input
stringlengths 2
88
| output
stringlengths 13
335
| text
stringlengths 150
509
|
---|---|---|
Yêu mà không nói | Yêu mà không nói. Như đói mà không được ăn. Như thấy chăn mà không được đắp. Như thấy ăn cắp mà không dám hô. Như muốn ô tô mà vẫn phải đi xe máy. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Yêu mà không nói
### Response:
Yêu mà không nói. Như đói mà không được ăn. Như thấy chăn mà không được đắp. Như thấy ăn cắp mà không dám hô. Như muốn ô tô mà vẫn phải đi xe máy. |
Hết thương anh giống như người điếc câm | Yêu em hổng phải vì ham. Mà là anh hổng chịu cam cảnh nghèo. Khi thương anh nói anh cười. Hết thương anh giống như người điếc câm. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Hết thương anh giống như người điếc câm
### Response:
Yêu em hổng phải vì ham. Mà là anh hổng chịu cam cảnh nghèo. Khi thương anh nói anh cười. Hết thương anh giống như người điếc câm. |
Khi thương anh nói anh cười | Yêu em hổng phải vì ham. Mà là anh hổng chịu cam cảnh nghèo. Khi thương anh nói anh cười. Hết thương anh giống như người điếc câm. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Khi thương anh nói anh cười
### Response:
Yêu em hổng phải vì ham. Mà là anh hổng chịu cam cảnh nghèo. Khi thương anh nói anh cười. Hết thương anh giống như người điếc câm. |
Mà là anh hổng chịu cam cảnh nghèo | Yêu em hổng phải vì ham. Mà là anh hổng chịu cam cảnh nghèo. Khi thương anh nói anh cười. Hết thương anh giống như người điếc câm. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Mà là anh hổng chịu cam cảnh nghèo
### Response:
Yêu em hổng phải vì ham. Mà là anh hổng chịu cam cảnh nghèo. Khi thương anh nói anh cười. Hết thương anh giống như người điếc câm. |
Yêu em hổng phải vì ham | Yêu em hổng phải vì ham. Mà là anh hổng chịu cam cảnh nghèo. Khi thương anh nói anh cười. Hết thương anh giống như người điếc câm. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Yêu em hổng phải vì ham
### Response:
Yêu em hổng phải vì ham. Mà là anh hổng chịu cam cảnh nghèo. Khi thương anh nói anh cười. Hết thương anh giống như người điếc câm. |
Mấy sông cũng lội thấy anh nghèo lại thôi | Yêu anh mấy núi cũng trèo. Mấy sông cũng lội thấy anh nghèo lại thôi. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Mấy sông cũng lội thấy anh nghèo lại thôi
### Response:
Yêu anh mấy núi cũng trèo. Mấy sông cũng lội thấy anh nghèo lại thôi. |
Yêu anh mấy núi cũng trèo | Yêu anh mấy núi cũng trèo. Mấy sông cũng lội thấy anh nghèo lại thôi. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Yêu anh mấy núi cũng trèo
### Response:
Yêu anh mấy núi cũng trèo. Mấy sông cũng lội thấy anh nghèo lại thôi. |
Bếp dầu mà dám đương đầu với bếp ga | Xôi thiu làm sao ngon hơn cơm nếp. Bếp dầu mà dám đương đầu với bếp ga. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Bếp dầu mà dám đương đầu với bếp ga
### Response:
Xôi thiu làm sao ngon hơn cơm nếp. Bếp dầu mà dám đương đầu với bếp ga. |
Xôi thiu làm sao ngon hơn cơm nếp | Xôi thiu làm sao ngon hơn cơm nếp. Bếp dầu mà dám đương đầu với bếp ga. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Xôi thiu làm sao ngon hơn cơm nếp
### Response:
Xôi thiu làm sao ngon hơn cơm nếp. Bếp dầu mà dám đương đầu với bếp ga. |
