title
stringlengths 2
179
| contents
sequencelengths 1
2
| url
stringlengths 33
120
| id
stringlengths 32
32
|
---|---|---|---|
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Ngày - giờ | [
"Bài 1: Trang 32 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nQuay kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ?\na. 2 giờ, 5 giờ, 8 giờ, 11 giờ, 12 giờ\nb. 13 giờ, 14 giờ, 19 giờ, 20 giờ, 23 giờ\nTrả lời:\nBài 2: Trang 32 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nSố?\nTrả lời:\nBài 3: Trang 33 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nChọn đồng hồ thích hợp với mỗi tranh vẽ\nTrả lời:\nBài 4: Trang 33 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nTrò chơi \"đồng hồ bí ẩn\"\nTrả lời:\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-ngay-gio.html | f52b0aa400cb50baf712f99cc14ac250 |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Các số trong phạm vi 1000 | [
"Bài 1: Trang 46 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nViết các số: bốn trăm, năm trăm, sáu trăm, bảy trăm, tám trăm, chín trăm, một nghìn\nTrả lời:\nbốn trăm: 400 năm trăm: 500 sáu trăm: 600 bảy trăm: 700\ntám trăm: 800 chín trăm: 900 một nghìn: 1000\nBài 2: Trang 46 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nSố?\nTrả lời:\nBài 3: Trang 46 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nChị Mai muốn mua 800 ống hút làm bằng tre. Chị Mai cần lấy mấy hộp bút\nTrả lời:\nMột hộp ống hút có 100 ống hút\n=> Chi Mai cần lấy 8 hộp.\nBài 4: Trang 46 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nChọn số tương ứng với cách đọc:\nTrả lời:\nBài 5: Trang 46 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nSố?\nTrả lời:\nBài 6: Trang 46 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nChọn chữ đặt trước đáp án đúng:\nA. 800 B. 170 C. 80\nTrả lời:\nĐáp án đúng là: B. 170\nBài 7: Trang 48 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nChọn cách dọc tương ứng với số:\nTrả lời:\nBài 8: Trang 48 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nSố?\nTrả lời:\nBài 9: Trang 48 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nTrò chơi \"Lấy cho đủ số lượng\"\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-cac-so-trong-pham-vi-1000.html | 1b1154201db7a64c0d5bdd4b3bd02cb1 |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập chung trang 38 | [
"Bài 1: Trang 38 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nĐồng hồ nào ứng với mỗi câu sau:\nTrả lời:\nBài 2: Trang 38 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nCâu nào đúng, câu nào sai?\nTrả lời:\nTranh 1:\na. Đi học đúng giờ (sai)\nb. Đi học muộn giờ (đúng)\nTranh 2:\na. Ngân hàng mở cửa (đúng)\nb. Ngân hàng đóng cửa (sai)\nBài 3: Trang 38 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nQuay kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ:\na. 2 giờ rưỡi, 9 giờ 15 phút, 10 giờ, 11 giờ 30 phút\nb. 13 giờ, 17 giờ 15 phút, 21 giờ 30 phút, 24 giờ.\nTrả lời:\nBài 4: Trang 39 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nXem tờ lịch tháng 12, trả lời các câu hỏi:\na. Tháng 12 có bao nhiêu ngày?\nb. Sinh nhật Liên ngày 23 tháng 12 vào thứ mấy?\nc. Liên khoe với bạn: \"Còn đúng 5 ngày nữa là đến sinh nhật của mình\". Hỏi lúc Liên nói là thứ mấy, ngày bao nhiêu?\nTrả lời:\na. Tháng 12 có 31 ngày\nb. Sinh nhật liên ngày 23 tháng 12 vào thứ sáu.\nc. Lúc Liên nói là chủ nhật ngày 18 tháng 12.\nBài 5: Trang 39 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nThắng đố Hằng nhìn vào mảnh của tờ lịch tháng 8 dưới đây và trả lời các câu hỏi:\na. Ngày 19 tháng 8 là thứ mấy?\nb. Các ngày thứ Hai trong tháng là ngày bao nhiêu?\nc. Các ngày thứ Bảy trong tháng là ngày bao nhiêu?\nTrả lời:\na. Ngày 19 tháng 8 là thứ sáu\nb. Các ngày thứ Hai trong tháng là ngày 1, 8, 15, 22\nc. Các ngày thứ Bảy trong tháng là ngày 6, 13, 20, 27"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-chung-trang-38.html | 9d95279ed4e7f870edfd20a4699e1c14 |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Giờ - phút | [
"Bài 1: Trang 34 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nMỗi đồng hồ sau chỉ mấy giờ?\nTrả lời:\nThứ tự giờ của các đồng hồ là: 7 giờ 15 phút, 11 giờ 30 phút, 2 giờ 30 phút, 10 giờ 15 phút.\nBài 2: Trang 34 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nQuy kim trên đồng hồ để đồng hồ chỉ\na. 4 giờ 15 phút, 5 giờ rưỡi, 11 giờ 15 phút, 14 giờ 15 phút.\nb. 13 giờ rưỡi, 14 giờ 15 phút, 19 giờ 15 phút, 22 giờ 30 phút.\nTrả lời:\nBài 3: Trang 35 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nXem tranh rồi trả lời các câu hỏi:\nTrả lời:\nNam và các bạn đền Hồ Hoàn Kiếm lúc 8 giờ 15 phút\nNam và các bạn đến chùa Một Cột lúc 9 giờ 30 phút\nNam và các bạn đến Văn Miếu lúc 14 giờ 30 phút (hay 2 giờ 30 phút chiều)\nNam và các bạn lên xe ra về lúc 16 giờ 15 phút (hay 6 giờ 15 phút chiều)\nBài 4: Trang 35 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nHãy nói về thời gian mở cửa và đóng của của các địa điểm dưới đây:\nTrả lời:\nHồ bơi trẻ em mở cửa:\nSáng từ 7 giờ 30 phút đến 9 giờ 30 phút\nChiều từ 4 giờ 15 phút đến 7 giờ.\nThư viện thiếu nhi mở cửa:\nSáng từ 8 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút\nChiều từ 1 giờ 30 phút đến 5 giờ 15 phút."
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-gio-phut.html | bf9cf9e4646f217d345ab327ac9cebf5 |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Ngày - tháng | [
"Bài 1: Trang 36 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nĐây là tờ lịch tháng 10\na. Tháng 10 có bao nhiêu ngày?\nb. Ngày 20 tháng 10 là thứ mấy?\nc. Đọc và viết các ngày được khoanh tròn trong tờ lịch bên (theo mẫu):\nTrả lời:\na. Tháng 10 có 31 ngày\nb. Ngày 20 tháng 10 là thứ năm\nc.\nBài 2: Trang 37 sgk cánh diều toán 2 tập 2\na. Nêu các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 6 dưới đây:\nb. Xem tờ lịch rồi cho biết:\nTháng 6 có bao nhiêu ngày?\nNgày 1 tháng 6 là thứ mấy?\nCác ngày thứ Bảy trong tháng 6 là những ngày nào?\nNếu thứ Ba tuần này là ngày 14 tháng 6 thì thứ Ba tuần trước là ngày nào? Thứ ba tuần sau là ngày nào?\nTrả lời:\na. Ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 6: 4, 9, 10, 13, 15, 18, 20, 21, 25, 28, 30\nb. Tháng 6 có 30 ngày, ngày 1 tháng 6 là thứ tư.\nCác ngày thứ Bảy trong tháng 6 là: 4, 11, 18, 25\nNếu thứ Ba tuần này là ngày 14 tháng 6 thì thứ Ba tuần trước là ngày 7. Thứa Ba tuần sau là ngày 21.\nBài 3: Trang 37 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nXem tờ lịch dự báo thời tiết trong tháng 7, trả lời các câu hỏi:\na. Những ngày nào có thể có mưa?\nb. Hồng muốn chọn một tuần có nhiều ngày có thể nắng để đi du lịch biển. Hỏi Hồng nên chọn từ ngày nào đến ngày nào?\nTrả lời:\na. Ngày có thể có mưa là: 1, 2, 3, 4, 9, 17, 27, 28, 29.\nb. Tuần Hồng có thể đi du lịch biển là: từ ngày 16 -> ngày 24.\nBài 4: Trang 37 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nThực hành: lấy một tờ lịch tháng rồi đánh dấu và ghi chú những ngày có sự kiện đặc biệt trong tờ lịch của em.\nTrả lời:\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-ngay-thang.html | b99f347c33d4d904e4cef5a383b7535e |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Thực hành lắp ghép, xếp hình khối | [
"Bài 1: Trang 30 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nHình dưới đây có bao nhiêu khối lập phương? Khối hộp chữ nhật? Khối trụ, khối cầu?\nTrả lời:\nHình trên có:\n4 khối lập phương\n4 khối hình chữ nhật\n2 khối trụ\n2 khối cầu\nBài 2: Trang 30 sgk cánh diều toán 2 tập 2\na. Xem hình rồi trả lời các câu hỏi:\nỞ bên trái của khối cầu là khối gì?\nỞ bên phải của khối cầu là những khối gì?\nKhối nào ở giữa khối lập phương và khối hộp chữ nhật?\nb. Lấy các khối hình trong bộ đồ dùng xếp theo thứ tự trên\nTrả lời:\na. Quan sát hình em thấy:\nỞ bên trái của khối cầu là khối trụ\nỞ bên phải của khối cầu là khối hộp chữ nhật, khối trụ, khối lập phương.\nKhối trụ ở giữa khối lập phương và khối hộp chữ nhật.\nBài 3: Trang 30 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nTrò chơi \"Đố bạn tìm hình\"\nBài 4: Trang 31 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nSử dụng các khối lập phương, khối hộp chữ nhật, khối trụ, khối cầu để xếp hình em thích.\nBài 5: Trang 31 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nDùng các khối sau để xếp hình và xem ai xếp được cao hơn, vững chắc hơn.\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-thuc-hanh-lap-ghep-xep-hinh-khoi.html | 797fb305d7d9fb01bdb3b5c376568984 |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Khối trụ - khối cầu | [
"Bài 1: Trang 28 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nXem các hình sau rồi kể tên một số đồ vật có dạng khối trụ, khối cầu\nTrả lời:\nHình có dạng khối trụ là: lon sữa, hộp sữa, lon nước, bình cá, hộp gỗ\nHình có dạng khối cầu là: quả bóng\nBài 2: Trang 29 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nTheo em khối nào lăn được?\nTrả lời:\nKhối lăn được là khối cầu\nBài 3: Trang 29 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nMỗi hình sau có bao nhiêu khối trụ? Khối cầu? Khối lập phương? Khối hộp chữ nhật?\nTrả lời:\nHình 1 có: 2 khối trụ, 1 khối cầu, 1 khối lập phương, 1 khối hộp chữ nhật.\nHình 2 có: 5 khối trụ, 4 khối cầu, 1 khối lập phương, 1 khối hộp chữ nhật.\nBài 4: Trang 29 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nKể tên một số đồ vật trong thực tế\na. Có dạng khối trụ\nb. Có dạng khối cầu\nTrả lời:\na. Đồ vật có dạng khối trụ là: lon sữa ông thọ, lon nước ngọt,...\nb. Đồ vật có dạng khối cầu là: viên bi, quả địa cầu, bóng rổ, bóng bàn, bóng chuyền..."
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-khoi-tru-khoi-cau.html | 58b807bc3f2a5250046a52b1ff64f9aa |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập chung trang 26 | [
"Bài 1: Trang 26 skg cánh diều toán 2 tập 2\na. Tính nhẩm:\nb. Tính\nTrả lời:\na. 2 x 5 = 10 5 x 4 = 20 2 x 4 = 8\n 10 : 5 = 2 20 : 5 = 4 8 : 2 = 4\nb. 2cm x 6 = 12cm 5kg x 10 = 50kg 2dm x 8 = 16dm\n 25dm : 5 = 5dm 18l : 2 = 9l 30kg : 5 = 6kg\nBài 2: Trang 26 skg cánh diều toán 2 tập 2\nChọn kết quả đúng với mỗi phép tính\nTrả lời:\n16 : 2 = 8 50 : 5 = 10 30 : 5 = 6\n2 x 4 = 8 20 : 2 = 10 2 x 3 = 6\n40 : 5 = 8 12 : 2 = 6 2 x 5 = 10\nBài 3: Trang 26 skg cánh diều toán 2 tập 2\nChọn dấu ( +; -; x; :) thích hợp:\nTrả lời:\n12 - 4 = 8 25 + 5 = 30 2 x 4 = 8\n20 : 5 = 4 2 x 3 = 6 18 : 2 = 9\nBài 4: Trang 26 skg cánh diều toán 2 tập 2\na. Tìm tích, biết hai thừa số là 5 và 9\nb. Tìm thương biết số bị chia là 16 và số chia là 2\nTrả lời:\na. 5 x 9 = 45 => Tích là số 45\nb. 16 : 2 = 8 => Thương là 8\nBài 5: Trang 27 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nMột trường tiểu học sự kiến trồng 30 cây xanh ở vườn trường\nTrả lời các câu hỏi:\na. Nếu trồng thành 5 hàng thì mỗi hàng có mấy cây?\nb. Nếu tồng mỗi hàng 5 cây thì trồng thành mấy hàng?\nTrả lời:\na. Nếu trồng thành 5 hàng thì mỗi hàng có: 30 : 5 = 6 cây\nb. Nếu tồng mỗi hàng 5 cây thì trồng thành: 30 : 5 = 6 hàng\nBài 6: Trang 27 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nNêu các phép nhân, phép chia thích hợp với mỗi tranh vẽ:\nTrả lời:\na. Phép nhân: 5 x 2 = 10 (có 2 chuồng gà, mỗi chuồng có 5 con. Vậy có tất cả 10 con gà).\nb. Phép chia: 8 : 2 = 4 (có 8 con thỏ, chia số thỏ đỏ vào 2 chuồng. vậy mỗi chuồng có 4 con thỏ)."
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-chung-trang-26.html | bdbad3806613910544d7fccd42000ea3 |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập trang 25 | [
"Bài 1: Trang 25 skg cánh diều toán 2 tập 2\na. Tính nhẩm\nb. Chọn một phép chia ở phần a và nêu số bị chia, số chia, thương của phép chia đó.\nTrả lời:\na. 2 : 2 = 1 20 : 2 = 10 18 : 2 = 9\n 5 : 5 = 1 50 : 5 = 10 35 : 5 = 7\n 4 : 2 = 2 25 : 5 = 5 45 : 5 = 9\nb. Phép chia 45 : 5 = 9 có: Số bị chia là 45, số chia là 5, thương là 9\nBài 2: Trang 25 skg cánh diều toán 2 tập 2\nCho phép nhân, nêu hai phép chia thích hợp:\nTrả lời:\nBài 3: Trang 25 skg cánh diều toán 2 tập 2\nLớp 2C có 20 học sinh. Các bạn dự kiến phân công nhau cùng dọn vệ sinh lớp học.\nTrả lời các câu hỏi:\na. Nếu chia thành 2 nhóm thì mỗi nhóm có mấy bạn\nb. Nếu chia thành các nhóm, mỗi nhóm 5 bạn thì cả lớp có bao nhiêu nhóm.\nTrả lời:\na. Nếu chia thành 2 nhóm thì mỗi nhóm có: 20 : 2 = 10 bạn\nb. Nếu chia thành các nhóm, mỗi nhóm 5 bạn thì cả lớp có: 20 : 5 = 4 nhóm."
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-trang-25.html | 5eafa9b0ce89d4e186e437d16fbb156d |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Phép chia (tiếp theo) | [
"Bài 1: Trang 18 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nCho phép nhân, nêu hai phép chia thích hợp\nTrả lời:\nBài 2: Trang 18 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nSố?\nTrả lời:\nBài 3: Trang 19 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nNêu phép nhân và phép chia thích hợp với mỗi tranh vẽ:\nTrả lời:\nBài 4: Trang 19 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nKể chuyện theo các bức tranh có sử dụng phép chia 8 : 2\nTrả lời:\nNhà Lan và Nam có một bình cá có 8 con cá trong bình. Nhưng không may con cún con đùa nghịch và làm vỡ bình cá. Nam và lan liền lấy hai bình cá khác đựng, mỗi bình các bạn ấy đựng 4 con."
