---
base_model: tanbinh2210/adapted_2_phobert
library_name: sentence-transformers
pipeline_tag: sentence-similarity
tags:
- sentence-transformers
- sentence-similarity
- feature-extraction
- generated_from_trainer
- dataset_size:327007
- loss:MultipleNegativesRankingLoss
widget:
- source_sentence: biển báo_hiệu có phải là công_trình báo_hiệu đường_bộ hay không
?
sentences:
- 'điều 12 . biển_báo_hiệu đường_bộ và công_trình đặc_biệt trên đường gtnt . đường
gtnt khi xây_dựng và trong quá_trình khai_thác phải được cắm các loại biển_báo_hiệu
đường_bộ và hệ_thống an_toàn giao_thông theo quy_định tại quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia
qcvn 41 : 2012 / bgtvt ban_hành kèm theo thông_tư số 17/2012 / tt-bgtvt ngày 29/5/2012
của bộ_trưởng bộ giao_thông vận_tải ban_hành “ quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về
báo_hiệu đường_bộ ” ( sau đây viết tắt là qcvn 41 : 2012 / bgtvt ) , lắp_đặt bảng
hướng_dẫn và các biện_pháp bảo_đảm an_toàn khác , bao_gồm :'
- 'vi_phạm quy_định về tự công_bố sản_phẩm ... 2 . phạt tiền từ 20.000.000 đồng
đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây về sử_dụng phiếu kết_quả
kiểm_nghiệm để tự công_bố sản_phẩm : a ) sử_dụng phiếu kết_quả kiểm_nghiệm đã
hết hiệu_lực ; b ) phiếu kết_quả kiểm_nghiệm không đầy_đủ chỉ_tiêu an_toàn thực_phẩm
theo quy_định của pháp_luật ; c ) phiếu kết_quả kiểm_nghiệm có ít_nhất một trong
các chỉ_tiêu an_toàn thực_phẩm không phù_hợp với quy_chuẩn , tiêu_chuẩn tương_ứng
hoặc không phù_hợp quy_định của pháp_luật ; d ) phiếu kết_quả kiểm_nghiệm được
cấp bởi phòng kiểm_nghiệm không được chỉ_định hoặc không được công_nhận phù_hợp
iso 17025 ; đ ) phiếu kết_quả kiểm_nghiệm không phải là bản_chính hoặc bản_sao
chứng_thực . e ) không có phiếu kết_quả kiểm_nghiệm trong hồ_sơ tự công_bố sản_phẩm
còn thời_hạn tại thời_điểm tự công_bố theo quy_định . ... 6 . biện_pháp khắc_phục
hậu_quả : a ) buộc thu_hồi thực_phẩm đối_với vi_phạm quy_định tại các khoản 2
, 3 và 4 điều này ; b ) buộc thay_đổi mục_đích sử_dụng hoặc tái_chế hoặc buộc
tiêu_hủy thực_phẩm đối_với vi_phạm quy_định tại điểm a_khoản 3 và điểm a_khoản
4 điều này ; c ) buộc thu_hồi bản tự công_bố sản_phẩm đối_với vi_phạm quy_định
tại khoản 2 , điểm b khoản 3 và điểm b khoản 4 điều này .'
- '" điều 45 . công_trình báo_hiệu đường_bộ 1 . công_trình báo_hiệu đường_bộ bao_gồm
: a ) đèn tín_hiệu giao_thông ; b ) biển_báo_hiệu ; c ) cọc_tiêu , rào_chắn hoặc
tường bảo_vệ ; d ) vạch kẻ đường ; đ ) cột cây_số ; e ) công_trình báo_hiệu khác
. 2 . đường_bộ trước khi đưa vào khai_thác phải được lắp_đặt đầy_đủ công_trình
báo_hiệu đường_bộ theo thiết_kế được phê_duyệt . 3 . không được gắn vào công_trình
báo_hiệu đường_bộ các nội_dung không liên_quan tới ý_nghĩa , mục_đích của công_trình
báo_hiệu đường_bộ . "'
- source_sentence: sau khi nộp hồ_sơ thì thời_điểm được nhận trợ_cấp bảo_hiểm thất_nghiệp
là khi nào ?
sentences:
- mức , thời_gian , thời_điểm hưởng trợ_cấp thất_nghiệp ... 3 . thời_điểm hưởng
trợ_cấp thất_nghiệp được tính từ ngày thứ 16 , kể từ ngày nộp đủ hồ_sơ hưởng trợ_cấp
thất_nghiệp theo quy_định tại khoản 1 điều 46 của luật này .
