Datasets:
grade
stringclasses 5
values | id
stringlengths 32
32
| title
stringlengths 16
117
| problems
list | url
stringlengths 62
160
|
---|---|---|---|---|
1 | 34a7a20a1cec28e5a0275dec1c9a245e | Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 5: Đo độ dài – thời gian có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 10 cm",
"B. 8 cm",
"C. 9 cm",
"D. 7 cm"
],
"explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: C \n Quan sát hình vẽ ta thấy độ dài của chiếc bút xoá là 9 cm .",
"question": "Câu 1: \n \n Độ dài của chiếc bút xoá là:"
},
{
"choices": [
"A. Nam",
"B. Minh",
"C. Mai",
"D. An"
],
"explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: C \n So sánh chiều cao của 4 bạn, ta thấy: 88 < 89 < 92 < 98 . \n Trong 4 số trên số nhỏ nhất là 88, tương ứng với chiều cao của bạn Mai . \n Vậy bạn thấp nhất là bạn Mai .",
"question": "Câu 2: \n \n Nam cao 98 cm, Minh cao 92 cm, Mai cao 88 cm và An cao 89 cm. Bạn thấp nhất là:"
},
{
"choices": [
"A. 10 cm",
"B. 12 cm",
"C. 14 cm",
"D. 15 cm"
],
"explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: D \n Chiều cao của bạn thỏ bằng chiều cao của 3 củ cà rốt . \n Chiều cao của 1 củ cà rốt là 5 cm . \n C hiều cao của bạn thỏ là: \n 5 + 5 + 5 = 15 (cm) \n Đáp số: 15 cm.",
"question": "Câu 3: \n \n Chiều cao của bạn thỏ là:"
},
{
"choices": [
"A. 7 giờ sáng",
"B. 7 giờ tối",
"C. 8 giờ sáng",
"D. 8 giờ tối"
],
"explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: A \n Ta có: 6 giờ sáng + 1 giờ = 7 giờ sáng . \n Vậy An đến trường lúc 7 giờ sáng .",
"question": "Câu 4: \n \n An đi từ nhà đến trường hết 1 giờ. An bắt đầu đi từ nhà đến trường lúc 6 giờ sáng và đến trường lúc:"
},
{
"choices": [
"A. 6 giờ",
"B. 7 giờ",
"C. 8 giờ",
"D. 9 giờ"
],
"explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: A \n Ta có: 7 giờ − 1 giờ = 6 giờ \n Vậy An đến lớp lúc 6 giờ .",
"question": "Câu 5: \n \n Giờ vào học buổi sáng là 7 giờ. An đến sớm hơn 1 giờ. An đến lớp lúc:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-on-he-toan-lop-1-chuyen-de-5-do-do-dai-thoi-gian-co-dap-an |
1 | 490508bdbe190af20a2cd30153ee1f0a | Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 3: Bài toán có lời văn có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 5 quả",
"B. 4 quả",
"C. 1 quả",
"D. 9 quả"
],
"explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: D \n Tất cả số quả cam gồm: 5 quả cam ở đĩa thứ nhất và 4 quả cam ở đĩa thứ hai \n Số quả cam có tất cả là: \n 5 + 4 = 9 (quả cam). \n Đáp số: 9 quả cam .",
"question": "Câu 1: \n \n Đĩa thứ nhất có 5 quả cam, đĩa thứ hai có 4 quả cam. Số quả cam có tất cả là:"
},
{
"choices": [
"A. 6 quả",
"B. 3 quả",
"C. 9 quả",
"D. 7 quả"
],
"explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: C \n Tất cả số quả dâu gồm: 6 quả dâu ở đĩa thứ nhất và 3 quả dâu ở đĩa thứ hai \n Số quả dâu có tất cả là: \n 6 + 3 = 9 ( quả dâu ). \n Đáp số: 9 quả dâu .",
"question": "Câu 2: \n \n Đĩa thứ nhất có 6 quả dâu, đĩa thứ hai có 3 quả dâu. Số quả dâu có tất cả là:"
},
{
"choices": [
"A. 8 bông",
"B. 6 bông",
"C. 2 bông",
"D. 4 bông"
],
"explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: A \n Tất cả số bông hoa gồm: 6 bông hoa ở cây thứ nhất và 2 bông hoa ở cây thứ hai \n Số bông hoa có tất cả là: \n 6 + 2 = 8 ( bông hoa ). \n Đáp số: 8 bông hoa .",
"question": "Câu 3: \n \n \n Cây thứ nhất có 6 bông hoa, cây thứ hai có 2 bông. Số bông hoa có tất cả là:"
},
{
"choices": [
"A. 3 con",
"B. 7 con",
"C. 6 con",
"D. 4 con"
],
"explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: B \n Tất cả số con cào cào gồm: 3 con ở cây bên trái và 4 con ở cây bên phải . \n Số con cào cào có tất cả là: \n 3 + 4 = 7 ( con cào cào ) \n Đáp số: 7 con cào cào",
"question": "Câu 4: \n \n Cây bên trái có 3 con cào cào, cây bên phải có 4 con. Số con cào cào có tất cả là:"
},
{
"choices": [
"A. 5 + 3 = 8",
"B. 4 – 3 = 1",
"C. 4 + 4 = 8",
"D. 8 – 4 = 4"
],
"explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: C \n Trên cây có 4 con cào cào, thêm 4 con khác bay đến \n Như vậy tất cả số con cào cào gồm: 4 con ở trên cây và 4 con khác bay đến \n Ta có phép tính: \n 4 + 4 = 8",
"question": "Câu 5: \n \n \n Phép tính thích hợp với bức tranh là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-on-he-toan-lop-1-chuyen-de-3-bai-toan-co-loi-van-co-dap-an |
1 | b630eb59da13666dd4a21748e1c8425b | Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 2: Phép cộng, phép trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 92",
"B. 38",
"C. 34",
"D. 93"
],
"explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: B \n \n \n \n \n \n \n \n \n + 2 cộng 6 bằng 8, viết 8 \n + 3 cộng 0 bằng 3, viết 3 \n Vậy 32 + 6 = 38",
"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép tính 32 + 6 là:"
},
{
"choices": [
"A. 11",
"B. 10",
"C. 12",
"D. 13"
],
"explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: B \n \n \n \n \n \n \n + 2 trừ 2 bằng 0, viết 0 \n + 3 trừ 2 bằng 1, viết 1 \n Vậy 32 – 22 = 10",
"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép tính 32 – 22 là:"
},
{
"choices": [
"A. 22",
"B. 11",
"C. 21",
"D. 31"
],
"explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: D \n \n \n \n \n \n \n + 4 trừ 3 bằng 1 \n + 5 cộng 2 bằng 3 \n Vậy số cần điền vào ô trống là 31 .",
"question": "Câu 3: \n \n Số? \n \n + ="
},
{
"choices": [
"A. 20",
"B. 22",
"C. 24",
"D. 34"
],
"explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: C \n \n \n \n \n \n \n \n \n + 6 trừ 2 bằng 4 \n + 8 trừ 6 bằng 2 \n Vậy số cần điền vào ô trống là 24",
"question": "Câu 4: \n \n Số? \n – ="
},
{
"choices": [
"A. 10 + 50",
"B. 67 – 21",
"C. 34 + 31",
"D. 98 – 45"
],
"explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: C \n Đặt tính rồi tính để thực hiện phép tính lần lượt từ phải qua trái để tìm ra kết quả \n \n So sánh kết quả của các phép tính, ta thấy 46 < 53 < 60 < 65 . \n Số lớn nhất trong các số trên là số 65 . \n Vậy phép tính có kết quả lớn nhất trong các phép tính trên là 34 + 31 .",
"question": "Câu 5: \n \n Phép tính có kết quả lớn nhất là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-on-he-toan-lop-1-chuyen-de-2-phep-cong-phep-tru-khong-nho-cac-so-trong-pham-vi-100-co-dap-an |
1 | 6b8ee5d69959f81b1d29c79a2b173e6e | Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 1: Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. hai mươi năm",
"B. hai mươi lăm",
"C. hai năm",
"D. hai lăm"
],
"explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: B \n Số 25 đọc là hai mươi lăm.",
"question": "Câu 1: \n \n Số 25 đọc là:"
},
{
"choices": [
"A. bốn mốt",
"B. bốn một",
"C. bốn mươi một",
"D. bốn mươi mốt"
],
"explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: D \n Số 41 đọc là bốn mươi mốt.",
"question": "Câu 2: \n \n Số 41 đọc là:"
},
{
"choices": [
"A. sáu hai",
"B. sáu mươi hai",
"C. hai sáu",
"D. hai mươi sáu"
],
"explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: B \n Số 62 đọc là sáu mươi hai.",
"question": "Câu 3: \n \n Số 62 đọc là:"
},
{
"choices": [
"A. 9 chục và 5 đơn vị",
"B. 5 chục và 9 đơn vị",
"C. 5 và 9",
"D. 90 và 5"
],
"explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: B \n Số 59 có số chục là 5 và số đơn vị là 9. \n Vậy số 59 gồm 5 chục và 9 đơn vị.",
"question": "Câu 4: \n \n Số 59 gồm:"
},
{
"choices": [
"A. sáu mươi năm",
"B. sáu mươi lăm",
"C. năm mươi sáu",
"D. năm sáu"
],
"explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: B \n Số gồm 6 chục và 5 đơn vị là số 65. \n Số 65 đọc là sáu mươi lăm.",
"question": "Câu 5: \n \n Số gồm 6 đơn vị là 5 chục đọc là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-on-he-toan-lop-1-chuyen-de-1-dem-doc-viet-so-sanh-cac-so-trong-pham-vi-100-co-dap-an |
1 | 3d201ee07af3323ef17df399fb2fa4ab | Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 4: Hình phẳng và hình khối có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: A \n Đồ vật A có dạng hình tròn . \n Đồ vật B có dạng hình tam giác . \n Đồ vật C có dạng hình chữ nhật . \n Đồ vật D có dạng hình vuông .",
"question": "Câu 1: \n \n \n Đồ vật nào dạng hình tròn ?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: D \n Hình D có dạng khối lập phương . \n Hình A có dạng khối trụ . \n Hình B có dạng khối hộp chữ nhật .",
"question": "Câu 2: \n \n Khối lập phương là hình nào?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: B \n Đồ vật A, C, D có dạng hình vuông, đ ồ vật B có dạng hình tam giác .",
"question": "Câu 3: \n \n Đồ vật nào dưới đây không có dạng hình vuông?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: B \n Đồ vật B có dạng khối hộp chữ nhật . \n Đồ vật A có dạng khối lập phương . \n Đồ vật C có dạng khối cầu . \n Đồ vật D có dạng khối trụ .",
"question": "Câu 4: \n \n Đồ vật nào dưới đây có dạng khối hộp chữ nhật ?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: B \n Đồ vật A, C, D có dạng khối lập phương , đ ồ vật B có dạng khối hộp chữ nhật .",
"question": "Câu 5: \n \n Đồ vật nào không có dạng khối lập phương?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-on-he-toan-lop-1-chuyen-de-4-hinh-phang-va-hinh-khoi-co-dap-an |
1 | 0ed360e4f340d356e816cd8e37866514 | Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án (Mới nhất) - Đề số 1 | [
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải: \n a. 2 + 3 = 5 \n 3 + 3 = 6 \n 1 + 4 = 5 \n 2 + 4 = 6 \n b. 1 + 4 + 3 = 8 \n 2 + 3 + 3 = 8",
"question": "Câu 1: \n \n \n Tính: \n a) \n 2 + 3 = … \n 3 + 3 = … \n 1 + 4 = … \n 2 + 4 = … \n b) 1 + 4 + 3 = …"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải",
"question": "Câu 2: \n \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm? \n a) \n … + 4 = 6 \n … = 3 + 2 \n 3 + … = 7 \n 8 = … + 3 \n b) \n \n \n \n \n 1 \n \n \n ….… \n \n \n 3 \n \n \n 4 \n \n \n \n \n 5 < ….. < 7"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải \n \n 2 + 3 > 4 4 + 0 < 5 \n 3 + 1 < 2 + 3 3 + 3 > 4",
"question": "Câu 3: \n \n \n Điền dấu > ,< , = \n 2 + 3 … 4 4 + 0 ….. 5 \n 3 + 1 ….. 2 + 3 3 + 3 ….. 4"
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 4: \n \n \n a. Khoanh vào số bé nhất: 5 , 1 , 4 , 3 , 2 , 7 , 9 \n b. Khoanh vào số lớn nhất: 5 , 7 , 9 , 4 , 2 , 6 , 8"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải: \n \n Viết các số 8; 4; 2; 5; 6; 9: \n a.Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2; 4; 5; 6; 8; 9 \n b.Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9; 8; 6; 5; 4; 2",
"question": "Câu 5: \n \n \n Viết các số 8; 4; 2; 5; 6; 9 \n a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:……………………………………….. \nb. Theo thứ tự từ lớn đến bé:……………………………………….."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-hoc-ki-1-toan-lop-1-co-dap-an-moi-nhat |
1 | 46a2dd839aab78574f83fc9138de337b | Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 1 | [
{
"choices": [
"A. 12",
"B. 52",
"C. 11",
"D. 97"
],
"explanation": "Chọn đáp án A.",
"question": "Câu 1: \n \n \n Số bé nhất trong các số 12, 45 87, 52, 97 là:"
},
{
"choices": [
"A. 87",
"B. 88",
"C. 89",
"D. 90"
],
"explanation": "Chọn đáp án B.",
"question": "Câu 2: \n \n Số liền trước của số 89 là:"
},
{
"choices": [
"A. 80",
"B. 90",
"C. 60",
"D. 10"
],
"explanation": "Chọn đáp án D.",
"question": "Câu 3: \n \n \n Số tròn chục bé nhất là:"
},
{
"choices": [
"A. 89",
"B. 98",
"C. 91",
"D. 92"
],
"explanation": "Chọn đáp án A.",
"question": "Câu 4: \n \n Số 90 đứng liền sau số nào?"
},
{
"choices": [
"A. 79cm",
"B. 89cm",
"C. 90cm",
"D. 69 cm"
],
"explanation": "Chọn đáp án B.",
"question": "Câu 5: \n \n Kết quả đúng của phép tính: 39cm + 50cm ="
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an |
1 | 3144b4f2c4ab0c56dd7dc731fd2e0121 | Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 1 | [
{
"choices": [
"A. 58",
"B. 85",
"C. 80",
"D. 05"
],
"explanation": "Chọn đáp án A.",
"question": "Câu 1: \n \n Số gồm 8 chục và 5 đơn vị được viết là:"
},
{
"choices": [
"A. Mười bốn",
"B. Một bốn",
"C. Mười và bốn",
"D. Mười chục bốn"
],
"explanation": "Chọn đáp án A.",
"question": "Câu 2: \n \n \n Số 14 được đọc là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "a) Số 48 là số liền trước của số 49. \n b) Số 59 là số liền sau của số 58.",
"question": "Câu 3: \n \n \n Viết số còn thiếu vào chỗ chấm: \n a) Số … là số liền trước của số 49. \n b) Số …là số liền sau của số 58."
},
{
"choices": [],
"explanation": "12 + 13 = 25 [Đ] 33 – 11 = 21 [S] 45 + 10 = 55 [Đ] 89 – 47 = 42 [Đ]",
"question": "Câu 4: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: \n \n 12 + 13 = 25 ☐ 33 – 11 = 21 ☐ 45 + 10 = 55 ☐ 89 – 47 = 42 ☐"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Hôm nay là thứ ba ngày 22 tháng 6 năm 2021.",
"question": "Câu 5: \n \n \n Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm: \n \n \n Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2021."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an |
1 | 90b58f47dcc408edf7cb83057b9b414e | Đề kiểm tra học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án (Mới nhất) - Đề số 1 | [
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải:",
"question": "Câu 1: \n \n \n Điền số thích hợp vào ô trống:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải: \n \n 4 + 2 = 6 6 – 5 = 1 2 + 7 = 9 10 – 0 = 10 \n 6 + 1 = 7 9 – 5 = 4 2 + 5 = 7 4 + 4 = 8",
"question": "Câu 2: \n \n \n Tính: \n 4 + 2 = … 6 – 5 = … 2 + 7 = … 10 – 0 = … \n 6 + 1 = … 9 – 5 = … 2 + 5 = … 4 + 4 = …"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải: \n \n \n Hình bên có: \n 10 hình chữ nhật \n 3 hình tròn \n 7 hình vuông",
"question": "Câu 3: \n \n \n Cho hình vẽ: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \n Hình bên có: \n … hình chữ nhật \n … hình tròn \n … hình vuông"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải: \n \n 2 + 3 = 5 7 - 4 = 3 2 + 2 = 4 \n 1 + 7 = 8 9 - 2 = 7 5 + 1 = 6",
"question": "Câu 4: \n \n \n Viết dấu +, - vào chỗ chấm để có các phép tính đúng: \n 2 … 3 = 5 7 … 4 = 3 2 … 2 = 4 \n 1 … 7 = 8 9 … 2 = 7 5 … 1 = 6"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải: \n \n 1 + 2 = 3 \n 7 – 3 = 4 \n 4 + 5 = 9 \n 2 + 6 = 8 \n 10 – 0 = 10",
"question": "Câu 5: \n \n \n Nối phép tính thích hợp vào ô trống:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-hoc-ki-1-toan-1-co-dap-an-moi-nhat |
1 | dcdf1186974173cc554b14c1d5caeaf7 | Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 5 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. mười năm",
"B. mười lăm",
"C. năm một",
"D. năm mươi mốt"
],
"explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: D \n Số gồm 1 đơn vị và 5 chục viết là: 51 . \n Số 51 được đọc là: năm mươi mốt .",
"question": "Câu 1: \n \n Số gồm 1 đơn vị và 5 chục được đọc là :"
},
{
"choices": [
"A. 34",
"B. 51",
"C. 68",
"D. 29"
],
"explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: D \n Số 34 có chữ số hàng chục là 3 ; \n Số 51 có chữ số hàng chục là 5 ; \n Số 68 có chữ số hàng chục là 6 ; \n Số 29 có chữ số hàng chục là 2 . \n Do 2 < 3 < 5 < 6 nên 29 < 34 < 51 < 68 . \n Vậy số nhỏ nhất trong các số trên là: 29 .",
"question": "Câu 2: \n \n Số nhỏ nhất trong các số 34, 51, 68, 29 là:"
},
{
"choices": [
"A. ngày 25",
"B. ngày 21",
"C. ngày 23",
"D. ngày 24"
],
"explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: A \n Thứ ba ngày 20 ; \n Thứ tư ngày 21 ; \n Thứ năm ngày 22 ; \n Thứ sáu ngày 23 ; \n Thứ bảy ngày 24 ; \n Chủ nhật ngày 25 . \n Vậy nếu thứ ba ngày 20 thì chủ nhật ngày 25 .",
"question": "Câu 3: \n \n Trong một tuần, nếu hôm nay là thứ ba ngày 20 thì chủ nhật là:"
},
{
"choices": [
"A. hình tròn",
"B. hình tam giác",
"C. hình chữ nhật",
"D. hình vuông"
],
"explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: A \n Quan sát hình vẽ, ta thấy: \n Hình trên có hình tam giác, hình vuông, hình chữ nhật . \n Hình không có trong hình trên là hình tròn .",
"question": "Câu 4: \n \n Hình bên không có hình nào?"
},
{
"choices": [
"A. 46 + 11",
"B. 56 – 6",
"C. 32 + 25",
"D. 85 – 31"
],
"explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: B \n Ta có: \n 46 + 11 = 57 \n 56 – 6 = 50 \n 32 + 25 = 57 \n 85 – 31 = 54 \n Vậy phép tính 56 – 6 có kết quả là số tròn chục .",
"question": "Câu 5: \n \n Phép tính có kết quả là số tròn chục là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-on-he-toan-lop-1-chuyen-de-5-co-dap-an |
1 | c9d54555fe2baca7f6a3070777d69e02 | Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 3 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. mười hai",
"B. hai một",
"C. hai mươi mốt",
"D. hai mươi một"
],
"explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: C \n Số gồm 1 đơn vị và 2 chục viết là: 21 \n Số 21 đọc là: hai mươi mốt",
"question": "Câu 1: \n \n Số gồm 1 đơn vị và 2 chục đọc là :"
},
{
"choices": [
"A. 98",
"B. 100",
"C. 96",
"D. 19"
],
"explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: B \n 99 thêm 1 đơn vị, ta được: 99 + 1 = 100",
"question": "Câu 2: \n \n 99 thêm 1 đơn vị được:"
},
{
"choices": [
"A. 99",
"B. 10",
"C. 11",
"D. 22"
],
"explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: C \n Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là: 11 .",
"question": "Câu 3: \n \n Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là:"
},
{
"choices": [
"A. 5",
"B. 6",
"C. 8",
"D. 7"
],
"explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: D \n An đến trường vào lúc: \n 6 + 1 = 7 (giờ sáng) . \n Lúc 7 giờ sáng, kim ngắn chỉ số 7, kim dài chỉ số 12 . \n Vậy khi An đến trường, kim đồng hồ chỉ vào số 7 .",
"question": "Câu 4: \n \n An đi từ nhà đến trường hết 1 giờ. An đi lúc 6 giờ sáng. Khi đến trường, kim ngắn của đồng hồ chỉ vào số mấy?"
