id
stringlengths 1
7
| question
stringlengths 7
644
| Option_A
stringlengths 3
55
| Option_B
stringlengths 3
62
| Option_C
stringlengths 3
57
| Option_D
stringlengths 3
74
| explanation
stringlengths 6
696
| answer
stringlengths 3
55
| text
stringlengths 327
1.2k
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1599 | Tìm số gần đúng của a = 2851275 với độ chính xác d = 300 | A. 2851000 | B. 2851575 | C. 2850025 | D. 2851200 | Vì độ chính xác đến hàng trăm nên ta quy tròn a đến hàng nghìn, vậy số quy tròn của a là 2851000. | A. 2851000 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Tìm số gần đúng của a = 2851275 với độ chính xác d = 300
A. 2851000
B. 2851575
C. 2850025
D. 2851200
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Vì độ chính xác đến hàng trăm nên ta quy tròn a đến hàng nghìn, vậy số quy tròn của a là 2851000. Đáp số: A. 2851000 |
1600 | Tìm số gần đúng của a = 5,2463 với độ chính xác d = 0,001. | A. 5,25 | B. 5,24 | C. 5,246 | D. 5,2 | Vì độ chính xác đến hàng phần nghìn nên ta quy tròn a đến hàng phần trăm, vậy số quy tròn của a là 5,25. | A. 5,25 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Tìm số gần đúng của a = 5,2463 với độ chính xác d = 0,001.
A. 5,25
B. 5,24
C. 5,246
D. 5,2
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Vì độ chính xác đến hàng phần nghìn nên ta quy tròn a đến hàng phần trăm, vậy số quy tròn của a là 5,25. Đáp số: A. 5,25 |
1602 | Tìm số x sao cho 4,9 ${\times}$ x = 6,2 ${\times}$ 9,8 | A. 12,4 | B. 9,8 | C. 6,2 | D. 12,2 | 4,9 ${\times}$ x = 6,2 ${\times}$ 9,84,9 ${\times}$ x = 60,76x = 60,76 : 4,9x = 12,4
Vậy x = 12,4 | A. 12,4 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Tìm số x sao cho 4,9 ${\times}$ x = 6,2 ${\times}$ 9,8
A. 12,4
B. 9,8
C. 6,2
D. 12,2
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
4,9 ${\times}$ x = 6,2 ${\times}$ 9,84,9 ${\times}$ x = 60,76x = 60,76 : 4,9x = 12,4
Vậy x = 12,4 Đáp số: A. 12,4 |
161 | 50 là tích của hai số nào? | A. 7 và 2 | B. 2 và 10 | C. 10 và 5 | D. 5 và 9 | Ta có:Tích của 7 và 2: 7 ${\times}$ 2 = 14Tích của 2 và 10: 2 ${\times}$ 10 = 20Tích của 10 và 5: 10 ${\times}$ 5 = 50Tích của 5 và 9: 5 ${\times}$ 9 = 45Vậy 50 là tích của 10 và 5. | C. 10 và 5 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
50 là tích của hai số nào?
A. 7 và 2
B. 2 và 10
C. 10 và 5
D. 5 và 9
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Ta có:Tích của 7 và 2: 7 ${\times}$ 2 = 14Tích của 2 và 10: 2 ${\times}$ 10 = 20Tích của 10 và 5: 10 ${\times}$ 5 = 50Tích của 5 và 9: 5 ${\times}$ 9 = 45Vậy 50 là tích của 10 và 5. Đáp số: C. 10 và 5 |
162 | 50% của 149kg là: | A. 74,4kg | B. 75,4kg | C. 75,5kg | D. 74,5kg | 50% của 149kg là: 149 ${\times}$ 50 : 100 = 74,5 (kg). | D. 74,5kg | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
50% của 149kg là:
A. 74,4kg
B. 75,4kg
C. 75,5kg
D. 74,5kg
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
50% của 149kg là: 149 ${\times}$ 50 : 100 = 74,5 (kg). Đáp số: D. 74,5kg |
1634 | Tổng của $92+6+\frac{5}{100}$ là: | A. 92,65 | B. 98,5 | C. 98,05 | D. 926,05 | Ta có: $92+6+\frac{5}{100}=98+\frac{5}{100}=\frac{9800+5}{100}=\frac{9805}{100}=98,05$
Vậy tổng của $92+6+\frac{5}{100}$ là : 98,05 | C. 98,05 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Tổng của $92+6+\frac{5}{100}$ là:
A. 92,65
B. 98,5
C. 98,05
D. 926,05
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Ta có: $92+6+\frac{5}{100}=98+\frac{5}{100}=\frac{9800+5}{100}=\frac{9805}{100}=98,05$
Vậy tổng của $92+6+\frac{5}{100}$ là : 98,05 Đáp số: C. 98,05 |
1637 | Tổng của 34 và 11 là: | A. 23 | B. 54 | C. 45 | D. 44 | Tổng của 34 và 11 là: 34 + 11 = 45 | C. 45 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Tổng của 34 và 11 là:
A. 23
B. 54
C. 45
D. 44
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Tổng của 34 và 11 là: 34 + 11 = 45 Đáp số: C. 45 |
1638 | Tổng của 34,8; 9,5 và 26,7 là: | A. 80 | B. 71 | C. 156,5 | D. 146,5 | Tổng của 34,8; 9,5 và 26,7 là:
34,8 + 9,5 + 26,7 = 44,3 + 26,7 = 71 | B. 71 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Tổng của 34,8; 9,5 và 26,7 là:
A. 80
B. 71
C. 156,5
D. 146,5
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Tổng của 34,8; 9,5 và 26,7 là:
34,8 + 9,5 + 26,7 = 44,3 + 26,7 = 71 Đáp số: B. 71 |
1639 | Tổng của 4,8 và 3,27 là: | A. 8,007 | B. 8,7 | C. 8,07 | D. 5,127 | Ta có: $4,8 + 3,27 = 8,07$ .Vậy tổng của 4,8 và 3,27 là 8,07. | C. 8,07 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Tổng của 4,8 và 3,27 là:
A. 8,007
B. 8,7
C. 8,07
D. 5,127
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Ta có: $4,8 + 3,27 = 8,07$ .Vậy tổng của 4,8 và 3,27 là 8,07. Đáp số: C. 8,07 |
164 | 58 có số liền trước là: | A. 59 | B. 61 | C. 57 | D. 60 | Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.Số liền trước của 58 là: 58 – 1 = 57 | C. 57 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
58 có số liền trước là:
A. 59
B. 61
C. 57
D. 60
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.Số liền trước của 58 là: 58 – 1 = 57 Đáp số: C. 57 |
1641 | Tổng của 7 và 6 là số liền sau của: | A. 11 | B. 12 | C. 13 | D. 14 | Tổng của 7 và 6 là: 7 + 6 = 13
Số cần tìm là số liền trước của 13.
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Vậy 13 số liền sau của: 13 – 1 = 12 | B. 12 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Tổng của 7 và 6 là số liền sau của:
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Tổng của 7 và 6 là: 7 + 6 = 13
Số cần tìm là số liền trước của 13.
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Vậy 13 số liền sau của: 13 – 1 = 12 Đáp số: B. 12 |
1644 | Tổng của 9316 và 254,8 là: | A. 957,08 | B. 9570,8 | C. 95,708 | D. 95708 | Ta có: $9316 + 254,8 = 9570,8$ Vậy tổng là 9570,8 | B. 9570,8 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Tổng của 9316 và 254,8 là:
A. 957,08
B. 9570,8
C. 95,708
D. 95708
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Ta có: $9316 + 254,8 = 9570,8$ Vậy tổng là 9570,8 Đáp số: B. 9570,8 |
1646 | Tổng của số lớn nhất có một chữ số và số liền trước của nó là: | A. 17 | B. 16 | C. 18 | D. 19 | Số lớn nhất có một chữ số: 9
Số liền trước của 9 là: 9 – 1 = 8
Tổng của số lớn nhất có một chữ số và số liền trước của nó là: 9 + 8 = 17 | A. 17 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Tổng của số lớn nhất có một chữ số và số liền trước của nó là:
A. 17
B. 16
C. 18
D. 19
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số lớn nhất có một chữ số: 9
Số liền trước của 9 là: 9 – 1 = 8
Tổng của số lớn nhất có một chữ số và số liền trước của nó là: 9 + 8 = 17 Đáp số: A. 17 |
1650 | Trên bản đồ có ghi tỉ lệ 1 : 1 000, có chiều dài một bồn hoa hình bình hành đo được 12 cm. Chiều dài bồn hoa hình bình hành đó trên thực tế dài số xăng ti mét là: | A. 12 | B. 120 | C. 1 200 | D. 12 000 | Chiều dài bồn hoa hình bình hành đó trên thực tế dài số xăng ${-}$ ti ${-}$ mét là: 12 ${\times}$ 1 000 = 12 000 (cm) | D. 12 000 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Trên bản đồ có ghi tỉ lệ 1 : 1 000, có chiều dài một bồn hoa hình bình hành đo được 12 cm. Chiều dài bồn hoa hình bình hành đó trên thực tế dài số xăng ti mét là:
A. 12
B. 120
C. 1 200
D. 12 000
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Chiều dài bồn hoa hình bình hành đó trên thực tế dài số xăng ${-}$ ti ${-}$ mét là: 12 ${\times}$ 1 000 = 12 000 (cm) Đáp số: D. 12 000 |
