url
stringlengths 20
238
| html_name
stringlengths 12
230
| skipped
stringclasses 1
value | markdown
stringlengths 0
19.8M
| text
stringlengths 0
468k
|
---|---|---|---|---|
https://feee.tdtu.edu.vn/giao-duc/dai-hoc-chat-luong-cao/nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-chat-luong-cao | feee.tdtu.edu.vn_giao-duc_dai-hoc-chat-luong-cao_nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-chat-luong-cao | no |
Ngành Kỹ thuật điện, chương trình chất lượng cao \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Ngành Kỹ thuật điện, chương trình chất lượng cao 1\. TỔNG QUAN CHƯƠNG TRÌNH
**1\.1\. Gi****ớ****i thi****ệ****u ngành**
Ngành Kỹ thuật Điện có khả năng nghiên cứu, thiết kế, thi công, giám sát và vận
hành, bảo dưỡng các loại thiết bị điện, các hệ thống điện quốc gia cao áp, hạ áp
trong các lĩnh vực sản xuất, truyền tải, phân phối và sử dụng điện năng; tham
gia vào mạng lưới cung cấp điện, chiếu sáng, tự động hoá, điều khiển,… và các
công việc có liên quan như hỗ trợ, tư vấn và kinh doanh trong lĩnh vực điện.
Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Điện có tính ứng dụng cao, kết hợp chặt chẽ
giữa lý thuyết và thực hành với trang thiết bị thí nghiệm hiện đại. Đặc biệt
sinh viên được tiếp cận tại chỗ với công nghệ điện mặt trời nối lưới công suất
lớn lần đầu tiên triển khai ở Tp.HCM.
Theo học chương trình đào tạo Kỹ sư/Cử nhân Kỹ thuật Điện, ngoài kiến thức nền
tảng của ngành, sinh viên sẽ được cung cấp các khối kiến thức và kỹ năng chuyên
môn sâu theo một trong các hướng sau:
*Chuyên ngành Hệ thống điện:*
* Sinh viên được đào tạo kiến thức và kỹ năng cần thiết để làm việc trong các lĩnh vực:
* Thiết kế nhà máy điện – trạm biến áp, đường dây truyền tải điện;
* Thiết kế lưới điện phân phối cho khu công nghiệp, khu dân cư đô thị, tòa nhà cao tầng và các nhà máy công nghiệp;
* Phân tích và quản lý các dự án năng lượng, vận hành kinh tế và ổn định hệ thống điện.
* Ứng dụng tự động hóa cho lưới điện, quản lý hệ thống SCADA và DMS, xây dựng và vận hành lưới điện thông minh…vv.
*Chuyên ngành Năng lượng tái tạo:*
Sinh viên được đào tạo kiến thức và kỹ năng cần thiết để làm việc trong các lĩnh
vực: Nghiên cứu giải pháp tiết kiệm điện và sử dụng hiệu quả năng lượng cho tòa nhà thân thiện môi trường (Eco / Green buildings). Nghiên cứu ứng dụng các nguồn năng lượng tái tạo (mặt trời, gió, sóng biển, …) vào lưới điện công nghiệp và dân dụng; Quản lý dự án sử dụng năng lượng tái tạo cho các ngành chế biến nông nghiệp, nuôi trồng thủy – hải sản; *Chuyên ngành cung cấp điện*
Sinh viên được đào tạo kiến thức và kỹ năng cần thiết để làm việc trong các lĩnh
vực:
* Quản lý dự án và kinh doanh các sản phẩm thiết bị điện, tự động, viễn thông cho các hệ thống hạ tầng tầng khu đô thị và tòa nhà cao tầng.
* Nghiên cứu, thiết kế, thi công, giám sát, vận hành và bảo dưỡng các thiết bị điện, các công trình điện\&cơ (ME), hệ thống truyền động, điện lạnh, chiếu sáng,… trong công nghiệp và dân dụng theo tiêu chuẩn quốc tế;
* Thiết kế, thi công và vận hành các hệ thống điều khiển thông minh trong các tòa nhà, nhà máy, nhà xưởng; các giải pháp quản lý và điều khiển cho lưới điện thông minh, đô thị thông minh;
* Ứng dụng IoT cho nông nghiệp kỹ thuật cao, các hệ thống quản lý và điều khiển năng lượng hiện đại;
**1\.2**. **Điểm khác biệt của chương trình Chất lượng cao**
Môi trường học tập chuyên nghiệp với các đặc điểm sau:
\- Sĩ số lớp từ 20 đến 40 sinh viên.
\- Đội ngũ giảng viên là các GS, PGS, TS, ThS uy tín, giàu kinh nghiệm, đa số
được đào tạo ở nước ngoài.
\- Cơ sở vật chất: Phòng học đầy đủ tiện nghi với trang thiết bị dạy học hiện
đại nhất. Được học trong các phòng học đặc thù riêng của Khoa; Được ưu tiên tiếp
cận sớm với các thiết bị thí nghiệm mới, chất lượng cao chưa được sử dụng ở các
lớp đại trà; Được hỗ trợ một số linh kiện chuyên dụng trong quá trình làm Đồ án
tốt nghiệp.
\- Sinh viên tốt nghiệp loại giỏi sẽ được học bổng học cao học tại trường đại
học Tôn Đức Thắng, hoặc được ưu tiên giới thiệu xin học bổng toàn phần ở các
trường đại học trên thế giới có liên kết với trường đại học Tôn Đức Thắng.
\- Chương trình học: được xây dựng một cách khoa học trên cơ sở tham khảo chương
trình Đại học Manchester (Anh Quốc, hạng 38 theo QS ranking 2014\) kết hợp với
nhu cầu thực tế ở Việt Nam
* Các môn học chuyên ngành được chọn lựa dựa theo nhu cầu của thị trường lao động.
* Giáo trình và tài liệu giảng dạy các môn chuyên ngành được xây dựng theo các tài liệu hiện đại của các chương trình tiên tiến trên thế giới.
* Hơn 50% các môn học được giảng dạy bằng tiếng Anh.
* Sinh viên được tham dự (không chính thức) các nhóm môn chuyên ngành khác dạy bằng tiếng Việt tại trường.
* Sinh viên được đi kiến tập và thực tập mỗi năm từ 1\-2 lần.
* Có cơ hội thực tập 1 học kỳ ở nước ngoài tại các trường đối tác của ĐH Tôn Đức Thắng.
**1\.3\. Triể****n v****ọ****ng ngh****ề** **nghi****ệ****p**
Sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật Điện sau khi ra trường có thể làm việc ở
những vị trí như:
**a. Các Việ****n, Trung tâm nghiên c****ứ****u, tr****ườ****ng Đ****ạ****i
h****ọ****c**
– Sinh viên có nền tảng kiến thức vững chắc để có thể theo học tiếp tục tại các
chương trình sau đại học trong nước hoặc quốc tế; có thể tham gia giảng dạy hoặc
nghiên cứu chuyên ngành Kỹ thuật điện tại các trường cao đẳng và đại học trên cả
nước.
– Nghiên cứu viên tại Viện Nghiên cứu Điện tử – tin học – Tự động hóa, Viện Ứng
dụng công nghệ, Trung tâm thiết kế vi mạch, các Khu công nghệ cao, …
**b. Các cơ** **quan đi****ệ****n l****ự****c t****ừ** **Trung** **ươ****ng
đ****ế****n đ****ị****a ph****ươ****ng**
– Các nhà máy phát điện: Tổng công ty phát điện 1, 2, 3 (cho 3 khu vực Bắc –
Trung – Nam), Tổng công ty năng lượng dầu khí, và các nhà máy phát điện tư nhân
trên cả nước với hơn 50 nhà máy lớn nhỏ.
– Các công ty chuyên khai thác, quản lý và kinh doanh điện: Tổng Công ty Điện
lực miền Nam (SPC), miền trung (CPC), và TP. Hồ Chí Minh (HCMPC) với hàng ngàn
các chi nhánh Điện lực ở khắp các các tỉnh thành từ miền Trung vào Nam
**c. Tấ****t c****ả** **các doanh nghi****ệ****p s****ả****n xu****ấ****t, nhà
máy xí nghi****ệ****p, các công ty phát tri****ể****n h****ạ** **t****ầ****ng**
– Các công ty chuyên sản xuất, thi công lắp đặt các trạm điện, mạng lưới điện,
hạ tầng điện – nước – viễn thông cho Nhà máy công nghiệp, Khu dân cư, Tòa nhà
cao tầng; các công ty sản xuất thiết bị điện, tủ bảng điện, thiết bị tiêu thụ
điện năng,…vv
– Các công ty sản xuất, lắp đặt và bảo trì thiết bị làm mát, thiết bị tự động,
thiết bị vận chuyển hàng hóa trong các tòa nhà cao tầng, khách sạn, siêu thị,…vv
– Làm kỹ sư vận hành, quản lý, bảo trì thiết bị tại rất nhiều các nhà máy, xí
nghiệp sản xuất công nghiệp, tòa nhà cao tầng, khách sạn,…vv trên các tỉnh thành
cả nước.
**d. Các công ty thiế****t k****ế****, t****ư** **v****ấ****n, h****ỗ**
**tr****ợ** **k****ỹ** **thu****ậ****t cho các s****ả****n ph****ẩ****m v****ề**
**đi****ệ****n** – Sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật Điện có thể đảm nhận công việc thiết kế,
tư vấn, giám sát thi công hệ thống điện tại các nhà máy công nghiệp, công ty
phát triển đô thị, công ty xây dựng, công ty khai thác và vận hành các dịch vụ
liên quan đến thiết bị điện,…vv; đảm nhận được công việc quản lý, tư vấn, hỗ trợ
kỹ thuật cho các sản phẩm về điện trong các công ty chuyên phân phối các sản
phẩm điện (Siemens, ABB, Schneider Electric, Điện Quang, CADIVI, LIOA, …).
2\. CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
Chuẩn đầu ra (CĐR) là khởi điểm của quy trình thiết kế chương trình đào tạo và
được xây dựng theo một quy trình chặt chẽ, khoa học, phản ánh tầm nhìn, sứ mạng
của trường, khoa và phù hợp với mục tiêu đào tạo, nhu cầu của các bên liên quan.
Chuẩn đầu ra sẽ được cụ thể hóa theo nguyên tắc “tương thích có định hướng” vào
các môn học từng bước giúp người học đạt được những trình độ \& năng lực chuyên
môn về kiến thức, kỹ năng, thái độ, trách nhiệm nghề nghiệp sau khi hoàn thành
chương trình đào tạo. Nội dung chương trình còn tăng cường hoạt động học nhóm,
rèn luyện thói quen chủ động học tập, tư duy sáng tạo cho người học để luôn chủ
động và sẵn sàng cho những cơ hội phát triển.
Chuẩn đầu ra được Trường cam kết với người học, xã hội và công bố công khai trên
Website.
\>\> [CĐR
2015](http://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2015-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-chat-luong-cao),
[CĐR
2018](http://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2018-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-chat-luong-cao),
[CĐR
2019](https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-chat-luong-cao),
[CĐR
2022](https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-chat-luong-cao)
3\. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
Chương trình đào tạo là khung hệ thống kiến thức lý thuyết và thực hành được
thiết kế đồng bộ với phương pháp giảng dạy, học tập và đánh giá kết quả học tập;
để đảm bảo người học tích lũy được kiến thức, đạt được năng lực cần thiết theo
chuẩn đầu ra đã công bố tương ứng với trình độ đại học. Chương trình đào tạo của
Đại học Tôn Đức Thắng được xây dựng theo hướng tương thích với chương trình của
TOP 100 đại học tốt nhất Thế giới đánh giá theo Bảng xếp hạng của QS và THE
nhưng có sự điều chỉnh để phù hợp với điều kiện thực tế tại Việt Nam và mục tiêu
đào tạo của Đại học Tôn Đức Thắng.
Định kỳ, nhà trường tiến hành rà soát, đánh giá chương trình đào tạo nhằm đảm
bảo người học đáp ứng các yêu cầu của xã hội về chuyên môn sau khi ra trường
cũng như cập nhật những thay đổi về công nghệ, phương thức kinh doanh mới....
Quá trình này có sự tham gia đầy đủ của các bên liên quan trọng yếu bao gồm: nhà
khoa học, nhà tuyển dụng, cựu sinh viên, sinh viên, và giảng viên. Chương trình
TOP 100 được nhà trường đưa vào giảng dạy từ năm 2015 nhằm đào tạo nguồn nhân
lực đáp ứng thị trường lao động và xu hướng hội nhập toàn cầu; giúp người học
năng động, tự học nhiều hơn; tiệm cận với mặt bằng đào tạo mới nhất trên thế
giới.
Chương trình đào tạo được công bố cho người học qua cổng thông tin sinh viên và
công khai trên website.
\>\> *CTĐT 2015, [CTĐT
2018](http://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2018-nganh-ky-thuat-dien-ma-nganh-7520201-chuong-trinh-chat),
[CTĐT
2019](https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-ky-thuat-dien-ma-nganh-7520201-chuong-trinh-chat),
[CTĐT
2022](https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ky-thuat-dien-ma-nganh-f7520201-chuong-trinh-chat)* ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Ngành Kỹ thuật điện, chương trình chất lượng cao | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Ngành Kỹ thuật điện, chương trình chất lượng cao 1. TỔNG QUAN CHƯƠNG TRÌNH 1.1. Gi ớ i thi ệ u ngành Ngành Kỹ thuật Điện có khả năng nghiên cứu, thiết kế, thi công, giám sát và vận hành, bảo dưỡng các loại thiết bị điện, các hệ thống điện quốc gia cao áp, hạ áp trong các lĩnh vực sản xuất, truyền tải, phân phối và sử dụng điện năng; tham gia vào mạng lưới cung cấp điện, chiếu sáng, tự động hoá, điều khiển,… và các công việc có liên quan như hỗ trợ, tư vấn và kinh doanh trong lĩnh vực điện. Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Điện có tính ứng dụng cao , kết hợp chặt chẽ giữa lý thuyết và thực hành với trang thiết bị thí nghiệm hiện đại. Đặc biệt sinh viên được tiếp cận tại chỗ với công nghệ điện mặt trời nối lưới công suất lớn lần đầu tiên triển khai ở Tp.HCM. Theo học chương trình đào tạo Kỹ sư/Cử nhân Kỹ thuật Điện, ngoài kiến thức nền tảng của ngành, sinh viên sẽ được cung cấp các khối kiến thức và kỹ năng chuyên môn sâu theo một trong các hướng sau: Chuyên ngành Hệ thống điện: Sinh viên được đào tạo kiến thức và kỹ năng cần thiết để làm việc trong các lĩnh vực: Thiết kế nhà máy điện – trạm biến áp, đường dây truyền tải điện; Thiết kế lưới điện phân phối cho khu công nghiệp, khu dân cư đô thị, tòa nhà cao tầng và các nhà máy công nghiệp; Phân tích và quản lý các dự án năng lượng, vận hành kinh tế và ổn định hệ thống điện. Ứng dụng tự động hóa cho lưới điện, quản lý hệ thống SCADA và DMS, xây dựng và vận hành lưới điện thông minh…vv. Chuyên ngành Năng lượng tái tạo: Sinh viên được đào tạo kiến thức và kỹ năng cần thiết để làm việc trong các lĩnh vực: Nghiên cứu giải pháp tiết kiệm điện và sử dụng hiệu quả năng lượng cho tòa nhà thân thiện môi trường (Eco / Green buildings). Nghiên cứu ứng dụng các nguồn năng lượng tái tạo (mặt trời, gió, sóng biển, …) vào lưới điện công nghiệp và dân dụng; Quản lý dự án sử dụng năng lượng tái tạo cho các ngành chế biến nông nghiệp, nuôi trồng thủy – hải sản; Chuyên ngành cung cấp điện Sinh viên được đào tạo kiến thức và kỹ năng cần thiết để làm việc trong các lĩnh vực: Quản lý dự án và kinh doanh các sản phẩm thiết bị điện, tự động, viễn thông cho các hệ thống hạ tầng tầng khu đô thị và tòa nhà cao tầng. Nghiên cứu, thiết kế, thi công, giám sát, vận hành và bảo dưỡng các thiết bị điện, các công trình điện&cơ (ME), hệ thống truyền động, điện lạnh, chiếu sáng,… trong công nghiệp và dân dụng theo tiêu chuẩn quốc tế; Thiết kế, thi công và vận hành các hệ thống điều khiển thông minh trong các tòa nhà, nhà máy, nhà xưởng; các giải pháp quản lý và điều khiển cho lưới điện thông minh, đô thị thông minh; Ứng dụng IoT cho nông nghiệp kỹ thuật cao, các hệ thống quản lý và điều khiển năng lượng hiện đại; 1.2 . Điểm khác biệt của chương trình Chất lượng cao Môi trường học tập chuyên nghiệp với các đặc điểm sau: - Sĩ số lớp từ 20 đến 40 sinh viên. - Đội ngũ giảng viên là các GS, PGS, TS, ThS uy tín, giàu kinh nghiệm, đa số được đào tạo ở nước ngoài. - Cơ sở vật chất: Phòng học đầy đủ tiện nghi với trang thiết bị dạy học hiện đại nhất. Được học trong các phòng học đặc thù riêng của Khoa; Được ưu tiên tiếp cận sớm với các thiết bị thí nghiệm mới, chất lượng cao chưa được sử dụng ở các lớp đại trà; Được hỗ trợ một số linh kiện chuyên dụng trong quá trình làm Đồ án tốt nghiệp. - Sinh viên tốt nghiệp loại giỏi sẽ được học bổng học cao học tại trường đại học Tôn Đức Thắng, hoặc được ưu tiên giới thiệu xin học bổng toàn phần ở các trường đại học trên thế giới có liên kết với trường đại học Tôn Đức Thắng. - Chương trình học: được xây dựng một cách khoa học trên cơ sở tham khảo chương trình Đại học Manchester (Anh Quốc, hạng 38 theo QS ranking 2014) kết hợp với nhu cầu thực tế ở Việt Nam Các môn học chuyên ngành được chọn lựa dựa theo nhu cầu của thị trường lao động. Giáo trình và tài liệu giảng dạy các môn chuyên ngành được xây dựng theo các tài liệu hiện đại của các chương trình tiên tiến trên thế giới. Hơn 50% các môn học được giảng dạy bằng tiếng Anh. Sinh viên được tham dự (không chính thức) các nhóm môn chuyên ngành khác dạy bằng tiếng Việt tại trường. Sinh viên được đi kiến tập và thực tập mỗi năm từ 1-2 lần. Có cơ hội thực tập 1 học kỳ ở nước ngoài tại các trường đối tác của ĐH Tôn Đức Thắng. 1.3. Triể n v ọ ng ngh ề nghi ệ p Sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật Điện sau khi ra trường có thể làm việc ở những vị trí như: a. Các Việ n, Trung tâm nghiên c ứ u, tr ườ ng Đ ạ i h ọ c – Sinh viên có nền tảng kiến thức vững chắc để có thể theo học tiếp tục tại các chương trình sau đại học trong nước hoặc quốc tế; có thể tham gia giảng dạy hoặc nghiên cứu chuyên ngành Kỹ thuật điện tại các trường cao đẳng và đại học trên cả nước. – Nghiên cứu viên tại Viện Nghiên cứu Điện tử – tin học – Tự động hóa, Viện Ứng dụng công nghệ, Trung tâm thiết kế vi mạch, các Khu công nghệ cao, … b. Các cơ quan đi ệ n l ự c t ừ Trung ươ ng đ ế n đ ị a ph ươ ng – Các nhà máy phát điện: Tổng công ty phát điện 1, 2, 3 (cho 3 khu vực Bắc – Trung – Nam), Tổng công ty năng lượng dầu khí, và các nhà máy phát điện tư nhân trên cả nước với hơn 50 nhà máy lớn nhỏ. – Các công ty chuyên khai thác, quản lý và kinh doanh điện: Tổng Công ty Điện lực miền Nam (SPC), miền trung (CPC), và TP. Hồ Chí Minh (HCMPC) với hàng ngàn các chi nhánh Điện lực ở khắp các các tỉnh thành từ miền Trung vào Nam c. Tấ t c ả các doanh nghi ệ p s ả n xu ấ t, nhà máy xí nghi ệ p, các công ty phát tri ể n h ạ t ầ ng – Các công ty chuyên sản xuất, thi công lắp đặt các trạm điện, mạng lưới điện, hạ tầng điện – nước – viễn thông cho Nhà máy công nghiệp, Khu dân cư, Tòa nhà cao tầng; các công ty sản xuất thiết bị điện, tủ bảng điện, thiết bị tiêu thụ điện năng,…vv – Các công ty sản xuất, lắp đặt và bảo trì thiết bị làm mát, thiết bị tự động, thiết bị vận chuyển hàng hóa trong các tòa nhà cao tầng, khách sạn, siêu thị,…vv – Làm kỹ sư vận hành, quản lý, bảo trì thiết bị tại rất nhiều các nhà máy, xí nghiệp sản xuất công nghiệp, tòa nhà cao tầng, khách sạn,…vv trên các tỉnh thành cả nước. d. Các công ty thiế t k ế , t ư v ấ n, h ỗ tr ợ k ỹ thu ậ t cho các s ả n ph ẩ m v ề đi ệ n – Sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật Điện có thể đảm nhận công việc thiết kế, tư vấn, giám sát thi công hệ thống điện tại các nhà máy công nghiệp, công ty phát triển đô thị, công ty xây dựng, công ty khai thác và vận hành các dịch vụ liên quan đến thiết bị điện,…vv; đảm nhận được công việc quản lý, tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật cho các sản phẩm về điện trong các công ty chuyên phân phối các sản phẩm điện (Siemens, ABB, Schneider Electric, Điện Quang, CADIVI, LIOA, …). 2. CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: Chuẩn đầu ra (CĐR) là khởi điểm của quy trình thiết kế chương trình đào tạo và được xây dựng theo một quy trình chặt chẽ, khoa học, phản ánh tầm nhìn, sứ mạng của trường, khoa và phù hợp với mục tiêu đào tạo, nhu cầu của các bên liên quan. Chuẩn đầu ra sẽ được cụ thể hóa theo nguyên tắc “tương thích có định hướng” vào các môn học từng bước giúp người học đạt được những trình độ & năng lực chuyên môn về kiến thức, kỹ năng, thái độ, trách nhiệm nghề nghiệp sau khi hoàn thành chương trình đào tạo. Nội dung chương trình còn tăng cường hoạt động học nhóm, rèn luyện thói quen chủ động học tập, tư duy sáng tạo cho người học để luôn chủ động và sẵn sàng cho những cơ hội phát triển. Chuẩn đầu ra được Trường cam kết với người học, xã hội và công bố công khai trên Website. >> CĐR 2015 , CĐR 2018 , CĐR 2019 , CĐR 2022 3. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: Chương trình đào tạo là khung hệ thống kiến thức lý thuyết và thực hành được thiết kế đồng bộ với phương pháp giảng dạy, học tập và đánh giá kết quả học tập; để đảm bảo người học tích lũy được kiến thức, đạt được năng lực cần thiết theo chuẩn đầu ra đã công bố tương ứng với trình độ đại học. Chương trình đào tạo của Đại học Tôn Đức Thắng được xây dựng theo hướng tương thích với chương trình của TOP 100 đại học tốt nhất Thế giới đánh giá theo Bảng xếp hạng của QS và THE nhưng có sự điều chỉnh để phù hợp với điều kiện thực tế tại Việt Nam và mục tiêu đào tạo của Đại học Tôn Đức Thắng. Định kỳ, nhà trường tiến hành rà soát, đánh giá chương trình đào tạo nhằm đảm bảo người học đáp ứng các yêu cầu của xã hội về chuyên môn sau khi ra trường cũng như cập nhật những thay đổi về công nghệ, phương thức kinh doanh mới.... Quá trình này có sự tham gia đầy đủ của các bên liên quan trọng yếu bao gồm: nhà khoa học, nhà tuyển dụng, cựu sinh viên, sinh viên, và giảng viên. Chương trình TOP 100 được nhà trường đưa vào giảng dạy từ năm 2015 nhằm đào tạo nguồn nhân lực đáp ứng thị trường lao động và xu hướng hội nhập toàn cầu; giúp người học năng động, tự học nhiều hơn; tiệm cận với mặt bằng đào tạo mới nhất trên thế giới. Chương trình đào tạo được công bố cho người học qua cổng thông tin sinh viên và công khai trên website. >> CTĐT 2015, CTĐT 2018 , CTĐT 2019 , CTĐT 2022 Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/giao-duc/dai-hoc-chat-luong-cao/nganh-ky-thuat-dien-tu-vien-thong-chuong-trinh-chat-luong-cao | feee.tdtu.edu.vn_giao-duc_dai-hoc-chat-luong-cao_nganh-ky-thuat-dien-tu-vien-thong-chuong-trinh-chat-luong-cao | no |
Ngành Kỹ thuật điện tử\-viễn thông, chương trình chất lượng cao \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Ngành Kỹ thuật điện tử\-viễn thông, chương trình chất lượng cao 1\. TỔNG QUAN CHƯƠNG TRÌNH
**1\.1\. Giới thiệu chương trình**
Ngành Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông là ngành học của sự sáng tạo và niềm đam mê
nghiên cứu. Từ những hệ thống viễn thông hiện đại, như các mạng thông tin di
động không dây thế hệ mới cho đến các thiết bị điện tử ứng dụng trong đời sống
hàng ngày như thiết bị báo cháy, báo trộm … tất cả đều là đối tượng nghiên cứu
của ngành Điện tử – Viễn thông. Bên cạnh đó, các kiến thức trong lĩnh vực công
nghiệp điện tử, như thiết kế vi mạch hay các mạch điện tử chuyên dụng, luôn đem
lại sự thích thú và cơ hội phát triển nghề nghiệp cho mỗi sinh viên.
Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Điện tử \- Viễn thông có tính ứng dụng cao,
đặc biệt sinh viên được tiếp cận với trang thiết bị thí nghiệm hiện đại cung cấp
bởi các tập đoàn hàng đầu thế giới thuộc các nước tiên tiến như Mỹ, Canada...
Theo học chương trình đào tạo Cử nhân/Kỹ sư Điện tử \- viễn thông, ngoài kiến
thức nền tảng của ngành, sinh viên sẽ được cung cấp các khối kiến thức và kỹ
năng chuyên môn sâu theo một trong các hướng sau:
**a. Lĩnh vực viễn thông, truyền số liệu và mạng máy tính:**
Được cung cấp các kiến thức cần thiết để phân tích cấu trúc, chức năng và hiểu rõ được nguyên lý vận hành của các hệ thống thông tin liên lạc hiện nay như các hệ thống thông tin di động từ 2G đến 5G (GSM, UMTS, LTE, NR …), các hệ thống truyền dẫn quang, các mạng máy tính LAN, WAN, Internet, các hệ thống phát thanh truyền hình, thông tin vệ tinh, hệ thống định vị toàn cầu GPS, … Được đào tạo kỹ năng tính toán thiết kế, chế tạo, lắp đặt, vận hành, bảo trì, sửa chữa các thiết bị và hệ thống viễn thông. Được hướng dẫn các kỹ năng nghiên cứu với mục đích tìm ra các phương pháp xử lý tín hiệu mới, phân tích đánh giá cải thiện chất lượng các hệ thống hiện có và tối ưu hóa việc sử dụng các nguồn tài nguyên có giới hạn trong viễn thông như băng thông, công suất tín hiệu, thời gian, … **b. Lĩnh vực xử lý hình ảnh và âm thanh:**
Các kiến thức và kỹ năng cần thiết để phân tích, thiết kế, lập trình các giải thuật xử lý số đối với các tín hiệu âm thanh, hình ảnh, video, … nhằm thực hiện các ứng dụng như nâng cao chất lượng ảnh và âm thanh, nén dữ liệu, nhận dạng đối tượng, nhận dạng và tổng hợp tiếng nói, âm nhạc, …Các giải thuật này, trong đó bao gồm các giải thuật trí tuệ nhân tạo, có thể ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ giải trí, thương mại điện tử, cho đến lĩnh vực điều khiển giao thông, thương mại điện tử hay trong lĩnh vực hình sự, an ninh. **c. Lĩnh vực thiết kế vi mạch điện tử:**
Cung cấp các kiến thức về tính chất vật lý của các vật liệu bán dẫn, nguyên lý và công nghệ thiết kế các vi mạch số và tương tự có kích thước siêu nhỏ và công suất tiêu thụ thấp (FPGA, ASIC) để phục vụ cho việc chế tạo các thiết bị công nghệ cao, công nghệ chính xác. **d. Lĩnh vực mạch điện tử ứng dụng:**
Sinh viên được đào tạo các kiến thức cần thiết về tính chất vật lý của các thiết
bị, linh kiện điện tử, nguyên tắc phân tích và thiết kế các mạch điện tử phục vụ
cho các nhu cầu của cuộc sống trong mọi lĩnh vực, chẳng hạn các thiết bị điều
khiển từ xa, báo cháy, báo trộm, các thiết bị quang báo, các mạch thu phát tín
hiệu cự ly ngắn và trung bình… Đặc biệt, sinh viên cũng được cung cấp các kiến
thức cần thiết cho việc thiết kế, phát triển các hệ thống và giải pháp ứng dụng
Internet of Things (IoT), một xu thế công nghệ nổi bật hiện nay. **1\.2\. Điểm khác biệt của chương trình Chất lượng cao**
Môi trường học tập chuyên nghiệp với các đặc điểm sau:
\- Sĩ số lớp từ 20 đến 40 sinh viên. Đội ngũ giảng viên là các GS, PGS, TS, ThS
uy tín, giàu kinh nghiệm, đa số được đào tạo ở nước ngoài. Cơ sở vật chất: Phòng
học đầy đủ tiện nghi với trang thiết bị dạy học hiện đại nhất;được bố trí phòng
học riêng để sắp xếp không gian học cho phù hợp; được ưu tiên tiếp cận sớm với
các thiết bị thí nghiệm mới, chất lượng cao chưa được sử dụng ở các lớp đại trà;
được hỗ trợ một số linh kiện chuyên dụng trong quá trình làm Đồ án tốt nghiệp.
\- Sinh viên tốt nghiệp loại giỏi sẽ được học bổng học cao học tại trường đại
học Tôn Đức Thắng, hoặc được ưu tiên giới thiệu xin học bổng toàn phần ở các
trường đại học trên thế giới có liên kết với trường đại học Tôn Đức Thắng.
Chương trình học: được xây dựng một cách khoa học trên cơ sở tham khảo chương
trình Đại học Manchester (Anh Quốc, hạng 38 theo QS ranking 2014\) kết hợp với
nhu cầu thực tế ở Việt Nam; Các môn học chuyên ngành được chọn lựa dựa theo nhu
cầu của thị trường lao động; Giáo trình và tài liệu giảng dạy các môn chuyên
ngành được xây dựng theo các tài liệu hiện đại của các chương trình tiên tiến
trên thế giới; Hơn 50% các môn học được giảng dạy bằng tiếng Anh; Sinh viên được
tham dự (không chính thức) các nhóm môn chuyên ngành khác dạy bằng tiếng Việt
tại trường; Sinh viên được đi kiến tập và thực tập mỗi năm từ 1\-2 lần; Có cơ
hội thực tập 1 học kỳ ở nước ngoài tại các trường đối tác của Đại học Tôn Đức
Thắng.
**1\.3\. Triển vọng nghề nghiệp**
Sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật Điện tử \- viễn thông sau khi ra trường có
thể làm việc ở những vị trí như sau:
**a. Các cơ quan Nhà nước**
Các Viện, Trung tâm nghiên cứu: Viện Công nghệ Viễn thông, Viện Bưu chính viễn thông và Công nghệ thông tin(CNTT), Viện Nghiên cứu Điện tử – tin học – Tự động hóa, các Trung tâm Thông tin, Viễn thông trên toàn quốc , Trung tâm thiết kế vi mạch, các Khu công nghệ cao, … Các cơ quan quản lý dịch vụ viễn thông các cấp: Bưu điện Thành phố, Bưu điện tỉnh, các Đài truyền hình địa phương và quốc gia (HTV, SCTV, VTV) … Các công ty khai thác các dịch vụ Viễn thông như Tập đoàn Viễn thông quân đội (Viettel), Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam (VNPT), … và hàng loạt công ty, đơn vị trực thuộc: Cty Điện tử viễn thông hàng hải, Cty Điện tử viễn thông VTC, Cty Phát triển CNTT VTC, các Cty Viễn thông liên tỉnh, quốc tế (VTI) … Giảng dạy tại các Trường ĐH, CĐ, THCN có đào tạo ngành Điện tử viễn thông. **b. Các tập đoàn, doanh nghiệp tư nhân, doanh nghiệp nước ngoài**
Hiện nay khắp cả nước có rất nhiều doanh nghiệp tư nhân hoạt động trong lĩnh vực
Điện tử truyền thông, với các mục đích mua bán, cung cấp thiết bị, linh kiện
điện tử, hoặc tư vấn thiết kế, sửa chữa bảo trì hệ thống, tạo ra rất nhiều cơ
hội nghề nghiệp cho sinh viên trong ngành.
Các tập đoàn viễn thông lớn của nước ngoài như Siemens, Alcatel, Ericsson, …
**c. Các cơ hội khác**
Sinh viên tốt nghiệp ngành Điện tử viễn thông có hướng nghiên cứu về xử lý tín
hiệu có thể làm việc trong các doanh nghiệp thuộc các ngành khác như công nghệ
thông tin, công nghệ sinh học, y khoa.
Sinh viên theo hướng viễn thông, truyền số liệu có thể làm việc tại các công ty
doanh nghiệp lớn có yêu cầu xây dựng hệ thống thông tin nội bộ, ví dụ như các
ngân hàng, trường học, bệnh viện, …
* Các tập đoàn sản xuất thiết bị điện tử dân dụng, desktop, laptop, … như Samsung, Sony, Toshiba, LG, HP, …
* Các công ty thiết kế chip điện tử chuyên dụng: Renesas, Intel, …
* Các công ty cung cấp thiết bị, giải pháp Viễn thông cho các doanh nghiệp, Viện nghiên cứu: Siemens, Tektronix, Rohde \& Schwarz, Keysight Technologies, …
2\. CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
Chuẩn đầu ra (CĐR) là khởi điểm của quy trình thiết kế chương trình đào tạo và
được xây dựng theo một quy trình chặt chẽ, khoa học, phản ánh tầm nhìn, sứ mạng
của trường, khoa và phù hợp với mục tiêu đào tạo, nhu cầu của các bên liên quan.
Chuẩn đầu ra sẽ được cụ thể hóa theo nguyên tắc “tương thích có định hướng” vào
các môn học từng bước giúp người học đạt được những trình độ \& năng lực chuyên
môn về kiến thức, kỹ năng, thái độ, trách nhiệm nghề nghiệp sau khi hoàn thành
chương trình đào tạo. Nội dung chương trình còn tăng cường hoạt động học nhóm,
rèn luyện thói quen chủ động học tập, tư duy sáng tạo cho người học để luôn chủ
động và sẵn sàng cho những cơ hội phát triển.
Chuẩn đầu ra được Trường cam kết với người học, xã hội và công bố công khai trên
Website.
\>\> [CĐR
2018](http://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2018-nganh-dien-tu-vien-thong-chuong-trinh-chat-luong-cao),
[CĐR
2019](https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-dien-tu-vien-thong-chuong-trinh-chat-luong-cao),
[CĐR
2022](https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dien-tu-vien-thong-chuong-trinh-chat-luong-cao)
3\. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
Chương trình đào tạo là khung hệ thống kiến thức lý thuyết và thực hành được
thiết kế đồng bộ với phương pháp giảng dạy, học tập và đánh giá kết quả học tập;
để đảm bảo người học tích lũy được kiến thức, đạt được năng lực cần thiết theo
chuẩn đầu ra đã công bố tương ứng với trình độ đại học. Chương trình đào tạo của
Đại học Tôn Đức Thắng được xây dựng theo hướng tương thích với chương trình của
TOP 100 đại học tốt nhất Thế giới đánh giá theo Bảng xếp hạng của QS và THE
nhưng có sự điều chỉnh để phù hợp với điều kiện thực tế tại Việt Nam và mục tiêu
đào tạo của Đại học Tôn Đức Thắng.
Định kỳ, nhà trường tiến hành rà soát, đánh giá chương trình đào tạo nhằm đảm
bảo người học đáp ứng các yêu cầu của xã hội về chuyên môn sau khi ra trường
cũng như cập nhật những thay đổi về công nghệ, phương thức kinh doanh mới....
Quá trình này có sự tham gia đầy đủ của các bên liên quan trọng yếu bao gồm: nhà
khoa học, nhà tuyển dụng, cựu sinh viên, sinh viên, và giảng viên. Chương trình
TOP 100 được nhà trường đưa vào giảng dạy từ năm 2015 nhằm đào tạo nguồn nhân
lực đáp ứng thị trường lao động và xu hướng hội nhập toàn cầu; giúp người học
năng động, tự học nhiều hơn; tiệm cận với mặt bằng đào tạo mới nhất trên thế
giới.
Chương trình đào tạo được công bố cho người học qua cổng thông tin sinh viên và
công khai trên website.
\>\> *CTĐT trước 2015, CTĐT 2015, [CTĐT
2018](http://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2018-nganh-dien-tu-vien-thong-ma-nganh-7520207-chuong-trinh-0),
[CTĐT
2019](https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-dien-tu-vien-thong-ma-nganh-7520207-chuong-trinh-0),
[CTĐT
2022](https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-dien-tu-vien-thong-ma-nganh-f7520207-chuong-trinh)*
Thông tin sơ đồ đào tạo ngành: [Xem tại
đây](/sites/feee/files/feee/Giao-duc/Visio-ET_FLOWCHART_TOP100.pdf) ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Ngành Kỹ thuật điện tử-viễn thông, chương trình chất lượng cao | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Ngành Kỹ thuật điện tử-viễn thông, chương trình chất lượng cao 1. TỔNG QUAN CHƯƠNG TRÌNH 1.1. Giới thiệu chương trình Ngành Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông là ngành học của sự sáng tạo và niềm đam mê nghiên cứu. Từ những hệ thống viễn thông hiện đại, như các mạng thông tin di động không dây thế hệ mới cho đến các thiết bị điện tử ứng dụng trong đời sống hàng ngày như thiết bị báo cháy, báo trộm … tất cả đều là đối tượng nghiên cứu của ngành Điện tử – Viễn thông. Bên cạnh đó, các kiến thức trong lĩnh vực công nghiệp điện tử, như thiết kế vi mạch hay các mạch điện tử chuyên dụng, luôn đem lại sự thích thú và cơ hội phát triển nghề nghiệp cho mỗi sinh viên. Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông có tính ứng dụng cao, đặc biệt sinh viên được tiếp cận với trang thiết bị thí nghiệm hiện đại cung cấp bởi các tập đoàn hàng đầu thế giới thuộc các nước tiên tiến như Mỹ, Canada... Theo học chương trình đào tạo Cử nhân/Kỹ sư Điện tử - viễn thông, ngoài kiến thức nền tảng của ngành, sinh viên sẽ được cung cấp các khối kiến thức và kỹ năng chuyên môn sâu theo một trong các hướng sau: a. Lĩnh vực viễn thông, truyền số liệu và mạng máy tính: Được cung cấp các kiến thức cần thiết để phân tích cấu trúc, chức năng và hiểu rõ được nguyên lý vận hành của các hệ thống thông tin liên lạc hiện nay như các hệ thống thông tin di động từ 2G đến 5G (GSM, UMTS, LTE, NR …), các hệ thống truyền dẫn quang, các mạng máy tính LAN, WAN, Internet, các hệ thống phát thanh truyền hình, thông tin vệ tinh, hệ thống định vị toàn cầu GPS, … Được đào tạo kỹ năng tính toán thiết kế, chế tạo, lắp đặt, vận hành, bảo trì, sửa chữa các thiết bị và hệ thống viễn thông. Được hướng dẫn các kỹ năng nghiên cứu với mục đích tìm ra các phương pháp xử lý tín hiệu mới, phân tích đánh giá cải thiện chất lượng các hệ thống hiện có và tối ưu hóa việc sử dụng các nguồn tài nguyên có giới hạn trong viễn thông như băng thông, công suất tín hiệu, thời gian, … b. Lĩnh vực xử lý hình ảnh và âm thanh: Các kiến thức và kỹ năng cần thiết để phân tích, thiết kế, lập trình các giải thuật xử lý số đối với các tín hiệu âm thanh, hình ảnh, video, … nhằm thực hiện các ứng dụng như nâng cao chất lượng ảnh và âm thanh, nén dữ liệu, nhận dạng đối tượng, nhận dạng và tổng hợp tiếng nói, âm nhạc, …Các giải thuật này, trong đó bao gồm các giải thuật trí tuệ nhân tạo, có thể ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ giải trí, thương mại điện tử, cho đến lĩnh vực điều khiển giao thông, thương mại điện tử hay trong lĩnh vực hình sự, an ninh. c. Lĩnh vực thiết kế vi mạch điện tử: Cung cấp các kiến thức về tính chất vật lý của các vật liệu bán dẫn, nguyên lý và công nghệ thiết kế các vi mạch số và tương tự có kích thước siêu nhỏ và công suất tiêu thụ thấp (FPGA, ASIC) để phục vụ cho việc chế tạo các thiết bị công nghệ cao, công nghệ chính xác. d. Lĩnh vực mạch điện tử ứng dụng: Sinh viên được đào tạo các kiến thức cần thiết về tính chất vật lý của các thiết bị, linh kiện điện tử, nguyên tắc phân tích và thiết kế các mạch điện tử phục vụ cho các nhu cầu của cuộc sống trong mọi lĩnh vực, chẳng hạn các thiết bị điều khiển từ xa, báo cháy, báo trộm, các thiết bị quang báo, các mạch thu phát tín hiệu cự ly ngắn và trung bình… Đặc biệt, sinh viên cũng được cung cấp các kiến thức cần thiết cho việc thiết kế, phát triển các hệ thống và giải pháp ứng dụng Internet of Things (IoT), một xu thế công nghệ nổi bật hiện nay. 1.2. Điểm khác biệt của chương trình Chất lượng cao Môi trường học tập chuyên nghiệp với các đặc điểm sau: - Sĩ số lớp từ 20 đến 40 sinh viên. Đội ngũ giảng viên là các GS, PGS, TS, ThS uy tín, giàu kinh nghiệm, đa số được đào tạo ở nước ngoài. Cơ sở vật chất: Phòng học đầy đủ tiện nghi với trang thiết bị dạy học hiện đại nhất;được bố trí phòng học riêng để sắp xếp không gian học cho phù hợp; được ưu tiên tiếp cận sớm với các thiết bị thí nghiệm mới, chất lượng cao chưa được sử dụng ở các lớp đại trà; được hỗ trợ một số linh kiện chuyên dụng trong quá trình làm Đồ án tốt nghiệp. - Sinh viên tốt nghiệp loại giỏi sẽ được học bổng học cao học tại trường đại học Tôn Đức Thắng, hoặc được ưu tiên giới thiệu xin học bổng toàn phần ở các trường đại học trên thế giới có liên kết với trường đại học Tôn Đức Thắng. Chương trình học: được xây dựng một cách khoa học trên cơ sở tham khảo chương trình Đại học Manchester (Anh Quốc, hạng 38 theo QS ranking 2014) kết hợp với nhu cầu thực tế ở Việt Nam; Các môn học chuyên ngành được chọn lựa dựa theo nhu cầu của thị trường lao động; Giáo trình và tài liệu giảng dạy các môn chuyên ngành được xây dựng theo các tài liệu hiện đại của các chương trình tiên tiến trên thế giới; Hơn 50% các môn học được giảng dạy bằng tiếng Anh; Sinh viên được tham dự (không chính thức) các nhóm môn chuyên ngành khác dạy bằng tiếng Việt tại trường; Sinh viên được đi kiến tập và thực tập mỗi năm từ 1-2 lần; Có cơ hội thực tập 1 học kỳ ở nước ngoài tại các trường đối tác của Đại học Tôn Đức Thắng. 1.3. Triển vọng nghề nghiệp Sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật Điện tử - viễn thông sau khi ra trường có thể làm việc ở những vị trí như sau: a. Các cơ quan Nhà nước Các Viện, Trung tâm nghiên cứu: Viện Công nghệ Viễn thông, Viện Bưu chính viễn thông và Công nghệ thông tin(CNTT), Viện Nghiên cứu Điện tử – tin học – Tự động hóa, các Trung tâm Thông tin, Viễn thông trên toàn quốc , Trung tâm thiết kế vi mạch, các Khu công nghệ cao, … Các cơ quan quản lý dịch vụ viễn thông các cấp: Bưu điện Thành phố, Bưu điện tỉnh, các Đài truyền hình địa phương và quốc gia (HTV, SCTV, VTV) … Các công ty khai thác các dịch vụ Viễn thông như Tập đoàn Viễn thông quân đội (Viettel), Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam (VNPT), … và hàng loạt công ty, đơn vị trực thuộc: Cty Điện tử viễn thông hàng hải, Cty Điện tử viễn thông VTC, Cty Phát triển CNTT VTC, các Cty Viễn thông liên tỉnh, quốc tế (VTI) … Giảng dạy tại các Trường ĐH, CĐ, THCN có đào tạo ngành Điện tử viễn thông. b. Các tập đoàn, doanh nghiệp tư nhân, doanh nghiệp nước ngoài Hiện nay khắp cả nước có rất nhiều doanh nghiệp tư nhân hoạt động trong lĩnh vực Điện tử truyền thông, với các mục đích mua bán, cung cấp thiết bị, linh kiện điện tử, hoặc tư vấn thiết kế, sửa chữa bảo trì hệ thống, tạo ra rất nhiều cơ hội nghề nghiệp cho sinh viên trong ngành. Các tập đoàn viễn thông lớn của nước ngoài như Siemens, Alcatel, Ericsson, … c. Các cơ hội khác Sinh viên tốt nghiệp ngành Điện tử viễn thông có hướng nghiên cứu về xử lý tín hiệu có thể làm việc trong các doanh nghiệp thuộc các ngành khác như công nghệ thông tin, công nghệ sinh học, y khoa. Sinh viên theo hướng viễn thông, truyền số liệu có thể làm việc tại các công ty doanh nghiệp lớn có yêu cầu xây dựng hệ thống thông tin nội bộ, ví dụ như các ngân hàng, trường học, bệnh viện, … Các tập đoàn sản xuất thiết bị điện tử dân dụng, desktop, laptop, … như Samsung, Sony, Toshiba, LG, HP, … Các công ty thiết kế chip điện tử chuyên dụng: Renesas, Intel, … Các công ty cung cấp thiết bị, giải pháp Viễn thông cho các doanh nghiệp, Viện nghiên cứu: Siemens, Tektronix, Rohde & Schwarz, Keysight Technologies, … 2. CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: Chuẩn đầu ra (CĐR) là khởi điểm của quy trình thiết kế chương trình đào tạo và được xây dựng theo một quy trình chặt chẽ, khoa học, phản ánh tầm nhìn, sứ mạng của trường, khoa và phù hợp với mục tiêu đào tạo, nhu cầu của các bên liên quan. Chuẩn đầu ra sẽ được cụ thể hóa theo nguyên tắc “tương thích có định hướng” vào các môn học từng bước giúp người học đạt được những trình độ & năng lực chuyên môn về kiến thức, kỹ năng, thái độ, trách nhiệm nghề nghiệp sau khi hoàn thành chương trình đào tạo. Nội dung chương trình còn tăng cường hoạt động học nhóm, rèn luyện thói quen chủ động học tập, tư duy sáng tạo cho người học để luôn chủ động và sẵn sàng cho những cơ hội phát triển. Chuẩn đầu ra được Trường cam kết với người học, xã hội và công bố công khai trên Website. >> CĐR 2018 , CĐR 2019 , CĐR 2022 3. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: Chương trình đào tạo là khung hệ thống kiến thức lý thuyết và thực hành được thiết kế đồng bộ với phương pháp giảng dạy, học tập và đánh giá kết quả học tập; để đảm bảo người học tích lũy được kiến thức, đạt được năng lực cần thiết theo chuẩn đầu ra đã công bố tương ứng với trình độ đại học. Chương trình đào tạo của Đại học Tôn Đức Thắng được xây dựng theo hướng tương thích với chương trình của TOP 100 đại học tốt nhất Thế giới đánh giá theo Bảng xếp hạng của QS và THE nhưng có sự điều chỉnh để phù hợp với điều kiện thực tế tại Việt Nam và mục tiêu đào tạo của Đại học Tôn Đức Thắng. Định kỳ, nhà trường tiến hành rà soát, đánh giá chương trình đào tạo nhằm đảm bảo người học đáp ứng các yêu cầu của xã hội về chuyên môn sau khi ra trường cũng như cập nhật những thay đổi về công nghệ, phương thức kinh doanh mới.... Quá trình này có sự tham gia đầy đủ của các bên liên quan trọng yếu bao gồm: nhà khoa học, nhà tuyển dụng, cựu sinh viên, sinh viên, và giảng viên. Chương trình TOP 100 được nhà trường đưa vào giảng dạy từ năm 2015 nhằm đào tạo nguồn nhân lực đáp ứng thị trường lao động và xu hướng hội nhập toàn cầu; giúp người học năng động, tự học nhiều hơn; tiệm cận với mặt bằng đào tạo mới nhất trên thế giới. Chương trình đào tạo được công bố cho người học qua cổng thông tin sinh viên và công khai trên website. >> CTĐT trước 2015, CTĐT 2015, CTĐT 2018 , CTĐT 2019 , CTĐT 2022 Thông tin sơ đồ đào tạo ngành: Xem tại đây Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/giao-duc/thac-si/chuong-trinh-thac-sy-chuyen-nganh-ky-thuat-vien-thong-41 | feee.tdtu.edu.vn_giao-duc_thac-si_chuong-trinh-thac-sy-chuyen-nganh-ky-thuat-vien-thong-41 | no |
Chương trình thạc sỹ chuyên ngành kỹ thuật viễn thông 4\+1 \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Chương trình thạc sỹ chuyên ngành kỹ thuật viễn thông 4\+1 ### **I. Điểm nổi bật của ngành đào tạo:**
* Dựa vào kết quả khảo sát nhu cầu người học, có hai tiêu chuẩn chính mà các học viên tiềm năng mong muốn đối với chương trình đào tạo. Một là, chương trình đào tạo phải có tính cập nhật và bám sát xu hướng của thế giới. Nhiều sinh viên khá giỏi tốt nghiệp đại học mong muốn được tiếp cận các kiến thức nâng cao đang được giảng dạy tại các trường đại học uy tín trên thế giới, nhưng không có điều kiện đi học nước ngoài toàn thời gian. Hai là, các học viên tiềm năng mong muốn chương trình đào tạo phải có tính ứng dụng cao, tập trung vào các lĩnh vực công nghệ đang được chú ý trong thời gian gần đây, để người học có thể nhanh chóng theo kịp xu thế phát triển của cuộc cách mạng công nghiệp 4\.0\. Đây là yêu cầu chủ yếu của nhóm đối tượng học viên sau đại học đang có những công việc ổn định nhưng muốn tiếp tục nâng cao khả năng nghiên cứu và phát triển.
* Trên cơ sở xác định nhu cầu như trên, Khoa Điện – Điện tử đã tiến hành khảo sát chương trình đào tạo sau đại học chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông tại một số trường nằm trong TOP 100 các trường đại học có uy tín trên thế giới: Massachusetts Institute of Technology (MIT), Nanyang Technological University, Singapore (NTU), National University of Singapore (NUS), The Hong Kong University of Science and Technology (HKUST), McGill University, The University of Manchester, University of Bristol, The University of New South Wales (UNSW Sydney), Technical University of Munich (TUM), Ohio State University (OSU), KTH Royal Institute of Technology (KTH).
* Lực lượng giảng viên tham gia giảng dạy là những giảng viên có kinh nghiệm nghiên cứu và làm việc trong lĩnh vực đào tạo Kỹ thuật viễn thông, phần lớn tốt nghiệp tiến sĩ tại các đại học nổi tiếng nước ngoài. Chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông của Trường Đại học Tôn Đức Thắng sẽ mang đến luồng gió mới cho người học, tạo nguồn cảm hứng mới và cách tiếp cận mới cho học viên.
* Chương trình được thiết kế đáp ứng và thỏa mãn đồng thời 2 mục tiêu trọng yếu: Tiết giảm thời gian học Cao học chỉ còn 1 năm (i); và Bảo đảm khối lượng kiến thức tích lũy theo đúng chương trình khung của chương trình đào tạo bậc Cao học đã được phê duyệt (ii).
**Sau khi tốt nghiệp bậc đào tạo Thạc sĩ chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông (Đại
học Tôn Đức Thắng), học viên đảm đương được các công việc:**
* Chuyên viên thiết kế, giám đốc kỹ thuật tại các doanh nghiệp trong nước và quốc tế;
* Tạo lập công ty và/hoặc thương hiệu riêng;
* Cán bộ giảng dạy, cán bộ nghiên cứu tại các cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng và viện nghiên cứu liên quan.
### **II. Đối tượng tham gia chương trình 4\+1:**
* Sinh viên tích lũy tối thiểu 70 tín chỉ trong chương trình đào tạo trình độ đại học có học lực tính theo điểm trung bình tích lũy xếp loại khá trở lên tại thời điểm ghi danh tham gia chương trình 4\+1;
* Ngành đào tạo trình độ đại học phải là ngành nằm trong danh mục ngành phù hợp với ngành đào tạo trình độ thạc sĩ; nếu ngành đào tạo trình độ đại học không nằm trong danh mục ngành phù hợp với ngành đào tạo trình độ thạc sĩ phải được Khoa quản lý ngành đào tạo trình độ thạc sĩ tư vấn và đồng ý;
* Sinh viên được đăng ký học và tích lũy tối đa 15 tín chỉ của chương trình đào tạo thạc sĩ; riêng sinh viên thuộc chương trình đào tạo chuyên sâu đặc thù được đăng ký học và tích lũy tối đa 30 tín chỉ của chương trình đào tạo thạc sĩ.
### III. Chuẩn đầu ra:
[CĐR
2022](https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-vien-thong-chuong-trinh-dao-tao-thac-sy-41)
### **IV. Danh mục môn học tương đương:**
Đây là một trong những sự khác biệt của chương trình 4\+1\. Sinh viên tham gia
chương trình được xem xét các môn học tương đương theo danh mục đã được ban
hành, cụ thể: sinh viên chọn học những học phần trong chương trình SĐH để học
trước sẽ được miễn các học phần tương ứng trong chương trình Đại học. Việc này
giúp rút ngắn thời hạn đào tạo và chi phí học tập của học viên, sinh viên.
| STT | Tên môn học đại học | Mã học phần | Số TC | Tên học phần tương cao học đương/thay thế | Mã học phần tương đương/ thay thế | Số TC |
| --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- |
|
| 1 | Kỹ thuật thông tin quang | 402083 | 2 | Hệ thống và mạng thông tin quang | EE702040 | 3 |
| 2 | Hệ thống thông tin vô tuyến | 402079 | 2 | Truyền thông vô tuyến nâng cao | EE702010 | 3 |
| 3 | Kỹ thuật siêu cao tần | 402078 | 2 | Lý thuyết và mạch siêu cao tần | EE702100 | 3 |
| 4 | Kỹ thuật anten truyền sóng | 402077 | 2 | Lý thuyết và thiết kế anten nâng cao | EE702110 | 3 |
| 5 | Xử lý số tín hiệu | 402070 | 3 | Xử lý tín hiệu số nâng cao | EE702150 | 3 |
| 6 | Truyền thông tương tự và số | 402072 | 3 | Truyền thông số nâng cao | EE702180 | 3 |
| 7 | Kỹ thuật vi điều khiển 2 | 402086 | 2 | Vi điều khiển và hệ thống nhúng | EE703050 | 3 |
| 8 | Lý thuyết thông tin | 402082 | 2 | Mã hóa và lý thuyết thông tin | EE702090 | 3 |
| 9 | Xử lý ảnh số | 402084 | 2 | Xử lý ảnh số nâng cao | IT701020 | 3 |
### **V. Đăng ký tham gia chương trình 4\+1**
* Sinh viên đăng ký ghi danh tham gia chương trình 4\+1 trên Hệ thống thông tin sinh viên ([xem hướng dẫn](https://admission.tdtu.edu.vn/sites/admission/files/Tuyen-sinh/SGS/4%2B1/H%C6%B0%E1%BB%9Bng%20d%E1%BA%ABn%20sinh%20vi%C3%AAn%20ghi%20danh%20ch%C6%B0%C6%A1ng%20tr%C3%ACnh%204%2B1%20v%C3%A0%20c%C3%A1c%20v%E1%BA%A5n%20%C4%91%E1%BB%81%20li%C3%AAn%20quan.pdf)).
* Danh mục ngành phù hợp với ngành đào tạo trình độ thạc sĩ ([xem tại đây](https://admission.tdtu.edu.vn/sites/admission/files/Tuyen-sinh/SGS/4%2B1/Danh%20m%E1%BB%A5c%20ng%C3%A0nh%20ph%C3%B9%20h%E1%BB%A3p.xlsx))
### **VI. Học bổng và Học phí**
* Học bổng: ([tại đây](https://grad.tdtu.edu.vn/hoc-phi-hoc-bong/hoc-bong-chuong-trinh-4-1))
* Học phí năm học 2021\-2022:
+ Học phần chung: 510\.000đ/tín chỉ (chưa áp dụng chính sách học bổng);
+ Học phần cơ sở ngành và chuyên ngành: tùy thuộc vào ngành/chuyên ngành. Mức học phí toàn khóa đào tạo trình độ thạc sĩ tham khảo [tại đây](https://tdtu.edu.vn/sites/www/files/Cong-khai-thong-tin/BM21-1.pdf).
### **VII. Thông tin liên hệ:**
**1\. Phòng Sau đại học (Phòng B002\)**
Web: https://admission.tdtu.edu.vn/sau\-dai\-hoc/thong\-tin/tuyen\-sinh\-4\-1
Email: [email protected]
FB: <https://www.facebook.com/sgs.tdtu/>
Hotline: 0944 314 466
**2\. Khoa Chuyên môn (Phòng C117\)**
Thầy TS. Trần Đức Anh Minh
Email: [email protected]
Phone: (\+84\)0902814085 ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Chương trình thạc sỹ chuyên ngành kỹ thuật viễn thông 4+1 | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Chương trình thạc sỹ chuyên ngành kỹ thuật viễn thông 4+1 I. Điểm nổi bật của ngành đào tạo: Dựa vào kết quả khảo sát nhu cầu người học, có hai tiêu chuẩn chính mà các học viên tiềm năng mong muốn đối với chương trình đào tạo. Một là, chương trình đào tạo phải có tính cập nhật và bám sát xu hướng của thế giới. Nhiều sinh viên khá giỏi tốt nghiệp đại học mong muốn được tiếp cận các kiến thức nâng cao đang được giảng dạy tại các trường đại học uy tín trên thế giới, nhưng không có điều kiện đi học nước ngoài toàn thời gian. Hai là, các học viên tiềm năng mong muốn chương trình đào tạo phải có tính ứng dụng cao, tập trung vào các lĩnh vực công nghệ đang được chú ý trong thời gian gần đây, để người học có thể nhanh chóng theo kịp xu thế phát triển của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0. Đây là yêu cầu chủ yếu của nhóm đối tượng học viên sau đại học đang có những công việc ổn định nhưng muốn tiếp tục nâng cao khả năng nghiên cứu và phát triển. Trên cơ sở xác định nhu cầu như trên, Khoa Điện – Điện tử đã tiến hành khảo sát chương trình đào tạo sau đại học chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông tại một số trường nằm trong TOP 100 các trường đại học có uy tín trên thế giới: Massachusetts Institute of Technology (MIT), Nanyang Technological University, Singapore (NTU), National University of Singapore (NUS), The Hong Kong University of Science and Technology (HKUST), McGill University, The University of Manchester, University of Bristol, The University of New South Wales (UNSW Sydney), Technical University of Munich (TUM), Ohio State University (OSU), KTH Royal Institute of Technology (KTH). Lực lượng giảng viên tham gia giảng dạy là những giảng viên có kinh nghiệm nghiên cứu và làm việc trong lĩnh vực đào tạo Kỹ thuật viễn thông, phần lớn tốt nghiệp tiến sĩ tại các đại học nổi tiếng nước ngoài. Chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông của Trường Đại học Tôn Đức Thắng sẽ mang đến luồng gió mới cho người học, tạo nguồn cảm hứng mới và cách tiếp cận mới cho học viên. Chương trình được thiết kế đáp ứng và thỏa mãn đồng thời 2 mục tiêu trọng yếu: Tiết giảm thời gian học Cao học chỉ còn 1 năm (i); và Bảo đảm khối lượng kiến thức tích lũy theo đúng chương trình khung của chương trình đào tạo bậc Cao học đã được phê duyệt (ii). Sau khi tốt nghiệp bậc đào tạo Thạc sĩ chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông (Đại học Tôn Đức Thắng), học viên đảm đương được các công việc: Chuyên viên thiết kế, giám đốc kỹ thuật tại các doanh nghiệp trong nước và quốc tế; Tạo lập công ty và/hoặc thương hiệu riêng; Cán bộ giảng dạy, cán bộ nghiên cứu tại các cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng và viện nghiên cứu liên quan. II. Đối tượng tham gia chương trình 4+1: Sinh viên tích lũy tối thiểu 70 tín chỉ trong chương trình đào tạo trình độ đại học có học lực tính theo điểm trung bình tích lũy xếp loại khá trở lên tại thời điểm ghi danh tham gia chương trình 4+1; Ngành đào tạo trình độ đại học phải là ngành nằm trong danh mục ngành phù hợp với ngành đào tạo trình độ thạc sĩ; nếu ngành đào tạo trình độ đại học không nằm trong danh mục ngành phù hợp với ngành đào tạo trình độ thạc sĩ phải được Khoa quản lý ngành đào tạo trình độ thạc sĩ tư vấn và đồng ý; Sinh viên được đăng ký học và tích lũy tối đa 15 tín chỉ của chương trình đào tạo thạc sĩ; riêng sinh viên thuộc chương trình đào tạo chuyên sâu đặc thù được đăng ký học và tích lũy tối đa 30 tín chỉ của chương trình đào tạo thạc sĩ. III. Chuẩn đầu ra: CĐR 2022 IV. Danh mục môn học tương đương: Đây là một trong những sự khác biệt của chương trình 4+1. Sinh viên tham gia chương trình được xem xét các môn học tương đương theo danh mục đã được ban hành, cụ thể: sinh viên chọn học những học phần trong chương trình SĐH để học trước sẽ được miễn các học phần tương ứng trong chương trình Đại học. Việc này giúp rút ngắn thời hạn đào tạo và chi phí học tập của học viên, sinh viên. STT Tên môn học đại học Mã học phần Số TC Tên học phần tương cao học đương/thay thế Mã học phần tương đương/ thay thế Số TC 1 Kỹ thuật thông tin quang 402083 2 Hệ thống và mạng thông tin quang EE702040 3 2 Hệ thống thông tin vô tuyến 402079 2 Truyền thông vô tuyến nâng cao EE702010 3 3 Kỹ thuật siêu cao tần 402078 2 Lý thuyết và mạch siêu cao tần EE702100 3 4 Kỹ thuật anten truyền sóng 402077 2 Lý thuyết và thiết kế anten nâng cao EE702110 3 5 Xử lý số tín hiệu 402070 3 Xử lý tín hiệu số nâng cao EE702150 3 6 Truyền thông tương tự và số 402072 3 Truyền thông số nâng cao EE702180 3 7 Kỹ thuật vi điều khiển 2 402086 2 Vi điều khiển và hệ thống nhúng EE703050 3 8 Lý thuyết thông tin 402082 2 Mã hóa và lý thuyết thông tin EE702090 3 9 Xử lý ảnh số 402084 2 Xử lý ảnh số nâng cao IT701020 3 V. Đăng ký tham gia chương trình 4+1 Sinh viên đăng ký ghi danh tham gia chương trình 4+1 trên Hệ thống thông tin sinh viên ( xem hướng dẫn ). Danh mục ngành phù hợp với ngành đào tạo trình độ thạc sĩ ( xem tại đây ) VI. Học bổng và Học phí Học bổng: ( tại đây ) Học phí năm học 2021-2022: Học phần chung: 510.000đ/tín chỉ (chưa áp dụng chính sách học bổng); Học phần cơ sở ngành và chuyên ngành: tùy thuộc vào ngành/chuyên ngành. Mức học phí toàn khóa đào tạo trình độ thạc sĩ tham khảo tại đây . VII. Thông tin liên hệ: 1. Phòng Sau đại học (Phòng B002) Web: https://admission.tdtu.edu.vn/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-4-1 Email: [email protected] FB: https://www.facebook.com/sgs.tdtu/ Hotline: 0944 314 466 2. Khoa Chuyên môn (Phòng C117) Thầy TS. Trần Đức Anh Minh Email: [email protected] Phone: (+84)0902814085 Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/giao-duc/dai-hoc-chat-luong-cao/nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-chuong-trinh-chat-luong-0 | feee.tdtu.edu.vn_giao-duc_dai-hoc-chat-luong-cao_nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-chuong-trinh-chat-luong-0 | no |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, chương trình chất lượng cao dạy học hoàn toàn bằng tiếng Anh \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, chương trình chất lượng cao dạy học hoàn toàn bằng tiếng Anh 1\. TỔNG QUAN CHƯƠNG TRÌNH
**1\.1\. Giới thiệu chương trình**
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa gắn liền với các quá trình sản xuất
trong công nghiệp, nơi các thao tác của con người được thay thế hoàn toàn bằng
các hoạt động của máy móc, robot. Ngành học cung cấp cho sinh viên kiến thức về
các hệ thống điều khiển tự động hiện đại trong công nghiệp cùng với sự hỗ trợ
của công nghệ điện tử, những ý tưởng sáng tạo của quá trình công nghiệp hóa,
hiện đại hóa trong tất cả các lĩnh vực sẽ được trở thành hiện thực.
Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa được xây dựng có
tính ứng dụng cao, đặc biệt sinh viên được tiếp cận với trang thiết bị thí
nghiệm hiện đại được hỗ trợ bởi các tập đoàn lớn từ Mỹ, Đức, Nhật, Thụy Sỹ...
Theo học chương trình đào tạo Kỹ sư Điều khiển và Tự động hóa, sinh viên sẽ được
cung cấp các kiến thức và kỹ năng chuyên môn thuộc một trong các lĩnh vực sau:
**Điều khiển các thiết bị và hệ thống tự động**
– Cung cấp các kiến thức về các kỹ thuật điều khiển tự động từ đơn giản đến phức
tạp, từ cổ điển đến hiện đại (điều khiển PID, Logic mờ, mạng neuron, Kalman
filtering, …) với mục tiêu đạt được sự điều khiển tối ưu, ổn định và thông minh
cho hệ thống.
– Cung cấp các kỹ năng thiết kế, lắp đặt, bảo trì sửa chữa các thiết bị và hệ
thống tự động, các thiết bị cảm biến chuyên dụng để tự động hóa các hoạt động
sản xuất cũng như đời sống.
– Cung cấp kỹ năng lập trình cho các thiết bị điều khiển trong công nghiệp như
các bộ vi điều khiển, PLC, các thiết bị cảm biến và thu thập dữ liệu (DAQ), …
**Tự động hóa sản xuất và truyền thông trong công nghiệp**
– Cung cấp các kiến thức cần thiết để sinh viên có thể phân tích, thiết kế các
hệ thống điều khiển tự động hóa dây chuyền sản xuất, giám sát quá trình sản xuất
trong nhà máy, hệ thống thu thập dữ liệu và điều khiển giám sát SCADA, các chuẩn
truyền thông trong công nghiệp như MODBUS, PROFIBUS, CAN bus, …
**Lĩnh vực chế tạo và điều khiển robot**
– Cung cấp các kiến thức cần thiết giúp sinh viên có khả năng thiết kế chế tạo
phần cơ khí – điện tử cũng như, thiết kế giải thuật lập trình phần mềm cho các
robot ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau từ các robot kích thước siêu nhỏ
trong y học đến các robot thực hiện các công việc nặng trong các nhà máy. Lĩnh
vực chế tạo robot hiện nay là một trong những ngành công nghệ mũi nhọn thu hút
nhiều sự chú ý của các nhà khoa học, trong đó vấn đề lập trình trí tuệ nhân tạo
cho các robot là vấn đề được quan tâm nhất.
**1\.2\. Điểm khác biệt của chương trình Chất lượng cao**
Môi trường học tập chuyên nghiệp với các đặc điểm sau:
– Sĩ số lớp: 25 sinh viên.
– Đội ngũ giảng viên là các GS, PGS, TS, ThS uy tín, giàu kinh nghiệm, đa số
được đào tạo ở nước ngoài.
– Cơ sở vật chất: Phòng học đầy đủ tiện nghi với trang thiết bị dạy học hiện đại
nhất; Được học trong các phòng học đặc thù riêng của Khoa; Được ưu tiên tiếp cận
sớm với các thiết bị thí nghiệm mới, chất lượng cao chưa được sử dụng ở các lớp
đại trà; Được hỗ trợ một số linh kiện chuyên dụng trong quá trình làm Đồ án tốt
nghiệp.
– Sinh viên tốt nghiệp loại giỏi sẽ được học bổng học cao học tại trường đại học
Tôn Đức Thắng, hoặc được ưu tiên giới thiệu xin học bổng toàn phần ở các trường
đại học trên thế giới có liên kết với trường đại học Tôn Đức Thắng.
– Chương trình học: được xây dựng có tính ứng dụng cao, các môn học chuyên ngành
được chọn lựa dựa theo nhu cầu của thị trường lao động; giáo trình và tài liệu
giảng dạy các môn chuyên ngành được xây dựng theo các tài liệu hiện đại của các
chương trình tiên tiến trên thế giới; hơn 50% các môn học được giảng dạy bằng
tiếng Anh; sinh viên được tham dự (không chính thức) các nhóm môn chuyên ngành
khác dạy bằng tiếng Việt tại trường; sinh viên được đi kiến tập và thực tập mỗi
năm từ 1\-2 lần; có cơ hội thực tập 1 học kỳ ở nước ngoài tại các trường đối tác
của Đại học Tôn Đức Thắng.
**1\.3\. Triển vọng nghề nghiệp**
Sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa sau khi ra trường
có thể làm việc ở những vị trí như sau:
**a. Các Viện, Trung tâm nghiên cứu, trường Đại học:**
– Nghiên cứu viên tại Viện Nghiên cứu Điện tử – tin học – Tự động hóa, Viện Ứng
dụng công nghệ, Trung tâm thiết kế vi mạch, các Khu công nghệ cao, …
– Giảng viên hoặc nghiên cứu viên tại các trường Đại học có chuyên ngành Điều
khiển tự động trong nước.
**b. Các doanh nghiệp sản xuất trong nước và nước ngoài trong tất cả các lĩnh
vực**
– Kỹ sư thiết kế, vận hành, bảo trì kỹ thuật ở các dây chuyền sản xuất hiện đại
trong công nghiệp như dây chuyền lắp ráp ô tô, tự động hóa phục vụ hàng không,
nhà máy điện, các nhà máy chế biến thực phẩm, dây chuyền sản xuất vật liệu xây
dựng, dây chuyền sản xuất các thiết bị điện tử dân dụng,…
**c. Các doanh nghiệp tư vấn kỹ thuật, kinh doanh thiết bị tự động hoặc chuyển
giao công nghệ**
– Sinh viên tốt nghiệp ra trường có thể trở thành các chuyên viên tư vấn, hỗ trợ
kỹ thuật theo yêu cầu của khách hàng là các đơn vị sản xuất kinh doanh hoặc hành
chính sự nghiệp
– Những người học có kinh nghiệm có thể tham gia xây dựng, thiết kế, triển khai
các hệ thống điều khiển tự động mới, sửa chữa và nâng cấp các hệ thống đã có.
**d. Khởi nghiệp**
\- Có khả năng khởi nghiệp thành công, tự thành lập các công ty, doanh nghiệp
trong lĩnh vực điện, tự động hóa.
**e. Các cơ hội khác**
Sinh viên tốt nghiệp ngành Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa có hướng nghiên
cứu về xử lý tín hiệu có thể làm việc trong các doanh nghiệp thuộc các ngành
khác như công nghệ thông tin, công nghệ sinh học, y khoa.
2\. CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
Chuẩn đầu ra (CĐR) là khởi điểm của quy trình thiết kế chương trình đào tạo và
được xây dựng theo một quy trình chặt chẽ, khoa học, phản ánh tầm nhìn, sứ mạng
của trường, khoa và phù hợp với mục tiêu đào tạo, nhu cầu của các bên liên quan.
Chuẩn đầu ra sẽ được cụ thể hóa theo nguyên tắc “tương thích có định hướng” vào
các môn học từng bước giúp người học đạt được những trình độ \& năng lực chuyên
môn về kiến thức, kỹ năng, thái độ, trách nhiệm nghề nghiệp sau khi hoàn thành
chương trình đào tạo. Nội dung chương trình còn tăng cường hoạt động học nhóm,
rèn luyện thói quen chủ động học tập, tư duy sáng tạo cho người học để luôn chủ
động và sẵn sàng cho những cơ hội phát triển.
Chuẩn đầu ra được Trường cam kết với người học, xã hội và công bố công khai trên
Website.
\>\> [CĐR
2018](https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2018-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-chuong-trinh-chat-luong-0),
[CĐR
2019](https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-tu-dong-chuong-trinh-100-tieng-anh),
[CĐR
2022](https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-chuong-trinh-chat-luong-0)
3\. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
Chương trình đào tạo là khung hệ thống kiến thức lý thuyết và thực hành được
thiết kế đồng bộ với phương pháp giảng dạy, học tập và đánh giá kết quả học tập;
để đảm bảo người học tích lũy được kiến thức, đạt được năng lực cần thiết theo
chuẩn đầu ra đã công bố tương ứng với trình độ đại học. Chương trình đào tạo của
Đại học Tôn Đức Thắng được xây dựng theo hướng tương thích với chương trình của
TOP 100 đại học tốt nhất Thế giới đánh giá theo Bảng xếp hạng của QS và THE
nhưng có sự điều chỉnh để phù hợp với điều kiện thực tế tại Việt Nam và mục tiêu
đào tạo của Đại học Tôn Đức Thắng.
Định kỳ, nhà trường tiến hành rà soát, đánh giá chương trình đào tạo nhằm đảm
bảo người học đáp ứng các yêu cầu của xã hội về chuyên môn sau khi ra trường
cũng như cập nhật những thay đổi về công nghệ, phương thức kinh doanh mới....
Quá trình này có sự tham gia đầy đủ của các bên liên quan trọng yếu bao gồm: nhà
khoa học, nhà tuyển dụng, cựu sinh viên, sinh viên, và giảng viên. Chương trình
TOP 100 được nhà trường đưa vào giảng dạy từ năm 2015 nhằm đào tạo nguồn nhân
lực đáp ứng thị trường lao động và xu hướng hội nhập toàn cầu; giúp người học
năng động, tự học nhiều hơn; tiệm cận với mặt bằng đào tạo mới nhất trên thế
giới.
Chương trình đào tạo được công bố cho người học qua cổng thông tin sinh viên và
công khai trên website.
\>\> *[CTĐT
2018](https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2018-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh-1),
[CTĐT
2019](https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh),
[CTĐT
2022](https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh)* ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, chương trình chất lượng cao dạy học hoàn toàn bằng tiếng Anh | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, chương trình chất lượng cao dạy học hoàn toàn bằng tiếng Anh 1. TỔNG QUAN CHƯƠNG TRÌNH 1.1. Giới thiệu chương trình Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa gắn liền với các quá trình sản xuất trong công nghiệp, nơi các thao tác của con người được thay thế hoàn toàn bằng các hoạt động của máy móc, robot. Ngành học cung cấp cho sinh viên kiến thức về các hệ thống điều khiển tự động hiện đại trong công nghiệp cùng với sự hỗ trợ của công nghệ điện tử, những ý tưởng sáng tạo của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong tất cả các lĩnh vực sẽ được trở thành hiện thực. Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa được xây dựng có tính ứng dụng cao, đặc biệt sinh viên được tiếp cận với trang thiết bị thí nghiệm hiện đại được hỗ trợ bởi các tập đoàn lớn từ Mỹ, Đức, Nhật, Thụy Sỹ... Theo học chương trình đào tạo Kỹ sư Điều khiển và Tự động hóa, sinh viên sẽ được cung cấp các kiến thức và kỹ năng chuyên môn thuộc một trong các lĩnh vực sau: Điều khiển các thiết bị và hệ thống tự động – Cung cấp các kiến thức về các kỹ thuật điều khiển tự động từ đơn giản đến phức tạp, từ cổ điển đến hiện đại (điều khiển PID, Logic mờ, mạng neuron, Kalman filtering, …) với mục tiêu đạt được sự điều khiển tối ưu, ổn định và thông minh cho hệ thống. – Cung cấp các kỹ năng thiết kế, lắp đặt, bảo trì sửa chữa các thiết bị và hệ thống tự động, các thiết bị cảm biến chuyên dụng để tự động hóa các hoạt động sản xuất cũng như đời sống. – Cung cấp kỹ năng lập trình cho các thiết bị điều khiển trong công nghiệp như các bộ vi điều khiển, PLC, các thiết bị cảm biến và thu thập dữ liệu (DAQ), … Tự động hóa sản xuất và truyền thông trong công nghiệp – Cung cấp các kiến thức cần thiết để sinh viên có thể phân tích, thiết kế các hệ thống điều khiển tự động hóa dây chuyền sản xuất, giám sát quá trình sản xuất trong nhà máy, hệ thống thu thập dữ liệu và điều khiển giám sát SCADA, các chuẩn truyền thông trong công nghiệp như MODBUS, PROFIBUS, CAN bus, … Lĩnh vực chế tạo và điều khiển robot – Cung cấp các kiến thức cần thiết giúp sinh viên có khả năng thiết kế chế tạo phần cơ khí – điện tử cũng như, thiết kế giải thuật lập trình phần mềm cho các robot ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau từ các robot kích thước siêu nhỏ trong y học đến các robot thực hiện các công việc nặng trong các nhà máy. Lĩnh vực chế tạo robot hiện nay là một trong những ngành công nghệ mũi nhọn thu hút nhiều sự chú ý của các nhà khoa học, trong đó vấn đề lập trình trí tuệ nhân tạo cho các robot là vấn đề được quan tâm nhất. 1.2. Điểm khác biệt của chương trình Chất lượng cao Môi trường học tập chuyên nghiệp với các đặc điểm sau: – Sĩ số lớp: 25 sinh viên. – Đội ngũ giảng viên là các GS, PGS, TS, ThS uy tín, giàu kinh nghiệm, đa số được đào tạo ở nước ngoài. – Cơ sở vật chất: Phòng học đầy đủ tiện nghi với trang thiết bị dạy học hiện đại nhất; Được học trong các phòng học đặc thù riêng của Khoa; Được ưu tiên tiếp cận sớm với các thiết bị thí nghiệm mới, chất lượng cao chưa được sử dụng ở các lớp đại trà; Được hỗ trợ một số linh kiện chuyên dụng trong quá trình làm Đồ án tốt nghiệp. – Sinh viên tốt nghiệp loại giỏi sẽ được học bổng học cao học tại trường đại học Tôn Đức Thắng, hoặc được ưu tiên giới thiệu xin học bổng toàn phần ở các trường đại học trên thế giới có liên kết với trường đại học Tôn Đức Thắng. – Chương trình học: được xây dựng có tính ứng dụng cao, các môn học chuyên ngành được chọn lựa dựa theo nhu cầu của thị trường lao động; giáo trình và tài liệu giảng dạy các môn chuyên ngành được xây dựng theo các tài liệu hiện đại của các chương trình tiên tiến trên thế giới; hơn 50% các môn học được giảng dạy bằng tiếng Anh; sinh viên được tham dự (không chính thức) các nhóm môn chuyên ngành khác dạy bằng tiếng Việt tại trường; sinh viên được đi kiến tập và thực tập mỗi năm từ 1-2 lần; có cơ hội thực tập 1 học kỳ ở nước ngoài tại các trường đối tác của Đại học Tôn Đức Thắng. 1.3. Triển vọng nghề nghiệp Sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa sau khi ra trường có thể làm việc ở những vị trí như sau: a. Các Viện, Trung tâm nghiên cứu, trường Đại học: – Nghiên cứu viên tại Viện Nghiên cứu Điện tử – tin học – Tự động hóa, Viện Ứng dụng công nghệ, Trung tâm thiết kế vi mạch, các Khu công nghệ cao, … – Giảng viên hoặc nghiên cứu viên tại các trường Đại học có chuyên ngành Điều khiển tự động trong nước. b. Các doanh nghiệp sản xuất trong nước và nước ngoài trong tất cả các lĩnh vực – Kỹ sư thiết kế, vận hành, bảo trì kỹ thuật ở các dây chuyền sản xuất hiện đại trong công nghiệp như dây chuyền lắp ráp ô tô, tự động hóa phục vụ hàng không, nhà máy điện, các nhà máy chế biến thực phẩm, dây chuyền sản xuất vật liệu xây dựng, dây chuyền sản xuất các thiết bị điện tử dân dụng,… c. Các doanh nghiệp tư vấn kỹ thuật, kinh doanh thiết bị tự động hoặc chuyển giao công nghệ – Sinh viên tốt nghiệp ra trường có thể trở thành các chuyên viên tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật theo yêu cầu của khách hàng là các đơn vị sản xuất kinh doanh hoặc hành chính sự nghiệp – Những người học có kinh nghiệm có thể tham gia xây dựng, thiết kế, triển khai các hệ thống điều khiển tự động mới, sửa chữa và nâng cấp các hệ thống đã có. d. Khởi nghiệp - Có khả năng khởi nghiệp thành công, tự thành lập các công ty, doanh nghiệp trong lĩnh vực điện, tự động hóa. e. Các cơ hội khác Sinh viên tốt nghiệp ngành Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa có hướng nghiên cứu về xử lý tín hiệu có thể làm việc trong các doanh nghiệp thuộc các ngành khác như công nghệ thông tin, công nghệ sinh học, y khoa. 2. CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: Chuẩn đầu ra (CĐR) là khởi điểm của quy trình thiết kế chương trình đào tạo và được xây dựng theo một quy trình chặt chẽ, khoa học, phản ánh tầm nhìn, sứ mạng của trường, khoa và phù hợp với mục tiêu đào tạo, nhu cầu của các bên liên quan. Chuẩn đầu ra sẽ được cụ thể hóa theo nguyên tắc “tương thích có định hướng” vào các môn học từng bước giúp người học đạt được những trình độ & năng lực chuyên môn về kiến thức, kỹ năng, thái độ, trách nhiệm nghề nghiệp sau khi hoàn thành chương trình đào tạo. Nội dung chương trình còn tăng cường hoạt động học nhóm, rèn luyện thói quen chủ động học tập, tư duy sáng tạo cho người học để luôn chủ động và sẵn sàng cho những cơ hội phát triển. Chuẩn đầu ra được Trường cam kết với người học, xã hội và công bố công khai trên Website. >> CĐR 2018 , CĐR 2019 , CĐR 2022 3. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: Chương trình đào tạo là khung hệ thống kiến thức lý thuyết và thực hành được thiết kế đồng bộ với phương pháp giảng dạy, học tập và đánh giá kết quả học tập; để đảm bảo người học tích lũy được kiến thức, đạt được năng lực cần thiết theo chuẩn đầu ra đã công bố tương ứng với trình độ đại học. Chương trình đào tạo của Đại học Tôn Đức Thắng được xây dựng theo hướng tương thích với chương trình của TOP 100 đại học tốt nhất Thế giới đánh giá theo Bảng xếp hạng của QS và THE nhưng có sự điều chỉnh để phù hợp với điều kiện thực tế tại Việt Nam và mục tiêu đào tạo của Đại học Tôn Đức Thắng. Định kỳ, nhà trường tiến hành rà soát, đánh giá chương trình đào tạo nhằm đảm bảo người học đáp ứng các yêu cầu của xã hội về chuyên môn sau khi ra trường cũng như cập nhật những thay đổi về công nghệ, phương thức kinh doanh mới.... Quá trình này có sự tham gia đầy đủ của các bên liên quan trọng yếu bao gồm: nhà khoa học, nhà tuyển dụng, cựu sinh viên, sinh viên, và giảng viên. Chương trình TOP 100 được nhà trường đưa vào giảng dạy từ năm 2015 nhằm đào tạo nguồn nhân lực đáp ứng thị trường lao động và xu hướng hội nhập toàn cầu; giúp người học năng động, tự học nhiều hơn; tiệm cận với mặt bằng đào tạo mới nhất trên thế giới. Chương trình đào tạo được công bố cho người học qua cổng thông tin sinh viên và công khai trên website. >> CTĐT 2018 , CTĐT 2019 , CTĐT 2022 Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://admission.tdtu.edu.vn/hoc-tai-tdtu/hoc-phi-hoc-bong-2022 | admission.tdtu.edu.vn_hoc-tai-tdtu_hoc-phi-hoc-bong-2022 | no |
Học phí \- học bổng 2022 \| Tuyển sinh
[Nhảy đến nội dung](#main-content)
x
![](https://admission.tdtu.edu.vn/themes/gavias_edubiz/images/preloader/preloader-7.gif)
[![Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/admission23/files/Admission-2023/Logo-admission.png)](/ "Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng")
[Tuyển sinh](/ "Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng")
[English](/en) [![](/sites/admission23/files/Admission-2023/icon/tim-kiem-0.png)](/search)
## Main navigation
* [Đại học](/dai-hoc)
* [Sau đại học](/sau-dai-hoc)
* [Tư vấn](/tu-van)
* [Open Day 2024](/tdtu-open-day-2024)
[Giảng viên/Viên chức](/vien-chuc)
[Sinh viên](/sinh-vien)
[Cựu sinh viên](http://alumni.tdt.edu.vn/)
# Học phí \- học bổng 2022
**I. CHÍNH SÁCH HỌC PHÍ**
**1\.Học phí chương trình tiêu chuẩn**
**1\.1\.Học phí trung bình theo khối ngành đào tạo (ngoại trừ ngành Golf và Việt
Nam học \- chuyên ngành Việt ngữ học)**
| **ĐVT: đồng/năm** | | |
| --- | --- | --- |
| **Khối ngành** | **Tên ngành** | **Học phí trung bình** |
| Khối ngành 1 | Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang | **26\.400\.000** |
| Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử \- viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử |
| Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
| Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học |
| Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quy hoạch vùng và đô thị |
| Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước \- Môi trường nước), Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động |
| Khối ngành 2 | Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc \- CN Trung Quốc | **22\.550\.000** |
| Kế toán |
| Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học \- chuyên ngành Du lịch và Lữ hành, Việt Nam học \- chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch |
| Toán ứng dụng, Thống kê |
| Quản lý thể dục thể thao – CN Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện |
| Marketing, Quản trị kinh doanh \- CN Quản trị Nhà hàng\-Khách sạn, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh \- CN Quản trị nguồn nhân lực |
| Quan hệ lao động \- CN Quản lý quan hệ lao động, CN Hành vi tổ chức |
| Tài chính \- Ngân hàng |
| Luật |
| Ngành khác | Dược học | **50\.600\.000** |
**1\.2\.Học phí ngành Golf (dự kiến)**
| **ĐVT: đồng** | | | |
| --- | --- | --- | --- |
| | **Học kỳ 1** | **Học kỳ 2** | **Học kỳ 3** |
| Năm 1 | 17\.552\.865 | 24\.915\.110 | 3\.388\.000 |
| Năm 2 | 35\.272\.710 | 35\.348\.940 | 4\.195\.070 |
| Năm 3 | 35\.724\.040 | 28\.327\.310 | 5\.808\.000 |
| Năm 4 | 28\.979\.500 | 18\.050\.780 | |
1\.3\.Học phí ngành Việt Nam học chuyên ngành Việt ngữ học và Văn hóa, xã hội
Việt Nam: **39\.900\.000** đồng/năm
1\.4\.Mức học phí tạm thu các khối ngành của chương trình tiêu chuẩn khi nhập
học năm 2022
\- Khối ngành 1: **13\.200\.000** đồng
\- Khối ngành 2: **11\.550\.000** đồng
\- Ngành Dược: **25\.300\.000** đồng
\- Ngành Golf: **17\.600\.000** đồng
\- Ngành Việt ngữ học: **19\.950\.000** đồng
**1\.5\.Quy định về việc học, miễn các môn kỹ năng tiếng Anh:**
Học phí Tiếng Anh theo chương trình đào tạo (trừ tiếng Anh dự bị) đã tính trong
học phí bình quân chung theo khung chương trình đào tạo.
\- Sinh viên nhập học tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi
4 kỹ năng Nghe, Đọc, Viết, Nói (kỹ năng Nghe – Đọc được kiểm tra theo đề
Cambridge English Placement Test).
\- Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung
chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, *sẽ được
miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn.*
\- Trường hợp chưa đạt điều kiện bắt đầu học Tiếng Anh 1, sinh viên phải học bổ
sung các học phần Tiếng Anh dự bị và *nộp riêng học phí cho học phần Tiếng Anh
dự bị này* (ngoài khung chương trình đào tạo).
**2\.Học phí chương trình chất lượng cao**
**2\.1\.Học phí theo lộ trình đào tạo**
Học phí được xác định theo lộ trình đào tạo (04 năm đối với chương trình cử
nhân, 05 năm đối với chương trình kỹ sư). Mức học phí này không bao gồm học phí
kỹ năng tiếng Anh.
| **ĐVT: đồng** | | | | | | |
| --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- |
| **STT** | **Ngành** | **Học phí năm 1** | **Học phí năm 2** | **Học phí năm 3** | **Học phí năm 4** | **Học phí năm 5** |
| 1 | Kế toán | 39\.890\.000 | 46\.539\.000 | 51\.082\.000 | 51\.082\.000 | \- |
| 2 | Tài chính \- Ngân hàng | 39\.890\.000 | 46\.539\.000 | 51\.082\.000 | 51\.082\.000 | \- |
| 3 | Luật | 39\.890\.000 | 46\.539\.000 | 51\.082\.000 | 51\.082\.000 | \- |
| 4 | Việt Nam học \- Chuyên ngành du lịch và quản lý du lịch | 39\.347\.000 | 45\.904\.000 | 50\.386\.000 | 50\.386\.000 | \- |
| 5 | Ngôn ngữ Anh | 49\.231\.000 | 57\.435\.000 | 63\.043\.000 | 63\.043\.000 | \- |
| 6 | Marketing | 48\.114\.000 | 56\.133\.000 | 61\.613\.000 | 61\.613\.000 | \- |
| 7 | Kinh doanh quốc tế | 48\.114\.000 | 56\.133\.000 | 61\.613\.000 | 61\.613\.000 | \- |
| 8 | Quản trị kinh doanh \- Chuyên ngành quản trị Nhà hàng \- Khách sạn | 48\.221\.000 | 56\.257\.000 | 61\.750\.000 | 61\.750\.000 | \- |
| 9 | Quản trị kinh doanh \- Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực | 48\.114\.000 | 56\.133\.000 | 61\.613\.000 | 61\.613\.000 | \- |
| 10 | Công nghệ sinh học (\*) | 40\.250\.000 | 46\.959\.000 | 51\.543\.000 | 51\.543\.000 | 51\.543\.000 |
| 11 | Kỹ thuật xây dựng (\*) | 40\.250\.000 | 46\.959\.000 | 51\.543\.000 | 51\.543\.000 | 51\.543\.000 |
| 12 | Kỹ thuật điện (\*) | 40\.790\.000 | 47\.588\.000 | 52\.235\.000 | 52\.235\.000 | 52\.235\.000 |
| 13 | Kỹ thuật điện tử viễn thông (\*) | 40\.790\.000 | 47\.588\.000 | 52\.235\.000 | 52\.235\.000 | 52\.235\.000 |
| 14 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (\*) | 40\.790\.000 | 47\.588\.000 | 52\.235\.000 | 52\.235\.000 | 52\.235\.000 |
| 15 | Kỹ thuật phần mềm | 40\.790\.000 | 47\.588\.000 | 52\.235\.000 | 52\.235\.000 | \- |
| 16 | Khoa học máy tính | 41\.329\.000 | 48\.217\.000 | 52\.925\.000 | 52\.925\.000 | \- |
| 17 | Thiết kế đồ họa | 41\.006\.000 | 47\.840\.000 | 52\.511\.000 | 52\.511\.000 | \- |
*(\*) Các ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư*
**2\.2\. Học phí kỹ năng tiếng Anh chương trình chất lượng cao**
| **STT** | **Môn học** | **Số tiền (đồng)** | |
| --- | --- | --- | --- |
| **A. Chương trình tiếng Anh dự bị** | | | |
| 1 | Tiếng anh dự bị 1 (75 tiết) | 3\.850\.000 | |
| 2 | Tiếng anh dự bị 2 (75 tiết) | 3\.850\.000 | |
| 3 | Tiếng anh dự bị 3 (75 tiết) | 3\.850\.000 | |
| 4 | Tiếng anh dự bị 4 (75 tiết) | 3\.850\.000 | |
| 5 | Tiếng anh dự bị 5 (75 tiết) | 3\.850\.000 | |
| **B. Chương trình tiếng Anh chính khóa** | | | |
| 1 | Tiếng anh 1 (75 tiết) | 3\.850\.000 | |
| 2 | Tiếng anh 2 (75 tiết) | 3\.850\.000 | |
| 3 | Tiếng anh 3 (75 tiết) | 3\.850\.000 | |
| 4 | Tiếng anh 4 (75 tiết) | 3\.850\.000 | |
| 5 | Tiếng anh 5 (30 tiết) | 1\.540\.000 | |
**2\.3\.Mức học phí tạm thu (chưa tính học phí Tiếng Anh) các khối ngành của
chương trình chất lượng cao nhập học năm 2022**
\- Ngành Kế toán, Tài chính \- Ngân hàng, Luật, Việt Nam học \- Chuyên ngành du
lịch và quản lý du lịch: **20\.020\.000** đồng
\- Ngành Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử
viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy
tính, Thiết kế đồ họa: **20\.570\.000** đồng
\- Ngành Ngôn ngữ Anh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh \-
Chuyên ngành quản trị Nhà hàng \- Khách sạn, Quản trị kinh doanh \- Chuyên ngành
Quản trị nguồn nhân lực: **24\.200\.000** đồng
**2\.4\.Mức học phí tạm thu Tiếng Anh (2 cấp độ/học kỳ): 7\.700\.000 đồng (không
tạm thu học phí tiếng Anh đối với ngành Ngôn ngữ Anh)**
**2\.5\.Quy định về việc học, miễn các môn kỹ năng tiếng Anh:**
\- Sinh viên nhập học tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi
4 kỹ năng Nghe, Đọc, Viết, Nói (kỹ năng Nghe – Đọc được kiểm tra theo đề
Cambridge English Placement Test).
\- Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung
chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, *sẽ được
miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn.*
\- Trường hợp chưa đạt các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào
tạo, sinh viên phải học bổ sung các học phần Tiếng Anh dự bị và nộp riêng học
phí cho học phần Tiếng Anh dự bị này (ngoài khung chương trình đào tạo).
**3\.Học phí chương trình đại học bằng tiếng Anh**
**3\.1\.Học phí theo lộ trình đào tạo**
Học phí được xác định theo lộ trình đào tạo (04 năm đối với chương trình cử
nhân, 05 năm đối với chương trình kỹ sư). Mức học phí này không bao gồm học phí
Kỹ năng tiếng Anh.
| **ĐVT: đồng** | | | | | | |
| --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- |
| **STT** | **Ngành** | **Học phí năm 1** | **Học phí năm 2** | **Học phí năm 3** | **Học phí năm 4** | **Học phí năm 5** |
| 1 | Kế toán (Chuyên ngành kế toán quốc tế) | 58\.321\.000 | 71\.444\.000 | 72\.983\.000 | 72\.983\.000 | \- |
| 2 | Tài chính ngân hàng | 58\.741\.000 | 71\.444\.000 | 72\.983\.000 | 72\.983\.000 | \- |
| 3 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) | 56\.133\.000 | 68\.763\.000 | 70\.245\.000 | 70\.245\.000 | \- |
| 4 | Ngôn ngữ Anh | 60\.440\.000 | 74\.039\.000 | 75\.634\.000 | 75\.634\.000 | \- |
| 5 | Marketing | 60\.297\.000 | 73\.865\.000 | 75\.456\.000 | 75\.456\.000 | \- |
| 6 | Kinh doanh quốc tế | 60\.297\.000 | 73\.865\.000 | 75\.456\.000 | 75\.456\.000 | \- |
| 7 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng \- khách sạn) | 60\.297\.000 | 73\.865\.000 | 75\.456\.000 | 75\.456\.000 | \- |
| 8 | Công nghệ sinh học (\*) | 59\.743\.000 | 73\.185\.000 | 74\.762\.000 | 74\.762\.000 | 74\.762\.000 |
| 9 | Kỹ thuật xây dựng (\*) | 58\.605\.000 | 71\.791\.000 | 73\.338\.000 | 73\.338\.000 | 73\.338\.000 |
| 10 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (\*) | 59\.640\.000 | 73\.059\.000 | 74\.633\.000 | 74\.633\.000 | 74\.633\.000 |
| 11 | Kỹ thuật phần mềm | 59\.537\.000 | 72\.933\.000 | 74\.504\.000 | 74\.504\.000 | \- |
| 12 | Khoa học máy tính | 59\.846\.000 | 73\.311\.000 | 74\.890\.000 | 74\.890\.000 | \- |
*(\*) Các ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư*
Đối với sinh viên trúng tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh nhưng chưa
đạt chuẩn đầu vào tiếng Anh (IELTS 5\.0 hoặc tương đương, hoặc có kết quả kì thi
đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa chưa đạt đầu vào), sinh viên phải học
chương trình tiếng Anh dự bị tập trung cho đến khi đạt trình độ tương đương
tiếng Anh chuẩn đầu vào của chương trình (theo mục 3\.2\)
**3\.2\. Học phí kỹ năng tiếng Anh chương trình Word English**
Sinh viên chưa đạt trình độ tiếng Anh B1 phải tham gia học chương trình dự bị
tiếng Anh (các học phần dự bị tiếng Anh).
| **Đơn vị: đồng** | | | |
| --- | --- | --- | --- |
| **STT** | **Trình độ** | **Môn học** | **Số tiền** |
| **A. Các học phần Tiếng anh dự bị** | | | |
| 1 | A2 | Intensive Key English (225 tiết) | 14\.850\.000 |
| 2 | B1 | Intensive Preliminary English 1 (75 tiết) | 4\.950\.000 |
| Intensive Preliminary English 2 (75 tiết) | 4\.950\.000 |
| Intensive Preliminary English 3 (75 tiết) | 4\.950\.000 |
| **B. Các học phần theo khung chương trình đào tạo** | | | |
| 1 | B1\+ | Influencer English (120 tiết) | 9\.350\.000 |
| 2 | B2 | Researcher English (120 tiết) | 9\.350\.000 |
| 3 | B2\+ | Master English (135 tiết) | 10\.450\.000 |
**3\.3\.Mức học phí tạm thu (chưa tính học phí Tiếng Anh) các khối ngành của
chương trình đại học bằng tiếng Anh**
\- Kế toán (Chuyên ngành kế toán quốc tế), Tài chính ngân hàng, Việt Nam học
(Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch): **30\.250\.000** đồng
\- Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ
thuật phần mềm, Khoa học máy tính: **31\.570\.000** đồng
\- Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà
hàng \- khách sạn): **31\.900\.000** đồng
\- Ngôn ngữ Anh: **30\.250\.000** đồng
\- Sinh viên học chương trình dự bị tiếng Anh: **14\.850\.000** đồng
**3\.4\. Mức học phí tạm thu Tiếng Anh: 9\.500\.000 đồng (không tạm thu học phí
tiếng Anh đối với ngành Ngôn ngữ Anh và sinh viên học chương trình dự bị tiếng
Anh)**
**3\.5\.Quy định về việc học, miễn các môn kỹ năng tiếng Anh:**
\- Sinh viên nhập học tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi
4 kỹ năng Nghe, Đọc, Viết, Nói (kỹ năng Nghe – Đọc được kiểm tra theo đề
Cambridge English Placement Test).
\- Trường hợp đánh giá năng lực đầu vào đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo
quy định trong khung chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị
thời hạn, sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn.
**4\.Học phí chương trình liên kết quốc tế**
**4\.1\.Học phí giai đoạn 1 theo lộ trình đào tạo (chưa bao gồm học phí kỹ năng
tiếng Anh)**
| **ĐVT: đồng** | | | | | | |
| --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- |
| **STT** | **Ngành** | **Học phí năm 1** | **Học phí năm 2** | **Học phí năm 3** | **Trường liên kết** | **Ghi chú** |
| 1 | Kỹ thuật xây dựng (2\+2\) | 58\.605\.000 | 71\.791\.000 | | Úc | Song bằng |
| 2 | Công nghệ thông tin (2\+2\) | 59\.846\.000 | 73\.311\.000 | | Úc | Song bằng |
| 3 | Kế toán (3\+1\) | 58\.321\.000 | 71\.444\.000 | 72\.983\.000 | Vương quốc Anh | Song bằng |
| 4 | Quản trị kinh doanh (2\+2\) | 60\.297\.000 | 73\.865\.000 | | Cộng hòa Séc | Song bằng |
| 5 | Tài chính và kiểm soát (3\+1\) | 58\.741\.000 | 71\.444\.000 | 72\.983\.000 | Hà Lan | Song bằng |
| 6 | Kỹ thuật điện – điện tử (2\.5 \+ 1\.5\) | 59\.640\.000 | 73\.059\.000 | 37\.316\.500 | Hà Lan | Song bằng |
| 7 | Tài chính (3\+1\) | 58\.741\.000 | 71\.444\.000 | 72\.983\.000 | Đài Loan | Đơn bằng |
| 8 | Quản trị kinh doanh quốc tế (3\+1\) | 60\.297\.000 | 73\.865\.000 | 75\.456\.000 | Đài Loan | Đơn bằng |
| 9 | Khoa học máy tính và công nghệ tin học (2\+2\) | 59\.846\.000 | 73\.311\.000 | | Đài Loan | Đơn bằng |
| 10 | Quản trị nhà hàng – khách sạn (2\.5 \+ 1\.5\) | 60\.297\.000 | 73\.865\.000 | 37\.728\.000 | Malaysia | Song bằng |
| 11 | Tài chính (2\+2\) | 58\.741\.000 | 71\.444\.000 | | Đài Loan | Song bằng |
**4\.2\. Học phí các môn kỹ năng tiếng Anh chương trình liên kết quốc tế giai
đoạn 1**
Sinh viên chưa đạt trình độ tiếng Anh B2 phải tham gia học chương trình dự bị
tiếng Anh gồm có: chương trình dự bị tiếng Anh 1 dành cho sinh viên có trình độ
tiếng Anh dưới B1; chương trình dự bị tiếng Anh 2 dành cho sinh viên có trình độ
từ B1 trở lên.
| **Đơn vị: đồng** | | | | |
| --- | --- | --- | --- | --- |
| **Chương trình** | **Trình độ** | **Môn học** | **Số tiền** | |
| **A. Các học phần Tiếng anh dự bị** | | | | |
| Dự bị tiếng Anh 1 | A2 | Intensive Key English (225 tiết) | 14\.850\.000 | |
| B1 | Intensive Preliminary English 1 (75 tiết) | 4\.950\.000 | |
| Intensive Preliminary English 2 (75 tiết) | 4\.950\.000 | |
| Intensive Preliminary English 3 (75 tiết) | 4\.950\.000 | |
| Dự bị tiếng Anh 2 | B1\+ | Influencer English (120 tiết) | 9\.350\.000 | |
| B2 | Researcher English (120 tiết) | 9\.350\.000 | |
| **B. Các học phần theo khung chương trình đào tạo (đối với chương trình yêu cầu tiếng Anh chuyển tiếp IELTS 6\.0\)** | | | | |
| | B2\+ | Master English (135 tiết) | 10\.450\.000 | |
**4\.3 Học phí giai đoạn 2 học tại Trường liên kết**
Học phí giai đoạn 2 tại Trường liên kết năm 2022 *(Học phí và học bổng có thể
thay đổi tùy theo chính sách từng năm của Trường liên kết)*.
| **TT** | **Ngành** | **Học phí giai đoạn 2 học tại Trường liên kết** | **Học bổng** **giai đoạn 2** |
| --- | --- | --- | --- |
| 1 | Kế toán (song bằng 3\+1\) **Đại học West of England, Bristol\-Vương quốc Anh** | 15\.000 GBP/năm học | 1\.000 GBP |
| 2 | Tài chính (song bằng 2\+2\) **Đại học Fengchia\-Đài Loan** | 4\.000 USD/năm học | |
| 3 | Tài chính (đơn bằng 3\+1\) **Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa\-Đài Loan** | 3\.540 USD/năm học | |
| 4 | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3\+1\) **Đại học khoa học ứng dụng Saxion\-Hà Lan** | 7\.800 EUR/năm học | **\* Học bổng 20%học phí:** 1\.560 EUR |
| 5 | Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5\+1,5**) Đại học Taylor’s\-Malaysia** | 9\.334 USD/năm học | |
| 6 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2\+2\) **Đại học kinh tế Praha\-Cộng hòa Séc** | 3\.800 EUR/năm học | |
| 7 | Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng 3\+1\) **Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa\-Đài Loan** | 3\.540 USD/năm học | |
| 8 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5\+1,5\) **Đại học khoa học ứng dụng Saxion \- Hà Lan** | 7\.800 EUR/năm học | \* **Học bổng 1 học kỳ đầu** **tiên**: 3\.900 EUR \* **Học bổng** **cho 01 năm sau:** 2\.500 EUR |
| 9 | Khoa học máy tính \& công nghệ tin học (đơn bằng 2\+2\) **Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa \- Đài Loan** | 3\.540 USD/năm học | |
| 10 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2\+2\) **Đại học La Trobe \- Úc** | 35\.600 AUD/năm học (*Đây là mức học phí 2022, học phí mỗi năm sẽ tăng không quá 7%*) | **\* Học bổng năm đầu tiên****:** 5000 AUD**\* Học bổng 25% học phí** **mỗi năm****:** 17\.800 AUD |
| 11 | Công nghệ thông tin (song bằng 2\+2\) **Đại học La Trobe \- Úc** | 35\.600 AUD/năm học (*Đây là mức học phí 2022, học phí mỗi năm sẽ tăng không quá 7%*) | **\* Học bổng năm đầu tiên****:** 5000 AUD**\* Học bổng 25% học phí mỗi năm****:** 17\.800 AUD |
**4\.4\.Mức học phí tạm thu khi nhập học năm 2022**
**4\.4\.1\. Sinh viên chương trình liên kết đào tạo quốc tế (đạt trình độ tiếng
Anh ≥ B2\)**
\- Kế toán (3\+1\), Tài chính và kiểm soát (3\+1\). Tài chính (3\+1\), Tài chính
(2\+2\): **30\.250\.000** đồng
\- Kỹ thuật xây dựng (2\+2\), Công nghệ thông tin (2\+2\), Kỹ thuật điện – điện
tử (2\.5 \+ 1\.5\). Khoa học máy tính và công nghệ tin học (2\+2\):
**31\.570\.000** đồng
\- Quản trị kinh doanh (2\+2\), Quản trị nhà hàng – khách sạn (2\.5 \+ 1\.5\),
Quản trị kinh doanh quốc tế (3\+1\): **31\.900\.000** đồng
**4\.4\.2\. Sinh viên học chương trình dự bị tiếng Anh 2 (đạt trình độ tiếng Anh
≥ B1\)**
\- Bao gồm mức học phí tạm thu theo khối ngành ở mục 4\.3\.1
\- Tạm thu tiếng Anh: **9\.500\.000** đồng
**4\.4\.3\. Sinh viên học chương trình dự bị tiếng Anh 1 (đạt trình độ tiếng Anh
\< B1\): tạm thu 14\.850\.000 đồng**
**II. CHÍNH SÁCH HỌC BỔNG**
Học bổng và nhiều hình thức hỗ trợ tài chính đa dạng với tổng số tiền hơn 25 tỷ
đồng, bao gồm:
**1\. Học bổng**
\- Học bổng thủ khoa đầu vào;
\- Học bổng dành cho tân sinh viên của các tỉnh hợp tác toàn diện với Trường;
\- Học bổng dành cho tân sinh viên xuất sắc nhất của Trường Trung học phổ thông
đã hợp tác với Trường;
\- Học bổng chương trình đại học bằng tiếng Anh dành cho học sinh các Trường
chuyên cả nước và một số Trường trọng điểm tại TP. Hồ Chí Minh;
\- Học bổng dành cho học sinh nhập học một số ngành có chính sách thu hút;
\- Học bổng dành cho chương trình liên kết quốc tế;
\- Học bổng dành cho sinh viên quốc tế;
\- Học bổng khuyến khích dành cho Tân sinh viên có thành tích tiếng Anh đầu vào
cao;
\- Học bổng khuyến khích học tập;
\- Học bổng sinh viên nội trú Ký túc xá;
\- Học bổng dành cho sinh viên là con, anh/chị em ruột Cán bộ công đoàn;
\- Học bổng dành cho anh/chị em ruột đang học tại Trường.
**2\. Khen thưởng:** Những sinh viên đạt kết quả cao về kỹ năng tiếng anh, tin
học; đạt thành tích cao trên các lĩnh vực; nghiên cứu khoa học, các cuộc thi
chuyên môn học thuật, hoạt động văn thể mỹ… được Nhà trường xem xét tặng giấy
khen, khen thưởng theo thông báo hàng năm của Trường.
**3\. Hỗ trợ phần chênh lệch học phí giữa mức học phí của Nhà trường với mức học
phí được miễn giảm của Nhà nước** cho sinh viên thuộc diện chính sách, hộ nghèo.
**4\. Những hỗ trợ khác cho người học** do bị ảnh hưởng bởi thiên tai, dịch
bệnh, rủi ro…
Tham khảo chính sách học phí \- học bổng 2021 [tại
đây](https://admission.tdtu.edu.vn/hoc-tai-tdtu/hoc-phi-hoc-bong-2021)
## Học tại TDTU
[Chọn TDTU, tại sao?](/hoc-tai-tdtu/chon-tdtu-de-xay-dung-tuong-lai-tai-sao)
[Các campus của TDTU](/hoc-tai-tdtu/cac-campus-cua-tdtu)
[Toàn cảnh TDTU](/hoc-tai-tdtu/hinh-anh-tdtu)
[Học phí\-học bổng](/hoc-tai-tdtu/hoc-phi-hoc-bong-2024)
[Ký túc xá](/hoc-tai-tdtu/ky-tuc-xa)
[Các tiện ích](/hoc-tai-tdtu/cac-tien-ich)
[Hỗ trợ sinh viên](/hoc-tai-tdtu/ho-tro-sinh-vien)
## Tuyển sinh Đại học 2024
[Phương thức xét tuyển](/dai-hoc/tuyen-sinh/phuong-thuc-2024)
[Đăng ký xét tuyển](https://xettuyen.tdtu.edu.vn/)
[Đăng ký thi năng khiếu](https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn/)
## Liên hệ
**[Trường Đại học Tôn Đức Thắng](https://tdtu.edu.vn/)**
Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Tư vấn tuyển sinh đại học:
* **Hotline**: 19002024
* **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected])
Tư vấn tuyển sinh sau đại học:
* **Hotline**: 0944 314 466
* **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected])
Tư vấn liên kết đào tạo quốc tế:
* **Hotline**: 0935 035 270
* **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected])
## Đại học
* [Phương thức tuyển sinh 2024](/dai-hoc/tuyen-sinh/phuong-thuc-2024)
* [Quy chế tuyển sinh 2024](/tuyen-sinh/2024/quy-che-tuyen-sinh-2024)
* [Danh mục ngành](/dai-hoc/nganh-hoc)
* [Tra cứu hồ sơ](http://xettuyen.tdtu.edu.vn)
* [Phân hiệu Khánh Hòa](https://khanhhoa.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh)
## Sau đại học
* [Hồ sơ dự tuyển](/sau-dai-hoc/ho-so-tuyen-sinh)
* [Đăng ký dự tuyển](http://tuyensinhsaudaihoc.tdtu.edu.vn/)
* [Danh mục ngành](/sau-dai-hoc/danh-muc-nganh)
* [Chương trình thạc sĩ](/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-thac-si)
* [Chương trình tiến sĩ](/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-tien-si)
**Kết nối TDTU**
[![](/sites/admission/files/Home/logo/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/tonducthanguniversity/)
[![](/sites/admission/files/Home/logo/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/TDTUChannel)
[![](/sites/admission23/files/Admission-2023/icon/tik-tok.png)](https://www.tiktok.com/@tdtuchannel)
[![](/sites/admission/files/Home/logo/linkedin.png)](https://www.linkedin.com/school/ton-duc-thang-university)
## Hỗ trợ
* [Học phí \- học bổng](/hoc-tai-tdtu/hoc-phi-hoc-bong-2024)
* [Ký túc xá](/thong-tin-ky-tuc-xa-truong-dai-hoc-ton-duc-thang)
* [Tư vấn](/tu-van)
* [Hỗ trợ sinh viên](/hoc-tai-tdtu/ho-tro-sinh-vien)
## Thông tin
* [Công khai thông tin](https://tdtu.edu.vn/cong-khai-thong-tin/2023)
* [Cơ sở vật chất](/gioi-thieu/co-so-vat-chat)
* [Open Day 2024](/tdtu-open-day-2024)
* [Trải nghiệm TDTU](https://discovery.tdtu.edu.vn/)
[Trường Đại học Tôn Đức Thắng](https://tdtu.edu.vn/)
Trường công lập
Copyright © Ton Duc Thang University
| Học phí - học bổng 2022 | Tuyển sinh Nhảy đến nội dung x Tuyển sinh English Main navigation Đại học Sau đại học Tư vấn Open Day 2024 Giảng viên/Viên chức Sinh viên Cựu sinh viên Học phí - học bổng 2022 I. CHÍNH SÁCH HỌC PHÍ 1.Học phí chương trình tiêu chuẩn 1.1.Học phí trung bình theo khối ngành đào tạo (ngoại trừ ngành Golf và Việt Nam học - chuyên ngành Việt ngữ học) ĐVT: đồng/năm Khối ngành Tên ngành Học phí trung bình Khối ngành 1 Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang 26.400.000 Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quy hoạch vùng và đô thị Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước - Môi trường nước), Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động Khối ngành 2 Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc - CN Trung Quốc 22.550.000 Kế toán Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học - chuyên ngành Du lịch và Lữ hành, Việt Nam học - chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch Toán ứng dụng, Thống kê Quản lý thể dục thể thao – CN Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện Marketing, Quản trị kinh doanh - CN Quản trị Nhà hàng-Khách sạn, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh - CN Quản trị nguồn nhân lực Quan hệ lao động - CN Quản lý quan hệ lao động, CN Hành vi tổ chức Tài chính - Ngân hàng Luật Ngành khác Dược học 50.600.000 1.2.Học phí ngành Golf (dự kiến) ĐVT: đồng Học kỳ 1 Học kỳ 2 Học kỳ 3 Năm 1 17.552.865 24.915.110 3.388.000 Năm 2 35.272.710 35.348.940 4.195.070 Năm 3 35.724.040 28.327.310 5.808.000 Năm 4 28.979.500 18.050.780 1.3.Học phí ngành Việt Nam học chuyên ngành Việt ngữ học và Văn hóa, xã hội Việt Nam: 39.900.000 đồng/năm 1.4.Mức học phí tạm thu các khối ngành của chương trình tiêu chuẩn khi nhập học năm 2022 - Khối ngành 1: 13.200.000 đồng - Khối ngành 2: 11.550.000 đồng - Ngành Dược: 25.300.000 đồng - Ngành Golf: 17.600.000 đồng - Ngành Việt ngữ học: 19.950.000 đồng 1.5.Quy định về việc học, miễn các môn kỹ năng tiếng Anh: Học phí Tiếng Anh theo chương trình đào tạo (trừ tiếng Anh dự bị) đã tính trong học phí bình quân chung theo khung chương trình đào tạo. - Sinh viên nhập học tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi 4 kỹ năng Nghe, Đọc, Viết, Nói (kỹ năng Nghe – Đọc được kiểm tra theo đề Cambridge English Placement Test). - Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn. - Trường hợp chưa đạt điều kiện bắt đầu học Tiếng Anh 1, sinh viên phải học bổ sung các học phần Tiếng Anh dự bị và nộp riêng học phí cho học phần Tiếng Anh dự bị này (ngoài khung chương trình đào tạo). 2.Học phí chương trình chất lượng cao 2.1.Học phí theo lộ trình đào tạo Học phí được xác định theo lộ trình đào tạo (04 năm đối với chương trình cử nhân, 05 năm đối với chương trình kỹ sư). Mức học phí này không bao gồm học phí kỹ năng tiếng Anh. ĐVT: đồng STT Ngành Học phí năm 1 Học phí năm 2 Học phí năm 3 Học phí năm 4 Học phí năm 5 1 Kế toán 39.890.000 46.539.000 51.082.000 51.082.000 - 2 Tài chính - Ngân hàng 39.890.000 46.539.000 51.082.000 51.082.000 - 3 Luật 39.890.000 46.539.000 51.082.000 51.082.000 - 4 Việt Nam học - Chuyên ngành du lịch và quản lý du lịch 39.347.000 45.904.000 50.386.000 50.386.000 - 5 Ngôn ngữ Anh 49.231.000 57.435.000 63.043.000 63.043.000 - 6 Marketing 48.114.000 56.133.000 61.613.000 61.613.000 - 7 Kinh doanh quốc tế 48.114.000 56.133.000 61.613.000 61.613.000 - 8 Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành quản trị Nhà hàng - Khách sạn 48.221.000 56.257.000 61.750.000 61.750.000 - 9 Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực 48.114.000 56.133.000 61.613.000 61.613.000 - 10 Công nghệ sinh học (*) 40.250.000 46.959.000 51.543.000 51.543.000 51.543.000 11 Kỹ thuật xây dựng (*) 40.250.000 46.959.000 51.543.000 51.543.000 51.543.000 12 Kỹ thuật điện (*) 40.790.000 47.588.000 52.235.000 52.235.000 52.235.000 13 Kỹ thuật điện tử viễn thông (*) 40.790.000 47.588.000 52.235.000 52.235.000 52.235.000 14 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (*) 40.790.000 47.588.000 52.235.000 52.235.000 52.235.000 15 Kỹ thuật phần mềm 40.790.000 47.588.000 52.235.000 52.235.000 - 16 Khoa học máy tính 41.329.000 48.217.000 52.925.000 52.925.000 - 17 Thiết kế đồ họa 41.006.000 47.840.000 52.511.000 52.511.000 - (*) Các ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư 2.2. Học phí kỹ năng tiếng Anh chương trình chất lượng cao STT Môn học Số tiền (đồng) A. Chương trình tiếng Anh dự bị 1 Tiếng anh dự bị 1 (75 tiết) 3.850.000 2 Tiếng anh dự bị 2 (75 tiết) 3.850.000 3 Tiếng anh dự bị 3 (75 tiết) 3.850.000 4 Tiếng anh dự bị 4 (75 tiết) 3.850.000 5 Tiếng anh dự bị 5 (75 tiết) 3.850.000 B. Chương trình tiếng Anh chính khóa 1 Tiếng anh 1 (75 tiết) 3.850.000 2 Tiếng anh 2 (75 tiết) 3.850.000 3 Tiếng anh 3 (75 tiết) 3.850.000 4 Tiếng anh 4 (75 tiết) 3.850.000 5 Tiếng anh 5 (30 tiết) 1.540.000 2.3.Mức học phí tạm thu (chưa tính học phí Tiếng Anh) các khối ngành của chương trình chất lượng cao nhập học năm 2022 - Ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Luật, Việt Nam học - Chuyên ngành du lịch và quản lý du lịch: 20.020.000 đồng - Ngành Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Thiết kế đồ họa: 20.570.000 đồng - Ngành Ngôn ngữ Anh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành quản trị Nhà hàng - Khách sạn, Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực: 24.200.000 đồng 2.4.Mức học phí tạm thu Tiếng Anh (2 cấp độ/học kỳ): 7.700.000 đồng (không tạm thu học phí tiếng Anh đối với ngành Ngôn ngữ Anh) 2.5.Quy định về việc học, miễn các môn kỹ năng tiếng Anh: - Sinh viên nhập học tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi 4 kỹ năng Nghe, Đọc, Viết, Nói (kỹ năng Nghe – Đọc được kiểm tra theo đề Cambridge English Placement Test). - Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn. - Trường hợp chưa đạt các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo, sinh viên phải học bổ sung các học phần Tiếng Anh dự bị và nộp riêng học phí cho học phần Tiếng Anh dự bị này (ngoài khung chương trình đào tạo). 3.Học phí chương trình đại học bằng tiếng Anh 3.1.Học phí theo lộ trình đào tạo Học phí được xác định theo lộ trình đào tạo (04 năm đối với chương trình cử nhân, 05 năm đối với chương trình kỹ sư). Mức học phí này không bao gồm học phí Kỹ năng tiếng Anh. ĐVT: đồng STT Ngành Học phí năm 1 Học phí năm 2 Học phí năm 3 Học phí năm 4 Học phí năm 5 1 Kế toán (Chuyên ngành kế toán quốc tế) 58.321.000 71.444.000 72.983.000 72.983.000 - 2 Tài chính ngân hàng 58.741.000 71.444.000 72.983.000 72.983.000 - 3 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) 56.133.000 68.763.000 70.245.000 70.245.000 - 4 Ngôn ngữ Anh 60.440.000 74.039.000 75.634.000 75.634.000 - 5 Marketing 60.297.000 73.865.000 75.456.000 75.456.000 - 6 Kinh doanh quốc tế 60.297.000 73.865.000 75.456.000 75.456.000 - 7 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng - khách sạn) 60.297.000 73.865.000 75.456.000 75.456.000 - 8 Công nghệ sinh học (*) 59.743.000 73.185.000 74.762.000 74.762.000 74.762.000 9 Kỹ thuật xây dựng (*) 58.605.000 71.791.000 73.338.000 73.338.000 73.338.000 10 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (*) 59.640.000 73.059.000 74.633.000 74.633.000 74.633.000 11 Kỹ thuật phần mềm 59.537.000 72.933.000 74.504.000 74.504.000 - 12 Khoa học máy tính 59.846.000 73.311.000 74.890.000 74.890.000 - (*) Các ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư Đối với sinh viên trúng tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh nhưng chưa đạt chuẩn đầu vào tiếng Anh (IELTS 5.0 hoặc tương đương, hoặc có kết quả kì thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa chưa đạt đầu vào), sinh viên phải học chương trình tiếng Anh dự bị tập trung cho đến khi đạt trình độ tương đương tiếng Anh chuẩn đầu vào của chương trình (theo mục 3.2) 3.2. Học phí kỹ năng tiếng Anh chương trình Word English Sinh viên chưa đạt trình độ tiếng Anh B1 phải tham gia học chương trình dự bị tiếng Anh (các học phần dự bị tiếng Anh). Đơn vị: đồng STT Trình độ Môn học Số tiền A. Các học phần Tiếng anh dự bị 1 A2 Intensive Key English (225 tiết) 14.850.000 2 B1 Intensive Preliminary English 1 (75 tiết) 4.950.000 Intensive Preliminary English 2 (75 tiết) 4.950.000 Intensive Preliminary English 3 (75 tiết) 4.950.000 B. Các học phần theo khung chương trình đào tạo 1 B1+ Influencer English (120 tiết) 9.350.000 2 B2 Researcher English (120 tiết) 9.350.000 3 B2+ Master English (135 tiết) 10.450.000 3.3.Mức học phí tạm thu (chưa tính học phí Tiếng Anh) các khối ngành của chương trình đại học bằng tiếng Anh - Kế toán (Chuyên ngành kế toán quốc tế), Tài chính ngân hàng, Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch): 30.250.000 đồng - Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính: 31.570.000 đồng - Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng - khách sạn): 31.900.000 đồng - Ngôn ngữ Anh: 30.250.000 đồng - Sinh viên học chương trình dự bị tiếng Anh: 14.850.000 đồng 3.4. Mức học phí tạm thu Tiếng Anh: 9.500.000 đồng (không tạm thu học phí tiếng Anh đối với ngành Ngôn ngữ Anh và sinh viên học chương trình dự bị tiếng Anh) 3.5.Quy định về việc học, miễn các môn kỹ năng tiếng Anh: - Sinh viên nhập học tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi 4 kỹ năng Nghe, Đọc, Viết, Nói (kỹ năng Nghe – Đọc được kiểm tra theo đề Cambridge English Placement Test). - Trường hợp đánh giá năng lực đầu vào đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn. 4.Học phí chương trình liên kết quốc tế 4.1.Học phí giai đoạn 1 theo lộ trình đào tạo (chưa bao gồm học phí kỹ năng tiếng Anh) ĐVT: đồng STT Ngành Học phí năm 1 Học phí năm 2 Học phí năm 3 Trường liên kết Ghi chú 1 Kỹ thuật xây dựng (2+2) 58.605.000 71.791.000 Úc Song bằng 2 Công nghệ thông tin (2+2) 59.846.000 73.311.000 Úc Song bằng 3 Kế toán (3+1) 58.321.000 71.444.000 72.983.000 Vương quốc Anh Song bằng 4 Quản trị kinh doanh (2+2) 60.297.000 73.865.000 Cộng hòa Séc Song bằng 5 Tài chính và kiểm soát (3+1) 58.741.000 71.444.000 72.983.000 Hà Lan Song bằng 6 Kỹ thuật điện – điện tử (2.5 + 1.5) 59.640.000 73.059.000 37.316.500 Hà Lan Song bằng 7 Tài chính (3+1) 58.741.000 71.444.000 72.983.000 Đài Loan Đơn bằng 8 Quản trị kinh doanh quốc tế (3+1) 60.297.000 73.865.000 75.456.000 Đài Loan Đơn bằng 9 Khoa học máy tính và công nghệ tin học (2+2) 59.846.000 73.311.000 Đài Loan Đơn bằng 10 Quản trị nhà hàng – khách sạn (2.5 + 1.5) 60.297.000 73.865.000 37.728.000 Malaysia Song bằng 11 Tài chính (2+2) 58.741.000 71.444.000 Đài Loan Song bằng 4.2. Học phí các môn kỹ năng tiếng Anh chương trình liên kết quốc tế giai đoạn 1 Sinh viên chưa đạt trình độ tiếng Anh B2 phải tham gia học chương trình dự bị tiếng Anh gồm có: chương trình dự bị tiếng Anh 1 dành cho sinh viên có trình độ tiếng Anh dưới B1; chương trình dự bị tiếng Anh 2 dành cho sinh viên có trình độ từ B1 trở lên. Đơn vị: đồng Chương trình Trình độ Môn học Số tiền A. Các học phần Tiếng anh dự bị Dự bị tiếng Anh 1 A2 Intensive Key English (225 tiết) 14.850.000 B1 Intensive Preliminary English 1 (75 tiết) 4.950.000 Intensive Preliminary English 2 (75 tiết) 4.950.000 Intensive Preliminary English 3 (75 tiết) 4.950.000 Dự bị tiếng Anh 2 B1+ Influencer English (120 tiết) 9.350.000 B2 Researcher English (120 tiết) 9.350.000 B. Các học phần theo khung chương trình đào tạo (đối với chương trình yêu cầu tiếng Anh chuyển tiếp IELTS 6.0) B2+ Master English (135 tiết) 10.450.000 4.3 Học phí giai đoạn 2 học tại Trường liên kết Học phí giai đoạn 2 tại Trường liên kết năm 2022 (Học phí và học bổng có thể thay đổi tùy theo chính sách từng năm của Trường liên kết) . TT Ngành Học phí giai đoạn 2 học tại Trường liên kết Học bổng giai đoạn 2 1 Kế toán (song bằng 3+1) Đại học West of England, Bristol-Vương quốc Anh 15.000 GBP/năm học 1.000 GBP 2 Tài chính (song bằng 2+2) Đại học Fengchia-Đài Loan 4.000 USD/năm học 3 Tài chính (đơn bằng 3+1) Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa-Đài Loan 3.540 USD/năm học 4 Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) Đại học khoa học ứng dụng Saxion-Hà Lan 7.800 EUR/năm học * Học bổng 20%học phí: 1.560 EUR 5 Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5 ) Đại học Taylor’s-Malaysia 9.334 USD/năm học 6 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) Đại học kinh tế Praha-Cộng hòa Séc 3.800 EUR/năm học 7 Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng 3+1) Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa-Đài Loan 3.540 USD/năm học 8 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) Đại học khoa học ứng dụng Saxion - Hà Lan 7.800 EUR/năm học * Học bổng 1 học kỳ đầu tiên : 3.900 EUR * Học bổng cho 01 năm sau: 2.500 EUR 9 Khoa học máy tính & công nghệ tin học (đơn bằng 2+2) Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa - Đài Loan 3.540 USD/năm học 10 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) Đại học La Trobe - Úc 35.600 AUD/năm học ( Đây là mức học phí 2022, học phí mỗi năm sẽ tăng không quá 7% ) * Học bổng năm đầu tiên : 5000 AUD * Học bổng 25% học phí mỗi năm : 17.800 AUD 11 Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) Đại học La Trobe - Úc 35.600 AUD/năm học ( Đây là mức học phí 2022, học phí mỗi năm sẽ tăng không quá 7% ) * Học bổng năm đầu tiên : 5000 AUD * Học bổng 25% học phí mỗi năm : 17.800 AUD 4.4.Mức học phí tạm thu khi nhập học năm 2022 4.4.1. Sinh viên chương trình liên kết đào tạo quốc tế (đạt trình độ tiếng Anh ≥ B2) - Kế toán (3+1), Tài chính và kiểm soát (3+1). Tài chính (3+1), Tài chính (2+2): 30.250.000 đồng - Kỹ thuật xây dựng (2+2), Công nghệ thông tin (2+2), Kỹ thuật điện – điện tử (2.5 + 1.5). Khoa học máy tính và công nghệ tin học (2+2): 31.570.000 đồng - Quản trị kinh doanh (2+2), Quản trị nhà hàng – khách sạn (2.5 + 1.5), Quản trị kinh doanh quốc tế (3+1): 31.900.000 đồng 4.4.2. Sinh viên học chương trình dự bị tiếng Anh 2 (đạt trình độ tiếng Anh ≥ B1) - Bao gồm mức học phí tạm thu theo khối ngành ở mục 4.3.1 - Tạm thu tiếng Anh: 9.500.000 đồng 4.4.3. Sinh viên học chương trình dự bị tiếng Anh 1 (đạt trình độ tiếng Anh < B1): tạm thu 14.850.000 đồng II. CHÍNH SÁCH HỌC BỔNG Học bổng và nhiều hình thức hỗ trợ tài chính đa dạng với tổng số tiền hơn 25 tỷ đồng, bao gồm: 1. Học bổng - Học bổng thủ khoa đầu vào; - Học bổng dành cho tân sinh viên của các tỉnh hợp tác toàn diện với Trường; - Học bổng dành cho tân sinh viên xuất sắc nhất của Trường Trung học phổ thông đã hợp tác với Trường; - Học bổng chương trình đại học bằng tiếng Anh dành cho học sinh các Trường chuyên cả nước và một số Trường trọng điểm tại TP. Hồ Chí Minh; - Học bổng dành cho học sinh nhập học một số ngành có chính sách thu hút; - Học bổng dành cho chương trình liên kết quốc tế; - Học bổng dành cho sinh viên quốc tế; - Học bổng khuyến khích dành cho Tân sinh viên có thành tích tiếng Anh đầu vào cao; - Học bổng khuyến khích học tập; - Học bổng sinh viên nội trú Ký túc xá; - Học bổng dành cho sinh viên là con, anh/chị em ruột Cán bộ công đoàn; - Học bổng dành cho anh/chị em ruột đang học tại Trường. 2. Khen thưởng: Những sinh viên đạt kết quả cao về kỹ năng tiếng anh, tin học; đạt thành tích cao trên các lĩnh vực; nghiên cứu khoa học, các cuộc thi chuyên môn học thuật, hoạt động văn thể mỹ… được Nhà trường xem xét tặng giấy khen, khen thưởng theo thông báo hàng năm của Trường. 3. Hỗ trợ phần chênh lệch học phí giữa mức học phí của Nhà trường với mức học phí được miễn giảm của Nhà nước cho sinh viên thuộc diện chính sách, hộ nghèo. 4. Những hỗ trợ khác cho người học do bị ảnh hưởng bởi thiên tai, dịch bệnh, rủi ro… Tham khảo chính sách học phí - học bổng 2021 tại đây Học tại TDTU Chọn TDTU, tại sao? Các campus của TDTU Toàn cảnh TDTU Học phí-học bổng Ký túc xá Các tiện ích Hỗ trợ sinh viên Tuyển sinh Đại học 2024 Phương thức xét tuyển Đăng ký xét tuyển Đăng ký thi năng khiếu Liên hệ Trường Đại học Tôn Đức Thắng Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Tư vấn tuyển sinh đại học: Hotline : 19002024 Email : [email protected] Tư vấn tuyển sinh sau đại học: Hotline : 0944 314 466 Email : [email protected] Tư vấn liên kết đào tạo quốc tế: Hotline : 0935 035 270 Email : [email protected] Đại học Phương thức tuyển sinh 2024 Quy chế tuyển sinh 2024 Danh mục ngành Tra cứu hồ sơ Phân hiệu Khánh Hòa Sau đại học Hồ sơ dự tuyển Đăng ký dự tuyển Danh mục ngành Chương trình thạc sĩ Chương trình tiến sĩ Kết nối TDTU Hỗ trợ Học phí - học bổng Ký túc xá Tư vấn Hỗ trợ sinh viên Thông tin Công khai thông tin Cơ sở vật chất Open Day 2024 Trải nghiệm TDTU Trường Đại học Tôn Đức Thắng Trường công lập Copyright © Ton Duc Thang University |
https://feee.tdtu.edu.vn/giao-duc/dai-hoc-tieu-chuan/nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-chuong-trinh-tieu-chuan | feee.tdtu.edu.vn_giao-duc_dai-hoc-tieu-chuan_nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-chuong-trinh-tieu-chuan | no |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, chương trình tiêu chuẩn \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, chương trình tiêu chuẩn 1\. TỔNG QUAN CHƯƠNG TRÌNH
**1\.1\. Giới thiệu chương trình**
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa gắn liền với các quá trình sản xuất
trong công nghiệp, nơi các thao tác của con người được thay thế hoàn toàn bằng
các hoạt động của máy móc, robot. Ngành học cung cấp cho sinh viên kiến thức về
các hệ thống điều khiển tự động hiện đại trong công nghiệp cùng với sự hỗ trợ
của công nghệ điện tử, những ý tưởng sáng tạo của quá trình công nghiệp hóa,
hiện đại hóa trong tất cả các lĩnh vực sẽ được trở thành hiện thực.
Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa được xây dựng có
tính ứng dụng cao, đặc biệt sinh viên được tiếp cận với trang thiết bị thí
nghiệm hiện đại được hỗ trợ bởi các tập đoàn lớn từ Mỹ, Đức, Nhật, Thụy Sỹ...
Theo học chương trình đào tạo Kỹ sư Điều khiển và Tự động hóa, sinh viên sẽ được
cung cấp các kiến thức và kỹ năng chuyên môn thuộc một trong các lĩnh vực sau:
**a. Điều khiển các thiết bị và hệ thống tự động**
– Cung cấp các kiến thức về các kỹ thuật điều khiển tự động từ đơn giản đến phức
tạp, từ cổ điển đến hiện đại (điều khiển PID, Logic mờ, mạng neuron, Kalman
filtering, …) với mục tiêu đạt được sự điều khiển tối ưu, ổn định và thông minh
cho hệ thống.
– Cung cấp các kỹ năng thiết kế, lắp đặt, bảo trì sửa chữa các thiết bị và hệ
thống tự động, các thiết bị cảm biến chuyên dụng để tự động hóa các hoạt động
sản xuất cũng như đời sống.
– Cung cấp kỹ năng lập trình cho các thiết bị điều khiển trong công nghiệp như
các bộ vi điều khiển, PLC, các thiết bị cảm biến và thu thập dữ liệu (DAQ), …
**b. Tự động hóa sản xuất và truyền thông trong công nghiệp**
– Cung cấp các kiến thức cần thiết để sinh viên có thể phân tích, thiết kế các
hệ thống điều khiển tự động hóa dây chuyền sản xuất, giám sát quá trình sản xuất
trong nhà máy, hệ thống thu thập dữ liệu và điều khiển giám sát SCADA, các chuẩn
truyền thông trong công nghiệp như MODBUS, PROFIBUS, CAN bus, …
**c. Lĩnh vực chế tạo và điều khiển robot**
– Cung cấp các kiến thức cần thiết giúp sinh viên có khả năng thiết kế chế tạo
phần cơ khí – điện tử cũng như, thiết kế giải thuật lập trình phần mềm cho các
robot ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau từ các robot kích thước siêu nhỏ
trong y học đến các robot thực hiện các công việc nặng trong các nhà máy. Lĩnh
vực chế tạo robot hiện nay là một trong những ngành công nghệ mũi nhọn thu hút
nhiều sự chú ý của các nhà khoa học, trong đó vấn đề lập trình trí tuệ nhân tạo
cho các robot là vấn đề được quan tâm nhất.
**1\.2\. Triển vọng nghề nghiệp**
Sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa sau khi ra trường
có thể làm việc ở những vị trí như sau:
**a. Các Viện, Trung tâm nghiên cứu, trường Đại học:**
– Nghiên cứu viên tại Viện Nghiên cứu Điện tử – tin học – Tự động hóa, Viện Ứng
dụng công nghệ, Trung tâm thiết kế vi mạch, các Khu công nghệ cao, …
– Giảng viên hoặc nghiên cứu viên tại các trường Đại học có chuyên ngành Điều
khiển tự động trong nước.
**b. Các doanh nghiệp sản xuất trong nước và nước ngoài trong tất cả các lĩnh
vực**
– Kỹ sư thiết kế, vận hành, bảo trì kỹ thuật ở các dây chuyền sản xuất hiện đại
trong công nghiệp như dây chuyền lắp ráp ô tô, tự động hóa phục vụ hàng không,
nhà máy điện, các nhà máy chế biến thực phẩm, dây chuyền sản xuất vật liệu xây
dựng, dây chuyền sản xuất các thiết bị điện tử dân dụng,…
**c. Các doanh nghiệp tư vấn kỹ thuật, kinh doanh thiết bị tự động hoặc chuyển
giao công nghệ**
– Sinh viên tốt nghiệp ra trường có thể trở thành các chuyên viên tư vấn, hỗ trợ
kỹ thuật theo yêu cầu của khách hàng là các đơn vị sản xuất kinh doanh hoặc hành
chính sự nghiệp.
– Những người học có kinh nghiệm có thể tham gia xây dựng, thiết kế, triển khai
các hệ thống điều khiển tự động mới, sửa chữa và nâng cấp các hệ thống đã có.
**d. Các cơ hội khác**
Sinh viên tốt nghiệp ngành Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa có hướng nghiên
cứu về xử lý tín hiệu có thể làm việc trong các doanh nghiệp thuộc các ngành
khác như công nghệ thông tin, công nghệ sinh học, y khoa.
2\. CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
Chuẩn đầu ra (CĐR) là khởi điểm của quy trình thiết kế chương trình đào tạo và
được xây dựng theo một quy trình chặt chẽ, khoa học, phản ánh tầm nhìn, sứ mạng
của trường, khoa và phù hợp với mục tiêu đào tạo, nhu cầu của các bên liên quan.
Chuẩn đầu ra sẽ được cụ thể hóa theo nguyên tắc “tương thích có định hướng” vào
các môn học từng bước giúp người học đạt được những trình độ \& năng lực chuyên
môn về kiến thức, kỹ năng, thái độ, trách nhiệm nghề nghiệp sau khi hoàn thành
chương trình đào tạo. Nội dung chương trình còn tăng cường hoạt động học nhóm,
rèn luyện thói quen chủ động học tập, tư duy sáng tạo cho người học để luôn chủ
động và sẵn sàng cho những cơ hội phát triển.
Chuẩn đầu ra được Trường cam kết với người học, xã hội và công bố công khai trên
Website.
\>\> [CĐR
2015](http://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2015-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-chuong-trinh-chat-luong),
[CĐR
2018](http://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2018-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-chuong-trinh-chat-luong),
[CĐR
2019](https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-tu-dong-chuong-trinh-tieu-chuan),
[CĐR
2022](https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-chuong-trinh-tieu-chuan)
3\. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
Chương trình đào tạo là khung hệ thống kiến thức lý thuyết và thực hành được
thiết kế đồng bộ với phương pháp giảng dạy, học tập và đánh giá kết quả học tập;
để đảm bảo người học tích lũy được kiến thức, đạt được năng lực cần thiết theo
chuẩn đầu ra đã công bố tương ứng với trình độ đại học. Chương trình đào tạo của
Đại học Tôn Đức Thắng được xây dựng theo hướng tương thích với chương trình của
TOP 100 đại học tốt nhất Thế giới đánh giá theo Bảng xếp hạng của QS và THE
nhưng có sự điều chỉnh để phù hợp với điều kiện thực tế tại Việt Nam và mục tiêu
đào tạo của Đại học Tôn Đức Thắng.
Định kỳ, nhà trường tiến hành rà soát, đánh giá chương trình đào tạo nhằm đảm
bảo người học đáp ứng các yêu cầu của xã hội về chuyên môn sau khi ra trường
cũng như cập nhật những thay đổi về công nghệ, phương thức kinh doanh mới....
Quá trình này có sự tham gia đầy đủ của các bên liên quan trọng yếu bao gồm: nhà
khoa học, nhà tuyển dụng, cựu sinh viên, sinh viên, và giảng viên. Chương trình
TOP 100 được nhà trường đưa vào giảng dạy từ năm 2015 nhằm đào tạo nguồn nhân
lực đáp ứng thị trường lao động và xu hướng hội nhập toàn cầu; giúp người học
năng động, tự học nhiều hơn; tiệm cận với mặt bằng đào tạo mới nhất trên thế
giới.
Chương trình đào tạo được công bố cho người học qua cổng thông tin sinh viên và
công khai trên website.
\>\> *CTĐT trước 2015, CTĐT 2015, [CTĐT
2018](http://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2018-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh-0),
[CTĐT
2019](https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh-7520216),
[CTĐT
2022](https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh-7520216)* ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, chương trình tiêu chuẩn | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, chương trình tiêu chuẩn 1. TỔNG QUAN CHƯƠNG TRÌNH 1.1. Giới thiệu chương trình Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa gắn liền với các quá trình sản xuất trong công nghiệp, nơi các thao tác của con người được thay thế hoàn toàn bằng các hoạt động của máy móc, robot. Ngành học cung cấp cho sinh viên kiến thức về các hệ thống điều khiển tự động hiện đại trong công nghiệp cùng với sự hỗ trợ của công nghệ điện tử, những ý tưởng sáng tạo của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong tất cả các lĩnh vực sẽ được trở thành hiện thực. Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa được xây dựng có tính ứng dụng cao, đặc biệt sinh viên được tiếp cận với trang thiết bị thí nghiệm hiện đại được hỗ trợ bởi các tập đoàn lớn từ Mỹ, Đức, Nhật, Thụy Sỹ... Theo học chương trình đào tạo Kỹ sư Điều khiển và Tự động hóa, sinh viên sẽ được cung cấp các kiến thức và kỹ năng chuyên môn thuộc một trong các lĩnh vực sau: a. Điều khiển các thiết bị và hệ thống tự động – Cung cấp các kiến thức về các kỹ thuật điều khiển tự động từ đơn giản đến phức tạp, từ cổ điển đến hiện đại (điều khiển PID, Logic mờ, mạng neuron, Kalman filtering, …) với mục tiêu đạt được sự điều khiển tối ưu, ổn định và thông minh cho hệ thống. – Cung cấp các kỹ năng thiết kế, lắp đặt, bảo trì sửa chữa các thiết bị và hệ thống tự động, các thiết bị cảm biến chuyên dụng để tự động hóa các hoạt động sản xuất cũng như đời sống. – Cung cấp kỹ năng lập trình cho các thiết bị điều khiển trong công nghiệp như các bộ vi điều khiển, PLC, các thiết bị cảm biến và thu thập dữ liệu (DAQ), … b. Tự động hóa sản xuất và truyền thông trong công nghiệp – Cung cấp các kiến thức cần thiết để sinh viên có thể phân tích, thiết kế các hệ thống điều khiển tự động hóa dây chuyền sản xuất, giám sát quá trình sản xuất trong nhà máy, hệ thống thu thập dữ liệu và điều khiển giám sát SCADA, các chuẩn truyền thông trong công nghiệp như MODBUS, PROFIBUS, CAN bus, … c. Lĩnh vực chế tạo và điều khiển robot – Cung cấp các kiến thức cần thiết giúp sinh viên có khả năng thiết kế chế tạo phần cơ khí – điện tử cũng như, thiết kế giải thuật lập trình phần mềm cho các robot ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau từ các robot kích thước siêu nhỏ trong y học đến các robot thực hiện các công việc nặng trong các nhà máy. Lĩnh vực chế tạo robot hiện nay là một trong những ngành công nghệ mũi nhọn thu hút nhiều sự chú ý của các nhà khoa học, trong đó vấn đề lập trình trí tuệ nhân tạo cho các robot là vấn đề được quan tâm nhất. 1.2. Triển vọng nghề nghiệp Sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa sau khi ra trường có thể làm việc ở những vị trí như sau: a. Các Viện, Trung tâm nghiên cứu, trường Đại học: – Nghiên cứu viên tại Viện Nghiên cứu Điện tử – tin học – Tự động hóa, Viện Ứng dụng công nghệ, Trung tâm thiết kế vi mạch, các Khu công nghệ cao, … – Giảng viên hoặc nghiên cứu viên tại các trường Đại học có chuyên ngành Điều khiển tự động trong nước. b. Các doanh nghiệp sản xuất trong nước và nước ngoài trong tất cả các lĩnh vực – Kỹ sư thiết kế, vận hành, bảo trì kỹ thuật ở các dây chuyền sản xuất hiện đại trong công nghiệp như dây chuyền lắp ráp ô tô, tự động hóa phục vụ hàng không, nhà máy điện, các nhà máy chế biến thực phẩm, dây chuyền sản xuất vật liệu xây dựng, dây chuyền sản xuất các thiết bị điện tử dân dụng,… c. Các doanh nghiệp tư vấn kỹ thuật, kinh doanh thiết bị tự động hoặc chuyển giao công nghệ – Sinh viên tốt nghiệp ra trường có thể trở thành các chuyên viên tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật theo yêu cầu của khách hàng là các đơn vị sản xuất kinh doanh hoặc hành chính sự nghiệp. – Những người học có kinh nghiệm có thể tham gia xây dựng, thiết kế, triển khai các hệ thống điều khiển tự động mới, sửa chữa và nâng cấp các hệ thống đã có. d. Các cơ hội khác Sinh viên tốt nghiệp ngành Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa có hướng nghiên cứu về xử lý tín hiệu có thể làm việc trong các doanh nghiệp thuộc các ngành khác như công nghệ thông tin, công nghệ sinh học, y khoa. 2. CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: Chuẩn đầu ra (CĐR) là khởi điểm của quy trình thiết kế chương trình đào tạo và được xây dựng theo một quy trình chặt chẽ, khoa học, phản ánh tầm nhìn, sứ mạng của trường, khoa và phù hợp với mục tiêu đào tạo, nhu cầu của các bên liên quan. Chuẩn đầu ra sẽ được cụ thể hóa theo nguyên tắc “tương thích có định hướng” vào các môn học từng bước giúp người học đạt được những trình độ & năng lực chuyên môn về kiến thức, kỹ năng, thái độ, trách nhiệm nghề nghiệp sau khi hoàn thành chương trình đào tạo. Nội dung chương trình còn tăng cường hoạt động học nhóm, rèn luyện thói quen chủ động học tập, tư duy sáng tạo cho người học để luôn chủ động và sẵn sàng cho những cơ hội phát triển. Chuẩn đầu ra được Trường cam kết với người học, xã hội và công bố công khai trên Website. >> CĐR 2015 , CĐR 2018 , CĐR 2019 , CĐR 2022 3. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: Chương trình đào tạo là khung hệ thống kiến thức lý thuyết và thực hành được thiết kế đồng bộ với phương pháp giảng dạy, học tập và đánh giá kết quả học tập; để đảm bảo người học tích lũy được kiến thức, đạt được năng lực cần thiết theo chuẩn đầu ra đã công bố tương ứng với trình độ đại học. Chương trình đào tạo của Đại học Tôn Đức Thắng được xây dựng theo hướng tương thích với chương trình của TOP 100 đại học tốt nhất Thế giới đánh giá theo Bảng xếp hạng của QS và THE nhưng có sự điều chỉnh để phù hợp với điều kiện thực tế tại Việt Nam và mục tiêu đào tạo của Đại học Tôn Đức Thắng. Định kỳ, nhà trường tiến hành rà soát, đánh giá chương trình đào tạo nhằm đảm bảo người học đáp ứng các yêu cầu của xã hội về chuyên môn sau khi ra trường cũng như cập nhật những thay đổi về công nghệ, phương thức kinh doanh mới.... Quá trình này có sự tham gia đầy đủ của các bên liên quan trọng yếu bao gồm: nhà khoa học, nhà tuyển dụng, cựu sinh viên, sinh viên, và giảng viên. Chương trình TOP 100 được nhà trường đưa vào giảng dạy từ năm 2015 nhằm đào tạo nguồn nhân lực đáp ứng thị trường lao động và xu hướng hội nhập toàn cầu; giúp người học năng động, tự học nhiều hơn; tiệm cận với mặt bằng đào tạo mới nhất trên thế giới. Chương trình đào tạo được công bố cho người học qua cổng thông tin sinh viên và công khai trên website. >> CTĐT trước 2015, CTĐT 2015, CTĐT 2018 , CTĐT 2019 , CTĐT 2022 Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-tu-dong-chuong-trinh-chat-luong-cao | feee.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-tu-dong-chuong-trinh-chat-luong-cao | no |
Chuẩn đầu ra 2019, Ngành Kỹ thuật điều khiển tự động, chương trình chất lượng cao \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Chuẩn đầu ra 2019, Ngành Kỹ thuật điều khiển tự động, chương trình chất lượng cao * [![Facebook](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-tu-dong-chuong-trinh-chat-luong-cao&title=Chuẩn đầu ra 2019, Ngành Kỹ thuật điều khiển tự động, chương trình chất lượng cao "Facebook")
* [![Linkedin](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-tu-dong-chuong-trinh-chat-luong-cao&title=Chuẩn đầu ra 2019, Ngành Kỹ thuật điều khiển tự động, chương trình chất lượng cao&source=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-tu-dong-chuong-trinh-chat-luong-cao "Linkedin")
* [![Twitter](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-tu-dong-chuong-trinh-chat-luong-cao&status=Chuẩn đầu ra 2019, Ngành Kỹ thuật điều khiển tự động, chương trình chất lượng cao+https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-tu-dong-chuong-trinh-chat-luong-cao "Twitter")
* [![Google Plus](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-tu-dong-chuong-trinh-chat-luong-cao "Google Plus")
* [![Email](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chuẩn đầu ra 2019, Ngành Kỹ thuật điều khiển tự động, chương trình chất lượng cao&body=Check out this site https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-tu-dong-chuong-trinh-chat-luong-cao "Email") **1\. Tên ngành (Major in):** **Mã ngành
(Code):**F7520216
* Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
* Tên ngành tiếng Anh: Automation and Control Engineering
**2\. Trình độ (Level):**Đại học **Hình thức (Mode of
study):** chính quy
**3\. Văn bằng (Degree):** Kỹ sư
**4\. Mục tiêu của chương trình đào tạo (Programme Objectives \- POs)**
*PO1:* Người học sẽ trở thành những kỹ sư điều khiển và tự động hóa, có kiến
thức nền tảng vững chắc cả lý thuyết lẫn thực hành.
*PO2:*Người học nắm vững phương pháp nghiên cứu khoa học, có tư duy phản biện,
độc lập sáng tạo; có năng lực tự học và học tập ở bậc học cao hơn về lĩnh vực
điều khiển tự động.
*PO3:* Người học có thể thiết kế, thi công, vận hành các hệ thống tự động; quản
lý, tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật cho các sản phẩm và dự án tự động hóa.
*PO4:*Người học có khả năng làm việc độc lập và làm việc nhóm trong môi trường
áp lực; có khả năng thích nghi, hội nhập và phát triển trong thị trường lao động
trình độ cao; có khả năng nói và viết tiếng Anh tốt để có thể làm việc cho các
công ty, doanh nghiệp hay tổ chức quốc tế.
*PO5:* Người học được đào tạo để trở thành kỹ sư điều khiển và tự động hóa có
trình độ chuyên môn giỏi đi kèm với phẩm chất đạo đức, chính trị, sức khỏe tốt.
**5\. Chuẩn đầu ra của chương trình (Expected learning Outcomes\- ELOs)**
| **Group of ELOs** | **Mô tả** | **Mô tả các ELOs** |
| --- | --- | --- |
| **Kiến thức chung** | Kiến thức chung về lý luận chính trị, khoa học tự nhiên và xã hội, kiến thức về ngoại ngữ và tin học | **ELO1:** Vận dụng (apply) các kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, giáo dục quốc phòng, pháp luật vào thực tiễn. **ELO2:** Vận dụng (Applying) kiến thức toán học, khoa học tự nhiên ngôn ngữ lập trình vào việc học chuyên ngành. **ELO3:** Sử dụng tốt ngoại ngữ tiếng Anh (đạt chứng chỉ IELTS 5\.5 hoặc các Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế có giá trị tương đương) và tin học văn phòng (đạt chứng chỉ MOS 750 điểm) trong học tập, giao tiếp, giảng dạy và nghiên cứu. |
| **Kiến thức chuyên môn** | Những hiểu biết cơ bản về ngành Điện – Điện tử; những hiểu biết, thông tin chuyên môn về Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | **ELO4:** Phân tích (analyzing) các hệ thống điều khiển tự động cơ bản. **ELO5:** Ứng dụng (applying) kiến thức chuyên môn để giải quyết những vấn đề cụ thể trong công nghiệp. **ELO6:** Phân tích các sự cố thường gặp và lựa chọn phương án giải quyết vấn đề trong lĩnh vực điều khiển tự động một cách hiệu quả. **ELO7:** Cải tiến và nâng cấp (improving and upgrading) các hệ thống điều khiển tự động. **ELO8:**Nghiên cứu (Researching) phát triển các giải pháp mới trong lĩnh vực điều khiển tự động. |
| **Kỹ năng chuyên môn***(Practical skills:involving manual dexterity and the use of methods, materials, tools and instruments)* | Kỹ năng nghề nghiệp | **ELO9:** Thiết kế, thi công và vận hành các hệ thống điều khiển tự động trong công nghiệp. **ELO10:** Tư vấn, quản lý và triển khai các dự án (project planning and managing) về điều khiển tự động trong công nghiệp. **ELO 11:** Có chứng chỉ PLC và mạng truyền thông công nghiệp, kỹ năng an toàn trong công nghiệp. |
| **Kỹ năng chung** *(Cognitive skills: involving the use of logical, intuitive and creative thinking)* | Kỹ năng mềm | **ELO12:** Có kỹ năng giao tiếp hiệu quả, kỹ năng làm việc nhóm. **ELO13:** Có kỹ năng quản lý thời gian và tài nguyên một cách hợp lý. |
| **Thái độ và ý thức xã hội (Attitude and awareness)** | | **ELO 14:** Có tinh thần trung thực và trách nhiệm, tuân thủ các nguyên tắc an toàn, đạo đức nghề nghiệp của kỹ sư (ethics of engineer). **ELO 15:** Có ý thức chủ động học hỏi, tự nghiên cứu, nâng cao chuyên môn nghề nghiệp để có khả năng giải quyết những vấn đề cấp thiết của xã hội. | ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Chuẩn đầu ra 2019, Ngành Kỹ thuật điều khiển tự động, chương trình chất lượng cao | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Chuẩn đầu ra 2019, Ngành Kỹ thuật điều khiển tự động, chương trình chất lượng cao 1. Tên ngành (Major in): Mã ngành (Code): F7520216 Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Tên ngành tiếng Anh: Automation and Control Engineering 2. Trình độ (Level): Đại học Hình thức (Mode of study): chính quy 3. Văn bằng (Degree): Kỹ sư 4. Mục tiêu của chương trình đào tạo (Programme Objectives - POs) PO1: Người học sẽ trở thành những kỹ sư điều khiển và tự động hóa, có kiến thức nền tảng vững chắc cả lý thuyết lẫn thực hành. PO2: Người học nắm vững phương pháp nghiên cứu khoa học, có tư duy phản biện, độc lập sáng tạo; có năng lực tự học và học tập ở bậc học cao hơn về lĩnh vực điều khiển tự động. PO3: Người học có thể thiết kế, thi công, vận hành các hệ thống tự động; quản lý, tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật cho các sản phẩm và dự án tự động hóa. PO4: Người học có khả năng làm việc độc lập và làm việc nhóm trong môi trường áp lực; có khả năng thích nghi, hội nhập và phát triển trong thị trường lao động trình độ cao; có khả năng nói và viết tiếng Anh tốt để có thể làm việc cho các công ty, doanh nghiệp hay tổ chức quốc tế. PO5: Người học được đào tạo để trở thành kỹ sư điều khiển và tự động hóa có trình độ chuyên môn giỏi đi kèm với phẩm chất đạo đức, chính trị, sức khỏe tốt. 5. Chuẩn đầu ra của chương trình (Expected learning Outcomes- ELOs) Group of ELOs Mô tả Mô tả các ELOs Kiến thức chung Kiến thức chung về lý luận chính trị, khoa học tự nhiên và xã hội, kiến thức về ngoại ngữ và tin học ELO1: Vận dụng (apply) các kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, giáo dục quốc phòng, pháp luật vào thực tiễn. ELO2: Vận dụng (Applying) kiến thức toán học, khoa học tự nhiên ngôn ngữ lập trình vào việc học chuyên ngành. ELO3: Sử dụng tốt ngoại ngữ tiếng Anh (đạt chứng chỉ IELTS 5.5 hoặc các Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế có giá trị tương đương) và tin học văn phòng (đạt chứng chỉ MOS 750 điểm) trong học tập, giao tiếp, giảng dạy và nghiên cứu. Kiến thức chuyên môn Những hiểu biết cơ bản về ngành Điện – Điện tử; những hiểu biết, thông tin chuyên môn về Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa ELO4: Phân tích (analyzing) các hệ thống điều khiển tự động cơ bản. ELO5: Ứng dụng (applying) kiến thức chuyên môn để giải quyết những vấn đề cụ thể trong công nghiệp. ELO6: Phân tích các sự cố thường gặp và lựa chọn phương án giải quyết vấn đề trong lĩnh vực điều khiển tự động một cách hiệu quả. ELO7: Cải tiến và nâng cấp (improving and upgrading) các hệ thống điều khiển tự động. ELO8: Nghiên cứu (Researching) phát triển các giải pháp mới trong lĩnh vực điều khiển tự động. Kỹ năng chuyên môn (Practical skills:involving manual dexterity and the use of methods, materials, tools and instruments) Kỹ năng nghề nghiệp ELO9: Thiết kế, thi công và vận hành các hệ thống điều khiển tự động trong công nghiệp. ELO10: Tư vấn, quản lý và triển khai các dự án (project planning and managing) về điều khiển tự động trong công nghiệp. ELO 11: Có chứng chỉ PLC và mạng truyền thông công nghiệp, kỹ năng an toàn trong công nghiệp. Kỹ năng chung (Cognitive skills: involving the use of logical, intuitive and creative thinking) Kỹ năng mềm ELO12: Có kỹ năng giao tiếp hiệu quả, kỹ năng làm việc nhóm. ELO13: Có kỹ năng quản lý thời gian và tài nguyên một cách hợp lý. Thái độ và ý thức xã hội (Attitude and awareness) ELO 14: Có tinh thần trung thực và trách nhiệm, tuân thủ các nguyên tắc an toàn, đạo đức nghề nghiệp của kỹ sư (ethics of engineer). ELO 15: Có ý thức chủ động học hỏi, tự nghiên cứu, nâng cao chuyên môn nghề nghiệp để có khả năng giải quyết những vấn đề cấp thiết của xã hội. Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-dao-tao-tien-sy | feee.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-dao-tao-tien-sy | no |
Chuẩn đầu ra 2019, Ngành Kỹ thuật điện, chương trình đào tạo tiến sỹ \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Chuẩn đầu ra 2019, Ngành Kỹ thuật điện, chương trình đào tạo tiến sỹ * [![Facebook](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-dao-tao-tien-sy&title=Chuẩn đầu ra 2019, Ngành Kỹ thuật điện, chương trình đào tạo tiến sỹ "Facebook")
* [![Linkedin](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-dao-tao-tien-sy&title=Chuẩn đầu ra 2019, Ngành Kỹ thuật điện, chương trình đào tạo tiến sỹ&source=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-dao-tao-tien-sy "Linkedin")
* [![Twitter](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-dao-tao-tien-sy&status=Chuẩn đầu ra 2019, Ngành Kỹ thuật điện, chương trình đào tạo tiến sỹ+https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-dao-tao-tien-sy "Twitter")
* [![Google Plus](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-dao-tao-tien-sy "Google Plus")
* [![Email](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chuẩn đầu ra 2019, Ngành Kỹ thuật điện, chương trình đào tạo tiến sỹ&body=Check out this site https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-dao-tao-tien-sy "Email") Nghiên cứu sinh chuyên ngành Kỹ thuật điện sau tốt nghiệp, đạt những kiến thức
và kỹ năng cụ thể sau:
| **TT** | **Nội dung** | **Mô tả** | **Tiêu chí đánh giá** | **Thang đo** |
| --- | --- | --- | --- | --- |
| 1 | **Kiến thức chung** | Nghiên cứu khoa học | Hiểu và triển khai được phương pháp nghiên cứu khoa học vào các vấn đề cụ thể. | * Điểm đánh giá các học phần trong chương trình; * Điểm đánh giá chuyên đề nghiên cứu. |
| **Kiến thức chuyên môn** | Những hiểu biết, thông tin sâu hơn về Kỹ thuật điện | * Kiến thức sâu và hiểu biết phương pháp luận khoa học về tối ưu hóa trong hệ thống điện (optimization in power system); các công nghệ mới trong hệ thống điện (new technology in power system), năng lượng tái tạo (renewable energy), điều khiển máy điện (intelligent electric machine control), robot (robotics); điều khiển phi tuyến (nonlinear control); giải pháp mới cho mạng viễn thông (new protocols for data networking); vật liệu bán dẫn (semiconductor materials); xử lý số tín hiệu (data processing) các kiến thức chuyên sâu liên quan đến đề tài của luận án tiến sĩ. | * Điểm đánh giá các học phần trong chương trình; * Điểm đánh giá chuyên đề nghiên cứu. |
| 2 | **Kỹ năng nghề nghiệp** | Về chuyên môn | * Thiết kế được những nghiên cứu độc lập; * Khả năng tham gia suốt đời vào cộng đồng tạo ra tri thức khoa học trên thị trường khu vực và quốc tế. | * Ứng dụng kiến thức khoa học vào quá trình nghiên cứu chuyên sâu; * Các công trình công bố trên các tạp chí khoa học. |
| Kỹ năng mềm | * Những kỹ năng cần thiết để làm việc như một nhà nghiên cứu khoa học làm việc có kinh nghiệm, có khả năng lãnh đạo trong lĩnh vực Kỹ thuật điện; * Kỹ năng phản biện khoa học: nhận xét, đánh giá được những thiếu sót, ưu/nhược điểm trong chuyên môn, đánh giá được thành tựu của mình cũng như của người khác; * Khả năng tự định hướng và ra quyết định một cách hiệu quả trong những tình huống phức tạp, không dự báo trước; * Học tập và nghiên cứu một cách độc lập và có khả năng phát triển liên tục năng lực chuyên môn. | * Dự kiểm tra và đạt yêu cầu học phần; thực hiện thành công các yêu cầu nghiên cứu chuyên đề, công bố quốc tế. |
| Kỹ năng ngoại ngữ | * Giao tiếp hiệu quả bằng tiếng Anh, thông qua ngôn ngữ hàn lâm, ngôn từ và ngữ pháp phải mạch lạc, với những lập luận chặt chẽ, tư duy phản biện logic; phải có khả năng trình bày trước đám đông nhằm thuyết phục cộng đồng nghiên cứu công nhận kết quả nghiên cứu của mình thông qua các tranh luận và phản biện khoa học. | * Báo cáo chuyên đề, hội thảo, các công bố quốc tế bằng tiếng Anh. |
| 3 | **Thái độ, ý thức xã hội** | Thái độ và hành vi | * Nhận thức đúng về vai trò người làm khoa học, đó là người tạo ra những tri thức mới hoặc giải pháp mới, có giá trị trong việc phát triển, gia tăng tri thức khoa học của lĩnh vực nghiên cứu hoặc giải quyết sáng tạo các vấn đề đang đặt ra với ngành kỹ thuật điện; * Tinh thần cầu tiến, học hỏi, luôn tự nghiên cứu để tiếp tục nâng cao kỹ năng nghiên cứu; * Tinh thần trung thực và trách nhiệm cao trong học thuật, nghiên cứu và làm việc hằng ngày. | * Được người hướng dẫn kiểm tra qua học tập, thực hiện chuyên đề nghiên cứu, luận án tiến sĩ và đánh giá đạt. |
| Ý thức về cộng đồng, xã hội | * Tinh thần tập thể, thái độ sẵn sàng tham gia các hoạt động khoa học liên quan đến kỹ thuật điện để phục vụ các yêu cầu của Nhà trường, cộng đồng xã hội, đoàn thể; * Ý thức ứng dụng kiến thức chuyên môn về kỹ thuật điện để giải quyết những vấn đề khó khăn, rắc rối của cộng đồng xã hội; * Ý thức bảo vệ tài nguyên môi trường và xã hội khi nghiên cứu vì một mục tiêu phát triển bền vững. | * Tích cực tham gia các hoạt động nghiên cứu khoa học kỹ thuật phục vụ cộng đồng. |
| 4 | **Vị trí của người học sau tốt nghiệp** | Kết quả ứng dụng kiến thức, kỹ năng, bằng cấp đã có | * Cán bộ giảng dạy, cán bộ nghiên cứu tại các cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng và viện nghiên cứu liên qua; * Chuyên viên, nhân viên phòng nghiên cứu và phát triển (R\&D) tại các doanh nghiệp trong nước và quốc tế; * Tạo lập công ty và/hoặc thương hiệu riêng; | * Kết quả điều tra tình hình công việc của NCS sau thời điểm tốt nghiệp 1 năm. |
| 5 | **Khả năng phát triển chuyên môn** | Phát triển sự nghiệp nghiên cứu ở trình độ cao hơn; có nhiều công trình nghiên cứu công bố quốc tế chất lượng | * Tham gia các chương trình nghiên cứu sau tiến sĩ trong và ngoài nước; * Ứng tuyển các vị trí chuyên môn (PGS, GS) trong các cơ sở giáo dục trong và ngoài nước; * Thực hiện các nghiên cứu chuyên sâu về lĩnh vực Kỹ thuật điện; * Tăng cường công bố quốc tế cả về lượng và chất. | * Số liệu và minh chứng tích lũy qua các năm về cựu NCS. | ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Chuẩn đầu ra 2019, Ngành Kỹ thuật điện, chương trình đào tạo tiến sỹ | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Chuẩn đầu ra 2019, Ngành Kỹ thuật điện, chương trình đào tạo tiến sỹ Nghiên cứu sinh chuyên ngành Kỹ thuật điện sau tốt nghiệp, đạt những kiến thức và kỹ năng cụ thể sau: TT Nội dung Mô tả Tiêu chí đánh giá Thang đo 1 Kiến thức chung Nghiên cứu khoa học Hiểu và triển khai được phương pháp nghiên cứu khoa học vào các vấn đề cụ thể. Điểm đánh giá các học phần trong chương trình; Điểm đánh giá chuyên đề nghiên cứu. Kiến thức chuyên môn Những hiểu biết, thông tin sâu hơn về Kỹ thuật điện Kiến thức sâu và hiểu biết phương pháp luận khoa học về tối ưu hóa trong hệ thống điện (optimization in power system); các công nghệ mới trong hệ thống điện (new technology in power system), năng lượng tái tạo (renewable energy), điều khiển máy điện (intelligent electric machine control), robot (robotics); điều khiển phi tuyến (nonlinear control); giải pháp mới cho mạng viễn thông (new protocols for data networking); vật liệu bán dẫn (semiconductor materials); xử lý số tín hiệu (data processing) các kiến thức chuyên sâu liên quan đến đề tài của luận án tiến sĩ. Điểm đánh giá các học phần trong chương trình; Điểm đánh giá chuyên đề nghiên cứu. 2 Kỹ năng nghề nghiệp Về chuyên môn Thiết kế được những nghiên cứu độc lập; Khả năng tham gia suốt đời vào cộng đồng tạo ra tri thức khoa học trên thị trường khu vực và quốc tế. Ứng dụng kiến thức khoa học vào quá trình nghiên cứu chuyên sâu; Các công trình công bố trên các tạp chí khoa học. Kỹ năng mềm Những kỹ năng cần thiết để làm việc như một nhà nghiên cứu khoa học làm việc có kinh nghiệm, có khả năng lãnh đạo trong lĩnh vực Kỹ thuật điện; Kỹ năng phản biện khoa học: nhận xét, đánh giá được những thiếu sót, ưu/nhược điểm trong chuyên môn, đánh giá được thành tựu của mình cũng như của người khác; Khả năng tự định hướng và ra quyết định một cách hiệu quả trong những tình huống phức tạp, không dự báo trước; Học tập và nghiên cứu một cách độc lập và có khả năng phát triển liên tục năng lực chuyên môn. Dự kiểm tra và đạt yêu cầu học phần; thực hiện thành công các yêu cầu nghiên cứu chuyên đề, công bố quốc tế. Kỹ năng ngoại ngữ Giao tiếp hiệu quả bằng tiếng Anh, thông qua ngôn ngữ hàn lâm, ngôn từ và ngữ pháp phải mạch lạc, với những lập luận chặt chẽ, tư duy phản biện logic; phải có khả năng trình bày trước đám đông nhằm thuyết phục cộng đồng nghiên cứu công nhận kết quả nghiên cứu của mình thông qua các tranh luận và phản biện khoa học. Báo cáo chuyên đề, hội thảo, các công bố quốc tế bằng tiếng Anh. 3 Thái độ, ý thức xã hội Thái độ và hành vi Nhận thức đúng về vai trò người làm khoa học, đó là người tạo ra những tri thức mới hoặc giải pháp mới, có giá trị trong việc phát triển, gia tăng tri thức khoa học của lĩnh vực nghiên cứu hoặc giải quyết sáng tạo các vấn đề đang đặt ra với ngành kỹ thuật điện; Tinh thần cầu tiến, học hỏi, luôn tự nghiên cứu để tiếp tục nâng cao kỹ năng nghiên cứu; Tinh thần trung thực và trách nhiệm cao trong học thuật, nghiên cứu và làm việc hằng ngày. Được người hướng dẫn kiểm tra qua học tập, thực hiện chuyên đề nghiên cứu, luận án tiến sĩ và đánh giá đạt. Ý thức về cộng đồng, xã hội Tinh thần tập thể, thái độ sẵn sàng tham gia các hoạt động khoa học liên quan đến kỹ thuật điện để phục vụ các yêu cầu của Nhà trường, cộng đồng xã hội, đoàn thể; Ý thức ứng dụng kiến thức chuyên môn về kỹ thuật điện để giải quyết những vấn đề khó khăn, rắc rối của cộng đồng xã hội; Ý thức bảo vệ tài nguyên môi trường và xã hội khi nghiên cứu vì một mục tiêu phát triển bền vững. Tích cực tham gia các hoạt động nghiên cứu khoa học kỹ thuật phục vụ cộng đồng. 4 Vị trí của người học sau tốt nghiệp Kết quả ứng dụng kiến thức, kỹ năng, bằng cấp đã có Cán bộ giảng dạy, cán bộ nghiên cứu tại các cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng và viện nghiên cứu liên qua; Chuyên viên, nhân viên phòng nghiên cứu và phát triển (R&D) tại các doanh nghiệp trong nước và quốc tế; Tạo lập công ty và/hoặc thương hiệu riêng; Kết quả điều tra tình hình công việc của NCS sau thời điểm tốt nghiệp 1 năm. 5 Khả năng phát triển chuyên môn Phát triển sự nghiệp nghiên cứu ở trình độ cao hơn; có nhiều công trình nghiên cứu công bố quốc tế chất lượng Tham gia các chương trình nghiên cứu sau tiến sĩ trong và ngoài nước; Ứng tuyển các vị trí chuyên môn (PGS, GS) trong các cơ sở giáo dục trong và ngoài nước; Thực hiện các nghiên cứu chuyên sâu về lĩnh vực Kỹ thuật điện; Tăng cường công bố quốc tế cả về lượng và chất. Số liệu và minh chứng tích lũy qua các năm về cựu NCS. Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/giao-duc/dai-hoc-tieu-chuan/nganh-ky-thuat-dien-tu-vien-thong-chuong-trinh-tieu-chuan | feee.tdtu.edu.vn_giao-duc_dai-hoc-tieu-chuan_nganh-ky-thuat-dien-tu-vien-thong-chuong-trinh-tieu-chuan | no |
Ngành Kỹ thuật điện tử\-viễn thông, chương trình tiêu chuẩn \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Ngành Kỹ thuật điện tử\-viễn thông, chương trình tiêu chuẩn 1\. TỔNG QUAN CHƯƠNG TRÌNH
**1\.1\. Giới thiệu sơ lược về chương trình**
Ngành Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông là ngành học của sự sáng tạo và niềm đam mê
nghiên cứu. Từ những hệ thống viễn thông hiện đại, như các mạng thông tin di
động không dây thế hệ mới cho đến các thiết bị điện tử ứng dụng trong đời sống
hàng ngày như thiết bị báo cháy, báo trộm … tất cả đều là đối tượng nghiên cứu
của ngành Điện tử – Truyền thông. Bên cạnh đó, các kiến thức trong lĩnh vực công
nghiệp điện tử, như thiết kế vi mạch hay các mạch điện tử chuyên dụng, luôn đem
lại sự thích thú và cơ hội phát triển nghề nghiệp cho mỗi sinh viên.
Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Điện tử \- Viễn thông có tính ứng dụng cao,
đặc biệt sinh viên được tiếp cận với trang thiết bị thí nghiệm hiện đại cung cấp
bởi các tập đoàn hàng đầu thế giới thuộc các nước tiên tiến như Mỹ, Canada...
Theo học chương trình đào tạo Cử nhân/Kỹ sư Điện tử \- viễn thông, ngoài kiến
thức nền tảng của ngành, sinh viên sẽ được cung cấp các khối kiến thức và kỹ
năng chuyên môn sâu theo một trong các hướng sau:
**\- Lĩnh vực viễn thông, truyền số liệu và mạng máy tính:**
* Được cung cấp các kiến thức cần thiết để phân tích cấu trúc, chức năng và hiểu rõ được nguyên lý vận hành của các hệ thống thông tin liên lạc hiện nay như các hệ thống thông tin di động từ 2G đến 5G (GSM, UMTS, LTE, NR …), các hệ thống truyền dẫn quang, các mạng máy tính LAN, WAN, Internet, các hệ thống phát thanh truyền hình, thông tin vệ tinh, hệ thống định vị toàn cầu GPS, …
* Được đào tạo kỹ năng tính toán thiết kế, chế tạo, lắp đặt, vận hành, bảo trì, sửa chữa các thiết bị và hệ thống viễn thông.
* Được hướng dẫn các kỹ năng nghiên cứu với mục đích tìm ra các phương pháp xử lý tín hiệu mới, phân tích đánh giá cải thiện chất lượng các hệ thống hiện có và tối ưu hóa việc sử dụng các nguồn tài nguyên có giới hạn trong viễn thông như băng thông, công suất tín hiệu, thời gian, …
**\- Lĩnh vực mạch điện tử ứng dụng:**
* Sinh viên được đào tạo các kiến thức cần thiết về tính chất vật lý của các thiết bị, linh kiện điện tử, nguyên tắc phân tích và thiết kế các mạch điện tử phục vụ cho các nhu cầu của cuộc sống trong mọi lĩnh vực, chẳng hạn các thiết bị điều khiển từ xa, báo cháy, báo trộm, các thiết bị quang báo, các mạch thu phát tín hiệu cự ly ngắn và trung bình... Đặc biệt, sinh viên cũng được cung cấp các kiến thức cần thiết cho việc thiết kế, phát triển các hệ thống và giải pháp ứng dụng Internet of Things (IoT), một xu thế công nghệ nổi bật hiện nay.
**\- Lĩnh vực thiết kế vi mạch điện tử:**
* Cung cấp các kiến thức về tính chất vật lý của các vật liệu bán dẫn, nguyên lý và công nghệ thiết kế các vi mạch số và tương tự có kích thước siêu nhỏ và công suất tiêu thụ thấp (FPGA, ASIC) để phục vụ cho việc chế tạo các thiết bị công nghệ cao, công nghệ chính xác.
**\- Lĩnh vực xử lý hình ảnh và âm thanh:**
* Các kiến thức và kỹ năng cần thiết để phân tích, thiết kế, lập trình các giải thuật xử lý số đối với các tín hiệu âm thanh, hình ảnh, video, … nhằm thực hiện các ứng dụng như nâng cao chất lượng ảnh và âm thanh, nén dữ liệu, nhận dạng đối tượng, nhận dạng và tổng hợp tiếng nói, âm nhạc, …Các giải thuật này, trong đó bao gồm các giải thuật trí tuệ nhân tạo, có thể ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ giải trí, thương mại điện tử, cho đến lĩnh vực điều khiển giao thông, thương mại điện tử hay trong lĩnh vực hình sự, an ninh.
**1\.2\. Triển vọng nghề nghiệp**
Sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật Điện tử \- viễn thông sau khi ra trường có
thể làm việc ở những vị trí như sau:
**\- Các cơ quan Nhà nước:**
* Các Viện, Trung tâm nghiên cứu: Viện Công nghệ Viễn thông, Viện Bưu chính viễn thông và Công nghệ thông tin(CNTT), Viện Nghiên cứu Điện tử – tin học – Tự động hóa, các Trung tâm Thông tin, Viễn thông trên toàn quốc , Trung tâm thiết kế vi mạch, các Khu công nghệ cao, …
* Các cơ quan quản lý dịch vụ viễn thông các cấp: Bưu điện Thành phố, Bưu điện tỉnh, các Đài truyền hình địa phương và quốc gia (HTV, SCTV, VTV) …
* Các công ty khai thác các dịch vụ Viễn thông như Tập đoàn Viễn thông quân đội (Viettel), Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam (VNPT), … và hàng loạt công ty, đơn vị trực thuộc: Cty Điện tử viễn thông hàng hải, Cty Điện tử viễn thông VTC, Cty Phát triển CNTT VTC, các Cty Viễn thông liên tỉnh, quốc tế (VTI) …
* Giảng dạy tại các Trường ĐH, CĐ, THCN có đào tạo ngành Điện tử viễn thông.
**\-****Các tập đoàn, doanh nghiệp tư nhân, doanh nghiệp nước ngoài:**
* Hiện nay khắp cả nước có rất nhiều doanh nghiệp tư nhân hoạt động trong lĩnh vực Điện tử truyền thông, với các mục đích mua bán, cung cấp thiết bị, linh kiện điện tử, hoặc tư vấn thiết kế, sửa chữa bảo trì hệ thống, tạo ra rất nhiều cơ hội nghề nghiệp cho sinh viên trong ngành.
* Các tập đoàn viễn thông lớn của nước ngoài như Siemens, Alcatel, Ericsson, …
* Các tập đoàn sản xuất thiết bị điện tử dân dụng, desktop, laptop, … như Samsung, Sony, Toshiba, LG, HP, …
* Các công ty thiết kế chip điện tử chuyên dụng: Renesas, Intel, …
* Các công ty cung cấp thiết bị, giải pháp Viễn thông cho các doanh nghiệp, Viện nghiên cứu: Siemens, Tektronix, Rohde \& Schwarz, Keysight Technologies, …
**\- Các cơ hội khác**
* Sinh viên tốt nghiệp ngành Điện tử viễn thông có hướng nghiên cứu về xử lý tín hiệu có thể làm việc trong các doanh nghiệp thuộc các ngành khác như công nghệ thông tin, công nghệ sinh học, y khoa. Sinh viên theo hướng viễn thông, truyền số liệu có thể làm việc tại các công ty doanh nghiệp lớn có yêu cầu xây dựng hệ thống thông tin nội bộ, ví dụ như các ngân hàng, trường học, bệnh viện,...
2\. CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
Chuẩn đầu ra (CĐR) là khởi điểm của quy trình thiết kế chương trình đào tạo và
được xây dựng theo một quy trình chặt chẽ, khoa học, phản ánh tầm nhìn, sứ mạng
của trường, khoa và phù hợp với mục tiêu đào tạo, nhu cầu của các bên liên quan.
Chuẩn đầu ra sẽ được cụ thể hóa theo nguyên tắc “tương thích có định hướng” vào
các môn học từng bước giúp người học đạt được những trình độ \& năng lực chuyên
môn về kiến thức, kỹ năng, thái độ, trách nhiệm nghề nghiệp sau khi hoàn thành
chương trình đào tạo. Nội dung chương trình còn tăng cường hoạt động học nhóm,
rèn luyện thói quen chủ động học tập, tư duy sáng tạo cho người học để luôn chủ
động và sẵn sàng cho những cơ hội phát triển.
Chuẩn đầu ra được Trường cam kết với người học, xã hội và công bố công khai trên
Website.
\>\> [CĐR
2015](http://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2015-nganh-dien-tu-vien-thong-chuong-trinh-tieu-chuan),
[CĐR
2018](http://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2018-nganh-dien-tu-vien-thong-chuong-trinh-tieu-chuan),
[CĐR
2019](https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-dien-tu-vien-thong-chuong-trinh-tieu-chuan),
[CĐR
2022](https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dien-tu-vien-thong-chuong-trinh-tieu-chuan)
3\. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
Chương trình đào tạo là khung hệ thống kiến thức lý thuyết và thực hành được
thiết kế đồng bộ với phương pháp giảng dạy, học tập và đánh giá kết quả học tập;
để đảm bảo người học tích lũy được kiến thức, đạt được năng lực cần thiết theo
chuẩn đầu ra đã công bố tương ứng với trình độ đại học. Chương trình đào tạo của
Đại học Tôn Đức Thắng được xây dựng theo hướng tương thích với chương trình của
TOP 100 đại học tốt nhất Thế giới đánh giá theo Bảng xếp hạng của QS và THE
nhưng có sự điều chỉnh để phù hợp với điều kiện thực tế tại Việt Nam và mục tiêu
đào tạo của Đại học Tôn Đức Thắng.
Định kỳ, nhà trường tiến hành rà soát, đánh giá chương trình đào tạo nhằm đảm
bảo người học đáp ứng các yêu cầu của xã hội về chuyên môn sau khi ra trường
cũng như cập nhật những thay đổi về công nghệ, phương thức kinh doanh mới....
Quá trình này có sự tham gia đầy đủ của các bên liên quan trọng yếu bao gồm: nhà
khoa học, nhà tuyển dụng, cựu sinh viên, sinh viên, và giảng viên. Chương trình
TOP 100 được nhà trường đưa vào giảng dạy từ năm 2015 nhằm đào tạo nguồn nhân
lực đáp ứng thị trường lao động và xu hướng hội nhập toàn cầu; giúp người học
năng động, tự học nhiều hơn; tiệm cận với mặt bằng đào tạo mới nhất trên thế
giới.
Chương trình đào tạo được công bố cho người học qua cổng thông tin sinh viên và
công khai trên website.
\>\> *CTĐT trước 2015, [CTĐT
2015](http://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2015-nganh-dien-tu-vien-thong-ma-nganh-7520207-chuong-trinh),
[CTĐT
2018](http://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2018-nganh-dien-tu-vien-thong-ma-nganh-7520207-chuong-trinh),
[CTĐT
2019](https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-dien-tu-vien-thong-ma-nganh-7520207-chuong-trinh),
[CTĐT
2022](https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-dien-tu-vien-thong-ma-nganh-7520207-chuong-trinh)*
Thông tin sơ đồ đào tạo ngành: [Xem tại
đây](/sites/feee/files/feee/Giao-duc/Visio-ET_FLOWCHART_TOP100.pdf) ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Ngành Kỹ thuật điện tử-viễn thông, chương trình tiêu chuẩn | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Ngành Kỹ thuật điện tử-viễn thông, chương trình tiêu chuẩn 1. TỔNG QUAN CHƯƠNG TRÌNH 1.1. Giới thiệu sơ lược về chương trình Ngành Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông là ngành học của sự sáng tạo và niềm đam mê nghiên cứu. Từ những hệ thống viễn thông hiện đại, như các mạng thông tin di động không dây thế hệ mới cho đến các thiết bị điện tử ứng dụng trong đời sống hàng ngày như thiết bị báo cháy, báo trộm … tất cả đều là đối tượng nghiên cứu của ngành Điện tử – Truyền thông. Bên cạnh đó, các kiến thức trong lĩnh vực công nghiệp điện tử, như thiết kế vi mạch hay các mạch điện tử chuyên dụng, luôn đem lại sự thích thú và cơ hội phát triển nghề nghiệp cho mỗi sinh viên. Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông có tính ứng dụng cao, đặc biệt sinh viên được tiếp cận với trang thiết bị thí nghiệm hiện đại cung cấp bởi các tập đoàn hàng đầu thế giới thuộc các nước tiên tiến như Mỹ, Canada... Theo học chương trình đào tạo Cử nhân/Kỹ sư Điện tử - viễn thông, ngoài kiến thức nền tảng của ngành, sinh viên sẽ được cung cấp các khối kiến thức và kỹ năng chuyên môn sâu theo một trong các hướng sau: - Lĩnh vực viễn thông, truyền số liệu và mạng máy tính: Được cung cấp các kiến thức cần thiết để phân tích cấu trúc, chức năng và hiểu rõ được nguyên lý vận hành của các hệ thống thông tin liên lạc hiện nay như các hệ thống thông tin di động từ 2G đến 5G (GSM, UMTS, LTE, NR …), các hệ thống truyền dẫn quang, các mạng máy tính LAN, WAN, Internet, các hệ thống phát thanh truyền hình, thông tin vệ tinh, hệ thống định vị toàn cầu GPS, … Được đào tạo kỹ năng tính toán thiết kế, chế tạo, lắp đặt, vận hành, bảo trì, sửa chữa các thiết bị và hệ thống viễn thông. Được hướng dẫn các kỹ năng nghiên cứu với mục đích tìm ra các phương pháp xử lý tín hiệu mới, phân tích đánh giá cải thiện chất lượng các hệ thống hiện có và tối ưu hóa việc sử dụng các nguồn tài nguyên có giới hạn trong viễn thông như băng thông, công suất tín hiệu, thời gian, … - Lĩnh vực mạch điện tử ứng dụng: Sinh viên được đào tạo các kiến thức cần thiết về tính chất vật lý của các thiết bị, linh kiện điện tử, nguyên tắc phân tích và thiết kế các mạch điện tử phục vụ cho các nhu cầu của cuộc sống trong mọi lĩnh vực, chẳng hạn các thiết bị điều khiển từ xa, báo cháy, báo trộm, các thiết bị quang báo, các mạch thu phát tín hiệu cự ly ngắn và trung bình... Đặc biệt, sinh viên cũng được cung cấp các kiến thức cần thiết cho việc thiết kế, phát triển các hệ thống và giải pháp ứng dụng Internet of Things (IoT), một xu thế công nghệ nổi bật hiện nay. - Lĩnh vực thiết kế vi mạch điện tử: Cung cấp các kiến thức về tính chất vật lý của các vật liệu bán dẫn, nguyên lý và công nghệ thiết kế các vi mạch số và tương tự có kích thước siêu nhỏ và công suất tiêu thụ thấp (FPGA, ASIC) để phục vụ cho việc chế tạo các thiết bị công nghệ cao, công nghệ chính xác. - Lĩnh vực xử lý hình ảnh và âm thanh: Các kiến thức và kỹ năng cần thiết để phân tích, thiết kế, lập trình các giải thuật xử lý số đối với các tín hiệu âm thanh, hình ảnh, video, … nhằm thực hiện các ứng dụng như nâng cao chất lượng ảnh và âm thanh, nén dữ liệu, nhận dạng đối tượng, nhận dạng và tổng hợp tiếng nói, âm nhạc, …Các giải thuật này, trong đó bao gồm các giải thuật trí tuệ nhân tạo, có thể ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ giải trí, thương mại điện tử, cho đến lĩnh vực điều khiển giao thông, thương mại điện tử hay trong lĩnh vực hình sự, an ninh. 1.2. Triển vọng nghề nghiệp Sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật Điện tử - viễn thông sau khi ra trường có thể làm việc ở những vị trí như sau: - Các cơ quan Nhà nước: Các Viện, Trung tâm nghiên cứu: Viện Công nghệ Viễn thông, Viện Bưu chính viễn thông và Công nghệ thông tin(CNTT), Viện Nghiên cứu Điện tử – tin học – Tự động hóa, các Trung tâm Thông tin, Viễn thông trên toàn quốc , Trung tâm thiết kế vi mạch, các Khu công nghệ cao, … Các cơ quan quản lý dịch vụ viễn thông các cấp: Bưu điện Thành phố, Bưu điện tỉnh, các Đài truyền hình địa phương và quốc gia (HTV, SCTV, VTV) … Các công ty khai thác các dịch vụ Viễn thông như Tập đoàn Viễn thông quân đội (Viettel), Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam (VNPT), … và hàng loạt công ty, đơn vị trực thuộc: Cty Điện tử viễn thông hàng hải, Cty Điện tử viễn thông VTC, Cty Phát triển CNTT VTC, các Cty Viễn thông liên tỉnh, quốc tế (VTI) … Giảng dạy tại các Trường ĐH, CĐ, THCN có đào tạo ngành Điện tử viễn thông. - Các tập đoàn, doanh nghiệp tư nhân, doanh nghiệp nước ngoài: Hiện nay khắp cả nước có rất nhiều doanh nghiệp tư nhân hoạt động trong lĩnh vực Điện tử truyền thông, với các mục đích mua bán, cung cấp thiết bị, linh kiện điện tử, hoặc tư vấn thiết kế, sửa chữa bảo trì hệ thống, tạo ra rất nhiều cơ hội nghề nghiệp cho sinh viên trong ngành. Các tập đoàn viễn thông lớn của nước ngoài như Siemens, Alcatel, Ericsson, … Các tập đoàn sản xuất thiết bị điện tử dân dụng, desktop, laptop, … như Samsung, Sony, Toshiba, LG, HP, … Các công ty thiết kế chip điện tử chuyên dụng: Renesas, Intel, … Các công ty cung cấp thiết bị, giải pháp Viễn thông cho các doanh nghiệp, Viện nghiên cứu: Siemens, Tektronix, Rohde & Schwarz, Keysight Technologies, … - Các cơ hội khác Sinh viên tốt nghiệp ngành Điện tử viễn thông có hướng nghiên cứu về xử lý tín hiệu có thể làm việc trong các doanh nghiệp thuộc các ngành khác như công nghệ thông tin, công nghệ sinh học, y khoa. Sinh viên theo hướng viễn thông, truyền số liệu có thể làm việc tại các công ty doanh nghiệp lớn có yêu cầu xây dựng hệ thống thông tin nội bộ, ví dụ như các ngân hàng, trường học, bệnh viện,... 2. CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: Chuẩn đầu ra (CĐR) là khởi điểm của quy trình thiết kế chương trình đào tạo và được xây dựng theo một quy trình chặt chẽ, khoa học, phản ánh tầm nhìn, sứ mạng của trường, khoa và phù hợp với mục tiêu đào tạo, nhu cầu của các bên liên quan. Chuẩn đầu ra sẽ được cụ thể hóa theo nguyên tắc “tương thích có định hướng” vào các môn học từng bước giúp người học đạt được những trình độ & năng lực chuyên môn về kiến thức, kỹ năng, thái độ, trách nhiệm nghề nghiệp sau khi hoàn thành chương trình đào tạo. Nội dung chương trình còn tăng cường hoạt động học nhóm, rèn luyện thói quen chủ động học tập, tư duy sáng tạo cho người học để luôn chủ động và sẵn sàng cho những cơ hội phát triển. Chuẩn đầu ra được Trường cam kết với người học, xã hội và công bố công khai trên Website. >> CĐR 2015 , CĐR 2018 , CĐR 2019 , CĐR 2022 3. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: Chương trình đào tạo là khung hệ thống kiến thức lý thuyết và thực hành được thiết kế đồng bộ với phương pháp giảng dạy, học tập và đánh giá kết quả học tập; để đảm bảo người học tích lũy được kiến thức, đạt được năng lực cần thiết theo chuẩn đầu ra đã công bố tương ứng với trình độ đại học. Chương trình đào tạo của Đại học Tôn Đức Thắng được xây dựng theo hướng tương thích với chương trình của TOP 100 đại học tốt nhất Thế giới đánh giá theo Bảng xếp hạng của QS và THE nhưng có sự điều chỉnh để phù hợp với điều kiện thực tế tại Việt Nam và mục tiêu đào tạo của Đại học Tôn Đức Thắng. Định kỳ, nhà trường tiến hành rà soát, đánh giá chương trình đào tạo nhằm đảm bảo người học đáp ứng các yêu cầu của xã hội về chuyên môn sau khi ra trường cũng như cập nhật những thay đổi về công nghệ, phương thức kinh doanh mới.... Quá trình này có sự tham gia đầy đủ của các bên liên quan trọng yếu bao gồm: nhà khoa học, nhà tuyển dụng, cựu sinh viên, sinh viên, và giảng viên. Chương trình TOP 100 được nhà trường đưa vào giảng dạy từ năm 2015 nhằm đào tạo nguồn nhân lực đáp ứng thị trường lao động và xu hướng hội nhập toàn cầu; giúp người học năng động, tự học nhiều hơn; tiệm cận với mặt bằng đào tạo mới nhất trên thế giới. Chương trình đào tạo được công bố cho người học qua cổng thông tin sinh viên và công khai trên website. >> CTĐT trước 2015, CTĐT 2015 , CTĐT 2018 , CTĐT 2019 , CTĐT 2022 Thông tin sơ đồ đào tạo ngành: Xem tại đây Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-chuong-trinh-chat-luong | feee.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-chuong-trinh-chat-luong | no |
Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Chương trình Chất lượng cao \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Chương trình Chất lượng cao * [![Facebook](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-chuong-trinh-chat-luong&title=Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Chương trình Chất lượng cao "Facebook")
* [![Linkedin](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-chuong-trinh-chat-luong&title=Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Chương trình Chất lượng cao&source=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-chuong-trinh-chat-luong "Linkedin")
* [![Twitter](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-chuong-trinh-chat-luong&status=Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Chương trình Chất lượng cao+https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-chuong-trinh-chat-luong "Twitter")
* [![Google Plus](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-chuong-trinh-chat-luong "Google Plus")
* [![Email](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Chương trình Chất lượng cao&body=Check out this site https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-chuong-trinh-chat-luong "Email") **1\. Tên trường (Awarding Institution):** Trường Đại học Tôn Đức Thắng
**2\. Tên ngành (Name of programme):**
* Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
* Tên ngành tiếng Anh: Automation and Control Engineering
**3\. Mã ngành (Programme code):** F7520216
**4\. Văn bằng (Training degree)** Cử nhân/Kỹ sư – thời gian đào tạo (Training
time): 4/5 năm
**5\. Hình thức đào tạo (Mode of study):** Chính quy (mainstream)
**6\. Tiêu chí tuyển sinh (Admission criteria):**Thí sinh tốt nghiệp Trung học
Phổ thông hoặc tương đương đủ điều kiện nhập học theo quy chế tuyển sinh đại học
hệ chính quy của Trường Đại học Tôn Đức Thắng và quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
**7\. Mục tiêu đào tạo (Programme Educational** **objectives):**
Từ 3\-5 năm sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo chất lượng cao Kỹ thuật điều
khiển và tự động hóa, Trường Đại học Tôn Đức Thắng, người tốt nghiệp sẽ đạt được
các năng lực:
| **STT** | **Mô tả mục tiêu đào tạo** |
| --- | --- |
| **1** | Giải quyết những vấn đề phức tạp, vận dụng các kiến thức và kỹ năng đã học vào nghề nghiệp của mình và đề xuất các giải pháp giải quyết vấn đề có hiệu quả. |
| **2** | Theo đuổi việc tiếp tục học và tích lũy các bằng cấp và chứng chỉ nâng cao về kỹ thuật cũng như hàn lâm, có khả năng thể hiện tính sáng tạo và tư duy phản biện, khả năng học hỏi độc lập và đam mê học tập suốt đời. |
| **3** | Làm việc độc lập cũng như làm việc theo nhóm trong môi trường có áp lực cao; có khả năng tự phát triển và hòa nhập trong thị trường lao động chất lượng cao. |
| **4** | Trở thành những thành phần ưu tú trong lĩnh vực điều khiển và tự động hóa với tính chuyên nghiệp, đạo đức nghề nghiệp, trách nhiệm xã hội ở mức độ cao và sức khỏe tốt. |
**8\. Chuẩn đầu ra (Programme learning outcomes):**
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa, trường Đại học Tôn Đức Thắng, người học phải đạt được: | **STT** | **Áp dụng đào tạo văn bằng** | | **Phân loại theo (nhóm) năng lực** | **Mô tả chuẩn đầu ra** | **Thang đo** |
| --- | --- | --- | --- | --- | --- |
| **Cử nhân** | **Kỹ sư** |
| 1 | X | X | Kiến thức | **PLO1:** Vận dụng kiến thức sâu rộng về toán học, công nghệ thông tin, khoa học tự nhiên và xã hội, đặc biệt là kiến thức kỹ thuật điều khiển và tự động hóa vào các ngành liên quan vào các tình huống thực tế. | Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 1 theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. Có chứng chỉ MOS1, MOS2, MOS3 đạt từ 750 điểm trở lên. Có chứng chỉ Giáo dục quốc phòng. |
| 2 | X | X | Khảo sát kỹ thuật | **PLO2:** Khảo sát các vấn đề phức tạp về điều khiển và tự động hóa một cách có phương pháp, bao gồm nhận dạng vấn đề, khảo sát các kết quả nghiên cứu trước đây có liên quan, thiết kế và tiến hành các thử nghiệm, phân tích và tổng hợp dữ liệu và thông tin liên quan để đưa ra các đánh giá và kết luận. | Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 2 theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. |
| 3 | X | X | Phân tích vấn đề | **PLO3**: Lựa chọn các phương pháp thích hợp để nghiên cứu và giải quyết các vấn đề thực tế nhằm mục đích cải thiện hiệu năng của các hệ thống điều khiển và tự động hóa. | Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 3 theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. |
| 4 | X | X | Quản trị dự án kỹ thuật | **PLO4:** Vận dụng các kiến thức và kỹ năng về quản lý dự án, quản lý doanh nghiệp để tư vấn, lập kế hoạch, điều hành và triển khai các dự án trong điều kiện giới hạn về thời gian và các nguồn lực. | Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 4 theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. |
| 5 | X | | Xây dựng giải pháp giải pháp giải quyết vấn đề | **PLO5a:** Vận dụng tư duy phản biện và sáng tạo trong việc nâng cấp các hệ thống và thiết bị trong lĩnh vực điều khiển và tự động hóa. | Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 5a theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. |
| | X | **PLO5b:** Vận dụng tư duy phản biện và sáng tạo trong nghiên cứu và phát triển các giải pháp mới cho các bài toán trong lĩnh vực điều khiển và tự động hóa. | Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 5b theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. |
| 6 | X | | Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm | **PLO6a**: Phối hợp hoàn thành các nhiệm vụ của nhóm và giao tiếp hiệu quả cả bằng đối thoại lẫn bằng văn bản trong các hoạt động kỹ thuật phức tạp, chẳng hạn như đọc hiểu và viết được các tài liệu kỹ thuật, thuyết trình hiệu quả và bảo vệ được các ý kiến cá nhân. | Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 6a theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. Tham gia đạt các chuyên đề của học phần Kỹ năng phát triển bền vững theo CTĐT. Có chứng chỉ IELTS 5\.5 hoặc tương đương. |
| | X | **PLO6b:** Phối hợp hoàn thành các nhiệm vụ của nhóm và giao tiếp hiệu quả cả bằng đối thoại lẫn bằng văn bản trong các hoạt động kỹ thuật phức tạp, chẳng hạn như đọc hiểu và viết được các tài liệu kỹ thuật, thuyết trình hiệu quả và bảo vệ được các ý kiến cá nhân, có khả năng cung cấp cũng như tiếp thu các hướng dẫn một cách rõ ràng. | Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 6b theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. Tham gia đạt các chuyên đề của học phần Kỹ năng phát triển bền vững theo CTĐT. Có chứng chỉ IELTS 5\.5 hoặc tương đương |
| 7 | X | | Học tập suốt đời | **PLO7a:** Luôn rèn luyện khả năng tự học để nâng cao chuyên môn để có thể trở thành những người lãnh đạo hoặc những doanh nhân khởi nghiệp trong lĩnh vực điều khiển và tự động hóa. | Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 7a theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. Tham gia đạt các chuyên đề của học phần Kỹ năng phát triển bền vững theo CTĐT. Đạt kỳ thi Kỹ năng thực hành chuyên môn. |
| | X | **PLO7b:** Luôn rèn luyện khả năng tự học và tự nghiên cứu để nâng cao chuyên môn để có thể trở thành những người lãnh đạo hoặc những doanh nhân khởi nghiệp trong lĩnh vực điều khiển và tự động hóa. | Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 7b theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. Tham gia đạt các chuyên đề của học phần Kỹ năng phát triển bền vững theo CTĐT. Đạt kỳ thi Kỹ năng thực hành chuyên môn. |
| 8 | X | X | Đạo đức nghề nghiệp | **PLO8:** Vận dụng các nguyên tắc đạo đức và cam kết tuân thủ đạo đức nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm, và các quy định về pháp luật, sức khỏe và an toàn trong quá trình tác nghiệp kỹ thuật. | Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 8 theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. Đạt điểm rèn luyện theo quy chế công tác học sinh sinh viên. | ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Chương trình Chất lượng cao | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Chương trình Chất lượng cao 1. Tên trường (Awarding Institution): Trường Đại học Tôn Đức Thắng 2. Tên ngành (Name of programme): Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa Tên ngành tiếng Anh: Automation and Control Engineering 3. Mã ngành (Programme code): F7520216 4. Văn bằng (Training degree) Cử nhân/Kỹ sư – thời gian đào tạo (Training time): 4/5 năm 5. Hình thức đào tạo (Mode of study): Chính quy (mainstream) 6. Tiêu chí tuyển sinh (Admission criteria): Thí sinh tốt nghiệp Trung học Phổ thông hoặc tương đương đủ điều kiện nhập học theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Trường Đại học Tôn Đức Thắng và quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 7. Mục tiêu đào tạo (Programme Educational objectives): Từ 3-5 năm sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo chất lượng cao Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Trường Đại học Tôn Đức Thắng, người tốt nghiệp sẽ đạt được các năng lực: STT Mô tả mục tiêu đào tạo 1 Giải quyết những vấn đề phức tạp, vận dụng các kiến thức và kỹ năng đã học vào nghề nghiệp của mình và đề xuất các giải pháp giải quyết vấn đề có hiệu quả. 2 Theo đuổi việc tiếp tục học và tích lũy các bằng cấp và chứng chỉ nâng cao về kỹ thuật cũng như hàn lâm, có khả năng thể hiện tính sáng tạo và tư duy phản biện, khả năng học hỏi độc lập và đam mê học tập suốt đời. 3 Làm việc độc lập cũng như làm việc theo nhóm trong môi trường có áp lực cao; có khả năng tự phát triển và hòa nhập trong thị trường lao động chất lượng cao. 4 Trở thành những thành phần ưu tú trong lĩnh vực điều khiển và tự động hóa với tính chuyên nghiệp, đạo đức nghề nghiệp, trách nhiệm xã hội ở mức độ cao và sức khỏe tốt. 8. Chuẩn đầu ra (Programme learning outcomes): Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, trường Đại học Tôn Đức Thắng, người học phải đạt được: STT Áp dụng đào tạo văn bằng Phân loại theo (nhóm) năng lực Mô tả chuẩn đầu ra Thang đo Cử nhân Kỹ sư 1 X X Kiến thức PLO1: Vận dụng kiến thức sâu rộng về toán học, công nghệ thông tin, khoa học tự nhiên và xã hội, đặc biệt là kiến thức kỹ thuật điều khiển và tự động hóa vào các ngành liên quan vào các tình huống thực tế. Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 1 theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. Có chứng chỉ MOS1, MOS2, MOS3 đạt từ 750 điểm trở lên. Có chứng chỉ Giáo dục quốc phòng. 2 X X Khảo sát kỹ thuật PLO2: Khảo sát các vấn đề phức tạp về điều khiển và tự động hóa một cách có phương pháp, bao gồm nhận dạng vấn đề, khảo sát các kết quả nghiên cứu trước đây có liên quan, thiết kế và tiến hành các thử nghiệm, phân tích và tổng hợp dữ liệu và thông tin liên quan để đưa ra các đánh giá và kết luận. Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 2 theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. 3 X X Phân tích vấn đề PLO3 : Lựa chọn các phương pháp thích hợp để nghiên cứu và giải quyết các vấn đề thực tế nhằm mục đích cải thiện hiệu năng của các hệ thống điều khiển và tự động hóa. Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 3 theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. 4 X X Quản trị dự án kỹ thuật PLO4: Vận dụng các kiến thức và kỹ năng về quản lý dự án, quản lý doanh nghiệp để tư vấn, lập kế hoạch, điều hành và triển khai các dự án trong điều kiện giới hạn về thời gian và các nguồn lực. Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 4 theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. 5 X Xây dựng giải pháp giải pháp giải quyết vấn đề PLO5a: Vận dụng tư duy phản biện và sáng tạo trong việc nâng cấp các hệ thống và thiết bị trong lĩnh vực điều khiển và tự động hóa. Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 5a theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. X PLO5b: Vận dụng tư duy phản biện và sáng tạo trong nghiên cứu và phát triển các giải pháp mới cho các bài toán trong lĩnh vực điều khiển và tự động hóa. Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 5b theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. 6 X Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm PLO6a : Phối hợp hoàn thành các nhiệm vụ của nhóm và giao tiếp hiệu quả cả bằng đối thoại lẫn bằng văn bản trong các hoạt động kỹ thuật phức tạp, chẳng hạn như đọc hiểu và viết được các tài liệu kỹ thuật, thuyết trình hiệu quả và bảo vệ được các ý kiến cá nhân. Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 6a theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. Tham gia đạt các chuyên đề của học phần Kỹ năng phát triển bền vững theo CTĐT. Có chứng chỉ IELTS 5.5 hoặc tương đương. X PLO6b: Phối hợp hoàn thành các nhiệm vụ của nhóm và giao tiếp hiệu quả cả bằng đối thoại lẫn bằng văn bản trong các hoạt động kỹ thuật phức tạp, chẳng hạn như đọc hiểu và viết được các tài liệu kỹ thuật, thuyết trình hiệu quả và bảo vệ được các ý kiến cá nhân, có khả năng cung cấp cũng như tiếp thu các hướng dẫn một cách rõ ràng. Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 6b theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. Tham gia đạt các chuyên đề của học phần Kỹ năng phát triển bền vững theo CTĐT. Có chứng chỉ IELTS 5.5 hoặc tương đương 7 X Học tập suốt đời PLO7a: Luôn rèn luyện khả năng tự học để nâng cao chuyên môn để có thể trở thành những người lãnh đạo hoặc những doanh nhân khởi nghiệp trong lĩnh vực điều khiển và tự động hóa. Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 7a theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. Tham gia đạt các chuyên đề của học phần Kỹ năng phát triển bền vững theo CTĐT. Đạt kỳ thi Kỹ năng thực hành chuyên môn. X PLO7b: Luôn rèn luyện khả năng tự học và tự nghiên cứu để nâng cao chuyên môn để có thể trở thành những người lãnh đạo hoặc những doanh nhân khởi nghiệp trong lĩnh vực điều khiển và tự động hóa. Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 7b theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. Tham gia đạt các chuyên đề của học phần Kỹ năng phát triển bền vững theo CTĐT. Đạt kỳ thi Kỹ năng thực hành chuyên môn. 8 X X Đạo đức nghề nghiệp PLO8: Vận dụng các nguyên tắc đạo đức và cam kết tuân thủ đạo đức nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm, và các quy định về pháp luật, sức khỏe và an toàn trong quá trình tác nghiệp kỹ thuật. Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 8 theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. Đạt điểm rèn luyện theo quy chế công tác học sinh sinh viên. Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh-0 | feee.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh-0 | no |
Chương trình đào tạo 2019, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: 7520216, chương trình chất lượng cao \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Chương trình đào tạo 2019, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: 7520216, chương trình chất lượng cao * [![Facebook](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh-0&title=Chương trình đào tạo 2019, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: 7520216, chương trình chất lượng cao "Facebook")
* [![Linkedin](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh-0&title=Chương trình đào tạo 2019, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: 7520216, chương trình chất lượng cao&source=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh-0 "Linkedin")
* [![Twitter](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh-0&status=Chương trình đào tạo 2019, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: 7520216, chương trình chất lượng cao+https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh-0 "Twitter")
* [![Google Plus](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh-0 "Google Plus")
* [![Email](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chương trình đào tạo 2019, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: 7520216, chương trình chất lượng cao&body=Check out this site https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh-0 "Email") | **STT** | **Khối kiến thức** | **Tổng số tín chỉ** | | |
| --- | --- | --- | --- | --- |
| | | Tổng số tín chỉ | Bắt buộc | Tự chọn |
| **A** | **Kiến thức giáo dục đại cương: 70 tín chỉ** | | | |
| A.1 | Môn lý luận chính trị, pháp luật | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 306102 | Triết học Mác \- Lênin Philosophy of Marxism and Leninism | 3 | 2 | KH Xã hội \& Nhân văn | | 306103 | Kinh tế chính trị Mác \- Lênin Political Economics of Marxism and Leninism | 2 | 4 | KH Xã hội \& Nhân văn | | 306104 | Chủ nghĩa xã hội khoa học Scientific Socialism | 2 | 5 | KH Xã hội \& Nhân văn | | 306106 | Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology | 2 | 6 | KH Xã hội \& Nhân văn | | 306105 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of Communist Party of Vietnam | 2 | 6 | KH Xã hội \& Nhân văn | | 11 | 11 | |
| A.2 | Khoa học xã hội | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 302053 | Pháp luật đại cương Introduction of Laws | 2 | 1 | Luật | | 701024 | Quản lý doanh nghiệp Tools and Techniques for Enterprise | 2 | 7 | Quản trị kinh doanh | | 4 | 4 | |
| A.3 | Khoa học tự nhiên | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | C01129 | Toán 1E1 Mathematics 1E1 | 3 | 1 | Toán\-Thống kê | | C01130 | Toán 1E2 Mathematics 1E2 | 3 | 2 | Toán\-Thống kê | | C01144 | Toán 2E1 Mathematics 2E1 | 3 | 3 | Toán\-Thống kê | | 402064 | Giải tích cho kỹ thuật Engineering Analysis | 2 | 4 | Điện \- Điện tử | | 11 | 11 | |
| 1\.4 | Nhóm tự chọn Inspire English | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 001511 | Tiếng Anh 1 English 1 | 5 | | TDT Creative Language Center | | 001512 | Tiếng Anh 2 English 2 | 5 | | TDT Creative Language Center | | 001513 | Tiếng Anh 3 English 3 | 5 | | TDT Creative Language Center | | 001514 | Tiếng Anh 4 English 4 | 5 | | TDT Creative Language Center | | 001515 | Tiếng Anh 5 English 5 | 5 | | TDT Creative Language Center | | 001516 | Tiếng Anh 6 English 6 | 5 | | TDT Creative Language Center | Nhóm tự chọn World English | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 001311 | World English 1 | 5 | | TDT Creative Language Center | | 001312 | World English 2 | 5 | | TDT Creative Language Center | | 001313 | World English 3 | 5 | | TDT Creative Language Center | | 001314 | World English 4 | 5 | | TDT Creative Language Center | | 001315 | World English 5 | 5 | | TDT Creative Language Center | | 001316 | World English 6 | 5 | | TDT Creative Language Center | | 30 | 30 | |
| A.5 | Kỹ năng hỗ trợ | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | L00029 | | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 1 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 1 | | | | --- | --- | --- | | 0 | 1 | Phòng CTHSSV | | L00030 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Hòa nhập văn hóa TDTU Essential Skills for Sustainable Development \- Cultural Integration of TDTU | 0 | 1 | Phòng CTHSSV | | L00040 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững Essential Skills for Sustainable Development | 5 | 1 | Phòng CTHSSV | | L00031 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng 5S và Kaizen Essential Skills for Sustainable Development \- 5S and Kaizen Skills | 0 | 2 | Phòng CTHSSV | | L00032 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng tự học Essential Skills for Sustainable Development \- Self\-Study Skills | 0 | 2 | Phòng CTHSSV | | L00033 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 2 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 2 | 0 | 3 | Phòng CTHSSV | | L00041 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 3 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 3 | 0 | 5 | Phòng CTHSSV | | 400001 | Kỹ năng phòng tránh tai nạn trong công nghiệp | 1 | 1 | Phòng CTHSSV | | 6 | 6 | |
| | Nhóm tự chọn \[Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | L00034 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng giao tiếp thuyết trình Essential Skills for Sustainable Development \- Presentation Skills | 0 | 0 | Phòng CTHSSV | | L00035 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Tư duy phản biện Essential Skills for Sustainable Development \- Critical Thinking | 0 | 0 | Phòng CTHSSV | | L00036 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng ra quyết định Essential Skills for Sustainable Development \- Decision\-making Skills | 0 | 0 | Phòng CTHSSV | | | | |
| | Nhóm tự chọn \[Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | L00037 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thực tập chuyển hóa cảm xúc EQ Essential Skills for Sustainable Development \- Practice Constructing Emotional Quotient (EQ) | 0 | 0 | Phòng CTHSSV | | L00038 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Xây dựng Team \& lãnh đạo Essential Skills for Sustainable Development \- Team Building and Leadership Skills | 0 | 0 | Phòng CTHSSV | | L00039 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Khởi nghiệp Essential Skills for Sustainable Development \- Startup | 0 | 0 | Phòng CTHSSV | | | | |
| A.6 | Cơ sở tin học | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 503021 | Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 | 2 | 2 | Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng | | 503022 | Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 | 2 | 3 | Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng | | 501046 | Lập trình C C Programming | 3 | 1 | Công nghệ thông tin | | 503034 | Cơ sở tin học 3 Fundamentals of Informatics 3 | 1 | 4 | Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng | | 8 | 8 | |
| A.7 | Giáo dục thể chất | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | D01001 | Bơi lội Swimming (Compulsory) | 0 | 1 | Khoa học thể thao | | | **Nhóm tự chọn GDTC 1** | 0 | 2\-0 | | | D01101 | GDTC 1 \- Bóng đá Physical Education 1 \- Football | 0 | | Khoa học thể thao | | D01103 | GDTC 1 \- Bóng chuyền Physical Education 1 \- Volleyball | 0 | | Khoa học thể thao | | D01102 | GDTC 1 \- Taekwondo Physical Education 1 \- Taekwondo | 0 | | Khoa học thể thao | | D01104 | GDTC 1 \- Cầu lông Physical Education 1 \- Badminton | 0 | | Khoa học thể thao | | D01105 | GDTC 1 \- Thể dục Physical education 1 \- Aerobic | 0 | | Khoa học thể thao | | D01106 | GDTC 1\- Quần vợt Physical Education 1 \- Tennis | 0 | | Khoa học thể thao | | D01121 | GDTC 1 \- Hatha Yoga Physical education 1 \- Hatha Yoga | 0 | | Khoa học thể thao | | D01120 | GDTC 1 \- Thể hình Fitness Physical education 1 \- Fitness | 0 | | Khoa học thể thao | | | **Nhóm tự chọn GDTC 2** | 0 | 3\-0 | | | D01201 | GDTC 2 \- Karate Physical Education 2 \- Karate | 0 | | Khoa học thể thao | | D01202 | GDTC 2 \- Vovinam Physical Education 2 \- Vovinam | 0 | | Khoa học thể thao | | D01203 | GDTC 2 \- Võ cổ truyền Physical Education 2 \- Vietnamese Traditional Martial Art | 0 | | Khoa học thể thao | | D01204 | GDTC 2 \- Bóng rổ Physical Education 2 \- Basketball | 0 | | Khoa học thể thao | | D01206 | GDTC 2 \- Cờ vua vận động Physical Education 2 \- Action Chess | 0 | | Khoa học thể thao | | D01205 | GDTC 2 \- Bóng bàn Physical Education 2 \- Table Tennis | 0 | | Khoa học thể thao | | D01220 | GDTC 2 \- Khúc côn cầu Physical education 2 \- Field Hockey | 0 | | Khoa học thể thao | | Cấp chứng chỉ GDTC | | |
| A.8 | Giáo dục quốc phòng | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | D02029 | GDQP \- Học phần 2 National Defense Education \- 2nd Course | 0 | 3 | Trung tâm giáo dục quốc phòng \- an ninh | | D02028 | GDQP \- Học phần 1 National Defense Education \- 1st Course | 0 | 2 | Trung tâm giáo dục quốc phòng \- an ninh | | D02030 | GDQP \- Học phần 3 National Defense Education \- 3rd Course | 0 | 1 | Trung tâm giáo dục quốc phòng \- an ninh | | Cấp chứng chỉ GDQP | | |
| **B** | **Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 96 tín chỉ** | | | |
| B.1 | Kiến thức cơ sở | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 403035 | Thực hành mô phỏng Simulation Lab | 1 | 1 | Điện \- Điện tử | | 403033 | Kỹ thuật đo và phần mềm phân tích Measurements and Analytical Software | 2 | 1 | Điện \- Điện tử | | 401062 | Giải tích mạch điện 2 Circuit Analysis 2 | 2 | 3 | Điện \- Điện tử | | 401058 | Giải tích mạch điện 1 Circuit Analysis 1 | 3 | 2 | Điện \- Điện tử | | 402057 | Vật liệu và linh kiện điện tử Electronic Materials | 2 | 2 | Điện \- Điện tử | | 401060 | An toàn điện Electric Safety | 2 | 3 | Điện \- Điện tử | | 401063 | Thí nghiệm mạch điện Electric Circuits Lab | 1 | 3 | Điện \- Điện tử | | 401059 | CAD trong điện \- điện tử CAD in Electrical and Electronics Engineering | 2 | 2 | Điện \- Điện tử | | 401061 | Thực tập điện Electric Practice | 2 | 3 | Điện \- Điện tử | | 401064 | Trường điện từ Electromagnetic Field | 3 | 4 | Điện \- Điện tử | | 403034 | Thí nghiệm kỹ thuật đo Measurement Lab | 1 | 1 | Điện \- Điện tử | | 21 | 21 | |
| B.2 | **Kiến thức ngành** | 75 | 61 | 14 |
| 2\.2\.1 | Kiến thức chung | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 401066 | Thí nghiệm máy điện Electric Machines Lab | 1 | 5 | Điện \- Điện tử | | 403038 | Thí nghiệm điện tử công suất Power Electronics Lab | 1 | 5 | Điện \- Điện tử | | 403041 | Thí nghiệm PLC PLC Lab | 1 | 6 | Điện \- Điện tử | | 401073 | Thí nghiệm truyền động điện Electrical Drives Lab | 1 | 6 | Điện \- Điện tử | | 403040 | PLC Programmable Logic Controller | 2 | 6 | Điện \- Điện tử | | 401072 | Truyền động điện Electrical Drives | 3 | 6 | Điện \- Điện tử | | 402062 | Thí nghiệm kỹ thuật số Digital System Design Lab | 1 | 4 | Điện \- Điện tử | | 401065 | Máy điện Electric Machines | 3 | 5 | Điện \- Điện tử | | 403042 | Đồ án hệ thống nhúng Embedded System Project | 2 | 6 | Điện \- Điện tử | | 402066 | Thí nghiệm vi điều khiển Microcontroller Lab | 1 | 5 | Điện \- Điện tử | | 402070 | Xử lý số tín hiệu Digital Signal Processing | 3 | 6 | Điện \- Điện tử | | 402065 | Kỹ thuật vi điều khiển 1 Microcontroller Engineering 1 | 3 | 5 | Điện \- Điện tử | | 403037 | Điện tử công suất Power Electronics | 3 | 5 | Điện \- Điện tử | | 402071 | Thí nghiệm DSP Digital Signal Processing Lab | 1 | 6 | Điện \- Điện tử | | 402063 | Thực tập điện tử Electronic Project | 1 | 4 | Điện \- Điện tử | | 403036 | Lý thuyết điều khiển tự động 1 Control System 1 | 3 | 4 | Điện \- Điện tử | | 402067 | Tín hiệu và hệ thống Signals and Systems | 2 | 5 | Điện \- Điện tử | | 402061 | Thiết kế hệ thống số 1 Digital System Design 1 | 3 | 4 | Điện \- Điện tử | | 402058 | Thiết kế mạch điện tử 1 Electronic Circuit Design 1 | 3 | 3 | Điện \- Điện tử | | 402059 | Thí nghiệm điện tử Electronic Circuits Lab | 1 | 3 | Điện \- Điện tử | | 39 | 39 | |
| B.2\.2 | **Kiến thức chuyên ngành** | 36 | 22 | 14 |
| | Các môn chung và môn bắt buộc | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 403048 | Thí nghiệm điều khiển quá trình Process Control Lab | 1 | 7 | Điện \- Điện tử | | 403045 | Thí nghiệm mạng truyền thông công nghiệp Industrial Communication Networks Lab | 1 | 7 | Điện \- Điện tử | | 403043 | Đồ án chuyên ngành Individual Project | 2 | 7 | Điện \- Điện tử | | 403044 | Mạng truyền thông công nghiệp Industrial Communication Networks | 2 | 7 | Điện \- Điện tử | | 403039 | Lý thuyết điều khiển tự động 2 Control System 2 | 2 | 5 | Điện \- Điện tử | | 403047 | Điều khiển quá trình Process Control \& Automation | 3 | 7 | Điện \- Điện tử | | 403046 | SCADA SCADA | 2 | 7 | Điện \- Điện tử | | 13 | 13 | |
| | Các môn học tự chọn | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 401068 | Cung cấp điện Electrical Supply | 3 | | Điện \- Điện tử | | 402068 | Thiết kế hệ thống số 2 Digital System Design 2 | 2 | | Điện \- Điện tử | | 403050 | Kỹ thuật robot Robotics | 2 | | Điện \- Điện tử | | 401076 | Năng lượng tái tạo Renewable Energy | 2 | | Điện \- Điện tử | | 402084 | Xử lý ảnh số Digital Image Processing | 2 | | Điện \- Điện tử | | 402069 | Thí nghiệm FPGA FPGA Lab | 1 | | Điện \- Điện tử | | 403049 | Kỹ thuật điều khiển thông minh Intelligent Control | 2 | | Điện \- Điện tử | | 4 | | 4 |
| B.2\.2\.1 | Tập sự nghề nghiệp | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 403098 | Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship | 4 | 6 | Điện \- Điện tử | | 403CM1 | Kỹ năng thực hành chuyên môn | 5 | 6 | Điện \- Điện tử | | 9 | 9 | |
| B.2\.2\.2 | Khóa luận TN hoặc tự chọn chuyên ngành | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | | Đồ án tốt nghiệp | 10 | 8\-10 | | | 403099 | Đồ án tốt nghiệp Graduation Thesis | 10 | | Điện \- Điện tử | | 10 | | 10 |
| | | **Tổng cộng** | | --- | | 166 | 152 | 14 | ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Chương trình đào tạo 2019, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: 7520216, chương trình chất lượng cao | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Chương trình đào tạo 2019, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: 7520216, chương trình chất lượng cao STT Khối kiến thức Tổng số tín chỉ Tổng số tín chỉ Bắt buộc Tự chọn A Kiến thức giáo dục đại cương: 70 tín chỉ A.1 Môn lý luận chính trị, pháp luật Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 306102 Triết học Mác - Lênin Philosophy of Marxism and Leninism 3 2 KH Xã hội & Nhân văn 306103 Kinh tế chính trị Mác - Lênin Political Economics of Marxism and Leninism 2 4 KH Xã hội & Nhân văn 306104 Chủ nghĩa xã hội khoa học Scientific Socialism 2 5 KH Xã hội & Nhân văn 306106 Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology 2 6 KH Xã hội & Nhân văn 306105 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of Communist Party of Vietnam 2 6 KH Xã hội & Nhân văn 11 11 A.2 Khoa học xã hội Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 302053 Pháp luật đại cương Introduction of Laws 2 1 Luật 701024 Quản lý doanh nghiệp Tools and Techniques for Enterprise 2 7 Quản trị kinh doanh 4 4 A.3 Khoa học tự nhiên Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học C01129 Toán 1E1 Mathematics 1E1 3 1 Toán-Thống kê C01130 Toán 1E2 Mathematics 1E2 3 2 Toán-Thống kê C01144 Toán 2E1 Mathematics 2E1 3 3 Toán-Thống kê 402064 Giải tích cho kỹ thuật Engineering Analysis 2 4 Điện - Điện tử 11 11 1.4 Nhóm tự chọn Inspire English Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 001511 Tiếng Anh 1 English 1 5 TDT Creative Language Center 001512 Tiếng Anh 2 English 2 5 TDT Creative Language Center 001513 Tiếng Anh 3 English 3 5 TDT Creative Language Center 001514 Tiếng Anh 4 English 4 5 TDT Creative Language Center 001515 Tiếng Anh 5 English 5 5 TDT Creative Language Center 001516 Tiếng Anh 6 English 6 5 TDT Creative Language Center Nhóm tự chọn World English Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 001311 World English 1 5 TDT Creative Language Center 001312 World English 2 5 TDT Creative Language Center 001313 World English 3 5 TDT Creative Language Center 001314 World English 4 5 TDT Creative Language Center 001315 World English 5 5 TDT Creative Language Center 001316 World English 6 5 TDT Creative Language Center 30 30 A.5 Kỹ năng hỗ trợ Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học L00029 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 1 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 1 0 1 Phòng CTHSSV L00030 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Hòa nhập văn hóa TDTU Essential Skills for Sustainable Development - Cultural Integration of TDTU 0 1 Phòng CTHSSV L00040 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững Essential Skills for Sustainable Development 5 1 Phòng CTHSSV L00031 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng 5S và Kaizen Essential Skills for Sustainable Development - 5S and Kaizen Skills 0 2 Phòng CTHSSV L00032 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng tự học Essential Skills for Sustainable Development - Self-Study Skills 0 2 Phòng CTHSSV L00033 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 2 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 2 0 3 Phòng CTHSSV L00041 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 3 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 3 0 5 Phòng CTHSSV 400001 Kỹ năng phòng tránh tai nạn trong công nghiệp 1 1 Phòng CTHSSV 6 6 Nhóm tự chọn [Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học L00034 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng giao tiếp thuyết trình Essential Skills for Sustainable Development - Presentation Skills 0 0 Phòng CTHSSV L00035 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Tư duy phản biện Essential Skills for Sustainable Development - Critical Thinking 0 0 Phòng CTHSSV L00036 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng ra quyết định Essential Skills for Sustainable Development - Decision-making Skills 0 0 Phòng CTHSSV Nhóm tự chọn [Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học L00037 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thực tập chuyển hóa cảm xúc EQ Essential Skills for Sustainable Development - Practice Constructing Emotional Quotient (EQ) 0 0 Phòng CTHSSV L00038 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Xây dựng Team & lãnh đạo Essential Skills for Sustainable Development - Team Building and Leadership Skills 0 0 Phòng CTHSSV L00039 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Khởi nghiệp Essential Skills for Sustainable Development - Startup 0 0 Phòng CTHSSV A.6 Cơ sở tin học Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 503021 Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 2 2 Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng 503022 Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 2 3 Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng 501046 Lập trình C C Programming 3 1 Công nghệ thông tin 503034 Cơ sở tin học 3 Fundamentals of Informatics 3 1 4 Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng 8 8 A.7 Giáo dục thể chất Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học D01001 Bơi lội Swimming (Compulsory) 0 1 Khoa học thể thao Nhóm tự chọn GDTC 1 0 2-0 D01101 GDTC 1 - Bóng đá Physical Education 1 - Football 0 Khoa học thể thao D01103 GDTC 1 - Bóng chuyền Physical Education 1 - Volleyball 0 Khoa học thể thao D01102 GDTC 1 - Taekwondo Physical Education 1 - Taekwondo 0 Khoa học thể thao D01104 GDTC 1 - Cầu lông Physical Education 1 - Badminton 0 Khoa học thể thao D01105 GDTC 1 - Thể dục Physical education 1 - Aerobic 0 Khoa học thể thao D01106 GDTC 1- Quần vợt Physical Education 1 - Tennis 0 Khoa học thể thao D01121 GDTC 1 - Hatha Yoga Physical education 1 - Hatha Yoga 0 Khoa học thể thao D01120 GDTC 1 - Thể hình Fitness Physical education 1 - Fitness 0 Khoa học thể thao Nhóm tự chọn GDTC 2 0 3-0 D01201 GDTC 2 - Karate Physical Education 2 - Karate 0 Khoa học thể thao D01202 GDTC 2 - Vovinam Physical Education 2 - Vovinam 0 Khoa học thể thao D01203 GDTC 2 - Võ cổ truyền Physical Education 2 - Vietnamese Traditional Martial Art 0 Khoa học thể thao D01204 GDTC 2 - Bóng rổ Physical Education 2 - Basketball 0 Khoa học thể thao D01206 GDTC 2 - Cờ vua vận động Physical Education 2 - Action Chess 0 Khoa học thể thao D01205 GDTC 2 - Bóng bàn Physical Education 2 - Table Tennis 0 Khoa học thể thao D01220 GDTC 2 - Khúc côn cầu Physical education 2 - Field Hockey 0 Khoa học thể thao Cấp chứng chỉ GDTC A.8 Giáo dục quốc phòng Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học D02029 GDQP - Học phần 2 National Defense Education - 2nd Course 0 3 Trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh D02028 GDQP - Học phần 1 National Defense Education - 1st Course 0 2 Trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh D02030 GDQP - Học phần 3 National Defense Education - 3rd Course 0 1 Trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh Cấp chứng chỉ GDQP B Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 96 tín chỉ B.1 Kiến thức cơ sở Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 403035 Thực hành mô phỏng Simulation Lab 1 1 Điện - Điện tử 403033 Kỹ thuật đo và phần mềm phân tích Measurements and Analytical Software 2 1 Điện - Điện tử 401062 Giải tích mạch điện 2 Circuit Analysis 2 2 3 Điện - Điện tử 401058 Giải tích mạch điện 1 Circuit Analysis 1 3 2 Điện - Điện tử 402057 Vật liệu và linh kiện điện tử Electronic Materials 2 2 Điện - Điện tử 401060 An toàn điện Electric Safety 2 3 Điện - Điện tử 401063 Thí nghiệm mạch điện Electric Circuits Lab 1 3 Điện - Điện tử 401059 CAD trong điện - điện tử CAD in Electrical and Electronics Engineering 2 2 Điện - Điện tử 401061 Thực tập điện Electric Practice 2 3 Điện - Điện tử 401064 Trường điện từ Electromagnetic Field 3 4 Điện - Điện tử 403034 Thí nghiệm kỹ thuật đo Measurement Lab 1 1 Điện - Điện tử 21 21 B.2 Kiến thức ngành 75 61 14 2.2.1 Kiến thức chung Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 401066 Thí nghiệm máy điện Electric Machines Lab 1 5 Điện - Điện tử 403038 Thí nghiệm điện tử công suất Power Electronics Lab 1 5 Điện - Điện tử 403041 Thí nghiệm PLC PLC Lab 1 6 Điện - Điện tử 401073 Thí nghiệm truyền động điện Electrical Drives Lab 1 6 Điện - Điện tử 403040 PLC Programmable Logic Controller 2 6 Điện - Điện tử 401072 Truyền động điện Electrical Drives 3 6 Điện - Điện tử 402062 Thí nghiệm kỹ thuật số Digital System Design Lab 1 4 Điện - Điện tử 401065 Máy điện Electric Machines 3 5 Điện - Điện tử 403042 Đồ án hệ thống nhúng Embedded System Project 2 6 Điện - Điện tử 402066 Thí nghiệm vi điều khiển Microcontroller Lab 1 5 Điện - Điện tử 402070 Xử lý số tín hiệu Digital Signal Processing 3 6 Điện - Điện tử 402065 Kỹ thuật vi điều khiển 1 Microcontroller Engineering 1 3 5 Điện - Điện tử 403037 Điện tử công suất Power Electronics 3 5 Điện - Điện tử 402071 Thí nghiệm DSP Digital Signal Processing Lab 1 6 Điện - Điện tử 402063 Thực tập điện tử Electronic Project 1 4 Điện - Điện tử 403036 Lý thuyết điều khiển tự động 1 Control System 1 3 4 Điện - Điện tử 402067 Tín hiệu và hệ thống Signals and Systems 2 5 Điện - Điện tử 402061 Thiết kế hệ thống số 1 Digital System Design 1 3 4 Điện - Điện tử 402058 Thiết kế mạch điện tử 1 Electronic Circuit Design 1 3 3 Điện - Điện tử 402059 Thí nghiệm điện tử Electronic Circuits Lab 1 3 Điện - Điện tử 39 39 B.2.2 Kiến thức chuyên ngành 36 22 14 Các môn chung và môn bắt buộc Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 403048 Thí nghiệm điều khiển quá trình Process Control Lab 1 7 Điện - Điện tử 403045 Thí nghiệm mạng truyền thông công nghiệp Industrial Communication Networks Lab 1 7 Điện - Điện tử 403043 Đồ án chuyên ngành Individual Project 2 7 Điện - Điện tử 403044 Mạng truyền thông công nghiệp Industrial Communication Networks 2 7 Điện - Điện tử 403039 Lý thuyết điều khiển tự động 2 Control System 2 2 5 Điện - Điện tử 403047 Điều khiển quá trình Process Control & Automation 3 7 Điện - Điện tử 403046 SCADA SCADA 2 7 Điện - Điện tử 13 13 Các môn học tự chọn Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 401068 Cung cấp điện Electrical Supply 3 Điện - Điện tử 402068 Thiết kế hệ thống số 2 Digital System Design 2 2 Điện - Điện tử 403050 Kỹ thuật robot Robotics 2 Điện - Điện tử 401076 Năng lượng tái tạo Renewable Energy 2 Điện - Điện tử 402084 Xử lý ảnh số Digital Image Processing 2 Điện - Điện tử 402069 Thí nghiệm FPGA FPGA Lab 1 Điện - Điện tử 403049 Kỹ thuật điều khiển thông minh Intelligent Control 2 Điện - Điện tử 4 4 B.2.2.1 Tập sự nghề nghiệp Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 403098 Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship 4 6 Điện - Điện tử 403CM1 Kỹ năng thực hành chuyên môn 5 6 Điện - Điện tử 9 9 B.2.2.2 Khóa luận TN hoặc tự chọn chuyên ngành Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học Đồ án tốt nghiệp 10 8-10 403099 Đồ án tốt nghiệp Graduation Thesis 10 Điện - Điện tử 10 10 Tổng cộng 166 152 14 Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://admission.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh/2023/thu-tuc-nhap-hoc-2023 | admission.tdtu.edu.vn_tuyen-sinh_2023_thu-tuc-nhap-hoc-2023 | no |
Thủ tục nhập học 2023 \| Tuyển sinh
[Nhảy đến nội dung](#main-content)
x
![](https://admission.tdtu.edu.vn/themes/gavias_edubiz/images/preloader/preloader-7.gif)
[![Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/admission23/files/Admission-2023/Logo-admission.png)](/ "Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng")
[Tuyển sinh](/ "Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng")
[English](/en) [![](/sites/admission23/files/Admission-2023/icon/tim-kiem-0.png)](/search)
## Main navigation
* [Đại học](/dai-hoc)
* [Sau đại học](/sau-dai-hoc)
* [Tư vấn](/tu-van)
* [Open Day 2024](/tdtu-open-day-2024)
[Giảng viên/Viên chức](/vien-chuc)
[Sinh viên](/sinh-vien)
[Cựu sinh viên](http://alumni.tdt.edu.vn/)
# Thủ tục nhập học 2023
**HƯỚNG DẪN THỦ TỤC NHẬP HỌC 2023**
**I. Quy trình Nhập học**
**1\. Bước 1:**Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống
Bộ GD\&ĐT từ ngày 24/8/2023 đến 17g00 ngày 08/9/2023\. Làm thủ tục nhập học trực
tiếp tại TDTU từ 25/8/2023 \-17h00 ngày 09/9/2023 (trừ ngày: 27/8,
01\-04/9/2023\).
