prompt
stringlengths
31
2.1k
response
stringlengths
0
2.05k
source
sequence
translation
dict
What is the English translation for "Nó không đúng cho lắm."
It didn't feel right.
[ "Nó không đúng cho lắm." ]
{ "source": "Nó không đúng cho lắm.", "target": "It didn't feel right." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "" Forget it. The drudge was the best thing that ever happened to my campaign. ""
- Quên chuyện đó đi. Khổ nhục kế đó là cú hích tuyệt vời nhất cho chiến dịch tranh cử của tôi đấy.
[ "\" Forget it. The drudge was the best thing that ever happened to my campaign. \"" ]
{ "source": "\" Forget it. The drudge was the best thing that ever happened to my campaign. \"", "target": "- Quên chuyện đó đi. Khổ nhục kế đó là cú hích tuyệt vời nhất cho chiến dịch tranh cử của tôi đấy." }
What is the Vietnamese translation for "The radius corresponding to the higher luminosity would be 2,850 R☉."
Bán kính tương ứng với độ sáng cao hơn sẽ là 2.850 R☉.
[ "The radius corresponding to the higher luminosity would be 2,850 R☉." ]
{ "source": "The radius corresponding to the higher luminosity would be 2,850 R☉.", "target": "Bán kính tương ứng với độ sáng cao hơn sẽ là 2.850 R☉." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "" tôi nghĩ rằng anh ta hơi điên, " lovejoy nói. " vào thời điểm đó, chúng tôi cung cấp 1,5 triệu cuốn sách. nhưng chỉ có khoảng 1,2 triệu cuốn sách bạn có thể đặt hàng thực sự. cơ sở dữ liệu sách được lấy từ baker và taylor và chúng tôi có khoảng 40 cuốn trong kho. ""
" i thought he was a little bit crazy, " says lovejoy. " at the time we offered 1.5 million books. only about 1.2 million of those you could actually order. the database came from baker and taylor and we had about forty books in the warehouse. "
[ "\" tôi nghĩ rằng anh ta hơi điên, \" lovejoy nói. \" vào thời điểm đó, chúng tôi cung cấp 1,5 triệu cuốn sách. nhưng chỉ có khoảng 1,2 triệu cuốn sách bạn có thể đặt hàng thực sự. cơ sở dữ liệu sách được lấy từ baker và taylor và chúng tôi có khoảng 40 cuốn trong kho. \"" ]
{ "source": "\" tôi nghĩ rằng anh ta hơi điên, \" lovejoy nói. \" vào thời điểm đó, chúng tôi cung cấp 1,5 triệu cuốn sách. nhưng chỉ có khoảng 1,2 triệu cuốn sách bạn có thể đặt hàng thực sự. cơ sở dữ liệu sách được lấy từ baker và taylor và chúng tôi có khoảng 40 cuốn trong kho. \"", "target": "\" i thought he was a little bit crazy, \" says lovejoy. \" at the time we offered 1.5 million books. only about 1.2 million of those you could actually order. the database came from baker and taylor and we had about forty books in the warehouse. \"" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Trong số những Patrons quen của kênh này nếu bạn là người tìm thấy giá trị trong khóa học này và bạn muốn trả lại"
Of the patrons of this channel if you're someone who's found value in this course, and you'd like to give back
[ "Trong số những Patrons quen của kênh này nếu bạn là người tìm thấy giá trị trong khóa học này và bạn muốn trả lại" ]
{ "source": "Trong số những Patrons quen của kênh này nếu bạn là người tìm thấy giá trị trong khóa học này và bạn muốn trả lại", "target": "Of the patrons of this channel if you're someone who's found value in this course, and you'd like to give back" }
What is the Vietnamese translation for "At thirty feet, langdon could start to hear voices. no words. just faint murmurings. beside him, vittoria moved faster with every step. her arms loosened before her, the gun starting to peek out. twenty feet. the voices were clearer-one much louder than the other. angry. ranting. langdon sensed it was the voice of an old woman. gruff. androgynous. he strained to hear what she was saying, but another voice cut the night."
Còn cách họ khoảng 10 mét, langdon bắt đầu nghe thấy tiếng nói. không nghe rõ được từng từ, chỉ là những lời thầm thì khe khẽ. ngay cạnh anh, vittoria đang sải bước mỗi lúc một nhanh hơn. hai cánh tay khoanh trước ngực đã bắt đầu lơi ra, sẵn sàng chĩa súng ngay lập tức. 6 mét. những tiếng nói đã rõ hơn-một người nói to hơn hẳn. giọng giận dữ, khàn khàn. langdon cố lắng tai nghe xem bà ta đang nói gì, nhưng một giọng nói khác vang lên, phá tan bầu không khí tĩnh mịch.
[ "At thirty feet, langdon could start to hear voices. no words. just faint murmurings. beside him, vittoria moved faster with every step. her arms loosened before her, the gun starting to peek out. twenty feet. the voices were clearer-one much louder than the other. angry. ranting. langdon sensed it was the voice of an old woman. gruff. androgynous. he strained to hear what she was saying, but another voice cut the night." ]
{ "source": "At thirty feet, langdon could start to hear voices. no words. just faint murmurings. beside him, vittoria moved faster with every step. her arms loosened before her, the gun starting to peek out. twenty feet. the voices were clearer-one much louder than the other. angry. ranting. langdon sensed it was the voice of an old woman. gruff. androgynous. he strained to hear what she was saying, but another voice cut the night.", "target": "Còn cách họ khoảng 10 mét, langdon bắt đầu nghe thấy tiếng nói. không nghe rõ được từng từ, chỉ là những lời thầm thì khe khẽ. ngay cạnh anh, vittoria đang sải bước mỗi lúc một nhanh hơn. hai cánh tay khoanh trước ngực đã bắt đầu lơi ra, sẵn sàng chĩa súng ngay lập tức. 6 mét. những tiếng nói đã rõ hơn-một người nói to hơn hẳn. giọng giận dữ, khàn khàn. langdon cố lắng tai nghe xem bà ta đang nói gì, nhưng một giọng nói khác vang lên, phá tan bầu không khí tĩnh mịch." }
What is the English translation for "Nó trả lời...không, Emilio đã nằm trên thảm khi con dẫm lên nó."
And she said, " o, no, no. Emilio was on the carpet when I stepped on him. "
[ "Nó trả lời...không, Emilio đã nằm trên thảm khi con dẫm lên nó." ]
{ "source": "Nó trả lời...không, Emilio đã nằm trên thảm khi con dẫm lên nó.", "target": "And she said, \" o, no, no. Emilio was on the carpet when I stepped on him. \"" }
Translate the following sentence into English: "Vậy đó chính là hướng xuống dưới."
So that's which way down is.
[ "Vậy đó chính là hướng xuống dưới." ]
{ "source": "Vậy đó chính là hướng xuống dưới.", "target": "So that's which way down is." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Our people are marching on Mount Weather right now."
Người của chúng ta lúc này đang tiến đến Mount Weather.
[ "Our people are marching on Mount Weather right now." ]
{ "source": "Our people are marching on Mount Weather right now.", "target": "Người của chúng ta lúc này đang tiến đến Mount Weather." }
Translate the following sentence into English: "Điều tôi sắp nói phải là bí mật. Giữa tôi và cậu."
What I'm about to say must be a deep secret between you and me.
[ "Điều tôi sắp nói phải là bí mật. Giữa tôi và cậu." ]
{ "source": "Điều tôi sắp nói phải là bí mật. Giữa tôi và cậu.", "target": "What I'm about to say must be a deep secret between you and me." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Và vài người sẽ nói, từ từ nó cũng là một phân tử?"
And some of you might say, wait, how is that even a molecule?
[ "Và vài người sẽ nói, từ từ nó cũng là một phân tử?" ]
{ "source": "Và vài người sẽ nói, từ từ nó cũng là một phân tử?", "target": "And some of you might say, wait, how is that even a molecule?" }
Translate the following sentence into English: "b) Hàng gia công, hàng thuộc diện bắt buộc phải lấy mẫu theo quy định;"
b) Processed goods, goods subject to compulsory sampling as provided for;
[ "b) Hàng gia công, hàng thuộc diện bắt buộc phải lấy mẫu theo quy định;" ]
{ "source": "b) Hàng gia công, hàng thuộc diện bắt buộc phải lấy mẫu theo quy định;", "target": "b) Processed goods, goods subject to compulsory sampling as provided for;" }
What is the Vietnamese translation for "Your rowers have brought you into great waters: the east wind has broken you in the heart of the seas."
Nhưng mà những tay chèo của mầy đã dẫn mầy trên nước lớn, và gió đông đã đập nát mầy trong lòng biển.
[ "Your rowers have brought you into great waters: the east wind has broken you in the heart of the seas." ]
{ "source": "Your rowers have brought you into great waters: the east wind has broken you in the heart of the seas.", "target": "Nhưng mà những tay chèo của mầy đã dẫn mầy trên nước lớn, và gió đông đã đập nát mầy trong lòng biển." }
Translate the following sentence into English: "Khi đó, thú cưng có thể nhận ra cảm xúc của bạn!"
If you're stressed, your puppy will pick up on your emotions!