1656 | Trên xe buýt có 15 người. Đến điểm dừng có 4 người lên xe. Số người trên xe buýt lúc này là: | A. 8 người | B. 11 người | C. 12 người | D. 19 người | Số người trên xe buýt lúc này là:
15 + 4 = 19 (người) | D. 19 người | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Trên xe buýt có 15 người. Đến điểm dừng có 4 người lên xe. Số người trên xe buýt lúc này là:
A. 8 người
B. 11 người
C. 12 người
D. 19 người
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số người trên xe buýt lúc này là:
15 + 4 = 19 (người) Đáp số: D. 19 người |
1657 | Trời bắt đầu lạnh nên bố dẫn An đi mua đệm mới. Cô bán hàng nói các đệm ở cửa hàng đều dài 20 dm và hỏi An muốn mua chiếc đệm rộng bao nhiêu. An chỉ nhớ chu vi của chiếc giường là 68 dm. Để vừa với chiếc giường, An nên mua chiếc đệm có chiều rộng là: | A. 48 dm | B. 12 dm | C. 20 dm | D. 14 dm | Chiều rộng là: 68 : 2 – 20 = 14 (dm) | D. 14 dm | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Trời bắt đầu lạnh nên bố dẫn An đi mua đệm mới. Cô bán hàng nói các đệm ở cửa hàng đều dài 20 dm và hỏi An muốn mua chiếc đệm rộng bao nhiêu. An chỉ nhớ chu vi của chiếc giường là 68 dm. Để vừa với chiếc giường, An nên mua chiếc đệm có chiều rộng là:
A. 48 dm
B. 12 dm
C. 20 dm
D. 14 dm
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Chiều rộng là: 68 : 2 – 20 = 14 (dm) Đáp số: D. 14 dm |
1664 | Trong các phân số $\frac{12}{13}$ ; $\frac{14}{15}$ ; $\frac{17}{16}$ ; $\frac{19}{20}$ phân số có thể đổi thành hỗn số là: | A. $\frac{12}{13}$ | B. $\frac{14}{15}$ | C. $\frac{17}{16}$ | D. $\frac{19}{20}$ | Phân số có thể đổi thành hỗn số là phân số có tử số lớn hơn mẫu số. Phân số $\frac{17}{16}$ có tử số lớn hơn mẫu số. Vậy phân số $\frac{17}{16}$ có thể đổi thành hỗn số | C. $\frac{17}{16}$ | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Trong các phân số $\frac{12}{13}$ ; $\frac{14}{15}$ ; $\frac{17}{16}$ ; $\frac{19}{20}$ phân số có thể đổi thành hỗn số là:
A. $\frac{12}{13}$
B. $\frac{14}{15}$
C. $\frac{17}{16}$
D. $\frac{19}{20}$
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Phân số có thể đổi thành hỗn số là phân số có tử số lớn hơn mẫu số. Phân số $\frac{17}{16}$ có tử số lớn hơn mẫu số. Vậy phân số $\frac{17}{16}$ có thể đổi thành hỗn số Đáp số: C. $\frac{17}{16}$ |
1670 | Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1: | A. $\frac{4}{7}$ | B. $\frac{8}{5}$ | C. $\frac{5}{5}$ | D. $\frac{3}{4}$ | Phân số lớn hơn 1 thì tử số lớn hơn mẫu số. Phân số lớn hơn 1 là: $\frac{8}{5}$ | B. $\frac{8}{5}$ | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1:
A. $\frac{4}{7}$
B. $\frac{8}{5}$
C. $\frac{5}{5}$
D. $\frac{3}{4}$
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Phân số lớn hơn 1 thì tử số lớn hơn mẫu số. Phân số lớn hơn 1 là: $\frac{8}{5}$ Đáp số: B. $\frac{8}{5}$ |
1671 | Trong các phân số: $\frac{5}{6}$ ; $\frac{7}{3}$ ; $\frac{9}{9}$ ; $\frac{8}{7}$ ; $\frac{5}{9}$ ; $\frac{13}{13}$ , phân số lớn hơn 1 là: | A. $\frac{5}{6}$ ; $\frac{5}{9}$ | B. $\frac{7}{3}$ ; $\frac{8}{7}$ | C. $\frac{9}{9}$ ; $\frac{13}{13}$ | D. Tất cả các phân số đã cho | Phân số lớn hơn 1 thì tử số lớn hơn mẫu số. Nên phân số lớn hơn 1 là: $\frac{7}{3}$ ; $\frac{8}{7}$ | B. $\frac{7}{3}$ ; $\frac{8}{7}$ | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Trong các phân số: $\frac{5}{6}$ ; $\frac{7}{3}$ ; $\frac{9}{9}$ ; $\frac{8}{7}$ ; $\frac{5}{9}$ ; $\frac{13}{13}$ , phân số lớn hơn 1 là:
A. $\frac{5}{6}$ ; $\frac{5}{9}$
B. $\frac{7}{3}$ ; $\frac{8}{7}$
C. $\frac{9}{9}$ ; $\frac{13}{13}$
D. Tất cả các phân số đã cho
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Phân số lớn hơn 1 thì tử số lớn hơn mẫu số. Nên phân số lớn hơn 1 là: $\frac{7}{3}$ ; $\frac{8}{7}$ Đáp số: B. $\frac{7}{3}$ ; $\frac{8}{7}$ |
1672 | Trong các phép chia dưới đây, phép chia có số dư lớn nhất là: | A. 26 : 7 | B. 34 : 6 | C. 80 : 9 | D. 70 : 8 | 26 : 7 = 3 (dư 5)
34 : 6 = 5 (dư 4)
80 : 9 = 8 (dư 8)
70 : 8 = 8 (dư 6)
Trong các phép chia dưới đây, phép chia có số dư lớn nhất là: 80 : 9 | C. 80 : 9 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Trong các phép chia dưới đây, phép chia có số dư lớn nhất là:
A. 26 : 7
B. 34 : 6
C. 80 : 9
D. 70 : 8
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
26 : 7 = 3 (dư 5)
34 : 6 = 5 (dư 4)
80 : 9 = 8 (dư 8)
70 : 8 = 8 (dư 6)
Trong các phép chia dưới đây, phép chia có số dư lớn nhất là: 80 : 9 Đáp số: C. 80 : 9 |
1673 | Trong các phép chia với số chia là 6, số dư lớn nhất của các phép chia đó là: | A. 3 | B. 4 | C. 5 | D. 6 | Trong các phép chia với số chia là 6, số dư lớn nhất của các phép chia đó là: 5 | C. 5 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Trong các phép chia với số chia là 6, số dư lớn nhất của các phép chia đó là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Trong các phép chia với số chia là 6, số dư lớn nhất của các phép chia đó là: 5 Đáp số: C. 5 |
1674 | Trong các phép so sánh sau, phép so sánh đúng là: | A. 9m2 12cm2 = 9,12m2 | B. 1,1 giờ = 1 giờ 6 phút | C. 81 tạ 8,1 tấn | D. 0,96m = 96dm | Trong các phép so sánh sau, phép so sánh đúng là: 1,1 giờ = 1 giờ 6 phút | B. 1,1 giờ = 1 giờ 6 phút | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Trong các phép so sánh sau, phép so sánh đúng là:
A. 9m2 12cm2 = 9,12m2
B. 1,1 giờ = 1 giờ 6 phút
C. 81 tạ 8,1 tấn
D. 0,96m = 96dm
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Trong các phép so sánh sau, phép so sánh đúng là: 1,1 giờ = 1 giờ 6 phút Đáp số: B. 1,1 giờ = 1 giờ 6 phút |
1679 | Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là: | A. 9 528 + 5 132 | B. 20 742 – 8 560 | C. 4 509 ${\times}$ 3 | D. 84 630 : 7 | 9 528 + 5 132 = 14 660
20 742 – 8 560 = 12 182
4 509 ${\times}$ 3 = 13 527
84 630 : 7 = 12 090
Ta có 14 660 13 527 12 182 12 090
Vậy phép tính có kết quả lớn nhất là: 9 528 + 5 132 | A. 9 528 + 5 132 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là:
A. 9 528 + 5 132
B. 20 742 – 8 560
C. 4 509 ${\times}$ 3
D. 84 630 : 7
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
9 528 + 5 132 = 14 660
20 742 – 8 560 = 12 182
4 509 ${\times}$ 3 = 13 527
84 630 : 7 = 12 090
Ta có 14 660 13 527 12 182 12 090
Vậy phép tính có kết quả lớn nhất là: 9 528 + 5 132 Đáp số: A. 9 528 + 5 132 |
168 | 6 dm2 7 cm2 = ............... cm2. Số cần điền vào chỗ chấm là: | A. 607 | B. 67 | C. 670 | D. 6 007 | 6 dm2 7 cm2 = 600 cm2 + 7 cm2 = 607 cm2
Vậy 6 dm2 7 cm2 = 607 cm2. | A. 607 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
6 dm2 7 cm2 = ............... cm2. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 607
B. 67
C. 670
D. 6 007
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
6 dm2 7 cm2 = 600 cm2 + 7 cm2 = 607 cm2
Vậy 6 dm2 7 cm2 = 607 cm2. Đáp số: A. 607 |
1680 | Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là: | A. 1 215 × 5 | B. 8 084 : 2 | C. 7 527 : 3 | D. 800 × 4 | So sánh kết quả của các phép tính ta được: 2 509 < 3 200 < 4 042 < 6 075.
Vậy phép tính có kết quả lớn nhất là: 1 215 × 5 | A. 1 215 × 5 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là:
A. 1 215 × 5
B. 8 084 : 2
C. 7 527 : 3
D. 800 × 4
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
So sánh kết quả của các phép tính ta được: 2 509 < 3 200 < 4 042 < 6 075.