- 'đầu_tư ra ngoài viettel .. 3 . nguyên_tắc đầu_tư ra ngoài : a ) viettel phải
sử_dụng vốn để đầu_tư vào các hoạt_động trong các lĩnh_vực thuộc ngành_nghề kinh_doanh
chính . tổng mức đầu_tư ra ngoài của viettel ( bao_gồm đầu_tư ngắn_hạn và dài_hạn
) không vượt quá mức vốn_điều_lệ của viettel . viettel không được đầu_tư góp vốn
vào các lĩnh_vực ngân_hàng , bảo_hiểm , chứng_khoán ; hoặc quỹ đầu_tư mạo_hiểm
, quỹ đầu_tư chứng_khoán hoặc công_ty đầu_tư chứng_khoán . trường_hợp đặc_biệt
có nhu_cầu đầu_tư vào các lĩnh_vực này viettel phải trình thủ_tướng chính_phủ
xem_xét , quyết_định . b ) viettel không được đầu_tư hoặc góp vốn mua cổ_phần
với các doanh_nghiệp khác mà người_quản_lý , điều_hành hoặc người sở_hữu_chính
của doanh_nghiệp này là vợ hoặc chồng , bố , mẹ , con , anh , chị_em ruột của
kiểm_soát_viên , ban tổng_giám_đốc và kế_toán_trưởng của viettel . c ) việc bổ_sung
ngành_nghề kinh_doanh hoặc đầu_tư vốn vào các doanh_nghiệp thành_viên hoạt_động
kinh_doanh ngành_nghề ngoài lĩnh_vực kinh_doanh chính của viettel chỉ được thực_hiện
sau khi có sự chấp_thuận của thủ_tướng chính_phủ . d ) công_ty con không được
đầu_tư góp vốn vào viettel ; công_ty con , công_ty hạch_toán phụ_thuộc viettel
không được góp vốn cùng viettel để thành_lập doanh_nghiệp mới , không được góp
vốn mua cổ_phần khi cổ_phần hóa đơn_vị trong cùng tập_đoàn . đ ) trường_hợp viettel
có mức vốn đầu_tư ra ngoài vượt quá quy_định tại điểm a_khoản 3 điều này ( nếu
chưa được thủ_tướng chính_phủ cho_phép tiếp_tục đầu_tư ) thì phải có phương_án
cơ_cấu lại theo hướng giảm dần tỷ_lệ vốn góp . việc thoái vốn đầu_tư tại các lĩnh_vực
này phải hoàn_thành trước ngày 31/12/2015 . ...'
- “ điều 18 . giải_quyết hưởng trợ_cấp thất_nghiệp [ ... ] 2 . chi_trả trợ_cấp thất_nghiệp
a ) tổ_chức bảo_hiểm_xã_hội thực_hiện chi_trả trợ_cấp thất_nghiệp tháng đầu_tiên
của người lao_động trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được quyết_định
hưởng trợ_cấp thất_nghiệp ; b ) tổ_chức bảo_hiểm_xã_hội thực_hiện chi_trả trợ_cấp
thất_nghiệp cho người lao_động từ tháng hưởng trợ_cấp thất_nghiệp thứ 2 trở đi
trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , tính từ thời_điểm ngày thứ 07 của tháng hưởng
trợ_cấp thất_nghiệp đó nếu không nhận được quyết_định tạm dừng hoặc chấm_dứt hưởng
trợ_cấp thất_nghiệp đối_với người lao_động . trường_hợp thời_điểm ngày thứ 07
nêu trên là ngày nghỉ thì thời_hạn chi_trả trợ_cấp thất_nghiệp được tính từ ngày
làm_việc tiếp_theo . ”
- source_sentence: viên_chức được bổ_nhiệm vào chức_danh y_tế công_cộng chính ( hạng
2 ) được áp_dụng hệ_số lương_viên_chức loại mấy ?
sentences:
- '1 . các chức_danh nghề_nghiệp viên_chức quy_định tại điều 2 thông_tư liên_tịch
này được áp_dụng bảng lương chuyên_môn , nghiệp_vụ đối_với cán_bộ , viên_chức
trong các đơn_vị sự_nghiệp của nhà_nước ban_hành kèm theo nghị_định số 204 / 2004
/ nđ-cp ngày 14 tháng 12 năm 2004 của chính_phủ về chế_độ tiền_lương đối_với cán_bộ
, công_chức , viên_chức và lực_lượng_vũ_trang , như sau : a ) chức_danh nghề_nghiệp
biên_tập_viên hạng i , phóng_viên hạng i , biên_dịch_viên hạng i , đạo_diễn truyền_hình
hạng i được áp_dụng hệ_số lương của viên_chức loại a3 , nhóm 1 ( a3 . 1 ) từ hệ_số
lương 6,20 đến hệ_số lương_8,00 ; b ) chức_danh nghề_nghiệp biên_tập_viên hạng
ii , phóng_viên hạng ii , biên_dịch_viên hạng ii , đạo_diễn truyền_hình hạng ii
được áp_dụng hệ_số lương của viên_chức loại a2 , nhóm 1 ( a2 . 1 ) từ hệ_số lương
4,40 đến hệ_số lương_6,78 ; c ) chức_danh nghề_nghiệp biên_tập_viên hạng iii ,
phóng_viên hạng iii , biên_dịch_viên hạng iii , đạo_diễn truyền_hình hạng iii
được áp_dụng hệ_số lương của viên_chức loại a1 từ hệ_số lương 2,34 đến hệ_số lương
4,98 .'
- 'các trường_hợp bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp viên_chức đã được bổ_nhiệm
vào các ngạch y_tế công_cộng theo quy_định tại quyết_định số 28/2005 / qđ-bnv
ngày 25 tháng 02 năm 2005 của bộ_trưởng bộ nội_vụ về việc ban_hành tiêu_chuẩn
nghiệp_vụ các ngạch_viên_chức y_tế công_cộng , nay được bổ_nhiệm vào chức_danh
nghề_nghiệp y_tế công_cộng quy_định tại thông_tư liên_tịch này , như sau : 1 .
bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp y_tế công_cộng chính ( hạng ii ) , mã_số v
. 08.04.09 đối_với viên_chức hiện đang giữ_ngạch y_tế công_cộng chính , mã_số
16 a . 197 . 2 . bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp y_tế công_cộng ( hạng iii
) , mã_số v . 08.04.10 đối_với viên_chức hiện đang giữ_ngạch y_tế công_cộng ,
mã_số 16 a . 198 .'