},
{
"choices": [
"A. 7 hình tam giác",
"B. 5 hình tam giác",
"C. 4 hình tam giác",
"D. 6 hình tam giác"
],
"explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: D \n \n Số hình tam giác có trong hình bên là: \n + Hình (3), (4) . \n + Hình (1, 3), (3, 4), (2, 4) . \n + Hình (1, 2, 3, 4) . \n Vậy hình bên có tất cả 6 hình tam giác .",
"question": "Câu 5: \n \n Hình bên có:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-on-he-toan-lop-1-chuyen-de-3-co-dap-an |
2 | 86c29dfd9816c6224986ae32b50ee58e | Trắc nghiệm Toán 2 Bài 1 (có đáp án): Tập các số đến 100 | [
{
"choices": [
"A.0",
"B.1",
"C.9",
"D.10"
],
"explanation": "Lời giải Các số có một chữ số là 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 Số bé nhất có một chữ số là 0 Đáp án A",
"question": "Câu 1: \n \n Số bé nhất có một chữ số là:"
},
{
"choices": [
"A. chín chín",
"B. Chín mươi chín"
],
"explanation": "Lời giải Số 99 đọc là chín mươi chín. Đáp án cần chọn là B.",
"question": "Câu 2: \n \n Số 99 đọc là"
},
{
"choices": [
"A. 8",
"B. 9",
"C.10",
"D.11"
],
"explanation": "Lời giải Các số có một chữ số là 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 Có tất cả 10 số có 1 chữ số",
"question": "Câu 3: \n \n Có tất cả bao nhiêu số có một chữ số?"
},
{
"choices": [
"A.80",
"B.89",
"C.91",
"D.100"
],
"explanation": "Số liền trước số 90 là 89 Đáp án cần chọn là B",
"question": "Câu 4: \n \n Số liền trước số 90 là"
},
{
"choices": [
"A. 50+2",
"B. 25",
"C.70",
"D. 52"
],
"explanation": "Lời giải Số gồm 5 chục và 2 đơn vị được viết52 Đáp án cần chọn là D",
"question": "Câu 5: \n \n Số gồm 5 chục và 2 đơn vị được viết là"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-bai-1-co-dap-an-tap-cac-so-den-100 |
1 | f7a328631ffe8bae50ec84448f3a2a62 | Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 4 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 46",
"B. 64",
"C. 14",
"D. 16"
],
"explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: B \n Số gồm 4 đơn vị và 6 chục viết là: 64 .",
"question": "Câu 1: \n \n Số gồm 4 đơn vị và 6 chục viết là :"
},
{
"choices": [
"A. 50",
"B. 32",
"C. 48",
"D. 17"
],
"explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: A \n Số 50 có chữ số hàng chục là 5 ; \n Số 32 có chữ số hàng chục là 3 ; \n Số 48 có chữ số hàng chục là 4 ; \n Số 17 có chữ số hàng chục là 1 . \n Do 1 < 3 < 4 < 5 nên 17 < 32 < 48 < 50 . \n Vậy số lớn nhất trong các số trên là: 50 .",
"question": "Câu 2: \n \n Số lớn nhất trong các số 50, 32, 48, 17 là:"
},
{
"choices": [
"A. 23",
"B. 41",
"C. 32",
"D. 40"
],
"explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: C \n Các số trên được viết theo thứ tự tăng dần, số đứng sau hơn số đứng trước 10 đơn vị . \n Ta chỉ cần đếm thêm 10 để điền số thích hợp vào chỗ trống . \n Ta đếm như sau: 2, 12, 22, 32, 42, 52 . \n Vậy số cần điền vào ô trống là số 32 .",
"question": "Câu 3: \n \n Số?"
},
{
"choices": [
"A. 6 giờ",
"B. 7 giờ",
"C. 8 giờ",
"D. 9 giờ"
],
"explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: C \n Minh đến lớp học lúc: \n 6 giờ + 1 giờ = 8 giờ \n Đáp số: 8 giờ",
"question": "Câu 4: \n \n Giờ vào học buổi sáng là 7 giờ. Sáng nay, Minh ngủ dậy muộn nên đến lớp học muộn mất 1 giờ. Hỏi Minh đến lớp học lúc mấy giờ?"
},
{
"choices": [
"A. 2 hình tam giác",
"B. 5 hình tam giác",
"C. 3 hình tam giác",
"D. 4 hình tam giác"
],
"explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: B \n \n Số hình tam giác có trong hình bên là: \n + Hình (1), (2), (3), (4), (5) . \n Vậy hình bên có tất cả 5 hình tam giác .",
"question": "Câu 5: \n \n Hình bên có:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-on-he-toan-lop-1-chuyen-de-4-co-dap-an |
2 | 3356ee8548634f507b22cb862193111c | Bảng nhân 3 – Bảng nhân 4 có đáp án - Đề 1 | [
{
"choices": [],
"explanation": "Học sinh tự học thuộc",
"question": "Câu 1: \n \n Học thật thuộc bảng nhân 2, 3, 4 và 5."
},
{
"choices": [],
"explanation": "5 x 6 – 9 = 21",
"question": "Câu 2: \n \n \n Thực hiện dãy tính: \n 5 x 6 – 9 ="
},
{
"choices": [],
"explanation": "4 x 9 + 7 = 43",
"question": "Câu 3: \n \n 4 x 9 + 7 ="
},
{
"choices": [],
"explanation": "4 x 3 + 9 = 21",
"question": "Câu 4: \n \n 4 x 3 + 9 ="
},
{
"choices": [],
"explanation": "8 x 2 + 5 = 21",
"question": "Câu 5: \n \n 8 x 2 + 5 ="
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-tuan-toan-lop-2-tuan-2-co-dap-an |
1 | 75298d47e95abbc8ee61a6de9a55c7f3 | Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 1 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. sáu mươi năm",
"B. sáu mươi lăm",
"C. sáu năm",
"D. sáu lăm"
],
"explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: B \n Số 65 đọc là: Sáu mươi lăm .",
"question": "Câu 1: \n \n Số 65 đọc là:"
},
{
"choices": [
"A. 90",
"B. 100",
"C. 50",
"D. 80"
],
"explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: C \n Các số trên được viết theo thứ tự tăng dần, trong đó số đứng sau hơn số đứng trước 10 đơn vị. Ta chỉ cần đếm thêm 10 để điền số thích hợp vào ô trống . \n Ta đếm như sau: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70 . \n Vậy số thích hợp để điền vào ô trống là số 50 .",
"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp để điền vào ô trống là:"
},
{
"choices": [
"A. 43",
"B. 72",
"C. 61",
"D. 38"
],
"explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: B \n Số 43 có chữ số hàng chục là 4 . \n Số 72 có chữ số hàng chục là 7 . \n Số 61 có chữ số hàng chục là 6 . \n Số 38 có chữ số hàng chục là 3 . \n Do 3 < 4 < 6 < 7 nên 38 < 43 < 61 < 72 . \n Vậy số lớn nhất trong các số trên là 71 .",
"question": "Câu 3: \n \n Số lớn nhất trong các số 43, 72, 61, 38 là:"
},
{
"choices": [
"A. ngày 15",
"B. ngày 16",
"C. ngày 17",
"D. ngày 18"
],
"explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: C \n Mẹ đi vào ngày 10. Như vây, 1 tuần sau sẽ là ngày: \n 10 + 7 = 17 \n Vậy mẹ sẽ trở về vào ngày 17",
"question": "Câu 4: \n \n Mẹ đi Nha Trang 1 tuần. Mẹ đi vào ngày 10 và sẽ trở về vào:"
},
{
"choices": [
"A. 4 hình tam giác",
"B. 3 hình tam giác",
"C. 6 hình tam giác",
"D. 5 hình tam giác"
],
"explanation": "Hướng dẫn giải \n Đáp án đúng là: A \n \n Số hình tam giác có trong hình bên là: \n + Hình (1), (2) . \n + Hình (1, 2) . \n + Hình (1, 2, 3) . \n Vậy hình bên có 4 hình tam giác .",
"question": "Câu 5: \n \n Hình bên có:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-on-he-toan-lop-1-chuyen-de-1-co-dap-an |
1 | a096dd12f251e0ea15ea7faa3cebe123 | Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 25 | [
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 1: \n \n \n Đặt tính rồi tính. \n 24 + 35 52 + 36 77 – 43 58 – 35"
},
{
"choices": [],
"explanation": "35 + 3 > 37 54 + 4 > 45 + 3 \n 24 + 5 = 29 37 – 3 < 32 + 3",
"question": "Câu 2: \n \n Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: \n 35 + 3 ............... 37 54 + 4 ................ 45 + 3 \n 24 + 5 ............... 29 37 – 3 ................ 32 + 3"
},
{
"choices": [],
"explanation": "22 cm + 32 cm = 54cm 80 cm - 50 cm = 30cm \n \n 40 cm + 50 cm = 90cm 62 cm - 12 cm = 50cm",
"question": "Câu 3: \n \n Tính: \n \n 22 cm + 32 cm = .......... 80 cm - 50 cm = ................ \n 40 cm + 50 cm = ........... 62 cm - 12 cm = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "a) \n \n \n \n b) Lúc 7 giờ kim phút chỉ vào số 12 , kim giờ chỉ vào số 7 \n Lúc 11 giờ kim phút chỉ vào số 12 , kim giờ chỉ vào số 11 \n Lúc 12 giờ kim phút chỉ vào số 12. , kim giờ chỉ vào số 12 \n Lúc 3 giờ kim phút chỉ vào số 12 , kim giờ chỉ vào số 3",
"question": "Câu 4: \n \n a) Đồng hồ chỉ mấy giờ? \n \n \n \n b) Lúc 7 giờ kim phút chỉ vào số .... , kim giờ chỉ vào số ..... \n Lúc 11 giờ kim phút chỉ vào số .... , kim giờ chỉ vào số ..... \n Lúc 12 giờ kim phút chỉ vào số .... , kim giờ chỉ vào số ..... \n Lúc 3 giờ kim phút chỉ vào số .... , kim giờ chỉ vào số ....."
},
{
"choices": [],
"explanation": "a) Từ lớn đến bé: 98 > 91 > 84 > 73 > 71 > 46 > 40 > 38 > 25 > 10 > 9 \n b) Từ bé đến lớn: 9 < 10 < 25 < 38 < 40 < 46 < 71 < 73 < 84 < 91 < 98",
"question": "Câu 5: \n \n \n Viết các số 38; 40; 25; 71; 46; 84; 73; 91; 98; 10; 9 theo thứ tự:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/93698 |
1 | d0e0ba3e84fc9165d9bdb3f3a236f273 | Đề kiểm tra học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án (Mới nhất) - Đề số 4 | [
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải: \n \n \n \n \n \n 3 < 7 \n \n \n 6 > 2 \n \n \n 4 = 4 \n \n \n \n \n 1 + 2 > 4 – 2 \n \n \n 3 + 5 > 9 – 4 \n \n \n 3 + 1 < 5 + 2",
"question": "Câu 1: \n \n \n Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm: \n \n \n \n \n 3 …. 7 \n \n \n 6 …. 2 \n \n \n 4 …. 4 \n \n \n \n \n 1 + 2 …. 4 – 2 \n \n \n 3 + 5 …. 9 – 4 \n \n \n 3 + 1 …. 5 + 2"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải: \n \n \n \n \n \n 2 + 5 = 7 \n \n \n 3 + 4 = 7 \n \n \n 1 + 1 = 2 \n \n \n 6 + 2 = 8 \n \n \n \n \n 9 – 3 = 6 \n \n \n 8 – 5 = 3 \n \n \n 7 – 1 = 6 \n \n \n 6 – 4 = 2",
"question": "Câu 2: \n \n \n Tính: \n \n \n \n \n 2 + 5 = …. \n \n \n 3 + 4 = …. \n \n \n 1 + 1 = …. \n \n \n 6 + 2 = …. \n \n \n \n \n 9 – 3 = …. \n \n \n 8 – 5 = …. \n \n \n 7 – 1 = …. \n \n \n 6 – 4 = …."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải:",
"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải: \n \n \n \n \n \n 1 + 1 = 2 \n \n \n 5 - 3 = 2 \n \n \n 1 + 7 = 8 \n \n \n \n \n 5 - 4 = 1 \n \n \n 5 + 4 = 9 \n \n \n 6 - 2 = 4",
"question": "Câu 4: \n \n \n Viết dấu +, - vào chỗ chấm để có các phép tính đúng: \n \n \n \n \n 1 … 1 = 2 \n \n \n 5 … 3 = 2 \n \n \n 1 … 7 = 8 \n \n \n \n \n 5 … 4 = 1 \n \n \n 5 … 4 = 9 \n \n \n 6 … 2 = 4"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải: \n \n Trong hình vẽ, có 4 hình tròn và 6 hình tam giác.",
"question": "Câu 5: \n \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \nTrong hình vẽ, có … hình tròn và … hình tam giác."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-hoc-ki-1-toan-1-co-dap-an-moi-nhat/89054 |
1 | b76dfd151eef24799e4be38e37496b0e | Đề kiểm tra học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án (Mới nhất) - Đề số 3 | [
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải:",
"question": "Câu 1: \n \n Số:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải:",
"question": "Câu 2: \n \n Viết số còn thiếu vào ô trống:"
},
{
"choices": [
"A. 0; >",
"B. 3; <",
"C. 7; ="
],
"explanation": "Lời giải: \n \n 3 + 4 = 7; 8 < 9 \nChọn B.",
"question": "Câu 3: \n \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: \n … + 4 = 7 \n \n 8 … 9"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải: \n $ \\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}Đ\\text{\\hspace{0.17em}}}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}2+2=4\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}}Đ\\text{\\hspace{0.17em}}}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}2-1=1\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}S\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}2+3=8\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\left(2+3=5\\right)\\mathrm{}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}S\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}4-2=3\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}\\left(4-2=2\\right)$",
"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: \n $ \\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}2+2=4\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}2-1=1\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}2+3=8\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}4-2=3$"
},
{
"choices": [
"A. 4",
"B. 5",
"C. 6"
],
"explanation": "5 + 0 – 1 = 5 – 1 = 4 \nChọn A.",
"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 + 0 – 1 = …"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-hoc-ki-1-toan-1-co-dap-an-moi-nhat/89053 |
5 | a56e7b95b864f81a8f43c5ab8daf8a07 | Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 35 có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "Số thập phân 620,06 thay đổi thế nào khi: \n a) Chuyển dấu phẩy sang phải một chữ số? \n Gấp lên 10 lần Đ \n Giảm đi 10 lần S \n Tăng lên 5580,54 đơn vị Đ \n Giảm đi 5580,54 đơn vị S",
"question": "Câu 1: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n Số thập phân 620,06 thay đổi thế nào khi: \n a) Chuyển dấu phẩy sang phải một chữ số? \n Gấp lên 10 lần ….. \n Giảm đi 10 lần ….. \n Tăng lên 5580,54 đơn vị ….. \n Giảm đi 5580,54 đơn vị ….."
},
{
"choices": [],
"explanation": "b) Nếu chuyển dấu phẩy của một số thập phân sang trái hai chữ số thì số đó sẽ \n Gấp lên 100 lần S \n Giảm đi 100 lần đ \n Tăng lên 613,8594 đơn vị S \n Giảm đi 613,8594 đơn vị Đ",
"question": "Câu 2: \n \n \n b) Nếu chuyển dấu phẩy của 1 số thập phân sang trái hai chữ số thì số đó sẽ.... \n Gấp lên 100 lần ….. \n Giảm đi 100 lần ….. \n Tăng lên 613,8594 đơn vị ….. \n Giảm đi 613,8594 đơn vị ….."
},
{
"choices": [
"A. 3,505",
"B. 3,050",
"C. 3,005",
"D. 3,055"
],
"explanation": "Chọn đáp án C",
"question": "Câu 3: \n \n \n Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:"
},
{
"choices": [
"A. 7 giờ 30 phút",
"B. 7 giờ 50 phút",
"C. 6 giờ 50 phút",
"D. 3,055"
],
"explanation": "Chọn đáp án A",
"question": "Câu 4: \n \n \n Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu?"