**2\. Bước 2:** Thí sinh đăng ký nhập học và nhận Thư mời nhập học trực tiếp tại
TDTU *(Sảnh C)*. Thí sinh nộp bản photocopy công chứng Giấy chứng nhận kết quả
thi THPT 2023\. Thí sinh trúng tuyển theo phương thức 1 và 3 phải nộp kèm bản
chính học bạ THPT *(để đối chiếu)*. Thí sinh nộp bản photo chứng chỉ tiếng Anh
quốc tế theo quy định của TDTU (nếu có).
\- Sinh viên (SV) có các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (còn thời hạn) đạt mức điểm
tối thiểu: TOEIC 4 kỹ năng ≥ 450 (L\+R), 30 (W), 50 (S); TOEFL iBT ≥ 50; IELTS
4\.0; Cambrigde (A2 Key) ≥ 120, Aptis ESOL– General ≥ 66 , Aptis ESOL \-
Advanced ≥ 84 còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến 01/10/2023 nộp cho Trường
khi làm thủ tục nhập hoc để được xét miễn Tiếng Anh theo từng cấp độ, tùy vào
mức điểm và thời hạn còn giá trị của chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế (các chứng chỉ
Tiếng Anh quốc tế phải được tổ chức thi trực tiếp tại các đơn vị Liên kết được
Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Đề án liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ theo
quy định).
\- Sinh viên có chứng chỉ tin học quốc tế (MOS) từ 750 trở lên đăng ký nộp chứng
chỉ và đăng ký dự thi Cơ sở tin học bằng cách nộp đơn trực tuyến từ 25/8 đến
10/09/2023 theo link: <https://nopdon.tdtu.edu.vn/Home/Index> hoặc vào Cổng
thông tin sinh viên (<https://stdportal.tdtu.edu.vn>) \-\> chọn phân hệ Nộp đơn
\-\> chọn đơn Đăng ký thi Cơ sở tin học dành cho Tân sinh viên có chứng chỉ
MOS.
**3\. Bước 3:** Tư vấn những điều cần biết khi theo học tại TDTU, về các bước
làm thủ tục nhập học; Tư vấn về chương trình học tiếng Anh *(Sảnh C).*Phụ huynh
và thí sinh cần đọc trước Những điều cần biết khi học tại TDTU ở mục V.
**4\. Bước 4:** Lấy số thứ tự để làm thủ tục nhập học *(khu vực số 1 \- Tầng
trệt nhà thi đấu).*
**5\. Bước 5:** Thí sinh thực hiện thanh toán các khoản phí nhập học. *(xem các
khoản phí nhập học ở mục II).*
Thí sinh chọn **01** trong các hình thức thanh toán như sau:
**a) Thanh toán bằng các hình thức chuyển khoản trực tuyến/trực tiếp tại Ngân
hàng.**
Sinh viên xem các hướng dẫn thanh toán trên hệ thống
<https://tracuuxettuyen.tdtu.edu.vn> của TDTU.
***Lưu ý:***
\+ Thí sinh phải nộp các khoản phí nhập học **trước ít nhất 01 ngày** khi đến
làm thủ tục nhập học (giữ lại biên lai chuyển khoản).
\+ Nhà Trường sẽ cập nhật trạng thái xác nhận nộp các khoản phí nhập học trên hệ
thống: <https://tracuuxettuyen.tdtu.edu.vn>.
\+ Trong trường hợp thí sinh đã chuyển khoản thanh toán nhưng chưa được xác nhận
đã nộp các khoản phí thành công tại hệ thống của TDTU, vui lòng mang theo biên
lai chuyển khoản thành công đến khu vực nộp các khoản phí nhập học để được kiểm
tra xác nhận.
\+ Thí sinh thanh toán bằng hình thức chuyển khoản và được cập nhật trạng thái
thanh toán thành công có thể bỏ qua bước này.
**b) Thanh toán bằng các hình thức đóng tiền mặt khi đi làm thủ tục nhập học
trực tiếp tại TDTU**
Thí sinh đến khu vực nộp các khoản phí nhập học tại TDTU *(khu vực số 2 \- Tầng
trệt nhà thi đấu)* và thực hiện thanh toán theo hướng dẫn.
**6\. Bước 6:** Nộp hồ sơ, cập nhật thông tin sinh viên (khu vực số 3 \- Tầng
trệt nhà thi đấu. Xem Hồ sơ nhập học ở mục III).
\+ Khu vực 3\.1: Khu vực thu hồ sơ sinh viên được hưởng ưu tiên theo đối tượng
theo quy định của Bộ GD\&ĐT;
\+ Khu vực 3\.2: Khu vực thu hồ sơ sinh viên không được hưởng ưu tiên theo đối
tượng theo quy định của Bộ GD\&ĐT.
**7\. Bước 7:** Đăng ký làm thẻ sinh viên *(khu vực số 4 \- Tầng trệt nhà thi
đấu).*
**8\. Bước 8:** Khu vực số 5 \- Tầng trệt nhà thi đấu.
\+ Khu vực 5\.1: Phân phối trang phục thể dục *(Phòng 101\)*;
*\+* Khu vực 5\.2: Phân phối vải áo dài dành cho sinh viên nữ *(Phòng 111\).*
**9\.****Bước 9:** Chụp hình và làm thẻ tạm sinh viên *(khu vực số 6 \- phòng
chức năng khán đài B).*
**10\. Bước 10:** Đăng ký Ký túc xá, nhà trọ *(cho sinh viên có nhu cầu) (khu
vực số 7 \- phòng chức năng khán đài B).* Xem Hồ sơ đăng ký ở mục IV.
**11\. Bước 11:** Thí sinh đăng nhập vào Cổng thông tin sinh viên viên
<https://stdportal.tdtu.edu.vn> theo tài khoản được cấp khi nhập học để theo dõi
các thông báo: lịch kiểm tra tiếng Anh xếp lớp đầu vào, thông báo khám sức khỏe,
lịch sinh hoạt công dân đầu năm, xem thời xem thời khóa biểu, đăng ký học giáo
dục quốc phòng và các thông báo khác.
**12\. Bước 12:**Tất cả tân sinh viên (trừ ngành Ngôn ngữ Anh, chương trình đại
học tiếng Anh, chương trình liên kết quốc tế) thi xếp lớp tiếng anh vào ngày
tiếp theo sau khi hoàn tất thủ tục nhập học. SV xem lịch thi trong phần “tân
sinh viên” trên cổng thông tin sinh viên <https://stdportal.tdtu.edu.vn> sau
18g00 của ngày làm thủ tục nhập học (sinh viên làm thủ tục nhập học sau 16g00
xem lịch thi xếp lớp tiếng Anh sau 18g00 ngày hôm sau).
Sinh viên trúng tuyển vào chương trình dự bị tiếng Anh của chương trình Đại học
bằng tiếng Anh, chương trình Liên kết đào tạo quốc tế thực hiện 1 trong 2 trường
hợp sau
\- Trường hợp 1: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định của TDTU *(IELTS
5\.0 trở lên đối với chương trình Đại học bằng tiếng Anh, IELTS 5\.5 trở lên đối
với chương trình Liên kết đào tạo quốc tế)* nộp cho trường khi làm thủ tục nhập
học tại Bước 2 để được xét chuyển lên chương trình chính thức.
\- Trường hợp 2: Thí sinh không thuộc trường hợp 1 dự thi đánh giá năng lực
tiếng Anh do TDTU tổ chức vào ngày 10/09/2023 (xem lịch thi chi tiết trên Cổng
thông tin sinh viên vào ngày 09/09/2023\).
**II. Những khoản phí phải đóng**
**1\. Chương trình Tiêu chuẩn**[*(Xem chi tiết tại
đây)*](/sites/admission23/files/Tuyen-sinh/2023/Nhap-hoc/Cac-khoan-phi-phai-dong-2023-TC.pdf)
**2\. Chương trình Chất lượng cao**[*(Xem chi tiết tại
đây)*](/sites/admission23/files/Tuyen-sinh/2023/Nhap-hoc/Cac-khoan-phi-phai-dong-2023-CLC.pdf)
**3\. Chương trình Đại học bằng tiếng Anh**[*(Xem chi tiết tại
đây)*](/sites/admission23/files/Tuyen-sinh/2023/Nhap-hoc/Cac-khoan-phi-phai-dong-2023-TA.pdf)
**4\. Chương trình Liên kết đào tạo quốc tế**[*(Xem chi tiết tại
đây)*](/sites/admission23/files/Tuyen-sinh/2023/Nhap-hoc/Cac-khoan-phi-phai-dong-2023-LKQT.pdf)
**5\. Quy định và chính sách hoàn học phí, chi phí** *[(Xem chi tiết tại
đây)](/sites/admission23/files/Tuyen-sinh/2023/Nhap-hoc/Quy_dinh_va_chinh_sach_hoan_hoc_phi_chi_phi_23.08.2023.pdf)*
**III. Hồ sơ nhập học**
**1\. Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2023:** 01 bản photocopy công chứng;
**2\. Thư mời nhập học** (nhận Thư mời nhập học khi nộp Giấy CNKQ thi THPT, xuất
trình khi nộp hồ sơ sinh viên);
**3\. Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế** (còn thời hạn theo quy định của TDTU): 01
bản photocopy (nếu có);
**4\. Giấy khai sinh:** 01 bản sao hoặc 01 bản photocopy công chứng;
**5\. Học bạ THPT:** 01 bản photocopy công chứng hoặc tương đương, thí sinh mang
theo bản chính để đối chiếu;
**6\. Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời** (tốt nghiệp năm 2023\) hoặc **Bằng
tốt nghiệp THPT** (tốt nghiệp trước năm 2023\): 01 bản sao hoặc 01 bản photocopy
công chứng;
**7\. Các minh chứng để được hưởng ưu tiên quy định trong văn bản hướng dẫn của
Bộ GD\&ĐT:** 01 bản photocopy công chứng;
**8\. Sơ yếu lý lịch sinh viên** *([tải mẫu tại
đây](/sites/admission23/files/Tuyen-sinh/2023/Nhap-hoc/1.%20So-yeu-ly-lich-2023.pdf))*,
**Giấy xác nhận tìm hiểu thông tin “Những điều cần biết khi học tại TDTU**”
*([tải mẫu tại
đây](/sites/admission23/files/Tuyen-sinh/2023/Nhap-hoc/2.%20Giay-xac-nhan-tim-hieu-thong-tin-Nhung-dieu-can-biet-khi-hoc-tai-TDTU.pdf))*:
01 bản;
**9\. CMND/Căn cước công dân**: 03 bản photocopy;
**10\. Bảo hiểm y tế** (còn thời hạn): 01 bản photocopy (nếu có).
**Ghi chú:** \- Tất cả giấy tờ đựng trong túi hồ sơ. \- Thí sinh nhập đầy đủ thông tin tại
<https://stdportal.tdtu.edu.vn> sau khi thí sinh có tài khoản sinh viên \- Thí sinh khi đến làm thủ tục nhập học mặc áo sơ mi trắng để
chụp hình làm thẻ sinh viên.
**IV. Thủ tục đăng ký ở Ký túc xá (KTX)**
Thí sinh có nguyện vọng vào ở nội trú tại KTX chuẩn bị hồ sơ gồm:
**\- CMND/ Căn cước công dân:** 01 bản photocopy công chứng;
**\- Thẻ sinh viên hoặc Thư mời nhập học và biên lai thu tiền học phí:** 01 bản
photocopy (có thể bổ sung sau);
**\- Giấy tờ minh chứng diện ưu tiên chính sách:** 01 bản photocopy công chứng
(nếu có);
Khi đến làm thủ tục nhập học, liên hệ bàn tiếp nhận KTX để được hướng dẫn và
nhận mẫu Phiếu đăng ký ở nội trú. Nhà Trường xét duyệt hồ sơ và thông báo kết
quả được tiếp nhận ở nội trú KTX tại: <https://dormitory.tdtu.edu.vn>.
**Điện thoại:** (028\) 37 760 652\. **Email:** [email protected]
**Lưu ý:** Thí sinh sau khi nhập học có nhu cầu ở tạm tại KTX trong thời gian
chờ kết quả xét duyệt nội trú, liên hệ tại bàn đăng ký KTX để được hướng dẫn.
**V. Những điều cần biết khi học tại TDTU**[*(xem tại
đây)*](https://undergrad.tdtu.edu.vn/hoc-vu/nhung-dieu-can-biet-khi-hoc-tai-tdtu)
Thí sinh tìm hiểu thông tin “Những điều cần biết khi học tại TDTU” và xác nhận
([theo
mẫu](/sites/admission23/files/Tuyen-sinh/2023/Nhap-hoc/2.%20Giay-xac-nhan-tim-hieu-thong-tin-Nhung-dieu-can-biet-khi-hoc-tai-TDTU.pdf))
trước khi đến trường làm thủ tục nhập học.
***Xin chúc Quý phụ huynh và Tân sinh viên nhiều sức khỏe và thành công!***
*Nếu có thắc mắc thí sinh vui lòng liên hệ số điện thoại hỗ trợ:*
*\- Hỗ trợ tuyển sinh: 19002024 hoặc
email:*[[email protected]](mailto:[email protected])
\- Tư vấn chương trình liên kết quốc tế: 0935 035 270 hoặc email:
[email protected]
\- Hỗ trợ các vấn đề về học phí: 0914 137 328 (Vui lòng liên hệ từ 7g30 đến
19g00\). Email: [[email protected]](mailto:[email protected]).
## Thông báo mới
* [Thông báo đăng ký xét tuyển phương thức 4 năm 2024](/dai-hoc/thong-bao-dang-ky-xet-tuyen-phuong-thuc-4-nam-2024)
* [Thông báo tổ chức thi môn năng khiếu năm 2024](/dai-hoc/thong-bao-chuc-thi-mon-nang-khieu-nam-2024)
* [Thông báo đăng ký xét tuyển Phương thức 1 và 3 năm 2024](/dai-hoc/thong-bao-dang-ky-xet-tuyen-phuong-thuc-1-va-3-nam-2024)
## Liên hệ
**[Trường Đại học Tôn Đức Thắng](https://tdtu.edu.vn/)**
Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Tư vấn tuyển sinh đại học:
* **Hotline**: 19002024
* **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected])
Tư vấn tuyển sinh sau đại học:
* **Hotline**: 0944 314 466
* **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected])
Tư vấn liên kết đào tạo quốc tế:
* **Hotline**: 0935 035 270
* **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected])
## Đại học
* [Phương thức tuyển sinh 2024](/dai-hoc/tuyen-sinh/phuong-thuc-2024)
* [Quy chế tuyển sinh 2024](/tuyen-sinh/2024/quy-che-tuyen-sinh-2024)
* [Danh mục ngành](/dai-hoc/nganh-hoc)
* [Tra cứu hồ sơ](http://xettuyen.tdtu.edu.vn)
* [Phân hiệu Khánh Hòa](https://khanhhoa.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh)
## Sau đại học
* [Hồ sơ dự tuyển](/sau-dai-hoc/ho-so-tuyen-sinh)
* [Đăng ký dự tuyển](http://tuyensinhsaudaihoc.tdtu.edu.vn/)
* [Danh mục ngành](/sau-dai-hoc/danh-muc-nganh)
* [Chương trình thạc sĩ](/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-thac-si)
* [Chương trình tiến sĩ](/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-tien-si)
**Kết nối TDTU**
[![](/sites/admission/files/Home/logo/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/tonducthanguniversity/)
[![](/sites/admission/files/Home/logo/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/TDTUChannel)
[![](/sites/admission23/files/Admission-2023/icon/tik-tok.png)](https://www.tiktok.com/@tdtuchannel)
[![](/sites/admission/files/Home/logo/linkedin.png)](https://www.linkedin.com/school/ton-duc-thang-university)
## Hỗ trợ
* [Học phí \- học bổng](/hoc-tai-tdtu/hoc-phi-hoc-bong-2024)
* [Ký túc xá](/thong-tin-ky-tuc-xa-truong-dai-hoc-ton-duc-thang)
* [Tư vấn](/tu-van)
* [Hỗ trợ sinh viên](/hoc-tai-tdtu/ho-tro-sinh-vien)
## Thông tin
* [Công khai thông tin](https://tdtu.edu.vn/cong-khai-thong-tin/2023)
* [Cơ sở vật chất](/gioi-thieu/co-so-vat-chat)
* [Open Day 2024](/tdtu-open-day-2024)
* [Trải nghiệm TDTU](https://discovery.tdtu.edu.vn/)
[Trường Đại học Tôn Đức Thắng](https://tdtu.edu.vn/)
Trường công lập
Copyright © Ton Duc Thang University
| Thủ tục nhập học 2023 | Tuyển sinh Nhảy đến nội dung x Tuyển sinh English Main navigation Đại học Sau đại học Tư vấn Open Day 2024 Giảng viên/Viên chức Sinh viên Cựu sinh viên Thủ tục nhập học 2023 HƯỚNG DẪN THỦ TỤC NHẬP HỌC 2023 I. Quy trình Nhập học 1. Bước 1: Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống Bộ GD&ĐT từ ngày 24/8/2023 đến 17g00 ngày 08/9/2023. Làm thủ tục nhập học trực tiếp tại TDTU từ 25/8/2023 -17h00 ngày 09/9/2023 (trừ ngày: 27/8, 01-04/9/2023). 2. Bước 2: Thí sinh đăng ký nhập học và nhận Thư mời nhập học trực tiếp tại TDTU (Sảnh C) . Thí sinh nộp bản photocopy công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2023. Thí sinh trúng tuyển theo phương thức 1 và 3 phải nộp kèm bản chính học bạ THPT (để đối chiếu) . Thí sinh nộp bản photo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định của TDTU (nếu có). - Sinh viên (SV) có các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (còn thời hạn) đạt mức điểm tối thiểu: TOEIC 4 kỹ năng ≥ 450 (L+R), 30 (W), 50 (S); TOEFL iBT ≥ 50; IELTS 4.0; Cambrigde (A2 Key) ≥ 120, Aptis ESOL– General ≥ 66 , Aptis ESOL - Advanced ≥ 84 còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến 01/10/2023 nộp cho Trường khi làm thủ tục nhập hoc để được xét miễn Tiếng Anh theo từng cấp độ, tùy vào mức điểm và thời hạn còn giá trị của chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế (các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế phải được tổ chức thi trực tiếp tại các đơn vị Liên kết được Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Đề án liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ theo quy định). - Sinh viên có chứng chỉ tin học quốc tế (MOS) từ 750 trở lên đăng ký nộp chứng chỉ và đăng ký dự thi Cơ sở tin học bằng cách nộp đơn trực tuyến từ 25/8 đến 10/09/2023 theo link: https://nopdon.tdtu.edu.vn/Home/Index hoặc vào Cổng thông tin sinh viên ( https://stdportal.tdtu.edu.vn ) -> chọn phân hệ Nộp đơn -> chọn đơn Đăng ký thi Cơ sở tin học dành cho Tân sinh viên có chứng chỉ MOS. 3. Bước 3: Tư vấn những điều cần biết khi theo học tại TDTU, về các bước làm thủ tục nhập học; Tư vấn về chương trình học tiếng Anh (Sảnh C). Phụ huynh và thí sinh cần đọc trước Những điều cần biết khi học tại TDTU ở mục V. 4. Bước 4: Lấy số thứ tự để làm thủ tục nhập học (khu vực số 1 - Tầng trệt nhà thi đấu). 5. Bước 5: Thí sinh thực hiện thanh toán các khoản phí nhập học. (xem các khoản phí nhập học ở mục II). Thí sinh chọn 01 trong các hình thức thanh toán như sau: a) Thanh toán bằng các hình thức chuyển khoản trực tuyến/trực tiếp tại Ngân hàng. Sinh viên xem các hướng dẫn thanh toán trên hệ thống https://tracuuxettuyen.tdtu.edu.vn của TDTU. Lưu ý: + Thí sinh phải nộp các khoản phí nhập học trước ít nhất 01 ngày khi đến làm thủ tục nhập học (giữ lại biên lai chuyển khoản). + Nhà Trường sẽ cập nhật trạng thái xác nhận nộp các khoản phí nhập học trên hệ thống: https://tracuuxettuyen.tdtu.edu.vn . + Trong trường hợp thí sinh đã chuyển khoản thanh toán nhưng chưa được xác nhận đã nộp các khoản phí thành công tại hệ thống của TDTU, vui lòng mang theo biên lai chuyển khoản thành công đến khu vực nộp các khoản phí nhập học để được kiểm tra xác nhận. + Thí sinh thanh toán bằng hình thức chuyển khoản và được cập nhật trạng thái thanh toán thành công có thể bỏ qua bước này. b) Thanh toán bằng các hình thức đóng tiền mặt khi đi làm thủ tục nhập học trực tiếp tại TDTU Thí sinh đến khu vực nộp các khoản phí nhập học tại TDTU (khu vực số 2 - Tầng trệt nhà thi đấu) và thực hiện thanh toán theo hướng dẫn. 6. Bước 6: Nộp hồ sơ, cập nhật thông tin sinh viên (khu vực số 3 - Tầng trệt nhà thi đấu. Xem Hồ sơ nhập học ở mục III). + Khu vực 3.1: Khu vực thu hồ sơ sinh viên được hưởng ưu tiên theo đối tượng theo quy định của Bộ GD&ĐT; + Khu vực 3.2: Khu vực thu hồ sơ sinh viên không được hưởng ưu tiên theo đối tượng theo quy định của Bộ GD&ĐT. 7. Bước 7: Đăng ký làm thẻ sinh viên (khu vực số 4 - Tầng trệt nhà thi đấu). 8. Bước 8: Khu vực số 5 - Tầng trệt nhà thi đấu. + Khu vực 5.1: Phân phối trang phục thể dục (Phòng 101) ; + Khu vực 5.2: Phân phối vải áo dài dành cho sinh viên nữ (Phòng 111). 9. Bước 9: Chụp hình và làm thẻ tạm sinh viên (khu vực số 6 - phòng chức năng khán đài B). 10. Bước 10: Đăng ký Ký túc xá, nhà trọ (cho sinh viên có nhu cầu) (khu vực số 7 - phòng chức năng khán đài B). Xem Hồ sơ đăng ký ở mục IV. 11. Bước 11: Thí sinh đăng nhập vào Cổng thông tin sinh viên viên https://stdportal.tdtu.edu.vn theo tài khoản được cấp khi nhập học để theo dõi các thông báo: lịch kiểm tra tiếng Anh xếp lớp đầu vào, thông báo khám sức khỏe, lịch sinh hoạt công dân đầu năm, xem thời xem thời khóa biểu, đăng ký học giáo dục quốc phòng và các thông báo khác. 12. Bước 12: Tất cả tân sinh viên (trừ ngành Ngôn ngữ Anh, chương trình đại học tiếng Anh, chương trình liên kết quốc tế) thi xếp lớp tiếng anh vào ngày tiếp theo sau khi hoàn tất thủ tục nhập học. SV xem lịch thi trong phần “tân sinh viên” trên cổng thông tin sinh viên https://stdportal.tdtu.edu.vn sau 18g00 của ngày làm thủ tục nhập học (sinh viên làm thủ tục nhập học sau 16g00 xem lịch thi xếp lớp tiếng Anh sau 18g00 ngày hôm sau). Sinh viên trúng tuyển vào chương trình dự bị tiếng Anh của chương trình Đại học bằng tiếng Anh, chương trình Liên kết đào tạo quốc tế thực hiện 1 trong 2 trường hợp sau - Trường hợp 1: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định của TDTU (IELTS 5.0 trở lên đối với chương trình Đại học bằng tiếng Anh, IELTS 5.5 trở lên đối với chương trình Liên kết đào tạo quốc tế) nộp cho trường khi làm thủ tục nhập học tại Bước 2 để được xét chuyển lên chương trình chính thức. - Trường hợp 2: Thí sinh không thuộc trường hợp 1 dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức vào ngày 10/09/2023 (xem lịch thi chi tiết trên Cổng thông tin sinh viên vào ngày 09/09/2023). II. Những khoản phí phải đóng 1. Chương trình Tiêu chuẩn (Xem chi tiết tại đây) 2. Chương trình Chất lượng cao (Xem chi tiết tại đây) 3. Chương trình Đại học bằng tiếng Anh (Xem chi tiết tại đây) 4. Chương trình Liên kết đào tạo quốc tế (Xem chi tiết tại đây) 5. Quy định và chính sách hoàn học phí, chi phí (Xem chi tiết tại đây) III. Hồ sơ nhập học 1. Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2023: 01 bản photocopy công chứng; 2. Thư mời nhập học (nhận Thư mời nhập học khi nộp Giấy CNKQ thi THPT, xuất trình khi nộp hồ sơ sinh viên); 3. Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (còn thời hạn theo quy định của TDTU): 01 bản photocopy (nếu có); 4. Giấy khai sinh: 01 bản sao hoặc 01 bản photocopy công chứng; 5. Học bạ THPT: 01 bản photocopy công chứng hoặc tương đương, thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu; 6. Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (tốt nghiệp năm 2023) hoặc Bằng tốt nghiệp THPT (tốt nghiệp trước năm 2023): 01 bản sao hoặc 01 bản photocopy công chứng; 7. Các minh chứng để được hưởng ưu tiên quy định trong văn bản hướng dẫn của Bộ GD&ĐT: 01 bản photocopy công chứng; 8. Sơ yếu lý lịch sinh viên ( tải mẫu tại đây ) , Giấy xác nhận tìm hiểu thông tin “Những điều cần biết khi học tại TDTU ” ( tải mẫu tại đây ) : 01 bản; 9. CMND/Căn cước công dân : 03 bản photocopy; 10. Bảo hiểm y tế (còn thời hạn): 01 bản photocopy (nếu có). Ghi chú: - Tất cả giấy tờ đựng trong túi hồ sơ. - Thí sinh nhập đầy đủ thông tin tại https://stdportal.tdtu.edu.vn sau khi thí sinh có tài khoản sinh viên - Thí sinh khi đến làm thủ tục nhập học mặc áo sơ mi trắng để chụp hình làm thẻ sinh viên. IV. Thủ tục đăng ký ở Ký túc xá (KTX) Thí sinh có nguyện vọng vào ở nội trú tại KTX chuẩn bị hồ sơ gồm: - CMND/ Căn cước công dân: 01 bản photocopy công chứng; - Thẻ sinh viên hoặc Thư mời nhập học và biên lai thu tiền học phí: 01 bản photocopy (có thể bổ sung sau); - Giấy tờ minh chứng diện ưu tiên chính sách: 01 bản photocopy công chứng (nếu có); Khi đến làm thủ tục nhập học, liên hệ bàn tiếp nhận KTX để được hướng dẫn và nhận mẫu Phiếu đăng ký ở nội trú. Nhà Trường xét duyệt hồ sơ và thông báo kết quả được tiếp nhận ở nội trú KTX tại: https://dormitory.tdtu.edu.vn . Điện thoại: (028) 37 760 652. Email: [email protected] Lưu ý: Thí sinh sau khi nhập học có nhu cầu ở tạm tại KTX trong thời gian chờ kết quả xét duyệt nội trú, liên hệ tại bàn đăng ký KTX để được hướng dẫn. V. Những điều cần biết khi học tại TDTU (xem tại đây) Thí sinh tìm hiểu thông tin “Những điều cần biết khi học tại TDTU” và xác nhận ( theo mẫu ) trước khi đến trường làm thủ tục nhập học. Xin chúc Quý phụ huynh và Tân sinh viên nhiều sức khỏe và thành công! Nếu có thắc mắc thí sinh vui lòng liên hệ số điện thoại hỗ trợ: - Hỗ trợ tuyển sinh: 19002024 hoặc email: [email protected] - Tư vấn chương trình liên kết quốc tế: 0935 035 270 hoặc email: [email protected] - Hỗ trợ các vấn đề về học phí: 0914 137 328 (Vui lòng liên hệ từ 7g30 đến 19g00). Email: [email protected] . Thông báo mới Thông báo đăng ký xét tuyển phương thức 4 năm 2024 Thông báo tổ chức thi môn năng khiếu năm 2024 Thông báo đăng ký xét tuyển Phương thức 1 và 3 năm 2024 Liên hệ Trường Đại học Tôn Đức Thắng Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Tư vấn tuyển sinh đại học: Hotline : 19002024 Email : [email protected] Tư vấn tuyển sinh sau đại học: Hotline : 0944 314 466 Email : [email protected] Tư vấn liên kết đào tạo quốc tế: Hotline : 0935 035 270 Email : [email protected] Đại học Phương thức tuyển sinh 2024 Quy chế tuyển sinh 2024 Danh mục ngành Tra cứu hồ sơ Phân hiệu Khánh Hòa Sau đại học Hồ sơ dự tuyển Đăng ký dự tuyển Danh mục ngành Chương trình thạc sĩ Chương trình tiến sĩ Kết nối TDTU Hỗ trợ Học phí - học bổng Ký túc xá Tư vấn Hỗ trợ sinh viên Thông tin Công khai thông tin Cơ sở vật chất Open Day 2024 Trải nghiệm TDTU Trường Đại học Tôn Đức Thắng Trường công lập Copyright © Ton Duc Thang University |
https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-vien-thong-chuong-trinh-dao-tao-thac-sy-41 | feee.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-vien-thong-chuong-trinh-dao-tao-thac-sy-41 | no |
Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật viễn thông, chương trình đào tạo thạc sỹ 4\+1 \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật viễn thông, chương trình đào tạo thạc sỹ 4\+1 * [![Facebook](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-vien-thong-chuong-trinh-dao-tao-thac-sy-41&title=Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật viễn thông, chương trình đào tạo thạc sỹ 4+1 "Facebook")
* [![Linkedin](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-vien-thong-chuong-trinh-dao-tao-thac-sy-41&title=Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật viễn thông, chương trình đào tạo thạc sỹ 4+1&source=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-vien-thong-chuong-trinh-dao-tao-thac-sy-41 "Linkedin")
* [![Twitter](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-vien-thong-chuong-trinh-dao-tao-thac-sy-41&status=Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật viễn thông, chương trình đào tạo thạc sỹ 4+1+https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-vien-thong-chuong-trinh-dao-tao-thac-sy-41 "Twitter")
* [![Google Plus](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-vien-thong-chuong-trinh-dao-tao-thac-sy-41 "Google Plus")
* [![Email](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật viễn thông, chương trình đào tạo thạc sỹ 4+1&body=Check out this site https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-vien-thong-chuong-trinh-dao-tao-thac-sy-41 "Email") **1\. Tên trường (Awarding Institution):** Trường Đại học Tôn Đức Thắng
**2\. Tên ngành (Name of programme)**
* Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật Viễn thông
* Tên ngành tiếng Anh: Communications Engineering
**3\. Mã ngành (Programme code):** 8520208
**4\. Văn bằng (Training degree):** Thạc sĩ
* Tên văn bằng tiếng Việt: Thạc sĩ Kỹ thuật Viễn thông
* Tên văn bằng tiếng Anh: Master of Engineering in Communications Engineering
**5\. Hình thức đào tạo (Mode of study) \- Thời gian đào tạo (Training time)**
* Hình thức đào tạo chính quy: 02 năm (24 tháng)
**6\. Ngôn ngữ đào tạo (Instruction language):** Tiếng Việt
**7\. Mục** **tiêu** **của chương trình đào tạo (Programme Educational
Objectives \- P****E****Os)**
Từ 3\-5 năm sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Viễn thông
Trường Đại học Tôn Đức Thắng, người tốt nghiệp sẽ đạt được các năng lực:
| **STT** | **Mô tả mục tiêu đào tạo** |
| --- | --- |
| 1 | Phân tích vấn đề, đề ra giải pháp và thiết kế hệ thống dựa trên lý thuyết nâng cao trong lĩnh vực điện tử \- viễn thông. |
| 2 | Nâng cao kiến thức chuyên môn sâu trong lĩnh vực điện tử \- viễn thông. |
| 3 | Sử dụng nguyên vật liệu, máy tính, công cụ để nghiên cứu, phân tích, tính toán, mô phỏng và thiết kế trong lĩnh vực điện tử \- viễn thông. |
| 4 | Thể hiện đạo đức nghề nghiệp, trách nhiệm với xã hội, kỹ năng lãnh đạo ở nơi làm việc, đáp ứng yêu cầu nghề nghiệp trong thị trường lao động toàn cầu; có khả năng giao tiếp đạt hiệu quả và có năng lực học tập suốt đời. |
**8\. Chuẩn** **đầu** **ra của chương trình (Programme learning Outcomes\-**
**P****LOs)**
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Viễn thông Trường Đại học
Tôn Đức Thắng, người học phải đạt được:
| **STT** | **Áp dụng đào tạo văn bằng** | **Phân loại theo (nhóm) năng lực** | **Mô tả chuẩn đầu ra** |
| --- | --- | --- | --- |
| Thạc sĩ |
| 1 | x | Kiến thức | **PLO1**. Vận dụng kiến thức chuyên môn sâu về khoa học, toán học và kỹ thuật vào lĩnh vực kỹ thuật viễn thông. |
| 2 | x | Thiết lập bài toán cần giải quyết | **PLO2**. Xây dựng các mô hình toán học cho các quá trình kỹ thuật, tính toán các đặc trưng về hiệu năng của các hệ thống phức tạp sử dụng các công cụ và cơ sở dữ liệu thiết kế tiên tiến áp dụng cho lĩnh vực kỹ thuật viễn thông. |
| 3 | x | Phân tích kỹ thuật | **PLO3**. Vận dụng kiến thức và tư duy sáng tạo, tư duy phân tích và tổng hợp, kỹ năng đánh giá thông tin trong ngành kỹ thuật viễn thông. |
| 4 | x | Phát triển giải pháp giải quyết vấn đề | **PLO4**. Thực hiện các nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm đáng tin cậy bằng các kỹ năng, kỹ thuật và công cụ cần thiết để giải quyết các vấn đề thực tế trong lĩnh vực viễn thông, từ việc xác định các yêu cầu kỹ thuật cho đến việc tạo ra một sản phẩm hoàn chỉnh. |
| 5 | x | Thi công kỹ thuật và phát triển sản phẩm | **PLO5**. Thiết kế, thi công, kiểm nghiệm và triển khai các thành phần, thiết bị, hệ thống hoặc quá trình trong lĩnh vực viễn thông nhằm đáp ứng yêu cầu thiết kế trong các điều kiện ràng buộc về tài nguyên. |
| 6 | x | Quản lý dự án | **PLO6**. Tư vấn, lập kế hoạch, quản lý và thực hiện dự án kỹ thuật liên quan đến các hệ thống và linh kiện viễn thông. |
| 7 | x | Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm | **PLO7**. Phát triển kỹ năng làm việc trong một tập thể chuyên nghiệp ở môi trường cạnh tranh cao, kỹ năng giao tiếp hiệu quả với cộng đồng kỹ thuật quốc tế, phát triển kỹ năng dẫn dắt, lãnh đạo trong môi trường làm việc. |
| 8 | x | Học tập suốt đời | **PLO8**. Thường xuyên tự học hỏi và phát triển năng lực chuyên môn. |
| 9 | x | Đạo đức nghề nghiệp | **PLO9**. Đánh giá được ảnh hưởng của các giải pháp kỹ thuật viễn thông trong một bối cảnh tổng thể gồm các khía cạnh kinh tế, môi trường, các yếu tố xã hội và đạo đức, bao gồm các vấn đề chính trị, sức khỏe, an toàn, sản xuất và phát triển bền vững. | ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật viễn thông, chương trình đào tạo thạc sỹ 4+1 | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật viễn thông, chương trình đào tạo thạc sỹ 4+1 1. Tên trường (Awarding Institution): Trường Đại học Tôn Đức Thắng 2. Tên ngành (Name of programme) Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật Viễn thông Tên ngành tiếng Anh: Communications Engineering 3. Mã ngành (Programme code): 8520208 4. Văn bằng (Training degree): Thạc sĩ Tên văn bằng tiếng Việt: Thạc sĩ Kỹ thuật Viễn thông Tên văn bằng tiếng Anh: Master of Engineering in Communications Engineering 5. Hình thức đào tạo (Mode of study) - Thời gian đào tạo (Training time) Hình thức đào tạo chính quy: 02 năm (24 tháng) 6. Ngôn ngữ đào tạo (Instruction language): Tiếng Việt 7. Mục tiêu của chương trình đào tạo (Programme Educational Objectives - P E Os) Từ 3-5 năm sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Viễn thông Trường Đại học Tôn Đức Thắng, người tốt nghiệp sẽ đạt được các năng lực: STT Mô tả mục tiêu đào tạo 1 Phân tích vấn đề, đề ra giải pháp và thiết kế hệ thống dựa trên lý thuyết nâng cao trong lĩnh vực điện tử - viễn thông. 2 Nâng cao kiến thức chuyên môn sâu trong lĩnh vực điện tử - viễn thông. 3 Sử dụng nguyên vật liệu, máy tính, công cụ để nghiên cứu, phân tích, tính toán, mô phỏng và thiết kế trong lĩnh vực điện tử - viễn thông. 4 Thể hiện đạo đức nghề nghiệp, trách nhiệm với xã hội, kỹ năng lãnh đạo ở nơi làm việc, đáp ứng yêu cầu nghề nghiệp trong thị trường lao động toàn cầu; có khả năng giao tiếp đạt hiệu quả và có năng lực học tập suốt đời. 8. Chuẩn đầu ra của chương trình (Programme learning Outcomes- P LOs) Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Viễn thông Trường Đại học Tôn Đức Thắng, người học phải đạt được: STT Áp dụng đào tạo văn bằng Phân loại theo (nhóm) năng lực Mô tả chuẩn đầu ra Thạc sĩ 1 x Kiến thức PLO1 . Vận dụng kiến thức chuyên môn sâu về khoa học, toán học và kỹ thuật vào lĩnh vực kỹ thuật viễn thông. 2 x Thiết lập bài toán cần giải quyết PLO2 . Xây dựng các mô hình toán học cho các quá trình kỹ thuật, tính toán các đặc trưng về hiệu năng của các hệ thống phức tạp sử dụng các công cụ và cơ sở dữ liệu thiết kế tiên tiến áp dụng cho lĩnh vực kỹ thuật viễn thông. 3 x Phân tích kỹ thuật PLO3 . Vận dụng kiến thức và tư duy sáng tạo, tư duy phân tích và tổng hợp, kỹ năng đánh giá thông tin trong ngành kỹ thuật viễn thông. 4 x Phát triển giải pháp giải quyết vấn đề PLO4 . Thực hiện các nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm đáng tin cậy bằng các kỹ năng, kỹ thuật và công cụ cần thiết để giải quyết các vấn đề thực tế trong lĩnh vực viễn thông, từ việc xác định các yêu cầu kỹ thuật cho đến việc tạo ra một sản phẩm hoàn chỉnh. 5 x Thi công kỹ thuật và phát triển sản phẩm PLO5 . Thiết kế, thi công, kiểm nghiệm và triển khai các thành phần, thiết bị, hệ thống hoặc quá trình trong lĩnh vực viễn thông nhằm đáp ứng yêu cầu thiết kế trong các điều kiện ràng buộc về tài nguyên. 6 x Quản lý dự án PLO6 . Tư vấn, lập kế hoạch, quản lý và thực hiện dự án kỹ thuật liên quan đến các hệ thống và linh kiện viễn thông. 7 x Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm PLO7 . Phát triển kỹ năng làm việc trong một tập thể chuyên nghiệp ở môi trường cạnh tranh cao, kỹ năng giao tiếp hiệu quả với cộng đồng kỹ thuật quốc tế, phát triển kỹ năng dẫn dắt, lãnh đạo trong môi trường làm việc. 8 x Học tập suốt đời PLO8 . Thường xuyên tự học hỏi và phát triển năng lực chuyên môn. 9 x Đạo đức nghề nghiệp PLO9 . Đánh giá được ảnh hưởng của các giải pháp kỹ thuật viễn thông trong một bối cảnh tổng thể gồm các khía cạnh kinh tế, môi trường, các yếu tố xã hội và đạo đức, bao gồm các vấn đề chính trị, sức khỏe, an toàn, sản xuất và phát triển bền vững. Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-dien-tu-vien-thong-chuong-trinh-chat-luong-cao | feee.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_chuan-dau-ra-2019-nganh-dien-tu-vien-thong-chuong-trinh-chat-luong-cao | no |
Chuẩn đầu ra 2019, Ngành điện tử \- viễn thông, chương trình chất lượng cao \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Chuẩn đầu ra 2019, Ngành điện tử \- viễn thông, chương trình chất lượng cao * [![Facebook](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-dien-tu-vien-thong-chuong-trinh-chat-luong-cao&title=Chuẩn đầu ra 2019, Ngành điện tử - viễn thông, chương trình chất lượng cao "Facebook")
* [![Linkedin](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-dien-tu-vien-thong-chuong-trinh-chat-luong-cao&title=Chuẩn đầu ra 2019, Ngành điện tử - viễn thông, chương trình chất lượng cao&source=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-dien-tu-vien-thong-chuong-trinh-chat-luong-cao "Linkedin")
* [![Twitter](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-dien-tu-vien-thong-chuong-trinh-chat-luong-cao&status=Chuẩn đầu ra 2019, Ngành điện tử - viễn thông, chương trình chất lượng cao+https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-dien-tu-vien-thong-chuong-trinh-chat-luong-cao "Twitter")
* [![Google Plus](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-dien-tu-vien-thong-chuong-trinh-chat-luong-cao "Google Plus")
* [![Email](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chuẩn đầu ra 2019, Ngành điện tử - viễn thông, chương trình chất lượng cao&body=Check out this site https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-dien-tu-vien-thong-chuong-trinh-chat-luong-cao "Email") **1\. Tên ngành (Major in):** **Mã ngành
(Code):** F7520207
* Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật điện tử \- viễn thông
* Tên ngành tiếng Anh: Electronics and Telecommunications Engineering
**2\. Trình độ (Level):**Đại học **Hình thức (Mode of
study):**Chính quy
**3\. Văn bằng (Degree):** Kỹ sư
**4\. Mục tiêu của chương trình đào tạo (Programme Objectives \- POs)**
*PO1:* Người học sẽ trở thành những kỹ sư điện tử \- viễn thông, có kiến thức
nền tảng vững chắc cả lý thuyếtlẫn thực hành.
*PO2:* Người học nắm vững phương pháp nghiên cứu khoa học, có tư duy phản biện,
độc lập sáng tạo; có năng lực tự học và học tập ở bậc học cao hơn về lĩnh vực
điện tử \- viễn thông.
*PO3:*Người học có thể thiết kế, thi công các thiết bị điện tử, vận hành các hệ
thống viễn thông; quản lý, tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật cho các sản phẩm và dự án
điện tử \- viễn thông.
*PO4:* Người học có khả năng làm việc độc lập và làm việc nhóm trong môi trường
áp lực; có khả năng thích nghi, hội nhập và phát triển trong thị trường lao động
trình độ cao; có khả năng nói và viết tiếng Anh tốt để có thể làm việc cho các
công ty, doanh nghiệp hay tổ chức quốc tế.
*PO5:*Người học được đào tạo để trở thành kỹ sư điện tử \- viễn thông có trình
độ chuyên môn giỏi đi kèm với phẩm chất đạo đức, chính trị, sức khỏe tốt.
**5\. Chuẩnđầura của chương trình (Expected Learning Outcomes \- ELOs)**
| **Nhóm các ELOs** | **Mô tả** | **Mô tả các ELOs** |
| --- | --- | --- |
| **Kiến thức chung** | Kiến thức chung về lý luận chính trị, khoa học tự nhiên và xã hội, kiến thức về ngoại ngữ và tin học | **ELO1:** Vận dụng (apply) tốt các kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, giáo dục quốc phòng, pháp luật vào thực tiễn. **ELO2:** Vận dụng (apply) tốt kiến thức toán học, khoa học tự nhiên, ngôn ngữ lập trình vào việc học chuyên ngành. **ELO3:** Sử dụng tốt ngoại ngữ tiếng Anh (đạt chứng chỉ IELTS 5\.5 hoặc các Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế có giá trị tương đương) và tin học văn phòng (đạt chứng chỉ MOS 750 điểm) trong học tập, giao tiếp, giảng dạy và nghiên cứu. |
| **Kiến thức chuyên môn** | Những hiểu biết cơ bản về ngành điện – điện tử; những hiểu biết, thông tin chuyên môn về Kỹ thuật điện tử \- viễn thông | **ELO4:** Phân tích (Analyzing) các mạch điện tử và hệ thống viễn thông cơ bản. **ELO5:** Ứng dụng (Applying) kiến thức chuyên môn để giải quyết các vấn đề cụ thể trong lĩnh vực điện tử \- viễn thông. **ELO6:** Phân tích các vấn đề phát sinh trong thực tế và lựa chọn phương án giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực điện tử \- viễn thông. **ELO7:** Cải tiến và nâng cấp (Improving and Upgrading) các hệ thống điện tử \- viễn thông. **ELO8:**Nghiên cứu (Researching) phát triển các giải pháp mới trong lĩnh vực điện tử \- viễn thông. |
| **Kỹ năng chuyên môn***(Practical skills: involving manual dexterity and the use of methods, materials, tools, and instruments)* | Kỹ năng nghề nghiệp | **ELO9:** Thiết kế, thi công và vận hành các hệ thống điện tử \- viễn thông. **ELO10:** Tư vấn, quản lý và triển khai các dự án (project planning and managing) về điện tử \- viễn thông. **ELO11:** Có chứng chỉ về quản trị mạng căn bản (CCNA), kỹ năng phòng tránh tai nạn trong công nghiệp. |
| **Kỹ năng chung** *(Cognitive skills: involving the use of logical, intuitive, and creative thinking)* | Kỹ năng mềm | **ELO12:** Có kỹ năng giao tiếp hiệu quả, kỹ năng làm việc nhóm. **ELO13:** Có kỹ năng quản lý thời gian và tài nguyên một cách hợp lý. |
| **Thái độ và ý thức xã hội***(Attitude and awareness)* | | **ELO14:** Có tinh thần trung thực và trách nhiệm, tuân thủ các nguyên tắc an toàn, đạo đức nghề nghiệp của kỹ sư (ethics of engineer). **ELO15:** Có ý thức chủ động học hỏi, tự nghiên cứu, nâng cao chuyên môn nghề nghiệp để có khả năng giải quyết những vấn đề cấp thiết của xã hội. | ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Chuẩn đầu ra 2019, Ngành điện tử - viễn thông, chương trình chất lượng cao | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Chuẩn đầu ra 2019, Ngành điện tử - viễn thông, chương trình chất lượng cao 1. Tên ngành (Major in): Mã ngành (Code): F7520207 Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật điện tử - viễn thông Tên ngành tiếng Anh: Electronics and Telecommunications Engineering 2. Trình độ (Level): Đại học Hình thức (Mode of study): Chính quy 3. Văn bằng (Degree): Kỹ sư 4. Mục tiêu của chương trình đào tạo (Programme Objectives - POs) PO1: Người học sẽ trở thành những kỹ sư điện tử - viễn thông, có kiến thức nền tảng vững chắc cả lý thuyếtlẫn thực hành. PO2: Người học nắm vững phương pháp nghiên cứu khoa học, có tư duy phản biện, độc lập sáng tạo; có năng lực tự học và học tập ở bậc học cao hơn về lĩnh vực điện tử - viễn thông. PO3: Người học có thể thiết kế, thi công các thiết bị điện tử, vận hành các hệ thống viễn thông; quản lý, tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật cho các sản phẩm và dự án điện tử - viễn thông. PO4: Người học có khả năng làm việc độc lập và làm việc nhóm trong môi trường áp lực; có khả năng thích nghi, hội nhập và phát triển trong thị trường lao động trình độ cao; có khả năng nói và viết tiếng Anh tốt để có thể làm việc cho các công ty, doanh nghiệp hay tổ chức quốc tế. PO5: Người học được đào tạo để trở thành kỹ sư điện tử - viễn thông có trình độ chuyên môn giỏi đi kèm với phẩm chất đạo đức, chính trị, sức khỏe tốt. 5. Chuẩnđầura của chương trình (Expected Learning Outcomes - ELOs) Nhóm các ELOs Mô tả Mô tả các ELOs Kiến thức chung Kiến thức chung về lý luận chính trị, khoa học tự nhiên và xã hội, kiến thức về ngoại ngữ và tin học ELO1: Vận dụng (apply) tốt các kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, giáo dục quốc phòng, pháp luật vào thực tiễn. ELO2: Vận dụng (apply) tốt kiến thức toán học, khoa học tự nhiên, ngôn ngữ lập trình vào việc học chuyên ngành. ELO3: Sử dụng tốt ngoại ngữ tiếng Anh (đạt chứng chỉ IELTS 5.5 hoặc các Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế có giá trị tương đương) và tin học văn phòng (đạt chứng chỉ MOS 750 điểm) trong học tập, giao tiếp, giảng dạy và nghiên cứu. Kiến thức chuyên môn Những hiểu biết cơ bản về ngành điện – điện tử; những hiểu biết, thông tin chuyên môn về Kỹ thuật điện tử - viễn thông ELO4: Phân tích (Analyzing) các mạch điện tử và hệ thống viễn thông cơ bản. ELO5: Ứng dụng (Applying) kiến thức chuyên môn để giải quyết các vấn đề cụ thể trong lĩnh vực điện tử - viễn thông. ELO6: Phân tích các vấn đề phát sinh trong thực tế và lựa chọn phương án giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực điện tử - viễn thông. ELO7: Cải tiến và nâng cấp (Improving and Upgrading) các hệ thống điện tử - viễn thông. ELO8: Nghiên cứu (Researching) phát triển các giải pháp mới trong lĩnh vực điện tử - viễn thông. Kỹ năng chuyên môn (Practical skills: involving manual dexterity and the use of methods, materials, tools, and instruments) Kỹ năng nghề nghiệp ELO9: Thiết kế, thi công và vận hành các hệ thống điện tử - viễn thông. ELO10: Tư vấn, quản lý và triển khai các dự án (project planning and managing) về điện tử - viễn thông. ELO11: Có chứng chỉ về quản trị mạng căn bản (CCNA), kỹ năng phòng tránh tai nạn trong công nghiệp. Kỹ năng chung (Cognitive skills: involving the use of logical, intuitive, and creative thinking) Kỹ năng mềm ELO12: Có kỹ năng giao tiếp hiệu quả, kỹ năng làm việc nhóm. ELO13: Có kỹ năng quản lý thời gian và tài nguyên một cách hợp lý. Thái độ và ý thức xã hội (Attitude and awareness) ELO14: Có tinh thần trung thực và trách nhiệm, tuân thủ các nguyên tắc an toàn, đạo đức nghề nghiệp của kỹ sư (ethics of engineer). ELO15: Có ý thức chủ động học hỏi, tự nghiên cứu, nâng cao chuyên môn nghề nghiệp để có khả năng giải quyết những vấn đề cấp thiết của xã hội. Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh-f7520216 | feee.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh-f7520216 | no |
Chương trình đào tạo 2022, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: F7520216, chương trình Chất lượng cao \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Chương trình đào tạo 2022, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: F7520216, chương trình Chất lượng cao * [![Facebook](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh-f7520216&title=Chương trình đào tạo 2022, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: F7520216, chương trình Chất lượng cao "Facebook")
* [![Linkedin](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh-f7520216&title=Chương trình đào tạo 2022, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: F7520216, chương trình Chất lượng cao&source=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh-f7520216 "Linkedin")
* [![Twitter](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh-f7520216&status=Chương trình đào tạo 2022, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: F7520216, chương trình Chất lượng cao+https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh-f7520216 "Twitter")
* [![Google Plus](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh-f7520216 "Google Plus")
* [![Email](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chương trình đào tạo 2022, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: F7520216, chương trình Chất lượng cao&body=Check out this site https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh-f7520216 "Email") | **STT** | **Khối kiến thức** | **Số TC môn học** |
| --- | --- | --- |
| **A** | **Kiến thức giáo dục đại cương** | 61 |
| A.1 | Lý luận chính trị | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 306102 | Triết học Mác \- Lênin Philosophy of Marxism and Leninism | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | 2 | XHNV | | 306103 | Kinh tế chính trị Mác\-Lênin Political Economics of Marxism and Leninism | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 306102 | | | | 4 | XHNV | | 306104 | Chủ nghĩa Xã hội khoa học Scientific Socialism | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 306102,306103 | | | | 5 | XHNV | | 306105 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of Vietnamese Communist Party | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 306102,306103,306104 | | | | 7 | XHNV | | 306106 | Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 306103,306104,306102 | | | | 7 | XHNV | | 11 |
| A.2 | Khoa học xã hội | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | **22373\_220403** | **Nhóm bắt buộc** | | 2 | | | | | | | | | | | | 302053 | Pháp luật đại cương Introduction to Laws | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | 1 | Luật | | **22372\_220403** | **Nhóm tự chọn Quản lý doanh nghiệp** | | 2 | | | | | | | | | 7\-2 | | | 401141\* | Phân tích và quản lý dự án công nghiệp Analyzing and Managing Industrial Projects | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | | QTKD | | 701024 | Quản lý doanh nghiệp Tools and Techniques for Enterprise | | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | | QTKD | | 701029\* | Lãnh đạo \& Quản lý nhóm Leadership \& Team Management | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | | QTKD | | 701030\* | Đổi mới sáng tạo \& Khởi nghiệp Innovation and Entrepreneurship | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | | QTKD | | 701031\* | Quản trị dự án Project management | | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | | QTKD | | 4 |
| A.3 | Khoa học tự nhiên | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | **22374\_220403** | **Nhóm bắt buộc** | | 9 | | | | | | | | | | | | C01129 | Toán 1E1 Mathematics 1E1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | 1 | T\-TK | | C01130 | Toán 1E2 Mathematics 1E2 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | C01129 | | | | 2 | T\-TK | | C01144 | Toán 2E1 Mathematics 2E1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | C01129 | | | | 3 | T\-TK | | **22375\_220403** | **Nhóm tự chọn** | | 2 | | | | | | | | | 4\-2 | | | 402064 | Giải tích cho kỹ thuật Engineering Analysis | | 2 | 30 | 0 | 60 | | C01129 | | | | | Đ\-ĐT | | 402150 | Xác suất thống kê Probability and Statistics | | 2 | 30 | 0 | 60 | | C01129 | | | | | Đ\-ĐT | | 11 |
| A.4 | Ngoại ngữ | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | P15C55 | Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5\.5 | x | 0 | 0 | 0 | 0 | | | | | Tiếng Anh | 8 | TDT CLC | | P15H01 | Tiếng Anh 1 English 1 | x | 5 | 75 | 0 | 150 | | | | | Tiếng Anh | 2 | TDT CLC | | P15H02 | Tiếng Anh 2 English 2 | x | 5 | 75 | 0 | 150 | P15H01 | | | | | 2 | TDT CLC | | P15H03 | Tiếng Anh 3 English 3 | x | 5 | 75 | 0 | 150 | P15H02 | | | | Tiếng Anh | 3 | TDT CLC | | P15H04 | Tiếng Anh 4 English 4 | x | 5 | 75 | 0 | 150 | P15H03 | | | | | 3 | TDT CLC | | P15H05 | Tiếng Anh 5 English 5 | x | 2 | 30 | 0 | 60 | P15H04 | | | | | 4 | TDT CLC | | 22 |
| A.5 | Kỹ năng hỗ trợ | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 400001 | Kỹ năng phòng tránh tai nạn trong công nghiệp Industrial Safety Skills | x | 1 | 15 | 0 | 30 | | | | | | 1\-\-\>5 | BHLĐ | | L00019 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 1 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 1 | x | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | 1 | P.CTHSSV | | L00033 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 2 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 2 | x | 0 | 0 | 20 | 0 | | L00019 | | | | 3 | P.CTHSSV | | L00041 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 3 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 3 | x | 0 | 0 | 20 | 0 | | L00033 | | | | 5 | P.CTHSSV | | L00050 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững Essential Skills for Sustainable Development | x | 4 | 0 | 140 | 120 | | | | | | 6 | P.CTHSSV | | **23178\_22H403** | **Nhóm tự chọn \[Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV]** | | 2 | | | | | | | | | 4\-0 | | | L00044 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng Xây dựng \& lãnh đạo nhóm Essential Skills for Sustainable Development \- Team Building and Leadership Skills | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | L00045 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng thuyết trình Essential Skills for Sustainable Development \- Presentation Skills | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | L00046 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Tư duy phản biện Essential Skills for Sustainable Development \- Critical Thinking | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | L00052 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng tự học Essential Skills for Sustainable Development \- Self\-Study Skills | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | Tiếng Việt | | P.CTHSSV | | **23179\_22H403** | **Nhóm tự chọn \[Kỹ năng PTBV]** | | 2 | | | | | | | | | 6\-0 | | | L00047 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng 5S và Kaizen Essential Skills for Sustainable Development \- 5S and Kaizen Skills | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | L00048 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng ra quyết định Essential Skills for Sustainable Development \- Decision\-making Skills | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | L00049 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng chuyển hóa cảm xúc Essential Skills for Sustainable Development \- Constructing Emotional Quotient | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | L00051 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Khởi nghiệp Essential Skills for Sustainable Development \- Startup | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | Tiếng Việt | | P.CTHSSV | | 5 |
| A.6 | Giáo dục thể chất | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | D01001 | Bơi lội Swimming | x | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | 3 | KHTT | | **22333\_220403** | **Nhóm tự chọn GDTC 1** | | **1** | | | | | | | | | 3\-0 | | | D01101 | GDTC 1 \- Bóng đá Physical Education 1 \- Football | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01102 | GDTC 1 \- Taekwondo Physical Education 1 \- Taekwondo | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01103 | GDTC 1 \- Bóng chuyền Physical Education 1 \- Volleyball | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01104 | GDTC 1 \- Cầu lông Physical Education 1 \- Badminton | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01105 | GDTC 1 \- Thể dục Physical Education 1 \- Aerobic | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01106 | GDTC 1 \- Quần vợt Physical Education 1 \- Tennis | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01120 | GDTC 1 \- Thể hình Fitness Physical Education 1 \- Fitness | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01121 | GDTC 1 \- Hatha Yoga Physical Education 1 \- Hatha Yoga | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | **22334\_220403** | **Nhóm tự chọn GDTC 2** | | **1** | | | | | | | | | 4\-0 | | | D01201 | GDTC 2 \- Karate Physical Education 2 \- Karate | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01202 | GDTC 2 \- Vovinam Physical Education 2 \- Vovinam | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01203 | GDTC 2 \- Võ cổ truyền Physical Education 2 \- Vietnamese Traditional Martial Art | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01204 | GDTC 2 \- Bóng rổ Physical Education 2 \- Basketball | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01205 | GDTC 2 \- Bóng bàn Physical Education 2 \- Table Tennis | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01206 | GDTC 2 \- Cờ vua vận động Physical Education 2 \- Action Chess | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01220 | GDTC 2 \- Khúc côn cầu Physical Education 2 \- Field Hockey | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | 0 |
| A.7 | Giáo dục quốc phòng | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | D02031 | Giáo dục quốc phòng và an ninh \- Học phần 1 National Defense and Security Education \- 1st Course | x | 0 | 45 | 0 | 0 | | | | | | 1 | TT QP\-AN | | D02032 | Giáo dục quốc phòng và an ninh \- Học phần 2 National Defense and Security Education \- 2nd Course | x | 0 | 30 | 0 | 0 | | | | | | 1 | TT QP\-AN | | D02033 | Giáo dục quốc phòng và an ninh \- Học phần 3 National Defense and Security Education \- 3rd Course | x | 0 | 15 | 15 | 0 | | | | | | 1 | TT QP\-AN | | D02034 | Giáo dục quốc phòng và an ninh \- Học phần 4 National Defense and Security Education \- 4th Course | x | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | 1 | TT QP\-AN | | 0 |
| A.8 | Tin học | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 502091 | Lập trình cơ bản Programming Fundamentals | x | 3 | 30 | 30 | 90 | | | | | | 1 | Đ\-ĐT | | G01001 | Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 | x | 2 | 15 | 30 | 60 | | | | | | 2 | CAIT | | G01002 | Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 | x | 2 | 15 | 30 | 60 | | G01001 | | | | 3 | CAIT | | G01003 | Cơ sở tin học 3 Fundamentals of Informatics 3 | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | G01002 | | | | 4 | CAIT | | 8 |
| **B** | **Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp** | 95 |
| B.1 | Kiến thức cơ sở | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 401058 | Giải tích mạch điện 1 Circuit Analysis 1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | 2 | Đ\-ĐT | | 401059 | CAD trong điện \- điện tử CAD in Electrical and Electronics Engineering | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | 2 | Đ\-ĐT | | 401060 | An toàn điện Electric Safety | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 401058 | | | | 3 | Đ\-ĐT | | 401061 | Thực tập điện Electric Practice | x | 2 | 0 | 60 | 60 | | 401058 | | | | 3 | Đ\-ĐT | | 401063 | Thí nghiệm mạch điện Electric Circuits Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | 401058 | | | Tiếng Anh | 3 | Đ\-ĐT | | 401064 | Trường điện từ Electromagnetic Field | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | C01144 | | | | 4 | Đ\-ĐT | | 402057 | Vật liệu và linh kiện điện tử Electronic Materials | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | 2 | Đ\-ĐT | | 403033 | Kỹ thuật đo và phần mềm phân tích Measurements and Analytical Software | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | 1 | Đ\-ĐT | | 403034 | Thí nghiệm kỹ thuật đo Measurement Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 403033 | | | 1 | Đ\-ĐT | | 403035 | Thực hành mô phỏng Simulation Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 403033 | | | 1 | Đ\-ĐT | | 19 |
| B.2 | Kiến thức ngành | 76 |
| B.2\.1 | Kiến thức chung | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 401065 | Máy điện Electric Machines | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | 401064 | | | 5 | Đ\-ĐT | | 401066 | Thí nghiệm máy điện Electric Machines Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | P15H03 | 401065 | | | 5 | Đ\-ĐT | | | Nhóm tự chọn truyền động điện (SV chọn 1 trong 2 môn) | | | | | | | | | | | | | | 401073 | Thí nghiệm truyền động điện Electrical Drives Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | P15H04 | 401072\* | | | 6 | Đ\-ĐT | | 402058 | Thiết kế mạch điện tử 1 Electronic Circuit Design 1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 402057,401058 | | | | 3 | Đ\-ĐT | | 402059 | Thí nghiệm điện tử Electronic Circuits Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 402058 | | | 3 | Đ\-ĐT | | 402061 | Thiết kế hệ thống số 1 Digital System Design 1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | 4 | Đ\-ĐT | | 402062 | Thí nghiệm kỹ thuật số Digital System Design Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 402061 | | | 4 | Đ\-ĐT | | 402063 | Thực tập điện tử Electronic Project | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | 402058 | | | | 4 | Đ\-ĐT | | 402065 | Kỹ thuật vi điều khiển 1 Microcontroller Engineering 1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 402061 | | | | 5 | Đ\-ĐT | | 402066 | Thí nghiệm vi điều khiển Microcontroller Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | P15H03 | 402065 | | | 5 | Đ\-ĐT | | 402067 | Tín hiệu và hệ thống Signals and Systems | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 402064 | | | | 5 | Đ\-ĐT | | 402070 | Xử lý số tín hiệu Digital Signal Processing | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | P15H04,402067 | | | | 6 | Đ\-ĐT | | 402071 | Thí nghiệm DSP Digital Signal Processing Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | P15H04 | 402070 | | | 6 | Đ\-ĐT | | 403036 | Lý thuyết điều khiển tự động 1 Control System 1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401058 | | | | 4 | Đ\-ĐT | | 403037 | Điện tử công suất Power Electronics | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 402058 | | | | 7 | Đ\-ĐT | | 403038 | Thí nghiệm điện tử công suất Power Electronics Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | P15H03 | 403037 | | | 5 | Đ\-ĐT | | 403040 | PLC Programmable Logic Controller | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | P15H04,402061 | | | | 6 | Đ\-ĐT | | 403041 | Thí nghiệm PLC PLC Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | P15H04 | 403040 | | | 6 | Đ\-ĐT | | 403042 | Đồ án hệ thống nhúng Embedded System Project | x | 2 | 0 | 60 | 60 | | P15H04 | 402065 | | | 6 | Đ\-ĐT | | | **Nhóm tự chọn truyền động điện** | | | | | | | | | | | | | | 401072 | Truyền động điện Electrical Drives | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | 403037,401065 | | | 6 | Đ\-ĐT | | 401072\* | Tự động điều khiển truyền động điện Automation Control for Electrical Drives | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | 403037,401065 | | | 6 | Đ\-ĐT | | 39 |
| B.2\.2 | Kiến thức chuyên ngành | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 403039 | Lý thuyết điều khiển tự động 2 Control System 2 | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 403036 | | | | 5 | Đ\-ĐT | | 403043 | Đồ án chuyên ngành Individual Project | x | 2 | 0 | 60 | 60 | | P15H04,403042 | | | | 7 | Đ\-ĐT | | 403044 | Mạng truyền thông công nghiệp Industrial Communication Networks | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 403040 | | | | 7 | Đ\-ĐT | | 403045 | Thí nghiệm mạng truyền thông công nghiệp Industrial Communication Networks Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | P15H04 | 403044 | | | 7 | Đ\-ĐT | | 403046 | SCADA SCADA | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 403040 | | | | 7 | Đ\-ĐT | | 403047 | Điều khiển quá trình Process Control \& Automation | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 403040 | | | | 7 | Đ\-ĐT | | 403048 | Thí nghiệm điều khiển quá trình Process Control Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 403047 | | | 7 | Đ\-ĐT | | 403128 | Sermina EE serminar | x | 1 | 15 | 0 | 30 | | | | | Tiếng Việt | 8 | Đ\-ĐT | | **26229\_22H403** | **Nhóm tự chọn 1** | | 4 | | | | | | | | | 7\-4 | | | 401068 | Cung cấp điện Electrical Supply | | 3 | 45 | 0 | 90 | P15H05 | 401058 | | | Tiếng Anh | | Đ\-ĐT | | 401139\* | Năng lượng tái tạo và ứng dụng Renewable Sources and Applications | | 3 | 45 | 0 | 90 | P15H05, | 403037 | | | | | Đ\-ĐT | | 402068\* | Thiết kế số nâng cao với HDL Advanced Digital Design with HDL | | 3 | 30 | 30 | 90 | P15H05, | 402061 | | | | | Đ\-ĐT | | 402084 | Xử lý ảnh số Digital Image Processing | | 2 | 30 | 0 | 60 | P15H05 | 402070 | | | | | Đ\-ĐT | | 403039 | Lý thuyết điều khiển tự động 2 Control System 2 | | 2 | 30 | 0 | 60 | | 403036 | | | | | Đ\-ĐT | | 403050 | Kỹ thuật robot Robotics | | 2 | 30 | 0 | 60 | P15H05, | | 401072 hoặc 401072\* | | | | Đ\-ĐT | | 403143\* | Động lực học và điều khiển robot Robotics | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | 401072 hoặc 401072\* | | Tiếng Việt | | Đ\-ĐT | | 403144\* | Điều khiển thông minh Intelligent Control | | 3 | 45 | 0 | 90 | P15H05, | 403036 | | | | | Đ\-ĐT | | 18 |
| B.2\.3 | Kiến thức tốt nghiệp trình độ cử nhân | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 403098 | Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship | x | 4 | 0 | 120 | 120 | | P15H04 | 403042 | 102TC | | 6 | Đ\-ĐT | | 403099 | Đồ án tổng hợp Integrated Project | x | 10 | 0 | 300 | 300 | P15H05,403042,403043,403098 | | | 143TC | | 8 | Đ\-ĐT | | 413CM1 | Kỹ năng thực hành chuyên môn Professional Skills Exam | x | 5 | 0 | 0 | 150 | | P15H04 | 403098 | | | 6 | Đ\-ĐT | | 19 |
| **C** | **Kiến thức chuyên sâu đặc thù** | 34 |
| C.1 | Kiến thức chuyên sâu | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | **22377\_220403** | **Nhóm tự chọn 1** | | 9 | | | | | | | | | 8\-9 | | | 402042\* | Điện toán đám mây Cloud Computing | | 3 | 0 | 90 | 90 | | 402065 | | | | | Đ\-ĐT | | 402070\* | Xử lý số tín hiệu nâng cao Advanced Digital Signal Processing | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 402070 | | | | | Đ\-ĐT | | 402121\* | Kiến trúc và giao thức IoT IoT architecture and protocols | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 402065 | | | | | Đ\-ĐT | | 402148\* | Mạng cảm biến không dây Wireless Sensor Network | | 3 | 0 | 90 | 90 | | 403047 | | | | | Đ\-ĐT | | 402149\* | Vi điều khiển và hệ thống nhúng Microcontrollers and Embedded Systems | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 402065 | | | | | Đ\-ĐT | | 403122\* | Điều khiển hệ đa biến Multivariable Control | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 403036 | | | | | Đ\-ĐT | | 403124\* | Điều khiển tối ưu và bền vũng Optimal and Robust Control | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 403036 | | | | | Đ\-ĐT | | 403128\* | Tự động hóa điều khiển quá trình Automation for Process Control | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | 403047 | | | | Đ\-ĐT | | 403129\* | Điện tử công suất nâng cao và ứng dụng Advanced Power Electronics and Applications | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 403037 | | | | | Đ\-ĐT | | 403130\* | Hệ thống điều khiển phi tuyến và thích nghi Nonlinear and Adaptive Control | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 403036 | | | | | Đ\-ĐT | | 403131\* | Mô hình hóa và nhận dạng hệ thống Modelling \& System Identification | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | 403036 | | | | Đ\-ĐT | | 403132\* | Hệ thống sản xuất mềm dẻo \& tích hợp máy tính CIM \& FMS | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 403040 | | | | | Đ\-ĐT | | **22376\_220403** | **Nhóm tự chọn 2** | | 3 | | | | | | | | | 8\-3 | | | 403030 | Đồ án chuyên ngành nâng cao Advanced Individual Project | | 3 | 0 | 90 | 90 | | 403117 | | | | | Đ\-ĐT | | 403136\* | Chuyên đề nghiên cứu về robot Advanced Topics in Robot | | 3 | 0 | 90 | 90 | | 403050 hoặc 403114\* | | | | | Đ\-ĐT | | 403137\* | Chuyên đề nghiên cứu về cơ điện tử Advanced Topics in Mechatronics | | 3 | 0 | 90 | 90 | | 403050 hoặc 403114\* | | | | | Đ\-ĐT | | 403138\* | Chuyên đề nghiên cứu về tự động truyền động Advanced Topics in Control of Electrical Drives | | 3 | 0 | 90 | 90 | | 401072 hoặc 401072\* | | | | | Đ\-ĐT | | 403139\* | Chuyên đề nghiên cứu về đo lường Advanced Topics in Measurement | | 3 | 0 | 90 | 90 | | 403047 | | | | | Đ\-ĐT | | 12 |
| C.2 | Kiến thức tốt nghiệp trình độ kỹ sư | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 403118 | Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship | x | 8 | 0 | 240 | 240 | P15014,403117,403042 | | | 110TC | Doanh nghiệp | 9 | Đ\-ĐT | | 403121 | Đồ án tốt nghiệp Graduation Thesis | x | 12 | 0 | 360 | 360 | 403042,403117,403118,P15C55,22376 | | | 150TC | | 10 | Đ\-ĐT | | 403CM7 | Kỹ năng thực hành chuyên môn Professional Skills Exam | x | 2 | 0 | 0 | 60 | | | 403118 | | | 9 | Đ\-ĐT | | 22 | ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Chương trình đào tạo 2022, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: F7520216, chương trình Chất lượng cao | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Chương trình đào tạo 2022, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: F7520216, chương trình Chất lượng cao STT Khối kiến thức Số TC môn học A Kiến thức giáo dục đại cương 61 A.1 Lý luận chính trị Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 306102 Triết học Mác - Lênin Philosophy of Marxism and Leninism x 3 45 0 90 2 XHNV 306103 Kinh tế chính trị Mác-Lênin Political Economics of Marxism and Leninism x 2 30 0 60 306102 4 XHNV 306104 Chủ nghĩa Xã hội khoa học Scientific Socialism x 2 30 0 60 306102,306103 5 XHNV 306105 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of Vietnamese Communist Party x 2 30 0 60 306102,306103,306104 7 XHNV 306106 Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology x 2 30 0 60 306103,306104,306102 7 XHNV 11 A.2 Khoa học xã hội Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 22373_220403 Nhóm bắt buộc 2 302053 Pháp luật đại cương Introduction to Laws x 2 30 0 60 1 Luật 22372_220403 Nhóm tự chọn Quản lý doanh nghiệp 2 7-2 401141* Phân tích và quản lý dự án công nghiệp Analyzing and Managing Industrial Projects 3 45 0 90 QTKD 701024 Quản lý doanh nghiệp Tools and Techniques for Enterprise 2 30 0 60 QTKD 701029* Lãnh đạo & Quản lý nhóm Leadership & Team Management 3 45 0 90 QTKD 701030* Đổi mới sáng tạo & Khởi nghiệp Innovation and Entrepreneurship 3 45 0 90 QTKD 701031* Quản trị dự án Project management 2 30 0 60 QTKD 4 A.3 Khoa học tự nhiên Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 22374_220403 Nhóm bắt buộc 9 C01129 Toán 1E1 Mathematics 1E1 x 3 45 0 90 1 T-TK C01130 Toán 1E2 Mathematics 1E2 x 3 45 0 90 C01129 2 T-TK C01144 Toán 2E1 Mathematics 2E1 x 3 45 0 90 C01129 3 T-TK 22375_220403 Nhóm tự chọn 2 4-2 402064 Giải tích cho kỹ thuật Engineering Analysis 2 30 0 60 C01129 Đ-ĐT 402150 Xác suất thống kê Probability and Statistics 2 30 0 60 C01129 Đ-ĐT 11 A.4 Ngoại ngữ Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học P15C55 Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.5 x 0 0 0 0 Tiếng Anh 8 TDT CLC P15H01 Tiếng Anh 1 English 1 x 5 75 0 150 Tiếng Anh 2 TDT CLC P15H02 Tiếng Anh 2 English 2 x 5 75 0 150 P15H01 2 TDT CLC P15H03 Tiếng Anh 3 English 3 x 5 75 0 150 P15H02 Tiếng Anh 3 TDT CLC P15H04 Tiếng Anh 4 English 4 x 5 75 0 150 P15H03 3 TDT CLC P15H05 Tiếng Anh 5 English 5 x 2 30 0 60 P15H04 4 TDT CLC 22 A.5 Kỹ năng hỗ trợ Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 400001 Kỹ năng phòng tránh tai nạn trong công nghiệp Industrial Safety Skills x 1 15 0 30 1-->5 BHLĐ L00019 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 1 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 1 x 0 0 20 0 1 P.CTHSSV L00033 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 2 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 2 x 0 0 20 0 L00019 3 P.CTHSSV L00041 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 3 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 3 x 0 0 20 0 L00033 5 P.CTHSSV L00050 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững Essential Skills for Sustainable Development x 4 0 140 120 6 P.CTHSSV 23178_22H403 Nhóm tự chọn [Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] 2 4-0 L00044 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng Xây dựng & lãnh đạo nhóm Essential Skills for Sustainable Development - Team Building and Leadership Skills 0 0 20 0 P.CTHSSV L00045 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng thuyết trình Essential Skills for Sustainable Development - Presentation Skills 0 0 20 0 P.CTHSSV L00046 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Tư duy phản biện Essential Skills for Sustainable Development - Critical Thinking 0 0 20 0 P.CTHSSV L00052 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng tự học Essential Skills for Sustainable Development - Self-Study Skills 0 0 20 0 Tiếng Việt P.CTHSSV 23179_22H403 Nhóm tự chọn [Kỹ năng PTBV] 2 6-0 L00047 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng 5S và Kaizen Essential Skills for Sustainable Development - 5S and Kaizen Skills 0 0 20 0 P.CTHSSV L00048 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng ra quyết định Essential Skills for Sustainable Development - Decision-making Skills 0 0 20 0 P.CTHSSV L00049 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng chuyển hóa cảm xúc Essential Skills for Sustainable Development - Constructing Emotional Quotient 0 0 20 0 P.CTHSSV L00051 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Khởi nghiệp Essential Skills for Sustainable Development - Startup 0 0 20 0 Tiếng Việt P.CTHSSV 5 A.6 Giáo dục thể chất Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học D01001 Bơi lội Swimming x 0 15 30 0 3 KHTT 22333_220403 Nhóm tự chọn GDTC 1 1 3-0 D01101 GDTC 1 - Bóng đá Physical Education 1 - Football 0 15 30 0 KHTT D01102 GDTC 1 - Taekwondo Physical Education 1 - Taekwondo 0 15 30 0 KHTT D01103 GDTC 1 - Bóng chuyền Physical Education 1 - Volleyball 0 15 30 0 KHTT D01104 GDTC 1 - Cầu lông Physical Education 1 - Badminton 0 15 30 0 KHTT D01105 GDTC 1 - Thể dục Physical Education 1 - Aerobic 0 15 30 0 KHTT D01106 GDTC 1 - Quần vợt Physical Education 1 - Tennis 0 15 30 0 KHTT D01120 GDTC 1 - Thể hình Fitness Physical Education 1 - Fitness 0 15 30 0 KHTT D01121 GDTC 1 - Hatha Yoga Physical Education 1 - Hatha Yoga 0 15 30 0 KHTT 22334_220403 Nhóm tự chọn GDTC 2 1 4-0 D01201 GDTC 2 - Karate Physical Education 2 - Karate 0 0 60 0 KHTT D01202 GDTC 2 - Vovinam Physical Education 2 - Vovinam 0 0 60 0 KHTT D01203 GDTC 2 - Võ cổ truyền Physical Education 2 - Vietnamese Traditional Martial Art 0 0 60 0 KHTT D01204 GDTC 2 - Bóng rổ Physical Education 2 - Basketball 0 0 60 0 KHTT D01205 GDTC 2 - Bóng bàn Physical Education 2 - Table Tennis 0 0 60 0 KHTT D01206 GDTC 2 - Cờ vua vận động Physical Education 2 - Action Chess 0 0 60 0 KHTT D01220 GDTC 2 - Khúc côn cầu Physical Education 2 - Field Hockey 0 0 60 0 KHTT 0 A.7 Giáo dục quốc phòng Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học D02031 Giáo dục quốc phòng và an ninh - Học phần 1 National Defense and Security Education - 1st Course x 0 45 0 0 1 TT QP-AN D02032 Giáo dục quốc phòng và an ninh - Học phần 2 National Defense and Security Education - 2nd Course x 0 30 0 0 1 TT QP-AN D02033 Giáo dục quốc phòng và an ninh - Học phần 3 National Defense and Security Education - 3rd Course x 0 15 15 0 1 TT QP-AN D02034 Giáo dục quốc phòng và an ninh - Học phần 4 National Defense and Security Education - 4th Course x 0 0 60 0 1 TT QP-AN 0 A.8 Tin học Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 502091 Lập trình cơ bản Programming Fundamentals x 3 30 30 90 1 Đ-ĐT G01001 Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 x 2 15 30 60 2 CAIT G01002 Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 x 2 15 30 60 G01001 3 CAIT G01003 Cơ sở tin học 3 Fundamentals of Informatics 3 x 1 0 30 30 G01002 4 CAIT 8 B Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 95 B.1 Kiến thức cơ sở Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 401058 Giải tích mạch điện 1 Circuit Analysis 1 x 3 45 0 90 2 Đ-ĐT 401059 CAD trong điện - điện tử CAD in Electrical and Electronics Engineering x 2 30 0 60 2 Đ-ĐT 401060 An toàn điện Electric Safety x 2 30 0 60 401058 3 Đ-ĐT 401061 Thực tập điện Electric Practice x 2 0 60 60 401058 3 Đ-ĐT 401063 Thí nghiệm mạch điện Electric Circuits Lab x 1 0 30 30 401058 Tiếng Anh 3 Đ-ĐT 401064 Trường điện từ Electromagnetic Field x 3 45 0 90 C01144 4 Đ-ĐT 402057 Vật liệu và linh kiện điện tử Electronic Materials x 2 30 0 60 2 Đ-ĐT 403033 Kỹ thuật đo và phần mềm phân tích Measurements and Analytical Software x 2 30 0 60 1 Đ-ĐT 403034 Thí nghiệm kỹ thuật đo Measurement Lab x 1 0 30 30 403033 1 Đ-ĐT 403035 Thực hành mô phỏng Simulation Lab x 1 0 30 30 403033 1 Đ-ĐT 19 B.2 Kiến thức ngành 76 B.2.1 Kiến thức chung Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 401065 Máy điện Electric Machines x 3 45 0 90 401064 5 Đ-ĐT 401066 Thí nghiệm máy điện Electric Machines Lab x 1 0 30 30 P15H03 401065 5 Đ-ĐT Nhóm tự chọn truyền động điện (SV chọn 1 trong 2 môn) 401073 Thí nghiệm truyền động điện Electrical Drives Lab x 1 0 30 30 P15H04 401072* 6 Đ-ĐT 402058 Thiết kế mạch điện tử 1 Electronic Circuit Design 1 x 3 45 0 90 402057,401058 3 Đ-ĐT 402059 Thí nghiệm điện tử Electronic Circuits Lab x 1 0 30 30 402058 3 Đ-ĐT 402061 Thiết kế hệ thống số 1 Digital System Design 1 x 3 45 0 90 4 Đ-ĐT 402062 Thí nghiệm kỹ thuật số Digital System Design Lab x 1 0 30 30 402061 4 Đ-ĐT 402063 Thực tập điện tử Electronic Project x 1 0 30 30 402058 4 Đ-ĐT 402065 Kỹ thuật vi điều khiển 1 Microcontroller Engineering 1 x 3 45 0 90 402061 5 Đ-ĐT 402066 Thí nghiệm vi điều khiển Microcontroller Lab x 1 0 30 30 P15H03 402065 5 Đ-ĐT 402067 Tín hiệu và hệ thống Signals and Systems x 2 30 0 60 402064 5 Đ-ĐT 402070 Xử lý số tín hiệu Digital Signal Processing x 3 45 0 90 P15H04,402067 6 Đ-ĐT 402071 Thí nghiệm DSP Digital Signal Processing Lab x 1 0 30 30 P15H04 402070 6 Đ-ĐT 403036 Lý thuyết điều khiển tự động 1 Control System 1 x 3 45 0 90 401058 4 Đ-ĐT 403037 Điện tử công suất Power Electronics x 3 45 0 90 402058 7 Đ-ĐT 403038 Thí nghiệm điện tử công suất Power Electronics Lab x 1 0 30 30 P15H03 403037 5 Đ-ĐT 403040 PLC Programmable Logic Controller x 2 30 0 60 P15H04,402061 6 Đ-ĐT 403041 Thí nghiệm PLC PLC Lab x 1 0 30 30 P15H04 403040 6 Đ-ĐT 403042 Đồ án hệ thống nhúng Embedded System Project x 2 0 60 60 P15H04 402065 6 Đ-ĐT Nhóm tự chọn truyền động điện 401072 Truyền động điện Electrical Drives x 3 45 0 90 403037,401065 6 Đ-ĐT 401072* Tự động điều khiển truyền động điện Automation Control for Electrical Drives x 3 45 0 90 403037,401065 6 Đ-ĐT 39 B.2.2 Kiến thức chuyên ngành Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 403039 Lý thuyết điều khiển tự động 2 Control System 2 x 2 30 0 60 403036 5 Đ-ĐT 403043 Đồ án chuyên ngành Individual Project x 2 0 60 60 P15H04,403042 7 Đ-ĐT 403044 Mạng truyền thông công nghiệp Industrial Communication Networks x 2 30 0 60 403040 7 Đ-ĐT 403045 Thí nghiệm mạng truyền thông công nghiệp Industrial Communication Networks Lab x 1 0 30 30 P15H04 403044 7 Đ-ĐT 403046 SCADA SCADA x 2 30 0 60 403040 7 Đ-ĐT 403047 Điều khiển quá trình Process Control & Automation x 3 45 0 90 403040 7 Đ-ĐT 403048 Thí nghiệm điều khiển quá trình Process Control Lab x 1 0 30 30 403047 7 Đ-ĐT 403128 Sermina EE serminar x 1 15 0 30 Tiếng Việt 8 Đ-ĐT 26229_22H403 Nhóm tự chọn 1 4 7-4 401068 Cung cấp điện Electrical Supply 3 45 0 90 P15H05 401058 Tiếng Anh Đ-ĐT 401139* Năng lượng tái tạo và ứng dụng Renewable Sources and Applications 3 45 0 90 P15H05, 403037 Đ-ĐT 402068* Thiết kế số nâng cao với HDL Advanced Digital Design with HDL 3 30 30 90 P15H05, 402061 Đ-ĐT 402084 Xử lý ảnh số Digital Image Processing 2 30 0 60 P15H05 402070 Đ-ĐT 403039 Lý thuyết điều khiển tự động 2 Control System 2 2 30 0 60 403036 Đ-ĐT 403050 Kỹ thuật robot Robotics 2 30 0 60 P15H05, 401072 hoặc 401072* Đ-ĐT 403143* Động lực học và điều khiển robot Robotics 3 45 0 90 401072 hoặc 401072* Tiếng Việt Đ-ĐT 403144* Điều khiển thông minh Intelligent Control 3 45 0 90 P15H05, 403036 Đ-ĐT 18 B.2.3 Kiến thức tốt nghiệp trình độ cử nhân Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 403098 Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship x 4 0 120 120 P15H04 403042 102TC 6 Đ-ĐT 403099 Đồ án tổng hợp Integrated Project x 10 0 300 300 P15H05,403042,403043,403098 143TC 8 Đ-ĐT 413CM1 Kỹ năng thực hành chuyên môn Professional Skills Exam x 5 0 0 150 P15H04 403098 6 Đ-ĐT 19 C Kiến thức chuyên sâu đặc thù 34 C.1 Kiến thức chuyên sâu Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 22377_220403 Nhóm tự chọn 1 9 8-9 402042* Điện toán đám mây Cloud Computing 3 0 90 90 402065 Đ-ĐT 402070* Xử lý số tín hiệu nâng cao Advanced Digital Signal Processing 3 45 0 90 402070 Đ-ĐT 402121* Kiến trúc và giao thức IoT IoT architecture and protocols 3 45 0 90 402065 Đ-ĐT 402148* Mạng cảm biến không dây Wireless Sensor Network 3 0 90 90 403047 Đ-ĐT 402149* Vi điều khiển và hệ thống nhúng Microcontrollers and Embedded Systems 3 45 0 90 402065 Đ-ĐT 403122* Điều khiển hệ đa biến Multivariable Control 3 45 0 90 403036 Đ-ĐT 403124* Điều khiển tối ưu và bền vũng Optimal and Robust Control 3 45 0 90 403036 Đ-ĐT 403128* Tự động hóa điều khiển quá trình Automation for Process Control 3 45 0 90 403047 Đ-ĐT 403129* Điện tử công suất nâng cao và ứng dụng Advanced Power Electronics and Applications 3 45 0 90 403037 Đ-ĐT 403130* Hệ thống điều khiển phi tuyến và thích nghi Nonlinear and Adaptive Control 3 45 0 90 403036 Đ-ĐT 403131* Mô hình hóa và nhận dạng hệ thống Modelling & System Identification 3 45 0 90 403036 Đ-ĐT 403132* Hệ thống sản xuất mềm dẻo & tích hợp máy tính CIM & FMS 3 45 0 90 403040 Đ-ĐT 22376_220403 Nhóm tự chọn 2 3 8-3 403030 Đồ án chuyên ngành nâng cao Advanced Individual Project 3 0 90 90 403117 Đ-ĐT 403136* Chuyên đề nghiên cứu về robot Advanced Topics in Robot 3 0 90 90 403050 hoặc 403114* Đ-ĐT 403137* Chuyên đề nghiên cứu về cơ điện tử Advanced Topics in Mechatronics 3 0 90 90 403050 hoặc 403114* Đ-ĐT 403138* Chuyên đề nghiên cứu về tự động truyền động Advanced Topics in Control of Electrical Drives 3 0 90 90 401072 hoặc 401072* Đ-ĐT 403139* Chuyên đề nghiên cứu về đo lường Advanced Topics in Measurement 3 0 90 90 403047 Đ-ĐT 12 C.2 Kiến thức tốt nghiệp trình độ kỹ sư Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 403118 Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship x 8 0 240 240 P15014,403117,403042 110TC Doanh nghiệp 9 Đ-ĐT 403121 Đồ án tốt nghiệp Graduation Thesis x 12 0 360 360 403042,403117,403118,P15C55,22376 150TC 10 Đ-ĐT 403CM7 Kỹ năng thực hành chuyên môn Professional Skills Exam x 2 0 0 60 403118 9 Đ-ĐT 22 Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-dien-tu-vien-thong-ma-nganh-7520207-chuong-trinh-0 | feee.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-dien-tu-vien-thong-ma-nganh-7520207-chuong-trinh-0 | no |
Chương trình đào tạo 2019, Ngành điện tử \- viễn thông, Mã ngành: 7520207, chương trình chất lượng cao \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Chương trình đào tạo 2019, Ngành điện tử \- viễn thông, Mã ngành: 7520207, chương trình chất lượng cao * [![Facebook](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-dien-tu-vien-thong-ma-nganh-7520207-chuong-trinh-0&title=Chương trình đào tạo 2019, Ngành điện tử - viễn thông, Mã ngành: 7520207, chương trình chất lượng cao "Facebook")
* [![Linkedin](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-dien-tu-vien-thong-ma-nganh-7520207-chuong-trinh-0&title=Chương trình đào tạo 2019, Ngành điện tử - viễn thông, Mã ngành: 7520207, chương trình chất lượng cao&source=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-dien-tu-vien-thong-ma-nganh-7520207-chuong-trinh-0 "Linkedin")
* [![Twitter](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-dien-tu-vien-thong-ma-nganh-7520207-chuong-trinh-0&status=Chương trình đào tạo 2019, Ngành điện tử - viễn thông, Mã ngành: 7520207, chương trình chất lượng cao+https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-dien-tu-vien-thong-ma-nganh-7520207-chuong-trinh-0 "Twitter")
* [![Google Plus](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-dien-tu-vien-thong-ma-nganh-7520207-chuong-trinh-0 "Google Plus")
* [![Email](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chương trình đào tạo 2019, Ngành điện tử - viễn thông, Mã ngành: 7520207, chương trình chất lượng cao&body=Check out this site https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-dien-tu-vien-thong-ma-nganh-7520207-chuong-trinh-0 "Email") | **STT** | **Khối kiến thức** | **Tổng số tín chỉ** | | |
| --- | --- | --- | --- | --- |
| | | Tổng số tín chỉ | Bắt buộc | Tự chọn |
| **A** | **Kiến thức giáo dục đại cương: 70 tín chỉ** | | | |
| A.1 | Môn lý luận chính trị, pháp luật | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 306102 | Triết học Mác \- Lênin Philosophy of Marxism and Leninism | 3 | 2 | KH Xã hội \& Nhân văn | | 306103 | Kinh tế chính trị Mác \- Lênin Political Economics of Marxism and Leninism | 2 | 4 | KH Xã hội \& Nhân văn | | 306104 | Chủ nghĩa xã hội khoa học Scientific Socialism | 2 | 5 | KH Xã hội \& Nhân văn | | 306106 | Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology | 2 | 6 | KH Xã hội \& Nhân văn | | 306105 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of Communist Party of Vietnam | 2 | 6 | KH Xã hội \& Nhân văn | | 11 | 11 | |
| A.2 | Khoa học xã hội | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 302053 | Pháp luật đại cương Introduction of Laws | 2 | 1 | Luật | | 701024 | Quản lý doanh nghiệp Tools and Techniques for Enterprise | 2 | 7 | Quản trị kinh doanh | | 4 | 4 | |
| A.3 | Khoa học tự nhiên | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | C01129 | Toán 1E1 Mathematics 1E1 | 3 | 1 | Toán\-Thống kê | | C01130 | Toán 1E2 Mathematics 1E2 | 3 | 2 | Toán\-Thống kê | | C01144 | Toán 2E1 Mathematics 2E1 | 3 | 3 | Toán\-Thống kê | | 402064 | Giải tích cho kỹ thuật Engineering Analysis | 2 | 4 | Điện \- Điện tử | | 11 | 11 | |
| 1\.4 | Nhóm tự chọn Inspire English | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 001511 | Tiếng Anh 1 English 1 | 5 | | TDT Creative Language Center | | 001512 | Tiếng Anh 2 English 2 | 5 | | TDT Creative Language Center | | 001513 | Tiếng Anh 3 English 3 | 5 | | TDT Creative Language Center | | 001514 | Tiếng Anh 4 English 4 | 5 | | TDT Creative Language Center | | 001515 | Tiếng Anh 5 English 5 | 5 | | TDT Creative Language Center | | 001516 | Tiếng Anh 6 English 6 | 5 | | TDT Creative Language Center | Nhóm tự chọn World English | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 001311 | World English 1 | 5 | | TDT Creative Language Center | | 001312 | World English 2 | 5 | | TDT Creative Language Center | | 001313 | World English 3 | 5 | | TDT Creative Language Center | | 001314 | World English 4 | 5 | | TDT Creative Language Center | | 001315 | World English 5 | 5 | | TDT Creative Language Center | | 001316 | World English 6 | 5 | | TDT Creative Language Center | | 30 | 30 | |
| A.5 | Kỹ năng hỗ trợ | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | L00029 | | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 1 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 1 | | | | --- | --- | --- | | 0 | 1 | Phòng CTHSSV | | L00030 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Hòa nhập văn hóa TDTU Essential Skills for Sustainable Development \- Cultural Integration of TDTU | 0 | 1 | Phòng CTHSSV | | L00040 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững Essential Skills for Sustainable Development | 5 | 1 | Phòng CTHSSV | | L00031 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng 5S và Kaizen Essential Skills for Sustainable Development \- 5S and Kaizen Skills | 0 | 2 | Phòng CTHSSV | | L00032 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng tự học Essential Skills for Sustainable Development \- Self\-Study Skills | 0 | 2 | Phòng CTHSSV | | L00033 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 2 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 2 | 0 | 3 | Phòng CTHSSV | | L00041 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 3 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 3 | 0 | 5 | Phòng CTHSSV | | 6 | 6 | |
| | Nhóm tự chọn \[Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | L00034 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng giao tiếp thuyết trình Essential Skills for Sustainable Development \- Presentation Skills | 0 | 0 | Phòng CTHSSV | | L00035 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Tư duy phản biện Essential Skills for Sustainable Development \- Critical Thinking | 0 | 0 | Phòng CTHSSV | | L00036 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng ra quyết định Essential Skills for Sustainable Development \- Decision\-making Skills | 0 | 0 | Phòng CTHSSV | | | | |
| | Nhóm tự chọn \[Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | L00037 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thực tập chuyển hóa cảm xúc EQ Essential Skills for Sustainable Development \- Practice Constructing Emotional Quotient (EQ) | 0 | 0 | Phòng CTHSSV | | L00038 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Xây dựng Team \& lãnh đạo Essential Skills for Sustainable Development \- Team Building and Leadership Skills | 0 | 0 | Phòng CTHSSV | | L00039 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Khởi nghiệp Essential Skills for Sustainable Development \- Startup | 0 | 0 | Phòng CTHSSV | | | | |
| A.6 | Cơ sở tin học | | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 503021 | Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 | 2 | 2 | Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng | | 503022 | Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 | 2 | 3 | Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng | | 501046 | Lập trình C C Programming | 3 | 1 | Công nghệ thông tin | | 503034 | Cơ sở tin học 3 Fundamentals of Informatics 3 | 1 | 4 | Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng | | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 8 | 8 | |
| A.7 | Giáo dục thể chất | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | D01001 | Bơi lội Swimming (Compulsory) | 0 | 1 | Khoa học thể thao | | | **Nhóm tự chọn GDTC 1** | 0 | 2\-0 | | | D01101 | GDTC 1 \- Bóng đá Physical Education 1 \- Football | 0 | | Khoa học thể thao | | D01103 | GDTC 1 \- Bóng chuyền Physical Education 1 \- Volleyball | 0 | | Khoa học thể thao | | D01102 | GDTC 1 \- Taekwondo Physical Education 1 \- Taekwondo | 0 | | Khoa học thể thao | | D01104 | GDTC 1 \- Cầu lông Physical Education 1 \- Badminton | 0 | | Khoa học thể thao | | D01105 | GDTC 1 \- Thể dục Physical education 1 \- Aerobic | 0 | | Khoa học thể thao | | D01106 | GDTC 1\- Quần vợt Physical Education 1 \- Tennis | 0 | | Khoa học thể thao | | D01121 | GDTC 1 \- Hatha Yoga Physical education 1 \- Hatha Yoga | 0 | | Khoa học thể thao | | D01120 | GDTC 1 \- Thể hình Fitness Physical education 1 \- Fitness | 0 | | Khoa học thể thao | | | **Nhóm tự chọn GDTC 2** | 0 | 3\-0 | | | D01201 | GDTC 2 \- Karate Physical Education 2 \- Karate | 0 | | Khoa học thể thao | | D01202 | GDTC 2 \- Vovinam Physical Education 2 \- Vovinam | 0 | | Khoa học thể thao | | D01203 | GDTC 2 \- Võ cổ truyền Physical Education 2 \- Vietnamese Traditional Martial Art | 0 | | Khoa học thể thao | | D01204 | GDTC 2 \- Bóng rổ Physical Education 2 \- Basketball | 0 | | Khoa học thể thao | | D01206 | GDTC 2 \- Cờ vua vận động Physical Education 2 \- Action Chess | 0 | | Khoa học thể thao | | D01205 | GDTC 2 \- Bóng bàn Physical Education 2 \- Table Tennis | 0 | | Khoa học thể thao | | D01220 | GDTC 2 \- Khúc côn cầu Physical education 2 \- Field Hockey | 0 | | Khoa học thể thao | | Cấp chứng chỉ GDTC | | |
| A.8 | Giáo dục quốc phòng | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | D02029 | GDQP \- Học phần 2 National Defense Education \- 2nd Course | 0 | 3 | Trung tâm giáo dục quốc phòng \- an ninh | | D02028 | GDQP \- Học phần 1 National Defense Education \- 1st Course | 0 | 2 | Trung tâm giáo dục quốc phòng \- an ninh | | D02030 | GDQP \- Học phần 3 National Defense Education \- 3rd Course | 0 | 1 | Trung tâm giáo dục quốc phòng \- an ninh | | Cấp chứng chỉ GDQP | | |
| **B** | **Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 99 tín chỉ** | | | |
| B.1 | Kiến thức chung | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 403035 | Thực hành mô phỏng Simulation Lab | 1 | 1 | Điện \- Điện tử | | 403033 | Kỹ thuật đo và phần mềm phân tích Measurements and Analytical Software | 2 | 1 | Điện \- Điện tử | | 401062 | Giải tích mạch điện 2 Circuit Analysis 2 | 2 | 3 | Điện \- Điện tử | | 401058 | Giải tích mạch điện 1 Circuit Analysis 1 | 3 | 2 | Điện \- Điện tử | | 402057 | Vật liệu và linh kiện điện tử Electronic Materials | 2 | 2 | Điện \- Điện tử | | 401060 | An toàn điện Electric Safety | 2 | 3 | Điện \- Điện tử | | 401063 | Thí nghiệm mạch điện Electric Circuits Lab | 1 | 3 | Điện \- Điện tử | | 401059 | CAD trong điện \- điện tử CAD in Electrical and Electronics Engineering | 2 | 2 | Điện \- Điện tử | | 401061 | Thực tập điện Electric Practice | 2 | 3 | Điện \- Điện tử | | 401064 | Trường điện từ Electromagnetic Field | 3 | 4 | Điện \- Điện tử | | 403034 | Thí nghiệm kỹ thuật đo Measurement Lab | 1 | 1 | Điện \- Điện tử | | 21 | 21 | |
| B.2 | **Kiến thức ngành** | 78 | 62 | 16 |
| 2\.2\.1 | Kiến thức chung | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 403038 | Thí nghiệm điện tử công suất | 1 | 5 | Điện \- Điện tử | | Power Electronics Lab | | 401066 | Thí nghiệm máy điện | 1 | 5 | Điện \- Điện tử | | Electric Machines Lab | | 402074 | Mạng truyền số liệu | 4 | 6 | Điện \- Điện tử | | Data Networking | | 402066 | Thí nghiệm vi điều khiển | 1 | 5 | Điện \- Điện tử | | Microcontroller Lab | | 402059 | Thí nghiệm điện tử | 1 | 3 | Điện \- Điện tử | | Electronic Circuits Lab | | 402058 | Thiết kế mạch điện tử 1 | 3 | 3 | Điện \- Điện tử | | Electronic Circuit Design 1 | | 402070 | Xử lý số tín hiệu | 3 | 6 | Điện \- Điện tử | | Digital Signal Processing | | 402065 | Kỹ thuật vi điều khiển 1 | 3 | 5 | Điện \- Điện tử | | Microcontroller Engineering 1 | | 403037 | Điện tử công suất | 3 | 5 | Điện \- Điện tử | | Power Electronics | | 402063 | Thực tập điện tử | 1 | 4 | Điện \- Điện tử | | Electronic Project | | 402071 | Thí nghiệm DSP | 1 | 6 | Điện \- Điện tử | | Digital Signal Processing Lab | | 402060 | Thiết kế mạch điện tử 2 | 2 | 4 | Điện \- Điện tử | | Electronic Circuit Design 2 | | 401065 | Máy điện | 3 | 5 | Điện \- Điện tử | | Electric Machines | | 402061 | Thiết kế hệ thống số 1 | 3 | 4 | Điện \- Điện tử | | Digital System Design 1 | | 402075 | Đồ án hệ thống nhúng | 2 | 6 | Điện \- Điện tử | | Embedded System Project | | 402062 | Thí nghiệm kỹ thuật số | 1 | 4 | Điện \- Điện tử | | Digital System Design Lab | | 402067 | Tín hiệu và hệ thống | 2 | 5 | Điện \- Điện tử | | Signals and Systems | | 403036 | Lý thuyết điều khiển tự động 1 | 3 | 4 | Điện \- Điện tử | | Control System 1 | | 38 | 38 | |
| B.2\.2 | **Kiến thức chuyên ngành** | 40 | 24 | 16 |
| | Các môn chung và môn bắt buộc | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 402077 | Kỹ thuật anten truyền sóng | 2 | 7 | Điện \- Điện tử | | Antenna and RF Systems | | 402072 | Truyền thông tương tự và số | 3 | 6 | Điện \- Điện tử | | Analog and Digital Communications | | 402076 | Đồ án chuyên ngành | 2 | 7 | Điện \- Điện tử | | Individual Project | | 402079 | Hệ thống thông tin vô tuyến | 2 | 7 | Điện \- Điện tử | | Wireless Communications and Mobile Networks | | 402078 | Kỹ thuật siêu cao tần | 2 | 7 | Điện \- Điện tử | | Microwave System Engineering | | 402069 | Thí nghiệm FPGA | 1 | 5 | Điện \- Điện tử | | FPGA Lab | | 402073 | Thí nghiệm viễn thông | 1 | 6 | Điện \- Điện tử | | Telecommunication Lab | | 402068 | Thiết kế hệ thống số 2 | 2 | 5 | Điện \- Điện tử | | Digital System Design 2 | | 15 | 15 | |
| | Các môn học tự chọn | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | | **Nhóm tự chọn 1 (hướng Viễn thông)** | 6 | 7\-6 | | | 402080 | Hệ thống chuyển mạch và truyền dẫn | 2 | | Điện \- Điện tử | | Telecommunication Transmission and Switching Systems | | 402082 | Lý thuyết thông tin | 2 | | Điện \- Điện tử | | Information Theory | | 402084 | Xử lý ảnh số | 2 | | Điện \- Điện tử | | Digital Image Processing | | 402083 | Kỹ thuật thông tin quang | 2 | | Điện \- Điện tử | | Optical Fiber Communications | | 402081 | Thông tin di động | 2 | | Điện \- Điện tử | | Digital Mobile Communications | | | **Nhóm tự chọn 2 (hướng Điện tử)** | 6 | 7\-6 | | | 402088 | Thiết kế VLSI | 2 | | Điện \- Điện tử | | MOS VLSI Design | | 402086 | Kỹ thuật vi điều khiển 2 | 2 | | Điện \- Điện tử | | Microcontroller Engineering 2 | | 402085 | Thiết kế mạch RF | 2 | | Điện \- Điện tử | | RF Circuits Design | | 402087 | Cấu trúc máy tính | 2 | | Điện \- Điện tử | | Computer System Architecture | | 402089 | Quang điện tử | 2 | | Điện \- Điện tử | | Optoelectronics | | 6 | | 6 |
| B.2\.2\.1 | Tập sự nghề nghiệp | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 402098 | Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship | 4 | 6 | Điện \- Điện tử | | 402CM1 | Kỹ năng thực hành chuyên môn | 5 | 6 | Điện \- Điện tử | | 9 | 9 | |
| B.2\.2\.2 | Khóa luận TN hoặc tự chọn chuyên ngành | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | | Đồ án tốt nghiệp | 10 | 8\-10 | | | 402099 | Đồ án tốt nghiệp | 10 | | Điện \- Điện tử | | Graduation Thesis | | 10 | | 10 |
| | | **Tổng cộng** | | --- | | 169 | 153 | 16 | ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Chương trình đào tạo 2019, Ngành điện tử - viễn thông, Mã ngành: 7520207, chương trình chất lượng cao | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Chương trình đào tạo 2019, Ngành điện tử - viễn thông, Mã ngành: 7520207, chương trình chất lượng cao STT Khối kiến thức Tổng số tín chỉ Tổng số tín chỉ Bắt buộc Tự chọn A Kiến thức giáo dục đại cương: 70 tín chỉ A.1 Môn lý luận chính trị, pháp luật Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 306102 Triết học Mác - Lênin Philosophy of Marxism and Leninism 3 2 KH Xã hội & Nhân văn 306103 Kinh tế chính trị Mác - Lênin Political Economics of Marxism and Leninism 2 4 KH Xã hội & Nhân văn 306104 Chủ nghĩa xã hội khoa học Scientific Socialism 2 5 KH Xã hội & Nhân văn 306106 Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology 2 6 KH Xã hội & Nhân văn 306105 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of Communist Party of Vietnam 2 6 KH Xã hội & Nhân văn 11 11 A.2 Khoa học xã hội Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 302053 Pháp luật đại cương Introduction of Laws 2 1 Luật 701024 Quản lý doanh nghiệp Tools and Techniques for Enterprise 2 7 Quản trị kinh doanh 4 4 A.3 Khoa học tự nhiên Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học C01129 Toán 1E1 Mathematics 1E1 3 1 Toán-Thống kê C01130 Toán 1E2 Mathematics 1E2 3 2 Toán-Thống kê C01144 Toán 2E1 Mathematics 2E1 3 3 Toán-Thống kê 402064 Giải tích cho kỹ thuật Engineering Analysis 2 4 Điện - Điện tử 11 11 1.4 Nhóm tự chọn Inspire English Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 001511 Tiếng Anh 1 English 1 5 TDT Creative Language Center 001512 Tiếng Anh 2 English 2 5 TDT Creative Language Center 001513 Tiếng Anh 3 English 3 5 TDT Creative Language Center 001514 Tiếng Anh 4 English 4 5 TDT Creative Language Center 001515 Tiếng Anh 5 English 5 5 TDT Creative Language Center 001516 Tiếng Anh 6 English 6 5 TDT Creative Language Center Nhóm tự chọn World English Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 001311 World English 1 5 TDT Creative Language Center 001312 World English 2 5 TDT Creative Language Center 001313 World English 3 5 TDT Creative Language Center 001314 World English 4 5 TDT Creative Language Center 001315 World English 5 5 TDT Creative Language Center 001316 World English 6 5 TDT Creative Language Center 30 30 A.5 Kỹ năng hỗ trợ Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học L00029 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 1 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 1 0 1 Phòng CTHSSV L00030 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Hòa nhập văn hóa TDTU Essential Skills for Sustainable Development - Cultural Integration of TDTU 0 1 Phòng CTHSSV L00040 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững Essential Skills for Sustainable Development 5 1 Phòng CTHSSV L00031 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng 5S và Kaizen Essential Skills for Sustainable Development - 5S and Kaizen Skills 0 2 Phòng CTHSSV L00032 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng tự học Essential Skills for Sustainable Development - Self-Study Skills 0 2 Phòng CTHSSV L00033 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 2 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 2 0 3 Phòng CTHSSV L00041 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 3 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 3 0 5 Phòng CTHSSV 6 6 Nhóm tự chọn [Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học L00034 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng giao tiếp thuyết trình Essential Skills for Sustainable Development - Presentation Skills 0 0 Phòng CTHSSV L00035 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Tư duy phản biện Essential Skills for Sustainable Development - Critical Thinking 0 0 Phòng CTHSSV L00036 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng ra quyết định Essential Skills for Sustainable Development - Decision-making Skills 0 0 Phòng CTHSSV Nhóm tự chọn [Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học L00037 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thực tập chuyển hóa cảm xúc EQ Essential Skills for Sustainable Development - Practice Constructing Emotional Quotient (EQ) 0 0 Phòng CTHSSV L00038 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Xây dựng Team & lãnh đạo Essential Skills for Sustainable Development - Team Building and Leadership Skills 0 0 Phòng CTHSSV L00039 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Khởi nghiệp Essential Skills for Sustainable Development - Startup 0 0 Phòng CTHSSV A.6 Cơ sở tin học Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 503021 Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 2 2 Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng 503022 Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 2 3 Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng 501046 Lập trình C C Programming 3 1 Công nghệ thông tin 503034 Cơ sở tin học 3 Fundamentals of Informatics 3 1 4 Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng 8 8 A.7 Giáo dục thể chất Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học D01001 Bơi lội Swimming (Compulsory) 0 1 Khoa học thể thao Nhóm tự chọn GDTC 1 0 2-0 D01101 GDTC 1 - Bóng đá Physical Education 1 - Football 0 Khoa học thể thao D01103 GDTC 1 - Bóng chuyền Physical Education 1 - Volleyball 0 Khoa học thể thao D01102 GDTC 1 - Taekwondo Physical Education 1 - Taekwondo 0 Khoa học thể thao D01104 GDTC 1 - Cầu lông Physical Education 1 - Badminton 0 Khoa học thể thao D01105 GDTC 1 - Thể dục Physical education 1 - Aerobic 0 Khoa học thể thao D01106 GDTC 1- Quần vợt Physical Education 1 - Tennis 0 Khoa học thể thao D01121 GDTC 1 - Hatha Yoga Physical education 1 - Hatha Yoga 0 Khoa học thể thao D01120 GDTC 1 - Thể hình Fitness Physical education 1 - Fitness 0 Khoa học thể thao Nhóm tự chọn GDTC 2 0 3-0 D01201 GDTC 2 - Karate Physical Education 2 - Karate 0 Khoa học thể thao D01202 GDTC 2 - Vovinam Physical Education 2 - Vovinam 0 Khoa học thể thao D01203 GDTC 2 - Võ cổ truyền Physical Education 2 - Vietnamese Traditional Martial Art 0 Khoa học thể thao D01204 GDTC 2 - Bóng rổ Physical Education 2 - Basketball 0 Khoa học thể thao D01206 GDTC 2 - Cờ vua vận động Physical Education 2 - Action Chess 0 Khoa học thể thao D01205 GDTC 2 - Bóng bàn Physical Education 2 - Table Tennis 0 Khoa học thể thao D01220 GDTC 2 - Khúc côn cầu Physical education 2 - Field Hockey 0 Khoa học thể thao Cấp chứng chỉ GDTC A.8 Giáo dục quốc phòng Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học D02029 GDQP - Học phần 2 National Defense Education - 2nd Course 0 3 Trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh D02028 GDQP - Học phần 1 National Defense Education - 1st Course 0 2 Trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh D02030 GDQP - Học phần 3 National Defense Education - 3rd Course 0 1 Trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh Cấp chứng chỉ GDQP B Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 99 tín chỉ B.1 Kiến thức chung Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 403035 Thực hành mô phỏng Simulation Lab 1 1 Điện - Điện tử 403033 Kỹ thuật đo và phần mềm phân tích Measurements and Analytical Software 2 1 Điện - Điện tử 401062 Giải tích mạch điện 2 Circuit Analysis 2 2 3 Điện - Điện tử 401058 Giải tích mạch điện 1 Circuit Analysis 1 3 2 Điện - Điện tử 402057 Vật liệu và linh kiện điện tử Electronic Materials 2 2 Điện - Điện tử 401060 An toàn điện Electric Safety 2 3 Điện - Điện tử 401063 Thí nghiệm mạch điện Electric Circuits Lab 1 3 Điện - Điện tử 401059 CAD trong điện - điện tử CAD in Electrical and Electronics Engineering 2 2 Điện - Điện tử 401061 Thực tập điện Electric Practice 2 3 Điện - Điện tử 401064 Trường điện từ Electromagnetic Field 3 4 Điện - Điện tử 403034 Thí nghiệm kỹ thuật đo Measurement Lab 1 1 Điện - Điện tử 21 21 B.2 Kiến thức ngành 78 62 16 2.2.1 Kiến thức chung Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 403038 Thí nghiệm điện tử công suất 1 5 Điện - Điện tử Power Electronics Lab 401066 Thí nghiệm máy điện 1 5 Điện - Điện tử Electric Machines Lab 402074 Mạng truyền số liệu 4 6 Điện - Điện tử Data Networking 402066 Thí nghiệm vi điều khiển 1 5 Điện - Điện tử Microcontroller Lab 402059 Thí nghiệm điện tử 1 3 Điện - Điện tử Electronic Circuits Lab 402058 Thiết kế mạch điện tử 1 3 3 Điện - Điện tử Electronic Circuit Design 1 402070 Xử lý số tín hiệu 3 6 Điện - Điện tử Digital Signal Processing 402065 Kỹ thuật vi điều khiển 1 3 5 Điện - Điện tử Microcontroller Engineering 1 403037 Điện tử công suất 3 5 Điện - Điện tử Power Electronics 402063 Thực tập điện tử 1 4 Điện - Điện tử Electronic Project 402071 Thí nghiệm DSP 1 6 Điện - Điện tử Digital Signal Processing Lab 402060 Thiết kế mạch điện tử 2 2 4 Điện - Điện tử Electronic Circuit Design 2 401065 Máy điện 3 5 Điện - Điện tử Electric Machines 402061 Thiết kế hệ thống số 1 3 4 Điện - Điện tử Digital System Design 1 402075 Đồ án hệ thống nhúng 2 6 Điện - Điện tử Embedded System Project 402062 Thí nghiệm kỹ thuật số 1 4 Điện - Điện tử Digital System Design Lab 402067 Tín hiệu và hệ thống 2 5 Điện - Điện tử Signals and Systems 403036 Lý thuyết điều khiển tự động 1 3 4 Điện - Điện tử Control System 1 38 38 B.2.2 Kiến thức chuyên ngành 40 24 16 Các môn chung và môn bắt buộc Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 402077 Kỹ thuật anten truyền sóng 2 7 Điện - Điện tử Antenna and RF Systems 402072 Truyền thông tương tự và số 3 6 Điện - Điện tử Analog and Digital Communications 402076 Đồ án chuyên ngành 2 7 Điện - Điện tử Individual Project 402079 Hệ thống thông tin vô tuyến 2 7 Điện - Điện tử Wireless Communications and Mobile Networks 402078 Kỹ thuật siêu cao tần 2 7 Điện - Điện tử Microwave System Engineering 402069 Thí nghiệm FPGA 1 5 Điện - Điện tử FPGA Lab 402073 Thí nghiệm viễn thông 1 6 Điện - Điện tử Telecommunication Lab 402068 Thiết kế hệ thống số 2 2 5 Điện - Điện tử Digital System Design 2 15 15 Các môn học tự chọn Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học Nhóm tự chọn 1 (hướng Viễn thông) 6 7-6 402080 Hệ thống chuyển mạch và truyền dẫn 2 Điện - Điện tử Telecommunication Transmission and Switching Systems 402082 Lý thuyết thông tin 2 Điện - Điện tử Information Theory 402084 Xử lý ảnh số 2 Điện - Điện tử Digital Image Processing 402083 Kỹ thuật thông tin quang 2 Điện - Điện tử Optical Fiber Communications 402081 Thông tin di động 2 Điện - Điện tử Digital Mobile Communications Nhóm tự chọn 2 (hướng Điện tử) 6 7-6 402088 Thiết kế VLSI 2 Điện - Điện tử MOS VLSI Design 402086 Kỹ thuật vi điều khiển 2 2 Điện - Điện tử Microcontroller Engineering 2 402085 Thiết kế mạch RF 2 Điện - Điện tử RF Circuits Design 402087 Cấu trúc máy tính 2 Điện - Điện tử Computer System Architecture 402089 Quang điện tử 2 Điện - Điện tử Optoelectronics 6 6 B.2.2.1 Tập sự nghề nghiệp Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 402098 Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship 4 6 Điện - Điện tử 402CM1 Kỹ năng thực hành chuyên môn 5 6 Điện - Điện tử 9 9 B.2.2.2 Khóa luận TN hoặc tự chọn chuyên ngành Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học Đồ án tốt nghiệp 10 8-10 402099 Đồ án tốt nghiệp 10 Điện - Điện tử Graduation Thesis 10 10 Tổng cộng 169 153 16 Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dien-tu-vien-thong-chuong-trinh-chat-luong-cao | feee.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dien-tu-vien-thong-chuong-trinh-chat-luong-cao | no |
Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điện tử \- viễn thông, Chương trình Chất lượng cao \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điện tử \- viễn thông, Chương trình Chất lượng cao * [![Facebook](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dien-tu-vien-thong-chuong-trinh-chat-luong-cao&title=Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Chương trình Chất lượng cao "Facebook")
* [![Linkedin](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dien-tu-vien-thong-chuong-trinh-chat-luong-cao&title=Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Chương trình Chất lượng cao&source=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dien-tu-vien-thong-chuong-trinh-chat-luong-cao "Linkedin")
* [![Twitter](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dien-tu-vien-thong-chuong-trinh-chat-luong-cao&status=Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Chương trình Chất lượng cao+https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dien-tu-vien-thong-chuong-trinh-chat-luong-cao "Twitter")
* [![Google Plus](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dien-tu-vien-thong-chuong-trinh-chat-luong-cao "Google Plus")
* [![Email](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Chương trình Chất lượng cao&body=Check out this site https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dien-tu-vien-thong-chuong-trinh-chat-luong-cao "Email") **1\. Tên trường (Awarding Institution):** Trường Đại học Tôn Đức Thắng
**2\. Tên ngành (Name of programme):**
* Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật Điện tử \- Viễn thông
* Tên ngành tiếng Anh: Electronics and Telecommunications Engineering
**3\. Mã ngành (Programme code):** 7520207 (mã tuyển sinh : F7520207\)
**4\. Văn bằng (Training degree) – thời gian đào tạo (Training time):**
Cử nhân Kỹ thuật Điện tử \- Viễn thông (4 năm)
hoặc Kỹ sư Kỹ thuật Điện tử \- Viễn thông (5 năm)
**5\. Hình thức đào tạo (Mode of study):** Chính quy
**6\. Tiêu chí tuyển sinh (Admission criteria):** Thí sinh tốt nghiệp Trung học
Phổ thông hoặc tương đương đủ điều kiện nhập học theo quy chế tuyển sinh đại học
hệ chính quy của Trường Đại học Tôn Đức Thắng và quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
**7\. Mục tiêu đào tạo (Programme Educational objectives):**
Từ 3\-5 năm sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo Cử nhân/Kỹ sư Kỹ thuật Điện
tử \- Viễn thông Trường Đại học Tôn Đức Thắng, người tốt nghiệp sẽ đạt được các
năng lực:
| STT | Mô tả mục tiêu đào tạo |
| --- | --- |
| 1 | Trở thành những kỹ sư/cử nhân kỹ thuật điện tử \- viễn thông có chất lượng, có khả năng giải quyết những vấn đề phức tạp, vận dụng các kiến thức và kỹ năng đã học vào nghề nghiệp của mình và đề xuất các giải pháp giải quyết vấn đề có hiệu quả. |
| 2 | Theo đuổi việc tiếp tục học và tích lũy các bằng cấp và chứng chỉ nâng cao về kỹ thuật cũng như hàn lâm, có khả năng thể hiện tính sáng tạo và tư duy phản biện, khả năng học hỏi độc lập và đam mê học tập suốt đời. |
| 3 | Thể hiện khả năng làm việc độc lập cũng như làm việc theo nhóm trong môi trường có áp lực cao; có khả năng tự phát triển và hòa nhập trong thị trường lao động chất lượng cao. |
| 4 | Trở thành những thành phần ưu tú trong lĩnh vực điện tử \- viễn thông với tính chuyên nghiệp, đạo đức nghề nghiệp, trách nhiệm xã hội ở mức độ cao và sức khỏe tốt. |
**8\. Chuẩn đầu ra (Programme learning outcomes):**
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo Cử nhân/Kỹ sư Kỹ thuật Điện tử \- Viễn
thông Trường Đại học Tôn Đức Thắng, người học phải đạt được:
| STT | Áp dụng đào tạo văn bằng | | Phân loại theo (nhóm) năng lực | Mô tả chuẩn đầu ra |
| --- | --- | --- | --- | --- |
| Cử nhân | Kỹ sư |
| 1 | PLO1 | PLO1 | Kiến thức | PLO1\. Vận dụng kiến thức sâu rộng về toán học, công nghệ thông tin, khoa học tự nhiên, đặc biệt là kiến thức kỹ thuật điện tử \- viễn thông và các ngành liên quan vào các tình huống thực tế. |
| 2 | PLO2 | PLO2 | Khảo sát kỹ thuật | PLO2\. Khảo sát các vấn đề phức tạp về điện tử và viễn thông một cách có phương pháp, bao gồm nhận dạng vấn đề, khảo sát các kết quả nghiên cứu trước đây có liên quan, thiết kế và tiến hành các thử nghiệm, phân tích và tổng hơp dữ liệu và thông tin liên quan để đưa ra các đánh giá và kết luận. |
| 3 | PLO3 | PLO3 | Phân tích vấn đề | PLO3\. Lựa chọn các phương pháp thích hợp để nghiên cứu và giải quyết các vấn đề thực tế nhằm mục đích cải thiện hiệu năng của các hệ thống điện tử và viễn thông. |
| 4 | PLO4 | PLO4 | Quản lý dự án kỹ thuật | PLO4\. Vận dụng các kiến thức và kỹ năng về quản lý dự án, quản lý doanh nghiệp để tư vấn, lập kế hoạch, điều hành và triển khai các dự án trong điều kiện giới hạn về thời gian và các nguồn lực. |
| 5 | PLO5a | PLO5b | Xây dựng giải pháp giải quyết vấn đề | PLO5a. Vận dụng tư duy phản biện và sáng tạo trong việc nâng cấp các hệ thống và thiết bị trong lĩnh vực điện tử \- viễn thông. PLO5b. Vận dụng tư duy phản biện và sáng tạo trong nghiên cứu và phát triển các giải pháp mới cho các bài toán trong lĩnh vực điện tử \- viễn thông. |
| 6 | PLO6a | PLO6b | Giao tiếp và làm việc nhóm | PLO6a. Phối hợp hoàn thành các nhiệm vụ của nhóm và giao tiếp hiệu quả cả bằng đối thoại lẫn bằng văn bản trong các hoạt động kỹ thuật phức tạp, chẳng hạn như đọc hiểu và viết được các tài liệu kỹ thuật, thuyết trình hiệu quả và bảo vệ được các ý kiến cá nhân. PLO6b. Phối hợp hoàn thành các nhiệm vụ của nhóm và giao tiếp hiệu quả cả bằng đối thoại lẫn bằng văn bản trong các hoạt động kỹ thuật phức tạp, chẳng hạn như đọc hiểu và viết được các tài liệu kỹ thuật, thuyết trình hiệu quả và bảo vệ được các ý kiến cá nhân, có khả năng cung cấp cũng như tiếp thu các hướng dẫn một cách rõ ràng. |
| 7 | PLO7a | PLO7b | Học tập suốt đời | PLO7a. Luôn rèn luyện khả năng tự học để nâng cao chuyên môn để có thể trở thành những người lãnh đạo hoặc những doanh nhân khởi nghiệp trong lĩnh vực điện tử \- viễn thông. PLO7b. Luôn rèn luyện khả năng tự học và tự nghiên cứu để nâng cao chuyên môn để có thể trở thành những người lãnh đạo hoặc những doanh nhân khởi nghiệp trong lĩnh vực điện tử \- viễn thông. |
| 8 | PLO8 | PLO8 | Đạo đức nghề nghiệp | PLO8\. Vận dụng các nguyên tắc đạo đức và cam kết tuân thủ đạo đức nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm, và các quy định về pháp luật, sức khỏe và an toàn trong quá trình tác nghiệp kỹ thuật. | ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Chương trình Chất lượng cao | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Chương trình Chất lượng cao 1. Tên trường (Awarding Institution): Trường Đại học Tôn Đức Thắng 2. Tên ngành (Name of programme): Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông Tên ngành tiếng Anh: Electronics and Telecommunications Engineering 3. Mã ngành (Programme code): 7520207 (mã tuyển sinh : F7520207) 4. Văn bằng (Training degree) – thời gian đào tạo (Training time): Cử nhân Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (4 năm) hoặc Kỹ sư Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (5 năm) 5. Hình thức đào tạo (Mode of study): Chính quy 6. Tiêu chí tuyển sinh (Admission criteria): Thí sinh tốt nghiệp Trung học Phổ thông hoặc tương đương đủ điều kiện nhập học theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Trường Đại học Tôn Đức Thắng và quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 7. Mục tiêu đào tạo (Programme Educational objectives): Từ 3-5 năm sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo Cử nhân/Kỹ sư Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông Trường Đại học Tôn Đức Thắng, người tốt nghiệp sẽ đạt được các năng lực: STT Mô tả mục tiêu đào tạo 1 Trở thành những kỹ sư/cử nhân kỹ thuật điện tử - viễn thông có chất lượng, có khả năng giải quyết những vấn đề phức tạp, vận dụng các kiến thức và kỹ năng đã học vào nghề nghiệp của mình và đề xuất các giải pháp giải quyết vấn đề có hiệu quả. 2 Theo đuổi việc tiếp tục học và tích lũy các bằng cấp và chứng chỉ nâng cao về kỹ thuật cũng như hàn lâm, có khả năng thể hiện tính sáng tạo và tư duy phản biện, khả năng học hỏi độc lập và đam mê học tập suốt đời. 3 Thể hiện khả năng làm việc độc lập cũng như làm việc theo nhóm trong môi trường có áp lực cao; có khả năng tự phát triển và hòa nhập trong thị trường lao động chất lượng cao. 4 Trở thành những thành phần ưu tú trong lĩnh vực điện tử - viễn thông với tính chuyên nghiệp, đạo đức nghề nghiệp, trách nhiệm xã hội ở mức độ cao và sức khỏe tốt. 8. Chuẩn đầu ra (Programme learning outcomes): Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo Cử nhân/Kỹ sư Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông Trường Đại học Tôn Đức Thắng, người học phải đạt được: STT Áp dụng đào tạo văn bằng Phân loại theo (nhóm) năng lực Mô tả chuẩn đầu ra Cử nhân Kỹ sư 1 PLO1 PLO1 Kiến thức PLO1. Vận dụng kiến thức sâu rộng về toán học, công nghệ thông tin, khoa học tự nhiên, đặc biệt là kiến thức kỹ thuật điện tử - viễn thông và các ngành liên quan vào các tình huống thực tế. 2 PLO2 PLO2 Khảo sát kỹ thuật PLO2. Khảo sát các vấn đề phức tạp về điện tử và viễn thông một cách có phương pháp, bao gồm nhận dạng vấn đề, khảo sát các kết quả nghiên cứu trước đây có liên quan, thiết kế và tiến hành các thử nghiệm, phân tích và tổng hơp dữ liệu và thông tin liên quan để đưa ra các đánh giá và kết luận. 3 PLO3 PLO3 Phân tích vấn đề PLO3. Lựa chọn các phương pháp thích hợp để nghiên cứu và giải quyết các vấn đề thực tế nhằm mục đích cải thiện hiệu năng của các hệ thống điện tử và viễn thông. 4 PLO4 PLO4 Quản lý dự án kỹ thuật PLO4. Vận dụng các kiến thức và kỹ năng về quản lý dự án, quản lý doanh nghiệp để tư vấn, lập kế hoạch, điều hành và triển khai các dự án trong điều kiện giới hạn về thời gian và các nguồn lực. 5 PLO5a PLO5b Xây dựng giải pháp giải quyết vấn đề PLO5a. Vận dụng tư duy phản biện và sáng tạo trong việc nâng cấp các hệ thống và thiết bị trong lĩnh vực điện tử - viễn thông. PLO5b. Vận dụng tư duy phản biện và sáng tạo trong nghiên cứu và phát triển các giải pháp mới cho các bài toán trong lĩnh vực điện tử - viễn thông. 6 PLO6a PLO6b Giao tiếp và làm việc nhóm PLO6a. Phối hợp hoàn thành các nhiệm vụ của nhóm và giao tiếp hiệu quả cả bằng đối thoại lẫn bằng văn bản trong các hoạt động kỹ thuật phức tạp, chẳng hạn như đọc hiểu và viết được các tài liệu kỹ thuật, thuyết trình hiệu quả và bảo vệ được các ý kiến cá nhân. PLO6b. Phối hợp hoàn thành các nhiệm vụ của nhóm và giao tiếp hiệu quả cả bằng đối thoại lẫn bằng văn bản trong các hoạt động kỹ thuật phức tạp, chẳng hạn như đọc hiểu và viết được các tài liệu kỹ thuật, thuyết trình hiệu quả và bảo vệ được các ý kiến cá nhân, có khả năng cung cấp cũng như tiếp thu các hướng dẫn một cách rõ ràng. 7 PLO7a PLO7b Học tập suốt đời PLO7a. Luôn rèn luyện khả năng tự học để nâng cao chuyên môn để có thể trở thành những người lãnh đạo hoặc những doanh nhân khởi nghiệp trong lĩnh vực điện tử - viễn thông. PLO7b. Luôn rèn luyện khả năng tự học và tự nghiên cứu để nâng cao chuyên môn để có thể trở thành những người lãnh đạo hoặc những doanh nhân khởi nghiệp trong lĩnh vực điện tử - viễn thông. 8 PLO8 PLO8 Đạo đức nghề nghiệp PLO8. Vận dụng các nguyên tắc đạo đức và cam kết tuân thủ đạo đức nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm, và các quy định về pháp luật, sức khỏe và an toàn trong quá trình tác nghiệp kỹ thuật. Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-tu-dong-chuong-trinh-tieu-chuan | feee.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-tu-dong-chuong-trinh-tieu-chuan | no |
Chuẩn đầu ra 2019, Ngành Kỹ thuật điều khiển tự động, chương trình tiêu chuẩn \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Chuẩn đầu ra 2019, Ngành Kỹ thuật điều khiển tự động, chương trình tiêu chuẩn * [![Facebook](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-tu-dong-chuong-trinh-tieu-chuan&title=Chuẩn đầu ra 2019, Ngành Kỹ thuật điều khiển tự động, chương trình tiêu chuẩn "Facebook")
* [![Linkedin](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-tu-dong-chuong-trinh-tieu-chuan&title=Chuẩn đầu ra 2019, Ngành Kỹ thuật điều khiển tự động, chương trình tiêu chuẩn&source=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-tu-dong-chuong-trinh-tieu-chuan "Linkedin")
* [![Twitter](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-tu-dong-chuong-trinh-tieu-chuan&status=Chuẩn đầu ra 2019, Ngành Kỹ thuật điều khiển tự động, chương trình tiêu chuẩn+https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-tu-dong-chuong-trinh-tieu-chuan "Twitter")
* [![Google Plus](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-tu-dong-chuong-trinh-tieu-chuan "Google Plus")
* [![Email](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chuẩn đầu ra 2019, Ngành Kỹ thuật điều khiển tự động, chương trình tiêu chuẩn&body=Check out this site https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-tu-dong-chuong-trinh-tieu-chuan "Email") **1\. Tên ngành (Major in):** **Mã ngành (Code):**
7520216
* Tên ngành tiếng Việt: Kỹ điều khiển và tự động hóa
* Tên ngành tiếng Anh: Automation and Control Engineering
**2\. Trình độ (Level):** Đại học **Hình thức (Mode of
study):** chính quy
**3\. Văn bằng (Degree):**Kỹ sư
**4\. Mục tiêu của chương trình đào tạo (Programme Objectives \- POs)**
*PO1:*Người học sẽ trở thành những kỹ sư điều khiển và tự động hóa, có kiến thức
lý thuyết vững chắc và khả năng thực hành tốt.
*PO2:* Người học nắm vững phương pháp nghiên cứu khoa học, có tư duy phản biện,
độc lập sáng tạo; có năng lực tự học và học tập ở bậc học cao hơn về lĩnh vực
điều khiển tự động.
*PO3:* Người học có thể thiết kế, thi công, vận hành các hệ thống tự động; quản
lý, tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật cho các sản phẩm và dự án tự động hóa.
*PO4:* Người học có khả năng làm việc độc lập và làm việc nhóm trong môi trường
áp lực; có khả năng thích nghi, hội nhập và phát triển trong thị trường lao động
trình độ cao.
*PO5:* Người học được đào tạo để trở thành kỹ sư điều khiển và tự động hóa có
trình độ chuyên môn giỏi đi kèm với phẩm chất đạo đức, chính trị, sức khỏe tốt.
**5\. Chuẩn đầu ra của chương trình (Expected learning Outcomes\- ELOs)**
| **Group of ELOs** | **Mô tả** | **Mô tả các ELOs** |
| --- | --- | --- |
| **Kiến thức chung** | Kiến thức chung về lý luận chính trị, khoa học tự nhiên và xã hội, kiến thức về ngoại ngữ và tin học | **ELO1:**Vận dụng (apply) tốt các kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, giáo dục quốc phòng, pháp luật vào thực tiễn. **ELO2:**Vận dụng (apply) tốt kiến thức toán học, khoa học tự nhiên, ngôn ngữ lập trình vào việc học chuyên ngành. **ELO3:** Sử dụng tốt ngoại ngữ tiếng Anh (đạt chứng chỉ IELTS 5\.5 hoặc các Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế có giá trị tương đương) và tin học văn phòng (đạt chứng chỉ MOS 750 điểm) trong học tập, giao tiếp, giảng dạy và nghiên cứu. |
| **Kiến thức chuyên môn** | Những hiểu biết cơ bản về ngành Điện – Điện tử; những hiểu biết, thông tin chuyên môn về Kỹ thuật điều khiển tự động | **ELO4:**Phân tích (analyze) các hệ thống điều khiển tự động cơ bản. **ELO5:**Ứng dụng (apply) kiến thức chuyên môn để giải quyết những bài toán thực tế trong lĩnh vực điều khiển tự động. **ELO6:**Phân tích các sự cố thường gặp trong kỹ thuật điều khiển và tự động hóa và lựa chọn phương án giải quyết một cách hiệu quả. **ELO7:**Cải tiến và nâng cấp (improve and upgrade) các thiết bị, công nghệ sử dụng trong lĩnh vực điều khiển tự động. **ELO8:**Nghiên cứu (Research) phát triển các giải pháp mới trong lĩnh vực điều khiển tự động. |
| **Kỹ năng chuyên môn***(Practical skills:involving manual dexterity and the use of methods, materials, tools and instruments)* | Kỹ năng nghề nghiệp | **ELO9:**Thiết kế, thi công và vận hành các hệ thống điều khiển tự động. **ELO10:**Tư vấn, quản lý và triển khai các dự án (project planning and managing) về lắp đặt hệ thống điều khiển tự động. |
| **Kỹ năng chung** *(Cognitive skills: involving the use of logical, intuitive and creative thinking)* | Kỹ năng mềm | **ELO11:**Có kỹ năng giao tiếp hiệu quả, kỹ năng làm việc nhóm. **ELO12:**Có kỹ năng quản lý thời gian và tài nguyên một cách hợp lý. |
| **Thái độ và ý thức xã hội (Attitude and awareness)** | | **ELO13:**Có tinh thần trung thực và trách nhiệm, tuân thủ các nguyên tắc an toàn, đạo đức nghề nghiệp của kỹ sư (ethics of engineer). **ELO14**: Có ý thức chủ động học hỏi, tự nghiên cứu, nâng cao chuyên môn nghề nghiệp để có khả năng giải quyết những vấn đề cấp thiết của xã hội. | ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Chuẩn đầu ra 2019, Ngành Kỹ thuật điều khiển tự động, chương trình tiêu chuẩn | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Chuẩn đầu ra 2019, Ngành Kỹ thuật điều khiển tự động, chương trình tiêu chuẩn 1. Tên ngành (Major in): Mã ngành (Code): 7520216 Tên ngành tiếng Việt: Kỹ điều khiển và tự động hóa Tên ngành tiếng Anh: Automation and Control Engineering 2. Trình độ (Level): Đại học Hình thức (Mode of study): chính quy 3. Văn bằng (Degree): Kỹ sư 4. Mục tiêu của chương trình đào tạo (Programme Objectives - POs) PO1: Người học sẽ trở thành những kỹ sư điều khiển và tự động hóa, có kiến thức lý thuyết vững chắc và khả năng thực hành tốt. PO2: Người học nắm vững phương pháp nghiên cứu khoa học, có tư duy phản biện, độc lập sáng tạo; có năng lực tự học và học tập ở bậc học cao hơn về lĩnh vực điều khiển tự động. PO3: Người học có thể thiết kế, thi công, vận hành các hệ thống tự động; quản lý, tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật cho các sản phẩm và dự án tự động hóa. PO4: Người học có khả năng làm việc độc lập và làm việc nhóm trong môi trường áp lực; có khả năng thích nghi, hội nhập và phát triển trong thị trường lao động trình độ cao. PO5: Người học được đào tạo để trở thành kỹ sư điều khiển và tự động hóa có trình độ chuyên môn giỏi đi kèm với phẩm chất đạo đức, chính trị, sức khỏe tốt. 5. Chuẩn đầu ra của chương trình (Expected learning Outcomes- ELOs) Group of ELOs Mô tả Mô tả các ELOs Kiến thức chung Kiến thức chung về lý luận chính trị, khoa học tự nhiên và xã hội, kiến thức về ngoại ngữ và tin học ELO1: Vận dụng (apply) tốt các kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, giáo dục quốc phòng, pháp luật vào thực tiễn. ELO2: Vận dụng (apply) tốt kiến thức toán học, khoa học tự nhiên, ngôn ngữ lập trình vào việc học chuyên ngành. ELO3: Sử dụng tốt ngoại ngữ tiếng Anh (đạt chứng chỉ IELTS 5.5 hoặc các Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế có giá trị tương đương) và tin học văn phòng (đạt chứng chỉ MOS 750 điểm) trong học tập, giao tiếp, giảng dạy và nghiên cứu. Kiến thức chuyên môn Những hiểu biết cơ bản về ngành Điện – Điện tử; những hiểu biết, thông tin chuyên môn về Kỹ thuật điều khiển tự động ELO4: Phân tích (analyze) các hệ thống điều khiển tự động cơ bản. ELO5: Ứng dụng (apply) kiến thức chuyên môn để giải quyết những bài toán thực tế trong lĩnh vực điều khiển tự động. ELO6: Phân tích các sự cố thường gặp trong kỹ thuật điều khiển và tự động hóa và lựa chọn phương án giải quyết một cách hiệu quả. ELO7: Cải tiến và nâng cấp (improve and upgrade) các thiết bị, công nghệ sử dụng trong lĩnh vực điều khiển tự động. ELO8: Nghiên cứu (Research) phát triển các giải pháp mới trong lĩnh vực điều khiển tự động. Kỹ năng chuyên môn (Practical skills:involving manual dexterity and the use of methods, materials, tools and instruments) Kỹ năng nghề nghiệp ELO9: Thiết kế, thi công và vận hành các hệ thống điều khiển tự động. ELO10: Tư vấn, quản lý và triển khai các dự án (project planning and managing) về lắp đặt hệ thống điều khiển tự động. Kỹ năng chung (Cognitive skills: involving the use of logical, intuitive and creative thinking) Kỹ năng mềm ELO11: Có kỹ năng giao tiếp hiệu quả, kỹ năng làm việc nhóm. ELO12: Có kỹ năng quản lý thời gian và tài nguyên một cách hợp lý. Thái độ và ý thức xã hội (Attitude and awareness) ELO13: Có tinh thần trung thực và trách nhiệm, tuân thủ các nguyên tắc an toàn, đạo đức nghề nghiệp của kỹ sư (ethics of engineer). ELO14 : Có ý thức chủ động học hỏi, tự nghiên cứu, nâng cao chuyên môn nghề nghiệp để có khả năng giải quyết những vấn đề cấp thiết của xã hội. Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-dien-tu-vien-thong-ma-nganh-f7520207-chuong-trinh | feee.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-dien-tu-vien-thong-ma-nganh-f7520207-chuong-trinh | no |
Chương trình đào tạo 2022, Ngành điện tử \- viễn thông, Mã ngành: F7520207, chương trình chất lượng cao \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Chương trình đào tạo 2022, Ngành điện tử \- viễn thông, Mã ngành: F7520207, chương trình chất lượng cao * [![Facebook](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-dien-tu-vien-thong-ma-nganh-f7520207-chuong-trinh&title=Chương trình đào tạo 2022, Ngành điện tử - viễn thông, Mã ngành: F7520207, chương trình chất lượng cao "Facebook")
* [![Linkedin](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-dien-tu-vien-thong-ma-nganh-f7520207-chuong-trinh&title=Chương trình đào tạo 2022, Ngành điện tử - viễn thông, Mã ngành: F7520207, chương trình chất lượng cao&source=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-dien-tu-vien-thong-ma-nganh-f7520207-chuong-trinh "Linkedin")
* [![Twitter](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-dien-tu-vien-thong-ma-nganh-f7520207-chuong-trinh&status=Chương trình đào tạo 2022, Ngành điện tử - viễn thông, Mã ngành: F7520207, chương trình chất lượng cao+https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-dien-tu-vien-thong-ma-nganh-f7520207-chuong-trinh "Twitter")
* [![Google Plus](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-dien-tu-vien-thong-ma-nganh-f7520207-chuong-trinh "Google Plus")
* [![Email](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chương trình đào tạo 2022, Ngành điện tử - viễn thông, Mã ngành: F7520207, chương trình chất lượng cao&body=Check out this site https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-dien-tu-vien-thong-ma-nganh-f7520207-chuong-trinh "Email") | **STT** | **Khối kiến thức** | **Số TC môn học** |
| --- | --- | --- |
| **A** | **Kiến thức giáo dục đại cương** | 61 |
| A.1 | Lý luận chính trị | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 306102 | Triết học Mác \- Lênin Philosophy of Marxism and Leninism | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | 2 | XHNV | | 306103 | Kinh tế chính trị Mác\-Lênin Political Economics of Marxism and Leninism | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 306102 | | | | 4 | XHNV | | 306104 | Chủ nghĩa Xã hội khoa học Scientific Socialism | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 306102,306103 | | | | 5 | XHNV | | 306105 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of Vietnamese Communist Party | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 306102,306103,306104 | | | | 7 | XHNV | | 306106 | Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 306103,306104,306102 | | | | 7 | XHNV | | 11 |
| A.2 | Khoa học xã hội | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | **22373\_220403** | **Nhóm bắt buộc** | | 2 | | | | | | | | | | | | 302053 | Pháp luật đại cương Introduction to Laws | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | 1 | Luật | | **22372\_220403** | **Nhóm tự chọn Quản lý doanh nghiệp** | | 2 | | | | | | | | | 7\-2 | | | 401141\* | Phân tích và quản lý dự án công nghiệp Analyzing and Managing Industrial Projects | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | | QTKD | | 701024 | Quản lý doanh nghiệp Tools and Techniques for Enterprise | | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | | QTKD | | 701029\* | Lãnh đạo \& Quản lý nhóm Leadership \& Team Management | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | | QTKD | | 701030\* | Đổi mới sáng tạo \& Khởi nghiệp Innovation and Entrepreneurship | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | | QTKD | | 701031\* | Quản trị dự án Project management | | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | | QTKD | | 4 |
| A.3 | Khoa học tự nhiên | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | **22374\_220403** | **Nhóm bắt buộc** | | 9 | | | | | | | | | | | | C01129 | Toán 1E1 Mathematics 1E1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | 1 | T\-TK | | C01130 | Toán 1E2 Mathematics 1E2 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | C01129 | | | | 2 | T\-TK | | C01144 | Toán 2E1 Mathematics 2E1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | C01129 | | | | 3 | T\-TK | | **22375\_220403** | **Nhóm tự chọn** | | 2 | | | | | | | | | 4\-2 | | | 402064 | Giải tích cho kỹ thuật Engineering Analysis | | 2 | 30 | 0 | 60 | | C01129 | | | | | Đ\-ĐT | | 402150 | Xác suất thống kê Probability and Statistics | | 2 | 30 | 0 | 60 | | C01129 | | | | | Đ\-ĐT | | 11 |
| A.4 | Ngoại ngữ | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | P15C55 | Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5\.5 | x | 0 | 0 | 0 | 0 | | | | | Tiếng Anh | 8 | TDT CLC | | P15H01 | Tiếng Anh 1 English 1 | x | 5 | 75 | 0 | 150 | | | | | Tiếng Anh | 2 | TDT CLC | | P15H02 | Tiếng Anh 2 English 2 | x | 5 | 75 | 0 | 150 | P15H01 | | | | | 2 | TDT CLC | | P15H03 | Tiếng Anh 3 English 3 | x | 5 | 75 | 0 | 150 | P15H02 | | | | Tiếng Anh | 3 | TDT CLC | | P15H04 | Tiếng Anh 4 English 4 | x | 5 | 75 | 0 | 150 | P15H03 | | | | | 3 | TDT CLC | | P15H05 | Tiếng Anh 5 English 5 | x | 2 | 30 | 0 | 60 | P15H04 | | | | | 4 | TDT CLC | | 22 |
| A.5 | Kỹ năng hỗ trợ | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 400001 | Kỹ năng phòng tránh tai nạn trong công nghiệp Industrial Safety Skills | x | 1 | 15 | 0 | 30 | | | | | | 1\-\-\>5 | BHLĐ | | L00019 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 1 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 1 | x | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | 1 | P.CTHSSV | | L00033 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 2 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 2 | x | 0 | 0 | 20 | 0 | | L00019 | | | | 3 | P.CTHSSV | | L00041 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 3 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 3 | x | 0 | 0 | 20 | 0 | | L00033 | | | | 5 | P.CTHSSV | | L00050 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững Essential Skills for Sustainable Development | x | 4 | 0 | 140 | 120 | | | | | | 6 | P.CTHSSV | | **23178\_22H403** | **Nhóm tự chọn \[Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV]** | | 2 | | | | | | | | | 4\-0 | | | L00044 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng Xây dựng \& lãnh đạo nhóm Essential Skills for Sustainable Development \- Team Building and Leadership Skills | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | L00045 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng thuyết trình Essential Skills for Sustainable Development \- Presentation Skills | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | L00046 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Tư duy phản biện Essential Skills for Sustainable Development \- Critical Thinking | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | L00052 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng tự học Essential Skills for Sustainable Development \- Self\-Study Skills | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | Tiếng Việt | | P.CTHSSV | | **23179\_22H403** | **Nhóm tự chọn \[Kỹ năng PTBV]** | | 2 | | | | | | | | | 6\-0 | | | L00047 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng 5S và Kaizen Essential Skills for Sustainable Development \- 5S and Kaizen Skills | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | L00048 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng ra quyết định Essential Skills for Sustainable Development \- Decision\-making Skills | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | L00049 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng chuyển hóa cảm xúc Essential Skills for Sustainable Development \- Constructing Emotional Quotient | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | L00051 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Khởi nghiệp Essential Skills for Sustainable Development \- Startup | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | Tiếng Việt | | P.CTHSSV | | 5 |
| A.6 | Giáo dục thể chất | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | D01001 | Bơi lội Swimming | x | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | 3 | KHTT | | **22333\_220403** | **Nhóm tự chọn GDTC 1** | | **1** | | | | | | | | | 3\-0 | | | D01101 | GDTC 1 \- Bóng đá Physical Education 1 \- Football | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01102 | GDTC 1 \- Taekwondo Physical Education 1 \- Taekwondo | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01103 | GDTC 1 \- Bóng chuyền Physical Education 1 \- Volleyball | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01104 | GDTC 1 \- Cầu lông Physical Education 1 \- Badminton | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01105 | GDTC 1 \- Thể dục Physical Education 1 \- Aerobic | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01106 | GDTC 1 \- Quần vợt Physical Education 1 \- Tennis | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01120 | GDTC 1 \- Thể hình Fitness Physical Education 1 \- Fitness | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01121 | GDTC 1 \- Hatha Yoga Physical Education 1 \- Hatha Yoga | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | **22334\_220403** | **Nhóm tự chọn GDTC 2** | | **1** | | | | | | | | | 4\-0 | | | D01201 | GDTC 2 \- Karate Physical Education 2 \- Karate | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01202 | GDTC 2 \- Vovinam Physical Education 2 \- Vovinam | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01203 | GDTC 2 \- Võ cổ truyền Physical Education 2 \- Vietnamese Traditional Martial Art | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01204 | GDTC 2 \- Bóng rổ Physical Education 2 \- Basketball | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01205 | GDTC 2 \- Bóng bàn Physical Education 2 \- Table Tennis | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01206 | GDTC 2 \- Cờ vua vận động Physical Education 2 \- Action Chess | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01220 | GDTC 2 \- Khúc côn cầu Physical Education 2 \- Field Hockey | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | 0 |
| A.7 | Giáo dục quốc phòng | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | D02031 | Giáo dục quốc phòng và an ninh \- Học phần 1 National Defense and Security Education \- 1st Course | x | 0 | 45 | 0 | 0 | | | | | | 1 | TT QP\-AN | | D02032 | Giáo dục quốc phòng và an ninh \- Học phần 2 National Defense and Security Education \- 2nd Course | x | 0 | 30 | 0 | 0 | | | | | | 1 | TT QP\-AN | | D02033 | Giáo dục quốc phòng và an ninh \- Học phần 3 National Defense and Security Education \- 3rd Course | x | 0 | 15 | 15 | 0 | | | | | | 1 | TT QP\-AN | | D02034 | Giáo dục quốc phòng và an ninh \- Học phần 4 National Defense and Security Education \- 4th Course | x | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | 1 | TT QP\-AN | | 0 |
| A.8 | Tin học | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 502091 | Lập trình cơ bản Programming Fundamentals | x | 3 | 30 | 30 | 90 | | | | | | 1 | Đ\-ĐT | | G01001 | Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 | x | 2 | 15 | 30 | 60 | | | | | | 2 | CAIT | | G01002 | Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 | x | 2 | 15 | 30 | 60 | | G01001 | | | | 3 | CAIT | | G01003 | Cơ sở tin học 3 Fundamentals of Informatics 3 | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | G01002 | | | | 4 | CAIT | | 8 |
| **B** | **Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp** | 91\-109 |
| B.1 | Kiến thức cơ sở | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 401058 | Giải tích mạch điện 1 Circuit Analysis 1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | 2 | Đ\-ĐT | | 401059 | CAD trong điện \- điện tử CAD in Electrical and Electronics Engineering | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | 2 | Đ\-ĐT | | 401060 | An toàn điện Electric Safety | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 401058 | | | | 3 | Đ\-ĐT | | 401061 | Thực tập điện Electric Practice | x | 2 | 0 | 60 | 60 | | 401058 | | | | 3 | Đ\-ĐT | | 401063 | Thí nghiệm mạch điện Electric Circuits Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | 401058 | | | Tiếng Anh | 3 | Đ\-ĐT | | 401064 | Trường điện từ Electromagnetic Field | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | C01144 | | | | 4 | Đ\-ĐT | | 402057 | Vật liệu và linh kiện điện tử Electronic Materials | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | 2 | Đ\-ĐT | | 403033 | Kỹ thuật đo và phần mềm phân tích Measurements and Analytical Software | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | 1 | Đ\-ĐT | | 403034 | Thí nghiệm kỹ thuật đo Measurement Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 403033 | | | 1 | Đ\-ĐT | | 403035 | Thực hành mô phỏng Simulation Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 403033 | | | 1 | Đ\-ĐT | | 19 |
| B.2 | Kiến thức ngành | 59\-68 |
| B.2\.1 | Kiến thức chung | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 401065 | Máy điện Electric Machines | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | 401064 | | | 5 | Đ\-ĐT | | 401066 | Thí nghiệm máy điện Electric Machines Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 401065 | | | 5 | Đ\-ĐT | | 402058 | Thiết kế mạch điện tử 1 Electronic Circuit Design 1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401058,402057 | | | | 3 | Đ\-ĐT | | 402059 | Thí nghiệm điện tử Electronic Circuits Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 402058 | | | 3 | Đ\-ĐT | | 402061 | Thiết kế hệ thống số 1 Digital System Design 1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | 4 | Đ\-ĐT | | 402062 | Thí nghiệm kỹ thuật số Digital System Design Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 402061 | | | 4 | Đ\-ĐT | | 402063 | Thực tập điện tử Electronic Project | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | 402058 | | | | 4 | Đ\-ĐT | | 402065 | Kỹ thuật vi điều khiển 1 Microcontroller Engineering 1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 402061 | | | | 5 | Đ\-ĐT | | 402066 | Thí nghiệm vi điều khiển Microcontroller Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 402065 | | | 5 | Đ\-ĐT | | 402067 | Tín hiệu và hệ thống Signals and Systems | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 402064 hoặc 402150 | | | | 5 | Đ\-ĐT | | 403036 | Lý thuyết điều khiển tự động 1 Control System 1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | 4 | Đ\-ĐT | | 403037 | Điện tử công suất Power Electronics | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 402058 | | | | 5 | Đ\-ĐT | | 403038 | Thí nghiệm điện tử công suất Power Electronics Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 403037 | | | 5 | Đ\-ĐT | | 26 |
| B.2\.2 | Kiến thức cốt lõi ngành Điện tử \- Viễn thông | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 402060 | Thiết kế mạch điện tử 2 Electronic Circuit Design 2 | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 402058 | | | | 4 | Đ\-ĐT | | | **Chọn 1 trong 2 môn** | x | 3 | | | | | | | | | | | | 402070 | Xử lý số tín hiệu Digital Signal Processing | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 402067 | | | | 6 | Đ\-ĐT | | 40207060 | Xử lý số tín hiệu nâng cao Advanced Digital Signal Processing | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 402067 | | | | 6 | Đ\-ĐT | | 402071 | Thí nghiệm DSP Digital Signal Processing Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 402070 | | | 6 | Đ\-ĐT | | 402074 | Mạng truyền số liệu Data Networking | x | 4 | 30 | 60 | 120 | | 402061 | | | | 6 | Đ\-ĐT | | 402075 | Đồ án hệ thống nhúng Embedded System Project | x | 2 | 0 | 60 | 60 | | | 402065 | | | 6 | Đ\-ĐT | | 402120 | Chuyên đề lĩnh vực Điện \- Điện tử EE Seminar | x | 1 | 15 | 0 | 30 | | | | | | 7 | Đ\-ĐT | | | **Chọn 1 trong 2 môn** | x | 3 | | | | | | | | | | | | 402072 | Truyền thông tương tự và số Analog and Digital Communications | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 402061,402064 | | | | 6 | Đ\-ĐT | | 40207260 | Truyền thông số nâng cao Advanced Digital Communications | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 402061,402064 | | | | 6 | Đ\-ĐT | | 402073 | Thí nghiệm viễn thông Telecommunication Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 402072 | | | 6 | Đ\-ĐT | | 402078 | Kỹ thuật siêu cao tần Microwave System Engineering | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 401058 | | | | 7 | Đ\-ĐT | | | **Chọn 3 tín chỉ** | X | 3 | | | | | | | | | | | | 402068 | Thiết kế hệ thống số 2 Digital System Design 2 | | 2 | 30 | 60 | 90 | | 402061 | | | | 5 | Đ\-ĐT | | 402069 | Thí nghiệm FPGA FPGA Lab | | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 402068 | | | 5 | Đ\-ĐT | | 40206860 | Thiết kế số nâng cao với HDL Advanced Digital Design with HDL | | 3 | 30 | 30 | 90 | | 402061 | | | | 5 | Đ\-ĐT | | 22 |
| B.2\.3 | Kiến thức chuyên ngành Điện tử \- Viễn thông | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 402076 | Đồ án chuyên ngành Individual Project | x | 2 | 0 | 60 | 60 | | 402075 | | | | 7 | Đ\-ĐT | | | **Nhóm tự chọn Đồ án (chỉ dành cho bậc Kỹ sư)** | x | 3 | | | | | | | | | | | | 402115 | Đồ án chuyên ngành nâng cao Advanced Engineering Project | | 3 | 0 | 90 | 90 | | 402076 | | | | 7 | Đ\-ĐT | | 40211660 | Chuyên đề nghiên cứu về mạng Advanced Topics in Networking | | 3 | 15 | 60 | 90 | | | | | | | Đ\-ĐT | | 40211760 | Chuyên đề nghiên cứu về truyền thông Advanced Topics in Communications | | 3 | 15 | 60 | 90 | | | | | | | Đ\-ĐT | | 40211860 | Chuyên đề nghiên cứu về xử lý tín hiệu Advanced Topics in Signal Processing | | 3 | 15 | 60 | 90 | | | | | | | Đ\-ĐT | | 40211960 | Chuyên đề nghiên cứu về quang Advanced Topics in Optical Communications | | 3 | 15 | 60 | 90 | | | | | | | Đ\-ĐT | | | **Nhóm tự chọn định hướng nghề nghiệp (Cử nhân: 9 tín chỉ, Kỹ sư: 15 tín chỉ)** | | 9\-15 | | | | | | | | | 7 | | | 40214960 | Vi điều khiển và hệ thống nhúng Microcontrollers and Embedded Systems | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 402065 | | | | | Đ\-ĐT | | 40212160 | Kiến trúc và giao thức IoT IoT architecture and protocols | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 402065 | | | | | Đ\-ĐT | | 40314360 | Động lực học và điều khiển robot Robotics | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | 403040 | | | | Đ\-ĐT | | 40314460 | Điều khiển thông minh Intelligent Control | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 403036 | | | | | Đ\-ĐT | | 40212460 | Thiết kế mạch siêu cao tần Microwave Circuits Design | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 402060 | | | | | Đ\-ĐT | | 402125 | Thiết kế LSI cơ bản LSI Design Fundamentals | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | 402068 hoặc 40206860 | | | | Đ\-ĐT | | 40208860 | Thiết kế VLSI nâng cao Advanced VLSI Design | | 3 | 30 | 0 | 60 | P15014 | | 402068 hoặc 40206860 | | | | Đ\-ĐT | | 402089 | Quang điện tử Optoelectronics | | 2 | 30 | 0 | 60 | P15014 | 402058 | | | | | Đ\-ĐT | | 40212660 | Thiết kế mạch tích hợp tương tự Analog Integrated Circuit Design | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | | Đ\-ĐT | | 40212860 | Lý thuyết và thiết kế anten nâng cao Advanced Antenna Theory and Design | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | | Đ\-ĐT | | 402080 | Hệ thống chuyển mạch và truyền dẫn Telecommunication Transmission and Switching Systems | | 2 | 30 | 0 | 60 | P15014 | 402074 | | | | | Đ\-ĐT | | 40204260 | Điện toán đám mây Cloud Computing | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | | Đ\-ĐT | | 40212960 | Mạng không dây Wireless Networks | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | | Đ\-ĐT | | 40213060 | Mạng truyền thông băng rộng Broadband Communication Networks | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | | Đ\-ĐT | | 40214860 | Mạng cảm biến không dây Wireless Sensor Networks | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | | Đ\-ĐT | | 402131 | Truyền thông vô tuyến Wireless Communications | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | 402072 hoặc 40207260 | | | | Đ\-ĐT | | 40213160 | Truyền thông vô tuyến nâng cao Advanced Wireless Communications | | | | | | | | 402072 hoặc 40207260 | | | | | | 402081 | Thông tin di động Digital Mobile Communications | | 2 | 30 | 0 | 60 | P15014 | 402072 hoặc 40207260 | | | | | Đ\-ĐT | | 40213260 | Mã hóa và lý thuyết thông tin Coding and Information Theory | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | | Đ\-ĐT | | 40213360 | Hệ thống và mạng thông tin quang Optical Communication Systems and Networks | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | | Đ\-ĐT | | 40213460 | Tối ưu hóa trong truyền thông Optimization for Communication Systems | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 402072 hoặc 40207260 | | | | | Đ\-ĐT | | 40213560 | Hệ thống radar nâng cao Advanced Radar Systems | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | | Đ\-ĐT | | 402084 | Xử lý ảnh số Digital Image Processing | | 2 | 30 | 0 | 60 | P15014 | 402070 hoặc 40207060 | | | | | Đ\-ĐT | | 40213660 | Xử lý ảnh số Digital Image Processing | | 3 | 45 | 0 | 90 | P15014 | 402070 hoặc 40207060 | | | | | Đ\-ĐT | | 402142 | Phương pháp tính và giải thuật Algorithms and numerical methods | | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | | Đ\-ĐT | | 40213760 | Học máy và ứng dụng Machine Learning and Applications | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | | Đ\-ĐT | | 40213860 | Xử lý tín hiệu thống kê Statistical Signal Processing | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 402067 | | | | | Đ\-ĐT | | 40213960 | Ứng dụng học sâu trong viễn thông Deep Laerning Applications for Communications | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 402070 hoặc 40207060 | | | | | Đ\-ĐT | | 404125 | Trí tuệ nhân tạo | | 3 | 45 | 0 | 90 | P15013 | 402064 hoặc 402150, 502091 | | | | | Đ\-ĐT | | 40214160 | Truyền thông lượng tử Quantum Communications | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | | Đ\-ĐT | | 11\-20 |
| B.3 | Kiến thức tốt nghiệp | 13\-22 |
| B.3\.1 | Kiến thức tập sự nghề nghiệp/ Kỹ năng chuyên môn | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | | **Nhóm môn dành riêng cho bậc cử nhân** | | 5 | | | | | | | | | 6 | | | 402098 | Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship | x | 4 | 0 | 120 | 120 | | | 402075 | Tích lũy ít nhất 95 tín chỉ | | 6 | Đ\-ĐT | | 402CM6 | Kỹ năng thực hành chuyên môn Professional Skills Exam | x | 1 | 0 | 0 | 30 | | | 402098, 402075 | Tích lũy ít nhất 95 tín chỉ | | 6 | Đ\-ĐT | | | **Nhóm môn dành riêng cho bậc Kỹ sư** | | 10 | | | | | | | | | | | | 402143 | Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship | x | 8 | 0 | 240 | 240 | | | Nhóm tự chọn Đồ án chuyên ngành | Tích lũy ít nhất 142 tín chỉ | | 9 | Đ\-ĐT | | 402CM7 | Kỹ năng thực hành chuyên môn Professional Skills Exam | x | 2 | 0 | 0 | 60 | | | 402143 | Tích lũy ít nhất 142 tín chỉ | | 9 | Đ\-ĐT | | 5\-10 |
| B.3\.2 | Kiến thức tự chọn tốt nghiệp | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | | Môn học dành cho bậc cử nhân | | 8 | | | | | | | | | 8 | | | 402144 | Đồ án tốt nghiệp Graduation Thesis | | 8 | 0 | 240 | 240 | P15C50,402075,402076,402143 | | | Tích lũy ít nhất 136 tín chỉ | | 8 | Đ\-ĐT | | | Môn học dành cho bậc Kỹ sư | | 12 | | | | | | | | | 8 | | | 402146 | Đồ án tốt nghiệp Graduation Thesis | | 12 | 0 | 360 | 360 | P15C50,402075,402076,402143, nhóm tự chọn Đồ án chuyên ngành | | | Tích lũy ít nhất 150 tín chỉ | | 10 | Đ\-ĐT | | 8\-12 | ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Chương trình đào tạo 2022, Ngành điện tử - viễn thông, Mã ngành: F7520207, chương trình chất lượng cao | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Chương trình đào tạo 2022, Ngành điện tử - viễn thông, Mã ngành: F7520207, chương trình chất lượng cao STT Khối kiến thức Số TC môn học A Kiến thức giáo dục đại cương 61 A.1 Lý luận chính trị Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 306102 Triết học Mác - Lênin Philosophy of Marxism and Leninism x 3 45 0 90 2 XHNV 306103 Kinh tế chính trị Mác-Lênin Political Economics of Marxism and Leninism x 2 30 0 60 306102 4 XHNV 306104 Chủ nghĩa Xã hội khoa học Scientific Socialism x 2 30 0 60 306102,306103 5 XHNV 306105 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of Vietnamese Communist Party x 2 30 0 60 306102,306103,306104 7 XHNV 306106 Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology x 2 30 0 60 306103,306104,306102 7 XHNV 11 A.2 Khoa học xã hội Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 22373_220403 Nhóm bắt buộc 2 302053 Pháp luật đại cương Introduction to Laws x 2 30 0 60 1 Luật 22372_220403 Nhóm tự chọn Quản lý doanh nghiệp 2 7-2 401141* Phân tích và quản lý dự án công nghiệp Analyzing and Managing Industrial Projects 3 45 0 90 QTKD 701024 Quản lý doanh nghiệp Tools and Techniques for Enterprise 2 30 0 60 QTKD 701029* Lãnh đạo & Quản lý nhóm Leadership & Team Management 3 45 0 90 QTKD 701030* Đổi mới sáng tạo & Khởi nghiệp Innovation and Entrepreneurship 3 45 0 90 QTKD 701031* Quản trị dự án Project management 2 30 0 60 QTKD 4 A.3 Khoa học tự nhiên Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 22374_220403 Nhóm bắt buộc 9 C01129 Toán 1E1 Mathematics 1E1 x 3 45 0 90 1 T-TK C01130 Toán 1E2 Mathematics 1E2 x 3 45 0 90 C01129 2 T-TK C01144 Toán 2E1 Mathematics 2E1 x 3 45 0 90 C01129 3 T-TK 22375_220403 Nhóm tự chọn 2 4-2 402064 Giải tích cho kỹ thuật Engineering Analysis 2 30 0 60 C01129 Đ-ĐT 402150 Xác suất thống kê Probability and Statistics 2 30 0 60 C01129 Đ-ĐT 11 A.4 Ngoại ngữ Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học P15C55 Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.5 x 0 0 0 0 Tiếng Anh 8 TDT CLC P15H01 Tiếng Anh 1 English 1 x 5 75 0 150 Tiếng Anh 2 TDT CLC P15H02 Tiếng Anh 2 English 2 x 5 75 0 150 P15H01 2 TDT CLC P15H03 Tiếng Anh 3 English 3 x 5 75 0 150 P15H02 Tiếng Anh 3 TDT CLC P15H04 Tiếng Anh 4 English 4 x 5 75 0 150 P15H03 3 TDT CLC P15H05 Tiếng Anh 5 English 5 x 2 30 0 60 P15H04 4 TDT CLC 22 A.5 Kỹ năng hỗ trợ Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 400001 Kỹ năng phòng tránh tai nạn trong công nghiệp Industrial Safety Skills x 1 15 0 30 1-->5 BHLĐ L00019 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 1 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 1 x 0 0 20 0 1 P.CTHSSV L00033 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 2 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 2 x 0 0 20 0 L00019 3 P.CTHSSV L00041 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 3 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 3 x 0 0 20 0 L00033 5 P.CTHSSV L00050 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững Essential Skills for Sustainable Development x 4 0 140 120 6 P.CTHSSV 23178_22H403 Nhóm tự chọn [Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] 2 4-0 L00044 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng Xây dựng & lãnh đạo nhóm Essential Skills for Sustainable Development - Team Building and Leadership Skills 0 0 20 0 P.CTHSSV L00045 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng thuyết trình Essential Skills for Sustainable Development - Presentation Skills 0 0 20 0 P.CTHSSV L00046 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Tư duy phản biện Essential Skills for Sustainable Development - Critical Thinking 0 0 20 0 P.CTHSSV L00052 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng tự học Essential Skills for Sustainable Development - Self-Study Skills 0 0 20 0 Tiếng Việt P.CTHSSV 23179_22H403 Nhóm tự chọn [Kỹ năng PTBV] 2 6-0 L00047 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng 5S và Kaizen Essential Skills for Sustainable Development - 5S and Kaizen Skills 0 0 20 0 P.CTHSSV L00048 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng ra quyết định Essential Skills for Sustainable Development - Decision-making Skills 0 0 20 0 P.CTHSSV L00049 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng chuyển hóa cảm xúc Essential Skills for Sustainable Development - Constructing Emotional Quotient 0 0 20 0 P.CTHSSV L00051 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Khởi nghiệp Essential Skills for Sustainable Development - Startup 0 0 20 0 Tiếng Việt P.CTHSSV 5 A.6 Giáo dục thể chất Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học D01001 Bơi lội Swimming x 0 15 30 0 3 KHTT 22333_220403 Nhóm tự chọn GDTC 1 1 3-0 D01101 GDTC 1 - Bóng đá Physical Education 1 - Football 0 15 30 0 KHTT D01102 GDTC 1 - Taekwondo Physical Education 1 - Taekwondo 0 15 30 0 KHTT D01103 GDTC 1 - Bóng chuyền Physical Education 1 - Volleyball 0 15 30 0 KHTT D01104 GDTC 1 - Cầu lông Physical Education 1 - Badminton 0 15 30 0 KHTT D01105 GDTC 1 - Thể dục Physical Education 1 - Aerobic 0 15 30 0 KHTT D01106 GDTC 1 - Quần vợt Physical Education 1 - Tennis 0 15 30 0 KHTT D01120 GDTC 1 - Thể hình Fitness Physical Education 1 - Fitness 0 15 30 0 KHTT D01121 GDTC 1 - Hatha Yoga Physical Education 1 - Hatha Yoga 0 15 30 0 KHTT 22334_220403 Nhóm tự chọn GDTC 2 1 4-0 D01201 GDTC 2 - Karate Physical Education 2 - Karate 0 0 60 0 KHTT D01202 GDTC 2 - Vovinam Physical Education 2 - Vovinam 0 0 60 0 KHTT D01203 GDTC 2 - Võ cổ truyền Physical Education 2 - Vietnamese Traditional Martial Art 0 0 60 0 KHTT D01204 GDTC 2 - Bóng rổ Physical Education 2 - Basketball 0 0 60 0 KHTT D01205 GDTC 2 - Bóng bàn Physical Education 2 - Table Tennis 0 0 60 0 KHTT D01206 GDTC 2 - Cờ vua vận động Physical Education 2 - Action Chess 0 0 60 0 KHTT D01220 GDTC 2 - Khúc côn cầu Physical Education 2 - Field Hockey 0 0 60 0 KHTT 0 A.7 Giáo dục quốc phòng Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học D02031 Giáo dục quốc phòng và an ninh - Học phần 1 National Defense and Security Education - 1st Course x 0 45 0 0 1 TT QP-AN D02032 Giáo dục quốc phòng và an ninh - Học phần 2 National Defense and Security Education - 2nd Course x 0 30 0 0 1 TT QP-AN D02033 Giáo dục quốc phòng và an ninh - Học phần 3 National Defense and Security Education - 3rd Course x 0 15 15 0 1 TT QP-AN D02034 Giáo dục quốc phòng và an ninh - Học phần 4 National Defense and Security Education - 4th Course x 0 0 60 0 1 TT QP-AN 0 A.8 Tin học Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 502091 Lập trình cơ bản Programming Fundamentals x 3 30 30 90 1 Đ-ĐT G01001 Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 x 2 15 30 60 2 CAIT G01002 Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 x 2 15 30 60 G01001 3 CAIT G01003 Cơ sở tin học 3 Fundamentals of Informatics 3 x 1 0 30 30 G01002 4 CAIT 8 B Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 91-109 B.1 Kiến thức cơ sở Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 401058 Giải tích mạch điện 1 Circuit Analysis 1 x 3 45 0 90 2 Đ-ĐT 401059 CAD trong điện - điện tử CAD in Electrical and Electronics Engineering x 2 30 0 60 2 Đ-ĐT 401060 An toàn điện Electric Safety x 2 30 0 60 401058 3 Đ-ĐT 401061 Thực tập điện Electric Practice x 2 0 60 60 401058 3 Đ-ĐT 401063 Thí nghiệm mạch điện Electric Circuits Lab x 1 0 30 30 401058 Tiếng Anh 3 Đ-ĐT 401064 Trường điện từ Electromagnetic Field x 3 45 0 90 C01144 4 Đ-ĐT 402057 Vật liệu và linh kiện điện tử Electronic Materials x 2 30 0 60 2 Đ-ĐT 403033 Kỹ thuật đo và phần mềm phân tích Measurements and Analytical Software x 2 30 0 60 1 Đ-ĐT 403034 Thí nghiệm kỹ thuật đo Measurement Lab x 1 0 30 30 403033 1 Đ-ĐT 403035 Thực hành mô phỏng Simulation Lab x 1 0 30 30 403033 1 Đ-ĐT 19 B.2 Kiến thức ngành 59-68 B.2.1 Kiến thức chung Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 401065 Máy điện Electric Machines x 3 45 0 90 401064 5 Đ-ĐT 401066 Thí nghiệm máy điện Electric Machines Lab x 1 0 30 30 401065 5 Đ-ĐT 402058 Thiết kế mạch điện tử 1 Electronic Circuit Design 1 x 3 45 0 90 401058,402057 3 Đ-ĐT 402059 Thí nghiệm điện tử Electronic Circuits Lab x 1 0 30 30 402058 3 Đ-ĐT 402061 Thiết kế hệ thống số 1 Digital System Design 1 x 3 45 0 90 4 Đ-ĐT 402062 Thí nghiệm kỹ thuật số Digital System Design Lab x 1 0 30 30 402061 4 Đ-ĐT 402063 Thực tập điện tử Electronic Project x 1 0 30 30 402058 4 Đ-ĐT 402065 Kỹ thuật vi điều khiển 1 Microcontroller Engineering 1 x 3 45 0 90 402061 5 Đ-ĐT 402066 Thí nghiệm vi điều khiển Microcontroller Lab x 1 0 30 30 402065 5 Đ-ĐT 402067 Tín hiệu và hệ thống Signals and Systems x 2 30 0 60 402064 hoặc 402150 5 Đ-ĐT 403036 Lý thuyết điều khiển tự động 1 Control System 1 x 3 45 0 90 4 Đ-ĐT 403037 Điện tử công suất Power Electronics x 3 45 0 90 402058 5 Đ-ĐT 403038 Thí nghiệm điện tử công suất Power Electronics Lab x 1 0 30 30 403037 5 Đ-ĐT 26 B.2.2 Kiến thức cốt lõi ngành Điện tử - Viễn thông Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 402060 Thiết kế mạch điện tử 2 Electronic Circuit Design 2 x 2 30 0 60 402058 4 Đ-ĐT Chọn 1 trong 2 môn x 3 402070 Xử lý số tín hiệu Digital Signal Processing 3 45 0 90 402067 6 Đ-ĐT 40207060 Xử lý số tín hiệu nâng cao Advanced Digital Signal Processing 3 45 0 90 402067 6 Đ-ĐT 402071 Thí nghiệm DSP Digital Signal Processing Lab x 1 0 30 30 402070 6 Đ-ĐT 402074 Mạng truyền số liệu Data Networking x 4 30 60 120 402061 6 Đ-ĐT 402075 Đồ án hệ thống nhúng Embedded System Project x 2 0 60 60 402065 6 Đ-ĐT 402120 Chuyên đề lĩnh vực Điện - Điện tử EE Seminar x 1 15 0 30 7 Đ-ĐT Chọn 1 trong 2 môn x 3 402072 Truyền thông tương tự và số Analog and Digital Communications 3 45 0 90 402061,402064 6 Đ-ĐT 40207260 Truyền thông số nâng cao Advanced Digital Communications 3 45 0 90 402061,402064 6 Đ-ĐT 402073 Thí nghiệm viễn thông Telecommunication Lab x 1 0 30 30 402072 6 Đ-ĐT 402078 Kỹ thuật siêu cao tần Microwave System Engineering x 2 30 0 60 401058 7 Đ-ĐT Chọn 3 tín chỉ X 3 402068 Thiết kế hệ thống số 2 Digital System Design 2 2 30 60 90 402061 5 Đ-ĐT 402069 Thí nghiệm FPGA FPGA Lab 1 0 30 30 402068 5 Đ-ĐT 40206860 Thiết kế số nâng cao với HDL Advanced Digital Design with HDL 3 30 30 90 402061 5 Đ-ĐT 22 B.2.3 Kiến thức chuyên ngành Điện tử - Viễn thông Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 402076 Đồ án chuyên ngành Individual Project x 2 0 60 60 402075 7 Đ-ĐT Nhóm tự chọn Đồ án (chỉ dành cho bậc Kỹ sư) x 3 402115 Đồ án chuyên ngành nâng cao Advanced Engineering Project 3 0 90 90 402076 7 Đ-ĐT 40211660 Chuyên đề nghiên cứu về mạng Advanced Topics in Networking 3 15 60 90 Đ-ĐT 40211760 Chuyên đề nghiên cứu về truyền thông Advanced Topics in Communications 3 15 60 90 Đ-ĐT 40211860 Chuyên đề nghiên cứu về xử lý tín hiệu Advanced Topics in Signal Processing 3 15 60 90 Đ-ĐT 40211960 Chuyên đề nghiên cứu về quang Advanced Topics in Optical Communications 3 15 60 90 Đ-ĐT Nhóm tự chọn định hướng nghề nghiệp (Cử nhân: 9 tín chỉ, Kỹ sư: 15 tín chỉ) 9-15 7 40214960 Vi điều khiển và hệ thống nhúng Microcontrollers and Embedded Systems 3 45 0 90 402065 Đ-ĐT 40212160 Kiến trúc và giao thức IoT IoT architecture and protocols 3 45 0 90 402065 Đ-ĐT 40314360 Động lực học và điều khiển robot Robotics 3 45 0 90 403040 Đ-ĐT 40314460 Điều khiển thông minh Intelligent Control 3 45 0 90 403036 Đ-ĐT 40212460 Thiết kế mạch siêu cao tần Microwave Circuits Design 3 45 0 90 402060 Đ-ĐT 402125 Thiết kế LSI cơ bản LSI Design Fundamentals 3 45 0 90 402068 hoặc 40206860 Đ-ĐT 40208860 Thiết kế VLSI nâng cao Advanced VLSI Design 3 30 0 60 P15014 402068 hoặc 40206860 Đ-ĐT 402089 Quang điện tử Optoelectronics 2 30 0 60 P15014 402058 Đ-ĐT 40212660 Thiết kế mạch tích hợp tương tự Analog Integrated Circuit Design 3 45 0 90 Đ-ĐT 40212860 Lý thuyết và thiết kế anten nâng cao Advanced Antenna Theory and Design 3 45 0 90 Đ-ĐT 402080 Hệ thống chuyển mạch và truyền dẫn Telecommunication Transmission and Switching Systems 2 30 0 60 P15014 402074 Đ-ĐT 40204260 Điện toán đám mây Cloud Computing 3 45 0 90 Đ-ĐT 40212960 Mạng không dây Wireless Networks 3 45 0 90 Đ-ĐT 40213060 Mạng truyền thông băng rộng Broadband Communication Networks 3 45 0 90 Đ-ĐT 40214860 Mạng cảm biến không dây Wireless Sensor Networks 3 45 0 90 Đ-ĐT 402131 Truyền thông vô tuyến Wireless Communications 3 45 0 90 402072 hoặc 40207260 Đ-ĐT 40213160 Truyền thông vô tuyến nâng cao Advanced Wireless Communications 402072 hoặc 40207260 402081 Thông tin di động Digital Mobile Communications 2 30 0 60 P15014 402072 hoặc 40207260 Đ-ĐT 40213260 Mã hóa và lý thuyết thông tin Coding and Information Theory 3 45 0 90 Đ-ĐT 40213360 Hệ thống và mạng thông tin quang Optical Communication Systems and Networks 3 45 0 90 Đ-ĐT 40213460 Tối ưu hóa trong truyền thông Optimization for Communication Systems 3 45 0 90 402072 hoặc 40207260 Đ-ĐT 40213560 Hệ thống radar nâng cao Advanced Radar Systems 3 45 0 90 Đ-ĐT 402084 Xử lý ảnh số Digital Image Processing 2 30 0 60 P15014 402070 hoặc 40207060 Đ-ĐT 40213660 Xử lý ảnh số Digital Image Processing 3 45 0 90 P15014 402070 hoặc 40207060 Đ-ĐT 402142 Phương pháp tính và giải thuật Algorithms and numerical methods 2 30 0 60 Đ-ĐT 40213760 Học máy và ứng dụng Machine Learning and Applications 3 45 0 90 Đ-ĐT 40213860 Xử lý tín hiệu thống kê Statistical Signal Processing 3 45 0 90 402067 Đ-ĐT 40213960 Ứng dụng học sâu trong viễn thông Deep Laerning Applications for Communications 3 45 0 90 402070 hoặc 40207060 Đ-ĐT 404125 Trí tuệ nhân tạo 3 45 0 90 P15013 402064 hoặc 402150, 502091 Đ-ĐT 40214160 Truyền thông lượng tử Quantum Communications 3 45 0 90 Đ-ĐT 11-20 B.3 Kiến thức tốt nghiệp 13-22 B.3.1 Kiến thức tập sự nghề nghiệp/ Kỹ năng chuyên môn Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học Nhóm môn dành riêng cho bậc cử nhân 5 6 402098 Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship x 4 0 120 120 402075 Tích lũy ít nhất 95 tín chỉ 6 Đ-ĐT 402CM6 Kỹ năng thực hành chuyên môn Professional Skills Exam x 1 0 0 30 402098, 402075 Tích lũy ít nhất 95 tín chỉ 6 Đ-ĐT Nhóm môn dành riêng cho bậc Kỹ sư 10 402143 Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship x 8 0 240 240 Nhóm tự chọn Đồ án chuyên ngành Tích lũy ít nhất 142 tín chỉ 9 Đ-ĐT 402CM7 Kỹ năng thực hành chuyên môn Professional Skills Exam x 2 0 0 60 402143 Tích lũy ít nhất 142 tín chỉ 9 Đ-ĐT 5-10 B.3.2 Kiến thức tự chọn tốt nghiệp Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học Môn học dành cho bậc cử nhân 8 8 402144 Đồ án tốt nghiệp Graduation Thesis 8 0 240 240 P15C50,402075,402076,402143 Tích lũy ít nhất 136 tín chỉ 8 Đ-ĐT Môn học dành cho bậc Kỹ sư 12 8 402146 Đồ án tốt nghiệp Graduation Thesis 12 0 360 360 P15C50,402075,402076,402143, nhóm tự chọn Đồ án chuyên ngành Tích lũy ít nhất 150 tín chỉ 10 Đ-ĐT 8-12 Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-chuong-trinh-tieu-chuan | feee.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-chuong-trinh-tieu-chuan | no |
Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Chương trình tiêu chuẩn \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Chương trình tiêu chuẩn * [![Facebook](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-chuong-trinh-tieu-chuan&title=Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Chương trình tiêu chuẩn "Facebook")
* [![Linkedin](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-chuong-trinh-tieu-chuan&title=Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Chương trình tiêu chuẩn&source=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-chuong-trinh-tieu-chuan "Linkedin")
* [![Twitter](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-chuong-trinh-tieu-chuan&status=Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Chương trình tiêu chuẩn+https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-chuong-trinh-tieu-chuan "Twitter")
* [![Google Plus](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-chuong-trinh-tieu-chuan "Google Plus")
* [![Email](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Chương trình tiêu chuẩn&body=Check out this site https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-chuong-trinh-tieu-chuan "Email") **1\. Tên trường (Awarding Institution):** Trường Đại học Tôn Đức Thắng
**2\. Tên ngành (Name of programme):**
* Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
* Tên ngành tiếng Anh: Automation and Control Engineering
**3\. Mã ngành (Programme code):** 7520216
**4\. Văn bằng (Training degree)** Cử nhân/Kỹ sư – thời gian đào tạo (Training
time): 4/5 năm
**5\. Hình thức đào tạo (Mode of study):** Chính quy (mainstream)
**6\. Tiêu chí tuyển sinh (Admission criteria):**Thí sinh tốt nghiệp Trung học
Phổ thông hoặc tương đương đủ điều kiện nhập học theo quy chế tuyển sinh đại học
hệ chính quy của Trường Đại học Tôn Đức Thắng và quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
**7\. Mục tiêu đào tạo (Programme Educational objectives):**
Từ 3\-5 năm sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo Kỹ thuật điều khiển và tự
động hóa, Trường Đại học Tôn Đức Thắng, người tốt nghiệp sẽ đạt được các năng
lực:
| **STT** | **Mô tả mục tiêu đào tạo** |
| --- | --- |
| **1** | Giải quyết những vấn đề phức tạp, vận dụng các kiến thức và kỹ năng đã học vào nghề nghiệp của mình và đề xuất các giải pháp giải quyết vấn đề có hiệu quả. |
| **2** | Theo đuổi việc tiếp tục học và tích lũy các bằng cấp và chứng chỉ nâng cao về kỹ thuật cũng như hàn lâm, có khả năng thể hiện tính sáng tạo và tư duy phản biện, khả năng học hỏi độc lập và đam mê học tập suốt đời. |
| **3** | Làm việc độc lập cũng như làm việc theo nhóm trong môi trường có áp lực cao; có khả năng tự phát triển và hòa nhập trong thị trường lao động chất lượng cao. |
| **4** | Trở thành những thành phần ưu tú trong lĩnh vực điều khiển và tự động hóa với tính chuyên nghiệp, đạo đức nghề nghiệp, trách nhiệm xã hội ở mức độ cao và sức khỏe tốt. |
**8\. Chuẩn đầu ra (Programme learning outcomes):**
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa tại
Trường Đại học Tôn Đức Thắng, người học phải đạt được: | **STT** | **Áp dụng đào tạo văn bằng** | | **Phân loại theo (nhóm) năng lực** | **Mô tả chuẩn đầu ra** | **Thang đo** |
| --- | --- | --- | --- | --- | --- |
| **Cử nhân** | **Kỹ sư** |
| 1 | X | X | Kiến thức | **PLO1:** Vận dụng kiến thức sâu rộng về toán học, công nghệ thông tin, khoa học tự nhiên và xã hội, đặc biệt là kiến thức kỹ thuật điều khiển và tự động hóa vào các ngành liên quan vào các tình huống thực tế. | Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 1 theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. Có chứng chỉ MOS1, MOS2 đạt từ 750 điểm trở lên. Có chứng chỉ Giáo dục quốc phòng. |
| 2 | X | X | Khảo sát kỹ thuật | **PLO2:** Khảo sát các vấn đề phức tạp về điều khiển và tự động hóa một cách có phương pháp, bao gồm nhận dạng vấn đề, khảo sát các kết quả nghiên cứu trước đây có liên quan, thiết kế và tiến hành các thử nghiệm, phân tích và tổng hợp dữ liệu và thông tin liên quan để đưa ra các đánh giá và kết luận. | Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 2 theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. |
| 3 | X | X | Phân tích vấn đề | **PLO3**: Lựa chọn các phương pháp thích hợp để nghiên cứu và giải quyết các vấn đề thực tế nhằm mục đích cải thiện hiệu năng của các hệ thống điều khiển và tự động hóa. | Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 3 theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. |
| 4 | X | X | Quản trị dự án kỹ thuật | **PLO4:** Vận dụng các kiến thức và kỹ năng về quản lý dự án, quản lý doanh nghiệp để tư vấn, lập kế hoạch, điều hành và triển khai các dự án trong điều kiện giới hạn về thời gian và các nguồn lực. | Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 4 theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. |
| 5 | X | | Xây dựng giải pháp giải pháp giải quyết vấn đề | **PLO5a:** Vận dụng tư duy phản biện và sáng tạo trong việc nâng cấp các hệ thống và thiết bị trong lĩnh vực điều khiển và tự động hóa. | Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 5a theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. |
| | X | **PLO5b:** Vận dụng tư duy phản biện và sáng tạo trong nghiên cứu và phát triển các giải pháp mới cho các bài toán trong lĩnh vực điều khiển và tự động hóa. | Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 5b theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. |
| 6 | X | | Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm | **PLO6a**: Phối hợp hoàn thành các nhiệm vụ của nhóm và giao tiếp hiệu quả cả bằng đối thoại lẫn bằng văn bản trong các hoạt động kỹ thuật phức tạp, chẳng hạn như đọc hiểu và viết được các tài liệu kỹ thuật, thuyết trình hiệu quả và bảo vệ được các ý kiến cá nhân. | Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 6a theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. Tham gia đạt các chuyên đề của học phần Kỹ năng phát triển bền vững theo CTĐT. Có chứng chỉ IELTS 5\.0 hoặc tương đương. |
| | X | **PLO6b:** Phối hợp hoàn thành các nhiệm vụ của nhóm và giao tiếp hiệu quả cả bằng đối thoại lẫn bằng văn bản trong các hoạt động kỹ thuật phức tạp, chẳng hạn như đọc hiểu và viết được các tài liệu kỹ thuật, thuyết trình hiệu quả và bảo vệ được các ý kiến cá nhân, có khả năng cung cấp cũng như tiếp thu các hướng dẫn một cách rõ ràng. | Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 6b theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. Tham gia đạt các chuyên đề của họcphần Kỹ năng phát triển bền vững theo CTĐT. Có chứng chỉ IELTS 5\.5 hoặc tương đương |
| 7 | X | | Học tập suốt đời | **PLO7a:** Luôn rèn luyện khả năng tự học để nâng cao chuyên môn để có thể trở thành những người lãnh đạo hoặc những doanh nhân khởi nghiệp trong lĩnh vực điều khiển và tự động hóa. | Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 7a theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. Tham gia đạt các chuyên đề của học phần Kỹ năng phát triển bền vững theo CTĐT. Đạt kỳ thi Kỹ năng thực hành chuyên môn. |
| | X | **PLO7b:** Luôn rèn luyện khả năng tự học và tự nghiên cứu để nâng cao chuyên môn để có thể trở thành những người lãnh đạo hoặc những doanh nhân khởi nghiệp trong lĩnh vực điều khiển và tự động hóa. | Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 7b theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. Tham gia đạt các chuyên đề của học phần Kỹ năng phát triển bền vững theo CTĐT. Đạt kỳ thi Kỹ năng thực hành chuyên môn. |
| 8 | X | X | Đạo đức nghề nghiệp | **PLO8:** Vận dụng các nguyên tắc đạo đức và cam kết tuân thủ đạo đức nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm, và các quy định về pháp luật, sức khỏe và an toàn trong quá trình tác nghiệp kỹ thuật. | Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 8 theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. Đạt điểm rèn luyện theo quy chế công tác học sinh sinh viên. | ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Chương trình tiêu chuẩn | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Chương trình tiêu chuẩn 1. Tên trường (Awarding Institution): Trường Đại học Tôn Đức Thắng 2. Tên ngành (Name of programme): Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa Tên ngành tiếng Anh: Automation and Control Engineering 3. Mã ngành (Programme code): 7520216 4. Văn bằng (Training degree) Cử nhân/Kỹ sư – thời gian đào tạo (Training time): 4/5 năm 5. Hình thức đào tạo (Mode of study): Chính quy (mainstream) 6. Tiêu chí tuyển sinh (Admission criteria): Thí sinh tốt nghiệp Trung học Phổ thông hoặc tương đương đủ điều kiện nhập học theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Trường Đại học Tôn Đức Thắng và quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 7. Mục tiêu đào tạo (Programme Educational objectives): Từ 3-5 năm sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Trường Đại học Tôn Đức Thắng, người tốt nghiệp sẽ đạt được các năng lực: STT Mô tả mục tiêu đào tạo 1 Giải quyết những vấn đề phức tạp, vận dụng các kiến thức và kỹ năng đã học vào nghề nghiệp của mình và đề xuất các giải pháp giải quyết vấn đề có hiệu quả. 2 Theo đuổi việc tiếp tục học và tích lũy các bằng cấp và chứng chỉ nâng cao về kỹ thuật cũng như hàn lâm, có khả năng thể hiện tính sáng tạo và tư duy phản biện, khả năng học hỏi độc lập và đam mê học tập suốt đời. 3 Làm việc độc lập cũng như làm việc theo nhóm trong môi trường có áp lực cao; có khả năng tự phát triển và hòa nhập trong thị trường lao động chất lượng cao. 4 Trở thành những thành phần ưu tú trong lĩnh vực điều khiển và tự động hóa với tính chuyên nghiệp, đạo đức nghề nghiệp, trách nhiệm xã hội ở mức độ cao và sức khỏe tốt. 8. Chuẩn đầu ra (Programme learning outcomes): Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng, người học phải đạt được: STT Áp dụng đào tạo văn bằng Phân loại theo (nhóm) năng lực Mô tả chuẩn đầu ra Thang đo Cử nhân Kỹ sư 1 X X Kiến thức PLO1: Vận dụng kiến thức sâu rộng về toán học, công nghệ thông tin, khoa học tự nhiên và xã hội, đặc biệt là kiến thức kỹ thuật điều khiển và tự động hóa vào các ngành liên quan vào các tình huống thực tế. Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 1 theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. Có chứng chỉ MOS1, MOS2 đạt từ 750 điểm trở lên. Có chứng chỉ Giáo dục quốc phòng. 2 X X Khảo sát kỹ thuật PLO2: Khảo sát các vấn đề phức tạp về điều khiển và tự động hóa một cách có phương pháp, bao gồm nhận dạng vấn đề, khảo sát các kết quả nghiên cứu trước đây có liên quan, thiết kế và tiến hành các thử nghiệm, phân tích và tổng hợp dữ liệu và thông tin liên quan để đưa ra các đánh giá và kết luận. Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 2 theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. 3 X X Phân tích vấn đề PLO3 : Lựa chọn các phương pháp thích hợp để nghiên cứu và giải quyết các vấn đề thực tế nhằm mục đích cải thiện hiệu năng của các hệ thống điều khiển và tự động hóa. Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 3 theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. 4 X X Quản trị dự án kỹ thuật PLO4: Vận dụng các kiến thức và kỹ năng về quản lý dự án, quản lý doanh nghiệp để tư vấn, lập kế hoạch, điều hành và triển khai các dự án trong điều kiện giới hạn về thời gian và các nguồn lực. Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 4 theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. 5 X Xây dựng giải pháp giải pháp giải quyết vấn đề PLO5a: Vận dụng tư duy phản biện và sáng tạo trong việc nâng cấp các hệ thống và thiết bị trong lĩnh vực điều khiển và tự động hóa. Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 5a theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. X PLO5b: Vận dụng tư duy phản biện và sáng tạo trong nghiên cứu và phát triển các giải pháp mới cho các bài toán trong lĩnh vực điều khiển và tự động hóa. Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 5b theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. 6 X Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm PLO6a : Phối hợp hoàn thành các nhiệm vụ của nhóm và giao tiếp hiệu quả cả bằng đối thoại lẫn bằng văn bản trong các hoạt động kỹ thuật phức tạp, chẳng hạn như đọc hiểu và viết được các tài liệu kỹ thuật, thuyết trình hiệu quả và bảo vệ được các ý kiến cá nhân. Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 6a theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. Tham gia đạt các chuyên đề của học phần Kỹ năng phát triển bền vững theo CTĐT. Có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương. X PLO6b: Phối hợp hoàn thành các nhiệm vụ của nhóm và giao tiếp hiệu quả cả bằng đối thoại lẫn bằng văn bản trong các hoạt động kỹ thuật phức tạp, chẳng hạn như đọc hiểu và viết được các tài liệu kỹ thuật, thuyết trình hiệu quả và bảo vệ được các ý kiến cá nhân, có khả năng cung cấp cũng như tiếp thu các hướng dẫn một cách rõ ràng. Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 6b theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. Tham gia đạt các chuyên đề của họcphần Kỹ năng phát triển bền vững theo CTĐT. Có chứng chỉ IELTS 5.5 hoặc tương đương 7 X Học tập suốt đời PLO7a: Luôn rèn luyện khả năng tự học để nâng cao chuyên môn để có thể trở thành những người lãnh đạo hoặc những doanh nhân khởi nghiệp trong lĩnh vực điều khiển và tự động hóa. Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 7a theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. Tham gia đạt các chuyên đề của học phần Kỹ năng phát triển bền vững theo CTĐT. Đạt kỳ thi Kỹ năng thực hành chuyên môn. X PLO7b: Luôn rèn luyện khả năng tự học và tự nghiên cứu để nâng cao chuyên môn để có thể trở thành những người lãnh đạo hoặc những doanh nhân khởi nghiệp trong lĩnh vực điều khiển và tự động hóa. Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 7b theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. Tham gia đạt các chuyên đề của học phần Kỹ năng phát triển bền vững theo CTĐT. Đạt kỳ thi Kỹ năng thực hành chuyên môn. 8 X X Đạo đức nghề nghiệp PLO8: Vận dụng các nguyên tắc đạo đức và cam kết tuân thủ đạo đức nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm, và các quy định về pháp luật, sức khỏe và an toàn trong quá trình tác nghiệp kỹ thuật. Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 8 theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. Đạt điểm rèn luyện theo quy chế công tác học sinh sinh viên. Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dien-tu-vien-thong-chuong-trinh-tieu-chuan | feee.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dien-tu-vien-thong-chuong-trinh-tieu-chuan | no |
Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điện tử \- viễn thông, Chương trình tiêu chuẩn \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điện tử \- viễn thông, Chương trình tiêu chuẩn * [![Facebook](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dien-tu-vien-thong-chuong-trinh-tieu-chuan&title=Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Chương trình tiêu chuẩn "Facebook")
* [![Linkedin](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dien-tu-vien-thong-chuong-trinh-tieu-chuan&title=Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Chương trình tiêu chuẩn&source=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dien-tu-vien-thong-chuong-trinh-tieu-chuan "Linkedin")
* [![Twitter](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dien-tu-vien-thong-chuong-trinh-tieu-chuan&status=Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Chương trình tiêu chuẩn+https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dien-tu-vien-thong-chuong-trinh-tieu-chuan "Twitter")
* [![Google Plus](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dien-tu-vien-thong-chuong-trinh-tieu-chuan "Google Plus")
* [![Email](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Chương trình tiêu chuẩn&body=Check out this site https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dien-tu-vien-thong-chuong-trinh-tieu-chuan "Email") **1\. Tên trường (Awarding Institution):** Trường Đại học Tôn Đức Thắng
**2\. Tên ngành (Name of programme):**
* Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật Điện tử \- Viễn thông
* Tên ngành tiếng Anh: Electronics and Telecommunications Engineering
**3\. Mã ngành (Programme code):** 7520207
**4\. Văn bằng (Training degree) – thời gian đào tạo (Training time):**
Cử nhân Kỹ thuật Điện tử \- Viễn thông (4 năm)
hoặc Kỹ sư Kỹ thuật Điện tử \- Viễn thông (5 năm)
**5\. Hình thức đào tạo (Mode of study):** Chính quy
**6\. Tiêu chí tuyển sinh (Admission criteria):** Thí sinh tốt nghiệp Trung học
Phổ thông hoặc tương đương đủ điều kiện nhập học theo quy chế tuyển sinh đại học
hệ chính quy của Trường Đại học Tôn Đức Thắng và quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
**7\. Mục tiêu đào tạo (Programme Educational objectives):**
Từ 3\-5 năm sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo Cử nhân/Kỹ sư Kỹ thuật Điện
tử \- Viễn thông Trường Đại học Tôn Đức Thắng, người tốt nghiệp sẽ đạt được các
năng lực:
| STT | Mô tả mục tiêu đào tạo |
| --- | --- |
| 1 | Trở thành những kỹ sư/cử nhân kỹ thuật điện tử \- viễn thông có chất lượng, có khả năng giải quyết những vấn đề phức tạp, vận dụng các kiến thức và kỹ năng đã học vào nghề nghiệp của mình và đề xuất các giải pháp giải quyết vấn đề có hiệu quả. |
| 2 | Theo đuổi việc tiếp tục học và tích lũy các bằng cấp và chứng chỉ nâng cao về kỹ thuật cũng như hàn lâm, có khả năng thể hiện tính sáng tạo và tư duy phản biện, khả năng học hỏi độc lập và đam mê học tập suốt đời. |
| 3 | Thể hiện khả năng làm việc độc lập cũng như làm việc theo nhóm trong môi trường có áp lực cao; có khả năng tự phát triển và hòa nhập trong thị trường lao động chất lượng cao. |
| 4 | Trở thành những thành phần ưu tú trong lĩnh vực điện tử \- viễn thông với tính chuyên nghiệp, đạo đức nghề nghiệp, trách nhiệm xã hội ở mức độ cao và sức khỏe tốt. |
**8\. Chuẩn đầu ra (Programme learning outcomes):**
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo Cử nhân/Kỹ sư Kỹ thuật Điện tử \- Viễn
thông Trường Đại học Tôn Đức Thắng, người học phải đạt được:
| STT | Áp dụng đào tạo văn bằng | | Phân loại theo (nhóm) năng lực | Mô tả chuẩn đầu ra |
| --- | --- | --- | --- | --- |
| Cử nhân | Kỹ sư |
| 1 | PLO1 | PLO1 | Kiến thức | PLO1\. Vận dụng kiến thức sâu rộng về toán học, công nghệ thông tin, khoa học tự nhiên, đặc biệt là kiến thức kỹ thuật điện tử \- viễn thông và các ngành liên quan vào các tình huống thực tế. |
| 2 | PLO2 | PLO2 | Khảo sát kỹ thuật | PLO2\. Khảo sát các vấn đề phức tạp về điện tử và viễn thông một cách có phương pháp, bao gồm nhận dạng vấn đề, khảo sát các kết quả nghiên cứu trước đây có liên quan, thiết kế và tiến hành các thử nghiệm, phân tích và tổng hơp dữ liệu và thông tin liên quan để đưa ra các đánh giá và kết luận. |
| 3 | PLO3 | PLO3 | Phân tích vấn đề | PLO3\. Lựa chọn các phương pháp thích hợp để nghiên cứu và giải quyết các vấn đề thực tế nhằm mục đích cải thiện hiệu năng của các hệ thống điện tử và viễn thông. |
| 4 | PLO4 | PLO4 | Quản lý dự án kỹ thuật | PLO4\. Vận dụng các kiến thức và kỹ năng về quản lý dự án, quản lý doanh nghiệp để tư vấn, lập kế hoạch, điều hành và triển khai các dự án trong điều kiện giới hạn về thời gian và các nguồn lực. |
| 5 | PLO5a | PLO5b | Xây dựng giải pháp giải quyết vấn đề | PLO5a. Vận dụng tư duy phản biện và sáng tạo trong việc nâng cấp các hệ thống và thiết bị trong lĩnh vực điện tử \- viễn thông. PLO5b. Vận dụng tư duy phản biện và sáng tạo trong nghiên cứu và phát triển các giải pháp mới cho các bài toán trong lĩnh vực điện tử \- viễn thông. |
| 6 | PLO6a | PLO6b | Giao tiếp và làm việc nhóm | PLO6a. Phối hợp hoàn thành các nhiệm vụ của nhóm và giao tiếp hiệu quả cả bằng đối thoại lẫn bằng văn bản trong các hoạt động kỹ thuật phức tạp, chẳng hạn như đọc hiểu và viết được các tài liệu kỹ thuật, thuyết trình hiệu quả và bảo vệ được các ý kiến cá nhân. PLO6b. Phối hợp hoàn thành các nhiệm vụ của nhóm và giao tiếp hiệu quả cả bằng đối thoại lẫn bằng văn bản trong các hoạt động kỹ thuật phức tạp, chẳng hạn như đọc hiểu và viết được các tài liệu kỹ thuật, thuyết trình hiệu quả và bảo vệ được các ý kiến cá nhân, có khả năng cung cấp cũng như tiếp thu các hướng dẫn một cách rõ ràng. |
| 7 | PLO7a | PLO7b | Học tập suốt đời | PLO7a. Luôn rèn luyện khả năng tự học để nâng cao chuyên môn để có thể trở thành những người lãnh đạo hoặc những doanh nhân khởi nghiệp trong lĩnh vực điện tử \- viễn thông. PLO7b. Luôn rèn luyện khả năng tự học và tự nghiên cứu để nâng cao chuyên môn để có thể trở thành những người lãnh đạo hoặc những doanh nhân khởi nghiệp trong lĩnh vực điện tử \- viễn thông. |
| 8 | PLO8 | PLO8 | Đạo đức nghề nghiệp | PLO8\. Vận dụng các nguyên tắc đạo đức và cam kết tuân thủ đạo đức nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm, và các quy định về pháp luật, sức khỏe và an toàn trong quá trình tác nghiệp kỹ thuật. | ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Chương trình tiêu chuẩn | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Chương trình tiêu chuẩn 1. Tên trường (Awarding Institution): Trường Đại học Tôn Đức Thắng 2. Tên ngành (Name of programme): Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông Tên ngành tiếng Anh: Electronics and Telecommunications Engineering 3. Mã ngành (Programme code): 7520207 4. Văn bằng (Training degree) – thời gian đào tạo (Training time): Cử nhân Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (4 năm) hoặc Kỹ sư Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (5 năm) 5. Hình thức đào tạo (Mode of study): Chính quy 6. Tiêu chí tuyển sinh (Admission criteria): Thí sinh tốt nghiệp Trung học Phổ thông hoặc tương đương đủ điều kiện nhập học theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Trường Đại học Tôn Đức Thắng và quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 7. Mục tiêu đào tạo (Programme Educational objectives): Từ 3-5 năm sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo Cử nhân/Kỹ sư Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông Trường Đại học Tôn Đức Thắng, người tốt nghiệp sẽ đạt được các năng lực: STT Mô tả mục tiêu đào tạo 1 Trở thành những kỹ sư/cử nhân kỹ thuật điện tử - viễn thông có chất lượng, có khả năng giải quyết những vấn đề phức tạp, vận dụng các kiến thức và kỹ năng đã học vào nghề nghiệp của mình và đề xuất các giải pháp giải quyết vấn đề có hiệu quả. 2 Theo đuổi việc tiếp tục học và tích lũy các bằng cấp và chứng chỉ nâng cao về kỹ thuật cũng như hàn lâm, có khả năng thể hiện tính sáng tạo và tư duy phản biện, khả năng học hỏi độc lập và đam mê học tập suốt đời. 3 Thể hiện khả năng làm việc độc lập cũng như làm việc theo nhóm trong môi trường có áp lực cao; có khả năng tự phát triển và hòa nhập trong thị trường lao động chất lượng cao. 4 Trở thành những thành phần ưu tú trong lĩnh vực điện tử - viễn thông với tính chuyên nghiệp, đạo đức nghề nghiệp, trách nhiệm xã hội ở mức độ cao và sức khỏe tốt. 8. Chuẩn đầu ra (Programme learning outcomes): Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo Cử nhân/Kỹ sư Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông Trường Đại học Tôn Đức Thắng, người học phải đạt được: STT Áp dụng đào tạo văn bằng Phân loại theo (nhóm) năng lực Mô tả chuẩn đầu ra Cử nhân Kỹ sư 1 PLO1 PLO1 Kiến thức PLO1. Vận dụng kiến thức sâu rộng về toán học, công nghệ thông tin, khoa học tự nhiên, đặc biệt là kiến thức kỹ thuật điện tử - viễn thông và các ngành liên quan vào các tình huống thực tế. 2 PLO2 PLO2 Khảo sát kỹ thuật PLO2. Khảo sát các vấn đề phức tạp về điện tử và viễn thông một cách có phương pháp, bao gồm nhận dạng vấn đề, khảo sát các kết quả nghiên cứu trước đây có liên quan, thiết kế và tiến hành các thử nghiệm, phân tích và tổng hơp dữ liệu và thông tin liên quan để đưa ra các đánh giá và kết luận. 3 PLO3 PLO3 Phân tích vấn đề PLO3. Lựa chọn các phương pháp thích hợp để nghiên cứu và giải quyết các vấn đề thực tế nhằm mục đích cải thiện hiệu năng của các hệ thống điện tử và viễn thông. 4 PLO4 PLO4 Quản lý dự án kỹ thuật PLO4. Vận dụng các kiến thức và kỹ năng về quản lý dự án, quản lý doanh nghiệp để tư vấn, lập kế hoạch, điều hành và triển khai các dự án trong điều kiện giới hạn về thời gian và các nguồn lực. 5 PLO5a PLO5b Xây dựng giải pháp giải quyết vấn đề PLO5a. Vận dụng tư duy phản biện và sáng tạo trong việc nâng cấp các hệ thống và thiết bị trong lĩnh vực điện tử - viễn thông. PLO5b. Vận dụng tư duy phản biện và sáng tạo trong nghiên cứu và phát triển các giải pháp mới cho các bài toán trong lĩnh vực điện tử - viễn thông. 6 PLO6a PLO6b Giao tiếp và làm việc nhóm PLO6a. Phối hợp hoàn thành các nhiệm vụ của nhóm và giao tiếp hiệu quả cả bằng đối thoại lẫn bằng văn bản trong các hoạt động kỹ thuật phức tạp, chẳng hạn như đọc hiểu và viết được các tài liệu kỹ thuật, thuyết trình hiệu quả và bảo vệ được các ý kiến cá nhân. PLO6b. Phối hợp hoàn thành các nhiệm vụ của nhóm và giao tiếp hiệu quả cả bằng đối thoại lẫn bằng văn bản trong các hoạt động kỹ thuật phức tạp, chẳng hạn như đọc hiểu và viết được các tài liệu kỹ thuật, thuyết trình hiệu quả và bảo vệ được các ý kiến cá nhân, có khả năng cung cấp cũng như tiếp thu các hướng dẫn một cách rõ ràng. 7 PLO7a PLO7b Học tập suốt đời PLO7a. Luôn rèn luyện khả năng tự học để nâng cao chuyên môn để có thể trở thành những người lãnh đạo hoặc những doanh nhân khởi nghiệp trong lĩnh vực điện tử - viễn thông. PLO7b. Luôn rèn luyện khả năng tự học và tự nghiên cứu để nâng cao chuyên môn để có thể trở thành những người lãnh đạo hoặc những doanh nhân khởi nghiệp trong lĩnh vực điện tử - viễn thông. 8 PLO8 PLO8 Đạo đức nghề nghiệp PLO8. Vận dụng các nguyên tắc đạo đức và cam kết tuân thủ đạo đức nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm, và các quy định về pháp luật, sức khỏe và an toàn trong quá trình tác nghiệp kỹ thuật. Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh-7520216 | feee.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh-7520216 | no |
Chương trình đào tạo 2022, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: 7520216, chương trình tiêu chuẩn \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Chương trình đào tạo 2022, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: 7520216, chương trình tiêu chuẩn * [![Facebook](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh-7520216&title=Chương trình đào tạo 2022, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: 7520216, chương trình tiêu chuẩn "Facebook")
* [![Linkedin](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh-7520216&title=Chương trình đào tạo 2022, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: 7520216, chương trình tiêu chuẩn&source=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh-7520216 "Linkedin")
* [![Twitter](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh-7520216&status=Chương trình đào tạo 2022, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: 7520216, chương trình tiêu chuẩn+https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh-7520216 "Twitter")
* [![Google Plus](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh-7520216 "Google Plus")
* [![Email](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chương trình đào tạo 2022, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: 7520216, chương trình tiêu chuẩn&body=Check out this site https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh-7520216 "Email") | **STT** | **Khối kiến thức** | **Số TC môn học** |
| --- | --- | --- |
| **A** | **Kiến thức giáo dục đại cương** | 57 |
| A.1 | Lý luận chính trị | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 306102 | Triết học Mác \- Lênin Philosophy of Marxism and Leninism | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | 2 | XHNV | | 306103 | Kinh tế chính trị Mác\-Lênin Political Economics of Marxism and Leninism | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 306102 | | | | 4 | XHNV | | 306104 | Chủ nghĩa Xã hội khoa học Scientific Socialism | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 306102,306103 | | | | 5 | XHNV | | 306105 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of Vietnamese Communist Party | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 306102,306103,306104 | | | | 7 | XHNV | | 306106 | Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 306103,306104,306102 | | | | 7 | XHNV | | 11 |
| A.2 | Khoa học xã hội | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 22373\_220403 | Nhóm bắt buộc | | 2 | | | | | | | | | | | | 302053 | Pháp luật đại cương Introduction to Laws | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | 1 | Luật | | 22372\_220403 | Nhóm tự chọn Quản lý doanh nghiệp | | 2 | | | | | | | | | 7\-2 | | | 401141\* | Phân tích và quản lý dự án công nghiệp Analyzing and Managing Industrial Projects | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | | QTKD | | 701024 | Quản lý doanh nghiệp Tools and Techniques for Enterprise | | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | | QTKD | | 701029\* | Lãnh đạo \& Quản lý nhóm Leadership \& Team Management | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | | QTKD | | 701030\* | Đổi mới sáng tạo \& Khởi nghiệp Innovation and Entrepreneurship | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | | QTKD | | 701031\* | Quản trị dự án Project management | | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | | QTKD | | 4 |
| A.3 | Khoa học tự nhiên | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 22374\_220403 | Nhóm bắt buộc | | 9 | | | | | | | | | | | | C01129 | Toán 1E1 Mathematics 1E1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | 1 | T\-TK | | C01130 | Toán 1E2 Mathematics 1E2 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | C01129 | | | | 2 | T\-TK | | C01144 | Toán 2E1 Mathematics 2E1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | C01129 | | | | 3 | T\-TK | | 22375\_220403 | Nhóm tự chọn | | 2 | | | | | | | | | 4\-2 | | | 402064 | Giải tích cho kỹ thuật Engineering Analysis | | 2 | 30 | 0 | 60 | | C01129 | | | | | Đ\-ĐT | | 402150 | Xác suất thống kê Probability and Statistics | | 2 | 30 | 0 | 60 | | C01129 | | | | | Đ\-ĐT | | 11 |
| A.4 | Ngoại ngữ | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | P15011 | Tiếng Anh 1 English 1 | x | 5 | 75 | 0 | 150 | | | | | Tiếng Anh | 2 | TDT CLC | | P15012 | Tiếng Anh 2 English 2 | x | 5 | 75 | 0 | 150 | P15011 | | | | Tiếng Anh | 2 | TDT CLC | | P15013 | Tiếng Anh 3 English 3 | x | 5 | 75 | 0 | 150 | P15012 | | | | Tiếng Anh | 3 | TDT CLC | | P15014 | Tiếng Anh 4 English 4 | x | 5 | 75 | 0 | 150 | P15013 | | | | Tiếng Anh | 4 | TDT CLC | | P15C50 | Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5\.0 The Certificate of English \- IELTS 5\.0 | x | 0 | 0 | 0 | 0 | | | | | Tiếng Anh | 6 | TDT CLC | | P15C55 | Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5\.5 The Certificate of English \- IELTS 5\.5 | x | 0 | 0 | 0 | 0 | | | | | | 6 | TDT CLC | | 20 |
| A.5 | Kỹ năng hỗ trợ | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | L00019 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 1 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 1 | x | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | 1 | P.CTHSSV | | L00033 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 2 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 2 | x | 0 | 0 | 20 | 0 | | L00019 | | | | 3 | P.CTHSSV | | L00041 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 3 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 3 | x | 0 | 0 | 20 | 0 | | L00033 | | | | 5 | P.CTHSSV | | L00050 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững Essential Skills for Sustainable Development | x | 4 | 0 | 140 | 120 | | | | | | 6 | P.CTHSSV | | 22344\_220403 | Nhóm tự chọn \[Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] | | 2 | | | | | | | | | 4\-0 | | | L00044 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng Xây dựng \& lãnh đạo nhóm Essential Skills for Sustainable Development \- Team Building and Leadership Skills | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | L00045 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng thuyết trình Essential Skills for Sustainable Development \- Presentation Skills | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | L00046 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Tư duy phản biện Essential Skills for Sustainable Development \- Critical Thinking | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | L00052 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng tự học Essential Skills for Sustainable Development \- Self\-Study Skills | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | 22345\_220403 | Nhóm tự chọn \[Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] | | 2 | | | | | | | | | 6\-0 | | | L00047 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng 5S và Kaizen Essential Skills for Sustainable Development \- 5S and Kaizen Skills | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | L00048 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng ra quyết định Essential Skills for Sustainable Development \- Decision\-making Skills | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | L00049 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng chuyển hóa cảm xúc Essential Skills for Sustainable Development \- Constructing Emotional Quotient | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | L00051 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Khởi nghiệp Essential Skills for Sustainable Development \- Startup | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | 4 |
| A.6 | Giáo dục thể chất | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | D01001 | Bơi lội Swimming | x | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | 3 | KHTT | | 22333\_220403 | Nhóm tự chọn GDTC 1 | | 1 | | | | | | | | | 3\-0 | | | D01101 | GDTC 1 \- Bóng đá Physical Education 1 \- Football | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01102 | GDTC 1 \- Taekwondo Physical Education 1 \- Taekwondo | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01103 | GDTC 1 \- Bóng chuyền Physical Education 1 \- Volleyball | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01104 | GDTC 1 \- Cầu lông Physical Education 1 \- Badminton | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01105 | GDTC 1 \- Thể dục Physical Education 1 \- Aerobic | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01106 | GDTC 1 \- Quần vợt Physical Education 1 \- Tennis | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01120 | GDTC 1 \- Thể hình Fitness Physical Education 1 \- Fitness | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01121 | GDTC 1 \- Hatha Yoga Physical Education 1 \- Hatha Yoga | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | 22334\_220403 | Nhóm tự chọn GDTC 2 | | 1 | | | | | | | | | 4\-0 | | | D01201 | GDTC 2 \- Karate Physical Education 2 \- Karate | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01202 | GDTC 2 \- Vovinam Physical Education 2 \- Vovinam | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01203 | GDTC 2 \- Võ cổ truyền Physical Education 2 \- Vietnamese Traditional Martial Art | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01204 | GDTC 2 \- Bóng rổ Physical Education 2 \- Basketball | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01205 | GDTC 2 \- Bóng bàn Physical Education 2 \- Table Tennis | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01206 | GDTC 2 \- Cờ vua vận động Physical Education 2 \- Action Chess | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01220 | GDTC 2 \- Khúc côn cầu Physical Education 2 \- Field Hockey | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | 0 |
| A.7 | Giáo dục quốc phòng | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | D02031 | Giáo dục quốc phòng và an ninh \- Học phần 1 National Defense and Security Education \- 1st Course | x | 0 | 45 | 0 | 0 | | | | | | 1 | TT QP\-AN | | D02032 | Giáo dục quốc phòng và an ninh \- Học phần 2 National Defense and Security Education \- 2nd Course | x | 0 | 30 | 0 | 0 | | | | | | 1 | TT QP\-AN | | D02033 | Giáo dục quốc phòng và an ninh \- Học phần 3 National Defense and Security Education \- 3rd Course | x | 0 | 15 | 15 | 0 | | | | | | 1 | TT QP\-AN | | D02034 | Giáo dục quốc phòng và an ninh \- Học phần 4 National Defense and Security Education \- 4th Course | x | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | 1 | TT QP\-AN | | 0 |
| A.8 | Tin học | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 502091 | Lập trình cơ bản Programming Fundamentals | x | 3 | 30 | 30 | 90 | | | | | | 1 | CNTT | | G01001 | Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 | x | 2 | 15 | 30 | 60 | | | | | | 1 | CAIT | | G01002 | Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 | x | 2 | 15 | 30 | 60 | | G01001 | | | | 2 | CAIT | | G01M01 | Microsoft Office Specialist (Microsoft Word) Microsoft Office Specialist (Microsoft Word) | x | 0 | 0 | 0 | 0 | | | | | Chứng chỉ nghề nghiệp | 6 | CAIT | | G01M02 | Microsoft Office Specialist (Microsoft Excel) Microsoft Office Specialist (Microsoft Excel) | x | 0 | 0 | 0 | 0 | | | | | Chứng chỉ nghề nghiệp | 6 | CAIT | | 7 |
| **B** | **Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp** | 86 |
| B.1 | Kiến thức cơ sở | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 401058 | Giải tích mạch điện 1 Circuit Analysis 1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | 2 | Đ\-ĐT | | 401059 | CAD trong điện \- điện tử CAD in Electrical and Electronics Engineering | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | 2 | Đ\-ĐT | | 401060 | An toàn điện Electric Safety | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 401058 | | | | 3 | Đ\-ĐT | | 401061 | Thực tập điện Electric Practice | x | 2 | 0 | 60 | 60 | | 401058 | | | | 3 | Đ\-ĐT | | 401063 | Thí nghiệm mạch điện Electric Circuits Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | 401058 | | | Tiếng Anh | 3 | Đ\-ĐT | | 401064 | Trường điện từ Electromagnetic Field | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | C01144 | | | | 4 | Đ\-ĐT | | 402057 | Vật liệu và linh kiện điện tử Electronic Materials | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | 2 | Đ\-ĐT | | 403033 | Kỹ thuật đo và phần mềm phân tích Measurements and Analytical Software | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | 1 | Đ\-ĐT | | 403034 | Thí nghiệm kỹ thuật đo Measurement Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 403033 | | | 1 | Đ\-ĐT | | 403035 | Thực hành mô phỏng Simulation Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 403033 | | | 1 | Đ\-ĐT | | 19 |
| B.2 | Kiến thức ngành | 67 |
| B.2\.1 | Kiến thức chung | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 401065 | Máy điện Electric Machines | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | 401064 | | | 5 | Đ\-ĐT | | 401066 | Thí nghiệm máy điện Electric Machines Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 401065 | | | 5 | Đ\-ĐT | | 402058 | Thiết kế mạch điện tử 1 Electronic Circuit Design 1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 402057,401058 | | | | 3 | Đ\-ĐT | | 402059 | Thí nghiệm điện tử Electronic Circuits Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 402058 | | | 3 | Đ\-ĐT | | 402061 | Thiết kế hệ thống số 1 Digital System Design 1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | 4 | Đ\-ĐT | | 402062 | Thí nghiệm kỹ thuật số Digital System Design Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 402061 | | | 4 | Đ\-ĐT | | 402063 | Thực tập điện tử Electronic Project | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | 402058 | | | | 4 | Đ\-ĐT | | 402065 | Kỹ thuật vi điều khiển 1 Microcontroller Engineering 1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 402061 | | | | 5 | Đ\-ĐT | | 402066 | Thí nghiệm vi điều khiển Microcontroller Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 402065 | | Tiếng Anh | 5 | Đ\-ĐT | | 402067 | Tín hiệu và hệ thống Signals and Systems | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 402064 | | | | 5 | Đ\-ĐT | | 402070 | Xử lý số tín hiệu Digital Signal Processing | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 402067 | | | | 6 | Đ\-ĐT | | 402071 | Thí nghiệm DSP Digital Signal Processing Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 402070 | | | 6 | Đ\-ĐT | | 403036 | Lý thuyết điều khiển tự động 1 Control System 1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401058 | | | | 4 | Đ\-ĐT | | 403037 | Điện tử công suất Power Electronics | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 402058 | | | | 5 | Đ\-ĐT | | 403038 | Thí nghiệm điện tử công suất Power Electronics Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 403037 | | | 5 | Đ\-ĐT | | 403040 | PLC Programmable Logic Controller | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 402061 | | | | 6 | Đ\-ĐT | | 403041 | Thí nghiệm PLC PLC Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 403040 | | Tiếng Anh | 6 | Đ\-ĐT | | 403042 | Đồ án hệ thống nhúng Embedded System Project | x | 2 | 0 | 60 | 60 | | | 402065 | | | 6 | Đ\-ĐT | | 35 |
| B.2\.2 | Kiến thức chuyên ngành | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | | **Nhóm tự chọn truyền động điện (SV chọn 1 trong 2 môn)** | | | | | | | | | | | | | | 401073 | Thí nghiệm truyền động điện Electrical Drives Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 401072 hoặc 401072\* | | Tiếng Anh | 6 | Đ\-ĐT | | 403044 | Mạng truyền thông công nghiệp Industrial Communication Networks | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 403040 | | | | 7 | Đ\-ĐT | | 403045 | Thí nghiệm mạng truyền thông công nghiệp Industrial Communication Networks Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 403044 | | | 7 | Đ\-ĐT | | 403046 | SCADA SCADA | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 403040 | | | | 7 | Đ\-ĐT | | 403047 | Điều khiển quá trình Process Control \& Automation | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 403040 | | | | 7 | Đ\-ĐT | | 403048 | Thí nghiệm điều khiển quá trình Process Control Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 403047 | | | 7 | Đ\-ĐT | | 403117 | Đồ án chuyên ngành Individual Project | x | 2 | 0 | 60 | 60 | | 403042 | | | | 7 | Đ\-ĐT | | **22338\_220403** | **Nhóm tự chọn 1** | | 4 | | | | | | | | | 7\-4 | | | 401068 | Cung cấp điện Electrical Supply | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401058 | | | Tiếng Anh | | Đ\-ĐT | | 401139\* | Năng lượng tái tạo và ứng dụng Renewable Sources and Applications | | 3 | 45 | 0 | 90 | P15013 | 403037 | | | | | Đ\-ĐT | | 402068\* | Thiết kế số nâng cao với HDL Advanced Digital Design with HDL | | 3 | 30 | 30 | 90 | P15013 | 402061 | | | | | Đ\-ĐT | | 402136\* | Xử lý ảnh số Digital Image Processing | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 402070 | | | | | Đ\-ĐT | | 403039 | Lý thuyết điều khiển tự động 2 Control System 2 | | 2 | 30 | 0 | 60 | | 403036 | | | | | Đ\-ĐT | | 403050 | Kỹ thuật robot Robotics | | 2 | 30 | 0 | 60 | P15013 | | 403040 | | | | Đ\-ĐT | | 403143\* | Động lực học và điều khiển robot Robotics | | 3 | 45 | 0 | 90 | P15013 | | 403040 | | | | Đ\-ĐT | | 403144\* | Điều khiển thông minh Intelligent Control | | 3 | 45 | 0 | 90 | P15013 | 403036 | | | | | Đ\-ĐT | | | Nhóm tự chọn truyền động điện | | | | | | | | | | | | | | 401072 | Truyền động điện Electrical Drives | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 403037,401065 | | | | 6 | Đ\-ĐT | | 401072\* | Tự động điều khiển truyền động điện Automation Control for Electrical Drives | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 403037,401065 | | | | 6 | Đ\-ĐT | | 19 |
| B.2\.3 | Kiến thức tốt nghiệp trình độ cử nhân | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 403098 | Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship | x | 4 | 0 | 120 | 120 | | | 403042 | 86TC | Doanh nghiệp | 6 | Đ\-ĐT | | 403120 | Đồ án tổng hợp Integrated Project | x | 8 | 0 | 240 | 240 | 403098,403117,P15C50 | | | 110TC | | 8 | Đ\-ĐT | | 403CM6 | Kỹ năng thực hành chuyên môn Professional Skills Exam | x | 1 | 0 | 0 | 30 | | | 403098 | | | 6 | Đ\-ĐT | | 13 |
| **C** | **Kiến thức chuyên sâu đặc thù** | 34 |
| C.1 | Kiến thức chuyên sâu | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | **22377\_220403** | **Nhóm tự chọn 1** | | 9 | | | | | | | | | 8\-9 | | | 402042\* | Điện toán đám mây Cloud Computing | | 3 | 0 | 90 | 90 | | 402065 | | | | | Đ\-ĐT | | 402070\* | Xử lý số tín hiệu nâng cao Advanced Digital Signal Processing | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 402070 | | | | | Đ\-ĐT | | 402121\* | Kiến trúc và giao thức IoT IoT architecture and protocols | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 402065 | | | | | Đ\-ĐT | | 402148\* | Mạng cảm biến không dây Wireless Sensor Network | | 3 | 0 | 90 | 90 | | 403047 | | | | | Đ\-ĐT | | 402149\* | Vi điều khiển và hệ thống nhúng Microcontrollers and Embedded Systems | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 402065 | | | | | Đ\-ĐT | | 403122\* | Điều khiển hệ đa biến Multivariable Control | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 403036 | | | | | Đ\-ĐT | | 403124\* | Điều khiển tối ưu và bền vũng Optimal and Robust Control | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 403036 | | | | | Đ\-ĐT | | 403128\* | Tự động hóa điều khiển quá trình Automation for Process Control | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | 403047 | | | | Đ\-ĐT | | 403129\* | Điện tử công suất nâng cao và ứng dụng Advanced Power Electronics and Applications | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 403037 | | | | | Đ\-ĐT | | 403130\* | Hệ thống điều khiển phi tuyến và thích nghi Nonlinear and Adaptive Control | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 403036 | | | | | Đ\-ĐT | | 403131\* | Mô hình hóa và nhận dạng hệ thống Modelling \& System Identification | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | 403036 | | | | Đ\-ĐT | | 403132\* | Hệ thống sản xuất mềm dẻo \& tích hợp máy tính CIM \& FMS | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 403040 | | | | | Đ\-ĐT | | **22376\_220403** | **Nhóm tự chọn 2** | | 3 | | | | | | | | | 8\-3 | | | 403030 | Đồ án chuyên ngành nâng cao Advanced Individual Project | | 3 | 0 | 90 | 90 | | 403117 | | | | | Đ\-ĐT | | 403136\* | Chuyên đề nghiên cứu về robot Advanced Topics in Robot | | 3 | 0 | 90 | 90 | | 403050 hoặc 403114\* | | | | | Đ\-ĐT | | 403137\* | Chuyên đề nghiên cứu về cơ điện tử Advanced Topics in Mechatronics | | 3 | 0 | 90 | 90 | | 403050 hoặc 403114\* | | | | | Đ\-ĐT | | 403138\* | Chuyên đề nghiên cứu về tự động truyền động Advanced Topics in Control of Electrical Drives | | 3 | 0 | 90 | 90 | | 401072 hoặc 401072\* | | | | | Đ\-ĐT | | 403139\* | Chuyên đề nghiên cứu về đo lường Advanced Topics in Measurement | | 3 | 0 | 90 | 90 | | 403047 | | | | | Đ\-ĐT | | 12 |
| C.2 | Kiến thức tốt nghiệp trình độ kỹ sư | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 403118 | Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship | x | 8 | 0 | 240 | 240 | P15014,403117,403042 | | | 110TC | Doanh nghiệp | 9 | Đ\-ĐT | | 403121 | Đồ án tốt nghiệp Graduation Thesis | x | 12 | 0 | 360 | 360 | 403042,403117,403118,P15C55,22376 | | | 150TC | | 10 | Đ\-ĐT | | 403CM7 | Kỹ năng thực hành chuyên môn Professional Skills Exam | x | 2 | 0 | 0 | 60 | | | 403118 | | | 9 | Đ\-ĐT | | 22 | ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Chương trình đào tạo 2022, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: 7520216, chương trình tiêu chuẩn | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Chương trình đào tạo 2022, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: 7520216, chương trình tiêu chuẩn STT Khối kiến thức Số TC môn học A Kiến thức giáo dục đại cương 57 A.1 Lý luận chính trị Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 306102 Triết học Mác - Lênin Philosophy of Marxism and Leninism x 3 45 0 90 2 XHNV 306103 Kinh tế chính trị Mác-Lênin Political Economics of Marxism and Leninism x 2 30 0 60 306102 4 XHNV 306104 Chủ nghĩa Xã hội khoa học Scientific Socialism x 2 30 0 60 306102,306103 5 XHNV 306105 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of Vietnamese Communist Party x 2 30 0 60 306102,306103,306104 7 XHNV 306106 Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology x 2 30 0 60 306103,306104,306102 7 XHNV 11 A.2 Khoa học xã hội Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 22373_220403 Nhóm bắt buộc 2 302053 Pháp luật đại cương Introduction to Laws x 2 30 0 60 1 Luật 22372_220403 Nhóm tự chọn Quản lý doanh nghiệp 2 7-2 401141* Phân tích và quản lý dự án công nghiệp Analyzing and Managing Industrial Projects 3 45 0 90 QTKD 701024 Quản lý doanh nghiệp Tools and Techniques for Enterprise 2 30 0 60 QTKD 701029* Lãnh đạo & Quản lý nhóm Leadership & Team Management 3 45 0 90 QTKD 701030* Đổi mới sáng tạo & Khởi nghiệp Innovation and Entrepreneurship 3 45 0 90 QTKD 701031* Quản trị dự án Project management 2 30 0 60 QTKD 4 A.3 Khoa học tự nhiên Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 22374_220403 Nhóm bắt buộc 9 C01129 Toán 1E1 Mathematics 1E1 x 3 45 0 90 1 T-TK C01130 Toán 1E2 Mathematics 1E2 x 3 45 0 90 C01129 2 T-TK C01144 Toán 2E1 Mathematics 2E1 x 3 45 0 90 C01129 3 T-TK 22375_220403 Nhóm tự chọn 2 4-2 402064 Giải tích cho kỹ thuật Engineering Analysis 2 30 0 60 C01129 Đ-ĐT 402150 Xác suất thống kê Probability and Statistics 2 30 0 60 C01129 Đ-ĐT 11 A.4 Ngoại ngữ Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học P15011 Tiếng Anh 1 English 1 x 5 75 0 150 Tiếng Anh 2 TDT CLC P15012 Tiếng Anh 2 English 2 x 5 75 0 150 P15011 Tiếng Anh 2 TDT CLC P15013 Tiếng Anh 3 English 3 x 5 75 0 150 P15012 Tiếng Anh 3 TDT CLC P15014 Tiếng Anh 4 English 4 x 5 75 0 150 P15013 Tiếng Anh 4 TDT CLC P15C50 Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 The Certificate of English - IELTS 5.0 x 0 0 0 0 Tiếng Anh 6 TDT CLC P15C55 Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.5 The Certificate of English - IELTS 5.5 x 0 0 0 0 6 TDT CLC 20 A.5 Kỹ năng hỗ trợ Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học L00019 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 1 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 1 x 0 0 20 0 1 P.CTHSSV L00033 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 2 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 2 x 0 0 20 0 L00019 3 P.CTHSSV L00041 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 3 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 3 x 0 0 20 0 L00033 5 P.CTHSSV L00050 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững Essential Skills for Sustainable Development x 4 0 140 120 6 P.CTHSSV 22344_220403 Nhóm tự chọn [Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] 2 4-0 L00044 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng Xây dựng & lãnh đạo nhóm Essential Skills for Sustainable Development - Team Building and Leadership Skills 0 0 20 0 P.CTHSSV L00045 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng thuyết trình Essential Skills for Sustainable Development - Presentation Skills 0 0 20 0 P.CTHSSV L00046 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Tư duy phản biện Essential Skills for Sustainable Development - Critical Thinking 0 0 20 0 P.CTHSSV L00052 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng tự học Essential Skills for Sustainable Development - Self-Study Skills 0 0 20 0 P.CTHSSV 22345_220403 Nhóm tự chọn [Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] 2 6-0 L00047 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng 5S và Kaizen Essential Skills for Sustainable Development - 5S and Kaizen Skills 0 0 20 0 P.CTHSSV L00048 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng ra quyết định Essential Skills for Sustainable Development - Decision-making Skills 0 0 20 0 P.CTHSSV L00049 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng chuyển hóa cảm xúc Essential Skills for Sustainable Development - Constructing Emotional Quotient 0 0 20 0 P.CTHSSV L00051 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Khởi nghiệp Essential Skills for Sustainable Development - Startup 0 0 20 0 P.CTHSSV 4 A.6 Giáo dục thể chất Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học D01001 Bơi lội Swimming x 0 15 30 0 3 KHTT 22333_220403 Nhóm tự chọn GDTC 1 1 3-0 D01101 GDTC 1 - Bóng đá Physical Education 1 - Football 0 15 30 0 KHTT D01102 GDTC 1 - Taekwondo Physical Education 1 - Taekwondo 0 15 30 0 KHTT D01103 GDTC 1 - Bóng chuyền Physical Education 1 - Volleyball 0 15 30 0 KHTT D01104 GDTC 1 - Cầu lông Physical Education 1 - Badminton 0 15 30 0 KHTT D01105 GDTC 1 - Thể dục Physical Education 1 - Aerobic 0 15 30 0 KHTT D01106 GDTC 1 - Quần vợt Physical Education 1 - Tennis 0 15 30 0 KHTT D01120 GDTC 1 - Thể hình Fitness Physical Education 1 - Fitness 0 15 30 0 KHTT D01121 GDTC 1 - Hatha Yoga Physical Education 1 - Hatha Yoga 0 15 30 0 KHTT 22334_220403 Nhóm tự chọn GDTC 2 1 4-0 D01201 GDTC 2 - Karate Physical Education 2 - Karate 0 0 60 0 KHTT D01202 GDTC 2 - Vovinam Physical Education 2 - Vovinam 0 0 60 0 KHTT D01203 GDTC 2 - Võ cổ truyền Physical Education 2 - Vietnamese Traditional Martial Art 0 0 60 0 KHTT D01204 GDTC 2 - Bóng rổ Physical Education 2 - Basketball 0 0 60 0 KHTT D01205 GDTC 2 - Bóng bàn Physical Education 2 - Table Tennis 0 0 60 0 KHTT D01206 GDTC 2 - Cờ vua vận động Physical Education 2 - Action Chess 0 0 60 0 KHTT D01220 GDTC 2 - Khúc côn cầu Physical Education 2 - Field Hockey 0 0 60 0 KHTT 0 A.7 Giáo dục quốc phòng Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học D02031 Giáo dục quốc phòng và an ninh - Học phần 1 National Defense and Security Education - 1st Course x 0 45 0 0 1 TT QP-AN D02032 Giáo dục quốc phòng và an ninh - Học phần 2 National Defense and Security Education - 2nd Course x 0 30 0 0 1 TT QP-AN D02033 Giáo dục quốc phòng và an ninh - Học phần 3 National Defense and Security Education - 3rd Course x 0 15 15 0 1 TT QP-AN D02034 Giáo dục quốc phòng và an ninh - Học phần 4 National Defense and Security Education - 4th Course x 0 0 60 0 1 TT QP-AN 0 A.8 Tin học Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 502091 Lập trình cơ bản Programming Fundamentals x 3 30 30 90 1 CNTT G01001 Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 x 2 15 30 60 1 CAIT G01002 Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 x 2 15 30 60 G01001 2 CAIT G01M01 Microsoft Office Specialist (Microsoft Word) Microsoft Office Specialist (Microsoft Word) x 0 0 0 0 Chứng chỉ nghề nghiệp 6 CAIT G01M02 Microsoft Office Specialist (Microsoft Excel) Microsoft Office Specialist (Microsoft Excel) x 0 0 0 0 Chứng chỉ nghề nghiệp 6 CAIT 7 B Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 86 B.1 Kiến thức cơ sở Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 401058 Giải tích mạch điện 1 Circuit Analysis 1 x 3 45 0 90 2 Đ-ĐT 401059 CAD trong điện - điện tử CAD in Electrical and Electronics Engineering x 2 30 0 60 2 Đ-ĐT 401060 An toàn điện Electric Safety x 2 30 0 60 401058 3 Đ-ĐT 401061 Thực tập điện Electric Practice x 2 0 60 60 401058 3 Đ-ĐT 401063 Thí nghiệm mạch điện Electric Circuits Lab x 1 0 30 30 401058 Tiếng Anh 3 Đ-ĐT 401064 Trường điện từ Electromagnetic Field x 3 45 0 90 C01144 4 Đ-ĐT 402057 Vật liệu và linh kiện điện tử Electronic Materials x 2 30 0 60 2 Đ-ĐT 403033 Kỹ thuật đo và phần mềm phân tích Measurements and Analytical Software x 2 30 0 60 1 Đ-ĐT 403034 Thí nghiệm kỹ thuật đo Measurement Lab x 1 0 30 30 403033 1 Đ-ĐT 403035 Thực hành mô phỏng Simulation Lab x 1 0 30 30 403033 1 Đ-ĐT 19 B.2 Kiến thức ngành 67 B.2.1 Kiến thức chung Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 401065 Máy điện Electric Machines x 3 45 0 90 401064 5 Đ-ĐT 401066 Thí nghiệm máy điện Electric Machines Lab x 1 0 30 30 401065 5 Đ-ĐT 402058 Thiết kế mạch điện tử 1 Electronic Circuit Design 1 x 3 45 0 90 402057,401058 3 Đ-ĐT 402059 Thí nghiệm điện tử Electronic Circuits Lab x 1 0 30 30 402058 3 Đ-ĐT 402061 Thiết kế hệ thống số 1 Digital System Design 1 x 3 45 0 90 4 Đ-ĐT 402062 Thí nghiệm kỹ thuật số Digital System Design Lab x 1 0 30 30 402061 4 Đ-ĐT 402063 Thực tập điện tử Electronic Project x 1 0 30 30 402058 4 Đ-ĐT 402065 Kỹ thuật vi điều khiển 1 Microcontroller Engineering 1 x 3 45 0 90 402061 5 Đ-ĐT 402066 Thí nghiệm vi điều khiển Microcontroller Lab x 1 0 30 30 402065 Tiếng Anh 5 Đ-ĐT 402067 Tín hiệu và hệ thống Signals and Systems x 2 30 0 60 402064 5 Đ-ĐT 402070 Xử lý số tín hiệu Digital Signal Processing x 3 45 0 90 402067 6 Đ-ĐT 402071 Thí nghiệm DSP Digital Signal Processing Lab x 1 0 30 30 402070 6 Đ-ĐT 403036 Lý thuyết điều khiển tự động 1 Control System 1 x 3 45 0 90 401058 4 Đ-ĐT 403037 Điện tử công suất Power Electronics x 3 45 0 90 402058 5 Đ-ĐT 403038 Thí nghiệm điện tử công suất Power Electronics Lab x 1 0 30 30 403037 5 Đ-ĐT 403040 PLC Programmable Logic Controller x 2 30 0 60 402061 6 Đ-ĐT 403041 Thí nghiệm PLC PLC Lab x 1 0 30 30 403040 Tiếng Anh 6 Đ-ĐT 403042 Đồ án hệ thống nhúng Embedded System Project x 2 0 60 60 402065 6 Đ-ĐT 35 B.2.2 Kiến thức chuyên ngành Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học Nhóm tự chọn truyền động điện (SV chọn 1 trong 2 môn) 401073 Thí nghiệm truyền động điện Electrical Drives Lab x 1 0 30 30 401072 hoặc 401072* Tiếng Anh 6 Đ-ĐT 403044 Mạng truyền thông công nghiệp Industrial Communication Networks x 2 30 0 60 403040 7 Đ-ĐT 403045 Thí nghiệm mạng truyền thông công nghiệp Industrial Communication Networks Lab x 1 0 30 30 403044 7 Đ-ĐT 403046 SCADA SCADA x 2 30 0 60 403040 7 Đ-ĐT 403047 Điều khiển quá trình Process Control & Automation x 3 45 0 90 403040 7 Đ-ĐT 403048 Thí nghiệm điều khiển quá trình Process Control Lab x 1 0 30 30 403047 7 Đ-ĐT 403117 Đồ án chuyên ngành Individual Project x 2 0 60 60 403042 7 Đ-ĐT 22338_220403 Nhóm tự chọn 1 4 7-4 401068 Cung cấp điện Electrical Supply 3 45 0 90 401058 Tiếng Anh Đ-ĐT 401139* Năng lượng tái tạo và ứng dụng Renewable Sources and Applications 3 45 0 90 P15013 403037 Đ-ĐT 402068* Thiết kế số nâng cao với HDL Advanced Digital Design with HDL 3 30 30 90 P15013 402061 Đ-ĐT 402136* Xử lý ảnh số Digital Image Processing 3 45 0 90 402070 Đ-ĐT 403039 Lý thuyết điều khiển tự động 2 Control System 2 2 30 0 60 403036 Đ-ĐT 403050 Kỹ thuật robot Robotics 2 30 0 60 P15013 403040 Đ-ĐT 403143* Động lực học và điều khiển robot Robotics 3 45 0 90 P15013 403040 Đ-ĐT 403144* Điều khiển thông minh Intelligent Control 3 45 0 90 P15013 403036 Đ-ĐT Nhóm tự chọn truyền động điện 401072 Truyền động điện Electrical Drives x 3 45 0 90 403037,401065 6 Đ-ĐT 401072* Tự động điều khiển truyền động điện Automation Control for Electrical Drives x 3 45 0 90 403037,401065 6 Đ-ĐT 19 B.2.3 Kiến thức tốt nghiệp trình độ cử nhân Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 403098 Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship x 4 0 120 120 403042 86TC Doanh nghiệp 6 Đ-ĐT 403120 Đồ án tổng hợp Integrated Project x 8 0 240 240 403098,403117,P15C50 110TC 8 Đ-ĐT 403CM6 Kỹ năng thực hành chuyên môn Professional Skills Exam x 1 0 0 30 403098 6 Đ-ĐT 13 C Kiến thức chuyên sâu đặc thù 34 C.1 Kiến thức chuyên sâu Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 22377_220403 Nhóm tự chọn 1 9 8-9 402042* Điện toán đám mây Cloud Computing 3 0 90 90 402065 Đ-ĐT 402070* Xử lý số tín hiệu nâng cao Advanced Digital Signal Processing 3 45 0 90 402070 Đ-ĐT 402121* Kiến trúc và giao thức IoT IoT architecture and protocols 3 45 0 90 402065 Đ-ĐT 402148* Mạng cảm biến không dây Wireless Sensor Network 3 0 90 90 403047 Đ-ĐT 402149* Vi điều khiển và hệ thống nhúng Microcontrollers and Embedded Systems 3 45 0 90 402065 Đ-ĐT 403122* Điều khiển hệ đa biến Multivariable Control 3 45 0 90 403036 Đ-ĐT 403124* Điều khiển tối ưu và bền vũng Optimal and Robust Control 3 45 0 90 403036 Đ-ĐT 403128* Tự động hóa điều khiển quá trình Automation for Process Control 3 45 0 90 403047 Đ-ĐT 403129* Điện tử công suất nâng cao và ứng dụng Advanced Power Electronics and Applications 3 45 0 90 403037 Đ-ĐT 403130* Hệ thống điều khiển phi tuyến và thích nghi Nonlinear and Adaptive Control 3 45 0 90 403036 Đ-ĐT 403131* Mô hình hóa và nhận dạng hệ thống Modelling & System Identification 3 45 0 90 403036 Đ-ĐT 403132* Hệ thống sản xuất mềm dẻo & tích hợp máy tính CIM & FMS 3 45 0 90 403040 Đ-ĐT 22376_220403 Nhóm tự chọn 2 3 8-3 403030 Đồ án chuyên ngành nâng cao Advanced Individual Project 3 0 90 90 403117 Đ-ĐT 403136* Chuyên đề nghiên cứu về robot Advanced Topics in Robot 3 0 90 90 403050 hoặc 403114* Đ-ĐT 403137* Chuyên đề nghiên cứu về cơ điện tử Advanced Topics in Mechatronics 3 0 90 90 403050 hoặc 403114* Đ-ĐT 403138* Chuyên đề nghiên cứu về tự động truyền động Advanced Topics in Control of Electrical Drives 3 0 90 90 401072 hoặc 401072* Đ-ĐT 403139* Chuyên đề nghiên cứu về đo lường Advanced Topics in Measurement 3 0 90 90 403047 Đ-ĐT 12 C.2 Kiến thức tốt nghiệp trình độ kỹ sư Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 403118 Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship x 8 0 240 240 P15014,403117,403042 110TC Doanh nghiệp 9 Đ-ĐT 403121 Đồ án tốt nghiệp Graduation Thesis x 12 0 360 360 403042,403117,403118,P15C55,22376 150TC 10 Đ-ĐT 403CM7 Kỹ năng thực hành chuyên môn Professional Skills Exam x 2 0 0 60 403118 9 Đ-ĐT 22 Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://undergrad.tdtu.edu.vn/hoc-vu/nhung-dieu-can-biet-khi-hoc-tai-tdtu | undergrad.tdtu.edu.vn_hoc-vu_nhung-dieu-can-biet-khi-hoc-tai-tdtu | no |
Những điều cần biết khi học tại TDTU \| Giáo dục đại học
[Nhảy đến nội dung](#main-content)
x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en)
[![Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/undergrad/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng")
[Giáo dục đại học](/ "Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng")
## Main navigation
* [Chương trình giáo dục](/chuong-trinh-giao-duc)
* [Học vụ](/hoc-vu)
* [Tuyển sinh](https://admission.tdtu.edu.vn/)
[Giảng viên/Viên chức](/vien-chuc)
[Sinh viên](/sinh-vien)
[Cựu sinh viên](http://alumni.tdt.edu.vn/)
Search
## Những điều cần biết khi học tại TDTU
## Breadcrumb
1. [Trang chủ](/)
\-
2. [Học vụ](/hoc-vu)
\-
3.
