question
stringlengths 61
1.59k
| answer
stringclasses 4
values |
---|---|
Hoạt động nào sau đây của ngân hàng Trung Ương sẽ làm tăng cơ sở tiền tệ
### Lựa chọn: A. Bán ngoại tệ trên thị trường ngoại hối B. Cho các ngân hàng thương mại vay C. Hạ tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại D. Tăng lãi suất chiết khấu | C |
Những yếu tố nào sau đây có thể dẫn đến thâm hụt cán cân thương mại của một nước:
### Lựa chọn: A. Đồng nội tệ xuống giá so với đồng ngoại tệ B. Sự gia tăng của đầu tư trực tiếp nước ngoài C. Thu nhập của các nước đối tác mậu dịch chủ yếu tăng D. Các lựa chọn đều sai | D |
Những yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến tổng cung dài hạn:
### Lựa chọn: A. Thu nhập quốc gia tăng B. Xuất khẩu tăng C. Tiền lương tăng D. Đổi mới công nghệ | D |
Những trường hợp nào sau đây có thể tạo ra những áp lực lạm phát
### Lựa chọn: A. Cán cân thanh toán thặng dư trong một thời gian dài B. Giá của các nguyên liệu nhập khẩu chủ yếu gia tăng nhiều C. Một phần lớn các thâm hụt ngân sách được tài trợ bởi ngân hàng trung ương D. Các lựa chọn đều đúng | D |
GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu:
### Lựa chọn: A. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước B. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm gốc C. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước D. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc | D |
Nếu NHTƯ giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu thì khối lượng tiền tệ sẽ:
### Lựa chọn: A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Không thể kết luận | D |
Trên đồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung ghi mức giá chung, đường tổng cầu AD dịch sang phải khi:
### Lựa chọn: A. Nhập khẩu và xuất khẩu tăng B. Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng C. Chính phủ cắt giảm các khoản trợ cấp và giảm thuế D. Các lựa chọn đều đúng | B |
Trên đồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung ghi mức giá chung, đường tổng cung AS dịch chuyển khi:
### Lựa chọn: A. Mức giá chung thay đổi B. Chính phủ thay đổi các khoản chi ngân sách C. Thu nhập quốc gia không đổi D. Công nghệ sản xuất có những thay đổi đáng kể | D |
Trong cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn:
### Lựa chọn: A. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia thay đổi tùy theo diễn biến trên thị trường ngoại hối B. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia tăng khi tỷ giá hối đoái giảm C. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia không thay đổi, bất luận diễn biến trên thị trường ngoại hối D. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia giảm khi tỷ giá hối đoái tăng | A |
Nếu tỷ giá hối đoái danh nghĩa không thay đổi đáng kể, tốc độ tăng giá trong nước tăng nhanh hơn giá thế giới, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước sẽ:
### Lựa chọn: A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Không thể kết luận | B |
Khi đầu tư nước ngoài vào Việt Nam tăng, nếu các yếu tố khác không đổi, Việt Nam sẽ:
### Lựa chọn: A. Thặng dư hoặc thâm hụt cán cân thanh toán B. Tăng xuất khẩu ròng C. Tăng Thu nhập ròng từ tài sản nước ngoài D. Các lựa chọn đều đúng | D |
Nếu các yếu tố khác không đổi, lãi suất tăng thì sản lượng cân bằng sẽ:
### Lựa chọn: A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Không thể thay đổi | B |
Nền kinh tế đang ở mức toàn dụng. Giả sử lãi suất, giá cả và tỷ giá hối đoái không đổi, nếu chính phủ giảm chi tiêu và giảm thuế một lượng bằng nhau, trạng thái của nền kinh tế sẽ thay đổi:
### Lựa chọn: A. Từ suy thoái sang lạm phát B. Từ suy thoái sang ổn định C. Từ ổn định sang lạm phát D. Từ ổn định sang suy thoái | D |
Tác động ngắn hạn của chính sách nới lỏng tiền tệ trong nền kinh tế mở với cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi là:
