n \n \n 5 \n \n \n 8 \n \n \n 3 \n \n \n \n \n \n Tích \n \n \n 25 \n \n \n 21 \n \n \n 18 \n \n \n 25 \n \n \n 16 \n \n \n 24"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n \n \n \n \n b) \n \n \n SB chia \n \n \n 36 \n \n \n \n \n \n 18 \n \n \n \n \n \n 45 \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n Số chia \n \n \n 4 \n \n \n 5 \n \n \n 2 \n \n \n 3 \n \n \n 5 \n \n \n 9 \n \n \n \n \n \n \n \n Thương \n \n \n \n \n \n 3 \n \n \n \n \n \n 9 \n \n \n \n \n \n 3", "choices": [], "explanation": "SB chia \n \n \n 36 \n \n \n 15 \n \n \n 18 \n \n \n 27 \n \n \n 45 \n \n \n \n \n Số chia \n \n \n 4 \n \n \n 5 \n \n \n 2 \n \n \n 3 \n \n \n 5 \n \n \n \n \n Thương \n \n \n 9 \n \n \n 3 \n \n \n 9 \n \n \n 9 \n \n \n 9"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Viết các số 842 ; 965 ; 404 t heo mẫu : \n Mẫu : 842 = 800 + 40 + 2", "choices": [], "explanation": "965 = 900 + 60 + 5 \n 404 = 400 + 4"}]}, {"id": "9107de460e7623e371f3ec0484942fc8", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/109410", "title": "Phiếu cuối Tuần 32 Toán lớp 2 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Đặt tính rồi tính : \n \n \n \n \n 537 -123 \n ………… \n ………… \n ………… \n \n \n 658 – 4 20 \n ………… \n ………… \n ………… \n \n \n 349 – 28 \n ………… \n ………… \n ………… \n \n \n 236 – 5 \n ………… \n ………… \n …………", "choices": [], "explanation": "537 -123 = 414 658 – 420 = 238 349 – 28= 321 236 – 5 = 231"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Viết số thích hợp vào ô trống : \n \n \n \n \n \n Số bị trừ \n \n \n 956 \n \n \n 956 \n \n \n 956 \n \n \n 147 \n \n \n 147 \n \n \n 147 \n \n \n \n \n Số trừ \n \n \n 210 \n \n \n \n \n \n \n \n \n 24 \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n \n Hiệu \n \n \n \n \n \n 746 \n \n \n 210 \n \n \n \n \n \n 24 \n \n \n 123", "choices": [], "explanation": "Số bị trừ \n \n \n 956 \n \n \n 956 \n \n \n 956 \n \n \n 147 \n \n \n 147 \n \n \n 147 \n \n \n \n \n Số trừ \n \n \n 210 \n \n \n 210 \n \n \n 746 \n \n \n 24 \n \n \n 123 \n \n \n 24 \n \n \n \n \n Hiệu \n \n \n 746 \n \n \n 746 \n \n \n 210 \n \n \n 123 \n \n \n 24 \n \n \n 123"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm a) 400 + x = 600", "choices": [], "explanation": "a) 400 + x = 600 \n x=600-400 \n x=200"}, {"question": "Câu 4: \n \n b. 295 - x = 180", "choices": [], "explanation": "b. 295 - x = 180 \n x=295-180 \n x=115"}, {"question": "Câu 5: \n \n <, >, = ? a. 61m - 15m $ \\square $ 37m \n b. 84m × 1 $ \\square $ 90m - 12m \n c. 63m - 27m $ \\square $ 24m + 19m \n d. 35m - 16m $ \\square $ 19m \n e. 42kg × 0 $ \\square $ 42kg + 0kg \n g. 13kg : 1 $ \\square $ 13kg × 1", "choices": [], "explanation": "<, >, = ? a. 61m - 15m > 37m \n b. 84m × 1 >90m - 12m \n c. 63m - 27m <24m + 19m \n d. 35m - 16m =19m \n e. 42kg × 0 <42kg + 0kg \n g. 13kg : 1 =13kg × 1"}]}, {"id": "1ea06ba821fa02df93760933ec80e1bc", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/109409", "title": "Phiếu cuối Tuần 31 Toán lớp 2 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đặt tính rồi tính: 234 + 324 \n 506 + 233 \n 574 – 204 \n 348 - 317", "choices": [], "explanation": "234 + 324 =558 \n 506 + 233 = 739 \n 574 – 204 = 370 \n 348 – 317 = 31"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Viết số thích hợp vào ô trống: \n \n \n \n \n Số bị trừ \n \n \n 234 \n \n \n 420 \n \n \n 485 \n \n \n 262 \n \n \n \n \n \n \n Số trừ \n \n \n 105 \n \n \n 110 \n \n \n \n \n 234 \n \n \n 132 \n \n \n \n \n Hiệu \n \n \n \n \n \n \n \n \n 37 \n \n \n 203 \n \n \n 410 \n \n \n 345", "choices": [], "explanation": "Số bị trừ \n \n \n 234 \n \n \n 420 \n \n \n 485 \n \n \n 262 \n \n \n 644 \n \n \n 477 \n \n \n \n \n Số trừ \n \n \n 105 \n \n \n 110 \n \n \n 448 \n \n \n 59 \n \n \n 234 \n \n \n 132 \n \n \n \n \n Hiệu \n \n \n 129 \n \n \n 310 \n \n \n 37 \n \n \n 203 \n \n \n 410 \n \n \n 345"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n \n \n \n \n x + 135 = 287 \n ………………… \n ………………… \n ………………… \n \n \n x – 78 = 210 \n ………………… \n ………………… \n ………………… \n \n \n 327 – x = 225 \n ………………… \n ………………… \n ………………… \n \n \n 512 + x = 987 – 41 \n ………………… \n ………………… \n …………………", "choices": [], "explanation": "x + 135= 287 x= 287 – 135 x= 152 \n x – 78= 210 x= 210 + 78 x= 288 \n 327 – x= 225 x= 327 – 225 x= 102 \n 512 + x= 987 – 41 512 + x= 936 x= 936 - 512 x= 424"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Em tự viết ba số đều có ba chữ số vào bảng rồi viết tiếp theo mẫu: \n \n \n \n \n Số \n \n \n Số gồm có \n \n \n Tổng các hàng trăm, chục, đơn vị \n \n \n \n \n 247 \n \n \n 2 trăm 4 chục 7 đơn vị \n \n \n 247 = 200 + 40 + 7", "choices": [], "explanation": "Số \n \n \n Số gồm có \n \n \n Tổng các hàng trăm, chục, đơn vị \n \n \n \n \n 247 \n \n \n 2 trăm 4 chục 7 đơn vị \n \n \n 247 = 200 + 40 + 7 \n \n \n \n \n 345 \n \n \n 3 trăm 4 chục 4 đơn vị \n \n \n 345= 300 + 40 + 5 \n \n \n \n \n 674 \n \n \n 6 trăm 7 chục 4 đơn vị \n \n \n 674 = 600 + 70 +4 \n \n \n \n \n 908 \n \n \n 9 trăm 8 đơn vị \n \n \n 908 = 900 + 8"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: \n a. 211; 212; 213; ……..; ……..; 216; ……..; 218; 219; ……..", "choices": [], "explanation": "a. 211; 212; 213; 214; 215; 216; 217 ; 218; 219; 220"}]}, {"id": "9230cb9649e14151f6285aadb1dd9e09", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/109407", "title": "Phiếu cuối Tuần 29 Toán lớp 2 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Các số sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn :", "choices": ["A. 345 ; 453 ; 534 ; 543 ; 435 ; 354 …", "B. 345 ; 354 ; 435 ; 453 ; 534 ; 543 …", "C. 345 ; 453 ; 534 ; 543 ; 354; 435 …", "D. 354; 345 ; 435 ; 453 ; 534 ; 543 …"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n 3m=.......cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là", "choices": ["A. 30", "B. 300", "C. 3", "D. 13"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Từ 100 đến 109 có bao nhiêu số khác nhau :", "choices": ["A. 8 số", "B . 9 số", "C . 10 số", "D . 11 số"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Mỗi bộ quần áo may hết 3m vải . Hỏi có 18m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo như thế ?", "choices": ["A. 21 bộ", "B. 15 bộ", "C. 6 bộ", "D. 6 m vải"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số? a) 141; 142; ......;......;......;......; 147; ......;......;......;......;", "choices": [], "explanation": "a) 141; 142; 143; 144; 145; 146 ; 147; 148; 149; 150; 151"}]}, {"id": "b155bf6fa0d670c166f1febfcc1d94e0", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/109242", "title": "Phiếu cuối Tuần 28 Toán lớp 2 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chọn số lớn nhất trong các số đã cho? \n \n 128; 281; 182; 821; 218; 812", "choices": [], "explanation": "Số 821"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chọn số bé nhất trong các số đã cho 427; 494; 471; 426; 491", "choices": [], "explanation": "Số 426"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hình nào đã tô màu một phần hai hình:", "choices": ["A.", "B.", "C."], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Số 105 đọc là", "choices": ["A. Một linh năm", "B. Một trăm linh lăm", "C. Một trăm linh năm"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Tìm a biết : a : 2 = 5 × 2. a là:", "choices": ["A. 5", "B. 10", "C. 20"], "explanation": "Chọn C"}]}, {"id": "4c388984bf25b9fb21b68f2e2458fed2", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/109408", "title": "Phiếu cuối Tuần 30 Toán lớp 2 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số liền sau của 899 là:", "choices": ["A. 898", "B. 890", "C. 900", "D. 910"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 2: \n \n 1m 7dm = …..dm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 170", "B. 17", "C. 107", "D. 8"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số tam giác trong hình bên là:", "choices": ["A. 8", "B. 9", "C. 10", "D. 11"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong các số 569, 965, 659, 956 số lớn nhất là:", "choices": ["A. 569", "B. 956", "C. 659", "D. 965"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả của phép cộng 112 và 215 là:", "choices": ["A. 327", "B. 427", "C. 337", "D. 437"], "explanation": "Chọn A"}]}, {"id": "61a550efa1fa5b84fec55cdd776650e5", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/109240", "title": "Phiếu cuối Tuần 26 Toán lớp 2 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Từ 12 giờ trưa đến 12 giờ đêm có số giờ là:", "choices": ["A. 13 giờ", "B. 24 giờ", "C. 12 giờ"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Bác Xuân đến nhà máy lúc 7 giờ rưỡi . Bác Thu đến nhà máy lúc 7 giờ 15 phút . Hỏi ai đến nhà máy sơm hơn ?", "choices": ["A. Bác Xuân", "B. Hai bác đến cùng một lúc", "C. Bác Thu"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính chi vi hình tam giác có độ dài các cạnh là 3 cm , 4 cm , 5 cm.", "choices": ["A. 12 cm", "B. 12 dm", "C. 15 cm"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 4: \n \n So sánh chu vi hình tam giác ABC với chu vi hình tứ giác MNPQ :", "choices": ["A. Chu vi hình tam giác ABC bằng chu vi hình tứ giác MNPQ.", "B. Chu vi hình tam giác ABC bé hơn chu vi hình tứ giác MNPQ.", "C. Chu vi hình tam giác ABC lớn hơn chu vi hình tứ giác MNPQ."], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Tìm x: x : 7 = 5", "choices": ["A. 2", "B. 35", "C. 28", "D. 12"], "explanation": "Chọn B"}]}, {"id": "f2c004e6d9af27adac96276e4e552c93", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/109241", "title": "Phiếu cuối Tuần 27 Toán lớp 2 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép tính 5 × 2 × 3 là:", "choices": ["A. 30", "B. 40", "C. 20"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là MN = 6 cm, NP = 13 cm, PQ = 11 cm; QM = 10cm. Chu vi hình tứ giác đó là:", "choices": ["A. 30cm", "B. 40cm", "C. 50cm"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm 1 số mà khi nhân số đó với bất kì số tự nhiên nào ta cũng nhận được kết quả là 0. Số đó là:", "choices": ["A. 0", "B. 1", "C. 10"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Có 12 quả cam, mẹ để đều vào 4 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu quả cam?", "choices": ["A. 8 quả cam", "B. 16 quả cam", "C. 3 quả cam"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n \n \n \n \n \n a. Số nào nhân với 1 cũng bằng 1. Ví dụ: ......................................... \n \n \n \n \n \n \n \n \n b. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. Ví dụ ......................... \n \n \n \n \n \n \n \n \n c. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0. Ví dụ: ...................................... \n \n \n \n \n \n \n \n \n d. Só nào nhân với 0 cũng bằng chính nó. Ví dụ ............................ \n \n \n \n \n \n \n \n \n e. Số 0 chia cho số nào cũng bằng 0. Ví dụ ................................ \n \n \n \n \n \n \n \n \n f. Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0. Ví dụ.......................", "choices": [], "explanation": "a. Số nào nhân với 1 cũng bằng 1. Ví dụ: ......................................... \n \n \n S \n \n \n \n \n b. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. Ví dụ 5 : 1 = 5 \n \n \n Đ \n \n \n \n \n c. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0. Ví dụ: 0 × 3 = 0 \n \n \n Đ \n \n \n \n \n d. Só nào nhân với 0 cũng bằng chính nó. Ví dụ ............................ \n \n \n S \n \n \n \n \n e. Số 0 chia cho số nào cũng bằng 0. \n \n \n S \n \n \n \n \n f. Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0. Ví dụ 0 : 3 = 0 \n \n \n Đ"}]}, {"id": "6b82c6dc4f4a556b70a7102daf9abab3", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/109239", "title": "Phiếu cuối Tuần 25 Toán lớp 2 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Hình nào đã tô màu một phần năm hình:", "choices": ["A.", "B.", "C."], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Mỗi buổi sáng Mai tập thể dục từ 6 giờ đến 6 giờ 30 phút. Vậy Mai tập thể dục trong...... phút. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 6 phút", "B. 10 phút", "C. 30 phút"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Đồng hồ chỉ mấy giờ?", "choices": ["A. 7 giờ 3 phút", "B. 7 giờ 15 phút", "C. 3 giờ 7 phút"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Trong chuồng có 15 con thỏ, số thỏ trong mỗi chuồng là:", "choices": ["A. 5 con", "B. 10 con", "C. 3con"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Nối hình vẽ đã tô màu $ \\frac{1}{5}$ hình đó với", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "a1d19c4c18c17bb2760036a12da84449", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/109238", "title": "Phiếu cuối Tuần 24 Toán lớp 2 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phép tính 20 : 5 có kết quả bằng bao nhiêu?", "choices": ["A. 3", "B. 4", "C. 5"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Hình nào dưới đây có $ \\frac{1}{4}$ số ô vuông được tô màu?", "choices": ["A.", "B.", "C."], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Số nào chia cho 4 được kết quả là 8:", "choices": ["A. 2", "B. 8", "C. 32"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Có 20 viên bi, $ \\frac{1}{4}$ số bi là", "choices": ["A. 5 viên bi", "B. 4 viên bi", "C. 16 viên bi"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Có 38 học sinh, mỗi bàn ngồi được 4 học sinh. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bàn để ngồi hết số học sinh đó?", "choices": ["A. 9 bàn", "B. 10 bàn", "C. 11 bàn"], "explanation": "Chọn B"}]}, {"id": "025183a817f2298c16d2809c1ba0245c", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/109237", "title": "Phiếu cuối Tuần 23 Toán lớp 2 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Phép tính 12 : 3 có kết quả bằng bao nhiêu?", "choices": ["A. 3", "B. 9", "C. 4"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hình nào dưới đây có $ \\frac{1}{3}$ số ô vuông được tô màu?", "choices": ["A.", "B.", "C."], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Một đường gấp khúc gồm hai đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 2 dm và 15cm. Độ dài đường gấp khúc đó là:", "choices": ["A. 17 cm", "B. 17dm", "C. 35cm"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n 2 × 5 = ......× 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 5", "B. 10", "C. 2"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Có 12 viên bi, $ \\frac{1}{3}$ số bi là :", "choices": ["A. 4 viên bi", "B. 6 viên bi", "C. 24 viên bi"], "explanation": "Chọn A"}]}, {"id": "4156190428f775d4d7d385d179f966ac", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/109235", "title": "Phiếu cuối Tuần 21 Toán lớp 2 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phép tính 3 × 4 có kết quả bằng kết quả của phép tính nào dưới đây", "choices": ["A. 3 + 4", "B. 4 + 3", "C. 3 + 3 + 3 + 3"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hình vẽ bên gồm có mấy đường gấp khúc", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Một đường gấp khúc gồm hai đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 2 dm và 15cm. Độ dài đường gấp khúc đó là:", "choices": ["A. 17 cm", "B. 17dm", "C. 35cm"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n d. 2 × 5 = ......× 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 5", "B. 10", "C. 2"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số?", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "7dd0708f5a0f23d6e0ba217c27f39a98", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/109236", "title": "Phiếu cuối Tuần 22 Toán lớp 2 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phép tính 12 : 2 có kết quả bằng bao nhiêu?", "choices": ["A. 14", "B. 10", "C. 6"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hình nào dưới đây có $ \\frac{1}{2}$ số ô vuông được tô màu?", "choices": ["A.", "B.", "C.", "D."], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Độ dài đường gấp khúc có độ dài các đoạn thẳng là 1 dm ; 2 dm ; 3cm:", "choices": ["A. 6 dm", "B. 33dm", "C. 33ccm"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :", "choices": ["A. Độ dài đường gấp khúc MNP lớn hơn độ dài đường gấp khúc MDEGP.", "B. Độ dài đường gấp khúc MNP bé hơn độ dài đường gấp khúc MDEGP.", "C. Độ dài đường gấp khúc MNP bằng độ dài đường gấp khúc MDEGP."], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Có 20 quả cam, $ \\frac{1}{2}$ số cam là :", "choices": ["A. 4 quả cam", "B. 10 quả cam", "C. 6 quả cam"], "explanation": "Chọn B"}]}, {"id": "dfdc8bde09baf6023403a2916b074c2e", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/109233", "title": "Phiếu cuối Tuần 19 Toán lớp 2 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Kết quả của phép tính: 9 + 3 + 6 =", "choices": ["A. 17", "B.18", "C.11", "D.20"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n 4 được lấy 5 lần, ta có phép tính:", "choices": ["A. 4 × 5", "B. 5 × 4", "C. 4 + 5"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Trong phép nhân 3 × 4 = 12", "choices": ["A. 3 là số hạng, 4 là số hạng, 12 là tổng.", "B. 3 là thừa số, 4 là thừa số, 12 là tích.", "C. 3 là thừa số, 4 tích, 12 là thừa số.", "D. 3 × 4 là thừa số, 12 là tích."], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Mỗi con chim có 2 cái chân. Hỏi 8 con chim có bao nhiêu chân? \n Đáp số của bài toán là:", "choices": ["A. 14 chân", "B. 10 chân", "C. 16 con chim", "D.16 chân"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Điền dấu phép tính vào chỗ chấm: \n 3 ... 4 = 7 \n 3... 4 = 12 2... 2 = 4 \n 2... 2 = 4", "choices": [], "explanation": "3 + 4 = 7 3 × 4 = 12 2 + 2 = 4 2 × 2 = 4"}]}, {"id": "a3ed1acaa32f767d6284fa1466ef610f", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/108903", "title": "Phiếu cuối Tuần 17 Toán lớp 2 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính nhẩm:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Đặt tính rồi tính: \n \n \n \n \n 37 + 43 \n \n \n 72 – 16 \n \n \n 53 + 27 \n \n \n 100 – 8 \n \n \n \n \n .................. \n \n \n .................. \n \n \n .................. \n \n \n .................. \n \n \n \n \n .................. \n \n \n .................. \n \n \n .................. \n \n \n .................. \n \n \n \n \n .................. \n \n \n .................. \n \n \n .................. \n \n \n ..................", "choices": [], "explanation": "37 + 43 \n \n \n 72 – 16 \n \n \n 53 + 27 \n \n \n 100 – 8 \n \n \n \n \n 37 \n \n \n 72 \n \n \n 53 \n \n \n 100 \n \n \n \n \n +43 \n \n \n -16 \n \n \n +27 \n \n \n -8 \n \n \n \n \n 80 \n \n \n 56 \n \n \n 80 \n \n \n 92"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm x: a) x + 15 = 21 \n \n ..................... \n ...................... \n \n \n b) x – 18 = 37 \n \n ...................... \n ..................... \n \n \n c) 62 – x = 25 ...................... \n \n ......................", "choices": [], "explanation": "Tìm x: a) x + 15 = 21 \n \n x=21-15 \n x=6 \n \n \n \n b) x – 18 = 37 \n \n x=37+18 \n x=55 \n \n \n \n c) 62 – x = 25 x=62-25 \n x=37"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Để chuẩn bị cho tiệc cuối năm, mẹ làm được 35 chiếc bánh nho và 28 chiếc bánh chuối. Hỏi: \n a) Mẹ làm được tất cả bao nhiêu chiếc bánh: \n Trả lời: ............................................................................................................................", "choices": [], "explanation": "a) Mẹ làm được tất cả bao nhiêu chiếc bánh: Trả lời: 63 chiếc bánh"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n b) Số bánh nho nhiều hơn số bánh chuối mấy chiếc? \n Trả lời: ............................................................................................................................", "choices": [], "explanation": "b) Số bánh nho nhiều hơn số bánh chuối mấy chiếc? \n Trả lời: 7 chiếc"}]}, {"id": "9688b7fcd474c32b6b739d48533515b3", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/108623", "title": "Phiếu cuối Tuần 16 Toán lớp 2 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền các ngày còn thiếu vào tờ lịch tháng 5 dưới đây:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Quan sát tờ lịch tháng 5 ở trên, viết tiếp vào chỗ chấm: a) Ngày 8 tháng 5 là thứ .................................................................................................", "choices": [], "explanation": "a) Ngày 8 tháng 5 là thứ hai"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n b) Ngày 19 tháng 5 là thứ ...............................................................................................", "choices": [], "explanation": "b) Ngày 19 tháng 5 là thứ sáu"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n c) Tháng 5 có …………. ngày.", "choices": [], "explanation": "c) Tháng 5 có 31 ngày."}]}, {"id": "172807d21defca1799927da9ea3b3ad0", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/109069", "title": "Phiếu cuối Tuần 18 Toán lớp 2 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Một cửa hàng buổi sáng bán được 46 hộp sữa, buổi chiều bán được 39 hộp sữa. Hỏi cả hai buổi đó cửa hàng bán được bao nhiêu hộp sữa?", "choices": [], "explanation": "Bài giải \n Cả hai buổi cửa hàng bán được số sữa là: \n 46+29=75 (hộp) \n Đáp số: 75 hộp"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chiếc bút chì dài 14cm, chiếc thước kẻ dài hơn bút chì 16cm. Hỏi thước kẻ dài bao nhiêu xăng – ti – mét?", "choices": [], "explanation": "Bài giải \n Thước kẻ dài là: \n 14+16=30 (cm) \n Đáp số: 30 cm"}, {"question": "Câu 3: \n \n Huyền cân nặng 32kg, Hoa cân nặng ít hơn Huyền 5kg. Hỏi Hoa cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?", "choices": [], "explanation": "Số cân nặng của Hoa là: \n 32-5=27 (kg) \n Đáp số: 27 kg"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Đặt tính rồi tính: \n \n \n \n \n 18 + 26 \n \n \n 42 – 7 \n \n \n 43 – 14 \n \n \n \n \n .................. \n \n \n .................. \n \n \n .................. \n \n \n \n \n .................. \n \n \n .................. \n \n \n .................. \n \n \n \n \n .................. \n \n \n .................. \n \n \n ..................", "choices": [], "explanation": "18 + 26 \n \n \n 42 – 7 \n \n \n 43 – 14 \n \n \n \n \n 18 \n \n \n 42 \n \n \n 43 \n \n \n \n \n +26 \n \n \n -7 \n \n \n -14 \n \n \n \n \n 44 \n \n \n 35 \n \n \n 29"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Kết quả của phép tính 35 – 20 + 5 là:", "choices": ["A. 10", "B. 20", "C. 15"], "explanation": "Chọn B"}]}, {"id": "8cf8542c3a8ea7b8f0ba74a0ba85774a", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/109234", "title": "Phiếu cuối Tuần 20 Toán lớp 2 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép nhân 2 × 3 là:", "choices": ["A. 5", "B. 6", "C. 9"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tích nào dưới đây có kết quả nhỏ nhất?", "choices": ["A. 4 × 3", "B. 3 × 5", "C. 5 × 3"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trên bàn có 5 đĩa cam, mỗi đĩa cam có 5 quả cam. Trên bàn có tất cả..........quả cam?", "choices": ["A. 10", "B. 15", "C. 25"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tích của hai số là số liền sau số bé nhất có hai chữ số giống nhau. Thừa số thứ nhất là số liền trước của 4. Thừa số thứ hai là.............", "choices": ["A. 3", "B. 4", "C. 5"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống:", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "58951d7b71414dee4766f6bbd3a48407", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/108517", "title": "Phiếu cuối Tuần 13 Toán lớp 2 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính nhẩm: \n \n 14 – 6 = \n \n 14 – 8 = \n \n 14 – 5 = \n \n 14 – 3 = \n \n 14 – 10 =", "choices": [], "explanation": "Tính nhẩm: \n \n 14 – 6 = 8 \n \n 14 – 8 = 6 \n \n 14 – 5 = 9 \n \n 14 – 3 = 11 \n \n 14 – 10 = 4"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Tính nhẩm: \n 14 – 9 = \n 14 – 7 = \n 14 – 4 = \n 14 – 2 = \n 14 – 1 =", "choices": [], "explanation": "Tính nhẩm: \n 14 – 9 = 5 \n 14 – 7 = 7 \n 14 – 4 = 10 \n 14 – 2 = 12 \n 14 – 1 = 13"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đặt tính rồi tính: \n \n 54 - 19 ........................... ........................... ........................... \n \n \n 44 - 37 ........................... ........................... ........................... \n \n \n 84 - 5 ........................... ........................... ........................... \n \n \n 64 - 6 ........................... ........................... ...........................", "choices": [], "explanation": "54 - 19 = 35 \n \n 44 - 37 = 7 \n 84 - 5 = 79 \n 64 - 6 = 55"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trên xe có 14 bạn học sinh, tới điển dừng có 6 bạn xuống xe. Hỏi trên xe còn lại bao nhiêu bạn?", "choices": [], "explanation": "Bài giải \n Trên xe còn lại số bạn học sinh là: \n 14-6=8 (bạn) \n Đáp số: 8 bạn"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong phòng triển lãm tranh có 44 khách tham quan, biết rằng có 26 khách là người Việt Nam, còn lại là người nước ngoài. Hỏi có bao nhiêu khách tham quan là người nước ngoài?", "choices": [], "explanation": "Bài giải \n Số khách tham quan là người nước ngoài là: \n 44-26=18 ( người) \n Đáp số: 18 người"}]}, {"id": "9fc2912ea61bf40e776279ebf03c328b", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/108622", "title": "Phiếu cuối Tuần 15 Toán lớp 2 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Đặt rồi tính: \n \n \n \n \n 100 - 7 \n \n \n 100 - 4 \n \n \n 100 - 19 \n \n \n 100 - 34 \n \n \n \n \n ........................... \n \n \n ........................... \n \n \n ........................... \n \n \n ........................... \n \n \n \n \n ........................... \n \n \n ........................... \n \n \n ........................... \n \n \n ........................... \n \n \n \n \n ........................... \n \n \n ........................... \n \n \n ........................... \n \n \n ...........................", "choices": [], "explanation": "100 - 7 \n \n \n 100 - 4 \n \n \n 100 - 19 \n \n \n 100 - 34 \n \n \n \n \n 100 \n \n \n 100 \n \n \n 100 \n \n \n 100 \n \n \n \n \n -7 \n \n \n -4 \n \n \n -19 \n \n \n -34 \n \n \n \n \n 93 \n \n \n 96 \n \n \n 81 \n \n \n 66"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm x \n a) 8 – x = 2 …........................ …........................", "choices": [], "explanation": "a) 8 – x = 2 x= 8-2 \n x=6"}, {"question": "Câu 3: \n \n b) 24 – x = 14 …........................ …........................", "choices": [], "explanation": "b) 24 – x = 14 x = 24-14 \n x=10"}, {"question": "Câu 4: \n \n c) 73 – x = 50 ..................... \n ......................", "choices": [], "explanation": "c) 73 – x = 50 x = 73-50 x=23"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: \n \n Tìm x. biết: 43 – x = 0 a) x = 43  b) x = 0 ", "choices": [], "explanation": "Tìm x. biết: 43 – x = 0 a) x = 43 --- Đ \n b) x = 0 --- S"}]}, {"id": "a1b710c0046b96def4d11be9fa3aeee1", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/108619", "title": "Phiếu cuối Tuần 14 Toán lớp 2 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính nhẩm:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính nhẩm: \n 15 – 5 – 3 =......... \n 16 – 2 – 5 =......... \n 18 – 8 – 1 =......... 15 – 8 =............... \n 16 – 7 =…............ \n 18 – 9 =…............", "choices": [], "explanation": "15 – 5 – 3 =7 \n 16 – 2 – 5 =9 \n 18 – 8 – 1 =9 15 – 8 =7 \n 16 – 7 =9 \n 18 – 9 =9"}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết phép tính thích hợp vào ô trống:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Đặt tính rồi tính: \n \n \n \n \n \n 54 - 19 \n \n \n 44 - 37 \n \n \n 84 - 5 \n \n \n 64 - 6 \n \n \n \n \n ........................... \n \n \n ........................... \n \n \n ........................... \n \n \n ........................... \n \n \n \n \n ........................... \n \n \n ........................... \n \n \n ........................... \n \n \n ........................... \n \n \n \n \n ........................... \n \n \n ........................... \n \n \n ........................... \n \n \n ...........................", "choices": [], "explanation": "54 - 19 \n \n \n 44 - 37 \n \n \n 84 - 5 \n \n \n 64 - 6 \n \n \n \n \n 54 \n \n \n 44 \n \n \n 84 \n \n \n 64 \n \n \n \n \n -19 \n \n \n -37 \n \n \n -5 \n \n \n -6 \n \n \n \n \n 35 \n \n \n 7 \n \n \n 79 \n \n \n 58"}, {"question": "Câu 5: \n \n Vườn nhà Lan có 17 quả bí xanh và bí đỏ, trong đó có 8 quả bí xanh. Hỏi vườn nhà Lan có bao nhiêu quả bí đỏ.", "choices": [], "explanation": "Bài giải \n Vườn nhà Lan có số quả bí đỏ là: \n 17-8=9 (quả) \n Đáp số: 9 quả"}]}, {"id": "9fd710ffac71fda22930125337c5c042", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/108507", "title": "Phiếu cuối Tuần 11 Toán lớp 2 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau: \n a. Số liền trước 50 là:", "choices": ["A. 49", "B. 51", "C. 48", "D. 60"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n b. Số liền sau số lớn nhất có hai chữ số là", "choices": ["A. 88", "B. 99", "C. 90", "D. 100"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n c. Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?", "choices": ["A. 3", "B. 4", "C. 5", "D.6"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Hồng có nhiều hơn Hà 10 viên bi, nếu Hồng cho Hà 4 viên bi thì Hồng còn nhiều hơn Hà mấy viên bi?", "choices": ["A. 2 viên", "B. 6 viên bi", "C. 3 viên", "D. 14 viên"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Tính hiệu, biết số bị trừ là 42 và số trừ là 17 .", "choices": ["A. 59", "B. 39", "C. 35", "D. 25"], "explanation": "Chọn D"}]}, {"id": "eb98a1b644df1405e48bab3a8a0e3578", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/108484", "title": "Phiếu cuối Tuần 8 Toán lớp 2 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) 50 cm + 5 dm = ?", "choices": ["A. 55 cm", "B. 55 dm", "C. 100 cm"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 2: \n \n b) Số tròn chục liền sau số 70 là số", "choices": ["A. 60", "B. 80", "C.69", "D. 71"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n c) Trên một chiếc cân đĩa, người ta đặt lên đĩa cân thứ nhất quả cân 6kg, trên đĩa cân thứ hai người ta đặt một túi đường và một quả cân 1 kg thì cân thăng bằng. Hỏi túi đường nặng bao nhiêu ki-lô-gam?", "choices": ["A. 5 kg", "B. 6kg", "C. 4kg", "D. 7kg"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 4: \n \n d) 45kg + 45kg + 10kg =............. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :", "choices": ["A. 90", "B. 100", "C. 90kg", "D. 100kg"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số:", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "399758fa00453ef9909d2180533eefc0", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/108512", "title": "Phiếu cuối Tuần 12 Toán lớp 2 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tìm x, biết 9 + x = 14", "choices": ["A. x = 5", "B. x = 8", "C. x = 6", "D. x = 23"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?", "choices": ["A. 55 + 35", "B. 23 + 76", "C. 69 + 31", "D. 45 + 65"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Kết quả tính 13 - 3 - 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?", "choices": ["A. 11 - 8", "B. 11 - 6", "C. 11 – 7", "D. 11 - 5"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Chọn số thích hợp: \n \n \n \n \n 0 \n \n \n 10 \n \n \n 20 \n \n \n 30 \n \n \n 40 \n \n \n \n \n \n 60 \n \n \n 70 \n \n \n 80 \n \n \n 90", "choices": ["A. 50", "B. 60", "C. 45"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số điền vào ô trống trong phép tính là:", "choices": ["A. 11", "B. 23", "C. 13", "D. 33"], "explanation": "Chọn B"}]}, {"id": "52af6d47bb4748b7c969aedbafb275a3", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/108505", "title": "Phiếu cuối Tuần 9 Toán lớp 2 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Nối các vật dụng chứa đầy nước với can chứa lượng nước bằng tổng số lít nước trong các vật dụng đó :", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Chọn câu trả lời đúng: a) Số liền trước của 39 là :", "choices": ["A. 40", "B. 38", "C. 92", "D. 94"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 3: \n \n b) Kết quả của phép cộng 26 + 7 là:", "choices": ["A. 96", "B. 23", "C. 43", "D. 33"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số hình chữ nhật có trong hình bên là:", "choices": ["A. 9", "B. 4", "C. 5", "D. 6"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho phép trừ 59 – 34 = 25, số bị trừ là:", "choices": ["A. 25", "B. 34", "C. 59", "D. 95"], "explanation": "Chọn C"}]}, {"id": "1085c8b3727e0119b2ff53ff7ab176e1", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/108506", "title": "Phiếu cuối Tuần 10 Toán lớp 2 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đúng ghi Đ; sai ghi S : a. Hiệu của tròn chục lớn nhất có hai chữ số và số liền trước của số bé nhất có 2 chữ số là 81 ", "choices": [], "explanation": "a. Hiệu của tròn chục lớn nhất có hai chữ số và số liền trước của số bé nhất có 2 chữ số là 81 -- Đ"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n b. Một phép cộng có tổng là 71, số hạng thứ nhất là 8. Số hạng thứ hai là 79 ", "choices": [], "explanation": "b. Một phép cộng có tổng là 71, số hạng thứ nhất là 8. Số hạng thứ hai là 79 -- S"}, {"question": "Câu 3: \n \n c. Trong hình vẽ bên: \n - Có 2 hình tam giác  - Có 4 hình tứ giác ", "choices": [], "explanation": "- Có 2 hình tam giác -- S - Có 4 hình tứ giác -- Đ"}, {"question": "Câu 4: \n \n d. Tìm x biết : x + 15 = 41 \n \n \n x + 15 = 41 x = 41 + 15 x = 56 $ \\square $ \n ___ \n \n x + 15 = 41 \n \n x = 41 – 15 \n \n x = 26 $ \\square $", "choices": [], "explanation": "d) \n \n x + 15 = 41 x = 41 + 15 x = 56 -- S \n ___ \n \n x + 15 = 41 \n \n x = 41 – 15 \n \n x = 26 -- Đ"}, {"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) 32cm + 1dm = ?", "choices": ["A. 33 dm", "B. 33 cm", "C.42 cm", "D.42 dm"], "explanation": "Chọn C"}]}, {"id": "526571150bf2d63a051e2f1072be928e", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/106911", "title": "Phiếu cuối Tuần 6 Toán lớp 2 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Vườn nhà Mai có 17 cây cam,vườn nhà Mai có ít hơn vườn nhà Hoa 7 cây cam. Hỏi vườn nhà Hoa có mấy cây cam?", "choices": [], "explanation": "Vườn nhà Hoa có số cây cam là: \n 17 + 7 = 24 ( cây) \n Đáp số: 10 cây cam"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: \n a) 1 dm 1 cm = ………………", "choices": ["A. 11cm", "B. 10cm", "C. 100cm", "D. 2cm"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n b) Tổng của 27 và 4 là:", "choices": ["A. 23", "B. 68", "C. 21", "D. 31"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n c) Số liền sau của 99 là:", "choices": ["A. 97", "B. 98", "C. 99", "D. 100"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n d) 87-22=................Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 56", "B. 65", "C. 55", "D. 66"], "explanation": "Chọn đáp án B"}]}, {"id": "495782b2c804a2c76c558ead3ea8b74e", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/106866", "title": "Phiếu cuối Tuần 5 Toán lớp 2 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: \n a. Kết quả của phép tính: 18+35 là:", "choices": ["A. 43", "B. 53", "C. 52", "D. 48"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n b. Khoanh tròn vào phép cộng có kết quả bé nhất:", "choices": ["A. 48+13", "B. 28+39", "C. 38+25", "D. 48+15"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đặt tính rồi tính: \n \n 58 + 15 59 + 21 5 + 68 25 + 18 15 + 39", "choices": [], "explanation": "59+15=74 \n 59+21=80 \n 5+68=73 \n 25+18=43 \n 15+39=54"}, {"question": "Câu 4:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Giải toán: Mẹ năm nay 35 tuổi. Bà hơn mẹ 28 tuổi. Hỏi bà năm nay bao nhiêu", "choices": [], "explanation": "Tuổi của bà năm nay là: 35 + 28 = 63 (tuổi) \n Đáp số: 63 tuổi"}]}, {"id": "a36eb2f8f2ae8fb00e717e108a7e7b65", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/108444", "title": "Phiếu cuối Tuần 7 Toán lớp 2 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết nặng hơn, nhẹ hơn, nặng bằng thích hợp vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "Quả bí nặng hơn quả bưởi Quả bưởi nhẹ hơn quả bí. Gói đường nặng bằng gói muối."}, {"question": "Câu 2: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 10kg sắt nặng hơn 10kg giấy  b) 10 cân sắt nặng bằng 10 kg giấy  c) Túi gạo 12 kg nhẹ hơn túi ngô 21kg ", "choices": [], "explanation": "a) 10kg sắt nặng hơn 10kg giấy S b) 10 cân sắt nặng bằng 10 kg giấy Đ c) Túi gạo 12 kg nhẹ hơn túi ngô 21kg Đ"}, {"question": "Câu 3: \n \n Nối các quả cân 1 kg , 2 kg , 5kg với bao chứa gạo 6 kg, 7kg, 8kg ( theo mẫu)", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : \n a) Trong hình bên có mấy hình tứ giác ?", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n b) Các tổng 12 + 20 , 16 + 9, 26 + 5, 26 + 7 xếp theo thứ tự có kết quả từ bé đến lớn là:", "choices": ["A.12 + 20, 16 + 9, 26 + 5, 26 +7", "B. 16 + 9, 12 + 20 , 26 + 5 , 27 + 7", "C.16 + 9, 26 + 5, 12 + 20, 26 + 7", "D. 26 +5, 16 + 9, 12 + 20, 26 + 7"], "explanation": "Chọn C"}]}, {"id": "bd6dc63846597bfac3eae62a30b0502a", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/106701", "title": "Phiếu cuối Tuần 4 Toán lớp 2 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: \n a) Trên hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng?", "choices": ["A. 3 đoạn thẳng", "B. 4 đoạn thẳng", "C. 5 đoạn thẳng", "D. 6 đoạn thẳng"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 2: \n \n b. 28cm+2dm=?", "choices": ["A. 30cm", "B. 30dm", "C. 48cm", "D. 48dm"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đặt tính rồi tính: \n \n 39 + 4 59 + 6 7 + 28 78 + 9 33 + 59", "choices": [], "explanation": "39 + 4=43 59 + 6=65 7 + 28=35 78 + 9=87 33 + 59=92"}, {"question": "Câu 4: \n \n a) Viết số thích hợp vào ô trống:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n b. Điền dấu (>,<,=) thích hợp vào ô trống: \n \n \n 8 + 7 $ \\square $ 14 8 + 6 $ \\square $ 7 + 8 9 + 6 $ \\square $ 6 + 9 \n 8 + 5 $ \\square $ 14 8 + 4 $ \\square $ 9 + 4 9 + 2 $ \\square $ 2 + 9", "choices": [], "explanation": "8 + 7 > 14 8 + 6 < 7 + 8 9 + 6 = 6 + 9 \n 8 + 5 < 14 8 + 4 < 9 + 4 9 + 2 = 2 + 9"}]}, {"id": "cf741ab6bd23d018fa297d06ba241c67", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/106207", "title": "Phiếu cuối Tuần 3 Toán lớp 2 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Nhà Mai có 2 con gà. Mỗi con gà đẻ 9 quả trứng. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả trứng? \n a. Đúng ghi Đ, sai ghi S \n \n A.11 quả trứng c \n B. 18 quả trứng c", "choices": [], "explanation": "a. A. S B. Đ"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n b. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?", "choices": ["A. 3 đoạn thẳng", "B. 4 đoạn thẳng", "C. 5 đoạn thẳng", "D. 6 đoạn thẳng"], "explanation": "b. chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \n \n \n 8 + … = 10 6 + 4 + 5 = … 3 + 7 + … = 17 \n … + 6 = 10 6 + … + 5 = 15 … + …+ 3 = 13", "choices": [], "explanation": "8 + 2 = 10 6 + 4 + 5 = 15 3 + 7 + 7 = 17 \n 4 + 6 = 10 6 + 4 + 5 = 15 1 + 9+ 3 = 13"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đặt tính rồi tính: \n 4+26 \n 9+52 \n 89+16 \n 22+68 \n 59+11", "choices": [], "explanation": "4+26=30 \n 9+52=61 \n 89+16=105 \n 22+68=90 \n 59+11=70"}, {"question": "Câu 5: \n \n Nối cặp hai số với tổng của hai số đó.", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "96788da04738a5e3ac9d92ef712063ff", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-2-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/106196", "title": "Phiếu cuối Tuần 2 Toán lớp 2 có đáp án", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Nêu tên gọi thành phần và kết quả các phép tính sau:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: \n a. Số trừ là 23, số bị trừ là 68", "choices": ["A. 45", "B. 91", "C. 85", "D. 35"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 4: \n \n b. Số liền sau của 65 là:", "choices": ["A. 64", "B. 63", "C. 66", "D. 67"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 5: \n \n c. Hiệu của 32 và số tròn chục liền trước nó là:", "choices": ["A. 63", "B. 1", "C. 2", "D. 62"], "explanation": "Chọn D"}]}, {"id": "d9300fee53fb90d3c5f9e0085f453d50", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-ki-2-toan-lop-2-co-dap-an", "title": "Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 2 có đáp án - Đề 1", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n H ình nào đã tô màu $ \\frac{1}{3}$ số ô vuông trong những hình dưới đây:", "choices": ["A.", "B.", "C.", "D."], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số chẵn liền sau 96 là:", "choices": ["A. 98", "B. 94", "C. 100", "D. 96"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính: 86 – 38 + 19 là:", "choices": ["A. 57", "B. 79", "C. 87", "D. 67"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Ngày 12 tháng 1 năm 2020 là chủ nhật tuần này. Hỏi thứ bảy tuần sau là ngày nào?", "choices": ["A. 20", "B. 19", "C. 18", "D. 17"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong một phép trừ, khi ta cùng thêm 5 đơn vị vào số bị trừ và số trừ thì hiệu sẽ thay đổi như thế nào?", "choices": ["A.Hiệu giảm 5 đơn vị.", "B. Hiệu tăng lên 5 đơn vị", "C. Hiệu không đổi."], "explanation": "Chọn đáp án C"}]}, {"id": "f639d869bb2508eff3e27a37783a34cb", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-toan-lop-2-giua-ki-2-co-dap-an", "title": "Đề thi Giữa kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. Tổng 3 + 3 được viết dưới dạng tích là:", "choices": ["A. 3 × 3", "B. 3 × 2", "C. 3 × 4", "D. 3 × 5"], "explanation": "Chọn B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho đường gấp khúc: Độ dài đường gấp khúc MNPQ là:", "choices": ["A. 14cm", "B. 15cm", "C. 16cm", "D. 17cm"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính 27 : 3 là", "choices": ["A. 6", "B. 7", "C. 8", "D. 9"], "explanation": "Chọn D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số cần điền vào chỗ chấm 5cm + 17cm – 19cm = ……", "choices": ["A. 3cm", "B. 4cm", "C. 5cm", "D. 6cm"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đổi 2dm5cm = ….. cm", "choices": ["A. 25", "B. 205", "C. 2005", "D. 5"], "explanation": "Chọn A"}]}, {"id": "cfb75102b0374e794444de73508b8234", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-2-co-dap-an", "title": "Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết các số thích hợp vào chỗ trống. a) 216; 217; 218; ..........; ...........; b) 310; 320; 330; ..........; ...........; c) Các số có ba chữ số giống nhau là: .................... d) Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: ....................", "choices": [], "explanation": "a) 216; 217; 218; 219; 220; b) 310; 320; 330; 340; 350; c) Các số có ba chữ số giống nhau là: 111; 222; 333; 444; 555; 666; 777; 888; 999 d) Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: 102"}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết các số 754; 262; 333; 290; 976; 124 theo thứ tự từ bé đến lớn:", "choices": ["A. 124; 333; 262; 290; 754; 976", "B. 976; 754; 333; 290; 262; 124", "C. 124; 262; 290; 333; 754; 976", "D. 124; 333; 290; 262; 754; 976"], "explanation": "Chọn C. Sắp xếp: 124; 262; 290; 333; 754; 976"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hoàn thành bảng sau:", "choices": [], "explanation": "Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị Bảy trăm chín mươi 790 7 9 0 Chín trăm ba mươi lăm 935 9 3 5"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1m = …….dm 519cm = ………m ……..cm 2m 6dm = …….dm 14m - 8m = ……………", "choices": [], "explanation": "1m = 10dm 519cm = 5m 19cm 2m 6dm = 26dm 14m – 8m = 6m"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính: 484 + 419 562 - 325 536 + 243 879 - 356", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "9739853d3a90040c7efb7798a26c0b5f", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-2-co-dap-an-moi-nhat", "title": "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số gồm 7 chục và 8 đơn vị là:", "choices": ["A. 87", "B. 78", "C. 88", "D. 80"], "explanation": "Chọn đáp án B."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:", "choices": ["A. 90", "B. 98", "C. 99", "D. 100"], "explanation": "Chọn đáp án A."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Cho dãy số: 2; 12; 22, ...,...; 52; 62. Hai số điền vào chỗ trống trong dãy là:", "choices": ["A. 32:33", "B. 32; 42", "C. 42; 52", "D. 22; 32"], "explanation": "Chọn đáp án B."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n 5dm = ...cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 5", "B. 50", "C. 15", "D. 10"], "explanation": "Chọn đáp án B."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Nối hai đồng hồ chỉ cùng thời gian vào buổi chiều hoặc buổi tối:", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "ce668133ed6066bdae42e5da68a44f56", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-hoc-ki-1-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an", "title": "Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 1 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số liền trước của 99 là:", "choices": ["A. 97", "B. 98", "C. 100", "D. 101"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Dãy số được viết theo thứ tự giảm dần là:", "choices": ["A. 91; 57; 58; 73; 24", "B. 91; 73; 58; 57; 24", "C. 24; 57; 58; 73; 91", "D. 91; 73; 57; 58; 24"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho dãy số: 1, 5, 9, 13,… , … . Hai số tiếp theo trong dãy là", "choices": ["A. 16, 18", "B. 18, 20", "C. 17, 20", "D. 17, 21"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính nào bé hơn 45?", "choices": ["A. 24 + 27", "B. 73 – 28", "C. 62 – 37", "D. 28 + 18"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:", "choices": ["A. 8 bông hoa", "B. 39 bông hoa", "C. 40 bông hoa", "D. 18 bông hoa"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "8272c29ee542ede33df5a279a4240d1a", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-tuan-toan-lop-2-tuan-6-co-dap-an", "title": "Bảng chia 4 – Một phần tư có đáp án - Đề 1", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n a) Thương là kết quả của phép tính nhân …", "choices": [], "explanation": "Thương là kết quả của phép tính nhân S"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n b) Thương là kết quả của phép tính chia …", "choices": [], "explanation": "Thương là kết quả của phép tính chia Đ"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n * Thương của 12 và 2 là bao nhiêu? \n a) 10 …", "choices": [], "explanation": "10 S"}, {"question": "Câu 4: \n \n b) 6 …", "choices": [], "explanation": "6 Đ"}, {"question": "Câu 5: \n \n * Thương của 12 và 3 là bao nhiêu ? \n a) 9 …", "choices": [], "explanation": "9 S"}]}, {"id": "4bc5329b23438430db58fcf74c15061b", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-toan-lop-2-giua-ki-1-co-dap-an", "title": "Đề thi Giữa kì 1 môn Toán lớp 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1dm = ? cm", "choices": ["A. 1", "B. 10", "C. 100", "D. 50"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Kết quả của phép tính 28 + 4 là", "choices": ["A. 24", "B. 68", "C. 22", "D. 32"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số liền sau của 99 là:", "choices": ["A. 97", "B. 98", "C. 99", "D. 100"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Cho: 6kg + 13kg = ... kg Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 19", "B. 29", "C. 18", "D. 20"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số lớn nhất có hai chữ số là", "choices": ["A. 90", "B. 100", "C. 99", "D. 89"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "3b282ad0ad778bba7a3215a69ebf7c06", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-2-co-dap-an", "title": "Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án (Cơ bản - Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Số liền trước của 69 là", "choices": ["A. 60", "B. 68", "C. 70", "D. 80"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số lớn nhất có hai chữ số là:", "choices": ["A. 10", "B. 90", "C. 99", "D. 100"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm: 23 + 45 … 90 – 30", "choices": ["A. <", "B. >", "C. =", "D. +"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho phép tính: … + 65 = 100. Số cần điền vào chỗ chấm là", "choices": ["A. 90", "B. 35", "C. 100", "D. 30"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n 1 ngày có …. giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 12", "B. 24", "C. 14", "D. 15"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "593b077fb1423d75d38b6cfbf68fa430", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-tuan-toan-lop-2-tuan-7-co-dap-an", "title": "Một phần năm – Giờ phút – Xem đồng hồ - Đề 1", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tìm y \n y x 5 = 10", "choices": [], "explanation": "y x 5 = 10 \n y = 10 : 5 \n y = 2"}, {"question": "Câu 2: \n \n y - 5 = 15", "choices": [], "explanation": "y - 5 = 15 \n y = 15 + 5 \n y = 20"}, {"question": "Câu 3: \n \n 35 - y = 5", "choices": [], "explanation": "35 - y = 5 \n y = 35 - 5 \n y = 30"}, {"question": "Câu 4: \n \n 40 + y = 65", "choices": [], "explanation": "40 + y = 65 \n y = 65 - 40 \n y = 25"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính: \n 12 : 3 x 5", "choices": [], "explanation": "12 : 3 x 5 = 20"}]}, {"id": "a32a4eff50ed573fc3378d6765b6e1a8", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-tuan-toan-lop-2-tuan-5-co-dap-an", "title": "Số bị chia – Số chia – Thương – Bảng chia 3 – 1 phần 3 có đáp án - Đề 1", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n Có 8 quả cam xếp đều vào 2 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có mấy quả cam? \n a) 2 quả cam …", "choices": [], "explanation": "2 quả cam S"}, {"question": "Câu 2: \n \n b) 4 quả cam …", "choices": [], "explanation": "4 quả cam Đ"}, {"question": "Câu 3: \n \n Có 8 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 4 quả. Hỏi có mấy đĩa cam? \n a) 4 đĩa cam …", "choices": [], "explanation": "4 đĩa cam S"}, {"question": "Câu 4: \n \n b) 2 đĩa cam …", "choices": [], "explanation": "2 đĩa cam Đ"}, {"question": "Câu 5: \n \n Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:", "choices": [], "explanation": "10:2 -> 5 20:2 -> 10 14:2 -> 7 \n 12:2 -> 6 18:2 -> 9 16:2 -> 8"}]}, {"id": "78954a85fa43f5fa1a681d16464dd14a", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-tuan-toan-lop-2-tuan-3-co-dap-an", "title": "Phép chia – Bảng chia 2 – Một phần hai", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:", "choices": ["A. Độ dài đường gấp khúc MNP lớn hơn độ dài đường gấp khúc MDEGP.", "B. Độ dài đường gấp khúc MNP bé hơn độ dài đường gấp khúc MDEGP.", "C. Độ dài đường gấp khúc MNP bằng độ dài đường gấp khúc MDEGP."], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n \n \n a) Độ dài đường gấp khúc ABC lớn hơn độ dài đoạn thẳng AC …", "choices": [], "explanation": "Độ dài đường gấp khúc ABC lớn hơn độ dài đoạn thẳng AC Đ"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n b) Độ dài đường gấp khúc ABC bé hơn độ dài đoạn thẳng AC …", "choices": [], "explanation": "Độ dài đường gấp khúc ABC bé hơn độ dài đoạn thẳng AC S"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n * Tính độ dài đường gấp khúc có độ dài các đoạn thẳng là 2 dm và 34 cm. \n a) 36 cm …", "choices": [], "explanation": "36 cm Đ"}, {"question": "Câu 5: \n \n b) 54 cm …", "choices": [], "explanation": "54 cm S"}]}, {"id": "8d9bd74706552b252c26dd1d257455c1", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-tuan-toan-lop-2-tuan-4-co-dap-an", "title": "Đường gấp khúc – Độ dài đường gấp khúc - Đề 1", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Hình nào là đường gấp khúc thì ghi Đ vào ô trống:", "choices": [], "explanation": "Học sinh tự ghi Đ, S"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:", "choices": ["A. Độ dài đường gấp khúc ABCD bằng độ dài đường gấp khúc AMND.", "B. Độ dài đường gấp khúc ABCD lớn hơn độ dài đường gấp khúc AMND.", "C. Độ dài đường gấp khúc ABCD bé hơn độ dài đường gấp khúc AMND."], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n a) 2 x 7 + 3 = 2 x 10 \n = 20….", "choices": [], "explanation": "2 x 7 + 3 = 2 x 10 \n = 20….S"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n b) 4 x 7 – 2 = 4 x 5 \n =20….", "choices": [], "explanation": "4 x 7 – 2 = 4 x 5 \n =20 S"}, {"question": "Câu 5: \n \n c) 2 x 7 + 3 = 14 + 3 \n = 17....", "choices": [], "explanation": "2 x 7 + 3 = 14 + 3 \n = 17 Đ"}]}, {"id": "a281513b21689b3a0c863e1c9e922e19", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-on-tap-ve-hinh-hoc", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ôn tập về hình học", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Em ghép hình với tên gọi tương ứng:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Hình dưới đây có bao nhiêu tứ giác ?", "choices": ["A. 2 hình", "B. 3 hình", "C. 4 hình", "D. 5 hình"], "explanation": "Hình trên có 3 hình tứ giác là : EFGH, EABH, AFGB Đáp án cần chọn là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hình trên có:", "choices": ["A. 2 tam giác và 1 tứ giac", "B. 3 tam giác và 1 tứ giác", "C. 3 tam giác và 2 tứ giác", "D. 3 tam giác và 3 tứ giác"], "explanation": "Hình bên có các tam giác là: DJK; KLI và CDI. Và có các hình tứ giác là: CJKL; CJKI; CDKL. Đáp án cần chọn là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tên gọi của hình trên đây là:", "choices": ["A. Đoạn thẳng", "B. Đường thẳng", "C. Đường gấp khúc", "D. Tam giác"], "explanation": "Hình đã cho là hình gồm hai đoạn thẳng không thẳng hàng và có chung một điểm nên tên gọi của hình đã cho là đường gấp khúc. Đáp án cần chọn là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một hình tứ giác có các cạnh lần lượt là 18cm; 20cm; 25cm; 13cm. Chu vi của hình tứ giác đó là:", "choices": ["A. 75", "B. 76", "C. 75cm", "D. 76cm"], "explanation": "Chu vi của hình tứ giác đó là: 18 + 20 + 25 + 13 = 76 (cm) Đáp số 76 cm Đáp án cần chọn là D"}]}, {"id": "fe13d512c852a9e1b0e55aeb0b1ba3f8", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-on-tap-ve-dai-luong", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ôn tập về đại lượng", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đồng hồ nào dưới đây chỉ 4 giờ 30 phút ?", "choices": ["", "", "", ""], "explanation": "Đồng hồ chỉ 4 giờ 30 phút thì: \n - Kim giờ chỉ giữa 4 và 5 giờ \n - Kim phút chỉ đúng số 6 \n Vậy đáp án cần chọn là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Ghép hai đồng hồ chỉ cùng giờ với nhau vào buổi chiều :", "choices": [], "explanation": "2 giờ 30 phút chiều = 14 : 30 9 giờ 30 phút tối = 21 : 30 6 giờ chiều = 18 : 00"}, {"question": "Câu 3: \n \n Thùng thứ nhất đựng 25l xăng, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 13l. Cả hai thùng đựng số lít xăng là:", "choices": ["A. 12l", "B. 38l", "C. 53l", "D. 63l"], "explanation": "Cả hai thùng đựng số lít xăng là: 25 + 13 + 25 = 63 (lít) Đáp số 63 lít Đáp án cần chọn là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chiếc bút chì dài khoảng 15.... Đơn vị thích hợp dùng để điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. km", "B.dm", "C. cm", "D. kg"], "explanation": "Chiếc bút chì dài khoảng 15 cm. Đáp án cần chọn là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống. 147 kg + 801 kg = kg", "choices": [], "explanation": "147 + 801 = 948 kg Nên số cần điền vào ô trống là 948"}]}, {"id": "0bdd6805df1960c25dc1adc935330ce3", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-on-tap-ve-phep-cong-va-phep-tru", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ôn tập về phép cộng và phép trừ", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: 30 + 40 =", "choices": [], "explanation": "30 + 40 = 70 nên số thích hợp điền vào chỗ trống là 70"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho phép tính: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là", "choices": [], "explanation": "Số cần điền vào ô trống là 29"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một trường tiểu học có 254 học sinh nam và 243 học sinh nữ. Tất cả học sinh của trường đó là:", "choices": ["A. 497 học sinh", "B. 499 học sinh", "C. 297 học sinh", "D. 299 học sinh"], "explanation": "Tất cả học sinh của trường đó là: 254 + 243 = 497 ( học sinh) Đáp số 497 học sinh Đáp án cần chọn là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm x. Biết: x-124=371. Giá trị của x là", "choices": [], "explanation": "x – 124 = 371 x = 371 + 124 x = 495 Giá trị của x là 495"}, {"question": "Câu 5: \n \n Phép tính có số bị trừ là 864 và hiệu là 234. Giá trị của số trừ là", "choices": [], "explanation": "Giá trị của số trừ là 864 – 234 = 630"}]}, {"id": "dddac522bc4005f233b8a875730866ce", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-on-tap-ve-phep-nhan-va-phep-chia", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ôn tập về phép nhân và phép chia", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: 5 x 9 =", "choices": [], "explanation": "5 x 9 = 45 nên số thích hợp điền vào chỗ trống là 45"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của biểu thức 4 x 3 + 28 là :", "choices": ["A. 12", "B. 30", "C. 40", "D. 35"], "explanation": "4 x 3 + 28 = 12 + 28 = 40 Đáp án cần chọn là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Mẹ mua 8 túi bánh, mỗi túi có 3 cái. Mẹ đã mua cái bánh", "choices": [], "explanation": "Mẹ đã mua số cái bánh là : 8 x 3 = 24 (cái bánh) Số thích hợp điền vào ô trống là 24"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình nào dưới đây đã khoanh $ \\frac{1}{2}$ đồ vật ?", "choices": ["A. Hình 1", "B. Hình 2", "C. Cả hai hình đều đúng"], "explanation": "- Hình 1 có 6 cái ghê, $ \\frac{1}{2}$ số ghế là 6 : 2 = 3 Hình 1 được khoanh 2 cái ghế - Hình 2 có 6 cái ghế $ \\frac{1}{2}$ số ghê là 6 : 2 = 3 Hình 2 được khoanh 3 cái ghê Đáp án cần chọn là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n x : 4 = 5 Giá trị của x là:", "choices": ["A. 9", "B. 1", "C. 20", "D. 15"], "explanation": "x : 4 = 5 x = 5 x 4 x = 20 Đáp án cần chọn là C"}]}, {"id": "35b92ea119a446eaf4823a3190486565", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-toan-lop-2-giua-ki-2-co-dap-an/38700", "title": "Đề thi Giữa kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 155; 150; 145; …; 135; 130", "choices": ["A. 145", "B. 140", "C. 147", "D. 148"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số tròn chục liền trước 100 là", "choices": ["A. 99", "B. 101", "C. 90", "D. 110"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết tổng 5 + 5 + 5 + 5 + 5 thành tích ta được", "choices": ["A. 5 × 8", "B. 5 × 7", "C. 5 × 6", "D. 5 × 5"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính 3 × 4 + 16 là", "choices": ["A. 60", "B. 18", "C. 28", "D. 70"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Có bao nhiêu số tròn trăm lớn hơn 200 và bé hơn 500?", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "1215d969590331ea662f65123659e050", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-toan-lop-2-giua-ki-2-co-dap-an/38698", "title": "Đề thi Giữa kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất Kết quả của phép tính 4 × 3 là", "choices": ["A. 10", "B. 12", "C. 14", "D. 16"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các tích sau, tích nào bé 24?", "choices": ["A. 3 × 8", "B. 2 × 8", "C. 4 × 7", "D. 5 × 5"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau là", "choices": ["A. 998", "B. 988", "C. 996", "D. 986"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp để điền vào dấu ... là: … + 27 = 84", "choices": ["A. 57", "B. 47", "C. 37", "D. 67"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả của phép tính 4cm + 4cm + 4cm là", "choices": ["A. 10cm", "B. 11cm", "C. 12cm", "D. 13cm"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "2204c13bb8c26dfe3c9d9375ac4fd91e", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-ki-2-toan-lop-2-co-dap-an/105572", "title": "Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 2 có đáp án - Đề 5", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số liền trước 96 là:", "choices": ["A. 98", "B. 94", "C. 100", "D. 95"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của chữ số 5 trong số 56 là", "choices": ["A. 5 đơn vị", "B. 5 chục", "C. 56", "D. 5"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Ngày 7 tháng 1 năm 2020 là thứ ba. Hỏi thứ bảy tuần đó là ngày nào?", "choices": ["A. 9", "B. 10", "C. 11", "D. 12"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong một phép trừ, khi ta thêm 5 đơn vị vào số bị trừ và bớt đi 5 đơn vị ở số trừ thì hiệu sẽ thay đổi như thế nào?", "choices": ["A.Hiệu giảm 5 đơn vị.", "B. Hiệu tăng lên 5 đơn vị", "C. Hiệu không đổi."], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng điền Đ, sai điền S \n Mẹ đi làm về lúc 17 giờ. An đi học về lúc 16 giờ 30 phút. \n Mẹ về sớm hơn ............", "choices": [], "explanation": "Sai"}]}, {"id": "03b77cad52718fe23ff974ed3e45d609", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-2-co-dap-an/38838", "title": "Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết các số 875, 493, 124, 300 theo mẫu. Mẫu: 567 = 500 + 60 + 7", "choices": [], "explanation": "875 = 800 + 70 + 5 493 = 400 + 90 + 3 124 = 100 + 20 + 4 300 = 300 + 0 + 0"}, {"question": "Câu 2: \n \n Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 724 , 192 , 853 , 358 , 446, 127, 983, 101", "choices": [], "explanation": "Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: 101 < 127 < 192 < 358 < 446 < 724 < 853 < 983"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 457 … 500 248 … 265 401 … 397 359 … 556 701 … 663 423 + 33 … 456", "choices": [], "explanation": "457 < 500 248 < 265 701 > 663 401 > 397 359 < 556 423 + 33 = 456"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm các số có 2 chữ số. Biết tổng 2 chữ số là 11, tích các chữ số là 30. Tìm 2 số đó.", "choices": [], "explanation": "Ta có: 11 = 2 + 9 = 3 + 8 = 4 + 7 = 5 + 6 và 30 = 5 × 6 Số có hai chữ số được tạo thành từ chữ số 5 và 6. Số cần tìm là 56; 65."