url
stringlengths
20
238
html_name
stringlengths
12
230
skipped
stringclasses
1 value
markdown
stringlengths
0
19.8M
text
stringlengths
0
468k
https://admission.tdtu.edu.vn/nganh/tai-chinh-ngan-hang-7340201
admission.tdtu.edu.vn_nganh_tai-chinh-ngan-hang-7340201
no
Tài chính \- ngân hàng \- 7340201 \| Tuyển sinh [Nhảy đến nội dung](#main-content) x ![](https://admission.tdtu.edu.vn/themes/gavias_edubiz/images/preloader/preloader-7.gif) [![Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/admission23/files/Admission-2023/Logo-admission.png)](/ "Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng") [Tuyển sinh](/ "Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng") [English](/en) [![](/sites/admission23/files/Admission-2023/icon/tim-kiem-0.png)](/search) ## Main navigation * [Đại học](/dai-hoc) * [Sau đại học](/sau-dai-hoc) * [Tư vấn](/tu-van) * [Open Day 2024](/tdtu-open-day-2024) [Giảng viên/Viên chức](/vien-chuc) [Sinh viên](/sinh-vien) [Cựu sinh viên](http://alumni.tdt.edu.vn/) # Tài chính \- ngân hàng \- 7340201 **Tài chính\-ngân hàng** Khoa giảng dạy **KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG** * Thời gian 4 NĂM * Trình độ ĐẠI HỌC Chương trình TIÊU CHUẨN (DẠY\-HỌC TIẾNG VIỆT) **1\. Giới thiệu ngành:** Đào tạo cử nhân chuyên ngành Tài chính \- Ngân hàng. Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm nhận công việc của chuyên viên phân tích tài chính, phân tích và lập dự án đầu tư, tư vấn, thẩm định giá, tác nghiệp, quản trị tại ngân hàng, quỹ tín dụng, quỹ đầu tư, môi giới, tư vấn đầu tư tài chính tại công ty chứng khoán, công ty tài chính, bảo hiểm, cơ quan thuế. Các bậc, hệ đào tạo đang triển khai: Thạc sỹ Tài chính ngân hàng; Đại học hệ chính qui, chất lượng cao và liên kết quốc tế. Thế mạnh vượt trội: * Đào tạo thực tế tại doanh nghiệp. * Hỗ trợ việc làm cho sinh viên sau khi tốt nghiệp. * Phần lớn các môn học được giảng dạy bằng tiếng Anh. * Sinh viên có nhiều cơ hội ra nước ngoài thực tập, tham quan, kiến tập, giao lưu văn hóa… Tốt nghiệp ngành Tài chính ngân hàng, sinh viên đạt được các kiến thức và kỹ năng như sau: * Kỹ năng tin học : Chứng chỉ tin học MOS quốc tế (750 điểm); Vận dụng thành thạo tin học ứng dụng trong công việc; * Kỹ năng ngoại ngữ: IELTS 5\.0 (các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế khác tương đương) * Kỹ năng mềm: * Kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp:Kỹ năng phân tích và giải quyết vấn đề. \- Kỹ năng dự báo và lập kế hoạch Tài chính. \- Kỹ năng đánh giá, phân tích lợi nhuận và rủi ro trong kinh doanh. \- Kỹ năng quản trị dòng vốn trong doanh nghiệp. \- Các kỹ năng bổ trợ công việc như: Anh văn, Tin học, giao tiếp ứng xử, tổ chức công việc và quản lý thời gian, công tác xã hội, đoàn thể, hoạt động phong trào. \- Thái độ làm việc mang tính chuyên nghiệp và hiệu quả cao. **2\. Triển vọng nghề nghiệp** * Các vị trí người học sau khi tốt nghiệp có thể đảm nhận trong và ngoài nước: * Các vị trí kinh doanh hoặc hỗ trợ kinh doanh trong các ngân hàng thương mại; * Chuyên viên đầu tư Tài chính; * Chuyên viên tài chính tại doanh nghiệp; * Chuyên viên tại các quỹ tín dụng; quỹ đầu tư, công ty chứng khoán, quỹ bảo hiểm, công ty bảo hiểm và các định chế tài chính khác; * Chuyên viên tư vấn Tài chính; * Chuyên viên phân tích tài chính; * Biên tập viên chuyên mục Kinh tế tài chính tại các cơ quan, công ty truyền thông. * Chuyên viên tài chính tại các cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp (Cục Thuế, Bộ Tài chính, Trường, Viện …) [**3\.Chương trình đào tạo – chuẩn đầu ra**](http://finance.tdtu.edu.vn/giao-duc/chuong-trinh-tieu-chuan) Liên hệ tư vấn chi tiết về ngành học: (028\) 37 755 025 Tags [ngành](/taxonomy/term/64) [TDTU](/taxonomy/term/49) [tuyển sinh 2019](/taxonomy/term/161) [Tài chính\-ngân hàng](/taxonomy/term/193) ## Liên hệ **[Trường Đại học Tôn Đức Thắng](https://tdtu.edu.vn/)** Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Tư vấn tuyển sinh đại học: * **Hotline**: 19002024 * **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected]) Tư vấn tuyển sinh sau đại học: * **Hotline**: 0944 314 466 * **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected]) Tư vấn liên kết đào tạo quốc tế: * **Hotline**: 0935 035 270 * **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected]) ## Đại học * [Phương thức tuyển sinh 2024](/dai-hoc/tuyen-sinh/phuong-thuc-2024) * [Quy chế tuyển sinh 2024](/tuyen-sinh/2024/quy-che-tuyen-sinh-2024) * [Danh mục ngành](/dai-hoc/nganh-hoc) * [Tra cứu hồ sơ](http://xettuyen.tdtu.edu.vn) * [Phân hiệu Khánh Hòa](https://khanhhoa.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh) ## Sau đại học * [Hồ sơ dự tuyển](/sau-dai-hoc/ho-so-tuyen-sinh) * [Đăng ký dự tuyển](http://tuyensinhsaudaihoc.tdtu.edu.vn/) * [Danh mục ngành](/sau-dai-hoc/danh-muc-nganh) * [Chương trình thạc sĩ](/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-thac-si) * [Chương trình tiến sĩ](/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-tien-si) **Kết nối TDTU** [![](/sites/admission/files/Home/logo/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/tonducthanguniversity/)  [![](/sites/admission/files/Home/logo/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/TDTUChannel)  [![](/sites/admission23/files/Admission-2023/icon/tik-tok.png)](https://www.tiktok.com/@tdtuchannel)  [![](/sites/admission/files/Home/logo/linkedin.png)](https://www.linkedin.com/school/ton-duc-thang-university) ## Hỗ trợ * [Học phí \- học bổng](/hoc-tai-tdtu/hoc-phi-hoc-bong-2024) * [Ký túc xá](/thong-tin-ky-tuc-xa-truong-dai-hoc-ton-duc-thang) * [Tư vấn](/tu-van) * [Hỗ trợ sinh viên](/hoc-tai-tdtu/ho-tro-sinh-vien) ## Thông tin * [Công khai thông tin](https://tdtu.edu.vn/cong-khai-thong-tin/2023) * [Cơ sở vật chất](/gioi-thieu/co-so-vat-chat) * [Open Day 2024](/tdtu-open-day-2024) * [Trải nghiệm TDTU](https://discovery.tdtu.edu.vn/) [Trường Đại học Tôn Đức Thắng](https://tdtu.edu.vn/) Trường công lập Copyright © Ton Duc Thang University
Tài chính - ngân hàng - 7340201 | Tuyển sinh Nhảy đến nội dung x Tuyển sinh English Main navigation Đại học Sau đại học Tư vấn Open Day 2024 Giảng viên/Viên chức Sinh viên Cựu sinh viên Tài chính - ngân hàng - 7340201 Tài chính-ngân hàng Khoa giảng dạy KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG Thời gian 4 NĂM Trình độ ĐẠI HỌC Chương trình TIÊU CHUẨN (DẠY-HỌC TIẾNG VIỆT) 1. Giới thiệu ngành: Đào tạo cử nhân chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng. Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm nhận công việc của chuyên viên phân tích tài chính, phân tích và lập dự án đầu tư, tư vấn, thẩm định giá, tác nghiệp, quản trị tại ngân hàng, quỹ tín dụng, quỹ đầu tư, môi giới, tư vấn đầu tư tài chính tại công ty chứng khoán, công ty tài chính, bảo hiểm, cơ quan thuế. Các bậc, hệ đào tạo đang triển khai: Thạc sỹ Tài chính ngân hàng; Đại học hệ chính qui, chất lượng cao và liên kết quốc tế. Thế mạnh vượt trội: Đào tạo thực tế tại doanh nghiệp. Hỗ trợ việc làm cho sinh viên sau khi tốt nghiệp. Phần lớn các môn học được giảng dạy bằng tiếng Anh. Sinh viên có nhiều cơ hội ra nước ngoài thực tập, tham quan, kiến tập, giao lưu văn hóa… Tốt nghiệp ngành Tài chính ngân hàng, sinh viên đạt được các kiến thức và kỹ năng như sau: Kỹ năng tin học : Chứng chỉ tin học MOS quốc tế (750 điểm); Vận dụng thành thạo tin học ứng dụng trong công việc; Kỹ năng ngoại ngữ: IELTS 5.0 (các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế khác tương đương) Kỹ năng mềm: Kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp:Kỹ năng phân tích và giải quyết vấn đề. - Kỹ năng dự báo và lập kế hoạch Tài chính. - Kỹ năng đánh giá, phân tích lợi nhuận và rủi ro trong kinh doanh. - Kỹ năng quản trị dòng vốn trong doanh nghiệp. - Các kỹ năng bổ trợ công việc như: Anh văn, Tin học, giao tiếp ứng xử, tổ chức công việc và quản lý thời gian, công tác xã hội, đoàn thể, hoạt động phong trào. - Thái độ làm việc mang tính chuyên nghiệp và hiệu quả cao. 2. Triển vọng nghề nghiệp Các vị trí người học sau khi tốt nghiệp có thể đảm nhận trong và ngoài nước: Các vị trí kinh doanh hoặc hỗ trợ kinh doanh trong các ngân hàng thương mại; Chuyên viên đầu tư Tài chính; Chuyên viên tài chính tại doanh nghiệp; Chuyên viên tại các quỹ tín dụng; quỹ đầu tư, công ty chứng khoán, quỹ bảo hiểm, công ty bảo hiểm và các định chế tài chính khác; Chuyên viên tư vấn Tài chính; Chuyên viên phân tích tài chính; Biên tập viên chuyên mục Kinh tế tài chính tại các cơ quan, công ty truyền thông. Chuyên viên tài chính tại các cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp (Cục Thuế, Bộ Tài chính, Trường, Viện …) 3.Chương trình đào tạo – chuẩn đầu ra Liên hệ tư vấn chi tiết về ngành học: (028) 37 755 025 Tags ngành TDTU tuyển sinh 2019 Tài chính-ngân hàng Liên hệ Trường Đại học Tôn Đức Thắng Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Tư vấn tuyển sinh đại học: Hotline : 19002024 Email : [email protected] Tư vấn tuyển sinh sau đại học: Hotline : 0944 314 466 Email : [email protected] Tư vấn liên kết đào tạo quốc tế: Hotline : 0935 035 270 Email : [email protected] Đại học Phương thức tuyển sinh 2024 Quy chế tuyển sinh 2024 Danh mục ngành Tra cứu hồ sơ Phân hiệu Khánh Hòa Sau đại học Hồ sơ dự tuyển Đăng ký dự tuyển Danh mục ngành Chương trình thạc sĩ Chương trình tiến sĩ Kết nối TDTU Hỗ trợ Học phí - học bổng Ký túc xá Tư vấn Hỗ trợ sinh viên Thông tin Công khai thông tin Cơ sở vật chất Open Day 2024 Trải nghiệm TDTU Trường Đại học Tôn Đức Thắng Trường công lập Copyright © Ton Duc Thang University
https://admission.tdtu.edu.vn/nganh/thiet-ke-do-hoa-7210403
admission.tdtu.edu.vn_nganh_thiet-ke-do-hoa-7210403
no
Thiết kế đồ họa \- 7210403 \| Tuyển sinh [Nhảy đến nội dung](#main-content) x ![](https://admission.tdtu.edu.vn/themes/gavias_edubiz/images/preloader/preloader-7.gif) [![Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/admission23/files/Admission-2023/Logo-admission.png)](/ "Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng") [Tuyển sinh](/ "Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng") [English](/en) [![](/sites/admission23/files/Admission-2023/icon/tim-kiem-0.png)](/search) ## Main navigation * [Đại học](/dai-hoc) * [Sau đại học](/sau-dai-hoc) * [Tư vấn](/tu-van) * [Open Day 2024](/tdtu-open-day-2024) [Giảng viên/Viên chức](/vien-chuc) [Sinh viên](/sinh-vien) [Cựu sinh viên](http://alumni.tdt.edu.vn/) # Thiết kế đồ họa \- 7210403 **Thiết kế đồ họa** Khoa giảng dạy **KHOA MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP** * Thời gian 4 NĂM * Trình độ ĐẠI HỌC Chương trình TIÊU CHUẨN (DẠY\-HỌC TIẾNG VIỆT) **1\.Giới thiệu ngành:** Thiết kế đồ họa (Graphic Design) là ngành học luôn mang tính hiện đại có sự ảnh hưởng đa chiều tới hầu hết các ngành nghề trong xã hội. Ngành Thiết kế đồ họa đóng vai trò quan trọng trong quảng cáo, các hoạt động văn hóa nghệ thuật, các bạn sẽ tìm thấy rất nhiều các sản phẩm liên quan đến đồ họa. Chương trình Thiết kế đồ họa Đại học Tôn Đức Thắng sẽ bao gồm các lĩnh vực chính như: * Nghệ thuật chữ (typography) * Nhận diện thương hiệu (branding) * Thiết kế các ấn phẩm (publication design) * Quảng cáo (advertising) * Hình ảnh đồ họa (image making) * Thiết kế bao bì (packaging) * Thiết kế Web \& ứng dụng (website \& application design) Bên cạnh đó còn có những môn học tự chọn thú vị theo sở thích cá nhân của bạn. Bạn sẽ hiểu được quá trình thiết kế, từ những bài tập cơ bản với giảng viên, đến những đồ án lớn mang tính thực tế cao. Sinh viên khoa MTCN được học tập trong một không gian sáng tạo với cơ sở hiện đại và đạt chuẩn. Tốt nghiệp ngành Thiết kế đồ họa, sinh viên đạt được các kiến thức và kỹ năng như sau: *Kỹ năng tin học:* Chứng chỉ tin học MOS quốc tế (750 điểm); Vận dụng thành thạo tin học ứng dụng trong công việc; Sử dụng hiệu quả các phần mềm thiết kế chuyên ngành. *Kỹ năng ngoại ngữ:* IELTS 5\.0 (hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế khác tương đương) *Kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp*: * Có khả năng phân tích xu hướng thẩm mỹ, tìm kiếm và phát triển ý tưởng mới trong thiết kế đồ họa; * Có khả năng sáng tác, hoàn thiện dự án đồ họa có tính thẩm mỹ và ứng dụng; * Có khả năng phân tích dự án đồ họa  từ đó hoạch định quy trình thực hiện hiệu quả; * Có kỹ năng tự cập nhật kiến thức để làm việc trong môi trường thiết kế chuyên nghiệp tại Việt Nam và trên thế giới; * Có kỹ năng sử dụng thành thạo các phần mềm thiết kế 2D, 3D làm công cụ thể hiện và trình bày ý tưởng. **2\.Triển vọng nghề nghiệp** * Sinh viên ra trường có thể ứng tuyển ở nhiều lĩnh vực khác nhau trong ngành Mỹ thuật ứng dụng như: Thiết kế đồ họa, chỉ đạo nghệ thuật, chụp ảnh, vẽ minh họa, quảng cáo, in ấn, thiết kế tạp chí và xuất bản, thiết kế bao bì, và truyền thông tương tác trong nước và quốc tế. * Tạo lập công ty hoặc thương hiệu riêng; * Cán bộ giảng dạy, cán bộ nghiên cứu tại các cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng và viện nghiên cứu liên quan. * Tham gia các chương trình đào tạo thạc sĩ thuộc nhóm ngành mỹ thuật,  thiết kế trong và ngoài nước; [**3\. Chương trình đào tạo\-chuẩn đầu ra**](http://ifa.tdtu.edu.vn/content/thiet-ke-do-hoa) Liên hệ tư vấn chi tiết về ngành học: (028\) 37 760 662 Tags [ngành](/taxonomy/term/64) [TDTU](/taxonomy/term/49) [tuyển sinh 2019](/taxonomy/term/161) [Thiết kế đồ họa](/taxonomy/term/197) ## Liên hệ **[Trường Đại học Tôn Đức Thắng](https://tdtu.edu.vn/)** Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Tư vấn tuyển sinh đại học: * **Hotline**: 19002024 * **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected]) Tư vấn tuyển sinh sau đại học: * **Hotline**: 0944 314 466 * **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected]) Tư vấn liên kết đào tạo quốc tế: * **Hotline**: 0935 035 270 * **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected]) ## Đại học * [Phương thức tuyển sinh 2024](/dai-hoc/tuyen-sinh/phuong-thuc-2024) * [Quy chế tuyển sinh 2024](/tuyen-sinh/2024/quy-che-tuyen-sinh-2024) * [Danh mục ngành](/dai-hoc/nganh-hoc) * [Tra cứu hồ sơ](http://xettuyen.tdtu.edu.vn) * [Phân hiệu Khánh Hòa](https://khanhhoa.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh) ## Sau đại học * [Hồ sơ dự tuyển](/sau-dai-hoc/ho-so-tuyen-sinh) * [Đăng ký dự tuyển](http://tuyensinhsaudaihoc.tdtu.edu.vn/) * [Danh mục ngành](/sau-dai-hoc/danh-muc-nganh) * [Chương trình thạc sĩ](/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-thac-si) * [Chương trình tiến sĩ](/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-tien-si) **Kết nối TDTU** [![](/sites/admission/files/Home/logo/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/tonducthanguniversity/)  [![](/sites/admission/files/Home/logo/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/TDTUChannel)  [![](/sites/admission23/files/Admission-2023/icon/tik-tok.png)](https://www.tiktok.com/@tdtuchannel)  [![](/sites/admission/files/Home/logo/linkedin.png)](https://www.linkedin.com/school/ton-duc-thang-university) ## Hỗ trợ * [Học phí \- học bổng](/hoc-tai-tdtu/hoc-phi-hoc-bong-2024) * [Ký túc xá](/thong-tin-ky-tuc-xa-truong-dai-hoc-ton-duc-thang) * [Tư vấn](/tu-van) * [Hỗ trợ sinh viên](/hoc-tai-tdtu/ho-tro-sinh-vien) ## Thông tin * [Công khai thông tin](https://tdtu.edu.vn/cong-khai-thong-tin/2023) * [Cơ sở vật chất](/gioi-thieu/co-so-vat-chat) * [Open Day 2024](/tdtu-open-day-2024) * [Trải nghiệm TDTU](https://discovery.tdtu.edu.vn/) [Trường Đại học Tôn Đức Thắng](https://tdtu.edu.vn/) Trường công lập Copyright © Ton Duc Thang University