Vậy phép tính có kết quả lớn nhất là: 1 215 × 5 Đáp số: A. 1 215 × 5 |
1682 | Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả nhỏ nhất là: | A. 90 155 : 5 | B. 13 456 + 9 528 | C. 5218 ${\times}$ 3 | D. 20 590 – 1 565 | 90 155 : 5 = 18 031
13 456 + 9 528 = 22 984
5 2l8 ${\times}$ 3 = 15 654
20 590 – 1 565 = 19 025
Phép tính có kết quả nhỏ nhất là: 5 218 ${\times}$ 3 | C. 5218 ${\times}$ 3 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả nhỏ nhất là:
A. 90 155 : 5
B. 13 456 + 9 528
C. 5218 ${\times}$ 3
D. 20 590 – 1 565
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
90 155 : 5 = 18 031
13 456 + 9 528 = 22 984
5 2l8 ${\times}$ 3 = 15 654
20 590 – 1 565 = 19 025
Phép tính có kết quả nhỏ nhất là: 5 218 ${\times}$ 3 Đáp số: C. 5218 ${\times}$ 3 |
1683 | Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả nhỏ nhất là: | A.9 000 + 7 500 | B. 20 000 – 3 000 | C. 4 500 ${\times}$ 3 | D. 93 000 : 3 | 9 000 + 7 500 = 16 500
20 000 – 3 000 = 17 000
4 500 ${\times}$ 3 = 13 500
93 000 : 3 = 31 000
Ta có 13 500 16 500 17 000 31 000
Phép tính có kết quả nhỏ nhất là: 4 500 ${\times}$ 3 | C. 4 500 ${\times}$ 3 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả nhỏ nhất là:
A.9 000 + 7 500
B. 20 000 – 3 000
C. 4 500 ${\times}$ 3
D. 93 000 : 3
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
9 000 + 7 500 = 16 500
20 000 – 3 000 = 17 000
4 500 ${\times}$ 3 = 13 500
93 000 : 3 = 31 000
Ta có 13 500 16 500 17 000 31 000
Phép tính có kết quả nhỏ nhất là: 4 500 ${\times}$ 3 Đáp số: C. 4 500 ${\times}$ 3 |
1685 | Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả nhỏ nhất là: | A. 4 300 + 600 | B. 6 500 – 2 800 | C. 7 000 – 2 000 | D. 1 300 + 2 700 | Em tính nhẩm:
4 300 + 600 = 4 900
6 500 – 2 800 = 3 700
7 000 – 2 000 = 5 000
1 300 + 2 700 = 4 000
So sánh: 3 700 < 4 00 < 4 900 < 5 000
Vậy phép tính có kết quả nhỏ nhất là: 6 500 – 2 800 | B. 6 500 – 2 800 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả nhỏ nhất là:
A. 4 300 + 600
B. 6 500 – 2 800
C. 7 000 – 2 000
D. 1 300 + 2 700
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Em tính nhẩm:
4 300 + 600 = 4 900
6 500 – 2 800 = 3 700
7 000 – 2 000 = 5 000
1 300 + 2 700 = 4 000
So sánh: 3 700 < 4 00 < 4 900 < 5 000
Vậy phép tính có kết quả nhỏ nhất là: 6 500 – 2 800 Đáp số: B. 6 500 – 2 800 |
1688 | Trong các phép tính sau, phép tính nào có kết quả lớn nhất: | A. 15 852 – 9 360 | B. 16 074 : 2 | C. 6 858 + 523 | D. 3 728 ${\times}$ 2 | 15 852 – 9 360 = 6 492
16 074 : 2 = 8 037
6858 + 523 = 7381
3 728 ${\times}$ 2 = 7 456
Phép tính nào có kết quả lớn nhất là: 16 074 : 2 | B. 16 074 : 2 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Trong các phép tính sau, phép tính nào có kết quả lớn nhất:
A. 15 852 – 9 360
B. 16 074 : 2
C. 6 858 + 523
D. 3 728 ${\times}$ 2
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
15 852 – 9 360 = 6 492
16 074 : 2 = 8 037
6858 + 523 = 7381
3 728 ${\times}$ 2 = 7 456
Phép tính nào có kết quả lớn nhất là: 16 074 : 2 Đáp số: B. 16 074 : 2 |
169 | 6 gồm: | A. 3 và 3 | B. 2 và 6 | C. 4 và 1 | D. 5 và 2 | 3 và 3 được 62 và 6 được 84 và 1 được 55 và 2 được 7Vậy 6 gồm: 3 và 3Phần 2. Tự luận | A. 3 và 3 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
6 gồm:
A. 3 và 3
B. 2 và 6
C. 4 và 1
D. 5 và 2
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
3 và 3 được 62 và 6 được 84 và 1 được 55 và 2 được 7Vậy 6 gồm: 3 và 3Phần 2. Tự luận Đáp số: A. 3 và 3 |
1691 | Trong các số 214, 178, 187, 241. Số bé nhất là: | A. 214 | B. 178 | C. 187 | D. 241 | Số 214 và số 241 có chữ số hàng trăm là 2.
Số 214 có chữ số hàng chục là 1, số 241 có chữ số hàng chục là 4, do 1 4 nên 214 241.
Số 178 và số 187 có chữ số hàng trăm là 1.
Số 178 có chữ số hàng chục là 7, số 187 có chữ số hàng chục là 8, do 7 8 nên 178 187. Do 1 2 nên 178 187 214 241.
Vậy số nhỏ nhất trong các số trên là 178. | B. 178 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Trong các số 214, 178, 187, 241. Số bé nhất là:
A. 214
B. 178
C. 187
D. 241
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số 214 và số 241 có chữ số hàng trăm là 2.
Số 214 có chữ số hàng chục là 1, số 241 có chữ số hàng chục là 4, do 1 4 nên 214 241.
Số 178 và số 187 có chữ số hàng trăm là 1.
Số 178 có chữ số hàng chục là 7, số 187 có chữ số hàng chục là 8, do 7 8 nên 178 187. Do 1 2 nên 178 187 214 241.
Vậy số nhỏ nhất trong các số trên là 178. Đáp số: B. 178 |
1693 | Trong các số 30 768; 43 526; 15 916; 43 000, số nhỏ nhất là: | A. 30 768 | B. 43 526 | C. 15 916 | D. 43 000 | Các số đã cho đều là số có 5 chữ số.
Số 43 526 và số 43 000 đều có chữ số hàng chục nghìn là 4 và chữ số hàng nghìn là 3.
Xét chữ số hàng trăm: Vì 0 < 5 nên 43 000 < 43 526.
Xét chữ số hàng chục nghìn của các số đã cho:
Ta có: 1 < 3 < 4 nên 15 916 < 30 768 < 43 000 < 43 526.
Vậy số nhỏ nhất trong dãy số trên là 15 916. | C. 15 916 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Trong các số 30 768; 43 526; 15 916; 43 000, số nhỏ nhất là:
A. 30 768
B. 43 526
C. 15 916
D. 43 000
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Các số đã cho đều là số có 5 chữ số.
Số 43 526 và số 43 000 đều có chữ số hàng chục nghìn là 4 và chữ số hàng nghìn là 3.
Xét chữ số hàng trăm: Vì 0 < 5 nên 43 000 < 43 526.
Xét chữ số hàng chục nghìn của các số đã cho:
Ta có: 1 < 3 < 4 nên 15 916 < 30 768 < 43 000 < 43 526.
Vậy số nhỏ nhất trong dãy số trên là 15 916. Đáp số: C. 15 916 |
1696 | Trong các số 512,37; 439,25; 735,49; 627,54 có chữ số 5 ở hàng phần trăm là: | A. 512,37 | B. 439,25 | C. 735,49 | D. 627,54 | Hàng phần trăm là vị trí thứ hai sau dấu phẩy.
Vậy số có chữ số 5 ở vị trí thứ hai sau dấu phẩy là: 439,25. | B. 439,25 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Trong các số 512,37; 439,25; 735,49; 627,54 có chữ số 5 ở hàng phần trăm là:
A. 512,37
B. 439,25
C. 735,49
D. 627,54
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Hàng phần trăm là vị trí thứ hai sau dấu phẩy.
Vậy số có chữ số 5 ở vị trí thứ hai sau dấu phẩy là: 439,25. Đáp số: B. 439,25 |
17 | Khoảng thời gian từ 7 giờ 30 phút đến 9 giờ là: | A. 1 giờ 30 phút | B. 2 giờ 30 phút | C. 30 phút | D. 15 giờ 30 phút | Khoảng thời gian từ 7 giờ 30 phút đến 9 giờ là: 9 giờ - 7 giờ 30 phút = 1 giờ 30 phút. | A. 1 giờ 30 phút | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Khoảng thời gian từ 7 giờ 30 phút đến 9 giờ là:
A. 1 giờ 30 phút
B. 2 giờ 30 phút
C. 30 phút
D. 15 giờ 30 phút
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Khoảng thời gian từ 7 giờ 30 phút đến 9 giờ là: 9 giờ - 7 giờ 30 phút = 1 giờ 30 phút. Đáp số: A. 1 giờ 30 phút |
1704 | Trong các số đo độ dài sau đây, số đo bằng 41,5 m là: | A. 41,5 dm | B. 4105 m | C. 41,500 m | D. 41,05 m | Ta thấy 41,500 = 41,5
Nên 41,500 m = 41,5 m. | C. 41,500 m | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Trong các số đo độ dài sau đây, số đo bằng 41,5 m là:
A. 41,5 dm
B. 4105 m
C. 41,500 m
D. 41,05 m
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Ta thấy 41,500 = 41,5
Nên 41,500 m = 41,5 m. Đáp số: C. 41,500 m |
1705 | Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 12,025 km là: | A. 12250 m | B. 12025 m | C. 12 km 250m | D. 1225m | 12,025 km = 12 025 m | B. 12025 m | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 12,025 km là:
A. 12250 m
B. 12025 m
C. 12 km 250m
D. 1225m
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
12,025 km = 12 025 m Đáp số: B. 12025 m |
1707 | Trong các số sau, chữ số 7 trong số nào có giá trị là $\frac{7}{100}$? | A. 398,7 | B. 398,07 | C. 793,8 | D. 973,08 | Ta có: $\frac{7}{100}=0,07$. Vậy chữ số 7 có giá trị thuộc phần trăm. Vậy số có chữ số 7 có giá trị thuộc phần trăm là 398,07 | B. 398,07 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Trong các số sau, chữ số 7 trong số nào có giá trị là $\frac{7}{100}$?
A. 398,7
B. 398,07
C. 793,8
D. 973,08
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Ta có: $\frac{7}{100}=0,07$. Vậy chữ số 7 có giá trị thuộc phần trăm. Vậy số có chữ số 7 có giá trị thuộc phần trăm là 398,07 Đáp số: B. 398,07 |
171 | 6 là thương của hai số nào? | A. 25 và 5 | B. 20 và 2 | C. 30 và 5 | D. 18 và 2 | Ta có: 25 : 5 = 5
20 : 2 = 10
30 : 5 = 6
18 : 2 = 9
Vậy 6 là thương của 30 và 5 | C. 30 và 5 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
6 là thương của hai số nào?
