Type
stringclasses 1
value | Grade
stringclasses 12
values | Question
stringlengths 2
16.3k
⌀ | Explanation
stringlengths 1
32.4k
⌀ | Source
stringlengths 43
45
| Text
stringlengths 34
248k
|
---|---|---|---|---|---|
Free Form | Lớp 3 | Một bác nông dân nhận thấy, khi gieo mạ và cấy lúa bằng máy thì khối lượng lúa giống giảm được một nửa so với gieo cấy bằng tay.
Số?
\begin{tabular}{|c|c|c|}
\hline
Gieo cấy bằng tay & Gieo cấy bằng máy & Tiết kiệm \\
\hline
40 kg & 20 kg & 20 kg \\
\hline
86 kg & … kg & … kg \\
\hline
\end{tabular} | Em thấy khối lượng lúa giống gieo cấy bằng máy giảm một nửa nghĩa là giảm 2 lần so với khối lượng lúa giống cấy bằng tay vì vậy em thực hiện phép chia.
Khối lượng lúa giống tiết kiệm sẽ bằng khối lượng lúa giống gieo cấy bằng tay trừ đi khối lượng lúa giống gieo cấy bằng máy.
Như vậy, khối lượng lúa giống gieo cấy bằng tay là 40 kg, khối lượng lúa giống gieo cấy bằng máy giảm 2 lần so với khối lượng gieo cấy bằng tay là 20 kg.
(vì 40 : 2 = 20).
Khối lượng lúa giống tiết kiệm là 20 kg (vì 40 – 20 = 20).
Thực hiện tương tự ta có bảng sau:
\begin{tabular}{|c|c|c|}
\hline
Gieo cấy bằng tay & Gieo cấy bằng máy & Tiết kiệm \\
\hline
40 kg & 20 kg & 20 kg \\
\hline
86 kg & 43 kg & 43 kg \\
\hline
\end{tabular} | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000029 | ### Câu hỏi:
Một bác nông dân nhận thấy, khi gieo mạ và cấy lúa bằng máy thì khối lượng lúa giống giảm được một nửa so với gieo cấy bằng tay.
Số?
\begin{tabular}{|c|c|c|}
\hline
Gieo cấy bằng tay & Gieo cấy bằng máy & Tiết kiệm \\
\hline
40 kg & 20 kg & 20 kg \\
\hline
86 kg & … kg & … kg \\
\hline
\end{tabular}
### Lời giải:
Em thấy khối lượng lúa giống gieo cấy bằng máy giảm một nửa nghĩa là giảm 2 lần so với khối lượng lúa giống cấy bằng tay vì vậy em thực hiện phép chia.
Khối lượng lúa giống tiết kiệm sẽ bằng khối lượng lúa giống gieo cấy bằng tay trừ đi khối lượng lúa giống gieo cấy bằng máy.
Như vậy, khối lượng lúa giống gieo cấy bằng tay là 40 kg, khối lượng lúa giống gieo cấy bằng máy giảm 2 lần so với khối lượng gieo cấy bằng tay là 20 kg.
(vì 40 : 2 = 20).
Khối lượng lúa giống tiết kiệm là 20 kg (vì 40 – 20 = 20).
Thực hiện tương tự ta có bảng sau:
\begin{tabular}{|c|c|c|}
\hline
Gieo cấy bằng tay & Gieo cấy bằng máy & Tiết kiệm \\
\hline
40 kg & 20 kg & 20 kg \\
\hline
86 kg & 43 kg & 43 kg \\
\hline
\end{tabular}
|
Free Form | Lớp 3 | a) Tính nhẩm:
7 x 8 =
8 x 7 =
56 : 7 =
56 : 8 = | 7 × 8 = 56
8 × 7 = 56
56 : 7 = 8
56 : 8 = 7 | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000501 | ### Câu hỏi:
a) Tính nhẩm:
7 x 8 =
8 x 7 =
56 : 7 =
56 : 8 =
### Lời giải:
7 × 8 = 56
8 × 7 = 56
56 : 7 = 8
56 : 8 = 7
|
Free Form | Lớp 3 | a) Tính nhẩm:
24 : 6 =
40 : 8 =
27 : 9 =
18 : 3 = | 24 : 6 = 4
40 : 8 = 5
27 : 9 = 3
18 : 3 = 6 | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000502 | ### Câu hỏi:
a) Tính nhẩm:
24 : 6 =
40 : 8 =
27 : 9 =
18 : 3 =
### Lời giải:
24 : 6 = 4
40 : 8 = 5
27 : 9 = 3
18 : 3 = 6
|
Free Form | Lớp 3 | Tính nhẩm.
9 × 2 = … 9 × 3 = … 9 × 8 = … 9 × 7 = … 0 × 9 = …
9 × 4 = … 9 × 5 = … 9 × 6 = … 9 × 9 = … 9 × 10 = … | Em hay dựa vào bảng nhân 9 để giải bài toán.
9 × 2 = 18 9 × 3 = 27 9 × 8 = 72 9 × 7 = 63 0 × 9 =0
9 × 4 = 36 9 × 5 = 45 9 × 6 = 54 9 × 9 = 81 9 × 10 = 90 | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000535 | ### Câu hỏi:
Tính nhẩm.
9 × 2 = … 9 × 3 = … 9 × 8 = … 9 × 7 = … 0 × 9 = …
9 × 4 = … 9 × 5 = … 9 × 6 = … 9 × 9 = … 9 × 10 = …
### Lời giải:
Em hay dựa vào bảng nhân 9 để giải bài toán.
9 × 2 = 18 9 × 3 = 27 9 × 8 = 72 9 × 7 = 63 0 × 9 =0
9 × 4 = 36 9 × 5 = 45 9 × 6 = 54 9 × 9 = 81 9 × 10 = 90
|
Free Form | Lớp 3 | Tính nhẩm.
27 : 9 = … 63 : 9 = … 36 : 9 = … 81 : 9 = …
18 : 9 = … 45 : 9 = … 54 : 9 = … 72 : 9 = …
9 : 9 = … 0 : 9 = … | 27 : 9 = 3 63: 9 = 7 36 : 9 = 4 81: 9 = 9 0 : 9 = 0
18 : 9= 2 45 : 9 = 5 54 : 9 = 6 72 : 9 = 8 90 : 9 = 10 | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000537 | ### Câu hỏi:
Tính nhẩm.
27 : 9 = … 63 : 9 = … 36 : 9 = … 81 : 9 = …
18 : 9 = … 45 : 9 = … 54 : 9 = … 72 : 9 = …
9 : 9 = … 0 : 9 = …
### Lời giải:
27 : 9 = 3 63: 9 = 7 36 : 9 = 4 81: 9 = 9 0 : 9 = 0
18 : 9= 2 45 : 9 = 5 54 : 9 = 6 72 : 9 = 8 90 : 9 = 10
|
Free Form | Lớp 3 | Số?
a)
\begin{tabular}{|c|c|c|c|c|}
\hline
Số đã cho & 2 & 4 & 14 & … \\
\hline
Gấp lên 9 lần & 18 & … & … & 9 \\
\hline
\end{tabular} | Muốn gấp một số lên 9 lần ta lấy số đó nhân với 9.
Mẫu: Số đã cho là 2, gấp lên 9 lần ta lấy 2 × 9 = 18
Thực hiện tương tự ta có bảng sau:
\begin{tabular}{|c|c|c|c|c|}
\hline
Số đã cho & 2 & 4 & 14 & 9 \\
\hline
Gấp lên 9 lần & 18 & 36 & 126 & 9 \\
\hline
\end{tabular} | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000538 | ### Câu hỏi:
Số?
a)
\begin{tabular}{|c|c|c|c|c|}
\hline
Số đã cho & 2 & 4 & 14 & … \\
\hline
Gấp lên 9 lần & 18 & … & … & 9 \\
\hline
\end{tabular}
### Lời giải:
Muốn gấp một số lên 9 lần ta lấy số đó nhân với 9.
Mẫu: Số đã cho là 2, gấp lên 9 lần ta lấy 2 × 9 = 18
Thực hiện tương tự ta có bảng sau:
\begin{tabular}{|c|c|c|c|c|}
\hline
Số đã cho & 2 & 4 & 14 & 9 \\
\hline
Gấp lên 9 lần & 18 & 36 & 126 & 9 \\
\hline
\end{tabular}
|
Free Form | Lớp 3 | b)
\begin{tabular}{|c|c|c|c|c|}
\hline
Số đã cho & 18 & 27 & 99 & $\dots$ \\
\hline
Giảm đi 9 lần & 2 & $\dots$ & $\dots$ & 1 \\
\hline
\end{tabular} | Muốn giảm một số lên 9 lần ta lấy số đó chia cho 9.
Mẫu: Số đã cho là 18, giảm đi 9 lần ta lấy 18 : 9 = 2
Thực hiện tương tự ta có bảng sau:
\begin{tabular}{|c|c|c|c|c|}
\hline
Số đã cho & 18 & 27 & 99 & 9 \\
\hline
Giảm đi 9 lần & 2 & 3 & 11 & 1 \\
\hline
\end{tabular} | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000539 | ### Câu hỏi:
b)
\begin{tabular}{|c|c|c|c|c|}
\hline
Số đã cho & 18 & 27 & 99 & $\dots$ \\
\hline
Giảm đi 9 lần & 2 & $\dots$ & $\dots$ & 1 \\
\hline
\end{tabular}
### Lời giải:
Muốn giảm một số lên 9 lần ta lấy số đó chia cho 9.
Mẫu: Số đã cho là 18, giảm đi 9 lần ta lấy 18 : 9 = 2
Thực hiện tương tự ta có bảng sau:
\begin{tabular}{|c|c|c|c|c|}
\hline
Số đã cho & 18 & 27 & 99 & 9 \\
\hline
Giảm đi 9 lần & 2 & 3 & 11 & 1 \\
\hline
\end{tabular}
|
Free Form | Lớp 3 | : Số?
\begin{tabular}{|c|c|c|c|c|}
\hline
Khối lượng gạo trong mỗi bao & 12 kg & 10 kg & … kg & 6 kg \\ \hline
Số bao gạo & 5 bao & 10 bao & 8 bao & … bao \\ \hline
Khối lượng gạo ở tất cả các bao & 60 kg & … kg & 96 kg & 90 kg \\ \hline
\end{tabular} | Tính khối lượng gạo ở tất cả các bao ta thực hiện phép nhân lấy khối lượng gạo trong mỗi bao nhân số bao.
Tính số bao gạo thực hiện phép chia lấy khối lượng gạo ở tất cả các bao chia khối lượng gạo trong mỗi bao.
Tính khối lượng gạo trong mỗi bao thực hiện phép chia lấy khối lượng gạo ở tất cả các bao chia số bao.
Vậy ta điền vào bảng như sau:
\begin{tabular}{|c|c|c|c|c|}
\hline
Khối lượng gạo trong mỗi bao & 12 kg & 10 kg & 12 kg & 6 kg \\ \hline
Số bao gạo & 5 bao & 10 bao & 8 bao & 15 bao \\ \hline
Khối lượng gạo ở tất cả các bao & 60 kg & 100 kg & 96 kg & 90kg \\ \hline
\end{tabular} | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000543 | ### Câu hỏi:
: Số?
\begin{tabular}{|c|c|c|c|c|}
\hline
Khối lượng gạo trong mỗi bao & 12 kg & 10 kg & … kg & 6 kg \\ \hline
Số bao gạo & 5 bao & 10 bao & 8 bao & … bao \\ \hline
Khối lượng gạo ở tất cả các bao & 60 kg & … kg & 96 kg & 90 kg \\ \hline
\end{tabular}
### Lời giải:
Tính khối lượng gạo ở tất cả các bao ta thực hiện phép nhân lấy khối lượng gạo trong mỗi bao nhân số bao.
Tính số bao gạo thực hiện phép chia lấy khối lượng gạo ở tất cả các bao chia khối lượng gạo trong mỗi bao.
Tính khối lượng gạo trong mỗi bao thực hiện phép chia lấy khối lượng gạo ở tất cả các bao chia số bao.