Thiết kế đồ họa - 7210403 | Tuyển sinh Nhảy đến nội dung x Tuyển sinh English Main navigation Đại học Sau đại học Tư vấn Open Day 2024 Giảng viên/Viên chức Sinh viên Cựu sinh viên Thiết kế đồ họa - 7210403 Thiết kế đồ họa Khoa giảng dạy KHOA MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP Thời gian 4 NĂM Trình độ ĐẠI HỌC Chương trình TIÊU CHUẨN (DẠY-HỌC TIẾNG VIỆT) 1.Giới thiệu ngành: Thiết kế đồ họa (Graphic Design) là ngành học luôn mang tính hiện đại có sự ảnh hưởng đa chiều tới hầu hết các ngành nghề trong xã hội. Ngành Thiết kế đồ họa đóng vai trò quan trọng trong quảng cáo, các hoạt động văn hóa nghệ thuật, các bạn sẽ tìm thấy rất nhiều các sản phẩm liên quan đến đồ họa. Chương trình Thiết kế đồ họa Đại học Tôn Đức Thắng sẽ bao gồm các lĩnh vực chính như: Nghệ thuật chữ (typography) Nhận diện thương hiệu (branding) Thiết kế các ấn phẩm (publication design) Quảng cáo (advertising) Hình ảnh đồ họa (image making) Thiết kế bao bì (packaging) Thiết kế Web & ứng dụng (website & application design) Bên cạnh đó còn có những môn học tự chọn thú vị theo sở thích cá nhân của bạn. Bạn sẽ hiểu được quá trình thiết kế, từ những bài tập cơ bản với giảng viên, đến những đồ án lớn mang tính thực tế cao. Sinh viên khoa MTCN được học tập trong một không gian sáng tạo với cơ sở hiện đại và đạt chuẩn. Tốt nghiệp ngành Thiết kế đồ họa, sinh viên đạt được các kiến thức và kỹ năng như sau: Kỹ năng tin học: Chứng chỉ tin học MOS quốc tế (750 điểm); Vận dụng thành thạo tin học ứng dụng trong công việc; Sử dụng hiệu quả các phần mềm thiết kế chuyên ngành. Kỹ năng ngoại ngữ: IELTS 5.0 (hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế khác tương đương) Kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp : Có khả năng phân tích xu hướng thẩm mỹ, tìm kiếm và phát triển ý tưởng mới trong thiết kế đồ họa; Có khả năng sáng tác, hoàn thiện dự án đồ họa có tính thẩm mỹ và ứng dụng; Có khả năng phân tích dự án đồ họa  từ đó hoạch định quy trình thực hiện hiệu quả; Có kỹ năng tự cập nhật kiến thức để làm việc trong môi trường thiết kế chuyên nghiệp tại Việt Nam và trên thế giới; Có kỹ năng sử dụng thành thạo các phần mềm thiết kế 2D, 3D làm công cụ thể hiện và trình bày ý tưởng. 2.Triển vọng nghề nghiệp Sinh viên ra trường có thể ứng tuyển ở nhiều lĩnh vực khác nhau trong ngành Mỹ thuật ứng dụng như: Thiết kế đồ họa, chỉ đạo nghệ thuật, chụp ảnh, vẽ minh họa, quảng cáo, in ấn, thiết kế tạp chí và xuất bản, thiết kế bao bì, và truyền thông tương tác trong nước và quốc tế. Tạo lập công ty hoặc thương hiệu riêng; Cán bộ giảng dạy, cán bộ nghiên cứu tại các cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng và viện nghiên cứu liên quan. Tham gia các chương trình đào tạo thạc sĩ thuộc nhóm ngành mỹ thuật,  thiết kế trong và ngoài nước; 3. Chương trình đào tạo-chuẩn đầu ra Liên hệ tư vấn chi tiết về ngành học: (028) 37 760 662 Tags ngành TDTU tuyển sinh 2019 Thiết kế đồ họa Liên hệ Trường Đại học Tôn Đức Thắng Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Tư vấn tuyển sinh đại học: Hotline : 19002024 Email : [email protected] Tư vấn tuyển sinh sau đại học: Hotline : 0944 314 466 Email : [email protected] Tư vấn liên kết đào tạo quốc tế: Hotline : 0935 035 270 Email : [email protected] Đại học Phương thức tuyển sinh 2024 Quy chế tuyển sinh 2024 Danh mục ngành Tra cứu hồ sơ Phân hiệu Khánh Hòa Sau đại học Hồ sơ dự tuyển Đăng ký dự tuyển Danh mục ngành Chương trình thạc sĩ Chương trình tiến sĩ Kết nối TDTU Hỗ trợ Học phí - học bổng Ký túc xá Tư vấn Hỗ trợ sinh viên Thông tin Công khai thông tin Cơ sở vật chất Open Day 2024 Trải nghiệm TDTU Trường Đại học Tôn Đức Thắng Trường công lập Copyright © Ton Duc Thang University
https://admission.tdtu.edu.vn/nganh/thiet-ke-thoi-trang-7210404
admission.tdtu.edu.vn_nganh_thiet-ke-thoi-trang-7210404
no
Thiết kế thời trang \- 7210404 \| Tuyển sinh [Nhảy đến nội dung](#main-content) x ![](https://admission.tdtu.edu.vn/themes/gavias_edubiz/images/preloader/preloader-7.gif) [![Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/admission23/files/Admission-2023/Logo-admission.png)](/ "Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng") [Tuyển sinh](/ "Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng") [English](/en) [![](/sites/admission23/files/Admission-2023/icon/tim-kiem-0.png)](/search) ## Main navigation * [Đại học](/dai-hoc) * [Sau đại học](/sau-dai-hoc) * [Tư vấn](/tu-van) * [Open Day 2024](/tdtu-open-day-2024) [Giảng viên/Viên chức](/vien-chuc) [Sinh viên](/sinh-vien) [Cựu sinh viên](http://alumni.tdt.edu.vn/) # Thiết kế thời trang \- 7210404 **Thiết kế thời trang** Khoa giảng dạy **KHOA MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP** * Thời gian 4 NĂM * Trình độ ĐẠI HỌC Chương trình TIÊU CHUẨN (DẠY\-HỌC TIẾNG VIỆT) **1\. Giới thiệu ngành** Chương trình cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về các  nguyên lý thiết kế, rèn luyện phương pháp và tư duy thiết kế thông qua các đồ án chuyên ngành đa dạng và phong phú. Ngoài ra, chương trình còn cung cấp cho sinh viên các kiến thức về chất liệu và xử lý chất liệu độc đáo như: Ribbon stitch (thêu ruy băng ), nhuộm Batik (nhuộm sáp ong), Knitting (đan), Smocking (khiếu vải), Shibori (nhuộm buộc), Marbling  (vẽ hoa văn đá) … Bên cạnh đó, chương trình cũng chú trọng tới việc nâng cao các kỹ năng nghề nghiệp cần thiết cho sinh viên như: rèn luyện các phương pháp vẽ minh họa, vẽ kỹ thuật trong thiết kế thời trang, hướng dẫn các kỹ thuật cắt may từ đơn giản đến phức tạp. Ngoài các chương trình học chính khóa, sinh viên ngành Thiết kế thời trang có cơ hội tham gia sinh hoạt tại Câu lạc bộ thời trang của khoa, tham dự các hoạt động sôi nổi của khoa và trường. Khoa MTCN cũng thường xuyên kết hợp với các doanh nghiệp tổ chức tham quan, kiến tập, tổ chức các cuộc thi thiết kế bổ ích nhằm giúp sinh viên phát triển toàn diện về kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp. Tốt nghiệp ngành Thiết kế thời trang, sinh viên đạt được các kiến thức và kỹ năng như sau: *Kỹ năng tin học :* Chứng chỉ tin học MOS quốc tế (750 điểm); Vận dụng thành thạo tin học ứng dụng trong công việc; Sử dụng hiệu quả các phần mềm thiết kế chuyên ngành. *Kỹ năng ngoại ngữ:* IELTS 5\.0 (các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế khác tương đương) *Kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp:* * Nắm vững các nguyên lý thiết kế và qui trình thiết kế một bộ sưu tập thời trang từ khâu đầu đến khâu cuối; * Có những hiểu biết về thị hiếu thẩm mỹ, về lịch sử mỹ thuật, lịch sử trang phục để từ đó có những thiết kế phù hợp với nhu cầu của người tiêu dùng; * Vận dụng tốt các kiến thức chuyên môn để xây dựng, định hướng, thúc đẩy trình độ thẩm mỹ của người tiêu dùng thông qua các sản phẩm thời trang. * Có khả năng phân tích về trào lưu, xu hướng mốt, tìm kiếm và phát triển ý tưởng để thiết kế các loại hình trang phục đa dạng như: trang phục trẻ em, trang phục dạo phố, trang phục dạ hội, trang phục cưới…; * Có kỹ năng tự cập nhật kiến thức để làm việc trong môi trường thiết kế (design) chuyên nghiệp tại Việt Nam và trên thế giới; * Có kỹ năng sử dụng thành thạo các phần mềm thiết kế 2D, 3D làm công cụ thể hiện và trình bày ý tưởng. **2\.Triển vọng nghề nghiệp** * Nhà thiết kế (Fashion Designer),  giám đốc sáng tạo (Creative Director) tại các doanh nghiệp trong nước và quốc tế; * Biên tập viên thời trang (Fashion Editor), người tạo phong cách (Stylist) trong các tạp chí thời trang, tạp chí mốt…; * Tạo lập công ty hoặc thương hiệu riêng; * Cán bộ giảng dạy, cán bộ nghiên cứu tại các cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng và viện nghiên cứu liên quan. [**3\. Chương trình đào tạo\-chuẩn đầu ra**](http://ifa.tdtu.edu.vn/content/thiet-ke-thoi-trang) Liên hệ tư vấn chi tiết về ngành học: (028\) 37 760 662 Tags [ngành](/taxonomy/term/64) [TDTU](/taxonomy/term/49) [tuyển sinh 2019](/taxonomy/term/161) [Thiết kế thời trang](/taxonomy/term/196) ## Liên hệ **[Trường Đại học Tôn Đức Thắng](https://tdtu.edu.vn/)** Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Tư vấn tuyển sinh đại học: * **Hotline**: 19002024 * **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected]) Tư vấn tuyển sinh sau đại học: * **Hotline**: 0944 314 466 * **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected]) Tư vấn liên kết đào tạo quốc tế: * **Hotline**: 0935 035 270 * **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected]) ## Đại học * [Phương thức tuyển sinh 2024](/dai-hoc/tuyen-sinh/phuong-thuc-2024) * [Quy chế tuyển sinh 2024](/tuyen-sinh/2024/quy-che-tuyen-sinh-2024) * [Danh mục ngành](/dai-hoc/nganh-hoc) * [Tra cứu hồ sơ](http://xettuyen.tdtu.edu.vn) * [Phân hiệu Khánh Hòa](https://khanhhoa.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh) ## Sau đại học * [Hồ sơ dự tuyển](/sau-dai-hoc/ho-so-tuyen-sinh) * [Đăng ký dự tuyển](http://tuyensinhsaudaihoc.tdtu.edu.vn/) * [Danh mục ngành](/sau-dai-hoc/danh-muc-nganh) * [Chương trình thạc sĩ](/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-thac-si) * [Chương trình tiến sĩ](/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-tien-si) **Kết nối TDTU** [![](/sites/admission/files/Home/logo/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/tonducthanguniversity/)  [![](/sites/admission/files/Home/logo/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/TDTUChannel)  [![](/sites/admission23/files/Admission-2023/icon/tik-tok.png)](https://www.tiktok.com/@tdtuchannel)  [![](/sites/admission/files/Home/logo/linkedin.png)](https://www.linkedin.com/school/ton-duc-thang-university) ## Hỗ trợ * [Học phí \- học bổng](/hoc-tai-tdtu/hoc-phi-hoc-bong-2024) * [Ký túc xá](/thong-tin-ky-tuc-xa-truong-dai-hoc-ton-duc-thang) * [Tư vấn](/tu-van) * [Hỗ trợ sinh viên](/hoc-tai-tdtu/ho-tro-sinh-vien) ## Thông tin * [Công khai thông tin](https://tdtu.edu.vn/cong-khai-thong-tin/2023) * [Cơ sở vật chất](/gioi-thieu/co-so-vat-chat) * [Open Day 2024](/tdtu-open-day-2024) * [Trải nghiệm TDTU](https://discovery.tdtu.edu.vn/) [Trường Đại học Tôn Đức Thắng](https://tdtu.edu.vn/) Trường công lập Copyright © Ton Duc Thang University