A. 25 và 5
B. 20 và 2
C. 30 và 5
D. 18 và 2
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Ta có: 25 : 5 = 5
20 : 2 = 10
30 : 5 = 6
18 : 2 = 9
Vậy 6 là thương của 30 và 5 Đáp số: C. 30 và 5 |
1714 | Trong các số thập phân 30,516; 30,561; 30,651; 30,615. Số thập phân lớn nhất là: | A. 30,516 | B. 30,561 | C. 30,651 | D. 30,615 | Trong các số thập phân 30,516; 30,561; 30,651; 30,615. Số thập phân lớn nhất là: 30,651. | C. 30,651 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Trong các số thập phân 30,516; 30,561; 30,651; 30,615. Số thập phân lớn nhất là:
A. 30,516
B. 30,561
C. 30,651
D. 30,615
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Trong các số thập phân 30,516; 30,561; 30,651; 30,615. Số thập phân lớn nhất là: 30,651. Đáp số: C. 30,651 |
1721 | Trong các số: 342, 529, 299, 701 số nhỏ nhất là: | A. 342 | B. 529 | C. 299 | D. 701 | Các số: 342, 529, 299, 701 là số có ba chữ số nên ta so sánh theo chiều từ trái sang phải.
Số hàng trăm: 2 3 5 7Vậy 299 342 529 701
Vậy số nhỏ nhất là: 299 | C. 299 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Trong các số: 342, 529, 299, 701 số nhỏ nhất là:
A. 342
B. 529
C. 299
D. 701
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Các số: 342, 529, 299, 701 là số có ba chữ số nên ta so sánh theo chiều từ trái sang phải.
Số hàng trăm: 2 3 5 7Vậy 299 342 529 701
Vậy số nhỏ nhất là: 299 Đáp số: C. 299 |
1730 | Trong các số: 62 523: 72 236, 51 425, 62 652, số lớn nhất là: | A. 62 523 | B. 72 736 | C. 51 425 | D. 62 652 | Trong các số: 62 523: 72 236, 51 425, 62 652, số lớn nhát là: 72 736 | B. 72 736 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Trong các số: 62 523: 72 236, 51 425, 62 652, số lớn nhất là:
A. 62 523
B. 72 736
C. 51 425
D. 62 652
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Trong các số: 62 523: 72 236, 51 425, 62 652, số lớn nhát là: 72 736 Đáp số: B. 72 736 |
1732 | Trong các số: 653, 271, 290, 451; số nhỏ nhất là: | A. 653 | B. 271 | C. 290 | D. 451 | So sánh: 653, 271, 290, 451 theo chiều từ trái sang phải:Số hàng trăm: 2 4 6So sánh: 271, 290 có:Số hàng chục: 7 9 nên 271 290Vậy 271 290 451 653.Vậy số nhỏ nhất là: 271 | B. 271 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Trong các số: 653, 271, 290, 451; số nhỏ nhất là:
A. 653
B. 271
C. 290
D. 451
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
So sánh: 653, 271, 290, 451 theo chiều từ trái sang phải:Số hàng trăm: 2 4 6So sánh: 271, 290 có:Số hàng chục: 7 9 nên 271 290Vậy 271 290 451 653.Vậy số nhỏ nhất là: 271 Đáp số: B. 271 |
1734 | Trong các số: 825, 627, 958, 609; số lớn nhất là: | A. 825 | B. 627 | C. 958 | D. 609 | Các số: 825, 627, 958, 609 đều là số có ba chữ số nên ta so sánh theo chiều từ trái sang.
Số hàng trăm: 6 8 9
Vậy số lớn nhất là: 958 | C. 958 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Trong các số: 825, 627, 958, 609; số lớn nhất là:
A. 825
B. 627
C. 958
D. 609
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Các số: 825, 627, 958, 609 đều là số có ba chữ số nên ta so sánh theo chiều từ trái sang.
Số hàng trăm: 6 8 9
Vậy số lớn nhất là: 958 Đáp số: C. 958 |
1737 | Trong chuồng có cả lợn và gà. An đếm được có 10 cái chân. Số gà nhiều hơn số lợn. Số lợn trong chuồng là: | A. 1 con | B. 2 con | C. 3 con | D. 4 con | Nếu Lợn là: 1 con thì Gà là: 3 con. Đúng
Nếu Lợn là: 2 con thì Gà là: 1 con. Không đúng.
Vậy số lợn trong chuồng là: 1 con | A. 1 con | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Trong chuồng có cả lợn và gà. An đếm được có 10 cái chân. Số gà nhiều hơn số lợn. Số lợn trong chuồng là:
A. 1 con
B. 2 con
C. 3 con
D. 4 con
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Nếu Lợn là: 1 con thì Gà là: 3 con. Đúng
Nếu Lợn là: 2 con thì Gà là: 1 con. Không đúng.
Vậy số lợn trong chuồng là: 1 con Đáp số: A. 1 con |
174 | 675 chia cho 6 bằng: | A. 112 | B. 110 dư 5 | C. 112 dư 3 | D. 111 dư 4 | 675 : 6 = 112 (dư 3) | C. 112 dư 3 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
675 chia cho 6 bằng:
A. 112
B. 110 dư 5
C. 112 dư 3
D. 111 dư 4
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
675 : 6 = 112 (dư 3) Đáp số: C. 112 dư 3 |
1742 | Trong hộp có 1 quả bóng xanh, 1 quả bóng đỏ, 1 quả bóng vàng. Khi lấy một quả bóng từ trong chiếc hộp thì có mấy khả năng xảy ra: | A. 0 | B. 1 | C. 2 | D. 3 | Khi lấy một quả bóng từ trong chiếc hộp thì có 3 khả năng có thể xảy ra:
- Có thể lấy được quả bóng xanh.
- Có thể lấy được quả bóng đỏ.
- Có thể lấy được quả bóng vàng. | D. 3 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Trong hộp có 1 quả bóng xanh, 1 quả bóng đỏ, 1 quả bóng vàng. Khi lấy một quả bóng từ trong chiếc hộp thì có mấy khả năng xảy ra:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Khi lấy một quả bóng từ trong chiếc hộp thì có 3 khả năng có thể xảy ra:
- Có thể lấy được quả bóng xanh.
- Có thể lấy được quả bóng đỏ.
- Có thể lấy được quả bóng vàng. Đáp số: D. 3 |
1743 | Trong hộp có 15 cây bút đỏ và 33 cây bút xanh. Tỉ số của số bút xanh và số bút trong hộp là: | A. $\frac{15}{33}$ | B. $\frac{33}{15}$ | C. $\frac{33}{48}$ | D. $\frac{15}{48}$ | Trong hộp có tổng số bút là: $15 + 33 = 48$ (bút)
Tỉ số của số bút xanh và số bút trong hộp là: $\frac{33}{48}$ | C. $\frac{33}{48}$ | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Trong hộp có 15 cây bút đỏ và 33 cây bút xanh. Tỉ số của số bút xanh và số bút trong hộp là:
A. $\frac{15}{33}$
B. $\frac{33}{15}$
C. $\frac{33}{48}$
D. $\frac{15}{48}$
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Trong hộp có tổng số bút là: $15 + 33 = 48$ (bút)
Tỉ số của số bút xanh và số bút trong hộp là: $\frac{33}{48}$ Đáp số: C. $\frac{33}{48}$ |
1744 | Trong kì nghỉ lễ vừa qua, tỉnh Bến Tre đón khoảng 74 000 lượt khách, tỉnh Lào Cai đón khoảng 98 000 lượt khách, tỉnh Kiên Giang đón khoảng 45 000 lượt khách và tỉnh Vĩnh Phúc đón khoảng 80 000 lượt khách. Vậy tỉnh có lượt khách tham quan nhiều nhất là: | A. Bến Tre | B. Lào Cai | C. Kiên Giang | D. Vĩnh Phúc | Xét các số: 74 000; 98 000; 45 000; 80 000 đều là các số có 5 chữ số
Ta so sánh chữ số hàng chục nghìn: 4 < 7 < 8 < 9 nên
45 000 < 74 000 < 80 000 < 98 000
Vậy tỉnh có lượt khách tham quan nhiều nhất là tỉnh Lào Cai với 98 000 lượt khách. | B. Lào Cai | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Trong kì nghỉ lễ vừa qua, tỉnh Bến Tre đón khoảng 74 000 lượt khách, tỉnh Lào Cai đón khoảng 98 000 lượt khách, tỉnh Kiên Giang đón khoảng 45 000 lượt khách và tỉnh Vĩnh Phúc đón khoảng 80 000 lượt khách. Vậy tỉnh có lượt khách tham quan nhiều nhất là:
A. Bến Tre
B. Lào Cai
C. Kiên Giang
D. Vĩnh Phúc
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Xét các số: 74 000; 98 000; 45 000; 80 000 đều là các số có 5 chữ số
Ta so sánh chữ số hàng chục nghìn: 4 < 7 < 8 < 9 nên
45 000 < 74 000 < 80 000 < 98 000
Vậy tỉnh có lượt khách tham quan nhiều nhất là tỉnh Lào Cai với 98 000 lượt khách. Đáp số: B. Lào Cai |
1745 | Trong mỗi bữa cơm, nhà Mai có 6 người lớn ăn cơm bằng đũa Để đủ cho mỗi người lớn có một đôi đũa, số chiếc đũa Mai cần lấy là: | A. 12 chiếc | B. 8 chiếc | C. 10 chiếc | D. 14 chiếc | Số chiếc đũa Mai cần lấy là:2 ${\times}$ 6 = 12 (chiếc đũa) | A. 12 chiếc | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Trong mỗi bữa cơm, nhà Mai có 6 người lớn ăn cơm bằng đũa Để đủ cho mỗi người lớn có một đôi đũa, số chiếc đũa Mai cần lấy là:
A. 12 chiếc
B. 8 chiếc
C. 10 chiếc
D. 14 chiếc
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số chiếc đũa Mai cần lấy là:2 ${\times}$ 6 = 12 (chiếc đũa) Đáp số: A. 12 chiếc |
1747 | Trong một năm có bao nhiêu tháng có 31 ngày? | A. 4 tháng | B. 5 tháng | C. 7 tháng | D. 8 tháng | Phương pháp
Em có thể xác định các tháng có 31 ngày dựa theo các khớp lồi trên 2 bàn tay, đếm lần lượt từ tay trái đến tay phải, từ tháng 1 đến tháng 12.