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-phep-chia-tiep-theo.html | f9fd72dbfd22f8d1b12e7ee002968c76 |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Bảng chia 2 | [
"Bài 1: Trang 20 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nTính nhẩm:\nTrả lời:\n4 : 2 = 2 14 : 2 = 7 18 : 2 = 9\n6 : 2 = 3 16 : 2 = 8 2 : 2 = 1\n12 : 2 = 6 10 : 2 = 5 20 : 2 = 10\nBài 2: Trang 20 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nTính (theo mẫu)\nMẫu: 8l : 2 = 4l\nTrả lời:\n10kg : 2 = 5kg 18cm : 2 = 9cm 16l : 2 = 8l\n14kg : 2 = 7kg 20dm : 2 = 10dm 12l : 2 = 6l\nBài 3: Trang 21 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nTính nhẩm:\nTrả lời:\n2 x 3 = 6 2 x 6 = 12 2 x 9 = 18\n6 : 2 = 3 12 : 2 = 6 18 : 2 = 9\n6 : 3 = 2 12 : 6 = 2 18 : 9 = 2\nBài 4: Trang 21 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nXem tranh rồi nói phép chia thích hợp\nTrả lời:\na. Có 10 quả thông, chia đều cho 2 bạn sóc. Mỗi bạn Sóc được 5 quả thông\nTa có phép chia: 10 : 2 = 5\nb. Có 8 bánh xe, lắp vào mỗi xe 2 bánh. Lắp đủ cho 4 xe đạp\nTa có phép chia: 8 : 2 = 4\nBài 5: Trang 21 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nKể một tình huống thực tế có sử dụng phép chia trong bảng chia 2\nTrả lời:\nCó 10 đĩa bánh xếp đều vào các bàn. Mỗi bàn bỏ 2 đĩa bánh. Xếp đủ cho 5 bàn.\nCó 20 bông hoa hồng. Cắm đều vào 2 bình hoa. Mỗi bình hoa có 10 bông hoa"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-bang-chia-2.html | 2acf3ecbbc15a8971063d758c33b533e |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Số bị chia - số chia - thương | [
"Bài 1: Trang 24 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nNêu số bị chia, số chia, thương trong các phép chia sau\n10 : 2 = 5 30 : 5 = 6\nTrả lời:\nTrong phép chia 10 : 2 = 5 có:\n10 là số bị chia\n2 là số chia\n5 là thương\nTrong phép chia 30 : 5 = 6 có:\n30 là số bị chia\n5 là số chia\n6 là thương\nBài 2: Trang 24 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nTìm thương biết:\na. Số bị chia là 8, số chia là 2\nb. Số bị chia là 20, số chia là 5\nTrả lời:\na. 8 : 2 = 4\nb. 20 : 5 = 4\n=> Cả hai phép chia có thương đều là 4.\nBài 3: Trang 24 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nTrò chơi \"tìm bạn\"\nTrả lời:\n20 : 5 = 4\n5 x 2 = 10"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-so-bi-chia-so-chia-thuong.html | cce061c0ad186408d279b28725dd70eb |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Bảng chia 5 | [
"Bài 1: Trang 22 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nTính nhẩm\nTrả lời:\n10 : 5 = 2 5 : 5 = 1 15 : 5 = 3\n30 : 5 = 6 25 : 5 = 5 50 : 5 = 10\n40 : 5 = 8 45 : 5 = 9 35 : 5 = 7\nBài 2: Trang 22 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nTính:\nTrả lời:\n15kg : 5 = 3kg 35cm : 5 = 7cm 45l : 5 = 9l\n20kg : 5 = 4kg 50dm : 5 = 10dm 30l : 5 = 6l\nBài 3: Trang 23 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nTính nhẩm:\nTrả lời:\n5 x 3 = 15 5 x 9 = 45 5 x 6 = 30\n15 : 5 = 3 45 : 5 = 9 30 : 5 = 6\n15 : 3 = 5 45 : 9 = 5 30 : 6 = 5\nBài 4: Trang 23 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nXem tranh rồi nói phép chia thích hợp\nTrả lời:\nBài 5: Trang 23 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nKể một tình huống thực tế có sử dụng phép chia trong bảng chia 5\nTrả lời:\nMẹ mua túi cam 20 quả. Mẹ bảo em chia đều vào 5 đĩa. Như vậy mỗi đĩa có 4 quả ca,.\nEm có 25 cái kẹo, em chia số kẹo đó cho 5 đứa bạn thân. Mỗi bạn được 5 cái kẹo."
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-bang-chia-5.html | 2b50d61fd02d00fab8486c7d05de2eb3 |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Phép chia | [
"Bài 1: Trang 16 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nThực hiện hoạt động sau rồi nêu phép chia thích hợp\na. lấy 10 hình vuông, chia cho mỗi bạn 5 hình vuông\nb. lấy 12 hình vuông, chia cho mỗi bạn 3 hình vuông\nTrả lời:\na. 10 : 5 = 2\nb. 12 : 3 = 4\nBài 2: Trang 17 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nXem tranh rồi cho phép chia (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 3: Trang 17 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nXem tranh rồi nêu một tình huống có phép chia\nTrả lời:\nCô có 10 cái bút, cô chia cho mỗi bạn 2 chiếc bút.\nTủ giày có 10 chiếc, mỗi bạn có 2 chiếc giày."
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-phep-chia.html | 3d37a848abfb3d0e2d616f1edc07f0ca |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Làm quen với phép chia, dấu chia | [
"Bài 1: Trang 14 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nThực hiện hoạt động sau rồi nêu phép chia tương ứng:\na. Chia đều 8 hình tròn cho 2 bạn\nb. Chia đều 6 hình tròn cho 3 bạn\nTrả lời:\na. 8 : 2 = 4\nb. 6 : 3 = 2\nBài 2: Trang 15 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nXem tranh rồi nói phép chia (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 3: Trang 15 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nChọn phép chia thích hợp với mỗi tranh vẽ:\nTrả lời:\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-lam-quen-voi-phep-chia-dau-chia.html | c96b43b3c74c55051914e1e99be1c6bd |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Bảng nhân 2 | [
"Bài 1: Trang 11 sgk cánh diều 2 tập 2\nTính nhẩm\nTrả lời:\n2 x 7 = 14 2 x 2 = 4 2 x 6 = 12 2 x 3 = 6 2 x 10 = 20\n2 x 5 = 10 2 x 9 = 18 2 x 4 = 8 2 x 1 = 2 2 x 8 = 16\nBài 2: Trang 11 sgk cánh diều 2 tập 2\nTính (theo mẫu):\nMẫu: 2 kh x 4 = 8 kg\nTrả lời:\n2 kg x 6 = 12 kg 2cm x 8 = 16cm 2l x 7 = 14l\n2kg x 10 = 20kg 2dm x 9 = 18dm 2l x 5 = 10l\nBài 3: Trang 11 sgk cánh diều 2 tập 2\na. Nêu phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ\nb. Kể một tình huống có sử dụng phép nhân 2 x 4 trong thực tế.\nTrả lời:\na.\nb. Tình huống thực tế: Bà mang kẹo ra sân cho Hải và Nam. Mỗi bạn được bà cho 4 cáo kẹo.\nBài 4: Trang 11 sgk cánh diều 2 tập 2\nTrò chơi \"Kết bạn\"\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-bang-nhan-2.html | d63e7c7c3fc3e1ece6d26329398e6792 |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Làm quen với phép nhân, dấu nhân | [
"Bài 1: Trang 4 sgk cánh diều 2 tập 2\nXem hình rồi nói (theo mẫu):\nTrả lời:\n4 được lấy 5 lần\n 4 x 5 = 20\n6 lấy được 2 lần\n 6 x 2 = 12\nBài 2: Trang 5 sgk cánh diều 2 tập 2\nChọn phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ\nTrả lời:\nBài 3: Trang 5 sgk cánh diều 2 tập 2\nXếp các chấm tròn thích hợp với mỗi phép nhân sau:\nTrả lời:\nBài 4: Trang 5 sgk cánh diều 2 tập 2\na. Xem tranh rồi thảo luận về phép tính của Quân và Thư. Theo em, bạn nào nêu phép tính đúng?\nb. Kể một tình huống có sử dụng phép nhân trong thực tế.\nTrả lời:\na. Ta thấy: đĩa 1 có 6 chiếc bánh, đĩa 2 cũng có 6 chiếc bánh. Như vậy 6 bánh được lấy 2 lần. Do đó bạn Quân đúng.\nb. Tình huống sử dụng phép nhân. Bạn Lan cho Nam 2 cái kẹo, cho Mai 2 cái kẹo, cho Linh 2 cái kẹo. Như vậy bạn Lan đã cho tất cả là: 2 x 3 = 6 cái kẹo."
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-lam-quen-voi-phep-nhan-dau-nhan.html | 2fd6eb9c01373b0a6f291ff77cb6cb6c |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Thừa số - tích | [
"Bài 1: Trang 9 sgk cánh diều 2 tập 2\nNêu thừa số, tích trong các phép tính sau:\n5 x 2 = 10 4 x 3 = 12\nTrả lời:\nPhép tính 5 x 2 = 10 có:\n5 là thừa số\n2 là thừa số\n10 là tích\nPhép tính 4 x 3 = 12 có:\n4 là thừa số\n3 là thừa số\n12 là tích\nBài 2: Trang 9 sgk cánh diều 2 tập 2\nTìm tích, biết các thừa số lần lượt là: 2 và 3 ; 4 và 5\nTrả lời:\n2 x 3 = 6\n4 x 5 = 20\nBài 3: Trang 9 sgk cánh diều 2 tập 2\nThực hành \"lập tích\"\nTrả lời:\n1 x 6 = 6\n4 x 2 = 8\n3 x 5 = 15\n1 x 8 = 8\n1 x 9 = 9\n3 x 2 = 6\n4 x 5 = 20..."
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-thua-so-tich.html | 516dfd0096aff49d82503de5a65de080 |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Bảng nhân 5 | [
"Bài 1: Trang 13 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nTính nhẩm:\nTrả lời:\n5 x 3 = 15 5 x 6 = 30 5 x 1 = 5 5 x 9 = 45 5 x 2 = 10\n5 x 7 = 35 5 x 4 = 20 5 x 5 = 25 5 x 10 = 50 5 x 8 = 40\nBài 2: Trang 13 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nTính\nTrả lời:\n5kg x 2 = 10 kg 5cm x 8 = 40cm 5l x 7 = 35l\n5kg x 4 = 20kg 5dm x 9 = 45cm 5l x 5 = 25l\nBài 3: Trang 13 sgk cánh diều toán 2 tập 2\na. Nêu phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ\nb. Kể một tình huống có sử dụng phép nhân 5 x 3 trong thực tế.\nTrả lời:\na.\nb. Tình huống thực tế: Mẹ bảo em sắp 5 đĩa cam, mỗi đĩa để 3 quả.\nBài 4: Trang 13 sgk cánh diều toán 2 tập 2\na. Hãy đếm thêm 5\nb. Xếp các chấm tròn thích hợp với phép nhân 5 x 5; 5 x 7\nTrả lời:\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-bang-nhan-5.html | a0dd73df053b68fb0206d8a0eff69dbc |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Ôn tập | [
"Bài 1: (trang 100 sgk cánh diều toán 2)\na) Mỗi chữ cái ở vạch chỉ số nào trong tia số dưới đây\nTrả lời:\nA: 20 B: 30 C: 47 D: 62 E: 88\nb) Số\nTrả lời:\nBài 2: (trang 100 sgk cánh diều toán 2)\na) Tính nhẩm\nTrả lời:\n8 + 4 = 12 15 - 6 = 9 9 + 2 = 11 6 + 8 = 14\n4 + 8 = 12 15 - 9 = 6 11 - 8 = 1 14 - 8 = 6\nb) Đặt tính rồi tính\nTrả lời\nc) Tính\nTrả lời:\n42 + 18 - 10 = 50 60 - 13 + 23 = 70\nBài 3: (trang 100 sgk cánh diều toán 2)\nTrả lời:\nKhối lớp Ba làm được số sản phẩm là:\n24 + 16 = 40 ( sản phẩm)\nĐáp số: 40 sản phẩm\nBài 4: (trang 101 sgk cánh diều toán 2)\na) Chỉ ra đường thẳng, đường cong, đường gấp khúc trong hình sau:\nTrả lời:\nĐường thẳng: màu đen\nĐường cong: màu xanh, màu vàng\nĐường gấp khúc: màu tím\nb) Mỗi đường gấp khúc sau gồm mấy đoạn thẳng\nTrả lời:\nĐường gấp khúc màu vàng gồm 7 đoạn thẳng\nĐường gấp khúc màu đỏ gồm 8 đoạn thẳng\nc) Hình sau có bao nhiêu mảnh ghép hình tứ giác\nHình trên có 14 mảnh ghép hình tứ giác"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-tap.html | 3209b388d28d47e04631833705ac0639 |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Ôn về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 | [
"Bài 1: (trang 96 sgk cánh diều toán 2)\nĐặt tính rồi tính\nTrả lời:\nBài 2: (trang 96 sgk cánh diều toán 2)\nTìm các phép tính có kết quả bằng nhau\nTrả lời:\nBài 3: (trang 96 sgk cánh diều toán 2)\nTrả lời:\n67 + 10 < 76 + 10 45 - 6 < 46 - 5\n33 + 9 = 38 + 3 86 - 40 > 80 - 46\nBài 4: (trang 96 sgk cánh diều toán 2)\nTính\nTrả lời:\n50 + 10 + 40 = 100 34 + 8 - 12 = 20\n100 - 80 + 70 = 90 51 - 6 + 35 = 10\nBài 4: (trang 97 sgk cánh diều toán 2)\na) Mẹ Nam cần hái 95 quả xoài để biếu họ hàng, mẹ đã hái được 36 quả. Hỏi mẹ còn phải hái bao nhiêu quả xoài?\nTrả lời:\nMẹ còn phải hái số quả xoài là:\n85 - 36 = 49 ( quả)\nĐáp số: 49 quả xoài\nb) Vườn nhà Thanh có 27 cây nhãn, số cây vải nhiều hơn số cây nhãn 18 cây. Hỏi vườn nhà Thanh có bao nhiêu cây vải?\nTrả lời:\nVườn nhà Thanh có số cây vải là:\n27 + 18 = 45 ( cây)\nĐáp số: 45 cây vải"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-ve-phep-cong-phep-tru-trong-pham-vi-100.html | 38ad81a7ba98789352f88e16e9f91cb8 |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Phép nhân | [
"Bài 1: Trang 6 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nXem hình rồi nói (theo mẫu)\nTrả lời:\nBài 2: Trang 7 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nChuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân (theo mẫu)\na. 2 + 2 + 2 = 6 b. 10 + 10 + 10 + 10 = 40\nc. 9 + 9 = 18 d. 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 30\nTrả lời:\na. 2 + 2 + 2 = 6 b. 10 + 10 + 10 + 10 = 40\n 2 x 3 = 6 10 x 4 = 40\nc. 9 + 9 = 18 d. 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 30\n 9 x 2 = 18 5 x 6 = 30\nBài 3: Trang 7 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nChọn tổng ứng với phép nhân\nTrả lời:\nBài 4: Trang 8 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nNêu phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ\nTrả lời:\nBài 5: Trang 8 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nXem tranh rồi nêu một tình huống cho phép nhân\nTrả lời:\nTH1: Mẹ cắm hai bình hoa, mỗi bình hoa có 5 bông => Phép nhân: 2 x 5 = 10\nTH2: Mẹ có 4 đĩa quýt, mỗi đĩa quýt có 5 quả => Phép nhân 4 x 5 = 20\nTH3: Mẹ có ba cặp bánh chưng, mỗi cặp có 2 cái => Phép nhân 3 x 2 = 6"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-phep-nhan.html | 2474de26b5b691c7068a98e49f3b8411 |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Ôn tập về hình học và đo lường | [
"Bài 1: (trang 98 sgk cánh diều toán 2)\na) Chỉ ra đường thẳng, đường gấp khúc, đường cong trong hình sau:\nTrả lời:\nĐường thẳng: màu hồng\nĐường gấp khúc: màu xanh lá, màu xanh dương\nĐường cong: màu đen, màu vàng\nb) Nêu tên ba điểm thẳng hàng trong hình sau:\nTrả lời:\n3 điểm thẳng hàng là: A, M, C và C, P, B và B, N, A\nBài 2: (trang 98 sgk cánh diều toán 2)\na) Đo và tính độ dài các đường gấp khúc từ A đến B sau:\nTrả lời:\nHS đo và cộng các kết quả lại với nhau\nb) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 1 dm\nTrả lời: HS thực hành dùng thước có vạch chia kẻ đoạn thẳng dài 10 cm\nBài 3: (trang 99 sgk cánh diều toán 2)\nBình to có 23l sữa,bình nhỏ có ít hơn bình sữa to 8l sữa. Hỏi bình sữa nhỏ có bao nhiêu lít sữa?\nTrả lời:\nBình sữa nhỏ có số lít sữa là:\n23 - 8 = 15 ( lít)\nĐáp số: 15 lít sữa\nBài 4: (trang 99 sgk cánh diều toán 2)\na) Mỗi mảnh bìa sau có dạng hình gì\nTrả lời: Hình tứ giác\nb) Hai mảnh bìa trên lắp được vào vị trí nào trong mảng bìa sau:\nTrả lời: Vị trí số 5 và số 8"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-tap-ve-hinh-hoc-va-do-luong.html | 1f3952c5022943eb0992be6789a91d29 |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Ôn về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 | [