Thiết kế thời trang - 7210404 | Tuyển sinh Nhảy đến nội dung x Tuyển sinh English Main navigation Đại học Sau đại học Tư vấn Open Day 2024 Giảng viên/Viên chức Sinh viên Cựu sinh viên Thiết kế thời trang - 7210404 Thiết kế thời trang Khoa giảng dạy KHOA MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP Thời gian 4 NĂM Trình độ ĐẠI HỌC Chương trình TIÊU CHUẨN (DẠY-HỌC TIẾNG VIỆT) 1. Giới thiệu ngành Chương trình cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về các  nguyên lý thiết kế, rèn luyện phương pháp và tư duy thiết kế thông qua các đồ án chuyên ngành đa dạng và phong phú. Ngoài ra, chương trình còn cung cấp cho sinh viên các kiến thức về chất liệu và xử lý chất liệu độc đáo như: Ribbon stitch (thêu ruy băng ), nhuộm Batik (nhuộm sáp ong), Knitting (đan), Smocking (khiếu vải), Shibori (nhuộm buộc), Marbling  (vẽ hoa văn đá) … Bên cạnh đó, chương trình cũng chú trọng tới việc nâng cao các kỹ năng nghề nghiệp cần thiết cho sinh viên như: rèn luyện các phương pháp vẽ minh họa, vẽ kỹ thuật trong thiết kế thời trang, hướng dẫn các kỹ thuật cắt may từ đơn giản đến phức tạp. Ngoài các chương trình học chính khóa, sinh viên ngành Thiết kế thời trang có cơ hội tham gia sinh hoạt tại Câu lạc bộ thời trang của khoa, tham dự các hoạt động sôi nổi của khoa và trường. Khoa MTCN cũng thường xuyên kết hợp với các doanh nghiệp tổ chức tham quan, kiến tập, tổ chức các cuộc thi thiết kế bổ ích nhằm giúp sinh viên phát triển toàn diện về kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp. Tốt nghiệp ngành Thiết kế thời trang, sinh viên đạt được các kiến thức và kỹ năng như sau: Kỹ năng tin học : Chứng chỉ tin học MOS quốc tế (750 điểm); Vận dụng thành thạo tin học ứng dụng trong công việc; Sử dụng hiệu quả các phần mềm thiết kế chuyên ngành. Kỹ năng ngoại ngữ: IELTS 5.0 (các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế khác tương đương) Kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp: Nắm vững các nguyên lý thiết kế và qui trình thiết kế một bộ sưu tập thời trang từ khâu đầu đến khâu cuối; Có những hiểu biết về thị hiếu thẩm mỹ, về lịch sử mỹ thuật, lịch sử trang phục để từ đó có những thiết kế phù hợp với nhu cầu của người tiêu dùng; Vận dụng tốt các kiến thức chuyên môn để xây dựng, định hướng, thúc đẩy trình độ thẩm mỹ của người tiêu dùng thông qua các sản phẩm thời trang. Có khả năng phân tích về trào lưu, xu hướng mốt, tìm kiếm và phát triển ý tưởng để thiết kế các loại hình trang phục đa dạng như: trang phục trẻ em, trang phục dạo phố, trang phục dạ hội, trang phục cưới…; Có kỹ năng tự cập nhật kiến thức để làm việc trong môi trường thiết kế (design) chuyên nghiệp tại Việt Nam và trên thế giới; Có kỹ năng sử dụng thành thạo các phần mềm thiết kế 2D, 3D làm công cụ thể hiện và trình bày ý tưởng. 2.Triển vọng nghề nghiệp Nhà thiết kế (Fashion Designer),  giám đốc sáng tạo (Creative Director) tại các doanh nghiệp trong nước và quốc tế; Biên tập viên thời trang (Fashion Editor), người tạo phong cách (Stylist) trong các tạp chí thời trang, tạp chí mốt…; Tạo lập công ty hoặc thương hiệu riêng; Cán bộ giảng dạy, cán bộ nghiên cứu tại các cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng và viện nghiên cứu liên quan. 3. Chương trình đào tạo-chuẩn đầu ra Liên hệ tư vấn chi tiết về ngành học: (028) 37 760 662 Tags ngành TDTU tuyển sinh 2019 Thiết kế thời trang Liên hệ Trường Đại học Tôn Đức Thắng Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Tư vấn tuyển sinh đại học: Hotline : 19002024 Email : [email protected] Tư vấn tuyển sinh sau đại học: Hotline : 0944 314 466 Email : [email protected] Tư vấn liên kết đào tạo quốc tế: Hotline : 0935 035 270 Email : [email protected] Đại học Phương thức tuyển sinh 2024 Quy chế tuyển sinh 2024 Danh mục ngành Tra cứu hồ sơ Phân hiệu Khánh Hòa Sau đại học Hồ sơ dự tuyển Đăng ký dự tuyển Danh mục ngành Chương trình thạc sĩ Chương trình tiến sĩ Kết nối TDTU Hỗ trợ Học phí - học bổng Ký túc xá Tư vấn Hỗ trợ sinh viên Thông tin Công khai thông tin Cơ sở vật chất Open Day 2024 Trải nghiệm TDTU Trường Đại học Tôn Đức Thắng Trường công lập Copyright © Ton Duc Thang University
https://admission.tdtu.edu.vn/nganh/toan-ung-dung-7460112
admission.tdtu.edu.vn_nganh_toan-ung-dung-7460112
no
Toán ứng dụng \- 7460112 \| Tuyển sinh [Nhảy đến nội dung](#main-content) x ![](https://admission.tdtu.edu.vn/themes/gavias_edubiz/images/preloader/preloader-7.gif) [![Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/admission23/files/Admission-2023/Logo-admission.png)](/ "Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng") [Tuyển sinh](/ "Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng") [English](/en) [![](/sites/admission23/files/Admission-2023/icon/tim-kiem-0.png)](/search) ## Main navigation * [Đại học](/dai-hoc) * [Sau đại học](/sau-dai-hoc) * [Tư vấn](/tu-van) * [Open Day 2024](/tdtu-open-day-2024) [Giảng viên/Viên chức](/vien-chuc) [Sinh viên](/sinh-vien) [Cựu sinh viên](http://alumni.tdt.edu.vn/) # Toán ứng dụng \- 7460112 **Toán ứng dụng** Khoa giảng dạy **KHOA TOÁN \- THỐNG KÊ** * Thời gian 4 NĂM * Trình độ ĐẠI HỌC Chương trình TIÊU CHUẨN (DẠY –HỌC TIẾNG VIỆT) **1\.Giới thiệu ngành:** Ngành Toán ứng dụng không chỉ cung cấp cho sinh viên kiến thức toán học hiện đại, mà còn trang bị cho sinh viên một số kỹ năng tính toán cơ bản, rèn luyện tư duy logic, khả năng phân tích, giải quyết vấn đề thực tế nhanh nhẹn và hiệu quả trong công việc.  Tốt nghiệp ngành Toán ứng dụng, sinh viên đạt được các kiến thức và kỹ năng như sau: * Kỹ năng tin học : Vận dụng thành thạo tin học ứng dụng trong công việc; Sử dụng được các phần mềm toán như Matlab, Maple, R, … trong việc học toán. * Kỹ năng ngoại ngữ: IELTS 5\.0 (các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế khác tương đương) * Kỹ năng mềm: Thành thạo các kỹ năng mềm như kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng tổ chức công việc, kỹ năng giải quyết vấn đề và ra quyết định, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng thuyết trình. * Kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp:  Có kỹ năng thành lập mô hình toán học cho các bài toán thực tế, kỹ năng tính toán, kỹ năng lập trình sử dụng máy tính để giải các bài toán số, giải thích được các kết quả tính toán. **2\.Triển vọng nghề nghiệp:** Sinh viên tốt nghiệp cử nhân Toán ứng dụng có năng lực giảng dạy Toán \- Tin ở các trình độ và làm việc trong các ngành như tài chính định lượng, phân tích bảo hiểm, phân tích số liệu cho các khối ngành kinh tế và có cơ hội làm việc trong tất cả các khối ngành kinh tế xã hội đòi hỏi tư duy về toán. [**3\.Chương trình đào tạo – chuẩn đầu ra**](http://fms.tdtu.edu.vn/giao-duc/dai-hoc) Liên hệ tư vấn chi tiết về ngành học: (028\) 37 755 061 Tags [ngành](/taxonomy/term/64) [TDTU](/taxonomy/term/49) [tuyển sinh 2019](/taxonomy/term/161) [Toán ứng dụng](/taxonomy/term/204) ## Liên hệ **[Trường Đại học Tôn Đức Thắng](https://tdtu.edu.vn/)** Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Tư vấn tuyển sinh đại học: * **Hotline**: 19002024 * **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected]) Tư vấn tuyển sinh sau đại học: * **Hotline**: 0944 314 466 * **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected]) Tư vấn liên kết đào tạo quốc tế: * **Hotline**: 0935 035 270 * **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected]) ## Đại học * [Phương thức tuyển sinh 2024](/dai-hoc/tuyen-sinh/phuong-thuc-2024) * [Quy chế tuyển sinh 2024](/tuyen-sinh/2024/quy-che-tuyen-sinh-2024) * [Danh mục ngành](/dai-hoc/nganh-hoc) * [Tra cứu hồ sơ](http://xettuyen.tdtu.edu.vn) * [Phân hiệu Khánh Hòa](https://khanhhoa.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh) ## Sau đại học * [Hồ sơ dự tuyển](/sau-dai-hoc/ho-so-tuyen-sinh) * [Đăng ký dự tuyển](http://tuyensinhsaudaihoc.tdtu.edu.vn/) * [Danh mục ngành](/sau-dai-hoc/danh-muc-nganh) * [Chương trình thạc sĩ](/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-thac-si) * [Chương trình tiến sĩ](/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-tien-si) **Kết nối TDTU** [![](/sites/admission/files/Home/logo/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/tonducthanguniversity/)  [![](/sites/admission/files/Home/logo/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/TDTUChannel)  [![](/sites/admission23/files/Admission-2023/icon/tik-tok.png)](https://www.tiktok.com/@tdtuchannel)  [![](/sites/admission/files/Home/logo/linkedin.png)](https://www.linkedin.com/school/ton-duc-thang-university) ## Hỗ trợ * [Học phí \- học bổng](/hoc-tai-tdtu/hoc-phi-hoc-bong-2024) * [Ký túc xá](/thong-tin-ky-tuc-xa-truong-dai-hoc-ton-duc-thang) * [Tư vấn](/tu-van) * [Hỗ trợ sinh viên](/hoc-tai-tdtu/ho-tro-sinh-vien) ## Thông tin * [Công khai thông tin](https://tdtu.edu.vn/cong-khai-thong-tin/2023) * [Cơ sở vật chất](/gioi-thieu/co-so-vat-chat) * [Open Day 2024](/tdtu-open-day-2024) * [Trải nghiệm TDTU](https://discovery.tdtu.edu.vn/) [Trường Đại học Tôn Đức Thắng](https://tdtu.edu.vn/) Trường công lập Copyright © Ton Duc Thang University
Toán ứng dụng - 7460112 | Tuyển sinh Nhảy đến nội dung x Tuyển sinh English Main navigation Đại học Sau đại học Tư vấn Open Day 2024 Giảng viên/Viên chức Sinh viên Cựu sinh viên Toán ứng dụng - 7460112 Toán ứng dụng Khoa giảng dạy KHOA TOÁN - THỐNG KÊ Thời gian 4 NĂM Trình độ ĐẠI HỌC Chương trình TIÊU CHUẨN (DẠY –HỌC TIẾNG VIỆT) 1.Giới thiệu ngành: Ngành Toán ứng dụng không chỉ cung cấp cho sinh viên kiến thức toán học hiện đại, mà còn trang bị cho sinh viên một số kỹ năng tính toán cơ bản, rèn luyện tư duy logic, khả năng phân tích, giải quyết vấn đề thực tế nhanh nhẹn và hiệu quả trong công việc. Tốt nghiệp ngành Toán ứng dụng, sinh viên đạt được các kiến thức và kỹ năng như sau: Kỹ năng tin học : Vận dụng thành thạo tin học ứng dụng trong công việc; Sử dụng được các phần mềm toán như Matlab, Maple, R, … trong việc học toán. Kỹ năng ngoại ngữ: IELTS 5.0 (các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế khác tương đương) Kỹ năng mềm: Thành thạo các kỹ năng mềm như kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng tổ chức công việc, kỹ năng giải quyết vấn đề và ra quyết định, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng thuyết trình. Kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp:  Có kỹ năng thành lập mô hình toán học cho các bài toán thực tế, kỹ năng tính toán, kỹ năng lập trình sử dụng máy tính để giải các bài toán số, giải thích được các kết quả tính toán. 2.Triển vọng nghề nghiệp: Sinh viên tốt nghiệp cử nhân Toán ứng dụng có năng lực giảng dạy Toán - Tin ở các trình độ và làm việc trong các ngành như tài chính định lượng, phân tích bảo hiểm, phân tích số liệu cho các khối ngành kinh tế và có cơ hội làm việc trong tất cả các khối ngành kinh tế xã hội đòi hỏi tư duy về toán. 3.Chương trình đào tạo – chuẩn đầu ra Liên hệ tư vấn chi tiết về ngành học: (028) 37 755 061 Tags ngành TDTU tuyển sinh 2019 Toán ứng dụng Liên hệ Trường Đại học Tôn Đức Thắng Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Tư vấn tuyển sinh đại học: Hotline : 19002024 Email : [email protected] Tư vấn tuyển sinh sau đại học: Hotline : 0944 314 466 Email : [email protected] Tư vấn liên kết đào tạo quốc tế: Hotline : 0935 035 270 Email : [email protected] Đại học Phương thức tuyển sinh 2024 Quy chế tuyển sinh 2024 Danh mục ngành Tra cứu hồ sơ Phân hiệu Khánh Hòa Sau đại học Hồ sơ dự tuyển Đăng ký dự tuyển Danh mục ngành Chương trình thạc sĩ Chương trình tiến sĩ Kết nối TDTU Hỗ trợ Học phí - học bổng Ký túc xá Tư vấn Hỗ trợ sinh viên Thông tin Công khai thông tin Cơ sở vật chất Open Day 2024 Trải nghiệm TDTU Trường Đại học Tôn Đức Thắng Trường công lập Copyright © Ton Duc Thang University
https://feee.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/41-ktd
feee.tdtu.edu.vn_tuyen-sinh_gioi-thieu_sau-dai-hoc_41-ktd
no
Tuyển sinh sau đại học \- Thạc sỹ 4\+1 ngành Kỹ thuật điện \| Khoa Điện – Điện tử [Nhảy đến nội dung](#main-content) [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/feee/files/logo-tdt-120.png)](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa Điện – Điện tử](/ "Khoa Điện & Điện tử – Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation * * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Tin tức](/tin-tuc) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học – công nghệ](/khcn) * [Hợp tác](/hop-tac) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Tìm kiếm # Tuyển sinh sau đại học \- Thạc sỹ 4\+1 ngành Kỹ thuật điện | I. GIỚI THIỆU NGÀNH:  Thạc sĩ 4\+1 ngành Kỹ thuật điện nhằm trang bị cho người học những kiến thức chuyên sâu về lý thuyết cũng như thực hành thuộc lĩnh vực Kỹ thuật điện. Sau khi tốt nghiệp, học viên có khả năng làm việc độc lập, có khả năng nghiên cứu giải quyết vấn đề một cách sáng tạo trong lĩnh vực chuyên môn; có kỹ năng quản lý công việc hiệu quả; có thể đảm nhiệm các công việc với mức độ chuyên môn cao trong ngành Kỹ thuật điện như giảng dạy và nghiên cứu ở các trường đại học và cao đẳng, các viện nghiên cứu; tư vấn, quản lý, lãnh đạo tại các doanh nghiệp trong và ngoài nước. Chương trình Thạc sĩ 4\+1 ngành Kỹ thuật điện được thiết kế đáp ứng và thỏa mãn đồng thời 2 mục tiêu trọng yếu: Tiết giảm thời gian học Cao học chỉ còn 1 năm (i); và Bảo đảm khối lượng kiến thức tích lũy theo đúng chương trình khung của chương trình đào tạo bậc Cao học đã được phê duyệt (ii). | | --- | | II. Đối tượng tham gia chương trình 4\+1:  \- Sinh viên TDTU học bồi dưỡng 02 học phần chung (không có điều kiện ràng buộc về kết quả học tập): Triết học Mac\-Lenin (3 tín chỉ),  Phương pháp nghiên cứu khoa học (2 tín chỉ) \- Sinh viên TDTU năm 3 tích lũy tối thiểu 70 tín chỉ (chuyên ngành đúng/phù hợp) được phép học bồi dưỡng tối các học phần chuyên ngành sau đại học. **DANH MỤC CÁC MÔN HỌC TƯƠNG ĐƯƠNG CAO HỌC VÀ ĐẠI HỌC** Đây là một trong những sự khác biệt của chương trình 4\+1\. Sinh viên tham gia chương trình được xem xét các môn học tương đương theo danh mục đã được ban hành, cụ thể: sinh viên chọn học những học phần trong chương trình SĐH để học trước sẽ được miễn các học phần tương ứng trong chương trình Đại học. Việc này giúp rút ngắn thời hạn đào tạo và chi phí học tập của học viên, sinh viên. | STT | Tên môn học đại học | Mã học phần | Số TC | Tên học phần tương cao học đương/thay thế | Mã học phần tương đương/ thay thế | Số TC | | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | | | 1 | Truyền động điện | 401072 | 3 | Tự động điều khiển truyền động điện | EE703110 | 3 | | | 2 | Năng lượng tái tạo | 401076 | 2 | Năng lượng tái tạo và ứng dụng | EE701030 | 3 | | | 3 | Vận hành nhà máy và hệ thống điện | 401079 | 2 | Tối ưu hóa và ổn định HTĐ | EE701010 | 3 | | | 4 | Bảo vệ hệ thống điện | 401080 | 2 | Bảo vệ và điều khiển HTĐ nâng cao | EE701040 | 3 | | | 5 | Giải tích hệ thống điện | 401078 | 2 | Giải tích hệ thống điện | EE701130 | 3 | | | 6 | Điện tử công suất | 403037 | 3 | Điện tử công suất nâng cao và ứng dụng | EE703100 | 3 | | | | III. CHUẨN ĐẦU RA: \- Hiểu và xác định được vấn đề trọng tâm cần giải quyết trong nghiên cứu khoa học; biết cách chọn lựa phương pháp và giải pháp phù hợp để giải quyết vấn đề; biết cách triển khai và điều chỉnh giải pháp trong quá trình ứng dụng thực tiễn. \- Có kiến thức cơ sở ngành nâng cao như tối ưu hóa và ổn định hệ thống điện; có hiểu biết về các công nghệ hiện đại như SCADA và Smart Grid; có