4. Những điều cần biết khi học tại TDTU
# Những điều cần biết khi học tại TDTU
1. [Triết lý giáo dục, sứ mạng, tầm nhìn, chính sách chất lượng, mục tiêu, văn hóa,
nguyên tắc ứng
xử.](https://tdtu.edu.vn/gioi-thieu/su-mang-tam-nhin-chinh-sach-chat-luong)
2. [Đại học Tôn Đức Thắng trên bản đồ giáo dục thế
giới.](https://undergrad.tdtu.edu.vn/hoc-vu/dai-hoc-ton-duc-thang-tren-ban-do-giao-duc-gioi)
3. **Chương trình đào tạo, chuẩn đầu ra**
* [Chương trình tiêu
chuẩn](https://undergrad.tdtu.edu.vn/chuong-trinh/chuong-trinh-day-bang-tieng-Viet)
* [Chương trình chất lượng
cao](https://undergrad.tdtu.edu.vn/chuong-trinh/chuong-trinh-day-bang-tieng-Viet-tieng-Anh)
* [Chương trình đại học bằng tiếng
Anh](https://undergrad.tdtu.edu.vn/chuong-trinh/chuong-trinh-day-bang-tieng-Anh)
* [Chương trình liên kết đào tạo quốc
tế](https://undergrad.tdtu.edu.vn/chuong-trinh/chuong-trinh-du-hoc)
4. **Chương trình giảng dạy tiếng Anh**
* [Chương trình tiêu
chuẩn](https://undergrad.tdtu.edu.vn/hoc-vu/chuong-trinh-giang-day-tieng-anh-chuong-trinh-tieu-chuan)
* [Chương trình chất lượng
cao](https://undergrad.tdtu.edu.vn/hoc-vu/chuong-trinh-giang-day-tieng-anh-chuong-trinh-chat-luong-cao-inspire-english)
* [Chương trình đại học bằng tiếng
Anh](https://undergrad.tdtu.edu.vn/hoc-vu/chuong-trinh-giang-day-tieng-anh-chuong-trinh-dai-hoc-bang-tieng-anh)
* [Giới thiệu bài thi xếp lớp tiếng Anh đầu
khóa](https://undergrad.tdtu.edu.vn/huong-dan/gioi-thieu-bai-thi-xep-lop-tieng-anh-dau-vao)
5. [Chính sách học phí năm học
2024](https://admission.tdtu.edu.vn/hoc-tai-tdtu/hoc-phi-hoc-bong-2024)
6. [Quy định đào tạo trình độ đại học Thời Gian Hoạt động Giảng Dạy tại
trường](https://undergrad.tdtu.edu.vn/hoc-vu/quy-che-quy-dinh)
7. [Trích nội dung quy chế công tác sinh
viên](https://undergrad.tdtu.edu.vn/hoc-vu/trich-ye-quy-che-cong-tac-sinh-vien)
8. [Nhiệm vụ thực hiện 3 nội dung đạo
đức](https://undergrad.tdtu.edu.vn/hoc-vu/nhiem-vu-thuc-hien-03-noi-dung-dao-duc)
9. [Chính sách học bổng, khen thưởng sinh viên năm học
2023\-2024](https://undergrad.tdtu.edu.vn/hoc-vu/chinh-sach-hoc-bong-khen-thuong-sinh-vien-nam-hoc-2023-2024)
10. [Quy định về việc cung cấp thông tin cho phụ
huynh](https://undergrad.tdtu.edu.vn/hoc-vu/quy-dinh-ve-viec-cung-cap-thong-tin-cho-phu-huynh)
11. [Chương trình thạc sĩ dành cho sinh viên
TDTU](https://undergrad.tdtu.edu.vn/hoc-vu/chuong-trinh-thac-si-danh-cho-sinh-vien-tdtu)
Tags
[Tân sinh viên](/the-loai-tin/tan-sinh-vien)
## Tư vấn và hỗ trợ
Liên hệ với Văn phòng tư vấn và hỗ trợ để được giúp đỡ.
[Click here](http://tuvanhocduong.tdt.edu.vn)
## Thông tin
* [Phòng Đại học \- A0005](/don-vi-quan-ly-hoc-vu/phong-dai-hoc)
* [Văn phòng Tư vấn và Hỗ trợ người học](/don-vi-quan-ly-hoc-vu/van-phong-tu-van-va-ho-tro-nguoi-hoc)
* [Viện INCRETI \- A0001](https://international.tdtu.edu.vn)
* [Tuyển sinh](http://tuyensinh.tdtu.edu.vn/)
* [Công khai thông tin](https://tdtu.edu.vn/cong-khai-thong-tin/2023)
* [Tra cứu văn bằng](http://tracuuvanbang.tdtu.edu.vn)
## Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Kết nối với TDTU [![](/themes/_logo/Facebook.png)](https://www.facebook.com/tonducthanguniversity) [![](/themes/_logo/Youtube.png)](https://www.youtube.com/TDTUChannel)
Copyright © Ton Duc Thang University
| Những điều cần biết khi học tại TDTU | Giáo dục đại học Nhảy đến nội dung x Đại học Tôn Đức Thắng English Giáo dục đại học Main navigation Chương trình giáo dục Học vụ Tuyển sinh Giảng viên/Viên chức Sinh viên Cựu sinh viên Search Những điều cần biết khi học tại TDTU Breadcrumb Trang chủ - Học vụ - Những điều cần biết khi học tại TDTU Những điều cần biết khi học tại TDTU Triết lý giáo dục, sứ mạng, tầm nhìn, chính sách chất lượng, mục tiêu, văn hóa, nguyên tắc ứng xử. Đại học Tôn Đức Thắng trên bản đồ giáo dục thế giới. Chương trình đào tạo, chuẩn đầu ra Chương trình tiêu chuẩn Chương trình chất lượng cao Chương trình đại học bằng tiếng Anh Chương trình liên kết đào tạo quốc tế Chương trình giảng dạy tiếng Anh Chương trình tiêu chuẩn Chương trình chất lượng cao Chương trình đại học bằng tiếng Anh Giới thiệu bài thi xếp lớp tiếng Anh đầu khóa Chính sách học phí năm học 2024 Quy định đào tạo trình độ đại học Thời Gian Hoạt động Giảng Dạy tại trường Trích nội dung quy chế công tác sinh viên Nhiệm vụ thực hiện 3 nội dung đạo đức Chính sách học bổng, khen thưởng sinh viên năm học 2023-2024 Quy định về việc cung cấp thông tin cho phụ huynh Chương trình thạc sĩ dành cho sinh viên TDTU Tags Tân sinh viên Tư vấn và hỗ trợ Liên hệ với Văn phòng tư vấn và hỗ trợ để được giúp đỡ. Click here Thông tin Phòng Đại học - A0005 Văn phòng Tư vấn và Hỗ trợ người học Viện INCRETI - A0001 Tuyển sinh Công khai thông tin Tra cứu văn bằng Trường Đại học Tôn Đức Thắng Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Kết nối với TDTU Copyright © Ton Duc Thang University |
https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-dien-tu-vien-thong-chuong-trinh-tieu-chuan | feee.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_chuan-dau-ra-2019-nganh-dien-tu-vien-thong-chuong-trinh-tieu-chuan | no |
Chuẩn đầu ra 2019, Ngành điện tử \- viễn thông, chương trình tiêu chuẩn \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Chuẩn đầu ra 2019, Ngành điện tử \- viễn thông, chương trình tiêu chuẩn * [![Facebook](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-dien-tu-vien-thong-chuong-trinh-tieu-chuan&title=Chuẩn đầu ra 2019, Ngành điện tử - viễn thông, chương trình tiêu chuẩn "Facebook")
* [![Linkedin](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-dien-tu-vien-thong-chuong-trinh-tieu-chuan&title=Chuẩn đầu ra 2019, Ngành điện tử - viễn thông, chương trình tiêu chuẩn&source=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-dien-tu-vien-thong-chuong-trinh-tieu-chuan "Linkedin")
* [![Twitter](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-dien-tu-vien-thong-chuong-trinh-tieu-chuan&status=Chuẩn đầu ra 2019, Ngành điện tử - viễn thông, chương trình tiêu chuẩn+https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-dien-tu-vien-thong-chuong-trinh-tieu-chuan "Twitter")
* [![Google Plus](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-dien-tu-vien-thong-chuong-trinh-tieu-chuan "Google Plus")
* [![Email](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chuẩn đầu ra 2019, Ngành điện tử - viễn thông, chương trình tiêu chuẩn&body=Check out this site https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-dien-tu-vien-thong-chuong-trinh-tieu-chuan "Email") **1\. Tên ngành (Major in):** **Mã ngành (Code):**
7520207
* Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật điện tử \- viễn thông
* Tên ngành tiếng Anh: Electronics and Telecommunications Engineering
**2\. Trình độ (Level):**Đại học **Hình thức (Mode of
study):**chính quy
**3\. Văn bằng (Degree):**Kỹ sư
**4\. Mục tiêucủa chương trình đào tạo (Programme Objectives \- POs)**
*PO1:* Người học sẽ trở thành những kỹ sư điện tử \- viễn thông có kiến thức lý
thuyết vững chắc và khả năng thực hành tốt.
*PO2:* Người học có tư duy phản biện, sáng tạo; có phương pháp nghiên cứu khoa
học; có năng lực tự học và khả năng học tập suốt đời trong lĩnh vực kỹ thuật
điện tử \- viễn thông
*PO3:* Người học có thể thiết kế, thi công các thiết bị điện tử, vận hành các
hệ thống viễn thông; quản lý, tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật cho các sản phẩm và dự án
điện tử \- viễn thông.
*PO4:* Người học có khả năng làm việc độc lập và làm việc nhóm trong môi trường
áp lực; có khả năng thích nghi, hội nhập và phát triển trong thị trường lao động
trình độ cao; có khả năng nói và viết tiếng Anh tốt để có thể làm việc cho các
công ty, doanh nghiệp hay tổ chức quốc tế.
*PO5:* Người học được đào tạo để trở thành kỹ sư điện tử \- viễn thông có trình
độ chuyên môn giỏi đi kèm với phẩm chất đạo đức, chính trị, sức khỏe tốt.
**5\. Chuẩn đầu ra của chương trình (Expected learning Outcomes\- ELOs)**
| **Nhóm các ELOs** | **Mô tả** | **Mô tả các ELOs** |
| --- | --- | --- |
| **Kiến thức chung** | Kiến thức chung về lý luận chính trị, khoa học tự nhiên và xã hội, kiến thức về ngoại ngữ và tin học | **ELO1:** Vận dụng (Apply) tốt các kiên thức về lý luận chính trị, giáo dục quốc phòng, pháp luật vào thực tiễn. **ELO2:** Vận dụng (Applying) kiến thức toán học, khoa học tự nhiên, ngôn ngữ lập trình vào việc học chuyên ngành. **ELO3:** Sử dụng tốt ngoại ngữ tiếng Anh (đạt chứng chỉ IELTS 5\.5 hoặc các Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế có giá trị tương đương) và tin học văn phòng (đạt chứng chỉ MOS 750 điểm) trong học tập, giao tiếp, giảng dạy và nghiên cứu. |
| **Kiến thức chuyên môn** | Những hiểu biết cơ bản về ngành điện – điện tử; những hiểu biết, thông tin chuyên môn về Kỹ thuật điện tử \- viễn thông | **ELO4:** Phân tích (Analyzing) các mạch điện tử và hệ thống viễn thông cơ bản. **ELO5:** Ứng dụng (Applying) kiến thức chuyên môn để giải quyết các vấn đề cụ thể trong lĩnh vực điện tử \- viễn thông. **ELO6:** Phân tích các vấn đề phát sinh trong thực tế và lựa chọn phương án giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực điện tử \- viễn thông. **ELO7:** Cải tiến và nâng cấp (Improving and Upgrading) các hệ thống điện tử \- viễn thông. **ELO8:**Nghiên cứu (Researching) phát triển các giải pháp mới trong lĩnh vực điện tử \- viễn thông. |
| **Kỹ năng chuyên môn***(Practical skills: involving manual dexterity and the use of methods, materials, tools, and instruments)* | Kỹ năng nghề nghiệp | **ELO9:** Thiết kế, thi công và vận hành các hệ thống điện tử \- viễn thông. **ELO10:** Tư vấn, quản lý và triển khai các dự án (project planning and managing) về điện tử \- viễn thông. |
| **Kỹ năng chung** *(Cognitive skills: involving the use of logical, intuitive, and creative thinking)* | Kỹ năng mềm | **ELO11:** Có kỹ năng giao tiếp hiệu quả, kỹ năng làm việc nhóm. **ELO12:** Có kỹ năng quản lý thời gian và tài nguyên một cách hợp lý. |
| **Thái độ và ý thức xã hội***(Attitude and awareness)* | | **ELO13:** Có tinh thần trung thực và trách nhiệm, tuân thủ các nguyên tắc an toàn, đạo đức nghề nghiệp của kỹ sư (ethics of engineer). **ELO14:** Có ý thức chủ động học hỏi, tự nghiên cứu, nâng cao chuyên môn nghề nghiệp để có khả năng giải quyết những vấn đề cấp thiết của xã hội. | ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Chuẩn đầu ra 2019, Ngành điện tử - viễn thông, chương trình tiêu chuẩn | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Chuẩn đầu ra 2019, Ngành điện tử - viễn thông, chương trình tiêu chuẩn 1. Tên ngành (Major in): Mã ngành (Code): 7520207 Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật điện tử - viễn thông Tên ngành tiếng Anh: Electronics and Telecommunications Engineering 2. Trình độ (Level): Đại học Hình thức (Mode of study): chính quy 3. Văn bằng (Degree): Kỹ sư 4. Mục tiêucủa chương trình đào tạo (Programme Objectives - POs) PO1: Người học sẽ trở thành những kỹ sư điện tử - viễn thông có kiến thức lý thuyết vững chắc và khả năng thực hành tốt. PO2: Người học có tư duy phản biện, sáng tạo; có phương pháp nghiên cứu khoa học; có năng lực tự học và khả năng học tập suốt đời trong lĩnh vực kỹ thuật điện tử - viễn thông PO3: Người học có thể thiết kế, thi công các thiết bị điện tử, vận hành các hệ thống viễn thông; quản lý, tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật cho các sản phẩm và dự án điện tử - viễn thông. PO4: Người học có khả năng làm việc độc lập và làm việc nhóm trong môi trường áp lực; có khả năng thích nghi, hội nhập và phát triển trong thị trường lao động trình độ cao; có khả năng nói và viết tiếng Anh tốt để có thể làm việc cho các công ty, doanh nghiệp hay tổ chức quốc tế. PO5: Người học được đào tạo để trở thành kỹ sư điện tử - viễn thông có trình độ chuyên môn giỏi đi kèm với phẩm chất đạo đức, chính trị, sức khỏe tốt. 5. Chuẩn đầu ra của chương trình (Expected learning Outcomes- ELOs) Nhóm các ELOs Mô tả Mô tả các ELOs Kiến thức chung Kiến thức chung về lý luận chính trị, khoa học tự nhiên và xã hội, kiến thức về ngoại ngữ và tin học ELO1: Vận dụng (Apply) tốt các kiên thức về lý luận chính trị, giáo dục quốc phòng, pháp luật vào thực tiễn. ELO2: Vận dụng (Applying) kiến thức toán học, khoa học tự nhiên, ngôn ngữ lập trình vào việc học chuyên ngành. ELO3: Sử dụng tốt ngoại ngữ tiếng Anh (đạt chứng chỉ IELTS 5.5 hoặc các Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế có giá trị tương đương) và tin học văn phòng (đạt chứng chỉ MOS 750 điểm) trong học tập, giao tiếp, giảng dạy và nghiên cứu. Kiến thức chuyên môn Những hiểu biết cơ bản về ngành điện – điện tử; những hiểu biết, thông tin chuyên môn về Kỹ thuật điện tử - viễn thông ELO4: Phân tích (Analyzing) các mạch điện tử và hệ thống viễn thông cơ bản. ELO5: Ứng dụng (Applying) kiến thức chuyên môn để giải quyết các vấn đề cụ thể trong lĩnh vực điện tử - viễn thông. ELO6: Phân tích các vấn đề phát sinh trong thực tế và lựa chọn phương án giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực điện tử - viễn thông. ELO7: Cải tiến và nâng cấp (Improving and Upgrading) các hệ thống điện tử - viễn thông. ELO8: Nghiên cứu (Researching) phát triển các giải pháp mới trong lĩnh vực điện tử - viễn thông. Kỹ năng chuyên môn (Practical skills: involving manual dexterity and the use of methods, materials, tools, and instruments) Kỹ năng nghề nghiệp ELO9: Thiết kế, thi công và vận hành các hệ thống điện tử - viễn thông. ELO10: Tư vấn, quản lý và triển khai các dự án (project planning and managing) về điện tử - viễn thông. Kỹ năng chung (Cognitive skills: involving the use of logical, intuitive, and creative thinking) Kỹ năng mềm ELO11: Có kỹ năng giao tiếp hiệu quả, kỹ năng làm việc nhóm. ELO12: Có kỹ năng quản lý thời gian và tài nguyên một cách hợp lý. Thái độ và ý thức xã hội (Attitude and awareness) ELO13: Có tinh thần trung thực và trách nhiệm, tuân thủ các nguyên tắc an toàn, đạo đức nghề nghiệp của kỹ sư (ethics of engineer). ELO14: Có ý thức chủ động học hỏi, tự nghiên cứu, nâng cao chuyên môn nghề nghiệp để có khả năng giải quyết những vấn đề cấp thiết của xã hội. Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-chuong-trinh-chat-luong-0 | feee.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-chuong-trinh-chat-luong-0 | no |
Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Chương trình chất lượng cao dạy học hoàn toàn bằng tiếng Anh \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Chương trình chất lượng cao dạy học hoàn toàn bằng tiếng Anh * [![Facebook](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-chuong-trinh-chat-luong-0&title=Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Chương trình chất lượng cao dạy học hoàn toàn bằng tiếng Anh "Facebook")
* [![Linkedin](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-chuong-trinh-chat-luong-0&title=Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Chương trình chất lượng cao dạy học hoàn toàn bằng tiếng Anh&source=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-chuong-trinh-chat-luong-0 "Linkedin")
* [![Twitter](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-chuong-trinh-chat-luong-0&status=Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Chương trình chất lượng cao dạy học hoàn toàn bằng tiếng Anh+https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-chuong-trinh-chat-luong-0 "Twitter")
* [![Google Plus](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-chuong-trinh-chat-luong-0 "Google Plus")
* [![Email](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Chương trình chất lượng cao dạy học hoàn toàn bằng tiếng Anh&body=Check out this site https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-chuong-trinh-chat-luong-0 "Email") **1\. Tên trường (Awarding Institution):** Trường Đại học Tôn Đức Thắng
**2\. Tên ngành (Name of programme):**
* Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
* Tên ngành tiếng Anh: Automation and Control Engineering
**3\. Mã ngành (Programme code):** FA7520216
**4\. Văn bằng (Training degree)** Cử nhân/Kỹ sư – thời gian đào tạo (Training
time): 4/5 năm
**5\. Hình thức đào tạo (Mode of study):** Chính quy (mainstream)
**6\. Tiêu chí tuyển sinh (Admission criteria):**Thí sinh tốt nghiệp Trung học
Phổ thông hoặc tương đương đủ điều kiện nhập học theo quy chế tuyển sinh đại học
hệ chính quy của Trường Đại học Tôn Đức Thắng và quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
**7\. Mục tiêu đào tạo (Programme educational objectives):**
Từ 3\-5 năm sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo đại học bằng tiếng Anh ngành
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Trường Đại học Tôn Đức Thắng, người tốt
nghiệp sẽ đạt được các năng lực:
| **STT** | **Mô tả mục tiêu đào tạo** |
| --- | --- |
| **1** | Giải quyết những vấn đề phức tạp, vận dụng các kiến thức và kỹ năng đã học vào nghề nghiệp của mình và đề xuất các giải pháp giải quyết vấn đề có hiệu quả. |
| **2** | Theo đuổi việc tiếp tục học và tích lũy các bằng cấp và chứng chỉ nâng cao về kỹ thuật cũng như hàn lâm, có khả năng thể hiện tính sáng tạo và tư duy phản biện, khả năng học hỏi độc lập và đam mê học tập suốt đời. |
| **3** | Làm việc độc lập cũng như làm việc theo nhóm trong môi trường có áp lực cao; có khả năng tự phát triển và hòa nhập trong thị trường lao động chất lượng cao. |
| **4** | Trở thành những thành phần ưu tú trong lĩnh vực điều khiển và tự động hóa với tính chuyên nghiệp, đạo đức nghề nghiệp, trách nhiệm xã hội ở mức độ cao và sức khỏe tốt. |
**8\. Chuẩn đầu ra (Programme learning** **outcomes)**
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo đại học bằng tiếng Anh ngành Kỹ thuật
điều khiển và tự động hóa, Trường Đại học Tôn Đức Thắng, người học phải đạt
được: | **STT** | **Áp dụng đào tạo văn bằng** | | **Phân loại theo (nhóm) năng lực** | **Mô tả chuẩn đầu ra** | **Thang đo** |
| --- | --- | --- | --- | --- | --- |
| Cử nhân | Kỹ sư |
| 1 | X | X | Kiến thức | **PLO1:** Vận dụng kiến thức sâu rộng về toán học, công nghệ thông tin, khoa học tự nhiên và xã hội, đặc biệt là kiến thức kỹ thuật điều khiển và tự động hóa vào các ngành liên quan vào các tình huống thực tế. | Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 1 theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. Có chứng chỉ MOS1, MOS2, MOS3 đạt từ 750 điểm trở lên. Có chứng chỉ Giáo dục quốc phòng. |
| 2 | X | X | Khảo sát kỹ thuật | **PLO2:** Khảo sát các vấn đề phức tạp về điều khiển và tự động hóa một cách có phương pháp, bao gồm nhận dạng vấn đề, khảo sát các kết quả nghiên cứu trước đây có liên quan, thiết kế và tiến hành các thử nghiệm, phân tích và tổng hợp dữ liệu và thông tin liên quan để đưa ra các đánh giá và kết luận. | Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 2 theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. |
| 3 | X | X | Phân tích vấn đề | **PLO3:** Lựa chọn các phương pháp thích hợp để nghiên cứu và giải quyết các vấn đề thực tế nhằm mục đích cải thiện hiệu năng của các hệ thống điều khiển và tự động hóa. | Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO3 theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. |
| 4 | X | X | Quản trị dự án kỹ thuật | **PLO4:** Vận dụng các kiến thức và kỹ năng về quản lý dự án, quản lý doanh nghiệp để tư vấn, lập kế hoạch, điều hành và triển khai các dự án trong điều kiện giới hạn về thời gian và các nguồn lực. | Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 4 theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. |
| 5 | X | | Xây dựng giải pháp giải quyết vấn đề | **PLO5a:** Vận dụng tư duy phản biện và sáng tạo trong việc nâng cấp các hệ thống và thiết bị trong lĩnh vực điều khiển và tự động hóa. | Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 5a theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. |
| | X | **PLO5b:** Vận dụng tư duy phản biện và sáng tạo trong nghiên cứu và phát triển các giải pháp mới cho các bài toán trong lĩnh vực điều khiển và tự động hóa. | Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 5b theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. |
| 6 | X | | Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm | **PLO6a:** Phối hợp hoàn thành các nhiệm vụ của nhóm và giao tiếp hiệu quả cả bằng đối thoại lẫn bằng văn bản trong các hoạt động kỹ thuật phức tạp, chẳng hạn như đọc hiểu và viết được các tài liệu kỹ thuật, thuyết trình hiệu quả và bảo vệ được các ý kiến cá nhân. | Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 6a theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. Tham gia đạt các chuyên đề của học phần Kỹ năng phát triển bền vững theo CTĐT. Có chứng chỉ IELTS 6\.0 hoặc tương đương. |
| | X | **PLO6b:** Phối hợp hoàn thành các nhiệm vụ của nhóm và giao tiếp hiệu quả cả bằng đối thoại lẫn bằng văn bản trong các hoạt động kỹ thuật phức tạp, chẳng hạn như đọc hiểu và viết được các tài liệu kỹ thuật, thuyết trình hiệu quả và bảo vệ được các ý kiến cá nhân, có khả năng cung cấp cũng như tiếp thu các hướng dẫn một cách rõ ràng. | Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 6b theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. Tham gia đạt các chuyên đề của học phần Kỹ năng phát triển bền vững theo CTĐT. Có chứng chỉ IELTS 6\.0 hoặc tương đương |
| 7 | X | | Học tập suốt đời | **PLO7a:** Luôn rèn luyện khả năng tự học để nâng cao chuyên môn để có thể trở thành những người lãnh đạo hoặc những doanh nhân khởi nghiệp trong lĩnh vực điều khiển và tự động hóa. | Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 7a theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. Tham gia đạt các chuyên đề của học phần Kỹ năng phát triển bền vững theo CTĐT. Đạt kỳ thi Kỹ năng thực hành chuyên môn. |
| | | X | **PLO7b:** Luôn rèn luyện khả năng tự học và tự nghiên cứu để nâng cao chuyên môn để có thể trở thành những người lãnh đạo hoặc những doanh nhân khởi nghiệp trong lĩnh vực điều khiển và tự động hóa. | Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 7b theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. Tham gia đạt các chuyên đề của học phần Kỹ năng phát triển bền vững theo CTĐT. Đạt kỳ thi Kỹ năng thực hành chuyên môn. |
| 8 | X | X | Đạo đức nghề nghiệp | **PLO8:** Vận dụng các nguyên tắc đạo đức và cam kết tuân thủ đạo đức nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm, và các quy định về pháp luật, sức khỏe và an toàn trong quá trình tác nghiệp kỹ thuật. | Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 8 theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. Đạt điểm rèn luyện theo quy chế công tác học sinh sinh viên. | ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Chương trình chất lượng cao dạy học hoàn toàn bằng tiếng Anh | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Chương trình chất lượng cao dạy học hoàn toàn bằng tiếng Anh 1. Tên trường (Awarding Institution): Trường Đại học Tôn Đức Thắng 2. Tên ngành (Name of programme): Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa Tên ngành tiếng Anh: Automation and Control Engineering 3. Mã ngành (Programme code): FA7520216 4. Văn bằng (Training degree) Cử nhân/Kỹ sư – thời gian đào tạo (Training time): 4/5 năm 5. Hình thức đào tạo (Mode of study): Chính quy (mainstream) 6. Tiêu chí tuyển sinh (Admission criteria): Thí sinh tốt nghiệp Trung học Phổ thông hoặc tương đương đủ điều kiện nhập học theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Trường Đại học Tôn Đức Thắng và quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 7. Mục tiêu đào tạo (Programme educational objectives): Từ 3-5 năm sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo đại học bằng tiếng Anh ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Trường Đại học Tôn Đức Thắng, người tốt nghiệp sẽ đạt được các năng lực: STT Mô tả mục tiêu đào tạo 1 Giải quyết những vấn đề phức tạp, vận dụng các kiến thức và kỹ năng đã học vào nghề nghiệp của mình và đề xuất các giải pháp giải quyết vấn đề có hiệu quả. 2 Theo đuổi việc tiếp tục học và tích lũy các bằng cấp và chứng chỉ nâng cao về kỹ thuật cũng như hàn lâm, có khả năng thể hiện tính sáng tạo và tư duy phản biện, khả năng học hỏi độc lập và đam mê học tập suốt đời. 3 Làm việc độc lập cũng như làm việc theo nhóm trong môi trường có áp lực cao; có khả năng tự phát triển và hòa nhập trong thị trường lao động chất lượng cao. 4 Trở thành những thành phần ưu tú trong lĩnh vực điều khiển và tự động hóa với tính chuyên nghiệp, đạo đức nghề nghiệp, trách nhiệm xã hội ở mức độ cao và sức khỏe tốt. 8. Chuẩn đầu ra (Programme learning outcomes) Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo đại học bằng tiếng Anh ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Trường Đại học Tôn Đức Thắng, người học phải đạt được: STT Áp dụng đào tạo văn bằng Phân loại theo (nhóm) năng lực Mô tả chuẩn đầu ra Thang đo Cử nhân Kỹ sư 1 X X Kiến thức PLO1: Vận dụng kiến thức sâu rộng về toán học, công nghệ thông tin, khoa học tự nhiên và xã hội, đặc biệt là kiến thức kỹ thuật điều khiển và tự động hóa vào các ngành liên quan vào các tình huống thực tế. Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 1 theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. Có chứng chỉ MOS1, MOS2, MOS3 đạt từ 750 điểm trở lên. Có chứng chỉ Giáo dục quốc phòng. 2 X X Khảo sát kỹ thuật PLO2: Khảo sát các vấn đề phức tạp về điều khiển và tự động hóa một cách có phương pháp, bao gồm nhận dạng vấn đề, khảo sát các kết quả nghiên cứu trước đây có liên quan, thiết kế và tiến hành các thử nghiệm, phân tích và tổng hợp dữ liệu và thông tin liên quan để đưa ra các đánh giá và kết luận. Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 2 theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. 3 X X Phân tích vấn đề PLO3: Lựa chọn các phương pháp thích hợp để nghiên cứu và giải quyết các vấn đề thực tế nhằm mục đích cải thiện hiệu năng của các hệ thống điều khiển và tự động hóa. Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO3 theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. 4 X X Quản trị dự án kỹ thuật PLO4: Vận dụng các kiến thức và kỹ năng về quản lý dự án, quản lý doanh nghiệp để tư vấn, lập kế hoạch, điều hành và triển khai các dự án trong điều kiện giới hạn về thời gian và các nguồn lực. Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 4 theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. 5 X Xây dựng giải pháp giải quyết vấn đề PLO5a: Vận dụng tư duy phản biện và sáng tạo trong việc nâng cấp các hệ thống và thiết bị trong lĩnh vực điều khiển và tự động hóa. Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 5a theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. X PLO5b: Vận dụng tư duy phản biện và sáng tạo trong nghiên cứu và phát triển các giải pháp mới cho các bài toán trong lĩnh vực điều khiển và tự động hóa. Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 5b theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. 6 X Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm PLO6a: Phối hợp hoàn thành các nhiệm vụ của nhóm và giao tiếp hiệu quả cả bằng đối thoại lẫn bằng văn bản trong các hoạt động kỹ thuật phức tạp, chẳng hạn như đọc hiểu và viết được các tài liệu kỹ thuật, thuyết trình hiệu quả và bảo vệ được các ý kiến cá nhân. Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 6a theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. Tham gia đạt các chuyên đề của học phần Kỹ năng phát triển bền vững theo CTĐT. Có chứng chỉ IELTS 6.0 hoặc tương đương. X PLO6b: Phối hợp hoàn thành các nhiệm vụ của nhóm và giao tiếp hiệu quả cả bằng đối thoại lẫn bằng văn bản trong các hoạt động kỹ thuật phức tạp, chẳng hạn như đọc hiểu và viết được các tài liệu kỹ thuật, thuyết trình hiệu quả và bảo vệ được các ý kiến cá nhân, có khả năng cung cấp cũng như tiếp thu các hướng dẫn một cách rõ ràng. Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 6b theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. Tham gia đạt các chuyên đề của học phần Kỹ năng phát triển bền vững theo CTĐT. Có chứng chỉ IELTS 6.0 hoặc tương đương 7 X Học tập suốt đời PLO7a: Luôn rèn luyện khả năng tự học để nâng cao chuyên môn để có thể trở thành những người lãnh đạo hoặc những doanh nhân khởi nghiệp trong lĩnh vực điều khiển và tự động hóa. Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 7a theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. Tham gia đạt các chuyên đề của học phần Kỹ năng phát triển bền vững theo CTĐT. Đạt kỳ thi Kỹ năng thực hành chuyên môn. X PLO7b: Luôn rèn luyện khả năng tự học và tự nghiên cứu để nâng cao chuyên môn để có thể trở thành những người lãnh đạo hoặc những doanh nhân khởi nghiệp trong lĩnh vực điều khiển và tự động hóa. Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 7b theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. Tham gia đạt các chuyên đề của học phần Kỹ năng phát triển bền vững theo CTĐT. Đạt kỳ thi Kỹ năng thực hành chuyên môn. 8 X X Đạo đức nghề nghiệp PLO8: Vận dụng các nguyên tắc đạo đức và cam kết tuân thủ đạo đức nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm, và các quy định về pháp luật, sức khỏe và an toàn trong quá trình tác nghiệp kỹ thuật. Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 8 theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. Đạt điểm rèn luyện theo quy chế công tác học sinh sinh viên. Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-tu-dong-chuong-trinh-100-tieng-anh | feee.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-tu-dong-chuong-trinh-100-tieng-anh | no |
Chuẩn đầu ra 2019, Ngành Kỹ thuật điều khiển tự động, chương trình 100% Tiếng Anh \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Chuẩn đầu ra 2019, Ngành Kỹ thuật điều khiển tự động, chương trình 100% Tiếng Anh * [![Facebook](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-tu-dong-chuong-trinh-100-tieng-anh&title=Chuẩn đầu ra 2019, Ngành Kỹ thuật điều khiển tự động, chương trình 100% Tiếng Anh "Facebook")
* [![Linkedin](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-tu-dong-chuong-trinh-100-tieng-anh&title=Chuẩn đầu ra 2019, Ngành Kỹ thuật điều khiển tự động, chương trình 100% Tiếng Anh&source=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-tu-dong-chuong-trinh-100-tieng-anh "Linkedin")
* [![Twitter](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-tu-dong-chuong-trinh-100-tieng-anh&status=Chuẩn đầu ra 2019, Ngành Kỹ thuật điều khiển tự động, chương trình 100% Tiếng Anh+https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-tu-dong-chuong-trinh-100-tieng-anh "Twitter")
* [![Google Plus](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-tu-dong-chuong-trinh-100-tieng-anh "Google Plus")
* [![Email](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chuẩn đầu ra 2019, Ngành Kỹ thuật điều khiển tự động, chương trình 100% Tiếng Anh&body=Check out this site https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-tu-dong-chuong-trinh-100-tieng-anh "Email") **1\. Tên ngành (Major in):** **Mã ngành
(Code):**FA7520216
* Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
* Tên ngành tiếng Anh: Automation and Control Engineering
**2\. Trình độ (Level):** Đại học **Hình thức (Mode of
study):** chính quy
**3\. Văn bằng (Degree):** Kỹ sư
**4\. Mục tiêu của chương trình đào tạo (Programme Objectives \- POs)**
*PO1:* Người học sẽ trở thành những kỹ sư điều khiển và tự động hóa, có kiến
thức nền tảng vững chắc cả lý thuyết lẫn thực hành.
*PO2:* Người học nắm vững phương pháp nghiên cứu khoa học, có tư duy phản biện,
độc lập sáng tạo; có năng lực tự học và học tập ở bậc học cao hơn về lĩnh vực
điều khiển tự động.
*PO3:* Người học có thể thiết kế, thi công, vận hành các hệ thống tự động; quản
lý, tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật cho các sản phẩm và dự án tự động hóa.
*PO4:* Người học có khả năng làm việc độc lập và làm việc nhóm trong môi trường
áp lực; có khả năng thích nghi, hội nhập và phát triển trong thị trường lao động
trình độ cao; có khả năng nói và viết tiếng Anh tốt để có thể làm việc cho các
công ty, doanh nghiệp hay tổ chức quốc tế.
*PO5:* Người học được đào tạo để trở thành kỹ sư điều khiển và tự động hóa có
trình độ chuyên môn giỏi đi kèm với phẩm chất đạo đức, chính trị, sức khỏe tốt.
**5\. Chuẩn đầu ra của chương trình (Expected learning Outcomes\- ELOs)**
| **Group of ELOs** | **Mô tả** | **Mô tả các ELOs** |
| --- | --- | --- |
| **Kiến thức chung** | Kiến thức chung về lý luận chính trị, khoa học tự nhiên và xã hội, kiến thức về ngoại ngữ và tin học | **ELO1:** Vận dụng (apply) các kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, giáo dục quốc phòng, pháp luật vào thực tiễn. **ELO2:** Vận dụng (Applying) kiến thức toán học, khoa học tự nhiên, ngôn ngữ lập trình vào việc học chuyên ngành. **ELO3:** Sử dụng tốt ngoại ngữ tiếng Anh (đạt chứng chỉ IELTS 6\.0 hoặc các Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế có giá trị tương đương) và tin học văn phòng (đạt chứng chỉ MOS 750 điểm) trong học tập, giao tiếp, giảng dạy và nghiên cứu. |
| **Kiến thức chuyên môn** | Những hiểu biết cơ bản về ngành Điện – Điện tử; những hiểu biết, thông tin chuyên môn về Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | **ELO4:** Phân tích (analyzing) các hệ thống điều khiển tự động cơ bản. **ELO5:** Ứng dụng (applying) kiến thức chuyên môn để giải quyết những vấn đề cụ thể trong lĩnh vực điều khiển và tự động hóa. **ELO6:** Phân tích các sự cố thường gặp và lựa chọn phương án giải quyết vấn đề trong lĩnh vực điều khiển tự động một cách hiệu quả. **ELO7:** Cải tiến và nâng cấp (improving and upgrading) các hệ thống điều khiển tự động. **ELO8:**Nghiên cứu (Researching) phát triển các giải pháp mới trong lĩnh vực điều khiển tự động. |
| **Kỹ năng chuyên môn***(Practical skills:involving manual dexterity and the use of methods, materials, tools and instruments)* | Kỹ năng nghề nghiệp | **ELO9:** Thiết kế, thi công và vận hành các hệ thống điều khiển tự động trong công nghiệp. **ELO10:** Tư vấn, quản lý và triển khai các dự án (project planning and managing) về điều khiển tự động trong công nghiệp. **ELO 11:** Có chứng chỉ PLC và mạng truyền thông công nghiệp, kỹ năng an toàn trong công nghiệp. |
| **Kỹ năng chung** *(Cognitive skills: involving the use of logical, intuitive and creative thinking)* | Kỹ năng mềm | **ELO12:** Có kỹ năng giao tiếp hiệu quả, kỹ năng làm việc nhóm. **ELO13:** Có kỹ năng quản lý thời gian và tài nguyên một cách hợp lý. |
| **Thái độ và ý thức xã hội (Attitude and awareness)** | | **ELO 14:** Có tinh thần trung thực và trách nhiệm, tuân thủ các nguyên tắc an toàn, đạo đức nghề nghiệp của kỹ sư (ethics of engineer). **ELO 15:** Có ý thức chủ động học hỏi, tự nghiên cứu, nâng cao chuyên môn nghề nghiệp để có khả năng giải quyết những vấn đề cấp thiết của xã hội. | ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Chuẩn đầu ra 2019, Ngành Kỹ thuật điều khiển tự động, chương trình 100% Tiếng Anh | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Chuẩn đầu ra 2019, Ngành Kỹ thuật điều khiển tự động, chương trình 100% Tiếng Anh 1. Tên ngành (Major in): Mã ngành (Code): FA7520216 Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Tên ngành tiếng Anh: Automation and Control Engineering 2. Trình độ (Level): Đại học Hình thức (Mode of study): chính quy 3. Văn bằng (Degree): Kỹ sư 4. Mục tiêu của chương trình đào tạo (Programme Objectives - POs) PO1: Người học sẽ trở thành những kỹ sư điều khiển và tự động hóa, có kiến thức nền tảng vững chắc cả lý thuyết lẫn thực hành. PO2: Người học nắm vững phương pháp nghiên cứu khoa học, có tư duy phản biện, độc lập sáng tạo; có năng lực tự học và học tập ở bậc học cao hơn về lĩnh vực điều khiển tự động. PO3: Người học có thể thiết kế, thi công, vận hành các hệ thống tự động; quản lý, tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật cho các sản phẩm và dự án tự động hóa. PO4: Người học có khả năng làm việc độc lập và làm việc nhóm trong môi trường áp lực; có khả năng thích nghi, hội nhập và phát triển trong thị trường lao động trình độ cao; có khả năng nói và viết tiếng Anh tốt để có thể làm việc cho các công ty, doanh nghiệp hay tổ chức quốc tế. PO5: Người học được đào tạo để trở thành kỹ sư điều khiển và tự động hóa có trình độ chuyên môn giỏi đi kèm với phẩm chất đạo đức, chính trị, sức khỏe tốt. 5. Chuẩn đầu ra của chương trình (Expected learning Outcomes- ELOs) Group of ELOs Mô tả Mô tả các ELOs Kiến thức chung Kiến thức chung về lý luận chính trị, khoa học tự nhiên và xã hội, kiến thức về ngoại ngữ và tin học ELO1: Vận dụng (apply) các kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, giáo dục quốc phòng, pháp luật vào thực tiễn. ELO2: Vận dụng (Applying) kiến thức toán học, khoa học tự nhiên, ngôn ngữ lập trình vào việc học chuyên ngành. ELO3: Sử dụng tốt ngoại ngữ tiếng Anh (đạt chứng chỉ IELTS 6.0 hoặc các Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế có giá trị tương đương) và tin học văn phòng (đạt chứng chỉ MOS 750 điểm) trong học tập, giao tiếp, giảng dạy và nghiên cứu. Kiến thức chuyên môn Những hiểu biết cơ bản về ngành Điện – Điện tử; những hiểu biết, thông tin chuyên môn về Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa ELO4: Phân tích (analyzing) các hệ thống điều khiển tự động cơ bản. ELO5: Ứng dụng (applying) kiến thức chuyên môn để giải quyết những vấn đề cụ thể trong lĩnh vực điều khiển và tự động hóa. ELO6: Phân tích các sự cố thường gặp và lựa chọn phương án giải quyết vấn đề trong lĩnh vực điều khiển tự động một cách hiệu quả. ELO7: Cải tiến và nâng cấp (improving and upgrading) các hệ thống điều khiển tự động. ELO8: Nghiên cứu (Researching) phát triển các giải pháp mới trong lĩnh vực điều khiển tự động. Kỹ năng chuyên môn (Practical skills:involving manual dexterity and the use of methods, materials, tools and instruments) Kỹ năng nghề nghiệp ELO9: Thiết kế, thi công và vận hành các hệ thống điều khiển tự động trong công nghiệp. ELO10: Tư vấn, quản lý và triển khai các dự án (project planning and managing) về điều khiển tự động trong công nghiệp. ELO 11: Có chứng chỉ PLC và mạng truyền thông công nghiệp, kỹ năng an toàn trong công nghiệp. Kỹ năng chung (Cognitive skills: involving the use of logical, intuitive and creative thinking) Kỹ năng mềm ELO12: Có kỹ năng giao tiếp hiệu quả, kỹ năng làm việc nhóm. ELO13: Có kỹ năng quản lý thời gian và tài nguyên một cách hợp lý. Thái độ và ý thức xã hội (Attitude and awareness) ELO 14: Có tinh thần trung thực và trách nhiệm, tuân thủ các nguyên tắc an toàn, đạo đức nghề nghiệp của kỹ sư (ethics of engineer). ELO 15: Có ý thức chủ động học hỏi, tự nghiên cứu, nâng cao chuyên môn nghề nghiệp để có khả năng giải quyết những vấn đề cấp thiết của xã hội. Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh | feee.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh | no |
Chương trình đào tạo 2022, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: FA7520216, chương trình chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Chương trình đào tạo 2022, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: FA7520216, chương trình chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh * [![Facebook](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh&title=Chương trình đào tạo 2022, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: FA7520216, chương trình chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh "Facebook")
* [![Linkedin](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh&title=Chương trình đào tạo 2022, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: FA7520216, chương trình chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh&source=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh "Linkedin")
* [![Twitter](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh&status=Chương trình đào tạo 2022, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: FA7520216, chương trình chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh+https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh "Twitter")
* [![Google Plus](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh "Google Plus")
* [![Email](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chương trình đào tạo 2022, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: FA7520216, chương trình chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh&body=Check out this site https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh "Email") | **STT** | **Khối kiến thức** | **Số TC môn học** |
| --- | --- | --- |
| **A** | **Kiến thức giáo dục đại cương** | 54 |
| A.1 | Lý luận chính trị | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 306102 | Triết học Mác \- Lênin Philosophy of Marxism and Leninism | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | 2 | XHNV | | 306103 | Kinh tế chính trị Mác\-Lênin Political Economics of Marxism and Leninism | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 306102 | | | | 4 | XHNV | | 306104 | Chủ nghĩa Xã hội khoa học Scientific Socialism | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 306102,306103 | | | | 5 | XHNV | | 306105 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of Vietnamese Communist Party | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 306102,306103,306104 | | | | 7 | XHNV | | 306106 | Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 306103,306104,306102 | | | | 7 | XHNV | | 11 |
| A.2 | Khoa học xã hội | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | **22373\_220403** | **Nhóm bắt buộc** | | 2 | | | | | | | | | | | | 302053 | Pháp luật đại cương Introduction to Laws | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | 1 | Luật | | **22372\_220403** | **Nhóm tự chọn Quản lý doanh nghiệp** | | 2 | | | | | | | | | 7\-2 | | | 401141\* | Phân tích và quản lý dự án công nghiệp Analyzing and Managing Industrial Projects | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | | QTKD | | 701024 | Quản lý doanh nghiệp Tools and Techniques for Enterprise | | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | | QTKD | | 701029\* | Lãnh đạo \& Quản lý nhóm Leadership \& Team Management | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | | QTKD | | 701030\* | Đổi mới sáng tạo \& Khởi nghiệp Innovation and Entrepreneurship | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | | QTKD | | 701031\* | Quản trị dự án Project management | | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | | QTKD | | 4 |
| A.3 | Khoa học tự nhiên | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | **22374\_220403** | **Nhóm bắt buộc** | | 9 | | | | | | | | | | | | C01129 | Toán 1E1 Mathematics 1E1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | 1 | T\-TK | | C01130 | Toán 1E2 Mathematics 1E2 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | C01129 | | | | 2 | T\-TK | | C01144 | Toán 2E1 Mathematics 2E1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | C01129 | | | | 3 | T\-TK | | **22375\_220403** | **Nhóm tự chọn** | | 2 | | | | | | | | | 4\-2 | | | 402064 | Giải tích cho kỹ thuật Engineering Analysis | | 2 | 30 | 0 | 60 | | C01129 | | | | | Đ\-ĐT | | 402150 | Xác suất thống kê Probability and Statistics | | 2 | 30 | 0 | 60 | | C01129 | | | | | Đ\-ĐT | | 11 |
| A.4 | Ngoại ngữ | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 001324 | Influencer English Influencer English | x | 5 | 30 | 90 | 150 | | | | | | 1 | TDT CLC | | 001325 | Researcher English Researcher English | x | 5 | 30 | 90 | 150 | 001324 | | | | | 2 | TDT CLC | | 001326 | Master English Master English | x | 5 | 15 | 120 | 150 | 001325 | | | | | 3 | TDT CLC | | P15C60 | Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 6\.0 | x | 0 | 0 | 0 | 0 | | | | | Tiếng Anh | 7 | TDT CLC | | 15 |
| A.5 | Kỹ năng hỗ trợ | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 400001 | Kỹ năng phòng tránh tai nạn trong công nghiệp Industrial Safety Skills | x | 1 | 15 | 0 | 30 | | | | | | 1\-\-\>5 | BHLĐ | | L00019 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 1 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 1 | x | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | 1 | P.CTHSSV | | L00033 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 2 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 2 | x | 0 | 0 | 20 | 0 | | L00019 | | | | 3 | P.CTHSSV | | L00041 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 3 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 3 | x | 0 | 0 | 20 | 0 | | L00033 | | | | 5 | P.CTHSSV | | L00050 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững Essential Skills for Sustainable Development | x | 4 | 0 | 140 | 120 | | | | | | 6 | P.CTHSSV | | **23178\_22H403** | **Nhóm tự chọn \[Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV]** | | 2 | | | | | | | | | 4\-0 | | | L00044 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng Xây dựng \& lãnh đạo nhóm Essential Skills for Sustainable Development \- Team Building and Leadership Skills | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | L00045 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng thuyết trình Essential Skills for Sustainable Development \- Presentation Skills | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | L00046 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Tư duy phản biện Essential Skills for Sustainable Development \- Critical Thinking | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | L00052 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng tự học Essential Skills for Sustainable Development \- Self\-Study Skills | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | Tiếng Việt | | P.CTHSSV | | **23179\_22H403** | **Nhóm tự chọn \[Kỹ năng PTBV]** | | 2 | | | | | | | | | 6\-0 | | | L00047 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng 5S và Kaizen Essential Skills for Sustainable Development \- 5S and Kaizen Skills | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | L00048 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng ra quyết định Essential Skills for Sustainable Development \- Decision\-making Skills | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | L00049 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng chuyển hóa cảm xúc Essential Skills for Sustainable Development \- Constructing Emotional Quotient | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | L00051 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Khởi nghiệp Essential Skills for Sustainable Development \- Startup | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | Tiếng Việt | | P.CTHSSV | | 5 |
| A.6 | Giáo dục thể chất | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | D01001 | Bơi lội Swimming | x | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | 3 | KHTT | | **22333\_220403** | **Nhóm tự chọn GDTC 1** | | **1** | | | | | | | | | 3\-0 | | | D01101 | GDTC 1 \- Bóng đá Physical Education 1 \- Football | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01102 | GDTC 1 \- Taekwondo Physical Education 1 \- Taekwondo | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01103 | GDTC 1 \- Bóng chuyền Physical Education 1 \- Volleyball | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01104 | GDTC 1 \- Cầu lông Physical Education 1 \- Badminton | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01105 | GDTC 1 \- Thể dục Physical Education 1 \- Aerobic | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01106 | GDTC 1 \- Quần vợt Physical Education 1 \- Tennis | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01120 | GDTC 1 \- Thể hình Fitness Physical Education 1 \- Fitness | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01121 | GDTC 1 \- Hatha Yoga Physical Education 1 \- Hatha Yoga | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | **22334\_220403** | **Nhóm tự chọn GDTC 2** | | **1** | | | | | | | | | 4\-0 | | | D01201 | GDTC 2 \- Karate Physical Education 2 \- Karate | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01202 | GDTC 2 \- Vovinam Physical Education 2 \- Vovinam | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01203 | GDTC 2 \- Võ cổ truyền Physical Education 2 \- Vietnamese Traditional Martial Art | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01204 | GDTC 2 \- Bóng rổ Physical Education 2 \- Basketball | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01205 | GDTC 2 \- Bóng bàn Physical Education 2 \- Table Tennis | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01206 | GDTC 2 \- Cờ vua vận động Physical Education 2 \- Action Chess | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01220 | GDTC 2 \- Khúc côn cầu Physical Education 2 \- Field Hockey | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | 0 |
| A.7 | Giáo dục quốc phòng | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | D02031 | Giáo dục quốc phòng và an ninh \- Học phần 1 National Defense and Security Education \- 1st Course | x | 0 | 45 | 0 | 0 | | | | | | 1 | TT QP\-AN | | D02032 | Giáo dục quốc phòng và an ninh \- Học phần 2 National Defense and Security Education \- 2nd Course | x | 0 | 30 | 0 | 0 | | | | | | 1 | TT QP\-AN | | D02033 | Giáo dục quốc phòng và an ninh \- Học phần 3 National Defense and Security Education \- 3rd Course | x | 0 | 15 | 15 | 0 | | | | | | 1 | TT QP\-AN | | D02034 | Giáo dục quốc phòng và an ninh \- Học phần 4 National Defense and Security Education \- 4th Course | x | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | 1 | TT QP\-AN | | 0 |
| A.8 | Tin học | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 502091 | Lập trình cơ bản Programming Fundamentals | x | 3 | 30 | 30 | 90 | | | | | | 1 | Đ\-ĐT | | G01001 | Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 | x | 2 | 15 | 30 | 60 | | | | | | 2 | CAIT | | G01002 | Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 | x | 2 | 15 | 30 | 60 | | G01001 | | | | 3 | CAIT | | G01003 | Cơ sở tin học 3 Fundamentals of Informatics 3 | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | G01002 | | | | 4 | CAIT | | 8 |
| **B** | **Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp** | 93 |
| B.1 | Kiến thức cơ sở | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 401058 | Giải tích mạch điện 1 Circuit Analysis 1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | 2 | Đ\-ĐT | | 401059 | CAD trong điện \- điện tử CAD in Electrical and Electronics Engineering | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | 2 | Đ\-ĐT | | 401060 | An toàn điện Electric Safety | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 401058 | | | | 3 | Đ\-ĐT | | 401061 | Thực tập điện Electric Practice | x | 2 | 0 | 60 | 60 | | 401058 | | | | 3 | Đ\-ĐT | | 401063 | Thí nghiệm mạch điện Electric Circuits Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | 401058 | | | Tiếng Anh | 3 | Đ\-ĐT | | 401064 | Trường điện từ Electromagnetic Field | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | C01144 | | | | 4 | Đ\-ĐT | | 402057 | Vật liệu và linh kiện điện tử Electronic Materials | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | 2 | Đ\-ĐT | | 403033 | Kỹ thuật đo và phần mềm phân tích Measurements and Analytical Software | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | 1 | Đ\-ĐT | | 403034 | Thí nghiệm kỹ thuật đo Measurement Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 403033 | | | 1 | Đ\-ĐT | | 403035 | Thực hành mô phỏng Simulation Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 403033 | | | 1 | Đ\-ĐT | | 19 |
| B.2 | Kiến thức ngành | 74 |
| B.2\.1 | Kiến thức chung | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 401065 | Máy điện Electric Machines | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | 401064 | | | 5 | Đ\-ĐT | | 401066 | Thí nghiệm máy điện Electric Machines Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | P15H03 | 401065 | | | 5 | Đ\-ĐT | | | Nhóm tự chọn truyền động điện (SV chọn 1 trong 2 môn) | | | | | | | | | | | | | | 401073 | Thí nghiệm truyền động điện Electrical Drives Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | P15H04 | 401072\* | | | 6 | Đ\-ĐT | | 402058 | Thiết kế mạch điện tử 1 Electronic Circuit Design 1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 402057,401058 | | | | 3 | Đ\-ĐT | | 402059 | Thí nghiệm điện tử Electronic Circuits Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 402058 | | | 3 | Đ\-ĐT | | 402061 | Thiết kế hệ thống số 1 Digital System Design 1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | 4 | Đ\-ĐT | | 402062 | Thí nghiệm kỹ thuật số Digital System Design Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 402061 | | | 4 | Đ\-ĐT | | 402063 | Thực tập điện tử Electronic Project | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | 402058 | | | | 4 | Đ\-ĐT | | 402065 | Kỹ thuật vi điều khiển 1 Microcontroller Engineering 1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 402061 | | | | 5 | Đ\-ĐT | | 402066 | Thí nghiệm vi điều khiển Microcontroller Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | P15H03 | 402065 | | | 5 | Đ\-ĐT | | 402067 | Tín hiệu và hệ thống Signals and Systems | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 402064 | | | | 5 | Đ\-ĐT | | 402070 | Xử lý số tín hiệu Digital Signal Processing | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | P15H04,402067 | | | | 6 | Đ\-ĐT | | 402071 | Thí nghiệm DSP Digital Signal Processing Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | P15H04 | 402070 | | | 6 | Đ\-ĐT | | 403036 | Lý thuyết điều khiển tự động 1 Control System 1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401058 | | | | 4 | Đ\-ĐT | | 403037 | Điện tử công suất Power Electronics | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 402058 | | | | 7 | Đ\-ĐT | | 403038 | Thí nghiệm điện tử công suất Power Electronics Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | P15H03 | 403037 | | | 5 | Đ\-ĐT | | 403040 | PLC Programmable Logic Controller | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | P15H04,402061 | | | | 6 | Đ\-ĐT | | 403041 | Thí nghiệm PLC PLC Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | P15H04 | 403040 | | | 6 | Đ\-ĐT | | 403042 | Đồ án hệ thống nhúng Embedded System Project | x | 2 | 0 | 60 | 60 | | P15H04 | 402065 | | | 6 | Đ\-ĐT | | | **Nhóm tự chọn truyền động điện** | | | | | | | | | | | | | | 401072 | Truyền động điện Electrical Drives | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | 403037,401065 | | | 6 | Đ\-ĐT | | 401072\* | Tự động điều khiển truyền động điện Automation Control for Electrical Drives | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | 403037,401065 | | | 6 | Đ\-ĐT | | 39 |
| B.2\.2 | Kiến thức chuyên ngành | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 403039 | Lý thuyết điều khiển tự động 2 Control System 2 | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 403036 | | | | 5 | Đ\-ĐT | | 403043 | Đồ án chuyên ngành Individual Project | x | 2 | 0 | 60 | 60 | | P15H04,403042 | | | | 7 | Đ\-ĐT | | 403044 | Mạng truyền thông công nghiệp Industrial Communication Networks | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 403040 | | | | 7 | Đ\-ĐT | | 403045 | Thí nghiệm mạng truyền thông công nghiệp Industrial Communication Networks Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | P15H04 | 403044 | | | 7 | Đ\-ĐT | | 403046 | SCADA SCADA | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 403040 | | | | 7 | Đ\-ĐT | | 403047 | Điều khiển quá trình Process Control \& Automation | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 403040 | | | | 7 | Đ\-ĐT | | 403048 | Thí nghiệm điều khiển quá trình Process Control Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 403047 | | | 7 | Đ\-ĐT | | 403128 | Sermina EE serminar | x | 1 | 15 | 0 | 30 | | | | | Tiếng Việt | 8 | Đ\-ĐT | | **26229\_22H403** | **Nhóm tự chọn 1** | | 4 | | | | | | | | | 7\-4 | | | 401068 | Cung cấp điện Electrical Supply | | 3 | 45 | 0 | 90 | P15H05 | 401058 | | | Tiếng Anh | | Đ\-ĐT | | 401139\* | Năng lượng tái tạo và ứng dụng Renewable Sources and Applications | | 3 | 45 | 0 | 90 | P15H05, | 403037 | | | | | Đ\-ĐT | | 402068\* | Thiết kế số nâng cao với HDL Advanced Digital Design with HDL | | 3 | 30 | 30 | 90 | P15H05, | 402061 | | | | | Đ\-ĐT | | 402084 | Xử lý ảnh số Digital Image Processing | | 2 | 30 | 0 | 60 | P15H05 | 402070 | | | | | Đ\-ĐT | | 403039 | Lý thuyết điều khiển tự động 2 Control System 2 | | 2 | 30 | 0 | 60 | | 403036 | | | | | Đ\-ĐT | | 403050 | Kỹ thuật robot Robotics | | 2 | 30 | 0 | 60 | P15H05, | | 401072 hoặc 401072\* | | | | Đ\-ĐT | | 403143\* | Động lực học và điều khiển robot Robotics | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | 401072 hoặc 401072\* | | Tiếng Việt | | Đ\-ĐT | | 403144\* | Điều khiển thông minh Intelligent Control | | 3 | 45 | 0 | 90 | P15H05, | 403036 | | | | | Đ\-ĐT | | 18 |
| B.2\.3 | Kiến thức tốt nghiệp trình độ cử nhân | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 403098 | Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship | x | 4 | 0 | 120 | 120 | | P15H04 | 403042 | 102TC | | 6 | Đ\-ĐT | | 403099 | Đồ án tổng hợp Integrated Project | x | 8 | 0 | 300 | 300 | P15H05,403042,403043,403098 | | | 143TC | | 8 | Đ\-ĐT | | 413CM1 | Kỹ năng thực hành chuyên môn Professional Skills Exam | x | 5 | 0 | 0 | 150 | | P15H04 | 403098 | | | 6 | Đ\-ĐT | | 17 |
| **C** | **Kiến thức chuyên sâu đặc thù** | 34 |
| C.1 | Kiến thức chuyên sâu | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | **22377\_220403** | **Nhóm tự chọn 1** | | 9 | | | | | | | | | 8\-9 | | | 402042\* | Điện toán đám mây Cloud Computing | | 3 | 0 | 90 | 90 | | 402065 | | | | | Đ\-ĐT | | 402070\* | Xử lý số tín hiệu nâng cao Advanced Digital Signal Processing | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 402070 | | | | | Đ\-ĐT | | 402121\* | Kiến trúc và giao thức IoT IoT architecture and protocols | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 402065 | | | | | Đ\-ĐT | | 402148\* | Mạng cảm biến không dây Wireless Sensor Network | | 3 | 0 | 90 | 90 | | 403047 | | | | | Đ\-ĐT | | 402149\* | Vi điều khiển và hệ thống nhúng Microcontrollers and Embedded Systems | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 402065 | | | | | Đ\-ĐT | | 403122\* | Điều khiển hệ đa biến Multivariable Control | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 403036 | | | | | Đ\-ĐT | | 403124\* | Điều khiển tối ưu và bền vũng Optimal and Robust Control | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 403036 | | | | | Đ\-ĐT | | 403128\* | Tự động hóa điều khiển quá trình Automation for Process Control | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | 403047 | | | | Đ\-ĐT | | 403129\* | Điện tử công suất nâng cao và ứng dụng Advanced Power Electronics and Applications | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 403037 | | | | | Đ\-ĐT | | 403130\* | Hệ thống điều khiển phi tuyến và thích nghi Nonlinear and Adaptive Control | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 403036 | | | | | Đ\-ĐT | | 403131\* | Mô hình hóa và nhận dạng hệ thống Modelling \& System Identification | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | 403036 | | | | Đ\-ĐT | | 403132\* | Hệ thống sản xuất mềm dẻo \& tích hợp máy tính CIM \& FMS | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 403040 | | | | | Đ\-ĐT | | **22376\_220403** | **Nhóm tự chọn 2** | | 3 | | | | | | | | | 8\-3 | | | 403030 | Đồ án chuyên ngành nâng cao Advanced Individual Project | | 3 | 0 | 90 | 90 | | 403117 | | | | | Đ\-ĐT | | 403136\* | Chuyên đề nghiên cứu về robot Advanced Topics in Robot | | 3 | 0 | 90 | 90 | | 403050 hoặc 403114\* | | | | | Đ\-ĐT | | 403137\* | Chuyên đề nghiên cứu về cơ điện tử Advanced Topics in Mechatronics | | 3 | 0 | 90 | 90 | | 403050 hoặc 403114\* | | | | | Đ\-ĐT | | 403138\* | Chuyên đề nghiên cứu về tự động truyền động Advanced Topics in Control of Electrical Drives | | 3 | 0 | 90 | 90 | | 401072 hoặc 401072\* | | | | | Đ\-ĐT | | 403139\* | Chuyên đề nghiên cứu về đo lường Advanced Topics in Measurement | | 3 | 0 | 90 | 90 | | 403047 | | | | | Đ\-ĐT | | 12 |
| C.2 | Kiến thức tốt nghiệp trình độ kỹ sư | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 403118 | Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship | x | 8 | 0 | 240 | 240 | P15014,403117,403042 | | | 110TC | Doanh nghiệp | 9 | Đ\-ĐT | | 403121 | Đồ án tốt nghiệp Graduation Thesis | x | 12 | 0 | 360 | 360 | 403042,403117,403118,P15C55,22376 | | | 150TC | | 10 | Đ\-ĐT | | 403CM7 | Kỹ năng thực hành chuyên môn Professional Skills Exam | x | 2 | 0 | 0 | 60 | | | 403118 | | | 9 | Đ\-ĐT | | 22 | ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Chương trình đào tạo 2022, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: FA7520216, chương trình chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Chương trình đào tạo 2022, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: FA7520216, chương trình chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh STT Khối kiến thức Số TC môn học A Kiến thức giáo dục đại cương 54 A.1 Lý luận chính trị Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 306102 Triết học Mác - Lênin Philosophy of Marxism and Leninism x 3 45 0 90 2 XHNV 306103 Kinh tế chính trị Mác-Lênin Political Economics of Marxism and Leninism x 2 30 0 60 306102 4 XHNV 306104 Chủ nghĩa Xã hội khoa học Scientific Socialism x 2 30 0 60 306102,306103 5 XHNV 306105 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of Vietnamese Communist Party x 2 30 0 60 306102,306103,306104 7 XHNV 306106 Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology x 2 30 0 60 306103,306104,306102 7 XHNV 11 A.2 Khoa học xã hội Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 22373_220403 Nhóm bắt buộc 2 302053 Pháp luật đại cương Introduction to Laws x 2 30 0 60 1 Luật 22372_220403 Nhóm tự chọn Quản lý doanh nghiệp 2 7-2 401141* Phân tích và quản lý dự án công nghiệp Analyzing and Managing Industrial Projects 3 45 0 90 QTKD 701024 Quản lý doanh nghiệp Tools and Techniques for Enterprise 2 30 0 60 QTKD 701029* Lãnh đạo & Quản lý nhóm Leadership & Team Management 3 45 0 90 QTKD 701030* Đổi mới sáng tạo & Khởi nghiệp Innovation and Entrepreneurship 3 45 0 90 QTKD 701031* Quản trị dự án Project management 2 30 0 60 QTKD 4 A.3 Khoa học tự nhiên Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 22374_220403 Nhóm bắt buộc 9 C01129 Toán 1E1 Mathematics 1E1 x 3 45 0 90 1 T-TK C01130 Toán 1E2 Mathematics 1E2 x 3 45 0 90 C01129 2 T-TK C01144 Toán 2E1 Mathematics 2E1 x 3 45 0 90 C01129 3 T-TK 22375_220403 Nhóm tự chọn 2 4-2 402064 Giải tích cho kỹ thuật Engineering Analysis 2 30 0 60 C01129 Đ-ĐT 402150 Xác suất thống kê Probability and Statistics 2 30 0 60 C01129 Đ-ĐT 11 A.4 Ngoại ngữ Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 001324 Influencer English Influencer English x 5 30 90 150 1 TDT CLC 001325 Researcher English Researcher English x 5 30 90 150 001324 2 TDT CLC 001326 Master English Master English x 5 15 120 150 001325 3 TDT CLC P15C60 Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 6.0 x 0 0 0 0 Tiếng Anh 7 TDT CLC 15 A.5 Kỹ năng hỗ trợ Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 400001 Kỹ năng phòng tránh tai nạn trong công nghiệp Industrial Safety Skills x 1 15 0 30 1-->5 BHLĐ L00019 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 1 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 1 x 0 0 20 0 1 P.CTHSSV L00033 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 2 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 2 x 0 0 20 0 L00019 3 P.CTHSSV L00041 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 3 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 3 x 0 0 20 0 L00033 5 P.CTHSSV L00050 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững Essential Skills for Sustainable Development x 4 0 140 120 6 P.CTHSSV 23178_22H403 Nhóm tự chọn [Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] 2 4-0 L00044 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng Xây dựng & lãnh đạo nhóm Essential Skills for Sustainable Development - Team Building and Leadership Skills 0 0 20 0 P.CTHSSV L00045 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng thuyết trình Essential Skills for Sustainable Development - Presentation Skills 0 0 20 0 P.CTHSSV L00046 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Tư duy phản biện Essential Skills for Sustainable Development - Critical Thinking 0 0 20 0 P.CTHSSV L00052 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng tự học Essential Skills for Sustainable Development - Self-Study Skills 0 0 20 0 Tiếng Việt P.CTHSSV 23179_22H403 Nhóm tự chọn [Kỹ năng PTBV] 2 6-0 L00047 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng 5S và Kaizen Essential Skills for Sustainable Development - 5S and Kaizen Skills 0 0 20 0 P.CTHSSV L00048 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng ra quyết định Essential Skills for Sustainable Development - Decision-making Skills 0 0 20 0 P.CTHSSV L00049 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng chuyển hóa cảm xúc Essential Skills for Sustainable Development - Constructing Emotional Quotient 0 0 20 0 P.CTHSSV L00051 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Khởi nghiệp Essential Skills for Sustainable Development - Startup 0 0 20 0 Tiếng Việt P.CTHSSV 5 A.6 Giáo dục thể chất Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học D01001 Bơi lội Swimming x 0 15 30 0 3 KHTT 22333_220403 Nhóm tự chọn GDTC 1 1 3-0 D01101 GDTC 1 - Bóng đá Physical Education 1 - Football 0 15 30 0 KHTT D01102 GDTC 1 - Taekwondo Physical Education 1 - Taekwondo 0 15 30 0 KHTT D01103 GDTC 1 - Bóng chuyền Physical Education 1 - Volleyball 0 15 30 0 KHTT D01104 GDTC 1 - Cầu lông Physical Education 1 - Badminton 0 15 30 0 KHTT D01105 GDTC 1 - Thể dục Physical Education 1 - Aerobic 0 15 30 0 KHTT D01106 GDTC 1 - Quần vợt Physical Education 1 - Tennis 0 15 30 0 KHTT D01120 GDTC 1 - Thể hình Fitness Physical Education 1 - Fitness 0 15 30 0 KHTT D01121 GDTC 1 - Hatha Yoga Physical Education 1 - Hatha Yoga 0 15 30 0 KHTT 22334_220403 Nhóm tự chọn GDTC 2 1 4-0 D01201 GDTC 2 - Karate Physical Education 2 - Karate 0 0 60 0 KHTT D01202 GDTC 2 - Vovinam Physical Education 2 - Vovinam 0 0 60 0 KHTT D01203 GDTC 2 - Võ cổ truyền Physical Education 2 - Vietnamese Traditional Martial Art 0 0 60 0 KHTT D01204 GDTC 2 - Bóng rổ Physical Education 2 - Basketball 0 0 60 0 KHTT D01205 GDTC 2 - Bóng bàn Physical Education 2 - Table Tennis 0 0 60 0 KHTT D01206 GDTC 2 - Cờ vua vận động Physical Education 2 - Action Chess 0 0 60 0 KHTT D01220 GDTC 2 - Khúc côn cầu Physical Education 2 - Field Hockey 0 0 60 0 KHTT 0 A.7 Giáo dục quốc phòng Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học D02031 Giáo dục quốc phòng và an ninh - Học phần 1 National Defense and Security Education - 1st Course x 0 45 0 0 1 TT QP-AN D02032 Giáo dục quốc phòng và an ninh - Học phần 2 National Defense and Security Education - 2nd Course x 0 30 0 0 1 TT QP-AN D02033 Giáo dục quốc phòng và an ninh - Học phần 3 National Defense and Security Education - 3rd Course x 0 15 15 0 1 TT QP-AN D02034 Giáo dục quốc phòng và an ninh - Học phần 4 National Defense and Security Education - 4th Course x 0 0 60 0 1 TT QP-AN 0 A.8 Tin học Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 502091 Lập trình cơ bản Programming Fundamentals x 3 30 30 90 1 Đ-ĐT G01001 Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 x 2 15 30 60 2 CAIT G01002 Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 x 2 15 30 60 G01001 3 CAIT G01003 Cơ sở tin học 3 Fundamentals of Informatics 3 x 1 0 30 30 G01002 4 CAIT 8 B Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 93 B.1 Kiến thức cơ sở Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 401058 Giải tích mạch điện 1 Circuit Analysis 1 x 3 45 0 90 2 Đ-ĐT 401059 CAD trong điện - điện tử CAD in Electrical and Electronics Engineering x 2 30 0 60 2 Đ-ĐT 401060 An toàn điện Electric Safety x 2 30 0 60 401058 3 Đ-ĐT 401061 Thực tập điện Electric Practice x 2 0 60 60 401058 3 Đ-ĐT 401063 Thí nghiệm mạch điện Electric Circuits Lab x 1 0 30 30 401058 Tiếng Anh 3 Đ-ĐT 401064 Trường điện từ Electromagnetic Field x 3 45 0 90 C01144 4 Đ-ĐT 402057 Vật liệu và linh kiện điện tử Electronic Materials x 2 30 0 60 2 Đ-ĐT 403033 Kỹ thuật đo và phần mềm phân tích Measurements and Analytical Software x 2 30 0 60 1 Đ-ĐT 403034 Thí nghiệm kỹ thuật đo Measurement Lab x 1 0 30 30 403033 1 Đ-ĐT 403035 Thực hành mô phỏng Simulation Lab x 1 0 30 30 403033 1 Đ-ĐT 19 B.2 Kiến thức ngành 74 B.2.1 Kiến thức chung Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 401065 Máy điện Electric Machines x 3 45 0 90 401064 5 Đ-ĐT 401066 Thí nghiệm máy điện Electric Machines Lab x 1 0 30 30 P15H03 401065 5 Đ-ĐT Nhóm tự chọn truyền động điện (SV chọn 1 trong 2 môn) 401073 Thí nghiệm truyền động điện Electrical Drives Lab x 1 0 30 30 P15H04 401072* 6 Đ-ĐT 402058 Thiết kế mạch điện tử 1 Electronic Circuit Design 1 x 3 45 0 90 402057,401058 3 Đ-ĐT 402059 Thí nghiệm điện tử Electronic Circuits Lab x 1 0 30 30 402058 3 Đ-ĐT 402061 Thiết kế hệ thống số 1 Digital System Design 1 x 3 45 0 90 4 Đ-ĐT 402062 Thí nghiệm kỹ thuật số Digital System Design Lab x 1 0 30 30 402061 4 Đ-ĐT 402063 Thực tập điện tử Electronic Project x 1 0 30 30 402058 4 Đ-ĐT 402065 Kỹ thuật vi điều khiển 1 Microcontroller Engineering 1 x 3 45 0 90 402061 5 Đ-ĐT 402066 Thí nghiệm vi điều khiển Microcontroller Lab x 1 0 30 30 P15H03 402065 5 Đ-ĐT 402067 Tín hiệu và hệ thống Signals and Systems x 2 30 0 60 402064 5 Đ-ĐT 402070 Xử lý số tín hiệu Digital Signal Processing x 3 45 0 90 P15H04,402067 6 Đ-ĐT 402071 Thí nghiệm DSP Digital Signal Processing Lab x 1 0 30 30 P15H04 402070 6 Đ-ĐT 403036 Lý thuyết điều khiển tự động 1 Control System 1 x 3 45 0 90 401058 4 Đ-ĐT 403037 Điện tử công suất Power Electronics x 3 45 0 90 402058 7 Đ-ĐT 403038 Thí nghiệm điện tử công suất Power Electronics Lab x 1 0 30 30 P15H03 403037 5 Đ-ĐT 403040 PLC Programmable Logic Controller x 2 30 0 60 P15H04,402061 6 Đ-ĐT 403041 Thí nghiệm PLC PLC Lab x 1 0 30 30 P15H04 403040 6 Đ-ĐT 403042 Đồ án hệ thống nhúng Embedded System Project x 2 0 60 60 P15H04 402065 6 Đ-ĐT Nhóm tự chọn truyền động điện 401072 Truyền động điện Electrical Drives x 3 45 0 90 403037,401065 6 Đ-ĐT 401072* Tự động điều khiển truyền động điện Automation Control for Electrical Drives x 3 45 0 90 403037,401065 6 Đ-ĐT 39 B.2.2 Kiến thức chuyên ngành Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 403039 Lý thuyết điều khiển tự động 2 Control System 2 x 2 30 0 60 403036 5 Đ-ĐT 403043 Đồ án chuyên ngành Individual Project x 2 0 60 60 P15H04,403042 7 Đ-ĐT 403044 Mạng truyền thông công nghiệp Industrial Communication Networks x 2 30 0 60 403040 7 Đ-ĐT 403045 Thí nghiệm mạng truyền thông công nghiệp Industrial Communication Networks Lab x 1 0 30 30 P15H04 403044 7 Đ-ĐT 403046 SCADA SCADA x 2 30 0 60 403040 7 Đ-ĐT 403047 Điều khiển quá trình Process Control & Automation x 3 45 0 90 403040 7 Đ-ĐT 403048 Thí nghiệm điều khiển quá trình Process Control Lab x 1 0 30 30 403047 7 Đ-ĐT 403128 Sermina EE serminar x 1 15 0 30 Tiếng Việt 8 Đ-ĐT 26229_22H403 Nhóm tự chọn 1 4 7-4 401068 Cung cấp điện Electrical Supply 3 45 0 90 P15H05 401058 Tiếng Anh Đ-ĐT 401139* Năng lượng tái tạo và ứng dụng Renewable Sources and Applications 3 45 0 90 P15H05, 403037 Đ-ĐT 402068* Thiết kế số nâng cao với HDL Advanced Digital Design with HDL 3 30 30 90 P15H05, 402061 Đ-ĐT 402084 Xử lý ảnh số Digital Image Processing 2 30 0 60 P15H05 402070 Đ-ĐT 403039 Lý thuyết điều khiển tự động 2 Control System 2 2 30 0 60 403036 Đ-ĐT 403050 Kỹ thuật robot Robotics 2 30 0 60 P15H05, 401072 hoặc 401072* Đ-ĐT 403143* Động lực học và điều khiển robot Robotics 3 45 0 90 401072 hoặc 401072* Tiếng Việt Đ-ĐT 403144* Điều khiển thông minh Intelligent Control 3 45 0 90 P15H05, 403036 Đ-ĐT 18 B.2.3 Kiến thức tốt nghiệp trình độ cử nhân Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 403098 Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship x 4 0 120 120 P15H04 403042 102TC 6 Đ-ĐT 403099 Đồ án tổng hợp Integrated Project x 8 0 300 300 P15H05,403042,403043,403098 143TC 8 Đ-ĐT 413CM1 Kỹ năng thực hành chuyên môn Professional Skills Exam x 5 0 0 150 P15H04 403098 6 Đ-ĐT 17 C Kiến thức chuyên sâu đặc thù 34 C.1 Kiến thức chuyên sâu Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 22377_220403 Nhóm tự chọn 1 9 8-9 402042* Điện toán đám mây Cloud Computing 3 0 90 90 402065 Đ-ĐT 402070* Xử lý số tín hiệu nâng cao Advanced Digital Signal Processing 3 45 0 90 402070 Đ-ĐT 402121* Kiến trúc và giao thức IoT IoT architecture and protocols 3 45 0 90 402065 Đ-ĐT 402148* Mạng cảm biến không dây Wireless Sensor Network 3 0 90 90 403047 Đ-ĐT 402149* Vi điều khiển và hệ thống nhúng Microcontrollers and Embedded Systems 3 45 0 90 402065 Đ-ĐT 403122* Điều khiển hệ đa biến Multivariable Control 3 45 0 90 403036 Đ-ĐT 403124* Điều khiển tối ưu và bền vũng Optimal and Robust Control 3 45 0 90 403036 Đ-ĐT 403128* Tự động hóa điều khiển quá trình Automation for Process Control 3 45 0 90 403047 Đ-ĐT 403129* Điện tử công suất nâng cao và ứng dụng Advanced Power Electronics and Applications 3 45 0 90 403037 Đ-ĐT 403130* Hệ thống điều khiển phi tuyến và thích nghi Nonlinear and Adaptive Control 3 45 0 90 403036 Đ-ĐT 403131* Mô hình hóa và nhận dạng hệ thống Modelling & System Identification 3 45 0 90 403036 Đ-ĐT 403132* Hệ thống sản xuất mềm dẻo & tích hợp máy tính CIM & FMS 3 45 0 90 403040 Đ-ĐT 22376_220403 Nhóm tự chọn 2 3 8-3 403030 Đồ án chuyên ngành nâng cao Advanced Individual Project 3 0 90 90 403117 Đ-ĐT 403136* Chuyên đề nghiên cứu về robot Advanced Topics in Robot 3 0 90 90 403050 hoặc 403114* Đ-ĐT 403137* Chuyên đề nghiên cứu về cơ điện tử Advanced Topics in Mechatronics 3 0 90 90 403050 hoặc 403114* Đ-ĐT 403138* Chuyên đề nghiên cứu về tự động truyền động Advanced Topics in Control of Electrical Drives 3 0 90 90 401072 hoặc 401072* Đ-ĐT 403139* Chuyên đề nghiên cứu về đo lường Advanced Topics in Measurement 3 0 90 90 403047 Đ-ĐT 12 C.2 Kiến thức tốt nghiệp trình độ kỹ sư Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 403118 Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship x 8 0 240 240 P15014,403117,403042 110TC Doanh nghiệp 9 Đ-ĐT 403121 Đồ án tốt nghiệp Graduation Thesis x 12 0 360 360 403042,403117,403118,P15C55,22376 150TC 10 Đ-ĐT 403CM7 Kỹ năng thực hành chuyên môn Professional Skills Exam x 2 0 0 60 403118 9 Đ-ĐT 22 Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://undergrad.tdtu.edu.vn/the-loai-tin/tan-sinh-vien | undergrad.tdtu.edu.vn_the-loai-tin_tan-sinh-vien | no |
Tân sinh viên \| Giáo dục đại học
[Nhảy đến nội dung](#main-content)
x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en)
[![Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/undergrad/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng")
[Giáo dục đại học](/ "Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng")
## Main navigation
* [Chương trình giáo dục](/chuong-trinh-giao-duc)
* [Học vụ](/hoc-vu)
* [Tuyển sinh](https://admission.tdtu.edu.vn/)
[Giảng viên/Viên chức](/vien-chuc)
[Sinh viên](/sinh-vien)
[Cựu sinh viên](http://alumni.tdt.edu.vn/)
Search
## Tân sinh viên
## Breadcrumb
1. [Trang chủ](/)
\-
2.
3. Tân sinh viên
[Subscribe to Tân sinh viên](https://undergrad.tdtu.edu.vn/taxonomy/term/177/feed)
## Thể loại bài viết
* [Thời khóa biểu](/the-loai-tin/thoi-khoa-bieu)
* [Thông báo](/the-loai-tin/thong-bao)
* [Tốt nghiệp](/the-loai-tin/tot-nghiep)
* [Lịch thi](/the-loai-tin/lich-thi-0)
* [Đăng ký môn học](/the-loai-tin/dang-ky-mon-hoc-0)
## Thông tin
* [Phòng Đại học \- A0005](/don-vi-quan-ly-hoc-vu/phong-dai-hoc)
* [Văn phòng Tư vấn và Hỗ trợ người học](/don-vi-quan-ly-hoc-vu/van-phong-tu-van-va-ho-tro-nguoi-hoc)
* [Viện INCRETI \- A0001](https://international.tdtu.edu.vn)
* [Tuyển sinh](http://tuyensinh.tdtu.edu.vn/)
* [Công khai thông tin](https://tdtu.edu.vn/cong-khai-thong-tin/2023)
* [Tra cứu văn bằng](http://tracuuvanbang.tdtu.edu.vn)
## Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Kết nối với TDTU [![](/themes/_logo/Facebook.png)](https://www.facebook.com/tonducthanguniversity) [![](/themes/_logo/Youtube.png)](https://www.youtube.com/TDTUChannel)
Copyright © Ton Duc Thang University
| Tân sinh viên | Giáo dục đại học Nhảy đến nội dung x Đại học Tôn Đức Thắng English Giáo dục đại học Main navigation Chương trình giáo dục Học vụ Tuyển sinh Giảng viên/Viên chức Sinh viên Cựu sinh viên Search Tân sinh viên Breadcrumb Trang chủ - Tân sinh viên Subscribe to Tân sinh viên Thể loại bài viết Thời khóa biểu Thông báo Tốt nghiệp Lịch thi Đăng ký môn học Thông tin Phòng Đại học - A0005 Văn phòng Tư vấn và Hỗ trợ người học Viện INCRETI - A0001 Tuyển sinh Công khai thông tin Tra cứu văn bằng Trường Đại học Tôn Đức Thắng Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Kết nối với TDTU Copyright © Ton Duc Thang University |
https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh | feee.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh | no |
Chương trình đào tạo 2019, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: FA7520216, chương trình chất lượng cao dạy \- học bằng tiếng Anh \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Chương trình đào tạo 2019, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: FA7520216, chương trình chất lượng cao dạy \- học bằng tiếng Anh * [![Facebook](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh&title=Chương trình đào tạo 2019, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: FA7520216, chương trình chất lượng cao dạy - học bằng tiếng Anh "Facebook")
* [![Linkedin](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh&title=Chương trình đào tạo 2019, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: FA7520216, chương trình chất lượng cao dạy - học bằng tiếng Anh&source=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh "Linkedin")
* [![Twitter](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh&status=Chương trình đào tạo 2019, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: FA7520216, chương trình chất lượng cao dạy - học bằng tiếng Anh+https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh "Twitter")
* [![Google Plus](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh "Google Plus")
* [![Email](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chương trình đào tạo 2019, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: FA7520216, chương trình chất lượng cao dạy - học bằng tiếng Anh&body=Check out this site https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh "Email") | **STT** | **Khối kiến thức** | **Tổng số tín chỉ** | | |
| --- | --- | --- | --- | --- |
| | | Tổng số tín chỉ | Bắt buộc | Tự chọn |
| **1** | **Kiến thức giáo dục đại cương: 55 tín chỉ** | | | |
| A.1 | Môn lý luận chính trị, pháp luật | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 306102 | Triết học Mác \- Lênin Philosophy of Marxism and Leninism | 3 | 2 | KH Xã hội \& Nhân văn | | 306103 | Kinh tế chính trị Mác \- Lênin Political Economics of Marxism and Leninism | 2 | 4 | KH Xã hội \& Nhân văn | | 306104 | Chủ nghĩa xã hội khoa học Scientific Socialism | 2 | 5 | KH Xã hội \& Nhân văn | | 306106 | Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology | 2 | 6 | KH Xã hội \& Nhân văn | | 306105 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of Communist Party of Vietnam | 2 | 6 | KH Xã hội \& Nhân văn | | 11 | 11 | |
| A.2 | Khoa học xã hội | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 302053 | Pháp luật đại cương Introduction of Laws | 2 | 1 | Luật | | 701024 | Quản lý doanh nghiệp Tools and Techniques for Enterprise | 2 | 7 | Quản trị kinh doanh | | 4 | 4 | |
| A.3 | Khoa học tự nhiên | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | C01129 | Toán 1E1 Mathematics 1E1 | 3 | 1 | Toán\-Thống kê | | C01130 | Toán 1E2 Mathematics 1E2 | 3 | 2 | Toán\-Thống kê | | C01144 | Toán 2E1 Mathematics 2E1 | 3 | 3 | Toán\-Thống kê | | 402064 | Giải tích cho kỹ thuật Engineering Analysis | 2 | 4 | Điện \- Điện tử | | 11 | 11 | |
| A.4 | English | | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 001324 | Influencer English | 5 | 1 | TDT Creative Language Center | | 001325 | Researcher English | 5 | 2 | TDT Creative Language Center | | 001326 | Master English | 5 | 3 | TDT Creative Language Center | | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 15 | 15 | |
| A.5 | Kỹ năng hỗ trợ | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 400001 | Industrial Safety Skills Kỹ năng phòng tránh tai nạn trong công nghiệp | 1 | 1 | Environment and Labour Safety | | L00029 | | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 1 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 1 | | | | --- | --- | --- | | 0 | 1 | Phòng CTHSSV | | L00030 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Hòa nhập văn hóa TDTU Essential Skills for Sustainable Development \- Cultural Integration of TDTU | 0 | 1 | Phòng CTHSSV | | L00040 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững Essential Skills for Sustainable Development | 5 | 6 | Phòng CTHSSV | | L00031 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng 5S và Kaizen Essential Skills for Sustainable Development \- 5S and Kaizen Skills | 0 | 2 | Phòng CTHSSV | | L00032 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng tự học Essential Skills for Sustainable Development \- Self\-Study Skills | 0 | 2 | Phòng CTHSSV | | L00033 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 2 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 2 | 0 | 3 | Phòng CTHSSV | | L00041 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 3 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 3 | 0 | 5 | Phòng CTHSSV | | 6 | 6 | |
| | Nhóm tự chọn \[Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | L00034 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng giao tiếp thuyết trình Essential Skills for Sustainable Development \- Presentation Skills | 0 | 0 | Phòng CTHSSV | | L00035 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Tư duy phản biện Essential Skills for Sustainable Development \- Critical Thinking | 0 | 0 | Phòng CTHSSV | | L00036 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng ra quyết định Essential Skills for Sustainable Development \- Decision\-making Skills | 0 | 0 | Phòng CTHSSV | | | | |
| | Nhóm tự chọn \[Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | L00037 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thực tập chuyển hóa cảm xúc EQ Essential Skills for Sustainable Development \- Practice Constructing Emotional Quotient (EQ) | 0 | 0 | Phòng CTHSSV | | L00038 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Xây dựng Team \& lãnh đạo Essential Skills for Sustainable Development \- Team Building and Leadership Skills | 0 | 0 | Phòng CTHSSV | | L00039 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Khởi nghiệp Essential Skills for Sustainable Development \- Startup | 0 | 0 | Phòng CTHSSV | | | | |
| A.6 | Cơ sở tin học | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 503021 | Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 | 2 | 2 | Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng | | 503022 | Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 | 2 | 3 | Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng | | 501046 | Lập trình C C Programming | 3 | 1 | Công nghệ thông tin | | 503034 | Cơ sở tin học 3 Fundamentals of Informatics 3 | 1 | 4 | Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng | | 8 | 8 | |
| A.7 | Giáo dục thể chất | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | D01001 | Bơi lội Swimming (Compulsory) | 0 | 1 | Khoa học thể thao | | | **Nhóm tự chọn GDTC 1** | 0 | 2\-0 | | | D01101 | GDTC 1 \- Bóng đá Physical Education 1 \- Football | 0 | | Khoa học thể thao | | D01103 | GDTC 1 \- Bóng chuyền Physical Education 1 \- Volleyball | 0 | | Khoa học thể thao | | D01102 | GDTC 1 \- Taekwondo Physical Education 1 \- Taekwondo | 0 | | Khoa học thể thao | | D01104 | GDTC 1 \- Cầu lông Physical Education 1 \- Badminton | 0 | | Khoa học thể thao | | D01105 | GDTC 1 \- Thể dục Physical education 1 \- Aerobic | 0 | | Khoa học thể thao | | D01106 | GDTC 1\- Quần vợt Physical Education 1 \- Tennis | 0 | | Khoa học thể thao | | D01121 | GDTC 1 \- Hatha Yoga Physical education 1 \- Hatha Yoga | 0 | | Khoa học thể thao | | D01120 | GDTC 1 \- Thể hình Fitness Physical education 1 \- Fitness | 0 | | Khoa học thể thao | | | **Nhóm tự chọn GDTC 2** | 0 | 3\-0 | | | D01201 | GDTC 2 \- Karate Physical Education 2 \- Karate | 0 | | Khoa học thể thao | | D01202 | GDTC 2 \- Vovinam Physical Education 2 \- Vovinam | 0 | | Khoa học thể thao | | D01203 | GDTC 2 \- Võ cổ truyền Physical Education 2 \- Vietnamese Traditional Martial Art | 0 | | Khoa học thể thao | | D01204 | GDTC 2 \- Bóng rổ Physical Education 2 \- Basketball | 0 | | Khoa học thể thao | | D01206 | GDTC 2 \- Cờ vua vận động Physical Education 2 \- Action Chess | 0 | | Khoa học thể thao | | D01205 | GDTC 2 \- Bóng bàn Physical Education 2 \- Table Tennis | 0 | | Khoa học thể thao | | D01220 | GDTC 2 \- Khúc côn cầu Physical education 2 \- Field Hockey | 0 | | Khoa học thể thao | | Cấp chứng chỉ GDTC | | |
| A.8 | Giáo dục quốc phòng | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | D02029 | GDQP \- Học phần 2 National Defense Education \- 2nd Course | 0 | 3 | Trung tâm giáo dục quốc phòng \- an ninh | | D02028 | GDQP \- Học phần 1 National Defense Education \- 1st Course | 0 | 2 | Trung tâm giáo dục quốc phòng \- an ninh | | D02030 | GDQP \- Học phần 3 National Defense Education \- 3rd Course | 0 | 1 | Trung tâm giáo dục quốc phòng \- an ninh | | Cấp chứng chỉ GDQP | | |
| **B** | **Kiến thức giáo dục chuyên ngành: 96 tín chỉ** | | | |
| B.1 | Kiến thức cơ sở | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 403035 | Thực hành mô phỏng Simulation Lab | 1 | 1 | Điện \- Điện tử | | 403033 | Kỹ thuật đo và phần mềm phân tích Measurements and Analytical Software | 2 | 1 | Điện \- Điện tử | | 401062 | Giải tích mạch điện 2 Circuit Analysis 2 | 2 | 3 | Điện \- Điện tử | | 401058 | Giải tích mạch điện 1 Circuit Analysis 1 | 3 | 2 | Điện \- Điện tử | | 402057 | Vật liệu và linh kiện điện tử Electronic Materials | 2 | 2 | Điện \- Điện tử | | 401060 | An toàn điện Electric Safety | 2 | 3 | Điện \- Điện tử | | 401063 | Thí nghiệm mạch điện Electric Circuits Lab | 1 | 3 | Điện \- Điện tử | | 401059 | CAD trong điện \- điện tử CAD in Electrical and Electronics Engineering | 2 | 2 | Điện \- Điện tử | | 401061 | Thực tập điện Electric Practice | 2 | 3 | Điện \- Điện tử | | 401064 | Trường điện từ Electromagnetic Field | 3 | 4 | Điện \- Điện tử | | 403034 | Thí nghiệm kỹ thuật đo Measurement Lab | 1 | 1 | Điện \- Điện tử | | 21 | 21 | |
| B.2 | **Kiến thức ngành** | 75 | 61 | 14 |
| B.2\.1 | Kiến thức chung | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 401066 | Thí nghiệm máy điện Electric Machines Lab | 1 | 5 | Điện \- Điện tử | | 403038 | Thí nghiệm điện tử công suất Power Electronics Lab | 1 | 5 | Điện \- Điện tử | | 403041 | Thí nghiệm PLC PLC Lab | 1 | 6 | Điện \- Điện tử | | 401073 | Thí nghiệm truyền động điện Electrical Drives Lab | 1 | 6 | Điện \- Điện tử | | 403040 | PLC Programmable Logic Controller | 2 | 6 | Điện \- Điện tử | | 401072 | Truyền động điện Electrical Drives | 3 | 6 | Điện \- Điện tử | | 402062 | Thí nghiệm kỹ thuật số Digital System Design Lab | 1 | 4 | Điện \- Điện tử | | 401065 | Máy điện Electric Machines | 3 | 5 | Điện \- Điện tử | | 403042 | Đồ án hệ thống nhúng Embedded System Project | 2 | 6 | Điện \- Điện tử | | 402066 | Thí nghiệm vi điều khiển Microcontroller Lab | 1 | 5 | Điện \- Điện tử | | 402070 | Xử lý số tín hiệu Digital Signal Processing | 3 | 6 | Điện \- Điện tử | | 402065 | Kỹ thuật vi điều khiển 1 Microcontroller Engineering 1 | 3 | 5 | Điện \- Điện tử | | 403037 | Điện tử công suất Power Electronics | 3 | 5 | Điện \- Điện tử | | 402071 | Thí nghiệm DSP Digital Signal Processing Lab | 1 | 6 | Điện \- Điện tử | | 402063 | Thực tập điện tử Electronic Project | 1 | 4 | Điện \- Điện tử | | 403036 | Lý thuyết điều khiển tự động 1 Control System 1 | 3 | 4 | Điện \- Điện tử | | 402067 | Tín hiệu và hệ thống Signals and Systems | 2 | 5 | Điện \- Điện tử | | 402061 | Thiết kế hệ thống số 1 Digital System Design 1 | 3 | 4 | Điện \- Điện tử | | 402058 | Thiết kế mạch điện tử 1 Electronic Circuit Design 1 | 3 | 3 | Điện \- Điện tử | | 402059 | Thí nghiệm điện tử Electronic Circuits Lab | 1 | 3 | Điện \- Điện tử | | 39 | 39 | |
| B.2\.2 | **Kiến thức chuyên ngành** | 36 | 22 | 14 |
| | Các môn chung và môn bắt buộc | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 403048 | Thí nghiệm điều khiển quá trình Process Control Lab | 1 | 7 | Điện \- Điện tử | | 403045 | Thí nghiệm mạng truyền thông công nghiệp Industrial Communication Networks Lab | 1 | 7 | Điện \- Điện tử | | 403043 | Đồ án chuyên ngành Individual Project | 2 | 7 | Điện \- Điện tử | | 403044 | Mạng truyền thông công nghiệp Industrial Communication Networks | 2 | 7 | Điện \- Điện tử | | 403039 | Lý thuyết điều khiển tự động 2 Control System 2 | 2 | 5 | Điện \- Điện tử | | 403047 | Điều khiển quá trình Process Control \& Automation | 3 | 7 | Điện \- Điện tử | | 403046 | SCADA SCADA | 2 | 7 | Điện \- Điện tử | | 13 | 13 | |
| | Các môn học tự chọn | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 401068 | Cung cấp điện Electrical Supply | 3 | | Điện \- Điện tử | | 402068 | Thiết kế hệ thống số 2 Digital System Design 2 | 2 | | Điện \- Điện tử | | 403050 | Kỹ thuật robot Robotics | 2 | | Điện \- Điện tử | | 401076 | Năng lượng tái tạo Renewable Energy | 2 | | Điện \- Điện tử | | 402084 | Xử lý ảnh số Digital Image Processing | 2 | | Điện \- Điện tử | | 402069 | Thí nghiệm FPGA FPGA Lab | 1 | | Điện \- Điện tử | | 403049 | Kỹ thuật điều khiển thông minh Intelligent Control | 2 | | Điện \- Điện tử | | 4 | | 4 |
| B.2\.2\.1 | Tập sự nghề nghiệp | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 403098 | Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship | 4 | 6 | Điện \- Điện tử | | 403CM1 | Kỹ năng thực hành chuyên môn | 5 | 6 | Điện \- Điện tử | | 9 | 9 | |
| B.2\.2\.2 | Khóa luận TN hoặc tự chọn chuyên ngành | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | | Đồ án tốt nghiệp | 10 | 8\-10 | | | 403099 | Đồ án tốt nghiệp Graduation Thesis | 10 | | Điện \- Điện tử | | 10 | | 10 |
| | | **Tổng cộng** | | --- | | 151 | 137 | 14 | ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Chương trình đào tạo 2019, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: FA7520216, chương trình chất lượng cao dạy - học bằng tiếng Anh | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Chương trình đào tạo 2019, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: FA7520216, chương trình chất lượng cao dạy - học bằng tiếng Anh STT Khối kiến thức Tổng số tín chỉ Tổng số tín chỉ Bắt buộc Tự chọn 1 Kiến thức giáo dục đại cương: 55 tín chỉ A.1 Môn lý luận chính trị, pháp luật Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 306102 Triết học Mác - Lênin Philosophy of Marxism and Leninism 3 2 KH Xã hội & Nhân văn 306103 Kinh tế chính trị Mác - Lênin Political Economics of Marxism and Leninism 2 4 KH Xã hội & Nhân văn 306104 Chủ nghĩa xã hội khoa học Scientific Socialism 2 5 KH Xã hội & Nhân văn 306106 Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology 2 6 KH Xã hội & Nhân văn 306105 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of Communist Party of Vietnam 2 6 KH Xã hội & Nhân văn 11 11 A.2 Khoa học xã hội Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 302053 Pháp luật đại cương Introduction of Laws 2 1 Luật 701024 Quản lý doanh nghiệp Tools and Techniques for Enterprise 2 7 Quản trị kinh doanh 4 4 A.3 Khoa học tự nhiên Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học C01129 Toán 1E1 Mathematics 1E1 3 1 Toán-Thống kê C01130 Toán 1E2 Mathematics 1E2 3 2 Toán-Thống kê C01144 Toán 2E1 Mathematics 2E1 3 3 Toán-Thống kê 402064 Giải tích cho kỹ thuật Engineering Analysis 2 4 Điện - Điện tử 11 11 A.4 English Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 001324 Influencer English 5 1 TDT Creative Language Center 001325 Researcher English 5 2 TDT Creative Language Center 001326 Master English 5 3 TDT Creative Language Center 15 15 A.5 Kỹ năng hỗ trợ Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 400001 Industrial Safety Skills Kỹ năng phòng tránh tai nạn trong công nghiệp 1 1 Environment and Labour Safety L00029 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 1 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 1 0 1 Phòng CTHSSV L00030 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Hòa nhập văn hóa TDTU Essential Skills for Sustainable Development - Cultural Integration of TDTU 0 1 Phòng CTHSSV L00040 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững Essential Skills for Sustainable Development 5 6 Phòng CTHSSV L00031 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng 5S và Kaizen Essential Skills for Sustainable Development - 5S and Kaizen Skills 0 2 Phòng CTHSSV L00032 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng tự học Essential Skills for Sustainable Development - Self-Study Skills 0 2 Phòng CTHSSV L00033 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 2 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 2 0 3 Phòng CTHSSV L00041 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 3 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 3 0 5 Phòng CTHSSV 6 6 Nhóm tự chọn [Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học L00034 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng giao tiếp thuyết trình Essential Skills for Sustainable Development - Presentation Skills 0 0 Phòng CTHSSV L00035 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Tư duy phản biện Essential Skills for Sustainable Development - Critical Thinking 0 0 Phòng CTHSSV L00036 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng ra quyết định Essential Skills for Sustainable Development - Decision-making Skills 0 0 Phòng CTHSSV Nhóm tự chọn [Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học L00037 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thực tập chuyển hóa cảm xúc EQ Essential Skills for Sustainable Development - Practice Constructing Emotional Quotient (EQ) 0 0 Phòng CTHSSV L00038 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Xây dựng Team & lãnh đạo Essential Skills for Sustainable Development - Team Building and Leadership Skills 0 0 Phòng CTHSSV L00039 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Khởi nghiệp Essential Skills for Sustainable Development - Startup 0 0 Phòng CTHSSV A.6 Cơ sở tin học Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 503021 Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 2 2 Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng 503022 Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 2 3 Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng 501046 Lập trình C C Programming 3 1 Công nghệ thông tin 503034 Cơ sở tin học 3 Fundamentals of Informatics 3 1 4 Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng 8 8 A.7 Giáo dục thể chất Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học D01001 Bơi lội Swimming (Compulsory) 0 1 Khoa học thể thao Nhóm tự chọn GDTC 1 0 2-0 D01101 GDTC 1 - Bóng đá Physical Education 1 - Football 0 Khoa học thể thao D01103 GDTC 1 - Bóng chuyền Physical Education 1 - Volleyball 0 Khoa học thể thao D01102 GDTC 1 - Taekwondo Physical Education 1 - Taekwondo 0 Khoa học thể thao D01104 GDTC 1 - Cầu lông Physical Education 1 - Badminton 0 Khoa học thể thao D01105 GDTC 1 - Thể dục Physical education 1 - Aerobic 0 Khoa học thể thao D01106 GDTC 1- Quần vợt Physical Education 1 - Tennis 0 Khoa học thể thao D01121 GDTC 1 - Hatha Yoga Physical education 1 - Hatha Yoga 0 Khoa học thể thao D01120 GDTC 1 - Thể hình Fitness Physical education 1 - Fitness 0 Khoa học thể thao Nhóm tự chọn GDTC 2 0 3-0 D01201 GDTC 2 - Karate Physical Education 2 - Karate 0 Khoa học thể thao D01202 GDTC 2 - Vovinam Physical Education 2 - Vovinam 0 Khoa học thể thao D01203 GDTC 2 - Võ cổ truyền Physical Education 2 - Vietnamese Traditional Martial Art 0 Khoa học thể thao D01204 GDTC 2 - Bóng rổ Physical Education 2 - Basketball 0 Khoa học thể thao D01206 GDTC 2 - Cờ vua vận động Physical Education 2 - Action Chess 0 Khoa học thể thao D01205 GDTC 2 - Bóng bàn Physical Education 2 - Table Tennis 0 Khoa học thể thao D01220 GDTC 2 - Khúc côn cầu Physical education 2 - Field Hockey 0 Khoa học thể thao Cấp chứng chỉ GDTC A.8 Giáo dục quốc phòng Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học D02029 GDQP - Học phần 2 National Defense Education - 2nd Course 0 3 Trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh D02028 GDQP - Học phần 1 National Defense Education - 1st Course 0 2 Trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh D02030 GDQP - Học phần 3 National Defense Education - 3rd Course 0 1 Trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh Cấp chứng chỉ GDQP B Kiến thức giáo dục chuyên ngành: 96 tín chỉ B.1 Kiến thức cơ sở Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 403035 Thực hành mô phỏng Simulation Lab 1 1 Điện - Điện tử 403033 Kỹ thuật đo và phần mềm phân tích Measurements and Analytical Software 2 1 Điện - Điện tử 401062 Giải tích mạch điện 2 Circuit Analysis 2 2 3 Điện - Điện tử 401058 Giải tích mạch điện 1 Circuit Analysis 1 3 2 Điện - Điện tử 402057 Vật liệu và linh kiện điện tử Electronic Materials 2 2 Điện - Điện tử 401060 An toàn điện Electric Safety 2 3 Điện - Điện tử 401063 Thí nghiệm mạch điện Electric Circuits Lab 1 3 Điện - Điện tử 401059 CAD trong điện - điện tử CAD in Electrical and Electronics Engineering 2 2 Điện - Điện tử 401061 Thực tập điện Electric Practice 2 3 Điện - Điện tử 401064 Trường điện từ Electromagnetic Field 3 4 Điện - Điện tử 403034 Thí nghiệm kỹ thuật đo Measurement Lab 1 1 Điện - Điện tử 21 21 B.2 Kiến thức ngành 75 61 14 B.2.1 Kiến thức chung Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 401066 Thí nghiệm máy điện Electric Machines Lab 1 5 Điện - Điện tử 403038 Thí nghiệm điện tử công suất Power Electronics Lab 1 5 Điện - Điện tử 403041 Thí nghiệm PLC PLC Lab 1 6 Điện - Điện tử 401073 Thí nghiệm truyền động điện Electrical Drives Lab 1 6 Điện - Điện tử 403040 PLC Programmable Logic Controller 2 6 Điện - Điện tử 401072 Truyền động điện Electrical Drives 3 6 Điện - Điện tử 402062 Thí nghiệm kỹ thuật số Digital System Design Lab 1 4 Điện - Điện tử 401065 Máy điện Electric Machines 3 5 Điện - Điện tử 403042 Đồ án hệ thống nhúng Embedded System Project 2 6 Điện - Điện tử 402066 Thí nghiệm vi điều khiển Microcontroller Lab 1 5 Điện - Điện tử 402070 Xử lý số tín hiệu Digital Signal Processing 3 6 Điện - Điện tử 402065 Kỹ thuật vi điều khiển 1 Microcontroller Engineering 1 3 5 Điện - Điện tử 403037 Điện tử công suất Power Electronics 3 5 Điện - Điện tử 402071 Thí nghiệm DSP Digital Signal Processing Lab 1 6 Điện - Điện tử 402063 Thực tập điện tử Electronic Project 1 4 Điện - Điện tử 403036 Lý thuyết điều khiển tự động 1 Control System 1 3 4 Điện - Điện tử 402067 Tín hiệu và hệ thống Signals and Systems 2 5 Điện - Điện tử 402061 Thiết kế hệ thống số 1 Digital System Design 1 3 4 Điện - Điện tử 402058 Thiết kế mạch điện tử 1 Electronic Circuit Design 1 3 3 Điện - Điện tử 402059 Thí nghiệm điện tử Electronic Circuits Lab 1 3 Điện - Điện tử 39 39 B.2.2 Kiến thức chuyên ngành 36 22 14 Các môn chung và môn bắt buộc Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 403048 Thí nghiệm điều khiển quá trình Process Control Lab 1 7 Điện - Điện tử 403045 Thí nghiệm mạng truyền thông công nghiệp Industrial Communication Networks Lab 1 7 Điện - Điện tử 403043 Đồ án chuyên ngành Individual Project 2 7 Điện - Điện tử 403044 Mạng truyền thông công nghiệp Industrial Communication Networks 2 7 Điện - Điện tử 403039 Lý thuyết điều khiển tự động 2 Control System 2 2 5 Điện - Điện tử 403047 Điều khiển quá trình Process Control & Automation 3 7 Điện - Điện tử 403046 SCADA SCADA 2 7 Điện - Điện tử 13 13 Các môn học tự chọn Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 401068 Cung cấp điện Electrical Supply 3 Điện - Điện tử 402068 Thiết kế hệ thống số 2 Digital System Design 2 2 Điện - Điện tử 403050 Kỹ thuật robot Robotics 2 Điện - Điện tử 401076 Năng lượng tái tạo Renewable Energy 2 Điện - Điện tử 402084 Xử lý ảnh số Digital Image Processing 2 Điện - Điện tử 402069 Thí nghiệm FPGA FPGA Lab 1 Điện - Điện tử 403049 Kỹ thuật điều khiển thông minh Intelligent Control 2 Điện - Điện tử 4 4 B.2.2.1 Tập sự nghề nghiệp Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 403098 Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship 4 6 Điện - Điện tử 403CM1 Kỹ năng thực hành chuyên môn 5 6 Điện - Điện tử 9 9 B.2.2.2 Khóa luận TN hoặc tự chọn chuyên ngành Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học Đồ án tốt nghiệp 10 8-10 403099 Đồ án tốt nghiệp Graduation Thesis 10 Điện - Điện tử 10 10 Tổng cộng 151 137 14 Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2018-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-chuong-trinh-chat-luong-0 | feee.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_chuan-dau-ra-2018-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-chuong-trinh-chat-luong-0 | no |
Chuẩn đầu ra 2018, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, chương trình chất lượng cao, dạy \- học bằng tiếng Anh \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Chuẩn đầu ra 2018, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, chương trình chất lượng cao, dạy \- học bằng tiếng Anh * [![Facebook](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2018-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-chuong-trinh-chat-luong-0&title=Chuẩn đầu ra 2018, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, chương trình chất lượng cao, dạy - học bằng tiếng Anh "Facebook")
* [![Linkedin](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2018-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-chuong-trinh-chat-luong-0&title=Chuẩn đầu ra 2018, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, chương trình chất lượng cao, dạy - học bằng tiếng Anh&source=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2018-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-chuong-trinh-chat-luong-0 "Linkedin")
* [![Twitter](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2018-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-chuong-trinh-chat-luong-0&status=Chuẩn đầu ra 2018, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, chương trình chất lượng cao, dạy - học bằng tiếng Anh+https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2018-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-chuong-trinh-chat-luong-0 "Twitter")
* [![Google Plus](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2018-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-chuong-trinh-chat-luong-0 "Google Plus")
* [![Email](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chuẩn đầu ra 2018, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, chương trình chất lượng cao, dạy - học bằng tiếng Anh&body=Check out this site https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2018-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-chuong-trinh-chat-luong-0 "Email") **1\. Tên ngành:** Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa \- **Mã ngành:** FA7520216
**2\. Trình độ:** Đại học \- **Hình thức**: Chính quy
**3\. Văn bằng:** Kỹ sư
**4\. Mục tiêu của chương trình đào tạo:**
**PO1**: Người học sẽ trở thành những kỹ sư điều khiển và tự động hóa, có kiến
thức nền tảng vững chắc cả lý thuyết lẫn thực hành.
**PO2**: Người học nắm vững phương pháp nghiên cứu khoa học, có tư duy phản
biện, độc lập sáng tạo; có năng lực tự học và học tập ở bậc học cao hơn về lĩnh
vực điều khiển tự động.
**PO3**: Người học có thể thiết kế, thi công, vận hành các hệ thống tự động;
quản lý, tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật cho các sản phẩm và dự án tự động hóa.
**PO4**: Người học có khả năng làm việc độc lập và làm việc nhóm trong môi
trường áp lực; có khả năng thích nghi, hội nhập và phát triển trong thị trường
lao động trình độ cao; có khả năng nói và viết tiếng Anh tốt để có thể làm việc
cho các công ty, doanh nghiệp hay tổ chức quốc tế.
**PO5**: Người học được đào tạo để trở thành kỹ sư điều khiển và tự động hóa có
trình độ chuyên môn giỏi đi kèm với phẩm chất đạo đức, chính trị, sức khỏe tốt.
**5\. Chuẩn đầu ra của chương trình:**
| **Nhóm các ELOs** | **Mô tả** | **Mô tả các ELOs** |
| --- | --- | --- |
| **Kiến thức chung** | Kiến thức chung về lý luận chính trị, khoa học tự nhiên và xã hội, kiến thức về ngoại ngữ và tin học | **ELO1:** Hiểu (Understand) về thế giới quan và nhân sinh quan, đường lối chính sách của nhà nước. **ELO2:** Hiểu và vận dụng (understanding and applying) kiến thức toán học, ngôn ngữ lập trình. **ELO3:** Sử dụng tốt ngoại ngữ và tin học đạt tối thiểu trình độ B2 (quốc tế), từ IELTS 6\.0 trở lên (hoặc các chứng chỉ khác tương đương), chứng chỉ tin học MOS \> 750 điểm. |
| **Kiến thức chuyên môn** | Những hiểu biết cơ bản về ngành Điện – Điện tử; những hiểu biết, thông tin chuyên môn về Kỹ thuật điều khiển tự động | **ELO4:** Phân tích (analyzing), thiết kế (designing) các hệ thống điều khiển tự động cơ bản. **ELO5:** Ứng dụng (applying) kiến thức chuyên môn để giải quyết những vấn đề cụ thể trong công nghiệp. **ELO6:** Phân tích (analyzing), đánh giá (evaluating) các sự cố thường gặp và lựa chọn phương án giải quyết vấn đề trong lĩnh vực điều khiển tự động một cách hiệu quả. **ELO7:** Cải tiến và nâng cấp (improving and upgrading) các hệ thống điều khiển tự động. **ELO8:** Nghiên cứu (Researching) phát triển các giải pháp mới trong lĩnh vực điều khiển tự động. |
| **Kỹ năng chuyên môn** *(Practical skills:involving manual dexterity and the use of methods, materials, tools and instruments)* | Kỹ năng nghề nghiệp | **ELO9:** Thiết kế, thi công và vận hành các hệ thống điều khiển tự động trong công nghiệp. **ELO10:** Tư vấn, quản lý và triển khai các dự án (project planning and managing) về điều khiển tự động trong công nghiệp. **ELO 11:** Có chứng chỉ PLC và mạng truyền thông công nghiệp, kỹ năng phòng tránh tai nạn trong công nghiệp. |
| **Kỹ năng chung** *(Cognitive skills: involving the use of logical, intuitive and creative thinking)* | Kỹ năng mềm | **ELO12:** Có kỹ năng giao tiếp hiệu quả, kỹ năng làm việc nhóm. **ELO13:** Có kỹ năng quản lý thời gian và tài nguyên một cách hợp lý. |
| **Thái độ và ý thức xã hội (Attitude and awareness)** | | **ELO 14:** Có tinh thần trung thực và trách nhiệm, tuân thủ các nguyên tắc an toàn, đạo đức nghề nghiệp của kỹ sư (ethics of engineer). **ELO 15:** Có ý thức chủ động học hỏi, tự nghiên cứu, nâng cao chuyên môn nghề nghiệp để có khả năng giải quyết những vấn đề cấp thiết của xã hội. | ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Chuẩn đầu ra 2018, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, chương trình chất lượng cao, dạy - học bằng tiếng Anh | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Chuẩn đầu ra 2018, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, chương trình chất lượng cao, dạy - học bằng tiếng Anh 1. Tên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Mã ngành: FA7520216 2. Trình độ: Đại học - Hình thức : Chính quy 3. Văn bằng: Kỹ sư 4. Mục tiêu của chương trình đào tạo: PO1 : Người học sẽ trở thành những kỹ sư điều khiển và tự động hóa, có kiến thức nền tảng vững chắc cả lý thuyết lẫn thực hành. PO2 : Người học nắm vững phương pháp nghiên cứu khoa học, có tư duy phản biện, độc lập sáng tạo; có năng lực tự học và học tập ở bậc học cao hơn về lĩnh vực điều khiển tự động. PO3 : Người học có thể thiết kế, thi công, vận hành các hệ thống tự động; quản lý, tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật cho các sản phẩm và dự án tự động hóa. PO4 : Người học có khả năng làm việc độc lập và làm việc nhóm trong môi trường áp lực; có khả năng thích nghi, hội nhập và phát triển trong thị trường lao động trình độ cao; có khả năng nói và viết tiếng Anh tốt để có thể làm việc cho các công ty, doanh nghiệp hay tổ chức quốc tế. PO5 : Người học được đào tạo để trở thành kỹ sư điều khiển và tự động hóa có trình độ chuyên môn giỏi đi kèm với phẩm chất đạo đức, chính trị, sức khỏe tốt. 5. Chuẩn đầu ra của chương trình: Nhóm các ELOs Mô tả Mô tả các ELOs Kiến thức chung Kiến thức chung về lý luận chính trị, khoa học tự nhiên và xã hội, kiến thức về ngoại ngữ và tin học ELO1: Hiểu (Understand) về thế giới quan và nhân sinh quan, đường lối chính sách của nhà nước. ELO2: Hiểu và vận dụng (understanding and applying) kiến thức toán học, ngôn ngữ lập trình. ELO3: Sử dụng tốt ngoại ngữ và tin học đạt tối thiểu trình độ B2 (quốc tế), từ IELTS 6.0 trở lên (hoặc các chứng chỉ khác tương đương), chứng chỉ tin học MOS > 750 điểm. Kiến thức chuyên môn Những hiểu biết cơ bản về ngành Điện – Điện tử; những hiểu biết, thông tin chuyên môn về Kỹ thuật điều khiển tự động ELO4: Phân tích (analyzing), thiết kế (designing) các hệ thống điều khiển tự động cơ bản. ELO5: Ứng dụng (applying) kiến thức chuyên môn để giải quyết những vấn đề cụ thể trong công nghiệp. ELO6: Phân tích (analyzing), đánh giá (evaluating) các sự cố thường gặp và lựa chọn phương án giải quyết vấn đề trong lĩnh vực điều khiển tự động một cách hiệu quả. ELO7: Cải tiến và nâng cấp (improving and upgrading) các hệ thống điều khiển tự động. ELO8: Nghiên cứu (Researching) phát triển các giải pháp mới trong lĩnh vực điều khiển tự động. Kỹ năng chuyên môn (Practical skills:involving manual dexterity and the use of methods, materials, tools and instruments) Kỹ năng nghề nghiệp ELO9: Thiết kế, thi công và vận hành các hệ thống điều khiển tự động trong công nghiệp. ELO10: Tư vấn, quản lý và triển khai các dự án (project planning and managing) về điều khiển tự động trong công nghiệp. ELO 11: Có chứng chỉ PLC và mạng truyền thông công nghiệp, kỹ năng phòng tránh tai nạn trong công nghiệp. Kỹ năng chung (Cognitive skills: involving the use of logical, intuitive and creative thinking) Kỹ năng mềm ELO12: Có kỹ năng giao tiếp hiệu quả, kỹ năng làm việc nhóm. ELO13: Có kỹ năng quản lý thời gian và tài nguyên một cách hợp lý. Thái độ và ý thức xã hội (Attitude and awareness) ELO 14: Có tinh thần trung thực và trách nhiệm, tuân thủ các nguyên tắc an toàn, đạo đức nghề nghiệp của kỹ sư (ethics of engineer). ELO 15: Có ý thức chủ động học hỏi, tự nghiên cứu, nâng cao chuyên môn nghề nghiệp để có khả năng giải quyết những vấn đề cấp thiết của xã hội. Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh-7520216 | feee.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh-7520216 | no |
Chương trình đào tạo 2019, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: 7520216, chương trình tiêu chuẩn \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Chương trình đào tạo 2019, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: 7520216, chương trình tiêu chuẩn * [![Facebook](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh-7520216&title=Chương trình đào tạo 2019, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: 7520216, chương trình tiêu chuẩn "Facebook")
* [![Linkedin](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh-7520216&title=Chương trình đào tạo 2019, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: 7520216, chương trình tiêu chuẩn&source=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh-7520216 "Linkedin")
* [![Twitter](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh-7520216&status=Chương trình đào tạo 2019, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: 7520216, chương trình tiêu chuẩn+https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh-7520216 "Twitter")
* [![Google Plus](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh-7520216 "Google Plus")
* [![Email](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chương trình đào tạo 2019, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: 7520216, chương trình tiêu chuẩn&body=Check out this site https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh-7520216 "Email") | **STT** | **Khối kiến thức** | | | **Tổng số tín chỉ** | | |
| --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- |
| | | | | Tổng số tín chỉ | Bắt buộc | Tự chọn |
| **A** | **Kiến thức giáo dục đại cương: 53 tín chỉ** | | | | | |
| A.1 | Môn lý luận chính trị, pháp luật | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 306102 | Triết học Mác \- Lênin Philosophy of Marxism and Leninism | 3 | 2 | KH Xã hội \& Nhân văn | | 306103 | Kinh tế chính trị Mác \- Lênin Political Economics of Marxism and Leninism | 2 | 4 | KH Xã hội \& Nhân văn | | 306104 | Chủ nghĩa xã hội khoa học Scientific Socialism | 2 | 5 | KH Xã hội \& Nhân văn | | 306106 | Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology | 2 | 6 | KH Xã hội \& Nhân văn | | 306105 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of Communist Party of Vietnam | 2 | 6 | KH Xã hội \& Nhân văn | | | | 11 | 11 | |
| A.2 | Khoa học xã hội | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 302053 | Pháp luật đại cương Introduction of Laws | 2 | 1 | Luật | | 701024 | Quản lý doanh nghiệp Tools and Techniques for Enterprise | 2 | 7 | Quản trị kinh doanh | | | | 4 | 4 | |
| A.3 | Khoa học tự nhiên | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | C01129 | Toán 1E1 Mathematics 1E1 | 3 | 1 | Toán\-Thống kê | | C01130 | Toán 1E2 Mathematics 1E2 | 3 | 2 | Toán\-Thống kê | | C01144 | Toán 2E1 Mathematics 2E1 | 3 | 3 | Toán\-Thống kê | | 402064 | Giải tích cho kỹ thuật Engineering Analysis | 2 | 4 | Điện \- Điện tử | | | | 11 | 11 | |
| A.4 | Tiếng Anh | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 001201 | Tiếng Anh 1 English 1 | 5 | 1 | TDT Creative Language Center | | 001202 | Tiếng Anh 2 English 2 | 5 | 2 | TDT Creative Language Center | | 001203 | Tiếng Anh 3 English 3 | 5 | 3 | TDT Creative Language Center | | | | 15 | 15 | |
| A.5 | Kỹ năng hỗ trợ | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | L00029 | | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 1 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 1 | | | | --- | --- | --- | | 0 | 1 | Phòng CTHSSV | | L00030 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Hòa nhập văn hóa TDTU Essential Skills for Sustainable Development \- Cultural Integration of TDTU | 0 | 1 | Phòng CTHSSV | | L00040 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững Essential Skills for Sustainable Development | 5 | 1 | Phòng CTHSSV | | L00031 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng 5S và Kaizen Essential Skills for Sustainable Development \- 5S and Kaizen Skills | 0 | 2 | Phòng CTHSSV | | L00032 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng tự học Essential Skills for Sustainable Development \- Self\-Study Skills | 0 | 2 | Phòng CTHSSV | | L00033 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 2 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 2 | 0 | 3 | Phòng CTHSSV | | L00041 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 3 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 3 | 0 | 5 | Phòng CTHSSV | | | | 5 | 5 | |
| | Nhóm tự chọn \[Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | L00034 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng giao tiếp thuyết trình Essential Skills for Sustainable Development \- Presentation Skills | 0 | 0 | Phòng CTHSSV | | L00035 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Tư duy phản biện Essential Skills for Sustainable Development \- Critical Thinking | 0 | 0 | Phòng CTHSSV | | L00036 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng ra quyết định Essential Skills for Sustainable Development \- Decision\-making Skills | 0 | 0 | Phòng CTHSSV | | | | | | |
| | Nhóm tự chọn \[Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | L00037 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thực tập chuyển hóa cảm xúc EQ Essential Skills for Sustainable Development \- Practice Constructing Emotional Quotient (EQ) | 0 | 0 | Phòng CTHSSV | | L00038 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Xây dựng Team \& lãnh đạo Essential Skills for Sustainable Development \- Team Building and Leadership Skills | 0 | 0 | Phòng CTHSSV | | L00039 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Khởi nghiệp Essential Skills for Sustainable Development \- Startup | 0 | 0 | Phòng CTHSSV | | | | | | |
| A.6 | Cơ sở tin học | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 503022 | Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 | 2 | 3 | Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng | | 503021 | Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 | 2 | 2 | Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng | | 501046 | Lập trình C C Programming | 3 | 1 | Công nghệ thông tin | | | | 7 | 7 | |
| A.7 | Giáo dục thể chất | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | D01001 | Bơi lội Swimming (Compulsory) | 0 | 1 | Khoa học thể thao | | | **Nhóm tự chọn GDTC 1** | 0 | 2\-0 | | | D01101 | GDTC 1 \- Bóng đá Physical Education 1 \- Football | 0 | | Khoa học thể thao | | D01103 | GDTC 1 \- Bóng chuyền Physical Education 1 \- Volleyball | 0 | | Khoa học thể thao | | D01102 | GDTC 1 \- Taekwondo Physical Education 1 \- Taekwondo | 0 | | Khoa học thể thao | | D01104 | GDTC 1 \- Cầu lông Physical Education 1 \- Badminton | 0 | | Khoa học thể thao | | D01105 | GDTC 1 \- Thể dục Physical education 1 \- Aerobic | 0 | | Khoa học thể thao | | D01106 | GDTC 1\- Quần vợt Physical Education 1 \- Tennis | 0 | | Khoa học thể thao | | D01121 | GDTC 1 \- Hatha Yoga Physical education 1 \- Hatha Yoga | 0 | | Khoa học thể thao | | D01120 | GDTC 1 \- Thể hình Fitness Physical education 1 \- Fitness | 0 | | Khoa học thể thao | | | **Nhóm tự chọn GDTC 2** | 0 | 3\-0 | | | D01201 | GDTC 2 \- Karate Physical Education 2 \- Karate | 0 | | Khoa học thể thao | | D01202 | GDTC 2 \- Vovinam Physical Education 2 \- Vovinam | 0 | | Khoa học thể thao | | D01203 | GDTC 2 \- Võ cổ truyền Physical Education 2 \- Vietnamese Traditional Martial Art | 0 | | Khoa học thể thao | | D01204 | GDTC 2 \- Bóng rổ Physical Education 2 \- Basketball | 0 | | Khoa học thể thao | | D01206 | GDTC 2 \- Cờ vua vận động Physical Education 2 \- Action Chess | 0 | | Khoa học thể thao | | D01205 | GDTC 2 \- Bóng bàn Physical Education 2 \- Table Tennis | 0 | | Khoa học thể thao | | D01220 | GDTC 2 \- Khúc côn cầu Physical education 2 \- Field Hockey | 0 | | Khoa học thể thao | | | | Cấp chứng chỉ GDTC | | |
| A.8 | Giáo dục quốc phòng | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | D02029 | GDQP \- Học phần 2 National Defense Education \- 2nd Course | 0 | 3 | Trung tâm giáo dục quốc phòng \- an ninh | | D02028 | GDQP \- Học phần 1 National Defense Education \- 1st Course | 0 | 2 | Trung tâm giáo dục quốc phòng \- an ninh | | D02030 | GDQP \- Học phần 3 National Defense Education \- 3rd Course | 0 | 1 | Trung tâm giáo dục quốc phòng \- an ninh | | | | Cấp chứng chỉ GDQP | | |
| **B** | **Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 100 tín chỉ** | | | | | |
| B.1 | Kiến thức cơ sở | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 403035 | Thực hành mô phỏng Simulation Lab | 1 | 1 | Điện \- Điện tử | | 403033 | Kỹ thuật đo và phần mềm phân tích Measurements and Analytical Software | 2 | 1 | Điện \- Điện tử | | 401062 | Giải tích mạch điện 2 Circuit Analysis 2 | 2 | 3 | Điện \- Điện tử | | 401058 | Giải tích mạch điện 1 Circuit Analysis 1 | 3 | 2 | Điện \- Điện tử | | 402057 | Vật liệu và linh kiện điện tử Electronic Materials | 2 | 2 | Điện \- Điện tử | | 401060 | An toàn điện Electric Safety | 2 | 3 | Điện \- Điện tử | | 401063 | Thí nghiệm mạch điện Electric Circuits Lab | 1 | 3 | Điện \- Điện tử | | 401059 | CAD trong điện \- điện tử CAD in Electrical and Electronics Engineering | 2 | 2 | Điện \- Điện tử | | 401061 | Thực tập điện Electric Practice | 2 | 3 | Điện \- Điện tử | | 401064 | Trường điện từ Electromagnetic Field | 3 | 4 | Điện \- Điện tử | | 403034 | Thí nghiệm kỹ thuật đo Measurement Lab | 1 | 1 | Điện \- Điện tử | | | | 21 | 21 | |
| B.2 | **Kiến thức ngành** | | | 79 | 61 | 18 |
| B.2\.1 | Kiến thức chung | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 401066 | Thí nghiệm máy điện Electric Machines Lab | 1 | 5 | Điện \- Điện tử | | 403038 | Thí nghiệm điện tử công suất Power Electronics Lab | 1 | 5 | Điện \- Điện tử | | 403041 | Thí nghiệm PLC PLC Lab | 1 | 6 | Điện \- Điện tử | | 401073 | Thí nghiệm truyền động điện Electrical Drives Lab | 1 | 6 | Điện \- Điện tử | | 403040 | PLC Programmable Logic Controller | 2 | 6 | Điện \- Điện tử | | 401072 | Truyền động điện Electrical Drives | 3 | 6 | Điện \- Điện tử | | 402062 | Thí nghiệm kỹ thuật số Digital System Design Lab | 1 | 4 | Điện \- Điện tử | | 401065 | Máy điện Electric Machines | 3 | 5 | Điện \- Điện tử | | 403042 | Đồ án hệ thống nhúng Embedded System Project | 2 | 6 | Điện \- Điện tử | | 402066 | Thí nghiệm vi điều khiển Microcontroller Lab | 1 | 5 | Điện \- Điện tử | | 402070 | Xử lý số tín hiệu Digital Signal Processing | 3 | 6 | Điện \- Điện tử | | 402065 | Kỹ thuật vi điều khiển 1 Microcontroller Engineering 1 | 3 | 5 | Điện \- Điện tử | | 403037 | Điện tử công suất Power Electronics | 3 | 5 | Điện \- Điện tử | | 402071 | Thí nghiệm DSP Digital Signal Processing Lab | 1 | 6 | Điện \- Điện tử | | 402063 | Thực tập điện tử Electronic Project | 1 | 4 | Điện \- Điện tử | | 403036 | Lý thuyết điều khiển tự động 1 Control System 1 | 3 | 4 | Điện \- Điện tử | | 402067 | Tín hiệu và hệ thống Signals and Systems | 2 | 5 | Điện \- Điện tử | | 402061 | Thiết kế hệ thống số 1 Digital System Design 1 | 3 | 4 | Điện \- Điện tử | | 402058 | Thiết kế mạch điện tử 1 Electronic Circuit Design 1 | 3 | 3 | Điện \- Điện tử | | 402059 | Thí nghiệm điện tử Electronic Circuits Lab | 1 | 3 | Điện \- Điện tử | | | | 39 | 39 | |
| B.2\.2 | **Kiến thức chuyên ngành** | | | 40 | 22 | 18 |
| | Các môn chung và môn bắt buộc | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 403048 | Thí nghiệm điều khiển quá trình Process Control Lab | 1 | 7 | Điện \- Điện tử | | 403045 | Thí nghiệm mạng truyền thông công nghiệp Industrial Communication Networks Lab | 1 | 7 | Điện \- Điện tử | | 403043 | Đồ án chuyên ngành Individual Project | 2 | 7 | Điện \- Điện tử | | 403044 | Mạng truyền thông công nghiệp Industrial Communication Networks | 2 | 7 | Điện \- Điện tử | | 403039 | Lý thuyết điều khiển tự động 2 Control System 2 | 2 | 5 | Điện \- Điện tử | | 403047 | Điều khiển quá trình Process Control \& Automation | 3 | 7 | Điện \- Điện tử | | 403046 | SCADA SCADA | 2 | 7 | Điện \- Điện tử | | | | 13 | 13 | |
| | Các môn học tự chọn | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 401068 | Cung cấp điện Electrical Supply | 3 | | Điện \- Điện tử | | 402068 | Thiết kế hệ thống số 2 Digital System Design 2 | 2 | | Điện \- Điện tử | | 403050 | Kỹ thuật robot Robotics | 2 | | Điện \- Điện tử | | 401076 | Năng lượng tái tạo Renewable Energy | 2 | | Điện \- Điện tử | | 402084 | Xử lý ảnh số Digital Image Processing | 2 | | Điện \- Điện tử | | 402069 | Thí nghiệm FPGA FPGA Lab | 1 | | Điện \- Điện tử | | 403049 | Kỹ thuật điều khiển thông minh Intelligent Control | 2 | | Điện \- Điện tử | | | | 4 | | 4 |
| B.2\.2\.1 | Tập sự nghề nghiệp | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 403098 | Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship | 4 | 6 | Điện \- Điện tử | | 403CM1 | Kỹ năng thực hành chuyên môn | 5 | 6 | Điện \- Điện tử | | | | 9 | 9 | |
| B.2\.2\.2 | Khóa luận TN hoặc tự chọn chuyên ngành | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | | Đồ án tốt nghiệp | 14 | 8\-10 | | | 403099 | Đồ án tốt nghiệp Graduation Thesis | 14 | | Điện \- Điện tử | | | Nhóm tự chọn chuyên ngành | 14 | 8\-10 | | | 403105 | Đồ án tổng hợp Integrated Project | 14 | | Điện \- Điện tử | | | | 14 | | 14 |
| | | **Tổng cộng** | | --- | | | | 153 | 135 | 18 | ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Chương trình đào tạo 2019, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: 7520216, chương trình tiêu chuẩn | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Chương trình đào tạo 2019, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: 7520216, chương trình tiêu chuẩn STT Khối kiến thức Tổng số tín chỉ Tổng số tín chỉ Bắt buộc Tự chọn A Kiến thức giáo dục đại cương: 53 tín chỉ A.1 Môn lý luận chính trị, pháp luật Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 306102 Triết học Mác - Lênin Philosophy of Marxism and Leninism 3 2 KH Xã hội & Nhân văn 306103 Kinh tế chính trị Mác - Lênin Political Economics of Marxism and Leninism 2 4 KH Xã hội & Nhân văn 306104 Chủ nghĩa xã hội khoa học Scientific Socialism 2 5 KH Xã hội & Nhân văn 306106 Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology 2 6 KH Xã hội & Nhân văn 306105 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of Communist Party of Vietnam 2 6 KH Xã hội & Nhân văn 11 11 A.2 Khoa học xã hội Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 302053 Pháp luật đại cương Introduction of Laws 2 1 Luật 701024 Quản lý doanh nghiệp Tools and Techniques for Enterprise 2 7 Quản trị kinh doanh 4 4 A.3 Khoa học tự nhiên Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học C01129 Toán 1E1 Mathematics 1E1 3 1 Toán-Thống kê C01130 Toán 1E2 Mathematics 1E2 3 2 Toán-Thống kê C01144 Toán 2E1 Mathematics 2E1 3 3 Toán-Thống kê 402064 Giải tích cho kỹ thuật Engineering Analysis 2 4 Điện - Điện tử 11 11 A.4 Tiếng Anh Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 001201 Tiếng Anh 1 English 1 5 1 TDT Creative Language Center 001202 Tiếng Anh 2 English 2 5 2 TDT Creative Language Center 001203 Tiếng Anh 3 English 3 5 3 TDT Creative Language Center 15 15 A.5 Kỹ năng hỗ trợ Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học L00029 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 1 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 1 0 1 Phòng CTHSSV L00030 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Hòa nhập văn hóa TDTU Essential Skills for Sustainable Development - Cultural Integration of TDTU 0 1 Phòng CTHSSV L00040 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững Essential Skills for Sustainable Development 5 1 Phòng CTHSSV L00031 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng 5S và Kaizen Essential Skills for Sustainable Development - 5S and Kaizen Skills 0 2 Phòng CTHSSV L00032 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng tự học Essential Skills for Sustainable Development - Self-Study Skills 0 2 Phòng CTHSSV L00033 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 2 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 2 0 3 Phòng CTHSSV L00041 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 3 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 3 0 5 Phòng CTHSSV 5 5 Nhóm tự chọn [Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học L00034 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng giao tiếp thuyết trình Essential Skills for Sustainable Development - Presentation Skills 0 0 Phòng CTHSSV L00035 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Tư duy phản biện Essential Skills for Sustainable Development - Critical Thinking 0 0 Phòng CTHSSV L00036 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng ra quyết định Essential Skills for Sustainable Development - Decision-making Skills 0 0 Phòng CTHSSV Nhóm tự chọn [Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học L00037 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thực tập chuyển hóa cảm xúc EQ Essential Skills for Sustainable Development - Practice Constructing Emotional Quotient (EQ) 0 0 Phòng CTHSSV L00038 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Xây dựng Team & lãnh đạo Essential Skills for Sustainable Development - Team Building and Leadership Skills 0 0 Phòng CTHSSV L00039 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Khởi nghiệp Essential Skills for Sustainable Development - Startup 0 0 Phòng CTHSSV A.6 Cơ sở tin học Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 503022 Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 2 3 Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng 503021 Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 2 2 Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng 501046 Lập trình C C Programming 3 1 Công nghệ thông tin 7 7 A.7 Giáo dục thể chất Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học D01001 Bơi lội Swimming (Compulsory) 0 1 Khoa học thể thao Nhóm tự chọn GDTC 1 0 2-0 D01101 GDTC 1 - Bóng đá Physical Education 1 - Football 0 Khoa học thể thao D01103 GDTC 1 - Bóng chuyền Physical Education 1 - Volleyball 0 Khoa học thể thao D01102 GDTC 1 - Taekwondo Physical Education 1 - Taekwondo 0 Khoa học thể thao D01104 GDTC 1 - Cầu lông Physical Education 1 - Badminton 0 Khoa học thể thao D01105 GDTC 1 - Thể dục Physical education 1 - Aerobic 0 Khoa học thể thao D01106 GDTC 1- Quần vợt Physical Education 1 - Tennis 0 Khoa học thể thao D01121 GDTC 1 - Hatha Yoga Physical education 1 - Hatha Yoga 0 Khoa học thể thao D01120 GDTC 1 - Thể hình Fitness Physical education 1 - Fitness 0 Khoa học thể thao Nhóm tự chọn GDTC 2 0 3-0 D01201 GDTC 2 - Karate Physical Education 2 - Karate 0 Khoa học thể thao D01202 GDTC 2 - Vovinam Physical Education 2 - Vovinam 0 Khoa học thể thao D01203 GDTC 2 - Võ cổ truyền Physical Education 2 - Vietnamese Traditional Martial Art 0 Khoa học thể thao D01204 GDTC 2 - Bóng rổ Physical Education 2 - Basketball 0 Khoa học thể thao D01206 GDTC 2 - Cờ vua vận động Physical Education 2 - Action Chess 0 Khoa học thể thao D01205 GDTC 2 - Bóng bàn Physical Education 2 - Table Tennis 0 Khoa học thể thao D01220 GDTC 2 - Khúc côn cầu Physical education 2 - Field Hockey 0 Khoa học thể thao Cấp chứng chỉ GDTC A.8 Giáo dục quốc phòng Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học D02029 GDQP - Học phần 2 National Defense Education - 2nd Course 0 3 Trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh D02028 GDQP - Học phần 1 National Defense Education - 1st Course 0 2 Trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh D02030 GDQP - Học phần 3 National Defense Education - 3rd Course 0 1 Trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh Cấp chứng chỉ GDQP B Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 100 tín chỉ B.1 Kiến thức cơ sở Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 403035 Thực hành mô phỏng Simulation Lab 1 1 Điện - Điện tử 403033 Kỹ thuật đo và phần mềm phân tích Measurements and Analytical Software 2 1 Điện - Điện tử 401062 Giải tích mạch điện 2 Circuit Analysis 2 2 3 Điện - Điện tử 401058 Giải tích mạch điện 1 Circuit Analysis 1 3 2 Điện - Điện tử 402057 Vật liệu và linh kiện điện tử Electronic Materials 2 2 Điện - Điện tử 401060 An toàn điện Electric Safety 2 3 Điện - Điện tử 401063 Thí nghiệm mạch điện Electric Circuits Lab 1 3 Điện - Điện tử 401059 CAD trong điện - điện tử CAD in Electrical and Electronics Engineering 2 2 Điện - Điện tử 401061 Thực tập điện Electric Practice 2 3 Điện - Điện tử 401064 Trường điện từ Electromagnetic Field 3 4 Điện - Điện tử 403034 Thí nghiệm kỹ thuật đo Measurement Lab 1 1 Điện - Điện tử 21 21 B.2 Kiến thức ngành 79 61 18 B.2.1 Kiến thức chung Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 401066 Thí nghiệm máy điện Electric Machines Lab 1 5 Điện - Điện tử 403038 Thí nghiệm điện tử công suất Power Electronics Lab 1 5 Điện - Điện tử 403041 Thí nghiệm PLC PLC Lab 1 6 Điện - Điện tử 401073 Thí nghiệm truyền động điện Electrical Drives Lab 1 6 Điện - Điện tử 403040 PLC Programmable Logic Controller 2 6 Điện - Điện tử 401072 Truyền động điện Electrical Drives 3 6 Điện - Điện tử 402062 Thí nghiệm kỹ thuật số Digital System Design Lab 1 4 Điện - Điện tử 401065 Máy điện Electric Machines 3 5 Điện - Điện tử 403042 Đồ án hệ thống nhúng Embedded System Project 2 6 Điện - Điện tử 402066 Thí nghiệm vi điều khiển Microcontroller Lab 1 5 Điện - Điện tử 402070 Xử lý số tín hiệu Digital Signal Processing 3 6 Điện - Điện tử 402065 Kỹ thuật vi điều khiển 1 Microcontroller Engineering 1 3 5 Điện - Điện tử 403037 Điện tử công suất Power Electronics 3 5 Điện - Điện tử 402071 Thí nghiệm DSP Digital Signal Processing Lab 1 6 Điện - Điện tử 402063 Thực tập điện tử Electronic Project 1 4 Điện - Điện tử 403036 Lý thuyết điều khiển tự động 1 Control System 1 3 4 Điện - Điện tử 402067 Tín hiệu và hệ thống Signals and Systems 2 5 Điện - Điện tử 402061 Thiết kế hệ thống số 1 Digital System Design 1 3 4 Điện - Điện tử 402058 Thiết kế mạch điện tử 1 Electronic Circuit Design 1 3 3 Điện - Điện tử 402059 Thí nghiệm điện tử Electronic Circuits Lab 1 3 Điện - Điện tử 39 39 B.2.2 Kiến thức chuyên ngành 40 22 18 Các môn chung và môn bắt buộc Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 403048 Thí nghiệm điều khiển quá trình Process Control Lab 1 7 Điện - Điện tử 403045 Thí nghiệm mạng truyền thông công nghiệp Industrial Communication Networks Lab 1 7 Điện - Điện tử 403043 Đồ án chuyên ngành Individual Project 2 7 Điện - Điện tử 403044 Mạng truyền thông công nghiệp Industrial Communication Networks 2 7 Điện - Điện tử 403039 Lý thuyết điều khiển tự động 2 Control System 2 2 5 Điện - Điện tử 403047 Điều khiển quá trình Process Control & Automation 3 7 Điện - Điện tử 403046 SCADA SCADA 2 7 Điện - Điện tử 13 13 Các môn học tự chọn Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 401068 Cung cấp điện Electrical Supply 3 Điện - Điện tử 402068 Thiết kế hệ thống số 2 Digital System Design 2 2 Điện - Điện tử 403050 Kỹ thuật robot Robotics 2 Điện - Điện tử 401076 Năng lượng tái tạo Renewable Energy 2 Điện - Điện tử 402084 Xử lý ảnh số Digital Image Processing 2 Điện - Điện tử 402069 Thí nghiệm FPGA FPGA Lab 1 Điện - Điện tử 403049 Kỹ thuật điều khiển thông minh Intelligent Control 2 Điện - Điện tử 4 4 B.2.2.1 Tập sự nghề nghiệp Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 403098 Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship 4 6 Điện - Điện tử 403CM1 Kỹ năng thực hành chuyên môn 5 6 Điện - Điện tử 9 9 B.2.2.2 Khóa luận TN hoặc tự chọn chuyên ngành Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học Đồ án tốt nghiệp 14 8-10 403099 Đồ án tốt nghiệp Graduation Thesis 14 Điện - Điện tử Nhóm tự chọn chuyên ngành 14 8-10 403105 Đồ án tổng hợp Integrated Project 14 Điện - Điện tử 14 14 Tổng cộng 153 135 18 Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-chat-luong-cao | feee.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-chat-luong-cao | no |
Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điện, chương trình chất lượng cao \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điện, chương trình chất lượng cao * [![Facebook](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-chat-luong-cao&title=Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điện, chương trình chất lượng cao "Facebook")
* [![Linkedin](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-chat-luong-cao&title=Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điện, chương trình chất lượng cao&source=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-chat-luong-cao "Linkedin")
* [![Twitter](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-chat-luong-cao&status=Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điện, chương trình chất lượng cao+https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-chat-luong-cao "Twitter")
* [![Google Plus](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-chat-luong-cao "Google Plus")
* [![Email](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điện, chương trình chất lượng cao&body=Check out this site https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-chat-luong-cao "Email") **1\. Tên trường (Awarding Institution):** Trường Đại học Tôn Đức Thắng
**2\. Tên ngành (Name of programme):**
* Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật Điện
* Tên ngành tiếng Anh: Electrical Engineering
**3\. Mã ngành tuyển sinh (Programme code):** F7520201
**4\. Văn bằng (Training degree):** Cử nhân/Kỹ sư – thời gian đào tạo (Training
time): 4/5 năm
**5\. Hình thức đào tạo (Mode of study):** Chính quy
**6\. Tiêu chí tuyển sinh (Admission criteria):** Thí sinh tốt nghiệp Trung học
Phổ thông hoặc tương đương đủ điều kiện nhập học theo quy chế tuyển sinh đại học
hệ chất lượng cao của Trường Đại học Tôn Đức Thắng và quy chế tuyển sinh của Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
**7\. Mục tiêu đào tạo (Programme Educational objectives):**
Từ 3\-5 năm sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo chất lượng cao Kỹ thuật Điện
Trường Đại học Tôn Đức Thắng, người tốt nghiệp sẽ đạt được các năng lực:
| **STT** | **Mô tả mục tiêu đào tạo** |
| --- | --- |
| 1 | Trở thành những kỹ sư/cử nhân kỹ thuật điện có khả năng giải quyết những vấn đề phức tạp, vận dụng các kiến thức và kỹ năng đã học vào nghề nghiệp của mình và đề xuất các giải pháp giải quyết vấn đề có hiệu quả. |
| 2 | Có khả năng theo đuổi việc tiếp tục học và tích lũy các bằng cấp và chứng chỉ nâng cao về kỹ thuật cũng như hàn lâm, có khả năng thể hiện tính sáng tạo và tư duy phản biện, khả năng học hỏi độc lập và đam mê học tập suốt đời. |
| 3 | Thể hiện khả năng làm việc độc lập cũng như làm việc theo nhóm trong môi trường có áp lực cao; có khả năng tự phát triển và hòa nhập trong thị trường lao động chất lượng cao. |
| 4 | Trở thành những thành phần ưu tú trong lĩnh vực kỹ thuật điện với tính chuyên nghiệp, đạo đức nghề nghiệp, trách nhiệm xã hội ở mức độ cao và sức khỏe tốt. |
**8\. Chuẩn đầu ra (Programme learning outcomes):**
Sau khi hoànthành chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Kỹ thuật điện Trường
Đại học Tôn Đức Thắng, người học phải đạt được: | STT | Áp dụng đào tạo văn bằng | | Phân loại theo (nhóm) năng lực | Mô tả chuẩn đầu ra | Thang đo |
| --- | --- | --- | --- | --- | --- |
| Cử nhân | Kỹ sư |
| 1 | X | X | Kiến thức | PLO1: Vận dụng kiến thức sâu rộng về toán học, công nghệ thông tin, khoa học tự nhiên, đặc biệt là kiến thức kỹ thuật điện và các ngành liên quan vào các tình huống thực tế. | Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO1 trong CTĐT; Có chứng chỉ MOS1, MOS2, MOS3 đạt 750 điểm; Có chứng chỉ GDQP. |
| 2 | X | X | Khảo sát kỹ thuật | PLO2: Khảo sát các vấn đề phức tạp về kỹ thuật điện một cách có phương pháp, bao gồm nhận dạng vấn đề, khảo sát các kết quả nghiên cứu trước đây có liên quan, thiết kế và tiến hành các thử nghiệm, phân tích và tổng hợp dữ liệu và thông tin liên quan để đưa ra các đánh giá và kết luận. | Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO2 trong CTĐT |
| 3 | X | X | Phân tích vấn đề | PLO3: Lựa chọn các phương pháp thích hợp để nghiên cứu và giải quyết các vấn đề thực tế nhằm mục đích cải thiện hiệu năng của các hệ thống điện. | Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO3 trong CTĐT |
| 4 | X | X | Quản lý dự án kỹ thuật | PLO4: Vận dụng các kiến thức và kỹ năng về quản lý dự án, quản lý doanh nghiệp để tư vấn, lập kế hoạch, điều hành và triển khai các dự án trong điều kiện giới hạn về thời gian và các nguồn lực. | Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO4 trong CTĐT |
| 5 | X | | Xây dựng giải pháp giải quyết vấn đề | PLO5a: Vận dụng tư duy phản biện và sáng tạo trong việc nâng cấp các hệ thống và thiết bị trong lĩnh vực kỹ thuật điện. | Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO5a trong CTĐT; Đạt kỳ thi thực hành chuyên môn |
| | X | PLO5b: Vận dụng tư duy phản biện và sáng tạo trong nghiên cứu và phát triển các giải pháp mới cho các bài toán trong lĩnh vực kỹ thuật điện. | Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO5b trong CTĐT; Đạt kỳ thi thực hành chuyên môn |
| 6 | X | | Giao tiếp và làm việc nhóm | PLO6a: Phối hợp hoàn thành các nhiệm vụ của nhóm và giao tiếp hiệu quả cả bằng đối thoại lẫn bằng văn bản trong các hoạt động kỹ thuật phức tạp, chẳng hạn như đọc hiểu và viết được các tài liệu kỹ thuật, thuyết trình hiệu quả và bảo vệ được các ý kiến cá nhân. | Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO6a trong CTĐT; Có chứng chỉ IELTS 5\.5 hoặc tương đương |
| | X | PLO6b: Phối hợp hoàn thành các nhiệm vụ của nhóm và giao tiếp hiệu quả cả bằng đối thoại lẫn bằng văn bản trong các hoạt động kỹ thuật phức tạp, chẳng hạn như đọc hiểu và viết được các tài liệu kỹ thuật, thuyết trình hiệu quả và bảo vệ được các ý kiến cá nhân, có khả năng cung cấp cũng như tiếp thu các hướng dẫn một cách rõ ràng. | Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO6b trong CTĐT; Có chứng chỉ IELTS 5\.5 hoặc tương đương |
| 7 | X | | Học tập suốt đời | PLO7a: Luôn rèn luyện khả năng tự học để nâng cao chuyên môn để có thể trở thành những người lãnh đạo hoặc những doanh nhân khởi nghiệp trong lĩnh vực kỹ thuật điện. | Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO7a trong CTĐT. |
| | X | PLO7b: Luôn rèn luyện khả năng tự học và tự nghiên cứu để nâng cao chuyên môn để có thể trở thành những người lãnh đạo hoặc những doanh nhân khởi nghiệp trong lĩnh vực kỹ thuật điện. | Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO7b trong CTĐT. |
| 8 | X | X | Đạo đức nghề nghiệp | PLO8: Vận dụng các nguyên tắc đạo đức và cam kết tuân thủ đạo đức nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm, và các quy định về pháp luật, sức khỏe và an toàn trong quá trình tác nghiệp kỹ thuật. | Đạt các môn học theo ma trận tương quan của PLO8; Đạt điểm rèn luyện theo quy chế công tác học sinh sinh viên; Tham gia đạt các chuyên đề của học phần Kỹ năng phát triển bền vững theo CTĐT; | ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điện, chương trình chất lượng cao | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điện, chương trình chất lượng cao 1. Tên trường (Awarding Institution): Trường Đại học Tôn Đức Thắng 2. Tên ngành (Name of programme): Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật Điện Tên ngành tiếng Anh: Electrical Engineering 3. Mã ngành tuyển sinh (Programme code): F7520201 4. Văn bằng (Training degree): Cử nhân/Kỹ sư – thời gian đào tạo (Training time): 4/5 năm 5. Hình thức đào tạo (Mode of study): Chính quy 6. Tiêu chí tuyển sinh (Admission criteria): Thí sinh tốt nghiệp Trung học Phổ thông hoặc tương đương đủ điều kiện nhập học theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chất lượng cao của Trường Đại học Tôn Đức Thắng và quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 7. Mục tiêu đào tạo (Programme Educational objectives): Từ 3-5 năm sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo chất lượng cao Kỹ thuật Điện Trường Đại học Tôn Đức Thắng, người tốt nghiệp sẽ đạt được các năng lực: STT Mô tả mục tiêu đào tạo 1 Trở thành những kỹ sư/cử nhân kỹ thuật điện có khả năng giải quyết những vấn đề phức tạp, vận dụng các kiến thức và kỹ năng đã học vào nghề nghiệp của mình và đề xuất các giải pháp giải quyết vấn đề có hiệu quả. 2 Có khả năng theo đuổi việc tiếp tục học và tích lũy các bằng cấp và chứng chỉ nâng cao về kỹ thuật cũng như hàn lâm, có khả năng thể hiện tính sáng tạo và tư duy phản biện, khả năng học hỏi độc lập và đam mê học tập suốt đời. 3 Thể hiện khả năng làm việc độc lập cũng như làm việc theo nhóm trong môi trường có áp lực cao; có khả năng tự phát triển và hòa nhập trong thị trường lao động chất lượng cao. 4 Trở thành những thành phần ưu tú trong lĩnh vực kỹ thuật điện với tính chuyên nghiệp, đạo đức nghề nghiệp, trách nhiệm xã hội ở mức độ cao và sức khỏe tốt. 8. Chuẩn đầu ra (Programme learning outcomes): Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Kỹ thuật điện Trường Đại học Tôn Đức Thắng, người học phải đạt được: STT Áp dụng đào tạo văn bằng Phân loại theo (nhóm) năng lực Mô tả chuẩn đầu ra Thang đo Cử nhân Kỹ sư 1 X X Kiến thức PLO1: Vận dụng kiến thức sâu rộng về toán học, công nghệ thông tin, khoa học tự nhiên, đặc biệt là kiến thức kỹ thuật điện và các ngành liên quan vào các tình huống thực tế. Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO1 trong CTĐT; Có chứng chỉ MOS1, MOS2, MOS3 đạt 750 điểm; Có chứng chỉ GDQP. 2 X X Khảo sát kỹ thuật PLO2: Khảo sát các vấn đề phức tạp về kỹ thuật điện một cách có phương pháp, bao gồm nhận dạng vấn đề, khảo sát các kết quả nghiên cứu trước đây có liên quan, thiết kế và tiến hành các thử nghiệm, phân tích và tổng hợp dữ liệu và thông tin liên quan để đưa ra các đánh giá và kết luận. Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO2 trong CTĐT 3 X X Phân tích vấn đề PLO3: Lựa chọn các phương pháp thích hợp để nghiên cứu và giải quyết các vấn đề thực tế nhằm mục đích cải thiện hiệu năng của các hệ thống điện. Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO3 trong CTĐT 4 X X Quản lý dự án kỹ thuật PLO4: Vận dụng các kiến thức và kỹ năng về quản lý dự án, quản lý doanh nghiệp để tư vấn, lập kế hoạch, điều hành và triển khai các dự án trong điều kiện giới hạn về thời gian và các nguồn lực. Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO4 trong CTĐT 5 X Xây dựng giải pháp giải quyết vấn đề PLO5a: Vận dụng tư duy phản biện và sáng tạo trong việc nâng cấp các hệ thống và thiết bị trong lĩnh vực kỹ thuật điện. Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO5a trong CTĐT; Đạt kỳ thi thực hành chuyên môn X PLO5b: Vận dụng tư duy phản biện và sáng tạo trong nghiên cứu và phát triển các giải pháp mới cho các bài toán trong lĩnh vực kỹ thuật điện. Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO5b trong CTĐT; Đạt kỳ thi thực hành chuyên môn 6 X Giao tiếp và làm việc nhóm PLO6a: Phối hợp hoàn thành các nhiệm vụ của nhóm và giao tiếp hiệu quả cả bằng đối thoại lẫn bằng văn bản trong các hoạt động kỹ thuật phức tạp, chẳng hạn như đọc hiểu và viết được các tài liệu kỹ thuật, thuyết trình hiệu quả và bảo vệ được các ý kiến cá nhân. Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO6a trong CTĐT; Có chứng chỉ IELTS 5.5 hoặc tương đương X PLO6b: Phối hợp hoàn thành các nhiệm vụ của nhóm và giao tiếp hiệu quả cả bằng đối thoại lẫn bằng văn bản trong các hoạt động kỹ thuật phức tạp, chẳng hạn như đọc hiểu và viết được các tài liệu kỹ thuật, thuyết trình hiệu quả và bảo vệ được các ý kiến cá nhân, có khả năng cung cấp cũng như tiếp thu các hướng dẫn một cách rõ ràng. Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO6b trong CTĐT; Có chứng chỉ IELTS 5.5 hoặc tương đương 7 X Học tập suốt đời PLO7a: Luôn rèn luyện khả năng tự học để nâng cao chuyên môn để có thể trở thành những người lãnh đạo hoặc những doanh nhân khởi nghiệp trong lĩnh vực kỹ thuật điện. Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO7a trong CTĐT. X PLO7b: Luôn rèn luyện khả năng tự học và tự nghiên cứu để nâng cao chuyên môn để có thể trở thành những người lãnh đạo hoặc những doanh nhân khởi nghiệp trong lĩnh vực kỹ thuật điện. Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO7b trong CTĐT. 8 X X Đạo đức nghề nghiệp PLO8: Vận dụng các nguyên tắc đạo đức và cam kết tuân thủ đạo đức nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm, và các quy định về pháp luật, sức khỏe và an toàn trong quá trình tác nghiệp kỹ thuật. Đạt các môn học theo ma trận tương quan của PLO8; Đạt điểm rèn luyện theo quy chế công tác học sinh sinh viên; Tham gia đạt các chuyên đề của học phần Kỹ năng phát triển bền vững theo CTĐT; Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://admission.tdtu.edu.vn/hoc-tai-tdtu/hoc-phi-hoc-bong-2021 | admission.tdtu.edu.vn_hoc-tai-tdtu_hoc-phi-hoc-bong-2021 | no |
Học phí\-học bổng 2021 \| Tuyển sinh
[Nhảy đến nội dung](#main-content)
x
![](https://admission.tdtu.edu.vn/themes/gavias_edubiz/images/preloader/preloader-7.gif)
[![Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/admission23/files/Admission-2023/Logo-admission.png)](/ "Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng")
[Tuyển sinh](/ "Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng")
[English](/en) [![](/sites/admission23/files/Admission-2023/icon/tim-kiem-0.png)](/search)
## Main navigation
* [Đại học](/dai-hoc)
* [Sau đại học](/sau-dai-hoc)
* [Tư vấn](/tu-van)
* [Open Day 2024](/tdtu-open-day-2024)
[Giảng viên/Viên chức](/vien-chuc)
[Sinh viên](/sinh-vien)
[Cựu sinh viên](http://alumni.tdt.edu.vn/)
# Học phí\-học bổng 2021
**I. CHÍNH SÁCH HỌC PHÍ**
**1\. Học phí chương trình tiêu chuẩn**
**1\.1\. Học phí trung bình:**
| **Nhóm ngành** | **Tên ngành** | **Học phí trung bình** |
| --- | --- | --- |
| Nhóm ngành 1 | Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang | **24\.000\.000 đồng/năm** |
| Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử \- viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử |
| Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
| Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học |
| Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quy hoạch vùng và Đô thị |
| Công nghệ kỹ thuật môi trường, Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động |
| Nhóm ngành 2 | Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc (chuyên ngành Trung quốc) | **20\.500\.000 đồng/năm** |
| Kế toán |
| Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học CN Du lịch và lữ hành, Việt Nam học CN Du lịch và quản lý du lịch |
| Toán ứng dụng, Thống kê |
| Quản lý thể dục thể thao |
| QTKD CN Quản trị Nhà hàng \- khách sạn, QTKD CN Quản trị nguồn nhân lực, Kinh doanh quốc tế, Marketing |
| Quan hệ lao động |
| Tài chính \- Ngân hàng |
| Luật |
| Ngành khác | Dược | **46\.000\.000 đồng/năm** |
Học phí ngành Golf theo lộ trình đào tạo như sau:
| **Đơn vị: đồng** | | | |
| --- | --- | --- | --- |
| | **Học kỳ 1** | **Học kỳ 2** | **Học kỳ 3** |
| Năm 1 | 15\.957\.150 | 22\.650\.100 | 3\.080\.000 |
| Năm 2 | 32\.066\.100 | 32\.135\.400 | 3\.813\.700 |
| Năm 3 | 32\.476\.400 | 25\.752\.100 | 5\.280\.000 |
| Năm 4 | 26\.345\.000 | 16\.409\.800 | |
\- Mức học phí **tạm thu** của sinh viên nhập học (năm 2021\) như sau:
\+ Nhóm ngành 1 tạm thu: **12\.000\.000 đồng.** \+ Nhóm ngành 2 tạm thu:
**10\.500\.000 đồng.** \+ Ngành Dược tạm thu: **23\.000\.000 đồng.** \+
Ngành Golf tạm thu: **16\.000\.000 đồng.**
\- Dựa trên đơn giá học phí theo môn học và tổng số môn học của sinh viên trong
học kỳ 1 năm học 2021\-2022, Nhà Trường sẽ kết chuyển phần chênh lệch học phí
(thừa hoặc thiếu) sang học kỳ tiếp theo của năm học 2021\-2022\.
**1\.2\. Kế hoạch thu học phí:**
\- Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ, dựa vào kết quả đăng ký kế hoạch học
tập, đăng ký môn học của sinh viên.
\- Sinh viên có nghĩa vụ thực hiện đúng quy định theo “***Quy trình đăng ký môn
học và đóng học phí”.***
\- Thu học phí nhập học: theo thời gian làm thủ tục nhập học (dự kiến từ
3/8\-7/9/2021\)
\- Sinh viên đổi Biên lai học phí theo thông báo của Phòng Tài chính.
**1\.3\. Các môn kỹ năng Tiếng Anh, Tin học:**
Học phí Tiếng Anh theo chương trình đào tạo (trừ tiếng Anh dự bị) và môn cơ sở
Tin học đã tính trong học phí bình quân chung theo khung chương trình đào tạo.
**a. Về Tiếng Anh:**
\- Sinh viên nhập học tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi
4 kỹ năng Nghe, Đọc, Viết, Nói (kỹ năng Nghe – Đọc được kiểm tra theo đề
Cambridge English Placement Test).
\- Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung
chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ được
*miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn.*
\- Trường hợp chưa đạt cấp độ Tiếng Anh 1, sinh viên phải học bổ sung các học
phần Tiếng Anh dự bị và *nộp riêng học phí cho học phần Tiếng Anh dự bị này*
(ngoài khung chương trình đào tạo).
**b. Về Tin học:**
Sinh viên đã có Chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) quốc tế đạt 750 điểm
*sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần Cơ sở Tin học tương ứng.*
**2\. Học phí chương trình chất lượng cao**
**2\.1\. Học phí:**
\- Học phí chương trình Chất lượng cao khóa tuyển sinh năm 2021 được xác định
theo lộ trình đào tạo trong 4 năm học xem [phụ lục
2\.1](/sites/admission/files/Tuyen-sinh/2021/Hoc-Phi/Phu-luc-2.1-Chuong-trinh-chat-luong-cao-Khoa-2021.pdf);
đối với các ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư, học phí của năm thứ 5 (học kỳ thứ 9\)
sẽ được cập nhật và thông báo sau khi Bộ GD\&ĐT ban hành quy định về chuẩn
chương trình đào tạo đối với các trình độ của giáo dục đại học; mức học phí này
không bao gồm học phí Kỹ năng Tiếng Anh.
\- Mức học phí **tạm thu** (chưa tính học phí Tiếng Anh) khi sinh viên nhập học
năm 2021 như sau:
\+ Ngành: Kế toán, Tài chính ngân hàng, Luật, Việt Nam học – CN Du lịch và Quản
lý du lịch: **18\.200\.000 đồng.**
\+ Ngành: Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử
\- viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học
môi trường, Khoa học máy tính, Thiết kế đồ họa: **18\.700\.000 đồng.**
\+ Ngành: Ngôn ngữ Anh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh
doanh: **22\.000\.000 đồng.**
\+ Mức tạm thu học phí Tiếng Anh (2 cấp độ/học kỳ): **7\.000\.000 đồng** (không
tạm thu học phí tiếng Anh đối với ngành ngôn ngữ Anh). Học phí chi tiết được thể
hiện trong Bảng 1\.
**2\.2\. Kế hoạch thu học phí:**
\- Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ, theo đúng lộ trình đào tạo đã được
công bố tại phụ lục 2\.1\.
\- Sinh viên có nghĩa vụ thực hiện đúng quy định theo “***Quy trình đăng ký môn
học và đóng học phí”.***
\- Thu học phí nhập học: theo thời gian làm thủ tục nhập học (dự kiến từ
3/8\-7/9/2021\)
\- Sinh viên đổi Biên lai học phí theo thông báo của Phòng Tài chính.
**2\.3\. Các môn kỹ năng Tiếng Anh, Tin học:**
**a. Về Tiếng Anh:**
Sinh viên nhập học tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi 4
kỹ năng Nghe, Đọc, Viết, Nói (kỹ năng Nghe – Đọc được kiểm tra theo đề Cambridge
English Placement Test).
\- Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung
chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ được
miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn.
\- Trường hợp chưa đạt các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào
tạo, sinh viên phải học bổ sung các học phần Tiếng Anh dự bị và nộp riêng học
phí cho học phần Tiếng Anh dự bị này (ngoài khung chương trình đào tạo).
\- Học phí các học phần chương trình tiếng Anh Inspire English:
**Bảng** **1** **Học phí theo Chương trình tiếng Anh Inspire English**
| **Đơn vị: đồng** | | | |
| --- | --- | --- | --- |
| **STT** | **Trình độ** | **Môn học** | **Số tiền** |
| **A. Các học phần Tiếng anh dự bị** | | | |
| 1 | A1 | English Foundation 1 (75 tiết) | 3\.500\.000 |
| 2 | English Foundation 2 (75 tiết) | 3\.500\.000 |
| 3 | A1 | English Foundation 3 (75 tiết) | 3\.500\.000 |
| **B. Các học phần theo khung chương trình đào tạo** | | | |
| 1 | A1 | English 1 (75 tiết) | 3\.500\.000 |
| 2 | B1 | English 2 (75 tiết) | 3\.500\.000 |
| 3 | English 3 (75 tiết) | 3\.500\.000 |
| 4 | B1\+ | English 4 (75 tiết) | 3\.500\.000 |
| 5 | English 5 (75 tiết) | 3\.500\.000 |
| 6 | B2 | English 6 (75 tiết) | 3\.500\.000 |
**b. V****ề Tin học:**
Sinh viên đã có Chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) quốc tế đạt 750 điểm
sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần Cơ sở Tin học tương ứng.
**3\. Học phí chương trình đại học bằng tiếng Anh**
**3\.1\. Học phí:**
\- Học phí chương trình đại học bằng tiếng Anh khóa tuyển sinh năm 2021 được xác
định theo lộ trình đào tạo trong 4 năm học xem [phụ lục
3\.1](/sites/admission/files/Tuyen-sinh/2021/Hoc-Phi/Phu-luc-3.1-Chuong-trinh-dai-hoc-bang-tieng-Anh-Khoa-2021.pdf),
đối với các ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư, học phí của năm thứ 5 (học kỳ thứ 9\)
sẽ được cập nhật và thông báo sau khi Bộ GD\&ĐT ban hành quy định về chuẩn
chương trình đào tạo đối với các trình độ của giáo dục đại học; mức học phí này
không bao gồm học phí Kỹ năng Tiếng Anh.
\- Đối với sinh viên trúng tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh nhưng
chưa đạt chuẩn đầu vào tiếng Anh (IELTS 5\.0 hoặc tương đương, hoặc có kết quả
kì thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa chưa đạt đầu vào), sinh viên phải
học chương trình tiếng Anh dự bị tập trung cho đến khi đạt trình độ tương đương
tiếng Anh chuẩn đầu vào của chương trình. Học phí của chương trình dự bị tiếng
Anh khoảng **13\.500\.000 đồng/học kỳ.**
\- Mức học phí **tạm thu** (chưa tính học phí Tiếng Anh) khi sinh viên nhập học
năm 2021 như sau:
\+ Ngành Kế toán, Tài chính ngân hàng, Ngôn ngữ Anh, Việt Nam học (du lịch và
quản lý du lịch: **27\.500\.000 đồng.** \+ Ngành Công nghệ sinh học, Kỹ
thuật xây dựng, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học
máy tính: **28\.700\.000 đồng.** \+ Ngành Marketing, Quản trị kinh doanh
(Nhà hàng \- Khách sạn), Kinh doanh quốc tế: **29\.000\.000 đồng.** \+ Mức
tạm thu học phí Tiếng Anh: **9\.000\.000 đồng** (không tạm thu học phí tiếng Anh
đối với ngành ngôn ngữ Anh)
**3\.2\. Kế hoạch thu học phí:**
\- Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ, theo đúng lộ trình đào tạo đã được
công bố tại phụ lục 3\.1\.
\- Sinh viên có nghĩa vụ thực hiện đúng quy định theo “***Quy trình đăng ký môn
học và đóng học phí”.***
\- Thu học phí nhập học: theo thời gian làm thủ tục nhập học (dự kiến từ
3/8\-7/9/2021\)
\- Sinh viên đổi Biên lai học phí theo thông báo của Phòng Tài chính.
**3\.3\. Các môn kỹ năng Tiếng Anh, Tin học:**
**a. Về Tiếng Anh:**
\- Sinh viên nhập học tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi
4 kỹ năng Nghe, Đọc, Viết, Nói (kỹ năng Nghe – Đọc được kiểm tra theo đề
Cambridge English Placement Test)
\- Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung
chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ *được
miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn.* Học phí bình quân của
chương trình tiếng Anh theo khung chương trình đào tạo khoảng **26\.500\.000
đồng.**
\- Học phí các học phần chương trình tiếng Anh World English (Intensive):
**Bảng** **2** **Học phí theo Chương trình tiếng Anh World English (Intensive)**
| **Đơn vị: đồng** | | | |
| --- | --- | --- | --- |
| **STT** | **Trình độ** | **Môn học** | **Số tiền** |
| **A. Các học phần Tiếng anh dự bị** | | | |
| 1 | B1 | Preliminary English (225 tiết) | 13\.500\.000 |
| **B. Các học phần theo khung chương trình đào tạo** | | | |
| 1 | B1\+ | Influencer English (120 tiết) | 8\.500\.000 |
| 2 | B2 | Researcher English (120 tiết) | 8\.500\.000 |
| 4 | B2\+ | Master English (135 tiết) | 9\.500\.000 |
**b. V****ề Tin học:**
Sinh viên đã có Chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) quốc tế đạt 750 điểm
*sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần cơ sở Tin học tương ứng.*
**II. CHÍNH SÁCH HỌC BỔNG**
**A.****Học bổng dành cho sinh viên Việt Nam khóa tuyển sinh 2021**
**1\. Học bổng Thủ khoa đầu vào**
**1\.1\. Đối tượng:** Sinh viên trúng tuyển và nhập học tại Trường trong đợt
tuyển sinh đại học năm 2021\.
**1\.2\. Điều kiện:** Sinh viên đạt điểm xét tuyển cao nhất tính theo điểm thi
tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2021 của tất cả các phương thức xét
tuyển *(không tính điểm ưu tiên tuyển sinh)*.
**1\.3\. Mức cấp học bổng:**
* Học bổng toàn phần *(100% học phí)* năm học 2021\-2022 theo khung chương trình đào tạo tiêu chuẩn.
* Sinh viên được tặng kỷ niệm chương và vòng nguyệt quế vinh danh.
**2\. Học bổng Tân sinh viên dành cho các tỉnh**
**2\.1\. Đối tượng:** Sinh viên có hộ khẩu thường trú trong thời gian học THPT
trên 18 tháng và học trường THPT tại các tỉnh đã ký kết hợp tác với
Trường, trúng tuyển và nhập học tại Trường trong đợt tuyển sinh đại học năm
2021\.
**2\.2\. Điều kiện:** Sinh viên đạt điểm xét tuyển tính theo điểm thi tốt nghiệp
THPT năm 2021 của tất cả các phương thức xét tuyển **≥ 32/40 điểm** *(không tính
điểm ưu tiên tuyển sinh)*.
**2\.3\. Số lượng và nguyên tắc xét học bổng:** Học bổng được xét từ cao xuống
thấp với số lượng tối đa là **10** suất học bổng/tỉnh.
**2\.4\. Mức cấp học bổng:** Học bổng toàn phần *(100% học phí)* năm học
2021\-2022 theo khung chương trình đào tạo tiêu chuẩn.
**3\. Học bổng Tân sinh viên các Trường Trung học phổ thông đã hợp tác với Trường**
**3\.1\. Đối tượng:** Sinh viên theo học tại Trường THPT ký kết với TDTU *(xét
theo trường THPT sinh viên học trong học kỳ 2 lớp 12\)* đã trúng tuyển và nhập
học tại Trường trong đợt tuyển sinh đại học năm 2021\.
**3\.2\. Điều kiện:** Sinh viên đạt điểm xét tuyển **cao nhất** của Trường THPT
và **≥** **33,33/40 điểm** tính theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của tất
cả các phương thức xét tuyển *(không tính điểm ưu tiên tuyển sinh)*.
**3\.3\. Mức cấp học bổng:** Học bổng toàn phần *(100% học phí)* năm học
2021\-2022 theo khung chương trình đào tạo tiêu chuẩn *(Học kỳ 1: 100% học phí
theo khung chương trình tiêu chuẩn; Học kỳ 2: 100% học phí theo khung chương
trình tiêu chuẩn khi sinh viên đạt kết quả Học tập, Rèn luyện học kỳ 1 từ Khá
trở lên).*
**4\. Học bổng Tân sinh viên đoạt giải Nhất cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia**
**4\.1\. Đối tượng:** Sinh viên đăng ký **xét tuyển thẳng** đợt tuyển sinh đại
học năm 2021 và nhập học tại Trường.
**4\.2\. Điều kiện:**
* Học sinh lớp 12 đoạt giải Nhất cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia năm 2021**.**
* Học sinh lớp 12 đoạt giải Nhất cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia năm 2020 và có học lực lớp 12 đạt loại Giỏi.
* Học sinh lớp 12 đoạt giải Nhất cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia năm 2019 và có học lực lớp 11 và 12 đạt loại Giỏi.
**4\.3\. Mức cấp học bổng:** Học bổng toàn phần *(100% học phí)* năm học
2021\-2022 theo khung chương trình đào tạo tiêu chuẩn.
