question
stringlengths
18
339
choices
sequencelengths
3
5
answer
stringclasses
5 values
text
stringlengths
115
948
test
stringlengths
96
929
Nếu GDP bình quân thực tế của năm 2000 là 18,073$ và GDP bình quân thực tế của năm 2001 là 18,635$ thì tỷ lệ tăng trưởng của sản lượng thực tế trong thời kỳ này là bao nhiêu?
[ "A. 3.0%", "B. 3.1%", "C. 5.62%", "D. 18.0%", "E. 18.6%" ]
B
###Câu hỏi: Nếu GDP bình quân thực tế của năm 2000 là 18,073$ và GDP bình quân thực tế của năm 2001 là 18,635$ thì tỷ lệ tăng trưởng của sản lượng thực tế trong thời kỳ này là bao nhiêu? ### Lựa chọn: A. 3.0% B. 3.1% C. 5.62% D. 18.0% E. 18.6% ### Đáp án đúng: B
###Câu hỏi: Nếu GDP bình quân thực tế của năm 2000 là 18,073$ và GDP bình quân thực tế của năm 2001 là 18,635$ thì tỷ lệ tăng trưởng của sản lượng thực tế trong thời kỳ này là bao nhiêu? ### Lựa chọn: A. 3.0% B. 3.1% C. 5.62% D. 18.0% E. 18.6%
Khi nền kinh tế đang có lạm phát cao, nên:
[ "A. Giảm lượng cung tiền, tăng lãi suất", "B. Giảm chi ngân sách và tăng thuế", "C. Các lựa chọn đều sai", "D. Các lựa chọn đều đúng" ]
D
###Câu hỏi: Khi nền kinh tế đang có lạm phát cao, nên: ### Lựa chọn: A. Giảm lượng cung tiền, tăng lãi suất B. Giảm chi ngân sách và tăng thuế C. Các lựa chọn đều sai D. Các lựa chọn đều đúng ### Đáp án đúng: D
###Câu hỏi: Khi nền kinh tế đang có lạm phát cao, nên: ### Lựa chọn: A. Giảm lượng cung tiền, tăng lãi suất B. Giảm chi ngân sách và tăng thuế C. Các lựa chọn đều sai D. Các lựa chọn đều đúng
Mức sống của chúng ta liên quan nhiều nhất đến:
[ "A. Mức Độ làm việc chăm chỉ của chúng ta", "B. Nguồn cung tư bản của chúng ta, vì tất cả những gì có giá trị đều do máy móc sản xuất ra", "C. Nguồn tài nguyên thiên nhiên của chúng ta, vì chúng giới hạn sản xuất", "D. Năng suất của chúng ta, vì thu nhập của chúng ta bằng chính những gì chúng ta sản xuất ra" ]
D
###Câu hỏi: Mức sống của chúng ta liên quan nhiều nhất đến: ### Lựa chọn: A. Mức Độ làm việc chăm chỉ của chúng ta B. Nguồn cung tư bản của chúng ta, vì tất cả những gì có giá trị đều do máy móc sản xuất ra C. Nguồn tài nguyên thiên nhiên của chúng ta, vì chúng giới hạn sản xuất D. Năng suất của chúng ta, vì thu nhập của chúng ta bằng chính những gì chúng ta sản xuất ra ### Đáp án đúng: D
###Câu hỏi: Mức sống của chúng ta liên quan nhiều nhất đến: ### Lựa chọn: A. Mức Độ làm việc chăm chỉ của chúng ta B. Nguồn cung tư bản của chúng ta, vì tất cả những gì có giá trị đều do máy móc sản xuất ra C. Nguồn tài nguyên thiên nhiên của chúng ta, vì chúng giới hạn sản xuất D. Năng suất của chúng ta, vì thu nhập của chúng ta bằng chính những gì chúng ta sản xuất ra
Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở:
[ "A. Mục đích sử dụng", "B. Thời gian tiêu thụ", "C. Độ bền trong quá trình sử dụng", "D. Các lựa chọn đều đúng" ]
A
###Câu hỏi: Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở: ### Lựa chọn: A. Mục đích sử dụng B. Thời gian tiêu thụ C. Độ bền trong quá trình sử dụng D. Các lựa chọn đều đúng ### Đáp án đúng: A
###Câu hỏi: Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở: ### Lựa chọn: A. Mục đích sử dụng B. Thời gian tiêu thụ C. Độ bền trong quá trình sử dụng D. Các lựa chọn đều đúng
Ngân hàng Trung Ương có thể làm thay đổi cung nội tệ bằng cách:
[ "A. Mua hoặc bán trái phiếu chính phủ", "B. Mua hoặc bán ngoại tệ", "C. Cả hai lựa chọn đều đúng", "D. Cả hai lựa chọn đều sai" ]
C
###Câu hỏi: Ngân hàng Trung Ương có thể làm thay đổi cung nội tệ bằng cách: ### Lựa chọn: A. Mua hoặc bán trái phiếu chính phủ B. Mua hoặc bán ngoại tệ C. Cả hai lựa chọn đều đúng D. Cả hai lựa chọn đều sai ### Đáp án đúng: C
###Câu hỏi: Ngân hàng Trung Ương có thể làm thay đổi cung nội tệ bằng cách: ### Lựa chọn: A. Mua hoặc bán trái phiếu chính phủ B. Mua hoặc bán ngoại tệ C. Cả hai lựa chọn đều đúng D. Cả hai lựa chọn đều sai
Thành phần nào sau đây thuộc lực lượng lao động:
[ "A. Học sinh trường trung học chuyên nghiệp", "B. Người nội trợ", "C. Bộ đội xuất ngũ", "D. Sinh viên năm cuối" ]
C
###Câu hỏi: Thành phần nào sau đây thuộc lực lượng lao động: ### Lựa chọn: A. Học sinh trường trung học chuyên nghiệp B. Người nội trợ C. Bộ đội xuất ngũ D. Sinh viên năm cuối ### Đáp án đúng: C
###Câu hỏi: Thành phần nào sau đây thuộc lực lượng lao động: ### Lựa chọn: A. Học sinh trường trung học chuyên nghiệp B. Người nội trợ C. Bộ đội xuất ngũ D. Sinh viên năm cuối
Công dân có nghĩa vụ kinh doanh đúng ngành, nghề ghi trong giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh là một trong những nội dung cơ bản của pháp luật về
[ "A. Bảo lưu nguồn vốn", "B. Cứu trợ xã hội", "C. Phát triển kinh tế", "D. Điều phối nhân lực" ]
C
###Câu hỏi: Công dân có nghĩa vụ kinh doanh đúng ngành, nghề ghi trong giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh là một trong những nội dung cơ bản của pháp luật về ### Lựa chọn: A. Bảo lưu nguồn vốn B. Cứu trợ xã hội C. Phát triển kinh tế D. Điều phối nhân lực ### Đáp án đúng: C
###Câu hỏi: Công dân có nghĩa vụ kinh doanh đúng ngành, nghề ghi trong giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh là một trong những nội dung cơ bản của pháp luật về ### Lựa chọn: A. Bảo lưu nguồn vốn B. Cứu trợ xã hội C. Phát triển kinh tế D. Điều phối nhân lực
Một trong những chức năng của tiền tệ trong nền kinh tế hàng hóa là
[ "A. Phương tiện cất trữ", "B. Kiểm định chất lượng", "C. Điều hành sản xuất", "D. Khảo sát thị trường" ]
A
###Câu hỏi: Một trong những chức năng của tiền tệ trong nền kinh tế hàng hóa là ### Lựa chọn: A. Phương tiện cất trữ B. Kiểm định chất lượng C. Điều hành sản xuất D. Khảo sát thị trường ### Đáp án đúng: A
###Câu hỏi: Một trong những chức năng của tiền tệ trong nền kinh tế hàng hóa là ### Lựa chọn: A. Phương tiện cất trữ B. Kiểm định chất lượng C. Điều hành sản xuất D. Khảo sát thị trường
Mọi công dân có hành vi xâm phạm đến tính mạng, sức khỏe của người khác đều bị xử lí
[ "A. Tại các phiên tòa lưu động", "B. Bằng cách sử dụng bạo lực", "C. Theo quy định của pháp luật", "D. Thông qua chủ thể bảo trợ" ]
C
###Câu hỏi: Mọi công dân có hành vi xâm phạm đến tính mạng, sức khỏe của người khác đều bị xử lí ### Lựa chọn: A. Tại các phiên tòa lưu động B. Bằng cách sử dụng bạo lực C. Theo quy định của pháp luật D. Thông qua chủ thể bảo trợ ### Đáp án đúng: C
###Câu hỏi: Mọi công dân có hành vi xâm phạm đến tính mạng, sức khỏe của người khác đều bị xử lí ### Lựa chọn: A. Tại các phiên tòa lưu động B. Bằng cách sử dụng bạo lực C. Theo quy định của pháp luật D. Thông qua chủ thể bảo trợ
Theo quy định của pháp luật, thư tín, điện thoại, điện tín của công dân được cơ quan chức năng
[ "A. Bảo đảm bí mật", "B. Sao kê đồng loạt", "C. Kiểm soát nội dung", "D. Niêm yết công khai" ]
A
###Câu hỏi: Theo quy định của pháp luật, thư tín, điện thoại, điện tín của công dân được cơ quan chức năng ### Lựa chọn: A. Bảo đảm bí mật B. Sao kê đồng loạt C. Kiểm soát nội dung D. Niêm yết công khai ### Đáp án đúng: A
###Câu hỏi: Theo quy định của pháp luật, thư tín, điện thoại, điện tín của công dân được cơ quan chức năng ### Lựa chọn: A. Bảo đảm bí mật B. Sao kê đồng loạt C. Kiểm soát nội dung D. Niêm yết công khai
Một trong những dấu hiệu cơ bản để xác định hành vi vi phạm pháp luật của cá nhân là người vi phạm phải có đủ
[ "A. Tiềm lực tài chính vững mạnh", "B. Điều kiện tiếp cận nhân chứng", "C. Các mối quan hệ xã hội", "D. Năng lực trách nhiệm pháp lí" ]
D
###Câu hỏi: Một trong những dấu hiệu cơ bản để xác định hành vi vi phạm pháp luật của cá nhân là người vi phạm phải có đủ ### Lựa chọn: A. Tiềm lực tài chính vững mạnh B. Điều kiện tiếp cận nhân chứng C. Các mối quan hệ xã hội D. Năng lực trách nhiệm pháp lí ### Đáp án đúng: D
###Câu hỏi: Một trong những dấu hiệu cơ bản để xác định hành vi vi phạm pháp luật của cá nhân là người vi phạm phải có đủ ### Lựa chọn: A. Tiềm lực tài chính vững mạnh B. Điều kiện tiếp cận nhân chứng C. Các mối quan hệ xã hội D. Năng lực trách nhiệm pháp lí
Công dân báo cho cơ quan có thẩm quyền về hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại đến lợi ich hợp pháp của công dân, cơ quan, tổ chức là thực hiện quyền
[ "A. Tố cáo", "B. Bãi nại", "C. Truy tố", "D. Khiếu nại" ]
A
###Câu hỏi: Công dân báo cho cơ quan có thẩm quyền về hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại đến lợi ich hợp pháp của công dân, cơ quan, tổ chức là thực hiện quyền ### Lựa chọn: A. Tố cáo B. Bãi nại C. Truy tố D. Khiếu nại ### Đáp án đúng: A
###Câu hỏi: Công dân báo cho cơ quan có thẩm quyền về hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại đến lợi ich hợp pháp của công dân, cơ quan, tổ chức là thực hiện quyền ### Lựa chọn: A. Tố cáo B. Bãi nại C. Truy tố D. Khiếu nại
Sự liên kết đặc biệt giữa một tộc và một nữ trên nguyên tắc bình đẳng, tự nguyện, được nhà nước thừa nhận, nhằm chung sống lâu dài và xây dựng một gia đình hòa thuận, hạnh phúc được gọi là?
[ "A. Hôn nhân", "B. Thành hôn", "C. Vu quy", "D. Kết hợp" ]
A
###Câu hỏi: Sự liên kết đặc biệt giữa một tộc và một nữ trên nguyên tắc bình đẳng, tự nguyện, được nhà nước thừa nhận, nhằm chung sống lâu dài và xây dựng một gia đình hòa thuận, hạnh phúc được gọi là? ### Lựa chọn: A. Hôn nhân B. Thành hôn C. Vu quy D. Kết hợp ### Đáp án đúng: A
###Câu hỏi: Sự liên kết đặc biệt giữa một tộc và một nữ trên nguyên tắc bình đẳng, tự nguyện, được nhà nước thừa nhận, nhằm chung sống lâu dài và xây dựng một gia đình hòa thuận, hạnh phúc được gọi là? ### Lựa chọn: A. Hôn nhân B. Thành hôn C. Vu quy D. Kết hợp
Theo quy định của luật hôn nhân gia đình thì tộc và nữ từ bao nhiêu tuổi mới được kết hôn?