- 7 . đề_nghị tòa_án xác_minh , thu_thập tài_liệu , chứng_cứ của vụ_việc mà tự mình
không_thể thực_hiện được ; đề_nghị tòa_án yêu_cầu đương_sự khác xuất_trình tài_liệu
, chứng_cứ mà họ đang giữ ; đề_nghị tòa_án ra quyết_định yêu_cầu cơ_quan , tổ_chức
, cá_nhân đang lưu_giữ , quản_lý tài_liệu , chứng_cứ cung_cấp tài_liệu , chứng_cứ
đó ; đề_nghị tòa_án triệu_tập người làm_chứng , trưng_cầu giám_định , quyết_định
việc định_giá tài_sản . 8 . được biết , ghi_chép , sao chụp tài_liệu , chứng_cứ
do đương_sự khác xuất_trình hoặc do tòa_án thu_thập , trừ tài_liệu , chứng_cứ
quy_định tại khoản 2 điều 109 của bộ_luật này . 9 . có nghĩa_vụ gửi cho đương_sự
khác hoặc người đại_diện hợp_pháp của họ bản_sao đơn khởi_kiện và tài_liệu , chứng_cứ
, trừ tài_liệu , chứng_cứ mà đương_sự khác đã có , tài_liệu , chứng_cứ quy_định
tại khoản 2 điều 109 của bộ_luật này . trường_hợp vì lý_do chính_đáng không_thể
sao chụp , gửi đơn khởi_kiện , tài_liệu , chứng_cứ thì họ có quyền yêu_cầu tòa_án
hỗ_trợ . 10 . đề_nghị tòa_án quyết_định áp_dụng , thay_đổi , hủy bỏ biện_pháp
khẩn_cấp tạm_thời . 11 . tự thỏa_thuận với nhau về việc giải_quyết vụ án ; tham_gia
hòa giải do tòa_án tiến_hành .
- source_sentence: chung sống với nhau như vợ_chồng được pháp_luật quy_định như_thế_nào
?
sentences:
- “ 10 . công_trình xây_dựng là sản_phẩm được xây_dựng theo thiết_kế , tạo thành
bởi sức_lao_động của con_người , vật_liệu xây_dựng , thiết_bị lắp_đặt vào công_trình
, được liên_kết định_vị với đất , có_thể bao_gồm phần dưới mặt_đất , phần trên
mặt_đất , phần dưới mặt_nước và phần trên mặt_nước . ” [ ... ] 20 . hoạt_động
đầu_tư xây_dựng là quá_trình tiến_hành các hoạt_động xây_dựng gồm xây_dựng mới
, sửa_chữa , cải_tạo công_trình xây_dựng . "
- 3 . về tội vi_phạm chế_độ một vợ , một chồng ( điều 147 blhs ) 3.1 . chung sống
như vợ_chồng là việc người đang có vợ , có chồng chung sống với người khác hoặc
người chưa có vợ , chưa có chồng mà_lại chung sống với người mà mình biết rõ là
đang có chồng , có vợ một_cách công_khai hoặc không công_khai nhưng cùng sinh_hoạt
chung như một gia_đình . việc chung sống như vợ_chồng thường được chứng_minh bằng
việc có con chung , được hàng_xóm và xã_hội xung_quanh coi như vợ_chồng , có tài_sản
chung đã được gia_đình cơ_quan , đoàn_thể giáo_dục mà vẫn tiếp_tục duy_trì quan_hệ
đó ...
- và nữ chung sống với nhau như vợ_chồng mà không đăng_ký kết_hôn , đều không được
pháp_luật công_nhận là vợ_chồng ; nếu có yêu_cầu ly_hôn thì tòa_án thụ_lý và tuyên_bố
không công_nhận quan_hệ vợ_chồng ; nếu có yêu_cầu về con và tài_sản thì tòa_án
áp_dụng khoản 2 và khoản 3 điều 17 của luật_hôn_nhân và gia_đình năm 2000 để giải_quyết
.
- source_sentence: trường_hợp người lao_động bị tạm giam thì có được tạm dừng việc
đóng bảo_hiểm_xã_hội bắt_buộc không ?
sentences:
- '" điều 88 . tạm dừng đóng bảo_hiểm_xã_hội bắt_buộc 1 . tạm dừng đóng vào quỹ
hưu_trí và tử_tuất được quy_định như sau : a ) trong trường_hợp người sử_dụng
lao_động gặp khó_khăn phải tạm dừng sản_xuất , kinh_doanh dẫn đến việc người lao_động
và người sử_dụng lao_động không có khả_năng đóng bảo_hiểm_xã_hội thì được tạm
dừng đóng vào quỹ hưu_trí và tử_tuất trong thời_gian không quá 12 tháng ; b )
hết thời_hạn tạm dừng đóng quy_định tại điểm a_khoản này , người sử_dụng lao_động
và người lao_động tiếp_tục đóng bảo_hiểm_xã_hội và đóng bù cho thời_gian tạm dừng
đóng , số tiền đóng bù không phải tính lãi chậm đóng theo quy_định tại khoản 3
điều 122 của luật này . 2 . người lao_động đang tham_gia bảo_hiểm_xã_hội bắt_buộc
mà bị tạm giam thì người lao_động và người sử_dụng lao_động được tạm dừng đóng
bảo_hiểm_xã_hội . trường_hợp được cơ_quan có thẩm_quyền xác_định người lao_động
bị oan , sai thì thực_hiện việc đóng bù bảo_hiểm_xã_hội cho thời_gian bị tạm giam
. số tiền đóng bù không phải tính lãi chậm đóng theo quy_định tại khoản 3 điều
122 của luật này . 3 . chính_phủ quy_định chi_tiết điều này và các trường_hợp
khác tạm dừng đóng bảo_hiểm_xã_hội bắt_buộc . "'
- 'quản_lý , giám_sát hàng hóa kinh_doanh tạm nhập tái_xuất 1 . quản_lý hàng hóa
kinh_doanh tạm nhập tái_xuất_a ) không cho_phép chia nhỏ container trong suốt
quá_trình vận_chuyển hàng hóa từ cửa_khẩu tạm nhập đến khu_vực giám_sát của cơ_quan
hải_quan , địa_điểm tái_xuất thuộc cửa_khẩu , điểm thông_quan theo quy_định .