Vậy ta điền vào bảng như sau:
\begin{tabular}{|c|c|c|c|c|}
\hline
Khối lượng gạo trong mỗi bao & 12 kg & 10 kg & 12 kg & 6 kg \\ \hline
Số bao gạo & 5 bao & 10 bao & 8 bao & 15 bao \\ \hline
Khối lượng gạo ở tất cả các bao & 60 kg & 100 kg & 96 kg & 90kg \\ \hline
\end{tabular}
|
Free Form | Lớp 3 | Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
a) Kết quả của phép nhân 141 × 7 là:
A. 787
B. 887
C. 987 | a) Em thực hiện đặt tính phép nhân và nhân lần lượt từ phải qua trái, ta có:
$\begin{aligned}
\times \underline{\begin{aligned}
141 \\
\text{ } 7
\end{aligned}} \\
\text{ } 987
\end{aligned}$
Chọn C | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000544 | ### Câu hỏi:
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
a) Kết quả của phép nhân 141 × 7 là:
A. 787
B. 887
C. 987
### Lời giải:
a) Em thực hiện đặt tính phép nhân và nhân lần lượt từ phải qua trái, ta có:
$\begin{aligned}
\times \underline{\begin{aligned}
141 \\
\text{ } 7
\end{aligned}} \\
\text{ } 987
\end{aligned}$
Chọn C
|
Free Form | Lớp 3 | b) 1 m 4 cm = …… cm
<span style="mso-tab-count: 4;"> </span>5 m 2 cm = …… cm
<span style="mso-tab-count: 4;"> </span>7 m 9 cm = …… cm | b)<span style="mso-tab-count: 1;"> </span>1 m 4 cm = <span style=" mso-fareast- mso-bidi- color: red;">104</span> cm
<span style="mso-tab-count: 1;"> </span><span style="mso-tab-count: 4;"> </span>5 m 2 cm = <span style=" mso-fareast- mso-bidi- color: red;">502</span> cm
<span style="mso-tab-count: 4;"> </span>7 m 9 cm = <span style=" mso-fareast- mso-bidi- color: red;">709</span> cm | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000550 | ### Câu hỏi:
b) 1 m 4 cm = …… cm
<span style="mso-tab-count: 4;"> </span>5 m 2 cm = …… cm
<span style="mso-tab-count: 4;"> </span>7 m 9 cm = …… cm
### Lời giải:
b)<span style="mso-tab-count: 1;"> </span>1 m 4 cm = <span style=" mso-fareast- mso-bidi- color: red;">104</span> cm
<span style="mso-tab-count: 1;"> </span><span style="mso-tab-count: 4;"> </span>5 m 2 cm = <span style=" mso-fareast- mso-bidi- color: red;">502</span> cm
<span style="mso-tab-count: 4;"> </span>7 m 9 cm = <span style=" mso-fareast- mso-bidi- color: red;">709</span> cm
|
Free Form | Lớp 3 | b) Lớp 3A vẽ xong lúc …… giờ …… phút.
Lớp 3B vẽ xong lúc …… giờ …… phút. | b) Lớp 3A vẽ xong lúc 11 giờ 8 phút.
Lớp 3B vẽ xong lúc 11 giờ 20 phút. | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000558 | ### Câu hỏi:
b) Lớp 3A vẽ xong lúc …… giờ …… phút.
Lớp 3B vẽ xong lúc …… giờ …… phút.
### Lời giải:
b) Lớp 3A vẽ xong lúc 11 giờ 8 phút.
Lớp 3B vẽ xong lúc 11 giờ 20 phút.
|
Free Form | Lớp 3 | c) Thời gian lớp …… vẽ nhanh hơn lớp …… là …… phút. | c) Thời gian lớp 3A vẽ nhanh hơn lớp 3B là 12 phút. (vì 20 – 8 = 12). | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000559 | ### Câu hỏi:
c) Thời gian lớp …… vẽ nhanh hơn lớp …… là …… phút.
### Lời giải:
c) Thời gian lớp 3A vẽ nhanh hơn lớp 3B là 12 phút. (vì 20 – 8 = 12).
|
Free Form | Lớp 3 | Tính nhẩm.
a) 210 : 7 = ……
100 × 9 = …… | Em quan sát đây là các số tròn chục, tròn trăm vì vậy để tính nhẩm em có thể viết
210 : 7 là 21 chục : 7 = 3 chục, do đó 210 : 7 = 30.
Thực hiện tương tự với các phép tính còn lại.
a) 210 : 7 = 30
100 × 9 = 900 | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000570 | ### Câu hỏi:
Tính nhẩm.
a) 210 : 7 = ……
100 × 9 = ……
### Lời giải:
Em quan sát đây là các số tròn chục, tròn trăm vì vậy để tính nhẩm em có thể viết
210 : 7 là 21 chục : 7 = 3 chục, do đó 210 : 7 = 30.
Thực hiện tương tự với các phép tính còn lại.
a) 210 : 7 = 30
100 × 9 = 900
|
Free Form | Lớp 3 | b) 540 : 9 = ……
800 × 0 = …… | b) 540 : 9 = 60
800 × 0 = 0 | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000571 | ### Câu hỏi:
b) 540 : 9 = ……
800 × 0 = ……
### Lời giải:
b) 540 : 9 = 60
800 × 0 = 0
|
Free Form | Lớp 3 | c) 360 : 6 = ……
480 : 8 = …… | c) 360 : 6 = 60
480 : 8 = 60 | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000573 | ### Câu hỏi:
c) 360 : 6 = ……
480 : 8 = ……
### Lời giải:
c) 360 : 6 = 60
480 : 8 = 60
|
Free Form | Lớp 3 | Số?
a) …… dm = 1 m
320 dm = …… m | Đổi: 10 dm = 1 m
100 cm = 1 m
1 giờ = 60 phút
Em sẽ áp dụng cách đổi trên để điền vào chỗ trống:
a) 10 dm = 1 m
320 dm = 32 m | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000574 | ### Câu hỏi:
Số?
a) …… dm = 1 m
320 dm = …… m
### Lời giải:
Đổi: 10 dm = 1 m
100 cm = 1 m
1 giờ = 60 phút
Em sẽ áp dụng cách đổi trên để điền vào chỗ trống:
a) 10 dm = 1 m
320 dm = 32 m
|
Free Form | Lớp 3 | b) …… cm = 1 m 700 cm = …… m | b) 100 cm = 1 m 700 cm = 7 m | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000576 | ### Câu hỏi:
b) …… cm = 1 m 700 cm = …… m
### Lời giải:
b) 100 cm = 1 m 700 cm = 7 m
|
Free Form | Lớp 3 | Viết vào chỗ chấm.
Bạn Bình vẽ tranh trong 45 phút, bạn An vẽ tranh trong 1 giờ.
a) Bạn ……… vẽ lâu hơn bạn ……… là …… phút.
b) Bạn ……… vẽ nhanh hơn bạn ……… là …… phút. | Em thực hiện đổi 1 giờ về đơn vị phút: 1 giờ = 60 phút
Sau đó so sánh thời gian vẽ tranh của hai bạn và điền vào chỗ chấm.
Ta có 60 phút – 45 phút = 15 phút
a) Bạn An vẽ lâu hơn bạn Bình là 15 phút.
b) Bạn Bình vẽ nhanh hơn bạn An là 15 phút. | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000577 | ### Câu hỏi:
Viết vào chỗ chấm.
Bạn Bình vẽ tranh trong 45 phút, bạn An vẽ tranh trong 1 giờ.
a) Bạn ……… vẽ lâu hơn bạn ……… là …… phút.
b) Bạn ……… vẽ nhanh hơn bạn ……… là …… phút.
### Lời giải:
Em thực hiện đổi 1 giờ về đơn vị phút: 1 giờ = 60 phút
Sau đó so sánh thời gian vẽ tranh của hai bạn và điền vào chỗ chấm.
Ta có 60 phút – 45 phút = 15 phút
a) Bạn An vẽ lâu hơn bạn Bình là 15 phút.
b) Bạn Bình vẽ nhanh hơn bạn An là 15 phút.
|
Free Form | Lớp 3 | c) 1 giờ = …… phút
5 giờ = …… phút | c) 1 giờ = 60 phút
5 giờ = 300 phút | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000578 | ### Câu hỏi:
c) 1 giờ = …… phút
5 giờ = …… phút
### Lời giải:
c) 1 giờ = 60 phút
5 giờ = 300 phút
|
Free Form | Lớp 3 | Tính.
a) (815 – 234) : 7 | Em hãy thực hiện phép tính:
- Đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc: ta thực hiện trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
- Đối với biểu thức không chứa dấu ngoặc: ta thực hiện phép nhân, chia trước phép cộng, trừ sau.
a) (815 – 234) : 7 = 581 : 7
=83 | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000581 | ### Câu hỏi:
Tính.
a) (815 – 234) : 7
### Lời giải:
Em hãy thực hiện phép tính:
- Đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc: ta thực hiện trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
- Đối với biểu thức không chứa dấu ngoặc: ta thực hiện phép nhân, chia trước phép cộng, trừ sau.
a) (815 – 234) : 7 = 581 : 7
=83
|
Free Form | Lớp 3 | b) 109 × 9 + 18 | b) 109 × 9 + 18 = 981 + 18
= 999 | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000583 | ### Câu hỏi:
b) 109 × 9 + 18
### Lời giải:
b) 109 × 9 + 18 = 981 + 18
= 999
|
Free Form | Lớp 3 | c) 190 × 0 : 8 | c) 190 × 0 : 8 = 0 : 8
= 0 | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000584 | ### Câu hỏi:
c) 190 × 0 : 8
### Lời giải:
c) 190 × 0 : 8 = 0 : 8
= 0
|
Free Form | Lớp 3 | d) 444 : (3 × 2) | d) 444 : (3 × 2) = 444 : 6
= 74 | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000585 | ### Câu hỏi:
d) 444 : (3 × 2)
### Lời giải:
d) 444 : (3 × 2) = 444 : 6
= 74
|
Free Form | Lớp 3 | Tìm hiểu nội dung trong SGK. Viết số vào chỗ chấm.
• Sải cánh chim thiên nga dài …… cm.
• Mỗi ngày chim thiên nga bay được …… km. | Sải cánh chim thiên nga bằng sải cánh chim hải âu chia hai.
Quãng đường chim thiên nga bay được bằng quãng đường chim hải âu bay được chia 4.
Sải cánh chim hải âu lữ hành dài 360 cm. Sải cánh chim thiên nga dài 180 cm. (vì 360 : 2 = 180).
Mỗi ngày chim hải âu lữ hành bay được 400 km. Mỗi ngày chim thiên nga bay được 100 km. (vì 400 : 4 = 100). | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000592 | ### Câu hỏi:
Tìm hiểu nội dung trong SGK. Viết số vào chỗ chấm.
• Sải cánh chim thiên nga dài …… cm.
• Mỗi ngày chim thiên nga bay được …… km.
### Lời giải:
Sải cánh chim thiên nga bằng sải cánh chim hải âu chia hai.
Quãng đường chim thiên nga bay được bằng quãng đường chim hải âu bay được chia 4.
Sải cánh chim hải âu lữ hành dài 360 cm. Sải cánh chim thiên nga dài 180 cm. (vì 360 : 2 = 180).
Mỗi ngày chim hải âu lữ hành bay được 400 km. Mỗi ngày chim thiên nga bay được 100 km. (vì 400 : 4 = 100).
|
Free Form | Lớp 3 | Viết vào chỗ chấm.
a) Số lớn: 24 giờ
Số bé: 8 giờ
24 : 8 = …
Số lớn gấp … lần
số bé. | Muốn tìm số lớn gấp mấy lần số bé ta sẽ lấy số lớn chia cho số bé.
a) Số lớn: 24 giờ
Số bé: 8 giờ
24 : 8 = 3
Số lớn gấp 3 lần
số bé. | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000597 | ### Câu hỏi:
Viết vào chỗ chấm.
a) Số lớn: 24 giờ
Số bé: 8 giờ
24 : 8 = …
Số lớn gấp … lần
số bé.
### Lời giải:
Muốn tìm số lớn gấp mấy lần số bé ta sẽ lấy số lớn chia cho số bé.
a) Số lớn: 24 giờ
Số bé: 8 giờ
24 : 8 = 3
Số lớn gấp 3 lần
số bé.
|
Free Form | Lớp 3 | b) Số lớn: 40 kg
Số bé: 8 kg
……………………
Số lớn ………….
…………………… | b) Số lớn: 40 kg
Số bé: 8 kg
40 : 8 = 5
Số lớn gấp 5 lần
số bé | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000598 | ### Câu hỏi:
b) Số lớn: 40 kg
Số bé: 8 kg
……………………
Số lớn ………….
……………………
### Lời giải:
b) Số lớn: 40 kg
Số bé: 8 kg
40 : 8 = 5
Số lớn gấp 5 lần
số bé
|
Free Form | Lớp 3 | c) Số lớn: 72 cm
Số bé: 9 cm
…………………
Số lớn …………
......................... | c) Số lớn: 72 cm
Số bé: 9 cm
72 : 9 = 8
Số lớn gấp 8 lần
số bé | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000599 | ### Câu hỏi:
c) Số lớn: 72 cm
Số bé: 9 cm
…………………
Số lớn …………
.........................
### Lời giải:
c) Số lớn: 72 cm
Số bé: 9 cm
72 : 9 = 8
Số lớn gấp 8 lần
số bé
|
Free Form | Lớp 3 | Giải bài toán theo tóm tắt sau.
Tóm tắt
Mẹ: 36 tuổi.
Con: 9 tuổi
Tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con? | Muốn tìm tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con ta lấy tuổi mẹ chia cho tuổi con.
Bài giải
Tuổi mẹ gấp tuổi con số lần là:
36 : 9 = 4 (lần)
Đáp số: 4 lần | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000600 | ### Câu hỏi:
Giải bài toán theo tóm tắt sau.
Tóm tắt
Mẹ: 36 tuổi.
Con: 9 tuổi
Tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con?
### Lời giải:
Muốn tìm tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con ta lấy tuổi mẹ chia cho tuổi con.
Bài giải
Tuổi mẹ gấp tuổi con số lần là:
36 : 9 = 4 (lần)
Đáp số: 4 lần
|
Free Form | Lớp 3 | Đúng ghi **Đ**, sai ghi **S**
Trong một hình tròn:
a) Chỉ có một bán kính và một đường kính.
b) Có nhiều bán kính và nhiều đường kính.
c) Các đường kính dài bằng nhau.
d) Đường kính dài gấp 2 lần bán kính. | Trong đường tròn có nhiều bán kính và đường kính. Các đường kính có độ dài bằng nhau và gấp 2 lần bán kính.
a) Chỉ có một bán kính và một đường kính. S
b) Có nhiều bán kính và nhiều đường kính. Đ
c) Các đường kính dài bằng nhau. Đ
d) Đường kính dài gấp 2 lần bán kính. Đ | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000608 | ### Câu hỏi:
Đúng ghi **Đ**, sai ghi **S**
Trong một hình tròn:
a) Chỉ có một bán kính và một đường kính.
b) Có nhiều bán kính và nhiều đường kính.
c) Các đường kính dài bằng nhau.
d) Đường kính dài gấp 2 lần bán kính.