}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính: 575 – 123 492 – 211 143 + 235 134 + 565", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "4a81cce37e05c4a05d457e5e3dd57e72", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-2-co-dap-an/38831", "title": "Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số liền sau của số 499 là:", "choices": ["A. 497", "B. 498", "C. 500"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 457 …….. 467 650 …….. 650 299 …….. 399 401 ..….... 397", "choices": [], "explanation": "457 < 467 650 = 650 299 < 399 401 > 397"}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của biểu thức 20 : 2 – 5 là:", "choices": ["A. 2", "B. 5", "C. 7"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Giá trị của x trong biểu thức x x 3 = 12 là", "choices": ["A. 36", "B. 9", "C. 4"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính: 738 + 241 846 – 734 48 + 37 92 – 19", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "1cab4f84d935094d8bb4c5f3c0f56224", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-2-co-dap-an/38815", "title": "Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ?", "choices": ["A. 304", "B. 186", "C. 168", "D. 286"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điển số thích hợp vào chỗ chấm: 1 m = ..... cm", "choices": ["A. 10 cm", "B. 100 cm", "C. 1000 cm", "D. 1 cm"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính 0 : 4 là:", "choices": ["A. 0", "B. 1", "C. 4", "D. 40"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Độ dài đường gấp khúc sau là:", "choices": ["A. 16 cm", "B. 20 cm", "C. 15 cm", "D. 12 cm"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n 30 + 50 $ \\square $ 20 + 60. Dấu cần điền vào ô trống là:", "choices": ["A. <", "B. >", "C. ="], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "8afa1b76a1d7782b9007b2f894e6eb9a", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-2-co-dap-an/38393", "title": "Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án (Nâng cao - Đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Số liền trước của 80 là:", "choices": ["A. 79", "B. 80", "C. 81", "D. 82"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm 60 cm = …. dm là", "choices": ["A. 6 dm", "B. 6", "C. 60", "D. 6 cm"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Các số 28; 37; 46; 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là", "choices": ["A. 46; 37; 52; 28", "B. 28; 37; 46; 52", "C. 52; 46; 37; 28", "D. 52; 37; 46; 28"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số lớn hơn 74 và nhỏ hơn 76 là:", "choices": ["A. 73", "B. 77", "C. 75", "D. 76"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hiệu của 64 và 31 là", "choices": ["A. 33", "B. 77", "C. 95", "D. 34"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "c1074e86c4b622ae6796b23e2327e08f", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-2-co-dap-an/38385", "title": "Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án (Nâng cao - Đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Kết quả của phép cộng 67 + 26 là:", "choices": ["A. 83", "B. 93", "C. 94", "D. 95"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phép trừ 100 - 57 có kết quả là:", "choices": ["A. 53", "B. 44", "C. 43", "D. 33"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tổng nào dưới đây bé hơn 56?", "choices": ["A. 50 + 8", "B. 49 + 7", "C. 36 + 29", "D. 48 + 6"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số hình tam giác có trong hình bên là:", "choices": ["A. 2 hình", "B. 3 hình", "C. 4 hình", "D. 5 hình"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số hoặc dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm. a/ 42 + 15 ...........55 b/ 100 - 67 ......... 43 c/ 8 giờ tối còn gọi là ..... giờ. d/ Ngày 1 tháng 1 năm 2011 là ngày thứ 7. Thứ bảy tuần sau đó là ngày ..... tháng .....", "choices": [], "explanation": "a/ 42 + 15 > 55 b/ 100 - 67 < 43 c/ 8 giờ tối còn gọi là 20 giờ. d/ Ngày 1 tháng 1 năm 2011 là ngày thứ 7. Thứ bảy tuần sau đó là ngày 8 tháng 1"}]}, {"id": "f0e2aad45bf771e612e4bc80533b5d7f", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-2-co-dap-an/38380", "title": "Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án (Nâng cao - Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Cho: 36 + 42 = 42 + ... Số cần điền vào chỗ chấm là", "choices": ["A. 42", "B. 36", "C. 24"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hiệu của hai số 60 và 27 là", "choices": ["A. 87", "B. 47", "C. 43"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tổng của hai số 48 và 35 là", "choices": ["A. 63", "B. 73", "C. 83"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lấy một số cộng với 14 ta được 50. Số đó là :", "choices": ["A. 14", "B. 50", "C. 36"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Người ta dùng đơn vị đo nào chỉ mức độ nặng hay nhẹ của các vật?", "choices": ["A. Lít", "B. Xen-ti-mét", "C. Ki-lô-gam"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "2d8c5edba60c37620ee6344ad69babb9", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-tuan-toan-lop-2-tuan-7-co-dap-an/105975", "title": "Một phần năm – Giờ phút – Xem đồng hồ - Đề 2", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Tính \n a) 5 giờ + 2 giờ =", "choices": [], "explanation": "5 giờ + 2 giờ = 7 giờ"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n 6 giờ + 3 giờ =", "choices": [], "explanation": "6 giờ + 3 giờ = 9 giờ"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n 8 giờ +4 giờ =", "choices": [], "explanation": "8 giờ +4 giờ = 12 giờ"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n 7 giờ + 6 giờ =", "choices": [], "explanation": "7 giờ + 6 giờ = 13 giờ"}, {"question": "Câu 5: \n \n 5 x4 =....", "choices": [], "explanation": "5 x 4 = 20"}]}, {"id": "571b9d6dc713b274b053e41115195c1c", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-on-tap-ve-cac-so-trong-pham-vi-1000", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ôn tập về các số trong phạm vi 1000", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 990 đọc là:", "choices": ["A. chín chín không", "B. chín trăm chín mươi", "C. chín chín mươi", "D. chín trăm linh chín mươi"], "explanation": "Số 990 đọc là “ Chín trăm chín mươi ” Đáp án cần chọn là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Số “một trăm chín mươi chín” viết là ...", "choices": [], "explanation": "Số \"Một trăm chín mươi chín\" viết là 199. Số cần điền vào chỗ trống là 199"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: 200; ; 400; ; ; 700", "choices": [], "explanation": "Điền các số vào ô trống t được dãy số: 200, 300, 400, 500, 600, 700"}, {"question": "Câu 4: \n \n Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 512, 521, 499, 1000", "choices": [], "explanation": "Các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 499, 512, 521, 1000"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số tròn chục liền trước của số 398 là:", "choices": ["A. 300", "B. 390", "C. 397", "D. 399"], "explanation": "Số tròn chục liền trước của số 398 là: 390 Đáp án cần chọn là B"}]}, {"id": "43c5956892a468a3a903de3cc8b10d1c", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-tuan-toan-lop-2-tuan-7-co-dap-an/106042", "title": "Một phần năm – Giờ phút – Xem đồng hồ - Đề 3", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n Tìm x , biết x x 4 = 12 \n a) x = 4 …", "choices": [], "explanation": "x = 4 S"}, {"question": "Câu 2: \n \n b) x = 3 …", "choices": [], "explanation": "x = 3 Đ"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm x, biết x x 4 = 24 \n c) x = 3 …", "choices": [], "explanation": "x = 3 S"}, {"question": "Câu 4: \n \n d) x = 6 …", "choices": [], "explanation": "x = 6 Đ"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số nào nhân với 4 được 32? \n a) số 9 …", "choices": [], "explanation": "số 9S"}]}, {"id": "e16c9e04409dc59651d8aceddf6035b4", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-tuan-toan-lop-2-tuan-4-co-dap-an/105828", "title": "Đường gấp khúc – Độ dài đường gấp khúc - Đề 3", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Học thật thuộc bảng nhân 2, 3, 4, 5 và bảng chia 2.", "choices": [], "explanation": "Học sinh học thuộc bảng nhân"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính \n 18: 2 x 3 =", "choices": [], "explanation": "18: 2 x 3 = 27"}, {"question": "Câu 3: \n \n 55 - 16 x 2 =", "choices": [], "explanation": "55 - 16 x 2 = 23"}, {"question": "Câu 4: \n \n 12:3 + 27 = ...", "choices": [], "explanation": "12 : 3 + 27 = 31"}, {"question": "Câu 5: \n \n 6 ´ 3 - 9 =...", "choices": [], "explanation": "6 ´ 3 - 9 = 9"}]}, {"id": "ea428252cb5df34eb439e6bfd7f59665", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-phep-tru-khong-nho-trong-pham-vi-1000", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho phép tính: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là", "choices": [], "explanation": "Số cần điền vào chỗ trống là 421"}, {"question": "Câu 2: \n \n 876-23=? Giá trị hiệu của phép toán đó là:", "choices": ["A. 646", "B. 636", "C.853", "D.843"], "explanation": "876 – 23 = 853 Đáp án cần chọn là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: 700 – 400 = ...", "choices": [], "explanation": "700 – 400 = 300 Số thích hợp điền vào chỗ trống là 300"}, {"question": "Câu 4: \n \n Quãng đường từ Hà Nội đến Vinh là 308km, quãng đường từ Vinh đến Huế là 368km. Quãng đường từ Hà Nội đến Vinh ngắn hơn từ Vinh đến Huế số ki-lô-mét là:", "choices": ["A. 160km", "B. 60km", "C. 168km", "D. 68km"], "explanation": "Quãng đường từ Hà Nội đến Vinh ngắn hơn từ Vinh đến Huế số ki-lô-mét là: 368 – 308 = 60 (km) Đáp số 60km Đáp án cần chọn là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Phép tính trừ có số bị trừ là 324, số trừ là 113. Giá trị của hiệu là", "choices": [], "explanation": "324 – 113 = 211 Số cần điền vào chỗ trống là 211"}]}, {"id": "c3535538d0f2b4c6a55102d776be8fd8", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-tuan-toan-lop-2-tuan-4-co-dap-an/105826", "title": "Đường gấp khúc – Độ dài đường gấp khúc - Đề 2", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm. \n 4 x 4 … 9 x 5", "choices": [], "explanation": "4 x 4 < 9 x 5"}, {"question": "Câu 2: \n \n 5 x 6 … 7 x 3", "choices": [], "explanation": "5 x 6 > 7 x 3"}, {"question": "Câu 3: \n \n 5 x 8 … 8 x 5", "choices": [], "explanation": "5 x 8 =8 x 5"}, {"question": "Câu 4: \n \n 7 x 2 … 6 x 3", "choices": [], "explanation": "7 x 2 < 6 x 3"}, {"question": "Câu 5: \n \n 2 x 6 … 8 x 4", "choices": [], "explanation": "2 x 6 < 8 x 4"}]}, {"id": "cde4104699f16fe1748a5aaa89125cbc", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-tuan-toan-lop-2-tuan-5-co-dap-an/105920", "title": "Số bị chia – Số chia – Thương – Bảng chia 3 – 1 phần 3 có đáp án - Đề 2", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Nối phép nhân với hai phép chia thích hợp (theo mẫu):", "choices": [], "explanation": "Học sinh tự nối"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tô màu số ô vuông ở mỗi hình", "choices": [], "explanation": "Học sinh tự tô"}, {"question": "Câu 3: \n \n Có 16 cái cốc xếp đều vào 2 hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy cái cốc?", "choices": [], "explanation": "Số cái cốc mỗi hộp có là: 16 : 2 = 8 (cái cốc) \n Đáp số: 8 cái cốc"}, {"question": "Câu 4: \n \n Có 16 cái cốc xếp vào các hộp; mỗi hộp có 2 cốc. Hỏi có mấy hộp cốc?", "choices": [], "explanation": "Số hộp cốc có là: 16 : 2 = 8 (hộp cốc) \n Đáp số: 8 hộp cốc"}, {"question": "Câu 5: \n \n Viết số thích hợp vào ô trống:", "choices": [], "explanation": "4 ´ 2 = 8 \n 8 : 2 = 4"}]}, {"id": "d458d5f634b98442140555460db66e01", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-phep-cong-khong-nho-trong-pham-vi-1000", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho phép tính: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là", "choices": [], "explanation": "Số cần điền vào chỗ trống là 337"}, {"question": "Câu 2: \n \n 876+123=? Giá trị của tổng là:", "choices": ["A. 988", "B. 998", "C. 999", "D. 1000"], "explanation": "876 + 123 = 999 Đáp án cần chọn là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: 300 + 400 = ...", "choices": [], "explanation": "300 + 400 = 700 Số thích hợp điền vào chỗ trống là 700"}, {"question": "Câu 4: \n \n Con báo đốm cân nặng 72kg. Hổ nặng hơn báo 215kg. Cân nặng của hổ là:", "choices": ["A. 215kg", "B. 288kg", "C. 935kg", "D. 287kg"], "explanation": "Hổ nặng số ki-lô-gam là: 72 + 215 = 287 (ki-lô-gam) Đáp án cần chọn là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một hình tam giác có các cạnh lần lượt là 300mm; 200mm;40cm. Chu vi của hình đó là:", "choices": ["A. 540mm", "B. 900 cm", "C. 540cm", "D. 900 mm"], "explanation": "Chu vi hình tam giác là: 300 + 200 + 400 = 900 (mm) Đáp án cần chọn là D"}]}, {"id": "40d907c3aa16e6b1b472790add605a22", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-tuan-toan-lop-2-tuan-5-co-dap-an/105959", "title": "Số bị chia – Số chia – Thương – Bảng chia 3 – 1 phần 3 có đáp án - Đề 3", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Học thật thuộc bảng nhân 2, 3, 4, 5 và bảng chia 2, 3.", "choices": [], "explanation": "Học sinh học thuộc bảng nhân 2,3, 4,5"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính \n 18:2+3=", "choices": [], "explanation": "18 : 2 + 3 = 12"}, {"question": "Câu 3: \n \n 24:3+5=", "choices": [], "explanation": "24 : 3 + 5 = 13"}, {"question": "Câu 4: \n \n 12:3+18=", "choices": [], "explanation": "12:3+18= 22"}, {"question": "Câu 5: \n \n 3 x 10 - 17 =", "choices": [], "explanation": "3 x 10 - 17 = 13"}]}, {"id": "5c4e37f3390d3e6a1770b1cf2b5f3c17", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-2-co-dap-an/37978", "title": "Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án (Cơ bản - Đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Phép tính nào sau đây là đúng?", "choices": ["A. 17 – 5 = 22", "B. 18 – 5 = 23", "C. 19 – 5 = 15", "D. 16 – 5 = 11"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm x, biết: x – 13 = 20", "choices": ["A. x = 7", "B. x = 33", "C. x = 13", "D. x = 23"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính: 20 kg + 15 kg = ?", "choices": ["A. 15 kg", "B. 25 kg", "C. 35 kg", "D. 45 kg"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính 100 – 26 + 12 là", "choices": ["A. 86", "B. 74", "C. 38", "D. 84"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính: a. 52 + 46 = …… b. 36 + 24 = …… c. 34 – 12 = …… d. 94 – 37 = ……", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "532588e6e3f7ee0cf0a196303fd188bd", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-2-co-dap-an/37972", "title": "Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án (Cơ bản - Đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh tròn vào kết quả đúng: Số liền trước của 69 là", "choices": ["A. 60", "B. 68", "C. 70", "D. 80"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số lớn nhất có hai chữ số là", "choices": ["A. 10", "B. 90", "C. 99", "D. 100"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền dấu (<, >, =) thích hợp chỗ chấm: 23 + 45 … 90 – 30", "choices": ["A. <", "B. >", "C. ="], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: … - 35 = 65", "choices": ["A. 90", "B. 35", "C. 100", "D. 30"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ chiều hay … giờ", "choices": ["A. 12", "B. 13", "C. 14", "D. 15"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "eecaedd9aff4b0a493ddc6f59c9611d1", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-2-co-dap-an/38368", "title": "Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án (Nâng cao - Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Kết quả của phép tính 34 + 66 là", "choices": ["A. 54", "B. 100", "C. 53", "D. 64"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho: Số thích hợp để điền vào ô trống", "choices": ["A. 9", "B. 8", "C. 7", "D. 6"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số tròn chục liền sau số 75 là", "choices": ["A. 60", "B. 80", "C. 76", "D. 63"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính 15 – 7 là", "choices": ["A. 22", "B. 50", "C. 8", "D. 7"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho: 3 dm = … cm", "choices": ["A. 25", "B. 36", "C. 52", "D. 30"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "1fd7063244a9a24b6a3bdf33b4837053", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-2-co-dap-an/38358", "title": "Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án (Nâng cao - Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh tròn vào câu trả lời đúng. Trong phép trừ 56 - 23 = 33, số 56 gọi là:", "choices": ["A. Hiệu", "B. Số bị trừ", "C. Số trừ"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Một ngày có mấy giờ?", "choices": ["A. 10 giờ", "B. 12 giờ", "C. 24 giờ"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho phép tính: 14 + 2 =... Số cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 16", "B. 20", "C. 26"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?", "choices": ["A. 55 + 35", "B. 23 + 76", "C. 69 + 31"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x , biết: 9 + x = 14", "choices": ["A. x = 5", "B. x = 23", "C. x = 6"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "5d331cf2eb500058c8ae685873335fe4", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-2-co-dap-an/37959", "title": "Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án (Cơ bản - Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Số 95 đọc là:", "choices": ["A. Chín mươi năm", "B. Chín lăm", "C. Chín mươi lăm"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n 28 + 2 - 20 = ... Kết quả của phép tính là", "choices": ["A. 10", "B. 20", "C. 30"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm x, biết: x - 45 = 13", "choices": ["A. x = 32", "B. x = 58", "C. x = 68"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hiệu là số lớn nhất có một chữ số, số trừ là 24, số bị trừ là", "choices": ["A. 15", "B. 33", "C. 38"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n 90cm = .......dm. Số cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 9", "B. 90", "C. 900"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "0f6295131525ee6e8cafe4a61fd6306d", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-2-co-dap-an/37954", "title": "Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án (Cơ bản - Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?", "choices": ["A. 55 + 35", "B. 23 + 76", "C. 69 + 31", "D. 74 + 16"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tìm x, biết: 9 + x = 14", "choices": ["A. x = 6", "B. x = 7", "C. x = 8", "D. x = 5"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả phép tính 13 – 3 – 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?", "choices": ["A. 12 – 8", "B. 12 - 6", "C. 12 - 7", "D. 12 - 5"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đổi: 2dm = … cm", "choices": ["A. 200", "B. 2000", "C. 22", "D. 20"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số liền sau số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:", "choices": ["A. 97", "B. 98", "C. 99", "D. 100"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "7451c378ea4b98d5ff0737f17bee9350", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-toan-lop-2-giua-ki-1-co-dap-an/38355", "title": "Đề thi Giữa kì 1 môn Toán lớp 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số gồm 7 đơn vị và 6 chục là:", "choices": ["A. 76", "B. 67", "C. 670", "D. 607"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số lẻ liền trước số 63 là:", "choices": ["A. 61", "B. 62", "C. 64", "D. 65"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Thứ tự các số được sắp xếp từ lớn đến bé là", "choices": ["A. 17; 78; 81; 49; 38", "B. 17; 38; 49; 78; 81", "C. 17; 38; 78; 81; 49", "D. 17; 49; 38; 78; 81"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho hình vẽ: Hỏi hình vẽ trên có bao nhiêu hình tam giác?", "choices": ["A. 8 hình tam giác", "B. 9 hình tam giác", "C. 10 hình tam giác", "D. 7 hình tam giác"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Minh có đoạn dây dài 9dm. Minh cắt bớt đi một đoạn dài 2dm. Hỏi đoạn dây còn lại của Minh dài bao nhiêu đề - xi – mét?", "choices": ["A. 70dm", "B. 7cm", "C. 7dm", "D. 7"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "f76ec5a6a5e8cd6a45dc2cfedd62b5fe", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-toan-lop-2-giua-ki-1-co-dap-an/38348", "title": "Đề thi Giữa kì 1 môn Toán lớp 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Số lớn hơn 84 và nhỏ hơn 86 là:", "choices": ["A. 83", "B. 87", "C. 85", "D. 84"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hiệu của 64 và 31 là:", "choices": ["A. 33", "B. 77", "C. 95", "D. 34"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phép trừ 100 - 57 có kết quả là", "choices": ["A. 53", "B. 44", "C. 43", "D. 33"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Trong các câu sau, câu nào đúng?", "choices": ["A. Một ngày có 24 giờ", "B. Một ngày có 12 giờ", "C. Một ngày có 20 giờ", "D. Một ngày có 18 giờ"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x, biết: x + 37 + 25 = 73", "choices": ["A. x = 62", "B. x = 11", "C. x = 21", "D. x = 22"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "6e36c76f721b775662d44985b437d831", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-toan-lop-2-giua-ki-1-co-dap-an/38114", "title": "Đề thi Giữa kì 1 môn Toán lớp 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Tổng của 39 và 22 là", "choices": ["A. 61", "B. 71", "C. 81", "D. 51"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n 92 bằng tổng của hai số nào trong các cặp số sau đây?", "choices": ["A. 32 và 50", "B. 55 và 47", "C. 37 và 55", "D. 55 và 47"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n An có 18 viên bi. Hùng có nhiều hơn An 12 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi?", "choices": ["A. 10 viên bi", "B. 6 viên bi", "C. 30 viên bi", "D. 40 viên bi"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm x, biết: x + 16 = 30", "choices": ["A. x = 15", "B. x = 16", "C. x = 14", "D. x = 4"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả của phép tính 86 – 6 – 9 là", "choices": ["A. 71", "B. 70", "C. 81", "D. 85"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "8a85b11f3b5e5575295ecdd16c9bcf54", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-toan-lop-2-giua-ki-1-co-dap-an/38111", "title": "Đề thi Giữa kì 1 môn Toán lớp 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Số chẵn liền sau số 90 là:", "choices": ["A. 91", "B. 92", "C. 90", "D. 88"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép tính 75 + 14 là", "choices": ["A. 79", "B. 78", "C. 80", "D. 89"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 dm = … cm", "choices": ["A. 300", "B. 3", "C. 30", "D. 35"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính 95 – 40 - 15 là:", "choices": ["A. 45", "B. 40", "C. 55", "D. 50"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính: 47 kg + 22 kg = ? kg", "choices": ["A. 59", "B. 69", "C. 79", "D. 39"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "931546515a0099d1f0d4f8396f3ba87c", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-toan-lop-2-giua-ki-1-co-dap-an/38112", "title": "Đề thi Giữa kì 1 môn Toán lớp 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Số liền sau của số chẵn lớn nhất có hai chữ số là", "choices": ["A. 99", "B. 98", "C. 100", "D. 97"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tổng của 29 và 7 là", "choices": ["A. 34", "B. 36", "C. 38", "D.40"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho: 35 + 46 ... 