Như thấy ăn cắp mà không dám hô | Yêu mà không nói. Như đói mà không được ăn. Như thấy chăn mà không được đắp. Như thấy ăn cắp mà không dám hô. Như muốn ô tô mà vẫn phải đi xe máy. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Như thấy ăn cắp mà không dám hô
### Response:
Yêu mà không nói. Như đói mà không được ăn. Như thấy chăn mà không được đắp. Như thấy ăn cắp mà không dám hô. Như muốn ô tô mà vẫn phải đi xe máy. |
như con cá cảnh | Chảnh như con cá cảnh. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
như con cá cảnh
### Response:
Chảnh như con cá cảnh. |
Chết vì tình | Chết vì tình là cái chết bất thình lình. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Chết vì tình
### Response:
Chết vì tình là cái chết bất thình lình. |
cái chết bất thình lình | Chết vì tình là cái chết bất thình lình. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
cái chết bất thình lình
### Response:
Chết vì tình là cái chết bất thình lình. |
Sáng trăng chiếu trải hai hàng | Sáng trăng chiếu trải hai hàng. Bên anh “xập xám”, bên nàng “tiến lên”. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Sáng trăng chiếu trải hai hàng
### Response:
Sáng trăng chiếu trải hai hàng. Bên anh “xập xám”, bên nàng “tiến lên”. |
Chồng chan vợ ngó, lắc đầu hổng ăn. | Râu tôm nấu với ruột bầu. Chồng chan vợ ngó, lắc đầu hổng ăn. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Chồng chan vợ ngó, lắc đầu hổng ăn.
### Response:
Râu tôm nấu với ruột bầu. Chồng chan vợ ngó, lắc đầu hổng ăn. |
Râu tôm nấu với ruột bầu | Râu tôm nấu với ruột bầu. Chồng chan vợ ngó, lắc đầu hổng ăn. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Râu tôm nấu với ruột bầu
### Response:
Râu tôm nấu với ruột bầu. Chồng chan vợ ngó, lắc đầu hổng ăn. |
Chọc nàng chút xíu, lãnh hai cái liền. | Nhớ ai ra ngẩn vào ngơ. Nhớ ai ai nhớ bây giờ nhớ ai. Xa nàng nhớ cái bạt tai. Chọc nàng chút xíu, lãnh hai cái liền. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Chọc nàng chút xíu, lãnh hai cái liền.
### Response:
Nhớ ai ra ngẩn vào ngơ. Nhớ ai ai nhớ bây giờ nhớ ai. Xa nàng nhớ cái bạt tai. Chọc nàng chút xíu, lãnh hai cái liền. |
Xa nàng nhớ cái bạt tai | Nhớ ai ra ngẩn vào ngơ. Nhớ ai ai nhớ bây giờ nhớ ai. Xa nàng nhớ cái bạt tai. Chọc nàng chút xíu, lãnh hai cái liền. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Xa nàng nhớ cái bạt tai
### Response:
Nhớ ai ra ngẩn vào ngơ. Nhớ ai ai nhớ bây giờ nhớ ai. Xa nàng nhớ cái bạt tai. Chọc nàng chút xíu, lãnh hai cái liền. |
Nhớ ai ai nhớ bây giờ nhớ ai | Nhớ ai ra ngẩn vào ngơ. Nhớ ai ai nhớ bây giờ nhớ ai. Xa nàng nhớ cái bạt tai. Chọc nàng chút xíu, lãnh hai cái liền. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Nhớ ai ai nhớ bây giờ nhớ ai
### Response:
Nhớ ai ra ngẩn vào ngơ. Nhớ ai ai nhớ bây giờ nhớ ai. Xa nàng nhớ cái bạt tai. Chọc nàng chút xíu, lãnh hai cái liền. |
Ngoài đẹp trai, thông minh, tài giỏi, giàu có ra thì mình cũng không còn gì quá nổi bật. | Ngoài đẹp trai, thông minh, tài giỏi, giàu có ra thì mình cũng không còn gì quá nổi bật. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Ngoài đẹp trai, thông minh, tài giỏi, giàu có ra thì mình cũng không còn gì quá nổi bật.