**5\. Học bổng chương trình đại học bằng tiếng Anh**
**5\.1\. Học bổng dành cho học sinh các Trường chuyên cả nước và một số Trường
trọng điểm tại TP. Hồ Chí Minh:**
**5\.1\.1\. Đối tượng:** Học sinh thuộc các Trường chuyên và Trường trọng điểm
tại TP. Hồ Chí Minh nằm trong chính sách được ưu tiên xét tuyển thẳng *(danh mục
công bố)* trúng tuyển và nhập học vào các ngành đại học bằng tiếng Anh tại
Trường đợt tuyển sinh đại học năm 2021 theo phương thức tuyển sinh theo kết quả
học tập bậc THPT.
**5\.1\.2\. Điều kiện:**
***Bảng 5\.1\.2 \- Điều kiện xét học bổng chương trình đại học bằng tiếng Anh
dành cho Trường chuyên, trọng điểm***
| **TT** | **Điều kiện xét học bổng** | | | **Mức học bổng** | **Số lượng** |
| --- | --- | --- | --- | --- | --- |
| **Điều kiện tiếng Anh (SV có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)** | **Điều kiện kết quả học tập** | |
| **Điều kiện học tập 5 học kỳ** | **Điều kiện học tập 6 học kỳ** |
| 1 | IELTS 5\.0 *(tương đương)* | \- Điểm trung bình môn Toán,Văn ≥ 7,0 điểm \- Tổng điểm xét tuyển *(không tính điểm ưu tiên)* ≥ 30 điểm | \- Điểm trung bình môn Toán,Văn ≥ 7,0 điểm \- Tổng điểm xét tuyển *(không tính điểm ưu tiên)* ≥ 31 điểm | **10%** học phí năm học 2021\-2022 | Tất cả SV đủ điều kiện này đều được xét học bổng |
| 2 | IELTS 5\.5 *(tương đương)* | \- Điểm trung bình môn Toán,Văn ≥ 7,0 điểm \- Tổng điểm xét tuyển *(không tính điểm ưu tiên)* ≥ 32 điểm | \- Điểm trung bình môn Toán,Văn ≥ 7,0 điểm \- Tổng điểm xét tuyển *(không tính điểm ưu tiên)* ≥ 33 điểm | **20%** học phí năm học 2021\-2022 | Chỉ tiêu mỗi ngành 6 SV (3SV/đợt) |
| 3 | IELTS 6\.0 *(tương đương)* | \- Điểm trung bình môn Toán,Văn ≥ 7,5 điểm \- Tổng điểm xét tuyển *(không tính điểm ưu tiên)* ≥ 34 điểm | \- Điểm trung bình môn Toán,Văn ≥ 7,5 điểm \- Tổng điểm xét tuyển *(không tính điểm ưu tiên)* ≥ 35 điểm | **50%** học phí năm học 2021\-2022 | Chỉ tiêu mỗi ngành 2 SV (1SV/đợt) |
| 4 | IELTS 6\.5 *(trở lên)* | \- Điểm trung bình môn Toán,Văn ≥ 7,5 điểm \- Tổng điểm xét tuyển *(không tính điểm ưu tiên)* ≥ 35 điểm | \- Điểm trung bình môn Toán,Văn ≥ 7,5 điểm \- Tổng điểm xét tuyển *(không tính điểm ưu tiên)* ≥ 35,5 điểm | **100%** học phí năm học 2021\-2022 | Chỉ tiêu mỗi ngành 1 SV (ưu tiên xét đợt 1\) |
**5\.1\.3\. Số lượng:**
* 12 suất học bổng toàn phần *(100% học phí)* năm học 2021\-2022 *(không tính học phí các môn học lại)*.
* 24 suất học bổng bán phần *(50% học phí)* năm học 2021\-2022 *(không tính học phí các môn học lại)*.
* 72 suất học bổng bao gồm 20% học phí năm học 2021\-2022 *(không tính học phí các môn học lại)*.
* Các sinh viên thỏa điều kiện được xét học bổng ở **Bảng 5\.1\.2** được xét học bổng bao gồm 10% học phí năm học 2021\-2022 *(không tính học phí các môn học lại)*.
**5\.1\.4\. Nguyên tắc:**
* Thí sinh đủ điều kiện xét học bổng ở **Bảng** **1\.2** đăng ký tuyển sinh theo đợt 1, đợt 2 của phương thức xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT *(ưu tiên xét đợt 1\)*.
* Học bổng được xét từ cao xuống, xét theo thứ tự ưu tiên từ học bổng 100%, 50%, 20% học phí theo từng đợt, những thí sinh đạt đủ điều kiện còn lại được cấp học bổng 10% học phí.
* Trong trường hợp có nhiều sinh viên cùng đạt một mức điều kiện xét như nhau thì ưu tiên xét tiêu chí phụ theo điểm thi THPT của 3 môn Toán, Văn, Anh.
**5\.2\. Học bổng dành cho học sinh giỏi các Trường THPT đã hợp tác với Trường
nhập học chương trình đại học bằng tiếng Anh:**
**5\.2\.1\. Đối tượng và điều kiện:** Học sinh giỏi năm lớp 12, có chứng chỉ
IELTS 6\.0 trở lên hoặc tương đương, trúng tuyển đợt tuyển sinh đại học năm 2021
và nhập học chương trình đại học bằng tiếng Anh tại Trường, có điểm xét tuyển
tính theo điểm thi THPT Quốc gia năm 2021 của tất cả các phương thức xét tuyển ≥
**28/40 điểm** *(không tính điểm ưu tiên tuyển sinh)* được tham gia xét học bổng
này.
**5\.2\.2\. Số lượng:**
* Tối đa 20 suất học bổng từ 20% \- 50% học phí năm học 2021\-2022 *(không tính học phí các môn học lại)*. Tùy số lượng thực tế để xét học bổng theo mức điểm từ mức học bổng bán phần *(50% học phí)* đến mức học bổng bao gồm 20% học phí *(trong đó thí sinh phải đạt điểm từ 30/40 điểm mới được xét mức học bổng bán phần 50% học phí)*.
* Các sinh viên thỏa đủ điều kiện còn lại được cấp học bổng bao gồm 10% học phí năm học 2021\-2022\.
**6\. Học bổng dành cho học sinh nhập học một số ngành có chính sách thu hút**
| **TT** | **Ngành học** | **Chính sách học bổng** |
| --- | --- | --- |
| 1 | Thiết kế thời trang | \- Mức học bổng: 50% học phí học kỳ 1/2021\-2022\. \- Số lượng học bổng: 05 suất/ngành. \- Đối tượng: Sinh viên trúng tuyển và nhập học năm 2021 vào ngành được xét học bổng (Thiết kế thời trang, Thiết kế công nghiệp, Thống kê, Toán ứng dụng, Công tác xã hội) theo tất cả các phương thức tuyển sinh. Học bổng được xét theo mức điểm thi THPT từ cao xuống thấp (không tính điểm ưu tiên); trong trường hợp có nhiều tân sinh viên cùng mức điểm sẽ ưu tiên xét học bổng theo điểm trung bình kết quả học tập năm lớp 12 *(riêng Khoa Mỹ thuật công nghiệp sẽ xét thêm ưu tiên về điểm thi môn năng khiếu)*. \* Sau học kỳ 1/2021\-2022, sinh viên được xét học bổng theo chính sách của Trường căn cứ kết quả học tập rèn luyện. |
| 2 | Thiết kế công nghiệp |
| 3 | Thống kê |
| 4 | Toán ứng dụng |
| 5 | Công tác xã hội |
| 6 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | \- Mức học bổng: 50% học phí học kỳ 1/2021\-2022\. \- Số lượng học bổng: 08 suất/ngành. \- Đối tượng: sinh viên trúng tuyển và nhập học năm 2021 vào ngành được xét học bổng (Công nghệ kỹ thuật môi trường, Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động) theo tất cả các phương thức tuyển sinh. Học bổng được xét theo mức điểm thi THPT từ cao xuống thấp (không tính điểm ưu tiên); trong trường hợp có nhiều tân sinh viên cùng mức điểm sẽ ưu tiên xét học bổng theo điểm trung bình kết quả học tập năm lớp 12 \* Sau học kỳ 1/2021\-2022, sinh viên được xét học bổng theo chính sách của Trường căn cứ kết quả học tập rèn luyện. |
| 7 | Khoa học môi trường |
| 8 | Bảo hộ lao động |
| 9 | Quy hoạch vùng và đô thị | \- Mức học bổng: 50% học phí học kỳ 1/2021\-2022\. \- Số lượng học bổng: 10% sinh viên trúng tuyển nhập học năm 2021\-2022 của mỗi ngành. \- Đối tượng: sinh viên trúng tuyển và nhập học năm 2021 vào ngành được xét học bổng (Quy hoạch vùng và đô thị, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) theo tất cả các phương thức tuyển sinh thuộc KV1 và KV2NT. Học bổng được xét theo mức điểm thi THPT từ cao xuống thấp (không tính điểm ưu tiên); trong trường hợp có nhiều tân sinh viên cùng mức điểm sẽ ưu tiên xét học bổng theo điểm trung bình kết quả học tập năm lớp 12\. \* Sau học kỳ 1/2021\-2022, sinh viên được xét học bổng theo chính sách của Trường căn cứ kết quả học tập rèn luyện. |
| 10 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
| 11 | Golf | \- Mức học bổng: 25% học phí học kỳ 1/2021\-2022 \- Đối tượng: Tất cả sinh viên trúng tuyển và nhập học năm 2021 vào ngành Golf theo tất cả các phương thức. \* Sau học kỳ 1/2021\-2022, sinh viên được xét học bổng theo chính sách của Trường căn cứ kết quả học tập rèn luyện. |
**7\. Các lưu ý khi xét học bổng**
* Trường hợp có nhiều Tân sinh viên thỏa điều kiện học bổng và có cùng mức điểm xét học bổng thì sẽ xét ưu tiên học bổng theo điểm trung bình kết quả học tập năm lớp 12\.
* Trường hợp Tân sinh viên cùng lúc thỏa nhiều điều kiện học bổng thì sẽ được Nhà trường xét cấp học bổng cao nhất.
* Học bổng Thủ khoa đầu vào, học bổng Tân sinh viên dành cho các Tỉnh hợp tác toàn diện, tỉnh Ninh Thuận, học bổng Tân sinh viên đoạt giải Nhất cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, học bổng chương trình đại học bằng tiếng Anh sẽ được cấp vào cuối năm học 2021\-2022\.
* Học bổng Tân sinh viên các Trường THPT đã hợp tác với Trường sẽ được cấp như sau: Học kỳ 1 cấp vào tháng 12/2021; Học kỳ 2 cấp vào tháng 05/2022 khi sinh viên đạt kết quả học tập học và rèn luyện học kỳ 1 năm học 2021\-2022 từ mức Khá trở lên.
* Những năm học tiếp theo, Nhà trường sẽ cấp học bổng Học tập \- Rèn luyện khi sinh viên thỏa các điều kiện xét học bổng.
**B.** **Học bổng dành cho sinh viên quốc tế khóa tuyển sinh năm 2021**
Học bổng dành cho lưu học sinh được cấp theo Quyết định của Nhà trường, gồm các
loại học bổng như sau
**1\. Học bổng chương trình đại học bằng tiếng Việt *(ngoại trừ ngành Việt Nam học \- chuyên ngành Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam)***
**1\.1 Đối tượng:** Thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện tuyển thẳng theo qui
chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục \& Đào tạo và của TDTU.
**1\.2\. Số lượng: 100** suất học bổng, trong đó có **50** suất học bổng 100% và
**50** suất học bổng 50% năm học 2021\-2022, gồm 01 năm học chương trình Dự bị
tiếng Việt và 04 năm học chương trình đại học *(riêng ngành Dược là 05 năm)*.
Học bổng bao gồm học phí và phí ký túc xá. Học bổng không bao gồm chi phí học
lại trong trường hợp bị nợ môn. Học bổng được xét lại hàng năm dựa trên kết quả
học tập và sẽ ngừng cấp khi kết quả trung bình năm học của sinh viên ở mức dưới
trung bình. Các trường hợp ngoại lệ do Hội đồng xét học bổng hàng năm xem xét.
**1\.3\. Điều kiện xét học bổng:** Sinh viên phải đạt điểm trung bình học lực
năm cuối của chương trình trung học phổ thông hoặc điểm trung bình tốt nghiệp
THPT tương đương từ 6,5 điểm trở lên *(hoặc học lực từ trung bình khá trở lên)*.
**2\. Học bổng chương trình đại học bằng tiếng Anh**
**2\.1 Đối tượng:** Thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện tuyển thẳng theo qui
chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục \& Đào tạo và của TDTU.
**2\.2\. Số lượng:**
* **30** suất học bổng, trong đó có **20** suất học bổng 100% học phí năm học 2021\-2022, **10** suất học bổng 50% học phí năm học 2021\-2022 *(không xét học phí các môn học lại).* Những năm tiếp theo, sinh viên sẽ được cấp học bổng khi đạt kết quả học tập từ 6,0 trở lên. Các trường hợp ngoại lệ do Hội đồng xét học bổng hàng năm xem xét.
* Tất cả sinh viên quốc tế được nhận học bổng đều được hỗ trợ 100% phí Ký túc xá trong 04 năm đại học.
**2\.3\. Điều kiện xét học bổng *(được chia làm 2 vòng)*:**
* Vòng 1: Sinh viên từ nước có bản ngữ là tiếng Anh *(danh mục các nước bản ngữ tiếng Anh do Hội đồng xét học bổng xác định)* được qua vòng này, nếu bản ngữ không phải tiếng Anh thì phải đạt IELTS tối thiểu 5\.0 hoặc tương đương hoặc đạt kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Anh của TDTU.
* Vòng 2: Sinh viên đạt điều kiện vòng 1, xét vòng 2 phải đạt điểm trung bình học lực năm cuối của chương trình trung học phổ thông hoặc tương đương từ 6,5 điểm trở lên *(hoặc học lực từ trung bình khá trở lên)*.
**3\. Lưu ý**
\- Sinh viên quốc tế nhận học bổng KTX sẽ được bố trí tại khu vực KTX nhà
H\-I theo diện chính sách, nếu sinh viên diện học bổng có nguyện vọng và được bố
trí ở KTX K\-L sẽ được giảm trừ 250\.000 đồng/ tháng đối với đối tượng học bổng
100% và 125\.000 đồng/ tháng đối với đối tượng học bổng 50%.
\- Trường hợp sinh viên không được tiếp nhận nội trú trong năm học tiếp theo vì
vi phạm nội qui Ký túc xá, sau này khi được tiếp nhận vào ở Ký túc xá lại sẽ
không được tiếp tục cấp học bổng Ký túc xá trong suốt thời gian còn lại.
**C. Học bổng dành cho chương trình du học luân chuyển campus**
**1\. Học bổng dành cho học sinh (Việt Nam và quốc tế) nhập học vào chương trình Du học luân chuyển campus năm 2021, thỏa điều kiện được cấp học bổng như sau**
* Học sinh đạt giải từ khuyến khích trở lên trong các cuộc thi học sinh giỏi từ cấp tỉnh trở lên (trong thời gian 3 năm THPT) hoặc đạt các giải thưởng tương đương qui định này: cấp học bổng 100% học phí chính khóa Giai đoạn 1, không hạn chế số lượng.
* Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đạt trình độ B2 trở lên và tổng điểm xét tuyển theo từng phương thức đạt 32/40 điểm trở lên *(không tính điểm ưu tiên tuyển sinh)*: 05 suất học bổng 100% học phí chính khóa Giai đoạn 1\.
* Học sinh có điểm xét tuyển đạt từ 32/40 điểm trở lên: 05 suất học bổng 50% học phí chính khóa Giai đoạn 1\.
* Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đạt trình độ B2 (IELTS 5\.5; TOEFL iBT ≥ 50; Cambridge Exams: PET/FCE/CAE ≥ 160; Cambridge BEC: Pre ≥ 160; TOEIC 4 kỹ năng: Nghe \& Đọc ≥ 600, Viết ≥ 150, Nói ≥ 160\) trở lên: 05 suất học bổng 50% học phí chính khóa Giai đoạn 1\.
* Học sinh có quốc tịch nước ngoài: 02 suất học bổng 100% học phí chính khóa Giai đoạn 1\.
**2\. Lưu ý**
* Hội đồng sẽ xét học bổng theo điểm xét tuyển/chứng chỉ tiếng Anh từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
* Điểm xét học bổng của phương thức xét tuyển thẳng sẽ lấy theo điểm xét tuyển 6 học kỳ *(không tính điểm ưu tiên tuyển sinh)*.
* Học bổng chương trình Du học luân chuyển campus sẽ được cấp khi sinh viên vào học chính khóa chương trình này.
* Học bổng không bao gồm học phí tiếng Anh và học phí học lại. Học bổng được cấp vào cuối mỗi năm học chính khóa giai đoạn 1\.
* Học bổng được xét lại hàng năm dựa trên kết quả học tập, rèn luyện của sinh viên và sẽ ngừng cấp khi kết quả học tập trung bình năm học của sinh viên ở dưới mức 6,5 điểm và/hoặc kết quả rèn luyện trung bình năm học của sinh viên ở dưới mức 65 điểm.
**D. Học bổng khuyến khích dành cho tân sinh viên có thành tích tiếng anh đầu
vào cao**
**1\. Tiêu chí xét và mức học bổng**
| **IELTS** | **CEPT** | **Cambridge** | **TOEFL iBT** | **TOEIC L\&R** | **Cambridge BEC** | **BUILATS** | **Mức học bổng** *(đồng)* |
| --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- |
| 9\.0 | | CPE ≥ 210 | ≥ 118 | | | | 5\.000\.000 |
| ≥ 8\.0 | | CPE ≥ 200 | ≥ 110 | | | ≥ 90 | 4\.000\.000 |
| ≥ 7\.0 | ≥ 90 | FCE/CAE≥190 | ≥ 95 | ≥ 945 | BEC Higher ≥ 180 | ≥ 80 | 3\.000\.000 |
| ≥ 6\.5 | ≥ 80 | FCE/CAE≥180 | ≥ 80 | ≥ 900 | BEC Higher ≥ 170 | ≥ 70 | 2\.000\.000 |
**2\. Lưu ý**
Sinh viên Việt Nam đã được nhận học bổng của Trường vì có điều kiện tiếng Anh
cao; Sinh viên quốc tế đã được nhận học bổng của Trường dành cho sinh viên quốc
tế sẽ không được áp dụng chính sách học bổng này.
**E. Học bổng “Chắp cánh đến trường” của Khoa Điện \- Điện tử**
**1\. Đối tượng**
\- Sinh viên trúng tuyển và nhập học tại Trường vào Khoa Điện \- Điện tử trong
đợt tuyển sinh đại học năm 2021\. \- Không thuộc diện sinh viên được miễn,
giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập của Nhà nước
**2\. Điều kiện, số lượng, mức cấp**
**2\.1\. Điều kiện:** \- Xếp loại học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm
học Trung học phổ thông. \- Có hoàn cảnh khó khăn, vượt khó học tốt.
**2\.2\. Số lượng:** 02 suất học bổng. **2\.3\. Mức cấp học bổng:**
2\.000\.000 đồng/suất
**3\. Nguyên tắc xét**
Trường hợp có hơn 02 sinh viên cùng thỏa điều kiện học bổng thì ưu tiên xét theo
các nguyên tắc sau:
* **Ưu tiên 1:** xét hoàn cảnh khó khăn của sinh viên theo thứ tự ưu tiên như sau: mồ côi cả cha lẫn mẹ, có khiếm khuyết trên cơ thể, hộ nghèo, hộ cận nghèo. Tất cả các trường hợp này phải có minh chứng xác nhận của cơ quan có thẩm quyền.
* **Ưu tiên 2:** trường hợp có nhiều hơn 02 sinh viên cùng thỏa điều kiện ở mức ưu tiên 1 thì xét đến điểm trúng tuyển vào trường của sinh viên theo mức điểm từ cao đến thấp không bao gồm điểm ưu tiên tuyển sinh.
* **Ưu tiên 3:** trường hợp có nhiều hơn 02 sinh viên cùng giống nhau ở mức ưu tiên 1 và ưu tiên 2 thì xét thêm tiêu chí về tiếng anh đầu vào, lấy mốc chuẩn là TOEIC 500 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng anh quốc tế khác quy đổi ở mức tương đương.
Người ra, Nhà trường còn có nhiều chính sách học bổng khác dành cho sinh viên có
thành tích tốt trong học tập và rèn luyện.
Tham khảo chính sách học phí \- học bổng 2020 [tại
đây](https://admission.tdtu.edu.vn/hoc-tai-tdtu/hoc-phi-hoc-bong-2020)
## Học tại TDTU
[Chọn TDTU, tại sao?](/hoc-tai-tdtu/chon-tdtu-de-xay-dung-tuong-lai-tai-sao)
[Các campus của TDTU](/hoc-tai-tdtu/cac-campus-cua-tdtu)
[Toàn cảnh TDTU](/hoc-tai-tdtu/hinh-anh-tdtu)
[Học phí\-học bổng](/hoc-tai-tdtu/hoc-phi-hoc-bong-2024)
[Ký túc xá](/hoc-tai-tdtu/ky-tuc-xa)
[Các tiện ích](/hoc-tai-tdtu/cac-tien-ich)
[Hỗ trợ sinh viên](/hoc-tai-tdtu/ho-tro-sinh-vien)
## Tuyển sinh Đại học 2024
[Phương thức xét tuyển](/dai-hoc/tuyen-sinh/phuong-thuc-2024)
[Đăng ký xét tuyển](https://xettuyen.tdtu.edu.vn/)
[Đăng ký thi năng khiếu](https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn/)
## Liên hệ
**[Trường Đại học Tôn Đức Thắng](https://tdtu.edu.vn/)**
Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Tư vấn tuyển sinh đại học:
* **Hotline**: 19002024
* **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected])
Tư vấn tuyển sinh sau đại học:
* **Hotline**: 0944 314 466
* **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected])
Tư vấn liên kết đào tạo quốc tế:
* **Hotline**: 0935 035 270
* **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected])
## Đại học
* [Phương thức tuyển sinh 2024](/dai-hoc/tuyen-sinh/phuong-thuc-2024)
* [Quy chế tuyển sinh 2024](/tuyen-sinh/2024/quy-che-tuyen-sinh-2024)
* [Danh mục ngành](/dai-hoc/nganh-hoc)
* [Tra cứu hồ sơ](http://xettuyen.tdtu.edu.vn)
* [Phân hiệu Khánh Hòa](https://khanhhoa.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh)
## Sau đại học
* [Hồ sơ dự tuyển](/sau-dai-hoc/ho-so-tuyen-sinh)
* [Đăng ký dự tuyển](http://tuyensinhsaudaihoc.tdtu.edu.vn/)
* [Danh mục ngành](/sau-dai-hoc/danh-muc-nganh)
* [Chương trình thạc sĩ](/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-thac-si)
* [Chương trình tiến sĩ](/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-tien-si)
**Kết nối TDTU**
[![](/sites/admission/files/Home/logo/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/tonducthanguniversity/)
[![](/sites/admission/files/Home/logo/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/TDTUChannel)
[![](/sites/admission23/files/Admission-2023/icon/tik-tok.png)](https://www.tiktok.com/@tdtuchannel)
[![](/sites/admission/files/Home/logo/linkedin.png)](https://www.linkedin.com/school/ton-duc-thang-university)
## Hỗ trợ
* [Học phí \- học bổng](/hoc-tai-tdtu/hoc-phi-hoc-bong-2024)
* [Ký túc xá](/thong-tin-ky-tuc-xa-truong-dai-hoc-ton-duc-thang)
* [Tư vấn](/tu-van)
* [Hỗ trợ sinh viên](/hoc-tai-tdtu/ho-tro-sinh-vien)
## Thông tin
* [Công khai thông tin](https://tdtu.edu.vn/cong-khai-thong-tin/2023)
* [Cơ sở vật chất](/gioi-thieu/co-so-vat-chat)
* [Open Day 2024](/tdtu-open-day-2024)
* [Trải nghiệm TDTU](https://discovery.tdtu.edu.vn/)
[Trường Đại học Tôn Đức Thắng](https://tdtu.edu.vn/)
Trường công lập
Copyright © Ton Duc Thang University
| Học phí-học bổng 2021 | Tuyển sinh Nhảy đến nội dung x Tuyển sinh English Main navigation Đại học Sau đại học Tư vấn Open Day 2024 Giảng viên/Viên chức Sinh viên Cựu sinh viên Học phí-học bổng 2021 I. CHÍNH SÁCH HỌC PHÍ 1. Học phí chương trình tiêu chuẩn 1.1. Học phí trung bình: Nhóm ngành Tên ngành Học phí trung bình Nhóm ngành 1 Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang 24.000.000 đồng/năm Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quy hoạch vùng và Đô thị Công nghệ kỹ thuật môi trường, Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động Nhóm ngành 2 Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc (chuyên ngành Trung quốc) 20.500.000 đồng/năm Kế toán Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học CN Du lịch và lữ hành, Việt Nam học CN Du lịch và quản lý du lịch Toán ứng dụng, Thống kê Quản lý thể dục thể thao QTKD CN Quản trị Nhà hàng - khách sạn, QTKD CN Quản trị nguồn nhân lực, Kinh doanh quốc tế, Marketing Quan hệ lao động Tài chính - Ngân hàng Luật Ngành khác Dược 46.000.000 đồng/năm Học phí ngành Golf theo lộ trình đào tạo như sau: Đơn vị: đồng Học kỳ 1 Học kỳ 2 Học kỳ 3 Năm 1 15.957.150 22.650.100 3.080.000 Năm 2 32.066.100 32.135.400 3.813.700 Năm 3 32.476.400 25.752.100 5.280.000 Năm 4 26.345.000 16.409.800 - Mức học phí tạm thu của sinh viên nhập học (năm 2021) như sau: + Nhóm ngành 1 tạm thu: 12.000.000 đồng. + Nhóm ngành 2 tạm thu: 10.500.000 đồng. + Ngành Dược tạm thu: 23.000.000 đồng. + Ngành Golf tạm thu: 16.000.000 đồng. - Dựa trên đơn giá học phí theo môn học và tổng số môn học của sinh viên trong học kỳ 1 năm học 2021-2022, Nhà Trường sẽ kết chuyển phần chênh lệch học phí (thừa hoặc thiếu) sang học kỳ tiếp theo của năm học 2021-2022. 1.2. Kế hoạch thu học phí: - Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ, dựa vào kết quả đăng ký kế hoạch học tập, đăng ký môn học của sinh viên. - Sinh viên có nghĩa vụ thực hiện đúng quy định theo “ Quy trình đăng ký môn học và đóng học phí”. - Thu học phí nhập học: theo thời gian làm thủ tục nhập học (dự kiến từ 3/8-7/9/2021) - Sinh viên đổi Biên lai học phí theo thông báo của Phòng Tài chính. 1.3. Các môn kỹ năng Tiếng Anh, Tin học: Học phí Tiếng Anh theo chương trình đào tạo (trừ tiếng Anh dự bị) và môn cơ sở Tin học đã tính trong học phí bình quân chung theo khung chương trình đào tạo. a. Về Tiếng Anh: - Sinh viên nhập học tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi 4 kỹ năng Nghe, Đọc, Viết, Nói (kỹ năng Nghe – Đọc được kiểm tra theo đề Cambridge English Placement Test). - Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn. - Trường hợp chưa đạt cấp độ Tiếng Anh 1, sinh viên phải học bổ sung các học phần Tiếng Anh dự bị và nộp riêng học phí cho học phần Tiếng Anh dự bị này (ngoài khung chương trình đào tạo). b. Về Tin học: Sinh viên đã có Chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) quốc tế đạt 750 điểm sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần Cơ sở Tin học tương ứng. 2. Học phí chương trình chất lượng cao 2.1. Học phí: - Học phí chương trình Chất lượng cao khóa tuyển sinh năm 2021 được xác định theo lộ trình đào tạo trong 4 năm học xem phụ lục 2.1 ; đối với các ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư, học phí của năm thứ 5 (học kỳ thứ 9) sẽ được cập nhật và thông báo sau khi Bộ GD&ĐT ban hành quy định về chuẩn chương trình đào tạo đối với các trình độ của giáo dục đại học; mức học phí này không bao gồm học phí Kỹ năng Tiếng Anh. - Mức học phí tạm thu (chưa tính học phí Tiếng Anh) khi sinh viên nhập học năm 2021 như sau: + Ngành: Kế toán, Tài chính ngân hàng, Luật, Việt Nam học – CN Du lịch và Quản lý du lịch: 18.200.000 đồng. + Ngành: Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học môi trường, Khoa học máy tính, Thiết kế đồ họa: 18.700.000 đồng. + Ngành: Ngôn ngữ Anh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh: 22.000.000 đồng. + Mức tạm thu học phí Tiếng Anh (2 cấp độ/học kỳ): 7.000.000 đồng (không tạm thu học phí tiếng Anh đối với ngành ngôn ngữ Anh). Học phí chi tiết được thể hiện trong Bảng 1. 2.2. Kế hoạch thu học phí: - Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ, theo đúng lộ trình đào tạo đã được công bố tại phụ lục 2.1. - Sinh viên có nghĩa vụ thực hiện đúng quy định theo “ Quy trình đăng ký môn học và đóng học phí”. - Thu học phí nhập học: theo thời gian làm thủ tục nhập học (dự kiến từ 3/8-7/9/2021) - Sinh viên đổi Biên lai học phí theo thông báo của Phòng Tài chính. 2.3. Các môn kỹ năng Tiếng Anh, Tin học: a. Về Tiếng Anh: Sinh viên nhập học tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi 4 kỹ năng Nghe, Đọc, Viết, Nói (kỹ năng Nghe – Đọc được kiểm tra theo đề Cambridge English Placement Test). - Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn. - Trường hợp chưa đạt các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo, sinh viên phải học bổ sung các học phần Tiếng Anh dự bị và nộp riêng học phí cho học phần Tiếng Anh dự bị này (ngoài khung chương trình đào tạo). - Học phí các học phần chương trình tiếng Anh Inspire English: Bảng 1 Học phí theo Chương trình tiếng Anh Inspire English Đơn vị: đồng STT Trình độ Môn học Số tiền A. Các học phần Tiếng anh dự bị 1 A1 English Foundation 1 (75 tiết) 3.500.000 2 English Foundation 2 (75 tiết) 3.500.000 3 A1 English Foundation 3 (75 tiết) 3.500.000 B. Các học phần theo khung chương trình đào tạo 1 A1 English 1 (75 tiết) 3.500.000 2 B1 English 2 (75 tiết) 3.500.000 3 English 3 (75 tiết) 3.500.000 4 B1+ English 4 (75 tiết) 3.500.000 5 English 5 (75 tiết) 3.500.000 6 B2 English 6 (75 tiết) 3.500.000 b. V ề Tin học: Sinh viên đã có Chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) quốc tế đạt 750 điểm sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần Cơ sở Tin học tương ứng. 3. Học phí chương trình đại học bằng tiếng Anh 3.1. Học phí: - Học phí chương trình đại học bằng tiếng Anh khóa tuyển sinh năm 2021 được xác định theo lộ trình đào tạo trong 4 năm học xem phụ lục 3.1 , đối với các ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư, học phí của năm thứ 5 (học kỳ thứ 9) sẽ được cập nhật và thông báo sau khi Bộ GD&ĐT ban hành quy định về chuẩn chương trình đào tạo đối với các trình độ của giáo dục đại học; mức học phí này không bao gồm học phí Kỹ năng Tiếng Anh. - Đối với sinh viên trúng tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh nhưng chưa đạt chuẩn đầu vào tiếng Anh (IELTS 5.0 hoặc tương đương, hoặc có kết quả kì thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa chưa đạt đầu vào), sinh viên phải học chương trình tiếng Anh dự bị tập trung cho đến khi đạt trình độ tương đương tiếng Anh chuẩn đầu vào của chương trình. Học phí của chương trình dự bị tiếng Anh khoảng 13.500.000 đồng/học kỳ. - Mức học phí tạm thu (chưa tính học phí Tiếng Anh) khi sinh viên nhập học năm 2021 như sau: + Ngành Kế toán, Tài chính ngân hàng, Ngôn ngữ Anh, Việt Nam học (du lịch và quản lý du lịch: 27.500.000 đồng. + Ngành Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính: 28.700.000 đồng. + Ngành Marketing, Quản trị kinh doanh (Nhà hàng - Khách sạn), Kinh doanh quốc tế: 29.000.000 đồng. + Mức tạm thu học phí Tiếng Anh: 9.000.000 đồng (không tạm thu học phí tiếng Anh đối với ngành ngôn ngữ Anh) 3.2. Kế hoạch thu học phí: - Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ, theo đúng lộ trình đào tạo đã được công bố tại phụ lục 3.1. - Sinh viên có nghĩa vụ thực hiện đúng quy định theo “ Quy trình đăng ký môn học và đóng học phí”. - Thu học phí nhập học: theo thời gian làm thủ tục nhập học (dự kiến từ 3/8-7/9/2021) - Sinh viên đổi Biên lai học phí theo thông báo của Phòng Tài chính. 3.3. Các môn kỹ năng Tiếng Anh, Tin học: a. Về Tiếng Anh: - Sinh viên nhập học tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi 4 kỹ năng Nghe, Đọc, Viết, Nói (kỹ năng Nghe – Đọc được kiểm tra theo đề Cambridge English Placement Test) - Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn. Học phí bình quân của chương trình tiếng Anh theo khung chương trình đào tạo khoảng 26.500.000 đồng. - Học phí các học phần chương trình tiếng Anh World English (Intensive): Bảng 2 Học phí theo Chương trình tiếng Anh World English (Intensive) Đơn vị: đồng STT Trình độ Môn học Số tiền A. Các học phần Tiếng anh dự bị 1 B1 Preliminary English (225 tiết) 13.500.000 B. Các học phần theo khung chương trình đào tạo 1 B1+ Influencer English (120 tiết) 8.500.000 2 B2 Researcher English (120 tiết) 8.500.000 4 B2+ Master English (135 tiết) 9.500.000 b. V ề Tin học: Sinh viên đã có Chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) quốc tế đạt 750 điểm sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần cơ sở Tin học tương ứng. II. CHÍNH SÁCH HỌC BỔNG A. Học bổng dành cho sinh viên Việt Nam khóa tuyển sinh 2021 1. Học bổng Thủ khoa đầu vào 1.1. Đối tượng: Sinh viên trúng tuyển và nhập học tại Trường trong đợt tuyển sinh đại học năm 2021. 1.2. Điều kiện: Sinh viên đạt điểm xét tuyển cao nhất tính theo điểm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2021 của tất cả các phương thức xét tuyển (không tính điểm ưu tiên tuyển sinh) . 1.3. Mức cấp học bổng: Học bổng toàn phần (100% học phí) năm học 2021-2022 theo khung chương trình đào tạo tiêu chuẩn. Sinh viên được tặng kỷ niệm chương và vòng nguyệt quế vinh danh. 2. Học bổng Tân sinh viên dành cho các tỉnh 2.1. Đối tượng: Sinh viên có hộ khẩu thường trú trong thời gian học THPT trên 18 tháng và học trường THPT tại các tỉnh đã ký kết hợp tác với Trường, trúng tuyển và nhập học tại Trường trong đợt tuyển sinh đại học năm 2021. 2.2. Điều kiện: Sinh viên đạt điểm xét tuyển tính theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của tất cả các phương thức xét tuyển ≥ 32/40 điểm (không tính điểm ưu tiên tuyển sinh) . 2.3. Số lượng và nguyên tắc xét học bổng: Học bổng được xét từ cao xuống thấp với số lượng tối đa là 10 suất học bổng/tỉnh. 2.4. Mức cấp học bổng: Học bổng toàn phần (100% học phí) năm học 2021-2022 theo khung chương trình đào tạo tiêu chuẩn. 3. Học bổng Tân sinh viên các Trường Trung học phổ thông đã hợp tác với Trường 3.1. Đối tượng: Sinh viên theo học tại Trường THPT ký kết với TDTU (xét theo trường THPT sinh viên học trong học kỳ 2 lớp 12) đã trúng tuyển và nhập học tại Trường trong đợt tuyển sinh đại học năm 2021. 3.2. Điều kiện: Sinh viên đạt điểm xét tuyển cao nhất của Trường THPT và ≥ 33,33/40 điểm tính theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của tất cả các phương thức xét tuyển (không tính điểm ưu tiên tuyển sinh) . 3.3. Mức cấp học bổng: Học bổng toàn phần (100% học phí) năm học 2021-2022 theo khung chương trình đào tạo tiêu chuẩn (Học kỳ 1: 100% học phí theo khung chương trình tiêu chuẩn; Học kỳ 2: 100% học phí theo khung chương trình tiêu chuẩn khi sinh viên đạt kết quả Học tập, Rèn luyện học kỳ 1 từ Khá trở lên). 4. Học bổng Tân sinh viên đoạt giải Nhất cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia 4.1. Đối tượng: Sinh viên đăng ký xét tuyển thẳng đợt tuyển sinh đại học năm 2021 và nhập học tại Trường. 4.2. Điều kiện: Học sinh lớp 12 đoạt giải Nhất cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia năm 2021 . Học sinh lớp 12 đoạt giải Nhất cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia năm 2020 và có học lực lớp 12 đạt loại Giỏi. Học sinh lớp 12 đoạt giải Nhất cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia năm 2019 và có học lực lớp 11 và 12 đạt loại Giỏi. 4.3. Mức cấp học bổng: Học bổng toàn phần (100% học phí) năm học 2021-2022 theo khung chương trình đào tạo tiêu chuẩn. 5. Học bổng chương trình đại học bằng tiếng Anh 5.1. Học bổng dành cho học sinh các Trường chuyên cả nước và một số Trường trọng điểm tại TP. Hồ Chí Minh: 5.1.1. Đối tượng: Học sinh thuộc các Trường chuyên và Trường trọng điểm tại TP. Hồ Chí Minh nằm trong chính sách được ưu tiên xét tuyển thẳng (danh mục công bố) trúng tuyển và nhập học vào các ngành đại học bằng tiếng Anh tại Trường đợt tuyển sinh đại học năm 2021 theo phương thức tuyển sinh theo kết quả học tập bậc THPT. 5.1.2. Điều kiện: Bảng 5.1.2 - Điều kiện xét học bổng chương trình đại học bằng tiếng Anh dành cho Trường chuyên, trọng điểm TT Điều kiện xét học bổng Mức học bổng Số lượng Điều kiện tiếng Anh (SV có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) Điều kiện kết quả học tập Điều kiện học tập 5 học kỳ Điều kiện học tập 6 học kỳ 1 IELTS 5.0 (tương đương) - Điểm trung bình môn Toán,Văn ≥ 7,0 điểm - Tổng điểm xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) ≥ 30 điểm - Điểm trung bình môn Toán,Văn ≥ 7,0 điểm - Tổng điểm xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) ≥ 31 điểm 10% học phí năm học 2021-2022 Tất cả SV đủ điều kiện này đều được xét học bổng 2 IELTS 5.5 (tương đương) - Điểm trung bình môn Toán,Văn ≥ 7,0 điểm - Tổng điểm xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) ≥ 32 điểm - Điểm trung bình môn Toán,Văn ≥ 7,0 điểm - Tổng điểm xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) ≥ 33 điểm 20% học phí năm học 2021-2022 Chỉ tiêu mỗi ngành 6 SV (3SV/đợt) 3 IELTS 6.0 (tương đương) - Điểm trung bình môn Toán,Văn ≥ 7,5 điểm - Tổng điểm xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) ≥ 34 điểm - Điểm trung bình môn Toán,Văn ≥ 7,5 điểm - Tổng điểm xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) ≥ 35 điểm 50% học phí năm học 2021-2022 Chỉ tiêu mỗi ngành 2 SV (1SV/đợt) 4 IELTS 6.5 (trở lên) - Điểm trung bình môn Toán,Văn ≥ 7,5 điểm - Tổng điểm xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) ≥ 35 điểm - Điểm trung bình môn Toán,Văn ≥ 7,5 điểm - Tổng điểm xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) ≥ 35,5 điểm 100% học phí năm học 2021-2022 Chỉ tiêu mỗi ngành 1 SV (ưu tiên xét đợt 1) 5.1.3. Số lượng: 12 suất học bổng toàn phần (100% học phí) năm học 2021-2022 (không tính học phí các môn học lại) . 24 suất học bổng bán phần (50% học phí) năm học 2021-2022 (không tính học phí các môn học lại) . 72 suất học bổng bao gồm 20% học phí năm học 2021-2022 (không tính học phí các môn học lại) . Các sinh viên thỏa điều kiện được xét học bổng ở Bảng 5.1.2 được xét học bổng bao gồm 10% học phí năm học 2021-2022 (không tính học phí các môn học lại) . 5.1.4. Nguyên tắc: Thí sinh đủ điều kiện xét học bổng ở Bảng 1.2 đăng ký tuyển sinh theo đợt 1, đợt 2 của phương thức xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (ưu tiên xét đợt 1) . Học bổng được xét từ cao xuống, xét theo thứ tự ưu tiên từ học bổng 100%, 50%, 20% học phí theo từng đợt, những thí sinh đạt đủ điều kiện còn lại được cấp học bổng 10% học phí. Trong trường hợp có nhiều sinh viên cùng đạt một mức điều kiện xét như nhau thì ưu tiên xét tiêu chí phụ theo điểm thi THPT của 3 môn Toán, Văn, Anh. 5.2. Học bổng dành cho học sinh giỏi các Trường THPT đã hợp tác với Trường nhập học chương trình đại học bằng tiếng Anh: 5.2.1. Đối tượng và điều kiện: Học sinh giỏi năm lớp 12, có chứng chỉ IELTS 6.0 trở lên hoặc tương đương, trúng tuyển đợt tuyển sinh đại học năm 2021 và nhập học chương trình đại học bằng tiếng Anh tại Trường, có điểm xét tuyển tính theo điểm thi THPT Quốc gia năm 2021 của tất cả các phương thức xét tuyển ≥ 28/40 điểm (không tính điểm ưu tiên tuyển sinh) được tham gia xét học bổng này. 5.2.2. Số lượng: Tối đa 20 suất học bổng từ 20% - 50% học phí năm học 2021-2022 (không tính học phí các môn học lại) . Tùy số lượng thực tế để xét học bổng theo mức điểm từ mức học bổng bán phần (50% học phí) đến mức học bổng bao gồm 20% học phí (trong đó thí sinh phải đạt điểm từ 30/40 điểm mới được xét mức học bổng bán phần 50% học phí) . Các sinh viên thỏa đủ điều kiện còn lại được cấp học bổng bao gồm 10% học phí năm học 2021-2022. 6. Học bổng dành cho học sinh nhập học một số ngành có chính sách thu hút TT Ngành học Chính sách học bổng 1 Thiết kế thời trang - Mức học bổng: 50% học phí học kỳ 1/2021-2022. - Số lượng học bổng: 05 suất/ngành. - Đối tượng: Sinh viên trúng tuyển và nhập học năm 2021 vào ngành được xét học bổng (Thiết kế thời trang, Thiết kế công nghiệp, Thống kê, Toán ứng dụng, Công tác xã hội) theo tất cả các phương thức tuyển sinh. Học bổng được xét theo mức điểm thi THPT từ cao xuống thấp (không tính điểm ưu tiên); trong trường hợp có nhiều tân sinh viên cùng mức điểm sẽ ưu tiên xét học bổng theo điểm trung bình kết quả học tập năm lớp 12 (riêng Khoa Mỹ thuật công nghiệp sẽ xét thêm ưu tiên về điểm thi môn năng khiếu) . * Sau học kỳ 1/2021-2022, sinh viên được xét học bổng theo chính sách của Trường căn cứ kết quả học tập rèn luyện. 2 Thiết kế công nghiệp 3 Thống kê 4 Toán ứng dụng 5 Công tác xã hội 6 Công nghệ kỹ thuật môi trường - Mức học bổng: 50% học phí học kỳ 1/2021-2022. - Số lượng học bổng: 08 suất/ngành. - Đối tượng: sinh viên trúng tuyển và nhập học năm 2021 vào ngành được xét học bổng (Công nghệ kỹ thuật môi trường, Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động) theo tất cả các phương thức tuyển sinh. Học bổng được xét theo mức điểm thi THPT từ cao xuống thấp (không tính điểm ưu tiên); trong trường hợp có nhiều tân sinh viên cùng mức điểm sẽ ưu tiên xét học bổng theo điểm trung bình kết quả học tập năm lớp 12 * Sau học kỳ 1/2021-2022, sinh viên được xét học bổng theo chính sách của Trường căn cứ kết quả học tập rèn luyện. 7 Khoa học môi trường 8 Bảo hộ lao động 9 Quy hoạch vùng và đô thị - Mức học bổng: 50% học phí học kỳ 1/2021-2022. - Số lượng học bổng: 10% sinh viên trúng tuyển nhập học năm 2021-2022 của mỗi ngành. - Đối tượng: sinh viên trúng tuyển và nhập học năm 2021 vào ngành được xét học bổng (Quy hoạch vùng và đô thị, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) theo tất cả các phương thức tuyển sinh thuộc KV1 và KV2NT. Học bổng được xét theo mức điểm thi THPT từ cao xuống thấp (không tính điểm ưu tiên); trong trường hợp có nhiều tân sinh viên cùng mức điểm sẽ ưu tiên xét học bổng theo điểm trung bình kết quả học tập năm lớp 12. * Sau học kỳ 1/2021-2022, sinh viên được xét học bổng theo chính sách của Trường căn cứ kết quả học tập rèn luyện. 10 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 11 Golf - Mức học bổng: 25% học phí học kỳ 1/2021-2022 - Đối tượng: Tất cả sinh viên trúng tuyển và nhập học năm 2021 vào ngành Golf theo tất cả các phương thức. * Sau học kỳ 1/2021-2022, sinh viên được xét học bổng theo chính sách của Trường căn cứ kết quả học tập rèn luyện. 7. Các lưu ý khi xét học bổng Trường hợp có nhiều Tân sinh viên thỏa điều kiện học bổng và có cùng mức điểm xét học bổng thì sẽ xét ưu tiên học bổng theo điểm trung bình kết quả học tập năm lớp 12. Trường hợp Tân sinh viên cùng lúc thỏa nhiều điều kiện học bổng thì sẽ được Nhà trường xét cấp học bổng cao nhất. Học bổng Thủ khoa đầu vào, học bổng Tân sinh viên dành cho các Tỉnh hợp tác toàn diện, tỉnh Ninh Thuận, học bổng Tân sinh viên đoạt giải Nhất cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, học bổng chương trình đại học bằng tiếng Anh sẽ được cấp vào cuối năm học 2021-2022. Học bổng Tân sinh viên các Trường THPT đã hợp tác với Trường sẽ được cấp như sau: Học kỳ 1 cấp vào tháng 12/2021; Học kỳ 2 cấp vào tháng 05/2022 khi sinh viên đạt kết quả học tập học và rèn luyện học kỳ 1 năm học 2021-2022 từ mức Khá trở lên. Những năm học tiếp theo, Nhà trường sẽ cấp học bổng Học tập - Rèn luyện khi sinh viên thỏa các điều kiện xét học bổng. B. Học bổng dành cho sinh viên quốc tế khóa tuyển sinh năm 2021 Học bổng dành cho lưu học sinh được cấp theo Quyết định của Nhà trường, gồm các loại học bổng như sau 1. Học bổng chương trình đại học bằng tiếng Việt (ngoại trừ ngành Việt Nam học - chuyên ngành Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam) 1.1 Đối tượng: Thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện tuyển thẳng theo qui chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo và của TDTU. 1.2. Số lượng: 100 suất học bổng, trong đó có 50 suất học bổng 100% và 50 suất học bổng 50% năm học 2021-2022, gồm 01 năm học chương trình Dự bị tiếng Việt và 04 năm học chương trình đại học (riêng ngành Dược là 05 năm) . Học bổng bao gồm học phí và phí ký túc xá. Học bổng không bao gồm chi phí học lại trong trường hợp bị nợ môn. Học bổng được xét lại hàng năm dựa trên kết quả học tập và sẽ ngừng cấp khi kết quả trung bình năm học của sinh viên ở mức dưới trung bình. Các trường hợp ngoại lệ do Hội đồng xét học bổng hàng năm xem xét. 1.3. Điều kiện xét học bổng: Sinh viên phải đạt điểm trung bình học lực năm cuối của chương trình trung học phổ thông hoặc điểm trung bình tốt nghiệp THPT tương đương từ 6,5 điểm trở lên (hoặc học lực từ trung bình khá trở lên) . 2. Học bổng chương trình đại học bằng tiếng Anh 2.1 Đối tượng: Thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện tuyển thẳng theo qui chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo và của TDTU. 2.2. Số lượng: 30 suất học bổng, trong đó có 20 suất học bổng 100% học phí năm học 2021-2022, 10 suất học bổng 50% học phí năm học 2021-2022 (không xét học phí các môn học lại). Những năm tiếp theo, sinh viên sẽ được cấp học bổng khi đạt kết quả học tập từ 6,0 trở lên. Các trường hợp ngoại lệ do Hội đồng xét học bổng hàng năm xem xét. Tất cả sinh viên quốc tế được nhận học bổng đều được hỗ trợ 100% phí Ký túc xá trong 04 năm đại học. 2.3. Điều kiện xét học bổng (được chia làm 2 vòng) : Vòng 1: Sinh viên từ nước có bản ngữ là tiếng Anh (danh mục các nước bản ngữ tiếng Anh do Hội đồng xét học bổng xác định) được qua vòng này, nếu bản ngữ không phải tiếng Anh thì phải đạt IELTS tối thiểu 5.0 hoặc tương đương hoặc đạt kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Anh của TDTU. Vòng 2: Sinh viên đạt điều kiện vòng 1, xét vòng 2 phải đạt điểm trung bình học lực năm cuối của chương trình trung học phổ thông hoặc tương đương từ 6,5 điểm trở lên (hoặc học lực từ trung bình khá trở lên) . 3. Lưu ý - Sinh viên quốc tế nhận học bổng KTX sẽ được bố trí tại khu vực KTX nhà H-I theo diện chính sách, nếu sinh viên diện học bổng có nguyện vọng và được bố trí ở KTX K-L sẽ được giảm trừ 250.000 đồng/ tháng đối với đối tượng học bổng 100% và 125.000 đồng/ tháng đối với đối tượng học bổng 50%. - Trường hợp sinh viên không được tiếp nhận nội trú trong năm học tiếp theo vì vi phạm nội qui Ký túc xá, sau này khi được tiếp nhận vào ở Ký túc xá lại sẽ không được tiếp tục cấp học bổng Ký túc xá trong suốt thời gian còn lại. C. Học bổng dành cho chương trình du học luân chuyển campus 1. Học bổng dành cho học sinh (Việt Nam và quốc tế) nhập học vào chương trình Du học luân chuyển campus năm 2021, thỏa điều kiện được cấp học bổng như sau Học sinh đạt giải từ khuyến khích trở lên trong các cuộc thi học sinh giỏi từ cấp tỉnh trở lên (trong thời gian 3 năm THPT) hoặc đạt các giải thưởng tương đương qui định này: cấp học bổng 100% học phí chính khóa Giai đoạn 1, không hạn chế số lượng. Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đạt trình độ B2 trở lên và tổng điểm xét tuyển theo từng phương thức đạt 32/40 điểm trở lên (không tính điểm ưu tiên tuyển sinh) : 05 suất học bổng 100% học phí chính khóa Giai đoạn 1. Học sinh có điểm xét tuyển đạt từ 32/40 điểm trở lên: 05 suất học bổng 50% học phí chính khóa Giai đoạn 1. Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đạt trình độ B2 (IELTS 5.5; TOEFL iBT ≥ 50; Cambridge Exams: PET/FCE/CAE ≥ 160; Cambridge BEC: Pre ≥ 160; TOEIC 4 kỹ năng: Nghe & Đọc ≥ 600, Viết ≥ 150, Nói ≥ 160) trở lên: 05 suất học bổng 50% học phí chính khóa Giai đoạn 1. Học sinh có quốc tịch nước ngoài: 02 suất học bổng 100% học phí chính khóa Giai đoạn 1. 2. Lưu ý Hội đồng sẽ xét học bổng theo điểm xét tuyển/chứng chỉ tiếng Anh từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Điểm xét học bổng của phương thức xét tuyển thẳng sẽ lấy theo điểm xét tuyển 6 học kỳ (không tính điểm ưu tiên tuyển sinh) . Học bổng chương trình Du học luân chuyển campus sẽ được cấp khi sinh viên vào học chính khóa chương trình này. Học bổng không bao gồm học phí tiếng Anh và học phí học lại. Học bổng được cấp vào cuối mỗi năm học chính khóa giai đoạn 1. Học bổng được xét lại hàng năm dựa trên kết quả học tập, rèn luyện của sinh viên và sẽ ngừng cấp khi kết quả học tập trung bình năm học của sinh viên ở dưới mức 6,5 điểm và/hoặc kết quả rèn luyện trung bình năm học của sinh viên ở dưới mức 65 điểm. D. Học bổng khuyến khích dành cho tân sinh viên có thành tích tiếng anh đầu vào cao 1. Tiêu chí xét và mức học bổng IELTS CEPT Cambridge TOEFL iBT TOEIC L&R Cambridge BEC BUILATS Mức học bổng (đồng) 9.0 CPE ≥ 210 ≥ 118 5.000.000 ≥ 8.0 CPE ≥ 200 ≥ 110 ≥ 90 4.000.000 ≥ 7.0 ≥ 90 FCE/CAE≥190 ≥ 95 ≥ 945 BEC Higher ≥ 180 ≥ 80 3.000.000 ≥ 6.5 ≥ 80 FCE/CAE≥180 ≥ 80 ≥ 900 BEC Higher ≥ 170 ≥ 70 2.000.000 2. Lưu ý Sinh viên Việt Nam đã được nhận học bổng của Trường vì có điều kiện tiếng Anh cao; Sinh viên quốc tế đã được nhận học bổng của Trường dành cho sinh viên quốc tế sẽ không được áp dụng chính sách học bổng này. E. Học bổng “Chắp cánh đến trường” của Khoa Điện - Điện tử 1. Đối tượng - Sinh viên trúng tuyển và nhập học tại Trường vào Khoa Điện - Điện tử trong đợt tuyển sinh đại học năm 2021. - Không thuộc diện sinh viên được miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập của Nhà nước 2. Điều kiện, số lượng, mức cấp 2.1. Điều kiện: - Xếp loại học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học Trung học phổ thông. - Có hoàn cảnh khó khăn, vượt khó học tốt. 2.2. Số lượng: 02 suất học bổng. 2.3. Mức cấp học bổng: 2.000.000 đồng/suất 3. Nguyên tắc xét Trường hợp có hơn 02 sinh viên cùng thỏa điều kiện học bổng thì ưu tiên xét theo các nguyên tắc sau: Ưu tiên 1: xét hoàn cảnh khó khăn của sinh viên theo thứ tự ưu tiên như sau: mồ côi cả cha lẫn mẹ, có khiếm khuyết trên cơ thể, hộ nghèo, hộ cận nghèo. Tất cả các trường hợp này phải có minh chứng xác nhận của cơ quan có thẩm quyền. Ưu tiên 2: trường hợp có nhiều hơn 02 sinh viên cùng thỏa điều kiện ở mức ưu tiên 1 thì xét đến điểm trúng tuyển vào trường của sinh viên theo mức điểm từ cao đến thấp không bao gồm điểm ưu tiên tuyển sinh. Ưu tiên 3: trường hợp có nhiều hơn 02 sinh viên cùng giống nhau ở mức ưu tiên 1 và ưu tiên 2 thì xét thêm tiêu chí về tiếng anh đầu vào, lấy mốc chuẩn là TOEIC 500 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng anh quốc tế khác quy đổi ở mức tương đương. Người ra, Nhà trường còn có nhiều chính sách học bổng khác dành cho sinh viên có thành tích tốt trong học tập và rèn luyện. Tham khảo chính sách học phí - học bổng 2020 tại đây Học tại TDTU Chọn TDTU, tại sao? Các campus của TDTU Toàn cảnh TDTU Học phí-học bổng Ký túc xá Các tiện ích Hỗ trợ sinh viên Tuyển sinh Đại học 2024 Phương thức xét tuyển Đăng ký xét tuyển Đăng ký thi năng khiếu Liên hệ Trường Đại học Tôn Đức Thắng Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Tư vấn tuyển sinh đại học: Hotline : 19002024 Email : [email protected] Tư vấn tuyển sinh sau đại học: Hotline : 0944 314 466 Email : [email protected] Tư vấn liên kết đào tạo quốc tế: Hotline : 0935 035 270 Email : [email protected] Đại học Phương thức tuyển sinh 2024 Quy chế tuyển sinh 2024 Danh mục ngành Tra cứu hồ sơ Phân hiệu Khánh Hòa Sau đại học Hồ sơ dự tuyển Đăng ký dự tuyển Danh mục ngành Chương trình thạc sĩ Chương trình tiến sĩ Kết nối TDTU Hỗ trợ Học phí - học bổng Ký túc xá Tư vấn Hỗ trợ sinh viên Thông tin Công khai thông tin Cơ sở vật chất Open Day 2024 Trải nghiệm TDTU Trường Đại học Tôn Đức Thắng Trường công lập Copyright © Ton Duc Thang University |
https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-dien-tu-vien-thong-ma-nganh-7520207-chuong-trinh | feee.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-dien-tu-vien-thong-ma-nganh-7520207-chuong-trinh | no |
Chương trình đào tạo 2019, Ngành điện tử \- viễn thông, Mã ngành: 7520207, chương trình tiêu chuẩn \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Chương trình đào tạo 2019, Ngành điện tử \- viễn thông, Mã ngành: 7520207, chương trình tiêu chuẩn * [![Facebook](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-dien-tu-vien-thong-ma-nganh-7520207-chuong-trinh&title=Chương trình đào tạo 2019, Ngành điện tử - viễn thông, Mã ngành: 7520207, chương trình tiêu chuẩn "Facebook")
* [![Linkedin](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-dien-tu-vien-thong-ma-nganh-7520207-chuong-trinh&title=Chương trình đào tạo 2019, Ngành điện tử - viễn thông, Mã ngành: 7520207, chương trình tiêu chuẩn&source=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-dien-tu-vien-thong-ma-nganh-7520207-chuong-trinh "Linkedin")
* [![Twitter](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-dien-tu-vien-thong-ma-nganh-7520207-chuong-trinh&status=Chương trình đào tạo 2019, Ngành điện tử - viễn thông, Mã ngành: 7520207, chương trình tiêu chuẩn+https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-dien-tu-vien-thong-ma-nganh-7520207-chuong-trinh "Twitter")
* [![Google Plus](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-dien-tu-vien-thong-ma-nganh-7520207-chuong-trinh "Google Plus")
* [![Email](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chương trình đào tạo 2019, Ngành điện tử - viễn thông, Mã ngành: 7520207, chương trình tiêu chuẩn&body=Check out this site https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-dien-tu-vien-thong-ma-nganh-7520207-chuong-trinh "Email") | **STT** | **Khối kiến thức** | **Tổng số tín chỉ** | | |
| --- | --- | --- | --- | --- |
| | | Tổng số tín chỉ | Bắt buộc | Tự chọn |
| **A** | **Kiến thức giáo dục đại cương: 53 tín chỉ** | | | |
| A.1 | Môn lý luận chính trị, pháp luật | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 306102 | Triết học Mác \- Lênin Philosophy of Marxism and Leninism | 3 | 2 | KH Xã hội \& Nhân văn | | 306103 | Kinh tế chính trị Mác \- Lênin Political Economics of Marxism and Leninism | 2 | 4 | KH Xã hội \& Nhân văn | | 306104 | Chủ nghĩa xã hội khoa học Scientific Socialism | 2 | 5 | KH Xã hội \& Nhân văn | | 306106 | Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology | 2 | 6 | KH Xã hội \& Nhân văn | | 306105 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of Communist Party of Vietnam | 2 | 6 | KH Xã hội \& Nhân văn | | 11 | 11 | |
| A.2 | Khoa học xã hội | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 302053 | Pháp luật đại cương Introduction of Laws | 2 | 1 | Luật | | 701024 | Quản lý doanh nghiệp Tools and Techniques for Enterprise | 2 | 7 | Quản trị kinh doanh | | 4 | 4 | |
| A.3 | Khoa học tự nhiên | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | C01129 | Toán 1E1 Mathematics 1E1 | 3 | 1 | Toán\-Thống kê | | C01130 | Toán 1E2 Mathematics 1E2 | 3 | 2 | Toán\-Thống kê | | C01144 | Toán 2E1 Mathematics 2E1 | 3 | 3 | Toán\-Thống kê | | 402064 | Giải tích cho kỹ thuật Engineering Analysis | 2 | 4 | Điện \- Điện tử | | 11 | 11 | |
| A.4 | Tiếng Anh | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 001411 | Tiếng Anh 1 English 1 | 5 | 1 | TDT Creative Language Center | | 001412 | Tiếng Anh 2 English 2 | 5 | 2 | TDT Creative Language Center | | 001413 | Tiếng Anh 3 English 3 | 5 | 3 | TDT Creative Language Center | | 15 | 15 | |
| A.5 | Kỹ năng hỗ trợ | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | L00029 | | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 1 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 1 | | | | --- | --- | --- | | 0 | 1 | Phòng CTHSSV | | L00030 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Hòa nhập văn hóa TDTU Essential Skills for Sustainable Development \- Cultural Integration of TDTU | 0 | 1 | Phòng CTHSSV | | L00040 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững Essential Skills for Sustainable Development | 5 | 1 | Phòng CTHSSV | | L00031 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng 5S và Kaizen Essential Skills for Sustainable Development \- 5S and Kaizen Skills | 0 | 2 | Phòng CTHSSV | | L00032 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng tự học Essential Skills for Sustainable Development \- Self\-Study Skills | 0 | 2 | Phòng CTHSSV | | L00033 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 2 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 2 | 0 | 3 | Phòng CTHSSV | | L00041 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 3 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 3 | 0 | 5 | Phòng CTHSSV | | 5 | 5 | |
| | Nhóm tự chọn \[Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | L00034 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng giao tiếp thuyết trình Essential Skills for Sustainable Development \- Presentation Skills | 0 | 0 | Phòng CTHSSV | | L00035 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Tư duy phản biện Essential Skills for Sustainable Development \- Critical Thinking | 0 | 0 | Phòng CTHSSV | | L00036 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng ra quyết định Essential Skills for Sustainable Development \- Decision\-making Skills | 0 | 0 | Phòng CTHSSV | | | | |
| | Nhóm tự chọn \[Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | L00037 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thực tập chuyển hóa cảm xúc EQ Essential Skills for Sustainable Development \- Practice Constructing Emotional Quotient (EQ) | 0 | 0 | Phòng CTHSSV | | L00038 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Xây dựng Team \& lãnh đạo Essential Skills for Sustainable Development \- Team Building and Leadership Skills | 0 | 0 | Phòng CTHSSV | | L00039 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Khởi nghiệp Essential Skills for Sustainable Development \- Startup | 0 | 0 | Phòng CTHSSV | | | | |
| A.6 | Giáo dục thể chất | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | D01001 | Bơi lội Swimming (Compulsory) | 0 | 1 | Khoa học thể thao | | | **Nhóm tự chọn GDTC 1** | 0 | 2\-0 | | | D01101 | GDTC 1 \- Bóng đá Physical Education 1 \- Football | 0 | | Khoa học thể thao | | D01103 | GDTC 1 \- Bóng chuyền Physical Education 1 \- Volleyball | 0 | | Khoa học thể thao | | D01102 | GDTC 1 \- Taekwondo Physical Education 1 \- Taekwondo | 0 | | Khoa học thể thao | | D01104 | GDTC 1 \- Cầu lông Physical Education 1 \- Badminton | 0 | | Khoa học thể thao | | D01105 | GDTC 1 \- Thể dục Physical education 1 \- Aerobic | 0 | | Khoa học thể thao | | D01106 | GDTC 1\- Quần vợt Physical Education 1 \- Tennis | 0 | | Khoa học thể thao | | D01121 | GDTC 1 \- Hatha Yoga Physical education 1 \- Hatha Yoga | 0 | | Khoa học thể thao | | D01120 | GDTC 1 \- Thể hình Fitness Physical education 1 \- Fitness | 0 | | Khoa học thể thao | | | **Nhóm tự chọn GDTC 2** | 0 | 3\-0 | | | D01201 | GDTC 2 \- Karate Physical Education 2 \- Karate | 0 | | Khoa học thể thao | | D01202 | GDTC 2 \- Vovinam Physical Education 2 \- Vovinam | 0 | | Khoa học thể thao | | D01203 | GDTC 2 \- Võ cổ truyền Physical Education 2 \- Vietnamese Traditional Martial Art | 0 | | Khoa học thể thao | | D01204 | GDTC 2 \- Bóng rổ Physical Education 2 \- Basketball | 0 | | Khoa học thể thao | | D01206 | GDTC 2 \- Cờ vua vận động Physical Education 2 \- Action Chess | 0 | | Khoa học thể thao | | D01205 | GDTC 2 \- Bóng bàn Physical Education 2 \- Table Tennis | 0 | | Khoa học thể thao | | D01220 | GDTC 2 \- Khúc côn cầu Physical education 2 \- Field Hockey | 0 | | Khoa học thể thao | | | | |
| A.7 | Giáo dục quốc phòng | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | D02029 | GDQP \- Học phần 2 National Defense Education \- 2nd Course | 0 | 3 | TTGDQPAN | | D02028 | GDQP \- Học phần 1 National Defense Education \- 1st Course | 0 | 2 | TTGDQPAN | | D02030 | GDQP \- Học phần 3 National Defense Education \- 3rd Course | 0 | 1 | TTGDQPAN | | | | |
| A.8 | Cơ sở tin học | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 503022 | Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 | 2 | 3 | Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng | | 503021 | Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 | 2 | 2 | Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng | | 501046 | Lập trình C C Programming | 3 | 1 | Công nghệ thông tin | | 7 | 7 | |
| **B** | **Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 103 tín chỉ** | | | |
| B.1 | Kiến thức cơ sở | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 403035 | Thực hành mô phỏng Simulation Lab | 1 | 1 | Điện \- Điện tử | | 403033 | Kỹ thuật đo và phần mềm phân tích Measurements and Analytical Software | 2 | 1 | Điện \- Điện tử | | 401062 | Giải tích mạch điện 2 Circuit Analysis 2 | 2 | 3 | Điện \- Điện tử | | 401058 | Giải tích mạch điện 1 Circuit Analysis 1 | 3 | 2 | Điện \- Điện tử | | 402057 | Vật liệu và linh kiện điện tử Electronic Materials | 2 | 2 | Điện \- Điện tử | | 401060 | An toàn điện Electric Safety | 2 | 3 | Điện \- Điện tử | | 401063 | Thí nghiệm mạch điện Electric Circuits Lab | 1 | 3 | Điện \- Điện tử | | 401059 | CAD trong điện \- điện tử CAD in Electrical and Electronics Engineering | 2 | 2 | Điện \- Điện tử | | 401061 | Thực tập điện Electric Practice | 2 | 3 | Điện \- Điện tử | | 401064 | Trường điện từ Electromagnetic Field | 3 | 4 | Điện \- Điện tử | | 403034 | Thí nghiệm kỹ thuật đo Measurement Lab | 1 | 1 | Điện \- Điện tử | | 21 | 21 | |
| B.2 | **Kiến thức ngành** | 82 | 62 | 20 |
| B.2\.1 | Kiến thức chung | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 403038 | Thí nghiệm điện tử công suất | 1 | 5 | Điện \- Điện tử | | Power Electronics Lab | | 401066 | Thí nghiệm máy điện | 1 | 5 | Điện \- Điện tử | | Electric Machines Lab | | 402074 | Mạng truyền số liệu | 4 | 6 | Điện \- Điện tử | | Data Networking | | 402066 | Thí nghiệm vi điều khiển | 1 | 5 | Điện \- Điện tử | | Microcontroller Lab | | 402059 | Thí nghiệm điện tử | 1 | 3 | Điện \- Điện tử | | Electronic Circuits Lab | | 402058 | Thiết kế mạch điện tử 1 | 3 | 3 | Điện \- Điện tử | | Electronic Circuit Design 1 | | 402070 | Xử lý số tín hiệu | 3 | 6 | Điện \- Điện tử | | Digital Signal Processing | | 402065 | Kỹ thuật vi điều khiển 1 | 3 | 5 | Điện \- Điện tử | | Microcontroller Engineering 1 | | 403037 | Điện tử công suất | 3 | 5 | Điện \- Điện tử | | Power Electronics | | 402063 | Thực tập điện tử | 1 | 4 | Điện \- Điện tử | | Electronic Project | | 402071 | Thí nghiệm DSP | 1 | 6 | Điện \- Điện tử | | Digital Signal Processing Lab | | 402060 | Thiết kế mạch điện tử 2 | 2 | 4 | Điện \- Điện tử | | Electronic Circuit Design 2 | | 401065 | Máy điện | 3 | 5 | Điện \- Điện tử | | Electric Machines | | 402061 | Thiết kế hệ thống số 1 | 3 | 4 | Điện \- Điện tử | | Digital System Design 1 | | 402075 | Đồ án hệ thống nhúng | 2 | 6 | Điện \- Điện tử | | Embedded System Project | | 402062 | Thí nghiệm kỹ thuật số | 1 | 4 | Điện \- Điện tử | | Digital System Design Lab | | 402067 | Tín hiệu và hệ thống | 2 | 5 | Điện \- Điện tử | | Signals and Systems | | 403036 | Lý thuyết điều khiển tự động 1 | 3 | 4 | Điện \- Điện tử | | Control System 1 | | 38 | 38 | |
| B.2\.2 | **Kiến thức chuyên ngành** | 44 | 24 | 20 |
| | Các môn chung và môn bắt buộc | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 402077 | Kỹ thuật anten truyền sóng | 2 | 7 | Điện \- Điện tử | | Antenna and RF Systems | | 402072 | Truyền thông tương tự và số | 3 | 6 | Điện \- Điện tử | | Analog and Digital Communications | | 402076 | Đồ án chuyên ngành | 2 | 7 | Điện \- Điện tử | | Individual Project | | 402079 | Hệ thống thông tin vô tuyến | 2 | 7 | Điện \- Điện tử | | Wireless Communications and Mobile Networks | | 402078 | Kỹ thuật siêu cao tần | 2 | 7 | Điện \- Điện tử | | Microwave System Engineering | | 402069 | Thí nghiệm FPGA | 1 | 5 | Điện \- Điện tử | | FPGA Lab | | 402073 | Thí nghiệm viễn thông | 1 | 6 | Điện \- Điện tử | | Telecommunication Lab | | 402068 | Thiết kế hệ thống số 2 | 2 | 5 | Điện \- Điện tử | | Digital System Design 2 | | 15 | 15 | |
| | Các môn học tự chọn | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | | **Nhóm tự chọn 1 (hướng Viễn thông)** | 6 | 7\-6 | | | 402080 | Hệ thống chuyển mạch và truyền dẫn | 2 | | Điện \- Điện tử | | Telecommunication Transmission and Switching Systems | | 402082 | Lý thuyết thông tin | 2 | | Điện \- Điện tử | | Information Theory | | 402084 | Xử lý ảnh số | 2 | | Điện \- Điện tử | | Digital Image Processing | | 402083 | Kỹ thuật thông tin quang | 2 | | Điện \- Điện tử | | Optical Fiber Communications | | 402081 | Thông tin di động | 2 | | Điện \- Điện tử | | Digital Mobile Communications | | | **Nhóm tự chọn 2 (hướng Điện tử)** | 6 | 7\-6 | | | 402088 | Thiết kế VLSI | 2 | | Điện \- Điện tử | | MOS VLSI Design | | 402086 | Kỹ thuật vi điều khiển 2 | 2 | | Điện \- Điện tử | | Microcontroller Engineering 2 | | 402085 | Thiết kế mạch RF | 2 | | Điện \- Điện tử | | RF Circuits Design | | 402087 | Cấu trúc máy tính | 2 | | Điện \- Điện tử | | Computer System Architecture | | 402089 | Quang điện tử | 2 | | Điện \- Điện tử | | Optoelectronics | | 6 | | 6 |
| B.2\.2\.1 | Tập sự nghề nghiệp | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 402098 | Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship | 4 | 6 | Điện \- Điện tử | | 402CM1 | Kỹ năng thực hành chuyên môn | 5 | 6 | Điện \- Điện tử | | 9 | 9 | |
| B.2\.2\.2 | Khóa luận TN hoặc tự chọn chuyên ngành | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | | Đồ án tốt nghiệp | 14 | 8\-10 | | | 402099 | Đồ án tốt nghiệp | 14 | | Điện \- Điện tử | | Graduation Thesis | | | Nhóm tự chọn chuyên ngành | 14 | 8\-10 | | | 402105 | Đồ án tổng hợp | 14 | | Điện \- Điện tử | | Integrated Project | | 14 | | 14 |
| | | **Tổng cộng** | | --- | | 156 | 136 | 20 | ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Chương trình đào tạo 2019, Ngành điện tử - viễn thông, Mã ngành: 7520207, chương trình tiêu chuẩn | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Chương trình đào tạo 2019, Ngành điện tử - viễn thông, Mã ngành: 7520207, chương trình tiêu chuẩn STT Khối kiến thức Tổng số tín chỉ Tổng số tín chỉ Bắt buộc Tự chọn A Kiến thức giáo dục đại cương: 53 tín chỉ A.1 Môn lý luận chính trị, pháp luật Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 306102 Triết học Mác - Lênin Philosophy of Marxism and Leninism 3 2 KH Xã hội & Nhân văn 306103 Kinh tế chính trị Mác - Lênin Political Economics of Marxism and Leninism 2 4 KH Xã hội & Nhân văn 306104 Chủ nghĩa xã hội khoa học Scientific Socialism 2 5 KH Xã hội & Nhân văn 306106 Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology 2 6 KH Xã hội & Nhân văn 306105 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of Communist Party of Vietnam 2 6 KH Xã hội & Nhân văn 11 11 A.2 Khoa học xã hội Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 302053 Pháp luật đại cương Introduction of Laws 2 1 Luật 701024 Quản lý doanh nghiệp Tools and Techniques for Enterprise 2 7 Quản trị kinh doanh 4 4 A.3 Khoa học tự nhiên Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học C01129 Toán 1E1 Mathematics 1E1 3 1 Toán-Thống kê C01130 Toán 1E2 Mathematics 1E2 3 2 Toán-Thống kê C01144 Toán 2E1 Mathematics 2E1 3 3 Toán-Thống kê 402064 Giải tích cho kỹ thuật Engineering Analysis 2 4 Điện - Điện tử 11 11 A.4 Tiếng Anh Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 001411 Tiếng Anh 1 English 1 5 1 TDT Creative Language Center 001412 Tiếng Anh 2 English 2 5 2 TDT Creative Language Center 001413 Tiếng Anh 3 English 3 5 3 TDT Creative Language Center 15 15 A.5 Kỹ năng hỗ trợ Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học L00029 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 1 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 1 0 1 Phòng CTHSSV L00030 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Hòa nhập văn hóa TDTU Essential Skills for Sustainable Development - Cultural Integration of TDTU 0 1 Phòng CTHSSV L00040 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững Essential Skills for Sustainable Development 5 1 Phòng CTHSSV L00031 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng 5S và Kaizen Essential Skills for Sustainable Development - 5S and Kaizen Skills 0 2 Phòng CTHSSV L00032 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng tự học Essential Skills for Sustainable Development - Self-Study Skills 0 2 Phòng CTHSSV L00033 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 2 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 2 0 3 Phòng CTHSSV L00041 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 3 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 3 0 5 Phòng CTHSSV 5 5 Nhóm tự chọn [Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học L00034 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng giao tiếp thuyết trình Essential Skills for Sustainable Development - Presentation Skills 0 0 Phòng CTHSSV L00035 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Tư duy phản biện Essential Skills for Sustainable Development - Critical Thinking 0 0 Phòng CTHSSV L00036 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng ra quyết định Essential Skills for Sustainable Development - Decision-making Skills 0 0 Phòng CTHSSV Nhóm tự chọn [Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học L00037 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thực tập chuyển hóa cảm xúc EQ Essential Skills for Sustainable Development - Practice Constructing Emotional Quotient (EQ) 0 0 Phòng CTHSSV L00038 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Xây dựng Team & lãnh đạo Essential Skills for Sustainable Development - Team Building and Leadership Skills 0 0 Phòng CTHSSV L00039 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Khởi nghiệp Essential Skills for Sustainable Development - Startup 0 0 Phòng CTHSSV A.6 Giáo dục thể chất Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học D01001 Bơi lội Swimming (Compulsory) 0 1 Khoa học thể thao Nhóm tự chọn GDTC 1 0 2-0 D01101 GDTC 1 - Bóng đá Physical Education 1 - Football 0 Khoa học thể thao D01103 GDTC 1 - Bóng chuyền Physical Education 1 - Volleyball 0 Khoa học thể thao D01102 GDTC 1 - Taekwondo Physical Education 1 - Taekwondo 0 Khoa học thể thao D01104 GDTC 1 - Cầu lông Physical Education 1 - Badminton 0 Khoa học thể thao D01105 GDTC 1 - Thể dục Physical education 1 - Aerobic 0 Khoa học thể thao D01106 GDTC 1- Quần vợt Physical Education 1 - Tennis 0 Khoa học thể thao D01121 GDTC 1 - Hatha Yoga Physical education 1 - Hatha Yoga 0 Khoa học thể thao D01120 GDTC 1 - Thể hình Fitness Physical education 1 - Fitness 0 Khoa học thể thao Nhóm tự chọn GDTC 2 0 3-0 D01201 GDTC 2 - Karate Physical Education 2 - Karate 0 Khoa học thể thao D01202 GDTC 2 - Vovinam Physical Education 2 - Vovinam 0 Khoa học thể thao D01203 GDTC 2 - Võ cổ truyền Physical Education 2 - Vietnamese Traditional Martial Art 0 Khoa học thể thao D01204 GDTC 2 - Bóng rổ Physical Education 2 - Basketball 0 Khoa học thể thao D01206 GDTC 2 - Cờ vua vận động Physical Education 2 - Action Chess 0 Khoa học thể thao D01205 GDTC 2 - Bóng bàn Physical Education 2 - Table Tennis 0 Khoa học thể thao D01220 GDTC 2 - Khúc côn cầu Physical education 2 - Field Hockey 0 Khoa học thể thao A.7 Giáo dục quốc phòng Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học D02029 GDQP - Học phần 2 National Defense Education - 2nd Course 0 3 TTGDQPAN D02028 GDQP - Học phần 1 National Defense Education - 1st Course 0 2 TTGDQPAN D02030 GDQP - Học phần 3 National Defense Education - 3rd Course 0 1 TTGDQPAN A.8 Cơ sở tin học Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 503022 Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 2 3 Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng 503021 Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 2 2 Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng 501046 Lập trình C C Programming 3 1 Công nghệ thông tin 7 7 B Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 103 tín chỉ B.1 Kiến thức cơ sở Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 403035 Thực hành mô phỏng Simulation Lab 1 1 Điện - Điện tử 403033 Kỹ thuật đo và phần mềm phân tích Measurements and Analytical Software 2 1 Điện - Điện tử 401062 Giải tích mạch điện 2 Circuit Analysis 2 2 3 Điện - Điện tử 401058 Giải tích mạch điện 1 Circuit Analysis 1 3 2 Điện - Điện tử 402057 Vật liệu và linh kiện điện tử Electronic Materials 2 2 Điện - Điện tử 401060 An toàn điện Electric Safety 2 3 Điện - Điện tử 401063 Thí nghiệm mạch điện Electric Circuits Lab 1 3 Điện - Điện tử 401059 CAD trong điện - điện tử CAD in Electrical and Electronics Engineering 2 2 Điện - Điện tử 401061 Thực tập điện Electric Practice 2 3 Điện - Điện tử 401064 Trường điện từ Electromagnetic Field 3 4 Điện - Điện tử 403034 Thí nghiệm kỹ thuật đo Measurement Lab 1 1 Điện - Điện tử 21 21 B.2 Kiến thức ngành 82 62 20 B.2.1 Kiến thức chung Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 403038 Thí nghiệm điện tử công suất 1 5 Điện - Điện tử Power Electronics Lab 401066 Thí nghiệm máy điện 1 5 Điện - Điện tử Electric Machines Lab 402074 Mạng truyền số liệu 4 6 Điện - Điện tử Data Networking 402066 Thí nghiệm vi điều khiển 1 5 Điện - Điện tử Microcontroller Lab 402059 Thí nghiệm điện tử 1 3 Điện - Điện tử Electronic Circuits Lab 402058 Thiết kế mạch điện tử 1 3 3 Điện - Điện tử Electronic Circuit Design 1 402070 Xử lý số tín hiệu 3 6 Điện - Điện tử Digital Signal Processing 402065 Kỹ thuật vi điều khiển 1 3 5 Điện - Điện tử Microcontroller Engineering 1 403037 Điện tử công suất 3 5 Điện - Điện tử Power Electronics 402063 Thực tập điện tử 1 4 Điện - Điện tử Electronic Project 402071 Thí nghiệm DSP 1 6 Điện - Điện tử Digital Signal Processing Lab 402060 Thiết kế mạch điện tử 2 2 4 Điện - Điện tử Electronic Circuit Design 2 401065 Máy điện 3 5 Điện - Điện tử Electric Machines 402061 Thiết kế hệ thống số 1 3 4 Điện - Điện tử Digital System Design 1 402075 Đồ án hệ thống nhúng 2 6 Điện - Điện tử Embedded System Project 402062 Thí nghiệm kỹ thuật số 1 4 Điện - Điện tử Digital System Design Lab 402067 Tín hiệu và hệ thống 2 5 Điện - Điện tử Signals and Systems 403036 Lý thuyết điều khiển tự động 1 3 4 Điện - Điện tử Control System 1 38 38 B.2.2 Kiến thức chuyên ngành 44 24 20 Các môn chung và môn bắt buộc Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 402077 Kỹ thuật anten truyền sóng 2 7 Điện - Điện tử Antenna and RF Systems 402072 Truyền thông tương tự và số 3 6 Điện - Điện tử Analog and Digital Communications 402076 Đồ án chuyên ngành 2 7 Điện - Điện tử Individual Project 402079 Hệ thống thông tin vô tuyến 2 7 Điện - Điện tử Wireless Communications and Mobile Networks 402078 Kỹ thuật siêu cao tần 2 7 Điện - Điện tử Microwave System Engineering 402069 Thí nghiệm FPGA 1 5 Điện - Điện tử FPGA Lab 402073 Thí nghiệm viễn thông 1 6 Điện - Điện tử Telecommunication Lab 402068 Thiết kế hệ thống số 2 2 5 Điện - Điện tử Digital System Design 2 15 15 Các môn học tự chọn Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học Nhóm tự chọn 1 (hướng Viễn thông) 6 7-6 402080 Hệ thống chuyển mạch và truyền dẫn 2 Điện - Điện tử Telecommunication Transmission and Switching Systems 402082 Lý thuyết thông tin 2 Điện - Điện tử Information Theory 402084 Xử lý ảnh số 2 Điện - Điện tử Digital Image Processing 402083 Kỹ thuật thông tin quang 2 Điện - Điện tử Optical Fiber Communications 402081 Thông tin di động 2 Điện - Điện tử Digital Mobile Communications Nhóm tự chọn 2 (hướng Điện tử) 6 7-6 402088 Thiết kế VLSI 2 Điện - Điện tử MOS VLSI Design 402086 Kỹ thuật vi điều khiển 2 2 Điện - Điện tử Microcontroller Engineering 2 402085 Thiết kế mạch RF 2 Điện - Điện tử RF Circuits Design 402087 Cấu trúc máy tính 2 Điện - Điện tử Computer System Architecture 402089 Quang điện tử 2 Điện - Điện tử Optoelectronics 6 6 B.2.2.1 Tập sự nghề nghiệp Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 402098 Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship 4 6 Điện - Điện tử 402CM1 Kỹ năng thực hành chuyên môn 5 6 Điện - Điện tử 9 9 B.2.2.2 Khóa luận TN hoặc tự chọn chuyên ngành Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học Đồ án tốt nghiệp 14 8-10 402099 Đồ án tốt nghiệp 14 Điện - Điện tử Graduation Thesis Nhóm tự chọn chuyên ngành 14 8-10 402105 Đồ án tổng hợp 14 Điện - Điện tử Integrated Project 14 14 Tổng cộng 156 136 20 Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-dien-tu-vien-thong-ma-nganh-7520207-chuong-trinh | feee.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-dien-tu-vien-thong-ma-nganh-7520207-chuong-trinh | no |
Chương trình đào tạo 2022, Ngành điện tử \- viễn thông, Mã ngành: 7520207, chương trình tiêu chuẩn \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Chương trình đào tạo 2022, Ngành điện tử \- viễn thông, Mã ngành: 7520207, chương trình tiêu chuẩn * [![Facebook](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-dien-tu-vien-thong-ma-nganh-7520207-chuong-trinh&title=Chương trình đào tạo 2022, Ngành điện tử - viễn thông, Mã ngành: 7520207, chương trình tiêu chuẩn "Facebook")
* [![Linkedin](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-dien-tu-vien-thong-ma-nganh-7520207-chuong-trinh&title=Chương trình đào tạo 2022, Ngành điện tử - viễn thông, Mã ngành: 7520207, chương trình tiêu chuẩn&source=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-dien-tu-vien-thong-ma-nganh-7520207-chuong-trinh "Linkedin")
* [![Twitter](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-dien-tu-vien-thong-ma-nganh-7520207-chuong-trinh&status=Chương trình đào tạo 2022, Ngành điện tử - viễn thông, Mã ngành: 7520207, chương trình tiêu chuẩn+https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-dien-tu-vien-thong-ma-nganh-7520207-chuong-trinh "Twitter")
* [![Google Plus](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-dien-tu-vien-thong-ma-nganh-7520207-chuong-trinh "Google Plus")
* [![Email](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chương trình đào tạo 2022, Ngành điện tử - viễn thông, Mã ngành: 7520207, chương trình tiêu chuẩn&body=Check out this site https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-dien-tu-vien-thong-ma-nganh-7520207-chuong-trinh "Email") | **STT** | **Khối kiến thức** | **Số TC môn học** |
| --- | --- | --- |
| **A** | **Kiến thức giáo dục đại cương** | 57 |
| A.1 | Lý luận chính trị | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 306102 | Triết học Mác \- Lênin Philosophy of Marxism and Leninism | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | 2 | XHNV | | 306103 | Kinh tế chính trị Mác\-Lênin Political Economics of Marxism and Leninism | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 306102 | | | | 4 | XHNV | | 306104 | Chủ nghĩa Xã hội khoa học Scientific Socialism | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 306102,306103 | | | | 5 | XHNV | | 306105 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of Vietnamese Communist Party | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 306102,306103,306104 | | | | 7 | XHNV | | 306106 | Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 306103,306104,306102 | | | | 7 | XHNV | | 11 |
| A.2 | Khoa học xã hội | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 22373\_220403 | Nhóm bắt buộc | | 2 | | | | | | | | | | | | 302053 | Pháp luật đại cương Introduction to Laws | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | 1 | Luật | | 22372\_220403 | Nhóm tự chọn Quản lý doanh nghiệp | | 2 | | | | | | | | | 7\-2 | | | 401141\* | Phân tích và quản lý dự án công nghiệp Analyzing and Managing Industrial Projects | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | | QTKD | | 701024 | Quản lý doanh nghiệp Tools and Techniques for Enterprise | | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | | QTKD | | 701029\* | Lãnh đạo \& Quản lý nhóm Leadership \& Team Management | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | | QTKD | | 701030\* | Đổi mới sáng tạo \& Khởi nghiệp Innovation and Entrepreneurship | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | | QTKD | | 701031\* | Quản trị dự án Project management | | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | | QTKD | | 4 |
| A.3 | Khoa học tự nhiên | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 22374\_220403 | Nhóm bắt buộc | | 9 | | | | | | | | | | | | C01129 | Toán 1E1 Mathematics 1E1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | 1 | T\-TK | | C01130 | Toán 1E2 Mathematics 1E2 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | C01129 | | | | 2 | T\-TK | | C01144 | Toán 2E1 Mathematics 2E1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | C01129 | | | | 3 | T\-TK | | 22375\_220403 | Nhóm tự chọn | | 2 | | | | | | | | | 4\-2 | | | 402064 | Giải tích cho kỹ thuật Engineering Analysis | | 2 | 30 | 0 | 60 | | C01129 | | | | | Đ\-ĐT | | 402150 | Xác suất thống kê Probability and Statistics | | 2 | 30 | 0 | 60 | | C01129 | | | | | Đ\-ĐT | | 11 |
| A.4 | Ngoại ngữ | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | P15011 | Tiếng Anh 1 English 1 | x | 5 | 75 | 0 | 150 | | | | | Tiếng Anh | 2 | TDT CLC | | P15012 | Tiếng Anh 2 English 2 | x | 5 | 75 | 0 | 150 | P15011 | | | | Tiếng Anh | 2 | TDT CLC | | P15013 | Tiếng Anh 3 English 3 | x | 5 | 75 | 0 | 150 | P15012 | | | | Tiếng Anh | 3 | TDT CLC | | P15014 | Tiếng Anh 4 English 4 | x | 5 | 75 | 0 | 150 | P15013 | | | | Tiếng Anh | 4 | TDT CLC | | P15C50 | Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5\.0 The Certificate of English \- IELTS 5\.0 | x | 0 | 0 | 0 | 0 | | | | | Tiếng Anh | 6 | TDT CLC | | P15C55 | Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5\.5 The Certificate of English \- IELTS 5\.5 | x | 0 | 0 | 0 | 0 | | | | | | 6 | TDT CLC | | 20 |
| A.5 | Kỹ năng hỗ trợ | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | L00019 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 1 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 1 | x | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | 1 | P.CTHSSV | | L00033 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 2 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 2 | x | 0 | 0 | 20 | 0 | | L00019 | | | | 3 | P.CTHSSV | | L00041 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 3 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 3 | x | 0 | 0 | 20 | 0 | | L00033 | | | | 5 | P.CTHSSV | | L00050 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững Essential Skills for Sustainable Development | x | 4 | 0 | 140 | 120 | | | | | | 6 | P.CTHSSV | | 22344\_220403 | Nhóm tự chọn \[Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] | | 2 | | | | | | | | | 4\-0 | | | L00044 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng Xây dựng \& lãnh đạo nhóm Essential Skills for Sustainable Development \- Team Building and Leadership Skills | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | L00045 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng thuyết trình Essential Skills for Sustainable Development \- Presentation Skills | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | L00046 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Tư duy phản biện Essential Skills for Sustainable Development \- Critical Thinking | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | L00052 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng tự học Essential Skills for Sustainable Development \- Self\-Study Skills | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | 22345\_220403 | Nhóm tự chọn \[Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] | | 2 | | | | | | | | | 6\-0 | | | L00047 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng 5S và Kaizen Essential Skills for Sustainable Development \- 5S and Kaizen Skills | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | L00048 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng ra quyết định Essential Skills for Sustainable Development \- Decision\-making Skills | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | L00049 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng chuyển hóa cảm xúc Essential Skills for Sustainable Development \- Constructing Emotional Quotient | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | L00051 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Khởi nghiệp Essential Skills for Sustainable Development \- Startup | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | 4 |
| A.6 | Giáo dục thể chất | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | D01001 | Bơi lội Swimming | x | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | 3 | KHTT | | 22333\_220403 | Nhóm tự chọn GDTC 1 | | 1 | | | | | | | | | 3\-0 | | | D01101 | GDTC 1 \- Bóng đá Physical Education 1 \- Football | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01102 | GDTC 1 \- Taekwondo Physical Education 1 \- Taekwondo | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01103 | GDTC 1 \- Bóng chuyền Physical Education 1 \- Volleyball | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01104 | GDTC 1 \- Cầu lông Physical Education 1 \- Badminton | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01105 | GDTC 1 \- Thể dục Physical Education 1 \- Aerobic | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01106 | GDTC 1 \- Quần vợt Physical Education 1 \- Tennis | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01120 | GDTC 1 \- Thể hình Fitness Physical Education 1 \- Fitness | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01121 | GDTC 1 \- Hatha Yoga Physical Education 1 \- Hatha Yoga | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | 22334\_220403 | Nhóm tự chọn GDTC 2 | | 1 | | | | | | | | | 4\-0 | | | D01201 | GDTC 2 \- Karate Physical Education 2 \- Karate | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01202 | GDTC 2 \- Vovinam Physical Education 2 \- Vovinam | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01203 | GDTC 2 \- Võ cổ truyền Physical Education 2 \- Vietnamese Traditional Martial Art | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01204 | GDTC 2 \- Bóng rổ Physical Education 2 \- Basketball | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01205 | GDTC 2 \- Bóng bàn Physical Education 2 \- Table Tennis | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01206 | GDTC 2 \- Cờ vua vận động Physical Education 2 \- Action Chess | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01220 | GDTC 2 \- Khúc côn cầu Physical Education 2 \- Field Hockey | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | 0 |
| A.7 | Giáo dục quốc phòng | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | D02031 | Giáo dục quốc phòng và an ninh \- Học phần 1 National Defense and Security Education \- 1st Course | x | 0 | 45 | 0 | 0 | | | | | | 1 | TT QP\-AN | | D02032 | Giáo dục quốc phòng và an ninh \- Học phần 2 National Defense and Security Education \- 2nd Course | x | 0 | 30 | 0 | 0 | | | | | | 1 | TT QP\-AN | | D02033 | Giáo dục quốc phòng và an ninh \- Học phần 3 National Defense and Security Education \- 3rd Course | x | 0 | 15 | 15 | 0 | | | | | | 1 | TT QP\-AN | | D02034 | Giáo dục quốc phòng và an ninh \- Học phần 4 National Defense and Security Education \- 4th Course | x | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | 1 | TT QP\-AN | | 0 |
| A.8 | Tin học | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 502091 | Lập trình cơ bản Programming Fundamentals | x | 3 | 30 | 30 | 90 | | | | | | 1 | CNTT | | G01001 | Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 | x | 2 | 15 | 30 | 60 | | | | | | 1 | CAIT | | G01002 | Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 | x | 2 | 15 | 30 | 60 | | G01001 | | | | 2 | CAIT | | G01M01 | Microsoft Office Specialist (Microsoft Word) Microsoft Office Specialist (Microsoft Word) | x | 0 | 0 | 0 | 0 | | | | | Chứng chỉ nghề nghiệp | 6 | CAIT | | G01M02 | Microsoft Office Specialist (Microsoft Excel) Microsoft Office Specialist (Microsoft Excel) | x | 0 | 0 | 0 | 0 | | | | | Chứng chỉ nghề nghiệp | 6 | CAIT | | 7 |
| **B** | **Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp** | 90\-108 |
| B.1 | Kiến thức cơ sở | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 401058 | Giải tích mạch điện 1 Circuit Analysis 1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | 2 | Đ\-ĐT | | 401059 | CAD trong điện \- điện tử CAD in Electrical and Electronics Engineering | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | 2 | Đ\-ĐT | | 401060 | An toàn điện Electric Safety | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 401058 | | | | 3 | Đ\-ĐT | | 401061 | Thực tập điện Electric Practice | x | 2 | 0 | 60 | 60 | | 401058 | | | | 3 | Đ\-ĐT | | 401063 | Thí nghiệm mạch điện Electric Circuits Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | 401058 | | | Tiếng Anh | 3 | Đ\-ĐT | | 401064 | Trường điện từ Electromagnetic Field | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | C01144 | | | | 4 | Đ\-ĐT | | 402057 | Vật liệu và linh kiện điện tử Electronic Materials | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | 2 | Đ\-ĐT | | 403033 | Kỹ thuật đo và phần mềm phân tích Measurements and Analytical Software | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | 1 | Đ\-ĐT | | 403034 | Thí nghiệm kỹ thuật đo Measurement Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 403033 | | | 1 | Đ\-ĐT | | 403035 | Thực hành mô phỏng Simulation Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 403033 | | | 1 | Đ\-ĐT | | 19 |
| B.2 | Kiến thức ngành | 58\-67 |
| B.2\.1 | Kiến thức chung | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 401065 | Máy điện Electric Machines | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | 401064 | | | 5 | Đ\-ĐT | | 401066 | Thí nghiệm máy điện Electric Machines Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 401065 | | | 5 | Đ\-ĐT | | 402058 | Thiết kế mạch điện tử 1 Electronic Circuit Design 1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401058,402057 | | | | 3 | Đ\-ĐT | | 402059 | Thí nghiệm điện tử Electronic Circuits Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 402058 | | | 3 | Đ\-ĐT | | 402061 | Thiết kế hệ thống số 1 Digital System Design 1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | 4 | Đ\-ĐT | | 402062 | Thí nghiệm kỹ thuật số Digital System Design Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 402061 | | | 4 | Đ\-ĐT | | 402063 | Thực tập điện tử Electronic Project | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | 402058 | | | | 4 | Đ\-ĐT | | 402065 | Kỹ thuật vi điều khiển 1 Microcontroller Engineering 1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 402061 | | | | 5 | Đ\-ĐT | | 402066 | Thí nghiệm vi điều khiển Microcontroller Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 402065 | | | 5 | Đ\-ĐT | | 402067 | Tín hiệu và hệ thống Signals and Systems | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 402064 hoặc 402150 | | | | 5 | Đ\-ĐT | | 403036 | Lý thuyết điều khiển tự động 1 Control System 1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | 4 | Đ\-ĐT | | 403037 | Điện tử công suất Power Electronics | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 402058 | | | | 5 | Đ\-ĐT | | 403038 | Thí nghiệm điện tử công suất Power Electronics Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 403037 | | | 5 | Đ\-ĐT | | 26 |
| B.2\.2 | Kiến thức cốt lõi ngành Điện tử \- Viễn thông | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 402060 | Thiết kế mạch điện tử 2 Electronic Circuit Design 2 | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 402058 | | | | 4 | Đ\-ĐT | | | **Chọn 1 trong 2 môn** | x | 3 | | | | | | | | | | | | 402070 | Xử lý số tín hiệu Digital Signal Processing | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 402067 | | | | 6 | Đ\-ĐT | | 40207060 | Xử lý số tín hiệu nâng cao Advanced Digital Signal Processing | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 402067 | | | | 6 | Đ\-ĐT | | 402071 | Thí nghiệm DSP Digital Signal Processing Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 402070 | | | 6 | Đ\-ĐT | | 402074 | Mạng truyền số liệu Data Networking | x | 4 | 30 | 60 | 120 | | 402061 | | | | 6 | Đ\-ĐT | | 402075 | Đồ án hệ thống nhúng Embedded System Project | x | 2 | 0 | 60 | 60 | | | 402065 | | | 6 | Đ\-ĐT | | | **Chọn 1 trong 2 môn** | x | 3 | | | | | | | | | | | | 402072 | Truyền thông tương tự và số Analog and Digital Communications | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 402061,402064 | | | | 6 | Đ\-ĐT | | 40207260 | Truyền thông số nâng cao Advanced Digital Communications | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 402061,402064 | | | | 6 | Đ\-ĐT | | 402073 | Thí nghiệm viễn thông Telecommunication Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 402072 | | | 6 | Đ\-ĐT | | 402078 | Kỹ thuật siêu cao tần Microwave System Engineering | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 401058 | | | | 7 | Đ\-ĐT | | | **Chọn 3 tín chỉ** | X | 3 | | | | | | | | | | | | 402068 | Thiết kế hệ thống số 2 Digital System Design 2 | | 2 | 30 | 60 | 90 | | 402061 | | | | 5 | Đ\-ĐT | | 402069 | Thí nghiệm FPGA FPGA Lab | | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 402068 | | | 5 | Đ\-ĐT | | 40206860 | Thiết kế số nâng cao với HDL Advanced Digital Design with HDL | | 3 | 30 | 30 | 90 | | 402061 | | | | 5 | Đ\-ĐT | | 21 |
| B.2\.3 | Kiến thức chuyên ngành Điện tử \- Viễn thông | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 402076 | Đồ án chuyên ngành 1 Individual Project | x | 2 | 0 | 60 | 60 | | 402075 | | | | 7 | Đ\-ĐT | | | **Nhóm tự chọn Đồ án (dành riêng cho bậc Kỹ sư)** | x | 3 | | | | | | | | | | | | 402115 | Đồ án chuyên ngành nâng cao Advanced Engineering Project | | 3 | 0 | 90 | 90 | | 402076 | | | | 7 | Đ\-ĐT | | 40211660 | Chuyên đề nghiên cứu về mạng Advanced Topics in Networking | | 3 | 15 | 60 | 90 | | | | | | | Đ\-ĐT | | 40211760 | Chuyên đề nghiên cứu về truyền thông Advanced Topics in Communications | | 3 | 15 | 60 | 90 | | | | | | | Đ\-ĐT | | 40211860 | Chuyên đề nghiên cứu về xử lý tín hiệu Advanced Topics in Signal Processing | | 3 | 15 | 60 | 90 | | | | | | | Đ\-ĐT | | 40211960 | Chuyên đề nghiên cứu về quang Advanced Topics in Optical Communications | | 3 | 15 | 60 | 90 | | | | | | | Đ\-ĐT | | | **Nhóm tự chọn định hướng nghề nghiệp (Kỹ sư: 15 tín chỉ, Cử nhân: 9 tín chỉ)** | | | | | | | | | | | 7 | | | 402120 | Chuyên đề lĩnh vực Điện \- Điện tử EE Seminar | | 1 | 15 | 0 | 30 | | | | | | | | | 40214960 | Vi điều khiển và hệ thống nhúng Microcontrollers and Embedded Systems | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 402065 | | | | | Đ\-ĐT | | 40212160 | Kiến trúc và giao thức IoT IoT architecture and protocols | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 402065 | | | | | Đ\-ĐT | | 40314360 | Động lực học và điều khiển robot Robotics | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | 403040 | | | | Đ\-ĐT | | 40314460 | Điều khiển thông minh Intelligent Control | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 403036 | | | | | Đ\-ĐT | | 40212460 | Thiết kế mạch siêu cao tần Microwave Circuits Design | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 402060 | | | | | Đ\-ĐT | | 402125 | Thiết kế LSI cơ bản LSI Design Fundamentals | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | 402068 hoặc 40206860 | | | | Đ\-ĐT | | 40208860 | Thiết kế VLSI nâng cao Advanced VLSI Design | | 3 | 30 | 0 | 60 | P15014 | | 402068 hoặc 40206860 | | | | Đ\-ĐT | | 402089 | Quang điện tử Optoelectronics | | 2 | 30 | 0 | 60 | P15014 | 402058 | | | | | Đ\-ĐT | | 40212660 | Thiết kế mạch tích hợp tương tự Analog Integrated Circuit Design | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | | Đ\-ĐT | | 40212860 | Lý thuyết và thiết kế anten nâng cao Advanced Antenna Theory and Design | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | | Đ\-ĐT | | 402080 | Hệ thống chuyển mạch và truyền dẫn Telecommunication Transmission and Switching Systems | | 2 | 30 | 0 | 60 | P15014 | 402074 | | | | | Đ\-ĐT | | 40204260 | Điện toán đám mây Cloud Computing | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | | Đ\-ĐT | | 40212960 | Mạng không dây Wireless Networks | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | | Đ\-ĐT | | 40213060 | Mạng truyền thông băng rộng Broadband Communication Networks | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | | Đ\-ĐT | | 40214860 | Mạng cảm biến không dây Wireless Sensor Networks | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | | Đ\-ĐT | | 402131 | Truyền thông vô tuyến Wireless Communications | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | 402072 hoặc 40207260 | | | | Đ\-ĐT | | 40213160 | Truyền thông vô tuyến nâng cao Advanced Wireless Communications | | | | | | | | 402072 hoặc 40207260 | | | | | | 402081 | Thông tin di động Digital Mobile Communications | | 2 | 30 | 0 | 60 | P15014 | 402072 hoặc 40207260 | | | | | Đ\-ĐT | | 40213260 | Mã hóa và lý thuyết thông tin Coding and Information Theory | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | | Đ\-ĐT | | 40213360 | Hệ thống và mạng thông tin quang Optical Communication Systems and Networks | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | | Đ\-ĐT | | 40213460 | Tối ưu hóa trong truyền thông Optimization for Communication Systems | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 402072 hoặc 40207260 | | | | | Đ\-ĐT | | 40213560 | Hệ thống radar nâng cao Advanced Radar Systems | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | | Đ\-ĐT | | 402084 | Xử lý ảnh số Digital Image Processing | | 2 | 30 | 0 | 60 | P15014 | 402070 hoặc 40207060 | | | | | Đ\-ĐT | | 40213660 | Xử lý ảnh số Digital Image Processing | | 3 | 45 | 0 | 90 | P15014 | 402070 hoặc 40207060 | | | | | Đ\-ĐT | | 402142 | Phương pháp tính và giải thuật Algorithms and numerical methods | | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | | Đ\-ĐT | | 40213760 | Học máy và ứng dụng Machine Learning and Applications | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | | Đ\-ĐT | | 40213860 | Xử lý tín hiệu thống kê Statistical Signal Processing | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 402067 | | | | | Đ\-ĐT | | 40213960 | Ứng dụng học sâu trong viễn thông Deep Laerning Applications for Communications | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 402070 hoặc 40207060 | | | | | Đ\-ĐT | | 404125 | Trí tuệ nhân tạo | | 3 | 45 | 0 | 90 | P15013 | 402064 hoặc 402150, 502091 | | | | | Đ\-ĐT | | 40214160 | Truyền thông lượng tử Quantum Communications | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | | Đ\-ĐT | | 11\-20 |
| B.3 | Kiến thức tốt nghiệp | 13\-22 |
| B.3\.1 | Kiến thức tập sự nghề nghiệp/ Kỹ năng chuyên môn | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | | **Nhóm tự chọn tập sự nghề nghiệp** | | | | | | | | | | | 6 | | | | **Dành cho cử nhân** | | | | | | | | | | | | | | 402098 | Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship | x | 4 | 0 | 120 | 120 | | | 402075 | Tích lũy ít nhất 91 tín chỉ | | 6 | Đ\-ĐT | | | **Dành cho kỹ sư** | | | | | | | | | | | | | | 402143 | Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship | x | 8 | 0 | 240 | 240 | | | Nhóm tự chọn Đồ án chuyên ngành | Tích lũy ít nhất 139 tín chỉ | | 9 | Đ\-ĐT | | | **Nhóm tự chọn Kỹ năng thực hành chuyên môn** | | | | | | | | | | | | | | | **Dành cho cử nhân** | | | | | | | | | | | | | | 402CM6 | Kỹ năng thực hành chuyên môn Professional Skills Exam | x | 1 | 0 | 0 | 30 | | | 402098, 402075 | Tích lũy ít nhất 91 tín chỉ | | 6 | Đ\-ĐT | | | **Dành cho kỹ sư** | | | | | | | | | | | | | | 402CM7 | Kỹ năng thực hành chuyên môn Professional Skills Exam | x | 2 | 0 | 0 | 60 | | | 402143 | Tích lũy ít nhất 139 tín chỉ | | 9 | Đ\-ĐT | | 10 |
| B.3\.2 | Kiến thức tự chọn tốt nghiệp | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | | Đồ án tốt nghiệp cho Cử nhân | | 8 | | | | | | | | | 8 | | | 402145 | Đồ án tổng hợp Intergrated Project | | 8 | 0 | 240 | 240 | P15C50,402075,402076,402098 | | | Tích lũy ít nhất 131 tín chỉ | | 8 | Đ\-ĐT | | | Đồ án tốt nghiệp cho Kỹ sư | | 12 | | | | | | | | | | | | 402146 | Đồ án tốt nghiệp Graduation Thesis | | 12 | 0 | 360 | 360 | P15C50,402075,402076,402143, nhóm tự chọn Đồ án chuyên ngành | | | Tích lũy ít nhất 145 tín chỉ | | 10 | Đ\-ĐT | | 8\-12 | ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Chương trình đào tạo 2022, Ngành điện tử - viễn thông, Mã ngành: 7520207, chương trình tiêu chuẩn | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Chương trình đào tạo 2022, Ngành điện tử - viễn thông, Mã ngành: 7520207, chương trình tiêu chuẩn STT Khối kiến thức Số TC môn học A Kiến thức giáo dục đại cương 57 A.1 Lý luận chính trị Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 306102 Triết học Mác - Lênin Philosophy of Marxism and Leninism x 3 45 0 90 2 XHNV 306103 Kinh tế chính trị Mác-Lênin Political Economics of Marxism and Leninism x 2 30 0 60 306102 4 XHNV 306104 Chủ nghĩa Xã hội khoa học Scientific Socialism x 2 30 0 60 306102,306103 5 XHNV 306105 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of Vietnamese Communist Party x 2 30 0 60 306102,306103,306104 7 XHNV 306106 Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology x 2 30 0 60 306103,306104,306102 7 XHNV 11 A.2 Khoa học xã hội Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 22373_220403 Nhóm bắt buộc 2 302053 Pháp luật đại cương Introduction to Laws x 2 30 0 60 1 Luật 22372_220403 Nhóm tự chọn Quản lý doanh nghiệp 2 7-2 401141* Phân tích và quản lý dự án công nghiệp Analyzing and Managing Industrial Projects 3 45 0 90 QTKD 701024 Quản lý doanh nghiệp Tools and Techniques for Enterprise 2 30 0 60 QTKD 701029* Lãnh đạo & Quản lý nhóm Leadership & Team Management 3 45 0 90 QTKD 701030* Đổi mới sáng tạo & Khởi nghiệp Innovation and Entrepreneurship 3 45 0 90 QTKD 701031* Quản trị dự án Project management 2 30 0 60 QTKD 4 A.3 Khoa học tự nhiên Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 22374_220403 Nhóm bắt buộc 9 C01129 Toán 1E1 Mathematics 1E1 x 3 45 0 90 1 T-TK C01130 Toán 1E2 Mathematics 1E2 x 3 45 0 90 C01129 2 T-TK C01144 Toán 2E1 Mathematics 2E1 x 3 45 0 90 C01129 3 T-TK 22375_220403 Nhóm tự chọn 2 4-2 402064 Giải tích cho kỹ thuật Engineering Analysis 2 30 0 60 C01129 Đ-ĐT 402150 Xác suất thống kê Probability and Statistics 2 30 0 60 C01129 Đ-ĐT 11 A.4 Ngoại ngữ Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học P15011 Tiếng Anh 1 English 1 x 5 75 0 150 Tiếng Anh 2 TDT CLC P15012 Tiếng Anh 2 English 2 x 5 75 0 150 P15011 Tiếng Anh 2 TDT CLC P15013 Tiếng Anh 3 English 3 x 5 75 0 150 P15012 Tiếng Anh 3 TDT CLC P15014 Tiếng Anh 4 English 4 x 5 75 0 150 P15013 Tiếng Anh 4 TDT CLC P15C50 Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 The Certificate of English - IELTS 5.0 x 0 0 0 0 Tiếng Anh 6 TDT CLC P15C55 Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.5 The Certificate of English - IELTS 5.5 x 0 0 0 0 6 TDT CLC 20 A.5 Kỹ năng hỗ trợ Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học L00019 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 1 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 1 x 0 0 20 0 1 P.CTHSSV L00033 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 2 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 2 x 0 0 20 0 L00019 3 P.CTHSSV L00041 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 3 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 3 x 0 0 20 0 L00033 5 P.CTHSSV L00050 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững Essential Skills for Sustainable Development x 4 0 140 120 6 P.CTHSSV 22344_220403 Nhóm tự chọn [Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] 2 4-0 L00044 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng Xây dựng & lãnh đạo nhóm Essential Skills for Sustainable Development - Team Building and Leadership Skills 0 0 20 0 P.CTHSSV L00045 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng thuyết trình Essential Skills for Sustainable Development - Presentation Skills 0 0 20 0 P.CTHSSV L00046 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Tư duy phản biện Essential Skills for Sustainable Development - Critical Thinking 0 0 20 0 P.CTHSSV L00052 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng tự học Essential Skills for Sustainable Development - Self-Study Skills 0 0 20 0 P.CTHSSV 22345_220403 Nhóm tự chọn [Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] 2 6-0 L00047 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng 5S và Kaizen Essential Skills for Sustainable Development - 5S and Kaizen Skills 0 0 20 0 P.CTHSSV L00048 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng ra quyết định Essential Skills for Sustainable Development - Decision-making Skills 0 0 20 0 P.CTHSSV L00049 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng chuyển hóa cảm xúc Essential Skills for Sustainable Development - Constructing Emotional Quotient 0 0 20 0 P.CTHSSV L00051 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Khởi nghiệp Essential Skills for Sustainable Development - Startup 0 0 20 0 P.CTHSSV 4 A.6 Giáo dục thể chất Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học D01001 Bơi lội Swimming x 0 15 30 0 3 KHTT 22333_220403 Nhóm tự chọn GDTC 1 1 3-0 D01101 GDTC 1 - Bóng đá Physical Education 1 - Football 0 15 30 0 KHTT D01102 GDTC 1 - Taekwondo Physical Education 1 - Taekwondo 0 15 30 0 KHTT D01103 GDTC 1 - Bóng chuyền Physical Education 1 - Volleyball 0 15 30 0 KHTT D01104 GDTC 1 - Cầu lông Physical Education 1 - Badminton 0 15 30 0 KHTT D01105 GDTC 1 - Thể dục Physical Education 1 - Aerobic 0 15 30 0 KHTT D01106 GDTC 1 - Quần vợt Physical Education 1 - Tennis 0 15 30 0 KHTT D01120 GDTC 1 - Thể hình Fitness Physical Education 1 - Fitness 0 15 30 0 KHTT D01121 GDTC 1 - Hatha Yoga Physical Education 1 - Hatha Yoga 0 15 30 0 KHTT 22334_220403 Nhóm tự chọn GDTC 2 1 4-0 D01201 GDTC 2 - Karate Physical Education 2 - Karate 0 0 60 0 KHTT D01202 GDTC 2 - Vovinam Physical Education 2 - Vovinam 0 0 60 0 KHTT D01203 GDTC 2 - Võ cổ truyền Physical Education 2 - Vietnamese Traditional Martial Art 0 0 60 0 KHTT D01204 GDTC 2 - Bóng rổ Physical Education 2 - Basketball 0 0 60 0 KHTT D01205 GDTC 2 - Bóng bàn Physical Education 2 - Table Tennis 0 0 60 0 KHTT D01206 GDTC 2 - Cờ vua vận động Physical Education 2 - Action Chess 0 0 60 0 KHTT D01220 GDTC 2 - Khúc côn cầu Physical Education 2 - Field Hockey 0 0 60 0 KHTT 0 A.7 Giáo dục quốc phòng Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học D02031 Giáo dục quốc phòng và an ninh - Học phần 1 National Defense and Security Education - 1st Course x 0 45 0 0 1 TT QP-AN D02032 Giáo dục quốc phòng và an ninh - Học phần 2 National Defense and Security Education - 2nd Course x 0 30 0 0 1 TT QP-AN D02033 Giáo dục quốc phòng và an ninh - Học phần 3 National Defense and Security Education - 3rd Course x 0 15 15 0 1 TT QP-AN D02034 Giáo dục quốc phòng và an ninh - Học phần 4 National Defense and Security Education - 4th Course x 0 0 60 0 1 TT QP-AN 0 A.8 Tin học Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 502091 Lập trình cơ bản Programming Fundamentals x 3 30 30 90 1 CNTT G01001 Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 x 2 15 30 60 1 CAIT G01002 Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 x 2 15 30 60 G01001 2 CAIT G01M01 Microsoft Office Specialist (Microsoft Word) Microsoft Office Specialist (Microsoft Word) x 0 0 0 0 Chứng chỉ nghề nghiệp 6 CAIT G01M02 Microsoft Office Specialist (Microsoft Excel) Microsoft Office Specialist (Microsoft Excel) x 0 0 0 0 Chứng chỉ nghề nghiệp 6 CAIT 7 B Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 90-108 B.1 Kiến thức cơ sở Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 401058 Giải tích mạch điện 1 Circuit Analysis 1 x 3 45 0 90 2 Đ-ĐT 401059 CAD trong điện - điện tử CAD in Electrical and Electronics Engineering x 2 30 0 60 2 Đ-ĐT 401060 An toàn điện Electric Safety x 2 30 0 60 401058 3 Đ-ĐT 401061 Thực tập điện Electric Practice x 2 0 60 60 401058 3 Đ-ĐT 401063 Thí nghiệm mạch điện Electric Circuits Lab x 1 0 30 30 401058 Tiếng Anh 3 Đ-ĐT 401064 Trường điện từ Electromagnetic Field x 3 45 0 90 C01144 4 Đ-ĐT 402057 Vật liệu và linh kiện điện tử Electronic Materials x 2 30 0 60 2 Đ-ĐT 403033 Kỹ thuật đo và phần mềm phân tích Measurements and Analytical Software x 2 30 0 60 1 Đ-ĐT 403034 Thí nghiệm kỹ thuật đo Measurement Lab x 1 0 30 30 403033 1 Đ-ĐT 403035 Thực hành mô phỏng Simulation Lab x 1 0 30 30 403033 1 Đ-ĐT 19 B.2 Kiến thức ngành 58-67 B.2.1 Kiến thức chung Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 401065 Máy điện Electric Machines x 3 45 0 90 401064 5 Đ-ĐT 401066 Thí nghiệm máy điện Electric Machines Lab x 1 0 30 30 401065 5 Đ-ĐT 402058 Thiết kế mạch điện tử 1 Electronic Circuit Design 1 x 3 45 0 90 401058,402057 3 Đ-ĐT 402059 Thí nghiệm điện tử Electronic Circuits Lab x 1 0 30 30 402058 3 Đ-ĐT 402061 Thiết kế hệ thống số 1 Digital System Design 1 x 3 45 0 90 4 Đ-ĐT 402062 Thí nghiệm kỹ thuật số Digital System Design Lab x 1 0 30 30 402061 4 Đ-ĐT 402063 Thực tập điện tử Electronic Project x 1 0 30 30 402058 4 Đ-ĐT 402065 Kỹ thuật vi điều khiển 1 Microcontroller Engineering 1 x 3 45 0 90 402061 5 Đ-ĐT 402066 Thí nghiệm vi điều khiển Microcontroller Lab x 1 0 30 30 402065 5 Đ-ĐT 402067 Tín hiệu và hệ thống Signals and Systems x 2 30 0 60 402064 hoặc 402150 5 Đ-ĐT 403036 Lý thuyết điều khiển tự động 1 Control System 1 x 3 45 0 90 4 Đ-ĐT 403037 Điện tử công suất Power Electronics x 3 45 0 90 402058 5 Đ-ĐT 403038 Thí nghiệm điện tử công suất Power Electronics Lab x 1 0 30 30 403037 5 Đ-ĐT 26 B.2.2 Kiến thức cốt lõi ngành Điện tử - Viễn thông Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 402060 Thiết kế mạch điện tử 2 Electronic Circuit Design 2 x 2 30 0 60 402058 4 Đ-ĐT Chọn 1 trong 2 môn x 3 402070 Xử lý số tín hiệu Digital Signal Processing 3 45 0 90 402067 6 Đ-ĐT 40207060 Xử lý số tín hiệu nâng cao Advanced Digital Signal Processing 3 45 0 90 402067 6 Đ-ĐT 402071 Thí nghiệm DSP Digital Signal Processing Lab x 1 0 30 30 402070 6 Đ-ĐT 402074 Mạng truyền số liệu Data Networking x 4 30 60 120 402061 6 Đ-ĐT 402075 Đồ án hệ thống nhúng Embedded System Project x 2 0 60 60 402065 6 Đ-ĐT Chọn 1 trong 2 môn x 3 402072 Truyền thông tương tự và số Analog and Digital Communications 3 45 0 90 402061,402064 6 Đ-ĐT 40207260 Truyền thông số nâng cao Advanced Digital Communications 3 45 0 90 402061,402064 6 Đ-ĐT 402073 Thí nghiệm viễn thông Telecommunication Lab x 1 0 30 30 402072 6 Đ-ĐT 402078 Kỹ thuật siêu cao tần Microwave System Engineering x 2 30 0 60 401058 7 Đ-ĐT Chọn 3 tín chỉ X 3 402068 Thiết kế hệ thống số 2 Digital System Design 2 2 30 60 90 402061 5 Đ-ĐT 402069 Thí nghiệm FPGA FPGA Lab 1 0 30 30 402068 5 Đ-ĐT 40206860 Thiết kế số nâng cao với HDL Advanced Digital Design with HDL 3 30 30 90 402061 5 Đ-ĐT 21 B.2.3 Kiến thức chuyên ngành Điện tử - Viễn thông Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 402076 Đồ án chuyên ngành 1 Individual Project x 2 0 60 60 402075 7 Đ-ĐT Nhóm tự chọn Đồ án (dành riêng cho bậc Kỹ sư) x 3 402115 Đồ án chuyên ngành nâng cao Advanced Engineering Project 3 0 90 90 402076 7 Đ-ĐT 40211660 Chuyên đề nghiên cứu về mạng Advanced Topics in Networking 3 15 60 90 Đ-ĐT 40211760 Chuyên đề nghiên cứu về truyền thông Advanced Topics in Communications 3 15 60 90 Đ-ĐT 40211860 Chuyên đề nghiên cứu về xử lý tín hiệu Advanced Topics in Signal Processing 3 15 60 90 Đ-ĐT 40211960 Chuyên đề nghiên cứu về quang Advanced Topics in Optical Communications 3 15 60 90 Đ-ĐT Nhóm tự chọn định hướng nghề nghiệp (Kỹ sư: 15 tín chỉ, Cử nhân: 9 tín chỉ) 7 402120 Chuyên đề lĩnh vực Điện - Điện tử EE Seminar 1 15 0 30 40214960 Vi điều khiển và hệ thống nhúng Microcontrollers and Embedded Systems 3 45 0 90 402065 Đ-ĐT 40212160 Kiến trúc và giao thức IoT IoT architecture and protocols 3 45 0 90 402065 Đ-ĐT 40314360 Động lực học và điều khiển robot Robotics 3 45 0 90 403040 Đ-ĐT 40314460 Điều khiển thông minh Intelligent Control 3 45 0 90 403036 Đ-ĐT 40212460 Thiết kế mạch siêu cao tần Microwave Circuits Design 3 45 0 90 402060 Đ-ĐT 402125 Thiết kế LSI cơ bản LSI Design Fundamentals 3 45 0 90 402068 hoặc 40206860 Đ-ĐT 40208860 Thiết kế VLSI nâng cao Advanced VLSI Design 3 30 0 60 P15014 402068 hoặc 40206860 Đ-ĐT 402089 Quang điện tử Optoelectronics 2 30 0 60 P15014 402058 Đ-ĐT 40212660 Thiết kế mạch tích hợp tương tự Analog Integrated Circuit Design 3 45 0 90 Đ-ĐT 40212860 Lý thuyết và thiết kế anten nâng cao Advanced Antenna Theory and Design 3 45 0 90 Đ-ĐT 402080 Hệ thống chuyển mạch và truyền dẫn Telecommunication Transmission and Switching Systems 2 30 0 60 P15014 402074 Đ-ĐT 40204260 Điện toán đám mây Cloud Computing 3 45 0 90 Đ-ĐT 40212960 Mạng không dây Wireless Networks 3 45 0 90 Đ-ĐT 40213060 Mạng truyền thông băng rộng Broadband Communication Networks 3 45 0 90 Đ-ĐT 40214860 Mạng cảm biến không dây Wireless Sensor Networks 3 45 0 90 Đ-ĐT 402131 Truyền thông vô tuyến Wireless Communications 3 45 0 90 402072 hoặc 40207260 Đ-ĐT 40213160 Truyền thông vô tuyến nâng cao Advanced Wireless Communications 402072 hoặc 40207260 402081 Thông tin di động Digital Mobile Communications 2 30 0 60 P15014 402072 hoặc 40207260 Đ-ĐT 40213260 Mã hóa và lý thuyết thông tin Coding and Information Theory 3 45 0 90 Đ-ĐT 40213360 Hệ thống và mạng thông tin quang Optical Communication Systems and Networks 3 45 0 90 Đ-ĐT 40213460 Tối ưu hóa trong truyền thông Optimization for Communication Systems 3 45 0 90 402072 hoặc 40207260 Đ-ĐT 40213560 Hệ thống radar nâng cao Advanced Radar Systems 3 45 0 90 Đ-ĐT 402084 Xử lý ảnh số Digital Image Processing 2 30 0 60 P15014 402070 hoặc 40207060 Đ-ĐT 40213660 Xử lý ảnh số Digital Image Processing 3 45 0 90 P15014 402070 hoặc 40207060 Đ-ĐT 402142 Phương pháp tính và giải thuật Algorithms and numerical methods 2 30 0 60 Đ-ĐT 40213760 Học máy và ứng dụng Machine Learning and Applications 3 45 0 90 Đ-ĐT 40213860 Xử lý tín hiệu thống kê Statistical Signal Processing 3 45 0 90 402067 Đ-ĐT 40213960 Ứng dụng học sâu trong viễn thông Deep Laerning Applications for Communications 3 45 0 90 402070 hoặc 40207060 Đ-ĐT 404125 Trí tuệ nhân tạo 3 45 0 90 P15013 402064 hoặc 402150, 502091 Đ-ĐT 40214160 Truyền thông lượng tử Quantum Communications 3 45 0 90 Đ-ĐT 11-20 B.3 Kiến thức tốt nghiệp 13-22 B.3.1 Kiến thức tập sự nghề nghiệp/ Kỹ năng chuyên môn Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học Nhóm tự chọn tập sự nghề nghiệp 6 Dành cho cử nhân 402098 Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship x 4 0 120 120 402075 Tích lũy ít nhất 91 tín chỉ 6 Đ-ĐT Dành cho kỹ sư 402143 Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship x 8 0 240 240 Nhóm tự chọn Đồ án chuyên ngành Tích lũy ít nhất 139 tín chỉ 9 Đ-ĐT Nhóm tự chọn Kỹ năng thực hành chuyên môn Dành cho cử nhân 402CM6 Kỹ năng thực hành chuyên môn Professional Skills Exam x 1 0 0 30 402098, 402075 Tích lũy ít nhất 91 tín chỉ 6 Đ-ĐT Dành cho kỹ sư 402CM7 Kỹ năng thực hành chuyên môn Professional Skills Exam x 2 0 0 60 402143 Tích lũy ít nhất 139 tín chỉ 9 Đ-ĐT 10 B.3.2 Kiến thức tự chọn tốt nghiệp Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học Đồ án tốt nghiệp cho Cử nhân 8 8 402145 Đồ án tổng hợp Intergrated Project 8 0 240 240 P15C50,402075,402076,402098 Tích lũy ít nhất 131 tín chỉ 8 Đ-ĐT Đồ án tốt nghiệp cho Kỹ sư 12 402146 Đồ án tốt nghiệp Graduation Thesis 12 0 360 360 P15C50,402075,402076,402143, nhóm tự chọn Đồ án chuyên ngành Tích lũy ít nhất 145 tín chỉ 10 Đ-ĐT 8-12 Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-ky-thuat-dien-ma-nganh-7520201-chuong-trinh-chat | feee.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-ky-thuat-dien-ma-nganh-7520201-chuong-trinh-chat | no |
Chương trình đào tạo 2019, Ngành Kỹ thuật Điện, Mã ngành: 7520201, chương trình chất lượng cao \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Chương trình đào tạo 2019, Ngành Kỹ thuật Điện, Mã ngành: 7520201, chương trình chất lượng cao * [![Facebook](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-ky-thuat-dien-ma-nganh-7520201-chuong-trinh-chat&title=Chương trình đào tạo 2019, Ngành Kỹ thuật Điện, Mã ngành: 7520201, chương trình chất lượng cao "Facebook")
* [![Linkedin](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-ky-thuat-dien-ma-nganh-7520201-chuong-trinh-chat&title=Chương trình đào tạo 2019, Ngành Kỹ thuật Điện, Mã ngành: 7520201, chương trình chất lượng cao&source=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-ky-thuat-dien-ma-nganh-7520201-chuong-trinh-chat "Linkedin")
* [![Twitter](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-ky-thuat-dien-ma-nganh-7520201-chuong-trinh-chat&status=Chương trình đào tạo 2019, Ngành Kỹ thuật Điện, Mã ngành: 7520201, chương trình chất lượng cao+https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-ky-thuat-dien-ma-nganh-7520201-chuong-trinh-chat "Twitter")
* [![Google Plus](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-ky-thuat-dien-ma-nganh-7520201-chuong-trinh-chat "Google Plus")
* [![Email](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chương trình đào tạo 2019, Ngành Kỹ thuật Điện, Mã ngành: 7520201, chương trình chất lượng cao&body=Check out this site https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-ky-thuat-dien-ma-nganh-7520201-chuong-trinh-chat "Email") | **STT** | **Khối kiến thức** | **Tổng số tín chỉ** | | |
| --- | --- | --- | --- | --- |
| | | Tổng số tín chỉ | Bắt buộc | Tự chọn |
| **A** | **Kiến thức giáo dục đại cương: 70 tín chỉ** | | | |
| A.1 | Môn lý luận chính trị, pháp luật | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 306102 | Triết học Mác \- Lênin Philosophy of Marxism and Leninism | 3 | 2 | KH Xã hội \& Nhân văn | | 306103 | Kinh tế chính trị Mác \- Lênin Political Economics of Marxism and Leninism | 2 | 4 | KH Xã hội \& Nhân văn | | 306104 | Chủ nghĩa xã hội khoa học Scientific Socialism | 2 | 5 | KH Xã hội \& Nhân văn | | 306106 | Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology | 2 | 6 | KH Xã hội \& Nhân văn | | 306105 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of Communist Party of Vietnam | 2 | 6 | KH Xã hội \& Nhân văn | | 11 | 11 | |
| A.2 | Khoa học xã hội | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 302053 | Pháp luật đại cương Introduction of Laws | 2 | 1 | Luật | | 701024 | Quản lý doanh nghiệp Tools and Techniques for Enterprise | 2 | 7 | Quản trị kinh doanh | | 4 | 4 | |
| A.3 | Khoa học tự nhiên | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | C01129 | Toán 1E1 Mathematics 1E1 | 3 | 1 | Toán\-Thống kê | | C01130 | Toán 1E2 Mathematics 1E2 | 3 | 2 | Toán\-Thống kê | | C01144 | Toán 2E1 Mathematics 2E1 | 3 | 3 | Toán\-Thống kê | | 402064 | Giải tích cho kỹ thuật Engineering Analysis | 2 | 4 | Điện \- Điện tử | | 11 | 11 | |
| A.4 | Nhóm tự chọn Inspire English | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 001511 | Tiếng Anh 1 English 1 | 5 | | TDT Creative Language Center | | 001512 | Tiếng Anh 2 English 2 | 5 | | TDT Creative Language Center | | 001513 | Tiếng Anh 3 English 3 | 5 | | TDT Creative Language Center | | 001514 | Tiếng Anh 4 English 4 | 5 | | TDT Creative Language Center | | 001515 | Tiếng Anh 5 English 5 | 5 | | TDT Creative Language Center | | 001516 | Tiếng Anh 6 English 6 | 5 | | TDT Creative Language Center | Nhóm tự chọn World English | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 001311 | World English 1 | 5 | | TDT Creative Language Center | | 001312 | World English 2 | 5 | | TDT Creative Language Center | | 001313 | World English 3 | 5 | | TDT Creative Language Center | | 001314 | World English 4 | 5 | | TDT Creative Language Center | | 001315 | World English 5 | 5 | | TDT Creative Language Center | | 001316 | World English 6 | 5 | | TDT Creative Language Center | | 30 | 30 | |
| A.5 | Kỹ năng hỗ trợ | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | L00029 | | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 1 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 1 | | | | --- | --- | --- | | 0 | 1 | Phòng CTHSSV | | L00030 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Hòa nhập văn hóa TDTU Essential Skills for Sustainable Development \- Cultural Integration of TDTU | 0 | 1 | Phòng CTHSSV | | L00040 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững Essential Skills for Sustainable Development | 5 | 1 | Phòng CTHSSV | | L00031 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng 5S và Kaizen Essential Skills for Sustainable Development \- 5S and Kaizen Skills | 0 | 2 | Phòng CTHSSV | | L00032 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng tự học Essential Skills for Sustainable Development \- Self\-Study Skills | 0 | 2 | Phòng CTHSSV | | L00033 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 2 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 2 | 0 | 3 | Phòng CTHSSV | | L00041 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 3 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 3 | 0 | 5 | Phòng CTHSSV | | 400001 | Kỹ năng phòng tránh tai nạn trong công nghiệp | 1 | 1 | Phòng CTHSSV | | 6 | 6 | |
| | Nhóm tự chọn \[Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | L00034 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng giao tiếp thuyết trình Essential Skills for Sustainable Development \- Presentation Skills | 0 | 0 | Phòng CTHSSV | | L00035 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Tư duy phản biện Essential Skills for Sustainable Development \- Critical Thinking | 0 | 0 | Phòng CTHSSV | | L00036 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng ra quyết định Essential Skills for Sustainable Development \- Decision\-making Skills | 0 | 0 | Phòng CTHSSV | | | | |
| | Nhóm tự chọn \[Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | L00037 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thực tập chuyển hóa cảm xúc EQ Essential Skills for Sustainable Development \- Practice Constructing Emotional Quotient (EQ) | 0 | 0 | Phòng CTHSSV | | L00038 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Xây dựng Team \& lãnh đạo Essential Skills for Sustainable Development \- Team Building and Leadership Skills | 0 | 0 | Phòng CTHSSV | | L00039 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Khởi nghiệp Essential Skills for Sustainable Development \- Startup | 0 | 0 | Phòng CTHSSV | | | | |
| A.6 | Cơ sở tin học | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 503021 | Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 | 2 | 2 | Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng | | 503022 | Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 | 2 | 3 | Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng | | 501046 | Lập trình C C Programming | 3 | 1 | Công nghệ thông tin | | 503034 | Cơ sở tin học 3 Fundamentals of Informatics 3 | 1 | 4 | Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng | | 8 | 8 | |
| A.7 | Giáo dục thể chất | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | D01001 | Bơi lội Swimming (Compulsory) | 0 | 1 | Khoa học thể thao | | | **Nhóm tự chọn GDTC 1** | 0 | 2\-0 | | | D01101 | GDTC 1 \- Bóng đá Physical Education 1 \- Football | 0 | | Khoa học thể thao | | D01103 | GDTC 1 \- Bóng chuyền Physical Education 1 \- Volleyball | 0 | | Khoa học thể thao | | D01102 | GDTC 1 \- Taekwondo Physical Education 1 \- Taekwondo | 0 | | Khoa học thể thao | | D01104 | GDTC 1 \- Cầu lông Physical Education 1 \- Badminton | 0 | | Khoa học thể thao | | D01105 | GDTC 1 \- Thể dục Physical education 1 \- Aerobic | 0 | | Khoa học thể thao | | D01106 | GDTC 1\- Quần vợt Physical Education 1 \- Tennis | 0 | | Khoa học thể thao | | D01121 | GDTC 1 \- Hatha Yoga Physical education 1 \- Hatha Yoga | 0 | | Khoa học thể thao | | D01120 | GDTC 1 \- Thể hình Fitness Physical education 1 \- Fitness | 0 | | Khoa học thể thao | | | **Nhóm tự chọn GDTC 2** | 0 | 3\-0 | | | D01201 | GDTC 2 \- Karate Physical Education 2 \- Karate | 0 | | Khoa học thể thao | | D01202 | GDTC 2 \- Vovinam Physical Education 2 \- Vovinam | 0 | | Khoa học thể thao | | D01203 | GDTC 2 \- Võ cổ truyền Physical Education 2 \- Vietnamese Traditional Martial Art | 0 | | Khoa học thể thao | | D01204 | GDTC 2 \- Bóng rổ Physical Education 2 \- Basketball | 0 | | Khoa học thể thao | | D01206 | GDTC 2 \- Cờ vua vận động Physical Education 2 \- Action Chess | 0 | | Khoa học thể thao | | D01205 | GDTC 2 \- Bóng bàn Physical Education 2 \- Table Tennis | 0 | | Khoa học thể thao | | D01220 | GDTC 2 \- Khúc côn cầu Physical education 2 \- Field Hockey | 0 | | Khoa học thể thao | | Cấp chứng chỉ GDTC | | |
| A.8 | Giáo dục quốc phòng | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | D02029 | GDQP \- Học phần 2 National Defense Education \- 2nd Course | 0 | 3 | Trung tâm giáo dục quốc phòng \- an ninh | | D02028 | GDQP \- Học phần 1 National Defense Education \- 1st Course | 0 | 2 | Trung tâm giáo dục quốc phòng \- an ninh | | D02030 | GDQP \- Học phần 3 National Defense Education \- 3rd Course | 0 | 1 | Trung tâm giáo dục quốc phòng \- an ninh | | Cấp chứng chỉ GDQP | | |
| **B** | **Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 98 tín chỉ** | | | |
| B.1 | Kiến thức cơ sở | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 403035 | Thực hành mô phỏng Simulation Lab | 1 | 1 | Điện \- Điện tử | | 403033 | Kỹ thuật đo và phần mềm phân tích Measurements and Analytical Software | 2 | 1 | Điện \- Điện tử | | 401062 | Giải tích mạch điện 2 Circuit Analysis 2 | 2 | 3 | Điện \- Điện tử | | 401058 | Giải tích mạch điện 1 Circuit Analysis 1 | 3 | 2 | Điện \- Điện tử | | 402057 | Vật liệu và linh kiện điện tử Electronic Materials | 2 | 2 | Điện \- Điện tử | | 401060 | An toàn điện Electric Safety | 2 | 3 | Điện \- Điện tử | | 401063 | Thí nghiệm mạch điện Electric Circuits Lab | 1 | 3 | Điện \- Điện tử | | 401059 | CAD trong điện \- điện tử CAD in Electrical and Electronics Engineering | 2 | 2 | Điện \- Điện tử | | 401061 | Thực tập điện Electric Practice | 2 | 3 | Điện \- Điện tử | | 401064 | Trường điện từ Electromagnetic Field | 3 | 4 | Điện \- Điện tử | | 403034 | Thí nghiệm kỹ thuật đo Measurement Lab | 1 | 1 | Điện \- Điện tử | | 21 | 21 | |
| B.2 | **Kiến thức ngành** | 77 | 61 | 16 |
| B.2\.1 | Kiến thức chung | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 402062 | Thí nghiệm kỹ thuật số Digital System Design Lab | 1 | 4 | Điện \- Điện tử | | 401072 | Truyền động điện Electrical Drives | 3 | 6 | Điện \- Điện tử | | 401068 | Cung cấp điện Electrical Supply | 3 | 5 | Điện \- Điện tử | | 401066 | Thí nghiệm máy điện Electric Machines Lab | 1 | 5 | Điện \- Điện tử | | 401073 | Thí nghiệm truyền động điện Electrical Drives Lab | 1 | 6 | Điện \- Điện tử | | 403038 | Thí nghiệm điện tử công suất Power Electronics Lab | 1 | 5 | Điện \- Điện tử | | 403041 | Thí nghiệm PLC PLC Lab | 1 | 6 | Điện \- Điện tử | | 401069 | Lưới điện truyền tải và phân phối Generation and Transport of Electrical Energy | 3 | 5 | Điện \- Điện tử | | 402061 | Thiết kế hệ thống số 1 Digital System Design 1 | 3 | 4 | Điện \- Điện tử | | 403036 | Lý thuyết điều khiển tự động 1 Control System 1 | 3 | 4 | Điện \- Điện tử | | 402066 | Thí nghiệm vi điều khiển Microcontroller Lab | 1 | 5 | Điện \- Điện tử | | 401065 | Máy điện Electric Machines | 3 | 5 | Điện \- Điện tử | | 403040 | PLC Programmable Logic Controller | 2 | 6 | Điện \- Điện tử | | 402059 | Thí nghiệm điện tử Electronic Circuits Lab | 1 | 3 | Điện \- Điện tử | | 402058 | Thiết kế mạch điện tử 1 Electronic Circuit Design 1 | 3 | 3 | Điện \- Điện tử | | 402065 | Kỹ thuật vi điều khiển 1 Microcontroller Engineering 1 | 3 | 5 | Điện \- Điện tử | | 403037 | Điện tử công suất Power Electronics | 3 | 5 | Điện \- Điện tử | | 402063 | Thực tập điện tử Electronic Project | 1 | 4 | Điện \- Điện tử | | 401074 | Đồ án thiết kế lưới điện Electrical Network Design Project | 2 | 6 | Điện \- Điện tử | | 39 | 39 | |
| B.2\.2 | **Kiến thức chuyên ngành** | 38 | 23 | 16 |
| | Các môn chung và môn bắt buộc | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 403045 | Thí nghiệm mạng truyền thông công nghiệp | 1 | 7 | Điện \- Điện tử | | Industrial Communication Networks Lab | | 401067 | Quá trình quá độ điện từ | 2 | 5 | Điện \- Điện tử | | Electromagnetic Transient Process | | 403044 | Mạng truyền thông công nghiệp | 2 | 7 | Điện \- Điện tử | | Industrial Communication Networks | | 401076 | Năng lượng tái tạo | 2 | 7 | Điện \- Điện tử | | Renewable Energy | | 401071 | Thí nghiệm hệ thống điện | 1 | 6 | Điện \- Điện tử | | Power System Lab | | 401070 | Nhà máy điện và trạm biến áp | 3 | 6 | Điện \- Điện tử | | Power System Plant and Protection | | 401075 | Đồ án chuyên ngành | 2 | 7 | Điện \- Điện tử | | Individual Project | | 13 | 13 | |
| | Các môn học tự chọn | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 401082 | Kỹ thuật chiếu sáng Lighting Design Basics | 2 | | Điện \- Điện tử | | 401081 | Kỹ thuật điện lạnh Modern Refrigeration and Air Conditioning Engineering | 2 | | Điện \- Điện tử | | 401077 | Kỹ thuật cao áp High Voltage Engineering | 2 | | Điện \- Điện tử | | 401078 | Giải tích hệ thống điện Power System Analysis | 2 | | Điện \- Điện tử | | 401080 | Bảo vệ hệ thống điện Power System Protection | 2 | | Điện \- Điện tử | | 401079 | Vận hành nhà máy và hệ thống điện Power System Operation and Economics | 2 | | Điện \- Điện tử | | 6 | | 6 |
| B.2\.2\.1 | Tập sự nghề nghiệp | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 401CM1 | Kỹ năng thực hành chuyên môn | 5 | 6 | Điện \- Điện tử | | 401098 | Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship | 4 | 6 | Điện \- Điện tử | | 9 | 9 | |
| B.2\.2\.2 | Khóa luận TN hoặc tự chọn chuyên ngành | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | | Đồ án tốt nghiệp | 10 | 8\-10 | | | 401099 | Đồ án tốt nghiệp Graduation Thesis | 10 | | Điện \- Điện tử | | 10 | | 10 |
| | | **Tổng cộng** | | --- | | 168 | 152 | 16 | ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Chương trình đào tạo 2019, Ngành Kỹ thuật Điện, Mã ngành: 7520201, chương trình chất lượng cao | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Chương trình đào tạo 2019, Ngành Kỹ thuật Điện, Mã ngành: 7520201, chương trình chất lượng cao STT Khối kiến thức Tổng số tín chỉ Tổng số tín chỉ Bắt buộc Tự chọn A Kiến thức giáo dục đại cương: 70 tín chỉ A.1 Môn lý luận chính trị, pháp luật Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 306102 Triết học Mác - Lênin Philosophy of Marxism and Leninism 3 2 KH Xã hội & Nhân văn 306103 Kinh tế chính trị Mác - Lênin Political Economics of Marxism and Leninism 2 4 KH Xã hội & Nhân văn 306104 Chủ nghĩa xã hội khoa học Scientific Socialism 2 5 KH Xã hội & Nhân văn 306106 Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology 2 6 KH Xã hội & Nhân văn 306105 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of Communist Party of Vietnam 2 6 KH Xã hội & Nhân văn 11 11 A.2 Khoa học xã hội Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 302053 Pháp luật đại cương Introduction of Laws 2 1 Luật 701024 Quản lý doanh nghiệp Tools and Techniques for Enterprise 2 7 Quản trị kinh doanh 4 4 A.3 Khoa học tự nhiên Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học C01129 Toán 1E1 Mathematics 1E1 3 1 Toán-Thống kê C01130 Toán 1E2 Mathematics 1E2 3 2 Toán-Thống kê C01144 Toán 2E1 Mathematics 2E1 3 3 Toán-Thống kê 402064 Giải tích cho kỹ thuật Engineering Analysis 2 4 Điện - Điện tử 11 11 A.4 Nhóm tự chọn Inspire English Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 001511 Tiếng Anh 1 English 1 5 TDT Creative Language Center 001512 Tiếng Anh 2 English 2 5 TDT Creative Language Center 001513 Tiếng Anh 3 English 3 5 TDT Creative Language Center 001514 Tiếng Anh 4 English 4 5 TDT Creative Language Center 001515 Tiếng Anh 5 English 5 5 TDT Creative Language Center 001516 Tiếng Anh 6 English 6 5 TDT Creative Language Center Nhóm tự chọn World English Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 001311 World English 1 5 TDT Creative Language Center 001312 World English 2 5 TDT Creative Language Center 001313 World English 3 5 TDT Creative Language Center 001314 World English 4 5 TDT Creative Language Center 001315 World English 5 5 TDT Creative Language Center 001316 World English 6 5 TDT Creative Language Center 30 30 A.5 Kỹ năng hỗ trợ Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học L00029 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 1 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 1 0 1 Phòng CTHSSV L00030 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Hòa nhập văn hóa TDTU Essential Skills for Sustainable Development - Cultural Integration of TDTU 0 1 Phòng CTHSSV L00040 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững Essential Skills for Sustainable Development 5 1 Phòng CTHSSV L00031 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng 5S và Kaizen Essential Skills for Sustainable Development - 5S and Kaizen Skills 0 2 Phòng CTHSSV L00032 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng tự học Essential Skills for Sustainable Development - Self-Study Skills 0 2 Phòng CTHSSV L00033 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 2 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 2 0 3 Phòng CTHSSV L00041 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 3 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 3 0 5 Phòng CTHSSV 400001 Kỹ năng phòng tránh tai nạn trong công nghiệp 1 1 Phòng CTHSSV 6 6 Nhóm tự chọn [Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học L00034 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng giao tiếp thuyết trình Essential Skills for Sustainable Development - Presentation Skills 0 0 Phòng CTHSSV L00035 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Tư duy phản biện Essential Skills for Sustainable Development - Critical Thinking 0 0 Phòng CTHSSV L00036 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng ra quyết định Essential Skills for Sustainable Development - Decision-making Skills 0 0 Phòng CTHSSV Nhóm tự chọn [Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học L00037 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thực tập chuyển hóa cảm xúc EQ Essential Skills for Sustainable Development - Practice Constructing Emotional Quotient (EQ) 0 0 Phòng CTHSSV L00038 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Xây dựng Team & lãnh đạo Essential Skills for Sustainable Development - Team Building and Leadership Skills 0 0 Phòng CTHSSV L00039 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Khởi nghiệp Essential Skills for Sustainable Development - Startup 0 0 Phòng CTHSSV A.6 Cơ sở tin học Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 503021 Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 2 2 Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng 503022 Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 2 3 Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng 501046 Lập trình C C Programming 3 1 Công nghệ thông tin 503034 Cơ sở tin học 3 Fundamentals of Informatics 3 1 4 Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng 8 8 A.7 Giáo dục thể chất Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học D01001 Bơi lội Swimming (Compulsory) 0 1 Khoa học thể thao Nhóm tự chọn GDTC 1 0 2-0 D01101 GDTC 1 - Bóng đá Physical Education 1 - Football 0 Khoa học thể thao D01103 GDTC 1 - Bóng chuyền Physical Education 1 - Volleyball 0 Khoa học thể thao D01102 GDTC 1 - Taekwondo Physical Education 1 - Taekwondo 0 Khoa học thể thao D01104 GDTC 1 - Cầu lông Physical Education 1 - Badminton 0 Khoa học thể thao D01105 GDTC 1 - Thể dục Physical education 1 - Aerobic 0 Khoa học thể thao D01106 GDTC 1- Quần vợt Physical Education 1 - Tennis 0 Khoa học thể thao D01121 GDTC 1 - Hatha Yoga Physical education 1 - Hatha Yoga 0 Khoa học thể thao D01120 GDTC 1 - Thể hình Fitness Physical education 1 - Fitness 0 Khoa học thể thao Nhóm tự chọn GDTC 2 0 3-0 D01201 GDTC 2 - Karate Physical Education 2 - Karate 0 Khoa học thể thao D01202 GDTC 2 - Vovinam Physical Education 2 - Vovinam 0 Khoa học thể thao D01203 GDTC 2 - Võ cổ truyền Physical Education 2 - Vietnamese Traditional Martial Art 0 Khoa học thể thao D01204 GDTC 2 - Bóng rổ Physical Education 2 - Basketball 0 Khoa học thể thao D01206 GDTC 2 - Cờ vua vận động Physical Education 2 - Action Chess 0 Khoa học thể thao D01205 GDTC 2 - Bóng bàn Physical Education 2 - Table Tennis 0 Khoa học thể thao D01220 GDTC 2 - Khúc côn cầu Physical education 2 - Field Hockey 0 Khoa học thể thao Cấp chứng chỉ GDTC A.8 Giáo dục quốc phòng Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học D02029 GDQP - Học phần 2 National Defense Education - 2nd Course 0 3 Trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh D02028 GDQP - Học phần 1 National Defense Education - 1st Course 0 2 Trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh D02030 GDQP - Học phần 3 National Defense Education - 3rd Course 0 1 Trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh Cấp chứng chỉ GDQP B Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 98 tín chỉ B.1 Kiến thức cơ sở Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 403035 Thực hành mô phỏng Simulation Lab 1 1 Điện - Điện tử 403033 Kỹ thuật đo và phần mềm phân tích Measurements and Analytical Software 2 1 Điện - Điện tử 401062 Giải tích mạch điện 2 Circuit Analysis 2 2 3 Điện - Điện tử 401058 Giải tích mạch điện 1 Circuit Analysis 1 3 2 Điện - Điện tử 402057 Vật liệu và linh kiện điện tử Electronic Materials 2 2 Điện - Điện tử 401060 An toàn điện Electric Safety 2 3 Điện - Điện tử 401063 Thí nghiệm mạch điện Electric Circuits Lab 1 3 Điện - Điện tử 401059 CAD trong điện - điện tử CAD in Electrical and Electronics Engineering 2 2 Điện - Điện tử 401061 Thực tập điện Electric Practice 2 3 Điện - Điện tử 401064 Trường điện từ Electromagnetic Field 3 4 Điện - Điện tử 403034 Thí nghiệm kỹ thuật đo Measurement Lab 1 1 Điện - Điện tử 21 21 B.2 Kiến thức ngành 77 61 16 B.2.1 Kiến thức chung Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 402062 Thí nghiệm kỹ thuật số Digital System Design Lab 1 4 Điện - Điện tử 401072 Truyền động điện Electrical Drives 3 6 Điện - Điện tử 401068 Cung cấp điện Electrical Supply 3 5 Điện - Điện tử 401066 Thí nghiệm máy điện Electric Machines Lab 1 5 Điện - Điện tử 401073 Thí nghiệm truyền động điện Electrical Drives Lab 1 6 Điện - Điện tử 403038 Thí nghiệm điện tử công suất Power Electronics Lab 1 5 Điện - Điện tử 403041 Thí nghiệm PLC PLC Lab 1 6 Điện - Điện tử 401069 Lưới điện truyền tải và phân phối Generation and Transport of Electrical Energy 3 5 Điện - Điện tử 402061 Thiết kế hệ thống số 1 Digital System Design 1 3 4 Điện - Điện tử 403036 Lý thuyết điều khiển tự động 1 Control System 1 3 4 Điện - Điện tử 402066 Thí nghiệm vi điều khiển Microcontroller Lab 1 5 Điện - Điện tử 401065 Máy điện Electric Machines 3 5 Điện - Điện tử 403040 PLC Programmable Logic Controller 2 6 Điện - Điện tử 402059 Thí nghiệm điện tử Electronic Circuits Lab 1 3 Điện - Điện tử 402058 Thiết kế mạch điện tử 1 Electronic Circuit Design 1 3 3 Điện - Điện tử 402065 Kỹ thuật vi điều khiển 1 Microcontroller Engineering 1 3 5 Điện - Điện tử 403037 Điện tử công suất Power Electronics 3 5 Điện - Điện tử 402063 Thực tập điện tử Electronic Project 1 4 Điện - Điện tử 401074 Đồ án thiết kế lưới điện Electrical Network Design Project 2 6 Điện - Điện tử 39 39 B.2.2 Kiến thức chuyên ngành 38 23 16 Các môn chung và môn bắt buộc Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 403045 Thí nghiệm mạng truyền thông công nghiệp 1 7 Điện - Điện tử Industrial Communication Networks Lab 401067 Quá trình quá độ điện từ 2 5 Điện - Điện tử Electromagnetic Transient Process 403044 Mạng truyền thông công nghiệp 2 7 Điện - Điện tử Industrial Communication Networks 401076 Năng lượng tái tạo 2 7 Điện - Điện tử Renewable Energy 401071 Thí nghiệm hệ thống điện 1 6 Điện - Điện tử Power System Lab 401070 Nhà máy điện và trạm biến áp 3 6 Điện - Điện tử Power System Plant and Protection 401075 Đồ án chuyên ngành 2 7 Điện - Điện tử Individual Project 13 13 Các môn học tự chọn Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 401082 Kỹ thuật chiếu sáng Lighting Design Basics 2 Điện - Điện tử 401081 Kỹ thuật điện lạnh Modern Refrigeration and Air Conditioning Engineering 2 Điện - Điện tử 401077 Kỹ thuật cao áp High Voltage Engineering 2 Điện - Điện tử 401078 Giải tích hệ thống điện Power System Analysis 2 Điện - Điện tử 401080 Bảo vệ hệ thống điện Power System Protection 2 Điện - Điện tử 401079 Vận hành nhà máy và hệ thống điện Power System Operation and Economics 2 Điện - Điện tử 6 6 B.2.2.1 Tập sự nghề nghiệp Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 401CM1 Kỹ năng thực hành chuyên môn 5 6 Điện - Điện tử 401098 Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship 4 6 Điện - Điện tử 9 9 B.2.2.2 Khóa luận TN hoặc tự chọn chuyên ngành Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học Đồ án tốt nghiệp 10 8-10 401099 Đồ án tốt nghiệp Graduation Thesis 10 Điện - Điện tử 10 10 Tổng cộng 168 152 16 Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://undergrad.tdtu.edu.vn/hoc-vu/chuong-trinh-thac-si-danh-cho-sinh-vien-tdtu | undergrad.tdtu.edu.vn_hoc-vu_chuong-trinh-thac-si-danh-cho-sinh-vien-tdtu | no |
Chương Trình Thạc Sĩ Dành Cho Sinh Viên TDTU \| Giáo dục đại học
[Nhảy đến nội dung](#main-content)
x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en)
[![Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/undergrad/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng")
[Giáo dục đại học](/ "Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng")
## Main navigation
* [Chương trình giáo dục](/chuong-trinh-giao-duc)
* [Học vụ](/hoc-vu)
* [Tuyển sinh](https://admission.tdtu.edu.vn/)
[Giảng viên/Viên chức](/vien-chuc)
[Sinh viên](/sinh-vien)
[Cựu sinh viên](http://alumni.tdt.edu.vn/)
Search
## Chương Trình Thạc Sĩ Dành Cho Sinh Viên TDTU
## Breadcrumb
1. [Trang chủ](/)
\-
2. [Học vụ](/hoc-vu)
\-
3.
4. Chương Trình Thạc Sĩ Dành Cho Sinh Viên TDTU
# Chương Trình Thạc Sĩ Dành Cho Sinh Viên TDTU
### GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH THẠC SĨ 4\+1 DÀNH CHO SINH VIÊN TRƯỜNG
Với phương châm đào tạo và cung cấp cho xã hội nguồn nhân lực có trình độ cao,
chất lượng cao góp phần xây dựng và phát triển đất nước, Trường Đại học Tôn Đức
Thắng trong nhiều năm qua đã không ngừng cập nhật, đổi mới chương trình đào tạo
để phù hợp với xu thế phát triển trên thế giới, liên tục cập nhật những kiến
thức mới vào bài giảng với mục đích giúp người học dễ dàng tiếp xúc với công
việc thực tế và tự tin khi đảm nhận những vị trí quan trọng trong xã hội. Hiện
nay, Trường Đại học Tôn Đức Thắng đang triển khai 04 ngành đào tạo trình độ thạc
sĩ, thông tin chi tiết các ngành như sau:
**Bảng 1: Tên 04 ngành đào tạo trình độ thạc sĩ**
| **STT** | **Tên ngành** | **Mã ngành** | |
| --- | --- | --- | --- |
| |
| 1. | Quản trị kinh doanh | 8340101 | |
| 2\. | Toán ứng dụng | 8460112 | |
| 3\. | Kỹ thuật xây dựng | 8580201 | |
| 4\. | Khoa học máy tính | 8480101 | |
Nhằm đáp ứng nhu cầu nâng cao chuyên môn của người học và rút ngắn thời gian học
tập so với tổng thời gian đào tạo trình độ thạc sĩ. Nhà trường cho phép sinh
viên trình độ đại học của Trường đăng ký học và tích lũy một số học phần của
chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ. Cụ thể đối tượng và điều kiện tham gia
như sau:
Đối tượng tham gia: Sinh viên trình độ đại học đang học tại Trường từ năm 3 trở
đi (so với năm tuyển sinh).
Điều kiện tham gia:
* Sinh viên tích lũy tối thiểu 70 tín chỉ trong chương trình đào tạo trình độ đại học có học lực tính theo điểm trung bình tích lũy xếp loại khá trở lên tại thời điểm ghi danh tham gia;
* Ngành đào tạo trình độ đại học phải là ngành nằm trong danh mục ngành phù hợp với ngành đào tạo trình độ thạc sĩ; nếu ngành đào tạo trình độ đại học không nằm trong danh mục ngành phù hợp với ngành đào tạo trình độ thạc sĩ phải được Khoa quản lý ngành đào tạo trình độ thạc sĩ tư vấn và đồng ý;
* Sinh viên được đăng ký học và tích lũy tối đa 15 tín chỉ của chương trình đào tạo thạc sĩ; riêng sinh viên thuộc chương trình đào tạo chuyên sâu đặc thù được đăng ký học và tích lũy tối đa 30 tín chỉ của chương trình đào tạo thạc sĩ.
Nhà trường có chính sách học bổng dành cho sinh viên đăng ký học trước một số
học phần của chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ
([https://grad.tdtu.edu.vn/index.php/hoc\-phi\-hoc\-bong/hoc\-bong\-chuong\-trinh\-4\-1](https://grad.tdtu.edu.vn/index.php/hoc-phi-hoc-bong/hoc-bong-chuong-trinh-4-1)).
Đồng thời, sinh viên được chuyển điểm các học phần đã tích lũy ở chương trình
thạc sĩ xuống chương trình đại học nếu các học phần nằm trong danh mục học phần
– môn học tương đương.
Mọi thông tin sinh viên vui lòng liên hệ Phòng Sau đại học để được tư vấn. Thông
tin liên hệ tại đây:
* Địa chỉ: Phòng Sau đại học B002, Tòa nhà B, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
* Facebook: <https://www.facebook.com/sgs.tdtu/>
* Điện thoại: (028\) 3775\-5059
* Hotline: 0944 314 466
* Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Tags
[Tân sinh viên](/the-loai-tin/tan-sinh-vien)
[Tuyển sinh](/the-loai-tin/tuyen-sinh)
## Tư vấn và hỗ trợ
Liên hệ với Văn phòng tư vấn và hỗ trợ để được giúp đỡ.
[Click here](http://tuvanhocduong.tdt.edu.vn)
## Thông tin
* [Phòng Đại học \- A0005](/don-vi-quan-ly-hoc-vu/phong-dai-hoc)
* [Văn phòng Tư vấn và Hỗ trợ người học](/don-vi-quan-ly-hoc-vu/van-phong-tu-van-va-ho-tro-nguoi-hoc)
* [Viện INCRETI \- A0001](https://international.tdtu.edu.vn)
* [Tuyển sinh](http://tuyensinh.tdtu.edu.vn/)
* [Công khai thông tin](https://tdtu.edu.vn/cong-khai-thong-tin/2023)
* [Tra cứu văn bằng](http://tracuuvanbang.tdtu.edu.vn)
## Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Kết nối với TDTU [![](/themes/_logo/Facebook.png)](https://www.facebook.com/tonducthanguniversity) [![](/themes/_logo/Youtube.png)](https://www.youtube.com/TDTUChannel)
Copyright © Ton Duc Thang University
| Chương Trình Thạc Sĩ Dành Cho Sinh Viên TDTU | Giáo dục đại học Nhảy đến nội dung x Đại học Tôn Đức Thắng English Giáo dục đại học Main navigation Chương trình giáo dục Học vụ Tuyển sinh Giảng viên/Viên chức Sinh viên Cựu sinh viên Search Chương Trình Thạc Sĩ Dành Cho Sinh Viên TDTU Breadcrumb Trang chủ - Học vụ - Chương Trình Thạc Sĩ Dành Cho Sinh Viên TDTU Chương Trình Thạc Sĩ Dành Cho Sinh Viên TDTU GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH THẠC SĨ 4+1 DÀNH CHO SINH VIÊN TRƯỜNG Với phương châm đào tạo và cung cấp cho xã hội nguồn nhân lực có trình độ cao, chất lượng cao góp phần xây dựng và phát triển đất nước, Trường Đại học Tôn Đức Thắng trong nhiều năm qua đã không ngừng cập nhật, đổi mới chương trình đào tạo để phù hợp với xu thế phát triển trên thế giới, liên tục cập nhật những kiến thức mới vào bài giảng với mục đích giúp người học dễ dàng tiếp xúc với công việc thực tế và tự tin khi đảm nhận những vị trí quan trọng trong xã hội. Hiện nay, Trường Đại học Tôn Đức Thắng đang triển khai 04 ngành đào tạo trình độ thạc sĩ, thông tin chi tiết các ngành như sau: Bảng 1: Tên 04 ngành đào tạo trình độ thạc sĩ STT Tên ngành Mã ngành 1 . Quản trị kinh doanh 8340101 2. Toán ứng dụng 8460112 3. Kỹ thuật xây dựng 8580201 4. Khoa học máy tính 8480101 Nhằm đáp ứng nhu cầu nâng cao chuyên môn của người học và rút ngắn thời gian học tập so với tổng thời gian đào tạo trình độ thạc sĩ. Nhà trường cho phép sinh viên trình độ đại học của Trường đăng ký học và tích lũy một số học phần của chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ. Cụ thể đối tượng và điều kiện tham gia như sau: Đối tượng tham gia: Sinh viên trình độ đại học đang học tại Trường từ năm 3 trở đi (so với năm tuyển sinh). Điều kiện tham gia: Sinh viên tích lũy tối thiểu 70 tín chỉ trong chương trình đào tạo trình độ đại học có học lực tính theo điểm trung bình tích lũy xếp loại khá trở lên tại thời điểm ghi danh tham gia; Ngành đào tạo trình độ đại học phải là ngành nằm trong danh mục ngành phù hợp với ngành đào tạo trình độ thạc sĩ; nếu ngành đào tạo trình độ đại học không nằm trong danh mục ngành phù hợp với ngành đào tạo trình độ thạc sĩ phải được Khoa quản lý ngành đào tạo trình độ thạc sĩ tư vấn và đồng ý; Sinh viên được đăng ký học và tích lũy tối đa 15 tín chỉ của chương trình đào tạo thạc sĩ; riêng sinh viên thuộc chương trình đào tạo chuyên sâu đặc thù được đăng ký học và tích lũy tối đa 30 tín chỉ của chương trình đào tạo thạc sĩ. Nhà trường có chính sách học bổng dành cho sinh viên đăng ký học trước một số học phần của chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ ( https://grad.tdtu.edu.vn/index.php/hoc-phi-hoc-bong/hoc-bong-chuong-trinh-4-1 ). Đồng thời, sinh viên được chuyển điểm các học phần đã tích lũy ở chương trình thạc sĩ xuống chương trình đại học nếu các học phần nằm trong danh mục học phần – môn học tương đương. Mọi thông tin sinh viên vui lòng liên hệ Phòng Sau đại học để được tư vấn. Thông tin liên hệ tại đây: Địa chỉ: Phòng Sau đại học B002, Tòa nhà B, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Facebook: https://www.facebook.com/sgs.tdtu/ Điện thoại: (028) 3775-5059 Hotline: 0944 314 466 Email: [email protected] Tags Tân sinh viên Tuyển sinh Tư vấn và hỗ trợ Liên hệ với Văn phòng tư vấn và hỗ trợ để được giúp đỡ. Click here Thông tin Phòng Đại học - A0005 Văn phòng Tư vấn và Hỗ trợ người học Viện INCRETI - A0001 Tuyển sinh Công khai thông tin Tra cứu văn bằng Trường Đại học Tôn Đức Thắng Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Kết nối với TDTU Copyright © Ton Duc Thang University |
https://undergrad.tdtu.edu.vn/hoc-vu/quy-dinh-ve-viec-cung-cap-thong-tin-cho-phu-huynh | undergrad.tdtu.edu.vn_hoc-vu_quy-dinh-ve-viec-cung-cap-thong-tin-cho-phu-huynh | no |
Quy Định Về Việc Cung Cấp Thông Tin Cho Phụ Huynh \| Giáo dục đại học
[Nhảy đến nội dung](#main-content)
x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en)
[![Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/undergrad/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng")
[Giáo dục đại học](/ "Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng")
## Main navigation
* [Chương trình giáo dục](/chuong-trinh-giao-duc)
* [Học vụ](/hoc-vu)
* [Tuyển sinh](https://admission.tdtu.edu.vn/)
[Giảng viên/Viên chức](/vien-chuc)
[Sinh viên](/sinh-vien)
[Cựu sinh viên](http://alumni.tdt.edu.vn/)
Search
## Quy Định Về Việc Cung Cấp Thông Tin Cho Phụ Huynh
## Breadcrumb
1. [Trang chủ](/)
\-
2. [Học vụ](/hoc-vu)
\-
3.
4. Quy Định Về Việc Cung Cấp Thông Tin Cho Phụ Huynh
# Quy Định Về Việc Cung Cấp Thông Tin Cho Phụ Huynh
1. Sau khi hoàn tất thủ tục nhập học, sinh viên đăng nhập vào Cổng thông tin sinh viên để kiểm tra thông tin cá nhân và có trách nhiệm liên hệ Phòng Công tác học sinh \- sinh viên (A0003\) để báo cáo khi có sự thay đổi về thông tin (kèm minh chứng thay đổi). Thông tin này sẽ phục vụ in văn bằng, in các loại chứng chỉ, giấy chứng nhận..., gửi thông tin cho phụ huynh; Sinh viên chịu trách nhiệm về tính chính xác thông tin.
2. Nhà trường triển khai các thông báo, các kế hoạch liên quan đến đào tạo, học vụ, học phí,… trên cổng thông tin sinh viên. Sinh viên có trách nhiệm theo dõi thường xuyên ít nhất 1 lần/ngày để nắm thông tin và thực hiện theo đúng thông báo; đồng thời có trách nhiệm thông tin chính xác lại cho phụ huynh thông tin liên quan đến học phí, thời gian đóng học phí và các vấn đề khác liên quan phụ huynh (nếu có).
3. Trường cập nhật thông tin về kết quả học tập, rèn luyện của sinh viên gửi tin nhắn cho Phụ huynh sau mỗi học kỳ. Các thông tin cung cấp cho phụ huynh gồm có:
* Điểm trung bình học kỳ;
* Tình hình chuyên cần, số môn học không đủ điều kiện dự thi;
* Điểm rèn luyện;
* Kết quả cảnh báo học vụ, xử lý học vụ (những sinh viên có kết quả học tập yếu kém sẽ bị cảnh báo hoặc xử lý học vụ);
* Kết quả nợ môn của sinh viên trễ tiến độ; xử lý quá hạn đào tạo;
* Kết quả nội dung vi phạm và hình thức xử lý.
4. Phụ huynh cần phối hợp với Nhà Trường trong công tác giáo dục sinh viên.
5. Các Khoa quản lý sinh viên (gọi tắt Khoa) có trách nhiệm trao đổi và tư vấn cho Phụ huynh về tình hình học tập, kỷ luật của sinh viên; về kết quả xử lý học vụ (nếu có).
6. Trường hợp Sinh viên bị xử lý học vụ, xử lý quá hạn đào tạo...mà Phụ huynh không liên hệ với Khoa trong thời gian nhận phản hồi, Khoa sẽ gửi thư thông báo về cho Phụ huynh một lần nữa. Sau thời gian này, Trường sẽ ra quyết định xử lý học vụ theo quy định.
7. Sinh viên, phụ huynh đồng ý để Nhà trường cung cấp thông tin về tình hình học tập, rèn luyện, Nội dung vi phạm và hình thức xử lý cho phụ huynh theo từng học kỳ.
8. Trường hợp sinh viên, phụ huynh không đồng ý nhận thông tin từ Trường, sinh viên phụ huynh xác nhận về việc không đồng ý này và Phụ huynh sẽ không nhận được tin nhắn kết quả học tập từ Trường.
Tags
[Tân sinh viên](/the-loai-tin/tan-sinh-vien)
[Tuyển sinh](/the-loai-tin/tuyen-sinh)
## Tư vấn và hỗ trợ
Liên hệ với Văn phòng tư vấn và hỗ trợ để được giúp đỡ.
[Click here](http://tuvanhocduong.tdt.edu.vn)
## Thông tin
* [Phòng Đại học \- A0005](/don-vi-quan-ly-hoc-vu/phong-dai-hoc)
* [Văn phòng Tư vấn và Hỗ trợ người học](/don-vi-quan-ly-hoc-vu/van-phong-tu-van-va-ho-tro-nguoi-hoc)
* [Viện INCRETI \- A0001](https://international.tdtu.edu.vn)
* [Tuyển sinh](http://tuyensinh.tdtu.edu.vn/)
* [Công khai thông tin](https://tdtu.edu.vn/cong-khai-thong-tin/2023)
* [Tra cứu văn bằng](http://tracuuvanbang.tdtu.edu.vn)
## Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Kết nối với TDTU [![](/themes/_logo/Facebook.png)](https://www.facebook.com/tonducthanguniversity) [![](/themes/_logo/Youtube.png)](https://www.youtube.com/TDTUChannel)
Copyright © Ton Duc Thang University
| Quy Định Về Việc Cung Cấp Thông Tin Cho Phụ Huynh | Giáo dục đại học Nhảy đến nội dung x Đại học Tôn Đức Thắng English Giáo dục đại học Main navigation Chương trình giáo dục Học vụ Tuyển sinh Giảng viên/Viên chức Sinh viên Cựu sinh viên Search Quy Định Về Việc Cung Cấp Thông Tin Cho Phụ Huynh Breadcrumb Trang chủ - Học vụ - Quy Định Về Việc Cung Cấp Thông Tin Cho Phụ Huynh Quy Định Về Việc Cung Cấp Thông Tin Cho Phụ Huynh Sau khi hoàn tất thủ tục nhập học, sinh viên đăng nhập vào Cổng thông tin sinh viên để kiểm tra thông tin cá nhân và có trách nhiệm liên hệ Phòng Công tác học sinh - sinh viên (A0003) để báo cáo khi có sự thay đổi về thông tin (kèm minh chứng thay đổi). Thông tin này sẽ phục vụ in văn bằng, in các loại chứng chỉ, giấy chứng nhận..., gửi thông tin cho phụ huynh; Sinh viên chịu trách nhiệm về tính chính xác thông tin. Nhà trường triển khai các thông báo, các kế hoạch liên quan đến đào tạo, học vụ, học phí,… trên cổng thông tin sinh viên. Sinh viên có trách nhiệm theo dõi thường xuyên ít nhất 1 lần/ngày để nắm thông tin và thực hiện theo đúng thông báo; đồng thời có trách nhiệm thông tin chính xác lại cho phụ huynh thông tin liên quan đến học phí, thời gian đóng học phí và các vấn đề khác liên quan phụ huynh (nếu có). Trường cập nhật thông tin về kết quả học tập, rèn luyện của sinh viên gửi tin nhắn cho Phụ huynh sau mỗi học kỳ. Các thông tin cung cấp cho phụ huynh gồm có: Điểm trung bình học kỳ; Tình hình chuyên cần, số môn học không đủ điều kiện dự thi; Điểm rèn luyện; Kết quả cảnh báo học vụ, xử lý học vụ (những sinh viên có kết quả học tập yếu kém sẽ bị cảnh báo hoặc xử lý học vụ); Kết quả nợ môn của sinh viên trễ tiến độ; xử lý quá hạn đào tạo; Kết quả nội dung vi phạm và hình thức xử lý. Phụ huynh cần phối hợp với Nhà Trường trong công tác giáo dục sinh viên. Các Khoa quản lý sinh viên (gọi tắt Khoa) có trách nhiệm trao đổi và tư vấn cho Phụ huynh về tình hình học tập, kỷ luật của sinh viên; về kết quả xử lý học vụ (nếu có). Trường hợp Sinh viên bị xử lý học vụ, xử lý quá hạn đào tạo...mà Phụ huynh không liên hệ với Khoa trong thời gian nhận phản hồi, Khoa sẽ gửi thư thông báo về cho Phụ huynh một lần nữa. Sau thời gian này, Trường sẽ ra quyết định xử lý học vụ theo quy định. Sinh viên, phụ huynh đồng ý để Nhà trường cung cấp thông tin về tình hình học tập, rèn luyện, Nội dung vi phạm và hình thức xử lý cho phụ huynh theo từng học kỳ. Trường hợp sinh viên, phụ huynh không đồng ý nhận thông tin từ Trường, sinh viên phụ huynh xác nhận về việc không đồng ý này và Phụ huynh sẽ không nhận được tin nhắn kết quả học tập từ Trường. Tags Tân sinh viên Tuyển sinh Tư vấn và hỗ trợ Liên hệ với Văn phòng tư vấn và hỗ trợ để được giúp đỡ. Click here Thông tin Phòng Đại học - A0005 Văn phòng Tư vấn và Hỗ trợ người học Viện INCRETI - A0001 Tuyển sinh Công khai thông tin Tra cứu văn bằng Trường Đại học Tôn Đức Thắng Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Kết nối với TDTU Copyright © Ton Duc Thang University |
https://undergrad.tdtu.edu.vn/hoc-vu/trich-yeu-quy-che-cong-tac-sinh-vien | undergrad.tdtu.edu.vn_hoc-vu_trich-yeu-quy-che-cong-tac-sinh-vien | no |
Trích yếu Quy Chế Công Tác Sinh Viên \| Giáo dục đại học
[Nhảy đến nội dung](#main-content)
x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en)
[![Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/undergrad/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng")
[Giáo dục đại học](/ "Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng")
## Main navigation
* [Chương trình giáo dục](/chuong-trinh-giao-duc)
* [Học vụ](/hoc-vu)
* [Tuyển sinh](https://admission.tdtu.edu.vn/)
[Giảng viên/Viên chức](/vien-chuc)
[Sinh viên](/sinh-vien)
[Cựu sinh viên](http://alumni.tdt.edu.vn/)
Search
## Trích yếu Quy Chế Công Tác Sinh Viên
## Breadcrumb
1. [Trang chủ](/)
\-
2. [Học vụ](/hoc-vu)
\-
3.
4. Trích yếu Quy Chế Công Tác Sinh Viên
# Trích yếu Quy Chế Công Tác Sinh Viên
## **TRÍCH YẾU QUY CHẾ CÔNG TÁC SINH VIÊN**
### **Điều 4\. Quyền của sinh viên**
1. Được nhận vào học đúng ngành, nghề đã đăng ký dự tuyển nếu đủ các điều kiện trúng tuyển theo quy định hiện hành;
2. Được hưởng các chế độ chính sách theo quy định của Nhà nước, Nhà trường: miễn, giảm học phí theo quy định hiện hành, hỗ trợ chi phí học tập theo quyết định hiện hành, xét cấp học bổng, khen thưởng và hỗ trợ người học…;
3. Được tôn trọng và đối xử bình đẳng, được cung cấp đầy đủ thông tin, được tạo điều kiện trong học tập, nghiên cứu, rèn luyện, bao gồm:
1. Nhà trường cấp một tài khoản thông qua hệ thống thông tin sinh viên để phục vụ trao đổi thông tin trong quá trình học tập, nghiên cứu và rèn luyện;
2. Sử dụng hệ thống thư viện, các trang thiết bị và phương tiện phục vụ các hoạt động học tập, thí nghiệm, nghiên cứu khoa học, văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao;
3. Tham gia hoạt động trong tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam, Đoàn thanh niên, Hội sinh viên Việt Nam, Hội liên hiệp Thanh niên Việt Nam; tham gia công tác nghiên cứu khoa học, tham gia các đội sinh viên tự quản, các câu lạc bộ, đội, nhóm; tham gia các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao…;
4. Được xét tiếp nhận vào Ký túc xá theo quy định của Nhà trường và Quy chế tổ chức hoạt động Ký túc xá;
5. Nghỉ học tạm thời, học trễ tiến độ, vượt tiến độ; học ngành chính, ngành phụ; chuyển trường; nghỉ hè, nghỉ tết, nghỉ lễ theo quy định;
6. Đăng ký dự tuyển đi học, tham gia các hoạt động giao lưu, trao đổi sinh viên ở nước ngoài; học chuyển tiếp ở các trình độ đào tạo cao hơn theo quy định của Nhà trường;
7. Khám sức khỏe; chăm sóc sức khỏe tại Phòng Y tế của Trường;
8. Trực tiếp hoặc thông qua đại diện hợp pháp của mình kiến nghị với Nhà trường các giải pháp góp phần xây dựng Nhà trường; được đề đạt nguyện vọng và các vấn đề có liên quan đến quyền, lợi ích chính đáng của sinh viên;
4. Sinh viên đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp được Nhà trường cấp bằng tốt nghiệp, bảng điểm tốt nghiệp toàn khóa/phụ lục văn bằng; các giấy tờ có liên quan;
5. Sinh viên đã tốt nghiệp được tạo điều kiện tham gia Hội cựu sinh viên của Trường, được thông tin về các chế độ ưu đãi ở các bậc học cao hơn dành cho cựu sinh viên; được giới thiệu các doanh nghiệp mình đang công tác hoặc doanh nghiệp do mình điều hành đóng góp ý kiến, phản hồi về chương trình đào tạo giúp cho Nhà trường ngày càng nâng cao chất lượng đào tạo, đáp ứng nhu cầu phát triển của xã hội.
### **Điều 5\. Nhiệm vụ của sinh viên**
1. Chấp hành chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước, Điều lệ trường đại học và các quy chế, nội quy, quy định của Nhà trường;
2. Cư xử với mọi người lễ phép, lịch sự, phù hợp với môi trường giáo dục. Tôn trọng giảng viên, cán bộ và nhân viên (gọi tắt là giảng viên \- viên chức) của Nhà trường; đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau trong quá trình học tập, nghiên cứu và rèn luyện; thực hiện tốt nếp sống văn minh;
3. Sử dụng đúng mục đích, đúng quy định đối với các trang thiết bị trong giảng đường, phòng học, thư viện, sảnh tự học, ký túc xá...; có trách nhiệm bảo quản toàn bộ trang thiết bị học tập, sinh hoạt tại Trường để các thế hệ sinh viên sau có thể sử dụng tốt; không viết, vẽ, khắc chữ lên tường, cửa, bàn ghế; giữ gìn vệ sinh trong khuôn viên Trường, nơi công cộng…; rác thải phải bỏ vào thùng rác đúng quy định; ra khỏi giảng đường, phòng học, nhà vệ sinh, ký túc xá,… tự giác tắt đèn, quạt và các trang thiết bị có sử dụng nguồn điện; luôn luôn phải nhớ và ý thức việc tiết kiệm;
4. Tác phong nghiêm túc khi đến Trường: đeo thẻ sinh viên; trang phục lịch sự, gọn gàng và phù hợp với môi trường giáo dục; mang giày hoặc dép có quai hậu; thực hiện trang phục truyền thống: nữ áo dài truyền thống của Trường; nam áo sơ mi trắng, quần âu sẫm màu, bỏ áo vào quần ngày thứ Hai, thứ Năm hàng tuần và các ngày lễ hội của Trường khi có yêu cầu; không để tóc, sử dụng trang sức quá khác biệt với số đông. Những trường hợp đặc thù sẽ thực hiện theo văn bản được Hiệu trưởng phê duyệt;
5. Tuyệt đối không làm việc riêng trong giờ học: ngủ, chơi game, nghe nhạc, đọc báo, đọc truyện, nói chuyện, chơi cờ caro, thêu tranh…; sử dụng điện thoại, sử dụng máy vi tính không đúng mục đích; mất trật tự trong giờ học;
6. Thực hiện nhiệm vụ học tập, nghiên cứu và rèn luyện theo quy định của Nhà trường;
7. Nộp đầy đủ hồ sơ; nhập thông tin sinh viên, nhân thân chính xác; kịp thời thông báo cho Phòng Công tác học sinh \- sinh viên khi có sự thay đổi;
8. Đóng học phí, các khoản phí khác, tham gia bảo hiểm y tế, tham gia khám sức khỏe theo quy định. Trường hợp đặc thù thực hiện theo các quy định hiện hành;
9. Thực hiện đúng các cam kết đã ký, xác nhận việc tìm hiểu thông tin “Những điều cần biết khi học tại Trường”,…;
10. Tham gia phòng, chống tiêu cực, gian lận trong học tập, thi cử và các hoạt động khác của sinh viên, giảng viên \- viên chức; kịp thời báo cáo với Khoa, Phòng Công tác học sinh \- sinh viên khi phát hiện những hành vi tiêu cực, gian lận trong học tập, thi cử, vi phạm nội quy, quy chế khác của sinh viên, giảng viên \- viên chức trong Trường; hoặc những hành vi vi phạm pháp luật;
11. Thực hiện đầy đủ các trách nhiệm của sinh viên nội trú theo Quy chế tổ chức và hoạt động Ký túc xá; các trách nhiệm của sinh viên ngoại trú theo Quy chế ngoại trú;
12. Nghiêm chỉnh chấp hành Luật nghĩa vụ quân sự; chấp hành lệnh điều động tham gia khóa đào tạo sĩ quan dự bị trong quá trình học tập ở Trường (nếu có lệnh điều động);
13. Sinh viên phải kiểm tra hệ thống thông tin sinh viên (thông báo, email…) hàng ngày để kịp thời nắm bắt các thông tin cần thiết. Sinh viên phải bảo mật tài khoản của mình, không cung cấp cho người khác sử dụng. Sinh viên sẽ chịu hoàn toàn trách nhiệm khi để người khác sử dụng tài khoản của mình hoặc sử dụng tài khoản không đúng mục đích cho việc học;
14. Riêng đối với những sinh viên được hưởng học bổng, chi phí đào tạo do Nhà trường cấp thì phải thực hiện đúng cam kết với Nhà trường.
### **Điều 6\. Các hành vi sinh viên không được làm**
Các hành vi sinh viên không được làm được quy định cụ thể tại Phụ lục “Những
điều sinh viên không được làm; nội dung vi phạm và hình thức xử lý sinh viên”
đính kèm theo Quy chế này, bao gồm nhưng không hạn chế ở các hành vi sau đây:
1. Hành vi ứng xử không đúng mực; vô lễ đối với giảng viên \- viên chức;
2. Tổ chức hoặc tham gia các hoạt động vi phạm pháp luật;
3. Xúc phạm nhân phẩm, danh dự, xâm phạm thân thể nhà giáo, cán bộ quản lý, viên chức, nhân viên, người học của Nhà trường và người khác;
4. Có hành vi gian lận trong tuyển sinh, học tập, bảo vệ đồ án tốt nghiệp, khóa luận tốt nghiệp hoặc gian lận trong việc làm hồ sơ để được cấp văn bằng, chứng chỉ; nhờ hoặc thuê người khác làm hộ đồ án tốt nghiệp, khóa luận tốt nghiệp;
5. Vi phạm quy định “liêm chính học thuật”, sử dụng kết quả của người khác hoặc sao chép, trích dẫn không đúng quy định trong đồ án tốt nghiệp, khóa luận tốt nghiệp và bị hội đồng thẩm định kết luận nếu cắt bỏ những phần sử dụng, sao chép, trích dẫn đó thì đồ án tốt nghiệp, khóa luận tốt nghiệp không đạt yêu cầu;
6. Hành vi vi phạm nguyên tắc ứng xử văn minh Trường học;
7. Sử dụng các phương tiện truyền thông (bao gồm và không giới hạn các phương tiện như báo chí, mạng internet, mạng xã hội…) để đưa thông tin không đúng sự thật (không có minh chứng) hoặc những thông tin có minh chứng nhưng sử dụng từ ngữ không chuẩn mực gây ảnh hưởng đến uy tín Nhà trường, giảng viên \- viên chức;
8. Tặng quà, tiền, phẩm vật cho giảng viên \- viên chức của Trường dưới mọi hình thức;
9. Hút thuốc, sử dụng rượu, bia, thức uống có cồn trong trường học; say xỉn trong Trường;
10. Tổ chức hoặc tham gia tụ tập đông người, biểu tình, khiếu kiện trái pháp luật; tham gia tệ nạn xã hội, gây rối an ninh, trật tự an toàn trong Trường hoặc ngoài xã hội;
11. Thành lập, tham gia các hoạt động mang tính chất chính trị trái pháp luật; tổ chức, tham gia các hoạt động tập thể mang danh nghĩa Nhà trường khi chưa được Hiệu trưởng cho phép;
12. Các hành vi vi phạm khác theo quy định của pháp luật và Nhà trường.
Tags
[Tân sinh viên](/the-loai-tin/tan-sinh-vien)
[Tuyển sinh](/the-loai-tin/tuyen-sinh)
## Tư vấn và hỗ trợ
Liên hệ với Văn phòng tư vấn và hỗ trợ để được giúp đỡ.
