Search is not available for this dataset
prompt
stringlengths 31
2.1k
| response
stringlengths 1
2.05k
⌀ | text
stringlengths 47
4.16k
|
---|---|---|
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Thường thì bác sĩ sẽ không điều trị các hình xăm tại chỗ, nhưng việc kê thuốc sẽ giúp bạn chống lại sự nhiễm trùng." | There's usually not much that can be done topically to the tattoo, but medication can help fight the infection. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Thường thì bác sĩ sẽ không điều trị các hình xăm tại chỗ, nhưng việc kê thuốc sẽ giúp bạn chống lại sự nhiễm trùng."[/INST]There's usually not much that can be done topically to the tattoo, but medication can help fight the infection. |
What is the English translation for "4. Giấy tờ của nông trường, lâm trường quốc doanh về việc giao đất cho người lao động trong nông trường, lâm trường để làm nhà ở (nếu có)." | 4. Documents of state-run agricultural and forest farms on allocation of land to workers of these farms for building their houses (if any). | <s>[INST]What is the English translation for "4. Giấy tờ của nông trường, lâm trường quốc doanh về việc giao đất cho người lao động trong nông trường, lâm trường để làm nhà ở (nếu có)."[/INST]4. Documents of state-run agricultural and forest farms on allocation of land to workers of these farms for building their houses (if any). |
What is the Vietnamese translation for "I was just trying to..." | Tôi chỉ cố... | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "I was just trying to..."[/INST]Tôi chỉ cố... |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "c) Buộc nộp lại số lợi bất hợp pháp có được do thực hiện hành vi vi phạm hành chính quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 1 Điều này." | c) Coercively surrendering the illegal benefits obtained due to administrative violation specified at Point b and c, Clause 1 of this Article; | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "c) Buộc nộp lại số lợi bất hợp pháp có được do thực hiện hành vi vi phạm hành chính quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 1 Điều này."[/INST]c) Coercively surrendering the illegal benefits obtained due to administrative violation specified at Point b and c, Clause 1 of this Article; |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "+ Mục lục ghi ngay sau trang 2;" | + Table of Contents after page 2; | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "+ Mục lục ghi ngay sau trang 2;"[/INST]+ Table of Contents after page 2; |
What is the Vietnamese translation for "This is Sean! He is the son of me and my former ex No, my present ex husband John!" | Đó là A. Sean, là con của thiếp với A. John, người chồng trước, không phải với người chồng bây giờ. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "This is Sean! He is the son of me and my former ex No, my present ex husband John!"[/INST]Đó là A. Sean, là con của thiếp với A. John, người chồng trước, không phải với người chồng bây giờ. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "( 1 điểm nếu khi bạn ghi ra và sau đó đọc lại cho chính mình nghe mà thấy hợp lý, hoặc nếu một ai đó đáng tin cậy và hiểu biết bạn cho rằng câu trả lời thỏa đáng và rõ ràng. 0 điểm nếu lập luận của bạn có vẻ mập mờ hoặc bạn không chắc chắn ).ý nghĩa: lý do bạn nghỉ hưu cần hợp lý và không bốc đồng hoặc không do sự tính toán không đến nơi đến chốn." | ( one point if when you write it down and then read it out loud to yourself, it makes sense, or if someone who is reliable and knows you considers your answer good and clear. zero points if your reasoning seems fuzzy or you are simply uncertain. ) | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "( 1 điểm nếu khi bạn ghi ra và sau đó đọc lại cho chính mình nghe mà thấy hợp lý, hoặc nếu một ai đó đáng tin cậy và hiểu biết bạn cho rằng câu trả lời thỏa đáng và rõ ràng. 0 điểm nếu lập luận của bạn có vẻ mập mờ hoặc bạn không chắc chắn ).ý nghĩa: lý do bạn nghỉ hưu cần hợp lý và không bốc đồng hoặc không do sự tính toán không đến nơi đến chốn."[/INST]( one point if when you write it down and then read it out loud to yourself, it makes sense, or if someone who is reliable and knows you considers your answer good and clear. zero points if your reasoning seems fuzzy or you are simply uncertain. ) |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "The room fell silent. '" | Căn phòng chìm trong yên lặng. ' | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "The room fell silent. '"[/INST]Căn phòng chìm trong yên lặng. ' |
What is the Vietnamese translation for "Are you sick?" | Cô bị ốm ak? Không.... | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Are you sick?"[/INST]Cô bị ốm ak? Không.... |
What is the English translation for "Tôi đã truy tìm kẻ đã giết mẹ mình, nhưng làm thế, tôi đã đem đến thế giới của mình những mối nguy mới, và tôi là người duy nhất đủ nhanh để ngăn chặn chúng." | I hunted down the man who killed my mother, but in doing so, I opened up our world to new threats, and I am the only one fast enough to stop them. | <s>[INST]What is the English translation for "Tôi đã truy tìm kẻ đã giết mẹ mình, nhưng làm thế, tôi đã đem đến thế giới của mình những mối nguy mới, và tôi là người duy nhất đủ nhanh để ngăn chặn chúng."[/INST]I hunted down the man who killed my mother, but in doing so, I opened up our world to new threats, and I am the only one fast enough to stop them. |
What is the Vietnamese translation for "We will not come back and get them!" | Chúng ta không quay lại lấy mấy thứ đó đâu! | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "We will not come back and get them!"[/INST]Chúng ta không quay lại lấy mấy thứ đó đâu! |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "- Production of cigarettes." | - Sản xuất thuộc lá điếu. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "- Production of cigarettes."[/INST]- Sản xuất thuộc lá điếu. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Lão bá tước phu nhân đã ngoài sáu mươi tuổi, tóc đã bạc phơ, phu nhân đội một chiếc mũ chụp kết hình tổ ong trùm kín hai bên mặt. mặt phu nhân nhăn nheo, môi trên thụt vào và cặp mắt lờ đờ." | The countess was already past sixty. her hair was completely white, and she wore a cap with a ruffle that went all the way around her face. her face was wrinkled, her upper lip was sunken, and her eyes were dull. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Lão bá tước phu nhân đã ngoài sáu mươi tuổi, tóc đã bạc phơ, phu nhân đội một chiếc mũ chụp kết hình tổ ong trùm kín hai bên mặt. mặt phu nhân nhăn nheo, môi trên thụt vào và cặp mắt lờ đờ."[/INST]The countess was already past sixty. her hair was completely white, and she wore a cap with a ruffle that went all the way around her face. her face was wrinkled, her upper lip was sunken, and her eyes were dull. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nó lẽ ra không phải như thế này." | It wasn't supposed to be like this. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nó lẽ ra không phải như thế này."[/INST]It wasn't supposed to be like this. |