},
{
"choices": [
"A. Không có số nào",
"B. 1 số",
"C. 9 số",
"D. Rất nhiều số"
],
"explanation": "Chọn đáp án D",
"question": "Câu 5: \n \n \n Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-35-co-dap-an |
5 | c1b6a13113d3edef5b07e0c47defa823 | Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 34 có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "a, S",
"question": "Câu 1: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n a) 215 phút = 21,5 giờ ▭"
},
{
"choices": [],
"explanation": "b, Đ",
"question": "Câu 2: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n b) 4 dm 3 15cm 3 = 4,015dm 3 ▭"
},
{
"choices": [],
"explanation": "c, S",
"question": "Câu 3: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S c) $ \\frac{3}{20}$ giờ = 3 giờ 20 phút ▭"
},
{
"choices": [],
"explanation": "d, S",
"question": "Câu 4: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n d) 3 ha 12m 2 = 3,012ha ▭"
},
{
"choices": [
"B. 280l",
"C. 2800l",
"D. 240l"
],
"explanation": "Chọn đáp án A",
"question": "Câu 5: \n \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng \n a.8% của 350l là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-34-co-dap-an |
5 | ba372d9aa682d98c9df431f68d6d0c48 | Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 32 có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "$ \\overline{)Đ}\\frac{1}{2}$ giờ = 30 phút",
"question": "Câu 1: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n $ \\overline{)}$ $ \\frac{1}{2}$ giờ = 30 phút"
},
{
"choices": [],
"explanation": "$ \\overline{)Đ}$ 2 ngày 4 giờ > 24 giờ",
"question": "Câu 2: \n \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n \n \n $ \\overline{)}$ 2 ngày 4 giờ > 24 giờ"
},
{
"choices": [],
"explanation": "$ \\overline{)S}$ 5,3 giờ = 5 giờ 3 phút",
"question": "Câu 3: \n \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n \n \n $ \\overline{)}$ 5,3 giờ = 5 giờ 3 phút"
},
{
"choices": [],
"explanation": "$ \\overline{)Đ}$ 3 kg 70 g = 3070 g",
"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n $ \\overline{)}$ 3 kg 70 g = 3070 g"
},
{
"choices": [],
"explanation": "$ \\overline{)S}$ 1927 cm 2 = 1,927 dm 2",
"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n \n $ \\overline{)}$ 1927 cm 2 = 1,927 dm 2"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-32-co-dap-an |
5 | e01a298a6070fc182d31ebcf7e4a81be | Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 33 có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "$ \\overline{)Đ}$ Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 5cm là 150cm 3",
"question": "Câu 1: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n $ \\overline{)}$ Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 5cm là 150cm 3"
},
{
"choices": [],
"explanation": "$ \\overline{)S}$ Hình hộp chữ nhật dài 12dm, rộng 5d, cao 10dm có thể tích 600dm 3",
"question": "Câu 2: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n $ \\overline{)}$ Hình hộp chữ nhật dài 12dm, rộng 5d, cao 10dm có thể tích 600dm 3"
},
{
"choices": [
"A. 18 cm 3",
"B. 162 cm 3",
"C. 54cm 3",
"D. 243cm 3"
],
"explanation": "Chọn đáp án B",
"question": "Câu 3: \n \n Hình dưới đây gồm 6 hình lập phương , mỗi hình lập phương đều có cạnh bằng 3 cm . Thể tích của hình đó là :"
},
{
"choices": [
"A. 16 dm 3",
"B. 64 dm 3",
"C. 64 dm 2",
"D. 12 dm 3"
],
"explanation": "Chọn đáp án B",
"question": "Câu 4: \n \n Thể tích của một hình lập phương có cạnh 4 dm là :"
},
{
"choices": [
"A. 19",
"B. 95",
"C. 100",
"D. 500"
],
"explanation": "Chọn đáp án C",
"question": "Câu 5: \n \n Biết 95% của một số là 475 . Vậy $ \\frac{1}{5}$ của số đó là :"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-33-co-dap-an |
1 | 63599ba8d1a85a26370a598f8d8afdc6 | Đề kiểm tra học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án (Mới nhất) - Đề số 2 | [
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải: \n \n Học sinh đếm hình.",
"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào số thích hợp:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải: \n \n 6 + 2 = 8 3 + 5 = 8 1 + 7 = 8 9 – 1 = 8 \n 2 + 3 = 5 6 – 1 = 5 9 – 4 = 5 7 – 2 = 5",
"question": "Câu 2: \n \n \n Tính: \n 6 + 2 = …. 3 + 5 = …. 1 + 7 = …. 9 – 1 = ….. \n 2 + 3 = …. 6 – 1 = …. 9 – 4 = …. 7 – 2 = ….."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải: \n \n 3 + 4 = 7 2 + 2 = 4 9 - 3 = 6 \n 1 + 4 = 5 6 – 3 = 3 1 + 0 = 1",
"question": "Câu 3: \n \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng: \n 3 + … = 7 … + 2 = 4 9 - … = 6 \n 1 + … = 5 6 - … = 3 1 + … = 1"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải:",
"question": "Câu 4: \n \n \n Nối mỗi phép tính với kết quả đúng:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải: \n \n 8 = 6 + 2 \n8 = 1 + 7",
"question": "Câu 5: \n \n \n Viết các phép cộng có kết quả bằng 8 từ các số 1, 4, 6, 7, 2 (theo mẫu): \n Mẫu: 1 + 7 = 8"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-hoc-ki-1-toan-1-co-dap-an-moi-nhat/89052 |
5 | 7bd8db44cccd83f4da73b09a123282c2 | Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 30 có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "$ \\overline{)S}$ 5,3 giờ = 5 giờ 3 phút",
"question": "Câu 1: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n a, $ \\overline{)}$ 5,3 giờ = 5 giờ 3 phút"
},
{
"choices": [],
"explanation": "b, $ \\overline{)Đ}$ 3 kg 70 g = 3070 g",
"question": "Câu 2: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n b, $ \\overline{)}$ 3 kg 70 g = 3070 g"
},
{
"choices": [],
"explanation": "d, $ \\overline{)S}$ 1927 $ c{m}^{2}$ = 1,927 $ d{m}^{2}$",
"question": "Câu 3: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n d, $ \\overline{)}$ 1927 $ c{m}^{2}$ = 1,927 $ d{m}^{2}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "d, $ \\overline{)Đ}$ 0,09 km = 90 m",
"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n \n \n d, $ \\overline{)}$ 0,09 km = 90 m"
},
{
"choices": [
"A. Người thứ nhất",
"B. Người thứ hai",
"C. Người thứ ba",
"D. Người thứ tư"
],
"explanation": "Chọn đáp án B",
"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng \n \n \n Cùng hoàn thành một công việc, người thứ nhất làm hết 1 giờ 30 phút, người thứ hai làm hết $ \\frac{4}{5}$ giờ, người thứ ba làm hết 1,3 giờ, người thứ tư làm hết $ 1\\frac{1}{15}$ giờ. \n Người hoàn thành công việc nhanh nhất là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-30-co-dap-an |
5 | cb630ac126b3c76ffd30fa4aa170aac0 | Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 29 có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "a) 3km 675m = 3,675km b) 8709m = 8,709km",
"question": "Câu 1: \n \n \n Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân: \n a) 3km 675m =………… km b) 8709m =……………………. km"
},
{
"choices": [],
"explanation": "c) 303m = 0,303km d) 185cm = 1,85m.",
"question": "Câu 2: \n \n \n Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân: \n c) 303m = …… km d) 185cm =……………………….m."
},
{
"choices": [],
"explanation": "a) 5 tấn 762kg = 5,762 tấn b) 3 tấn 65kg = 3, 065 tấn",
"question": "Câu 3: \n \n \n Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân : \n a) 5 tấn 762kg = …. tấn ; b) 3 tấn 65kg = …… tấn ;"
},
{
"choices": [],
"explanation": "c) 1985kg = 1,985 tấn d) 89kg = 0,089 tấn",
"question": "Câu 4: \n \n \n Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân : \n c) 1985kg =….. tấn ; d) 89kg = …. Tấn ;"
},
{
"choices": [],
"explanation": "e) 4955g = 4,955kg g) 285g = 0,285kg.",
"question": "Câu 5: \n \n \n Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân : \n e) 4955g =…. kg ; g) 285g = ……kg."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-29-co-dap-an |
5 | bf1d526b7f93910fa1bcb9628c36c897 | Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 31 có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "a) 15% + 3,7% = 18,7% $ \\overline{)Đ}$",
"question": "Câu 1: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n a) 15% + 3,7% = 18,7% $ \\overline{)}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "b) 41% - 5,6% = 36,6% $ \\overline{)S}$",
"question": "Câu 2: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n \n b) 41% - 5,6% = 36,6% $ \\overline{)}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "c) 0,087kg = 8,7g $ \\overline{)S}$",
"question": "Câu 3: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n c) 0,087kg = 8,7g $ \\overline{)}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "d) 0,27m = 2,7dm $ \\overline{)Đ}$",
"question": "Câu 4: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n d) 0,27m = 2,7dm $ \\overline{)}$"
},
{
"choices": [
"A. Hàng nghìn",
"B. Hàng phần mười",
"C. Hàng phần trăm",
"D. Hàng phần nghìn"
],
"explanation": "Chọn đáp án D",
"question": "Câu 5: \n \n Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào ?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-31-co-dap-an |
5 | 5013f80e030cc0141fac376327bc155b | Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 28 có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "Đáp số : 10,2 km/ giờ",
"question": "Câu 1: \n \n \n Viết số và chữ thích hợp vào chỗ chấm. \n Một con thuyền khi ngược dòng có vận tốc là 6,8km / giờ. Tính vận tốc của thuyền khi xuôi dòng, biết vận tốc của dòng nước là 1, 7 km / giờ? \n Đáp số : ………………."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Đáp số : 70km",
"question": "Câu 2: \n \n \n Viết số và chữ thích hợp vào chỗ chấm. \n Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ kém 10 phút đến B lúc 10 giờ với vận tốc 42km/giờ. Tính quãng đường AB biết dọc đường xe nghỉ 30 phút. \n Đáp số : ………………."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Đáp số : 75km",
"question": "Câu 3: \n \n \n Viết số và chữ thích hợp vào chỗ chấm. \n Một con đại bàng bay với vận tốc 90km/giờ trong 50 phút. Tính độ dài quãng đường mà đại bàng đã bay qua. \n Đáp số : ……………………"
},
{
"choices": [
"A. 8 giờ",
"B. 8 giờ 5 phút",
"C. 8 giờ 3 phút",
"D. 8 giờ 30 phút"
],
"explanation": "Chọn đáp án C",
"question": "Câu 4: \n \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng \n Quãng đường từ A đến B dài 1,2 km. Một người bắt đầu chạy từ A lúc 7 giờ 55 phút với vận tốc 150m/ phút. Hỏi người đó đến B vào lúc nào?"
},
{
"choices": [
"A. 9 giờ 50 phút",
"B. 2 giờ 10 phút",
"C. 2 giờ 50 phút",
"D. 2 giờ 40 phút"
],
"explanation": "Chọn đáp án B",
"question": "Câu 5: \n \n \n Ô tô đi từ A lúc 11 giờ 15 phút và đến B lúc 1 giờ 25 phút chiều cùng ngày. Thời gian ô tô chạy từ A đến B là :"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-28-co-dap-an |
4 | 1b8f41e6bdde0185d8221b799473a41d | Bài tập chuyên đề Toán lớp 4 Dạng 5 : Các bài toán về điền chữ số vào phép tính có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "$ \\overline{1ab}$ × (125 + 1) = 2 000 + $ \\overline{1ab}$ (cấu tạo số) \n $ \\overline{1ab}$ × 125 + $ \\overline{1ab}$ = 2 000 + $ \\overline{1ab}$ (nhân một số với một tổng) \n $ \\overline{1ab}$ × 125 = 2 000 (hai tổng bằng nhau cùng bớt đi một số hạng như nhau) \n $ \\overline{1ab}$ = 2 000 : 125 = 160 \n 160 × 125 = 20 160 \n Vậy a = 6; b = 0.",
"question": "Câu 1: \n \n \n Tìm chữ số a và b, biết: $ \\overline{1ab}\\times 126=\\overline{201ab}$ ."
},
{
"choices": [],
"explanation": "a, Vì 123 = 1 × 123 = 3 × 41 nên a = 1 hoặc a = 3 \n - Nếu a = 1 ta có \n (? ? × ? + a) × a = 123 \n Hay ?? × ? = 123 : 1 – 1 = 122 \n 122 bằng 61 × 2. \n Vậy ta có (61 × 2 + 1) × 1 = 123 (1) \n - Nếu a = 3. Ta có (?? × ? + 3) × 3 = 123 \n Hay ?? × ? = 123 : 3 – 3 = 38 \n 38 = 1 × 38 hay = 2 × 19 \n Vậy ta có : (38 + 1 + 3) × 3 = 123 (2) \n Hoặc : (19 × 2 + 3) = 123 (3). \n Vậy, Bài toán có 3 đáp số (1), (2), (3).",
"question": "Câu 2: \n \n \n Điền các chữ số vào dấu hỏi và vào các chữ trong biểu thức sau : \n a, (? ? × ? + a) × a = 123"
},
{
"choices": [],
"explanation": "b, Vì 201 =1 × 201 = 3 × 67, nên b =1 hay 3 \n - Nếu b = 1 ta có : (?? × ? – 1) × 1 = 201 \n Nên không tìm được các giá trị thích hợp cho ?? × ? \n - Nếu b = 3. Ta có (?? × ? – 3) × 3 = 201 \n Hay ?? × ? = 201 : 3 + 3 = 70 \n 70 = 1 × 70 = 2 × 35 = 5 × 14 = 7 × 10 \n Nên có các kết quả : (70 ×1 – 3) × 3 = 2001 \n (35 × 2 – 3) × 3 = 2001 \n (14 × 5 – 3) × 3 = 2001 \n (70 × 7 – 3) × 3 =2001.",
"question": "Câu 3: \n \n \n b, (? ? × ? – b) × b = 201"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Học sinh tự giải",
"question": "Câu 4: \n \n \n Tìm chữ số a, b, c, d sao cho: $ \\overline{ab}\\times \\overline{cd}=\\overline{bbb}$ ."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Học sinh tự giải",
"question": "Câu 5: \n \n \n Tìm các chữ số a, b, c sao cho: $ \\overline{abc}-\\overline{cb}=\\overline{ac}$"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-chuyen-de-toan-lop-4-dang-5-cac-bai-toan-ve-dien-chu-so-vao-phep-tinh-co-dap-an |
4 | c1eb1830c5b8fc3feeee5a103db0e248 | Bài tập chuyên đề Toán lớp 4 Dạng 4 : Biểu thức và phép tính liên quan đến tính giá trị biểu thức có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "Xét ở A có 700 × 4 = 700 : 2 × 2 × 4 = 350 × 8 \n Nên số bị chia của cả hai biểu thức A và B giống nhau nhưng số chia gấp đôi nhau (3,2 : 1,6 = 2) \n Do đó A có giá trị gấp đôi B.",
"question": "Câu 1: \n \n \n Cho hai biểu thức : \n A = (700 × 4 + 800) : 1,6 \n B = (350 × 8 + 800) : 3,2 \n Không tính toán cụ thể, hãy giải thích ×em giá trị biểu thức nào lớn hơn và lớn hơn mấy lần?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "(x + 1) + (x + 4) + (x + 7) + ... + (x + 28) = 155 \n Ta nhận thấy 2 số hạnh liên tiếp của tổng hơn kém nhau 3 đơn vị nên tổng được viết đầy đủ sẽ có 10 số hạng \n (28 – 1) : 3 + 1 = 10) \n (x + 1 + x + 28) × 10 : 2 = 155 \n (x × 2 + 29) × 10 = 155 × 2 = 310 (Tìm số bị chia) \n x × 2 + 29 = 310 : 10 = 31 (Tìm thừa số trong một tích) \n x × 2 = 31 – 29 = 2 (Tìm số hạng trong một tổng) \n x = 2 : 2 = 1 (Tìm thừa số trong một tích).",
"question": "Câu 2: \n \n \n Tìm x: \n (x + 1) + (x + 4) + (x + 7) + (x + 10) + . . . + (x + 28) = 155"
},
{
"choices": [],
"explanation": "a, 132 + 77 + 198 \n = 11 × 12 + 11 × 7 + 11 × 18 \n = 11 × (12 + 7 + 18) (nhân một số với một tổng) \n = 11 × 37",
"question": "Câu 3: \n \n \n Viết các tổng sau thành tích của hai thừa số: \n a, 132 + 77 + 198"
},
{
"choices": [],
"explanation": "b, 5555 + 6767 + 7878 \n = 55 × 101 + 67 × 101 + 78 × 101 \n = (55 + 67 + 78) × 101 \n = 200 × 101",
"question": "Câu 4: \n \n \n b, 5555 + 6767 + 7878"
},
{
"choices": [],
"explanation": "c, 1997,1997 + 1998,1998 + 1999,1999 \n = 1997 × 1,0001 + 1998 × 1,0001 + 1999 × 1,0001 \n = (1997 + 1998 + 1999) × 1,0001 \n = 5994 × 1,0001 (nhân một tổng với một số)",
"question": "Câu 5: \n \n \n c, 1997,1997 + 1998,1998 + 1999,1999"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-chuyen-de-toan-lop-4-dang-4-bieu-thuc-va-phep-tinh-lien-quan-den-tinh-gia-tri-bieu-thuc-co-d |
5 | 1bea06d96c57e0f0a6d820ea53d28522 | Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 27 có đáp án | [
{
"choices": [
"A. 90 km/ giờ",
"B. 360m / phút",
"C. 90 m",
"D. 90m/ phút"
],
"explanation": "Chọn đáp án D",
"question": "Câu 1: \n \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. \n Bạn Nam chạy thể dục trên 1 đoạn đường dài 1800m hết 20 phút. Vận tốc của Nam là :"
},
{
"choices": [
"A.30 km",
"B. 37,5km",
"C. 17,5km",
"D. 6km"
],
"explanation": "Chọn đáp án B",
"question": "Câu 2: \n \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. \n Một người đi xe đạp với vận tốc 15km/ giờ. Tính quãng đường người đó đi được trong 2,5 giờ."
},
{
"choices": [
"A. 0,3 phút",
"B. 3 phút",
"C. 18 phút",
"D. 30 phút"
],
"explanation": "Chọn đáp án C",
"question": "Câu 3: \n \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. \n Phải mất bao nhiêu phút để một xe máy đi với vận tốc 50 km/giờ đi hết một quãng đường dài 15km?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Trả lời: Mỗi giờ Nam đi được 0,6 km.",
"question": "Câu 4: \n \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm \n Quãng đường từ nhà Nam đến trường dài 150m, Nam đi bộ đến trường hết 15 phút. Hỏi mỗi giờ Nam đi được bao nhiêu ki-lô-mét? Trả lời: Mỗi giờ Nam đi được ............km."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Trả lời: Vận tốc của ô tô là: 40 km/giờ.",
"question": "Câu 5: \n \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm \n Một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B hết 6 giờ. Hãy tính vận tốc của ô tô biết tỉnh A cách tỉnh B 240km? Trả lời: Vận tốc của ô tô là: ...........km/h."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-5-tuan-27-co-dap-an |
2 | 7c09875c6e1b599ece67d38a33963c69 | Tổng của nhiều số - Phép nhân – Thừa số - tích – Bảng nhân 2 có đáp án - Đề 1 | [
{
"choices": [],
"explanation": "16 + 13 + 17 + 4 = 50",
"question": "Câu 1: \n \n Tính: 16 + 13 + 17 + 4 ="
},
{
"choices": [],
"explanation": "2 + 2 + 2 + 2 = 2 x 4 Đ",
"question": "Câu 2: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân: \n a) 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x 4 …."
},
{
"choices": [],
"explanation": "2 + 2 + 2 + 2 = 4 x 2 S",
"question": "Câu 3: \n \n \n b) 2 + 2 + 2 + 2 = 4 x 2 …."
},
{
"choices": [],
"explanation": "4 + 4 + 4 = 3 x 4 S",
"question": "Câu 4: \n \n \n c) 4 + 4 + 4 = 3 x 4 …."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Đ",
"question": "Câu 5: \n \n \n d) 4 + 4 + 4 = 4 x 3 …."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-tuan-toan-lop-2-tuan-1-co-dap-an |
2 | dcddc00c1ec3a5f8a38f0c0f7e5235bb | Bảng nhân 3 – Bảng nhân 4 có đáp án - Đề 3 | [
{
"choices": [],
"explanation": "2 được lấy 3 lần viết là 2 x 3 = 6 Đ",
"question": "Câu 1: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n a) 2 được lấy 3 lần viết là 2 x 3 = 6 …"
},
{
"choices": [],
"explanation": "2 được lấy 3 lần viết là 3 x 2 = 6 S",
"question": "Câu 2: \n \n \n b) 2 được lấy 3 lần viết là 3 x 2 = 6 …"
},
{
"choices": [],
"explanation": "3 x 4 = 12 ; 3 được lấy 4 lần Đ",
"question": "Câu 3: \n \n \n c) 3 x 4 = 12 ; 3 được lấy 4 lần …"
},
{
"choices": [],
"explanation": "3 x 4 = 12 ; 4 được lấy 3 lần S",
"question": "Câu 4: \n \n \n d) 3 x 4 = 12 ; 4 được lấy 3 lần …"
},
{
"choices": [],
"explanation": "học sinh tự nối",
"question": "Câu 5: \n \n Nối phép tính với kết quả đúng:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-tuan-toan-lop-2-tuan-2-co-dap-an/105786 |
2 | 8b25679d749d7f941ce32850d5e16214 | Bảng nhân 3 – Bảng nhân 4 có đáp án - Đề 2 | [
{
"choices": [],
"explanation": "2;4;8;6;10;12;14;16;18;20 S",
"question": "Câu 1: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n * Các số dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: \n a) 2;4;8;6;10;12;14;16;18;20 ….."
},
{
"choices": [],
"explanation": "2;4;6;8;10;12;14;16;18;20 Đ",
"question": "Câu 2: \n \n \n b) 2;4;6;8;10;12;14;16;18;20 …..."
},
{
"choices": [],
"explanation": "30;27;24;18;15;21;12;9;6;3 S",
"question": "Câu 3: \n \n \n * Các số dưới đây được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: \n c) 30;27;24;18;15;21;12;9;6;3….."
},
{
"choices": [],
"explanation": "30;27;24;21;18;15;12;9;6;3 Đ",
"question": "Câu 4: \n \n \n d) 30;27;24;21;18;15;12;9;6;3….."
},
{
"choices": [],
"explanation": "2 x 3 = 6 (con) Đ",
"question": "Câu 5: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S. Viết phép nhân đúng hay sai? \n * Có tất cả bao nhiêu con gà? \n \n \n a) 2 x 3 = 6 (con) …."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-tuan-toan-lop-2-tuan-2-co-dap-an/105773 |
1 | 313a4b07735335cd4abe05ca7e73758c | Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 24 | [
{
"choices": [],
"explanation": "a) Viết các số tự nhiên có hai số giống nhau. \n Các số tự nhiên có hai chữ số giống nhau là: 11; 22; 33; 44; 55; 66; 77; 88; 99 \n b) Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: 99 \n Số tự nhiên bé nhất có hai chữ số giống nhau là: 11 \n c) Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: 98 \n Số tự nhiên bé nhất có hai chữ số khác nhau là: 10",
"question": "Câu 1: \n \n \n a) Viết các số tự nhiên có hai chữ số giống nhau. \n b) Số lớn nhất, bé nhất có 2 chữ số giống nhau là số nào? \n c) Số lớn nhất, bé nhất có hai chữ số khác nhau là số nào?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "a) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: 18 < 35 < 60 < 65 < 70 < 72 < 96 \n b) Sắp xếp theo thứ tự giảm dần: 96 > 72 > 70 > 65 > 60 > 35 > 18",
"question": "Câu 2: \n \n \n Cho các số: 60; 70; 65; 18; 35; 96; 72 \n a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần. \n b) Sắp xếp các số trên theo thứ tự giảm dần"
},
{
"choices": [],
"explanation": "- Số liền trước số 24 là: 23 - Số tròn chục liền sau số 28 là: 30 \n - Số liền sau số 88 là: 89 - Số tròn chục liền trước số 33 là: 30",
"question": "Câu 3: \n \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: \n - Số liền trước số 24 là: …… - Số tròn chục liền sau số 28 là: ……… \n - Số liền sau số 88 là: ……... - Số tròn chục liền trước số 33 là: ……."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Các phép tính là: \n 7 + 3 = 10 \n 10 – 3 =7 \n 10 -7 = 3",
"question": "Câu 4: \n \n Cho ba số 7; 3 và 10. Hãy dùng dấu +; - để viết thành các phép tính đúng."