[ "Khi đó, thú cưng có thể nhận ra cảm xúc của bạn!" ]
{ "source": "Khi đó, thú cưng có thể nhận ra cảm xúc của bạn!", "target": "If you're stressed, your puppy will pick up on your emotions!" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Pursuant to Decree No. 21/2011/ND-CP dated March 29,2011of Government on elaborating to Law on Economical and Efficient Use of Energy;"
Căn cứ Nghị định số 21/2011/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả;
[ "Pursuant to Decree No. 21/2011/ND-CP dated March 29,2011of Government on elaborating to Law on Economical and Efficient Use of Energy;" ]
{ "source": "Pursuant to Decree No. 21/2011/ND-CP dated March 29,2011of Government on elaborating to Law on Economical and Efficient Use of Energy;", "target": "Căn cứ Nghị định số 21/2011/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả;" }
What is the Vietnamese translation for "Article 12. Issuance, reissuance, adjustment of pharmacy practice certificate"
Điều 12. Cấp, cấp lại, Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược
[ "Article 12. Issuance, reissuance, adjustment of pharmacy practice certificate" ]
{ "source": "Article 12. Issuance, reissuance, adjustment of pharmacy practice certificate", "target": "Điều 12. Cấp, cấp lại, Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược" }
Translate the following sentence into English: "" Người đồng hành của tôi cũng vậy. Cô có ở trên đảo không? " '"
" My partner, too. Were you on the island? " '
[ "\" Người đồng hành của tôi cũng vậy. Cô có ở trên đảo không? \" '" ]
{ "source": "\" Người đồng hành của tôi cũng vậy. Cô có ở trên đảo không? \" '", "target": "\" My partner, too. Were you on the island? \" '" }
Translate the following sentence into English: "Nếu miệng bình hẹp, bạn có thể dùng phễu để rót cho dễ hơn."
If the rim of the container is narrow, use a funnel to make pouring easier.
[ "Nếu miệng bình hẹp, bạn có thể dùng phễu để rót cho dễ hơn." ]
{ "source": "Nếu miệng bình hẹp, bạn có thể dùng phễu để rót cho dễ hơn.", "target": "If the rim of the container is narrow, use a funnel to make pouring easier." }
What is the Vietnamese translation for "Today, 10 percent of all flights cancellations and delays are due to unscheduled maintenance events."
Ngày nay, 10% các chuyến bay bị huỷ bỏ hoặc trì hoãn vì chúng cần được bảo dưỡng ngoài kế hoạch
[ "Today, 10 percent of all flights cancellations and delays are due to unscheduled maintenance events." ]
{ "source": "Today, 10 percent of all flights cancellations and delays are due to unscheduled maintenance events.", "target": "Ngày nay, 10% các chuyến bay bị huỷ bỏ hoặc trì hoãn vì chúng cần được bảo dưỡng ngoài kế hoạch" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Khi chúng cảm nhận được, mọi chuyện sẽ tự ổn thỏa thôi."
Once they feel that, things will settle on their own.
[ "Khi chúng cảm nhận được, mọi chuyện sẽ tự ổn thỏa thôi." ]
{ "source": "Khi chúng cảm nhận được, mọi chuyện sẽ tự ổn thỏa thôi.", "target": "Once they feel that, things will settle on their own." }
Translate the following sentence into English: "Điều 29. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện có quyền xử phạt vi phạm hành chính theo quy định tại Điều 27 của Pháp lệnh."
Article 29.-Presidents of district-level People's Committees shall have the competence to sanction administrative violations as defined in Article 27 of the Ordinance.
[ "Điều 29. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện có quyền xử phạt vi phạm hành chính theo quy định tại Điều 27 của Pháp lệnh." ]
{ "source": "Điều 29. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện có quyền xử phạt vi phạm hành chính theo quy định tại Điều 27 của Pháp lệnh.", "target": "Article 29.-Presidents of district-level People's Committees shall have the competence to sanction administrative violations as defined in Article 27 of the Ordinance." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "- con trai của mẹ đã về, mẹ mừng quá. con mệt lắm nhỉ, con uống chén trà nhé? - natasa đến cạnh mẹ-con bây giờ đẹp trai và cứng cáp hẳn ra-phu nhân cầm tay con gái nói tiếp."
" i'm so glad you've come. you're tired, would you like some tea? " natasha went to her. " you've grown handsome and manly, " the countess went on, taking her daughter by the hand.
[ "- con trai của mẹ đã về, mẹ mừng quá. con mệt lắm nhỉ, con uống chén trà nhé? - natasa đến cạnh mẹ-con bây giờ đẹp trai và cứng cáp hẳn ra-phu nhân cầm tay con gái nói tiếp." ]
{ "source": "- con trai của mẹ đã về, mẹ mừng quá. con mệt lắm nhỉ, con uống chén trà nhé? - natasa đến cạnh mẹ-con bây giờ đẹp trai và cứng cáp hẳn ra-phu nhân cầm tay con gái nói tiếp.", "target": "\" i'm so glad you've come. you're tired, would you like some tea? \" natasha went to her. \" you've grown handsome and manly, \" the countess went on, taking her daughter by the hand." }
What is the Vietnamese translation for "This means that keeping a regular exercise routine will keep you feeling uplifted, energized, and secure in your good health."
Điều này có nghĩa là duy trì tập thể dục đều đặn sẽ giúp bạn cảm thấy phấn chấn, tiếp thêm sinh lực, và an tâm với tình trạng sức khỏe.
[ "This means that keeping a regular exercise routine will keep you feeling uplifted, energized, and secure in your good health." ]
{ "source": "This means that keeping a regular exercise routine will keep you feeling uplifted, energized, and secure in your good health.", "target": "Điều này có nghĩa là duy trì tập thể dục đều đặn sẽ giúp bạn cảm thấy phấn chấn, tiếp thêm sinh lực, và an tâm với tình trạng sức khỏe." }
Translate the following sentence into English: "Hàm răng của người cho thấy chúng ta thuộc nhóm ăn tạp, do chúng ta có một số loại răng khác nhau. Răng cửa ở phía trước có dạng lưỡi cắt bằng chuyên hóa cho việc cắt thức ăn. Răng hàm ở trong cùng thì bằng phẳng hơn với kiểu hình đặc trưng có thể nghiền mô thực vật hoặc động vật. Răng trước hàm (còn gọi là răng tiền hàm) nằm ở giữa có chức năng trung gian giữa răng cửa và răng hàm."
Human mouths reveal that we are all-purpose eaters, for we have several kinds of teeth. Our front teeth, the incisors, are flat blades specialized for cutting. The rearmost teeth, the molars, are flatter, with a distinctive pattern that can macerate plant or animal tissue. The premolars, in between, are intermediate in function between incisors and molars.
[ "Hàm răng của người cho thấy chúng ta thuộc nhóm ăn tạp, do chúng ta có một số loại răng khác nhau. Răng cửa ở phía trước có dạng lưỡi cắt bằng chuyên hóa cho việc cắt thức ăn. Răng hàm ở trong cùng thì bằng phẳng hơn với kiểu hình đặc trưng có thể nghiền mô thực vật hoặc động vật. Răng trước hàm (còn gọi là răng tiền hàm) nằm ở giữa có chức năng trung gian giữa răng cửa và răng hàm." ]
{ "source": "Hàm răng của người cho thấy chúng ta thuộc nhóm ăn tạp, do chúng ta có một số loại răng khác nhau. Răng cửa ở phía trước có dạng lưỡi cắt bằng chuyên hóa cho việc cắt thức ăn. Răng hàm ở trong cùng thì bằng phẳng hơn với kiểu hình đặc trưng có thể nghiền mô thực vật hoặc động vật. Răng trước hàm (còn gọi là răng tiền hàm) nằm ở giữa có chức năng trung gian giữa răng cửa và răng hàm.", "target": "Human mouths reveal that we are all-purpose eaters, for we have several kinds of teeth. Our front teeth, the incisors, are flat blades specialized for cutting. The rearmost teeth, the molars, are flatter, with a distinctive pattern that can macerate plant or animal tissue. The premolars, in between, are intermediate in function between incisors and molars." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Chấn thương mắt, tăng nhãn áp, đục thủy tinh thể, bong võng mạc, phù giác mạc, thoái hóa điểm vàng và rối loạn thần kinh thị giác đều là các bệnh về mắt có thể gây ra các hiện tượng thị giác và lệch lạc màu sắc."
Eye trauma, glaucoma (pressure in the eye ), cataracts, retinal or vitreous detachment, corneal edema, macular degeneration, and optic nerve dysfunction are all eye conditions that can produce visual phenomena and color distortion.
[ "Chấn thương mắt, tăng nhãn áp, đục thủy tinh thể, bong võng mạc, phù giác mạc, thoái hóa điểm vàng và rối loạn thần kinh thị giác đều là các bệnh về mắt có thể gây ra các hiện tượng thị giác và lệch lạc màu sắc." ]
{ "source": "Chấn thương mắt, tăng nhãn áp, đục thủy tinh thể, bong võng mạc, phù giác mạc, thoái hóa điểm vàng và rối loạn thần kinh thị giác đều là các bệnh về mắt có thể gây ra các hiện tượng thị giác và lệch lạc màu sắc.", "target": "Eye trauma, glaucoma (pressure in the eye ), cataracts, retinal or vitreous detachment, corneal edema, macular degeneration, and optic nerve dysfunction are all eye conditions that can produce visual phenomena and color distortion." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Preparing documents as a substitute for action: the leadership through quality program at xerox"
Chuẩn bị tài liệu thay cho hành động: chương trình lãnh đạo bằng chất lượng (leadership through quality) của xerox.
[ "Preparing documents as a substitute for action: the leadership through quality program at xerox" ]
{ "source": "Preparing documents as a substitute for action: the leadership through quality program at xerox", "target": "Chuẩn bị tài liệu thay cho hành động: chương trình lãnh đạo bằng chất lượng (leadership through quality) của xerox." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "On June 7,1949, Oppenheimer testified before the House Un-American Activities Committee, where he admitted that he had associations with the Communist Party in the 1930s."
Ngày 7 tháng 6 năm 1949, Oppenheimer ra làm chứng trước Ủy ban về các hoạt động phi Mỹ Hạ viện (tiếng Anh: House Un-American Activities Committee, viết tắt HUAC ), thừa nhận mình có những mối liên hệ với Đảng Cộng sản những năm 1930.
[ "On June 7,1949, Oppenheimer testified before the House Un-American Activities Committee, where he admitted that he had associations with the Communist Party in the 1930s." ]
{ "source": "On June 7,1949, Oppenheimer testified before the House Un-American Activities Committee, where he admitted that he had associations with the Communist Party in the 1930s.", "target": "Ngày 7 tháng 6 năm 1949, Oppenheimer ra làm chứng trước Ủy ban về các hoạt động phi Mỹ Hạ viện (tiếng Anh: House Un-American Activities Committee, viết tắt HUAC ), thừa nhận mình có những mối liên hệ với Đảng Cộng sản những năm 1930." }
Translate the following sentence into English: "URO VAMTAC (Vehículo de Alta Movilidad Táctico) là một phương tiện quân sự bốn bánh chủ động của Tây Ban Nha được sản xuất bởi UROVESA."