Cách giải
Trong một năm có 7 tháng có 31 ngày là tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12
Đáp án: C. | C. 7 tháng | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Trong một năm có bao nhiêu tháng có 31 ngày?
A. 4 tháng
B. 5 tháng
C. 7 tháng
D. 8 tháng
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Phương pháp
Em có thể xác định các tháng có 31 ngày dựa theo các khớp lồi trên 2 bàn tay, đếm lần lượt từ tay trái đến tay phải, từ tháng 1 đến tháng 12.
Cách giải
Trong một năm có 7 tháng có 31 ngày là tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12
Đáp án: C. Đáp số: C. 7 tháng |
1748 | Trong một tuần, nếu hôm nay là thứ ba ngày 20 thì chủ nhật là: | A. ngày 25 | B. ngày 21 | C. ngày 23 | D. ngày 24 | Thứ ba ngày 20;
Thứ tư ngày 21;
Thứ năm ngày 22;
Thứ sáu ngày 23;
Thứ bảy ngày 24;
Chủ nhật ngày 25.
Vậy nếu thứ ba ngày 20 thì chủ nhật ngày 25. | A. ngày 25 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Trong một tuần, nếu hôm nay là thứ ba ngày 20 thì chủ nhật là:
A. ngày 25
B. ngày 21
C. ngày 23
D. ngày 24
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Thứ ba ngày 20;
Thứ tư ngày 21;
Thứ năm ngày 22;
Thứ sáu ngày 23;
Thứ bảy ngày 24;
Chủ nhật ngày 25.
Vậy nếu thứ ba ngày 20 thì chủ nhật ngày 25. Đáp số: A. ngày 25 |
175 | 7 ${\times}$ 5 ? ? ? 5 ${\times}$ 10 | A. 5 ${\times}$ 6 | B. 2 ${\times}$ 9 | C. 5 ${\times}$ 9 | D. 7 ${\times}$ 2 | 7 ${\times}$ 5 ? ? ? 5 ${\times}$ 10
Ta có: 7 ${\times}$ 5 = 355 ${\times}$ 10 = 50
Vậy 35 ? ? ? 50
Ta lại có: 5 ${\times}$ 6 = 30 2 ${\times}$ 9 = 18 5 ${\times}$ 9 = 45 7 ${\times}$ 2 = 14
Vậy phép tính đúng là: 5 ${\times}$ 9 | C. 5 ${\times}$ 9 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
7 ${\times}$ 5 ? ? ? 5 ${\times}$ 10
A. 5 ${\times}$ 6
B. 2 ${\times}$ 9
C. 5 ${\times}$ 9
D. 7 ${\times}$ 2
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
7 ${\times}$ 5 ? ? ? 5 ${\times}$ 10
Ta có: 7 ${\times}$ 5 = 355 ${\times}$ 10 = 50
Vậy 35 ? ? ? 50
Ta lại có: 5 ${\times}$ 6 = 30 2 ${\times}$ 9 = 18 5 ${\times}$ 9 = 45 7 ${\times}$ 2 = 14
Vậy phép tính đúng là: 5 ${\times}$ 9 Đáp số: C. 5 ${\times}$ 9 |
1754 | Trong phép tính: 24 – 14 = 10, số trừ là: | A. 24 | B. 24 – 14 | C. 14 | D. 10 | Trong phép tính: 24 – 14 = 10
24: số bị trừ
14: số trừ
Vậy số trừ là: 14 | C. 14 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Trong phép tính: 24 – 14 = 10, số trừ là:
A. 24
B. 24 – 14
C. 14
D. 10
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Trong phép tính: 24 – 14 = 10
24: số bị trừ
14: số trừ
Vậy số trừ là: 14 Đáp số: C. 14 |
1755 | Trong phép tính: 36 + 12 = 48 , 36 + 12 được gọi là: | A. Số hạng | B. Hiệu | C. Số bị trừ | D. Tổng | Trong phép tính: 36 + 12 = 48
Ta có:
36: số hạng
12: số hạng
36 + 12: tổng | D. Tổng | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Trong phép tính: 36 + 12 = 48 , 36 + 12 được gọi là:
A. Số hạng
B. Hiệu
C. Số bị trừ
D. Tổng
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Trong phép tính: 36 + 12 = 48
Ta có:
36: số hạng
12: số hạng
36 + 12: tổng Đáp số: D. Tổng |
1756 | Trong phép tính: 63 – 32 = 31, 63 – 32 được gọi là: | A. Số trừ | B. Hiệu | C. Số bị trừ | D. Tổng | Trong phép tính: 63 – 32 = 31
63: số bị trừ
32: số trừ
63 – 32: hiệu | B. Hiệu | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Trong phép tính: 63 – 32 = 31, 63 – 32 được gọi là:
A. Số trừ
B. Hiệu
C. Số bị trừ
D. Tổng
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Trong phép tính: 63 – 32 = 31
63: số bị trừ
32: số trừ
63 – 32: hiệu Đáp số: B. Hiệu |
1757 | Trong số 28 653, chữ số 6 có giá trị là: | A. 60 000 | B. 6 000 | C. 600 | D. 60 | Trong số 28 653, chữ số 6 có giá trị là: 600 | C. 600 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Trong số 28 653, chữ số 6 có giá trị là:
A. 60 000
B. 6 000
C. 600
D. 60
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Trong số 28 653, chữ số 6 có giá trị là: 600 Đáp số: C. 600 |
1760 | Trong số 642, giá trị của chữ số 4 gấp giá trị của chữ số 2 là: | A. 2 lần | B. 20 lần | C. 200 lần | D. 300 lần | Trong số 642, giá trị của chữ số 4 là 40
Giá trị của chữ số 2 là 2
Giá trị chữ số 4 gấp giá trị của chữ số 2 là: 40 : 2 = 20 (lần) | B. 20 lần | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Trong số 642, giá trị của chữ số 4 gấp giá trị của chữ số 2 là:
A. 2 lần
B. 20 lần
C. 200 lần
D. 300 lần
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Trong số 642, giá trị của chữ số 4 là 40
Giá trị của chữ số 2 là 2
Giá trị chữ số 4 gấp giá trị của chữ số 2 là: 40 : 2 = 20 (lần) Đáp số: B. 20 lần |
1761 | Trong số 67 213, giá trị của chữ số 6 gấp giá trị của chữ số 3 là: | A. 2 lần | B. 200 lần | C. 2 000 lần | D. 20 000 lần | Trong số 67 213:
Giá trị của chữ số 6 là: 60 000Giá trị của chữ số 3 là: 3
Giá trị của chữ số 6 gấp giá trị của chữ số 3 là: 60 000 : 3 = 20 000 (lần)
Đáp số: 20 000 lần | D. 20 000 lần | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Trong số 67 213, giá trị của chữ số 6 gấp giá trị của chữ số 3 là:
A. 2 lần
B. 200 lần
C. 2 000 lần
D. 20 000 lần
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Trong số 67 213:
Giá trị của chữ số 6 là: 60 000Giá trị của chữ số 3 là: 3
Giá trị của chữ số 6 gấp giá trị của chữ số 3 là: 60 000 : 3 = 20 000 (lần)
Đáp số: 20 000 lần Đáp số: D. 20 000 lần |
1762 | Trong số 76 235, giá trị của chữ số 7 hơn giá trị của chữ số 6 số đơn vị là: | A. l đơn vị | B. 1 000 đơn vị | C. 64 000 đơn vị | D. 10 000 đơn vị | Trong số 76 235:
- Giá trị của chữ số 7 là 70 000
- Giá trị của chữ số 6 là 6 000
Giá trị của chữ số 7 hơn giá trị của chữ số 6 số đơn vị là:
70 000 – 6 000 = 64 000 (đơn vị)
Đáp số: 64 000 đơn vị | C. 64 000 đơn vị | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Trong số 76 235, giá trị của chữ số 7 hơn giá trị của chữ số 6 số đơn vị là:
A. l đơn vị
B. 1 000 đơn vị
C. 64 000 đơn vị
D. 10 000 đơn vị
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Trong số 76 235:
- Giá trị của chữ số 7 là 70 000
- Giá trị của chữ số 6 là 6 000
Giá trị của chữ số 7 hơn giá trị của chữ số 6 số đơn vị là:
70 000 – 6 000 = 64 000 (đơn vị)
Đáp số: 64 000 đơn vị Đáp số: C. 64 000 đơn vị |
1763 | Trong số 84 591, chữ số 8 có giá trị là: | A. 80 000 | B. 8 000 | C. 800 | D. 80 | Trong số 84 591, chữ số 8 thuộc hàng chục nghìn và có giá trị là 80 000. | A. 80 000 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Trong số 84 591, chữ số 8 có giá trị là:
A. 80 000
B. 8 000
C. 800
D. 80
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Trong số 84 591, chữ số 8 thuộc hàng chục nghìn và có giá trị là 80 000. Đáp số: A. 80 000 |
1764 | Trong số 912 345, chữ số 1 có giá trị là: | A. 1 | B. 1 000 | C. 12 345 | D. 10 000 | Trong số 912 345, chữ số 1 có giá trị là: 10 000 | D. 10 000 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Trong số 912 345, chữ số 1 có giá trị là:
A. 1
B. 1 000
C. 12 345
D. 10 000
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Trong số 912 345, chữ số 1 có giá trị là: 10 000 Đáp số: D. 10 000 |
1765 | Trong số thập phân 32,469 chữ số 6 thuộc hàng: | A. Hàng nghìn | B. Hàng phần nghìn | C. Hàng phần mười | D. Hàng phần trăm | Trong số thập phân 32,469 chữ số 6 thuộc hàng: phần trăm. | D. Hàng phần trăm | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Trong số thập phân 32,469 chữ số 6 thuộc hàng:
A. Hàng nghìn
B. Hàng phần nghìn
C. Hàng phần mười
D. Hàng phần trăm
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Trong số thập phân 32,469 chữ số 6 thuộc hàng: phần trăm. Đáp số: D. Hàng phần trăm |
1766 | Trong số thập phân 89,3045 số 5 thuộc hàng: | A. Hàng phần mười | B. Hàng phần trăm | C. Hàng phần nghìn | D. Hàng phần mười nghìn | Trong số thập phân 89,3045 số 5 thuộc hàng phần mười nghìn. | D. Hàng phần mười nghìn | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Trong số thập phân 89,3045 số 5 thuộc hàng:
A. Hàng phần mười
B. Hàng phần trăm
C. Hàng phần nghìn
D. Hàng phần mười nghìn
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Trong số thập phân 89,3045 số 5 thuộc hàng phần mười nghìn. Đáp số: D. Hàng phần mười nghìn |
1776 | Trung bình cộng hai số là 160, biết số lớn hơn số bé là 20. Tìm hai số đó. | A. 180 và 140 | B. 170 và 150 | C. 30 và 50 | D. 90 và 70 | Tổng của hai số là: 160 ${\times}$ 2 = 320
Số lớn là: (320 + 20) : 2 = 170
Số bé là: 320 – 170 = 150 | B. 170 và 150 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Trung bình cộng hai số là 160, biết số lớn hơn số bé là 20. Tìm hai số đó.