},
{
"choices": [],
"explanation": "50 + 24 – 13 = 74 – 13 = 61 \n 56 – 26 + 20 = 30 + 20 = 70 \n 34 + 5 – 20 = 39 – 20 = 19 \n 44 – 44 + 23 = 0 + 23 = 23",
"question": "Câu 5: \n \n \n Tính: \n 50 + 24 – 13 = \n 56 – 26 + 20 = \n 34 + 5 – 20 = \n 44 – 44 + 23 ="
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/93693 |
1 | 0fcf3db406b0833b07b4e62018be4f58 | Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 23 | [
{
"choices": [],
"explanation": "a) Số lớn nhất có 2 chữ số là 99 \n b) Số lẻ lớn nhất có 2 chữ số là 99 \n c) \n 9 = 9 + 0 = 8 + 1 = 7 + 2 = 6 + 3 = 5 + 4 \n Các số có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số là 9 là: 90; 18; 81; 72; 27; 63; 36; 54; 45 \n d) Số liền trước của 90 là 89 ; 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị \n Số liền sau của 99 là 100 ; 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị \n e) Viết các số tròn chục: 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90",
"question": "Câu 1: \n \n \n Điền vào chỗ chấm : \n a) Số lớn nhất có 2 chữ số là: \n b) Số lẻ lớn nhất có 2 chữ số là: \n c) Các số có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số là 9 là: \n d) Số liền trước của 90 là ………… ; 17 gồm ………… chục và …………đơn vị \n Số liền sau của 99 là ………… ; 50 gồm ………… chục và …………đơn vị \n e) Viết các số tròn chục:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "a) Tính : \n 3 + 36 = 39 45 – 20 = 25 50 + 37 = 87 \n 99 – 9 = 90 17 – 16 = 1 3 + 82 = 85 \n 17 + 14 – 14 = 17 38cm – 10cm = 28cm \n b)",
"question": "Câu 2: \n \n \n a) Tính : \n 3 + 36 = 45 – 20 = 50 + 37 = \n 99 – 9 = 17 – 16 = 3 + 82 = \n 17 + 14 – 14 = 38 cm – 10cm = \n b) Đặt tính rồi tính : \n 51 + 27 78 – 36 84 – 4 91 + 7"
},
{
"choices": [],
"explanation": "a) 39 < 74 89 < 98 56 = 50 + 6 \n 68 > 66 99 < 100 32 – 2 < 32 + 2 \n b) 18 + 42 < 61 < 22 + 40",
"question": "Câu 3: \n \n \n Viết > ; < ; = \n a) 39 ……… 74 89 …… 98 56 ……... 50 + 6 \n 68 ……… 66 99 ……100 32 – 2 …….. 32 + 2 \n b) 18 + 42 < …… < 22 + 40"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Đoạn dây còn lại dài số xăng – ti – mét là: 18 – 5 = 13 (cm) Đáp số: 13 cm",
"question": "Câu 4: \n \n \n Một đoạn dây dài 18cm , bị cắt ngắn đi 5cm . Hỏi đoạn dây còn lại dài mấy xăng ti mét ?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Dũng đã cho bạn số nhãn vở là: 39 – 11 = 28 (nhãn vở) Đáp số: 28 nhãn vở",
"question": "Câu 5: \n \n \n Dũng có 39 nhãn vở. Sau khi cho bạn thì Dũng còn lại 11 nhãn vở. Hỏi Dũng đã cho bạn bao nhiêu cái nhãn vở?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/93692 |
1 | 111ca730615d7f6e4af6e872a2bf4d12 | Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 21 | [
{
"choices": [],
"explanation": "a) Số nhỏ nhất trong dãy số trên là 10 \n b) Số lớn nhất trong dãy số trên là số nào 90 \n c) Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần: \n 10 < 17 < 18 < 28 < 42 < 55 < 72 < 83 < 90",
"question": "Câu 1: \n \n \n Cho các số 28; 17; 10; 90; 55; 72; 42; 83; 18. \n a) Số nhỏ nhất trong dãy số trên là số nào ? \n b) Số lớn nhất trong dãy số trên là số nào ? \n c) Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần ?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "a) Tính : \n 31 + 14 = 45 36 – 21 = 15 87 + 12 = 99 \n 14 + 31 = 45 36 – 15 = 21 87 – 12 = 75 \n 62 + 3 = 65 55 – 2 = 53 90 + 8 = 98 \n 62 + 30 = 93 55 – 20 = 35 90 – 80 = 10 \n b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : \n 50 + 0 = 50 49 – 9 = 40 49 – 40 = 9 \n 10 + 30 = 40 75 = 70 + 5 60 – 19 > 40",
"question": "Câu 2: \n \n \n a) Tính : \n 31 + 14 = 36 – 21 = 87 + 12 = \n 14 + 31 = 36 – 15 = 87 – 12 = \n 62 + 3 = 55 – 2 = 90 + 8 = \n 62 + 30 = 55 – 20 = 90 – 80 = \n b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : \n 50 + …. = 50 49 – … = 40 49 – …. = 9 \n …. + …. = 40 75 = …. + ….. 60 – ….. > 40"
},
{
"choices": [],
"explanation": "a) Nếu hôm nay là thứ tư thì: Ngày hôm qua là thứ ba \n Ngày mai là thứ năm \n Ngày hôm kia là thứ hai \n Ngày kia là thứ sáu \n b) Thứ năm , ngày 13 , tháng 5 \n Thứ ba , ngày 11 , tháng 5",
"question": "Câu 3: \n \n \n Em hãy nhìn vào các tờ lịch và điền vào chỗ trống : \n \n \n \n a) Nếu hôm nay là thứ tư thì: Ngày hôm qua là thứ ……….. \n Ngày mai là thứ ................................................................................................. \n Ngày hôm kia là thứ ........................................................................................... \n Ngày kia là thứ ................................................................................................... \n b) Thứ năm , ngày ..............., tháng ............. \n Thứ .............., ngày 11 , tháng ................"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Đổi 2 tuần lễ = 14 ngày Lan đã ở quê số ngày là : 14 + 3 =17 (ngày) Đáp số : 17 ngày",
"question": "Câu 4: \n \n \n Kì nghỉ hè, Lan về quê thăm ông bà hết 2 tuần lễ và 3 ngày . Hỏi Lan đã ở quê tất cả mấy ngày ?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 5: \n \n Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài bằng 10 cm."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/89549 |
1 | b9f79e405958d8da7f1f8178056fccc4 | Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 22 | [
{
"choices": [],
"explanation": "65 – 23 + 42 = 84 11 + 46 – 27 = 30 \n 36 + 25 – 10 = 51 40 + 37 + 23 = 100 \n 41 + 28 + 15 = 84 99 – 72 + 26 = 53 \n 55 + 22 – 12 = 65 13 + 25 – 7 = 31",
"question": "Câu 1: \n \n \n Tính: \n 65 – 23 + 42 = 11 + 46 – 27 = \n 36 + 25 – 10 = 40 + 37 + 23 = \n 41 + 28 + 15 = 99 – 72 + 26 = \n 55 + 22 – 12 = 13 + 25 – 7 ="
},
{
"choices": [],
"explanation": "a) 7 + 3 + 40 – 20 + 60 – 40 = (7 + 3) + (40 – 20) + (60 – 40) = 10 + 20 + 20 = 50 \n b) 20 + 60 – (30 + 20) + 40 – (10 + 50) = 20 + 60 – 50 + 40 – 60 = 10",
"question": "Câu 2: \n \n \n Tính: \n a) 7 + 3 + 40 – 20 + 60 – 40 \n b) 20 + 60 – (30 + 20) + 40 – (10 + 50)"
},
{
"choices": [],
"explanation": "31 + 25 < 90 – 23 81 – 40 < 30 + 12 \n 42 + 25 > 95 – 30 31 + 25 = 70 – 14",
"question": "Câu 3: \n \n \n Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: \n 31 + 25 .... 90 – 23 81 – 40 .... 30 + 12 \n 42 + 25 .... 95 – 30 31 + 25 .... 70 – 19"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Chữ số hàng chục là: 6 \n Chữ số hàng đơn vị là: 5 \n Số cần tìm là: 65",
"question": "Câu 4: \n \n Tìm số có hai chữ số, chữ số hàng chục là số đứng liền sau số 5."
},
{
"choices": [],
"explanation": "1 chục = 10 Nhà Mai có tất cả số bút là: 30 + 10 = 40 (cái) Đáp số: 40 cái bút",
"question": "Câu 5: \n \n \n Nhà Mai có 30 cái bút, mẹ mua thêm 1 chục cái nữa. Hỏi nhà Mai có tất cả bao nhiêu cái bút?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/89550 |
1 | 64e05a12c3baaba657f9476402baa8d1 | Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 17 | [
{
"choices": [],
"explanation": "a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \n 60; 61 ; 62 ; 63 ; 64; 65; 66 ; 67; 68 ; 69 ; 70 ; 71; 72 ; 73; 74 ; 75 ; 76; 77; 78 ; 79 ; 80 \n b) Viết th à nh các số: \n Bốn mươi ba: 43 \n Ba mươi hai: 32 \n Chín mươi bảy: 97 \n Hai mươi tám: 28 \n Sáu mươi chín: 69 \n Tám mươi tư: 84",
"question": "Câu 1: \n \n \n a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \n 60; …; …; …; 64; 65; …; 67; …; …; 70 ; 71;…; 73;…;…; 76; 77; …; …; 80 \n b) Viết th à nh các số: \n Bốn mươi ba: \n Ba mươi hai: \n Chín mươi bảy: \n Hai mươi tám: \n Sáu mươi chín: \n Tám mươi tư:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "a) \n \n \n b) 58cm + 40cm = 98cm 57 + 2 - 4 = 55",
"question": "Câu 2: \n \n a) Đặt tính rồi tính: \n 45 + 34 56 - 20 18 + 71 74 - 3 \n b) 58cm + 40cm = ................ 57 + 2 - 4 = ..............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "63 > 60 95 < 99 88 – 45 < 63 –2 \n 17 – 2 < 68 – 54 49 – 2 = 50 – 3",
"question": "Câu 3: \n \n \n Điền dấu >, <, =: \n 63 .... 60 95 .... 99 88 – 45 .... 63 – 2 \n 17 – 2 .... 68 – 54 49 – 2 .... 50 – 3"
},
{
"choices": [],
"explanation": "50 + 30 + 6 = 86 86 – 30 – 6 = 50 60 + 20 + 5 = 85 \n 90 – 30 + 5 = 65 86 – 6 – 30 = 50 56 + 20 + 3 = 79",
"question": "Câu 4: \n \n \n Tính: \n 50 + 30 + 6 = 86 – 30 – 6 = 60 + 20 + 5 = \n 90 – 30 + 5 = 86 – 6 – 30 = 56 + 20 + 3 ="
},
{
"choices": [],
"explanation": "Mẹ còn lại số quả hồng là: \n 85 – 60 = 25 (quả) \n Đáp số: 25 quả hồng",
"question": "Câu 5: \n \n \n Mẹ hái được 85 quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả hồng ?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/89536 |
1 | 3cb142aaa5294c55711d37ff0d05c3f9 | Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 19 | [
{
"choices": [],
"explanation": "a) 89; 90; 91; …; 100 \n b) \n Số liền trước của 99 là 98 ; 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị \n Số liền sau của 99 là 100 ; 81 gồm 8 chục và 1 đơn vị",
"question": "Câu 1: \n \n \n Viết số : \n a) Viết các số từ 89 đến 100 : \n b) Viết số vào chỗ chấm: \n Số liền trước của 99 là ………… ; 70 gồm ………… chục và ………… đơn vị \n Số liền sau của 99 là …………… ; 81 gồm ………… chục và ………… đơn vị"
},
{
"choices": [],
"explanation": "a) 3 + 36 = 39 45 – 20 = 25 50 + 37 = 87 99 – 9 = 90 \n b) 51 + 27 = 78 78 – 36 = 42 98 – 6 = 92 100 – 35 = 65",
"question": "Câu 2: \n \n \n a) Tính nhẩm: \n 3 + 36 = 45 – 20 = 50 + 37 = 99 – 9 = \n b) Đặt tính rồi tính : \n 51 + 27 78 – 36 98 – 6 100 – 35"
},
{
"choices": [],
"explanation": "79 > 74 56 = 50 + 6 \n 60 < 95 32 – 2 < 32 + 2",
"question": "Câu 3: \n \n \n \n 79 ……… 74 56 ……... 50 + 6 \n 60 ……… 95 32 – 2 …….. 32 + 2"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Hình vẽ bên có : \n 3 hình tam giác \n 3 hình vuông",
"question": "Câu 4: \n \n \n \n Hình vẽ bên có : \n ………… hình tam giác \n ………… hình vuông"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Trong vườn có số cây bưởi là: \n 26 – 15 = 11 (cây) \n Đáp số: 11 cây bưởi",
"question": "Câu 5: \n \n Trong vườn nhà em có 26 cây cam và cây bưởi, trong đó có 15 cây cam. Hỏi trong vườn nhà em có bao nhiêu cây bưởi?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/89546 |
1 | f145462e30d87357c5ff6cb1a8d788d9 | Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 20 | [
{
"choices": [],
"explanation": "a) Số bé nhất có hai chữ số là: 10 \n b) Số liền trước của số lớn nhất có một chữ số là: 8 \n c) Số liền sau của số nhỏ nhất có hai chữ số là: 11 \n d) Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: 90",
"question": "Câu 1: \n \n \n Điền vào chỗ chấm: \n a) Số bé nhất có hai chữ số là: \n b) Số liền trước của số lớn nhất có một chữ số là: \n c) Số liền sau của số nhỏ nhất có hai chữ số là: \n d) Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "56 + 43 = 99 79 – 2 = 77 4 + 82 = 86 65 – 23 = 42",
"question": "Câu 2: \n \n \n Đặt tính rồi tính: \n 56 + 43 79 – 2 4 + 82 65 – 23"
},
{
"choices": [],
"explanation": "40 + 20 – 40 = 20 38 – 8 + 7 = 37 \n 55 – 10 + 4 = 49 25 + 12 + 2 = 39 \n 25cm + 14cm = 39cm 56cm – 6cm + 7cm = 57cm \n 48 cm + 21cm = 69cm 74cm – 4cm + 3cm = 73cm",
"question": "Câu 3: \n \n \n Tính : \n 40 + 20 – 40 = 38 – 8 + 7 = \n 55 – 10 + 4 = 25 + 12 + 2 = \n 25cm + 14cm = 56cm – 6cm + 7cm = \n 48 cm + 21cm = 74cm – 4cm + 3cm ="
},
{
"choices": [],
"explanation": "Nam có số viên bi đỏ là: \n 36 – 14 = 22 (viên bi) \n Đáp số: 22 viên bi đỏ",
"question": "Câu 4: \n \n Nam có 36 viên bi gồm bi xanh và bi đỏ, trong đó có 14 viên bi xanh. Hỏi Nam có mấy viên bi đỏ ?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "4 chục quyển vở = 40 quyển vở \n Cửa hàng còn lại số quyển vở là: \n 95 – 40 = 55 (quyển vở) \n Đáp số: 55 quyển vở",
"question": "Câu 5: \n \n Một cửa hàng có 95 quyển vở , cửa hàng đã bán bốn chục quyển vở . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở ?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/89548 |
1 | 490e6b7a0766f2b037d50deda749f544 | Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 16 | [
{
"choices": [],
"explanation": "Đặt tính rồi tính: \n 32 + 42 = 74 \n 94 - 21 = 73 \n 50 + 38 = 88 \n 67 – 3 = 64",
"question": "Câu 1: \n \n \n Đặt tính rồi tính: \n 32 + 42 94 - 21 50 + 38 67 – 3"
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 2: \n \n \n Viết số thích hợp vào ô trống:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "a) 51 \n b) 70 \n c) \n Số liền sau của 23 là 24 (Đúng) \n Số liền sau của 84 là 83 (Sai) Số liền sau của 84 là 85 \n Số liền sau của 79 là 70 (Sai) Số liền sau của 79 là 80 \n Số liền sau của 98 là 99 (Đúng) \n Số liền sau của 99 là 100 (Đúng)",
"question": "Câu 3: \n \n a) Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51 \n b) Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59 \n c) Đúng ghi ( Đ ), sai ghi ( S ): \n Số liền sau của 23 là 24 \n Số liền sau của 84 là 83 \n Số liền sau của 79 là 70 \n Số liền sau của 98 là 99 \n Số liền sau của 99 là 100"
},
{
"choices": [],
"explanation": "An còn lại số quả táo là: \n 19 – 7 = 12 (quả) \n Đáp số: 12 quả táo",
"question": "Câu 4: \n \n \n An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo ?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "36 + 32 – 15 = 68 – 15 = 53 \n 48 – 23 + 12 = 25 + 12 = 37 \n 18cm + 41cm + 20cm = 59cm + 20cm = 79cm \n 97cm – 32cm – 2cm = 65cm – 2cm = 63cm",
"question": "Câu 5: \n \n \n Tính: \n 36 + 32 – 15 = \n 48 – 23 + 12 = \n 18cm + 41cm + 20cm = \n 97cm – 32cm – 2cm ="
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/89532 |
1 | ee0f52f05bf575fc562529b045948e7f | Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 18 | [
{
"choices": [],
"explanation": "a) Viết thành các số: \n Năm mươi tư : 54 Mười : 10 \n Bảy mươi mốt : 71 Một trăm : 100 \n b) Khoanh tròn số bé nhất : 54 ; 29 ; 45 ; 37 \n c) Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 16 < 29 < 38 < 62 < 73 < 81 < 83",
"question": "Câu 1: \n \n \n a) Viết thành các số: \n Năm mươi tư : ………… Mười : …………..... \n Bảy mươi mốt : ………… Một trăm : …………. \n b) Khoanh tròn số bé nhất : 54 ; 29 ; 45 ; 37 \n c) Viết các số 62; 81; 38; 73; 16; 83; 29 theo thứ tự từ bé đến lớn."
},
{
"choices": [],
"explanation": "a) \n \n b) \n \n \n \n c) \n \n \n 28 + 12 – 4 = 36 38 – 32 + 32 = 38 \n 28cm + 25cm + 14cm = 67cm 56cm – 6cm + 7cm = 57cm",
"question": "Câu 2: \n \n a) Nối số với phép tính thích hợp: \n \n \n \n \n \n b) Đặt tính rồi tính : \n 3 + 63 99 – 48 54 + 45 \n \n c) Tính : \n 27 + 12 – 4 = 38 – 32 + 32 = \n 28cm + 25cm + 14cm = 56cm – 6cm + 7cm ="
},
{
"choices": [],
"explanation": "2 giờ ; 8 giờ",
"question": "Câu 3: \n \n Đồng hồ chỉ mấy giờ ? \n \n \n …………… giờ ……………. giờ"
},
{
"choices": [],
"explanation": "27 < 31 99 < 100 \n 94 – 4 > 80 18 > 20 – 10 \n 56 – 14 > 46 – 14 25 + 41 = 41 + 25",
"question": "Câu 4: \n \n \n Viết < , > , = \n 27 ……… 31 99 ……… 100 \n 94 – 4 ……… 80 18 ……… 20 – 10 \n 56 – 14 ……… 46 – 14 25 + 41 ……… 41 + 25"
},
{
"choices": [],
"explanation": "6 hình tam giác; 2 hình vuông; 2 hình tròn",
"question": "Câu 5: \n \n \n Hình vẽ bên có: \n \n ……… hình tam giác \n \n ……… hình vuông \n \n ……… hình tròn"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/89547 |
1 | 3d3f98d86f42d9e0e1ae51cee7c7c9cf | Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 12 | [
{
"choices": [
"A. 54",
"B. 45",
"C. 50",
"D. 40"
],
"explanation": "Chọn đáp án B.",
"question": "Câu 1: \n \n \n Số gồm 5 đơn vị và 4 chục được viết là:"
},
{
"choices": [
"A. 13",
"B. 63",
"C. 9",
"D. 24"
],
"explanation": "Chọn đáp án C.",
"question": "Câu 2: \n \n \n Trong các số 13, 63, 9, 24 số lớn nhất là số:"
},
{
"choices": [
"A. 6 giờ",
"B. 5 giờ",
"C. 4 giờ",
"D. 3 giờ"
],
"explanation": "Chọn đáp án B.",
"question": "Câu 3: \n \n \n Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?"