### Response:
Ngoài đẹp trai, thông minh, tài giỏi, giàu có ra thì mình cũng không còn gì quá nổi bật. |
cả tàu bỏ chạy | Một con ngựa đau, cả tàu bỏ chạy. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
cả tàu bỏ chạy
### Response:
Một con ngựa đau, cả tàu bỏ chạy. |
Một con ngựa đau | Một con ngựa đau, cả tàu bỏ chạy. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Một con ngựa đau
### Response:
Một con ngựa đau, cả tàu bỏ chạy. |
Chỉ muốn lặng thầm, bình yên là đủ. | Không cần chia sẻ, chẳng cần quan tâm. Chỉ muốn lặng thầm, bình yên là đủ. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Chỉ muốn lặng thầm, bình yên là đủ.
### Response:
Không cần chia sẻ, chẳng cần quan tâm. Chỉ muốn lặng thầm, bình yên là đủ. |
Không cần chia sẻ, chẳng cần quan tâm. | Không cần chia sẻ, chẳng cần quan tâm. Chỉ muốn lặng thầm, bình yên là đủ. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Không cần chia sẻ, chẳng cần quan tâm.
### Response:
Không cần chia sẻ, chẳng cần quan tâm. Chỉ muốn lặng thầm, bình yên là đủ. |
Bên anh “xập xám”, bên nàng “tiến lên”. | Sáng trăng chiếu trải hai hàng. Bên anh “xập xám”, bên nàng “tiến lên”. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Bên anh “xập xám”, bên nàng “tiến lên”.
### Response:
Sáng trăng chiếu trải hai hàng. Bên anh “xập xám”, bên nàng “tiến lên”. |
Chỉ thích một mình, lạnh lùng, lặng lẽ. | Không cần ai hiểu, chẳng cần ai tin. Chỉ thích một mình, lạnh lùng, lặng lẽ. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Chỉ thích một mình, lạnh lùng, lặng lẽ.
### Response:
Không cần ai hiểu, chẳng cần ai tin. Chỉ thích một mình, lạnh lùng, lặng lẽ. |
Hận luôn hàng xóm | Không biết dựa cột mà nghe, cứ le te người ta đấm cho vỡ mõm. Hận đời đen bạc. Hận kẻ bạc tình. Hận cả gia đình.Hận luôn hàng xóm. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Hận luôn hàng xóm
### Response:
Không biết dựa cột mà nghe, cứ le te người ta đấm cho vỡ mõm. Hận đời đen bạc. Hận kẻ bạc tình. Hận cả gia đình.Hận luôn hàng xóm. |
Hận cả gia đình | Không biết dựa cột mà nghe, cứ le te người ta đấm cho vỡ mõm. Hận đời đen bạc. Hận kẻ bạc tình. Hận cả gia đình.Hận luôn hàng xóm. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Hận cả gia đình
### Response:
Không biết dựa cột mà nghe, cứ le te người ta đấm cho vỡ mõm. Hận đời đen bạc. Hận kẻ bạc tình. Hận cả gia đình.Hận luôn hàng xóm. |
Hận kẻ bạc tình | Không biết dựa cột mà nghe, cứ le te người ta đấm cho vỡ mõm. Hận đời đen bạc. Hận kẻ bạc tình. Hận cả gia đình.Hận luôn hàng xóm. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Hận kẻ bạc tình
### Response:
Không biết dựa cột mà nghe, cứ le te người ta đấm cho vỡ mõm. Hận đời đen bạc. Hận kẻ bạc tình. Hận cả gia đình.Hận luôn hàng xóm. |
Hận đời đen bạc | Không biết dựa cột mà nghe, cứ le te người ta đấm cho vỡ mõm. Hận đời đen bạc. Hận kẻ bạc tình. Hận cả gia đình.Hận luôn hàng xóm. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Hận đời đen bạc
### Response:
Không biết dựa cột mà nghe, cứ le te người ta đấm cho vỡ mõm. Hận đời đen bạc. Hận kẻ bạc tình. Hận cả gia đình.Hận luôn hàng xóm. |
Không biết dựa cột mà nghe, cứ le te người ta đấm cho vỡ mõm. | Không biết dựa cột mà nghe, cứ le te người ta đấm cho vỡ mõm. Hận đời đen bạc. Hận kẻ bạc tình. Hận cả gia đình.Hận luôn hàng xóm. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Không biết dựa cột mà nghe, cứ le te người ta đấm cho vỡ mõm.