The URO VAMTAC (Vehículo de Alta Movilidad Táctico, " High Mobility Tactical Vehicle ") is a Spanish four-wheel drive military vehicle manufactured by the UROVESA.
[ "URO VAMTAC (Vehículo de Alta Movilidad Táctico) là một phương tiện quân sự bốn bánh chủ động của Tây Ban Nha được sản xuất bởi UROVESA." ]
{ "source": "URO VAMTAC (Vehículo de Alta Movilidad Táctico) là một phương tiện quân sự bốn bánh chủ động của Tây Ban Nha được sản xuất bởi UROVESA.", "target": "The URO VAMTAC (Vehículo de Alta Movilidad Táctico, \" High Mobility Tactical Vehicle \") is a Spanish four-wheel drive military vehicle manufactured by the UROVESA." }
What is the English translation for "Chúng ta tiến hóa để bị trói buộc vào ý nghĩa của tình cảm...mà chẳng hơn gì cẩm nang sống sót của một bầy thú."
'We have evolved to attach an emotional significance 'to what is nothing more than a survival strategy of the pack animal.
[ "Chúng ta tiến hóa để bị trói buộc vào ý nghĩa của tình cảm...mà chẳng hơn gì cẩm nang sống sót của một bầy thú." ]
{ "source": "Chúng ta tiến hóa để bị trói buộc vào ý nghĩa của tình cảm...mà chẳng hơn gì cẩm nang sống sót của một bầy thú.", "target": "'We have evolved to attach an emotional significance 'to what is nothing more than a survival strategy of the pack animal." }
What is the Vietnamese translation for "You can buy dandelion tea that has been prepackaged, or buy loose dried dandelion root to make your own."
Bạn có thể mua trà bồ công anh đã được đóng gói sẵn, hoặc mua rễ bồ công anh về để tự pha nước uống.
[ "You can buy dandelion tea that has been prepackaged, or buy loose dried dandelion root to make your own." ]
{ "source": "You can buy dandelion tea that has been prepackaged, or buy loose dried dandelion root to make your own.", "target": "Bạn có thể mua trà bồ công anh đã được đóng gói sẵn, hoặc mua rễ bồ công anh về để tự pha nước uống." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Velazco stands at 177 centimeters and competed as Miss Barinas 2017."
Velazco cao 177 cm và thi đấu với tư cách là Miss Barinas 2017.
[ "Velazco stands at 177 centimeters and competed as Miss Barinas 2017." ]
{ "source": "Velazco stands at 177 centimeters and competed as Miss Barinas 2017.", "target": "Velazco cao 177 cm và thi đấu với tư cách là Miss Barinas 2017." }
What is the English translation for "" Người ta có thể bước đi trên cả hai, " Aragorn nói. " Bởi không phải chúng ta mà là những người sau này sẽ kể truyền thuyết về thời đại chúng ta. Anh nói mặt đất xanh tươi ư? Đó chính là một phần lớn lao của truyền thuyết, cho dù anh bước trên đó dưới ánh sáng ban ngày! " '"
'A man may do both, ' said Aragorn. 'For not we but those who come after will make the legends of our time. The green earth, say you? That is a mighty matter of legend, though you tread it under the light of day! ''
[ "\" Người ta có thể bước đi trên cả hai, \" Aragorn nói. \" Bởi không phải chúng ta mà là những người sau này sẽ kể truyền thuyết về thời đại chúng ta. Anh nói mặt đất xanh tươi ư? Đó chính là một phần lớn lao của truyền thuyết, cho dù anh bước trên đó dưới ánh sáng ban ngày! \" '" ]
{ "source": "\" Người ta có thể bước đi trên cả hai, \" Aragorn nói. \" Bởi không phải chúng ta mà là những người sau này sẽ kể truyền thuyết về thời đại chúng ta. Anh nói mặt đất xanh tươi ư? Đó chính là một phần lớn lao của truyền thuyết, cho dù anh bước trên đó dưới ánh sáng ban ngày! \" '", "target": "'A man may do both, ' said Aragorn. 'For not we but those who come after will make the legends of our time. The green earth, say you? That is a mighty matter of legend, though you tread it under the light of day! ''" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Vua Louis ra lệnh cho Đẳng cấp Thứ nhất và Thứ hai họp với Hội đồng Dân tộc, nhưng đồng thời cách chức Necker, vị bộ trưởng tài chính được yêu mến."
King Louis ordered the First and Second Estates to meet with the National Assembly, but he also dismissed Necker, his popular finance minister.
[ "Vua Louis ra lệnh cho Đẳng cấp Thứ nhất và Thứ hai họp với Hội đồng Dân tộc, nhưng đồng thời cách chức Necker, vị bộ trưởng tài chính được yêu mến." ]
{ "source": "Vua Louis ra lệnh cho Đẳng cấp Thứ nhất và Thứ hai họp với Hội đồng Dân tộc, nhưng đồng thời cách chức Necker, vị bộ trưởng tài chính được yêu mến.", "target": "King Louis ordered the First and Second Estates to meet with the National Assembly, but he also dismissed Necker, his popular finance minister." }
What is the English translation for "c) Trường hợp tăng vốn điều lệ theo quy định tại khoản 2 Điều này, tổ chức tín dụng phi ngân hàng phải nộp kèm văn bản của Ủy ban chứng khoán Nhà nước về việc chào bán chứng khoán; báo cáo kết quả đợt chào bán chứng khoán; văn bản xác nhận của ngân hàng nơi mở tài khoản phong tỏa về số tiền thu được trong đợt chào bán chứng khoán."
b) In case of increasing charter capital as prescribed in Clause 2 of this Article, the non-bank credit institution must enclose the State Securities Commission's document on shares offering; report on results of securities offering; The written certification of the bank where the escrow account is opened for the earnings from the offering.
[ "c) Trường hợp tăng vốn điều lệ theo quy định tại khoản 2 Điều này, tổ chức tín dụng phi ngân hàng phải nộp kèm văn bản của Ủy ban chứng khoán Nhà nước về việc chào bán chứng khoán; báo cáo kết quả đợt chào bán chứng khoán; văn bản xác nhận của ngân hàng nơi mở tài khoản phong tỏa về số tiền thu được trong đợt chào bán chứng khoán." ]
{ "source": "c) Trường hợp tăng vốn điều lệ theo quy định tại khoản 2 Điều này, tổ chức tín dụng phi ngân hàng phải nộp kèm văn bản của Ủy ban chứng khoán Nhà nước về việc chào bán chứng khoán; báo cáo kết quả đợt chào bán chứng khoán; văn bản xác nhận của ngân hàng nơi mở tài khoản phong tỏa về số tiền thu được trong đợt chào bán chứng khoán.", "target": "b) In case of increasing charter capital as prescribed in Clause 2 of this Article, the non-bank credit institution must enclose the State Securities Commission's document on shares offering; report on results of securities offering; The written certification of the bank where the escrow account is opened for the earnings from the offering." }
Translate the following sentence into English: "Ávila không ngạc nhiên trước sự hiện diện của họ, nhưng ánh mắt của họ khiến mạch ông ta đập nhanh hơn. Từng là thành viên cũ trong lực lượng vũ trang Tây Ban Nha, ông ta biết rất rõ GR có ý nghĩa như thế nào. Hai vệ sĩ này đều có vũ trang và được đào tạo kỹ như bất kỳ vệ sĩ nào trên Trái Đất này."
Ávila was not surprised by their presence, and yet the sight of them made his pulse quicken. As a former member of the Spanish armed forces, he knew full well what GR signified. These two security escorts would be armed and as well trained as any bodyguards on earth.
[ "Ávila không ngạc nhiên trước sự hiện diện của họ, nhưng ánh mắt của họ khiến mạch ông ta đập nhanh hơn. Từng là thành viên cũ trong lực lượng vũ trang Tây Ban Nha, ông ta biết rất rõ GR có ý nghĩa như thế nào. Hai vệ sĩ này đều có vũ trang và được đào tạo kỹ như bất kỳ vệ sĩ nào trên Trái Đất này." ]
{ "source": "Ávila không ngạc nhiên trước sự hiện diện của họ, nhưng ánh mắt của họ khiến mạch ông ta đập nhanh hơn. Từng là thành viên cũ trong lực lượng vũ trang Tây Ban Nha, ông ta biết rất rõ GR có ý nghĩa như thế nào. Hai vệ sĩ này đều có vũ trang và được đào tạo kỹ như bất kỳ vệ sĩ nào trên Trái Đất này.", "target": "Ávila was not surprised by their presence, and yet the sight of them made his pulse quicken. As a former member of the Spanish armed forces, he knew full well what GR signified. These two security escorts would be armed and as well trained as any bodyguards on earth." }
What is the English translation for "- Anh đang ở đâu?"
- Just tell me where you are.
[ "- Anh đang ở đâu?" ]
{ "source": "- Anh đang ở đâu?", "target": "- Just tell me where you are." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "For well-rounded, sculpted abs, it's important to hit every part of your abdominal region."
Muốn có cơ bụng tròn và rõ nét, bạn phải tập tất cả các phần trên vùng bụng.
[ "For well-rounded, sculpted abs, it's important to hit every part of your abdominal region." ]
{ "source": "For well-rounded, sculpted abs, it's important to hit every part of your abdominal region.", "target": "Muốn có cơ bụng tròn và rõ nét, bạn phải tập tất cả các phần trên vùng bụng." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Tôi nghĩ rằng nó sẽ là một lỗi lầm quay lại."
I think it would be a mistake back.
[ "Tôi nghĩ rằng nó sẽ là một lỗi lầm quay lại." ]
{ "source": "Tôi nghĩ rằng nó sẽ là một lỗi lầm quay lại.", "target": "I think it would be a mistake back." }
What is the Vietnamese translation for "Professionals may be able to work more quickly than amateur assistants and, depending the service you use, you may be in a more comfortable environment than you would be at home."