},
{
"choices": [
"A. Thứ ba",
"B. Thứ tư",
"C. Thứ năm",
"D. Thứ sáu"
],
"explanation": "Chọn đáp án A.",
"question": "Câu 4: \n \n \n Nếu ngày 7 tháng 10 là thứ ba thì ngày 14 tháng 10 là:"
},
{
"choices": [
"A. 4cm",
"B. 3cm",
"C. 2cm",
"D. 1cm"
],
"explanation": "Chọn đáp án D.",
"question": "Câu 5: \n \n \n Độ dài của chiếc bút chì dưới đây theo đơn vị xăng-ti-mét là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/88519 |
1 | 04172c15cf665411a55e6a9a79d55461 | Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 13 | [
{
"choices": [
"A. 30",
"B. 20",
"C. 23",
"D. 32"
],
"explanation": "Chọn đáp án D.",
"question": "Câu 1: \n \n \n Số “Ba mươi hai” được viết là:"
},
{
"choices": [
"A. 27, 53, 63, 1",
"B. 63, 53, 27, 1",
"C. 1, 27, 53, 63",
"D. 1, 53, 27, 63"
],
"explanation": "Chọn đáp án C.",
"question": "Câu 2: \n \n \n Sắp xếp các số 27, 53, 63, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn được:"
},
{
"choices": [
"A. 4 số",
"B. 3 số",
"C. 2 số",
"D. 1 số"
],
"explanation": "Chọn đáp án C.",
"question": "Câu 3: \n \n \n Từ 11 đến 34 có bao nhiêu số tròn chục?"
},
{
"choices": [
"A. 18",
"B. 19",
"C. 20",
"D. 21"
],
"explanation": "Chọn đáp án A.",
"question": "Câu 4: \n \n \n Hôm nay là ngày 14 tháng 4. Vậy 4 ngày nữa là ngày:"
},
{
"choices": [
"A. 3cm",
"B. 4cm",
"C. 5cm",
"D. 6cm"
],
"explanation": "Chọn đáp án A.",
"question": "Câu 5: \n \n Độ dài của chiếc băng theo đơn vị xăng-ti-mét là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/88520 |
1 | 1db43b1393a6428883a789103d24e99a | Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 14 | [
{
"choices": [
"A. 56",
"B. 50",
"C. 60",
"D. 65"
],
"explanation": "Chọn đáp án A.",
"question": "Câu 1: \n \n \n Số gồm 5 chục và 6 đơn vị được viết là:"
},
{
"choices": [
"A. 74",
"B. 63",
"C. 15",
"D. 93"
],
"explanation": "Chọn đáp án C.",
"question": "Câu 2: \n \n \n Trong các số 93, 15, 63, 74 số lớn nhất là số:"
},
{
"choices": [
"A. 7 số",
"B. 8 số",
"C. 9 số",
"D. 10 số"
],
"explanation": "Chọn đáp án D.",
"question": "Câu 3: \n \n \n Có bao nhiêu số có 1 chữ số?"
},
{
"choices": [
"A. 18",
"B. 19",
"C. 20",
"D. 21"
],
"explanation": "Chọn đáp án B.",
"question": "Câu 4: \n \n \n Bốn ngày trước là ngày 15. Vậy hôm nay là ngày:"
},
{
"choices": [
"A. 5",
"B. 6",
"C. 7",
"D. 8"
],
"explanation": "Chọn đáp án D.",
"question": "Câu 5: \n \n \n Đồng hồ dưới đây có kim giờ chỉ số:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/88521 |
1 | 1b89c2b313a561f83696d214e7a1bb1f | Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 15 | [
{
"choices": [
"A. 84, 15, 46, 27",
"B. 15, 46, 84, 27",
"C. 46, 15, 27, 84",
"D. 15, 27, 46, 84"
],
"explanation": "Chọn đáp án D.",
"question": "Câu 1: \n \n Sắp xếp các số 84, 15, 46, 27 theo thứ tự từ bé đến lớn:"
},
{
"choices": [
"A. 22",
"B. 19",
"C. 27",
"D. 59"
],
"explanation": "Chọn đáp án D.",
"question": "Câu 2: \n \n \n Trong các số 27, 59, 19, 22 số lớn nhất là số:"
},
{
"choices": [
"A. 8 gang tay",
"B. 5cm",
"C. 30 bước chân",
"D. 1cm"
],
"explanation": "Chọn đáp án A.",
"question": "Câu 3: \n \n \n Bàn học của em dài khoảng:"
},
{
"choices": [
"A. 3 giờ",
"B. 4 giờ",
"C. 5 giờ",
"D. 6 giờ"
],
"explanation": "Chọn đáp án A.",
"question": "Câu 4: \n \n \n Buổi sáng, Nam đi học từ 8 giờ đến 11 giờ. Vậy thời gian Nam đi học là:"
},
{
"choices": [
"A. 9 giờ",
"B. 10 giờ",
"C. 12 giờ",
"D. 11 giờ"
],
"explanation": "Chọn đáp án C.",
"question": "Câu 5: \n \n \n Khi kim dài và kim ngắn đều chỉ số 12 thì đồng hồ chỉ:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/88522 |
1 | 3e6717acfb773cca9feb4fe8b42e7ec9 | Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 10 | [
{
"choices": [
"A. Tám ba",
"B. Tám mươi ba",
"C. Tám và ba",
"D. Tám mươi ba đơn vị"
],
"explanation": "Chọn đáp án B.",
"question": "Câu 1: \n \n \n Số 83 được đọc là:"
},
{
"choices": [
"A. 84, 74, 27, 11",
"B. 11, 27, 74, 84",
"C. 11, 27, 84, 74",
"D. 27, 11, 74, 84"
],
"explanation": "Chọn đáp án B.",
"question": "Câu 2: \n \n \n Sắp xếp các số 74, 27, 84, 11 theo thứ tự từ bé đến lớn được:"
},
{
"choices": [
"A. 68",
"B. 66",
"C. 64",
"D. 62"
],
"explanation": "Chọn đáp án C.",
"question": "Câu 3: \n \n \n Số liền sau của số 63 là số:"
},
{
"choices": [
"A. 18",
"B. 19",
"C. 20",
"D. 21"
],
"explanation": "Chọn đáp án C.",
"question": "Câu 4: \n \n \n Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:"
},
{
"choices": [
"A. 10 hình",
"B. 9 hình",
"C. 8 hình",
"D. 7 hình"
],
"explanation": "Chọn đáp án C.",
"question": "Câu 5: \n \n Hình dưới đây có bao nhiêu hình lập phương?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/88517 |
1 | efdf1345ce536e34143539a46d8eb289 | Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 11 | [
{
"choices": [
"A. 64",
"B. 46",
"C. 60",
"D. 40"
],
"explanation": "Chọn đáp án A.",
"question": "Câu 1: \n \n Số “sáu mươi tư” được viết là:"
},
{
"choices": [
"A. 48",
"B. 19",
"C. 92",
"D. 59"
],
"explanation": "Chọn đáp án C.",
"question": "Câu 2: \n \n \n Trong các số 48, 19, 92, 59 số lớn nhất là số:"
},
{
"choices": [
"A. 6 giờ",
"B. 5 giờ",
"C. 4 giờ",
"D. 3 giờ"
],
"explanation": "Chọn đáp án D.",
"question": "Câu 3: \n \n \n Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?"
},
{
"choices": [
"A. Ngày 15",
"B. Ngày 16",
"C. Ngày 17",
"D. Ngày 18"
],
"explanation": "Chọn đáp án A.",
"question": "Câu 4: \n \n \n Nếu thứ hai là ngày 12 thì thứ năm tuần đó là:"
},
{
"choices": [
"A. 6cm",
"B. 5cm",
"C. 4cm",
"D. 3cm"
],
"explanation": "Chọn đáp án A.",
"question": "Câu 5: \n \n \n Độ dài của chiếc bút chì dưới đây theo đơn vị xăng-ti-mét là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/88518 |
1 | e669984a68c17338a1bfcf023882347c | Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 9 | [
{
"choices": [
"A. 12",
"B. 11",
"C. 10",
"D. 9"
],
"explanation": "Chọn đáp án C.",
"question": "Câu 1: \n \n \n Số bé nhất có hai chữ số là số:"
},
{
"choices": [
"A. 13, 28, 48, 99",
"B. 99, 48, 28, 13",
"C. 13, 48, 28, 99",
"D. 99, 48, 13, 28"
],
"explanation": "Chọn đáp án B.",
"question": "Câu 2: \n \n \n Sắp xếp các số 48, 11, 99, 28 theo thứ tự từ lớn đến bé được:"
},
{
"choices": [
"A. 94",
"B. 4",
"C. 9",
"D. 49"
],
"explanation": "Chọn đáp án A.",
"question": "Câu 3: \n \n \n Số “chín mươi tư” được viết là:"
},
{
"choices": [
"A. Thứ tư, ngày 12",
"B. Thứ bảy, ngày 12",
"C. Thứ bảy, ngày 15",
"D. Thứ tư, ngày 26"
],
"explanation": "Chọn đáp án A.",
"question": "Câu 4: \n \n \n Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:"
},
{
"choices": [
"A. 1 hình",
"B. 2 hình",
"C. 3 hình",
"D. 4 hình"
],
"explanation": "Chọn đáp án B.",
"question": "Câu 5: \n \n \n Hình dưới đây có bao nhiêu hình hộp chữ nhật?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/88516 |
1 | e305da78d9f04c4bdc29765dfa1e9dd5 | Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 8 | [
{
"choices": [
"A. 74",
"B. 47",
"C. 7",
"D. 4"
],
"explanation": "Chọn đáp án A.",
"question": "Câu 1: \n \n Số gồm 7 chục và 4 đơn vị được viết là:"
},
{
"choices": [
"A. 68",
"B. 54",
"C. 29",
"D. 10"
],
"explanation": "Chọn đáp án D.",
"question": "Câu 2: \n \n \n Trong các số 10, 63, 54, 22 số bé nhất là:"
},
{
"choices": [
"A. 99",
"B. 98",
"C. 97",
"D. 96"
],
"explanation": "Chọn đáp án A.",
"question": "Câu 3: \n \n \n Số lớn nhất có hai chữ số là số:"
},
{
"choices": [
"A. Thứ hai, ngày 24",
"B. Thứ bảy, ngày 24",
"C. Thứ bảy, ngày 15",
"D. Thứ ba, ngày 26"
],
"explanation": "Chọn đáp án B.",
"question": "Câu 4: \n \n \n Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:"
},
{
"choices": [
"A. 9 hình",
"B. 8 hình",
"C. 7 hình",
"D. 6 hình"
],
"explanation": "Chọn đáp án B.",
"question": "Câu 5: \n \n \n Hình dưới đây có bao nhiêu hình chữ nhật?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/88515 |
2 | bb05025ed1d704ddf996eebacb72877e | Tổng của nhiều số - Phép nhân – Thừa số - tích – Bảng nhân 2 có đáp án - Đề 3 | [
{
"choices": [],
"explanation": "15+7+19 = 41",
"question": "Câu 1: \n \n Đặt tính và tính. \n 15+7+19 ="
},
{
"choices": [],
"explanation": "17 + 16 + 9 = 42",
"question": "Câu 2: \n \n 17 + 16 + 9 ="
},
{
"choices": [],
"explanation": "25 + 25 + 25 + 25 = 100",
"question": "Câu 3: \n \n 25 + 25 + 25 + 25 ="
},
{
"choices": [],
"explanation": "14 + 14 + 14 + 14 = 64",
"question": "Câu 4: \n \n 14 + 14 + 14 + 14 ="
},
{
"choices": [],
"explanation": "2 x 4 + 19 = 27",
"question": "Câu 5: \n \n Thực hiện dãy tính: \n 2 x 4 + 19 ="
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-tuan-toan-lop-2-tuan-1-co-dap-an/105764 |
1 | 275e26c428b7e36eb89b41ca3e2a34bd | Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 7 | [
{
"choices": [
"A. 46",
"B. 64",
"C. 40",
"D. 6"
],
"explanation": "Chọn đáp án A.",
"question": "Câu 1: \n \n \n Số “bốn mươi sáu” được viết là:"
},
{
"choices": [
"A. 2",
"B. 52",
"C. 24",
"D. 10"
],
"explanation": "Chọn đáp án B.",
"question": "Câu 2: \n \n \n Trong các số 52, 24, 10, 2 số lớn nhất là số:"
},
{
"choices": [
"A. 33",
"B. 32",
"C. 31",
"D. 38"
],
"explanation": "Chọn đáp án D.",
"question": "Câu 3: \n \n \n Số liền sau của số 36 là số:"
},
{
"choices": [
"A. Thứ tư, ngày 12",
"B. Thứ hai, ngày 12",
"C. Thứ bảy, ngày 15",
"D. Thứ hai, ngày 15"
],
"explanation": "Chọn đáp án B.",
"question": "Câu 4: \n \n \n Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:"
},
{
"choices": [
"A. 7 hình",
"B. 8 hình",
"C. 9 hình",
"D. 10 hình"
],
"explanation": "Chọn đáp án C.",
"question": "Câu 5: \n \n \n Hình dưới đây có bao nhiêu hình tròn?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/88514 |
2 | f555aa2d28dd2410714c747db4497868 | Tổng của nhiều số - Phép nhân – Thừa số - tích – Bảng nhân 2 có đáp án - Đề 2 | [
{
"choices": [],
"explanation": "18 + 2 + 29 + 3 = 97 S",
"question": "Câu 1: \n \n \n 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n Tính 18 + 2 + 29 + 3 =? \n a) 97 …"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Đ",
"question": "Câu 2: \n \n \n b) 52 …"
},
{
"choices": [],
"explanation": "5+5+5+5=20 Đ",
"question": "Câu 3: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n Tính tổng của năm số bốn . \n a) 5+5+5+5=20…"
},
{
"choices": [],
"explanation": "4+4+4+4+4=20 Đ",
"question": "Câu 4: \n \n \n a) 4+4+4+4+4=20…"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Học sinh tự nối",
"question": "Câu 5: \n \n Nối tích với tổng thích hợp"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-tuan-toan-lop-2-tuan-1-co-dap-an/105761 |
1 | 91155fcbddd2d671d96522a5d7af6fd9 | Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 6 | [
{
"choices": [
"A. 20",
"B. 40",
"C. 24",
"D. 42"
],
"explanation": "Chọn đáp án D.",
"question": "Câu 1: \n \n Số gồm 4 chục và 2 đơn vị được viết là:"
},
{
"choices": [
"A. 73, 19, 42, 77",
"B. 19, 42, 73, 77",
"C. 73, 77, 42, 19",
"D. 19, 77, 42, 73"
],
"explanation": "Chọn đáp án B.",
"question": "Câu 2: \n \n Các số 73, 19, 42, 77 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:"
},
{
"choices": [
"A. 62",
"B. 61",
"C. 60",
"D. 59"
],
"explanation": "Chọn đáp án A.",
"question": "Câu 3: \n \n \n Số liền trước của số 63 là số:"
},
{
"choices": [
"A. Thứ bảy, ngày 12",
"B. Thứ hai, ngày 15",
"C. Thứ bảy, ngày 16",
"D. Thứ bảy, ngày 15"
],
"explanation": "Chọn đáp án D.",
"question": "Câu 4: \n \n \n Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:"
},
{
"choices": [
"A. 5 hình",
"B. 6 hình",
"C. 3 hình",
"D. 4 hình"
],
"explanation": "Chọn đáp án A.",
"question": "Câu 5: \n \n \n Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/88513 |
1 | 50d1175c09c6255819f1e0af9aa5e3b9 | Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 5 | [
{
"choices": [
"A. Tám không",
"B. Tám mươi",
"C. Tám mươi không"
],
"explanation": "Chọn đáp án B.",
"question": "Câu 1: \n \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: \n Số 80 được đọc là:"
},
{
"choices": [
"A. 80",
"B. 70",
"C. 87",
"D. 78"
],
"explanation": "Chọn đáp án D.",
"question": "Câu 2: \n \n \n Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "a) Số liền trước của số 95 là số 94 \n b) Số liền sau của số 19 là số 20",
"question": "Câu 3: \n \n \n a) Số liền trước của số 95 là số … \n b) Số liền sau của số 19 là số …"
},
{
"choices": [],
"explanation": "22 + 13 = 35 [Đ] \n \n \n 47 + 20 = 67 [Đ] \n \n \n \n \n 48 – 45 = 13 [S] \n \n \n 87 – 44 = 53 [S]",
"question": "Câu 4: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: \n \n \n \n \n 22 + 13 = 35 ☐ \n \n \n 47 + 20 = 67 ☐ \n \n \n \n \n 48 – 45 = 13 ☐ \n \n \n 87 – 44 = 53 ☐"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Hôm nay là thứ ba ngày 8 tháng 6 năm 2021.",
"question": "Câu 5: \n \n \n Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm: \n \n \n Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2021."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/88512 |
1 | 5ada8911daef4a290b5ed2a2087a01d4 | Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 4 | [
{
"choices": [
"A. Chín mươi lăm",
"B. Chín năm",
"C. Chín mươi năm"
],
"explanation": "Chọn đáp án A.",
"question": "Câu 1: \n \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng \n Số 95 được đọc là:"
},
{
"choices": [
"A. 23",
"B. 25",
"C. 22",
"D. 26"
],
"explanation": "Chọn đáp án C.",
"question": "Câu 2: \n \n \n Số “hai mươi hai” được viết là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "a, Số lớn nhất có một chữ số là số 9 \n b, Số bé nhất có hai chữ số là số 10",
"question": "Câu 3: \n \n \n Viết số còn thiếu vào chỗ chấm: \n a) Số lớn nhất có một chữ số là số … \n b) Số bé nhất có hai chữ số là số …"
},
{
"choices": [],
"explanation": "45 – 12 = 14 [S] \n \n \n 20 + 30 = 50 [Đ] \n \n \n \n \n 34 – 22 = 11 [S] \n \n \n 35 + 13 = 48 [Đ]",
"question": "Câu 4: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: \n \n \n \n \n 45 – 12 = 14 ☐ \n \n \n 20 + 30 = 50 ☐ \n \n \n \n \n 34 – 22 = 11 ☐ \n \n \n 35 + 13 = 48 ☐"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Hôm nay là thứ ba ngày 13 tháng 6 năm 2021.",
"question": "Câu 5: \n \n \n Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm: \n \n \n Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2021."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/88511 |
1 | 23e2d46d6e3589b3f1412f55041188e2 | Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 2 | [
{
"choices": [
"A. 21",
"B. 2",
"C. 12",
"D. 10"
],
"explanation": "Chọn đáp án C.",
"question": "Câu 1: \n \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: \n Số “mười hai” được viết là:"
},
{
"choices": [
"A. 83",
"B. 19",
"C. 50",
"D. 3"
],
"explanation": "Chọn đáp án D.",
"question": "Câu 2: \n \n \n Trong các số 83, 19, 50, 3 số bé nhất là số:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "a) Số 99 là số lớn nhất có hai chữ số. \n b) Số 10 là số tròn chục bé nhất có hai chữ số.",
"question": "Câu 3: \n \n \n Viết số còn thiếu vào chỗ chấm: \n a) Số … là số lớn nhất có hai chữ số. \n b) Số … là số tròn chục bé nhất có hai chữ số."
