longcule123 commited on
Commit
6fb8b0d
1 Parent(s): e610c29

Upload documents (1).csv

Browse files
Files changed (1) hide show
  1. documents (1).csv +136 -0
documents (1).csv ADDED
@@ -0,0 +1,136 @@
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
+ text,source
2
+ "# 2. chương trình đào tạo ngành hệ thống thông tin
3
+ ## v. khối kiến thức ngành chương trình đào tạo ngành hệ thống thông tin(httt), tổng số tín chỉ: 51 ngành hệ thống thông tin
4
+ ### v.1. các học phần bắt buộc chương trình đào tạo ngành hệ thống thông tin(httt), tổng số tín chỉ: 19 ngành hệ thống thông tin
5
+ Mã số học phần: INT3201, Tên học phần(Ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh): Cơ sở các hệ thống thông tin \nFoundation of Information Systems, số tín chỉ: 4, Lý thuyết: 60, Thực hành: , Tự học: , mã số học phần tiên quyết: INT2211
6
+ Mã số học phần: INT2020E, Tên học phần(Ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh): Phân tích thiết kế các hệ thống thông tin\nInformation System Analysis and Design, số tín chỉ: 3, Lý thuyết: 45, Thực hành: , Tự học: , mã số học phần tiên quyết: INT2211
7
+ Mã số học phần: INT3202E, Tên học phần(Ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh): Hệ quản trị cơ sở dữ liệu\nDatabase Management Systems, số tín chỉ: 3, Lý thuyết: 45, Thực hành: , Tự học: , mã số học phần tiên quyết: INT2211
8
+ Mã số học phần: INT3209E, Tên học phần(Ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh): Khai phá dữ liệu \nData Mining, số tín chỉ: 3, Lý thuyết: 45, Thực hành: , Tự học: , mã số học phần tiên quyết: INT2211
9
+ Mã số học phần: INT3220E, Tên học phần(Ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh): Các chủ đề hiện đại của HTTT\nAdvanced topics in Information systems, số tín chỉ: 3, Lý thuyết: 45, Thực hành: , Tự học: , mã số học phần tiên quyết: INT3201
10
+ Mã số học phần: INT4002, Tên học phần(Ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh): Thực tập doanh nghiệp\nIndustrial Internship, số tín chỉ: 3, Lý thuyết: 15, Thực hành: 30, Tự học: , mã số học phần tiên quyết:
11
+ ## v. khối kiến thức ngành chương trình đào tạo ngành hệ thống thông tin(httt), tổng số tín chỉ: 51 ngành hệ thống thông tin
12
+ ### v.2. các học phần tự chọn chương trình đào tạo ngành hệ thống thông tin(httt), tổng số tín chỉ: 20/63 ngành hệ thống thông tin
13
+ ",demo/demo-2.md
14
+ "# 4. đội ngũ cán bộ giảng dạy ngành hệ thống thông tin
15
+ ## các giảng viên học phần: cấu trúc dữ liệu và giải thuật - data structures and algorithms là:
16
+ Tên giảng viên: Bùi Ngọc Thăng, chức danh: TS, chuyên ngành: Khoa học máy tính, đơn vị: Trường ĐHCN
17
+ Tên giảng viên: Lê Nguyên Khôi, chức danh: TS, chuyên ngành: Khoa học máy tính, đơn vị: Trường ĐHCN
18
+ Tên giảng viên: Trần Thị Minh Châu, chức danh: TS, chuyên ngành: Khoa học máy tính, đơn vị: Trường ĐHCN
19
+ Tên giảng viên: Lê Quang Hiếu, chức danh: TS, chuyên ngành: Công nghệ thông tin, đơn vị: Trường ĐHCN
20
+ Tên giảng viên: Nguyễn Thị Nhật Thanh, chức danh: PGS.TS, chuyên ngành: Công nghệ thông tin, đơn vị: Trường ĐHCN
21
+ Tên giảng viên: Phạm Bảo Sơn, chức danh: PGS TS, chuyên ngành: KH và KT máy tính, đơn vị: ĐHQGHN
22
+ ## các giảng viên học phần: xác suất thống kê - probability and statistics là:
23
+ Tên giảng viên: Lê Phê Đô, chức danh: TS, chuyên ngành: Xác suất thống kê, đơn vị: Trường ĐHCN
24
+ Tên giảng viên: Hoàng Thị Điệp, chức danh: TS, chuyên ngành: Công nghệ thông tin, đơn vị: Trường ĐHCN
25
+ Tên giảng viên: Lê Sỹ Vinh, chức danh: PGS.TS, chuyên ngành: Công nghệ thông tin, đơn vị: Trường ĐHCN
26
+ Tên giảng viên: Đỗ Đức Đông, chức danh: TS, chuyên ngành: Công nghệ thông tin, đơn vị: Trường ĐHCN
27
+ Tên giảng viên: Đặng Cao Cường, chức danh: TS, chuyên ngành: Công nghệ thông tin, đơn vị: Trường ĐHCN
28
+ Tên giảng viên: Đặng Thanh Hải, chức danh: TS, chuyên ngành: Công nghệ thông tin, đơn vị: Trường ĐHCN
29
+ ",demo/demo-3.md
30
+ "CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
31
+ TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
32
+ TRÌNH ĐỘ: ĐẠI HỌC
33
+ NGÀNH: KHOA HỌC MÁY TÍNH
34
+ MÃ SỐ: 7480101
35
+ PHẦN I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
