prompt
stringlengths
31
2.1k
response
stringlengths
0
2.05k
source
sequence
translation
dict
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Once you know the kind of machine being used at your office, brush up on its main functions and the ways to fix common problems."
Một khi bạn đã biết rõ về loại máy đang được sử dụng tại văn phòng của bạn, hãy tìm hiểu các chức năng chính của chúng và tìm hiểu cách để khắc phục các vấn đề chung.
[ "Once you know the kind of machine being used at your office, brush up on its main functions and the ways to fix common problems." ]
{ "source": "Once you know the kind of machine being used at your office, brush up on its main functions and the ways to fix common problems.", "target": "Một khi bạn đã biết rõ về loại máy đang được sử dụng tại văn phòng của bạn, hãy tìm hiểu các chức năng chính của chúng và tìm hiểu cách để khắc phục các vấn đề chung." }
What is the Vietnamese translation for "Leadership is really a game of intangibles. what could be more intangible than influence? leaders deal with things like morale, motivation, momentum, emotions, attitudes, atmosphere, and timing. how do you measure timing before you do something? how do you put your finger on momentum? it's all very intuitive. to gauge such things, you have to read between the lines. leaders have to become comfortable-more than that, confident-dealing with such things."
Vai trò lãnh đạo thật sự là cuộc chơi của những yếu tố vô hình. còn cái gì trừu tượng hơn tầm ảnh hưởng? các lãnh đạo giải quyết những việc như tinh thần, động lực thúc đẩy, sự tạo đà, các cảm xúc, thái độ, bầu không khí và chọn thời điểm. bạn làm sao tính toán được thời điểm trước khi bạn làm việc gì đó? làm sao bạn sờ tay vào thái độ? tất cả đều là trực giác. để phán đoán, bạn phải tìm hiểu những ẩn ý sâu xa. các lãnh đạo không những phải có tâm lý thoải mái mà còn tự tin khi xử lý những công việc như vậy.
[ "Leadership is really a game of intangibles. what could be more intangible than influence? leaders deal with things like morale, motivation, momentum, emotions, attitudes, atmosphere, and timing. how do you measure timing before you do something? how do you put your finger on momentum? it's all very intuitive. to gauge such things, you have to read between the lines. leaders have to become comfortable-more than that, confident-dealing with such things." ]
{ "source": "Leadership is really a game of intangibles. what could be more intangible than influence? leaders deal with things like morale, motivation, momentum, emotions, attitudes, atmosphere, and timing. how do you measure timing before you do something? how do you put your finger on momentum? it's all very intuitive. to gauge such things, you have to read between the lines. leaders have to become comfortable-more than that, confident-dealing with such things.", "target": "Vai trò lãnh đạo thật sự là cuộc chơi của những yếu tố vô hình. còn cái gì trừu tượng hơn tầm ảnh hưởng? các lãnh đạo giải quyết những việc như tinh thần, động lực thúc đẩy, sự tạo đà, các cảm xúc, thái độ, bầu không khí và chọn thời điểm. bạn làm sao tính toán được thời điểm trước khi bạn làm việc gì đó? làm sao bạn sờ tay vào thái độ? tất cả đều là trực giác. để phán đoán, bạn phải tìm hiểu những ẩn ý sâu xa. các lãnh đạo không những phải có tâm lý thoải mái mà còn tự tin khi xử lý những công việc như vậy." }
Translate the following sentence into English: "" Đúng vậy, mẹ cũng sẽ ra đi, nhưng sự hy sinh đó là đáng giá thôi. Lúc đó mẹ sẽ đạt được điều mình đặt ra từ bao lâu nay rồi. Vậy con có hứa không? Mẹ xin con! Hứa cho mẹ nghe nào... ""
'Yes, it'll be the end of me too, but the sacrifice will be worth it. I will have achieved what I set out to do so long ago. So do you promise? Please! Let me hear you say it... '
[ "\" Đúng vậy, mẹ cũng sẽ ra đi, nhưng sự hy sinh đó là đáng giá thôi. Lúc đó mẹ sẽ đạt được điều mình đặt ra từ bao lâu nay rồi. Vậy con có hứa không? Mẹ xin con! Hứa cho mẹ nghe nào... \"" ]
{ "source": "\" Đúng vậy, mẹ cũng sẽ ra đi, nhưng sự hy sinh đó là đáng giá thôi. Lúc đó mẹ sẽ đạt được điều mình đặt ra từ bao lâu nay rồi. Vậy con có hứa không? Mẹ xin con! Hứa cho mẹ nghe nào... \"", "target": "'Yes, it'll be the end of me too, but the sacrifice will be worth it. I will have achieved what I set out to do so long ago. So do you promise? Please! Let me hear you say it... '" }
Translate the following sentence into English: "Anh thậm chí còn chẳng biết bố tôi."
You didn't even know my dad.
[ "Anh thậm chí còn chẳng biết bố tôi." ]
{ "source": "Anh thậm chí còn chẳng biết bố tôi.", "target": "You didn't even know my dad." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "If you're planting it in the ground, then use a damp area with full sun or partial shade."
Nếu định trồng bạc hà xuống đất, bạn cần chọn khu vực đất ẩm có ánh nắng toàn phần hoặc bóng râm một phần.
[ "If you're planting it in the ground, then use a damp area with full sun or partial shade." ]
{ "source": "If you're planting it in the ground, then use a damp area with full sun or partial shade.", "target": "Nếu định trồng bạc hà xuống đất, bạn cần chọn khu vực đất ẩm có ánh nắng toàn phần hoặc bóng râm một phần." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "My family's been in that country for a long time, over 100 years."
Gia đình tôi đã sinh sống ở nước này trong một khoảng thời gian dài, hơn 100 năm.
[ "My family's been in that country for a long time, over 100 years." ]
{ "source": "My family's been in that country for a long time, over 100 years.", "target": "Gia đình tôi đã sinh sống ở nước này trong một khoảng thời gian dài, hơn 100 năm." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "nhưng truyền thông toàn cầu lại ngày càng ít."
And our media is less global by the day.
[ "nhưng truyền thông toàn cầu lại ngày càng ít." ]
{ "source": "nhưng truyền thông toàn cầu lại ngày càng ít.", "target": "And our media is less global by the day." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "And we think this is the reason that complexity took so long to take place on planet Earth."
Và chúng tôi nghĩ đây là lí do làm cho sự đa dạng mất rất nhiều thời gian để xảy ra trên toàn bộ bề mặt Trái Đất.
[ "And we think this is the reason that complexity took so long to take place on planet Earth." ]
{ "source": "And we think this is the reason that complexity took so long to take place on planet Earth.", "target": "Và chúng tôi nghĩ đây là lí do làm cho sự đa dạng mất rất nhiều thời gian để xảy ra trên toàn bộ bề mặt Trái Đất." }
What is the Vietnamese translation for "a) Operating a vehicle beyond the permissible area;"
a) Điều khiển xe hoạt động không đúng phạm vi quy định;
[ "a) Operating a vehicle beyond the permissible area;" ]
{ "source": "a) Operating a vehicle beyond the permissible area;", "target": "a) Điều khiển xe hoạt động không đúng phạm vi quy định;" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Some sample rules might include: Treat others with respect."
Một số quy tắc mẫu có thể bao gồm: Tôn trọng mọi người.
[ "Some sample rules might include: Treat others with respect." ]
{ "source": "Some sample rules might include: Treat others with respect.", "target": "Một số quy tắc mẫu có thể bao gồm: Tôn trọng mọi người." }
Translate the following sentence into English: "Thời gian thực hiện các dự án trên từ năm 2004-2010. Thời gian hoàn thành từng dự án theo mục tiêu cụ thể đề ra trong Chương trình."
The above-said projects shall be carried out from 2004 to 2010. The time of completion of each project shall comply with the specific objectives set by the program.
