id
stringclasses 430
values | sentence
stringlengths 9
2.12k
| iso639-3
stringclasses 418
values | iso15924
stringclasses 39
values | language
stringclasses 419
values |
---|---|---|---|---|
fur_Latn | A nissun individui no si pò cjoli cence une reson la sô citadinance e nancje il derit di cambiâle. | fur | Latn | Friulian |
fur_Latn | Ogni individui al à derit di lâ vie di cualsisei paîs, ancje dal so, e di tornâ. | fur | Latn | Friulian |
fur_Latn | Oms e feminis in etât adate a an il derit di sposâsi e di meti sù famee, cence nissune limitazion di gjernazie, citadinance o religjon. A an ducj i stes derits a rivuart dal matrimoni, par tant ch’al dure e cuantche si disfe. | fur | Latn | Friulian |
fur_Latn | Nissun individui nol pò vignî condanât par une robe fate o no fate, se, in chel tâl moment, chê robe no jere considerade une malefate secont il derit locâl o internazionâl. Come che no si podarà mai dâ un cjastic plui grant di chel stabilît tal moment de malefate. | fur | Latn | Friulian |
fur_Latn | La volontât popolâr e je la fonde de autoritât dai guviêrs; cheste volontât si à di pandile traviers elezions periodichis e onestis, a sufragjo universâl e compagn, cun vôt segret o tun altri mût ch’al garantissi la libertât di esprimisi. | fur | Latn | Friulian |
fur_Latn | Ogni individui al à derit a une reâl possibilitât di ricori a tribunâi competents nazionâi cuintri di fats ch’a van cuintri dai derits fondamentâi che la constituzion o la leç i ricognossin. | fur | Latn | Friulian |
fur_Latn | Il matrimoni si pò fâlu dome cul libar e plen consens dai nuviçs deventants. | fur | Latn | Friulian |
fur_Latn | Ogni individui al à derit di cjatâsi a vivi tun sistem sociâl e internazionâl dulà che i derits e lis libertâts proclamadis in cheste Declarazion a sein metûts in pratiche dal dut. | fur | Latn | Friulian |
fur_Latn | Ogni individui al à derit di pode rivâ, in condizions di paritât, ai puescj di vôre publics dal so paîs. | fur | Latn | Friulian |
fur_Latn | Ogni individui al à derit di partecipâ al guviêr dal so paîs tant di persone che par mieç di rapresentants sielzûts liberementri. | fur | Latn | Friulian |
fur_Latn | A nissun individui no si pò cjoli la sô propietât cence une reson. | fur | Latn | Friulian |
fur_Latn | e proclame cheste Declarazion Universâl dai Derits dal Om come ideâl comugnâl ch’a an di rivâ a vêlu ducj i popui e dutis lis Nazions par che ogni individui e ogni strument de societât, tignint cont simpri di cheste Declarazion, a cirin di promovi, cu la instruzion e la educazion, il rispiet di chescj derits e di chestis libertâts e di garantîur, midiant proviodiments progressîfs di stamp nazionâl e internazionâl, il ricognossiment universâl e efetîf e il rispiet tant de bande dai popui dai Stâts membris, che de bande dai popui dai teritoris ch’a son sot de lôr jurisdizion. | fur | Latn | Friulian |
fur_Latn | Tignût cont che i Stâts membris a an cjapât l’impegn di otignî, in cooperazion cu lis Nazions Unidis, il rispiet e l’osservance universâl dai derits dal om e des libertâts fondamentâls; | fur | Latn | Friulian |
fur_Latn | Nissune persone e pò jessi tignude in sclavitût o servitût; la sclavitût e il trafic dai sclâfs di cualsisei gjenar a son improibîts. | fur | Latn | Friulian |
fur_Latn | la Samblee Gjenerâl des Nazions Unidis | fur | Latn | Friulian |
fur_Latn | Ogni individui al à derit di jessi a part de vite culturâl de comunitât, di gjoldi des arts e di dâ di vôre al progres de sience e usufruî dai siei beneficis. | fur | Latn | Friulian |
fur_Latn | Ogni individui al à derit a la libertât di pinsîr, cussience e religjon; chest derit al vûl dî ancje libertât di gambiâ religjon o fede, e libertât di pandi dibessôl o cun altris, tant in public che in privât, la sô religjon o la sô fede tal insegnâ, tes pratichis, tal cult e te osservance des ceremoniis. | fur | Latn | Friulian |