kiến thực về thị trường điện và quản lý năng lượng tổng quát nhằm phục vụ cho nhu cầu công việc chuyên môn. \- Có kiến thức chuyên sâu nhằm phát hiện và giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực kỹ thuật điện một cách sáng tạo, ví dụ như: Điều khiển tự động hóa trạm điện; Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong vận hành, thiết kế và điều khiển hệ thống điện; Phân tích độ tin cậy và đánh giá rũi ro trong hệ thống điện; Năng lượng tái tạo và Quản lý năng lượng hiệu quả; Quản lý dự án năng lượng, ...vv. | | IV. CƠ HỘI VIỆC LÀM: \- Chuyên gia tư vấn, quản lý và lãnh đạo tại các công ty/doanh nghiệp trong và ngoài nước;  \- Khởi nghiệp và/hoặc tạo dựng thương hiệu riêng cho bản thân;  \- Cán bộ nghiên cứu, giảng dạy tại các cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng và viện nghiên cứu. \- Có thể tiếp tục học lên các chương trình đào tạo tiến sĩ trong và ngoài nước; \- Có khả năng tham gia các nhóm nghiên cứu chuyên sâu về lĩnh vực kỹ thuật điện; \- Có thể công bố kết quả nghiên cứu hoặc sản phẩm ứng dụng trên các tạp chí và hội thảo chuyên ngành. | | V. HƯỚNG NGHIÊN CỨU: \- Vận hành tối ưu trong hệ thống điện. \- Điều khiển thông minh \- Mạng nơ\-ron nhân tạo, Logic mờ, Tiến hóa, PSO, Cuckoo Search, v.v. \- Năng lượng tái tạo, hiệu quả năng lượng. Có các nhóm năng lượng: \+ Nguồn năng lượng tái tạo (Gió, Mặt trời) → hiệu quả, kiểm soát, ứng dụng. \+ Tiết kiệm thiết bị năng lượng → sử dụng phổ biến, hiệu quả năng lượng, mục tiêu tiếp thị. \+ Quản lý năng lượng → tự động hóa, giải pháp thông minh và linh hoạt. | ### Tuyển sinh sau đại học [Thạc sỹ 4\+1 ngành Kỹ thuật điện](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/41-ktd) [Thạc sỹ 4\+1 ngành Kỹ thuật Điện tử \- Viễn thông](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/41-dtvt) [Thạc sỹ 4\+1 ngành Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/41-dktdh) [Thạc sỹ ngành Kỹ thuật điện](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/ktd) [Thạc sỹ ngành Kỹ thuật Điện tử \- Viễn thông](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/dtvt) [Thạc sỹ ngành Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/dktdh) [Tiến sĩ ngành Kỹ thuật điện](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/ts-ktd) [Tiến sĩ sandwich hợp tác với ĐH Kỹ thuật Ostrava](/tuyen-sinh/gioi-thieu/sau-dai-hoc/ts-ostrava) [Về trang TUYỂN SINH](/tuyen-sinh) ## Tin tuyển sinh sau đại học * \- [Tuyển sinh sau đại học 2024](/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/tuyen-sinh-sau-dai-hoc-2024) \[Ngày đăng: 25/03/2024] * \- [Tuyển sinh sau đại học đợt tháng 6/2021](/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/tuyen-sinh-sau-dai-hoc-dot-thang-62021) \[Ngày đăng: 12/03/2021] * \- [Thông báo về việc điều chỉnh thời gian tuyển sinh sau đại học, đợt tuyển sinh tháng 06/2020](/tuyen-sinh-sau-dai-hoc/thong-bao-ve-viec-dieu-chinh-thoi-gian-tuyen-sinh-sau-dai-hoc-dot-tuyen-sinh) \[Ngày đăng: 4/05/2020] [Xem thêm \>\>](/tuyen-sinh/sau-dai-hoc) ![TDTU](/sites/feee/files/inline-images/logo-tdt-120.png) Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng * [Nhân sự](/nhan-su) * [Công bố khoa học](/publications) * [Chương trình đào tạo](/giao-duc) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) * [Việc làm\-Học bổng](/viec-lam-hoc-bong) * [Cựu sinh viên](/cuu-sinh-vien) * [Biểu mẫu](/gioi-thieu/bieu-mau-0) * [Videos](/videos) KHOA ĐIỆN \- ĐIỆN TỬ Phòng C008 \- Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837\.755\.028 Email: [[email protected]](mailto:[email protected]) Kết nối với **FEEE**[![](/sites/feee/files/feee/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/feee.tdtu.edu.vn) [![](/sites/feee/files/feee/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/channel/UCkeB4slthGY9B3MHCfdOfLA)
Tuyển sinh sau đại học - Thạc sỹ 4+1 ngành Kỹ thuật điện | Khoa Điện – Điện tử Nhảy đến nội dung Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa Điện – Điện tử Main navigation Giới thiệu Tin tức Giáo dục Khoa học – công nghệ Hợp tác Tuyển sinh Tìm kiếm Tuyển sinh sau đại học - Thạc sỹ 4+1 ngành Kỹ thuật điện I. GIỚI THIỆU NGÀNH: Thạc sĩ 4+1 ngành Kỹ thuật điện nhằm trang bị cho người học những kiến thức chuyên sâu về lý thuyết cũng như thực hành thuộc lĩnh vực Kỹ thuật điện. Sau khi tốt nghiệp, học viên có khả năng làm việc độc lập, có khả năng nghiên cứu giải quyết vấn đề một cách sáng tạo trong lĩnh vực chuyên môn; có kỹ năng quản lý công việc hiệu quả; có thể đảm nhiệm các công việc với mức độ chuyên môn cao trong ngành Kỹ thuật điện như giảng dạy và nghiên cứu ở các trường đại học và cao đẳng, các viện nghiên cứu; tư vấn, quản lý, lãnh đạo tại các doanh nghiệp trong và ngoài nước. Chương trình Thạc sĩ 4+1 ngành Kỹ thuật điện được thiết kế đáp ứng và thỏa mãn đồng thời 2 mục tiêu trọng yếu: Tiết giảm thời gian học Cao học chỉ còn 1 năm (i); và Bảo đảm khối lượng kiến thức tích lũy theo đúng chương trình khung của chương trình đào tạo bậc Cao học đã được phê duyệt (ii). II. Đối tượng tham gia chương trình 4+1: - Sinh viên TDTU học bồi dưỡng 02 học phần chung (không có điều kiện ràng buộc về kết quả học tập): Triết học Mac-Lenin (3 tín chỉ),  Phương pháp nghiên cứu khoa học (2 tín chỉ) - Sinh viên TDTU năm 3 tích lũy tối thiểu 70 tín chỉ (chuyên ngành đúng/phù hợp) được phép học bồi dưỡng tối các học phần chuyên ngành sau đại học. DANH MỤC CÁC MÔN HỌC TƯƠNG ĐƯƠNG CAO HỌC VÀ ĐẠI HỌC Đây là một trong những sự khác biệt của chương trình 4+1. Sinh viên tham gia chương trình được xem xét các môn học tương đương theo danh mục đã được ban hành, cụ thể: sinh viên chọn học những học phần trong chương trình SĐH để học trước sẽ được miễn các học phần tương ứng trong chương trình Đại học. Việc này giúp rút ngắn thời hạn đào tạo và chi phí học tập của học viên, sinh viên. STT Tên môn học đại học Mã học phần Số TC Tên học phần tương cao học đương/thay thế Mã học phần tương đương/ thay thế Số TC 1 Truyền động điện 401072 3 Tự động điều khiển truyền động điện EE703110 3 2 Năng lượng tái tạo 401076 2 Năng lượng tái tạo và ứng dụng EE701030 3 3 Vận hành nhà máy và hệ thống điện 401079 2 Tối ưu hóa và ổn định HTĐ EE701010 3 4 Bảo vệ hệ thống điện 401080 2 Bảo vệ và điều khiển HTĐ nâng cao EE701040 3 5 Giải tích hệ thống điện 401078 2 Giải tích hệ thống điện EE701130 3 6 Điện tử công suất 403037 3 Điện tử công suất nâng cao và ứng dụng EE703100 3 III. CHUẨN ĐẦU RA: - Hiểu và xác định được vấn đề trọng tâm cần giải quyết trong nghiên cứu khoa học; biết cách chọn lựa phương pháp và giải pháp phù hợp để giải quyết vấn đề; biết cách triển khai và điều chỉnh giải pháp trong quá trình ứng dụng thực tiễn. - Có kiến thức cơ sở ngành nâng cao như tối ưu hóa và ổn định hệ thống điện; có hiểu biết về các công nghệ hiện đại như SCADA và Smart Grid; có kiến thực về thị trường điện và quản lý năng lượng tổng quát nhằm phục vụ cho nhu cầu công việc chuyên môn. - Có kiến thức chuyên sâu nhằm phát hiện và giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực kỹ thuật điện một cách sáng tạo, ví dụ như: Điều khiển tự động hóa trạm điện; Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong vận hành, thiết kế và điều khiển hệ thống điện; Phân tích độ tin cậy và đánh giá rũi ro trong hệ thống điện; Năng lượng tái tạo và Quản lý năng lượng hiệu quả; Quản lý dự án năng lượng, ...vv. IV. CƠ HỘI VIỆC LÀM: - Chuyên gia tư vấn, quản lý và lãnh đạo tại các công ty/doanh nghiệp trong và ngoài nước; - Khởi nghiệp và/hoặc tạo dựng thương hiệu riêng cho bản thân; - Cán bộ nghiên cứu, giảng dạy tại các cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng và viện nghiên cứu. - Có thể tiếp tục học lên các chương trình đào tạo tiến sĩ trong và ngoài nước; - Có khả năng tham gia các nhóm nghiên cứu chuyên sâu về lĩnh vực kỹ thuật điện; - Có thể công bố kết quả nghiên cứu hoặc sản phẩm ứng dụng trên các tạp chí và hội thảo chuyên ngành. V. HƯỚNG NGHIÊN CỨU: - Vận hành tối ưu trong hệ thống điện. - Điều khiển thông minh - Mạng nơ-ron nhân tạo, Logic mờ, Tiến hóa, PSO, Cuckoo Search, v.v. - Năng lượng tái tạo, hiệu quả năng lượng. Có các nhóm năng lượng: + Nguồn năng lượng tái tạo (Gió, Mặt trời) → hiệu quả, kiểm soát, ứng dụng. + Tiết kiệm thiết bị năng lượng → sử dụng phổ biến, hiệu quả năng lượng, mục tiêu tiếp thị. + Quản lý năng lượng → tự động hóa, giải pháp thông minh và linh hoạt. Tuyển sinh sau đại học Thạc sỹ 4+1 ngành Kỹ thuật điện Thạc sỹ 4+1 ngành Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông Thạc sỹ 4+1 ngành Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá Thạc sỹ ngành Kỹ thuật điện Thạc sỹ ngành Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông Thạc sỹ ngành Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá Tiến sĩ ngành Kỹ thuật điện Tiến sĩ sandwich hợp tác với ĐH Kỹ thuật Ostrava Về trang TUYỂN SINH Tin tuyển sinh sau đại học - Tuyển sinh sau đại học 2024 [Ngày đăng: 25/03/2024] - Tuyển sinh sau đại học đợt tháng 6/2021 [Ngày đăng: 12/03/2021] - Thông báo về việc điều chỉnh thời gian tuyển sinh sau đại học, đợt tuyển sinh tháng 06/2020 [Ngày đăng: 4/05/2020] Xem thêm >> Copyright © Đại học Tôn Đức Thắng Nhân sự Công bố khoa học Chương trình đào tạo Tuyển sinh Việc làm-Học bổng Cựu sinh viên Biểu mẫu Videos KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Phòng C008 - Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 02837.755.028 Email: [email protected] Kết nối với FEEE
https://admission.tdtu.edu.vn/nganh/thong-ke-7460201
admission.tdtu.edu.vn_nganh_thong-ke-7460201
no
Thống kê \- 7460201 \| Tuyển sinh [Nhảy đến nội dung](#main-content) x ![](https://admission.tdtu.edu.vn/themes/gavias_edubiz/images/preloader/preloader-7.gif) [![Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/admission23/files/Admission-2023/Logo-admission.png)](/ "Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng") [Tuyển sinh](/ "Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng") [English](/en) [![](/sites/admission23/files/Admission-2023/icon/tim-kiem-0.png)](/search) ## Main navigation * [Đại học](/dai-hoc) * [Sau đại học](/sau-dai-hoc) * [Tư vấn](/tu-van) * [Open Day 2024](/tdtu-open-day-2024) [Giảng viên/Viên chức](/vien-chuc) [Sinh viên](/sinh-vien) [Cựu sinh viên](http://alumni.tdt.edu.vn/) # Thống kê \- 7460201 **Thống kê** Khoa giảng dạy **KHOA TOÁN \- THỐNG KÊ** * Thời gian 4 NĂM * Trình độ ĐẠI HỌC Chương trình TIÊU CHUẨN (DẠY\-HỌC TIẾNG VIỆT) **1\. Giới thiệu ngành:** Ngành Thống kê cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về Thống kê cổ điển và hiện đại, hơn thế nữa trang bị cho sinh viên một số kỹ năng thực hành trên những phần mềm Thống kê chuyên nghiệp như Minitab, R, SPSS, …. , đào tạo sinh viên có kiến thức chuyên sâu về hệ thống thông tin thống kê, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật thống kê và kỹ năng phân tích dữ liệu, có năng lực về tư vấn, tổ chức hệ thống thông tin kinh tế xã hội, tổ chức quá trình thu thập, xử lý và phân tích tổng hợp các thông tin kinh tế xã hội. Tốt nghiệp ngành Thống kê, sinh viên đạt được các kiến thức và kỹ năng như sau: * Kỹ năng tin học: Vận dụng thành thạo tin học ứng dụng trong công việc; Sử dụng hiệu quả các phần mềm thiết kế chuyên ngành (Minitab, R, SPSS, ….) * Kỹ năng ngoại ngữ: IELTS 5\.0 (các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế khác tương đương) * Kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp:  Có kỹ năng thu thập dữ liệu và thành lập mô hình thống kê dự báo kết quả, kỹ năng tính toán, kỹ năng lập trình sử dụng các phần mềm thống kê chuyên dụng như R, SPSS \& Minitab **2\. Triển vọng nghề nghiệp:** Sinh viên tốt nghiệp ngành Thống kê sẽ có cơ hội làm việc trong các cơ quan thống kê Nhà nước (63 Cục thống kê cấp tỉnh thành phố trực thuộc trung ương; 644 chi cục thống kê cấp Quận, Huyện và Thị xã), làm công tác tổng hợp báo cáo dữ liệu, phân tích thống kê tại các bộ, sở, ngành, điều tra thu thập dữ liệu; phân tích nghiên cứu thị trường tại các công ty cung cấp dịch vụ nghiên cứu thị trường; làm việc trong các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh có bộ phận nghiên cứu và phân tích dữ liệu nội bộ cũng như các công ty về bảo hiểm hay chứng khoán hoặc giảng dạy trong các trường trung học phổ thông hay cao đẳng. [**3\.Chương trình đào tạo – chuẩn đầu ra**](http://fms.tdtu.edu.vn/giao-duc/dai-hoc) Liên hệ tư vấn chi tiết về ngành học: (028\) 37 755 061 Tags [ngành](/taxonomy/term/64) [TDTU](/taxonomy/term/49) [tuyển sinh 2019](/taxonomy/term/161) [Thống kê](/taxonomy/term/198) ## Liên hệ **[Trường Đại học Tôn Đức Thắng](https://tdtu.edu.vn/)** Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Tư vấn tuyển sinh đại học: * **Hotline**: 19002024 * **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected]) Tư vấn tuyển sinh sau đại học: * **Hotline**: 0944 314 466 * **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected]) Tư vấn liên kết đào tạo quốc tế: * **Hotline**: 0935 035 270 * **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected]) ## Đại học * [Phương thức tuyển sinh 2024](/dai-hoc/tuyen-sinh/phuong-thuc-2024) * [Quy chế tuyển sinh 2024](/tuyen-sinh/2024/quy-che-tuyen-sinh-2024) * [Danh mục ngành](/dai-hoc/nganh-hoc) * [Tra cứu hồ sơ](http://xettuyen.tdtu.edu.vn) * [Phân hiệu Khánh Hòa](https://khanhhoa.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh) ## Sau đại học * [Hồ sơ dự tuyển](/sau-dai-hoc/ho-so-tuyen-sinh) * [Đăng ký dự tuyển](http://tuyensinhsaudaihoc.tdtu.edu.vn/) * [Danh mục ngành](/sau-dai-hoc/danh-muc-nganh) * [Chương trình thạc sĩ](/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-thac-si) * [Chương trình tiến sĩ](/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-tien-si) **Kết nối TDTU** [![](/sites/admission/files/Home/logo/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/tonducthanguniversity/)  [![](/sites/admission/files/Home/logo/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/TDTUChannel)  [![](/sites/admission23/files/Admission-2023/icon/tik-tok.png)](https://www.tiktok.com/@tdtuchannel)  [![](/sites/admission/files/Home/logo/linkedin.png)](https://www.linkedin.com/school/ton-duc-thang-university) ## Hỗ trợ * [Học phí \- học bổng](/hoc-tai-tdtu/hoc-phi-hoc-bong-2024) * [Ký túc xá](/thong-tin-ky-tuc-xa-truong-dai-hoc-ton-duc-thang) * [Tư vấn](/tu-van) * [Hỗ trợ sinh viên](/hoc-tai-tdtu/ho-tro-sinh-vien) ## Thông tin * [Công khai thông tin](https://tdtu.edu.vn/cong-khai-thong-tin/2023) * [Cơ sở vật chất](/gioi-thieu/co-so-vat-chat) * [Open Day 2024](/tdtu-open-day-2024) * [Trải nghiệm TDTU](https://discovery.tdtu.edu.vn/) [Trường Đại học Tôn Đức Thắng](https://tdtu.edu.vn/) Trường công lập Copyright © Ton Duc Thang University