A. 180 và 140
B. 170 và 150
C. 30 và 50
D. 90 và 70
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Tổng của hai số là: 160 ${\times}$ 2 = 320
Số lớn là: (320 + 20) : 2 = 170
Số bé là: 320 – 170 = 150 Đáp số: B. 170 và 150 |
1778 | Từ 100 đến 1 000 có tất cả bao nhiêu số tròn trăm? | A. 9 số | B. 10 số | C. 11 số | D. 12 số | Từ 100 đến 1 000 có số tròn trăm là:100, 200, 300, 400, 500, 600, 700, 800, 900, 1 000 Vậy có tất cả 10 số tròn trăm. | B. 10 số | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Từ 100 đến 1 000 có tất cả bao nhiêu số tròn trăm?
A. 9 số
B. 10 số
C. 11 số
D. 12 số
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Từ 100 đến 1 000 có số tròn trăm là:100, 200, 300, 400, 500, 600, 700, 800, 900, 1 000 Vậy có tất cả 10 số tròn trăm. Đáp số: B. 10 số |
1780 | Từ 300 đến 400 có tất cả bao nhiêu số tròn chục? | A. 9 số | B. 10 số | C. 11 số | D. 12 số | Từ 300 đến 400 có các số tròn chục là: 300, 310, 320, 330, 340, 350, 360, 370, 380, 390, 400. Vậy có tất cả 11 số tròn chục | C. 11 số | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Từ 300 đến 400 có tất cả bao nhiêu số tròn chục?
A. 9 số
B. 10 số
C. 11 số
D. 12 số
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Từ 300 đến 400 có các số tròn chục là: 300, 310, 320, 330, 340, 350, 360, 370, 380, 390, 400. Vậy có tất cả 11 số tròn chục Đáp số: C. 11 số |
1784 | Từ các số 5, 2, 7, 0, 6 lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau mà chữ số hàng chục của số đó bằng 2 và chữ số hàng đơn vị bằng 6? | A. 3 số | B. 6 số | C. 4 số | D. 5 số | Có thể ghép được 4 số thỏa mãn yêu cầu của đề bài gồm:
57 026; 50 726
75 026; 70 526 | C. 4 số | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Từ các số 5, 2, 7, 0, 6 lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau mà chữ số hàng chục của số đó bằng 2 và chữ số hàng đơn vị bằng 6?
A. 3 số
B. 6 số
C. 4 số
D. 5 số
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Có thể ghép được 4 số thỏa mãn yêu cầu của đề bài gồm:
57 026; 50 726
75 026; 70 526 Đáp số: C. 4 số |
1785 | Từ các thẻ số 6, 9, 5, 0, 0 có thể ghép được bao nhiêu số tròn trăm có 5 chữ số? | A. 4 số | B. 5 số | C. 6 số | D. 7 số | Có thể ghép được 6 số tròn trăm có 5 chữ số gồm:
69 500; 65 900
96 500; 95 600
56 900; 59 600 | C. 6 số | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Từ các thẻ số 6, 9, 5, 0, 0 có thể ghép được bao nhiêu số tròn trăm có 5 chữ số?
A. 4 số
B. 5 số
C. 6 số
D. 7 số
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Có thể ghép được 6 số tròn trăm có 5 chữ số gồm:
69 500; 65 900
96 500; 95 600
56 900; 59 600 Đáp số: C. 6 số |
1787 | Tú về quê thăm ông bà từ ngày 26 tháng 5 đến ngày 2 tháng 6. Thời gian Tú về quê với ông bà là: | A. 5 ngày | B. 6 ngày | C. 7 ngày | D. 8 ngày | Phương pháp
- Tháng 5 có 31 ngày.
- Tính nhẩm số ngày từ 26 tháng 5 đến ngày 2 tháng 6
Cách giải
Tháng 5 có 31 ngày.
Thời gian từ 26 tháng 5 đến ngày 2 tháng 6 là 8 ngày. | D. 8 ngày | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Tú về quê thăm ông bà từ ngày 26 tháng 5 đến ngày 2 tháng 6. Thời gian Tú về quê với ông bà là:
A. 5 ngày
B. 6 ngày
C. 7 ngày
D. 8 ngày
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Phương pháp
- Tháng 5 có 31 ngày.
- Tính nhẩm số ngày từ 26 tháng 5 đến ngày 2 tháng 6
Cách giải
Tháng 5 có 31 ngày.
Thời gian từ 26 tháng 5 đến ngày 2 tháng 6 là 8 ngày. Đáp số: D. 8 ngày |
1791 | Vì bị ốm nên Mai xin phép cô giáo nghỉ học từ ngày 30 tháng 10 đến hết ngày 1 tháng 11 cùng năm. Số ngày Mai xin nghỉ học là: | A. 2 ngày | B. 3 ngày | C. 4 ngày | D. 5 ngày | Tháng 10 có 31 ngày vậy nên mai nghỉ ngày 30 tháng 10, 31 tháng 10 và 1 tháng 11.Vậy Mai đã xin nghỉ học 3 ngày | B. 3 ngày | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Vì bị ốm nên Mai xin phép cô giáo nghỉ học từ ngày 30 tháng 10 đến hết ngày 1 tháng 11 cùng năm. Số ngày Mai xin nghỉ học là:
A. 2 ngày
B. 3 ngày
C. 4 ngày
D. 5 ngày
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Tháng 10 có 31 ngày vậy nên mai nghỉ ngày 30 tháng 10, 31 tháng 10 và 1 tháng 11.Vậy Mai đã xin nghỉ học 3 ngày Đáp số: B. 3 ngày |
1792 | Viết $\frac{6}{100}$ dưới dạng số thập phân ta được: | A. 0,6 | B. 0,06 | C. 0,006 | D. 0,60 | Ta có: $\frac{6}{100}$ = 0,06.Viết $\frac{6}{100}$ dưới dạng số thập phân, ta được: 0,06. | B. 0,06 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Viết $\frac{6}{100}$ dưới dạng số thập phân ta được:
A. 0,6
B. 0,06
C. 0,006
D. 0,60
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Ta có: $\frac{6}{100}$ = 0,06.Viết $\frac{6}{100}$ dưới dạng số thập phân, ta được: 0,06. Đáp số: B. 0,06 |
18 | Một ô tô dự định đi hết quãng đường AB dài 300km. Ô tô đó đi với vận tốc 60km/giờ và đã đi được 212 giờ. Hỏi ô tô đã đi được bao nhiêu phần trăm quãng đường AB? | A. 55% | B. 50% | C. 45% | D. 60% | 2(1/2) giờ = 2,5 giờ
Quãng đường đi được sau
212 giờ là:
60 ⨯ 2,5 = 150 (km)
Ô tô đã đi được :
150 : 300 = 0,5 = 50% (quãng đường)
Vậy khoanh vào câu trả lời đúng là: B. 50% | B. 50% | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Một ô tô dự định đi hết quãng đường AB dài 300km. Ô tô đó đi với vận tốc 60km/giờ và đã đi được 212 giờ. Hỏi ô tô đã đi được bao nhiêu phần trăm quãng đường AB?
A. 55%
B. 50%
C. 45%
D. 60%
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
2(1/2) giờ = 2,5 giờ
Quãng đường đi được sau
212 giờ là:
60 ⨯ 2,5 = 150 (km)
Ô tô đã đi được :
150 : 300 = 0,5 = 50% (quãng đường)
Vậy khoanh vào câu trả lời đúng là: B. 50% Đáp số: B. 50% |
1800 | Vườn cây ăn quả nhà An có 54 cây bưởi. Bố An trồng thêm 32 cây bưởi nữa. Số cây bưởi nhà An có tất cả là: | A. 22 cây | B. 21 cây | C. 87 cây | D. 86 cây | Số cây bưởi nhà An có tất cả là:
54 + 32 = 86 (cây) | D. 86 cây | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Vườn cây ăn quả nhà An có 54 cây bưởi. Bố An trồng thêm 32 cây bưởi nữa. Số cây bưởi nhà An có tất cả là:
A. 22 cây
B. 21 cây
C. 87 cây
D. 86 cây
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số cây bưởi nhà An có tất cả là:
54 + 32 = 86 (cây) Đáp số: D. 86 cây |
1806 | Xưởng sản xuất của bác Nam cần lắp đặt 3 000 chiếc ghế. Mỗi chiếc ghế cần dùng 8 chiếc đinh vít nhưng xưởng của bác mới chỉ có 15 700 chiếc đinh vít. Vậy số đinh vít xưởng sản xuất của bác Nam còn thiếu là: | A.8 300 chiếc | B.2 400 chiếc | C.7 500 chiếc | D.9 200 chiếc | Số chiếc đinh vít cần dùng để lắp đặt 3000 cái ghế là: 3000 ${\times}$ 8 = 24 000 (chiếc)
Số đinh vít xưởng sản xuất của bác Nam còn thiếu là:24 000 – 15 700 = 8 300 (chiếc)
Đáp số: 8 300 chiếc | A.8 300 chiếc | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Xưởng sản xuất của bác Nam cần lắp đặt 3 000 chiếc ghế. Mỗi chiếc ghế cần dùng 8 chiếc đinh vít nhưng xưởng của bác mới chỉ có 15 700 chiếc đinh vít. Vậy số đinh vít xưởng sản xuất của bác Nam còn thiếu là:
A.8 300 chiếc
B.2 400 chiếc
C.7 500 chiếc
D.9 200 chiếc
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số chiếc đinh vít cần dùng để lắp đặt 3000 cái ghế là: 3000 ${\times}$ 8 = 24 000 (chiếc)
Số đinh vít xưởng sản xuất của bác Nam còn thiếu là:24 000 – 15 700 = 8 300 (chiếc)
Đáp số: 8 300 chiếc Đáp số: A.8 300 chiếc |
183 | 79 là số liền trước của: | A. 78 | B. 80 | C. 81 | D. 77 | Số cần tìm là số liền sau của 79
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Vậy 79 là số liền trước của: 79 + 1 = 80 | B. 80 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
79 là số liền trước của:
A. 78
B. 80
C. 81
D. 77
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số cần tìm là số liền sau của 79
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Vậy 79 là số liền trước của: 79 + 1 = 80 Đáp số: B. 80 |
188 | 8 là thương của hai số nào? | A. 16 và 2 | B. 35 và 5 | C. 12 và 2 | D. 45 và 5 | Ta có: 16 : 2 = 835 : 5 = 712 : 2 = 645 : 5 = 9
Vậy 8 là thương của 16 và 2 | A. 16 và 2 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
8 là thương của hai số nào?
