sentence
stringlengths 3
226
| label
class label 2
classes | idx
int32 0
8.55k
|
---|---|---|
ấy càng đọc nhiều, càng thắc mắc anh sẽ tặng. | 0unacceptable
| 200 |
ấy càng đọc, thắc mắc ấy sẽ tặng cho nhiều người. | 0unacceptable
| 201 |
gọi càng tôi càng biết rõ người sẽ gửi cho bạn. | 0unacceptable
| 202 |
John càng giàu thì John càng gặp được nhiều thiên tài. | 1acceptable
| 203 |
, John càng gặp được thiên tài. | 0unacceptable
| 204 |
Càng đọc nhiều bài báo, anh ấy nghĩ sẽ càng có ít người theo học ngôn ngữ học. | 1acceptable
| 205 |
Càng đọc nhiều bài báo, ấy rằng càng ít người sẽ học. | 0unacceptable
| 206 |
Càng đọc nhiều bài báo, anh càng nghĩ rằng trong hoàn cảnh hiện tại sẽ ít người theo học ngôn ngữ học. | 1acceptable
| 207 |
Càng đọc nhiều bài báo, anh ấy nghĩ trong hoàn cảnh hiện tại sẽ càng ít người theo học ngôn ngữ học. | 1acceptable
| 208 |
Càng nhiều người đến, nó càng ồn ào. | 1acceptable
| 209 |
Càng nhiều người đến, nó càng ồn ào. | 1acceptable
| 210 |
Bạn càng tặng bia cho nhiều người thì càng có nhiều người mắc bệnh. | 1acceptable
| 211 |
Bạn càng tặng bia cho nhiều người thì càng có nhiều người mắc bệnh. | 1acceptable
| 212 |
Càng nhiều người đến, nó càng ồn ào. | 1acceptable
| 213 |
Càng nhiều người đến, nó càng ồn ào. | 1acceptable
| 214 |
Bạn càng tặng bia cho nhiều người thì càng có nhiều người bị bệnh. | 1acceptable
| 215 |
nhiều ảnh John, anh càng trở nên kiêu ngạo. | 0unacceptable
| 216 |
John càng mua nhiều ảnh của mình thì anh ấy càng trở nên kiêu ngạo. | 1acceptable
| 217 |
Người đàn ông đến trên tàu là anh trai tôi. | 1acceptable
| 218 |
đến trên là anh trai tôi. | 0unacceptable
| 219 |
Càng có nhiều người được mọi chúng ta càng hơn. | 0unacceptable
| 220 |
Càng về, càng có người thích đến. | 0unacceptable
| 221 |
Bất cứ khi nào Bill hút thuốc, Susan lại càng ghét anh ấy hơn. | 1acceptable
| 222 |
Bất cứ khi nào Bill hút thuốc, Susan càng ghét anh ấy hơn. | 1acceptable
| 223 |
Bất cứ khi nào Bill hút thuốc, Susan càng ghét anh ấy hơn. | 1acceptable
| 224 |
Mỗi khi Bill hút thuốc, Susan càng ghét anh ấy hơn. | 1acceptable
| 225 |
Khi Janet rời đi, Fred càng trở nên điên rồ hơn. | 1acceptable
| 226 |
Khi Janet rời đi, Fred trở nên điên cuồng hơn nhiều. | 1acceptable
| 227 |
Khi Janet rời đi, Fred trở nên điên cuồng hơn nhiều. | 1acceptable
| 228 |
Fred càng trở nên điên cuồng hơn khi Janet bỏ đi thường xuyên hơn. | 1acceptable
| 229 |
Khi Bill hút thuốc, Susan càng ghét anh ấy hơn. | 1acceptable
| 230 |
Khi Bill hút thuốc, càng ghét hơn. | 0unacceptable
| 231 |
Khi Bill hút thuốc, Susan anh ta. | 0unacceptable
| 232 |
Bạn đã ăn nhiều đến mức mọi người đều há hốc mồm. | 1acceptable
| 233 |
Bạn chạy nhanh đến mức mọi người phải há hốc mồm. | 1acceptable
| 234 |
Bạn mua con chó thông minh đến mức mọi người phải há hốc mồm. | 1acceptable
| 235 |
Tôi biết bạn đã ăn bao nhiêu. | 1acceptable
| 236 |
Tôi biết bạn chạy nhanh thế nào. | 1acceptable
| 237 |
Tôi biết bạn đã mua một con chó thông minh đến mức nào. | 1acceptable