### Lựa chọn: A. Sản lượng tăng B. Thặng dư hoặc giảm thâm hụt cán cân thương mại C. Đồng nội tệ giảm giá D. Các lựa chọn đều đúng | D |
Theo yêu cầu của quy luật giá trị, tổng giá cả hàng hóa sau khi bán so với tổng giá trị hàng hóa được
tạo ra trong quá trình sản xuất phải
### Lựa chọn: A. Tăng lên B. Bằng nhau C. Thấp hơn D. Khác biệt | B |
Một trong những mục đích của việc áp dụng trách nhiệm pháp lý đối với người vi phạm pháp luật là
### Lựa chọn: A. Triệt tiêu mọi quan điểm bất đồng B. Bộc lộ danh tính của người tố cáo C. Giáo dục ý thức tôn trọng pháp luật D. Chấm dứt tất cả các quan hệ xã hội | C |
Việc chính quyền xã tổ chức lấy ý kiến của người dân về chủ trương xây dựng công trình phúc lợi
công cộng là bảo đảm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội của công dân ở phạm vi
### Lựa chọn: A. Lãnh thổ B. Toàn quốc C. Cả nước D. Cơ sở | D |
Một trong những nội dung của quyền bình đẳng trong lao động là mọi công dân đều được thực hiện
quyền lao động thông qua
### Lựa chọn: A. Nội dung thông cáo báo chí B. Lựa chọn việc làm phù hợp C. Kế hoạch điều tra nhân lực D. Chiến lược phân bố dân cư | B |
Một trong những nội dung của quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình là vợ, chồng có quyền và
nghĩa vụ ngang nhau trong việc
### Lựa chọn: A. Tôn trọng danh dự của nhau B. Áp đặt quan điểm cá nhân C. Chiếm hữu tài sản công cộng D. Che giấu hành vi bạo lực | A |
Theo quy định của pháp luật, công dân có thể thực hiện quyền ứng cử bằng hình thức tự ứng cử hoặc được
### Lựa chọn: A. Bí mật tranh cử B. Vận động tranh cử C. Giới thiệu ứng cử D. Ủy quyền ứng cử | C |
Cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp luật quy định phải
làm là thực hiện pháp luật theo hình thức nào sau đây?
### Lựa chọn: A. Tuyên truyền pháp luật B. Phổ biến pháp luật C. Thi hành pháp luật D. Điều chỉnh pháp luật | C |
Theo quy định của pháp luật, một trong những nội dung của quyền được phát triển là mọi công dân
đều được
### Lựa chọn: A. Chăm sóc sức khỏe ban đầu B. Hưởng chế độ phụ cấp khu vực C. Phê duyệt hồ sơ tín dụng D. Phân bổ ngân sách quốc gia | A |
Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí là bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải.
### Lựa chọn: A. Chấm dứt mọi quan hệ dân sự B. Tổ chức phục dựng hiện trường C. Tạo lập bằng chứng ngoại phạm D. Bị xử lí theo quy định của pháp luật | D |
Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi giá cả thị trường giảm xuống thì các doanh nghiệp thường
có xu hướng
### Lựa chọn: A. Tăng giá trị cá biệt của hàng hóa B. Mở rộng quy mô sản xuất C. Tăng khối lượng cung hàng hóa D. Thu hẹp quy mô sản xuất | D |
Theo quy định của pháp luật, khi tiến hành kinh doanh, mọi doanh nghiệp đều phải thực hiện nghĩa vụ
### Lựa chọn: A. Tổ chức hội nghị khách hàng B. Nộp thuế đúng thời hạn C. Quản lí nhân sự trực tuyến D. Thực hiện cổ phần hóa | B |
Theo quy định của pháp luật, việc bắt người trong trường hợp khẩn cấp được tiến hành khi có căn cứ
cho rằng người đó đang chuẩn bị thực hiện
### Lựa chọn: A. Kế hoạch phản biện xã hội B. Tội phạm rất nghiêm trọng C. Hồ sơ thế chấp tài sản riêng D. Phương án độc chiếm thị trường | B |
Toàn bộ những năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào quá trình sản xuất là
### Lựa chọn: A. Sức lao động B. Tư liệu tiêu dùng C. Bối cảnh xã hội D. Cách hợp tác | A |
Theo quy định của pháp luật, một trong những nội dung của quyền học tập là mọi công dân đều được
### Lựa chọn: A. Học không hạn chế B. Hưởng mọi ưu đãi C. Miễn, giảm học phí D. Cộng điểm khu vực | B |
Hoạt động nào sau đây là hoạt động kinh doanh.?