Nhờ người khác chà xát lưng với nước ấm và dụng cụ mài mòn nhẹ.
[ "Professionals may be able to work more quickly than amateur assistants and, depending the service you use, you may be in a more comfortable environment than you would be at home." ]
{ "source": "Professionals may be able to work more quickly than amateur assistants and, depending the service you use, you may be in a more comfortable environment than you would be at home.", "target": "Nhờ người khác chà xát lưng với nước ấm và dụng cụ mài mòn nhẹ." }
Translate the following sentence into English: "1. Tổ chức, hướng dẫn và thực hiện tiếp nhận hồ sơ công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản theo phân cấp quy định tại Điều 5."
1 To organize, guide and receive the dossiers of announcement of SAG quality standards according to responsibility assignment prescribed in Article 5.
[ "1. Tổ chức, hướng dẫn và thực hiện tiếp nhận hồ sơ công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản theo phân cấp quy định tại Điều 5." ]
{ "source": "1. Tổ chức, hướng dẫn và thực hiện tiếp nhận hồ sơ công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản theo phân cấp quy định tại Điều 5.", "target": "1 To organize, guide and receive the dossiers of announcement of SAG quality standards according to responsibility assignment prescribed in Article 5." }
What is the Vietnamese translation for "There are some Chinese cultural relics in the Paracel islands dating from the Tang and Song eras, and there is some evidence of Chinese habitation on the islands during these periods."
Có một số di tích văn hóa Trung Quốc tại quần đảo Hoàng Sa có niên đại từ thời đại nhà Đường và nhà Tống và có một số bằng chứng về nơi cư trú của người Trung Quốc trên các đảo trong giai đoạn này.
[ "There are some Chinese cultural relics in the Paracel islands dating from the Tang and Song eras, and there is some evidence of Chinese habitation on the islands during these periods." ]
{ "source": "There are some Chinese cultural relics in the Paracel islands dating from the Tang and Song eras, and there is some evidence of Chinese habitation on the islands during these periods.", "target": "Có một số di tích văn hóa Trung Quốc tại quần đảo Hoàng Sa có niên đại từ thời đại nhà Đường và nhà Tống và có một số bằng chứng về nơi cư trú của người Trung Quốc trên các đảo trong giai đoạn này." }
What is the Vietnamese translation for "The fermentation which started at stage three is continuing through all these other stages."
Sự lên men đã bắt đầu ở công đoạn 3 sẽ tiếp tục trải qua các giai đoạn khác.
[ "The fermentation which started at stage three is continuing through all these other stages." ]
{ "source": "The fermentation which started at stage three is continuing through all these other stages.", "target": "Sự lên men đã bắt đầu ở công đoạn 3 sẽ tiếp tục trải qua các giai đoạn khác." }
What is the Vietnamese translation for "- Email: cucdtcbl@customs. gov. vn"
- Địa chỉ Thư điện tử: cucdtcbl@customs. gov. vn
[ "- Email: cucdtcbl@customs. gov. vn" ]
{ "source": "- Email: cucdtcbl@customs. gov. vn", "target": "- Địa chỉ Thư điện tử: cucdtcbl@customs. gov. vn" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "You must become one with me forever."
Ông phải ở với tôi mãi mãi.
[ "You must become one with me forever." ]
{ "source": "You must become one with me forever.", "target": "Ông phải ở với tôi mãi mãi." }
What is the English translation for "Thứ nhất, nếu lý thuyết dây có khả năng mô tả tất cả các lực và tất cả các hạt vật chất thì nó bằng cách nào đó phải bao hàm được tất cả những mode dao động fermion, vì chúng ta biết rằng tất cả các hạt vật chất đều có spin 1/2.thứ hai, và còn rắc rối hơn, đó là người ta nhận thấy rằng, trong lý thuyết dây boson, tồn tại một mode dao động có bình phương khối lượng là một số âm, được gọi là hạt tachyon. ngay cả trước khi có lý thuyết dây, các nhà vật lý đã nghiên cứu tới khả năng vũ trụ của chúng ta có thể có hạt tachyon, ngoài những hạt quen thuộc có khối lượng dương. nhưng những nỗ lực của họ đã cho thấy rằng điều đó là rất khó, thậm chí có thể nói là không thể, nếu muốn giữ cho lý thuyết vẫn còn nhất quán về mặt lôgic. tương tự, trong bối cảnh của lý thuyết dây boson, các nhà vật lý đã thử đủ các loại thủ thuật cốt để cho điều tiên đoán bí ẩn về mode dao động tachyon có một ý nghĩa nào đó, nhưng tất cả đều vô ích. những đặc điểm này làm cho ta càng thấy rõ ràng, mặc dù dây là một lý thuyết rất hấp dẫn, nhưng dây boson vẫn còn thiếu một cái gì đó rất cơ bản."
First, if string theory was to describe all forces and all matter, it would somehow have to incorporate fermionic vibrational patterns, since the known matter particles all have spin-½.second, and far more troubling, was the realization that there was one pattern of vibration in bosonic string theory whose mass (more precisely, whose mass squared) was negative-a so-called tachyon. even before string theory, physicists had studied the possibility that our world might have tachyon particles, in addition to the familiar particles that all have positive masses, but their efforts showed that it is difficult if not impossible for such a theory to be logically sensible. similarly, in the context of bosonic string theory, physicists tried all sorts of fancy footwork to make sense of the bizarre prediction of a tachyon vibrational pattern, but to no avail. these features made it increasingly clear that although it was an interesting theory, the bosonic string was missing something essential.
[ "Thứ nhất, nếu lý thuyết dây có khả năng mô tả tất cả các lực và tất cả các hạt vật chất thì nó bằng cách nào đó phải bao hàm được tất cả những mode dao động fermion, vì chúng ta biết rằng tất cả các hạt vật chất đều có spin 1/2.thứ hai, và còn rắc rối hơn, đó là người ta nhận thấy rằng, trong lý thuyết dây boson, tồn tại một mode dao động có bình phương khối lượng là một số âm, được gọi là hạt tachyon. ngay cả trước khi có lý thuyết dây, các nhà vật lý đã nghiên cứu tới khả năng vũ trụ của chúng ta có thể có hạt tachyon, ngoài những hạt quen thuộc có khối lượng dương. nhưng những nỗ lực của họ đã cho thấy rằng điều đó là rất khó, thậm chí có thể nói là không thể, nếu muốn giữ cho lý thuyết vẫn còn nhất quán về mặt lôgic. tương tự, trong bối cảnh của lý thuyết dây boson, các nhà vật lý đã thử đủ các loại thủ thuật cốt để cho điều tiên đoán bí ẩn về mode dao động tachyon có một ý nghĩa nào đó, nhưng tất cả đều vô ích. những đặc điểm này làm cho ta càng thấy rõ ràng, mặc dù dây là một lý thuyết rất hấp dẫn, nhưng dây boson vẫn còn thiếu một cái gì đó rất cơ bản." ]
{ "source": "Thứ nhất, nếu lý thuyết dây có khả năng mô tả tất cả các lực và tất cả các hạt vật chất thì nó bằng cách nào đó phải bao hàm được tất cả những mode dao động fermion, vì chúng ta biết rằng tất cả các hạt vật chất đều có spin 1/2.thứ hai, và còn rắc rối hơn, đó là người ta nhận thấy rằng, trong lý thuyết dây boson, tồn tại một mode dao động có bình phương khối lượng là một số âm, được gọi là hạt tachyon. ngay cả trước khi có lý thuyết dây, các nhà vật lý đã nghiên cứu tới khả năng vũ trụ của chúng ta có thể có hạt tachyon, ngoài những hạt quen thuộc có khối lượng dương. nhưng những nỗ lực của họ đã cho thấy rằng điều đó là rất khó, thậm chí có thể nói là không thể, nếu muốn giữ cho lý thuyết vẫn còn nhất quán về mặt lôgic. tương tự, trong bối cảnh của lý thuyết dây boson, các nhà vật lý đã thử đủ các loại thủ thuật cốt để cho điều tiên đoán bí ẩn về mode dao động tachyon có một ý nghĩa nào đó, nhưng tất cả đều vô ích. những đặc điểm này làm cho ta càng thấy rõ ràng, mặc dù dây là một lý thuyết rất hấp dẫn, nhưng dây boson vẫn còn thiếu một cái gì đó rất cơ bản.", "target": "First, if string theory was to describe all forces and all matter, it would somehow have to incorporate fermionic vibrational patterns, since the known matter particles all have spin-½.second, and far more troubling, was the realization that there was one pattern of vibration in bosonic string theory whose mass (more precisely, whose mass squared) was negative-a so-called tachyon. even before string theory, physicists had studied the possibility that our world might have tachyon particles, in addition to the familiar particles that all have positive masses, but their efforts showed that it is difficult if not impossible for such a theory to be logically sensible. similarly, in the context of bosonic string theory, physicists tried all sorts of fancy footwork to make sense of the bizarre prediction of a tachyon vibrational pattern, but to no avail. these features made it increasingly clear that although it was an interesting theory, the bosonic string was missing something essential." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Các bác sĩ kê đơn bổ sung vitamin B12 để tăng số lượng tế bào bạch cầu."
It is prescribed to enhance red blood cell count.
[ "Các bác sĩ kê đơn bổ sung vitamin B12 để tăng số lượng tế bào bạch cầu." ]
{ "source": "Các bác sĩ kê đơn bổ sung vitamin B12 để tăng số lượng tế bào bạch cầu.", "target": "It is prescribed to enhance red blood cell count." }
What is the Vietnamese translation for "This is the largest seawater tank in the world, and it contains the only two humpback whales in captivity."
Đây là bể nước mặn lớn nhất thế giới, chỉ để chứa 2 con cá voi lưng gù.
