text
stringlengths
7
551
- Cứ ở trên đường dây với chúng tôi. ###>- Just keep, uh, keep us on the line.
- Ôi, không. ###>No.
0. 0 ###>0.0
Một bộ toàn là các ngôi sao trong đó con có thể dán nó lên trần nhà. ###>A set complete and over stars in that you can stick on the ceiling.
cậu tỉnh rồi! ###>- Sam. - Bless you, you're awake!
9999? ###>Nine thousand, nine hundred and ninety-nine?
- Tôi không có câu trả lời. - Bác sĩ đang chờ anh. ###>- No is a complete answer.
Được rồi, tôi hiểu chuyện gì xảy ra ở đây rồi. ###>Okay, I see what's happening here.
Ổng làm gì? ###>What does he do?
Tôi cần công việc khác. ###>I need another job.
Vớ vẩn. ###>Bullshit.
Em cùng lớp tiếng pháp với anh phải ko? ###>You were in my french class weren't you?
Farhad? ###>Farhad?
Việc của bố là bảo vệ con. ###>It's my job to protect you.
Hy vọng là tác nhân tự nhiên? ###>Hopefully from natural causes?
Bernie nghỉ vì bệnh hả? ###>- Reddick have to call in sick?
Quá đã. ###>Hell, yeah.
Ở đây hôi như một cái đường mương. ###>It stinks like the gutter here.
- Tôi chả nợ anh cái gì cả. ###>I don't owe you nothing.
Liu Guandao, một họa sĩ triều Tống đáng kính. ###>Liu Guandao, esteemed Song dynasty painter.
Lagertha! ###>Lagertha!
Và tất cả thật sự là vậy. ###>And all that's true.
Làm ơn đi Trent. ###>Trent.
Mẹ nó. ###>Damn, man.
Dù sao thì cũng xuống địa ngục thôi. ###>You're goin' to hell anyways.
Lạy Chúa. ###>Jesus.
Claire là một đứa trẻ ngoan thưa Thám tử. ###>Claire's a good kid, Detective.
Chúng liên hoan... như thể không có một ngày mai. ###>So, what do predators do when the sun goes down?
Giết nó cho ta! ###>Kill her!
- Được rồi anh bạn đi ngủ thôi - 500-- ###>- Okay, buddy, time for bed. - Five hundred--
- Trong tuần này đó. ###>- Not next week, this week.
HÍ nói hÍ ghét Óngtính. ###>They've said that they hate gays.
- Anh không phải là "d3mn8." ###>- You're not d3mn8.
À, xin lỗi, tôi không nghờ là Có khác. ###>Sorry, I wasn't expecting company.
Một tiếng. ###>An hour.
Đó là những gì tên da đỏ đó nói. ###>That's what this buck said.
TuxRacerName ###>TuxRacer
Tôi đã nghĩ vậy. ###>I assumed.
Chúc may mắn. ###>Godspeed.
Chúng ta không thể đấu lại được! ###>We can't fight!
Sao, sao anh cứ để ...? ###>Why why didn't you ever ...?
Tớ xin lỗi. ###>All right, I'm sorry.
Tất cả những việc tôi làm là cố giữ lấy hòa bình. ###>All I've tried to do is keep the peace.
Dừng lại ngay đi! ###>Stop it!
- làm nổ tung nước Mỹ đâu thưa ngài. ###>- Blow up America, sir!
Sao không để cô ấy nghỉ một chút rồi hãy nói chuyện sau? ###>How about a little later after she's had some rest?
Kính của tôi. ###>Those were expensive glasses.
Trong đây. ###>In here.
Cậu có biết chuyện gì sẽ xảy ra nếu cậu bị kết tội ở Trung Quốc không? ###>Do you know what happens in China if you're convicted?
- Em xin lỗi. ###>I'm sorry.
Chuẩn bị va chạm! ###>Brace for impact!
Anh nghĩ là không à? ###>Yeah, and you didn't see that coming?
Giống như, "Họ lại bắt thóp ta lần nữa." ###>It's like, "They got us again."
Thôi đi! ###>Cut it out.
Vua chúa không cần tôn vinh Achilles làm gì! ###>Kings did not pay homage to Achilles.
Tôi sẽ gọi nhanh thôi, tôi hứa. ###>I will be very quick, I promise.
Bonnard. ###>Bonnard.
Công chúa sẽ lấy tôi. ###>The princess will marry me.
- Ishaan, làm ơn mở cửa ra. ###>- Ishaan, open the door please.
Tài sản của Massive Dynamic? ###>"property of massive dynamic"?
Cậu nghĩ gã đó thế nào? ###>What do you think of him?
Giờ thì đứng lên! ###>Now get up!
Có 1 số người tổ chức đánh bạc. ###>Some goys put together a private game.
- Ông ta sẽ giúp cháu. - Nhà tiên tri? ###>- He will help you.
Thế đấy. ###>That was it.
À mà thôi. ###>Oh, never mind.
Làm ơn đi. ###>Please.
Ta sẽ lấy ghế cho. ###>I'II get you a seat.
Đây là toàn bộ những gì tôi chuẩn bị. ###>That's how I'd do it.
Hủy bỏ. ###>Cancel.
Chất nổ. ###>Explosives.
Cô chỉ cần thiếu vài mili-joule, cô sẽ nướng hết mọi con chip trên tàu. ###>You miss by even a few milli-joules, you fry every chip you've got.
Bây giờ, hắn kêu chàng xây thành phố mà không có gạch! Ai là nô lệ, và ai là Pharaoh? Chàng có nghe tiếng cười không, Rameses? ###>Yes, the laughter of kings in Babylon, in Canaan, in Troy... as Egypt surrenders to the god of slaves!
Được rồi, đi thôi. ###>Okay, let's go.
Thích th́ b? n di. ###>Go ahead and shoot me.
Đã thấy mục tiêu. ###>Target sighted.
Họ đã đi cặp theo chúng ta gần một tiếng rồi. ###>They've been paralleling' us for the better part of an hour.
Anh thắng ###>You'd win
"Cậu là trợ thủ yêu thích của tôi." ###>You ? 'e my favourite deputy.
Tôi đã thề rồi. ###>I've already given my word.
Cảm ơn 1 lần nữa vì đêm qua. ###>Thanks again for last night.
Bỏ ra. ###>Hands off.
Khí giới sẵn sàng! ###>Arms at ready!
Nên tôi cầu rằng cậu không ấn kíp nổ. ###>So I was praying that you wouldn't press the detonator.
Khi nào mới tốt nghiệp đây ? ###>When will high school end already?
Đây là... ###>This is...
Mẹ có cảm giác tốt về chuyện này. ###>I got a good feeling about this.
Thứ này... ###>That thing...
Y tá đến xét nghiệm ma túy cho cô. ###>There's some nurse here to do your drug test.
2006 IUCN Red List of Threatened Species. ###>2006 IUCN Red List of Threatened Species.
Anh muốn thấy em tới đó. ###>I'd like to see you there.
Em đọc đi! ###>You read it.
Jesus, cuốc bộ khá xa đấy. ###>Jesus, that's a long walk.
Xin hãy nghe. ###>Please copy.
Sao cô ta lại gọi tớ như thế? ###>Why would she call me that?
Cháu hợp tác với tên sát nhân đó. ###>You working with that killer.
Anh ấy nói là do anh nói ###>He said it was because of something you said.
Ông không muốn biết tại sao à? ###>- Don't you want to know why?
Mạt chược ###>Mahjongg
Thật ra là lấy vào ngày mai. Chúng tôi khá là vội. ###>Actually, by tomorrow.