85 – 4 Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là", "choices": ["A. >", "B. <", "C. =", "D. +"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Bao gạo cân nặng 54kg. Bao gạo nặng hơn bao ngô 12kg. Hỏi bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?", "choices": ["A. 42kg", "B. 66kg", "C. 32kg", "D. 76kg"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho: 8dm6cm = ... cm Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 86", "B. 96", "C. 86cm", "D. 96cm"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "6a0bfae3b1803a0039a61938916652f7", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-toan-lop-2-giua-ki-1-co-dap-an/37806", "title": "Đề thi Giữa kì 1 môn Toán lớp 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. Số liền trước số 50 là", "choices": ["A. 49", "B. 51", "C. 52"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số liền sau số 90 là", "choices": ["A. 91", "B. 89", "C. 88"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tổng của 42 và 36 là", "choices": ["A. 68", "B. 78", "C. 88"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hiệu của 79 và 25 là", "choices": ["A. 44", "B. 34", "C. 54"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một đề xi mét bằng bao nhiêu xăng-ti-mét ?", "choices": ["A. 1 dm = 1 cm", "B. 1 dm = 10 cm", "C. 1dm = 100 cm"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "dae95a5c3601b5deaf367a7c78f0b6f3", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-toan-lop-2-giua-ki-1-co-dap-an/37798", "title": "Đề thi Giữa kì 1 môn Toán lớp 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Số bé nhất có hai chữ số là:", "choices": ["A. 01", "B. 10", "C. 11", "D. 9"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số liền sau của 79 là:", "choices": ["A. 69", "B. 78", "C. 80", "D. 70"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính 6 + 29 là:", "choices": ["A. 25", "B. 35", "C. 45", "D. 40"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình vẽ dưới đây có:", "choices": ["A. 2 hình chữ nhật", "B. 3 hình chữ nhật", "C. 4 hình chữ nhật"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính:   52 + 34   76 + 9   68 + 32   57 – 43", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "e321c79d0d822590b24c7af0a2f486ea", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-toan-lop-2-giua-ki-1-co-dap-an/37786", "title": "Đề thi Giữa kì 1 môn Toán lớp 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào đáp án đúng. Số 85 đọc là:", "choices": ["A. Tám năm", "B. Tám lăm", "C. Tám mươi năm", "D. Tám mươi lăm"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n 57 ki-lô-gam được viết là:", "choices": ["A. 57", "B. 75 kg", "C. 57 kg", "D. 75"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số liền trước số nhỏ nhất có ba chữ số là", "choices": ["A. 99", "B. 100", "C. 9", "D. 11"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n 100 bằng tổng của hai số nào trong các cặp số sau đây?", "choices": ["A. 42 và 68", "B. 55 và 45", "C. 19 và 91", "D. 47 và 33"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác?", "choices": ["A. 4 tam giác", "B. 10 tam giác", "C. 9 tam giác", "D. 8 tam giác"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "16b7e26eb4a264dd034bb5aaf009d6e8", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-toan-lop-2-giua-ki-1-co-dap-an/37775", "title": "Đề thi Giữa kì 1 môn Toán lớp 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Các số tròn chục nhỏ hơn 50 là:", "choices": ["A. 10; 20; 30; 50", "B. 10; 20; 30; 40", "C. 0; 10; 20; 30", "D. 20; 10; 30; 50"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự:       90; ……..; ……..; 87 là:", "choices": ["A. 91; 92", "B. 88; 89", "C. 89; 88", "D. 98; 97"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hình vẽ bên có:", "choices": ["A. 2 hình tứ giác", "B. 3 hình tứ giác", "C. 4 hình tứ giác", "D. 5 hình tứ giác"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n 90 cm = ….. dm. Số thích hợp viết vào chỗ …… là", "choices": ["A. 10", "B. 90", "C. 80", "D. 9"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là:", "choices": ["A. 20 chiếc", "B. 96 chiếc", "C. 30 chiếc", "D. 26 chiếc"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "f4b81d10981cf07d096af78808fec31f", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-tuan-toan-lop-2-tuan-6-co-dap-an/105970", "title": "Bảng chia 4 – Một phần tư có đáp án - Đề 4", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính \n 10 : 2 = .........", "choices": [], "explanation": "10 : 2 = 5"}, {"question": "Câu 2: \n \n 27 : 3 = .........", "choices": [], "explanation": "27 : 3 = 9"}, {"question": "Câu 3: \n \n 12 : 3 = .........", "choices": [], "explanation": "12 : 3 = 4"}, {"question": "Câu 4: \n \n 8 : 2 = ..........", "choices": [], "explanation": "8 : 2 = 4"}, {"question": "Câu 5: \n \n 15 : 3 = ..........", "choices": [], "explanation": "15 : 3 = 5"}]}, {"id": "e567ed8e445cbe50f241a08ce4f75ff4", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-tuan-toan-lop-2-tuan-6-co-dap-an/105966", "title": "Bảng chia 4 – Một phần tư có đáp án - Đề 3", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tìm y \n y ´ 5 = 10", "choices": [], "explanation": "y ´ 5 = 10 \n y = 10 : 5 \n y = 2"}, {"question": "Câu 2: \n \n 5 ´ y = 20", "choices": [], "explanation": "5 ´ y = 20 \n y = 20 : 5 \n y = 4"}, {"question": "Câu 3: \n \n 2 ´ y = 15 + 3", "choices": [], "explanation": "2 ´ y = 15 + 3 \n \n 2 ´ y = 18 \n y = 18 : 2 \n y = 9"}, {"question": "Câu 4: \n \n y - 5 = 15", "choices": [], "explanation": "y - 5 = 15 \n y = 15 + 5 \n y = 20"}, {"question": "Câu 5: \n \n 35 - y = 5", "choices": [], "explanation": "35 - y = 5 \n y = 35 - 5 \n y = 30"}]}, {"id": "9d83a80d8eef910dd16cc309a641b9db", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-tuan-toan-lop-2-tuan-6-co-dap-an/105965", "title": "Bảng chia 4 – Một phần tư có đáp án - Đề 2", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Nối phép tính với tên gọi kết quả của phép tính đó:", "choices": [], "explanation": "Cộng -> Tổng; Trừ -> Hiệu, Nhân -> Tích , chia -> Thương"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n a) Chia số bị chia cho số chia thì được thương …", "choices": [], "explanation": "Chia số bị chia cho số chia thì được thương Đ"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n b) Chia số chia cho số bị chia thì được thương …", "choices": [], "explanation": "Chia số chia cho số bị chia thì được thương S"}, {"question": "Câu 4: \n \n Nối phép chia với thương của phép chia đó:", "choices": [], "explanation": "16:2 -> 8 \n 18:2 -> 9 \n 10:2 -> 5 \n 12:2 -> 6 \n 14:2 -> 7 \n 18:3 -> 6 \n 24:3 -> 8 \n 15:3 -> 5 \n 21:3 -> 7 \n 27:3 -> 9"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Tô màu vào số ô vuông ở mỗi hình:", "choices": [], "explanation": "Học sinh tự tô"}]}, {"id": "ada08447d1a76b79e5d837a208583908", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-hoc-ki-1-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/105766", "title": "Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 1 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 18)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng \n \n Số đứng liền sau số 84 là:", "choices": ["A. 88", "B. 85", "C. 86", "D. 83"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n 39 + 7 = ?", "choices": ["A. 47", "B. 46", "C. 45", "D. 48"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính hiệu, biết số bị trừ là 41 và số trừ là 5", "choices": ["A. 34", "B. 33", "C. 35", "D. 36"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Các số 28, 36, 19, 54, 37 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:", "choices": ["A. 36, 54, 19, 37, 28", "B. 54, 37, 36, 19, 28", "C. 54, 36, 28, 19, 37", "D. 54, 37, 36, 28, 19"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n An có 22 quyển truyện tranh. Bình có ít hơn An 7 quyển. Hỏi Bình có bao nhiêu quyển truyện tranh ?", "choices": ["A. 16", "B. 17", "C. 15", "D. 14"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "0a3fbffe95670f8c0c4f627eddc98e93", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-hoc-ki-1-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/105767", "title": "Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 1 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 20)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng: \n \n Số liền trước của 99 là:", "choices": ["A. 100", "B. 99", "C. 98", "D. 97"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Khoảng thời gian nào dài nhất ?", "choices": ["A. 1 tuần lễ", "B. 1 ngày", "C. 1 giờ", "D. 1 tháng"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n 91 - 7 = ? \n Số cần điền vào ô trống là:", "choices": ["A. 84", "B. 48", "C. 21", "D. 98"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Biết 75 + = 75 + 5. Số điền vào ô trống là:", "choices": ["A. 5", "B. 0", "C. 7", "D. 10"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính kết quả: 72 - 36 + 24 = ?", "choices": ["A. 16", "B. 26", "C. 50", "D. 60"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "799c7d48fd350057b14da075dd96b259", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-hoc-ki-1-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/105718", "title": "Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 1 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 17)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: \n Số liền trước của 69 là:", "choices": ["A. 68", "B. 60", "C. 70", "D. 80"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Tròn hình bên có mấy hình tứ giác?", "choices": ["A. 2 hình tứ giác", "B. 3 hình tứ giác", "C. 4 hình tứ giác", "D. 5 hình tứ giác"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n 5dm = …..cm?", "choices": ["A. 40 cm", "B. 5cm", "C. 50cm", "D. 70cm"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 17 + 25 > …..> 95 – 49", "choices": ["A. 42", "B. 43", "C. 44", "D. 45"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n 1 ngày có ….giờ?", "choices": ["A. 24", "B. 25", "C. 26", "D. 27"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "5e2e3ad70dc7401abe458ccb6b3b49a3", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-hoc-ki-1-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/105762", "title": "Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 1 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 16)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng: \n \n Kết quả của phép cộng 67 + 26là", "choices": ["A. 83", "B. 92", "C. 93", "D. 94"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép trừ 74 - 39 là:", "choices": ["A. 34", "B. 35", "C. 45", "D. 53"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả phép tính 32 + 68 - 57 là:", "choices": ["A. 34", "B. 33", "C. 43", "D. 53"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm x: \n x + 9 = 26", "choices": ["A. 34", "B. 35", "C. 17", "D. 18"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một bến xe có 25 ô tô, một số ô tô đã rời bến. Còn lại 8 ô tô ở bến. Hỏi có bao nhiêu ô tô đã rời bến ?", "choices": ["A. 33", "B. 17", "C. 15", "D. 32"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "aef10a43f4993508e671f4107dad55cd", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-hoc-ki-1-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/105760", "title": "Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 1 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 15)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng \n \n \n Qua hai điểm cho trước. Ta vẽ được ….. đoạn thẳng? Số cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n 4dm + 18cm =", "choices": ["A. 58dm", "B. 58cm", "C. 22cm", "D. 22dm"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Thứ năm tuần này là ngày 29 tháng 12. Thứ năm tuần trước là ngày?", "choices": ["A. 21", "B. 22", "C. 5", "D. 23"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Em bắt đầu học bài lúc 8 giờ tối hay lúc mấy giờ trong ngày?", "choices": ["A. 8 giờ", "B. 19 giờ", "C. 20 giờ", "D. 21 giờ"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x: \n x - 17 = 46", "choices": ["A. 63", "B. 73", "C. 53", "D. 29"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "3ecbea0f351dcd86374c3f0b8419d504", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-hoc-ki-1-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/105756", "title": "Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 1 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 14)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh trong vào chữ cái trước câu trả lời đúng \n a) Các số: 89, 98, 57, 16 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là", "choices": ["A. 89, 98, 57, 16", "B. 98, 89, 57, 16", "C. 16, 57, 89, 98", "D. 16, 57, 98, 89"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n b) Số bé nhất có hai chữ số là:", "choices": ["A. 9", "B. 10", "C. 99", "D. 100"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n c) 42 + 18 = - 36 = \n Số thích hợp điền vào ô trống lần lượt là:", "choices": ["A. 50 và 14", "B. 60 và 24", "C. 50 và 24", "D. 60 và 34"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền vào chỗ chấm: \n a) 85kg + 15kg = ……", "choices": ["A. 100kg", "B. 100", "C. 90kg", "D. 80kg"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n b) 64l – 18l = …..", "choices": ["A. 16", "B. 56l", "C. 36l", "D. 46l"], "explanation": "Đáp án D"}]}, {"id": "e575217e33a8e026f0ca24e262ab1c55", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-hoc-ki-1-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/105717", "title": "Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 1 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 11)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Nối phép tính với kết quả đúng:", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Xem tờ lịch tháng 9 rồi chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ chấm \n \n \n (tư, năm, sáu, bảy) \n Ngày 5 tháng 9 là thứ ……", "choices": [], "explanation": "Ngày 5 tháng 9 là thứ bảy"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Tính \n 18kg – 9kg =", "choices": [], "explanation": "18kg – 9kg = 9kg"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính \n \n \n 52l – 4l = …..", "choices": [], "explanation": "52l – 4l = 48l"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính 37 + 5 =", "choices": [], "explanation": "37 + 5 = 43"}]}, {"id": "6be0c2239626c5263e265ed6ae98df1e", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-hoc-ki-1-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/105751", "title": "Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 1 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 13)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n a) Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 9.", "choices": [], "explanation": "a) 19; 29; 39; 49; 59; 69; 79; 89; 99"}, {"question": "Câu 2: \n \n \n b) Trong các số trên: \n - Số bé nhất là:………………………………… \n - Số lớn nhất là:………………………………... \n- Số lớn hơn 50 nhưng nhỏ hơn 60 là:…………………………", "choices": [], "explanation": "b) - Số bé nhất là: 19 \n - Số lớn nhất là : 99 \n - Số lớn hơn 50 nhưng nhỏ hơn 60 là: 59"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Số? \n \n 9 + 5 = …………… \n 8 + 3 =……………. \n 14 – 5 =…………… \n18 – 9 =……………", "choices": [], "explanation": "9 + 5 = 14 \n 8 + 3 = 11 \n 14 - 5 = 9 \n 18 - 9 = 9"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số? \n \n 7 + 6 =…………… \n 5 + 7 =…………… \n 17 – 8 =………….. \n 13 – 6 =…………..", "choices": [], "explanation": "7 + 6 = 13 \n 5 + 7 = 12 \n 17 - 8 = 9 \n 13 - 6 = 7"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số? \n \n 7 + 6 =……………. \n 9 + 9 =……………. \n 12 – 6 =…………… \n11 – 7 =……………", "choices": [], "explanation": "7 + 6 = 13 \n 9 + 9 = 18 \n 12 - 6 = 6 \n 11 - 7 = 4"}]}, {"id": "c81e837713765ef1dfb90e2069adc0bb", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-hoc-ki-1-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/105726", "title": "Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 1 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 12)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: \n \n a) Số liền trước số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là:", "choices": ["A. 8", "B. 9", "C. 10", "D. 11"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n b) Tổng của 3dm và 5cm là:", "choices": ["A. 35 cm", "B. 35dm", "C. 8dm", "D. 8cm"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n c) Hiệu của 63 và 36 là:", "choices": ["A. 99", "B. 37", "C. 27", "D. 47"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính: 29l + 35l =", "choices": [], "explanation": "29l + 35l = 64l"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tính: 25kg + 45kg =", "choices": [], "explanation": "25kg + 45kg = 70kg"}]}, {"id": "a59351b595150d626c1bf2f6f9b26ac6", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-hoc-ki-1-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/105716", "title": "Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 1 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 10)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Khoanh tròn vào câu trả lời đúng \n Số 59 đọc là:", "choices": ["A. Năm chín", "B. Năm mươi chín", "C. Chín năm", "D. Chín mươi lăm"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Ngày 24 tháng 12 năm 2019 là thứ Tư. Ngày đầu tiên của năm 2020 là thứ mấy?", "choices": ["A. Thứ Hai", "B. Thứ Ba", "C. Thứ Tư", "D. Thứ Năm"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là:", "choices": ["A. 99", "B. 89", "C. 98", "D. 100"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n 92 bằng tổng của hai số nào trong của cặp số sau đây?", "choices": ["A. 32 và 50", "B. 55 và 47", "C. 37 và 55", "D. 55 và 47"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tứ giác?", "choices": ["A. 2", "B. 4", "C. 3", "D. 5"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "d2919dbe15a0a8441564bf98e490b4e6", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-hoc-ki-1-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/105713", "title": "Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 1 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 9)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau: \n Tìm x , biết 9 + x = 14", "choices": ["A. x = 5", "B. x = 8", "C. x = 6"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?", "choices": ["A. 55 + 35", "B. 23 + 76", "C. 69 + 31"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả tính 13 - 3 - 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?", "choices": ["A. 12 - 8", "B. 12 - 6", "C. 12 - 7"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền dấu >, < = ? \n \n 7 + 7 + 3 7 + 9 + 0 \n \n 15 - 8 - 5 13 - 4 - 2", "choices": [], "explanation": ">;<"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n \n Tháng 12 có 31 ngày \n \n Từ 7 giờ đến 8 giờ là 80 phút", "choices": [], "explanation": "Đ ; S"}]}, {"id": "d490f795fb4c880689d25c3f648993ac", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-hoc-ki-1-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/105705", "title": "Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 1 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 7)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của chữ số 7 trong số 72 là:", "choices": ["A. 7", "B. 70", "C. 9", "D. 5"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số gồm 2 chục, 5 đơn vị viết là:", "choices": ["A. 20", "B. 5", "C. 25", "D. 52"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số liền sau số nhỏ nhất có hai chữ số là:", "choices": ["A. 10", "B. 9", "C. 11", "D. 20"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hiệu của 54 và 18 là:", "choices": ["A. 36", "B. 72", "C. 46", "D. 62"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tổng của 3dm và 5cm là:", "choices": ["A. 35cm", "B. 35dm", "C. 8dm", "D. 8cm"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "0ca28adc2e390d150ced6f2c420b7e60", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-hoc-ki-1-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/105707", "title": "Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 1 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 8)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số liền sau của 29 là:", "choices": ["A. 30", "B. 28", "C. 31", "D. 40"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n 4kg + 5 kg + 16kg = ............ kg. Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm", "choices": ["A. 9", "B. 20", "C. 25", "D. 21"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính tổng , biết các số hạng là 48 và 17:", "choices": ["A. 31", "B. 65", "C. 41", "D. 55"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đồng hồ bên chỉ:", "choices": ["A. 1 giờ", "B. 6 giờ", "C. 12 giờ", "D. Không xác định"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Bàn học của em dài khoảng bao nhiêu đề-xi-mét?", "choices": ["A. 11dm", "B. 30 dm", "C. 2dm", "D. 100cm"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "6129b814ddd220d41a4fed0f3f1172ba", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-hoc-ki-1-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/105702", "title": "Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 1 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 6)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng \n \n Số tròn chục liền sau 70 là:", "choices": ["A. 71", "B. 60", "C. 80", "D. 69"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:", "choices": ["A. 10", "B. 11", "C. 22", "D. 20"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Các số 75, 23, 97, 53 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:", "choices": ["A: 97,53, 75, 23", "B: 97, 75, 23, 53", "C: 97, 75, 53,23", "D: 23, 53, 75, 97"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n 5dm = ...cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 5", "B. 50", "C. 15", "D. 10"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình sau có:", "choices": ["A. 3 tứ giác", "B. 4 tứ giác", "C. 5 tứ giác"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "828dd2369dd2d3f3f3bae10cd54035c9", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-hoc-ki-1-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/105701", "title": "Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 1 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng \n \n Số liền sau của 90 là:", "choices": ["A. 100", "B. 89", "C. 90", "D. 91"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Kết quả phép tính 50 + 30 là:", "choices": ["B. 53", "C. 80", "D. 90"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của chữ số 5 hơn giá trị chữ số 2 trong số 52 là:", "choices": ["A. 3", "B. 57", "C. 48", "D. 7"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n x – 37 = 45. Giá trị của x là:", "choices": ["A. 82", "B. 72", "C. 8", "D. 83"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Lan hái được 24 bông hoa, Lan hái được nhiều hơn Liên 6 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:", "choices": ["A. 30 bông hoa", "B. 18 bông hoa", "C. 28 bông hoa", "D. 20 bông hoa"], "explanation": "Đáp án B"}]}, {"id": "a82b5fc2169eded9313a8e8d9951d3c9", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-hoc-ki-1-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/105699", "title": "Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 1 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng \n \n Số 85 đọc là:", "choices": ["A.Tám lăm", "B. Tám mươi năm", "C. Tám mươi lăm", "D. Tám năm"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số liền trước và liền sau số 20 là:", "choices": ["A. 19 và 21", "C. 20 và 21", "B. 19 và 20", "D. 19 và 21"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Số liền trước số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là:", "choices": ["A. 8", "B. 9", "C. 10", "D. 11"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hiệu của 63 và 36 là", "choices": ["A. 99", "B. 37", "C. 27", "D. 47"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là", "choices": ["A. 8 bông hoa", "B. 39 bông hoa", "C. 40 bông hoa", "D. 18 bông hoa"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "6c9a8488399e0f687336c7656b164c15", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-hoc-ki-1-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/105698", "title": "Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 1 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng. \n Số lớn nhất có hai chữ số là:", "choices": ["A. 100", "B. 99", "C. 90", "D. 98"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền dấu(<, >, =) thích hợp vào ô trống: 7+ 8 8+ 7", "choices": ["A. <", "B. >", "C. =", "D. Không điền được"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: \n \n - 35 = 65", "choices": ["A. 90", "B. 35", "C. 100", "D. 30"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số? 1 giờ chiều hay …..giờ", "choices": ["A. 12", "B. 13", "C. 14", "D. 15"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3", "D. 4"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "50ff1fc19ea825eafcec853c4b8447ec", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-hoc-ki-1-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/105695", "title": "Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 1 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng \n \n Số liền sau số 99 là:", "choices": ["A. 97", "B. 98", "C. 100", "D. 101"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:", "choices": ["A. 88", "B. 90", "C. 99", "D. 98"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Các số 75, 23, 97, 53 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:", "choices": ["A: 97,53, 75, 23", "B: 97, 75, 23, 53", "C: 97, 75, 53,23", "D: 23, 53, 75, 97"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Em đang học ở trường lúc :", "choices": ["A. 12 giờ", "B. 9 giờ", "C. 21 giờ"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình sau có:", "choices": ["A. 3 tứ giác", "B. 4 tứ giác", "C. 5 tứ giác"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "5f055a5f3350e1c67d449c54f1ad451a", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-2-co-dap-an-moi-nhat/92195", "title": "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 có đáp án (Đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số đứng liền sau số 84 là:", "choices": ["A. 88", "B. 85", "C. 86", "D. 83"], "explanation": "Chọn đáp án B."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n 39 + 7 = ?", "choices": ["A. 47", "B. 46", "C. 45", "D. 48"], "explanation": "Chọn đáp án B."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Tính hiệu, biết số bị trừ là 41 và số trừ là 5", "choices": ["A. 34", "B. 33", "C. 35", "D. 36"], "explanation": "Chọn đáp án D."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Các số 28, 36, 19, 54, 37 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:", "choices": ["A. 36, 54, 19, 37, 28", "B. 54, 37, 36, 19, 28", "C. 54, 36, 28, 19, 37", "D. 54, 37, 36, 28, 19"], "explanation": "Chọn đáp án D."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n An có 22 quyển truyện tranh. Bình có ít hơn An 7 quyển. Hỏi Bình có bao nhiêu quyển truyện tranh ?", "choices": ["A. 16", "B. 17", "C. 15", "D. 14"], "explanation": "Chọn đáp án C."}]}, {"id": "274e9215d9654e22694baf9d4edf014d", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-2-co-dap-an-moi-nhat/92194", "title": "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 có đáp án (Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số liền trước của 69 là:", "choices": ["A. 68", "B. 60", "C. 70", "D. 80"], "explanation": "Chọn đáp án A."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Trên hình bên có mấy hình tứ giác?", "choices": ["A. 2 hình tứ giác", "B. 3 hình tứ giác", "C. 4 hình tứ giác", "D. 5 hình tứ giác"], "explanation": "Chọn đáp án B."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n 5dm = …..cm?", "choices": ["A. 40cm", "B. 5cm", "C. 50cm", "D. 70cm"], "explanation": "Chọn đáp án C."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \n 17 + 25 < ….. < 95 – 49", "choices": ["A. 42", "B. 47", "C. 44", "D. 50"], "explanation": "Chọn đáp án C."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n 1 ngày có …. giờ?", "choices": ["A. 24", "B. 25", "C. 26", "D. 27"], "explanation": "Chọn đáp án A."}]}, {"id": "48873481eb08680ed5d0e13325219ca9", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-2-co-dap-an-moi-nhat/90894", "title": "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 có đáp án (Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Các số: 89, 98, 57, 16 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là", "choices": ["A. 89, 98, 57, 16", "B. 98, 89, 57, 16", "C. 16, 57, 89, 98", "D. 16, 57, 98, 89"], "explanation": "Chọn đáp án C."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Số bé nhất có hai chữ số là:", "choices": ["A. 9", "B. 10", "C. 99", "D. 100"], "explanation": "Chọn đáp án B."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n 42 + 18 = $ \\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}$ - 36 = $ \\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}$ \n Số thích hợp điền vào ô trống lần lượt là:", "choices": ["A. 50 và 14", "B. 60 và 24", "C. 50 và 24", "D. 60 và 34"], "explanation": "Chọn đáp án B."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Điền vào chỗ chấm: \n 85kg + 15kg = ……", "choices": ["A. 100kg", "B. 100", "C. 90kg", "D. 80kg"], "explanation": "Chọn đáp án A."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền vào chỗ chấm: 64l – 18l = …..", "choices": ["A. 16", "B. 56l", "C. 36l", "D. 46l"], "explanation": "Chọn đáp án D."}]}, {"id": "ac2a279e465e874acd5099db93a153f9", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-2-co-dap-an-moi-nhat/92196", "title": "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 có đáp án (Đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số liền trước của 99 là:", "choices": ["A. 100", "B. 99", "C. 98", "D. 97"], "explanation": "Chọn đáp án C."}, {"question": "Câu 2: \n \n \n Khoảng thời gian nào dài nhất ?", "choices": ["A. 1 tuần lễ", "B. 1 ngày", "C. 1 giờ", "D. 1 tháng"], "explanation": "Chọn đáp án D."}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Số cần điền vào ô trống là: \n $ 91\\stackrel{-7}{\\to }\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}$", "choices": ["A. 84", "B. 48", "C. 21", "D. 98"], "explanation": "Chọn đáp án A."}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Biết 75 - $ \\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}$ = 70 + 5. Số điền vào ô trống là:", "choices": ["A. 5", "B. 0", "C. 7", "D. 10"], "explanation": "Chọn đáp án B."