fur_Latn | No si pò obleâ nissun a fâ part di une associazion. | fur | Latn | Friulian |
fur_Latn | No si pò torturâ nissun, ni doprâ par nissune persone trataments o punizions barbars, disumans o vergognôs. | fur | Latn | Friulian |
fur_Latn | Ogni individui al à derit a un sistem di vite bon di garantî la salût e il bonstâ so e de sô famee, massime pal nudriment, il vestiari, une cjase, la assistence mediche, e ai servizis sociâi necessaris; al à derit a la sigurece in câs di disocupazion, malatie, invaliditât, veduance, vecjae o in ogni altri câs di piardite dai mieçs di sussistence par robis che no dipendin dal so volê. | fur | Latn | Friulian |
fur_Latn | Ogni individui al à derit a la libertât di impinion e di espression, dutun cul derit di no jessi lambicât par vie de sô idee e il derit di cirî, di vê e di propagandâ informazions e ideis cun ogni mieç e cence limitazions. | fur | Latn | Friulian |
fur_Latn | Ogni individui al à derit a la difese dal interes morâl e matereâl ch’a divegnin di une produzion sientifiche, leterarie e artistiche che lui al vedi fate. | fur | Latn | Friulian |
fur_Latn | Ogni individui al à dovês viers la comunitât, là che lui al pò madressi adimplen e cun libertât. | fur | Latn | Friulian |
fur_Latn | Ogni individui al à derit, cuintri lis persecuzions, di cirî e cjatâ ricet in altris paîs. | fur | Latn | Friulian |
fur_Latn | Denant de leç a son ducj compagns e ducj a an derit, cence nissune parzialitât, a la stesse protezion de leç. A an ducj derit di jessi vuardâts di ogni discriminazion contrarie a cheste Declarazion ch’e je stade fate cuintri cualsisei instigazion a discriminazions di chê sorte. | fur | Latn | Friulian |
vie_Latn | Gia đình là một đơn vị tự nhiên và cơ bản của xã hội và được xã hội và nhà nước bảo vệ. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Cha, mẹ có quyền ưu tiên lựa chọn loại hình giáo dục cho con cái. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Tất cả mọi người đều bình đẳng trước pháp luật và được pháp luật bảo vệ như nhau không có bất cứ sự phân biệt nào. Tất cả mọi người đều được bảo vệ như nhau chống lại mọi hình thức phân biệt đối xử vi phạm Bản tuyên ngôn này cũng như chống lại mọi hành vi xúi giục phân biệt đối xử như vậy. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Khi thực hiện các quyền và tự do của mình, mọi người chỉ chịu những hạn chế do luật định, nhằm mục đích duy nhất là đảm bảo sự công nhận và tôn trọng thích đáng đối với các quyền và tự do của người khác cũng như đáp ứng những yêu cầu chính đáng về đạo đức, trật tự xã hội và phúc lợi chung trong một xã hội dân chủ. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Không được phép diễn giải bất kỳ điều khoản nào trong Bản tuyên ngôn này theo hướng ngầm ý cho phép bất kỳ quốc gia, nhóm người hay cá nhân nào được quyền tham gia vào bất kỳ hoạt động nào hay thực hiện bất kỳ hành vi nào nhằm phá hoại bất kỳ quyền và tự do nào nêu trong Bản tuyên ngôn này. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Mọi người đều có quyền được thừa nhận tư cách là con người trước pháp luật ở khắp mọi nơi. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Không ai bị kết tội hình sự vì một hành vi hay sự tắc trách không bị coi là một tội hình sự theo quy định của luật pháp quốc gia hay quốc tế vào thời điểm đó. Cũng như không cho phép áp dụng hình thức xử phạt đối với một tội hình sự nặng hơn so với quy định của luật pháp lúc bấy giờ cho mức độ phạm tội cụ thể như vậy. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Mọi người đều có quyền làm việc, tự do lựa chọn công việc, được hưởng điều kiện làm việc công bằng và thuận lợi và được bảo vệ chống lại tình trạng thất nghiệp. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Nhân quyền phải được pháp luật bảo vệ để mỗi người không buộc phải nổi loạn như là biện pháp cuối cùng để chống lại chế độ cường quyền và áp bức, | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Nhận thức thống nhất về những quyền và tự do đó của con người là yếu tố quan trọng nhất cho việc thực hiện đầy đủ cam kết này. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Nam hay nữ đến tuổi thành niên đều có quyền kết hôn và xây dựng gia đình mà không có bất cứ một hạn chế nào về chủng tộc, quốc tịch hay tôn giáo. Họ có quyền bình đẳng trong việc kết hôn, trong cuộc sống vợ chồng và lúc ly hôn. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Trong bất cứ trường hợp nào, việc thực hiện những quyền và tự do này cũng knông được đi ngược lại với những mục tiêu và nguyên tắc của Liên Hợp Quốc. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Việc thừa nhận nhân phẩm vốn có, các quyền bình đẳng và không thể tách rời của mọi thành viên trong gia đình nhân loại là cơ sở cho tự do, công bằng và hoà bình trên thế giới, | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Mọi người đều có quyền được hưởng các dịch vụ công cộng của đất nước mình một cách bình đẳng. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Mọi người đều có quyền được hưởng trật tự xã hội và trật tự quốc tế trong đó các quyền và tự do nêu trong Bản tuyên ngôn này có thể được thực hiện đầy đủ. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Mọi người lao động đều có quyền được hưởng chế độ thù lao công bằng và thuận lợi đảm bảo cho sự tồn tại của bản thân và gia đình xứng đáng với nhân phẩm và được hỗ trợ thêm từ các hình thức bảo trợ xã hội khác, nếu cần thiết. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Mọi người đều có nghĩa vụ đối với cộng đồng là nơi duy nhất người đó có thể phát triển nhân cách của mình một cách tự do và đầy đủ. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Không ai bị tước đoạt tài sản của mình một cách độc đoán. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Mọi người đều có quyền sở hữu tài sản của riêng mình hay chung với những người khác. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Mọi người đều có quyền tìm kiếm và được lánh nạn ở những nước khác khi bị ngược đãi. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Mọi người đều có quyền tự do suy nghĩ, ý thức và tôn giáo, kể cả tự do thay đổi tôn giáo hay tín ngưỡng, và tự do thể hiện tôn giáo hoặc tín ngưỡng dưới hình thức truyền bá, thực hành, thờ phụng hoặc lễ tiết, với tư cách cá nhân hay tập thể, công khai hay riêng tư. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Mọi người đều có quyền được các toà án quốc gia có thẩm quyền bênh vực theo pháp luật trước những hành vi vi phạm các quyền cơ bản do hiến pháp hay luật pháp quy định. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Nay, Đại hội đồng Liên Hợp Quốc tuyên bố: | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Không ai bị bắt buộc phải tham gia một hiệp hội nào. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Mọi người đều có quyền tham gia vào chính quyền của nước mình, một cách trực tiếp hay thông qua những đại diện được tự do lựa chọn. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Mọi người đều có quyền được trả công ngang nhau cho công việc như nhau, không có bất cứ sự phân biệt đối xử nào. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Mọi người đều được hưởng tất cả những quyền và tự do nêu trong Bản tuyên ngôn này, không phân biệt chủng tộc, màu da, giới tính, ngôn ngữ, tôn giáo, quan điểm chính trị hay các quan điểm khác, nguồn gốc quốc gia hay xã hội, tài sản, thành phần xuất thân hay địa vị xã hội. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Quyền này không được áp dụng trong trường hợp đương sự bị truy tố vì những tội không mang tính chất chính trị hay vì những hành vi đi ngược lại mục tiêu và nguyên tắc của Liên Hợp Quốc. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Việc kết hôn chỉ được tiến hành khi có sự đồng ý hoàn toàn và tự nguyện của cả hai bên. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Mọi người, nếu bị quy tội hình sự, đều có quyền được coi là vô tội cho đến khi một toà án công khai, nơi người đó đã có được tất cả những đảm bảo cần thiết để bào chữa cho mình, chứng minh được tội trạng của người đó dựa trên cơ sở luật pháp. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Các bà mẹ và trẻ em cần được chăm sóc và giúp đỡ đặc biệt. Tất cả trẻ em, sinh ra trong hoặc ngoài giá thú, đều được hưởng mức độ bảo trợ xã hội như nhau. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Cần phải khuyến khích việc phát triển quan hệ bằng hữu giữa các dân tộc, | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Không ai bị bắt, giam giữ hay đày đi nơi khác một cách độc đoán. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Không ai bị tước đoạt quốc tịch của mình hay bị khước từ quyền được thay đổi quốc tịch một cách độc đoán. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Không ai phải làm nô lệ hay bị cưỡng bức làm việc như nô lệ; mọi hình thức nô lệ và buôn bán nô lệ đều bị ngăn cấm. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Nhân dân các nước thành viên Liên Hợp Quốc trong bản Hiến chương đã một lần nữa khẳng định niềm tin của mình vào những quyền cơ bản của con người, vào nhân phẩm, vào giá trị của mỗi người, vào quyền bình đẳng nam nữ, và đã bầy tỏ quyết tâm thúc đẩy tiến bộ xã hội cũng như xây dựng các điều kiện sống tốt hơn, tự do hơn. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Mọi người đều có quyền tự do ngôn luận và bầy tỏ quan điểm; kể cả tự do bảo lưu ý kiến không phụ thuộc vào bất cứ sự can thiệp nào, cũng như tự do tìm kiếm, thu nhận, tryền bá thông tin và ý kiến bằng bất cứ phương tiện thông tin đại chúng nào và không giới hạn về biên giới. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Mọi người đều có quyền tự do đi lại và cư trú trong phạm vi lãnh thổ của mỗi quốc gia. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Các nước thành viên đã cam kết, cùng với tổ chức Liên Hợp Quốc, phấn đấu thúc đẩy mọi người tôn trọng và thực hiện các quyền cũng như những tự do cơ bản của con người. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Ý chí của nhân dân là cơ sở tạo nên quyền lực của chính quyền; ý chí này được thể hiện qua các cuộc bầu cử định kỳ và thực sự, theo nguyên tắc bỏ phiếu phổ thông và bình đẳng và được thực hiện qua bỏ phiếu kín hoặc qua các thủ tục bỏ phiếu tự do tương tự. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Mọi người đều có quyền nghỉ ngơi và giải trí, kể cả quyền được hạn chế hợp lý về số giờ làm việc và hưởng những ngày nghỉ định kỳ được trả lương. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Mọi người đều có quyền nhập quốc tịch của một nước nào đó. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Với tư cách là thành viên của xã hội, mọi người đều có quyền được hưởng bảo hiểm xã hội cũng như được thực hiện các quyền về kinh tế, xã hội và văn hoá không thể thiếu đối với nhân phẩm và tự do phát triển nhân cách của mình, thông qua nỗ lực quốc gia, hợp tác quốc tế và phù hợp với hệ thống tổ chức và nguồn lực của mỗi quốc gia. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Mọi người đều có quyền được bảo hộ đối với những quyền lợi về vật chất và tinh thần xuất phát từ công trình khoa học, văn học và nhgệ thuật mà người đó là tác giả. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Mọi người, với tư cách bình đẳng về mọi phương diện, đều có quyền được một toà án độc lập và vô tư phân xử công bằng và công khai để xác định quyền, nghĩa vụ hoặc bất cứ một lời buộc tội nào đối với người đó. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Mọi người đều có quyền tự do tham gia vào đời sống văn hoá của cộng đồng, được thưởng thức nghệ thuật và chia xẻ những thành tựu và lợi ích của tiến bộ khoa học. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Không ai bị can thiệp một cách độc đoán đối với cuộc sống riêng tư, gia đình, nơi ở hay thư tín của cá nhân người đó cũng như không bị xâm phạm tới danh dự và uy tín. Mọi người đều được pháp luật bảo vệ chống lại những hành vi can thiệp hoặc xâm phạm như vậy. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Với nhận thức rằng: | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Mọi người đều có quyền thành lập và tham gia các tổ chức công đoàn để bảo vệ quyền lợi của mình. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Mọi người đều có quyền được hưởng mức sống đủ để đảm bảo sức khoẻ và phúc lợi của bản thân và gia đình, về các mặt ăn, mặc, ở, y tế và các dịch vụ xã hội cần thiết khác, cũng như có quyền được bảo hiểm trong trường hợp thất nghiệp, ốm đau, tàn tật, goá bụa, già nua hoặc thiếu phương tiện sinh sống do những hoàn cảnh khách quan vượt quá khả năng kiểm soát của mình. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Giáo dục phải hướng tới mục tiêu giúp con người phát triển đầy đủ nhân cách và thúc đẩy sự tôn trọng đối với các quyền và tự do cơ bản của con người. Giáo dục phải tăng cường sự hiểu biết, lòng vị tha và tình bằng hữu giữa tất cả các dân tộc, các nhóm tôn giáo và chủng tộc, cũng như phải đẩy mạnh các hoạt động của Liên Hợp Quốc vì mục đích gìn giữ hoà bình. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Mọi người đều có quyền được học hành. Phải áp dụng chế độ giáo dục miễn phí, ít nhất là ở bậc tiểu học và giáo dục cơ sở. Giáo dục tiểu học là bắt buộc. Giáo dục kỹ thuật và ngành nghề phải mang tính phổ thông, và giáo dục cao học phải theo nguyên tắc công bằng cho bất cứ ai có đủ khả năng. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Ngoài ra, cũng không có bất cứ sự phân biệt nào về địa vị chính trị, pháp quyền hay quốc tế của quốc gia hay lãnh thổ mà một người xuất thân, cho dù quốc gia hay lãnh thổ đó được độc lập, được đặt dưới chế độ uỷ trị, chưa tự quản hay có chủ quyền hạn chế. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Mọi người đều có quyền tự do họp hành và tham gia hiệp hội một cách hoà bình. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Bản tuyên ngôn toàn thế giới về nhân quyền này là thước đo chung cho tất cả các nước và tất cả các dân tộc đánh giá việc thực hiện mục tiêu mà mọi cá nhân và mọi tổ chức trong xã hội, trên cơ sở luôn ghi nhớ Bản tuyên ngôn này, sẽ phấn đấu thúc đẩy sự tôn trọng các quyền và tự do cơ bản của con người thông qua truyền bá và giáo dục, cũng như sẽ phấn đấu đảm bảo cho mọi người dân, ở chính các nước thành viên của Liên Hợp Quốc và ở các lãnh thổ thuộc quyền quản lý của mình, công nhận và thực hiện những quyền và tự do đó một cách có hiệu quả thông qua những biện pháp tích cực, trong phạm vi quốc gia hay quốc tế. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Sự xâm phạm và coi thường nhân quyền đã dẫn đến những hành động tàn bạo xâm phạm tới lương tâm của nhân loại, và việc xây dựng một thế giới trong đó con người được tự do ngôn luận và tín ngưỡng, không còn phải chịu nỗi sợ hãi và cùng cực được coi là nguyện vọng cao cả nhất của loài người, | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Mọi người đều có quyền sống, tự do và an toàn cá nhân. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Không ai bị tra tấn hay bị đối xử, xử phạt một cách tàn bạo, vô nhân đạo hay hạ thấp nhân phẩm. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Tất cả mọi người sinh ra đều được tự do và bình đẳng về nhân phẩm và quyền. Mọi con người đều được tạo hoá ban cho lý trí và lương tâm và cần phải đối xử với nhau trong tình bằng hữu. | vie | Latn | Vietnamese |
vie_Latn | Mọi người đều có quyền rời khỏi bất cứ nước nào, kể cả nước mình, cũng như có quyền trở về nước mình. | vie | Latn | Vietnamese |
zlm_Latn | Bahawasanya satu fahaman bersama terhadap hak serta kebebasan ini seluruhnya adalah terpenting demi menjadikan ikrar ini kenyataan sepenuhnya. MAKA DENGAN INI | zlm | Latn | Malay (individual language) |