A. 16 và 2
B. 35 và 5
C. 12 và 2
D. 45 và 5
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Ta có: 16 : 2 = 835 : 5 = 712 : 2 = 645 : 5 = 9
Vậy 8 là thương của 16 và 2 Đáp số: A. 16 và 2 |
189 | 8 là tích của hai số nào? | A. 2 và 5 | B. 4 và 2 | C. 5 và 3 | D. 5 và 1 | Ta có: 2 ${\times}$ 5 = 10
4 ${\times}$ 2 = 8
5 ${\times}$ 3 = 15
5 ${\times}$ 1 = 5
Vậy 8 là tích của 4 và 2. | B. 4 và 2 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
8 là tích của hai số nào?
A. 2 và 5
B. 4 và 2
C. 5 và 3
D. 5 và 1
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Ta có: 2 ${\times}$ 5 = 10
4 ${\times}$ 2 = 8
5 ${\times}$ 3 = 15
5 ${\times}$ 1 = 5
Vậy 8 là tích của 4 và 2. Đáp số: B. 4 và 2 |
19 | Ngày thứ nhất chú Tài thu mua được 1 350 kg phế liệu, ngày thứ hai thu mua được nhiều hơn ngày thứ nhất 580 kg phế liệu. Vậy sau hai ngày chú Tài thu mua được số ki-lô-gam phế liệu là: | A. 1 930kg | B. 3 280 kg | C. 1 830kg | D. 2 280 kg | Ngày thứ hai, chú Tài thu được số ki-lô-gam phế liệu là:1 $350 + 580 = 1$ 930 (kg)Sau hai ngày chú Tài thu được số ki-lô-gam phế liệu là:1 350 + 1 930= 3 280 (kg)Đáp số: 3 280 kg | B. 3 280 kg | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Ngày thứ nhất chú Tài thu mua được 1 350 kg phế liệu, ngày thứ hai thu mua được nhiều hơn ngày thứ nhất 580 kg phế liệu. Vậy sau hai ngày chú Tài thu mua được số ki-lô-gam phế liệu là:
A. 1 930kg
B. 3 280 kg
C. 1 830kg
D. 2 280 kg
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Ngày thứ hai, chú Tài thu được số ki-lô-gam phế liệu là:1 $350 + 580 = 1$ 930 (kg)Sau hai ngày chú Tài thu được số ki-lô-gam phế liệu là:1 350 + 1 930= 3 280 (kg)Đáp số: 3 280 kg Đáp số: B. 3 280 kg |
190 | 80% của x bằng 400 thì x bằng: | A. 320 | B. 500 | C. 520 | D. 550 | 80% của x bằng 400 thì: x = 400 ${\times}$ 100 : 80 = 500 | B. 500 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
80% của x bằng 400 thì x bằng:
A. 320
B. 500
C. 520
D. 550
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
80% của x bằng 400 thì: x = 400 ${\times}$ 100 : 80 = 500 Đáp số: B. 500 |
192 | 84 có số liền sau là: | A. 83 | B. 82 | C. 85 | D. 86 | Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Vậy 84 có số liền sau là: 84 + 1 = 85 | C. 85 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
84 có số liền sau là:
A. 83
B. 82
C. 85
D. 86
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Vậy 84 có số liền sau là: 84 + 1 = 85 Đáp số: C. 85 |
193 | 87 cm2 6 mm2 = ... cm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: | A. 876 | B. 87,6 | C. 87,06 | D. 87,006 | Ta có: $6mm^{2}=\frac{6}{100}cm^{2}=0,06cm^{2}$Vậy 87 cm2 6 mm2 = 87 cm2 + 0,06 cm2 = 87,06 cm2
Vậy số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : 87,06 | C. 87,06 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
87 cm2 6 mm2 = ... cm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 876
B. 87,6
C. 87,06
D. 87,006
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Ta có: $6mm^{2}=\frac{6}{100}cm^{2}=0,06cm^{2}$Vậy 87 cm2 6 mm2 = 87 cm2 + 0,06 cm2 = 87,06 cm2
Vậy số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : 87,06 Đáp số: C. 87,06 |
194 | 9 là thương của hai số nào? | A. 35 và 5 | B. 18 và 2 | C. 40 và 5 | D. 12 và 2 | Ta có: 35 : 5 = 7
18 : 2 = 9
40 : 5 = 8
12 : 2 = 6
Vậy 9 là thương của 18 và 2. | B. 18 và 2 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
9 là thương của hai số nào?
A. 35 và 5
B. 18 và 2
C. 40 và 5
D. 12 và 2
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Ta có: 35 : 5 = 7
18 : 2 = 9
40 : 5 = 8
12 : 2 = 6
Vậy 9 là thương của 18 và 2. Đáp số: B. 18 và 2 |
197 | 99 là số liền trước của: | A. 97 | B. 100 | C. 98 | D. 96 | Ta tìm số liền sau của 99.Muốn tìm số iền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1.Số liền sau của 99 là: $99 + 1 = 100$ .Vậy 99 là số liền trước của: 100. | B. 100 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
99 là số liền trước của:
A. 97
B. 100
C. 98
D. 96
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Ta tìm số liền sau của 99.Muốn tìm số iền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1.Số liền sau của 99 là: $99 + 1 = 100$ .Vậy 99 là số liền trước của: 100. Đáp số: B. 100 |
2 | “1 giờ 25 phút = ........phút”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: | A. 85 | B. 125 | C. 49 | D. 1,25 | 1 giờ 25 phút = 85 phút. | A. 85 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
“1 giờ 25 phút = ........phút”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 85
B. 125
C. 49
D. 1,25
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
1 giờ 25 phút = 85 phút. Đáp số: A. 85 |
20 | Nhà An cách nhà Vân 800 m. Nhà Bình ở giữa, cách đều nhà An và nhà Vân. Vậy nhà Bình cách nhà An là: | A. 400 m | B. 1 600 m | C. 600 m | D. 300 m | Nhà Bình cách nhà An số mét là: 800 : 2 = 400 (m) | A. 400 m | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Nhà An cách nhà Vân 800 m. Nhà Bình ở giữa, cách đều nhà An và nhà Vân. Vậy nhà Bình cách nhà An là:
A. 400 m
B. 1 600 m
C. 600 m
D. 300 m
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Nhà Bình cách nhà An số mét là: 800 : 2 = 400 (m) Đáp số: A. 400 m |
201 | An có nhiều con tem hình vuông cạnh 2 cm. An muốn xếp các con tem đó lên tấm bìa hình chữ nhật dài 10 cm và rộng 6 cm. Số con tem An có thể xếp lên tấm bìa đó là: | A. 15 con tem | B. 16 con tem | C. 14 con tem | D. 13 con tem | Diện tích tấm bìa hình chữ nhật là:10 ${\times}$ 6 = 60 (cm2)
Diện tích con tem hình vuông là: 2 ${\times}$ 2 = 4 (cm2)
Số con tem An có thể xếp lên tấm bìa là:60 : 4 = 15 (con tem)
Đáp số: 15 con tem | A. 15 con tem | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
An có nhiều con tem hình vuông cạnh 2 cm. An muốn xếp các con tem đó lên tấm bìa hình chữ nhật dài 10 cm và rộng 6 cm. Số con tem An có thể xếp lên tấm bìa đó là:
A. 15 con tem
B. 16 con tem
C. 14 con tem
D. 13 con tem
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Diện tích tấm bìa hình chữ nhật là:10 ${\times}$ 6 = 60 (cm2)
Diện tích con tem hình vuông là: 2 ${\times}$ 2 = 4 (cm2)
Số con tem An có thể xếp lên tấm bìa là:60 : 4 = 15 (con tem)
Đáp số: 15 con tem Đáp số: A. 15 con tem |
203 | An đi khám răng vào ngày 29 tháng 8. Bác sĩ hẹn An đi khám lại ngày 5 tháng 9. Vậy An sẽ đi khám lại sau số ngày là: | A. 5 ngày | B. 6 ngày | C. 7 ngày | D. 8 ngày | Tháng 8 có 31 ngày. An đi khám ngày 29 tháng 8. Bác sĩ hẹn An khám lại ngày 5 tháng 9
Số ngày An sẽ khi khám lại là: 2 + 5 = 7 ngày | C. 7 ngày | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
An đi khám răng vào ngày 29 tháng 8. Bác sĩ hẹn An đi khám lại ngày 5 tháng 9. Vậy An sẽ đi khám lại sau số ngày là:
A. 5 ngày
B. 6 ngày
C. 7 ngày
D. 8 ngày
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Tháng 8 có 31 ngày. An đi khám ngày 29 tháng 8. Bác sĩ hẹn An khám lại ngày 5 tháng 9
Số ngày An sẽ khi khám lại là: 2 + 5 = 7 ngày Đáp số: C. 7 ngày |
204 | An đọc một quyển sách trong 2 ngày. Ngày thứ nhất An đọc được 1/7 quyển sách, ngày thứ hai An đọc được 3/14 quyển sách. Hỏi trong 2 ngày An đọc được bao nhiêu phần quyển sách? | A. 4/21 | B. 5/14 | C. 2/7 | D. 4/14 | Trong 2 ngày An đọc được: 1/7 + 3/14 = 5/14 (quyển sách). | B. 5/14 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
An đọc một quyển sách trong 2 ngày. Ngày thứ nhất An đọc được 1/7 quyển sách, ngày thứ hai An đọc được 3/14 quyển sách. Hỏi trong 2 ngày An đọc được bao nhiêu phần quyển sách?