"Bài 1: (trang 94 sgk cánh diều toán 2)\nTính nhẩm\nTrả lời:\n9 + 3 = 12 7 + 8 = 15 6 + 5 = 11\n3+ 9 = 12 8 + 7 = 15 5 = 6 = 11\n12 - 9 = 3 15 - 7 = 8 11 - 6 = 5\n12 - 3 = 9 15 - 8 = 7 11 - 5 = 6\nBài 2: (trang 94 sgk cánh diều toán 2)\nChọn kết quả đúng với mỗi phép tính\nTrả lời:\nBài 3: (trang 94 sgk cánh diều toán 2)\nTrả lời:\n8 + 8 > 8+ 5 9 + 7 = 7 + 9\n14 - 6 > 14 - 7 17 - 8 < 18 - 7\nBài 4: (trang 94 sgk cánh diều toán 2)\na) Tính\nTrả lời:\n6 + 6 +4 = 16 ( A) 16 - 8 + 8 = 16 ( A)\n7 + 7 + 3 = 17 ( S) 18 - 9 - 2 = 7 ( L)\n 5 + 9 - 4 = 10 ( O)\nTrả lời:\nBài 5: (trang 95 sgk cánh diều toán 2)\na) Dũng nhặt được 16 vỏ sò, Huyền nhặt được ít hơn Dũng 7 vỏ sò. Hỏi Huyền nhặt được bao nhiêu vỏ sò?\nTrả lời:\nHuyền nhặt được số vỏ sò là:\n16 - 7 = 9 ( vỏ)\nĐáp số: 9 vỏ sò\nb) Dũng và Huyền dùng các vỏ sò ghép thành hai bức tranh, bức tranh thứ nhất gồm 8 vỏ sò, bức tranh thứ hai nhiều hơn bức tranh thứ nhất 9 vỏ sò. Hỏi bức tranh thứ hai được ghép từ bao nhiêu vỏ sò?\nTrả lời:\nBức tranh thứ hai được ghép từ số vỏ sò là:\n8 + 9 = 17 ( vỏ)\nĐáp số: 17 vỏ sò"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-ve-phep-cong-phep-tru-trong-pham-vi-20.html | 98f36ade7128aac6a2889c4306f64392 |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Độ dài đoạn thẳng - Độ dài đường gấp khúc | [
"Bài 1: (trang 88 sgk cánh diều toán 2)\nDùng thước có vạch chia xăng-ti-mét đo độ dài của các đoạn thẳng sau và nêu kết quả:\nTrả lời:\nTE = 7cm OA = 5cm KM = 3 cm\nBài 2: (trang 89 sgk cánh diều toán 2)\na) Tính độ dài của đường gấp khúc ABCD trong hình sau:\nTrả lời:\nĐộ dài đường gấp khúc ABCD là: 4 + 2 + 4 = 10 (cm)\nb) Đo độ dài của các đoạn thẳng rồi tính độ dài đường gấp khúc MNOPQ sau:\nTrả lời:\nĐộ dài đoạn thẳng MN là 3cm, đoạn thẳng NO và OP là 4cm, đoạn thẳng PQ là 6cm\nĐộ dài đường gấp khúc MNOPQ là: 3 + 4 + 4 + 6 = 17 cm"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-do-dai-doan-thang-do-dai-duong-gap-khuc.html | 11f5115fb7c56bb2b6cb39a604aa6a07 |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập chung trang 92 | [
"Bài 1: (trang 92 sgk cánh diều toán 2)\nChỉ ra các mảnh bìa hình tứ giác trong các hình sau:\nTrả lời:\nCác mảnh bìa hình tứ giác là: 1, 5, 7, 8, 10\nBài 2: (trang 92 sgk cánh diều toán 2)\nNêu tên 3 điểm thẳng hàng trong hình sau ( dùng thước để kiểm tra)\nTrả lời:\n3 điểm thẳng hàng lần lượt là: B, O, A và B, C, D và O, E, D và A, E, C\nBài 3: (trang 92 sgk cánh diều toán 2)\na) Đo và tính độ dài đường gấp khúc ABCD sau:\nb) Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 8cm\nTrả lời:\nBài 4: (trang 93 sgk cánh diều toán 2)\nSo sánh quãng đường màu xanh và quãng đường màu đỏ trong hình\nTrả lời: Quãng đường màu xanh bằng quãng đường màu đỏ"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-chung-trang-92.html | fc6fb62918536ce45bd224ca8d409e29 |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Đường thẳng - Đường cong - Đường gấp khúc | [
"Bài 1: (trang 86 sgk cánh diều toán 2)\nChỉ ra đường thẳng, đường cong trong mỗi hình sau:\nTrả lời:\na) Đường thẳng màu đỏ, đường cong màu xanh\nb) Đường thẳng màu vàng, đường cong màu cam\nc) Đường thẳng màu xanh, đường cong màu đen\nBài 2: (trang 87 sgk cánh diều toán 2)\nNêu tên ba điểm thẳng hàng:\nTrả lời:\nBa điểm thẳng hàng là: B,D,E và A, B, C\nBài 3: (trang 87 sgk cánh diều toán 2)\nNêu tên các đoạn thẳng của mỗi đường gấp khúc dưới đây\nTrả lời:\nĐường gấp khúc ABCD gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CD\nĐường gấp khúc TUVXY gồm bốn đoạn thẳng IU, UV, VX, XY\nĐường gấp khúc EGHIKLM gồm năm đoạn thẳng EG, GH, HI, IK, KL, LM"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-duong-thang-duong-cong-duong-gap-khuc.html | 1257350933fff62cad1329b35994a7cd |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Điểm - Đoạn thẳng | [
"Bài 1: (trang 84 sgk cánh diều toán 2)\nĐọc tên các điểm và đoạn thẳng trong hình sau:\nTrả lời:\nCác điểm: A, B, C, D, H, I, M, N, P, Q, E,G\nCác đoạn thẳng: AB, CD, HI, MN, PQ, EG\nBài 2: (trang 84 sgk cánh diều toán 2)\nĐếm số đoạn thẳng trong mỗi hình sau ( theo mẫu)\nTrả lời:\nBài 3: (trang 85 sgk cánh diều toán 2)\nVẽ đoạn thẳng trên giấy kẻ ô ly ( theo mẫu)\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-diem-doan-thang.html | b30b2c1ab3c11ca53b517da76cc43e59 |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Ki-lô-gam | [
"Bài 1: (trang 76 sgk cánh diều toán 2)\nSố?\nTrả lời:\nCon cá cân nặng 2 kg\nQuả dưa hấu cân nặng 3 kg\nBài 2: (trang 77 sgk cánh diều toán 2)\nTính ( theo mẫu)\nTrả lời:\n18 kg + 6 kg = 24 kg 10 kg + 3 kg - 5 kg = 8 kg\n24 kg - 5 kg = 19 kg 58 kg - 9 kg - 20 kg = 29 kg\nBài 3: (trang 77 sgk cánh diều toán 2)\nThảo cân nặng 29 kg, Huy nặng hơn Thảo 3 kg. Hỏi Huy cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nTrả lời:\nHuy cân nặng số kg là:\n29 + 3 = 32 (kg)\nĐáp số: 32 kg"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-ki-lo-gam.html | 1d38f56e5eb7fc5b8fa35f81f4deaaf0 |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập chung trang 80 | [
"Bài 1: (trang 80 sgk cánh diều toán 2)\nTrả lời:\nTúi gạo cân nặng 6 kg Bạn Lan cân nặng 25 kg\nTrả lời: 22l\nBài 2: (trang 80 sgk cánh diều toán 2)\na) Quả sầu riêng cân nặng bao nhiêu ki- lô-gam?\nTrả lời: Quả sầu riêng cân nặng 3 kg\nb) Chiếc can đang đựng 5l nước.Hỏi phải đổ bao nhiêu lít nước nữa thì đầy can?\nTrả lời:\nĐể đầy can, phải đổ thêm: 10 l- 5l =5l nữa\nBài 3: (trang 81 sgk cánh diều toán 2)\nEm hãy quan sát cân và cho biết em bé cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam. Biết mẹ cân nặng 63kg\nTrả lời:\nEm bé cân nặng số ki-lô-gam là: 70 - 63 = 7 ( kg)\nBài 4: (trang 81 sgk cánh diều toán 2)\nBuổi sáng cửa hàng bán được 35l sữa, buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng 15lsữa. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu lít sữa?\nTrả lời:\nBuổi chiều cửa hàng bán được số lít sữa là:\n35 + 15 = 50 ( lít)\nĐáp số: 50 lít sữa"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-chung-trang-80.html | c464f7a3163ac56cd1820789f5707b35 |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Hình tứ giác | [
"Bài 1: (trang 82 sgk cánh diều toán 2)\nTrong các hình sau, hình nào là hình tứ giác\nTrả lời: Hình màu vàng\nBài 2: (trang 82 sgk cánh diều toán 2)\nChỉ ra những tứ giác em nhìn thấy trong mỗi hình sau:\nTrả lời:\nBài 3: (trang 83 sgk cánh diều toán 2)\nHình vuông sau được ghép từ các mảnh bìa nào?\nTrả lời:\nHình vuông trên được ghép từ các mảnh bìa: 1,3,5,6\nBài 4: (trang 83 sgk cánh diều toán 2)\nBạn Voi muốn sơn màu xanh da trời vào các mảnh ghép hình tứ giác. Em hãy chỉ giúp bạn Voi những mảnh ghép hình tứ giác\nTrả lời:\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-hinh-tu-giac.html | 00462454fa5c78a0895b257cfa892e43 |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Lít | [
"Bài 1: (trang 78 sgk cánh diều toán 2)\na) Mỗi bình sau chứa bao nhiêu lít nước?\nTrả lời:\nBình 1: 2 lít\nBình 2: 4 lít\nBình 3: 7 lít\nb) Rót nước từ bình vào đầy ba ca 1l thì vừa hết nước trong bình. Hỏi lúc đầu bình có bao nhiêu lít nước?\nTrả lời:\nLúc đầu bình có số lít nước là: 1l+ 1l+ 1l= 3 l\nBài 2: (trang 79 cánh diều toán 2)\nTính (theo mẫu)\nTrả lời:\n15 l+ 5l = 20 l 22l -20l =2l\n7 l+ 3l +8l=18l 37l -2l - 5 l = 30l\nBài 3: (trang 79 cánh diều toán 2)\nBình xăng của một ô tô có 52lxăng, ô tô đã đi một quãng đường hết 30l xăng. Hỏi bình xăng của ô tô còn lại bao nhiêu lít xăng?\nTrả lời:\nBình xăng của ô tô còn lại số lít xăng là:\n52 - 30 = 22 ( lít)\nĐáp số: 22 lít xăng\nBài 4: (trang 79 cánh diều toán 2)\nChọn thẻ ghi số lít thích hợp với mỗi đồ vật sau:\nTrả lời:\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-lit.html | db2c9401ddd0239179981af154934e35 |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập chung trang 74 | [
"Bài 1: (trang 74 sgk cánh diều toán 2)\nĐặt tính rồi tính\nTrả lời:\nBài 2: (trang 74 sgk cánh diều toán 2)\nXếp các thẻ số vào ô thích hợp để tạo thành các phép tính đúng\nTrả lời:\n45 + 26 = 71 39 + 61 = 100\n26 + 45 - 71 61 + 39 = 100\n71 - 45 - 26 100 - 61 = 39\n71 - 26 = 45 100 - 39 = 61\nBài 3: (trang 74 sgk cánh diều toán 2)\na) Tính\nTrả lời:\n20 + 30 + 50 = 100 100 - 8 - 10 = 82 11 + 22 + 66 = 99\n100 - 30 - 40 = 30 44 + 6 + 50 = 100 73 - 14 + 20 = 79\nb) Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính\nTrả lời:\nBài 4: (trang 75 sgk cánh diều toán 2)\nSơn có 26 quả bóng, Hương có nhiều hơn Sơn 14 quả. Hỏi Hương có bao nhiêu quả bóng?\nTrả lời:\nHương có số quả bóng là:\n26 + 14 = 40 (quả)\nĐáp số: 40 quả bóng"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-chung-trang-74.html | da8697c2fc80078c97f40878051500d6 |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập trang 70 | [
"Bài 1: (trang 70 sgk cánh diều toán 2)\nTính\nTrả lời:\nBài 2: (trang 70 sgk cánh diều toán 2)\nĐặt tính rồi tính\nTrả lời:\nBài 3: (trang 70 sgk cánh diều toán 2)\nChọn kết quả đúng với mỗi phép tính\nTrả lời:\nBài 4: (trang 71 sgk cánh diều toán 2)\na) Tính\nTrả lời:\n60 - 8 - 20 = 32 70 - 12 + 10 = 68\nTrả lời:\n40 - 4 = 36 68 - 40 = 28 \n80 - 37 < 49 94 - 5 > 88\nBài 5: (trang 71 sgk cánh diều toán 2)\nMột bến thuyền du lịch có 64 chiếc thuyền, trong đó có 39 chiếc thuyền đã rời bến. Hỏi ở bến còn lại bao nhiêu chiếc thuyền?\nTrả lời:\nỞ bến còn lại số chiếc thuyền là:\n64 - 39 = 25 ( chiếc)\nĐáp số: 25 chiếc thuyền\nBài 6: (trang 71 sgk cánh diều toán 2)\nChọn thẻ ghi phép tính thích hợp cho mỗi hộp\nTrả lời:\nNhững phép tính có kết quả lớn hơn 50: 80 - 28; 94 - 39; 72 - 13; 71 - 19\nNhững phép tính có kết quả nhỏ hơn 50: 66 - 17; 61 - 17; 90 - 44"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-trang-70.html | 7892c6ded106c244bfc052ee63bc622a |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 | [
"Bài 1:(trang 66 sgk cánh diều toán 2)\nTính\nTrả lời:\nBài 2:(trang 66 sgk cánh diều toán 2)\nĐặt tính rồi tính\n71 - 48 52 - 36 43 - 17 64 - 29\nTrả lời:\nBài 3:(trang 66 sgk cánh diều toán 2)\nSố?\nTrả lời:\nBài 4:(trang 66 sgk cánh diều toán 2)\nKiên và Mai giúp bà nhặt trứng gà. Kiên nhặt được 35 quả, Mai nhặt được ít hơn Kiên 16 quả. Hỏi Mai nhặt được bao nhiêu quả trứng gà?\nTrả lời:\nMai nhặt được số quả trứng gà là:\n35 - 16 = 19 ( quả)\nĐáp số: 19 quả trứng gà"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-phep-tru-co-nho-trong-pham-vi-100.html | 5299f6e67f43ca9905e51af42965b6cf |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 ( tiếp theo) | [
"Bài 1:(trang 68 sgk cánh diều toán 2)\nTính\nTrả lời:\nBài 2:(trang 69 sgk cánh diều toán 2)\nĐặt tính rồi tính\n41 - 5 23 - 4 34 - 9 96 - 8\nTrả lời:\nBài 3:(trang 69 sgk cánh diều toán 2)\nChọn kết quả đúng với mỗi phép tính\nTrả lời:\nBài 4:(trang 69 sgk cánh diều toán 2)\nBuổi sáng cửa hàng bán được 31 quả bóng, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 6 quả. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu quả bóng?\nTrả lời:\nBuổi chiều cửa hàng bán được số quả bóng là:\n31 - 6 = 25 ( quả)\nĐáp số: 25 quả bóng"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-phep-tru-co-nho-trong-pham-vi-100-tiep-theo.html | 80f89ca314a374036df0a1427dc9f55b |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Phép cộng ( có nhớ ) trong phạm vi 100 ( tiếp theo) | [
"Bài 1: (trang 60 sgk cánh diều toán 2)\nTính\nTrả lời:\nBài 2:(trang 61 sgk cánh diều toán 2)\nĐặt tính rồi tính\nTrả lời:\nBài 3:(trang 61 sgk cánh diều toán 2)\nTìm chữ số bị chú ong che khuất ở mỗi phép tính sau:\nTrả lời:\nBài 4:(trang 61 sgk cánh diều toán 2)\nNhi bật xa được 87 cm, Khôi bật xa hơn Nhi 5 cm. Hỏi Khôi bật xa được bao nhiêu xăng-ti-mét?\nTrả lời:\nKhôi bật xa được số xăng-ti-mét là:\n87 + 5 = 92 ( cm)\nĐáp số: 92 cm"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-phep-cong-co-nho-trong-pham-vi-100-tiep-theo.html | a63027c9f5b698ef3b245b5d8edd4305 |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập ( tiếp theo) trang 64 | [
"Bài 1: (trang 64 sgk cánh diều toán 2)\nĐặt tính rồi tính:\nTrả lời:\nBài 2: (trang 64 sgk cánh diều toán 2)\nTính ( theo mẫu)\nTrả lời:\nBài 3: (trang 64 sgk cánh diều toán 2)\na) Đặt tính rồi tính\nTrả lời:\nb) Tính nhẩm\nTrả lời:\n60 + 40 = 100 20 + 80 = 100 10 + 90 = 100 30 + 70 = 100\n40 + 60 = 100 80 + 20 = 100 90 + 10 = 100 70 + 30 = 100\nBài 4: (trang 65 sgk cánh diều toán 2)\na) Đặt tính rồi tính ( theo mẫu)\nTrả lời:\nBài 5: (trang 65 sgk cánh diều toán 2)\nTìm các phép tính có kết quả bằng nhau:\nTrả lời:\nBài 6: (trang 65 sgk cánh diều toán 2)\nNgày thứ nhất cô Liên thu hoạch được 65 cây bắp cải. Ngày thứ hai cô Liên thu hoạch được nhiêu hơn ngày thứ nhất 35 cây. Hỏi ngày thứ hai cô Liên thu hoạch được bao nhiêu cây bắp cải?\nTrả lời:\nNgày thứ hai cô Liên thu hoạch được số cây bắp cải là:\n65 + 35 = 100 (cây)\nĐáp số: 100 cây bắp cải"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-tiep-theo-trang-64.html | 1c1b041f5f4e3f5819bc1015d137dac6 |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập trang 62 | [