[ "A. Tộc từ đủ 18 tuổi trở lên, nữ từ đủ 16 tuổi trở lên", "B. Tộc từ đủ 19 tuổi trở lên, nữ từ đủ 17 tuổi trở lên", "C. Tộc từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên", "D. Tộc từ đủ 21 tuổi trở lên, nữ từ đủ 19 tuổi trở lên" ]
C
###Câu hỏi: Theo quy định của luật hôn nhân gia đình thì tộc và nữ từ bao nhiêu tuổi mới được kết hôn? ### Lựa chọn: A. Tộc từ đủ 18 tuổi trở lên, nữ từ đủ 16 tuổi trở lên B. Tộc từ đủ 19 tuổi trở lên, nữ từ đủ 17 tuổi trở lên C. Tộc từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên D. Tộc từ đủ 21 tuổi trở lên, nữ từ đủ 19 tuổi trở lên ### Đáp án đúng: C
###Câu hỏi: Theo quy định của luật hôn nhân gia đình thì tộc và nữ từ bao nhiêu tuổi mới được kết hôn? ### Lựa chọn: A. Tộc từ đủ 18 tuổi trở lên, nữ từ đủ 16 tuổi trở lên B. Tộc từ đủ 19 tuổi trở lên, nữ từ đủ 17 tuổi trở lên C. Tộc từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên D. Tộc từ đủ 21 tuổi trở lên, nữ từ đủ 19 tuổi trở lên
Theo quy định của luật hôn nhân gia đình thì vợ chồng bình đẳng với nhau, có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong
[ "A. Gia đình", "B. Dòng họ", "C. Địa phương", "D. Xã hội" ]
A
###Câu hỏi: Theo quy định của luật hôn nhân gia đình thì vợ chồng bình đẳng với nhau, có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong ### Lựa chọn: A. Gia đình B. Dòng họ C. Địa phương D. Xã hội ### Đáp án đúng: A
###Câu hỏi: Theo quy định của luật hôn nhân gia đình thì vợ chồng bình đẳng với nhau, có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong ### Lựa chọn: A. Gia đình B. Dòng họ C. Địa phương D. Xã hội
Lấy vợ, lấy chồng trước tuổi luật định là
[ "A. Tảo hôn", "B. Kết hôn", "C. Mê tín", "D. Tín ngưỡng" ]
A
###Câu hỏi: Lấy vợ, lấy chồng trước tuổi luật định là ### Lựa chọn: A. Tảo hôn B. Kết hôn C. Mê tín D. Tín ngưỡng ### Đáp án đúng: A
###Câu hỏi: Lấy vợ, lấy chồng trước tuổi luật định là ### Lựa chọn: A. Tảo hôn B. Kết hôn C. Mê tín D. Tín ngưỡng
Trường hợp nào dưới đây không vi phạm nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân Việt Nam?
[ "A. Cha mẹ ép con cái kết hôn theo ý mình", "B. Tộc và nữ tự nguyện chung sống với nhau mà chưa có đăng kí kết hôn", "C. Người tộc kết hôn và chung sống với hai người nữ cùng một lúc", "D. Chị V kết hôn với người chồng thứ 2 sau khi đã li hôn với người chồng thứ nhất" ]
D
###Câu hỏi: Trường hợp nào dưới đây không vi phạm nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân Việt Nam? ### Lựa chọn: A. Cha mẹ ép con cái kết hôn theo ý mình B. Tộc và nữ tự nguyện chung sống với nhau mà chưa có đăng kí kết hôn C. Người tộc kết hôn và chung sống với hai người nữ cùng một lúc D. Chị V kết hôn với người chồng thứ 2 sau khi đã li hôn với người chồng thứ nhất ### Đáp án đúng: D
###Câu hỏi: Trường hợp nào dưới đây không vi phạm nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân Việt Nam? ### Lựa chọn: A. Cha mẹ ép con cái kết hôn theo ý mình B. Tộc và nữ tự nguyện chung sống với nhau mà chưa có đăng kí kết hôn C. Người tộc kết hôn và chung sống với hai người nữ cùng một lúc D. Chị V kết hôn với người chồng thứ 2 sau khi đã li hôn với người chồng thứ nhất
Các cơ chế của hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội?
[ "A. Sự đa sắc tộc trong một quốc gia", "B. Cơ chế về mối quan hệ nhân quả giữa các hành vi sai lệch chuẩn mực pháp luật của cá nhân", "C. Sự hiểu biết không đúng, không chính xác các quy tắc, yêu cầu của chuẩn mực pháp luật", "D. B và C" ]
D
###Câu hỏi: Các cơ chế của hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội? ### Lựa chọn: A. Sự đa sắc tộc trong một quốc gia B. Cơ chế về mối quan hệ nhân quả giữa các hành vi sai lệch chuẩn mực pháp luật của cá nhân C. Sự hiểu biết không đúng, không chính xác các quy tắc, yêu cầu của chuẩn mực pháp luật D. B và C ### Đáp án đúng: D
###Câu hỏi: Các cơ chế của hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội? ### Lựa chọn: A. Sự đa sắc tộc trong một quốc gia B. Cơ chế về mối quan hệ nhân quả giữa các hành vi sai lệch chuẩn mực pháp luật của cá nhân C. Sự hiểu biết không đúng, không chính xác các quy tắc, yêu cầu của chuẩn mực pháp luật D. B và C
Các đặc trưng cơ bản của lối sống nông thôn?
[ "A. Tất cả các phương án đều đúng", "B. Được hình thành trên cơ sở những điều kiện sinh hoạt vật chất nhất định", "C. Phong cách giao tiếp, ứng xử mang tính chân tình, cởi mở, chan hòa là một đặc trưng cơ bản của lối sống nông thôn", "D. Là lối sống mang tính cộng đồng xã hội rất cao" ]
A
###Câu hỏi: Các đặc trưng cơ bản của lối sống nông thôn? ### Lựa chọn: A. Tất cả các phương án đều đúng B. Được hình thành trên cơ sở những điều kiện sinh hoạt vật chất nhất định C. Phong cách giao tiếp, ứng xử mang tính chân tình, cởi mở, chan hòa là một đặc trưng cơ bản của lối sống nông thôn D. Là lối sống mang tính cộng đồng xã hội rất cao ### Đáp án đúng: A
###Câu hỏi: Các đặc trưng cơ bản của lối sống nông thôn? ### Lựa chọn: A. Tất cả các phương án đều đúng B. Được hình thành trên cơ sở những điều kiện sinh hoạt vật chất nhất định C. Phong cách giao tiếp, ứng xử mang tính chân tình, cởi mở, chan hòa là một đặc trưng cơ bản của lối sống nông thôn D. Là lối sống mang tính cộng đồng xã hội rất cao
Các dấu hiệu của quá trình đô thị hóa ở Việt Nam
[ "A. Kinh tế vượt trội hơn so với nông thôn", "B. Số lượng các thành phố, thị xã, thị trấn (lớn, vừa và nhỏ) trong mạng lưới đô thị cũng tăng lên đáng kể cùng với sự phát triển kinh tế xã hội ở đô thị", "C. Tỷ lệ dân cư đô thị thường xuyên giảm", "D. Văn hóa đô thị đa dạng, phong phú" ]
B
###Câu hỏi: Các dấu hiệu của quá trình đô thị hóa ở Việt Nam ### Lựa chọn: A. Kinh tế vượt trội hơn so với nông thôn B. Số lượng các thành phố, thị xã, thị trấn (lớn, vừa và nhỏ) trong mạng lưới đô thị cũng tăng lên đáng kể cùng với sự phát triển kinh tế xã hội ở đô thị C. Tỷ lệ dân cư đô thị thường xuyên giảm D. Văn hóa đô thị đa dạng, phong phú ### Đáp án đúng: B
###Câu hỏi: Các dấu hiệu của quá trình đô thị hóa ở Việt Nam ### Lựa chọn: A. Kinh tế vượt trội hơn so với nông thôn B. Số lượng các thành phố, thị xã, thị trấn (lớn, vừa và nhỏ) trong mạng lưới đô thị cũng tăng lên đáng kể cùng với sự phát triển kinh tế xã hội ở đô thị C. Tỷ lệ dân cư đô thị thường xuyên giảm D. Văn hóa đô thị đa dạng, phong phú
Các hình thức thực hiện pháp luật?
[ "A. Nghe theo pháp luật", "B. Vận dụng pháp luật", "C. Thi hành pháp luật", "D. Làm theo pháp luật" ]
C
###Câu hỏi: Các hình thức thực hiện pháp luật? ### Lựa chọn: A. Nghe theo pháp luật B. Vận dụng pháp luật C. Thi hành pháp luật D. Làm theo pháp luật ### Đáp án đúng: C
###Câu hỏi: Các hình thức thực hiện pháp luật? ### Lựa chọn: A. Nghe theo pháp luật B. Vận dụng pháp luật C. Thi hành pháp luật D. Làm theo pháp luật
Các loại chuẩn mực bất thành văn?
[ "A. Chuẩn mực pháp luật", "B. Chuẩn mực phong tục tập quán", "C. Chuẩn mực chính trị", "D. Chuẩn mực đạo đức" ]
B
###Câu hỏi: Các loại chuẩn mực bất thành văn? ### Lựa chọn: A. Chuẩn mực pháp luật B. Chuẩn mực phong tục tập quán C. Chuẩn mực chính trị D. Chuẩn mực đạo đức ### Đáp án đúng: B
###Câu hỏi: Các loại chuẩn mực bất thành văn? ### Lựa chọn: A. Chuẩn mực pháp luật B. Chuẩn mực phong tục tập quán C. Chuẩn mực chính trị D. Chuẩn mực đạo đức
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển?
[ "A. Tây Ninh", "B. Kiên Giang", "C. An Giang", "D. Đồng Tháp" ]
B
###Câu hỏi: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển? ### Lựa chọn: A. Tây Ninh B. Kiên Giang C. An Giang D. Đồng Tháp ### Đáp án đúng: B
###Câu hỏi: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển? ### Lựa chọn: A. Tây Ninh B. Kiên Giang C. An Giang D. Đồng Tháp
Hoạt động công nghiệp nào sau đây không phát triển ở khu vực đồi núi nước ta?
[ "A. Điện mặt trời", "B. Luyện kim", "C. Khai thác dầu khí", "D. Thủy điện" ]
C
###Câu hỏi: Hoạt động công nghiệp nào sau đây không phát triển ở khu vực đồi núi nước ta? ### Lựa chọn: A. Điện mặt trời B. Luyện kim C. Khai thác dầu khí D. Thủy điện ### Đáp án đúng: C
###Câu hỏi: Hoạt động công nghiệp nào sau đây không phát triển ở khu vực đồi núi nước ta? ### Lựa chọn: A. Điện mặt trời B. Luyện kim C. Khai thác dầu khí D. Thủy điện
Đông Nam Bộ phát triển mạnh cây
[ "A. Điều", "B. Lúa gạo", "C. Dược liệu", "D. Dừa" ]
A
###Câu hỏi: Đông Nam Bộ phát triển mạnh cây ### Lựa chọn: A. Điều B. Lúa gạo C. Dược liệu D. Dừa ### Đáp án đúng: A
###Câu hỏi: Đông Nam Bộ phát triển mạnh cây ### Lựa chọn: A. Điều B. Lúa gạo C. Dược liệu D. Dừa
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất nhỏ nhất trong số các trung tâm sau đây?
[ "A. Thủ Dầu Một", "B. Sóc Trăng", "C. Biên Hòa", "D. Vũng Tàu" ]
B
###Câu hỏi: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất nhỏ nhất trong số các trung tâm sau đây? ### Lựa chọn: A. Thủ Dầu Một B. Sóc Trăng C. Biên Hòa D. Vũng Tàu ### Đáp án đúng: B
###Câu hỏi: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất nhỏ nhất trong số các trung tâm sau đây? ### Lựa chọn: A. Thủ Dầu Một B. Sóc Trăng C. Biên Hòa D. Vũng Tàu
Công nghiệp nước ta hiện nay
[ "A. Chỉ xuất khẩu", "B. Phân bố đồng đều", "C. Rất hiện đại", "D. Có nhiều ngành" ]
D
###Câu hỏi: Công nghiệp nước ta hiện nay ### Lựa chọn: A. Chỉ xuất khẩu B. Phân bố đồng đều C. Rất hiện đại D. Có nhiều ngành ### Đáp án đúng: D
###Câu hỏi: Công nghiệp nước ta hiện nay ### Lựa chọn: A. Chỉ xuất khẩu B. Phân bố đồng đều C. Rất hiện đại D. Có nhiều ngành
Việc phát triển nông-lâm-thủy sản tạo cơ sở nguyên liệu cho ngành phát triển công nghiệp nào?
[ "A. Công nghiệp năng lượng", "B. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm", "C. Công nghiệp hóa chất", "D. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng" ]
B
###Câu hỏi: Việc phát triển nông-lâm-thủy sản tạo cơ sở nguyên liệu cho ngành phát triển công nghiệp nào? ### Lựa chọn: A. Công nghiệp năng lượng B. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm C. Công nghiệp hóa chất D. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng ### Đáp án đúng: B
###Câu hỏi: Việc phát triển nông-lâm-thủy sản tạo cơ sở nguyên liệu cho ngành phát triển công nghiệp nào? ### Lựa chọn: A. Công nghiệp năng lượng B. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm C. Công nghiệp hóa chất D. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng
Nước ta có mấy ngư trường trọng điểm
[ "A. 4 ngư trường", "B. 5 ngư trường", "C. 6 ngư trường", "D. 7 ngư trường" ]
A
###Câu hỏi: Nước ta có mấy ngư trường trọng điểm ### Lựa chọn: A. 4 ngư trường B. 5 ngư trường C. 6 ngư trường D. 7 ngư trường ### Đáp án đúng: A
###Câu hỏi: Nước ta có mấy ngư trường trọng điểm ### Lựa chọn: A. 4 ngư trường B. 5 ngư trường C. 6 ngư trường D. 7 ngư trường
Hoạt động kinh tế chủ yếu của các dân tộc miền núi là:
[ "A. Sản xuất công nghiệp, thương mại", "B. Sản xuất lương thực, cây công nghiệp", "C. Trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt nuôi trồng thủy sản", "D. Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc" ]
D
###Câu hỏi: Hoạt động kinh tế chủ yếu của các dân tộc miền núi là: ### Lựa chọn: A. Sản xuất công nghiệp, thương mại B. Sản xuất lương thực, cây công nghiệp C. Trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt nuôi trồng thủy sản D. Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc ### Đáp án đúng: D
###Câu hỏi: Hoạt động kinh tế chủ yếu của các dân tộc miền núi là: ### Lựa chọn: A. Sản xuất công nghiệp, thương mại B. Sản xuất lương thực, cây công nghiệp C. Trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt nuôi trồng thủy sản D. Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc
Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là
[ "A. Đông Nam Bộ", "B. Tây Nguyên", "C. Đồng bằng Sông Hồng", "D. Đồng bằng Sông Cửu Long" ]
C
###Câu hỏi: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là ### Lựa chọn: A. Đông Nam Bộ B. Tây Nguyên C. Đồng bằng Sông Hồng D. Đồng bằng Sông Cửu Long ### Đáp án đúng: C
###Câu hỏi: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là ### Lựa chọn: A. Đông Nam Bộ B. Tây Nguyên C. Đồng bằng Sông Hồng D. Đồng bằng Sông Cửu Long
Triết học ra đời do đâu?