Translate the following sentence into English: "Một số doanh nghiệp phải bổ sung cho mình các mô hình kinh doanh có sẵn gen tăng trưởng trong đó. Một công ty về phần mềm hướng dịch vụ (SaaS) được kỳ vọng có thể mang lại doanh thu định kỳ hàng tháng, trong khi đó, một cửa hàng địa phương hoặc một chi nhánh nhượng quyền thương mại (franchise) lại có lợi nhuận tương đối ổn định (mặc dù có sự quay vòng)." | Some businesses lend themselves to business models that have growth in their DNA. A software as a service (SaaS) company would expect to bring in more recurring revenue each month. A local store or a franchise, however, will have fairly static (albeit cyclical) profits. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Một số doanh nghiệp phải bổ sung cho mình các mô hình kinh doanh có sẵn gen tăng trưởng trong đó. Một công ty về phần mềm hướng dịch vụ (SaaS) được kỳ vọng có thể mang lại doanh thu định kỳ hàng tháng, trong khi đó, một cửa hàng địa phương hoặc một chi nhánh nhượng quyền thương mại (franchise) lại có lợi nhuận tương đối ổn định (mặc dù có sự quay vòng)."[/INST]Some businesses lend themselves to business models that have growth in their DNA. A software as a service (SaaS) company would expect to bring in more recurring revenue each month. A local store or a franchise, however, will have fairly static (albeit cyclical) profits. |
What is the English translation for "Hội đồng bộ trưởng, Toà án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, trong phạm vi chức năng của mình, có trách nhiệm hướng dẫn thi hành Luật này." | The Council of Ministers, the People's Supreme Court, and the Head of the People's Supreme Prosecution Office shall have the responsibility, within the scope of their respective competence, to issue instructions on the implementation of this Law. | <s>[INST]What is the English translation for "Hội đồng bộ trưởng, Toà án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, trong phạm vi chức năng của mình, có trách nhiệm hướng dẫn thi hành Luật này."[/INST]The Council of Ministers, the People's Supreme Court, and the Head of the People's Supreme Prosecution Office shall have the responsibility, within the scope of their respective competence, to issue instructions on the implementation of this Law. |
What is the Vietnamese translation for "Whether it was a good war or a bad war, we're not discussing that, but that was my war, to fight for my country, and my buddies were getting shot at and shot down and in some cases captured." | Cho dù cuộc chiến tranh ấy có tốt hay xấu đi chăng nữa, Ta sẽ không nói về nó, nhưng đó là cuộc chiến của tôi, chiến đấu vì đất nước tôi, nhiều bạn hữu của tôi đang nổ súng chiến đấu hay bị bắn hạ và trong vài trường hợp bị bắt giữ. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Whether it was a good war or a bad war, we're not discussing that, but that was my war, to fight for my country, and my buddies were getting shot at and shot down and in some cases captured."[/INST]Cho dù cuộc chiến tranh ấy có tốt hay xấu đi chăng nữa, Ta sẽ không nói về nó, nhưng đó là cuộc chiến của tôi, chiến đấu vì đất nước tôi, nhiều bạn hữu của tôi đang nổ súng chiến đấu hay bị bắn hạ và trong vài trường hợp bị bắt giữ. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "27. Development of hotels and restaurants." | 27. Phát triển khách sạn, nhà hàng. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "27. Development of hotels and restaurants."[/INST]27. Phát triển khách sạn, nhà hàng. |
Translate the following sentence into English: "3. Ban Chỉ đạo Dự án: được thành lập theo Quyết định số 1893/QĐ-LĐTBXH ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội, có trách nhiệm và quyền hạn được quy định trong Quyết định thành lập." | 3. National Project Steering Committee means the unit established under Decision No. 1893/QD-LDTBXH of December 5,2013, of the Minister of Labor, War Invalids and Social Affairs, which has the responsibilities and powers specified in its establishment decision. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "3. Ban Chỉ đạo Dự án: được thành lập theo Quyết định số 1893/QĐ-LĐTBXH ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội, có trách nhiệm và quyền hạn được quy định trong Quyết định thành lập."[/INST]3. National Project Steering Committee means the unit established under Decision No. 1893/QD-LDTBXH of December 5,2013, of the Minister of Labor, War Invalids and Social Affairs, which has the responsibilities and powers specified in its establishment decision. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Mississauga chiếm phần phía nam của khu vực, và, với 713.443 cư dân, dân số lớn nhất (lớn thứ sáu ở Canada)." | Mississauga occupies the southernmost portion of the region, and is, with 713,443 residents, the largest in population (the sixth-largest in Canada). | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Mississauga chiếm phần phía nam của khu vực, và, với 713.443 cư dân, dân số lớn nhất (lớn thứ sáu ở Canada)."[/INST]Mississauga occupies the southernmost portion of the region, and is, with 713,443 residents, the largest in population (the sixth-largest in Canada). |
Translate the following sentence into Vietnamese: "These actions suggest to an audience that you aren't confident." | Những chi tiết này có thể khiến khán giả nghĩ rằng bạn đang không tự tin. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "These actions suggest to an audience that you aren't confident."[/INST]Những chi tiết này có thể khiến khán giả nghĩ rằng bạn đang không tự tin. |
Translate the following sentence into English: "Người tiêu dùng không thực sự thích những chiếc bóng đèn đó." | Consumers don't really like these light bulbs. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Người tiêu dùng không thực sự thích những chiếc bóng đèn đó."[/INST]Consumers don't really like these light bulbs. |
Translate the following sentence into English: "Hy vọng là bà đã uống thuốc tăng lực Geritol...vì đã đến lúc khiêu vũ rồi!" | Hope you took your Geritol... 'Cause it's time to dance! | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Hy vọng là bà đã uống thuốc tăng lực Geritol...vì đã đến lúc khiêu vũ rồi!"[/INST]Hope you took your Geritol... 'Cause it's time to dance! |
Translate the following sentence into Vietnamese: "His life will be threatened, and because you love him, you won't hesitate." | Mạng sống của hắn bị đe doạ, và vì yêu hắn, cô sẽ không do dự | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "His life will be threatened, and because you love him, you won't hesitate."[/INST]Mạng sống của hắn bị đe doạ, và vì yêu hắn, cô sẽ không do dự |
What is the Vietnamese translation for "1.1. Group I: consisting of the following categories (Cat.) :" | 1.1-Nhóm I: gồm các chủng loại mặt hàng (Cat.) như sau : | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "1.1. Group I: consisting of the following categories (Cat.) :"[/INST]1.1-Nhóm I: gồm các chủng loại mặt hàng (Cat.) như sau : |
Translate the following sentence into English: "Cố gắng khiến họ nghĩ và bàn về niềm hy vọng." | Try to get your friend thinking and talking about hope. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Cố gắng khiến họ nghĩ và bàn về niềm hy vọng."[/INST]Try to get your friend thinking and talking about hope. |
What is the Vietnamese translation for "" It's horrible! " said Kemp." | " Đó là kinh khủng! " Kemp cho biết. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "" It's horrible! " said Kemp."[/INST]" Đó là kinh khủng! " Kemp cho biết. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Kon-A-Nichi-Wa!" | Kon-a-nichi-wa! | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Kon-A-Nichi-Wa!"[/INST]Kon-a-nichi-wa! |