trường_hợp do yêu_cầu vận_chuyển cần phải thay_đổi hoặc chia nhỏ container để
tái_xuất thì thương_nhân có văn_bản đề_nghị trong đó nêu rõ lý_do , thời_gian
thực bắt_đầu và kết_thúc việc thay_đổi , chia nhỏ container để tái_xuất ; chi_cục
trưởng chi_cục hải_quan nơi quản_lý các địa_điểm lưu_giữ hàng hóa xem_xét quyết_định
nếu hàng hóa , phương_tiện đáp_ứng các điều_kiện sau đây : a . 1 ) hàng hóa đang
được lưu_giữ tại các địa_điểm quy_định tại khoản 5 điều 82 thông_tư này hoặc các
điểm thông_quan ; địa_điểm tập_kết , kiểm_tra hàng hóa xuất_khẩu ở biên_giới ;
a . 2 ) container hoặc phương_tiện vận_tải hàng hóa phải đảm_bảo điều_kiện để
niêm_phong hải_quan ; trường_hợp không_thể niêm_phong hải_quan thì chi_cục trưởng
chi_cục hải_quan cửa_khẩu tái_xuất áp_dụng phương_thức giám_sát hải_quan phù_hợp
đảm_bảo chặt_chẽ , đúng quy_định của pháp_luật . b ) hàng hóa trong thời_gian
chuyển sang container hoặc phương_tiện vận_tải khác phải chịu sự giám_sát hải_quan
; c ) hàng hóa tạm nhập , tái_xuất đã làm thủ_tục hải_quan phải được tập_kết đầy_đủ
tại các địa_điểm kiểm_tra hàng hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu ; kho ngoại_quan tại
khu_vực cửa_khẩu tạm nhập hoặc cửa_khẩu tái_xuất và tái_xuất qua cửa_khẩu trong
thời_hạn 08 giờ làm_việc kể từ khi hàng đến cửa_khẩu xuất ; trường_hợp chưa_thể
xuất được hoặc chưa xuất hết , nếu thương_nhân có văn_bản đề_nghị thì chi_cục
trưởng chi_cục hải_quan cửa_khẩu xuất xem_xét , gia_hạn để xuất_khẩu hết trong
các ngày kế_tiếp , nhưng phải trong thời_hạn lưu_giữ tại việt_nam . trong thời_gian
chờ tái_xuất tiếp , hàng hóa phải được lưu_giữ tại các địa_điểm quy_định tại khoản
5 điều 82 thông_tư này ; d ) trường_hợp cửa_khẩu tái_xuất khác cửa_khẩu tạm nhập
, chi_cục hải_quan cửa_khẩu tạm nhập thực_hiện niêm_phong hàng hóa để giao cho
người khai hải_quan vận_chuyển hàng hóa ra cửa_khẩu tái_xuất . ....'
- 'khoản 5 . tạm dừng đóng bảo_hiểm_xã_hội đối_với người lao_động tham_gia bảo_hiểm_xã_hội
bắt_buộc quy_định tại khoản 1 và khoản 2 điều 2 nghị_định này mà bị tạm giam được
thực_hiện như sau : a ) người lao_động quy_định tại khoản 1 và khoản 2 điều 2
nghị_định này mà bị tạm giam thì người lao_động và người sử_dụng lao_động được
tạm dừng đóng bảo_hiểm_xã_hội ; b ) sau thời_gian tạm giam , nếu được cơ_quan
có thẩm_quyền xác_định bị oan , sai thì người lao_động và người sử_dụng lao_động
thực_hiện việc đóng bù bảo_hiểm_xã_hội cho thời_gian bị tạm giam ; số tiền đóng
bù không phải tính lãi chậm đóng theo quy_định tại khoản 3 điều 122 luật bảo_hiểm_xã_hội
; c ) trường_hợp cơ_quan có thẩm_quyền xác_định người lao_động là có tội thì không
thực_hiện việc đóng bù bảo_hiểm_xã_hội cho thời_gian bị tạm giam .'
---
# SentenceTransformer based on tanbinh2210/adapted_2_phobert
This is a [sentence-transformers](https://www.SBERT.net) model finetuned from [tanbinh2210/adapted_2_phobert](https://huggingface.co/tanbinh2210/adapted_2_phobert) on the json dataset. It maps sentences & paragraphs to a 768-dimensional dense vector space and can be used for semantic textual similarity, semantic search, paraphrase mining, text classification, clustering, and more.