[ "A. Do ý muốn chủ quan của con người", "B. Do lý tính thế giới quy định", "C. Do nhu cầu của thực tiễn", "D. Cả A, B và C" ]
C
###Câu hỏi: Triết học ra đời do đâu? ### Lựa chọn: A. Do ý muốn chủ quan của con người B. Do lý tính thế giới quy định C. Do nhu cầu của thực tiễn D. Cả A, B và C ### Đáp án đúng: C
###Câu hỏi: Triết học ra đời do đâu? ### Lựa chọn: A. Do ý muốn chủ quan của con người B. Do lý tính thế giới quy định C. Do nhu cầu của thực tiễn D. Cả A, B và C
Triết học ra đời khi nào?
[ "A. Ngay khi xuất hiện con người", "B. Khi khoa học xuất hiện", "C. Khi tư duy của con người đạt trình độ cao có khả năng trừu tượng hoá, khái quát hoá, rút ra cái chung qua vô vàn sự kiện riêng lẻ", "D. Cả A, B và C" ]
C
###Câu hỏi: Triết học ra đời khi nào? ### Lựa chọn: A. Ngay khi xuất hiện con người B. Khi khoa học xuất hiện C. Khi tư duy của con người đạt trình độ cao có khả năng trừu tượng hoá, khái quát hoá, rút ra cái chung qua vô vàn sự kiện riêng lẻ D. Cả A, B và C ### Đáp án đúng: C
###Câu hỏi: Triết học ra đời khi nào? ### Lựa chọn: A. Ngay khi xuất hiện con người B. Khi khoa học xuất hiện C. Khi tư duy của con người đạt trình độ cao có khả năng trừu tượng hoá, khái quát hoá, rút ra cái chung qua vô vàn sự kiện riêng lẻ D. Cả A, B và C
Tìm câu trả lời đúng nhất cho câu hỏi: triết học là gì?
[ "A. Là môn khoa học nghiên cứu về thế giới", "B. Là môn khoa học nghiên cứu về tư duy", "C. Là môn khoa học nghiên cứu về những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy", "D. Cả A, B và C" ]
C
###Câu hỏi: Tìm câu trả lời đúng nhất cho câu hỏi: triết học là gì? ### Lựa chọn: A. Là môn khoa học nghiên cứu về thế giới B. Là môn khoa học nghiên cứu về tư duy C. Là môn khoa học nghiên cứu về những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy D. Cả A, B và C ### Đáp án đúng: C
###Câu hỏi: Tìm câu trả lời đúng nhất cho câu hỏi: triết học là gì? ### Lựa chọn: A. Là môn khoa học nghiên cứu về thế giới B. Là môn khoa học nghiên cứu về tư duy C. Là môn khoa học nghiên cứu về những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy D. Cả A, B và C
Đâu là định nghĩa đầy đủ và hợp lý nhất về triết học?
[ "A. Triết học là hệ thống tri thức của con người về thế giới", "B. Triết học là tri thức lý luận của con người", "C. Triết học là hệ thống tri thức lý luận của con người về thế giới, về vị trí, vai trò của con người trong thế giới ấy", "D. Cả A, B và C" ]
C
###Câu hỏi: Đâu là định nghĩa đầy đủ và hợp lý nhất về triết học? ### Lựa chọn: A. Triết học là hệ thống tri thức của con người về thế giới B. Triết học là tri thức lý luận của con người C. Triết học là hệ thống tri thức lý luận của con người về thế giới, về vị trí, vai trò của con người trong thế giới ấy D. Cả A, B và C ### Đáp án đúng: C
###Câu hỏi: Đâu là định nghĩa đầy đủ và hợp lý nhất về triết học? ### Lựa chọn: A. Triết học là hệ thống tri thức của con người về thế giới B. Triết học là tri thức lý luận của con người C. Triết học là hệ thống tri thức lý luận của con người về thế giới, về vị trí, vai trò của con người trong thế giới ấy D. Cả A, B và C
Nhận định nào dưới đây là không đúng?
[ "A. Tự nhiên là đối tượng nghiên cứu của triết học", "B. Tự nhiên không phải là đối tượng nghiên cứu của triết học", "C. Tự nhiên là đối tượng nghiên cứu của khoa học tự nhiên và của triết học", "D. Cả A, B và C" ]
D
###Câu hỏi: Nhận định nào dưới đây là không đúng? ### Lựa chọn: A. Tự nhiên là đối tượng nghiên cứu của triết học B. Tự nhiên không phải là đối tượng nghiên cứu của triết học C. Tự nhiên là đối tượng nghiên cứu của khoa học tự nhiên và của triết học D. Cả A, B và C ### Đáp án đúng: D
###Câu hỏi: Nhận định nào dưới đây là không đúng? ### Lựa chọn: A. Tự nhiên là đối tượng nghiên cứu của triết học B. Tự nhiên không phải là đối tượng nghiên cứu của triết học C. Tự nhiên là đối tượng nghiên cứu của khoa học tự nhiên và của triết học D. Cả A, B và C
Đâu là định nghĩa đúng về vấn đề cơ bản của triết học?
[ "A. Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề vật chất là gì, nó tồn tại như thế nào", "B. Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề ý thức là gì, nó có nguồn gốc từ đâu", "C. Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại, giữa ý thức và vật chất", "D. Cả A, B và C" ]
C
###Câu hỏi: Đâu là định nghĩa đúng về vấn đề cơ bản của triết học? ### Lựa chọn: A. Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề vật chất là gì, nó tồn tại như thế nào B. Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề ý thức là gì, nó có nguồn gốc từ đâu C. Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại, giữa ý thức và vật chất D. Cả A, B và C ### Đáp án đúng: C
###Câu hỏi: Đâu là định nghĩa đúng về vấn đề cơ bản của triết học? ### Lựa chọn: A. Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề vật chất là gì, nó tồn tại như thế nào B. Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề ý thức là gì, nó có nguồn gốc từ đâu C. Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại, giữa ý thức và vật chất D. Cả A, B và C
Cách thức chi tiêu của người tiêu thụ để tối đa thỏa mãn. Vấn đề này thuộc về
[ "A. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc", "B. Kinh tế vi mô, thực chứng", "C. Kinh tế vĩ mô, thực chứng", "D. Kinh tế vi mô, chuẩn tắc" ]
B
###Câu hỏi: Cách thức chi tiêu của người tiêu thụ để tối đa thỏa mãn. Vấn đề này thuộc về ### Lựa chọn: A. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc B. Kinh tế vi mô, thực chứng C. Kinh tế vĩ mô, thực chứng D. Kinh tế vi mô, chuẩn tắc ### Đáp án đúng: B
###Câu hỏi: Cách thức chi tiêu của người tiêu thụ để tối đa thỏa mãn. Vấn đề này thuộc về ### Lựa chọn: A. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc B. Kinh tế vi mô, thực chứng C. Kinh tế vĩ mô, thực chứng D. Kinh tế vi mô, chuẩn tắc
Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là
[ "A. Nhà nước quản lí ngân sách", "B. Nhà Nước tham gia quản lí kinh tế", "C. Nhà Nước quản lí các quỹ phúc lợi", "D. Các Câu trên đều sai" ]
B
###Câu hỏi: Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là ### Lựa chọn: A. Nhà nước quản lí ngân sách B. Nhà Nước tham gia quản lí kinh tế C. Nhà Nước quản lí các quỹ phúc lợi D. Các Câu trên đều sai ### Đáp án đúng: B
###Câu hỏi: Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là ### Lựa chọn: A. Nhà nước quản lí ngân sách B. Nhà Nước tham gia quản lí kinh tế C. Nhà Nước quản lí các quỹ phúc lợi D. Các Câu trên đều sai
Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)
[ "A. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần", "B. Sự khan hiếm", "C. Chi phí cơ hội", "D. Cung cầu" ]
D
###Câu hỏi: Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) ### Lựa chọn: A. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần B. Sự khan hiếm C. Chi phí cơ hội D. Cung cầu ### Đáp án đúng: D
###Câu hỏi: Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) ### Lựa chọn: A. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần B. Sự khan hiếm C. Chi phí cơ hội D. Cung cầu
Phát biểu nào sau đây không đúng
[ "A. Sự can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế như thế nào thuộc về kinh tế học chuẩn tắc", "B. Trên thị trường, giá cả của hàng hóa là do người bán quyết định", "C. Vấn đề lạm phát của nền kinh tế thuộc về kinh tế vĩ mô", "D. Hiệu quả trong việc sử dụng tài nguyên là phải sản xuất ra những sản phẩm sao cho thỏa mãn nhu cầu của xã hội và nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất" ]
B
###Câu hỏi: Phát biểu nào sau đây không đúng ### Lựa chọn: A. Sự can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế như thế nào thuộc về kinh tế học chuẩn tắc B. Trên thị trường, giá cả của hàng hóa là do người bán quyết định C. Vấn đề lạm phát của nền kinh tế thuộc về kinh tế vĩ mô D. Hiệu quả trong việc sử dụng tài nguyên là phải sản xuất ra những sản phẩm sao cho thỏa mãn nhu cầu của xã hội và nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất ### Đáp án đúng: B
###Câu hỏi: Phát biểu nào sau đây không đúng ### Lựa chọn: A. Sự can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế như thế nào thuộc về kinh tế học chuẩn tắc B. Trên thị trường, giá cả của hàng hóa là do người bán quyết định C. Vấn đề lạm phát của nền kinh tế thuộc về kinh tế vĩ mô D. Hiệu quả trong việc sử dụng tài nguyên là phải sản xuất ra những sản phẩm sao cho thỏa mãn nhu cầu của xã hội và nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất
Một người tiêu thụ dành một số tiền là 2 triệu đồng/tháng để chi tiêu cho 2 sản phẩm X và Y với giá của X là 20000 đồng và của Y là 50000. đường ngân sách của người này là:
[ "A. X = \\frac{5Y}{2} +100", "B. Y = \\frac{2X}{5}+ 40", "C. Cả a và b đều sai", "D. Cả a và b đều đúng" ]
C
###Câu hỏi: Một người tiêu thụ dành một số tiền là 2 triệu đồng/tháng để chi tiêu cho 2 sản phẩm X và Y với giá của X là 20000 đồng và của Y là 50000. đường ngân sách của người này là: ### Lựa chọn: A. X = \frac{5Y}{2} +100 B. Y = \frac{2X}{5}+ 40 C. Cả a và b đều sai D. Cả a và b đều đúng ### Đáp án đúng: C
###Câu hỏi: Một người tiêu thụ dành một số tiền là 2 triệu đồng/tháng để chi tiêu cho 2 sản phẩm X và Y với giá của X là 20000 đồng và của Y là 50000. đường ngân sách của người này là: ### Lựa chọn: A. X = \frac{5Y}{2} +100 B. Y = \frac{2X}{5}+ 40 C. Cả a và b đều sai D. Cả a và b đều đúng
Đường đẳng ích biểu thị tất cả những phối hợp tiêu dùng giữa hai loại sản phẩm mà người tiêu dùng:
[ "A. Đạt được mức hữu dụng như nhau", "B. Đạt được mức hữu dụng giảm dần", "C. Đạt được mức hữu dụng tăng dần", "D. Sử dụng hết số tiền mà mình có" ]
A
###Câu hỏi: Đường đẳng ích biểu thị tất cả những phối hợp tiêu dùng giữa hai loại sản phẩm mà người tiêu dùng: ### Lựa chọn: A. Đạt được mức hữu dụng như nhau B. Đạt được mức hữu dụng giảm dần C. Đạt được mức hữu dụng tăng dần D. Sử dụng hết số tiền mà mình có ### Đáp án đúng: A
###Câu hỏi: Đường đẳng ích biểu thị tất cả những phối hợp tiêu dùng giữa hai loại sản phẩm mà người tiêu dùng: ### Lựa chọn: A. Đạt được mức hữu dụng như nhau B. Đạt được mức hữu dụng giảm dần C. Đạt được mức hữu dụng tăng dần D. Sử dụng hết số tiền mà mình có
Chọn đáp án trả lời đúng cho câu hỏi: Truyền thống quý báu nhất của dân tộc Việt Nam được Hồ Chí Minh kế thừa và phát triển là gì?
[ "A. Lòng nhân ái", "B. Chủ nghĩa yêu nước", "C. Tinh thần hiếu học", "D. Cần cù lao động" ]
B
###Câu hỏi: Chọn đáp án trả lời đúng cho câu hỏi: Truyền thống quý báu nhất của dân tộc Việt Nam được Hồ Chí Minh kế thừa và phát triển là gì? ### Lựa chọn: A. Lòng nhân ái B. Chủ nghĩa yêu nước C. Tinh thần hiếu học D. Cần cù lao động ### Đáp án đúng: B
###Câu hỏi: Chọn đáp án trả lời đúng cho câu hỏi: Truyền thống quý báu nhất của dân tộc Việt Nam được Hồ Chí Minh kế thừa và phát triển là gì? ### Lựa chọn: A. Lòng nhân ái B. Chủ nghĩa yêu nước C. Tinh thần hiếu học D. Cần cù lao động
Chọn đáp án trả lời đúng cho câu hỏi: Hồ Chí Minh thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên vào năm nào?