### Lời giải:
Trong đường tròn có nhiều bán kính và đường kính. Các đường kính có độ dài bằng nhau và gấp 2 lần bán kính.
a) Chỉ có một bán kính và một đường kính. S
b) Có nhiều bán kính và nhiều đường kính. Đ
c) Các đường kính dài bằng nhau. Đ
d) Đường kính dài gấp 2 lần bán kính. Đ
|
Free Form | Lớp 3 | Đo nhiệt độ trong phòng học, ngoài phòng học rồi viết nhiệt độ vào chỗ chấm.
Trong phòng học: …… ℃;
Ngoài phòng học: …… ℃ | Em dùng nhiệt kế để đo nhiệt độ trong và ngoài phòng học.
Sau đó đọc nhiệt độ hiển thị trên nhiệt kế để điền vào chỗ chấm. | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000613 | ### Câu hỏi:
Đo nhiệt độ trong phòng học, ngoài phòng học rồi viết nhiệt độ vào chỗ chấm.
Trong phòng học: …… ℃;
Ngoài phòng học: …… ℃
### Lời giải:
Em dùng nhiệt kế để đo nhiệt độ trong và ngoài phòng học.
Sau đó đọc nhiệt độ hiển thị trên nhiệt kế để điền vào chỗ chấm.
|
Free Form | Lớp 3 | a) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Các số sau được đọc là:
275: Hai trăm bảy mươi lăm.
609: Sáu trăm linh chín.
121: Một trăm hai mươi một.
584: Năm trăm tám mươi tư.
930: Chín ba không. | Để đọc (hoặc viết số) số có 3 chữ số ta đọc (hoặc viết) từ trái sang phải từ hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
a) 275: Hai trăm bảy mươi lăm. Đ
609: Sáu trăm linh chín. Đ
121: Một trăm hai mươi một. S
584: Năm trăm tám mươi tư. S
930: Chín ba không. S | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000650 | ### Câu hỏi:
a) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Các số sau được đọc là:
275: Hai trăm bảy mươi lăm.
609: Sáu trăm linh chín.
121: Một trăm hai mươi một.
584: Năm trăm tám mươi tư.
930: Chín ba không.
### Lời giải:
Để đọc (hoặc viết số) số có 3 chữ số ta đọc (hoặc viết) từ trái sang phải từ hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
a) 275: Hai trăm bảy mươi lăm. Đ
609: Sáu trăm linh chín. Đ
121: Một trăm hai mươi một. S
584: Năm trăm tám mươi tư. S
930: Chín ba không. S
|
Free Form | Lớp 3 | b) Viết số.
\begin{tabular}{|p{2.5cm}|p{1.5cm}|}
\hline
\multicolumn{1}{|c|}{Đọc số} & \multicolumn{1}{c|}{Viết số} \\
\hline
Bốn trăm bảy mươi mốt & …………… \\
\hline
Tám trăm linh một & …………… \\
\hline
Sáu mươi lăm & …………… \\
\hline
Một nghìn & …………… \\
\hline
\end{tabular} | b) Viết số.
\begin{tabular}{|p{2.5cm}|p{1.5cm}|}
\hline
\multicolumn{1}{|c|}{Đọc số} & \multicolumn{1}{c|}{Viết số} \\
\hline
Bốn trăm bảy mươi mốt & 471 \\
\hline
Tám trăm linh một & 801 \\
\hline
Sáu mươi lăm & 65 \\
\hline
Một nghìn & 1000 \\
\hline
\end{tabular} | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000652 | ### Câu hỏi:
b) Viết số.
\begin{tabular}{|p{2.5cm}|p{1.5cm}|}
\hline
\multicolumn{1}{|c|}{Đọc số} & \multicolumn{1}{c|}{Viết số} \\
\hline
Bốn trăm bảy mươi mốt & …………… \\
\hline
Tám trăm linh một & …………… \\
\hline
Sáu mươi lăm & …………… \\
\hline
Một nghìn & …………… \\
\hline
\end{tabular}
### Lời giải:
b) Viết số.
\begin{tabular}{|p{2.5cm}|p{1.5cm}|}
\hline
\multicolumn{1}{|c|}{Đọc số} & \multicolumn{1}{c|}{Viết số} \\
\hline
Bốn trăm bảy mươi mốt & 471 \\
\hline
Tám trăm linh một & 801 \\
\hline
Sáu mươi lăm & 65 \\
\hline
Một nghìn & 1000 \\
\hline
\end{tabular}
|
Free Form | Lớp 3 | c) Viết mỗi số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
748 = ………………………………………………………………………
805 = ………………………………………………………………………
160 = ……………………………………………………………………… | c) Viết mỗi số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
Để viết các số thành tổng các trăm, chục, đơn vị ta xác định hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị của mỗi số rồi viết thành tổng.
748 = 700 + 40 + 8
805 = 800 + 5
160 = 100 + 60 | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000653 | ### Câu hỏi:
c) Viết mỗi số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
748 = ………………………………………………………………………
805 = ………………………………………………………………………
160 = ………………………………………………………………………
### Lời giải:
c) Viết mỗi số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
Để viết các số thành tổng các trăm, chục, đơn vị ta xác định hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị của mỗi số rồi viết thành tổng.
748 = 700 + 40 + 8
805 = 800 + 5
160 = 100 + 60
|
Free Form | Lớp 3 | Số?
a) 387 gồm ...... trăm, .... chục, .... đơn vị.
b) Số liền sau của 799 là …..
c) Số tròn chục lớn hơn 25 nhưng bé hơn 35 là …..
d) Số có hai chữ số, làm tròn đến hàng chục thì được số 30 là ….. | Trước tiên, em xác định số hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. Số liền sau của một số thì lớn hơn số đó 1 đơn vị. Số tròn chục là số có chữ số hàng đơn vị bằng 0. Từ đó, dựa vào cách làm tròn số đến hàng chục để trả lời câu hỏi.
a) 387 gồm 3 trăm, 8 chục, 7 đơn vị.
b) Số liền sau của 799 là 800.
c) Số tròn chục lớn hơn 25 và nhưng bé hơn 35 là 30.
d) Số có hai chữ số làm tròn đến hàng chục thì được số 30 là 25; 26; 27; 28; 29. | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000677 | ### Câu hỏi:
Số?
a) 387 gồm ...... trăm, .... chục, .... đơn vị.
b) Số liền sau của 799 là …..
c) Số tròn chục lớn hơn 25 nhưng bé hơn 35 là …..
d) Số có hai chữ số, làm tròn đến hàng chục thì được số 30 là …..
### Lời giải:
Trước tiên, em xác định số hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. Số liền sau của một số thì lớn hơn số đó 1 đơn vị. Số tròn chục là số có chữ số hàng đơn vị bằng 0. Từ đó, dựa vào cách làm tròn số đến hàng chục để trả lời câu hỏi.
a) 387 gồm 3 trăm, 8 chục, 7 đơn vị.
b) Số liền sau của 799 là 800.
c) Số tròn chục lớn hơn 25 và nhưng bé hơn 35 là 30.
d) Số có hai chữ số làm tròn đến hàng chục thì được số 30 là 25; 26; 27; 28; 29.
|
Free Form | Lớp 3 | Bảng nhân và thú cưng.
(Thực hiện theo hướng dẫn trong SGK). | Học sinh thực hiện theo các bước trong SGK. | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000690 | ### Câu hỏi:
Bảng nhân và thú cưng.
(Thực hiện theo hướng dẫn trong SGK).
### Lời giải:
Học sinh thực hiện theo các bước trong SGK.
|
Free Form | Lớp 3 | Số?
a)
\begin{tabular}{|p{3.5cm}|c|}
\hline
Số học sinh khối lớp 2 & 245 \\
\hline
Số học sinh khối lớp 3 & 280 \\
\hline
Số học sinh cả hai khối & …… \\
\hline
Số học sinh khối 2 ít hơn khối 3 & …… \\
\hline
\end{tabular} | a) Số học sinh cả hai khối là:
245 + 280 = 525 (học sinh)
Số học sinh khối 2 ít hơn khối 3 là:
280 – 245 = 35 (học sinh)
Ta điền vào bảng như sau:
\begin{tabular}{|p{3.5cm}|c|}
\hline
Số học sinh khối lớp 2 & 245 \\
\hline
Số học sinh khối lớp 3 & 280 \\
\hline
Số học sinh cả hai khối & 525 \\
\hline
Số học sinh khối 2 ít hơn khối 3 & 35 \\
\hline
\end{tabular} | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000703 | ### Câu hỏi:
Số?
a)
\begin{tabular}{|p{3.5cm}|c|}
\hline
Số học sinh khối lớp 2 & 245 \\
\hline
Số học sinh khối lớp 3 & 280 \\
\hline
Số học sinh cả hai khối & …… \\
\hline
Số học sinh khối 2 ít hơn khối 3 & …… \\
\hline
\end{tabular}
### Lời giải:
a) Số học sinh cả hai khối là:
245 + 280 = 525 (học sinh)
Số học sinh khối 2 ít hơn khối 3 là:
280 – 245 = 35 (học sinh)
Ta điền vào bảng như sau:
\begin{tabular}{|p{3.5cm}|c|}
\hline
Số học sinh khối lớp 2 & 245 \\
\hline
Số học sinh khối lớp 3 & 280 \\
\hline
Số học sinh cả hai khối & 525 \\
\hline
Số học sinh khối 2 ít hơn khối 3 & 35 \\
\hline
\end{tabular}
|
Free Form | Lớp 3 | b)
\begin{tabular}{|c|c|}
\hline
Số học sinh của lớp & 34 \\ \hline
Số học sinh ở 1 bàn & 2 \\ \hline
Số học sinh ở 8 bàn & $\cdots$ \\ \hline
Số học sinh ở 17 bàn & $\cdots$ \\ \hline
\end{tabular} | b) Số học sinh ở 8 bàn là:
2 × 8 = 16 (học sinh)
Số học sinh ở 17 bàn là:
2 × 17 = 34 (học sinh)
Ta điền vào bảng như sau:
\begin{tabular}{|c|c|}
\hline
Số học sinh của lớp & 34 \\ \hline
Số học sinh ở 1 bàn & 2 \\ \hline
Số học sinh ở 8 bàn & 16 \\ \hline
Số học sinh ở 17 bàn & 34 \\ \hline
\end{tabular} | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000714 | ### Câu hỏi:
b)
\begin{tabular}{|c|c|}
\hline
Số học sinh của lớp & 34 \\ \hline
Số học sinh ở 1 bàn & 2 \\ \hline
Số học sinh ở 8 bàn & $\cdots$ \\ \hline
Số học sinh ở 17 bàn & $\cdots$ \\ \hline
\end{tabular}
### Lời giải:
b) Số học sinh ở 8 bàn là:
2 × 8 = 16 (học sinh)
Số học sinh ở 17 bàn là:
2 × 17 = 34 (học sinh)
Ta điền vào bảng như sau:
\begin{tabular}{|c|c|}
\hline
Số học sinh của lớp & 34 \\ \hline
Số học sinh ở 1 bàn & 2 \\ \hline
Số học sinh ở 8 bàn & 16 \\ \hline
Số học sinh ở 17 bàn & 34 \\ \hline
\end{tabular}
|
Free Form | Lớp 3 | Tính nhẩm.
a) 20 + 530 = ………. | Đây là các số tròn chục, tròn trăm nên để tính nhẩm em sẽ viết thành:
2 chục + 53 chục = 55 chục hay 20 + 530 = 550.
Thực hiện tương tự với các phép tính còn lại.
a) 20 + 530 = 550 | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000717 | ### Câu hỏi:
Tính nhẩm.
a) 20 + 530 = ……….
### Lời giải:
Đây là các số tròn chục, tròn trăm nên để tính nhẩm em sẽ viết thành:
2 chục + 53 chục = 55 chục hay 20 + 530 = 550.
Thực hiện tương tự với các phép tính còn lại.
a) 20 + 530 = 550
|
Free Form | Lớp 3 | <p align="left"><span style=" mso-fareast- mso-bidi- color: black; mso-bidi-font-weight: bold;">b) 690 – 70 = ……..</span></p> | <p align="left"><span style=" mso-fareast- mso-bidi- color: black; mso-bidi-font-weight: bold;">b) 690 – 70 = 620</span></p> | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000728 | ### Câu hỏi:
<p align="left"><span style=" mso-fareast- mso-bidi- color: black; mso-bidi-font-weight: bold;">b) 690 – 70 = ……..</span></p>
### Lời giải:
<p align="left"><span style=" mso-fareast- mso-bidi- color: black; mso-bidi-font-weight: bold;">b) 690 – 70 = 620</span></p>
|
Free Form | Lớp 3 | c) 90 × 6 = ……… | c) 90 × 6 = 540 | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000729 | ### Câu hỏi:
c) 90 × 6 = ………
### Lời giải:
c) 90 × 6 = 540
|
Free Form | Lớp 3 | d) 270 : 3 = …….. | d) 270 : 3 = 90 | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000730 | ### Câu hỏi:
d) 270 : 3 = ……..