[ "Thời gian thực hiện các dự án trên từ năm 2004-2010. Thời gian hoàn thành từng dự án theo mục tiêu cụ thể đề ra trong Chương trình." ]
{ "source": "Thời gian thực hiện các dự án trên từ năm 2004-2010. Thời gian hoàn thành từng dự án theo mục tiêu cụ thể đề ra trong Chương trình.", "target": "The above-said projects shall be carried out from 2004 to 2010. The time of completion of each project shall comply with the specific objectives set by the program." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "2. Trách nhiệm phối hợp quản lý giữa Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu với các Cảng vụ Hàng hải: thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Mỹ Tho, Đồng Tháp và Bình Thuận :"
2. Responsibility for cooperation in management between Vung Tau Maritime Administration and Ho Chi Minh City Maritime Administration, Dong Nai Maritime Administration, My Tho Maritime Administration, Dong Thap Maritime Administration and Binh Thuan Maritime Administration :
[ "2. Trách nhiệm phối hợp quản lý giữa Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu với các Cảng vụ Hàng hải: thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Mỹ Tho, Đồng Tháp và Bình Thuận :" ]
{ "source": "2. Trách nhiệm phối hợp quản lý giữa Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu với các Cảng vụ Hàng hải: thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Mỹ Tho, Đồng Tháp và Bình Thuận :", "target": "2. Responsibility for cooperation in management between Vung Tau Maritime Administration and Ho Chi Minh City Maritime Administration, Dong Nai Maritime Administration, My Tho Maritime Administration, Dong Thap Maritime Administration and Binh Thuan Maritime Administration :" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Carlisle was working nights in Ithaca and teaching part time at Cornell. Esme was restoring a seventeenth century house, a historical monument, in the forest north of the city. Emmett and Rosalie had gone to Europe for a few months on another honeymoon, but they were back now. Jasper was at Cornell, too, studying philosophy this time. And Alice had been doing some personal research, concerning the information I'd accidentally uncovered for her last spring. She'd successfully tracked down the asylum where she'd spent the last years of her human life. The life she had no memory of. '"
Bác sĩ Carlisle đang làm việc ca đêm ở Ithaca và làm công tác giảng dạy bán thời gian ở Đại học Cornell. Bà Esme thì đang phục chế một căn nhà thuộc thế kỷ mười bảy, một công trình kiến trúc lịch sử trong khu rừng nằm về phía bắc của thành phố. Emmett và Rosalie vừ thực hiện chuyến chu du vài tháng ở châu Âu để hưởng tuần trăng mật mới, nhưng cả hai cũng đã quay về rồi. Jasper thì đang học đại học Cornell, khoa Triết, Alice thì đang… nghiên cứu gia phả, đào sâu thêm những thông tin tôi tình cờ biết được về cô vào mùa xuân năm ngoái. Cô đã lần ra được cái dưỡng trí viện, nơi cô đã trải qua những năm cuối cùng của cuộc đời con người đúng nghĩa-một cuộc đời mà cô không còn lưu lại một chút ký ức nào. '
[ "Carlisle was working nights in Ithaca and teaching part time at Cornell. Esme was restoring a seventeenth century house, a historical monument, in the forest north of the city. Emmett and Rosalie had gone to Europe for a few months on another honeymoon, but they were back now. Jasper was at Cornell, too, studying philosophy this time. And Alice had been doing some personal research, concerning the information I'd accidentally uncovered for her last spring. She'd successfully tracked down the asylum where she'd spent the last years of her human life. The life she had no memory of. '" ]
{ "source": "Carlisle was working nights in Ithaca and teaching part time at Cornell. Esme was restoring a seventeenth century house, a historical monument, in the forest north of the city. Emmett and Rosalie had gone to Europe for a few months on another honeymoon, but they were back now. Jasper was at Cornell, too, studying philosophy this time. And Alice had been doing some personal research, concerning the information I'd accidentally uncovered for her last spring. She'd successfully tracked down the asylum where she'd spent the last years of her human life. The life she had no memory of. '", "target": "Bác sĩ Carlisle đang làm việc ca đêm ở Ithaca và làm công tác giảng dạy bán thời gian ở Đại học Cornell. Bà Esme thì đang phục chế một căn nhà thuộc thế kỷ mười bảy, một công trình kiến trúc lịch sử trong khu rừng nằm về phía bắc của thành phố. Emmett và Rosalie vừ thực hiện chuyến chu du vài tháng ở châu Âu để hưởng tuần trăng mật mới, nhưng cả hai cũng đã quay về rồi. Jasper thì đang học đại học Cornell, khoa Triết, Alice thì đang… nghiên cứu gia phả, đào sâu thêm những thông tin tôi tình cờ biết được về cô vào mùa xuân năm ngoái. Cô đã lần ra được cái dưỡng trí viện, nơi cô đã trải qua những năm cuối cùng của cuộc đời con người đúng nghĩa-một cuộc đời mà cô không còn lưu lại một chút ký ức nào. '" }
Translate the following sentence into English: "Không có gì, tôi vừa bịa nó ra, và nó thật tuyệt vời"
You are welcome, and I made that up and it's great.
[ "Không có gì, tôi vừa bịa nó ra, và nó thật tuyệt vời" ]
{ "source": "Không có gì, tôi vừa bịa nó ra, và nó thật tuyệt vời", "target": "You are welcome, and I made that up and it's great." }
What is the English translation for "Bắt đầu bằng cách tự hỏi bản thân những câu hỏi suy ngẫm như: Bạn đang sợ cái gì?"
Start by asking yourself reflective questions including what are you afraid of?
[ "Bắt đầu bằng cách tự hỏi bản thân những câu hỏi suy ngẫm như: Bạn đang sợ cái gì?" ]
{ "source": "Bắt đầu bằng cách tự hỏi bản thân những câu hỏi suy ngẫm như: Bạn đang sợ cái gì?", "target": "Start by asking yourself reflective questions including what are you afraid of?" }
What is the Vietnamese translation for "Jem picked up the candy box and threw it in the fire. He picked up the camellia, and when I went off to bed I saw him fingering the wide petals. Atticus was reading the paper."
Jem nhặt hộp lên và ném nó vào lò sưởi. Anh nhặt đóa hoa trà lên, rồi khi lên giường tôi thấy anh vuốt ve những cánh hoa nở to của nó. Bố Atticus vẫn đọc báo.
[ "Jem picked up the candy box and threw it in the fire. He picked up the camellia, and when I went off to bed I saw him fingering the wide petals. Atticus was reading the paper." ]
{ "source": "Jem picked up the candy box and threw it in the fire. He picked up the camellia, and when I went off to bed I saw him fingering the wide petals. Atticus was reading the paper.", "target": "Jem nhặt hộp lên và ném nó vào lò sưởi. Anh nhặt đóa hoa trà lên, rồi khi lên giường tôi thấy anh vuốt ve những cánh hoa nở to của nó. Bố Atticus vẫn đọc báo." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "5. Other provisions on remission of tax or fine arrears comply with the provisions of the Law on Tax Administration and Decree No. 85/2007/ND-CP of May 25,2007."
5/Các quy định khác về xóa nợ tiền thuế, tiền phạt thực hiện theo quy định của Luật quản lý thuế và Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007.
[ "5. Other provisions on remission of tax or fine arrears comply with the provisions of the Law on Tax Administration and Decree No. 85/2007/ND-CP of May 25,2007." ]
{ "source": "5. Other provisions on remission of tax or fine arrears comply with the provisions of the Law on Tax Administration and Decree No. 85/2007/ND-CP of May 25,2007.", "target": "5/Các quy định khác về xóa nợ tiền thuế, tiền phạt thực hiện theo quy định của Luật quản lý thuế và Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007." }
What is the Vietnamese translation for "And I said, " Well, how do you hear it? ""
Và tôi nói, " Thế thầy nghe nó như thế nào? "
[ "And I said, \" Well, how do you hear it? \"" ]
{ "source": "And I said, \" Well, how do you hear it? \"", "target": "Và tôi nói, \" Thế thầy nghe nó như thế nào? \"" }
What is the Vietnamese translation for "On the second day, however, she began to idle; on the third, still more so; and then she would not get up of a morning."
Nhưng sang ngày thứ hai cô đã bắt đầu giở cái thói lười, sang ngày thứ ba càng lười hơn, sáng ra cô không buồn dậy nữa.
[ "On the second day, however, she began to idle; on the third, still more so; and then she would not get up of a morning." ]
{ "source": "On the second day, however, she began to idle; on the third, still more so; and then she would not get up of a morning.", "target": "Nhưng sang ngày thứ hai cô đã bắt đầu giở cái thói lười, sang ngày thứ ba càng lười hơn, sáng ra cô không buồn dậy nữa." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "But what does it mean? How does it impact on our everyday life?"
Nhưng điều đó nghĩa là gì? Nó tác động vào cuộc sống hằng ngày của chúng ta như thế nào?
[ "But what does it mean? How does it impact on our everyday life?" ]
{ "source": "But what does it mean? How does it impact on our everyday life?", "target": "Nhưng điều đó nghĩa là gì? Nó tác động vào cuộc sống hằng ngày của chúng ta như thế nào?" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "And it didn't matter if you were Ramon Cadena when we did the Colombian break, or, you know Asaf..."
Và dù anh là Ramon Cadena khi chúng ta làm vụ ở Colombia, hay cái tay Asaf...
[ "And it didn't matter if you were Ramon Cadena when we did the Colombian break, or, you know Asaf..." ]
{ "source": "And it didn't matter if you were Ramon Cadena when we did the Colombian break, or, you know Asaf...", "target": "Và dù anh là Ramon Cadena khi chúng ta làm vụ ở Colombia, hay cái tay Asaf..." }
What is the English translation for "Lặp lại điều này trong vài ngày để vẹt quen dần."
Repeat this for some days, to allow your budgie to get used to you.
[ "Lặp lại điều này trong vài ngày để vẹt quen dần." ]
{ "source": "Lặp lại điều này trong vài ngày để vẹt quen dần.", "target": "Repeat this for some days, to allow your budgie to get used to you." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Despite the smell, ragnar is peaceful in death. ribbons red as winter berries nestled in the white of his beard. two razors rest in his hands, which are folded across his bare chest. the tattoos are darker in death, covering his arms, his chest and neck. the matching skull he gave me and sevro seems so sad. telling its story even though the man who wears it is dead. everything is more vivid except the wound. it's innocuous and thin as a snake's smile along his side. the holes aja made in his stomach seem so small. how could such little things take so large a soul from this world?"
Dù đã bốc mùi, ragnar vẫn yên bình trong cái chết. các ruy băng đỏ như những trái anh đào mùa đông ẩn mình giữa màu trắng bộ râu. hai thanh kiếm lưỡi mềm nằm trong đôi tay khoanh trước bờ ngực trần. những hình xăm sẫm hơn khi đã chết, phủ kín hai cánh tay, ngực và cổ anh. hình đầu lâu giống nhau mà anh đã xăm cho tôi và sevro trông có vẻ thật buồn, kể lại câu chuyện của nó dù người đàn ông có nó đã chết. mọi thứ đều sinh động hơn ngoại trừ vết thương. nó vô hại và mỏng như nụ cười của rắn dọc bên sườn anh. những cái lỗ mà aja đã tạo ra trên bụng anh trông thật nhỏ. làm sao những thứ nhỏ đến vậy lại có thể cướp đi một sinh mạng to lớn khỏi thế giới này?