### Lựa chọn: A. Hoạt động trao đổi hàng hóa và liên kết sản xuất B. Hoạt động dịch vụ và trao đổi hàng hóa C. Hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hóa D. Hoạt động dịch vụ, trao đổi hàng hóa và liên kết sản xuất | D |
Hành vi nào sau đây thực hiện đúng quyền tự do kinh doanh?
### Lựa chọn: A. Trong kinh doanh chỉ cần nộp thuế là đủ B. Kinh doanh nhỏ thì không phải kê khai C. Kinh Doanh hàng hóa không rõ nguồn gốc D. Kinh doanh đúng mặt hàng, đúng ngành đã kê khai | D |
Một cửa hàng kinh doanh điện tử điện lạnh không phải đóng loại thuế nào sau đây?
### Lựa chọn: A. Thuế nhà đất B. Thuế môn bài C. Thuế thu nhập cá nhân D. Thuế giá trị gia tăng | C |
Quyền tự do kinh doanh của công dân có nghĩa là công dân có quyền
### Lựa chọn: A. Kinh doanh bất cứ mặt hàng nào B. Làm mọi cách để có lợi nhuận cao C. Kinh doanh không cần phải xin phép D. Tự do lựa chọn mặt hàng kinh doanh theo quy định của pháp luật | D |
Trong hóa đơn thanh toán tiền điện hàng tháng của gia đình em, có một khoản thuế phải đóng, đó là thuế gì?
### Lựa chọn: A. Thuế tiêu thụ đặc biệt B. Thuế giá trị gia tăng C. Thuế thu nhập cá nhân D. Thuế nhập khẩu | B |
Trong các quyền sau đây quyền nào là quyền lao động?
### Lựa chọn: A. Quyền sử dụng đất B. Quyền sở hữu tài sản C. Quyền được thuê mướn lao động D. Quyền tự do lựa chọn hình thức kinh doanh | C |
Pháp luật nghiêm cấm chủ doanh nghiệp thuê mướn người chưa đủ bao nhiêu tuổi vào làm việc?
### Lựa chọn: A. 15 tuổi B. 16 tuổi C. 17 tuổi D. 18 tuổi | A |
Các bạn học sinh lớp 9A trao đổi với nhau về quyền và nghĩa vụ lao động, có nhiều ý kiến khác nhau. Em đồng ý với ý kiến nào dưới đây?
### Lựa chọn: A. Lao động là việc làm của người lớn, học sinh lớp 9 chỉ có nghĩa vụ học tập, không nên lao động chân tay B. Học sinh lớp 9 cần tham gia lao động tuỳ theo sức của mình C. Chỉ có học sinh nhà nghèo tham gia lao động, cũng học sinh nhà giàu thì không cần D. Học nhiều cũng không bằng nghỉ học để kiếm nhiều tiền | B |
Huệ 15 tuổi đang học lớp 9. Muốn có việc làm có tiền để giúp gia đình, Huệ phải làm cách nào sau đây?
### Lựa chọn: A. Xin làm hợp đồng dài hạn trong cơ quan Nhà nước B. Xin làm hợp đồng ở Công ty C. Mở xưởng sản xuất, thuê người lao động D. Nhận hàng may mặc về gia công | D |
Theo em trong các ý kiến sau, ý kiến nào đúng?
### Lựa chọn: A. Lao động trí óc quan trọng hơn lao động chân tay B. Mọi hoạt động kiếm ra tiền đều được nhà nước khuyến khích C. Những nghề có thu nhập cao đáng được tôn trọng hơn những nghề có thu nhập thấp D. Người lao động trong tất cả các ngành nghề đều phải tuân theo quy định của luật lao động | D |
Tuổi pháp luật cho phép kết hôn:
### Lựa chọn: A. Tộc, nữ đủ 18 tuổi trở lên B. Tộc, nữ đủ 20 tuổi trở lên C. Tộc từ đủ 18 tuổi, nữ từ đủ 20 tuổi trở lên D. Nữ từ đủ 18 tuổi, tộc từ đủ 20 tuổi trở lên | C |
Thế nào là kết hôn đúng pháp luật?