[ "A. Năm 1920", "B. Năm 1925", "C. Năm 1927", "D. Năm 1930" ]
B
###Câu hỏi: Chọn đáp án trả lời đúng cho câu hỏi: Hồ Chí Minh thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên vào năm nào? ### Lựa chọn: A. Năm 1920 B. Năm 1925 C. Năm 1927 D. Năm 1930 ### Đáp án đúng: B
###Câu hỏi: Chọn đáp án trả lời đúng cho câu hỏi: Hồ Chí Minh thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên vào năm nào? ### Lựa chọn: A. Năm 1920 B. Năm 1925 C. Năm 1927 D. Năm 1930
Tìm một đáp án sai trong đoạn sau đây: Trong 10 năm đầu (1911 - 1920) của quá trình bôn ba tìm đường cứu nước, Nguyễn Ái Quốc đã:
[ "A. Vượt qua 3 đại dương, 4 châu lục", "B. Đến khoảng gần 30 nước", "C. Sống, làm thuê và tự học tại các nước Mỹ, Anh, Pháp", "D. Đến Matxcơva dự Hội nghị Quốc tế nông dân" ]
D
###Câu hỏi: Tìm một đáp án sai trong đoạn sau đây: Trong 10 năm đầu (1911 - 1920) của quá trình bôn ba tìm đường cứu nước, Nguyễn Ái Quốc đã: ### Lựa chọn: A. Vượt qua 3 đại dương, 4 châu lục B. Đến khoảng gần 30 nước C. Sống, làm thuê và tự học tại các nước Mỹ, Anh, Pháp D. Đến Matxcơva dự Hội nghị Quốc tế nông dân ### Đáp án đúng: D
###Câu hỏi: Tìm một đáp án sai trong đoạn sau đây: Trong 10 năm đầu (1911 - 1920) của quá trình bôn ba tìm đường cứu nước, Nguyễn Ái Quốc đã: ### Lựa chọn: A. Vượt qua 3 đại dương, 4 châu lục B. Đến khoảng gần 30 nước C. Sống, làm thuê và tự học tại các nước Mỹ, Anh, Pháp D. Đến Matxcơva dự Hội nghị Quốc tế nông dân
Tìm một điểm nhầm lẫn trong đoạn viết sau đây: Một trong những nguồn gốc của tư tưởng Hồ Chí Minh là tiếp thu văn hóa phương Đông. Cụ thể là:
[ "A. Những mặt tích cực của Nho giáo", "B. Kế thừa các giá trị văn hóa tiến bộ của thời kỳ Phục hưng", "C. Tư tưởng vị tha của Phật giáo", "D. Tư tưởng Tam dân của Tôn Trung Sơn" ]
B
###Câu hỏi: Tìm một điểm nhầm lẫn trong đoạn viết sau đây: Một trong những nguồn gốc của tư tưởng Hồ Chí Minh là tiếp thu văn hóa phương Đông. Cụ thể là: ### Lựa chọn: A. Những mặt tích cực của Nho giáo B. Kế thừa các giá trị văn hóa tiến bộ của thời kỳ Phục hưng C. Tư tưởng vị tha của Phật giáo D. Tư tưởng Tam dân của Tôn Trung Sơn ### Đáp án đúng: B
###Câu hỏi: Tìm một điểm nhầm lẫn trong đoạn viết sau đây: Một trong những nguồn gốc của tư tưởng Hồ Chí Minh là tiếp thu văn hóa phương Đông. Cụ thể là: ### Lựa chọn: A. Những mặt tích cực của Nho giáo B. Kế thừa các giá trị văn hóa tiến bộ của thời kỳ Phục hưng C. Tư tưởng vị tha của Phật giáo D. Tư tưởng Tam dân của Tôn Trung Sơn
Tìm một điểm nhầm lẫn trong đoạn viết dưới đây: Một trong những nguồn gốc của tư tưởng Hồ Chí Minh là tiếp thu văn hóa phương Đông. Cụ thể là:
[ "A. Những mặt tích cực của Nho giáo", "B. Tư tưởng vị tha của Phật giáo", "C. Kế thừa lòng nhân ái, đức hy sinh của Hồi giáo", "D. Tư tưởng Tam dân của Tôn Trung Sơn" ]
C
###Câu hỏi: Tìm một điểm nhầm lẫn trong đoạn viết dưới đây: Một trong những nguồn gốc của tư tưởng Hồ Chí Minh là tiếp thu văn hóa phương Đông. Cụ thể là: ### Lựa chọn: A. Những mặt tích cực của Nho giáo B. Tư tưởng vị tha của Phật giáo C. Kế thừa lòng nhân ái, đức hy sinh của Hồi giáo D. Tư tưởng Tam dân của Tôn Trung Sơn ### Đáp án đúng: C
###Câu hỏi: Tìm một điểm nhầm lẫn trong đoạn viết dưới đây: Một trong những nguồn gốc của tư tưởng Hồ Chí Minh là tiếp thu văn hóa phương Đông. Cụ thể là: ### Lựa chọn: A. Những mặt tích cực của Nho giáo B. Tư tưởng vị tha của Phật giáo C. Kế thừa lòng nhân ái, đức hy sinh của Hồi giáo D. Tư tưởng Tam dân của Tôn Trung Sơn
“Khi so sánh kết quả đạt được với những chi phí đã bỏ ra của các hoạt động” tức là đề cập đến vấn đề gì trong quản trị kinh doanh?
[ "A. Hiệu quả của các hoạt động", "B. Sự tuân thủ luật định và thông lệ xã hội của các hoạt động", "C. Mục đích của doanh nghiệp", "D. Phương thức điều hành các hoạt động" ]
A
###Câu hỏi: “Khi so sánh kết quả đạt được với những chi phí đã bỏ ra của các hoạt động” tức là đề cập đến vấn đề gì trong quản trị kinh doanh? ### Lựa chọn: A. Hiệu quả của các hoạt động B. Sự tuân thủ luật định và thông lệ xã hội của các hoạt động C. Mục đích của doanh nghiệp D. Phương thức điều hành các hoạt động ### Đáp án đúng: A
###Câu hỏi: “Khi so sánh kết quả đạt được với những chi phí đã bỏ ra của các hoạt động” tức là đề cập đến vấn đề gì trong quản trị kinh doanh? ### Lựa chọn: A. Hiệu quả của các hoạt động B. Sự tuân thủ luật định và thông lệ xã hội của các hoạt động C. Mục đích của doanh nghiệp D. Phương thức điều hành các hoạt động
Đây là quan điểm chủ yếu của trường phái lý thuyết quản trị kinh doanh nào? “… nghiên cứu các mối quan hệ giữa cá nhân người công nhân với máy móc trong nhà máy,… nhằm nâng cao năng suất hiệu quả và cắt giảm sự lãng phí.”
[ "A. Trường phái quản trị hệ thống", "B. Trường phái quản trị hành vi", "C. Trường phái quản trị hành chính", "D. Trường phái quản trị khoa học cổ điển" ]
D
###Câu hỏi: Đây là quan điểm chủ yếu của trường phái lý thuyết quản trị kinh doanh nào? “… nghiên cứu các mối quan hệ giữa cá nhân người công nhân với máy móc trong nhà máy,… nhằm nâng cao năng suất hiệu quả và cắt giảm sự lãng phí.” ### Lựa chọn: A. Trường phái quản trị hệ thống B. Trường phái quản trị hành vi C. Trường phái quản trị hành chính D. Trường phái quản trị khoa học cổ điển ### Đáp án đúng: D
###Câu hỏi: Đây là quan điểm chủ yếu của trường phái lý thuyết quản trị kinh doanh nào? “… nghiên cứu các mối quan hệ giữa cá nhân người công nhân với máy móc trong nhà máy,… nhằm nâng cao năng suất hiệu quả và cắt giảm sự lãng phí.” ### Lựa chọn: A. Trường phái quản trị hệ thống B. Trường phái quản trị hành vi C. Trường phái quản trị hành chính D. Trường phái quản trị khoa học cổ điển
Nhà quản trị phải thường xuyên thu thập tiếp nhận và xử lý các thông tin liên quan đến tổ chức và hoạt động của doanh nghiệp. Đó là vai trò gì của nhà quản trị doanh nghiệp?
[ "A. Vai trò người phổ biến thông tin", "B. Vai trò người phát ngôn", "C. Vai trò người thu thập và xử lý thông tin", "D. Vai trò người thương lượng" ]
C
###Câu hỏi: Nhà quản trị phải thường xuyên thu thập tiếp nhận và xử lý các thông tin liên quan đến tổ chức và hoạt động của doanh nghiệp. Đó là vai trò gì của nhà quản trị doanh nghiệp? ### Lựa chọn: A. Vai trò người phổ biến thông tin B. Vai trò người phát ngôn C. Vai trò người thu thập và xử lý thông tin D. Vai trò người thương lượng ### Đáp án đúng: C
###Câu hỏi: Nhà quản trị phải thường xuyên thu thập tiếp nhận và xử lý các thông tin liên quan đến tổ chức và hoạt động của doanh nghiệp. Đó là vai trò gì của nhà quản trị doanh nghiệp? ### Lựa chọn: A. Vai trò người phổ biến thông tin B. Vai trò người phát ngôn C. Vai trò người thu thập và xử lý thông tin D. Vai trò người thương lượng
Thuyết X và thuyết Y là lý thuyết đặc trưng của trường phái lý thuyết quản trị kinh doanh nào?
[ "A. Lý thuyết quản trị tuyệt hảo", "B. Trường phái quản trị theo tình huống", "C. Trường phái quản trị hành vi", "D. Trường phái quản trị hành chính" ]
C
###Câu hỏi: Thuyết X và thuyết Y là lý thuyết đặc trưng của trường phái lý thuyết quản trị kinh doanh nào? ### Lựa chọn: A. Lý thuyết quản trị tuyệt hảo B. Trường phái quản trị theo tình huống C. Trường phái quản trị hành vi D. Trường phái quản trị hành chính ### Đáp án đúng: C
###Câu hỏi: Thuyết X và thuyết Y là lý thuyết đặc trưng của trường phái lý thuyết quản trị kinh doanh nào? ### Lựa chọn: A. Lý thuyết quản trị tuyệt hảo B. Trường phái quản trị theo tình huống C. Trường phái quản trị hành vi D. Trường phái quản trị hành chính
Nguyên tắc quản trị chung cho cả một tổ chức và đề cao việc tuân thủ các điều lệ và thủ tục?
[ "A. Lý thuyết quản trị khoa học cổ điển", "B. Trường phái Quản trị hành chính", "C. Trường phái Quản trị hành vi", "D. Trường phái quản trị hệ thống" ]
B
###Câu hỏi: Nguyên tắc quản trị chung cho cả một tổ chức và đề cao việc tuân thủ các điều lệ và thủ tục? ### Lựa chọn: A. Lý thuyết quản trị khoa học cổ điển B. Trường phái Quản trị hành chính C. Trường phái Quản trị hành vi D. Trường phái quản trị hệ thống ### Đáp án đúng: B
###Câu hỏi: Nguyên tắc quản trị chung cho cả một tổ chức và đề cao việc tuân thủ các điều lệ và thủ tục? ### Lựa chọn: A. Lý thuyết quản trị khoa học cổ điển B. Trường phái Quản trị hành chính C. Trường phái Quản trị hành vi D. Trường phái quản trị hệ thống
Những trường hợp nào sau đây được xác định là nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi vào sổ kế toán.
[ "A. Ký hợp đồng thuê nhà xưởng để sản xuất, giá trị hợp đồng 20 triệu đồng/năm", "B. Mua TSCĐ 50 triệu chưa thanh toán", "C. Nhận được lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của doanh nghiệp 5 triệu", "D. Tất cả các trường hợp trên" ]
B
###Câu hỏi: Những trường hợp nào sau đây được xác định là nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi vào sổ kế toán. ### Lựa chọn: A. Ký hợp đồng thuê nhà xưởng để sản xuất, giá trị hợp đồng 20 triệu đồng/năm B. Mua TSCĐ 50 triệu chưa thanh toán C. Nhận được lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của doanh nghiệp 5 triệu D. Tất cả các trường hợp trên ### Đáp án đúng: B
###Câu hỏi: Những trường hợp nào sau đây được xác định là nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi vào sổ kế toán. ### Lựa chọn: A. Ký hợp đồng thuê nhà xưởng để sản xuất, giá trị hợp đồng 20 triệu đồng/năm B. Mua TSCĐ 50 triệu chưa thanh toán C. Nhận được lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của doanh nghiệp 5 triệu D. Tất cả các trường hợp trên
Số dư đầu tháng của các TK (ĐVT: 1.000 đ): TK 111: 3.000 ; TK 214: 4.000 ; TK 411: 66.000 ; TK 152: X (3.600 kg) ; TK 311: 6.000 ; TK 112: 3.000 ; TK 211: Y. Các số dư còn lại từ loại 1 đến loại 4 có số dư bằng 0. Xác định X và Y. biết rằng tài sản ngắn hạn bằng ½ tài sản cố định.