"Bài 1: (trang 62 sgk cánh diều toán 2)\nTính:\nTrả lời:\nBài 2:(trang 62 sgk cánh diều toán 2)\nĐặt tính rồi tính\nTrả lời:\nBài 3:(trang 62 sgk cánh diều toán 2)\nChọn kết quả đúng với mỗi phép tính\nTrả lời:\nBài 4:(trang 63 sgk cánh diều toán 2)\na) Tính\nTrả lời:\n23 + 9 + 40 = 72 51 + 19 + 10 = 80\nTrả lời:\n12 + 18 = 18 +12 65 + 7 > 56 + 7\n37 + 24 < 37 + 42 76 + 4 = 74 + 6\nBài 5:(trang 63 sgk cánh diều toán 2)\nMột chiếc tàu du lịch chở hai đoàn khách tham quan, đoàn khách thứ nhất có 35 người, đoàn khách thứ hai có 25 người. Hỏi hai đoàn khách tham quan có tất cả bao nhiêu người?\nTrả lời:\nHai đoàn khách tham quan có tất cả số người là:\n35 + 25 = 60 (người)\nĐáp số: 60 người"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-trang-62.html | 54ac3496d826eacd95c0330e521d9502 |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Phép cộng ( có nhớ ) trong phạm vi 100 | [
"Bài 1: Trang 59 sgk cánh diều toán 2\nTính\nTrả lời:\nBài 2: Trang 59 sgk cánh diều toán 2\nĐặt tính rồi tính\n19 + 43 47 + 14\n58 + 26 66 + 25\nTrả lời:\nBài 3: Trang 59 sgk cánh diều toán 3\nTìm lỗi sai trong mỗi phép tính rồi sửa lại cho đúng\nSửa lại:\nBài 4: Trang 59 sgk cánh diều toán 2\nMột trang trại có 28 con dê đen và 14 con dê trắng. Hỏi trang trại đó có tất cả bao nhiêu con dê?\nTrả lời:\nTrang trại có tất cả số con dê là:\n28 + 14 = 42 ( con)\nĐáp số: 42 con"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-phep-cong-co-nho-trong-pham-vi-100.html | 449235607321922377b9c6e22f7ef93b |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Em ôn lại những gì đã học | [
"Bài 1: Trang 52 sgk cánh diều toán 2\nTính nhẩm\nTrả lời:\n9 + 4 = 13 8 + 6 = 14 7 + 9 = 16\n4 + 9 = 13 6 + 8 = 14 9 + 7 = 16\n13 - 9 = 4 14 - 8 = 6 16 - 9 = 7\n13 - 4 = 9 14 - 6 = 8 16 - 7 = 9\nBài 2: Trang 52 sgk cánh diều toán 2\nChọn kết quả đúng với mỗi phép tính\nTrả lời:\nBài 3: Trang 52 sgk cánh diều toán 2\nSố\nTrả lời:\nBài 4: Trang 53 sgk cánh diều toán 2\nTính\nTrả lời:\n9 - 3 + 6 = 12 35 + 10 - 30 = 15\n8 + 6 - 7 = 7 87 - 7 + 14 = 94\nBài 5: Trang 53 sgk cánh diều toán 2\nCó 98 bao xi măng cần được chở đến công trường, xe tải đã chở được 34 bao. Hỏi còn lại bao nhiêu bao xi măng chưa được chở?\nTrả lời:\nCòn lại số bao xi măng chưa được chở là:\n98 - 34 = 64 ( bao)\nĐáp số: 64 bao xi măng\nBài 6: Trang 53 sgk cánh diều toán 2\na) Năm nay bà 67 tuổi, mẹ ít hơn bà 30 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?\nb) Năm nay anh Hải 10 tuổi, bố nhiều hơn anh Hải 32 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi?\nTrả lời:\na. Số tuổi của mẹ năm nay là:\n 67 - 30 = 37 ( tuổi)\n Đáp số: 37 tuổi\nb. Năm nay số tuổi của bố là:\n 10 + 32 = 42 ( tuổi)\n Đáp số: 42 tuổi"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html | 6ecbfabda5e5d583f043e2d2a78a1a43 |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập chung trang 50 | [
"Bài 1: Trang 50 sgk cánh diều toán 2\nMột rạp xiếc thú có 8 diễn viên thú, người ta vừa huấn luyện thêm được 5 diễn viên thú nữa. Hỏi rạp xiếc đó có tất cả bao nhiêu diễn viên thú?\nTrả lời:\nRạp xiếc có tất cả số diễn viên thú là:\n8 + 5 = 13 ( diễn viên)\nĐáp số: 13 diễn viên\nBài 2: Trang 50 sgk cánh diều toán 2\nĐể sơn lại các phòng học, bác thợ sơn đã dùng 9 thùng sơn trắng và 8 thùng sơn vàng. Hỏi bác thợ sơn đã dùng tất cả bao nhiêu thùng sơn?\nTrả lời:\nBác thợ sơn đã dùng tất cả số thùng sơn là:\n9 + 8 = 17 (thùng)\nĐáp số: 17 thùng sơn\nBai 3: Trang 50 sgk cánh diều toán 2\nBuổi sáng siêu thị bán được 30 thùng táo, buổi chiều siêu thị bán được nhiều hơn buổi sáng 10 thùng. Hỏi buổi chiều siêu thị bán được bao nhiêu thùng táo?\nTrả lời:\nBuổi chiều siêu thị bán được số thùng táo là:\n30 + 10 = 40 ( thùng)\nĐáp số: 40 thùng táo\nBài 4: Trang 51 sgk cánh diều toán 2\nMẹ mua cho Phú 12 chiếc bút bi, Phú đã dùng hết 6 chiếc. Hỏi Phú còn lại bao nhiêu chiếc bút bi?\nTrả lời:\nPhú còn lại số chiếc bút bi là:\n12 - 6 = 6 ( chiếc)\nĐáp số: 6 chiếc bút bi\nBài 5: Trang 51 sgk cánh diều toán 2\nLớp 2C có 28 bạn, sau khi được bác sĩ kiểm tra thì có 5 bạn cận thị. Hỏi lớp 2C có bao nhiêu bạn không bị cận thị?\nTrả lời:\nLớp 2C có số bạn không bị cận thị là:\n28 - 5 = 23 ( bạn)\nĐáp số: 23 bạn\nBài 6: Trang 51 sgk cánh diều toán 2\nTrong cùng 1 tòa nhà, gia đình Khánh ở tầng 15, gia đình Vân ở vị trí thấp hơn gia đình Khánh 4 tầng. Hỏi gia đình Vân ở tầng bao nhiêu?\nTrả lời:\nGia đình Vân ở số tầng là:\n15 - 4 = 11\nĐáp số: Tầng 11\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-chung-trang-50.html | 6af064d22840aee97bcae70e56ba792c |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập trang 49 | [
"Bài 1: Trang 49 sgk cánh diều toán 2\nPhương có 12 con thú nhồi bông, Tú có nhiều hơn Phương 3 con. Hỏi Tú có mấy con thú nhồi bông?\nTrả lời:\nTú có số con thú nhồi bông là:\n12 + 3 = 15 ( con)\nĐáp số: 15 con\nBài 2: Trang 49 sgk cánh diều cánh 2\nHuyền cắt được 17 bông hoa, Thủy cắt được ít hơn Huyền 9 bông. Hỏi Thủy cắt được bao nhiêu bông hoa?\nTrả lời:\nThủy cắt được số bông hoa là:\n17 - 9 = 8 (bông)\nĐáp số: 8 bông hoa\nGiải các bài toán sau:\nBài 3: Trang 49 sgk cánh diều toán 2\nMinh có 24 bưu ảnh, Tuấn có nhiều hơn Minh 10 bưu ảnh. Hỏi Tuấn có bao nhiêu bưu ảnh?\nTrả lời:\nTuấn có số bưu ảnh là:\n24 + 10 = 34 ( bưu ảnh)\nĐáp số: 34 bưu ảnh\nBài 4: Trang 49 sgk cánh diều toán 2\nTrong phòng tập thể dục có 11 chiếc máy chạy bộ, số ghế nằm đẩy tạ ít hơn số máy chạy bộ là 4 chiếc ghế. Hỏi phòng tập thể dục có bao nhiêu chiếc ghế nằm đẩy tạ?\nTrả lời:\nPhòng tập thể dục có số chiếc ghế nằm đẩy tạ là\"\n11 - 4 = 7 ( chiếc)\nĐáp số: 7 chiếc ghế nằm đẩy tạ"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-trang-49.html | 99834321bdb32787aee1f5854ce7bc66 |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ ( tiếp theo) | [
"Bài 1: Trang 46 sgk cánh diều toán 2\nMai gấp được 7 chiếc thuyền giấy. Toàn gấp được nhiều hơn Mai 5 chiếc. Hỏi Toàn gấp được bao nhiêu chiếc thuyền giấy?\nTrả lời:\nToàn gấp được số thuyền giấy là?\n7 + 5 = 12 ( chiếc)\nĐáp số: 12 chiếc thuyền giấy\nBài 2: Trang 47 sgk cánh diều toán 2\nSợi dây lụa màu xanh dài 35cm, sợi dây lụa màu đỏ dài hơn sợi dây lụa màu xanh 20cm. Hỏi sợi dây lụa màu đỏ dài bao nhiêu xăng-ti-mét?\nTrả lời:\nSợi dây lụa màu đỏ dài số xăng-ti-mét là:\n35 + 20 = 55 (cm)\nĐáp số: 55 cm\nBÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN\nBài 3: Trang 48 sgk cánh diều toán 2\nNgăn thứ nhất có 9 quyển sách, ngăn thứ hai ít hơn ngăn thứ nhất 4 quyển. Hỏi ngăn thứ hai có bao nhiêu quyển sách?\nTrả lời:\nNgăn thứ hai có số quyển sách là:\n9 - 4 = 5 (quyển)\nĐáp số: 5 quyển sách\nBài 4: Trang 48 sgk cánh diều toán 6\nNăm nay anh Nam 16 tuổi, Dũng ít hơn anh Nam 9 tuổi. Hỏi năm nay Dũng bao nhiêu tuổi?\nTrả lời:\nNăm nay Dũng có số tuổi là:\n16 - 9 = 5 (tuổi)\nĐáp số: 5 tuổi\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-bai-toan-lien-quan-den-phep-cong-phep-tru-tiep-theo.html | bc5d042da412716328d3eaa7315488d1 |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ | [
"Bài 1: Trang 24 sgk cánh diều toán 2 tập 1\nLong có 10 chiếc bút màu, Bảo có 9 chiếc bút màu. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu chiếc bút màu?\nTrả lời: \nHai bạn có tất cả số chiếc bút màu là:\n10 + 9 = 19 ( chiếc)\n Đáp số: 19 chiếc bút màu\nBài 2:Trang 24 sgk cánh diều toán 2 tập 1\nTrong phòng máy có 9 bộ máy tính, người ta mang thêm vào 3 bộ. Hỏi trong phòng đó có tất cả bao nhiêu bộ máy tính?\nTrả lời: \nTrong phòng đó có tất cả số bộ máy tính là:\n9 + 3 = 12 (bộ)\nĐáp số: 12 bộ máy tính\nBài 3:Trang 25 sgk cánh diều toán 2 tập 1\nNam có 16 quyển truyện, Nam cho Hoa 5 quyển. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu quyển truyện?\nTrả lời:\nNam còn lại số quyển truyện là:\n16 - 5 = 11 ( quyển)\nĐáp số: 11 quyển\nBài 4:Trang 25 sgk cánh diều toán 2 tập 1\nTrên sân bay có 11 chiếc máy bay, sau đó có 2 chiếc bay đi. Hỏi trên sân bay còn lại bao nhiêu chiếc máy bay?\nTrả lời:\nTrên sân bay còn lại số chiếc máy bay là:\n11 - 2 = 9 (chiếc)\nĐáp số: 9 chiếc máy bay"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-bai-toan-lien-quan-den-phep-cong-phep-tru.html | 10d0cda24e5e6629624b6369b6000d4d |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập trang 44 | [
"Bài 1: Trang 44 sgk cánh diều toán 2\nLúc đầu, trên sân cỏ có 6 bạn đang chơi, sau đó có thêm 5 bạn đi đến. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu bạn?\nTrả lời:\nTrên sân có tất cả số bạn là:\n6 + 5 = 11 ( bạn)\nĐáp số: 11 bạn\nBài 2: Trang 44 sgk cánh diều toán 2\nCường có 12 quả bóng, Cường cho em 5 quả. Hỏi Cường còn lại bao nhiêu quả bóng?\nTrả lời:\nCường còn lại số quả bóng là:\n12 - 5 = 7 ( quả)\nĐáp số: 7 quả bóng\nGiải các bài toán sau:\nBài 3: Trang 45 sgk cánh diều toán 2\nTham dự cuộc thi viết về chủ đề: \" Em yêu biển đảo Việt Nam\", đội Hải Âu có 25 bài dự thi, đội Chim Én có 30 bài dự thi. Hỏi hai đội có tất cả bao nhiêu bài dự thi?\nTrả lời:\nCả hai đội có tất cả số bài thi là:\n25 + 30 = 55 ( bài)\nĐáp số: 55 bài thi\nBài 4: Trang 45 sgk cánh diều toán 2\nLớp 2B trồng 12 khóm hoa, trong đó 3 khóm hoa đã nở. Hỏi còn bao nhiêu khóm chưa nở hoa?\nTrả lời:\nCòn lại số khóm hoa chưa nở là:\n12 - 3 = 9 (khóm)\nĐáp số: 9 khóm hoa"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-trang-44.html | 49f625e935e7ebe52f211fea8b2fe654 |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập chung trang 40 | [
"Bài 1: Trang 40 sgk cánh diều toán 2 tập 1\nTính\nTrả lời: \n 4 + 7 = 11 \n11 - 8 = 3 5 + 9 = 14\n7 + 9 = 16 13 - 8 = 5\n12 - 8 = 4 7 + 5 = 12\n5 + 6 = 11 15 - 9 = 6\n14 - 7 = 7 4 + 8 = 12\n6+ 8 - 14 12 - 4 = 8\nBài 2:Trang 40 sgk cánh diều toán 2 tập 1\nTính nhẩm (sgk)\nTrả lời:\n9 + 6 = 15 9 + 8 = 17 8 + 5 = 13\n6 + 9 = 15 8 + 9 = 17 5 + 8 = 13\n15 - 9 = 6 17 - 8 = 9 13 - 5 = 8\n15 - 6 = 9 17 - 9 = 8 13 - 8 = 5\nBài 3:Trang 40 sgk cánh diều toán 2 tập 1\nNêu các phép tính thích hợp ( theo mẫu )\nTrả lời:\nBài 4:Trang 41 sgk cánh diều toán 2 tập 1\nTính (sgk)\nTrả lời:\n9 + 1 + 8 = 18 11 - 1 - 3 = 7 7 + 3 - 4 = 6\n8 + 2 + 5 = 15 14 - 4 - 1 = 9 15 - 5 + 7 = 17\n4 + 6 + 7 = 17 19 - 9 - 6 = 4 13 - 3 + 8 = 18\nBài 5:Trang 41 sgk cánh diều toán 2 tập 1\nHiền làm được 12 chiếc chong chóng, Hiền cho các em 9 cái. Hỏi Hiền còn lại bao nhiêu cái chong chóng?\nTrả lời:\nPhép tính: 12 - 9 = 3\nTrả lời: Hiền còn lại 3 chiếc chong chóng"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-chung-trang-40.html | 6c9ed3c4b3c8d8afffd67a0eb80a163e |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập trang 38 | [
"Bài 1:Trang 38 sgk cánh diều toán 2 tập 1\nTính nhẩm\nTrả lời:\n8 + 3 = 11 5 + 7 = 12 3 + 9 = 12\n11 - 8 = 3 12 - 5 = 7 12 - 3 = 9\n11 - 3 = 8 12 - 7 = 5 12 - 9 = 3\nBài 2:Trang 38 sgk cánh diều toán 2 tập 1\nSố?\nTrả lời:\nĐiền số:\nBài 3:Trang 39 sgk cánh diều toán 2 tập 1\na) Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính\nb) Tính\nTrả lời:\na.\n16 - 8 = 4 14 - 7 = 7 18 - 9 = 8 15 - 8 = 7\n17 - 8 = 9 11 - 5 = 6 15 - 9 = 6 13 - 5 = 8\nb.\n11 - 3 = 1 = 7 17 - 2 - 6 = 9\n15 - 4 - 2 = 9 14 - 7 - 5\nBài 4:Trang 39 sgk cánh diều toán 2 tập 1\nChọn số trừ trong các số đã cho và tính hiệu\nTrả lời:\n11 - 7 = 4 11 - 5 = 6 11 - 8 = 3 \n11 - 1 = 10 11 - 3 = 8 11 - 2 = 9 11 - 9 = 2\n12 - 7 = 5 12 - 5 = 7 12 - 8 = 4 \n12 - 1 = 11 12 - 3 = 9 12 - 2 = 10 12 - 9 = 3\nBài 5:Trang 39 sgk cánh diều toán 2 tập 1\nBác Sứa có 15 giỏ phong lan, bác đã bán đi 7 giỏ. Hỏi Bác Sứa còn lại bao nhiêu giỏ phong lan?\nTrả lời:\nPhép tính: 15 - 7 = 8\nTrả lời: Bác Sứa còn lại 8 giỏ phong lan"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-trang-38.html | 098db2c656e7747c57474e197101fe12 |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập trang 34 | [
"Bài 1: Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính\nTrả lời:\nBài 2: Tính nhẩm\n15 - 5 - 2 = 8 16 - 6 - 2 = 8 18 - 8 - 1 = 9\n15 - 7 = 8 16 - 8 = 8 18 - 9 = 9\nBài 3:Tính\n9 + 4 = 13 8 + 5 = 13 7 + 7 = 14\n13 - 4 = 9 13 - 5 = 8 14 - 7 = 7\nBài 4: Mẹ mua về 15 quả trứng, Trang lấy 8 quả trứng để làm bánh. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả trứng?\nPhép tính: 15 - 8 = 7\nTrả lời: Mẹ còn lại 7 quả trứng\nBài 5: Thảo luận cách tính của Hà và Ngọc. Em thích cách tính nào hơn?"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-trang-34.html | d3298b4bcdf60b9cb6530ec97814cd6e |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập ( tiếp theo) trang 72 | [