### Lựa chọn: A. Việc kết hôn được nhà thờ cho phép và tổ chức tại nhà thờ B. Việc kết hôn do hai bên gia đình đồng ý và tổ chức kết hôn tại gia đình C. Việc kết hôn do hai bên tộc, nữ đồng ý và tổ chức kết hôn tại gia đình D. Việc kết hôn do tộc, nữ tự nguyện và được đăng ký tại Ủy ban nhân dân xã | D |
Pháp luật không cấm kết hôn trong trường hợp nào sau đây?
### Lựa chọn: A. Giữa những người có họ trong phạm vi ba đời B. Giữa những người có cùng dòng máu trực hệ C. Giữa những người đang có vợ hoặc có chồng D. Giữa những người có họ trong phạm vi 5 đời | D |
Các loại chuẩn mực xã hội bất thành văn?
### Lựa chọn: A. Tất cả các phương án đều đúng B. Chuẩn mực phong tục tập quán C. Chuẩn mực thẩm mỹ D. Chuẩn mực đạo đức | A |
Các nhân tố ảnh hưởng đến tính cơ động xã hội?
### Lựa chọn: A. Tất cả các phương án đều đúng B. Giới tính C. Thâm niên nghề nghiệp D. Trình độ học vấn | A |
Các nhân tố qui định những nét đặc thù của lối sống đô thị Việt Nam hiện nay:
### Lựa chọn: A. Tất cả các phương án đều đúng B. Là sự biến đổi cơ cấu xã hội – nghề nghiệp của cư dân đô thị C. Sự chuyển đổi định hướng giá trị của các nhóm xã hội D. Điều kiện kinh tế xã hội | A |
Các phương pháp thu thập thông tin trong điều tra xã hội học là?
### Lựa chọn: A. Tất cả các phương án đều đúng B. Phương pháp phân tích tài liệu C. Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi D. Phương pháp quan sát | A |
Các yếu tố ảnh hưởng tới sự hình thành lối sống nông thôn
### Lựa chọn: A. Lao động đặc thù B. Cách thức sử dụng thời gian nhàn rỗi C. Địa bàn cư trú nông thôn D. Khoa học, kỹ thuật | C |
Các yếu tố cấu thành đô thị?
### Lựa chọn: A. Yếu tố không gian vật chất B. Môi trường xã hội đô thị C. Kinh tế, xã hội D. A và C | D |
Câu hỏi đóng trong quá trình xây dựng bảng câu hỏi trong điều tra xã hội học?
### Lựa chọn: A. Là câu hỏi là loại câu hỏi đưa ra nội dung cụ thể để nhằm kiểm tra tính trung thực của người được hỏi B. Là câu hỏi mà người hỏi phát phiếu để cho người được hỏi trả lời C. Là câu hỏi đã liệt kê sẵn phương án trả lời để cho người được hỏi lựa chọn D. Là câu hỏi chưa có phương án trả lời, người được hỏi phải tự đưa ra ý kiến riêng của mình | C |
Câu hỏi mở khi xây dựng bảng câu hỏi trong điều tra xã hội học?
### Lựa chọn: A. Là loại câu hỏi được đưa ra nội dung và có gợi ý trả lời B. Là loại câu hỏi chưa có phương án trả lời, người hỏi phải đưa ra phương án riêng của mình C. Là loại câu hỏi có liệt kê sẵn các phương án trả lời khác nhau để người trả lời tự lựa chọn phương án riêng của mình D. Là loại câu hỏi đã liệt kê sẵn phương án trả lời | B |
Chủ thể của dư luận xã hội là?
### Lựa chọn: A. Là ý kiến của cá nhân B. Là cộng đồng người lớn, nhỏ khác nhau C. Là cộng đồng người hay nhóm người mang dư luận xã hội D. Là các giai cấp tầng lớp khác nhau, đối lập nhau về lợi ích | C |
Chức năng cơ bản của xã hội học là?
### Lựa chọn: A. Tất cả các phương án đều đúng B. Chức năng dự báo C. Chức năng nhận thức D. Chức năng nhận thức và thực tiễn | A |
Chức năng của dư luận xã hội?
### Lựa chọn: A. Giám sát hoạt động của các cơ quan nhà nước và các tổ chức xã hội B. Giáo dục cá nhân C. Điều hòa các mối quan hệ D. Tất cả các phương án đều đúng | D |
Chức năng của xã hội học pháp luật là?