A. 4/21
B. 5/14
C. 2/7
D. 4/14
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Trong 2 ngày An đọc được: 1/7 + 3/14 = 5/14 (quyển sách). Đáp số: B. 5/14 |
206 | An rót nước từ bình ra cốc uống. Mẹ nhắc An cẩn thận vì nước trong bình còn nóng. Nhiệt độ của nước trong bình khoảng: | A. 35 oC | B. 38 oC | C. 10 oC | D. 80 oC | An rót nước từ bình ra cốc uống. Mẹ nhắc An cẩn thận vì nước trong bình còn nóng. Nhiệt độ của nước trong bình khoảng: 80 oC | D. 80 oC | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
An rót nước từ bình ra cốc uống. Mẹ nhắc An cẩn thận vì nước trong bình còn nóng. Nhiệt độ của nước trong bình khoảng:
A. 35 oC
B. 38 oC
C. 10 oC
D. 80 oC
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
An rót nước từ bình ra cốc uống. Mẹ nhắc An cẩn thận vì nước trong bình còn nóng. Nhiệt độ của nước trong bình khoảng: 80 oC Đáp số: D. 80 oC |
207 | Anh Sơn chia đều số mật ong thu hoạch được sáng nay vào 6 chai, mỗi chai đựng 1 500 ml mật ong. Vậy số mật ong anh Sơn thu hoạch được sáng nay là: | A. 1 506 ml | B. 1 600 ml | C. 9 000 ml | D. 6 000 ml | Số mật ong anh Sơn thu hoạch được sáng nay là:
1 500 × 6 = 9 000 (ml) | C. 9 000 ml | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Anh Sơn chia đều số mật ong thu hoạch được sáng nay vào 6 chai, mỗi chai đựng 1 500 ml mật ong. Vậy số mật ong anh Sơn thu hoạch được sáng nay là:
A. 1 506 ml
B. 1 600 ml
C. 9 000 ml
D. 6 000 ml
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số mật ong anh Sơn thu hoạch được sáng nay là:
1 500 × 6 = 9 000 (ml) Đáp số: C. 9 000 ml |
208 | Anh Sơn đóng tất cả số ngô vừa thu hoạch được vào các bao tải thì được 5 bao to và 1 bao nhỏ. Mỗi bao to cân nặng 30 kg và bao nhỏ cân nặng 15 kg. Vậy anh Sơn thu hoạch được số ki-lô-gam ngô là: | A. 155kg | B. 105 kg | C. 50 kg | D. 165 kg | 5 bao to nặng số ki-lô-gam là:
30 × 5 = 150 (kg)
Anh Sơn thu hoạch được số ki-lô-gam ngô là:
150 + 15 = 165 (kg) | D. 165 kg | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Anh Sơn đóng tất cả số ngô vừa thu hoạch được vào các bao tải thì được 5 bao to và 1 bao nhỏ. Mỗi bao to cân nặng 30 kg và bao nhỏ cân nặng 15 kg. Vậy anh Sơn thu hoạch được số ki-lô-gam ngô là:
A. 155kg
B. 105 kg
C. 50 kg
D. 165 kg
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
5 bao to nặng số ki-lô-gam là:
30 × 5 = 150 (kg)
Anh Sơn thu hoạch được số ki-lô-gam ngô là:
150 + 15 = 165 (kg) Đáp số: D. 165 kg |
211 | Bác An gửi tiết kiệm 20 000 000 đồng, sau một năm bác An lấy tiền gốc và lãi là 21 500 000 đồng. Lãi suất của ngân hàng là: | A. 6% | B. 7,5% | C. 6,5% | D. 7% | Số tiền lãi là:21 500 000 – 20 000 000 = 1 500 000 (đồng)Lãi suất của ngân hàng là:1 500 000 : 20 000 000 ${\times}$ 100% = 7,5%
Đáp số: 7,5% | B. 7,5% | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Bác An gửi tiết kiệm 20 000 000 đồng, sau một năm bác An lấy tiền gốc và lãi là 21 500 000 đồng. Lãi suất của ngân hàng là:
A. 6%
B. 7,5%
C. 6,5%
D. 7%
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số tiền lãi là:21 500 000 – 20 000 000 = 1 500 000 (đồng)Lãi suất của ngân hàng là:1 500 000 : 20 000 000 ${\times}$ 100% = 7,5%
Đáp số: 7,5% Đáp số: B. 7,5% |
215 | Bảo có ít hơn An 15 viên bi. An cho bảo 4 viên. Lúc này, An có nhiều hơn Bảo số viên bi là: | A. 11 viên bi | B. 19 viên bi | C. 7 viên bi | D. 9 viên bi | Lúc này, An giảm số viên bi là: 15 – 4 = 9 (viên bi)
Lúc này, Bảo tăng số viên bi là: 4 : 2 = 2 (viên bi)
Lúc này, An hơn Bảo số viên bi là: 9 – 2 = 7 (viên bi) | C. 7 viên bi | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Bảo có ít hơn An 15 viên bi. An cho bảo 4 viên. Lúc này, An có nhiều hơn Bảo số viên bi là:
A. 11 viên bi
B. 19 viên bi
C. 7 viên bi
D. 9 viên bi
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Lúc này, An giảm số viên bi là: 15 – 4 = 9 (viên bi)
Lúc này, Bảo tăng số viên bi là: 4 : 2 = 2 (viên bi)
Lúc này, An hơn Bảo số viên bi là: 9 – 2 = 7 (viên bi) Đáp số: C. 7 viên bi |
216 | Bây giờ là 16 giờ kém 10 phút. An và bố dự định cùng nhau đi thả diều khoảng 50 phút, sau đó sẽ về nhà. Vậy An và bố sẽ về nhà lúc: | A. 16 giờ 40 phút | B. 16 giờ 45 phút | C. 16 giờ rưỡi | D. 17 giờ | An và bố về nhà lúc 16 giờ 40 phút | A. 16 giờ 40 phút | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Bây giờ là 16 giờ kém 10 phút. An và bố dự định cùng nhau đi thả diều khoảng 50 phút, sau đó sẽ về nhà. Vậy An và bố sẽ về nhà lúc:
A. 16 giờ 40 phút
B. 16 giờ 45 phút
C. 16 giờ rưỡi
D. 17 giờ
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
An và bố về nhà lúc 16 giờ 40 phút Đáp số: A. 16 giờ 40 phút |
22 | Số bị chia là 40, số chia là 5. Vậy thương bằng: | A. 35 | B. 45 | C. 9 | D. 8 | Số bị chia là 40, số chia là 5. Vậy thương bằng: 40 : 5 = 8 | D. 8 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số bị chia là 40, số chia là 5. Vậy thương bằng:
A. 35
B. 45
C. 9
D. 8
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số bị chia là 40, số chia là 5. Vậy thương bằng: 40 : 5 = 8 Đáp số: D. 8 |
221 | Biết hiệu bằng 17 500, số trừ bằng 40 500, số bị trừ là: | A. 57 000 | B. 58 000 | C. 23 000 | D. 33 000 | Số bị trừ là: 17 500 + 40 500 = 58 000 | B. 58 000 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Biết hiệu bằng 17 500, số trừ bằng 40 500, số bị trừ là:
A. 57 000
B. 58 000
C. 23 000
D. 33 000
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số bị trừ là: 17 500 + 40 500 = 58 000 Đáp số: B. 58 000 |
224 | Biết hiệu là 3 400, số bị trừ là số nhỏ nhất có 5 chữ số, số trừ là: | A. 6 600 | B. 7 600 | C. 13 400 | D. 10 000 | Số nhỏ nhất có 5 chữ số là: 10 000 Số trừ là:10 000 – 3 400 = 6 600 | A. 6 600 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Biết hiệu là 3 400, số bị trừ là số nhỏ nhất có 5 chữ số, số trừ là:
A. 6 600
B. 7 600
C. 13 400
D. 10 000
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số nhỏ nhất có 5 chữ số là: 10 000 Số trừ là:10 000 – 3 400 = 6 600 Đáp số: A. 6 600 |
229 | Biết số hạng thứ nhất là 8 000, tổng là 25 900, số hạng thứ hai là: | A. 33 900 | B. 23 900 | C. 17 900 | D. 27 900 | Số hạng thứ hai là:25 900 – 8 000 = 17 900 | C. 17 900 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Biết số hạng thứ nhất là 8 000, tổng là 25 900, số hạng thứ hai là:
A. 33 900
B. 23 900
C. 17 900
D. 27 900
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số hạng thứ hai là:25 900 – 8 000 = 17 900 Đáp số: C. 17 900 |
23 | Số thích hợp điền vào chỗ chấm để ‘2,1 ha = ......m2” là: | A. 210 | B. 21 | C. 2100 | D. 21 000 | Ta có: 1 ha = 10 000 m2 Do đó 2,1 ha = 21 000 m2. | D. 21 000 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để ‘2,1 ha = ......m2” là:
A. 210
B. 21
C. 2100
D. 21 000
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Ta có: 1 ha = 10 000 m2 Do đó 2,1 ha = 21 000 m2. Đáp số: D. 21 000 |
231 | Biết thừa số thứ nhất là 6, tích là 12 120, thừa số thứ hai là: | A. 220 | B. 72 720 | C. 2 020 | D. 2 200 | Thừa số thứ hai là:12 120 : 6 = 2 020 | C. 2 020 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Biết thừa số thứ nhất là 6, tích là 12 120, thừa số thứ hai là:
A. 220
B. 72 720
C. 2 020
D. 2 200
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Thừa số thứ hai là:12 120 : 6 = 2 020 Đáp số: C. 2 020 |