### Response:
Không biết dựa cột mà nghe, cứ le te người ta đấm cho vỡ mõm. Hận đời đen bạc. Hận kẻ bạc tình. Hận cả gia đình.Hận luôn hàng xóm. |
Gái nào gái chẳng yêu hai, ba thằng. | Hồng nào hồng chẳng có gai. Gái nào gái chẳng yêu hai, ba thằng. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Gái nào gái chẳng yêu hai, ba thằng.
### Response:
Hồng nào hồng chẳng có gai. Gái nào gái chẳng yêu hai, ba thằng. |
Hồng nào hồng chẳng có gai | Hồng nào hồng chẳng có gai. Gái nào gái chẳng yêu hai, ba thằng. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Hồng nào hồng chẳng có gai
### Response:
Hồng nào hồng chẳng có gai. Gái nào gái chẳng yêu hai, ba thằng. |
Còn lại thằng kia cũng gật gù | Học trò ngày nay quậy tới trời. 10 thằng đi học, 9 thằng chơi. 3 thằng đến lớp, 2 thằng ngủ. Còn lại thằng kia cũng gật gù. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Còn lại thằng kia cũng gật gù
### Response:
Học trò ngày nay quậy tới trời. 10 thằng đi học, 9 thằng chơi. 3 thằng đến lớp, 2 thằng ngủ. Còn lại thằng kia cũng gật gù. |
3 thằng đến lớp | Học trò ngày nay quậy tới trời. 10 thằng đi học, 9 thằng chơi. 3 thằng đến lớp, 2 thằng ngủ. Còn lại thằng kia cũng gật gù. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
3 thằng đến lớp
### Response:
Học trò ngày nay quậy tới trời. 10 thằng đi học, 9 thằng chơi. 3 thằng đến lớp, 2 thằng ngủ. Còn lại thằng kia cũng gật gù. |
10 thằng đi học | Học trò ngày nay quậy tới trời. 10 thằng đi học, 9 thằng chơi. 3 thằng đến lớp, 2 thằng ngủ. Còn lại thằng kia cũng gật gù. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
10 thằng đi học
### Response:
Học trò ngày nay quậy tới trời. 10 thằng đi học, 9 thằng chơi. 3 thằng đến lớp, 2 thằng ngủ. Còn lại thằng kia cũng gật gù. |
Học trò ngày nay quậy tới trời | Học trò ngày nay quậy tới trời. 10 thằng đi học, 9 thằng chơi. 3 thằng đến lớp, 2 thằng ngủ. Còn lại thằng kia cũng gật gù. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Học trò ngày nay quậy tới trời
### Response:
Học trò ngày nay quậy tới trời. 10 thằng đi học, 9 thằng chơi. 3 thằng đến lớp, 2 thằng ngủ. Còn lại thằng kia cũng gật gù. |
Không cần ai hiểu | Không cần ai hiểu, chẳng cần ai tin. Chỉ thích một mình, lạnh lùng, lặng lẽ. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Không cần ai hiểu
### Response:
Không cần ai hiểu, chẳng cần ai tin. Chỉ thích một mình, lạnh lùng, lặng lẽ. |
học mười quên hết | Học một biết mười, học mười… quên hết. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
học mười quên hết
### Response:
Học một biết mười, học mười… quên hết. |
Sống cho qua ngày, chờ ngày qua đời. | Sống cho qua ngày, chờ ngày qua đời. Ba năm đi lính xa nhà. Anh về đường phố nở đầy hoa. Gặp em bồng con ra chào bác. Đau lòng bác lắm… mẹ cháu ơi! | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Sống cho qua ngày, chờ ngày qua đời.