[ "Despite the smell, ragnar is peaceful in death. ribbons red as winter berries nestled in the white of his beard. two razors rest in his hands, which are folded across his bare chest. the tattoos are darker in death, covering his arms, his chest and neck. the matching skull he gave me and sevro seems so sad. telling its story even though the man who wears it is dead. everything is more vivid except the wound. it's innocuous and thin as a snake's smile along his side. the holes aja made in his stomach seem so small. how could such little things take so large a soul from this world?" ]
{ "source": "Despite the smell, ragnar is peaceful in death. ribbons red as winter berries nestled in the white of his beard. two razors rest in his hands, which are folded across his bare chest. the tattoos are darker in death, covering his arms, his chest and neck. the matching skull he gave me and sevro seems so sad. telling its story even though the man who wears it is dead. everything is more vivid except the wound. it's innocuous and thin as a snake's smile along his side. the holes aja made in his stomach seem so small. how could such little things take so large a soul from this world?", "target": "Dù đã bốc mùi, ragnar vẫn yên bình trong cái chết. các ruy băng đỏ như những trái anh đào mùa đông ẩn mình giữa màu trắng bộ râu. hai thanh kiếm lưỡi mềm nằm trong đôi tay khoanh trước bờ ngực trần. những hình xăm sẫm hơn khi đã chết, phủ kín hai cánh tay, ngực và cổ anh. hình đầu lâu giống nhau mà anh đã xăm cho tôi và sevro trông có vẻ thật buồn, kể lại câu chuyện của nó dù người đàn ông có nó đã chết. mọi thứ đều sinh động hơn ngoại trừ vết thương. nó vô hại và mỏng như nụ cười của rắn dọc bên sườn anh. những cái lỗ mà aja đã tạo ra trên bụng anh trông thật nhỏ. làm sao những thứ nhỏ đến vậy lại có thể cướp đi một sinh mạng to lớn khỏi thế giới này?" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "b) Report on the facilities' activities between the date of certification and the date of application for re-certification;"
b) Báo cáo tình hình hoạt động của cơ sở trong thời gian từ khi được công nhận, công nhận lại;
[ "b) Report on the facilities' activities between the date of certification and the date of application for re-certification;" ]
{ "source": "b) Report on the facilities' activities between the date of certification and the date of application for re-certification;", "target": "b) Báo cáo tình hình hoạt động của cơ sở trong thời gian từ khi được công nhận, công nhận lại;" }
What is the English translation for "Đã có 4 năm, tôi sẽ không nói năm nào nơi chúng ta không gây chiến Chúng ta không thả quả bom nào, không phóng một cái tên lữa nào cũng không bắn ra viên đạn nào"
There was four years, I won't say which ones, where we didn't --( Applause) --we didn't drop a bomb, we didn't launch a missile, we didn't fire a bullet.
[ "Đã có 4 năm, tôi sẽ không nói năm nào nơi chúng ta không gây chiến Chúng ta không thả quả bom nào, không phóng một cái tên lữa nào cũng không bắn ra viên đạn nào" ]
{ "source": "Đã có 4 năm, tôi sẽ không nói năm nào nơi chúng ta không gây chiến Chúng ta không thả quả bom nào, không phóng một cái tên lữa nào cũng không bắn ra viên đạn nào", "target": "There was four years, I won't say which ones, where we didn't --( Applause) --we didn't drop a bomb, we didn't launch a missile, we didn't fire a bullet." }
Translate the following sentence into English: "Tin tức về vụ tấn công này lan truyền qua vài nhân chứng, và một nhóm lớn sau đó tấn công và phá hủy một đồn cảnh sát giao thông."
Word of this attack spread through several witnesses, and a large group later attacked and destroyed a traffic police post.
[ "Tin tức về vụ tấn công này lan truyền qua vài nhân chứng, và một nhóm lớn sau đó tấn công và phá hủy một đồn cảnh sát giao thông." ]
{ "source": "Tin tức về vụ tấn công này lan truyền qua vài nhân chứng, và một nhóm lớn sau đó tấn công và phá hủy một đồn cảnh sát giao thông.", "target": "Word of this attack spread through several witnesses, and a large group later attacked and destroyed a traffic police post." }
What is the English translation for "Dauvit Broun chỉ ra những vấn đề với các thuật ngữ dùng để chỉ tiếng Cumbria và người nói nó."
Dauvit Broun sets out the problems with the various terms used to describe the Cumbric language and its speakers.
[ "Dauvit Broun chỉ ra những vấn đề với các thuật ngữ dùng để chỉ tiếng Cumbria và người nói nó." ]
{ "source": "Dauvit Broun chỉ ra những vấn đề với các thuật ngữ dùng để chỉ tiếng Cumbria và người nói nó.", "target": "Dauvit Broun sets out the problems with the various terms used to describe the Cumbric language and its speakers." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "To escape from where you are, you will have to face a series of tests."
Để thoát khỏi nơi anh đang đứng, anh sẽ đối mặt với một loạt thử nghiệm.
[ "To escape from where you are, you will have to face a series of tests." ]
{ "source": "To escape from where you are, you will have to face a series of tests.", "target": "Để thoát khỏi nơi anh đang đứng, anh sẽ đối mặt với một loạt thử nghiệm." }
What is the Vietnamese translation for "He has the most amazing Porsche under there."
Anh ấy có cái Porsche tuyệt nhất dưới đó.
[ "He has the most amazing Porsche under there." ]
{ "source": "He has the most amazing Porsche under there.", "target": "Anh ấy có cái Porsche tuyệt nhất dưới đó." }
Translate the following sentence into English: "- Chú sẽ quay lại ngay."
I'll be right back.-No, Daniel.
[ "- Chú sẽ quay lại ngay." ]
{ "source": "- Chú sẽ quay lại ngay.", "target": "I'll be right back.-No, Daniel." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Kaulder, you are in a trap!"
Kaulder, Anh đang mắc bẫy!
[ "Kaulder, you are in a trap!" ]
{ "source": "Kaulder, you are in a trap!", "target": "Kaulder, Anh đang mắc bẫy!" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "I can do this on my own."
Anh có thể tự làm nó.
[ "I can do this on my own." ]
{ "source": "I can do this on my own.", "target": "Anh có thể tự làm nó." }
What is the English translation for "- Góp phần nâng cao khả năng cạnh tranh của sản phẩm, dịch vụ của Việt Nam, trong đó ưu tiên hỗ trợ các sản phẩm chiến lược, đặc thù, có tiềm năng xuất khẩu."
- To contribute to raising the competitiveness of Vietnamese products and services, giving priority to strategic and specific products with export potential.
[ "- Góp phần nâng cao khả năng cạnh tranh của sản phẩm, dịch vụ của Việt Nam, trong đó ưu tiên hỗ trợ các sản phẩm chiến lược, đặc thù, có tiềm năng xuất khẩu." ]
{ "source": "- Góp phần nâng cao khả năng cạnh tranh của sản phẩm, dịch vụ của Việt Nam, trong đó ưu tiên hỗ trợ các sản phẩm chiến lược, đặc thù, có tiềm năng xuất khẩu.", "target": "- To contribute to raising the competitiveness of Vietnamese products and services, giving priority to strategic and specific products with export potential." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "I'm glad you're feeling better."
Tôi mừng là cô đã thấy khỏe hơn.
[ "I'm glad you're feeling better." ]
{ "source": "I'm glad you're feeling better.", "target": "Tôi mừng là cô đã thấy khỏe hơn." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "So I start answering this girl, and she's telling me she saw the poster and she asked her family to come, because they don't have a computer, she asked her family to come to see the poster, and they're all sitting in the living room crying."
Tôi bắt đầu trả lời cô gái, và cô ấy kể cho tôi nghe cô thấy tấm áp phích và cô ấy bảo gia đình cô đến xem vì họ không có máy vi tính, cô bảo với gia đình đến xem tấm áp phích, và tất cả họ ngồi quanh phòng khách và bật khóc.
[ "So I start answering this girl, and she's telling me she saw the poster and she asked her family to come, because they don't have a computer, she asked her family to come to see the poster, and they're all sitting in the living room crying." ]
{ "source": "So I start answering this girl, and she's telling me she saw the poster and she asked her family to come, because they don't have a computer, she asked her family to come to see the poster, and they're all sitting in the living room crying.", "target": "Tôi bắt đầu trả lời cô gái, và cô ấy kể cho tôi nghe cô thấy tấm áp phích và cô ấy bảo gia đình cô đến xem vì họ không có máy vi tính, cô bảo với gia đình đến xem tấm áp phích, và tất cả họ ngồi quanh phòng khách và bật khóc." }
What is the Vietnamese translation for "I felt his lips brush my hair. " Sorry I'm late, honey. " '"
Tôi cảm thấy môi cậu ta trên tóc tôi. " Xin lỗi, mình đã tới trễ, bạn thân ạ. " '
[ "I felt his lips brush my hair. \" Sorry I'm late, honey. \" '" ]
{ "source": "I felt his lips brush my hair. \" Sorry I'm late, honey. \" '", "target": "Tôi cảm thấy môi cậu ta trên tóc tôi. \" Xin lỗi, mình đã tới trễ, bạn thân ạ. \" '" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "invalid status level"
mức trạng thái không hợp lệ
[ "invalid status level" ]
{ "source": "invalid status level", "target": "mức trạng thái không hợp lệ" }
Translate the following sentence into English: "Đây là biểu tượng hình bánh răng nằm ở đầu cửa sổ Start."
Doing so searches for the Services app, which lets you control which system processes run.
[ "Đây là biểu tượng hình bánh răng nằm ở đầu cửa sổ Start." ]
{ "source": "Đây là biểu tượng hình bánh răng nằm ở đầu cửa sổ Start.", "target": "Doing so searches for the Services app, which lets you control which system processes run." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Điều 13. Yêu cầu về chất lượng sản phẩm và nghiệm thu, bàn giao sản phẩm hợp đồng xây dựng"
Article 13. Requirements on quality, takeover test and handover of products of construction contracts
[ "Điều 13. Yêu cầu về chất lượng sản phẩm và nghiệm thu, bàn giao sản phẩm hợp đồng xây dựng" ]
{ "source": "Điều 13. Yêu cầu về chất lượng sản phẩm và nghiệm thu, bàn giao sản phẩm hợp đồng xây dựng", "target": "Article 13. Requirements on quality, takeover test and handover of products of construction contracts" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Chỉ là phòng ngừa khi chúng ta....chuẩn bị nghe thông báo đặc biệt tới người bạn thân mến Jonathan."
Just a precaution while we... While we hear a special announcement for my dear friend Jonathan.