### Lời giải:
d) 270 : 3 = 90
|
Free Form | Lớp 3 | Đặt tính rồi tính.
a) 172 × 4 | Em đặt tính. Sau đó thực hiện tính:
Đối với phép nhân: Thực hiện tính từ phải sang trái
Đối với phép chia: Thực hiện chia từ trái sang phải
a) 172 × 4
$ \begin{array}{l}\times \underset{¯}{\begin{array}{l}172\\ \text{\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}}4\end{array}}\\ \text{\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}}688\end{array}$
172 × 4 = 688 | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000731 | ### Câu hỏi:
Đặt tính rồi tính.
a) 172 × 4
### Lời giải:
Em đặt tính. Sau đó thực hiện tính:
Đối với phép nhân: Thực hiện tính từ phải sang trái
Đối với phép chia: Thực hiện chia từ trái sang phải
a) 172 × 4
<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mtable columnalign="left"><mtr><mtd><mo>×</mo><munder accentunder="true"><mtable columnalign="left"><mtr><mtd><mn>172</mn></mtd></mtr><mtr><mtd><mtext> </mtext><mn>4</mn></mtd></mtr></mtable><mo>¯</mo></munder></mtd></mtr><mtr><mtd><mtext> </mtext><mn>688</mn></mtd></mtr></mtable></math>
172 × 4 = 688
|
Free Form | Lớp 3 | Số?
a) 610 + ……… = 970 | a) Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
970 – 610 = 360 | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000743 | ### Câu hỏi:
Số?
a) 610 + ……… = 970
### Lời giải:
a) Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
970 – 610 = 360
|
Free Form | Lớp 3 | b) 4 × ……… = 80 | b) Muốn tìm thừa số đã biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
80 : 4 = 20 | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000744 | ### Câu hỏi:
b) 4 × ……… = 80
### Lời giải:
b) Muốn tìm thừa số đã biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
80 : 4 = 20
|
Free Form | Lớp 3 | c) ……. : 3 = 70 | c) Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
70 × 3 = 210 | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000745 | ### Câu hỏi:
c) ……. : 3 = 70
### Lời giải:
c) Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
70 × 3 = 210
|
Free Form | Lớp 3 | Tính giá trị biểu thức.
a) 493 – 328 + 244 | Đối với biểu thức chỉ chứa phép cộng, trừ hoặc phép nhân, chia em thực hiện từ trái sang phải.
Đối với biểu thức có phép cộng, trừ, nhân, chia em thực hiện phép nhân, chia trước, thực hiện phép cộng, trừ sau.
Nếu biểu thức có dấu ngoặc em thực hiện tính trong ngoặc trước.
a) 493 – 328 + 244 = 165 + 244
= 409 | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000746 | ### Câu hỏi:
Tính giá trị biểu thức.
a) 493 – 328 + 244
### Lời giải:
Đối với biểu thức chỉ chứa phép cộng, trừ hoặc phép nhân, chia em thực hiện từ trái sang phải.
Đối với biểu thức có phép cộng, trừ, nhân, chia em thực hiện phép nhân, chia trước, thực hiện phép cộng, trừ sau.
Nếu biểu thức có dấu ngoặc em thực hiện tính trong ngoặc trước.
a) 493 – 328 + 244 = 165 + 244
= 409
|
Free Form | Lớp 3 | b) 210 : 6 × 5 | b) 210 : 6 × 5 = 35 × 5
= 175 | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000747 | ### Câu hỏi:
b) 210 : 6 × 5
### Lời giải:
b) 210 : 6 × 5 = 35 × 5
= 175
|
Free Form | Lớp 3 | c) 36 + 513 : 9 | c) 36 + 513 : 9 = 36 + 57
= 93 | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000748 | ### Câu hỏi:
c) 36 + 513 : 9
### Lời giải:
c) 36 + 513 : 9 = 36 + 57
= 93
|
Free Form | Lớp 3 | d) 2 × (311 – 60) | d) 2 × (311 – 60) = 2 × 251
<span style="mso-spacerun: yes;"> </span>= 502 | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000750 | ### Câu hỏi:
d) 2 × (311 – 60)
### Lời giải:
d) 2 × (311 – 60) = 2 × 251
<span style="mso-spacerun: yes;"> </span>= 502
|
Free Form | Lớp 3 | Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
a) Một số khi nhân với 1 bằng:
A. 1
B. 0
C. chính số đó | a) Một số khi nhân với 1 bằng chính số đó.
Chọn đáp án C. | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000751 | ### Câu hỏi:
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
a) Một số khi nhân với 1 bằng:
A. 1
B. 0
C. chính số đó
### Lời giải:
a) Một số khi nhân với 1 bằng chính số đó.
Chọn đáp án C.
|
Free Form | Lớp 3 | b) Một số khi nhân với 0 thì bằng:
A. 1
B. 0
C. chính số đó | b) Một số khi nhân với 0 thì bằng 0.
Chọn đáp án B. | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000752 | ### Câu hỏi:
b) Một số khi nhân với 0 thì bằng:
A. 1
B. 0
C. chính số đó
### Lời giải:
b) Một số khi nhân với 0 thì bằng 0.
Chọn đáp án B.
|
Free Form | Lớp 3 | c) Giá trị của biểu thức 3 × (27 – 27) là:
A. 1
B. 0
C. 54
d) Lớp em sử dụng | c) Tính giá trị biểu thức, ta được:
3 × (27 – 27) = 3 × 0
= 0 | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000753 | ### Câu hỏi:
c) Giá trị của biểu thức 3 × (27 – 27) là:
A. 1
B. 0
C. 54
d) Lớp em sử dụng
### Lời giải:
c) Tính giá trị biểu thức, ta được:
3 × (27 – 27) = 3 × 0
= 0
|
Free Form | Lớp 3 | d) Lớp em sử dụng loại bàn 2 chỗ ngồi (mỗi bàn có 1 hoặc 2 bạn). Để 35 bạn đủ chỗ ngồi thì cần ít nhất là:
A. 17 cái bàn
B. 18 cái bàn
C. 35 cái bàn | d) Để tìm số bàn ít nhất ta thực hiện phép chia 35 : 2 = 17 (dư 1)
Chọn đáp án B. | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000754 | ### Câu hỏi:
d) Lớp em sử dụng loại bàn 2 chỗ ngồi (mỗi bàn có 1 hoặc 2 bạn). Để 35 bạn đủ chỗ ngồi thì cần ít nhất là:
A. 17 cái bàn
B. 18 cái bàn
C. 35 cái bàn
### Lời giải:
d) Để tìm số bàn ít nhất ta thực hiện phép chia 35 : 2 = 17 (dư 1)
Chọn đáp án B.
|
Free Form | Lớp 3 | c) Khoanh vào hình có 12 cạnh, 6 mặt. | c) Các hình có 12 cạnh, 6 mặt là hình hộp chữ nhật và hình lập phương. | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000789 | ### Câu hỏi:
c) Khoanh vào hình có 12 cạnh, 6 mặt.
### Lời giải:
c) Các hình có 12 cạnh, 6 mặt là hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
|
Free Form | Lớp 3 | Số?
…… dm = 1 m ……. cm = 1 dm ……. mm = 1 cm
1 km = ……. m 1 m = ……. cm 1 m = ……. mm | Dựa vào mỗi liên hệ giữa các đơn vị đo độ dài đã học để điền số thích hợp vào chỗ chấm.
10 dm = 1 m 10 cm = 1 dm 10 mm = 1 cm
1 km = 1000 m 1 m = 100 cm 1 m = 1000 mm | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000791 | ### Câu hỏi:
Số?
…… dm = 1 m ……. cm = 1 dm ……. mm = 1 cm
1 km = ……. m 1 m = ……. cm 1 m = ……. mm
### Lời giải:
Dựa vào mỗi liên hệ giữa các đơn vị đo độ dài đã học để điền số thích hợp vào chỗ chấm.
10 dm = 1 m 10 cm = 1 dm 10 mm = 1 cm
1 km = 1000 m 1 m = 100 cm 1 m = 1000 mm
|
Free Form | Lớp 3 | Viết vào chỗ chấm: ki-lô-mét, mét, xăng-ti-mét hay mi-li-mét.
- Nên đo chiều dài sân bóng rổ theo đơn vị ………………………………….
- Nên đo chiều dài của con kiến theo đơn vị ………………………………….
- Nên đo chiều cao của em theo đơn vị ………………………………………
- Nên đo khoảng cách giữa hai thành phố theo đơn vị ……………………….. | Em ước lượng chiều dài và lựa chọn đơn vị đo thích hợp.
- Nên đo chiều dài sân bóng rổ theo đơn vị **mét**.
- Nên đo chiều dài của con kiến theo đơn vị **mi-li-mét**.
- Nên đo chiều cao của em theo đơn vị **xăng-ti-mét**.
- Nên đo khoảng cách giữa hai thành phố theo đơn **vị ki-lô-mét**. | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000792 | ### Câu hỏi:
Viết vào chỗ chấm: ki-lô-mét, mét, xăng-ti-mét hay mi-li-mét.
- Nên đo chiều dài sân bóng rổ theo đơn vị ………………………………….
- Nên đo chiều dài của con kiến theo đơn vị ………………………………….
- Nên đo chiều cao của em theo đơn vị ………………………………………
- Nên đo khoảng cách giữa hai thành phố theo đơn vị ………………………..
### Lời giải:
Em ước lượng chiều dài và lựa chọn đơn vị đo thích hợp.
- Nên đo chiều dài sân bóng rổ theo đơn vị **mét**.
- Nên đo chiều dài của con kiến theo đơn vị **mi-li-mét**.
- Nên đo chiều cao của em theo đơn vị **xăng-ti-mét**.
- Nên đo khoảng cách giữa hai thành phố theo đơn **vị ki-lô-mét**.
|
Free Form | Lớp 3 | b) Phân loại
Có thể phân loại như sau:
Bút chì – Bút sáp – Dụng cụ gọt bút chì – Cục tẩy (cục gôm). | b) Dựa vào mẫu phân loại | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000830 | ### Câu hỏi:
b) Phân loại
Có thể phân loại như sau:
Bút chì – Bút sáp – Dụng cụ gọt bút chì – Cục tẩy (cục gôm).
### Lời giải:
b) Dựa vào mẫu phân loại
|
Free Form | Lớp 3 | c) Kiểm đếm
- Có ……… bút chì.
- Có ……… bút sáp.
- Có ………. dụng cụ gọt bút chì.
- Có ………. cục tẩy | c) Kiểm đếm
- Có 2 bút chì.
- Có 12 bút sáp.
- Có 1 dụng cụ gọt bút chì.
- Có 2 cục tẩy. | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000832 | ### Câu hỏi:
c) Kiểm đếm
- Có ……… bút chì.
- Có ……… bút sáp.
- Có ………. dụng cụ gọt bút chì.
- Có ………. cục tẩy
### Lời giải:
c) Kiểm đếm
- Có 2 bút chì.
- Có 12 bút sáp.
- Có 1 dụng cụ gọt bút chì.
- Có 2 cục tẩy.
|
Free Form | Lớp 3 | b) .... có một con thú bông. | b) Cả ba hộp quà là ba con thú bông khác nhau nên
Hộp Dũng chọn: **Chắc chắn** có một con thú bông | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000839 | ### Câu hỏi:
b) .... có một con thú bông.
### Lời giải:
b) Cả ba hộp quà là ba con thú bông khác nhau nên
Hộp Dũng chọn: **Chắc chắn** có một con thú bông
|
Free Form | Lớp 3 | c) .... có thỏ bông. | c) Cả ba hộp quà đựng ba con thú bông khác nhau: mèo, chó, thỏ nên
Hộp Dũng chọn: **Có thể** có thỏ bông. | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000841 | ### Câu hỏi:
c) .... có thỏ bông.
### Lời giải:
c) Cả ba hộp quà đựng ba con thú bông khác nhau: mèo, chó, thỏ nên
Hộp Dũng chọn: **Có thể** có thỏ bông.
|
Free Form | Lớp 3 | b) Tính giá trị của các biểu thức sau:
54 – 0 : 9 = | b) - Đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc, ta thực hiện các phép tính ở trong ngoặc trước.
- Với biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện phép tính nhân, chia trước, thực hiện phép tính cộng, trừ sau.
54 – 0 : 9 = 54 – 0
<span> </span>= 54 | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000978 | ### Câu hỏi:
b) Tính giá trị của các biểu thức sau:
54 – 0 : 9 =
### Lời giải:
b) - Đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc, ta thực hiện các phép tính ở trong ngoặc trước.
- Với biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện phép tính nhân, chia trước, thực hiện phép tính cộng, trừ sau.
54 – 0 : 9 = 54 – 0
<span> </span>= 54
|
Free Form | Lớp 3 | b) Tính giá trị của các biểu thức sau:
54 : 9 × 0 = | b) - Đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc, ta thực hiện các phép tính ở trong ngoặc trước.
- Với biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện phép tính nhân, chia trước, thực hiện phép tính cộng, trừ sau.
54 : 9 × 0 = 6 × 0
<span> </span>= 0 | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000981 | ### Câu hỏi:
b) Tính giá trị của các biểu thức sau:
54 : 9 × 0 =
### Lời giải:
b) - Đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc, ta thực hiện các phép tính ở trong ngoặc trước.
- Với biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện phép tính nhân, chia trước, thực hiện phép tính cộng, trừ sau.
54 : 9 × 0 = 6 × 0
<span> </span>= 0
|
Free Form | Lớp 3 | b) Tính giá trị của các biểu thức sau:
(36 + 0) × 1 = | - Đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc, ta thực hiện các phép tính ở trong ngoặc trước.