What is the English translation for "- việc gì thế? - nikolai hỏi." | " what is it about? " asked nikolai. | <s>[INST]What is the English translation for "- việc gì thế? - nikolai hỏi."[/INST]" what is it about? " asked nikolai. |
What is the Vietnamese translation for "Zobrist's own private army of disciples? Langdon considered the possibility. Admittedly, history was full of zealots and cults who killed themselves because of all kinds of crazy notions) a belief that their leader is the Messiah, a belief that a spaceship is waiting for them behind the moon, a belief that Judgment Day is imminent. The speculation about population control was at least grounded in science, and yet something about these soldiers still didn't feel right to Langdon. '" | Đội quân môn đồ riêng của Zobrist ư? Langdon ngẫm nghĩ về khả năng đó. Phải thừa nhận rằng lịch sử có rất nhiều kẻ quá khích và tín đồ sẵn sàng tự sát vì đủ thứ quan niệm điên khùng-niềm tin cho rằng thủ lĩnh của họ là Đấng Cứu thế, niềm tin cho rằng một con tàu vũ trụ đang đợi họ đằng sau Mặt trăng, niềm tin cho rằng Ngày Phán xét đã cận kề. Nghiên cứu về kiểm soát dân số ít nhất cũng có nền tảng khoa học, nhưng Langdon vẫn cảm thấy có gì đó không ổn với đám lính này. ' | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Zobrist's own private army of disciples? Langdon considered the possibility. Admittedly, history was full of zealots and cults who killed themselves because of all kinds of crazy notions) a belief that their leader is the Messiah, a belief that a spaceship is waiting for them behind the moon, a belief that Judgment Day is imminent. The speculation about population control was at least grounded in science, and yet something about these soldiers still didn't feel right to Langdon. '"[/INST]Đội quân môn đồ riêng của Zobrist ư? Langdon ngẫm nghĩ về khả năng đó. Phải thừa nhận rằng lịch sử có rất nhiều kẻ quá khích và tín đồ sẵn sàng tự sát vì đủ thứ quan niệm điên khùng-niềm tin cho rằng thủ lĩnh của họ là Đấng Cứu thế, niềm tin cho rằng một con tàu vũ trụ đang đợi họ đằng sau Mặt trăng, niềm tin cho rằng Ngày Phán xét đã cận kề. Nghiên cứu về kiểm soát dân số ít nhất cũng có nền tảng khoa học, nhưng Langdon vẫn cảm thấy có gì đó không ổn với đám lính này. ' |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Nearby, Langdon could see Brüder and his team zipping up large black duffel bags that contained all kinds of hazmat gear) biosuits, respirators, and electronic detection equipment." | Gần đó, Langdon nhìn thấy Brüder cùng nhóm của anh ta đang kéo khóa những chiếc túi đen có chứa đầy đủ các dụng cụ đối phó với độc chất-quần áo chống khuẩn, mặt nạ phòng độc, và cả thiết bị dò tìm điện tử. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Nearby, Langdon could see Brüder and his team zipping up large black duffel bags that contained all kinds of hazmat gear) biosuits, respirators, and electronic detection equipment."[/INST]Gần đó, Langdon nhìn thấy Brüder cùng nhóm của anh ta đang kéo khóa những chiếc túi đen có chứa đầy đủ các dụng cụ đối phó với độc chất-quần áo chống khuẩn, mặt nạ phòng độc, và cả thiết bị dò tìm điện tử. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Burke nhô người về trước, giọng đầy phấn khích. " tình yêu là một mặt của đời sống được con người quan tâm hơn cả. bộ phim này nói về thứ tình cảm cao quý nhất: tình mẹ con. bối cảnh mở đầu là long island, một cô gái mười chín tuổi giúp việc cho một gia đình khá giả. ông chủ đã có vợ, cũng môn đăng hộ đối, nhưng chưa con cái gì, mà lỗi lại do vợ, anh hiểu không? ông ta ưa cô giúp việc và cô ta cũng thích ông, dù tuổi tác chênh lệch khá nhiều... "" | Dallas burke leaned forward and began talking. " what's everybody in the world most interested in, kid? love-right? and this idea's about the most holy kind of love there is-the love of a mother for her child. " his voice grew stronger as he became immersed in his story. " we open in long island with a nineteen-year-old girl working as a secretary for a wealthy family. old money. gives us a chance for a slick background-know what i mean? high-society stuff. the man she works for is married to a tight-assed blueblood. he likes the secretary, and she likes him, even though he's older. " | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Burke nhô người về trước, giọng đầy phấn khích. " tình yêu là một mặt của đời sống được con người quan tâm hơn cả. bộ phim này nói về thứ tình cảm cao quý nhất: tình mẹ con. bối cảnh mở đầu là long island, một cô gái mười chín tuổi giúp việc cho một gia đình khá giả. ông chủ đã có vợ, cũng môn đăng hộ đối, nhưng chưa con cái gì, mà lỗi lại do vợ, anh hiểu không? ông ta ưa cô giúp việc và cô ta cũng thích ông, dù tuổi tác chênh lệch khá nhiều... ""[/INST]Dallas burke leaned forward and began talking. " what's everybody in the world most interested in, kid? love-right? and this idea's about the most holy kind of love there is-the love of a mother for her child. " his voice grew stronger as he became immersed in his story. " we open in long island with a nineteen-year-old girl working as a secretary for a wealthy family. old money. gives us a chance for a slick background-know what i mean? high-society stuff. the man she works for is married to a tight-assed blueblood. he likes the secretary, and she likes him, even though he's older. " |
What is the Vietnamese translation for "Here the brownstones had been constructed barely thirty years before, reproductions of those designed during the nineteenth, and destroyed during the dawn of the twenty-first when most of New York's infrastructure had failed. A large portion of New York's posher homes in this area had been condemned and razed. After much debate, this area had been rebuilt in the old tradition-- a tradition only the very wealthy had been able to afford." | Ở đây những ngôi nhà làm bằng đá nâu đã được xây dựng từ gần ba mươi năm trước, tái hiện lại kiến trúc của thế kỷ mười chín đã bị phá hủy vào đầu thế kỷ hai mốt khi hầu hết cơ sở hạ tầng của New York đều hư hỏng. Phần lớn các ngôi nhà sang trọng của New York trong vùng này đều đã xuống cấp và bị san phẳng vào thời điểm đó. Sau nhiều tranh cãi, khu vực này được xây dựng lại theo kiểu truyền thống-một truyền thống chỉ những người rất giàu có mới đủ tiền chi trả. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Here the brownstones had been constructed barely thirty years before, reproductions of those designed during the nineteenth, and destroyed during the dawn of the twenty-first when most of New York's infrastructure had failed. A large portion of New York's posher homes in this area had been condemned and razed. After much debate, this area had been rebuilt in the old tradition-- a tradition only the very wealthy had been able to afford."[/INST]Ở đây những ngôi nhà làm bằng đá nâu đã được xây dựng từ gần ba mươi năm trước, tái hiện lại kiến trúc của thế kỷ mười chín đã bị phá hủy vào đầu thế kỷ hai mốt khi hầu hết cơ sở hạ tầng của New York đều hư hỏng. Phần lớn các ngôi nhà sang trọng của New York trong vùng này đều đã xuống cấp và bị san phẳng vào thời điểm đó. Sau nhiều tranh cãi, khu vực này được xây dựng lại theo kiểu truyền thống-một truyền thống chỉ những người rất giàu có mới đủ tiền chi trả. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nhưng trước tiên, hãy hỏi ông ấy xem tôn giáo của con cái ông ấy là gì?" | But first, ask Him what is His children's religion.. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nhưng trước tiên, hãy hỏi ông ấy xem tôn giáo của con cái ông ấy là gì?"[/INST]But first, ask Him what is His children's religion.. |