[ "Chỉ là phòng ngừa khi chúng ta....chuẩn bị nghe thông báo đặc biệt tới người bạn thân mến Jonathan." ]
{ "source": "Chỉ là phòng ngừa khi chúng ta....chuẩn bị nghe thông báo đặc biệt tới người bạn thân mến Jonathan.", "target": "Just a precaution while we... While we hear a special announcement for my dear friend Jonathan." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Slowly heat the mixture over medium-high heat until it boils."
Từ từ đun nóng hỗn hợp với lửa vừa cho đến khi sôi.
[ "Slowly heat the mixture over medium-high heat until it boils." ]
{ "source": "Slowly heat the mixture over medium-high heat until it boils.", "target": "Từ từ đun nóng hỗn hợp với lửa vừa cho đến khi sôi." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "So what you can do when you kind of want to learn it second nature, you'll just look at the six hundred and forty-five million, so you'll write 645, and you'll kind of keep in the back of your mind that you're going to have to have six more digits to the right of this."
Điều bạn có thể làm khi muốn trở nên quen hơn là, bạn chỉ cần nhìn vào 6 trăm và 45 triệu, bạn sẽ viết 645, và bạn sẽ nhớ phần sau ở trong đầu là phải có thêm sáu số ở bên phải của nó.
[ "So what you can do when you kind of want to learn it second nature, you'll just look at the six hundred and forty-five million, so you'll write 645, and you'll kind of keep in the back of your mind that you're going to have to have six more digits to the right of this." ]
{ "source": "So what you can do when you kind of want to learn it second nature, you'll just look at the six hundred and forty-five million, so you'll write 645, and you'll kind of keep in the back of your mind that you're going to have to have six more digits to the right of this.", "target": "Điều bạn có thể làm khi muốn trở nên quen hơn là, bạn chỉ cần nhìn vào 6 trăm và 45 triệu, bạn sẽ viết 645, và bạn sẽ nhớ phần sau ở trong đầu là phải có thêm sáu số ở bên phải của nó." }
What is the English translation for "16. Về thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp :"
16. For high-achievement sports and professional sports :
[ "16. Về thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp :" ]
{ "source": "16. Về thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp :", "target": "16. For high-achievement sports and professional sports :" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "In the 1997 motion picture The Full Monty, Horse (played by Paul Barber) specifically mentions Adams while attempting to explain that a particular part in their dance routine was similar to the " Arsenal offside trap. ""
Trong một bộ phim vào năm 1997 The Full Monty, Horse (diễn xuất bởi Paul Barber) đặc biệt đề cập đến Adams trong khi cố gắng giải thích rằng một phần đặc biệt trong vũ điệu của họ là tương tự như " bẫy việt vị của Arsenal. "
[ "In the 1997 motion picture The Full Monty, Horse (played by Paul Barber) specifically mentions Adams while attempting to explain that a particular part in their dance routine was similar to the \" Arsenal offside trap. \"" ]
{ "source": "In the 1997 motion picture The Full Monty, Horse (played by Paul Barber) specifically mentions Adams while attempting to explain that a particular part in their dance routine was similar to the \" Arsenal offside trap. \"", "target": "Trong một bộ phim vào năm 1997 The Full Monty, Horse (diễn xuất bởi Paul Barber) đặc biệt đề cập đến Adams trong khi cố gắng giải thích rằng một phần đặc biệt trong vũ điệu của họ là tương tự như \" bẫy việt vị của Arsenal. \"" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "I had heard my death sentence with my own ears and i slipped back up the stairs because my sister was about to leave. i didn't hear the rest of it. a little later my father made the tour of the house and the door of the girls' room clanged shut. i didn't sleep. i couldn't comprehend what i had heard. i wondered if it could have been a dream, a nightmare? are they really going to do it? is it just to frighten me? and if they do it, when will it be? how? by cutting off my head? maybe they're going to let me have this child and then kill me after? will they keep the child if it's a boy? will my mother suffocate it if it's a girl? are they going to kill me first?"
Chính tai tôi đã nghe bản án tử hình dành cho tôi. tôi vội chạy lên cầu thang vì chị noura sắp bước ra. tôi không nghe được đoạn tiếp theo của cuộc họp. một lúc sau, cha tôi đi một vòng quanh nhà và cánh cửa phòng bọn con con gái đóng sập lại.
[ "I had heard my death sentence with my own ears and i slipped back up the stairs because my sister was about to leave. i didn't hear the rest of it. a little later my father made the tour of the house and the door of the girls' room clanged shut. i didn't sleep. i couldn't comprehend what i had heard. i wondered if it could have been a dream, a nightmare? are they really going to do it? is it just to frighten me? and if they do it, when will it be? how? by cutting off my head? maybe they're going to let me have this child and then kill me after? will they keep the child if it's a boy? will my mother suffocate it if it's a girl? are they going to kill me first?" ]
{ "source": "I had heard my death sentence with my own ears and i slipped back up the stairs because my sister was about to leave. i didn't hear the rest of it. a little later my father made the tour of the house and the door of the girls' room clanged shut. i didn't sleep. i couldn't comprehend what i had heard. i wondered if it could have been a dream, a nightmare? are they really going to do it? is it just to frighten me? and if they do it, when will it be? how? by cutting off my head? maybe they're going to let me have this child and then kill me after? will they keep the child if it's a boy? will my mother suffocate it if it's a girl? are they going to kill me first?", "target": "Chính tai tôi đã nghe bản án tử hình dành cho tôi. tôi vội chạy lên cầu thang vì chị noura sắp bước ra. tôi không nghe được đoạn tiếp theo của cuộc họp. một lúc sau, cha tôi đi một vòng quanh nhà và cánh cửa phòng bọn con con gái đóng sập lại." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "How long are we going to be like this?"
Bao lâu chúng ta sẽ như thế này?
[ "How long are we going to be like this?" ]
{ "source": "How long are we going to be like this?", "target": "Bao lâu chúng ta sẽ như thế này?" }
Translate the following sentence into English: "- Nhưng em đã hỏi nhiều hơn một câu rồi-Anh nhắc nhở tôi, nhưng chẳng ăn thua... Tôi cứ ngồi thừ người, đan hai tay vào nhau mà nhìn anh, chờ đợi. '"
" That's more than one, " he pointed out. I simply intertwined my fingers and gazed at him, waiting. '
[ "- Nhưng em đã hỏi nhiều hơn một câu rồi-Anh nhắc nhở tôi, nhưng chẳng ăn thua... Tôi cứ ngồi thừ người, đan hai tay vào nhau mà nhìn anh, chờ đợi. '" ]
{ "source": "- Nhưng em đã hỏi nhiều hơn một câu rồi-Anh nhắc nhở tôi, nhưng chẳng ăn thua... Tôi cứ ngồi thừ người, đan hai tay vào nhau mà nhìn anh, chờ đợi. '", "target": "\" That's more than one, \" he pointed out. I simply intertwined my fingers and gazed at him, waiting. '" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Trong khoảng thời gian ngắn 0,2 giây mà thiết bị đo được, vận tốc tiếp tuyến tương đối (trên quỹ đạo) của các lỗ đen tăng từ 30% đến bằng khoảng 60% tốc độ ánh sáng."
Across the 0.2-second duration of the detectable signal, the relative tangential (orbiting) velocity of the black holes increased from 30% to 60% of the speed of light.
[ "Trong khoảng thời gian ngắn 0,2 giây mà thiết bị đo được, vận tốc tiếp tuyến tương đối (trên quỹ đạo) của các lỗ đen tăng từ 30% đến bằng khoảng 60% tốc độ ánh sáng." ]
{ "source": "Trong khoảng thời gian ngắn 0,2 giây mà thiết bị đo được, vận tốc tiếp tuyến tương đối (trên quỹ đạo) của các lỗ đen tăng từ 30% đến bằng khoảng 60% tốc độ ánh sáng.", "target": "Across the 0.2-second duration of the detectable signal, the relative tangential (orbiting) velocity of the black holes increased from 30% to 60% of the speed of light." }
Translate the following sentence into English: "c) Phê duyệt kết quả đấu thầu không phù hợp với nội dung kế hoạch đấu thầu được duyệt."
c) Approving the bidding results that fail to be consistent to content of the approved bidding plan;
[ "c) Phê duyệt kết quả đấu thầu không phù hợp với nội dung kế hoạch đấu thầu được duyệt." ]
{ "source": "c) Phê duyệt kết quả đấu thầu không phù hợp với nội dung kế hoạch đấu thầu được duyệt.", "target": "c) Approving the bidding results that fail to be consistent to content of the approved bidding plan;" }
Translate the following sentence into English: "Java, C++, C #, ActionScript, và PHP 4 có quy ước đặt tên, trong đó hàm tạo cùng tên với tên lớp mà nó liên kết với."
Java, C++, C #, ActionScript, and PHP 4 have a naming convention in which constructors have the same name as the class with which they are associated.
[ "Java, C++, C #, ActionScript, và PHP 4 có quy ước đặt tên, trong đó hàm tạo cùng tên với tên lớp mà nó liên kết với." ]
{ "source": "Java, C++, C #, ActionScript, và PHP 4 có quy ước đặt tên, trong đó hàm tạo cùng tên với tên lớp mà nó liên kết với.", "target": "Java, C++, C #, ActionScript, and PHP 4 have a naming convention in which constructors have the same name as the class with which they are associated." }
Translate the following sentence into English: "TS N: Có phải họ chế nhạo anh không, hả Sumus?"
Dr. N: Do they make fun of you, Sumus?
[ "TS N: Có phải họ chế nhạo anh không, hả Sumus?" ]
{ "source": "TS N: Có phải họ chế nhạo anh không, hả Sumus?", "target": "Dr. N: Do they make fun of you, Sumus?" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Không biết rõ nguồn gốc tên của nó. ^ Charlois, A.; Benennung von kleinen Planeten, Astronomische Nachrichten, Vol."
Charlois, A.; Benennung von kleinen Planeten, Astronomische Nachrichten, Vol.