### Response:
Sống cho qua ngày, chờ ngày qua đời. Ba năm đi lính xa nhà. Anh về đường phố nở đầy hoa. Gặp em bồng con ra chào bác. Đau lòng bác lắm… mẹ cháu ơi! |
Anh về đường phố nở đầy hoa | Sống cho qua ngày, chờ ngày qua đời. Ba năm đi lính xa nhà. Anh về đường phố nở đầy hoa. Gặp em bồng con ra chào bác. Đau lòng bác lắm… mẹ cháu ơi! | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Anh về đường phố nở đầy hoa
### Response:
Sống cho qua ngày, chờ ngày qua đời. Ba năm đi lính xa nhà. Anh về đường phố nở đầy hoa. Gặp em bồng con ra chào bác. Đau lòng bác lắm… mẹ cháu ơi! |
ngồi trong xó | Ăn trông nồi, ngồi trong xó. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
ngồi trong xó
### Response:
Ăn trông nồi, ngồi trong xó. |
Ăn trông nồi | Ăn trông nồi, ngồi trong xó. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Ăn trông nồi
### Response:
Ăn trông nồi, ngồi trong xó. |
như cân đường hộp sữa | Bình thường như cân đường hộp sữa. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
như cân đường hộp sữa
### Response:
Bình thường như cân đường hộp sữa. |
Bình thường | Bình thường như cân đường hộp sữa. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Bình thường
### Response:
Bình thường như cân đường hộp sữa. |
Bét nhè | Bét nhè con gà què. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Bét nhè
### Response:
Bét nhè con gà què. |
sợ gì mưa rơi | Ăn chơi sợ gì mưa rơi. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
sợ gì mưa rơi
### Response:
Ăn chơi sợ gì mưa rơi. |
Ăn chơi | Ăn chơi sợ gì mưa rơi. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Ăn chơi
### Response:
Ăn chơi sợ gì mưa rơi. |
Ác ôn | Ác ôn vùng nông thôn. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Ác ôn
### Response:
Ác ôn vùng nông thôn. |
Riêng tôi chúc bạn đậu ngành dự thi | Đậu xanh, đậu đỏ, đậu nành. Riêng tôi chúc bạn đậu ngành dự thi. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Riêng tôi chúc bạn đậu ngành dự thi
### Response:
Đậu xanh, đậu đỏ, đậu nành. Riêng tôi chúc bạn đậu ngành dự thi. |
Đậu xanh, đậu đỏ, đậu nành. | Đậu xanh, đậu đỏ, đậu nành. Riêng tôi chúc bạn đậu ngành dự thi. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Đậu xanh, đậu đỏ, đậu nành.
### Response:
Đậu xanh, đậu đỏ, đậu nành. Riêng tôi chúc bạn đậu ngành dự thi. |
Đất lành chim đậu, đất nhậu chim thành mồi. | Đất lành chim đậu, đất nhậu chim thành mồi. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Đất lành chim đậu, đất nhậu chim thành mồi.
### Response:
Đất lành chim đậu, đất nhậu chim thành mồi. |
Ba năm đi lính xa nhà | Sống cho qua ngày, chờ ngày qua đời. Ba năm đi lính xa nhà. Anh về đường phố nở đầy hoa. Gặp em bồng con ra chào bác. Đau lòng bác lắm… mẹ cháu ơi! | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Ba năm đi lính xa nhà
### Response:
Sống cho qua ngày, chờ ngày qua đời. Ba năm đi lính xa nhà. Anh về đường phố nở đầy hoa. Gặp em bồng con ra chào bác. Đau lòng bác lắm… mẹ cháu ơi! |
Tiền thì chị không thiếu, chủ yếu các em phải ngoan. | Tiền thì chị không thiếu, chủ yếu các em phải ngoan. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Tiền thì chị không thiếu, chủ yếu các em phải ngoan.
### Response:
Tiền thì chị không thiếu, chủ yếu các em phải ngoan. |
Ầu ơ, gió mùa thu mẹ ru con ngủ. | Tháp Mười đẹp nhất bông sen. Thân em đẹp nhất tòng teng lắc vàng. Ầu ơ, gió mùa thu mẹ ru con ngủ. Năm canh dài cha nhậu đủ cả năm canh. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Ầu ơ, gió mùa thu mẹ ru con ngủ.