}, {"question": "Câu 5: \n \n \n Tính kết quả 72 – 36 + 24 = ?", "choices": ["A. 16", "B. 26", "C. 50", "D. 60"], "explanation": "Chọn đáp án D."}]}, {"id": "f8f6b690d9f80e70bd32cddc8173628d", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-2-co-dap-an/38779", "title": "Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: …......; ……..; 300; 400; 500; ………; ………;……....;………; ………", "choices": [], "explanation": "100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800; 900; 1000"}, {"question": "Câu 2: \n \n Khoanh vào những số bé hơn 500: 788; 400; 117; 577; 214; 56; 765; 867; 307", "choices": [], "explanation": "Những số bé hơn 500 là: 56; 117; 214; 307; 400"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền dấu >l, <, = vào chỗ chấm: 334 ….. 364 703 ….. 604 127 ….. 100 + 20 + 5 510 ….. 408 309 ….. 212 641 ….. 600 + 41", "choices": [], "explanation": "334 < 364 703 > 604 127 > 100 + 20 + 5 510 > 408 309 > 212 641 > 600 + 41"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đặt tính và tính: 335 + 541 768 - 456 965 – 425 176 + 23", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Thực hiện phép tính: 4kg x 9 – 28kg = 3 x 8 : 4 = 5 × 8 + 8 = 28 - 2 × 4 =", "choices": [], "explanation": "4kg x 9 – 28kg = 36kg – 28kg = 8kg 3 x 8 : 4 = 24 : 4 = 6 5 × 8 + 8 = 40 + 8 = 48 28 - 2 × 4 = 28 – 8 = 20"}]}, {"id": "688e9778f3fd2791b85dd11ab734c8d0", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-2-co-dap-an/38792", "title": "Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Viết (theo mẫu)", "choices": [], "explanation": "345 3 trăm, 4 chục, 5 đơn vị 345 = 300 + 40 + 5 701 7 trăm, 0 chục, 1 đơn vị 701 = 700 + 0 + 1 812 8 trăm, 1 chục, 2 đơn vị 812 = 800 + 10 + 2 567 5 trăm, 6 chục, 7 đơn vị 567 = 500 + 60 + 7 692 6 trăm, 9 chục, 2 đơn vị 692 = 600 + 90 + 2"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tính nhẩm: 3 x 4 = ............... 3 x 5 = ............... 4 x 7 = ............... 5 x 4 = ............... 15 : 3 = .............. 24 : 4 = .............. 5 x 6 = ............... 5 x 9 = ............... 25 : 5 = ..............", "choices": [], "explanation": "3 x 4 = 12 3 x 5 = 15 4 x 7 = 28 5 x 4 = 20 15 : 3 = 5 24 : 4 = 6 5 x 6 = 30 5 x 9 = 45 25 : 5 = 5"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đặt tính rồi tính: 356 + 212 857 – 443 96 – 48 159 + 220", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Thực hiện phép tính: 4 x 5 + 10 = 3 x 9 – 20 =", "choices": [], "explanation": "4 x 5 + 10 = 20 + 10 = 30 3 x 9 – 20 = 27 – 20 = 7"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x, biết: a. 113 + 142 + x = 999 – 103 b. x – 124 = 400 + 56 c. 963 – x = 869 – 28 : 4", "choices": [], "explanation": "a. 113 + 142 + x = 999 – 103 255 + x = 896 x = 896 – 255 x = 641 b. x – 124 = 400 + 56 x – 124 = 456 x = 456 + 124 x = 580 c. 963 – x = 869 – 28 : 4 963 – x = 869 – 7 963 – x = 862 x = 963 – 862 x = 101"}]}, {"id": "66d1d52eb1273bba6d662acb4abe6740", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-2-co-dap-an/38786", "title": "Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Trong các số 564; 654; 645; 655; 644; 666 số lớn nhất là:", "choices": ["A. 666", "B. 645", "C. 655"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số gồm 2 trăm 7 chục 2 đơn vị được viết là:", "choices": ["A. 227", "B. 272", "C. 227"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chu vi tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 34cm, BC = 20cm, AC = 16cm là:", "choices": ["A. 70cm", "B. 54cm", "C. 60cm"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho hình vẽ: Hình vẽ trên có:", "choices": ["A. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác", "B. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác", "C. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính: 254 + 235 146 + 153 768 – 523 580 – 254", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "ccc7a987a580cfdccdd0fbed3a042609", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-2-co-dap-an/38777", "title": "Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Nối", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 578; 317; 371; 806; 878; 901; 234; 156", "choices": [], "explanation": "Sắp xếp: 156; 234; 317; 371; 578; 806; 878; 901"}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết các số có ba chữ số từ ba chữ số 0, 2, 4.", "choices": [], "explanation": "Các số có ba chữ số được lập từ chữ số 0, 2, 4 là: 204; 240; 402; 420"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 200cm + 100cm = ……. cm = ……m b) ……....dm = 60cm c) 80mm – 40mm = …….mm = ……cm d) ………cm = 30mm", "choices": [], "explanation": "a) 200cm + 100cm = 300 cm = 3m b) 6 dm = 60cm c) 80mm – 40mm = 40mm = 4 cm d) 3 cm = 30mm"}, {"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính: 432 + 367 958 – 452 632 + 144 676 – 153", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "39434808f87953fab3b69e7ec595e6aa", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-2-co-dap-an/38772", "title": "Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính nhẩm a) 4 × 7 = … b) 5 × 9 = … c) 36 : 4 =… d) 27 : 3 =…", "choices": [], "explanation": "a) 4 × 7 = 28 b) 5 × 9 = 45 c) 36 : 4 = 9 d) 27 : 3 = 9"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đọc, viết các số (theo mẫu):", "choices": [], "explanation": "Viết số Đọc số 355 Ba trăm năm mươi lăm 402 Bốn trăm linh hai 678 Sáu trăm bảy mươi tám 250 Hai trăm năm mươi 999 Chín trăm chín mươi chín"}, {"question": "Câu 3: \n \n Độ dài đường gấp khúc ABC là: Khoanh vào đáp án đúng", "choices": ["A. 12cm", "B. 13cm", "C. 14cm", "D. 15cm"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đặt tính rồi tính 315 + 243 64 + 505 668 – 426 978 – 52", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 10cm = …. mm b) 19dm = …..cm c) 5m 5dm = … dm d) 31dm 5cm = … cm", "choices": [], "explanation": "a) 10cm = 100 mm b) 19dm = 190 cm c) 5m 5dm = 55 dm d) 31dm 5cm = 315 cm"}]}, {"id": "6c59d6e5dab46658fdba35e48a9839c7", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-2-co-dap-an/38758", "title": "Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a) Số bé nhất trong các số sau là:", "choices": ["A. 385", "B. 853", "C. 583"], "explanation": "Chọn A"}, {"question": "Câu 2: \n \n b) Số lớn nhất trong các số sau là", "choices": ["A. 220", "B. 301", "C. 312"], "explanation": "Chọn C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền dấu (>, < , =) thích hợp vào chỗ chấm: 759 … 957", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n 5 giờ chiều còn gọi là", "choices": ["A. 15 giờ", "B. 17 giờ", "C. 5 giờ"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là:", "choices": ["A. 54", "B. 54cm", "C. 45cm"], "explanation": "Đáp án B Chu vi hình tứ giác là: 12cm + 13cm + 14cm + 15cm = 54cm"}]}, {"id": "8686df6f92383808d9ded10e4b47c52b", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-toan-lop-2-giua-ki-2-co-dap-an/38697", "title": "Đề thi Giữa kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất Số lớn hơn 99 và nhỏ hơn 101 là", "choices": ["A. 100", "B. 101", "C. 102", "D. 103"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là", "choices": ["A. 999", "B. 998", "C. 987", "D. 978"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2dm + 5mm = … mm", "choices": ["A. 25", "B. 52", "C. 205", "D. 502"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số gồm 6 trăm, 5 chục, 7 đơn vị được viết là", "choices": ["A. 657", "B. 675", "C. 567", "D. 576"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Nếu chủ nhật tuần này là ngày 10 thì", "choices": ["A. Chủ nhật tuần trước là ngày 17", "B. Chủ nhật tuần sau là ngày 13", "C. Chủ nhật tuần trước là ngày 3", "D. Chủ nhật tuần sau là ngày 7"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "c4ab2fea3abd7a8925889f9c7428b43c", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-toan-lop-2-giua-ki-2-co-dap-an/38662", "title": "Đề thi Giữa kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất Cho 1dm8cm = … cm. Số thích hợp để điền vào dấu “…” là:", "choices": ["A. 108", "B. 81", "C. 18", "D. 801"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n An lấy số lớn nhất có hai chữ số trừ đi một số, hiệu tìm được là 65. Số mà An đã trừ là số nào?", "choices": ["A. 14", "B. 24", "C. 34", "D. 44"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho dãy số: 7, 11, 15, 19,… Số tiếp theo của dãy số trên là:", "choices": ["A. 22", "B. 23", "C. 33", "D. 34"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho hình vẽ: Đường gấp khúc ABCDE gồm", "choices": ["A. 5 điểm, 4 đoạn thẳng", "B. 4 đoạn thẳng, 5 điểm", "C. 4 điểm, 4 đoạn thẳng", "D. 5 điểm, 5 đoạn thẳng"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Kết quả của phép tính 3 × 6 : 2 là", "choices": ["A. 9", "B. 10", "C. 11", "D. 12"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "2092bd845556537a7d521d96488739f9", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-toan-lop-2-giua-ki-2-co-dap-an/38659", "title": "Đề thi Giữa kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. Số 863 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:", "choices": ["A. 863 = 600 + 30 + 8", "B. 863 = 300 + 80 + 6", "C. 863 = 600 + 80 + 3", "D. 863 = 800 + 60 + 3"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n 2 giờ = …… phút, số cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 120", "B. 60", "C. 180", "D. 240"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính 5 kg x 6 là", "choices": ["A. 25kg", "B. 30kg", "C. 35kg", "D. 40kg"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Viết tổng 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 thành tích ta được kết quả là:", "choices": ["A. 5 × 3", "B. 5 × 4", "C. 5 × 5", "D. 5 × 7"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Có bao nhiêu số có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng đơn vị", "choices": ["A. 4", "B. 8", "C. 6", "D. 2"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "30290b00d51780995552ec37f24db022", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-toan-lop-2-giua-ki-2-co-dap-an/38434", "title": "Đề thi Giữa kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 5)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. Viết tổng 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 dưới dạng tích của hai số là:", "choices": ["A. 3 × 7", "B. 3 × 6", "C. 3 × 5", "D. 3 × 8"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Chu vi của tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 7cm, 10cm, 13cm là:", "choices": ["A. 17cm", "B. 20cm", "C. 27cm", "D. 30cm"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Mỗi học sinh giỏi nhận được 3 cây bút. Vậy 9 học sinh giỏi nhận được số cây bút là", "choices": ["A. 27 cây bút", "B. 3 cây bút", "C. 1 cây bút", "D. 9 cây bút"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính 18cm : 2 + 1cm bằng:", "choices": ["A. 90cm", "B. 20cm", "C. 10cm", "D. 9cm"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho phép tính: 18cm : 3 = ….. Số thích hợp để điền vào dấu ba chấm là:", "choices": ["A. 6cm", "B. 5cm", "C. 4cm", "D. 7cm"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "7a9f3450b541e4b374ef863fe47ce2bf", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-toan-lop-2-giua-ki-2-co-dap-an/38423", "title": "Đề thi Giữa kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 4)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. Kết quả của phép tính 36 : 4 là", "choices": ["A. 6", "B. 7", "C. 8", "D. 9"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho phép tính: 18 : 2 = 9. Số 9 là:", "choices": ["A. Hiệu", "B. Tích", "C. Tổng", "D. Thương"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hình dưới đây có số hình vuông là:", "choices": ["A. 18", "B. 26", "C. 28", "D. 32"], "explanation": "Đáp án D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Chu vi hình vuông có cạnh 4dm là", "choices": ["A. 10dm", "B. 16dm", "C. 10dm", "D. 12dm"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Thứ ba tuần này là ngày 5, thứ ba tuần sau là ngày:", "choices": ["A. 10", "B. 11", "C. 12", "D. 15"], "explanation": "Đáp án C"}]}, {"id": "3f8c7e0229004197236707f0c338eceb", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-toan-lop-2-giua-ki-2-co-dap-an/38416", "title": "Đề thi Giữa kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 3)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau mà tổng hai chữ số của số đó bằng 8 là", "choices": ["A. 78", "B. 79", "C. 80", "D. 81"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong một phép trừ, số bị trừ là 42, hiệu là 18. Số trừ là:", "choices": ["A. 24", "B. 60", "C. 42", "D. 18"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Viết tổng 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 thành tích ta được", "choices": ["A. 5 × 5", "B. 5 × 6", "C. 5 × 3", "D. 5 × 2"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Thứ hai tuần này là ngày 12. Hỏi thứ hai tuần sau là ngày bao nhiêu?", "choices": ["A. 17", "B. 18", "C. 19", "D. 20"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x, biết: x × 5 = 15", "choices": ["A. x = 3", "B. x = 4", "C. x = 5", "D. x = 2"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "c32c3831b66e69b23a5436dc858af753", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-toan-lop-2-giua-ki-2-co-dap-an/38407", "title": "Đề thi Giữa kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 2)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. Kết quả của phép tính 245 – 59 là:", "choices": ["A. 186", "B. 304", "C. 168", "D. 286"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Đổi 1m = … cm. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:", "choices": ["A. 10", "B. 100", "C. 1", "D. 1000"], "explanation": "Đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính 0 : 4 là", "choices": ["A. 0", "B. 1", "C. 2", "D. 4"], "explanation": "Đáp án A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho hình vẽ: Chu vi hình vẽ trên là:", "choices": ["A. 12cm", "B. 14cm", "C. 16cm", "D. 18cm"], "explanation": "Đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số lớn nhất có ba chữ số là", "choices": ["A. 999", "B. 998", "C. 1000", "D. 100"], "explanation": "Đáp án A"}]}, {"id": "5845c23e7deb81a91dd4a7415614e175", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-ki-2-toan-lop-2-co-dap-an/105567", "title": "Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 2 có đáp án - Đề 2", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n \n Số 65 đọc là:", "choices": ["A. Sáu mươi năm", "B. Năm mươi sáu", "C. Sáu mươi lăm", "D. Sáu năm"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Có 15 cái kẹo chia đều cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn có mấy cái kẹo?", "choices": ["A. 5 cái kẹo.", "B. 6 cái kẹo .", "C. 7 cái kẹo.", "D. 8 cái kẹo."], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n \n Cho phép nhân 2 x 4 = 8. Em hãy khoanh vào phép chia thích hợp dưới đây:", "choices": ["A. 2 : 4 = 8. \n 4 : 2 = 8.", "B. 8 : 2 = 4. \n 8 : 4 = 2.", "C. 8 : 4 = 4. \n 4 : 8 = 4.", "D. 2 : 4 = 4. \n 4 : 2 = 4."], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Khoanh vào tên gọi đúng của hình bên:", "choices": ["A. đoạn thẳng.", "B. đường thẳng.", "C. đường gấp khúc.", "D. Hình chữ nhật."], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hãy khoanh vào hình đã tô màu $ \\frac{1}{3}$ số ô vuông trong những hình dưới đây:", "choices": ["A.", "B.", "C.", "D."], "explanation": "Chọn đáp án B"}]}, {"id": "27fd3825ea23bbfd581fe3674a0c7a2f", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-ki-2-toan-lop-2-co-dap-an/105568", "title": "Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 2 có đáp án - Đề 3", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 45 đọc là:", "choices": ["A. Bốn mươi năm", "B. Năm mươi bốn", "C. Bốn mươi lăm", "D. Năm mươi tư"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số liền sau của số 99 là:", "choices": ["A. 98", "B. 100", "C. 90", "D. 80"], "explanation": "Chọn đáp án B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho các số 73, 9, 37, 45, 54. Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự giảm dần", "choices": ["A. 73, 9, 37, 45, 54", "B. 9, 37, 45, 54, 73.", "C. 73, 54, 45, 37, 9", "D. 9, 37, 54, 45, 73"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Nối ô trống với phép toán thích hợp", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n An có 28 viên bi. Hùng có nhiều hơn An 12 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi?", "choices": ["A. 6 viên bi", "B. 40 viên bi", "C. 16 viên bi", "D. 8 viên bi"], "explanation": "Chọn đáp án B"}]}, {"id": "32d921ca84862d82c207d4a2ae16bf4a", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-ki-2-toan-lop-2-co-dap-an/105569", "title": "Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 2 có đáp án - Đề 4", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số gồm 7 chục, 2 đơn vị viết là:", "choices": ["A. 72", "B. 27", "C. 70", "D. 9"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số liền trước của số 99 là:", "choices": ["A. 98", "B. 100", "C. 90", "D. 80"], "explanation": "Chọn đáp án A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Giá trị chữ số 7 hơn giá trị chữ số 5 trong số 75 là", "choices": ["A. 2", "B. 5", "C. 65", "D. 20"], "explanation": "Chọn đáp án C"}, {"question": "Câu 4: \n \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 1; 2; 3; 5; 8; ...", "choices": ["A. 10", "B. 11", "C. 12", "D. 13"], "explanation": "Chọn đáp án D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Có 18 viên bi chia đều cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?", "choices": ["A. 6 viên bi", "B. 15 viên bi", "C. 21 viên bi", "D. 8 viên bi"], "explanation": "Chọn đáp án A"}]}, {"id": "27f6ef13f24195562aaa5d4e495965a8", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-viet-so-thanh-tong-cac-tram-chuc-don-vi", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 498 được viết thành:", "choices": ["A. 4 trăm 9 đơn vị", "B. 4 trăm 9 chục 8 đơn vị", "C. 4 trăm 8 chục 9 đơn vị", "D. 4 đơn vị 9 chục 8 trăm"], "explanation": "Số 498 được viết thành 4 trăm 9 chục 8 đơn vị Đáp án cần chọn là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tổng 400+50+5 được viết thành:", "choices": ["A. 410", "B. 455", "C. 554", "D. 910"], "explanation": "Tổng 400+50+5 được viết thành: 455 Đáp án cần chọn là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Ghép các tổng sau với giá trị tương ứng:", "choices": [], "explanation": "999 = 900 + 99 + 9 99 = 90 + 9 199 = 100 + 99 + 9"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Số 567 gồm trăm chục đơn vị", "choices": [], "explanation": "567 gồm 5 trăm 6 chục 7 đơn vị Các số cần điền vào ô trống là 5, 6, 7"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số 500 gồm:", "choices": ["A. 3 hàng : hàng trăm, chục, đơn vị", "B. 2 hàng: hàng trăm, chục", "C. 1 hàng : hàng trăm"], "explanation": "Số 500 gồm 3 hàng: hàng trăm, chục, đơn vị Đáp án cần chọn là A."}]}, {"id": "04d8518df011afecdb5593f3aeeffa90", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-mi-li-met", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Mi- li -mét", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài. Đúng hay Sai ?", "choices": [], "explanation": "Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài. Đáp án cần chọn là Đúng"}, {"question": "Câu 2: \n \n 1m=100mm . Đúng hay Sai ?", "choices": [], "explanation": "1m = 1000mm nên đáp án cần chọn là sai"}, {"question": "Câu 3: \n \n Đoạn thẳng CD =.....mm Số cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 4", "B. 40", "C. 400", "D. A, B, C đều sai"], "explanation": "Đoạn thẳng CD =4cm=40mm. Đáp án cần chọn là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống 75mm – 18 mm = mm", "choices": [], "explanation": "75 – 18 = 57 Nên 75mm – 18mm = 57mm Số cần điền vào chỗ trống là 57"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình tam giác có các cạnh lần lượt là 24mm, 42mm, 21mm. Chu vi của hình tam giác đó là", "choices": ["A. 66mm", "B. 77mm", "C. 87m", "D. 87mm"], "explanation": "Chu vi của hình tam giác đó là: 24 + 42 + 21 = 87 (mm) Đáp án cần chọn là B"}]}, {"id": "4afa995c1a66689a3edff0416f7c52e6", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-met", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Mét", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Mét là một đơn vị đo khối lượng. Đúng hay Sai ?", "choices": [], "explanation": "Mét là đơn vị đo độ dài. Đáp án cần chọn là sai"}, {"question": "Câu 2: \n \n 1m=100dm . Đúng hay Sai ?", "choices": [], "explanation": "1m = 10dm nên đáp án cần chọn là sai"}, {"question": "Câu 3: \n \n ...dm=1m Số cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 1", "B. 10", "C. 100", "D. 1000"], "explanation": "1m = 10 dm nên số cần điền vào chỗ chấm là 10 Đáp án cần chọn là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống 75m – 18m = m", "choices": [], "explanation": "75 – 18 = 57 Nên 75m – 18m = 57m Số cần điền vào chỗ trống là 57"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tòa nhà thứ nhất cao 60m, tòa nhà thứ hai cao hơn tòa nhà thứ nhất 17m. Tòa nhà thứ hai có chiều cao là:", "choices": ["A. 67 cm", "B. 77 cm", "C. 67 dm", "D. 67 dm"], "explanation": "Tòa nhà thứ hai có chiều cao là: 17 + 60 = 77 (m) Đáp án cần chọn là B"}]}, {"id": "6ee3c325ab3ea737afe43cf8879bc1ae", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-ki-lo-met", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ki- lô-mét", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Ki-lô-mét là một đơn vị đo độ dài, dùng để đo độ dài của chiếc bút em hay dùng. Đúng hay Sai ?", "choices": [], "explanation": "Ki-lô-mét là đơn vị đo độ dài và thường dùng để đo độ dài tương đối lớn như khoảng cách giữa hai tỉnh/ thành phố. Để đo độ dài chiếc bút thường hay dùng đơn vị đo độ dài là cm hoặc dm chứ không dùng đơn vị km. Vậy ki-lô-mét là một đơn vị đo độ dài nhưng không dùng để đo độ dài chiếc bút. Đáp án cần chọn là Sai"}, {"question": "Câu 2: \n \n 1km=1000dm . Đúng hay Sai ?", "choices": [], "explanation": "1m = 1000cm nên đáp án cần chọn là sai"}, {"question": "Câu 3: \n \n ....m=1km Số cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 1", "B. 10", "C. 100", "D. 1000"], "explanation": "1000m = 1km nên số cần điền vào chỗ chấm là 1000 Đáp án cần chọn là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống 75km – 18km = km", "choices": [], "explanation": "75 – 18 = 57 Nên 75km – 18km = 57km Số cần điền vào chỗ trống là 57"}, {"question": "Câu 5: \n \n Độ dài của quãng đường đi từ A đến C (đi qua B) là:", "choices": ["A. 75km", "B. 139km", "C. 25km", "D. 50km"], "explanation": "Độ dài của quãng đường đi từ A đến C (đi qua B) là: 25 + 50 + 64 = 139 (km) Đáp án cần chọn là B"}]}, {"id": "c85b991ab45a57a2940e58aa1502bde6", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-cac-so-co-ba-chu-so", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Các số có ba chữ số", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 255 ứng với cách đọc là:", "choices": ["A. Hai trăm lăm lăm", "B. Hai trăm lăm mươi lăm", "C. Hai trăm năm lăm", "D. Hai trăm năm mươi lăm"], "explanation": "Số 255 đọc là Hai trăm năm mươi lăm Đáp án cần chọn là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số sáu trăm linh một được viết là", "choices": ["A.61", "B.6001", "C. 601", "D. 691"], "explanation": "Số sáu trăm linh một được viết là 601 Đáp án cần chọn là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n So sánh 234 … 243 Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là :", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "Hai số đều có hàng trăm là chữ số 2; hàng chục có 3<4 nên 234<243. Dấu cần điền vào chỗ trống là “<”. Đáp án cần chọn là B."}, {"question": "Câu 4: \n \n x là một số tròn chục và thỏa mãn 323;< ) hoặc (= ) rồi đặt vào ô trống: 200 300", "choices": [], "explanation": "200 < 300 Dấu cần điền vào ô trống là “<”"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "Số tròn trăm cần điền vào chỗ trống là 300"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho dãy sau: 200, 500, 900, 100, 800 Số bé nhất trong các số đó là", "choices": [], "explanation": "Số bé nhất trong các số đó là 100 Số cần điền vào ô trống là 100"}, {"question": "Câu 4: \n \n Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 500, 300, 600, 200", "choices": [], "explanation": "Các số theo thứ tự từ bé đến lớn lần lượt là 200, 300, 500, 600"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp để điền vào trục số là:", "choices": ["A. 200", "B. 400", "C. 500", "D. 600"], "explanation": "Ta có 200, 300, 400, 500 Nên số thích hợp để điền vào dấu ? là 500 Đáp án cần chọn là C"}]}, {"id": "b9c4def32d31cfb3935807b9238b1a23", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-cac-so-tron-chuc-tu-110-den-200", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Các số tròn chục từ 110 đến 200", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 110 đọc là:", "choices": ["A. Một một không", "B. Một mười", "C. Một trăm mười", "D. Một trăm linh mười"], "explanation": "Số 110 đọc là “ Một trăm mười ” Đáp án cần chọn là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Số một trăm chín mươi được viết là", "choices": [], "explanation": "Số cần điền vào chỗ trống là 190"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chọn dấu >; < hoặc = rồi đặt vào chỗ trống: 160 150", "choices": [], "explanation": "Hai số đã cho có cùng chữ số hàng trăm là 1, chữ số hàng chục có 6>5 nên 160>150. Dấu cần dùng để điền vào chỗ trống là “>”."}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho tia số sau: Số cần điền vào dấu ? là", "choices": [], "explanation": "Ta có 130, 140, 150, 160 Số cần điền vào dấu ? là 160"}, {"question": "Câu 5: \n \n Số biểu diễn số ô vuông của hình trên là:", "choices": ["A. 102", "B. 12", "C. 120", "D. cả A, B, C đều sai"], "explanation": "Hình vuông lớn có 100 ô vuông (Hình ảnh của hàng trăm). Mỗi hàng dọc có 10 ô vuông (Hình ảnh đại diện của hàng chục) Số biểu diễn số ô vuông trong hình là 120. Đáp án là C"}]}, {"id": "78da1e906ed22ee85f0122cd71cab42a", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-bang-chia-5", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Bảng chia 5", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống 20 : 5 =", "choices": [], "explanation": "20 : 5 = 4 Vì vậy số cần điền là 4"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "25 : 5 = 5 5 : 5 = 1 Số cần điền vào ô trống lần lượt là 5 và 1"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phép chia nào dưới đây có kết quả bằng 3 ?", "choices": ["A. 10 : 5", "B. 20 : 5", "C. 15 : 5", "D. 30 : 5"], "explanation": "10 : 5 = 2 20 : 5 = 4 15 : 5 = 3 30 : 5 = 6 Đáp án cần chọn là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Có 35 viên bi chia đều 5 bạn. Mỗi bạn được số viên bi là:", "choices": ["A. 30 viên", "B. 5 viên bi", "C. 6 viên bi", "D. 7 viên bi"], "explanation": "Mỗi bạn được số viên bi là: 35 : 5 = 7 (viên bi) Đáp số: 7 viên bi Đáp án cần chọn là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Phép chia nào sau đây có giá trị bằng 4 x 2", "choices": ["A. 30 : 5", "B. 35 : 5", "C. 40 : 5", "D. 45 : 5"], "explanation": "4 x 2 = 8 A. 30 : 5 = 6 B. 35 : 5 = 7 C. 40 : 5 = 8 D. 45 : 5 = 9 Đáp án cần chọn là C"}]}, {"id": "2484c297c38345eac00df12060df1115", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-tim-so-bi-chia", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Tìm số bị chia", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tích vào ô Đúng hoặc Sai của mỗi khẳng định dưới đây a, Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia b, Muốn tìm số bị chia ta lấy thương cộng với số chia", "choices": [], "explanation": "a, Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia là Đúng b, Muốn tìm số bị chia ta lấy thương cộng với số chia là Sai"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống 15 : 3 =", "choices": [], "explanation": "15 : 3 = 5 nên số thích hợp điền vào ô trống là 5"}, {"question": "Câu 3: \n \n Biết x : 3 = 9 Giá trị của x là", "choices": ["A. 12", "B. 6", "C. 27", "D. 9"], "explanation": "X : 3 = 9 X = 9 x 3 X = 27 Đáp án cần chọn là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Biết y – 4 = 7 Giá trị của y là:", "choices": ["A. 11", "B. 3", "C. 28", "D. 32"], "explanation": "Y – 4= 7 Y = 7 + 4 Y = 11 Đáp án cần chọn là A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Có 4 can nước, mỗi can đựng 3 lít. Cả bốn can có số lít nước là:", "choices": ["A. 7l", "B. 3l", "C. 12l", "D. 6l"], "explanation": "Cả bốn can có số lít nước là: 4 x 3 = 12 (lít) Đáp số 12 lít Đáp án cần chọn là C"}]}, {"id": "2366fd08dc93e45a2cc75e0b3441a70c", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-don-vi-chuc-tram-nghin", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Đơn vị, chục, trăm, nghìn", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 300 có bao nhiêu chữ số:", "choices": ["A. 2 chữ số", "B 3 chữ số", "C. 4 chữ số", "D. 1 chữ số"], "explanation": "Số 300 có 3 chữ số : 3, 0, 0 Đáp án cần chọn là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Số biểu diễn cho số ô vuông trên hình vẽ là:", "choices": [], "explanation": "Số biểu diễn số ô vuông trong hình là:300. Số cần điền vào chỗ trống là 300"}, {"question": "Câu 3: \n \n 1 chục bằng:", "choices": ["A. 10 đơn vị", "B. 1 đơn vị", "C. 10 trăm", "D. 10 nghìn"], "explanation": "1 chục = 10 đơn vị Đáp án cần chọn là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Các số 100, 200, 300,… được gọi là các số:", "choices": ["A. Tròn chục", "B. Tròn trăm", "C. Tròn nghìn", "D. Đơn vị"], "explanation": "100, 200, 300 được gọi là các số tròn trăm Đáp án cần chọn là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Số gồm 6 trăm, 0 chục, 0 đơn vị là", "choices": [], "explanation": "Số gồm 6 trăm, 0 chục, 0 đơn vị là 600 Số cần điền vào ô trống là 600"}]}, {"id": "ab428381d3e96feb59adc66934663e52", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-so-1-trong-phep-nhan-va-phep-chia", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Số 1 trong phép nhân và phép chia", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống 1 x = 9", "choices": [], "explanation": "1 x 9 = 9 Nên số cần điền vào ô trống là 9"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: 3 : 1 =", "choices": [], "explanation": "3 : 1 = 3 nên số cần điền vào ô trống là 3"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: 4 x 6 x 1 =", "choices": [], "explanation": "4 x 6 = 24, 24 x 1 = 24 Nên số cần điền vào ô trống là 24"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một phép chia có số bị chia là (8 ), số chia là (1 ) thì thương bằng bao nhiêu? Thương có giá trị là", "choices": [], "explanation": "8 : 1 = 8 Nên số cần điền vào ô trống là 8"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một phép toán có thừa số thứ nhất bằng (7 ), thừa số thứ hai bằng (1 ) thì giá trị của tích là bao nhiêu? Tích có giá trị là", "choices": [], "explanation": "7 x 1 = 7 Nên số cần điền vào ô trống là 7"}]}, {"id": "9610c2a791396c2c19a6baad4e5df83c", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-so-0-trong-phep-nhan-va-phep-chia", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Số 0 trong phép nhân và phép chia", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống 9 x = 0", "choices": [], "explanation": "9 x 0 = 0 Số cần điền vào ô trống là 0"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống 0 : 99 =", "choices": [], "explanation": "0 : 99 = 0 Số cần điền vào ô trống là 0"}, {"question": "Câu 3: \n \n 4 x 6 x 0 = … Kết quả của phép tính trên là", "choices": [], "explanation": "4 x 6 x 0 = 24 x 0 = 0 Số cần điền vào chỗ trống là 0"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một phép chia có số bị chia là (0 ) thì thương bằng bao nhiêu ? Thương của phép chia đó là:", "choices": [], "explanation": "Vì số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0 nên phép chia có số bị chia bằng thì thương cũng có giá trị bằng 0. Số cần điền vào chỗ trống là 0."