[ "A. X = 18.000 Y = 52.000", "B. X = 16.000 Y = 46.222", "C. X = 17.000 Y = 49.111", "D. X = 20.000 Y = 57.778" ]
A
###Câu hỏi: Số dư đầu tháng của các TK (ĐVT: 1.000 đ): TK 111: 3.000 ; TK 214: 4.000 ; TK 411: 66.000 ; TK 152: X (3.600 kg) ; TK 311: 6.000 ; TK 112: 3.000 ; TK 211: Y. Các số dư còn lại từ loại 1 đến loại 4 có số dư bằng 0. Xác định X và Y. biết rằng tài sản ngắn hạn bằng ½ tài sản cố định. ### Lựa chọn: A. X = 18.000 Y = 52.000 B. X = 16.000 Y = 46.222 C. X = 17.000 Y = 49.111 D. X = 20.000 Y = 57.778 ### Đáp án đúng: A
###Câu hỏi: Số dư đầu tháng của các TK (ĐVT: 1.000 đ): TK 111: 3.000 ; TK 214: 4.000 ; TK 411: 66.000 ; TK 152: X (3.600 kg) ; TK 311: 6.000 ; TK 112: 3.000 ; TK 211: Y. Các số dư còn lại từ loại 1 đến loại 4 có số dư bằng 0. Xác định X và Y. biết rằng tài sản ngắn hạn bằng ½ tài sản cố định. ### Lựa chọn: A. X = 18.000 Y = 52.000 B. X = 16.000 Y = 46.222 C. X = 17.000 Y = 49.111 D. X = 20.000 Y = 57.778
Nếu một doanh nghiệp có nợ phải trả là 19.000 (Đ.V.T: 1.000 đ) và nguồn vốn chủ sở hữu là 57.000 thì tài sản của doanh nghiệp là
[ "A. 38.000", "B. 76.000", "C. 57.000", "D. 19.000" ]
B
###Câu hỏi: Nếu một doanh nghiệp có nợ phải trả là 19.000 (Đ.V.T: 1.000 đ) và nguồn vốn chủ sở hữu là 57.000 thì tài sản của doanh nghiệp là ### Lựa chọn: A. 38.000 B. 76.000 C. 57.000 D. 19.000 ### Đáp án đúng: B
###Câu hỏi: Nếu một doanh nghiệp có nợ phải trả là 19.000 (Đ.V.T: 1.000 đ) và nguồn vốn chủ sở hữu là 57.000 thì tài sản của doanh nghiệp là ### Lựa chọn: A. 38.000 B. 76.000 C. 57.000 D. 19.000
Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến khả năng sinh lời và khả năng thanh toán công nợ của một doanh nghiệp?
[ "A. Ban lãnh đạo", "B. Các chủ nợ", "C. Các nhà đầu tư", "D. Cơ quan thuế" ]
A
###Câu hỏi: Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến khả năng sinh lời và khả năng thanh toán công nợ của một doanh nghiệp? ### Lựa chọn: A. Ban lãnh đạo B. Các chủ nợ C. Các nhà đầu tư D. Cơ quan thuế ### Đáp án đúng: A
###Câu hỏi: Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến khả năng sinh lời và khả năng thanh toán công nợ của một doanh nghiệp? ### Lựa chọn: A. Ban lãnh đạo B. Các chủ nợ C. Các nhà đầu tư D. Cơ quan thuế
Tính chất của bảng cân đối kế toán:
[ "A. Sự nhất quán", "B. Sự liên tục", "C. Sự cân bằng", "D. Cả 3 đều sai" ]
C
###Câu hỏi: Tính chất của bảng cân đối kế toán: ### Lựa chọn: A. Sự nhất quán B. Sự liên tục C. Sự cân bằng D. Cả 3 đều sai ### Đáp án đúng: C
###Câu hỏi: Tính chất của bảng cân đối kế toán: ### Lựa chọn: A. Sự nhất quán B. Sự liên tục C. Sự cân bằng D. Cả 3 đều sai
Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Tiêu chí “100% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó ít nhất 70% hoàn thành tốt hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức nào?
[ "A. Hoàn thành tốt hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ", "B. Hoàn thành tốt nhiệm vụ", "C. Hoàn thành nhiệm vụ", "D. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ" ]
A
###Câu hỏi: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Tiêu chí “100% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó ít nhất 70% hoàn thành tốt hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức nào? ### Lựa chọn: A. Hoàn thành tốt hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ B. Hoàn thành tốt nhiệm vụ C. Hoàn thành nhiệm vụ D. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ ### Đáp án đúng: A
###Câu hỏi: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Tiêu chí “100% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó ít nhất 70% hoàn thành tốt hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức nào? ### Lựa chọn: A. Hoàn thành tốt hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ B. Hoàn thành tốt nhiệm vụ C. Hoàn thành nhiệm vụ D. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019: căn cứ vào ngạch được bổ nhiệm, những người được bổ nhiệm vào ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên thuộc công chức loại gì?
[ "A. Loại A", "B. Loại B", "C. Loại C", "D. Loại D" ]
D
###Câu hỏi: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019: căn cứ vào ngạch được bổ nhiệm, những người được bổ nhiệm vào ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên thuộc công chức loại gì? ### Lựa chọn: A. Loại A B. Loại B C. Loại C D. Loại D ### Đáp án đúng: D
###Câu hỏi: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019: căn cứ vào ngạch được bổ nhiệm, những người được bổ nhiệm vào ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên thuộc công chức loại gì? ### Lựa chọn: A. Loại A B. Loại B C. Loại C D. Loại D
Theo Luật tổ chức Quốc hội 2014, Quốc hội lấy phiếu tín nhiệm đối với những người giữ các chức vụ sau đây:
[ "A. Thủ tướng Chính phủ", "B. Phó Chủ tịch Quốc hội", "C. Chủ nhiệm Ủy ban của Quốc hội", "D. Tất cả đều đúng" ]
D
###Câu hỏi: Theo Luật tổ chức Quốc hội 2014, Quốc hội lấy phiếu tín nhiệm đối với những người giữ các chức vụ sau đây: ### Lựa chọn: A. Thủ tướng Chính phủ B. Phó Chủ tịch Quốc hội C. Chủ nhiệm Ủy ban của Quốc hội D. Tất cả đều đúng ### Đáp án đúng: D
###Câu hỏi: Theo Luật tổ chức Quốc hội 2014, Quốc hội lấy phiếu tín nhiệm đối với những người giữ các chức vụ sau đây: ### Lựa chọn: A. Thủ tướng Chính phủ B. Phó Chủ tịch Quốc hội C. Chủ nhiệm Ủy ban của Quốc hội D. Tất cả đều đúng
Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng về nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ?
[ "A. Thúc đẩy liên kết kinh tế vùng; phát huy tiềm năng các thành phần kinh tế, các nguồn lực xã hội để phát triển nhanh, bền vững nền kinh tế quốc dân", "B. Bảo đảm ổn định kinh tế vĩ mô, các cân đối lớn của nền kinh tế; củng cố và phát triển kinh tế nhà nước", "C. Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật, quản lý xã hội bằng Hiến pháp và pháp luật, thực hiện nguyên tắc tập trung dân chủ", "D. Thống nhất quản lý nhà nước nền kinh tế quốc dân, thúc đẩy phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa" ]
C
###Câu hỏi: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng về nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ? ### Lựa chọn: A. Thúc đẩy liên kết kinh tế vùng; phát huy tiềm năng các thành phần kinh tế, các nguồn lực xã hội để phát triển nhanh, bền vững nền kinh tế quốc dân B. Bảo đảm ổn định kinh tế vĩ mô, các cân đối lớn của nền kinh tế; củng cố và phát triển kinh tế nhà nước C. Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật, quản lý xã hội bằng Hiến pháp và pháp luật, thực hiện nguyên tắc tập trung dân chủ D. Thống nhất quản lý nhà nước nền kinh tế quốc dân, thúc đẩy phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ### Đáp án đúng: C
###Câu hỏi: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng về nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ? ### Lựa chọn: A. Thúc đẩy liên kết kinh tế vùng; phát huy tiềm năng các thành phần kinh tế, các nguồn lực xã hội để phát triển nhanh, bền vững nền kinh tế quốc dân B. Bảo đảm ổn định kinh tế vĩ mô, các cân đối lớn của nền kinh tế; củng cố và phát triển kinh tế nhà nước C. Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật, quản lý xã hội bằng Hiến pháp và pháp luật, thực hiện nguyên tắc tập trung dân chủ D. Thống nhất quản lý nhà nước nền kinh tế quốc dân, thúc đẩy phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
Theo Hiến pháp 2013, Bảo vệ quyền và lợi ích của Nhà nước và xã hội, quyền con người, quyền công dân; bảo đảm trật tự, an toàn xã hội là nhiệm vụ và quyền hạn của
[ "A. Thủ tướng", "B. Chính Phủ", "C. Bộ Trưởng", "D. Chủ tịch nước" ]
B
###Câu hỏi: Theo Hiến pháp 2013, Bảo vệ quyền và lợi ích của Nhà nước và xã hội, quyền con người, quyền công dân; bảo đảm trật tự, an toàn xã hội là nhiệm vụ và quyền hạn của ### Lựa chọn: A. Thủ tướng B. Chính Phủ C. Bộ Trưởng D. Chủ tịch nước ### Đáp án đúng: B
###Câu hỏi: Theo Hiến pháp 2013, Bảo vệ quyền và lợi ích của Nhà nước và xã hội, quyền con người, quyền công dân; bảo đảm trật tự, an toàn xã hội là nhiệm vụ và quyền hạn của ### Lựa chọn: A. Thủ tướng B. Chính Phủ C. Bộ Trưởng D. Chủ tịch nước
Phần của đường bộ được sử dụng cho các phương tiện giao thông qua lại là gì?
[ "A. Phần mặt đường và lề đường", "B. Phần đường xe chạy", "C. Phần đường xe cơ giới" ]
B
###Câu hỏi: Phần của đường bộ được sử dụng cho các phương tiện giao thông qua lại là gì? ### Lựa chọn: A. Phần mặt đường và lề đường B. Phần đường xe chạy C. Phần đường xe cơ giới ### Đáp án đúng: B
###Câu hỏi: Phần của đường bộ được sử dụng cho các phương tiện giao thông qua lại là gì? ### Lựa chọn: A. Phần mặt đường và lề đường B. Phần đường xe chạy C. Phần đường xe cơ giới
“Làn đường” là gì?
[ "A. Là một phần của phần đường xe chạy được chia theo chiều dọc của đường, sử dụng cho xe chạy", "B. Là một phần của phần đường xe chạy được chia theo chiều dọc của đường, có bề rộng đủ cho xe chạy an toàn", "C. Là một phần của phần đường xe chạy được chia theo chiều dọc của đường, có đủ bề rộng cho xe ô tô chạy an toàn" ]
B
###Câu hỏi: “Làn đường” là gì? ### Lựa chọn: A. Là một phần của phần đường xe chạy được chia theo chiều dọc của đường, sử dụng cho xe chạy B. Là một phần của phần đường xe chạy được chia theo chiều dọc của đường, có bề rộng đủ cho xe chạy an toàn C. Là một phần của phần đường xe chạy được chia theo chiều dọc của đường, có đủ bề rộng cho xe ô tô chạy an toàn ### Đáp án đúng: B
###Câu hỏi: “Làn đường” là gì? ### Lựa chọn: A. Là một phần của phần đường xe chạy được chia theo chiều dọc của đường, sử dụng cho xe chạy B. Là một phần của phần đường xe chạy được chia theo chiều dọc của đường, có bề rộng đủ cho xe chạy an toàn C. Là một phần của phần đường xe chạy được chia theo chiều dọc của đường, có đủ bề rộng cho xe ô tô chạy an toàn
Khái niệm “khổ giới hạn đường bộ” được hiểu như thế nào là đúng?
[ "A. Là khoảng trống có kích thước giới hạn về chiều cao, chiều rộng của đường, cầu, bến phà, hầm đường bộ để các xe kể cả hàng hóa xếp trên xe đi qua được an toàn", "B. Là khoảng trống có kích thước giới hạn về chiều rộng của đường, cầu, bến phà, hầm trên đường bộ để các xe kể cả hàng hóa xếp trên xe được đi qua an toàn", "C. Là khoảng trống có kích thước giới hạn về chiều cao của đường, cầu, bến phà, hầm trên đường bộ để các xe được đi qua an toàn" ]
A
###Câu hỏi: Khái niệm “khổ giới hạn đường bộ” được hiểu như thế nào là đúng? ### Lựa chọn: A. Là khoảng trống có kích thước giới hạn về chiều cao, chiều rộng của đường, cầu, bến phà, hầm đường bộ để các xe kể cả hàng hóa xếp trên xe đi qua được an toàn B. Là khoảng trống có kích thước giới hạn về chiều rộng của đường, cầu, bến phà, hầm trên đường bộ để các xe kể cả hàng hóa xếp trên xe được đi qua an toàn C. Là khoảng trống có kích thước giới hạn về chiều cao của đường, cầu, bến phà, hầm trên đường bộ để các xe được đi qua an toàn ### Đáp án đúng: A
###Câu hỏi: Khái niệm “khổ giới hạn đường bộ” được hiểu như thế nào là đúng? ### Lựa chọn: A. Là khoảng trống có kích thước giới hạn về chiều cao, chiều rộng của đường, cầu, bến phà, hầm đường bộ để các xe kể cả hàng hóa xếp trên xe đi qua được an toàn B. Là khoảng trống có kích thước giới hạn về chiều rộng của đường, cầu, bến phà, hầm trên đường bộ để các xe kể cả hàng hóa xếp trên xe được đi qua an toàn C. Là khoảng trống có kích thước giới hạn về chiều cao của đường, cầu, bến phà, hầm trên đường bộ để các xe được đi qua an toàn
Trong các khái niệm dưới đây, “dải phân cách” được hiểu như thế nào là đúng?
[ "A. Là bộ phận của đường để ngăn cách không cho các loại xe vào những nơi không được phép", "B. Là bộ phận đường để phân tách phần đường xe chạy và hành lang an toàn giao thông", "C. Là bộ phận của đường để phân chia mặt đường thành hai chiều xe chạy riêng biệt hoặc để phân chia phần đường của xe cơ giới và xe thô sơ" ]
C
###Câu hỏi: Trong các khái niệm dưới đây, “dải phân cách” được hiểu như thế nào là đúng? ### Lựa chọn: A. Là bộ phận của đường để ngăn cách không cho các loại xe vào những nơi không được phép B. Là bộ phận đường để phân tách phần đường xe chạy và hành lang an toàn giao thông C. Là bộ phận của đường để phân chia mặt đường thành hai chiều xe chạy riêng biệt hoặc để phân chia phần đường của xe cơ giới và xe thô sơ ### Đáp án đúng: C
###Câu hỏi: Trong các khái niệm dưới đây, “dải phân cách” được hiểu như thế nào là đúng? ### Lựa chọn: A. Là bộ phận của đường để ngăn cách không cho các loại xe vào những nơi không được phép B. Là bộ phận đường để phân tách phần đường xe chạy và hành lang an toàn giao thông C. Là bộ phận của đường để phân chia mặt đường thành hai chiều xe chạy riêng biệt hoặc để phân chia phần đường của xe cơ giới và xe thô sơ
“Dải phân cách” trên đường bộ gồm những loại nào?