### Response:
Tháp Mười đẹp nhất bông sen. Thân em đẹp nhất tòng teng lắc vàng. Ầu ơ, gió mùa thu mẹ ru con ngủ. Năm canh dài cha nhậu đủ cả năm canh. |
Thân em đẹp nhất tòng teng lắc vàng | Tháp Mười đẹp nhất bông sen. Thân em đẹp nhất tòng teng lắc vàng. Ầu ơ, gió mùa thu mẹ ru con ngủ. Năm canh dài cha nhậu đủ cả năm canh. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Thân em đẹp nhất tòng teng lắc vàng
### Response:
Tháp Mười đẹp nhất bông sen. Thân em đẹp nhất tòng teng lắc vàng. Ầu ơ, gió mùa thu mẹ ru con ngủ. Năm canh dài cha nhậu đủ cả năm canh. |
Tháp Mười đẹp nhất bông sen | Tháp Mười đẹp nhất bông sen. Thân em đẹp nhất tòng teng lắc vàng. Ầu ơ, gió mùa thu mẹ ru con ngủ. Năm canh dài cha nhậu đủ cả năm canh. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Tháp Mười đẹp nhất bông sen
### Response:
Tháp Mười đẹp nhất bông sen. Thân em đẹp nhất tòng teng lắc vàng. Ầu ơ, gió mùa thu mẹ ru con ngủ. Năm canh dài cha nhậu đủ cả năm canh. |
Đối với anh thì 2 tờ năm trăm cũng chỉ là một nghìn thôi | Theo anh đi, tiền các chú đừng lo. Đối với anh thì 2 tờ năm trăm cũng chỉ là một nghìn thôi. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Đối với anh thì 2 tờ năm trăm cũng chỉ là một nghìn thôi
### Response:
Theo anh đi, tiền các chú đừng lo. Đối với anh thì 2 tờ năm trăm cũng chỉ là một nghìn thôi. |
Theo anh đi, tiền các chú đừng lo. | Theo anh đi, tiền các chú đừng lo. Đối với anh thì 2 tờ năm trăm cũng chỉ là một nghìn thôi. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Theo anh đi, tiền các chú đừng lo.
### Response:
Theo anh đi, tiền các chú đừng lo. Đối với anh thì 2 tờ năm trăm cũng chỉ là một nghìn thôi. |
Trừ 2 thứ đó ra, những thứ còn lại tao sợ tất. | Tao không sợ trời, không sợ đất. Trừ 2 thứ đó ra, những thứ còn lại tao sợ tất. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Trừ 2 thứ đó ra, những thứ còn lại tao sợ tất.
### Response:
Tao không sợ trời, không sợ đất. Trừ 2 thứ đó ra, những thứ còn lại tao sợ tất. |
Tao không sợ trời, không sợ đất. | Tao không sợ trời, không sợ đất. Trừ 2 thứ đó ra, những thứ còn lại tao sợ tất. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Tao không sợ trời, không sợ đất.
### Response:
Tao không sợ trời, không sợ đất. Trừ 2 thứ đó ra, những thứ còn lại tao sợ tất. |
Hãy cho đi tất cả những gì bạn có, để rồi hối hận nhận ra rằng đòi lại là rất khó. | Sống là phải cho đi. Hãy cho đi tất cả những gì bạn có, để rồi hối hận nhận ra rằng đòi lại là rất khó. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Hãy cho đi tất cả những gì bạn có, để rồi hối hận nhận ra rằng đòi lại là rất khó.
### Response:
Sống là phải cho đi. Hãy cho đi tất cả những gì bạn có, để rồi hối hận nhận ra rằng đòi lại là rất khó. |
Sống là phải cho đi | Sống là phải cho đi. Hãy cho đi tất cả những gì bạn có, để rồi hối hận nhận ra rằng đòi lại là rất khó. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Sống là phải cho đi
### Response:
Sống là phải cho đi. Hãy cho đi tất cả những gì bạn có, để rồi hối hận nhận ra rằng đòi lại là rất khó. |
Đau lòng bác lắm… mẹ cháu ơi! | Sống cho qua ngày, chờ ngày qua đời. Ba năm đi lính xa nhà. Anh về đường phố nở đầy hoa. Gặp em bồng con ra chào bác. Đau lòng bác lắm… mẹ cháu ơi! | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Đau lòng bác lắm… mẹ cháu ơi!