"Bài 1: (trang 72 sgk cánh diều toán 2)\nĐặt tính rồi tính\nTrả lời:\nBài 2: (trang 72 sgk cánh diều toán 2)\nTính ( theo mẫu)\nTrả lời:\nBài 3: (trang 72 sgk cánh diều toán 2)\na) Đặt tính rồi tính\nTrả lời:\nb) Tính nhẩm\nTrả lời:\n100 - 60 = 40 100 - 80 = 20 100 - 90 = 10 100 - 10 = 90\n100 - 30 = 70 100 - 50 = 50 100 - 70 = 30 100 - 40 = 60\nBài 4: (trang 73 sgk cánh diều toán 2)\na) Đặt tính rồi tính (theo mẫu)\nTrả lời:\nb) Tính nhẩm\nTrả lời:\n100 - 1 = 99 100 - 6 = 94 100 - 0 = 100\n100 - 3 = 97 100 - 2 = 98 100 - 100 = 0\nBài 5: (trang 73 sgk cánh diều toán 2)\nTìm lỗi sai trong mỗi phép tính sau rồi sửa lại cho đúng\nTrả lời:\nBài 6: (trang 73 sgk cánh diều toán 2)\nBuổi sáng cửa hàng bán được 100 chai sữa, buổi chiều cửa hàng bán được ít hơn buổi sáng 9 chai. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu chai sữa?\nTrả lời:\nBuổi chiều cửa hàng bán được số chai sữa là:\n100 - 9 = 91 ( chai)\nĐáp số: 91 chai sữa"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-tiep-theo-trang-72.html | 7ad441ae3d92dadba831bf0a5b955a0d |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 | [
"Bài 1: (trang 36 sgk cánh diều toán 2)\nTính nhẩm\nTrả lời:\n14 - 5 = 9 15 - 6 = 9 11 - 4 = 7 11 - 3 = 8\n13 - 7 = 6 16 - 8 = 8 18 - 9 = 9 14 - 8 = 6\nBài 2:(trang 36 sgk cánh diều toán 2)\nChọn kết quả đúng với mỗi phép tính\nTrả lời:\nBài 3:(trang 37 sgk cánh diều toán 2)\nXem bảng trừ, nêu các phép tính còn thiếu\nTrả lời:\nĐiền số hoàn thành các phép tính như sau:\nBài 4:(trang 37 sgk cánh diều toán 2)\nGiàn gấc nhà bà Nga có 13 quả, trong đó có 7 quả đã chín. Hỏi giàn gấc nhà bà Nga có mấy quả chưa chín?\nTrả lời:\nPhép tính: 13 - 7 = 6\nTrả lời: Giàn gấc nhà bà Nga còn 6 quả chưa chín"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-bang-tru-co-nho-trong-pham-vi-20.html | 43cb7a83d7028b924b525dbc09c085f0 |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20 | [
"Bài 1: Tìm kết quả của mỗi phép tính\nTrả lời:\n10 - 1 = 9 10 - 4 = 6\n10 = 7 = 3 10 - 8 = 2\n10 - 9 = 1\nBài 2: a) Tính\n12 - 2 = 10 16 - 6 = 10 15 - 5 = 10\n17 - 7 = 10 18 - 8 = 10 19 - 9 = 10\nb) Số?\n10 = 15 - 5 10 = 19 - 9 10 = 17 - 7\nBài 3: Tính nhẩm\n10 - 2 = 8 10 - 5 = 5 10 - 6 = 4\n14 - 4 - 2 = 8 13 - 3 - 5 = 5 11 - 1 - 6 = 4\nBài 4: Trò chơi \"Viết các phép trừ có kết quả bằng 10\"\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-phep-tru-khong-nho-trong-pham-vi-20.html | 5375935b8d0eb80a85540284d8bc2155 |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 ( tiếp theo ) | [
"Bài 1: Tính\nTrả lời:\n11 - 2 = 9\n12 - 4 = 8\nBài 2: Tính\n12 - 7 = 5 14 - 5 = 9\n11 - 4 = 7 11 - 7 = 4\nBài 3: Tính\n13 - 5 = 8 14 - 6 = 8 15 - 8 = 7\n13 - 7 = 6 14 - 9 = 5 15 - 6 = 9\nBài 4: Cửa hàng có 11 bộ đồ chơi lắp ghép, cửa hàng bán đi 3 bộ. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu bộ đồ chơi lắp ghép\nPhép tính: 11 - 3 = 8\nTrả lời: Cửa hàng còn lại 8 bộ đồ chơi lắp ghép"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-phep-tru-co-nho-trong-pham-vi-20-tiep-theo.html | 03429c3e256093920f7e810a616bafd1 |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Phép trừ ( có nhớ ) trong phạm vi 20 | [
"Bài 1: Tính\nTrả lời:\n11 - 2 = 9\n13 - 4 = 9\nBài 2: Tính\nTrả lời:\n11 - 3 = 8 12 - 4 = 8\n13 - 5 = 8 14 - 7 = 7\nBài 3: Tính\n11 - 5 = 6 12 - 5 = 7 14 - 5 = 9\n11 - 6 = 5 12 - 6 = 6 13 - 6 = 7\nBài 4: Giải bóng đá nhi đồng năm nay có 11 đội tham gia. Vào tới trận chung kết chỉ còn 2 đội. Hỏi để vào đến trận chung kết có mấy đội bị loại\nPhép tính: 11 - 2 = 9\nTrả lời: Để vào đến trận chung kết có 9 đội đá bị loại"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-phep-tru-co-nho-trong-pham-vi-20.html | b4636bc3fffc1089bf4e669a47eb650a |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập trang 26 | [
"Bài 1: Tính nhẩm\na) 9 + 2 = 11 5 + 7 = 12 5 + 9 = 14\n 9 + 3 = 12 6 + 8 = 14 5 + 8 = 13\nb) 9 + 6 = 15 5 + 6 = 11 8 + 7 = 15\n 6 + 9 = 15 6 + 5 = 11 7 + 8 = 15\nBài 2: Số?\nTrả lời:\n9 + 4\n8 + 5\n7 + 6\n8 + 6\n5 + 9\n6 + 9\n7 + 8\n8 + 7\n7 + 9\n8 + 8\nBài 3: a) Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính\nTrả lời:\n9 + 5 = 14 9 + 4 = 13 7 + 7 = 14 8 + 4 = 12\n6 + 7 = 13 7 + 4 = 11 3 + 8 = 11 6 + 6 = 12\nb) Tính\n9 + 5 + 1 = 15 7 + 2 + 6 = 15\n5 + 3 + 4 = 12 8 + 4 + 5 = 17\nBài 4: Chọn số hạng trong các số đã cho và tính tổng\nTrả lời:\n7 + 1 = 8 8 + 1 = 9\n7 + 5 = 12 8 + 5 = 13\n7 + 3 = 10 8 + 3 = 11\n7 + 2 = 9 8 + 2 = 10\n7 + 9 = 16 8 + 9 = 17\nBài 5: Sau chuyến học tập trải nghiệm, tổ Một vẽ được 6 bức tranh, tổ Hai vẽ được 7 bức tranh. Hỏi hai tổ vẽ được tất cả bao nhiêu bức tranh?\nPhép tính: 6 + 7 = 13\nTrả lời: Hai tổ vẽ được tất cả 13 bức tranh"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-trang-26.html | 0e7d980f1b2081a762686bbddb0a4bb5 |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Phép cộng ( có nhớ ) trong phạm vi 20 ( tiếp theo) | [
"Bài 1: Tính\nTrả lời:\n9 + 3 = 12 \n8 + 3 = 11\nBài 2: Tính\nTrả lời:\n9 + 2 = 11 9 + 5 = 14\n8 + 4 = 12 8 + 5 = 13\nBài 3: Tính\n9 + 7 = 16 9 + 9 = 18 8 + 7 = 15\n9 + 8 = 17 8 + 8 = 16 8 + 9 = 17\nBài 4: Có 9 chậu hoa, các bạn mang đến 3 chậu hoa nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu chậu hoa\nPhép tính: 9 + 3 = 12\nTrả lời: Có tất cả 12 chậu hoa"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-phep-cong-co-nho-trong-pham-vi-20-tiep-theo.html | f5ac7a10ab156141f5c2869e4f009961 |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập trang 22 | [
"Bài 1: Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính\nTrả lời:\nBài 2: Tính nhẩm\n9 + 1 + 7 = 17 8 + 2 + 4 = 14 6 + 4 + 5 = 15\n9 + 8 = 17 8 + 6 = 14 6 + 9 = 15\nBài 3: a) Tính\n9 + 2 = 11 8 + 4 = 12 7 + 4 = 11\n2 + 9 = 11 4 + 8 = 12 4 + 7 = 11\nb) Nhận xét kết quả các phép tính trong từng cột\nTrả lời: Kết quả các phép tính trong mỗi cột bằng nhau\nBài 4: Nhà bạn Duyên nuôi 6 con thỏ trắng và 7 con thỏ nâu. Hỏi nhà bạn Duyên nuôi tất cả bao nhiêu con thỏ?\nPhép tính: 6 + 9 = 13\nTrả lời: Nhà bạn Duyên nuôi tất cả 13 con thỏ\nBài 5: Thảo luận cách tính của Dung và Đức. Em thích cách nào hơn?\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-trang-22.html | 2c4e5899d99882613b97dc50db2e89fa |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập chung trang 28 | [
"Bài 1: Tính nhẩm\n6 + 6 = 12 7 + 7 = 14 8 + 8 = 16\n6 + 7 = 13 7 + 8 = 15 8 + 9 = 17\nBài 2: Tính\n4 + 4 + 3 = 11 7 + 1 + 8 = 16\n3 + 3 + 6 = 12 5 + 4 + 5 = 14\nBài 3:\nTrả lời:\n9 + 7 < 9 + 9 7 + 6 < 7 + 8\n8 + 8 > 8 + 5 5 + 6 = 7 + 4\nBài 4: Hàng trên có 8 bạn, hàng dưới có 8 bạn. Hỏi hai hàng có tất cả bao nhiêu bạn?\nPhép tính:8 + 8 = 16\nTrả lời:Hai hàng có tất cả 16 bạn"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-chung-trang-28.html | 0015dec4ca40f865ae8c0dfc2e155238 |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Phép cộng ( có nhớ ) trong phạm vi 20 | [
"Bài 1: Tính\nTrả lời:\n8 + 4 = 12\n9 + 3 = 12\nBài 2: Tính\nTrả lời:\n9 + 2 = 11 9 + 4 = 13\n7 + 4 = 11 8 + 5 = 13\nBài 3: Tính\n7 + 5 = 12 8 + 6 = 14 6 + 5 = 11\n7 + 6 = 13 9 + 6 = 15 6 + 6 = 12\nBài 4: Một đoàn tàu có 9 toa. Trong dịp nghỉ lễ, người ta nối thêm 5 toa nữa. Hỏi sau khi nối, đoàn tàu có tất cả bao nhiêu toa?\nPhép tính: 9 + 5 = 14\nTrả lời: Sau khi nối, đoàn tàu có tất cả 14 toa"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-phep-cong-co-nho-trong-pham-vi-20.html | 1ebfb78a6f1f34060748f5dd9f7eeba2 |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Bảng cộng ( có nhớ ) trong phạm vi 20 | [
"Bài 1: Tính nhẩm\na) 6 + 5 = 11 9 + 4 = 13 7 + 9 = 16\n 8 + 8 = 16 7 + 7 = 14 6 + 9 = 15 \nb) 8 + 3 = 11 7 + 6 = 13 9 + 5 = 14\n 3 + 8 = 11 6 + 7 = 13 5 + 9 = 14\nBài 2: Xem bảng cộng, nêu các phép tính còn thiếu:\nTrả lời:Các phép tính còn thiếu\n11: 5 + 6; 2 + 9\n12: 4 + 8; 5 + 7; 7 + 5\n13: 4 + 9; 7 + 6; 8 + 5; 5 + 8\n14: 5 + 9; 7 + 7, 6 + 8; 8 + 6\n15: 8 + 7; 9 + 6; 6 + 9\n16: 8 + 8; 9 + 7; 7 + 9\nBài 3: Vườn nhà Tùng có 7 cây na và 9 cây xoài. Hỏi vườn nhà Tùng có tất cả bao nhiêu cây na và cây xoài?\nPhép tính: 7 + 9 = 16\nTrả lời: Vườn nhà Tùng có tất cả 16 cây na và cây xoài"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-bang-cong-co-nho-trong-pham-vi-20.html | 7ed4f83a8cf652131a960e042e159903 |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập phép cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 20 | [
"Bài 1: a) Tìm kết quả của mỗi phép tính\nb) Số ?\nTrả lời:\n9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10\nBài 2: Tính\n10 + 1 = 11 10 + 4 = 14 10 + 9 = 19\n10 + 5 = 15 10 + 7 = 17 10 + 3 = 13\nBài 3: Tính nhẩm\n9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10\n9 + 1 + 4 = 14 8 + 2 + 3 = 13 7 + 3 + 5 = 15\nBài 4: Số\nĐiền số:"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-phep-cong-khong-nho-trong-pham-vi-20.html | 363a39a4e4ca48b364868b8f2a506c2e |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Ôn tập hình học và đo lường | [
"Bài 1. Đúng ghi đ, sai ghi s\n1 km = 1000 m ..... 5 m = 10 dm ....\n20 m < 22 dm ..... 1 km > 300 m ....\nLời giải\n1 km = 1000 m đ 5 m = 10 dm s\n20 m < 22 dm s 1 km > 300 m đ\nBài 2. Tính rồi nối để biết khối lượng của mỗi chú cá heo (theo mẫu)\nLời giải\nBài 3. Hội khỏe Phù Đổng toàn quốc lần thứ mười được tổ chức ở thành phố Nam Định. Các bạn học sinh đi từ thành phố Hà Giang đến thành phố Nam Định (như hình vẽ) để tham dự Hội khỏe Phù Đổng.\nLời giải\nBài 4. Khoanh (theo mẫu)\nLời giải\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-tap-hinh-hoc-va-do-luong.html-0 | 82bc4a89d3451853e2ba468bd41df648 |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Số hạng - Tổng | [
"Bài 1: Nêu số hạng, tổng trong mỗi phép tính sau:\n35 + 2 = 37 18 + 50 = 68\nTrả lời:\n35 + 2 = 37\nSố hạng: 35, 2\nTổng: 37\n18 + 50 = 68\nSố hạng: 18, 50\nTổng: 68\nBài 2: Tìm tổng, biết các số hạng lần lượt là:\n10 và 5 20 và 30\nTrả lời:\n10 và 5: Tổng là 10 + 5 = 15\n20 và 30: Tổng là 20 + 30 = 50\nBài 3: Thực hành \" Lập tổng\"\nMỗi bạn lấy hai thẻ số và nêu tổng lập được của hai số ghi trên hai thẻ đó\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-so-hang-tong.html | 35eb073c97b7a3aaa93c0a2211fe0c65 |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập chung trang 16 | [
"Bài 1: Mỗi cánh diều gắn với vạch chỉ số nào trên tia số sau đây:\nTrả lời:\nA. 10 cm\nB. 45 cm\nC. 70 cm\nD. 97 cm\nBài 2: a) Nêu số liền trước của mỗi số sau: 53, 40, 1\n b) Nêu số liền sau của mỗi số sau: 19, 73, 11\nTrả lời:\na) Số liền trước của 53 là 52\n Số liền trước của 40 là 39\n Số liền trước của 1 là 0\nb) Số liền sau của 19 là 20\n Số liền sau của 73 là 74\n Số liền sau của 11 là 12\nBài 3: a) Tìm tổng, biết các số hạng lần lượt là:\n26 và 13 40 và 15\nb) Tìm hiệu, biết\n- Số bị trừ là 54, số trừ là 24\n- Số bị trừ là 85, số trừ là 3\nTrả lời:\na)26 và 13: Tổng là 26 + 13 = 39\n 40 và 15: Tổng là 40 + 15 = 55\nb) Số bị trừ là 54, số trừ là 24. Hiệu là 54 - 24 = 30\n Số bị trừ là 85, số trừ là 3. Hiệu là 85 - 3 = 82\nBài 4: Một sợi dây dài 28 dm, cắt đi 18 dm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu đề - xi - mét?\nPhép tính: 28 - 18 = 10 dm\nTrả lời: Sợi dây còn lại dài 10 dm"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-chung-trang-16.html | c56f0fca24a60b8e7798d76e4920f78a |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Số bị trừ - Số trừ - Hiệu | [
"Bài 1:Nêu số bị trừ, số trừ, hiệu trong mỗi phép tính sau:\n27 - 4 = 23 57 - 11 = 46\nTrả lời:\n27 - 4 = 23 57 - 11 = 46 \nSố bị trừ: 27 Số bị trừ: 57 \nSố trừ 4 Số trừ: 11\nHiệu: 23 Hiệu: 46\nBài 2:Tìm hiệu, biết\na) Số bị trừ là 12, số trừ là 2\nb) Số bị trừ là 60, số trừ là 20\nTrả lời:\na) Hiệu là: 12 - 2 = 10\nb) Hiệu là: 60 - 20 - 40\nBài 3: Trò chơi \" Tìm bạn\"\nHướng dẫn:\nSố hạng 30 + số hạng 40 = Tổng 70\nSố bị trừ 70 - số trừ 30 = Hiệu 40"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-so-bi-tru-so-tru-hieu.html | 9fb4a6015b1fb15dc95b208f45925ff7 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Ôn tập phép cộng và phép trừ | [
"Bài 1. Tính nhẩm\n70 + 60 = ..... 90 + 20 = ..... 40 + 80 = .....\n100 - 30 = ..... 200 - 50 = ..... 600 - 80 = .....\n700 + 100 = ..... 200 + 300 = ..... 400 + 600 = .....\n600 - 400 = ..... 900 - 200 = ..... 1000 - 100 = .....\nLời giải\n70 + 60 = 130 90 + 20 = 110 40 + 80 = 120\n100 - 30 = 70 200 - 50 = 150 600 - 80 = 520\n700 + 100 = 800 200 + 300 = 500 400 + 600 = 1000\n600 - 400 = 200 900 - 200 = 700 1000 - 100 = 900\nBài 2. Đặt tính rồi tính\n330 + 195 808 + 59 409 - 278 193 - 48\nLời giải\nBài 3. Số?\na) Thêm 40\nMẫu:\nb) Bớt 70\nLời giải\na)\nb)\nBài 4. Tính rồi nối để biết thuyền cập bến nào (theo mẫu)\nTính rồi nối để biết thuyền cập bến nào (theo mẫu)\nLời giải\nBài 5. Số?\nLời giải\nBài 6. Làm theo mẫu\n206 + 120 = 326\n120 + 206 = 326\n326 - 206 = 120\n326 - 120 = 206\nLời giải\n900 + 58 = 958\n58 + 900 = 958\n958 - 58 = 900\n958 - 900 = 58\nBài 7. Đúng ghi đ, sai ghi s.\n74 < 8 + 64 ..... 46 > 52 - 12 .....\n61 = 6 + 55 ..... 39 < 53 - 14 .....\n89 > 9 + 80 ..... 22 = 11 + 11 .....\nLời giải\n74 < 8 + 64 s 46 > 52 - 12 đ\n61 = 6 + 55 đ 39 < 53 - 14 s\n89 > 9 + 80 s 22 = 11 + 11 đ\nBài 8. Mai có 36 cái bút chì. Mai tặng các bạn một số bút chì và thấy còn lại 8 cái. Hỏi Mai đã tặng các bạn bao nhiêu cái bút chì?\nLời giải\nTóm tắt\nCó: 36 cái bút chì\nCòn lại: 8 cái\nCho đi: ... cái?\nBài giải\nSố bút chì mà bạn Mai đã tặng các bạn là:\n 36 - 8 = 28 (cái)\nĐáp số: 28 cái bút chì\nBài 9. Một trang trại có 519 con bò mẹ và 328 con bò con. Hỏi trang trại đó có tất cả bao nhiêu con bò mẹ và bò con?\nLời giải\nTóm tắt:\nBò mẹ: 519 con\nBò con: 328 con\nTổng: ... con?\nBài giải\nSố con bò mẹ và bò con có tất cả là:\n 519 + 328 = 847 (con)\nĐáp số: 847 con\nBài 10. Số?\nLời giải\nBài 11. Trong giờ ra chơi, các bạn học sinh vào thư viện. Có 28 bạn nữ, số bạn nam nhiều hơn số bạn nữ là 19 bạn. Hỏi có bao nhiêu bạn nam vào thư viện?\nLời giải\nTóm tắt\nNữ: 28 bạn\nNam hơn nữ: 19 bạn\nNam: ... bạn?\nBài giải\nSố bạn nam vào thư viện là:\n 28 + 19 = 47 (bạn)\nĐáp số: 47 bạn\nBài 12. Thử thách\nTô màu\nMàu đỏ: hai ô số có tổng là 500\nMàu vàng: hai ô số có tổng là 630\nMàu xanh dương: hai ô số có tổng là 230\nMàu xanh lá cây: hai ô số có tổng là 490\nLời giải\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-tap-phep-cong-va-phep-tru.html-0 | 4dee2bf5386843e2cac29da198bfa529 |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Tia số. Số liền trước - Số liền sau | [