What is the English translation for "1. Việc chuyển nhượng phần vốn góp, mua lại phần vốn góp phải đảm bảo tuân thủ các quy định của Luật Doanh nghiệp." | 1. The transfer of the contributed capital, repurchase of contributed capital shall be in accordance with provisions of the Law on enterprises. | <s>[INST]What is the English translation for "1. Việc chuyển nhượng phần vốn góp, mua lại phần vốn góp phải đảm bảo tuân thủ các quy định của Luật Doanh nghiệp."[/INST]1. The transfer of the contributed capital, repurchase of contributed capital shall be in accordance with provisions of the Law on enterprises. |
Translate the following sentence into English: "Chuyển sang KConfig XT, giúp đỡ viết mã" | Port to KConfig XT, coding help | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Chuyển sang KConfig XT, giúp đỡ viết mã"[/INST]Port to KConfig XT, coding help |
Translate the following sentence into English: "Không, chỉ cần một chút..." | No, just a bit... | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Không, chỉ cần một chút..."[/INST]No, just a bit... |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "số lõi lôgíc" | logical core number | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "số lõi lôgíc"[/INST]logical core number |
Translate the following sentence into English: "19. Dịch vụ tư vấn đầu tư, khoa học, kỹ thuật về sản xuất nông, lâm, thủy sản và nghề muối ở vùng nông thôn./." | 19. Investment, scientific and technical advisory services involving agriculture, forestry, fisheries and salt industry in rural areas./. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "19. Dịch vụ tư vấn đầu tư, khoa học, kỹ thuật về sản xuất nông, lâm, thủy sản và nghề muối ở vùng nông thôn./."[/INST]19. Investment, scientific and technical advisory services involving agriculture, forestry, fisheries and salt industry in rural areas./. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Rub the inside and outside of the shoe so that the material is damp all the way through, but not soaking wet." | Hãy làm theo các bước sau: Ngâm một miếng giẻ trong nước và lau giày cả trong lẫn ngoài cho ẩm hoàn toàn nhưng không ướt đẫm. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Rub the inside and outside of the shoe so that the material is damp all the way through, but not soaking wet."[/INST]Hãy làm theo các bước sau: Ngâm một miếng giẻ trong nước và lau giày cả trong lẫn ngoài cho ẩm hoàn toàn nhưng không ướt đẫm. |
Translate the following sentence into English: "Thành phố được chia thành 11 khu vực cảnh sát và được chia tiếp thành 95 đồn cảnh sát địa phương." | The city is administratively divided into eleven police-zones which are subdivided into 95 local police stations. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Thành phố được chia thành 11 khu vực cảnh sát và được chia tiếp thành 95 đồn cảnh sát địa phương."[/INST]The city is administratively divided into eleven police-zones which are subdivided into 95 local police stations. |
What is the Vietnamese translation for "I know I'm that, too." | Tôi biết tôi cũng như thế. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "I know I'm that, too."[/INST]Tôi biết tôi cũng như thế. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Cho dù đao pháp có amnhj đến đâu, Cẩm Y Vệ cũng có cách đối phó với ngươi." | You're an excellent swordsman, but you're no match for an Imperial Assassin. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Cho dù đao pháp có amnhj đến đâu, Cẩm Y Vệ cũng có cách đối phó với ngươi."[/INST]You're an excellent swordsman, but you're no match for an Imperial Assassin. |
What is the Vietnamese translation for "c/Contracting parties may only conduct takeover test and handover of products satisfying quality requirements referred to in Clause 1 of this Article :" | c) Các bên chỉ được nghiệm thu, bàn giao các sản phẩm đáp ứng yêu cầu về chất lượng theo quy định tại khoản 1 Điều này; | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "c/Contracting parties may only conduct takeover test and handover of products satisfying quality requirements referred to in Clause 1 of this Article :"[/INST]c) Các bên chỉ được nghiệm thu, bàn giao các sản phẩm đáp ứng yêu cầu về chất lượng theo quy định tại khoản 1 Điều này; |
What is the English translation for "$ filename: tập tin này có GID (mã số nhóm) quá nhỏ ($ number1 ), nó phải lớn hơn hay bằng AEGIS-MIN-GID ($ number2 ). Rất có thể là kết quả của vấn đề khi phục hồi từ bản sao lưu. Hãy dùng lệnh " chgrp-R $ filename " để giải quyết trường hợp này, cho một tên nhóm thích hợp nào đó. (Bạn cần phải là người chủ (root ). )" | $ filename: gid $ number1 invalid, must be >= $ number2 | <s>[INST]What is the English translation for "$ filename: tập tin này có GID (mã số nhóm) quá nhỏ ($ number1 ), nó phải lớn hơn hay bằng AEGIS-MIN-GID ($ number2 ). Rất có thể là kết quả của vấn đề khi phục hồi từ bản sao lưu. Hãy dùng lệnh " chgrp-R $ filename " để giải quyết trường hợp này, cho một tên nhóm thích hợp nào đó. (Bạn cần phải là người chủ (root ). )"[/INST]$ filename: gid $ number1 invalid, must be >= $ number2 |
Translate the following sentence into English: "Để có được kết quả chính xác hơn, bạn có thể đo 3 lần và tính trung bình." | To improve the accuracy of your result, you can take the measurement three times and average the answers. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Để có được kết quả chính xác hơn, bạn có thể đo 3 lần và tính trung bình."[/INST]To improve the accuracy of your result, you can take the measurement three times and average the answers. |
Translate the following sentence into English: "" Xin chào, " tôi nói. '" | " Hello, " I say. ' | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "" Xin chào, " tôi nói. '"[/INST]" Hello, " I say. ' |
What is the Vietnamese translation for "4. Any legal relation concerning a freight shipping contract shall be governed by the laws of the country to which freight is shipped as agreed upon in this contract." | 4. Trường hợp quan hệ pháp luật liên quan đến hợp đồng vận chuyển hàng hóa thì áp dụng pháp luật của quốc gia nơi hàng hóa được trả theo hợp đồng. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "4. Any legal relation concerning a freight shipping contract shall be governed by the laws of the country to which freight is shipped as agreed upon in this contract."[/INST]4. Trường hợp quan hệ pháp luật liên quan đến hợp đồng vận chuyển hàng hóa thì áp dụng pháp luật của quốc gia nơi hàng hóa được trả theo hợp đồng. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "1.11-Issues which the Prime Minister deems necessary to be submitted to the Government." | 1.11-Những vấn đề mà Thủ tướng thấy cần phải đưa ra trình Chính phủ. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "1.11-Issues which the Prime Minister deems necessary to be submitted to the Government."[/INST]1.11-Những vấn đề mà Thủ tướng thấy cần phải đưa ra trình Chính phủ. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Fortunately, there's a very simple, three-part solution you can be part of right now to help us transform our food industry from the bottom up." | May thay, có một giải pháp gồm ba bước rất đơn giản mà bạn có thể tham gia ngay bây giờ để giúp thay đổi ngành nông nghiệp một cách toàn diện. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Fortunately, there's a very simple, three-part solution you can be part of right now to help us transform our food industry from the bottom up."[/INST]May thay, có một giải pháp gồm ba bước rất đơn giản mà bạn có thể tham gia ngay bây giờ để giúp thay đổi ngành nông nghiệp một cách toàn diện. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Ở một số khu vực trên đất nước, 60 phần trăm trẻ em bỏ học trung học." | ( Laughter) In some parts of the country, 60 percent of kids drop out of high school. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Ở một số khu vực trên đất nước, 60 phần trăm trẻ em bỏ học trung học."[/INST]( Laughter) In some parts of the country, 60 percent of kids drop out of high school. |