### Response:
Sống cho qua ngày, chờ ngày qua đời. Ba năm đi lính xa nhà. Anh về đường phố nở đầy hoa. Gặp em bồng con ra chào bác. Đau lòng bác lắm… mẹ cháu ơi! |
Gặp em bồng con ra chào bác | Sống cho qua ngày, chờ ngày qua đời. Ba năm đi lính xa nhà. Anh về đường phố nở đầy hoa. Gặp em bồng con ra chào bác. Đau lòng bác lắm… mẹ cháu ơi! | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Gặp em bồng con ra chào bác
### Response:
Sống cho qua ngày, chờ ngày qua đời. Ba năm đi lính xa nhà. Anh về đường phố nở đầy hoa. Gặp em bồng con ra chào bác. Đau lòng bác lắm… mẹ cháu ơi! |
Năm canh dài cha nhậu đủ cả năm canh | Tháp Mười đẹp nhất bông sen. Thân em đẹp nhất tòng teng lắc vàng. Ầu ơ, gió mùa thu mẹ ru con ngủ. Năm canh dài cha nhậu đủ cả năm canh. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Năm canh dài cha nhậu đủ cả năm canh
### Response:
Tháp Mười đẹp nhất bông sen. Thân em đẹp nhất tòng teng lắc vàng. Ầu ơ, gió mùa thu mẹ ru con ngủ. Năm canh dài cha nhậu đủ cả năm canh. |
Học một biết mười | Học một biết mười, học mười… quên hết. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Học một biết mười
### Response:
Học một biết mười, học mười… quên hết. |
Tú Xương còn rớt, huống chi là mình. | Học làm chi, thi làm gì. Tú Xương còn rớt, huống chi là mình. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Tú Xương còn rớt, huống chi là mình.
### Response:
Học làm chi, thi làm gì. Tú Xương còn rớt, huống chi là mình. |
Học làm chi, thi làm gì. | Học làm chi, thi làm gì. Tú Xương còn rớt, huống chi là mình. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Học làm chi, thi làm gì.
### Response:
Học làm chi, thi làm gì. Tú Xương còn rớt, huống chi là mình. |
còn tỏ ra nguy hiểm | Đã ngu còn tỏ ra nguy hiểm. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
còn tỏ ra nguy hiểm
### Response:
Đã ngu còn tỏ ra nguy hiểm. |
Đã ngu còn tỏ ra | Đã ngu còn tỏ ra nguy hiểm. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Đã ngu còn tỏ ra
### Response:
Đã ngu còn tỏ ra nguy hiểm. |
con ngan | Dã man con ngan. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
con ngan
### Response:
Dã man con ngan. |
Dã man con ngan | Dã man con ngan. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Dã man con ngan
### Response:
Dã man con ngan. |
trên giàn mướp | Cướp trên giàn mướp. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
trên giàn mướp
### Response:
Cướp trên giàn mướp. |
Cướp trên | Cướp trên giàn mướp. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Cướp trên
### Response:
Cướp trên giàn mướp. |
như con chó mực | Cực như con chó mực. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
như con chó mực
### Response:
Cực như con chó mực. |
Cực như | Cực như con chó mực. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Cực như
### Response:
Cực như con chó mực. |
thành quá cố | Cố quá thành quá cố. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
thành quá cố
### Response:
Cố quá thành quá cố. |
Cố quá thành | Cố quá thành quá cố. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Cố quá thành
### Response:
Cố quá thành quá cố. |
như con mực | Bực như con mực. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
như con mực
### Response:
Bực như con mực. |
Ai đừng một dạ hai lòng | Ai đừng một dạ hai lòng. Đừng chê chân ngắn, đừng khen chân dài. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Ai đừng một dạ hai lòng
### Response:
Ai đừng một dạ hai lòng. Đừng chê chân ngắn, đừng khen chân dài. |
Bực như | Bực như con mực. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Bực như
### Response:
Bực như con mực. |
Bó tay | Bó tay con gà quay. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Bó tay
### Response:
Bó tay con gà quay. |
thì ghê | Có chí thì ghê. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
thì ghê
### Response:
Có chí thì ghê. |
Có chí | Có chí thì ghê. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Có chí
### Response:
Có chí thì ghê. |
như con thỏ | Chuyện nhỏ như con thỏ. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
như con thỏ
### Response:
Chuyện nhỏ như con thỏ. |
Chuyện nhỏ như | Chuyện nhỏ như con thỏ. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Chuyện nhỏ như
### Response:
Chuyện nhỏ như con thỏ. |
cả nải | Chuối cả nải. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
cả nải
### Response:
Chuối cả nải. |
Chuối | Chuối cả nải. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Chuối
### Response:
Chuối cả nải. |
không cần chỉnh | Chuẩn không cần chỉnh. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
không cần chỉnh
### Response:
Chuẩn không cần chỉnh. |
Chuẩn | Chuẩn không cần chỉnh. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Chuẩn
### Response:
Chuẩn không cần chỉnh. |
đú phượng hoàng | Chim cứ đú phượng hoàng. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
đú phượng hoàng
### Response:
Chim cứ đú phượng hoàng. |
Chim cứ | Chim cứ đú phượng hoàng. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Chim cứ
### Response:
Chim cứ đú phượng hoàng. |
con gà quay | Bó tay con gà quay. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
con gà quay
### Response:
Bó tay con gà quay. |
Đừng chê chân ngắn, đừng khen chân dài. | Ai đừng một dạ hai lòng. Đừng chê chân ngắn, đừng khen chân dài. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Đừng chê chân ngắn, đừng khen chân dài.