},
{
"choices": [],
"explanation": "22 + 11 = 44 [S] 35 – 12 = 23 [Đ] 88 – 16 = 73 [S] 40 + 10 = 50 [Đ]",
"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 22 + 11 = 44 ☐ 35 – 12 = 23 ☐ 88 – 16 = 73 ☐ 40 + 10 = 50 ☐"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Hôm nay là chủ nhật ngày 13 tháng 6 năm 2021.",
"question": "Câu 5: \n \n \n Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm: \n \n \n Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2021."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/88509 |
1 | 95590991cea9cfbf6fe9aace315910f6 | Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 3 | [
{
"choices": [
"A. 69",
"B. 93",
"C. 55",
"D. 14"
],
"explanation": "Chọn đáp án B.",
"question": "Câu 1: \n \n Trong các số 69, 93, 55, 14 số lớn nhất là số:"
},
{
"choices": [
"A. 61",
"B. 16",
"C. 10",
"D. 60"
],
"explanation": "Chọn đáp án B.",
"question": "Câu 2: \n \n Số gồm 1 chục và 6 đơn vị được viết là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "a) 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60. \n b) Số 49 có số liền trước là số 50, có số liền sau là số 48",
"question": "Câu 3: \n \n \n Viết số còn thiếu vào chỗ chấm: \n a) 53, …, 55, 56, …., ….., 59, 60. \n b) Số 49 có số liền trước là số …, có số liền sau là số …"
},
{
"choices": [],
"explanation": "10 + 20 = 30 [Đ] 15 + 22 = 37 [Đ] 85 – 10 = 75 [Đ] 48 – 26 = 22 [Đ]",
"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 10 + 20 = 30 ☐ 15 + 22 = 37 ☐ 85 – 10 = 75 ☐ 48 – 26 = 22 ☐"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Hôm nay là thứ tư ngày 2 tháng 6 năm 2021.",
"question": "Câu 5: \n \n \n Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm: \n \n \n Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2021."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/88510 |
1 | abee1e23e24152eefbc814eb788ce27b | Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 10 | [
{
"choices": [
"A. 11",
"B. 10",
"C. 99",
"D. 98"
],
"explanation": "Chọn đáp án C.",
"question": "Câu 1: \n \n Số lẻ lớn nhất có hai chữ số là"
},
{
"choices": [
"A. 11",
"B. 12",
"C. 13",
"D. 14"
],
"explanation": "Chọn đáp án B.",
"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép tính 15 + 34 – 37 là"
},
{
"choices": [
"A. 10",
"B. 19",
"C. 20",
"D. 17"
],
"explanation": "Chọn đáp án C.",
"question": "Câu 3: \n \n Số tròn chục liền sau số 18 là"
},
{
"choices": [
"A. 88",
"B. 87",
"C. 86",
"D. 89"
],
"explanation": "Chọn đáp án A.",
"question": "Câu 4: \n \n \n Cho phép tính: … - 36 = 52 \n Số thích hợp để điền vào dấu … là"
},
{
"choices": [
"A. Thứ năm ngày 13 tháng 3",
"B. Thứ hai ngày 17 tháng 3",
"C. Thứ sáu ngày 14 tháng",
"D. Chủ nhật ngày 16 tháng"
],
"explanation": "Chọn đáp án A.",
"question": "Câu 5: \n \n Hôm nay là thứ bảy ngày 15 tháng 3 thì hai hôm trước là"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/93309 |
1 | bf80ce6f81ff248dad1cbb7a908c1247 | Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 8 | [
{
"choices": [
"A. 9",
"B. 10",
"C. 11",
"D. 12"
],
"explanation": "Chọn đáp án B.",
"question": "Câu 1: \n \n \n Có bao nhiêu số tròn chục có hai chữ số?"
},
{
"choices": [
"A. 58",
"B. 59",
"C. 60",
"D. 61"
],
"explanation": "Chọn đáp án C.",
"question": "Câu 2: \n \n Số 59 là số liền trước của số"
},
{
"choices": [
"A. 55",
"B. 56",
"C. 57",
"D. 58"
],
"explanation": "Chọn đáp án A.",
"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính 73 – 21 + 3là"
},
{
"choices": [
"A. 4",
"B. 5",
"C. 6",
"D. 7"
],
"explanation": "Chọn đáp án B.",
"question": "Câu 4: \n \n Có bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 5?"
},
{
"choices": [
"A. 10",
"B. 11",
"C. 99",
"D. 98"
],
"explanation": "Chọn đáp án B.",
"question": "Câu 5: \n \n Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/92962 |
1 | 2ce077100c558185a0aa0ede32ac60b7 | Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 9 | [
{
"choices": [
"A. 72",
"B. 69",
"C. 85",
"D. 47"
],
"explanation": "Chọn đáp án D.",
"question": "Câu 1: \n \n Số bé nhất trong các số 72, 69, 85, 47 là"
},
{
"choices": [
"A. 92",
"B. 29",
"C. 99",
"D. 22"
],
"explanation": "Chọn đáp án A.",
"question": "Câu 2: \n \n \n Số gồm 9 chục và 2 đơn vị là"
},
{
"choices": [
"A. 44",
"B. 42",
"C. 22",
"D. 24"
],
"explanation": "Chọn đáp án B.",
"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 34 + … = 76"
},
{
"choices": [
"A. 52",
"B. 53",
"C. 54",
"D. 55"
],
"explanation": "Chọn đáp án B.",
"question": "Câu 4: \n \n Số liền trước của số 54 là số"
},
{
"choices": [
"A. 50cm",
"B. 40cm",
"C. 80cm",
"D. 70cm"
],
"explanation": "Chọn đáp án C.",
"question": "Câu 5: \n \n 60cm + 20cm = ….."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/93184 |
1 | aa39691b318fb3a66f8139bc3145d5de | Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 7 | [
{
"choices": [
"A. 71",
"B. 56",
"C. 60",
"D. 26"
],
"explanation": "Chọn đáp án A.",
"question": "Câu 1: \n \n Trong các số 37, 56 ,71, 60 , 26 số lớn nhất là:"
},
{
"choices": [
"A. 51",
"B. 71",
"C. 41",
"D. 61"
],
"explanation": "Chọn đáp án D.",
"question": "Câu 2: \n \n \n Kết quả của phép tính 40 + 24 – 3 là"
},
{
"choices": [
"A. 50",
"B. 60",
"C. 70",
"D. 80"
],
"explanation": "Chọn đáp án B.",
"question": "Câu 3: \n \n Số tròn chục để điền vào chỗ chấm là 16 + 42 < ….. < 22 + 42"
},
{
"choices": [
"A. 3",
"B. 4",
"C. 5",
"D. 6"
],
"explanation": "Chọn đáp án A.",
"question": "Câu 4: \n \n \n Có bao nhiêu số chẵn nằm giữa hai số 33 và 39"
},
{
"choices": [
"A. 4",
"B. 3",
"C. 2",
"D. 1"
],
"explanation": "Chọn đáp án C.",
"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp để điền vào phép tính 52 + …. < 54 là"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/92274 |
1 | 5357ecad9e22cb823ed446e113d22081 | Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 6 | [
{
"choices": [
"A. 9",
"B. 10",
"C. 11",
"D. 12"
],
"explanation": "Chọn đáp án A.",
"question": "Câu 1: \n \n \n Có bao nhiêu số tròn chục có hai chữ số?"
},
{
"choices": [
"A. 20",
"B. 10",
"B. 40",
"D. 50"
],
"explanation": "Chọn đáp án C.",
"question": "Câu 2: \n \n \n Số trừ đi 10 được 30. Số đó là:"
},
{
"choices": [
"A. 11",
"B. 12",
"C. 13",
"D. 14"
],
"explanation": "Chọn đáp án A.",
"question": "Câu 3: \n \n Số các số có hai chữ số tính từ số 11 đến số 21 là:"
},
{
"choices": [
"A. 12; 25; 37; 40; 45; 49; 87; 98; 91",
"B. 12; 25; 37; 40; 45; 49; 87; 91; 98",
"C. 25; 15; 37; 40; 45; 49; 87; 91; 98",
"D. 25; 15; 37; 40; 49; 45; 87; 91; 98"
],
"explanation": "Chọn đáp án B.",
"question": "Câu 4: \n \n \n Trong các dãy số sau, dãy số nào được sắp xếp theo thứ tự tăng dần?"
},
{
"choices": [
"A. 10",
"B. 20",
"C. 30",
"D. 40"
],
"explanation": "Chọn đáp án A.",
"question": "Câu 5: \n \n Kết quả của phép tính 40 – 20 – 10 là"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/92265 |
1 | ba680c12d629fd3331af2500076049ef | Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 5 | [
{
"choices": [
"A. 1 chục và 3 đơn vị",
"B. 1 và 3",
"C. 3 chục và 1 đơn vị",
"D. 3 và 1"
],
"explanation": "Chọn đáp án A.",
"question": "Câu 1: \n \n Số 13 gồm"
},
{
"choices": [
"A. 37",
"B. 38",
"C. 39",
"D. 40"
],
"explanation": "Chọn đáp án D.",
"question": "Câu 2: \n \n \n Số liền sau số 39 là số nào"
},
{
"choices": [
"A. 99",
"B. 98",
"C. 11",
"D. 10"
],
"explanation": "Chọn đáp án A.",
"question": "Câu 3: \n \n Số lớn nhất có hai chữ số là"
},
{
"choices": [
"A. 20",
"B. 30",
"C. 40",
"D. 50"
],
"explanation": "Chọn đáp án B.",
"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính 90 – 60 là"
},
{
"choices": [
"A. 95; 83; 65; 52; 20",
"B. 25; 30; 42; 86; 60",
"C. 24; 32; 65; 82; 90",
"D. 12; 15; 42; 52; 25"
],
"explanation": "Chọn đáp án C.",
"question": "Câu 5: \n \n Dãy số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/92260 |
1 | ca7131207a85dd61e4bc0d424cc95277 | Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 3 | [
{
"choices": [
"A. 10",
"B. 9",
"C. 8",
"D. 90"
],
"explanation": "Chọn đáp án A.",
"question": "Câu 1: \n \n \n Có bao nhiêu số có một chữ số:"
},
{
"choices": [
"A. 8",
"B. 9",
"C. 10",
"D. 11"
],
"explanation": "Chọn đáp án A.",
"question": "Câu 2: \n \n \n Số liền trước số lớn nhất có một chữ số là:"
},
{
"choices": [
"A. 34",
"B. 35",
"C. 36",
"D. 37"
],
"explanation": "Chọn đáp án C.",
"question": "Câu 3: \n \n \n Số ở giữa hai số 35 và 37 là số:"
},
{
"choices": [
"A. 2 cạnh",
"B. 3 cạnh",
"C. 4 cạnh",
"D. 5 cạnh"
],
"explanation": "Chọn đáp án B.",
"question": "Câu 4: \n \n \n Hình tam giác là hình có:"
},
{
"choices": [
"A. Thứ bảy ngày 10",
"B. Thứ ba ngày 10",
"C. Thứ ba ngày 6",
"D. Thứ tư ngày 7"
],
"explanation": "Chọn đáp án C.",
"question": "Câu 5: \n \n Hôm nay là thứ năm ngày 8 thì hôm kia là ngày"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/92256 |
1 | fbc2e51fffc1a8981b3a40a4499388fe | Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 4 | [
{
"choices": [
"A. 31",
"B. 32",
"C. 33",
"D. 34"
],
"explanation": "Chọn đáp án B.",
"question": "Câu 1: \n \n \n Số liền trước số 33 là:"
},
{
"choices": [
"A. 10",
"B. 90",
"C. 100",
"D. 80"
],
"explanation": "Chọn đáp án A.",
"question": "Câu 2: \n \n \n Số tròn chục bé nhất có hai chữ số là:"
},
{
"choices": [
"A. 10",
"B. 11",
"C. 12",
"D. 13"
],
"explanation": "Chọn đáp án B.",
"question": "Câu 3: \n \n \n Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:"
},
{
"choices": [
"A. 18",
"B. 19",
"C. 20",
"D. 21"
],
"explanation": "Chọn đáp án B.",
"question": "Câu 4: \n \n \n Số liền trước số 20 là"
},
{
"choices": [
"A. 5 ngày",
"B. 6 ngày",
"C. 7 ngày",
"D. 8 ngày"
],
"explanation": "Chọn đáp án C.",
"question": "Câu 5: \n \n Một tuần có bao nhiêu ngày?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/92257 |
1 | 6d0f52c78ac99479c25a5ec79f150d39 | Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 2 | [
{
"choices": [
"A. 11",
"B. 12",
"C. 13",
"D. 14"
],
"explanation": "Chọn đáp án B.",
"question": "Câu 1: \n \n Số liền trước số 13 là"
},
{
"choices": [
"A. 87",
"B. 78",
"C. 80",
"D. 7"
],
"explanation": "Chọn đáp án A.",
"question": "Câu 2: \n \n Số gồm 8 chục và 7 đơn vị là"
},
{
"choices": [
"A. Hai lăm",
"B. Năm hai",
"C. Hai mươi lăm",
"D. Năm mươi hai"
],
"explanation": "Chọn đáp án C.",
"question": "Câu 3: \n \n \n Số 25 được đọc là"
},
{
"choices": [
"A. 5",
"B. 6",
"C. 7",
"D. 8"
],
"explanation": "Chọn đáp án C.",
"question": "Câu 4: \n \n \n Kết quả của phép tính 11 – 4 là"
},
{
"choices": [
"A. 70",
"B. 50",
"C. 40",
"D. 20"
],
"explanation": "Chọn đáp án D.",
"question": "Câu 5: \n \n Số bé nhất trong các số 70, 40, 20, 50, 30 là"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1-co-dap-an/92255 |
1 | aae089a7a0f51fd1b331d607c59eac2a | Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án (Mới nhất) - Đề số 8 | [
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải: \n \n Viết đúng số vào mỗi ô vuông được 0,25 điểm",
"question": "Câu 1: \n \n Số"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải:",
"question": "Câu 2: \n \n Viết số thích hợp vào ô trống:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải: \n \n 1 + 6 = 7 \n 3 + 2 = 5 \n 4 + 1 = 5",
"question": "Câu 3: \n \n \n Tính \n 1 + 6 = \n 3 + 2 = \n 4 + 1 ="
},
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải: \n \n 3 < 5 \n 4 > 2 \n 1 < 3",
"question": "Câu 4: \n \n \n Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống \n 3 …. 5 \n 4 ….2 \n1.… 3"
},
{
"choices": [],
"explanation": "a, Khoanh vào số lớn nhất đúng \nb) Khoanh vào số bé nhất đúng",
"question": "Câu 5: \n \n \n a, Khoanh tròn vào số lớn nhất: \n 7 ; 6 ; 8 ; 2 ; 10 \n b) Khoanh tròn vào số bé nhất : \n 3 ; 0 ; 4 ; 10 ; 1"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-hoc-ki-1-toan-lop-1-co-dap-an-moi-nhat/88981 |
1 | fa38368ffe65d0d69c91c0b48943f6ee | Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án (Mới nhất) - Đề số 7 | [
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải:",
"question": "Câu 1: \n \n \n Số?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải:",
"question": "Câu 2: \n \n \n Điền dấu (+ , –) thích hợp: \n 2 … 1 = 3 3 … 2 = 5 4 … 2 = 2 6 … 2 = 4"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải:",
"question": "Câu 3: \n \n Tính"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải:",
"question": "Câu 4: \n \n \n Tính \n 6 – 4 – 1 = … 4 – 2 – 1 = … \n5 – 3 – 1 = … 8 – 2 – 3 = …"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải:",
"question": "Câu 5: \n \n \n Điền dấu > , < , = \n 3 – 1 ….. 3 3 – 1 ….. 3 – 2 \n 5 – 3 – 1 = ….. 4 – 3 ….. 3 – 2"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-hoc-ki-1-toan-lop-1-co-dap-an-moi-nhat/88980 |
1 | d5eacf7e8a07fd3706e597899429a157 | Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án (Mới nhất) - Đề số 6 | [
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải:",
"question": "Câu 1: \n \n \n Điền số thích hợp vào ô trống \n 1 + … = 3 \n … + 3 = 5 \n … + 2 = 7 \n … + 0 = 6"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải:",
"question": "Câu 2: \n \n \n Tính \n 1 + 2 + 4 = … 4 + 0 + 3 = … \n 2 + 3 + 4 = … 3 + 4 + 2 = …"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải:",
"question": "Câu 3: \n \n \n Nối ô trống với số thích hợp"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải:",
"question": "Câu 4: \n \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm \n 5 > … > … > 2 7 > … > … > … > 3"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải:",
"question": "Câu 5: \n \n Số?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-hoc-ki-1-toan-lop-1-co-dap-an-moi-nhat/88979 |
1 | 1e8de6d27a06172513675e0a3542646d | Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án (Mới nhất) - Đề số 5 | [
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải:",
"question": "Câu 1: \n \n \n Điền số thích hợp:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải:",
"question": "Câu 2: \n \n \n Khoanh vào số bé nhất: 3; 5 ; 7 ; 9 \nKhoanh vào số lớn nhất: 2 ; 4 ; 6 ; 8"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải:",
"question": "Câu 3: \n \n Điền dấu > ,< ,="
},
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải:",
"question": "Câu 4: \n \n \n Tính \n 1 + 7 = … 5 + 3 = … 2 + 6 = … \n3 + 6 = … 1 + 2 + 4 = … 3 + 2 + 1 = ..."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải:",
"question": "Câu 5: \n \n \n Viết phép tính thích hợp"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-hoc-ki-1-toan-lop-1-co-dap-an-moi-nhat/88978 |
1 | cd47e4c88c8db0fa733d8bd968758fb4 | Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án (Mới nhất) - Đề số 4 | [
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải:",
"question": "Câu 1: \n \n \n Vẽ thêm hình cho bằng nhau"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải:",
"question": "Câu 2: \n \n \n Điền > , < , = \n 3 ….. 5 5 ….. 3 2 ….. 4 4 ….. 2 \n1 + 2 + 3 ….. 6 2 + 2 + 3 …..8"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải:",
"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải:",
"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải:",
"question": "Câu 5: \n \n \n Số? \n 5 = 1 + … + … 8 = 1 + … + … \n 6 = 2 + … + … 9 = 2 + … + … \n 7 = 3 + … + … 10 = 4 + … + …"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-hoc-ki-1-toan-lop-1-co-dap-an-moi-nhat/88975 |
1 | 8e6a2b56418821d47d616603aaabb570 | Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án (Mới nhất) - Đề số 2 | [
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải:",
"question": "Câu 1: \n \n \n Điền số vào ô trống"
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 2: \n \n \n Điền dấu > , < , ="
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 3: \n \n \n Viết các số 6; 2; 5; 7; 9: \n a.Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………… \n b.Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………"
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 4: \n \n \n Nối phép tính với số thích hợp"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải",
"question": "Câu 5: \n \n \n > , < , = \n 2 + 2 … 3 4 … 2 + 3 \n 1 + 4 … 6 5 … 1 + 2 \n 3 + 5 … 7 6 … 4 + 4"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-hoc-ki-1-toan-lop-1-co-dap-an-moi-nhat/88965 |
1 | e5eb63ebe951c3add24a8fbfbdc6bb52 | Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án (Mới nhất) - Đề số 3 | [
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải:",
"question": "Câu 1: \n \n \n Viết số thích hợp vào ô trống"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải",
"question": "Câu 2: \n \n \n Nối ô trống với số thích hợp"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải",
"question": "Câu 3: \n \n \n Điền số thích hợp? \n 8 < ….. 9 < ….. 6 < ….. < 8 \n ….. > 7 10 > ….. 8 < ….. < 10"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải:",
"question": "Câu 4: \n \n \n Viết số thích hợp vào ô trống:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Lời giải:",
"question": "Câu 5: \n \n \n Tính: \n a. \n \n b. 5 + 0 + 2 = …. 6 + 1 + 2 = ….. \n 1 + 2 + 3 = ….. 4 + 3 + 2 = ….."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-hoc-ki-1-toan-lop-1-co-dap-an-moi-nhat/88969 |
4 | ff3156fce2fc95815fd8f8b2e648e4b2 | Bài tập chuyên đề Toán lớp 4 Dạng 2: Kĩ thuật tính và quan hệ giữa các thành phần của phép tính có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "Khi đặt phép tính như vậy thì số hạng thứ hai tăng gấp 100 lần. Ta có Tổng mới = SH1 + 100 × SH2 \n = SH1 + SH2 + 99 × SH2 \n = Tổng cũ + 99 × SH2 \n Vậy tổng mới tăng thêm 99 lần số hạng thứ hai.",
"question": "Câu 1: \n \n \n Khi cộng một số tự nhiên có 4 chữ số với một số tự nhiên có 2 chữ số, do sơ suất một học sinh đã đặt phép tính như sau: \n \n Hãy cho biết kết quả của phép tính thay đổi như thế nào?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Khi đặt các tích riêng thẳng cột với nhau như trong phép cộng tức là bạn Mận đã lấy thừa số thứ nhất lần lượt nhân với 9, 8, 7 và 6 rồi cộng kết quả lại. \n Do 9 + 8 + 7 + 6 = 30 nên tích sai lúc này bằng 30 lần thừa số thứ nhất. \n Vậy thừa số thứ nhất là : 296 280 : 30 = 9 876. \n Tích đúng là: \n 9 876 × 6 789 = 67 048 164",