36
+ # 1. một số thông tin về chương trình đào tạo ngành khoa học máy tính
37
+ - Tên ngành đào tạo:
38
+ - Tiếng Việt: Khoa học Máy tính
39
+ - Tiếng Anh: Computer Science
40
+ - Mã số đào tạo: 7480101
41
+ - Danh hiệu tốt nghiệp: Cử nhân
42
+ - Thời gian đào tạo: 04 năm
43
+ - Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:
44
+ - Tiếng Việt: Cử nhân ngành Khoa học Máy tính
45
+ - Tiếng Anh: The Degree of Bachelor in Computer Science
46
+ - Đơn vị được giao nhiệm vụ đào tạo: Trường Đại học Công nghệ (ĐHCN), > Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN)
47
+ # 2. mục tiêu của chương trình đào tạo ngành khoa học máy tính
48
+ ## 2.1. mục tiêu chung ngành khoa học máy tính
49
+ Mục tiêu của chương trình đào tạo Cử nhân Khoa học máy tính (KHMT) là nhằm đào tạo những sinh viên giỏi về chuyên môn và cao về kỹ năng, đáp ứng được nhu cầu sử dụng nhân lực trình độ cao của các công ty, tập đoàn lớn về Công nghệ thông tin (CNTT) tại Việt Nam cũng như thế giới. Bên cạnh đó, chương trình cũng hướng tới góp phần đào tạo, bồi dưỡng các sinh viên tài năng định hướng học thuật, được hướng dẫn để phát triển khả năng nghiên cứu, xây dựng các mô hình, thuật toán, công nghệ lõi thuộc lĩnh vực Khoa học máy tính, để trở thành đội ngũ nhà khoa học kế cận tại các trường Đại học, Trung tâm, viện nghiên cứu trong tương lai.
50
+ ",demo/demo-1.md
51
+ "# 4. đội ngũ cán bộ giảng dạy ngành khoa học máy tính
52
+ ## các giảng viên học phần: khoa học dữ liệu - introduction to data science ngành khoa học máy tính
53
+ Tên giảng viên: Nguyễn Việt Anh, chức danh: PGS.TS, chuyên ngành: Khoa học máy tính, đơn vị: Trường ĐHCN
54
+ Tên giảng viên: Lê Quang Hiếu, chức danh: TS
55
+ ## các giảng viên học phần: học máy - machine learning ngành khoa học máy tính
56
+ Tên giảng viên: Hoàng Xuân Huấn, chức danh: PGS.TS, chuyên ngành: Khoa học máy tính, đơn vị: Trường ĐHCN
57
+ Tên giảng viên: Lê Đức Trọng, chức danh: TS, chuyên ngành: Khoa học máy tính, đơn vị: Trường ĐHCN
58
+ Tên giảng viên: Tạ Việt Cường, chức danh: TS, chuyên ngành: Công nghệ thông tin, đơn vị: Trường ĐHCN
59
+ Tên giảng viên: Đặng Trần Bình, chức danh: TS, chuyên ngành: Khoa học máy tính, đơn vị: Trường ĐHCN
60
+ ## các giảng viên học phần: thực tập doanh nghiệp - industrial internship ngành khoa học máy tính
61
+ Tên giảng viên: Các giảng viên Khoa CNTT, chức danh: , chuyên ngành: Công nghệ thông tin, đơn vị: Trường ĐHCN
62
+ ## các giảng viên học phần: kiến trúc phần mềm - software architecture ngành khoa học máy tính
63
+ Tên giảng viên: Võ Đình Hiếu, chức danh: TS, chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, đơn vị: Trường ĐHCN
64
+ Tên giảng viên: Nguyễn Việt Hà, chức danh: PGS TS
65
+ Tên giảng viên: Trương Ninh Thuận, chức danh: PGS. TS
66
+ ## các giảng viên học phần: kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm - software testing and quality assurance ngành khoa học máy tính
67
+ Tên giảng viên: Trương Ninh Thuận, chức danh: PGS. TS, chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, đơn vị: Trường ĐHCN
68
+ Tên giảng viên: Phạm Ngọc Hùng, chức danh: PGS. TS
69
+ Tên giảng viên: Võ Đình Hiếu, chức danh: TS
70
+ Tên giảng viên: Nguyễn Thu Trang, chức danh: ThS
71
+ ## các giảng viên học phần: kỹ nghệ yêu cầu - requirement engineering ngành khoa học máy tính
72
+ Tên giảng viên: Đặng Đức Hạnh, chức danh: TS, chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, đơn vị: Trường ĐHCN
73
+ Tên giảng viên: Trần Hoàng Việt, chức danh: TS
74
+ ",demo/_index.md
75
+ "# 6. nội dung chi tiết học phần: lập trình hướng đối tượng
76
+ 1. Giới thiệu về ngôn ngữ Java
77
+ 1.1. Lịch sử ngôn ngữ Java
78
+ 1.2. Môi trường lập trình Java máy ảo và JDK
79
+ 1.3. Giới thiệu về các loại chương trình Java: application và applet
80
+ 1.4. Dịch và chạy chương trình
81
+ 2. Các khái niệm về lập trình hướng đối tượng
82
+ 2.1. Lịch sử ngôn ngữ lập trình
83
+ 2.2. So sánh lập trình thủ tục và lập trình hướng đối tượng
84
+ 2.3. Khái niệm hướng đối tượng và mục tiêu của thiết kế hướng đối tượng
85
+ 2.4. Sơ lược về các khái niệm cơ bản: trừu tượng hóa đối tượng lớp thông điệp đóng gói che dấu thông tin thừa kế.