[ "This is the largest seawater tank in the world, and it contains the only two humpback whales in captivity." ]
{ "source": "This is the largest seawater tank in the world, and it contains the only two humpback whales in captivity.", "target": "Đây là bể nước mặn lớn nhất thế giới, chỉ để chứa 2 con cá voi lưng gù." }
Translate the following sentence into English: "Động cơ bị hỏng, hộp truyền động cũng hỏng, ông ta tránh né, lờ luôn cả giấy bảo hành."
The engine breaks down, the transmission gives out, he dodges, he ignores the warranty.
[ "Động cơ bị hỏng, hộp truyền động cũng hỏng, ông ta tránh né, lờ luôn cả giấy bảo hành." ]
{ "source": "Động cơ bị hỏng, hộp truyền động cũng hỏng, ông ta tránh né, lờ luôn cả giấy bảo hành.", "target": "The engine breaks down, the transmission gives out, he dodges, he ignores the warranty." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Figured this guy Would have headed Straight out of town."
Biết tên này sẽ đi thẳng ra khỏi thành phố.
[ "Figured this guy Would have headed Straight out of town." ]
{ "source": "Figured this guy Would have headed Straight out of town.", "target": "Biết tên này sẽ đi thẳng ra khỏi thành phố." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Article 58. Responsibilities of the Ministry of National Defense, military agencies at all levels and commune-level military commands"
Điều 58. Trách nhiệm của Bộ Quốc phòng, cơ quan quân sự các cấp và Ban chỉ huy quân sự cấp xã.
[ "Article 58. Responsibilities of the Ministry of National Defense, military agencies at all levels and commune-level military commands" ]
{ "source": "Article 58. Responsibilities of the Ministry of National Defense, military agencies at all levels and commune-level military commands", "target": "Điều 58. Trách nhiệm của Bộ Quốc phòng, cơ quan quân sự các cấp và Ban chỉ huy quân sự cấp xã." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Cả hai đều tốt nghiệp vào tháng 5 năm 2015; cả hai nói với tờ Entertainment trong cuộc phỏng vấn rằng họ cùng nhau nhận bằng trong buổi lễ ra trường."
Both brothers graduated in May 2015; they told Entertainment magazine that they had walked away with each other's diplomas at the graduation ceremony.
[ "Cả hai đều tốt nghiệp vào tháng 5 năm 2015; cả hai nói với tờ Entertainment trong cuộc phỏng vấn rằng họ cùng nhau nhận bằng trong buổi lễ ra trường." ]
{ "source": "Cả hai đều tốt nghiệp vào tháng 5 năm 2015; cả hai nói với tờ Entertainment trong cuộc phỏng vấn rằng họ cùng nhau nhận bằng trong buổi lễ ra trường.", "target": "Both brothers graduated in May 2015; they told Entertainment magazine that they had walked away with each other's diplomas at the graduation ceremony." }
What is the English translation for "Bộ chính trị Liên Xô sau đó chuyển sang lập trường đàn áp cuộc cách mạng với một lực lượng lớn của Liên Xô tiến vào Budapest và các vùng khác của nước này."
The Soviet Politburo thereafter moved to crush the revolution with a large Soviet force invading Budapest and other regions of the country.
[ "Bộ chính trị Liên Xô sau đó chuyển sang lập trường đàn áp cuộc cách mạng với một lực lượng lớn của Liên Xô tiến vào Budapest và các vùng khác của nước này." ]
{ "source": "Bộ chính trị Liên Xô sau đó chuyển sang lập trường đàn áp cuộc cách mạng với một lực lượng lớn của Liên Xô tiến vào Budapest và các vùng khác của nước này.", "target": "The Soviet Politburo thereafter moved to crush the revolution with a large Soviet force invading Budapest and other regions of the country." }
What is the Vietnamese translation for "The deep-seated norms, values and beliefs in different cultures affect employee motivation and perception of organizational equity and justice."
Các chuẩn mực, giá trị và niềm tin sâu sắc trong các nền văn hóa khác nhau ảnh hưởng đến động lực và nhận thức của nhân viên về công bằng và công bằng của tổ chức.
[ "The deep-seated norms, values and beliefs in different cultures affect employee motivation and perception of organizational equity and justice." ]
{ "source": "The deep-seated norms, values and beliefs in different cultures affect employee motivation and perception of organizational equity and justice.", "target": "Các chuẩn mực, giá trị và niềm tin sâu sắc trong các nền văn hóa khác nhau ảnh hưởng đến động lực và nhận thức của nhân viên về công bằng và công bằng của tổ chức." }
Translate the following sentence into English: "George Allan Ross thiết kế Tòa nhà Bệnh lí học trong khoảng thời gian 1922-23; Viện Thần kinh vào năm 1933; Viện Thần kinh bổ sung năm 1938 tại Đại học McGill."
George Allan Ross designed the Pathology Building, 1922-23; the Neurological Institute, 1933; Neurological Institute addition 1938 at McGill University.
[ "George Allan Ross thiết kế Tòa nhà Bệnh lí học trong khoảng thời gian 1922-23; Viện Thần kinh vào năm 1933; Viện Thần kinh bổ sung năm 1938 tại Đại học McGill." ]
{ "source": "George Allan Ross thiết kế Tòa nhà Bệnh lí học trong khoảng thời gian 1922-23; Viện Thần kinh vào năm 1933; Viện Thần kinh bổ sung năm 1938 tại Đại học McGill.", "target": "George Allan Ross designed the Pathology Building, 1922-23; the Neurological Institute, 1933; Neurological Institute addition 1938 at McGill University." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Article 26.-The Head of the representation is authorized to repatriate urgently Vietnamese officials, personnel and other citizens in the following cases :"
Điều 26. Người đứng đầu Cơ quan Đại diện được quyền quyết định kịp thời đưa về nước những viên chức, nhân viên, công dân Việt Nam ở nước ngoài trong các trường hợp dưới đây :
[ "Article 26.-The Head of the representation is authorized to repatriate urgently Vietnamese officials, personnel and other citizens in the following cases :" ]
{ "source": "Article 26.-The Head of the representation is authorized to repatriate urgently Vietnamese officials, personnel and other citizens in the following cases :", "target": "Điều 26. Người đứng đầu Cơ quan Đại diện được quyền quyết định kịp thời đưa về nước những viên chức, nhân viên, công dân Việt Nam ở nước ngoài trong các trường hợp dưới đây :" }
What is the English translation for "Thỉnh thoảng, bạn nên nhìn vào mắt anh ấy lâu hơn bình thường để bật tín hiệu rằng bạn đang có cảm tình sâu sắc với chàng."
Play around with accessories, styles and colors you wouldn't normally choose.
[ "Thỉnh thoảng, bạn nên nhìn vào mắt anh ấy lâu hơn bình thường để bật tín hiệu rằng bạn đang có cảm tình sâu sắc với chàng." ]
{ "source": "Thỉnh thoảng, bạn nên nhìn vào mắt anh ấy lâu hơn bình thường để bật tín hiệu rằng bạn đang có cảm tình sâu sắc với chàng.", "target": "Play around with accessories, styles and colors you wouldn't normally choose." }
What is the English translation for "40 phút trước, xe tuần tra phát hiện xe của Angela Miller trên đường cao tốc."
Forty minutes later, state troopers spotted Angela Miller's car on the highway.
[ "40 phút trước, xe tuần tra phát hiện xe của Angela Miller trên đường cao tốc." ]
{ "source": "40 phút trước, xe tuần tra phát hiện xe của Angela Miller trên đường cao tốc.", "target": "Forty minutes later, state troopers spotted Angela Miller's car on the highway." }
What is the English translation for "- Ở lại uống gì đi."
- Yeah, stay for a drink.
[ "- Ở lại uống gì đi." ]
{ "source": "- Ở lại uống gì đi.", "target": "- Yeah, stay for a drink." }
Translate the following sentence into English: "Vậy cái gì tạo nên một tế bào là chính " bạn "?"
What makes one of your cells you, anyway?
[ "Vậy cái gì tạo nên một tế bào là chính \" bạn \"?" ]
{ "source": "Vậy cái gì tạo nên một tế bào là chính \" bạn \"?", "target": "What makes one of your cells you, anyway?" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "" Not under certain circumstances. " '"
- Điều đó còn tùy. '
[ "\" Not under certain circumstances. \" '" ]
{ "source": "\" Not under certain circumstances. \" '", "target": "- Điều đó còn tùy. '" }
What is the Vietnamese translation for "Why do you hate outsiders? You hate each other. Why shouldn't we hate you too?"
Sao các cô ghét những người bên ngoài các anh ghét nhau tại sao chúng tôi lại không ghét các anh?
[ "Why do you hate outsiders? You hate each other. Why shouldn't we hate you too?" ]
{ "source": "Why do you hate outsiders? You hate each other. Why shouldn't we hate you too?", "target": "Sao các cô ghét những người bên ngoài các anh ghét nhau tại sao chúng tôi lại không ghét các anh?" }
What is the Vietnamese translation for "I'm the sweaty teacher."
Tôi là thầy giáo bốc mùi
[ "I'm the sweaty teacher." ]
{ "source": "I'm the sweaty teacher.", "target": "Tôi là thầy giáo bốc mùi" }
What is the Vietnamese translation for "" I, " said Silas, " do not get into trouble. " '"
" Chú không bao giờ gặp rắc rối, " chú Silas đáp. '
[ "\" I, \" said Silas, \" do not get into trouble. \" '" ]
{ "source": "\" I, \" said Silas, \" do not get into trouble. \" '", "target": "\" Chú không bao giờ gặp rắc rối, \" chú Silas đáp. '" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "2. A mortgage contract or notarized or certified mortgage contract as per the law (1 original or 1 certified true copy);"
2. Hợp đồng thế chấp hoặc hợp đồng thế chấp có công chứng, chứng thực trong trường hợp pháp luật quy định (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực);
[ "2. A mortgage contract or notarized or certified mortgage contract as per the law (1 original or 1 certified true copy);" ]
{ "source": "2. A mortgage contract or notarized or certified mortgage contract as per the law (1 original or 1 certified true copy);", "target": "2. Hợp đồng thế chấp hoặc hợp đồng thế chấp có công chứng, chứng thực trong trường hợp pháp luật quy định (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực);" }
What is the Vietnamese translation for "d) The gathering point for storage, transport and handling of bombs."
d) Khu vực chứa, vận chuyển và xử lý bom mìn.