[ "Không biết rõ nguồn gốc tên của nó. ^ Charlois, A.; Benennung von kleinen Planeten, Astronomische Nachrichten, Vol." ]
{ "source": "Không biết rõ nguồn gốc tên của nó. ^ Charlois, A.; Benennung von kleinen Planeten, Astronomische Nachrichten, Vol.", "target": "Charlois, A.; Benennung von kleinen Planeten, Astronomische Nachrichten, Vol." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "UEFA đã tiết lộ logo của trận chung kết vào ngày 26 tháng 8 năm 2016 tại Monaco trong suốt giai đoạn rút thăm vòng bảng."
UEFA unveiled the brand identity of the final on 26 August 2016 in Monaco during the group stage draw.
[ "UEFA đã tiết lộ logo của trận chung kết vào ngày 26 tháng 8 năm 2016 tại Monaco trong suốt giai đoạn rút thăm vòng bảng." ]
{ "source": "UEFA đã tiết lộ logo của trận chung kết vào ngày 26 tháng 8 năm 2016 tại Monaco trong suốt giai đoạn rút thăm vòng bảng.", "target": "UEFA unveiled the brand identity of the final on 26 August 2016 in Monaco during the group stage draw." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "mà rằng: Kỳ đã trọn, nước Ðức Chúa Trời đã đến gần; các ngươi hãy ăn năn và tin đạo Tin Lành."
and saying, " The time is fulfilled, and the Kingdom of God is at hand! Repent, and believe in the Good News. "
[ "mà rằng: Kỳ đã trọn, nước Ðức Chúa Trời đã đến gần; các ngươi hãy ăn năn và tin đạo Tin Lành." ]
{ "source": "mà rằng: Kỳ đã trọn, nước Ðức Chúa Trời đã đến gần; các ngươi hãy ăn năn và tin đạo Tin Lành.", "target": "and saying, \" The time is fulfilled, and the Kingdom of God is at hand! Repent, and believe in the Good News. \"" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Listen to, explore, or manage your audio collection"
Nghe, khám phá và quản lý bộ sưu tập âm nhạc của bạn
[ "Listen to, explore, or manage your audio collection" ]
{ "source": "Listen to, explore, or manage your audio collection", "target": "Nghe, khám phá và quản lý bộ sưu tập âm nhạc của bạn" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Những danh sách liệt kê ngẫu nhiên (như một danh sách mua sắm) có thể rất khó nhớ."
One way to train yourself to be more observant is to look at an unfamiliar photograph for a few seconds and then turn the photograph over and describe or write down as many details as you can about the photograph.
[ "Những danh sách liệt kê ngẫu nhiên (như một danh sách mua sắm) có thể rất khó nhớ." ]
{ "source": "Những danh sách liệt kê ngẫu nhiên (như một danh sách mua sắm) có thể rất khó nhớ.", "target": "One way to train yourself to be more observant is to look at an unfamiliar photograph for a few seconds and then turn the photograph over and describe or write down as many details as you can about the photograph." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "People model boundaries based on what they've learned in previous relationships †" with their parents, siblings, friends, and romantic partners."
Con người tạo nên mẫu ranh giới dựa trên những gì họ đã học từ một vài mối quan hệ trước-với bố mẹ, anh chị em, bạn bè và người yêu.
[ "People model boundaries based on what they've learned in previous relationships †\" with their parents, siblings, friends, and romantic partners." ]
{ "source": "People model boundaries based on what they've learned in previous relationships †\" with their parents, siblings, friends, and romantic partners.", "target": "Con người tạo nên mẫu ranh giới dựa trên những gì họ đã học từ một vài mối quan hệ trước-với bố mẹ, anh chị em, bạn bè và người yêu." }
What is the English translation for "Bạn cần phải nhận biết rõ đặc điểm của người hay giận dữ để có thể tìm hiểu cách phản ứng phù hợp."
Recognize the traits of an angry person so you can learn to respond appropriately.
[ "Bạn cần phải nhận biết rõ đặc điểm của người hay giận dữ để có thể tìm hiểu cách phản ứng phù hợp." ]
{ "source": "Bạn cần phải nhận biết rõ đặc điểm của người hay giận dữ để có thể tìm hiểu cách phản ứng phù hợp.", "target": "Recognize the traits of an angry person so you can learn to respond appropriately." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Alex Tew (aka A-Plus) started the first online community of beatboxers in 2000 under the banner of HUMANBEATBOX.COM. An early example of modern beatboxing was seen in the 2001 South Korean romantic comedy film My Sassy Girl."
Alex Tew (aka A-Plus) bắt đầu cộng đồng trực tuyến đầu tiên của beatboxers vào năm 2000 dưới cờ của HUMANBEATBOX.COM. Một ví dụ ban đầu về beatboxing hiện đại đã được nhìn thấy trong bộ phim hài lãng mạn của Nam Hàn năm 2001 My Sassy Girl.
[ "Alex Tew (aka A-Plus) started the first online community of beatboxers in 2000 under the banner of HUMANBEATBOX.COM. An early example of modern beatboxing was seen in the 2001 South Korean romantic comedy film My Sassy Girl." ]
{ "source": "Alex Tew (aka A-Plus) started the first online community of beatboxers in 2000 under the banner of HUMANBEATBOX.COM. An early example of modern beatboxing was seen in the 2001 South Korean romantic comedy film My Sassy Girl.", "target": "Alex Tew (aka A-Plus) bắt đầu cộng đồng trực tuyến đầu tiên của beatboxers vào năm 2000 dưới cờ của HUMANBEATBOX.COM. Một ví dụ ban đầu về beatboxing hiện đại đã được nhìn thấy trong bộ phim hài lãng mạn của Nam Hàn năm 2001 My Sassy Girl." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Since the Moon's orbit is both somewhat elliptical and inclined to its equatorial plane, libration allows up to 59% of the Moon's surface to be viewed from Earth (though only half at any moment from any point)."
Vì quỹ đạo của Mặt Trăng vừa có hình elip và nghiêng về mặt phẳng xích đạo của nó, sự đung đưa này cho phép chúng ta nhìn thấy đến 59% bề mặt Mặt Trăng từ Trái Đất (nhưng chỉ có một nửa tại bất kỳ thời điểm nào, tại bất kỳ vị trí nào).
[ "Since the Moon's orbit is both somewhat elliptical and inclined to its equatorial plane, libration allows up to 59% of the Moon's surface to be viewed from Earth (though only half at any moment from any point)." ]
{ "source": "Since the Moon's orbit is both somewhat elliptical and inclined to its equatorial plane, libration allows up to 59% of the Moon's surface to be viewed from Earth (though only half at any moment from any point).", "target": "Vì quỹ đạo của Mặt Trăng vừa có hình elip và nghiêng về mặt phẳng xích đạo của nó, sự đung đưa này cho phép chúng ta nhìn thấy đến 59% bề mặt Mặt Trăng từ Trái Đất (nhưng chỉ có một nửa tại bất kỳ thời điểm nào, tại bất kỳ vị trí nào)." }
What is the Vietnamese translation for "4. Negotiating and completing the contract."
4. Thương thảo, hoàn thiện hợp đồng.
[ "4. Negotiating and completing the contract." ]
{ "source": "4. Negotiating and completing the contract.", "target": "4. Thương thảo, hoàn thiện hợp đồng." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "- To improve the legal framework uniformly guiding the securities investment fund products for different types of investors, multi-purpose investment funds connected with the bond market, currency market, real estate market;"
- Hoàn thiện khung pháp lý hướng dẫn đồng bộ các sản phẩm quỹ đầu tư chứng khoán dành cho các loại hình nhà đầu tư khác nhau, các quỹ đầu tư đa mục tiêu kết nối với thị trường trái phiếu/thị trường tiền tệ, thị trường bất động sản;
[ "- To improve the legal framework uniformly guiding the securities investment fund products for different types of investors, multi-purpose investment funds connected with the bond market, currency market, real estate market;" ]
{ "source": "- To improve the legal framework uniformly guiding the securities investment fund products for different types of investors, multi-purpose investment funds connected with the bond market, currency market, real estate market;", "target": "- Hoàn thiện khung pháp lý hướng dẫn đồng bộ các sản phẩm quỹ đầu tư chứng khoán dành cho các loại hình nhà đầu tư khác nhau, các quỹ đầu tư đa mục tiêu kết nối với thị trường trái phiếu/thị trường tiền tệ, thị trường bất động sản;" }
What is the Vietnamese translation for "a) Certificate of standards of international quality management ISO 13485 or ISO 9001 of producers, producing country of imported medical device"
a) Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng quốc tế ISO 13485 hoặc ISO 9001 của hãng, nước sản xuất đối với trang thiết bị y tế nhập khẩu;
[ "a) Certificate of standards of international quality management ISO 13485 or ISO 9001 of producers, producing country of imported medical device" ]
{ "source": "a) Certificate of standards of international quality management ISO 13485 or ISO 9001 of producers, producing country of imported medical device", "target": "a) Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng quốc tế ISO 13485 hoặc ISO 9001 của hãng, nước sản xuất đối với trang thiết bị y tế nhập khẩu;" }
What is the Vietnamese translation for "I've loved it ever since I started to work on it."
Tôi đã yêu chúng từ khi tôi bắt đầu làm việc về chúng.
[ "I've loved it ever since I started to work on it." ]
{ "source": "I've loved it ever since I started to work on it.", "target": "Tôi đã yêu chúng từ khi tôi bắt đầu làm việc về chúng." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nếu bạn hỏi tôi, tôi sẽ trả lời tôi ghét câu hỏi về danh tính."
So if you ask me, I would say I hate this question of identity.
[ "Nếu bạn hỏi tôi, tôi sẽ trả lời tôi ghét câu hỏi về danh tính." ]
{ "source": "Nếu bạn hỏi tôi, tôi sẽ trả lời tôi ghét câu hỏi về danh tính.", "target": "So if you ask me, I would say I hate this question of identity." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "The locations of the seas are important in controlling the transfer of heat and moisture across the globe, and therefore, in determining global climate."