[Click here](http://tuvanhocduong.tdt.edu.vn)
## Thông tin
* [Phòng Đại học \- A0005](/don-vi-quan-ly-hoc-vu/phong-dai-hoc)
* [Văn phòng Tư vấn và Hỗ trợ người học](/don-vi-quan-ly-hoc-vu/van-phong-tu-van-va-ho-tro-nguoi-hoc)
* [Viện INCRETI \- A0001](https://international.tdtu.edu.vn)
* [Tuyển sinh](http://tuyensinh.tdtu.edu.vn/)
* [Công khai thông tin](https://tdtu.edu.vn/cong-khai-thong-tin/2023)
* [Tra cứu văn bằng](http://tracuuvanbang.tdtu.edu.vn)
## Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Kết nối với TDTU [![](/themes/_logo/Facebook.png)](https://www.facebook.com/tonducthanguniversity) [![](/themes/_logo/Youtube.png)](https://www.youtube.com/TDTUChannel)
Copyright © Ton Duc Thang University
| Trích yếu Quy Chế Công Tác Sinh Viên | Giáo dục đại học Nhảy đến nội dung x Đại học Tôn Đức Thắng English Giáo dục đại học Main navigation Chương trình giáo dục Học vụ Tuyển sinh Giảng viên/Viên chức Sinh viên Cựu sinh viên Search Trích yếu Quy Chế Công Tác Sinh Viên Breadcrumb Trang chủ - Học vụ - Trích yếu Quy Chế Công Tác Sinh Viên Trích yếu Quy Chế Công Tác Sinh Viên TRÍCH YẾU QUY CHẾ CÔNG TÁC SINH VIÊN Điều 4. Quyền của sinh viên Được nhận vào học đúng ngành, nghề đã đăng ký dự tuyển nếu đủ các điều kiện trúng tuyển theo quy định hiện hành; Được hưởng các chế độ chính sách theo quy định của Nhà nước, Nhà trường: miễn, giảm học phí theo quy định hiện hành, hỗ trợ chi phí học tập theo quyết định hiện hành, xét cấp học bổng, khen thưởng và hỗ trợ người học…; Được tôn trọng và đối xử bình đẳng, được cung cấp đầy đủ thông tin, được tạo điều kiện trong học tập, nghiên cứu, rèn luyện, bao gồm: Nhà trường cấp một tài khoản thông qua hệ thống thông tin sinh viên để phục vụ trao đổi thông tin trong quá trình học tập, nghiên cứu và rèn luyện; Sử dụng hệ thống thư viện, các trang thiết bị và phương tiện phục vụ các hoạt động học tập, thí nghiệm, nghiên cứu khoa học, văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao; Tham gia hoạt động trong tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam, Đoàn thanh niên, Hội sinh viên Việt Nam, Hội liên hiệp Thanh niên Việt Nam; tham gia công tác nghiên cứu khoa học, tham gia các đội sinh viên tự quản, các câu lạc bộ, đội, nhóm; tham gia các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao…; Được xét tiếp nhận vào Ký túc xá theo quy định của Nhà trường và Quy chế tổ chức hoạt động Ký túc xá; Nghỉ học tạm thời, học trễ tiến độ, vượt tiến độ; học ngành chính, ngành phụ; chuyển trường; nghỉ hè, nghỉ tết, nghỉ lễ theo quy định; Đăng ký dự tuyển đi học, tham gia các hoạt động giao lưu, trao đổi sinh viên ở nước ngoài; học chuyển tiếp ở các trình độ đào tạo cao hơn theo quy định của Nhà trường; Khám sức khỏe; chăm sóc sức khỏe tại Phòng Y tế của Trường; Trực tiếp hoặc thông qua đại diện hợp pháp của mình kiến nghị với Nhà trường các giải pháp góp phần xây dựng Nhà trường; được đề đạt nguyện vọng và các vấn đề có liên quan đến quyền, lợi ích chính đáng của sinh viên; Sinh viên đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp được Nhà trường cấp bằng tốt nghiệp, bảng điểm tốt nghiệp toàn khóa/phụ lục văn bằng; các giấy tờ có liên quan; Sinh viên đã tốt nghiệp được tạo điều kiện tham gia Hội cựu sinh viên của Trường, được thông tin về các chế độ ưu đãi ở các bậc học cao hơn dành cho cựu sinh viên; được giới thiệu các doanh nghiệp mình đang công tác hoặc doanh nghiệp do mình điều hành đóng góp ý kiến, phản hồi về chương trình đào tạo giúp cho Nhà trường ngày càng nâng cao chất lượng đào tạo, đáp ứng nhu cầu phát triển của xã hội. Điều 5. Nhiệm vụ của sinh viên Chấp hành chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước, Điều lệ trường đại học và các quy chế, nội quy, quy định của Nhà trường; Cư xử với mọi người lễ phép, lịch sự, phù hợp với môi trường giáo dục. Tôn trọng giảng viên, cán bộ và nhân viên (gọi tắt là giảng viên - viên chức) của Nhà trường; đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau trong quá trình học tập, nghiên cứu và rèn luyện; thực hiện tốt nếp sống văn minh; Sử dụng đúng mục đích, đúng quy định đối với các trang thiết bị trong giảng đường, phòng học, thư viện, sảnh tự học, ký túc xá...; có trách nhiệm bảo quản toàn bộ trang thiết bị học tập, sinh hoạt tại Trường để các thế hệ sinh viên sau có thể sử dụng tốt; không viết, vẽ, khắc chữ lên tường, cửa, bàn ghế; giữ gìn vệ sinh trong khuôn viên Trường, nơi công cộng…; rác thải phải bỏ vào thùng rác đúng quy định; ra khỏi giảng đường, phòng học, nhà vệ sinh, ký túc xá,… tự giác tắt đèn, quạt và các trang thiết bị có sử dụng nguồn điện; luôn luôn phải nhớ và ý thức việc tiết kiệm; Tác phong nghiêm túc khi đến Trường: đeo thẻ sinh viên; trang phục lịch sự, gọn gàng và phù hợp với môi trường giáo dục; mang giày hoặc dép có quai hậu; thực hiện trang phục truyền thống: nữ áo dài truyền thống của Trường; nam áo sơ mi trắng, quần âu sẫm màu, bỏ áo vào quần ngày thứ Hai, thứ Năm hàng tuần và các ngày lễ hội của Trường khi có yêu cầu; không để tóc, sử dụng trang sức quá khác biệt với số đông. Những trường hợp đặc thù sẽ thực hiện theo văn bản được Hiệu trưởng phê duyệt; Tuyệt đối không làm việc riêng trong giờ học: ngủ, chơi game, nghe nhạc, đọc báo, đọc truyện, nói chuyện, chơi cờ caro, thêu tranh…; sử dụng điện thoại, sử dụng máy vi tính không đúng mục đích; mất trật tự trong giờ học; Thực hiện nhiệm vụ học tập, nghiên cứu và rèn luyện theo quy định của Nhà trường; Nộp đầy đủ hồ sơ; nhập thông tin sinh viên, nhân thân chính xác; kịp thời thông báo cho Phòng Công tác học sinh - sinh viên khi có sự thay đổi; Đóng học phí, các khoản phí khác, tham gia bảo hiểm y tế, tham gia khám sức khỏe theo quy định. Trường hợp đặc thù thực hiện theo các quy định hiện hành; Thực hiện đúng các cam kết đã ký, xác nhận việc tìm hiểu thông tin “Những điều cần biết khi học tại Trường”,…; Tham gia phòng, chống tiêu cực, gian lận trong học tập, thi cử và các hoạt động khác của sinh viên, giảng viên - viên chức; kịp thời báo cáo với Khoa, Phòng Công tác học sinh - sinh viên khi phát hiện những hành vi tiêu cực, gian lận trong học tập, thi cử, vi phạm nội quy, quy chế khác của sinh viên, giảng viên - viên chức trong Trường; hoặc những hành vi vi phạm pháp luật; Thực hiện đầy đủ các trách nhiệm của sinh viên nội trú theo Quy chế tổ chức và hoạt động Ký túc xá; các trách nhiệm của sinh viên ngoại trú theo Quy chế ngoại trú; Nghiêm chỉnh chấp hành Luật nghĩa vụ quân sự; chấp hành lệnh điều động tham gia khóa đào tạo sĩ quan dự bị trong quá trình học tập ở Trường (nếu có lệnh điều động); Sinh viên phải kiểm tra hệ thống thông tin sinh viên (thông báo, email…) hàng ngày để kịp thời nắm bắt các thông tin cần thiết. Sinh viên phải bảo mật tài khoản của mình, không cung cấp cho người khác sử dụng. Sinh viên sẽ chịu hoàn toàn trách nhiệm khi để người khác sử dụng tài khoản của mình hoặc sử dụng tài khoản không đúng mục đích cho việc học; Riêng đối với những sinh viên được hưởng học bổng, chi phí đào tạo do Nhà trường cấp thì phải thực hiện đúng cam kết với Nhà trường. Điều 6. Các hành vi sinh viên không được làm Các hành vi sinh viên không được làm được quy định cụ thể tại Phụ lục “Những điều sinh viên không được làm; nội dung vi phạm và hình thức xử lý sinh viên” đính kèm theo Quy chế này, bao gồm nhưng không hạn chế ở các hành vi sau đây: Hành vi ứng xử không đúng mực; vô lễ đối với giảng viên - viên chức; Tổ chức hoặc tham gia các hoạt động vi phạm pháp luật; Xúc phạm nhân phẩm, danh dự, xâm phạm thân thể nhà giáo, cán bộ quản lý, viên chức, nhân viên, người học của Nhà trường và người khác; Có hành vi gian lận trong tuyển sinh, học tập, bảo vệ đồ án tốt nghiệp, khóa luận tốt nghiệp hoặc gian lận trong việc làm hồ sơ để được cấp văn bằng, chứng chỉ; nhờ hoặc thuê người khác làm hộ đồ án tốt nghiệp, khóa luận tốt nghiệp; Vi phạm quy định “liêm chính học thuật”, sử dụng kết quả của người khác hoặc sao chép, trích dẫn không đúng quy định trong đồ án tốt nghiệp, khóa luận tốt nghiệp và bị hội đồng thẩm định kết luận nếu cắt bỏ những phần sử dụng, sao chép, trích dẫn đó thì đồ án tốt nghiệp, khóa luận tốt nghiệp không đạt yêu cầu; Hành vi vi phạm nguyên tắc ứng xử văn minh Trường học; Sử dụng các phương tiện truyền thông (bao gồm và không giới hạn các phương tiện như báo chí, mạng internet, mạng xã hội…) để đưa thông tin không đúng sự thật (không có minh chứng) hoặc những thông tin có minh chứng nhưng sử dụng từ ngữ không chuẩn mực gây ảnh hưởng đến uy tín Nhà trường, giảng viên - viên chức; Tặng quà, tiền, phẩm vật cho giảng viên - viên chức của Trường dưới mọi hình thức; Hút thuốc, sử dụng rượu, bia, thức uống có cồn trong trường học; say xỉn trong Trường; Tổ chức hoặc tham gia tụ tập đông người, biểu tình, khiếu kiện trái pháp luật; tham gia tệ nạn xã hội, gây rối an ninh, trật tự an toàn trong Trường hoặc ngoài xã hội; Thành lập, tham gia các hoạt động mang tính chất chính trị trái pháp luật; tổ chức, tham gia các hoạt động tập thể mang danh nghĩa Nhà trường khi chưa được Hiệu trưởng cho phép; Các hành vi vi phạm khác theo quy định của pháp luật và Nhà trường. Tags Tân sinh viên Tuyển sinh Tư vấn và hỗ trợ Liên hệ với Văn phòng tư vấn và hỗ trợ để được giúp đỡ. Click here Thông tin Phòng Đại học - A0005 Văn phòng Tư vấn và Hỗ trợ người học Viện INCRETI - A0001 Tuyển sinh Công khai thông tin Tra cứu văn bằng Trường Đại học Tôn Đức Thắng Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Kết nối với TDTU Copyright © Ton Duc Thang University |
https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2018-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh | feee.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_chuong-trinh-dao-tao-2018-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh | no |
Chương trình đào tạo 2018, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: FA7520216, chương trình chất lượng cao dạy \- học bằng tiếng Anh \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Chương trình đào tạo 2018, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: FA7520216, chương trình chất lượng cao dạy \- học bằng tiếng Anh * [![Facebook](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2018-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh&title=Chương trình đào tạo 2018, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: FA7520216, chương trình chất lượng cao dạy - học bằng tiếng Anh "Facebook")
* [![Linkedin](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2018-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh&title=Chương trình đào tạo 2018, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: FA7520216, chương trình chất lượng cao dạy - học bằng tiếng Anh&source=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2018-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh "Linkedin")
* [![Twitter](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2018-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh&status=Chương trình đào tạo 2018, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: FA7520216, chương trình chất lượng cao dạy - học bằng tiếng Anh+https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2018-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh "Twitter")
* [![Google Plus](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2018-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh "Google Plus")
* [![Email](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chương trình đào tạo 2018, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: FA7520216, chương trình chất lượng cao dạy - học bằng tiếng Anh&body=Check out this site https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2018-nganh-ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa-ma-nganh "Email") | **STT** | **Khối kiến thức** | **Tổng số tín chỉ** | | |
| --- | --- | --- | --- | --- |
| | | Tổng số tín chỉ | Bắt buộc | Tự chọn |
| **1** | **Kiến thức giáo dục đại cương: 69 tín chỉ** | | | |
| 1\.1 | Môn lý luận chính trị, pháp luật | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 301001 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác \- Lênin The Basic Principles of Marxism \- Leninism | 5 | 4 | KH Xã hội \& Nhân văn | | 301002 | Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology | 2 | 5 | KH Xã hội \& Nhân văn | | 301003 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam Revolutionary Way of Communist Party of Vietnam | 3 | 6 | KH Xã hội \& Nhân văn | | 10 | 10 | |
| 1\.2 | Khoa học xã hội | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 302053 | Pháp luật đại cương Introduction of Laws | 2 | 1 | Luật | | 701024 | Quản lý doanh nghiệp Tools and Techniques for Enterprise | 2 | 7 | Quản trị kinh doanh | | 4 | 4 | |
| 1\.3 | Khoa học tự nhiên | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | C01129 | Toán 1E1 Mathematics 1E1 | 3 | 1 | Toán\-Thống kê | | C01130 | Toán 1E2 Mathematics 1E2 | 3 | 2 | Toán\-Thống kê | | C01144 | Toán 2E1 Mathematics 2E1 | 3 | 3 | Toán\-Thống kê | | 402064 | Giải tích cho kỹ thuật Engineering Analysis | 2 | 4 | Điện \- Điện tử | | 11 | 11 | |
| 1\.4 | Tiếng Anh | | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 001215 | Global Citizen English 5 Global Citizen English 5 | 9 | 2 | TDT Creative Language Center | | 001213 | Global Citizen English 3 Global Citizen English 3 | 8 | 1 | TDT Creative Language Center | | 001212 | Natural English 2 Natural English 2 | 5 | 1 | TDT Creative Language Center | | 001214 | Global Citizen English 4 Global Citizen English 4 | 8 | 2 | TDT Creative Language Center | | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 30 | 30 | |
| 1\.5 | Cơ sở tin học | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 503021 | Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 | 2 | 2 | Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng | | 503022 | Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 | 2 | 3 | Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng | | 501046 | Lập trình C C Programming | 3 | 1 | Công nghệ thông tin | | 503034 | Cơ sở tin học 3 Fundamentals of Informatics 3 | 1 | 4 | Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng | | 8 | 8 | |
| 1\.6 | Kỹ năng hỗ trợ | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 300047 | Kỹ năng làm việc nhóm Teamwork Skills | 1 | 2 | KH Xã hội \& Nhân văn | | L00001 | Kỹ năng phát triển bền vững Skills for sustainable development | 2 | 1 | Bộ môn kỹ năng | | L00017 | Kỹ năng phát triển bền vững \- Lãnh đạo chính mình Skills for sustainable development \- Coach | 0 | 1 | Bộ môn kỹ năng | | L00018 | Kỹ năng phát triển bền vững \- Xác định mục tiêu cuộc đời Skills for sustainable development \- Design your life | 0 | 1 | Bộ môn kỹ năng | | 300083 | Kỹ năng viết và trình bày Writing and Presenting Skills | 1 | 4 | KH Xã hội \& Nhân văn | | 300013 | Phương pháp học đại học Learning methods in university | 1 | 1 | KH Xã hội \& Nhân văn | | 400001 | Kỹ năng phòng tránh tai nạn trong công nghiệp Industrial Safety Skills | 1 | 2 | Môi trường và BHLĐ | | 6 | 6 | |
| 1\.7 | Giáo dục thể chất | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | D01001 | Bơi lội Swimming (Compulsory) | 0 | 1 | Khoa học thể thao | | | **Nhóm tự chọn GDTC 1** | 0 | 2\-0 | | | D01101 | GDTC 1 \- Bóng đá Physical Education 1 \- Football | 0 | | Khoa học thể thao | | D01103 | GDTC 1 \- Bóng chuyền Physical Education 1 \- Volleyball | 0 | | Khoa học thể thao | | D01102 | GDTC 1 \- Taekwondo Physical Education 1 \- Taekwondo | 0 | | Khoa học thể thao | | D01104 | GDTC 1 \- Cầu lông Physical Education 1 \- Badminton | 0 | | Khoa học thể thao | | D01105 | GDTC 1 \- Thể dục Physical education 1 \- Aerobic | 0 | | Khoa học thể thao | | D01106 | GDTC 1\- Quần vợt Physical Education 1 \- Tennis | 0 | | Khoa học thể thao | | D01121 | GDTC 1 \- Hatha Yoga Physical education 1 \- Hatha Yoga | 0 | | Khoa học thể thao | | D01120 | GDTC 1 \- Thể hình Fitness Physical education 1 \- Fitness | 0 | | Khoa học thể thao | | | **Nhóm tự chọn GDTC 2** | 0 | 3\-0 | | | D01201 | GDTC 2 \- Karate Physical Education 2 \- Karate | 0 | | Khoa học thể thao | | D01202 | GDTC 2 \- Vovinam Physical Education 2 \- Vovinam | 0 | | Khoa học thể thao | | D01203 | GDTC 2 \- Võ cổ truyền Physical Education 2 \- Vietnamese Traditional Martial Art | 0 | | Khoa học thể thao | | D01204 | GDTC 2 \- Bóng rổ Physical Education 2 \- Basketball | 0 | | Khoa học thể thao | | D01206 | GDTC 2 \- Cờ vua vận động Physical Education 2 \- Action Chess | 0 | | Khoa học thể thao | | D01205 | GDTC 2 \- Bóng bàn Physical Education 2 \- Table Tennis | 0 | | Khoa học thể thao | | D01220 | GDTC 2 \- Khúc côn cầu Physical education 2 \- Field Hockey | 0 | | Khoa học thể thao | | Cấp chứng chỉ GDTC | | |
| 1\.8 | Giáo dục quốc phòng | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | D02029 | GDQP \- Học phần 2 National Defense Education \- 2nd Course | 0 | 3 | Trung tâm giáo dục quốc phòng \- an ninh | | D02028 | GDQP \- Học phần 1 National Defense Education \- 1st Course | 0 | 2 | Trung tâm giáo dục quốc phòng \- an ninh | | D02030 | GDQP \- Học phần 3 National Defense Education \- 3rd Course | 0 | 1 | Trung tâm giáo dục quốc phòng \- an ninh | | Cấp chứng chỉ GDQP | | |
| **2** | **Kiến thức giáo dục chuyên ngành: 91 tín chỉ** | | | |
| 2\.1 | Kiến thức cơ sở | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 403035 | Thực hành mô phỏng Simulation Lab | 1 | 1 | Điện \- Điện tử | | 403033 | Kỹ thuật đo và phần mềm phân tích Measurements and Analytical Software | 2 | 1 | Điện \- Điện tử | | 401062 | Giải tích mạch điện 2 Circuit Analysis 2 | 2 | 3 | Điện \- Điện tử | | 401058 | Giải tích mạch điện 1 Circuit Analysis 1 | 3 | 2 | Điện \- Điện tử | | 402057 | Vật liệu và linh kiện điện tử Electronic Materials | 2 | 2 | Điện \- Điện tử | | 401060 | An toàn điện Electric Safety | 2 | 3 | Điện \- Điện tử | | 401063 | Thí nghiệm mạch điện Electric Circuits Lab | 1 | 3 | Điện \- Điện tử | | 401059 | CAD trong điện \- điện tử CAD in Electrical and Electronics Engineering | 2 | 2 | Điện \- Điện tử | | 401061 | Thực tập điện Electric Practice | 2 | 3 | Điện \- Điện tử | | 401064 | Trường điện từ Electromagnetic Field | 3 | 4 | Điện \- Điện tử | | 403034 | Thí nghiệm kỹ thuật đo Measurement Lab | 1 | 1 | Điện \- Điện tử | | 21 | 21 | |
| 2\.2 | **Kiến thức ngành** | 56 | 52 | 4 |
| 2\.2\.1 | Kiến thức chung | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 401066 | Thí nghiệm máy điện Electric Machines Lab | 1 | 5 | Điện \- Điện tử | | 403038 | Thí nghiệm điện tử công suất Power Electronics Lab | 1 | 5 | Điện \- Điện tử | | 403041 | Thí nghiệm PLC PLC Lab | 1 | 6 | Điện \- Điện tử | | 401073 | Thí nghiệm truyền động điện Electrical Drives Lab | 1 | 6 | Điện \- Điện tử | | 403040 | PLC Programmable Logic Controller | 2 | 6 | Điện \- Điện tử | | 401072 | Truyền động điện Electrical Drives | 3 | 6 | Điện \- Điện tử | | 402062 | Thí nghiệm kỹ thuật số Digital System Design Lab | 1 | 4 | Điện \- Điện tử | | 401065 | Máy điện Electric Machines | 3 | 5 | Điện \- Điện tử | | 403042 | Đồ án hệ thống nhúng Embedded System Project | 2 | 6 | Điện \- Điện tử | | 402066 | Thí nghiệm vi điều khiển Microcontroller Lab | 1 | 5 | Điện \- Điện tử | | 402070 | Xử lý số tín hiệu Digital Signal Processing | 3 | 6 | Điện \- Điện tử | | 402065 | Kỹ thuật vi điều khiển 1 Microcontroller Engineering 1 | 3 | 5 | Điện \- Điện tử | | 403037 | Điện tử công suất Power Electronics | 3 | 5 | Điện \- Điện tử | | 402071 | Thí nghiệm DSP Digital Signal Processing Lab | 1 | 6 | Điện \- Điện tử | | 402063 | Thực tập điện tử Electronic Project | 1 | 4 | Điện \- Điện tử | | 403036 | Lý thuyết điều khiển tự động 1 Control System 1 | 3 | 4 | Điện \- Điện tử | | 402067 | Tín hiệu và hệ thống Signals and Systems | 2 | 5 | Điện \- Điện tử | | 402061 | Thiết kế hệ thống số 1 Digital System Design 1 | 3 | 4 | Điện \- Điện tử | | 402058 | Thiết kế mạch điện tử 1 Electronic Circuit Design 1 | 3 | 3 | Điện \- Điện tử | | 402059 | Thí nghiệm điện tử Electronic Circuits Lab | 1 | 3 | Điện \- Điện tử | | 39 | 39 | |
| 2\.2\.2 | **Kiến thức chuyên ngành** | 17 | 13 | 4 |
| | Các môn chung và môn bắt buộc | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 403048 | Thí nghiệm điều khiển quá trình Process Control Lab | 1 | 7 | Điện \- Điện tử | | 403045 | Thí nghiệm mạng truyền thông công nghiệp Industrial Communication Networks Lab | 1 | 7 | Điện \- Điện tử | | 403043 | Đồ án chuyên ngành Individual Project | 2 | 7 | Điện \- Điện tử | | 403044 | Mạng truyền thông công nghiệp Industrial Communication Networks | 2 | 7 | Điện \- Điện tử | | 403039 | Lý thuyết điều khiển tự động 2 Control System 2 | 2 | 5 | Điện \- Điện tử | | 403047 | Điều khiển quá trình Process Control \& Automation | 3 | 7 | Điện \- Điện tử | | 403046 | SCADA SCADA | 2 | 7 | Điện \- Điện tử | | 13 | 13 | |
| | Các môn học tự chọn | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 401068 | Cung cấp điện Electrical Supply | 3 | | Điện \- Điện tử | | 402068 | Thiết kế hệ thống số 2 Digital System Design 2 | 2 | | Điện \- Điện tử | | 403050 | Kỹ thuật robot Robotics | 2 | | Điện \- Điện tử | | 401076 | Năng lượng tái tạo Renewable Energy | 2 | | Điện \- Điện tử | | 402084 | Xử lý ảnh số Digital Image Processing | 2 | | Điện \- Điện tử | | 402069 | Thí nghiệm FPGA FPGA Lab | 1 | | Điện \- Điện tử | | 403049 | Kỹ thuật điều khiển thông minh Intelligent Control | 2 | | Điện \- Điện tử | | 4 | | 4 |
| 2\.3 | Tập sự nghề nghiệp | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 403098 | Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship | 4 | 6 | Điện \- Điện tử | | 403CM1 | Kỹ năng thực hành chuyên môn | 0 | 6 | Điện \- Điện tử | | 4 | 4 | |
| 2\.4 | Khóa luận TN hoặc tự chọn chuyên ngành | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | | Đồ án tốt nghiệp | 10 | 8\-10 | | | 403099 | Đồ án tốt nghiệp Graduation Thesis | 10 | | Điện \- Điện tử | | 10 | | 10 |
| | | **Tổng cộng** | | --- | | 160 | 146 | 14 | ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Chương trình đào tạo 2018, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: FA7520216, chương trình chất lượng cao dạy - học bằng tiếng Anh | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Chương trình đào tạo 2018, Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Mã ngành: FA7520216, chương trình chất lượng cao dạy - học bằng tiếng Anh STT Khối kiến thức Tổng số tín chỉ Tổng số tín chỉ Bắt buộc Tự chọn 1 Kiến thức giáo dục đại cương: 69 tín chỉ 1.1 Môn lý luận chính trị, pháp luật Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 301001 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin The Basic Principles of Marxism - Leninism 5 4 KH Xã hội & Nhân văn 301002 Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology 2 5 KH Xã hội & Nhân văn 301003 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam Revolutionary Way of Communist Party of Vietnam 3 6 KH Xã hội & Nhân văn 10 10 1.2 Khoa học xã hội Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 302053 Pháp luật đại cương Introduction of Laws 2 1 Luật 701024 Quản lý doanh nghiệp Tools and Techniques for Enterprise 2 7 Quản trị kinh doanh 4 4 1.3 Khoa học tự nhiên Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học C01129 Toán 1E1 Mathematics 1E1 3 1 Toán-Thống kê C01130 Toán 1E2 Mathematics 1E2 3 2 Toán-Thống kê C01144 Toán 2E1 Mathematics 2E1 3 3 Toán-Thống kê 402064 Giải tích cho kỹ thuật Engineering Analysis 2 4 Điện - Điện tử 11 11 1.4 Tiếng Anh Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 001215 Global Citizen English 5 Global Citizen English 5 9 2 TDT Creative Language Center 001213 Global Citizen English 3 Global Citizen English 3 8 1 TDT Creative Language Center 001212 Natural English 2 Natural English 2 5 1 TDT Creative Language Center 001214 Global Citizen English 4 Global Citizen English 4 8 2 TDT Creative Language Center 30 30 1.5 Cơ sở tin học Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 503021 Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 2 2 Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng 503022 Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 2 3 Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng 501046 Lập trình C C Programming 3 1 Công nghệ thông tin 503034 Cơ sở tin học 3 Fundamentals of Informatics 3 1 4 Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng 8 8 1.6 Kỹ năng hỗ trợ Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 300047 Kỹ năng làm việc nhóm Teamwork Skills 1 2 KH Xã hội & Nhân văn L00001 Kỹ năng phát triển bền vững Skills for sustainable development 2 1 Bộ môn kỹ năng L00017 Kỹ năng phát triển bền vững - Lãnh đạo chính mình Skills for sustainable development - Coach 0 1 Bộ môn kỹ năng L00018 Kỹ năng phát triển bền vững - Xác định mục tiêu cuộc đời Skills for sustainable development - Design your life 0 1 Bộ môn kỹ năng 300083 Kỹ năng viết và trình bày Writing and Presenting Skills 1 4 KH Xã hội & Nhân văn 300013 Phương pháp học đại học Learning methods in university 1 1 KH Xã hội & Nhân văn 400001 Kỹ năng phòng tránh tai nạn trong công nghiệp Industrial Safety Skills 1 2 Môi trường và BHLĐ 6 6 1.7 Giáo dục thể chất Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học D01001 Bơi lội Swimming (Compulsory) 0 1 Khoa học thể thao Nhóm tự chọn GDTC 1 0 2-0 D01101 GDTC 1 - Bóng đá Physical Education 1 - Football 0 Khoa học thể thao D01103 GDTC 1 - Bóng chuyền Physical Education 1 - Volleyball 0 Khoa học thể thao D01102 GDTC 1 - Taekwondo Physical Education 1 - Taekwondo 0 Khoa học thể thao D01104 GDTC 1 - Cầu lông Physical Education 1 - Badminton 0 Khoa học thể thao D01105 GDTC 1 - Thể dục Physical education 1 - Aerobic 0 Khoa học thể thao D01106 GDTC 1- Quần vợt Physical Education 1 - Tennis 0 Khoa học thể thao D01121 GDTC 1 - Hatha Yoga Physical education 1 - Hatha Yoga 0 Khoa học thể thao D01120 GDTC 1 - Thể hình Fitness Physical education 1 - Fitness 0 Khoa học thể thao Nhóm tự chọn GDTC 2 0 3-0 D01201 GDTC 2 - Karate Physical Education 2 - Karate 0 Khoa học thể thao D01202 GDTC 2 - Vovinam Physical Education 2 - Vovinam 0 Khoa học thể thao D01203 GDTC 2 - Võ cổ truyền Physical Education 2 - Vietnamese Traditional Martial Art 0 Khoa học thể thao D01204 GDTC 2 - Bóng rổ Physical Education 2 - Basketball 0 Khoa học thể thao D01206 GDTC 2 - Cờ vua vận động Physical Education 2 - Action Chess 0 Khoa học thể thao D01205 GDTC 2 - Bóng bàn Physical Education 2 - Table Tennis 0 Khoa học thể thao D01220 GDTC 2 - Khúc côn cầu Physical education 2 - Field Hockey 0 Khoa học thể thao Cấp chứng chỉ GDTC 1.8 Giáo dục quốc phòng Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học D02029 GDQP - Học phần 2 National Defense Education - 2nd Course 0 3 Trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh D02028 GDQP - Học phần 1 National Defense Education - 1st Course 0 2 Trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh D02030 GDQP - Học phần 3 National Defense Education - 3rd Course 0 1 Trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh Cấp chứng chỉ GDQP 2 Kiến thức giáo dục chuyên ngành: 91 tín chỉ 2.1 Kiến thức cơ sở Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 403035 Thực hành mô phỏng Simulation Lab 1 1 Điện - Điện tử 403033 Kỹ thuật đo và phần mềm phân tích Measurements and Analytical Software 2 1 Điện - Điện tử 401062 Giải tích mạch điện 2 Circuit Analysis 2 2 3 Điện - Điện tử 401058 Giải tích mạch điện 1 Circuit Analysis 1 3 2 Điện - Điện tử 402057 Vật liệu và linh kiện điện tử Electronic Materials 2 2 Điện - Điện tử 401060 An toàn điện Electric Safety 2 3 Điện - Điện tử 401063 Thí nghiệm mạch điện Electric Circuits Lab 1 3 Điện - Điện tử 401059 CAD trong điện - điện tử CAD in Electrical and Electronics Engineering 2 2 Điện - Điện tử 401061 Thực tập điện Electric Practice 2 3 Điện - Điện tử 401064 Trường điện từ Electromagnetic Field 3 4 Điện - Điện tử 403034 Thí nghiệm kỹ thuật đo Measurement Lab 1 1 Điện - Điện tử 21 21 2.2 Kiến thức ngành 56 52 4 2.2.1 Kiến thức chung Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 401066 Thí nghiệm máy điện Electric Machines Lab 1 5 Điện - Điện tử 403038 Thí nghiệm điện tử công suất Power Electronics Lab 1 5 Điện - Điện tử 403041 Thí nghiệm PLC PLC Lab 1 6 Điện - Điện tử 401073 Thí nghiệm truyền động điện Electrical Drives Lab 1 6 Điện - Điện tử 403040 PLC Programmable Logic Controller 2 6 Điện - Điện tử 401072 Truyền động điện Electrical Drives 3 6 Điện - Điện tử 402062 Thí nghiệm kỹ thuật số Digital System Design Lab 1 4 Điện - Điện tử 401065 Máy điện Electric Machines 3 5 Điện - Điện tử 403042 Đồ án hệ thống nhúng Embedded System Project 2 6 Điện - Điện tử 402066 Thí nghiệm vi điều khiển Microcontroller Lab 1 5 Điện - Điện tử 402070 Xử lý số tín hiệu Digital Signal Processing 3 6 Điện - Điện tử 402065 Kỹ thuật vi điều khiển 1 Microcontroller Engineering 1 3 5 Điện - Điện tử 403037 Điện tử công suất Power Electronics 3 5 Điện - Điện tử 402071 Thí nghiệm DSP Digital Signal Processing Lab 1 6 Điện - Điện tử 402063 Thực tập điện tử Electronic Project 1 4 Điện - Điện tử 403036 Lý thuyết điều khiển tự động 1 Control System 1 3 4 Điện - Điện tử 402067 Tín hiệu và hệ thống Signals and Systems 2 5 Điện - Điện tử 402061 Thiết kế hệ thống số 1 Digital System Design 1 3 4 Điện - Điện tử 402058 Thiết kế mạch điện tử 1 Electronic Circuit Design 1 3 3 Điện - Điện tử 402059 Thí nghiệm điện tử Electronic Circuits Lab 1 3 Điện - Điện tử 39 39 2.2.2 Kiến thức chuyên ngành 17 13 4 Các môn chung và môn bắt buộc Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 403048 Thí nghiệm điều khiển quá trình Process Control Lab 1 7 Điện - Điện tử 403045 Thí nghiệm mạng truyền thông công nghiệp Industrial Communication Networks Lab 1 7 Điện - Điện tử 403043 Đồ án chuyên ngành Individual Project 2 7 Điện - Điện tử 403044 Mạng truyền thông công nghiệp Industrial Communication Networks 2 7 Điện - Điện tử 403039 Lý thuyết điều khiển tự động 2 Control System 2 2 5 Điện - Điện tử 403047 Điều khiển quá trình Process Control & Automation 3 7 Điện - Điện tử 403046 SCADA SCADA 2 7 Điện - Điện tử 13 13 Các môn học tự chọn Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 401068 Cung cấp điện Electrical Supply 3 Điện - Điện tử 402068 Thiết kế hệ thống số 2 Digital System Design 2 2 Điện - Điện tử 403050 Kỹ thuật robot Robotics 2 Điện - Điện tử 401076 Năng lượng tái tạo Renewable Energy 2 Điện - Điện tử 402084 Xử lý ảnh số Digital Image Processing 2 Điện - Điện tử 402069 Thí nghiệm FPGA FPGA Lab 1 Điện - Điện tử 403049 Kỹ thuật điều khiển thông minh Intelligent Control 2 Điện - Điện tử 4 4 2.3 Tập sự nghề nghiệp Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 403098 Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship 4 6 Điện - Điện tử 403CM1 Kỹ năng thực hành chuyên môn 0 6 Điện - Điện tử 4 4 2.4 Khóa luận TN hoặc tự chọn chuyên ngành Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học Đồ án tốt nghiệp 10 8-10 403099 Đồ án tốt nghiệp Graduation Thesis 10 Điện - Điện tử 10 10 Tổng cộng 160 146 14 Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ky-thuat-dien-ma-nganh-f7520201-chuong-trinh-chat | feee.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ky-thuat-dien-ma-nganh-f7520201-chuong-trinh-chat | no |
Chương trình đào tạo 2022, Ngành Kỹ thuật Điện, Mã ngành: F7520201, chương trình chất lượng cao \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Chương trình đào tạo 2022, Ngành Kỹ thuật Điện, Mã ngành: F7520201, chương trình chất lượng cao * [![Facebook](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ky-thuat-dien-ma-nganh-f7520201-chuong-trinh-chat&title=Chương trình đào tạo 2022, Ngành Kỹ thuật Điện, Mã ngành: F7520201, chương trình chất lượng cao "Facebook")
* [![Linkedin](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ky-thuat-dien-ma-nganh-f7520201-chuong-trinh-chat&title=Chương trình đào tạo 2022, Ngành Kỹ thuật Điện, Mã ngành: F7520201, chương trình chất lượng cao&source=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ky-thuat-dien-ma-nganh-f7520201-chuong-trinh-chat "Linkedin")
* [![Twitter](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ky-thuat-dien-ma-nganh-f7520201-chuong-trinh-chat&status=Chương trình đào tạo 2022, Ngành Kỹ thuật Điện, Mã ngành: F7520201, chương trình chất lượng cao+https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ky-thuat-dien-ma-nganh-f7520201-chuong-trinh-chat "Twitter")
* [![Google Plus](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ky-thuat-dien-ma-nganh-f7520201-chuong-trinh-chat "Google Plus")
* [![Email](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chương trình đào tạo 2022, Ngành Kỹ thuật Điện, Mã ngành: F7520201, chương trình chất lượng cao&body=Check out this site https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ky-thuat-dien-ma-nganh-f7520201-chuong-trinh-chat "Email") | **STT** | **Khối kiến thức** | **Số TC môn học** |
| --- | --- | --- |
| **A** | **Kiến thức giáo dục đại cương** | 61 |
| A.1 | Lý luận chính trị | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 306102 | Triết học Mác \- Lênin Philosophy of Marxism and Leninism | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | 2 | XHNV | | 306103 | Kinh tế chính trị Mác\-Lênin Political Economics of Marxism and Leninism | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 306102 | | | | 4 | XHNV | | 306104 | Chủ nghĩa Xã hội khoa học Scientific Socialism | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 306102,306103 | | | | 5 | XHNV | | 306105 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of Vietnamese Communist Party | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 306102,306103,306104 | | | | 7 | XHNV | | 306106 | Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 306103,306104,306102 | | | | 7 | XHNV | | 11 |
| A.2 | Khoa học xã hội | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | **22373\_220403** | **Nhóm bắt buộc** | | 2 | | | | | | | | | | | | 302053 | Pháp luật đại cương Introduction to Laws | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | 1 | Luật | | **22372\_220403** | **Nhóm tự chọn Quản lý doanh nghiệp** | | 2 | | | | | | | | | 7\-2 | | | 401141\* | Phân tích và quản lý dự án công nghiệp Analyzing and Managing Industrial Projects | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | | QTKD | | 701024 | Quản lý doanh nghiệp Tools and Techniques for Enterprise | | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | | QTKD | | 701029\* | Lãnh đạo \& Quản lý nhóm Leadership \& Team Management | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | | QTKD | | 701030\* | Đổi mới sáng tạo \& Khởi nghiệp Innovation and Entrepreneurship | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | | QTKD | | 701031\* | Quản trị dự án Project management | | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | | QTKD | | 4 |
| A.3 | Khoa học tự nhiên | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | **22374\_220403** | **Nhóm bắt buộc** | | 9 | | | | | | | | | | | | C01129 | Toán 1E1 Mathematics 1E1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | 1 | T\-TK | | C01130 | Toán 1E2 Mathematics 1E2 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | C01129 | | | | 2 | T\-TK | | C01144 | Toán 2E1 Mathematics 2E1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | C01129 | | | | 3 | T\-TK | | **22375\_220403** | **Nhóm tự chọn** | | 2 | | | | | | | | | 4\-2 | | | 402064 | Giải tích cho kỹ thuật Engineering Analysis | | 2 | 30 | 0 | 60 | | C01129 | | | | | Đ\-ĐT | | 402150 | Xác suất thống kê Probability and Statistics | | 2 | 30 | 0 | 60 | | C01129 | | | | | Đ\-ĐT | | 11 |
| A.4 | Ngoại ngữ | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | P15C55 | Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5\.5 | x | 0 | 0 | 0 | 0 | | | | | Tiếng Anh | 8 | TDT CLC | | P15H01 | Tiếng Anh 1 English 1 | x | 5 | 75 | 0 | 150 | | | | | Tiếng Anh | 2 | TDT CLC | | P15H02 | Tiếng Anh 2 English 2 | x | 5 | 75 | 0 | 150 | P15H01 | | | | | 2 | TDT CLC | | P15H03 | Tiếng Anh 3 English 3 | x | 5 | 75 | 0 | 150 | P15H02 | | | | Tiếng Anh | 3 | TDT CLC | | P15H04 | Tiếng Anh 4 English 4 | x | 5 | 75 | 0 | 150 | P15H03 | | | | | 3 | TDT CLC | | P15H05 | Tiếng Anh 5 English 5 | x | 2 | 30 | 0 | 60 | P15H04 | | | | | 4 | TDT CLC | | 22 |
| A.5 | Kỹ năng hỗ trợ | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 400001 | Kỹ năng phòng tránh tai nạn trong công nghiệp Industrial Safety Skills | x | 1 | 15 | 0 | 30 | | | | | | 1\-\-\>5 | BHLĐ | | L00019 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 1 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 1 | x | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | 1 | P.CTHSSV | | L00033 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 2 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 2 | x | 0 | 0 | 20 | 0 | | L00019 | | | | 3 | P.CTHSSV | | L00041 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 3 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 3 | x | 0 | 0 | 20 | 0 | | L00033 | | | | 5 | P.CTHSSV | | L00050 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững Essential Skills for Sustainable Development | x | 4 | 0 | 140 | 120 | | | | | | 6 | P.CTHSSV | | **23178\_22H403** | **Nhóm tự chọn \[Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV]** | | 2 | | | | | | | | | 4\-0 | | | L00044 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng Xây dựng \& lãnh đạo nhóm Essential Skills for Sustainable Development \- Team Building and Leadership Skills | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | L00045 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng thuyết trình Essential Skills for Sustainable Development \- Presentation Skills | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | L00046 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Tư duy phản biện Essential Skills for Sustainable Development \- Critical Thinking | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | L00052 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng tự học Essential Skills for Sustainable Development \- Self\-Study Skills | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | Tiếng Việt | | P.CTHSSV | | **23179\_22H403** | **Nhóm tự chọn \[Kỹ năng PTBV]** | | 2 | | | | | | | | | 6\-0 | | | L00047 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng 5S và Kaizen Essential Skills for Sustainable Development \- 5S and Kaizen Skills | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | L00048 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng ra quyết định Essential Skills for Sustainable Development \- Decision\-making Skills | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | L00049 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng chuyển hóa cảm xúc Essential Skills for Sustainable Development \- Constructing Emotional Quotient | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | L00051 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Khởi nghiệp Essential Skills for Sustainable Development \- Startup | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | Tiếng Việt | | P.CTHSSV | | 5 |
| A.6 | Giáo dục thể chất | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | D01001 | Bơi lội Swimming | x | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | 3 | KHTT | | **22333\_220403** | **Nhóm tự chọn GDTC 1** | | **1** | | | | | | | | | 3\-0 | | | D01101 | GDTC 1 \- Bóng đá Physical Education 1 \- Football | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01102 | GDTC 1 \- Taekwondo Physical Education 1 \- Taekwondo | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01103 | GDTC 1 \- Bóng chuyền Physical Education 1 \- Volleyball | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01104 | GDTC 1 \- Cầu lông Physical Education 1 \- Badminton | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01105 | GDTC 1 \- Thể dục Physical Education 1 \- Aerobic | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01106 | GDTC 1 \- Quần vợt Physical Education 1 \- Tennis | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01120 | GDTC 1 \- Thể hình Fitness Physical Education 1 \- Fitness | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01121 | GDTC 1 \- Hatha Yoga Physical Education 1 \- Hatha Yoga | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | **22334\_220403** | **Nhóm tự chọn GDTC 2** | | **1** | | | | | | | | | 4\-0 | | | D01201 | GDTC 2 \- Karate Physical Education 2 \- Karate | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01202 | GDTC 2 \- Vovinam Physical Education 2 \- Vovinam | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01203 | GDTC 2 \- Võ cổ truyền Physical Education 2 \- Vietnamese Traditional Martial Art | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01204 | GDTC 2 \- Bóng rổ Physical Education 2 \- Basketball | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01205 | GDTC 2 \- Bóng bàn Physical Education 2 \- Table Tennis | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01206 | GDTC 2 \- Cờ vua vận động Physical Education 2 \- Action Chess | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01220 | GDTC 2 \- Khúc côn cầu Physical Education 2 \- Field Hockey | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | 0 |
| A.7 | Giáo dục quốc phòng | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | D02031 | Giáo dục quốc phòng và an ninh \- Học phần 1 National Defense and Security Education \- 1st Course | x | 0 | 45 | 0 | 0 | | | | | | 1 | TT QP\-AN | | D02032 | Giáo dục quốc phòng và an ninh \- Học phần 2 National Defense and Security Education \- 2nd Course | x | 0 | 30 | 0 | 0 | | | | | | 1 | TT QP\-AN | | D02033 | Giáo dục quốc phòng và an ninh \- Học phần 3 National Defense and Security Education \- 3rd Course | x | 0 | 15 | 15 | 0 | | | | | | 1 | TT QP\-AN | | D02034 | Giáo dục quốc phòng và an ninh \- Học phần 4 National Defense and Security Education \- 4th Course | x | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | 1 | TT QP\-AN | | 0 |
| A.8 | Tin học | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 502091 | Lập trình cơ bản Programming Fundamentals | x | 3 | 30 | 30 | 90 | | | | | | 1 | Đ\-ĐT | | G01001 | Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 | x | 2 | 15 | 30 | 60 | | | | | | 2 | CAIT | | G01002 | Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 | x | 2 | 15 | 30 | 60 | | G01001 | | | | 3 | CAIT | | G01003 | Cơ sở tin học 3 Fundamentals of Informatics 3 | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | G01002 | | | | 4 | CAIT | | 8 |
| **B** | **Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp** | 93 |
| B.1 | Kiến thức cơ sở | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 401058 | Giải tích mạch điện 1 Circuit Analysis 1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | 2 | Đ\-ĐT | | 401059 | CAD trong điện \- điện tử CAD in Electrical and Electronics Engineering | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | 2 | Đ\-ĐT | | 401060 | An toàn điện Electric Safety | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 401058 | | | | 3 | Đ\-ĐT | | 401061 | Thực tập điện Electric Practice | x | 2 | 0 | 60 | 60 | | 401058 | | | | 3 | Đ\-ĐT | | 401063 | Thí nghiệm mạch điện Electric Circuits Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | 401058 | | | Tiếng Anh | 3 | Đ\-ĐT | | 401064 | Trường điện từ Electromagnetic Field | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | C01144 | | | | 4 | Đ\-ĐT | | 402057 | Vật liệu và linh kiện điện tử Electronic Materials | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | 2 | Đ\-ĐT | | 403033 | Kỹ thuật đo và phần mềm phân tích Measurements and Analytical Software | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | 1 | Đ\-ĐT | | 403034 | Thí nghiệm kỹ thuật đo Measurement Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 403033 | | | 1 | Đ\-ĐT | | 403035 | Thực hành mô phỏng Simulation Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 403033 | | | 1 | Đ\-ĐT | | 19 |
| B.2 | Kiến thức ngành | 74 |
| B.2\.1 | Kiến thức chung | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 401065 | Máy điện Electric Machines | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | 401064 | | | 4 | Đ\-ĐT | | 401066 | Thí nghiệm máy điện Electric Machines Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | P15H03 | 401065 | | | 5 | Đ\-ĐT | | 401068 | Cung cấp điện Electrical Supply | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401058 | | | | 5 | Đ\-ĐT | | 401069 | Lưới điện truyền tải và phân phối Generation and Transport of Electrical Energy | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | 5 | Đ\-ĐT | | 401073 | Thí nghiệm truyền động điện Electrical Drives Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | P15H04 | 401072 hoặc 401072\* | | | 6 | Đ\-ĐT | | 401074 | Đồ án thiết kế lưới điện Electrical Network Design Project | x | 2 | 0 | 60 | 60 | | P15H04,401069 | | | | 6 | Đ\-ĐT | | 402058 | Thiết kế mạch điện tử 1 Electronic Circuit Design 1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 402057,401058 | | | | 3 | Đ\-ĐT | | 402059 | Thí nghiệm điện tử Electronic Circuits Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 402058 | | | 3 | Đ\-ĐT | | 402061 | Thiết kế hệ thống số 1 Digital System Design 1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | 4 | Đ\-ĐT | | 402062 | Thí nghiệm kỹ thuật số Digital System Design Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 402061 | | | 4 | Đ\-ĐT | | 402063 | Thực tập điện tử Electronic Project | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | 402058 | | | | 4 | Đ\-ĐT | | 402065 | Kỹ thuật vi điều khiển 1 Microcontroller Engineering 1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 402061 | | | | 5 | Đ\-ĐT | | 402066 | Thí nghiệm vi điều khiển Microcontroller Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | P15H03 | 402065 | | | 5 | Đ\-ĐT | | 403036 | Lý thuyết điều khiển tự động 1 Control System 1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | 401058 | | | 4 | Đ\-ĐT | | 403037 | Điện tử công suất Power Electronics | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 402058 | | | | 5 | Đ\-ĐT | | 403038 | Thí nghiệm điện tử công suất Power Electronics Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | P15H03 | 403037 | | | 5 | Đ\-ĐT | | 403040 | PLC Programmable Logic Controller | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 402061 | | | | 6 | Đ\-ĐT | | 403041 | Thí nghiệm PLC PLC Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | P15H04 | 403040 | | | 6 | Đ\-ĐT | | | Nhóm tự chọn truyền động điện | | 3 | | | | | | | | | | | | 401072 | Truyền động điện Electrical Drives | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 403037,401065 | | | | 6 | Đ\-ĐT | | 401072\* | Tự động điều khiển truyền động điện Automation control for motor drives | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 403037,401065 | | | | 6 | Đ\-ĐT | | 39 |
| B.2\.2 | Kiến thức chuyên ngành | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 401067 | Quá trình quá độ điện từ Electromagnetic Transient Process | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 401058 | | | | 4 | Đ\-ĐT | | 401070 | Nhà máy điện và trạm biến áp Power System Plant and Protection | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401069 | | | | 6 | Đ\-ĐT | | 401071 | Thí nghiệm hệ thống điện Power System Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | P15H04 | 401070 | | | 7 | Đ\-ĐT | | 401075 | Đồ án chuyên ngành Individual Project | x | 2 | 0 | 60 | 60 | | 401074,P15H04 | | | Tiếng Anh | 7 | Đ\-ĐT | | 401081 | Kỹ thuật điện lạnh Modern Refrigeration and Air Conditioning Engineering | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | 5 | Đ\-ĐT | | 401082 | Kỹ thuật chiếu sáng Lighting Design Basics | x | 2 | 30 | 0 | 60 | P15H04 | 401068 | | | | 7 | Đ\-ĐT | | 403044 | Mạng truyền thông công nghiệp Industrial Communication Networks | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 403040,P15H04 | | | | 7 | Đ\-ĐT | | 403045 | Thí nghiệm mạng truyền thông công nghiệp Industrial Communication Networks Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | P15H04 | 403044 | | | 7 | Đ\-ĐT | | 402120 | Chuyên Chuyên đề lĩnh vực Điện \- Điện tử EE Serminar | x | 1 | 15 | 0 | 30 | | | | | | 8 | Đ\-ĐT | | **23125\_22H401** | **Nhóm tự chọn 1** | | 6 | | | | | | | | | 7\-6 | | | 401117 | Giải tích hệ thống điện Power system analysis | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401069 | | | | | Đ\-ĐT | | 401118 | Năng lượng tái tạo và ứng dụng Renewable Sources and Applications | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | 401069 | | | | Đ\-ĐT | | 401119 | Bảo vệ và điều khiển HTĐ nâng cao Advanced power system protection and control | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401070 | | | | | Đ\-ĐT | | 401120 | Truyền tải điện AC linh hoạt và truyền tải điện DC Flexible AC transmission and HVDC | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401069 | | | | | Đ\-ĐT | | 401117\* | Giải tích hệ thống điện Power system analysis | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401069 | | | | | Đ\-ĐT | | 401118\* | Năng lượng tái tạo và ứng dụng Renewable Sources and Applications | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | 401069 | | | | Đ\-ĐT | | 401119\* | Bảo vệ và điều khiển HTĐ nâng cao Advanced power system protection and control | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401070 | | | | | Đ\-ĐT | | 401120\* | Truyền tải điện AC linh hoạt và truyền tải điện DC Flexible AC transmission and HVDC | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401069 | | | | | Đ\-ĐT | | 22 |
| B.2\.3 | Kiến thức tốt nghiệp trình độ cử nhân | Mã MH/ Mã Nhóm | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 401098 | Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship | x | 4 | 0 | 120 | 120 | | P15H04 | 401074 | 87TC | | 6 | Đ\-ĐT | | 401121 | Đồ án tổng hợp Graduation Thesis | x | 8 | 0 | 240 | 240 | P15C55,401098,401075,401074 | | | 119TC | | 8 | Đ\-ĐT | | 401CM6 | Kỹ năng thực hành chuyên môn Professional Skills Exam | x | 1 | 0 | 0 | 30 | | | 401098 | | | 6 | Đ\-ĐT | | 13 |
| **C** | **Kiến thức chuyên sâu đặc thù** | 34 |
| C.1 | Kiến thức chuyên sâu | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 25748\_22H401 | Nhóm tự chọn 2 | | 9 | | | | | | | | | 8\-9 | | | 401124 | Tối ưu hóa và ổn định HTĐ Optimization and stability of power system operation | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401074 | | | | | Đ\-ĐT | | 401125 | Lưới điện thông minh Smart Grid | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401074 | | | | | Đ\-ĐT | | 401126 | Quản lý hộ tiêu thụ Demand Side management | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401074 | | | | | Đ\-ĐT | | 401127 | Quản lý chất lượng điện năng Power Quality Management | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401074 | | | | | Đ\-ĐT | | 401128 | Cấu trúc và vận hành thị trường điện Electricity market structure and operation | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401074 | | | | | Đ\-ĐT | | 401131 | Quản lý và sử dụng hiệu quả năng lượng Energy Management and Efficiency | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401074 | | | | | Đ\-ĐT | | 401124\* | Tối ưu hóa và ổn định HTĐ Optimization and stability of power system operation | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401074 | | | | | Đ\-ĐT | | 401125\* | Lưới điện thông minh Smart Grid | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401074 | | | | | Đ\-ĐT | | 401126\* | Quản lý hộ tiêu thụ Demand Side management | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401074 | | | | | Đ\-ĐT | | 401127\* | Quản lý chất lượng điện năng Power Quality Management | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401074 | | | | | Đ\-ĐT | | 401128\* | Cấu trúc và vận hành thị trường điện Electricity market structure and operation | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401074 | | | | | Đ\-ĐT | | 401129\* | SCADA và Tự động hóa trạm điện SCADA and Substation Automation | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401074 | | | | | Đ\-ĐT | | 401130\* | Phân tích độ tin cậy và quản lý rũi ro trong hệ thống điện Reliability analysis and risk management in power systems | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401074 | | | | | Đ\-ĐT | | 401131\* | Quản lý và sử dụng hiệu quả năng lượng Energy Management and Efficiency | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401074 | | | | | Đ\-ĐT | | 401133\* | Phân tích và quản lý dự án năng lượng Analyzing and Managing Energy Projects | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401074 | | | | | Đ\-ĐT | | 403144\* | Điều khiển thông minh Intelligent Control | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401074 | | | | | Đ\-ĐT | | 403146\* | Điện tử công suất nâng cao và ứng dụng Advanced Power Electronics and Applications | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401074 | | | | | Đ\-ĐT | | 25749\_22H401 | Nhóm tự chọn 3 | | 3 | | | | | | | | | 8\-3 | | | 401134 | Chuyên đề nghiên cứu về An toàn điện và độ tin cậy Advanced Topics in Electric safety and reliability | | 3 | 0 | 90 | 90 | | 401074 | | | | | Đ\-ĐT | | 401135 | Chuyên đề nghiên cứu về đo lường và giám sát điện năng trên lưới điện Advanced Topics in Energy measurement and supervisory | | 3 | 0 | 90 | 90 | | 401074 | | | | | Đ\-ĐT | | 401136 | Chuyên đề nghiên cứu về tiết kiệm điện, năng lượng tái tạo, và bảo vệ môi trường Advanced Topics in energy saving, renewable and green energy technology | | 3 | 0 | 90 | 90 | | 401074 | | | | | Đ\-ĐT | | 401137 | Chuyên đề nghiên cứu về thị trường điện Advanced Topics in Electricity market | | 3 | 0 | 90 | 90 | | 401074 | | | | | Đ\-ĐT | | 401134\* | Chuyên đề nghiên cứu về An toàn điện và độ tin cậy Advanced Topics in Electric safety and reliability | | 3 | 0 | 90 | 90 | | 401074 | | | | | Đ\-ĐT | | 401135\* | Chuyên đề nghiên cứu về đo lường và giám sát điện năng trên lưới điện Advanced Topics in Energy measurement and supervisory | | 3 | 0 | 90 | 90 | | 401074 | | | | | Đ\-ĐT | | 401136\* | Chuyên đề nghiên cứu về tiết kiệm điện, năng lượng tái tạo, và bảo vệ môi trường Advanced Topics in energy saving, renewable and green energy technology | | 3 | 0 | 90 | 90 | | 401074 | | | | | Đ\-ĐT | | 401137\* | Chuyên đề nghiên cứu về thị trường điện Advanced Topics in Electricity market | | 3 | 0 | 90 | 90 | | 401074 | | | | | Đ\-ĐT | | 12 |
| C.2 | Kiến thức tốt nghiệp trình độ kỹ sư | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 401122 | Đồ án tốt nghiệp Graduation Thesis | x | 12 | 0 | 360 | 360 | 401138,P15C55,401075,401074 | | | 155TC | | 10 | Đ\-ĐT | | 401138 | Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship | x | 8 | 0 | 240 | 240 | P15C55,401074 | | | 145TC | Doanh nghiệp | 9 | Đ\-ĐT | | 401CM7 | Kỹ năng thực hành chuyên môn Professional Skills Exam | x | 2 | 0 | 0 | 60 | | | 401138 | | | 9 | Đ\-ĐT | | 22 | ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Chương trình đào tạo 2022, Ngành Kỹ thuật Điện, Mã ngành: F7520201, chương trình chất lượng cao | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Chương trình đào tạo 2022, Ngành Kỹ thuật Điện, Mã ngành: F7520201, chương trình chất lượng cao STT Khối kiến thức Số TC môn học A Kiến thức giáo dục đại cương 61 A.1 Lý luận chính trị Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 306102 Triết học Mác - Lênin Philosophy of Marxism and Leninism x 3 45 0 90 2 XHNV 306103 Kinh tế chính trị Mác-Lênin Political Economics of Marxism and Leninism x 2 30 0 60 306102 4 XHNV 306104 Chủ nghĩa Xã hội khoa học Scientific Socialism x 2 30 0 60 306102,306103 5 XHNV 306105 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of Vietnamese Communist Party x 2 30 0 60 306102,306103,306104 7 XHNV 306106 Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology x 2 30 0 60 306103,306104,306102 7 XHNV 11 A.2 Khoa học xã hội Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 22373_220403 Nhóm bắt buộc 2 302053 Pháp luật đại cương Introduction to Laws x 2 30 0 60 1 Luật 22372_220403 Nhóm tự chọn Quản lý doanh nghiệp 2 7-2 401141* Phân tích và quản lý dự án công nghiệp Analyzing and Managing Industrial Projects 3 45 0 90 QTKD 701024 Quản lý doanh nghiệp Tools and Techniques for Enterprise 2 30 0 60 QTKD 701029* Lãnh đạo & Quản lý nhóm Leadership & Team Management 3 45 0 90 QTKD 701030* Đổi mới sáng tạo & Khởi nghiệp Innovation and Entrepreneurship 3 45 0 90 QTKD 701031* Quản trị dự án Project management 2 30 0 60 QTKD 4 A.3 Khoa học tự nhiên Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 22374_220403 Nhóm bắt buộc 9 C01129 Toán 1E1 Mathematics 1E1 x 3 45 0 90 1 T-TK C01130 Toán 1E2 Mathematics 1E2 x 3 45 0 90 C01129 2 T-TK C01144 Toán 2E1 Mathematics 2E1 x 3 45 0 90 C01129 3 T-TK 22375_220403 Nhóm tự chọn 2 4-2 402064 Giải tích cho kỹ thuật Engineering Analysis 2 30 0 60 C01129 Đ-ĐT 402150 Xác suất thống kê Probability and Statistics 2 30 0 60 C01129 Đ-ĐT 11 A.4 Ngoại ngữ Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học P15C55 Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.5 x 0 0 0 0 Tiếng Anh 8 TDT CLC P15H01 Tiếng Anh 1 English 1 x 5 75 0 150 Tiếng Anh 2 TDT CLC P15H02 Tiếng Anh 2 English 2 x 5 75 0 150 P15H01 2 TDT CLC P15H03 Tiếng Anh 3 English 3 x 5 75 0 150 P15H02 Tiếng Anh 3 TDT CLC P15H04 Tiếng Anh 4 English 4 x 5 75 0 150 P15H03 3 TDT CLC P15H05 Tiếng Anh 5 English 5 x 2 30 0 60 P15H04 4 TDT CLC 22 A.5 Kỹ năng hỗ trợ Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 400001 Kỹ năng phòng tránh tai nạn trong công nghiệp Industrial Safety Skills x 1 15 0 30 1-->5 BHLĐ L00019 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 1 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 1 x 0 0 20 0 1 P.CTHSSV L00033 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 2 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 2 x 0 0 20 0 L00019 3 P.CTHSSV L00041 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 3 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 3 x 0 0 20 0 L00033 5 P.CTHSSV L00050 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững Essential Skills for Sustainable Development x 4 0 140 120 6 P.CTHSSV 23178_22H403 Nhóm tự chọn [Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] 2 4-0 L00044 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng Xây dựng & lãnh đạo nhóm Essential Skills for Sustainable Development - Team Building and Leadership Skills 0 0 20 0 P.CTHSSV L00045 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng thuyết trình Essential Skills for Sustainable Development - Presentation Skills 0 0 20 0 P.CTHSSV L00046 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Tư duy phản biện Essential Skills for Sustainable Development - Critical Thinking 0 0 20 0 P.CTHSSV L00052 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng tự học Essential Skills for Sustainable Development - Self-Study Skills 0 0 20 0 Tiếng Việt P.CTHSSV 23179_22H403 Nhóm tự chọn [Kỹ năng PTBV] 2 6-0 L00047 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng 5S và Kaizen Essential Skills for Sustainable Development - 5S and Kaizen Skills 0 0 20 0 P.CTHSSV L00048 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng ra quyết định Essential Skills for Sustainable Development - Decision-making Skills 0 0 20 0 P.CTHSSV L00049 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng chuyển hóa cảm xúc Essential Skills for Sustainable Development - Constructing Emotional Quotient 0 0 20 0 P.CTHSSV L00051 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Khởi nghiệp Essential Skills for Sustainable Development - Startup 0 0 20 0 Tiếng Việt P.CTHSSV 5 A.6 Giáo dục thể chất Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học D01001 Bơi lội Swimming x 0 15 30 0 3 KHTT 22333_220403 Nhóm tự chọn GDTC 1 1 3-0 D01101 GDTC 1 - Bóng đá Physical Education 1 - Football 0 15 30 0 KHTT D01102 GDTC 1 - Taekwondo Physical Education 1 - Taekwondo 0 15 30 0 KHTT D01103 GDTC 1 - Bóng chuyền Physical Education 1 - Volleyball 0 15 30 0 KHTT D01104 GDTC 1 - Cầu lông Physical Education 1 - Badminton 0 15 30 0 KHTT D01105 GDTC 1 - Thể dục Physical Education 1 - Aerobic 0 15 30 0 KHTT D01106 GDTC 1 - Quần vợt Physical Education 1 - Tennis 0 15 30 0 KHTT D01120 GDTC 1 - Thể hình Fitness Physical Education 1 - Fitness 0 15 30 0 KHTT D01121 GDTC 1 - Hatha Yoga Physical Education 1 - Hatha Yoga 0 15 30 0 KHTT 22334_220403 Nhóm tự chọn GDTC 2 1 4-0 D01201 GDTC 2 - Karate Physical Education 2 - Karate 0 0 60 0 KHTT D01202 GDTC 2 - Vovinam Physical Education 2 - Vovinam 0 0 60 0 KHTT D01203 GDTC 2 - Võ cổ truyền Physical Education 2 - Vietnamese Traditional Martial Art 0 0 60 0 KHTT D01204 GDTC 2 - Bóng rổ Physical Education 2 - Basketball 0 0 60 0 KHTT D01205 GDTC 2 - Bóng bàn Physical Education 2 - Table Tennis 0 0 60 0 KHTT D01206 GDTC 2 - Cờ vua vận động Physical Education 2 - Action Chess 0 0 60 0 KHTT D01220 GDTC 2 - Khúc côn cầu Physical Education 2 - Field Hockey 0 0 60 0 KHTT 0 A.7 Giáo dục quốc phòng Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học D02031 Giáo dục quốc phòng và an ninh - Học phần 1 National Defense and Security Education - 1st Course x 0 45 0 0 1 TT QP-AN D02032 Giáo dục quốc phòng và an ninh - Học phần 2 National Defense and Security Education - 2nd Course x 0 30 0 0 1 TT QP-AN D02033 Giáo dục quốc phòng và an ninh - Học phần 3 National Defense and Security Education - 3rd Course x 0 15 15 0 1 TT QP-AN D02034 Giáo dục quốc phòng và an ninh - Học phần 4 National Defense and Security Education - 4th Course x 0 0 60 0 1 TT QP-AN 0 A.8 Tin học Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 502091 Lập trình cơ bản Programming Fundamentals x 3 30 30 90 1 Đ-ĐT G01001 Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 x 2 15 30 60 2 CAIT G01002 Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 x 2 15 30 60 G01001 3 CAIT G01003 Cơ sở tin học 3 Fundamentals of Informatics 3 x 1 0 30 30 G01002 4 CAIT 8 B Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 93 B.1 Kiến thức cơ sở Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 401058 Giải tích mạch điện 1 Circuit Analysis 1 x 3 45 0 90 2 Đ-ĐT 401059 CAD trong điện - điện tử CAD in Electrical and Electronics Engineering x 2 30 0 60 2 Đ-ĐT 401060 An toàn điện Electric Safety x 2 30 0 60 401058 3 Đ-ĐT 401061 Thực tập điện Electric Practice x 2 0 60 60 401058 3 Đ-ĐT 401063 Thí nghiệm mạch điện Electric Circuits Lab x 1 0 30 30 401058 Tiếng Anh 3 Đ-ĐT 401064 Trường điện từ Electromagnetic Field x 3 45 0 90 C01144 4 Đ-ĐT 402057 Vật liệu và linh kiện điện tử Electronic Materials x 2 30 0 60 2 Đ-ĐT 403033 Kỹ thuật đo và phần mềm phân tích Measurements and Analytical Software x 2 30 0 60 1 Đ-ĐT 403034 Thí nghiệm kỹ thuật đo Measurement Lab x 1 0 30 30 403033 1 Đ-ĐT 403035 Thực hành mô phỏng Simulation Lab x 1 0 30 30 403033 1 Đ-ĐT 19 B.2 Kiến thức ngành 74 B.2.1 Kiến thức chung Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 401065 Máy điện Electric Machines x 3 45 0 90 401064 4 Đ-ĐT 401066 Thí nghiệm máy điện Electric Machines Lab x 1 0 30 30 P15H03 401065 5 Đ-ĐT 401068 Cung cấp điện Electrical Supply x 3 45 0 90 401058 5 Đ-ĐT 401069 Lưới điện truyền tải và phân phối Generation and Transport of Electrical Energy x 3 45 0 90 5 Đ-ĐT 401073 Thí nghiệm truyền động điện Electrical Drives Lab x 1 0 30 30 P15H04 401072 hoặc 401072* 6 Đ-ĐT 401074 Đồ án thiết kế lưới điện Electrical Network Design Project x 2 0 60 60 P15H04,401069 6 Đ-ĐT 402058 Thiết kế mạch điện tử 1 Electronic Circuit Design 1 x 3 45 0 90 402057,401058 3 Đ-ĐT 402059 Thí nghiệm điện tử Electronic Circuits Lab x 1 0 30 30 402058 3 Đ-ĐT 402061 Thiết kế hệ thống số 1 Digital System Design 1 x 3 45 0 90 4 Đ-ĐT 402062 Thí nghiệm kỹ thuật số Digital System Design Lab x 1 0 30 30 402061 4 Đ-ĐT 402063 Thực tập điện tử Electronic Project x 1 0 30 30 402058 4 Đ-ĐT 402065 Kỹ thuật vi điều khiển 1 Microcontroller Engineering 1 x 3 45 0 90 402061 5 Đ-ĐT 402066 Thí nghiệm vi điều khiển Microcontroller Lab x 1 0 30 30 P15H03 402065 5 Đ-ĐT 403036 Lý thuyết điều khiển tự động 1 Control System 1 x 3 45 0 90 401058 4 Đ-ĐT 403037 Điện tử công suất Power Electronics x 3 45 0 90 402058 5 Đ-ĐT 403038 Thí nghiệm điện tử công suất Power Electronics Lab x 1 0 30 30 P15H03 403037 5 Đ-ĐT 403040 PLC Programmable Logic Controller x 2 30 0 60 402061 6 Đ-ĐT 403041 Thí nghiệm PLC PLC Lab x 1 0 30 30 P15H04 403040 6 Đ-ĐT Nhóm tự chọn truyền động điện 3 401072 Truyền động điện Electrical Drives 3 45 0 90 403037,401065 6 Đ-ĐT 401072* Tự động điều khiển truyền động điện Automation control for motor drives 3 45 0 90 403037,401065 6 Đ-ĐT 39 B.2.2 Kiến thức chuyên ngành Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 401067 Quá trình quá độ điện từ Electromagnetic Transient Process x 2 30 0 60 401058 4 Đ-ĐT 401070 Nhà máy điện và trạm biến áp Power System Plant and Protection x 3 45 0 90 401069 6 Đ-ĐT 401071 Thí nghiệm hệ thống điện Power System Lab x 1 0 30 30 P15H04 401070 7 Đ-ĐT 401075 Đồ án chuyên ngành Individual Project x 2 0 60 60 401074,P15H04 Tiếng Anh 7 Đ-ĐT 401081 Kỹ thuật điện lạnh Modern Refrigeration and Air Conditioning Engineering x 2 30 0 60 5 Đ-ĐT 401082 Kỹ thuật chiếu sáng Lighting Design Basics x 2 30 0 60 P15H04 401068 7 Đ-ĐT 403044 Mạng truyền thông công nghiệp Industrial Communication Networks x 2 30 0 60 403040,P15H04 7 Đ-ĐT 403045 Thí nghiệm mạng truyền thông công nghiệp Industrial Communication Networks Lab x 1 0 30 30 P15H04 403044 7 Đ-ĐT 402120 Chuyên Chuyên đề lĩnh vực Điện - Điện tử EE Serminar x 1 15 0 30 8 Đ-ĐT 23125_22H401 Nhóm tự chọn 1 6 7-6 401117 Giải tích hệ thống điện Power system analysis 3 45 0 90 401069 Đ-ĐT 401118 Năng lượng tái tạo và ứng dụng Renewable Sources and Applications 3 45 0 90 401069 Đ-ĐT 401119 Bảo vệ và điều khiển HTĐ nâng cao Advanced power system protection and control 3 45 0 90 401070 Đ-ĐT 401120 Truyền tải điện AC linh hoạt và truyền tải điện DC Flexible AC transmission and HVDC 3 45 0 90 401069 Đ-ĐT 401117* Giải tích hệ thống điện Power system analysis 3 45 0 90 401069 Đ-ĐT 401118* Năng lượng tái tạo và ứng dụng Renewable Sources and Applications 3 45 0 90 401069 Đ-ĐT 401119* Bảo vệ và điều khiển HTĐ nâng cao Advanced power system protection and control 3 45 0 90 401070 Đ-ĐT 401120* Truyền tải điện AC linh hoạt và truyền tải điện DC Flexible AC transmission and HVDC 3 45 0 90 401069 Đ-ĐT 22 B.2.3 Kiến thức tốt nghiệp trình độ cử nhân Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 401098 Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship x 4 0 120 120 P15H04 401074 87TC 6 Đ-ĐT 401121 Đồ án tổng hợp Graduation Thesis x 8 0 240 240 P15C55,401098,401075,401074 119TC 8 Đ-ĐT 401CM6 Kỹ năng thực hành chuyên môn Professional Skills Exam x 1 0 0 30 401098 6 Đ-ĐT 13 C Kiến thức chuyên sâu đặc thù 34 C.1 Kiến thức chuyên sâu Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 25748_22H401 Nhóm tự chọn 2 9 8-9 401124 Tối ưu hóa và ổn định HTĐ Optimization and stability of power system operation 3 45 0 90 401074 Đ-ĐT 401125 Lưới điện thông minh Smart Grid 3 45 0 90 401074 Đ-ĐT 401126 Quản lý hộ tiêu thụ Demand Side management 3 45 0 90 401074 Đ-ĐT 401127 Quản lý chất lượng điện năng Power Quality Management 3 45 0 90 401074 Đ-ĐT 401128 Cấu trúc và vận hành thị trường điện Electricity market structure and operation 3 45 0 90 401074 Đ-ĐT 401131 Quản lý và sử dụng hiệu quả năng lượng Energy Management and Efficiency 3 45 0 90 401074 Đ-ĐT 401124* Tối ưu hóa và ổn định HTĐ Optimization and stability of power system operation 3 45 0 90 401074 Đ-ĐT 401125* Lưới điện thông minh Smart Grid 3 45 0 90 401074 Đ-ĐT 401126* Quản lý hộ tiêu thụ Demand Side management 3 45 0 90 401074 Đ-ĐT 401127* Quản lý chất lượng điện năng Power Quality Management 3 45 0 90 401074 Đ-ĐT 401128* Cấu trúc và vận hành thị trường điện Electricity market structure and operation 3 45 0 90 401074 Đ-ĐT 401129* SCADA và Tự động hóa trạm điện SCADA and Substation Automation 3 45 0 90 401074 Đ-ĐT 401130* Phân tích độ tin cậy và quản lý rũi ro trong hệ thống điện Reliability analysis and risk management in power systems 3 45 0 90 401074 Đ-ĐT 401131* Quản lý và sử dụng hiệu quả năng lượng Energy Management and Efficiency 3 45 0 90 401074 Đ-ĐT 401133* Phân tích và quản lý dự án năng lượng Analyzing and Managing Energy Projects 3 45 0 90 401074 Đ-ĐT 403144* Điều khiển thông minh Intelligent Control 3 45 0 90 401074 Đ-ĐT 403146* Điện tử công suất nâng cao và ứng dụng Advanced Power Electronics and Applications 3 45 0 90 401074 Đ-ĐT 25749_22H401 Nhóm tự chọn 3 3 8-3 401134 Chuyên đề nghiên cứu về An toàn điện và độ tin cậy Advanced Topics in Electric safety and reliability 3 0 90 90 401074 Đ-ĐT 401135 Chuyên đề nghiên cứu về đo lường và giám sát điện năng trên lưới điện Advanced Topics in Energy measurement and supervisory 3 0 90 90 401074 Đ-ĐT 401136 Chuyên đề nghiên cứu về tiết kiệm điện, năng lượng tái tạo, và bảo vệ môi trường Advanced Topics in energy saving, renewable and green energy technology 3 0 90 90 401074 Đ-ĐT 401137 Chuyên đề nghiên cứu về thị trường điện Advanced Topics in Electricity market 3 0 90 90 401074 Đ-ĐT 401134* Chuyên đề nghiên cứu về An toàn điện và độ tin cậy Advanced Topics in Electric safety and reliability 3 0 90 90 401074 Đ-ĐT 401135* Chuyên đề nghiên cứu về đo lường và giám sát điện năng trên lưới điện Advanced Topics in Energy measurement and supervisory 3 0 90 90 401074 Đ-ĐT 401136* Chuyên đề nghiên cứu về tiết kiệm điện, năng lượng tái tạo, và bảo vệ môi trường Advanced Topics in energy saving, renewable and green energy technology 3 0 90 90 401074 Đ-ĐT 401137* Chuyên đề nghiên cứu về thị trường điện Advanced Topics in Electricity market 3 0 90 90 401074 Đ-ĐT 12 C.2 Kiến thức tốt nghiệp trình độ kỹ sư Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 401122 Đồ án tốt nghiệp Graduation Thesis x 12 0 360 360 401138,P15C55,401075,401074 155TC 10 Đ-ĐT 401138 Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship x 8 0 240 240 P15C55,401074 145TC Doanh nghiệp 9 Đ-ĐT 401CM7 Kỹ năng thực hành chuyên môn Professional Skills Exam x 2 0 0 60 401138 9 Đ-ĐT 22 Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://undergrad.tdtu.edu.vn/hoc-vu/nhiem-vu-thuc-hien-03-noi-dung-dao-duc | undergrad.tdtu.edu.vn_hoc-vu_nhiem-vu-thuc-hien-03-noi-dung-dao-duc | no |
Nhiệm vụ thực hiện 03 nội dung đạo đức \| Giáo dục đại học
[Nhảy đến nội dung](#main-content)
x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en)
[![Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/undergrad/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng")
[Giáo dục đại học](/ "Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng")
## Main navigation
* [Chương trình giáo dục](/chuong-trinh-giao-duc)
* [Học vụ](/hoc-vu)
* [Tuyển sinh](https://admission.tdtu.edu.vn/)
[Giảng viên/Viên chức](/vien-chuc)
[Sinh viên](/sinh-vien)
[Cựu sinh viên](http://alumni.tdt.edu.vn/)
Search
## Nhiệm vụ thực hiện 03 nội dung đạo đức
## Breadcrumb
1. [Trang chủ](/)
\-
2. [Học vụ](/hoc-vu)
\-
3.
4. Nhiệm vụ thực hiện 03 nội dung đạo đức
# Nhiệm vụ thực hiện 03 nội dung đạo đức
**NHIỆM VỤ THỰC HIỆN 3 NỘI DUNG ĐẠO ĐỨC**
Giảng viên, viên chức nhà trường trong mọi thời điểm, có nhiệm vụ giáo dục sinh
viên thực hiện đúng nội dung của Chương trình giáo dục 3 nội dung đạo đức; Sinh
viên nhà trường có nhiệm vụ thực hiện tốt 3 nội dung sau đây:
1. Sinh viên cần nhận thức, hiểu rằng học tập tốt là nhiệm vụ, là lương tâm của người học; Phải liên tục phấn đấu, nỗ lực học trong mọi hoàn cảnh; Thực hiện đúng, hiệu quả cao những yêu cầu của thày cô về chuyên môn; Hoàn thành kế hoạch học tập theo quy định; Luôn tích cực chủ động tự học, tự rèn luyện để đạt kết quả học tập với đa số điểm từ mức khá trở lên.
2. Sinh viên phải tập thói quen sống kỷ luật, nề nếp; Tại trường: tuân thủ kỷ cương, chấp hành mọi Quy định, qui chế của Nhà trường một cách tự giác và chủ động; Ngoài trường: là người tôn trọng pháp luật, thực hiện đúng các Quy định của pháp luật.
3. Sinh viên phải có tinh thần vì tập thể, đặt quyền lợi của số đông, của lớp, của trường trên lợi ích cá nhân mình; Sinh viên phải biết giữ uy tín cho lớp, cho trường; phải rèn luyện thói quen coi trọng tập thể lớp, trường và sau này là cơ quan làm việc. Nghiêm cấm mọi hành vi gây phương hại đến uy tín của tập thể lớp, trường xuất phát từ động cơ hoặc lợi ích cá nhân.
Tags
[Tân sinh viên](/the-loai-tin/tan-sinh-vien)
## Tư vấn và hỗ trợ
Liên hệ với Văn phòng tư vấn và hỗ trợ để được giúp đỡ.
[Click here](http://tuvanhocduong.tdt.edu.vn)
## Thông tin
* [Phòng Đại học \- A0005](/don-vi-quan-ly-hoc-vu/phong-dai-hoc)
* [Văn phòng Tư vấn và Hỗ trợ người học](/don-vi-quan-ly-hoc-vu/van-phong-tu-van-va-ho-tro-nguoi-hoc)
* [Viện INCRETI \- A0001](https://international.tdtu.edu.vn)
* [Tuyển sinh](http://tuyensinh.tdtu.edu.vn/)
* [Công khai thông tin](https://tdtu.edu.vn/cong-khai-thong-tin/2023)
* [Tra cứu văn bằng](http://tracuuvanbang.tdtu.edu.vn)
## Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Kết nối với TDTU [![](/themes/_logo/Facebook.png)](https://www.facebook.com/tonducthanguniversity) [![](/themes/_logo/Youtube.png)](https://www.youtube.com/TDTUChannel)
Copyright © Ton Duc Thang University
| Nhiệm vụ thực hiện 03 nội dung đạo đức | Giáo dục đại học Nhảy đến nội dung x Đại học Tôn Đức Thắng English Giáo dục đại học Main navigation Chương trình giáo dục Học vụ Tuyển sinh Giảng viên/Viên chức Sinh viên Cựu sinh viên Search Nhiệm vụ thực hiện 03 nội dung đạo đức Breadcrumb Trang chủ - Học vụ - Nhiệm vụ thực hiện 03 nội dung đạo đức Nhiệm vụ thực hiện 03 nội dung đạo đức NHIỆM VỤ THỰC HIỆN 3 NỘI DUNG ĐẠO ĐỨC Giảng viên, viên chức nhà trường trong mọi thời điểm, có nhiệm vụ giáo dục sinh viên thực hiện đúng nội dung của Chương trình giáo dục 3 nội dung đạo đức; Sinh viên nhà trường có nhiệm vụ thực hiện tốt 3 nội dung sau đây: Sinh viên cần nhận thức, hiểu rằng học tập tốt là nhiệm vụ, là lương tâm của người học; Phải liên tục phấn đấu, nỗ lực học trong mọi hoàn cảnh; Thực hiện đúng, hiệu quả cao những yêu cầu của thày cô về chuyên môn; Hoàn thành kế hoạch học tập theo quy định; Luôn tích cực chủ động tự học, tự rèn luyện để đạt kết quả học tập với đa số điểm từ mức khá trở lên. Sinh viên phải tập thói quen sống kỷ luật, nề nếp; Tại trường: tuân thủ kỷ cương, chấp hành mọi Quy định, qui chế của Nhà trường một cách tự giác và chủ động; Ngoài trường: là người tôn trọng pháp luật, thực hiện đúng các Quy định của pháp luật. Sinh viên phải có tinh thần vì tập thể, đặt quyền lợi của số đông, của lớp, của trường trên lợi ích cá nhân mình; Sinh viên phải biết giữ uy tín cho lớp, cho trường; phải rèn luyện thói quen coi trọng tập thể lớp, trường và sau này là cơ quan làm việc. Nghiêm cấm mọi hành vi gây phương hại đến uy tín của tập thể lớp, trường xuất phát từ động cơ hoặc lợi ích cá nhân. Tags Tân sinh viên Tư vấn và hỗ trợ Liên hệ với Văn phòng tư vấn và hỗ trợ để được giúp đỡ. Click here Thông tin Phòng Đại học - A0005 Văn phòng Tư vấn và Hỗ trợ người học Viện INCRETI - A0001 Tuyển sinh Công khai thông tin Tra cứu văn bằng Trường Đại học Tôn Đức Thắng Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Kết nối với TDTU Copyright © Ton Duc Thang University |
https://undergrad.tdtu.edu.vn/the-loai-tin/lich-thi-0 | undergrad.tdtu.edu.vn_the-loai-tin_lich-thi-0 | no |
Lịch thi \| Giáo dục đại học
[Nhảy đến nội dung](#main-content)
x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en)
[![Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/undergrad/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng")
[Giáo dục đại học](/ "Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng")
## Main navigation
* [Chương trình giáo dục](/chuong-trinh-giao-duc)
* [Học vụ](/hoc-vu)
* [Tuyển sinh](https://admission.tdtu.edu.vn/)
[Giảng viên/Viên chức](/vien-chuc)
[Sinh viên](/sinh-vien)
[Cựu sinh viên](http://alumni.tdt.edu.vn/)
Search
## Lịch thi
## Breadcrumb
1. [Trang chủ](/)
\-
2.
3. Lịch thi
## LỊCH THI
[Subscribe to Lịch thi](https://undergrad.tdtu.edu.vn/taxonomy/term/135/feed)
## Thể loại bài viết
* [Thời khóa biểu](/the-loai-tin/thoi-khoa-bieu)
* [Thông báo](/the-loai-tin/thong-bao)
* [Tốt nghiệp](/the-loai-tin/tot-nghiep)
* [Lịch thi](/the-loai-tin/lich-thi-0)
* [Đăng ký môn học](/the-loai-tin/dang-ky-mon-hoc-0)
## Thông tin
* [Phòng Đại học \- A0005](/don-vi-quan-ly-hoc-vu/phong-dai-hoc)
* [Văn phòng Tư vấn và Hỗ trợ người học](/don-vi-quan-ly-hoc-vu/van-phong-tu-van-va-ho-tro-nguoi-hoc)
* [Viện INCRETI \- A0001](https://international.tdtu.edu.vn)
* [Tuyển sinh](http://tuyensinh.tdtu.edu.vn/)
* [Công khai thông tin](https://tdtu.edu.vn/cong-khai-thong-tin/2023)
* [Tra cứu văn bằng](http://tracuuvanbang.tdtu.edu.vn)
## Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Kết nối với TDTU [![](/themes/_logo/Facebook.png)](https://www.facebook.com/tonducthanguniversity) [![](/themes/_logo/Youtube.png)](https://www.youtube.com/TDTUChannel)
Copyright © Ton Duc Thang University
| Lịch thi | Giáo dục đại học Nhảy đến nội dung x Đại học Tôn Đức Thắng English Giáo dục đại học Main navigation Chương trình giáo dục Học vụ Tuyển sinh Giảng viên/Viên chức Sinh viên Cựu sinh viên Search Lịch thi Breadcrumb Trang chủ - Lịch thi LỊCH THI Subscribe to Lịch thi Thể loại bài viết Thời khóa biểu Thông báo Tốt nghiệp Lịch thi Đăng ký môn học Thông tin Phòng Đại học - A0005 Văn phòng Tư vấn và Hỗ trợ người học Viện INCRETI - A0001 Tuyển sinh Công khai thông tin Tra cứu văn bằng Trường Đại học Tôn Đức Thắng Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Kết nối với TDTU Copyright © Ton Duc Thang University |
https://undergrad.tdtu.edu.vn/the-loai-tin/thoi-khoa-bieu | undergrad.tdtu.edu.vn_the-loai-tin_thoi-khoa-bieu | no |
Thời khóa biểu \| Giáo dục đại học
[Nhảy đến nội dung](#main-content)
x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en)
[![Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/undergrad/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng")
[Giáo dục đại học](/ "Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng")
## Main navigation
* [Chương trình giáo dục](/chuong-trinh-giao-duc)
* [Học vụ](/hoc-vu)
* [Tuyển sinh](https://admission.tdtu.edu.vn/)
[Giảng viên/Viên chức](/vien-chuc)
[Sinh viên](/sinh-vien)
[Cựu sinh viên](http://alumni.tdt.edu.vn/)
Search
## Thời khóa biểu
## Breadcrumb
1. [Trang chủ](/)
\-
2.
3. Thời khóa biểu
## THỜI KHÓA BIỂU
[Subscribe to Thời khóa biểu](https://undergrad.tdtu.edu.vn/taxonomy/term/18/feed)
## Thể loại bài viết
* [Thời khóa biểu](/the-loai-tin/thoi-khoa-bieu)
* [Thông báo](/the-loai-tin/thong-bao)
* [Tốt nghiệp](/the-loai-tin/tot-nghiep)
* [Lịch thi](/the-loai-tin/lich-thi-0)
* [Đăng ký môn học](/the-loai-tin/dang-ky-mon-hoc-0)
## Thông tin
* [Phòng Đại học \- A0005](/don-vi-quan-ly-hoc-vu/phong-dai-hoc)
* [Văn phòng Tư vấn và Hỗ trợ người học](/don-vi-quan-ly-hoc-vu/van-phong-tu-van-va-ho-tro-nguoi-hoc)
* [Viện INCRETI \- A0001](https://international.tdtu.edu.vn)
* [Tuyển sinh](http://tuyensinh.tdtu.edu.vn/)
* [Công khai thông tin](https://tdtu.edu.vn/cong-khai-thong-tin/2023)
* [Tra cứu văn bằng](http://tracuuvanbang.tdtu.edu.vn)
## Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Kết nối với TDTU [![](/themes/_logo/Facebook.png)](https://www.facebook.com/tonducthanguniversity) [![](/themes/_logo/Youtube.png)](https://www.youtube.com/TDTUChannel)
Copyright © Ton Duc Thang University
| Thời khóa biểu | Giáo dục đại học Nhảy đến nội dung x Đại học Tôn Đức Thắng English Giáo dục đại học Main navigation Chương trình giáo dục Học vụ Tuyển sinh Giảng viên/Viên chức Sinh viên Cựu sinh viên Search Thời khóa biểu Breadcrumb Trang chủ - Thời khóa biểu THỜI KHÓA BIỂU Subscribe to Thời khóa biểu Thể loại bài viết Thời khóa biểu Thông báo Tốt nghiệp Lịch thi Đăng ký môn học Thông tin Phòng Đại học - A0005 Văn phòng Tư vấn và Hỗ trợ người học Viện INCRETI - A0001 Tuyển sinh Công khai thông tin Tra cứu văn bằng Trường Đại học Tôn Đức Thắng Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Kết nối với TDTU Copyright © Ton Duc Thang University |
https://undergrad.tdtu.edu.vn/the-loai-tin/tot-nghiep | undergrad.tdtu.edu.vn_the-loai-tin_tot-nghiep | no |
Tốt nghiệp \| Giáo dục đại học
[Nhảy đến nội dung](#main-content)
x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en)
[![Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/undergrad/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng")
[Giáo dục đại học](/ "Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng")
## Main navigation
* [Chương trình giáo dục](/chuong-trinh-giao-duc)
* [Học vụ](/hoc-vu)
* [Tuyển sinh](https://admission.tdtu.edu.vn/)
[Giảng viên/Viên chức](/vien-chuc)
[Sinh viên](/sinh-vien)
[Cựu sinh viên](http://alumni.tdt.edu.vn/)
Search
## Tốt nghiệp
## Breadcrumb
1. [Trang chủ](/)
\-
2.
3. Tốt nghiệp
## TỐT NGHIỆP
[Subscribe to Tốt nghiệp](https://undergrad.tdtu.edu.vn/taxonomy/term/20/feed)
## Thể loại bài viết
* [Thời khóa biểu](/the-loai-tin/thoi-khoa-bieu)
* [Thông báo](/the-loai-tin/thong-bao)
* [Tốt nghiệp](/the-loai-tin/tot-nghiep)
* [Lịch thi](/the-loai-tin/lich-thi-0)
* [Đăng ký môn học](/the-loai-tin/dang-ky-mon-hoc-0)
## Thông tin
* [Phòng Đại học \- A0005](/don-vi-quan-ly-hoc-vu/phong-dai-hoc)
* [Văn phòng Tư vấn và Hỗ trợ người học](/don-vi-quan-ly-hoc-vu/van-phong-tu-van-va-ho-tro-nguoi-hoc)
* [Viện INCRETI \- A0001](https://international.tdtu.edu.vn)
* [Tuyển sinh](http://tuyensinh.tdtu.edu.vn/)
* [Công khai thông tin](https://tdtu.edu.vn/cong-khai-thong-tin/2023)
* [Tra cứu văn bằng](http://tracuuvanbang.tdtu.edu.vn)
## Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Kết nối với TDTU [![](/themes/_logo/Facebook.png)](https://www.facebook.com/tonducthanguniversity) [![](/themes/_logo/Youtube.png)](https://www.youtube.com/TDTUChannel)
Copyright © Ton Duc Thang University
| Tốt nghiệp | Giáo dục đại học Nhảy đến nội dung x Đại học Tôn Đức Thắng English Giáo dục đại học Main navigation Chương trình giáo dục Học vụ Tuyển sinh Giảng viên/Viên chức Sinh viên Cựu sinh viên Search Tốt nghiệp Breadcrumb Trang chủ - Tốt nghiệp TỐT NGHIỆP Subscribe to Tốt nghiệp Thể loại bài viết Thời khóa biểu Thông báo Tốt nghiệp Lịch thi Đăng ký môn học Thông tin Phòng Đại học - A0005 Văn phòng Tư vấn và Hỗ trợ người học Viện INCRETI - A0001 Tuyển sinh Công khai thông tin Tra cứu văn bằng Trường Đại học Tôn Đức Thắng Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Kết nối với TDTU Copyright © Ton Duc Thang University |
https://undergrad.tdtu.edu.vn/the-loai-tin/dang-ky-mon-hoc-0 | undergrad.tdtu.edu.vn_the-loai-tin_dang-ky-mon-hoc-0 | no |
Đăng ký môn học \| Giáo dục đại học
[Nhảy đến nội dung](#main-content)
x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en)
[![Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/undergrad/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng")
[Giáo dục đại học](/ "Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng")
## Main navigation
* [Chương trình giáo dục](/chuong-trinh-giao-duc)
* [Học vụ](/hoc-vu)
* [Tuyển sinh](https://admission.tdtu.edu.vn/)
[Giảng viên/Viên chức](/vien-chuc)
[Sinh viên](/sinh-vien)
[Cựu sinh viên](http://alumni.tdt.edu.vn/)
Search
## Đăng ký môn học
## Breadcrumb
1. [Trang chủ](/)
\-
2.
3. Đăng ký môn học
## ĐĂNG KÝ MÔN HỌC
[Subscribe to Đăng ký môn học](https://undergrad.tdtu.edu.vn/taxonomy/term/169/feed)
## Thể loại bài viết
* [Thời khóa biểu](/the-loai-tin/thoi-khoa-bieu)
* [Thông báo](/the-loai-tin/thong-bao)
* [Tốt nghiệp](/the-loai-tin/tot-nghiep)
* [Lịch thi](/the-loai-tin/lich-thi-0)
* [Đăng ký môn học](/the-loai-tin/dang-ky-mon-hoc-0)
## Thông tin
* [Phòng Đại học \- A0005](/don-vi-quan-ly-hoc-vu/phong-dai-hoc)
* [Văn phòng Tư vấn và Hỗ trợ người học](/don-vi-quan-ly-hoc-vu/van-phong-tu-van-va-ho-tro-nguoi-hoc)
* [Viện INCRETI \- A0001](https://international.tdtu.edu.vn)
* [Tuyển sinh](http://tuyensinh.tdtu.edu.vn/)
* [Công khai thông tin](https://tdtu.edu.vn/cong-khai-thong-tin/2023)
* [Tra cứu văn bằng](http://tracuuvanbang.tdtu.edu.vn)
## Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Kết nối với TDTU [![](/themes/_logo/Facebook.png)](https://www.facebook.com/tonducthanguniversity) [![](/themes/_logo/Youtube.png)](https://www.youtube.com/TDTUChannel)
Copyright © Ton Duc Thang University
| Đăng ký môn học | Giáo dục đại học Nhảy đến nội dung x Đại học Tôn Đức Thắng English Giáo dục đại học Main navigation Chương trình giáo dục Học vụ Tuyển sinh Giảng viên/Viên chức Sinh viên Cựu sinh viên Search Đăng ký môn học Breadcrumb Trang chủ - Đăng ký môn học ĐĂNG KÝ MÔN HỌC Subscribe to Đăng ký môn học Thể loại bài viết Thời khóa biểu Thông báo Tốt nghiệp Lịch thi Đăng ký môn học Thông tin Phòng Đại học - A0005 Văn phòng Tư vấn và Hỗ trợ người học Viện INCRETI - A0001 Tuyển sinh Công khai thông tin Tra cứu văn bằng Trường Đại học Tôn Đức Thắng Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Kết nối với TDTU Copyright © Ton Duc Thang University |
https://undergrad.tdtu.edu.vn/hoc-vu/chinh-sach-hoc-bong-khen-thuong-sinh-vien-nam-hoc-2023-2024 | undergrad.tdtu.edu.vn_hoc-vu_chinh-sach-hoc-bong-khen-thuong-sinh-vien-nam-hoc-2023-2024 | no |
Chính Sách Học Bổng, Khen Thưởng Sinh Viên Năm Học 2023\-2024 \| Giáo dục đại học
[Nhảy đến nội dung](#main-content)
x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en)
[![Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/undergrad/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng")
[Giáo dục đại học](/ "Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng")
## Main navigation
* [Chương trình giáo dục](/chuong-trinh-giao-duc)
* [Học vụ](/hoc-vu)
* [Tuyển sinh](https://admission.tdtu.edu.vn/)
[Giảng viên/Viên chức](/vien-chuc)
[Sinh viên](/sinh-vien)
[Cựu sinh viên](http://alumni.tdt.edu.vn/)
Search
## Chính Sách Học Bổng, Khen Thưởng Sinh Viên Năm Học 2023\-2024
## Breadcrumb
1. [Trang chủ](/)
\-
2. [Học vụ](/hoc-vu)
\-
3.
4. Chính Sách Học Bổng, Khen Thưởng Sinh Viên Năm Học 2023\-2024
# Chính Sách Học Bổng, Khen Thưởng Sinh Viên Năm Học 2023\-2024
Sinh viên xem thông tin chi tiết nội dung học bổng, khen thưởng và hỗ trợ sinh
viên năm học 2023 \- 2024 trên Cổng thông tin sinh viên, bao gồm:
**I. HỌC BỔNG TÂN SINH VIÊN (KHÓA TUYỂN SINH NĂM 2023\)**
1. Học bổng Thủ khoa đầu vào;
2. Học bổng Tân sinh viên áp dụng cho học sinh thuộc các tỉnh đã ký kết hợp tác với TDTU;
3. Học bổng Tân sinh viên áp dụng cho học sinh thuộc các Trường Trung học phổ thông ký kết hợp tác với TDTU;
4. Học bổng dành cho học sinh giỏi của trường chuyên, trường trọng điểm;
5. Học bổng chương trình đại học bằng tiếng Anh;
6. Học bổng dành cho ngành có chính sách thu hút;
7. Học bổng dành cho sinh viên là thế hệ đầu tiên trong gia đình học đại học;
8. Học bổng chương trình liên kết đào tạo quốc tế;
9. Học bổng khuyến khích dành cho Tân sinh viên có thành tích tiếng Anh đầu vào cao.
**II. HỌC BỔNG LƯU HỌC SINH CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC VÀ DỰ BỊ TIẾNG VIỆT**
1. Học bổng lưu học sinh chương trình đại học bằng tiếng Việt (ngoại trừ ngành Việt Nam học \- chuyên ngành Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam);
2. Học bổng lưu học sinh chương trình đại học bằng tiếng Anh;
3. Học bổng thu hút lưu học sinh (01 năm chương trình Dự bị tiếng Việt).
**III. HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP**
Sinh viên đang học trình độ đại học tại Trường và thỏa tất cả điều kiện xét cấp
học bổng khuyến khích học tập.
**IV. HỌC BỔNG KHÁC**
1. Học bổng anh/chị em ruột học tại Trường;
2. Học bổng áp dụng cho con, anh/chị/em ruột của cán bộ công đoàn;
3. Học bổng sinh viên nội trú Ký túc xá;
4. Học bổng dành cho sinh viên khuyết tật có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn.
**V. HỌC BỔNG, KHEN THƯỞNG, HỖ TRỢ NGƯỜI HỌC ÁP DỤNG RIÊNG CHO PHÂN HIỆU KHÁNH
HÒA**
1. Học bổng thu hút sinh viên học tại Phân hiệu Khánh Hòa;
2. Học bổng khuyến khích dành cho sinh viên là học sinh học tại các Trường THPT đã ký kết hợp tác với TDTU thuộc các tỉnh miền Trung, Tây Nguyên;
3. Học bổng thu hút sinh viên là con ruột/em ruột của cựu sinh viên TDTU;
4. Học bổng dành cho sinh viên có kết quả đầu vào cao nhất tại Phân hiệu Khánh Hòa;
5. Học bổng dành cho sinh viên có kết quả đầu vào cao nhất ở các ngành đào tạo còn lại tại Phân hiệu Khánh Hòa;
6. Hỗ trợ một phần chi phí Ký túc xá tại Phân hiệu Khánh Hòa.
**VI. KHEN THƯỞNG**
Những sinh viên đạt kết quả cao về kỹ năng tiếng Anh, tin học; đạt thành tích
cao trên các lĩnh vực: nghiên cứu khoa học, các cuộc thi chuyên môn học thuật,
hoạt động văn thể mỹ… được Nhà trường tặng giấy khen, thưởng theo quy định.
**VII. HỖ TRỢ PHẦN CHÊNH LỆCH HỌC PHÍ**
Sinh viên thuộc diện chính sách, hộ nghèo được quy định theo Nghị định
81/2021/NĐ\-CP, phần chênh lệch học phí giữa mức học phí của Nhà trường với mức
học phí được miễn giảm, hỗ trợ chi phí học tập của Nhà nước sẽ được Nhà trường
hỗ trợ khi thỏa tất cả điều kiện theo quy định.
**VIII. NHỮNG HỖ TRỢ KHÁC CHO NGƯỜI HỌC**
Những hỗ trợ cho người học do bị ảnh hưởng bởi thiên tai, dịch bệnh..., hoặc các
hỗ trợ khác sẽ do Hiệu trưởng xem xét và quyết định dựa trên nguồn quỹ hỗ trợ
người học của Trường.
Tags
[Tân sinh viên](/the-loai-tin/tan-sinh-vien)
[Tuyển sinh](/the-loai-tin/tuyen-sinh)
## Tư vấn và hỗ trợ
Liên hệ với Văn phòng tư vấn và hỗ trợ để được giúp đỡ.
[Click here](http://tuvanhocduong.tdt.edu.vn)
## Thông tin
* [Phòng Đại học \- A0005](/don-vi-quan-ly-hoc-vu/phong-dai-hoc)
* [Văn phòng Tư vấn và Hỗ trợ người học](/don-vi-quan-ly-hoc-vu/van-phong-tu-van-va-ho-tro-nguoi-hoc)
* [Viện INCRETI \- A0001](https://international.tdtu.edu.vn)
* [Tuyển sinh](http://tuyensinh.tdtu.edu.vn/)
* [Công khai thông tin](https://tdtu.edu.vn/cong-khai-thong-tin/2023)
* [Tra cứu văn bằng](http://tracuuvanbang.tdtu.edu.vn)
## Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Kết nối với TDTU [![](/themes/_logo/Facebook.png)](https://www.facebook.com/tonducthanguniversity) [![](/themes/_logo/Youtube.png)](https://www.youtube.com/TDTUChannel)
Copyright © Ton Duc Thang University
| Chính Sách Học Bổng, Khen Thưởng Sinh Viên Năm Học 2023-2024 | Giáo dục đại học Nhảy đến nội dung x Đại học Tôn Đức Thắng English Giáo dục đại học Main navigation Chương trình giáo dục Học vụ Tuyển sinh Giảng viên/Viên chức Sinh viên Cựu sinh viên Search Chính Sách Học Bổng, Khen Thưởng Sinh Viên Năm Học 2023-2024 Breadcrumb Trang chủ - Học vụ - Chính Sách Học Bổng, Khen Thưởng Sinh Viên Năm Học 2023-2024 Chính Sách Học Bổng, Khen Thưởng Sinh Viên Năm Học 2023-2024 Sinh viên xem thông tin chi tiết nội dung học bổng, khen thưởng và hỗ trợ sinh viên năm học 2023 - 2024 trên Cổng thông tin sinh viên, bao gồm: I. HỌC BỔNG TÂN SINH VIÊN (KHÓA TUYỂN SINH NĂM 2023) Học bổng Thủ khoa đầu vào; Học bổng Tân sinh viên áp dụng cho học sinh thuộc các tỉnh đã ký kết hợp tác với TDTU; Học bổng Tân sinh viên áp dụng cho học sinh thuộc các Trường Trung học phổ thông ký kết hợp tác với TDTU; Học bổng dành cho học sinh giỏi của trường chuyên, trường trọng điểm; Học bổng chương trình đại học bằng tiếng Anh; Học bổng dành cho ngành có chính sách thu hút; Học bổng dành cho sinh viên là thế hệ đầu tiên trong gia đình học đại học; Học bổng chương trình liên kết đào tạo quốc tế; Học bổng khuyến khích dành cho Tân sinh viên có thành tích tiếng Anh đầu vào cao. II. HỌC BỔNG LƯU HỌC SINH CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC VÀ DỰ BỊ TIẾNG VIỆT Học bổng lưu học sinh chương trình đại học bằng tiếng Việt (ngoại trừ ngành Việt Nam học - chuyên ngành Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam); Học bổng lưu học sinh chương trình đại học bằng tiếng Anh; Học bổng thu hút lưu học sinh (01 năm chương trình Dự bị tiếng Việt). III. HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP Sinh viên đang học trình độ đại học tại Trường và thỏa tất cả điều kiện xét cấp học bổng khuyến khích học tập. IV. HỌC BỔNG KHÁC Học bổng anh/chị em ruột học tại Trường; Học bổng áp dụng cho con, anh/chị/em ruột của cán bộ công đoàn; Học bổng sinh viên nội trú Ký túc xá; Học bổng dành cho sinh viên khuyết tật có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn. V. HỌC BỔNG, KHEN THƯỞNG, HỖ TRỢ NGƯỜI HỌC ÁP DỤNG RIÊNG CHO PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA Học bổng thu hút sinh viên học tại Phân hiệu Khánh Hòa; Học bổng khuyến khích dành cho sinh viên là học sinh học tại các Trường THPT đã ký kết hợp tác với TDTU thuộc các tỉnh miền Trung, Tây Nguyên; Học bổng thu hút sinh viên là con ruột/em ruột của cựu sinh viên TDTU; Học bổng dành cho sinh viên có kết quả đầu vào cao nhất tại Phân hiệu Khánh Hòa; Học bổng dành cho sinh viên có kết quả đầu vào cao nhất ở các ngành đào tạo còn lại tại Phân hiệu Khánh Hòa; Hỗ trợ một phần chi phí Ký túc xá tại Phân hiệu Khánh Hòa. VI. KHEN THƯỞNG Những sinh viên đạt kết quả cao về kỹ năng tiếng Anh, tin học; đạt thành tích cao trên các lĩnh vực: nghiên cứu khoa học, các cuộc thi chuyên môn học thuật, hoạt động văn thể mỹ… được Nhà trường tặng giấy khen, thưởng theo quy định. VII. HỖ TRỢ PHẦN CHÊNH LỆCH HỌC PHÍ Sinh viên thuộc diện chính sách, hộ nghèo được quy định theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP, phần chênh lệch học phí giữa mức học phí của Nhà trường với mức học phí được miễn giảm, hỗ trợ chi phí học tập của Nhà nước sẽ được Nhà trường hỗ trợ khi thỏa tất cả điều kiện theo quy định. VIII. NHỮNG HỖ TRỢ KHÁC CHO NGƯỜI HỌC Những hỗ trợ cho người học do bị ảnh hưởng bởi thiên tai, dịch bệnh..., hoặc các hỗ trợ khác sẽ do Hiệu trưởng xem xét và quyết định dựa trên nguồn quỹ hỗ trợ người học của Trường. Tags Tân sinh viên Tuyển sinh Tư vấn và hỗ trợ Liên hệ với Văn phòng tư vấn và hỗ trợ để được giúp đỡ. Click here Thông tin Phòng Đại học - A0005 Văn phòng Tư vấn và Hỗ trợ người học Viện INCRETI - A0001 Tuyển sinh Công khai thông tin Tra cứu văn bằng Trường Đại học Tôn Đức Thắng Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Kết nối với TDTU Copyright © Ton Duc Thang University |
https://undergrad.tdtu.edu.vn/chuong-trinh/chuong-trinh-du-hoc | undergrad.tdtu.edu.vn_chuong-trinh_chuong-trinh-du-hoc | no |
Chương trình liên kết đào tạo quốc tế \| Giáo dục đại học
[Nhảy đến nội dung](#main-content)
x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en)
[![Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/undergrad/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng")
[Giáo dục đại học](/ "Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng")
## Main navigation
* [Chương trình giáo dục](/chuong-trinh-giao-duc)
* [Học vụ](/hoc-vu)
* [Tuyển sinh](https://admission.tdtu.edu.vn/)
[Giảng viên/Viên chức](/vien-chuc)
[Sinh viên](/sinh-vien)
[Cựu sinh viên](http://alumni.tdt.edu.vn/)
Search
## Chương trình liên kết đào tạo quốc tế
## Breadcrumb
1. [Trang chủ](/)
\-
2.
3. Chương trình liên kết đào tạo quốc tế
# Chương trình liên kết đào tạo quốc tế
Chương trình liên kết đào tạo quốc tế (trình độ đại học) tập trung tuyển học
sinh tốt nghiệp THPT của Việt Nam và học sinh từ các quốc gia trên thế giới.
Đây là chương trình giáo dục hợp tác giữa Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU)
với các đại học uy tín trên thế giới. Sinh viên sẽ học giai đoạn I từ 2\-3 năm
tại TDTU, thời gian còn lại (từ 1\-2 năm) được luân chuyển tới các Đại học uy
tín nước ngoài như:
* Trường Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh)
* Trường Đại học La Trobe (Úc)
* Trường Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
* Trường Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)
* Trường Đại học Taylor’s (Malaysia)
* Trường Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)
* Trường Đại học Feng chia (Đài Loan)
Đặc biệt, nếu sinh viên theo học chương trình song bằng, khi tốt nghiệp, ngoài
bằng cấp của Đại học nước ngoài, sinh viên còn được nhận thêm bằng tốt nghiệp
quốc tế của TDTU.
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể lựa chọn quay về Việt Nam hoặc được hỗ trợ
gia hạn visa để làm việc tại quốc gia đã học tập tùy vào chính sách của từng
quốc gia.
Tags
[Chương trình giáo dục đại học](/the-loai-tin/chuong-trinh-giao-duc-dai-hoc)
[TDTU](/the-loai-tin/tdtu)
[Tuyển sinh](/the-loai-tin/tuyen-sinh)
## Thông tin
* [Phòng Đại học \- A0005](/don-vi-quan-ly-hoc-vu/phong-dai-hoc)
* [Văn phòng Tư vấn và Hỗ trợ người học](/don-vi-quan-ly-hoc-vu/van-phong-tu-van-va-ho-tro-nguoi-hoc)
* [Viện INCRETI \- A0001](https://international.tdtu.edu.vn)
* [Tuyển sinh](http://tuyensinh.tdtu.edu.vn/)
* [Công khai thông tin](https://tdtu.edu.vn/cong-khai-thong-tin/2023)
* [Tra cứu văn bằng](http://tracuuvanbang.tdtu.edu.vn)
## Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Kết nối với TDTU [![](/themes/_logo/Facebook.png)](https://www.facebook.com/tonducthanguniversity) [![](/themes/_logo/Youtube.png)](https://www.youtube.com/TDTUChannel)
Copyright © Ton Duc Thang University
| Chương trình liên kết đào tạo quốc tế | Giáo dục đại học Nhảy đến nội dung x Đại học Tôn Đức Thắng English Giáo dục đại học Main navigation Chương trình giáo dục Học vụ Tuyển sinh Giảng viên/Viên chức Sinh viên Cựu sinh viên Search Chương trình liên kết đào tạo quốc tế Breadcrumb Trang chủ - Chương trình liên kết đào tạo quốc tế Chương trình liên kết đào tạo quốc tế Chương trình liên kết đào tạo quốc tế (trình độ đại học) tập trung tuyển học sinh tốt nghiệp THPT của Việt Nam và học sinh từ các quốc gia trên thế giới. Đây là chương trình giáo dục hợp tác giữa Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) với các đại học uy tín trên thế giới. Sinh viên sẽ học giai đoạn I từ 2-3 năm tại TDTU, thời gian còn lại (từ 1-2 năm) được luân chuyển tới các Đại học uy tín nước ngoài như: Trường Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh) Trường Đại học La Trobe (Úc) Trường Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) Trường Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) Trường Đại học Taylor’s (Malaysia) Trường Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) Trường Đại học Feng chia (Đài Loan) Đặc biệt, nếu sinh viên theo học chương trình song bằng, khi tốt nghiệp, ngoài bằng cấp của Đại học nước ngoài, sinh viên còn được nhận thêm bằng tốt nghiệp quốc tế của TDTU. Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể lựa chọn quay về Việt Nam hoặc được hỗ trợ gia hạn visa để làm việc tại quốc gia đã học tập tùy vào chính sách của từng quốc gia. Tags Chương trình giáo dục đại học TDTU Tuyển sinh Thông tin Phòng Đại học - A0005 Văn phòng Tư vấn và Hỗ trợ người học Viện INCRETI - A0001 Tuyển sinh Công khai thông tin Tra cứu văn bằng Trường Đại học Tôn Đức Thắng Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Kết nối với TDTU Copyright © Ton Duc Thang University |
https://undergrad.tdtu.edu.vn/hoc-vu/chuong-trinh-giang-day-tieng-anh-chuong-trinh-tieu-chuan | undergrad.tdtu.edu.vn_hoc-vu_chuong-trinh-giang-day-tieng-anh-chuong-trinh-tieu-chuan | no |
Chương trình giảng dạy tiếng Anh \- Chương trình tiêu chuẩn \| Giáo dục đại học
[Nhảy đến nội dung](#main-content)
x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en)
[![Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/undergrad/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng")
[Giáo dục đại học](/ "Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng")
## Main navigation
* [Chương trình giáo dục](/chuong-trinh-giao-duc)
* [Học vụ](/hoc-vu)
* [Tuyển sinh](https://admission.tdtu.edu.vn/)
[Giảng viên/Viên chức](/vien-chuc)
[Sinh viên](/sinh-vien)
[Cựu sinh viên](http://alumni.tdt.edu.vn/)
Search
## Chương trình giảng dạy tiếng Anh \- Chương trình tiêu chuẩn
## Breadcrumb
1. [Trang chủ](/)
\-
2. [Học vụ](/hoc-vu)
\-
3.
4. Chương trình giảng dạy tiếng Anh \- Chương trình tiêu chuẩn
# Chương trình giảng dạy tiếng Anh \- Chương trình tiêu chuẩn
1. Chuẩn đầu ra Tiếng Anh (trừ ngành Ngôn ngữ Anh):
a. Chương trình cấp bằng cử nhân: đạt tiếng Anh trình độ B1 quốc tế (đạt các
chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5\.0\) theo bảng Bảng 1\.
b. Chương trình cấp bằng kỹ sư, kiến trúc sư, dược sĩ: đạt tiếng Anh quốc tế
trình độ B2 quốc tế (đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS
5\.5\) theo Bảng 1\.
Bảng 1 – chuẩn đầu ra tiếng Anh
| STT | Trình độ tiếng Anh | IELTS | Điểm TOEFL iBT | Điểm Cambridge Exams/ Cambridge Linguaskill | Aptis ESOL | | TOEIC (4 kỹ năng) | | |
| --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- |
| Aptis ESOL General | Aptis ESOL Advanced | Nghe \& Đọc | Viết | Nói |
| 1 | B1 | ≥ 5\.0 (tất cả kỹ năng ≥ 4\.0\) | ≥ 60 (tất cả kỹ năng ≥ 12\) | ≥ 140/180 (tất cả kỹ năng ≥ 120\) | ≥ 117/200 (tất cả kỹ năng đạt trình độ B1\) | ≥ 84/200 (tất cả kỹ năng đạt trình độ B1\) | ≥ 550 | ≥ 120 | ≥ 120 |
| 2 | B2 | ≥ 5\.5 (tất cả kỹ năng ≥ 4\.5\) | ≥ 65 (tất cả kỹ năng ≥ 15\) | ≥ 160/180 (tất cả kỹ năng ≥ 140\) | ≥ 153/200 tất cả kỹ năng đạt trình độ B1\) | ≥ 126/200 tất cả kỹ năng đạt trình độ B1\) | ≥ 600 | ≥ 150 | ≥ 160 |
2. Chương trình học Tiếng Anh:
Chương trình cấp bằng cử nhân: gồm 04 học phần tiếng Anh dự bị ngoài chương
trình và 02 học phần tiếng Anh chính thức trong chương trình đào tạo theo Bảng
2\.
Chương trình cấp bằng kỹ sư, kiến trúc sư: gồm 05 học phần tiếng Anh dự bị ngoài
chương trình và 04 học phần tiếng Anh chính thức trong chương trình đào tạo theo
Bảng 2\.
Chương trình cấp bằng dược sĩ: gồm 06 học phần tiếng Anh dự bị ngoài chương
trình và 03 học phần tiếng Anh chính thức trong chương trình đào tạo theo Bảng
2\.
a. Sinh viên năm nhất khi nhập học nếu không nộp các Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế
như: IELTS, TOEIC (4 kỹ năng), TOEFL iBT, , Cambridge, Aptis ESOL còn thời hạn
(với mức điểm quy định tại Bảng 3\) phải tham gia kỳ thi đánh giá năng lực Tiếng
Anh đầu vào.
b. Căn cứvào kết quả thi đánh giá trình độ Tiếng Anh đầu vào và chứng chỉ/bảng
điểm tiếng Anh quốc tế sinh viên nộp vào đầu khóa (các chứng chỉ tiếng Anh quốc
tế phải được tổ chức thi trực tiếp tại các Đơn vị liên kết được Bộ Giáo dục và
Đào tạo phê duyệt Đề án liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ theo quy định): Sinh
viên được xếp lớp dựa vào kết quả thi đánh giá trình độ tiếng Anh theo quy định
ở Bảng 2 hoặc sinh viên nộp chứng chỉ/bảng điểm Tiếng Anh quốc tế theo Bảng 3
còn thời hạn giá trị đến thời điểm bắt đầu học Tiếng Anh tương ứng theo lộ trình
đào tạo.
c. Sinh viên không tham dự kỳ thi đánh giá trình độ Tiếng Anh đầu vào và không
nộp chứng chỉ/bảng điểm Tiếng Anh quốc tế khi làm thủ tục nhập học hoặc sinh
viên có điểm thi đầu vào thấp hơn mức điểm học chương trình chính thức (theo
Bảng 2\), phải học bổ sung các học phần Tiếng Anh dự bị tập trung trước khi vào
học Chương trình Tiếng Anh chính thức.
d. Sinh viên ở trình độ Tiếng Anh dự bị trở xuống, phải học Tiếng Anh tối thiểu
02 cấp lớp/học kỳ cho đến khi đảm bảo lộ trình chuẩn của chương trình.
e. Sinh viên chưa hoàn thành các học phần Tiếng Anh trong chương trình đào tạo,
bắt buộc phải đăng ký học Tiếng Anh tối thiểu 01 cấp lớp/học kỳ (sinh viên học
liên tục tiếng Anh trong mỗi học kỳ cho đến khi hoàn thành chương trình Tiếng
Anh).
g. Kết thúc học kỳ 4 (theo sơ đồ đào tạo), sinh viên chưa hoàn thành cấp độ
Tiếng Anh 1 sẽ không được đăng ký các môn học khác để tập trung học Tiếng Anh
(Sinh viên được xem xét đăng ký học một số môn chung như Giáo dục thể chất tự
chọn 1, 2, Bơi lội, các học phần Giáo dục quốc phòng, các môn học theo nhóm môn
Kỹ năng phát triển bền vững, các môn học chính trị Mác Lênin, Cơ sở tin học).
f. Sinh viên trễ lộ trình đào tạo Tiếng Anh theo quy định nhưng có kết quả
tham gia học Tiếng Anh liên tục trong tất cả các học kỳ và đủ điều kiện
dự thi cuối khóa, được cứu xét miễn các học phần Tiếng Anh trễ lộ
trình khi sinh viên có Chứng chỉ/bảng điểm Tiếng Anh quốc tế đầu ra còn
thời hạn theo Bảng 3\.
Bảng 2 \- Chương trình học tiếng Anh
| Chương trình | Mã môn | Tên học phần | Số tín chỉ tích lũy | Số tiết học trên lớp | Lộ trình tiếng Anh chuẩn |
| --- | --- | --- | --- | --- | --- |
|
| |
|
| CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH TIÊU CHUẨN | | | | | |
| Cấp bằng cử nhân | | CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ TẬP TRUNG | | | |
| P150B1 | Tiếng Anh Dự bị 1 | \- | 75 | |
| P150B2 | Tiếng Anh Dự bị 2 | \- | 75 | |
| P150B3 | Tiếng Anh Dự bị 3 | \- | 75 | |
| P150B4 | Tiếng Anh Dự bị 4 | 5 | 75 | |
| | CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH CHÍNH THỨC | | | |
| P15001 | Tiếng Anh 1 | 5 | 75 | HK 2 |
| P15002 | Tiếng Anh 2 | 5 | 75 | HK 3 |
| P15C50 | Đạt trình độ tiếng Anh quốc tế trình độ B1 (đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5\.0\) theo Bảng 3 | | | HK 4 |
| Cấp bằng kỹ sư, kiến trúc sư | | CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ TẬP TRUNG | | | |
| P150F1 | Tiếng Anh dự bị 1 | \- | 75 | |
| P150F2 | Tiếng Anh dự bị 2 | \- | 75 | |
| P150F3 | Tiếng Anh dự bị 3 | \- | 75 | |
| P150F4 | Tiếng Anh dự bị 4 | \- | 75 | |
| P150F5 | Tiếng Anh dự bị 5 | \- | 75 | |
| | CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH CHÍNH THỨC | | | |
| P15011 | Tiếng Anh 1 | 5 | 75 | HK 2 |
| P15012 | Tiếng Anh 2 | 5 | 75 | HK 2 |
| P15013 | Tiếng Anh 3 | 5 | 75 | HK 3 |
| P15014 | Tiếng Anh 4 | 5 | 75 | HK 4 |
| P15C55 | Đạt trình độ tiếng Anh quốc tế trình độ B2 (đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5\.5\) theo Bảng 3 | | | HK 5 |
| Cấp bằng dược sĩ | | CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ TẬP TRUNG | | | |
| P150F1 | Tiếng Anh dự bị 1 | \- | 75 | |
| P150F2 | Tiếng Anh dự bị 2 | \- | 75 | |
| P150F3 | Tiếng Anh dự bị 3 | \- | 75 | |
| P150F4 | Tiếng Anh dự bị 4 | \- | 75 | |
| P150F5 | Tiếng Anh dự bị 5 | \- | 75 | |
| P150F6 | Tiếng Anh dự bị 6 | \- | 75 | |
| | CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH CHÍNH THỨC | | | |
| P15021 | Tiếng Anh 1 | 5 | 75 | HK 2 |
| P15022 | Tiếng Anh 2 | 5 | 75 | HK 3 |
| P15023 | Tiếng Anh 3 | 5 | 75 | HK 4 |
| P15C55 | Đạt trình độ tiếng Anh quốc tế trình độ B2 (đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5\.5\) theo Bảng 3 | | | HK 5 |
Bảng 3 – Bảng xét miễn môn học theo các loại chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế
| STT | Học phần được xét miễn theo chương trình | IELTS | TOEFL iBT | Cambridge Exams | Cambridge Linguaskill | Aptis ESOL | | TOEIC (4 kỹ năng) | | |
| --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- |
| General | Advanced | Nghe \& Đọc | Viết | Nói |
| Chương trình tiêu chuẩn cấp bằng Cử nhân | | | | | | | | | | |
| 1 | Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4 | 4\.0 | ≥ 50 | A2 Key/B1 Pre/ BEC Pre ≥ 120 | ≥ 120 | ≥ 66 | | ≥ 450 | ≥ 30 | ≥ 50 |
| 2 | Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4, Tiếng Anh 1 | 4\.5 | ≥ 55 | B1 Pre/B2 First/ BEC Pre ≥ 130 | ≥ 130 | ≥ 84 | | ≥ 500 | ≥ 70 | ≥ 90 |
| 3 | Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4, Tiếng Anh 1,2 | ≥ 5\.0 (tất cả kỹ năng ≥ 4\.0\) | ≥ 60 (tất cả kỹ năng ≥ 12\) | B1 Pre/B2 First/ BEC Van ≥ 140 (tất cả kỹ năng ≥ 120\) | ≥ 140 (tất cả kỹ năng ≥ 120\) | ≥ 117 (tất cả kỹ năng đạt trình độ B1\) | ≥ 84 (tất cả kỹ năng đạt trình độ B1\) | ≥ 550 | ≥ 120 | ≥ 120 |
| Chương trình tiêu chuẩn cấp bằng Kỹ sư, Kiến trúc sư | | | | | | | | | | |
| 1 | Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4 | 4\.0 | ≥ 50 | A2 Key/B1 Pre/ BEC Pre ≥ 120 | ≥ 120 | ≥ 66 | | ≥ 450 | ≥ 30 | ≥ 50 |
| 2 | Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4,5 | 4\.5 | ≥ 55 | B1 Pre/B2 First/ BEC Pre ≥ 130 | ≥ 130 | ≥ 84 | | ≥ 500 | ≥ 70 | ≥ 90 |
| 3 | Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4,5 Tiếng Anh 1 | ≥ 5\.0 (tất cả kỹ năng ≥ 4\.0\) | ≥ 60 (tất cả kỹ năng ≥ 12\) | B1 Pre/B2 First/ BEC Van ≥ 140 (tất cả kỹ năng ≥ 120\) | ≥ 140 (tất cả kỹ năng ≥ 120\) | ≥ 117 (tất cả kỹ năng đạt trình độ B1\) | ≥ 84 (tất cả kỹ năng đạt trình độ B1\) | ≥ 550 | ≥ 120 | ≥ 120 |
| 4 | Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4,5 Tiếng Anh 1,2 | ≥ 5\.5 (tất cả kỹ năng ≥ 4\.5\) | ≥ 65 | B1 Pre/B2 First/ BEC Van ≥ 155 | ≥ 155 | ≥ 153 (tất cả kỹ năng đạt trình độ B1\) | ≥ 126 (tất cả kỹ năng đạt trình độ B1\) | ≥ 580 | ≥ 140 | ≥ 150 |
| 5 | Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4,5 Tiếng Anh 1,2,3 | ≥ 70 (tất cả kỹ năng ≥ 15\) | B1 Pre/ B2 First/C1 Adv/ C2 Pro/ BEC Van ≥ 160 (tất cả kỹ năng ≥ 140\) | ≥ 160 (tất cả kỹ năng ≥ 140\) | ≥ 600 | ≥ 150 | ≥ 160 |
| 6 | Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4,5 Tiếng Anh 1,2,3,4 |
| Chương trình tiêu chuẩn cấp bằng Dược sĩ | | | | | | | | | | |
| 1 | Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4 | 4\.0 | ≥ 50 | A2 Key/B1 Pre/ BEC Pre ≥ 120 | ≥ 120 | ≥ 66 | | ≥ 450 | ≥ 30 | ≥ 50 |
| 2 | Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4,5 | 4\.5 | ≥ 55 | B1 Pre/B2 First/ BEC Pre ≥ 130 | ≥ 130 | ≥ 84 | | ≥ 500 | ≥ 70 | ≥ 90 |
| 3 | Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4,5,6 | ≥ 5\.0 (tất cả kỹ năng ≥ 4\.0\) | ≥ 60 (tất cả kỹ năng ≥ 12\) | B1 Pre/B2 First/ BEC Van ≥ 140 (tất cả kỹ năng ≥ 120\) | ≥ 140 (tất cả kỹ năng ≥ 120\) | ≥ 117 (tất cả kỹ năng đạt trình độ B1\) | ≥ 84 (tất cả kỹ năng đạt trình độ B1\) | ≥ 550 | ≥ 120 | ≥ 120 |
| 4 | Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4,5,6, Tiếng Anh 1 | ≥ 5\.5 (tất cả kỹ năng ≥ 4\.5\) | ≥ 65 | B1 Pre/B2 First/ BEC Van ≥ 155 | ≥ 155 | ≥ 153 (tất cả kỹ năng đạt trình độ B1\) | ≥ 126 (tất cả kỹ năng đạt trình độ B1\) | ≥ 580 | ≥ 140 | ≥ 150 |
| 5 | Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4,5,6, Tiếng Anh 1,2 | ≥ 70 (tất cả kỹ năng ≥ 15\) | B1 Pre/ B2 First/C1 Adv/ C2 Pro/ BEC Van ≥ 160 (tất cả kỹ năng ≥ 140\) | ≥ 160 (tất cả kỹ năng ≥ 140\) | ≥ 600 | ≥ 150 | ≥ 160 |
| 6 | Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4,5,6, Tiếng Anh 1,2,3 |
Tags
[Tân sinh viên](/the-loai-tin/tan-sinh-vien)
[Tuyển sinh](/the-loai-tin/tuyen-sinh)
## Tư vấn và hỗ trợ
Liên hệ với Văn phòng tư vấn và hỗ trợ để được giúp đỡ.
[Click here](http://tuvanhocduong.tdt.edu.vn)
## Thông tin
* [Phòng Đại học \- A0005](/don-vi-quan-ly-hoc-vu/phong-dai-hoc)
* [Văn phòng Tư vấn và Hỗ trợ người học](/don-vi-quan-ly-hoc-vu/van-phong-tu-van-va-ho-tro-nguoi-hoc)
* [Viện INCRETI \- A0001](https://international.tdtu.edu.vn)
* [Tuyển sinh](http://tuyensinh.tdtu.edu.vn/)
* [Công khai thông tin](https://tdtu.edu.vn/cong-khai-thong-tin/2023)
* [Tra cứu văn bằng](http://tracuuvanbang.tdtu.edu.vn)
## Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Kết nối với TDTU [![](/themes/_logo/Facebook.png)](https://www.facebook.com/tonducthanguniversity) [![](/themes/_logo/Youtube.png)](https://www.youtube.com/TDTUChannel)
Copyright © Ton Duc Thang University
| Chương trình giảng dạy tiếng Anh - Chương trình tiêu chuẩn | Giáo dục đại học Nhảy đến nội dung x Đại học Tôn Đức Thắng English Giáo dục đại học Main navigation Chương trình giáo dục Học vụ Tuyển sinh Giảng viên/Viên chức Sinh viên Cựu sinh viên Search Chương trình giảng dạy tiếng Anh - Chương trình tiêu chuẩn Breadcrumb Trang chủ - Học vụ - Chương trình giảng dạy tiếng Anh - Chương trình tiêu chuẩn Chương trình giảng dạy tiếng Anh - Chương trình tiêu chuẩn Chuẩn đầu ra Tiếng Anh (trừ ngành Ngôn ngữ Anh): a. Chương trình cấp bằng cử nhân: đạt tiếng Anh trình độ B1 quốc tế (đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0) theo bảng Bảng 1. b. Chương trình cấp bằng kỹ sư, kiến trúc sư, dược sĩ: đạt tiếng Anh quốc tế trình độ B2 quốc tế (đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.5) theo Bảng 1. Bảng 1 – chuẩn đầu ra tiếng Anh STT Trình độ tiếng Anh IELTS Điểm TOEFL iBT Điểm Cambridge Exams/ Cambridge Linguaskill Aptis ESOL TOEIC (4 kỹ năng) Aptis ESOL General Aptis ESOL Advanced Nghe & Đọc Viết Nói 1 B1 ≥ 5.0 (tất cả kỹ năng ≥ 4.0) ≥ 60 (tất cả kỹ năng ≥ 12) ≥ 140/180 (tất cả kỹ năng ≥ 120) ≥ 117/200 (tất cả kỹ năng đạt trình độ B1) ≥ 84/200 (tất cả kỹ năng đạt trình độ B1) ≥ 550 ≥ 120 ≥ 120 2 B2 ≥ 5.5 (tất cả kỹ năng ≥ 4.5) ≥ 65 (tất cả kỹ năng ≥ 15) ≥ 160/180 (tất cả kỹ năng ≥ 140) ≥ 153/200 tất cả kỹ năng đạt trình độ B1) ≥ 126/200 tất cả kỹ năng đạt trình độ B1) ≥ 600 ≥ 150 ≥ 160 Chương trình học Tiếng Anh: Chương trình cấp bằng cử nhân: gồm 04 học phần tiếng Anh dự bị ngoài chương trình và 02 học phần tiếng Anh chính thức trong chương trình đào tạo theo Bảng 2. Chương trình cấp bằng kỹ sư, kiến trúc sư: gồm 05 học phần tiếng Anh dự bị ngoài chương trình và 04 học phần tiếng Anh chính thức trong chương trình đào tạo theo Bảng 2. Chương trình cấp bằng dược sĩ: gồm 06 học phần tiếng Anh dự bị ngoài chương trình và 03 học phần tiếng Anh chính thức trong chương trình đào tạo theo Bảng 2. a. Sinh viên năm nhất khi nhập học nếu không nộp các Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế như: IELTS, TOEIC (4 kỹ năng), TOEFL iBT, , Cambridge, Aptis ESOL còn thời hạn (với mức điểm quy định tại Bảng 3) phải tham gia kỳ thi đánh giá năng lực Tiếng Anh đầu vào. b. Căn cứvào kết quả thi đánh giá trình độ Tiếng Anh đầu vào và chứng chỉ/bảng điểm tiếng Anh quốc tế sinh viên nộp vào đầu khóa (các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế phải được tổ chức thi trực tiếp tại các Đơn vị liên kết được Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Đề án liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ theo quy định): Sinh viên được xếp lớp dựa vào kết quả thi đánh giá trình độ tiếng Anh theo quy định ở Bảng 2 hoặc sinh viên nộp chứng chỉ/bảng điểm Tiếng Anh quốc tế theo Bảng 3 còn thời hạn giá trị đến thời điểm bắt đầu học Tiếng Anh tương ứng theo lộ trình đào tạo. c. Sinh viên không tham dự kỳ thi đánh giá trình độ Tiếng Anh đầu vào và không nộp chứng chỉ/bảng điểm Tiếng Anh quốc tế khi làm thủ tục nhập học hoặc sinh viên có điểm thi đầu vào thấp hơn mức điểm học chương trình chính thức (theo Bảng 2), phải học bổ sung các học phần Tiếng Anh dự bị tập trung trước khi vào học Chương trình Tiếng Anh chính thức. d. Sinh viên ở trình độ Tiếng Anh dự bị trở xuống, phải học Tiếng Anh tối thiểu 02 cấp lớp/học kỳ cho đến khi đảm bảo lộ trình chuẩn của chương trình. e. Sinh viên chưa hoàn thành các học phần Tiếng Anh trong chương trình đào tạo, bắt buộc phải đăng ký học Tiếng Anh tối thiểu 01 cấp lớp/học kỳ (sinh viên học liên tục tiếng Anh trong mỗi học kỳ cho đến khi hoàn thành chương trình Tiếng Anh). g. Kết thúc học kỳ 4 (theo sơ đồ đào tạo), sinh viên chưa hoàn thành cấp độ Tiếng Anh 1 sẽ không được đăng ký các môn học khác để tập trung học Tiếng Anh (Sinh viên được xem xét đăng ký học một số môn chung như Giáo dục thể chất tự chọn 1, 2, Bơi lội, các học phần Giáo dục quốc phòng, các môn học theo nhóm môn Kỹ năng phát triển bền vững, các môn học chính trị Mác Lênin, Cơ sở tin học). f. Sinh viên trễ lộ trình đào tạo Tiếng Anh theo quy định nhưng có kết quả tham gia học Tiếng Anh liên tục trong tất cả các học kỳ và đủ điều kiện dự thi cuối khóa, được cứu xét miễn các học phần Tiếng Anh trễ lộ trình khi sinh viên có Chứng chỉ/bảng điểm Tiếng Anh quốc tế đầu ra còn thời hạn theo Bảng 3. Bảng 2 - Chương trình học tiếng Anh Chương trình Mã môn Tên học phần Số tín chỉ tích lũy Số tiết học trên lớp Lộ trình tiếng Anh chuẩn CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH TIÊU CHUẨN Cấp bằng cử nhân CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ TẬP TRUNG P150B1 Tiếng Anh Dự bị 1 - 75 P150B2 Tiếng Anh Dự bị 2 - 75 P150B3 Tiếng Anh Dự bị 3 - 75 P150B4 Tiếng Anh Dự bị 4 5 75 CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH CHÍNH THỨC P15001 Tiếng Anh 1 5 75 HK 2 P15002 Tiếng Anh 2 5 75 HK 3 P15C50 Đạt trình độ tiếng Anh quốc tế trình độ B1 (đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0) theo Bảng 3 HK 4 Cấp bằng kỹ sư, kiến trúc sư CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ TẬP TRUNG P150F1 Tiếng Anh dự bị 1 - 75 P150F2 Tiếng Anh dự bị 2 - 75 P150F3 Tiếng Anh dự bị 3 - 75 P150F4 Tiếng Anh dự bị 4 - 75 P150F5 Tiếng Anh dự bị 5 - 75 CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH CHÍNH THỨC P15011 Tiếng Anh 1 5 75 HK 2 P15012 Tiếng Anh 2 5 75 HK 2 P15013 Tiếng Anh 3 5 75 HK 3 P15014 Tiếng Anh 4 5 75 HK 4 P15C55 Đạt trình độ tiếng Anh quốc tế trình độ B2 (đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.5) theo Bảng 3 HK 5 Cấp bằng dược sĩ CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ TẬP TRUNG P150F1 Tiếng Anh dự bị 1 - 75 P150F2 Tiếng Anh dự bị 2 - 75 P150F3 Tiếng Anh dự bị 3 - 75 P150F4 Tiếng Anh dự bị 4 - 75 P150F5 Tiếng Anh dự bị 5 - 75 P150F6 Tiếng Anh dự bị 6 - 75 CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH CHÍNH THỨC P15021 Tiếng Anh 1 5 75 HK 2 P15022 Tiếng Anh 2 5 75 HK 3 P15023 Tiếng Anh 3 5 75 HK 4 P15C55 Đạt trình độ tiếng Anh quốc tế trình độ B2 (đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.5) theo Bảng 3 HK 5 Bảng 3 – Bảng xét miễn môn học theo các loại chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế STT Học phần được xét miễn theo chương trình IELTS TOEFL iBT Cambridge Exams Cambridge Linguaskill Aptis ESOL TOEIC (4 kỹ năng) General Advanced Nghe & Đọc Viết Nói Chương trình tiêu chuẩn cấp bằng Cử nhân 1 Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4 4.0 ≥ 50 A2 Key/B1 Pre/ BEC Pre ≥ 120 ≥ 120 ≥ 66 ≥ 450 ≥ 30 ≥ 50 2 Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4, Tiếng Anh 1 4.5 ≥ 55 B1 Pre/B2 First/ BEC Pre ≥ 130 ≥ 130 ≥ 84 ≥ 500 ≥ 70 ≥ 90 3 Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4, Tiếng Anh 1,2 ≥ 5.0 (tất cả kỹ năng ≥ 4.0) ≥ 60 (tất cả kỹ năng ≥ 12) B1 Pre/B2 First/ BEC Van ≥ 140 (tất cả kỹ năng ≥ 120) ≥ 140 (tất cả kỹ năng ≥ 120) ≥ 117 (tất cả kỹ năng đạt trình độ B1) ≥ 84 (tất cả kỹ năng đạt trình độ B1) ≥ 550 ≥ 120 ≥ 120 Chương trình tiêu chuẩn cấp bằng Kỹ sư, Kiến trúc sư 1 Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4 4.0 ≥ 50 A2 Key/B1 Pre/ BEC Pre ≥ 120 ≥ 120 ≥ 66 ≥ 450 ≥ 30 ≥ 50 2 Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4,5 4.5 ≥ 55 B1 Pre/B2 First/ BEC Pre ≥ 130 ≥ 130 ≥ 84 ≥ 500 ≥ 70 ≥ 90 3 Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4,5 Tiếng Anh 1 ≥ 5.0 (tất cả kỹ năng ≥ 4.0) ≥ 60 (tất cả kỹ năng ≥ 12) B1 Pre/B2 First/ BEC Van ≥ 140 (tất cả kỹ năng ≥ 120) ≥ 140 (tất cả kỹ năng ≥ 120) ≥ 117 (tất cả kỹ năng đạt trình độ B1) ≥ 84 (tất cả kỹ năng đạt trình độ B1) ≥ 550 ≥ 120 ≥ 120 4 Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4,5 Tiếng Anh 1,2 ≥ 5.5 (tất cả kỹ năng ≥ 4.5) ≥ 65 B1 Pre/B2 First/ BEC Van ≥ 155 ≥ 155 ≥ 153 (tất cả kỹ năng đạt trình độ B1) ≥ 126 (tất cả kỹ năng đạt trình độ B1) ≥ 580 ≥ 140 ≥ 150 5 Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4,5 Tiếng Anh 1,2,3 ≥ 70 (tất cả kỹ năng ≥ 15) B1 Pre/ B2 First/C1 Adv/ C2 Pro/ BEC Van ≥ 160 (tất cả kỹ năng ≥ 140) ≥ 160 (tất cả kỹ năng ≥ 140) ≥ 600 ≥ 150 ≥ 160 6 Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4,5 Tiếng Anh 1,2,3,4 Chương trình tiêu chuẩn cấp bằng Dược sĩ 1 Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4 4.0 ≥ 50 A2 Key/B1 Pre/ BEC Pre ≥ 120 ≥ 120 ≥ 66 ≥ 450 ≥ 30 ≥ 50 2 Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4,5 4.5 ≥ 55 B1 Pre/B2 First/ BEC Pre ≥ 130 ≥ 130 ≥ 84 ≥ 500 ≥ 70 ≥ 90 3 Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4,5,6 ≥ 5.0 (tất cả kỹ năng ≥ 4.0) ≥ 60 (tất cả kỹ năng ≥ 12) B1 Pre/B2 First/ BEC Van ≥ 140 (tất cả kỹ năng ≥ 120) ≥ 140 (tất cả kỹ năng ≥ 120) ≥ 117 (tất cả kỹ năng đạt trình độ B1) ≥ 84 (tất cả kỹ năng đạt trình độ B1) ≥ 550 ≥ 120 ≥ 120 4 Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4,5,6, Tiếng Anh 1 ≥ 5.5 (tất cả kỹ năng ≥ 4.5) ≥ 65 B1 Pre/B2 First/ BEC Van ≥ 155 ≥ 155 ≥ 153 (tất cả kỹ năng đạt trình độ B1) ≥ 126 (tất cả kỹ năng đạt trình độ B1) ≥ 580 ≥ 140 ≥ 150 5 Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4,5,6, Tiếng Anh 1,2 ≥ 70 (tất cả kỹ năng ≥ 15) B1 Pre/ B2 First/C1 Adv/ C2 Pro/ BEC Van ≥ 160 (tất cả kỹ năng ≥ 140) ≥ 160 (tất cả kỹ năng ≥ 140) ≥ 600 ≥ 150 ≥ 160 6 Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4,5,6, Tiếng Anh 1,2,3 Tags Tân sinh viên Tuyển sinh Tư vấn và hỗ trợ Liên hệ với Văn phòng tư vấn và hỗ trợ để được giúp đỡ. Click here Thông tin Phòng Đại học - A0005 Văn phòng Tư vấn và Hỗ trợ người học Viện INCRETI - A0001 Tuyển sinh Công khai thông tin Tra cứu văn bằng Trường Đại học Tôn Đức Thắng Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Kết nối với TDTU Copyright © Ton Duc Thang University |
https://undergrad.tdtu.edu.vn/hoc-vu/chuong-trinh-giang-day-tieng-anh-chuong-trinh-chat-luong-cao-inspire-english | undergrad.tdtu.edu.vn_hoc-vu_chuong-trinh-giang-day-tieng-anh-chuong-trinh-chat-luong-cao-inspire-english | no |
Chương trình giảng dạy tiếng Anh \- Chương trình chất lượng cao (Inspire English) \| Giáo dục đại học
[Nhảy đến nội dung](#main-content)
x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en)
[![Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/undergrad/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng")
[Giáo dục đại học](/ "Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng")
## Main navigation
* [Chương trình giáo dục](/chuong-trinh-giao-duc)
* [Học vụ](/hoc-vu)
* [Tuyển sinh](https://admission.tdtu.edu.vn/)
[Giảng viên/Viên chức](/vien-chuc)
[Sinh viên](/sinh-vien)
[Cựu sinh viên](http://alumni.tdt.edu.vn/)
Search
## Chương trình giảng dạy tiếng Anh \- Chương trình chất lượng cao (Inspire English)
## Breadcrumb
1. [Trang chủ](/)
\-
2. [Học vụ](/hoc-vu)
\-
3.
4. Chương trình giảng dạy tiếng Anh \- Chương trình chất lượng cao (Inspire English)
# Chương trình giảng dạy tiếng Anh \- Chương trình chất lượng cao (Inspire English)
**1\. Chuẩn đầu ra Tiếng Anh**: Sinh viên chương trình chất lượng cao của tất cả
các ngành (trừ ngành Ngôn ngữ Anh) phải đạt tiếng Anh trình độ B2 quốc tế (đạt
các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5\.5\) theo bảng 1:
**Bảng 1 – chuẩn đầu ra tiếng Anh**
| **STT** | **Trình độ tiếng Anh** | **IELTS** | **Điểm TOEFL iBT** | **Điểm Cambridge Exams/ Cambridge Linguaskill** | **Aptis ESOL** | | **TOEIC (4 kỹ năng)** | | |
| --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- |
| **Aptis ESOL General** | **Aptis ESOL Advanced** | **Nghe \& Đọc** | **Viết** | **Nói** |
| 1 | B2 | ≥ 5\.5 (tất cả kỹ năng ≥ 4\.5\) | ≥ 70 (tất cả kỹ năng ≥ 15\) | ≥ 160/180 (tất cả kỹ năng ≥ 140\) | ≥ 153/200 tất cả kỹ năng đạt trình độ B1) | ≥ 126/200 tất cả kỹ năng đạt trình độ B1) | ≥ 600 | ≥ 150 | ≥ 160 |
**2\. Chương trình học Tiếng Anh chất lượng cao (Inspire English):**
a. Các ngành cấp bằng cử nhân: gồm 05 học phần tiếng Anh dự bị ngoài chương
trình và 04 học phần tiếng Anh chính thức trong chương trình đào tạo theo Bảng
2\.
b. Các ngành cấp bằng kỹ sư, kiến trúc sư: gồm 05 học phần tiếng Anh dự bị ngoài
chương trình và 05 học phần tiếng Anh chính thức trong chương trình đào tạo theo
Bảng 2\.
**Bảng 2 \- Các học phần Tiếng Anh Inspire English chương trình chất lượng cao**
| **Chương trình** | **Mã môn** | **Tên học phần** | **Số tín chỉ tích lũy** | **Số tiết học trên lớp** | **Lộ trình tiếng Anh chuẩn** |
| --- | --- | --- | --- | --- | --- |
|
| **Cấp bằng cử nhân, kỹ sư, Kiến trúc sư** | P15HB1 | Tiếng Anh dự bị 1 | \- | 75 | HK 1 |
| P15HB2 | Tiếng Anh dự bị 2 | \- | 75 | HK 1 |
| P15HB3 | Tiếng Anh dự bị 3 | \- | 75 | HK 1 |
| P15HB4 | Tiếng Anh dự bị 4 | | 75 | HK 1 |
| P15HB5 | Tiếng Anh dự bị 5 | | 75 | HK 1 |
| P15H01 | Tiếng Anh 1 | 5 | 75 | HK 2 |
| P15H02 | Tiếng Anh 2 | 5 | 75 | HK 2 |
| P15H03 | Tiếng Anh 3 | 5 | 75 | HK 3 |
| P15H04 | Tiếng Anh 4 | 5 | 75 | HK 4 |
| **Cấp bằng kỹ sư, Kiến trúc sư** | P15H05 | Tiếng Anh 5 | 2 | 30 | HK 4 |
| **Cấp bằng cử nhân, kỹ sư, Kiến trúc sư** | P15C55 | Đạt trình độ tiếng Anh quốc tế trình độ B2 (đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5\.5\) theo Bảng 3 | | | HK 5 |
c. Sinh viên năm nhất khi nhập học chương trình chất lượng cao nếu không nộp các
Chứng chỉ/bảng điểm tiếng Anh quốc tế như IELTS, TOEIC (4 kỹ năng), TOEFL iBT,
Cambridge A2 Key/B1 Preliminary/B2 First/C1 Advanced/C2 Proficiency/ BEC Pre/BEC
Van, Cambridge Linguaskill, Aptis ESOL còn thời hạn (với mức điểm quy định tại
Bảng 3\) phải tham gia kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu vào.
d. Căn cứ vào kết quả thi đánh giá trình độ tiếng Anh đầu vào (theo quy định
Bảng 2\) hoặc căn cứ vào chứng chỉ/bảng điểm tiếng Anh quốc tế do sinh viên nộp
(theo quy định Bảng 3\) còn thời hạn giá trị đến thời điểm bắt đầu học tiếng Anh
(các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế phải được tổ chức thi trực tiếp tại các Đơn vị
liên kết được Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Đề án liên kết tổ chức thi cấp
chứng chỉ theo quy định), sinh viên được xếp vào cấp độ lớp tiếng Anh theo lộ
trình đào tạo tương ứng.
e. Sinh viên không tham dự kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu vào và không
nộp chứng chỉ/bảng điểm Tiếng Anh quốc tế theo thời gian Trường thông báo hoặc
sinh viên có điểm thi đầu vào thấp hơn mức điểm học chương trình chính thức theo
Bảng 2, phải học bổ sung thêm các học phần Tiếng Anh dự bị tập trung trước khi
vào học Chương trình tiếng Anh chính thức.
f. Kết thúc học kỳ 4 (theo sơ đồ đào tạo), sinh viên chưa hoàn thành cấp độ
tiếng Anh 1 sẽ không được đăng ký các môn học khác để tập trung học tiếng Anh
(Sinh viên được xem xét đăng ký học một số môn chung như Giáo dục thể chất tự
chọn 1, 2, Bơi lội, các học phần Giáo dục quốc phòng, các môn học theo nhóm môn
Kỹ năng phát triển bền vững, các môn học chính trị Mác Lênin, Cơ sở tin học).
g. Sinh viên trễ lộ trình đào tạo tiếng Anh theo quy định nhưng có kết quả
tham gia học tiếng Anh liên tục trong tất cả các học kỳ và đủ điều kiện
dự thi cuối khóa, được xem xét miễn các học phần tiếng Anh trễ lộ
trình khi sinh viên có chứng chỉ/bảng điểm tiếng Anh quốc tế đạt trình độ B2
(đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5\.5\) còn thời hạn
theo Bảng 3
**Bảng 3 – Bảng xét miễn môn học theo các loại chứng chỉ tiếng Anh quốc tế**
| **STT** | **Học phần được xét miễn theo chương trình** | **IELTS** | **TOEFL iBT** | **Cambridge Exams** | **Cambridge Linguaskill** | **Aptis ESOL** | | **TOEIC (4 kỹ năng)** | | |
| --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- |
| **General** | **Advanced** | **Nghe \& Đọc** | **Viết** | **Nói** |
| 1 | Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4 | 4\.0 | ≥ 50 | A2 Key/B1 Pre/ BEC Pre ≥ 120 | ≥ 120 | ≥ 66 | | ≥ 450 | ≥ 30 | ≥ 50 |
| 2 | Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4,5 | 4\.5 | ≥ 55 | B1 Pre/B2 First/ BEC Pre ≥ 130 | ≥ 130 | ≥ 84 | | ≥ 500 | ≥ 70 | ≥ 90 |
| 3 | Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4,5, Tiếng Anh 1 | ≥ 5\.0 (tất cả kỹ năng ≥ 4\.0\) | ≥ 60 (tất cả kỹ năng ≥ 12\) | B1 Pre/B2 First/ BEC Van ≥ 140 (tất cả kỹ năng ≥ 120\) | ≥ 140 (tất cả kỹ năng ≥ 120\) | ≥ 117 (tất cả kỹ năng đạt trình độ B1\) | ≥ 84 (tất cả kỹ năng đạt trình độ B1\) | ≥ 550 | ≥ 120 | ≥ 120 |
| 4 | Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4,5, Tiếng Anh 1,2 | ≥ 5\.5 (tất cả kỹ năng ≥ 4\.5\) | ≥ 65 | B1 Pre/B2 First/ BEC Van ≥ 155 | ≥ 155 | ≥ 153 (tất cả kỹ năng đạt trình độ B1\) | ≥ 126 (tất cả kỹ năng đạt trình độ B1\) | ≥ 580 | ≥ 140 | ≥ 150 |
| 5 | Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4,5, Tiếng Anh 1,2,3 | ≥ 70 (tất cả kỹ năng ≥ 15\) | B1 Pre/ B2 First/ C1 Adv/ C2 Pro/ BEC Van ≥ 160 (tất cả kỹ năng ≥ 140\) | ≥ 160 (tất cả kỹ năng ≥ 140\) | ≥ 600 | ≥ 150 | ≥ 160 |
| 6 | Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4,5, Tiếng Anh 1,2,3,4 |
| 7 | Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4,5, Tiếng Anh 1,2,3,4,5 |
## Tư vấn và hỗ trợ
Liên hệ với Văn phòng tư vấn và hỗ trợ để được giúp đỡ.
[Click here](http://tuvanhocduong.tdt.edu.vn)
## Thông tin
* [Phòng Đại học \- A0005](/don-vi-quan-ly-hoc-vu/phong-dai-hoc)
* [Văn phòng Tư vấn và Hỗ trợ người học](/don-vi-quan-ly-hoc-vu/van-phong-tu-van-va-ho-tro-nguoi-hoc)
* [Viện INCRETI \- A0001](https://international.tdtu.edu.vn)
* [Tuyển sinh](http://tuyensinh.tdtu.edu.vn/)
* [Công khai thông tin](https://tdtu.edu.vn/cong-khai-thong-tin/2023)
* [Tra cứu văn bằng](http://tracuuvanbang.tdtu.edu.vn)
## Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Kết nối với TDTU [![](/themes/_logo/Facebook.png)](https://www.facebook.com/tonducthanguniversity) [![](/themes/_logo/Youtube.png)](https://www.youtube.com/TDTUChannel)
Copyright © Ton Duc Thang University
| Chương trình giảng dạy tiếng Anh - Chương trình chất lượng cao (Inspire English) | Giáo dục đại học Nhảy đến nội dung x Đại học Tôn Đức Thắng English Giáo dục đại học Main navigation Chương trình giáo dục Học vụ Tuyển sinh Giảng viên/Viên chức Sinh viên Cựu sinh viên Search Chương trình giảng dạy tiếng Anh - Chương trình chất lượng cao (Inspire English) Breadcrumb Trang chủ - Học vụ - Chương trình giảng dạy tiếng Anh - Chương trình chất lượng cao (Inspire English) Chương trình giảng dạy tiếng Anh - Chương trình chất lượng cao (Inspire English) 1. Chuẩn đầu ra Tiếng Anh : Sinh viên chương trình chất lượng cao của tất cả các ngành (trừ ngành Ngôn ngữ Anh) phải đạt tiếng Anh trình độ B2 quốc tế (đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.5) theo bảng 1: Bảng 1 – chuẩn đầu ra tiếng Anh STT Trình độ tiếng Anh IELTS Điểm TOEFL iBT Điểm Cambridge Exams/ Cambridge Linguaskill Aptis ESOL TOEIC (4 kỹ năng) Aptis ESOL General Aptis ESOL Advanced Nghe & Đọc Viết Nói 1 B2 ≥ 5.5 (tất cả kỹ năng ≥ 4.5) ≥ 70 (tất cả kỹ năng ≥ 15) ≥ 160/180 (tất cả kỹ năng ≥ 140) ≥ 153/200 tất cả kỹ năng đạt trình độ B1 ) ≥ 126/200 tất cả kỹ năng đạt trình độ B1 ) ≥ 600 ≥ 150 ≥ 160 2. Chương trình học Tiếng Anh chất lượng cao (Inspire English): a. Các ngành cấp bằng cử nhân: gồm 05 học phần tiếng Anh dự bị ngoài chương trình và 04 học phần tiếng Anh chính thức trong chương trình đào tạo theo Bảng 2. b. Các ngành cấp bằng kỹ sư, kiến trúc sư: gồm 05 học phần tiếng Anh dự bị ngoài chương trình và 05 học phần tiếng Anh chính thức trong chương trình đào tạo theo Bảng 2. Bảng 2 - Các học phần Tiếng Anh Inspire English chương trình chất lượng cao Chương trình Mã môn Tên học phần Số tín chỉ tích lũy Số tiết học trên lớp Lộ trình tiếng Anh chuẩn Cấp bằng cử nhân, kỹ sư, Kiến trúc sư P15HB1 Tiếng Anh dự bị 1 - 75 HK 1 P15HB2 Tiếng Anh dự bị 2 - 75 HK 1 P15HB3 Tiếng Anh dự bị 3 - 75 HK 1 P15HB4 Tiếng Anh dự bị 4 75 HK 1 P15HB5 Tiếng Anh dự bị 5 75 HK 1 P15H01 Tiếng Anh 1 5 75 HK 2 P15H02 Tiếng Anh 2 5 75 HK 2 P15H03 Tiếng Anh 3 5 75 HK 3 P15H04 Tiếng Anh 4 5 75 HK 4 Cấp bằng kỹ sư, Kiến trúc sư P15H05 Tiếng Anh 5 2 30 HK 4 Cấp bằng cử nhân, kỹ sư, Kiến trúc sư P15C55 Đạt trình độ tiếng Anh quốc tế trình độ B2 (đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.5) theo Bảng 3 HK 5 c. Sinh viên năm nhất khi nhập học chương trình chất lượng cao nếu không nộp các Chứng chỉ/bảng điểm tiếng Anh quốc tế như IELTS, TOEIC (4 kỹ năng), TOEFL iBT, Cambridge A2 Key/B1 Preliminary/B2 First/C1 Advanced/C2 Proficiency/ BEC Pre/BEC Van, Cambridge Linguaskill, Aptis ESOL còn thời hạn (với mức điểm quy định tại Bảng 3) phải tham gia kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu vào. d. Căn cứ vào kết quả thi đánh giá trình độ tiếng Anh đầu vào (theo quy định Bảng 2) hoặc căn cứ vào chứng chỉ/bảng điểm tiếng Anh quốc tế do sinh viên nộp (theo quy định Bảng 3) còn thời hạn giá trị đến thời điểm bắt đầu học tiếng Anh (các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế phải được tổ chức thi trực tiếp tại các Đơn vị liên kết được Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Đề án liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ theo quy định), sinh viên được xếp vào cấp độ lớp tiếng Anh theo lộ trình đào tạo tương ứng. e. Sinh viên không tham dự kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu vào và không nộp chứng chỉ/bảng điểm Tiếng Anh quốc tế theo thời gian Trường thông báo hoặc sinh viên có điểm thi đầu vào thấp hơn mức điểm học chương trình chính thức theo Bảng 2, phải học bổ sung thêm các học phần Tiếng Anh dự bị tập trung trước khi vào học Chương trình tiếng Anh chính thức. f. Kết thúc học kỳ 4 (theo sơ đồ đào tạo), sinh viên chưa hoàn thành cấp độ tiếng Anh 1 sẽ không được đăng ký các môn học khác để tập trung học tiếng Anh (Sinh viên được xem xét đăng ký học một số môn chung như Giáo dục thể chất tự chọn 1, 2, Bơi lội, các học phần Giáo dục quốc phòng, các môn học theo nhóm môn Kỹ năng phát triển bền vững, các môn học chính trị Mác Lênin, Cơ sở tin học). g. Sinh viên trễ lộ trình đào tạo tiếng Anh theo quy định nhưng có kết quả tham gia học tiếng Anh liên tục trong tất cả các học kỳ và đủ điều kiện dự thi cuối khóa, được xem xét miễn các học phần tiếng Anh trễ lộ trình khi sinh viên có chứng chỉ/bảng điểm tiếng Anh quốc tế đạt trình độ B2 (đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.5) còn thời hạn theo Bảng 3 Bảng 3 – Bảng xét miễn môn học theo các loại chứng chỉ tiếng Anh quốc tế STT Học phần được xét miễn theo chương trình IELTS TOEFL iBT Cambridge Exams Cambridge Linguaskill Aptis ESOL TOEIC (4 kỹ năng) General Advanced Nghe & Đọc Viết Nói 1 Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4 4.0 ≥ 50 A2 Key/B1 Pre/ BEC Pre ≥ 120 ≥ 120 ≥ 66 ≥ 450 ≥ 30 ≥ 50 2 Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4,5 4.5 ≥ 55 B1 Pre/B2 First/ BEC Pre ≥ 130 ≥ 130 ≥ 84 ≥ 500 ≥ 70 ≥ 90 3 Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4,5, Tiếng Anh 1 ≥ 5.0 (tất cả kỹ năng ≥ 4.0) ≥ 60 (tất cả kỹ năng ≥ 12) B1 Pre/B2 First/ BEC Van ≥ 140 (tất cả kỹ năng ≥ 120) ≥ 140 (tất cả kỹ năng ≥ 120) ≥ 117 (tất cả kỹ năng đạt trình độ B1) ≥ 84 (tất cả kỹ năng đạt trình độ B1) ≥ 550 ≥ 120 ≥ 120 4 Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4,5, Tiếng Anh 1,2 ≥ 5.5 (tất cả kỹ năng ≥ 4.5) ≥ 65 B1 Pre/B2 First/ BEC Van ≥ 155 ≥ 155 ≥ 153 (tất cả kỹ năng đạt trình độ B1) ≥ 126 (tất cả kỹ năng đạt trình độ B1) ≥ 580 ≥ 140 ≥ 150 5 Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4,5, Tiếng Anh 1,2,3 ≥ 70 (tất cả kỹ năng ≥ 15) B1 Pre/ B2 First/ C1 Adv/ C2 Pro/ BEC Van ≥ 160 (tất cả kỹ năng ≥ 140) ≥ 160 (tất cả kỹ năng ≥ 140) ≥ 600 ≥ 150 ≥ 160 6 Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4,5, Tiếng Anh 1,2,3,4 7 Tiếng Anh dự bị 1,2,3,4,5, Tiếng Anh 1,2,3,4,5 Tư vấn và hỗ trợ Liên hệ với Văn phòng tư vấn và hỗ trợ để được giúp đỡ. Click here Thông tin Phòng Đại học - A0005 Văn phòng Tư vấn và Hỗ trợ người học Viện INCRETI - A0001 Tuyển sinh Công khai thông tin Tra cứu văn bằng Trường Đại học Tôn Đức Thắng Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Kết nối với TDTU Copyright © Ton Duc Thang University |
https://undergrad.tdtu.edu.vn/huong-dan/gioi-thieu-bai-thi-xep-lop-tieng-anh-dau-vao | undergrad.tdtu.edu.vn_huong-dan_gioi-thieu-bai-thi-xep-lop-tieng-anh-dau-vao | no |
Giới thiệu Bài thi xếp lớp tiếng Anh đầu vào \| Giáo dục đại học
[Nhảy đến nội dung](#main-content)
x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en)
[![Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/undergrad/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng")
[Giáo dục đại học](/ "Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng")
## Main navigation
* [Chương trình giáo dục](/chuong-trinh-giao-duc)
* [Học vụ](/hoc-vu)
* [Tuyển sinh](https://admission.tdtu.edu.vn/)
[Giảng viên/Viên chức](/vien-chuc)
[Sinh viên](/sinh-vien)
[Cựu sinh viên](http://alumni.tdt.edu.vn/)
Search
## Giới thiệu Bài thi xếp lớp tiếng Anh đầu vào
## Breadcrumb
1. [Trang chủ](/)
\-
2. [Hướng dẫn](/huong-dan)
\-
3.
4. Giới thiệu Bài thi xếp lớp tiếng Anh đầu vào
# Giới thiệu Bài thi xếp lớp tiếng Anh đầu vào
Tân sinh viên nhập học (trừ sinh viên chương trình đại học tiếng Anh và ngành
Ngôn ngữ Anh) phải tham gia bài thi xếp lớp tiếng Anh đầu vào để Nhà trường sắp
xếp cấp độ lớp tiếng Anh phù hợp năng lực của sinh viên. Tân sinh viên không
tham gia bài thi xếp lớp phải học tiếng Anh dự bị ở cấp độ thấp nhất.
Bài thi xếp lớp Tiếng Anh đầu vào gồm 03 bài thi đánh giá 4 kỹ năng Nghe, Nói,
Đọc và Viết, cụ thể như sau:
**Bài thi 1: Đánh giá kỹ năng sử dụng Tiếng Anh, Đọc và Nghe: theo cấu trúc bài
thi CEPT của Cambridge**
* **Thời gian**: 45 phút.
* **Hình thức thi**: Làm bài trên máy tính.
* CEPT là bài kiểm tra tương thích trực tuyến trên máy tính. Khi thí sinh tiến hành làm bài, các câu hỏi tiếp theo sẽ dựa vào kết quả trả lời câu hỏi trước của thí sinh. Việc này dẫn đến bài thi sẽ trở nên dễ hơn hay khó hơn cho đến khi trình độ được thể hiện ổn định nhất, lúc đó trình độ tiếng Anh của thí sinh sẽ được xác định một cách chính xác. Bài kiểm tra tương thích phù hợp với tất cả các thí sinh cho dù tiếng Anh của thí sinh đang ở cấp độ nào đi nữa. Thí sinh không phải trả lời hết tất cả các câu hỏi khó hơn, hoặc dễ hơn so với trình độ của mình.
* **Kết quả bài kiểm tra**: Mỗi thí sinh được báo cáo kết quả dựa trên khung điểm tối đa đến 50 điểm và tương ứng với Khung trình độ CEFR.
* **Sinh viên lưu ý**:
+ Cần hoàn thành hết các câu hỏi của cả các phần Nghe, Đọc và sử dụng tiếng Anh thì hệ thống mới đo được năng lực ngôn ngữ và cho kết quả. Thí sinh tập trung thời gian vào quá lâu ở 01 kỹ năng và không còn thời gian hoàn thành các kỹ năng còn lại, kết quả có khả năng không được hiển thị.
+ Kết quả hiển thị của Bài thi 1 chỉ mang tính chất tham khảo, chưa phải là kết quả xác định cấp độ xếp lớp tiếng Anh, sinh viên cần phải hoàn thành thêm Bài thi 2 và Bài thi 3\.
**Bài thi 2: Kỹ năng Viết**
* Thời gian: 45 phút.
* Hình thức thi: Trên máy tính.
* Cấu trúc bài thi viết: Thí sinh viết 1 bài luận nhận xét về 1 chủ đề xã hội từ 250\-300 chữ.
**Bài thi 3: Kỹ năng Nói**
* Thời gian: 10\-12 phút
* Hình thức thi: Nói (trực tiếp) tại Phòng thi, gồm 01 giám khảo và 01 thí sinh.
* Cấu trúc bài thi nói:
+ Phần 1 (3 phút): Giám khảo sẽ phỏng vấn thí sinh liên quan đến thông tin cá nhân.
+ Phần 2 (3 phút): Giám khảo sẽ yêu cầu thí sinh trình bày về 1 chủ đề xã hội. Thí sinh có 1 phút để chuẩn bị câu trả lời. Sau đó thí sinh có 2 phút để trình bày quan điểm.
+ Phần 3 (3 phút): Giám khảo sẽ tiếp tục nêu các câu hỏi có liên quan đến chủ đề và quan điểm thí sinh vừa trình bày ở Phần 2\.
Bài thi mẫu, sinh viên xem chi tiết trên thông tin sinh viên
(<https://stdportal.tdtu.edu.vn/>) vào Mục tân sinh viên.
Tags
[Tân sinh viên](/the-loai-tin/tan-sinh-vien)
[Tuyển sinh](/the-loai-tin/tuyen-sinh)
## Thông tin
* [Phòng Đại học \- A0005](/don-vi-quan-ly-hoc-vu/phong-dai-hoc)
* [Văn phòng Tư vấn và Hỗ trợ người học](/don-vi-quan-ly-hoc-vu/van-phong-tu-van-va-ho-tro-nguoi-hoc)
* [Viện INCRETI \- A0001](https://international.tdtu.edu.vn)
* [Tuyển sinh](http://tuyensinh.tdtu.edu.vn/)
* [Công khai thông tin](https://tdtu.edu.vn/cong-khai-thong-tin/2023)
* [Tra cứu văn bằng](http://tracuuvanbang.tdtu.edu.vn)
## Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Kết nối với TDTU [![](/themes/_logo/Facebook.png)](https://www.facebook.com/tonducthanguniversity) [![](/themes/_logo/Youtube.png)](https://www.youtube.com/TDTUChannel)
Copyright © Ton Duc Thang University
| Giới thiệu Bài thi xếp lớp tiếng Anh đầu vào | Giáo dục đại học Nhảy đến nội dung x Đại học Tôn Đức Thắng English Giáo dục đại học Main navigation Chương trình giáo dục Học vụ Tuyển sinh Giảng viên/Viên chức Sinh viên Cựu sinh viên Search Giới thiệu Bài thi xếp lớp tiếng Anh đầu vào Breadcrumb Trang chủ - Hướng dẫn - Giới thiệu Bài thi xếp lớp tiếng Anh đầu vào Giới thiệu Bài thi xếp lớp tiếng Anh đầu vào Tân sinh viên nhập học (trừ sinh viên chương trình đại học tiếng Anh và ngành Ngôn ngữ Anh) phải tham gia bài thi xếp lớp tiếng Anh đầu vào để Nhà trường sắp xếp cấp độ lớp tiếng Anh phù hợp năng lực của sinh viên. Tân sinh viên không tham gia bài thi xếp lớp phải học tiếng Anh dự bị ở cấp độ thấp nhất. Bài thi xếp lớp Tiếng Anh đầu vào gồm 03 bài thi đánh giá 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết, cụ thể như sau: Bài thi 1: Đánh giá kỹ năng sử dụng Tiếng Anh, Đọc và Nghe: theo cấu trúc bài thi CEPT của Cambridge Thời gian : 45 phút. Hình thức thi : Làm bài trên máy tính. CEPT là bài kiểm tra tương thích trực tuyến trên máy tính. Khi thí sinh tiến hành làm bài, các câu hỏi tiếp theo sẽ dựa vào kết quả trả lời câu hỏi trước của thí sinh. Việc này dẫn đến bài thi sẽ trở nên dễ hơn hay khó hơn cho đến khi trình độ được thể hiện ổn định nhất, lúc đó trình độ tiếng Anh của thí sinh sẽ được xác định một cách chính xác. Bài kiểm tra tương thích phù hợp với tất cả các thí sinh cho dù tiếng Anh của thí sinh đang ở cấp độ nào đi nữa. Thí sinh không phải trả lời hết tất cả các câu hỏi khó hơn, hoặc dễ hơn so với trình độ của mình. Kết quả bài kiểm tra : Mỗi thí sinh được báo cáo kết quả dựa trên khung điểm tối đa đến 50 điểm và tương ứng với Khung trình độ CEFR. Sinh viên lưu ý : Cần hoàn thành hết các câu hỏi của cả các phần Nghe, Đọc và sử dụng tiếng Anh thì hệ thống mới đo được năng lực ngôn ngữ và cho kết quả. Thí sinh tập trung thời gian vào quá lâu ở 01 kỹ năng và không còn thời gian hoàn thành các kỹ năng còn lại, kết quả có khả năng không được hiển thị. Kết quả hiển thị của Bài thi 1 chỉ mang tính chất tham khảo, chưa phải là kết quả xác định cấp độ xếp lớp tiếng Anh, sinh viên cần phải hoàn thành thêm Bài thi 2 và Bài thi 3. Bài thi 2: Kỹ năng Viết Thời gian: 45 phút. Hình thức thi: Trên máy tính. Cấu trúc bài thi viết: Thí sinh viết 1 bài luận nhận xét về 1 chủ đề xã hội từ 250-300 chữ. Bài thi 3: Kỹ năng Nói Thời gian: 10-12 phút Hình thức thi: Nói (trực tiếp) tại Phòng thi, gồm 01 giám khảo và 01 thí sinh. Cấu trúc bài thi nói: Phần 1 (3 phút): Giám khảo sẽ phỏng vấn thí sinh liên quan đến thông tin cá nhân. Phần 2 (3 phút): Giám khảo sẽ yêu cầu thí sinh trình bày về 1 chủ đề xã hội. Thí sinh có 1 phút để chuẩn bị câu trả lời. Sau đó thí sinh có 2 phút để trình bày quan điểm. Phần 3 (3 phút): Giám khảo sẽ tiếp tục nêu các câu hỏi có liên quan đến chủ đề và quan điểm thí sinh vừa trình bày ở Phần 2. Bài thi mẫu, sinh viên xem chi tiết trên thông tin sinh viên ( https://stdportal.tdtu.edu.vn/ ) vào Mục tân sinh viên. Tags Tân sinh viên Tuyển sinh Thông tin Phòng Đại học - A0005 Văn phòng Tư vấn và Hỗ trợ người học Viện INCRETI - A0001 Tuyển sinh Công khai thông tin Tra cứu văn bằng Trường Đại học Tôn Đức Thắng Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Kết nối với TDTU Copyright © Ton Duc Thang University |
https://undergrad.tdtu.edu.vn/the-loai-tin/tuyen-sinh | undergrad.tdtu.edu.vn_the-loai-tin_tuyen-sinh | no |
Tuyển sinh \| Giáo dục đại học
[Nhảy đến nội dung](#main-content)
x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en)
[![Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/undergrad/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng")
[Giáo dục đại học](/ "Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng")
## Main navigation
* [Chương trình giáo dục](/chuong-trinh-giao-duc)
* [Học vụ](/hoc-vu)
* [Tuyển sinh](https://admission.tdtu.edu.vn/)
[Giảng viên/Viên chức](/vien-chuc)
[Sinh viên](/sinh-vien)
[Cựu sinh viên](http://alumni.tdt.edu.vn/)
Search
## Tuyển sinh
## Breadcrumb
1. [Trang chủ](/)
\-
2.
3. Tuyển sinh
[Subscribe to Tuyển sinh](https://undergrad.tdtu.edu.vn/taxonomy/term/174/feed)
## Thể loại bài viết
* [Thời khóa biểu](/the-loai-tin/thoi-khoa-bieu)
* [Thông báo](/the-loai-tin/thong-bao)
* [Tốt nghiệp](/the-loai-tin/tot-nghiep)
* [Lịch thi](/the-loai-tin/lich-thi-0)
* [Đăng ký môn học](/the-loai-tin/dang-ky-mon-hoc-0)
## Thông tin
* [Phòng Đại học \- A0005](/don-vi-quan-ly-hoc-vu/phong-dai-hoc)
* [Văn phòng Tư vấn và Hỗ trợ người học](/don-vi-quan-ly-hoc-vu/van-phong-tu-van-va-ho-tro-nguoi-hoc)
* [Viện INCRETI \- A0001](https://international.tdtu.edu.vn)
* [Tuyển sinh](http://tuyensinh.tdtu.edu.vn/)
* [Công khai thông tin](https://tdtu.edu.vn/cong-khai-thong-tin/2023)
* [Tra cứu văn bằng](http://tracuuvanbang.tdtu.edu.vn)
## Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Kết nối với TDTU [![](/themes/_logo/Facebook.png)](https://www.facebook.com/tonducthanguniversity) [![](/themes/_logo/Youtube.png)](https://www.youtube.com/TDTUChannel)
Copyright © Ton Duc Thang University
| Tuyển sinh | Giáo dục đại học Nhảy đến nội dung x Đại học Tôn Đức Thắng English Giáo dục đại học Main navigation Chương trình giáo dục Học vụ Tuyển sinh Giảng viên/Viên chức Sinh viên Cựu sinh viên Search Tuyển sinh Breadcrumb Trang chủ - Tuyển sinh Subscribe to Tuyển sinh Thể loại bài viết Thời khóa biểu Thông báo Tốt nghiệp Lịch thi Đăng ký môn học Thông tin Phòng Đại học - A0005 Văn phòng Tư vấn và Hỗ trợ người học Viện INCRETI - A0001 Tuyển sinh Công khai thông tin Tra cứu văn bằng Trường Đại học Tôn Đức Thắng Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Kết nối với TDTU Copyright © Ton Duc Thang University |
https://undergrad.tdtu.edu.vn/hoc-vu/dai-hoc-ton-duc-thang-tren-ban-do-giao-duc-gioi | undergrad.tdtu.edu.vn_hoc-vu_dai-hoc-ton-duc-thang-tren-ban-do-giao-duc-gioi | no |
Đại Học Tôn Đức Thắng Trên Bản Đồ Giáo Dục Thế Giới \| Giáo dục đại học
[Nhảy đến nội dung](#main-content)
x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en)
[![Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/undergrad/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng")
[Giáo dục đại học](/ "Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng")
## Main navigation
* [Chương trình giáo dục](/chuong-trinh-giao-duc)
* [Học vụ](/hoc-vu)
* [Tuyển sinh](https://admission.tdtu.edu.vn/)
[Giảng viên/Viên chức](/vien-chuc)
[Sinh viên](/sinh-vien)
[Cựu sinh viên](http://alumni.tdt.edu.vn/)
Search
## Đại Học Tôn Đức Thắng Trên Bản Đồ Giáo Dục Thế Giới
## Breadcrumb
1. [Trang chủ](/)
\-
2. [Học vụ](/hoc-vu)
\-
3.
4. Đại Học Tôn Đức Thắng Trên Bản Đồ Giáo Dục Thế Giới
# Đại Học Tôn Đức Thắng Trên Bản Đồ Giáo Dục Thế Giới
![TDTU](/sites/undergrad/files/Undergrad/Media/2023/BanDoGiaoDuc.png)
Tags
[Tân sinh viên](/the-loai-tin/tan-sinh-vien)
[Tuyển sinh](/the-loai-tin/tuyen-sinh)
## Tư vấn và hỗ trợ
Liên hệ với Văn phòng tư vấn và hỗ trợ để được giúp đỡ.
[Click here](http://tuvanhocduong.tdt.edu.vn)
## Thông tin
* [Phòng Đại học \- A0005](/don-vi-quan-ly-hoc-vu/phong-dai-hoc)
* [Văn phòng Tư vấn và Hỗ trợ người học](/don-vi-quan-ly-hoc-vu/van-phong-tu-van-va-ho-tro-nguoi-hoc)
* [Viện INCRETI \- A0001](https://international.tdtu.edu.vn)
* [Tuyển sinh](http://tuyensinh.tdtu.edu.vn/)
* [Công khai thông tin](https://tdtu.edu.vn/cong-khai-thong-tin/2023)
* [Tra cứu văn bằng](http://tracuuvanbang.tdtu.edu.vn)
## Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Kết nối với TDTU [![](/themes/_logo/Facebook.png)](https://www.facebook.com/tonducthanguniversity) [![](/themes/_logo/Youtube.png)](https://www.youtube.com/TDTUChannel)
Copyright © Ton Duc Thang University
| Đại Học Tôn Đức Thắng Trên Bản Đồ Giáo Dục Thế Giới | Giáo dục đại học Nhảy đến nội dung x Đại học Tôn Đức Thắng English Giáo dục đại học Main navigation Chương trình giáo dục Học vụ Tuyển sinh Giảng viên/Viên chức Sinh viên Cựu sinh viên Search Đại Học Tôn Đức Thắng Trên Bản Đồ Giáo Dục Thế Giới Breadcrumb Trang chủ - Học vụ - Đại Học Tôn Đức Thắng Trên Bản Đồ Giáo Dục Thế Giới Đại Học Tôn Đức Thắng Trên Bản Đồ Giáo Dục Thế Giới Tags Tân sinh viên Tuyển sinh Tư vấn và hỗ trợ Liên hệ với Văn phòng tư vấn và hỗ trợ để được giúp đỡ. Click here Thông tin Phòng Đại học - A0005 Văn phòng Tư vấn và Hỗ trợ người học Viện INCRETI - A0001 Tuyển sinh Công khai thông tin Tra cứu văn bằng Trường Đại học Tôn Đức Thắng Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Kết nối với TDTU Copyright © Ton Duc Thang University |
https://undergrad.tdtu.edu.vn/chuong-trinh/chuong-trinh-day-bang-tieng-Anh | undergrad.tdtu.edu.vn_chuong-trinh_chuong-trinh-day-bang-tieng-Anh | no |
Chương trình giáo dục đại học bằng tiếng Anh \| Giáo dục đại học
[Nhảy đến nội dung](#main-content)
x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en)
[![Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/undergrad/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng")
[Giáo dục đại học](/ "Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng")
## Main navigation
* [Chương trình giáo dục](/chuong-trinh-giao-duc)
* [Học vụ](/hoc-vu)
* [Tuyển sinh](https://admission.tdtu.edu.vn/)
[Giảng viên/Viên chức](/vien-chuc)
[Sinh viên](/sinh-vien)
[Cựu sinh viên](http://alumni.tdt.edu.vn/)
Search
## Chương trình giáo dục đại học bằng tiếng Anh
## Breadcrumb
1. [Trang chủ](/)
\-
2.
3. Chương trình giáo dục đại học bằng tiếng Anh
# Chương trình giáo dục đại học bằng tiếng Anh
Là chương trình chất lượng cao giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh nhằm đào tạo
công dân toàn cầu; có thể làm việc hoặc học tập lên cao hơn trên toàn thế giới
ngay sau khi tốt nghiệp.
**Đặc điểm Chương trình:**
**\- Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao đáp ứng yêu cầu hội nhập quốc tế
với:** Kỹ năng thực hành chuyên môn cao được bổ trợ bằng các chứng chỉ nghề
nghiệp quốc gia/quốc tế; đạt trình độ tiếng Anh quốc tế B2 (các chứng chỉ tiếng
Anh quốc tế tương đương từ IELTS 6\.0\); Chứng chỉ tin học MOS đạt từ 750/1000
điểm với 3 ứng dụng Word, Excel, PowerPoint hoặc hoặc chứng chỉ ICDL đạt từ 75%
với 3 ứng dụng Documents, Spreadsheets, Presentation.
\- Chương trình đào tạo **chuẩn quốc tế**; đội ngũ giảng viên là các GS, TS, ThS
trong và ngoài nước có chuyên môn sâu vàkinh nghiệm giảng dạy tốt; học tập kiến
thức thực tế từ chuyên gia, doanh nhân thành đạt; Nhà trường đặc biệt chú ý gắn
kết lý thuyết với thực tiễn; kết hợp kiến thức chuyên môn với rèn luyện kỹ năng
thực hành; chú trọng đến các kỹ năng mềm và thực tập doanh nghiệp. Trong suốt
quá trình đào tạo, Khoa chuyên ngành thường xuyên mời các chuyên gia trong lĩnh
vực đến trình bày chuyên đề, chia sẻ kinh nghiệm thực tiễn cũng như trao đổi
trực tiếp với sinh viên về ngành nghề đào tạo.
**\- Quy mô lớp học, Cơ sở vật chất:** lớp học quy mô nhỏ (20\-25 sv/lớp), phòng
học, phòng thí nghiệm và phòng mô phỏng được đầu tư hiện đại, trong khuôn viên
30ha tại trung tâm Tp.HCM – được UNESCO công nhận môi trường xanh, sạch, đẹp bậc
nhất Việt Nam với 100% phòng học được trang bị máy lạnh.
**\- Giảng viên, Phương pháp giảng dạy:** đội ngũ giảng viên có trình độ từ thạc
sỹ trở lên, có kinh nghiệm giảng dạy, vững chuyên môn. Toàn bộ chương trình áp
dụng phương pháp giảng dạy tích cực, dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh, phát huy tư
duy sáng tạo, lấy sinh viên làm trung tâm, truyền cảm hứng về ngành nghề cho
người học.
**\- Thực tập/kiến tập:** sinh viên được làm khóa luận tốt nghiệp dưới sự hướng
dẫn của các GS, TS, ThS, chuyên gia uy tín trong và ngoài nước; được tham
gia **Học kì nước ngoài** hoặc tại Đài Loan, Hà Lan, Malaysia, Cộng Hòa Sec,
Pháp… từ 3\-4 tháng; và/hoặc thực tập tại các tập đoàn, công ty đa quốc gia ,
công ty nước ngòai giúp SV vận dụng tốt lý thuyết và công việc thực tế.
**\- Việc làm:**Nhà trường có liên kết với các doanh nghiệp, công ty trong và
ngoài nước nên có thể hỗ trợ sinh viên trong vấn đề tìm chỗ thực tập và việc làm
sau khi tốt nghiệp. Kết quả đào tạo thể hiện qua thông số trên 99% sinh viên ra
trường có việc làm trong năm đầu tiên.
**\- Dịch vụ hỗ trợ SV**: **tiện ích hỗ trợ học, tự học tại Thư viện**; hệ
thống **trợ giảng** theo dõi và hỗ trợ SV trong học tập; ưu tiên tham gia tất
cả các **câu lạc bộ ngoại khóa**của khoa/trường; ưu tiên **giới thiệu việc
làm** và **học bổng sau đại học.**
Hiện nay, Trường tổ chức đào tạo **12**ngành đại học bằng tiếng Anh, bao gồm:
1\. [Marketing](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/marketing)
2\. [Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng \- khách
sạn)](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/quan-tri-kinh-doanh-chuyen-nganh-quan-tri-nha-hang-khach-san)
3\. [Ngôn ngữ Anh](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/ngon-ngu-anh)
4\. [Công nghệ sinh
học](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/cong-nghe-sinh-hoc)
5\. [Khoa học máy
tính](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/khoa-hoc-may-tinh)
6\. [Kỹ thuật phần
mềm](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/ky-thuat-phan-mem)
7\. [Kỹ thuật điều khiển và tự động
hóa](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa)
8\. [Kỹ thuật xây
dựng](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/ky-thuat-xay-dung)
9\. [Kế toán](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/ke-toan)
10\. [Tài chính ngân
hàng](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/tai-chinh-ngan-hang)
11\. [Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du
lịch)](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/viet-nam-hoc-chuyen-nganh-du-lich-va-quan-ly-du-lich)
12\. [Kinh doanh quốc
tế](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/kinh-doanh-quoc-te)
![TDTU
ADMISSIOIN](https://admission.tdtu.edu.vn/sites/admission/files/Tuyen-sinh/2021/Why-TDTU/why-4.jpg)
Tags
[Chương trình giáo dục đại học](/the-loai-tin/chuong-trinh-giao-duc-dai-hoc)
[TDTU](/the-loai-tin/tdtu)
[Tuyển sinh](/the-loai-tin/tuyen-sinh)
## Thông tin
* [Phòng Đại học \- A0005](/don-vi-quan-ly-hoc-vu/phong-dai-hoc)
* [Văn phòng Tư vấn và Hỗ trợ người học](/don-vi-quan-ly-hoc-vu/van-phong-tu-van-va-ho-tro-nguoi-hoc)
* [Viện INCRETI \- A0001](https://international.tdtu.edu.vn)
* [Tuyển sinh](http://tuyensinh.tdtu.edu.vn/)
* [Công khai thông tin](https://tdtu.edu.vn/cong-khai-thong-tin/2023)
* [Tra cứu văn bằng](http://tracuuvanbang.tdtu.edu.vn)
## Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Kết nối với TDTU [![](/themes/_logo/Facebook.png)](https://www.facebook.com/tonducthanguniversity) [![](/themes/_logo/Youtube.png)](https://www.youtube.com/TDTUChannel)
Copyright © Ton Duc Thang University
| Chương trình giáo dục đại học bằng tiếng Anh | Giáo dục đại học Nhảy đến nội dung x Đại học Tôn Đức Thắng English Giáo dục đại học Main navigation Chương trình giáo dục Học vụ Tuyển sinh Giảng viên/Viên chức Sinh viên Cựu sinh viên Search Chương trình giáo dục đại học bằng tiếng Anh Breadcrumb Trang chủ - Chương trình giáo dục đại học bằng tiếng Anh Chương trình giáo dục đại học bằng tiếng Anh Là chương trình chất lượng cao giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh nhằm đào tạo công dân toàn cầu; có thể làm việc hoặc học tập lên cao hơn trên toàn thế giới ngay sau khi tốt nghiệp. Đặc điểm Chương trình: - Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao đáp ứng yêu cầu hội nhập quốc tế với: Kỹ năng thực hành chuyên môn cao được bổ trợ bằng các chứng chỉ nghề nghiệp quốc gia/quốc tế; đạt trình độ tiếng Anh quốc tế B2 (các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương từ IELTS 6.0); Chứng chỉ tin học MOS đạt từ 750/1000 điểm với 3 ứng dụng Word, Excel, PowerPoint hoặc hoặc chứng chỉ ICDL đạt từ 75% với 3 ứng dụng Documents, Spreadsheets, Presentation. - Chương trình đào tạo chuẩn quốc tế ; đội ngũ giảng viên là các GS, TS, ThS trong và ngoài nước có chuyên môn sâu vàkinh nghiệm giảng dạy tốt; học tập kiến thức thực tế từ chuyên gia, doanh nhân thành đạt; Nhà trường đặc biệt chú ý gắn kết lý thuyết với thực tiễn; kết hợp kiến thức chuyên môn với rèn luyện kỹ năng thực hành; chú trọng đến các kỹ năng mềm và thực tập doanh nghiệp. Trong suốt quá trình đào tạo, Khoa chuyên ngành thường xuyên mời các chuyên gia trong lĩnh vực đến trình bày chuyên đề, chia sẻ kinh nghiệm thực tiễn cũng như trao đổi trực tiếp với sinh viên về ngành nghề đào tạo. - Quy mô lớp học, Cơ sở vật chất: lớp học quy mô nhỏ (20-25 sv/lớp), phòng học, phòng thí nghiệm và phòng mô phỏng được đầu tư hiện đại, trong khuôn viên 30ha tại trung tâm Tp.HCM – được UNESCO công nhận môi trường xanh, sạch, đẹp bậc nhất Việt Nam với 100% phòng học được trang bị máy lạnh. - Giảng viên, Phương pháp giảng dạy: đội ngũ giảng viên có trình độ từ thạc sỹ trở lên, có kinh nghiệm giảng dạy, vững chuyên môn. Toàn bộ chương trình áp dụng phương pháp giảng dạy tích cực, dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh, phát huy tư duy sáng tạo, lấy sinh viên làm trung tâm, truyền cảm hứng về ngành nghề cho người học. - Thực tập/kiến tập: sinh viên được làm khóa luận tốt nghiệp dưới sự hướng dẫn của các GS, TS, ThS, chuyên gia uy tín trong và ngoài nước; được tham gia Học kì nước ngoài hoặc tại Đài Loan, Hà Lan, Malaysia, Cộng Hòa Sec, Pháp… từ 3-4 tháng; và/hoặc thực tập tại các tập đoàn, công ty đa quốc gia , công ty nước ngòai giúp SV vận dụng tốt lý thuyết và công việc thực tế. - Việc làm: Nhà trường có liên kết với các doanh nghiệp, công ty trong và ngoài nước nên có thể hỗ trợ sinh viên trong vấn đề tìm chỗ thực tập và việc làm sau khi tốt nghiệp. Kết quả đào tạo thể hiện qua thông số trên 99% sinh viên ra trường có việc làm trong năm đầu tiên. - Dịch vụ hỗ trợ SV : tiện ích hỗ trợ học, tự học tại Thư viện ; hệ thống trợ giảng theo dõi và hỗ trợ SV trong học tập; ưu tiên tham gia tất cả các câu lạc bộ ngoại khóa của khoa/trường; ưu tiên giới thiệu việc làm và học bổng sau đại học. Hiện nay, Trường tổ chức đào tạo 12 ngành đại học bằng tiếng Anh, bao gồm: 1. Marketing 2. Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng - khách sạn) 3. Ngôn ngữ Anh 4. Công nghệ sinh học 5. Khoa học máy tính 6. Kỹ thuật phần mềm 7. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 8. Kỹ thuật xây dựng 9. Kế toán 10. Tài chính ngân hàng 11. Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) 12. Kinh doanh quốc tế Tags Chương trình giáo dục đại học TDTU Tuyển sinh Thông tin Phòng Đại học - A0005 Văn phòng Tư vấn và Hỗ trợ người học Viện INCRETI - A0001 Tuyển sinh Công khai thông tin Tra cứu văn bằng Trường Đại học Tôn Đức Thắng Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Kết nối với TDTU Copyright © Ton Duc Thang University |
https://undergrad.tdtu.edu.vn/chuong-trinh/chuong-trinh-day-bang-tieng-Viet | undergrad.tdtu.edu.vn_chuong-trinh_chuong-trinh-day-bang-tieng-Viet | no |
Chương trình giáo dục đại học dạy bằng tiếng Việt \| Giáo dục đại học
[Nhảy đến nội dung](#main-content)
x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en)
[![Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/undergrad/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng")
[Giáo dục đại học](/ "Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng")
## Main navigation
* [Chương trình giáo dục](/chuong-trinh-giao-duc)
* [Học vụ](/hoc-vu)
* [Tuyển sinh](https://admission.tdtu.edu.vn/)
[Giảng viên/Viên chức](/vien-chuc)
[Sinh viên](/sinh-vien)
[Cựu sinh viên](http://alumni.tdt.edu.vn/)
Search
## Chương trình giáo dục đại học dạy bằng tiếng Việt
## Breadcrumb
1. [Trang chủ](/)
\-
2.
3. Chương trình giáo dục đại học dạy bằng tiếng Việt
# Chương trình giáo dục đại học dạy bằng tiếng Việt
Chương trình giáo dục đại học tiêu chuẩn của TDTU gồm có:
1. Chương trình đào tạo các cử nhân trình độ đại học chính quy; đạt chuẩn đầu ra bậc 6/8 theo khung trình độ quốc gia Việt Nam;
2. Chương trình đào tạo các ngành chuyên sâu đặc thù cấp bằng kỹ sư/kiến trúc sư/dược sĩ; đạt chuẩn đầu ra bậc 7/8 khung trình độ quốc gia Việt Nam;
Các chương trình đào tạo của TDTU đạt chuẩn đầu ra theo công bố của Trường và
đáp ứng yêu cầu hội nhập trong khu vực và thế giới.
Chương trình đào tạo đại học tại TDTU được xây dựng theo tiêu chuẩn kiểm định
quốc tế như AUN\-QA, FIBBA, .. Chương trình đào tạo của Trường giúp sinh viên
năng động, tự học nhiều hơn; tiệm cận với mặt bằng đào tạo mới nhất trên thế
giới, có hệ thống tài liệu học tập và tham khảo bằng tiếng Anh đầy đủ. Nội dung
chương trình còn tăng cường hoạt động học nhóm, rèn luyện thói quen chủ động học
tập, tư duy sáng tạo cho sinh viên để luôn chủ động và sẵn sàng cho những cơ hội
phát triển.
Chương trình được triển khai theo học chế tín chỉ nên sinh viên có thể điều
chỉnh lộ trình đào tạo (ngắn hoặc dài hơn) cho phù hợp với năng lực và điều kiện
của cá nhân.
Sinh viên tốt nghiệp đại học chương trình chuẩn phải đạt đủ chuẩn đầu ra mà Nhà
trường đã công bố \[các ngành cấp bằng cử nhân có chuẩn kỹ năng Tiếng Anh đạt
trình độ B1 quốc tế, chứng chỉ IELTS 5\.0 hoặc chứng chỉ quốc tế khác tương
đương, các ngành cấp bằng kỹ sư/kiến trúc sư/dược sĩ có chuẩn kỹ năng tiếng Anh
đạt trình độ B2 quốc tế, chứng chỉ IELTS 5\.5 hoặc chứng chỉ quốc tế khác tương
đương), kỹ năng tin học văn phòng (chứng chỉ MOS 750 điểm/1000 điểm, chứng chỉ
ICDL đạt 75%), các kỹ năng mềm, tinh thần kỷ luật; ý thức tập thể, thái độ sẵn
sàng của sinh viên; Kỹ năng thực hành chuyên môn phải đáp ứng được yêu cầu thực
tế...].
[**Chương trình học tại TDTU \- Phân hiệu Khánh Hòa**](https://khanhhoa.tdtu.edu.vn/)
### **Chương trình giáo dục đại học tiêu chuẩn có 40 chương trình:**
1. [Bảo hộ lao động](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/bao-ho-lao-dong)
2. [Công nghệ kỹ thuật môi trường \- Chuyên ngành: Cấp thoát nước và môi trường nước)](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/cong-nghe-ky-thuat-moi-truong-chuyen-nganh-cap-thoat-nuoc-va-moi-truong-nuoc)
3. [Công nghệ sinh học](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/cong-nghe-sinh-hoc)
4. [Công tác xã hội](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/cong-tac-xa-hoi)
5. [Dược](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/duoc)
6. [Kế toán](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/ke-toan)
7. [Khoa học máy tính](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/khoa-hoc-may-tinh)
8. [Khoa học môi trường](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/khoa-hoc-moi-truong)
9. [Kiến trúc](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/kien-truc)
10. [Kinh doanh quốc tế](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/kinh-doanh-quoc-te)
11. [Kỹ thuật cơ điện tử](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/ky-thuat-co-dien-tu)
12. [Kỹ thuật hóa học](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/ky-thuat-hoa-hoc)
13. [Kỹ thuật phần mềm](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/ky-thuat-phan-mem)
14. [Kỹ thuật xây dựng](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/ky-thuat-xay-dung)
15. [Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/ky-thuat-xay-dung-cong-trinh-giao-thong)
16. [Kỹ thuật điện](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/ky-thuat-dien)
17. [Kỹ thuật điện tử \- viễn thông](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/ky-thuat-dien-tu-vien-thong)
18. [Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa)
19. [Luật](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/luat)
20. [Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/mang-may-tinh-va-truyen-thong-du-lieu)
21. [Marketing](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/marketing)
22. [Ngôn ngữ Anh](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/ngon-ngu-anh)
23. [Ngôn ngữ Trung Quốc](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/ngon-ngu-trung-quoc)
24. [Quan hệ lao động](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/quan-he-lao-dong)
25. [Quản lý thể dục thể thao \- Chuyên ngành Golf](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/quan-ly-duc-thao-chuyen-nganh-golf)
26. [Quản lý thể dục thể thao \- Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/quan-ly-duc-thao-chuyen-nganh-kinh-doanh-thao-va-chuc-su-kien)
27. [Quản lý xây dựng](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/quan-ly-xay-dung)
28. [Quản trị kinh doanh \- Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/quan-tri-kinh-doanh-chuyen-nganh-quan-tri-nguon-nhan-luc)
29. [Quản trị kinh doanh \- Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng \- khách sạn](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/quan-tri-kinh-doanh-chuyen-nganh-quan-tri-nha-hang-khach-san)
30. [Quy hoạch vùng và đô thị](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/quy-hoach-vung-va-do-thi)
31. [Tài chính \- Ngân hàng](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/tai-chinh-ngan-hang)
32. [Thiết kế nội thất](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/thiet-ke-noi-that)
33. [Thiết kế thời trang](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/thiet-ke-thoi-trang)
34. [Thiết kế đồ họa](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/thiet-ke-do-hoa)
35. [Thống kê](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/thong-ke)
36. [Toán ứng dụng](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/toan-ung-dung)
37. [Việt Nam học \- Chuyên ngành Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/viet-nam-hoc-chuyen-nganh-viet-ngu-hoc-va-van-hoa-xa-hoi-viet-nam)
38. [Việt Nam học \- Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/viet-nam-hoc-chuyen-nganh-du-lich-va-lu-hanh)
39. [Việt Nam học \- Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/viet-nam-hoc-chuyen-nganh-du-lich-va-quan-ly-du-lich)
40. [Xã hội học](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/xa-hoi-hoc) Tags
[Chương trình giáo dục đại học](/the-loai-tin/chuong-trinh-giao-duc-dai-hoc)
[TDTU](/the-loai-tin/tdtu)
[Tuyển sinh](/the-loai-tin/tuyen-sinh)
## Thông tin
* [Phòng Đại học \- A0005](/don-vi-quan-ly-hoc-vu/phong-dai-hoc)
* [Văn phòng Tư vấn và Hỗ trợ người học](/don-vi-quan-ly-hoc-vu/van-phong-tu-van-va-ho-tro-nguoi-hoc)
* [Viện INCRETI \- A0001](https://international.tdtu.edu.vn)
* [Tuyển sinh](http://tuyensinh.tdtu.edu.vn/)
* [Công khai thông tin](https://tdtu.edu.vn/cong-khai-thong-tin/2023)
* [Tra cứu văn bằng](http://tracuuvanbang.tdtu.edu.vn)
## Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Kết nối với TDTU [![](/themes/_logo/Facebook.png)](https://www.facebook.com/tonducthanguniversity) [![](/themes/_logo/Youtube.png)](https://www.youtube.com/TDTUChannel)
Copyright © Ton Duc Thang University
| Chương trình giáo dục đại học dạy bằng tiếng Việt | Giáo dục đại học Nhảy đến nội dung x Đại học Tôn Đức Thắng English Giáo dục đại học Main navigation Chương trình giáo dục Học vụ Tuyển sinh Giảng viên/Viên chức Sinh viên Cựu sinh viên Search Chương trình giáo dục đại học dạy bằng tiếng Việt Breadcrumb Trang chủ - Chương trình giáo dục đại học dạy bằng tiếng Việt Chương trình giáo dục đại học dạy bằng tiếng Việt Chương trình giáo dục đại học tiêu chuẩn của TDTU gồm có: Chương trình đào tạo các cử nhân trình độ đại học chính quy; đạt chuẩn đầu ra bậc 6/8 theo khung trình độ quốc gia Việt Nam; Chương trình đào tạo các ngành chuyên sâu đặc thù cấp bằng kỹ sư/kiến trúc sư/dược sĩ; đạt chuẩn đầu ra bậc 7/8 khung trình độ quốc gia Việt Nam; Các chương trình đào tạo của TDTU đạt chuẩn đầu ra theo công bố của Trường và đáp ứng yêu cầu hội nhập trong khu vực và thế giới. Chương trình đào tạo đại học tại TDTU được xây dựng theo tiêu chuẩn kiểm định quốc tế như AUN-QA, FIBBA, .. Chương trình đào tạo của Trường giúp sinh viên năng động, tự học nhiều hơn; tiệm cận với mặt bằng đào tạo mới nhất trên thế giới, có hệ thống tài liệu học tập và tham khảo bằng tiếng Anh đầy đủ. Nội dung chương trình còn tăng cường hoạt động học nhóm, rèn luyện thói quen chủ động học tập, tư duy sáng tạo cho sinh viên để luôn chủ động và sẵn sàng cho những cơ hội phát triển. Chương trình được triển khai theo học chế tín chỉ nên sinh viên có thể điều chỉnh lộ trình đào tạo (ngắn hoặc dài hơn) cho phù hợp với năng lực và điều kiện của cá nhân. Sinh viên tốt nghiệp đại học chương trình chuẩn phải đạt đủ chuẩn đầu ra mà Nhà trường đã công bố [các ngành cấp bằng cử nhân có chuẩn kỹ năng Tiếng Anh đạt trình độ B1 quốc tế, chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc chứng chỉ quốc tế khác tương đương, các ngành cấp bằng kỹ sư/kiến trúc sư/dược sĩ có chuẩn kỹ năng tiếng Anh đạt trình độ B2 quốc tế, chứng chỉ IELTS 5.5 hoặc chứng chỉ quốc tế khác tương đương), kỹ năng tin học văn phòng (chứng chỉ MOS 750 điểm/1000 điểm, chứng chỉ ICDL đạt 75%), các kỹ năng mềm, tinh thần kỷ luật; ý thức tập thể, thái độ sẵn sàng của sinh viên; Kỹ năng thực hành chuyên môn phải đáp ứng được yêu cầu thực tế...]. Chương trình học tại TDTU - Phân hiệu Khánh Hòa Chương trình giáo dục đại học tiêu chuẩn có 40 chương trình: Bảo hộ lao động Công nghệ kỹ thuật môi trường - Chuyên ngành: Cấp thoát nước và môi trường nước) Công nghệ sinh học Công tác xã hội Dược Kế toán Khoa học máy tính Khoa học môi trường Kiến trúc Kinh doanh quốc tế Kỹ thuật cơ điện tử Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật phần mềm Kỹ thuật xây dựng Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Kỹ thuật điện Kỹ thuật điện tử - viễn thông Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Luật Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Marketing Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Trung Quốc Quan hệ lao động Quản lý thể dục thể thao - Chuyên ngành Golf Quản lý thể dục thể thao - Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện Quản lý xây dựng Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn Quy hoạch vùng và đô thị Tài chính - Ngân hàng Thiết kế nội thất Thiết kế thời trang Thiết kế đồ họa Thống kê Toán ứng dụng Việt Nam học - Chuyên ngành Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam Việt Nam học - Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành Việt Nam học - Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch Xã hội học Tags Chương trình giáo dục đại học TDTU Tuyển sinh Thông tin Phòng Đại học - A0005 Văn phòng Tư vấn và Hỗ trợ người học Viện INCRETI - A0001 Tuyển sinh Công khai thông tin Tra cứu văn bằng Trường Đại học Tôn Đức Thắng Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Kết nối với TDTU Copyright © Ton Duc Thang University |
https://undergrad.tdtu.edu.vn/chuong-trinh/chuong-trinh-day-bang-tieng-Viet-tieng-Anh | undergrad.tdtu.edu.vn_chuong-trinh_chuong-trinh-day-bang-tieng-Viet-tieng-Anh | no |
Chương trình giáo dục đại học dạy bằng tiếng Việt và tiếng Anh \| Giáo dục đại học
[Nhảy đến nội dung](#main-content)
x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en)
[![Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/undergrad/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng")
[Giáo dục đại học](/ "Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng")
## Main navigation
* [Chương trình giáo dục](/chuong-trinh-giao-duc)
* [Học vụ](/hoc-vu)
* [Tuyển sinh](https://admission.tdtu.edu.vn/)
[Giảng viên/Viên chức](/vien-chuc)
[Sinh viên](/sinh-vien)
[Cựu sinh viên](http://alumni.tdt.edu.vn/)
Search
## Chương trình giáo dục đại học dạy bằng tiếng Việt và tiếng Anh
## Breadcrumb
1. [Trang chủ](/)
\-
2.
3. Chương trình giáo dục đại học dạy bằng tiếng Việt và tiếng Anh
# Chương trình giáo dục đại học dạy bằng tiếng Việt và tiếng Anh
Là chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Việt, trong đó có một số học
phần chuyên ngành dạy bằng tiếng Anh. Còn được gọi tắt là Chương trình giáo dục
chất lượng cao.
Chương trình được xây dựng với phương pháp giáo dục đặc biệt, đào tạo người học
đạt chuẩn đầu ra cao hơn chương trình tiêu chuẩn về kỹ năng tiếng Anh, kỹ năng
mềm, kỹ năng chuyên môn, các chứng chỉ nghề quốc gia /quốc tế..
Khi sinh viên theo học chương trình chất lượng cao, bên cạnh những tiêu chuẩn mà
sinh viên trường Đại học Tôn Đức Thắng nhận được, một số đặc trưng của sinh viên
chương trình chất lượng cao được Nhà trường tổ chức và đào tạo như sau:
* **Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao đáp ứng yêu cầu hội nhập quốc tế với:** Kỹ năng thực hành chuyên môn cao được bổ trợ bằng các chứng chỉ nghề nghiệp quốc gia/quốc tế; Đạt tiếng anh trình độ B2 quốc tế (các Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5\.5 trở lên); Chứng chỉ tin học MOS đạt từ 750/1000 điểm với 3 ứng dụng Word, Excel, PowerPoint hoặc chứng chỉ ICDL đạt từ 75% với 3 ứng dụng Documents, Spreadsheets, Presentation.
* **Chương trình đào tạo**: được xây dựng theo các tiêu chuẩn kiểm định quốc tế như AUN\-QA, FIBBA, ASIIN…và đáp ứng nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực của thị trường lao động Việt Nam và quốc tế. Bên cạnh đó, Nhà trường đặc biệt chú ý gắn kết lý thuyết với thực tiễn; kết hợp kiến thức chuyên môn với rèn luyện kỹ năng thực hành; chú trọng đến các kỹ năng mềm và thực tập doanh nghiệp. Trong suốt quá trình đào tạo, Khoa chuyên ngành thường xuyên mời các chuyên gia trong lĩnh vực đến trình bày chuyên đề, chia sẻ kinh nghiệm thực tiễn cũng như trao đổi trực tiếp với sinh viên về ngành nghề đào tạo.
* **Quy mô lớp học, Cơ sở vật chất:** lớp học quy mô nhỏ, phòng học, phòng thí nghiệm và phòng mô phỏng được đầu tư hiện đại, trong khuôn viên 30ha tại trung tâm Tp.HCM – được UNESCO công nhận môi trường xanh, sạch, đẹp bậc nhất Việt Nam với 100% phòng học được trang bị máy lạnh.
* **Giảng viên, Phương pháp giảng dạy**: đội ngũ giảng viên có trình độ từ thạc sỹ trở lên, có kinh nghiệm giảng dạy, vững chuyên môn. Toàn bộ chương trình áp dụng phương pháp giảng dạy tích cực, lấy sinh viên làm trung tâm, truyền cảm hứng về ngành nghề cho người học.
* **Chứng chỉ nghề nghiệp:**trong quá trình đào tạo, sinh viên sẽ được học những môn học thuộc chứng chỉ có giá trị cho nghề nghiệp sau này, giúp sinh viên thêm tự tin trong quá trình phỏng vấn xin việc làm sau tốt nghiệp.
* **Học môn chuyên ngành bằng tiếng Anh:** hơn 50% môn chuyên ngành sẽ được giảng dạy bằng tiếng Anh, do các Giảng viên có trình độ chuyên môn sâu, giúp sinh viên không những tăng cường vốn từ chuyên ngành mà còn phát triển kỹ năng ngoại ngữ trong lĩnh vực ngành nghề đào tạo, thuận lợi trong tuyển dụng tại những công ty đa quốc gia.
* **Học kỳ nước ngoài:**dự kiến diễn ra vào năm 3 hoặc 4 nhằm giúp sinh viên có cơ hội giao lưu học tập sinh viên quốc tế cũng như rèn luyện khả năng ngoại ngữ. Sinh viên có thể tham gia học tại Đài Loan, Hà Lan, Malaysia, Cộng hòa Séc, Pháp từ 3\-4 tháng, ...; và/hoặc thực hiện khóa luận bằng tiếng Anh giúp sinh viên phát triển trình độ chuyên môn, nâng cao năng lực ngoại ngữ.
* **Thực tập/kiến tập**: sinh viên được làm khóa luận tốt nghiệp dưới sự hướng dẫn của các GS, TS, ThS, chuyên gia uy tín trong và ngoài nước; được tham gia kiến tập, thực tập tại các tập đoàn, công ty đa quốc gia, công ty lớn giúp SV vận dụng tốt lý thuyết và công việc thực tế.
* **Việc làm**: Nhà trường có liên kết với các doanh nghiệp, công ty trong và ngoài nước nên có thể hỗ trợ sinh viên trong vấn đề tìm chỗ thực tập và việc làm sau khi tốt nghiệp. Kết quả đào tạo thể hiện qua thông số hơn 99% sinh viên ra trường có việc làm trong năm đầu tiên.
Hiện nay, Trường tổ chức đào tạo **19** ngành đại học chất lượng cao, bao gồm:
1. [Công nghệ sinh học](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/cong-nghe-sinh-hoc)
2. [Kế toán](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/ke-toan)
3. [Khoa học máy tính](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/khoa-hoc-may-tinh)
4. [Thiết kế đồ họa](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/thiet-ke-do-hoa)
5. [Kinh doanh quốc tế](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/kinh-doanh-quoc-te)
6. [Kỹ thuật xây dựng](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/ky-thuat-xay-dung)
7. [Kỹ thuật phần mềm](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/ky-thuat-phan-mem)
8. [Kỹ thuật Điện](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/ky-thuat-dien)
9. [Kỹ thuật điện tử viễn thông](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/ky-thuat-dien-tu-vien-thong)
10. [Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/ky-thuat-dieu-khien-va-tu-dong-hoa)
11. [Luật](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/luat)
12. [Ngôn ngữ Anh](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/ngon-ngu-anh)
13. [Marketing](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/marketing)
14. [Quản trị kinh doanh \- Chuyên ngành quản trị Nhà hàng \- Khách sạn](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/quan-tri-kinh-doanh-chuyen-nganh-quan-tri-nha-hang-khach-san)
15. [Quản trị kinh doanh \- Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/quan-tri-kinh-doanh-chuyen-nganh-quan-tri-nguon-nhan-luc)
16. [Tài chính \- Ngân hàng](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/tai-chinh-ngan-hang)
17. [Việt Nam học \- Chuyên ngành du lịch và quản lý du lịch](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/viet-nam-hoc-chuyen-nganh-du-lich-va-quan-ly-du-lich)
18. [Kiến trúc](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/kien-truc)
19. [Kỹ thuật hóa học](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/ky-thuat-hoa-hoc)
Tags
[Chương trình giáo dục đại học](/the-loai-tin/chuong-trinh-giao-duc-dai-hoc)
[TDTU](/the-loai-tin/tdtu)
[Tuyển sinh](/the-loai-tin/tuyen-sinh)
## Thông tin
* [Phòng Đại học \- A0005](/don-vi-quan-ly-hoc-vu/phong-dai-hoc)
* [Văn phòng Tư vấn và Hỗ trợ người học](/don-vi-quan-ly-hoc-vu/van-phong-tu-van-va-ho-tro-nguoi-hoc)
* [Viện INCRETI \- A0001](https://international.tdtu.edu.vn)
* [Tuyển sinh](http://tuyensinh.tdtu.edu.vn/)
* [Công khai thông tin](https://tdtu.edu.vn/cong-khai-thong-tin/2023)
* [Tra cứu văn bằng](http://tracuuvanbang.tdtu.edu.vn)
## Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Kết nối với TDTU [![](/themes/_logo/Facebook.png)](https://www.facebook.com/tonducthanguniversity) [![](/themes/_logo/Youtube.png)](https://www.youtube.com/TDTUChannel)
Copyright © Ton Duc Thang University
| Chương trình giáo dục đại học dạy bằng tiếng Việt và tiếng Anh | Giáo dục đại học Nhảy đến nội dung x Đại học Tôn Đức Thắng English Giáo dục đại học Main navigation Chương trình giáo dục Học vụ Tuyển sinh Giảng viên/Viên chức Sinh viên Cựu sinh viên Search Chương trình giáo dục đại học dạy bằng tiếng Việt và tiếng Anh Breadcrumb Trang chủ - Chương trình giáo dục đại học dạy bằng tiếng Việt và tiếng Anh Chương trình giáo dục đại học dạy bằng tiếng Việt và tiếng Anh Là chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Việt, trong đó có một số học phần chuyên ngành dạy bằng tiếng Anh. Còn được gọi tắt là Chương trình giáo dục chất lượng cao. Chương trình được xây dựng với phương pháp giáo dục đặc biệt, đào tạo người học đạt chuẩn đầu ra cao hơn chương trình tiêu chuẩn về kỹ năng tiếng Anh, kỹ năng mềm, kỹ năng chuyên môn, các chứng chỉ nghề quốc gia /quốc tế.. Khi sinh viên theo học chương trình chất lượng cao, bên cạnh những tiêu chuẩn mà sinh viên trường Đại học Tôn Đức Thắng nhận được, một số đặc trưng của sinh viên chương trình chất lượng cao được Nhà trường tổ chức và đào tạo như sau: Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao đáp ứng yêu cầu hội nhập quốc tế với: Kỹ năng thực hành chuyên môn cao được bổ trợ bằng các chứng chỉ nghề nghiệp quốc gia/quốc tế; Đạt tiếng anh trình độ B2 quốc tế (các Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.5 trở lên); Chứng chỉ tin học MOS đạt từ 750/1000 điểm với 3 ứng dụng Word, Excel, PowerPoint hoặc chứng chỉ ICDL đạt từ 75% với 3 ứng dụng Documents, Spreadsheets, Presentation. Chương trình đào tạo : được xây dựng theo các tiêu chuẩn kiểm định quốc tế như AUN-QA, FIBBA, ASIIN…và đáp ứng nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực của thị trường lao động Việt Nam và quốc tế. Bên cạnh đó, Nhà trường đặc biệt chú ý gắn kết lý thuyết với thực tiễn; kết hợp kiến thức chuyên môn với rèn luyện kỹ năng thực hành; chú trọng đến các kỹ năng mềm và thực tập doanh nghiệp. Trong suốt quá trình đào tạo, Khoa chuyên ngành thường xuyên mời các chuyên gia trong lĩnh vực đến trình bày chuyên đề, chia sẻ kinh nghiệm thực tiễn cũng như trao đổi trực tiếp với sinh viên về ngành nghề đào tạo. Quy mô lớp học, Cơ sở vật chất: lớp học quy mô nhỏ, phòng học, phòng thí nghiệm và phòng mô phỏng được đầu tư hiện đại, trong khuôn viên 30ha tại trung tâm Tp.HCM – được UNESCO công nhận môi trường xanh, sạch, đẹp bậc nhất Việt Nam với 100% phòng học được trang bị máy lạnh. Giảng viên, Phương pháp giảng dạy : đội ngũ giảng viên có trình độ từ thạc sỹ trở lên, có kinh nghiệm giảng dạy, vững chuyên môn. Toàn bộ chương trình áp dụng phương pháp giảng dạy tích cực, lấy sinh viên làm trung tâm, truyền cảm hứng về ngành nghề cho người học. Chứng chỉ nghề nghiệp: trong quá trình đào tạo, sinh viên sẽ được học những môn học thuộc chứng chỉ có giá trị cho nghề nghiệp sau này, giúp sinh viên thêm tự tin trong quá trình phỏng vấn xin việc làm sau tốt nghiệp. Học môn chuyên ngành bằng tiếng Anh: hơn 50% môn chuyên ngành sẽ được giảng dạy bằng tiếng Anh, do các Giảng viên có trình độ chuyên môn sâu, giúp sinh viên không những tăng cường vốn từ chuyên ngành mà còn phát triển kỹ năng ngoại ngữ trong lĩnh vực ngành nghề đào tạo, thuận lợi trong tuyển dụng tại những công ty đa quốc gia. Học kỳ nước ngoài: dự kiến diễn ra vào năm 3 hoặc 4 nhằm giúp sinh viên có cơ hội giao lưu học tập sinh viên quốc tế cũng như rèn luyện khả năng ngoại ngữ. Sinh viên có thể tham gia học tại Đài Loan, Hà Lan, Malaysia, Cộng hòa Séc, Pháp từ 3-4 tháng, ...; và/hoặc thực hiện khóa luận bằng tiếng Anh giúp sinh viên phát triển trình độ chuyên môn, nâng cao năng lực ngoại ngữ. Thực tập/kiến tập : sinh viên được làm khóa luận tốt nghiệp dưới sự hướng dẫn của các GS, TS, ThS, chuyên gia uy tín trong và ngoài nước; được tham gia kiến tập, thực tập tại các tập đoàn, công ty đa quốc gia, công ty lớn giúp SV vận dụng tốt lý thuyết và công việc thực tế. Việc làm : Nhà trường có liên kết với các doanh nghiệp, công ty trong và ngoài nước nên có thể hỗ trợ sinh viên trong vấn đề tìm chỗ thực tập và việc làm sau khi tốt nghiệp. Kết quả đào tạo thể hiện qua thông số hơn 99% sinh viên ra trường có việc làm trong năm đầu tiên. Hiện nay, Trường tổ chức đào tạo 19 ngành đại học chất lượng cao, bao gồm: Công nghệ sinh học Kế toán Khoa học máy tính Thiết kế đồ họa Kinh doanh quốc tế Kỹ thuật xây dựng Kỹ thuật phần mềm Kỹ thuật Điện Kỹ thuật điện tử viễn thông Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa Luật Ngôn ngữ Anh Marketing Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành quản trị Nhà hàng - Khách sạn Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực Tài chính - Ngân hàng Việt Nam học - Chuyên ngành du lịch và quản lý du lịch Kiến trúc Kỹ thuật hóa học Tags Chương trình giáo dục đại học TDTU Tuyển sinh Thông tin Phòng Đại học - A0005 Văn phòng Tư vấn và Hỗ trợ người học Viện INCRETI - A0001 Tuyển sinh Công khai thông tin Tra cứu văn bằng Trường Đại học Tôn Đức Thắng Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Kết nối với TDTU Copyright © Ton Duc Thang University |
https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-chat-luong-cao | feee.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-chat-luong-cao | no |
Chuẩn đầu ra 2019, Ngành Kỹ thuật điện, chương trình chất lượng cao \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Chuẩn đầu ra 2019, Ngành Kỹ thuật điện, chương trình chất lượng cao * [![Facebook](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-chat-luong-cao&title=Chuẩn đầu ra 2019, Ngành Kỹ thuật điện, chương trình chất lượng cao "Facebook")
* [![Linkedin](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-chat-luong-cao&title=Chuẩn đầu ra 2019, Ngành Kỹ thuật điện, chương trình chất lượng cao&source=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-chat-luong-cao "Linkedin")
* [![Twitter](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-chat-luong-cao&status=Chuẩn đầu ra 2019, Ngành Kỹ thuật điện, chương trình chất lượng cao+https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-chat-luong-cao "Twitter")
* [![Google Plus](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-chat-luong-cao "Google Plus")
* [![Email](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chuẩn đầu ra 2019, Ngành Kỹ thuật điện, chương trình chất lượng cao&body=Check out this site https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-chat-luong-cao "Email") **1\. Tên ngành (Major in):** **Mã ngành (Code):** F7520201
* Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật điện
* Tên ngành tiếng Anh: Electrical Engineering
**2\. Trình độ (Level):** Đại học **Hình thức (Mode of study):** chính
quy
**3\. Văn bằng (Degree):** Kỹ sư
**4\. Mục tiêu của chương trình đào tạo (Programme Objectives \- POs)**
*PO1:* Người học sẽ trở thành những kỹ sư điện có kiến thức lý thuyết vững chắc
và khả năng thực hành tốt.
*PO2:*Người học có tư duy phản biện, sáng tạo; có phương pháp nghiên cứu khoa
học; có năng lực tự học và khả năng học tập suốt đời trong lĩnh vực kỹ thuật
điện.
*PO3:* Người học có thể thiết kế, thi công, vận hành các hệ thống điện; quản lý,
tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật cho các sản phẩm và dự án trong lĩnh vực kỹ thuật điện.
*PO4:*Người học có khả năng làm việc độc lập và làm việc nhóm trong môi trường
áp lực; có khả năng thích nghi, hội nhập và phát triển trong thị trường lao động
trình độ cao; có khả năng sử dụng tiếng Anh thành thạo để làm việc cho các doanh
nghiệp hay tổ chức quốc tế.
*PO5:* Người học được đào tạo để trở thành kỹ sư điện có trình độ chuyên môn
giỏi đi kèm với phẩm chất đạo đức, chính trị và sức khỏe tốt.
**5\. Chuẩn đầu ra của chương trình (Expected learning Outcomes\- ELOs)**
| **Group of ELOs** | **Mô tả** | **Mô tả các ELOs** |
| --- | --- | --- |
| **Kiến thức chung** | Kiến thức chung về lý luận chính trị, khoa học tự nhiên và xã hội, kiến thức về ngoại ngữ và tin học | **ELO1:**Vận dụng (apply) các kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, giáo dục quốc phòng, pháp luật vào thực tiễn; **ELO2:**Vận dụng (apply) tốt kiến thức toán học, khoa học tự nhiên, ngôn ngữ lập trình vào việc học chuyên ngành |
| | | **ELO3:** Sử dụng tốt ngoại ngữ tiếng Anh (đạt chứng chỉ IELTS 5\.5 hoặc các Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế có giá trị tương đương) và tin học văn phòng (đạt chứng chỉ MOS 750 điểm) trong học tập, giao tiếp, giảng dạy và nghiên cứu. |
| **Kiến thức chuyên môn** | Những hiểu biết cơ bản về ngành Điện – Điện tử; những hiểu biết, thông tin chuyên môn về Kỹ thuật điện | **ELO4:**Phân tích (analyze) các hệ thống điện, lưới điện cung cấp cơ bản. **ELO5:**Ứng dụng (apply) kiến thức chuyên môn để giải quyết những bài toán thực tế trong lĩnh vực phát, truyền dẫn, phân phối và sử dụng điện an toàn và hiệu quả. **ELO6:**Phân tích các sự cố thường gặp trong các hệ thống phân phối và cung cấp điện và lựa chọn phương án giải quyết một cách hiệu quả. **ELO7:**Cải tiến và nâng cấp (improve and upgrade) các thiết bị, công nghệ sử dụng trong lĩnh vực kỹ thuật điện. **ELO8:**Nghiên cứu (Research) phát triển các giải pháp mới trong lĩnh vực điều khiển hệ thống điện. |
| **Kỹ năng chuyên môn***(Practical skills:involving manual dexterity and the use of methods, materials, tools and instruments)* | Kỹ năng nghề nghiệp | **ELO9:**Thiết kế, thi công và vận hành các hệ thống điện, lưới điện công nghiệp và dân dụng. **ELO10**: Tư vấn, quản lý và triển khai các dự án (project planning and managing) về lắp đặt hệ thống điện, lưới điện công nghiệp và dân dụng. **ELO 11**: Có chứng chỉ về Lập trình PLC, mạng truyền thông công nghiệp, kỹ năng phòng tránh tai nạn trong công nghiệp. |
| **Kỹ năng chung** *(Cognitive skills: involving the use of logical, intuitive and creative thinking)* | Kỹ năng mềm | **ELO12:**Có kỹ năng giao tiếp hiệu quả, kỹ năng làm việc nhóm. **ELO13:**Có kỹ năng quản lý thời gian và tài nguyên một cách hợp lý. |
| **Thái độ và ý thức xã hội (Attitude and awareness)** | | **ELO 14:**Có tinh thần trung thực và trách nhiệm, tuân thủ các nguyên tắc an toàn, đạo đức nghề nghiệp của kỹ sư (ethics of engineer). **ELO 15:**Có ý thức chủ động học hỏi, tự nghiên cứu, nâng cao chuyên môn nghề nghiệp để có khả năng giải quyết những vấn đề cấp thiết của xã hội. | ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Chuẩn đầu ra 2019, Ngành Kỹ thuật điện, chương trình chất lượng cao | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Chuẩn đầu ra 2019, Ngành Kỹ thuật điện, chương trình chất lượng cao 1. Tên ngành (Major in): Mã ngành (Code): F7520201 Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật điện Tên ngành tiếng Anh: Electrical Engineering 2. Trình độ (Level): Đại học Hình thức (Mode of study): chính quy 3. Văn bằng (Degree): Kỹ sư 4. Mục tiêu của chương trình đào tạo (Programme Objectives - POs) PO1: Người học sẽ trở thành những kỹ sư điện có kiến thức lý thuyết vững chắc và khả năng thực hành tốt. PO2: Người học có tư duy phản biện, sáng tạo; có phương pháp nghiên cứu khoa học; có năng lực tự học và khả năng học tập suốt đời trong lĩnh vực kỹ thuật điện. PO3: Người học có thể thiết kế, thi công, vận hành các hệ thống điện; quản lý, tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật cho các sản phẩm và dự án trong lĩnh vực kỹ thuật điện. PO4: Người học có khả năng làm việc độc lập và làm việc nhóm trong môi trường áp lực; có khả năng thích nghi, hội nhập và phát triển trong thị trường lao động trình độ cao; có khả năng sử dụng tiếng Anh thành thạo để làm việc cho các doanh nghiệp hay tổ chức quốc tế. PO5: Người học được đào tạo để trở thành kỹ sư điện có trình độ chuyên môn giỏi đi kèm với phẩm chất đạo đức, chính trị và sức khỏe tốt. 5. Chuẩn đầu ra của chương trình (Expected learning Outcomes- ELOs) Group of ELOs Mô tả Mô tả các ELOs Kiến thức chung Kiến thức chung về lý luận chính trị, khoa học tự nhiên và xã hội, kiến thức về ngoại ngữ và tin học ELO1: Vận dụng (apply) các kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, giáo dục quốc phòng, pháp luật vào thực tiễn; ELO2: Vận dụng (apply) tốt kiến thức toán học, khoa học tự nhiên, ngôn ngữ lập trình vào việc học chuyên ngành ELO3: Sử dụng tốt ngoại ngữ tiếng Anh (đạt chứng chỉ IELTS 5.5 hoặc các Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế có giá trị tương đương) và tin học văn phòng (đạt chứng chỉ MOS 750 điểm) trong học tập, giao tiếp, giảng dạy và nghiên cứu. Kiến thức chuyên môn Những hiểu biết cơ bản về ngành Điện – Điện tử; những hiểu biết, thông tin chuyên môn về Kỹ thuật điện ELO4: Phân tích (analyze) các hệ thống điện, lưới điện cung cấp cơ bản. ELO5: Ứng dụng (apply) kiến thức chuyên môn để giải quyết những bài toán thực tế trong lĩnh vực phát, truyền dẫn, phân phối và sử dụng điện an toàn và hiệu quả. ELO6: Phân tích các sự cố thường gặp trong các hệ thống phân phối và cung cấp điện và lựa chọn phương án giải quyết một cách hiệu quả. ELO7: Cải tiến và nâng cấp (improve and upgrade) các thiết bị, công nghệ sử dụng trong lĩnh vực kỹ thuật điện. ELO8: Nghiên cứu (Research) phát triển các giải pháp mới trong lĩnh vực điều khiển hệ thống điện. Kỹ năng chuyên môn (Practical skills:involving manual dexterity and the use of methods, materials, tools and instruments) Kỹ năng nghề nghiệp ELO9: Thiết kế, thi công và vận hành các hệ thống điện, lưới điện công nghiệp và dân dụng. ELO10 : Tư vấn, quản lý và triển khai các dự án (project planning and managing) về lắp đặt hệ thống điện, lưới điện công nghiệp và dân dụng. ELO 11 : Có chứng chỉ về Lập trình PLC, mạng truyền thông công nghiệp, kỹ năng phòng tránh tai nạn trong công nghiệp. Kỹ năng chung (Cognitive skills: involving the use of logical, intuitive and creative thinking) Kỹ năng mềm ELO12: Có kỹ năng giao tiếp hiệu quả, kỹ năng làm việc nhóm. ELO13: Có kỹ năng quản lý thời gian và tài nguyên một cách hợp lý. Thái độ và ý thức xã hội (Attitude and awareness) ELO 14: Có tinh thần trung thực và trách nhiệm, tuân thủ các nguyên tắc an toàn, đạo đức nghề nghiệp của kỹ sư (ethics of engineer). ELO 15: Có ý thức chủ động học hỏi, tự nghiên cứu, nâng cao chuyên môn nghề nghiệp để có khả năng giải quyết những vấn đề cấp thiết của xã hội. Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/giao-duc/dai-hoc-tieu-chuan/nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-tieu-chuan | feee.tdtu.edu.vn_giao-duc_dai-hoc-tieu-chuan_nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-tieu-chuan | no |
Ngành Kỹ thuật điện, chương trình tiêu chuẩn \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Ngành Kỹ thuật điện, chương trình tiêu chuẩn 1\. TỔNG QUAN CHƯƠNG TRÌNH
**1\.1\. Gi****ớ****i thi****ệ****u ngành**
Ngành Kỹ thuật Điện có khả năng nghiên cứu, thiết kế, thi công, giám sát và vận
hành, bảo dưỡng các loại thiết bị điện, các hệ thống điện quốc gia cao áp, hạ áp
trong các lĩnh vực sản xuất, truyền tải, phân phối và sử dụng điện năng; tham
gia vào mạng lưới cung cấp điện, chiếu sáng, tự động hoá, điều khiển,… và các
công việc có liên quan như hỗ trợ, tư vấn và kinh doanh trong lĩnh vực điện.
Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Điện có tính ứng dụng cao, kết hợp chặt chẽ
giữa lý thuyết và thực hành với trang thiết bị thí nghiệm hiện đại. Đặc biệt
sinh viên được tiếp cận tại chỗ với công nghệ điện mặt trời nối lưới công suất
lớn lần đầu tiên triển khai ở Tp.HCM.
Theo học chương trình đào tạo Kỹ sư/Cử nhân Kỹ thuật Điện, ngoài kiến thức nền
tảng của ngành, sinh viên sẽ được cung cấp các khối kiến thức và kỹ năng chuyên
môn sâu theo một trong các hướng sau:
*Chuyên ngành Hệ thống điện:*
* Sinh viên được đào tạo kiến thức và kỹ năng cần thiết để làm việc trong các lĩnh
vực:
* Thiết kế nhà máy điện – trạm biến áp, đường dây truyền tải điện;
* Thiết kế lưới điện phân phối cho khu công nghiệp, khu dân cư đô thị, tòa
nhà cao tầng và các nhà máy công nghiệp;
* Phân tích và quản lý các dự án năng lượng, vận hành kinh tế và ổn định hệ thống
điện.
* Ứng dụng tự động hóa cho lưới điện, quản lý hệ thống SCADA và DMS, xây dựng và vận hành lưới điện thông minh…vv.
*Chuyên ngành Cung cấp điện*
Sinh viên được đào tạo kiến thức và kỹ năng cần thiết để làm việc trong các lĩnh
vực:
* Quản lý dự án và kinh doanh các sản phẩm thiết bị điện, tự động, viễn thông cho các hệ thống hạ tầng tầng khu đô thị và tòa nhà cao tầng.
* Nghiên cứu, thiết kế, thi công, giám sát, vận hành và bảo dưỡng các thiết bị điện, các công trình điện\&cơ (ME), hệ thống truyền động, điện lạnh, chiếu sáng,… trong công nghiệp và dân dụng theo tiêu chuẩn quốc tế;
* Thiết kế, thi công và vận hành các hệ thống điều khiển thông minh trong các tòa nhà, nhà máy, nhà xưởng; các giải pháp quản lý và điều khiển cho lưới điện thông minh, đô thị thông minh;
* Ứng dụng IoT cho nông nghiệp kỹ thuật cao, các hệ thống quản lý và điều khiển năng lượng hiện đại;
*Chuyên ngành Năng lượng tái tạo:*
Sinh viên được đào tạo kiến thức và kỹ năng cần thiết để làm việc trong các lĩnh
vực:
* Nghiên cứu giải pháp tiết kiệm điện và sử dụng hiệu quả năng lượng cho tòa nhà thân thiện môi trường (Eco / Green buildings).
* Nghiên cứu ứng dụng các nguồn năng lượng tái tạo (mặt trời, gió, sóng biển, …) vào lưới điện công nghiệp và dân dụng;
* Quản lý dự án sử dụng năng lượng tái tạo cho các ngành chế biến nông nghiệp, nuôi trồng thủy – hải sản;
**1\.2\. Tri****ể****n v****ọ****ng ngh****ề** **nghi****ệ****p**
Sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật Điện sau khi ra trường có thể làm việc ở
những vị trí như:
**a. Các Vi****ệ****n, Trung tâm nghiên c****ứ****u, tr****ườ****ng Đ****ạ****i
h****ọ****c**
– Sinh viên có nền tảng kiến thức vững chắc để có thể theo học tiếp tục tại các
chương trình sau đại học trong nước hoặc quốc tế; có thể tham gia giảng dạy hoặc
nghiên cứu chuyên ngành Kỹ thuật điện tại các trường cao đẳng và đại học trên cả
nước.
– Nghiên cứu viên tại Viện Nghiên cứu Điện tử – tin học – Tự động hóa, Viện Ứng
dụng công nghệ, Trung tâm thiết kế vi mạch, các Khu công nghệ cao, …
**b. Các c****ơ** **quan đi****ệ****n l****ự****c t****ừ** **Trung** **ươ****ng
đ****ế****n đ****ị****a ph****ươ****ng**
– Các nhà máy phát điện: Tổng công ty phát điện 1, 2, 3 (cho 3 khu vực Bắc –
Trung – Nam), Tổng công ty năng lượng dầu khí, và các nhà máy phát điện tư nhân
trên cả nước với hơn 50 nhà máy lớn nhỏ.
– Các công ty chuyên khai thác, quản lý và kinh doanh điện: Tổng Công ty Điện
lực miền Nam (SPC), miền trung (CPC), và TP. Hồ Chí Minh (HCMPC) với hàng ngàn
các chi nhánh Điện lực ở khắp các các tỉnh thành từ miền Trung vào Nam
**c. T****ấ****t c****ả** **các doanh nghi****ệ****p s****ả****n xu****ấ****t,
nhà máy xí nghi****ệ****p, các công ty phát tri****ể****n h****ạ**
**t****ầ****ng**
– Các công ty chuyên sản xuất, thi công lắp đặt các trạm điện, mạng lưới điện,
hạ tầng điện – nước – viễn thông cho Nhà máy công nghiệp, Khu dân cư, Tòa nhà
cao tầng; các công ty sản xuất thiết bị điện, tủ bảng điện, thiết bị tiêu thụ
điện năng,…vv
– Các công ty sản xuất, lắp đặt và bảo trì thiết bị làm mát, thiết bị tự động,
thiết bị vận chuyển hàng hóa trong các tòa nhà cao tầng, khách sạn, siêu thị,…vv
– Làm kỹ sư vận hành, quản lý, bảo trì thiết bị tại rất nhiều các nhà máy, xí
nghiệp sản xuất công nghiệp, tòa nhà cao tầng, khách sạn,…vv trên các tỉnh thành
cả nước.
**d. Các công ty thi****ế****t k****ế****, t****ư** **v****ấ****n, h****ỗ**
**tr****ợ** **k****ỹ** **thu****ậ****t cho các s****ả****n ph****ẩ****m v****ề**
**đi****ệ****n** – Sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật Điện có thể đảm nhận công việc thiết kế,
tư vấn, giám sát thi công hệ thống điện tại các nhà máy công nghiệp, công ty
phát triển đô thị, công ty xây dựng, công ty khai thác và vận hành các dịch vụ
liên quan đến thiết bị điện,…vv; đảm nhận được công việc quản lý, tư vấn, hỗ trợ
kỹ thuật cho các sản phẩm về điện trong các công ty chuyên phân phối các sản
phẩm điện (Siemens, ABB, Schneider Electric, Điện Quang, CADIVI, LIOA, …).
2\. CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
Chuẩn đầu ra (CĐR) là khởi điểm của quy trình thiết kế chương trình đào tạo và
được xây dựng theo một quy trình chặt chẽ, khoa học, phản ánh tầm nhìn, sứ mạng
của trường, khoa và phù hợp với mục tiêu đào tạo, nhu cầu của các bên liên quan.
Chuẩn đầu ra sẽ được cụ thể hóa theo nguyên tắc “tương thích có định hướng” vào
các môn học từng bước giúp người học đạt được những trình độ \& năng lực chuyên
môn về kiến thức, kỹ năng, thái độ, trách nhiệm nghề nghiệp sau khi hoàn thành
chương trình đào tạo. Nội dung chương trình còn tăng cường hoạt động học nhóm,
rèn luyện thói quen chủ động học tập, tư duy sáng tạo cho người học để luôn chủ
động và sẵn sàng cho những cơ hội phát triển.
Chuẩn đầu ra được Trường cam kết với người học, xã hội và công bố công khai trên
Website.
\>\> [CĐR
2015](http://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2015-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-tieu-chuan),
[CĐR
2018](http://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2018-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-tieu-chuan),
[CĐR
2019](https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-tieu-chuan),
[CĐR
2022](https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-tieu-chuan)
3\. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
Chương trình đào tạo là khung hệ thống kiến thức lý thuyết và thực hành được
thiết kế đồng bộ với phương pháp giảng dạy, học tập và đánh giá kết quả học tập;
để đảm bảo người học tích lũy được kiến thức, đạt được năng lực cần thiết theo
chuẩn đầu ra đã công bố tương ứng với trình độ đại học. Chương trình đào tạo của
Đại học Tôn Đức Thắng được xây dựng theo hướng tương thích với chương trình của
TOP 100 đại học tốt nhất Thế giới đánh giá theo Bảng xếp hạng của QS và THE
nhưng có sự điều chỉnh để phù hợp với điều kiện thực tế tại Việt Nam và mục tiêu
đào tạo của Đại học Tôn Đức Thắng.
Định kỳ, nhà trường tiến hành rà soát, đánh giá chương trình đào tạo nhằm đảm
bảo người học đáp ứng các yêu cầu của xã hội về chuyên môn sau khi ra trường
cũng như cập nhật những thay đổi về công nghệ, phương thức kinh doanh mới....
Quá trình này có sự tham gia đầy đủ của các bên liên quan trọng yếu bao gồm: nhà
khoa học, nhà tuyển dụng, cựu sinh viên, sinh viên, và giảng viên. Chương trình
TOP 100 được nhà trường đưa vào giảng dạy từ năm 2015 nhằm đào tạo nguồn nhân
lực đáp ứng thị trường lao động và xu hướng hội nhập toàn cầu; giúp người học
năng động, tự học nhiều hơn; tiệm cận với mặt bằng đào tạo mới nhất trên thế
giới.
Chương trình đào tạo được công bố cho người học qua cổng thông tin sinh viên và
công khai trên website.
\>\> *CTĐT trước 2015, [CTĐT
2015](http://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2015-nganh-ky-thuat-dien-ma-nganh-7520201-chuong-trinh-tieu),
[CTĐT
2018](http://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2018-nganh-ky-thuat-dien-ma-nganh-7520201-chuong-trinh-tieu),
[CTĐT
2019](https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-ky-thuat-dien-ma-nganh-7520201-chuong-trinh-tieu),
[CTĐT
2022](https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ky-thuat-dien-ma-nganh-7520201-chuong-trinh-tieu)*
![ky-thuat-dien.jpg](/sites/feee/files/feee/Giao-duc/ky-thuat-dien.jpg) ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Ngành Kỹ thuật điện, chương trình tiêu chuẩn | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Ngành Kỹ thuật điện, chương trình tiêu chuẩn 1. TỔNG QUAN CHƯƠNG TRÌNH 1.1. Gi ớ i thi ệ u ngành Ngành K ỹ thuật Đi ệ n có kh ả năng nghiên c ứ u, thi ế t k ế , thi công, giám sát và v ậ n hành, b ả o d ưỡ ng các lo ạ i thi ế t b ị đi ệ n, các h ệ th ố ng đi ệ n qu ố c gia cao áp, h ạ áp trong các l ĩ nh v ự c s ả n xu ấ t, truy ề n t ả i, phân ph ố i và s ử d ụ ng đi ệ n năng; tham gia vào m ạ ng l ướ i cung c ấ p đi ệ n, chi ế u sáng, t ự đ ộ ng hoá, đi ề u khi ể n,… và các công vi ệ c có liên quan nh ư h ỗ tr ợ , t ư v ấ n và kinh doanh trong l ĩ nh v ự c đi ệ n. Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Điện có tính ứng dụng cao , kết hợp chặt chẽ giữa lý thuyết và thực hành với trang thiết bị thí nghiệm hiện đại. Đặc biệt sinh viên được tiếp cận tại chỗ với công nghệ điện mặt trời nối lưới công suất lớn lần đầu tiên triển khai ở Tp.HCM. Theo học chương trình đào tạo Kỹ sư/Cử nhân Kỹ thuật Điện, ngoài kiến thức nền tảng của ngành, sinh viên sẽ được cung cấp các khối kiến thức và kỹ năng chuyên môn sâu theo một trong các hướng sau: Chuyên ngành Hệ thống điện: Sinh viên được đào tạo kiến thức và kỹ năng cần thiết để làm việc trong các lĩnh vực: Thiết kế nhà máy điện – trạm biến áp, đường dây truyền tải điện; Thiết kế lưới điện phân phối cho khu công nghiệp, khu dân cư đô thị, tòa nhà cao tầng và các nhà máy công nghiệp; Phân tích và quản lý các dự án năng lượng, vận hành kinh tế và ổn định hệ thống điện. Ứng dụng tự động hóa cho lưới điện, quản lý hệ thống SCADA và DMS, xây dựng và vận hành lưới điện thông minh…vv. Chuyên ngành Cung cấp điện Sinh viên được đào tạo kiến thức và kỹ năng cần thiết để làm việc trong các lĩnh vực: Quản lý dự án và kinh doanh các sản phẩm thiết bị điện, tự động, viễn thông cho các hệ thống hạ tầng tầng khu đô thị và tòa nhà cao tầng. Nghiên cứu, thiết kế, thi công, giám sát, vận hành và bảo dưỡng các thiết bị điện, các công trình điện&cơ (ME), hệ thống truyền động, điện lạnh, chiếu sáng,… trong công nghiệp và dân dụng theo tiêu chuẩn quốc tế; Thiết kế, thi công và vận hành các hệ thống điều khiển thông minh trong các tòa nhà, nhà máy, nhà xưởng; các giải pháp quản lý và điều khiển cho lưới điện thông minh, đô thị thông minh; Ứng dụng IoT cho nông nghiệp kỹ thuật cao, các hệ thống quản lý và điều khiển năng lượng hiện đại; Chuyên ngành Năng lượng tái tạo: Sinh viên được đào tạo kiến thức và kỹ năng cần thiết để làm việc trong các lĩnh vực: Nghiên cứu giải pháp tiết kiệm điện và sử dụng hiệu quả năng lượng cho tòa nhà thân thiện môi trường (Eco / Green buildings). Nghiên cứu ứng dụng các nguồn năng lượng tái tạo (mặt trời, gió, sóng biển, …) vào lưới điện công nghiệp và dân dụng; Quản lý dự án sử dụng năng lượng tái tạo cho các ngành chế biến nông nghiệp, nuôi trồng thủy – hải sản; 1.2. Tri ể n v ọ ng ngh ề nghi ệ p Sinh viên t ố t nghi ệ p ngành K ỹ thu ậ t Đi ệ n sau khi ra tr ườ ng có th ể làm vi ệ c ở nh ữ ng v ị trí nh ư : a. Các Vi ệ n, Trung tâm nghiên c ứ u, tr ườ ng Đ ạ i h ọ c – Sinh viên có n ề n t ả ng ki ế n th ứ c v ữ ng ch ắ c đ ể có th ể theo h ọ c ti ế p t ụ c t ạ i các ch ươ ng trình sau đ ạ i h ọ c trong n ướ c ho ặ c qu ố c t ế ; có th ể tham gia gi ả ng d ạ y ho ặ c nghiên c ứ u chuyên ngành K ỹ thu ậ t đi ệ n t ạ i các tr ườ ng cao đ ẳ ng và đ ạ i h ọ c trên c ả n ướ c. – Nghiên c ứ u viên t ạ i Vi ệ n Nghiên c ứ u Đi ệ n t ử – tin h ọ c – T ự đ ộ ng hóa, Vi ệ n Ứ ng d ụ ng công ngh ệ , Trung tâm thi ế t k ế vi m ạ ch, các Khu công ngh ệ cao, … b. Các c ơ quan đi ệ n l ự c t ừ Trung ươ ng đ ế n đ ị a ph ươ ng – Các nhà máy phát đi ệ n: T ổ ng công ty phát đi ệ n 1, 2, 3 (cho 3 khu v ự c B ắ c – Trung – Nam), T ổ ng công ty năng l ượ ng d ầ u khí, và các nhà máy phát đi ệ n t ư nhân trên c ả n ướ c v ớ i h ơ n 50 nhà máy l ớ n nh ỏ . – Các công ty chuyên khai thác, qu ả n lý và kinh doanh đi ệ n: T ổ ng Công ty Đi ệ n l ự c mi ề n Nam (SPC), mi ề n trung (CPC), và TP. H ồ Chí Minh (HCMPC) v ớ i hàng ngàn các chi nhánh Đi ệ n l ự c ở kh ắ p các các t ỉ nh thành t ừ mi ề n Trung vào Nam c. T ấ t c ả các doanh nghi ệ p s ả n xu ấ t, nhà máy xí nghi ệ p, các công ty phát tri ể n h ạ t ầ ng – Các công ty chuyên s ả n xu ấ t, thi công l ắ p đ ặ t các tr ạ m đi ệ n, m ạ ng l ướ i đi ệ n, h ạ t ầ ng đi ệ n – n ướ c – vi ễ n thông cho Nhà máy công nghi ệ p, Khu dân c ư , Tòa nhà cao t ầ ng; các công ty s ả n xu ấ t thi ế t b ị đi ệ n, t ủ b ả ng đi ệ n, thi ế t b ị tiêu th ụ đi ệ n năng,…vv – Các công ty s ả n xu ấ t, l ắ p đ ặ t và b ả o trì thi ế t b ị làm mát, thi ế t b ị t ự đ ộ ng, thi ế t b ị v ậ n chuy ể n hàng hóa trong các tòa nhà cao t ầ ng, khách s ạ n, siêu th ị ,…vv – Làm k ỹ s ư v ậ n hành, qu ả n lý, b ả o trì thi ế t b ị t ạ i r ấ t nhi ề u các nhà máy, xí nghi ệ p s ả n xu ấ t công nghi ệ p, tòa nhà cao t ầ ng, khách s ạ n,…vv trên các t ỉ nh thành c ả n ướ c. d. Các công ty thi ế t k ế , t ư v ấ n, h ỗ tr ợ k ỹ thu ậ t cho các s ả n ph ẩ m v ề đi ệ n – Sinh viên t ố t nghi ệ p ngành K ỹ thu ậ t Đi ệ n có th ể đ ả m nh ậ n công vi ệ c thi ế t k ế , t ư v ấ n, giám sát thi công h ệ th ố ng đi ệ n t ạ i các nhà máy công nghi ệ p, công ty phát tri ể n đô th ị , công ty xây d ự ng, công ty khai thác và v ậ n hành các d ị ch v ụ liên quan đ ế n thi ế t b ị đi ệ n,…vv; đ ả m nh ậ n đ ượ c công vi ệ c qu ả n lý, t ư v ấ n, h ỗ tr ợ k ỹ thu ậ t cho các s ả n ph ẩ m v ề đi ệ n trong các công ty chuyên phân ph ố i các s ả n ph ẩ m đi ệ n (Siemens, ABB, Schneider Electric, Đi ệ n Quang, CADIVI, LIOA, …). 2. CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: Chuẩn đầu ra (CĐR) là khởi điểm của quy trình thiết kế chương trình đào tạo và được xây dựng theo một quy trình chặt chẽ, khoa học, phản ánh tầm nhìn, sứ mạng của trường, khoa và phù hợp với mục tiêu đào tạo, nhu cầu của các bên liên quan. Chuẩn đầu ra sẽ được cụ thể hóa theo nguyên tắc “tương thích có định hướng” vào các môn học từng bước giúp người học đạt được những trình độ & năng lực chuyên môn về kiến thức, kỹ năng, thái độ, trách nhiệm nghề nghiệp sau khi hoàn thành chương trình đào tạo. Nội dung chương trình còn tăng cường hoạt động học nhóm, rèn luyện thói quen chủ động học tập, tư duy sáng tạo cho người học để luôn chủ động và sẵn sàng cho những cơ hội phát triển. Chuẩn đầu ra được Trường cam kết với người học, xã hội và công bố công khai trên Website. >> CĐR 2015 , CĐR 2018 , CĐR 2019 , CĐR 2022 3. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: Chương trình đào tạo là khung hệ thống kiến thức lý thuyết và thực hành được thiết kế đồng bộ với phương pháp giảng dạy, học tập và đánh giá kết quả học tập; để đảm bảo người học tích lũy được kiến thức, đạt được năng lực cần thiết theo chuẩn đầu ra đã công bố tương ứng với trình độ đại học. Chương trình đào tạo của Đại học Tôn Đức Thắng được xây dựng theo hướng tương thích với chương trình của TOP 100 đại học tốt nhất Thế giới đánh giá theo Bảng xếp hạng của QS và THE nhưng có sự điều chỉnh để phù hợp với điều kiện thực tế tại Việt Nam và mục tiêu đào tạo của Đại học Tôn Đức Thắng. Định kỳ, nhà trường tiến hành rà soát, đánh giá chương trình đào tạo nhằm đảm bảo người học đáp ứng các yêu cầu của xã hội về chuyên môn sau khi ra trường cũng như cập nhật những thay đổi về công nghệ, phương thức kinh doanh mới.... Quá trình này có sự tham gia đầy đủ của các bên liên quan trọng yếu bao gồm: nhà khoa học, nhà tuyển dụng, cựu sinh viên, sinh viên, và giảng viên. Chương trình TOP 100 được nhà trường đưa vào giảng dạy từ năm 2015 nhằm đào tạo nguồn nhân lực đáp ứng thị trường lao động và xu hướng hội nhập toàn cầu; giúp người học năng động, tự học nhiều hơn; tiệm cận với mặt bằng đào tạo mới nhất trên thế giới. Chương trình đào tạo được công bố cho người học qua cổng thông tin sinh viên và công khai trên website. >> CTĐT trước 2015, CTĐT 2015 , CTĐT 2018 , CTĐT 2019 , CTĐT 2022 Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://undergrad.tdtu.edu.vn/the-loai-tin/tdtu | undergrad.tdtu.edu.vn_the-loai-tin_tdtu | no |
TDTU \| Giáo dục đại học
[Nhảy đến nội dung](#main-content)
x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en)
[![Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/undergrad/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng")
[Giáo dục đại học](/ "Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng")
## Main navigation
* [Chương trình giáo dục](/chuong-trinh-giao-duc)
* [Học vụ](/hoc-vu)
* [Tuyển sinh](https://admission.tdtu.edu.vn/)
[Giảng viên/Viên chức](/vien-chuc)
[Sinh viên](/sinh-vien)
[Cựu sinh viên](http://alumni.tdt.edu.vn/)
Search
## TDTU
## Breadcrumb
1. [Trang chủ](/)
\-
2.