- Với biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện phép tính nhân, chia trước, thực hiện phép tính cộng, trừ sau.
(36 + 0) × 1 = 36 × 1
= 36 | https://khoahoc.vietjack.com/question/1000984 | ### Câu hỏi:
b) Tính giá trị của các biểu thức sau:
(36 + 0) × 1 =
### Lời giải:
- Đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc, ta thực hiện các phép tính ở trong ngoặc trước.
- Với biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện phép tính nhân, chia trước, thực hiện phép tính cộng, trừ sau.
(36 + 0) × 1 = 36 × 1
= 36
|
Free Form | Lớp 3 | b) Tính: 9 : 9 × 0 = | b) Nếu trong biểu thức có chứa các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước.
9 : 9 × 0 = 1 × 0
= 0 | https://khoahoc.vietjack.com/question/1001027 | ### Câu hỏi:
b) Tính: 9 : 9 × 0 =
### Lời giải:
b) Nếu trong biểu thức có chứa các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước.
9 : 9 × 0 = 1 × 0
= 0
|
Free Form | Lớp 3 | b) Tính: 72 : 9 – 6 = | b) Nếu trong biểu thức có chứa các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước.
72 : 9 – 6 = 8 – 6
= 2 | https://khoahoc.vietjack.com/question/1001030 | ### Câu hỏi:
b) Tính: 72 : 9 – 6 =
### Lời giải:
b) Nếu trong biểu thức có chứa các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước.
72 : 9 – 6 = 8 – 6
= 2
|
Free Form | Lớp 3 | b) Tính:
48 : 8 + 7 = | b) Nếu trong biểu thức có chứa các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước.
48 : 8 + 7 = 6 + 7
= 42 | https://khoahoc.vietjack.com/question/1001032 | ### Câu hỏi:
b) Tính:
48 : 8 + 7 =
### Lời giải:
b) Nếu trong biểu thức có chứa các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước.
48 : 8 + 7 = 6 + 7
= 42
|
Free Form | Lớp 3 | b) Tính:
7 × 10 – 14 = | b) Nếu trong biểu thức có chứa các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước.
7 × 10 – 14 = 70 – 14
= 56 | https://khoahoc.vietjack.com/question/1001057 | ### Câu hỏi:
b) Tính:
7 × 10 – 14 =
### Lời giải:
b) Nếu trong biểu thức có chứa các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước.
7 × 10 – 14 = 70 – 14
= 56
|
Free Form | Lớp 3 | b) Tính
3 × 4 + 8 = | b) Nếu trong biểu thức có chứa các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước.
<p> 3 × 4 + 8 = 12 + 8</p>
<p> <span> </span> <span> </span>= 20</p> | https://khoahoc.vietjack.com/question/1001061 | ### Câu hỏi:
b) Tính
3 × 4 + 8 =
### Lời giải:
b) Nếu trong biểu thức có chứa các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước.
<p> 3 × 4 + 8 = 12 + 8</p>
<p> <span> </span> <span> </span>= 20</p>
|
Free Form | Lớp 3 | b) Đặt dấu ngoặc ( ) vào các biểu thức sau để được các biểu thức có giá trị đúng:
16 – 16 : 2 = 0 | (16 – 16) : 2 = 0 : 2 = 0 | https://khoahoc.vietjack.com/question/1001068 | ### Câu hỏi:
b) Đặt dấu ngoặc ( ) vào các biểu thức sau để được các biểu thức có giá trị đúng:
16 – 16 : 2 = 0
### Lời giải:
(16 – 16) : 2 = 0 : 2 = 0
|
Free Form | Lớp 3 | b) Đặt dấu ngoặc ( ) vào các biểu thức sau để được các biểu thức có giá trị đúng:
9 : 3 + 6 = 1 | 9 : (3 + 6) = 9 : 9 = 1 | https://khoahoc.vietjack.com/question/1001075 | ### Câu hỏi:
b) Đặt dấu ngoặc ( ) vào các biểu thức sau để được các biểu thức có giá trị đúng:
9 : 3 + 6 = 1
### Lời giải:
9 : (3 + 6) = 9 : 9 = 1
|
Free Form | Lớp 3 | b) Đặt dấu ngoặc ( ) vào các biểu thức sau để được các biểu thức có giá trị đúng:
12 : 3 × 2 = 2 | 12 : (3 × 2) = 12 : 6 = 2 | https://khoahoc.vietjack.com/question/1001077 | ### Câu hỏi:
b) Đặt dấu ngoặc ( ) vào các biểu thức sau để được các biểu thức có giá trị đúng:
12 : 3 × 2 = 2
### Lời giải:
12 : (3 × 2) = 12 : 6 = 2
|
Free Form | Lớp 3 | Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
40 + 8 : 2 = | 40 + 8 : 2 = 40 + 4
= 44
Vậy giá trị biểu thức là 44 | https://khoahoc.vietjack.com/question/1001100 | ### Câu hỏi:
Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
40 + 8 : 2 =
### Lời giải:
40 + 8 : 2 = 40 + 4
= 44
Vậy giá trị biểu thức là 44
|
Free Form | Lớp 3 | Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
101 × (16 – 7) = | 101 × (16 – 7) = 101 × 9
<span> </span>= 909
Vậy giá trị biểu thức là 909 | https://khoahoc.vietjack.com/question/1001102 | ### Câu hỏi:
Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
101 × (16 – 7) =
### Lời giải:
101 × (16 – 7) = 101 × 9
<span> </span>= 909
Vậy giá trị biểu thức là 909
|
Free Form | Lớp 3 | Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
48 : (8 : 2) = | 48 : (8 : 2) = 48 : 4
= 12
Vậy giá trị biểu thức là 12. | https://khoahoc.vietjack.com/question/1001104 | ### Câu hỏi:
Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
48 : (8 : 2) =
### Lời giải:
48 : (8 : 2) = 48 : 4
= 12
Vậy giá trị biểu thức là 12.
|
Free Form | Lớp 9 | Với các giá trị nào của m thì hàm số $y = (m^2 - 4)x + 31$ đồng biến | $y = (m^2 - 4)x + 31$ đồng biến khi $m^2 - 4 > 0 \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}
m < -2 \\
m > 2
\end{array} \right.$ | https://khoahoc.vietjack.com/question/1002638 | ### Câu hỏi:
Với các giá trị nào của m thì hàm số $y = (m^2 - 4)x + 31$ đồng biến
### Lời giải:
$y = (m^2 - 4)x + 31$ đồng biến khi $m^2 - 4 > 0 \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}
m < -2 \\
m > 2
\end{array} \right.$
|
Free Form | Lớp 9 | Với giá trị nào của m thì hàm số $y = (m^2 - 2)x - 7$ nghịch biến | $y = (m^2 - 2)x - 7$ nghịch biến khi $m^2 - 2 < 0 \Rightarrow -\sqrt{2} < m < \sqrt{2}$ | https://khoahoc.vietjack.com/question/1002644 | ### Câu hỏi:
Với giá trị nào của m thì hàm số $y = (m^2 - 2)x - 7$ nghịch biến
### Lời giải:
$y = (m^2 - 2)x - 7$ nghịch biến khi $m^2 - 2 < 0 \Rightarrow -\sqrt{2} < m < \sqrt{2}$
|
Free Form | Lớp 9 | Cho đường thẳng $y=mx+5(D_1)$ và đường thẳng $y=-2x(D_2)$ và điểm A(-2; 1)
a) Xác định m biết $(D_1)$ qua A. Vẽ $(D_1);(D_2)$ trên mặt phẳng tọa độ
b) Viết phương trình đường thẳng $(D_3)$ biết $(D_3)//(D_1)$ và $(D_3)$ cắt $(D_2)$ tại điểm C có tung độ là -2. | a) $A(-2;1)\in (D_1)\Rightarrow 1=m.(-2)+5\Leftrightarrow m=2$. Học sinh tự vẽ đồ thị $(D_1),(D_2)$
b) Gọi phương trình $(D_3)$ có dạng $y=ax+b(a\neq 0)$
$(D_3)//(D_1):y=2x+5\Rightarrow \left\{
\begin{array}{ll}
a=2\\
b\neq 5
\end{array}
\right.$
$(D_3)$ cắt $(D_2)$ tại C có tung độ $-2\Rightarrow \left\{
\begin{array}{ll}
y_C=-2\\
\Rightarrow x_C=1
\end{array}
\right.$. Thay C(1; -2) vào y = ax + b ta có:
$-2=2.1+b\Rightarrow b=-4(tm)$. Vậy $(D_3):y=2x-4$ | https://khoahoc.vietjack.com/question/1002655 | ### Câu hỏi:
Cho đường thẳng $y=mx+5(D_1)$ và đường thẳng $y=-2x(D_2)$ và điểm A(-2; 1)
a) Xác định m biết $(D_1)$ qua A. Vẽ $(D_1);(D_2)$ trên mặt phẳng tọa độ
b) Viết phương trình đường thẳng $(D_3)$ biết $(D_3)//(D_1)$ và $(D_3)$ cắt $(D_2)$ tại điểm C có tung độ là -2.
### Lời giải:
a) $A(-2;1)\in (D_1)\Rightarrow 1=m.(-2)+5\Leftrightarrow m=2$. Học sinh tự vẽ đồ thị $(D_1),(D_2)$
b) Gọi phương trình $(D_3)$ có dạng $y=ax+b(a\neq 0)$
$(D_3)//(D_1):y=2x+5\Rightarrow \left\{
\begin{array}{ll}
a=2\\
b\neq 5
\end{array}
\right.$
$(D_3)$ cắt $(D_2)$ tại C có tung độ $-2\Rightarrow \left\{
\begin{array}{ll}
y_C=-2\\
\Rightarrow x_C=1
\end{array}
\right.$. Thay C(1; -2) vào y = ax + b ta có:
$-2=2.1+b\Rightarrow b=-4(tm)$. Vậy $(D_3):y=2x-4$
|
Free Form | Lớp 9 | Cho đường thẳng $y=mx+m+2(D_m)$ điểm A(1; 4), đường thẳng y = -x + 4 (d)
a) Xác định m để $(D_m)//(d)$
b) Chứng minh đường thẳng $(D_m)$ luôn đi qua điểm cố định
c) Tìm trên (d) điểm B sao cho khoảng cách AB ngắn nhất | a) $(D_m): y=mx+m+2//(d): y=-x+4$ $\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
m=-1\\
m+2\neq 4
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
m=-1\\
m\neq 2
\end{array} \right. \Rightarrow m=-1$
b) Gọi $M(x_0;y_0)$ là điểm mà $(D_m)$ y = mx + m + 2 luôn đi qua
$\Rightarrow y_0=mx_0+m+2$
$\Leftrightarrow mx_0+m=y_0+2 \Leftrightarrow m(x_0+1)=y_0+2(*)$
Phương trình (*) luôn thỏa mãn $\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
x_0+1=0\\
y_0+2=0
\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}
x_0=-1\\
y_0=-2
\end{array} \right.$
Vậy M(-1; -2) là điểm mà $(D_m)$ luôn đi qua .
$c) B\in (d) y=-x+4 \Rightarrow B(x_B;4-x_B)$
$AB=\sqrt{(x_A-x_B)^2+(y_A-y_B)^2}=\sqrt{(1-x_B)^2+(4-4+x_B)^2}$
$=\sqrt{1-2x_B+2x_B^2}$
AB ngắn nhất $\Leftrightarrow 2x_B^2-2x_B+1$ nhỏ nhất
$\Leftrightarrow (\sqrt{2}x_B)^2-2.\sqrt{2}x_B.\frac{1}{\sqrt{2}}+\frac{1}{2}+\frac{1}{2}$ nhỏ nhất
$\Leftrightarrow [\sqrt{2}x_B-1]^2+\frac{1}{2}\geq 0$ $\Rightarrow Min AB=\frac{1}{2} \Leftrightarrow \sqrt{2}x_B-\frac{1}{2}=0 \Leftrightarrow x_B=\frac{\sqrt{2}}{4}$
Vậy $B(\frac{\sqrt{2}}{4};\frac{16-\sqrt{2}}{4})$ thì $AB_{min}=\frac{1}{2}$ | https://khoahoc.vietjack.com/question/1002660 | ### Câu hỏi:
Cho đường thẳng $y=mx+m+2(D_m)$ điểm A(1; 4), đường thẳng y = -x + 4 (d)
a) Xác định m để $(D_m)//(d)$
b) Chứng minh đường thẳng $(D_m)$ luôn đi qua điểm cố định
c) Tìm trên (d) điểm B sao cho khoảng cách AB ngắn nhất
### Lời giải:
a) $(D_m): y=mx+m+2//(d): y=-x+4$ $\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
m=-1\\
m+2\neq 4
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
m=-1\\
m\neq 2
\end{array} \right. \Rightarrow m=-1$
b) Gọi $M(x_0;y_0)$ là điểm mà $(D_m)$ y = mx + m + 2 luôn đi qua
$\Rightarrow y_0=mx_0+m+2$
$\Leftrightarrow mx_0+m=y_0+2 \Leftrightarrow m(x_0+1)=y_0+2(*)$
Phương trình (*) luôn thỏa mãn $\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
x_0+1=0\\
y_0+2=0
\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}
x_0=-1\\
y_0=-2
\end{array} \right.$
Vậy M(-1; -2) là điểm mà $(D_m)$ luôn đi qua .