Thống kê - 7460201 | Tuyển sinh Nhảy đến nội dung x Tuyển sinh English Main navigation Đại học Sau đại học Tư vấn Open Day 2024 Giảng viên/Viên chức Sinh viên Cựu sinh viên Thống kê - 7460201 Thống kê Khoa giảng dạy KHOA TOÁN - THỐNG KÊ Thời gian 4 NĂM Trình độ ĐẠI HỌC Chương trình TIÊU CHUẨN (DẠY-HỌC TIẾNG VIỆT) 1. Giới thiệu ngành: Ngành Thống kê cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về Thống kê cổ điển và hiện đại, hơn thế nữa trang bị cho sinh viên một số kỹ năng thực hành trên những phần mềm Thống kê chuyên nghiệp như Minitab, R, SPSS, …. , đào tạo sinh viên có kiến thức chuyên sâu về hệ thống thông tin thống kê, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật thống kê và kỹ năng phân tích dữ liệu, có năng lực về tư vấn, tổ chức hệ thống thông tin kinh tế xã hội, tổ chức quá trình thu thập, xử lý và phân tích tổng hợp các thông tin kinh tế xã hội. Tốt nghiệp ngành Thống kê, sinh viên đạt được các kiến thức và kỹ năng như sau: Kỹ năng tin học: Vận dụng thành thạo tin học ứng dụng trong công việc; Sử dụng hiệu quả các phần mềm thiết kế chuyên ngành (Minitab, R, SPSS, ….) Kỹ năng ngoại ngữ: IELTS 5.0 (các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế khác tương đương) Kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp:  Có kỹ năng thu thập dữ liệu và thành lập mô hình thống kê dự báo kết quả, kỹ năng tính toán, kỹ năng lập trình sử dụng các phần mềm thống kê chuyên dụng như R, SPSS & Minitab 2. Triển vọng nghề nghiệp: Sinh viên tốt nghiệp ngành Thống kê sẽ có cơ hội làm việc trong các cơ quan thống kê Nhà nước (63 Cục thống kê cấp tỉnh thành phố trực thuộc trung ương; 644 chi cục thống kê cấp Quận, Huyện và Thị xã), làm công tác tổng hợp báo cáo dữ liệu, phân tích thống kê tại các bộ, sở, ngành, điều tra thu thập dữ liệu; phân tích nghiên cứu thị trường tại các công ty cung cấp dịch vụ nghiên cứu thị trường; làm việc trong các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh có bộ phận nghiên cứu và phân tích dữ liệu nội bộ cũng như các công ty về bảo hiểm hay chứng khoán hoặc giảng dạy trong các trường trung học phổ thông hay cao đẳng. 3.Chương trình đào tạo – chuẩn đầu ra Liên hệ tư vấn chi tiết về ngành học: (028) 37 755 061 Tags ngành TDTU tuyển sinh 2019 Thống kê Liên hệ Trường Đại học Tôn Đức Thắng Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Tư vấn tuyển sinh đại học: Hotline : 19002024 Email : [email protected] Tư vấn tuyển sinh sau đại học: Hotline : 0944 314 466 Email : [email protected] Tư vấn liên kết đào tạo quốc tế: Hotline : 0935 035 270 Email : [email protected] Đại học Phương thức tuyển sinh 2024 Quy chế tuyển sinh 2024 Danh mục ngành Tra cứu hồ sơ Phân hiệu Khánh Hòa Sau đại học Hồ sơ dự tuyển Đăng ký dự tuyển Danh mục ngành Chương trình thạc sĩ Chương trình tiến sĩ Kết nối TDTU Hỗ trợ Học phí - học bổng Ký túc xá Tư vấn Hỗ trợ sinh viên Thông tin Công khai thông tin Cơ sở vật chất Open Day 2024 Trải nghiệm TDTU Trường Đại học Tôn Đức Thắng Trường công lập Copyright © Ton Duc Thang University
https://admission.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh/2023/de-an-tuyen-sinh-2023
admission.tdtu.edu.vn_tuyen-sinh_2023_de-an-tuyen-sinh-2023
no
Đề án tuyển sinh 2023 \| Tuyển sinh [Nhảy đến nội dung](#main-content) x ![](https://admission.tdtu.edu.vn/themes/gavias_edubiz/images/preloader/preloader-7.gif) [![Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/admission23/files/Admission-2023/Logo-admission.png)](/ "Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng") [Tuyển sinh](/ "Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng") [English](/en) [![](/sites/admission23/files/Admission-2023/icon/tim-kiem-0.png)](/search) ## Main navigation * [Đại học](/dai-hoc) * [Sau đại học](/sau-dai-hoc) * [Tư vấn](/tu-van) * [Open Day 2024](/tdtu-open-day-2024) [Giảng viên/Viên chức](/vien-chuc) [Sinh viên](/sinh-vien) [Cựu sinh viên](http://alumni.tdt.edu.vn/) # Đề án tuyển sinh 2023 Đề án tuyển sinh đại học năm 2023 ([tại đây](https://drive.google.com/file/d/1ngZHIdo3C2MWWUDDaUE7V6qBdd1bsvYm/view?usp=sharing)) Đề án tổ chức thi tuyển sinh năm 2023 ([tại đây)](https://drive.google.com/file/d/1DFKYuGKOmO6CRe3XRHBHIg1P1md100sZ/view?usp=sharing) Tham khảo Đề án tuyển sinh và Đề án tổ chức thi 2022 ([tại đây](https://drive.google.com/file/d/1dvmWgypQzRt0HuOUGRN0wdlJPqQLre03/view?usp=share_link)) Tham khảo Đề án tuyển sinh năm 2021([tại đây](/sites/admission/files/Tuyen-sinh/2021/De-an-tuyen-sinh/De-an-TS-2021-new.pdf)) Tham khảo Đề án tuyển sinh 2020 ([tại đây](/sites/admission/files/Tuyen-sinh/2020/Quy%20che%202020/DTT-De%20an%20tuyen%20sinh%202020-Cap%20nhat%2017092020.pdf)). Phụ lục đính kèm Đề án [(tại đây)](/sites/admission/files/Tuyen-sinh/2020/Quy%20che%202020/Phu%20luc%20kem%20de%20an%20ts%202020-1.pdf) Tham khảo Đề án tuyển sinh năm 2019 ([tại đây](https://admission.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh/2019/de-an-tuyen-sinh-2019)) ## Thông báo mới * [Thông báo đăng ký xét tuyển phương thức 4 năm 2024](/dai-hoc/thong-bao-dang-ky-xet-tuyen-phuong-thuc-4-nam-2024) * [Thông báo tổ chức thi môn năng khiếu năm 2024](/dai-hoc/thong-bao-chuc-thi-mon-nang-khieu-nam-2024) * [Thông báo đăng ký xét tuyển Phương thức 1 và 3 năm 2024](/dai-hoc/thong-bao-dang-ky-xet-tuyen-phuong-thuc-1-va-3-nam-2024) ## Liên hệ **[Trường Đại học Tôn Đức Thắng](https://tdtu.edu.vn/)** Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Tư vấn tuyển sinh đại học: * **Hotline**: 19002024 * **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected]) Tư vấn tuyển sinh sau đại học: * **Hotline**: 0944 314 466 * **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected]) Tư vấn liên kết đào tạo quốc tế: * **Hotline**: 0935 035 270 * **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected]) ## Đại học * [Phương thức tuyển sinh 2024](/dai-hoc/tuyen-sinh/phuong-thuc-2024) * [Quy chế tuyển sinh 2024](/tuyen-sinh/2024/quy-che-tuyen-sinh-2024) * [Danh mục ngành](/dai-hoc/nganh-hoc) * [Tra cứu hồ sơ](http://xettuyen.tdtu.edu.vn) * [Phân hiệu Khánh Hòa](https://khanhhoa.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh) ## Sau đại học * [Hồ sơ dự tuyển](/sau-dai-hoc/ho-so-tuyen-sinh) * [Đăng ký dự tuyển](http://tuyensinhsaudaihoc.tdtu.edu.vn/) * [Danh mục ngành](/sau-dai-hoc/danh-muc-nganh) * [Chương trình thạc sĩ](/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-thac-si) * [Chương trình tiến sĩ](/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-tien-si) **Kết nối TDTU** [![](/sites/admission/files/Home/logo/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/tonducthanguniversity/)  [![](/sites/admission/files/Home/logo/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/TDTUChannel)  [![](/sites/admission23/files/Admission-2023/icon/tik-tok.png)](https://www.tiktok.com/@tdtuchannel)  [![](/sites/admission/files/Home/logo/linkedin.png)](https://www.linkedin.com/school/ton-duc-thang-university) ## Hỗ trợ * [Học phí \- học bổng](/hoc-tai-tdtu/hoc-phi-hoc-bong-2024) * [Ký túc xá](/thong-tin-ky-tuc-xa-truong-dai-hoc-ton-duc-thang) * [Tư vấn](/tu-van) * [Hỗ trợ sinh viên](/hoc-tai-tdtu/ho-tro-sinh-vien) ## Thông tin * [Công khai thông tin](https://tdtu.edu.vn/cong-khai-thong-tin/2023) * [Cơ sở vật chất](/gioi-thieu/co-so-vat-chat) * [Open Day 2024](/tdtu-open-day-2024) * [Trải nghiệm TDTU](https://discovery.tdtu.edu.vn/) [Trường Đại học Tôn Đức Thắng](https://tdtu.edu.vn/) Trường công lập Copyright © Ton Duc Thang University
Đề án tuyển sinh 2023 | Tuyển sinh Nhảy đến nội dung x Tuyển sinh English Main navigation Đại học Sau đại học Tư vấn Open Day 2024 Giảng viên/Viên chức Sinh viên Cựu sinh viên Đề án tuyển sinh 2023 Đề án tuyển sinh đại học năm 2023 ( tại đây ) Đề án tổ chức thi tuyển sinh năm 2023 ( tại đây) Tham khảo Đề án tuyển sinh và Đề án tổ chức thi 2022 ( tại đây ) Tham khảo Đề án tuyển sinh năm 2021( tại đây ) Tham khảo Đề án tuyển sinh 2020 ( tại đây ). Phụ lục đính kèm Đề án (tại đây) Tham khảo Đề án tuyển sinh năm 2019 ( tại đây ) Thông báo mới Thông báo đăng ký xét tuyển phương thức 4 năm 2024 Thông báo tổ chức thi môn năng khiếu năm 2024 Thông báo đăng ký xét tuyển Phương thức 1 và 3 năm 2024 Liên hệ Trường Đại học Tôn Đức Thắng Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Tư vấn tuyển sinh đại học: Hotline : 19002024 Email : [email protected] Tư vấn tuyển sinh sau đại học: Hotline : 0944 314 466 Email : [email protected] Tư vấn liên kết đào tạo quốc tế: Hotline : 0935 035 270 Email : [email protected] Đại học Phương thức tuyển sinh 2024 Quy chế tuyển sinh 2024 Danh mục ngành Tra cứu hồ sơ Phân hiệu Khánh Hòa Sau đại học Hồ sơ dự tuyển Đăng ký dự tuyển Danh mục ngành Chương trình thạc sĩ Chương trình tiến sĩ Kết nối TDTU Hỗ trợ Học phí - học bổng Ký túc xá Tư vấn Hỗ trợ sinh viên Thông tin Công khai thông tin Cơ sở vật chất Open Day 2024 Trải nghiệm TDTU Trường Đại học Tôn Đức Thắng Trường công lập Copyright © Ton Duc Thang University
https://admission.tdtu.edu.vn/nganh/thiet-ke-noi-7580108
admission.tdtu.edu.vn_nganh_thiet-ke-noi-7580108
no
Thiết kế nội thất \- 7580108 \| Tuyển sinh [Nhảy đến nội dung](#main-content) x ![](https://admission.tdtu.edu.vn/themes/gavias_edubiz/images/preloader/preloader-7.gif) [![Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/admission23/files/Admission-2023/Logo-admission.png)](/ "Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng") [Tuyển sinh](/ "Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng") [English](/en) [![](/sites/admission23/files/Admission-2023/icon/tim-kiem-0.png)](/search) ## Main navigation * [Đại học](/dai-hoc) * [Sau đại học](/sau-dai-hoc) * [Tư vấn](/tu-van) * [Open Day 2024](/tdtu-open-day-2024) [Giảng viên/Viên chức](/vien-chuc) [Sinh viên](/sinh-vien) [Cựu sinh viên](http://alumni.tdt.edu.vn/) # Thiết kế nội thất \- 7580108 **Thiết kế nội thất** Khoa giảng dạy **KHOA MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP** * Thời gian 4 NĂM * Trình độ ĐẠI HỌC Chương trình TIÊU CHUẨN (DẠY\-HỌC TIẾNG VIỆT) **1\.Giới thiệu ngành** Chương trình cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về các  nguyên lý thiết kế, rèn luyện phương pháp và tư duy thiết kế thông qua các đồ án chuyên ngành đa dạng. Chương trình còn cung cấp cho sinh viên các kiến thức về vật liệu,và cách ứng dụng vật liệu vào thực tế như: Furniture Design (thiết kế đồ nội thất), Interior Construction \& Materials (Xây dựng \& Vật liệu trang trí nội thất).Ngoài ra Sinh viên có thể tự chọn các môn học liên ngành của khoa MTCN mà mình yêu thích như:Light Fixture Design (Industrial Design),Prototyping (Industrial Design),Fashion Merchandising (Fashion Design),Fashion Event Design (Fashion Design),Photography (Graphic Design). Bên cạnh đó, chương trình cũng chú trọng tới việc nâng cao các kỹ năng nghề nghiệp cần thiết cho sinh viên như: Rèn luyện các phương pháp thuyết trình,lập dự toán công trình,triển khai thi công. Ngoài các chương trình học chính khóa, sinh viên ngành Thiết kế nội thất có cơ hội tham gia sinh hoạt tại Câu lạc bộ Nội thất của khoa như: CLB mô hình,CLB đồ gỗ.., tham dự các hoạt động sôi nổi của khoa và trường. Khoa MTCN cũng thường xuyên kết hợp với các tổ chức: HAWA (Hiệp hội chế biến gỗ Việt nam), Các công ty sản xuất phụ kiện nội thất: HAFELE,BLUM, VĨNH TƯỜNG…các doanh nghiệp, công ty xây dựng,trang trí nội thất tổ chức tham quan, kiến tập, tổ chức các cuộc thi thiết kế bổ ích nhằm giúp sinh viên phát triển toàn diện về kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp. Đặc biệt, các giảng viên chuyên ngành luôn hỗ trợ hết lòng về chuyên môn, khuyến khích sinh viên viên tự tin tham dự các cuộc thi thiết kế trong nước và quốc tế. Tốt nghiệp ngành Thiết kế nội thất, sinh viên đạt được các kiến thức và kỹ năng như sau: *Kỹ năng tin học:* Chứng chỉ tin học MOS quốc tế (750 điểm); Vận dụng thành thạo tin học ứng dụng trong công việc; Sử dụng hiệu quả các phần mềm thiết kế chuyên ngành. *Kỹ năng ngoại ngữ:* IELTS 5\.0 (các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế khác tương đương) *Kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp:* * Nắm vững các nguyên lý thiết kế và các quy trình thiết kế nội thất từ khâu đầu đến khâu cuối; * Có những hiểu biết về thị hiếu thẩm mỹ, về lịch sử mỹ thuật, lịch sử nội thất để từ đó tạo ra những thiết kế phù hợp với nhu cầu của người tiêu dùng; * Vận dụng tốt các kiến thức chuyên môn để thiết kế đồ đạc,nội – ngoại thất : nhà ở, công trình thương mại, công trình dịch vụ, công trình giáo dục, cảnh quan… * Có khả năng độc lập về tư vấn, thiết kế nội ngoại thất các công trình kiến trúc vừa và nhỏ; * Có kỹ năng tự cập nhật kiến thức để làm việc trong môi trường thiết kế chuyên nghiệp tại Việt Nam và trên thế giới; * Có kỹ năng vẽ tay và sử dụng thành thạo các phần mềm thiết kế 2D, 3D làm công cụ thể hiện và trình bày ý tưởng. **2\.Triển vọng nghề nghiệp** * Nhà thiết kế (Designer), giám đốc sáng tạo (Creative Director) tại các doanh nghiệp trong nước và quốc tế; * Biên tập viên các tạp chí nội thất, nhà ở; * Lập công ty riêng hoặc thiết kế tự do (freelancer); * Cán bộ giảng dạy, cán bộ nghiên cứu tại các cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng và viện nghiên cứu liên quan.4\. Hình ảnh hoạt động * Có khả năng tiếp tục theo học các chương trình đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ thuộc nhóm ngành mỹ thuật, thiết kế trong và ngoài nước; [**3\. Chương trình đào tạo\-chuẩn đầu ra**](http://ifa.tdtu.edu.vn/content/thiet-ke-noi-that) Liên hệ tư vấn chi tiết về ngành học: (028\) 37 760 662 Tags [ngành](/taxonomy/term/64) [TDTU](/taxonomy/term/49) [tuyển sinh 2019](/taxonomy/term/161) [Thiết kế nội thất](/taxonomy/term/195) ## Liên hệ **[Trường Đại học Tôn Đức Thắng](https://tdtu.edu.vn/)** Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Tư vấn tuyển sinh đại học: * **Hotline**: 19002024 * **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected]) Tư vấn tuyển sinh sau đại học: * **Hotline**: 0944 314 466 * **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected]) Tư vấn liên kết đào tạo quốc tế: * **Hotline**: 0935 035 270 * **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected]) ## Đại học * [Phương thức tuyển sinh 2024](/dai-hoc/tuyen-sinh/phuong-thuc-2024) * [Quy chế tuyển sinh 2024](/tuyen-sinh/2024/quy-che-tuyen-sinh-2024) * [Danh mục ngành](/dai-hoc/nganh-hoc) * [Tra cứu hồ sơ](http://xettuyen.tdtu.edu.vn) * [Phân hiệu Khánh Hòa](https://khanhhoa.