[ "A. Dải phân cách gồm loại cố định và loại di động", "B. Dải phân cách gồm tường chống ồn, hộ lan cứng và hộ lan mềm", "C. Dải phân cách gồm giá long môn và biển báo hiệu đường bộ" ]
A
###Câu hỏi: “Dải phân cách” trên đường bộ gồm những loại nào? ### Lựa chọn: A. Dải phân cách gồm loại cố định và loại di động B. Dải phân cách gồm tường chống ồn, hộ lan cứng và hộ lan mềm C. Dải phân cách gồm giá long môn và biển báo hiệu đường bộ ### Đáp án đúng: A
###Câu hỏi: “Dải phân cách” trên đường bộ gồm những loại nào? ### Lựa chọn: A. Dải phân cách gồm loại cố định và loại di động B. Dải phân cách gồm tường chống ồn, hộ lan cứng và hộ lan mềm C. Dải phân cách gồm giá long môn và biển báo hiệu đường bộ
Theo Luật cán bộ, công chức 2008, Việc tuyển chọn, bổ nhiệm Thẩm phán Tòa án nhân dân, Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân được thực hiện theo quy định của pháp luật nào?
[ "A. Pháp luật về tổ chức Tòa án nhân dân và pháp luật về tổ chức Viện kiểm sát nhân dân", "B. Luật cán bộ, công chức", "C. Luật hành chính", "D. Cả 3 ý trên đều đúng" ]
A
###Câu hỏi: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, Việc tuyển chọn, bổ nhiệm Thẩm phán Tòa án nhân dân, Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân được thực hiện theo quy định của pháp luật nào? ### Lựa chọn: A. Pháp luật về tổ chức Tòa án nhân dân và pháp luật về tổ chức Viện kiểm sát nhân dân B. Luật cán bộ, công chức C. Luật hành chính D. Cả 3 ý trên đều đúng ### Đáp án đúng: A
###Câu hỏi: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, Việc tuyển chọn, bổ nhiệm Thẩm phán Tòa án nhân dân, Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân được thực hiện theo quy định của pháp luật nào? ### Lựa chọn: A. Pháp luật về tổ chức Tòa án nhân dân và pháp luật về tổ chức Viện kiểm sát nhân dân B. Luật cán bộ, công chức C. Luật hành chính D. Cả 3 ý trên đều đúng
Theo Luật cán bộ, công chức 2008, Cán bộ được đánh giá theo mấy nội dung?
[ "A. 5", "B. 4", "C. 3", "D. 2" ]
A
###Câu hỏi: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, Cán bộ được đánh giá theo mấy nội dung? ### Lựa chọn: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 ### Đáp án đúng: A
###Câu hỏi: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, Cán bộ được đánh giá theo mấy nội dung? ### Lựa chọn: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Căn cứ vào kết quả đánh giá, công chức được xếp loại chất lượng theo bao nhiêu mức?
[ "A. 4 mức", "B. 3 mức", "C. 5 mức", "D. 6 mức" ]
A
###Câu hỏi: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Căn cứ vào kết quả đánh giá, công chức được xếp loại chất lượng theo bao nhiêu mức? ### Lựa chọn: A. 4 mức B. 3 mức C. 5 mức D. 6 mức ### Đáp án đúng: A
###Câu hỏi: Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Căn cứ vào kết quả đánh giá, công chức được xếp loại chất lượng theo bao nhiêu mức? ### Lựa chọn: A. 4 mức B. 3 mức C. 5 mức D. 6 mức
Theo Hiến pháp năm 2013, tổ chức nào là cơ sở chính trị của chính quyền nhân dân?
[ "A. Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam", "B. Hội Cựu chiến binh Việt Nam", "C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam", "D. Hội Nông dân Việt Nam" ]
C
###Câu hỏi: Theo Hiến pháp năm 2013, tổ chức nào là cơ sở chính trị của chính quyền nhân dân? ### Lựa chọn: A. Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam B. Hội Cựu chiến binh Việt Nam C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam D. Hội Nông dân Việt Nam ### Đáp án đúng: C
###Câu hỏi: Theo Hiến pháp năm 2013, tổ chức nào là cơ sở chính trị của chính quyền nhân dân? ### Lựa chọn: A. Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam B. Hội Cựu chiến binh Việt Nam C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam D. Hội Nông dân Việt Nam
Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Huyện miền núi, vùng cao, hải đảo có từ bốn mươi nghìn dân trở xuống được bầu ba mươi đại biểu; có trên bốn mươi nghìn dân thì cứ thêm ..............dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng tổng số không quá ba mươi lăm đại biểu;
[ "A. Bảy nghìn", "B. Sáu nghìn", "C. Tám nghìn", "D. Ba mươi nghìn dân" ]
A
###Câu hỏi: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Huyện miền núi, vùng cao, hải đảo có từ bốn mươi nghìn dân trở xuống được bầu ba mươi đại biểu; có trên bốn mươi nghìn dân thì cứ thêm ..............dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng tổng số không quá ba mươi lăm đại biểu; ### Lựa chọn: A. Bảy nghìn B. Sáu nghìn C. Tám nghìn D. Ba mươi nghìn dân ### Đáp án đúng: A
###Câu hỏi: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Huyện miền núi, vùng cao, hải đảo có từ bốn mươi nghìn dân trở xuống được bầu ba mươi đại biểu; có trên bốn mươi nghìn dân thì cứ thêm ..............dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng tổng số không quá ba mươi lăm đại biểu; ### Lựa chọn: A. Bảy nghìn B. Sáu nghìn C. Tám nghìn D. Ba mươi nghìn dân
Các chỉ tiêu thiết yếu để đánh giá chất lượng nước thải gồm
[ "A. VSS, BOD, COD", "B. TDS, TSS, BOD", "C. TSS, BOD, COD", "D. BOD, COD, TOC" ]
C
###Câu hỏi: Các chỉ tiêu thiết yếu để đánh giá chất lượng nước thải gồm ### Lựa chọn: A. VSS, BOD, COD B. TDS, TSS, BOD C. TSS, BOD, COD D. BOD, COD, TOC ### Đáp án đúng: C
###Câu hỏi: Các chỉ tiêu thiết yếu để đánh giá chất lượng nước thải gồm ### Lựa chọn: A. VSS, BOD, COD B. TDS, TSS, BOD C. TSS, BOD, COD D. BOD, COD, TOC
Nước thải có thể áp dụng phương pháp sinh học để xử lý khí
[ "A. BOD_{5} / COD > 1", "B. BOD_{5} / COD > 0.5", "C. BOD_{5} / COD < 0.5", "D. BOD_{5} = COD" ]
B
###Câu hỏi: Nước thải có thể áp dụng phương pháp sinh học để xử lý khí ### Lựa chọn: A. BOD_{5} / COD > 1 B. BOD_{5} / COD > 0.5 C. BOD_{5} / COD < 0.5 D. BOD_{5} = COD ### Đáp án đúng: B
###Câu hỏi: Nước thải có thể áp dụng phương pháp sinh học để xử lý khí ### Lựa chọn: A. BOD_{5} / COD > 1 B. BOD_{5} / COD > 0.5 C. BOD_{5} / COD < 0.5 D. BOD_{5} = COD
Nồng độ vi sinh vật trong bùn hoạt tính trong bể aerotank được biểu diễn bằng đại lượng
[ "A. VSS", "B. TSS", "C. VOC", "D. BOD" ]
A
###Câu hỏi: Nồng độ vi sinh vật trong bùn hoạt tính trong bể aerotank được biểu diễn bằng đại lượng ### Lựa chọn: A. VSS B. TSS C. VOC D. BOD ### Đáp án đúng: A
###Câu hỏi: Nồng độ vi sinh vật trong bùn hoạt tính trong bể aerotank được biểu diễn bằng đại lượng ### Lựa chọn: A. VSS B. TSS C. VOC D. BOD
Vai trò của bể điều hòa
[ "A. Điều chỉnh pH của nước thải trước khi xử lý", "B. Là bể chứa để thu gom nước thải", "C. Để giảm bớt tải trọng cho các bể xử lý", "D. Câu A, B, C đều đúng", "E. Không có câu đúng" ]
E
###Câu hỏi: Vai trò của bể điều hòa ### Lựa chọn: A. Điều chỉnh pH của nước thải trước khi xử lý B. Là bể chứa để thu gom nước thải C. Để giảm bớt tải trọng cho các bể xử lý D. Câu A, B, C đều đúng E. Không có câu đúng ### Đáp án đúng: E
###Câu hỏi: Vai trò của bể điều hòa ### Lựa chọn: A. Điều chỉnh pH của nước thải trước khi xử lý B. Là bể chứa để thu gom nước thải C. Để giảm bớt tải trọng cho các bể xử lý D. Câu A, B, C đều đúng E. Không có câu đúng
Vai trò của bể lắng sơ bộ
[ "A. Loại hạt có vận tốc lắng 20mm/s", "B. Loại bùn hoạt tính", "C. Loại bùn keo tụ", "D. Loại chất rắn lơ lửng có vận tốc lắng 0.3- 0.6mm/s" ]
D
###Câu hỏi: Vai trò của bể lắng sơ bộ ### Lựa chọn: A. Loại hạt có vận tốc lắng 20mm/s B. Loại bùn hoạt tính C. Loại bùn keo tụ D. Loại chất rắn lơ lửng có vận tốc lắng 0.3- 0.6mm/s ### Đáp án đúng: D
###Câu hỏi: Vai trò của bể lắng sơ bộ ### Lựa chọn: A. Loại hạt có vận tốc lắng 20mm/s B. Loại bùn hoạt tính C. Loại bùn keo tụ D. Loại chất rắn lơ lửng có vận tốc lắng 0.3- 0.6mm/s
Khi báng lượng vừa, vị trí thường dùng để chọc dò:
[ "A. \\frac{1}{3} ngoài đường nối rốn - gai chậu trước trên phải", "B. \\frac{1}{3} ngoài đường nối rốn - gai chậu trước trên trái", "C. Trên và dưới rốn trên đường trắng", "D. Cạnh rốn trên đường trắng" ]
B
###Câu hỏi: Khi báng lượng vừa, vị trí thường dùng để chọc dò: ### Lựa chọn: A. \frac{1}{3} ngoài đường nối rốn - gai chậu trước trên phải B. \frac{1}{3} ngoài đường nối rốn - gai chậu trước trên trái C. Trên và dưới rốn trên đường trắng D. Cạnh rốn trên đường trắng ### Đáp án đúng: B
###Câu hỏi: Khi báng lượng vừa, vị trí thường dùng để chọc dò: ### Lựa chọn: A. \frac{1}{3} ngoài đường nối rốn - gai chậu trước trên phải B. \frac{1}{3} ngoài đường nối rốn - gai chậu trước trên trái C. Trên và dưới rốn trên đường trắng D. Cạnh rốn trên đường trắng
Trong xơ gan, dịch báng thành lập:
[ "A. Do áp lực keo huyết tương giảm", "B. Do tăng áp tĩnh mạch cửa", "C. Do tăng áp các tĩnh mạch tạng", "D. Do tăng aldosterone" ]
B
###Câu hỏi: Trong xơ gan, dịch báng thành lập: ### Lựa chọn: A. Do áp lực keo huyết tương giảm B. Do tăng áp tĩnh mạch cửa C. Do tăng áp các tĩnh mạch tạng D. Do tăng aldosterone ### Đáp án đúng: B
###Câu hỏi: Trong xơ gan, dịch báng thành lập: ### Lựa chọn: A. Do áp lực keo huyết tương giảm B. Do tăng áp tĩnh mạch cửa C. Do tăng áp các tĩnh mạch tạng D. Do tăng aldosterone
Các đặc điểm nào sau đây là của báng dịch tiết: 5.1. Protein dịch báng > 30g/l. 5.2. Tỷ trọng dịch báng > 1,016. 5.3. Phản ứng Rivalta(-). 5.4. Tế bào < 250/mm3, đa số nội mô. 5.5. SAAG > 1,1g/dl.
[ "A. 1, 2, 3 đúng", "B. 1, 5 đúng", "C. 1, 2, 4 đúng", "D. 3, 4, 5 đúng" ]
C
###Câu hỏi: Các đặc điểm nào sau đây là của báng dịch tiết: 5.1. Protein dịch báng > 30g/l. 5.2. Tỷ trọng dịch báng > 1,016. 5.3. Phản ứng Rivalta(-). 5.4. Tế bào < 250/mm3, đa số nội mô. 5.5. SAAG > 1,1g/dl. ### Lựa chọn: A. 1, 2, 3 đúng B. 1, 5 đúng C. 1, 2, 4 đúng D. 3, 4, 5 đúng ### Đáp án đúng: C
###Câu hỏi: Các đặc điểm nào sau đây là của báng dịch tiết: 5.1. Protein dịch báng > 30g/l. 5.2. Tỷ trọng dịch báng > 1,016. 5.3. Phản ứng Rivalta(-). 5.4. Tế bào < 250/mm3, đa số nội mô. 5.5. SAAG > 1,1g/dl. ### Lựa chọn: A. 1, 2, 3 đúng B. 1, 5 đúng C. 1, 2, 4 đúng D. 3, 4, 5 đúng
Đặc điểm nào sau đây là của dịch báng trong bệnh xơ gan:
[ "A. LDH > 250Ul", "B. Tế bào > 250/mm3", "C. Màu vàng trong, Rivalta(-)", "D. Tỷ trọng dịch báng > 1,016" ]
C
###Câu hỏi: Đặc điểm nào sau đây là của dịch báng trong bệnh xơ gan: ### Lựa chọn: A. LDH > 250Ul B. Tế bào > 250/mm3 C. Màu vàng trong, Rivalta(-) D. Tỷ trọng dịch báng > 1,016 ### Đáp án đúng: C
###Câu hỏi: Đặc điểm nào sau đây là của dịch báng trong bệnh xơ gan: ### Lựa chọn: A. LDH > 250Ul B. Tế bào > 250/mm3 C. Màu vàng trong, Rivalta(-) D. Tỷ trọng dịch báng > 1,016
Dịch báng thấm thường gặp trong bệnh lý nào sau đây:
[ "A. Lao màng bụng", "B. Ung thư dạ dày di căn", "C. U Krukenberg", "D. Suy tim nặng" ]
D
###Câu hỏi: Dịch báng thấm thường gặp trong bệnh lý nào sau đây: ### Lựa chọn: A. Lao màng bụng B. Ung thư dạ dày di căn C. U Krukenberg D. Suy tim nặng ### Đáp án đúng: D
###Câu hỏi: Dịch báng thấm thường gặp trong bệnh lý nào sau đây: ### Lựa chọn: A. Lao màng bụng B. Ung thư dạ dày di căn C. U Krukenberg D. Suy tim nặng
Các loại thuế, phí, lệ phí được phản ánh trên các tài khoản nào?