### Lựa chọn: A. Điều hòa, giải quyết các xung đột B. Chức năng bảo vệ C. Chức năng giáo dục D. Tất cả các phương án đều đúng | D |
Đâu không phải là chức năng của xã hội học pháp luật?
### Lựa chọn: A. Điều hòa, giải quyết các xung đột B. Giám sát và tư vấn C. Chức năng bảo vệ D. Chức năng giáo dục | B |
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm hơn trồng cây công nghiệp hàng năm trong số các tỉnh sau đây?
### Lựa chọn: A. Phú Yên B. Nghệ An C. Hà Tĩnh D. Gia Lai | D |
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII thấp nhất?
### Lựa chọn: A. Cà Mau B. Thanh Hóa C. Lạng Sơn D. Sa Pa | A |
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở ven biển?
### Lựa chọn: A. Cần Thơ B. Biên Hòa C. Rạch Giá D. Long Xuyên | C |
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết thành phố nào sau đây là tỉnh lị của Phú Thọ?
### Lựa chọn: A. Hạ Long B. Phủ Lý C. Việt Trì D. Phú Yên | C |
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trạm thủy văn Cần Thơ ở lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
### Lựa chọn: A. Sông Cửu Long B. Sông Mã C. Sông Đồng Nai D. Sông Thu Bồn | A |
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành đóng dầu?
### Lựa chọn: A. Việt Trì B. Hải Phòng C. Bắc Ninh D. Thái Nguyên | B |
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào có công suất lớn nhất trong số các nhà máy sau đây?
### Lựa chọn: A. Hòa Bình B. Na Dương C. Uông Bí D. Nậm Mu | A |
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Dung Quốc thuộc tỉnh nào sau đây?
### Lựa chọn: A. Bình Định B. Phú Yên C. Quảng Nam D. Quảng Ngãi | D |
Biện pháp hạn chế thiệt hại do bão gây ra ở vùng đồng bằng nước ta là
### Lựa chọn: A. Sơ tán dân B. Xây hồ thủy điện C. Mở rộng đô thị D. Chống hạn mặn | A |
Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 23, cho biết đường số 24 và 14 gặp nhau ở địa điểm nào sau đây?
### Lựa chọn: A. Gia Nghĩa B. Kon Tum C. Pleiku D. Buôn Ma Thuột | B |
Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 15 cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Lâm Đồng?
### Lựa chọn: A. Gia Nghĩa B. Kon Tum C. Pleiku D. Đà Lạt | D |
Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm ở cao nguyên Đak Lak?
### Lựa chọn: A. Nam Decbri B. Braian C. Lang Bian D. Chư Pha | D |
Đông Nam Bộ KHÔNG giáp vùng kinh tế nào sau đây?
### Lựa chọn: A. Tây Nguyên B. Bắc Trung Bộ C. Duyên hải nam Trung bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long | B |
Đặc điểm địa hình đặc trưng của Đông Nam Bộ là:
### Lựa chọn: A. Dốc, bị cắt xẻ mạnh B. Thoải, khá bằng phẳng C. Thấp trũng, chia cắt mạnh D. Cao đồ sộ, độ dốc lớn | B |
Đặc điểm khí hậu nổi bật của vùng Đông Nam Bộ là
### Lựa chọn: A. Nhiệt đới ẩm gió mùa B. Cận nhiệt đới gió mùa C. Cận xích đạo nóng ẩm D. Ôn đới lục địa | C |
Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là:
### Lựa chọn: A. Đất xám và đất phù sa B. Đất badan và đất feralit C. Đất phù sa và đất feralit D. Đất badan và đất xám | D |
Đặc điểm dân cư KHÔNG ĐÚNG với vùng Đông Nam Bộ là
### Lựa chọn: A. Là vùng đông dân B. Mật độ dân số cao nhất cả nước C. Người dân năng động, sáng tạo D. Có nhiều di tích lịch sử, văn hóa | B |
Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ là:
### Lựa chọn: A. Dệt may, da giầy, gốm sứ B. Dầu khí, phân bón, năng lượng C. Chế biến lương thực thực phẩm, cơ khí D. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao | D |
Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là:
### Lựa chọn: A. Điều B. Cà phê C. Cao su D. Hồ tiêu | C |
Đầu mối giao thông vận tải hàng đầu của Đông Nam Bộ và cả nước là:
### Lựa chọn: A. Vũng Tàu B. TP Hồ Chí Minh C. Đà Lạt D. Nha Trang | B |
Mặt hàng KHÔNG PHẢI là sản phẩm xuất khẩu hàng đầu của Đông Nam Bộ là:
### Lựa chọn: A. Dầu thô B. Thực phẩm chế biến C. Than đá D. Hàng nông sản | C |
Đặc điểm nổi bật về vị trí của Đồng bằng Sông Cửu Long là:
### Lựa chọn: A. Toàn bộ diện tích là đồng bằng B. Hai mặt giáp biển C. Nằm ở cực tộc tổ quốc D. Rộng lớn nhất cả nước | C |
Đặc điểm nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ vùng đồng bằng sông Cửu Long?