$c) B\in (d) y=-x+4 \Rightarrow B(x_B;4-x_B)$
$AB=\sqrt{(x_A-x_B)^2+(y_A-y_B)^2}=\sqrt{(1-x_B)^2+(4-4+x_B)^2}$
$=\sqrt{1-2x_B+2x_B^2}$
AB ngắn nhất $\Leftrightarrow 2x_B^2-2x_B+1$ nhỏ nhất
$\Leftrightarrow (\sqrt{2}x_B)^2-2.\sqrt{2}x_B.\frac{1}{\sqrt{2}}+\frac{1}{2}+\frac{1}{2}$ nhỏ nhất
$\Leftrightarrow [\sqrt{2}x_B-1]^2+\frac{1}{2}\geq 0$ $\Rightarrow Min AB=\frac{1}{2} \Leftrightarrow \sqrt{2}x_B-\frac{1}{2}=0 \Leftrightarrow x_B=\frac{\sqrt{2}}{4}$
Vậy $B(\frac{\sqrt{2}}{4};\frac{16-\sqrt{2}}{4})$ thì $AB_{min}=\frac{1}{2}$
|
Free Form | Lớp 9 | Tìm tọa độ giao điểm đường thẳng sau:
$ \text{\hspace{0.17em}}2x-3y=1$ và x - y = 1 | $ \left\{\begin{array}{l}2x-3y=1\\ x-y=1\end{array}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{array}{l}2x-3y=1\\ 2x-2y=2\end{array}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{array}{l}y=1\\ x=2\end{array}\right.$
Vậy tọa độ giao điểm là (2; 1) | https://khoahoc.vietjack.com/question/1002661 | ### Câu hỏi:
Tìm tọa độ giao điểm đường thẳng sau:
<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mtext> </mtext><mn>2</mn><mi>x</mi><mo>−</mo><mn>3</mn><mi>y</mi><mo>=</mo><mn>1</mn></math> và x - y = 1
### Lời giải:
<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfenced close="" open="{"><mtable columnalign="left"><mtr><mtd><mn>2</mn><mi>x</mi><mo>−</mo><mn>3</mn><mi>y</mi><mo>=</mo><mn>1</mn></mtd></mtr><mtr><mtd><mi>x</mi><mo>−</mo><mi>y</mi><mo>=</mo><mn>1</mn></mtd></mtr></mtable></mfenced><mo>⇔</mo><mfenced close="" open="{"><mtable columnalign="left"><mtr><mtd><mn>2</mn><mi>x</mi><mo>−</mo><mn>3</mn><mi>y</mi><mo>=</mo><mn>1</mn></mtd></mtr><mtr><mtd><mn>2</mn><mi>x</mi><mo>−</mo><mn>2</mn><mi>y</mi><mo>=</mo><mn>2</mn></mtd></mtr></mtable></mfenced><mo>⇔</mo><mfenced close="" open="{"><mtable columnalign="left"><mtr><mtd><mi>y</mi><mo>=</mo><mn>1</mn></mtd></mtr><mtr><mtd><mi>x</mi><mo>=</mo><mn>2</mn></mtd></mtr></mtable></mfenced></math>
Vậy tọa độ giao điểm là (2; 1)
|
Free Form | Lớp 9 | Tìm tọa độ giao điểm đường thẳng sau:
3x - y = 3 và x + y = 5 | $ \left\{\begin{array}{l}3x-y=3\\ x+y=5\end{array}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{array}{l}4x=8\\ y=5-x\end{array}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{array}{l}x=2\\ y=3\end{array}\right.$
Vậy tọa độ giao điểm là (2; 3) | https://khoahoc.vietjack.com/question/1002662 | ### Câu hỏi:
Tìm tọa độ giao điểm đường thẳng sau:
3x - y = 3 và x + y = 5
### Lời giải:
<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfenced close="" open="{"><mtable columnalign="left"><mtr><mtd><mn>3</mn><mi>x</mi><mo>−</mo><mi>y</mi><mo>=</mo><mn>3</mn></mtd></mtr><mtr><mtd><mi>x</mi><mo>+</mo><mi>y</mi><mo>=</mo><mn>5</mn></mtd></mtr></mtable></mfenced><mo>⇔</mo><mfenced close="" open="{"><mtable columnalign="left"><mtr><mtd><mn>4</mn><mi>x</mi><mo>=</mo><mn>8</mn></mtd></mtr><mtr><mtd><mi>y</mi><mo>=</mo><mn>5</mn><mo>−</mo><mi>x</mi></mtd></mtr></mtable></mfenced><mo>⇔</mo><mfenced close="" open="{"><mtable columnalign="left"><mtr><mtd><mi>x</mi><mo>=</mo><mn>2</mn></mtd></mtr><mtr><mtd><mi>y</mi><mo>=</mo><mn>3</mn></mtd></mtr></mtable></mfenced></math>
Vậy tọa độ giao điểm là (2; 3)
|
Free Form | Lớp 9 | Đoán nhận số nghiệm hệ phương trình sau, có giải thích
$ \left\{\begin{array}{l}y=3x+2\\ y=2x-1\end{array}\right.$ | Vì $ \frac{3}{2}\ne \frac{1}{1}\ne \frac{2}{-1}$ nên hệ có nghiệm duy nhất | https://khoahoc.vietjack.com/question/1002716 | ### Câu hỏi:
Đoán nhận số nghiệm hệ phương trình sau, có giải thích
<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfenced close="" open="{"><mtable columnalign="left"><mtr><mtd><mi>y</mi><mo>=</mo><mn>3</mn><mi>x</mi><mo>+</mo><mn>2</mn></mtd></mtr><mtr><mtd><mi>y</mi><mo>=</mo><mn>2</mn><mi>x</mi><mo>−</mo><mn>1</mn></mtd></mtr></mtable></mfenced></math>
### Lời giải:
Vì <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>3</mn><mn>2</mn></mfrac><mo>≠</mo><mfrac><mn>1</mn><mn>1</mn></mfrac><mo>≠</mo><mfrac><mn>2</mn><mrow><mo>−</mo><mn>1</mn></mrow></mfrac></math> nên hệ có nghiệm duy nhất
|
Free Form | Lớp 9 | <div>Đoán nhận số nghiệm hệ phương trình sau, có giải thích</div>
<div>$ \left\{\begin{array}{l}2x-y=-1\\ 2x-y=-1\end{array}\right.$</div> | <div>
<p>Vì $ \frac{2}{2}=\frac{-1}{-1}=\frac{-1}{-1}$ nên hệ có vô số nghiệm</p>
</div> | https://khoahoc.vietjack.com/question/1002722 | ### Câu hỏi:
<div>Đoán nhận số nghiệm hệ phương trình sau, có giải thích</div>
<div><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfenced close="" open="{"><mtable columnalign="left"><mtr><mtd><mn>2</mn><mi>x</mi><mo>−</mo><mi>y</mi><mo>=</mo><mo>−</mo><mn>1</mn></mtd></mtr><mtr><mtd><mn>2</mn><mi>x</mi><mo>−</mo><mi>y</mi><mo>=</mo><mo>−</mo><mn>1</mn></mtd></mtr></mtable></mfenced></math></div>
### Lời giải:
<div>
<p>Vì <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>2</mn><mn>2</mn></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mrow><mo>−</mo><mn>1</mn></mrow><mrow><mo>−</mo><mn>1</mn></mrow></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mrow><mo>−</mo><mn>1</mn></mrow><mrow><mo>−</mo><mn>1</mn></mrow></mfrac></math> nên hệ có vô số nghiệm</p>
</div>
|
Free Form | Lớp 9 | Đoán nhận số nghiệm hệ phương trình sau, có giải thích
$ \left\{\begin{array}{l}3x+y=5\\ 3x+y=-2\end{array}\right.$ | Vì $ \frac{3}{3}=\frac{1}{1}\ne \frac{5}{-2}$ nên hệ vô nghiệm | https://khoahoc.vietjack.com/question/1002727 | ### Câu hỏi:
Đoán nhận số nghiệm hệ phương trình sau, có giải thích
<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfenced close="" open="{"><mtable columnalign="left"><mtr><mtd><mn>3</mn><mi>x</mi><mo>+</mo><mi>y</mi><mo>=</mo><mn>5</mn></mtd></mtr><mtr><mtd><mn>3</mn><mi>x</mi><mo>+</mo><mi>y</mi><mo>=</mo><mo>−</mo><mn>2</mn></mtd></mtr></mtable></mfenced></math>
### Lời giải:
Vì <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>3</mn><mn>3</mn></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mn>1</mn><mn>1</mn></mfrac><mo>≠</mo><mfrac><mn>5</mn><mrow><mo>−</mo><mn>2</mn></mrow></mfrac></math> nên hệ vô nghiệm
|
Free Form | Lớp 9 | Đoán nhận số nghiệm hệ phương trình sau, có giải thích
$ \left\{\begin{array}{l}\frac{1}{2}x-y=3\\ 2x-y=-5\end{array}\right.$ | Vì $ \frac{\frac{1}{2}}{2}\ne \frac{-1}{-1}$ nên hệ có nghiệm duy nhất | https://khoahoc.vietjack.com/question/1002731 | ### Câu hỏi:
Đoán nhận số nghiệm hệ phương trình sau, có giải thích
<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfenced close="" open="{"><mtable columnalign="left"><mtr><mtd><mfrac><mn>1</mn><mn>2</mn></mfrac><mi>x</mi><mo>−</mo><mi>y</mi><mo>=</mo><mn>3</mn></mtd></mtr><mtr><mtd><mn>2</mn><mi>x</mi><mo>−</mo><mi>y</mi><mo>=</mo><mo>−</mo><mn>5</mn></mtd></mtr></mtable></mfenced></math>
### Lời giải:
Vì <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mfrac><mn>1</mn><mn>2</mn></mfrac><mn>2</mn></mfrac><mo>≠</mo><mfrac><mrow><mo>−</mo><mn>1</mn></mrow><mrow><mo>−</mo><mn>1</mn></mrow></mfrac></math> nên hệ có nghiệm duy nhất
|
Free Form | Lớp 9 | Chứng tỏ rằng hệ phương trình $ \left\{\begin{array}{l}4x-y=3\\ mx+3y=5\end{array}\right.$c<span style="">ó 1 nghiệm duy nhất với m = 3. </span><span style="">Tìm nghiệm đó.</span> | Khi $ m=3\Rightarrow \frac{4}{3}\ne \frac{-1}{3}\Rightarrow $ hệ có nghiệm duy nhất
$ \left\{\begin{array}{l}4x-y=3\\ 3x+3y=5\end{array}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{array}{l}12x-3y=9\\ 3x+3y=5\end{array}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{array}{l}15x=14\\ y=4x-3\end{array}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{array}{l}x=\frac{14}{15}\\ y=\frac{11}{15}\end{array}\right.$<br/>
Vậy hệ có nghiệm $ \left(x;y\right)=\left(\frac{14}{15};\frac{11}{15}\right)$ | https://khoahoc.vietjack.com/question/1002819 | ### Câu hỏi:
Chứng tỏ rằng hệ phương trình <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfenced close="" open="{"><mtable columnalign="left"><mtr><mtd><mn>4</mn><mi>x</mi><mo>−</mo><mi>y</mi><mo>=</mo><mn>3</mn></mtd></mtr><mtr><mtd><mi>m</mi><mi>x</mi><mo>+</mo><mn>3</mn><mi>y</mi><mo>=</mo><mn>5</mn></mtd></mtr></mtable></mfenced></math>c<span style="">ó 1 nghiệm duy nhất với m = 3. </span><span style="">Tìm nghiệm đó.</span>
### Lời giải:
Khi <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>m</mi><mo>=</mo><mn>3</mn><mo>⇒</mo><mfrac><mn>4</mn><mn>3</mn></mfrac><mo>≠</mo><mfrac><mrow><mo>−</mo><mn>1</mn></mrow><mn>3</mn></mfrac><mo>⇒</mo></math> hệ có nghiệm duy nhất
<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfenced close="" open="{"><mtable columnalign="left"><mtr><mtd><mn>4</mn><mi>x</mi><mo>−</mo><mi>y</mi><mo>=</mo><mn>3</mn></mtd></mtr><mtr><mtd><mn>3</mn><mi>x</mi><mo>+</mo><mn>3</mn><mi>y</mi><mo>=</mo><mn>5</mn></mtd></mtr></mtable></mfenced><mo>⇔</mo><mfenced close="" open="{"><mtable columnalign="left"><mtr><mtd><mn>12</mn><mi>x</mi><mo>−</mo><mn>3</mn><mi>y</mi><mo>=</mo><mn>9</mn></mtd></mtr><mtr><mtd><mn>3</mn><mi>x</mi><mo>+</mo><mn>3</mn><mi>y</mi><mo>=</mo><mn>5</mn></mtd></mtr></mtable></mfenced><mo>⇔</mo><mfenced close="" open="{"><mtable columnalign="left"><mtr><mtd><mn>15</mn><mi>x</mi><mo>=</mo><mn>14</mn></mtd></mtr><mtr><mtd><mi>y</mi><mo>=</mo><mn>4</mn><mi>x</mi><mo>−</mo><mn>3</mn></mtd></mtr></mtable></mfenced><mo>⇔</mo><mfenced close="" open="{"><mtable columnalign="left"><mtr><mtd><mi>x</mi><mo>=</mo><mfrac><mn>14</mn><mn>15</mn></mfrac></mtd></mtr><mtr><mtd><mi>y</mi><mo>=</mo><mfrac><mn>11</mn><mn>15</mn></mfrac></mtd></mtr></mtable></mfenced></math><br/>