What is the Vietnamese translation for "1. He/she has completed all assigned tasks under the annual work plan/program with working hours and quality ensured;" | 1. Hoàn thành toàn bộ nhiệm vụ được giao theo chương trình, kế hoạch công tác năm, đảm bảo thời gian và chất lượng công việc; | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "1. He/she has completed all assigned tasks under the annual work plan/program with working hours and quality ensured;"[/INST]1. Hoàn thành toàn bộ nhiệm vụ được giao theo chương trình, kế hoạch công tác năm, đảm bảo thời gian và chất lượng công việc; |
Translate the following sentence into English: "Không loại kem chống nắng nào có khả năng " chống thấm nước " hay " chống thấm mồ hôi "." | No sunscreen is “waterproof†or “sweat proof. †In the US, sunscreens cannot market themselves as “waterproof. †Even with water-resistant sunscreen, reapply every 40-80 minutes or as directed on the label. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Không loại kem chống nắng nào có khả năng " chống thấm nước " hay " chống thấm mồ hôi "."[/INST]No sunscreen is “waterproof†or “sweat proof. †In the US, sunscreens cannot market themselves as “waterproof. †Even with water-resistant sunscreen, reapply every 40-80 minutes or as directed on the label. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "tỷ lệ đau sau mổ trong 24 giờ, 24-48 giờ, 48-72 giờ sau mổ tương ứng là 85,4%; 70,9%; 52,1 %. Các tác dụng không mong muốn trong 24 giờ, 24-48 giờ, 48-72 giờ sau mổ bao gồm buồn nôn nôn 8,4%; đau đầu 12,5%; 10,4%; 2,1%; ngứa 14,6%; 10,4%; 8,3%; run 27,1%; đau lưng 4,2%; bí tiểu 4,2%; chóng mặt 8,3%; 8,3%; 12,5%; không có trường hợp nào mạch chậm hoặc hạ huyết áp." | rates of postoperative pain during 24 hours, 24-48 hours, 48-72 hours after the operation were 85.4%; 70.9%; 52.1%; respectively. Side effects during 24 hours, 24-48 hours, 48-72 hours after the operation included nausea and vomiting 8.4%; headache 12.5%; 10.4%; 2.1%; pruritus 14.6%; 10.4%; 8.3%; shivering 27.1%; backache 4.2%; urinary retention 4.2%; vertigo 8.3%; 8.3%; 12.5 %, no any case of slow pulse or hypotension. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "tỷ lệ đau sau mổ trong 24 giờ, 24-48 giờ, 48-72 giờ sau mổ tương ứng là 85,4%; 70,9%; 52,1 %. Các tác dụng không mong muốn trong 24 giờ, 24-48 giờ, 48-72 giờ sau mổ bao gồm buồn nôn nôn 8,4%; đau đầu 12,5%; 10,4%; 2,1%; ngứa 14,6%; 10,4%; 8,3%; run 27,1%; đau lưng 4,2%; bí tiểu 4,2%; chóng mặt 8,3%; 8,3%; 12,5%; không có trường hợp nào mạch chậm hoặc hạ huyết áp."[/INST]rates of postoperative pain during 24 hours, 24-48 hours, 48-72 hours after the operation were 85.4%; 70.9%; 52.1%; respectively. Side effects during 24 hours, 24-48 hours, 48-72 hours after the operation included nausea and vomiting 8.4%; headache 12.5%; 10.4%; 2.1%; pruritus 14.6%; 10.4%; 8.3%; shivering 27.1%; backache 4.2%; urinary retention 4.2%; vertigo 8.3%; 8.3%; 12.5 %, no any case of slow pulse or hypotension. |
What is the Vietnamese translation for "1. Organize the accounting apparatus, appointment of accountants, or decide to hire accounting firms or accounting households in accordance with this Law." | 1. Tổ chức bộ máy kế toán, bố trí người làm kế toán hoặc quyết định thuê doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán, hộ kinh doanh dịch vụ kế toán theo đúng quy định của Luật này. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "1. Organize the accounting apparatus, appointment of accountants, or decide to hire accounting firms or accounting households in accordance with this Law."[/INST]1. Tổ chức bộ máy kế toán, bố trí người làm kế toán hoặc quyết định thuê doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán, hộ kinh doanh dịch vụ kế toán theo đúng quy định của Luật này. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "She returned to Paris, where she became a medical researcher." | Bà trở về Paris, nơi bà trở thành một nhà nghiên cứu y học. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "She returned to Paris, where she became a medical researcher."[/INST]Bà trở về Paris, nơi bà trở thành một nhà nghiên cứu y học. |
Translate the following sentence into English: "" Anh có thể thấy anh đã làm em hoảng hốt, " Julián nói. " Anh xin lỗi. Anh chỉ cố tỏ ra lãng mạn. Anh có những cảm xúc rất mạnh với em, và… " '" | " I can see I startled you, " Julián said. " I'm sorry. I was trying to be romantic. I have strong feelings for you, and) " ' | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "" Anh có thể thấy anh đã làm em hoảng hốt, " Julián nói. " Anh xin lỗi. Anh chỉ cố tỏ ra lãng mạn. Anh có những cảm xúc rất mạnh với em, và… " '"[/INST]" I can see I startled you, " Julián said. " I'm sorry. I was trying to be romantic. I have strong feelings for you, and) " ' |
Translate the following sentence into English: "Bạn nên để cây nơi thoáng và sáng nhưng không phơi dưới ánh nắng mặt trời cả ngày." | You should keep your plant in an open, and bright area, but one that isn't exposed to direct sunlight all day. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Bạn nên để cây nơi thoáng và sáng nhưng không phơi dưới ánh nắng mặt trời cả ngày."[/INST]You should keep your plant in an open, and bright area, but one that isn't exposed to direct sunlight all day. |
Translate the following sentence into English: "Điều 5. Chi phí cho hoạt động quy hoạch" | Article 5. Costs of planning activities | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Điều 5. Chi phí cho hoạt động quy hoạch"[/INST]Article 5. Costs of planning activities |
Translate the following sentence into Vietnamese: "That would open him up to prosecution." | Nếu thế thì cậu ta sẽ bị truy tố. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "That would open him up to prosecution."[/INST]Nếu thế thì cậu ta sẽ bị truy tố. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Ghi nhớ và nhớ lại bất cứ kiến thức nào có nghĩa là lặp lại nhiều lần cho đến khi bạn có thể gợi lại trong giấc ngủ của mình (xin được thứ lỗi nếu nói quá, nhưng mọi người thường thấy khi họ lặp lại nhiều lần điều gì đó đủ lâu họ sẽ bắt đầu mơ đến nó)." | Memorizing and remembering anything means repeating multiple times until you can recall it in your sleep (forgive the slight hyperbole, but people often find when they repeat something enough they start to dream about it). | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Ghi nhớ và nhớ lại bất cứ kiến thức nào có nghĩa là lặp lại nhiều lần cho đến khi bạn có thể gợi lại trong giấc ngủ của mình (xin được thứ lỗi nếu nói quá, nhưng mọi người thường thấy khi họ lặp lại nhiều lần điều gì đó đủ lâu họ sẽ bắt đầu mơ đến nó)."[/INST]Memorizing and remembering anything means repeating multiple times until you can recall it in your sleep (forgive the slight hyperbole, but people often find when they repeat something enough they start to dream about it). |