## Model Details
### Model Description
- **Model Type:** Sentence Transformer
- **Base model:** [tanbinh2210/adapted_2_phobert](https://huggingface.co/tanbinh2210/adapted_2_phobert)
- **Maximum Sequence Length:** 256 tokens
- **Output Dimensionality:** 768 dimensions
- **Similarity Function:** Cosine Similarity
- **Training Dataset:**
- json
### Model Sources
- **Documentation:** [Sentence Transformers Documentation](https://sbert.net)
- **Repository:** [Sentence Transformers on GitHub](https://github.com/UKPLab/sentence-transformers)
- **Hugging Face:** [Sentence Transformers on Hugging Face](https://huggingface.co/models?library=sentence-transformers)
### Full Model Architecture
```
SentenceTransformer(
(0): Transformer({'max_seq_length': 256, 'do_lower_case': False}) with Transformer model: RobertaModel
(1): Pooling({'word_embedding_dimension': 768, 'pooling_mode_cls_token': True, 'pooling_mode_mean_tokens': False, 'pooling_mode_max_tokens': False, 'pooling_mode_mean_sqrt_len_tokens': False, 'pooling_mode_weightedmean_tokens': False, 'pooling_mode_lasttoken': False, 'include_prompt': True})
)
```
## Usage
### Direct Usage (Sentence Transformers)
First install the Sentence Transformers library:
```bash
pip install -U sentence-transformers
```
Then you can load this model and run inference.
```python
from sentence_transformers import SentenceTransformer
# Download from the 🤗 Hub
model = SentenceTransformer("tanbinh2210/adapted-finetune-phobert")
# Run inference
sentences = [
'trường_hợp người lao_động bị tạm giam thì có được tạm dừng việc đóng bảo_hiểm_xã_hội bắt_buộc không ?',
'" điều 88 . tạm dừng đóng bảo_hiểm_xã_hội bắt_buộc 1 . tạm dừng đóng vào quỹ hưu_trí và tử_tuất được quy_định như sau : a ) trong trường_hợp người sử_dụng lao_động gặp khó_khăn phải tạm dừng sản_xuất , kinh_doanh dẫn đến việc người lao_động và người sử_dụng lao_động không có khả_năng đóng bảo_hiểm_xã_hội thì được tạm dừng đóng vào quỹ hưu_trí và tử_tuất trong thời_gian không quá 12 tháng ; b ) hết thời_hạn tạm dừng đóng quy_định tại điểm a_khoản này , người sử_dụng lao_động và người lao_động tiếp_tục đóng bảo_hiểm_xã_hội và đóng bù cho thời_gian tạm dừng đóng , số tiền đóng bù không phải tính lãi chậm đóng theo quy_định tại khoản 3 điều 122 của luật này . 2 . người lao_động đang tham_gia bảo_hiểm_xã_hội bắt_buộc mà bị tạm giam thì người lao_động và người sử_dụng lao_động được tạm dừng đóng bảo_hiểm_xã_hội . trường_hợp được cơ_quan có thẩm_quyền xác_định người lao_động bị oan , sai thì thực_hiện việc đóng bù bảo_hiểm_xã_hội cho thời_gian bị tạm giam . số tiền đóng bù không phải tính lãi chậm đóng theo quy_định tại khoản 3 điều 122 của luật này . 3 . chính_phủ quy_định chi_tiết điều này và các trường_hợp khác tạm dừng đóng bảo_hiểm_xã_hội bắt_buộc . "',
'khoản 5 . tạm dừng đóng bảo_hiểm_xã_hội đối_với người lao_động tham_gia bảo_hiểm_xã_hội bắt_buộc quy_định tại khoản 1 và khoản 2 điều 2 nghị_định này mà bị tạm giam được thực_hiện như sau : a ) người lao_động quy_định tại khoản 1 và khoản 2 điều 2 nghị_định này mà bị tạm giam thì người lao_động và người sử_dụng lao_động được tạm dừng đóng bảo_hiểm_xã_hội ; b ) sau thời_gian tạm giam , nếu được cơ_quan có thẩm_quyền xác_định bị oan , sai thì người lao_động và người sử_dụng lao_động thực_hiện việc đóng bù bảo_hiểm_xã_hội cho thời_gian bị tạm giam ; số tiền đóng bù không phải tính lãi chậm đóng theo quy_định tại khoản 3 điều 122 luật bảo_hiểm_xã_hội ; c ) trường_hợp cơ_quan có thẩm_quyền xác_định người lao_động là có tội thì không thực_hiện việc đóng bù bảo_hiểm_xã_hội cho thời_gian bị tạm giam .',
]
embeddings = model.encode(sentences)
print(embeddings.shape)
# [3, 768]
# Get the similarity scores for the embeddings
similarities = model.similarity(embeddings, embeddings)
print(similarities.shape)
# [3, 3]
```
## Training Details
### Training Dataset
#### json
* Dataset: json
* Size: 327,007 training samples
* Columns: query
, positive
, and negative
* Approximate statistics based on the first 1000 samples:
| | query | positive | negative |
|:--------|:----------------------------------------------------------------------------------|:-------------------------------------------------------------------------------------|:-------------------------------------------------------------------------------------|
| type | string | string | string |
| details |
ngày nghỉ hàng tuần của người lao_động được pháp_luật quy_định như_thế_nào ?
