sentence
stringlengths 3
226
| label
class label 2
classes | idx
int32 0
8.55k
|
---|---|---|
Họ tự đá mình | 1acceptable
| 8,200 |
Nhiều ma cà rồng đã ăn chay. | 1acceptable
| 8,201 |
Việc rằng thế giới hình tròn rõ ràng là điều khiến. | 0unacceptable
| 8,202 |
phá hủy thế giới. | 0unacceptable
| 8,203 |
John nhìn thấy Stephan | 1acceptable
| 8,204 |
Tôi đã hủy ở. | 0unacceptable
| 8,205 |
Euclid quan tâm đến của Plato về? | 0unacceptable
| 8,206 |
Tôi thích Anson | 1acceptable
| 8,207 |
Đơn giản là tất cả những con rồng đều đã chết. | 1acceptable
| 8,208 |
Gilgamesh không lái rồng. | 1acceptable
| 8,209 |
Nữ thần nào có thể giúp chúng ta? | 1acceptable
| 8,210 |
Con người thích ăn thịt lợn. | 1acceptable
| 8,211 |
Homer đã đọc bài thơ nào về Achilles? | 1acceptable
| 8,212 |
Các chàng trai đều có thể đi | 1acceptable
| 8,213 |
Con cú ghét cái ác đại bàng. | 0unacceptable
| 8,214 |
Chiếc khiên đã cứu mạng Achilles. | 1acceptable
| 8,215 |
Mọi mong muốn của Evan | 1acceptable
| 8,216 |
Tôi tự hỏi liệu Medea đã bỏ trốn hay chưa. | 1acceptable
| 8,217 |
Tôi đã ăn mũ của mình rồi | 1acceptable
| 8,218 |
ấy có thể đi | 0unacceptable
| 8,219 |
Jenny nuốt con ruồi | 1acceptable
| 8,220 |
Chiếc ô tô bay đâm vào cây trên không | 1acceptable
| 8,221 |
Tôi có một cuốn sách. | 1acceptable
| 8,222 |
Jason nghĩ đến việc bảo vệ con rồng | 1acceptable
| 8,223 |
Có vẻ như Agamemnon là một kẻ điên | 1acceptable
| 8,224 |
Bạn tin vào thành phố nào khi tuyên bố Philip? | 0unacceptable
| 8,225 |
Chúng tôi tuyên bố rằng Perseus đã giết Gorgon | 1acceptable
| 8,226 |
Chúng tôi cần một số kỹ thuật viên để giúp chúng tôi. | 1acceptable
| 8,227 |
Chiếc bị mất | 0unacceptable
| 8,228 |
Tôi đã lái trực thăng trong nhiều năm. | 1acceptable
| 8,229 |
Sam đưa chiếc áo choàng cho Lee và chiếc cốc thần cho Matthew. | 1acceptable
| 8,230 |
Chúng tôi đã chúng tôi | 0unacceptable
| 8,231 |
Không đọc Shakespeare làm tôi hài lòng | 1acceptable
| 8,232 |
Anh ấy đã trả lời gì? | 1acceptable
| 8,233 |
ta tuyên bố rằng đã được vô hiệu bởi mọi người | 0unacceptable
| 8,234 |
Tôi hỏi thành phố nào mà vị vua đã xâm chiếm. | 1acceptable
| 8,235 |
Raffi làm món mì pesto và David cũng vậy | 1acceptable
| 8,236 |
Ăn bẩn! | 1acceptable
| 8,237 |
Chăm sóc bản thân mình! | 1acceptable
| 8,238 |
muốn có thể rời đi | 0unacceptable
| 8,239 |
Arthur đưa tấm thảm cho Lancelot. | 1acceptable
| 8,240 |
Chúng tôi bắt xe vào thị trấn | 1acceptable
| 8,241 |
Benjamin đưa chiếc áo choàng cho Lee. | 1acceptable
| 8,242 |
Không đọc Shakespeare làm tôi hài lòng | 1acceptable
| 8,243 |
Có ba bị giết. | 0unacceptable
| 8,244 |
Gilgamesh chưa đọc bảng chữ hình nêm | 1acceptable
| 8,245 |
Việc chính phủ áp dụng một phạt. | 0unacceptable
| 8,246 |
Thời điểm Alison và David ngâm chân là sau bữa tối | 1acceptable
| 8,247 |
Việc phân tích bài toán này sẽ dễ dàng hơn rất nhiều khi bạn hiểu được các phương trình vi phân. | 1acceptable