86
+ 3. Lớp và đối tượng trong Java:
87
+ 3.1. Vị trí của đối tượng trong chương trình
88
+ 3.2. Cài đặt và sử dụng lớp và đối tượng
89
+ 3.3. Đối tượng và tham chiếu đối tượng
90
+ 3.4. Overloading
91
+ 3.5. Constructor
92
+ 3.6. Giới thiệu và phân biệt khái niệm implementationinterface
93
+ 3.7. Thể hiện của khái niệm đóng gói và che dấu thông tin trong cài đặt lớp
94
+ 3.8. Phân biệt các kiểu dữ liệu cơ bản và đối tượng
95
+ 3.9. Bản chất của đối tượng và tham chiếu đối tượng
96
+ 3.10. Cơ chế phép gán và các phép so sánh
97
+ 3.11. Cơ chế truyền tham số và giá trị trả về
98
+ 3.12. Tham chiếu this
99
+ 3.13. Các đặc điểm đặc thù ngôn ngữ như thành viên static package tham số dòng lệnh
100
+ 3.14. Quan hệ composition giữa các đối tượng
101
+ 4. Thừa kế
102
+ 4.1. Khái niệm thừa kế
103
+ 4.2. Cài đặt quan hệ thừa kế trong Java
104
+ 4.3. Quyền truy nhập và che dấu thông tin
105
+ 4.4. Thành viên final constructor
106
+ 4.5. Tái sử dụng bằng quan hệ thừa kế so sánh với composition
107
+ 5. Đa hình
108
+ 5.1. Upcast và downcast
109
+ 5.2. Cơ chế liên kết động và liên kết tĩnh
110
+ 5.3. Lớp trừu tượng và phương thức trừu tượng
111
+ 5.4. Đa thừa kế và interface
112
+ 5.5. Mẫu thiết kế: Prototype và Template Method
113
+ 6. Ngoại lệ
114
+ 6.1. Ngoại lệ là gì và tại sao cần so sánh với các cơ chế bắt và xử lý lỗi truyền thống
115
+ 6.2. Cơ chế ném và bắt ngoại lệ
116
+ 6.3. Định nghĩa các ngoại lệ mới
117
+ 6.4. Quan hệ giữa ngoại lệ và đa hình
118
+ 7. Lập trình tổng quát
119
+ 7.1. Lớp tổng quát
120
+ 7.2. Phương thức tổng quát
121
+ 7.3. Kiểu con và wildcard
122
+ 7.4. Hạn chế và ràng buộc tham số kiểu
123
+ 7.5 Quan hệ giữa lớp tổng quát và thừa kế
124
+ 8. Các cấu trúc dữ liệu (chỉ giới thiệu thư viện chuẩn)
125
+ 8.1. Các cấu trúc dữ liệu cơ bản và các lớp wrapper tương ứng String StringBuffer Math Array
126
+ 8.2. Các kiểu dữ liệu container tổng quát (list set....)
127
+ 9. Luồng dữ liệu
128
+ 9.1. Khái niệm về luồng dữ liệu
129
+ 9.2. Cơ chế tổng quát lắp ráp các luồng dữ liệu khi đọcghi
130
+ 9.3. Các luồng cơ bản để xử lý file
131
+ 9.4. Áp dụng cơ chế chung cho các thao tác đọc ghi với các loại nguồn dữ liệu khác ví dụ kết nối mạng.
132
+ 10. Thiết kế hướng đối tượng
133
+ 10.1 Giới thiệu các nguyên tắc xây dựng thiết kế hướng đối tượng tốt
134
+ 10.2. Giới thiệu sơ lược về mẫu thiết kế và 3 mẫu điển hình.
135
+ 11. Các chủ đề mở rộng Sinh viên tự nghiên cứu các chủ đề tự chọn xung quanh lập trình Java và các ngôn ngữ hướng đối tượng khác
136
+ ",documentation/examples.md