Vậy hệ có nghiệm <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfenced><mrow><mi>x</mi><mo>;</mo><mi>y</mi></mrow></mfenced><mo>=</mo><mfenced><mrow><mfrac><mn>14</mn><mn>15</mn></mfrac><mo>;</mo><mfrac><mn>11</mn><mn>15</mn></mfrac></mrow></mfenced></math>
|
Free Form | Lớp 9 | Chứng tỏ rằng hệ phương trình $ \left\{\begin{array}{l}4x-y=3\\ mx+3y=5\end{array}\right.$vô nghiệm với m = 12 | <p>Khi $ m=12\Rightarrow \left\{\begin{array}{l}4x-y=3\\ 12x+3y=5\end{array}\right.$</p>
<p>Ta có: $ \frac{4}{12}=\frac{-1}{3}\ne \frac{3}{5}\Rightarrow $hệ vô nghiệm.</p> | https://khoahoc.vietjack.com/question/1002830 | ### Câu hỏi:
Chứng tỏ rằng hệ phương trình <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfenced close="" open="{"><mtable columnalign="left"><mtr><mtd><mn>4</mn><mi>x</mi><mo>−</mo><mi>y</mi><mo>=</mo><mn>3</mn></mtd></mtr><mtr><mtd><mi>m</mi><mi>x</mi><mo>+</mo><mn>3</mn><mi>y</mi><mo>=</mo><mn>5</mn></mtd></mtr></mtable></mfenced></math>vô nghiệm với m = 12
### Lời giải:
<p>Khi <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>m</mi><mo>=</mo><mn>12</mn><mo>⇒</mo><mfenced close="" open="{"><mtable columnalign="left"><mtr><mtd><mn>4</mn><mi>x</mi><mo>−</mo><mi>y</mi><mo>=</mo><mn>3</mn></mtd></mtr><mtr><mtd><mn>12</mn><mi>x</mi><mo>+</mo><mn>3</mn><mi>y</mi><mo>=</mo><mn>5</mn></mtd></mtr></mtable></mfenced></math></p>
<p>Ta có: <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>4</mn><mn>12</mn></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mrow><mo>−</mo><mn>1</mn></mrow><mn>3</mn></mfrac><mo>≠</mo><mfrac><mn>3</mn><mn>5</mn></mfrac><mo>⇒</mo></math>hệ vô nghiệm.</p>
|
Free Form | Lớp 9 | Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế :
$ \left\{\begin{array}{l}3x+4y=2\\ 2x-y=5\end{array}\right.$ | $ \left\{\begin{array}{l}3x+4y=2\\ 2x-y=5\end{array}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{array}{l}3x+4\left(2x-5\right)=2\\ y=2x-5\end{array}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{array}{l}11x=22\\ y=2x-5\end{array}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{array}{l}x=2\\ y=-1\end{array}\right.$ | https://khoahoc.vietjack.com/question/1002837 | ### Câu hỏi:
Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế :
<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfenced close="" open="{"><mtable columnalign="left"><mtr><mtd><mn>3</mn><mi>x</mi><mo>+</mo><mn>4</mn><mi>y</mi><mo>=</mo><mn>2</mn></mtd></mtr><mtr><mtd><mn>2</mn><mi>x</mi><mo>−</mo><mi>y</mi><mo>=</mo><mn>5</mn></mtd></mtr></mtable></mfenced></math>
### Lời giải:
<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfenced close="" open="{"><mtable columnalign="left"><mtr><mtd><mn>3</mn><mi>x</mi><mo>+</mo><mn>4</mn><mi>y</mi><mo>=</mo><mn>2</mn></mtd></mtr><mtr><mtd><mn>2</mn><mi>x</mi><mo>−</mo><mi>y</mi><mo>=</mo><mn>5</mn></mtd></mtr></mtable></mfenced><mo>⇔</mo><mfenced close="" open="{"><mtable columnalign="left"><mtr><mtd><mn>3</mn><mi>x</mi><mo>+</mo><mn>4</mn><mfenced><mrow><mn>2</mn><mi>x</mi><mo>−</mo><mn>5</mn></mrow></mfenced><mo>=</mo><mn>2</mn></mtd></mtr><mtr><mtd><mi>y</mi><mo>=</mo><mn>2</mn><mi>x</mi><mo>−</mo><mn>5</mn></mtd></mtr></mtable></mfenced><mo>⇔</mo><mfenced close="" open="{"><mtable columnalign="left"><mtr><mtd><mn>11</mn><mi>x</mi><mo>=</mo><mn>22</mn></mtd></mtr><mtr><mtd><mi>y</mi><mo>=</mo><mn>2</mn><mi>x</mi><mo>−</mo><mn>5</mn></mtd></mtr></mtable></mfenced><mo>⇔</mo><mfenced close="" open="{"><mtable columnalign="left"><mtr><mtd><mi>x</mi><mo>=</mo><mn>2</mn></mtd></mtr><mtr><mtd><mi>y</mi><mo>=</mo><mo>−</mo><mn>1</mn></mtd></mtr></mtable></mfenced></math>
|
Free Form | Lớp 9 | Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế :
$ \left\{\begin{array}{l}2x+y=y\\ 5x+6y=10\end{array}\right.$ | $ \left\{\begin{array}{l}2x+y=y\\ 5x+6y=10\end{array}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{array}{l}x=0\\ y=\frac{10-5x}{6}\end{array}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{array}{l}x=0\\ y=\frac{5}{3}\end{array}\right.$ | https://khoahoc.vietjack.com/question/1002840 | ### Câu hỏi:
Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế :
<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfenced close="" open="{"><mtable columnalign="left"><mtr><mtd><mn>2</mn><mi>x</mi><mo>+</mo><mi>y</mi><mo>=</mo><mi>y</mi></mtd></mtr><mtr><mtd><mn>5</mn><mi>x</mi><mo>+</mo><mn>6</mn><mi>y</mi><mo>=</mo><mn>10</mn></mtd></mtr></mtable></mfenced></math>
### Lời giải:
<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfenced close="" open="{"><mtable columnalign="left"><mtr><mtd><mn>2</mn><mi>x</mi><mo>+</mo><mi>y</mi><mo>=</mo><mi>y</mi></mtd></mtr><mtr><mtd><mn>5</mn><mi>x</mi><mo>+</mo><mn>6</mn><mi>y</mi><mo>=</mo><mn>10</mn></mtd></mtr></mtable></mfenced><mo>⇔</mo><mfenced close="" open="{"><mtable columnalign="left"><mtr><mtd><mi>x</mi><mo>=</mo><mn>0</mn></mtd></mtr><mtr><mtd><mi>y</mi><mo>=</mo><mfrac><mrow><mn>10</mn><mo>−</mo><mn>5</mn><mi>x</mi></mrow><mn>6</mn></mfrac></mtd></mtr></mtable></mfenced><mo>⇔</mo><mfenced close="" open="{"><mtable columnalign="left"><mtr><mtd><mi>x</mi><mo>=</mo><mn>0</mn></mtd></mtr><mtr><mtd><mi>y</mi><mo>=</mo><mfrac><mn>5</mn><mn>3</mn></mfrac></mtd></mtr></mtable></mfenced></math>
|
Free Form | Lớp 9 | <div>Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế :</div>
$ \left\{\begin{array}{l}x+2y=7\\ 4x-y=19\end{array}\right.$ | $ \left\{\begin{array}{l}x+2y=7\\ 4x-y=19\end{array}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{array}{l}x=7-2y\\ 4(7-2y)-y=19\end{array}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{array}{l}x=7-2y\\ -9y=-9\end{array}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{array}{l}x=5\\ y=1\end{array}\right.$ | https://khoahoc.vietjack.com/question/1002842 | ### Câu hỏi:
<div>Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế :</div>
<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfenced close="" open="{"><mtable columnalign="left"><mtr><mtd><mi>x</mi><mo>+</mo><mn>2</mn><mi>y</mi><mo>=</mo><mn>7</mn></mtd></mtr><mtr><mtd><mn>4</mn><mi>x</mi><mo>−</mo><mi>y</mi><mo>=</mo><mn>19</mn></mtd></mtr></mtable></mfenced></math>
### Lời giải:
<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfenced close="" open="{"><mtable columnalign="left"><mtr><mtd><mi>x</mi><mo>+</mo><mn>2</mn><mi>y</mi><mo>=</mo><mn>7</mn></mtd></mtr><mtr><mtd><mn>4</mn><mi>x</mi><mo>−</mo><mi>y</mi><mo>=</mo><mn>19</mn></mtd></mtr></mtable></mfenced><mo>⇔</mo><mfenced close="" open="{"><mtable columnalign="left"><mtr><mtd><mi>x</mi><mo>=</mo><mn>7</mn><mo>−</mo><mn>2</mn><mi>y</mi></mtd></mtr><mtr><mtd><mn>4</mn><mo>(</mo><mn>7</mn><mo>−</mo><mn>2</mn><mi>y</mi><mo>)</mo><mo>−</mo><mi>y</mi><mo>=</mo><mn>19</mn></mtd></mtr></mtable></mfenced><mo>⇔</mo><mfenced close="" open="{"><mtable columnalign="left"><mtr><mtd><mi>x</mi><mo>=</mo><mn>7</mn><mo>−</mo><mn>2</mn><mi>y</mi></mtd></mtr><mtr><mtd><mo>−</mo><mn>9</mn><mi>y</mi><mo>=</mo><mo>−</mo><mn>9</mn></mtd></mtr></mtable></mfenced><mo>⇔</mo><mfenced close="" open="{"><mtable columnalign="left"><mtr><mtd><mi>x</mi><mo>=</mo><mn>5</mn></mtd></mtr><mtr><mtd><mi>y</mi><mo>=</mo><mn>1</mn></mtd></mtr></mtable></mfenced></math>
|
Free Form | Lớp 9 | Bốn đường thẳng sau có đồng quy không ?
<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfenced><msub><mi>d</mi><mn>1</mn></msub></mfenced><mo>:</mo><mi>y</mi><mo>=</mo><mi>x</mi><mo>+</mo><mn>2</mn><mfenced><msub><mi>d</mi><mn>2</mn></msub></mfenced><mo>:</mo><mi>y</mi><mo>=</mo><mfrac><mn>1</mn><mn>2</mn></mfrac><mi>x</mi><mo>+</mo><mn>3</mn><mfenced><msub><mi>d</mi><mn>3</mn></msub></mfenced><mo>:</mo><mi>y</mi><mo>=</mo><mn>3</mn><mi>x</mi><mo>−</mo><mn>2</mn><mfenced><msub><mi>d</mi><mn>4</mn></msub></mfenced><mo>:</mo><mi>y</mi><mo>=</mo><mo>−</mo><mi>x</mi><mo>+</mo><mn>6</mn</math> | Tọa độ giao điểm của <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfenced><msub><mi>d</mi><mn>1</mn></msub></mfenced><mo>,</mo><mfenced><msub><mi>d</mi><mn>2</mn></msub></mfenced></math> là nghiệm hệ
<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfenced close="" open="{"><mtable columnalign="left"><mtr><mtd><mi>y</mi><mo>=</mo><mi>x</mi><mo>+</mo><mn>2</mn></mtd></mtr><mtr><mtd><mi>y</mi><mo>=</mo><mfrac><mn>1</mn><mn>2</mn></mfrac><mi>x</mi><mo>+</mo><mn>3</mn></mtd></mtr></mtable></mfenced><mo>⇔</mo><mfenced close="" open="{"><mtable columnalign="left"><mtr><mtd><mi>x</mi><mo>=</mo><mn>2</mn></mtd></mtr><mtr><mtd><mi>y</mi><mo>=</mo><mn>4</mn></mtd></mtr></mtable></mfenced></math><br/>
Thay (2; 4) vào <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfenced><msub><mi>d</mi><mn>3</mn></msub></mfenced><mo>,</mo><mfenced><msub><mi>d</mi><mn>4</mn></msub></mfenced></math> đều thỏa
Vậy 4 đường thẳng đồng quy tại (2; 4) | https://khoahoc.vietjack.com/question/1002846 | ### Câu hỏi:
Bốn đường thẳng sau có đồng quy không ?