[ "d) The gathering point for storage, transport and handling of bombs." ]
{ "source": "d) The gathering point for storage, transport and handling of bombs.", "target": "d) Khu vực chứa, vận chuyển và xử lý bom mìn." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "You still think I enjoy all of this?"
Mẹ vẫn nghĩ con thích tất cả chuyện này sao?
[ "You still think I enjoy all of this?" ]
{ "source": "You still think I enjoy all of this?", "target": "Mẹ vẫn nghĩ con thích tất cả chuyện này sao?" }
What is the Vietnamese translation for "Although the differences are extremely small, they show a fatal flaw in the commonly held conception of universal and immutable space and time. as the relative velocity of individuals such as slim and jim gets larger, this flaw becomes increasingly apparent. to achieve noticeable differences, the speeds involved must be a sizeable fraction of the maximum possible speed-that of light-which maxwell's theory and experimental measurements show to be about 186,000 miles per second, or about 670 million miles per hour. this is fast enough to circle the earth more than seven times in a second. if slim, for example, were to travel not at 120 miles per hour but at 580 million miles per hour (about 87 percent of light speed ), the mathematics of special relativity predicts that jim would measure the length of the car to be about eight feet, which is substantially different from slim's measurement (as well as the specifications in the owner's manual ).similarly, the time to traverse the drag strip according to jim will be about twice as long as the time measured by slim."
Mặc dù sự khác biệt là cực kỳ nhỏ, nhưng chúng đã cho ta thấy một sự sai lầm rất cơ bản của quan niệm thông thường cho rằng không gian và thời gian là tuyệt đối và không thể thay đổi. khi vận tốc tương đối của hai người quan sát, như jim và slim chẳng hạn, lớn hơn, thì sai lầm đó sẽ được thể hiện càng rõ ràng hơn. và khi vận tốc tương đối của họ gần với vận tốc ánh sáng, thì những khác biệt đó sẽ trở nên nhận biết được. lý thuyết maxwell và nhiều thực nghiệm đã xác lập được rằng vận tốc ánh sáng trong chân không-vận tốc lớn nhất khả dĩ mà không gì có thể vượt qua-có giá trị là ba trăm ngàn kilômét trong một giây, tức hơn một tỷ kilômét trong một giờ! với vận tốc đó người ta có thể chạy vòng quanh trái đất hơn 7 vòng trong 1 giây. nếu giả thử slim cho xe chạy không phải với vận tốc 200km/h mà là 900 triệu km/h (tức khoảng 83% vận tốc của ánh sáng ), thì những tính toán theo thuyết tương đối sẽ cho kết quả là chiều dài chiếc xe mà jim đo được chỉ dài hơn 2m chút ít, nghĩa là khác rất xa với kết quả đo của slim (cũng là khác xa với chiều dài ghi trong lý lịch của xe ).tương tự, thời gian chạy xe trên đường đua theo phép đo của lim dài hơn gần hai lần so với phép đo của slim.
[ "Although the differences are extremely small, they show a fatal flaw in the commonly held conception of universal and immutable space and time. as the relative velocity of individuals such as slim and jim gets larger, this flaw becomes increasingly apparent. to achieve noticeable differences, the speeds involved must be a sizeable fraction of the maximum possible speed-that of light-which maxwell's theory and experimental measurements show to be about 186,000 miles per second, or about 670 million miles per hour. this is fast enough to circle the earth more than seven times in a second. if slim, for example, were to travel not at 120 miles per hour but at 580 million miles per hour (about 87 percent of light speed ), the mathematics of special relativity predicts that jim would measure the length of the car to be about eight feet, which is substantially different from slim's measurement (as well as the specifications in the owner's manual ).similarly, the time to traverse the drag strip according to jim will be about twice as long as the time measured by slim." ]
{ "source": "Although the differences are extremely small, they show a fatal flaw in the commonly held conception of universal and immutable space and time. as the relative velocity of individuals such as slim and jim gets larger, this flaw becomes increasingly apparent. to achieve noticeable differences, the speeds involved must be a sizeable fraction of the maximum possible speed-that of light-which maxwell's theory and experimental measurements show to be about 186,000 miles per second, or about 670 million miles per hour. this is fast enough to circle the earth more than seven times in a second. if slim, for example, were to travel not at 120 miles per hour but at 580 million miles per hour (about 87 percent of light speed ), the mathematics of special relativity predicts that jim would measure the length of the car to be about eight feet, which is substantially different from slim's measurement (as well as the specifications in the owner's manual ).similarly, the time to traverse the drag strip according to jim will be about twice as long as the time measured by slim.", "target": "Mặc dù sự khác biệt là cực kỳ nhỏ, nhưng chúng đã cho ta thấy một sự sai lầm rất cơ bản của quan niệm thông thường cho rằng không gian và thời gian là tuyệt đối và không thể thay đổi. khi vận tốc tương đối của hai người quan sát, như jim và slim chẳng hạn, lớn hơn, thì sai lầm đó sẽ được thể hiện càng rõ ràng hơn. và khi vận tốc tương đối của họ gần với vận tốc ánh sáng, thì những khác biệt đó sẽ trở nên nhận biết được. lý thuyết maxwell và nhiều thực nghiệm đã xác lập được rằng vận tốc ánh sáng trong chân không-vận tốc lớn nhất khả dĩ mà không gì có thể vượt qua-có giá trị là ba trăm ngàn kilômét trong một giây, tức hơn một tỷ kilômét trong một giờ! với vận tốc đó người ta có thể chạy vòng quanh trái đất hơn 7 vòng trong 1 giây. nếu giả thử slim cho xe chạy không phải với vận tốc 200km/h mà là 900 triệu km/h (tức khoảng 83% vận tốc của ánh sáng ), thì những tính toán theo thuyết tương đối sẽ cho kết quả là chiều dài chiếc xe mà jim đo được chỉ dài hơn 2m chút ít, nghĩa là khác rất xa với kết quả đo của slim (cũng là khác xa với chiều dài ghi trong lý lịch của xe ).tương tự, thời gian chạy xe trên đường đua theo phép đo của lim dài hơn gần hai lần so với phép đo của slim." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Wait a Minute!) My Office is like The Office!"
Lãnh đạo thế kỷ 21 khác hoàn toàn. Hành động có đạo đức tạo nên giá trị bền vững. Phụng sự để dẫn đầu. Xin đợi một phút!-Văn phòng của tôi cũng giống như Văn phòng!
[ "Wait a Minute!) My Office is like The Office!" ]
{ "source": "Wait a Minute!) My Office is like The Office!", "target": "Lãnh đạo thế kỷ 21 khác hoàn toàn. Hành động có đạo đức tạo nên giá trị bền vững. Phụng sự để dẫn đầu. Xin đợi một phút!-Văn phòng của tôi cũng giống như Văn phòng!" }
What is the Vietnamese translation for "You Must have meant some mischief, or else you'd have signed your name like an honest man. '"
Hẳn là ngươi đang có mưu đồ gì đó, nếu không ngươi đã ký tên như một con người trung thực-Vua phán.
[ "You Must have meant some mischief, or else you'd have signed your name like an honest man. '" ]
{ "source": "You Must have meant some mischief, or else you'd have signed your name like an honest man. '", "target": "Hẳn là ngươi đang có mưu đồ gì đó, nếu không ngươi đã ký tên như một con người trung thực-Vua phán." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "- Đẩy mạnh chăn nuôi đại gia súc, lợn, gia cầm và nuôi trồng thủy sản. Hình thành tập quán chăn nuôi theo chuồng trại, từng bước phát triển chăn nuôi theo phương thức công nghiệp, tập trung theo trang trại."
- To step up the rearing of cattle, pigs and poultry, and aquaculture. To form the habit of farm-based animal rearing and step by step develop industrial-scale farm-based animal rearing.
[ "- Đẩy mạnh chăn nuôi đại gia súc, lợn, gia cầm và nuôi trồng thủy sản. Hình thành tập quán chăn nuôi theo chuồng trại, từng bước phát triển chăn nuôi theo phương thức công nghiệp, tập trung theo trang trại." ]
{ "source": "- Đẩy mạnh chăn nuôi đại gia súc, lợn, gia cầm và nuôi trồng thủy sản. Hình thành tập quán chăn nuôi theo chuồng trại, từng bước phát triển chăn nuôi theo phương thức công nghiệp, tập trung theo trang trại.", "target": "- To step up the rearing of cattle, pigs and poultry, and aquaculture. To form the habit of farm-based animal rearing and step by step develop industrial-scale farm-based animal rearing." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Drop Sensor Here"
Thả đây bộ nhạy
[ "Drop Sensor Here" ]
{ "source": "Drop Sensor Here", "target": "Thả đây bộ nhạy" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "When determining the payable import tax (if any ), recording :"
. Khi xác định thuế nhập khẩu phải nộp (nếu có ), ghi :
[ "When determining the payable import tax (if any ), recording :" ]
{ "source": "When determining the payable import tax (if any ), recording :", "target": ". Khi xác định thuế nhập khẩu phải nộp (nếu có ), ghi :" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Misao had heard of this and demands to know about Aoshi; Kaoru complies, grateful for the chance to see Kenshin again."
Misao nghe thấy điều đó và đòi biết về Aoshi; Kaoru đồng ý vì biết ơn đã giúp cô gặp mặt Kenshin một lần nữa.
[ "Misao had heard of this and demands to know about Aoshi; Kaoru complies, grateful for the chance to see Kenshin again." ]
{ "source": "Misao had heard of this and demands to know about Aoshi; Kaoru complies, grateful for the chance to see Kenshin again.", "target": "Misao nghe thấy điều đó và đòi biết về Aoshi; Kaoru đồng ý vì biết ơn đã giúp cô gặp mặt Kenshin một lần nữa." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "The Company...must comply and meet the regulations on electricity transmission system and electricity distribution system and other technical regulations related to the power grid for which the Company is issued with operation Permit."