Translate the following sentence into English: "Khi va chạm, chiếc trực thăng chỉ cách anh ta khoảng 6 m." | And the helicopter was only about 20 feet from him when it hit the water; | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Khi va chạm, chiếc trực thăng chỉ cách anh ta khoảng 6 m."[/INST]And the helicopter was only about 20 feet from him when it hit the water; |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "c) Receipt from the borrowed foreign currency (including the domestic and offshore loans) in compliance with current provisions of applicable laws;" | c) Thu từ nguồn ngoại tệ đi vay (bao gồm các khoản vay trong và ngoài nước) phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành; | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "c) Receipt from the borrowed foreign currency (including the domestic and offshore loans) in compliance with current provisions of applicable laws;"[/INST]c) Thu từ nguồn ngoại tệ đi vay (bao gồm các khoản vay trong và ngoài nước) phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành; |
Translate the following sentence into Vietnamese: "The tragedy of the commons can be used to make a case for private property in order to encourage you to take care of your piece of the world, but you might think not everyone is going to buy a fuel-efficient car and recycle plastic, so why should you?" | Bi kịch của tài nguyên chung cũng lý giải cho những việc liên quan đến quyền tư hữu. Bạn được khuyến khích chú ý tới trách nhiệm của mình với xã hội. Nhưng khi nhắc tới những vấn đề chung như môi trường chẳng hạn, bạn vẫn có thể nghĩ rằng sẽ không có mấy ai mua xe tiết kiệm nhiên liệu và thực hiện việc tái chế đồ nhựa cả, vậy tại sao bạn lại phải làm? | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "The tragedy of the commons can be used to make a case for private property in order to encourage you to take care of your piece of the world, but you might think not everyone is going to buy a fuel-efficient car and recycle plastic, so why should you?"[/INST]Bi kịch của tài nguyên chung cũng lý giải cho những việc liên quan đến quyền tư hữu. Bạn được khuyến khích chú ý tới trách nhiệm của mình với xã hội. Nhưng khi nhắc tới những vấn đề chung như môi trường chẳng hạn, bạn vẫn có thể nghĩ rằng sẽ không có mấy ai mua xe tiết kiệm nhiên liệu và thực hiện việc tái chế đồ nhựa cả, vậy tại sao bạn lại phải làm? |
Translate the following sentence into English: "Peter Vantyghem từ báo De Standaard của Bỉ đánh giá buổi diễn tại Antwerp." | Peter Vantyghem from Belgium's De Standaard reviewed the show at Antwerp. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Peter Vantyghem từ báo De Standaard của Bỉ đánh giá buổi diễn tại Antwerp."[/INST]Peter Vantyghem from Belgium's De Standaard reviewed the show at Antwerp. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "3. In the process of implementation, should any problem arise, the enterprises would report in time to the Ministry of Finance for study and appropriate amendment and supplement." | 3. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị các doanh nghiệp phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu sửa đổi, bổ sung cho phù hợp. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "3. In the process of implementation, should any problem arise, the enterprises would report in time to the Ministry of Finance for study and appropriate amendment and supplement."[/INST]3. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị các doanh nghiệp phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu sửa đổi, bổ sung cho phù hợp. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Bạn có thể ngụy trang cho mùi xì hơi khó chịu bằng cách dùng nước xịt phòng quanh vị trí của mình hoặc dùng kem bôi tay." | You can mask the smell of your farts by spraying air freshener in the area or by using the scent of hand cream to ward off the smell. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Bạn có thể ngụy trang cho mùi xì hơi khó chịu bằng cách dùng nước xịt phòng quanh vị trí của mình hoặc dùng kem bôi tay."[/INST]You can mask the smell of your farts by spraying air freshener in the area or by using the scent of hand cream to ward off the smell. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "In 2007, Ensler visited Haiti and performances were held in Port-au-Prince and Cap Haitian." | Vào năm 2007, Obller đã đến thăm Haiti và các buổi biểu diễn được tổ chức tại Port-au-Prince và Cap Haiti. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "In 2007, Ensler visited Haiti and performances were held in Port-au-Prince and Cap Haitian."[/INST]Vào năm 2007, Obller đã đến thăm Haiti và các buổi biểu diễn được tổ chức tại Port-au-Prince và Cap Haiti. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "I owe you an apology, 007." | Tôi nợ anh một lời xin lỗi, 007. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "I owe you an apology, 007."[/INST]Tôi nợ anh một lời xin lỗi, 007. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "7: 45 p. m." | 7: 45 p. m. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "7: 45 p. m."[/INST]7: 45 p. m. |
Translate the following sentence into English: "Bismarck còn giữ quan hệ tốt với Ý, dù cá nhân ông không thích đất nước và con người Ý." | Bismarck maintained good relations with Italy, although he had a personal dislike for Italians and their country. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Bismarck còn giữ quan hệ tốt với Ý, dù cá nhân ông không thích đất nước và con người Ý."[/INST]Bismarck maintained good relations with Italy, although he had a personal dislike for Italians and their country. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "a) Thành lập công ty nhà nước không theo quy định của Luật này;" | a) Setting up State companies not according to the provisions of this Law; | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "a) Thành lập công ty nhà nước không theo quy định của Luật này;"[/INST]a) Setting up State companies not according to the provisions of this Law; |