}, {"question": "Câu 5: \n \n Một phép toán có thừa số thứ nhất bằng (7 ), thừa số thứ hai bằng (0 ) thì giá trị của tích là bao nhiêu? Giá trị của tích là", "choices": [], "explanation": "7 x 0 = 0 Nên số cần điền vào ô trống là 0"}]}, {"id": "cc50e4e21b01913b9244a51c34172166", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-chu-vi-tam-giac-chu-vi-hinh-chu-nhat", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Chu vi tam giác - Chu vi hình chữ nhật", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Chọn cụm từ thích hợp rồi đặt vào chỗ trống để được câu hoàn chỉnh: Tổng độ dài các cạnh của một hình tam giác là của hình đó", "choices": [], "explanation": "Tổng độ dài các cạnh của hình tam giác là chu vi của hình đó. Từ cần điền vào chỗ trống là “chu vi”"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tích vào ô Đúng hoặc Sai của mỗi câu sau: a, Chu vi hình tứ giác là tổng độ dài ba cạnh của hình đó b, Chu vi của hình tứ giác là tổng độ dài các cạnh của hình đó", "choices": [], "explanation": "a, Chu vi hình tứ giác là tổng độ dài ba cạnh của hình đó – Sai b, Chu vi của hình tứ giác là tổng độ dài các cạnh của hình đó – Đúng"}, {"question": "Câu 3: \n \n Chu vi hình tam giác ABC là:", "choices": ["A. 21", "B. 22", "C. 21 cm", "D. 22 cm"], "explanation": "Chu vi tam giác ABC là: 6 + 7 + 8 = 21 (cm ) Đáp số 21 cm Đáp án cần chọn là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một hình tam giác có độ dài các cạnh là (13cm,15cm,2dm ). Chu vi của hình tam giác đó là:", "choices": ["A. 30", "B. 30cm", "C. 48 cm", "D. 38 cm"], "explanation": "Chu vi của hình tam giác đó là: 13 + 15 + 20 = 48 (cm) Đáp số: 48 cm Đáp án cần chọn là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Một hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là (7cm,8cm,10cm,9cm ). Chu vi của hình tứ giác đó là:", "choices": ["A. 15 cm", "B. 25 cm", "C. 24 cm", "D. 34 cm"], "explanation": "Chu vi của hình tứ giác đó là: 7 + 8 + 10 + 9 = 34 (cm ) Đáp số: 34 cm Đáp án cần chọn là D"}]}, {"id": "07b88e3dbd8757b2e82ce331e69a2d82", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-cac-so-tu-101-den-110", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Các số từ 101 đến 110", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số 101 đọc là:", "choices": ["A. Một không một", "B. Mười trăm một", "C. Một trăm một", "D. Một trăm linh một"], "explanation": "Số 101 đọc là “ Một trăm linh một” Đáp án cần chọn là D."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Số một trăm linh chín được viết là", "choices": [], "explanation": "Số cần điền vào chỗ trống là 109"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho tia số sau: Thay a, b bằng các số Giá trị của a là ... Giá trị của b là ...", "choices": [], "explanation": "Giá trị của a là 106 Giá trị của b là 108"}, {"question": "Câu 4: \n \n Số biểu diễn số ô vuông của hình trên là:", "choices": ["A. 111", "B. 1002", "C. 102", "D. cả A, B, C đều sai"], "explanation": "Số biểu diễn số ô vuông trong hình là 102 Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Số gồm 1 trăm và 2 đơn vị là", "choices": [], "explanation": "Số gồm 1 trăm và 2 đơn vị là 102 Số cần điền vào ô trống là 102"}]}, {"id": "8e0df732853098024921167f884b41c4", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-gio-phut-thuc-hanh-xem-dong-ho", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Giờ phút, thực hành xem đồng hồ", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Đồng hồ đang chỉ giờ phút", "choices": [], "explanation": "Kim giờ đang chỉ ở vị trí giữa số 7 và số 8 ta tính là 7 giờ. Kim phút chỉ vào vị trí số 3 tức là 15 phút Đồng hồ đang chỉ 7 giờ 15 phút. Số cần điền vào chỗ trống lần lượt là 7;15"}, {"question": "Câu 2: \n \n 2 giờ + 5 giờ = …", "choices": ["A. 7", "B. 8", "C. 7 giờ", "D. 8 giờ"], "explanation": "2 + 5 = 7 nên 2 giờ + 5 giờ = 7 giờ Đáp án cần chọn là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Long đến trường lúc 7 giờ, Hoàng đến trường lúc 7 giờ 30 phút. Ai đến trường sớm hơn ?", "choices": ["A. Long", "B. Hoàng"], "explanation": "Long đến trường sớm hơn Đáp án cần chọn là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hoa đi từ nhà đến trường mất (15 ) ……… Đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. ngày", "B. tháng", "C. giờ", "D. phút"], "explanation": "Hoa đi từ nhà đến trường mất 15 phút. Đơn vị cần điền ở đây là “phút”. Đáp án cần chọn là D."}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Đồng hồ chỉ 5 giờ 15 phút thì kim giờ chỉ quá số một chút, và kim phút chỉ đúng số", "choices": [], "explanation": "Đồng hồ chỉ 5 giờ 15 phút thì kim giờ chỉ quá số 5 một chút, và kim phút chỉ đúng số 15 Các số cần điền là 5 và 15"}]}, {"id": "9a116e952c39c4c1eb68dbb9580d7831", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-mot-phan-nam", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Một phần năm", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các hình sau, hình nào có phần đã tô màu bằng $ \\frac{1}{5}$ của hình đó?", "choices": ["", "", "", ""], "explanation": "Hình A được chia làm 6 phần bằng nhau, tô màu 1 phần. Hình B được chia làm 4 phần bằng nhau và tô màu một phần. Hình C chỉ được chia làm 5 phần bằng nhau và tô màu hai phần. Hình D được chia làm 5 bằng nhau và tô màu một phần. Đáp án đúng nhất là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: 80 – 45 : 5 + 9 =", "choices": [], "explanation": "80 – 45 : 5 + 9 = 80 – 9 + 9 = 80 Số cần điền vào chỗ trống là 80"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một phần năm số ngôi sao là:", "choices": ["A. 5 ngôi sao", "B. 4 ngôi sao", "C. 3 ngôi sao", "D. 2 ngôi sao"], "explanation": "Trong hình có tất cả 10 ngôi sao $ \\frac{1}{5}$ số ngôi sao là trong hình là : 10 : 5 = 2 (ngôi sao ) Đáp số 2 ngôi sao Đáp án là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một lớp có 20 bạn, có $ \\frac{1}{5}$ số bạn nghỉ học do ốm Lớp đó có số bạn không nghỉ học là bạn", "choices": [], "explanation": "Số bạn nghỉ học do ốm là: 20 : 5 = 4 (bạn) Số bạn không nghỉ học là: 20 – 4 = 16 ( bạn) Đáp số 16 bạn Số thích hợp cần điền là 16 bạn"}, {"question": "Câu 5: \n \n Có 25 con cá được chia vào năm chậu. Mỗi chậu có số con cá là:", "choices": ["A. 20 con cá", "B. 5 con cá", "C. 6 con cá", "D. 8 con cá"], "explanation": "Mỗi chậu có số con cá là : 25 : 5= 5 ( con cá ) Đáp số 5 con cá Đáp án cần chọn là B"}]}, {"id": "cb610e9e25007adeb3b0e7d7a6ab1a68", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-bang-chia-4", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Bảng chia 4", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống 20 : 4 =", "choices": [], "explanation": "20 : 4 = 5 Vì vậy số cần điền là 5"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "16 : 4 = 4 4 : 4 = 1 Số cần điền vào ô trống lần lượt là 4 và 1"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phép chia nào dưới đây có kết quả bằng 3 ?", "choices": ["A. 4 : 4", "B. 8 : 4", "C. 12 : 4", "D. 16 : 4"], "explanation": "4 : 4 = 1 8 : 4 = 2 12 : 4 = 3 16 : 4 = 4 Đáp án cần chọn là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Có 24 viên bi chia đều 4 bạn. Mỗi bạn được số viên bi là:", "choices": ["A. 3 viên", "B. 4 viên bi", "C. 6 viên bi", "D. 16 viên bi"], "explanation": "Mỗi bạn được số viên bi là: 24 : 4 = 6 (viên bi) Đáp số: 6 viên bi Đáp án cần chọn là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Phép chia nào sau đây có giá trị bằng 4 x 2", "choices": ["A. 32 : 4", "B. 28 : 4", "C. 12 : 4", "D. 4 x 4"], "explanation": "4 x 2 = 8 32 : 4 = 8 28 : 4 = 7 12 : 4 = 3 4 x 4 = 16 Đáp án cần chọn là A"}]}, {"id": "bc41f5312e60c455e7a47ec0607a8035", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-bang-chia-3", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Bảng chia 3", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống 18 : 3 =", "choices": [], "explanation": "18 : 3 = 6 Vì vậy số cần điền là 6"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "15 : 3 = 5 5 x 3 = 15 Số cần điền vào ô trống lần lượt là 5 và 15"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phép chia nào dưới đây có kết quả bằng 3 ?", "choices": ["A. 3 : 3", "B. 6 : 3", "C. 9 : 3", "D. 12 : 3"], "explanation": "3 : 3 = 1 6 : 3 = 2 9 : 3 = 3 12 : 3 = 4 Đáp án cần chọn là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Có 9 viên bi chia đều 3 bạn. Mỗi bạn được số viên bi là:", "choices": ["A. 3 viên", "B. 4 viên bi", "C. 6 viên bi", "D. 16 viên bi"], "explanation": "Mỗi bạn được số viên bi là: 9 : 3 = 3 (viên bi) Đáp số: 3 viên bi Đáp án cần chọn là A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Phép chia nào sau đây có giá trị bằng 5 x 2", "choices": ["A. 30 : 2", "B. 27 : 3", "C. 30 : 3", "D. 10 : 2"], "explanation": "5 x 2 = 10 30 : 2 = 15 27 : 3 = 9 30 : 3 = 10 10 : 2 = 5 Đáp án cần chọn là C"}]}, {"id": "b85197f0cd2bff9fe6b442cbe7ecd61c", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-mot-phan-tu", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Một phần tư", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các hình sau, hình nào có phần đã tô màu bằng $ \\frac{1}{4}$ của hình đó?", "choices": ["", "", "", ""], "explanation": "Hình A được chia làm 3 phần bằng nhau, tô màu 1 phần. Hình B được chia làm 4 phần bằng nhau và tô màu một phần. Hình C chỉ được chia làm 2 phần không bằng nhau. Hình D được chia làm 4 bằng nhau. Đáp án đúng nhất là đáp án B."}, {"question": "Câu 2: \n \n Một phần tư số ngôi sao là:", "choices": ["A. 5 ngôi sao", "B. 4 ngôi sao", "C. 3 ngôi sao", "D. 2 ngôi sao"], "explanation": "Trong hình có tất cả 12 ngôi sao $ \\frac{1}{4}$ số ngôi sao là trong hình là : 12 : 4 = 3 (ngôi sao ) Đáp số 3 ngôi sao Đáp án là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Có 24 con cá được chia vào bốn chậu. Mỗi chậu có số con cá là:", "choices": ["A. 20 con cá", "B. 5 con cá", "C. 6 con cá", "D. 8 con cá"], "explanation": "Mỗi chậu có số con cá là : 24 : 4 = 6 ( con cá ) Đáp số 6 con cá Đáp án cần chọn là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình trên được tô $ \\frac{1}{4}$ số ô vuông. Đúng hay Sai ?", "choices": [], "explanation": "Trong hình có 8 ô vuông $ \\frac{1}{4}$ số ô vuông trong hình là: 8 : 4 = 2 ( ô vuông) Hình đã cho gạch 2 ô vuông Vậy đáp án cần chọn là Đúng"}, {"question": "Câu 5: \n \n So sánh: 28 : 4 . . 32 : 4 Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": [], "explanation": "Dấu cần điền vào chỗ chấm là <"}]}, {"id": "84d127fefb70a261b371eb45bcf90f61", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-so-bi-chia-so-chia-thuong", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Số bị chia – Số chia – Thương", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong phép chia 8:4 = 2 có số chia là 4. Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Trong phép chia 8 : 4 = 2 có số bị chia là 8, số chia là 4 và thương là 2 Đáp án cần chọn là Đúng"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong phép chia 8 : 4 = 2, thương của phép chia này là:", "choices": ["A. 8 : 4", "B. 2", "C. Cả A và B đều đúng"], "explanation": "Thương của phép chia 8 : 4 = 2 là 2 hoặc 8 : 4 Đáp án cần chọn là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho phép tính 6 : 3 =2 Phép tính có số bị chia là . Số chia là . Thương là", "choices": [], "explanation": "Phép tính 6 : 3 = 2 có số bị chia là 6, số chia là 3, thương là 2"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 2 x 5 =", "choices": [], "explanation": "2 x 5 =10 Số cần điền vào ô trống là 10"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho phép tính: 14 : 2 = ? Số cần điền vào ? là:", "choices": ["A. 7", "B. 8", "C.12", "D. 6"], "explanation": "14 : 2 = 7 Đáp án cần chọn là A"}]}, {"id": "7ea24658ad07f822927b98fcc3208504", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-mot-phan-hai", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Một phần hai", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Một phần hai số ngôi sao là", "choices": ["A. 5 ngôi sao", "B. 4 ngôi sao", "C. 3 ngôi sao", "D. 2 ngôi sao"], "explanation": "Trong hình có tất cả 10 ngôi sao $ \\frac{1}{2}$ số ngôi sao là trong hình là : 10 : 2 = 5 (ngôi sao ) Đáp số 5 ngôi sao Đáp án là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các hình sau, hình nào KHÔNG được chia thành 2 phần bằng nhau ?", "choices": ["", "", "", ""], "explanation": "Hình thứ hai không được chia thành hai phần bằng nhau. Đáp án cần chọn là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Một tổ có 10 bạn và $ \\frac{1}{2}$ số bạn là nữ Tổ đó có bạn nam", "choices": [], "explanation": "Tổ đó có số bạn nữ: 10 : 5 = 5 (bạn) Tổ đó có số bạn nam là : 10 – 5 = 5 (bạn) Đáp số 5 bạn Số cần điền vào ô trống là 5 bạn"}, {"question": "Câu 4: \n \n Có 14 con cá được chia vào hai chậu. Mỗi chậu có số con cá là:", "choices": ["A. 2 con cá", "B. 12 con cá", "C. 7 con cá", "D. 8 con cá"], "explanation": "Mỗi chậu có số con cá là : 14 : 2 = 7 ( con cá ) Đáp số 7 con cá Đáp án cần chọn là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình trên được tô $ \\frac{1}{2}$ số ô vuông. Đúng hay Sai ?", "choices": [], "explanation": "Trong hình có 16 ô vuông $ \\frac{1}{2}$ số ô vuông trong hình là: 16 : 2 = 8 ( ô vuông) Hình đã cho tô màu 9 ô vuông Vậy đáp án cần chọn là Sai"}]}, {"id": "ff392ed154ca56c5c88aa021112f4dd6", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-phep-chia", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Phép chia", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Biết rằng: 2 x 8 = 16 Vây 16 : 2 =", "choices": [], "explanation": "Từ phép nhân cho trước là 2 x 8 =16 Ta có được 2 phép chia liên quan là 16 : 2 = 8 và 12 : 8 = 2 Nên 16 : 2 = 8 Vì vậy số cần điền là 8"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "0 x 3 = 0 0 : 5 = 0 Số cần điền vào ô trống lần lượt là 0 và 0"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phép tính 10:2 = 5 đọc là “Mười chia năm bằng hai”. Đúng hay sai ?", "choices": [], "explanation": "Phép tính 10:2=5 đọc là “Mười chia hai bằng năm”. Đáp án cần chọn là Sai"}, {"question": "Câu 4: \n \n Mười lăm chia ba bằng năm được viết là:", "choices": ["A. 10 : 3 = 5", "B. 15 : 5 = 3", "C. 15 : 3 = 5", "D. 15 : 3 = 15"], "explanation": "Mười lăm chia ba bằng năm được viết là: 15:3=5. Đáp án cần chọn là C."}, {"question": "Câu 5: \n \n Phép tính 3 x 6 = 18 có phép chia tương ứng là:", "choices": ["A. 18 : 3 = 6", "B. 18 : 6 = 6", "C. 18 : 18 = 3", "D. 18 : 6 = 4"], "explanation": "Nếu 3 x 6 = 18 thì 18 : 3 = 6 Đáp án là A"}]}, {"id": "ff09586f57cc393af75eeb1a7665f8ab", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-bang-nhan-5", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Bảng nhân 5", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của phép tính 5 x 5 là", "choices": ["A. 15", "B. 10", "C. 25", "D. 45"], "explanation": "5 x 5 = 25 Đáp án cần chọn là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho phép tính: 5 x 8 – 17 =. . . Số cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 40", "B. 33", "C. 23", "D. 13"], "explanation": "5 x 8 - 17 = 40 - 17 = 23 Đáp án cần chọn là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phép tính nào dưới đây sai ?", "choices": ["A. 2 x 9 = 19", "B. 5 x 7 = 35", "C. 4 x 7 = 28", "D. 5 x 4 = 20"], "explanation": "2 x 9 = 18 Đáp án cần chọn là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho phép tính: 5l x 3 . . . 15l Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là", "choices": [], "explanation": "Do 5l x 3 = 15l nên dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là ="}, {"question": "Câu 5: \n \n Mỗi bạn học sinh giỏi sẽ được thưởng 5 quyển vở. Hỏi để chuẩn bị phát phần thưởng cho 10 bạn như vậy thì cô giáo cần mua bao nhiêu quyển vở ?", "choices": ["A. 15 quyển vở", "B. 50 quyển vở", "C. 5 quyển vở", "D. 10 quyển vở"], "explanation": "Cô giáo cần mua số quyển vở là: 10 x 5 = 50 (quyển vở) Đáp số 50 quyển vở Đáp án cần chọn là B"}]}, {"id": "8d432cc739b6711eed6c6cf8358a3abe", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-tim-mot-thua-so-cua-phep-nhan", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Tìm một thừa số của phép nhân", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Muốn tìm một thừa số ta lấy ………..chia cho …………kia. Hai từ cần điền vào chỗ chấm để được kết luận đúng là:", "choices": ["A. Thừa số - Thừa số", "B. Tích – Thương", "C. Thương – thừa số", "D. Tích – thừa số"], "explanation": "Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia. Hai từ cần điền là tích và thừa số. Đáp án là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong phép nhân 4 x 5 = 20, nhận xét nào dưới đây KHÔNG đúng ?", "choices": ["A. Thừa số của phép nhân này là 4, 5.", "B. 4 x 5 là tích của phép nhân này", "C. 20 được gọi là thương", "D. 4 x5 = 20 nên 20 : 5 = 4"], "explanation": "Phép nhân 4 x 5 = 20 có: + thừa số là 4 và 5 + tích là 4 x5 hoặc 20 Nên nhận xét C là sai"}, {"question": "Câu 3: \n \n X x 3 = 12. Giá trị của x là", "choices": ["A. 4", "B. 6", "C. 9", "D. 15"], "explanation": "X = 12 : 3 = 4 Giá trị của x là 4 Đáp án là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào bảng sau: Số cần điền vào ô trống là", "choices": [], "explanation": "Ta có 15 : 5 = 3 Số cần điền vào ô trống là 5"}, {"question": "Câu 5: \n \n Có (16 ) quả cam trong túi, mẹ xếp vào mỗi đĩa (2 ) quả thì cần bao nhiêu đĩa ?", "choices": ["A. 6 đĩa", "B. 8 đĩa", "C. 18 đĩa", "D. 9 đĩa"], "explanation": "16 quả cam cần số đĩa là: 16 : 2 = 8 (đĩa) Đáp số 8 đĩa Đáp án cần chọn là B"}]}, {"id": "f975ff80df44d9d16d6ce0e680b1a586", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-bang-nhan-4", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Bảng nhân 4", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của phép tính 4 x 5 là", "choices": ["A. 9", "B. 10", "C. 20", "D. 40"], "explanation": "4 x 5 = 20 Đáp án cần chọn là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho phép tính: 4 x 8 + 17=. . . Số cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 32", "B. 29", "C. 39", "D. 49"], "explanation": "4 x 8 + 17 = 32 + 17 = 49 Đáp án cần chọn là D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phép tính nào dưới đây sai ?", "choices": ["A. 2 x 7 = 14", "B. 3 x 7 = 21", "C. 4 x 7 = 27", "D. 4 x 4 = 16"], "explanation": "4 x 7 = 28 Đáp án cần chọn là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n 4l x 3 = 13l Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Do 4l x 3 = 12l nên biểu thức đã cho là sai"}, {"question": "Câu 5: \n \n Mỗi bạn nhỏ có 4 cây kem. Hỏi 4 bạn nhỏ như vậy có bao nhiêu cây kem ?", "choices": ["A. 4 cây kem", "B. 16 cây kem", "C. 8 cây kem", "D. 10 cây kem"], "explanation": "4 bạn nhỏ như vậy có sốcây kem là: 4 x 4 = 16 (cây kem) Đáp số 16 cây kem Đáp án cần chọn là B"}]}, {"id": "c263704c8b48fda34e44099a512aeb0a", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-bang-nhan-3", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Bảng nhân 3", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của phép tính 3 x 5 là", "choices": ["A. 8", "B. 15", "C. 35", "D. 12"], "explanation": "3 x 5 = 15 Đáp án cần chọn là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n 3dm x 3 = ? dm Số cần điền vào ? là:", "choices": ["A. 6", "B. 9", "C. 6dm", "D. 9dm"], "explanation": "3dm x 3 = 9dm Số cần điền vào ? là 9 Đáp án cần chọn là D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Mỗi bạn nhỏ có 3 cây kem. Hỏi 4 bạn nhỏ như vậy có bao nhiêu cây kem ?", "choices": ["A. 7", "B. 8", "C. 12", "D. 10"], "explanation": "4 bạn nhỏ như vậy có số cây kem là: 4 x 3 = 12 ( cây kem) Đáp số 12 cây kem Đáp án cần chọn là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Thừa số thứ nhất là số liền sau số 2, thừa số thứ hai là số chẵn lớn nhất có một chữ số. Tích của hai số là:", "choices": ["A. 3", "B. 18", "C. 27", "D. 24"], "explanation": "Số liền sau số 2 là số 3 Số chẵn lớn nhất có một chữ số 8. Tích của hai số là: 3 x 8 = 24 Đáp án cần chọn là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Có 2 túi đựng cam, mỗi túi có 3 quả và 3 túi đựng táo, mỗi túi có 3 quả. Tổng số quả cam có trong 2 túi ít hơn tổng số quả táo có trong 3 túi số quả là:", "choices": ["A. 3 quả", "B. 6 quả", "C. 9 quả", "D. 2 quả"], "explanation": "Tổng số cam có trong 2 túi là: 2 x 3 = 6 ( quả) Tổng số táo có trong 3 túi là : 3 x 3 = 9 ( quả) Tổng số quả cam có trong 2 túi ít hơn tổng số quả táo có trong 3 túi số quả là: 9 – 6 = 3 (quả) Đáp số 3 quả Đáp án cần chọn là A"}]}, {"id": "e296e63e5d7435570cbe2b6f9cd1a0d0", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-duong-gap-khuc-do-dai-duong-gap-khuc", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Đường gấp khúc - độ dài đường gấp khúc", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hình nào dưới đây KHÔNG là đường gấp khúc ?", "choices": ["", "", "", ""], "explanation": "Đường gấp khúc bao gồm các đoạn thẳng nối các điểm không thẳng hàng nên hình tròn sẽ không được tính là một đường gấp khúc. Đáp án cần chọn là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Độ dài đường gấp khúc ABCD là:", "choices": ["A. 12cm", "B. 8cm", "C. 13cm", "D. 5cm"], "explanation": "Độ dài đường gấp gúc ABCD là: 3 + 4 + 5 = 12 (cm) Đáp số: 12cm Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Để tính độ dài của đường gấp khúc ABC, phép tính nào dưới đây đúng ?", "choices": ["A. 3 + 3 = 6 cm", "B. 3 x 3 = 9 cm", "C. 3 x 3 x 3 = 9 cm", "D. 3 + 3 + 3 = 9 cm"], "explanation": "Độ dài đường gấp khúc ABC là: 3 + 3 + 3 = 9 (cm) Đáp số 9cm Đáp án cần chọn là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đường gấp khúc MNP có 3 đoạn thẳng. Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "Đường gấp khúc MNP có các đoạn thẳng là: MN, NP. Đường gấp khúc này có 2 đoạn thẳng"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tên của đường gấp khúc đã cho là:", "choices": ["A. Đường gấp khúc MNAPB", "B. Đường gấp khúc MNPAB", "C. Đường gấp khúc ABMNP", "D. Đường gấp khúc BAPMN"], "explanation": "Tên của đường gấp khúc đã cho trong hình là MNPAB hoặc ngược lại BAPNM. Đáp án đúng nhất trong các đáp án đã cho là B"}]}, {"id": "a321049e17aef9753a38a2f9d4b059f4", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-mot-phan-ba", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Một phần ba", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Một tổ có 15 bạn và $ \\frac{1}{3}$ số bạn là nữ Tổ đó có bạn nam", "choices": [], "explanation": "Tổ đó có số bạn nữ: 15 : 3 = 5 (bạn) Tổ đó có số bạn nam là : 15 – 5 = 10 (bạn) Đáp số 10 bạn Số cần điền vào ô trống là 10 bạn"}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong các hình sau, hình nào có phần đã tô màu bằng $ \\frac{1}{3}$ của hình đó", "choices": ["", "", "", ""], "explanation": "Hình A được chia làm 3 phần không bằng nhau. Hình B được chia làm ba phần bằng nhau và tô một phần. Hình C chỉ được chia làm 2 phần Hình D được chia làm 3 phần không bằng nhau. Đáp án đúng là B."