"Bài 1: a) Xếp các thẻ số vào vị trí thích hợp dưới mỗi vạch của tia số\nb) Trả lời các câu hỏi sau:\n- Số liền sau của số 5 là số nào?\n- Số liền sau của số 9 là số nào?\nTrả lời:\na) Điền số\nb) Số liền sau của số 5 là số 6\n Số liền sau của số 9 là số 10\nBài 2: a) Số\nb) Trả lời các câu hỏi:\n- Số liền trước của 16 là số nào?\n- Số liền sau của 85 là số nào?\nTrả lời:\na) Điền số\nb) Số liền trước của 16 là số 15\n Số liền sau của 85 là số 86\nBài 3: Số\nTrả lời:\nBài 4: Chọn dấu ( >, < ) thích hợp\nTrả lời:\n88 < 91 92 > 90 98 > 89 95 < 100\nBài 5: Sắp xếp các số\na) Theo thứ tự từ bé đến lớn\nb) Theo thứ tự từ lớn đến bé\nTrả lời:\na) 23; 30;47; 69\nb) 69; 47; 30; 23"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-tia-so-so-lien-truoc-so-lien-sau.html | 34cf17026358b01a88d7d4aeb878e307 |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Ôn về phép cộng, phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100 | [
"Bài tập 1: Tính\nTrả lời:\na)\n10 + 3 = 13 14 - 4 = 10 10 + 9 = 19\n10 + 6 = 16 17 - 7 = 10 19 - 9 = 10\nb)\n13 + 5 = 18 19 - 4 = 15 12 + 3 = 15\n11 + 6 = 17 18 - 5 = 13 3 + 12 = 15\nBài tập 2: Đặt tính rồi tính\n32 + 25 74 + 3 47 + 30\n48 - 13 28 - 5 69 - 60\nTrả lời:\nBài tập 3: Tính\nTrả lời:\na)\n80 + 10 = 90 40 + 20 + 10 = 70 50 + 10 + 20 = 80\n60 - 40 = 20 80 - 30 + 40 = 90 30 + 60 - 50 = 40\nb)\n7 + 3 + 4 = 14 9 + 1 - 5 = 5 8 + 2 - 1 = 9\n10 + 2 + 1 = 13 13 - 3 - 4 = 6 15 - 5 + 3 = 13\nBài tập 4: Tìm lỗi sai trong mỗi phép tính sau và sửa lại cho đúng\nTrả lời:\nBài tập 5: Trên xe buýt có 37 người, tới điểm dừng có 11 người xuống xe. Hỏi trên xe buýt còn lại bao nhiêu người?\nTrả lời:\nBài giải:\nTrên xe buýt còn lại số người là:\n 37 - 11 = 26 (người)\n Đáp số: 26 người\nBài tập 6: Thực hành lập phép tính:Trong các số 25, 10, 35 chúng ta lập được phép tính nào có kết quả đúng\nTrả lời:\nTrong các số 25, 10, 35, chúng ta có thể lập được các phép tính có kết quả đúng là:\n25 + 10 = 35\n10 + 25 = 35\n35 - 10 = 25\n35 - 25 = 10"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-ve-phep-cong-phep-tru-khong-nho-trong-pham-vi-100.html | fc898cab087b1982201ded25e4a8f704 |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Đề - Xi - Mét | [
"Bài 1: Chọn thẻ ghi số đo thích hợp với mỗi đồ vật sau\nTrả lời:\n1. 5cm\n2. 1dm\n3. 12cm\nBài 2: a) Tìm trên thước kẻ vạch ứng với 1dm, 2dm\n b) Em hãy cho biết 2dm bằng bao nhiêu xăng-ti-mét\nTrả lời:2dm bằng 20cm\nBài 3: Số\n1 dm = 10 cm 2 dm = 20 cm\n10 cm = 1 dm 20cm = 2 dm\nBài 4: Tính ( theo mẫu)\nMẫu:12 dm + 5 dm = 17 dm\n13 dm + 6 dm = 19 dm 10 dm + 4 dm - 3 dm = 11 dm\n27 dm - 7 dm = 20 dm 48 dm - 8 dm - 10 dm = 30 dm\nBài 5: Thực hành: Cắt các băng giấy (hoặc sợi dây) có độ dài 1 dm, 2 dm, 3 dm. Hãy dán băng giấy 1 dm vào vở\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-de-xi-met.html | 0bc2319d8d8bb4f74d78beb6d8556eb1 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Tiền Việt Nam | [
"Viết vào chỗ chấm\nBài 1. a) Đơn vị tiền Việt Nam là: ...........\n b) Trong phạm vi 1000 đồng, tiền giấy việt Nam có ............ loại\n c) Viết cách đọc mỗi tờ tiền\nLời giải\na) Đơn vị tiền Việt Nam là: Việt Nam đồng\nb) Trong phạm vi 1000 đồng, tiền giấy việt Nam có 4 loại\nc) Viết cách đọc mỗi tờ tiền\nBài 2. Khi mua một món đồ giá 800 đồng, em có thể trả tiền theo một trong các cách:\n8 tờ 100 đồng\n... tờ 200 đồng\n... tờ 100 đồng và ... tờ 200 đồng\n... tờ 100 đồng; ... tờ 200 đồng và ... tờ 500 đồng\nLời giải\n4 tờ 200 đồng\n6 tờ 100 đồng và 2 tờ 200 đồng\n1 tờ 100 đồng; 1 tờ 200 đồng và 1 tờ 500 đồng\nBài 3. Khi mua một món đồ giá 300 đồng, em đưa 1 tờ 1000 đồng, người bán hàng có thể trả tiền thừa theo một trong các cách:\n... tờ 200 đồng và ... tờ 500 đồng\n... tờ 100 đồng và ... tờ 200 đồng\nLời giải\n1 tờ 200 đồng và 1 tờ 500 đồng\n1 tờ 100 đồng và 3 tờ 200 đồng"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-tien-viet-nam.html | 3754da09e2b983030aca9d016892ea42 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Ôn tập các số trong phạm vi 1000 | [
"Bài 1. Làm theo mẫu\nLời giải\nBài 2. >, <, =\n315 ......... 122 58 ........ 416\n707 ......... 770 200 + 80 + 2 ........ 282\nLời giải\n315 > 122 58 < 416\n707 < 770 200 + 80 + 2 = 282\nBài 3. Viết số vào chỗ chấm\na) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé\nb) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn\nLời giải\na) Các số viết theo thứ tự từ lớn đến bé: 821, 537, 524, 138\nb) Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 239, 293, 923, 932\nBài 4. Số?\nLời giải\nBài 5. Nối (theo mẫu)\nLời giải\nBài 6. Số?\nLời giải\nƯớc lượng: Có khoảng 40 con\nĐếm: Có 42 con\nBài 7. Thử thách\nSố? Cho các số 100, 300, 600, 700, 900\nChọn hai hay ba số đã cho để gộp lại được 1000\nLời giải\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-tap-cac-so-trong-pham-vi-1000.html | 2e3a8f6c797bc921083883371cd82c5e |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Ôn tập phép nhân và phép chia | [
"Bài 1. Viết phép nhân (theo mẫu)\nLời giải\nBài 2. Số?\nLời giải\nBài 3. Nối (theo mẫu)\nLời giải\nBài 4. Làm theo mẫu\nLời giải\nBài 5. Số?\nLời giải\nBài 6. >, <, =\n2 x 5 ..... 2 x 2 5 x 4 ..... 4 x 5\n20 : 5 ..... 20 : 2 2 x 8 ..... 8 + 8\n5 + 7 ..... 5 x 7 35 : 5 ..... 35 - 5\nLời giải\n2 x 5 > 2 x 2 5 x 4 = 4 x 5\n20 : 5 < 20 : 2 2 x 8 = 8 + 8\n5 + 7 < 5 x 7 35 : 5 < 35 - 5\nBài 7. Số?\nLời giải\nBài 8. Cô Tư mua 10 hộp bánh, mỗi hộp có 2 cái bánh. Hỏi cô Tư đã mua bao nhiêu cái bánh?\nLời giải\nTóm tắt\nCó: 10 hộp bánh\nMỗi hộp có: 2 cái bánh\nCó: ... cái bánh?\nBài giải\nSố cái bánh mà cô Tư đã mua là:\n 2 x 10 = 20 (cái)\nĐáp số: 20 cái bánh\nBài 9. Mai xếp đều 30 cây bút màu vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cây bút màu?\nLời giải\nSố cây bút chì màu có trong mỗi hộp là:\n 30 : 5 = 6 (cây)\nĐáp số: 6 cây bút chì màu"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-tap-phep-nhan-va-phep-chia.html | 54cfb91f4644897c9e47bf439ea81e4d |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000 | [
"Bài 1. Đặt tính rồi tính\n797 - 9 417 - 344\n193 - 79 352 - 149\nLời giải\nBài 2. >, <, =\n301 - 91 ..... 201\n274 - 82 ..... 264\n543 - 237 ..... 306\nLời giải\n301 - 91 > 201\n274 - 82 < 264\n543 - 237 = 306\nBài 3. Nối phép tính với kết quả phù hợp\nLời giải\nBài 4. Đánh dấu (X) vào phép tính có kết quả bằng 638\nLời giải\nBài 5. a) Thực hiện phong trào \"Đọc sách trong nhà trường\". Thư viện Trường tiểu học An Bình đợt một đã mua về 125 quyển sách; đợt hai mua thêm 115 quyển sách. Hỏi cả hai đợt nhà trường đã mua về tất cả bao nhiêu quyển sách?\nb) Trường tiểu học Hòa Bình tổ chức phát động tuần lễ \"Đọc sách cùng bạn\", lớp 2A đã đọc được 245 quyển sách, trong đó có 16 quyển truyện bằng tiếng Anh, còn lại là truyện cổ tích. Hỏi lớp 2A đọc được bao nhiêu quyển truyện cổ tích trong tuần lễ phát động?\nLời giải\na) Tóm tắt\nĐợt 1: 125 quyển\nĐợt 2: 115 quyển\nTất cả: ... quyển?\nBài giải\nSố quyển sách cả hai đợt nhà trường đã mua về là:\n 125 + 115 = 240 (quyển)\nĐáp số: 240 quyển sách\nb) Tóm tắt\nĐã đọc: 245 quyển\nTruyện tiếng Anh: 16 quyển\nTruyện cổ tích: ... quyển?\nBài giải\nSố quyển truyện cổ tích mà lớp 2A đọc được là:\n 245 - 16 = 229 (quyển)\nĐáp số: 229 quyển sách"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-phep-tru-co-nho-trong-pham-vi-1000.html | cd3d06d84cbcd752dd828dd1ba71458f |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Em làm được những gì? trang 102 | [
"Bài 1. Nối (theo mẫu)\nLời giải\nBài 2. Tô màu vàng các chú vịt mang số bé hơn 300\nLời giải\nCác số lớn hơn 300 là: 422, 608, 810, 361\nHọc sinh tự tô màu\nBài 3. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn\nLời giải\nBài 4. Vui học\nTô màu các ô có số tròn chục để giúp thỏ con tìm cà rốt\nLời giải\nCác số tròn chục là: 490, 360, 150, 100, 200, 990, 120, 170, 600, 960, 500, 880, 550, 1000, 310, 730, 250.\nHọc sinh tự tô màu\nBài 5. Đặt tính rồi tính\n281 + 605 417 + 29 882 - 580 961 - 24\nLời giải\nBài 6. Số?\na) 400 + ... = 900 800 - ... = 200\n ... + 300 = 300 ... - 100 = 500\na) 240 + ... = 300 180 - ... = 20\n ... + 300 = 590 ... - 680 = 0\nLời giải\na) 400 + 500 = 900 800 - 600 = 200\n 0 + 300 = 300 600 - 100 = 500\na) 240 + 60 = 300 180 - 160 = 20\n 290 + 300 = 590 680 - 680 = 0\nBài 7. Tàu màu xanh chở ít hơn tàu màu đen bao nhiêu kiện hàng?\nLời giải\nTóm tắt\nTàu màu đen: 400 kiện hàng\nTàu màu xanh: 130 kiện hàng\nTàu màu xanh chở ít hơn: ... kiện hàng?\nLời giải\nSố kiện hàng tàu màu xanh chở ít hơn tàu màu đen là:\n 400 - 130 = 270 (kiện hàng)\nĐáp số: 270 kiện hàng\nBài 8. Số?\na)\nQuả bưởi cân nặng ... kg\nb)\nQuả mít cân nặng ... kg\nc)\nQuả thơm (quả dứa) cân nặng ... kg\nLời giải\nQuả bưởi cân nặng 2 kg\nQuả mít cân nặng 7 kg\nQuả thơm (quả dứa) cân nặng 2 kg\nBài 9. Đánh dấu (X) vào con heo đất đựng nhiều tiền nhất\nLời giải\nBài 10. Khám phá\nNúi Cấm (An Giang) cao 705 m\nNúi Bà Đen (Tây Ninh)\nNúi Bà Đen cao bao nhiêu mét? Biết Núi Cấm thấp hơn núi Bà Đen 281 m.\nLời giải\nTóm tắt\nNúi Cấm: 705 m\nNúi Cấm thấp hơn núi Bà Đen: 281 m\nNúi Bà Đen: ... 281 m\nBài giải\nChiều cao của núi Bà Đen là:\n 281 + 705 = 986 (m)\nĐáp số: 986 m"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-102.html | 8ea5c916a156134133360cc40c00aa35 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Kiểm tra | [
"Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng\nHình ảnh trên thể hiện số:\nA. 167 B. 671 C. 761\nLời giải\nChọn đáp án A. 167 \nBài 2. Viết số 167 thành tổng các trăm, chục, đơn vị\nLời giải\n167 = 100 + 60 + 7\nBài 3. Nối (theo mẫu)\nLời giải\nBài 4. Đúng ghi đ, sai ghi s\nSố 854 đọc là:\na) Tám năm bốn ......\nb) Tám trăm năm mươi bốn ......\nc) Tám trăm năm mươi tư ......\nLời giải\na) Tám năm bốn s\nb) Tám trăm năm mươi bốn s\nc) Tám trăm năm mươi tư đ\nBài 5. Đúng ghi đ, sai ghi s\na) 1 km = 1000 m ........\nb) 1 m = 1000 cm ........\nc) 10 cm = 1 dm ........\nLời giải\na) 1 km = 1000 m đ\nb) 1 m = 1000 cm s\nc) 10 cm = 1 dm đ\nBài 6. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn\n342, 324, 423, 243\nLời giải\nCác số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 243, 324, 342, 423\nBài 7. Đặt tính rồi tính\n97 - 24 8 + 65\nLời giải\nBài 8. Viết tên các hình khối vào chỗ chấm\nLời giải\nBài 9. Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài 53 km, quãng đường từ tỉnh B đến tỉnh C dài 28 cm. Hỏi quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh C (đi qua tỉnh B) dài bao nhiêu ki-lô-mét?\nLời giải\nĐộ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh C (đi qua tỉnh B) là:\n 53 + 28 = 81 (km)\nĐáp số: 81 km\nBài 10. Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: ........\nLời giải\nSố bé nhất có ba chữ số khác nhau là: 102\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-kiem-tra.html-1 | 095c61f92fee50e0ebd8dd3ad0140912 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000 | [
"Bài 1. Đặt tính rồi tính\n352 + 429 168 + 740\n653 + 51 9 + 411\nLời giải\nBài 2. Nối phép tính với kết quả phù hợp\nLời giải\nBài 3. Viết số vào chỗ chấm\nCho bốn số 608, 145, 806, 154\nTổng của số lớn nhất và số bé nhất là: ..................\nTổng của hai số còn lại là: ...................\nLời giải\nSố lớn nhất là 806; số bé nhất là 145. Ta có:\nTổng của số lớn nhất và số bé nhất là: 951\nTổng của hai số còn lại là: 762\nBài 4. Số?\nLời giải\nBài 5. Viết chữ số thích hợp vào ô trống\nLời giải\nBài 6. Thử thách\nĐặt các tấm bìa ghi chữ số vào các ô vuông để có hai phép tính cộng khác nhau (mỗi tấm bìa chỉ đặt một lần)\nLời giải\na) 134 + 256 = 390\nb) 234 + 156 = 390\nHoặc:\n254 + 136 = 390\n154 + 236 = 390"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-phep-cong-co-nho-trong-pham-vi-1000.html | 528d528527b3d58e23a61908b0d59806 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 | [