Vị trí của các biển đóng vai trò quan trọng trong việc kiểm soát sự truyền nhiệt và độ ẩm trên toàn cầu và hình thành nên khí hậu toàn cầu.
[ "The locations of the seas are important in controlling the transfer of heat and moisture across the globe, and therefore, in determining global climate." ]
{ "source": "The locations of the seas are important in controlling the transfer of heat and moisture across the globe, and therefore, in determining global climate.", "target": "Vị trí của các biển đóng vai trò quan trọng trong việc kiểm soát sự truyền nhiệt và độ ẩm trên toàn cầu và hình thành nên khí hậu toàn cầu." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "b/Data processing, computing and analysis in direct service of research and development, control and test;"
b) Xử lý số liệu, tính toán, phân tích phục vụ trực tiếp nghiên cứu-triển khai, kiểm định và thử nghiệm;
[ "b/Data processing, computing and analysis in direct service of research and development, control and test;" ]
{ "source": "b/Data processing, computing and analysis in direct service of research and development, control and test;", "target": "b) Xử lý số liệu, tính toán, phân tích phục vụ trực tiếp nghiên cứu-triển khai, kiểm định và thử nghiệm;" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "And 2/6 is the exact same thing as 1/3. Divide the numerator and the denominator by 2, so this looks right."
Và 2/6 sẽ tương tự với 1/3, chia tử số và mẫu số cho 2. Trông có vẻ đúng rồi đấy.
[ "And 2/6 is the exact same thing as 1/3. Divide the numerator and the denominator by 2, so this looks right." ]
{ "source": "And 2/6 is the exact same thing as 1/3. Divide the numerator and the denominator by 2, so this looks right.", "target": "Và 2/6 sẽ tương tự với 1/3, chia tử số và mẫu số cho 2. Trông có vẻ đúng rồi đấy." }
What is the Vietnamese translation for "- I tell you, Mr Poe ,"
- Tôi bảo anh rồi, anh Poe ,
[ "- I tell you, Mr Poe ," ]
{ "source": "- I tell you, Mr Poe ,", "target": "- Tôi bảo anh rồi, anh Poe ," }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Marshallese"
Mă-xănName
[ "Marshallese" ]
{ "source": "Marshallese", "target": "Mă-xănName" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nó sẽ tự trở lại đúng vị trí ở các bước sau."
Apply L2 B2 L ' F ' L B2 L ' F L '.
[ "Nó sẽ tự trở lại đúng vị trí ở các bước sau." ]
{ "source": "Nó sẽ tự trở lại đúng vị trí ở các bước sau.", "target": "Apply L2 B2 L ' F ' L B2 L ' F L '." }
What is the Vietnamese translation for "The Broadcast Group was Canada's largest western-based radio and TV company in 2018, with 43 radio stations and three TV stations."
Broadcast Group là công ty phát thanh và truyền hình lớn nhất ở phương Tây năm 2018 của Canada, với 43 đài phát thanh và ba đài truyền hình.
[ "The Broadcast Group was Canada's largest western-based radio and TV company in 2018, with 43 radio stations and three TV stations." ]
{ "source": "The Broadcast Group was Canada's largest western-based radio and TV company in 2018, with 43 radio stations and three TV stations.", "target": "Broadcast Group là công ty phát thanh và truyền hình lớn nhất ở phương Tây năm 2018 của Canada, với 43 đài phát thanh và ba đài truyền hình." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "So on your outward journey, the seconds will tick away like this."
Vì vậy, trên cuộc hành trình bên ngoài của bạn, những giây sẽ được đánh dấu như thế này.
[ "So on your outward journey, the seconds will tick away like this." ]
{ "source": "So on your outward journey, the seconds will tick away like this.", "target": "Vì vậy, trên cuộc hành trình bên ngoài của bạn, những giây sẽ được đánh dấu như thế này." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "You gonna put that thing away tonight?"
Tối nay anh cất nó đi nhé?
[ "You gonna put that thing away tonight?" ]
{ "source": "You gonna put that thing away tonight?", "target": "Tối nay anh cất nó đi nhé?" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Some people prefer silence while they study, others prefer music in the background."
Một số người thích yên tĩnh khi học, một số khác lại muốn có nhạc nền.
[ "Some people prefer silence while they study, others prefer music in the background." ]
{ "source": "Some people prefer silence while they study, others prefer music in the background.", "target": "Một số người thích yên tĩnh khi học, một số khác lại muốn có nhạc nền." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "a1) Đối với hàng hóa nhập khẩu: đăng ký danh mục trước khi làm thủ tục nhập khẩu lô hàng đầu tiên;"
a1/For imports: To register the list before carrying out the procedures for import of the first lot of goods;
[ "a1) Đối với hàng hóa nhập khẩu: đăng ký danh mục trước khi làm thủ tục nhập khẩu lô hàng đầu tiên;" ]
{ "source": "a1) Đối với hàng hóa nhập khẩu: đăng ký danh mục trước khi làm thủ tục nhập khẩu lô hàng đầu tiên;", "target": "a1/For imports: To register the list before carrying out the procedures for import of the first lot of goods;" }
What is the Vietnamese translation for "Diplomatic relations between the United Kingdom and Argentina were restored in 1989 following a meeting in Madrid, at which the two governments issued a joint statement."
Quan hệ ngoại giao giữa Anh Quốc và Argentina được khôi phục vào năm 1989 sau một cuộc họp tại Madrid, Tây Ban Nha, khi hai chính phủ phát hành một tuyên bố chung.
[ "Diplomatic relations between the United Kingdom and Argentina were restored in 1989 following a meeting in Madrid, at which the two governments issued a joint statement." ]
{ "source": "Diplomatic relations between the United Kingdom and Argentina were restored in 1989 following a meeting in Madrid, at which the two governments issued a joint statement.", "target": "Quan hệ ngoại giao giữa Anh Quốc và Argentina được khôi phục vào năm 1989 sau một cuộc họp tại Madrid, Tây Ban Nha, khi hai chính phủ phát hành một tuyên bố chung." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Trên khuôn mặt Nữ hoàng Trinh trắng nở một nụ cười lạnh toát. " Vậy thì được, Dee ngoan của ta, " nàng nói. " Ta không đòi hỏi nhiều, chỉ cần Quyền năng Tối thượng. Với ngươi, nếu ngươi thành công, tước garter. Còn chàng, William "-và nàng nói với tên ăn bám nhỏ thó bằng giọng ngọt ngào dâm đãng-" một garter nữa, và một lông cừu vàng nữa. Theo ta. ""
On the face of the Virgin Queen a ghastly smile appeared. " Very well then, my good Dee, " she said. " I do not ask much, only Total Power. For you, if you succeed, the garter. For you, William ") and she addressed the little parasite with lewd sweetness) " another garter, and another golden fleece. Follow me. " '
[ "Trên khuôn mặt Nữ hoàng Trinh trắng nở một nụ cười lạnh toát. \" Vậy thì được, Dee ngoan của ta, \" nàng nói. \" Ta không đòi hỏi nhiều, chỉ cần Quyền năng Tối thượng. Với ngươi, nếu ngươi thành công, tước garter. Còn chàng, William \"-và nàng nói với tên ăn bám nhỏ thó bằng giọng ngọt ngào dâm đãng-\" một garter nữa, và một lông cừu vàng nữa. Theo ta. \"" ]
{ "source": "Trên khuôn mặt Nữ hoàng Trinh trắng nở một nụ cười lạnh toát. \" Vậy thì được, Dee ngoan của ta, \" nàng nói. \" Ta không đòi hỏi nhiều, chỉ cần Quyền năng Tối thượng. Với ngươi, nếu ngươi thành công, tước garter. Còn chàng, William \"-và nàng nói với tên ăn bám nhỏ thó bằng giọng ngọt ngào dâm đãng-\" một garter nữa, và một lông cừu vàng nữa. Theo ta. \"", "target": "On the face of the Virgin Queen a ghastly smile appeared. \" Very well then, my good Dee, \" she said. \" I do not ask much, only Total Power. For you, if you succeed, the garter. For you, William \") and she addressed the little parasite with lewd sweetness) \" another garter, and another golden fleece. Follow me. \" '" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Ở đây có tội ác, và tội ác."
There's crime, and there's crime.
[ "Ở đây có tội ác, và tội ác." ]
{ "source": "Ở đây có tội ác, và tội ác.", "target": "There's crime, and there's crime." }
Translate the following sentence into English: "- Chi mua sắm, sửa chữa tài sản cố định và thiết bị kỹ thuật chuyên dùng có liên quan trực tiếp đến công tác thu phí."
- Expenses for procurement and repair of fixed assets and specialized technical equipment directly relating to fee collection activities;
[ "- Chi mua sắm, sửa chữa tài sản cố định và thiết bị kỹ thuật chuyên dùng có liên quan trực tiếp đến công tác thu phí." ]
{ "source": "- Chi mua sắm, sửa chữa tài sản cố định và thiết bị kỹ thuật chuyên dùng có liên quan trực tiếp đến công tác thu phí.", "target": "- Expenses for procurement and repair of fixed assets and specialized technical equipment directly relating to fee collection activities;" }
What is the English translation for "Bọn học trò năm tư nhà Gryffindor quá trông chờ buổi học đầu tiên của thầy Moody, đến nỗi vào thứ Năm, tụi nó kéo tới lớp thật sớm từ giờ ăn trưa, xếp thành hàng trước phòng học trước khi chuông reng. Người duy nhất không có ở đó là Hermione, cô bé chỉ quay về vừa sít giờ vào học. '"
The Gryffindor fourth years were looking forward to Moody's first lesson so much that they arrived early on Thursday lunchtime and queued up outside his classroom before the bell had even rung. The only person missing was Hermione, who turned up just in time for the lesson. '
[ "Bọn học trò năm tư nhà Gryffindor quá trông chờ buổi học đầu tiên của thầy Moody, đến nỗi vào thứ Năm, tụi nó kéo tới lớp thật sớm từ giờ ăn trưa, xếp thành hàng trước phòng học trước khi chuông reng. Người duy nhất không có ở đó là Hermione, cô bé chỉ quay về vừa sít giờ vào học. '" ]
{ "source": "Bọn học trò năm tư nhà Gryffindor quá trông chờ buổi học đầu tiên của thầy Moody, đến nỗi vào thứ Năm, tụi nó kéo tới lớp thật sớm từ giờ ăn trưa, xếp thành hàng trước phòng học trước khi chuông reng. Người duy nhất không có ở đó là Hermione, cô bé chỉ quay về vừa sít giờ vào học. '", "target": "The Gryffindor fourth years were looking forward to Moody's first lesson so much that they arrived early on Thursday lunchtime and queued up outside his classroom before the bell had even rung. The only person missing was Hermione, who turned up just in time for the lesson. '" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Article 4. Principles for motor vehicle inspection services"
Điều 4. Nguyên tắc hoạt động dịch vụ kiểm định xe cơ giới
[ "Article 4. Principles for motor vehicle inspection services" ]
{ "source": "Article 4. Principles for motor vehicle inspection services", "target": "Điều 4. Nguyên tắc hoạt động dịch vụ kiểm định xe cơ giới" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Các quan trưởng Phi li tin đem cho Ða li la bảy sợi dây tươi và còn ướt, nàng lấy trói người."