| 238 |
Anh ấy ăn nhiều đến mức phát ốm. | 1acceptable
| 239 |
Anh ấy ăn nhiều quá nên bị ốm. | 1acceptable
| 240 |
Càng ăn nhiều, bạn càng muốn nhiều hơn. | 1acceptable
| 241 |
càng nhiều, càng muốn nhiều hơn. | 0unacceptable
| 242 |
Càng ăn muốn hơn. | 0unacceptable
| 243 |
Tôi bạn đã ăn bao nhiêu. | 0unacceptable
| 244 |
Tôi tự hỏi Bill nói chuyện với bao nhiêu người. | 1acceptable
| 245 |
Càng phải đợi lâu, John càng tức giận. | 1acceptable
| 246 |
Nếu phải đợi, John sẽ tức giận. | 1acceptable
| 247 |
Anh càng tức giận John càng phải đợi lâu. | 0unacceptable
| 248 |
tức giận nếu John phải đợi. | 0unacceptable
| 249 |
Những hình ảnh của anh ấy càng xuất hiện nhiều trên tin tức, John càng trở nên xấu hổ. | 1acceptable
| 250 |
Càng nhiều hình ảnh của anh xuất hiện trên bản tin, John càng trở nên xấu hổ. | 1acceptable
| 251 |
Hình ảnh của anh càng xuất hiện nhiều trên tin tức thì John càng trở nên xấu hổ. | 1acceptable
| 252 |
Càng nhiều hình ảnh của anh ta xuất hiện trên tin tức thì khả năng John bị bắt càng cao. | 1acceptable
| 253 |
Càng nhiều hình ảnh của xuất hiện trên tin tức thì khả năng bắt càng cao. | 0unacceptable
| 254 |
Hình ảnh của anh ta càng xuất hiện nhiều trên tin tức thì khả năng John bị bắt càng cao. | 1acceptable
| 255 |
của anh càng xuất hiện nhiều trên khả năng John bị bắt cao. | 0unacceptable
| 256 |
John càng khó chịu vì họ thì những câu chuyện về anh ấy dường như càng xuất hiện nhiều trên tin tức. | 1acceptable
| 257 |
John vì họ thì những câu chuyện về dường như càng xuất hiện nhiều tin tức. | 0unacceptable
| 258 |
John càng xấu hổ hơn, hình ảnh của anh càng xuất hiện nhiều trên bản tin. | 1acceptable
| 259 |
John càng xấu hổ hơn khi hình ảnh của anh xuất hiện trên bản tin càng nhiều. | 1acceptable
| 260 |
John càng xấu hổ hơn, hình ảnh của anh càng xuất hiện nhiều trên bản tin. | 1acceptable
| 261 |
John càng xấu hổ hơn, hình ảnh của anh càng xuất hiện nhiều trên bản tin. | 1acceptable
| 262 |
Những câu chuyện về anh ấy dường như xuất hiện nhiều hơn trên bản tin buổi tối, John càng cảm thấy khó chịu vì chúng. | 1acceptable
| 263 |
Những câu chuyện về bản thân anh dường như xuất hiện bản tin buổi tối, John càng khó chịu. | 0unacceptable
| 264 |
Nếu bạn cho anh ta đủ cơ hội, mọi thượng nghị sĩ sẽ không chống nổi tham nhũng. | 1acceptable
| 265 |
Bạn cho anh ta đủ cơ hội và mọi thượng nghị sĩ sẽ không chống chọi được với tham nhũng. | 1acceptable
| 266 |
Chúng tôi đã cho ông ấy đủ cơ hội chắc chắn rằng thượng nghị sĩ không chống. | 0unacceptable
| 267 |
Nếu bạn cho bất kỳ thượng nghị sĩ nào đủ cơ hội, ông ta sẽ không chống chọi nổi với nạn tham nhũng. | 1acceptable
| 268 |
Bạn cho bất kỳ thượng nghị sĩ nào đủ cơ hội và anh ta sẽ không chống chọi được với tham nhũng. | 1acceptable
| 269 |
Bạn cho mọi và ông ta sẽ chống nổi nạn tham nhũng. | 0unacceptable
| 270 |
Chúng ta bất kỳ nào đủ và chắc chắn rằng ông ta không chống nổi nạn tham nhũng. | 0unacceptable
| 271 |