"Bài 1. Đặt tính rồi tính\n489 - 253 560 - 30\n718 - 14 807 - 105\nLời giải\nBài 2. Tính\n465 - 3 = ............... 138 - 5 = .................\n465 - 30 = ............... 527 - 10 = .................\n465 - 300 = ............... 968 - 100 = .................\nLời giải\n465 - 3 = 462 138 - 5 = 133\n465 - 30 = 435 527 - 10 = 517\n465 - 300 = 165 968 - 100 = 868\nBài 3. Số?\nLời giải\nBài 5. Số?\nLời giải\nBài 6. Một trường tiểu học có 210 học sinh lớp 1 và 245 học sinh lớp 2. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh lớp 1 và lớp 2?\nLời giải\nTóm tắt\nLớp 1: ... học sinh\nLớp 2: ... học sinh\nTất cả: ... học sinh?\nBài giải\nSố học sinh lớp 1 và lớp 2 có tất cả là:\n 210 + 245 = 455\nĐáp số: 455 học sinh"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-phep-tru-khong-nho-trong-pham-vi-1000.html | 17e53685d4af47c97c75e1d56b763265 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Nặng hơn, nhẹ hơn | [
"Bài 1. Khoanh vào hình ảnh\nLời giải\nBài 2. Nặng hơn, nhẹ hơn hay nặng bằng nhau\na) Em ..................... xe ô tô\nb) Em ..................... cái cặp\nc) Hai chiếc dép của cùng một đôi dép ......................\nLời giải\na) Em nhẹ hơn xe ô tô.\nb) Em nặng hơn cái cặp.\nc) Hai chiếc dép của cùng một đôi dép nặng bằng nhau.\nBài 3. Tô màu:\nVật nặng nhất: màu đỏ\nVật nhẹ nhất: màu xanh\nLời giải\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-nang-hon-nhe-hon.html | afeb11d0d4699900f32b8f7cde0eed89 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 | [
"Bài 1. Đặt tính rồi tính\n421 + 376 107 + 92\n357 + 230 5 + 673\nLời giải\nBài 2. Tính nhẩm rồi viết lại kết quả vào chỗ chấm cho thích hợp\na) 100 + 300 = ...........\n 200 + 600 = ...........\n 400 + 200 = ...........\n ....... < ........ < ........\nb) 800 + 100 = ...........\n 300 + 200 = ...........\n 400 + 300 = ...........\n ....... < ........ < ........\nLời giải\na) 100 + 300 = 400\n 200 + 600 = 800\n 400 + 200 = 600\n 400< 600< 800\nb) 800 + 100 = 900\n 300 + 200 = 500\n 400 + 300 = 700\n 500< 700 < 900\nBài 3. a) Tính\nb) Tô màu\nCác quả bóng có tổng bé hơn 500: màu vàng\nCác quả bóng có tổng lớn hơn 500: màu xanh lá cây\nLời giải\na)\nb)\nBài 4. Mỗi con vật thể hiện một chữ số\nViết chữ số thích hợp vào chỗ chấm\nLời giải\nBài 5. Số?\nQuãng đường từ nhà An đến trường (đi qua công viên) dài ........... m\nLời giải\nTa có: 420 + 75 = 495\nQuãng đường từ nhà An đến trường (đi qua công viên) dài 495 m"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-phep-cong-khong-nho-trong-pham-vi-1000.html | 03d16471b87ca47ca5b1ca3e277a990f |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Thực hành và trải nghiệm trang 81 | [
"Ước lượng và đo độ dài\nBài 1. Dựa vào độ dài ba băng giấy dưới đây, em ước lượng rồi đo độ dài một số vật theo đơn vị xăng-ti-mét (Thực hành với các hình ảnh trong sách và với các vật quanh em)\nBài 2. Dựa vào độ dài băng giấy trên bảng lớp, em ước lượng rồi đo độ dài một số vật theo đơn vị mét\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-thuc-hanh-va-trai-nghiem-trang-81.html | 1d63468a73205376fa0ae3a438522cd9 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Ki-lô-gam | [
"Bài 1. Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)\nGói bột cân nặng 1 kg Cái cặp cân nặng ...... kg\nQuả mít cân nặng ...... kg Bao gạo cân nặng ...... kg\nLời giải\nGói bột cân nặng 1 kg Cái cặp cân nặng 2 kg\nQuả mít cân nặng 3 kg Bao gạo cân nặng 5 kg\nBài 2. Số?\nKhối màu xanh nặng ....... kg\nLời giải\nTổng khối lượng của 4 khối là 8 kg do đó khối màu xanh nặng:\n8 - 4 - 2 - 1 = 1 (kg)\nKhối màu xanh nặng 1 kg\nBài 3. Viết vào chỗ chấm\n- Túi ........ nặng 1 kg\n- Túi ........ nhẹ hơn 1 kg\n- Túi ........ nặng hơn 1 kg\nLời giải\n- Túi A nặng 1 kg\n- Túi B nhẹ hơn 1 kg\n- Túi C nặng hơn 1 kg\nBài 4. Số?\nLời giải\nBài 5. Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)\nLời giải\nBài 6. Số?\nLời giải\nTa thấy ba hình vuông nặng 30 kg nên 1 hình vuông nặng:\n 30 : 3 = 10 (kg)\nTổng khối lượng của hình vuông và hình tròn là 14 kg nên khối hình tròn nặng: 14 - 10 = 4 (kg)\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-ki-lo-gam.html | c348bb28b7655a434fb4536959308ddd |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Hình tứ giác | [
"Bài 1. Tô màu các hình tứ giác\nLời giải\nBài 2. Tô màu\nHình tứ giác: màu đỏ\nCửa sổ và cửa ra vào: màu tím\nCon chó: không tô\nCòn lại: màu vàng\nLời giải\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-hinh-tu-giac.html | ea632e16d420aaaae7e9f690dd342b72 |
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Ôn tập các số đến 100 | [
"Bài tập 1: a. Tìm số còn thiếu ? rồi đọc bảng các số từ 1 đến 100.\nb. Trong Bảng các số từ 1 đến 100, hãy chỉ ra:\nSố bé nhất có một chữ số. Số bé nhất có hai chữ số\nSố lớn nhất có một chữ số. Số lớn nhất có hai chữ số\nTrả lời:\na. Điền số còn thiếu vào bảng\nb. Số bé nhất có một chữ số là số 1. Số bé nhất có hai chữ số là số 10\n Số lớn nhất có một chữ số là số 9. Số lớn nhất có hai chữ số là số 99\nBài tập 2: a. Số ?\nb. Trả lời các câu hỏi:\nSố 54 gồm mấy chục và mấy đơn vị?\nSố gồm 4 chục và 5 đơn vị là số nào?\nSố gồm 7 chục và 0 đơn vị là số nào?\nTrả lời:\na. Điền số\nb. Số 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị\n Số gồm 4 chục và 5 đơn vị là số 45\n Số gồm 7 chục và 0 đơn vị là số 70\nBài tập 3: Câu nào đúng, câu nào sai?\na. 43 > 41 b. 23 > 32 c. 35 < 45 d. 37 = 37\nTrả lời:\na. đúng b. sai c. đúng d. đúng\nBài tập 4. Ước lượng theo nhóm chục\nMẫu:\na. Em hãy ước lượng trong hình sau có khoảng bao nhiêu con kiến\nb. Em hãy đếm số con kiến ở hình trên để kiểm tra lại\nTrả lời:\na. Em ước lượng có khoảng 40 con kiến\nb. Em đếm và kiểm tra lại có 41 con kiến"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-tap-cac-so-den-100.html | ae5dba24aff98affbafb7740a234563e |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Ki-lô-mét | [
"Bài 1. Viết vào chỗ chấm\na) 1 km = ....... m 1 m = ....... cm 1 m = ....... dm\nb) ....... dm = 1 m ....... m = 1 km ....... cm = 1 m\nLời giải\na) 1 km = 1000 m 1 m = 100 cm 1 m = 10 dm\nb) 10 dm = 1 m 1000 m = 1 km 100 cm = 1 m\nBài 2. Viết cm, m hay km vào chỗ chấm\na) Nhà để xe học sinh dài khoảng 50 ........\nb) Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến thành phố Tân An (Long An) dài khoảng 50 ........\nc) Bàn học cao khoảng 50 ........\nLời giải\na) Nhà để xe học sinh dài khoảng 50 m\nb) Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến thành phố Tân An (Long An) dài khoảng 50 km\nc) Bàn học cao khoảng 50 cm\nBài 3. Viết vào chỗ chấm\na) Quãng đường từ A đến C (không đi qua B) dài .........\nb) Quãng đường từ A đến C (đi qua B) dài ........\nc) Quãng đường từ A đến C (không đi qua B) ngắn hơn quãng đường từ A đến C (đi qua B) là: ........\nLời giải\na) Quãng đường từ A đến C (không đi qua B) dài 12 km\nb) Quãng đường từ A đến C (đi qua B) dài 14 km\nc) Quãng đường từ A đến C (không đi qua B) ngắn hơn quãng đường từ A đến C (đi qua B) là: 2 km\nBài 4. Bảng dưới đây cho biết độ dài quãng đường từ nhà mỗi bạn đến trường.\nĐúng ghi đ, sai ghi s\na) Đường từ nhà Nga đến trường là ngắn nhất .......\nb) Đường từ nhà Nga đến trường là dài nhất .......\nc) Đường từ nhà Sơn đến trường là ngắn nhất .......\nLời giải\na) Đường từ nhà Nga đến trường là ngắn nhất s\nb) Đường từ nhà Nga đến trường là dài nhất đ\nc) Đường từ nhà Sơn đến trường là ngắn nhất đ\nBài 5. Xe đưa gia đình bạn Ngân từ nhà về thành phố Cần Thơ. Khi xe đi được 48 km thì thấy cột cây số như hình bên. Hỏi quãng đường từ nhà bạn Ngân đến thành phố Cần Thơ dài bao nhiêu ki-lô-mét?\nLời giải\nCột cây số cho biết còn cách thành phố Cần Thơ 102 km\nDo đó quãng đường từ nhà bạn Ngân đến thành phố Cần Thơ dài:\n 48 + 102 = 150 (km)\nĐáp số: 150 km"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-ki-lo-met.html | 5b1f478af25d602d112a27407fc935ef |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Em làm được những gì? trang 77 | [
"Bài 1. Nối hình ảnh phù hợp với số\nLời giải\nBài 2. Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị\na) 140 = ............................\nb) 104 = ............................\nc) 410 = ............................\nd) 41 = ............................\nLời giải\na) 140 = 100 + 40 + 0\nb) 104 = 100 + 0 + 4\nc) 410 = 400 + 10 + 0\nd) 41 = 0 + 40 + 1\nBài 3. Viết các số từ 796 đến 805\nLời giải\nCác số từ 796 đến 805 là: 796; 797; 798; 799; 800; 801; 802; 803; 804; 805\nBài 4. Viết cách đọc số\nLời giải\nBài 5. Số?\nLời giải\nBài 6. >, <, =\n625 ... 609 163 ... 100 + 60 + 3\n598 ... 712 163 ... 10 + 60 + 3\n816 ... 810 163 ... 300 + 60 + 1\nLời giải\n625 > 609 163 = 100 + 60 + 3\n598 < 712 163 > 10 + 60 + 3\n816 > 810 163 < 300 + 60 + 1\nBài 7. Tô màu:\nCon vật có số lớn nhất: màu đỏ\nCon vật có số bé nhất: màu xanh\nHai con vật còn lai: con nào có số lớn hơn: màu vàng\n con cuối cùng: màu hồng\nLời giải\nSố lớn nhất: 630\nSố bé nhất: 526\nHai số còn lại, số lớn hơn là: 625\nBài 8. Mỗi bể có 5 con cá. Hỏi 7 bể có bao nhiêu con cá?\nLời giải\nSố con cá có trong 7 bể là:\n 5 x 7 = 35 (con)\nĐáp số: 35 con cá\nBài 9. Biểu đồ sau đây biểu thị số học sinh một lớp 2 lựa chọn vật nuôi các bạn yêu thích nhất\na) Đếm\nCó ..... học sinh thích mèo Có ..... học sinh thích chó\nCó ..... học sinh thích thỏ Có ..... học sinh thích cá\nb) Số học sinh thích mèo nhiều hơn số học sinh thích cá là bao nhiêu?\nc) Vật nuôi nào có số học sinh thích nhiều nhất\nLời giải\na)\nCó 9 học sinh thích mèo Có 12 học sinh thích chó\nCó 5 học sinh thích thỏ Có 8 học sinh thích cá\nb) Số học sinh thích mèo nhiều hơn số học sinh thích cá là 1 bạn\nc) Chó là vật nuôi có số học sinh thích nhiều nhất\nBài 10. Số?\nLời giải\nBài 11. Viết về hình dạng đồ vật\nMẫu: Lon nước ngọt có dạng khối trụ\nLời giải\nQuả bóng có dạng khối cầu\nQuyển sách có dạng khối hộp chữ nhật\nXúc xắc có dạng khối lập phương\nBánh ngọt có dạng khối trụ"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-77.html | bda9eb3e2da3f096e8d5fef0e1962059 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Khối trụ - Khối cầu | [
"Bài 1. Đánh dấu (X) vào vật có dạng khối trụ\nLời giải\nBài 2. Đánh dấu (X) vào vật có dạng khối cầu\nLời giải\nBài 3. Nối (theo mẫu)\nLời giải\nBài 4. Tô màu\nKhối cầu: màu đỏ\nKhối trụ: màu xanh\nKhối hộp chữ nhật: màu vàng\nKhối lập phương: màu nâu\n(Học sinh tự tô màu)"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-khoi-tru-khoi-cau.html | 8b28af78abbf4a4355c940b2b566d178 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Xếp hình, gấp hình | [
"Bài 1. Xếp hình tứ giác\nBài 2. Quan sát hình thuyền buồm dưới đây\na) Viết vào chỗ chấm\nThân thuyền hình ................\nHai cánh buồm hình ...................\nb) Xếp hình thuyền buồm\nLời giải\nThân thuyền hình tứ giác\nHai cánh buồm hình tam giác\nBài 3. Quan sát số 508 được xếp bằng các que tính dưới đây\nMỗi lần đổi chỗ một que tính từ hình ban đầu (số 508) để được một số lớn hơn 508\nEm hãy thực hiện ba lần như vậy rồi vẽ lại kết quả.\nLời giải\nTa thực hiện đổi chỗ que diêm như hình:\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-xep-hinh-gap-hinh.html | e6d215a72449a3b31964674733223c7e |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Em làm được những gì? trang 62 | [
"Bài 1. a) Nối ảnh phù hợp với số\nb) Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị\n224 = ................................................................\n420 = ................................................................\n402 = ................................................................\n240 = ................................................................\nc) Sắp xếp các số 224, 420, 402, 240 theo thứ tự từ bé đến lớn\nLời giải\na)\nb) 224 = 200 + 20 + 4\n 420 = 400 + 20 + 0\n 402 = 400 + 0 + 2\n 240 = 200 + 40 + 0\nc) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 224; 240; 402; 420\nBài 2. Viết số, đọc số\nLời giải\nBài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nLời giải\nBài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nLời giải\nBài 5. Dưới đây là chìa khóa của các phòng từ số 401 đến số 410\na) Hai chìa khóa của các phòng chưa được viết số là: phòng số ....... và phòng số ........\nb) Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nBiết rằng chìa khóa dài hơn là của phòng có số lớn hơn\nLời giải\na) Hai chìa khóa của các phòng chưa được viết số là: phòng số 404 và phòng số 410\nb)\nBài 6. Tô màu chiếc xe có số lớn nhất\nLời giải\nChiếc xe có chứ số lớn nhất là số 401. Học sinh tự tô màu\nBài 7. Bến xe thứ nhất có 37 chiếc xe, bến xe thứ hai có ít hơn bến xe thứ nhất 12 chiếc xe. Hỏi bến xe thứ hai có bao nhiêu chiếc xe?\nLời giải\nTóm tắt:\nBến xe thứ nhất: 37 chiếc xe\nBến xe thứ hai ít hơn: 12 chiếc xe\nBến xe thứ hai: ... chiếc xe?\nBài giải\nSố chiếc xe ở bến xe thứ hai là:\n 37 - 12 = 25 (chiếc xe)\nĐáp số: 25 chiếc xe\nBài 8. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng\nAn định dùng một đoạn dây kẽm dài 2 dm để uốn thành một cái khung hình tam giác như hình dưới đây. Đoạn dây của An có đủ để uốn cái khung đó không?\nA. Không đủ\nB. Vừa đủ\nC. Còn dư\nLời giải\nTa có chu vi của khung là:\n 6 + 6 + 6 = 18 (cm)\nĐổi: 2dm = 20 cm\nVì 20 cm > 18 cm nên đoạn dây của An dư để uốn cái khung đó.\nChọn đáp án C. còn dư\nBài 9. Viết vào chỗ chấm\nĐồng hồ ở hình bên chỉ ....... giờ ....... phút buổi ...........\nLời giải\nĐồng hồ ở hình bên chỉ 11 giờ 30 phút buổi đêm."