"question": "Câu 2: \n \n Khi nhân 1 số tự nhiên với 6789, bạn Mận đã đặt tất cả các tích riêng thẳng cột với nhau như trong phép cộng nên được kết quả là 296 280. Hãy tìm tích đúng của phép nhân đó."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Số bị chia trong phép chia sai là: \n 41 × 155 + 3 = 6358 \n Số bị chia của phép chia đúng là : 6853 \n Phép chia đúng là : \n 6853 : 41 = 167 dư 6",
"question": "Câu 3: \n \n \n Khi chia 1 số tự nhiên cho 41, một học sinh đã chép nhầm chữ số hàng trăm của số bị chia là 3 thành 8 và chữ số hàng đơn vị là 8 thành 3 nên được thương là 155, dư 3. Tìm thương đúng và số dư trong phép chia đó."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Số bé là : \n (33 – 3) : 2 = 15 \n Số lớn là : \n 33 + 15 = 48 \n Đáp số 15 và 48.",
"question": "Câu 4: \n \n \n Hiệu của 2 số là 33, lấy số lớn chia cho số nhỏ được thương là 3 và số dư là 3. Tìm 2 số đó."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Khi dời dấu phẩy của số bé sang trái 1 hàng tức là ta đã giảm số bé đi 10 lần. \n 11 lần số bé mới là : \n 55,22 – 37,07 = 18,15 \n Số bé là: \n 18,15 : 11 × 10 = 16,5 \n Số lớn là: \n 55,22 – 16,5 = 38,2 \n Đáp số: Số lớn: 38,2; số bé: 16,5.",
"question": "Câu 5: \n \n \n Hai số thập phân có tổng bằng 55,22; Nếu dời dấu phẩy của số bé sang trái 1 hàng rồi lấy hiệu giữa số lớn và nó ta được 37, 07. Tìm 2 số đó."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-chuyen-de-toan-lop-4-dang-2-ki-thuat-tinh-va-quan-he-giua-cac-thanh-phan-cua-phep-tinh-co-da |
4 | cb60ba4adae5379e9815f3970b608f5b | Bài tập chuyên đề Toán lớp 4 Dạng 1: Số chẵn, số lẻ, bài toán xét chữ số tận cùng của một số có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "a) Nếu tổng của 2 số tự nhiên là 1 số lẻ, thì tích của chúng có thể là 1 số lẻ được không?",
"question": "Câu 1: \n \n \n a) Nếu tổng của 2 số tự nhiên là 1 số lẻ, thì tích của chúng có thể là 1 số lẻ được không?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "b) Tích hai số tự nhiên là 1 số lẻ, như vậy tích đó gồm 2 thừa số đều là số lẻ, do đó tổng của chúng phải là 1 số chẵn(Không thể là một số lẻ được).",
"question": "Câu 2: \n \n \n b) Nếu tích của 2 số tự nhiên là 1 số lẻ, thì tổng của chúng có thể là 1 số lẻ được không?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "c) Lấy “Tổng” cộng với “hiệu” ta được 2 lần số lớn, tức là được 1 số chẵn. Vậy “tổng” và “hiệu” phải là 2 số cùng chẵn hoặc cùng lẻ (Không thể 1 số là chẵn, số kia là lẻ được).",
"question": "Câu 3: \n \n \n c) “Tổng” và “hiệu” hai số tự nhiên có thể là số chẵn, và số kia là lẻ được không?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "a) Kết quả trên là sai vì tổng của 5 số lẻ là 1 số lẻ.",
"question": "Câu 4: \n \n \n Không cần làm tính, kiểm tra kết quả của phép tính sau đây đúng hay sai? \n a) 1 783 + 9 789 + 375 + 8 001 + 2 797 = 22 744"
},
{
"choices": [],
"explanation": "b) Kết quả trên là sai vì tổng của các số chẵn là 1 số chẵn.",
"question": "Câu 5: \n \n \n b) 1 872 + 786 + 3 748 + 3 718 = 10 115."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-chuyen-de-toan-lop-4-dang-1-so-chan-so-le-bai-toan-xet-chu-so-tan-cung-cua-mot-so-co-dap-an |
4 | 77cf73523bad15c0b67099d7bfeb1b4f | Bài tập chuyên đề Toán lớp 4 Dạng 3 : Bài toán liên quan đến điều kiện chia hết có đáp án | [
{
"choices": [],
"explanation": "a, Các số chia hết cho 2 có tận cùng bằng 0 hoặc 4. Mặt khác mỗi số đều có các chữ số khác nhau, nên các số thiết lập được là \n 540; 504 940; 904 450; 954 950; 594 490 590",
"question": "Câu 1: \n \n \n Hãy thiết lập các số có 3 chữ số khác nhau từ 4 chữ số 0, 4, 5, 9 thoả mãn điều kiện \n a, Chia hết cho 2"
},
{
"choices": [],
"explanation": "b, Ta có các số có 3 chữ số chia hết cho 4 được viết từ 4 chữ số đã cho là : 540; 504; 940; 904",
"question": "Câu 2: \n \n \n b, Chia hết cho 4"
},
{
"choices": [],
"explanation": "c, Số chia hết cho 2 và 5 phải có tận cùng 0. Vậy các số cần tìm là 540; 450;490 \n 940; 950; 590 .",
"question": "Câu 3: \n \n \n c, Chia hết cho 2 và 5"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Một số chia hết cho 5 khi tận cùng là 0 hoặc 5. \n Với các số 1, 2, 3, 4, ta viết được 4 × 4 × 4 = 64 số có 3 chữ số \n Vậy với các số 1, 2, 3, 4, 5 ta viết được 64 số có 5 chữ số (Có tận cùng là 5)",
"question": "Câu 4: \n \n Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 ta lập được bao nhiêu số có 4 chữ số chia hết cho 5?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Số phải tìm chia hết cho 5 vậy y phải bằng 0 hoặc 5. \n Số phải tìm chia hết cho 2 nên y phải là số chẵn \n Từ đó suy ra y = 0. Số phải tìm có dạng 1996. \n Số phải tìm chia hết cho 9 vậy (1 + 9 + 9 + 6 + x )chia hết cho 9 hay (25 + x) chia hết cho 9. Suy ra × = 2. \n Số phải tìm là : 199 620.",
"question": "Câu 5: \n \n \n Thay x và y vào $ \\overline{1996xy}$ để được số chia hết cho 2, 5, 9."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-chuyen-de-toan-lop-4-dang-3-bai-toan-lien-quan-den-dieu-kien-chia-het-co-dap-an |
4 | 223986ac8da39c42ea053f6f83d4f09b | Đề thi học kì II môn Toán 4 (đề số 1) | [
{
"choices": [
"A. 150",
"B. 152",
"C. 151",
"D. 453"
],
"explanation": "Đáp án C Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là 151",
"question": "Câu 1: \n \n Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là"
},
{
"choices": [
"A. 36",
"B . 180",
"C . 150",
"D. 270"
],
"explanation": "Đáp án B Trong các số 27 ; 54 ; 150; 270. Số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9 là 180",
"question": "Câu 2: \n \n Trong các số 27 ; 54 ; 150; 270. Số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9 là"
},
{
"choices": [],
"explanation": "a). 4 giờ b). 500 c). $ 2{\\mathrm{km}}^{2}305{\\mathrm{m}}^{2}$ d) 25 năm",
"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) $ \\frac{1}{6}$ ngày = ….. giờ b) 5000 tạ = …… tấn c) 2 000 305 $ {\\mathrm{m}}^{2}$ = $ ...{\\mathrm{km}}^{2}...{\\mathrm{m}}^{2}$ d) $ \\frac{1}{4}$ thế kỉ = .............năm"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{20}{17}$",
"B. $ \\frac{30}{33}$",
"C. $ \\frac{20}{33}$",
"D. $ \\frac{15}{17}$"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 4: \n \n Biểu thức $ \\frac{15}{17}x\\frac{45}{33}-\\frac{15}{17}x\\frac{12}{33}$ có kết quả là"
},
{
"choices": [
"A.X = 200",
"B. X= 495",
"C.X= 790",
"D. X = 350"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 5: \n \n Tìm X: X + 295 = 45 x 11"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-4 |
4 | d39a2856231491f5025ce69fec9666a0 | Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 (Đề 1) | [
{
"choices": [],
"explanation": "$ \\begin{array}{l}\\frac{7}{12}+\\frac{1}{4}=\\frac{7}{12}+\\frac{3}{12}=\\frac{10}{12}=\\frac{5}{6}\\end{array}$",
"question": "Câu 1: \n \n Tính: $ \\frac{7}{12}+\\frac{1}{4}=$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "$ \\frac{13}{15}-\\frac{3}{5}=\\frac{13}{15}-\\frac{9}{15}=\\frac{4}{15}$",
"question": "Câu 2: \n \n Tính: $ \\frac{13}{15}-\\frac{3}{5}=$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "$ \\frac{4}{9}\\times \\frac{7}{5}=\\frac{28}{45}$",
"question": "Câu 3: \n \n Tính: $ \\frac{4}{9}$ x $ \\frac{7}{5}$ ="
},
{
"choices": [],
"explanation": "$ \\begin{array}{l}\\frac{15}{7}:\\frac{5}{8}=\\frac{15}{7}\\times \\frac{8}{5}=\\frac{3\\times 8}{7\\times 1}=\\frac{24}{7}\\end{array}$",
"question": "Câu 4: \n \n Tính: $ \\begin{array}{l}\\frac{15}{7}:\\frac{5}{8}=\\end{array}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Chọn đáp án: Sai",
"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 8 dm 2 7cm 2 = 87 cm 2"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-4-co-dap-an |
4 | bd517bc8222cfbbaebee3d819edc46a3 | Đề thi cuối kì II Toán 4 (Đề số 1) | [
{
"choices": [],
"explanation": "Đáp án: 20180",
"question": "Câu 1: \n \n Tính: 2018 x 35 - 2018 x 25"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Đáp án: 21; 25",
"question": "Câu 2: \n \n Cho dãy số: 1; 5; 9; 13; 17; …. Điền 2 số hạng tiếp theo của dãy."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Đáp án: a= 2017",
"question": "Câu 3: \n \n Tìm giá trị của a để biểu thức sau có giá trị lớn nhất: (2015 x 2016 x 2017 x 2018): (2018 - a )"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Đáp án: 1100",
"question": "Câu 4: \n \n Tìm tổng của số chẵn lớn nhất có 3 chữ số với số chẵn bé nhất có 3 chữ số khác nhau"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Đáp án: a = 7; b = 0",
"question": "Câu 5: \n \n Tìm a, b để số 2018ab chia hết cho 2,5 và 9"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-cuoi-ki-ii-toan-4 |
4 | d782b1b6e67c514c1f9f1bfcfa6a93bb | Đề thi giữa học kì II môn Toán 4 mới nhất (Đề 1) | [
{
"choices": [
"A. 0",
"B. 1",
"C. 2"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 1: \n \n Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có tận cùng là"
},
{
"choices": [
"A. 32743",
"B. 41561",
"C. 54567"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 2: \n \n Trong các số 32743; 41561; 54567 số chia hết cho 3 là"
},
{
"choices": [
"A. 15/28",
"B. 12/21",
"C. 9/21"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 3: \n \n Phân số nào dưới đây bằng 3/7"
},
{
"choices": [
"A. 6/12",
"B. 2/8",
"C. 3/7"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 4: \n \n Rút gọn phân số 12/28 ta được kết quả là"
},
{
"choices": [
"A. 3/8",
"B. 13/15",
"C. 1/2"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 5: \n \n Kết quả của phép cộng $ \\frac{2}{3}+\\frac{1}{5}$ là"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-4-moi-nhat |
4 | ed4c6fedd8da53063e8c2dcf99a99501 | Bài thi cuối học kì II môn Toán 4 (Đề số 1) | [
{
"choices": [
"A.",
"B.",
"C.",
"D."
],
"explanation": "Đáp án là D",
"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Hình nào có $ \\frac{4}{5}$ số ô vuông đã tô màu?"
},
{
"choices": [
"A. AH và HC; AB và AH",
"B. AB và BC; CD và AD",
"C. AB và DC; AD và BC",
"D. AB và CD; AC và BD"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 2: \n \n Trong hình vẽ bên, các cặp cạnh song song với nhau là:"
},
{
"choices": [
"A. 306",
"B. 765",
"C. 7259",
"D. 425"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 3: \n \n Trong các số: 306 ; 765 ; 7259 ; 425 số chia hết cho cả 5 và 9 là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "S",
"question": "Câu 4: \n \n Đ úng ghi Đ; sai ghi S vào chỗ chấm: 5 $ {\\mathrm{m}}^{2}$ 7 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$ >570 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$ ......."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Đ",
"question": "Câu 5: \n \n Đ úng ghi Đ; sai ghi S vào chỗ chấm : 3 tấn 70 kg < 3700 kg ......"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-thi-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-4 |
4 | 297a2cbc692cadffd29d3f6742686c7a | ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II TH LÊ VĂN TÁM | [
{
"choices": [
"A. $ \\frac{4}{3}$",
"B. $ \\frac{3}{4}$",
"C. $ \\frac{4}{7}$",
"D. $ \\frac{3}{7}$"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 1: \n \n Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình dưới đây là"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{6}{6}$",
"B. $ \\frac{6}{7}$",
"C. $ \\frac{6}{8}$",
"D. $ \\frac{6}{9}$"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 2: \n \n Trong các phân số sau, phân số bé nhất là"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{30}{18}$",
"B. $ \\frac{18}{30}$",
"C. $ \\frac{12}{15}$",
"D. $ \\frac{9}{20}$"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 3: \n \n Phân số $ \\frac{3}{5}$ bằng phân số nào dưới đây"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Đ S",
"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi đ, sai ghi s"
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 5: \n \n Tính rồi rút gọn $ a,\\frac{5}{6}+\\frac{3}{6}=\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}b,\\frac{8}{12}-\\frac{1}{3}=\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}c,15\\times \\frac{3}{5}=\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}d,\\frac{6}{5}:\\frac{2}{3}=$"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-ki-ii-mon-toan-4 |
4 | e69ded2147b5a373d3b9a31affaf8c45 | BÀI THI CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ II TH TRẦN HƯNG ĐẠO | [
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 1: \n \n Nối các phân bằng nhau với nhau"
},
{
"choices": [
"A. 5730",
"B. 573",
"C. 570003",
"D. 5703"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp viết vào chỗ chấm để $ 57{m}^{2}3c{m}^{2}=\\dots \\dots \\dots c{m}^{2}$ là"
},
{
"choices": [],
"explanation": "S Đ S Đ",
"question": "Câu 3: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S Hình bình hành ABCD ( hình bên ) có a, AB vuông góc với DC b, AH vuông góc với DC c, Chu vi hình bình hành ABCD là 18 cm d, Diện tích hình bình hành ABCD là 18 $ c{m}^{2}$"
},
{
"choices": [
"A. 40 tuổi",
"B. 30 tuổi",
"C. 8 tuổi",
"D. 32 tuổi"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 4: \n \n Mẹ hơn con 32 tuổi. Biết tuổi con bằng $ \\frac{1}{5}$ tuổi mẹ. Vậy tuổi của con là"
},
{
"choices": [
"A. $ 1$",
"B. $ \\frac{1}{6}$",
"C. $ \\frac{6}{9}$",
"D. $ \\frac{7}{6}$"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 5: \n \n Kết quả phép cộng $ \\frac{1}{3}+\\frac{5}{6}$ = …… là"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/tong-hoc-bai-thi-chat-luong-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-4 |
4 | f65f43072303ccb67701a8ed755e63c1 | Kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán lớp 4 (Đề số 1) | [
{
"choices": [
"A. 5423 ; 5432 ; 5342 ; 5324.",
"B. 5324 ;5342 ;5423 ;5432.",
"C. 5243 ;5234 ;5432 ;5324.",
"D. 5234 ;5324 ;5423 ;5342."
],
"explanation": "ĐÁP ÁN B",
"question": "Câu 1: \n \n Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?"
},
{
"choices": [
"A. 5169",
"B. 5068",
"C. 5070",
"D. 5170"
],
"explanation": "ĐÁP ÁN C",
"question": "Câu 2: \n \n Số liền sau số 5069 là:"
},
{
"choices": [
"A. 2",
"B. 4",
"C. 6",
"D. 0"
],
"explanation": "ĐÁP ÁN B",
"question": "Câu 3: \n \n Để số 64 $ \\square $ chia hết cho cả 2 và 3 thì chỉ số thích hợp viết vào ô trống là?"
},
{
"choices": [
"A. Ba nghìn không trăm linh bốn nghìn năm trăm",
"B.Ba triệu bốn nghìn năm trăm",
"C. Ba trăm triệu bốn trăm nghìn năm trăm",
"D. Ba mươi triều bốn trăm nghìn năm trăm"
],
"explanation": "ĐÁP ÁN C",
"question": "Câu 4: \n \n Số 300 400 500 được gọi là?"
},
{
"choices": [
"A. 3/4",
"B. 2/3",
"C. 6/8",
"D.9/12"
],
"explanation": "ĐÁP ÁN A",
"question": "Câu 5: \n \n Phân số $ \\frac{18}{24}$ rút gọn được phân số tối giản là"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/kiem-tra-dinh-ki-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-lop-4 |
4 | 603ab4b43e32249473e3609de430eea1 | 15 Đề thi giữa học kì II môn Toán 4 cực hay (đề số 1) | [
{
"choices": [
"A . 6",
"B. 60",
"C. 600",
"D . 6000"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của chữ số 6 trong số 38 6 572"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{3}{5}$",
"B. $ \\frac{5}{6}$",
"C. $ \\frac{6}{5}$",
"D. $ \\frac{8}{14}$"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 2: \n \n Phân số nào dưới đây lớn hơn hơn 1 ?"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{4}{3}$",
"B. $ \\frac{7}{7}$",
"C. $ \\frac{3}{2}$",
"D. $ \\frac{3}{4}$"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 3: \n \n Phân số lớn nhất trong các phân số $ \\frac{3}{4};\\frac{7}{7};\\frac{3}{2};\\frac{4}{3}$ là:"
},
{
"choices": [
"A. 24",
"B .2 6",
"C . 28",
"D . 22"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: $ \\frac{56}{32}=\\frac{...}{16}$ là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 5: \n \n Tính"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/15-de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-4-cuc-hay |
4 | 5b7552127857e5222dd8d90d9f9f5d38 | Đề thi Cuối kì 2 Toán lớp 4 (Đề 1) | [
{
"choices": [
"A.203563",
"B. 23563",
"C. 2003563",
"D. 230563"
],
"explanation": "Chọn A",
"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) 200000 + 3000 + 500 + 60 + 3 =. …… Số điền vào chỗ chấm :"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{18}{27}$",
"B. $ \\frac{25}{40}$",
"C. $ \\frac{45}{90}$",
"D. $ \\frac{15}{21}$"
],
"explanation": "Chọn D",
"question": "Câu 2: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : b) Cho các phân số: $ \\frac{18}{27};\\frac{25}{40};\\frac{45}{90};\\frac{15}{21}$ . Phân số bằng với phân số $ \\frac{5}{7}$ là:"
},
{
"choices": [
"A. 306",
"B. 3006",
"C. 3060",
"D. 3600"
],
"explanation": "Chọn B",
"question": "Câu 3: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : c) Số thích hợp điền vào hỗ chấm để $ 30{m}^{2}6d{m}^{2}=\\dots ..d{m}^{2}$ là :"
},
{
"choices": [
"A. 72 $ c{m}^{2}$",
"B. 144 $ c{m}^{2}$",
"C. 52 $ c{m}^{2}$",
"D. 36 $ c{m}^{2}$"
],
"explanation": "Chọn B",
"question": "Câu 4: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : d) Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 18 cm, chiều cao 8 m là :"
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 5: \n \n Tìm x/y biết : $ a)\\hspace{0.17em}\\frac{x}{y}+\\frac{3}{5}=\\frac{7}{4}$"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-cuoi-ki-2-toan-4-suu-tam |
4 | 4ea274e49df4eceb1449c48b461cca0d | Đề thi Cuối kì 2 Toán lớp 4 có đáp án (nâng cao - Đề 1) | [
{
"choices": [
"A. 863",
"B. 864",
"C. 846",
"D. 854"
],
"explanation": "Chọn B",
"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Giá trị của biểu thức 36576 : (4 x 2 ) – 3708 là :"
},
{
"choices": [
"A. 270cm²",
"B. 270 cm²",
"C. 540cm²",
"D. 54cm²"
],
"explanation": "Chọn A",
"question": "Câu 2: \n \n Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó."