What is the Vietnamese translation for "He was professor of astronomy at Uppsala University from 1730 to 1744, but traveled from 1732 to 1735 visiting notable observatories in Germany, Italy and France." | Ông là giáo sư thiên văn học tại Đại học Uppsala (1730-1744 ), nhưng đi du lịch (1732-1735) thăm đài quan sát đáng chú ý tại Đức, Italy và Pháp. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "He was professor of astronomy at Uppsala University from 1730 to 1744, but traveled from 1732 to 1735 visiting notable observatories in Germany, Italy and France."[/INST]Ông là giáo sư thiên văn học tại Đại học Uppsala (1730-1744 ), nhưng đi du lịch (1732-1735) thăm đài quan sát đáng chú ý tại Đức, Italy và Pháp. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "This is the first section below the Advanced button." | Đây là mục đầu tiên nằm bên dưới nút Advanced. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "This is the first section below the Advanced button."[/INST]Đây là mục đầu tiên nằm bên dưới nút Advanced. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Jordan smiled. He always responded to Cully's enthusiasm. Jordan knew him only by the name of Cully Countdown, the name he had earned at the blackjack tables. Jordan liked Cully because the man never stopped talking and his talk rarely required answers. Which made him necessary to the group because Jordan and Merlyn the Kid never talked much. And Diane, the baccarat shill, smiled a lot but didn't talk much either." | Jordan mỉm cười. Anh chàng luôn luôn đáp ứng lại vẻ hồ hởi ở Culli. Jodan thích Culli bởi vì hắn ta không bao giờ ngớt cái mồm huyên thuyên và cứ từ con gà nhảy qua con lừa mà chẳng cần sự đáp ứng của ai cả. Điều này làm cho hắn ta trở nên cần thiết đối với nhóm bởi vì Jordan và thằng nhóc Merlin chẳng bao giờ nói nhiều. Và Diane, cô gái chơi bài cò mồi, lúc nào cũng tươi cười nhưng cũng chẳng nói nhiều. ' | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Jordan smiled. He always responded to Cully's enthusiasm. Jordan knew him only by the name of Cully Countdown, the name he had earned at the blackjack tables. Jordan liked Cully because the man never stopped talking and his talk rarely required answers. Which made him necessary to the group because Jordan and Merlyn the Kid never talked much. And Diane, the baccarat shill, smiled a lot but didn't talk much either."[/INST]Jordan mỉm cười. Anh chàng luôn luôn đáp ứng lại vẻ hồ hởi ở Culli. Jodan thích Culli bởi vì hắn ta không bao giờ ngớt cái mồm huyên thuyên và cứ từ con gà nhảy qua con lừa mà chẳng cần sự đáp ứng của ai cả. Điều này làm cho hắn ta trở nên cần thiết đối với nhóm bởi vì Jordan và thằng nhóc Merlin chẳng bao giờ nói nhiều. Và Diane, cô gái chơi bài cò mồi, lúc nào cũng tươi cười nhưng cũng chẳng nói nhiều. ' |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "♪ Me and Amy going diving in the dumpster ♪" | ♪ Tôi và Amy ngụp lặn nơi bãi rác ♪ | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "♪ Me and Amy going diving in the dumpster ♪"[/INST]♪ Tôi và Amy ngụp lặn nơi bãi rác ♪ |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "In 1997 it became the first municipality to allow non-Japanese nationals to take civil service employment." | Vào năm 1997, nó đã trở thành phố đầu tiên cho phép công dân không phải người Nhật có thể có việc làm dịch vụ dân sự. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "In 1997 it became the first municipality to allow non-Japanese nationals to take civil service employment."[/INST]Vào năm 1997, nó đã trở thành phố đầu tiên cho phép công dân không phải người Nhật có thể có việc làm dịch vụ dân sự. |
What is the Vietnamese translation for "2. To take over the house or construction work according to contractual agreements; to use the house or construction work within the lease term." | 2. Nhận nhà, công trình xây dựng theo thỏa thuận trong hợp đồng thuê; sử dụng nhà, công trình xây dựng trong thời gian thuê. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "2. To take over the house or construction work according to contractual agreements; to use the house or construction work within the lease term."[/INST]2. Nhận nhà, công trình xây dựng theo thỏa thuận trong hợp đồng thuê; sử dụng nhà, công trình xây dựng trong thời gian thuê. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Words from mouth such as yours could move a man to forever turn from them." | Lời từ miệng của anh có thể làm cho người ta mãi mãi nghe theo đấy. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Words from mouth such as yours could move a man to forever turn from them."[/INST]Lời từ miệng của anh có thể làm cho người ta mãi mãi nghe theo đấy. |
What is the English translation for "- Con là một đầu bếp." | I smiled triumphantly. " I'm a cook. " | <s>[INST]What is the English translation for "- Con là một đầu bếp."[/INST]I smiled triumphantly. " I'm a cook. " |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Điều 5. Hồ sơ, thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự" | Article 5. Dossiers, procedures for grant of certificates of full satisfaction of security and order conditions | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Điều 5. Hồ sơ, thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự"[/INST]Article 5. Dossiers, procedures for grant of certificates of full satisfaction of security and order conditions |
Translate the following sentence into Vietnamese: "I'm right here. Take off your mask." | Tôi tới rồi, bỏ mặt nạ ra đi. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "I'm right here. Take off your mask."[/INST]Tôi tới rồi, bỏ mặt nạ ra đi. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "As of 2012, the world record for fastest short-distance sprint speed is roughly 27 miles per hour." | vào năm 2012, theo kỷ lục thế giới tốc độ chạy nước rút cự ly ngắn nhanh nhất là vào khoảng 27 dặm/giờ. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "As of 2012, the world record for fastest short-distance sprint speed is roughly 27 miles per hour."[/INST]vào năm 2012, theo kỷ lục thế giới tốc độ chạy nước rút cự ly ngắn nhanh nhất là vào khoảng 27 dặm/giờ. |
What is the Vietnamese translation for "A Harvester Ship conquered our planet...and extracted its molten core." | Một tàu Thu hoạch đã xâm chiếm hành tinh của chúng tôi... Và chiết xuất lõi nóng chảy của nó. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "A Harvester Ship conquered our planet...and extracted its molten core."[/INST]Một tàu Thu hoạch đã xâm chiếm hành tinh của chúng tôi... Và chiết xuất lõi nóng chảy của nó. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Count one, two, three with me." | Đếm 1,2,3 với em. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Count one, two, three with me."[/INST]Đếm 1,2,3 với em. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Every ministry, even judges, had to be involved in AIDS education-- everyone-- and we said the public, institutions, religious institutions, schools-- everyone was involved." | Tất cả bộ trưởng, ngay cả thẩm phán, cũng phải tham gia giáo dục về AIDS. Mọi người, tất cả cộng đồng, các cơ quan, tổ chức tôn giáo, trường học-- tất cả mọi người cùng tham gia. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Every ministry, even judges, had to be involved in AIDS education-- everyone-- and we said the public, institutions, religious institutions, schools-- everyone was involved."[/INST]Tất cả bộ trưởng, ngay cả thẩm phán, cũng phải tham gia giáo dục về AIDS. Mọi người, tất cả cộng đồng, các cơ quan, tổ chức tôn giáo, trường học-- tất cả mọi người cùng tham gia. |
What is the English translation for "Khi điều này được thực hiện, mọi thứ mà người chơi đã mở khóa ở chế độ nghề nghiệp, chẳng hạn như nâng cấp và khủng long, sẽ chuyển sang chế độ sandbox và mọi thứ bị khóa trong sự nghiệp sẽ vẫn bị khóa trong chế độ này." | Once this is accomplished, everything players have unlocked in career mode, such as building upgrades and dinosaurs, will transfer over to the sandbox; anything locked in career mode remains in the sandbox. | <s>[INST]What is the English translation for "Khi điều này được thực hiện, mọi thứ mà người chơi đã mở khóa ở chế độ nghề nghiệp, chẳng hạn như nâng cấp và khủng long, sẽ chuyển sang chế độ sandbox và mọi thứ bị khóa trong sự nghiệp sẽ vẫn bị khóa trong chế độ này."[/INST]Once this is accomplished, everything players have unlocked in career mode, such as building upgrades and dinosaurs, will transfer over to the sandbox; anything locked in career mode remains in the sandbox. |