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-62.html | 5dd2e81ef8dc198e962378f03c287744 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài So sánh các số có ba chữ số | [
"Bài 1. So sánh từ số trăm, số chục rồi đến số đơn vị (>, <, =)\na) 749 ... 745 269 ... 280 631 ... 489\n 800 ... 803 352 ... 357 78 ... 214\nb) 123 ... 100 + 20 + 3\nLời giải\na) 749 > 745 269 < 280 631 > 489\n 800 < 803 352 < 357 78 < 214\nb) 123 = 100 + 20 + 3\nBài 2. Viết các số theo thứ tự:\na) Từ bé đến lớn\nb) Từ lớn đến bé\nLời giải\na) Các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 507, 570, 705, 750\nb) Các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 432, 423, 342, 324\nBài 3.\na) Tô màu con vật có số lớn nhất\nb) Tô màu con vật có số bé nhất\nLời giải\na) Tô màu vào con vật có số 201\nb) Tô màu vào con vật có số 70\nBài 4. Viết một chữ số thích hợp vào chỗ chấm\n541 > 54... 387 < 3...2 263 > ...75\nLời giải\nTa điền như sau:\n541 > 540 387 < 392 263 > 175\nBài 5. Đánh dấu (X) vào hình có nhiều viên gạch nhất\nLời giải\nChọn hình B"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-so-sanh-cac-so-co-ba-chu-so.html | beb5954000c3b5609d8144fa0bf6dd1e |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Mét | [
"Bài 1. Viết số vào chỗ chấm\na) 1 m = ...... dm 1 dm = ...... cm 1 m = ...... cm\nb) ...... cm = 1 m ..... dm = 1 m ...... cm = 1 dm\nLời giải\na) 1 m = 10 dm 1 dm = 10 cm 1 m = 100 cm\nb) 100 cm = 1 m 10 dm = 1 m 10 cm = 1 dm\nBài 2. Số?\nBa con kiến đều xuất phát từ tổ của chúng và bò theo cùng một con đường.\nMỗi con kiến đã bò được:\nKiến A: ..... cm hay ...... dm\nKiến B: ..... cm hay ..... dm\nKiến C: ..... cm hay ..... dm hay ..... m\n(Tính theo vạch dọc có trong hình)\nLời giải\nKiến A: 60 cm hay 6 dm\nKiến B: 130 cm hay 13 dm\nKiến C: 200 cm hay 20 dm hay 2 m\nBài 3. Đánh dấu (X) vào đơn vị đo em chọn\na) Đo chiều rộng tòa nhà\nXăng-ti-mét ........\nMét ........\nb) Đo chiều dài hộp bút\nXăng-ti-mét ........\nMét ........\nLời giải\na) Đo chiều rộng tòa nhà\nXăng-ti-mét \nMét X\nb) Đo chiều dài hộp bút\nXăng-ti-mét X\nMét \nBài 4. Viết cm hay m vào chỗ chấm\na) Bạn Dung cao 125 ......\nb) Phòng học dài 6 ......\nc) Sân bóng rổ dài 28 ......\nd) Ngón tay trỏ của bạn Nam dài 6 ......\nLời giải\na) Bạn Dung cao 125 cm\nb) Phòng học dài 6 m\nc) Sân bóng rổ dài 28 m\nd) Ngón tay trỏ của bạn Nam dài 6 cm\nBài 5. Cây cau cao 17 m, cây dừa cao hơn cây cau 5 m. Hỏi cây dừa cao bao nhiêu mét?\nLời giải\nChiều cao của cây dừa là:\n 17 + 5 = 22 (m)\nĐáp số: 22 m"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-met.html | 02496df9809d3744b03f333938573759 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Viết các số thành tổng các trăm, chục, đơn vị | [
"Bài 1. Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)\nLời giải\nBài 2. Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị\na) 514 = ...............................................\nb) 920 =...............................................\nc) 407 =...............................................\nd) 63 =.................................................\nLời giải\na) 514 = 500 + 10 + 4\nb) 920 =900 + 20 + 0\nc) 407 =400 + 0 + 7\nd) 63 = 0 + 60 + 3\nBài 3. Nối mỗi tổng với số phù hợp\nLời giải\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-viet-cac-so-thanh-tong-cac-tram-chuc-don-vi.html | d1e436773b123e1f49ca91a041deab89 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Các số từ 111 đến 200 | [
"Bài 1. Viết (theo mẫu)\nLời giải\nBài 2. Nối (theo mẫu)\nLời giải\nBài 3. Viết số vào chỗ chấm\nLời giải\nBài 4. Viết số vào chỗ chấm (theo mẫu)\nLời giải\nBài 5.\na) Viết số vào chỗ chấm\nb) Sắp xếp các số 167, 162, 165, 169 theo thứ tự từ lớn đến bé.\nc) Tô màu vào con thỏ có số lớn nhất\nLời giải\na)\nb) Các số xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:\n 169, 167, 165, 162\nc) Tô màu con thỏ mang số 200\nBài 6. Nối hai hình mà nếu ghép chúng lại ta được hình vuông\nLời giải\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-cac-so-tu-111-den-200.html | c1eabc47b7072be167e8551ad1aec681 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Các số có ba chữ số | [
"Bài 1. Viết (theo mẫu)\nLời giải\nBài 2.Viết số vào chỗ chấm\nLời giải\nBài 3. Nối ong với hoa (theo mẫu)\nLời giải\nBài 4. Tô màu\nCác ô có số khi đọc có tiếng mốt: màu vàng\nCác ô có số tròn chục: màu cam\nCác ô có số khi đọc có tiếng lăm: màu đỏ\nCác ô còn lại: màu xanh lá\nLời giải\nHọc đọc các số và tô màu.\nBài 5. Viết số vào chỗ chấm (theo mẫu)\nLời giải\nBài 6. Có tất cả bao nhiêu cái bánh?\nCó ....... cái bánh\nLời giải\nCó 325 cái bánh\nBài 7. Vui học\nViết số vào hình tròn, viết chữ vào hình chữ nhật\nLời giải\nBài 8. Xếp hình con thỏ\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-cac-so-co-ba-chu-so.html | c4d5e2c487389f7975c661992ce2a44c |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Các số từ 101 đến 110 | [
"Bài 1. Viết (theo mẫu)\nLời giải\nBài 2. Nối (theo mẫu)\nLời giải\nBài 3. Viết số vào chỗ chấm\nLời giải\nBài 4. Viết số vào chỗ chấm (theo mẫu)\nLời giải\nBài 5. Đúng ghi đ, sai ghi s\na) 106 = 10 + 6 ...........\nb) 106 = 100 + 60 ...........\nc) 106 = 100 + 6 ...........\nLời giải\na) 106 = 10 + 6 s\nb) 106 = 100 + 60 s\nc) 106 = 100 + 6 đ\nBài 6. Quan sát tranh, viết vào chỗ chấm\nLời giải\nChúng em chào cờ vào lúc 7 giờ 30 phút, thứ hai hàng tuần"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-cac-so-tu-101-den-110.html | 6e4785cc4be1d2a885dbce6ec16a130f |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Đơn vị, chục, trăm, nghìn | [
"Bài 1. Viết số vào chỗ chấm\n... đơn vị = 1 chục ... chục = 1 trăm\n... chục = 10 đơn vị ... trăm = 1 nghìn\nLời giải\n10 đơn vị = 1 chục 10 chục = 1 trăm\n1 chục = 10 đơn vị 10 trăm = 1 nghìn\nBài 2. Đếm rồi viết số vào chỗ chấm (làm dấu theo mẫu)\na) Đếm theo đơn vị\nCó .......... chục\nb) Đếm theo chục\nCó ....... trăm\nc) Đếm theo trăm\nCó ........... nghìn\nLời giải\na) có 6 chục\nb) có 3 trăm\nc) có 1 nghìn\nBài 3. Viết số, đọc số (theo mẫu)\nLời giải\nBài 4. Nối (theo mẫu)\nLời giải\nBài 5. Khoanh theo chục, trăm rồi viết theo mẫu (Học sinh tự làm theo mẫu)\nBài 6. Viết (theo mẫu)\nLời giải\nBài 7.\na) Viết các số tròn chục từ 110 đến 200 theo thứ tự từ bé đến lớn\nb) Viết các số tròn trăm từ 100 đến 1000 theo thứ tự từ bé đến lớn\nc) >, <, =\n170 ... 120 100 + 20 ... 120\n100 ... 160 100 + 80 ... 140\n600 ... 300 100 + 50 ... 100 + 90\nLời giải\na) 110; 120; 130; 140; 150; 160; 170; 180; 190; 200\nb) 100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800; 900; 1000\nc)\n170 > 120 100 + 20 = 120\n100 < 160 100 + 80 > 140\n600 > 300 100 + 50 < 100 + 90\nBài 8. Mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu quyển sách?\nCho biết: Số sách của mỗi lớp đều là số tròn chục có ba chữ số\n- Số sách lớp 2A: số trăm và số chục đều là 1\n- Số sách lớp 2B: số trăm là 1 và số chục là 3\n- Số sách lớp 2C: nhiều hơn số sách lớp 2A nhưng ít hơn số sách lớp 2B\nViết số sách mỗi lớp\nLớp 2A: .............. quyển sách\nLớp 2B: .............. quyển sách\nLớp 2C: .............. quyển sách\nLời giải\n- Số sách lớp 2A có số trăm và số chục đều là 1 và là số tròn chục nên số sách lớp 2A là 110\n- Số sách lớp 2B: số trăm là 1 và số chục là 3 và là số tròn chục nên số sách lớp 2B là 130\n- Số sách lớp 2C: nhiều hơn số sách lớp 2A nhưng ít hơn số sách lớp 2B và là số tròn chục nên số sách lớp 2C là 120\nLớp 2A: 110 quyển sách\nLớp 2B: 130 quyển sách\nLớp 2C: 120 quyển sách\nBài 9. Số?\nLời giải\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-don-vi-chuc-tram-nghin.html | cbae69fd1eb92cebdc96c39ebacdea86 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Thực hành và trải nghiệm trang 39 | [
"Bài 1. Viết phép nhân để tính\nLời giải\na) 2 x 6 = 12\nb) 5 x 6 = 30\nc) 5 x 4 = 20\nBài 2. Vẽ hình thể hiện các phép chia rồi viết phép chia\nLời giải\na) 12 : 3 = 4\nMỗi đĩa có 4 quả cam\nb) 12 : 6 = 2\nXếp được 2 đĩa, mỗi đĩa 6 quả cam."
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-thuc-hanh-va-trai-nghiem-trang-39.html | 69d545760d04bc23daf0fb7d0b862c60 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Bảng chia 5 | [
"Bài 1. Dựa vào bảng nhân 5, tìm kết quả ở bảng chia 5 (viết theo mẫu)\nLời giải\n5 : 5 = 1\n10 : 5 = 2\n15 : 5 = 3\n20 : 5 = 4\n25 : 5 = 5\n30 : 5 = 6\n35 : 5 = 7\n40 : 5 = 8\n45 : 5 = 9\n50 : 5 = 10\nBài 2. Tính nhẩm\n15 : 5 = ... 40 : 5 = ... 25 : 5 = ... 35 : 5 = ... 5 : 5 = ...\n10 : 5 = ... 45 : 5 = ... 30 : 5 = ... 20 : 5 = ... 50 : 5 = ...\nLời giải\n15 : 5 = 3 40 : 5 = 8 25 : 5 = 5 35 : 5 = 7 5 : 5 = 1\n10 : 5 = 2 45 : 5 = 9 30 : 5 = 6 20 : 5 = 4 50 : 5 = 10\nBài 3. Viết số vào chỗ chấm\n... : 5 = 5 ... : 5 = 7 ... : 5 = 2 ... : 5 = 9 ... : 5 = 10 \n... : 5 = 3 ... : 5 = 4 ... : 5 = 6 ... : 5 = 8 ... : 5 = 1 \nLời giải\n25 : 5 = 5 35 : 5 = 7 10 : 5 = 2 45 : 5 = 9 50 : 5 = 10 \n15 : 5 = 3 20 : 5 = 4 30 : 5 = 6 40 : 5 = 8 5 : 5 = 1 \nBài 4. Nối (theo mẫu)\nLời giải\nBài 5. Mỗi hình ảnh thể hiện một số. Em hãy tìm các số đó.\nLời giải\na) 2 x 2 = 4\n 10 : 2 = 5\n 30 : 5 = 6\nb) 5 x 7 = 35\n 25 : 5 = 5\n 25 - 5 = 20\nBài 6. Viết dấu phép tính (x; :) vào chỗ chấm\nLời giải\nBài 7. Quan sát tranh, viết phép nhân (theo mẫu)\nLời giải\n"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-bang-chia-5.html | d950a415f63c3e89e2105fd3c22b5648 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Bảng chia 2 | [
"Bài 1. Dựa vào bảng nhân 2, tìm kết quả ở bảng chia 2 (viết theo mẫu)\nLời giải\n8 : 2 = 4\n10 : 2 = 5\n12 : 2 = 6\n14 : 2 = 7\n16 : 2 = 8\n18 : 2 = 9\n20 : 2 = 10\nBài 2. Tính nhẩm\n6 : 2 = ... 16 : 2 = ... 10 : 2 = ... 14 : 2 = ... 2 : 2 = ...\n8 : 2 = ... 18 : 2 = ... 12 : 2 = ... 4 : 2 = ... 20 : 2 = ...\nLời giải\n6 : 2 = 3 16 : 2 = 8 10 : 2 = 5 14 : 2 = 7 2 : 2 = 1\n8 : 2 = 4 18 : 2 = 9 12 : 2 = 6 4 : 2 = 2 20 : 2 = 10\nBài 3. Viết số vào chỗ chấm\n... : 2 = 5 ... : 2 = 7 ... : 2 = 2 ... : 2 = 9 ... : 2 = 10\n... : 2 = 3 ... : 2 = 4 ... : 2 = 6 ... : 2 = 8 ... : 2 = 1\nLời giải\n10 : 2 = 5 14 : 2 = 7 4 : 2 = 2 18 : 2 = 9 20 : 2 = 10\n 6 : 2 = 3 8 : 2 = 4 12 : 2 = 6 16 : 2 = 8 2 : 2 = 1\nBài 4. Viết (theo mẫu)\na) Rót dầu từ can lớn vào các can nhỏ, mỗi can nhỏ 2l. Hỏi rót được mấy can nhỏ?\nb) Người ta xếp đều một số ghế vào 2 phòng. Mỗi phòng có mấy cái ghế?\nLời giải\na) 10 l rót được 5 can nhỏ\n 18 l rót được 9 can nhỏ\n 20 l rót được 10 can nhỏ\nb) 8 cái ghế: mỗi phòng có 4 cái ghế\n 16 cái ghế: mỗi phòng có 8 cái ghế\n 6 cái ghế: mỗi phòng có 3 cái ghế\nBài 5. Tô đen các ô có phép tính sai.\nLời giải\nCác phép tính sai là:\n16 : 2 = 7\n18 : 2 = 8\n2 x 8 = 16\n2 : 1 = 1"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-bang-chia-2.html | 2e5f6fc6dba366da9391007aa33510af |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Giờ, phút, xem đồng hồ | [
"Bài 1. Nối (theo mẫu)\nLời giải\nBài 2. Đồng hồ chỉ mấy giờ? (viết theo mẫu)\nLời giải\nBài 3. Vẽ thêm kim phút để đồng hồ chỉ:\nLời giải\nBài 4. Đánh dấu (X) vào đồng hồ chỉ 3 giờ\nLời giải\nĐồng hồ chỉ 3 giờ là đồng hồ thứ 3\nBài 5. Nối các đồng hồ chỉ cùng thời điểm\nLời giải\nBài 6. Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)\nLời giải\nBài 7. Đúng ghi đ, sai ghi s\na) 17 giờ tức là 7 giờ chiều ........\nb) 19 giờ tức là 9 giờ tối ........\nc) 17 giờ tức là 5 giờ chiều ........\nd) 20 giờ tức là 8 giờ tối ........\ne) 17 giờ tức là 9 giờ tối ........\ng) 21 giờ tức là 9 giờ tối ........\nLời giải\na) 17 giờ tức là 7 giờ chiều s\nb) 19 giờ tức là 9 giờ tối s\nc) 17 giờ tức là 5 giờ chiều đ\nd) 20 giờ tức là 8 giờ tối đ\ne) 17 giờ tức là 9 giờ tối s\ng) 21 giờ tức là 9 giờ tối đ\nBài 8. Quan sát tranh, viết vào chỗ chấm (theo mẫu)\nLời giải\nLúc 7 giờ, bạn đến cổng trường.\nLúc 9 giờ rưỡi, bạn học trong lớp.\nBạn chơi bóng lúc 5 giờ 15 phút chiều.\nBài 9.\na) Viết số vào chỗ chấm\n1 giờ = ..... phút 60 phút = ...... giờ\nb) >, <, =\n1 giờ ............ 60 phút 45 phút ............ 1 giờ\n1 giờ ............ 35 phút 90 phút ............. 1 giờ\nLời giải\na)\n1 giờ = 60 phút 60 phút = 1 giờ\nb)\n1 giờ = 60 phút 45 phút < 1 giờ\n1 giờ > 35 phút 90 phút > 1 giờ\nBài 10. Viết vào chỗ chấm: lâu hơn hay mau hơn (nhanh hơn)\na) Hải đánh răng ................. Lan\nb) Lan đánh răng ................. Hải\nLời giải\na) Hải đánh răng mau hơn Lan\nb) Lan đánh răng lâu hơn Hải\nBài 11. Giờ hay phút?\nLời giải\nNam mặc quần áo trong 5 phút\nHà được xem ti vi trong 60 phút\nDũng chơi ở công viên trong 2 giờ\nGia đình em dọn vệ sinh nhà trong 1 giờ"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-gio-phut-xem-dong-ho.html | 5f49123a2929ae8bf5e286db4a21e384 |
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Em làm được những gì trang 35 | [
"Bài 1. Viết (theo mẫu)\nLời giải\na) 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 12\n 2 x 6 = 12\n 12 : 6 = 2\n 12 : 2 = 6\nb) 5 + 5 + 5 = 15\n 5 x 3 = 15\n 15 : 5 = 3\n 15 : 3 = 5\nBài 2. Viết số vào chỗ chấm\nLời giải\nBài 3. Viết số vào chỗ chấm\nLời giải\nBài 4. Cho ba số, từ ba số này em viết một phép nhân và một phép chia rồi viết tên các thành phần của phép tính đó (xem mẫu)\nLời giải\n2 x 7 = 14 14 : 2 = 7\n2 và 7 là các thừa số 14 là số bị chia\n14 là tích 2 là số chia\n 7 là thương\nBài 5. Tính rồi nối các ô theo kết quả từ bé đến lớn.\nLời giải\nBài 6. An xếp mỗi đĩa 5 cái bánh ít và đếm được 6 đĩa. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bánh ít?\nLời giải\nSố cái bánh ít có tất cả là:\n 5 x 6 = 30 (cái)\nĐáp số: 30 cái\nBài 7. Có 35kg gạo chia vào các túi, mỗi túi 5 kg gạo. Hỏi chia được bao nhiêu túi?\nLời giải\nSố túi chia được là:\n35 : 5 = 7 (túi)\nĐáp số: 7 túi\nBài 8. Quan sát các bức tranh, viết vào chỗ chấm\na) Hai anh em đến công viên lúc ..................\nb) Sau đó ......... phút, hai anh em ở nhà sách.\nc) Lúc ......................., hai anh em ở siêu thị.\nd) Mẹ dặn 9 giờ phải có mặt ở nhà, hai anh em về nhà .......................\n(em viết: sớm hơn, đúng giờ hay trễ giờ).\nLời giải\na) Hai anh em đến công viên lúc 8 giờ.\nb) Sau đó 30 phút, hai anh em ở nhà sách.\nc) Lúc 9 giờ 15 phút, hai anh em ở siêu thị.\nd) Mẹ dặn 9 giờ phải có mặt ở nhà, hai anh em về nhà trễ giờ\nBài 9. Số?\na) Có tất cả bao nhiêu bạn?\nCó 7 hàng dọc, mỗi hàng 5 bạn.\n 5 x 7 = ...\nCó 5 hàng ngang, mỗi hàng 7 bạn\n 7 x 5 = ...\nb) >, <, =\n3 + 3 + 3 + 3 ... 3 x 4\n3 x 5 ... 5 x 3\n10 x 2 ... 10 + 10 + 10\n5 x 6 ... 5 x 4\nLời giải\na)\nCó 7 hàng dọc, mỗi hàng 5 bạn.\n 5 x 7 = .35\nCó 5 hàng ngang, mỗi hàng 7 bạn\n 7 x 5 = 35\nb)\n3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 4\n3 x 5 = 5 x 3\n10 x 2 < 10 + 10 + 10\n5 x 6 > 5 x 4"
] | https://tech12h.com/bai-hoc/ctst-giai-vbt-toan-2-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-35.html | 8311f6129cd26b4b85be8a47a6208937 |