### Response:
Ai đừng một dạ hai lòng. Đừng chê chân ngắn, đừng khen chân dài. |
Anh đắm mình trong nồng nàn biển rượu | Anh đắm mình trong nồng nàn biển rượu. Khắc tên em lên cổ, cánh, chân gà. Có những lúc gục đầu trên bàn nhậu. Anh mơ màng cầm đũa gắp tên em! | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Anh đắm mình trong nồng nàn biển rượu
### Response:
Anh đắm mình trong nồng nàn biển rượu. Khắc tên em lên cổ, cánh, chân gà. Có những lúc gục đầu trên bàn nhậu. Anh mơ màng cầm đũa gắp tên em! |
Khắc tên em lên cổ, cánh, chân gà. | Anh đắm mình trong nồng nàn biển rượu. Khắc tên em lên cổ, cánh, chân gà. Có những lúc gục đầu trên bàn nhậu. Anh mơ màng cầm đũa gắp tên em! | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Khắc tên em lên cổ, cánh, chân gà.
### Response:
Anh đắm mình trong nồng nàn biển rượu. Khắc tên em lên cổ, cánh, chân gà. Có những lúc gục đầu trên bàn nhậu. Anh mơ màng cầm đũa gắp tên em! |
Em còn ngồi đó, 5 ngàn mất tiêu. | Hôm qua anh đến nhà em. Ra về mới nhớ để quên 5 ngàn (đôla). Anh quay trở lại vội vàng. Em còn ngồi đó, 5 ngàn mất tiêu. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Em còn ngồi đó, 5 ngàn mất tiêu.
### Response:
Hôm qua anh đến nhà em. Ra về mới nhớ để quên 5 ngàn (đôla). Anh quay trở lại vội vàng. Em còn ngồi đó, 5 ngàn mất tiêu. |
Anh quay trở lại vội vàng | Hôm qua anh đến nhà em. Ra về mới nhớ để quên 5 ngàn (đôla). Anh quay trở lại vội vàng. Em còn ngồi đó, 5 ngàn mất tiêu. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Anh quay trở lại vội vàng
### Response:
Hôm qua anh đến nhà em. Ra về mới nhớ để quên 5 ngàn (đôla). Anh quay trở lại vội vàng. Em còn ngồi đó, 5 ngàn mất tiêu. |
Ra về mới nhớ để quên 5 ngàn (đôla) | Hôm qua anh đến nhà em. Ra về mới nhớ để quên 5 ngàn (đôla). Anh quay trở lại vội vàng. Em còn ngồi đó, 5 ngàn mất tiêu. | ### Instruction:
Use the Input below to create a modern proverb. Write a Response in Vietnamese language.
### Input:
Ra về mới nhớ để quên 5 ngàn (đôla)
### Response:
Hôm qua anh đến nhà em. Ra về mới nhớ để quên 5 ngàn (đôla). Anh quay trở lại vội vàng. Em còn ngồi đó, 5 ngàn mất tiêu. |