zlm_Latn | Tiada sesiapa pun boleh dilucutkan harta-bendanya secara sewenang-wenangnya. | zlm | Latn | Malay (individual language) |
zlm_Latn | Perisytiharan sejagat hak asasi manusia ini sebagai suatu ukuran bersama terhadap pencapaian oleh seluruh umat manusia dan kesemua negara dengan tujuan supaya setiap individu dan setiap badan masyarakat, dengan senantiasa mengingati Perisytiharan ini, hendaklah berazam melalui pengajaran dan pendidikan bagi memajukan sanjungan terhadap seluruh hak-hak dan kebebasan ini dan secara langkah-langkah berperingkat-peringkat, di bidang negara dan antarabangsa, bagi menjaminkan pengkitirafan dan pematuhan sejagatnya yang berkesan, kedua-duanya di antara negara-negara anggota masing-masing dan rakyat wilayah-wilayah di bawah bidangkuasa mereka. | zlm | Latn | Malay (individual language) |
zlm_Latn | Setiap orang adalah berhak kepada perlindungan kepentingan-kepentingan moral dan kebendaan hasil dari sebarang penghasilan sains, kesusasteraan atau kesenian yang mana ianya adalah penciptanya. | zlm | Latn | Malay (individual language) |
zlm_Latn | Setiap orang adalah berhak kepada rihat dan masa lapang, termasuk batasan munasabah keatas masa bekerja dan cuti bergaji yang berkala. | zlm | Latn | Malay (individual language) |
zlm_Latn | Bahawasanya rakyat Bangsa-Bangsa Bersatu, dalam Piagamnya telah sekali lagi menegaskan kepercayaan mereka terhadap hak asasi manusia, terhadap kemuliaan serta nilaidiri manusia dan terhadap hak samarata lelaki dan perempuan dan telah menetapkan keazaman untuk memajukan perkembangan sosial dan taraf hidup yang lebih sempurna dalam suasana kebebasan yang lebih luas. | zlm | Latn | Malay (individual language) |
zlm_Latn | Setiap orang berhak secara bebas mengambil bahagian dalam kegiatan kebudayaan masyarakatnya, menikmati kesenian dan sama-sama merasai kemajuan sains dan faedah-faedahnya. | zlm | Latn | Malay (individual language) |
zlm_Latn | Bahawasanya pengabaian serta penghinaan terhadap hak asasi manusia telah pun mengakibatkan tindakan terkutuk yang telah melanggari perasaan hati umat manusia, dan munculnya sebuah dunia di mana manusia akan menikmati kebebasan berucap dan menganut kepercayaan serta kebebasan dari rasatakut dan citarasa telah pun diisytiharkan sebagai aspirasi toragung seluruh umat manusia. | zlm | Latn | Malay (individual language) |
zlm_Latn | Setiap orang adalah berhak dengan samarata sepenuhnya kepada pembicaraan adil dan terbuka oleh suatu tribunal bebas dan saksama, dalam penetapan hak-hak dan tanggungannya dan sebarang tuduhan jenayah terhadapnya. | zlm | Latn | Malay (individual language) |
zlm_Latn | Setiap orang adalah berhak kepada kebebasan bergerak dan bermastautin di dalam sempadan sesebuah negara. | zlm | Latn | Malay (individual language) |
zlm_Latn | Setiap orang adalah berhak kepada kebebasan berhimpun secara aman dan menubuhkan persatuan. | zlm | Latn | Malay (individual language) |
zlm_Latn | Bahawasanya Negara-Negara Anggota telah berikrar untuk masing-masing mencapai, dengan kerjasama Bangsa-Bangsa Bersatu, pengutaraan kehormatan sejagat terhadap, serta pematuhan, hak asasi manusia dan kebebasan asasi. | zlm | Latn | Malay (individual language) |
zlm_Latn | Tiada sesiapa pun boleh dipaksa menjadi ahli mana-mana pertubuhan. | zlm | Latn | Malay (individual language) |
zlm_Latn | Tiada sesiapa pun boleh diputuskan bersalah atas sebarang kesalahan keseksaan oleh kerana sebarang tindakan atau ketinggalan yang tidak merupakan suatu kesalahan kesiksaan, di sisi undang-undang kebangsaan atau antarabangsa, pada masa ianya dilakukan. Tiada pula boleh dikenakan sebarang hukuman yang lebih berat dari hukuman yang terpakai ketika kesalahan keseksaan itu dilakukan. | zlm | Latn | Malay (individual language) |
zlm_Latn | Setiap orang berhak menubuh dan menjadi ahli kesatuan sekerja bagi memperlindungi kepentingan-kepentingannya. | zlm | Latn | Malay (individual language) |