Then the lords of the Philistines brought up to her seven green cords which had not been dried, and she bound him with them.
[ "Các quan trưởng Phi li tin đem cho Ða li la bảy sợi dây tươi và còn ướt, nàng lấy trói người." ]
{ "source": "Các quan trưởng Phi li tin đem cho Ða li la bảy sợi dây tươi và còn ướt, nàng lấy trói người.", "target": "Then the lords of the Philistines brought up to her seven green cords which had not been dried, and she bound him with them." }
What is the Vietnamese translation for "" The President's self-serving hypocrisy " is only surpassed by his shameless cowardice. ""
" Tổng thống chỉ là đồ đạo đức giả chỉ muốn che mắt người dân khỏi sự hèn nhát đáng xấu hổ của mình "
[ "\" The President's self-serving hypocrisy \" is only surpassed by his shameless cowardice. \"" ]
{ "source": "\" The President's self-serving hypocrisy \" is only surpassed by his shameless cowardice. \"", "target": "\" Tổng thống chỉ là đồ đạo đức giả chỉ muốn che mắt người dân khỏi sự hèn nhát đáng xấu hổ của mình \"" }
What is the English translation for "Gà Crèvecœur là một trong những giống gà lâu đời nhất của nước Pháp, nguồn gốc của nó chưa được biết."
The Crèvecœur is among the oldest French breeds of chicken; its origins are unknown.
[ "Gà Crèvecœur là một trong những giống gà lâu đời nhất của nước Pháp, nguồn gốc của nó chưa được biết." ]
{ "source": "Gà Crèvecœur là một trong những giống gà lâu đời nhất của nước Pháp, nguồn gốc của nó chưa được biết.", "target": "The Crèvecœur is among the oldest French breeds of chicken; its origins are unknown." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "a) The processing official shall inspect duty refund conditions as prescribed in laws and regulations on tax administration, the sum of paid duties and refund, duties in arrears on the accounting centralized system; compare the refund claim and e-processing system in connection with the export/import declaration indicating the sum of paid duties claimed for refund. If eligibility conditions for duty refund are met, the processing official shall follow steps prescribed in Article 22 of this Document."
a) Công chức xử lý hồ sơ thực hiện kiểm tra các điều kiện hoàn thuế theo quy định của pháp luật về quản lý thuế, số tiền thuế người nộp thuế đề nghị hoàn với số tiền thuế đã thu, tình trạng nợ thuế của người nộp thuế trên hệ thống kế toán tập trung; đối chiếu các thông tin trong hồ sơ hoàn thuế với các thông tin trên hệ thống xử lý dữ liệu điện tử liên quan đến tờ khai xuất khẩu, nhập khẩu có số tiền thuế người nộp thuế đề nghị hoàn. Sau khi kiểm tra xác định đủ điều kiện hoàn thuế, công chức xử lý hồ sơ thực hiện các bước quy định tại Điều 22 Quy trình này.
[ "a) The processing official shall inspect duty refund conditions as prescribed in laws and regulations on tax administration, the sum of paid duties and refund, duties in arrears on the accounting centralized system; compare the refund claim and e-processing system in connection with the export/import declaration indicating the sum of paid duties claimed for refund. If eligibility conditions for duty refund are met, the processing official shall follow steps prescribed in Article 22 of this Document." ]
{ "source": "a) The processing official shall inspect duty refund conditions as prescribed in laws and regulations on tax administration, the sum of paid duties and refund, duties in arrears on the accounting centralized system; compare the refund claim and e-processing system in connection with the export/import declaration indicating the sum of paid duties claimed for refund. If eligibility conditions for duty refund are met, the processing official shall follow steps prescribed in Article 22 of this Document.", "target": "a) Công chức xử lý hồ sơ thực hiện kiểm tra các điều kiện hoàn thuế theo quy định của pháp luật về quản lý thuế, số tiền thuế người nộp thuế đề nghị hoàn với số tiền thuế đã thu, tình trạng nợ thuế của người nộp thuế trên hệ thống kế toán tập trung; đối chiếu các thông tin trong hồ sơ hoàn thuế với các thông tin trên hệ thống xử lý dữ liệu điện tử liên quan đến tờ khai xuất khẩu, nhập khẩu có số tiền thuế người nộp thuế đề nghị hoàn. Sau khi kiểm tra xác định đủ điều kiện hoàn thuế, công chức xử lý hồ sơ thực hiện các bước quy định tại Điều 22 Quy trình này." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "8. Xét thầu :"
8. Bid evaluation :
[ "8. Xét thầu :" ]
{ "source": "8. Xét thầu :", "target": "8. Bid evaluation :" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Có vẻ là cậu khiến ông vui đấy."
You seem to have delighted my grandpa.
[ "Có vẻ là cậu khiến ông vui đấy." ]
{ "source": "Có vẻ là cậu khiến ông vui đấy.", "target": "You seem to have delighted my grandpa." }
Translate the following sentence into English: "Cởi ra làm gì chứ?"
You're off?
[ "Cởi ra làm gì chứ?" ]
{ "source": "Cởi ra làm gì chứ?", "target": "You're off?" }
Translate the following sentence into English: "- Huy động các nhà khoa học, nghệ nhân, cán bộ kỹ thuật, kỹ sư, người lao động có tay nghề cao tại các doanh nghiệp và cơ sở sản xuất kinh doanh, các trung tâm khuyến nông-lâm-ngư, nông dân sản xuất giỏi tham gia xây dựng chương trình, giáo trình, học liệu dạy nghề cho lao động nông thôn;"
- To mobilize scientists, craftsmen, technicians, engineers and skilled laborers of enterprises, production and business establishments and agricultural-forestry-fishery extension centers, and farmers with outstanding production results to participate in the development of vocational training curricula, manuals and materials for rural laborers;
[ "- Huy động các nhà khoa học, nghệ nhân, cán bộ kỹ thuật, kỹ sư, người lao động có tay nghề cao tại các doanh nghiệp và cơ sở sản xuất kinh doanh, các trung tâm khuyến nông-lâm-ngư, nông dân sản xuất giỏi tham gia xây dựng chương trình, giáo trình, học liệu dạy nghề cho lao động nông thôn;" ]
{ "source": "- Huy động các nhà khoa học, nghệ nhân, cán bộ kỹ thuật, kỹ sư, người lao động có tay nghề cao tại các doanh nghiệp và cơ sở sản xuất kinh doanh, các trung tâm khuyến nông-lâm-ngư, nông dân sản xuất giỏi tham gia xây dựng chương trình, giáo trình, học liệu dạy nghề cho lao động nông thôn;", "target": "- To mobilize scientists, craftsmen, technicians, engineers and skilled laborers of enterprises, production and business establishments and agricultural-forestry-fishery extension centers, and farmers with outstanding production results to participate in the development of vocational training curricula, manuals and materials for rural laborers;" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Noài ra, serum với arbutin cũng giúp làm đều tông da."
This evenly distributes the product on both of your hands, as well.
[ "Noài ra, serum với arbutin cũng giúp làm đều tông da." ]
{ "source": "Noài ra, serum với arbutin cũng giúp làm đều tông da.", "target": "This evenly distributes the product on both of your hands, as well." }
Translate the following sentence into English: "Vốn điều lệ được góp bằng hiện vật phải là tài sản có giấy tờ hợp pháp chứng minh quyền sở hữu và là tài sản cần thiết phục vụ trực tiếp cho hoạt động của Công ty tài chính. Việc định giá và chuyển quyền sở hữu tài sản góp vốn được thực hiện theo quy định hiện hành của luật pháp Việt Nam."
The charter capital which is contributed in kind must be an asset, for which there are legal documents evidencing the right of ownership and that the asset is necessary and directly used for the operation of the finance company. The valuation and ownership transfer of contributed assets shall be performed in accordance with current provisions of Vietnamese laws.