3. TDTU
[Subscribe to TDTU](https://undergrad.tdtu.edu.vn/taxonomy/term/160/feed)
## Thể loại bài viết
* [Thời khóa biểu](/the-loai-tin/thoi-khoa-bieu)
* [Thông báo](/the-loai-tin/thong-bao)
* [Tốt nghiệp](/the-loai-tin/tot-nghiep)
* [Lịch thi](/the-loai-tin/lich-thi-0)
* [Đăng ký môn học](/the-loai-tin/dang-ky-mon-hoc-0)
## Thông tin
* [Phòng Đại học \- A0005](/don-vi-quan-ly-hoc-vu/phong-dai-hoc)
* [Văn phòng Tư vấn và Hỗ trợ người học](/don-vi-quan-ly-hoc-vu/van-phong-tu-van-va-ho-tro-nguoi-hoc)
* [Viện INCRETI \- A0001](https://international.tdtu.edu.vn)
* [Tuyển sinh](http://tuyensinh.tdtu.edu.vn/)
* [Công khai thông tin](https://tdtu.edu.vn/cong-khai-thong-tin/2023)
* [Tra cứu văn bằng](http://tracuuvanbang.tdtu.edu.vn)
## Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Kết nối với TDTU [![](/themes/_logo/Facebook.png)](https://www.facebook.com/tonducthanguniversity) [![](/themes/_logo/Youtube.png)](https://www.youtube.com/TDTUChannel)
Copyright © Ton Duc Thang University
| TDTU | Giáo dục đại học Nhảy đến nội dung x Đại học Tôn Đức Thắng English Giáo dục đại học Main navigation Chương trình giáo dục Học vụ Tuyển sinh Giảng viên/Viên chức Sinh viên Cựu sinh viên Search TDTU Breadcrumb Trang chủ - TDTU Subscribe to TDTU Thể loại bài viết Thời khóa biểu Thông báo Tốt nghiệp Lịch thi Đăng ký môn học Thông tin Phòng Đại học - A0005 Văn phòng Tư vấn và Hỗ trợ người học Viện INCRETI - A0001 Tuyển sinh Công khai thông tin Tra cứu văn bằng Trường Đại học Tôn Đức Thắng Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Kết nối với TDTU Copyright © Ton Duc Thang University |
https://undergrad.tdtu.edu.vn/hoc-vu/chuong-trinh-giang-day-tieng-anh-chuong-trinh-dai-hoc-bang-tieng-anh | undergrad.tdtu.edu.vn_hoc-vu_chuong-trinh-giang-day-tieng-anh-chuong-trinh-dai-hoc-bang-tieng-anh | no |
Chương trình giảng dạy tiếng Anh \- Chương trình đại học bằng tiếng Anh \| Giáo dục đại học
[Nhảy đến nội dung](#main-content)
x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en)
[![Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/undergrad/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng")
[Giáo dục đại học](/ "Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng")
## Main navigation
* [Chương trình giáo dục](/chuong-trinh-giao-duc)
* [Học vụ](/hoc-vu)
* [Tuyển sinh](https://admission.tdtu.edu.vn/)
[Giảng viên/Viên chức](/vien-chuc)
[Sinh viên](/sinh-vien)
[Cựu sinh viên](http://alumni.tdt.edu.vn/)
Search
## Chương trình giảng dạy tiếng Anh \- Chương trình đại học bằng tiếng Anh
## Breadcrumb
1. [Trang chủ](/)
\-
2. [Học vụ](/hoc-vu)
\-
3.
4. Chương trình giảng dạy tiếng Anh \- Chương trình đại học bằng tiếng Anh
# Chương trình giảng dạy tiếng Anh \- Chương trình đại học bằng tiếng Anh
**Chương trình World English** là chương trình được xây dựng để sinh viên chương
trình đại học bằng tiếng Anh đạt được chuẩn đầu ra sau khóa học. Chương trình
World English mang đến môi trường học tập, trải nghiệm với chương trình quốc tế
cập nhật và hiệu quả nhất cho các bạn học sinh Việt Nam. Tiếng Anh không chỉ
dừng lại ở chứng chỉ và bằng cấp. Trong chương trình này, sinh viên sẽ đặc biệt
được rèn luyện để trở thành những công dân toàn cầu – tiếng Anh tốt, tự tin, có
kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm, giải quyết vấn đề, tư duy mở (growth mindset)
và trải nghiệm hoàn toàn trong môi trường 100% tiếng Anh. Sau khi kết thúc khóa
học, sinh viên sẽ có phát âm rõ ràng, có khả năng nghe bài giảng từ các giáo sư
hàng đầu trên thế giới, nói chuyện và tranh luận với bạn bè quốc tế bằng tiếng
Anh, đọc sách và các bài nghiên cứu, thuyết trình và tranh biện trước đám đông
đồng thời sẵn sàng cho việc học tập nâng cao, học tập suốt đời và nghiên cứu.
**1\. Chuẩn đầu ra tiếng Anh – World English**: Sinh viên học chương trình đại
học bằng tiếng Anh phải đạt tiếng Anh trình độ B2 quốc tế (đạt các chứng chỉ
tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 6\.0\) theo **bảng 1**
**Bảng 1 – Chuẩn đầu ra Tiếng Anh**
| **Trình độ tiếng Anh** | **IELTS** | **Điểm** **TOEFL iBT** | **Điểm** **Cambridge Exams/ Cambridge Linguaskill** | **Aptis ESOL** | | **TOEIC (4 kỹ năng)** | | |
| --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- |
| **Aptis ESOL General** | **Aptis ESOL Advanced** | **Nghe \& Đọc** | **Viết** | **Nói** |
| B2 | ≥ 6\.0 (tất cả kỹ năng ≥ 5\.0\) | ≥ 75 (tất cả kỹ năng ≥ 18\) | ≥ 169/180 (tất cả kỹ năng ≥ 149\) | ≥ 160/200 (tất cả kỹ năng đạt trình độ B2\) | ≥ 140/200 (tất cả kỹ năng đạt trình độ B2\) | ≥ 650 | ≥ 160 | ≥ 170 |
**2\. Điều kiện tiếng Anh đầu vào**
Đối với thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là
tiếng Anh phải đạt tiếng Anh trình độ B1 quốc tế (đạt các chứng chỉ tiếng Anh
quốc tế tương đương IELTS 5\.0\). Trường hợp người học chưa đạt theo yêu cầu
tiếng Anh phải dự thi Bài thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu vào để được xác
nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ ngành Ngôn ngữ Anh).
Bài thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu vào gồm 4 kỹ năng (Nghe, Nói, Đọc,
Viết). Kết quả đánh giá năng lực tiếng Anh đầu vào được xét theo Bảng 2\.
Sau khi Sinh viên học xong chương trình dự bị tiếng Anh, nếu đạt học phần
Intensive Preliminary English 3 sẽ được xét đủ điều kiện đầu vào tiếng Anh của
chương trình đại học bằng Tiếng Anh.
**3\. Chương trình Tiếng Anh World English** được quy định tại Bảng 2, trong đó
gồm 04 học phần Tiếng Anh dự bị và 03 học phần Tiếng Anh chính thức trong chương
trình đào tạo.
**Bảng 2 \- Các học phần Tiếng Anh World English chương trình đại học bằng tiếng
Anh**
| **Mã môn học** | **Tên học phần** | **Số tín chỉ** | **Số tiết học trên Lớp** | **Lộ trình học tiếng Anh** | |
| --- | --- | --- | --- | --- | --- |
| |
| 0013B4 | Intensive Key | | 225 | Học dự bị trong thời gian 1 HK | |
| 0013B6 | Intensive Preliminary English 1 | \- | 75 | Học dự bị trong thời gian 1 HK | |
| 0013B7 | Intensive Preliminary English 2 | \- | 75 | |
| 0013B8 | Intensive Preliminary English 3 | \- | 75 | |
| 001324 | Influencer English | 8 | 120 | HK1 | |
| 001325 | Researcher English | 8 | 120 | HK2 | |
| 001326 | Master English | 9 | 135 | HK3 | |
| P15C60 | Đạt trình độ tiếng Anh quốc tế trình độ B2 (đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 6\.0\) theo Bảng 3 | | | HK4 | |
Sinh viên học môn học Influencer English, Researcher English, Master English nếu
chưa đạt phải đăng ký học lại các học phần này theo quy định. Sinh viên phải
hoàn thành các học phần Tiếng Anh chính thức theo lộ trình học tiếng Anh theo
Bảng 2 và đạt chuẩn đầu ra trình độ B2 quốc tế (đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc
tế tương đương IELTS 6\.0\) theo Bảng 3\. Lệ phí thi các kỳ thi chứng chỉ quốc
tế sẽ do sinh viên đóng.
Sinh viên trễ lộ trình đào tạo tiếng Anh theo quy định nhưng có kết quả
tham gia học tiếng Anh liên tục trong tất cả các học kỳ và đủ điều kiện
dự thi cuối khóa, được xem xét miễn các học phần Tiếng Anh trễ lộ
trình khi sinh viên có có chứng chỉ/bảng điểm tiếng Anh quốc tế trình độ B2
(đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 6\.0\) theo Bảng 3\.
**Bảng 3 – Bảng xét miễn môn học theo các loại chứng chỉ tiếng Anh quốc tế**
| **STT** | **Học phần được xét miễn theo chương trình** | **Điểm IELTS** | **Điểm TOEFL iBT** | **Điểm Cambridge Exams** | **Điểm Cambridge Linguaskill** | **Aptis ESOL** | | **TOEIC 4 kỹ năng** | | |
| --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- |
| **General** | **Advanced** | **Nghe \& Đọc** | **Viết** | **Nói** |
| 1 | Intensive Preliminary English 1,2,3 | ≥ 5\.0 (tất cả kỹ năng ≥ 4\.0\) | ≥ 60 (tất cả kỹ năng ≥ 12\) | B1 Pre/B2 First/ BEC Van ≥ 140 (tất cả kỹ năng ≥ 120\) | ≥ 140 (tất cả kỹ năng ≥ 120\) | ≥ 117 (tất cả kỹ năng đạt trình độ B1\) | ≥ 84 (tất cả kỹ năng đạt trình độ B1\) | ≥ 550 | ≥ 120 | ≥ 120 |
| 2 | Intensive Preliminary English 1,2,3 | 5\.5 (tất cả kỹ năng ≥ 4\.5\) | ≥ 65 tất cả kỹ năng ≥ 14\) | B1 Pre/ B2 First/ C1 Advanced/ C2 Pro/ BEC Van ≥ 160 (tất cả kỹ năng ≥ 140\) | ≥ 160 (tất cả kỹ năng ≥ 140\) | ≥ 153 (tất cả kỹ năng đạt trình độ B1\) | ≥ 126 (tất cả kỹ năng đạt trình độ B1\) | ≥ 600 | ≥ 150 | ≥ 160 |
| Influencer English |
| Researcher English |
| 3 | Intensive Preliminary English 1,2,3 | ≥ 6\.0 (tất cả kỹ năng ≥ 5\.0\) | ≥ 75 (tất cả kỹ năng ≥ 18\) | B2 First/ C1 Advanced/ C2 Pro/ BEC Van/ BEC Higher ≥ 169 (tất cả kỹ năng ≥ 149\) | ≥ 169 (tất cả kỹ năng ≥ 4\.5\) (tất cả kỹ năng ≥ 149\) | ≥ 160 (tất cả kỹ năng đạt trình độ B2\) | ≥ 140 (tất cả kỹ năng đạt trình độ B2\) | ≥ 650 | ≥ 160 | ≥ 170 |
| Influencer English |
| Researcher English |
| Master English |
Tags
[Tân sinh viên](/the-loai-tin/tan-sinh-vien)
## Tư vấn và hỗ trợ
Liên hệ với Văn phòng tư vấn và hỗ trợ để được giúp đỡ.
[Click here](http://tuvanhocduong.tdt.edu.vn)
## Thông tin
* [Phòng Đại học \- A0005](/don-vi-quan-ly-hoc-vu/phong-dai-hoc)
* [Văn phòng Tư vấn và Hỗ trợ người học](/don-vi-quan-ly-hoc-vu/van-phong-tu-van-va-ho-tro-nguoi-hoc)
* [Viện INCRETI \- A0001](https://international.tdtu.edu.vn)
* [Tuyển sinh](http://tuyensinh.tdtu.edu.vn/)
* [Công khai thông tin](https://tdtu.edu.vn/cong-khai-thong-tin/2023)
* [Tra cứu văn bằng](http://tracuuvanbang.tdtu.edu.vn)
## Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Kết nối với TDTU [![](/themes/_logo/Facebook.png)](https://www.facebook.com/tonducthanguniversity) [![](/themes/_logo/Youtube.png)](https://www.youtube.com/TDTUChannel)
Copyright © Ton Duc Thang University
| Chương trình giảng dạy tiếng Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | Giáo dục đại học Nhảy đến nội dung x Đại học Tôn Đức Thắng English Giáo dục đại học Main navigation Chương trình giáo dục Học vụ Tuyển sinh Giảng viên/Viên chức Sinh viên Cựu sinh viên Search Chương trình giảng dạy tiếng Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh Breadcrumb Trang chủ - Học vụ - Chương trình giảng dạy tiếng Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh Chương trình giảng dạy tiếng Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh Chương trình World English là chương trình được xây dựng để sinh viên chương trình đại học bằng tiếng Anh đạt được chuẩn đầu ra sau khóa học. Chương trình World English mang đến môi trường học tập, trải nghiệm với chương trình quốc tế cập nhật và hiệu quả nhất cho các bạn học sinh Việt Nam. Tiếng Anh không chỉ dừng lại ở chứng chỉ và bằng cấp. Trong chương trình này, sinh viên sẽ đặc biệt được rèn luyện để trở thành những công dân toàn cầu – tiếng Anh tốt, tự tin, có kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm, giải quyết vấn đề, tư duy mở (growth mindset) và trải nghiệm hoàn toàn trong môi trường 100% tiếng Anh. Sau khi kết thúc khóa học, sinh viên sẽ có phát âm rõ ràng, có khả năng nghe bài giảng từ các giáo sư hàng đầu trên thế giới, nói chuyện và tranh luận với bạn bè quốc tế bằng tiếng Anh, đọc sách và các bài nghiên cứu, thuyết trình và tranh biện trước đám đông đồng thời sẵn sàng cho việc học tập nâng cao, học tập suốt đời và nghiên cứu. 1. Chuẩn đầu ra tiếng Anh – World English : Sinh viên học chương trình đại học bằng tiếng Anh phải đạt tiếng Anh trình độ B2 quốc tế (đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 6.0) theo bảng 1 Bảng 1 – Chuẩn đầu ra Tiếng Anh Trình độ tiếng Anh IELTS Điểm TOEFL iBT Điểm Cambridge Exams/ Cambridge Linguaskill Aptis ESOL TOEIC (4 kỹ năng) Aptis ESOL General Aptis ESOL Advanced Nghe & Đọc Viết Nói B2 ≥ 6.0 (tất cả kỹ năng ≥ 5.0) ≥ 75 (tất cả kỹ năng ≥ 18) ≥ 169/180 (tất cả kỹ năng ≥ 149) ≥ 160/200 (tất cả kỹ năng đạt trình độ B2) ≥ 140/200 (tất cả kỹ năng đạt trình độ B2) ≥ 650 ≥ 160 ≥ 170 2. Điều kiện tiếng Anh đầu vào Đối với thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh phải đạt tiếng Anh trình độ B1 quốc tế (đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0). Trường hợp người học chưa đạt theo yêu cầu tiếng Anh phải dự thi Bài thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu vào để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ ngành Ngôn ngữ Anh). Bài thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu vào gồm 4 kỹ năng (Nghe, Nói, Đọc, Viết). Kết quả đánh giá năng lực tiếng Anh đầu vào được xét theo Bảng 2. Sau khi Sinh viên học xong chương trình dự bị tiếng Anh, nếu đạt học phần Intensive Preliminary English 3 sẽ được xét đủ điều kiện đầu vào tiếng Anh của chương trình đại học bằng Tiếng Anh. 3. Chương trình Tiếng Anh World English được quy định tại Bảng 2, trong đó gồm 04 học phần Tiếng Anh dự bị và 03 học phần Tiếng Anh chính thức trong chương trình đào tạo. Bảng 2 - Các học phần Tiếng Anh World English chương trình đại học bằng tiếng Anh Mã môn học Tên học phần Số tín chỉ Số tiết học trên Lớp Lộ trình học tiếng Anh 0013B4 Intensive Key 225 Học dự bị trong thời gian 1 HK 0013B6 Intensive Preliminary English 1 - 75 Học dự bị trong thời gian 1 HK 0013B7 Intensive Preliminary English 2 - 75 0013B8 Intensive Preliminary English 3 - 75 001324 Influencer English 8 120 HK1 001325 Researcher English 8 120 HK2 001326 Master English 9 135 HK3 P15C60 Đạt trình độ tiếng Anh quốc tế trình độ B2 (đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 6.0) theo Bảng 3 HK4 Sinh viên học môn học Influencer English, Researcher English, Master English nếu chưa đạt phải đăng ký học lại các học phần này theo quy định. Sinh viên phải hoàn thành các học phần Tiếng Anh chính thức theo lộ trình học tiếng Anh theo Bảng 2 và đạt chuẩn đầu ra trình độ B2 quốc tế (đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 6.0) theo Bảng 3. Lệ phí thi các kỳ thi chứng chỉ quốc tế sẽ do sinh viên đóng. Sinh viên trễ lộ trình đào tạo tiếng Anh theo quy định nhưng có kết quả tham gia học tiếng Anh liên tục trong tất cả các học kỳ và đủ điều kiện dự thi cuối khóa, được xem xét miễn các học phần Tiếng Anh trễ lộ trình khi sinh viên có có chứng chỉ/bảng điểm tiếng Anh quốc tế trình độ B2 (đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 6.0) theo Bảng 3. Bảng 3 – Bảng xét miễn môn học theo các loại chứng chỉ tiếng Anh quốc tế STT Học phần được xét miễn theo chương trình Điểm IELTS Điểm TOEFL iBT Điểm Cambridge Exams Điểm Cambridge Linguaskill Aptis ESOL TOEIC 4 kỹ năng General Advanced Nghe & Đọc Viết Nói 1 Intensive Preliminary English 1,2,3 ≥ 5.0 (tất cả kỹ năng ≥ 4.0) ≥ 60 (tất cả kỹ năng ≥ 12) B1 Pre/B2 First/ BEC Van ≥ 140 (tất cả kỹ năng ≥ 120) ≥ 140 (tất cả kỹ năng ≥ 120) ≥ 117 (tất cả kỹ năng đạt trình độ B1) ≥ 84 (tất cả kỹ năng đạt trình độ B1) ≥ 550 ≥ 120 ≥ 120 2 Intensive Preliminary English 1,2,3 5.5 (tất cả kỹ năng ≥ 4.5) ≥ 65 tất cả kỹ năng ≥ 14) B1 Pre/ B2 First/ C1 Advanced/ C2 Pro/ BEC Van ≥ 160 (tất cả kỹ năng ≥ 140) ≥ 160 (tất cả kỹ năng ≥ 140) ≥ 153 (tất cả kỹ năng đạt trình độ B1) ≥ 126 (tất cả kỹ năng đạt trình độ B1) ≥ 600 ≥ 150 ≥ 160 Influencer English Researcher English 3 Intensive Preliminary English 1,2,3 ≥ 6.0 (tất cả kỹ năng ≥ 5.0) ≥ 75 (tất cả kỹ năng ≥ 18) B2 First/ C1 Advanced/ C2 Pro/ BEC Van/ BEC Higher ≥ 169 (tất cả kỹ năng ≥ 149) ≥ 169 (tất cả kỹ năng ≥ 4.5) (tất cả kỹ năng ≥ 149) ≥ 160 (tất cả kỹ năng đạt trình độ B2) ≥ 140 (tất cả kỹ năng đạt trình độ B2) ≥ 650 ≥ 160 ≥ 170 Influencer English Researcher English Master English Tags Tân sinh viên Tư vấn và hỗ trợ Liên hệ với Văn phòng tư vấn và hỗ trợ để được giúp đỡ. Click here Thông tin Phòng Đại học - A0005 Văn phòng Tư vấn và Hỗ trợ người học Viện INCRETI - A0001 Tuyển sinh Công khai thông tin Tra cứu văn bằng Trường Đại học Tôn Đức Thắng Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Kết nối với TDTU Copyright © Ton Duc Thang University |
https://feee.tdtu.edu.vn/giao-duc/dai-hoc-tieu-chuan/nganh-ky-thuat-co-dien-tu-chuong-trinh-tieu-chuan | feee.tdtu.edu.vn_giao-duc_dai-hoc-tieu-chuan_nganh-ky-thuat-co-dien-tu-chuong-trinh-tieu-chuan | no |
Ngành Kỹ thuật cơ điện tử, chương trình tiêu chuẩn \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Ngành Kỹ thuật cơ điện tử, chương trình tiêu chuẩn 1\. TỔNG QUAN CHƯƠNG TRÌNH
**1\.1\. Giới thiệu chương trình**
Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật cơ điện tử được tham khảo từ các trường đại
học hàng đầu trên thế giới và được xây dựng phù hợp định hướng đào tạo quốc tế.
Chương trình có tính ứng dụng cao, giúp người học am hiểu các kỹ thuật cơ khí,
điện tử, công nghệ thông tin và các công nghệ hiện đại để đáp ứng nhu cầu nhân
lực trong cách mạng 4\.0\. Theo học chương trình đào tạo cử nhân/kỹ sư cơ điện
tử, sinh viên sẽ được cung cấp các kiến thức và kỹ năng chuyên môn thuộc một
trong các lĩnh vực sau:
**a. Lĩnh vực chế tạo và điều khiển robot**
– Ngành cơ điện tử là ngành học đặc biệt cung cấp năng lực toàn diện và chuyên
sâu cho người học trong việc thiết kế và chế tạo robot, nhờ đó đang nổi lên là
một ngành trọng điểm mũi nhọn trong cuộc cách mạng công nghiệp 4\.0, thu hút
nhiều sự chú ý của các nhà khoa học, doanh nghiệp lớn và sự quan tâm phát triển
của nhà nước. Cụ thể, ngành học cung cấp các kiến thức cần thiết giúp sinh viên
có khả năng thiết kế chế tạo các cơ cấu và chi tiết cơ khí, board mạch điều
khiển điện tử, cơ cấu chấp hành, cũng như lập trình phần mềm điều khiển thông
minh cho các robot ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ các robot thám
hiểm, robot hình người, robot kích thước micro và nano trong y học, robot phẫu
thuật cho đến các robot thực hiện các công việc nặng trong các nhà máy.
– Đặc biệt, phương pháp thiết kế đặc trưng cơ điện tử trong đó các thành phần cơ
khí, điện tử và công nghệ thông tin của robot được thiết kế và chế tạo song song
để bổ trợ lẫn nhau đã tạo nên chất lượng và tính năng vượt trội cho robot mà
phương pháp thiết kế truyền thống không đạt được.
**b. Thiết kế, chế tạo vận hành và cải tiến sản phẩm cơ điện tử**
Các sản phẩm cơ điện tử đặc trưng hiện nay như ô tô thế hệ mới với động cơ điều
khiển điện tử, ô tô điện, ô tô dùng năng lượng mới, máy bay hiện đại, tên lửa,
máy công cụ CNC, hệ thống cơ điện kích thước nano (NEMS), tay chân nhân tạo điều
khiển bằng ý nghĩ… thể hiện sự kết hợp sáng tạo và đồng bộ các bộ phận cơ khí,
điện tử, công nghệ thông tin, điều khiển tự động, cảm biến và trí tuệ nhân tạo.
Ngành Cơ điện tử với tư cách là ngành học đa lĩnh vực sẽ cung cấp cho các kỹ sư
năng lực để thiết kế, chế tạo, vận hành, cải tiến và sáng tạo các sản phẩm công
nghệ cao này trong thời đại 4\.0 nhất là khi các sản phẩm hiện đại đều yêu cầu
sự phối hợp hài hòa nhiều ngành công nghệ.
**c. Điều khiển các thiết bị và hệ thống tự động**
– Cung cấp các kỹ năng thiết kế, lắp đặt, bảo trì sửa chữa các thiết bị và hệ
thống tự động, các thiết bị chuyên dụng để tự động hóa các hoạt động sản xuất
cũng như đời sống.
– Cung cấp kỹ năng lập trình cho các thiết bị điều khiển trong công nghiệp như
các bộ vi điều khiển, PLC, các thiết bị cảm biến và thu thập dữ liệu (DAQ), …
**d. Tự động hóa sản xuất và truyền thông trong công nghiệp**
– Cung cấp các kiến thức cần thiết để sinh viên có thể phân tích, thiết kế các
hệ thống điều khiển tự động hóa dây chuyền sản xuất, giám sát quá trình sản xuất
trong nhà máy, hệ thống thu thập dữ liệu và điều khiển giám sát SCADA, các chuẩn
truyền thông trong công nghiệp như MODBUS, PROFIBUS, CAN bus, …
**1\.2\. Triển vọng nghề nghiệp**
Sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật cơ điện tử sau khi ra trường có thể làm việc
ở những vị trí như:
**a. Các Viện, Trung tâm nghiên cứu, trường Đại học**
– Sinh viên có nền tảng kiến thức vững chắc để có thể theo học tiếp tục tại các
chương trình sau đại học trong nước hoặc quốc tế; có thể tham gia giảng dạy hoặc
nghiên cứu chuyên ngành cơ khí – cơ điện tửtại các trường cao đẳng và đại học
trên cả nước.
– Nghiên cứu viên tại Viện Nghiên cứu cơ khí, Viện Nghiên cứu Điện tử – tin học
– Tự động hóa, các Khu công nghệ cao, …
**b. Tất cả các doanh nghiệp sản xuấttrong và ngoài nước trong tất cả lĩnh vực**
– Kỹ sư thiết kế, chế tạo máy móc tự động hóa; vận hành, bảo trì, sửa chữa các
hệ thống máy móc trong công nghiệp.
\- Kỹ sư vận hành, bảo trì các thống điện tử công nghiệp, robot công nghiệp
trong các dây chuyền sản xuất: lắp ráp ô tô, hàn,…
**c. Các doanh nghiệptư vấn kỹ thuật, kinh doanh thiết bị tự động hoặc chuyển
giao công nghệ**
– Sinh viên tốt nghiệp ra trường có thể trở thành các chuyên viên tư vấn, thiết
kế, phân tích mô phỏng nhằm cung cấp giải pháp công nghệ theo yêu cầu của khách
hàng.
– Nhân viên hỗ trợ kỹ thuật hoặc giới thiệu sản phẩm cho các tập đoàn sản
xuất thiết bị cơ khí – cơ điện tử.
**d. Các cơ hội khác:** Sinh viên có cơ hội rất cao trong việc tuyển dụng lao
động nước ngoài đòi hỏi có chuyên môn kỹ thuật cao như Nhật Bản, Hàn Quốc,…
2\. CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
Chuẩn đầu ra (CĐR) là khởi điểm của quy trình thiết kế chương trình đào tạo và
được xây dựng theo một quy trình chặt chẽ, khoa học, phản ánh tầm nhìn, sứ mạng
của trường, khoa và phù hợp với mục tiêu đào tạo, nhu cầu của các bên liên quan.
Chuẩn đầu ra sẽ được cụ thể hóa theo nguyên tắc “tương thích có định hướng” vào
các môn học từng bước giúp người học đạt được những trình độ \& năng lực chuyên
môn về kiến thức, kỹ năng, thái độ, trách nhiệm nghề nghiệp sau khi hoàn thành
chương trình đào tạo. Nội dung chương trình còn tăng cường hoạt động học nhóm,
rèn luyện thói quen chủ động học tập, tư duy sáng tạo cho người học để luôn chủ
động và sẵn sàng cho những cơ hội phát triển.
Chuẩn đầu ra được Trường cam kết với người học, xã hội và công bố công khai trên
Website.
* Vận dụng sáng tạo và có hệ thống các kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, giáo dục quốc phòng, pháp luật, khoa học tự nhiên và xã hội trong nghiên cứu và giải quyết các vấn đề trong thực tế.
* Sử dụng tốt ngoại ngữ tiếng Anh (đạt chứng chỉ IELTS 5\.0 hoặc các Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế có giá trị tương đương) và tin học văn phòng (đạt chứng chỉ MOS 750 điểm) trong học tập, giao tiếp, giảng dạy và nghiên cứu;
* Phân tích lý thuyết cơ điện tử và thiết kế hệ thống cơ điện tử cơ bản
* Áp dụng kiến thức chuyên môn vào quy trình thường xuyên trong kỹ thuật cơ điện tử
* Phân tích các vấn đề thực tế có thể xảy ra trong kỹ thuật cơ điện tử và chọn phương pháp thích hợp để giải quyết các vấn đề bất thường
* Cải thiện và nâng cấp các hệ thống cơ điện tử
* Thiết kế, thực hiện và vận hành hệ thống cơ điện tử
* Tư vấn, lập kế hoạch, quản lý và triển khai các dự án liên quan đến cơ điện tử Kỹ năng giao tiếp hiệu quả, bao gồm cả kỹ năng giao tiếp làm việc nhóm, quản lý thời gian và tài nguyên hiệu quả
* Thể hiện tinh thần trung thực và trách nhiệm, tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc an toàn và đạo đức nghề nghiệp.
* Thể hiện niềm đam mê tự học và tự nghiên cứu, nâng cao kiến thức chuyên ngành để có thể giải quyết các vấn đề thực tế trong kỹ thuật hoặc trở thành nhà lãnh đạo, doanh nhân.
[CĐR
2020](https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2020-nganh-ky-thuat-co-dien-tu-chuong-trinh-tieu-chuan),
[CĐR
2022](https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-co-dien-tu-chuong-trinh-tieu-chuan)
3\. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
Chương trình đào tạo là khung hệ thống kiến thức lý thuyết và thực hành được
thiết kế đồng bộ với phương pháp giảng dạy, học tập và đánh giá kết quả học tập;
để đảm bảo người học tích lũy được kiến thức, đạt được năng lực cần thiết theo
chuẩn đầu ra đã công bố tương ứng với trình độ đại học. Chương trình đào tạo của
Đại học Tôn Đức Thắng được xây dựng theo hướng tương thích với chương trình của
TOP 100 đại học tốt nhất Thế giới đánh giá theo Bảng xếp hạng của QS và THE
nhưng có sự điều chỉnh để phù hợp với điều kiện thực tế tại Việt Nam và mục tiêu
đào tạo của Đại học Tôn Đức Thắng.
Định kỳ, nhà trường tiến hành rà soát, đánh giá chương trình đào tạo nhằm đảm
bảo người học đáp ứng các yêu cầu của xã hội về chuyên môn sau khi ra trường
cũng như cập nhật những thay đổi về công nghệ, phương thức kinh doanh mới....
Quá trình này có sự tham gia đầy đủ của các bên liên quan trọng yếu bao gồm: nhà
khoa học, nhà tuyển dụng, cựu sinh viên, sinh viên, và giảng viên. Chương trình
TOP 100 được nhà trường đưa vào giảng dạy từ năm 2015 nhằm đào tạo nguồn nhân
lực đáp ứng thị trường lao động và xu hướng hội nhập toàn cầu; giúp người học
năng động, tự học nhiều hơn; tiệm cận với mặt bằng đào tạo mới nhất trên thế
giới.
Chương trình đào tạo được công bố cho người học qua cổng thông tin sinh viên và
công khai trên website.
\>\> [*CTĐT
2020*](https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2020-nganh-ki-thuat-co-dien-tu-chuong-trinh-tieu-chuan),
[*CTĐT
2022*](https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ki-thuat-co-dien-tu-chuong-trinh-tieu-chuan) ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Ngành Kỹ thuật cơ điện tử, chương trình tiêu chuẩn | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Ngành Kỹ thuật cơ điện tử, chương trình tiêu chuẩn 1. TỔNG QUAN CHƯƠNG TRÌNH 1.1. Giới thiệu chương trình Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật cơ điện tử được tham khảo từ các trường đại học hàng đầu trên thế giới và được xây dựng phù hợp định hướng đào tạo quốc tế. Chương trình có tính ứng dụng cao, giúp người học am hiểu các kỹ thuật cơ khí, điện tử, công nghệ thông tin và các công nghệ hiện đại để đáp ứng nhu cầu nhân lực trong cách mạng 4.0. Theo học chương trình đào tạo cử nhân/kỹ sư cơ điện tử, sinh viên sẽ được cung cấp các kiến thức và kỹ năng chuyên môn thuộc một trong các lĩnh vực sau: a. Lĩnh vực chế tạo và điều khiển robot – Ngành cơ điện tử là ngành học đặc biệt cung cấp năng lực toàn diện và chuyên sâu cho người học trong việc thiết kế và chế tạo robot, nhờ đó đang nổi lên là một ngành trọng điểm mũi nhọn trong cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, thu hút nhiều sự chú ý của các nhà khoa học, doanh nghiệp lớn và sự quan tâm phát triển của nhà nước. Cụ thể, ngành học cung cấp các kiến thức cần thiết giúp sinh viên có khả năng thiết kế chế tạo các cơ cấu và chi tiết cơ khí, board mạch điều khiển điện tử, cơ cấu chấp hành, cũng như lập trình phần mềm điều khiển thông minh cho các robot ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ các robot thám hiểm, robot hình người, robot kích thước micro và nano trong y học, robot phẫu thuật cho đến các robot thực hiện các công việc nặng trong các nhà máy. – Đặc biệt, phương pháp thiết kế đặc trưng cơ điện tử trong đó các thành phần cơ khí, điện tử và công nghệ thông tin của robot được thiết kế và chế tạo song song để bổ trợ lẫn nhau đã tạo nên chất lượng và tính năng vượt trội cho robot mà phương pháp thiết kế truyền thống không đạt được. b. Thiết kế, chế tạo vận hành và cải tiến sản phẩm cơ điện tử Các sản phẩm cơ điện tử đặc trưng hiện nay như ô tô thế hệ mới với động cơ điều khiển điện tử, ô tô điện, ô tô dùng năng lượng mới, máy bay hiện đại, tên lửa, máy công cụ CNC, hệ thống cơ điện kích thước nano (NEMS), tay chân nhân tạo điều khiển bằng ý nghĩ… thể hiện sự kết hợp sáng tạo và đồng bộ các bộ phận cơ khí, điện tử, công nghệ thông tin, điều khiển tự động, cảm biến và trí tuệ nhân tạo. Ngành Cơ điện tử với tư cách là ngành học đa lĩnh vực sẽ cung cấp cho các kỹ sư năng lực để thiết kế, chế tạo, vận hành, cải tiến và sáng tạo các sản phẩm công nghệ cao này trong thời đại 4.0 nhất là khi các sản phẩm hiện đại đều yêu cầu sự phối hợp hài hòa nhiều ngành công nghệ. c. Điều khiển các thiết bị và hệ thống tự động – Cung cấp các kỹ năng thiết kế, lắp đặt, bảo trì sửa chữa các thiết bị và hệ thống tự động, các thiết bị chuyên dụng để tự động hóa các hoạt động sản xuất cũng như đời sống. – Cung cấp kỹ năng lập trình cho các thiết bị điều khiển trong công nghiệp như các bộ vi điều khiển, PLC, các thiết bị cảm biến và thu thập dữ liệu (DAQ), … d. Tự động hóa sản xuất và truyền thông trong công nghiệp – Cung cấp các kiến thức cần thiết để sinh viên có thể phân tích, thiết kế các hệ thống điều khiển tự động hóa dây chuyền sản xuất, giám sát quá trình sản xuất trong nhà máy, hệ thống thu thập dữ liệu và điều khiển giám sát SCADA, các chuẩn truyền thông trong công nghiệp như MODBUS, PROFIBUS, CAN bus, … 1.2. Triển vọng nghề nghiệp Sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật cơ điện tử sau khi ra trường có thể làm việc ở những vị trí như: a. Các Viện, Trung tâm nghiên cứu, trường Đại học – Sinh viên có nền tảng kiến thức vững chắc để có thể theo học tiếp tục tại các chương trình sau đại học trong nước hoặc quốc tế; có thể tham gia giảng dạy hoặc nghiên cứu chuyên ngành cơ khí – cơ điện tửtại các trường cao đẳng và đại học trên cả nước. – Nghiên cứu viên tại Viện Nghiên cứu cơ khí, Viện Nghiên cứu Điện tử – tin học – Tự động hóa, các Khu công nghệ cao, … b. Tất cả các doanh nghiệp sản xuấttrong và ngoài nước trong tất cả lĩnh vực – Kỹ sư thiết kế, chế tạo máy móc tự động hóa; vận hành, bảo trì, sửa chữa các hệ thống máy móc trong công nghiệp. - Kỹ sư vận hành, bảo trì các thống điện tử công nghiệp, robot công nghiệp trong các dây chuyền sản xuất: lắp ráp ô tô, hàn,… c. Các doanh nghiệptư vấn kỹ thuật, kinh doanh thiết bị tự động hoặc chuyển giao công nghệ – Sinh viên tốt nghiệp ra trường có thể trở thành các chuyên viên tư vấn, thiết kế, phân tích mô phỏng nhằm cung cấp giải pháp công nghệ theo yêu cầu của khách hàng. – Nhân viên hỗ trợ kỹ thuật hoặc giới thiệu sản phẩm cho các tập đoàn sản xuất thiết bị cơ khí – cơ điện tử. d. Các cơ hội khác: Sinh viên có cơ hội rất cao trong việc tuyển dụng lao động nước ngoài đòi hỏi có chuyên môn kỹ thuật cao như Nhật Bản, Hàn Quốc,… 2. CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: Chuẩn đầu ra (CĐR) là khởi điểm của quy trình thiết kế chương trình đào tạo và được xây dựng theo một quy trình chặt chẽ, khoa học, phản ánh tầm nhìn, sứ mạng của trường, khoa và phù hợp với mục tiêu đào tạo, nhu cầu của các bên liên quan. Chuẩn đầu ra sẽ được cụ thể hóa theo nguyên tắc “tương thích có định hướng” vào các môn học từng bước giúp người học đạt được những trình độ & năng lực chuyên môn về kiến thức, kỹ năng, thái độ, trách nhiệm nghề nghiệp sau khi hoàn thành chương trình đào tạo. Nội dung chương trình còn tăng cường hoạt động học nhóm, rèn luyện thói quen chủ động học tập, tư duy sáng tạo cho người học để luôn chủ động và sẵn sàng cho những cơ hội phát triển. Chuẩn đầu ra được Trường cam kết với người học, xã hội và công bố công khai trên Website. Vận dụng sáng tạo và có hệ thống các kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, giáo dục quốc phòng, pháp luật, khoa học tự nhiên và xã hội trong nghiên cứu và giải quyết các vấn đề trong thực tế. Sử dụng tốt ngoại ngữ tiếng Anh (đạt chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc các Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế có giá trị tương đương) và tin học văn phòng (đạt chứng chỉ MOS 750 điểm) trong học tập, giao tiếp, giảng dạy và nghiên cứu; Phân tích lý thuyết cơ điện tử và thiết kế hệ thống cơ điện tử cơ bản Áp dụng kiến thức chuyên môn vào quy trình thường xuyên trong kỹ thuật cơ điện tử Phân tích các vấn đề thực tế có thể xảy ra trong kỹ thuật cơ điện tử và chọn phương pháp thích hợp để giải quyết các vấn đề bất thường Cải thiện và nâng cấp các hệ thống cơ điện tử Thiết kế, thực hiện và vận hành hệ thống cơ điện tử Tư vấn, lập kế hoạch, quản lý và triển khai các dự án liên quan đến cơ điện tử Kỹ năng giao tiếp hiệu quả, bao gồm cả kỹ năng giao tiếp làm việc nhóm, quản lý thời gian và tài nguyên hiệu quả Thể hiện tinh thần trung thực và trách nhiệm, tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc an toàn và đạo đức nghề nghiệp. Thể hiện niềm đam mê tự học và tự nghiên cứu, nâng cao kiến thức chuyên ngành để có thể giải quyết các vấn đề thực tế trong kỹ thuật hoặc trở thành nhà lãnh đạo, doanh nhân. CĐR 2020 , CĐR 2022 3. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: Chương trình đào tạo là khung hệ thống kiến thức lý thuyết và thực hành được thiết kế đồng bộ với phương pháp giảng dạy, học tập và đánh giá kết quả học tập; để đảm bảo người học tích lũy được kiến thức, đạt được năng lực cần thiết theo chuẩn đầu ra đã công bố tương ứng với trình độ đại học. Chương trình đào tạo của Đại học Tôn Đức Thắng được xây dựng theo hướng tương thích với chương trình của TOP 100 đại học tốt nhất Thế giới đánh giá theo Bảng xếp hạng của QS và THE nhưng có sự điều chỉnh để phù hợp với điều kiện thực tế tại Việt Nam và mục tiêu đào tạo của Đại học Tôn Đức Thắng. Định kỳ, nhà trường tiến hành rà soát, đánh giá chương trình đào tạo nhằm đảm bảo người học đáp ứng các yêu cầu của xã hội về chuyên môn sau khi ra trường cũng như cập nhật những thay đổi về công nghệ, phương thức kinh doanh mới.... Quá trình này có sự tham gia đầy đủ của các bên liên quan trọng yếu bao gồm: nhà khoa học, nhà tuyển dụng, cựu sinh viên, sinh viên, và giảng viên. Chương trình TOP 100 được nhà trường đưa vào giảng dạy từ năm 2015 nhằm đào tạo nguồn nhân lực đáp ứng thị trường lao động và xu hướng hội nhập toàn cầu; giúp người học năng động, tự học nhiều hơn; tiệm cận với mặt bằng đào tạo mới nhất trên thế giới. Chương trình đào tạo được công bố cho người học qua cổng thông tin sinh viên và công khai trên website. >> CTĐT 2020 , CTĐT 2022 Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://undergrad.tdtu.edu.vn/the-loai-tin/chuong-trinh-giao-duc-dai-hoc | undergrad.tdtu.edu.vn_the-loai-tin_chuong-trinh-giao-duc-dai-hoc | no |
Chương trình giáo dục đại học \| Giáo dục đại học
[Nhảy đến nội dung](#main-content)
x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en)
[![Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/undergrad/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng")
[Giáo dục đại học](/ "Giáo dục đại học - Đại học Tôn Đức Thắng")
## Main navigation
* [Chương trình giáo dục](/chuong-trinh-giao-duc)
* [Học vụ](/hoc-vu)
* [Tuyển sinh](https://admission.tdtu.edu.vn/)
[Giảng viên/Viên chức](/vien-chuc)
[Sinh viên](/sinh-vien)
[Cựu sinh viên](http://alumni.tdt.edu.vn/)
Search
## Chương trình giáo dục đại học
## Breadcrumb
1. [Trang chủ](/)
\-
2.
3. Chương trình giáo dục đại học
[Subscribe to Chương trình giáo dục đại học](https://undergrad.tdtu.edu.vn/taxonomy/term/172/feed)
## Thể loại bài viết
* [Thời khóa biểu](/the-loai-tin/thoi-khoa-bieu)
* [Thông báo](/the-loai-tin/thong-bao)
* [Tốt nghiệp](/the-loai-tin/tot-nghiep)
* [Lịch thi](/the-loai-tin/lich-thi-0)
* [Đăng ký môn học](/the-loai-tin/dang-ky-mon-hoc-0)
## Thông tin
* [Phòng Đại học \- A0005](/don-vi-quan-ly-hoc-vu/phong-dai-hoc)
* [Văn phòng Tư vấn và Hỗ trợ người học](/don-vi-quan-ly-hoc-vu/van-phong-tu-van-va-ho-tro-nguoi-hoc)
* [Viện INCRETI \- A0001](https://international.tdtu.edu.vn)
* [Tuyển sinh](http://tuyensinh.tdtu.edu.vn/)
* [Công khai thông tin](https://tdtu.edu.vn/cong-khai-thong-tin/2023)
* [Tra cứu văn bằng](http://tracuuvanbang.tdtu.edu.vn)
## Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Kết nối với TDTU [![](/themes/_logo/Facebook.png)](https://www.facebook.com/tonducthanguniversity) [![](/themes/_logo/Youtube.png)](https://www.youtube.com/TDTUChannel)
Copyright © Ton Duc Thang University
| Chương trình giáo dục đại học | Giáo dục đại học Nhảy đến nội dung x Đại học Tôn Đức Thắng English Giáo dục đại học Main navigation Chương trình giáo dục Học vụ Tuyển sinh Giảng viên/Viên chức Sinh viên Cựu sinh viên Search Chương trình giáo dục đại học Breadcrumb Trang chủ - Chương trình giáo dục đại học Subscribe to Chương trình giáo dục đại học Thể loại bài viết Thời khóa biểu Thông báo Tốt nghiệp Lịch thi Đăng ký môn học Thông tin Phòng Đại học - A0005 Văn phòng Tư vấn và Hỗ trợ người học Viện INCRETI - A0001 Tuyển sinh Công khai thông tin Tra cứu văn bằng Trường Đại học Tôn Đức Thắng Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Kết nối với TDTU Copyright © Ton Duc Thang University |
https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-co-dien-tu-chuong-trinh-tieu-chuan | feee.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-co-dien-tu-chuong-trinh-tieu-chuan | no |
Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật cơ điện tử, Chương trình tiêu chuẩn \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật cơ điện tử, Chương trình tiêu chuẩn * [![Facebook](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-co-dien-tu-chuong-trinh-tieu-chuan&title=Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật cơ điện tử, Chương trình tiêu chuẩn "Facebook")
* [![Linkedin](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-co-dien-tu-chuong-trinh-tieu-chuan&title=Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật cơ điện tử, Chương trình tiêu chuẩn&source=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-co-dien-tu-chuong-trinh-tieu-chuan "Linkedin")
* [![Twitter](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-co-dien-tu-chuong-trinh-tieu-chuan&status=Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật cơ điện tử, Chương trình tiêu chuẩn+https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-co-dien-tu-chuong-trinh-tieu-chuan "Twitter")
* [![Google Plus](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-co-dien-tu-chuong-trinh-tieu-chuan "Google Plus")
* [![Email](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật cơ điện tử, Chương trình tiêu chuẩn&body=Check out this site https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-co-dien-tu-chuong-trinh-tieu-chuan "Email") **1\. Tên trường (Awarding Institution):** Trường Đại học Tôn Đức Thắng
**2\. Tên ngành (Name of programme):**
* Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật Cơ điện tử
* Tên ngành tiếng Anh: Mechatronics Engineering
**3\. Mã ngành (Programme code):** 7520114
**4\. Văn bằng (Training degree)** Cử nhân/Kỹ sư – thời gian đào tạo (Training
time): 4/5 năm
**5\. Hình thức đào tạo (Mode of study):** Chính quy (mainstream)
**6\. Tiêu chí tuyển sinh (Admission criteria):**Thí sinh tốt nghiệp Trung học
Phổ thông hoặc tương đương đủ điều kiện nhập học theo quy chế tuyển sinh đại học
hệ chính quy của Trường Đại học Tôn Đức Thắng và quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
**7\. Mục tiêu đào tạo (Programme Educational objectives):**
Từ 3\-5 năm sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo Kỹ thuật Cơ điện tử, Trường
Đại học Tôn Đức Thắng, người tốt nghiệp sẽ đạt được các năng lực:
| **STT** | **Mô tả mục tiêu đào tạo** |
| --- | --- |
| **1** | Giải quyết những vấn đề phức tạp, vận dụng các kiến thức và kỹ năng đã học vào nghề nghiệp của mình và đề xuất các giải pháp giải quyết vấn đề có hiệu quả. |
| **2** | Theo đuổi việc tiếp tục học và tích lũy các bằng cấp và chứng chỉ nâng cao về kỹ thuật cũng như hàn lâm, có khả năng thể hiện tính sáng tạo và tư duy phản biện, khả năng học hỏi độc lập và đam mê học tập suốt đời. |
| **3** | Làm việc độc lập cũng như làm việc theo nhóm trong môi trường có áp lực cao; có khả năng tự phát triển và hòa nhập trong thị trường lao động chất lượng cao. |
| **4** | Trở thành những thành phần ưu tú trong lĩnh vực điều khiển và tự động hóa với tính chuyên nghiệp, đạo đức nghề nghiệp, trách nhiệm xã hội ở mức độ cao và sức khỏe tốt. |
**8\. Chuẩn đầu ra (Programme learning outcomes):**
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa tại
Trường Đại học Tôn Đức Thắng, người học phải đạt được: | **STT** | **Áp dụng đào tạo văn bằng** | | **Phân loại theo (nhóm) năng lực** | **Mô tả chuẩn đầu ra** | **Thang đo** |
| --- | --- | --- | --- | --- | --- |
| **Cử nhân** | **Kỹ sư** |
| 1 | X | X | Kiến thức | **PLO1:** Vận dụng kiến thức sâu rộng về toán học, công nghệ thông tin, khoa học tự nhiên, đặc biệt là kiến thức kỹ thuật cơ khí, kỹ thuật điện tử và các ngành liên quan vào các tình huống thực tế. | Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 1 theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. Có chứng chỉ MOS1, MOS2 đạt từ 750 điểm trở lên. Có chứng chỉ Giáo dục quốc phòng. |
| 2 | X | X | Khảo sát kỹ thuật | **PLO2:** Khảo sát các vấn đề phức tạp về cơ điện tử một cách có phương pháp, bao gồm nhận dạng vấn đề, khảo sát các kết quả nghiên cứu trước đây có liên quan, thiết kế và tiến hành các thử nghiệm, phân tích và tổng hơp dữ liệu và thông tin liên quan để đưa ra các đánh giá và kết luận. | Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 2 theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. |
| 3 | X | X | Phân tích vấn đề | **PLO3**: Lựa chọn các phương pháp thích hợp để nghiên cứu và giải quyết các vấn đề thực tế nhằm mục đích cải thiện hiệu năng của các hệ thống cơ điện tử. | Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 3 theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. |
| 4 | X | X | Quản trị dự án kỹ thuật | **PLO4:** Vận dụng các kiến thức và kỹ năng về quản lý dự án, quản lý doanh nghiệp để tư vấn, lập kế hoạch, điều hành và triển khai các dự án trong điều kiện giới hạn về thời gian và các nguồn lực. | Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 4 theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. |
| 5 | X | | Xây dựng giải pháp giải pháp giải quyết vấn đề | **PLO5a:** Vận dụng tư duy phản biện và sáng tạo trong việc nâng cấp các hệ thống và thiết bị trong lĩnh vực cơ điện tử. | Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 5a theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. |
| | X | **PLO5b:** Vận dụng tư duy phản biện và sáng tạo trong nghiên cứu và phát triển các giải pháp mới cho các bài toán trong lĩnh vực cơ điện tử. | Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 5b theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. |
| 6 | X | | Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm | **PLO6a**: Phối hợp hoàn thành các nhiệm vụ của nhóm và giao tiếp hiệu quả cả bằng đối thoại lẫn bằng văn bản trong các hoạt động kỹ thuật phức tạp, chẳng hạn như đọc hiểu và viết được các tài liệu kỹ thuật, thuyết trình hiệu quả và bảo vệ được các ý kiến cá nhân. | Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 6a theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. Tham gia đạt các chuyên đề của học phần Kỹ năng phát triển bền vững theo CTĐT. Có chứng chỉ IELTS 5\.0 hoặc tương đương. |
| | X | **PLO6b:** Phối hợp hoàn thành các nhiệm vụ của nhóm và giao tiếp hiệu quả cả bằng đối thoại lẫn bằng văn bản trong các hoạt động kỹ thuật phức tạp, chẳng hạn như đọc hiểu và viết được các tài liệu kỹ thuật, thuyết trình hiệu quả và bảo vệ được các ý kiến cá nhân, có khả năng cung cấp cũng như tiếp thu các hướng dẫn một cách rõ ràng | Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 6b theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. Tham gia đạt các chuyên đề của họcphần Kỹ năng phát triển bền vững theo CTĐT. Có chứng chỉ IELTS 5\.5 hoặc tương đương |
| 7 | X | | Học tập suốt đời | **PLO7a:** Luôn rèn luyện khả năng tự học để nâng cao chuyên môn để có thể trở thành những người lãnh đạo hoặc những doanh nhân khởi nghiệp trong lĩnh vực cơ điện tử.. | Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 7a theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. Tham gia đạt các chuyên đề của học phần Kỹ năng phát triển bền vững theo CTĐT. Đạt kỳ thi Kỹ năng thực hành chuyên môn. |
| | X | **PLO7b**: Luôn rèn luyện khả năng tự học và tự nghiên cứu để nâng cao chuyên môn để có thể trở thành những người lãnh đạo hoặc những doanh nhân khởi nghiệp trong lĩnh vực cơ điện tử. | Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 7b theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. Tham gia đạt các chuyên đề của học phần Kỹ năng phát triển bền vững theo CTĐT. Đạt kỳ thi Kỹ năng thực hành chuyên môn. |
| 8 | X | X | Đạo đức nghề nghiệp | **PLO8:** Vận dụng các nguyên tắc đạo đức và cam kết tuân thủ đạo đức nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm, và các quy định về pháp luật, sức khỏe và an toàn trong quá trình tác nghiệp kỹ thuật. | Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 8 theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. Đạt điểm rèn luyện theo quy chế công tác học sinh sinh viên. | ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật cơ điện tử, Chương trình tiêu chuẩn | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật cơ điện tử, Chương trình tiêu chuẩn 1. Tên trường (Awarding Institution): Trường Đại học Tôn Đức Thắng 2. Tên ngành (Name of programme): Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật Cơ điện tử Tên ngành tiếng Anh: Mechatronics Engineering 3. Mã ngành (Programme code): 7520114 4. Văn bằng (Training degree) Cử nhân/Kỹ sư – thời gian đào tạo (Training time): 4/5 năm 5. Hình thức đào tạo (Mode of study): Chính quy (mainstream) 6. Tiêu chí tuyển sinh (Admission criteria): Thí sinh tốt nghiệp Trung học Phổ thông hoặc tương đương đủ điều kiện nhập học theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Trường Đại học Tôn Đức Thắng và quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 7. Mục tiêu đào tạo (Programme Educational objectives): Từ 3-5 năm sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo Kỹ thuật Cơ điện tử, Trường Đại học Tôn Đức Thắng, người tốt nghiệp sẽ đạt được các năng lực: STT Mô tả mục tiêu đào tạo 1 Giải quyết những vấn đề phức tạp, vận dụng các kiến thức và kỹ năng đã học vào nghề nghiệp của mình và đề xuất các giải pháp giải quyết vấn đề có hiệu quả. 2 Theo đuổi việc tiếp tục học và tích lũy các bằng cấp và chứng chỉ nâng cao về kỹ thuật cũng như hàn lâm, có khả năng thể hiện tính sáng tạo và tư duy phản biện, khả năng học hỏi độc lập và đam mê học tập suốt đời. 3 Làm việc độc lập cũng như làm việc theo nhóm trong môi trường có áp lực cao; có khả năng tự phát triển và hòa nhập trong thị trường lao động chất lượng cao. 4 Trở thành những thành phần ưu tú trong lĩnh vực điều khiển và tự động hóa với tính chuyên nghiệp, đạo đức nghề nghiệp, trách nhiệm xã hội ở mức độ cao và sức khỏe tốt. 8. Chuẩn đầu ra (Programme learning outcomes): Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng, người học phải đạt được: STT Áp dụng đào tạo văn bằng Phân loại theo (nhóm) năng lực Mô tả chuẩn đầu ra Thang đo Cử nhân Kỹ sư 1 X X Kiến thức PLO1: Vận dụng kiến thức sâu rộng về toán học, công nghệ thông tin, khoa học tự nhiên, đặc biệt là kiến thức kỹ thuật cơ khí, kỹ thuật điện tử và các ngành liên quan vào các tình huống thực tế. Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 1 theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. Có chứng chỉ MOS1, MOS2 đạt từ 750 điểm trở lên. Có chứng chỉ Giáo dục quốc phòng. 2 X X Khảo sát kỹ thuật PLO2: Khảo sát các vấn đề phức tạp về cơ điện tử một cách có phương pháp, bao gồm nhận dạng vấn đề, khảo sát các kết quả nghiên cứu trước đây có liên quan, thiết kế và tiến hành các thử nghiệm, phân tích và tổng hơp dữ liệu và thông tin liên quan để đưa ra các đánh giá và kết luận. Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 2 theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. 3 X X Phân tích vấn đề PLO3 : Lựa chọn các phương pháp thích hợp để nghiên cứu và giải quyết các vấn đề thực tế nhằm mục đích cải thiện hiệu năng của các hệ thống cơ điện tử. Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 3 theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. 4 X X Quản trị dự án kỹ thuật PLO4: Vận dụng các kiến thức và kỹ năng về quản lý dự án, quản lý doanh nghiệp để tư vấn, lập kế hoạch, điều hành và triển khai các dự án trong điều kiện giới hạn về thời gian và các nguồn lực. Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 4 theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. 5 X Xây dựng giải pháp giải pháp giải quyết vấn đề PLO5a: Vận dụng tư duy phản biện và sáng tạo trong việc nâng cấp các hệ thống và thiết bị trong lĩnh vực cơ điện tử. Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 5a theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. X PLO5b: Vận dụng tư duy phản biện và sáng tạo trong nghiên cứu và phát triển các giải pháp mới cho các bài toán trong lĩnh vực cơ điện tử. Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 5b theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. 6 X Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm PLO6a : Phối hợp hoàn thành các nhiệm vụ của nhóm và giao tiếp hiệu quả cả bằng đối thoại lẫn bằng văn bản trong các hoạt động kỹ thuật phức tạp, chẳng hạn như đọc hiểu và viết được các tài liệu kỹ thuật, thuyết trình hiệu quả và bảo vệ được các ý kiến cá nhân. Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 6a theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. Tham gia đạt các chuyên đề của học phần Kỹ năng phát triển bền vững theo CTĐT. Có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương. X PLO6b: Phối hợp hoàn thành các nhiệm vụ của nhóm và giao tiếp hiệu quả cả bằng đối thoại lẫn bằng văn bản trong các hoạt động kỹ thuật phức tạp, chẳng hạn như đọc hiểu và viết được các tài liệu kỹ thuật, thuyết trình hiệu quả và bảo vệ được các ý kiến cá nhân, có khả năng cung cấp cũng như tiếp thu các hướng dẫn một cách rõ ràng Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 6b theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. Tham gia đạt các chuyên đề của họcphần Kỹ năng phát triển bền vững theo CTĐT. Có chứng chỉ IELTS 5.5 hoặc tương đương 7 X Học tập suốt đời PLO7a: Luôn rèn luyện khả năng tự học để nâng cao chuyên môn để có thể trở thành những người lãnh đạo hoặc những doanh nhân khởi nghiệp trong lĩnh vực cơ điện tử.. Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 7a theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. Tham gia đạt các chuyên đề của học phần Kỹ năng phát triển bền vững theo CTĐT. Đạt kỳ thi Kỹ năng thực hành chuyên môn. X PLO7b : Luôn rèn luyện khả năng tự học và tự nghiên cứu để nâng cao chuyên môn để có thể trở thành những người lãnh đạo hoặc những doanh nhân khởi nghiệp trong lĩnh vực cơ điện tử. Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 7b theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. Tham gia đạt các chuyên đề của học phần Kỹ năng phát triển bền vững theo CTĐT. Đạt kỳ thi Kỹ năng thực hành chuyên môn. 8 X X Đạo đức nghề nghiệp PLO8: Vận dụng các nguyên tắc đạo đức và cam kết tuân thủ đạo đức nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm, và các quy định về pháp luật, sức khỏe và an toàn trong quá trình tác nghiệp kỹ thuật . Có kết quả Đạt với các môn học tương ứng với PLO 8 theo ma trận tương quan trong chương trình đào tạo. Đạt điểm rèn luyện theo quy chế công tác học sinh sinh viên. Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://admission.tdtu.edu.vn/hoc-tai-tdtu/hoc-phi-hoc-bong-2020 | admission.tdtu.edu.vn_hoc-tai-tdtu_hoc-phi-hoc-bong-2020 | no |
Học phí\-học bổng 2020 \| Tuyển sinh
[Nhảy đến nội dung](#main-content)
x
![](https://admission.tdtu.edu.vn/themes/gavias_edubiz/images/preloader/preloader-7.gif)
[![Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/admission23/files/Admission-2023/Logo-admission.png)](/ "Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng")
[Tuyển sinh](/ "Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng")
[English](/en) [![](/sites/admission23/files/Admission-2023/icon/tim-kiem-0.png)](/search)
## Main navigation
* [Đại học](/dai-hoc)
* [Sau đại học](/sau-dai-hoc)
* [Tư vấn](/tu-van)
* [Open Day 2024](/tdtu-open-day-2024)
[Giảng viên/Viên chức](/vien-chuc)
[Sinh viên](/sinh-vien)
[Cựu sinh viên](http://alumni.tdt.edu.vn/)
# Học phí\-học bổng 2020
**1\. Học phí chương trình tiêu chuẩn**
**1\.1\. Học phí:**
Căn cứ theo Nghị định 86/2015/NĐ\-CP ngày 02/10/2018 về *“Qui định về cơ chế
thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và
chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015\-2016 đến
2020\-2021”*;
Căn cứ nội dung tại khoản 1, Điều 1, Nghị quyết số 01/2020/HĐT\-NQ ngày 26 tháng
03 năm 2020 của Phiên họp định kỳ Hội đồng trường Trường đại học Tôn Đức Thắng
về việc *“100% thành viên Hội đồng chấp thuận việc không tăng học phí sinh viên
Trường đại học Tôn Đức Thắng năm học 2020\-2021; giữ nguyên học phí cho học sinh
cũ của VFIS; đồng thời Nhà trường nghiên cứu để có chính sách hỗ trợ phù hợp cho
sinh viên thuộc gia đình có hoàn cảnh khó khăn do ảnh hưởng bởi Dịch cúm
COVID\-19”;*
Nay Nhà trường thông báo mức học phí năm học 2020\-2021 trình độ đại học –
chương trình tiêu chuẩn (trừ ngành Golf), tuyển sinh năm 2020 (bình quân chung
toàn khóa học/năm \& dựa trên khung chương trình đào tạo)
**a. Học phí trung bình:**
| **Nhóm ngành** | **Tên ngành** | **Học phí trung bình** |
| --- | --- | --- |
| Nhóm ngành 1 | \- Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học (chuyên ngành du lịch) \- Kế toán, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Marketing, Quan hệ lao động, Quản lý thể thao, Luật, Kinh doanh quốc tế \- Toán ứng dụng, Thống kê \- Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc | **18\.500\.000** đồng/năm |
| Nhóm ngành 2 | \- Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học \- Bảo hộ lao động, Kỹ thuật môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường \- Các ngành Điện – điện tử \- Các ngành Công nghệ thông tin \- Các ngành Mỹ thuật công nghiệp \- Các ngành Xây dựng, Quản lý công trình đô thị, Kiến trúc | **22\.000\.000** đồng/năm |
| Ngành khác | Dược | **42\.000\.000** đồng/năm |
Học phí ngành Golf theo lộ trình đào tạo như sau:
| | **Học kỳ 1 (đồng)** | **Học kỳ 2 (đồng)** | **Học kỳ 3 (đồng)** |
| --- | --- | --- | --- |
| **Năm 1** | 14\.506\.500 | 20\.591\.000 | 2\.800\.000 |
| **Năm 2** | 29\.151\.000 | 29\.214\.000 | 3\.467\.000 |
| **Năm 3** | 29\.524\.000 | 23\.411\.000 | 4\.800\.000 |
| **Năm 4** | 23\.950\.000 | 14\.918\.000 | 0 |
**\-**Mức học phí **tạm thu** của sinh viên nhập học (năm 2020\) như sau:
\+ Khối ngành (1\) tạm thu **9\.500\.000** đồng;
\+ Khối ngành (2\) tạm thu **11\.000\.000** đồng;
\+ Ngành Dược tạm thu **21\.000\.000** đồng;
\+ Ngành Golf tạm thu **14\.500\.000** đồng.
\- Dựa trên đơn giá học phí theo môn học và tổng số môn học của từng sinh viên
trong học kỳ 1 năm học 2020\-2021, Nhà Trường sẽ kết chuyển phần chênh lệch học
phí (thừa hoặc thiếu) sang học kỳ tiếp theo của năm học 2020\-2021\.
\- Học phí của các năm tiếp theo sẽ được điều chỉnh theo Quy định của Nhà nước.
**b. Kế hoạch thu học phí:**
\- Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ, dựa vào kết quả đăng ký kế hoạch học
tập, đăng ký môn học của sinh viên.
\- Sinh viên có nghĩa vụ đóng học phí theo thông báo của Phòng Tài chính
\- Thu học phí nhập học: theo thời gian làm thủ tục nhập học (tháng 9\-10/2020\)
\- Sinh viên đổi Biên lai học phí theo thông báo của Phòng Tài chính.
**1\.2\. Các môn kỹ năng Tiếng Anh, Tin học:**
Học phí Tiếng Anh trong khung chương trình đào tạo và Tin học đã tính trong học
phí bình quân chung.
**a. Về Tiếng Anh:**
\- Sinh viên nhập học tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi
4 kỹ năng Nghe, Đọc, Viết, Nói (kỹ năng Nghe – Đọc được kiểm tra theo đề
Cambridge English Placement Test).
\- Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung
chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ *được
miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn.*
\- Trường hợp chưa đạt cấp độ Tiếng Anh 1, sinh viên phải học bổ sung các học
phần Tiếng Anh dự bị và *nộp riêng học phí cho học phần Tiếng Anh dự bị này*
(ngoài khung chương trình đào tạo).
**b. Về Tin học:**
Sinh viên đã có Chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) quốc tế đạt 750 điểm
sẽ *được miễn học và không đóng tiền cho học phần Tin học tương ứng.*
**2\. Học phí chương trình chất lượng cao**
**2\.1\. Học phí:**
**a. Học phí:**
\- Học phí chương trình Chất lượng cao khóa tuyển sinh năm 2020 được xác định
theo lộ trình đào tạo trong 4 năm học xem [phụ lục
2\.1](/sites/admission/files/Tuyen-sinh/2020/Hoc%20phi/Ph%E1%BB%A5%20l%E1%BB%A5c%202.1%20-%20Bang%20binh%20quan%20hoc%20phi%20khoa%202020%20chuong%20trinh%20chat%20luong%20cao.pdf);
đối với các ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư, học phí của năm thứ 5 (học kỳ thứ 9\)
sẽ được cập nhật và thông báo sau khi Bộ GD\&ĐT ban hành quy định về chuẩn
chương trình đào tạo đối với các trình độ của giáo dục đại học; mức học phí này
không bao gồm học phí Kỹ năng Tiếng Anh.
\- Mức học phí **tạm thu** (chưa tính học phí Tiếng Anh) khi sinh viên nhập học
năm 2020 như sau:
\+ Ngành: Kế toán, Tài chính ngân hàng, Luật, Việt Nam học (Du lịch và Quản lý
du lịch): **16\.500\.000** đồng.
\+ Ngành Công nghệ sinh học**,** Kỹ thuật xây dựng**,** Kỹ thuật điện**,** Kỹ
thuật điện tử \- viễn thông**,** Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa**,** Kỹ
thuật phần mềm**,** Khoa học máy tính**,** Thiết kế đồ họa**: 17\.000\.000**
đồng.
\+ Ngành Ngôn ngữ Anh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh:
**20\.000\.000** đồng.
\- Mức **tạm thu** học phí Tiếng Anh: **7\.000\.000** đồng (không tạm thu học
phí tiếng Anh đối với ngành ngôn ngữ Anh) **b. Kế hoạch thu học phí:**
\- Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ và có nghĩa vụ đóng học phí theo
thông báo của Phòng Tài chính
\- Thu học phí nhập học: theo thời gian làm thủ tục nhập học (tháng 9\-10/2020\)
\- Sinh viên đổi Biên lai học phí theo thông báo của Phòng Tài chính.
**2\.2\. Các môn kỹ năng Tiếng Anh, Tin học:**
**a. Về Tiếng Anh:**
Sinh viên nhập học tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi 4
kỹ năng Nghe, Đọc, Viết, Nói (kỹ năng Nghe – Đọc được kiểm tra theo đề Cambridge
English Placement Test)
\- Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung
chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ *được
miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn.*
\- Trường hợp chưa đạt các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào
tạo, sinh viên phải học bổ sung các học phần Tiếng Anh dự bị và *nộp riêng học
phí cho học phần Tiếng Anh dự bị này* (ngoài khung chương trình đào tạo).
\- Học phí chương trình tiếng Anh: khoảng **24****.100\.000** **đồng** cho các
cấp độ tiếng Anh theo khung chương trình đào tạo.
**b. Về Tin học:**
Sinh viên đã có Chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) quốc tế đạt 750 điểm
sẽ *được miễn học và không đóng tiền cho học phần Tin học tương ứng.*
**3\. Học phí chương trình đại học bằng tiếng Anh**
**3\.1\. Học phí:**
**a. Học phí:**
\- Học phí chương trình đại học bằng tiếng Anh khóa tuyển sinh năm 2020 được xác
định theo lộ trình đào tạo trong 4 năm học xem [phụ lục
3\.1](/sites/admission/files/Tuyen-sinh/2020/Hoc%20phi/Ph%E1%BB%A5%20l%E1%BB%A5c%203.1%20-%20Bang%20binh%20quan%20hoc%20phi%20khoa%202020%20chuong%20trinh%20dai%20hoc%20bang%20tieng%20Anh.pdf),
đối với các ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư, học phí của năm thứ 5 (học kỳ thứ 9\)
sẽ được cập nhật và thông báo sau khi Bộ GD\&ĐT ban hành quy định về chuẩn
chương trình đào tạo đối với các trình độ của giáo dục đại học; mức học phí này
không bao gồm học phí Kỹ năng Tiếng Anh.
\- Đối với sinh viên trúng tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh nhưng
chưa đạt chuẩn đầu vào tiếng Anh (IELTS 5\.0 hoặc tương đương, hoặc có kết quả
kì thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa chưa đạt đầu vào), sinh viên phải
học chương trình tiếng Anh dự bị tập trung cho đến khi đạt trình độ tương đương
tiếng Anh chuẩn đầu vào của chương trình. Học phí của chương trình dự bị tiếng
Anh khoảng **13\.500\.000 đồng**/học kỳ.
\- Mức học phí **tạm thu** (chưa tính học phí Tiếng Anh) khi sinh viên nhập học
năm 2020 như sau:
\+ Ngành Kế toán, Tài chính ngân hàng, Ngôn ngữ Anh, Việt Nam học (du lịch và
quản lý du lịch: **25\.000\.000** đồng.
\+ Ngành Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điều khiển và tự động
hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính: **26\.100\.000** đồng.
\+ Ngành Marketing, Quản trị kinh doanh (Nhà hàng \- Khách sạn), Kinh doanh quốc
tế: **26\.400\.000** đồng.
\- Mức **tạm thu** học phí Tiếng Anh: **9\.000\.000** đồng (không tạm thu học
phí tiếng Anh đối với ngành ngôn ngữ Anh) **b. Kế hoạch thu học phí:**
\- Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ và có nghĩa vụ đóng học phí theo
thông báo của Phòng Tài chính
\- Thu học phí nhập học: theo thời gian làm thủ tục nhập học (tháng 9\-10/2020\)
\- Sinh viên đổi Biên lai học phí theo thông báo của Phòng Tài chính.
**3\.2\. Các môn kỹ năng Tiếng Anh, Tin học:**
**a. Về Tiếng Anh:**
\- Sinh viên nhập học tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi
4 kỹ năng Nghe, Đọc, Viết, Nói (kỹ năng Nghe – Đọc được kiểm tra theo đề
Cambridge English Placement Test)
\- Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung
chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ *được
miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn.* Học phí bình quân của
chương trình tiếng Anh theo khung chương trình đào tạo khoảng
**26\.****500\.000** **đồng.**
**b. Về Tin học:**
Sinh viên đã có Chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) quốc tế đạt 750 điểm
sẽ *được miễn học và không đóng tiền cho học phần Tin học tương ứng.*
**4\. Chế độ miễn\-giảm học phí, chế độ học bổng**
**I. HỌC BỔNG DÀNH CHO TÂN SINH VIÊN VIỆT NAM KHÓA TUYỂN SINH NĂM 2020**
**1\. Học bổng Thủ khoa đầu vào:**
**1\.1\. Đối tượng:** Sinh viên trúng tuyển và nhập học tại Trường trong đợt
tuyển sinh đại học năm 2020\.
**1\.2\. Điều kiện:** Sinh viên đạt điểm xét tuyển cao nhất tính theo điểm thi
tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2020 của tất cả các phương thức xét
tuyển *(không tính điểm ưu tiên tuyển sinh)*.
**1\.3\. Mức cấp học bổng:**
* Học bổng toàn phần *(100% học phí)* năm học 2020\-2021 theo khung chương trình đào tạo tiêu chuẩn.
* Sinh viên được tặng kỷ niệm chương và vòng nguyệt quế vinh danh.
**2\. Học bổng Tân sinh viên dành cho các tỉnh:**
**2\.1\. Đối với sinh viên các tỉnh đã ký kết hợp tác toàn diện:** *(theo thỏa
thuận hợp tác giữa Ủy ban nhân dân tỉnh và Trường Đại học Tôn Đức Thắng)*
**2\.1\.1\. Đối tượng:** Sinh viên có hộ khẩu thường trú trong thời gian học
THPT trên 18 tháng và học trường THPT tại các tỉnh: Bình Định, Bình Thuận, Gia
Lai, Lâm Đồng, Quảng Ngãi, huyện Ngọc Hồi (tỉnh Kon Tum) trúng tuyển và nhập học
tại Trường trong đợt tuyển sinh đại học năm 2020\.
**2\.1\.2\. Điều kiện:** Sinh viên đạt điểm xét tuyển tính theo điểm thi tốt
nghiệp THPT năm 2020 của tất cả các phương thức xét tuyển **≥ 32/40 điểm**
*(không tính điểm ưu tiên tuyển sinh)*.
**2\.1\.3\. Số lượng và nguyên tắc xét học bổng:** Học bổng được xét từ cao
xuống thấp với số lượng tối đa là **10** suất học bổng/tỉnh.
**2\.1\.4\. Mức cấp học bổng:** Học bổng toàn phần *(100% học phí)* năm học
2020\-2021 theo khung chương trình đào tạo tiêu chuẩn.
**2\.2\. Đối với sinh viên tỉnh Ninh Thuận:** *(theo thông báo kết quả buổi làm
việc giữa Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận với Trường Đại học Tôn Đức Thắng)*
**2\.2\.1\. Đối tượng:** Sinh viên có hộ khẩu thường trú trong thời gian học
THPT trên 18 tháng và học trường THPT tại tỉnh Ninh Thuận trúng tuyển, nhập học
tại Trường trong đợt tuyển sinh đại học năm 2020\.
**2\.2\.2\. Điều kiện:** Sinh viên đạt điểm xét tuyển **cao nhất** và **≥
30,67/40 điểm** tính theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 của tất cả các
phương thức xét tuyển *(không tính điểm ưu tiên tuyển sinh)*.
**2\.2\.3\. Mức cấp học bổng:**
* **≥** **33,33/40** **điểm**: Học bổng toàn phần *(100% học phí \+ phí Ký túc xá)* năm học 2020\-2021 theo khung chương trình đào tạo tiêu chuẩn.
* **≥** **30,67/40 điểm** và £ **33,33/40 điểm**: Học bổng bán phần *(50% học phí \+ phí Ký túc xá)* năm học 2020\-2021 theo khung chương trình đào tạo tiêu chuẩn.
**3\. Học bổng Tân sinh viên các Trường Trung học phổ thông đã hợp tác với
Trường:**
**3\.1\. Đối tượng:** Sinh viên theo học tại Trường THPT ký kết với TDTU *(xét
theo trường THPT sinh viên theo học trong học kỳ 2 lớp 12\)* đã trúng tuyển và
nhập học tại Trường trong đợt tuyển sinh đại học năm 2020\.
**3\.2\. Điều kiện:** Sinh viên đạt điểm xét tuyển **cao nhất** của Trường THPT
và **³** **33,33/40 điểm** tính theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 của tất
cả các phương thức xét tuyển *(không tính điểm ưu tiên tuyển sinh)*.
**3\.3\. Mức cấp học bổng:** Học bổng toàn phần *(100% học phí)* năm học
2020\-2021 theo khung chương trình đào tạo tiêu chuẩn *(Học kỳ 1: 100% học phí
theo khung chương trình tiêu chuẩn; Học kỳ 2: 100% học phí theo khung chương
trình tiêu chuẩn khi sinh viên đạt kết quả Học tập, Rèn luyện học kỳ 1 từ Khá
trở lên).*
**4\. Học bổng Tân sinh viên đoạt giải Nhất cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc
gia:**
**4\.1\. Đối tượng:** Sinh viên đăng ký **xét tuyển thẳng** đợt tuyển sinh đại
học năm 2020 và nhập học tại Trường.
**4\.2\. Điều kiện:**
* Học sinh lớp 12 đoạt giải Nhất cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia năm 2020**.**
* Học sinh lớp 12 đoạt giải Nhất cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia năm 2019 và có học lực lớp 12 đạt loại Giỏi.
**4\.3\. Mức cấp học bổng:** Học bổng toàn phần *(100% học phí)* năm học
2020\-2021 theo khung chương trình đào tạo tiêu chuẩn.
**5\. Học bổng chương trình đại học bằng tiếng Anh:**
**5\.1\. Học bổng dành cho học sinh các Trường chuyên cả nước và một số Trường
trọng điểm tại TP. Hồ Chí Minh:**
**5\.1\.1\. Đối tượng:** Học sinh thuộc các Trường chuyên và Trường trọng điểm
tại TP. Hồ Chí Minh nằm trong chính sách được ưu tiên xét tuyển thẳng *(danh mục
đính kèm)* trúng tuyển và nhập học vào các ngành đại học bằng tiếng Anh tại
Trường đợt tuyển sinh đại học năm 2020 theo phương thức tuyển sinh theo kết quả
học tập bậc THPT.
**5\.1\.2\. Điều kiện:**
***Bảng 5\.1\.2 \- Điều kiện xét học bổng chương trình đại học bằng tiếng Anh
dành cho Trường chuyên, trọng điểm***
| **TT** | **Điều kiện xét học bổng** | | | **Mức học bổng** | **Số lượng** |
| --- | --- | --- | --- | --- | --- |
| **Điều kiện tiếng Anh** | **Điều kiện kết quả học tập** | |
| **Điều kiện học tập 5 học kì** | **Điều kiện học tập 6 học kì** |
| 1 | IELTS 5\.0 *(tương đương)* | \- Điểm trung bình môn Toán,Văn ≥ 7,0 điểm \- Tổng điểm xét tuyển *(không tính điểm ưu tiên)* ≥ 30 điểm | \- Điểm trung bình môn Toán,Văn ≥ 7,0 điểm \- Tổng điểm xét tuyển *(không tính điểm ưu tiên)* ≥ 31 điểm | **10%** học phí năm học 2020\-2021 | Tất cả SV đủ điều kiện này đều được xét học bổng |
| 2 | IELTS 5\.5 *(tương đương)* | \- Điểm trung bình môn Toán,Văn ≥ 7,0 điểm \- Tổng điểm xét tuyển *(không tính điểm ưu tiên)* ≥ 32 điểm | \- Điểm trung bình môn Toán,Văn ≥ 7,0 điểm \- Tổng điểm xét tuyển *(không tính điểm ưu tiên)* ≥ 33 điểm | **20%** học phí năm học 2020\-2021 | Chỉ tiêu mỗi ngành 6 SV (3SV/đợt) |
| 3 | IELTS 6\.0 *(tương đương)* | \- Điểm trung bình môn Toán,Văn ≥ 7,5 điểm \- Tổng điểm xét tuyển *(không tính điểm ưu tiên)* ≥ 34 điểm | \- Điểm trung bình môn Toán,Văn ≥ 7,5 điểm \- Tổng điểm xét tuyển *(không tính điểm ưu tiên)* ≥ 35 điểm | **50%** học phí năm học 2020\-2021 | Chỉ tiêu mỗi ngành 2 SV (1SV/đợt) |
| 4 | IELTS 6\.5 *(trở lên)* | \- Điểm trung bình môn Toán,Văn ≥ 7,5 điểm \- Tổng điểm xét tuyển *(không tính điểm ưu tiên)* ≥ 35 điểm | \- Điểm trung bình môn Toán,Văn ≥ 7,5 điểm \- Tổng điểm xét tuyển *(không tính điểm ưu tiên)* ≥ 35,5 điểm | **100%** học phí năm học 2020\-2021 | Chỉ tiêu mỗi ngành 1 SV (ưu tiên xét đợt 1\) |
**5\.1\.3\. Số lượng:**
* 12 suất học bổng toàn phần *(100% học phí)* năm học 2020\-2021 *(không tính học phí các môn học lại)*.
* 24 suất học bổng bán phần *(50% học phí)* năm học 2020\-2021 *(không tính học phí các môn học lại)*.
* 72 suất học bổng bao gồm 20% học phí năm học 2020\-2021 *(không tính học phí các môn học lại)*.
* Các sinh viên thỏa điều kiện được xét học bổng ở **Bảng 5\.1\.2** được xét học bổng bao gồm 10% học phí năm học 2020\-2021 *(không tính học phí các môn học lại)*.
**5\.1\.4\. Nguyên tắc:**
* Thí sinh đủ điều kiện xét học bổng ở **Bảng** **1\.2** đăng ký tuyển sinh theo đợt 1, đợt 2 của phương thức xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT.
* Học bổng được xét từ cao xuống, xét theo thứ tự ưu tiên từ học bổng 100%, 50%, 20% học phí theo từng đợt, những thí sinh đạt đủ điều kiện còn lại được cấp học bổng 10% học phí.
**5\.2\. Học bổng dành cho học sinh giỏi các Trường THPT đã hợp tác với Trường
nhập học chương trình đại học bằng tiếng Anh:**
**5\.2\.1\. Đối tượng và điều kiện:** Học sinh giỏi năm lớp 12, có chứng chỉ
IELTS 6\.0 trở lên hoặc tương đương, trúng tuyển đợt tuyển sinh đại học năm 2020
và nhập học chương trình đại học bằng tiếng Anh tại Trường, có điểm xét tuyển
tính theo điểm thi THPT Quốc gia năm 2020 của tất cả các phương thức xét tuyển ³
**28/40 điểm** *(không tính điểm ưu tiên tuyển sinh)* được tham gia xét học bổng
này.
**5\.2\.2\. Số lượng:**
* Tối đa 20 suất học bổng từ 20% \- 50% học phí năm học 2020\-2021 *(không tính học phí các môn học lại)*. Tùy số lượng thực tế để xét học bổng theo mức điểm từ mức học bổng bán phần *(50% học phí)* đến mức học bổng bao gồm 20% học phí *(trong đó thí sinh phải đạt điểm từ 30/40 điểm mới được xét mức học bổng bán phần 50% học phí)*.
* Các sinh viên thỏa đủ điều kiện còn lại được cấp học bổng bao gồm 10% học phí năm học 2020\-2021\.
**6\. Học bổng dành cho học sinh nhập học vào chương trình Du học luân chuyển
campus năm 2020, thỏa điều kiện được cấp học bổng như sau:**
* Học sinh đạt giải từ khuyến khích trở lên trong các cuộc thi học sinh giỏi từ cấp tỉnh trở lên (trong thời gian 3 năm THPT): cấp học bổng 100% học phí chính khóa Giai đoạn 1\.
* Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đạt trình độ B2 trở lên và điểm xét tuyển đạt 32/40 điểm trở lên: 05 suất học bổng 100% học phí chính khóa Giai đoạn 1\.
* Học sinh có điểm xét tuyển đạt từ 32/40 điểm trở lên: 05 suất học bổng 50% học phí chính khóa Giai đoạn 1\.
* Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đạt trình độ B2 trở lên: 05 suất học bổng 50% học phí chính khóa Giai đoạn 1\.
**7\. Các lưu ý khi xét học bổng Tân sinh viên Việt Nam Khóa tuyển sinh năm
2020:**
* Trường hợp có nhiều Tân sinh viên thỏa điều kiện học bổng và có cùng mức điểm xét học bổng thì sẽ xét ưu tiên học bổng theo điểm trung bình kết quả học tập năm lớp 12\.
* Trường hợp Tân sinh viên cùng lúc thỏa nhiều điều kiện học bổng thì sẽ được Nhà trường xét cấp học bổng cao nhất.
* Học bổng chương trình Du học luân chuyển campus sẽ được cấp khi sinh viên vào học chính khóa chương trình này.
* Những năm học tiếp theo, Nhà trường sẽ cấp học bổng Học tập \- Rèn luyện khi sinh viên thỏa các điều kiện xét học bổng.
**II. HỌC BỔNG DÀNH CHO SINH VIÊN QUỐC TẾ KHÓA TUYỂN SINH NĂM 2020**
Học bổng dành cho lưu học sinh được cấp theo Quyết định của Nhà trường, gồm các
loại học bổng như sau:
**1\. Học bổng cho lưu học sinh có quốc tịch Thailand, Laos, Cambodia (mỗi nước
10 Trường THPT được xét cấp học bổng):** cấp 05 suất học bổng 100% hoặc 10 suất
học bổng 50% cho mỗi Trường THPT cho lưu học sinh học chương trình đại học bằng
tiếng Việt *(gồm 01 năm học chương trình dự bị tiếng Việt và 04 năm học đại
học).*
**2\. Học bổng cho lưu học sinh các nước Philippines, Myanmar:** 40 suất học
bổng 100% chương trình đại học bằng tiếng Việt cho mỗi nước *(gồm 01 năm học
chương trình dự bị tiếng Việt và 04 năm học đại học)*; 10 suất học bổng 100%
chương trình đại học bằng tiếng Anh *(gồm 4 năm học đại học với điều kiện tiếng
Anh đạt trình độ từ IELTS 5\.0\).*
**3\. Học bổng cho lưu học sinh học tại các Trường THPT quốc tế tại Việt Nam:**
cấp học bổng cho 05 trường THPT quốc tế, 02 suất học bổng/Trường THPT quốc tế:
* 01 suất học bổng 100% chương trình đại học bằng tiếng Việt *(gồm 01 năm học chương trình dự bị tiếng Việt và 04 năm học đại học)*, điều kiện học lực khá trở lên.
* 01 suất học bổng 100% chương trình đại học bằng tiếng Anh *(gồm 4 năm học đại học với điều kiện tiếng Anh đạt trình độ từ IELTS 5\.0\)*, điều kiện học lực khá trở lên.
**4\. Học bổng cho lưu học sinh khác (không có quốc tịch thuộc Thailand, Laos,
Cambodia, Philippines, Myanmar):** 05 suất học bổng 100% chương trình đại học
bằng tiếng Việt *(gồm 01 năm học chương trình dự bị tiếng Việt và 04 năm học đại
học)*, điều kiện học lực từ trung bình khá trở lên. Học bổng dành cho lưu học
sinh mục này bao gồm học phí và ký túc xá. Học bổng được xét lại hàng năm dựa
trên kết quả học tập và ngừng cấp học bổng nếu kết quả học tập trong năm học đạt
xếp loại yếu.
**5\. Học bổng chương trình đại học bằng tiếng Anh:**
**5\.1 Đối tượng:** Thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện tuyển thẳng theo qui
chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục \& Đào tạo và của TDTU *(ngoại trừ thí sinh có
quốc tịch Philippines hoặc Myanmar sẽ thực hiện theo chính sách học bổng ở phần
II.B, mục 1\.2; thí sinh học tại các Trường THPT quốc tế tại Việt Nam sẽ thực
hiện theo chính sách học bổng ở phần II.B, mục 1\.3\).*
**5\.2\. Số lượng:**
* **100** suất học bổng, trong đó có **50** suất học bổng 100% học phí năm học 2020\-2021, **50** suất học bổng 80% học phí năm học 2020\-2021 *(không xét học phí các môn học lại).* Những năm tiếp theo, sinh viên sẽ được cấp học bổng khi đạt kết quả học tập từ 6,0 trở lên. Các trường hợp ngoại lệ do Hội đồng xét học bổng hàng năm xem xét.
* Tất cả sinh viên quốc tế được nhận học bổng đều được hỗ trợ 100% phí Ký túc xá trong 04 năm đại học.
**5\.3\. Điều kiện xét học bổng *(được chia làm 2 vòng)*:**
* Vòng 1: Sinh viên từ nước có bản ngữ là tiếng Anh *(danh mục các nước bản ngữ tiếng Anh do Hội đồng xét học bổng xác định)* được qua vòng này, nếu bản ngữ không phải tiếng Anh thì phải đạt IELTS tối thiểu 5\.0 hoặc tương đương hoặc đạt kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Anh của TDTU.
* Vòng 2: Sinh viên đạt điều kiện vòng 1, xét vòng 2 phải đạt điểm trung bình học lực năm cuối của chương trình trung học phổ thông hoặc tương đương từ 6,5 điểm trở lên *(hoặc học lực từ trung bình khá trở lên)*.
**5\.4\. Hội đồng xét học bổng:** Hội đồng bao gồm 01 thành viên Ban Giám hiệu,
Khoa Giáo dục quốc tế, các Khoa có sinh viên xét cấp học bổng. Hội đồng sẽ xét
học bổng theo kết quả học tập năm cuối của chương trình trung học phổ thông từ
cao xuống thấp.
###
### **Chương trình học bổng đặc biệt của Đại học Tôn Đức Thắng dành cho 8 ngành tuyển sinh năm 2020**
Nhằm hỗ trợ cho các bạn tân sinh viên vượt qua mùa dịch COVID\-19, Đại học Tôn
Đức Thắng (TDTU) công bố chương trình học bổng đặc biệt dành cho tân sinh viên
Khóa 24 như sau:
**\- Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Ngành Quy hoạch vùng và đô
thị:** 5 suất/ngành với trị giá 50% học phí Học kì I/2020\-2021\. Học bổng áp
dụng cho các sinh viên thuộc Khu vực 1 và Khu vực 2\-NT, trúng tuyển vào TDTU
theo tất cả các phương thức.
**\- Ngành Thiết kế công nghiệp:** 5 suất với trị giá 50% học phí Học kì
I/2020\-2021\. Học bổng áp dụng cho sinh viên trúng tuyển vào TDTU theo tất cả
các phương thức, ưu tiên cho các sinh viên có hoàn cảnh khó khăn.
**\- Ngành Golf:** 15 suất với trị giá 25% học phí Học kì I/2020\-2021\. Học
bổng áp dụng cho sinh viên trúng tuyển vào TDTU theo tất cả các phương thức
**\- Ngành Công tác xã hội:** 60 suất với trị giá 25% học phí Học kì
I/2020\-2021\. Học bổng áp dụng cho sinh viên trúng tuyển vào TDTU theo tất cả
các phương thức
**\- Ngành Bảo hộ lao động:** 100 suất với trị giá 25% học phí Học kì
I/2020\-2021\. Học bổng áp dụng cho sinh viên trúng tuyển vào TDTU theo tất cả
các phương thức.
**\- Ngành Toán ứng dụng, Ngành Thống kê:** 60 suất/ngành, trị giá 25% học phí
Học kì I/2020\-2021\. Học bổng áp dụng cho sinh viên trúng tuyển vào TDTU theo
tất cả các phương thức.
Đối với tất cả các ngành trên, sau khi kết thúc Học kỳ I/2020\-2021, Nhà trường
sẽ căn cứ vào kết quả học tập và rèn luyện của sinh viên để cấp học bổng theo
chính sách của Trường. Riêng với 2 ngành Kỹ thuật xây dựng công trình và Quy
hoạch vùng và đô thị, Khoa sẽ tìm học bổng tài trợ 100% học phí cho sinh viên
trong học kì tiếp theo nếu SV đạt học lực giỏi, rèn luyện tốt trở lên.
\*Tham khảo Học phí \- học bổng năm 2019 ([tại
đây)](https://admission.tdtu.edu.vn/hoc-tai-tdtu/hoc-phi-hoc-bong)
## Học tại TDTU
[Chọn TDTU, tại sao?](/hoc-tai-tdtu/chon-tdtu-de-xay-dung-tuong-lai-tai-sao)
[Các campus của TDTU](/hoc-tai-tdtu/cac-campus-cua-tdtu)
[Toàn cảnh TDTU](/hoc-tai-tdtu/hinh-anh-tdtu)
[Học phí\-học bổng](/hoc-tai-tdtu/hoc-phi-hoc-bong-2024)
[Ký túc xá](/hoc-tai-tdtu/ky-tuc-xa)
[Các tiện ích](/hoc-tai-tdtu/cac-tien-ich)
[Hỗ trợ sinh viên](/hoc-tai-tdtu/ho-tro-sinh-vien)
## Tuyển sinh Đại học 2024
[Phương thức xét tuyển](/dai-hoc/tuyen-sinh/phuong-thuc-2024)
[Đăng ký xét tuyển](https://xettuyen.tdtu.edu.vn/)
[Đăng ký thi năng khiếu](https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn/)
## Liên hệ
**[Trường Đại học Tôn Đức Thắng](https://tdtu.edu.vn/)**
Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Tư vấn tuyển sinh đại học:
* **Hotline**: 19002024
* **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected])
Tư vấn tuyển sinh sau đại học:
* **Hotline**: 0944 314 466
* **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected])
Tư vấn liên kết đào tạo quốc tế:
* **Hotline**: 0935 035 270
* **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected])
## Đại học
* [Phương thức tuyển sinh 2024](/dai-hoc/tuyen-sinh/phuong-thuc-2024)
* [Quy chế tuyển sinh 2024](/tuyen-sinh/2024/quy-che-tuyen-sinh-2024)
* [Danh mục ngành](/dai-hoc/nganh-hoc)
* [Tra cứu hồ sơ](http://xettuyen.tdtu.edu.vn)
* [Phân hiệu Khánh Hòa](https://khanhhoa.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh)
## Sau đại học
* [Hồ sơ dự tuyển](/sau-dai-hoc/ho-so-tuyen-sinh)
* [Đăng ký dự tuyển](http://tuyensinhsaudaihoc.tdtu.edu.vn/)
* [Danh mục ngành](/sau-dai-hoc/danh-muc-nganh)
* [Chương trình thạc sĩ](/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-thac-si)
* [Chương trình tiến sĩ](/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-tien-si)
**Kết nối TDTU**
[![](/sites/admission/files/Home/logo/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/tonducthanguniversity/)
[![](/sites/admission/files/Home/logo/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/TDTUChannel)
[![](/sites/admission23/files/Admission-2023/icon/tik-tok.png)](https://www.tiktok.com/@tdtuchannel)
[![](/sites/admission/files/Home/logo/linkedin.png)](https://www.linkedin.com/school/ton-duc-thang-university)
## Hỗ trợ
* [Học phí \- học bổng](/hoc-tai-tdtu/hoc-phi-hoc-bong-2024)
* [Ký túc xá](/thong-tin-ky-tuc-xa-truong-dai-hoc-ton-duc-thang)
* [Tư vấn](/tu-van)
* [Hỗ trợ sinh viên](/hoc-tai-tdtu/ho-tro-sinh-vien)
## Thông tin
* [Công khai thông tin](https://tdtu.edu.vn/cong-khai-thong-tin/2023)
* [Cơ sở vật chất](/gioi-thieu/co-so-vat-chat)
* [Open Day 2024](/tdtu-open-day-2024)
* [Trải nghiệm TDTU](https://discovery.tdtu.edu.vn/)
[Trường Đại học Tôn Đức Thắng](https://tdtu.edu.vn/)
Trường công lập
Copyright © Ton Duc Thang University
| Học phí-học bổng 2020 | Tuyển sinh Nhảy đến nội dung x Tuyển sinh English Main navigation Đại học Sau đại học Tư vấn Open Day 2024 Giảng viên/Viên chức Sinh viên Cựu sinh viên Học phí-học bổng 2020 1. Học phí chương trình tiêu chuẩn 1.1. Học phí: Căn cứ theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2018 về “Qui định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015-2016 đến 2020-2021” ; Căn cứ nội dung tại khoản 1, Điều 1, Nghị quyết số 01/2020/HĐT-NQ ngày 26 tháng 03 năm 2020 của Phiên họp định kỳ Hội đồng trường Trường đại học Tôn Đức Thắng về việc “100% thành viên Hội đồng chấp thuận việc không tăng học phí sinh viên Trường đại học Tôn Đức Thắng năm học 2020-2021; giữ nguyên học phí cho học sinh cũ của VFIS; đồng thời Nhà trường nghiên cứu để có chính sách hỗ trợ phù hợp cho sinh viên thuộc gia đình có hoàn cảnh khó khăn do ảnh hưởng bởi Dịch cúm COVID-19”; Nay Nhà trường thông báo mức học phí năm học 2020-2021 trình độ đại học – chương trình tiêu chuẩn (trừ ngành Golf), tuyển sinh năm 2020 (bình quân chung toàn khóa học/năm & dựa trên khung chương trình đào tạo) a. Học phí trung bình: Nhóm ngành Tên ngành Học phí trung bình Nhóm ngành 1 - Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học (chuyên ngành du lịch) - Kế toán, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Marketing, Quan hệ lao động, Quản lý thể thao, Luật, Kinh doanh quốc tế - Toán ứng dụng, Thống kê - Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc 18.500.000 đồng/năm Nhóm ngành 2 - Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học - Bảo hộ lao động, Kỹ thuật môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường - Các ngành Điện – điện tử - Các ngành Công nghệ thông tin - Các ngành Mỹ thuật công nghiệp - Các ngành Xây dựng, Quản lý công trình đô thị, Kiến trúc 22.000.000 đồng/năm Ngành khác Dược 42.000.000 đồng/năm Học phí ngành Golf theo lộ trình đào tạo như sau: Học kỳ 1 (đồng) Học kỳ 2 (đồng) Học kỳ 3 (đồng) Năm 1 14.506.500 20.591.000 2.800.000 Năm 2 29.151.000 29.214.000 3.467.000 Năm 3 29.524.000 23.411.000 4.800.000 Năm 4 23.950.000 14.918.000 0 - Mức học phí tạm thu của sinh viên nhập học (năm 2020) như sau: + Khối ngành (1) tạm thu 9.500.000 đồng; + Khối ngành (2) tạm thu 11.000.000 đồng; + Ngành Dược tạm thu 21.000.000 đồng; + Ngành Golf tạm thu 14.500.000 đồng. - Dựa trên đơn giá học phí theo môn học và tổng số môn học của từng sinh viên trong học kỳ 1 năm học 2020-2021, Nhà Trường sẽ kết chuyển phần chênh lệch học phí (thừa hoặc thiếu) sang học kỳ tiếp theo của năm học 2020-2021. - Học phí của các năm tiếp theo sẽ được điều chỉnh theo Quy định của Nhà nước. b. Kế hoạch thu học phí: - Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ, dựa vào kết quả đăng ký kế hoạch học tập, đăng ký môn học của sinh viên. - Sinh viên có nghĩa vụ đóng học phí theo thông báo của Phòng Tài chính - Thu học phí nhập học: theo thời gian làm thủ tục nhập học (tháng 9-10/2020) - Sinh viên đổi Biên lai học phí theo thông báo của Phòng Tài chính. 1.2. Các môn kỹ năng Tiếng Anh, Tin học: Học phí Tiếng Anh trong khung chương trình đào tạo và Tin học đã tính trong học phí bình quân chung. a. Về Tiếng Anh: - Sinh viên nhập học tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi 4 kỹ năng Nghe, Đọc, Viết, Nói (kỹ năng Nghe – Đọc được kiểm tra theo đề Cambridge English Placement Test). - Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn. - Trường hợp chưa đạt cấp độ Tiếng Anh 1, sinh viên phải học bổ sung các học phần Tiếng Anh dự bị và nộp riêng học phí cho học phần Tiếng Anh dự bị này (ngoài khung chương trình đào tạo). b. Về Tin học: Sinh viên đã có Chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) quốc tế đạt 750 điểm sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần Tin học tương ứng. 2. Học phí chương trình chất lượng cao 2.1. Học phí: a. Học phí: - Học phí chương trình Chất lượng cao khóa tuyển sinh năm 2020 được xác định theo lộ trình đào tạo trong 4 năm học xem phụ lục 2.1 ; đối với các ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư, học phí của năm thứ 5 (học kỳ thứ 9) sẽ được cập nhật và thông báo sau khi Bộ GD&ĐT ban hành quy định về chuẩn chương trình đào tạo đối với các trình độ của giáo dục đại học; mức học phí này không bao gồm học phí Kỹ năng Tiếng Anh. - Mức học phí tạm thu (chưa tính học phí Tiếng Anh) khi sinh viên nhập học năm 2020 như sau: + Ngành: Kế toán, Tài chính ngân hàng, Luật, Việt Nam học (Du lịch và Quản lý du lịch): 16.500.000 đồng. + Ngành Công nghệ sinh học , Kỹ thuật xây dựng , Kỹ thuật điện , Kỹ thuật điện tử - viễn thông , Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa , Kỹ thuật phần mềm , Khoa học máy tính , Thiết kế đồ họa : 17.000.000 đồng. + Ngành Ngôn ngữ Anh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh: 20.000.000 đồng. - Mức tạm thu học phí Tiếng Anh: 7.000.000 đồng (không tạm thu học phí tiếng Anh đối với ngành ngôn ngữ Anh) b. Kế hoạch thu học phí: - Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ và có nghĩa vụ đóng học phí theo thông báo của Phòng Tài chính - Thu học phí nhập học: theo thời gian làm thủ tục nhập học (tháng 9-10/2020) - Sinh viên đổi Biên lai học phí theo thông báo của Phòng Tài chính. 2.2. Các môn kỹ năng Tiếng Anh, Tin học: a. Về Tiếng Anh: Sinh viên nhập học tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi 4 kỹ năng Nghe, Đọc, Viết, Nói (kỹ năng Nghe – Đọc được kiểm tra theo đề Cambridge English Placement Test) - Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn. - Trường hợp chưa đạt các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo, sinh viên phải học bổ sung các học phần Tiếng Anh dự bị và nộp riêng học phí cho học phần Tiếng Anh dự bị này (ngoài khung chương trình đào tạo). - Học phí chương trình tiếng Anh: khoảng 24 .100.000 đồng cho các cấp độ tiếng Anh theo khung chương trình đào tạo. b. Về Tin học: Sinh viên đã có Chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) quốc tế đạt 750 điểm sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần Tin học tương ứng. 3. Học phí chương trình đại học bằng tiếng Anh 3.1. Học phí: a. Học phí: - Học phí chương trình đại học bằng tiếng Anh khóa tuyển sinh năm 2020 được xác định theo lộ trình đào tạo trong 4 năm học xem phụ lục 3.1 , đối với các ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư, học phí của năm thứ 5 (học kỳ thứ 9) sẽ được cập nhật và thông báo sau khi Bộ GD&ĐT ban hành quy định về chuẩn chương trình đào tạo đối với các trình độ của giáo dục đại học; mức học phí này không bao gồm học phí Kỹ năng Tiếng Anh. - Đối với sinh viên trúng tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh nhưng chưa đạt chuẩn đầu vào tiếng Anh (IELTS 5.0 hoặc tương đương, hoặc có kết quả kì thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa chưa đạt đầu vào), sinh viên phải học chương trình tiếng Anh dự bị tập trung cho đến khi đạt trình độ tương đương tiếng Anh chuẩn đầu vào của chương trình. Học phí của chương trình dự bị tiếng Anh khoảng 13.500.000 đồng /học kỳ. - Mức học phí tạm thu (chưa tính học phí Tiếng Anh) khi sinh viên nhập học năm 2020 như sau: + Ngành Kế toán, Tài chính ngân hàng, Ngôn ngữ Anh, Việt Nam học (du lịch và quản lý du lịch: 25.000.000 đồng. + Ngành Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính: 26.100.000 đồng. + Ngành Marketing, Quản trị kinh doanh (Nhà hàng - Khách sạn), Kinh doanh quốc tế: 26.400.000 đồng. - Mức tạm thu học phí Tiếng Anh: 9.000.000 đồng (không tạm thu học phí tiếng Anh đối với ngành ngôn ngữ Anh) b. Kế hoạch thu học phí: - Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ và có nghĩa vụ đóng học phí theo thông báo của Phòng Tài chính - Thu học phí nhập học: theo thời gian làm thủ tục nhập học (tháng 9-10/2020) - Sinh viên đổi Biên lai học phí theo thông báo của Phòng Tài chính. 3.2. Các môn kỹ năng Tiếng Anh, Tin học: a. Về Tiếng Anh: - Sinh viên nhập học tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi 4 kỹ năng Nghe, Đọc, Viết, Nói (kỹ năng Nghe – Đọc được kiểm tra theo đề Cambridge English Placement Test) - Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn. Học phí bình quân của chương trình tiếng Anh theo khung chương trình đào tạo khoảng 26. 500.000 đồng. b. Về Tin học: Sinh viên đã có Chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) quốc tế đạt 750 điểm sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần Tin học tương ứng. 4. Chế độ miễn-giảm học phí, chế độ học bổng I. HỌC BỔNG DÀNH CHO TÂN SINH VIÊN VIỆT NAM KHÓA TUYỂN SINH NĂM 2020 1. Học bổng Thủ khoa đầu vào: 1.1. Đối tượng: Sinh viên trúng tuyển và nhập học tại Trường trong đợt tuyển sinh đại học năm 2020. 1.2. Điều kiện: Sinh viên đạt điểm xét tuyển cao nhất tính theo điểm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2020 của tất cả các phương thức xét tuyển (không tính điểm ưu tiên tuyển sinh) . 1.3. Mức cấp học bổng: Học bổng toàn phần (100% học phí) năm học 2020-2021 theo khung chương trình đào tạo tiêu chuẩn. Sinh viên được tặng kỷ niệm chương và vòng nguyệt quế vinh danh. 2. Học bổng Tân sinh viên dành cho các tỉnh: 2.1. Đối với sinh viên các tỉnh đã ký kết hợp tác toàn diện: (theo thỏa thuận hợp tác giữa Ủy ban nhân dân tỉnh và Trường Đại học Tôn Đức Thắng) 2.1.1. Đối tượng: Sinh viên có hộ khẩu thường trú trong thời gian học THPT trên 18 tháng và học trường THPT tại các tỉnh: Bình Định, Bình Thuận, Gia Lai, Lâm Đồng, Quảng Ngãi, huyện Ngọc Hồi (tỉnh Kon Tum) trúng tuyển và nhập học tại Trường trong đợt tuyển sinh đại học năm 2020. 2.1.2. Điều kiện: Sinh viên đạt điểm xét tuyển tính theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 của tất cả các phương thức xét tuyển ≥ 32/40 điểm (không tính điểm ưu tiên tuyển sinh) . 2.1.3. Số lượng và nguyên tắc xét học bổng: Học bổng được xét từ cao xuống thấp với số lượng tối đa là 10 suất học bổng/tỉnh. 2.1.4. Mức cấp học bổng: Học bổng toàn phần (100% học phí) năm học 2020-2021 theo khung chương trình đào tạo tiêu chuẩn. 2.2. Đối với sinh viên tỉnh Ninh Thuận: (theo thông báo kết quả buổi làm việc giữa Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận với Trường Đại học Tôn Đức Thắng) 2.2.1. Đối tượng: Sinh viên có hộ khẩu thường trú trong thời gian học THPT trên 18 tháng và học trường THPT tại tỉnh Ninh Thuận trúng tuyển, nhập học tại Trường trong đợt tuyển sinh đại học năm 2020. 2.2.2. Điều kiện: Sinh viên đạt điểm xét tuyển cao nhất và ≥ 30,67/40 điểm tính theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 của tất cả các phương thức xét tuyển (không tính điểm ưu tiên tuyển sinh) . 2.2.3. Mức cấp học bổng: ≥ 33,33/40 điểm : Học bổng toàn phần (100% học phí + phí Ký túc xá) năm học 2020-2021 theo khung chương trình đào tạo tiêu chuẩn. ≥ 30,67/40 điểm và £ 33,33/40 điểm : Học bổng bán phần (50% học phí + phí Ký túc xá) năm học 2020-2021 theo khung chương trình đào tạo tiêu chuẩn. 3. Học bổng Tân sinh viên các Trường Trung học phổ thông đã hợp tác với Trường: 3.1. Đối tượng: Sinh viên theo học tại Trường THPT ký kết với TDTU (xét theo trường THPT sinh viên theo học trong học kỳ 2 lớp 12) đã trúng tuyển và nhập học tại Trường trong đợt tuyển sinh đại học năm 2020. 3.2. Điều kiện: Sinh viên đạt điểm xét tuyển cao nhất của Trường THPT và ³ 33,33/40 điểm tính theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 của tất cả các phương thức xét tuyển (không tính điểm ưu tiên tuyển sinh) . 3.3. Mức cấp học bổng: Học bổng toàn phần (100% học phí) năm học 2020-2021 theo khung chương trình đào tạo tiêu chuẩn (Học kỳ 1: 100% học phí theo khung chương trình tiêu chuẩn; Học kỳ 2: 100% học phí theo khung chương trình tiêu chuẩn khi sinh viên đạt kết quả Học tập, Rèn luyện học kỳ 1 từ Khá trở lên). 4. Học bổng Tân sinh viên đoạt giải Nhất cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia: 4.1. Đối tượng: Sinh viên đăng ký xét tuyển thẳng đợt tuyển sinh đại học năm 2020 và nhập học tại Trường. 4.2. Điều kiện: Học sinh lớp 12 đoạt giải Nhất cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia năm 2020 . Học sinh lớp 12 đoạt giải Nhất cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia năm 2019 và có học lực lớp 12 đạt loại Giỏi. 4.3. Mức cấp học bổng: Học bổng toàn phần (100% học phí) năm học 2020-2021 theo khung chương trình đào tạo tiêu chuẩn. 5. Học bổng chương trình đại học bằng tiếng Anh: 5.1. Học bổng dành cho học sinh các Trường chuyên cả nước và một số Trường trọng điểm tại TP. Hồ Chí Minh: 5.1.1. Đối tượng: Học sinh thuộc các Trường chuyên và Trường trọng điểm tại TP. Hồ Chí Minh nằm trong chính sách được ưu tiên xét tuyển thẳng (danh mục đính kèm) trúng tuyển và nhập học vào các ngành đại học bằng tiếng Anh tại Trường đợt tuyển sinh đại học năm 2020 theo phương thức tuyển sinh theo kết quả học tập bậc THPT. 5.1.2. Điều kiện: Bảng 5.1.2 - Điều kiện xét học bổng chương trình đại học bằng tiếng Anh dành cho Trường chuyên, trọng điểm TT Điều kiện xét học bổng Mức học bổng Số lượng Điều kiện tiếng Anh Điều kiện kết quả học tập Điều kiện học tập 5 học kì Điều kiện học tập 6 học kì 1 IELTS 5.0 (tương đương) - Điểm trung bình môn Toán,Văn ≥ 7,0 điểm - Tổng điểm xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) ≥ 30 điểm - Điểm trung bình môn Toán,Văn ≥ 7,0 điểm - Tổng điểm xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) ≥ 31 điểm 10% học phí năm học 2020-2021 Tất cả SV đủ điều kiện này đều được xét học bổng 2 IELTS 5.5 (tương đương) - Điểm trung bình môn Toán,Văn ≥ 7,0 điểm - Tổng điểm xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) ≥ 32 điểm - Điểm trung bình môn Toán,Văn ≥ 7,0 điểm - Tổng điểm xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) ≥ 33 điểm 20% học phí năm học 2020-2021 Chỉ tiêu mỗi ngành 6 SV (3SV/đợt) 3 IELTS 6.0 (tương đương) - Điểm trung bình môn Toán,Văn ≥ 7,5 điểm - Tổng điểm xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) ≥ 34 điểm - Điểm trung bình môn Toán,Văn ≥ 7,5 điểm - Tổng điểm xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) ≥ 35 điểm 50% học phí năm học 2020-2021 Chỉ tiêu mỗi ngành 2 SV (1SV/đợt) 4 IELTS 6.5 (trở lên) - Điểm trung bình môn Toán,Văn ≥ 7,5 điểm - Tổng điểm xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) ≥ 35 điểm - Điểm trung bình môn Toán,Văn ≥ 7,5 điểm - Tổng điểm xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) ≥ 35,5 điểm 100% học phí năm học 2020-2021 Chỉ tiêu mỗi ngành 1 SV (ưu tiên xét đợt 1) 5.1.3. Số lượng: 12 suất học bổng toàn phần (100% học phí) năm học 2020-2021 (không tính học phí các môn học lại) . 24 suất học bổng bán phần (50% học phí) năm học 2020-2021 (không tính học phí các môn học lại) . 72 suất học bổng bao gồm 20% học phí năm học 2020-2021 (không tính học phí các môn học lại) . Các sinh viên thỏa điều kiện được xét học bổng ở Bảng 5.1.2 được xét học bổng bao gồm 10% học phí năm học 2020-2021 (không tính học phí các môn học lại) . 5.1.4. Nguyên tắc: Thí sinh đủ điều kiện xét học bổng ở Bảng 1.2 đăng ký tuyển sinh theo đợt 1, đợt 2 của phương thức xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT. Học bổng được xét từ cao xuống, xét theo thứ tự ưu tiên từ học bổng 100%, 50%, 20% học phí theo từng đợt, những thí sinh đạt đủ điều kiện còn lại được cấp học bổng 10% học phí. 5.2. Học bổng dành cho học sinh giỏi các Trường THPT đã hợp tác với Trường nhập học chương trình đại học bằng tiếng Anh: 5.2.1. Đối tượng và điều kiện: Học sinh giỏi năm lớp 12, có chứng chỉ IELTS 6.0 trở lên hoặc tương đương, trúng tuyển đợt tuyển sinh đại học năm 2020 và nhập học chương trình đại học bằng tiếng Anh tại Trường, có điểm xét tuyển tính theo điểm thi THPT Quốc gia năm 2020 của tất cả các phương thức xét tuyển ³ 28/40 điểm (không tính điểm ưu tiên tuyển sinh) được tham gia xét học bổng này. 5.2.2. Số lượng: Tối đa 20 suất học bổng từ 20% - 50% học phí năm học 2020-2021 (không tính học phí các môn học lại) . Tùy số lượng thực tế để xét học bổng theo mức điểm từ mức học bổng bán phần (50% học phí) đến mức học bổng bao gồm 20% học phí (trong đó thí sinh phải đạt điểm từ 30/40 điểm mới được xét mức học bổng bán phần 50% học phí) . Các sinh viên thỏa đủ điều kiện còn lại được cấp học bổng bao gồm 10% học phí năm học 2020-2021. 6. Học bổng dành cho học sinh nhập học vào chương trình Du học luân chuyển campus năm 2020, thỏa điều kiện được cấp học bổng như sau: Học sinh đạt giải từ khuyến khích trở lên trong các cuộc thi học sinh giỏi từ cấp tỉnh trở lên (trong thời gian 3 năm THPT): cấp học bổng 100% học phí chính khóa Giai đoạn 1. Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đạt trình độ B2 trở lên và điểm xét tuyển đạt 32/40 điểm trở lên: 05 suất học bổng 100% học phí chính khóa Giai đoạn 1. Học sinh có điểm xét tuyển đạt từ 32/40 điểm trở lên: 05 suất học bổng 50% học phí chính khóa Giai đoạn 1. Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đạt trình độ B2 trở lên: 05 suất học bổng 50% học phí chính khóa Giai đoạn 1. 7. Các lưu ý khi xét học bổng Tân sinh viên Việt Nam Khóa tuyển sinh năm 2020: Trường hợp có nhiều Tân sinh viên thỏa điều kiện học bổng và có cùng mức điểm xét học bổng thì sẽ xét ưu tiên học bổng theo điểm trung bình kết quả học tập năm lớp 12. Trường hợp Tân sinh viên cùng lúc thỏa nhiều điều kiện học bổng thì sẽ được Nhà trường xét cấp học bổng cao nhất. Học bổng chương trình Du học luân chuyển campus sẽ được cấp khi sinh viên vào học chính khóa chương trình này. Những năm học tiếp theo, Nhà trường sẽ cấp học bổng Học tập - Rèn luyện khi sinh viên thỏa các điều kiện xét học bổng. II. HỌC BỔNG DÀNH CHO SINH VIÊN QUỐC TẾ KHÓA TUYỂN SINH NĂM 2020 Học bổng dành cho lưu học sinh được cấp theo Quyết định của Nhà trường, gồm các loại học bổng như sau: 1. Học bổng cho lưu học sinh có quốc tịch Thailand, Laos, Cambodia (mỗi nước 10 Trường THPT được xét cấp học bổng): cấp 05 suất học bổng 100% hoặc 10 suất học bổng 50% cho mỗi Trường THPT cho lưu học sinh học chương trình đại học bằng tiếng Việt (gồm 01 năm học chương trình dự bị tiếng Việt và 04 năm học đại học). 2. Học bổng cho lưu học sinh các nước Philippines, Myanmar: 40 suất học bổng 100% chương trình đại học bằng tiếng Việt cho mỗi nước (gồm 01 năm học chương trình dự bị tiếng Việt và 04 năm học đại học) ; 10 suất học bổng 100% chương trình đại học bằng tiếng Anh (gồm 4 năm học đại học với điều kiện tiếng Anh đạt trình độ từ IELTS 5.0). 3. Học bổng cho lưu học sinh học tại các Trường THPT quốc tế tại Việt Nam: cấp học bổng cho 05 trường THPT quốc tế, 02 suất học bổng/Trường THPT quốc tế: 01 suất học bổng 100% chương trình đại học bằng tiếng Việt (gồm 01 năm học chương trình dự bị tiếng Việt và 04 năm học đại học) , điều kiện học lực khá trở lên. 01 suất học bổng 100% chương trình đại học bằng tiếng Anh (gồm 4 năm học đại học với điều kiện tiếng Anh đạt trình độ từ IELTS 5.0) , điều kiện học lực khá trở lên. 4. Học bổng cho lưu học sinh khác (không có quốc tịch thuộc Thailand, Laos, Cambodia, Philippines, Myanmar): 05 suất học bổng 100% chương trình đại học bằng tiếng Việt (gồm 01 năm học chương trình dự bị tiếng Việt và 04 năm học đại học) , điều kiện học lực từ trung bình khá trở lên. Học bổng dành cho lưu học sinh mục này bao gồm học phí và ký túc xá. Học bổng được xét lại hàng năm dựa trên kết quả học tập và ngừng cấp học bổng nếu kết quả học tập trong năm học đạt xếp loại yếu. 5. Học bổng chương trình đại học bằng tiếng Anh: 5.1 Đối tượng: Thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện tuyển thẳng theo qui chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo và của TDTU (ngoại trừ thí sinh có quốc tịch Philippines hoặc Myanmar sẽ thực hiện theo chính sách học bổng ở phần II.B, mục 1.2; thí sinh học tại các Trường THPT quốc tế tại Việt Nam sẽ thực hiện theo chính sách học bổng ở phần II.B, mục 1.3). 5.2. Số lượng: 100 suất học bổng, trong đó có 50 suất học bổng 100% học phí năm học 2020-2021, 50 suất học bổng 80% học phí năm học 2020-2021 (không xét học phí các môn học lại). Những năm tiếp theo, sinh viên sẽ được cấp học bổng khi đạt kết quả học tập từ 6,0 trở lên. Các trường hợp ngoại lệ do Hội đồng xét học bổng hàng năm xem xét. Tất cả sinh viên quốc tế được nhận học bổng đều được hỗ trợ 100% phí Ký túc xá trong 04 năm đại học. 5.3. Điều kiện xét học bổng (được chia làm 2 vòng) : Vòng 1: Sinh viên từ nước có bản ngữ là tiếng Anh (danh mục các nước bản ngữ tiếng Anh do Hội đồng xét học bổng xác định) được qua vòng này, nếu bản ngữ không phải tiếng Anh thì phải đạt IELTS tối thiểu 5.0 hoặc tương đương hoặc đạt kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Anh của TDTU. Vòng 2: Sinh viên đạt điều kiện vòng 1, xét vòng 2 phải đạt điểm trung bình học lực năm cuối của chương trình trung học phổ thông hoặc tương đương từ 6,5 điểm trở lên (hoặc học lực từ trung bình khá trở lên) . 5.4. Hội đồng xét học bổng: Hội đồng bao gồm 01 thành viên Ban Giám hiệu, Khoa Giáo dục quốc tế, các Khoa có sinh viên xét cấp học bổng. Hội đồng sẽ xét học bổng theo kết quả học tập năm cuối của chương trình trung học phổ thông từ cao xuống thấp. Chương trình học bổng đặc biệt của Đại học Tôn Đức Thắng dành cho 8 ngành tuyển sinh năm 2020 Nhằm hỗ trợ cho các bạn tân sinh viên vượt qua mùa dịch COVID-19, Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) công bố chương trình học bổng đặc biệt dành cho tân sinh viên Khóa 24 như sau: - Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Ngành Quy hoạch vùng và đô thị: 5 suất/ngành với trị giá 50% học phí Học kì I/2020-2021. Học bổng áp dụng cho các sinh viên thuộc Khu vực 1 và Khu vực 2-NT, trúng tuyển vào TDTU theo tất cả các phương thức. - Ngành Thiết kế công nghiệp: 5 suất với trị giá 50% học phí Học kì I/2020-2021. Học bổng áp dụng cho sinh viên trúng tuyển vào TDTU theo tất cả các phương thức, ưu tiên cho các sinh viên có hoàn cảnh khó khăn. - Ngành Golf: 15 suất với trị giá 25% học phí Học kì I/2020-2021. Học bổng áp dụng cho sinh viên trúng tuyển vào TDTU theo tất cả các phương thức - Ngành Công tác xã hội: 60 suất với trị giá 25% học phí Học kì I/2020-2021. Học bổng áp dụng cho sinh viên trúng tuyển vào TDTU theo tất cả các phương thức - Ngành Bảo hộ lao động: 100 suất với trị giá 25% học phí Học kì I/2020-2021. Học bổng áp dụng cho sinh viên trúng tuyển vào TDTU theo tất cả các phương thức. - Ngành Toán ứng dụng, Ngành Thống kê: 60 suất/ngành, trị giá 25% học phí Học kì I/2020-2021. Học bổng áp dụng cho sinh viên trúng tuyển vào TDTU theo tất cả các phương thức. Đối với tất cả các ngành trên, sau khi kết thúc Học kỳ I/2020-2021, Nhà trường sẽ căn cứ vào kết quả học tập và rèn luyện của sinh viên để cấp học bổng theo chính sách của Trường. Riêng với 2 ngành Kỹ thuật xây dựng công trình và Quy hoạch vùng và đô thị, Khoa sẽ tìm học bổng tài trợ 100% học phí cho sinh viên trong học kì tiếp theo nếu SV đạt học lực giỏi, rèn luyện tốt trở lên. *Tham khảo Học phí - học bổng năm 2019 ( tại đây) Học tại TDTU Chọn TDTU, tại sao? Các campus của TDTU Toàn cảnh TDTU Học phí-học bổng Ký túc xá Các tiện ích Hỗ trợ sinh viên Tuyển sinh Đại học 2024 Phương thức xét tuyển Đăng ký xét tuyển Đăng ký thi năng khiếu Liên hệ Trường Đại học Tôn Đức Thắng Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Tư vấn tuyển sinh đại học: Hotline : 19002024 Email : [email protected] Tư vấn tuyển sinh sau đại học: Hotline : 0944 314 466 Email : [email protected] Tư vấn liên kết đào tạo quốc tế: Hotline : 0935 035 270 Email : [email protected] Đại học Phương thức tuyển sinh 2024 Quy chế tuyển sinh 2024 Danh mục ngành Tra cứu hồ sơ Phân hiệu Khánh Hòa Sau đại học Hồ sơ dự tuyển Đăng ký dự tuyển Danh mục ngành Chương trình thạc sĩ Chương trình tiến sĩ Kết nối TDTU Hỗ trợ Học phí - học bổng Ký túc xá Tư vấn Hỗ trợ sinh viên Thông tin Công khai thông tin Cơ sở vật chất Open Day 2024 Trải nghiệm TDTU Trường Đại học Tôn Đức Thắng Trường công lập Copyright © Ton Duc Thang University |
https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2020-nganh-ki-thuat-co-dien-tu-chuong-trinh-tieu-chuan | feee.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_chuong-trinh-dao-tao-2020-nganh-ki-thuat-co-dien-tu-chuong-trinh-tieu-chuan | no |
Chương trình đào tạo 2020, Ngành Kĩ thuật cơ điện tử, chương trình tiêu chuẩn \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Chương trình đào tạo 2020, Ngành Kĩ thuật cơ điện tử, chương trình tiêu chuẩn * [![Facebook](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2020-nganh-ki-thuat-co-dien-tu-chuong-trinh-tieu-chuan&title=Chương trình đào tạo 2020, Ngành Kĩ thuật cơ điện tử, chương trình tiêu chuẩn "Facebook")
* [![Linkedin](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2020-nganh-ki-thuat-co-dien-tu-chuong-trinh-tieu-chuan&title=Chương trình đào tạo 2020, Ngành Kĩ thuật cơ điện tử, chương trình tiêu chuẩn&source=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2020-nganh-ki-thuat-co-dien-tu-chuong-trinh-tieu-chuan "Linkedin")
* [![Twitter](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2020-nganh-ki-thuat-co-dien-tu-chuong-trinh-tieu-chuan&status=Chương trình đào tạo 2020, Ngành Kĩ thuật cơ điện tử, chương trình tiêu chuẩn+https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2020-nganh-ki-thuat-co-dien-tu-chuong-trinh-tieu-chuan "Twitter")
* [![Google Plus](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2020-nganh-ki-thuat-co-dien-tu-chuong-trinh-tieu-chuan "Google Plus")
* [![Email](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chương trình đào tạo 2020, Ngành Kĩ thuật cơ điện tử, chương trình tiêu chuẩn&body=Check out this site https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2020-nganh-ki-thuat-co-dien-tu-chuong-trinh-tieu-chuan "Email") | **STT** | **Khối kiến thức** | **Tổng số tín chỉ** | | |
| --- | --- | --- | --- | --- |
| | | Tổng số tín chỉ | Bắt buộc | Tự chọn |
| **A** | **Kiến thức giáo dục đại cương: 54 tín chỉ** | | | |
| A.1 | Môn lý luận chính trị, pháp luật | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 306102 | Triết học Mác \- Lênin Philosophy of Marxism and Leninism | 3 | 2 | KH Xã hội \& Nhân văn | | 306103 | Kinh tế chính trị Mác\-Lênin Political Economics of Marxism and Leninism | 2 | 4 | KH Xã hội \& Nhân văn | | 306104 | Chủ nghĩa Xã hội khoa học Scientific Socialism | 2 | 5 | KH Xã hội \& Nhân văn | | 306105 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of Vietnamese Communist Party | 2 | 6 | KH Xã hội \& Nhân văn | | 306106 | Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology | 2 | 6 | KH Xã hội \& Nhân văn | | 11 | 11 | |
| A.2 | Khoa học xã hội | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 302053 | Pháp luật đại cương Introduction of Laws | 2 | 1 | Luật | | 701024 | Quản lý doanh nghiệp Tools and Techniques for Enterprise | 2 | 7 | Quản trị kinh doanh | | 4 | 4 | |
| A.3 | Khoa học tự nhiên | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | C01129 | Toán 1E1 Mathematics 1E1 | 3 | 1 | Toán\-Thống kê | | C01130 | Toán 1E2 Mathematics 1E2 | 3 | 2 | Toán\-Thống kê | | C01144 | Toán 2E1 Mathematics 2E1 | 3 | 3 | Toán\-Thống kê | | 404044 | Toán kỹ thuật Engineering Mathematics | 3 | 4 | Điện \- Điện tử | | 12 | 12 | |
| A.4 | Ngoại ngữ | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 001201 | Tiếng Anh 1 English 1 | 5 | 1 | TDT Creative Language Center | | 001202 | Tiếng Anh 2 English 2 | 5 | 2 | TDT Creative Language Center | | 001203 | Tiếng Anh 3 English 3 | 5 | 3 | TDT Creative Language Center | | 15 | 15 | |
| A.5 | Cơ sở tin học | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 503022 | Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 | 2 | 3 | Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng | | 503021 | Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 | 2 | 2 | Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng | | 501046 | Lập trình C C Programming | 3 | 1 | Công nghệ thông tin | | 7 | 7 | |
| A.6 | Kỹ năng hỗ trợ | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | L00019 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 1 Essential Skills for Sustainalble Development \- Life Attitude 1 | 0 | 1 | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | L00030 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Hòa nhập văn hóa TDTU Essential Skills for Sustainable Development \- Cultural Integration of TDTU | 0 | 1 | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | L00020 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng 5S và Kaizen Essential Skills for Sustainalble Development \- 5S and Kaizen Skills | 0 | 2 | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | L00026 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng tự học Essential Skills for Sustainable Development \- Self\-Study Skills | 0 | 2 | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | L00033 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 2 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 2 | 0 | 3 | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | L00041 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 3 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 3 | 0 | 5 | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | L00040 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững Essential Skills for Sustainable Development | 5 | 6 | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | **2901** | **Nhóm tự chọn \[Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV]** | **0** | **3\-0, 5\-0** | | | L00027 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Tư duy phản biện Essential Skills for Sustainable Development \- Critical Thinking | 0 | | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | L00028 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng ra quyết định Essential Skills for Sustainable Development \- Decision\-making Skills | 0 | | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | L00034 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng giao tiếp thuyết trình Essential Skills for Sustainable Development \- Presentation Skills | 0 | | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | **3001** | **Nhóm tự chọn \[Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV]** | **0** | **3\-0, 5\-0** | | | L00037 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thực tập chuyển hóa cảm xúc EQ Essential Skills for Sustainable Development \- Practice Constructing Emotional Quotient (EQ) | 0 | | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | L00038 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Xây dựng Team \& lãnh đạo Essential Skills for Sustainable Development \- Team Building and Leadership Skills | 0 | | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | L00039 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Khởi nghiệp Essential Skills for Sustainable Development \- Startup | 0 | | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | 5 | 5 | |
| A.7 | Giáo dục thể chất | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | D01001 | Bơi lội Swimming (Compulsory) | 0 | 1 | Khoa học thể thao | | | **Nhóm tự chọn GDTC 1** | 0 | 2\-0 | | | D01101 | GDTC 1 \- Bóng đá Physical Education 1 \- Football | 0 | | Khoa học thể thao | | D01103 | GDTC 1 \- Bóng chuyền Physical Education 1 \- Volleyball | 0 | | Khoa học thể thao | | D01102 | GDTC 1 \- Taekwondo Physical Education 1 \- Taekwondo | 0 | | Khoa học thể thao | | D01104 | GDTC 1 \- Cầu lông Physical Education 1 \- Badminton | 0 | | Khoa học thể thao | | D01105 | GDTC 1 \- Thể dục Physical education 1 \- Aerobic | 0 | | Khoa học thể thao | | D01106 | GDTC 1\- Quần vợt Physical Education 1 \- Tennis | 0 | | Khoa học thể thao | | D01121 | GDTC 1 \- Hatha Yoga Physical education 1 \- Hatha Yoga | 0 | | Khoa học thể thao | | D01120 | GDTC 1 \- Thể hình Fitness Physical education 1 \- Fitness | 0 | | Khoa học thể thao | | | **Nhóm tự chọn GDTC 2** | 0 | 3\-0 | | | D01201 | GDTC 2 \- Karate Physical Education 2 \- Karate | 0 | | Khoa học thể thao | | D01202 | GDTC 2 \- Vovinam Physical Education 2 \- Vovinam | 0 | | Khoa học thể thao | | D01203 | GDTC 2 \- Võ cổ truyền Physical Education 2 \- Vietnamese Traditional Martial Art | 0 | | Khoa học thể thao | | D01204 | GDTC 2 \- Bóng rổ Physical Education 2 \- Basketball | 0 | | Khoa học thể thao | | D01206 | GDTC 2 \- Cờ vua vận động Physical Education 2 \- Action Chess | 0 | | Khoa học thể thao | | D01205 | GDTC 2 \- Bóng bàn Physical Education 2 \- Table Tennis | 0 | | Khoa học thể thao | | D01220 | GDTC 2 \- Khúc côn cầu Physical education 2 \- Field Hockey | 0 | | Khoa học thể thao | | Cấp chứng chỉ GDTC | | |
| A.8 | Giáo dục quốc phòng | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | D02031 | Giáo dục quốc phòng \- Học phần 1 National Defense Education \- 1st Course | 0 | 1 | Trung tâm giáo dục quốc phòng \- an ninh | | D02032 | Giáo dục quốc phòng \- Học phần 2 National Defense Education \- 2nd Course | 0 | 3 | Trung tâm giáo dục quốc phòng \- an ninh | | D02033 | Giáo dục quốc phòng \- Học phần 3 National Defense Education \- 3rd Course | 0 | 2 | Trung tâm giáo dục quốc phòng \- an ninh | | D02034 | Giáo dục quốc phòng \- Học phần 4 National Defense Education \- 4th Course | 0 | 1 | Trung tâm giáo dục quốc phòng \- an ninh | | Cấp chứng chỉ GDQP | | |
| **B** | **Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 101 tín chỉ** | | | |
| B.1 | Kiến thức cơ sở | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 404001 | Tĩnh học Statics | 2 | 1 | Điện \- Điện tử | | 404002 | Kỹ thuật thiết kế sáng tạo Creative Engineering Design | 2 | 1 | Điện \- Điện tử | | 404003 | Động lực học Dynamics | 2 | 2 | Điện \- Điện tử | | 404004 | Cơ lưu chất Fluid Mechanics | 2 | 2 | Điện \- Điện tử | | 404005 | Thí nghiệm cơ lưu chất Fluid Mechanics Practice | 1 | 2 | Điện \- Điện tử | | 404041 | Vẽ kỹ thuật Technical Drawings | 2 | 2 | Điện \- Điện tử | | 403035 | Thực hành mô phỏng Simulation Lab | 1 | 3 | Điện \- Điện tử | | 404027 | Sức bền vật liệu Mechanics of Materials | 3 | 3 | Điện \- Điện tử | | 15 | 15 | |
| B.2 | **Kiến thức ngành** | 86 | 57 | 29 |
| B.2\.1 | Kiến thức chung | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 404010 | Vẽ cơ khí Mechanical Drawing | 2 | 3 | Điện \- Điện tử | | 404011 | Thực hành vẽ cơ khí Mechanical Drawing Practice | 1 | 3 | Điện \- Điện tử | | 404012 | Nguyên lý máy Kinematics and Design of Machinery | 3 | 3 | Điện \- Điện tử | | 401063 | Thí nghiệm mạch điện Electric Circuits Lab | 1 | 4 | Điện \- Điện tử | | 404007 | Kỹ thuật điện \- điện tử cơ bản Basic Electricity and Electronics Engineering | 2 | 4 | Điện \- Điện tử | | 404008 | Nhiệt động lực học Thermodynamics | 2 | 4 | Điện \- Điện tử | | 404009 | Thí nghiệm nhiệt động lực học Thermodynamics Practice | 1 | 4 | Điện \- Điện tử | | 402062 | Thí nghiệm kỹ thuật số Digital System Design Lab | 1 | 5 | Điện \- Điện tử | | 403036 | Lý thuyết điều khiển tự động 1 Control System 1 | 3 | 5 | Điện \- Điện tử | | 404013 | Mô hình hóa hệ thống System Modeling | 2 | 5 | Điện \- Điện tử | | 404014 | Đồ án thiết kế 1 Capstone Design 1 | 2 | 5 | Điện \- Điện tử | | 404042 | Kỹ thuật số Digital Engineering | 2 | 5 | Điện \- Điện tử | | 22 | 22 | |
| B.2\.2 | **Kiến thức chuyên ngành** | 64 | 35 | 29 |
| | Các môn chung và môn bắt buộc | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 404019 | Dung sai và kỹ thuật đo Tolerance and Measurement Techniques | 2 | 4 | Điện \- Điện tử | | 404020 | Kỹ thuật chế tạo Manufacturing Processes of Engineering | 3 | 4 | Điện \- Điện tử | | 404021 | Công nghệ vật liệu Materials Engineering | 2 | 4 | Điện \- Điện tử | | 403040 | PLC Programmable Logic Controller | 2 | 5 | Điện \- Điện tử | | 403041 | Thí nghiệm PLC PLC Lab | 1 | 5 | Điện \- Điện tử | | 404015 | Thiết kế chi tiết máy Design of Machine Elements | 3 | 5 | Điện \- Điện tử | | 402066 | Thí nghiệm vi điều khiển Microcontroller Lab | 1 | 6 | Điện \- Điện tử | | 403050 | Kỹ thuật robot Robotics | 2 | 6 | Điện \- Điện tử | | 404016 | Thí nghiệm Robot Robotics Lab | 1 | 6 | Điện \- Điện tử | | 404017 | Vi điều khiển ứng dụng Applied Microcontroller | 2 | 6 | Điện \- Điện tử | | 404018 | Đồ án thiết kế 2 Capstone Design 2 | 2 | 6 | Điện \- Điện tử | | 404043 | Đồ án thiết kế hệ thống cơ điện tử Mechatronic System Design | 2 | 7 | Điện \- Điện tử | | 23 | 23 | |
| | Các môn học tự chọn | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 404023 | CAM CAM | 2 | | Điện \- Điện tử | | 404024 | Dao động máy Machanical Vibration | 2 | | Điện \- Điện tử | | 404025 | Thiết kế máy thủy lực Fluid Machine Design | 3 | | Điện \- Điện tử | | 404026 | Kỹ thuật nhiệt ứng dụng Applied Thermal Engineering and Practice | 3 | | Điện \- Điện tử | | 404028 | Sức bền vật liệu nâng cao Applied Mechanics of Materials | 3 | | Điện \- Điện tử | | 404029 | Mô phỏng hệ thống System Simulation | 3 | | Điện \- Điện tử | | 404030 | Thiết kế khuôn trên hệ tích hợp CAE CAE and Practice | 2 | | Điện \- Điện tử | | 404031 | Thiết kế hệ thống cơ tin Design of Mechanical\-IT Convergence System and Practice | 3 | | Điện \- Điện tử | | 404032 | Lý thuyết và thực hành máy công cụ điều khiển số NC Machine Tools and Practice | 3 | | Điện \- Điện tử | | 404033 | Đồ án thiết kế nâng cao Post Capstone Design | 3 | | Điện \- Điện tử | | 404034 | Các phương pháp gia công hiện đại Nontraditional Machining | 2 | | Điện \- Điện tử | | 404035 | CAD Computer Aided Design | 3 | | Điện \- Điện tử | | 404036 | Kỹ thuật đo Measurement Engineering \& Lab | 3 | | Điện \- Điện tử | | 404037 | Kỹ thuật xe thế hệ mới Next – Generation Vehicle Convergence Engineering | 3 | | Điện \- Điện tử | | 404022 | Lập trình cơ điện tử Mechatronics Programming \& Practice | 2 | | Điện \- Điện tử | | 19 | | 19 |
| B.2\.2\.1 | Kiến thức tập sự nghề nghiệp / Kỹ năng chuyên môn | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 404098 | Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship | 4 | 6 | Điện \- Điện tử | | 404CM1 | Kỹ năng thực hành chuyên môn | 5 | 6 | Điện \- Điện tử | | 9 | 9 | |
| B.2\.2\.2 | Kiến thức tự chọn tốt nghiệp | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | | **Nhóm tự chọn khóa luận** | 10 | 8\-10 | | | 404099 | Đồ án tốt nghiệp Graduation Thesis | 10 | | Điện \- Điện tử | | | **Nhóm tự chọn môn thay thế tốt nghiệp** | 10 | 8\-10 | | | 404105 | Đồ án tổng hợp Integrated Project | 10 | | Điện \- Điện tử | | 10 | | 10 |
| | | **Tổng cộng** | | --- | | 155 | | | ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Chương trình đào tạo 2020, Ngành Kĩ thuật cơ điện tử, chương trình tiêu chuẩn | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Chương trình đào tạo 2020, Ngành Kĩ thuật cơ điện tử, chương trình tiêu chuẩn STT Khối kiến thức Tổng số tín chỉ Tổng số tín chỉ Bắt buộc Tự chọn A Kiến thức giáo dục đại cương: 54 tín chỉ A.1 Môn lý luận chính trị, pháp luật Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 306102 Triết học Mác - Lênin Philosophy of Marxism and Leninism 3 2 KH Xã hội & Nhân văn 306103 Kinh tế chính trị Mác-Lênin Political Economics of Marxism and Leninism 2 4 KH Xã hội & Nhân văn 306104 Chủ nghĩa Xã hội khoa học Scientific Socialism 2 5 KH Xã hội & Nhân văn 306105 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of Vietnamese Communist Party 2 6 KH Xã hội & Nhân văn 306106 Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology 2 6 KH Xã hội & Nhân văn 11 11 A.2 Khoa học xã hội Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 302053 Pháp luật đại cương Introduction of Laws 2 1 Luật 701024 Quản lý doanh nghiệp Tools and Techniques for Enterprise 2 7 Quản trị kinh doanh 4 4 A.3 Khoa học tự nhiên Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học C01129 Toán 1E1 Mathematics 1E1 3 1 Toán-Thống kê C01130 Toán 1E2 Mathematics 1E2 3 2 Toán-Thống kê C01144 Toán 2E1 Mathematics 2E1 3 3 Toán-Thống kê 404044 Toán kỹ thuật Engineering Mathematics 3 4 Điện - Điện tử 12 12 A.4 Ngoại ngữ Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 001201 Tiếng Anh 1 English 1 5 1 TDT Creative Language Center 001202 Tiếng Anh 2 English 2 5 2 TDT Creative Language Center 001203 Tiếng Anh 3 English 3 5 3 TDT Creative Language Center 15 15 A.5 Cơ sở tin học Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 503022 Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 2 3 Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng 503021 Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 2 2 Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng 501046 Lập trình C C Programming 3 1 Công nghệ thông tin 7 7 A.6 Kỹ năng hỗ trợ Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học L00019 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 1 Essential Skills for Sustainalble Development - Life Attitude 1 0 1 Phòng Công tác học sinh - sinh viên L00030 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Hòa nhập văn hóa TDTU Essential Skills for Sustainable Development - Cultural Integration of TDTU 0 1 Phòng Công tác học sinh - sinh viên L00020 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng 5S và Kaizen Essential Skills for Sustainalble Development - 5S and Kaizen Skills 0 2 Phòng Công tác học sinh - sinh viên L00026 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng tự học Essential Skills for Sustainable Development - Self-Study Skills 0 2 Phòng Công tác học sinh - sinh viên L00033 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 2 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 2 0 3 Phòng Công tác học sinh - sinh viên L00041 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 3 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 3 0 5 Phòng Công tác học sinh - sinh viên L00040 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững Essential Skills for Sustainable Development 5 6 Phòng Công tác học sinh - sinh viên 2901 Nhóm tự chọn [Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] 0 3-0, 5-0 L00027 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Tư duy phản biện Essential Skills for Sustainable Development - Critical Thinking 0 Phòng Công tác học sinh - sinh viên L00028 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng ra quyết định Essential Skills for Sustainable Development - Decision-making Skills 0 Phòng Công tác học sinh - sinh viên L00034 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng giao tiếp thuyết trình Essential Skills for Sustainable Development - Presentation Skills 0 Phòng Công tác học sinh - sinh viên 3001 Nhóm tự chọn [Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] 0 3-0, 5-0 L00037 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thực tập chuyển hóa cảm xúc EQ Essential Skills for Sustainable Development - Practice Constructing Emotional Quotient (EQ) 0 Phòng Công tác học sinh - sinh viên L00038 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Xây dựng Team & lãnh đạo Essential Skills for Sustainable Development - Team Building and Leadership Skills 0 Phòng Công tác học sinh - sinh viên L00039 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Khởi nghiệp Essential Skills for Sustainable Development - Startup 0 Phòng Công tác học sinh - sinh viên 5 5 A.7 Giáo dục thể chất Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học D01001 Bơi lội Swimming (Compulsory) 0 1 Khoa học thể thao Nhóm tự chọn GDTC 1 0 2-0 D01101 GDTC 1 - Bóng đá Physical Education 1 - Football 0 Khoa học thể thao D01103 GDTC 1 - Bóng chuyền Physical Education 1 - Volleyball 0 Khoa học thể thao D01102 GDTC 1 - Taekwondo Physical Education 1 - Taekwondo 0 Khoa học thể thao D01104 GDTC 1 - Cầu lông Physical Education 1 - Badminton 0 Khoa học thể thao D01105 GDTC 1 - Thể dục Physical education 1 - Aerobic 0 Khoa học thể thao D01106 GDTC 1- Quần vợt Physical Education 1 - Tennis 0 Khoa học thể thao D01121 GDTC 1 - Hatha Yoga Physical education 1 - Hatha Yoga 0 Khoa học thể thao D01120 GDTC 1 - Thể hình Fitness Physical education 1 - Fitness 0 Khoa học thể thao Nhóm tự chọn GDTC 2 0 3-0 D01201 GDTC 2 - Karate Physical Education 2 - Karate 0 Khoa học thể thao D01202 GDTC 2 - Vovinam Physical Education 2 - Vovinam 0 Khoa học thể thao D01203 GDTC 2 - Võ cổ truyền Physical Education 2 - Vietnamese Traditional Martial Art 0 Khoa học thể thao D01204 GDTC 2 - Bóng rổ Physical Education 2 - Basketball 0 Khoa học thể thao D01206 GDTC 2 - Cờ vua vận động Physical Education 2 - Action Chess 0 Khoa học thể thao D01205 GDTC 2 - Bóng bàn Physical Education 2 - Table Tennis 0 Khoa học thể thao D01220 GDTC 2 - Khúc côn cầu Physical education 2 - Field Hockey 0 Khoa học thể thao Cấp chứng chỉ GDTC A.8 Giáo dục quốc phòng Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học D02031 Giáo dục quốc phòng - Học phần 1 National Defense Education - 1st Course 0 1 Trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh D02032 Giáo dục quốc phòng - Học phần 2 National Defense Education - 2nd Course 0 3 Trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh D02033 Giáo dục quốc phòng - Học phần 3 National Defense Education - 3rd Course 0 2 Trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh D02034 Giáo dục quốc phòng - Học phần 4 National Defense Education - 4th Course 0 1 Trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh Cấp chứng chỉ GDQP B Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 101 tín chỉ B.1 Kiến thức cơ sở Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 404001 Tĩnh học Statics 2 1 Điện - Điện tử 404002 Kỹ thuật thiết kế sáng tạo Creative Engineering Design 2 1 Điện - Điện tử 404003 Động lực học Dynamics 2 2 Điện - Điện tử 404004 Cơ lưu chất Fluid Mechanics 2 2 Điện - Điện tử 404005 Thí nghiệm cơ lưu chất Fluid Mechanics Practice 1 2 Điện - Điện tử 404041 Vẽ kỹ thuật Technical Drawings 2 2 Điện - Điện tử 403035 Thực hành mô phỏng Simulation Lab 1 3 Điện - Điện tử 404027 Sức bền vật liệu Mechanics of Materials 3 3 Điện - Điện tử 15 15 B.2 Kiến thức ngành 86 57 29 B.2.1 Kiến thức chung Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 404010 Vẽ cơ khí Mechanical Drawing 2 3 Điện - Điện tử 404011 Thực hành vẽ cơ khí Mechanical Drawing Practice 1 3 Điện - Điện tử 404012 Nguyên lý máy Kinematics and Design of Machinery 3 3 Điện - Điện tử 401063 Thí nghiệm mạch điện Electric Circuits Lab 1 4 Điện - Điện tử 404007 Kỹ thuật điện - điện tử cơ bản Basic Electricity and Electronics Engineering 2 4 Điện - Điện tử 404008 Nhiệt động lực học Thermodynamics 2 4 Điện - Điện tử 404009 Thí nghiệm nhiệt động lực học Thermodynamics Practice 1 4 Điện - Điện tử 402062 Thí nghiệm kỹ thuật số Digital System Design Lab 1 5 Điện - Điện tử 403036 Lý thuyết điều khiển tự động 1 Control System 1 3 5 Điện - Điện tử 404013 Mô hình hóa hệ thống System Modeling 2 5 Điện - Điện tử 404014 Đồ án thiết kế 1 Capstone Design 1 2 5 Điện - Điện tử 404042 Kỹ thuật số Digital Engineering 2 5 Điện - Điện tử 22 22 B.2.2 Kiến thức chuyên ngành 64 35 29 Các môn chung và môn bắt buộc Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 404019 Dung sai và kỹ thuật đo Tolerance and Measurement Techniques 2 4 Điện - Điện tử 404020 Kỹ thuật chế tạo Manufacturing Processes of Engineering 3 4 Điện - Điện tử 404021 Công nghệ vật liệu Materials Engineering 2 4 Điện - Điện tử 403040 PLC Programmable Logic Controller 2 5 Điện - Điện tử 403041 Thí nghiệm PLC PLC Lab 1 5 Điện - Điện tử 404015 Thiết kế chi tiết máy Design of Machine Elements 3 5 Điện - Điện tử 402066 Thí nghiệm vi điều khiển Microcontroller Lab 1 6 Điện - Điện tử 403050 Kỹ thuật robot Robotics 2 6 Điện - Điện tử 404016 Thí nghiệm Robot Robotics Lab 1 6 Điện - Điện tử 404017 Vi điều khiển ứng dụng Applied Microcontroller 2 6 Điện - Điện tử 404018 Đồ án thiết kế 2 Capstone Design 2 2 6 Điện - Điện tử 404043 Đồ án thiết kế hệ thống cơ điện tử Mechatronic System Design 2 7 Điện - Điện tử 23 23 Các môn học tự chọn Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 404023 CAM CAM 2 Điện - Điện tử 404024 Dao động máy Machanical Vibration 2 Điện - Điện tử 404025 Thiết kế máy thủy lực Fluid Machine Design 3 Điện - Điện tử 404026 Kỹ thuật nhiệt ứng dụng Applied Thermal Engineering and Practice 3 Điện - Điện tử 404028 Sức bền vật liệu nâng cao Applied Mechanics of Materials 3 Điện - Điện tử 404029 Mô phỏng hệ thống System Simulation 3 Điện - Điện tử 404030 Thiết kế khuôn trên hệ tích hợp CAE CAE and Practice 2 Điện - Điện tử 404031 Thiết kế hệ thống cơ tin Design of Mechanical-IT Convergence System and Practice 3 Điện - Điện tử 404032 Lý thuyết và thực hành máy công cụ điều khiển số NC Machine Tools and Practice 3 Điện - Điện tử 404033 Đồ án thiết kế nâng cao Post Capstone Design 3 Điện - Điện tử 404034 Các phương pháp gia công hiện đại Nontraditional Machining 2 Điện - Điện tử 404035 CAD Computer Aided Design 3 Điện - Điện tử 404036 Kỹ thuật đo Measurement Engineering & Lab 3 Điện - Điện tử 404037 Kỹ thuật xe thế hệ mới Next – Generation Vehicle Convergence Engineering 3 Điện - Điện tử 404022 Lập trình cơ điện tử Mechatronics Programming & Practice 2 Điện - Điện tử 19 19 B.2.2.1 Kiến thức tập sự nghề nghiệp / Kỹ năng chuyên môn Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 404098 Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship 4 6 Điện - Điện tử 404CM1 Kỹ năng thực hành chuyên môn 5 6 Điện - Điện tử 9 9 B.2.2.2 Kiến thức tự chọn tốt nghiệp Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học Nhóm tự chọn khóa luận 10 8-10 404099 Đồ án tốt nghiệp Graduation Thesis 10 Điện - Điện tử Nhóm tự chọn môn thay thế tốt nghiệp 10 8-10 404105 Đồ án tổng hợp Integrated Project 10 Điện - Điện tử 10 10 Tổng cộng 155 Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2020-nganh-ky-thuat-co-dien-tu-chuong-trinh-tieu-chuan | feee.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_chuan-dau-ra-2020-nganh-ky-thuat-co-dien-tu-chuong-trinh-tieu-chuan | no |
Chuẩn đầu ra 2020, Ngành Kỹ thuật cơ điện tử, chương trình tiêu chuẩn \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Chuẩn đầu ra 2020, Ngành Kỹ thuật cơ điện tử, chương trình tiêu chuẩn * [![Facebook](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2020-nganh-ky-thuat-co-dien-tu-chuong-trinh-tieu-chuan&title=Chuẩn đầu ra 2020, Ngành Kỹ thuật cơ điện tử, chương trình tiêu chuẩn "Facebook")
* [![Linkedin](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2020-nganh-ky-thuat-co-dien-tu-chuong-trinh-tieu-chuan&title=Chuẩn đầu ra 2020, Ngành Kỹ thuật cơ điện tử, chương trình tiêu chuẩn&source=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2020-nganh-ky-thuat-co-dien-tu-chuong-trinh-tieu-chuan "Linkedin")
* [![Twitter](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2020-nganh-ky-thuat-co-dien-tu-chuong-trinh-tieu-chuan&status=Chuẩn đầu ra 2020, Ngành Kỹ thuật cơ điện tử, chương trình tiêu chuẩn+https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2020-nganh-ky-thuat-co-dien-tu-chuong-trinh-tieu-chuan "Twitter")
* [![Google Plus](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2020-nganh-ky-thuat-co-dien-tu-chuong-trinh-tieu-chuan "Google Plus")
* [![Email](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chuẩn đầu ra 2020, Ngành Kỹ thuật cơ điện tử, chương trình tiêu chuẩn&body=Check out this site https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2020-nganh-ky-thuat-co-dien-tu-chuong-trinh-tieu-chuan "Email") 1. **Tên ngành (Major in): Mã ngành (Code): 7520114**
* *Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật cơ điện tử*
* *Tên ngành tiếng Anh: Mechatronics Engineering*
2. **Trình độ (Level):**Đại học **Hình thức (Mode of study):**chính quy
3. **Văn bằng (Degree):****Kỹ sư**
4. **Mục tiêucủa chương trình đào tạo (Programme Objectives \- POs)**
*PO1:* Người tốt nghiệp có kiến thức lý thuyết vững chắc về khoa học cơ bản,
khoa học xã , cơ sở ngành và chuyên ngành thuật cơ điện, đồng thời có khả năng
vận dụng kiến thức để làm việc trong thị trường lao động chất lượng .
*PO2:* Người tốt nghiệp thể hiện tư duy phản biện, độc lập sáng tạo và có mong
muốn học tập suốt đời.
*PO3:* Người tốt nghiệp thể hiện tính chuyên nghiệp cao trong công việc, có đạo
đức nghề nghiệp, trách nhiệm xã hội và sức khỏe tốt
5\. **Chuẩn đầu ra của chương trình (Expected learning Outcomes\- ELOs)**
| **Nhóm các ELOs** | **Mô tả** | **Mô tả các ELOs** |
| --- | --- | --- |
| **Kiến thức chung** | Kiến thức chung về lý luận chính trị, khoa học tự nhiên và xã hội, kiến thức về ngoại ngữ và tin học | **ELO1:** Vận dụng (Apply) tốt các kiên thức về lý luận chính trị, giáo dục quốc phòng, pháp luật vào thực tiễn. **ELO2:** Vận dụng (Applying) kiến thức toán học, khoa học tự nhiên, ngôn ngữ lập trình vào việc học chuyên ngành. **ELO3:** Sử dụng tốt ngoại ngữ tiếng Anh (đạt chứng chỉ IELTS 5\. hoặc các Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế có giá trị tương đương) và tin học văn phòng (đạt chứng chỉ MOS 750 điểm) trong học tập, giao tiếp, giảng dạy và nghiên cứu. |
| **Kiến thức chuyên môn** | Những hiểu biết cơ bản về ngành điện – điện tử; những hiểu biết, thông tin chuyên môn về Kỹ thuật điện tử \- viễn thông | **ELO4:** Phân tích (Analyzing) các hệ thống cơ điện tử cơ bản. **ELO5:** Áp dụng (Applying) kiến thức chuyên môn vào những quy trình thường xuyên trong kỹ thuật cơ điện tử **ELO6:** Phân tích (Investigate) các vấn đề phát sinh trong thực tế và lựa chọn phương án giải quyết các vấn đề bất thường. **ELO7:** Cải tiến (Improve) và nâng cấp các hệ thống cơ điện tử. **ELO8:**Nghiên cứu (Researching) phát triển các giải pháp mới trong lĩnh vực cơ điện tử. |
| **Kỹ năng chuyên môn***(Practical skills: involving manual dexterity and the use of methods, materials, tools, and instruments)* | Kỹ năng nghề nghiệp | **ELO9:** Thiết kế (Design), thi công và vận hành các hệ thống cơ điện tử. **ELO10:** Thực hiện việc tư vấn (consult), lên kế hoạch , quản lý và triển khai các hệ thống cơ điện tử. |
| **Kỹ năng chung** *(Cognitive skills: involving the use of logical, intuitive, and creative thinking)* | Kỹ năng mềm | **ELO11:** Kĩ năng giao tiếp, bao gồm cả kĩ năng làm việc nhóm, quản lý thời gian và tài nguyên hiệu quả. |
| **Thái độ và ý thức xã hội***(Attitude and awareness)* | | **ELO12:** Thể hiện (display) tinh thần trung thực và trách nhiệm, tuân thủ các nguyên tắc an toàn, đạo đức nghề nghiệp. **ELO13:** Thể hiện (demonstrate) niềm đam mê tự học và tự nghiên cứu, nâng cao kiến thức chuyên ngành để có thể giải quyết các vấn đề thực tế trong kỹ thuật hoặc trở thành nhà lãnh đạo, doanh nhân. | ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Chuẩn đầu ra 2020, Ngành Kỹ thuật cơ điện tử, chương trình tiêu chuẩn | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Chuẩn đầu ra 2020, Ngành Kỹ thuật cơ điện tử, chương trình tiêu chuẩn Tên ngành (Major in): Mã ngành (Code): 7520114 Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật cơ điện tử Tên ngành tiếng Anh: Mechatronics Engineering Trình độ (Level): Đại học Hình thức (Mode of study): chính quy Văn bằng (Degree): Kỹ sư Mục tiêucủa chương trình đào tạo (Programme Objectives - POs) PO1: Người tốt nghiệp có kiến thức lý thuyết vững chắc về khoa học cơ bản, khoa học xã , cơ sở ngành và chuyên ngành thuật cơ điện, đồng thời có khả năng vận dụng kiến thức để làm việc trong thị trường lao động chất lượng . PO2: Người tốt nghiệp thể hiện tư duy phản biện, độc lập sáng tạo và có mong muốn học tập suốt đời. PO3: Người tốt nghiệp thể hiện tính chuyên nghiệp cao trong công việc, có đạo đức nghề nghiệp, trách nhiệm xã hội và sức khỏe tốt 5. Chuẩn đầu ra của chương trình (Expected learning Outcomes- ELOs) Nhóm các ELOs Mô tả Mô tả các ELOs Kiến thức chung Kiến thức chung về lý luận chính trị, khoa học tự nhiên và xã hội, kiến thức về ngoại ngữ và tin học ELO1: Vận dụng (Apply) tốt các kiên thức về lý luận chính trị, giáo dục quốc phòng, pháp luật vào thực tiễn. ELO2: Vận dụng (Applying) kiến thức toán học, khoa học tự nhiên, ngôn ngữ lập trình vào việc học chuyên ngành. ELO3: Sử dụng tốt ngoại ngữ tiếng Anh (đạt chứng chỉ IELTS 5. hoặc các Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế có giá trị tương đương) và tin học văn phòng (đạt chứng chỉ MOS 750 điểm) trong học tập, giao tiếp, giảng dạy và nghiên cứu. Kiến thức chuyên môn Những hiểu biết cơ bản về ngành điện – điện tử; những hiểu biết, thông tin chuyên môn về Kỹ thuật điện tử - viễn thông ELO4: Phân tích (Analyzing) các hệ thống cơ điện tử cơ bản. ELO5: Áp dụng (Applying) kiến thức chuyên môn vào những quy trình thường xuyên trong kỹ thuật cơ điện tử ELO6: Phân tích (Investigate) các vấn đề phát sinh trong thực tế và lựa chọn phương án giải quyết các vấn đề bất thường. ELO7: Cải tiến (Improve) và nâng cấp các hệ thống cơ điện tử. ELO8: Nghiên cứu (Researching) phát triển các giải pháp mới trong lĩnh vực cơ điện tử. Kỹ năng chuyên môn (Practical skills: involving manual dexterity and the use of methods, materials, tools, and instruments) Kỹ năng nghề nghiệp ELO9: Thiết kế (Design), thi công và vận hành các hệ thống cơ điện tử. ELO10: Thực hiện việc tư vấn (consult), lên kế hoạch , quản lý và triển khai các hệ thống cơ điện tử. Kỹ năng chung (Cognitive skills: involving the use of logical, intuitive, and creative thinking) Kỹ năng mềm ELO11: Kĩ năng giao tiếp, bao gồm cả kĩ năng làm việc nhóm, quản lý thời gian và tài nguyên hiệu quả. Thái độ và ý thức xã hội (Attitude and awareness) ELO12: Thể hiện (display) tinh thần trung thực và trách nhiệm, tuân thủ các nguyên tắc an toàn, đạo đức nghề nghiệp. ELO13: Thể hiện (demonstrate) niềm đam mê tự học và tự nghiên cứu, nâng cao kiến thức chuyên ngành để có thể giải quyết các vấn đề thực tế trong kỹ thuật hoặc trở thành nhà lãnh đạo, doanh nhân. Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://admission.tdtu.edu.vn/chuong-trinh-dao-tao-cu-nhan-tai-chinh-va-kiem-soat | admission.tdtu.edu.vn_chuong-trinh-dao-tao-cu-nhan-tai-chinh-va-kiem-soat | no |
Chương trình đào tạo cử nhân Tài chính và kiểm soát \| Tuyển sinh
[Nhảy đến nội dung](#main-content)
x
![](https://admission.tdtu.edu.vn/themes/gavias_edubiz/images/preloader/preloader-7.gif)
[![Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/admission23/files/Admission-2023/Logo-admission.png)](/ "Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng")
[Tuyển sinh](/ "Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng")
[English](/en) [![](/sites/admission23/files/Admission-2023/icon/tim-kiem-0.png)](/search)
## Main navigation
* [Đại học](/dai-hoc)
* [Sau đại học](/sau-dai-hoc)
* [Tư vấn](/tu-van)
* [Open Day 2024](/tdtu-open-day-2024)
[Giảng viên/Viên chức](/vien-chuc)
[Sinh viên](/sinh-vien)
[Cựu sinh viên](http://alumni.tdt.edu.vn/)
# Chương trình đào tạo cử nhân Tài chính và kiểm soát
*3 năm học tại ĐH Tôn Đức Thắng, 1 năm học tại ĐH
Saxion.*![](file:///C:\Users\Admin\AppData\Local\Temp\msohtmlclip1\01\clip_image002.jpg)
![Saxipn.jpg](/sites/admission/files/Tuyen-sinh/Increti/Saxion/Saxipn.jpg)
### **1\. Thời** **gian** **đào tạo:**
4 năm, chia làm 2 giai đoạn
* Giai đoạn 1: 3 năm học tại Trường đại học Tôn Đức Thắng.
* Giai đoạn 2: 1 năm học tại Trường đại học khoa học ứng dụng Saxion
### **2\. Văn bằng:**
Sinh viên tốt nghiệp được Trường đại học khoa học ứng dụng Saxion cấp bằng cử
nhân Tài chính và kiểm soát. Văn bằng có giá trị quốc tế, đồng thời được Bộ
GD\-ĐT Việt Nam công nhận.
### **3\. Mục tiêu đào tạo:**
**3\.1 Kiến thức**
* Chương trình trang bị cho sinh viên những kiến thức chuyên sâu về tài chính và đầu tư quốc tế để có thể tham gia vào cấp quản lý vĩ mô.
* Có kiến thức chuyên sâu và hiện đại về kế toán trong các loại hình đơn vị kế toán: doanh nghiệp, đơn vị dự toán, tổ chức tài chính trung gian, công ty dịch vụ kế toán, …)
* Hoàn thiện khả năng lập luận và phương pháp giải quyết những vấn đề phức tạp về công tác tài chính của doanh nghiệp trong bối cảnh kinh tế hiện nay.
**3\.2\. Kỹ năng**
* Có kỹ năng phân tích, tổng hợp và đánh giá một cách toàn diện các vấn đề tài chính của doanh nghiệp ở tầm vĩ mô và vi mô; tư vấn cho doanh nghiệp trong việc lựa chọn, đưa ra các quyết định tài chính.
* Áp dụng các mô hình tài chính để xác định giá trị doanh nghiệp, giá trị dự án, đa dạng hóa danh mục đầu tư nhằm tối đa hóa lợi nhuận, hạn chế rủi ro trong các công ty và các tổ chức tài chính.
* Kỹ năng sử dụng Kỹ năng sử dụng các phần mềm tin học cơ bản và phần mềm ứng dụng cơ bản của ngành, biết sử dụng thành thạo các phương tiện và phần mềm hỗ trợ để phân tích tài chính doanh nghiệp, lập kế hoạch tài chính, lập và thẩm định dự án đầu tư.
* Kỹ năng lập, phân loại, tổng hợp chứng từ kế toán; ghi sổ kế toán chi tiết, sổ kế toán tổng hợp; lập các báo cáo kế toán tài chính, báo cáo kế toán quản trị trong các doanh nghiệp; các đơn vị hành chính, sự nghiệp; kỹ năng thực hành phần mềm kế toán doanh nghiệp, kế toán hành chính sự nghiệp.
* Có khả năng sử dụng tiếng Anh để làm việc trong môi trường hội nhập quốc tế, đặc biệt trong lĩnh vực tài chính, kế toán và đàm phán chiến lược. Sử dụng các tài liệu nước ngoài để phục vụ cho việc phân tích và tư vấn tài chính doanh nghiệp, nhất là các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
**3\.3\. Thái độ và đạo đức nghề nghiệp**
* Có nhân cách đạo đức tốt, tinh thần đoàn kết giúp đỡ mọi người, có tinh thần trách nhiệm, lương tâm nghề nghiệp, có ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp và thái độ phục vụ tốt, có ý thức trách nhiệm công dân, tác phong phù hợp với chuẩn xã hội và pháp luật, tận tụy trong công việc.
### **4\.** **Cơ hội nghề nghiệp:**
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể đảm nhiệm các vị trí công việc như:
* Chuyên viên phân tích tài chính, phân tích và lập dự án đầu tư, tư vấn đầu tư tài chính, thẩm định giá, nhân viên tín dụng, trong các doanh nghiệp, các tổ chức tài chính: quỹ đầu tư, công ty tài chính, công ty chứng khoán, ngân hàng, quỹ tín dụng...;
* Đảm nhận những công việc chuyên môn như: Kế toán, kiểm toán, thuế… tại các doanh nghiệp; Kiểm toán nhà nước; các công ty kiểm toán; các tổ chức tài chính \- tín dụng; các cơ quan quản lý nhà nước; các đơn vị sự nghiệp từ Trung ương đến địa phương.
* Nghiên cứu viên và giảng viên làm việc tại các Viện nghiên cứu về kinh tế \- xã hội, các Trường Trung học chuyên nghiệp, Cao đẳng, Đại học, và các đơn vị nghiên cứu trong lĩnh vực tài chính.
### **5\. Khung chương trình đào tạo:**
[Xem tại
đây](/sites/admission/files/Tuyen-sinh/Increti/Saxion/6.%20%C4%90%E1%BA%A1i%20h%E1%BB%8Dc%20khoa%20h%E1%BB%8Dc%20v%C3%A0%20%E1%BB%A9ng%20d%E1%BB%A5ng%20Saxion%20-%20t%C3%A0i%20ch%C3%ADnh%20%26%20ki%E1%BB%83m%20so%C3%A1t.pdf)
**Thông tin chi tiết về chương trình vui lòng liên hệ:**
Viện Hợp tác, nghiên cứu và đào tạo quốc tế (Phòng A0001\) Trường đại học Tôn
Đức Thắng.
Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh. Điện thoại:
028 37 755053, Hotline: 0935 035 270;
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])**,** Website:
<http://tuyensinh.tdtu.edu.vn>.
**Thông tin tuyển sinh chương trình liên kết quốc tế năm 2018 của Trường đại học
Tôn Đức Thắng** [xem tại đây](/lien-ket-quoc-te)
Tags
[Saxion](/taxonomy/term/115)
[liên kết Tôn ĐứcThắng](/taxonomy/term/127)
## Liên hệ
**[Trường Đại học Tôn Đức Thắng](https://tdtu.edu.vn/)**
Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Tư vấn tuyển sinh đại học:
* **Hotline**: 19002024
* **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected])
Tư vấn tuyển sinh sau đại học:
* **Hotline**: 0944 314 466
* **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected])
Tư vấn liên kết đào tạo quốc tế:
* **Hotline**: 0935 035 270
* **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected])
## Đại học
* [Phương thức tuyển sinh 2024](/dai-hoc/tuyen-sinh/phuong-thuc-2024)
* [Quy chế tuyển sinh 2024](/tuyen-sinh/2024/quy-che-tuyen-sinh-2024)
* [Danh mục ngành](/dai-hoc/nganh-hoc)
* [Tra cứu hồ sơ](http://xettuyen.tdtu.edu.vn)
* [Phân hiệu Khánh Hòa](https://khanhhoa.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh)
## Sau đại học
* [Hồ sơ dự tuyển](/sau-dai-hoc/ho-so-tuyen-sinh)
* [Đăng ký dự tuyển](http://tuyensinhsaudaihoc.tdtu.edu.vn/)
* [Danh mục ngành](/sau-dai-hoc/danh-muc-nganh)
* [Chương trình thạc sĩ](/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-thac-si)
* [Chương trình tiến sĩ](/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-tien-si)
**Kết nối TDTU**
[![](/sites/admission/files/Home/logo/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/tonducthanguniversity/)
[![](/sites/admission/files/Home/logo/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/TDTUChannel)
[![](/sites/admission23/files/Admission-2023/icon/tik-tok.png)](https://www.tiktok.com/@tdtuchannel)
[![](/sites/admission/files/Home/logo/linkedin.png)](https://www.linkedin.com/school/ton-duc-thang-university)
## Hỗ trợ
* [Học phí \- học bổng](/hoc-tai-tdtu/hoc-phi-hoc-bong-2024)
* [Ký túc xá](/thong-tin-ky-tuc-xa-truong-dai-hoc-ton-duc-thang)
* [Tư vấn](/tu-van)
* [Hỗ trợ sinh viên](/hoc-tai-tdtu/ho-tro-sinh-vien)
## Thông tin
* [Công khai thông tin](https://tdtu.edu.vn/cong-khai-thong-tin/2023)
* [Cơ sở vật chất](/gioi-thieu/co-so-vat-chat)
* [Open Day 2024](/tdtu-open-day-2024)
* [Trải nghiệm TDTU](https://discovery.tdtu.edu.vn/)
[Trường Đại học Tôn Đức Thắng](https://tdtu.edu.vn/)
Trường công lập
Copyright © Ton Duc Thang University
| Chương trình đào tạo cử nhân Tài chính và kiểm soát | Tuyển sinh Nhảy đến nội dung x Tuyển sinh English Main navigation Đại học Sau đại học Tư vấn Open Day 2024 Giảng viên/Viên chức Sinh viên Cựu sinh viên Chương trình đào tạo cử nhân Tài chính và kiểm soát 3 năm học tại ĐH Tôn Đức Thắng, 1 năm học tại ĐH Saxion. 1. Thời gian đào tạo: 4 năm, chia làm 2 giai đoạn Giai đoạn 1: 3 năm học tại Trường đại học Tôn Đức Thắng. Giai đoạn 2: 1 năm học tại Trường đại học khoa học ứng dụng Saxion 2. Văn bằng: Sinh viên tốt nghiệp được Trường đại học khoa học ứng dụng Saxion cấp bằng cử nhân Tài chính và kiểm soát. Văn bằng có giá trị quốc tế, đồng thời được Bộ GD-ĐT Việt Nam công nhận. 3. Mục tiêu đào tạo: 3.1 Kiến thức Chương trình trang bị cho sinh viên những kiến thức chuyên sâu về tài chính và đầu tư quốc tế để có thể tham gia vào cấp quản lý vĩ mô. Có kiến thức chuyên sâu và hiện đại về kế toán trong các loại hình đơn vị kế toán: doanh nghiệp, đơn vị dự toán, tổ chức tài chính trung gian, công ty dịch vụ kế toán, …) Hoàn thiện khả năng lập luận và phương pháp giải quyết những vấn đề phức tạp về công tác tài chính của doanh nghiệp trong bối cảnh kinh tế hiện nay. 3.2. Kỹ năng Có kỹ năng phân tích, tổng hợp và đánh giá một cách toàn diện các vấn đề tài chính của doanh nghiệp ở tầm vĩ mô và vi mô; tư vấn cho doanh nghiệp trong việc lựa chọn, đưa ra các quyết định tài chính. Áp dụng các mô hình tài chính để xác định giá trị doanh nghiệp, giá trị dự án, đa dạng hóa danh mục đầu tư nhằm tối đa hóa lợi nhuận, hạn chế rủi ro trong các công ty và các tổ chức tài chính. Kỹ năng sử dụng Kỹ năng sử dụng các phần mềm tin học cơ bản và phần mềm ứng dụng cơ bản của ngành , biết sử dụng thành thạo các phương tiện và phần mềm hỗ trợ để phân tích tài chính doanh nghiệp, lập kế hoạch tài chính, lập và thẩm định dự án đầu tư. Kỹ năng lập, phân loại, tổng hợp chứng từ kế toán; ghi sổ kế toán chi tiết, sổ kế toán tổng hợp; lập các báo cáo kế toán tài chính, báo cáo kế toán quản trị trong các doanh nghiệp; các đơn vị hành chính, sự nghiệp; kỹ năng thực hành phần mềm kế toán doanh nghiệp, kế toán hành chính sự nghiệp. Có khả năng sử dụng tiếng Anh để làm việc trong môi trường hội nhập quốc tế, đặc biệt trong lĩnh vực tài chính , kế toán và đàm phán chiến lược . Sử dụng các tài liệu nước ngoài để phục vụ cho việc phân tích và tư vấn tài chính doanh nghiệp, nhất là các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. 3.3. Thái độ và đạo đức nghề nghiệp Có nhân cách đạo đức tốt, tinh thần đoàn kết giúp đỡ mọi người, có tinh thần trách nhiệm, lương tâm nghề nghiệp, có ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp và thái độ phục vụ tốt, có ý thức trách nhiệm công dân, tác phong phù hợp với chuẩn xã hội và pháp luật, tận tụy trong công việc. 4. Cơ hội nghề nghiệp: Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể đảm nhiệm các vị trí công việc như: Chuyên viên phân tích tài chính, phân tích và lập dự án đầu tư, tư vấn đầu tư tài chính, thẩm định giá, nhân viên tín dụng, trong các doanh nghiệp, các tổ chức tài chính: quỹ đầu tư, công ty tài chính, công ty chứng khoán, ngân hàng, quỹ tín dụng...; Đảm nhận những công việc chuyên môn như: Kế toán, kiểm toán, thuế… tại các doanh nghiệp; Kiểm toán nhà nước; các công ty kiểm toán; các tổ chức tài chính - tín dụng; các cơ quan quản lý nhà nước; các đơn vị sự nghiệp từ Trung ương đến địa phương. Nghiên cứu viên và giảng viên làm việc tại các Viện nghiên cứu về kinh tế - xã hội, các Trường Trung học chuyên nghiệp, Cao đẳng, Đại học, và các đơn vị nghiên cứu trong lĩnh vực tài chính. 5. Khung chương trình đào tạo: Xem tại đây Thông tin chi tiết về chương trình vui lòng liên hệ: Viện Hợp tác, nghiên cứu và đào tạo quốc tế (Phòng A0001) Trường đại học Tôn Đức Thắng. Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh. Điện thoại: 028 37 755053, Hotline: 0935 035 270; Email: [email protected] , Website: http://tuyensinh.tdtu.edu.vn . Thông tin tuyển sinh chương trình liên kết quốc tế năm 2018 của Trường đại học Tôn Đức Thắng xem tại đây Tags Saxion liên kết Tôn ĐứcThắng Liên hệ Trường Đại học Tôn Đức Thắng Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Tư vấn tuyển sinh đại học: Hotline : 19002024 Email : [email protected] Tư vấn tuyển sinh sau đại học: Hotline : 0944 314 466 Email : [email protected] Tư vấn liên kết đào tạo quốc tế: Hotline : 0935 035 270 Email : [email protected] Đại học Phương thức tuyển sinh 2024 Quy chế tuyển sinh 2024 Danh mục ngành Tra cứu hồ sơ Phân hiệu Khánh Hòa Sau đại học Hồ sơ dự tuyển Đăng ký dự tuyển Danh mục ngành Chương trình thạc sĩ Chương trình tiến sĩ Kết nối TDTU Hỗ trợ Học phí - học bổng Ký túc xá Tư vấn Hỗ trợ sinh viên Thông tin Công khai thông tin Cơ sở vật chất Open Day 2024 Trải nghiệm TDTU Trường Đại học Tôn Đức Thắng Trường công lập Copyright © Ton Duc Thang University |
https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-tieu-chuan | feee.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-tieu-chuan | no |
Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điện, chương trình tiêu chuẩn \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điện, chương trình tiêu chuẩn * [![Facebook](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-tieu-chuan&title=Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điện, chương trình tiêu chuẩn "Facebook")
* [![Linkedin](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-tieu-chuan&title=Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điện, chương trình tiêu chuẩn&source=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-tieu-chuan "Linkedin")
* [![Twitter](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-tieu-chuan&status=Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điện, chương trình tiêu chuẩn+https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-tieu-chuan "Twitter")
* [![Google Plus](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-tieu-chuan "Google Plus")
* [![Email](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điện, chương trình tiêu chuẩn&body=Check out this site https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2022-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-tieu-chuan "Email") **1\. Tên trường (Awarding Institution):** Trường Đại học Tôn Đức Thắng
**2\. Tên ngành (Name of programme):**
* Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật Điện
* Tên ngành tiếng Anh: Electrical Engineering
**3\. Mã ngành (Programme code):** 7520201
**4\. Văn bằng (Training degree)** Cử nhân/Kỹ sư – thời gian đào tạo (Training
time): 4/5 năm
**5\. Hình thức đào tạo (Mode of study):** Chính quy (mainstream)
**6\. Tiêu chí tuyển sinh (Admission criteria):** Thí sinh tốt nghiệp Trung học
Phổ thông hoặc tương đương đủ điều kiện nhập học theo quy chế tuyển sinh đại học
hệ chính quy của Trường Đại học Tôn Đức Thắng và quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
**7\. Mục tiêu đào tạo (Programme Educational objectives):**
Từ 3\-5 năm sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo Kỹ thuật Điện, Trường Đại
học Tôn Đức Thắng, người tốt nghiệp sẽ đạt được các năng lực:
| **STT** | **Mô tả mục tiêu đào tạo** |
| --- | --- |
| 1 | Trở thành những kỹ sư/cử nhân kỹ thuật điện có chất lượng, có khả năng giải quyết những vấn đề phức tạp, vận dụng các kiến thức và kỹ năng đã học vào nghề nghiệp của mình và đề xuất các giải pháp giải quyết vấn đề có hiệu quả. |
| 2 | Theo đuổi việc tiếp tục học và tích lũy các bằng cấp và chứng chỉ nâng cao về kỹ thuật cũng như hàn lâm, có khả năng thể hiện tính sáng tạo và tư duy phản biện, khả năng học hỏi độc lập và đam mê học tập suốt đời. |
| 3 | Thể hiện khả năng làm việc độc lập cũng như làm việc theo nhóm trong môi trường có áp lực cao; có khả năng tự phát triển và hòa nhập trong thị trường lao động chất lượng cao. |
| 4 | Trở thành những thành phần ưu tú trong lĩnh vực kỹ thuật điện với tính chuyên nghiệp, đạo đức nghề nghiệp, trách nhiệm xã hội ở mức độ cao và sức khỏe tốt. |
**8\. Chuẩn đầu ra (Programme learning outcomes):**
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo Kỹ thuật điện trường Đại học Tôn Đức
Thắng, người học phải đạt được:
| **STT** | **Áp dụng đào tạo văn bằng** | | **Phân loại theo (nhóm) năng lực** | **Mô tả chuẩn đầu ra** | **Thang đo** |
| --- | --- | --- | --- | --- | --- |
| Cử nhân | Kỹ sư |
| 1 | X | X | Kiến thức | **PLO1**: Vận dụng kiến thức sâu rộng về toán học, công nghệ thông tin, khoa học tự nhiên, đặc biệt là kiến thức kỹ thuật điện và các ngành liên quan vào các tình huống thực tế. | Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO1 trong CTĐT; Có chứng chỉ MOS1, MOS2 đạt 750 điểm; Có chứng chỉ GDQP |
| 2 | X | X | Khảo sát kỹ thuật | **PLO2**: Khảo sát các vấn đề phức tạp về kỹ thuật điện một cách có phương pháp, bao gồm nhận dạng vấn đề, khảo sát các kết quả nghiên cứu trước đây có liên quan, thiết kế và tiến hành các thử nghiệm, phân tích và tổng hợp dữ liệu và thông tin liên quan để đưa ra các đánh giá và kết luận. | Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO2 trong CTĐT |
| 3 | X | X | Phân tích vấn đề | **PLO3**: Lựa chọn các phương pháp thích hợp để nghiên cứu và giải quyết các vấn đề thực tế nhằm mục đích cải thiện hiệu năng của các hệ thống điện. | Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO3 trong CTĐT |
| 4 | X | X | Quản lý dự án kỹ thuật | **PLO4**: Vận dụng các kiến thức và kỹ năng về quản lý dự án, quản lý doanh nghiệp để tư vấn, lập kế hoạch, điều hành và triển khai các dự án trong điều kiện giới hạn về thời gian và các nguồn lực. | Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO4 trong CTĐT |
| 5 | X | | Xây dựng giải pháp giải quyết vấn đề | **PLO5a**: Vận dụng tư duy phản biện và sáng tạo trong việc nâng cấp các hệ thống và thiết bị trong lĩnh vực kỹ thuật điện. | Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO5a trong CTĐT; Đạt kỳ thi thực hành chuyên môn |
| | X | **PLO5b**: Vận dụng tư duy phản biện và sáng tạo trong nghiên cứu và phát triển các giải pháp mới cho các bài toán trong lĩnh vực kỹ thuật điện. | Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO5b trong CTĐT; Đạt kỳ thi thực hành chuyên môn |
| 6 | X | | Giao tiếp và làm việc nhóm | **PLO6a**: Phối hợp hoàn thành các nhiệm vụ của nhóm và giao tiếp hiệu quả cả bằng đối thoại lẫn bằng văn bản trong các hoạt động kỹ thuật phức tạp, chẳng hạn như đọc hiểu và viết được các tài liệu kỹ thuật, thuyết trình hiệu quả và bảo vệ được các ý kiến cá nhân. | Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO6a trong CTĐT; Có chứng chỉ IELTS 5\.0 hoặc tương đương |
| | X | **PLO6b**: Phối hợp hoàn thành các nhiệm vụ của nhóm và giao tiếp hiệu quả cả bằng đối thoại lẫn bằng văn bản trong các hoạt động kỹ thuật phức tạp, chẳng hạn như đọc hiểu và viết được các tài liệu kỹ thuật, thuyết trình hiệu quả và bảo vệ được các ý kiến cá nhân, có khả năng cung cấp cũng như tiếp thu các hướng dẫn một cách rõ ràng. | Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO6b trong CTĐT; Có chứng chỉ IELTS 5\.5 hoặc tương đương |
| 7 | X | | Học tập suốt đời | **PLO7a**: Luôn rèn luyện khả năng tự học để nâng cao chuyên môn để có thể trở thành những người lãnh đạo hoặc những doanh nhân khởi nghiệp trong lĩnh vực kỹ thuật điện. | Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO7a trong CTĐT. |
| | X | **PLO7b**: Luôn rèn luyện khả năng tự học và tự nghiên cứu để nâng cao chuyên môn để có thể trở thành những người lãnh đạo hoặc những doanh nhân khởi nghiệp trong lĩnh vực kỹ thuật điện. | Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO7b trong CTĐT. |
| 8 | X | X | Đạo đức nghề nghiệp | **PLO8**: Vận dụng các nguyên tắc đạo đức và cam kết tuân thủ đạo đức nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm, và các quy định về pháp luật, sức khỏe và an toàn trong quá trình tác nghiệp kỹ thuật. | Đạt các môn học theo ma trận tương quan của PLO8; Đạt điểm rèn luyện theo quy chế công tác học sinh sinh viên; Tham gia đạt các chuyên đề của học phần Kỹ năng phát triển bền vững theo CTĐT | ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điện, chương trình tiêu chuẩn | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Chuẩn đầu ra 2022, Ngành Kỹ thuật điện, chương trình tiêu chuẩn 1. Tên trường (Awarding Institution): Trường Đại học Tôn Đức Thắng 2. Tên ngành (Name of programme): Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật Điện Tên ngành tiếng Anh: Electrical Engineering 3. Mã ngành (Programme code): 7520201 4. Văn bằng (Training degree) Cử nhân/Kỹ sư – thời gian đào tạo (Training time): 4/5 năm 5. Hình thức đào tạo (Mode of study): Chính quy (mainstream) 6. Tiêu chí tuyển sinh (Admission criteria): Thí sinh tốt nghiệp Trung học Phổ thông hoặc tương đương đủ điều kiện nhập học theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Trường Đại học Tôn Đức Thắng và quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 7. Mục tiêu đào tạo (Programme Educational objectives): Từ 3-5 năm sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo Kỹ thuật Điện, Trường Đại học Tôn Đức Thắng, người tốt nghiệp sẽ đạt được các năng lực: STT Mô tả mục tiêu đào tạo 1 Trở thành những kỹ sư/cử nhân kỹ thuật điện có chất lượng, có khả năng giải quyết những vấn đề phức tạp, vận dụng các kiến thức và kỹ năng đã học vào nghề nghiệp của mình và đề xuất các giải pháp giải quyết vấn đề có hiệu quả. 2 Theo đuổi việc tiếp tục học và tích lũy các bằng cấp và chứng chỉ nâng cao về kỹ thuật cũng như hàn lâm, có khả năng thể hiện tính sáng tạo và tư duy phản biện, khả năng học hỏi độc lập và đam mê học tập suốt đời. 3 Thể hiện khả năng làm việc độc lập cũng như làm việc theo nhóm trong môi trường có áp lực cao; có khả năng tự phát triển và hòa nhập trong thị trường lao động chất lượng cao. 4 Trở thành những thành phần ưu tú trong lĩnh vực kỹ thuật điện với tính chuyên nghiệp, đạo đức nghề nghiệp, trách nhiệm xã hội ở mức độ cao và sức khỏe tốt. 8. Chuẩn đầu ra (Programme learning outcomes): Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo Kỹ thuật điện trường Đại học Tôn Đức Thắng, người học phải đạt được: STT Áp dụng đào tạo văn bằng Phân loại theo (nhóm) năng lực Mô tả chuẩn đầu ra Thang đo Cử nhân Kỹ sư 1 X X Kiến thức PLO1 : Vận dụng kiến thức sâu rộng về toán học, công nghệ thông tin, khoa học tự nhiên, đặc biệt là kiến thức kỹ thuật điện và các ngành liên quan vào các tình huống thực tế. Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO1 trong CTĐT; Có chứng chỉ MOS1, MOS2 đạt 750 điểm; Có chứng chỉ GDQP 2 X X Khảo sát kỹ thuật PLO2 : Khảo sát các vấn đề phức tạp về kỹ thuật điện một cách có phương pháp, bao gồm nhận dạng vấn đề, khảo sát các kết quả nghiên cứu trước đây có liên quan, thiết kế và tiến hành các thử nghiệm, phân tích và tổng hợp dữ liệu và thông tin liên quan để đưa ra các đánh giá và kết luận. Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO2 trong CTĐT 3 X X Phân tích vấn đề PLO3 : Lựa chọn các phương pháp thích hợp để nghiên cứu và giải quyết các vấn đề thực tế nhằm mục đích cải thiện hiệu năng của các hệ thống điện. Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO3 trong CTĐT 4 X X Quản lý dự án kỹ thuật PLO4 : Vận dụng các kiến thức và kỹ năng về quản lý dự án, quản lý doanh nghiệp để tư vấn, lập kế hoạch, điều hành và triển khai các dự án trong điều kiện giới hạn về thời gian và các nguồn lực. Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO4 trong CTĐT 5 X Xây dựng giải pháp giải quyết vấn đề PLO5a : Vận dụng tư duy phản biện và sáng tạo trong việc nâng cấp các hệ thống và thiết bị trong lĩnh vực kỹ thuật điện. Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO5a trong CTĐT; Đạt kỳ thi thực hành chuyên môn X PLO5b : Vận dụng tư duy phản biện và sáng tạo trong nghiên cứu và phát triển các giải pháp mới cho các bài toán trong lĩnh vực kỹ thuật điện. Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO5b trong CTĐT; Đạt kỳ thi thực hành chuyên môn 6 X Giao tiếp và làm việc nhóm PLO6a : Phối hợp hoàn thành các nhiệm vụ của nhóm và giao tiếp hiệu quả cả bằng đối thoại lẫn bằng văn bản trong các hoạt động kỹ thuật phức tạp, chẳng hạn như đọc hiểu và viết được các tài liệu kỹ thuật, thuyết trình hiệu quả và bảo vệ được các ý kiến cá nhân. Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO6a trong CTĐT; Có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương X PLO6b : Phối hợp hoàn thành các nhiệm vụ của nhóm và giao tiếp hiệu quả cả bằng đối thoại lẫn bằng văn bản trong các hoạt động kỹ thuật phức tạp, chẳng hạn như đọc hiểu và viết được các tài liệu kỹ thuật, thuyết trình hiệu quả và bảo vệ được các ý kiến cá nhân, có khả năng cung cấp cũng như tiếp thu các hướng dẫn một cách rõ ràng. Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO6b trong CTĐT; Có chứng chỉ IELTS 5.5 hoặc tương đương 7 X Học tập suốt đời PLO7a : Luôn rèn luyện khả năng tự học để nâng cao chuyên môn để có thể trở thành những người lãnh đạo hoặc những doanh nhân khởi nghiệp trong lĩnh vực kỹ thuật điện. Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO7a trong CTĐT. X PLO7b : Luôn rèn luyện khả năng tự học và tự nghiên cứu để nâng cao chuyên môn để có thể trở thành những người lãnh đạo hoặc những doanh nhân khởi nghiệp trong lĩnh vực kỹ thuật điện. Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO7b trong CTĐT. 8 X X Đạo đức nghề nghiệp PLO8 : Vận dụng các nguyên tắc đạo đức và cam kết tuân thủ đạo đức nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm, và các quy định về pháp luật, sức khỏe và an toàn trong quá trình tác nghiệp kỹ thuật. Đạt các môn học theo ma trận tương quan của PLO8; Đạt điểm rèn luyện theo quy chế công tác học sinh sinh viên; Tham gia đạt các chuyên đề của học phần Kỹ năng phát triển bền vững theo CTĐT Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-tieu-chuan | feee.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-tieu-chuan | no |
Chuẩn đầu ra 2019, Ngành Kỹ thuật điện, chương trình tiêu chuẩn \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Chuẩn đầu ra 2019, Ngành Kỹ thuật điện, chương trình tiêu chuẩn * [![Facebook](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-tieu-chuan&title=Chuẩn đầu ra 2019, Ngành Kỹ thuật điện, chương trình tiêu chuẩn "Facebook")
* [![Linkedin](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-tieu-chuan&title=Chuẩn đầu ra 2019, Ngành Kỹ thuật điện, chương trình tiêu chuẩn&source=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-tieu-chuan "Linkedin")
* [![Twitter](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-tieu-chuan&status=Chuẩn đầu ra 2019, Ngành Kỹ thuật điện, chương trình tiêu chuẩn+https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-tieu-chuan "Twitter")
* [![Google Plus](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-tieu-chuan "Google Plus")
* [![Email](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chuẩn đầu ra 2019, Ngành Kỹ thuật điện, chương trình tiêu chuẩn&body=Check out this site https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuan-dau-ra-2019-nganh-ky-thuat-dien-chuong-trinh-tieu-chuan "Email") **1\. Tên ngành (Major in):** **Mã ngành (Code):**
7520201
* Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật điện
* Tên ngành tiếng Anh: Electrical Engineering
**2\. Trình độ (Level)**: Đại học **Hình thức (Mode of
study):** chính quy
**3\. Văn bằng (Degree):** Kỹ sư
**4\. Mục tiêu của chương trình đào tạo (Programme Objectives \- POs)**
*PO1:* Người học sẽ trở thành những kỹ sư điện có kiến thức lý thuyết vững chắc
và khả năng thực hành tốt.
*PO2:* Người học có tư duy phản biện, sáng tạo; có phương pháp nghiên cứu khoa
học; có năng lực tự học và khả năng học tập suốt đời trong lĩnh vực kỹ thuật
điện.
*PO3:* Người học có thể thiết kế, thi công, vận hành các hệ thống điện; quản lý,
tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật cho các sản phẩm và dự án trong lĩnh vực kỹ thuật điện.
*PO4:* Người học có khả năng làm việc độc lập và làm việc nhóm trong môi trường
áp lực; có khả năng thích nghi, hội nhập và phát triển trong thị trường lao động
trình độ cao.
*PO5:* Người học được đào tạo để trở thành kỹ sư điện có trình độ chuyên môn
giỏi đi kèm với phẩm chất đạo đức, chính trị, và sức khỏe tốt.