Công ty...phải tuân thủ và đáp ứng các quy định về hệ thống điện truyền tải, hệ thống điện phân phối và các quy định kỹ thuật khác có liên quan tới lưới điện mà Công ty được cấp giấy phép hoạt động.
[ "The Company...must comply and meet the regulations on electricity transmission system and electricity distribution system and other technical regulations related to the power grid for which the Company is issued with operation Permit." ]
{ "source": "The Company...must comply and meet the regulations on electricity transmission system and electricity distribution system and other technical regulations related to the power grid for which the Company is issued with operation Permit.", "target": "Công ty...phải tuân thủ và đáp ứng các quy định về hệ thống điện truyền tải, hệ thống điện phân phối và các quy định kỹ thuật khác có liên quan tới lưới điện mà Công ty được cấp giấy phép hoạt động." }
What is the Vietnamese translation for "4. An employer is responsible for taking care of the health of elderly employees at the workplace."
4. Người sử dụng lao động có trách nhiệm quan tâm chăm sóc sức khoẻ của người lao động cao tuổi tại nơi làm việc.
[ "4. An employer is responsible for taking care of the health of elderly employees at the workplace." ]
{ "source": "4. An employer is responsible for taking care of the health of elderly employees at the workplace.", "target": "4. Người sử dụng lao động có trách nhiệm quan tâm chăm sóc sức khoẻ của người lao động cao tuổi tại nơi làm việc." }
What is the English translation for "Vậy bạn có muốn có thêm 100,000 $ khi bạn 65 tuổi là 1 câu hỏi rất khác, hãy tưởng tượng bạn sẽ là ai khi 65 tuổi, bạn còn sống không, trông nhăn nheo đến đâu, còn mấy cọng tóc, sẽ sống với ai."
So, would you like to have an extra 100,000 dollars when you're 65 is a question that's very different than, imagine who you'll be when you're 65: will you be living, what will you look like, how much hair will you have, who will you be living with.
[ "Vậy bạn có muốn có thêm 100,000 $ khi bạn 65 tuổi là 1 câu hỏi rất khác, hãy tưởng tượng bạn sẽ là ai khi 65 tuổi, bạn còn sống không, trông nhăn nheo đến đâu, còn mấy cọng tóc, sẽ sống với ai." ]
{ "source": "Vậy bạn có muốn có thêm 100,000 $ khi bạn 65 tuổi là 1 câu hỏi rất khác, hãy tưởng tượng bạn sẽ là ai khi 65 tuổi, bạn còn sống không, trông nhăn nheo đến đâu, còn mấy cọng tóc, sẽ sống với ai.", "target": "So, would you like to have an extra 100,000 dollars when you're 65 is a question that's very different than, imagine who you'll be when you're 65: will you be living, what will you look like, how much hair will you have, who will you be living with." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Things look up when her old friend Seo-yeon calls from Vietnam."
Những điều này được tìm ra khi người bạn cũ của cô Seo-yeon gọi từ Việt Nam.
[ "Things look up when her old friend Seo-yeon calls from Vietnam." ]
{ "source": "Things look up when her old friend Seo-yeon calls from Vietnam.", "target": "Những điều này được tìm ra khi người bạn cũ của cô Seo-yeon gọi từ Việt Nam." }
What is the English translation for "Anh chỉ có em thôi, em biết mà."
There is only you, you know.
[ "Anh chỉ có em thôi, em biết mà." ]
{ "source": "Anh chỉ có em thôi, em biết mà.", "target": "There is only you, you know." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Example: The declared prices of medicines shall be posted on the electronic information pages of Drug administration of Vietnam (www. dav. gov. vn)."
Ví dụ: giá thuốc kê khai và kê khai lại tại trang thông tin điện tử của cục Quản lý dược (www. dav. gov. vn).
[ "Example: The declared prices of medicines shall be posted on the electronic information pages of Drug administration of Vietnam (www. dav. gov. vn)." ]
{ "source": "Example: The declared prices of medicines shall be posted on the electronic information pages of Drug administration of Vietnam (www. dav. gov. vn).", "target": "Ví dụ: giá thuốc kê khai và kê khai lại tại trang thông tin điện tử của cục Quản lý dược (www. dav. gov. vn)." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "But after the Stirling engine, Otto came along, and also, he didn't invent the internal combustion engine, he just refined it."
Nhưng sau động cơ Stirling, Otto xuất hiện và ông cũng không phát minh ra động cơ đốt trong, ông chỉ hoàn thiện nó
[ "But after the Stirling engine, Otto came along, and also, he didn't invent the internal combustion engine, he just refined it." ]
{ "source": "But after the Stirling engine, Otto came along, and also, he didn't invent the internal combustion engine, he just refined it.", "target": "Nhưng sau động cơ Stirling, Otto xuất hiện và ông cũng không phát minh ra động cơ đốt trong, ông chỉ hoàn thiện nó" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "It is still used, however, by some mental health organisations such as the Tavistock Clinic."
Tuy nhiên nó vẫn được sử dụng bởi một số tổ chức sức khỏe tâm thần như Phòng khám Tavistock.
[ "It is still used, however, by some mental health organisations such as the Tavistock Clinic." ]
{ "source": "It is still used, however, by some mental health organisations such as the Tavistock Clinic.", "target": "Tuy nhiên nó vẫn được sử dụng bởi một số tổ chức sức khỏe tâm thần như Phòng khám Tavistock." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Một mẫu vật cá voi ở bãi biển có thể đã được 48 tuổi."
One beached specimen may have been 48 years old.
[ "Một mẫu vật cá voi ở bãi biển có thể đã được 48 tuổi." ]
{ "source": "Một mẫu vật cá voi ở bãi biển có thể đã được 48 tuổi.", "target": "One beached specimen may have been 48 years old." }
What is the Vietnamese translation for "And as you're thinking about this stuff, here's something that happened 20 years ago."
Đây là ví dụ khác, đã xảy ra cách đây 20 năm.
[ "And as you're thinking about this stuff, here's something that happened 20 years ago." ]
{ "source": "And as you're thinking about this stuff, here's something that happened 20 years ago.", "target": "Đây là ví dụ khác, đã xảy ra cách đây 20 năm." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Chúng là những ý tưởng mà mọi người bất đồng sâu sắc nhất."
They're ideas about which people disagree in the deepest possible sense.
[ "Chúng là những ý tưởng mà mọi người bất đồng sâu sắc nhất." ]
{ "source": "Chúng là những ý tưởng mà mọi người bất đồng sâu sắc nhất.", "target": "They're ideas about which people disagree in the deepest possible sense." }
Translate the following sentence into English: "Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2008. ^ " Soft Rock Music-What is Soft Rock? - Oldies Music Songs and Artists "."
" Soft Rock Music-What is Soft Rock? - Oldies Music Songs and Artists ".
[ "Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2008. ^ \" Soft Rock Music-What is Soft Rock? - Oldies Music Songs and Artists \"." ]
{ "source": "Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2008. ^ \" Soft Rock Music-What is Soft Rock? - Oldies Music Songs and Artists \".", "target": "\" Soft Rock Music-What is Soft Rock? - Oldies Music Songs and Artists \"." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Như tôi nhớ lần gặp mặt trước cậu là con người nguyên tắc và lý tưởng hóa"
As I recall from our first encounter, you're a man of principles and ideals, even.
[ "Như tôi nhớ lần gặp mặt trước cậu là con người nguyên tắc và lý tưởng hóa" ]
{ "source": "Như tôi nhớ lần gặp mặt trước cậu là con người nguyên tắc và lý tưởng hóa", "target": "As I recall from our first encounter, you're a man of principles and ideals, even." }
What is the English translation for "Có cả...có cả ông nội nữa đừng về trễ nhé."
I'll cook lots of food. Don't be late.
[ "Có cả...có cả ông nội nữa đừng về trễ nhé." ]
{ "source": "Có cả...có cả ông nội nữa đừng về trễ nhé.", "target": "I'll cook lots of food. Don't be late." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "The flesh-eating warrior who haunts these lands."
Chiến binh ăn thịt người đang ám vùng đất này.
[ "The flesh-eating warrior who haunts these lands." ]
{ "source": "The flesh-eating warrior who haunts these lands.", "target": "Chiến binh ăn thịt người đang ám vùng đất này." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "2. The state encourages and has incentives on tax, capital, facilitate for organizations, individuals to invest, explore development potential and strengths on islands."
2. Nhà nước khuyến khích, ưu đãi về thuế, vốn, tạo điều kiện thuận lợi cho tổ chức, cá nhân đầu tư khai thác tiềm năng và thế mạnh phát triển trên các đảo.
[ "2. The state encourages and has incentives on tax, capital, facilitate for organizations, individuals to invest, explore development potential and strengths on islands." ]
{ "source": "2. The state encourages and has incentives on tax, capital, facilitate for organizations, individuals to invest, explore development potential and strengths on islands.", "target": "2. Nhà nước khuyến khích, ưu đãi về thuế, vốn, tạo điều kiện thuận lợi cho tổ chức, cá nhân đầu tư khai thác tiềm năng và thế mạnh phát triển trên các đảo." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Article 27.-Forms of family-or community-based detoxication shall apply to all drug addicts. The local agencies and organizations shall have to support, inspect and supervise the family-and community-based detoxication activities."
Các hình thức cai nghiện ma tuý tại gia đình và cộng đồng được áp dụng đối với tất cả người nghiện ma tuý. Các cơ quan, tổ chức ở địa phương có trách nhiệm hỗ trợ, kiểm tra, giám sát hoạt động cai nghiện tại gia đình và cộng đồng.