[ "A. TK 333, TK 133", "B. TK 821, TK 347", "C. TK 243, TK 133", "D. Cả A, B, C đều đúng" ]
D
###Câu hỏi: Các loại thuế, phí, lệ phí được phản ánh trên các tài khoản nào? ### Lựa chọn: A. TK 333, TK 133 B. TK 821, TK 347 C. TK 243, TK 133 D. Cả A, B, C đều đúng ### Đáp án đúng: D
###Câu hỏi: Các loại thuế, phí, lệ phí được phản ánh trên các tài khoản nào? ### Lựa chọn: A. TK 333, TK 133 B. TK 821, TK 347 C. TK 243, TK 133 D. Cả A, B, C đều đúng
Kế toán căn cứ vào chứng từ nào để ghi nhận doanh thu?
[ "A. Phiếu xuất kho", "B. Phiếu nhập kho", "C. Hóa đơn", "D. Cả A, B, C đều đúng" ]
C
###Câu hỏi: Kế toán căn cứ vào chứng từ nào để ghi nhận doanh thu? ### Lựa chọn: A. Phiếu xuất kho B. Phiếu nhập kho C. Hóa đơn D. Cả A, B, C đều đúng ### Đáp án đúng: C
###Câu hỏi: Kế toán căn cứ vào chứng từ nào để ghi nhận doanh thu? ### Lựa chọn: A. Phiếu xuất kho B. Phiếu nhập kho C. Hóa đơn D. Cả A, B, C đều đúng
Công ty nhập khẩu rượu về bán trên thương trường nội địa để kiếm lời. Công ty X phải nộp mấy loại thuế (không kể thuế môn bài)
[ "A. Thuế NK", "B. Thuế NK, thuế TTĐB", "C. Thuế NK, thuế TTĐB, thuế GTGT", "D. Thuế NK, thuế TTĐB, thuế GTGT, thuế TNDN" ]
C
###Câu hỏi: Công ty nhập khẩu rượu về bán trên thương trường nội địa để kiếm lời. Công ty X phải nộp mấy loại thuế (không kể thuế môn bài) ### Lựa chọn: A. Thuế NK B. Thuế NK, thuế TTĐB C. Thuế NK, thuế TTĐB, thuế GTGT D. Thuế NK, thuế TTĐB, thuế GTGT, thuế TNDN ### Đáp án đúng: C
###Câu hỏi: Công ty nhập khẩu rượu về bán trên thương trường nội địa để kiếm lời. Công ty X phải nộp mấy loại thuế (không kể thuế môn bài) ### Lựa chọn: A. Thuế NK B. Thuế NK, thuế TTĐB C. Thuế NK, thuế TTĐB, thuế GTGT D. Thuế NK, thuế TTĐB, thuế GTGT, thuế TNDN
Công ty A ủy thác cho công ty B nhập khẩu bia, Công ty C mua bia của Công ty A về bán lẻ. Công ty nào phải nộp thuế TTĐB
[ "A. Công ty A", "B. Công ty B", "C. Công ty C", "D. Cả A, B, C" ]
A
###Câu hỏi: Công ty A ủy thác cho công ty B nhập khẩu bia, Công ty C mua bia của Công ty A về bán lẻ. Công ty nào phải nộp thuế TTĐB ### Lựa chọn: A. Công ty A B. Công ty B C. Công ty C D. Cả A, B, C ### Đáp án đúng: A
###Câu hỏi: Công ty A ủy thác cho công ty B nhập khẩu bia, Công ty C mua bia của Công ty A về bán lẻ. Công ty nào phải nộp thuế TTĐB ### Lựa chọn: A. Công ty A B. Công ty B C. Công ty C D. Cả A, B, C
Chi phí bán, thanh lí BĐSĐT, Kế toán ghi
[ "A. Nợ TK 811, Nợ TK 133 / Có TK 111,112", "B. Nợ TK 635, Nợ TK 133 / Có TK 111,112", "C. Nợ TK 632, Nợ TK 133 / Có TK 111,112", "D. Nợ TK 632 / Có TK 111,112" ]
C
###Câu hỏi: Chi phí bán, thanh lí BĐSĐT, Kế toán ghi ### Lựa chọn: A. Nợ TK 811, Nợ TK 133 / Có TK 111,112 B. Nợ TK 635, Nợ TK 133 / Có TK 111,112 C. Nợ TK 632, Nợ TK 133 / Có TK 111,112 D. Nợ TK 632 / Có TK 111,112 ### Đáp án đúng: C
###Câu hỏi: Chi phí bán, thanh lí BĐSĐT, Kế toán ghi ### Lựa chọn: A. Nợ TK 811, Nợ TK 133 / Có TK 111,112 B. Nợ TK 635, Nợ TK 133 / Có TK 111,112 C. Nợ TK 632, Nợ TK 133 / Có TK 111,112 D. Nợ TK 632 / Có TK 111,112
Mục tiêu giáo dục mầm non là gì?
[ "A. Giúp trẻ em phát triển về thể chất, tình cảm, trí tuệ, thẩm mĩ, hình thành những yếu tố đầu tiên của nhân cách, chuẩn bị cho trẻ em vào lớp 1; hình thành và phát triển ở trẻ em những chức năng tâm sinh lí, năng lực và phẩm chất mang tính nền tảng, những kĩ năng sống cần thiết phù hợp với lứa tuổi, khơi dậy và phát triển tối đa những khả năng tiềm ẩn, đặt nền tảng cho việc học ở các cấp học tiếp theo và cho việc học tập suốt đời", "B. Giúp trẻ 3 tháng tuổi đến 3 tuổi phát triển hài hòa về các mặt thể chất, nhận thức, ngôn ngữ, tình cảm, kĩ năng xã hội và thẩm mĩ", "C. Giúp trẻ 3 tháng đến 6 tuổi phát triển hài hòa về các mặt thể chất, nhận thức, ngôn ngữ, tình cảm, kĩ năng xã hội và thẩm mĩ, chuẩn bị cho trẻ vào học ở tiểu học", "D. Giúp trẻ phát triển về thể chất, ngôn ngữ, nhận thức, thẩm mĩ, tình cảm và kĩ năng xã hội, hình thành và phát triển ở trẻ kĩ năng sống" ]
A
###Câu hỏi: Mục tiêu giáo dục mầm non là gì? ### Lựa chọn: A. Giúp trẻ em phát triển về thể chất, tình cảm, trí tuệ, thẩm mĩ, hình thành những yếu tố đầu tiên của nhân cách, chuẩn bị cho trẻ em vào lớp 1; hình thành và phát triển ở trẻ em những chức năng tâm sinh lí, năng lực và phẩm chất mang tính nền tảng, những kĩ năng sống cần thiết phù hợp với lứa tuổi, khơi dậy và phát triển tối đa những khả năng tiềm ẩn, đặt nền tảng cho việc học ở các cấp học tiếp theo và cho việc học tập suốt đời B. Giúp trẻ 3 tháng tuổi đến 3 tuổi phát triển hài hòa về các mặt thể chất, nhận thức, ngôn ngữ, tình cảm, kĩ năng xã hội và thẩm mĩ C. Giúp trẻ 3 tháng đến 6 tuổi phát triển hài hòa về các mặt thể chất, nhận thức, ngôn ngữ, tình cảm, kĩ năng xã hội và thẩm mĩ, chuẩn bị cho trẻ vào học ở tiểu học D. Giúp trẻ phát triển về thể chất, ngôn ngữ, nhận thức, thẩm mĩ, tình cảm và kĩ năng xã hội, hình thành và phát triển ở trẻ kĩ năng sống ### Đáp án đúng: A
###Câu hỏi: Mục tiêu giáo dục mầm non là gì? ### Lựa chọn: A. Giúp trẻ em phát triển về thể chất, tình cảm, trí tuệ, thẩm mĩ, hình thành những yếu tố đầu tiên của nhân cách, chuẩn bị cho trẻ em vào lớp 1; hình thành và phát triển ở trẻ em những chức năng tâm sinh lí, năng lực và phẩm chất mang tính nền tảng, những kĩ năng sống cần thiết phù hợp với lứa tuổi, khơi dậy và phát triển tối đa những khả năng tiềm ẩn, đặt nền tảng cho việc học ở các cấp học tiếp theo và cho việc học tập suốt đời B. Giúp trẻ 3 tháng tuổi đến 3 tuổi phát triển hài hòa về các mặt thể chất, nhận thức, ngôn ngữ, tình cảm, kĩ năng xã hội và thẩm mĩ C. Giúp trẻ 3 tháng đến 6 tuổi phát triển hài hòa về các mặt thể chất, nhận thức, ngôn ngữ, tình cảm, kĩ năng xã hội và thẩm mĩ, chuẩn bị cho trẻ vào học ở tiểu học D. Giúp trẻ phát triển về thể chất, ngôn ngữ, nhận thức, thẩm mĩ, tình cảm và kĩ năng xã hội, hình thành và phát triển ở trẻ kĩ năng sống
Phương án nào sau đây không phải là mục tiêu giáo dục mầm non?
[ "A. Nhằm giúp trẻ từ 3 tháng tuổi đến 6 tuổi phát triển khoẻ mạnh, thích tìm hiểu thế giới xung quanh, hồn nhiên trong giao tiếp", "B. Giúp trẻ em phát triển về thể chất, tình cảm, trí tuệ, thẩm mĩ, hình thành những yếu tố đầu tiên của nhân cách, chuẩn bị cho trẻ em vào lớp 1", "C. Hình thành và phát triển ở trẻ em những chức năng tâm sinh lí, năng lực và phẩm chất mang tính nền tảng, những kĩ năng sống cần thiết phù hợp với lứa tuổi", "D. Khơi dậy và phát triển tối đa những khả năng tiềm ẩn, đặt nền tảng cho việc học ở các cấp học tiếp theo và cho việc học tập suốt đời" ]
A
###Câu hỏi: Phương án nào sau đây không phải là mục tiêu giáo dục mầm non? ### Lựa chọn: A. Nhằm giúp trẻ từ 3 tháng tuổi đến 6 tuổi phát triển khoẻ mạnh, thích tìm hiểu thế giới xung quanh, hồn nhiên trong giao tiếp B. Giúp trẻ em phát triển về thể chất, tình cảm, trí tuệ, thẩm mĩ, hình thành những yếu tố đầu tiên của nhân cách, chuẩn bị cho trẻ em vào lớp 1 C. Hình thành và phát triển ở trẻ em những chức năng tâm sinh lí, năng lực và phẩm chất mang tính nền tảng, những kĩ năng sống cần thiết phù hợp với lứa tuổi D. Khơi dậy và phát triển tối đa những khả năng tiềm ẩn, đặt nền tảng cho việc học ở các cấp học tiếp theo và cho việc học tập suốt đời ### Đáp án đúng: A
###Câu hỏi: Phương án nào sau đây không phải là mục tiêu giáo dục mầm non? ### Lựa chọn: A. Nhằm giúp trẻ từ 3 tháng tuổi đến 6 tuổi phát triển khoẻ mạnh, thích tìm hiểu thế giới xung quanh, hồn nhiên trong giao tiếp B. Giúp trẻ em phát triển về thể chất, tình cảm, trí tuệ, thẩm mĩ, hình thành những yếu tố đầu tiên của nhân cách, chuẩn bị cho trẻ em vào lớp 1 C. Hình thành và phát triển ở trẻ em những chức năng tâm sinh lí, năng lực và phẩm chất mang tính nền tảng, những kĩ năng sống cần thiết phù hợp với lứa tuổi D. Khơi dậy và phát triển tối đa những khả năng tiềm ẩn, đặt nền tảng cho việc học ở các cấp học tiếp theo và cho việc học tập suốt đời
Phương án nào sau đây không phải là yêu cầu về nội dung giáo dục của chương trình giáo dục mầm non?