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh) ## Sau đại học * [Hồ sơ dự tuyển](/sau-dai-hoc/ho-so-tuyen-sinh) * [Đăng ký dự tuyển](http://tuyensinhsaudaihoc.tdtu.edu.vn/) * [Danh mục ngành](/sau-dai-hoc/danh-muc-nganh) * [Chương trình thạc sĩ](/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-thac-si) * [Chương trình tiến sĩ](/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-tien-si) **Kết nối TDTU** [![](/sites/admission/files/Home/logo/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/tonducthanguniversity/)  [![](/sites/admission/files/Home/logo/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/TDTUChannel)  [![](/sites/admission23/files/Admission-2023/icon/tik-tok.png)](https://www.tiktok.com/@tdtuchannel)  [![](/sites/admission/files/Home/logo/linkedin.png)](https://www.linkedin.com/school/ton-duc-thang-university) ## Hỗ trợ * [Học phí \- học bổng](/hoc-tai-tdtu/hoc-phi-hoc-bong-2024) * [Ký túc xá](/thong-tin-ky-tuc-xa-truong-dai-hoc-ton-duc-thang) * [Tư vấn](/tu-van) * [Hỗ trợ sinh viên](/hoc-tai-tdtu/ho-tro-sinh-vien) ## Thông tin * [Công khai thông tin](https://tdtu.edu.vn/cong-khai-thong-tin/2023) * [Cơ sở vật chất](/gioi-thieu/co-so-vat-chat) * [Open Day 2024](/tdtu-open-day-2024) * [Trải nghiệm TDTU](https://discovery.tdtu.edu.vn/) [Trường Đại học Tôn Đức Thắng](https://tdtu.edu.vn/) Trường công lập Copyright © Ton Duc Thang University
Thiết kế nội thất - 7580108 | Tuyển sinh Nhảy đến nội dung x Tuyển sinh English Main navigation Đại học Sau đại học Tư vấn Open Day 2024 Giảng viên/Viên chức Sinh viên Cựu sinh viên Thiết kế nội thất - 7580108 Thiết kế nội thất Khoa giảng dạy KHOA MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP Thời gian 4 NĂM Trình độ ĐẠI HỌC Chương trình TIÊU CHUẨN (DẠY-HỌC TIẾNG VIỆT) 1.Giới thiệu ngành Chương trình cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về các  nguyên lý thiết kế, rèn luyện phương pháp và tư duy thiết kế thông qua các đồ án chuyên ngành đa dạng. Chương trình còn cung cấp cho sinh viên các kiến thức về vật liệu,và cách ứng dụng vật liệu vào thực tế như: Furniture Design (thiết kế đồ nội thất), Interior Construction & Materials (Xây dựng & Vật liệu trang trí nội thất).Ngoài ra Sinh viên có thể tự chọn các môn học liên ngành của khoa MTCN mà mình yêu thích như:Light Fixture Design (Industrial Design),Prototyping (Industrial Design),Fashion Merchandising (Fashion Design),Fashion Event Design (Fashion Design),Photography (Graphic Design). Bên cạnh đó, chương trình cũng chú trọng tới việc nâng cao các kỹ năng nghề nghiệp cần thiết cho sinh viên như: Rèn luyện các phương pháp thuyết trình,lập dự toán công trình,triển khai thi công. Ngoài các chương trình học chính khóa, sinh viên ngành Thiết kế nội thất có cơ hội tham gia sinh hoạt tại Câu lạc bộ Nội thất của khoa như: CLB mô hình,CLB đồ gỗ.., tham dự các hoạt động sôi nổi của khoa và trường. Khoa MTCN cũng thường xuyên kết hợp với các tổ chức: HAWA (Hiệp hội chế biến gỗ Việt nam), Các công ty sản xuất phụ kiện nội thất: HAFELE,BLUM, VĨNH TƯỜNG…các doanh nghiệp, công ty xây dựng,trang trí nội thất tổ chức tham quan, kiến tập, tổ chức các cuộc thi thiết kế bổ ích nhằm giúp sinh viên phát triển toàn diện về kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp. Đặc biệt, các giảng viên chuyên ngành luôn hỗ trợ hết lòng về chuyên môn, khuyến khích sinh viên viên tự tin tham dự các cuộc thi thiết kế trong nước và quốc tế. Tốt nghiệp ngành Thiết kế nội thất, sinh viên đạt được các kiến thức và kỹ năng như sau: Kỹ năng tin học: Chứng chỉ tin học MOS quốc tế (750 điểm); Vận dụng thành thạo tin học ứng dụng trong công việc; Sử dụng hiệu quả các phần mềm thiết kế chuyên ngành. Kỹ năng ngoại ngữ: IELTS 5.0 (các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế khác tương đương) Kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp: Nắm vững các nguyên lý thiết kế và các quy trình thiết kế nội thất từ khâu đầu đến khâu cuối; Có những hiểu biết về thị hiếu thẩm mỹ, về lịch sử mỹ thuật, lịch sử nội thất để từ đó tạo ra những thiết kế phù hợp với nhu cầu của người tiêu dùng; Vận dụng tốt các kiến thức chuyên môn để thiết kế đồ đạc,nội – ngoại thất : nhà ở, công trình thương mại, công trình dịch vụ, công trình giáo dục, cảnh quan… Có khả năng độc lập về tư vấn, thiết kế nội ngoại thất các công trình kiến trúc vừa và nhỏ; Có kỹ năng tự cập nhật kiến thức để làm việc trong môi trường thiết kế chuyên nghiệp tại Việt Nam và trên thế giới; Có kỹ năng vẽ tay và sử dụng thành thạo các phần mềm thiết kế 2D, 3D làm công cụ thể hiện và trình bày ý tưởng. 2.Triển vọng nghề nghiệp Nhà thiết kế (Designer), giám đốc sáng tạo (Creative Director) tại các doanh nghiệp trong nước và quốc tế; Biên tập viên các tạp chí nội thất, nhà ở; Lập công ty riêng hoặc thiết kế tự do (freelancer); Cán bộ giảng dạy, cán bộ nghiên cứu tại các cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng và viện nghiên cứu liên quan.4. Hình ảnh hoạt động Có khả năng tiếp tục theo học các chương trình đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ thuộc nhóm ngành mỹ thuật, thiết kế trong và ngoài nước; 3. Chương trình đào tạo-chuẩn đầu ra Liên hệ tư vấn chi tiết về ngành học: (028) 37 760 662 Tags ngành TDTU tuyển sinh 2019 Thiết kế nội thất Liên hệ Trường Đại học Tôn Đức Thắng Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Tư vấn tuyển sinh đại học: Hotline : 19002024 Email : [email protected] Tư vấn tuyển sinh sau đại học: Hotline : 0944 314 466 Email : [email protected] Tư vấn liên kết đào tạo quốc tế: Hotline : 0935 035 270 Email : [email protected] Đại học Phương thức tuyển sinh 2024 Quy chế tuyển sinh 2024 Danh mục ngành Tra cứu hồ sơ Phân hiệu Khánh Hòa Sau đại học Hồ sơ dự tuyển Đăng ký dự tuyển Danh mục ngành Chương trình thạc sĩ Chương trình tiến sĩ Kết nối TDTU Hỗ trợ Học phí - học bổng Ký túc xá Tư vấn Hỗ trợ sinh viên Thông tin Công khai thông tin Cơ sở vật chất Open Day 2024 Trải nghiệm TDTU Trường Đại học Tôn Đức Thắng Trường công lập Copyright © Ton Duc Thang University
https://admission.tdtu.edu.vn/nganh/quy-hoach-vung-va-do-thi-7580105
admission.tdtu.edu.vn_nganh_quy-hoach-vung-va-do-thi-7580105
no
Quy hoạch vùng và đô thị \- 7580105 \| Tuyển sinh [Nhảy đến nội dung](#main-content) x ![](https://admission.tdtu.edu.vn/themes/gavias_edubiz/images/preloader/preloader-7.gif) [![Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/admission23/files/Admission-2023/Logo-admission.png)](/ "Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng") [Tuyển sinh](/ "Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng") [English](/en) [![](/sites/admission23/files/Admission-2023/icon/tim-kiem-0.png)](/search) ## Main navigation * [Đại học](/dai-hoc) * [Sau đại học](/sau-dai-hoc) * [Tư vấn](/tu-van) * [Open Day 2024](/tdtu-open-day-2024) [Giảng viên/Viên chức](/vien-chuc) [Sinh viên](/sinh-vien) [Cựu sinh viên](http://alumni.tdt.edu.vn/) # Quy hoạch vùng và đô thị \- 7580105 **Quy hoạch vùng và đô thị** Khoa giảng dạy **KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH** * Văn bằng \- thời gian đào tạo: cử nhân – 4 năm; kỹ sư – 5 năm Chương trình TIÊU CHUẨN (DẠY – HỌC TIẾNG VIỆT) **1\. Chương trình đào tạo:** Chương trình đào tạo Quy hoạch vùng và đô thị được xây dựng theo tiêu chuẩn kiểm định quốc tế FIBBA. Với nội dung chương trình hiện đại, linh hoạt và chú trọng rèn luyện khả năng quy hoạch tích hợp, quản lý đô thị, thiết kế đô thị đáp ứng nhu cầu thực tế của xã hội, các công ty trong nước và nước ngoài và các cơ quan quản lý nhà nước trong dài hạn. Quy hoạch vùng đô thị đào tạo ra những kỹ sư quy hoạch có tư duy và khả năng quy hoạch tích hợp.  Thế mạnh của ngành Quy hoạch vùng và đô thị là hợp tác quốc tế sâu \- rộng thông qua trao đổi sinh viên, các đồ án, các seminar, workshop với các sinh viên, giáo sư, chuyên gia nước ngoài để có cái nhìn quốc tế đa chiều, cập nhật các xu hướng mới, xác định ra những điểm mạnh/ yếu từ đó có những hướng phát triển riêng cho mình. Đặc biệt, ngành Quy hoạch vùng và đô thị khuyến khích sinh viên tham gia các nghiên cứu khoa học tạo tiền đề cho sự say mê khoa học để làm nghiên cứu hoặc học lên cao hơn sau khi tốt nghiệp.  **2\. Kiến thức và kỹ năng đạt được:** * Hiểu, biết vận dụng khoa học công nghệ, lập và tổ chức quy hoạch, quản lý đô thị cùng với quy hoạch sử dụng đất, thiết kế đô thị, quy hoạch giao thông vận tải và cơ sở hạ tầng, di sản và bảo tồn, quản lý môi trường, quy hoạch có sự tham gia của cộng đồng, luật lệ, phát triển kinh tế vùng, hoạch định và thực hiện chính sách. * Kiến thức về cấu trúc không gian đô thị (thiết kế cấu trúc vật thể) và công tác phát triển đô thị, lập và đánh giá được các đồ án quy hoạch đô thị; * Khả năng phân tích thông tin: tự nhiên, xã hội, môi trường, kinh tế; * Nắm vững tác động môi trường và xã hội và các quyết định quy hoạch lên cộng đồng; * Khả năng làm việc với cộng đồng; * Khả năng hoạt động như một người trung gian hòa giải khi xung đột lợi ích cộng đồng; * Hiểu biết về mối quan hệ giữa quy định sử dụng đất đai với dịch vụ; * Thuần thục các công cụ GIS và các công cụ tin học chuyên ngành. **3\. Tố chất phù hợp với ngành:** * Khả năng bao quát, phân tích và tổng hợp; * Yêu thích nâng cao chất lượng cuộc sống của con người, **4\. Cơ hội nghề nghiệp:** Sinh viên tốt nghiệp ra trường có đủ năng lực, trình độ chuyên môn để làm việc tại nhiều tổ chức khác nhau như các Viện nghiên cứu, trung tâm, các cơ quan quản lý ban ngành, các công ty tư vấn trong và ngoài nước, các tổ chức phi chính phủ, các doanh nghiệp tư nhân liên quan đến đô thị, quy hoạch đô thị, thiết kê, phát triển đô thị, kiến trúc và xây dựng,… Đặc biệt, cơ hội nhận học lên cao hơn sau khi tốt nghiệp thông qua các chương trình liên kết với các quốc gia có kí kết như Bỉ, Taiwan, Indonesia, Hàn Quốc, Thuỵ Điển,… **5\. Chương trình đào tạo – chuẩn đầu ra**: ([Xem tại đây](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/gioi-thieu-nganh-quy-hoach)) **Liên hệ tư vấn chi tiết về ngành học:** Văn phòng Khoa: (028\) 37 755 036 Cô Lê Tố Quyên –  ĐT 0937\.031\.090 hoặc Email: [email protected] Tags [ngành](/taxonomy/term/64) [TDTU](/taxonomy/term/49) [tuyển sinh 2019](/taxonomy/term/161) [Quy hoạch vùng và đô thị](/taxonomy/term/192) ## Liên hệ **[Trường Đại học Tôn Đức Thắng](https://tdtu.edu.vn/)** Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Tư vấn tuyển sinh đại học: * **Hotline**: 19002024 * **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected]) Tư vấn tuyển sinh sau đại học: * **Hotline**: 0944 314 466 * **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected]) Tư vấn liên kết đào tạo quốc tế: * **Hotline**: 0935 035 270 * **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected]) ## Đại học * [Phương thức tuyển sinh 2024](/dai-hoc/tuyen-sinh/phuong-thuc-2024) * [Quy chế tuyển sinh 2024](/tuyen-sinh/2024/quy-che-tuyen-sinh-2024) * [Danh mục ngành](/dai-hoc/nganh-hoc) * [Tra cứu hồ sơ](http://xettuyen.tdtu.edu.vn) * [Phân hiệu Khánh Hòa](https://khanhhoa.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh) ## Sau đại học * [Hồ sơ dự tuyển](/sau-dai-hoc/ho-so-tuyen-sinh) * [Đăng ký dự tuyển](http://tuyensinhsaudaihoc.tdtu.edu.vn/) * [Danh mục ngành](/sau-dai-hoc/danh-muc-nganh) * [Chương trình thạc sĩ](/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-thac-si) * [Chương trình tiến sĩ](/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-tien-si) **Kết nối TDTU** [![](/sites/admission/files/Home/logo/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/tonducthanguniversity/)  [![](/sites/admission/files/Home/logo/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/TDTUChannel)  [![](/sites/admission23/files/Admission-2023/icon/tik-tok.png)](https://www.tiktok.com/@tdtuchannel)  [![](/sites/admission/files/Home/logo/linkedin.png)](https://www.linkedin.com/school/ton-duc-thang-university) ## Hỗ trợ * [Học phí \- học bổng](/hoc-tai-tdtu/hoc-phi-hoc-bong-2024) * [Ký túc xá](/thong-tin-ky-tuc-xa-truong-dai-hoc-ton-duc-thang) * [Tư vấn](/tu-van) * [Hỗ trợ sinh viên](/hoc-tai-tdtu/ho-tro-sinh-vien) ## Thông tin * [Công khai thông tin](https://tdtu.edu.vn/cong-khai-thong-tin/2023) * [Cơ sở vật chất](/gioi-thieu/co-so-vat-chat) * [Open Day 2024](/tdtu-open-day-2024) * [Trải nghiệm TDTU](https://discovery.tdtu.edu.vn/) [Trường Đại học Tôn Đức Thắng](https://tdtu.edu.vn/) Trường công lập Copyright © Ton Duc Thang University