**5\. Chuẩn đầu ra của chương trình (Expected learning Outcomes\- ELOs)**
| **Group of ELOs** | **Mô tả** | **Mô tả các ELOs** |
| --- | --- | --- |
| **Kiến thức chung** | Kiến thức chung về lý luận chính trị, khoa học tự nhiên và xã hội, kiến thức về ngoại ngữ và tin học | **ELO1:**Vận dụng (apply) các kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, giáo dục quốc phòng, pháp luật vào thưc tiễn. **ELO2:**Vận dụng (apply) kiến thức toán học, khoa học tự nhiên, ngôn ngữ lập trình vào việc học chuyên ngành. **ELO3:** Sử dụng tốt ngoại ngữ tiếng Anh (đạt chứng chỉ IELTS 5\.5 hoặc các Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế có giá trị tương đương) và tin học văn phòng (đạt chứng chỉ MOS 750 điểm) trong học tập, giao tiếp, giảng dạy và nghiên cứu. |
| **Kiến thức chuyên môn** | Những hiểu biết cơ bản về ngành Điện – Điện tử; những hiểu biết, thông tin chuyên môn về Kỹ thuật điện | **ELO4:**Phân tích (analyze) các hệ thống điện, lưới điện cung cấp cơ bản. **ELO5:**Ứng dụng (apply) kiến thức chuyên môn để giải quyết những bài toán thực tế trong lĩnh vực phát, truyền dẫn, phân phối và sử dụng điện an toàn và hiệu quả. **ELO6:**Phân tích các sự cố thường gặp trong các hệ thống phân phối và cung cấp điện và lựa chọn phương án giải quyết một cách hiệu quả. **ELO7:**Cải tiến và nâng cấp (improve and upgrade) các thiết bị, công nghệ sử dụng trong lĩnh vực kỹ thuật điện. **ELO8:**Nghiên cứu (Research) phát triển các giải pháp mới trong lĩnh vực điều khiển hệ thống điện. |
| **Kỹ năng chuyên môn***(Practical skills:involving manual dexterity and the use of methods, materials, tools and instruments)* | Kỹ năng nghề nghiệp | **ELO9:**Thiết kế, thi công và vận hành các hệ thống điện, lưới điện công nghiệp và dân dụng. **ELO10:**Tư vấn, quản lý và triển khai các dự án (project planning and managing) về lắp đặt hệ thống điện, lưới điện công nghiệp và dân dụng. |
| **Kỹ năng chung** *(Cognitive skills: involving the use of logical, intuitive and creative thinking)* | Kỹ năng mềm | **ELO11:**Có kỹ năng giao tiếp hiệu quả, kỹ năng làm việc nhóm. **ELO12:**Có kỹ năng quản lý thời gian và tài nguyên một cách hợp lý. |
| **Thái độ và ý thức xã hội (Attitude and awareness)** | | **ELO13:**Có tinh thần trung thực và trách nhiệm, tuân thủ các nguyên tắc an toàn, đạo đức nghề nghiệp của kỹ sư (ethics of engineer). **ELO14**: Có ý thức chủ động học hỏi, tự nghiên cứu, nâng cao chuyên môn nghề nghiệp để có khả năng giải quyết những vấn đề cấp thiết của xã hội. | ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Chuẩn đầu ra 2019, Ngành Kỹ thuật điện, chương trình tiêu chuẩn | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Chuẩn đầu ra 2019, Ngành Kỹ thuật điện, chương trình tiêu chuẩn 1. Tên ngành (Major in): Mã ngành (Code): 7520201 Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật điện Tên ngành tiếng Anh: Electrical Engineering 2. Trình độ (Level) : Đại học Hình thức (Mode of study): chính quy 3. Văn bằng (Degree): Kỹ sư 4. Mục tiêu của chương trình đào tạo (Programme Objectives - POs) PO1: Người học sẽ trở thành những kỹ sư điện có kiến thức lý thuyết vững chắc và khả năng thực hành tốt. PO2: Người học có tư duy phản biện, sáng tạo; có phương pháp nghiên cứu khoa học; có năng lực tự học và khả năng học tập suốt đời trong lĩnh vực kỹ thuật điện. PO3: Người học có thể thiết kế, thi công, vận hành các hệ thống điện; quản lý, tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật cho các sản phẩm và dự án trong lĩnh vực kỹ thuật điện. PO4: Người học có khả năng làm việc độc lập và làm việc nhóm trong môi trường áp lực; có khả năng thích nghi, hội nhập và phát triển trong thị trường lao động trình độ cao. PO5: Người học được đào tạo để trở thành kỹ sư điện có trình độ chuyên môn giỏi đi kèm với phẩm chất đạo đức, chính trị, và sức khỏe tốt. 5. Chuẩn đầu ra của chương trình (Expected learning Outcomes- ELOs) Group of ELOs Mô tả Mô tả các ELOs Kiến thức chung Kiến thức chung về lý luận chính trị, khoa học tự nhiên và xã hội, kiến thức về ngoại ngữ và tin học ELO1: Vận dụng (apply) các kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, giáo dục quốc phòng, pháp luật vào thưc tiễn. ELO2: Vận dụng (apply) kiến thức toán học, khoa học tự nhiên, ngôn ngữ lập trình vào việc học chuyên ngành. ELO3: Sử dụng tốt ngoại ngữ tiếng Anh (đạt chứng chỉ IELTS 5.5 hoặc các Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế có giá trị tương đương) và tin học văn phòng (đạt chứng chỉ MOS 750 điểm) trong học tập, giao tiếp, giảng dạy và nghiên cứu. Kiến thức chuyên môn Những hiểu biết cơ bản về ngành Điện – Điện tử; những hiểu biết, thông tin chuyên môn về Kỹ thuật điện ELO4: Phân tích (analyze) các hệ thống điện, lưới điện cung cấp cơ bản. ELO5: Ứng dụng (apply) kiến thức chuyên môn để giải quyết những bài toán thực tế trong lĩnh vực phát, truyền dẫn, phân phối và sử dụng điện an toàn và hiệu quả. ELO6: Phân tích các sự cố thường gặp trong các hệ thống phân phối và cung cấp điện và lựa chọn phương án giải quyết một cách hiệu quả. ELO7: Cải tiến và nâng cấp (improve and upgrade) các thiết bị, công nghệ sử dụng trong lĩnh vực kỹ thuật điện. ELO8: Nghiên cứu (Research) phát triển các giải pháp mới trong lĩnh vực điều khiển hệ thống điện. Kỹ năng chuyên môn (Practical skills:involving manual dexterity and the use of methods, materials, tools and instruments) Kỹ năng nghề nghiệp ELO9: Thiết kế, thi công và vận hành các hệ thống điện, lưới điện công nghiệp và dân dụng. ELO10: Tư vấn, quản lý và triển khai các dự án (project planning and managing) về lắp đặt hệ thống điện, lưới điện công nghiệp và dân dụng. Kỹ năng chung (Cognitive skills: involving the use of logical, intuitive and creative thinking) Kỹ năng mềm ELO11: Có kỹ năng giao tiếp hiệu quả, kỹ năng làm việc nhóm. ELO12: Có kỹ năng quản lý thời gian và tài nguyên một cách hợp lý. Thái độ và ý thức xã hội (Attitude and awareness) ELO13: Có tinh thần trung thực và trách nhiệm, tuân thủ các nguyên tắc an toàn, đạo đức nghề nghiệp của kỹ sư (ethics of engineer). ELO14 : Có ý thức chủ động học hỏi, tự nghiên cứu, nâng cao chuyên môn nghề nghiệp để có khả năng giải quyết những vấn đề cấp thiết của xã hội. Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-ky-thuat-dien-ma-nganh-7520201-chuong-trinh-tieu | feee.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-ky-thuat-dien-ma-nganh-7520201-chuong-trinh-tieu | no |
Chương trình đào tạo 2019, Ngành Kỹ thuật Điện, Mã ngành: 7520201, chương trình tiêu chuẩn \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Chương trình đào tạo 2019, Ngành Kỹ thuật Điện, Mã ngành: 7520201, chương trình tiêu chuẩn * [![Facebook](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-ky-thuat-dien-ma-nganh-7520201-chuong-trinh-tieu&title=Chương trình đào tạo 2019, Ngành Kỹ thuật Điện, Mã ngành: 7520201, chương trình tiêu chuẩn "Facebook")
* [![Linkedin](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-ky-thuat-dien-ma-nganh-7520201-chuong-trinh-tieu&title=Chương trình đào tạo 2019, Ngành Kỹ thuật Điện, Mã ngành: 7520201, chương trình tiêu chuẩn&source=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-ky-thuat-dien-ma-nganh-7520201-chuong-trinh-tieu "Linkedin")
* [![Twitter](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-ky-thuat-dien-ma-nganh-7520201-chuong-trinh-tieu&status=Chương trình đào tạo 2019, Ngành Kỹ thuật Điện, Mã ngành: 7520201, chương trình tiêu chuẩn+https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-ky-thuat-dien-ma-nganh-7520201-chuong-trinh-tieu "Twitter")
* [![Google Plus](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-ky-thuat-dien-ma-nganh-7520201-chuong-trinh-tieu "Google Plus")
* [![Email](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chương trình đào tạo 2019, Ngành Kỹ thuật Điện, Mã ngành: 7520201, chương trình tiêu chuẩn&body=Check out this site https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-ky-thuat-dien-ma-nganh-7520201-chuong-trinh-tieu "Email") | **STT** | **Khối kiến thức** | **Tổng số tín chỉ** | | |
| --- | --- | --- | --- | --- |
| | | Tổng số tín chỉ | Bắt buộc | Tự chọn |
| **A** | **Kiến thức giáo dục đại cương: 53 tín chỉ** | | | |
| A.1 | Môn lý luận chính trị, pháp luật | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 306102 | Triết học Mác \- Lênin Philosophy of Marxism and Leninism | 3 | 2 | KH Xã hội \& Nhân văn | | 306103 | Kinh tế chính trị Mác \- Lênin Political Economics of Marxism and Leninism | 2 | 4 | KH Xã hội \& Nhân văn | | 306104 | Chủ nghĩa xã hội khoa học Scientific Socialism | 2 | 5 | KH Xã hội \& Nhân văn | | 306106 | Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology | 2 | 6 | KH Xã hội \& Nhân văn | | 306105 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of Communist Party of Vietnam | 2 | 6 | KH Xã hội \& Nhân văn | | 11 | 11 | |
| A.2 | Khoa học xã hội | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 302053 | Pháp luật đại cương Introduction of Laws | 2 | 1 | Luật | | 701024 | Quản lý doanh nghiệp Tools and Techniques for Enterprise | 2 | 7 | Quản trị kinh doanh | | 4 | 4 | |
| A.3 | Khoa học tự nhiên | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | C01129 | Toán 1E1 Mathematics 1E1 | 3 | 1 | Toán\-Thống kê | | C01130 | Toán 1E2 Mathematics 1E2 | 3 | 2 | Toán\-Thống kê | | C01144 | Toán 2E1 Mathematics 2E1 | 3 | 3 | Toán\-Thống kê | | 402064 | Giải tích cho kỹ thuật Engineering Analysis | 2 | 4 | Điện \- Điện tử | | 11 | 11 | |
| A.4 | Tiếng Anh | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 001201 | Tiếng Anh 1 English 1 | 5 | 1 | TDT Creative Language Center | | 001202 | Tiếng Anh 2 English 2 | 5 | 2 | TDT Creative Language Center | | 001203 | Tiếng Anh 3 English 3 | 5 | 3 | TDT Creative Language Center | | 15 | 15 | |
| A.5 | Kỹ năng hỗ trợ | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | L00029 | | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 1 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 1 | | | | --- | --- | --- | | 0 | 1 | Phòng CTHSSV | | L00030 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Hòa nhập văn hóa TDTU Essential Skills for Sustainable Development \- Cultural Integration of TDTU | 0 | 1 | Phòng CTHSSV | | L00040 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững Essential Skills for Sustainable Development | 5 | 1 | Phòng CTHSSV | | L00031 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng 5S và Kaizen Essential Skills for Sustainable Development \- 5S and Kaizen Skills | 0 | 2 | Phòng CTHSSV | | L00032 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng tự học Essential Skills for Sustainable Development \- Self\-Study Skills | 0 | 2 | Phòng CTHSSV | | L00033 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 2 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 2 | 0 | 3 | Phòng CTHSSV | | L00041 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 3 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 3 | 0 | 5 | Phòng CTHSSV | | 5 | 5 | |
| | Nhóm tự chọn \[Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | L00034 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng giao tiếp thuyết trình Essential Skills for Sustainable Development \- Presentation Skills | 0 | 0 | Phòng CTHSSV | | L00035 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Tư duy phản biện Essential Skills for Sustainable Development \- Critical Thinking | 0 | 0 | Phòng CTHSSV | | L00036 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng ra quyết định Essential Skills for Sustainable Development \- Decision\-making Skills | 0 | 0 | Phòng CTHSSV | | | | |
| | Nhóm tự chọn \[Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | L00037 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thực tập chuyển hóa cảm xúc EQ Essential Skills for Sustainable Development \- Practice Constructing Emotional Quotient (EQ) | 0 | 0 | Phòng CTHSSV | | L00038 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Xây dựng Team \& lãnh đạo Essential Skills for Sustainable Development \- Team Building and Leadership Skills | 0 | 0 | Phòng CTHSSV | | L00039 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Khởi nghiệp Essential Skills for Sustainable Development \- Startup | 0 | 0 | Phòng CTHSSV | | | | |
| A.6 | Cơ sở tin học | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 503022 | Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 | 2 | 3 | Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng | | 503021 | Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 | 2 | 2 | Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng | | 501046 | Lập trình C C Programming | 3 | 1 | Công nghệ thông tin | | 7 | 7 | |
| A.7 | Giáo dục thể chất | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | D01001 | Bơi lội Swimming (Compulsory) | 0 | 1 | Khoa học thể thao | | | **Nhóm tự chọn GDTC 1** | 0 | 2\-0 | | | D01101 | GDTC 1 \- Bóng đá Physical Education 1 \- Football | 0 | | Khoa học thể thao | | D01103 | GDTC 1 \- Bóng chuyền Physical Education 1 \- Volleyball | 0 | | Khoa học thể thao | | D01102 | GDTC 1 \- Taekwondo Physical Education 1 \- Taekwondo | 0 | | Khoa học thể thao | | D01104 | GDTC 1 \- Cầu lông Physical Education 1 \- Badminton | 0 | | Khoa học thể thao | | D01105 | GDTC 1 \- Thể dục Physical education 1 \- Aerobic | 0 | | Khoa học thể thao | | D01106 | GDTC 1\- Quần vợt Physical Education 1 \- Tennis | 0 | | Khoa học thể thao | | D01121 | GDTC 1 \- Hatha Yoga Physical education 1 \- Hatha Yoga | 0 | | Khoa học thể thao | | D01120 | GDTC 1 \- Thể hình Fitness Physical education 1 \- Fitness | 0 | | Khoa học thể thao | | | **Nhóm tự chọn GDTC 2** | 0 | 3\-0 | | | D01201 | GDTC 2 \- Karate Physical Education 2 \- Karate | 0 | | Khoa học thể thao | | D01202 | GDTC 2 \- Vovinam Physical Education 2 \- Vovinam | 0 | | Khoa học thể thao | | D01203 | GDTC 2 \- Võ cổ truyền Physical Education 2 \- Vietnamese Traditional Martial Art | 0 | | Khoa học thể thao | | D01204 | GDTC 2 \- Bóng rổ Physical Education 2 \- Basketball | 0 | | Khoa học thể thao | | D01206 | GDTC 2 \- Cờ vua vận động Physical Education 2 \- Action Chess | 0 | | Khoa học thể thao | | D01205 | GDTC 2 \- Bóng bàn Physical Education 2 \- Table Tennis | 0 | | Khoa học thể thao | | D01220 | GDTC 2 \- Khúc côn cầu Physical education 2 \- Field Hockey | 0 | | Khoa học thể thao | | Cấp chứng chỉ GDTC | | |
| A.8 | Giáo dục quốc phòng | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | D02029 | GDQP \- Học phần 2 National Defense Education \- 2nd Course | 0 | 3 | Trung tâm giáo dục quốc phòng \- an ninh | | D02028 | GDQP \- Học phần 1 National Defense Education \- 1st Course | 0 | 2 | Trung tâm giáo dục quốc phòng \- an ninh | | D02030 | GDQP \- Học phần 3 National Defense Education \- 3rd Course | 0 | 1 | Trung tâm giáo dục quốc phòng \- an ninh | | Cấp chứng chỉ GDQP | | |
| **B** | **Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 102 tín chỉ** | | | |
| B.1 | Kiến thức cơ sở | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 403035 | Thực hành mô phỏng Simulation Lab | 1 | 1 | Điện \- Điện tử | | 403033 | Kỹ thuật đo và phần mềm phân tích Measurements and Analytical Software | 2 | 1 | Điện \- Điện tử | | 401062 | Giải tích mạch điện 2 Circuit Analysis 2 | 2 | 3 | Điện \- Điện tử | | 401058 | Giải tích mạch điện 1 Circuit Analysis 1 | 3 | 2 | Điện \- Điện tử | | 402057 | Vật liệu và linh kiện điện tử Electronic Materials | 2 | 2 | Điện \- Điện tử | | 401060 | An toàn điện Electric Safety | 2 | 3 | Điện \- Điện tử | | 401063 | Thí nghiệm mạch điện Electric Circuits Lab | 1 | 3 | Điện \- Điện tử | | 401059 | CAD trong điện \- điện tử CAD in Electrical and Electronics Engineering | 2 | 2 | Điện \- Điện tử | | 401061 | Thực tập điện Electric Practice | 2 | 3 | Điện \- Điện tử | | 401064 | Trường điện từ Electromagnetic Field | 3 | 4 | Điện \- Điện tử | | 403034 | Thí nghiệm kỹ thuật đo Measurement Lab | 1 | 1 | Điện \- Điện tử | | 21 | 21 | |
| B.2 | **Kiến thức ngành** | 81 | 61 | 20 |
| B.2\.1 | Kiến thức chung | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 402062 | Thí nghiệm kỹ thuật số Digital System Design Lab | 1 | 4 | Điện \- Điện tử | | 401072 | Truyền động điện Electrical Drives | 3 | 6 | Điện \- Điện tử | | 401068 | Cung cấp điện Electrical Supply | 3 | 5 | Điện \- Điện tử | | 401066 | Thí nghiệm máy điện Electric Machines Lab | 1 | 5 | Điện \- Điện tử | | 401073 | Thí nghiệm truyền động điện Electrical Drives Lab | 1 | 6 | Điện \- Điện tử | | 403038 | Thí nghiệm điện tử công suất Power Electronics Lab | 1 | 5 | Điện \- Điện tử | | 403041 | Thí nghiệm PLC PLC Lab | 1 | 6 | Điện \- Điện tử | | 401069 | Lưới điện truyền tải và phân phối Generation and Transport of Electrical Energy | 3 | 5 | Điện \- Điện tử | | 402061 | Thiết kế hệ thống số 1 Digital System Design 1 | 3 | 4 | Điện \- Điện tử | | 403036 | Lý thuyết điều khiển tự động 1 Control System 1 | 3 | 4 | Điện \- Điện tử | | 402066 | Thí nghiệm vi điều khiển Microcontroller Lab | 1 | 5 | Điện \- Điện tử | | 401065 | Máy điện Electric Machines | 3 | 5 | Điện \- Điện tử | | 403040 | PLC Programmable Logic Controller | 2 | 6 | Điện \- Điện tử | | 402059 | Thí nghiệm điện tử Electronic Circuits Lab | 1 | 3 | Điện \- Điện tử | | 402058 | Thiết kế mạch điện tử 1 Electronic Circuit Design 1 | 3 | 3 | Điện \- Điện tử | | 402065 | Kỹ thuật vi điều khiển 1 Microcontroller Engineering 1 | 3 | 5 | Điện \- Điện tử | | 403037 | Điện tử công suất Power Electronics | 3 | 5 | Điện \- Điện tử | | 402063 | Thực tập điện tử Electronic Project | 1 | 4 | Điện \- Điện tử | | 401074 | Đồ án thiết kế lưới điện Electrical Network Design Project | 2 | 6 | Điện \- Điện tử | | 39 | 39 | |
| B.2\.2 | **Kiến thức chuyên ngành** | 42 | 22 | 20 |
| | Các môn chung và môn bắt buộc | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 403045 | Thí nghiệm mạng truyền thông công nghiệp | 1 | 7 | Điện \- Điện tử | | Industrial Communication Networks Lab | | 401067 | Quá trình quá độ điện từ | 2 | 5 | Điện \- Điện tử | | Electromagnetic Transient Process | | 403044 | Mạng truyền thông công nghiệp | 2 | 7 | Điện \- Điện tử | | Industrial Communication Networks | | 401076 | Năng lượng tái tạo | 2 | 7 | Điện \- Điện tử | | Renewable Energy | | 401071 | Thí nghiệm hệ thống điện | 1 | 6 | Điện \- Điện tử | | Power System Lab | | 401070 | Nhà máy điện và trạm biến áp | 3 | 6 | Điện \- Điện tử | | Power System Plant and Protection | | 401075 | Đồ án chuyên ngành | 2 | 7 | Điện \- Điện tử | | Individual Project | | 13 | 13 | |
| | Các môn học tự chọn | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 401082 | Kỹ thuật chiếu sáng Lighting Design Basics | 2 | | Điện \- Điện tử | | 401081 | Kỹ thuật điện lạnh Modern Refrigeration and Air Conditioning Engineering | 2 | | Điện \- Điện tử | | 401077 | Kỹ thuật cao áp High Voltage Engineering | 2 | | Điện \- Điện tử | | 401078 | Giải tích hệ thống điện Power System Analysis | 2 | | Điện \- Điện tử | | 401080 | Bảo vệ hệ thống điện Power System Protection | 2 | | Điện \- Điện tử | | 401079 | Vận hành nhà máy và hệ thống điện Power System Operation and Economics | 2 | | Điện \- Điện tử | | 6 | | 6 |
| B.2\.2\.1 | Tập sự nghề nghiệp | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | 401CM1 | Kỹ năng thực hành chuyên môn | 5 | 6 | Điện \- Điện tử | | 401098 | Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship | 4 | 6 | Điện \- Điện tử | | 9 | 9 | |
| B.2\.2\.2 | Khóa luận TN hoặc tự chọn chuyên ngành | Mã MH | Môn học | Số TC môn học | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | | | Đồ án tốt nghiệp | 14 | 8\-10 | | | 401099 | Đồ án tốt nghiệp Graduation Thesis | 14 | | Điện \- Điện tử | | | Nhóm tự chọn chuyên ngành | 14 | 8\-10 | | | 401105 | Đồ án tổng hợp Integrated Project | 14 | | Điện \- Điện tử | | 14 | | 14 |
| | | **Tổng cộng** | | --- | | 155 | 135 | 20 | ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Chương trình đào tạo 2019, Ngành Kỹ thuật Điện, Mã ngành: 7520201, chương trình tiêu chuẩn | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Chương trình đào tạo 2019, Ngành Kỹ thuật Điện, Mã ngành: 7520201, chương trình tiêu chuẩn STT Khối kiến thức Tổng số tín chỉ Tổng số tín chỉ Bắt buộc Tự chọn A Kiến thức giáo dục đại cương: 53 tín chỉ A.1 Môn lý luận chính trị, pháp luật Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 306102 Triết học Mác - Lênin Philosophy of Marxism and Leninism 3 2 KH Xã hội & Nhân văn 306103 Kinh tế chính trị Mác - Lênin Political Economics of Marxism and Leninism 2 4 KH Xã hội & Nhân văn 306104 Chủ nghĩa xã hội khoa học Scientific Socialism 2 5 KH Xã hội & Nhân văn 306106 Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology 2 6 KH Xã hội & Nhân văn 306105 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of Communist Party of Vietnam 2 6 KH Xã hội & Nhân văn 11 11 A.2 Khoa học xã hội Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 302053 Pháp luật đại cương Introduction of Laws 2 1 Luật 701024 Quản lý doanh nghiệp Tools and Techniques for Enterprise 2 7 Quản trị kinh doanh 4 4 A.3 Khoa học tự nhiên Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học C01129 Toán 1E1 Mathematics 1E1 3 1 Toán-Thống kê C01130 Toán 1E2 Mathematics 1E2 3 2 Toán-Thống kê C01144 Toán 2E1 Mathematics 2E1 3 3 Toán-Thống kê 402064 Giải tích cho kỹ thuật Engineering Analysis 2 4 Điện - Điện tử 11 11 A.4 Tiếng Anh Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 001201 Tiếng Anh 1 English 1 5 1 TDT Creative Language Center 001202 Tiếng Anh 2 English 2 5 2 TDT Creative Language Center 001203 Tiếng Anh 3 English 3 5 3 TDT Creative Language Center 15 15 A.5 Kỹ năng hỗ trợ Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học L00029 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 1 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 1 0 1 Phòng CTHSSV L00030 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Hòa nhập văn hóa TDTU Essential Skills for Sustainable Development - Cultural Integration of TDTU 0 1 Phòng CTHSSV L00040 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững Essential Skills for Sustainable Development 5 1 Phòng CTHSSV L00031 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng 5S và Kaizen Essential Skills for Sustainable Development - 5S and Kaizen Skills 0 2 Phòng CTHSSV L00032 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng tự học Essential Skills for Sustainable Development - Self-Study Skills 0 2 Phòng CTHSSV L00033 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 2 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 2 0 3 Phòng CTHSSV L00041 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 3 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 3 0 5 Phòng CTHSSV 5 5 Nhóm tự chọn [Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học L00034 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng giao tiếp thuyết trình Essential Skills for Sustainable Development - Presentation Skills 0 0 Phòng CTHSSV L00035 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Tư duy phản biện Essential Skills for Sustainable Development - Critical Thinking 0 0 Phòng CTHSSV L00036 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng ra quyết định Essential Skills for Sustainable Development - Decision-making Skills 0 0 Phòng CTHSSV Nhóm tự chọn [Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học L00037 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thực tập chuyển hóa cảm xúc EQ Essential Skills for Sustainable Development - Practice Constructing Emotional Quotient (EQ) 0 0 Phòng CTHSSV L00038 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Xây dựng Team & lãnh đạo Essential Skills for Sustainable Development - Team Building and Leadership Skills 0 0 Phòng CTHSSV L00039 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Khởi nghiệp Essential Skills for Sustainable Development - Startup 0 0 Phòng CTHSSV A.6 Cơ sở tin học Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 503022 Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 2 3 Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng 503021 Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 2 2 Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng 501046 Lập trình C C Programming 3 1 Công nghệ thông tin 7 7 A.7 Giáo dục thể chất Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học D01001 Bơi lội Swimming (Compulsory) 0 1 Khoa học thể thao Nhóm tự chọn GDTC 1 0 2-0 D01101 GDTC 1 - Bóng đá Physical Education 1 - Football 0 Khoa học thể thao D01103 GDTC 1 - Bóng chuyền Physical Education 1 - Volleyball 0 Khoa học thể thao D01102 GDTC 1 - Taekwondo Physical Education 1 - Taekwondo 0 Khoa học thể thao D01104 GDTC 1 - Cầu lông Physical Education 1 - Badminton 0 Khoa học thể thao D01105 GDTC 1 - Thể dục Physical education 1 - Aerobic 0 Khoa học thể thao D01106 GDTC 1- Quần vợt Physical Education 1 - Tennis 0 Khoa học thể thao D01121 GDTC 1 - Hatha Yoga Physical education 1 - Hatha Yoga 0 Khoa học thể thao D01120 GDTC 1 - Thể hình Fitness Physical education 1 - Fitness 0 Khoa học thể thao Nhóm tự chọn GDTC 2 0 3-0 D01201 GDTC 2 - Karate Physical Education 2 - Karate 0 Khoa học thể thao D01202 GDTC 2 - Vovinam Physical Education 2 - Vovinam 0 Khoa học thể thao D01203 GDTC 2 - Võ cổ truyền Physical Education 2 - Vietnamese Traditional Martial Art 0 Khoa học thể thao D01204 GDTC 2 - Bóng rổ Physical Education 2 - Basketball 0 Khoa học thể thao D01206 GDTC 2 - Cờ vua vận động Physical Education 2 - Action Chess 0 Khoa học thể thao D01205 GDTC 2 - Bóng bàn Physical Education 2 - Table Tennis 0 Khoa học thể thao D01220 GDTC 2 - Khúc côn cầu Physical education 2 - Field Hockey 0 Khoa học thể thao Cấp chứng chỉ GDTC A.8 Giáo dục quốc phòng Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học D02029 GDQP - Học phần 2 National Defense Education - 2nd Course 0 3 Trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh D02028 GDQP - Học phần 1 National Defense Education - 1st Course 0 2 Trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh D02030 GDQP - Học phần 3 National Defense Education - 3rd Course 0 1 Trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh Cấp chứng chỉ GDQP B Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 102 tín chỉ B.1 Kiến thức cơ sở Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 403035 Thực hành mô phỏng Simulation Lab 1 1 Điện - Điện tử 403033 Kỹ thuật đo và phần mềm phân tích Measurements and Analytical Software 2 1 Điện - Điện tử 401062 Giải tích mạch điện 2 Circuit Analysis 2 2 3 Điện - Điện tử 401058 Giải tích mạch điện 1 Circuit Analysis 1 3 2 Điện - Điện tử 402057 Vật liệu và linh kiện điện tử Electronic Materials 2 2 Điện - Điện tử 401060 An toàn điện Electric Safety 2 3 Điện - Điện tử 401063 Thí nghiệm mạch điện Electric Circuits Lab 1 3 Điện - Điện tử 401059 CAD trong điện - điện tử CAD in Electrical and Electronics Engineering 2 2 Điện - Điện tử 401061 Thực tập điện Electric Practice 2 3 Điện - Điện tử 401064 Trường điện từ Electromagnetic Field 3 4 Điện - Điện tử 403034 Thí nghiệm kỹ thuật đo Measurement Lab 1 1 Điện - Điện tử 21 21 B.2 Kiến thức ngành 81 61 20 B.2.1 Kiến thức chung Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 402062 Thí nghiệm kỹ thuật số Digital System Design Lab 1 4 Điện - Điện tử 401072 Truyền động điện Electrical Drives 3 6 Điện - Điện tử 401068 Cung cấp điện Electrical Supply 3 5 Điện - Điện tử 401066 Thí nghiệm máy điện Electric Machines Lab 1 5 Điện - Điện tử 401073 Thí nghiệm truyền động điện Electrical Drives Lab 1 6 Điện - Điện tử 403038 Thí nghiệm điện tử công suất Power Electronics Lab 1 5 Điện - Điện tử 403041 Thí nghiệm PLC PLC Lab 1 6 Điện - Điện tử 401069 Lưới điện truyền tải và phân phối Generation and Transport of Electrical Energy 3 5 Điện - Điện tử 402061 Thiết kế hệ thống số 1 Digital System Design 1 3 4 Điện - Điện tử 403036 Lý thuyết điều khiển tự động 1 Control System 1 3 4 Điện - Điện tử 402066 Thí nghiệm vi điều khiển Microcontroller Lab 1 5 Điện - Điện tử 401065 Máy điện Electric Machines 3 5 Điện - Điện tử 403040 PLC Programmable Logic Controller 2 6 Điện - Điện tử 402059 Thí nghiệm điện tử Electronic Circuits Lab 1 3 Điện - Điện tử 402058 Thiết kế mạch điện tử 1 Electronic Circuit Design 1 3 3 Điện - Điện tử 402065 Kỹ thuật vi điều khiển 1 Microcontroller Engineering 1 3 5 Điện - Điện tử 403037 Điện tử công suất Power Electronics 3 5 Điện - Điện tử 402063 Thực tập điện tử Electronic Project 1 4 Điện - Điện tử 401074 Đồ án thiết kế lưới điện Electrical Network Design Project 2 6 Điện - Điện tử 39 39 B.2.2 Kiến thức chuyên ngành 42 22 20 Các môn chung và môn bắt buộc Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 403045 Thí nghiệm mạng truyền thông công nghiệp 1 7 Điện - Điện tử Industrial Communication Networks Lab 401067 Quá trình quá độ điện từ 2 5 Điện - Điện tử Electromagnetic Transient Process 403044 Mạng truyền thông công nghiệp 2 7 Điện - Điện tử Industrial Communication Networks 401076 Năng lượng tái tạo 2 7 Điện - Điện tử Renewable Energy 401071 Thí nghiệm hệ thống điện 1 6 Điện - Điện tử Power System Lab 401070 Nhà máy điện và trạm biến áp 3 6 Điện - Điện tử Power System Plant and Protection 401075 Đồ án chuyên ngành 2 7 Điện - Điện tử Individual Project 13 13 Các môn học tự chọn Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 401082 Kỹ thuật chiếu sáng Lighting Design Basics 2 Điện - Điện tử 401081 Kỹ thuật điện lạnh Modern Refrigeration and Air Conditioning Engineering 2 Điện - Điện tử 401077 Kỹ thuật cao áp High Voltage Engineering 2 Điện - Điện tử 401078 Giải tích hệ thống điện Power System Analysis 2 Điện - Điện tử 401080 Bảo vệ hệ thống điện Power System Protection 2 Điện - Điện tử 401079 Vận hành nhà máy và hệ thống điện Power System Operation and Economics 2 Điện - Điện tử 6 6 B.2.2.1 Tập sự nghề nghiệp Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 401CM1 Kỹ năng thực hành chuyên môn 5 6 Điện - Điện tử 401098 Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship 4 6 Điện - Điện tử 9 9 B.2.2.2 Khóa luận TN hoặc tự chọn chuyên ngành Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học Đồ án tốt nghiệp 14 8-10 401099 Đồ án tốt nghiệp Graduation Thesis 14 Điện - Điện tử Nhóm tự chọn chuyên ngành 14 8-10 401105 Đồ án tổng hợp Integrated Project 14 Điện - Điện tử 14 14 Tổng cộng 155 135 20 Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ki-thuat-co-dien-tu-chuong-trinh-tieu-chuan | feee.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ki-thuat-co-dien-tu-chuong-trinh-tieu-chuan | no |
Chương trình đào tạo 2022, Ngành Kĩ thuật cơ điện tử, chương trình tiêu chuẩn \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Chương trình đào tạo 2022, Ngành Kĩ thuật cơ điện tử, chương trình tiêu chuẩn * [![Facebook](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ki-thuat-co-dien-tu-chuong-trinh-tieu-chuan&title=Chương trình đào tạo 2022, Ngành Kĩ thuật cơ điện tử, chương trình tiêu chuẩn "Facebook")
* [![Linkedin](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ki-thuat-co-dien-tu-chuong-trinh-tieu-chuan&title=Chương trình đào tạo 2022, Ngành Kĩ thuật cơ điện tử, chương trình tiêu chuẩn&source=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ki-thuat-co-dien-tu-chuong-trinh-tieu-chuan "Linkedin")
* [![Twitter](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ki-thuat-co-dien-tu-chuong-trinh-tieu-chuan&status=Chương trình đào tạo 2022, Ngành Kĩ thuật cơ điện tử, chương trình tiêu chuẩn+https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ki-thuat-co-dien-tu-chuong-trinh-tieu-chuan "Twitter")
* [![Google Plus](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ki-thuat-co-dien-tu-chuong-trinh-tieu-chuan "Google Plus")
* [![Email](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chương trình đào tạo 2022, Ngành Kĩ thuật cơ điện tử, chương trình tiêu chuẩn&body=Check out this site https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ki-thuat-co-dien-tu-chuong-trinh-tieu-chuan "Email") | **STT** | **Khối kiến thức** | **Số TC môn học** |
| --- | --- | --- |
| **A** | **Kiến thức giáo dục đại cương** | 57 |
| A.1 | Lý luận chính trị | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 306102 | Triết học Mác \- Lênin Philosophy of Marxism and Leninism | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | 2 | XHNV | | 306103 | Kinh tế chính trị Mác\-Lênin Political Economics of Marxism and Leninism | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 306102 | | | | 4 | XHNV | | 306104 | Chủ nghĩa Xã hội khoa học Scientific Socialism | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 306102,306103 | | | | 5 | XHNV | | 306105 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of Vietnamese Communist Party | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 306102,306103,306104 | | | | 7 | XHNV | | 306106 | Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 306103,306104,306102 | | | | 7 | XHNV | | 11 |
| A.2 | Khoa học xã hội | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 22373\_220403 | Nhóm bắt buộc | | 2 | | | | | | | | | | | | 302053 | Pháp luật đại cương Introduction to Laws | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | 1 | Luật | | 22372\_220403 | Nhóm tự chọn Quản lý doanh nghiệp | | 2 | | | | | | | | | 7\-2 | | | 401141\* | Phân tích và quản lý dự án công nghiệp Analyzing and Managing Industrial Projects | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | | QTKD | | 701024 | Quản lý doanh nghiệp Tools and Techniques for Enterprise | | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | | QTKD | | 701029\* | Lãnh đạo \& Quản lý nhóm Leadership \& Team Management | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | | QTKD | | 701030\* | Đổi mới sáng tạo \& Khởi nghiệp Innovation and Entrepreneurship | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | | QTKD | | 701031\* | Quản trị dự án Project management | | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | | QTKD | | 4 |
| A.3 | Khoa học tự nhiên | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 22374\_220403 | Nhóm bắt buộc | | 9 | | | | | | | | | | | | C01129 | Toán 1E1 Mathematics 1E1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | 1 | T\-TK | | C01130 | Toán 1E2 Mathematics 1E2 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | C01129 | | | | 2 | T\-TK | | C01144 | Toán 2E1 Mathematics 2E1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | C01129 | | | | 3 | T\-TK | | 22375\_220403 | Nhóm tự chọn | | 2 | | | | | | | | | 4\-2 | | | 402064 | Giải tích cho kỹ thuật Engineering Analysis | | 2 | 30 | 0 | 60 | | C01129 | | | | | Đ\-ĐT | | 402150 | Xác suất thống kê Probability and Statistics | | 2 | 30 | 0 | 60 | | C01129 | | | | | Đ\-ĐT | | 11 |
| A.4 | Ngoại ngữ | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | P15011 | Tiếng Anh 1 English 1 | x | 5 | 75 | 0 | 150 | | | | | Tiếng Anh | 2 | TDT CLC | | P15012 | Tiếng Anh 2 English 2 | x | 5 | 75 | 0 | 150 | P15011 | | | | Tiếng Anh | 2 | TDT CLC | | P15013 | Tiếng Anh 3 English 3 | x | 5 | 75 | 0 | 150 | P15012 | | | | Tiếng Anh | 3 | TDT CLC | | P15014 | Tiếng Anh 4 English 4 | x | 5 | 75 | 0 | 150 | P15013 | | | | Tiếng Anh | 4 | TDT CLC | | P15C50 | Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5\.0 The Certificate of English \- IELTS 5\.0 | x | 0 | 0 | 0 | 0 | | | | | Tiếng Anh | 6 | TDT CLC | | P15C55 | Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5\.5 The Certificate of English \- IELTS 5\.5 | x | 0 | 0 | 0 | 0 | | | | | | 6 | TDT CLC | | 20 |
| A.5 | Kỹ năng hỗ trợ | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | L00019 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 1 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 1 | x | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | 1 | P.CTHSSV | | L00033 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 2 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 2 | x | 0 | 0 | 20 | 0 | | L00019 | | | | 3 | P.CTHSSV | | L00041 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 3 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 3 | x | 0 | 0 | 20 | 0 | | L00033 | | | | 5 | P.CTHSSV | | L00050 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững Essential Skills for Sustainable Development | x | 4 | 0 | 140 | 120 | | | | | | 6 | P.CTHSSV | | 22344\_220403 | Nhóm tự chọn \[Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] | | 2 | | | | | | | | | 4\-0 | | | L00044 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng Xây dựng \& lãnh đạo nhóm Essential Skills for Sustainable Development \- Team Building and Leadership Skills | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | L00045 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng thuyết trình Essential Skills for Sustainable Development \- Presentation Skills | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | L00046 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Tư duy phản biện Essential Skills for Sustainable Development \- Critical Thinking | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | L00052 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng tự học Essential Skills for Sustainable Development \- Self\-Study Skills | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | 22345\_220403 | Nhóm tự chọn \[Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] | | 2 | | | | | | | | | 6\-0 | | | L00047 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng 5S và Kaizen Essential Skills for Sustainable Development \- 5S and Kaizen Skills | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | L00048 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng ra quyết định Essential Skills for Sustainable Development \- Decision\-making Skills | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | L00049 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng chuyển hóa cảm xúc Essential Skills for Sustainable Development \- Constructing Emotional Quotient | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | L00051 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Khởi nghiệp Essential Skills for Sustainable Development \- Startup | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | 4 |
| A.6 | Giáo dục thể chất | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | D01001 | Bơi lội Swimming | x | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | 3 | KHTT | | 22333\_220403 | Nhóm tự chọn GDTC 1 | | 1 | | | | | | | | | 3\-0 | | | D01101 | GDTC 1 \- Bóng đá Physical Education 1 \- Football | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01102 | GDTC 1 \- Taekwondo Physical Education 1 \- Taekwondo | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01103 | GDTC 1 \- Bóng chuyền Physical Education 1 \- Volleyball | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01104 | GDTC 1 \- Cầu lông Physical Education 1 \- Badminton | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01105 | GDTC 1 \- Thể dục Physical Education 1 \- Aerobic | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01106 | GDTC 1 \- Quần vợt Physical Education 1 \- Tennis | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01120 | GDTC 1 \- Thể hình Fitness Physical Education 1 \- Fitness | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01121 | GDTC 1 \- Hatha Yoga Physical Education 1 \- Hatha Yoga | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | 22334\_220403 | Nhóm tự chọn GDTC 2 | | 1 | | | | | | | | | 4\-0 | | | D01201 | GDTC 2 \- Karate Physical Education 2 \- Karate | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01202 | GDTC 2 \- Vovinam Physical Education 2 \- Vovinam | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01203 | GDTC 2 \- Võ cổ truyền Physical Education 2 \- Vietnamese Traditional Martial Art | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01204 | GDTC 2 \- Bóng rổ Physical Education 2 \- Basketball | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01205 | GDTC 2 \- Bóng bàn Physical Education 2 \- Table Tennis | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01206 | GDTC 2 \- Cờ vua vận động Physical Education 2 \- Action Chess | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01220 | GDTC 2 \- Khúc côn cầu Physical Education 2 \- Field Hockey | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | 0 |
| A.7 | Giáo dục quốc phòng | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | D02031 | Giáo dục quốc phòng và an ninh \- Học phần 1 National Defense and Security Education \- 1st Course | x | 0 | 45 | 0 | 0 | | | | | | 1 | TT QP\-AN | | D02032 | Giáo dục quốc phòng và an ninh \- Học phần 2 National Defense and Security Education \- 2nd Course | x | 0 | 30 | 0 | 0 | | | | | | 1 | TT QP\-AN | | D02033 | Giáo dục quốc phòng và an ninh \- Học phần 3 National Defense and Security Education \- 3rd Course | x | 0 | 15 | 15 | 0 | | | | | | 1 | TT QP\-AN | | D02034 | Giáo dục quốc phòng và an ninh \- Học phần 4 National Defense and Security Education \- 4th Course | x | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | 1 | TT QP\-AN | | 0 |
| A.8 | Tin học | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 502091 | Lập trình cơ bản Programming Fundamentals | x | 3 | 30 | 30 | 90 | | | | | | 1 | CNTT | | G01001 | Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 | x | 2 | 15 | 30 | 60 | | | | | | 1 | CAIT | | G01002 | Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 | x | 2 | 15 | 30 | 60 | | G01001 | | | | 2 | CAIT | | G01M01 | Microsoft Office Specialist (Microsoft Word) Microsoft Office Specialist (Microsoft Word) | x | 0 | 0 | 0 | 0 | | | | | Chứng chỉ nghề nghiệp | 6 | CAIT | | G01M02 | Microsoft Office Specialist (Microsoft Excel) Microsoft Office Specialist (Microsoft Excel) | x | 0 | 0 | 0 | 0 | | | | | Chứng chỉ nghề nghiệp | 6 | CAIT | | 7 |
| **B** | **Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp** | 88 |
| B.1 | Kiến thức cơ sở | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 403035 | Thực hành mô phỏng Simulation Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | | | | 3 | Đ\-ĐT | | 404001 | Tĩnh học Statics | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | 1 | Đ\-ĐT | | 404003 | Động lực học Dynamics | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 404001 | | | | 2 | Đ\-ĐT | | 404004 | Cơ lưu chất Fluid Mechanics | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | 6 | Đ\-ĐT | | 404005 | Thí nghiệm cơ lưu chất Fluid Mechanics Practice | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 404004 | | | 6 | Đ\-ĐT | | 404027 | Sức bền vật liệu Mechanics of Materials | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 404001 | | | | 3 | Đ\-ĐT | | 404041 | Vẽ kỹ thuật Technical Drawings | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | 1 | Đ\-ĐT | | 404130 | Máy điện và Khí cụ điện Electric machine and equipment | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 404127 | | | | 3 | Đ\-ĐT | | 15 |
| B.2 | Kiến thức ngành | 73 |
| B.2\.1 | Kiến thức chung | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 402061 | Thiết kế hệ thống số 1 Digital System Design 1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | Tiếng Việt | 4 | Đ\-ĐT | | 402062 | Thí nghiệm kỹ thuật số Digital System Design Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 402061 | | Tiếng Anh | 5 | Đ\-ĐT | | 404012 | Nguyên lý máy Kinematics and Design of Machinery | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 404003 | | | | 3 | Đ\-ĐT | | 404014 | Đồ án thiết kế 1 Capstone Design 1 | x | 2 | 0 | 60 | 60 | | 404015,404128 | | | | 5 | Đ\-ĐT | | 404127 | Kỹ thuật điện \- điện tử cơ bản Basic Electricity and Electronics Engineering | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | 2 | Đ\-ĐT | | 404128 | Vẽ cơ khí Mechanical Drawing | x | 2 | 0 | 60 | 60 | | 404041 | | | | 3 | Đ\-ĐT | | 404129 | Thí nghiệm Kỹ thuật điện \- điện tử Electrical and Electronics Engineering Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 404127 | | | 3 | Đ\-ĐT | | 404131 | Kỹ thuật nhiệt Heat engineering | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | 6 | Đ\-ĐT | | 403036 | Lý thuyết điều khiển tự động 1 Control System 1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | 5 | Đ\-ĐT | | 21 |
| B.2\.2 | Kiến thức chuyên ngành | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 402066 | Thí nghiệm vi điều khiển Microcontroller Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 404017 | | Tiếng Anh | 5 | Đ\-ĐT | | 403040 | PLC Programmable Logic Controller | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 402061 | | | | 6 | Đ\-ĐT | | 403041 | Thí nghiệm PLC PLC Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 403040 | | Tiếng Anh | 6 | Đ\-ĐT | | 403050 | Kỹ thuật robot Robotics | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | | 403040 | | | 6 | Đ\-ĐT | | 404015 | Thiết kế chi tiết máy Design of Machine Elements | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 404012,404027 | | | | 4 | Đ\-ĐT | | 404016 | Thí nghiệm Robot Robotics Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 403050 | | Tiếng Anh | 6 | Đ\-ĐT | | 404017 | Vi điều khiển ứng dụng Applied Microcontroller | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 402061,404130 | | | | 5 | Đ\-ĐT | | 404018 | Đồ án thiết kế 2 Capstone Design 2 | x | 2 | 0 | 60 | 60 | | 404017,403036,404014 | 403040 | | | 6 | Đ\-ĐT | | 404019 | Dung sai và kỹ thuật đo Tolerance and Measurement Techniques | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | | 404015 | | | 4 | Đ\-ĐT | | 404020 | Kỹ thuật chế tạo Manufacturing Processes of Engineering | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 404128 | | | | 5 | Đ\-ĐT | | 404022 | Lập trình cơ điện tử Mechatronics Programming \& Practice | x | 3 | 30 | 30 | 90 | P15013 | 403036,402066,404017,404003 | | | | 7 | Đ\-ĐT | | 404025 | Kỹ thuật thủy lực và khí nén Hydraulics and Pneumatics Engineering | x | 3 | 30 | 30 | 90 | | 404004 | | | | 7 | Đ\-ĐT | | 404043 | Đồ án thiết kế hệ thống cơ điện tử Mechatronic System Design | x | 2 | 0 | 60 | 60 | 404014 | 404018 | 404025 | | | 7 | Đ\-ĐT | | 404106 | Thực hành cơ khí Mechanical engineering practice | x | 2 | 0 | 60 | 60 | | | 404020 | | Tiếng Việt | 5 | Đ\-ĐT | | 404135 | Công nghệ vật liệu Materials Engineering | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | 4 | Đ\-ĐT | | **22369\_220404** | **Nhóm tự chọn 1** | | 8 | | | | | | | | | 7\-8 | | | 403044 | Mạng truyền thông công nghiệp Industrial Communication Networks | | 2 | 30 | 0 | 60 | P15013 | 403040 | | | Tiếng Việt | | Đ\-ĐT | | 403045 | Thí nghiệm mạng truyền thông công nghiệp Industrial Communication Networks Lab | | 1 | 0 | 30 | 30 | P15013 | | 403044 | | Tiếng Việt | | Đ\-ĐT | | 403046 | SCADA SCADA | | 2 | 30 | 0 | 60 | P15013 | 403040 | | | Tiếng Việt | | Đ\-ĐT | | 403047 | Điều khiển quá trình Process Control \& Automation | | 3 | 45 | 0 | 90 | P15013 | 403040 | | | Tiếng Việt | | Đ\-ĐT | | 403144\* | Điều khiển thông minh Intelligent Control | | 3 | 45 | 0 | 90 | P15013 | 403036 | | | | | Đ\-ĐT | | 404023 | CAM CAM | | 2 | 15 | 30 | 60 | P15012 | 404020 | | | | | Đ\-ĐT | | 404029 | Mô phỏng hệ thống System Simulation | | 3 | 30 | 30 | 90 | P15013 | 403036,403035,404128 | | | | | Đ\-ĐT | | 404032 | Lý thuyết và thực hành máy công cụ điều khiển số NC Machine Tools and Practice | | 3 | 30 | 30 | 90 | P15013 | 404020 | | | | | Đ\-ĐT | | 404034 | Các phương pháp gia công hiện đại Nontraditional Machining | | 2 | 30 | 0 | 60 | P15013 | 404020 | | | | | Đ\-ĐT | | 404101 | Thiết kế hệ thống cơ tin Design of Mechanical\-IT Convergence System and Practice | | 3 | 45 | 0 | 90 | P15013 | 403036,502091,404017,404012 | | | | | Đ\-ĐT | | 404102 | Đồ án thiết kế nâng cao Post Capstone Design | | 2 | 0 | 60 | 60 | P15014 | 404018 | | | | | Đ\-ĐT | | 404103 | CAD Computer Aided Design | | 2 | 0 | 60 | 60 | P15012,404128 | | | | | | Đ\-ĐT | | 404107 | Trí tuệ nhân tạo Aritificial intelligence | | 3 | 45 | 0 | 90 | P15013 | 402064,402150,502091 | | | Tiếng Việt | | Đ\-ĐT | | 404126 | Truyền động điện hệ thống cơ điện tử Mechatronics drive | | 3 | 45 | 0 | 90 | P15013 | 403036,404012,403040,404127 | | | Tiếng Việt | | Đ\-ĐT | | 402070\* | Xử lý tín hiệu số nâng cao Advanced Digital Signal Processing | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | Tiếng Việt | | Đ\-ĐT | | 39 |
| B.2\.3 | Kiến thức tốt nghiệp trình độ cử nhân | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 404098 | Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship | x | 4 | 0 | 120 | 120 | 404014,P15013 | | 404018 | 86TC | Doanh nghiệp | 6 | Đ\-ĐT | | 404124 | Đồ án tổng hợp Integrated Project | x | 8 | 0 | 240 | 240 | 404098,404018,P15C50 | 404043 | | 115TC | Tiếng Việt | 8 | Đ\-ĐT | | 404CM6 | Kỹ năng thực hành chuyên môn Professional Skills Exam | x | 1 | 0 | 0 | 30 | | | 404098,404018 | | Tiếng Việt | 6 | Đ\-ĐT | | 13 |
| **C** | **Kiến thức chuyên sâu đặc thù** | 34 |
| C.1 | Kiến thức chuyên sâu | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | **22370\_220404** | **Nhóm tự chọn 2** | | 9 | | | | | | | | | 8\-9 | | | 402042\* | Điện toán đám mây Cloud Computing | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | Tiếng Việt | | Đ\-ĐT | | 402121\* | Kiến trúc và giao thức IoT IoT architecture and protocols | | 3 | 45 | 0 | 90 | P15014 | 404017 | | | Tiếng Việt | | Đ\-ĐT | | 402149\* | Vi điều khiển và hệ thống nhúng Microcontrollers and Embedded Systems | | 3 | 45 | 0 | 90 | P15014 | 404017 | | | Tiếng Việt | | Đ\-ĐT | | 403122\* | Điều khiển hệ đa biến Multivariable Control | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 403036 | | | Tiếng Việt | | Đ\-ĐT | | 403124\* | Điều khiển tối ưu và bền vũng Optimal and Robust Control | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 403036 | | | Tiếng Việt | | Đ\-ĐT | | 403130\* | Hệ thống điều khiển phi tuyến và thích nghi Nonlinear and Adaptive Control | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 403036 | | | Tiếng Việt | | Đ\-ĐT | | 404026 | Kỹ thuật nhiệt ứng dụng Applied Thermal Engineering | | 3 | 45 | 0 | 90 | P15014 | 404131 | | | | | Đ\-ĐT | | 403132\* | Hệ thống sản xuất mềm dẻo \& tích hợp máy tính CIM \& FMS | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 403040 | | | Tiếng Việt | | Đ\-ĐT | | 402136\* | Xử lý ảnh số Digital Image Processing | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 402070\* | | | | | Đ\-ĐT | | 403128\* | Tự động hóa điều khiển quá trình Automation for Process Control | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | 403047 | | Tiếng Việt | | Đ\-ĐT | | **25655\_220404** | **Nhóm tự chọn 3** | | 3 | | | | | | | | | 8\-3 | | | 404108 | Chuyên đề nghiên cứu về trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính Advanced Topics in Artificial Intelligence and Computer Vision | | 3 | 0 | 90 | 90 | P15014 | 404107 | | | Tiếng Anh | | Đ\-ĐT | | 403136\* | Chuyên đề nghiên cứu về robot Advanced Topics in Robot | | 3 | 0 | 90 | 90 | | 403050 | | | Tiếng Việt | | Đ\-ĐT | | 403137\* | Chuyên đề nghiên cứu về cơ điện tử Advanced Topics in Mechatronics | | 3 | 0 | 90 | 90 | | 403050 | | | Tiếng Việt | | Đ\-ĐT | | 403139\* | Chuyên đề nghiên cứu về đo lường Advanced Topics in Measurement | | 3 | 0 | 90 | 90 | | 403047 | | | Tiếng Việt | | Đ\-ĐT | | 12 |
| C.2 | Kiến thức tốt nghiệp trình độ kỹ sư | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 404120 | Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship | x | 8 | 0 | 240 | 240 | P15014 | 404043 | | 115TC | | 9 | Đ\-ĐT | | 404121 | Đồ án tốt nghiệp Graduation Thesis | x | 12 | 0 | 360 | 360 | 404120,404018,P15C55 | 404043 | | 146TC | Tiếng Việt | 10 | Đ\-ĐT | | 404CM7 | Kỹ năng thực hành chuyên môn Professional Skills Exam | x | 2 | 0 | 0 | 60 | P15014 | 404043 | 404120 | | Tiếng Việt | 9 | Đ\-ĐT | | 22 | ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Chương trình đào tạo 2022, Ngành Kĩ thuật cơ điện tử, chương trình tiêu chuẩn | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Chương trình đào tạo 2022, Ngành Kĩ thuật cơ điện tử, chương trình tiêu chuẩn STT Khối kiến thức Số TC môn học A Kiến thức giáo dục đại cương 57 A.1 Lý luận chính trị Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 306102 Triết học Mác - Lênin Philosophy of Marxism and Leninism x 3 45 0 90 2 XHNV 306103 Kinh tế chính trị Mác-Lênin Political Economics of Marxism and Leninism x 2 30 0 60 306102 4 XHNV 306104 Chủ nghĩa Xã hội khoa học Scientific Socialism x 2 30 0 60 306102,306103 5 XHNV 306105 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of Vietnamese Communist Party x 2 30 0 60 306102,306103,306104 7 XHNV 306106 Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology x 2 30 0 60 306103,306104,306102 7 XHNV 11 A.2 Khoa học xã hội Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 22373_220403 Nhóm bắt buộc 2 302053 Pháp luật đại cương Introduction to Laws x 2 30 0 60 1 Luật 22372_220403 Nhóm tự chọn Quản lý doanh nghiệp 2 7-2 401141* Phân tích và quản lý dự án công nghiệp Analyzing and Managing Industrial Projects 3 45 0 90 QTKD 701024 Quản lý doanh nghiệp Tools and Techniques for Enterprise 2 30 0 60 QTKD 701029* Lãnh đạo & Quản lý nhóm Leadership & Team Management 3 45 0 90 QTKD 701030* Đổi mới sáng tạo & Khởi nghiệp Innovation and Entrepreneurship 3 45 0 90 QTKD 701031* Quản trị dự án Project management 2 30 0 60 QTKD 4 A.3 Khoa học tự nhiên Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 22374_220403 Nhóm bắt buộc 9 C01129 Toán 1E1 Mathematics 1E1 x 3 45 0 90 1 T-TK C01130 Toán 1E2 Mathematics 1E2 x 3 45 0 90 C01129 2 T-TK C01144 Toán 2E1 Mathematics 2E1 x 3 45 0 90 C01129 3 T-TK 22375_220403 Nhóm tự chọn 2 4-2 402064 Giải tích cho kỹ thuật Engineering Analysis 2 30 0 60 C01129 Đ-ĐT 402150 Xác suất thống kê Probability and Statistics 2 30 0 60 C01129 Đ-ĐT 11 A.4 Ngoại ngữ Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học P15011 Tiếng Anh 1 English 1 x 5 75 0 150 Tiếng Anh 2 TDT CLC P15012 Tiếng Anh 2 English 2 x 5 75 0 150 P15011 Tiếng Anh 2 TDT CLC P15013 Tiếng Anh 3 English 3 x 5 75 0 150 P15012 Tiếng Anh 3 TDT CLC P15014 Tiếng Anh 4 English 4 x 5 75 0 150 P15013 Tiếng Anh 4 TDT CLC P15C50 Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 The Certificate of English - IELTS 5.0 x 0 0 0 0 Tiếng Anh 6 TDT CLC P15C55 Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.5 The Certificate of English - IELTS 5.5 x 0 0 0 0 6 TDT CLC 20 A.5 Kỹ năng hỗ trợ Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học L00019 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 1 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 1 x 0 0 20 0 1 P.CTHSSV L00033 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 2 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 2 x 0 0 20 0 L00019 3 P.CTHSSV L00041 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 3 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 3 x 0 0 20 0 L00033 5 P.CTHSSV L00050 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững Essential Skills for Sustainable Development x 4 0 140 120 6 P.CTHSSV 22344_220403 Nhóm tự chọn [Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] 2 4-0 L00044 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng Xây dựng & lãnh đạo nhóm Essential Skills for Sustainable Development - Team Building and Leadership Skills 0 0 20 0 P.CTHSSV L00045 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng thuyết trình Essential Skills for Sustainable Development - Presentation Skills 0 0 20 0 P.CTHSSV L00046 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Tư duy phản biện Essential Skills for Sustainable Development - Critical Thinking 0 0 20 0 P.CTHSSV L00052 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng tự học Essential Skills for Sustainable Development - Self-Study Skills 0 0 20 0 P.CTHSSV 22345_220403 Nhóm tự chọn [Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] 2 6-0 L00047 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng 5S và Kaizen Essential Skills for Sustainable Development - 5S and Kaizen Skills 0 0 20 0 P.CTHSSV L00048 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng ra quyết định Essential Skills for Sustainable Development - Decision-making Skills 0 0 20 0 P.CTHSSV L00049 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng chuyển hóa cảm xúc Essential Skills for Sustainable Development - Constructing Emotional Quotient 0 0 20 0 P.CTHSSV L00051 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Khởi nghiệp Essential Skills for Sustainable Development - Startup 0 0 20 0 P.CTHSSV 4 A.6 Giáo dục thể chất Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học D01001 Bơi lội Swimming x 0 15 30 0 3 KHTT 22333_220403 Nhóm tự chọn GDTC 1 1 3-0 D01101 GDTC 1 - Bóng đá Physical Education 1 - Football 0 15 30 0 KHTT D01102 GDTC 1 - Taekwondo Physical Education 1 - Taekwondo 0 15 30 0 KHTT D01103 GDTC 1 - Bóng chuyền Physical Education 1 - Volleyball 0 15 30 0 KHTT D01104 GDTC 1 - Cầu lông Physical Education 1 - Badminton 0 15 30 0 KHTT D01105 GDTC 1 - Thể dục Physical Education 1 - Aerobic 0 15 30 0 KHTT D01106 GDTC 1 - Quần vợt Physical Education 1 - Tennis 0 15 30 0 KHTT D01120 GDTC 1 - Thể hình Fitness Physical Education 1 - Fitness 0 15 30 0 KHTT D01121 GDTC 1 - Hatha Yoga Physical Education 1 - Hatha Yoga 0 15 30 0 KHTT 22334_220403 Nhóm tự chọn GDTC 2 1 4-0 D01201 GDTC 2 - Karate Physical Education 2 - Karate 0 0 60 0 KHTT D01202 GDTC 2 - Vovinam Physical Education 2 - Vovinam 0 0 60 0 KHTT D01203 GDTC 2 - Võ cổ truyền Physical Education 2 - Vietnamese Traditional Martial Art 0 0 60 0 KHTT D01204 GDTC 2 - Bóng rổ Physical Education 2 - Basketball 0 0 60 0 KHTT D01205 GDTC 2 - Bóng bàn Physical Education 2 - Table Tennis 0 0 60 0 KHTT D01206 GDTC 2 - Cờ vua vận động Physical Education 2 - Action Chess 0 0 60 0 KHTT D01220 GDTC 2 - Khúc côn cầu Physical Education 2 - Field Hockey 0 0 60 0 KHTT 0 A.7 Giáo dục quốc phòng Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học D02031 Giáo dục quốc phòng và an ninh - Học phần 1 National Defense and Security Education - 1st Course x 0 45 0 0 1 TT QP-AN D02032 Giáo dục quốc phòng và an ninh - Học phần 2 National Defense and Security Education - 2nd Course x 0 30 0 0 1 TT QP-AN D02033 Giáo dục quốc phòng và an ninh - Học phần 3 National Defense and Security Education - 3rd Course x 0 15 15 0 1 TT QP-AN D02034 Giáo dục quốc phòng và an ninh - Học phần 4 National Defense and Security Education - 4th Course x 0 0 60 0 1 TT QP-AN 0 A.8 Tin học Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 502091 Lập trình cơ bản Programming Fundamentals x 3 30 30 90 1 CNTT G01001 Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 x 2 15 30 60 1 CAIT G01002 Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 x 2 15 30 60 G01001 2 CAIT G01M01 Microsoft Office Specialist (Microsoft Word) Microsoft Office Specialist (Microsoft Word) x 0 0 0 0 Chứng chỉ nghề nghiệp 6 CAIT G01M02 Microsoft Office Specialist (Microsoft Excel) Microsoft Office Specialist (Microsoft Excel) x 0 0 0 0 Chứng chỉ nghề nghiệp 6 CAIT 7 B Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 88 B.1 Kiến thức cơ sở Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 403035 Thực hành mô phỏng Simulation Lab x 1 0 30 30 3 Đ-ĐT 404001 Tĩnh học Statics x 2 30 0 60 1 Đ-ĐT 404003 Động lực học Dynamics x 2 30 0 60 404001 2 Đ-ĐT 404004 Cơ lưu chất Fluid Mechanics x 2 30 0 60 6 Đ-ĐT 404005 Thí nghiệm cơ lưu chất Fluid Mechanics Practice x 1 0 30 30 404004 6 Đ-ĐT 404027 Sức bền vật liệu Mechanics of Materials x 3 45 0 90 404001 3 Đ-ĐT 404041 Vẽ kỹ thuật Technical Drawings x 2 30 0 60 1 Đ-ĐT 404130 Máy điện và Khí cụ điện Electric machine and equipment x 2 30 0 60 404127 3 Đ-ĐT 15 B.2 Kiến thức ngành 73 B.2.1 Kiến thức chung Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 402061 Thiết kế hệ thống số 1 Digital System Design 1 x 3 45 0 90 Tiếng Việt 4 Đ-ĐT 402062 Thí nghiệm kỹ thuật số Digital System Design Lab x 1 0 30 30 402061 Tiếng Anh 5 Đ-ĐT 404012 Nguyên lý máy Kinematics and Design of Machinery x 3 45 0 90 404003 3 Đ-ĐT 404014 Đồ án thiết kế 1 Capstone Design 1 x 2 0 60 60 404015,404128 5 Đ-ĐT 404127 Kỹ thuật điện - điện tử cơ bản Basic Electricity and Electronics Engineering x 3 45 0 90 2 Đ-ĐT 404128 Vẽ cơ khí Mechanical Drawing x 2 0 60 60 404041 3 Đ-ĐT 404129 Thí nghiệm Kỹ thuật điện - điện tử Electrical and Electronics Engineering Lab x 1 0 30 30 404127 3 Đ-ĐT 404131 Kỹ thuật nhiệt Heat engineering x 3 45 0 90 6 Đ-ĐT 403036 Lý thuyết điều khiển tự động 1 Control System 1 x 3 45 0 90 5 Đ-ĐT 21 B.2.2 Kiến thức chuyên ngành Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 402066 Thí nghiệm vi điều khiển Microcontroller Lab x 1 0 30 30 404017 Tiếng Anh 5 Đ-ĐT 403040 PLC Programmable Logic Controller x 2 30 0 60 402061 6 Đ-ĐT 403041 Thí nghiệm PLC PLC Lab x 1 0 30 30 403040 Tiếng Anh 6 Đ-ĐT 403050 Kỹ thuật robot Robotics x 2 30 0 60 403040 6 Đ-ĐT 404015 Thiết kế chi tiết máy Design of Machine Elements x 3 45 0 90 404012,404027 4 Đ-ĐT 404016 Thí nghiệm Robot Robotics Lab x 1 0 30 30 403050 Tiếng Anh 6 Đ-ĐT 404017 Vi điều khiển ứng dụng Applied Microcontroller x 2 30 0 60 402061,404130 5 Đ-ĐT 404018 Đồ án thiết kế 2 Capstone Design 2 x 2 0 60 60 404017,403036,404014 403040 6 Đ-ĐT 404019 Dung sai và kỹ thuật đo Tolerance and Measurement Techniques x 2 30 0 60 404015 4 Đ-ĐT 404020 Kỹ thuật chế tạo Manufacturing Processes of Engineering x 3 45 0 90 404128 5 Đ-ĐT 404022 Lập trình cơ điện tử Mechatronics Programming & Practice x 3 30 30 90 P15013 403036,402066,404017,404003 7 Đ-ĐT 404025 Kỹ thuật thủy lực và khí nén Hydraulics and Pneumatics Engineering x 3 30 30 90 404004 7 Đ-ĐT 404043 Đồ án thiết kế hệ thống cơ điện tử Mechatronic System Design x 2 0 60 60 404014 404018 404025 7 Đ-ĐT 404106 Thực hành cơ khí Mechanical engineering practice x 2 0 60 60 404020 Tiếng Việt 5 Đ-ĐT 404135 Công nghệ vật liệu Materials Engineering x 2 30 0 60 4 Đ-ĐT 22369_220404 Nhóm tự chọn 1 8 7-8 403044 Mạng truyền thông công nghiệp Industrial Communication Networks 2 30 0 60 P15013 403040 Tiếng Việt Đ-ĐT 403045 Thí nghiệm mạng truyền thông công nghiệp Industrial Communication Networks Lab 1 0 30 30 P15013 403044 Tiếng Việt Đ-ĐT 403046 SCADA SCADA 2 30 0 60 P15013 403040 Tiếng Việt Đ-ĐT 403047 Điều khiển quá trình Process Control & Automation 3 45 0 90 P15013 403040 Tiếng Việt Đ-ĐT 403144* Điều khiển thông minh Intelligent Control 3 45 0 90 P15013 403036 Đ-ĐT 404023 CAM CAM 2 15 30 60 P15012 404020 Đ-ĐT 404029 Mô phỏng hệ thống System Simulation 3 30 30 90 P15013 403036,403035,404128 Đ-ĐT 404032 Lý thuyết và thực hành máy công cụ điều khiển số NC Machine Tools and Practice 3 30 30 90 P15013 404020 Đ-ĐT 404034 Các phương pháp gia công hiện đại Nontraditional Machining 2 30 0 60 P15013 404020 Đ-ĐT 404101 Thiết kế hệ thống cơ tin Design of Mechanical-IT Convergence System and Practice 3 45 0 90 P15013 403036,502091,404017,404012 Đ-ĐT 404102 Đồ án thiết kế nâng cao Post Capstone Design 2 0 60 60 P15014 404018 Đ-ĐT 404103 CAD Computer Aided Design 2 0 60 60 P15012,404128 Đ-ĐT 404107 Trí tuệ nhân tạo Aritificial intelligence 3 45 0 90 P15013 402064,402150,502091 Tiếng Việt Đ-ĐT 404126 Truyền động điện hệ thống cơ điện tử Mechatronics drive 3 45 0 90 P15013 403036,404012,403040,404127 Tiếng Việt Đ-ĐT 402070* Xử lý tín hiệu số nâng cao Advanced Digital Signal Processing 3 45 0 90 Tiếng Việt Đ-ĐT 39 B.2.3 Kiến thức tốt nghiệp trình độ cử nhân Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 404098 Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship x 4 0 120 120 404014,P15013 404018 86TC Doanh nghiệp 6 Đ-ĐT 404124 Đồ án tổng hợp Integrated Project x 8 0 240 240 404098,404018,P15C50 404043 115TC Tiếng Việt 8 Đ-ĐT 404CM6 Kỹ năng thực hành chuyên môn Professional Skills Exam x 1 0 0 30 404098,404018 Tiếng Việt 6 Đ-ĐT 13 C Kiến thức chuyên sâu đặc thù 34 C.1 Kiến thức chuyên sâu Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 22370_220404 Nhóm tự chọn 2 9 8-9 402042* Điện toán đám mây Cloud Computing 3 45 0 90 Tiếng Việt Đ-ĐT 402121* Kiến trúc và giao thức IoT IoT architecture and protocols 3 45 0 90 P15014 404017 Tiếng Việt Đ-ĐT 402149* Vi điều khiển và hệ thống nhúng Microcontrollers and Embedded Systems 3 45 0 90 P15014 404017 Tiếng Việt Đ-ĐT 403122* Điều khiển hệ đa biến Multivariable Control 3 45 0 90 403036 Tiếng Việt Đ-ĐT 403124* Điều khiển tối ưu và bền vũng Optimal and Robust Control 3 45 0 90 403036 Tiếng Việt Đ-ĐT 403130* Hệ thống điều khiển phi tuyến và thích nghi Nonlinear and Adaptive Control 3 45 0 90 403036 Tiếng Việt Đ-ĐT 404026 Kỹ thuật nhiệt ứng dụng Applied Thermal Engineering 3 45 0 90 P15014 404131 Đ-ĐT 403132* Hệ thống sản xuất mềm dẻo & tích hợp máy tính CIM & FMS 3 45 0 90 403040 Tiếng Việt Đ-ĐT 402136* Xử lý ảnh số Digital Image Processing 3 45 0 90 402070* Đ-ĐT 403128* Tự động hóa điều khiển quá trình Automation for Process Control 3 45 0 90 403047 Tiếng Việt Đ-ĐT 25655_220404 Nhóm tự chọn 3 3 8-3 404108 Chuyên đề nghiên cứu về trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính Advanced Topics in Artificial Intelligence and Computer Vision 3 0 90 90 P15014 404107 Tiếng Anh Đ-ĐT 403136* Chuyên đề nghiên cứu về robot Advanced Topics in Robot 3 0 90 90 403050 Tiếng Việt Đ-ĐT 403137* Chuyên đề nghiên cứu về cơ điện tử Advanced Topics in Mechatronics 3 0 90 90 403050 Tiếng Việt Đ-ĐT 403139* Chuyên đề nghiên cứu về đo lường Advanced Topics in Measurement 3 0 90 90 403047 Tiếng Việt Đ-ĐT 12 C.2 Kiến thức tốt nghiệp trình độ kỹ sư Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 404120 Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship x 8 0 240 240 P15014 404043 115TC 9 Đ-ĐT 404121 Đồ án tốt nghiệp Graduation Thesis x 12 0 360 360 404120,404018,P15C55 404043 146TC Tiếng Việt 10 Đ-ĐT 404CM7 Kỹ năng thực hành chuyên môn Professional Skills Exam x 2 0 0 60 P15014 404043 404120 Tiếng Việt 9 Đ-ĐT 22 Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://admission.tdtu.edu.vn/chuong-trinh-dao-tao-cu-nhan-ky-thuat-dien-dien-tu | admission.tdtu.edu.vn_chuong-trinh-dao-tao-cu-nhan-ky-thuat-dien-dien-tu | no |
Chương trình đào tạo cử nhân Kỹ thuật điện – điện tử \| Tuyển sinh
[Nhảy đến nội dung](#main-content)
x
![](https://admission.tdtu.edu.vn/themes/gavias_edubiz/images/preloader/preloader-7.gif)
[![Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/admission23/files/Admission-2023/Logo-admission.png)](/ "Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng")
[Tuyển sinh](/ "Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng")
[English](/en) [![](/sites/admission23/files/Admission-2023/icon/tim-kiem-0.png)](/search)
## Main navigation
* [Đại học](/dai-hoc)
* [Sau đại học](/sau-dai-hoc)
* [Tư vấn](/tu-van)
* [Open Day 2024](/tdtu-open-day-2024)
[Giảng viên/Viên chức](/vien-chuc)
[Sinh viên](/sinh-vien)
[Cựu sinh viên](http://alumni.tdt.edu.vn/)
# Chương trình đào tạo cử nhân Kỹ thuật điện – điện tử
*2\.5 năm học tại ĐH Tôn Đức Thắng, 1\.5 năm học tại ĐH
Saxion.*![](file:///C:\Users\Admin\AppData\Local\Temp\msohtmlclip1\01\clip_image002.jpg)
![Saxion_Deventer.jpg](/sites/admission/files/Tuyen-sinh/Increti/Saxion/Saxion_Deventer.jpg)
### **1\. Thời** **gian** **đào tạo:** 4 năm, chia làm 2 giai đoạn
* Giai đoạn 1: 2\.5 năm học tại Trường đại học Tôn Đức Thắng, cơ sở Q7, Tp. HCM.
* Giai đoạn 2: 1\.5 năm học tại Trường đại học khoa học ứng dụng Saxion
### **2\. Văn bằng:**
Sinh viên tốt nghiệp sẽ nhận được 2 bằng đại học
* Trường ĐH Tôn Đức Thắng cấp một trong ba bằng (tùy chuyên ngành sinh viên học): Kỹ sư Kỹ Thuật điện, Kỹ sư Kỹ thuật điện tử \- viễn thông, Kỹ sư Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa.
* Trường ĐH khoa học ứng dụng Saxion cấp bằng cử nhân Kỹ thuật điện – điện tử**.**
### **3\. Mục tiêu đào tạo:**
**3\.1 Kiến thức:**
Chương trình cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về mạch điện \- điện
tử, mạch công suất, động cơ, kiến thức về lập trình điều khiển vi xử lý và PLC,
điều khiển quá trình và hệ thống điều khiển tự động, tính chất vật lý của các
vật liệu bán dẫn, nguyên lý và công nghệ thiết kế các vi mạch số và tương tự.
Kiến thức chuyên ngành: sinh viên có thể chọn 1 trong 3 hướng:
* **Kỹ thuật điện:**
+ Đào tạo các kiến thức về nhà máy điện \- trạm biến áp, đường dây truyền tải điện, lưới điện phân phối cho khu công nghiệp, khu dân cư đô thị, tòa nhà cao tầng và các nhà máy công nghiệp.
+ Kiến thức về các nguồn năng lượng tái tạo và các giải pháp tiết kiệm năng lượng.
* **Kỹ thuật điều khiển tự động:**
+ Đào tạo kiến thức nền tảng, chuyên sâu về thiết kế, xây dựng, khai thác, vận hành, sử dụng, bảo trì các thiết bị điều khiển và tự động hóa; hệ thống truyền động điện; hệ thống đo lường thông minh
+ Kiến thức về điều khiển và tự động hóa quá trình sản xuất (tự động hóa chế tạo cơ khí, lắp ráp ô tô, dầu khí, dệt, luyện kim, hoá học, xi măng, chế biến thực phẩm: sữa, bánh kẹo…).
* **Kỹ thuật điện tử \- viễn thông:**
+ Đào tạo các kiến thức cần thiết để phân tích cấu trúc, chức năng và hiểu rõ được nguyên lý vận hành của các hệ thống thông tin liên lạc hiện nay như các hệ thống thông tin di động từ 2G đến 4G (GSM, UMTS, LTE, …), các hệ thống truyền dẫn quang, các mạng máy tính.
+ Kiến thức cần thiết về tính chất vật lý của các thiết bị, linh kiện điện tử, nguyên tắc phân tích và thiết kế các mạch điện tử.
+ Kiến thức về tính chất vật lý của các vật liệu bán dẫn, nguyên lý và công nghệ thiết kế các vi mạch số và tương tự có kích thước siêu nhỏ và công suất tiêu thụ thấp (FPGA, ASIC).
+ Các kiến thức cần thiết để phân tích, thiết kế, lập trình các giải thuật xử lý số đối với các tín hiệu âm thanh, hình ảnh, video.
**3\.2\. Kỹ năng:**
**Kỹ năng chuyên môn:** sinh viên có thể chọn 1 trong 3 hướng:
* Kỹ thuật điện: kỹ năng thiết kế nhà máy điện \- trạm biến áp, đường dây truyền tải điện, lưới điện phân phối cho khu công nghiệp và khu dân cư đô thị, máy điện và các hệ thống truyền động điện trong công nghiệp, các hệ thống lạnh và chiếu sáng trong tòa nhà.
* Kỹ thuật điều khiển tự động: kỹ năng thiết kế, lắp đặt, bảo trì sửa chữa các thiết bị và hệ thống tự động, các thiết bị cảm biến chuyên dụng để tự động hóa các hoạt động sản xuất cũng như đời sống; kỹ năng lập trình cho các thiết bị điều khiển trong công nghiệp như các bộ vi điều khiển, PLC, các thiết bị cảm biến và thu thập dữ liệu (DAQ), các thiết bị robot, …
* Kỹ thuật điện tử \- viễn thông: kỹ năng tính toán thiết kế, chế tạo, lắp đặt, vận hành, bảo trì, sửa chữa các thiết bị và hệ thống viễn thông; kỹ năng thiết kế các mạch điện tử ứng dụng, thiết kế và chế tạo các vi mạch điện tử số có kích thước nhỏ.
**Kỹ năng mềm:** có khả năng phối hợp làm việc trong một nhóm gồm nhiều ngành
nghề khác nhau; có khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh, có kỹ năng trình bày báo
cáo một cách hiệu quả và thuyết phục; biết cách trình bày một tài liệu báo cáo
khoa học đúng chuẩn; biết cách trao đổi, thỏa thuận với đối tác (doanh nghiệp
tuyển dụng, đồng nghiệp,…) để đạt được lợi ích cao nhất.
### **4\.** **Cơ hội nghề nghiệp:**
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể đảm nhiệm các vị trí công việc như:
* Chuyên viên kỹ thuật nghiên cứu, thiết kế, vận hành, bảo trì các hệ thống tự động, các dây chuyền sản xuất tự động tại các nhà máy, thiết kế, điều khiển và chế tạo robot các hệ thống viễn thông.
* Chuyên viên tư vấn, thiết kế, phân tích mô phỏng hoặc cán bộ quản lý kỹ thuật tại các nhà máy, tập đoàn, công ty thương mại dịch vụ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa hoặc điện tử\- viễn thông;
* Chuyên viên thiết kế, tư vấn, giám sát thi công hệ thống điện tại các nhà máy công nghiệp, công ty khai thác và vận hành các dịch vụ liên quan đến thiết bị điện,...vv; đảm nhận được công việc quản lý, tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật cho các sản phẩm về điện trong các công ty chuyên phân phối các sản phẩm điện (Siemens, ABB, Schneider Electric, Điện Quang, CADIVI, LIOA, …).
### **5\. Khung chương trình đào tạo:**
[Xem tại
đây](/sites/admission/files/Tuyen-sinh/Increti/Saxion/7.%20%C4%90%E1%BA%A1i%20h%E1%BB%8Dc%20khoa%20h%E1%BB%8Dc%20v%C3%A0%20%E1%BB%A9ng%20d%E1%BB%A5ng%20Saxion%20-%20k%E1%BB%B9%20thu%E1%BA%ADt%20%C4%91i%E1%BB%87n%20-%20%C4%91i%E1%BB%87n%20t%E1%BB%AD%20-%20for%20merge.pdf)
**Thông tin chi tiết về chương trình vui lòng liên hệ:**
Viện Hợp tác, nghiên cứu và đào tạo quốc tế (Phòng A0001\) Trường đại học Tôn
Đức Thắng.
Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh. Điện thoại:
028 37 755053, Hotline: 0935 035 270;
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])**,** Website:
<http://tuyensinh.tdtu.edu.vn>.
**Thông tin tuyển sinh chương trình liên kết quốc tế năm 2018 của Trường đại học
Tôn Đức Thắng** [xem tại đây](/lien-ket-quoc-te)
Tags
[liên kết Tôn ĐứcThắng](/taxonomy/term/127)
[Saxion](/taxonomy/term/115)
## Liên hệ
**[Trường Đại học Tôn Đức Thắng](https://tdtu.edu.vn/)**
Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Tư vấn tuyển sinh đại học:
* **Hotline**: 19002024
* **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected])
Tư vấn tuyển sinh sau đại học:
* **Hotline**: 0944 314 466
* **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected])
Tư vấn liên kết đào tạo quốc tế:
* **Hotline**: 0935 035 270
* **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected])
## Đại học
* [Phương thức tuyển sinh 2024](/dai-hoc/tuyen-sinh/phuong-thuc-2024)
* [Quy chế tuyển sinh 2024](/tuyen-sinh/2024/quy-che-tuyen-sinh-2024)
* [Danh mục ngành](/dai-hoc/nganh-hoc)
* [Tra cứu hồ sơ](http://xettuyen.tdtu.edu.vn)
* [Phân hiệu Khánh Hòa](https://khanhhoa.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh)
## Sau đại học
* [Hồ sơ dự tuyển](/sau-dai-hoc/ho-so-tuyen-sinh)
* [Đăng ký dự tuyển](http://tuyensinhsaudaihoc.tdtu.edu.vn/)
* [Danh mục ngành](/sau-dai-hoc/danh-muc-nganh)
* [Chương trình thạc sĩ](/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-thac-si)
* [Chương trình tiến sĩ](/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-tien-si)
**Kết nối TDTU**
[![](/sites/admission/files/Home/logo/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/tonducthanguniversity/)
[![](/sites/admission/files/Home/logo/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/TDTUChannel)
[![](/sites/admission23/files/Admission-2023/icon/tik-tok.png)](https://www.tiktok.com/@tdtuchannel)
[![](/sites/admission/files/Home/logo/linkedin.png)](https://www.linkedin.com/school/ton-duc-thang-university)
## Hỗ trợ
* [Học phí \- học bổng](/hoc-tai-tdtu/hoc-phi-hoc-bong-2024)
* [Ký túc xá](/thong-tin-ky-tuc-xa-truong-dai-hoc-ton-duc-thang)
* [Tư vấn](/tu-van)
* [Hỗ trợ sinh viên](/hoc-tai-tdtu/ho-tro-sinh-vien)
## Thông tin
* [Công khai thông tin](https://tdtu.edu.vn/cong-khai-thong-tin/2023)
* [Cơ sở vật chất](/gioi-thieu/co-so-vat-chat)
* [Open Day 2024](/tdtu-open-day-2024)
* [Trải nghiệm TDTU](https://discovery.tdtu.edu.vn/)
[Trường Đại học Tôn Đức Thắng](https://tdtu.edu.vn/)
Trường công lập
Copyright © Ton Duc Thang University
| Chương trình đào tạo cử nhân Kỹ thuật điện – điện tử | Tuyển sinh Nhảy đến nội dung x Tuyển sinh English Main navigation Đại học Sau đại học Tư vấn Open Day 2024 Giảng viên/Viên chức Sinh viên Cựu sinh viên Chương trình đào tạo cử nhân Kỹ thuật điện – điện tử 2.5 năm học tại ĐH Tôn Đức Thắng, 1.5 năm học tại ĐH Saxion. 1. Thời gian đào tạo: 4 năm, chia làm 2 giai đoạn Giai đoạn 1: 2.5 năm học tại Trường đại học Tôn Đức Thắng, cơ sở Q7, Tp. HCM. Giai đoạn 2: 1.5 năm học tại Trường đại học khoa học ứng dụng Saxion 2. Văn bằng: Sinh viên tốt nghiệp sẽ nhận được 2 bằng đại học Trường ĐH Tôn Đức Thắng cấp một trong ba bằng (tùy chuyên ngành sinh viên học): Kỹ sư Kỹ Thuật điện, Kỹ sư Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ sư Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa. Trường ĐH khoa học ứng dụng Saxion cấp bằng cử nhân Kỹ thuật điện – điện tử . 3. Mục tiêu đào tạo: 3.1 Kiến thức: Chương trình cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về mạch điện - điện tử, mạch công suất, động cơ, kiến thức về lập trình điều khiển vi xử lý và PLC, điều khiển quá trình và hệ thống điều khiển tự động, tính chất vật lý của các vật liệu bán dẫn, nguyên lý và công nghệ thiết kế các vi mạch số và tương tự. Kiến thức chuyên ngành: sinh viên có thể chọn 1 trong 3 hướng: Kỹ thuật điện: Đào tạo các kiến thức về nhà máy điện - trạm biến áp, đường dây truyền tải điện, lưới điện phân phối cho khu công nghiệp, khu dân cư đô thị, tòa nhà cao tầng và các nhà máy công nghiệp. Kiến thức về các nguồn năng lượng tái tạo và các giải pháp tiết kiệm năng lượng. Kỹ thuật điều khiển tự động: Đào tạo kiến thức nền tảng, chuyên sâu về thiết kế, xây dựng, khai thác, vận hành, sử dụng, bảo trì các thiết bị điều khiển và tự động hóa; hệ thống truyền động điện; hệ thống đo lường thông minh Kiến thức về điều khiển và tự động hóa quá trình sản xuất (tự động hóa chế tạo cơ khí, lắp ráp ô tô, dầu khí, dệt, luyện kim, hoá học, xi măng, chế biến thực phẩm: sữa, bánh kẹo…). Kỹ thuật điện tử - viễn thông: Đào tạo các kiến thức cần thiết để phân tích cấu trúc, chức năng và hiểu rõ được nguyên lý vận hành của các hệ thống thông tin liên lạc hiện nay như các hệ thống thông tin di động từ 2G đến 4G ( GSM, UMTS, LTE, …), các hệ thống truyền dẫn quang, các mạng máy tính. Kiến thức cần thiết về tính chất vật lý của các thiết bị, linh kiện điện tử, nguyên tắc phân tích và thiết kế các mạch điện tử. Kiến thức về tính chất vật lý của các vật liệu bán dẫn, nguyên lý và công nghệ thiết kế các vi mạch số và tương tự có kích thước siêu nhỏ và công suất tiêu thụ thấp (FPGA, ASIC). Các kiến thức cần thiết để phân tích, thiết kế, lập trình các giải thuật xử lý số đối với các tín hiệu âm thanh, hình ảnh, video. 3.2. Kỹ năng: Kỹ năng chuyên môn: sinh viên có thể chọn 1 trong 3 hướng: Kỹ thuật điện: kỹ năng thiết kế nhà máy điện - trạm biến áp, đường dây truyền tải điện, lưới điện phân phối cho khu công nghiệp và khu dân cư đô thị, máy điện và các hệ thống truyền động điện trong công nghiệp, các hệ thống lạnh và chiếu sáng trong tòa nhà. Kỹ thuật điều khiển tự động: kỹ năng thiết kế, lắp đặt, bảo trì sửa chữa các thiết bị và hệ thống tự động, các thiết bị cảm biến chuyên dụng để tự động hóa các hoạt động sản xuất cũng như đời sống; kỹ năng lập trình cho các thiết bị điều khiển trong công nghiệp như các bộ vi điều khiển, PLC, các thiết bị cảm biến và thu thập dữ liệu (DAQ), các thiết bị robot, … Kỹ thuật điện tử - viễn thông: kỹ năng tính toán thiết kế, chế tạo, lắp đặt, vận hành, bảo trì, sửa chữa các thiết bị và hệ thống viễn thông; kỹ năng thiết kế các mạch điện tử ứng dụng, thiết kế và chế tạo các vi mạch điện tử số có kích thước nhỏ. Kỹ năng mềm: có khả năng phối hợp làm việc trong một nhóm gồm nhiều ngành nghề khác nhau; có khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh, có kỹ năng trình bày báo cáo một cách hiệu quả và thuyết phục; biết cách trình bày một tài liệu báo cáo khoa học đúng chuẩn; biết cách trao đổi, thỏa thuận với đối tác (doanh nghiệp tuyển dụng, đồng nghiệp,…) để đạt được lợi ích cao nhất. 4. Cơ hội nghề nghiệp: Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể đảm nhiệm các vị trí công việc như: Chuyên viên kỹ thuật nghiên cứu, thiết kế, vận hành, bảo trì các hệ thống tự động, các dây chuyền sản xuất tự động tại các nhà máy, thiết kế, điều khiển và chế tạo robot các hệ thống viễn thông. Chuyên viên tư vấn, thiết kế, phân tích mô phỏng hoặc cán bộ quản lý kỹ thuật tại các nhà máy, tập đoàn, công ty thương mại dịch vụ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa hoặc điện tử- viễn thông; Chuyên viên thiết kế, tư vấn, giám sát thi công hệ thống điện tại các nhà máy công nghiệp, công ty khai thác và vận hành các dịch vụ liên quan đến thiết bị điện,...vv; đảm nhận được công việc quản lý, tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật cho các sản phẩm về điện trong các công ty chuyên phân phối các sản phẩm điện (Siemens, ABB, Schneider Electric, Điện Quang, CADIVI, LIOA, …). 5. Khung chương trình đào tạo: Xem tại đây Thông tin chi tiết về chương trình vui lòng liên hệ: Viện Hợp tác, nghiên cứu và đào tạo quốc tế (Phòng A0001) Trường đại học Tôn Đức Thắng. Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh. Điện thoại: 028 37 755053, Hotline: 0935 035 270; Email: [email protected] , Website: http://tuyensinh.tdtu.edu.vn . Thông tin tuyển sinh chương trình liên kết quốc tế năm 2018 của Trường đại học Tôn Đức Thắng xem tại đây Tags liên kết Tôn ĐứcThắng Saxion Liên hệ Trường Đại học Tôn Đức Thắng Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Tư vấn tuyển sinh đại học: Hotline : 19002024 Email : [email protected] Tư vấn tuyển sinh sau đại học: Hotline : 0944 314 466 Email : [email protected] Tư vấn liên kết đào tạo quốc tế: Hotline : 0935 035 270 Email : [email protected] Đại học Phương thức tuyển sinh 2024 Quy chế tuyển sinh 2024 Danh mục ngành Tra cứu hồ sơ Phân hiệu Khánh Hòa Sau đại học Hồ sơ dự tuyển Đăng ký dự tuyển Danh mục ngành Chương trình thạc sĩ Chương trình tiến sĩ Kết nối TDTU Hỗ trợ Học phí - học bổng Ký túc xá Tư vấn Hỗ trợ sinh viên Thông tin Công khai thông tin Cơ sở vật chất Open Day 2024 Trải nghiệm TDTU Trường Đại học Tôn Đức Thắng Trường công lập Copyright © Ton Duc Thang University |
https://admission.tdtu.edu.vn/hoc-tai-tdtu/hoc-phi-hoc-bong | admission.tdtu.edu.vn_hoc-tai-tdtu_hoc-phi-hoc-bong | no |
Học phí\-học bổng 2019 \| Tuyển sinh
[Nhảy đến nội dung](#main-content)
x
![](https://admission.tdtu.edu.vn/themes/gavias_edubiz/images/preloader/preloader-7.gif)
[![Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/admission23/files/Admission-2023/Logo-admission.png)](/ "Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng")
[Tuyển sinh](/ "Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng")
[English](/en) [![](/sites/admission23/files/Admission-2023/icon/tim-kiem-0.png)](/search)
## Main navigation
* [Đại học](/dai-hoc)
* [Sau đại học](/sau-dai-hoc)
* [Tư vấn](/tu-van)
* [Open Day 2024](/tdtu-open-day-2024)
[Giảng viên/Viên chức](/vien-chuc)
[Sinh viên](/sinh-vien)
[Cựu sinh viên](http://alumni.tdt.edu.vn/)
# Học phí\-học bổng 2019
**1\. Học phí Chương trình tiêu chuẩn**
**1\.1\. Học phí**
Thực hiện theo Nghị định 86/2015/NĐ\-CP ngày 02/10/2018 về *“Qui định về cơ chế
thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và
chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015\-2016 đến
2020\-2021”*; Căn cứ tại **Điều 5** của Nghị định này, nay Nhà trường thông báo
mức học phí năm học 2019\-2020 trình độ đại học – chương trình tiêu chuẩn (trừ
ngành Golf), tuyển sinh năm 2019 (bình quân chung toàn khóa học/năm \& dựa trên
khung chương trình đào tạo)
**a. Học phí trung bình:**
\- Khối ngành (1\): Khoa học xã hội, Kinh tế, Quản lý thể thao, Luật, Khách sạn,
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) trung bình **18\.500\.000** đồng/năm;
\- Khối ngành (2\): Khoa học tự nhiên; Kỹ thuật, Công nghệ; Nghệ thuật trung
bình **22\.000\.000** đồng/năm;
\- Ngành Dược: trung bình **42\.000\.000** đồng/năm
Riêng ngành Golf là ngành đào tạo theo chuẩn quốc tế (chương trình nhập khẩu của
Trương đại học Chung – Ang, Hàn Quốc), mức học phí bình quân chuyên ngành Quản
lý kinh doanh Golf: trung bình **41\.448\.000** đồng/năm; học phí bình quân
chuyên ngành Huấn luyện Golf: trung bình **67\.213\.000** đồng/năm. Lộ trình học
phí dự kiến trong 4 năm học như sau:
ĐVT: đồng
| **Chuyên ngành** | **Năm 1** | **Năm 2** | **Năm 3** | **Năm 4** |
| --- | --- | --- | --- | --- |
| **Quản lý kinh doanh Golf** | 43\.456\.000 | 49\.092\.000 | 43\.455\.000 | 29\.790\.000 |
| **Huấn luyện Golf** | 50\.416\.000 | 78\.390\.000 | 80\.413\.000 | 59\.634\.000 |
\- Mức học phí **tạm thu** của sinh viên nhập học (năm 2019\) như sau:
* Khối ngành (1\) tạm thu: **9\.500\.000** đồng;
* Khối ngành (2\) tạm thu: **11\.000\.000** đồng;
* Ngành Dược tạm thu: **21\.000\.000** đồng;
* Ngành Golf tạm thu: **23\.000\.000** đồng;
\- Dựa trên đơn giá học phí theo môn học và tổng số môn học của từng sinh viên
trong học kỳ 1 năm học 2019\-2020, Nhà Trường sẽ kết chuyển phần chênh lệch học
phí (thừa hoặc thiếu) sang học kỳ tiếp theo của năm học 2019\-2020\.
\- Học phí của các năm tiếp theo sẽ được điều chỉnh theo Quy định của Nhà nước.
**b. Kế hoạch thu học phí:**
\- Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ, dựa vào kết quả đăng ký kế hoạch học
tập, đăng ký môn học của sinh viên.
\- Sinh viên có nghĩa vụ đóng học phí theo thông báo của Phòng Tài chính
\- Thu học phí nhập học: theo thời gian làm thủ tục nhập học (tháng 7\-8/2019\)
\- Sinh viên đổi Biên lai học phí theo thông báo của Phòng Tài chính.
**1\.2\. Các môn kỹ năng Tiếng Anh, Tin học:**
Học phí Tiếng Anh (từ Tiếng Anh 1 đến Tiếng Anh 3\) và Tin học đã tính trong học
phí bình quân chung theo khung chương trình đào tạo.
**a. Về Tiếng Anh:**
Sinh viên nhập học sẽ được kiểm tra trình độ tiếng Anh theo đề thi Cambridge
English Placement Test:
\- Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung
chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ *được
miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn.*
\- Trường hợp chưa đạt cấp độ Tiếng Anh 1, sinh viên phải học bổ sung các học
phần Tiếng Anh dự bị và *nộp riêng học phí cho học phần Tiếng Anh dự bị này*
(ngoài khung chương trình đào tạo).
**b. Về Tin học:**
Sinh viên đã có Chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) quốc tế đạt 750 điểm
sẽ *được miễn học và không đóng tiền cho học phần Tin học tương ứng.*
**2\. Học phí Chương trình chất lượng cao**
**2\.1\. Học phí:**
**a. Học phí:**
\- Học phí chương trình Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Việt – Anh của khóa
tuyển sinh năm 2019 được xác định theo lộ trình đào tạo trong 4 năm học [(xem
chi tiết tại
đây)](/sites/admission/files/Tuyen-sinh/2019/Hoc-phi/Bang%20binh%20quan%20hoc%20phi%20khoa%202019-Chuong%20trinh%20Anh%20Viet.pdf),
mức học phí này không bao gồm học phí Kỹ năng Tiếng Anh .
\- Mức học phí **tạm thu** (chưa tính học phí Tiếng Anh) khi sinh viên nhập học
năm 2019 như sau:
\+ Ngành: Kế toán, Tài chính ngân hàng, Luật, Việt Nam học – CN Du lịch và Quản
lý du lịch: **16\.500\.000** đồng.
\+ Ngành: Công nghệ sinh học**,** Kỹ thuật xây dựng**,** Kỹ thuật điện**,** Kỹ
thuật điện tử \- viễn thông**,** Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa**,** Kỹ
thuật phần mềm**,** Khoa học môi trường**,** Khoa học máy tính**,** Thiết kế đồ
họa**: 17\.000\.000** đồng.
\+ Ngành: Ngôn ngữ Anh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh:
**20\.000\.000** đồng.
\- Mức **tạm thu** học phí Tiếng Anh: **9\.000\.000** đồng (không tạm thu học
phí tiếng Anh đối với ngành ngôn ngữ Anh) **b. Kế hoạch thu học phí:**
\- Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ và có nghĩa vụ đóng học phí theo
thông báo của Phòng Tài chính
\-Thu học phí nhập học: theo thời gian làm thủ tục nhập học (tháng 7\-8/2019\)
\- Sinh viên đổi Biên lai học phí theo thông báo của Phòng Tài chính.
**2\.2\. Các môn kỹ năng Tiếng Anh, Tin học:**
**a. Về Tiếng Anh:**
Sinh viên nhập học sẽ được kiểm tra trình độ tiếng Anh theo đề thi Cambridge
English Placement Test hoặc các bài thi kiểm tra tiếng Anh đầu khóa:
\- Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung
chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ *được
miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn.*
\- Trường hợp chưa đạt các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào
tạo, sinh viên phải học bổ sung các học phần Tiếng Anh dự bị và *nộp riêng học
phí cho học phần Tiếng Anh dự bị này* (ngoài khung chương trình đào tạo).
\- Học phí chương trình tiếng Anh: Chương trình Inspire English có mức học phí
tổng trong khóa đào tạo tiếng Anh khoảng **24\.000\.000 đồng**; Chương trình
World English có mức học phí tổng trong khóa đào tạo tiếng Anh là khoảng
**40\.000\.000 đồng**.
**b. Về Tin học:**
Sinh viên đã có Chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) quốc tế đạt 750 điểm
sẽ *được miễn học và không đóng tiền cho học phần Tin học tương ứng.*
**3\. Học phí Chương trình đại học bằng tiếng Anh**
**3\.1\. Học phí:**
**a. Học phí:**
\- Học phí chương trình Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh của khóa tuyển
sinh năm 2019 được xác định theo lộ trình đào tạo trong 4 năm học [(xem chi tiết
tại
đây)](/sites/admission/files/Tuyen-sinh/2019/Hoc-phi/Bang%20binh%20quan%20hoc%20phi%20khoa%202019-Chuong%20trinh%20Anh.pdf),
mức học phí này không bao gồm học phí Kỹ năng Tiếng Anh.
\- Đối với sinh viên trúng tuyển vào chương trình Chất lượng cao giảng dạy 100%
tiếng Anh nhưng chưa đạt chuẩn đầu vào tiếng Anh (IELTS 5\.0 hoặc tương đương,
hoặc có kết quả kì thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa chưa đạt đầu vào),
sinh viên phải học chương trình tiếng Anh dự bị tập trung cho đến khi đạt trình
độ tương đương tiếng Anh chuẩn đầu vào của chương trình. Học phí của chương
trình dự bị tiếng Anh khoảng **27\.000\.000 đồng**/khóa (từ 6 tháng \- 01 năm)
\- Mức học phí **tạm thu** (chưa tính học phí Tiếng Anh) khi sinh viên nhập học
năm 2019 như sau:
\+ Ngành: Kế toán, Ngôn ngữ Anh: **25\.000\.000** đồng.
\+ Ngành: Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điều khiển và tự động
hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính**: 26\.100\.000** đồng.
\+ Ngành: Marketing, Quản trị kinh doanh \- CN Quản trị Nhà hàng Khách sạn:
**26\.400\.000** đồng.
\- Mức **tạm thu** học phí Tiếng Anh: **9\.000\.000** đồng (không tạm thu học
phí tiếng Anh đối với ngành ngôn ngữ Anh) **b. Kế hoạch thu học phí:**
\- Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ và có nghĩa vụ đóng học phí theo
thông báo của Phòng Tài chính
\- Thu học phí nhập học: theo thời gian làm thủ tục nhập học (tháng 7\-8/2019\)
\- Sinh viên đổi Biên lai học phí theo thông báo của Phòng Tài chính.
**3\.2\. Các môn kỹ năng Tiếng Anh, Tin học:**
**a. Về Tiếng Anh:**
Sinh viên nhập học sẽ được kiểm tra trình độ tiếng Anh theo đề thi Cambridge
English Placement Test hoặc các bài thi kiểm tra tiếng Anh đầu khóa:
\- Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung
chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ *được
miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn.* Học phí bình quân của
chương trình tiếng Anh theo khung chương trình đào tạo khoảng
**26\.500\.000** đồng.
\- Trường hợp chưa đạt cấp độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung
chương trình đào tạo, sinh viên phải học Chương trình tiếng Anh dự bị tập trung
cho đến khi đạt trình độ tương đương chuẩn đầu vào tiếng Anh của chương trình,
Học phí của chương trình dự bị tiếng Anh khoảng **27\.000\.000** đồng/khóa (từ 6
tháng \- 01 năm)
**b. Về Tin học:**
Sinh viên đã có Chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) quốc tế đạt 750 điểm
sẽ *được miễn học và không đóng tiền cho học phần Tin học tương ứng.*
**4\. Chế độ miễn \- giảm học phí, chế độ học bổng**
**a. Miễn \- giảm, hỗ trợ học phí**
\- Sinh viên thuộc diện chính sách được hưởng chế độ miễn\-giảm học phí theo
Nghị định 86/2015/NĐ\-CP ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
\- Đối với sinh viên diện chính sách, hộ nghèo (theo Nghị định 86/2015/NĐ\-CP
ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ), phần học phí chênh lệnh giữa mức học
phí của Nhà trường với mức học phí được miễn giảm của Nhà nước, sẽ được Nhà
trường hỗ trợ tùy vào kết quả học tập, rèn luyện và kỷ luật của sinh viên.
\- Hỗ trợ chi phí học tập: Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo,
hộ cận nghèo theo quy định của Nhà nước được hỗ trợ chi phí học tập theo Quyết
định số 66/2013/QĐ\-TTg ngày 11/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ.
**b. Học bổng**
**\- Học bổng thủ khoa đầu vào**: Sinh viên đạt thủ khoa đầu vào đợt tuyển sinh
đại học sẽ được Nhà trường cấp học bổng.
**\- Học bổng tân sinh viên các tỉnh hợp tác toàn diện với Trường:** Sinh viên
các tỉnh Bình Định, Bình Thuận, Gia Lai, Lâm Đồng đạt điểm cao (≥ 22 điểm) đợt
tuyển sinh đại học sẽ được Nhà trường cấp học bổng *mỗi tỉnh 10 suất học bổng*.
**\- Học bổng tân sinh viên các Trường Trung học phổ thông (THPT) đã hợp tác với
Trường:** Sinh viên các Trường THPT đã ký kết với Trường đạt điểm cao (≥ 25
điểm) đợt tuyển sinh đại học sẽ được Nhà trường cấp học bổng (mỗi trường 01 suất
xuất sắc nhất).
**\- Học bổng tân sinh viên đã đạt giải nhất trong cuộc khi khoa học kỹ thuật
cấp quốc gia:** Nhà trường cấp học bổng cho những tân sinh viên đã đoạt giải
nhất cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia năm 2019\.
**\- Học bổng học tập và rèn luyện:** Những sinh viên Giỏi, Xuất sắc trong năm
học được Nhà trường cấp học bổng.
**\- Học bổng sinh viên nghèo vượt khó:** Những sinh viên thuộc hộ nghèo, gia
đình có hoàn cảnh khó khăn, vượt khó đạt kết quả tốt trong học tập và rèn luyện
sẽ được Nhà trường xét, cấp học bổng.
**\- Học bổng sinh viên ở nội trú Ký túc xá:** Sinh viên có nhiều thành tích
đóng góp cho các hoạt động Ký túc xá hoặc sinh viên nội trú nghèo vượt khó học
tập; không vi phạm nội qui, qui chế sẽ được Nhà trường xét, cấp học bổng.
\- Học bổng dành cho sinh viên là cán bộ hoặc là con, anh chị em ruột cán bộ
chuyên trách công đoàn từ cấp Huyện trở lên; học bổng dành cho anh, chị, em ruột
cùng học tại trường; là cháu thuộc dòng họ Chủ tịch Tôn Đức Thắng; là con cháu
thuộc các gia đình trước đây ở trên đất của cơ sở Tân Phong; là con hoặc vợ,
chồng giảng viên, viên chức của Nhà trường; … đều có chính sách miễn giảm học
phí cụ thể.
**c. Khen thưởng:** Những sinh viên đạt kết quả cao về kỹ năng (ngoại ngữ, tin
học, …), về chuyên môn, về nghiên cứu khoa học, về các hoạt động văn thể mỹ …
đều được Nhà trường khen thưởng.
![TDTU-library.jpg](/sites/admission/files/Tuyen-sinh/2019/images/TDTU-library.jpg)
Tags
[Học phí TDTU](/taxonomy/term/236)
[Tuyển sinh](/taxonomy/term/46)
[tuyển sinh 2019](/taxonomy/term/161)
[Học bổng](/taxonomy/term/48)
## Học tại TDTU
[Chọn TDTU, tại sao?](/hoc-tai-tdtu/chon-tdtu-de-xay-dung-tuong-lai-tai-sao)
[Các campus của TDTU](/hoc-tai-tdtu/cac-campus-cua-tdtu)
[Toàn cảnh TDTU](/hoc-tai-tdtu/hinh-anh-tdtu)
[Học phí\-học bổng](/hoc-tai-tdtu/hoc-phi-hoc-bong-2024)
[Ký túc xá](/hoc-tai-tdtu/ky-tuc-xa)
[Các tiện ích](/hoc-tai-tdtu/cac-tien-ich)
[Hỗ trợ sinh viên](/hoc-tai-tdtu/ho-tro-sinh-vien)
## Tuyển sinh Đại học 2024
[Phương thức xét tuyển](/dai-hoc/tuyen-sinh/phuong-thuc-2024)
[Đăng ký xét tuyển](https://xettuyen.tdtu.edu.vn/)
[Đăng ký thi năng khiếu](https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn/)
## Liên hệ
**[Trường Đại học Tôn Đức Thắng](https://tdtu.edu.vn/)**
Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Tư vấn tuyển sinh đại học:
* **Hotline**: 19002024
* **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected])
Tư vấn tuyển sinh sau đại học:
* **Hotline**: 0944 314 466
* **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected])
Tư vấn liên kết đào tạo quốc tế:
* **Hotline**: 0935 035 270
* **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected])
## Đại học
* [Phương thức tuyển sinh 2024](/dai-hoc/tuyen-sinh/phuong-thuc-2024)
* [Quy chế tuyển sinh 2024](/tuyen-sinh/2024/quy-che-tuyen-sinh-2024)
* [Danh mục ngành](/dai-hoc/nganh-hoc)
* [Tra cứu hồ sơ](http://xettuyen.tdtu.edu.vn)
* [Phân hiệu Khánh Hòa](https://khanhhoa.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh)
## Sau đại học
* [Hồ sơ dự tuyển](/sau-dai-hoc/ho-so-tuyen-sinh)
* [Đăng ký dự tuyển](http://tuyensinhsaudaihoc.tdtu.edu.vn/)
* [Danh mục ngành](/sau-dai-hoc/danh-muc-nganh)
* [Chương trình thạc sĩ](/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-thac-si)
* [Chương trình tiến sĩ](/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-tien-si)
**Kết nối TDTU**
[![](/sites/admission/files/Home/logo/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/tonducthanguniversity/)
[![](/sites/admission/files/Home/logo/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/TDTUChannel)
[![](/sites/admission23/files/Admission-2023/icon/tik-tok.png)](https://www.tiktok.com/@tdtuchannel)
[![](/sites/admission/files/Home/logo/linkedin.png)](https://www.linkedin.com/school/ton-duc-thang-university)
## Hỗ trợ
* [Học phí \- học bổng](/hoc-tai-tdtu/hoc-phi-hoc-bong-2024)
* [Ký túc xá](/thong-tin-ky-tuc-xa-truong-dai-hoc-ton-duc-thang)
* [Tư vấn](/tu-van)
* [Hỗ trợ sinh viên](/hoc-tai-tdtu/ho-tro-sinh-vien)
## Thông tin
* [Công khai thông tin](https://tdtu.edu.vn/cong-khai-thong-tin/2023)
* [Cơ sở vật chất](/gioi-thieu/co-so-vat-chat)
* [Open Day 2024](/tdtu-open-day-2024)
* [Trải nghiệm TDTU](https://discovery.tdtu.edu.vn/)
[Trường Đại học Tôn Đức Thắng](https://tdtu.edu.vn/)
Trường công lập
Copyright © Ton Duc Thang University
| Học phí-học bổng 2019 | Tuyển sinh Nhảy đến nội dung x Tuyển sinh English Main navigation Đại học Sau đại học Tư vấn Open Day 2024 Giảng viên/Viên chức Sinh viên Cựu sinh viên Học phí-học bổng 2019 1. Học phí Chương trình tiêu chuẩn 1.1. Học phí Thực hiện theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2018 về “Qui định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015-2016 đến 2020-2021” ; Căn cứ tại Điều 5 của Nghị định này, nay Nhà trường thông báo mức học phí năm học 2019-2020 trình độ đại học – chương trình tiêu chuẩn (trừ ngành Golf), tuyển sinh năm 2019 (bình quân chung toàn khóa học/năm & dựa trên khung chương trình đào tạo) a. Học phí trung bình: - Khối ngành (1): Khoa học xã hội, Kinh tế, Quản lý thể thao, Luật, Khách sạn, Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) trung bình 18.500.000 đồng/năm; - Khối ngành (2): Khoa học tự nhiên; Kỹ thuật, Công nghệ; Nghệ thuật trung bình 22.000.000 đồng/năm; - Ngành Dược: trung bình 42.000.000 đồng/năm Riêng ngành Golf là ngành đào tạo theo chuẩn quốc tế (chương trình nhập khẩu của Trương đại học Chung – Ang, Hàn Quốc), mức học phí bình quân chuyên ngành Quản lý kinh doanh Golf: trung bình 41.448.000 đồng/năm; học phí bình quân chuyên ngành Huấn luyện Golf: trung bình 67.213.000 đồng/năm. Lộ trình học phí dự kiến trong 4 năm học như sau: ĐVT: đồng Chuyên ngành Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Quản lý kinh doanh Golf 43.456.000 49.092.000 43.455.000 29.790.000 Huấn luyện Golf 50.416.000 78.390.000 80.413.000 59.634.000 - Mức học phí tạm thu của sinh viên nhập học (năm 2019) như sau: Khối ngành (1) tạm thu: 9.500.000 đồng; Khối ngành (2) tạm thu: 11.000.000 đồng; Ngành Dược tạm thu: 21.000.000 đồng; Ngành Golf tạm thu: 23.000.000 đồng; - Dựa trên đơn giá học phí theo môn học và tổng số môn học của từng sinh viên trong học kỳ 1 năm học 2019-2020, Nhà Trường sẽ kết chuyển phần chênh lệch học phí (thừa hoặc thiếu) sang học kỳ tiếp theo của năm học 2019-2020. - Học phí của các năm tiếp theo sẽ được điều chỉnh theo Quy định của Nhà nước. b. Kế hoạch thu học phí: - Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ, dựa vào kết quả đăng ký kế hoạch học tập, đăng ký môn học của sinh viên. - Sinh viên có nghĩa vụ đóng học phí theo thông báo của Phòng Tài chính - Thu học phí nhập học: theo thời gian làm thủ tục nhập học (tháng 7-8/2019) - Sinh viên đổi Biên lai học phí theo thông báo của Phòng Tài chính. 1.2. Các môn kỹ năng Tiếng Anh, Tin học: Học phí Tiếng Anh (từ Tiếng Anh 1 đến Tiếng Anh 3) và Tin học đã tính trong học phí bình quân chung theo khung chương trình đào tạo. a. Về Tiếng Anh: Sinh viên nhập học sẽ được kiểm tra trình độ tiếng Anh theo đề thi Cambridge English Placement Test: - Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn. - Trường hợp chưa đạt cấp độ Tiếng Anh 1, sinh viên phải học bổ sung các học phần Tiếng Anh dự bị và nộp riêng học phí cho học phần Tiếng Anh dự bị này (ngoài khung chương trình đào tạo). b. Về Tin học: Sinh viên đã có Chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) quốc tế đạt 750 điểm sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần Tin học tương ứng. 2. Học phí Chương trình chất lượng cao 2.1. Học phí: a. Học phí: - Học phí chương trình Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Việt – Anh của khóa tuyển sinh năm 2019 được xác định theo lộ trình đào tạo trong 4 năm học (xem chi tiết tại đây) , mức học phí này không bao gồm học phí Kỹ năng Tiếng Anh . - Mức học phí tạm thu (chưa tính học phí Tiếng Anh) khi sinh viên nhập học năm 2019 như sau: + Ngành: Kế toán, Tài chính ngân hàng, Luật, Việt Nam học – CN Du lịch và Quản lý du lịch: 16.500.000 đồng. + Ngành: Công nghệ sinh học , Kỹ thuật xây dựng , Kỹ thuật điện , Kỹ thuật điện tử - viễn thông , Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa , Kỹ thuật phần mềm , Khoa học môi trường , Khoa học máy tính , Thiết kế đồ họa : 17.000.000 đồng. + Ngành: Ngôn ngữ Anh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh: 20.000.000 đồng. - Mức tạm thu học phí Tiếng Anh: 9.000.000 đồng (không tạm thu học phí tiếng Anh đối với ngành ngôn ngữ Anh) b. Kế hoạch thu học phí: - Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ và có nghĩa vụ đóng học phí theo thông báo của Phòng Tài chính -Thu học phí nhập học: theo thời gian làm thủ tục nhập học (tháng 7-8/2019) - Sinh viên đổi Biên lai học phí theo thông báo của Phòng Tài chính. 2.2. Các môn kỹ năng Tiếng Anh, Tin học: a. Về Tiếng Anh: Sinh viên nhập học sẽ được kiểm tra trình độ tiếng Anh theo đề thi Cambridge English Placement Test hoặc các bài thi kiểm tra tiếng Anh đầu khóa: - Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn. - Trường hợp chưa đạt các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo, sinh viên phải học bổ sung các học phần Tiếng Anh dự bị và nộp riêng học phí cho học phần Tiếng Anh dự bị này (ngoài khung chương trình đào tạo). - Học phí chương trình tiếng Anh: Chương trình Inspire English có mức học phí tổng trong khóa đào tạo tiếng Anh khoảng 24.000.000 đồng ; Chương trình World English có mức học phí tổng trong khóa đào tạo tiếng Anh là khoảng 40.000.000 đồng . b. Về Tin học: Sinh viên đã có Chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) quốc tế đạt 750 điểm sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần Tin học tương ứng. 3. Học phí Chương trình đại học bằng tiếng Anh 3.1. Học phí: a. Học phí: - Học phí chương trình Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh của khóa tuyển sinh năm 2019 được xác định theo lộ trình đào tạo trong 4 năm học (xem chi tiết tại đây) , mức học phí này không bao gồm học phí Kỹ năng Tiếng Anh. - Đối với sinh viên trúng tuyển vào chương trình Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh nhưng chưa đạt chuẩn đầu vào tiếng Anh (IELTS 5.0 hoặc tương đương, hoặc có kết quả kì thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa chưa đạt đầu vào), sinh viên phải học chương trình tiếng Anh dự bị tập trung cho đến khi đạt trình độ tương đương tiếng Anh chuẩn đầu vào của chương trình. Học phí của chương trình dự bị tiếng Anh khoảng 27.000.000 đồng /khóa (từ 6 tháng - 01 năm) - Mức học phí tạm thu (chưa tính học phí Tiếng Anh) khi sinh viên nhập học năm 2019 như sau: + Ngành: Kế toán, Ngôn ngữ Anh: 25.000.000 đồng. + Ngành: Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính : 26.100.000 đồng. + Ngành: Marketing, Quản trị kinh doanh - CN Quản trị Nhà hàng Khách sạn: 26.400.000 đồng. - Mức tạm thu học phí Tiếng Anh: 9.000.000 đồng (không tạm thu học phí tiếng Anh đối với ngành ngôn ngữ Anh) b. Kế hoạch thu học phí: - Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ và có nghĩa vụ đóng học phí theo thông báo của Phòng Tài chính - Thu học phí nhập học: theo thời gian làm thủ tục nhập học (tháng 7-8/2019) - Sinh viên đổi Biên lai học phí theo thông báo của Phòng Tài chính. 3.2. Các môn kỹ năng Tiếng Anh, Tin học: a. Về Tiếng Anh: Sinh viên nhập học sẽ được kiểm tra trình độ tiếng Anh theo đề thi Cambridge English Placement Test hoặc các bài thi kiểm tra tiếng Anh đầu khóa: - Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn. Học phí bình quân của chương trình tiếng Anh theo khung chương trình đào tạo khoảng 26.500.000 đồng. - Trường hợp chưa đạt cấp độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo, sinh viên phải học Chương trình tiếng Anh dự bị tập trung cho đến khi đạt trình độ tương đương chuẩn đầu vào tiếng Anh của chương trình, Học phí của chương trình dự bị tiếng Anh khoảng 27.000.000 đồng/khóa (từ 6 tháng - 01 năm) b. Về Tin học: Sinh viên đã có Chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) quốc tế đạt 750 điểm sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần Tin học tương ứng. 4. Chế độ miễn - giảm học phí, chế độ học bổng a. Miễn - giảm, hỗ trợ học phí - Sinh viên thuộc diện chính sách được hưởng chế độ miễn-giảm học phí theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ. - Đối với sinh viên diện chính sách, hộ nghèo (theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ), phần học phí chênh lệnh giữa mức học phí của Nhà trường với mức học phí được miễn giảm của Nhà nước, sẽ được Nhà trường hỗ trợ tùy vào kết quả học tập, rèn luyện và kỷ luật của sinh viên. - Hỗ trợ chi phí học tập: Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo theo quy định của Nhà nước được hỗ trợ chi phí học tập theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg ngày 11/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ. b. Học bổng - Học bổng thủ khoa đầu vào : Sinh viên đạt thủ khoa đầu vào đợt tuyển sinh đại học sẽ được Nhà trường cấp học bổng. - Học bổng tân sinh viên các tỉnh hợp tác toàn diện với Trường: Sinh viên các tỉnh Bình Định, Bình Thuận, Gia Lai, Lâm Đồng đạt điểm cao (≥ 22 điểm) đợt tuyển sinh đại học sẽ được Nhà trường cấp học bổng mỗi tỉnh 10 suất học bổng . - Học bổng tân sinh viên các Trường Trung học phổ thông (THPT) đã hợp tác với Trường: Sinh viên các Trường THPT đã ký kết với Trường đạt điểm cao (≥ 25 điểm) đợt tuyển sinh đại học sẽ được Nhà trường cấp học bổng (mỗi trường 01 suất xuất sắc nhất). - Học bổng tân sinh viên đã đạt giải nhất trong cuộc khi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia: Nhà trường cấp học bổng cho những tân sinh viên đã đoạt giải nhất cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia năm 2019. - Học bổng học tập và rèn luyện: Những sinh viên Giỏi, Xuất sắc trong năm học được Nhà trường cấp học bổng. - Học bổng sinh viên nghèo vượt khó: Những sinh viên thuộc hộ nghèo, gia đình có hoàn cảnh khó khăn, vượt khó đạt kết quả tốt trong học tập và rèn luyện sẽ được Nhà trường xét, cấp học bổng. - Học bổng sinh viên ở nội trú Ký túc xá: Sinh viên có nhiều thành tích đóng góp cho các hoạt động Ký túc xá hoặc sinh viên nội trú nghèo vượt khó học tập; không vi phạm nội qui, qui chế sẽ được Nhà trường xét, cấp học bổng. - Học bổng dành cho sinh viên là cán bộ hoặc là con, anh chị em ruột cán bộ chuyên trách công đoàn từ cấp Huyện trở lên; học bổng dành cho anh, chị, em ruột cùng học tại trường; là cháu thuộc dòng họ Chủ tịch Tôn Đức Thắng; là con cháu thuộc các gia đình trước đây ở trên đất của cơ sở Tân Phong; là con hoặc vợ, chồng giảng viên, viên chức của Nhà trường; … đều có chính sách miễn giảm học phí cụ thể. c. Khen thưởng: Những sinh viên đạt kết quả cao về kỹ năng (ngoại ngữ, tin học, …), về chuyên môn, về nghiên cứu khoa học, về các hoạt động văn thể mỹ … đều được Nhà trường khen thưởng. Tags Học phí TDTU Tuyển sinh tuyển sinh 2019 Học bổng Học tại TDTU Chọn TDTU, tại sao? Các campus của TDTU Toàn cảnh TDTU Học phí-học bổng Ký túc xá Các tiện ích Hỗ trợ sinh viên Tuyển sinh Đại học 2024 Phương thức xét tuyển Đăng ký xét tuyển Đăng ký thi năng khiếu Liên hệ Trường Đại học Tôn Đức Thắng Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Tư vấn tuyển sinh đại học: Hotline : 19002024 Email : [email protected] Tư vấn tuyển sinh sau đại học: Hotline : 0944 314 466 Email : [email protected] Tư vấn liên kết đào tạo quốc tế: Hotline : 0935 035 270 Email : [email protected] Đại học Phương thức tuyển sinh 2024 Quy chế tuyển sinh 2024 Danh mục ngành Tra cứu hồ sơ Phân hiệu Khánh Hòa Sau đại học Hồ sơ dự tuyển Đăng ký dự tuyển Danh mục ngành Chương trình thạc sĩ Chương trình tiến sĩ Kết nối TDTU Hỗ trợ Học phí - học bổng Ký túc xá Tư vấn Hỗ trợ sinh viên Thông tin Công khai thông tin Cơ sở vật chất Open Day 2024 Trải nghiệm TDTU Trường Đại học Tôn Đức Thắng Trường công lập Copyright © Ton Duc Thang University |
https://feee.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc | feee.tdtu.edu.vn_tuyen-sinh_gioi-thieu_sau-dai-hoc | no |
Tuyển sinh sau đại học \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Tuyển sinh sau đại học [![2_0.jpg](/sites/feee/files/feee/hinh-anh/2_0.jpg)](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/41-ktd)
#### [THẠC SỸ 4\+1 NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/41-ktd)
[![2_0.jpg](/sites/feee/files/feee/hinh-anh/Around-1.jpg)](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/41-dtvt)
#### [THẠC SỸ 4\+1 NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ \- VIỄN THÔNG](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/41-dtvt)
[![13_3.jpg](/sites/feee/files/feee/hinh-anh/13_3.jpg)](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/41-dktdh)
#### [THẠC SỸ 4\+1 NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/41-dktdh) [![2_0.jpg](/sites/feee/files/feee/hinh-anh/Around-8.jpg)](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/ktd)
#### [THẠC SỸ NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/ktd)
[![2_0.jpg](/sites/feee/files/feee/hinh-anh/18_1.jpg)](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/dtvt)
#### [THẠC SỸ NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ \- VIỄN THÔNG](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/dtvt)
[![13_3.jpg](/sites/feee/files/feee/hinh-anh/19_1.jpg)](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/dktdh)
#### [THẠC SỸ NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/dktdh) [![2_0.jpg](/sites/feee/files/feee/hinh-anh/Around-4.jpg)](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/ts-ktd)
#### [TIẾN SĨ NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/ts-ktd)
[![13_3.jpg](/sites/feee/files/feee/hinh-anh/Around-7.jpg)](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/ostrava)
#### [TIẾN SĨ SANDWICH HỢP TÁC VỚI ĐH KỸ THUẬT OSTRAVA](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/ts-ostrava) ## Tin tuyển sinh sau đại học
* \- [Tuyển sinh sau đại học 2024](/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/tuyen-sinh-sau-dai-hoc-2024)
\[Ngày đăng: 25/03/2024]
* \- [Tuyển sinh sau đại học đợt tháng 6/2021](/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/tuyen-sinh-sau-dai-hoc-dot-thang-62021)
\[Ngày đăng: 12/03/2021]
* \- [Thông báo về việc điều chỉnh thời gian tuyển sinh sau đại học, đợt tuyển sinh tháng 06/2020](/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/thong-bao-ve-viec-dieu-chinh-thoi-gian-tuyen-sinh-sau-dai-hoc-dot-tuyen-sinh)
\[Ngày đăng: 4/05/2020]
[Xem thêm \>\>](/tuyen-sinh/sau-dai-hoc) ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Tuyển sinh sau đại học | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Tuyển sinh sau đại học THẠC SỸ 4+1 NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN THẠC SỸ 4+1 NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG THẠC SỸ 4+1 NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA THẠC SỸ NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN THẠC SỸ NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG THẠC SỸ NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA TIẾN SĨ NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN TIẾN SĨ SANDWICH HỢP TÁC VỚI ĐH KỸ THUẬT OSTRAVA Tin tuyển sinh sau đại học - Tuyển sinh sau đại học 2024 [Ngày đăng: 25/03/2024] - Tuyển sinh sau đại học đợt tháng 6/2021 [Ngày đăng: 12/03/2021] - Thông báo về việc điều chỉnh thời gian tuyển sinh sau đại học, đợt tuyển sinh tháng 06/2020 [Ngày đăng: 4/05/2020] Xem thêm >> Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh/gioi-thieu/dai-hoc | feee.tdtu.edu.vn_tuyen-sinh_gioi-thieu_dai-hoc | no |
Tuyển sinh Đại học \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Tuyển sinh Đại học [![2_0.jpg](/sites/feee/files/feee/hinh-anh/2_0.jpg)](/tuyen-sinh/gioi-thieu/dai-hoc/CT-Tieu-chuan)
#### [CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN](/tuyen-sinh/gioi-thieu/dai-hoc/CT-Tieu-chuan)
[![13_3.jpg](/sites/feee/files/feee/hinh-anh/13_3.jpg)](/tuyen-sinh/gioi-thieu/dai-hoc/CT-CLC)
#### [CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO](/tuyen-sinh/gioi-thieu/dai-hoc/CT-CLC)
[![2_0.jpg](/sites/feee/files/feee/hinh-anh/Around-1.jpg)](/tuyen-sinh/gioi-thieu/dai-hoc/CT-DHBTA)
#### [CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH](/tuyen-sinh/gioi-thieu/dai-hoc/CT-DHBTA)
[![13_3.jpg](/sites/feee/files/feee/hinh-anh/Around-8.jpg)](/tuyen-sinh/gioi-thieu/dai-hoc/CT-LCCP)
#### [CHƯƠNG TRÌNH LUÂN CHUYỂN CAMPUS](/tuyen-sinh/gioi-thieu/dai-hoc/CT-LCCP) ## Tin tuyển sinh đại học
* \- [Đăng ký xét tuyển đại học 2024 bằng phương thức xét theo kết quả THPT 5 học kỳ](/tuyen-sinh-dai-hoc/dang-ky-xet-tuyen-dai-hoc-2024-bang-phuong-thuc-xet-theo-ket-qua-thpt-5-hoc-ky)
\[Ngày đăng: 1/04/2024]
* \- [Ngày hội tư vấn tuyển sinh đại học năm 2024 (OPEN DAY 2024\)](/tuyen-sinh-dai-hoc/ngay-hoi-tu-van-tuyen-sinh-dai-hoc-nam-2024-open-day-2024)
\[Ngày đăng: 1/04/2024]
* \- [Thông báo Phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2024](/tuyen-sinh-dai-hoc/thong-bao-phuong-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-nam-2024)
\[Ngày đăng: 25/03/2024]
[Xem thêm \>\>](/tuyen-sinh/dai-hoc) ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Tuyển sinh Đại học | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Tuyển sinh Đại học CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH CHƯƠNG TRÌNH LUÂN CHUYỂN CAMPUS Tin tuyển sinh đại học - Đăng ký xét tuyển đại học 2024 bằng phương thức xét theo kết quả THPT 5 học kỳ [Ngày đăng: 1/04/2024] - Ngày hội tư vấn tuyển sinh đại học năm 2024 (OPEN DAY 2024) [Ngày đăng: 1/04/2024] - Thông báo Phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 [Ngày đăng: 25/03/2024] Xem thêm >> Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ky-thuat-dien-ma-nganh-7520201-chuong-trinh-tieu | feee.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ky-thuat-dien-ma-nganh-7520201-chuong-trinh-tieu | no |
Chương trình đào tạo 2022, Ngành Kỹ thuật Điện, Mã ngành: 7520201, chương trình tiêu chuẩn \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Chương trình đào tạo 2022, Ngành Kỹ thuật Điện, Mã ngành: 7520201, chương trình tiêu chuẩn * [![Facebook](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ky-thuat-dien-ma-nganh-7520201-chuong-trinh-tieu&title=Chương trình đào tạo 2022, Ngành Kỹ thuật Điện, Mã ngành: 7520201, chương trình tiêu chuẩn "Facebook")
* [![Linkedin](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ky-thuat-dien-ma-nganh-7520201-chuong-trinh-tieu&title=Chương trình đào tạo 2022, Ngành Kỹ thuật Điện, Mã ngành: 7520201, chương trình tiêu chuẩn&source=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ky-thuat-dien-ma-nganh-7520201-chuong-trinh-tieu "Linkedin")
* [![Twitter](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ky-thuat-dien-ma-nganh-7520201-chuong-trinh-tieu&status=Chương trình đào tạo 2022, Ngành Kỹ thuật Điện, Mã ngành: 7520201, chương trình tiêu chuẩn+https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ky-thuat-dien-ma-nganh-7520201-chuong-trinh-tieu "Twitter")
* [![Google Plus](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ky-thuat-dien-ma-nganh-7520201-chuong-trinh-tieu "Google Plus")
* [![Email](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chương trình đào tạo 2022, Ngành Kỹ thuật Điện, Mã ngành: 7520201, chương trình tiêu chuẩn&body=Check out this site https://feee.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/chuong-trinh-dao-tao-2022-nganh-ky-thuat-dien-ma-nganh-7520201-chuong-trinh-tieu "Email") | **STT** | **Khối kiến thức** | **Số TC môn học** |
| --- | --- | --- |
| **A** | **Kiến thức giáo dục đại cương** | 57 |
| A.1 | Lý luận chính trị | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 306102 | Triết học Mác \- Lênin Philosophy of Marxism and Leninism | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | 2 | XHNV | | 306103 | Kinh tế chính trị Mác\-Lênin Political Economics of Marxism and Leninism | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 306102 | | | | 4 | XHNV | | 306104 | Chủ nghĩa Xã hội khoa học Scientific Socialism | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 306102,306103 | | | | 5 | XHNV | | 306105 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of Vietnamese Communist Party | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 306102,306103,306104 | | | | 7 | XHNV | | 306106 | Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 306103,306104,306102 | | | | 7 | XHNV | | 11 |
| A.2 | Khoa học xã hội | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 22373\_220403 | Nhóm bắt buộc | | 2 | | | | | | | | | | | | 302053 | Pháp luật đại cương Introduction to Laws | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | 1 | Luật | | 22372\_220403 | Nhóm tự chọn Quản lý doanh nghiệp | | 2 | | | | | | | | | 7\-2 | | | 401141\* | Phân tích và quản lý dự án công nghiệp Analyzing and Managing Industrial Projects | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | | QTKD | | 701024 | Quản lý doanh nghiệp Tools and Techniques for Enterprise | | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | | QTKD | | 701029\* | Lãnh đạo \& Quản lý nhóm Leadership \& Team Management | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | | QTKD | | 701030\* | Đổi mới sáng tạo \& Khởi nghiệp Innovation and Entrepreneurship | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | | QTKD | | 701031\* | Quản trị dự án Project management | | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | | QTKD | | 4 |
| A.3 | Khoa học tự nhiên | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 22374\_220403 | Nhóm bắt buộc | | 9 | | | | | | | | | | | | C01129 | Toán 1E1 Mathematics 1E1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | 1 | T\-TK | | C01130 | Toán 1E2 Mathematics 1E2 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | C01129 | | | | 2 | T\-TK | | C01144 | Toán 2E1 Mathematics 2E1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | C01129 | | | | 3 | T\-TK | | 22375\_220403 | Nhóm tự chọn | | 2 | | | | | | | | | 4\-2 | | | 402064 | Giải tích cho kỹ thuật Engineering Analysis | | 2 | 30 | 0 | 60 | | C01129 | | | | | Đ\-ĐT | | 402150 | Xác suất thống kê Probability and Statistics | | 2 | 30 | 0 | 60 | | C01129 | | | | | Đ\-ĐT | | 11 |
| A.4 | Ngoại ngữ | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | P15011 | Tiếng Anh 1 English 1 | x | 5 | 75 | 0 | 150 | | | | | Tiếng Anh | 2 | TDT CLC | | P15012 | Tiếng Anh 2 English 2 | x | 5 | 75 | 0 | 150 | P15011 | | | | Tiếng Anh | 2 | TDT CLC | | P15013 | Tiếng Anh 3 English 3 | x | 5 | 75 | 0 | 150 | P15012 | | | | Tiếng Anh | 3 | TDT CLC | | P15014 | Tiếng Anh 4 English 4 | x | 5 | 75 | 0 | 150 | P15013 | | | | Tiếng Anh | 4 | TDT CLC | | P15C50 | Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5\.0 The Certificate of English \- IELTS 5\.0 | x | 0 | 0 | 0 | 0 | | | | | Tiếng Anh | 6 | TDT CLC | | P15C55 | Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5\.5 The Certificate of English \- IELTS 5\.5 | x | 0 | 0 | 0 | 0 | | | | | | 6 | TDT CLC | | 20 |
| A.5 | Kỹ năng hỗ trợ | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | L00019 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 1 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 1 | x | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | 1 | P.CTHSSV | | L00033 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 2 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 2 | x | 0 | 0 | 20 | 0 | | L00019 | | | | 3 | P.CTHSSV | | L00041 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 3 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 3 | x | 0 | 0 | 20 | 0 | | L00033 | | | | 5 | P.CTHSSV | | L00050 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững Essential Skills for Sustainable Development | x | 4 | 0 | 140 | 120 | | | | | | 6 | P.CTHSSV | | 22344\_220403 | Nhóm tự chọn \[Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] | | 2 | | | | | | | | | 4\-0 | | | L00044 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng Xây dựng \& lãnh đạo nhóm Essential Skills for Sustainable Development \- Team Building and Leadership Skills | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | L00045 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng thuyết trình Essential Skills for Sustainable Development \- Presentation Skills | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | L00046 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Tư duy phản biện Essential Skills for Sustainable Development \- Critical Thinking | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | L00052 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng tự học Essential Skills for Sustainable Development \- Self\-Study Skills | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | 22345\_220403 | Nhóm tự chọn \[Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] | | 2 | | | | | | | | | 6\-0 | | | L00047 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng 5S và Kaizen Essential Skills for Sustainable Development \- 5S and Kaizen Skills | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | L00048 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng ra quyết định Essential Skills for Sustainable Development \- Decision\-making Skills | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | L00049 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng chuyển hóa cảm xúc Essential Skills for Sustainable Development \- Constructing Emotional Quotient | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | L00051 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Khởi nghiệp Essential Skills for Sustainable Development \- Startup | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | P.CTHSSV | | 4 |
| A.6 | Giáo dục thể chất | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | D01001 | Bơi lội Swimming | x | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | 3 | KHTT | | 22333\_220403 | Nhóm tự chọn GDTC 1 | | 1 | | | | | | | | | 3\-0 | | | D01101 | GDTC 1 \- Bóng đá Physical Education 1 \- Football | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01102 | GDTC 1 \- Taekwondo Physical Education 1 \- Taekwondo | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01103 | GDTC 1 \- Bóng chuyền Physical Education 1 \- Volleyball | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01104 | GDTC 1 \- Cầu lông Physical Education 1 \- Badminton | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01105 | GDTC 1 \- Thể dục Physical Education 1 \- Aerobic | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01106 | GDTC 1 \- Quần vợt Physical Education 1 \- Tennis | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01120 | GDTC 1 \- Thể hình Fitness Physical Education 1 \- Fitness | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01121 | GDTC 1 \- Hatha Yoga Physical Education 1 \- Hatha Yoga | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | 22334\_220403 | Nhóm tự chọn GDTC 2 | | 1 | | | | | | | | | 4\-0 | | | D01201 | GDTC 2 \- Karate Physical Education 2 \- Karate | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01202 | GDTC 2 \- Vovinam Physical Education 2 \- Vovinam | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01203 | GDTC 2 \- Võ cổ truyền Physical Education 2 \- Vietnamese Traditional Martial Art | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01204 | GDTC 2 \- Bóng rổ Physical Education 2 \- Basketball | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01205 | GDTC 2 \- Bóng bàn Physical Education 2 \- Table Tennis | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01206 | GDTC 2 \- Cờ vua vận động Physical Education 2 \- Action Chess | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | D01220 | GDTC 2 \- Khúc côn cầu Physical Education 2 \- Field Hockey | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | 0 |
| A.7 | Giáo dục quốc phòng | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | D02031 | Giáo dục quốc phòng và an ninh \- Học phần 1 National Defense and Security Education \- 1st Course | x | 0 | 45 | 0 | 0 | | | | | | 1 | TT QP\-AN | | D02032 | Giáo dục quốc phòng và an ninh \- Học phần 2 National Defense and Security Education \- 2nd Course | x | 0 | 30 | 0 | 0 | | | | | | 1 | TT QP\-AN | | D02033 | Giáo dục quốc phòng và an ninh \- Học phần 3 National Defense and Security Education \- 3rd Course | x | 0 | 15 | 15 | 0 | | | | | | 1 | TT QP\-AN | | D02034 | Giáo dục quốc phòng và an ninh \- Học phần 4 National Defense and Security Education \- 4th Course | x | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | 1 | TT QP\-AN | | 0 |
| A.8 | Tin học | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 502091 | Lập trình cơ bản Programming Fundamentals | x | 3 | 30 | 30 | 90 | | | | | | 1 | CNTT | | G01001 | Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 | x | 2 | 15 | 30 | 60 | | | | | | 1 | CAIT | | G01002 | Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 | x | 2 | 15 | 30 | 60 | | G01001 | | | | 2 | CAIT | | G01M01 | Microsoft Office Specialist (Microsoft Word) Microsoft Office Specialist (Microsoft Word) | x | 0 | 0 | 0 | 0 | | | | | Chứng chỉ nghề nghiệp | 6 | CAIT | | G01M02 | Microsoft Office Specialist (Microsoft Excel) Microsoft Office Specialist (Microsoft Excel) | x | 0 | 0 | 0 | 0 | | | | | Chứng chỉ nghề nghiệp | 6 | CAIT | | 7 |
| **B** | **Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp** | 92 |
| B.1 | Kiến thức cơ sở | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 401058 | Giải tích mạch điện 1 Circuit Analysis 1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | 2 | Đ\-ĐT | | 401059 | CAD trong điện \- điện tử CAD in Electrical and Electronics Engineering | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | 2 | Đ\-ĐT | | 401060 | An toàn điện Electric Safety | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 401058 | | | | 3 | Đ\-ĐT | | 401061 | Thực tập điện Electric Practice | x | 2 | 0 | 60 | 60 | | 401058 | | | | 3 | Đ\-ĐT | | 401063 | Thí nghiệm mạch điện Electric Circuits Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | 401058 | | | Tiếng Anh | 3 | Đ\-ĐT | | 401064 | Trường điện từ Electromagnetic Field | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | C01144 | | | | 4 | Đ\-ĐT | | 402057 | Vật liệu và linh kiện điện tử Electronic Materials | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | 2 | Đ\-ĐT | | 403033 | Kỹ thuật đo và phần mềm phân tích Measurements and Analytical Software | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | 1 | Đ\-ĐT | | 403034 | Thí nghiệm kỹ thuật đo Measurement Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 403033 | | | 1 | Đ\-ĐT | | 403035 | Thực hành mô phỏng Simulation Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 403033 | | | 1 | Đ\-ĐT | | 19 |
| B.2 | Kiến thức ngành | 73 |
| B.2\.1 | Kiến thức chung | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 401065 | Máy điện Electric Machines | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | 401064 | | | 4 | Đ\-ĐT | | 401066 | Thí nghiệm máy điện Electric Machines Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 401065 | | | 5 | Đ\-ĐT | | 401068 | Cung cấp điện Electrical Supply | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401058 | | | Tiếng Anh | 5 | Đ\-ĐT | | 401069 | Lưới điện truyền tải và phân phối Generation and Transport of Electrical Energy | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | 5 | Đ\-ĐT | | 401073 | Thí nghiệm truyền động điện Electrical Drives Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 401072 hoặc 401072\* | | | 6 | Đ\-ĐT | | 401074 | Đồ án thiết kế lưới điện Electrical Network Design Project | x | 2 | 0 | 60 | 60 | | 401069 | | | | 6 | Đ\-ĐT | | 402058 | Thiết kế mạch điện tử 1 Electronic Circuit Design 1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 402057,401058 | | | | 3 | Đ\-ĐT | | 402059 | Thí nghiệm điện tử Electronic Circuits Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 402058 | | | 3 | Đ\-ĐT | | 402061 | Thiết kế hệ thống số 1 Digital System Design 1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | 4 | Đ\-ĐT | | 402062 | Thí nghiệm kỹ thuật số Digital System Design Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 402061 | | | 4 | Đ\-ĐT | | 402063 | Thực tập điện tử Electronic Project | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | 402058 | | | | 4 | Đ\-ĐT | | 402065 | Kỹ thuật vi điều khiển 1 Microcontroller Engineering 1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 402061 | | | | 5 | Đ\-ĐT | | 402066 | Thí nghiệm vi điều khiển Microcontroller Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 402065 | | Tiếng Anh | 5 | Đ\-ĐT | | 403036 | Lý thuyết điều khiển tự động 1 Control System 1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | 4 | Đ\-ĐT | | 403037 | Điện tử công suất Power Electronics | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 402058 | | | | 5 | Đ\-ĐT | | 403038 | Thí nghiệm điện tử công suất Power Electronics Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 403037 | | | 5 | Đ\-ĐT | | 403040 | PLC Programmable Logic Controller | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 402061 | | | | 6 | Đ\-ĐT | | 403041 | Thí nghiệm PLC PLC Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 403040 | | Tiếng Anh | 6 | Đ\-ĐT | | | **Nhóm tự chọn truyền động điện** | | 3 | | | | | | | | | | | | 401072 | Truyền động điện Electrical Drives | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 403037,401065 | | | | 6 | Đ\-ĐT | | 401072\* | Tự động điều khiển truyền động điện Automation control for motor drives | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 403037,401065 | | | | 6 | Đ\-ĐT | | 39 |
| B.2\.2 | Kiến thức chuyên ngành | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 401067 | Quá trình quá độ điện từ Electromagnetic Transient Process | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 401058 | | | | 4 | Đ\-ĐT | | 401070 | Nhà máy điện và trạm biến áp Power System Plant and Protection | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401069 | | | | 6 | Đ\-ĐT | | 401071 | Thí nghiệm hệ thống điện Power System Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 401070 | | Tiếng Anh | 7 | Đ\-ĐT | | 401075 | Đồ án chuyên ngành Individual Project | x | 2 | 0 | 60 | 60 | | 401074 | | | | 7 | Đ\-ĐT | | 401081 | Kỹ thuật điện lạnh Modern Refrigeration and Air Conditioning Engineering | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | 5 | Đ\-ĐT | | 401082 | Kỹ thuật chiếu sáng Lighting Design Basics | x | 2 | 30 | 0 | 60 | P15014 | 401068 | | | | 7 | Đ\-ĐT | | 403044 | Mạng truyền thông công nghiệp Industrial Communication Networks | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 403040 | | | | 7 | Đ\-ĐT | | 403045 | Thí nghiệm mạng truyền thông công nghiệp Industrial Communication Networks Lab | x | 1 | 0 | 30 | 30 | P15014 | | 403044 | | | 7 | Đ\-ĐT | | **22290\_220401** | **Nhóm tự chọn 1** | | 6 | | | | | | | | | 7\-6 | | | 401117 | Giải tích hệ thống điện Power system analysis | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401069 | | | | | Đ\-ĐT | | 401118 | Năng lượng tái tạo và ứng dụng Renewable Sources and Applications | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | 401069 | | | | Đ\-ĐT | | 401119 | Bảo vệ và điều khiển HTĐ nâng cao Advanced power system protection and control | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401070 | | | | | Đ\-ĐT | | 401120 | Truyền tải điện AC linh hoạt và truyền tải điện DC Flexible AC transmission and HVDC | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401069 | | | | | Đ\-ĐT | | 401117\* | Giải tích hệ thống điện Power system analysis | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401069 | | | | | Đ\-ĐT | | 401118\* | Năng lượng tái tạo và ứng dụng Renewable Sources and Applications | | 3 | 45 | 0 | 90 | | | 401069 | | | | Đ\-ĐT | | 401119\* | Bảo vệ và điều khiển HTĐ nâng cao Advanced power system protection and control | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401070 | | | | | Đ\-ĐT | | 401120\* | Truyền tải điện AC linh hoạt và truyền tải điện DC Flexible AC transmission and HVDC | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401069 | | | | | Đ\-ĐT | | 21 |
| B.2\.3 | Kiến thức tốt nghiệp trình độ cử nhân | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 401098 | Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship | x | 4 | 0 | 120 | 120 | | | 401074 | 82TC | | 6 | Đ\-ĐT | | 401121 | Đồ án tổng hợp Graduation Thesis | x | 8 | 0 | 240 | 240 | 401098,P15C50,401075,401074 | | | 114TC | | 8 | Đ\-ĐT | | 401CM6 | Kỹ năng thực hành chuyên môn Professional Skills Exam | x | 1 | 0 | 0 | 30 | | | 401098 | | | 6 | Đ\-ĐT | | 13 |
| **C** | **Kiến thức chuyên sâu đặc thù** | 34 |
| C.1 | Kiến thức chuyên sâu | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 25643\_220401 | Nhóm tự chọn 2 | | 9 | | | | | | | | | 8\-9 | | | 401124 | Tối ưu hóa và ổn định HTĐ Optimization and stability of power system operation | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401074 | | | | | Đ\-ĐT | | 401125 | Lưới điện thông minh Smart Grid | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401074 | | | | | Đ\-ĐT | | 401126 | Quản lý hộ tiêu thụ Demand Side management | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401074 | | | | | Đ\-ĐT | | 401127 | Quản lý chất lượng điện năng Power Quality Management | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401074 | | | | | Đ\-ĐT | | 401128 | Cấu trúc và vận hành thị trường điện Electricity market structure and operation | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401074 | | | | | Đ\-ĐT | | 401131 | Quản lý và sử dụng hiệu quả năng lượng Energy Management and Efficiency | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401074 | | | | | Đ\-ĐT | | 401124\* | Tối ưu hóa và ổn định HTĐ Optimization and stability of power system operation | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401074 | | | | | Đ\-ĐT | | 401125\* | Lưới điện thông minh Smart Grid | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401074 | | | | | Đ\-ĐT | | 401126\* | Quản lý hộ tiêu thụ Demand Side management | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401074 | | | | | Đ\-ĐT | | 401127\* | Quản lý chất lượng điện năng Power Quality Management | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401074 | | | | | Đ\-ĐT | | 401128\* | Cấu trúc và vận hành thị trường điện Electricity market structure and operation | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401074 | | | | | Đ\-ĐT | | 401129\* | SCADA và Tự động hóa trạm điện SCADA and Substation Automation | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401074 | | | | | Đ\-ĐT | | 401130\* | Phân tích độ tin cậy và quản lý rũi ro trong hệ thống điện Reliability analysis and risk management in power systems | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401074 | | | | | Đ\-ĐT | | 401131\* | Quản lý và sử dụng hiệu quả năng lượng Energy Management and Efficiency | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401074 | | | | | Đ\-ĐT | | 401133\* | Phân tích và quản lý dự án năng lượng Analyzing and Managing Energy Projects | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401074 | | | | | Đ\-ĐT | | 403144\* | Điều khiển thông minh Intelligent Control | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401074 | | | | | Đ\-ĐT | | 403146\* | Điện tử công suất nâng cao và ứng dụng Advanced Power Electronics and Applications | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 401074 | | | | | Đ\-ĐT | | 25644\_220401 | Nhóm tự chọn 3 | | 3 | | | | | | | | | 8\-3 | | | 401134 | Chuyên đề nghiên cứu về An toàn điện và độ tin cậy Advanced Topics in Electric safety and reliability | | 3 | 0 | 90 | 90 | | 401074 | | | | | Đ\-ĐT | | 401135 | Chuyên đề nghiên cứu về đo lường và giám sát điện năng trên lưới điện Advanced Topics in Energy measurement and supervisory | | 3 | 0 | 90 | 90 | | 401074 | | | | | Đ\-ĐT | | 401136 | Chuyên đề nghiên cứu về tiết kiệm điện, năng lượng tái tạo, và bảo vệ môi trường Advanced Topics in energy saving, renewable and green energy technology | | 3 | 0 | 90 | 90 | | 401074 | | | | | Đ\-ĐT | | 401137 | Chuyên đề nghiên cứu về thị trường điện Advanced Topics in Electricity market | | 3 | 0 | 90 | 90 | | 401074 | | | | | Đ\-ĐT | | 401134\* | Chuyên đề nghiên cứu về An toàn điện và độ tin cậy Advanced Topics in Electric safety and reliability | | 3 | 0 | 90 | 90 | | 401074 | | | | | Đ\-ĐT | | 401135\* | Chuyên đề nghiên cứu về đo lường và giám sát điện năng trên lưới điện Advanced Topics in Energy measurement and supervisory | | 3 | 0 | 90 | 90 | | 401074 | | | | | Đ\-ĐT | | 401136\* | Chuyên đề nghiên cứu về tiết kiệm điện, năng lượng tái tạo, và bảo vệ môi trường Advanced Topics in energy saving, renewable and green energy technology | | 3 | 0 | 90 | 90 | | 401074 | | | | | Đ\-ĐT | | 401137\* | Chuyên đề nghiên cứu về thị trường điện Advanced Topics in Electricity market | | 3 | 0 | 90 | 90 | | 401074 | | | | | Đ\-ĐT | | 12 |
| C.2 | Kiến thức tốt nghiệp trình độ kỹ sư | **Mã MH/ Mã Nhóm** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Lý thuyết (tiết)** | **BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Điều kiện môn học** | **Ngôn ngữ** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 401122 | Đồ án tốt nghiệp Graduation Thesis | x | 12 | 0 | 360 | 360 | P15C55,401075,401074,401138 | | | 150TC | | 10 | Đ\-ĐT | | 401138 | Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship | x | 8 | 0 | 240 | 240 | P15C55 | | | 140TC | Doanh nghiệp | 9 | Đ\-ĐT | | 401CM7 | Kỹ năng thực hành chuyên môn Professional Skills Exam | x | 2 | 0 | 0 | 60 | P15C55 | | 401138 | | | 9 | Đ\-ĐT | | 22 | ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Chương trình đào tạo 2022, Ngành Kỹ thuật Điện, Mã ngành: 7520201, chương trình tiêu chuẩn | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Chương trình đào tạo 2022, Ngành Kỹ thuật Điện, Mã ngành: 7520201, chương trình tiêu chuẩn STT Khối kiến thức Số TC môn học A Kiến thức giáo dục đại cương 57 A.1 Lý luận chính trị Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 306102 Triết học Mác - Lênin Philosophy of Marxism and Leninism x 3 45 0 90 2 XHNV 306103 Kinh tế chính trị Mác-Lênin Political Economics of Marxism and Leninism x 2 30 0 60 306102 4 XHNV 306104 Chủ nghĩa Xã hội khoa học Scientific Socialism x 2 30 0 60 306102,306103 5 XHNV 306105 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of Vietnamese Communist Party x 2 30 0 60 306102,306103,306104 7 XHNV 306106 Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology x 2 30 0 60 306103,306104,306102 7 XHNV 11 A.2 Khoa học xã hội Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 22373_220403 Nhóm bắt buộc 2 302053 Pháp luật đại cương Introduction to Laws x 2 30 0 60 1 Luật 22372_220403 Nhóm tự chọn Quản lý doanh nghiệp 2 7-2 401141* Phân tích và quản lý dự án công nghiệp Analyzing and Managing Industrial Projects 3 45 0 90 QTKD 701024 Quản lý doanh nghiệp Tools and Techniques for Enterprise 2 30 0 60 QTKD 701029* Lãnh đạo & Quản lý nhóm Leadership & Team Management 3 45 0 90 QTKD 701030* Đổi mới sáng tạo & Khởi nghiệp Innovation and Entrepreneurship 3 45 0 90 QTKD 701031* Quản trị dự án Project management 2 30 0 60 QTKD 4 A.3 Khoa học tự nhiên Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 22374_220403 Nhóm bắt buộc 9 C01129 Toán 1E1 Mathematics 1E1 x 3 45 0 90 1 T-TK C01130 Toán 1E2 Mathematics 1E2 x 3 45 0 90 C01129 2 T-TK C01144 Toán 2E1 Mathematics 2E1 x 3 45 0 90 C01129 3 T-TK 22375_220403 Nhóm tự chọn 2 4-2 402064 Giải tích cho kỹ thuật Engineering Analysis 2 30 0 60 C01129 Đ-ĐT 402150 Xác suất thống kê Probability and Statistics 2 30 0 60 C01129 Đ-ĐT 11 A.4 Ngoại ngữ Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học P15011 Tiếng Anh 1 English 1 x 5 75 0 150 Tiếng Anh 2 TDT CLC P15012 Tiếng Anh 2 English 2 x 5 75 0 150 P15011 Tiếng Anh 2 TDT CLC P15013 Tiếng Anh 3 English 3 x 5 75 0 150 P15012 Tiếng Anh 3 TDT CLC P15014 Tiếng Anh 4 English 4 x 5 75 0 150 P15013 Tiếng Anh 4 TDT CLC P15C50 Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 The Certificate of English - IELTS 5.0 x 0 0 0 0 Tiếng Anh 6 TDT CLC P15C55 Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.5 The Certificate of English - IELTS 5.5 x 0 0 0 0 6 TDT CLC 20 A.5 Kỹ năng hỗ trợ Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học L00019 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 1 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 1 x 0 0 20 0 1 P.CTHSSV L00033 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 2 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 2 x 0 0 20 0 L00019 3 P.CTHSSV L00041 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 3 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 3 x 0 0 20 0 L00033 5 P.CTHSSV L00050 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững Essential Skills for Sustainable Development x 4 0 140 120 6 P.CTHSSV 22344_220403 Nhóm tự chọn [Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] 2 4-0 L00044 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng Xây dựng & lãnh đạo nhóm Essential Skills for Sustainable Development - Team Building and Leadership Skills 0 0 20 0 P.CTHSSV L00045 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng thuyết trình Essential Skills for Sustainable Development - Presentation Skills 0 0 20 0 P.CTHSSV L00046 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Tư duy phản biện Essential Skills for Sustainable Development - Critical Thinking 0 0 20 0 P.CTHSSV L00052 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng tự học Essential Skills for Sustainable Development - Self-Study Skills 0 0 20 0 P.CTHSSV 22345_220403 Nhóm tự chọn [Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] 2 6-0 L00047 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng 5S và Kaizen Essential Skills for Sustainable Development - 5S and Kaizen Skills 0 0 20 0 P.CTHSSV L00048 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng ra quyết định Essential Skills for Sustainable Development - Decision-making Skills 0 0 20 0 P.CTHSSV L00049 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng chuyển hóa cảm xúc Essential Skills for Sustainable Development - Constructing Emotional Quotient 0 0 20 0 P.CTHSSV L00051 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Khởi nghiệp Essential Skills for Sustainable Development - Startup 0 0 20 0 P.CTHSSV 4 A.6 Giáo dục thể chất Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học D01001 Bơi lội Swimming x 0 15 30 0 3 KHTT 22333_220403 Nhóm tự chọn GDTC 1 1 3-0 D01101 GDTC 1 - Bóng đá Physical Education 1 - Football 0 15 30 0 KHTT D01102 GDTC 1 - Taekwondo Physical Education 1 - Taekwondo 0 15 30 0 KHTT D01103 GDTC 1 - Bóng chuyền Physical Education 1 - Volleyball 0 15 30 0 KHTT D01104 GDTC 1 - Cầu lông Physical Education 1 - Badminton 0 15 30 0 KHTT D01105 GDTC 1 - Thể dục Physical Education 1 - Aerobic 0 15 30 0 KHTT D01106 GDTC 1 - Quần vợt Physical Education 1 - Tennis 0 15 30 0 KHTT D01120 GDTC 1 - Thể hình Fitness Physical Education 1 - Fitness 0 15 30 0 KHTT D01121 GDTC 1 - Hatha Yoga Physical Education 1 - Hatha Yoga 0 15 30 0 KHTT 22334_220403 Nhóm tự chọn GDTC 2 1 4-0 D01201 GDTC 2 - Karate Physical Education 2 - Karate 0 0 60 0 KHTT D01202 GDTC 2 - Vovinam Physical Education 2 - Vovinam 0 0 60 0 KHTT D01203 GDTC 2 - Võ cổ truyền Physical Education 2 - Vietnamese Traditional Martial Art 0 0 60 0 KHTT D01204 GDTC 2 - Bóng rổ Physical Education 2 - Basketball 0 0 60 0 KHTT D01205 GDTC 2 - Bóng bàn Physical Education 2 - Table Tennis 0 0 60 0 KHTT D01206 GDTC 2 - Cờ vua vận động Physical Education 2 - Action Chess 0 0 60 0 KHTT D01220 GDTC 2 - Khúc côn cầu Physical Education 2 - Field Hockey 0 0 60 0 KHTT 0 A.7 Giáo dục quốc phòng Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học D02031 Giáo dục quốc phòng và an ninh - Học phần 1 National Defense and Security Education - 1st Course x 0 45 0 0 1 TT QP-AN D02032 Giáo dục quốc phòng và an ninh - Học phần 2 National Defense and Security Education - 2nd Course x 0 30 0 0 1 TT QP-AN D02033 Giáo dục quốc phòng và an ninh - Học phần 3 National Defense and Security Education - 3rd Course x 0 15 15 0 1 TT QP-AN D02034 Giáo dục quốc phòng và an ninh - Học phần 4 National Defense and Security Education - 4th Course x 0 0 60 0 1 TT QP-AN 0 A.8 Tin học Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 502091 Lập trình cơ bản Programming Fundamentals x 3 30 30 90 1 CNTT G01001 Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 x 2 15 30 60 1 CAIT G01002 Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 x 2 15 30 60 G01001 2 CAIT G01M01 Microsoft Office Specialist (Microsoft Word) Microsoft Office Specialist (Microsoft Word) x 0 0 0 0 Chứng chỉ nghề nghiệp 6 CAIT G01M02 Microsoft Office Specialist (Microsoft Excel) Microsoft Office Specialist (Microsoft Excel) x 0 0 0 0 Chứng chỉ nghề nghiệp 6 CAIT 7 B Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 92 B.1 Kiến thức cơ sở Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 401058 Giải tích mạch điện 1 Circuit Analysis 1 x 3 45 0 90 2 Đ-ĐT 401059 CAD trong điện - điện tử CAD in Electrical and Electronics Engineering x 2 30 0 60 2 Đ-ĐT 401060 An toàn điện Electric Safety x 2 30 0 60 401058 3 Đ-ĐT 401061 Thực tập điện Electric Practice x 2 0 60 60 401058 3 Đ-ĐT 401063 Thí nghiệm mạch điện Electric Circuits Lab x 1 0 30 30 401058 Tiếng Anh 3 Đ-ĐT 401064 Trường điện từ Electromagnetic Field x 3 45 0 90 C01144 4 Đ-ĐT 402057 Vật liệu và linh kiện điện tử Electronic Materials x 2 30 0 60 2 Đ-ĐT 403033 Kỹ thuật đo và phần mềm phân tích Measurements and Analytical Software x 2 30 0 60 1 Đ-ĐT 403034 Thí nghiệm kỹ thuật đo Measurement Lab x 1 0 30 30 403033 1 Đ-ĐT 403035 Thực hành mô phỏng Simulation Lab x 1 0 30 30 403033 1 Đ-ĐT 19 B.2 Kiến thức ngành 73 B.2.1 Kiến thức chung Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 401065 Máy điện Electric Machines x 3 45 0 90 401064 4 Đ-ĐT 401066 Thí nghiệm máy điện Electric Machines Lab x 1 0 30 30 401065 5 Đ-ĐT 401068 Cung cấp điện Electrical Supply x 3 45 0 90 401058 Tiếng Anh 5 Đ-ĐT 401069 Lưới điện truyền tải và phân phối Generation and Transport of Electrical Energy x 3 45 0 90 5 Đ-ĐT 401073 Thí nghiệm truyền động điện Electrical Drives Lab x 1 0 30 30 401072 hoặc 401072* 6 Đ-ĐT 401074 Đồ án thiết kế lưới điện Electrical Network Design Project x 2 0 60 60 401069 6 Đ-ĐT 402058 Thiết kế mạch điện tử 1 Electronic Circuit Design 1 x 3 45 0 90 402057,401058 3 Đ-ĐT 402059 Thí nghiệm điện tử Electronic Circuits Lab x 1 0 30 30 402058 3 Đ-ĐT 402061 Thiết kế hệ thống số 1 Digital System Design 1 x 3 45 0 90 4 Đ-ĐT 402062 Thí nghiệm kỹ thuật số Digital System Design Lab x 1 0 30 30 402061 4 Đ-ĐT 402063 Thực tập điện tử Electronic Project x 1 0 30 30 402058 4 Đ-ĐT 402065 Kỹ thuật vi điều khiển 1 Microcontroller Engineering 1 x 3 45 0 90 402061 5 Đ-ĐT 402066 Thí nghiệm vi điều khiển Microcontroller Lab x 1 0 30 30 402065 Tiếng Anh 5 Đ-ĐT 403036 Lý thuyết điều khiển tự động 1 Control System 1 x 3 45 0 90 4 Đ-ĐT 403037 Điện tử công suất Power Electronics x 3 45 0 90 402058 5 Đ-ĐT 403038 Thí nghiệm điện tử công suất Power Electronics Lab x 1 0 30 30 403037 5 Đ-ĐT 403040 PLC Programmable Logic Controller x 2 30 0 60 402061 6 Đ-ĐT 403041 Thí nghiệm PLC PLC Lab x 1 0 30 30 403040 Tiếng Anh 6 Đ-ĐT Nhóm tự chọn truyền động điện 3 401072 Truyền động điện Electrical Drives 3 45 0 90 403037,401065 6 Đ-ĐT 401072* Tự động điều khiển truyền động điện Automation control for motor drives 3 45 0 90 403037,401065 6 Đ-ĐT 39 B.2.2 Kiến thức chuyên ngành Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 401067 Quá trình quá độ điện từ Electromagnetic Transient Process x 2 30 0 60 401058 4 Đ-ĐT 401070 Nhà máy điện và trạm biến áp Power System Plant and Protection x 3 45 0 90 401069 6 Đ-ĐT 401071 Thí nghiệm hệ thống điện Power System Lab x 1 0 30 30 401070 Tiếng Anh 7 Đ-ĐT 401075 Đồ án chuyên ngành Individual Project x 2 0 60 60 401074 7 Đ-ĐT 401081 Kỹ thuật điện lạnh Modern Refrigeration and Air Conditioning Engineering x 2 30 0 60 5 Đ-ĐT 401082 Kỹ thuật chiếu sáng Lighting Design Basics x 2 30 0 60 P15014 401068 7 Đ-ĐT 403044 Mạng truyền thông công nghiệp Industrial Communication Networks x 2 30 0 60 403040 7 Đ-ĐT 403045 Thí nghiệm mạng truyền thông công nghiệp Industrial Communication Networks Lab x 1 0 30 30 P15014 403044 7 Đ-ĐT 22290_220401 Nhóm tự chọn 1 6 7-6 401117 Giải tích hệ thống điện Power system analysis 3 45 0 90 401069 Đ-ĐT 401118 Năng lượng tái tạo và ứng dụng Renewable Sources and Applications 3 45 0 90 401069 Đ-ĐT 401119 Bảo vệ và điều khiển HTĐ nâng cao Advanced power system protection and control 3 45 0 90 401070 Đ-ĐT 401120 Truyền tải điện AC linh hoạt và truyền tải điện DC Flexible AC transmission and HVDC 3 45 0 90 401069 Đ-ĐT 401117* Giải tích hệ thống điện Power system analysis 3 45 0 90 401069 Đ-ĐT 401118* Năng lượng tái tạo và ứng dụng Renewable Sources and Applications 3 45 0 90 401069 Đ-ĐT 401119* Bảo vệ và điều khiển HTĐ nâng cao Advanced power system protection and control 3 45 0 90 401070 Đ-ĐT 401120* Truyền tải điện AC linh hoạt và truyền tải điện DC Flexible AC transmission and HVDC 3 45 0 90 401069 Đ-ĐT 21 B.2.3 Kiến thức tốt nghiệp trình độ cử nhân Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 401098 Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship x 4 0 120 120 401074 82TC 6 Đ-ĐT 401121 Đồ án tổng hợp Graduation Thesis x 8 0 240 240 401098,P15C50,401075,401074 114TC 8 Đ-ĐT 401CM6 Kỹ năng thực hành chuyên môn Professional Skills Exam x 1 0 0 30 401098 6 Đ-ĐT 13 C Kiến thức chuyên sâu đặc thù 34 C.1 Kiến thức chuyên sâu Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 25643_220401 Nhóm tự chọn 2 9 8-9 401124 Tối ưu hóa và ổn định HTĐ Optimization and stability of power system operation 3 45 0 90 401074 Đ-ĐT 401125 Lưới điện thông minh Smart Grid 3 45 0 90 401074 Đ-ĐT 401126 Quản lý hộ tiêu thụ Demand Side management 3 45 0 90 401074 Đ-ĐT 401127 Quản lý chất lượng điện năng Power Quality Management 3 45 0 90 401074 Đ-ĐT 401128 Cấu trúc và vận hành thị trường điện Electricity market structure and operation 3 45 0 90 401074 Đ-ĐT 401131 Quản lý và sử dụng hiệu quả năng lượng Energy Management and Efficiency 3 45 0 90 401074 Đ-ĐT 401124* Tối ưu hóa và ổn định HTĐ Optimization and stability of power system operation 3 45 0 90 401074 Đ-ĐT 401125* Lưới điện thông minh Smart Grid 3 45 0 90 401074 Đ-ĐT 401126* Quản lý hộ tiêu thụ Demand Side management 3 45 0 90 401074 Đ-ĐT 401127* Quản lý chất lượng điện năng Power Quality Management 3 45 0 90 401074 Đ-ĐT 401128* Cấu trúc và vận hành thị trường điện Electricity market structure and operation 3 45 0 90 401074 Đ-ĐT 401129* SCADA và Tự động hóa trạm điện SCADA and Substation Automation 3 45 0 90 401074 Đ-ĐT 401130* Phân tích độ tin cậy và quản lý rũi ro trong hệ thống điện Reliability analysis and risk management in power systems 3 45 0 90 401074 Đ-ĐT 401131* Quản lý và sử dụng hiệu quả năng lượng Energy Management and Efficiency 3 45 0 90 401074 Đ-ĐT 401133* Phân tích và quản lý dự án năng lượng Analyzing and Managing Energy Projects 3 45 0 90 401074 Đ-ĐT 403144* Điều khiển thông minh Intelligent Control 3 45 0 90 401074 Đ-ĐT 403146* Điện tử công suất nâng cao và ứng dụng Advanced Power Electronics and Applications 3 45 0 90 401074 Đ-ĐT 25644_220401 Nhóm tự chọn 3 3 8-3 401134 Chuyên đề nghiên cứu về An toàn điện và độ tin cậy Advanced Topics in Electric safety and reliability 3 0 90 90 401074 Đ-ĐT 401135 Chuyên đề nghiên cứu về đo lường và giám sát điện năng trên lưới điện Advanced Topics in Energy measurement and supervisory 3 0 90 90 401074 Đ-ĐT 401136 Chuyên đề nghiên cứu về tiết kiệm điện, năng lượng tái tạo, và bảo vệ môi trường Advanced Topics in energy saving, renewable and green energy technology 3 0 90 90 401074 Đ-ĐT 401137 Chuyên đề nghiên cứu về thị trường điện Advanced Topics in Electricity market 3 0 90 90 401074 Đ-ĐT 401134* Chuyên đề nghiên cứu về An toàn điện và độ tin cậy Advanced Topics in Electric safety and reliability 3 0 90 90 401074 Đ-ĐT 401135* Chuyên đề nghiên cứu về đo lường và giám sát điện năng trên lưới điện Advanced Topics in Energy measurement and supervisory 3 0 90 90 401074 Đ-ĐT 401136* Chuyên đề nghiên cứu về tiết kiệm điện, năng lượng tái tạo, và bảo vệ môi trường Advanced Topics in energy saving, renewable and green energy technology 3 0 90 90 401074 Đ-ĐT 401137* Chuyên đề nghiên cứu về thị trường điện Advanced Topics in Electricity market 3 0 90 90 401074 Đ-ĐT 12 C.2 Kiến thức tốt nghiệp trình độ kỹ sư Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Ngôn ngữ Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 401122 Đồ án tốt nghiệp Graduation Thesis x 12 0 360 360 P15C55,401075,401074,401138 150TC 10 Đ-ĐT 401138 Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship x 8 0 240 240 P15C55 140TC Doanh nghiệp 9 Đ-ĐT 401CM7 Kỹ năng thực hành chuyên môn Professional Skills Exam x 2 0 0 60 P15C55 401138 9 Đ-ĐT 22 Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh/gioi-thieu/dai-hoc/CT-LCCP | feee.tdtu.edu.vn_tuyen-sinh_gioi-thieu_dai-hoc_CT-LCCP | no |
Tuyển sinh đại học \- Chương trình liên kết quốc tế \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Tuyển sinh đại học \- Chương trình liên kết quốc tế | Saxion[Ngành Kỹ thuật Điện \- Điện tử (liên kết với ĐH KHUD Saxion)](https://feee.tdtu.edu.vn/giao-duc/chuong-trinh-lien-ket/ky-thuat-dien-dien-tu-lien-ket-voi-dh-khud-saxion) | Pukyong [Ngành Cơ điện tử (liên kết với Đại học quốc gia Pukyong \- Hàn Quốc)](https://feee.tdtu.edu.vn/giao-duc/chuong-trinh-lien-ket/nganh-co-dien-tu-lien-ket-voi-dai-hoc-quoc-gia-pukyong-han-quoc) |
| --- | --- |
#### ### Tuyển sinh đại học
[Chương trình tiêu chuẩn](/tuyen-sinh/gioi-thieu/dai-hoc/CT-Tieu-chuan)
[Chương trình chất lượng cao](/tuyen-sinh/gioi-thieu/dai-hoc/CT-CLC)
[Chương trình đại học bằng tiếng Anh](/tuyen-sinh/gioi-thieu/dai-hoc/CT-DHBTA)
[Chương trình liên kết quốc tế](/tuyen-sinh/gioi-thieu/dai-hoc/CT-LCCP)
[Về trang TUYỂN SINH](/tuyen-sinh) ## Tin tuyển sinh đại học
* \- [Đăng ký xét tuyển đại học 2024 bằng phương thức xét theo kết quả THPT 5 học kỳ](/tuyen-sinh-dai-hoc/dang-ky-xet-tuyen-dai-hoc-2024-bang-phuong-thuc-xet-theo-ket-qua-thpt-5-hoc-ky)
\[Ngày đăng: 1/04/2024]
* \- [Ngày hội tư vấn tuyển sinh đại học năm 2024 (OPEN DAY 2024\)](/tuyen-sinh-dai-hoc/ngay-hoi-tu-van-tuyen-sinh-dai-hoc-nam-2024-open-day-2024)
\[Ngày đăng: 1/04/2024]
* \- [Thông báo Phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2024](/tuyen-sinh-dai-hoc/thong-bao-phuong-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-nam-2024)
\[Ngày đăng: 25/03/2024]
[Xem thêm \>\>](/tuyen-sinh/dai-hoc) ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Tuyển sinh đại học - Chương trình liên kết quốc tế | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Tuyển sinh đại học - Chương trình liên kết quốc tế Ngành Kỹ thuật Điện - Điện tử (liên kết với ĐH KHUD Saxion) Ngành Cơ điện tử (liên kết với Đại học quốc gia Pukyong - Hàn Quốc) Tuyển sinh đại học Chương trình tiêu chuẩn Chương trình chất lượng cao Chương trình đại học bằng tiếng Anh Chương trình liên kết quốc tế Về trang TUYỂN SINH Tin tuyển sinh đại học - Đăng ký xét tuyển đại học 2024 bằng phương thức xét theo kết quả THPT 5 học kỳ [Ngày đăng: 1/04/2024] - Ngày hội tư vấn tuyển sinh đại học năm 2024 (OPEN DAY 2024) [Ngày đăng: 1/04/2024] - Thông báo Phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 [Ngày đăng: 25/03/2024] Xem thêm >> Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh/gioi-thieu/dai-hoc/CT-DHBTA | feee.tdtu.edu.vn_tuyen-sinh_gioi-thieu_dai-hoc_CT-DHBTA | no |
Tuyển sinh đại học \- Chương trình đại học bằng tiếng Anh \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Tuyển sinh đại học \- Chương trình đại học bằng tiếng Anh | I. GIỚI THIỆU NGÀNH: Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa gắn liền với các quá trình sản xuất trong công nghiệp, nơi các thao tác của con người được thay thế hoàn toàn bằng các hoạt động của máy móc, robot. Ngành học cung cấp cho sinh viên kiến thức về các hệ thống điều khiển tự động hiện đại trong công nghiệp cùng với sự hỗ trợ của công nghệ điện tử, những ý tưởng sáng tạo của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong tất cả các lĩnh vực sẽ được trở thành hiện thực. |
| --- |
| II. CHUẨN ĐẦU RA: − Vận dụng các kiến thức về thế giới quan và nhân sinh quan, đường lối chính sách của nhà nước trong thực tế − Vận dụng kiến thức toán học, vật lý, hoá học và ngôn ngữ lập trình. − Sử dụng tốt ngoại ngữ, đạt trình độ tối thiểu tương đương với IELTS 6\.0 và thành thạo tin học Microsoft Office (tương đương với chứng chỉ MOS với số điểm ít nhất 750/1000\). − Phân tích các mạch điện tử và hệ thống điều khiển tự động cơ bản. − Áp dụng kiến thức chuyên môn vào quy trình thường xuyên trong kỹ thuật điều khiển và tự động hoá. − Phân tích các vấn đề thực tế có thể xảy ra trong kỹ thuật điểu khiển và tự động hoá và chọn phương pháp thích hợp để giải quyết các vấn đề bất thường; − Cải thiện và nâng cấp các hệ thống điều khiển tự động. − Tiến hành nghiên cứu để phát triển giải pháp mới cho các vấn đề trong kỹ thuật tự động hóa và điều khiển. − Thiết kế, thi công và vận hành hệ thống điều khiển tự động. − Tư vấn, lập kế hoạch, quản lý và triển khai các dự án liên quan đến tự động hóa và điều khiển. − Có chứng chỉ về Lập trình PLC, mạng truyền thông công nghiệp, kỹ năng phòng tránh tai nạn trong công nghiệp. − Kỹ năng giao tiếp hiệu quả, bao gồm cả kỹ năng giao tiếp làm việc nhóm; − Quản lý thời gian và tài nguyên hiệu quả; − Thể hiện tinh thần trung thực và trách nhiệm, tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc an toàn và đạo đức nghề nghiệp. − Thể hiện niềm đam mê tự học và tự nghiên cứu, nâng cao kiến thức chuyên ngành để có thể giải quyết các vấn đề thực tế trong kỹ thuật hoặc trở thành nhà lãnh đạo, doanh nhân. Tuyensinh_100TA.png *Cuộc thi khởi nghiệp dành cho sinh viên* Tuyensinh_100TA-2.png *Hội thảo với các giáo sư, chuyên gia nước ngoài* |
| III. ĐIỂM KHÁC BIỆT CỦA CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO 100% TIẾNG ANH: \- Sinh viên đạt trình độ tiếng Anh đầu vào từ IELTS 5\.0 hoặc tương đương. \- Môi trường học tập chuyên nghiệp với các đặc điểm sau: \- Sĩ số lớp từ 20 đến 25 sinh viên; \- Đội ngũ giảng viên là các GS, PGS, TS, ThS uy tín, giàu kinh nghiệm, đa số được đào tạo ở nước ngoài hoặc đạt yêu cầu về chứng chỉ tiếng Anh quốc tế; \- Cơ sở vật chất: Phòng học đầy đủ tiện nghi với trang thiết bị dạy học hiện đại nhất; được học trong các phòng học đặc thù riêng của Khoa; được ưu tiên tiếp cận sớm với các thiết bị thí nghiệm mới, chất lượng cao chưa được sử dụng ở các lớp đại trà; được hỗ trợ một số linh kiện chuyên dụng trong quá trình làm Đồ án tốt nghiệp; \- Sinh viên tốt nghiệp loại giỏi sẽ được học bổng học cao học tại trường đại học Tôn Đức Thắng, hoặc được ưu tiên giới thiệu xin học bổng toàn phần ở các trường đại học trên thế giới có liên kết với trường đại học Tôn Đức Thắng; \- Chương trình học: được xây dựng một cách khoa học trên cơ sở tham khảo chương trình Đại học Manchester (Anh Quốc, hạng 55 theo QS ranking 2019\) kết hợp với nhu cầu thực tế ở Việt Nam; \- Các môn học chuyên ngành được chọn lựa dựa theo nhu cầu của thị trường lao động; \- Giáo trình và tài liệu giảng dạy các môn chuyên ngành được xây dựng theo các tài liệu hiện đại của các chương trình tiên tiến trên thế giới; \- 100% các môn học được giảng dạy bằng tiếng Anh; sinh viên được tham dự (không chính thức) các nhóm môn chuyên ngành khác dạy bằng tiếng Việt tại trường; \- Sinh viên được đi kiến tập và thực tập mỗi năm từ 1\-2 lần; \- Có cơ hội thực tập 1 học kỳ ở nước ngoài tại các trường đối tác của Đại học Tôn Đức Thắng. Tuyensinh_100TA-3.png *Phòng thí nghiệm hiện đại* Tuyensinh_100TA-4.png *Sinh viên thường xuyên đi kiến tập ở doanh nghiệp* |
| IV. CƠ HỘI VIỆC LÀM: \- Các Viện, Trung tâm nghiên cứu, trường Đại học. \+ Nghiên cứu viên tại Viện Nghiên cứu Điện tử – tin học – Tự động hóa, Viện Ứng dụng công nghệ, Trung tâm thiết kế vi mạch, các Khu công nghệ cao, … \+ Giảng viên hoặc nghiên cứu viên tại các trường Đại học có chuyên ngành Điều khiển tự động trong nước. \+ Các doanh nghiệp sản xuất trong nước và nước ngoài trong tất cả các lĩnh vực.Kỹ sư thiết kế, vận hành, bảo trì kỹ thuật ở các dây chuyền sản xuất hiện đại trong công nghiệp như dây chuyền lắp ráp ô tô, tự động hóa phục vụ hàng không, nhà máy điện, các nhà máy chế biến thực phẩm, dây chuyền sản xuất vật liệu xây dựng, dây chuyền sản xuất các thiết bị điện tử dân dụng,… \- Các doanh nghiệp tư vấn kỹ thuật, kinh doanh thiết bị tự động hoặc chuyển giao công nghệ; \- Sinh viên tốt nghiệp ra trường có thể trở thành các chuyên viên tư vấn, thiết kế, phân tích mô phỏng nhằm cung cấp giải pháp công nghệ theo yêu cầu của khách hàng là các đơn vị sản xuất kinh doanh hoặc hành chính sự nghiệp; \- Nhân viên hỗ trợ kỹ thuật hoặc giới thiệu sản phẩm cho các tập đoàn sản xuất thiết bị tự động có uy tín trong nước và thế giới (Siemens, ABB, Schneider, Bosch, …). |
| V. TUYỂN SINH **Mã ngành:** FA7520216 **Phương thức tuyển sinh:*** Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc THPT (xét học bạ): xét tổ hợp môn Văn, Toán, Anh, Lý. * Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020: thông tin chi tiết sẽ được cập nhật sau. * Phương thức 3: Xét tuyển thẳng. **Điểm trúng tuyển 2019:**22,50 (tổ hợp môn A00, A01, C01\) **Thông tin chi tiết:** <https://admission.tdtu.edu.vn/> | ### Tuyển sinh đại học
[Chương trình tiêu chuẩn](/tuyen-sinh/gioi-thieu/dai-hoc/CT-Tieu-chuan)
[Chương trình chất lượng cao](/tuyen-sinh/gioi-thieu/dai-hoc/CT-CLC)
[Chương trình đại học bằng tiếng Anh](/tuyen-sinh/gioi-thieu/dai-hoc/CT-DHBTA)
[Chương trình liên kết quốc tế](/tuyen-sinh/gioi-thieu/dai-hoc/CT-LCCP)
[Về trang TUYỂN SINH](/tuyen-sinh) ## Tin tuyển sinh đại học
* \- [Đăng ký xét tuyển đại học 2024 bằng phương thức xét theo kết quả THPT 5 học kỳ](/tuyen-sinh-dai-hoc/dang-ky-xet-tuyen-dai-hoc-2024-bang-phuong-thuc-xet-theo-ket-qua-thpt-5-hoc-ky)
\[Ngày đăng: 1/04/2024]
* \- [Ngày hội tư vấn tuyển sinh đại học năm 2024 (OPEN DAY 2024\)](/tuyen-sinh-dai-hoc/ngay-hoi-tu-van-tuyen-sinh-dai-hoc-nam-2024-open-day-2024)
\[Ngày đăng: 1/04/2024]
* \- [Thông báo Phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2024](/tuyen-sinh-dai-hoc/thong-bao-phuong-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-nam-2024)
\[Ngày đăng: 25/03/2024]
[Xem thêm \>\>](/tuyen-sinh/dai-hoc) ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Tuyển sinh đại học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Tuyển sinh đại học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh I. GIỚI THIỆU NGÀNH: Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa gắn liền với các quá trình sản xuất trong công nghiệp, nơi các thao tác của con người được thay thế hoàn toàn bằng các hoạt động của máy móc, robot. Ngành học cung cấp cho sinh viên kiến thức về các hệ thống điều khiển tự động hiện đại trong công nghiệp cùng với sự hỗ trợ của công nghệ điện tử, những ý tưởng sáng tạo của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong tất cả các lĩnh vực sẽ được trở thành hiện thực. II. CHUẨN ĐẦU RA: − Vận dụng các kiến thức về thế giới quan và nhân sinh quan, đường lối chính sách của nhà nước trong thực tế − Vận dụng kiến thức toán học, vật lý, hoá học và ngôn ngữ lập trình. − Sử dụng tốt ngoại ngữ, đạt trình độ tối thiểu tương đương với IELTS 6.0 và thành thạo tin học Microsoft Office (tương đương với chứng chỉ MOS với số điểm ít nhất 750/1000). − Phân tích các mạch điện tử và hệ thống điều khiển tự động cơ bản. − Áp dụng kiến thức chuyên môn vào quy trình thường xuyên trong kỹ thuật điều khiển và tự động hoá. − Phân tích các vấn đề thực tế có thể xảy ra trong kỹ thuật điểu khiển và tự động hoá và chọn phương pháp thích hợp để giải quyết các vấn đề bất thường; − Cải thiện và nâng cấp các hệ thống điều khiển tự động. − Tiến hành nghiên cứu để phát triển giải pháp mới cho các vấn đề trong kỹ thuật tự động hóa và điều khiển. − Thiết kế, thi công và vận hành hệ thống điều khiển tự động. − Tư vấn, lập kế hoạch, quản lý và triển khai các dự án liên quan đến tự động hóa và điều khiển. − Có chứng chỉ về Lập trình PLC, mạng truyền thông công nghiệp, kỹ năng phòng tránh tai nạn trong công nghiệp. − Kỹ năng giao tiếp hiệu quả, bao gồm cả kỹ năng giao tiếp làm việc nhóm; − Quản lý thời gian và tài nguyên hiệu quả; − Thể hiện tinh thần trung thực và trách nhiệm, tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc an toàn và đạo đức nghề nghiệp. − Thể hiện niềm đam mê tự học và tự nghiên cứu, nâng cao kiến thức chuyên ngành để có thể giải quyết các vấn đề thực tế trong kỹ thuật hoặc trở thành nhà lãnh đạo, doanh nhân. Cuộc thi khởi nghiệp dành cho sinh viên Hội thảo với các giáo sư, chuyên gia nước ngoài III. ĐIỂM KHÁC BIỆT CỦA CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO 100% TIẾNG ANH: - Sinh viên đạt trình độ tiếng Anh đầu vào từ IELTS 5.0 hoặc tương đương. - Môi trường học tập chuyên nghiệp với các đặc điểm sau: - Sĩ số lớp từ 20 đến 25 sinh viên; - Đội ngũ giảng viên là các GS, PGS, TS, ThS uy tín, giàu kinh nghiệm, đa số được đào tạo ở nước ngoài hoặc đạt yêu cầu về chứng chỉ tiếng Anh quốc tế; - Cơ sở vật chất: Phòng học đầy đủ tiện nghi với trang thiết bị dạy học hiện đại nhất; được học trong các phòng học đặc thù riêng của Khoa; được ưu tiên tiếp cận sớm với các thiết bị thí nghiệm mới, chất lượng cao chưa được sử dụng ở các lớp đại trà; được hỗ trợ một số linh kiện chuyên dụng trong quá trình làm Đồ án tốt nghiệp; - Sinh viên tốt nghiệp loại giỏi sẽ được học bổng học cao học tại trường đại học Tôn Đức Thắng, hoặc được ưu tiên giới thiệu xin học bổng toàn phần ở các trường đại học trên thế giới có liên kết với trường đại học Tôn Đức Thắng; - Chương trình học: được xây dựng một cách khoa học trên cơ sở tham khảo chương trình Đại học Manchester (Anh Quốc, hạng 55 theo QS ranking 2019) kết hợp với nhu cầu thực tế ở Việt Nam; - Các môn học chuyên ngành được chọn lựa dựa theo nhu cầu của thị trường lao động; - Giáo trình và tài liệu giảng dạy các môn chuyên ngành được xây dựng theo các tài liệu hiện đại của các chương trình tiên tiến trên thế giới; - 100% các môn học được giảng dạy bằng tiếng Anh; sinh viên được tham dự (không chính thức) các nhóm môn chuyên ngành khác dạy bằng tiếng Việt tại trường; - Sinh viên được đi kiến tập và thực tập mỗi năm từ 1-2 lần; - Có cơ hội thực tập 1 học kỳ ở nước ngoài tại các trường đối tác của Đại học Tôn Đức Thắng. Phòng thí nghiệm hiện đại Sinh viên thường xuyên đi kiến tập ở doanh nghiệp IV. CƠ HỘI VIỆC LÀM: - Các Viện, Trung tâm nghiên cứu, trường Đại học. + Nghiên cứu viên tại Viện Nghiên cứu Điện tử – tin học – Tự động hóa, Viện Ứng dụng công nghệ, Trung tâm thiết kế vi mạch, các Khu công nghệ cao, … + Giảng viên hoặc nghiên cứu viên tại các trường Đại học có chuyên ngành Điều khiển tự động trong nước. + Các doanh nghiệp sản xuất trong nước và nước ngoài trong tất cả các lĩnh vực.Kỹ sư thiết kế, vận hành, bảo trì kỹ thuật ở các dây chuyền sản xuất hiện đại trong công nghiệp như dây chuyền lắp ráp ô tô, tự động hóa phục vụ hàng không, nhà máy điện, các nhà máy chế biến thực phẩm, dây chuyền sản xuất vật liệu xây dựng, dây chuyền sản xuất các thiết bị điện tử dân dụng,… - Các doanh nghiệp tư vấn kỹ thuật, kinh doanh thiết bị tự động hoặc chuyển giao công nghệ; - Sinh viên tốt nghiệp ra trường có thể trở thành các chuyên viên tư vấn, thiết kế, phân tích mô phỏng nhằm cung cấp giải pháp công nghệ theo yêu cầu của khách hàng là các đơn vị sản xuất kinh doanh hoặc hành chính sự nghiệp; - Nhân viên hỗ trợ kỹ thuật hoặc giới thiệu sản phẩm cho các tập đoàn sản xuất thiết bị tự động có uy tín trong nước và thế giới (Siemens, ABB, Schneider, Bosch, …). V. TUYỂN SINH Mã ngành: FA7520216 Phương thức tuyển sinh: Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc THPT (xét học bạ): xét tổ hợp môn Văn, Toán, Anh, Lý. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020: thông tin chi tiết sẽ được cập nhật sau. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng. Điểm trúng tuyển 2019: 22,50 (tổ hợp môn A00, A01, C01) Thông tin chi tiết: https://admission.tdtu.edu.vn/ Tuyển sinh đại học Chương trình tiêu chuẩn Chương trình chất lượng cao Chương trình đại học bằng tiếng Anh Chương trình liên kết quốc tế Về trang TUYỂN SINH Tin tuyển sinh đại học - Đăng ký xét tuyển đại học 2024 bằng phương thức xét theo kết quả THPT 5 học kỳ [Ngày đăng: 1/04/2024] - Ngày hội tư vấn tuyển sinh đại học năm 2024 (OPEN DAY 2024) [Ngày đăng: 1/04/2024] - Thông báo Phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 [Ngày đăng: 25/03/2024] Xem thêm >> Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh/gioi-thieu/dai-hoc/CT-CLC | feee.tdtu.edu.vn_tuyen-sinh_gioi-thieu_dai-hoc_CT-CLC | no |
Tuyển sinh đại học \- Chương trình chất lượng cao \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Tuyển sinh đại học \- Chương trình chất lượng cao [![2_0.jpg](/sites/feee/files/feee/hinh-anh/2_0.jpg)](/tuyen-sinh/gioi-thieu/dai-hoc-clc/ktd)
#### [NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN](/tuyen-sinh/gioi-thieu/dai-hoc-clc/ktd)
[![2_0.jpg](/sites/feee/files/feee/hinh-anh/Around-1.jpg)](/tuyen-sinh/gioi-thieu/dai-hoc-clc/dtvt)
#### [NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ \- VIỄN THÔNG](/tuyen-sinh/gioi-thieu/dai-hoc-clc/dtvt)
[![13_3.jpg](/sites/feee/files/feee/hinh-anh/13_3.jpg)](/tuyen-sinh/gioi-thieu/dai-hoc-clc/dktdh)
#### [NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA](/tuyen-sinh/gioi-thieu/dai-hoc-clc/dktdh) ### Tuyển sinh đại học
[Chương trình tiêu chuẩn](/tuyen-sinh/gioi-thieu/dai-hoc/CT-Tieu-chuan)
[Chương trình chất lượng cao](/tuyen-sinh/gioi-thieu/dai-hoc/CT-CLC)
[Chương trình đại học bằng tiếng Anh](/tuyen-sinh/gioi-thieu/dai-hoc/CT-DHBTA)
[Chương trình liên kết quốc tế](/tuyen-sinh/gioi-thieu/dai-hoc/CT-LCCP)
[Về trang TUYỂN SINH](/tuyen-sinh) ## Tin tuyển sinh đại học
* \- [Đăng ký xét tuyển đại học 2024 bằng phương thức xét theo kết quả THPT 5 học kỳ](/tuyen-sinh-dai-hoc/dang-ky-xet-tuyen-dai-hoc-2024-bang-phuong-thuc-xet-theo-ket-qua-thpt-5-hoc-ky)
\[Ngày đăng: 1/04/2024]
* \- [Ngày hội tư vấn tuyển sinh đại học năm 2024 (OPEN DAY 2024\)](/tuyen-sinh-dai-hoc/ngay-hoi-tu-van-tuyen-sinh-dai-hoc-nam-2024-open-day-2024)
\[Ngày đăng: 1/04/2024]
* \- [Thông báo Phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2024](/tuyen-sinh-dai-hoc/thong-bao-phuong-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-nam-2024)
\[Ngày đăng: 25/03/2024]
[Xem thêm \>\>](/tuyen-sinh/dai-hoc) ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Tuyển sinh đại học - Chương trình chất lượng cao | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Tuyển sinh đại học - Chương trình chất lượng cao NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA Tuyển sinh đại học Chương trình tiêu chuẩn Chương trình chất lượng cao Chương trình đại học bằng tiếng Anh Chương trình liên kết quốc tế Về trang TUYỂN SINH Tin tuyển sinh đại học - Đăng ký xét tuyển đại học 2024 bằng phương thức xét theo kết quả THPT 5 học kỳ [Ngày đăng: 1/04/2024] - Ngày hội tư vấn tuyển sinh đại học năm 2024 (OPEN DAY 2024) [Ngày đăng: 1/04/2024] - Thông báo Phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 [Ngày đăng: 25/03/2024] Xem thêm >> Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/tuyen-sinh-sau-dai-hoc-2024 | feee.tdtu.edu.vn_tuyen-sinh-sau-dai-hoc_tuyen-sinh-sau-dai-hoc-2024 | no |
Tuyển sinh sau đại học 2024 \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Tuyển sinh sau đại học 2024 * [![Facebook](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://feee.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/tuyen-sinh-sau-dai-hoc-2024&title=Tuyển sinh sau đại học 2024 "Facebook")
* [![Linkedin](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://feee.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/tuyen-sinh-sau-dai-hoc-2024&title=Tuyển sinh sau đại học 2024&source=https://feee.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/tuyen-sinh-sau-dai-hoc-2024 "Linkedin")
* [![Twitter](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://feee.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/tuyen-sinh-sau-dai-hoc-2024&status=Tuyển sinh sau đại học 2024+https://feee.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/tuyen-sinh-sau-dai-hoc-2024 "Twitter")
* [![Google Plus](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://feee.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/tuyen-sinh-sau-dai-hoc-2024 "Google Plus")
* [![Email](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Tuyển sinh sau đại học 2024&body=Check out this site https://feee.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/tuyen-sinh-sau-dai-hoc-2024 "Email") Xem chi tiết [TẠI ĐÂY](https://admission.tdtu.edu.vn/sau-dai-hoc) ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Tuyển sinh sau đại học 2024 | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Tuyển sinh sau đại học 2024 Xem chi tiết TẠI ĐÂY Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh/gioi-thieu/dai-hoc/CT-Tieu-chuan | feee.tdtu.edu.vn_tuyen-sinh_gioi-thieu_dai-hoc_CT-Tieu-chuan | no |
Tuyển sinh đại học \- Chương trình tiêu chuẩn \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Tuyển sinh đại học \- Chương trình tiêu chuẩn [![2_0.jpg](/sites/feee/files/feee/hinh-anh/2_0.jpg)](/tuyen-sinh/gioi-thieu/dai-hoc-tieu-chuan/ktd)
#### [NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN](/tuyen-sinh/gioi-thieu/dai-hoc-tieu-chuan/ktd)
[![2_0.jpg](/sites/feee/files/feee/hinh-anh/Around-1.jpg)](/tuyen-sinh/gioi-thieu/dai-hoc-tieu-chuan/dtvt)
#### [NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ \- VIỄN THÔNG](/tuyen-sinh/gioi-thieu/dai-hoc-tieu-chuan/dtvt)
[![2_0.jpg](/sites/feee/files/feee/hinh-anh/Around-8.jpg)](/tuyen-sinh/gioi-thieu/dai-hoc-tieu-chuan/co-dien-tu)
#### [NGÀNH KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ](/tuyen-sinh/gioi-thieu/dai-hoc-tieu-chuan/co-dien-tu)
[![13_3.jpg](/sites/feee/files/feee/hinh-anh/13_3.jpg)](/tuyen-sinh/gioi-thieu/dai-hoc-tieu-chuan/dktdh)
#### [NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA](/tuyen-sinh/gioi-thieu/dai-hoc-tieu-chuan/dktdh) ### Tuyển sinh đại học
[Chương trình tiêu chuẩn](/tuyen-sinh/gioi-thieu/dai-hoc/CT-Tieu-chuan)
[Chương trình chất lượng cao](/tuyen-sinh/gioi-thieu/dai-hoc/CT-CLC)
[Chương trình đại học bằng tiếng Anh](/tuyen-sinh/gioi-thieu/dai-hoc/CT-DHBTA)
[Chương trình liên kết quốc tế](/tuyen-sinh/gioi-thieu/dai-hoc/CT-LCCP)
[Về trang TUYỂN SINH](/tuyen-sinh) ## Tin tuyển sinh đại học
* \- [Đăng ký xét tuyển đại học 2024 bằng phương thức xét theo kết quả THPT 5 học kỳ](/tuyen-sinh-dai-hoc/dang-ky-xet-tuyen-dai-hoc-2024-bang-phuong-thuc-xet-theo-ket-qua-thpt-5-hoc-ky)
\[Ngày đăng: 1/04/2024]
* \- [Ngày hội tư vấn tuyển sinh đại học năm 2024 (OPEN DAY 2024\)](/tuyen-sinh-dai-hoc/ngay-hoi-tu-van-tuyen-sinh-dai-hoc-nam-2024-open-day-2024)
\[Ngày đăng: 1/04/2024]
* \- [Thông báo Phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2024](/tuyen-sinh-dai-hoc/thong-bao-phuong-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-nam-2024)
\[Ngày đăng: 25/03/2024]
[Xem thêm \>\>](/tuyen-sinh/dai-hoc) ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Tuyển sinh đại học - Chương trình tiêu chuẩn | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Tuyển sinh đại học - Chương trình tiêu chuẩn NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG NGÀNH KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA Tuyển sinh đại học Chương trình tiêu chuẩn Chương trình chất lượng cao Chương trình đại học bằng tiếng Anh Chương trình liên kết quốc tế Về trang TUYỂN SINH Tin tuyển sinh đại học - Đăng ký xét tuyển đại học 2024 bằng phương thức xét theo kết quả THPT 5 học kỳ [Ngày đăng: 1/04/2024] - Ngày hội tư vấn tuyển sinh đại học năm 2024 (OPEN DAY 2024) [Ngày đăng: 1/04/2024] - Thông báo Phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 [Ngày đăng: 25/03/2024] Xem thêm >> Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh/gioi-thieu/dai-hoc-clc/dktdh | feee.tdtu.edu.vn_tuyen-sinh_gioi-thieu_dai-hoc-clc_dktdh | no |
Tuyển sinh đại học \- Chương trình chất lượng cao \- Ngành kỹ thuật điều khiển và tự động hóa \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Tuyển sinh đại học \- Chương trình chất lượng cao \- Ngành kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | I. GIỚI THIỆU NGÀNH Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa gắn liền với các quá trình sản xuất trong công nghiệp, nơi các thao tác của con người được thay thế hoàn toàn bằng các hoạt động của máy móc, robot. Ngành học cung cấp cho sinh viên kiến thức về các hệ thống điều khiển tự động hiện đại trong công nghiệp cùng với sự hỗ trợ của công nghệ điện tử, những ý tưởng sáng tạo của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong tất cả các lĩnh vực sẽ được trở thành hiện thực. |
| --- |
| II. CHUẨN ĐẦU RA − Vận dụng các kiến thức về thế giới quan và nhân sinh quan, đường lối chính sách của nhà nước trong thực tế; − Vận dụng kiến thức toán học, vật lý, hoá học và ngôn ngữ lập trình. − Sử dụng tốt ngoại ngữ (tương đương với IELTS 5\.5\), sử dụng thành thạo Microsoft Office (tương đương với chứng chỉ MOS với số điểm ít nhất 750/1000\). − Phân tích mạch điện tử và hệ thống điều khiển tự động cơ bản. − Ứng dụng kiến thức chuyên môn để giải quyết những bài toán thực tế trong kỹ thuật điều khiển tự động. − Điều tra các vấn đề thực tế có thể xảy ra trong các hệ thống kỹ thuật điều khiển tự động và chọn phương pháp thích hợp để giải quyết các vấn đề bất thường. − Cải tiến và nâng cấp các hệ thống kỹ thuật khiển tự động. − Tiến hành nghiên cứu để phát triển giải pháp mới cho các vấn đề trong kỹ thuật điều khiển tự động − Thiết kế, thi công và vận hành hệ thống tự động điện. − Cung cấp tư vấn, lập kế hoạch, quản lý và triển khai các dự án liên quan đến hệ thống tự động điều khiển. − Có chứng chỉ về Lập trình PLC, mạng truyền thông công nghiệp, kỹ năng phòng tránh tai nạn trong công nghiệp. − Có kỹ năng giao tiếp hiệu quả, kỹ năng làm việc nhóm. − Có kỹ năng quản lý thời gian và tài nguyên một cách hiệu quả. − Thể hiện tinh thần trung thực và trách nhiệm, tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc an toàn và đạo đức nghề nghiệp. − Có niềm đam mê tự học và tự nghiên cứu để nâng cao kiến thức chuyên môn để có thể giải quyết các vấn đề cấp bách trong kỹ thuật hoặc đam mê trở thành nhà lãnh đạo, doanh nhân. |
| III. ĐIỂM KHÁC BIỆT CỦA CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯƠNG CAO \- Sĩ số lớp từ 20 đến 40 sinh viên. \- Đội ngũ giảng viên là các GS, PGS, TS, ThS uy tín, giàu kinh nghiệm, đa số được đào tạo ở nước ngoài. \- Cơ sở vật chất: Phòng học đầy đủ tiện nghi với trang thiết bị dạy học hiện đại nhất. Được học trong các phòng học đặc thù riêng của Khoa; được ưu tiên tiếp cận sớm với các thiết bị thí nghiệm mới, chất lượng cao chưa được sử dụng ở các lớp đại trà; được hỗ trợ một số linh kiện chuyên dụng trong quá trình làm Đồ án tốt nghiệp. \- Sinh viên tốt nghiệp loại giỏi sẽ được học bổng học cao học tại trường đại học Tôn Đức Thắng, hoặc được ưu tiên giới thiệu xin học bổng toàn phần ở các trường đại học trên thế giới có liên kết với trường đại học Tôn Đức Thắng. \- Các môn học chuyên ngành được chọn lựa dựa theo nhu cầu của thị trường lao động. \- Giáo trình và tài liệu giảng dạy các môn chuyên ngành được xây dựng theo các tài liệu hiện đại của các chương trình tiên tiến trên thế giới. \- Hơn 50% các môn học được giảng dạy bằng tiếng Anh. \- Sinh viên được tham dự (không chính thức) các nhóm môn chuyên ngành khác dạy bằng tiếng Việt tại trường. \- Sinh viên được đi kiến tập và thực tập mỗi năm từ 1\-2 lần. \- Có cơ hội thực tập 1 học kỳ ở nước ngoài tại các trường đối tác của ĐH Tôn Đức Thắng. Tuyensinh_CLC_TD.png *Lễ trao tặng thiết bị của công bị Mitsubishi* Tuyensinh_CLC_TD-2.png *Workshop với công ty Endress \+ Hausser* |
| IV. CƠ HỘI VIỆC LÀM \- Các Viện, Trung tâm nghiên cứu, trường Đại học. \- Nghiên cứu viên tại Viện Nghiên cứu Điện tử – tin học – Tự động hóa, Viện Ứng dụng công nghệ, Trung tâm thiết kế vi mạch, các Khu công nghệ cao… \- Giảng viên hoặc nghiên cứu viên tại các trường Đại học có chuyên ngành Điều khiển tự động trong nước. \- Các doanh nghiệp sản xuất trong nước và nước ngoài trong tất cả các lĩnh vực. \- Kỹ sư thiết kế, vận hành, bảo trì kỹ thuật ở các dây chuyền sản xuất hiện đại trong công nghiệp như dây chuyền lắp ráp ô tô, tự động hóa phục vụ hàng không, nhà máy điện, các nhà máy chế biến thực phẩm, dây chuyền sản xuất vật liệu xây dựng, dây chuyền sản xuất các thiết bị điện tử dân dụng… \- Các doanh nghiệp tư vấn kỹ thuật, kinh doanh thiết bị tự động hoặc chuyển giao công nghệ. \- Sinh viên tốt nghiệp ra trường có thể trở thành các chuyên viên tư vấn, thiết kế, phân tích mô phỏng nhằm cung cấp giải pháp công nghệ theo yêu cầu của khách hàng là các đơn vị sản xuất kinh doanh hoặc hành chính sự nghiệp. \- Nhân viên hỗ trợ kỹ thuật hoặc giới thiệu sản phẩm cho các tập đoàn sản xuất thiết bị tự động có uy tín trong nước và thế giới (Siemens, ABB, Schneider, Bosch, …). |
| V. HƯỚNG NGHIÊN CỨU \- Robot: nghiên cứu ứng dụng robot trong lĩnh vực công nghiệp, y tế, giải trí, cứu hộ… \- Trí tuệ nhân tạo: nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong công nghiệp, nông nghiệp, thực phẩm, y tế, … \- Mạng truyền thông công nghiệp: hệ thống sản xuất linh hoạt, hệ thống sản xuất tích hợp máy tính, hệ thống sản xuất theo module \- Điện tử công suất và truyền động điện: kỹ thuật điều rộng xung, chỉnh lưu đa xung và nghịch lưu đa bậc, hệ thống phát điện phân tán, truyền năng lượng không dây, biến áp bán dẫn, truyền tải điện một chiều cao áp, các phương pháp điều khiển hiện đại, các bộ quan sát, nhận dạng tham số cho động cơ (PMSM, IM, …), tiết kiệm năng lượng \- Năng lượng tái tạo: điều khiển/giám sát hệ thống pin mặt trời, hệ thống turbine gió… \- Xử lý hình ảnh và video / thị giác máy tính: phát triển thuật toán xử lý tín hiệu cho tốc độ, hình ảnh, tín hiệu video, đặc biệt là phát triển ứng dụng IoT. \- Lý thuyết điều khiển hiện đại: \- Đo lường: các ứng dụng trong công nghệ bán dẫn, cơ khí chính xác, y sinh, thực phẩm… \- Cơ điện tử: xe tự hành, máy công cụ tự thích nghi, điều khiển số cho động cơ đốt trong, vòng bi từ… |
| VI. TUYỂN SINH **Mã ngành:** F7520216 **Thông tin chi tiết:** <https://admission.tdtu.edu.vn/> | ## Tin tuyển sinh đại học
* \- [Đăng ký xét tuyển đại học 2024 bằng phương thức xét theo kết quả THPT 5 học kỳ](/tuyen-sinh-dai-hoc/dang-ky-xet-tuyen-dai-hoc-2024-bang-phuong-thuc-xet-theo-ket-qua-thpt-5-hoc-ky)
\[Ngày đăng: 1/04/2024]
* \- [Ngày hội tư vấn tuyển sinh đại học năm 2024 (OPEN DAY 2024\)](/tuyen-sinh-dai-hoc/ngay-hoi-tu-van-tuyen-sinh-dai-hoc-nam-2024-open-day-2024)
\[Ngày đăng: 1/04/2024]
* \- [Thông báo Phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2024](/tuyen-sinh-dai-hoc/thong-bao-phuong-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-nam-2024)
\[Ngày đăng: 25/03/2024]
[Xem thêm \>\>](/tuyen-sinh/dai-hoc) ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Tuyển sinh đại học - Chương trình chất lượng cao - Ngành kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Tuyển sinh đại học - Chương trình chất lượng cao - Ngành kỹ thuật điều khiển và tự động hóa I. GIỚI THIỆU NGÀNH Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa gắn liền với các quá trình sản xuất trong công nghiệp, nơi các thao tác của con người được thay thế hoàn toàn bằng các hoạt động của máy móc, robot. Ngành học cung cấp cho sinh viên kiến thức về các hệ thống điều khiển tự động hiện đại trong công nghiệp cùng với sự hỗ trợ của công nghệ điện tử, những ý tưởng sáng tạo của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong tất cả các lĩnh vực sẽ được trở thành hiện thực. II. CHUẨN ĐẦU RA − Vận dụng các kiến thức về thế giới quan và nhân sinh quan, đường lối chính sách của nhà nước trong thực tế; − Vận dụng kiến thức toán học, vật lý, hoá học và ngôn ngữ lập trình. − Sử dụng tốt ngoại ngữ (tương đương với IELTS 5.5), sử dụng thành thạo Microsoft Office (tương đương với chứng chỉ MOS với số điểm ít nhất 750/1000). − Phân tích mạch điện tử và hệ thống điều khiển tự động cơ bản. − Ứng dụng kiến thức chuyên môn để giải quyết những bài toán thực tế trong kỹ thuật điều khiển tự động. − Điều tra các vấn đề thực tế có thể xảy ra trong các hệ thống kỹ thuật điều khiển tự động và chọn phương pháp thích hợp để giải quyết các vấn đề bất thường. − Cải tiến và nâng cấp các hệ thống kỹ thuật khiển tự động. − Tiến hành nghiên cứu để phát triển giải pháp mới cho các vấn đề trong kỹ thuật điều khiển tự động − Thiết kế, thi công và vận hành hệ thống tự động điện. − Cung cấp tư vấn, lập kế hoạch, quản lý và triển khai các dự án liên quan đến hệ thống tự động điều khiển. − Có chứng chỉ về Lập trình PLC, mạng truyền thông công nghiệp, kỹ năng phòng tránh tai nạn trong công nghiệp. − Có kỹ năng giao tiếp hiệu quả, kỹ năng làm việc nhóm. − Có kỹ năng quản lý thời gian và tài nguyên một cách hiệu quả. − Thể hiện tinh thần trung thực và trách nhiệm, tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc an toàn và đạo đức nghề nghiệp. − Có niềm đam mê tự học và tự nghiên cứu để nâng cao kiến thức chuyên môn để có thể giải quyết các vấn đề cấp bách trong kỹ thuật hoặc đam mê trở thành nhà lãnh đạo, doanh nhân. III. ĐIỂM KHÁC BIỆT CỦA CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯƠNG CAO - Sĩ số lớp từ 20 đến 40 sinh viên. - Đội ngũ giảng viên là các GS, PGS, TS, ThS uy tín, giàu kinh nghiệm, đa số được đào tạo ở nước ngoài. - Cơ sở vật chất: Phòng học đầy đủ tiện nghi với trang thiết bị dạy học hiện đại nhất. Được học trong các phòng học đặc thù riêng của Khoa; được ưu tiên tiếp cận sớm với các thiết bị thí nghiệm mới, chất lượng cao chưa được sử dụng ở các lớp đại trà; được hỗ trợ một số linh kiện chuyên dụng trong quá trình làm Đồ án tốt nghiệp. - Sinh viên tốt nghiệp loại giỏi sẽ được học bổng học cao học tại trường đại học Tôn Đức Thắng, hoặc được ưu tiên giới thiệu xin học bổng toàn phần ở các trường đại học trên thế giới có liên kết với trường đại học Tôn Đức Thắng. - Các môn học chuyên ngành được chọn lựa dựa theo nhu cầu của thị trường lao động. - Giáo trình và tài liệu giảng dạy các môn chuyên ngành được xây dựng theo các tài liệu hiện đại của các chương trình tiên tiến trên thế giới. - Hơn 50% các môn học được giảng dạy bằng tiếng Anh. - Sinh viên được tham dự (không chính thức) các nhóm môn chuyên ngành khác dạy bằng tiếng Việt tại trường. - Sinh viên được đi kiến tập và thực tập mỗi năm từ 1-2 lần. - Có cơ hội thực tập 1 học kỳ ở nước ngoài tại các trường đối tác của ĐH Tôn Đức Thắng. Lễ trao tặng thiết bị của công bị Mitsubishi Workshop với công ty Endress + Hausser IV. CƠ HỘI VIỆC LÀM - Các Viện, Trung tâm nghiên cứu, trường Đại học. - Nghiên cứu viên tại Viện Nghiên cứu Điện tử – tin học – Tự động hóa, Viện Ứng dụng công nghệ, Trung tâm thiết kế vi mạch, các Khu công nghệ cao… - Giảng viên hoặc nghiên cứu viên tại các trường Đại học có chuyên ngành Điều khiển tự động trong nước. - Các doanh nghiệp sản xuất trong nước và nước ngoài trong tất cả các lĩnh vực. - Kỹ sư thiết kế, vận hành, bảo trì kỹ thuật ở các dây chuyền sản xuất hiện đại trong công nghiệp như dây chuyền lắp ráp ô tô, tự động hóa phục vụ hàng không, nhà máy điện, các nhà máy chế biến thực phẩm, dây chuyền sản xuất vật liệu xây dựng, dây chuyền sản xuất các thiết bị điện tử dân dụng… - Các doanh nghiệp tư vấn kỹ thuật, kinh doanh thiết bị tự động hoặc chuyển giao công nghệ. - Sinh viên tốt nghiệp ra trường có thể trở thành các chuyên viên tư vấn, thiết kế, phân tích mô phỏng nhằm cung cấp giải pháp công nghệ theo yêu cầu của khách hàng là các đơn vị sản xuất kinh doanh hoặc hành chính sự nghiệp. - Nhân viên hỗ trợ kỹ thuật hoặc giới thiệu sản phẩm cho các tập đoàn sản xuất thiết bị tự động có uy tín trong nước và thế giới (Siemens, ABB, Schneider, Bosch, …). V. HƯỚNG NGHIÊN CỨU - Robot: nghiên cứu ứng dụng robot trong lĩnh vực công nghiệp, y tế, giải trí, cứu hộ… - Trí tuệ nhân tạo: nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong công nghiệp, nông nghiệp, thực phẩm, y tế, … - Mạng truyền thông công nghiệp: hệ thống sản xuất linh hoạt, hệ thống sản xuất tích hợp máy tính, hệ thống sản xuất theo module - Điện tử công suất và truyền động điện: kỹ thuật điều rộng xung, chỉnh lưu đa xung và nghịch lưu đa bậc, hệ thống phát điện phân tán, truyền năng lượng không dây, biến áp bán dẫn, truyền tải điện một chiều cao áp, các phương pháp điều khiển hiện đại, các bộ quan sát, nhận dạng tham số cho động cơ (PMSM, IM, …), tiết kiệm năng lượng - Năng lượng tái tạo: điều khiển/giám sát hệ thống pin mặt trời, hệ thống turbine gió… - Xử lý hình ảnh và video / thị giác máy tính: phát triển thuật toán xử lý tín hiệu cho tốc độ, hình ảnh, tín hiệu video, đặc biệt là phát triển ứng dụng IoT. - Lý thuyết điều khiển hiện đại: - Đo lường: các ứng dụng trong công nghệ bán dẫn, cơ khí chính xác, y sinh, thực phẩm… - Cơ điện tử: xe tự hành, máy công cụ tự thích nghi, điều khiển số cho động cơ đốt trong, vòng bi từ… VI. TUYỂN SINH Mã ngành: F7520216 Thông tin chi tiết: https://admission.tdtu.edu.vn/ Tin tuyển sinh đại học - Đăng ký xét tuyển đại học 2024 bằng phương thức xét theo kết quả THPT 5 học kỳ [Ngày đăng: 1/04/2024] - Ngày hội tư vấn tuyển sinh đại học năm 2024 (OPEN DAY 2024) [Ngày đăng: 1/04/2024] - Thông báo Phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 [Ngày đăng: 25/03/2024] Xem thêm >> Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh/gioi-thieu/dai-hoc-clc/dtvt | feee.tdtu.edu.vn_tuyen-sinh_gioi-thieu_dai-hoc-clc_dtvt | no |
Tuyển sinh đại học \- Chương trình chất lượng cao \- Ngành Kỹ thuật điện tử \- viễn thông \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Tuyển sinh đại học \- Chương trình chất lượng cao \- Ngành Kỹ thuật điện tử \- viễn thông | I. GIỚI THIỆU NGÀNH Ngành Kỹ thuật Điện tử Viễn thông (DETE) bao gồm 17 chương trình toàn thời gian (và 6 chương trình liên kết) với các chương trình nghiên cứu và giảng dạy tích cực về vi điện tử, viễn thông, mạng, xử lý tín hiệu và hình ảnh, mạch VLSI và thiết kế hỗ trợ máy tính, quang điện tử và khoa học vật liệu. Các ứng dụng bao gồm thông tin di động không dây (bao gồm công nghệ 5G), radar, xử lý hình ảnh, hình ảnh y tế, thị giác máy tính, mạng máy tính, thiết kế mạch tích hợp cho ứng dụng cụ thể, sợi quang, vật liệu tiên tiến cho hệ thống năng lượng tái tạo, v.v. Từ năm 2013, giảng viên từ DETE đã xuất bản hơn 200 ấn phẩm, trong đó có hơn 100 ấn phẩm được lập chỉ mục trong cơ sở dữ liệu ISI. Sinh viên sẽ được cung cấp kiến thức tiên tiến hiện đang được giảng dạy trong TOP 100 trường đại học trên thế giới, cũng như được tiếp xúc với các công nghệ nghiên cứu và công nghiệp mới nhất trong lĩnh vực rộng lớn này. DETE cung cấp 1 chương trình đại học tiêu chuẩn, 1 chương trình đại học chất lượng cao và 1 chương trình đại học liên kết với Đại học Khoa học ứng dụng Saxion ở Hà Lan, 1 chương trình thạc sĩ, 1 chương trình tiến sĩ toàn thời gian và 1 chương trình tiến sĩ chung (hợp tác với Đại học Kỹ thuật VSB Ostrava). Chương trình đại học do DETE cung cấp là một trong 4 chương trình đầu tiên của Đại học Tôn Đức Thắng được công nhận bởi một tổ chức quốc tế. DETE cũng có mối liên hệ chặt chẽ với các tập đoàn công nghiệp như Renesas Design Vietnam, Viettel Corporation, SCTV, FPT, v.v., những doanh nghiệp có thể cung cấp cho sinh viên cơ hội tốt để thực tập và phát triển nghề nghiệp. II. CHUẨN ĐẦU RA \- Vận dụng kiến thức về thế giới quan và nhân sinh quan, cũng như các đường lối chính sách của nhà nước trong thực tế. \- Vận dụng các kiến thức tổng quát như toán học, vật lý, hóa học và lập trình ngôn ngữ trong quá trình học. \- Sử dụng tốt ngoại ngữ, đạt trình độ tương đương với IELTS 5\.5 và thành thạo Microsoft Office (tương đương với chứng chỉ MOS với số điểm ít nhất 750/1000\). \- Phân tích các mạch điện tử cơ bản và hệ thống truyền thông cơ bản; \- Áp dụng kiến thức chuyên ngành cho các quy trình và hệ thống thông thường trong điện tử và viễn thông. \- Phân tích các vấn đề thực tế có thể xảy ra trong kỹ thuật điện tử và viễn thông và chọn phương pháp thích hợp để giải quyết những vấn đề đó. \- Cải thiện và nâng cấp hệ thống điện tử và viễn thông. \- Tiến hành nghiên cứu để phát triển giải pháp mới cho các vấn đề trong điện tử và viễn thông. \- Thiết kế, thi công và vận hành các mạch điện tử và hệ thống viễn thông; \- Tư vấn, lập kế hoạch, quản lý và triển khai các dự án liên quan đến điện tử và viễn thông. \- Thể hiện kỹ năng quản lý mạng cơ bản bằng cách lấy chứng chỉ CCNA, kỹ năng phòng tránh tai nạn trong công nghiệp. \- Kỹ năng giao tiếp hiệu quả, bao gồm cả kỹ năng giao tiếp làm việc nhóm. \- Quản lý thời gian và tài nguyên hiệu quả. \- Thể hiện tinh thần trung thực và trách nhiệm, tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc an toàn và đạo đức nghề nghiệp. \- Thể hiện niềm đam mê tự học và tự nghiên cứu, nâng cao kiến thức chuyên ngành để có thể giải quyết các vấn đề thực tế trong kỹ thuật hoặc trở thành nhà lãnh đạo, doanh nhân. |
| --- |
| III. ĐIỂM KHÁC BIỆT CỦA CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯƠNG CAO \- Sĩ số lớp từ 20 đến 40 sinh viên; \- Đội ngũ giảng viên là các GS, PGS, TS, ThS uy tín, giàu kinh nghiệm, đa số được đào tạo ở nước ngoài; \- Cơ sở vật chất: Phòng học đầy đủ tiện nghi với trang thiết bị dạy học hiện đại nhất; được học trong các phòng học đặc thù riêng của Khoa; được ưu tiên tiếp cận sớm với các thiết bị thí nghiệm mới, chất lượng cao chưa được sử dụng ở các lớp đại trà; được hỗ trợ một số linh kiện chuyên dụng trong quá trình làm Đồ án tốt nghiệp; \- Sinh viên tốt nghiệp loại giỏi sẽ được học bổng học cao học tại trường đại học Tôn Đức Thắng, hoặc được ưu tiên giới thiệu xin học bổng toàn phần ở các trường đại học trên thế giới có liên kết với trường đại học Tôn Đức Thắng; \- Các môn học chuyên ngành được chọn lựa dựa theo nhu cầu của thị trường lao động; \- Giáo trình và tài liệu giảng dạy các môn chuyên ngành được xây dựng theo các tài liệu hiện đại của các chương trình tiên tiến trên thế giới; \- Hơn 50% các môn học được giảng dạy bằng tiếng Anh; \- Sinh viên được tham dự (không chính thức) các nhóm môn chuyên ngành khác dạy bằng tiếng Việt tại trường; \- Sinh viên được đi kiến tập và thực tập mỗi năm từ 1\-2 lần; \- Có cơ hội thực tập 1 học kỳ ở nước ngoài tại các trường đối tác của ĐH Tôn Đức Thắng. Tuyensinh_CLC_VT-1.png *Workshop với trường đại học Khoa học và công nghệ Nauy* Tuyensinh_CLC_VT-2.png *Company visiting* |