[ "Article 27.-Forms of family-or community-based detoxication shall apply to all drug addicts. The local agencies and organizations shall have to support, inspect and supervise the family-and community-based detoxication activities." ]
{ "source": "Article 27.-Forms of family-or community-based detoxication shall apply to all drug addicts. The local agencies and organizations shall have to support, inspect and supervise the family-and community-based detoxication activities.", "target": "Các hình thức cai nghiện ma tuý tại gia đình và cộng đồng được áp dụng đối với tất cả người nghiện ma tuý. Các cơ quan, tổ chức ở địa phương có trách nhiệm hỗ trợ, kiểm tra, giám sát hoạt động cai nghiện tại gia đình và cộng đồng." }
What is the Vietnamese translation for "While sometimes a rebound is just what the doctor ordered, it only works when you're emotionally ready for it, you're honest with yourself about the fact that it's a rebound, and you're honest with the other person about the fact that it's a rebound."
Nếu bạn cứ trách móc người đó vì họ chỉ coi bạn như bạn bè, hoặc nghĩ rằng người đó thật tệ vì đã không yêu mình, bạn đang rất bất công với họ.
[ "While sometimes a rebound is just what the doctor ordered, it only works when you're emotionally ready for it, you're honest with yourself about the fact that it's a rebound, and you're honest with the other person about the fact that it's a rebound." ]
{ "source": "While sometimes a rebound is just what the doctor ordered, it only works when you're emotionally ready for it, you're honest with yourself about the fact that it's a rebound, and you're honest with the other person about the fact that it's a rebound.", "target": "Nếu bạn cứ trách móc người đó vì họ chỉ coi bạn như bạn bè, hoặc nghĩ rằng người đó thật tệ vì đã không yêu mình, bạn đang rất bất công với họ." }
Translate the following sentence into English: "( 11) Chánh Văn phòng của cơ quan ban hành quyết định."
( 11) Chief of office of agency issuing the decision;
[ "( 11) Chánh Văn phòng của cơ quan ban hành quyết định." ]
{ "source": "( 11) Chánh Văn phòng của cơ quan ban hành quyết định.", "target": "( 11) Chief of office of agency issuing the decision;" }
Translate the following sentence into English: "a) Thẩm định nội dung đơn gồm các nội dung sau đây :"
Substantive examination of an application covers the following contents :
[ "a) Thẩm định nội dung đơn gồm các nội dung sau đây :" ]
{ "source": "a) Thẩm định nội dung đơn gồm các nội dung sau đây :", "target": "Substantive examination of an application covers the following contents :" }
What is the Vietnamese translation for "Today, " Squish " (now known as " Vorbis ") refers to a particular audio coding format typically used with the Ogg container format."
Ngày nay, " Squish " (hiện được gọi là " Vorbis ") đề cập đến một định dạng mã hóa âm thanh cụ thể thường được sử dụng với định dạng chứa Ogg.
[ "Today, \" Squish \" (now known as \" Vorbis \") refers to a particular audio coding format typically used with the Ogg container format." ]
{ "source": "Today, \" Squish \" (now known as \" Vorbis \") refers to a particular audio coding format typically used with the Ogg container format.", "target": "Ngày nay, \" Squish \" (hiện được gọi là \" Vorbis \") đề cập đến một định dạng mã hóa âm thanh cụ thể thường được sử dụng với định dạng chứa Ogg." }
What is the Vietnamese translation for "1. Granting license for establishing private-use telecommunication network"
1. Cấp phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng
[ "1. Granting license for establishing private-use telecommunication network" ]
{ "source": "1. Granting license for establishing private-use telecommunication network", "target": "1. Cấp phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "If you're looking for some new ideas on how to use ginger, why not try one of the recipes listed below?"
Nếu bạn muốn tìm thêm nhiều cách để sử dụng gừng, hãy thử một trong những món sau: Trà Gừng Mứt Gừng Bánh quy Gừng Rượu Gừng Gà Hấp với Gừng và Hành lá Chutney Gừng Súp Gừng và Hành củ
[ "If you're looking for some new ideas on how to use ginger, why not try one of the recipes listed below?" ]
{ "source": "If you're looking for some new ideas on how to use ginger, why not try one of the recipes listed below?", "target": "Nếu bạn muốn tìm thêm nhiều cách để sử dụng gừng, hãy thử một trong những món sau: Trà Gừng Mứt Gừng Bánh quy Gừng Rượu Gừng Gà Hấp với Gừng và Hành lá Chutney Gừng Súp Gừng và Hành củ" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "The Steering Committee on the law advocacy and education of the Ministry of Fisheries (hereinafter referred to as the Steering Committee) shall be set up with representatives from functionary units, departments, directorates (Legal Department, NADAREP, Inspection, Cabinet, Trade Union of Fisheries) and headed by a leader of the Ministry. The leadership of the Legal Department will act with the Vice Head of the Steering Committee. An expert group will be set up to assist the Steering Committee in the organization of law advocacy and education on regular basis."
Thành lập Ban chỉ đạo công tác phổ biến, giáo dục pháp luật của Bộ Thuỷ sản (gọi tắt là Ban chỉ đạo) gồm các thành viên là đại diện các Vụ, Cục, đơn vị chức năng có liên quan (Vụ Pháp chế, Cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản, Thanh tra bộ, Văn phòng Bộ, Công đoàn Thuỷ sản Việt Nam …) do một đồng chí Lãnh đạo Bộ làm Trưởng ban, Lãnh đạo Vụ Pháp chế làm Phó ban thường trực, có một Tổ chuyên viên giúp Ban chỉ đạo phối hợp tổ chức hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật thường xuyên.
[ "The Steering Committee on the law advocacy and education of the Ministry of Fisheries (hereinafter referred to as the Steering Committee) shall be set up with representatives from functionary units, departments, directorates (Legal Department, NADAREP, Inspection, Cabinet, Trade Union of Fisheries) and headed by a leader of the Ministry. The leadership of the Legal Department will act with the Vice Head of the Steering Committee. An expert group will be set up to assist the Steering Committee in the organization of law advocacy and education on regular basis." ]
{ "source": "The Steering Committee on the law advocacy and education of the Ministry of Fisheries (hereinafter referred to as the Steering Committee) shall be set up with representatives from functionary units, departments, directorates (Legal Department, NADAREP, Inspection, Cabinet, Trade Union of Fisheries) and headed by a leader of the Ministry. The leadership of the Legal Department will act with the Vice Head of the Steering Committee. An expert group will be set up to assist the Steering Committee in the organization of law advocacy and education on regular basis.", "target": "Thành lập Ban chỉ đạo công tác phổ biến, giáo dục pháp luật của Bộ Thuỷ sản (gọi tắt là Ban chỉ đạo) gồm các thành viên là đại diện các Vụ, Cục, đơn vị chức năng có liên quan (Vụ Pháp chế, Cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản, Thanh tra bộ, Văn phòng Bộ, Công đoàn Thuỷ sản Việt Nam …) do một đồng chí Lãnh đạo Bộ làm Trưởng ban, Lãnh đạo Vụ Pháp chế làm Phó ban thường trực, có một Tổ chuyên viên giúp Ban chỉ đạo phối hợp tổ chức hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật thường xuyên." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "- Within duration of 20 working days of receipt of the written request for inspection referred to in point a of clause 1 of this Article;"
- Trong vòng 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu kiểm tra nêu tại điểm a khoản 1 Điều này;
[ "- Within duration of 20 working days of receipt of the written request for inspection referred to in point a of clause 1 of this Article;" ]
{ "source": "- Within duration of 20 working days of receipt of the written request for inspection referred to in point a of clause 1 of this Article;", "target": "- Trong vòng 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu kiểm tra nêu tại điểm a khoản 1 Điều này;" }
Translate the following sentence into English: "Vâng, tôi chỉ muốn kể cho các bạn nghe câu chuyện của tôi."
So I just want to tell you my story.
[ "Vâng, tôi chỉ muốn kể cho các bạn nghe câu chuyện của tôi." ]
{ "source": "Vâng, tôi chỉ muốn kể cho các bạn nghe câu chuyện của tôi.", "target": "So I just want to tell you my story." }
Translate the following sentence into English: "" Thưa các quý...ý bà...à và quý ô...ông! " cậu ta dài giọng ê a. " Tôi vô cùng hân hạnh được trình diễn trước quý vị một màn vô tiền khoáng hậu! Một chương trình với độ táo bạo vô song, thể hiện phép thuật xuất chúng tới mức chỉ đơn giản là quý vị sẽ không tin nổi vào mắt mình! Các công dân thân mến, tôi xin giới thiệu với quý vị cô Peregrine và Những Đứa Trẻ Đặc Biệt của cô! ""
" Ladieeees and gentlemen! " he crowed. " It gives me the utmost pleasure to present to you a performance like no other in history! A show of such unrivaled daring, of such accomplished magicianship, that you simply won't believe your eyes! Good citizens, I give you Miss Peregrine and her Peculiar Children! "
[ "\" Thưa các quý...ý bà...à và quý ô...ông! \" cậu ta dài giọng ê a. \" Tôi vô cùng hân hạnh được trình diễn trước quý vị một màn vô tiền khoáng hậu! Một chương trình với độ táo bạo vô song, thể hiện phép thuật xuất chúng tới mức chỉ đơn giản là quý vị sẽ không tin nổi vào mắt mình! Các công dân thân mến, tôi xin giới thiệu với quý vị cô Peregrine và Những Đứa Trẻ Đặc Biệt của cô! \"" ]
{ "source": "\" Thưa các quý...ý bà...à và quý ô...ông! \" cậu ta dài giọng ê a. \" Tôi vô cùng hân hạnh được trình diễn trước quý vị một màn vô tiền khoáng hậu! Một chương trình với độ táo bạo vô song, thể hiện phép thuật xuất chúng tới mức chỉ đơn giản là quý vị sẽ không tin nổi vào mắt mình! Các công dân thân mến, tôi xin giới thiệu với quý vị cô Peregrine và Những Đứa Trẻ Đặc Biệt của cô! \"", "target": "\" Ladieeees and gentlemen! \" he crowed. \" It gives me the utmost pleasure to present to you a performance like no other in history! A show of such unrivaled daring, of such accomplished magicianship, that you simply won't believe your eyes! Good citizens, I give you Miss Peregrine and her Peculiar Children! \"" }