<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfenced><msub><mi>d</mi><mn>1</mn></msub></mfenced><mo>:</mo><mi>y</mi><mo>=</mo><mi>x</mi><mo>+</mo><mn>2</mn><mfenced><msub><mi>d</mi><mn>2</mn></msub></mfenced><mo>:</mo><mi>y</mi><mo>=</mo><mfrac><mn>1</mn><mn>2</mn></mfrac><mi>x</mi><mo>+</mo><mn>3</mn><mfenced><msub><mi>d</mi><mn>3</mn></msub></mfenced><mo>:</mo><mi>y</mi><mo>=</mo><mn>3</mn><mi>x</mi><mo>−</mo><mn>2</mn><mfenced><msub><mi>d</mi><mn>4</mn></msub></mfenced><mo>:</mo><mi>y</mi><mo>=</mo><mo>−</mo><mi>x</mi><mo>+</mo><mn>6</mn</math>
### Lời giải:
Tọa độ giao điểm của <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfenced><msub><mi>d</mi><mn>1</mn></msub></mfenced><mo>,</mo><mfenced><msub><mi>d</mi><mn>2</mn></msub></mfenced></math> là nghiệm hệ
<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfenced close="" open="{"><mtable columnalign="left"><mtr><mtd><mi>y</mi><mo>=</mo><mi>x</mi><mo>+</mo><mn>2</mn></mtd></mtr><mtr><mtd><mi>y</mi><mo>=</mo><mfrac><mn>1</mn><mn>2</mn></mfrac><mi>x</mi><mo>+</mo><mn>3</mn></mtd></mtr></mtable></mfenced><mo>⇔</mo><mfenced close="" open="{"><mtable columnalign="left"><mtr><mtd><mi>x</mi><mo>=</mo><mn>2</mn></mtd></mtr><mtr><mtd><mi>y</mi><mo>=</mo><mn>4</mn></mtd></mtr></mtable></mfenced></math><br/>
Thay (2; 4) vào <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfenced><msub><mi>d</mi><mn>3</mn></msub></mfenced><mo>,</mo><mfenced><msub><mi>d</mi><mn>4</mn></msub></mfenced></math> đều thỏa
Vậy 4 đường thẳng đồng quy tại (2; 4)
|
Free Form | Lớp 7 | Điền các kí hiệu N, Z, Q vào dấu … (viết đầy đủ các trường hợp)
$ 2000\in \dots $ | $ \text{2000}\in \text{N, 2000}\in \text{Z, 2000}\in \text{Q}$ | https://khoahoc.vietjack.com/question/1002862 | ### Câu hỏi:
Điền các kí hiệu N, Z, Q vào dấu … (viết đầy đủ các trường hợp)
<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>2000</mn><mo> </mo><mo>∈</mo><mo>…</mo></math>
### Lời giải:
<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mtext>2000 </mtext><mo>∈</mo><mtext>N, 2000</mtext><mo>∈</mo><mtext>Z, 2000 </mtext><mo>∈</mo><mtext>Q</mtext></math>
|
Free Form | Lớp 7 | Điền các kí hiệu N, Z, Q vào dấu … (viết đầy đủ các trường hợp):
$ \frac{4}{5}\text{\hspace{0.17em}}\in \text{\hspace{0.17em}}\mathrm{...}$ | $ \frac{4}{5}\in \text{Q}$ | https://khoahoc.vietjack.com/question/1002863 | ### Câu hỏi:
Điền các kí hiệu N, Z, Q vào dấu … (viết đầy đủ các trường hợp):
<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>4</mn><mn>5</mn></mfrac><mtext> </mtext><mo>∈</mo><mtext> </mtext><mn>...</mn></math>
### Lời giải:
<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>4</mn><mn>5</mn></mfrac><mo>∈</mo><mtext>Q</mtext></math>
|
Free Form | Lớp 7 | Điền các kí hiệu N, Z, Q vào dấu … (viết đầy đủ các trường hợp):
$ \frac{-7}{100}\text{\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}}\in \text{\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}}\mathrm{...}$ | $ \frac{-7}{100}\in \text{Q}$ | https://khoahoc.vietjack.com/question/1002864 | ### Câu hỏi:
Điền các kí hiệu N, Z, Q vào dấu … (viết đầy đủ các trường hợp):
<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mo>−</mo><mn>7</mn></mrow><mn>100</mn></mfrac><mtext> </mtext><mo>∈</mo><mtext> </mtext><mn>...</mn></math>
### Lời giải:
<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mo>−</mo><mn>7</mn></mrow><mn>100</mn></mfrac><mo>∈</mo><mtext>Q</mtext></math>
|
Free Form | Lớp 7 | Điền các kí hiệu N, Z, Q vào dấu … (viết đầy đủ các trường hợp):
$ -671\in \mathrm{...}$ | $ -671\in \text{Z,}-671\in \text{Q}$ | https://khoahoc.vietjack.com/question/1002865 | ### Câu hỏi:
Điền các kí hiệu N, Z, Q vào dấu … (viết đầy đủ các trường hợp):
<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>−</mo><mn>671</mn><mo>∈</mo><mn>...</mn></math>
### Lời giải:
<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>−</mo><mn>671</mn><mo>∈</mo><mtext>Z,</mtext><mo>−</mo><mn>671</mn><mo> </mo><mo>∈</mo><mtext>Q</mtext></math>
|
Free Form | Lớp 7 | Điền các kí hiệu N, Z, Q vào dấu … (viết đầy đủ các trường hợp):
$ \frac{-671}{1}\text{\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}}\in \text{\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}}\mathrm{...}$ | $ -\frac{671}{1}\in \text{Z,}-\frac{671}{1}\in \text{Q}$ | https://khoahoc.vietjack.com/question/1002866 | ### Câu hỏi:
Điền các kí hiệu N, Z, Q vào dấu … (viết đầy đủ các trường hợp):
<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mo>−</mo><mn>671</mn></mrow><mn>1</mn></mfrac><mtext> </mtext><mo>∈</mo><mtext> </mtext><mn>...</mn></math>
### Lời giải:
<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>−</mo><mfrac><mn>671</mn><mn>1</mn></mfrac><mo>∈</mo><mtext>Z,</mtext><mo>−</mo><mfrac><mrow><mn>671</mn><mo> </mo></mrow><mn>1</mn></mfrac><mo>∈</mo><mtext>Q</mtext></math>
|
Free Form | Lớp 7 | Cho số hữu tỉ $\frac{a}{b}$ khác 0. Chứng minh:
Nếu $a$, $b$ cùng dấu thì $\frac{a}{b}$ là số dương. | Xét số hữu tỉ $\frac{a}{b}$, có thể coi $b>0.$ | https://khoahoc.vietjack.com/question/1002867 | ### Câu hỏi:
Cho số hữu tỉ $\frac{a}{b}$ khác 0. Chứng minh:
Nếu $a$, $b$ cùng dấu thì $\frac{a}{b}$ là số dương.
### Lời giải:
Xét số hữu tỉ $\frac{a}{b}$, có thể coi $b>0.$
|
Free Form | Lớp 7 | Cho số hữu tỉ $\frac{a}{b}$ khác 0. Chứng minh:
Nếu $a$, $b$ trái dấu thì $\frac{a}{b}$ là số âm. | Xét số hữu tỉ $\frac{a}{b}$, có thể coi $b>0.$
Nếu $a$, $b$ trái dấu thì $a<0$ và $b>0.$ Suy ra $\frac{a}{b}\,\,<\,\,\frac{0}{b}\text{ }=\,\,0$, tức là $\frac{a}{b}$ âm. | https://khoahoc.vietjack.com/question/1002868 | ### Câu hỏi:
Cho số hữu tỉ $\frac{a}{b}$ khác 0. Chứng minh:
Nếu $a$, $b$ trái dấu thì $\frac{a}{b}$ là số âm.
### Lời giải:
Xét số hữu tỉ $\frac{a}{b}$, có thể coi $b>0.$
Nếu $a$, $b$ trái dấu thì $a<0$ và $b>0.$ Suy ra $\frac{a}{b}\,\,<\,\,\frac{0}{b}\text{ }=\,\,0$, tức là $\frac{a}{b}$ âm.
|
Free Form | Lớp 7 | $\frac{-13}{40}$ và $\frac{12}{-40}$ | $\text{ }\frac{12}{-40}\text{ }=\text{ }\frac{-12}{40}$
Vì $\text{ }-13<-12\text{ }$ nên $\frac{-13}{40}\text{ }\text{ }<\text{ }\text{ }\frac{-12}{40}\text{ }\Rightarrow \text{ }\text{ }\frac{-13}{40}\text{ }\text{ }<\text{ }\text{ }\frac{12}{-40}$ | https://khoahoc.vietjack.com/question/1002869 | ### Câu hỏi:
$\frac{-13}{40}$ và $\frac{12}{-40}$
### Lời giải:
$\text{ }\frac{12}{-40}\text{ }=\text{ }\frac{-12}{40}$
Vì $\text{ }-13<-12\text{ }$ nên $\frac{-13}{40}\text{ }\text{ }<\text{ }\text{ }\frac{-12}{40}\text{ }\Rightarrow \text{ }\text{ }\frac{-13}{40}\text{ }\text{ }<\text{ }\text{ }\frac{12}{-40}$
|
Free Form | Lớp 7 | So sánh các số hữu tỉ sau:
$ \frac{-5}{6}$ và $ \frac{-91}{104}$ | $ \frac{-5}{6}\text{\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}}=\text{\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}}\frac{-20}{24}$,$ \frac{-91}{104}\text{\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}}=\text{\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}}\frac{-7}{8}\text{\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}}=\text{\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}}\frac{-21}{24}$
Vì$ -20\text{\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}}>\text{\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}}-21\text{\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}}\Rightarrow \text{\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}}\frac{-20}{24}\text{\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}}>\text{\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}}\frac{-21}{24}\text{\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}}\Rightarrow \text{\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}}\frac{-5}{6}\text{\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}}>\text{\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}}\frac{-91}{104}$ | https://khoahoc.vietjack.com/question/1002870 | ### Câu hỏi:
So sánh các số hữu tỉ sau:
<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mo>−</mo><mn>5</mn></mrow><mn>6</mn></mfrac></math> và <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mo>−</mo><mn>91</mn></mrow><mn>104</mn></mfrac></math>
### Lời giải:
<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mo>−</mo><mn>5</mn></mrow><mn>6</mn></mfrac><mtext> </mtext><mo>=</mo><mtext> </mtext><mfrac><mrow><mo>−</mo><mn>20</mn></mrow><mn>24</mn></mfrac></math>,<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mo>−</mo><mn>91</mn></mrow><mn>104</mn></mfrac><mtext> </mtext><mo>=</mo><mtext> </mtext><mfrac><mrow><mo>−</mo><mn>7</mn></mrow><mn>8</mn></mfrac><mtext> </mtext><mo>=</mo><mtext> </mtext><mfrac><mrow><mo>−</mo><mn>21</mn></mrow><mn>24</mn></mfrac></math>
Vì<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>−</mo><mn>20</mn><mtext> </mtext><mo>></mo><mtext> </mtext><mo>−</mo><mn>21</mn><mtext> </mtext><mo>⇒</mo><mtext> </mtext><mfrac><mrow><mo>−</mo><mn>20</mn></mrow><mn>24</mn></mfrac><mtext> </mtext><mo>></mo><mtext> </mtext><mfrac><mrow><mo>−</mo><mn>21</mn></mrow><mn>24</mn></mfrac><mtext> </mtext><mo>⇒</mo><mtext> </mtext><mfrac><mrow><mo>−</mo><mn>5</mn></mrow><mn>6</mn></mfrac><mtext> </mtext><mo>></mo><mtext> </mtext><mfrac><mrow><mo>−</mo><mn>91</mn></mrow><mn>104</mn></mfrac></math>
|
Free Form | Lớp 7 | So sánh các số hữu tỉ sau:
$ \frac{-15}{21}$ và $ \frac{-36}{44}$ | $ \frac{-15}{21}\text{\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}}=\text{\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}}\frac{-5}{7}\text{\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}}=\text{\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}}\frac{-55}{77}$; $ \frac{-36}{44}\text{\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}}=\text{\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}}\frac{-9}{11}\text{\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}}=\text{\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}}\frac{-63}{77}$
Vì $ -55\text{\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}}>\text{\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}}-63\text{\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}}\Rightarrow \text{\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}}\frac{-55}{77}\text{\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}}>\text{\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}}\frac{-63}{77}\text{\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}}\Rightarrow \text{\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}}\frac{-15}{21}\text{\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}}>\text{\hspace{0.17em}\hspace{0.17em}}\frac{-36}{44}$ | https://khoahoc.vietjack.com/question/1002871 | ### Câu hỏi:
So sánh các số hữu tỉ sau:
<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mo>−</mo><mn>15</mn></mrow><mn>21</mn></mfrac></math> và <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mo>−</mo><mn>36</mn></mrow><mn>44</mn></mfrac></math>
### Lời giải:
<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mo>−</mo><mn>15</mn></mrow><mn>21</mn></mfrac><mtext> </mtext><mo>=</mo><mtext> </mtext><mfrac><mrow><mo>−</mo><mn>5</mn></mrow><mn>7</mn></mfrac><mtext> </mtext><mo>=</mo><mtext> </mtext><mfrac><mrow><mo>−</mo><mn>55</mn></mrow><mn>77</mn></mfrac></math>; <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mo>−</mo><mn>36</mn></mrow><mn>44</mn></mfrac><mtext> </mtext><mo>=</mo><mtext> </mtext><mfrac><mrow><mo>−</mo><mn>9</mn></mrow><mn>11</mn></mfrac><mtext> </mtext><mo>=</mo><mtext> </mtext><mfrac><mrow><mo>−</mo><mn>63</mn></mrow><mn>77</mn></mfrac></math>
Vì <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>−</mo><mn>55</mn><mtext> </mtext><mo>></mo><mtext> </mtext><mo>−</mo><mn>63</mn><mtext> </mtext><mo>⇒</mo><mtext> </mtext><mfrac><mrow><mo>−</mo><mn>55</mn></mrow><mn>77</mn></mfrac><mtext> </mtext><mo>></mo><mtext> </mtext><mfrac><mrow><mo>−</mo><mn>63</mn></mrow><mn>77</mn></mfrac><mtext> </mtext><mo>⇒</mo><mtext> </mtext><mfrac><mrow><mo>−</mo><mn>15</mn></mrow><mn>21</mn></mfrac><mtext> </mtext><mo>></mo><mtext> </mtext><mfrac><mrow><mo>−</mo><mn>36</mn></mrow><mn>44</mn></mfrac></math>
|
End of preview. Expand
in Dataset Viewer.
README.md exists but content is empty.
Use the Edit dataset card button to edit it.
- Downloads last month
- 37