đã mọi thượng nghị sĩ cơ hội chắc chắn rằng ông đã không chống nổi nạn tham nhũng. | 0unacceptable
| 272 |
Càng nói chuyện với nhiều nhà vận động hành lang thì mọi thượng nghị sĩ dường như càng trở nên tham nhũng hơn. | 1acceptable
| 273 |
Càng nhiều nhà vận động hành lang uống rượu và dùng bữa với ông ta thì mọi thượng nghị sĩ càng dễ bị tham nhũng. | 1acceptable
| 274 |
Mỗi dành nhiều thời gian cho các nhà vận động hành lang có khả năng ông ta rơi vào tình trạng. | 0unacceptable
| 275 |
Thượng nghị sĩ nào càng tham nhũng thì càng nói chuyện với nhiều nhà vận động hành lang. | 1acceptable
| 276 |
Thượng nghị sĩ nào càng tham nhũng thì càng nói chuyện với nhiều nhà vận động hành lang. | 1acceptable
| 277 |
dường như trở nên tham nhũng hơn, càng có nhiều nhà vận động mà thượng nghị sĩ nào cùng. | 0unacceptable
| 278 |
Anh dường như trở nên tham nhũng, khi mỗi nói chuyện với càng nhiều vận động. | 0unacceptable
| 279 |
Mọi thượng nghị sĩ dường như trở nên tham nhũng hơn nếu nói chuyện với nhiều nhà vận động hành lang hơn. | 1acceptable
| 280 |
Bất kỳ thượng nghị sĩ nào dường như cũng trở nên tham nhũng hơn nếu nói chuyện với nhiều nhà vận động hành lang hơn. | 1acceptable
| 281 |
Bất kỳ thượng nghị sĩ nào dường như cũng trở nên tham nhũng hơn khi ông ta nói chuyện với nhiều nhà vận động hành lang hơn. | 1acceptable
| 282 |
Ông dường như trở nên hơn nếu có thượng nghị sĩ nào nói chuyện vận động hành lang hơn. | 0unacceptable
| 283 |
ta nếu mỗi thượng nghị sĩ nói chuyện với nhiều nhà vận động hành lang hơn. | 0unacceptable
| 284 |
Anh ta dường như trở nên tham nhũng mọi thượng nghị sĩ đều nhiều vận động hành lang hơn. | 0unacceptable
| 285 |
Anh ta dường như trở nên tham nhũng hơn, vì nào cũng nói chuyện với nhiều hơn. | 0unacceptable
| 286 |
Bạn giải quyết vấn đề này càng sớm thì bạn càng dễ dàng làm hài lòng những người ở trụ sở công ty. | 1acceptable
| 287 |
Đây là loại vấn đề mà bạn càng giải quyết sớm thì bạn càng dễ dàng làm hài lòng những người ở trụ sở công ty. | 1acceptable
| 288 |
Những người ở trụ sở công ty là loại người càng giải quyết vấn đề này sớm bao nhiêu thì bạn càng dễ dàng hài lòng bấy nhiêu. | 1acceptable
| 289 |
Vấn đề này, bạn giải quyết càng sớm thì bạn càng dễ dàng làm hài lòng những người ở trụ sở công ty. | 1acceptable
| 290 |
Bạn đã đưa ảnh của ai cho bạn bè? | 1acceptable
| 291 |
Vấn đề này càng giải quyết sớm thì bạn càng dễ dàng làm hài lòng những người ở trụ sở công ty. | 1acceptable
| 292 |
Chính những người ở trụ sở những người giải quyết vấn đề này thì bạn càng hài lòng. | 0unacceptable
| 293 |
Vấn đề nào càng sớm thì bạn sẽ càng làm hài lòng những trụ sở công ty? | 0unacceptable
| 294 |
nào bạn giải quyết càng càng dễ dàng làm hài lòng những người trụ sở công ty? | 0unacceptable
| 295 |
nào bạn giải quyết sớm thì sẽ làm hài lòng những người ở trụ sở công ty? | 0unacceptable
| 296 |
Trời mưa, càng nhanh? | 0unacceptable
| 297 |
Ai càng, bạn càng? | 0unacceptable
| 298 |
Trời càng mưa, bạn thấy dòng chảy trên sông nhanh hơn bao nhiêu? | 1acceptable
| 299 |