Quy hoạch vùng và đô thị - 7580105 | Tuyển sinh Nhảy đến nội dung x Tuyển sinh English Main navigation Đại học Sau đại học Tư vấn Open Day 2024 Giảng viên/Viên chức Sinh viên Cựu sinh viên Quy hoạch vùng và đô thị - 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị Khoa giảng dạy KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH Văn bằng - thời gian đào tạo: cử nhân – 4 năm; kỹ sư – 5 năm Chương trình TIÊU CHUẨN (DẠY – HỌC TIẾNG VIỆT) 1. Chương trình đào tạo: Chương trình đào tạo Quy hoạch vùng và đô thị được xây dựng theo tiêu chuẩn kiểm định quốc tế FIBBA. Với nội dung chương trình hiện đại, linh hoạt và chú trọng rèn luyện khả năng quy hoạch tích hợp, quản lý đô thị, thiết kế đô thị đáp ứng nhu cầu thực tế của xã hội, các công ty trong nước và nước ngoài và các cơ quan quản lý nhà nước trong dài hạn. Quy hoạch vùng đô thị đào tạo ra những kỹ sư quy hoạch có tư duy và khả năng quy hoạch tích hợp. Thế mạnh của ngành Quy hoạch vùng và đô thị là hợp tác quốc tế sâu - rộng thông qua trao đổi sinh viên, các đồ án, các seminar, workshop với các sinh viên, giáo sư, chuyên gia nước ngoài để có cái nhìn quốc tế đa chiều, cập nhật các xu hướng mới, xác định ra những điểm mạnh/ yếu từ đó có những hướng phát triển riêng cho mình. Đặc biệt, ngành Quy hoạch vùng và đô thị khuyến khích sinh viên tham gia các nghiên cứu khoa học tạo tiền đề cho sự say mê khoa học để làm nghiên cứu hoặc học lên cao hơn sau khi tốt nghiệp. 2. Kiến thức và kỹ năng đạt được: Hiểu, biết vận dụng khoa học công nghệ, lập và tổ chức quy hoạch, quản lý đô thị cùng với quy hoạch sử dụng đất, thiết kế đô thị, quy hoạch giao thông vận tải và cơ sở hạ tầng, di sản và bảo tồn, quản lý môi trường, quy hoạch có sự tham gia của cộng đồng, luật lệ, phát triển kinh tế vùng, hoạch định và thực hiện chính sách. Kiến thức về cấu trúc không gian đô thị (thiết kế cấu trúc vật thể) và công tác phát triển đô thị, lập và đánh giá được các đồ án quy hoạch đô thị; Khả năng phân tích thông tin: tự nhiên, xã hội, môi trường, kinh tế; Nắm vững tác động môi trường và xã hội và các quyết định quy hoạch lên cộng đồng; Khả năng làm việc với cộng đồng; Khả năng hoạt động như một người trung gian hòa giải khi xung đột lợi ích cộng đồng; Hiểu biết về mối quan hệ giữa quy định sử dụng đất đai với dịch vụ; Thuần thục các công cụ GIS và các công cụ tin học chuyên ngành. 3. Tố chất phù hợp với ngành: Khả năng bao quát, phân tích và tổng hợp; Yêu thích nâng cao chất lượng cuộc sống của con người, 4. Cơ hội nghề nghiệp: Sinh viên tốt nghiệp ra trường có đủ năng lực, trình độ chuyên môn để làm việc tại nhiều tổ chức khác nhau như các Viện nghiên cứu, trung tâm, các cơ quan quản lý ban ngành, các công ty tư vấn trong và ngoài nước, các tổ chức phi chính phủ, các doanh nghiệp tư nhân liên quan đến đô thị, quy hoạch đô thị, thiết kê, phát triển đô thị, kiến trúc và xây dựng,… Đặc biệt, cơ hội nhận học lên cao hơn sau khi tốt nghiệp thông qua các chương trình liên kết với các quốc gia có kí kết như Bỉ, Taiwan, Indonesia, Hàn Quốc, Thuỵ Điển,… 5. Chương trình đào tạo – chuẩn đầu ra : ( Xem tại đây ) Liên hệ tư vấn chi tiết về ngành học: Văn phòng Khoa: (028) 37 755 036 Cô Lê Tố Quyên –  ĐT 0937.031.090 hoặc Email: [email protected] Tags ngành TDTU tuyển sinh 2019 Quy hoạch vùng và đô thị Liên hệ Trường Đại học Tôn Đức Thắng Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Tư vấn tuyển sinh đại học: Hotline : 19002024 Email : [email protected] Tư vấn tuyển sinh sau đại học: Hotline : 0944 314 466 Email : [email protected] Tư vấn liên kết đào tạo quốc tế: Hotline : 0935 035 270 Email : [email protected] Đại học Phương thức tuyển sinh 2024 Quy chế tuyển sinh 2024 Danh mục ngành Tra cứu hồ sơ Phân hiệu Khánh Hòa Sau đại học Hồ sơ dự tuyển Đăng ký dự tuyển Danh mục ngành Chương trình thạc sĩ Chương trình tiến sĩ Kết nối TDTU Hỗ trợ Học phí - học bổng Ký túc xá Tư vấn Hỗ trợ sinh viên Thông tin Công khai thông tin Cơ sở vật chất Open Day 2024 Trải nghiệm TDTU Trường Đại học Tôn Đức Thắng Trường công lập Copyright © Ton Duc Thang University
https://admission.tdtu.edu.vn/chuong-trinh-lien-ket-cua-dh-ton-duc-thang-va-dh-khoa-hoc-va-cong-nghe-lunghwa-dai-loan-31
admission.tdtu.edu.vn_chuong-trinh-lien-ket-cua-dh-ton-duc-thang-va-dh-khoa-hoc-va-cong-nghe-lunghwa-dai-loan-31
no
Chương trình liên kết của ĐH Tôn Đức Thắng và ĐH khoa học và công nghệ Lunghwa, Đài Loan (3\+1\) \| Tuyển sinh [Nhảy đến nội dung](#main-content) x ![](https://admission.tdtu.edu.vn/themes/gavias_edubiz/images/preloader/preloader-7.gif) [![Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/admission23/files/Admission-2023/Logo-admission.png)](/ "Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng") [Tuyển sinh](/ "Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng") [English](/en) [![](/sites/admission23/files/Admission-2023/icon/tim-kiem-0.png)](/search) ## Main navigation * [Đại học](/dai-hoc) * [Sau đại học](/sau-dai-hoc) * [Tư vấn](/tu-van) * [Open Day 2024](/tdtu-open-day-2024) [Giảng viên/Viên chức](/vien-chuc) [Sinh viên](/sinh-vien) [Cựu sinh viên](http://alumni.tdt.edu.vn/) # Chương trình liên kết của ĐH Tôn Đức Thắng và ĐH khoa học và công nghệ Lunghwa, Đài Loan (3\+1\) *3 năm học tại ĐH Tôn Đức Thắng, 1 năm học tại ĐH Lunghwa* *Website:[http:/english.lhu.edu.tw](http://www.english.lhu.edu.tw)* ![123.jpg](/sites/admission/files/Tuyen-sinh/Increti/Lunghwa/123.jpg)​ ​ ### **1\. Giới thiệu về Trường đại học khoa học và công nghệ Lunghwa, Đài Loan:** Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa được thành lập từ năm 1969, trụ sở được đặt tại thành phố Taoyuan. Hiện tại trường có 3 Viện chính (Viện Kỹ thuật, Quản lý, Khoa học Xã hội và Nhân văn) cùng với 14 Khoa trực thuộc và 9 chương trình Thạc sĩ. Toàn trường có hơn 11\.000 sinh viên đang theo học. Đội ngũ Giảng viên Nhà trường đều là những Giáo sư uy tín với hơn 76\.6% đều đã có học vị Tiến sĩ. Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa là một trong những trường đại học có uy tín tại Đài Loan về chất lượng đào tạo với đội ngủ giảng viên có trình độ cao, tốt nghiệp từ các trường đại học danh tiếng của Mỹ. Ngoài ra, với vị trí nằm trên đường tiếp giáp của hai thành phố lớn New Taipei và Taoyuan, trường Lunghwa có một lợi thế rất lớn về giao thông và mức sống. Trường nằm gần ga tàu điện ngầm Huilong và có thể đi đến bất cứ nơi nào trong thành phố Đài Bắc và Tân Đài Bắc. Từ trường đến trung tâm Đài Bắc chỉ mất 30 phút và đến sân bay chỉ mất 40 phút đi bằng tàu điện ngầm. ### **2\. Thông tin chương trình liên kết:** * **Đối tượng tuyển sinh:** Xét tuyển học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. * **Ngành liên kết đào tạo:** + Tài chính. + Quản trị kinh doanh quốc tế. * **Thời gian đào tạo:** 04 năm * **Hình thức đào tạo:** 3\+1 + Giai đoạn 1: 3 năm học tại trường Đại học Tôn Đức Thắng, cơ sở Q7, Tp. HCM. + Giai đoạn 2: 1 năm học tại trường Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa, Đài Loan. * **Ngôn ngữ giảng dạy:** Tiếng Anh. + Sinh viên nếu chưa đủ trình độ tiếng Anh phải tham gia học tiếng Anh tăng cường theo qui định của chương trình. * **Học phí và sinh hoạt phí:** + Giai đoạn 1: **18\.000\.000** VND/học kỳ + Giai đoạn2: **1\.770** USD/học kỳ + **Sinh hoạt phí** **giai đoạn 2**: khoảng **1\.000****\-****1\.5****00** USD/học kỳ, **phí ký túc xá**: **365** USD/học kỳ. * **Thời gian học chuyển tiếp:** tháng 2 và tháng 9 hàng năm. * **Điều kiện chuyển tiếp giai đoạn 2:** + Hoàn tất giai đoạn 1 tại Trường đại học Tôn Đức Thắng và có điểm trung bình tích lũy giai đoạn 1 (GPA): ≥ 6\.0 . + Điều kiện tiếng Anh: IELTS ≥ 5\.5 hoặc tương đương. * **Văn bằng:** Bằng Cử nhân do Trường Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa cấp. Văn bằng có giá trị quốc tế, đồng thời được Bộ GD\-ĐT Việt Nam công nhận. ### **3\. Ưu điểm của chương trình:** * Phương thức xét tuyển linh hoạt, thủ tục đơn giản, tiết kiệm thời gian và chi phí. * Chương trình học tiên tiến, thực tiễn, được công nhận trên phạm vi quốc tế. * Môi trường học tập quốc tế, cơ sở vật chất, tài liệu và thư viện chuẩn quốc tế (<http://lib.tdt.edu.vn>) * Được học tăng cường tiếng Anh trong mô hình nước Anh thu nhỏ “Little UK”, giao tiếp 100% tiếng Anh trong không gian mở, bảo đảm năng lực học trực tiếp bằng tiếng Anh trong chương trình liên kết và dễ dàng chuyển tiếp sang học giai đoạn 2 ở nước ngoài. * Được tham gia các hoạt động ngoại khoá, thực hành để rèn luyện toàn diện tố chất và kỹ năng làm việc nhóm, tư duy, sáng tạo, kỹ năng giao tiếp, thuyết trình,... * Chính sách học bổng dành cho sinh viên có điểm đầu vào cao, có kết quả học tập xuất sắc và học chuyển tiếp lên thạc sĩ của Đại học Tôn Đức Thắng và Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa**.** * Bằng cấp có giá trị quốc tế, cơ hội nghề nghiệp vững chắc. ### **4\. Chương trình đào tạo:** * Tài chính: [Xem tại đây](http://tuyensinh.tdtu.edu.vn/dai-hoc-lien-ket/chuong-trinh-dao-tao-cu-nhan-tai-chinh) * Quản trị kinh doanh quốc tế: [Xem tại đây](http://tuyensinh.tdtu.edu.vn/dai-hoc-lien-ket/chuong-trinh-dao-tao-cu-nhan-quan-tri-kinh-doanh-quoc-te) ### ​5\. **Cơ hội nghề nghiệp:** Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm nhiệm các vị trí công việc như: * **Chuyên ngành Tài chính** + Chuyên viên tài chính, phân tích và lập dự án đầu tư, thẩm định giá, chuyên viên tín dụng trong các doanh nghiệp, các tổ chức tài chính: quỹ đầu tư, công ty tài chính, công ty chứng khoán, quỹ tín dụng...; định chế tài chính – ngân hàng, công ty kiểm toán trong nước và quốc tế. + Nghiên cứu viên và giảng viên làm việc tại các viện nghiên cứu về kinh tế \- xã hội, các Trường Trung học chuyên nghiệp, Cao đẳng, Đại học, và các đơn vị nghiên cứu về tài chính. * **Chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế:** + Chuyên viên quản lý xuất nhập khẩu, bán hàng quốc tế, tư vấn phát triển kinh doanh, marketing quốc tế tại các tập đoàn đa quốc gia, các công ty kinh doanh dịch vụ logistics, các tổ chức nghiên cứu thị trường, các hiệp hội ngành nghề, các trung tâm xúc tiến thương mại, chuyên viên thanh toán quốc tế tại các ngân hàng, chuyên viên kinh doanh vận tải biển, hàng không. + Nghiên cứu viên và giảng viên làm việc tại các Viện nghiên cứu về kinh tế \-xã hội, các Trường Trung học chuyên nghiệp, Cao đẳng, Đại học, và các đơn vị nghiên cứu về quản trị kinh doanh và kinh doanh quốc tế. **Thông tin chi tiết về chương trình vui lòng liên hệ:** Viện Hợp tác, nghiên cứu và đào tạo quốc tế (Phòng A0001\) Trường đại học Tôn Đức Thắng. Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh. Điện thoại: 028 37 755053, Hotline: 0935 035 270; Email: [[email protected]](mailto:[email protected])**,** Website: <http://tuyensinh.tdtu.edu.vn>. **Thông tin xét tuyển chương trình liên kết quốc tế năm 2018 của Trường đại học Tôn Đức Thắng** [xem tại đây](http://tuyensinh.tdtu.edu.vn/lien-ket-quoc-te) Tags [chương trình liên kết Tôn Đức Thắng(105\)](/taxonomy/term/131) [Lunghwa](/taxonomy/term/109) [tài chính](/taxonomy/term/69) [Quản trị kinh doanh quốc tế](/taxonomy/term/110) ## Liên hệ **[Trường Đại học Tôn Đức Thắng](https://tdtu.edu.vn/)** Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Tư vấn tuyển sinh đại học: * **Hotline**: 19002024 * **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected]) Tư vấn tuyển sinh sau đại học: * **Hotline**: 0944 314 466 * **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected]) Tư vấn liên kết đào tạo quốc tế: * **Hotline**: 0935 035 270 * **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected]) ## Đại học * [Phương thức tuyển sinh 2024](/dai-hoc/tuyen-sinh/phuong-thuc-2024) * [Quy chế tuyển sinh 2024](/tuyen-sinh/2024/quy-che-tuyen-sinh-2024) * [Danh mục ngành](/dai-hoc/nganh-hoc) * [Tra cứu hồ sơ](http://xettuyen.tdtu.edu.vn) * [Phân hiệu Khánh Hòa](https://khanhhoa.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh) ## Sau đại học * [Hồ sơ dự tuyển](/sau-dai-hoc/ho-so-tuyen-sinh) * [Đăng ký dự tuyển](http://tuyensinhsaudaihoc.tdtu.edu.vn/) * [Danh mục ngành](/sau-dai-hoc/danh-muc-nganh) * [Chương trình thạc sĩ](/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-thac-si) * [Chương trình tiến sĩ](/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-tien-si) **Kết nối TDTU** [![](/sites/admission/files/Home/logo/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/tonducthanguniversity/)  [![](/sites/admission/files/Home/logo/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/TDTUChannel)  [![](/sites/admission23/files/Admission-2023/icon/tik-tok.png)](https://www.tiktok.com/@tdtuchannel)  [![](/sites/admission/files/Home/logo/linkedin.png)](https://www.linkedin.com/school/ton-duc-thang-university) ## Hỗ trợ * [Học phí \- học bổng](/hoc-tai-tdtu/hoc-phi-hoc-bong-2024) * [Ký túc xá](/thong-tin-ky-tuc-xa-truong-dai-hoc-ton-duc-thang) * [Tư vấn](/tu-van) * [Hỗ trợ sinh viên](/hoc-tai-tdtu/ho-tro-sinh-vien) ## Thông tin * [Công khai thông tin](https://tdtu.edu.vn/cong-khai-thong-tin/2023) * [Cơ sở vật chất](/gioi-thieu/co-so-vat-chat) * [Open Day 2024](/tdtu-open-day-2024) * [Trải nghiệm TDTU](https://discovery.tdtu.edu.vn/) [Trường Đại học Tôn Đức Thắng](https://tdtu.edu.vn/) Trường công lập Copyright © Ton Duc Thang University