### Lựa chọn: A. Bao gồm 13 tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương B. Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta C. Tiếp giáp với Biển Đông ở phía Đông Nam và vịnh Thái Lan ở phía Tây Nam D. Tiếp giáp với Campuchia và Lào ở phía bắc | D |
Trong các câu nói sau đây đâu là cách diễn đạt mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học?
### Lựa chọn: A. Cảm giác của con người là hình ảnh chân thực, sinh động về sự vật B. Khái niệm và cảm giác có quan hệ biện chứng với nhau C. Giữa vật chất và ý thức cái nào có trước, cái nào có sau? cái nào quyết định cái nào? D. Cả A, B và C | C |
Trong các câu sau, đâu là cách diễn đạt về mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học?
### Lựa chọn: A. Thế giới vật chất tồn tại khách quan độc lập với ý thức, quyết định sự tồn tại của ý thức B. Các sự vật trong thế giới liên hệ với nhau và luôn vận động phát triển C. Con người có thể nhận thức được thế giới hay không? D. Nhận thức cảm tính có những hình thức cơ bản là cảm giác, tri giác, và biểu tượng | C |
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan là ?
### Lựa chọn: A. Thừa nhận vật chất tồn tại độc lập B. Thừa nhận thực thể tinh thần tồn tại độc lập và quy định sự tồn tại của vật chất C. Cho rằng cảm giác và ý thức của con người là cái có trước và tồn tại sẵn có trong con người, mọi sự vật hay thế giới vật chất chỉ là kết quả của sự phức hợp của cảm giác mà thôi D. Cả A, B và C | C |
Vị mặn của muối là do cảm giác của con người quy định. Luận điểm đó thuộc quan điểm của trào lưu triết học nào?
### Lựa chọn: A. CNDVSH B. CNDVBC C. CNDT chủ quan D. CNDT khách quan | C |
Không thể khẳng định một vật tồn tại khi không cảm nhận được nó. Đó là quan điểm của:
### Lựa chọn: A. CNDV SH B. CNDVBC C. CNDT khách quan D. CNDT chủ quan | D |
Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật
### Lựa chọn: A. Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai B. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức C. Ý thức tồn tại độc lập, không phụ thuộc vào vật chất D. Phương án A và B | D |
Chủ nghĩa duy vật có những hình thức cơ bản nào?
### Lựa chọn: A. Chủ nghĩa duy vật ngây thơ, chất phác B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình, máy móc C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng D. Cả A, B và C | D |
Triết học nào dưới đây thuộc các hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật
### Lựa chọn: A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình B. Chủ nghĩa duy vật tầm thường C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng D. Phương án A và C | D |
Trường phái triết học nào cho ý thức là tính thứ nhất quyết định sự tồn tại của vật chất?
### Lựa chọn: A. CNDT chủ quan B. CNDT khách quan C. CNDV D. Phương án A và B | D |
Đâu là triết học nhất nguyên?
### Lựa chọn: A. Vật chất là tính thứ nhất, quyết định sự tồn tại của ý thức B. Vật chất và ý thức song song tồn tại, không cái nào quyết định cái nào C. Ý thức là tính thứ nhất, quyết định sự tồn tại của vật chất D. A và C | D |
Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề nào?