| " điều 111 . nghỉ hằng tuần 1 . mỗi tuần , người lao_động được nghỉ ít_nhất 24 giờ liên_tục . trong trường_hợp đặc_biệt do chu_kỳ lao_động không_thể nghỉ hằng tuần thì người sử_dụng lao_động có trách_nhiệm bảo_đảm cho người lao_động được nghỉ_tính bình_quân 01 tháng ít_nhất 04 ngày . 2 . người sử_dụng lao_động có quyền quyết_định sắp_xếp ngày nghỉ hằng tuần vào ngày chủ_nhật hoặc ngày xác_định khác trong tuần nhưng phải ghi vào nội_quy lao_động . 3 . nếu ngày nghỉ hằng tuần_trùng với ngày nghỉ lễ , tết quy_định tại khoản 1 điều 112 của bộ_luật này thì người lao_động được nghỉ bù ngày nghỉ hằng tuần vào ngày làm_việc kế_tiếp . "
| khoản 3 . thời_giờ làm_việc , thời_giờ nghỉ_ngơi thực_hiện theo quy_định tại chương vii của bộ_luật lao_động và chương vii nghị_định này , trong đó thời_gian nghỉ_ngơi trong ngày làm_việc bình_thường , ngày nghỉ hằng tuần được thực_hiện như sau : a ) vào ngày làm_việc bình_thường , ngoài thời_giờ làm_việc thỏa_thuận trong hợp_đồng lao_động theo quy_định , người sử_dụng lao_động phải bảo_đảm , tạo điều_kiện cho người lao_động được nghỉ ít_nhất 8 giờ , trong đó có 6 giờ liên_tục trong 24 giờ liên_tục ; b ) người lao_động được nghỉ hằng tuần theo quy_định tại điều 111 của bộ_luật lao_động , trường_hợp người sử_dụng lao_động không_thể bố_trí nghỉ hằng tuần thì phải bảo_đảm cho người lao_động được nghỉ_tính bình_quân 01 tháng ít_nhất 04 ngày .
|
| đảm_bảo các nguyên_tắc chung như_thế_nào trong việc xếp loại chất_lượng cán_bộ cấp tỉnh ?
| nguyên_tắc đánh_giá , xếp loại chất_lượng cán_bộ , công_chức , viên_chức 1 . bảo_đảm khách_quan , công_bằng , chính_xác ; không nể_nang , trù_dập , thiên_vị , hình_thức ; bảo_đảm đúng thẩm_quyền quản_lý , đánh_giá cán_bộ , công_chức , viên_chức . 2 . việc đánh_giá , xếp loại chất_lượng phải căn_cứ vào chức_trách , nhiệm_vụ được giao và kết_quả thực_hiện nhiệm_vụ , thể_hiện thông_qua công_việc , sản_phẩm cụ_thể ; đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức lãnh_đạo , quản_lý phải gắn với kết_quả thực_hiện nhiệm_vụ của cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị được giao quản_lý , phụ_trách . 3 . cán_bộ , công_chức , viên_chức có thời_gian công_tác trong năm chưa đủ 06 tháng thì không thực_hiện việc đánh_giá , xếp loại chất_lượng nhưng vẫn phải kiểm_điểm thời_gian công_tác trong năm , trừ trường_hợp nghỉ chế_độ thai_sản . cán_bộ , công_chức , viên_chức nghỉ không tham_gia công_tác theo quy_định của pháp_luật trong năm từ 03 tháng đến dưới 06 tháng thì vẫn thực_hiện đánh_giá nhưng không xếp loại chất_lượng ở ...
| nguyên_tắc đánh_giá , xếp loại chất_lượng công_chức , viên_chức và người lao_động 1 . bảo_đảm khách_quan , công_bằng , chính_xác ; không nể_nang , trù_dập , thiên_vị , hình_thức ; bảo_đảm đúng thẩm_quyền quản_lý đánh_giá công_chức , viên_chức và người lao_động ; đúng quy_định của pháp_luật và của ngành ; xem_xét toàn_diện ; bảo_đảm tất_cả các tiêu_chí đánh_giá phải có điểm , không bị điểm_liệt ( 0 điểm ) .
|
| công_ty không trả tiền_lương đầy_đủ cho người lao_động sẽ bị xử_lý như_thế_nào ?
| 4 . phạt tiền đối_với người sử_dụng lao_động khi có hành_vi không trả hoặc trả không đủ cùng lúc với kỳ trả lương một khoản tiền cho người lao_động tương_đương với mức người sử_dụng lao_động đóng bảo_hiểm_xã_hội bắt_buộc , bảo_hiểm_y_tế , bảo_hiểm thất_nghiệp cho người lao_động không thuộc đối_tượng tham_gia bảo_hiểm_xã_hội bắt_buộc , bảo_hiểm_y_tế , bảo_hiểm thất_nghiệp theo quy_định của pháp_luật theo một trong các mức sau đây : a ) từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với vi_phạm từ 01 người đến 10 người lao_động ; b ) từ 5.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với vi_phạm từ 11 người đến 50 người lao_động ; c ) từ 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với vi_phạm từ 51 người đến 100 người lao_động ; d ) từ 12.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với vi_phạm từ 101 người đến 300 người lao_động ; đ ) từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với vi_phạm từ 301 người lao_động trở lên .
| khoản 2 . phạt tiền đối_với người sử_dụng lao_động có một trong các hành_vi : trả lương không đúng hạn theo quy_định của pháp_luật ; không trả hoặc trả không đủ tiền_lương cho người lao_động theo thỏa_thuận trong hợp_đồng lao_động ; không trả hoặc trả không đủ tiền_lương làm thêm giờ ; không trả hoặc trả không đủ tiền_lương làm_việc vào ban_đêm ; không trả hoặc trả không đủ tiền_lương ngừng việc cho người lao_động theo quy_định của pháp_luật ; hạn_chế hoặc can_thiệp vào quyền tự_quyết chi_tiêu lương của người lao_động ; ép_buộc người lao_động chi_tiêu lương vào việc mua hàng hóa , sử_dụng dịch_vụ của người sử_dụng lao_động hoặc của đơn_vị khác mà người sử_dụng lao_động chỉ_định ; khấu_trừ tiền_lương của người lao_động không đúng quy_định của pháp_luật ; không trả hoặc trả không đủ tiền_lương theo quy_định cho người lao_động khi tạm_thời chuyển người lao_động sang làm công_việc khác so với hợp_đồng lao_động hoặc trong thời_gian đình_công ; không trả hoặc trả không đủ tiền_lương của ngườ...