}, {"question": "Câu 3: \n \n Một phần ba số ngôi sao là:", "choices": ["A. 5 ngôi sao", "B. 4 ngôi sao", "C. 3 ngôi sao", "D. 2 ngôi sao"], "explanation": "Trong hình có tất cả 12 ngôi sao $ \\frac{1}{3}$ số ngôi sao là trong hình là : 12 : 3 = 4 (ngôi sao ) Đáp số 4 ngôi sao Đáp án là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Có 21 con cá được chia vào ba chậu. Mỗi chậu có số con cá là:", "choices": ["A. 2 con cá", "B. 12 con cá", "C. 7 con cá", "D. 8 con cá"], "explanation": "Mỗi chậu có số con cá là : 21 : 3 = 7 ( con cá ) Đáp số 7 con cá Đáp án cần chọn là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hình trên được tô $ \\frac{1}{3}$ số ô vuông. Đúng hay Sai ?", "choices": [], "explanation": "Trong hình có 6 ô vuông $ \\frac{1}{3}$ số ô vuông trong hình là: 6 : 3 = 2 ( ô vuông) Hình đã cho gạch 2 ô vuông Vậy đáp án cần chọn là Đúng"}]}, {"id": "013614a87d9b66f6195e490d333ec22d", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-bang-nhan-2", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Bảng nhân 2", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của phép tính 2 x 5 là", "choices": ["A. 7", "B. 10", "C. 25", "D. 8"], "explanation": "2 x 5 = 10 Đáp án cần chọn là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Mỗi bạn nhỏ có 2 cây kem. Hỏi 4 bạn nhỏ như vậy có bao nhiêu cây kem ?", "choices": ["A. 4 cây kem", "B. 6 cây kem", "C. 8 cây kem", "D. 10 cây kem"], "explanation": "4 bạn nhỏ có số cây kem là: 2 x 4 = 8 ( cây kem) Đáp số 8 cây kem Đáp án cần chọn là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Thừa số thứ nhất là số chẵn liền sau số 0, thừa số thứ hai là số chẵn lớn nhất có một chữ số. Tích của hai số là:", "choices": ["A. 0", "B. 9", "C. 8", "D. 16"], "explanation": "Số chẵn liền sau số 0 là 2 Số chẵn lớn nhất có một chữ số 8 Tích của hai số là: 2 x 8 = 16 Đáp án cần chọn là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tích của 2 với một số là số chẵn hay số lẻ ? ( Số chẵn là các số có tận cùng là một trong các chữ số: 0;2;4;6;8. Số lẻ là các số có tận cùng là một trong các chữ số: 1;3;5;7;9", "choices": ["A. Số chẵn", "B. Số lẻ"], "explanation": "2 là số chẵn nên em lấy bao nhiêu số 2 cộng với nhau kết quả thu được vẫn là số chẵn. Do đó, tích của 2 với một số luôn là số chẵn. Đáp án là A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong vòng quay ngựa gỗ, mỗi con ngựa đang có 2 bạn nhỏ ngồi. Hỏi trên 13 con ngựa gỗ như thế có tất cả bao nhiêu người ngồi ?", "choices": ["A. 15 bạn", "B. 26 bạn", "C. 13 bạn", "D. Không tính được số bạn"], "explanation": "Có tất cả số người ngồi là: 2 x 13 = 26 (bạn) Đáp số: 26 bạn Đáp án cần chọn là B"}]}, {"id": "5336e4de81d61b5bd1f12fcec77cbc1e", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-bang-chia-2", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Bảng chia 2", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống 16 : 2 =", "choices": [], "explanation": "16 : 2 = 8 Vì vậy số cần điền là 8"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "4 x 3 = 12 12 : 2 = 6 Số cần điền vào ô trống lần lượt là 12 và 6"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phép tính 10:2 = 5 đọc là “Mười chia năm bằng hai”. Đúng hay sai ?", "choices": [], "explanation": "Phép tính 10:2=5 đọc là “Mười chia hai bằng năm”. Đáp án cần chọn là Sai"}, {"question": "Câu 4: \n \n Phép chia nào dưới đây có kết quả bằng 3 ?", "choices": ["A. 2 : 2", "B. 4 : 2", "C. 6 : 2", "D. 8 : 2"], "explanation": "2 : 2 = 1 4 : 2 = 2 6 : 2 = 3 8 : 2 = 4 Đáp án cần chọn là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Có 8 viên bi chia đều cho 2 bạn. Mỗi bạn được nhận số viên bi là:", "choices": ["A. 3 viên", "B. 4 viên", "C. 6 viên", "D. 16 viên"], "explanation": "Mỗi bạn nhận được số viên bi là: 8 : 2 = 4 (viên) Đáp số 4 viên Đáp án cần chọn là B"}]}, {"id": "7c5d7dbae15eaac01a5bc8e79578dd5b", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-thua-so-tich", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Thừa số - Tích", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n 2 x 8 = 16. Thừa số của phép tính này là:", "choices": ["A. 2", "B. 8", "C. 16", "D. Cả A, B đều đúng"], "explanation": "Trong phép tính 2 x 8 = 16 có hai thừa số là 2, 8 . tích là 16 Đáp án đúng nhất là D"}, {"question": "Câu 2: \n \n 3 x 3 = 9. Phép tính này có tích là 9. Đúng hay sai ?", "choices": [], "explanation": "3 x 3 = 9 Phép tính này có tích là 9 Đáp án cần chọn là Đúng"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tổng 9 + 9 + 9 + 9 được viết thành tích là:", "choices": ["A. 9 x 9", "B. 9 x 3", "C. 9 x 4", "D. 4 x 9"], "explanation": "9 + 9 + 9 + 9 = 9 x 4 Đáp án cần chọn là C"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đáp án nào dưới đây là đáp án đúng nhất?", "choices": ["A. 6 x 2 = 6 + 2 = 8", "B. 2 x 3 = 2 + 3 + 3 = 8", "C. 2 x 5 = 5 + 5 = 10", "D. 2 x 5 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10"], "explanation": "6 x 2 = 6 + 6 = 12 2 x 3 = 2 + 2 + 2 = 6 2 x 5 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 Đáp án D là đúng nhất"}, {"question": "Câu 5: \n \n Trong phép nhân có các thừa số lần lượt là 3 và 4 thì tích có giá trị là:", "choices": ["A. 1", "B. 7", "C. 9", "D. 12"], "explanation": "Ta có phép nhân: 3 x 4 = 12 Tích của phép nhân này là 12 Đáp án D"}]}, {"id": "7bef24dc525cf967ed264a5893a5e601", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-on-tap-ve-giai-toan-hoc-ki-1", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ôn tập về giải toán (học kì 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Buổi sáng cửa hàng bán được 45l xăng; buổi chiều cửa hàng bán được 19l xăng. Cả hai buổi cửa hàng bán được số lít xăng là:", "choices": ["A. 64l", "B. 54l", "C. 26l", "D. 36l"], "explanation": "Cả hai buổi cửa hàng bán được số lít xăng là: 45 + 19 = 64 (lít) Đáp số: 64l Đáp án cần chọn là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Bao thóc nặng 87kg. Bao gạo nhẹ hơn bao thóc 9kg. Bao gạo nặng số ki-lô-gam là:", "choices": ["A. 78kg", "B. 68 kg", "C. 96kg", "D. 86kg"], "explanation": "Bao gạo nặng số ki-lô-gam là: 87 – 9 = 78 (ki-lô-gam) Đáp số 78kg Đáp án là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Trang có 45 quyển vở. Hoa có nhiều hơn Trang 6 quyển vở. Hoa có 39 quyển vở. Đúng hay Sai ?", "choices": [], "explanation": "Hoa có số quyển vở là: 45 + 6 = 51 (quyển vở) Đáp số 51 quyển vở Nhận xét trên là sai"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Đội Một trồng được 83 cây. Đội một trồng được ít hơn đội hai 4 cây Đội Hai trồng được cây", "choices": [], "explanation": "Đội Hai trồng được số cây là: 83 + 4 = 87 (cây) Đáp số: 87 cây"}, {"question": "Câu 5: \n \n Mai vẽ một đoạn thẳng dài 8cm. Hỏi Mai cần vẽ thêm vào đoạn thẳng đó bao nhiêu xăng-ti-mét để được đoạn thẳng dài 1dm ?", "choices": ["A. 7cm", "B. 2cm", "C. 18cm", "D. 9dm"], "explanation": "Đổi 1dm = 10 cm Mai cần vẽ thêm vào đoạn thẳng số xăng-ti-mét là: 10 – 8 = 2 (xăng – ti – mét ) Đáp số 2 cm Đáp án cần chọn là B"}]}, {"id": "99b85ffbfee8be01b39e8144982e76d3", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-phep-nhan", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Phép nhân", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phép tính phù hợp với hình trên là:", "choices": ["A. 3 x 3 = 9", "B. 3 x 4 = 12", "C. 2 x 3 = 6", "D. 2 x 2 = 4"], "explanation": "Vì mỗi hàng có 2 con cua và có 3 hàng như vậy nên phép tính phù hợp với hình trên là: 2×3=6. Đáp án cần chọn là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: 4 + 4 + 4 = x =", "choices": [], "explanation": "4 + 4 + 4 = 4 x 3 = 12 Số cần điền vào ô trống lần lượt là 1 , 3 , 12"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 6 + 6 + 6 = 18 thì 6 x = 18", "choices": [], "explanation": "6 + 6 + 6 = 18 nên 6 x 3 = 18 Số cần điền vào ô trống là 3"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho phép tính: 2 x 7 …. 15 Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. >", "B. <", "C. ="], "explanation": "2 x 7 = 14 14 < 15 Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là < Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Ta có: 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 21 thì 3 được lấy . . . lần. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 5", "B. 6", "C. 7", "D. 8"], "explanation": "Ta có: 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 21 thì 3 được lấy 7 lần. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 7 Đáp án là C"}]}, {"id": "2c9f9c385ad58999da7cc8dc3c761823", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-on-tap-ve-hinh-hoc-hoc-ki-1", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ôn tập về hình học (học kì 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hình nào dưới đây là hình tứ giác ?", "choices": ["", "", "", ""], "explanation": "Hình tứ giác có trong các đáp án đã cho hình của đáp án D. Đáp án cần chọn là D."}, {"question": "Câu 2: \n \n Đoạn thẳng EF là:", "choices": ["", "", "", ""], "explanation": "Đoạn thẳng EF là hình ở đáp án C. Đáp án cần chọn là C."}, {"question": "Câu 3: \n \n Tích vào ô Đúng hoặc Sai của mỗi câu sau: 1. Hình chữ nhật là một hình tứ giác 2. Hình chữ nhật là hình có 3 cạnh bằng nhau 3. Hình chữ nhật có hai cạnh dài bằng nhau, hai cạnh ngắn bằng nhau", "choices": [], "explanation": "Hình chữ nhật là một tứ giác có hai cạnh dài bằng nhau và hai cạnh ngắn bằng nhau. Lần lượt các nhận xét là: 1. Đúng; 2. Đúng; 3. Sai."}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Hình trên có hình chữ nhật", "choices": [], "explanation": "Hình đã cho có: - 4 hình chữ nhật: 1, 2, 3, 4 - Hình chữ nhật khác: 1 + 2, 2 + 3, 3 + 4, 1 + 4 Vậy hình trên có 4 hình chữ nhật"}, {"question": "Câu 5: \n \n Ghép hình vẽ với tên gọi thích hợp:", "choices": [], "explanation": "Các hình tương ứng với tên gọi là - Đoạn thẳng CD -Đường thẳng AB - 3 điểm thẳng hàng I, J, K - 3 điểm không thẳng hàng E, F, G"}]}, {"id": "d1630ff4a7e846e6840ee95e5337fc88", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-tong-cua-nhieu-so", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Tổng của nhiều số", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thích hợp điền vào ô trống là : 3 + 5 + 7 =", "choices": [], "explanation": "3 + 5 + 7 = 8 + 7 = 15 Số cần điền vào chỗ trống là 15"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho phép tính: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là", "choices": [], "explanation": "Số cần điền vào chỗ chấm là 44"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho phép toán: 12kg + 12kg + 12kg =? Số cần điền vào ? là:", "choices": ["A. 33", "B. 36", "C. 33kg", "D. 36kg"], "explanation": "Ta có 12kg + 12kg + 12kg = 24kg + 12kg = 36kg Số cần điền vào dấu ? là 36kg Đáp án là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: + 3 + 4 = 10", "choices": [], "explanation": "3 + 4 = 7 Số cần điền vào chỗ trống là: 10 – 7 = 3"}, {"question": "Câu 5: \n \n 13 + 13 + 13 = 39. Đúng hay sai?", "choices": [], "explanation": "13 + 13 + 13 = 26 + 13 = 39 Đáp án cần chọn là Đúng"}]}, {"id": "7cc3b9dd1fb748ba6e6695d85c5a7ce7", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-ngay-thang", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ngày, tháng", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho tờ lịch tháng 4 dưới đây: Tháng này có bao nhiêu ngày ?", "choices": ["A. 28 ngày", "B. 29 ngày", "C. 30 ngày", "D. 27 ngày"], "explanation": "Tháng 4 trong tờ lịch trên có 30 ngày. Đáp án cần chọn là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Ngày mười lăm tháng mười một được viết là:", "choices": ["A. Ngày 10 tháng 5", "B. Ngày 15 tháng 11", "C. Ngày 15 tháng 10", "D. Ngày 5 tháng 10"], "explanation": "Ngày mười lăm tháng mười một được viết là ngày 15 tháng 11 Đáp án cần chọn là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho tờ lịch tháng 4 Ngày 24 tháng 4 là thứ mấy ?", "choices": ["A. Thứ hai", "B. Thứ ba", "C. Thứ tư", "D. Thứ năm"], "explanation": "Ngày 24 tháng 4 là thứ 5 Đáp án là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho tờ lịch tháng 4 Tháng 4 có bao nhiêu ngày thứ ba?", "choices": ["A. 3 ngày", "B. 4 ngày", "C. 5 ngày", "D. tất cả đều sai"], "explanation": "Tháng tư có các ngày thứ 3 là: ngày 1, ngày 8, ngày 15, ngày 22, ngày 29 Đáp án là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho tờ lịch tháng 4: Thứ tư tuần này là ngày 16 tháng 4. Thứ tư tuần sau là ngày", "choices": ["A. Ngày 9 tháng 4", "B. Ngày 23 tháng 4", "C. Ngày 30 tháng 4", "D. Ngày 24 tháng 4"], "explanation": "Thứ tư tuần này là ngày 16 tháng 4. Thứ tư tuần sau là ngày 23 tháng 4 Đáp án là B"}]}, {"id": "9d8aa55e37d354dfc19ad0e9d794c9df", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-on-tap-ve-phep-cong-va-phep-tru-hoc-ki-1", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ôn tập về phép cộng và phép trừ (học kì 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống a, 7 + 8 = b, 16 – 9 =", "choices": [], "explanation": "a, Tách 8 = 3 + 5 7 + 8 = 7 + 3 + 5 =10 + 5 = 15 b, tách 9 = 6 + 3 16 – 9 = 16 – 6 – 3 = 10 – 3 = 7 Vậy hai số cần điền là 15 và 7"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "Ta có Và 8 + 9 = 17 Nên các số cần điền là 10, 17, 17"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: 100 + = 100 90 - = 90", "choices": [], "explanation": "100 + 0 = 100 90 – 0 = 90 Số thích hợp cần điền là 0"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tích vào ô trống đứng trước phép tính đúng:", "choices": ["A. 15 + 37 = 42", "B. 15 + 37 = 52", "C. 90 - 16 = 84", "D. 90 - 16 = 94"], "explanation": "15 + 37 = 52 Đáp án là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Phép tính nào dưới đây được đặt tính và tính đúng?", "choices": [], "explanation": "Vậy cần tích vào ô trống theo thứ tự sai, đúng, sai"}]}, {"id": "406b67da0414986f4c3a4845672f1b43", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-ngay-gio", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ngày giờ", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Đồng hồ dưới đây đang chỉ mấy giờ ?", "choices": ["A. 12 giờ 15 phút", "B. 3 giờ", "C. 2 giờ", "D. 3 giờ 12 phút"], "explanation": "Đồng hồ có kim dài chỉ số 12 và kim ngắn chỉ số 3 nên đồng hồ đó đang chỉ 3 giờ Đáp án cần chọn là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Ghép giờ với đồng hồ thích hợp:", "choices": [], "explanation": "Theo thứ tự giờ của các đồng hồ lần lượt là:11 giờ, 4 giờ, 12 giờ"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Em đã bóng lúc 16 giờ. Khi đó là giờ chiều", "choices": [], "explanation": "Vì 16 -12 = 4 Nên em đá bóng lúc 4 giờ chiều Số cần điền là số 4"}, {"question": "Câu 4: \n \n Đồng hồ nào dưới đây chỉ 6 giờ ?", "choices": ["", ""], "explanation": "Đồng hồ đang chỉ 6 giờ là đồng hồ thứ hai; kim giờ chỉ vào số 6 và kim phút chỉ vào số 12. Đáp án cần chọn là B."}, {"question": "Câu 5: \n \n Giờ ăn trưa ở trường em bắt đầu từ 10 giờ và kết thúc lúc 11 giờ trưa. Vậy giờ ăn trưa kéo dài trong bao lâu ?", "choices": ["A. 1 giờ", "B. 2 giờ", "C. 3 giờ", "D. 4 giờ"], "explanation": "Ta có 11 – 10 = 1 Nên giờ ăn kéo dài trong 1 giờ Đáp án cần chọn là A"}]}, {"id": "521218ee36b64fea4d7d7d6013f4eb90", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-100-tru-di-mot-so", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): 100 trừ đi một số", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Nhẩm 100 – 7 =… Số cần điền vào chỗ chấm là", "choices": ["A. 107", "B. 93", "C. 92", "D. 94"], "explanation": "100 – 7 = 93 Đáp án cần chọn là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống Số cần điền vào chỗ chấm là", "choices": [], "explanation": "Số cần điền vào ô trống là 72"}, {"question": "Câu 3: \n \n Nhẩm: 100 – 50 =", "choices": [], "explanation": "Nhẩm 10 chục – 5 chục = 5 chục 100 – 50 = 50 Vậy số cần điền vào ô trống là 50"}, {"question": "Câu 4: \n \n Một cửa hàng buổi sáng bán được (100l ) sữa. Buổi chiều bán được (67l) sữa. Vậy buổi sáng bán được nhiều hơn buổi chiều số lít sữa là:", "choices": ["A. 167", "B. 43", "C. 34", "D. 33"], "explanation": "Buổi sáng bán được nhiều hơn buổi chiều số lít sữa là: 100 – 67 = 33 ( lít sữa ) Đáp số 33 lít sữa Đáp số cần chọn là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Phép tính có tổng hai số là (100 ), số hạng thứ nhất là số liền trước của (45 ). Số hạng thứ hai có giá trị là", "choices": [], "explanation": "Số hạng thứ hai có giá trị là : 100 – 44 = 56 Số cần điền vào ô trống là 56"}]}, {"id": "673d21e0205e0be6f90ab35d88e8b8bb", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-on-tap-ve-do-luong-hoc-ki-1", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ôn tập về đo lường (học kì 1)", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cân nặng của bình cá là bao nhiêu ki-lô-gam?", "choices": ["A. 7kg", "B. 7g", "C. 8kg", "D. 8g"], "explanation": "Kim của cân đang chỉ vào số 8; đơn vị khối lượng của cân là kg. Bình cá nặng 8kg. Đáp án cần chọn là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Lan nặng (31kg ). Bạn Hoa nhẹ hơn Lan (2kg ). Cân nặng của Hoa là:", "choices": ["A. 33kg", "B. 28kg", "C. 39kg", "D. 29kg"], "explanation": "Cân nặng của Hoa là: 31 – 2 = 29 kg Đáp số 29kg Đáp án cần chọn là D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Tháng 4 năm 2017 có ngày chủ nhật", "choices": [], "explanation": "Tháng 4 năm 2017 có các ngày chủ nhật: 2, 9, 16, 23, 30 Số cần điền vào chỗ trống là 5"}, {"question": "Câu 4: \n \n Hôm nay là thứ ba ngày 05 tháng 11. Thứ ba tuần trước là ngày 28 tháng 10. Đúng hay Sai ?", "choices": [], "explanation": "Thứ ba tuần này là ngày 5/11 thì thứ ba tuần trước là ngày 29/10 Vậy nhận xét trên là Sai"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Đồng hồ đang chỉ giờ", "choices": [], "explanation": "Đồng hồ trên đang chỉ 5 giờ. Số cần điền vào chỗ trống là 5"}]}, {"id": "3696fcc8e9222465df7fce98dd136cf7", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-bai-duong-thang", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Đường thẳng", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tích vào ô Đúng hoặc Sai của mỗi câu sau: 1. Dùng thước thẳng nối hai điểm A và B ta được đường thẳng AB 2. Đường thẳng đi qua hai điểm A và B có điểm bắt đầu là A và điểm kết thúc là B 3. Đường thẳng AB thì vô tận về hai phía", "choices": [], "explanation": "1. Dùng thước thẳng nối hai điểm A và B ta được đường thẳng AB là Sai vì đó là đoạn thẳng AB. 2. Đường thẳng đi qua hai điểm A và B có điểm bắt đầu là A và điểm kết thúc là B là Sai. Vì đường thẳng kéo dài vô tận về hai phía nên không có điểm đầu và điểm cuối. 3. Đường thẳng AB thì vô tận về hai phía là Đúng."}, {"question": "Câu 2: \n \n Đáp án nào có chứa đường thẳng trong các đáp án sau:", "choices": ["", "", "", ""], "explanation": "Quan sát các hình vẽ ta thấy đường thẳng là hình trong đáp án C."}, {"question": "Câu 3: \n \n Ba điểm A, B, C có phải là ba điểm thẳng hàng hay không ?", "choices": ["A. Có", "B. Không"], "explanation": "3 điểm A, B, C không cùng nằm trên một đường thẳng nên ba điểm đó không thẳng hàng. Đáp án cần chọn là B."}, {"question": "Câu 4: \n \n Ba điểm M, N, P không thẳng hàng. Đúng hay Sai ?", "choices": [], "explanation": "Ba điểm M, N, P không cùng nằm trên một đường thẳng nên ba điểm đó không thẳng hàng. Đáp án cần chọn là: Đúng"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho hình vẽ: Đáp án nào dưới đây đúng nhất ?", "choices": ["A. Điểm K nằm trên đường thẳng IJ", "B. Điểm K nằm ngoài đoạn thẳng IJ", "C. Điểm K nằm trên đoạn thẳng IJ", "D. Đáp án A và C đúng"], "explanation": "Điểm K là điểm nằm trên đoạn thẳng hoặc đường thẳng IJ. Đáp án cần chọn là D"}]}, {"id": "0c8856ef7ef6538cdb7d6a5439d44140", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-tim-so-tru", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Tìm số trừ", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Phép tính nào có số trừ bằng 5", "choices": ["A. 5 + 7 = 12", "B. 7 + 5 = 12", "C. 12 – 5 = 7", "D. 12 – 7 = 5"], "explanation": "12 – 5 = 7 Có số trừ là 5 Đáp án cần chọn là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Muốn tìm số trừ thì ta cần:", "choices": ["A. Lấy tổng trừ đi số hạng", "B. Lấy hiệu cộng với số trừ", "C. Lấy số bị trừ cộng đi hiệu", "D. Lấy số bị trừ trừ với hiệu"], "explanation": "Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu Đáp án cần chọn là D"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tìm x biết 19 – x = 15 Giá trị của x là", "choices": [], "explanation": "x = 19 – 15 x = 4 Giá trị của x là 4"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tìm x biết 65 – x = 15 + 17 Giá trị của x là", "choices": ["A. 33", "B. 32", "C. 97", "D. 98"], "explanation": "65 – x = 15 + 17 65 – x = 32 x = 65 – 32 x = 33 Đáp án cần chọn là A"}, {"question": "Câu 5: \n \n Hoàn thành bảng sau: Số cần điền vào ô trống là", "choices": [], "explanation": "68 – 19 = 49 Số cần điền vào ô trống là 49"}]}, {"id": "c12f57f5e5286d9c5692379fa917f829", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-bang-tru", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Bảng trừ", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Ghép kết quả với phép tính thích hợp:", "choices": [], "explanation": "Ta có 11 – 7 = 4 13 – 6 = 7 15 – 7 = 8 18 – 9 = 9"}, {"question": "Câu 2: \n \n Nhẩm 45 – 7 =… Số cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 38", "B. 39", "C. 26", "D. 29"], "explanation": "45 – 7 = 38 Đáp án cần chọn là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống Số cần điền vào chỗ chấm là", "choices": [], "explanation": "Số cần điền vào ô trống là 46"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Phép cộng có tổng hai số là (68 ), số hạng thứ nhất là số liền trước của số bé nhất có hai chữ số Tổng của hai số đã cho là", "choices": [], "explanation": "Số liền trước của số bé nhất có hai chữ số là số 9 Tổng của hai số đã cho là 68 + 9 = 77 Số cần điền vào ô trống là 77"}, {"question": "Câu 5: \n \n Biết x – 8 = 26 Giá trị của x là", "choices": [], "explanation": "x – 8 = 26 x = 26 + 8 x = 34 Giá trị của x là 34"}]}, {"id": "67e5f7399a34cecfed3d17c36e036a07", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-65-38-46-17-57-28-78-29", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): 65 - 38; 46 - 17; 57 - 28; 78 - 29", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Nhẩm 75 – 16 =… Số cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 69", "B. 59", "C. 49", "D. 68"], "explanation": "75 – 16 = 59 Đáp án cần chọn là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống Số cần điền vào chỗ chấm là", "choices": [], "explanation": "Số cần điền vào ô trống là 39"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phép tính có số bị trừ là 77, số trừ là số liền sau của số 17 Hiệu của hai số đã cho là", "choices": [], "explanation": "Số liền sau của số 17 là số 18 Hiệu của hai số đã cho là 77 – 18 = 59 Số cần điền vào ô trống là 59"}, {"question": "Câu 4: \n \n Mai có 78 quyển vở, Mai cho em gái 39 quyển vở. Mai còn lại số quyển vở là:", "choices": ["A. 38", "B. 39", "C. 49", "D. 37"], "explanation": "Mai còn lại số quyển vở là: 78 – 39 = 39 (quyển vở) Đáp số 39 quyển vở Đáp số cần chọn là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Biết x + 39 = 85 Giá trị của x là", "choices": [], "explanation": "x + 39 = 85 x = 85 – 39 x = 46 Giá trị của x là 46"}]}, {"id": "c28d2e8d47ceaed6bb646ab3e5b84413", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-55-8-56-7-37-8-68-19", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 – 19", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Nhẩm 45 – 7 =… Số cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 38", "B. 39", "C. 26", "D. 29"], "explanation": "45 – 7 = 38 Đáp án cần chọn là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống Số cần điền vào chỗ chấm là", "choices": [], "explanation": "Số cần điền vào ô trống là 48"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phép trừ có số bị trừ là (68 ), số trừ là số liền trước của số bé nhất có hai chữ số Hiệu của hai số đã cho là", "choices": [], "explanation": "Số liền trước của số bé nhất có hai chữ số là số 9 Hiệu của hai số đã cho là 68 – 9 = 59 Số cần điền vào ô trống là 59"}, {"question": "Câu 4: \n \n Mai có (27 ) thuyền giấy, Mai cho em gái (8 ) cái. Mai còn lại số thuyền giấy là:", "choices": ["A. 17", "B. 18", "C. 19", "D. 11"], "explanation": "Mai còn lại số thuyền giấy là: 34 –16 = 18 (thuyền giấy) Đáp số 18 thuyền giấy Đáp số cần chọn là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Biết x + 7 = 86 Giá trị của x là", "choices": [], "explanation": "x + 7 = 86 x = 86 – 7 x = 79 Giá trị của x là 79"}]}, {"id": "9ed979e2d8470f864bf2ac297aa9e32d", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-32-8", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): 32 - 8", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Nhẩm 42 – 5 =… Số cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 35", "B. 36", "C. 37", "D. 26"], "explanation": "42 – 5 = 37 Đáp án cần chọn là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống Số cần điền vào chỗ chấm là", "choices": [], "explanation": "Số cần điền vào ô trống là 58"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phép tính có số bị trừ là (72 ), số trừ là số liền trước của số bé nhất có hai chữ số Hiệu của hai số đã cho là", "choices": [], "explanation": "Số liền trước của số bé nhất có hai chữ số 9 Hiệu của hai số đã cho là 72 – 9 = 63 Số cần điền vào ô trống là 63"}, {"question": "Câu 4: \n \n Mai có 22 quả mận, Mai cho em 4 quả mận. Mai còn lại số quả mận là:", "choices": ["A. 17", "B. 18", "C. 26", "D. 4"], "explanation": "Mai còn lại số quả mận là: 22 – 4 = 18 (quả mận) Đáp số 18 quả mận Đáp số cần chọn là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Biết x + 7 = 82 Giá trị của x là", "choices": [], "explanation": "x + 7 = 82 x = 82 – 7 x = 75 Giá trị của x là 75"}]}, {"id": "97b397957de2364e02cc0b55827dea91", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-52-28", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): 52 - 28", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Nhẩm 42 – 15 =… Số cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 37", "B. 26", "C. 27", "D. 17"], "explanation": "42 – 15 = 27 Đáp án cần chọn là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống Số cần điền vào chỗ chấm là", "choices": [], "explanation": "Số cần điền vào ô trống là 39"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phép tính có số bị trừ là 72, số trừ là số liền trước của số 20 Hiệu của hai số đã cho là", "choices": [], "explanation": "Số liền trước của số 20 là số 19 Hiệu của hai số đã cho là 72 – 19 = 53 Số cần điền vào ô trống là 53"}, {"question": "Câu 4: \n \n Mai có 32 quả mận, Mai cho em 14 quả mận. Mai còn lại số quả mận là:", "choices": ["A. 25", "B. 18", "C. 17", "D. 16"], "explanation": "Mai còn lại số quả mận là: 32 –14 = 18 (quả mận) Đáp số 18 quả mận Đáp số cần chọn là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Biết x + 37 = 82 Giá trị của x là", "choices": [], "explanation": "x + 7 = 82 x = 82 – 37 x = 45 Giá trị của x là 45"}]}, {"id": "6d0322e8fbfec95f2a7da01796e3e49c", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-12-tru-di-mot-so", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): 12 trừ đi một số", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Nhẩm 12 – 3 = … Số cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 8", "B. 9", "C. 6", "D. 7"], "explanation": "12 – 3 = 9 Đáp án cần chọn là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống Số cần điền vào chỗ chấm là", "choices": [], "explanation": "Số cần điền vào ô trống là 8"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phép tính có số bị trừ là số liền sau của số bé nhất có hai chữ số giống nhau, số trừ là 5 Hiệu của hai số đã cho là", "choices": [], "explanation": "Số liền sau của số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là : 12 Hiệu của hai số đã cho là 12 – 5 = 7 Số cần điền vào ô trống là 7"}, {"question": "Câu 4: \n \n Mai có 12 quả mận, Mai cho em 6 quả mận, Mai còn lại số quả mận là:", "choices": ["A. 9", "B. 8", "C. 7", "D. 6"], "explanation": "Mai còn lại số quả mận là: 12 – 6 = 6( quả ) Đáp án 6 quả Đáp án cần chọn là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Biết x + 7 = 12 Giá trị của x là", "choices": [], "explanation": "x + 7 = 12 x = 12 – 7 x = 5 Giá trị của x là 5"}]}, {"id": "83deb435ca58b15233105f0b6f433158", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-11-tru-di-mot-so-11-5", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): 11 trừ đi một số 11 – 5", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Nhẩm: 11 – 3 = … Số cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 8", "B. 9", "C. 6", "D. 7"], "explanation": "11 – 3 = 8 Số cần điền vào chỗ chấm là 8 Đáp án cần chọn là A"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm Số cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": [], "explanation": "Số cần điền vào chỗ chấm là 9"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phép tính có số bị trừ là số liền sau số bé nhất có hai chữ số, số trừ là 5 Hiệu của hai số đã cho là", "choices": [], "explanation": "Số liền sau số bé nhất có hai chữ số là 11 Hiệu của hai số đã cho là: 11 – 5 = 6 Số cần điền vào ô trống là 6"}, {"question": "Câu 4: \n \n Mai có 11 quả mận Mai cho em 4 quả, Mai còn lại số quả mận là", "choices": ["A. 9 quả", "B. 8 quả", "C. 7 quả", "D. 6 quả"], "explanation": "Mai còn lại số quả mận là : 11 – 4 = 7 (quả) Đáp số 7 quả Đáp án cần chọn là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x biết: x + 7 =11 Giá trị của x là ...", "choices": [], "explanation": "x + 7 = 11 x = 11 – 7 x = 4 Giá trị của x là 4"}]}, {"id": "7d46477340d6489e8e6a9c61d6e8fcb4", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-51-15", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): 51 – 15", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Nhẩm 41 – 15 = … Số cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 25", "B. 26", "C. 27", "D. 36"], "explanation": "41 – 15 = 26 Số cần điền vào chỗ chấm là 26 Đáp án cần chọn là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Số thích hợp để điển vào chỗ chấm là", "choices": [], "explanation": "Số cần điền vào ô trống là 39"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phép trừ có số bị trừ là 71, số trừ là số liền trước của số 20 Hiệu của hai số đã cho là", "choices": [], "explanation": "Số liền trước của số 20 là 19 Hiệu của hai số đã cho là 71 – 29 = 42 Số cần điền vào ô trống là 41"}, {"question": "Câu 4: \n \n Mai có 31 quả mận, Mai cho em gái 14 quả mận, Mai còn lại số quả mận là :", "choices": ["A. 25", "B. 18", "C. 17", "D. 16"], "explanation": "Mai còn lại số quả mận là: 31 – 14 = 17 (quả mận) Đáp số 17 quả mận Đáp án cần chọn là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x biết x + 37 = 81 Giá trị của x là", "choices": [], "explanation": "x + 37 = 81 x = 81 – 37 x = 44 Giá trị của x là 44"}]}, {"id": "1ec023c39deb7522520c94207728933d", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-31-5", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): 31 - 5", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Tính nhẩm 41 – 5 =… Số cần điền vào chỗ chấm là:", "choices": ["A. 35", "B. 36", "C. 37", "D. 26"], "explanation": "41 – 5 = 36 Số cần điền vào chỗ chấm là B"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Số cần điền vào chỗ chấm là", "choices": [], "explanation": "Số cần điền vào chỗ chấm là 59"}, {"question": "Câu 3: \n \n Phép trừ có số bị trừ là 71, số trừ là số liền trước số bé nhất có 2 chữ số Hiệu của hai số đã cho là", "choices": [], "explanation": "Số liền trước số bé nhất có hai chữ số là 9 Hiệu của hai số đã cho là : 71 – 9 = 62 Số cần điền vào chỗ trống là 62"}, {"question": "Câu 4: \n \n Mai có 31 quả mận, Mai có em gái 4 quả mận. Mai còn lại số quả mận là:", "choices": ["A. 35", "B. 28", "C. 27", "D. 26"], "explanation": "Mai còn lại số quả mận là: 31 – 4 = 27 (quả mận) Đáp số 27 quả mận Đáp án cần chọn là C"}, {"question": "Câu 5: \n \n Tìm x biết x + 7 = 81 Giá trị của x là", "choices": [], "explanation": "x + 7 = 81 x = 81 – 7 x = 74 Giá trị của x là 74"}]}, {"id": "ec645082f103c8738da7d8e5724d83e7", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-36-15", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): 