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{12}{32}$",
"B. $ \\frac{12}{8}$",
"C. $ \\frac{3}{32}$",
"D. $ \\frac{7}{8}$"
],
"explanation": "ChọnB",
"question": "Câu 3: \n \n Phân số gấp 4 lần phân số $ \\frac{3}{8}$ là"
},
{
"choices": [
"A. 348, 7646",
"B. 255, 4230, 8070",
"C . 255, 348, 7646",
"D . 4230, 8070"
],
"explanation": "Chọn D",
"question": "Câu 4: \n \n Các số chia hết cho cả 2 và 5 là:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{9}{8}$",
"B. $ \\frac{6}{5}$",
"C. $ \\frac{12}{16}$",
"D. $ \\frac{7}{8}$"
],
"explanation": "Chọn B",
"question": "Câu 5: \n \n Trong các phân số sau: $ \\frac{9}{8};\\frac{12}{16};\\frac{7}{8};\\frac{6}{5}$ , phân số nào nhỏ nhất ?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-cuoi-ki-2-toan-4-nang-cao |
4 | 6f13e2493e8c7574800094ebd88597b9 | Đề thi định kì cuối học kì II Toán 4 (Đề số 1) | [
{
"choices": [
"A. 50",
"B. 145",
"C. 225"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 1: \n \n 2 giờ 25 phút = . . . phút"
},
{
"choices": [
"A. 319",
"B. 3190",
"C. 3109"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 2: \n \n $ 31{m}^{2}9d{m}^{2}=...d{m}^{}$"
},
{
"choices": [
"A. 400",
"B. 4000",
"C. 40"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 3: \n \n 4 tấn = . . . kg"
},
{
"choices": [
"A. 12",
"B. 16",
"C. 20"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 4: \n \n Số thích hợp để viết vào ô trống của $ \\frac{2}{3}=\\frac{...}{24}$"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{7}{5}$",
"B. $ \\frac{8}{3}$",
"C. $ \\frac{5}{3}$"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 5: \n \n Rút gọn phân số $ \\frac{63}{45}$ ta được"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-dinh-ki-cuoi-hoc-ki-ii-toan-4 |
4 | 3824f3892118cae54948fd34bf39cd39 | Đề thi Cuối kì 2 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 1) | [
{
"choices": [
"A. 4",
"B. 40",
"C . 40853",
"D. 40 000"
],
"explanation": "Chọn D",
"question": "Câu 1: \n \n Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{12}{6}$",
"B. $ \\frac{2}{6}$",
"C. $ \\frac{3}{6}$",
"D. $ \\frac{41}{6}$"
],
"explanation": "Chọn D",
"question": "Câu 2: \n \n Trong các phân số $ \\frac{12}{6};\\frac{2}{6};\\frac{3}{6};\\frac{41}{6}$ , phân số tối giản là:"
},
{
"choices": [
"A. 6 m",
"B. 6 cm",
"C. 6 dm",
"D. 60 cm"
],
"explanation": "Chọn B",
"question": "Câu 3: \n \n Quãng đường AB dài 6 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được bao nhiêu cm?"
},
{
"choices": [
"A. 24 dm",
"B. 5 dm",
"C. 10 dm",
"D. 5 dm"
],
"explanation": "Chọn C",
"question": "Câu 4: \n \n Hình thoi có diện tích là $ 30d{m}^{2}$ . Biết độ dài đường chéo thứ nhất là 6dm. Tính độ dài đường chéo thứ hai của hình bình thoi đó."
},
{
"choices": [
"A. 0",
"B. 3",
"C. 5",
"D. 8"
],
"explanation": "Chọn C",
"question": "Câu 5: \n \n Để 244a chia hết cho cả 3 và 5 thì giá trị của a là"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/5-de-thi-cuoi-ki-2-toan-4-co-ban |
4 | f821b64a0bfee518252c73348158a840 | Đề thi học kì II môn Toán 4 (đề số 18) | [
{
"choices": [
"A. 5 quả cam",
"B. $ \\frac{5}{4}$ quả cam",
"C. 4 quả cam",
"D. $ \\frac{4}{5}$ quả cam"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 1: \n \n Chia đều 5 quả cam cho 4 người. Số phần cam của mỗi người khi đó là?"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{4}{7}$",
"B. $ \\frac{3}{7}$",
"C. $ \\frac{5}{7}$",
"D. $ \\frac{1}{7}$"
],
"explanation": "Đáp án D Phân số $ \\frac{1}{7}$ bé hơn phân số $ \\frac{3}{7}$",
"question": "Câu 2: \n \n Phân số nào dưới đây bé hơn phân số $ \\frac{3}{7}$"
},
{
"choices": [
"A. 9375",
"B. 8375",
"C. 8385",
"D. 9395"
],
"explanation": "Đáp án D Kết quả của phép tính 2876 + 6519 là 9395",
"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính 2876 + 6519 là"
},
{
"choices": [
"A. 2337",
"B. 2339",
"C. 1337",
"D. 2237"
],
"explanation": "Đáp án B Kết quả phép tính 58475 : 25 là 2339",
"question": "Câu 4: \n \n Kết quả phép tính 58475 : 25 là"
},
{
"choices": [
"A. 362282",
"B. 462182",
"C. 362982",
"D. 362182"
],
"explanation": "Đáp án C Kết quả phép tính 647358 – 284376 là 362982",
"question": "Câu 5: \n \n Kết quả phép tính 647358 – 284376 là"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/55583 |
4 | ecb65df2b323ba9f25494ab799024480 | Đề thi học kì II môn Toán 4 (đề số 19) | [
{
"choices": [
"A. 20",
"B. 200",
"C. 2000",
"D. 200 000"
],
"explanation": "Đáp án D Chữ số 2 trong số 254 836 có giá trị là 200 000",
"question": "Câu 1: \n \n Chữ số 2 trong số 254 836 có giá trị là bao nhiêu?"
},
{
"choices": [
"A.",
"B. 15",
"C. 150",
"D. 501"
],
"explanation": "Đáp án A Kết quả của phép tính 2415: 23 là 105",
"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép tính 2415: 23 là"
},
{
"choices": [
"A. 2511",
"B. 250",
"C. 1125",
"D. 275"
],
"explanation": "Đáp án D Kết quả của phép tính 11 x 25 là 275",
"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính 11 x 25 là"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{6}{10}$",
"B. $ \\frac{8}{10}$",
"C. $ \\frac{8}{25}$",
"D. $ \\frac{6}{5}$"
],
"explanation": "Đáp án D Kết quả của phép tính $ \\frac{2}{5}+\\frac{4}{5}$ là: $ \\frac{6}{5}$",
"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính $ \\frac{2}{5}+\\frac{4}{5}$ là:"
},
{
"choices": [
"A. 405",
"B. 45",
"C. 450",
"D. 4005"
],
"explanation": "Đáp án B 4 tấn 5tạ = 45tạ",
"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm 4 tấn 5tạ =…………. tạ"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/55584 |
4 | ca7e23e055e938756cfc05905f3b5ff3 | Đề thi học kì II môn Toán 4 (đề số 20) | [
{
"choices": [
"A. 150",
"B. 152",
"C. 151",
"D. 453"
],
"explanation": "Đáp án C Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là 151",
"question": "Câu 1: \n \n Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là"
},
{
"choices": [
"A. 150",
"B. 152",
"C. 151",
"D. 453",
"D. 250"
],
"explanation": "Đáp án B Số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9 là 180",
"question": "Câu 2: \n \n Trong các số 36 ; 150 ; 180; 250. Số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9 là"
},
{
"choices": [],
"explanation": "$ \\frac{1}{6}$ ngày = 4 giờ",
"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm $ \\frac{1}{6}$ ngày = ….. giờ"
},
{
"choices": [],
"explanation": "5000 tạ= 500 tấn",
"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm 5000 tạ = …… tấn"
},
{
"choices": [],
"explanation": "$ 2000305{\\mathrm{m}}^{2}=2{\\mathrm{km}}^{2}305{\\mathrm{m}}^{2}$",
"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm $ 2000305{\\mathrm{m}}^{2}=...{\\mathrm{km}}^{2}...{\\mathrm{m}}^{2}$"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/55585 |
4 | 5444febf150244440e3f0fed876046bb | Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 (Đề 30) | [
{
"choices": [
"A. 300006",
"B. 188100",
"B. 110205",
"C. 45603"
],
"explanation": "Chọn đáp án: B",
"question": "Câu 1: \n \n Số chia hết cho cả 2; 5 và 9 trong các số: 300006; 188100; 110205; 45603 là:"
},
{
"choices": [
"A. 900 000",
"B. 9 000 000",
"C. 90 000 000",
"D. 900 000 000"
],
"explanation": "Chọn đáp án:",
"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của chữ số 9 trong số 190 123 456 là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Chọn đáp án: Đúng",
"question": "Câu 3: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: $ \\frac{2009}{2011}<\\frac{2009}{2010}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Chọn đáp án: Sai",
"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S. Trong đợt thi đua chào mừng 35 năm giải phóng Miền Nam thống nhất đất nước, Hưng dành được 35 điểm tốt, Hà dành được 30 điểm tốt. Tỉ số điểm tốt của Hà và Hưng là $ \\frac{7}{6}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "$ \\frac{6}{11}-X=\\frac{4}{11}$ \n $ X=\\frac{6}{11}-\\frac{4}{11}$ \n $ X=\\frac{2}{11}$",
"question": "Câu 5: \n \n Tìm X: $ \\frac{6}{11}-X=\\frac{4}{11}$"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/30-de-thi-hoc-ki-2-toan-lop-4-co-dap-an/86033 |
4 | 03610487ddfef061814814ed08d94a04 | Bài thi cuối học kì II môn Toán 4 (Đề số 19) | [
{
"choices": [
"A. 6",
"B. 7",
"C. 8",
"D. 9"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Số thích hợp điền vào chỗ chấm là $ \\frac{3}{7}=\\frac{3\\times ...}{7\\times ...}=\\frac{21}{49}$"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{1}{3}$",
"B. $ \\frac{9}{27}$",
"C. $ \\frac{3}{9}$"
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 2: \n \n Phân số $ \\frac{18}{54}$ rút gọn thành phân số tối giản là:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{99}{100}$",
"B. $ \\frac{99}{99}$",
"C. $ \\frac{99}{98}$"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 3: \n \n Trong các phân số sau phân số nào lớn nhất?"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{5}{15}$",
"B. 5",
"C. $ \\frac{13}{18}$",
"D. $ \\frac{36}{18}$"
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 4: \n \n Phép trừ $ \\frac{9}{18}$ - $ \\frac{4}{18}$ có kết quả là:"
},
{
"choices": [
"A. 379",
"B. 3709",
"C. 37009",
"D. 3790"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37 $ {\\mathrm{m}}^{2}$ 9 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$ = …. $ {\\mathrm{dm}}^{2}$ là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-thi-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51985 |
4 | b9f04464ce0dacb8383456aa4f01b897 | Bài thi cuối học kì II môn Toán 4 (Đề số 20) | [
{
"choices": [
"A . 70000",
"B . 7000",
"C. 700",
"D. 700000"
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Giá trị số 7 trong số 372011 là:"
},
{
"choices": [
"A. 534",
"B. 5034",
"C. 5304",
"D. 5340"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 53m 4cm = ...... dm là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "a/ S b/ Đ",
"question": "Câu 3: \n \n Đúng ghi Đ , sai ghi S vào chỗ chấm: Trong hình thoi ABCD (xem hình bên): a/ AB và DC không bằng nhau. ..... b/ AB không song song với AD."
},
{
"choices": [
"A. 20.",
"B. 30.",
"C. 50.",
"D. 90."
],
"explanation": "Đáp án là D",
"question": "Câu 4: \n \n Cho các số sau: 20; 30; 50; 90 số chia hết cho 2, 3, 5 và 9 là:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{3}{10}$",
"B. $ \\frac{7}{10}$",
"C. $ \\frac{3}{7}$",
"D. $ \\frac{7}{3}$"
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 5: \n \n Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-thi-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51989 |
4 | 93d3af092145dcb6b739d3981e30c0e9 | Bài thi cuối học kì II môn Toán 4 (Đề số 18) | [
{
"choices": [
"A. $ \\frac{4}{3}$",
"B. $ \\frac{3}{4}$",
"C. $ \\frac{4}{7}$",
"D. $ \\frac{3}{7}$"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 1: \n \n Phần trắc nghiệm Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình dưới đây là:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{52}{84}$",
"B. $ \\frac{25}{84}$",
"C. $ \\frac{52}{804}$",
"D. $ \\frac{52}{408}$"
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 2: \n \n Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là :"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{76}{25}$",
"B. $ \\frac{82}{25}$",
"C. $ \\frac{68}{25}$",
"D. $ \\frac{76}{50}$"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 3: \n \n Kết quả phép trừ: $ \\frac{72}{25}-\\frac{4}{25}$ là:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{1}{12}$",
"B. $ \\frac{7}{12}$",
"C. $ \\frac{5}{12}$",
"D. $ \\frac{2}{7}$"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 4: \n \n Kết quả phép cộng: $ \\frac{1}{3}+\\frac{1}{4}$ là:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{12}{5}$",
"B. $ \\frac{12}{20}$",
"C. $ \\frac{3}{20}$",
"D. $ \\frac{12}{15}$"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 5: \n \n Kết quả phép tính: $ \\frac{3}{5}:4$ là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-thi-cuoi-hoc-ki-ii-mon-toan-4/51976 |
4 | e6c42e9edab912279b5373dd015390ee | KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II | [
{
"choices": [],
"explanation": "6/11",
"question": "Câu 1: \n \n Viết vào chỗ chấm phân số chỉ số phần đã tô màu của hình sau"
},
{
"choices": [],
"explanation": "> <",
"question": "Câu 2: \n \n Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống $ \\frac{3}{7}....\\frac{3}{8}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}\\frac{15}{19}....\\frac{9}{8}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm $ 5k{m}^{2}=....{m}^{2}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}12{m}^{2}=.................d{m}^{2}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}1000000{m}^{2}=.............k{m}^{2}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}230005c{m}^{2}=............{m}^{2}\\phantom{\\rule{0ex}{0ex}}$"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Hình bình hành có 2 cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau",
"question": "Câu 4: \n \n Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm Hình bình hành có 2 cặp cạnh đối diện .....................................và ............................"
},
{
"choices": [],
"explanation": "45",
"question": "Câu 5: \n \n 3/4 của 60 m là"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-giua-ki-ii-mon-toan-4/51568 |
4 | fcdd34c9bf4ba8c756e8314d6ae810f9 | Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 4 (Đề 1) | [
{
"choices": [],
"explanation": "A -> 3 B -> 4 C -> 1 D -> 2",
"question": "Câu 1: \n \n Nối mỗi phân số ở cột trái với phân số bàng nó ỏ cột phải :"
},
{
"choices": [
"A. 5",
"B. 50",
"C. 50734",
"D. 50000"
],
"explanation": "Chọn D",
"question": "Câu 2: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Giá trị của chữ số 5 trong số 50734 là :"
},
{
"choices": [
"A. 12/20",
"B. 22/41",
"C. 15/33",
"D. không có"
],
"explanation": "Chọn B",
"question": "Câu 3: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : b) Trong các phân số : : 2/8,12/20,22/41,15/33, phân số tối giản là :"
},
{
"choices": [
"A. 12",
"B. 21",
"C. 7",
"D. 4"
],
"explanation": "Chọn D",
"question": "Câu 4: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : c) Số thích hợp điền váo chỗ chấm để 12/21= (….)/7 là :"
},
{
"choices": [
"A. 4104",
"B. 41040",
"C. 410400",
"D. 41400"
],
"explanation": "Chọn C",
"question": "Câu 5: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để $ 41{m}^{2}4d{m}^{2}=\\dots .c{m}^{2}$"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/10-de-thi-giua-ki-2-toan-4-suu-tam |
4 | 326bf196c1e286e89addd93ba108f868 | 15 Đề thi giữa học kì II môn Toán 4 cực hay (đề số 12) | [
{
"choices": [
"A. $ \\frac{4}{3}$",
"B. $ \\frac{3}{4}$",
"C. $ \\frac{4}{7}$",
"D. $ \\frac{3}{7}$"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 1: \n \n Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình dưới đây là"
},
{
"choices": [
"A. 6/6",
"B. 6/7",
"C. 6/8",
"D. 6/9"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 2: \n \n Trong các phân số sau, phân số bé nhất là"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{30}{18}$",
"B. $ \\frac{18}{30}$",
"C. $ \\frac{12}{15}$",
"D. $ \\frac{9}{20}$"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 3: \n \n Phân số $ \\frac{3}{5}$ bằng phân số nào dưới đây?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "a. Đ b. S",
"question": "Câu 4: \n \n Đúng ghi đ, sai ghi s"
},
{
"choices": [],
"explanation": "a) Diện tích hình bình hành MNPQ là: 48 cm 2 b) Chu vi hình chữ nhật là : 4 m",
"question": "Câu 5: \n \n Viết tiếp vào chỗ chấm a) Cho hình bình hành MNPQ (như hình vẽ) Diện tích hình bình hành MNPQ là : b) Một hình chữ nhật có chiều dài 3/4 m và chiều rộng 5/4 m. Chu vi hình chữ nhật là"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/15-de-thi-giua-hoc-ki-ii-mon-toan-4-cuc-hay/51669 |
Dataset Card for Vietnamese Grade School Math Dataset
Dataset Summary
The dataset includes multiple-choice math exercises for elementary school students from grades 1 to 5 in Vietnam.
Supported Tasks and Leaderboards
Languages
The majority of the data is in Vietnamese.
Dataset Structure
Data Instances
The data includes information about the page paths we crawled and some text that has been post-processed. The structure will be presented as follows:
{
"id": "f9decb7530da8097ebca80315928825e",
"question": "Câu 2: Trang 21 - sgk toán lớp 5\nMột gia đình gồm 3 người (bố, mẹ và một con). Bình quân thu nhập hàng tháng 800 000 đồng mỗi người. Nếu gia đình đó có thêm một con nữa mà tổng thu nhập của gia đình không thay đổi thì bình quân thu nhập hàng tháng của mỗi người giảm đi bao nhiêu tiền?",
"explanation": "Tổng thu hập bình quân một tháng của gia đình đó là:\n800000 x 3 = 2400000 ( đồng)\nSau khi thêm một người, thu nhập trung bình của một người trong gia đình là:\n2400000 : 4 = 600000 ( đồng)\nVậy so với trước đó, thu nhập bình quân mỗi tháng của một người đã giảm đi:\n800000 - 600000 = 200000 ( đồng)\nĐáp án: 200000 đồng.",
"choices": [
"A. 180000 đồng.",
"B. 250000 đồng.",
"C. 220000 đồng.",
"D. 200000 đồng."
],
"answer": "D. 200000 đồng."
}
Data Fields
Data fields include:
- id: id of an question instance.
- question: Multiple choice question text
- explanation: explanation for how to find the answer to the question
- choices: 4 choices A, B, C, D for the question.
- answer: one of 4 choices, the final answer.
Dataset Creation
Curation Rationale
The data set is built based on developing a model capable of reasoning and solving elementary school math problems, as well as providing mathematical knowledge in the Vietnamese elementary school environment.
Source Data
Data was crawled on khoahoc.vietjack.com, we selected data from grades 1 to 5, selected all exams for maths.
Considerations for Using the Data
Social Impact of Dataset
We believe that efforts in finding data sources will be an opportunity for future artificial intelligence models to develop and have better reasoning capabilities.
Discussion of Biases
Other Known Limitations
The current data has not been cleaned too well, and there are many incomplete data samples including images and some post-processed tags.
Additional Information
- Downloads last month
- 57