|
* Loss: [MultipleNegativesRankingLoss
](https://sbert.net/docs/package_reference/sentence_transformer/losses.html#multiplenegativesrankingloss) with these parameters:
```json
{
"scale": 20.0,
"similarity_fct": "cos_sim"
}
```
### Evaluation Dataset
#### json
* Dataset: json
* Size: 327,007 evaluation samples
* Columns: query
, positive
, and negative
* Approximate statistics based on the first 1000 samples:
| | query | positive | negative |
|:--------|:----------------------------------------------------------------------------------|:-------------------------------------------------------------------------------------|:-------------------------------------------------------------------------------------|
| type | string | string | string |
| details | hồ_sơ của đảng_viên chính_thức sẽ gồm những tài_liệu gì ?
| viên dự_bị của đảng_viên được phân_công giúp_đỡ . + tổng_hợp ý_kiến nhận_xét của đoàn_thể chính_trị - xã_hội nơi làm_việc và chi_ủy ( hoặc chi_bộ ) nơi cư_trú đối_với đảng_viên dự_bị . + nghị_quyết xét , đề_nghị công_nhận đảng_viên chính_thức của chi_bộ . + báo_cáo thẩm_định của đảng_ủy bộ_phận ( nếu có ) . + nghị_quyết xét , đề_nghị công_nhận đảng_viên chính_thức của đảng_ủy cơ_sở . + quyết_định công_nhận đảng_viên chính_thức của cấp ủy có thẩm_quyền . + các bản bổ_sung hồ_sơ đảng_viên hằng năm . + các bản thẩm_tra , kết_luận về lý_lịch đảng_viên ( nếu có ) . + các quyết_định của cấp có thẩm_quyền về điều_động , bổ_nhiệm , nghỉ hưu , nghỉ mất_sức , chuyển ngành , phục_viên , xuất_ngũ , kỷ_luật , khen_thưởng ; bản_sao các văn_bản chứng_chỉ về chuyên_môn , lý_luận chính_trị , ngoại_ngữ , tin_học ... + hệ_thống giấy giới_thiệu sinh_hoạt đảng từ khi vào đảng . + các bản tự kiểm_điểm hằng năm ( của 3 năm gần nhất ) và khi chuyển sinh_hoạt_đảng của đảng_viên . - ngoài những tài_liệu trên , ...
| 1 . quản_lý hồ_sơ đảng_viên 1.1 - hồ_sơ đảng_viên ... b ) sau khi chi_bộ xét , đồng_ý kết_nạp vào đảng ( 1 ) nghị_quyết xét , đề_nghị kết_nạp đảng_viên của chi_bộ ; ( 2 ) báo_cáo thẩm_định của đảng_ủy bộ_phận ( nếu có ) ; ( 3 ) nghị_quyết xét , đề_nghị kết_nạp đảng_viên của đảng_ủy cơ_sở ; ( 4 ) quyết_định kết_nạp đảng_viên của cấp ủy có thẩm_quyền ; ( 5 ) lý_lịch đảng_viên ; ( 6 ) phiếu đảng_viên . c ) khi đảng_viên đã được công_nhận chính_thức có thêm các tài_liệu sau : ( 1 ) giấy chứng_nhận học lớp bồi_dưỡng đảng_viên mới ; ( 2 ) bản tự kiểm_điểm của đảng_viên dự_bị ; ( 3 ) bản nhận_xét đảng_viên dự_bị của đảng_viên chính_thức được phân_công giúp_đỡ ; ( 4 ) tổng_hợp ý_kiến nhận_xét của đoàn_thể chính_trị - xã_hội nơi đảng_viên dự_bị sinh_hoạt và chi_ủy ( hoặc chi_bộ ) nơi cư_trú đối_với đảng_viên dự_bị ; ( 5 ) nghị_quyết xét , đề_nghị công_nhận đảng_viên chính_thức của chi_bộ ; ( 6 ) báo_cáo thẩm_định của đảng_ủy bộ_phận ( nếu có ) ; ( 7 ) nghị_quyết xét , đề_nghị công_nhận đảng_viê...
|
| công_ty mẹ tổng_công_ty viễn_thông mobifone có được sử_dụng tài_sản do mobifone đang đi thuê hoạt_động để đầu_tư ra ngoài mobifone không ?