| 8,248 |
Dracula là Hoàng tử bóng tối. | 0unacceptable
| 8,249 |
có thể không đọc bảng chữ hình nêm. | 0unacceptable
| 8,250 |
Ai hỏi du khách đã chụp ảnh bức tượng nào? | 1acceptable
| 8,251 |
Willow nói rằng cô ấy sẽ hôn Tara và đá Xander. | 1acceptable
| 8,252 |
Tôi trèo thẳng lên cây. | 1acceptable
| 8,253 |
Tất cả những con rồng đã trốn thoát. | 1acceptable
| 8,254 |
Bạn đã cố ép Jason giết ai? | 1acceptable
| 8,255 |
Tôi nghĩ đến mặt trăng | 1acceptable
| 8,256 |
nghĩ rằng ấy sẽ đưa chiếc áo choàng cho và chiếc áo Lee mà ấy đã tặng. | 0unacceptable
| 8,257 |
Tôi tự hỏi liệu anh ấy đã rời đi chưa. | 1acceptable
| 8,258 |
Tôi tưởng cô ấy có thai | 1acceptable
| 8,259 |
Tôi đã sắp xếp để anh ấy gặp cô ấy. | 1acceptable
| 8,260 |
Họ chạy qua ngọn đồi và xuyên qua khu rừng | 1acceptable
| 8,261 |
Bạn hỏi ai đã thấy gì? | 1acceptable
| 8,262 |
có thể tìm kiếm Ishtar | 0unacceptable
| 8,263 |
Gilgamesh đã đến | 1acceptable
| 8,264 |
Jason đến. | 0unacceptable
| 8,265 |
Dầu tràn ra bờ biển. | 1acceptable
| 8,266 |
Điều Jason hỏi là liệu thuốc đã sẵn sàng chưa | 1acceptable
| 8,267 |
Jason lọ thuốc đã sẵn sàng chưa | 0unacceptable
| 8,268 |
Bạn có thấy Mary không? Tôi đã gặp Phó chủ tịch Mary | 1acceptable
| 8,269 |
Có vẻ như Agamemnon đã rời đi. | 1acceptable
| 8,270 |
Những con khỉ đó đang ăn chuối. | 1acceptable
| 8,271 |
Tôi giới thiệu ấy với ấy. | 0unacceptable
| 8,272 |
Nathan Benjamin xem. | 0unacceptable
| 8,273 |
Anh đá mình | 0unacceptable
| 8,274 |
Anson cố gắng tự cạo râu. | 1acceptable
| 8,275 |
chưa bao giờ rồng. | 0unacceptable
| 8,276 |
Những Julie làm với trở nên được yêu mến. | 0unacceptable
| 8,277 |
Không được phép tự buộc tội mình. | 1acceptable
| 8,278 |
Phân tích vấn đề còn thiếu sót | 1acceptable
| 8,279 |
Nữ thần nào đã giúp đỡ chúng ta? | 1acceptable
| 8,280 |
Poseidon dường như đã rời đi. | 1acceptable
| 8,281 |
Gilgamesh không các bảng hình nêm. | 0unacceptable
| 8,282 |
Nhảy đỉnh, điên cuồng tại Trade | 0unacceptable
| 8,283 |
Aphrodite muốn sống Ishtar cố gắng làm đó | 0unacceptable
| 8,284 |
đã đá mình | 0unacceptable
| 8,285 |
Agamemnon yêu Esther đến mức nào? | 1acceptable
| 8,286 |
Ron nghe thấy một cuộc thảo luận ở tiền sảnh | 1acceptable
| 8,287 |
Mẹ bản thân mình | 0unacceptable
| 8,288 |
Các em học sinh trình diễn kỹ thuật sáng nay | 1acceptable
| 8,289 |
Anh bước lên đồi. | 1acceptable
| 8,290 |
Chúng tôi ăn bánh | 0unacceptable
| 8,291 |
Jason Medea niệm phép | 0unacceptable
| 8,292 |
Gilgamesh phải tìm kiếm | 0unacceptable
| 8,293 |
Aphrodite cho biết ông đã giải phóng các loài động vật và giải phóng các loài động vật mà ông đã làm | 1acceptable
| 8,294 |
Bạn đã uống thuốc độc? | 1acceptable
| 8,295 |
Liệu Agamemnon có chiến thắng hay không vẫn chưa được biết. | 1acceptable
| 8,296 |
đã hôn cô ấy. | 0unacceptable
| 8,297 |
Tôi thường xuyên bị cảm lạnh. | 1acceptable
| 8,298 |
Jason thì thầm đã trốn | 0unacceptable
| 8,299 |