| IV. CƠ HỘI VIỆC LÀM \- Các cơ quan Nhà nước: \+ Các Viện, Trung tâm nghiên cứu: Viện Công nghệ Viễn thông, Viện Bưu chính viễn thông và Công nghệ thông tin(CNTT), Viện Nghiên cứu Điện tử – tin học – Tự động hóa, các Trung tâm Thông tin, Viễn thông trên toàn quốc, Trung tâm thiết kế vi mạch, các Khu công nghệ cao, …; \+ Các cơ quan quản lý dịch vụ viễn thông các cấp: Bưu điện Thành phố, Bưu điện tỉnh, các Đài truyền hình địa phương và quốc gia (HTV, SCTV, VTV) …; \+ Các công ty khai thác các dịch vụ Viễn thông như Tập đoàn Viễn thông quân đội (Viettel), Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam (VNPT), … và hàng loạt công ty, đơn vị trực thuộc: Cty Điện tử viễn thông hàng hải, Công ty Điện tử viễn thông VTC, Công ty Phát triển CNTT VTC, các công ty Viễn thông liên tỉnh, quốc tế (VTI) …; \+ Giảng dạy tại các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp có đào tạo ngành Điện tử viễn thông; \- Các tập đoàn, doanh nghiệp tư nhân, doanh nghiệp nước ngoài: các tập đoàn viễn thông lớn của nước ngoài như Siemens, Alcatel, Ericsson, …; các tập đoàn sản xuất thiết bị điện tử dân dụng, desktop, laptop… như Samsung, Sony, Toshiba, LG, HP, …; các công ty thiết kế chip điện tử chuyên dụng: Renesas, Intel, …; các công ty cung cấp thiết bị, giải pháp Viễn thông cho các doanh nghiệp, Viện nghiên cứu: Siemens, Tektronix, Rohde \& Schwarz, Keysight Technologies, …; \- Các cơ hội khác: sinh viên tốt nghiệp ngành Điện tử viễn thông có hướng nghiên cứu về xử lý tín hiệu có thể làm việc trong các doanh nghiệp thuộc các ngành khác như công nghệ thông tin, công nghệ sinh học, y khoa; sinh viên theo hướng viễn thông, truyền số liệu có thể làm việc tại các công ty doanh nghiệp lớn có yêu cầu xây dựng hệ thống thông tin nội bộ, ví dụ như các ngân hàng, trường học, bệnh viện, … |
| V. HƯỚNG NGHIÊN CỨU \- Viễn thông di động 5G: nghiên cứu và phát triển các sơ đồ / giao thức / thuật toán cho mạng không dây 5G, chẳng hạn như thu hoạch năng lượng, kỹ thuật truy cập vô tuyến (NOMA, FBMC, v.v.), CloudRAN, Massive MIMO, mmWave, D2D, …; \- Tối ưu hóa các vấn đề trong viễn thông: nghiên cứu các thuật toán để tối ưu hóa QoS của các mạng viễn thông, bao gồm tỷ lệ lỗi, điện lượng, lưu lượng, xác suất ngừng hoạt động, v.v. hoặc tối ưu hóa việc phân bổ tài nguyên như năng lượng, thời gian, băng thông, …; \- Phát triển các giao thức mới cho các dữ liệu mạng viễn thông, bao gồm mạng cảm biến không dây, VANET, MANET, …; \- Nghiên cứu các thiết bị bán dẫn cho các ứng dụng quang điện tử: xây dựng các mô hình thích hợp để mô phỏng và đánh giá hiệu suất của các vật liệu mới để sản xuất thiết bị vi điện tử; \- Xử lý hình ảnh và video / thị giác máy tính: phát triển thuật toán xử lý tín hiệu cho tốc độ, hình ảnh, tín hiệu video, đặc biệt là phát triển ứng dụng IoT; \- Thiết kế hệ thống RF tiên tiến: khởi động lại và phát triển các mạch RF tiên tiến và hệ thống truyền thông không dây thế hệ tiếp theo; \- Thiết kế mạch VLSI: nghiên cứu các phương pháp thiết kế chip VLSI cho các ứng dụng cụ thể hoặc thực hiện các thuật toán năng cao trong viễn thông trên các hệ thống thực; \- Viễn thông quang học: nghiên cứu và đánh giá hiệu suất của các hệ thống viễn thông thông quang tiên tiến. |
| VI. TUYỂN SINH **Mã ngành:** F7520207 **Thông tin chi tiết:** <https://admission.tdtu.edu.vn/> | ## Tin tuyển sinh đại học
* \- [Đăng ký xét tuyển đại học 2024 bằng phương thức xét theo kết quả THPT 5 học kỳ](/tuyen-sinh-dai-hoc/dang-ky-xet-tuyen-dai-hoc-2024-bang-phuong-thuc-xet-theo-ket-qua-thpt-5-hoc-ky)
\[Ngày đăng: 1/04/2024]
* \- [Ngày hội tư vấn tuyển sinh đại học năm 2024 (OPEN DAY 2024\)](/tuyen-sinh-dai-hoc/ngay-hoi-tu-van-tuyen-sinh-dai-hoc-nam-2024-open-day-2024)
\[Ngày đăng: 1/04/2024]
* \- [Thông báo Phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2024](/tuyen-sinh-dai-hoc/thong-bao-phuong-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-nam-2024)
\[Ngày đăng: 25/03/2024]
[Xem thêm \>\>](/tuyen-sinh/dai-hoc) ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Tuyển sinh đại học - Chương trình chất lượng cao - Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Tuyển sinh đại học - Chương trình chất lượng cao - Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông I. GIỚI THIỆU NGÀNH Ngành Kỹ thuật Điện tử Viễn thông (DETE) bao gồm 17 chương trình toàn thời gian (và 6 chương trình liên kết) với các chương trình nghiên cứu và giảng dạy tích cực về vi điện tử, viễn thông, mạng, xử lý tín hiệu và hình ảnh, mạch VLSI và thiết kế hỗ trợ máy tính, quang điện tử và khoa học vật liệu. Các ứng dụng bao gồm thông tin di động không dây (bao gồm công nghệ 5G), radar, xử lý hình ảnh, hình ảnh y tế, thị giác máy tính, mạng máy tính, thiết kế mạch tích hợp cho ứng dụng cụ thể, sợi quang, vật liệu tiên tiến cho hệ thống năng lượng tái tạo, v.v. Từ năm 2013, giảng viên từ DETE đã xuất bản hơn 200 ấn phẩm, trong đó có hơn 100 ấn phẩm được lập chỉ mục trong cơ sở dữ liệu ISI. Sinh viên sẽ được cung cấp kiến thức tiên tiến hiện đang được giảng dạy trong TOP 100 trường đại học trên thế giới, cũng như được tiếp xúc với các công nghệ nghiên cứu và công nghiệp mới nhất trong lĩnh vực rộng lớn này. DETE cung cấp 1 chương trình đại học tiêu chuẩn, 1 chương trình đại học chất lượng cao và 1 chương trình đại học liên kết với Đại học Khoa học ứng dụng Saxion ở Hà Lan, 1 chương trình thạc sĩ, 1 chương trình tiến sĩ toàn thời gian và 1 chương trình tiến sĩ chung (hợp tác với Đại học Kỹ thuật VSB Ostrava). Chương trình đại học do DETE cung cấp là một trong 4 chương trình đầu tiên của Đại học Tôn Đức Thắng được công nhận bởi một tổ chức quốc tế. DETE cũng có mối liên hệ chặt chẽ với các tập đoàn công nghiệp như Renesas Design Vietnam, Viettel Corporation, SCTV, FPT, v.v., những doanh nghiệp có thể cung cấp cho sinh viên cơ hội tốt để thực tập và phát triển nghề nghiệp. II. CHUẨN ĐẦU RA - Vận dụng kiến thức về thế giới quan và nhân sinh quan, cũng như các đường lối chính sách của nhà nước trong thực tế. - Vận dụng các kiến thức tổng quát như toán học, vật lý, hóa học và lập trình ngôn ngữ trong quá trình học. - Sử dụng tốt ngoại ngữ, đạt trình độ tương đương với IELTS 5.5 và thành thạo Microsoft Office (tương đương với chứng chỉ MOS với số điểm ít nhất 750/1000). - Phân tích các mạch điện tử cơ bản và hệ thống truyền thông cơ bản; - Áp dụng kiến thức chuyên ngành cho các quy trình và hệ thống thông thường trong điện tử và viễn thông. - Phân tích các vấn đề thực tế có thể xảy ra trong kỹ thuật điện tử và viễn thông và chọn phương pháp thích hợp để giải quyết những vấn đề đó. - Cải thiện và nâng cấp hệ thống điện tử và viễn thông. - Tiến hành nghiên cứu để phát triển giải pháp mới cho các vấn đề trong điện tử và viễn thông. - Thiết kế, thi công và vận hành các mạch điện tử và hệ thống viễn thông; - Tư vấn, lập kế hoạch, quản lý và triển khai các dự án liên quan đến điện tử và viễn thông. - Thể hiện kỹ năng quản lý mạng cơ bản bằng cách lấy chứng chỉ CCNA, kỹ năng phòng tránh tai nạn trong công nghiệp. - Kỹ năng giao tiếp hiệu quả, bao gồm cả kỹ năng giao tiếp làm việc nhóm. - Quản lý thời gian và tài nguyên hiệu quả. - Thể hiện tinh thần trung thực và trách nhiệm, tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc an toàn và đạo đức nghề nghiệp. - Thể hiện niềm đam mê tự học và tự nghiên cứu, nâng cao kiến thức chuyên ngành để có thể giải quyết các vấn đề thực tế trong kỹ thuật hoặc trở thành nhà lãnh đạo, doanh nhân. III. ĐIỂM KHÁC BIỆT CỦA CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯƠNG CAO - Sĩ số lớp từ 20 đến 40 sinh viên; - Đội ngũ giảng viên là các GS, PGS, TS, ThS uy tín, giàu kinh nghiệm, đa số được đào tạo ở nước ngoài; - Cơ sở vật chất: Phòng học đầy đủ tiện nghi với trang thiết bị dạy học hiện đại nhất; được học trong các phòng học đặc thù riêng của Khoa; được ưu tiên tiếp cận sớm với các thiết bị thí nghiệm mới, chất lượng cao chưa được sử dụng ở các lớp đại trà; được hỗ trợ một số linh kiện chuyên dụng trong quá trình làm Đồ án tốt nghiệp; - Sinh viên tốt nghiệp loại giỏi sẽ được học bổng học cao học tại trường đại học Tôn Đức Thắng, hoặc được ưu tiên giới thiệu xin học bổng toàn phần ở các trường đại học trên thế giới có liên kết với trường đại học Tôn Đức Thắng; - Các môn học chuyên ngành được chọn lựa dựa theo nhu cầu của thị trường lao động; - Giáo trình và tài liệu giảng dạy các môn chuyên ngành được xây dựng theo các tài liệu hiện đại của các chương trình tiên tiến trên thế giới; - Hơn 50% các môn học được giảng dạy bằng tiếng Anh; - Sinh viên được tham dự (không chính thức) các nhóm môn chuyên ngành khác dạy bằng tiếng Việt tại trường; - Sinh viên được đi kiến tập và thực tập mỗi năm từ 1-2 lần; - Có cơ hội thực tập 1 học kỳ ở nước ngoài tại các trường đối tác của ĐH Tôn Đức Thắng. Workshop với trường đại học Khoa học và công nghệ Nauy Company visiting IV. CƠ HỘI VIỆC LÀM - Các cơ quan Nhà nước: + Các Viện, Trung tâm nghiên cứu: Viện Công nghệ Viễn thông, Viện Bưu chính viễn thông và Công nghệ thông tin(CNTT), Viện Nghiên cứu Điện tử – tin học – Tự động hóa, các Trung tâm Thông tin, Viễn thông trên toàn quốc, Trung tâm thiết kế vi mạch, các Khu công nghệ cao, …; + Các cơ quan quản lý dịch vụ viễn thông các cấp: Bưu điện Thành phố, Bưu điện tỉnh, các Đài truyền hình địa phương và quốc gia (HTV, SCTV, VTV) …; + Các công ty khai thác các dịch vụ Viễn thông như Tập đoàn Viễn thông quân đội (Viettel), Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam (VNPT), … và hàng loạt công ty, đơn vị trực thuộc: Cty Điện tử viễn thông hàng hải, Công ty Điện tử viễn thông VTC, Công ty Phát triển CNTT VTC, các công ty Viễn thông liên tỉnh, quốc tế (VTI) …; + Giảng dạy tại các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp có đào tạo ngành Điện tử viễn thông; - Các tập đoàn, doanh nghiệp tư nhân, doanh nghiệp nước ngoài: các tập đoàn viễn thông lớn của nước ngoài như Siemens, Alcatel, Ericsson, …; các tập đoàn sản xuất thiết bị điện tử dân dụng, desktop, laptop… như Samsung, Sony, Toshiba, LG, HP, …; các công ty thiết kế chip điện tử chuyên dụng: Renesas, Intel, …; các công ty cung cấp thiết bị, giải pháp Viễn thông cho các doanh nghiệp, Viện nghiên cứu: Siemens, Tektronix, Rohde & Schwarz, Keysight Technologies, …; - Các cơ hội khác: sinh viên tốt nghiệp ngành Điện tử viễn thông có hướng nghiên cứu về xử lý tín hiệu có thể làm việc trong các doanh nghiệp thuộc các ngành khác như công nghệ thông tin, công nghệ sinh học, y khoa; sinh viên theo hướng viễn thông, truyền số liệu có thể làm việc tại các công ty doanh nghiệp lớn có yêu cầu xây dựng hệ thống thông tin nội bộ, ví dụ như các ngân hàng, trường học, bệnh viện, … V. HƯỚNG NGHIÊN CỨU - Viễn thông di động 5G: nghiên cứu và phát triển các sơ đồ / giao thức / thuật toán cho mạng không dây 5G, chẳng hạn như thu hoạch năng lượng, kỹ thuật truy cập vô tuyến (NOMA, FBMC, v.v.), CloudRAN, Massive MIMO, mmWave, D2D, …; - Tối ưu hóa các vấn đề trong viễn thông: nghiên cứu các thuật toán để tối ưu hóa QoS của các mạng viễn thông, bao gồm tỷ lệ lỗi, điện lượng, lưu lượng, xác suất ngừng hoạt động, v.v. hoặc tối ưu hóa việc phân bổ tài nguyên như năng lượng, thời gian, băng thông, …; - Phát triển các giao thức mới cho các dữ liệu mạng viễn thông, bao gồm mạng cảm biến không dây, VANET, MANET, …; - Nghiên cứu các thiết bị bán dẫn cho các ứng dụng quang điện tử: xây dựng các mô hình thích hợp để mô phỏng và đánh giá hiệu suất của các vật liệu mới để sản xuất thiết bị vi điện tử; - Xử lý hình ảnh và video / thị giác máy tính: phát triển thuật toán xử lý tín hiệu cho tốc độ, hình ảnh, tín hiệu video, đặc biệt là phát triển ứng dụng IoT; - Thiết kế hệ thống RF tiên tiến: khởi động lại và phát triển các mạch RF tiên tiến và hệ thống truyền thông không dây thế hệ tiếp theo; - Thiết kế mạch VLSI: nghiên cứu các phương pháp thiết kế chip VLSI cho các ứng dụng cụ thể hoặc thực hiện các thuật toán năng cao trong viễn thông trên các hệ thống thực; - Viễn thông quang học: nghiên cứu và đánh giá hiệu suất của các hệ thống viễn thông thông quang tiên tiến. VI. TUYỂN SINH Mã ngành: F7520207 Thông tin chi tiết: https://admission.tdtu.edu.vn/ Tin tuyển sinh đại học - Đăng ký xét tuyển đại học 2024 bằng phương thức xét theo kết quả THPT 5 học kỳ [Ngày đăng: 1/04/2024] - Ngày hội tư vấn tuyển sinh đại học năm 2024 (OPEN DAY 2024) [Ngày đăng: 1/04/2024] - Thông báo Phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 [Ngày đăng: 25/03/2024] Xem thêm >> Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/ts-ostrava | feee.tdtu.edu.vn_tuyen-sinh_gioi-thieu_sau-dai-hoc_ts-ostrava | no |
Tuyển sinh sau đại học \- Tiến sĩ sandwich hợp tác với ĐH kỹ thuật Ostrava \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Tuyển sinh sau đại học \- Tiến sĩ sandwich hợp tác với ĐH kỹ thuật Ostrava | I. GIỚI THIỆU Đại học kỹ thuật Ostrava là một trong những trường đại học công lập lớn nhất ở Cộng Hòa Séc. Trường cung cấp các chương trình đào tạo cử nhân, thạc sĩ và đặc biệt là tiến sĩ trong các lĩnh vực liên quan đến kỹ thuật và kinh tế. Trường có mối quan hệ đối tác toàn diện với nhiều trường đại học khác ở nhiều các quốc gia trên sáu châu lục bao gồm Columbia, Việt Nam, Trung Quốc và Ấn Độ. Trường thường xuyên tuyển sinh sinh viên quốc tế, tham gia và tổ chức các hội nghị quốc tế và tiếp tục tăng cường quan hệ đối tác hiện có với các trường đại học, tổ chức trong nước và nước ngoài. |
| --- |
| II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO \- Các chương trình:* Máy và thiết bị điện; * Năng lượng điện; * Điện tử; * Điều khiển học kỹ thuật. \- Thời gian đào tạo: 3\-4 năm; \- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh; \- Giảng viên hướng dẫn: * **Hướng dẫn chính**: Giáo sư, Phó giáo sư Đại học kỹ thuật Ostrava có kinh nghiệm về nghiên cứu khoa học, có trình độ sư phạm và kinh nghiệm hợp tác quốc tế. * **Hướng dẫn phụ**: là các Giáo sư, Phó giáo sư, Tiến sĩ của Đại học Tôn Đức Thắng và các đại học khác, có kinh nghiệm giảng dạy, nghiên cứu khoa học và tham gia hướng dẫn đào tạo sau đại học tối thiểu là 3 năm. * Kinh phí đào tạo: \~ 3\.000 USD/năm học. Đại học Tôn Đức Thắng tài trợ học bổng cho nghiên cứu sinh nếu có nhu cầu. * Nghiên cứu sinh hoàn thành nhiệm vụ học tập, nghiên cứu của mình và bảo vệ thành công luận án tiến sĩ trước Hội đồng bảo vệ quốc gia sẽ được cấp bằng tiến sĩ có giá trị quốc tế. |
| III. ƯU ĐIỂM \- Chất lượng đào tạo và bằng cấp giá trị Châu Âu và quốc tế.* Điều kiện bảo đảm chất lượng cho Nghiên cứu sinh Việt Nam khi học tại TDTU là tương đương như ở Cộng hòa Séc. Nghiên cứu sinh Việt Nam có đủ quyền lợi – nghĩa vụ và chất lượng học tập như của tất cả nghiên cứu sinh người Séc và nghiên cứu sinh quốc tế khác. * Văn bằng tiến sĩ nhận được sẽ được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận. |
| IV. HỒ SƠ DỰ TUYỂN* Bản sao có công chứng Bằng tốt nghiệp đại học; * Bản sao có công chứng Bảng điểm tốt nghiệp đại học; * Bản sao có công chứng Bằng thạc sĩ; * Bản sao có công chứng Bảng điểm cao học; * Lý lịch khoa học (bằng tiếng Anh); * Chứng chỉ xác nhận trình độ tiếng Anh tương đương với mức B1 * Bài luận về Đề tài dự kiến nghiên cứu (bằng tiếng Anh). |
| V. LIÊN HỆ: Để biết thêm thông tin chi tiết vui lòng liên hệ: **Trung tâm hợp tác Châu Âu (ECC)** \- C126, Trường Đại học Tôn Đức Thắng, 19 đường Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Q.7, TP. Hồ Chí Minh. \- Điện thoại: (\+84\) 283 77 55 107 \- Email: [[email protected]](mailto:[email protected]) \- Website: <https://ecc.tdtu.edu.vn/> | ### Tuyển sinh sau đại học
[Thạc sỹ 4\+1 ngành Kỹ thuật điện](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/41-ktd)
[Thạc sỹ 4\+1 ngành Kỹ thuật Điện tử \- Viễn
thông](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/41-dtvt)
[Thạc sỹ 4\+1 ngành Kỹ thuật Điều khiển và tự động
hoá](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/41-dktdh)
[Thạc sỹ ngành Kỹ thuật điện](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/ktd)
[Thạc sỹ ngành Kỹ thuật Điện tử \- Viễn
thông](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/dtvt)
[Thạc sỹ ngành Kỹ thuật Điều khiển và tự động
hoá](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/dktdh)
[Tiến sĩ ngành Kỹ thuật điện](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/ts-ktd)
[Tiến sĩ sandwich hợp tác với ĐH Kỹ thuật
Ostrava](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/ts-ostrava)
[Về trang TUYỂN SINH](/tuyen-sinh) ## Tin tuyển sinh sau đại học
* \- [Tuyển sinh sau đại học 2024](/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/tuyen-sinh-sau-dai-hoc-2024)
\[Ngày đăng: 25/03/2024]
* \- [Tuyển sinh sau đại học đợt tháng 6/2021](/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/tuyen-sinh-sau-dai-hoc-dot-thang-62021)
\[Ngày đăng: 12/03/2021]
* \- [Thông báo về việc điều chỉnh thời gian tuyển sinh sau đại học, đợt tuyển sinh tháng 06/2020](/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/thong-bao-ve-viec-dieu-chinh-thoi-gian-tuyen-sinh-sau-dai-hoc-dot-tuyen-sinh)
\[Ngày đăng: 4/05/2020]
[Xem thêm \>\>](/tuyen-sinh/sau-dai-hoc) ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Tuyển sinh sau đại học - Tiến sĩ sandwich hợp tác với ĐH kỹ thuật Ostrava | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Tuyển sinh sau đại học - Tiến sĩ sandwich hợp tác với ĐH kỹ thuật Ostrava I. GIỚI THIỆU Đại học kỹ thuật Ostrava là một trong những trường đại học công lập lớn nhất ở Cộng Hòa Séc. Trường cung cấp các chương trình đào tạo cử nhân, thạc sĩ và đặc biệt là tiến sĩ trong các lĩnh vực liên quan đến kỹ thuật và kinh tế. Trường có mối quan hệ đối tác toàn diện với nhiều trường đại học khác ở nhiều các quốc gia trên sáu châu lục bao gồm Columbia, Việt Nam, Trung Quốc và Ấn Độ. Trường thường xuyên tuyển sinh sinh viên quốc tế, tham gia và tổ chức các hội nghị quốc tế và tiếp tục tăng cường quan hệ đối tác hiện có với các trường đại học, tổ chức trong nước và nước ngoài. II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - Các chương trình: Máy và thiết bị điện; Năng lượng điện; Điện tử; Điều khiển học kỹ thuật. - Thời gian đào tạo: 3-4 năm; - Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh; - Giảng viên hướng dẫn: Hướng dẫn chính : Giáo sư, Phó giáo sư Đại học kỹ thuật Ostrava có kinh nghiệm về nghiên cứu khoa học, có trình độ sư phạm và kinh nghiệm hợp tác quốc tế. Hướng dẫn phụ : là các Giáo sư, Phó giáo sư, Tiến sĩ của Đại học Tôn Đức Thắng và các đại học khác, có kinh nghiệm giảng dạy, nghiên cứu khoa học và tham gia hướng dẫn đào tạo sau đại học tối thiểu là 3 năm. Kinh phí đào tạo: ~ 3.000 USD/năm học. Đại học Tôn Đức Thắng tài trợ học bổng cho nghiên cứu sinh nếu có nhu cầu. Nghiên cứu sinh hoàn thành nhiệm vụ học tập, nghiên cứu của mình và bảo vệ thành công luận án tiến sĩ trước Hội đồng bảo vệ quốc gia sẽ được cấp bằng tiến sĩ có giá trị quốc tế. III. ƯU ĐIỂM - Chất lượng đào tạo và bằng cấp giá trị Châu Âu và quốc tế. Điều kiện bảo đảm chất lượng cho Nghiên cứu sinh Việt Nam khi học tại TDTU là tương đương như ở Cộng hòa Séc. Nghiên cứu sinh Việt Nam có đủ quyền lợi – nghĩa vụ và chất lượng học tập như của tất cả nghiên cứu sinh người Séc và nghiên cứu sinh quốc tế khác. Văn bằng tiến sĩ nhận được sẽ được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận. IV. HỒ SƠ DỰ TUYỂN Bản sao có công chứng Bằng tốt nghiệp đại học; Bản sao có công chứng Bảng điểm tốt nghiệp đại học; Bản sao có công chứng Bằng thạc sĩ; Bản sao có công chứng Bảng điểm cao học; Lý lịch khoa học (bằng tiếng Anh); Chứng chỉ xác nhận trình độ tiếng Anh tương đương với mức B1 Bài luận về Đề tài dự kiến nghiên cứu (bằng tiếng Anh). V. LIÊN HỆ: Để biết thêm thông tin chi tiết vui lòng liên hệ: Trung tâm hợp tác Châu Âu (ECC) - C126, Trường Đại học Tôn Đức Thắng, 19 đường Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Q.7, TP. Hồ Chí Minh. - Điện thoại: (+84) 283 77 55 107 - Email: [email protected] - Website: https://ecc.tdtu.edu.vn/ Tuyển sinh sau đại học Thạc sỹ 4+1 ngành Kỹ thuật điện Thạc sỹ 4+1 ngành Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông Thạc sỹ 4+1 ngành Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá Thạc sỹ ngành Kỹ thuật điện Thạc sỹ ngành Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông Thạc sỹ ngành Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá Tiến sĩ ngành Kỹ thuật điện Tiến sĩ sandwich hợp tác với ĐH Kỹ thuật Ostrava Về trang TUYỂN SINH Tin tuyển sinh sau đại học - Tuyển sinh sau đại học 2024 [Ngày đăng: 25/03/2024] - Tuyển sinh sau đại học đợt tháng 6/2021 [Ngày đăng: 12/03/2021] - Thông báo về việc điều chỉnh thời gian tuyển sinh sau đại học, đợt tuyển sinh tháng 06/2020 [Ngày đăng: 4/05/2020] Xem thêm >> Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/tuyen-sinh-sau-dai-hoc-dot-thang-62021 | feee.tdtu.edu.vn_tuyen-sinh-sau-dai-hoc_tuyen-sinh-sau-dai-hoc-dot-thang-62021 | no |
Tuyển sinh sau đại học đợt tháng 6/2021 \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Tuyển sinh sau đại học đợt tháng 6/2021 * [![Facebook](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://feee.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/tuyen-sinh-sau-dai-hoc-dot-thang-62021&title=Tuyển sinh sau đại học đợt tháng 6/2021 "Facebook")
* [![Linkedin](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://feee.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/tuyen-sinh-sau-dai-hoc-dot-thang-62021&title=Tuyển sinh sau đại học đợt tháng 6/2021&source=https://feee.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/tuyen-sinh-sau-dai-hoc-dot-thang-62021 "Linkedin")
* [![Twitter](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://feee.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/tuyen-sinh-sau-dai-hoc-dot-thang-62021&status=Tuyển sinh sau đại học đợt tháng 6/2021+https://feee.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/tuyen-sinh-sau-dai-hoc-dot-thang-62021 "Twitter")
* [![Google Plus](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://feee.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/tuyen-sinh-sau-dai-hoc-dot-thang-62021 "Google Plus")
* [![Email](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Tuyển sinh sau đại học đợt tháng 6/2021&body=Check out this site https://feee.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/tuyen-sinh-sau-dai-hoc-dot-thang-62021 "Email") \+ Thông tin tuyển sinh trình độ thạc
sĩ: [https://admission.tdtu.edu.vn/sau\-dai\-hoc/thong\-tin/tuyen\-sinh\-thac\-si](https://admission.tdtu.edu.vn/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-thac-si);
\+ Thông tin tuyển sinh trình độ tiến
sĩ: [https://admission.tdtu.edu.vn/sau\-dai\-hoc/thong\-tin/tuyen\-sinh\-tien\-si](https://admission.tdtu.edu.vn/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-tien-si) ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Tuyển sinh sau đại học đợt tháng 6/2021 | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Tuyển sinh sau đại học đợt tháng 6/2021 + Thông tin tuyển sinh trình độ thạc sĩ: https://admission.tdtu. edu.vn/sau-dai-hoc/thong-tin/ tuyen-sinh-thac-si ; + Thông tin tuyển sinh trình độ tiến sĩ: https://admission.tdtu.edu.vn/ sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen- sinh-tien-si Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh/sau-dai-hoc | feee.tdtu.edu.vn_tuyen-sinh_sau-dai-hoc | no |
Tuyển sinh sau đại học \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Tuyển sinh sau đại học * \- [Tuyển sinh sau đại học 2024](/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/tuyen-sinh-sau-dai-hoc-2024)
\[Ngày đăng: 25/03/2024]
* \- [Tuyển sinh sau đại học đợt tháng 6/2021](/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/tuyen-sinh-sau-dai-hoc-dot-thang-62021)
\[Ngày đăng: 12/03/2021]
* \- [Thông báo về việc điều chỉnh thời gian tuyển sinh sau đại học, đợt tuyển sinh tháng 06/2020](/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/thong-bao-ve-viec-dieu-chinh-thoi-gian-tuyen-sinh-sau-dai-hoc-dot-tuyen-sinh)
\[Ngày đăng: 4/05/2020]
* \- [Thông báo về việc mở học phần bồi dưỡng sau đại học (chương trình 4\+1\) đợt 2 HK1/2019\-2020 cho sinh viên Trường ĐH Tôn Đức Thắng](/tuyen-sinh-41/thong-bao-ve-viec-mo-hoc-phan-boi-duong-sau-dai-hoc-chuong-trinh-41-dot-2-hk12019)
\[Ngày đăng: 7/10/2019]
* \- [Thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ Tiến sỹ Khoa Điện \- điện tử (Đợt 2 \- tháng 12/2019\)](/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/thong-bao-tuyen-sinh-dao-tao-trinh-do-tien-sy-khoa-dien-dien-tu-dot-2-thang)
\[Ngày đăng: 9/09/2019]
* \- [Thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ Thạc sỹ Khoa Điện \- điện tử (Đợt 2 \- tháng 12/2019\)](/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/thong-bao-tuyen-sinh-dao-tao-trinh-do-thac-sy-khoa-dien-dien-tu-dot-2-thang)
\[Ngày đăng: 9/09/2019]
* \- [Tuyển sinh chương trình 4\+1](/tuyen-sinh-41/tuyen-sinh-chuong-trinh-41)
\[Ngày đăng: 26/08/2019] ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Tuyển sinh sau đại học | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Tuyển sinh sau đại học - Tuyển sinh sau đại học 2024 [Ngày đăng: 25/03/2024] - Tuyển sinh sau đại học đợt tháng 6/2021 [Ngày đăng: 12/03/2021] - Thông báo về việc điều chỉnh thời gian tuyển sinh sau đại học, đợt tuyển sinh tháng 06/2020 [Ngày đăng: 4/05/2020] - Thông báo về việc mở học phần bồi dưỡng sau đại học (chương trình 4+1) đợt 2 HK1/2019-2020 cho sinh viên Trường ĐH Tôn Đức Thắng [Ngày đăng: 7/10/2019] - Thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ Tiến sỹ Khoa Điện - điện tử (Đợt 2 - tháng 12/2019) [Ngày đăng: 9/09/2019] - Thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ Thạc sỹ Khoa Điện - điện tử (Đợt 2 - tháng 12/2019) [Ngày đăng: 9/09/2019] - Tuyển sinh chương trình 4+1 [Ngày đăng: 26/08/2019] Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/dktdh | feee.tdtu.edu.vn_tuyen-sinh_gioi-thieu_sau-dai-hoc_dktdh | no |
Tuyển sinh sau đại học \- Thạc sỹ ngành Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Tuyển sinh sau đại học \- Thạc sỹ ngành Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | I. GIỚI THIỆU NGÀNH: Chương trình cao học chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển \& tự động hóa đào tạo nhân lực có kiến thức khoa học cơ bản và kỹ thuật cơ sở tốt; có khả năng tư duy sáng tạo độc lập để giải quyết các vấn đề khoa học và công nghệ trong lĩnh vực Điều khiển và tự động hóa; đủ kỹ năng giải quyết những yêu cầu thực tiễn về thực hành và thiết kế hệ tự động; đồng thời vững phương pháp nghiên cứu để tiếp tục phát triển chuyên môn, kết hợp với kỹ năng làm việc nhóm và làm việc theo tiêu chuẩn quốc tế. |
| --- |
| II. CHUẨN ĐẦU RA: \- Hiểu và xác định được vấn đề trọng tâm cần giải quyết trong nghiên cứu khoa học; biết cách chọn lựa phương pháp và giải pháp phù hợp để giải quyết vấn đề; biết cách triển khai và điều chỉnh giải pháp trong quá trình ứng dụng thực tiễn. \- Có kiến thức cơ sở ngành nâng cao như lý thuyết điều khiển tự động, tự động trong sản xuất, nhận dạng hệ thống, thiết kế và điều khiển robot. \- Có kiến thức chuyên sâu nhằm phát hiện và giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực kỹ thuật điều khiển và tự động hóa một cách sáng tạo, ví dụ như: PLC, SCADA, tiêu chuẩn truyền thông công nghiệp dựa vào hệ thống, hệ thống điều khiển và thiết bị công nghiệp, ...vv. \- Có khả năng tìm kỹ thuật và công nghệ mới để đưa ra các giải pháp mới trong lĩnh vực điều khiển và tự động hóa |
| III. CƠ HỘI VIỆC LÀM: \- Chuyên gia tư vấn, quản lý và lãnh đạo tại các công ty/doanh nghiệp trong và ngoài nước; \- Khởi nghiệp và/hoặc tạo dựng thương hiệu riêng cho bản thân; \- Cán bộ nghiên cứu, giảng dạy tại các cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng và viện nghiên cứu. \- Có thể tiếp tục học lên các chương trình đào tạo tiến sĩ trong và ngoài nước; \- Có khả năng tham gia các nhóm nghiên cứu chuyên sâu về lĩnh vực kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; \- Có thể công bố kết quả nghiên cứu hoặc sản phẩm ứng dụng trên các tạp chí và hội thảo chuyên ngành. |
| IV. HƯỚNG NGHIÊN CỨU: \- Robot: nghiên cứu ứng dụng robot trong lĩnh vực công nghiệp, y tế, giải trí, cứu hộ… \- Trí tuệ nhân tạo: nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong công nghiệp, nông nghiệp, thực phẩm, y tế, … \- Mạng truyền thông công nghiệp: hệ thống sản xuất linh hoạt, hệ thống sản xuất tích hợp máy tính, hệ thống sản xuất theo module \- Điện tử công suất và truyền động điện: kỹ thuật điều rộng xung, chỉnh lưu đa xung và nghịch lưu đa bậc, hệ thống phát điện phân tán, truyền năng lượng không dây, biến áp bán dẫn, truyền tải điện một chiều cao áp, các phương pháp điều khiển hiện đại, các bộ quan sát, nhận dạng tham số cho động cơ (PMSM, IM, …), tiết kiệm năng lượng \- Năng lượng tái tạo: điều khiển/giám sát hệ thống pin mặt trời, hệ thống turbine gió… \- Xử lý hình ảnh và video / thị giác máy tính: phát triển thuật toán xử lý tín hiệu cho tốc độ, hình ảnh, tín hiệu video, đặc biệt là phát triển ứng dụng IoT. \- Lý thuyết điều khiển hiện đại: \- Đo lường: các ứng dụng trong công nghệ bán dẫn, cơ khí chính xác, y sinh, thực phẩm… \- Cơ điện tử: xe tự hành, máy công cụ tự thích nghi, điều khiển số cho động cơ đốt trong, vòng bi từ… | ### Tuyển sinh sau đại học
[Thạc sỹ 4\+1 ngành Kỹ thuật điện](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/41-ktd)
[Thạc sỹ 4\+1 ngành Kỹ thuật Điện tử \- Viễn
thông](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/41-dtvt)
[Thạc sỹ 4\+1 ngành Kỹ thuật Điều khiển và tự động
hoá](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/41-dktdh)
[Thạc sỹ ngành Kỹ thuật điện](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/ktd)
[Thạc sỹ ngành Kỹ thuật Điện tử \- Viễn
thông](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/dtvt)
[Thạc sỹ ngành Kỹ thuật Điều khiển và tự động
hoá](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/dktdh)
[Tiến sĩ ngành Kỹ thuật điện](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/ts-ktd)
[Tiến sĩ sandwich hợp tác với ĐH Kỹ thuật
Ostrava](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/ts-ostrava)
[Về trang TUYỂN SINH](/tuyen-sinh) ## Tin tuyển sinh sau đại học
* \- [Tuyển sinh sau đại học 2024](/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/tuyen-sinh-sau-dai-hoc-2024)
\[Ngày đăng: 25/03/2024]
* \- [Tuyển sinh sau đại học đợt tháng 6/2021](/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/tuyen-sinh-sau-dai-hoc-dot-thang-62021)
\[Ngày đăng: 12/03/2021]
* \- [Thông báo về việc điều chỉnh thời gian tuyển sinh sau đại học, đợt tuyển sinh tháng 06/2020](/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/thong-bao-ve-viec-dieu-chinh-thoi-gian-tuyen-sinh-sau-dai-hoc-dot-tuyen-sinh)
\[Ngày đăng: 4/05/2020]
[Xem thêm \>\>](/tuyen-sinh/sau-dai-hoc) ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Tuyển sinh sau đại học - Thạc sỹ ngành Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Tuyển sinh sau đại học - Thạc sỹ ngành Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa I. GIỚI THIỆU NGÀNH: Chương trình cao học chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa đào tạo nhân lực có kiến thức khoa học cơ bản và kỹ thuật cơ sở tốt; có khả năng tư duy sáng tạo độc lập để giải quyết các vấn đề khoa học và công nghệ trong lĩnh vực Điều khiển và tự động hóa; đủ kỹ năng giải quyết những yêu cầu thực tiễn về thực hành và thiết kế hệ tự động; đồng thời vững phương pháp nghiên cứu để tiếp tục phát triển chuyên môn, kết hợp với kỹ năng làm việc nhóm và làm việc theo tiêu chuẩn quốc tế. II. CHUẨN ĐẦU RA: - Hiểu và xác định được vấn đề trọng tâm cần giải quyết trong nghiên cứu khoa học; biết cách chọn lựa phương pháp và giải pháp phù hợp để giải quyết vấn đề; biết cách triển khai và điều chỉnh giải pháp trong quá trình ứng dụng thực tiễn. - Có kiến thức cơ sở ngành nâng cao như lý thuyết điều khiển tự động, tự động trong sản xuất, nhận dạng hệ thống, thiết kế và điều khiển robot. - Có kiến thức chuyên sâu nhằm phát hiện và giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực kỹ thuật điều khiển và tự động hóa một cách sáng tạo, ví dụ như: PLC, SCADA, tiêu chuẩn truyền thông công nghiệp dựa vào hệ thống, hệ thống điều khiển và thiết bị công nghiệp, ...vv. - Có khả năng tìm kỹ thuật và công nghệ mới để đưa ra các giải pháp mới trong lĩnh vực điều khiển và tự động hóa III. CƠ HỘI VIỆC LÀM: - Chuyên gia tư vấn, quản lý và lãnh đạo tại các công ty/doanh nghiệp trong và ngoài nước; - Khởi nghiệp và/hoặc tạo dựng thương hiệu riêng cho bản thân; - Cán bộ nghiên cứu, giảng dạy tại các cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng và viện nghiên cứu. - Có thể tiếp tục học lên các chương trình đào tạo tiến sĩ trong và ngoài nước; - Có khả năng tham gia các nhóm nghiên cứu chuyên sâu về lĩnh vực kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; - Có thể công bố kết quả nghiên cứu hoặc sản phẩm ứng dụng trên các tạp chí và hội thảo chuyên ngành. IV. HƯỚNG NGHIÊN CỨU: - Robot: nghiên cứu ứng dụng robot trong lĩnh vực công nghiệp, y tế, giải trí, cứu hộ… - Trí tuệ nhân tạo: nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong công nghiệp, nông nghiệp, thực phẩm, y tế, … - Mạng truyền thông công nghiệp: hệ thống sản xuất linh hoạt, hệ thống sản xuất tích hợp máy tính, hệ thống sản xuất theo module - Điện tử công suất và truyền động điện: kỹ thuật điều rộng xung, chỉnh lưu đa xung và nghịch lưu đa bậc, hệ thống phát điện phân tán, truyền năng lượng không dây, biến áp bán dẫn, truyền tải điện một chiều cao áp, các phương pháp điều khiển hiện đại, các bộ quan sát, nhận dạng tham số cho động cơ (PMSM, IM, …), tiết kiệm năng lượng - Năng lượng tái tạo: điều khiển/giám sát hệ thống pin mặt trời, hệ thống turbine gió… - Xử lý hình ảnh và video / thị giác máy tính: phát triển thuật toán xử lý tín hiệu cho tốc độ, hình ảnh, tín hiệu video, đặc biệt là phát triển ứng dụng IoT. - Lý thuyết điều khiển hiện đại: - Đo lường: các ứng dụng trong công nghệ bán dẫn, cơ khí chính xác, y sinh, thực phẩm… - Cơ điện tử: xe tự hành, máy công cụ tự thích nghi, điều khiển số cho động cơ đốt trong, vòng bi từ… Tuyển sinh sau đại học Thạc sỹ 4+1 ngành Kỹ thuật điện Thạc sỹ 4+1 ngành Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông Thạc sỹ 4+1 ngành Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá Thạc sỹ ngành Kỹ thuật điện Thạc sỹ ngành Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông Thạc sỹ ngành Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá Tiến sĩ ngành Kỹ thuật điện Tiến sĩ sandwich hợp tác với ĐH Kỹ thuật Ostrava Về trang TUYỂN SINH Tin tuyển sinh sau đại học - Tuyển sinh sau đại học 2024 [Ngày đăng: 25/03/2024] - Tuyển sinh sau đại học đợt tháng 6/2021 [Ngày đăng: 12/03/2021] - Thông báo về việc điều chỉnh thời gian tuyển sinh sau đại học, đợt tuyển sinh tháng 06/2020 [Ngày đăng: 4/05/2020] Xem thêm >> Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/dtvt | feee.tdtu.edu.vn_tuyen-sinh_gioi-thieu_sau-dai-hoc_dtvt | no |
Tuyển sinh sau đại học \- Thạc sỹ ngành Kỹ thuật Điện tử \- Viễn thông \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Tuyển sinh sau đại học \- Thạc sỹ ngành Kỹ thuật Điện tử \- Viễn thông | I. GIỚI THIỆU NGÀNH: Chương trình cao học chuyên ngành Kỹ Thuật Viễn Thông được thiết kế dành cho sinh viên đã tốt nghiệp cử nhân ngành Kỹ Thuật Điện Tử Viễn Thông hoặc những người đang làm việc tại các công ty tư nhân, các cơ quan nhà nước và các tổ chức phi lợi nhuận hoạt động trong những lĩnh vực có liên quan đến viễn thông. Mục tiêu của chương trình thạc sĩ Kỹ thuật Viễn Thông đào tạo và cung ứng lực lượng lao động chất lượng cao ngành Kỹ Thuật Viễn Thông, lĩnh vực mà đất nước và quốc tế đang rất cần. Lực lượng giảng viên tham gia giảng dạy là những giảng viên có kinh nghiệm nghiên cứu và làm việc, đào tạo trong lĩnh vực Kỹ Thuật Viễn Thông, phần lớn tốt nghiệp tiến sĩ tại các đại học nổi tiếng nước ngoài sẽ tạo nguồn cảm hứng và động lực cho việc học tập của học viên. |
| --- |
| II. CHUẨN ĐẦU RA: \- Hiểu và xác định được vấn đề trọng tâm cần giải quyết trong nghiên cứu khoa học; biết cách chọn lựa phương pháp và giải pháp phù hợp để giải quyết vấn đề; biết cách triển khai và điều chỉnh giải pháp trong quá trình ứng dụng thực tiễn. \- Kiến thức sâu và hiểu biết phương pháp luận khoa học về lý thuyết thông tin, xử lý tín hiệu, mạng truyền số liệu, phân tích chất lượng đường truyền; thiết kế linh kiện, vi mạch và hệ thống truyền nhận tín hiệu ... \- Hiểu và vận dụng bài bản các qui trình, nguyên lý, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật thiết kế, phân tích, lập trình điều khiển và vận hành các hệ thống viễn thông; thí dụ: các mạng máy tính, truyền số liệu, mạng thông tin di động, thông tin quang, thông tin vệ tinh, hệ thống truyền hình. |
| III. CƠ HỘI VIỆC LÀM: \- Chuyên gia tư vấn, quản lý và lãnh đạo tại các công ty/doanh nghiệp trong và ngoài nước; \- Khởi nghiệp và/hoặc tạo dựng thương hiệu riêng cho bản thân; \- Cán bộ nghiên cứu, giảng dạy tại các cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng và viện nghiên cứu. \- Có thể tiếp tục học lên các chương trình đào tạo tiến sĩ trong và ngoài nước; \- Có khả năng tham gia các nhóm nghiên cứu chuyên sâu về lĩnh vực kỹ thuật điện tử viễn thông; \- Có thể công bố kết quả nghiên cứu hoặc sản phẩm ứng dụng trên các tạp chí và hội thảo chuyên ngành. |
| IV. HƯỚNG NGHIÊN CỨU: \- Viễn thông di động 5G: nghiên cứu và phát triển các sơ đồ / giao thức / thuật toán cho mạng không dây 5G, chẳng hạn như thu hoạch năng lượng, kỹ thuật truy cập vô tuyến (NOMA, FBMC, v.v.), CloudRAN, Massive MIMO, mmWave, D2D, …; \- Tối ưu hóa các vấn đề trong viễn thông: nghiên cứu các thuật toán để tối ưu hóa QoS của các mạng viễn thông, bao gồm tỷ lệ lỗi, lưu lượng, xác suất ngừng hoạt động, … hoặc tối ưu hóa việc phân bổ tài nguyên như năng lượng, thời gian, băng thông, …; \- Phát triển các giao thức mới cho các dữ liệu mạng viễn thông, bao gồm mạng cảm biến không dây, VANET, MANET, …; \- Nghiên cứu các thiết bị bán dẫn cho các ứng dụng quang điện tử: xây dựng các mô hình thích hợp để mô phỏng và đánh giá hiệu suất của các vật liệu mới để sản xuất thiết bị vi điện tử; \- Xử lý hình ảnh và video / thị giác máy tính: phát triển thuật toán xử lý tín hiệu cho tốc độ, hình ảnh, tín hiệu video, đặc biệt là phát triển ứng dụng IoT; \- Thiết kế hệ thống RF tiên tiến: khởi động lại và phát triển các mạch RF tiên tiến và hệ thống truyền thông không dây thế hệ tiếp theo. \- Thiết kế mạch VLSI: nghiên cứu các phương pháp thiết kế chip VLSI cho các ứng dụng cụ thể hoặc thực hiện các thuật toán năng cao trong viễn thông trên các hệ thống thực. \- Viễn thông quang học: nghiên cứu và đánh giá hiệu suất của các hệ thống viễn thông thông quang tiên tiến. | ### Tuyển sinh sau đại học
[Thạc sỹ 4\+1 ngành Kỹ thuật điện](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/41-ktd)
[Thạc sỹ 4\+1 ngành Kỹ thuật Điện tử \- Viễn
thông](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/41-dtvt)
[Thạc sỹ 4\+1 ngành Kỹ thuật Điều khiển và tự động
hoá](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/41-dktdh)
[Thạc sỹ ngành Kỹ thuật điện](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/ktd)
[Thạc sỹ ngành Kỹ thuật Điện tử \- Viễn
thông](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/dtvt)
[Thạc sỹ ngành Kỹ thuật Điều khiển và tự động
hoá](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/dktdh)
[Tiến sĩ ngành Kỹ thuật điện](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/ts-ktd)
[Tiến sĩ sandwich hợp tác với ĐH Kỹ thuật
Ostrava](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/ts-ostrava)
[Về trang TUYỂN SINH](/tuyen-sinh) ## Tin tuyển sinh sau đại học
* \- [Tuyển sinh sau đại học 2024](/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/tuyen-sinh-sau-dai-hoc-2024)
\[Ngày đăng: 25/03/2024]
* \- [Tuyển sinh sau đại học đợt tháng 6/2021](/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/tuyen-sinh-sau-dai-hoc-dot-thang-62021)
\[Ngày đăng: 12/03/2021]
* \- [Thông báo về việc điều chỉnh thời gian tuyển sinh sau đại học, đợt tuyển sinh tháng 06/2020](/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/thong-bao-ve-viec-dieu-chinh-thoi-gian-tuyen-sinh-sau-dai-hoc-dot-tuyen-sinh)
\[Ngày đăng: 4/05/2020]
[Xem thêm \>\>](/tuyen-sinh/sau-dai-hoc) ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Tuyển sinh sau đại học - Thạc sỹ ngành Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Tuyển sinh sau đại học - Thạc sỹ ngành Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông I. GIỚI THIỆU NGÀNH: Chương trình cao học chuyên ngành Kỹ Thuật Viễn Thông được thiết kế dành cho sinh viên đã tốt nghiệp cử nhân ngành Kỹ Thuật Điện Tử Viễn Thông hoặc những người đang làm việc tại các công ty tư nhân, các cơ quan nhà nước và các tổ chức phi lợi nhuận hoạt động trong những lĩnh vực có liên quan đến viễn thông. Mục tiêu của chương trình thạc sĩ Kỹ thuật Viễn Thông đào tạo và cung ứng lực lượng lao động chất lượng cao ngành Kỹ Thuật Viễn Thông, lĩnh vực mà đất nước và quốc tế đang rất cần. Lực lượng giảng viên tham gia giảng dạy là những giảng viên có kinh nghiệm nghiên cứu và làm việc, đào tạo trong lĩnh vực Kỹ Thuật Viễn Thông, phần lớn tốt nghiệp tiến sĩ tại các đại học nổi tiếng nước ngoài sẽ tạo nguồn cảm hứng và động lực cho việc học tập của học viên. II. CHUẨN ĐẦU RA: - Hiểu và xác định được vấn đề trọng tâm cần giải quyết trong nghiên cứu khoa học; biết cách chọn lựa phương pháp và giải pháp phù hợp để giải quyết vấn đề; biết cách triển khai và điều chỉnh giải pháp trong quá trình ứng dụng thực tiễn. - Kiến thức sâu và hiểu biết phương pháp luận khoa học về lý thuyết thông tin, xử lý tín hiệu, mạng truyền số liệu, phân tích chất lượng đường truyền; thiết kế linh kiện, vi mạch và hệ thống truyền nhận tín hiệu ... - Hiểu và vận dụng bài bản các qui trình, nguyên lý, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật thiết kế, phân tích, lập trình điều khiển và vận hành các hệ thống viễn thông; thí dụ: các mạng máy tính, truyền số liệu, mạng thông tin di động, thông tin quang, thông tin vệ tinh, hệ thống truyền hình. III. CƠ HỘI VIỆC LÀM: - Chuyên gia tư vấn, quản lý và lãnh đạo tại các công ty/doanh nghiệp trong và ngoài nước; - Khởi nghiệp và/hoặc tạo dựng thương hiệu riêng cho bản thân; - Cán bộ nghiên cứu, giảng dạy tại các cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng và viện nghiên cứu. - Có thể tiếp tục học lên các chương trình đào tạo tiến sĩ trong và ngoài nước; - Có khả năng tham gia các nhóm nghiên cứu chuyên sâu về lĩnh vực kỹ thuật điện tử viễn thông; - Có thể công bố kết quả nghiên cứu hoặc sản phẩm ứng dụng trên các tạp chí và hội thảo chuyên ngành. IV. HƯỚNG NGHIÊN CỨU: - Viễn thông di động 5G: nghiên cứu và phát triển các sơ đồ / giao thức / thuật toán cho mạng không dây 5G, chẳng hạn như thu hoạch năng lượng, kỹ thuật truy cập vô tuyến (NOMA, FBMC, v.v.), CloudRAN, Massive MIMO, mmWave, D2D, …; - Tối ưu hóa các vấn đề trong viễn thông: nghiên cứu các thuật toán để tối ưu hóa QoS của các mạng viễn thông, bao gồm tỷ lệ lỗi, lưu lượng, xác suất ngừng hoạt động, … hoặc tối ưu hóa việc phân bổ tài nguyên như năng lượng, thời gian, băng thông, …; - Phát triển các giao thức mới cho các dữ liệu mạng viễn thông, bao gồm mạng cảm biến không dây, VANET, MANET, …; - Nghiên cứu các thiết bị bán dẫn cho các ứng dụng quang điện tử: xây dựng các mô hình thích hợp để mô phỏng và đánh giá hiệu suất của các vật liệu mới để sản xuất thiết bị vi điện tử; - Xử lý hình ảnh và video / thị giác máy tính: phát triển thuật toán xử lý tín hiệu cho tốc độ, hình ảnh, tín hiệu video, đặc biệt là phát triển ứng dụng IoT; - Thiết kế hệ thống RF tiên tiến: khởi động lại và phát triển các mạch RF tiên tiến và hệ thống truyền thông không dây thế hệ tiếp theo. - Thiết kế mạch VLSI: nghiên cứu các phương pháp thiết kế chip VLSI cho các ứng dụng cụ thể hoặc thực hiện các thuật toán năng cao trong viễn thông trên các hệ thống thực. - Viễn thông quang học: nghiên cứu và đánh giá hiệu suất của các hệ thống viễn thông thông quang tiên tiến. Tuyển sinh sau đại học Thạc sỹ 4+1 ngành Kỹ thuật điện Thạc sỹ 4+1 ngành Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông Thạc sỹ 4+1 ngành Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá Thạc sỹ ngành Kỹ thuật điện Thạc sỹ ngành Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông Thạc sỹ ngành Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá Tiến sĩ ngành Kỹ thuật điện Tiến sĩ sandwich hợp tác với ĐH Kỹ thuật Ostrava Về trang TUYỂN SINH Tin tuyển sinh sau đại học - Tuyển sinh sau đại học 2024 [Ngày đăng: 25/03/2024] - Tuyển sinh sau đại học đợt tháng 6/2021 [Ngày đăng: 12/03/2021] - Thông báo về việc điều chỉnh thời gian tuyển sinh sau đại học, đợt tuyển sinh tháng 06/2020 [Ngày đăng: 4/05/2020] Xem thêm >> Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/ktd | feee.tdtu.edu.vn_tuyen-sinh_gioi-thieu_sau-dai-hoc_ktd | no |
Tuyển sinh sau đại học \- Thạc sỹ ngành Kỹ thuật điện \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Tuyển sinh sau đại học \- Thạc sỹ ngành Kỹ thuật điện | I. GIỚI THIỆU NGÀNH: Chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Kỹ thuật điện xây dựng kết hợp hai chuyên ngành hẹp là Kỹ thuật điện và Quản lý năng lượng. Trong đó, học viên sẽ học chung các môn thuộc kiến thức cơ sở và chuyên ngành bắt buộc, sau đó sẽ chọn định hướng chuyên sâu theo các môn chuyên ngành tự chọn. Điều này tạo điều kiện tối đa cho các học viên có thể trang bị cho mình những kiến thức thiết thực nhằm phục vụ hiệu quả cho công tác và sở thích nghiên cứu của bản thân. Đây cũng chính là điểm nhấn, sự khác biệt của chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Kỹ thuật điện của Trường Đại học Tôn Đức Thắng so với tất cả các trường khác cùng đào tạo chung ngành này |
| --- |
| II. CHUẨN ĐẦU RA: \- Hiểu và xác định được vấn đề trọng tâm cần giải quyết trong nghiên cứu khoa học; biết cách chọn lựa phương pháp và giải pháp phù hợp để giải quyết vấn đề; biết cách triển khai và điều chỉnh giải pháp trong quá trình ứng dụng thực tiễn. \- Có kiến thức cơ sở ngành nâng cao như tối ưu hóa và ổn định hệ thống điện; có hiểu biết về các công nghệ hiện đại như SCADA và Smart Grid; có kiến thực về thị trường điện và quản lý năng lượng tổng quát nhằm phục vụ cho nhu cầu công việc chuyên môn. \- Có kiến thức chuyên sâu nhằm phát hiện và giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực kỹ thuật điện một cách sáng tạo, ví dụ như: Điều khiển tự động hóa trạm điện; Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong vận hành, thiết kế và điều khiển hệ thống điện; Phân tích độ tin cậy và đánh giá rũi ro trong hệ thống điện; Năng lượng tái tạo và Quản lý năng lượng hiệu quả; Quản lý dự án năng lượng, ...vv. |
| III. CƠ HỘI VIỆC LÀM: \- Chuyên gia tư vấn, quản lý và lãnh đạo tại các công ty/doanh nghiệp trong và ngoài nước; \- Khởi nghiệp và/hoặc tạo dựng thương hiệu riêng cho bản thân; \- Cán bộ nghiên cứu, giảng dạy tại các cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng và viện nghiên cứu. \- Có thể tiếp tục học lên các chương trình đào tạo tiến sĩ trong và ngoài nước; \- Có khả năng tham gia các nhóm nghiên cứu chuyên sâu về lĩnh vực kỹ thuật điện; \- Có thể công bố kết quả nghiên cứu hoặc sản phẩm ứng dụng trên các tạp chí và hội thảo chuyên ngành. |
| IV. HƯỚNG NGHIÊN CỨU: \- Hoạt động tối ưu trong hệ thống điện. \- Điều khiển thông minh \- Mạng nơ\-ron nhân tạo, Logic mờ, Tiến hóa, PSO, Cuckoo Search, v.v. \- Năng lượng tái tạo, hiệu quả năng lượng. Có các nhóm năng lượng: \+ Nguồn năng lượng tái tạo (Gió, Mặt trời) → hiệu quả, kiểm soát, ứng dụng. \+ Tiết kiệm thiết bị năng lượng → sử dụng phổ biến, hiệu quả năng lượng, mục tiêu tiếp thị. \+ Quản lý năng lượng → tự động hóa, giải pháp thông minh và linh hoạt. | ### Tuyển sinh sau đại học
[Thạc sỹ 4\+1 ngành Kỹ thuật điện](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/41-ktd)
[Thạc sỹ 4\+1 ngành Kỹ thuật Điện tử \- Viễn
thông](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/41-dtvt)
[Thạc sỹ 4\+1 ngành Kỹ thuật Điều khiển và tự động
hoá](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/41-dktdh)
[Thạc sỹ ngành Kỹ thuật điện](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/ktd)
[Thạc sỹ ngành Kỹ thuật Điện tử \- Viễn
thông](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/dtvt)
[Thạc sỹ ngành Kỹ thuật Điều khiển và tự động
hoá](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/dktdh)
[Tiến sĩ ngành Kỹ thuật điện](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/ts-ktd)
[Tiến sĩ sandwich hợp tác với ĐH Kỹ thuật
Ostrava](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/ts-ostrava)
[Về trang TUYỂN SINH](/tuyen-sinh) ## Tin tuyển sinh sau đại học
* \- [Tuyển sinh sau đại học 2024](/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/tuyen-sinh-sau-dai-hoc-2024)
\[Ngày đăng: 25/03/2024]
* \- [Tuyển sinh sau đại học đợt tháng 6/2021](/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/tuyen-sinh-sau-dai-hoc-dot-thang-62021)
\[Ngày đăng: 12/03/2021]
* \- [Thông báo về việc điều chỉnh thời gian tuyển sinh sau đại học, đợt tuyển sinh tháng 06/2020](/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/thong-bao-ve-viec-dieu-chinh-thoi-gian-tuyen-sinh-sau-dai-hoc-dot-tuyen-sinh)
\[Ngày đăng: 4/05/2020]
[Xem thêm \>\>](/tuyen-sinh/sau-dai-hoc) ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Tuyển sinh sau đại học - Thạc sỹ ngành Kỹ thuật điện | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Tuyển sinh sau đại học - Thạc sỹ ngành Kỹ thuật điện I. GIỚI THIỆU NGÀNH: Chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Kỹ thuật điện xây dựng kết hợp hai chuyên ngành hẹp là Kỹ thuật điện và Quản lý năng lượng. Trong đó, học viên sẽ học chung các môn thuộc kiến thức cơ sở và chuyên ngành bắt buộc, sau đó sẽ chọn định hướng chuyên sâu theo các môn chuyên ngành tự chọn. Điều này tạo điều kiện tối đa cho các học viên có thể trang bị cho mình những kiến thức thiết thực nhằm phục vụ hiệu quả cho công tác và sở thích nghiên cứu của bản thân. Đây cũng chính là điểm nhấn, sự khác biệt của chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Kỹ thuật điện của Trường Đại học Tôn Đức Thắng so với tất cả các trường khác cùng đào tạo chung ngành này II. CHUẨN ĐẦU RA: - Hiểu và xác định được vấn đề trọng tâm cần giải quyết trong nghiên cứu khoa học; biết cách chọn lựa phương pháp và giải pháp phù hợp để giải quyết vấn đề; biết cách triển khai và điều chỉnh giải pháp trong quá trình ứng dụng thực tiễn. - Có kiến thức cơ sở ngành nâng cao như tối ưu hóa và ổn định hệ thống điện; có hiểu biết về các công nghệ hiện đại như SCADA và Smart Grid; có kiến thực về thị trường điện và quản lý năng lượng tổng quát nhằm phục vụ cho nhu cầu công việc chuyên môn. - Có kiến thức chuyên sâu nhằm phát hiện và giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực kỹ thuật điện một cách sáng tạo, ví dụ như: Điều khiển tự động hóa trạm điện; Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong vận hành, thiết kế và điều khiển hệ thống điện; Phân tích độ tin cậy và đánh giá rũi ro trong hệ thống điện; Năng lượng tái tạo và Quản lý năng lượng hiệu quả; Quản lý dự án năng lượng, ...vv. III. CƠ HỘI VIỆC LÀM: - Chuyên gia tư vấn, quản lý và lãnh đạo tại các công ty/doanh nghiệp trong và ngoài nước; - Khởi nghiệp và/hoặc tạo dựng thương hiệu riêng cho bản thân; - Cán bộ nghiên cứu, giảng dạy tại các cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng và viện nghiên cứu. - Có thể tiếp tục học lên các chương trình đào tạo tiến sĩ trong và ngoài nước; - Có khả năng tham gia các nhóm nghiên cứu chuyên sâu về lĩnh vực kỹ thuật điện; - Có thể công bố kết quả nghiên cứu hoặc sản phẩm ứng dụng trên các tạp chí và hội thảo chuyên ngành. IV. HƯỚNG NGHIÊN CỨU: - Hoạt động tối ưu trong hệ thống điện. - Điều khiển thông minh - Mạng nơ-ron nhân tạo, Logic mờ, Tiến hóa, PSO, Cuckoo Search, v.v. - Năng lượng tái tạo, hiệu quả năng lượng. Có các nhóm năng lượng: + Nguồn năng lượng tái tạo (Gió, Mặt trời) → hiệu quả, kiểm soát, ứng dụng. + Tiết kiệm thiết bị năng lượng → sử dụng phổ biến, hiệu quả năng lượng, mục tiêu tiếp thị. + Quản lý năng lượng → tự động hóa, giải pháp thông minh và linh hoạt. Tuyển sinh sau đại học Thạc sỹ 4+1 ngành Kỹ thuật điện Thạc sỹ 4+1 ngành Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông Thạc sỹ 4+1 ngành Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá Thạc sỹ ngành Kỹ thuật điện Thạc sỹ ngành Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông Thạc sỹ ngành Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá Tiến sĩ ngành Kỹ thuật điện Tiến sĩ sandwich hợp tác với ĐH Kỹ thuật Ostrava Về trang TUYỂN SINH Tin tuyển sinh sau đại học - Tuyển sinh sau đại học 2024 [Ngày đăng: 25/03/2024] - Tuyển sinh sau đại học đợt tháng 6/2021 [Ngày đăng: 12/03/2021] - Thông báo về việc điều chỉnh thời gian tuyển sinh sau đại học, đợt tuyển sinh tháng 06/2020 [Ngày đăng: 4/05/2020] Xem thêm >> Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/41-dktdh | feee.tdtu.edu.vn_tuyen-sinh_gioi-thieu_sau-dai-hoc_41-dktdh | no |
Tuyển sinh sau đại học \- Thạc sỹ 4\+1 ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Tuyển sinh sau đại học \- Thạc sỹ 4\+1 ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | I. GIỚI THIỆU NGÀNH: Thạc sĩ 4\+1 ngành Kỹ thuật điều khiển \& tự động hóa đào tạo nhân lực có kiến thức khoa học cơ bản và kỹ thuật cơ sở tốt; có khả năng tư duy sáng tạo độc lập để giải quyết các vấn đề khoa học và công nghệ trong lĩnh vực Điều khiển và tự động hóa; đủ kỹ năng giải quyết những yêu cầu thực tiễn về thực hành và thiết kế hệ tự động; đồng thời vững phương pháp nghiên cứu để tiếp tục phát triển chuyên môn, kết hợp với kỹ năng làm việc nhóm và làm việc theo tiêu chuẩn quốc tế. Chương trình Thạc sĩ 4\+1 ngành Kỹ thuật điều khiển \& tự động hóa được thiết kế đáp ứng và thỏa mãn đồng thời 2 mục tiêu trọng yếu: Tiết giảm thời gian học Cao học chỉ còn 1 năm; Bảo đảm khối lượng kiến thức tích lũy theo đúng chương trình khung của chương trình đào tạo bậc Cao học đã được phê duyệt. |
| --- |
| II. Đối tượng tham gia chương trình 4\+1: \- Sinh viên TDTU học bồi dưỡng 02 học phần chung (không có điều kiện ràng buộc về kết quả học tập): Triết học Mac\-Lenin (3 tín chỉ), Phương pháp nghiên cứu khoa học (2 tín chỉ) \- Sinh viên TDTU năm 3 tích lũy tối thiểu 70 tín chỉ (chuyên ngành đúng/phù hợp) được phép học bồi dưỡng tối các học phần chuyên ngành sau đại học. **DANH MỤC CÁC MÔN HỌC TƯƠNG ĐƯƠNG CAO HỌC VÀ ĐẠI HỌC** Đây là một trong những sự khác biệt của chương trình 4\+1\. Sinh viên tham gia chương trình được xem xét các môn học tương đương theo danh mục đã được ban hành, cụ thể: sinh viên chọn học những học phần trong chương trình SĐH để học trước sẽ được miễn các học phần tương ứng trong chương trình Đại học. Việc này giúp rút ngắn thời hạn đào tạo và chi phí học tập của học viên, sinh viên. | STT | Tên môn học đại học | Mã học phần | Số TC | Tên học phần tương cao học đương/thay thế | Mã học phần tương đương/ thay thế | Số TC | | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | | | 1 | Xử lý số tín hiệu | 402070 | 3 | Xử lý tín hiệu số nâng cao | EE702150 | 3 | | | 2 | Xử lý ảnh số | 402084 | 2 | Xử lý ảnh số nâng cao | IT701020 | 3 | | | 3 | Kỹ thuật điều khiển thông minh | 403049 | 2 | Điều khiển thông minh | EE703040 | 3 | | | 4 | Kỹ thuật robot | 403050 | 2 | Động lực học và điều khiển robot | EE703060 | 3 | | | 5 | Điều khiển quá trình | 403047 | 3 | Tự động hóa điều khiển quá trình | EE703080 | 3 | | | 6 | Truyền động điện | 401072 | 3 | Tự động điều khiển truyền động điện | EE703110 | 3 | | | 7 | Năng lượng tái tạo | 401076 | 2 | Năng lượng tái tạo và ứng dụng | EE701030 | 3 | | | 8 | Điện tử công suất | 403037 | 3 | Điện tử công suất nâng cao và ứng dụng | EE703100 | 3 | | |
| III. CHUẨN ĐẦU RA: \- Hiểu và xác định được vấn đề trọng tâm cần giải quyết trong nghiên cứu khoa học; biết cách chọn lựa phương pháp và giải pháp phù hợp để giải quyết vấn đề; biết cách triển khai và điều chỉnh giải pháp trong quá trình ứng dụng thực tiễn. \- Có kiến thức cơ sở ngành nâng cao như lý thuyết điều khiển tự động, tự động trong sản xuất, nhận dạng hệ thống, thiết kế và điều khiển robot. \- Có kiến thức chuyên sâu nhằm phát hiện và giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực kỹ thuật điều khiển và tự động hóa một cách sáng tạo, ví dụ như: PLC, SCADA, tiêu chuẩn truyền thông công nghiệp dựa vào hệ thống, hệ thống điều khiển và thiết bị công nghiệp, ...vv. \- Có khả năng tìm kỹ thuật và công nghệ mới để đưa ra các giải pháp mới trong lĩnh vực điều khiển và tự động hóa |
| IV. CƠ HỘI VIỆC LÀM: \- Chuyên gia tư vấn, quản lý và lãnh đạo tại các công ty/doanh nghiệp trong và ngoài nước; \- Khởi nghiệp và/hoặc tạo dựng thương hiệu riêng cho bản thân; \- Cán bộ nghiên cứu, giảng dạy tại các cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng và viện nghiên cứu. \- Có thể tiếp tục học lên các chương trình đào tạo tiến sĩ trong và ngoài nước; \- Có khả năng tham gia các nhóm nghiên cứu chuyên sâu về lĩnh vực kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; \- Có thể công bố kết quả nghiên cứu hoặc sản phẩm ứng dụng trên các tạp chí và hội thảo chuyên ngành. |
| V. HƯỚNG NGHIÊN CỨU: \- Robot: nghiên cứu ứng dụng robot trong lĩnh vực công nghiệp, y tế, giải trí, cứu hộ… \- Trí tuệ nhân tạo: nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong công nghiệp, nông nghiệp, thực phẩm, y tế, … \- Mạng truyền thông công nghiệp: hệ thống sản xuất linh hoạt, hệ thống sản xuất tích hợp máy tính, hệ thống sản xuất theo module \- Điện tử công suất và truyền động điện: kỹ thuật điều rộng xung, chỉnh lưu đa xung và nghịch lưu đa bậc, hệ thống phát điện phân tán, truyền năng lượng không dây, biến áp bán dẫn, truyền tải điện một chiều cao áp, các phương pháp điều khiển hiện đại, các bộ quan sát, nhận dạng tham số cho động cơ (PMSM, IM, …), tiết kiệm năng lượng \- Năng lượng tái tạo: điều khiển/giám sát hệ thống pin mặt trời, hệ thống turbine gió… \- Xử lý hình ảnh và video / thị giác máy tính: phát triển thuật toán xử lý tín hiệu cho tốc độ, hình ảnh, tín hiệu video, đặc biệt là phát triển ứng dụng IoT. \- Lý thuyết điều khiển hiện đại: \- Đo lường: các ứng dụng trong công nghệ bán dẫn, cơ khí chính xác, y sinh, thực phẩm… \- Cơ điện tử: xe tự hành, máy công cụ tự thích nghi, điều khiển số cho động cơ đốt trong, vòng bi từ… | ### Tuyển sinh sau đại học
[Thạc sỹ 4\+1 ngành Kỹ thuật điện](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/41-ktd)
[Thạc sỹ 4\+1 ngành Kỹ thuật Điện tử \- Viễn
thông](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/41-dtvt)
[Thạc sỹ 4\+1 ngành Kỹ thuật Điều khiển và tự động
hoá](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/41-dktdh)
[Thạc sỹ ngành Kỹ thuật điện](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/ktd)
[Thạc sỹ ngành Kỹ thuật Điện tử \- Viễn
thông](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/dtvt)
[Thạc sỹ ngành Kỹ thuật Điều khiển và tự động
hoá](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/dktdh)
[Tiến sĩ ngành Kỹ thuật điện](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/ts-ktd)
[Tiến sĩ sandwich hợp tác với ĐH Kỹ thuật
Ostrava](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/ts-ostrava)
[Về trang TUYỂN SINH](/tuyen-sinh) ## Tin tuyển sinh sau đại học
* \- [Tuyển sinh sau đại học 2024](/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/tuyen-sinh-sau-dai-hoc-2024)
\[Ngày đăng: 25/03/2024]
* \- [Tuyển sinh sau đại học đợt tháng 6/2021](/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/tuyen-sinh-sau-dai-hoc-dot-thang-62021)
\[Ngày đăng: 12/03/2021]
* \- [Thông báo về việc điều chỉnh thời gian tuyển sinh sau đại học, đợt tuyển sinh tháng 06/2020](/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/thong-bao-ve-viec-dieu-chinh-thoi-gian-tuyen-sinh-sau-dai-hoc-dot-tuyen-sinh)
\[Ngày đăng: 4/05/2020]
[Xem thêm \>\>](/tuyen-sinh/sau-dai-hoc) ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Tuyển sinh sau đại học - Thạc sỹ 4+1 ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Tuyển sinh sau đại học - Thạc sỹ 4+1 ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa I. GIỚI THIỆU NGÀNH: Thạc sĩ 4+1 ngành Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa đào tạo nhân lực có kiến thức khoa học cơ bản và kỹ thuật cơ sở tốt; có khả năng tư duy sáng tạo độc lập để giải quyết các vấn đề khoa học và công nghệ trong lĩnh vực Điều khiển và tự động hóa; đủ kỹ năng giải quyết những yêu cầu thực tiễn về thực hành và thiết kế hệ tự động; đồng thời vững phương pháp nghiên cứu để tiếp tục phát triển chuyên môn, kết hợp với kỹ năng làm việc nhóm và làm việc theo tiêu chuẩn quốc tế. Chương trình Thạc sĩ 4+1 ngành Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa được thiết kế đáp ứng và thỏa mãn đồng thời 2 mục tiêu trọng yếu: Tiết giảm thời gian học Cao học chỉ còn 1 năm; Bảo đảm khối lượng kiến thức tích lũy theo đúng chương trình khung của chương trình đào tạo bậc Cao học đã được phê duyệt. II. Đối tượng tham gia chương trình 4+1: - Sinh viên TDTU học bồi dưỡng 02 học phần chung (không có điều kiện ràng buộc về kết quả học tập): Triết học Mac-Lenin (3 tín chỉ), Phương pháp nghiên cứu khoa học (2 tín chỉ) - Sinh viên TDTU năm 3 tích lũy tối thiểu 70 tín chỉ (chuyên ngành đúng/phù hợp) được phép học bồi dưỡng tối các học phần chuyên ngành sau đại học. DANH MỤC CÁC MÔN HỌC TƯƠNG ĐƯƠNG CAO HỌC VÀ ĐẠI HỌC Đây là một trong những sự khác biệt của chương trình 4+1. Sinh viên tham gia chương trình được xem xét các môn học tương đương theo danh mục đã được ban hành, cụ thể: sinh viên chọn học những học phần trong chương trình SĐH để học trước sẽ được miễn các học phần tương ứng trong chương trình Đại học. Việc này giúp rút ngắn thời hạn đào tạo và chi phí học tập của học viên, sinh viên. STT Tên môn học đại học Mã học phần Số TC Tên học phần tương cao học đương/thay thế Mã học phần tương đương/ thay thế Số TC 1 Xử lý số tín hiệu 402070 3 Xử lý tín hiệu số nâng cao EE702150 3 2 Xử lý ảnh số 402084 2 Xử lý ảnh số nâng cao IT701020 3 3 Kỹ thuật điều khiển thông minh 403049 2 Điều khiển thông minh EE703040 3 4 Kỹ thuật robot 403050 2 Động lực học và điều khiển robot EE703060 3 5 Điều khiển quá trình 403047 3 Tự động hóa điều khiển quá trình EE703080 3 6 Truyền động điện 401072 3 Tự động điều khiển truyền động điện EE703110 3 7 Năng lượng tái tạo 401076 2 Năng lượng tái tạo và ứng dụng EE701030 3 8 Điện tử công suất 403037 3 Điện tử công suất nâng cao và ứng dụng EE703100 3 III. CHUẨN ĐẦU RA: - Hiểu và xác định được vấn đề trọng tâm cần giải quyết trong nghiên cứu khoa học; biết cách chọn lựa phương pháp và giải pháp phù hợp để giải quyết vấn đề; biết cách triển khai và điều chỉnh giải pháp trong quá trình ứng dụng thực tiễn. - Có kiến thức cơ sở ngành nâng cao như lý thuyết điều khiển tự động, tự động trong sản xuất, nhận dạng hệ thống, thiết kế và điều khiển robot. - Có kiến thức chuyên sâu nhằm phát hiện và giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực kỹ thuật điều khiển và tự động hóa một cách sáng tạo, ví dụ như: PLC, SCADA, tiêu chuẩn truyền thông công nghiệp dựa vào hệ thống, hệ thống điều khiển và thiết bị công nghiệp, ...vv. - Có khả năng tìm kỹ thuật và công nghệ mới để đưa ra các giải pháp mới trong lĩnh vực điều khiển và tự động hóa IV. CƠ HỘI VIỆC LÀM: - Chuyên gia tư vấn, quản lý và lãnh đạo tại các công ty/doanh nghiệp trong và ngoài nước; - Khởi nghiệp và/hoặc tạo dựng thương hiệu riêng cho bản thân; - Cán bộ nghiên cứu, giảng dạy tại các cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng và viện nghiên cứu. - Có thể tiếp tục học lên các chương trình đào tạo tiến sĩ trong và ngoài nước; - Có khả năng tham gia các nhóm nghiên cứu chuyên sâu về lĩnh vực kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; - Có thể công bố kết quả nghiên cứu hoặc sản phẩm ứng dụng trên các tạp chí và hội thảo chuyên ngành. V. HƯỚNG NGHIÊN CỨU: - Robot: nghiên cứu ứng dụng robot trong lĩnh vực công nghiệp, y tế, giải trí, cứu hộ… - Trí tuệ nhân tạo: nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong công nghiệp, nông nghiệp, thực phẩm, y tế, … - Mạng truyền thông công nghiệp: hệ thống sản xuất linh hoạt, hệ thống sản xuất tích hợp máy tính, hệ thống sản xuất theo module - Điện tử công suất và truyền động điện: kỹ thuật điều rộng xung, chỉnh lưu đa xung và nghịch lưu đa bậc, hệ thống phát điện phân tán, truyền năng lượng không dây, biến áp bán dẫn, truyền tải điện một chiều cao áp, các phương pháp điều khiển hiện đại, các bộ quan sát, nhận dạng tham số cho động cơ (PMSM, IM, …), tiết kiệm năng lượng - Năng lượng tái tạo: điều khiển/giám sát hệ thống pin mặt trời, hệ thống turbine gió… - Xử lý hình ảnh và video / thị giác máy tính: phát triển thuật toán xử lý tín hiệu cho tốc độ, hình ảnh, tín hiệu video, đặc biệt là phát triển ứng dụng IoT. - Lý thuyết điều khiển hiện đại: - Đo lường: các ứng dụng trong công nghệ bán dẫn, cơ khí chính xác, y sinh, thực phẩm… - Cơ điện tử: xe tự hành, máy công cụ tự thích nghi, điều khiển số cho động cơ đốt trong, vòng bi từ… Tuyển sinh sau đại học Thạc sỹ 4+1 ngành Kỹ thuật điện Thạc sỹ 4+1 ngành Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông Thạc sỹ 4+1 ngành Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá Thạc sỹ ngành Kỹ thuật điện Thạc sỹ ngành Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông Thạc sỹ ngành Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá Tiến sĩ ngành Kỹ thuật điện Tiến sĩ sandwich hợp tác với ĐH Kỹ thuật Ostrava Về trang TUYỂN SINH Tin tuyển sinh sau đại học - Tuyển sinh sau đại học 2024 [Ngày đăng: 25/03/2024] - Tuyển sinh sau đại học đợt tháng 6/2021 [Ngày đăng: 12/03/2021] - Thông báo về việc điều chỉnh thời gian tuyển sinh sau đại học, đợt tuyển sinh tháng 06/2020 [Ngày đăng: 4/05/2020] Xem thêm >> Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/ts-ktd | feee.tdtu.edu.vn_tuyen-sinh_gioi-thieu_sau-dai-hoc_ts-ktd | no |
Tuyển sinh sau đại học \- Tiến sĩ ngành Kỹ thuật điện \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Tuyển sinh sau đại học \- Tiến sĩ ngành Kỹ thuật điện | I. GIỚI THIỆU NGÀNH: Khoa Điện – Điện tử đã tiến hành khảo sát chương trình đào tạo tiến sĩ chuyên ngành Kỹ thuật điện tại một số trường nằm trong TOP 100 các trường đại học có uy tín trên thế giới: Massachusetts Institute of Technology, Stanford University, Carnegie Mellon University, University of Oxford, Harvard University, University of Cambridge, National University of Singapore, University of Tokyo,… Chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ nhằm giúp nghiên cứu sinh hoàn chỉnh và nâng cao kiến thức, hiểu biết sâu về kiến thức chuyên ngành; có kiến thức rộng về các ngành liên quan; hỗ trợ nghiên cứu sinh rèn luyện khả năng nghiên cứu, khả năng xác định vấn đề và độc lập giải quyết các vấn đề có ý nghĩa trong lĩnh vực chuyên môn. Phương pháp đào tạo trình độ tiến sĩ được thực hiện chủ yếu bằng tự học, tự nghiên cứu dưới sự hướng dẫn của các nhà giáo, nhà khoa học; coi trọng rèn luyện thói quen nghiên cứu khoa học, phát triển tư duy sáng tạo trong phát hiện, giải quyết những vấn đề chuyên môn. |
| --- |
| II. CHUẨN ĐẦU RA: \- Kiến thức sâu và hiểu biết phương pháp luận khoa học về tối ưu hóa trong hệ thống điện (optimization in power system); các công nghệ mới trong hệ thống điện (new technology in power system), năng lượng tái tạo (renewable energy), điều khiển máy điện (intelligent electric machine control), robot (robotics); điều khiển phi tuyến (nonlinear control); giải pháp mới cho mạng viễn thông (new protocols for data networking); vật liệu bán dẫn (semiconductor materials); xử lý số tín hiệu (data processing) các kiến thức chuyên sâu liên quan đến đề tài của luận án tiến sĩ. \- Thiết kế được những nghiên cứu độc lập; \- Khả năng tham gia suốt đời vào cộng đồng tạo ra tri thức khoa học trên thị trường khu vực và quốc tế. |
| III. CƠ HỘI VIỆC LÀM: \- Cán bộ giảng dạy, cán bộ nghiên cứu tại các cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng và viện nghiên cứu liên quan; \- Chuyên viên, nhân viên phòng nghiên cứu và phát triển (R\&D) tại các doanh nghiệp trong nước và quốc tế; \- Tạo lập công ty và/hoặc thương hiệu riêng; |
| IV. HƯỚNG NGHIÊN CỨU: \- Ổn định điện áp và tần số \- Vận hành tối ưu trong hệ thống điện. \- Điều khiển thông minh \- Mạng nơ\-ron nhân tạo, Logic mờ, Tiến hóa, PSO, Cuckoo Search, v.v. \- Năng lượng tái tạo, hiệu quả năng lượng. Có các nhóm năng lượng: \+ Nguồn năng lượng tái tạo (Gió, Mặt trời) → hiệu quả, kiểm soát, ứng dụng. \+ Tiết kiệm thiết bị năng lượng → sử dụng phổ biến, hiệu quả năng lượng, mục tiêu tiếp thị. \+ Quản lý năng lượng → tự động hóa, giải pháp thông minh và linh hoạt. \+ Điều khiển máy điện;robot ; điều khiển phi tuyến \+ Giải pháp mới cho mạng viễn thông; vật liệu bán dẫn; xử lý số tín hiệu |
| V. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH, ĐIỀU KIỆN VÀ ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN. **Phương thức tuyển sinh:** Xét tuyển. **Điều kiện và đối tượng dự tuyển:** Người dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:* Yêu cầu về văn bằng: Người dự tuyển phải có một trong những văn bằng sau: + Bằng tốt nghiệp thạc sĩ ngành phù hợp với ngành đăng ký dự tuyển; + Bằng tốt nghiệp đại học hạng giỏi trở lên ngành phù hợp với ngành đăng ký dự tuyển; + Bằng tốt nghiệp trình độ tương đương bậc 7 theo Khung trình độ quốc gia Việt Nam ở một số ngành đào tạo chuyên sâu đặc thù phù hợp với ngành đăng ký dự tuyển. Danh mục ngành phù hợp với chuyên ngành đào tạo trình độ tiến sĩ được trình bày [tại đây](https://admission.tdtu.edu.vn/sites/admission/files/Tuyen-sinh/SGS/SGS-D2-2022/4.%20Ph%E1%BB%A5%20l%E1%BB%A5c%202_Danh%20m%E1%BB%A5c%20ng%C3%A0nh%20ph%C3%B9%20h%E1%BB%A3p%20v%E1%BB%9Bi%20chuy%C3%AAn%20ng%C3%A0nh%20%C4%91%C3%A0o%20t%E1%BA%A1o%20tr%C3%ACnh%20%C4%91%E1%BB%99%20ti%E1%BA%BFn%20s%C4%A9%20_final.pdf).* Yêu cầu năng lực ngoại ngữ: Người dự tuyển phải có một trong những văn bằng, chứng chỉ minh chứng về năng lực ngoại ngữ dưới đây: + Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên do một cơ sở đào tạo nước ngoài, phân hiệu của cơ sở đào tạo nước ngoài ở Việt Nam hoặc cơ sở đào tạo của Việt Nam cấp cho người học toàn thời gian bằng tiếng nước ngoài; + Bằng tốt nghiệp trình độ đại học ngành ngôn ngữ tiếng nước ngoài do các cơ sở đào tạo của Việt Nam cấp; + Có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ quy định tại Phụ lục 1 của thông báo này còn trong thời hạn 02 năm (24 tháng) tính đến ngày đăng ký dự tuyển hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ khác tương đương trình độ bậc 4 (theo khung năng ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam) do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố. Xem Phụ lục 1 [tại đây](https://admission.tdtu.edu.vn/sites/admission/files/Tuyen-sinh/SGS/SGS-D1-2022/Ph%E1%BB%A5%20l%E1%BB%A5c%201_Danh%20m%E1%BB%A5c%20v%C4%83n%20b%E1%BA%B1ng%20ch%E1%BB%A9ng%20ch%E1%BB%89%20ngo%E1%BA%A1i%20ng%E1%BB%AF.pdf). * Yêu cầu về kinh nghiệm nghiên cứu: Người dự tuyển phải thỏa một trong những điều kiện sau: + Có kinh nghiệm nghiên cứu thể hiện qua luận văn thạc sĩ của chương trình đào tạo định hướng nghiên cứu đã bảo vệ thành công trong thời hạn 03 năm (36 tháng) tính đến ngày hoàn tất nộp hồ sơ dự tuyển; + Có kinh nghiệm nghiên cứu thể hiện qua bài báo, báo cáo khoa học đã công bố trong thời hạn 03 năm (36 tháng) tính đến ngày hoàn tất nộp hồ sơ dự tuyển; * Có thời gian công tác từ 02 năm (24 tháng) trở lên là giảng viên, nghiên cứu viên của các cơ sở đào tạo, tổ chức khoa học và công nghệ. |
| VI. QUY TRÌNH XÉT TUYỂN* Tiểu ban chuyên môn phân loại đánh giá thí sinh thông qua hồ sơ dự tuyển: kết quả học tập ở trình độ đại học, thạc sĩ hoặc tiến sĩ; trình độ ngoại ngữ; thành tích nghiên cứu khoa học đã có; kinh nghiệm hoạt động chuyên môn; chất lượng bài đề cương nghiên cứu; ý kiến nhận xét đánh giá thí sinh trong thư giới thiệu. Thí sinh đủ điều kiện tham gia bảo vệ đề cương nghiên cứu nếu đạt tối thiểu 50% của thang điểm đánh giá hồ sơ (tối thiểu 25 điểm). * Tổ chức buổi bảo vệ đề cương nghiên cứu của thí sinh trước Tiểu ban chuyên môn: thí sinh trình bày về vấn đề dự định nghiên cứu và kế hoạch thực hiện trước tiểu ban chuyên môn xét tuyển nghiên cứu sinh. Các thành viên Tiểu ban chuyên môn đặt các câu hỏi phỏng vấn để đánh giá thí sinh về các mặt: sự rõ ràng về ý tưởng và tính khả thi của kế hoạch nghiên cứu; tính cách, trí tuệ và những tư chất cần có của một nghiên cứu sinh. Đối với thí sinh là người nước ngoài, Tiểu ban chuyên môn có thể phỏng vấn trực tuyến. * Thí sinh đủ điều kiện xét trúng tuyển nếu đạt tối thiểu 50% của thang điểm đánh giá hồ sơ (tối thiểu 25 điểm) và 50% của thang điểm đánh giá đề cương nghiên cứu (tối thiểu 25 điểm). * Căn cứ kết quả đánh giá của Tiểu ban chuyên môn (kết quả đánh giá là tổng số điểm đánh giá hồ sơ và đề cương nghiên cứu của thí sinh), căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh, Nhà trường công bố kết quả xét tuyển, thông báo điểm chuẩn trúng tuyển và danh sách thí sinh trúng tuyển trên trang thông tin điện tử của Trường. * Tiêu chí xét tuyển [tại đây](https://grad.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh/cac-tieu-chi-danh-gia-ho-so-du-tuyen-trinh-do-tien-si). |
| VII. ĐĂNG KÝ HỒ SƠ DỰ TUYỂN, LỆ PHÍ* Hướng dẫn đăng ký dự tuyển: [tại đây](https://grad.tdtu.edu.vn/huong-dan-dang-ky-du-tuyen-chuong-trinh-dao-tao-sau-dai-hoc) * Đăng ký dự tuyển trên website [http://tuyensinhsaudaihoc.tdtu.edu.vn](http://tuyensinhsaudaihoc.tdtu.edu.vn/) * Hồ sơ đăng ký dự tuyển: [tại đây](https://admission.tdtu.edu.vn/sau-dai-hoc/ho-so-tuyen-sinh) * Nộp hồ sơ dự tuyển: hạn chót ngày 20/08/2022 * Phí đăng ký xét tuyển: 750\.000 đồng * Phí bảo vệ đề cương: 750\.000 đồng * Xét hồ sơ dự tuyển (dự kiến): 26/08/2022 * Bảo vệ đề cương nghiên cứu (dự kiến): 27/08/2022\-03/09/2022 * Công bố kết quả trúng tuyển (dự kiến): 09/09/2022 * Thời gian nhập học (dự kiến): 30/09/2022\-01/10/2022 |
| VIII. THỜI GIAN ĐÀO TẠO, HỌC PHÍ VÀ CHÍNH SÁCH HỌC BỔNG Thời lượng và thời gian đào tạo (dự kiến):* 36 tháng, từ 10/2022–10/2025 (đối với người dự tuyển có bằng tốt nghiệp thạc sĩ trở lên); * 48 tháng, từ 10/2022–10/2026 (đối với người dự tuyển có bằng tốt nghiệp đại học). Lịch học và nghiên cứu (dự kiến): tập trung toàn thời gian Thông tin học phí: ([xem tại đây](https://grad.tdtu.edu.vn/hoc-phi-hoc-bong/chinh-sach-hoc-bong)) Chính sách học bổng: ([xem tại đây](https://grad.tdtu.edu.vn/hoc-phi-hoc-bong)) |
| IX. THÔNG TIN CÁC ĐỊA ĐIỂM TƯ VẤN TUYỂN SINH **Phòng Sau đại học, Đại học Tôn Đức Thắng (Phòng B002, Nhà B)*** Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. HCM * Lịch làm việc thứ hai đến thứ bảy: Sáng từ 7h30 – 11h30, chiều 13h00 – 17h00 * Điện thoại: (028\) 3775 5059\. Hotline: 0944 314 466 * Email: [email protected]. Website: http://grad.tdtu.edu.vn **Khoa Chuyên môn (Phòng C117\)*** Thầy TS. Huỳnh Văn Vạn * Email: [email protected] * Phone: (\+84\)0907114607 |
| |
| | ### Tuyển sinh sau đại học
[Thạc sỹ 4\+1 ngành Kỹ thuật điện](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/41-ktd)
[Thạc sỹ 4\+1 ngành Kỹ thuật Điện tử \- Viễn
thông](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/41-dtvt)
[Thạc sỹ 4\+1 ngành Kỹ thuật Điều khiển và tự động
hoá](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/41-dktdh)
[Thạc sỹ ngành Kỹ thuật điện](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/ktd)
[Thạc sỹ ngành Kỹ thuật Điện tử \- Viễn
thông](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/dtvt)
[Thạc sỹ ngành Kỹ thuật Điều khiển và tự động
hoá](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/dktdh)
[Tiến sĩ ngành Kỹ thuật điện](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/ts-ktd)
[Tiến sĩ sandwich hợp tác với ĐH Kỹ thuật
Ostrava](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/ts-ostrava)
[Về trang TUYỂN SINH](/tuyen-sinh) ## Tin tuyển sinh sau đại học
* \- [Tuyển sinh sau đại học 2024](/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/tuyen-sinh-sau-dai-hoc-2024)
\[Ngày đăng: 25/03/2024]
* \- [Tuyển sinh sau đại học đợt tháng 6/2021](/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/tuyen-sinh-sau-dai-hoc-dot-thang-62021)
\[Ngày đăng: 12/03/2021]
* \- [Thông báo về việc điều chỉnh thời gian tuyển sinh sau đại học, đợt tuyển sinh tháng 06/2020](/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/thong-bao-ve-viec-dieu-chinh-thoi-gian-tuyen-sinh-sau-dai-hoc-dot-tuyen-sinh)
\[Ngày đăng: 4/05/2020]
[Xem thêm \>\>](/tuyen-sinh/sau-dai-hoc) ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Tuyển sinh sau đại học - Tiến sĩ ngành Kỹ thuật điện | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Tuyển sinh sau đại học - Tiến sĩ ngành Kỹ thuật điện I. GIỚI THIỆU NGÀNH: Khoa Điện – Điện tử đã tiến hành khảo sát chương trình đào tạo tiến sĩ chuyên ngành Kỹ thuật điện tại một số trường nằm trong TOP 100 các trường đại học có uy tín trên thế giới: Massachusetts Institute of Technology, Stanford University, Carnegie Mellon University, University of Oxford, Harvard University, University of Cambridge, National University of Singapore, University of Tokyo,… Chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ nhằm giúp nghiên cứu sinh hoàn chỉnh và nâng cao kiến thức, hiểu biết sâu về kiến thức chuyên ngành; có kiến thức rộng về các ngành liên quan; hỗ trợ nghiên cứu sinh rèn luyện khả năng nghiên cứu, khả năng xác định vấn đề và độc lập giải quyết các vấn đề có ý nghĩa trong lĩnh vực chuyên môn. Phương pháp đào tạo trình độ tiến sĩ được thực hiện chủ yếu bằng tự học, tự nghiên cứu dưới sự hướng dẫn của các nhà giáo, nhà khoa học; coi trọng rèn luyện thói quen nghiên cứu khoa học, phát triển tư duy sáng tạo trong phát hiện, giải quyết những vấn đề chuyên môn. II. CHUẨN ĐẦU RA: - Kiến thức sâu và hiểu biết phương pháp luận khoa học về tối ưu hóa trong hệ thống điện (optimization in power system); các công nghệ mới trong hệ thống điện (new technology in power system), năng lượng tái tạo (renewable energy), điều khiển máy điện (intelligent electric machine control), robot (robotics); điều khiển phi tuyến (nonlinear control); giải pháp mới cho mạng viễn thông (new protocols for data networking); vật liệu bán dẫn (semiconductor materials); xử lý số tín hiệu (data processing) các kiến thức chuyên sâu liên quan đến đề tài của luận án tiến sĩ. - Thiết kế được những nghiên cứu độc lập; - Khả năng tham gia suốt đời vào cộng đồng tạo ra tri thức khoa học trên thị trường khu vực và quốc tế. III. CƠ HỘI VIỆC LÀM: - Cán bộ giảng dạy, cán bộ nghiên cứu tại các cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng và viện nghiên cứu liên quan; - Chuyên viên, nhân viên phòng nghiên cứu và phát triển (R&D) tại các doanh nghiệp trong nước và quốc tế; - Tạo lập công ty và/hoặc thương hiệu riêng; IV. HƯỚNG NGHIÊN CỨU: - Ổn định điện áp và tần số - Vận hành tối ưu trong hệ thống điện. - Điều khiển thông minh - Mạng nơ-ron nhân tạo, Logic mờ, Tiến hóa, PSO, Cuckoo Search, v.v. - Năng lượng tái tạo, hiệu quả năng lượng. Có các nhóm năng lượng: + Nguồn năng lượng tái tạo (Gió, Mặt trời) → hiệu quả, kiểm soát, ứng dụng. + Tiết kiệm thiết bị năng lượng → sử dụng phổ biến, hiệu quả năng lượng, mục tiêu tiếp thị. + Quản lý năng lượng → tự động hóa, giải pháp thông minh và linh hoạt. + Điều khiển máy điện;robot ; điều khiển phi tuyến + Giải pháp mới cho mạng viễn thông; vật liệu bán dẫn; xử lý số tín hiệu V. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH, ĐIỀU KIỆN VÀ ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển. Điều kiện và đối tượng dự tuyển: Người dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau: Yêu cầu về văn bằng: Người dự tuyển phải có một trong những văn bằng sau: Bằng tốt nghiệp thạc sĩ ngành phù hợp với ngành đăng ký dự tuyển; Bằng tốt nghiệp đại học hạng giỏi trở lên ngành phù hợp với ngành đăng ký dự tuyển; Bằng tốt nghiệp trình độ tương đương bậc 7 theo Khung trình độ quốc gia Việt Nam ở một số ngành đào tạo chuyên sâu đặc thù phù hợp với ngành đăng ký dự tuyển. Danh mục ngành phù hợp với chuyên ngành đào tạo trình độ tiến sĩ được trình bày tại đây . Yêu cầu năng lực ngoại ngữ: Người dự tuyển phải có một trong những văn bằng, chứng chỉ minh chứng về năng lực ngoại ngữ dưới đây: Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên do một cơ sở đào tạo nước ngoài, phân hiệu của cơ sở đào tạo nước ngoài ở Việt Nam hoặc cơ sở đào tạo của Việt Nam cấp cho người học toàn thời gian bằng tiếng nước ngoài; Bằng tốt nghiệp trình độ đại học ngành ngôn ngữ tiếng nước ngoài do các cơ sở đào tạo của Việt Nam cấp; Có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ quy định tại Phụ lục 1 của thông báo này còn trong thời hạn 02 năm (24 tháng) tính đến ngày đăng ký dự tuyển hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ khác tương đương trình độ bậc 4 (theo khung năng ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam) do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố. Xem Phụ lục 1 tại đây . Yêu cầu về kinh nghiệm nghiên cứu: Người dự tuyển phải thỏa một trong những điều kiện sau: Có kinh nghiệm nghiên cứu thể hiện qua luận văn thạc sĩ của chương trình đào tạo định hướng nghiên cứu đã bảo vệ thành công trong thời hạn 03 năm (36 tháng) tính đến ngày hoàn tất nộp hồ sơ dự tuyển; Có kinh nghiệm nghiên cứu thể hiện qua bài báo, báo cáo khoa học đã công bố trong thời hạn 03 năm (36 tháng) tính đến ngày hoàn tất nộp hồ sơ dự tuyển; Có thời gian công tác từ 02 năm (24 tháng) trở lên là giảng viên, nghiên cứu viên của các cơ sở đào tạo, tổ chức khoa học và công nghệ. VI. QUY TRÌNH XÉT TUYỂN Tiểu ban chuyên môn phân loại đánh giá thí sinh thông qua hồ sơ dự tuyển: kết quả học tập ở trình độ đại học, thạc sĩ hoặc tiến sĩ; trình độ ngoại ngữ; thành tích nghiên cứu khoa học đã có; kinh nghiệm hoạt động chuyên môn; chất lượng bài đề cương nghiên cứu; ý kiến nhận xét đánh giá thí sinh trong thư giới thiệu. Thí sinh đủ điều kiện tham gia bảo vệ đề cương nghiên cứu nếu đạt tối thiểu 50% của thang điểm đánh giá hồ sơ (tối thiểu 25 điểm). Tổ chức buổi bảo vệ đề cương nghiên cứu của thí sinh trước Tiểu ban chuyên môn: thí sinh trình bày về vấn đề dự định nghiên cứu và kế hoạch thực hiện trước tiểu ban chuyên môn xét tuyển nghiên cứu sinh. Các thành viên Tiểu ban chuyên môn đặt các câu hỏi phỏng vấn để đánh giá thí sinh về các mặt: sự rõ ràng về ý tưởng và tính khả thi của kế hoạch nghiên cứu; tính cách, trí tuệ và những tư chất cần có của một nghiên cứu sinh. Đối với thí sinh là người nước ngoài, Tiểu ban chuyên môn có thể phỏng vấn trực tuyến. Thí sinh đủ điều kiện xét trúng tuyển nếu đạt tối thiểu 50% của thang điểm đánh giá hồ sơ (tối thiểu 25 điểm) và 50% của thang điểm đánh giá đề cương nghiên cứu (tối thiểu 25 điểm). Căn cứ kết quả đánh giá của Tiểu ban chuyên môn (kết quả đánh giá là tổng số điểm đánh giá hồ sơ và đề cương nghiên cứu của thí sinh), căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh, Nhà trường công bố kết quả xét tuyển, thông báo điểm chuẩn trúng tuyển và danh sách thí sinh trúng tuyển trên trang thông tin điện tử của Trường. Tiêu chí xét tuyển tại đây . VII. ĐĂNG KÝ HỒ SƠ DỰ TUYỂN, LỆ PHÍ Hướng dẫn đăng ký dự tuyển: tại đây Đăng ký dự tuyển trên website http://tuyensinhsaudaihoc.tdtu.edu.vn Hồ sơ đăng ký dự tuyển: tại đây Nộp hồ sơ dự tuyển: hạn chót ngày 20/08/2022 Phí đăng ký xét tuyển: 750.000 đồng Phí bảo vệ đề cương: 750.000 đồng Xét hồ sơ dự tuyển (dự kiến): 26/08/2022 Bảo vệ đề cương nghiên cứu (dự kiến): 27/08/2022-03/09/2022 Công bố kết quả trúng tuyển (dự kiến): 09/09/2022 Thời gian nhập học (dự kiến): 30/09/2022-01/10/2022 VIII. THỜI GIAN ĐÀO TẠO, HỌC PHÍ VÀ CHÍNH SÁCH HỌC BỔNG Thời lượng và thời gian đào tạo (dự kiến): 36 tháng, từ 10/2022–10/2025 (đối với người dự tuyển có bằng tốt nghiệp thạc sĩ trở lên); 48 tháng, từ 10/2022–10/2026 (đối với người dự tuyển có bằng tốt nghiệp đại học). Lịch học và nghiên cứu (dự kiến): tập trung toàn thời gian Thông tin học phí: ( xem tại đây ) Chính sách học bổng: ( xem tại đây ) IX. THÔNG TIN CÁC ĐỊA ĐIỂM TƯ VẤN TUYỂN SINH Phòng Sau đại học, Đại học Tôn Đức Thắng (Phòng B002, Nhà B) Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. HCM Lịch làm việc thứ hai đến thứ bảy: Sáng từ 7h30 – 11h30, chiều 13h00 – 17h00 Điện thoại: (028) 3775 5059. Hotline: 0944 314 466 Email: [email protected]. Website: http://grad.tdtu.edu.vn Khoa Chuyên môn (Phòng C117) Thầy TS. Huỳnh Văn Vạn Email: huynhvanvan @tdtu.edu.vn Phone: (+84)0907114607 Tuyển sinh sau đại học Thạc sỹ 4+1 ngành Kỹ thuật điện Thạc sỹ 4+1 ngành Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông Thạc sỹ 4+1 ngành Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá Thạc sỹ ngành Kỹ thuật điện Thạc sỹ ngành Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông Thạc sỹ ngành Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá Tiến sĩ ngành Kỹ thuật điện Tiến sĩ sandwich hợp tác với ĐH Kỹ thuật Ostrava Về trang TUYỂN SINH Tin tuyển sinh sau đại học - Tuyển sinh sau đại học 2024 [Ngày đăng: 25/03/2024] - Tuyển sinh sau đại học đợt tháng 6/2021 [Ngày đăng: 12/03/2021] - Thông báo về việc điều chỉnh thời gian tuyển sinh sau đại học, đợt tuyển sinh tháng 06/2020 [Ngày đăng: 4/05/2020] Xem thêm >> Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh/gioi-thieu/dai-hoc-clc/ktd | feee.tdtu.edu.vn_tuyen-sinh_gioi-thieu_dai-hoc-clc_ktd | no |
Tuyển sinh đại học \- Chương trình chất lượng cao \- Ngành kỹ thuật điện \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Tuyển sinh đại học \- Chương trình chất lượng cao \- Ngành kỹ thuật điện | I. GIỚI THIỆU NGÀNH \- Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật điện cung cấp một loạt các chương trình giảng dạy trong các lĩnh vực kỹ thuật điện như sản xuất, truyền tải và phân phối điện áp cao cũng như kiểm soát và quản lý hệ thống điện áp thấp. Thiết kế, lắp đặt và vận hành hệ thống điện trong các nhà máy công nghiệp, khu dân cư cũng như mạng lưới điện quốc gia. Sinh viên cũng sẽ học cách ra quyết định, giải quyết vấn đề, tư duy phản biện và kỹ năng giao tiếp thông qua các dự án thực tế. Ngoài ra, các chương trình nghiên cứu và giảng dạy được sự đóng góp của nhiều chuyên gia từ các công ty điện lực, nhà máy công nghiệp và công ty xây dựng. \- Hiện ngành Kỹ thuật điện đang có mối quan hệ hợp tác chặt chẽ và tốt đẹp với các doanh nghiệp như: Tổng công ty Điện lực miền Nam, Tổng công ty Điện lực TP.HCM, Liên doanh Việt – Nga Vietsovpetro, Công ty Cổ phần Xi măng Hà Tiên,... II. CHUẨN ĐẦU RA − Vận dụng kiến thức về thế giới quan và nhân sinh quan, đường lối chính sách của nhà nước trong thực tế; − Vận dụng kiến thức toán học, vật lý, hóa học và ngôn ngữ lập trình trong quá trình học; − Sử dụng tốt ngoại ngữ, đạt trình độ tối thiểu tương đương với IELTS 5\.5 và thành thạo tin học Microsoft Office (tương đương với chứng chỉ MOS với số điểm ít nhất 750/1000\); − Phân tích cơ bản các mạch điện, điện tử và hệ thống điện; − Ứng dụng kiến thức chuyên môn để giải quyết những bài toán thực tế trong kỹ thuật điện; − Phân tích các vấn đề thực tế có thể xảy ra trong các hệ thống kỹ thuật điện và chọn phương pháp thích hợp để giải quyết các vấn đề bất thường; − Cải tiến và nâng cấp các hệ thống kỹ thuật điện; − Tiến hành nghiên cứu để phát triển giải pháp mới cho các vấn đề trong kỹ thuật điện − Thiết kế, thi công và vận hành hệ thống điện; − Tư vấn, lập kế hoạch, quản lý và triển khai các dự án liên quan đến hệ thống điện; − Có chứng chỉ về Lập trình PLC, mạng truyền thông công nghiệp, kỹ năng phòng tránh tai nạn trong công nghiệp; − Có kỹ năng giao tiếp hiệu quả, kỹ năng làm việc nhóm; − Có kỹ năng quản lý thời gian và tài nguyên một cách hiệu quả; − Thể hiện tinh thần trung thực và trách nhiệm, tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc an toàn và đạo đức nghề nghiệp; − Có niềm đam mê tự học và tự nghiên cứu để nâng cao kiến thức chuyên môn để có thể giải quyết các vấn đề cấp bách trong kỹ thuật hoặc đam mê trở thành nhà lãnh đạo, doanh nhân. |
| --- |
| III. ĐIỂM KHÁC BIỆT CỦA CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯƠNG CAO \- Sĩ số lớp từ 20 đến 40 sinh viên; \- Đội ngũ giảng viên là các GS, PGS, TS, ThS uy tín, giàu kinh nghiệm, đa số được đào tạo ở nước ngoài; \- Cơ sở vật chất: phòng học đầy đủ tiện nghi với trang thiết bị dạy học hiện đại nhất; được học trong các phòng học đặc thù riêng của Khoa; được ưu tiên tiếp cận sớm với các thiết bị thí nghiệm mới, chất lượng cao chưa được sử dụng ở các lớp đại trà; được hỗ trợ một số linh kiện chuyên dụng trong quá trình làm Đồ án tốt nghiệp; \- Sinh viên tốt nghiệp loại giỏi sẽ được học bổng học cao học tại trường đại học Tôn Đức Thắng; hoặc được ưu tiên giới thiệu xin học bổng toàn phần ở các trường đại học trên thế giới có liên kết với trường đại học Tôn Đức Thắng; \- Các môn học chuyên ngành được chọn lựa dựa theo nhu cầu của thị trường lao động; \- Giáo trình và tài liệu giảng dạy các môn chuyên ngành được xây dựng theo các tài liệu hiện đại của các chương trình tiên tiến trên thế giới; \- Hơn 50% các môn học được giảng dạy bằng tiếng Anh. \- Sinh viên được tham dự (không chính thức) các nhóm môn chuyên ngành khác dạy bằng tiếng Việt tại trường; \- Sinh viên được đi kiến tập và thực tập mỗi năm từ 1\-2 lần; \- Có cơ hội thực tập 1 học kỳ ở nước ngoài tại các trường đối tác của ĐH Tôn Đức Thắng. Hệ thống năng lượng mặt trời" data\-entity\-type\="" data\-entity\-uuid\="" data\-cke\-saved\-src\="/sites/feee/files/feee/Tuyen\-sinh/Tuyensinh\_CLC\_KTD\-1\.png" src\="/sites/feee/files/feee/Tuyen\-sinh/Tuyensinh\_CLC\_KTD\-1\.png"\>Hội thảo với chuyên gia nước ngoài" data\-entity\-type\="" data\-entity\-uuid\="" data\-cke\-saved\-src\="/sites/feee/files/feee/Tuyen\-sinh/Tuyensinh\_CLC\_KTD\-2\.png" src\="/sites/feee/files/feee/Tuyen\-sinh/Tuyensinh\_CLC\_KTD\-2\.png"\> |
| IV. CƠ HỘI NGHỀ NGHIỆP \- Các Viện, Trung tâm nghiên cứu, trường Đại học Sinh viên có nền tảng kiến thức vững chắc để có thể: Tiếp tục theo học tại các chương trình sau đại học trong nước hoặc quốc tế; Tham gia giảng dạy hoặc nghiên cứu chuyên ngành Kỹ thuật điện tại các trường cao đẳng và đại học trên cả nước. Nghiên cứu viên tại Viện Nghiên cứu Điện tử – tin học – Tự động hóa, Viện Ứng dụng công nghệ, các Khu công nghệ cao… \- Các cơ quan điện lực từ Trung ương đến địa phương Các nhà máy phát điện: Tổng công ty phát điện 1, 2, 3 (cho 3 khu vực Bắc – Trung – Nam), Tổng công ty năng lượng dầu khí, và các nhà máy phát điện tư nhân trên cả nước với hơn 50 nhà máy lớn nhỏ. Các công ty chuyên khai thác, quản lý và kinh doanh điện: Tổng Công ty Điện lực miền Nam (SPC), miền trung (CPC), và TP. Hồ Chí Minh (HCMPC) với hàng ngàn các chi nhánh công ty Điện lực ở khắp các các tỉnh thành từ miền Trung vào Nam \- Tất cả các doanh nghiệp sản xuất, nhà máy xí nghiệp, các công ty phát triển hạ tầng Các công ty chuyên sản xuất, thi công lắp đặt các trạm điện, mạng lưới điện, hạ tầng điện – nước – viễn thông cho nhà máy công nghiệp, khu dân cư, tòa nhà cao tầng; các công ty sản xuất thiết bị điện, tủ bảng điện, thiết bị tiêu thụ điện năng… Các công ty sản xuất, lắp đặt và bảo trì thiết bị làm mát, thiết bị tự động, thiết bị vận chuyển hàng hóa trong các tòa nhà cao tầng, khách sạn, siêu thị… Làm kỹ sư vận hành, quản lý, bảo trì thiết bị tại rất nhiều các nhà máy, xí nghiệp sản xuất công nghiệp, tòa nhà cao tầng, khách sạn…trên các tỉnh thành cả nước. \- Các công ty thiết kế, tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật cho các sản phẩm về điện Sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật Điện có thể đảm nhận công việc thiết kế, tư vấn, giám sát thi công hệ thống điện tại các nhà máy công nghiệp, công ty phát triển đô thị, công ty xây dựng, công ty khai thác và vận hành các dịch vụ liên quan đến thiết bị điện,…; đảm nhận được công việc quản lý, tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật cho các sản phẩm về điện trong các công ty chuyên phân phối các sản phẩm điện (Siemens, ABB, Schneider Electric, Mitsubishi Electric, Điện Quang, CADIVI, LIOA, …) |
| V. HƯỚNG NGHIÊN CỨU **\-**Hoạt động tối ưu trong hệ thống điện; \- Điều khiển thông minh \- Mạng nơ\-ron nhân tạo, Logic mờ, Tiến hóa, PSO, Cuckoo Search…; \- Năng lượng tái tạo, hiệu quả năng lượng. Có các nhóm năng lượng: \+ Nguồn năng lượng tái tạo (Gió, Mặt trời) → hiệu quả, kiểm soát, ứng dụng; \+ Tiết kiệm thiết bị năng lượng → sử dụng phổ biến, hiệu quả năng lượng, mục tiêu tiếp thị; \+ Quản lý năng lượng → tự động hóa, giải pháp thông minh và linh hoạt. |
| VI. TUYỂN SINH **Mã ngành:** F7520201 **Thông tin chi tiết:** <https://admission.tdtu.edu.vn/> | ## Tin tuyển sinh đại học
* \- [Đăng ký xét tuyển đại học 2024 bằng phương thức xét theo kết quả THPT 5 học kỳ](/tuyen-sinh-dai-hoc/dang-ky-xet-tuyen-dai-hoc-2024-bang-phuong-thuc-xet-theo-ket-qua-thpt-5-hoc-ky)
\[Ngày đăng: 1/04/2024]
* \- [Ngày hội tư vấn tuyển sinh đại học năm 2024 (OPEN DAY 2024\)](/tuyen-sinh-dai-hoc/ngay-hoi-tu-van-tuyen-sinh-dai-hoc-nam-2024-open-day-2024)
\[Ngày đăng: 1/04/2024]
* \- [Thông báo Phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2024](/tuyen-sinh-dai-hoc/thong-bao-phuong-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-nam-2024)
\[Ngày đăng: 25/03/2024]
[Xem thêm \>\>](/tuyen-sinh/dai-hoc) ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Tuyển sinh đại học - Chương trình chất lượng cao - Ngành kỹ thuật điện | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Tuyển sinh đại học - Chương trình chất lượng cao - Ngành kỹ thuật điện I. GIỚI THIỆU NGÀNH - Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật điện cung cấp một loạt các chương trình giảng dạy trong các lĩnh vực kỹ thuật điện như sản xuất, truyền tải và phân phối điện áp cao cũng như kiểm soát và quản lý hệ thống điện áp thấp. Thiết kế, lắp đặt và vận hành hệ thống điện trong các nhà máy công nghiệp, khu dân cư cũng như mạng lưới điện quốc gia. Sinh viên cũng sẽ học cách ra quyết định, giải quyết vấn đề, tư duy phản biện và kỹ năng giao tiếp thông qua các dự án thực tế. Ngoài ra, các chương trình nghiên cứu và giảng dạy được sự đóng góp của nhiều chuyên gia từ các công ty điện lực, nhà máy công nghiệp và công ty xây dựng. - Hiện ngành Kỹ thuật điện đang có mối quan hệ hợp tác chặt chẽ và tốt đẹp với các doanh nghiệp như: Tổng công ty Điện lực miền Nam, Tổng công ty Điện lực TP.HCM, Liên doanh Việt – Nga Vietsovpetro, Công ty Cổ phần Xi măng Hà Tiên,... II. CHUẨN ĐẦU RA − Vận dụng kiến thức về thế giới quan và nhân sinh quan, đường lối chính sách của nhà nước trong thực tế; − Vận dụng kiến thức toán học, vật lý, hóa học và ngôn ngữ lập trình trong quá trình học; − Sử dụng tốt ngoại ngữ, đạt trình độ tối thiểu tương đương với IELTS 5.5 và thành thạo tin học Microsoft Office (tương đương với chứng chỉ MOS với số điểm ít nhất 750/1000); − Phân tích cơ bản các mạch điện, điện tử và hệ thống điện; − Ứng dụng kiến thức chuyên môn để giải quyết những bài toán thực tế trong kỹ thuật điện; − Phân tích các vấn đề thực tế có thể xảy ra trong các hệ thống kỹ thuật điện và chọn phương pháp thích hợp để giải quyết các vấn đề bất thường; − Cải tiến và nâng cấp các hệ thống kỹ thuật điện; − Tiến hành nghiên cứu để phát triển giải pháp mới cho các vấn đề trong kỹ thuật điện − Thiết kế, thi công và vận hành hệ thống điện; − Tư vấn, lập kế hoạch, quản lý và triển khai các dự án liên quan đến hệ thống điện; − Có chứng chỉ về Lập trình PLC, mạng truyền thông công nghiệp, kỹ năng phòng tránh tai nạn trong công nghiệp; − Có kỹ năng giao tiếp hiệu quả, kỹ năng làm việc nhóm; − Có kỹ năng quản lý thời gian và tài nguyên một cách hiệu quả; − Thể hiện tinh thần trung thực và trách nhiệm, tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc an toàn và đạo đức nghề nghiệp; − Có niềm đam mê tự học và tự nghiên cứu để nâng cao kiến thức chuyên môn để có thể giải quyết các vấn đề cấp bách trong kỹ thuật hoặc đam mê trở thành nhà lãnh đạo, doanh nhân. III. ĐIỂM KHÁC BIỆT CỦA CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯƠNG CAO - Sĩ số lớp từ 20 đến 40 sinh viên; - Đội ngũ giảng viên là các GS, PGS, TS, ThS uy tín, giàu kinh nghiệm, đa số được đào tạo ở nước ngoài; - Cơ sở vật chất: phòng học đầy đủ tiện nghi với trang thiết bị dạy học hiện đại nhất; được học trong các phòng học đặc thù riêng của Khoa; được ưu tiên tiếp cận sớm với các thiết bị thí nghiệm mới, chất lượng cao chưa được sử dụng ở các lớp đại trà; được hỗ trợ một số linh kiện chuyên dụng trong quá trình làm Đồ án tốt nghiệp; - Sinh viên tốt nghiệp loại giỏi sẽ được học bổng học cao học tại trường đại học Tôn Đức Thắng; hoặc được ưu tiên giới thiệu xin học bổng toàn phần ở các trường đại học trên thế giới có liên kết với trường đại học Tôn Đức Thắng; - Các môn học chuyên ngành được chọn lựa dựa theo nhu cầu của thị trường lao động; - Giáo trình và tài liệu giảng dạy các môn chuyên ngành được xây dựng theo các tài liệu hiện đại của các chương trình tiên tiến trên thế giới; - Hơn 50% các môn học được giảng dạy bằng tiếng Anh. - Sinh viên được tham dự (không chính thức) các nhóm môn chuyên ngành khác dạy bằng tiếng Việt tại trường; - Sinh viên được đi kiến tập và thực tập mỗi năm từ 1-2 lần; - Có cơ hội thực tập 1 học kỳ ở nước ngoài tại các trường đối tác của ĐH Tôn Đức Thắng. Hệ thống năng lượng mặt trời" data-entity-type="" data-entity-uuid="" data-cke-saved-src="/sites/feee/files/feee/Tuyen-sinh/Tuyensinh_CLC_KTD-1.png" src="/sites/feee/files/feee/Tuyen-sinh/Tuyensinh_CLC_KTD-1.png">Hội thảo với chuyên gia nước ngoài" data-entity-type="" data-entity-uuid="" data-cke-saved-src="/sites/feee/files/feee/Tuyen-sinh/Tuyensinh_CLC_KTD-2.png" src="/sites/feee/files/feee/Tuyen-sinh/Tuyensinh_CLC_KTD-2.png"> IV. CƠ HỘI NGHỀ NGHIỆP - Các Viện, Trung tâm nghiên cứu, trường Đại học Sinh viên có nền tảng kiến thức vững chắc để có thể: Tiếp tục theo học tại các chương trình sau đại học trong nước hoặc quốc tế; Tham gia giảng dạy hoặc nghiên cứu chuyên ngành Kỹ thuật điện tại các trường cao đẳng và đại học trên cả nước. Nghiên cứu viên tại Viện Nghiên cứu Điện tử – tin học – Tự động hóa, Viện Ứng dụng công nghệ, các Khu công nghệ cao… - Các cơ quan điện lực từ Trung ương đến địa phương Các nhà máy phát điện: Tổng công ty phát điện 1, 2, 3 (cho 3 khu vực Bắc – Trung – Nam), Tổng công ty năng lượng dầu khí, và các nhà máy phát điện tư nhân trên cả nước với hơn 50 nhà máy lớn nhỏ. Các công ty chuyên khai thác, quản lý và kinh doanh điện: Tổng Công ty Điện lực miền Nam (SPC), miền trung (CPC), và TP. Hồ Chí Minh (HCMPC) với hàng ngàn các chi nhánh công ty Điện lực ở khắp các các tỉnh thành từ miền Trung vào Nam - Tất cả các doanh nghiệp sản xuất, nhà máy xí nghiệp, các công ty phát triển hạ tầng Các công ty chuyên sản xuất, thi công lắp đặt các trạm điện, mạng lưới điện, hạ tầng điện – nước – viễn thông cho nhà máy công nghiệp, khu dân cư, tòa nhà cao tầng; các công ty sản xuất thiết bị điện, tủ bảng điện, thiết bị tiêu thụ điện năng… Các công ty sản xuất, lắp đặt và bảo trì thiết bị làm mát, thiết bị tự động, thiết bị vận chuyển hàng hóa trong các tòa nhà cao tầng, khách sạn, siêu thị… Làm kỹ sư vận hành, quản lý, bảo trì thiết bị tại rất nhiều các nhà máy, xí nghiệp sản xuất công nghiệp, tòa nhà cao tầng, khách sạn…trên các tỉnh thành cả nước. - Các công ty thiết kế, tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật cho các sản phẩm về điện Sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật Điện có thể đảm nhận công việc thiết kế, tư vấn, giám sát thi công hệ thống điện tại các nhà máy công nghiệp, công ty phát triển đô thị, công ty xây dựng, công ty khai thác và vận hành các dịch vụ liên quan đến thiết bị điện,…; đảm nhận được công việc quản lý, tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật cho các sản phẩm về điện trong các công ty chuyên phân phối các sản phẩm điện (Siemens, ABB, Schneider Electric, Mitsubishi Electric, Điện Quang, CADIVI, LIOA, …) V. HƯỚNG NGHIÊN CỨU - Hoạt động tối ưu trong hệ thống điện; - Điều khiển thông minh - Mạng nơ-ron nhân tạo, Logic mờ, Tiến hóa, PSO, Cuckoo Search…; - Năng lượng tái tạo, hiệu quả năng lượng. Có các nhóm năng lượng: + Nguồn năng lượng tái tạo (Gió, Mặt trời) → hiệu quả, kiểm soát, ứng dụng; + Tiết kiệm thiết bị năng lượng → sử dụng phổ biến, hiệu quả năng lượng, mục tiêu tiếp thị; + Quản lý năng lượng → tự động hóa, giải pháp thông minh và linh hoạt. VI. TUYỂN SINH Mã ngành: F7520201 Thông tin chi tiết: https://admission.tdtu.edu.vn/ Tin tuyển sinh đại học - Đăng ký xét tuyển đại học 2024 bằng phương thức xét theo kết quả THPT 5 học kỳ [Ngày đăng: 1/04/2024] - Ngày hội tư vấn tuyển sinh đại học năm 2024 (OPEN DAY 2024) [Ngày đăng: 1/04/2024] - Thông báo Phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 [Ngày đăng: 25/03/2024] Xem thêm >> Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh/gioi-thieu/dai-hoc-tieu-chuan/dktdh | feee.tdtu.edu.vn_tuyen-sinh_gioi-thieu_dai-hoc-tieu-chuan_dktdh | no |
Tuyển sinh đại học \- Chương trình tiêu chuẩn \- Ngành kỹ thuật điều khiển và tự động hóa \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Tuyển sinh đại học \- Chương trình tiêu chuẩn \- Ngành kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | I. GIỚI THIỆU NGÀNH: Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa gắn liền với các quá trình sản xuất trong công nghiệp, nơi các thao tác của con người được thay thế hoàn toàn bằng các hoạt động của máy móc, robot. Ngành học cung cấp cho sinh viên kiến thức về các hệ thống điều khiển tự động hiện đại trong công nghiệp cùng với sự hỗ trợ của công nghệ điện tử, những ý tưởng sáng tạo của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong tất cả các lĩnh vực sẽ được trở thành hiện thực. II. CHUẨN ĐẦU RA: \- Vận dụng các kiến thức về thế giới quan và nhân sinh quan, đường lối chính sách của nhà nước trong thực tế; \- Vận dụng tốt kiến thức chung như toán học, vật lý, hóa học và ngôn ngữ lập trình vào quá trình học; \- Sử dụng tốt ngoại ngữ, đạt trình độ tối thiểu tương đương với IELTS 5\.5 và thành thạo tin học Microsoft Office (tương đương với chứng chỉ MOS với số điểm ít nhất 750/1000\); \- Phân tích các mạch điện tử và hệ thống điều khiển tự động cơ bản; \- Áp dụng kiến thức chuyên môn vào quy trình thường xuyên trong kỹ thuật điều khiển và tự động hoá; \- Phân tích các vấn đề thực tế có thể xảy ra trong kỹ thuật điểu khiển và tự động hoá và chọn phương pháp thích hợp để giải quyết các vấn đề bất thường; \- Cải thiện và nâng cấp các hệ thống điều khiển tự động; \- Tiến hành nghiên cứu để phát triển giải pháp mới cho các vấn đề trong kỹ thuật tự động hóa và điều khiển; \- Thiết kế, thi công và vận hành hệ thống điều khiển tự động; \- Tư vấn, lập kế hoạch, quản lý và triển khai các dự án liên quan đến tự động hóa và điều khiển; \- Kỹ năng giao tiếp hiệu quả, bao gồm cả kỹ năng giao tiếp làm việc nhóm; \- Quản lý thời gian và tài nguyên hiệu quả; \- Thể hiện tinh thần trung thực và trách nhiệm, tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc an toàn và đạo đức nghề nghiệp; \- Thể hiện niềm đam mê tự học và tự nghiên cứu, nâng cao kiến thức chuyên ngành để có thể giải quyết các vấn đề thực tế trong kỹ thuật hoặc trở thành nhà lãnh đạo, doanh nhân. |
| --- |
| III. CƠ HỘI VIỆC LÀM: \- Các Viện, Trung tâm nghiên cứu, trường Đại học. \+ Nghiên cứu viên tại Viện Nghiên cứu Điện tử – tin học – Tự động hóa, Viện Ứng dụng công nghệ, Trung tâm thiết kế vi mạch, các Khu công nghệ cao, … \+ Giảng viên hoặc nghiên cứu viên tại các trường Đại học có chuyên ngành Điều khiển tự động trong nước. \+ Các doanh nghiệp sản xuất trong nước và nước ngoài trong tất cả các lĩnh vực.Kỹ sư thiết kế, vận hành, bảo trì kỹ thuật ở các dây chuyền sản xuất hiện đại trong công nghiệp như dây chuyền lắp ráp ô tô, tự động hóa phục vụ hàng không, nhà máy điện, các nhà máy chế biến thực phẩm, dây chuyền sản xuất vật liệu xây dựng, dây chuyền sản xuất các thiết bị điện tử dân dụng,… \- Các doanh nghiệp tư vấn kỹ thuật, kinh doanh thiết bị tự động hoặc chuyển giao công nghệ; \- Sinh viên tốt nghiệp ra trường có thể trở thành các chuyên viên tư vấn, thiết kế, phân tích mô phỏng nhằm cung cấp giải pháp công nghệ theo yêu cầu của khách hàng là các đơn vị sản xuất kinh doanh hoặc hành chính sự nghiệp; \- Nhân viên hỗ trợ kỹ thuật hoặc giới thiệu sản phẩm cho các tập đoàn sản xuất thiết bị tự động có uy tín trong nước và thế giới (Siemens, ABB, Schneider, Bosch, …). |
| IV. THÀNH TỰU: **1\. Hướng nghiên cứu:** \- Robot: nghiên cứu ứng dụng robot trong lĩnh vực công nghiệp, y tế, giải trí, cứu hộ… \- Trí tuệ nhân tạo: nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong công nghiệp, nông nghiệp, thực phẩm, y tế, … \- Mạng truyền thông công nghiệp: hệ thống sản xuất linh hoạt, hệ thống sản xuất tích hợp máy tính, hệ thống sản xuất theo module \- Điện tử công suất và truyền động điện: kỹ thuật điều rộng xung, chỉnh lưu đa xung và nghịch lưu đa bậc, hệ thống phát điện phân tán, truyền năng lượng không dây, biến áp bán dẫn, truyền tải điện một chiều cao áp, các phương pháp điều khiển hiện đại, các bộ quan sát, nhận dạng tham số cho động cơ (PMSM, IM, …), tiết kiệm năng lượng \- Năng lượng tái tạo: điều khiển/giám sát hệ thống pin mặt trời, hệ thống turbine gió… \- Xử lý hình ảnh và video / thị giác máy tính: phát triển thuật toán xử lý tín hiệu cho tốc độ, hình ảnh, tín hiệu video, đặc biệt là phát triển ứng dụng IoT. \- Lý thuyết điều khiển hiện đại: \- Đo lường: các ứng dụng trong công nghệ bán dẫn, cơ khí chính xác, y sinh, thực phẩm… \- Cơ điện tử: xe tự hành, máy công cụ tự thích nghi, điều khiển số cho động cơ đốt trong, vòng bi từ… **2\. Cựu sinh viên thành đạt:** \- Trịnh Văn Sáng \- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa khóa 12 \- Product Design Engineer – Renesas \- Phạm Nguyễn Anh Vũ \- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa khóa 14 \- Senior Sofware Engineer – BOSCH \- Trần Nguyễn Văn Đoài – Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa khóa 12 \- Supervisor \- TITAN TECHNOLOGY CORPORATION \- Dương Minh Quân \- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa khóa 12 \- Trưởng bộ phận kĩ thuật \- ParK hyatt Sài Gòn |
| V. TUYỂN SINH: **Mã ngành:**7520216 **Thông tin chi tiết:** <https://admission.tdtu.edu.vn/> | ## Tin tuyển sinh đại học
* \- [Đăng ký xét tuyển đại học 2024 bằng phương thức xét theo kết quả THPT 5 học kỳ](/tuyen-sinh-dai-hoc/dang-ky-xet-tuyen-dai-hoc-2024-bang-phuong-thuc-xet-theo-ket-qua-thpt-5-hoc-ky)
\[Ngày đăng: 1/04/2024]
* \- [Ngày hội tư vấn tuyển sinh đại học năm 2024 (OPEN DAY 2024\)](/tuyen-sinh-dai-hoc/ngay-hoi-tu-van-tuyen-sinh-dai-hoc-nam-2024-open-day-2024)
\[Ngày đăng: 1/04/2024]
* \- [Thông báo Phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2024](/tuyen-sinh-dai-hoc/thong-bao-phuong-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-nam-2024)
\[Ngày đăng: 25/03/2024]
[Xem thêm \>\>](/tuyen-sinh/dai-hoc) ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Tuyển sinh đại học - Chương trình tiêu chuẩn - Ngành kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Tuyển sinh đại học - Chương trình tiêu chuẩn - Ngành kỹ thuật điều khiển và tự động hóa I. GIỚI THIỆU NGÀNH: Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa gắn liền với các quá trình sản xuất trong công nghiệp, nơi các thao tác của con người được thay thế hoàn toàn bằng các hoạt động của máy móc, robot. Ngành học cung cấp cho sinh viên kiến thức về các hệ thống điều khiển tự động hiện đại trong công nghiệp cùng với sự hỗ trợ của công nghệ điện tử, những ý tưởng sáng tạo của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong tất cả các lĩnh vực sẽ được trở thành hiện thực. II. CHUẨN ĐẦU RA: - Vận dụng các kiến thức về thế giới quan và nhân sinh quan, đường lối chính sách của nhà nước trong thực tế; - Vận dụng tốt kiến thức chung như toán học, vật lý, hóa học và ngôn ngữ lập trình vào quá trình học; - Sử dụng tốt ngoại ngữ, đạt trình độ tối thiểu tương đương với IELTS 5.5 và thành thạo tin học Microsoft Office (tương đương với chứng chỉ MOS với số điểm ít nhất 750/1000); - Phân tích các mạch điện tử và hệ thống điều khiển tự động cơ bản; - Áp dụng kiến thức chuyên môn vào quy trình thường xuyên trong kỹ thuật điều khiển và tự động hoá; - Phân tích các vấn đề thực tế có thể xảy ra trong kỹ thuật điểu khiển và tự động hoá và chọn phương pháp thích hợp để giải quyết các vấn đề bất thường; - Cải thiện và nâng cấp các hệ thống điều khiển tự động; - Tiến hành nghiên cứu để phát triển giải pháp mới cho các vấn đề trong kỹ thuật tự động hóa và điều khiển; - Thiết kế, thi công và vận hành hệ thống điều khiển tự động; - Tư vấn, lập kế hoạch, quản lý và triển khai các dự án liên quan đến tự động hóa và điều khiển; - Kỹ năng giao tiếp hiệu quả, bao gồm cả kỹ năng giao tiếp làm việc nhóm; - Quản lý thời gian và tài nguyên hiệu quả; - Thể hiện tinh thần trung thực và trách nhiệm, tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc an toàn và đạo đức nghề nghiệp; - Thể hiện niềm đam mê tự học và tự nghiên cứu, nâng cao kiến thức chuyên ngành để có thể giải quyết các vấn đề thực tế trong kỹ thuật hoặc trở thành nhà lãnh đạo, doanh nhân. III. CƠ HỘI VIỆC LÀM: - Các Viện, Trung tâm nghiên cứu, trường Đại học. + Nghiên cứu viên tại Viện Nghiên cứu Điện tử – tin học – Tự động hóa, Viện Ứng dụng công nghệ, Trung tâm thiết kế vi mạch, các Khu công nghệ cao, … + Giảng viên hoặc nghiên cứu viên tại các trường Đại học có chuyên ngành Điều khiển tự động trong nước. + Các doanh nghiệp sản xuất trong nước và nước ngoài trong tất cả các lĩnh vực.Kỹ sư thiết kế, vận hành, bảo trì kỹ thuật ở các dây chuyền sản xuất hiện đại trong công nghiệp như dây chuyền lắp ráp ô tô, tự động hóa phục vụ hàng không, nhà máy điện, các nhà máy chế biến thực phẩm, dây chuyền sản xuất vật liệu xây dựng, dây chuyền sản xuất các thiết bị điện tử dân dụng,… - Các doanh nghiệp tư vấn kỹ thuật, kinh doanh thiết bị tự động hoặc chuyển giao công nghệ; - Sinh viên tốt nghiệp ra trường có thể trở thành các chuyên viên tư vấn, thiết kế, phân tích mô phỏng nhằm cung cấp giải pháp công nghệ theo yêu cầu của khách hàng là các đơn vị sản xuất kinh doanh hoặc hành chính sự nghiệp; - Nhân viên hỗ trợ kỹ thuật hoặc giới thiệu sản phẩm cho các tập đoàn sản xuất thiết bị tự động có uy tín trong nước và thế giới (Siemens, ABB, Schneider, Bosch, …). IV. THÀNH TỰU: 1. Hướng nghiên cứu: - Robot: nghiên cứu ứng dụng robot trong lĩnh vực công nghiệp, y tế, giải trí, cứu hộ… - Trí tuệ nhân tạo: nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong công nghiệp, nông nghiệp, thực phẩm, y tế, … - Mạng truyền thông công nghiệp: hệ thống sản xuất linh hoạt, hệ thống sản xuất tích hợp máy tính, hệ thống sản xuất theo module - Điện tử công suất và truyền động điện: kỹ thuật điều rộng xung, chỉnh lưu đa xung và nghịch lưu đa bậc, hệ thống phát điện phân tán, truyền năng lượng không dây, biến áp bán dẫn, truyền tải điện một chiều cao áp, các phương pháp điều khiển hiện đại, các bộ quan sát, nhận dạng tham số cho động cơ (PMSM, IM, …), tiết kiệm năng lượng - Năng lượng tái tạo: điều khiển/giám sát hệ thống pin mặt trời, hệ thống turbine gió… - Xử lý hình ảnh và video / thị giác máy tính: phát triển thuật toán xử lý tín hiệu cho tốc độ, hình ảnh, tín hiệu video, đặc biệt là phát triển ứng dụng IoT. - Lý thuyết điều khiển hiện đại: - Đo lường: các ứng dụng trong công nghệ bán dẫn, cơ khí chính xác, y sinh, thực phẩm… - Cơ điện tử: xe tự hành, máy công cụ tự thích nghi, điều khiển số cho động cơ đốt trong, vòng bi từ… 2. Cựu sinh viên thành đạt: - Trịnh Văn Sáng - Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa khóa 12 - Product Design Engineer – Renesas - Phạm Nguyễn Anh Vũ - Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa khóa 14 - Senior Sofware Engineer – BOSCH - Trần Nguyễn Văn Đoài – Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa khóa 12 - Supervisor - TITAN TECHNOLOGY CORPORATION - Dương Minh Quân - Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa khóa 12 - Trưởng bộ phận kĩ thuật - ParK hyatt Sài Gòn V. TUYỂN SINH: Mã ngành: 7520216 Thông tin chi tiết: https://admission.tdtu.edu.vn/ Tin tuyển sinh đại học - Đăng ký xét tuyển đại học 2024 bằng phương thức xét theo kết quả THPT 5 học kỳ [Ngày đăng: 1/04/2024] - Ngày hội tư vấn tuyển sinh đại học năm 2024 (OPEN DAY 2024) [Ngày đăng: 1/04/2024] - Thông báo Phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 [Ngày đăng: 25/03/2024] Xem thêm >> Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh/gioi-thieu/dai-hoc-tieu-chuan/ktd | feee.tdtu.edu.vn_tuyen-sinh_gioi-thieu_dai-hoc-tieu-chuan_ktd | no |
Tuyển sinh đại học \- Chương trình tiêu chuẩn \- Ngành kỹ thuật điện \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Tuyển sinh đại học \- Chương trình tiêu chuẩn \- Ngành kỹ thuật điện | I. GIỚI THIỆU NGÀNH \- Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật điện gồm các chương trình giảng dạy trong các lĩnh vực kỹ thuật điện như sản xuất, truyền tải, phân phối điện áp cao cũng như kiểm soát và quản lý hệ thống điện áp thấp. Công việc chính kỹ sư kỹ thuật điện gồm thiết kế, lắp đặt, vận hành các hệ thống điện trong các nhà máy công nghiệp, khu dân cư, cũng như lưới điện quốc gia. Ngoài ra, sinh viên luôn được rèn luyện các kỹ năng ra quyết định, giải quyết các vấn đề, suy nghĩ độc lập và giao tiếp hiệu quả thông qua các dự án thực tế. Thêm vào đó, các chương trình nghiên cứu và giảng dạy được sự đóng góp của nhiều chuyên gia từ các công ty điện lực, nhà máy công nghiệp và công ty xây dựng. \- Hiện ngành Kỹ thuật điện đang có mối quan hệ hợp tác chặt chẽ với các doanh nghiệp như: Tổng công ty Điện lực miền Nam, Tổng công ty Điện lực TP.HCM, Liên doanh Việt – Nga Vietsovpetro, Công ty Cổ phần Xi măng Hà Tiên,... |
| --- |
| II. CHUẨN ĐẦU RA − Vận dụng kiến thức về thế giới quan và nhân sinh quan, đường lối chính sách của nhà nước trong thực tế; − Vận dụng kiến thức toán học, vật lý, hóa học và ngôn ngữ lập trình trong quá trình học; − Sử dụng tốt ngoại ngữ, đạt trình độ tối thiểu tương đương với IELTS 5\.5 và thành thạo tin học Microsoft Office (tương đương với chứng chỉ MOS với số điểm ít nhất 750/1000\); − Phân tích mạch điện và điện tử cơ bản; − Ứng dụng kiến thức chuyên môn để giải quyết những bài toán thực tế trong kỹ thuật điện; − Phân tích các vấn đề thực tế có thể xảy ra trong các hệ thống kỹ thuật điện và chọn phương pháp thích hợp để giải quyết các vấn đề bất thường; − Cải tiến và nâng cấp các thiết bị, công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật điện; − Tiến hành nghiên cứu để phát triển giải pháp mới cho các vấn đề trong kỹ thuật điện; − Thiết kế, thi công và vận hành hệ thống điện; − Tư vấn, lập kế hoạch, quản lý và triển khai các dự án liên quan đến hệ thống điện; − Có kỹ năng giao tiếp hiệu quả, kỹ năng làm việc nhóm; − Có kỹ năng quản lý thời gian và tài nguyên một cách hiệu quả; − Thể hiện tinh thần trung thực và trách nhiệm, tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc an toàn và đạo đức nghề nghiệp; − Có niềm đam mê tự học và tự nghiên cứu để nâng cao kiến thức chuyên môn để có thể giải quyết các vấn đề cấp bách trong kỹ thuật hoặc đam mê trở thành nhà lãnh đạo, doanh nhân. |
| III. CƠ HỘI VIỆC LÀM Sinh viên sau khi ra trường có cơ hội: \- Các Viện, Trung tâm nghiên cứu, trường Đại học: sinh viên có khả năng tiếp tục theo học tại các chương trình sau đại học trong nước hoặc quốc tế; hoặc tham gia giảng dạy hoặc nghiên cứu chuyên ngành Kỹ thuật điện tại các trường cao đẳng và đại học trên cả nước; là nghiên cứu viên tại Viện Nghiên cứu Điện tử – tin học – Tự động hóa, Viện Ứng dụng công nghệ, các Khu công nghệ cao,… \- Làm việc tại các công ty điện lực: Tổng công ty phát điện 1, 2, 3 (cho 3 khu vực Bắc – Trung – Nam), tổng công ty năng lượng dầu khí, và các nhà máy phát điện tư nhân trên cả nước với hơn 50 nhà máy lớn nhỏ. \- Các công ty chuyên khai thác, quản lý và kinh doanh điện: Tổng Công ty Điện lực miền Nam (SPC), miền trung (CPC), và TP. Hồ Chí Minh (HCMPC) với hàng ngàn các chi nhánh công ty Điện lực ở khắp các các tỉnh thành từ miền Trung vào Nam \- Tất cả các doanh nghiệp sản xuất, nhà máy xí nghiệp, các công ty phát triển hạ tầng: các công ty chuyên sản xuất, thi công lắp đặt các trạm điện, mạng lưới điện, hạ tầng điện – nước – viễn thông cho nhà máy công nghiệp, khu dân cư, tòa nhà cao tầng; các công ty sản xuất thiết bị điện, tủ bảng điện, thiết bị tiêu thụ điện năng,…; các công ty sản xuất, lắp đặt và bảo trì thiết bị làm mát, thiết bị tự động, thiết bị vận chuyển hàng hóa trong các tòa nhà cao tầng, khách sạn, siêu thị,… \- Làm kỹ sư vận hành, quản lý, bảo trì thiết bị tại rất nhiều các nhà máy, xí nghiệp sản xuất công nghiệp, tòa nhà cao tầng, khách sạn,…trên các tỉnh thành cả nước. \- Thiết kế, tư vấn, giám sát thi công hệ thống điện tại các nhà máy công nghiệp, công ty phát triển đô thị, công ty xây dựng, công ty khai thác và vận hành các dịch vụ liên quan đến thiết bị điện,…; đảm nhận được công việc quản lý, tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật cho các sản phẩm về điện trong các công ty chuyên phân phối các sản phẩm điện như Siemens, ABB, Schneider Electric, Mitsubishi Electric, Điện Quang, CADIVI, LIOA, … |
| IV. THÀNH TỰU **1\. Hướng nghiên cứu** \- Tối ưu hóa trong hệ thống điện. \- Điều khiển thông minh \- Mạng nơ\-ron nhân tạo, Logic mờ, Tiến hóa, PSO, Cuckoo Search, … \- Năng lượng tái tạo, hiệu quả năng lượng, bao gồm: \+ Nguồn năng lượng tái tạo (Gió, Mặt trời) → hiệu quả, kiểm soát, ứng dụng. \+ Tiết kiệm thiết bị năng lượng → sử dụng phổ biến, hiệu quả năng lượng, mục tiêu tiếp thị. \+ Quản lý năng lượng → tự động hóa, giải pháp thông minh và linh hoạt.**2\. Cựu sinh viên thành đạt:** \- Võ Minh Triệu – ngành Kỹ thuật điện khoá 16 \- Quản lý phân phối khu vực châu á thái bình dương \- Công ty Nakivo. Tuyensinh_Trieu_KTD.png\- Nguyễn Quang Hòa – ngành Kỹ thuật điện khóa 16 \- Quản lý sản xuất \- Công ty First Solar. Tuyensinh_Hoa_KTD.png\- Phạm Đình Đức – ngành Kỹ thuật điện khóa 13 – Head of Electrical Engineer \- Công ty GBFMS (Hàn Quốc) Tuyensinh_Duc_KTD.png |
| V. TUYỂN SINH **Mã ngành**: 7520201 **Thông tin chi tiết:** <https://admission.tdtu.edu.vn/> | ## Tin tuyển sinh đại học
* \- [Đăng ký xét tuyển đại học 2024 bằng phương thức xét theo kết quả THPT 5 học kỳ](/tuyen-sinh-dai-hoc/dang-ky-xet-tuyen-dai-hoc-2024-bang-phuong-thuc-xet-theo-ket-qua-thpt-5-hoc-ky)
\[Ngày đăng: 1/04/2024]
* \- [Ngày hội tư vấn tuyển sinh đại học năm 2024 (OPEN DAY 2024\)](/tuyen-sinh-dai-hoc/ngay-hoi-tu-van-tuyen-sinh-dai-hoc-nam-2024-open-day-2024)
\[Ngày đăng: 1/04/2024]
* \- [Thông báo Phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2024](/tuyen-sinh-dai-hoc/thong-bao-phuong-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-nam-2024)
\[Ngày đăng: 25/03/2024]
[Xem thêm \>\>](/tuyen-sinh/dai-hoc) ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Tuyển sinh đại học - Chương trình tiêu chuẩn - Ngành kỹ thuật điện | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Tuyển sinh đại học - Chương trình tiêu chuẩn - Ngành kỹ thuật điện I. GIỚI THIỆU NGÀNH - Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật điện gồm các chương trình giảng dạy trong các lĩnh vực kỹ thuật điện như sản xuất, truyền tải, phân phối điện áp cao cũng như kiểm soát và quản lý hệ thống điện áp thấp. Công việc chính kỹ sư kỹ thuật điện gồm thiết kế, lắp đặt, vận hành các hệ thống điện trong các nhà máy công nghiệp, khu dân cư, cũng như lưới điện quốc gia. Ngoài ra, sinh viên luôn được rèn luyện các kỹ năng ra quyết định, giải quyết các vấn đề, suy nghĩ độc lập và giao tiếp hiệu quả thông qua các dự án thực tế. Thêm vào đó, các chương trình nghiên cứu và giảng dạy được sự đóng góp của nhiều chuyên gia từ các công ty điện lực, nhà máy công nghiệp và công ty xây dựng. - Hiện ngành Kỹ thuật điện đang có mối quan hệ hợp tác chặt chẽ với các doanh nghiệp như: Tổng công ty Điện lực miền Nam, Tổng công ty Điện lực TP.HCM, Liên doanh Việt – Nga Vietsovpetro, Công ty Cổ phần Xi măng Hà Tiên,... II. CHUẨN ĐẦU RA − Vận dụng kiến thức về thế giới quan và nhân sinh quan, đường lối chính sách của nhà nước trong thực tế; − Vận dụng kiến thức toán học, vật lý, hóa học và ngôn ngữ lập trình trong quá trình học; − Sử dụng tốt ngoại ngữ, đạt trình độ tối thiểu tương đương với IELTS 5.5 và thành thạo tin học Microsoft Office (tương đương với chứng chỉ MOS với số điểm ít nhất 750/1000); − Phân tích mạch điện và điện tử cơ bản; − Ứng dụng kiến thức chuyên môn để giải quyết những bài toán thực tế trong kỹ thuật điện; − Phân tích các vấn đề thực tế có thể xảy ra trong các hệ thống kỹ thuật điện và chọn phương pháp thích hợp để giải quyết các vấn đề bất thường; − Cải tiến và nâng cấp các thiết bị, công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật điện; − Tiến hành nghiên cứu để phát triển giải pháp mới cho các vấn đề trong kỹ thuật điện; − Thiết kế, thi công và vận hành hệ thống điện; − Tư vấn, lập kế hoạch, quản lý và triển khai các dự án liên quan đến hệ thống điện; − Có kỹ năng giao tiếp hiệu quả, kỹ năng làm việc nhóm; − Có kỹ năng quản lý thời gian và tài nguyên một cách hiệu quả; − Thể hiện tinh thần trung thực và trách nhiệm, tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc an toàn và đạo đức nghề nghiệp; − Có niềm đam mê tự học và tự nghiên cứu để nâng cao kiến thức chuyên môn để có thể giải quyết các vấn đề cấp bách trong kỹ thuật hoặc đam mê trở thành nhà lãnh đạo, doanh nhân. III. CƠ HỘI VIỆC LÀM Sinh viên sau khi ra trường có cơ hội: - Các Viện, Trung tâm nghiên cứu, trường Đại học: sinh viên có khả năng tiếp tục theo học tại các chương trình sau đại học trong nước hoặc quốc tế; hoặc tham gia giảng dạy hoặc nghiên cứu chuyên ngành Kỹ thuật điện tại các trường cao đẳng và đại học trên cả nước; là nghiên cứu viên tại Viện Nghiên cứu Điện tử – tin học – Tự động hóa, Viện Ứng dụng công nghệ, các Khu công nghệ cao,… - Làm việc tại các công ty điện lực: Tổng công ty phát điện 1, 2, 3 (cho 3 khu vực Bắc – Trung – Nam), tổng công ty năng lượng dầu khí, và các nhà máy phát điện tư nhân trên cả nước với hơn 50 nhà máy lớn nhỏ. - Các công ty chuyên khai thác, quản lý và kinh doanh điện: Tổng Công ty Điện lực miền Nam (SPC), miền trung (CPC), và TP. Hồ Chí Minh (HCMPC) với hàng ngàn các chi nhánh công ty Điện lực ở khắp các các tỉnh thành từ miền Trung vào Nam - Tất cả các doanh nghiệp sản xuất, nhà máy xí nghiệp, các công ty phát triển hạ tầng: các công ty chuyên sản xuất, thi công lắp đặt các trạm điện, mạng lưới điện, hạ tầng điện – nước – viễn thông cho nhà máy công nghiệp, khu dân cư, tòa nhà cao tầng; các công ty sản xuất thiết bị điện, tủ bảng điện, thiết bị tiêu thụ điện năng,…; các công ty sản xuất, lắp đặt và bảo trì thiết bị làm mát, thiết bị tự động, thiết bị vận chuyển hàng hóa trong các tòa nhà cao tầng, khách sạn, siêu thị,… - Làm kỹ sư vận hành, quản lý, bảo trì thiết bị tại rất nhiều các nhà máy, xí nghiệp sản xuất công nghiệp, tòa nhà cao tầng, khách sạn,…trên các tỉnh thành cả nước. - Thiết kế, tư vấn, giám sát thi công hệ thống điện tại các nhà máy công nghiệp, công ty phát triển đô thị, công ty xây dựng, công ty khai thác và vận hành các dịch vụ liên quan đến thiết bị điện,…; đảm nhận được công việc quản lý, tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật cho các sản phẩm về điện trong các công ty chuyên phân phối các sản phẩm điện như Siemens, ABB, Schneider Electric, Mitsubishi Electric, Điện Quang, CADIVI, LIOA, … IV. THÀNH TỰU 1. Hướng nghiên cứu - Tối ưu hóa trong hệ thống điện. - Điều khiển thông minh - Mạng nơ-ron nhân tạo, Logic mờ, Tiến hóa, PSO, Cuckoo Search, … - Năng lượng tái tạo, hiệu quả năng lượng, bao gồm: + Nguồn năng lượng tái tạo (Gió, Mặt trời) → hiệu quả, kiểm soát, ứng dụng. + Tiết kiệm thiết bị năng lượng → sử dụng phổ biến, hiệu quả năng lượng, mục tiêu tiếp thị. + Quản lý năng lượng → tự động hóa, giải pháp thông minh và linh hoạt. 2. Cựu sinh viên thành đạt: - Võ Minh Triệu – ngành Kỹ thuật điện khoá 16 - Quản lý phân phối khu vực châu á thái bình dương - Công ty Nakivo. - Nguyễn Quang Hòa – ngành Kỹ thuật điện khóa 16 - Quản lý sản xuất - Công ty First Solar. - Phạm Đình Đức – ngành Kỹ thuật điện khóa 13 – Head of Electrical Engineer - Công ty GBFMS (Hàn Quốc) V. TUYỂN SINH Mã ngành : 7520201 Thông tin chi tiết: https://admission.tdtu.edu.vn/ Tin tuyển sinh đại học - Đăng ký xét tuyển đại học 2024 bằng phương thức xét theo kết quả THPT 5 học kỳ [Ngày đăng: 1/04/2024] - Ngày hội tư vấn tuyển sinh đại học năm 2024 (OPEN DAY 2024) [Ngày đăng: 1/04/2024] - Thông báo Phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 [Ngày đăng: 25/03/2024] Xem thêm >> Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh/gioi-thieu/dai-hoc-tieu-chuan/dtvt | feee.tdtu.edu.vn_tuyen-sinh_gioi-thieu_dai-hoc-tieu-chuan_dtvt | no |
Tuyển sinh đại học \- Chương trình tiêu chuẩn \- Ngành Kỹ thuật điện tử viễn thông \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Tuyển sinh đại học \- Chương trình tiêu chuẩn \- Ngành Kỹ thuật điện tử viễn thông | I. GIỚI THIỆU NGÀNH \- Ngành Kỹ thuật Điện tử Viễn thông (DETE) bao gồm 17 giảng viên toàn thời gian (và 6 giảng viên bán thời gian) với các chương trình nghiên cứu và giảng dạy tích cực về vi điện tử, viễn thông, mạng, xử lý tín hiệu và hình ảnh, mạch VLSI và thiết kế hỗ trợ máy tính, quang điện tử và khoa học vật liệu. Ngoài ra, DETE cũng nghiên cứu và giảng dạy liên quan lĩnh vực thông tin di động không dây (bao gồm công nghệ 5G), radar, xử lý hình ảnh, hình ảnh y tế, thị giác máy tính, mạng máy tính, thiết kế mạch tích hợp cho ứng dụng cụ thể, sợi quang, vật liệu tiên tiến cho hệ thống năng lượng tái tạo, ... Từ năm 2013, giảng viên từ DETE đã xuất bản hơn 200 công bố quốc tế, trong đó có hơn 100 công bố trong cơ sở dữ liệu ISI. \- Sinh viên sẽ được cung cấp kiến thức tiên tiến hiện đang được giảng dạy trong TOP 100 trường đại học trên thế giới, cũng như được tiếp xúc với các công nghệ nghiên cứu và công nghiệp mới nhất trong lĩnh vực rộng lớn này. DETE cung cấp 1 chương trình đại học tiêu chuẩn, 1 chương trình đại học chất lượng cao và 1 chương trình đại học liên kết với Đại học Khoa học ứng dụng Saxion ở Hà Lan, 1 chương trình thạc sĩ, 1 chương trình tiến sĩ toàn thời gian và 1 chương trình tiến sĩ sandwich (hợp tác với Đại học Kỹ thuật VSB Ostrava). Chương trình đại học do DETE cung cấp là một trong 4 chương trình đầu tiên của Đại học Tôn Đức Thắng được kiểm định bởi một tổ chức quốc tế. DETE cũng có mối liên hệ chặt chẽ với các tập đoàn công nghiệp như Renesas Design Vietnam, Viettel Corporation, SCTV, FPT, … có thể cung cấp cho sinh viên cơ hội tốt để thực tập và phát triển nghề nghiệp. |
| --- |
| II. CHUẨN ĐẦU RA \- Vận dụng kiến thức về thế giới quan và nhân sinh quan, cũng như các đường lối chính sách của nhà nước trong thực tế; \- Vận dụng các kiến thức tổng quát như toán học, vật lý, hóa học và lập trình ngôn ngữ trong quá trình học; \- Sử dụng tốt ngoại ngữ, đạt trình độ tương đương với IELTS 5\.5 và thành thạo Microsoft Office (tương đương với chứng chỉ MOS với số điểm ít nhất 750/1000\); \- Phân tích các mạch điện tử cơ bản và hệ thống truyền thông cơ bản; \- Áp dụng kiến thức chuyên ngành cho các quy trình và hệ thống thông thường trong điện tử và viễn thông; \- Phân tích các vấn đề thực tế có thể xảy ra trong kỹ thuật điện tử và viễn thông và chọn phương pháp thích hợp để giải quyết những vấn đề đó; \- Cải thiện và nâng cấp hệ thống điện tử và viễn thông; \- Tiến hành nghiên cứu để phát triển giải pháp mới cho các vấn đề trong điện tử và viễn thông; \- Thiết kế, thi công và vận hành các mạch điện tử và hệ thống viễn thông; \- Tư vấn, lập kế hoạch, quản lý và triển khai các dự án liên quan đến điện tử và viễn thông; \- Kỹ năng giao tiếp hiệu quả, bao gồm cả kỹ năng giao tiếp làm việc nhóm; \- Quản lý thời gian và tài nguyên hiệu quả; \- Thể hiện tinh thần trung thực và trách nhiệm, tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc an toàn và đạo đức nghề nghiệp; \- Thể hiện niềm đam mê tự học và tự nghiên cứu, nâng cao kiến thức chuyên ngành để có thể giải quyết các vấn đề thực tế trong kỹ thuật hoặc trở thành nhà lãnh đạo, doanh nhân. |
| III. CƠ HỘI VIỆC LÀM \- Các cơ quan Nhà nước: • Các Viện, Trung tâm nghiên cứu: Viện Công nghệ Viễn thông, Viện Bưu chính viễn thông và Công nghệ thông tin (CNTT), Viện Nghiên cứu Điện tử – tin học – Tự động hóa, các Trung tâm Thông tin, Viễn thông trên toàn quốc , Trung tâm thiết kế vi mạch, các Khu công nghệ cao, …; • Các cơ quan quản lý dịch vụ viễn thông các cấp: Bưu điện Thành phố, Bưu điện tỉnh, các Đài truyền hình địa phương và quốc gia (HTV, SCTV, VTV) …; • Các công ty khai thác các dịch vụ Viễn thông như Tập đoàn Viễn thông quân đội (Viettel), Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam (VNPT), … và hàng loạt công ty, đơn vị trực thuộc: Cty Điện tử viễn thông hàng hải, Cty Điện tử viễn thông VTC, Cty Phát triển CNTT VTC, các Cty Viễn thông liên tỉnh, quốc tế (VTI) …; • Giảng dạy tại các Trường ĐH, CĐ, THCN có đào tạo ngành Điện tử viễn thông. \- Các tập đoàn, doanh nghiệp tư nhân, doanh nghiệp nước ngoài Hiện nay khắp cả nước có rất nhiều doanh nghiệp tư nhân hoạt động trong lĩnh vực Điện tử truyền thông, với các mục đích mua bán, phân phối, tư vấn, thiết kế, sửa chữa bảo trì hệ thống, tạo ra rất nhiều cơ hội nghề nghiệp cho sinh viên trong ngành. • Các tập đoàn viễn thông lớn của nước ngoài như Siemens, Alcatel, Ericsson, …; • Các tập đoàn sản xuất thiết bị điện tử dân dụng, desktop, laptop, … như Samsung, Sony, Toshiba, LG, HP, …; • Các công ty thiết kế chip điện tử chuyên dụng: Renesas, Intel, …; • Các công ty cung cấp thiết bị, giải pháp Viễn thông cho các doanh nghiệp, Viện nghiên cứu: Siemens, Tektronix, Rohde \& Schwarz, Keysight Technologies, …; Các cơ hội khác • Sinh viên tốt nghiệp ngành Điện tử viễn thông có hướng nghiên cứu về xử lý tín hiệu có thể làm việc trong các doanh nghiệp thuộc các ngành khác như công nghệ thông tin, công nghệ sinh học, y khoa. • Sinh viên theo hướng viễn thông, truyền số liệu có thể làm việc tại các công ty doanh nghiệp lớn có yêu cầu xây dựng hệ thống thông tin nội bộ, ví dụ như các ngân hàng, trường học, bệnh viện,... |
| V. THÀNH TỰU **1\. Các hướng nghiên cứu** \- Viễn thông di động 5G: nghiên cứu và phát triển các sơ đồ / giao thức / thuật toán cho mạng không dây 5G, chẳng hạn như thu hoạch năng lượng, kỹ thuật truy cập vô tuyến (NOMA, FBMC, v.v.), CloudRAN, Massive MIMO, mmWave, D2D, …; \- Tối ưu hóa các vấn đề trong viễn thông: nghiên cứu các thuật toán để tối ưu hóa QoS của các mạng viễn thông, bao gồm tỷ lệ lỗi, lưu lượng, xác suất ngừng hoạt động, … hoặc tối ưu hóa việc phân bổ tài nguyên như năng lượng, thời gian, băng thông, …; \- Phát triển các giao thức mới cho các dữ liệu mạng viễn thông, bao gồm mạng cảm biến không dây, VANET, MANET, …; \- Nghiên cứu các thiết bị bán dẫn cho các ứng dụng quang điện tử: xây dựng các mô hình thích hợp để mô phỏng và đánh giá hiệu suất của các vật liệu mới để sản xuất thiết bị vi điện tử; \- Xử lý hình ảnh và video / thị giác máy tính: phát triển thuật toán xử lý tín hiệu cho tốc độ, hình ảnh, tín hiệu video, đặc biệt là phát triển ứng dụng IoT; \- Thiết kế hệ thống RF tiên tiến: khởi động lại và phát triển các mạch RF tiên tiến và hệ thống truyền thông không dây thế hệ tiếp theo. \- Thiết kế mạch VLSI: nghiên cứu các phương pháp thiết kế chip VLSI cho các ứng dụng cụ thể hoặc thực hiện các thuật toán năng cao trong viễn thông trên các hệ thống thực. \- Viễn thông quang học: nghiên cứu và đánh giá hiệu suất của các hệ thống viễn thông thông quang tiên tiến. **2\. Cựu sinh viên thành đạt:** \- Vũ Văn Hiệp: Data Scientist công ty Trusting Social, Việt Nam Tuyensinh_Hiep_VT.png\- Lê Bá Quốc Thịnh: Giám đốc công ty CloudFone, Vietnam Tuyensinh_Thinh_VT.png\- Nguyễn Phương Lan Chi: Kỹ sư cấp cao công ty at Renesas DesignVietnam Tuyensinh_Chi_VT.png\- Trần Văn Tiến: Giám đốc Marketing công ty VNG Tuyensinh_Tien_VT.png\- Nguyễn Phước Tường Vân: Giảng viên trường ĐH Nguyễn Tất Thành Tuyensinh_Van_VT.png\- Phạm Minh Thiện: học tiến sĩ tại Soongsil University Tuyensinh_Thien_VT.png\- Phạm Nguyễn Anh Vũ: Senior Software at Bosch Tuyensinh_Vu_VT.png\- Đỗ Thái Sơn: Trưởng phòng kinh doanh công ty HMD Việt Nam Tuyensinh_Son_VT.png |
| V. TUYỂN SINH **Mã ngành:** 7520207 **Thông tin chi tiết:** [https://admission.tdtu.edu.vn](https://admission.tdtu.edu.vn/) | ## Tin tuyển sinh đại học
* \- [Đăng ký xét tuyển đại học 2024 bằng phương thức xét theo kết quả THPT 5 học kỳ](/tuyen-sinh-dai-hoc/dang-ky-xet-tuyen-dai-hoc-2024-bang-phuong-thuc-xet-theo-ket-qua-thpt-5-hoc-ky)
\[Ngày đăng: 1/04/2024]
* \- [Ngày hội tư vấn tuyển sinh đại học năm 2024 (OPEN DAY 2024\)](/tuyen-sinh-dai-hoc/ngay-hoi-tu-van-tuyen-sinh-dai-hoc-nam-2024-open-day-2024)
\[Ngày đăng: 1/04/2024]
* \- [Thông báo Phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2024](/tuyen-sinh-dai-hoc/thong-bao-phuong-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-nam-2024)
\[Ngày đăng: 25/03/2024]
[Xem thêm \>\>](/tuyen-sinh/dai-hoc) ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Tuyển sinh đại học - Chương trình tiêu chuẩn - Ngành Kỹ thuật điện tử viễn thông | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Tuyển sinh đại học - Chương trình tiêu chuẩn - Ngành Kỹ thuật điện tử viễn thông I. GIỚI THIỆU NGÀNH - Ngành Kỹ thuật Điện tử Viễn thông (DETE) bao gồm 17 giảng viên toàn thời gian (và 6 giảng viên bán thời gian) với các chương trình nghiên cứu và giảng dạy tích cực về vi điện tử, viễn thông, mạng, xử lý tín hiệu và hình ảnh, mạch VLSI và thiết kế hỗ trợ máy tính, quang điện tử và khoa học vật liệu. Ngoài ra, DETE cũng nghiên cứu và giảng dạy liên quan lĩnh vực thông tin di động không dây (bao gồm công nghệ 5G), radar, xử lý hình ảnh, hình ảnh y tế, thị giác máy tính, mạng máy tính, thiết kế mạch tích hợp cho ứng dụng cụ thể, sợi quang, vật liệu tiên tiến cho hệ thống năng lượng tái tạo, ... Từ năm 2013, giảng viên từ DETE đã xuất bản hơn 200 công bố quốc tế, trong đó có hơn 100 công bố trong cơ sở dữ liệu ISI. - Sinh viên sẽ được cung cấp kiến thức tiên tiến hiện đang được giảng dạy trong TOP 100 trường đại học trên thế giới, cũng như được tiếp xúc với các công nghệ nghiên cứu và công nghiệp mới nhất trong lĩnh vực rộng lớn này. DETE cung cấp 1 chương trình đại học tiêu chuẩn, 1 chương trình đại học chất lượng cao và 1 chương trình đại học liên kết với Đại học Khoa học ứng dụng Saxion ở Hà Lan, 1 chương trình thạc sĩ, 1 chương trình tiến sĩ toàn thời gian và 1 chương trình tiến sĩ sandwich (hợp tác với Đại học Kỹ thuật VSB Ostrava). Chương trình đại học do DETE cung cấp là một trong 4 chương trình đầu tiên của Đại học Tôn Đức Thắng được kiểm định bởi một tổ chức quốc tế. DETE cũng có mối liên hệ chặt chẽ với các tập đoàn công nghiệp như Renesas Design Vietnam, Viettel Corporation, SCTV, FPT, … có thể cung cấp cho sinh viên cơ hội tốt để thực tập và phát triển nghề nghiệp. II. CHUẨN ĐẦU RA - Vận dụng kiến thức về thế giới quan và nhân sinh quan, cũng như các đường lối chính sách của nhà nước trong thực tế; - Vận dụng các kiến thức tổng quát như toán học, vật lý, hóa học và lập trình ngôn ngữ trong quá trình học; - Sử dụng tốt ngoại ngữ, đạt trình độ tương đương với IELTS 5.5 và thành thạo Microsoft Office (tương đương với chứng chỉ MOS với số điểm ít nhất 750/1000); - Phân tích các mạch điện tử cơ bản và hệ thống truyền thông cơ bản; - Áp dụng kiến thức chuyên ngành cho các quy trình và hệ thống thông thường trong điện tử và viễn thông; - Phân tích các vấn đề thực tế có thể xảy ra trong kỹ thuật điện tử và viễn thông và chọn phương pháp thích hợp để giải quyết những vấn đề đó; - Cải thiện và nâng cấp hệ thống điện tử và viễn thông; - Tiến hành nghiên cứu để phát triển giải pháp mới cho các vấn đề trong điện tử và viễn thông; - Thiết kế, thi công và vận hành các mạch điện tử và hệ thống viễn thông; - Tư vấn, lập kế hoạch, quản lý và triển khai các dự án liên quan đến điện tử và viễn thông; - Kỹ năng giao tiếp hiệu quả, bao gồm cả kỹ năng giao tiếp làm việc nhóm; - Quản lý thời gian và tài nguyên hiệu quả; - Thể hiện tinh thần trung thực và trách nhiệm, tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc an toàn và đạo đức nghề nghiệp; - Thể hiện niềm đam mê tự học và tự nghiên cứu, nâng cao kiến thức chuyên ngành để có thể giải quyết các vấn đề thực tế trong kỹ thuật hoặc trở thành nhà lãnh đạo, doanh nhân. III. CƠ HỘI VIỆC LÀM - Các cơ quan Nhà nước: • Các Viện, Trung tâm nghiên cứu: Viện Công nghệ Viễn thông, Viện Bưu chính viễn thông và Công nghệ thông tin (CNTT), Viện Nghiên cứu Điện tử – tin học – Tự động hóa, các Trung tâm Thông tin, Viễn thông trên toàn quốc , Trung tâm thiết kế vi mạch, các Khu công nghệ cao, …; • Các cơ quan quản lý dịch vụ viễn thông các cấp: Bưu điện Thành phố, Bưu điện tỉnh, các Đài truyền hình địa phương và quốc gia (HTV, SCTV, VTV) …; • Các công ty khai thác các dịch vụ Viễn thông như Tập đoàn Viễn thông quân đội (Viettel), Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam (VNPT), … và hàng loạt công ty, đơn vị trực thuộc: Cty Điện tử viễn thông hàng hải, Cty Điện tử viễn thông VTC, Cty Phát triển CNTT VTC, các Cty Viễn thông liên tỉnh, quốc tế (VTI) …; • Giảng dạy tại các Trường ĐH, CĐ, THCN có đào tạo ngành Điện tử viễn thông. - Các tập đoàn, doanh nghiệp tư nhân, doanh nghiệp nước ngoài Hiện nay khắp cả nước có rất nhiều doanh nghiệp tư nhân hoạt động trong lĩnh vực Điện tử truyền thông, với các mục đích mua bán, phân phối, tư vấn, thiết kế, sửa chữa bảo trì hệ thống, tạo ra rất nhiều cơ hội nghề nghiệp cho sinh viên trong ngành. • Các tập đoàn viễn thông lớn của nước ngoài như Siemens, Alcatel, Ericsson, …; • Các tập đoàn sản xuất thiết bị điện tử dân dụng, desktop, laptop, … như Samsung, Sony, Toshiba, LG, HP, …; • Các công ty thiết kế chip điện tử chuyên dụng: Renesas, Intel, …; • Các công ty cung cấp thiết bị, giải pháp Viễn thông cho các doanh nghiệp, Viện nghiên cứu: Siemens, Tektronix, Rohde & Schwarz, Keysight Technologies, …; Các cơ hội khác • Sinh viên tốt nghiệp ngành Điện tử viễn thông có hướng nghiên cứu về xử lý tín hiệu có thể làm việc trong các doanh nghiệp thuộc các ngành khác như công nghệ thông tin, công nghệ sinh học, y khoa. • Sinh viên theo hướng viễn thông, truyền số liệu có thể làm việc tại các công ty doanh nghiệp lớn có yêu cầu xây dựng hệ thống thông tin nội bộ, ví dụ như các ngân hàng, trường học, bệnh viện,... V. THÀNH TỰU 1. Các hướng nghiên cứu - Viễn thông di động 5G: nghiên cứu và phát triển các sơ đồ / giao thức / thuật toán cho mạng không dây 5G, chẳng hạn như thu hoạch năng lượng, kỹ thuật truy cập vô tuyến (NOMA, FBMC, v.v.), CloudRAN, Massive MIMO, mmWave, D2D, …; - Tối ưu hóa các vấn đề trong viễn thông: nghiên cứu các thuật toán để tối ưu hóa QoS của các mạng viễn thông, bao gồm tỷ lệ lỗi, lưu lượng, xác suất ngừng hoạt động, … hoặc tối ưu hóa việc phân bổ tài nguyên như năng lượng, thời gian, băng thông, …; - Phát triển các giao thức mới cho các dữ liệu mạng viễn thông, bao gồm mạng cảm biến không dây, VANET, MANET, …; - Nghiên cứu các thiết bị bán dẫn cho các ứng dụng quang điện tử: xây dựng các mô hình thích hợp để mô phỏng và đánh giá hiệu suất của các vật liệu mới để sản xuất thiết bị vi điện tử; - Xử lý hình ảnh và video / thị giác máy tính: phát triển thuật toán xử lý tín hiệu cho tốc độ, hình ảnh, tín hiệu video, đặc biệt là phát triển ứng dụng IoT; - Thiết kế hệ thống RF tiên tiến: khởi động lại và phát triển các mạch RF tiên tiến và hệ thống truyền thông không dây thế hệ tiếp theo. - Thiết kế mạch VLSI: nghiên cứu các phương pháp thiết kế chip VLSI cho các ứng dụng cụ thể hoặc thực hiện các thuật toán năng cao trong viễn thông trên các hệ thống thực. - Viễn thông quang học: nghiên cứu và đánh giá hiệu suất của các hệ thống viễn thông thông quang tiên tiến. 2. Cựu sinh viên thành đạt: - Vũ Văn Hiệp: Data Scientist công ty Trusting Social, Việt Nam - Lê Bá Quốc Thịnh: Giám đốc công ty CloudFone, Vietnam - Nguyễn Phương Lan Chi: Kỹ sư cấp cao công ty at Renesas DesignVietnam - Trần Văn Tiến: Giám đốc Marketing công ty VNG - Nguyễn Phước Tường Vân: Giảng viên trường ĐH Nguyễn Tất Thành - Phạm Minh Thiện: học tiến sĩ tại Soongsil University - Phạm Nguyễn Anh Vũ: Senior Software at Bosch - Đỗ Thái Sơn: Trưởng phòng kinh doanh công ty HMD Việt Nam V. TUYỂN SINH Mã ngành: 7520207 Thông tin chi tiết: https://admission.tdtu.edu.vn Tin tuyển sinh đại học - Đăng ký xét tuyển đại học 2024 bằng phương thức xét theo kết quả THPT 5 học kỳ [Ngày đăng: 1/04/2024] - Ngày hội tư vấn tuyển sinh đại học năm 2024 (OPEN DAY 2024) [Ngày đăng: 1/04/2024] - Thông báo Phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 [Ngày đăng: 25/03/2024] Xem thêm >> Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/41-dtvt | feee.tdtu.edu.vn_tuyen-sinh_gioi-thieu_sau-dai-hoc_41-dtvt | no |
Tuyển sinh sau đại học \- Thạc sỹ 4\+1 Ngành Kỹ thuật Điện tử \- viễn thông \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Tuyển sinh sau đại học \- Thạc sỹ 4\+1 Ngành Kỹ thuật Điện tử \- viễn thông | I. GIỚI THIỆU NGÀNH: Thạc sĩ 4\+1 ngành Kỹ thuật viễn thông đào tạo nhân lực có kiến thức khoa học cơ bản và kỹ thuật cơ sở tốt; có khả năng tư duy sáng tạo độc lập để giải quyết các vấn đề khoa học và công nghệ trong lĩnh vực Kỹ thuật viễn thông; đủ kỹ năng giải quyết những yêu cầu thực tiễn về thực hành và thiết kế hệ viễn thông; đồng thời vững phương pháp nghiên cứu để tiếp tục phát triển chuyên môn, kết hợp với kỹ năng làm việc nhóm và làm việc theo tiêu chuẩn quốc tế. Chương trình Thạc sĩ 4\+1 ngành Kỹ thuật viễn thông được thiết kế đáp ứng và thỏa mãn đồng thời 2 mục tiêu trọng yếu: Tiết giảm thời gian học Cao học chỉ còn 1 năm; Bảo đảm khối lượng kiến thức tích lũy theo đúng chương trình khung của chương trình đào tạo bậc Cao học đã được phê duyệt. |
| --- |
| II. ĐỐI TƯỢNG THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH 4\+1: \- Sinh viên TDTU học bồi dưỡng 02 học phần chung (không có điều kiện ràng buộc về kết quả học tập): Triết học Mac\-Lenin (3 tín chỉ), Phương pháp nghiên cứu khoa học (2 tín chỉ) \- Sinh viên TDTU năm 3 tích lũy tối thiểu 70 tín chỉ (chuyên ngành đúng/phù hợp) được phép học bồi dưỡng tối các học phần chuyên ngành sau đại học. **DANH MỤC CÁC MÔN HỌC TƯƠNG ĐƯƠNG CAO HỌC VÀ ĐẠI HỌC** Đây là một trong những sự khác biệt của chương trình 4\+1\. Sinh viên tham gia chương trình được xem xét các môn học tương đương theo danh mục đã được ban hành, cụ thể: sinh viên chọn học những học phần trong chương trình SĐH để học trước sẽ được miễn các học phần tương ứng trong chương trình Đại học. Việc này giúp rút ngắn thời hạn đào tạo và chi phí học tập của học viên, sinh viên. | **STT** | **Tên môn học đại học** | **Mã học phần** | **Số TC** | **Tên học phần tương cao học đương/thay thế** | **Mã học phần tương đương/ thay thế** | **Số TC** | | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | | | 1 | Kỹ thuật thông tin quang | 402083 | 2 | Hệ thống và mạng thông tin quang | EE702040 | 3 | | | 2 | Hệ thống thông tin vô tuyến | 402079 | 2 | Truyền thông vô tuyến nâng cao | EE702010 | 3 | | | 3 | Kỹ thuật siêu cao tần | 402078 | 2 | Lý thuyết và mạch siêu cao tần | EE702100 | 3 | | | 4 | Kỹ thuật anten truyền sóng | 402077 | 2 | Lý thuyết và thiết kế anten nâng cao | EE702110 | 3 | | | 5 | Xử lý số tín hiệu | 402070 | 3 | Xử lý tín hiệu số nâng cao | EE702150 | 3 | | | 6 | Truyền thông tương tự và số | 402072 | 3 | Truyền thông số nâng cao | EE702180 | 3 | | | 7 | Kỹ thuật vi điều khiển 2 | 402086 | 2 | Vi điều khiển và hệ thống nhúng | EE703050 | 3 | | | 8 | Lý thuyết thông tin | 402082 | 2 | Mã hóa và lý thuyết thông tin | EE702090 | 3 | | | 9 | Xử lý ảnh số | 402084 | 2 | Xử lý ảnh số nâng cao | IT701020 | 3 | | |
| III. CHUẨN ĐẦU RA: \- Hiểu và xác định được vấn đề trọng tâm cần giải quyết trong nghiên cứu khoa học; biết cách chọn lựa phương pháp và giải pháp phù hợp để giải quyết vấn đề; biết cách triển khai và điều chỉnh giải pháp trong quá trình ứng dụng thực tiễn. \- Kiến thức sâu và hiểu biết phương pháp luận khoa học về lý thuyết thông tin, xử lý tín hiệu, mạng truyền số liệu, phân tích chất lượng đường truyền; thiết kế linh kiện, vi mạch và hệ thống truyền nhận tín hiệu ... \- Hiểu và vận dụng bài bản các qui trình, nguyên lý, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật thiết kế, phân tích, lập trình điều khiển và vận hành các hệ thống viễn thông; thí dụ: các mạng máy tính, truyền số liệu, mạng thông tin di động, thông tin quang, thông tin vệ tinh, hệ thống truyền hình. |
| IV. CƠ HỘI VIỆC LÀM: \- Chuyên gia tư vấn, quản lý và lãnh đạo tại các công ty/doanh nghiệp trong và ngoài nước; \- Khởi nghiệp và/hoặc tạo dựng thương hiệu riêng cho bản thân; \- Cán bộ nghiên cứu, giảng dạy tại các cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng và viện nghiên cứu. \- Có thể tiếp tục học lên các chương trình đào tạo tiến sĩ trong và ngoài nước; \- Có khả năng tham gia các nhóm nghiên cứu chuyên sâu về lĩnh vực kỹ thuật điện tử viễn thông; \- Có thể công bố kết quả nghiên cứu hoặc sản phẩm ứng dụng trên các tạp chí và hội thảo chuyên ngành. |
| V. HƯỚNG NGHIÊN CỨU: \- Viễn thông di động 5G: nghiên cứu và phát triển các sơ đồ / giao thức / thuật toán cho mạng không dây 5G, chẳng hạn như thu hoạch năng lượng, kỹ thuật truy cập vô tuyến (NOMA, FBMC, v.v.), CloudRAN, Massive MIMO, mmWave, D2D, …; \- Tối ưu hóa các vấn đề trong viễn thông: nghiên cứu các thuật toán để tối ưu hóa QoS của các mạng viễn thông, bao gồm tỷ lệ lỗi, lưu lượng, xác suất ngừng hoạt động, … hoặc tối ưu hóa việc phân bổ tài nguyên như năng lượng, thời gian, băng thông, …; \- Phát triển các giao thức mới cho các dữ liệu mạng viễn thông, bao gồm mạng cảm biến không dây, VANET, MANET, …; \- Nghiên cứu các thiết bị bán dẫn cho các ứng dụng quang điện tử: xây dựng các mô hình thích hợp để mô phỏng và đánh giá hiệu suất của các vật liệu mới để sản xuất thiết bị vi điện tử; \- Xử lý hình ảnh và video / thị giác máy tính: phát triển thuật toán xử lý tín hiệu cho tốc độ, hình ảnh, tín hiệu video, đặc biệt là phát triển ứng dụng IoT; \- Thiết kế hệ thống RF tiên tiến: khởi động lại và phát triển các mạch RF tiên tiến và hệ thống truyền thông không dây thế hệ tiếp theo. \- Thiết kế mạch VLSI: nghiên cứu các phương pháp thiết kế chip VLSI cho các ứng dụng cụ thể hoặc thực hiện các thuật toán năng cao trong viễn thông trên các hệ thống thực. \- Viễn thông quang học: nghiên cứu và đánh giá hiệu suất của các hệ thống viễn thông thông quang tiên tiến. | ### Tuyển sinh sau đại học
[Thạc sỹ 4\+1 ngành Kỹ thuật điện](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/41-ktd)
[Thạc sỹ 4\+1 ngành Kỹ thuật Điện tử \- Viễn
thông](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/41-dtvt)
[Thạc sỹ 4\+1 ngành Kỹ thuật Điều khiển và tự động
hoá](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/41-dktdh)
[Thạc sỹ ngành Kỹ thuật điện](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/ktd)
[Thạc sỹ ngành Kỹ thuật Điện tử \- Viễn
thông](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/dtvt)
[Thạc sỹ ngành Kỹ thuật Điều khiển và tự động
hoá](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/dktdh)
[Tiến sĩ ngành Kỹ thuật điện](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/ts-ktd)
[Tiến sĩ sandwich hợp tác với ĐH Kỹ thuật
Ostrava](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/ts-ostrava)
[Về trang TUYỂN SINH](/tuyen-sinh) ## Tin tuyển sinh sau đại học
* \- [Tuyển sinh sau đại học 2024](/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/tuyen-sinh-sau-dai-hoc-2024)
\[Ngày đăng: 25/03/2024]
* \- [Tuyển sinh sau đại học đợt tháng 6/2021](/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/tuyen-sinh-sau-dai-hoc-dot-thang-62021)
\[Ngày đăng: 12/03/2021]
* \- [Thông báo về việc điều chỉnh thời gian tuyển sinh sau đại học, đợt tuyển sinh tháng 06/2020](/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/thong-bao-ve-viec-dieu-chinh-thoi-gian-tuyen-sinh-sau-dai-hoc-dot-tuyen-sinh)
\[Ngày đăng: 4/05/2020]
[Xem thêm \>\>](/tuyen-sinh/sau-dai-hoc) ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Tuyển sinh sau đại học - Thạc sỹ 4+1 Ngành Kỹ thuật Điện tử - viễn thông | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Tuyển sinh sau đại học - Thạc sỹ 4+1 Ngành Kỹ thuật Điện tử - viễn thông I. GIỚI THIỆU NGÀNH : Thạc sĩ 4+1 ngành Kỹ thuật viễn thông đào tạo nhân lực có kiến thức khoa học cơ bản và kỹ thuật cơ sở tốt; có khả năng tư duy sáng tạo độc lập để giải quyết các vấn đề khoa học và công nghệ trong lĩnh vực Kỹ thuật viễn thông; đủ kỹ năng giải quyết những yêu cầu thực tiễn về thực hành và thiết kế hệ viễn thông; đồng thời vững phương pháp nghiên cứu để tiếp tục phát triển chuyên môn, kết hợp với kỹ năng làm việc nhóm và làm việc theo tiêu chuẩn quốc tế. Chương trình Thạc sĩ 4+1 ngành Kỹ thuật viễn thông được thiết kế đáp ứng và thỏa mãn đồng thời 2 mục tiêu trọng yếu: Tiết giảm thời gian học Cao học chỉ còn 1 năm; Bảo đảm khối lượng kiến thức tích lũy theo đúng chương trình khung của chương trình đào tạo bậc Cao học đã được phê duyệt. II. ĐỐI TƯỢNG THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH 4+1: - Sinh viên TDTU học bồi dưỡng 02 học phần chung (không có điều kiện ràng buộc về kết quả học tập): Triết học Mac-Lenin (3 tín chỉ), Phương pháp nghiên cứu khoa học (2 tín chỉ) - Sinh viên TDTU năm 3 tích lũy tối thiểu 70 tín chỉ (chuyên ngành đúng/phù hợp) được phép học bồi dưỡng tối các học phần chuyên ngành sau đại học. DANH MỤC CÁC MÔN HỌC TƯƠNG ĐƯƠNG CAO HỌC VÀ ĐẠI HỌC Đây là một trong những sự khác biệt của chương trình 4+1. Sinh viên tham gia chương trình được xem xét các môn học tương đương theo danh mục đã được ban hành, cụ thể: sinh viên chọn học những học phần trong chương trình SĐH để học trước sẽ được miễn các học phần tương ứng trong chương trình Đại học. Việc này giúp rút ngắn thời hạn đào tạo và chi phí học tập của học viên, sinh viên. STT Tên môn học đại học Mã học phần Số TC Tên học phần tương cao học đương/thay thế Mã học phần tương đương/ thay thế Số TC 1 Kỹ thuật thông tin quang 402083 2 Hệ thống và mạng thông tin quang EE702040 3 2 Hệ thống thông tin vô tuyến 402079 2 Truyền thông vô tuyến nâng cao EE702010 3 3 Kỹ thuật siêu cao tần 402078 2 Lý thuyết và mạch siêu cao tần EE702100 3 4 Kỹ thuật anten truyền sóng 402077 2 Lý thuyết và thiết kế anten nâng cao EE702110 3 5 Xử lý số tín hiệu 402070 3 Xử lý tín hiệu số nâng cao EE702150 3 6 Truyền thông tương tự và số 402072 3 Truyền thông số nâng cao EE702180 3 7 Kỹ thuật vi điều khiển 2 402086 2 Vi điều khiển và hệ thống nhúng EE703050 3 8 Lý thuyết thông tin 402082 2 Mã hóa và lý thuyết thông tin EE702090 3 9 Xử lý ảnh số 402084 2 Xử lý ảnh số nâng cao IT701020 3 III. CHUẨN ĐẦU RA: - Hiểu và xác định được vấn đề trọng tâm cần giải quyết trong nghiên cứu khoa học; biết cách chọn lựa phương pháp và giải pháp phù hợp để giải quyết vấn đề; biết cách triển khai và điều chỉnh giải pháp trong quá trình ứng dụng thực tiễn. - Kiến thức sâu và hiểu biết phương pháp luận khoa học về lý thuyết thông tin, xử lý tín hiệu, mạng truyền số liệu, phân tích chất lượng đường truyền; thiết kế linh kiện, vi mạch và hệ thống truyền nhận tín hiệu ... - Hiểu và vận dụng bài bản các qui trình, nguyên lý, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật thiết kế, phân tích, lập trình điều khiển và vận hành các hệ thống viễn thông; thí dụ: các mạng máy tính, truyền số liệu, mạng thông tin di động, thông tin quang, thông tin vệ tinh, hệ thống truyền hình. IV. CƠ HỘI VIỆC LÀM: - Chuyên gia tư vấn, quản lý và lãnh đạo tại các công ty/doanh nghiệp trong và ngoài nước; - Khởi nghiệp và/hoặc tạo dựng thương hiệu riêng cho bản thân; - Cán bộ nghiên cứu, giảng dạy tại các cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng và viện nghiên cứu. - Có thể tiếp tục học lên các chương trình đào tạo tiến sĩ trong và ngoài nước; - Có khả năng tham gia các nhóm nghiên cứu chuyên sâu về lĩnh vực kỹ thuật điện tử viễn thông; - Có thể công bố kết quả nghiên cứu hoặc sản phẩm ứng dụng trên các tạp chí và hội thảo chuyên ngành. V. HƯỚNG NGHIÊN CỨU: - Viễn thông di động 5G: nghiên cứu và phát triển các sơ đồ / giao thức / thuật toán cho mạng không dây 5G, chẳng hạn như thu hoạch năng lượng, kỹ thuật truy cập vô tuyến (NOMA, FBMC, v.v.), CloudRAN, Massive MIMO, mmWave, D2D, …; - Tối ưu hóa các vấn đề trong viễn thông: nghiên cứu các thuật toán để tối ưu hóa QoS của các mạng viễn thông, bao gồm tỷ lệ lỗi, lưu lượng, xác suất ngừng hoạt động, … hoặc tối ưu hóa việc phân bổ tài nguyên như năng lượng, thời gian, băng thông, …; - Phát triển các giao thức mới cho các dữ liệu mạng viễn thông, bao gồm mạng cảm biến không dây, VANET, MANET, …; - Nghiên cứu các thiết bị bán dẫn cho các ứng dụng quang điện tử: xây dựng các mô hình thích hợp để mô phỏng và đánh giá hiệu suất của các vật liệu mới để sản xuất thiết bị vi điện tử; - Xử lý hình ảnh và video / thị giác máy tính: phát triển thuật toán xử lý tín hiệu cho tốc độ, hình ảnh, tín hiệu video, đặc biệt là phát triển ứng dụng IoT; - Thiết kế hệ thống RF tiên tiến: khởi động lại và phát triển các mạch RF tiên tiến và hệ thống truyền thông không dây thế hệ tiếp theo. - Thiết kế mạch VLSI: nghiên cứu các phương pháp thiết kế chip VLSI cho các ứng dụng cụ thể hoặc thực hiện các thuật toán năng cao trong viễn thông trên các hệ thống thực. - Viễn thông quang học: nghiên cứu và đánh giá hiệu suất của các hệ thống viễn thông thông quang tiên tiến. Tuyển sinh sau đại học Thạc sỹ 4+1 ngành Kỹ thuật điện Thạc sỹ 4+1 ngành Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông Thạc sỹ 4+1 ngành Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá Thạc sỹ ngành Kỹ thuật điện Thạc sỹ ngành Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông Thạc sỹ ngành Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá Tiến sĩ ngành Kỹ thuật điện Tiến sĩ sandwich hợp tác với ĐH Kỹ thuật Ostrava Về trang TUYỂN SINH Tin tuyển sinh sau đại học - Tuyển sinh sau đại học 2024 [Ngày đăng: 25/03/2024] - Tuyển sinh sau đại học đợt tháng 6/2021 [Ngày đăng: 12/03/2021] - Thông báo về việc điều chỉnh thời gian tuyển sinh sau đại học, đợt tuyển sinh tháng 06/2020 [Ngày đăng: 4/05/2020] Xem thêm >> Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://feee.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh/gioi-thieu/dai-hoc-tieu-chuan/co-dien-tu | feee.tdtu.edu.vn_tuyen-sinh_gioi-thieu_dai-hoc-tieu-chuan_co-dien-tu | no |
Tuyển sinh đại học \- Chương trình tiêu chuẩn \- Ngành kỹ thuật cơ điện tử \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Tuyển sinh đại học \- Chương trình tiêu chuẩn \- Ngành kỹ thuật cơ điện tử ### I. GIỚI THIỆU NGÀNH
Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật cơ điện tử gồm các môn học liên quan đếnkỹ
thuật cơ khí, điện tử, công nghệ thông tin, điều khiển tự động cũng như các công
nghệ tiên tiến nhằm đào tạo ra những kỹ sư có khả năng nhu cầu nhân lực trong
cuộc cách mạng công nghệ 4\.0\. Công việc chính kỹ sư kỹ thuật cơ điện tử
gồm chế tạo, điều khiển robot ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau; thiết kế,
lắp đặt, vận hành các hệ thống cơ điện tử công nghệ caotrong các dây chuyền sản
xuất hiện đại... Trong quá học, sinh viên được giảng dạy bởi các giảng viên có
trình độ chuyên môn cao, được tham gia nghiên cứu và phát triển sản phẩm ứng
dụng cùng với giảng viên. Ngoài ra, sinh viên luôn được rèn luyện các kỹ năng ra
quyết định, giải quyết các vấn đề, suy nghĩ độc lập và giao tiếp hiệu quảcó khả
năng đáp ứng nhu cầu xã hội và tự khởi nghiệp.
### II. CHUẨN ĐẦU RA
* Vận dụng sáng tạo và có hệ thống các kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, giáo dục quốc phòng, pháp luật, khoa học tự nhiên và xã hội trong nghiên cứu và giải quyết các vấn đề trong thực tế.
* Sử dụng tốt ngoại ngữ tiếng Anh (đạt chứng chỉ IELTS 5\.5 hoặc các Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế có giá trị tương đương) và tin học văn phòng (đạt chứng chỉ MOS 750 điểm) trong học tập, giao tiếp, giảng dạy và nghiên cứu;
* Phân tích lý thuyết cơ điện tử và thiết kế hệ thống cơ điện tử cơ bản
* Áp dụng kiến thức chuyên môn vào quy trình thường xuyên trong kỹ thuật cơ điện tử
* Phân tích các vấn đề thực tế có thể xảy ra trong kỹ thuật cơ điện tử và chọn phương pháp thích hợp để giải quyết các vấn đề bất thường
* Cải thiện và nâng cấp các hệ thống cơ điện tử
* Thiết kế, thực hiện và vận hành hệ thống cơ điện tử
* Tư vấn, lập kế hoạch, quản lý và triển khai các dự án liên quan đến cơ điện tử
* Kỹ năng giao tiếp hiệu quả, bao gồm cả kỹ năng giao tiếp làm việc nhóm, quản lý thời gian và tài nguyên hiệu quả
* Thể hiện tinh thần trung thực và trách nhiệm, tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc an toàn và đạo đức nghề nghiệp
* Thể hiện niềm đam mê tự học và tự nghiên cứu, nâng cao kiến thức chuyên ngành để có thể giải quyết các vấn đề thực tế trong kỹ thuật hoặc trở thành nhà lãnh đạo, doanh nhân.
### III. CƠ HỘI VIỆC LÀM
Sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật cơ điện tử sau khi ra trường có thể làm việc
ở những vị trí như sau:
* Các Viện, Trung tâm nghiên cứu, trường Đại học: nghiên cứu viên tại Viện Nghiên cứu Điện tử \-Tự động hóa – Cơ điện tử, Viện Ứng dụng công nghệ, các Khu công nghệ cao, …; giảng viên hoặc nghiên cứu viên tại các trường Đại học có chuyên ngành cơ khí– cơ điện tử trong nước.
* Các doanh nghiệp sản xuất trong nước và nước ngoài trong tất cả các lĩnh vực: kỹ sư thiết kế, vận hành, bảo trì kỹ thuật ở các dây chuyền sản xuất hiện đại trong công nghiệp như dây chuyền lắp ráp ô tô, tự động hóa phục vụ hàng không, nhà máy điện, các nhà máy chế biến thực phẩm, dây chuyền sản xuất vật liệu xây dựng, dây chuyền sản xuất các thiết bị điện tử dân dụng, các loại robot …
* Các doanh nghiệp tư vấn kỹ thuật, kinh doanh thiết bị cơ khí – cơ điện tử hoặc chuyển giao công nghệ: chuyên viên tư vấn, thiết kế, phân tích mô phỏng nhằm cung cấp giải pháp công nghệ theo yêu cầu của khách hàng là các đơn vị sản xuất kinh doanh hoặc hành chính sự nghiệp.
* Nhân viên hỗ trợ kỹ thuật hoặc giới thiệu sản phẩm cho các tập đoàn sản xuất thiết bị cơ khí – cơ điện tử
### IV. TUYỂN SINH
* Mã ngành: 7520114
* Thông tin chi tiết: <https://admission.tdtu.edu.vn/> ## Tin tuyển sinh đại học
* \- [Đăng ký xét tuyển đại học 2024 bằng phương thức xét theo kết quả THPT 5 học kỳ](/tuyen-sinh-dai-hoc/dang-ky-xet-tuyen-dai-hoc-2024-bang-phuong-thuc-xet-theo-ket-qua-thpt-5-hoc-ky)
\[Ngày đăng: 1/04/2024]
* \- [Ngày hội tư vấn tuyển sinh đại học năm 2024 (OPEN DAY 2024\)](/tuyen-sinh-dai-hoc/ngay-hoi-tu-van-tuyen-sinh-dai-hoc-nam-2024-open-day-2024)
\[Ngày đăng: 1/04/2024]
* \- [Thông báo Phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2024](/tuyen-sinh-dai-hoc/thong-bao-phuong-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-nam-2024)
\[Ngày đăng: 25/03/2024]
[Xem thêm \>\>](/tuyen-sinh/dai-hoc) ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Tuyển sinh đại học - Chương trình tiêu chuẩn - Ngành kỹ thuật cơ điện tử | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Tuyển sinh đại học - Chương trình tiêu chuẩn - Ngành kỹ thuật cơ điện tử I. GIỚI THIỆU NGÀNH Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật cơ điện tử gồm các môn học liên quan đếnkỹ thuật cơ khí, điện tử, công nghệ thông tin, điều khiển tự động cũng như các công nghệ tiên tiến nhằm đào tạo ra những kỹ sư có khả năng nhu cầu nhân lực trong cuộc cách mạng công nghệ 4.0. Công việc chính kỹ sư kỹ thuật cơ điện tử gồm chế tạo, điều khiển robot ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau; thiết kế, lắp đặt, vận hành các hệ thống cơ điện tử công nghệ caotrong các dây chuyền sản xuất hiện đại... Trong quá học, sinh viên được giảng dạy bởi các giảng viên có trình độ chuyên môn cao, được tham gia nghiên cứu và phát triển sản phẩm ứng dụng cùng với giảng viên. Ngoài ra, sinh viên luôn được rèn luyện các kỹ năng ra quyết định, giải quyết các vấn đề, suy nghĩ độc lập và giao tiếp hiệu quảcó khả năng đáp ứng nhu cầu xã hội và tự khởi nghiệp. II. CHUẨN ĐẦU RA Vận dụng sáng tạo và có hệ thống các kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, giáo dục quốc phòng, pháp luật, khoa học tự nhiên và xã hội trong nghiên cứu và giải quyết các vấn đề trong thực tế. Sử dụng tốt ngoại ngữ tiếng Anh (đạt chứng chỉ IELTS 5.5 hoặc các Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế có giá trị tương đương) và tin học văn phòng (đạt chứng chỉ MOS 750 điểm) trong học tập, giao tiếp, giảng dạy và nghiên cứu; Phân tích lý thuyết cơ điện tử và thiết kế hệ thống cơ điện tử cơ bản Áp dụng kiến thức chuyên môn vào quy trình thường xuyên trong kỹ thuật cơ điện tử Phân tích các vấn đề thực tế có thể xảy ra trong kỹ thuật cơ điện tử và chọn phương pháp thích hợp để giải quyết các vấn đề bất thường Cải thiện và nâng cấp các hệ thống cơ điện tử Thiết kế, thực hiện và vận hành hệ thống cơ điện tử Tư vấn, lập kế hoạch, quản lý và triển khai các dự án liên quan đến cơ điện tử Kỹ năng giao tiếp hiệu quả, bao gồm cả kỹ năng giao tiếp làm việc nhóm, quản lý thời gian và tài nguyên hiệu quả Thể hiện tinh thần trung thực và trách nhiệm, tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc an toàn và đạo đức nghề nghiệp Thể hiện niềm đam mê tự học và tự nghiên cứu, nâng cao kiến thức chuyên ngành để có thể giải quyết các vấn đề thực tế trong kỹ thuật hoặc trở thành nhà lãnh đạo, doanh nhân. III. CƠ HỘI VIỆC LÀM Sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật cơ điện tử sau khi ra trường có thể làm việc ở những vị trí như sau: Các Viện, Trung tâm nghiên cứu, trường Đại học: nghiên cứu viên tại Viện Nghiên cứu Điện tử -Tự động hóa – Cơ điện tử, Viện Ứng dụng công nghệ, các Khu công nghệ cao, …; giảng viên hoặc nghiên cứu viên tại các trường Đại học có chuyên ngành cơ khí– cơ điện tử trong nước. Các doanh nghiệp sản xuất trong nước và nước ngoài trong tất cả các lĩnh vực: kỹ sư thiết kế, vận hành, bảo trì kỹ thuật ở các dây chuyền sản xuất hiện đại trong công nghiệp như dây chuyền lắp ráp ô tô, tự động hóa phục vụ hàng không, nhà máy điện, các nhà máy chế biến thực phẩm, dây chuyền sản xuất vật liệu xây dựng, dây chuyền sản xuất các thiết bị điện tử dân dụng, các loại robot … Các doanh nghiệp tư vấn kỹ thuật, kinh doanh thiết bị cơ khí – cơ điện tử hoặc chuyển giao công nghệ: chuyên viên tư vấn, thiết kế, phân tích mô phỏng nhằm cung cấp giải pháp công nghệ theo yêu cầu của khách hàng là các đơn vị sản xuất kinh doanh hoặc hành chính sự nghiệp. Nhân viên hỗ trợ kỹ thuật hoặc giới thiệu sản phẩm cho các tập đoàn sản xuất thiết bị cơ khí – cơ điện tử IV. TUYỂN SINH Mã ngành: 7520114 Thông tin chi tiết: https://admission.tdtu.edu.vn/ Tin tuyển sinh đại học - Đăng ký xét tuyển đại học 2024 bằng phương thức xét theo kết quả THPT 5 học kỳ [Ngày đăng: 1/04/2024] - Ngày hội tư vấn tuyển sinh đại học năm 2024 (OPEN DAY 2024) [Ngày đăng: 1/04/2024] - Thông báo Phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 [Ngày đăng: 25/03/2024] Xem thêm >> Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://admission.tdtu.edu.vn/chuong-trinh-dao-tao-cu-nhan-tai-chinh-0 | admission.tdtu.edu.vn_chuong-trinh-dao-tao-cu-nhan-tai-chinh-0 | no |
Chương trình đào tạo cử nhân Tài chính \| Tuyển sinh
[Nhảy đến nội dung](#main-content)
x
![](https://admission.tdtu.edu.vn/themes/gavias_edubiz/images/preloader/preloader-7.gif)
[![Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/admission23/files/Admission-2023/Logo-admission.png)](/ "Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng")
[Tuyển sinh](/ "Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng")
[English](/en) [![](/sites/admission23/files/Admission-2023/icon/tim-kiem-0.png)](/search)
## Main navigation
* [Đại học](/dai-hoc)
* [Sau đại học](/sau-dai-hoc)
* [Tư vấn](/tu-van)
* [Open Day 2024](/tdtu-open-day-2024)
[Giảng viên/Viên chức](/vien-chuc)
[Sinh viên](/sinh-vien)
[Cựu sinh viên](http://alumni.tdt.edu.vn/)
# Chương trình đào tạo cử nhân Tài chính
*3 năm học tại Đại học Tôn Đức Thắng, 1 năm học tại Đại học Lunghwa*
![Lunghwa_University_of_Science_and_Technology1.jpg](/sites/admission/files/Tuyen-sinh/Increti/Lunghwa/Lunghwa_University_of_Science_and_Technology1.jpg)
### **1\. Thời** **gian** **đào tạo: 4 năm, chia làm 2 giai đoạn**
* Giai đoạn 1: 3 năm học tại Trường đại học Tôn Đức Thắng, cơ sở Q7, Tp. HCM.
* Giai đoạn 2: 1 năm học tại Trường đại học khoa học và công nghệ Lunghwa, Đài Loan.
### **2\. Văn bằng:**
Sinh viên tốt nghiệp sẽ nhận được bằng Cử nhân Tài chính do Trường Đại học Khoa
học và công nghệ Lunghwa cấp. Văn bằng có giá trị quốc tế, đồng thời được Bộ
GDĐT Việt Nam công nhận.
### **3\. Mục tiêu đào tạo:**
**3\.1 Kiến thức**
* Chương trình trang bị cho sinh viên những kiến thức chuyên sâu về tài chính và đầu tư quốc tế để có thể tham gia vào cấp quản lý vĩ mô.
* Có kiến thức chuyên sâu và hiện đại về kế toán trong các loại hình đơn vị kế toán: doanh nghiệp, đơn vị dự toán, tổ chức tài chính trung gian, công ty dịch vụ kế toán, …)
* Hoàn thiện khả năng lập luận và phương pháp giải quyết những vấn đề phức tạp về công tác tài chính của doanh nghiệp trong bối cảnh kinh tế hiện nay.
**3\.2\. Kỹ năng**
* Có kỹ năng phân tích, tổng hợp và đánh giá một cách toàn diện các vấn đề tài chính của doanh nghiệp ở tầm vĩ mô và vi mô; tư vấn cho doanh nghiệp trong việc lựa chọn, đưa ra các quyết định tài chính.
* Áp dụng các mô hình tài chính để xác định giá trị doanh nghiệp, giá trị dự án, đa dạng hóa danh mục đầu tư nhằm tối đa hóa lợi nhuận, hạn chế rủi ro trong các công ty và các tổ chức tài chính.
* Kỹ năng sử dụng các phần mềm tin học cơ bản và phần mềm ứng dụng cơ bản của ngành, biết sử dụng thành thạo các phương tiện và phần mềm hỗ trợ để phân tích tài chính doanh nghiệp, lập kế hoạch tài chính, lập và thẩm định dự án đầu tư.
* Có khả năng sử dụng tiếng Anh để làm việc trong môi trường hội nhập quốc tế, đặc biệt trong lĩnh vực tài chính, kế toán và đàm phán chiến lược.
**3\.3\. Thái độ và đạo đức nghề nghiệp:**
* Có nhân cách đạo đức tốt, tinh thần đoàn kết giúp đỡ mọi người, có tinh thần trách nhiệm, lương tâm nghề nghiệp, có ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp và thái độ phục vụ tốt, có ý thức trách nhiệm công dân, tác phong phù hợp với chuẩn xã hội và pháp luật, tận tụy trong công việc.
### **4\.** **Cơ hội nghề nghiệp:**
Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm nhiệm các vị trí công việc như:
* Chuyên viên tài chính, phân tích và lập dự án đầu tư, thẩm định giá, chuyên viên tín dụng trong các doanh nghiệp, các tổ chức tài chính: quỹ đầu tư, công ty tài chính, công ty chứng khoán, quỹ tín dụng...; định chế tài chính – ngân hàng, công ty kiểm toán trong nước và quốc tế.
* Nghiên cứu viên và giảng viên làm việc tại các Viện nghiên cứu về kinh tế \- xã hội, các Trường Trung học chuyên nghiệp, Cao đẳng, Đại học, và các đơn vị nghiên cứu về tài chính.
### **5\. Khung chương trình đào tạo:**
[Xem tại
đây](/sites/admission/files/Tuyen-sinh/Increti/Lunghwa/3.%20%C4%90%E1%BA%A1i%20h%E1%BB%8Dc%20khoa%20h%E1%BB%8Dc%20v%C3%A0%20c%C3%B4ng%20ngh%E1%BB%87%20Lunghwa%20-%20t%C3%A0i%20ch%C3%ADnh1.pdf)
**Thông tin chi tiết về chương trình vui lòng liên hệ:**
Viện Hợp tác, nghiên cứu và đào tạo quốc tế (Phòng A0001\) Trường đại học Tôn
Đức Thắng.
Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh. Điện thoại:
028 37 755053, Hotline: 0935 035 270;
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])**,** Website:
<http://tuyensinh.tdtu.edu.vn>.
**Thông tin tuyển sinh chương trình liên kết quốc tế năm 2018 của Trường đại học
Tôn Đức Thắng** [xem tại đây](/lien-ket-quoc-te)
Tags
[liên kết Tôn ĐứcThắng](/taxonomy/term/127)
[Lunghwa](/taxonomy/term/109)
[Tài chính Tôn ĐứcThắng](/taxonomy/term/137)
## Liên hệ
**[Trường Đại học Tôn Đức Thắng](https://tdtu.edu.vn/)**
Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Tư vấn tuyển sinh đại học:
* **Hotline**: 19002024
* **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected])
Tư vấn tuyển sinh sau đại học:
* **Hotline**: 0944 314 466
* **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected])
Tư vấn liên kết đào tạo quốc tế:
* **Hotline**: 0935 035 270
* **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected])
## Đại học
* [Phương thức tuyển sinh 2024](/dai-hoc/tuyen-sinh/phuong-thuc-2024)
* [Quy chế tuyển sinh 2024](/tuyen-sinh/2024/quy-che-tuyen-sinh-2024)
* [Danh mục ngành](/dai-hoc/nganh-hoc)
* [Tra cứu hồ sơ](http://xettuyen.tdtu.edu.vn)
* [Phân hiệu Khánh Hòa](https://khanhhoa.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh)
## Sau đại học
* [Hồ sơ dự tuyển](/sau-dai-hoc/ho-so-tuyen-sinh)
* [Đăng ký dự tuyển](http://tuyensinhsaudaihoc.tdtu.edu.vn/)
* [Danh mục ngành](/sau-dai-hoc/danh-muc-nganh)
* [Chương trình thạc sĩ](/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-thac-si)
* [Chương trình tiến sĩ](/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-tien-si)
**Kết nối TDTU**
[![](/sites/admission/files/Home/logo/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/tonducthanguniversity/)
[![](/sites/admission/files/Home/logo/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/TDTUChannel)
[![](/sites/admission23/files/Admission-2023/icon/tik-tok.png)](https://www.tiktok.com/@tdtuchannel)
[![](/sites/admission/files/Home/logo/linkedin.png)](https://www.linkedin.com/school/ton-duc-thang-university)
## Hỗ trợ
* [Học phí \- học bổng](/hoc-tai-tdtu/hoc-phi-hoc-bong-2024)
* [Ký túc xá](/thong-tin-ky-tuc-xa-truong-dai-hoc-ton-duc-thang)
* [Tư vấn](/tu-van)
* [Hỗ trợ sinh viên](/hoc-tai-tdtu/ho-tro-sinh-vien)
## Thông tin
* [Công khai thông tin](https://tdtu.edu.vn/cong-khai-thong-tin/2023)
* [Cơ sở vật chất](/gioi-thieu/co-so-vat-chat)
* [Open Day 2024](/tdtu-open-day-2024)
* [Trải nghiệm TDTU](https://discovery.tdtu.edu.vn/)
[Trường Đại học Tôn Đức Thắng](https://tdtu.edu.vn/)
Trường công lập
Copyright © Ton Duc Thang University
| Chương trình đào tạo cử nhân Tài chính | Tuyển sinh Nhảy đến nội dung x Tuyển sinh English Main navigation Đại học Sau đại học Tư vấn Open Day 2024 Giảng viên/Viên chức Sinh viên Cựu sinh viên Chương trình đào tạo cử nhân Tài chính 3 năm học tại Đại học Tôn Đức Thắng, 1 năm học tại Đại học Lunghwa 1. Thời gian đào tạo: 4 năm, chia làm 2 giai đoạn Giai đoạn 1: 3 năm học tại Trường đại học Tôn Đức Thắng, cơ sở Q7, Tp. HCM. Giai đoạn 2: 1 năm học tại Trường đại học khoa học và công nghệ Lunghwa, Đài Loan. 2. Văn bằng: Sinh viên tốt nghiệp sẽ nhận được bằng Cử nhân Tài chính do Trường Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa cấp. Văn bằng có giá trị quốc tế, đồng thời được Bộ GDĐT Việt Nam công nhận. 3. Mục tiêu đào tạo: 3.1 Kiến thức Chương trình trang bị cho sinh viên những kiến thức chuyên sâu về tài chính và đầu tư quốc tế để có thể tham gia vào cấp quản lý vĩ mô. Có kiến thức chuyên sâu và hiện đại về kế toán trong các loại hình đơn vị kế toán: doanh nghiệp, đơn vị dự toán, tổ chức tài chính trung gian, công ty dịch vụ kế toán, …) Hoàn thiện khả năng lập luận và phương pháp giải quyết những vấn đề phức tạp về công tác tài chính của doanh nghiệp trong bối cảnh kinh tế hiện nay. 3.2. Kỹ năng Có kỹ năng phân tích, tổng hợp và đánh giá một cách toàn diện các vấn đề tài chính của doanh nghiệp ở tầm vĩ mô và vi mô; tư vấn cho doanh nghiệp trong việc lựa chọn, đưa ra các quyết định tài chính. Áp dụng các mô hình tài chính để xác định giá trị doanh nghiệp, giá trị dự án, đa dạng hóa danh mục đầu tư nhằm tối đa hóa lợi nhuận, hạn chế rủi ro trong các công ty và các tổ chức tài chính. Kỹ năng sử dụng các phần mềm tin học cơ bản và phần mềm ứng dụng cơ bản của ngành , biết sử dụng thành thạo các phương tiện và phần mềm hỗ trợ để phân tích tài chính doanh nghiệp, lập kế hoạch tài chính, lập và thẩm định dự án đầu tư. Có khả năng sử dụng tiếng Anh để làm việc trong môi trường hội nhập quốc tế, đặc biệt trong lĩnh vực tài chính , kế toán và đàm phán chiến lược . 3.3. Thái độ và đạo đức nghề nghiệp: Có nhân cách đạo đức tốt, tinh thần đoàn kết giúp đỡ mọi người, có tinh thần trách nhiệm, lương tâm nghề nghiệp, có ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp và thái độ phục vụ tốt, có ý thức trách nhiệm công dân, tác phong phù hợp với chuẩn xã hội và pháp luật, tận tụy trong công việc. 4. Cơ hội nghề nghiệp: Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm nhiệm các vị trí công việc như: Chuyên viên tài chính, phân tích và lập dự án đầu tư, thẩm định giá, chuyên viên tín dụng trong các doanh nghiệp, các tổ chức tài chính: quỹ đầu tư, công ty tài chính, công ty chứng khoán, quỹ tín dụng...; định chế tài chính – ngân hàng, công ty kiểm toán trong nước và quốc tế. Nghiên cứu viên và giảng viên làm việc tại các Viện nghiên cứu về kinh tế - xã hội, các Trường Trung học chuyên nghiệp, Cao đẳng, Đại học, và các đơn vị nghiên cứu về tài chính. 5. Khung chương trình đào tạo: Xem tại đây Thông tin chi tiết về chương trình vui lòng liên hệ: Viện Hợp tác, nghiên cứu và đào tạo quốc tế (Phòng A0001) Trường đại học Tôn Đức Thắng. Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh. Điện thoại: 028 37 755053, Hotline: 0935 035 270; Email: [email protected] , Website: http://tuyensinh.tdtu.edu.vn . Thông tin tuyển sinh chương trình liên kết quốc tế năm 2018 của Trường đại học Tôn Đức Thắng xem tại đây Tags liên kết Tôn ĐứcThắng Lunghwa Tài chính Tôn ĐứcThắng Liên hệ Trường Đại học Tôn Đức Thắng Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Tư vấn tuyển sinh đại học: Hotline : 19002024 Email : [email protected] Tư vấn tuyển sinh sau đại học: Hotline : 0944 314 466 Email : [email protected] Tư vấn liên kết đào tạo quốc tế: Hotline : 0935 035 270 Email : [email protected] Đại học Phương thức tuyển sinh 2024 Quy chế tuyển sinh 2024 Danh mục ngành Tra cứu hồ sơ Phân hiệu Khánh Hòa Sau đại học Hồ sơ dự tuyển Đăng ký dự tuyển Danh mục ngành Chương trình thạc sĩ Chương trình tiến sĩ Kết nối TDTU Hỗ trợ Học phí - học bổng Ký túc xá Tư vấn Hỗ trợ sinh viên Thông tin Công khai thông tin Cơ sở vật chất Open Day 2024 Trải nghiệm TDTU Trường Đại học Tôn Đức Thắng Trường công lập Copyright © Ton Duc Thang University |
https://feee.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh-41/tuyen-sinh-chuong-trinh-41 | feee.tdtu.edu.vn_tuyen-sinh-41_tuyen-sinh-chuong-trinh-41 | no |
Tuyển sinh chương trình 4\+1 \| Khoa Điện – Điện tử
[Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn)
[English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng")
[Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation
*
* [Giới thiệu](/gioi-thieu)
* [Tin tức](/tin-tuc)
* [Giáo dục](/giao-duc)
* [Khoa học – công nghệ](/khcn)
* [Hợp tác](/hop-tac)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
Tìm kiếm
# Tuyển sinh chương trình 4\+1 * [![Facebook](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://feee.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh-41/tuyen-sinh-chuong-trinh-41&title=Tuyển sinh chương trình 4+1 "Facebook")
* [![Linkedin](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://feee.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh-41/tuyen-sinh-chuong-trinh-41&title=Tuyển sinh chương trình 4+1&source=https://feee.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh-41/tuyen-sinh-chuong-trinh-41 "Linkedin")
* [![Twitter](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://feee.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh-41/tuyen-sinh-chuong-trinh-41&status=Tuyển sinh chương trình 4+1+https://feee.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh-41/tuyen-sinh-chuong-trinh-41 "Twitter")
* [![Google Plus](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://feee.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh-41/tuyen-sinh-chuong-trinh-41 "Google Plus")
* [![Email](https://feee.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Tuyển sinh chương trình 4+1&body=Check out this site https://feee.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh-41/tuyen-sinh-chuong-trinh-41 "Email") **1\. Đối tượng tham gia**
* Sinh viên TDTU có nguyện vọng học chương trình 4\+1;
* Ngành bậc đại học phải là ngành nằm trong danh mục ngành đúng/ngành gần với ngành đăng ký học bồi dưỡng sau đại học.
**2\. Ưu điểm của chương trình**
* Chỉ áp dụng cho SV đang học tại TDTU;
* Sinh viên linh hoạt trong việc chọn thời điểm học và môn học;
* Có cơ hội nhận học bổng từ 25% đến 50% học phí;
* Rút ngắn thời gian đào tạo, trong 5 năm nhận 2 bằng Đại học và Thạc sĩ;
* Được xét tương đương các môn giảm khối lượng và thời gian đào tạo;
* Thời khóa biểu xếp vào cuối tuần;
* Được bảo lưu các môn đã học trong 5 năm.
**3\. Cách đăng ký ghi danh và đăng ký học phần**
Sinh viên vào hệ thống thông tin sinh viên đăng ký ghi danh tham gia chương
trình thạc sĩ 4\+1; Tất cả sinh viên đã đăng ký ghi danh tham gia chương trình
4\+1 có thể đăng ký 02 học phần chung (Triết học Mac – Lênin và Phương pháp
nghiên cứu khoa học); Điều kiện đăng ký học phần chuyên ngành:
* Sinh viên TDTU tích lũy tối thiểu 100 tín chỉ trong chương trình đào tạo bậc đại học;
* Sinh viên tự nguyện đăng ký học phần bồi dưỡng sau đại học, được Khoa chuyên môn tư vấn và đồng ý;
* Sinh viên chỉ được đăng ký tối đa 12 tín chỉ học phần chuyên ngành.
Sinh viên xem thời khóa biểu tại website của phòng Sau đại học; Cách thức đăng ký: Nộp đơn đăng ký học bồi dưỡng sau đại học và bảng điểm tích lũy bậc đại học tại Phòng Sau đại học (A305\). **4\. Học bổng \- Học phí**
Học bổng:
* Được giảm 25%học phí khi đăng ký 02 học phần chung (Triết học Mac\-Lenin và Phương pháp nghiên cứu khoa học;
* Được hưởng chính sách học bổng sau đại học theo kết quả học tập tại thời điểm đăng ký khi đăng ký học phần chuyên ngành (Các mức được giảm học học phí tương ứng với học lực như sau: Giỏiđược giảm 50%, Kháđược giảm 30%, các trường hợp còn lại là 25%).
Học phí: * Học phần chung: 460\.000đ/tín chỉ (chưa áp dụng chính sách học bổng);
* Học phần chuyên ngành: tùy thuộc vào ngành đăng ký sẽ có mức học phí khác nhau (sẽ được tư vấn khi nộp hồ sơ đăng ký tại Phòng Sau đại học).
**5\. Công nhận môn học và học phần sau đại học**
* Sinh viên được công nhận điểm những môn học ở bậc đại học (nằm trong danh mục môn học tương đương) khi hoàn thành các học phần ở chương trình thạc sĩ 4\+1;
* Được xem xét công nhận kết quả các học phần đã hoàn thành đạt yêu cầu vào chương trình đào tạo sau đại học ngay khi người học được công nhận là học viên.
**6\. Danh mục các môn tương đương**
Sinh viên tham gia chương trình 4\+1 ở các ngành đào tạo của Khoa Điện – Điện tử
được xem xét các môn học tương đương theo danh mục đã được ban hành, cụ thể như
sau:
| **STT** | **Tên môn học đại học** | **Mã MH** | **Số TC** | **Tên học phần tương cao học đương/thay thế** | **Mã học phần tương đương/ thay thế** | **Số TC** | **Ngành** |
| --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- |
| 1 | Kỹ thuật thông tin quang | 402083 | 2 | Hệ thống và mạng thông tin quang | EE702040 | 3 | KTVT |
| 2 | Hệ thống thông tin vô tuyến | 402079 | 2 | Truyền thông vô tuyến nâng cao | EE702010 | 3 | KTVT |
| 3 | Kỹ thuật siêu cao tần | 402078 | 2 | Lý thuyết và mạch siêu cao tần | EE702100 | 3 | KTVT |
| 4 | Kỹ thuật anten truyền sóng | 402077 | 2 | Lý thuyết và thiết kế anten nâng cao | EE702110 | 3 | KTVT |
| 5 | Xử lý số tín hiệu | 402070 | 3 | Xử lý tín hiệu số nâng cao | EE702150 | 3 | KTVT KTĐKTĐH |
| 6 | Truyền thông tương tự và số | 402072 | 3 | Truyền thông số nâng cao | EE702180 | 3 | KTVT |
| 7 | Kỹ thuật vi điều khiển 2 | 402086 | 2 | Vi điều khiển và hệ thống nhúng | EE703050 | 3 | KTVT |
| 8 | Lý thuyết thông tin | 402082 | 2 | Mã hóa và lý thuyết thông tin | EE702090 | 3 | KTVT |
| 9 | Xử lý ảnh số | 402084 | 2 | Xử lý ảnh số nâng cao | IT701020 | 3 | KTVT KTĐKTĐH |
| 10 | Kỹ thuật điều khiển thông minh | 403049 | 2 | Điều khiển thông minh | EE703040 | 3 | KTĐKTĐH |
| 11 | Kỹ thuật robot | 403050 | 2 | Động lực học và điều khiển robot | EE703060 | 3 | KTĐKTĐH |
| 12 | Điều khiển quá trình | 403047 | 3 | Tự động hóa điều khiển quá trình | EE703080 | 3 | KTĐKTĐH |
| 13 | Truyền động điện | 401072 | 3 | Tự động điều khiển truyền động điện | EE703110 | 3 | KTĐ KTĐKTĐH |
| 14 | Năng lượng tái tạo | 401076 | 2 | Năng lượng tái tạo và ứng dụng | EE701030 | 3 | KTĐ KTĐKTĐH |
| 15 | Vận hành nhà máy và hệ thống điện | 401079 | 2 | Tối ưu hóa và ổn định HTĐ | EE701010 | 3 | KTĐ |
| 16 | Bảo vệ hệ thống điện | 401080 | 2 | Bảo vệ và điều khiển HTĐ nâng cao | EE701040 | 3 | KTĐ |
| 17 | Giải tích hệ thống điện | 401078 | 2 | Giải tích hệ thống điện | EE701130 | 3 | KTĐ |
| 18 | Điện tử công suất | 403037 | 3 | Điện tử công suất nâng cao và ứng dụng | EE703100 | 3 | KTĐ KTĐKTĐH |
**Ghi chú: Chương trình bồi dưỡng sau đại học (chương trình thạc sĩ 4\+1\) không
ràng buộc về điều kiện về tiếng Anh.**
**Thông tin chi tiết liên hệ:**
* Phòng Sau Đại Học:**A305**
+ Website: [http://grad.tdtu.edu.vn](http://grad.tdtu.edu.vn/)
+ Email: [[email protected]](mailto:[email protected])or [[email protected]](mailto:[email protected])
+ Phone: \+84 (28\) 3775\-5059
+ FB: sgs.tdtu
* Khoa Chuyên môn: **C008**
+ Thầy Huỳnh Văn Vạn(Email: [[email protected]](mailto:[email protected]))
+ Thầy Võ Hữu Hậu (Email: [[email protected]](mailto:[email protected]), Phone: 0913 135 311\)
+ Thầy Trần Đức Anh Minh(Email: [[email protected]](mailto:[email protected]),Phone: 0902 814 085) ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png)
Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng
* [Nhân sự](/nhan-su)
* [Công bố khoa học](/publications)
* [Chương trình đào tạo](/giao-duc)
* [Tuyển sinh](/tuyen-sinh)
* [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong)
* [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien)
* [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0)
* [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ
Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 02837\.755\.028
Email: [[email protected]](mailto:[email protected])
Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA) | Tuyển sinh chương trình 4+1 | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Tuyển sinh chương trình 4+1 1. Đối tượng tham gia Sinh viên TDTU có nguyện vọng học chương trình 4+1; Ngành bậc đại học phải là ngành nằm trong danh mục ngành đúng/ngành gần với ngành đăng ký học bồi dưỡng sau đại học. 2. Ưu điểm của chương trình Chỉ áp dụng cho SV đang học tại TDTU; Sinh viên linh hoạt trong việc chọn thời điểm học và môn học; Có cơ hội nhận học bổng từ 25% đến 50% học phí; Rút ngắn thời gian đào tạo, trong 5 năm nhận 2 bằng Đại học và Thạc sĩ; Được xét tương đương các môn giảm khối lượng và thời gian đào tạo; Thời khóa biểu xếp vào cuối tuần; Được bảo lưu các môn đã học trong 5 năm. 3. Cách đăng ký ghi danh và đăng ký học phần Sinh viên vào hệ thống thông tin sinh viên đăng ký ghi danh tham gia chương trình thạc sĩ 4+1; Tất cả sinh viên đã đăng ký ghi danh tham gia chương trình 4+1 có thể đăng ký 02 học phần chung (Triết học Mac – Lênin và Phương pháp nghiên cứu khoa học); Điều kiện đăng ký học phần chuyên ngành: Sinh viên TDTU tích lũy tối thiểu 100 tín chỉ trong chương trình đào tạo bậc đại học; Sinh viên tự nguyện đăng ký học phần bồi dưỡng sau đại học, được Khoa chuyên môn tư vấn và đồng ý; Sinh viên chỉ được đăng ký tối đa 12 tín chỉ học phần chuyên ngành. Sinh viên xem thời khóa biểu tại website của phòng Sau đại học; Cách thức đăng ký: Nộp đơn đăng ký học bồi dưỡng sau đại học và bảng điểm tích lũy bậc đại học tại Phòng Sau đại học (A305). 4. Học bổng - Học phí Học bổng: Được giảm 25%học phí khi đăng ký 02 học phần chung (Triết học Mac-Lenin và Phương pháp nghiên cứu khoa học; Được hưởng chính sách học bổng sau đại học theo kết quả học tập tại thời điểm đăng ký khi đăng ký học phần chuyên ngành (Các mức được giảm học học phí tương ứng với học lực như sau: Giỏiđược giảm 50%, Kháđược giảm 30%, các trường hợp còn lại là 25%). Học phí: Học phần chung: 460.000đ/tín chỉ (chưa áp dụng chính sách học bổng); Học phần chuyên ngành: tùy thuộc vào ngành đăng ký sẽ có mức học phí khác nhau (sẽ được tư vấn khi nộp hồ sơ đăng ký tại Phòng Sau đại học). 5. Công nhận môn học và học phần sau đại học Sinh viên được công nhận điểm những môn học ở bậc đại học (nằm trong danh mục môn học tương đương) khi hoàn thành các học phần ở chương trình thạc sĩ 4+1; Được xem xét công nhận kết quả các học phần đã hoàn thành đạt yêu cầu vào chương trình đào tạo sau đại học ngay khi người học được công nhận là học viên. 6. Danh mục các môn tương đương Sinh viên tham gia chương trình 4+1 ở các ngành đào tạo của Khoa Điện – Điện tử được xem xét các môn học tương đương theo danh mục đã được ban hành, cụ thể như sau: STT Tên môn học đại học Mã MH Số TC Tên học phần tương cao học đương/thay thế Mã học phần tương đương/ thay thế Số TC Ngành 1 Kỹ thuật thông tin quang 402083 2 Hệ thống và mạng thông tin quang EE702040 3 KTVT 2 Hệ thống thông tin vô tuyến 402079 2 Truyền thông vô tuyến nâng cao EE702010 3 KTVT 3 Kỹ thuật siêu cao tần 402078 2 Lý thuyết và mạch siêu cao tần EE702100 3 KTVT 4 Kỹ thuật anten truyền sóng 402077 2 Lý thuyết và thiết kế anten nâng cao EE702110 3 KTVT 5 Xử lý số tín hiệu 402070 3 Xử lý tín hiệu số nâng cao EE702150 3 KTVT KTĐKTĐH 6 Truyền thông tương tự và số 402072 3 Truyền thông số nâng cao EE702180 3 KTVT 7 Kỹ thuật vi điều khiển 2 402086 2 Vi điều khiển và hệ thống nhúng EE703050 3 KTVT 8 Lý thuyết thông tin 402082 2 Mã hóa và lý thuyết thông tin EE702090 3 KTVT 9 Xử lý ảnh số 402084 2 Xử lý ảnh số nâng cao IT701020 3 KTVT KTĐKTĐH 10 Kỹ thuật điều khiển thông minh 403049 2 Điều khiển thông minh EE703040 3 KTĐKTĐH 11 Kỹ thuật robot 403050 2 Động lực học và điều khiển robot EE703060 3 KTĐKTĐH 12 Điều khiển quá trình 403047 3 Tự động hóa điều khiển quá trình EE703080 3 KTĐKTĐH 13 Truyền động điện 401072 3 Tự động điều khiển truyền động điện EE703110 3 KTĐ KTĐKTĐH 14 Năng lượng tái tạo 401076 2 Năng lượng tái tạo và ứng dụng EE701030 3 KTĐ KTĐKTĐH 15 Vận hành nhà máy và hệ thống điện 401079 2 Tối ưu hóa và ổn định HTĐ EE701010 3 KTĐ 16 Bảo vệ hệ thống điện 401080 2 Bảo vệ và điều khiển HTĐ nâng cao EE701040 3 KTĐ 17 Giải tích hệ thống điện 401078 2 Giải tích hệ thống điện EE701130 3 KTĐ 18 Điện tử công suất 403037 3 Điện tử công suất nâng cao và ứng dụng EE703100 3 KTĐ KTĐKTĐH Ghi chú: Chương trình bồi dưỡng sau đại học (chương trình thạc sĩ 4+1) không ràng buộc về điều kiện về tiếng Anh. Thông tin chi tiết liên hệ: Phòng Sau Đại Học: A305 Website: http://grad.tdtu.edu.vn Email: [email protected] or [email protected] Phone: +84 (28) 3775-5059 FB: sgs.tdtu Khoa Chuyên môn: C008 Thầy Huỳnh Văn Vạn (Email: huynhvanvan @tdtu.edu.vn ) Thầy Võ Hữu Hậu (Email: [email protected] , Phone: 0913 135 311) Thầy Trần Đức Anh Minh ( Email: [email protected] , Phone: 0902 814 085 ) Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE |
https://admission.tdtu.edu.vn/nganh/quan-tri-nguon-nhan-luc-7340101 | admission.tdtu.edu.vn_nganh_quan-tri-nguon-nhan-luc-7340101 | no |
Quản trị nguồn nhân lực \- 7340101 \| Tuyển sinh
[Nhảy đến nội dung](#main-content)
x
![](https://admission.tdtu.edu.vn/themes/gavias_edubiz/images/preloader/preloader-7.gif)
[![Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/admission23/files/Admission-2023/Logo-admission.png)](/ "Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng")
[Tuyển sinh](/ "Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng")
[English](/en) [![](/sites/admission23/files/Admission-2023/icon/tim-kiem-0.png)](/search)
## Main navigation
* [Đại học](/dai-hoc)
* [Sau đại học](/sau-dai-hoc)
* [Tư vấn](/tu-van)
* [Open Day 2024](/tdtu-open-day-2024)
[Giảng viên/Viên chức](/vien-chuc)
[Sinh viên](/sinh-vien)
[Cựu sinh viên](http://alumni.tdt.edu.vn/)
# Quản trị nguồn nhân lực \- 7340101
**Quản trị kinh doanh\-Chuyên ngành quản trị nguồn nhân lực**
Khoa giảng dạy
**KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH**
* Thời gian 4 NĂM
* Trình độ ĐẠI HỌC
Chương trình TIÊU CHUẨN (DẠY\-HỌC TIẾNG VIỆT)
**1\.Giới thiệu ngành:**
Chương trình đào tạo Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực
được xây dựng với phương pháp giảng dạy lý thuyết kết hợp thực tiễn. Chương
trình cập nhật đầy đủ kiến thức, kỹ năng kinh doanh cần thiết giúp sinh viên có
năng lực đáp ứng nhu cầu thị trường lao động, nâng cao năng lực quản lý nhân
sự/quản trị nguồn nhân lực; cũng như phát triển bản thân, tự thân lập nghiệp,
sẵn sàng đảm nhận tốt các vị trí then chốt tại doanh nghiệp trong và ngoài nước.
Chương trình Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực đào tạo
cho sinh viên các kiến thức kỹ năng:
* Hiểu biết về pháp luật và các vấn đề liên quan trong lĩnh vực nhân sự.
* Kiến thức tổng quan và chuyên sâu về nhân sự, hiểu rõ mối quan hệ tương tác giữa con người với con người trong tổ chức, công ty.
* Cách thức triển khai công tác về điều hành, quản lý hành chính \- nhân sự, thực hiện các chính sách lao động.
* Kiến thức liên quan đến quản trị nguồn nhân lực, tuyển dụng và đào tạo nhân sự, đánh giá thành tích CB\-CNV.
* Kỹ năng làm việc nhóm hiệu quả, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng giải quyết vấn đề, khả năng lắng nghe, khả năng làm việc chịu được áp lực cao và nghệ thuật lãnh đạo.
* Kỹ năng tuyển dụng nhân sự hiệu quả, kỹ năng quản lý con người.
Để được xét tốt nghiệp, sinh viên phải tích lũy và đạt được các yêu cầu theo
chuẩn kiến thức, kỹ năng quy định trong chương trình đào tạo và đạt các chuẩn
đầu ra :
* Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 5\.0 hoặc các chứng chỉ khác tương đương.
* Chứng chỉ tin học MOS 750/1000 (Word/Excel/Powerpoint)
* Đạt điểm hoạt động ngoại khóa theo yêu cầu của chương trình.
* Đạt các kỹ năng mềm, kỹ năng thực hành chuyên môn.
**2\.Triển vọng nghề nghiệp**
* Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực có cơ hội được nhận vào các vị trí tuyển dụng, đào tạo, chuyên viên phụ trách hành chính nhân sự, lương thưởng phúc lợi và có cơ hội phát triển thành quản lý các phòng ban bộ phận hoặc các vị trí điều hành trong các công ty, tập đoàn. Chuyên viên tư vấn về lĩnh vực nhân sự...
[**3\.Chương trình đào tạo – chuẩn đầu
ra**](http://fba.tdtu.edu.vn/dao-tao/chuong-trinh-tieu-chuan-cu-nhan-qtkd-chuyen-nganh-quan-tri-nguon-nhan-luc)
Liên hệ tư vấn chi tiết về ngành học: (028\) 37 755 067
Tags
[ngành](/taxonomy/term/64)
[TDTU](/taxonomy/term/49)
[tuyển sinh 2019](/taxonomy/term/161)
[Quản trị kinh doanh\-Chuyên ngành quản trị nguồn nhân lực](/taxonomy/term/188)
## Liên hệ
**[Trường Đại học Tôn Đức Thắng](https://tdtu.edu.vn/)**
Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Tư vấn tuyển sinh đại học:
* **Hotline**: 19002024
* **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected])
Tư vấn tuyển sinh sau đại học:
* **Hotline**: 0944 314 466
* **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected])
Tư vấn liên kết đào tạo quốc tế:
* **Hotline**: 0935 035 270
* **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected])
## Đại học
* [Phương thức tuyển sinh 2024](/dai-hoc/tuyen-sinh/phuong-thuc-2024)
* [Quy chế tuyển sinh 2024](/tuyen-sinh/2024/quy-che-tuyen-sinh-2024)
* [Danh mục ngành](/dai-hoc/nganh-hoc)
* [Tra cứu hồ sơ](http://xettuyen.tdtu.edu.vn)
* [Phân hiệu Khánh Hòa](https://khanhhoa.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh)
## Sau đại học
* [Hồ sơ dự tuyển](/sau-dai-hoc/ho-so-tuyen-sinh)
* [Đăng ký dự tuyển](http://tuyensinhsaudaihoc.tdtu.edu.vn/)
* [Danh mục ngành](/sau-dai-hoc/danh-muc-nganh)
* [Chương trình thạc sĩ](/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-thac-si)
* [Chương trình tiến sĩ](/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-tien-si)
**Kết nối TDTU**
[![](/sites/admission/files/Home/logo/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/tonducthanguniversity/)
[![](/sites/admission/files/Home/logo/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/TDTUChannel)
[![](/sites/admission23/files/Admission-2023/icon/tik-tok.png)](https://www.tiktok.com/@tdtuchannel)
[![](/sites/admission/files/Home/logo/linkedin.png)](https://www.linkedin.com/school/ton-duc-thang-university)
## Hỗ trợ
* [Học phí \- học bổng](/hoc-tai-tdtu/hoc-phi-hoc-bong-2024)
* [Ký túc xá](/thong-tin-ky-tuc-xa-truong-dai-hoc-ton-duc-thang)
* [Tư vấn](/tu-van)
* [Hỗ trợ sinh viên](/hoc-tai-tdtu/ho-tro-sinh-vien)
## Thông tin
* [Công khai thông tin](https://tdtu.edu.vn/cong-khai-thong-tin/2023)
* [Cơ sở vật chất](/gioi-thieu/co-so-vat-chat)
* [Open Day 2024](/tdtu-open-day-2024)
* [Trải nghiệm TDTU](https://discovery.tdtu.edu.vn/)
[Trường Đại học Tôn Đức Thắng](https://tdtu.edu.vn/)
Trường công lập
Copyright © Ton Duc Thang University
| Quản trị nguồn nhân lực - 7340101 | Tuyển sinh Nhảy đến nội dung x Tuyển sinh English Main navigation Đại học Sau đại học Tư vấn Open Day 2024 Giảng viên/Viên chức Sinh viên Cựu sinh viên Quản trị nguồn nhân lực - 7340101 Quản trị kinh doanh-Chuyên ngành quản trị nguồn nhân lực Khoa giảng dạy KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH Thời gian 4 NĂM Trình độ ĐẠI HỌC Chương trình TIÊU CHUẨN (DẠY-HỌC TIẾNG VIỆT) 1.Giới thiệu ngành: Chương trình đào tạo Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực được xây dựng với phương pháp giảng dạy lý thuyết kết hợp thực tiễn. Chương trình cập nhật đầy đủ kiến thức, kỹ năng kinh doanh cần thiết giúp sinh viên có năng lực đáp ứng nhu cầu thị trường lao động, nâng cao năng lực quản lý nhân sự/quản trị nguồn nhân lực; cũng như phát triển bản thân, tự thân lập nghiệp, sẵn sàng đảm nhận tốt các vị trí then chốt tại doanh nghiệp trong và ngoài nước. Chương trình Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực đào tạo cho sinh viên các kiến thức kỹ năng: Hiểu biết về pháp luật và các vấn đề liên quan trong lĩnh vực nhân sự. Kiến thức tổng quan và chuyên sâu về nhân sự, hiểu rõ mối quan hệ tương tác giữa con người với con người trong tổ chức, công ty. Cách thức triển khai công tác về điều hành, quản lý hành chính - nhân sự, thực hiện các chính sách lao động. Kiến thức liên quan đến quản trị nguồn nhân lực, tuyển dụng và đào tạo nhân sự, đánh giá thành tích CB-CNV. Kỹ năng làm việc nhóm hiệu quả, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng giải quyết vấn đề, khả năng lắng nghe, khả năng làm việc chịu được áp lực cao và nghệ thuật lãnh đạo. Kỹ năng tuyển dụng nhân sự hiệu quả, kỹ năng quản lý con người. Để được xét tốt nghiệp, sinh viên phải tích lũy và đạt được các yêu cầu theo chuẩn kiến thức, kỹ năng quy định trong chương trình đào tạo và đạt các chuẩn đầu ra : Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc các chứng chỉ khác tương đương. Chứng chỉ tin học MOS 750/1000 (Word/Excel/Powerpoint) Đạt điểm hoạt động ngoại khóa theo yêu cầu của chương trình. Đạt các kỹ năng mềm, kỹ năng thực hành chuyên môn. 2.Triển vọng nghề nghiệp Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực có cơ hội được nhận vào các vị trí tuyển dụng, đào tạo, chuyên viên phụ trách hành chính nhân sự, lương thưởng phúc lợi và có cơ hội phát triển thành quản lý các phòng ban bộ phận hoặc các vị trí điều hành trong các công ty, tập đoàn. Chuyên viên tư vấn về lĩnh vực nhân sự... 3.Chương trình đào tạo – chuẩn đầu ra Liên hệ tư vấn chi tiết về ngành học: (028) 37 755 067 Tags ngành TDTU tuyển sinh 2019 Quản trị kinh doanh-Chuyên ngành quản trị nguồn nhân lực Liên hệ Trường Đại học Tôn Đức Thắng Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Tư vấn tuyển sinh đại học: Hotline : 19002024 Email : [email protected] Tư vấn tuyển sinh sau đại học: Hotline : 0944 314 466 Email : [email protected] Tư vấn liên kết đào tạo quốc tế: Hotline : 0935 035 270 Email : [email protected] Đại học Phương thức tuyển sinh 2024 Quy chế tuyển sinh 2024 Danh mục ngành Tra cứu hồ sơ Phân hiệu Khánh Hòa Sau đại học Hồ sơ dự tuyển Đăng ký dự tuyển Danh mục ngành Chương trình thạc sĩ Chương trình tiến sĩ Kết nối TDTU Hỗ trợ Học phí - học bổng Ký túc xá Tư vấn Hỗ trợ sinh viên Thông tin Công khai thông tin Cơ sở vật chất Open Day 2024 Trải nghiệm TDTU Trường Đại học Tôn Đức Thắng Trường công lập Copyright © Ton Duc Thang University |