| đầu_tư ra ngoài doanh_nghiệp ... 3 . các trường_hợp không được đầu_tư ra ngoài doanh_nghiệp : a ) góp vốn , mua cổ_phần , mua toàn_bộ doanh_nghiệp khác mà người_quản_lý , người đại_diện tại doanh_nghiệp đó là vợ hoặc chồng , cha đẻ , cha nuôi , mẹ đẻ , mẹ nuôi , con_đẻ , con_nuôi , anh ruột , chị ruột , em ruột , anh rể , em rể , chị dâu , em dâu của chủ_tịch và thành_viên hội_đồng thành_viên , chủ_tịch công_ty , kiểm_soát_viên , tổng_giám_đốc hoặc giám_đốc , phó tổng_giám_đốc hoặc phó giám_đốc , kế_toán_trưởng của doanh_nghiệp ; b ) góp vốn cùng công_ty con để thành_lập công_ty cổ_phần , công_ty trách_nhiệm hữu_hạn hoặc thực_hiện hợp_đồng hợp_tác kinh_doanh . 4 . thẩm_quyền quyết_định đầu_tư vốn ra ngoài doanh_nghiệp : a ) hội_đồng thành_viên hoặc chủ_tịch công_ty quyết_định từng dự_án đầu_tư ra ngoài doanh_nghiệp với giá_trị không quá 50 % vốn chủ_sở_hữu được ghi trên báo_cáo tài_chính quý hoặc báo_cáo tài_chính năm của doanh_nghiệp tại thời_điểm gần nhất với thời_điểm quyết_định dự_...
| đầu_tư ra ngoài mobifone 1 . mobifone được quyền sử_dụng tài_sản , tiền vốn thuộc quyền quản_lý , sử_dụng của mobifone để đầu_tư ra ngoài doanh_nghiệp theo quy_định tại điều 28 , điều 29 luật quản_lý , sử_dụng vốn nhà_nước đầu_tư vào sản_xuất , kinh_doanh tại doanh_nghiệp : a ) mobifone được quyền sử_dụng vốn của mobifone để đầu_tư ra ngoài mobifone thuộc các ngành_nghề kinh_doanh chính được quy_định trong điều_lệ tổ_chức hoạt_động của mobifone . việc đầu_tư vốn ra ngoài mobifone phải tuân_thủ các quy_định của pháp_luật , không ảnh_hưởng đến hoạt_động sản_xuất kinh_doanh của mobifone , đảm_bảo có hiệu_quả , bảo_toàn và phát_triển vốn đầu_tư . b ) mobifone không được sử_dụng tài_sản , tiền vốn , quyền sử_dụng đất giao hoặc thuê để góp vốn hoặc đầu_tư vào lĩnh_vực bất_động_sản , không được góp vốn , mua cổ_phần tại ngân_hàng , công_ty bảo_hiểm , công_ty chứng_khoán , quỹ đầu_tư mạo_hiểm , quỹ đầu_tư chứng_khoán , công_ty đầu_tư chứng_khoán và công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán , trừ ...
|
| việc lập báo_cáo tài_chính tổng_hợp là nhằm mục_đích gì ?
| mục_đích của việc lập báo_cáo tài_chính tổng_hợp 1 . báo_cáo tài_chính tổng_hợp cung_cấp thông_tin kinh_tế , tài_chính cho người sử_dụng xem_xét , đánh_giá tình_hình tài_chính , kết_quả hoạt_động , khả_năng tạo tiền của đơn_vị kế_toán cấp trên trong kỳ kế_toán , làm cơ_sở cho việc đưa ra các quyết_định về quản_lý , điều_hành đầu_tư và quyết_định khác của các cấp lãnh_đạo và những người có liên_quan , đồng_thời nâng cao trách_nhiệm giải_trình của các đơn_vị kế_toán cấp trên về việc tiếp_nhận và sử_dụng các nguồn_lực của nhà_nước theo quy_định của pháp_luật . 2 . báo_cáo tài_chính tổng_hợp của đơn_vị dự_toán cấp 1 còn cung_cấp thông_tin để lập báo_cáo tài_chính nhà_nước theo quy_định tại khoản 1 điều 16 , khoản 1 điều 17 , khoản 1 điều 18 nghị_định số 25/2017 / nđ-cp về báo_cáo tài_chính nhà_nước .
| nguyên_tắc lập báo_cáo tài_chính tổng_hợp 1 . báo_cáo tài_chính tổng_hợp được lập sau khi kết_thúc kỳ_kế_toán năm ( vào thời_điểm 31/12 hàng năm ) . báo_cáo của các đơn_vị kế_toán cấp dưới được sử_dụng làm căn_cứ lập báo_cáo tài_chính tổng_hợp phải được lập cho cùng một kỳ báo_cáo với báo_cáo tài_chính tổng_hợp , trường_hợp ngày kết_thúc kỳ kế_toán khác ngày 31/12 thì đơn_vị kế_toán cấp dưới phải lập và gửi các báo_cáo cho mục_đích tổng_hợp báo_cáo theo quy_định của thông_tư này . 2 . báo_cáo tài_chính tổng_hợp của đơn_vị kế_toán cấp trên phải được tổng_hợp đầy_đủ , bao_gồm thông_tin tài_chính của tất_cả đơn_vị kế_toán cấp dưới trực_thuộc theo quy_định ; trong đó các chỉ_tiêu tài_sản , nợ phải trả , tài_sản thuần , doanh_thu , chi_phí và các luồng tiền của đơn_vị kế_toán cấp trên được trình_bày trên các biểu_mẫu báo_cáo tương_ứng giống như là các báo_cáo của một đơn_vị kế_toán độc_lập .
|
* Loss: [MultipleNegativesRankingLoss
](https://sbert.net/docs/package_reference/sentence_transformer/losses.html#multiplenegativesrankingloss) with these parameters:
```json
{
"scale": 20.0,
"similarity_fct": "cos_sim"
}
```
### Training Hyperparameters
#### Non-Default Hyperparameters
- `overwrite_output_dir`: True
- `per_device_train_batch_size`: 64
- `per_device_eval_batch_size`: 64
- `learning_rate`: 1e-05
- `warmup_ratio`: 0.1
- `fp16`: True
- `batch_sampler`: no_duplicates
#### All Hyperparameters