[ "Vốn điều lệ được góp bằng hiện vật phải là tài sản có giấy tờ hợp pháp chứng minh quyền sở hữu và là tài sản cần thiết phục vụ trực tiếp cho hoạt động của Công ty tài chính. Việc định giá và chuyển quyền sở hữu tài sản góp vốn được thực hiện theo quy định hiện hành của luật pháp Việt Nam." ]
{ "source": "Vốn điều lệ được góp bằng hiện vật phải là tài sản có giấy tờ hợp pháp chứng minh quyền sở hữu và là tài sản cần thiết phục vụ trực tiếp cho hoạt động của Công ty tài chính. Việc định giá và chuyển quyền sở hữu tài sản góp vốn được thực hiện theo quy định hiện hành của luật pháp Việt Nam.", "target": "The charter capital which is contributed in kind must be an asset, for which there are legal documents evidencing the right of ownership and that the asset is necessary and directly used for the operation of the finance company. The valuation and ownership transfer of contributed assets shall be performed in accordance with current provisions of Vietnamese laws." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "1. A person who folly meets the criteria prescribed in Article 67 of this Law and the following conditions may be selected and appointed as a judge of the Supreme People's Court :"
1. Người có đủ tiêu chuẩn tại Điều 67 của Luật này và có đủ các điều kiện sau đây thì có thể được tuyển chọn, bổ nhiệm làm Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao :
[ "1. A person who folly meets the criteria prescribed in Article 67 of this Law and the following conditions may be selected and appointed as a judge of the Supreme People's Court :" ]
{ "source": "1. A person who folly meets the criteria prescribed in Article 67 of this Law and the following conditions may be selected and appointed as a judge of the Supreme People's Court :", "target": "1. Người có đủ tiêu chuẩn tại Điều 67 của Luật này và có đủ các điều kiện sau đây thì có thể được tuyển chọn, bổ nhiệm làm Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao :" }
What is the Vietnamese translation for "FOWKES: I can't stand up."
Tôi không thể đứng dậy.
[ "FOWKES: I can't stand up." ]
{ "source": "FOWKES: I can't stand up.", "target": "Tôi không thể đứng dậy." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "With a scream of frustration, langdon swung the torch and started pounding on the door."
Gào lên đầy bực tức, langdon quăng cây đuốc, và bắt đầu đấm thình thình vào cánh cửa.
[ "With a scream of frustration, langdon swung the torch and started pounding on the door." ]
{ "source": "With a scream of frustration, langdon swung the torch and started pounding on the door.", "target": "Gào lên đầy bực tức, langdon quăng cây đuốc, và bắt đầu đấm thình thình vào cánh cửa." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "In the past ten minutes, Marta had learned not only that the Dante death mask had been stolen during her watch, but that the two thieves had been a respected American professor and her trusted Florentine colleague, who was now dead. Furthermore, the young Sienna Brooks, whom Marta had imagined to be the wide-eyed American sister of Robert Langdon, turned out to be a doctor, admitting to a lie … and doing so in fluent Italian. '"
Suốt mười phút qua, Marta không chỉ biết rằng chiếc mặt nạ người chết của Dante đã bị đánh cắp trong ca trực của cô, mà còn biết rằng hai tên kẻ trộm lại chính là một vị giáo sư người Mỹ được kính nể ở Florence mà cô tin tưởng, người vừa qua đời. Hơn nữa, cô nàng Sienna Brooks, người Marta cứ đinh ninh là cô em gái người Mỹ mắt to của Robert Langdon, hóa ra lại là một bác sĩ, đang thừa nhận đã nói dối và nói được tiếng Ý trôi chảy. '
[ "In the past ten minutes, Marta had learned not only that the Dante death mask had been stolen during her watch, but that the two thieves had been a respected American professor and her trusted Florentine colleague, who was now dead. Furthermore, the young Sienna Brooks, whom Marta had imagined to be the wide-eyed American sister of Robert Langdon, turned out to be a doctor, admitting to a lie … and doing so in fluent Italian. '" ]
{ "source": "In the past ten minutes, Marta had learned not only that the Dante death mask had been stolen during her watch, but that the two thieves had been a respected American professor and her trusted Florentine colleague, who was now dead. Furthermore, the young Sienna Brooks, whom Marta had imagined to be the wide-eyed American sister of Robert Langdon, turned out to be a doctor, admitting to a lie … and doing so in fluent Italian. '", "target": "Suốt mười phút qua, Marta không chỉ biết rằng chiếc mặt nạ người chết của Dante đã bị đánh cắp trong ca trực của cô, mà còn biết rằng hai tên kẻ trộm lại chính là một vị giáo sư người Mỹ được kính nể ở Florence mà cô tin tưởng, người vừa qua đời. Hơn nữa, cô nàng Sienna Brooks, người Marta cứ đinh ninh là cô em gái người Mỹ mắt to của Robert Langdon, hóa ra lại là một bác sĩ, đang thừa nhận đã nói dối và nói được tiếng Ý trôi chảy. '" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Throughout this ordeal, if we've learned anything it's that human life is sacred."
Trong suốt thử thách đó, nếu ta học được điều gì, đó chắc chắn là mạng sống con người thật thiêng liêng.
[ "Throughout this ordeal, if we've learned anything it's that human life is sacred." ]
{ "source": "Throughout this ordeal, if we've learned anything it's that human life is sacred.", "target": "Trong suốt thử thách đó, nếu ta học được điều gì, đó chắc chắn là mạng sống con người thật thiêng liêng." }
What is the Vietnamese translation for "I only did it because I love you."
Anh làm chỉ vì anh yêu em.
[ "I only did it because I love you." ]
{ "source": "I only did it because I love you.", "target": "Anh làm chỉ vì anh yêu em." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Tháng 7 năm 2010, MOG ra mắt ứng dụng điện thoại cho iPhone, iPod Touch, và với các điện thoại hoạt động trên hệ thống quản lí Android, MOG cũng cho phép người dùng truy cập vào thông qua các thiết bị này."
In July 2010, MOG released mobile applications for iPhone, iPod Touch, and phones using the Android operating system, allowing subscribers to also access MOG's catalog from these devices.
[ "Tháng 7 năm 2010, MOG ra mắt ứng dụng điện thoại cho iPhone, iPod Touch, và với các điện thoại hoạt động trên hệ thống quản lí Android, MOG cũng cho phép người dùng truy cập vào thông qua các thiết bị này." ]
{ "source": "Tháng 7 năm 2010, MOG ra mắt ứng dụng điện thoại cho iPhone, iPod Touch, và với các điện thoại hoạt động trên hệ thống quản lí Android, MOG cũng cho phép người dùng truy cập vào thông qua các thiết bị này.", "target": "In July 2010, MOG released mobile applications for iPhone, iPod Touch, and phones using the Android operating system, allowing subscribers to also access MOG's catalog from these devices." }
Translate the following sentence into English: "Bữa ăn tối thật tuyệt vời. Có một súc thịt bò, ăn kèm khoai tây nướng vàng giòn bên ngoài và trắng mềm bên trong, cùng rau gì đó tôi không nhận ra trộn với bơ, dù giờ đây tôi nghĩ có lẽ đó là cây tầm ma, có cả cà rốt nướng đen sì mà ngọt lịm (trước đó, tôi từng nghĩ mình không thích cà rốt nấu chín nên gần như không ăn cà rốt, nhưng hôm đó tôi cảm thấy mình can đảm nên đã thử và thấy thích đến nỗi cảm thấy thất vọng về món cà rốt luộc trong suốt tuổi thơ của mình ). Về món tráng miệng, chúng tôi có bánh nướng nhân táo, nho khô nở mềm và hạt nghiền, trên cùng là một lớp dày sữa trứng vàng ruộm, béo và đậm đà hơn bất cứ thứ gì tôi từng nếm ở trường hay ở nhà."
Dinner was wonderful. There was a joint of beef, with roast potatoes, golden-crisp on the outside and soft and white inside, buttered greens I did not recognize, although I think now that they might have been nettles, roasted carrots all blackened and sweet (I did not think that I liked cooked carrots, so I nearly did not eat one, but I was brave, and I tried it, and I liked it, and was disappointed in boiled carrots for the rest of my childhood ). For dessert there was the pie, stuffed with apples and with swollen raisins and crushed nuts, all topped with a thick yellow custard, creamier and richer than anything I had ever tasted at school or at home.
[ "Bữa ăn tối thật tuyệt vời. Có một súc thịt bò, ăn kèm khoai tây nướng vàng giòn bên ngoài và trắng mềm bên trong, cùng rau gì đó tôi không nhận ra trộn với bơ, dù giờ đây tôi nghĩ có lẽ đó là cây tầm ma, có cả cà rốt nướng đen sì mà ngọt lịm (trước đó, tôi từng nghĩ mình không thích cà rốt nấu chín nên gần như không ăn cà rốt, nhưng hôm đó tôi cảm thấy mình can đảm nên đã thử và thấy thích đến nỗi cảm thấy thất vọng về món cà rốt luộc trong suốt tuổi thơ của mình ). Về món tráng miệng, chúng tôi có bánh nướng nhân táo, nho khô nở mềm và hạt nghiền, trên cùng là một lớp dày sữa trứng vàng ruộm, béo và đậm đà hơn bất cứ thứ gì tôi từng nếm ở trường hay ở nhà." ]
{ "source": "Bữa ăn tối thật tuyệt vời. Có một súc thịt bò, ăn kèm khoai tây nướng vàng giòn bên ngoài và trắng mềm bên trong, cùng rau gì đó tôi không nhận ra trộn với bơ, dù giờ đây tôi nghĩ có lẽ đó là cây tầm ma, có cả cà rốt nướng đen sì mà ngọt lịm (trước đó, tôi từng nghĩ mình không thích cà rốt nấu chín nên gần như không ăn cà rốt, nhưng hôm đó tôi cảm thấy mình can đảm nên đã thử và thấy thích đến nỗi cảm thấy thất vọng về món cà rốt luộc trong suốt tuổi thơ của mình ). Về món tráng miệng, chúng tôi có bánh nướng nhân táo, nho khô nở mềm và hạt nghiền, trên cùng là một lớp dày sữa trứng vàng ruộm, béo và đậm đà hơn bất cứ thứ gì tôi từng nếm ở trường hay ở nhà.", "target": "Dinner was wonderful. There was a joint of beef, with roast potatoes, golden-crisp on the outside and soft and white inside, buttered greens I did not recognize, although I think now that they might have been nettles, roasted carrots all blackened and sweet (I did not think that I liked cooked carrots, so I nearly did not eat one, but I was brave, and I tried it, and I liked it, and was disappointed in boiled carrots for the rest of my childhood ). For dessert there was the pie, stuffed with apples and with swollen raisins and crushed nuts, all topped with a thick yellow custard, creamier and richer than anything I had ever tasted at school or at home." }