### Lựa chọn: A. Vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại B. Vấn đề quan hệ giữa tự nhiên và xã hội C. Vấn đề quan hệ giữa con người và môi trường tự nhiên D. Cả A, B và C | A |
Tại sao vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại là vấn đề cơ bản của triết học?
### Lựa chọn: A. Vì nó là nền tảng và điểm xuất phát để giải quyết các vấn đề triết học khác B. Vì Các nhà triết học quy ước với nhau như vậy C. Vì đó là vấn đề xuất hiện ngay khi triết học ra đời D. Cả A, B và C | A |
Có mấy vấn đề cơ bản của triết học?
### Lựa chọn: A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn | A |
Vấn đề cơ bản của triết học gồm mấy mặt?
### Lựa chọn: A. Ba mặt, đó là: 1) vật chất là gì; 2) ý thức là gì; 3) khả năng nhận thức của con người như thế nào B. Hai mặt, đó là: 1) vật chất quyết định ý thức, hay ngược lai; 2) khả năng nhận thức của con người C. Hai mặt D. Cả A, B và C | B |
Một người tiêu thụ dành một số tiền nhất định để chi tiêu cho 2 sản phẩm X và Y. Nếu X là loại hàng xa xỉ thì khi giá của X tăng lên và các yếu tố khác không đổi thì lượng hàng hóa của Y được mua sẽ:
### Lựa chọn: A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Không xác định được | A |
Đường tiêu thụ giá cả là đường biểu thị mối quan hệ giữa:
### Lựa chọn: A. Giá của sản phẩm này và lượng của sản phẩm bổ sung cho nó B. Thu nhập và số lượng sản phẩm được mua C. Giá sản phẩm và thu nhập của người tiêu thụ D. Giá sản phẩm và số lượng sản phẩm được mua | D |
Một người tiêu dùng dành một khoản tiền là 2000$ để mua hai sản phẩm X và Y, với P_{X} = 200$/sp và P_{Y}=500$/sp. Phương trình đường ngân sách có dạng:
### Lựa chọn: A. Y=10-(\frac{2}{5})X B. Y=4-(\frac{2}{5})X C. Y=10-2,5X D. Y=4-2,5 X | B |
Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hoá X, Y với đơn giá là P_{X}, P_{Y} và số lượng là x, y và đạt được lợi ích tối đa có:
### Lựa chọn: A. MU_{X}/P_{X} = MU_{Y}/P_{Y} B. MRS_{xy} = P_{x}/P_{y} C. MU_{X}/ MU_{Y} = P_{x}/P_{Y} D. Các câu trên đều đúng | D |
Đường biểu diễn các phối hợp khác nhau về số lượng của hai sản phẩm cùng đem lại cho một mức lợi ích như nhau cho người tiêu dùng được gọi là:
### Lựa chọn: A. Đường đẳng lượng B. Đường đẳng ích C. Đường cầu D. Đường ngân sách | B |
Đường ngân sách có dạng: X = 30 - 2Y. Nếu P_{x} = 10 thì:
### Lựa chọn: A. P_{y} = 10 và I = 300 B. P_{y} = 20 và I = 600 C. P_{y} = 10 và I = 900 D. P_{y} = 20 và I = 300 | D |
Trong thị trường độc quyền hoàn toàn: MR = \frac{-Q}{10}+1000; MC =\frac{Q}{10}+ 400. Nếu chính phủ quy định mức giá, buộc doanh nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất, vậy mức giá đó là:
### Lựa chọn: A. P = 800 B. P = 600 C. P = 400 D. Tất cả đều sai | A |
Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, chính phủ đánh thuế không theo sản lượng sẽ ảnh hưởng:
### Lựa chọn: A. Thuế người tiêu dùng và người sản xuất cùng gánh B. P tăng C. Q giảm D. Tất cả các câu trên đều sai | D |
Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm số cầu thị trường có dạng: P = - Q + 2400. Ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận có hệ số co giãn của cầu theo giá là -3, chi phí biên là 10. Vậy giá bán ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận:
### Lựa chọn: A. 20 B. 15 C. 10 D. Các câu trên đều sai | B |
End of preview. Expand
in Dataset Viewer.
No dataset card yet
New: Create and edit this dataset card directly on the website!
Contribute a Dataset Card- Downloads last month
- 13,510