36 + 15", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho phép tính: Số thích hợp điền vào chỗ trống là", "choices": [], "explanation": "Ta có: +, 6 cộng 6 bằng 12 viết 2 nhớ 1 +, 3 cộng 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7 viết 7 Số cần điền vào chỗ trống là 72"}, {"question": "Câu 2: \n \n 36 + 17 = ? Số cần điền vào dấu ? là", "choices": ["A. 43", "B. 53", "C. 42", "D. 52"], "explanation": "36 + 17 = 53 Đáp án cần chọn là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho tóm tắt sau: Nam: 38 người Nữ: 26 người Tất cả: … người Tất cả có số người là:", "choices": ["A. 64 người", "B. 54 người", "C. 65 người", "D. 55 người"], "explanation": "Tất cả có số người là: 38 + 26 = 64 (người) Đáp số 64 người Đáp án là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tổng nào sau đây có giá trị bằng 54?", "choices": ["A. 37 + 27", "B. 26 + 28", "C. 38 + 17", "D. 36 + 8"], "explanation": "37 + 17 = 54 26 + 28 = 54 38 + 17 = 55 36 + 8 = 44 Vậy đáp án cần chọn là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Giá trị của biểu thức 56 + 17 + 14 =", "choices": [], "explanation": "Cách 1: 56 + 17 + 14 = 73 + 14 = 87 Cách 2: 56 + 17 + 14 = 56 + 14 + 17 = 70 + 17 = 87 Vậy số cần điền vào chỗ trống là 87"}]}, {"id": "86722eba9a17366591440d8b4f963085", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-bai-toan-ve-it-hon", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Bài toán về ít hơn", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hồng gấp được (18 ) phong bì, Lan gấp được ít hơn Hồng (6 ) phong bì. Hỏi Lan gấp được bao nhiêu phong bì ?", "choices": ["A. 10 phong bì", "B. 14 phong bì", "C. 12 phong bì", "D. 24 phong bì"], "explanation": "Lời giải Lan làm được số phong bì là: 18 – 6 = 12 (phong bì) Đáp số 12 phong bì Đáp án cần chọn là C"}, {"question": "Câu 2: \n \n Nhà An nuôi (29 ) con gà. Nhà An nuôi nhiều hơn nhà Hùng (4 ) con gà. Hỏi nhà Hùng nuôi được bao nhiêu con gà?", "choices": ["A. 25 con gà", "B. 30 con gà", "C. 33 con gà", "D. 43 con gà"], "explanation": "Lời giải Nhà Hùng có số con gà là : 29 – 4 = 25 (con gà) Đáp số 25 con gà"}, {"question": "Câu 3: \n \n Bài toán có tóm tắt như sau: Số nhân công của đội 2 là:", "choices": ["A. 65 công nhân", "B. 64 công nhân", "C. 53 công nhân", "D. 54 công nhân"], "explanation": "Từ sơ đồ của bài toán đã cho, em có thể giả sử một đề toán là: Đội 1 có 59 công nhân, đội 2 có ít hơn đội 1 sáu công nhân. Hỏi đội 2 có bao nhiêu công nhân? Lời giải: Số công nhân của đội 2 là: 59 – 6 = 53 (công nhân) Đáp số 53 công nhân Đáp án cần chọn là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lan có (66 ) bông hoa, số hoa của Huệ ít hơn số hoa của Lan (2 ) bông hoa. Hồng có nhiều hơn Huệ (14 ) bông hoa. Hỏi Hồng có bao nhiêu bông hoa?", "choices": ["A. 64 bông hoa", "B. 16 bông hoa", "C. 60 bông hoa", "D. 78 bông hoa"], "explanation": "Lời giải Huệ có số bông hoa là : 66 – 2 = 64 (bông hoa) Hồng có số bông hoa là: 64 + 14 = 78 (bông hoa) Đáp số 78 bông hoa Đáp án cần chọn là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Năm nay bố 43 tuổi, tuổi mẹ kém tuổi bố 2 tuổi Vậy năm nay tuổi của mẹ là ... tuổi", "choices": [], "explanation": "Tuổi của mẹ là : 43 – 2 = 41 (tuổi) Đáp số 41 tuổi Vậy số thích hợp cần điền vào chỗ trống là 41"}]}, {"id": "a7f11eb665a5d62e4ee4caf4e4ad2967", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-47-25", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): 47 + 25", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho phép tính Số thích hợp điền vào chỗ trống ...", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong một nhà hàng có 38 nhân viên nam và 27 nhân viên nữ. Nhà hàng đó có tất cả số nhân viên là:", "choices": ["A. 55", "B. 65", "C. 75", "D. 66"], "explanation": "Lời giải Nhà hàng đó có tất cả số nhân viên là: 38 + 27 =65 (nhân viên) Đáp số 65 nhân viên Đáp án cần chọn là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tổng nào dưới đây có giá trị lớn nhất", "choices": ["A. 37 + 25", "B. 24 + 27", "C. 38 + 17", "D. 37 + 8"], "explanation": "Lời giải 37 + 25 = 62 24 + 27 = 51 38 + 17 = 55 37 + 8 = 45 45 < 51 < 55 < 62 Vậy đáp án cần chọn là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính nhẩm 57 + 17 + 3 = ...", "choices": [], "explanation": "Nhẩm 57 + 3 = 60 60 + 17 = 77 Số cần điền vào chỗ trống là 77"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số còn thiếu vào ô trống 53 + 27 + ... = 100", "choices": [], "explanation": "53 + 27 = 80, 80 + 20 = 100 Vậy số cần điền vào chỗ trống là 20"}]}, {"id": "df65af943175a9aee09197519909b90a", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-26-5", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): 26 + 5", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho phép tính: Số cần điền vào chỗ trống là:", "choices": [], "explanation": "-, 6 cộng 6 bằng 12 viết 2 nhớ 1 -, 5 cộng 1 bằng 6 viết 6 Vậy 56 + 6 = 62 Vậy số cần điền vào chỗ trống là 62"}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:", "choices": [], "explanation": "13 + 6 = 19 19 + 6 = 25 25 + 6 = 31 31 + 6 = 37 Vậy các số cần điền là 19, 25, 31, 37"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tuần đầu em có (16 ) điểm tốt, tuần hai em có (7 ) điểm tốt. Cả hai tuần, em có số điểm tốt là:", "choices": ["A. 23", "B. 13", "C. 86", "D. 22"], "explanation": "Cả hai tuần, em có số điểm tốt là: 16 + 7 = 23 (điểm tốt) Đáp số 23 điểm tốt Đáp án cần chọn là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tổng nào sau đây có giá trị lớn nhất:", "choices": ["A. 36 + 5", "B. 26 + 8", "C. 28 + 6", "D. 37 +6"], "explanation": "Ta có 36 + 5 = 41 26 + 8 = 34 28 + 6 = 34 37 + 6 = 43 34 < 41 < 43 Vậy đáp án cần chọn là D"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống 56 + 5 + 4 =", "choices": [], "explanation": "+ Cách 1: 56 + 5 + 4 = 61 + 4 = 65 + Cách 2 : 56 + 5 + 4 = ( 56 + 4) + 5= 60 + 5 = 65 Vậy số cần điền vào chỗ trống là 65"}]}, {"id": "5ad6d2e29f52907e836a23dac10b8d6d", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-ki-lo-gam", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ki-lô-gam", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Trong các đáp án dưới đây, đâu là cách đọc đúng khối lượng của quả tạ dưới đây ?", "choices": ["A. Ba ki-lo", "B. Ba kg", "C. Ba", "D. Ba ki-lô-gam"], "explanation": "Lời giải Khối lượng của quả tạ đọc là “ Ba ki-lô-gam”."}, {"question": "Câu 2: \n \n Cách viết của “Hai mươi lăm ki-lô-gam” là:", "choices": ["A. 25", "B. 205kg", "C. 25g", "D. 25kg"], "explanation": "Lời giải Cách viết của “Hai mươi lăm ki-lô-gam” là: 25kg Đáp án cần chọn là D."}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống là: 5kg + 9kg = ... kg", "choices": [], "explanation": "Ta có 5kg + 9kg = 14kg Vậy số cần điền vào chỗ trống là 14"}, {"question": "Câu 4: \n \n Bao gạo thứ nhất nặng 39 kg, bao gạo thứ 2 nhẹ hơn bao gạo thứ nhất 5 kg. Cân nặng của bao gạo thứ nhất là", "choices": ["A. 44kg", "B. 34kg", "C. 5kg", "D. 33kg"], "explanation": "Lời giải Cân nặng của bao gạo thứ nhất là: 39 – 5 = 34 (kg) Đáp số 34 kg Đáp án cần chọn là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho hình vẽ sau: Khối lượng của giỏ hoa quả trong hình trên là:", "choices": ["A. 2kg", "B. 8kg", "C. 2", "D. 8"], "explanation": "Lời giải Kim của cân đồng hồ chỉ vào vị trí số 2 nên giỏ hoa quả nặng 2kg Đáp án cần chọn là A."}]}, {"id": "7ca5c997fd67be856b0f9ebdfb392089", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-6-cong-voi-mot-so-6-5", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): 6 cộng với một số: 6 + 5", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống 6 + 6 = ...", "choices": [], "explanation": "6 + 6 = 12 Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là 12"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho phép tính: Số thích hợp điền vào chỗ trống là: ...", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Tính nhẩm: 6 + 8 + 4 = ...", "choices": [], "explanation": "Tính nhẩm 6 + 4 = 10; 10 + 8 =18 Vậy số cần điền vào chỗ trống là 18"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ trống: 6 + 3 ... 6 + 5 - 2", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống Mẹ em nuôi (6 ) con gà và (9 ) con vịt. Hỏi mẹ em nuôi tất cả bao nhiêu con gà và vịt ? Mẹ em nuôi tất cả số con gà và vịt là ... con", "choices": [], "explanation": "Mẹ em nuôi tất cả số con gà và vịt là: 6 + 9 = 15 (con) Đáp số 15 con Số cần điền vào chỗ trống là 15"}]}, {"id": "1465295a59d1db5e06aa9e5f9706ebf6", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-12-5", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): 12 + 5", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho phép tính: Số thích hợp điền vào chỗ trống là ...", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Tuần đầu em có 19 điểm tốt, tuần hai em có 7 điểm tốt. Cả hai tuần, em có số điểm tốt là:", "choices": ["A. 26", "B. 36", "C. 27", "D. 37"], "explanation": "Lời giải Cả hai tuần, em có số điểm tốt là: 19 + 7 = 26 (điểm tốt) Đáp số 26 điểm tốt Vậy đáp án cần chọn là A"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tổng nào sau đây có giá trị lớn nhất", "choices": ["A. 37 + 5", "B. 25 + 8", "C. 28 + 7", "D. 37 + 8"], "explanation": "Lời giải 37 + 5 = 42 25 + 8 = 33 28 + 7 = 35 37 + 8 = 45 33<35<42<45 Vậy đáp án cần chọn là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính nhẩm 57 + 5 + 3 = ...", "choices": [], "explanation": "Nhẩm : 57 + 3 = 60, 60 + 5 = 65 Vậy số cần điền là 65"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số còn thiếu vào chỗ trống: 37 + 3 + ... = 60", "choices": [], "explanation": "37 + 3 = 40 Mà 40 + 20 = 60 vậy số cần điền vào chỗ trống là 20"}]}, {"id": "54485d1280871275daa6f3a649ac37c7", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-so-tron-chuc-tru-di-mot-so", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Số tròn chục trừ đi một số", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: Số cần điền vào ô trống là ...", "choices": [], "explanation": "+, 0 không trừ được 3, lấy 10 trừ 3 được 7 viết 7 nhớ 1 +, 2 cộng 1 là 3, 7 trừ 3 bằng 4 , viết 4 Số cần điền là 47"}, {"question": "Câu 2: \n \n x + 7 = 30 Giá trị của x là :", "choices": ["A. 13", "B. 23", "C. 33", "D. 43"], "explanation": "x + 7 = 30 x = 30 – 7 x = 23 Đáp án cần chọn là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Mẹ có (3 ) chục con gà, mẹ bán đi (5 ) con thì mẹ còn lại số con gà là:", "choices": ["A. 30 con gà", "B. 25 con gà", "C. 35 con gà", "D. 15 con gà"], "explanation": "3 chục = 30 Mẹ còn lại số con gà là: 30 – 5 = 25 (con gà) Đáp án 25 con gà Đáp án cần chọn là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống 80 – 36 =", "choices": [], "explanation": "80 – 36 = 44 Số cần điền vào chỗ trống là 44"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: 90dm – 42dm = dm", "choices": [], "explanation": "90 – 42 = 48 Số cần điền vào chỗ trống là 48"}]}, {"id": "f6c2ca8591b67a12091034e9f13278c9", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-7-cong-voi-mot-so-7-5", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): 7 cộng với một số: 7 + 5", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: 7 + 4 = ...", "choices": [], "explanation": "7 + 4 = 11 Số cần điền vào chỗ trống là 11"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho phép tính Số thích hợp điền vào chỗ trống ..", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính nhẩm 7 + 6 + 3 = ...", "choices": [], "explanation": "7 + 3 = 10 10 + 6 = 16 Vậy số cần điền vào chỗ trống là 16"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống. Mẹ em nuôi 7 con vịt và 6 con gà. Mẹ em nuôi tất cả bao nhiêu con gà và vịt? Mẹ em nuôi tất cả số con gà và vịt là ... com", "choices": [], "explanation": "Mẹ em nuôi tất cả số gà và vịt là: 7 + 6 = 13 (con) Đáp số : 13 con Vậy số cần điền vào chỗ trống là 13 con"}, {"question": "Câu 5: \n \n Phép tính nào dưới đây có tổng bằng 20", "choices": ["A. 1 + 8 + 9", "B. 12 + 7", "C. 9 + 4 + 7", "D. 33 – 3 – 10"], "explanation": "Lời giải 1 + 8 + 9 = 19 12 + 7 = 19 9 + 4 + 7 = 20 33 – 3 – 10 = 20 ( không chọn vì đây là một hiệu) Đáp án cần chọn là C"}]}, {"id": "38660c61ad93cd199a6d84037967455b", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-bai-toan-ve-nhieu-hon", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Bài toán về nhiều hơn", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Hồng gấp được 4 phong bì, Lan gấp được nhiều hơn Hồng 6 phong bì. Hỏi Lan gấp được bao nhiêu phong bì ?", "choices": ["A. 10", "B. 14", "C. 2", "D. 20"], "explanation": "Lời giải Lan làm được số phong bì là: 4 + 6 = 10 (phong bì) Đáp số 10 phong bì"}, {"question": "Câu 2: \n \n Nhà An nuôi 29 con gà. Nhà An nuôi nhiều hơn nhà Hùng 4 con gà. Hỏi nhà Hùng nuôi được bao nhiêu con gà ?", "choices": ["A. 30", "B. 25", "C. 33", "D. 43"], "explanation": "Lời giải Nhà Hùng nuôi được số con gà là : 29 – 4 = 25 (con gà) Đáp số: 25 con gà"}, {"question": "Câu 3: \n \n Bài toán có tóm tắt như sau: Đáp án của bài toán là", "choices": ["A. 22", "B. 9", "C. 21", "D. 31"], "explanation": "Lời giải Từ sơ đồ của bài toán đã cho, em có thể giả sử một đề toán là: Đội 1 có 16 công nhân, đội 2 có nhiều hơn đội 1 năm công nhân. Hỏi đội 2 có bao nhiêu người ? Bài giải: Số công nhân của đội 2 là: 16 + 5 = 21 (công nhân) Đáp số: 21 công nhân"}, {"question": "Câu 4: \n \n Lan có nhiều hơn Huệ 8 bông hoa. Hồng có nhiều hơn Lan 14 bông hoa. Hỏi Hồng có nhiều hơn Huệ bao nhiêu bông hoa ?", "choices": ["A. 14", "B. 6", "C. 20", "D. 22"], "explanation": "Lời giải Hồng có nhiều hơn Huệ số bông hoa là: 8 + 14 = 22 ( bông hoa ) Đáp số: 22 bông hoa"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Mẹ 43 tuổi. Tuổi bố và tuổi mẹ bằng nhau vậy tuổi bố là ... tuổi", "choices": [], "explanation": "Tuổi của bố là 43 tuổi. Đáp số cần điền vào chỗ trống là 43 tuổi"}]}, {"id": "56d501d8a59b1e2744167b9b420485ee", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-hinh-chu-nhat-%E2%80%93-hinh-tu-giac", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Hình chữ nhật – Hình tứ giác", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Kể tên các tứ giác có trong hình dưới đây", "choices": ["A. Tứ giác DHIE, GHIF", "B. Tứ giác DHIE, DGFE", "C. Tứ giác HIGE, DHIE, DGFE", "D. Tứ giác HIFG, DHIE, DGFE"], "explanation": "Hình đã cho có 3 hình tứ giác là: tứ giác HGFI, DHIE, DGFE."}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong hình chữ nhật ABCD, độ dài cạnh AB, CD được gọi là chiều dài, độ dài cạnh BC, AD được gọi là chiều rộng. Nhận xét nào dưới đây là đúng? 2 cạnh chiều dài của hình chữ nhật bằng nhau ... 2 cạnh chiều dài của hình chữ nhật không bằng nhau ...", "choices": [], "explanation": "Hình chữ nhật có hai cạnh chiều dài bằng nhau và hai chiều rộng cũng bằng nhau. 2 cạnh chiều dài của hình chữ nhật bằng nhau - Đ 2 cạnh chiều dài của hình chữ nhật không bằng nhau - S"}, {"question": "Câu 3: \n \n Hình chữ nhật có", "choices": ["A. 3 cạnh", "B 4 cạnh", "C. 5 cạnh", "D. 6 cạnh"], "explanation": "Lời giải Hình chữ nhật là hình có 4 cạnh. Đáp án cần chọn là B."}, {"question": "Câu 4: \n \n Hình dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác", "choices": ["A. 1", "B. 2", "C. 3"], "explanation": "Hình vẽ có một hình tứ giác (phần có màu xanh). Đáp án cần chọn là A."}, {"question": "Câu 5: \n \n Cho hình vẽ sau: Chỉ vẽ thêm một đoạn thẳng để chia hình đã cho thành 2 hình tứ giác, đáp án nào dưới đây là đúng nhất:", "choices": ["A.", "B.", "C.", "D. Cả 3 đáp án trên đều đúng"], "explanation": "Trong cả 3 đáp án thì đều sử dụng một đoạn thẳng tạo ra hai tứ giác Vậy đáp án đúng nhất là D."}]}, {"id": "033cc095c60cf365658f77a39d81027b", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-38-25", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): 38 + 25", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho phép tính: Số thích hợp điền về chỗ trống là ...", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong một nhà hàng có 38 nhân viên nam và 27 nhân viên nữ. Nhà hàng đó có tất cả số nhân viên là:", "choices": ["A. 55", "B. 65", "C. 75", "D. 66"], "explanation": "Lời giải Nhà hàng có tất cả số nhân viên là: 38 + 27 = 65 ( nhân viên ) Đáp số 65 nhân viên Vậy đáp án cần chọn là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tổng nào sau đây có giá trị lớn nhất", "choices": ["A. 38 + 25", "B. 24 + 28", "C. 38 + 17", "D. 37 + 8"], "explanation": "Lời giải 38 + 25 = 63 24 + 28 = 52 38 + 17 = 54 27 + 8 = 45 Có 45 < 52 < 54 < 63 Vậy đáp án cần chọn là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính nhẩm 58 + 18 + 2 = ...", "choices": [], "explanation": "Nhẩm 58 + 2 = 60; 60 + 18 = 78 Vậy số thích hợp cần điền là 78"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền dấu (>; < ) hoặc (= ) vào chỗ trống. 28 + 32 ... 68 - 8", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "5cce612bb9cdf8f58a1467f9d0ba5d60", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-8-cong-voi-mot-so-8-5", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án) 8 cộng với một số: 8 + 5", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống 8 + 4 = ...", "choices": [], "explanation": "Ta có 8 + 4 =12 Vậy số cần điền vào chỗ trống là 12"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho phép tính: Số thích hợp điền vào chỗ trống là ...", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính nhẩm: 8 + 6 + 2 = ...", "choices": [], "explanation": "8 + 6 + 2 = …… Tính nhẩm 8 + 2 = 10 ; 10 + 6 = 16 Vậy 8 + 6 + 2 = 16 Vậy số cần điền vào chỗ trống là 16"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền dấu (>; < ) hoặc (= ) thích hợp vào chỗ trống: 8 + 3 ... 5 + 5 - 1", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống. Mẹ em nuôi 8 con vịt và 8 con gà. Hỏi mẹ em nuôi tất cả bao nhiêu con gà và vịt? Mẹ em nuôi tất cả số con gà và con vịt là ...", "choices": [], "explanation": "Mẹ em nuôi tất cả số gà và vịt là: 8 + 8 = 16 ( con ) Đáp số: 16 con Vậy số cần điền vào chỗ trống là 16"}]}, {"id": "12a67785220755b7bcc872dbc975a199", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-49-25", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): 49 + 25", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho phép tính Số cần điền vào chỗ trống là ...", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Trong một nhà hàng có 39 nhân viên nam và 27 nhân viên nữ. Nhà hàng đó có tất cả số nhân viên là:", "choices": ["A. 56", "B. 66", "C. 76", "D. 67"], "explanation": "Lời giải Nhà hàng có tất cả số nhân viên là 39 + 27 = 66 (nhân viên) Đáp số 66 nhân viên Vậy đáp án cần chọn là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tổng nào sau đây có giá trị lớn nhất", "choices": ["A. 39 + 25", "B. 24 + 29", "C. 39 + 17", "D. 37 + 9"], "explanation": "Lời giải 39 + 25 = 64 24 + 29 = 53 39 + 17 = 56 37 + 9 = 46 46 < 53 < 56 < 64 Vậy đáp án cần chọn là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính nhẩm 59 + 18 + 1 = ...", "choices": [], "explanation": "Ta có 59 + 18 + 1 = 59 + 1 + 18 = 60 + 18 = 78 Vậy số cần điền vào chỗ trống là 78"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền dấu (>; < ) hoặc (= ) vào chỗ trống. 29 + 31 ... 69 - 9", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "c3a79360814223c66fedfb74e756dc6f", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-29-5", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): 29 + 5", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho phép tính Số thích hợp để điền vào chỗ trống là ...", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Tuần đầu em có 19 điểm tốt, tuần hai em có 7 điểm tốt. Cả hai tuần, em có số điểm tốt là:", "choices": ["A. 36", "B. 26", "C. 27", "D. 37"], "explanation": "Lời giải Cả hai tuần em có số điểm tốt là 19 + 7 = 26 ( điểm tốt) Đáp số 26 điểm tốt Vậy đáp án cần chọn là B"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tổng nào sau đây có giá trị lớn nhất", "choices": ["A. 39 + 5", "B. 25 + 9", "C. 29 + 7", "D. 37 + 9"], "explanation": "Lời giải 39 + 5 = 44 25 + 9 = 34 29 + 7 = 36 37 + 9 = 46 34 < 36 < 44 < 46 tổng lớn nhất là 37 + 9 Đáp án cần chọn là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính nhẩm 59 + 5 + 1 = ...", "choices": [], "explanation": "59 + 5 + 1 = ( 59 + 1) + 5 = 60 + 5 = 65 Số cần điền vào chỗ trống là 65"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền dấu (>; < ) hoặc (= ) vào chỗ trống: 29 + 3 ... 19 + 9", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "8e0d95fcfb996477bbb431a657e77bf1", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-26-4-36-24", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): 26 + 4; 36 + 24", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho phép tính: Số thích hợp điền vào chỗ trống là ...", "choices": [], "explanation": "Số cần điền vào chỗ trống là 40"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tuần đầu em có 13 điểm tốt, tuần hai em có 7 điểm tốt. Cả hai tuần, em có số điểm tốt là:", "choices": ["A. 20", "B. 30", "C. 6", "D. 7"], "explanation": "Lời giải Cả hai tuần em có số điểm tốt là: 13 + 7 = 20 điểm tốt) Đáp số: 20 điểm tốt. Đáp án cần chọn là A."}, {"question": "Câu 3: \n \n Tổng nào sau đây có giá trị bằng 20 ?", "choices": ["A. 15 + 15", "B. 14 + 6", "C. 11 + 8", "D. 23 - 3"], "explanation": "Lời giải 15 + 15 = 30 14 + 6 = 20 11 + 8 = 19 23 – 3 = 20 ( không chọn vì đây là một hiệu)"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Tính nhẩm: 9 + 5 + 1 = ...", "choices": [], "explanation": "9 + 5 + 1 = ( 9 + 1 ) + 5 = 10 + 5 = 15 Vậy số cần điền vào chỗ trống là 15"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số còn thiếu vào chỗ trống Tính nhanh 15 + 16 + 5 =...", "choices": [], "explanation": "15 + 16 + 5 = ( 15 + 5 ) + 16 = 20 + 16 = 36 Vậy số cần điền vào chỗ trống là 16"}]}, {"id": "08bae5447f5a11a5fcdb13776b44844c", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-28-5", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): 28 + 5", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho phép tính Số thích hợp điền vào chỗ trống là ...", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Tuần đầu em có 19 điểm tốt, tuần hai em có 8 điểm tốt. Cả hai tuần, em có số điểm tốt là:", "choices": ["A. 26", "B. 36", "C. 27", "D. 37"], "explanation": "Lời giải Cả hai tuần em có số điểm tốt là: 19 + 8 = 27 ( điểm tốt ) Đáp số : 27 điểm tốt Vậy đáp án cần chọn là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Tổng nào sau đây có giá trị lớn nhất", "choices": ["A. 38 + 5", "B. 25 + 8", "C. 28 + 7", "D. 37 + 8"], "explanation": "Lời giải Ta có 38 + 5 = 43 25 + 8 = 33 28 + 7 = 35 37 + 8 = 45 33 < 35 < 43 < 45 Vậy đáp án cần chọn là D"}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính nhẩm 58 + 5 + 2 = ...", "choices": [], "explanation": "Nhẩm 58 + 2 = 60 ; 60 + 5= 65 Vậy số cần điền vào chỗ trống là 65"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ trống: 28 + 3 ... 18 + 9", "choices": [], "explanation": ""}]}, {"id": "953d4e59e21466c48f7222e5fbe80758", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-9-cong-voi-mot-so-9-5", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): 9 Cộng với một số: 9 + 5", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống 9 + 4 =...", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho phép tính Số thích hợp cần điền vào ô trống là ...", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 3: \n \n Tính nhẩm 9 + 6 + 1 = ....", "choices": [], "explanation": "9 + 6 + 1 = (9 + 1) + 6 = 10 + 6 = 16 Vậy số cần điền vào chỗ trống là 16"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền dấu (>; < ) hoặc (= ) thích hợp vào chỗ trống. 9 + 3 ... 5 + 5 + 2", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống. Mẹ em nuôi 9 con vịt và 8 con gà. Hỏi mẹ em nuôi tất cả bao nhiêu con gà và vịt? Mẹ em nuôi tất cả số con gà và con vịt là ... con", "choices": [], "explanation": "Mẹ em nuôi tất cả số gà và vịt là : 9 + 8 = 17 (con) Đáp số 17 con Vậy số cần điền vào chỗ trống là 17"}]}, {"id": "07facfc7131b88d9650de0760a813afd", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-so-bi-tru-so-tru-hieu", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án) Số bị trừ - số trừ - hiệu", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Cho bảng số Số còn thiếu trong ô trống là ...", "choices": [], "explanation": "Hiệu của hai số là 56 – 13 = 43 Số cần điền vào ô trống là 43"}, {"question": "Câu 2: \n \n Hiệu của phép tính 64-13=51 có giá trị là:", "choices": ["A. 64", "B. 13", "C. 51"], "explanation": "Lời giải Hiệu của phép tính đã cho là 51 Đáp án cần chọn là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho số bị trừ và số trừ lần lượt là 37 và 14. Phép tính nào dưới đây viết đúng ?", "choices": ["A. 37 – 14", "B. 37 + 14", "C. 37", "D. 14"], "explanation": "Lời giải Phép tính đúng là 37 – 14 Đáp án cần chọn là A"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho phép tính Số thích hợp điền vào chỗ trống là ...", "choices": [], "explanation": "Số thích hợp điền vào chỗ trống là 55"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống 40 – 20 – 10 = ...", "choices": [], "explanation": "Số cần điền vào chỗ trống là 10"}]}, {"id": "942ae58fe8eb27f9fdfd0c6f893dbae1", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-phep-cong-co-tong-bang-10", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án) Phép cộng có tổng bằng 10", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống. Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống 8 + ... = 10", "choices": [], "explanation": "Ta có 8 + 2 = 10 Số cần điền vào ô trống là 2"}, {"question": "Câu 2: \n \n Cho phép tính Số thích hợp điền vào chỗ trống là ..", "choices": [], "explanation": "Số cần điền vào chỗ trống là 10"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền dấu (>; < ) hoặc (= ) thích hợp vào chỗ trống. 7 + 3 ... 8 - 2", "choices": [], "explanation": ""}, {"question": "Câu 4: \n \n Tính nhanh: 0+1+2+3+4+5+6+7+8+9+10= ? Giá trị của biểu thức đó là:", "choices": ["A. 45", "B. 55", "C. 65", "D. 75"], "explanation": "Lời giải 0 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10 = (1 + 9) + (2 + 8) + (3 + 7) + ( 4 + 6) + 10 + 5 = 10 + 10 + 10 + 10 + 10 + 5 = 55 Vậy đáp án đúng là B"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống. Mẹ em nuôi 2 con mèo và 8 con gà. Hỏi mẹ em nuôi tất cả bao nhiêu con gà và mèo ? Mẹ nuôi tất cả số con gà và con mèo là ...", "choices": [], "explanation": "Mẹ em nuôi tất cả số con gà và con mèo là 2 + 8 = 10 ( con ) Đáp số : 10 (con) Số cần điền vào chỗ trống là 10."}]}, {"id": "faf4432dd56068da73dc731165030520", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-de-xi-met", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Đề-xi-mét", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Độ dài đoạn thẳng CD ………. 1 dm", "choices": ["A. Lớn hơn", "B. Bé hơn", "C. Bằng", "D. Không so sánh được"], "explanation": "Đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng 1dm cho trước Độ dài đoạn thẳng CD lớn hơn 1dm Đáp án cần chọn là A."}, {"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống 18dm – 7 dm = ... dm", "choices": [], "explanation": "Điền số thích hợp vào ô trống 18dm – 7 dm = 11 dm"}, {"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống 1 dm = ... cm", "choices": [], "explanation": "Ta có 1dm = 10 cm Số cần điền vào chỗ trống là 10"}, {"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống 1dm 3cm = ... cm", "choices": [], "explanation": "1dm 3cm = 1dm + 3cm = 10cm + 3cm = 13cm Số cần điền vào chỗ trống là 13"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền dấu (>; < ) hoặc (= ) vào chỗ trống: 2dm + 1dm .... 10cm + 20cm", "choices": [], "explanation": "Vì 3dm = 30cm nên dấu cần điền vào ô trống là dấu “=”"}]}, {"id": "7835042752071a3da49a3a843a15d7f0", "grade": "2", "url": "https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-so-hang-%E2%80%93-tong", "title": "Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Số hạng – Tổng", "problems": [{"question": "Câu 1: \n \n Số thích hợp để điền vào ô trống là:", "choices": [], "explanation": "Tổng của hai số là 25 + 34 = 59 Số cần điềm vào ô trống là 59"}, {"question": "Câu 2: \n \n Tổng của phép tính 34 + 15 có giá trị là:", "choices": ["A. 34", "B. 15", "C. 49"], "explanation": "Lời giải Vì 34 + 15 = 49 nên tổng của phép tính là 49 Đáp án cần chọn là C"}, {"question": "Câu 3: \n \n Cho 34 và 54 lần lượt là số hạng thứ nhất và số hạng thứ hai trong phép tính. Phép tính nào dưới đây viết đúng ?", "choices": ["A. 54 + 34", "B. 34 + 54", "C. 88", "D. 54 x 34"], "explanation": "Lời giải Phép tính viết đúng là 34 + 54 Đáp án cần chọn là B"}, {"question": "Câu 4: \n \n Cho phép tính: Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là ...", "choices": [], "explanation": "Số cần điền vào chỗ trống là 99"}, {"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống Tính nhẩm 40 + 20 + 10 = ...", "choices": [], "explanation": "Ta có 40 + 20 + 10 = 70 Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là 70"}]} ]