What is the English translation for "Chúng ta là những người đàn ông vì danh dự, đúng không nào?" | We're men of honor, ain't we? | <s>[INST]What is the English translation for "Chúng ta là những người đàn ông vì danh dự, đúng không nào?"[/INST]We're men of honor, ain't we? |
What is the Vietnamese translation for "Even if you are switching due to a big move, your doctor could still help." | Thậm chí nếu bạn phải di chuyển đến một nơi thật xa, họ cũng có thể giới thiệu bác sĩ khác cho bạn. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Even if you are switching due to a big move, your doctor could still help."[/INST]Thậm chí nếu bạn phải di chuyển đến một nơi thật xa, họ cũng có thể giới thiệu bác sĩ khác cho bạn. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "1. To fully and truthfully supply documents on the real situation of the organization and operation of the credit institution, foreign bank's branch, representative office." | 1. Cung cấp đầy đủ, trung thực toàn bộ thực trạng về tổ chức và hoạt động tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "1. To fully and truthfully supply documents on the real situation of the organization and operation of the credit institution, foreign bank's branch, representative office."[/INST]1. Cung cấp đầy đủ, trung thực toàn bộ thực trạng về tổ chức và hoạt động tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Send biffrc errors to user's tty." | Gửi lỗi biffrc tới tty của người dùng. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Send biffrc errors to user's tty."[/INST]Gửi lỗi biffrc tới tty của người dùng. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Việc trả lãi tiền gửi dự trữ bắt buộc hoặc lãi tiền gửi vượt dự trữ bắt buộc thực hiện theo quy định của Ngân hàng Nhà nước về dự trữ bắt buộc đối với tổ chức tín dụng." | Interests on required reserve deposits or excess reserve deposits shall be paid in accordance with regulations of the State Bank on reserve requirement applicable to credit institutions. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Việc trả lãi tiền gửi dự trữ bắt buộc hoặc lãi tiền gửi vượt dự trữ bắt buộc thực hiện theo quy định của Ngân hàng Nhà nước về dự trữ bắt buộc đối với tổ chức tín dụng."[/INST]Interests on required reserve deposits or excess reserve deposits shall be paid in accordance with regulations of the State Bank on reserve requirement applicable to credit institutions. |
Translate the following sentence into English: "Tuy nhiên, Windows ME đã phải đối mặt với những lời chỉ trích do tốc độ và sự bất ổn định của nó, cùng với vấn đề tương thích phần cứng và sự loại bỏ hỗ trợ chế độ thực nền DOS." | However, Windows ME was faced with criticism for its speed and instability, along with hardware compatibility issues and its removal of real mode DOS support. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Tuy nhiên, Windows ME đã phải đối mặt với những lời chỉ trích do tốc độ và sự bất ổn định của nó, cùng với vấn đề tương thích phần cứng và sự loại bỏ hỗ trợ chế độ thực nền DOS."[/INST]However, Windows ME was faced with criticism for its speed and instability, along with hardware compatibility issues and its removal of real mode DOS support. |
What is the Vietnamese translation for "The grunge scene helped spread the piercing trend, and soon many teens rocked a pierced nose, eyebrow, lips, and nipples." | Trào lưu grunge đã góp phần lan truyền trào lưu này và những người trẻ lập tức đua theo xỏ mũi, xỏ lông mày, môi, và cả đầu ti. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "The grunge scene helped spread the piercing trend, and soon many teens rocked a pierced nose, eyebrow, lips, and nipples."[/INST]Trào lưu grunge đã góp phần lan truyền trào lưu này và những người trẻ lập tức đua theo xỏ mũi, xỏ lông mày, môi, và cả đầu ti. |
What is the English translation for "Bảo tàng Cung điện Quốc gia là một phòng trưng bày nghệ thuật và bảo tàng khổng lồ được xây dựng quanh một bộ sưu tập tập trung vào các hiện vật cổ Trung Hoa." | The National Palace Museum is a vast art gallery and museum built around a permanent collection centered on ancient Chinese artifacts. | <s>[INST]What is the English translation for "Bảo tàng Cung điện Quốc gia là một phòng trưng bày nghệ thuật và bảo tàng khổng lồ được xây dựng quanh một bộ sưu tập tập trung vào các hiện vật cổ Trung Hoa."[/INST]The National Palace Museum is a vast art gallery and museum built around a permanent collection centered on ancient Chinese artifacts. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "There's nothing I can do about it now." | " Tôi chẳng làm được gì cả. " | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "There's nothing I can do about it now."[/INST]" Tôi chẳng làm được gì cả. " |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Đuôi của tệp phông chữ bao gồm :.ttf. otf Tập tin. ttf hay. otf mới sẽ được mở trong Font Book." | Fonts have the following extensions at the end :.ttf. otf Your new. ttf or. otf file should open in Font Book. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Đuôi của tệp phông chữ bao gồm :.ttf. otf Tập tin. ttf hay. otf mới sẽ được mở trong Font Book."[/INST]Fonts have the following extensions at the end :.ttf. otf Your new. ttf or. otf file should open in Font Book. |
What is the Vietnamese translation for "Unless you come equipped with the means to fill this, no additional platitudes are necessary." | Trừ khi cô mang theo thứ gì có thể rót đầy ly này, mấy thứ chán ngắt đó không cần thiết đâu. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Unless you come equipped with the means to fill this, no additional platitudes are necessary."[/INST]Trừ khi cô mang theo thứ gì có thể rót đầy ly này, mấy thứ chán ngắt đó không cần thiết đâu. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "'I want a clean cup, ' interrupted the Hatter: 'let's all move one place on. '" | Tôi muốn có một cái chén sạch. Người làm mũ ngắt lời chúng ta hãy dịch sang một chỗ. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "'I want a clean cup, ' interrupted the Hatter: 'let's all move one place on. '"[/INST]Tôi muốn có một cái chén sạch. Người làm mũ ngắt lời chúng ta hãy dịch sang một chỗ. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "1. This Circular enters into force from April 10,2016." | 1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 10 tháng 4 năm 2016. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "1. This Circular enters into force from April 10,2016."[/INST]1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 10 tháng 4 năm 2016. |
End of preview. Expand
in Dataset Viewer.
YAML Metadata
Warning:
empty or missing yaml metadata in repo card
(https://huggingface.co/docs/hub/datasets-cards)
Clone from https://github.com/vietai/mTet
license: cc-by-4.0 task_categories: - translation language: - vi license: cc-by-4.0
- Downloads last month
- 6