[ "A. Đảm bảo tính khoa học, tính vừa sức và nguyên tắc đồng tâm phát triển từ dễ đến khó; đảm bảo tính liên thông giữa các độ tuổi, giữa nhà trẻ, mẫu giáo và cấp tiểu học", "B. Thống nhất giữa nội dung giáo dục với cuộc sống hiện thực, gắn với cuộc sống và kinh nghiệm của trẻ, chuẩn bị cho trẻ từng bước hòa nhập vào cuộc sống", "C. Phù hợp với sự phát triển tâm sinh lí của trẻ em, hài hòa giữa nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục; giúp trẻ em phát triển cơ thể cân đối, khỏe mạnh, nhanh nhẹn; cung cấp kĩ năng sống phù hợp với lứa tuổi; giúp trẻ em biết kính trọng, yêu mến, lễ phép với ông bà, cha mẹ, thầy giáo, cô giáo; yêu quý anh, chị, em, bạn bè; thật thà, mạnh dạn, tự tin và hồn nhiên, yêu thích cái đẹp; ham hiểu biết, thích đi học", "D. Cung cấp kiến thức cho trẻ" ]
D
###Câu hỏi: Phương án nào sau đây không phải là yêu cầu về nội dung giáo dục của chương trình giáo dục mầm non? ### Lựa chọn: A. Đảm bảo tính khoa học, tính vừa sức và nguyên tắc đồng tâm phát triển từ dễ đến khó; đảm bảo tính liên thông giữa các độ tuổi, giữa nhà trẻ, mẫu giáo và cấp tiểu học B. Thống nhất giữa nội dung giáo dục với cuộc sống hiện thực, gắn với cuộc sống và kinh nghiệm của trẻ, chuẩn bị cho trẻ từng bước hòa nhập vào cuộc sống C. Phù hợp với sự phát triển tâm sinh lí của trẻ em, hài hòa giữa nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục; giúp trẻ em phát triển cơ thể cân đối, khỏe mạnh, nhanh nhẹn; cung cấp kĩ năng sống phù hợp với lứa tuổi; giúp trẻ em biết kính trọng, yêu mến, lễ phép với ông bà, cha mẹ, thầy giáo, cô giáo; yêu quý anh, chị, em, bạn bè; thật thà, mạnh dạn, tự tin và hồn nhiên, yêu thích cái đẹp; ham hiểu biết, thích đi học D. Cung cấp kiến thức cho trẻ ### Đáp án đúng: D
###Câu hỏi: Phương án nào sau đây không phải là yêu cầu về nội dung giáo dục của chương trình giáo dục mầm non? ### Lựa chọn: A. Đảm bảo tính khoa học, tính vừa sức và nguyên tắc đồng tâm phát triển từ dễ đến khó; đảm bảo tính liên thông giữa các độ tuổi, giữa nhà trẻ, mẫu giáo và cấp tiểu học B. Thống nhất giữa nội dung giáo dục với cuộc sống hiện thực, gắn với cuộc sống và kinh nghiệm của trẻ, chuẩn bị cho trẻ từng bước hòa nhập vào cuộc sống C. Phù hợp với sự phát triển tâm sinh lí của trẻ em, hài hòa giữa nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục; giúp trẻ em phát triển cơ thể cân đối, khỏe mạnh, nhanh nhẹn; cung cấp kĩ năng sống phù hợp với lứa tuổi; giúp trẻ em biết kính trọng, yêu mến, lễ phép với ông bà, cha mẹ, thầy giáo, cô giáo; yêu quý anh, chị, em, bạn bè; thật thà, mạnh dạn, tự tin và hồn nhiên, yêu thích cái đẹp; ham hiểu biết, thích đi học D. Cung cấp kiến thức cho trẻ
Các phát biểu ĐÚNG về ĐỊNH NGHĨA Dược lâm sàng, NGOẠI TRỪ:
[ "A. Là ngành khoa học về sử dụng thuốc hợp lý", "B. Nghiên cứu phát triển kinh tế dược bệnh viện", "C. Giúp tối ưu hóa việc sử dụng thuốc trên cơ sở về dược và y sinh học", "D. Đối tượng chính của môn học dược lâm sàng là thuốc và người bệnh" ]
B
###Câu hỏi: Các phát biểu ĐÚNG về ĐỊNH NGHĨA Dược lâm sàng, NGOẠI TRỪ: ### Lựa chọn: A. Là ngành khoa học về sử dụng thuốc hợp lý B. Nghiên cứu phát triển kinh tế dược bệnh viện C. Giúp tối ưu hóa việc sử dụng thuốc trên cơ sở về dược và y sinh học D. Đối tượng chính của môn học dược lâm sàng là thuốc và người bệnh ### Đáp án đúng: B
###Câu hỏi: Các phát biểu ĐÚNG về ĐỊNH NGHĨA Dược lâm sàng, NGOẠI TRỪ: ### Lựa chọn: A. Là ngành khoa học về sử dụng thuốc hợp lý B. Nghiên cứu phát triển kinh tế dược bệnh viện C. Giúp tối ưu hóa việc sử dụng thuốc trên cơ sở về dược và y sinh học D. Đối tượng chính của môn học dược lâm sàng là thuốc và người bệnh
DƯỢC LÂM SÀNG chính thức đưa vào giảng dạy ở MỸ vào NĂM:
[ "A. 1960", "B. 1964", "C. 1970", "D. 1982" ]
B
###Câu hỏi: DƯỢC LÂM SÀNG chính thức đưa vào giảng dạy ở MỸ vào NĂM: ### Lựa chọn: A. 1960 B. 1964 C. 1970 D. 1982 ### Đáp án đúng: B
###Câu hỏi: DƯỢC LÂM SÀNG chính thức đưa vào giảng dạy ở MỸ vào NĂM: ### Lựa chọn: A. 1960 B. 1964 C. 1970 D. 1982
DƯỢC LÂM SÀNG chính thức đưa vào giảng dạy ở Việt Nam vào NĂM:
[ "A. 1993 tại TP.HCM", "B. 1993 tại Hà Nội", "C. 1982 tại TP.HCM", "D. 1982 tại Hà Nội" ]
B
###Câu hỏi: DƯỢC LÂM SÀNG chính thức đưa vào giảng dạy ở Việt Nam vào NĂM: ### Lựa chọn: A. 1993 tại TP.HCM B. 1993 tại Hà Nội C. 1982 tại TP.HCM D. 1982 tại Hà Nội ### Đáp án đúng: B
###Câu hỏi: DƯỢC LÂM SÀNG chính thức đưa vào giảng dạy ở Việt Nam vào NĂM: ### Lựa chọn: A. 1993 tại TP.HCM B. 1993 tại Hà Nội C. 1982 tại TP.HCM D. 1982 tại Hà Nội
Các NGUYÊN NHÂN ra đời của DƯỢC LÂM SÀNG, NGOẠI TRỪ:
[ "A. Giảm nhu cầu pha chế thuốc tại bệnh viện", "B. Thiếu bác sĩ lâm sàng do nhu cầu chăm sóc sức khỏe của con người ngày càng cao", "C. Gia tăng số lượng báo cáo về tương tác thuốc và sơ suất y khoa", "D. Mong muốn có dược sĩ cùng tham gia với nhóm điều trị" ]
B
###Câu hỏi: Các NGUYÊN NHÂN ra đời của DƯỢC LÂM SÀNG, NGOẠI TRỪ: ### Lựa chọn: A. Giảm nhu cầu pha chế thuốc tại bệnh viện B. Thiếu bác sĩ lâm sàng do nhu cầu chăm sóc sức khỏe của con người ngày càng cao C. Gia tăng số lượng báo cáo về tương tác thuốc và sơ suất y khoa D. Mong muốn có dược sĩ cùng tham gia với nhóm điều trị ### Đáp án đúng: B
###Câu hỏi: Các NGUYÊN NHÂN ra đời của DƯỢC LÂM SÀNG, NGOẠI TRỪ: ### Lựa chọn: A. Giảm nhu cầu pha chế thuốc tại bệnh viện B. Thiếu bác sĩ lâm sàng do nhu cầu chăm sóc sức khỏe của con người ngày càng cao C. Gia tăng số lượng báo cáo về tương tác thuốc và sơ suất y khoa D. Mong muốn có dược sĩ cùng tham gia với nhóm điều trị
Các MỤC TIÊU CƠ BẢN của DƯỢC LÂM SÀNG, NGOẠI TRỪ:
[ "A. Hợp lý", "B. Kinh tế", "C. An toàn", "D. Hiệu quả" ]
C
###Câu hỏi: Các MỤC TIÊU CƠ BẢN của DƯỢC LÂM SÀNG, NGOẠI TRỪ: ### Lựa chọn: A. Hợp lý B. Kinh tế C. An toàn D. Hiệu quả ### Đáp án đúng: C
###Câu hỏi: Các MỤC TIÊU CƠ BẢN của DƯỢC LÂM SÀNG, NGOẠI TRỪ: ### Lựa chọn: A. Hợp lý B. Kinh tế C. An toàn D. Hiệu quả
Khái niệm DƯỢC LỰC HỌC:
[ "A. Động học của sự hấp thu, phân phối, chuyển hóa và thải trừ thuốc", "B. Nghiên cứu tác động của thuốc trên cơ thể sống", "C. Nghiên cứu về tác động của cơ thể đến thuốc", "D. Là môn khoa học nghiên cứu về thuốc" ]
B
###Câu hỏi: Khái niệm DƯỢC LỰC HỌC: ### Lựa chọn: A. Động học của sự hấp thu, phân phối, chuyển hóa và thải trừ thuốc B. Nghiên cứu tác động của thuốc trên cơ thể sống C. Nghiên cứu về tác động của cơ thể đến thuốc D. Là môn khoa học nghiên cứu về thuốc ### Đáp án đúng: B
###Câu hỏi: Khái niệm DƯỢC LỰC HỌC: ### Lựa chọn: A. Động học của sự hấp thu, phân phối, chuyển hóa và thải trừ thuốc B. Nghiên cứu tác động của thuốc trên cơ thể sống C. Nghiên cứu về tác động của cơ thể đến thuốc D. Là môn khoa học nghiên cứu về thuốc
Kiểm tra 3 sản phẩm chọn ngẫu nhiên từ lô hàng. Gọi A\iota (\iota = 1,2,3) là biến cố sản phẩm thứ \iota là sản phẩm tốt. Chọn phát biểu đúng?
[ "A. A_{1}, A_{2}, A_{3} là các biến cố Xung khắc từng đôi", "B. A_{1}, A_{2}, A_{3} là các biến cố không Xung khắc", "C. A_{1}, A_{2}, A_{3} là một hệ đầy đủ", "D. Cả câu A và câu C đúng" ]
B
###Câu hỏi: Kiểm tra 3 sản phẩm chọn ngẫu nhiên từ lô hàng. Gọi A\iota (\iota = 1,2,3) là biến cố sản phẩm thứ \iota là sản phẩm tốt. Chọn phát biểu đúng? ### Lựa chọn: A. A_{1}, A_{2}, A_{3} là các biến cố Xung khắc từng đôi B. A_{1}, A_{2}, A_{3} là các biến cố không Xung khắc C. A_{1}, A_{2}, A_{3} là một hệ đầy đủ D. Cả câu A và câu C đúng ### Đáp án đúng: B
###Câu hỏi: Kiểm tra 3 sản phẩm chọn ngẫu nhiên từ lô hàng. Gọi A\iota (\iota = 1,2,3) là biến cố sản phẩm thứ \iota là sản phẩm tốt. Chọn phát biểu đúng? ### Lựa chọn: A. A_{1}, A_{2}, A_{3} là các biến cố Xung khắc từng đôi B. A_{1}, A_{2}, A_{3} là các biến cố không Xung khắc C. A_{1}, A_{2}, A_{3} là một hệ đầy đủ D. Cả câu A và câu C đúng
Kiểm tra 3 sản phẩm chọn ngẫu nhiên từ một kiện hàng. Gọi B\iota (\iota = 1,2,3) là biến cố có \iota sản phẩm tốt.
[ "A. B_{1} , B_{2} , B_{3} là các biến cố Xung khắc từng đôi", "B. B_{1} , B_{2} , B_{3} là các biến cố không Xung khắc", "C. B_{1} , B_{2} , B_{3} là một hệ đầy đủ", "D. Cả câu A và câu C đúng" ]
A
###Câu hỏi: Kiểm tra 3 sản phẩm chọn ngẫu nhiên từ một kiện hàng. Gọi B\iota (\iota = 1,2,3) là biến cố có \iota sản phẩm tốt. ### Lựa chọn: A. B_{1} , B_{2} , B_{3} là các biến cố Xung khắc từng đôi B. B_{1} , B_{2} , B_{3} là các biến cố không Xung khắc C. B_{1} , B_{2} , B_{3} là một hệ đầy đủ D. Cả câu A và câu C đúng ### Đáp án đúng: A
###Câu hỏi: Kiểm tra 3 sản phẩm chọn ngẫu nhiên từ một kiện hàng. Gọi B\iota (\iota = 1,2,3) là biến cố có \iota sản phẩm tốt. ### Lựa chọn: A. B_{1} , B_{2} , B_{3} là các biến cố Xung khắc từng đôi B. B_{1} , B_{2} , B_{3} là các biến cố không Xung khắc C. B_{1} , B_{2} , B_{3} là một hệ đầy đủ D. Cả câu A và câu C đúng
Có 3 sinh viên A, B và C cùng thi môn Xác suất thống kê. Gọi A_{\iota} là biến cố có \iota sinh viên thi đỗ và H là biến cố sinh viên C thi đỗ. Biến cố A_{1} H là biến cố:
[ "A. Có 1 sinh viên thi đỗ", "B. Sinh viên C thi không đỗ", "C. Sinh viên C thi đỗ", "D. Chỉ có sinh viên C thi đỗ" ]
D
###Câu hỏi: Có 3 sinh viên A, B và C cùng thi môn Xác suất thống kê. Gọi A_{\iota} là biến cố có \iota sinh viên thi đỗ và H là biến cố sinh viên C thi đỗ. Biến cố A_{1} H là biến cố: ### Lựa chọn: A. Có 1 sinh viên thi đỗ B. Sinh viên C thi không đỗ C. Sinh viên C thi đỗ D. Chỉ có sinh viên C thi đỗ ### Đáp án đúng: D
###Câu hỏi: Có 3 sinh viên A, B và C cùng thi môn Xác suất thống kê. Gọi A_{\iota} là biến cố có \iota sinh viên thi đỗ và H là biến cố sinh viên C thi đỗ. Biến cố A_{1} H là biến cố: ### Lựa chọn: A. Có 1 sinh viên thi đỗ B. Sinh viên C thi không đỗ C. Sinh viên C thi đỗ D. Chỉ có sinh viên C thi đỗ

No dataset card yet

New: Create and edit this dataset card directly on the website!

Contribute a Dataset Card
Downloads last month
16
Add dataset card