Chương trình liên kết của ĐH Tôn Đức Thắng và ĐH khoa học và công nghệ Lunghwa, Đài Loan (3+1) | Tuyển sinh Nhảy đến nội dung x Tuyển sinh English Main navigation Đại học Sau đại học Tư vấn Open Day 2024 Giảng viên/Viên chức Sinh viên Cựu sinh viên Chương trình liên kết của ĐH Tôn Đức Thắng và ĐH khoa học và công nghệ Lunghwa, Đài Loan (3+1) 3 năm học tại ĐH Tôn Đức Thắng, 1 năm học tại ĐH Lunghwa Website: http:/english.lhu.edu.tw ​ ​ 1. Giới thiệu về Trường đại học khoa học và công nghệ Lunghwa, Đài Loan: Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa được thành lập từ năm 1969, trụ sở được đặt tại thành phố Taoyuan. Hiện tại trường có 3 Viện chính (Viện Kỹ thuật, Quản lý, Khoa học Xã hội và Nhân văn) cùng với 14 Khoa trực thuộc và 9 chương trình Thạc sĩ. Toàn trường có hơn 11.000 sinh viên đang theo học. Đội ngũ Giảng viên Nhà trường đều là những Giáo sư uy tín với hơn 76.6% đều đã có học vị Tiến sĩ. Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa là một trong những trường đại học có uy tín tại Đài Loan về chất lượng đào tạo với đội ngủ giảng viên có trình độ cao, tốt nghiệp từ các trường đại học danh tiếng của Mỹ. Ngoài ra, với vị trí nằm trên đường tiếp giáp của hai thành phố lớn New Taipei và Taoyuan, trường Lunghwa có một lợi thế rất lớn về giao thông và mức sống. Trường nằm gần ga tàu điện ngầm Huilong và có thể đi đến bất cứ nơi nào trong thành phố Đài Bắc và Tân Đài Bắc. Từ trường đến trung tâm Đài Bắc chỉ mất 30 phút và đến sân bay chỉ mất 40 phút đi bằng tàu điện ngầm. 2. Thông tin chương trình liên kết: Đối tượng tuyển sinh: Xét tuyển học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Ngành liên kết đào tạo: Tài chính . Quản trị kinh doanh quốc tế. Thời gian đào tạo: 04 năm Hình thức đào tạo: 3+1 Giai đoạn 1: 3 năm học tại trường Đại học Tôn Đức Thắng, cơ sở Q7, Tp. HCM. Giai đoạn 2: 1 năm học tại trường Đ ại học khoa học và công nghệ Lunghwa, Đài Loan. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh. Sinh viên nếu chưa đủ trình độ tiếng Anh phải tham gia học tiếng Anh tăng cường theo qui định của chương trình. Học phí và sinh hoạt phí: Giai đoạn 1: 18.000.000 VND/học kỳ Giai đoạn 2 : 1.770 USD/học kỳ Sinh hoạt phí giai đoạn 2 : khoảng 1.000 - 1.5 00 USD/ học kỳ, phí ký túc xá : 365 USD/học kỳ. Thời gian học chuyển tiếp: tháng 2 và tháng 9 hàng năm. Điều kiện chuyển tiếp giai đoạn 2: Hoàn tất giai đoạn 1 tại Trường đại học Tôn Đức Thắng và có điểm trung bình tích lũy giai đoạn 1 (GPA): ≥ 6.0 . Điều kiện tiếng Anh: IELTS ≥ 5.5 hoặc tương đương. Văn bằng: Bằng Cử nhân do Trường Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa cấp. Văn bằng có giá trị quốc tế, đồng thời được Bộ GD-ĐT Việt Nam công nhận. 3. Ưu điểm của chương trình: Phương thức xét tuyển linh hoạt, thủ tục đơn giản, tiết kiệm thời gian và chi phí. Chương trình học tiên tiến, thực tiễn, được công nhận trên phạm vi quốc tế. Môi trường học tập quốc tế, cơ sở vật chất, tài liệu và thư viện chuẩn quốc tế ( http://lib.tdt.edu.vn ) Được học tăng cường tiếng Anh trong mô hình nước Anh thu nhỏ “Little UK”, giao tiếp 100% tiếng Anh trong không gian mở, bảo đảm năng lực học trực tiếp bằng tiếng Anh trong chương trình liên kết và dễ dàng chuyển tiếp sang học giai đoạn 2 ở nước ngoài. Được tham gia các hoạt động ngoại khoá, thực hành để rèn luyện toàn diện tố chất và kỹ năng làm việc nhóm, tư duy, sáng tạo, kỹ năng giao tiếp, thuyết trình,... Chính sách học bổng dành cho sinh viên có điểm đầu vào cao, có kết quả học tập xuất sắc và học chuyển tiếp lên thạc sĩ của Đại học Tôn Đức Thắng và Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa . Bằng cấp có giá trị quốc tế, cơ hội nghề nghiệp vững chắc. 4. Chương trình đào tạo: Tài chính: Xem tại đây Quản trị kinh doanh quốc tế: Xem tại đây ​5. Cơ hội nghề nghiệp: Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm nhiệm các vị trí công việc như: Chuyên ngành Tài chính Chuyên viên tài chính, phân tích và lập dự án đầu tư, thẩm định giá, chuyên viên tín dụng trong các doanh nghiệp, các tổ chức tài chính: quỹ đầu tư, công ty tài chính, công ty chứng khoán, quỹ tín dụng...; định chế tài chính – ngân hàng, công ty kiểm toán trong nước và quốc tế. Nghiên cứu viên và giảng viên làm việc tại các viện nghiên cứu về kinh tế - xã hội, các Trường Trung học chuyên nghiệp, Cao đẳng, Đại học, và các đơn vị nghiên cứu về tài chính. Chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế: Chuyên viên quản lý xuất nhập khẩu, bán hàng quốc tế, tư vấn phát triển kinh doanh, marketing quốc tế tại các tập đoàn đa quốc gia, các công ty kinh doanh dịch vụ logistics, các tổ chức nghiên cứu thị trường, các hiệp hội ngành nghề, các trung tâm xúc tiến thương mại, chuyên viên thanh toán quốc tế tại các ngân hàng, chuyên viên kinh doanh vận tải biển, hàng không. Nghiên cứu viên và giảng viên làm việc tại các Viện nghiên cứu về kinh tế -xã hội, các Trường Trung học chuyên nghiệp, Cao đẳng, Đại học, và các đơn vị nghiên cứu về quản trị kinh doanh và kinh doanh quốc tế. Thông tin chi tiết về chương trình vui lòng liên hệ: Viện Hợp tác, nghiên cứu và đào tạo quốc tế (Phòng A0001) Trường đại học Tôn Đức Thắng. Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh. Điện thoại: 028 37 755053, Hotline: 0935 035 270; Email: [email protected] , Website: http://tuyensinh.tdtu.edu.vn . Thông tin xét tuyển chương trình liên kết quốc tế năm 2018 của Trường đại học Tôn Đức Thắng xem tại đây Tags chương trình liên kết Tôn Đức Thắng(105) Lunghwa tài chính Quản trị kinh doanh quốc tế Liên hệ Trường Đại học Tôn Đức Thắng Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Tư vấn tuyển sinh đại học: Hotline : 19002024 Email : [email protected] Tư vấn tuyển sinh sau đại học: Hotline : 0944 314 466 Email : [email protected] Tư vấn liên kết đào tạo quốc tế: Hotline : 0935 035 270 Email : [email protected] Đại học Phương thức tuyển sinh 2024 Quy chế tuyển sinh 2024 Danh mục ngành Tra cứu hồ sơ Phân hiệu Khánh Hòa Sau đại học Hồ sơ dự tuyển Đăng ký dự tuyển Danh mục ngành Chương trình thạc sĩ Chương trình tiến sĩ Kết nối TDTU Hỗ trợ Học phí - học bổng Ký túc xá Tư vấn Hỗ trợ sinh viên Thông tin Công khai thông tin Cơ sở vật chất Open Day 2024 Trải nghiệm TDTU Trường Đại học Tôn Đức Thắng Trường công lập Copyright © Ton Duc Thang University
https://admission.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh/2019/de-an-tuyen-sinh-2019
admission.tdtu.edu.vn_tuyen-sinh_2019_de-an-tuyen-sinh-2019
no
Đề án tuyển sinh 2019 \| Tuyển sinh [Nhảy đến nội dung](#main-content) x ![](https://admission.tdtu.edu.vn/themes/gavias_edubiz/images/preloader/preloader-7.gif) [![Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/admission23/files/Admission-2023/Logo-admission.png)](/ "Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng") [Tuyển sinh](/ "Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng") [English](/en) [![](/sites/admission23/files/Admission-2023/icon/tim-kiem-0.png)](/search) ## Main navigation * [Đại học](/dai-hoc) * [Sau đại học](/sau-dai-hoc) * [Tư vấn](/tu-van) * [Open Day 2024](/tdtu-open-day-2024) [Giảng viên/Viên chức](/vien-chuc) [Sinh viên](/sinh-vien) [Cựu sinh viên](http://alumni.tdt.edu.vn/) # Đề án tuyển sinh 2019 Trường Đại học Tôn Đức Thắng công bố đề án tuyển sinh Đại học chính quy năm 2019\. [Chi tiết xem tại đây.](/sites/admission/files/Tuyen-sinh/2019/De-an-2019/DTT-TON-DUC-THANG-UNIVERSITY-DE-AN-TS-2019.pdf) ## Liên quan [Chương trình liên kết đào tạo quốc tế](/du-hoc/chuong-trinh-lien-ket-dao-tao-quoc-te-trinh-do-dai-hoc) [Chương trình tiêu chuẩn](/dai-hoc/chuong-trinh-tieu-chuan-day-hoc-bang-tieng-viet) [Chương trình chất lượng cao](/dai-hoc/chuong-trinh-chat-luong-cao) [Chương trình đại học bằng tiếng Anh](/dai-hoc/chuong-trinh-dai-hoc-bang-tieng-anh) ## Liên hệ **[Trường Đại học Tôn Đức Thắng](https://tdtu.edu.vn/)** Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Tư vấn tuyển sinh đại học: * **Hotline**: 19002024 * **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected]) Tư vấn tuyển sinh sau đại học: * **Hotline**: 0944 314 466 * **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected]) Tư vấn liên kết đào tạo quốc tế: * **Hotline**: 0935 035 270 * **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected]) ## Đại học * [Phương thức tuyển sinh 2024](/dai-hoc/tuyen-sinh/phuong-thuc-2024) * [Quy chế tuyển sinh 2024](/tuyen-sinh/2024/quy-che-tuyen-sinh-2024) * [Danh mục ngành](/dai-hoc/nganh-hoc) * [Tra cứu hồ sơ](http://xettuyen.tdtu.edu.vn) * [Phân hiệu Khánh Hòa](https://khanhhoa.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh) ## Sau đại học * [Hồ sơ dự tuyển](/sau-dai-hoc/ho-so-tuyen-sinh) * [Đăng ký dự tuyển](http://tuyensinhsaudaihoc.tdtu.edu.vn/) * [Danh mục ngành](/sau-dai-hoc/danh-muc-nganh) * [Chương trình thạc sĩ](/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-thac-si) * [Chương trình tiến sĩ](/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-tien-si) **Kết nối TDTU** [![](/sites/admission/files/Home/logo/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/tonducthanguniversity/)  [![](/sites/admission/files/Home/logo/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/TDTUChannel)  [![](/sites/admission23/files/Admission-2023/icon/tik-tok.png)](https://www.tiktok.com/@tdtuchannel)  [![](/sites/admission/files/Home/logo/linkedin.png)](https://www.linkedin.com/school/ton-duc-thang-university) ## Hỗ trợ * [Học phí \- học bổng](/hoc-tai-tdtu/hoc-phi-hoc-bong-2024) * [Ký túc xá](/thong-tin-ky-tuc-xa-truong-dai-hoc-ton-duc-thang) * [Tư vấn](/tu-van) * [Hỗ trợ sinh viên](/hoc-tai-tdtu/ho-tro-sinh-vien) ## Thông tin * [Công khai thông tin](https://tdtu.edu.vn/cong-khai-thong-tin/2023) * [Cơ sở vật chất](/gioi-thieu/co-so-vat-chat) * [Open Day 2024](/tdtu-open-day-2024) * [Trải nghiệm TDTU](https://discovery.tdtu.edu.vn/) [Trường Đại học Tôn Đức Thắng](https://tdtu.edu.vn/) Trường công lập Copyright © Ton Duc Thang University
Đề án tuyển sinh 2019 | Tuyển sinh Nhảy đến nội dung x Tuyển sinh English Main navigation Đại học Sau đại học Tư vấn Open Day 2024 Giảng viên/Viên chức Sinh viên Cựu sinh viên Đề án tuyển sinh 2019 Trường Đại học Tôn Đức Thắng công bố đề án tuyển sinh Đại học chính quy năm 2019. Chi tiết xem tại đây. Liên quan Chương trình liên kết đào tạo quốc tế Chương trình tiêu chuẩn Chương trình chất lượng cao Chương trình đại học bằng tiếng Anh Liên hệ Trường Đại học Tôn Đức Thắng Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Tư vấn tuyển sinh đại học: Hotline : 19002024 Email : [email protected] Tư vấn tuyển sinh sau đại học: Hotline : 0944 314 466 Email : [email protected] Tư vấn liên kết đào tạo quốc tế: Hotline : 0935 035 270 Email : [email protected] Đại học Phương thức tuyển sinh 2024 Quy chế tuyển sinh 2024 Danh mục ngành Tra cứu hồ sơ Phân hiệu Khánh Hòa Sau đại học Hồ sơ dự tuyển Đăng ký dự tuyển Danh mục ngành Chương trình thạc sĩ Chương trình tiến sĩ Kết nối TDTU Hỗ trợ Học phí - học bổng Ký túc xá Tư vấn Hỗ trợ sinh viên Thông tin Công khai thông tin Cơ sở vật chất Open Day 2024 Trải nghiệm TDTU Trường Đại học Tôn Đức Thắng Trường công lập Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/gioi-thieu-nganh-quy-hoach
civil.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_2023_gioi-thieu-nganh-quy-hoach
no
Giới thiệu ngành Quy hoạch \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Giới thiệu ngành Quy hoạch TDTU, 03/12/2019 \| 05:02, GMT\+7 Submitted by phamduclong on 3 December 2019 * [![Facebook](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/gioi-thieu-nganh-quy-hoach&title=Giới thiệu ngành Quy hoạch "Facebook") * [![Linkedin](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/gioi-thieu-nganh-quy-hoach&title=Giới thiệu ngành Quy hoạch&source=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/gioi-thieu-nganh-quy-hoach "Linkedin") * [![Twitter](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/gioi-thieu-nganh-quy-hoach&status=Giới thiệu ngành Quy hoạch+https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/gioi-thieu-nganh-quy-hoach "Twitter") * [![Google Plus](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/gioi-thieu-nganh-quy-hoach "Google Plus") * [![Email](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Giới thiệu ngành Quy hoạch&body=Check out this site https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/gioi-thieu-nganh-quy-hoach "Email") **THÔNG TIN CHUNG** Ngành đào tạo (Major in) : Quy hoạch vùng và đô thị (QHV\&ĐT) Văn bằng (Degree) : Kỹ sư/ Cử nhân Hình thức (Mode of study) : Chính quy Mã trường : DTT Mã ngành : 7580105 Đặc trưng ngành : Tích hợp \- Hiệu quả Slogan : Quy hoạch cho cuộc sống \- Quy hoạch bằng đam mê **ĐIỂM NỔI BẬT** Ngành QHV\&ĐT đào tạo theo tiêu chuẩn quốc tế hướng tới xếp hạng các trường đại học nằm trong Top 100 trên thế giới. Với nội dung chương trình hiện đại, linh hoạt và chú trọng rèn luyện khả năng quy hoạch tích hợp, quản lý đô thị, thiết kế đô thị đáp ứng nhu cầu thực tế của xã hội, các công ty và nhà nước trong dài hạn.  Điểm khác biệt là hệ thống đồ án áp dụng giữa lý thuyết quy hoạch tích hợp và các kỹ năng thiết kế, được tổ chức theo mức độ tăng dần về độ khó, các chủ đề thay đổi theo các năm, phù hợp với xu hướng thế giới và điều kiện địa phương. **CƠ HỘI NGHỀ NGHIỆP** Theo dữ liệu thống kê, 100% sinh viên có việc làm trong năm đầu tiên sau khi tốt nghiệp. Sinh viên tốt nghiệp ra trường có đủ năng lực, trình độ chuyên môn để làm việc tại nhiều tổ chức khác nhau như các Viện nghiên cứu, trung tâm, các cơ quan quản lý ban ngành, các công ty tư vấn trong và ngoài nước, các tổ chức phi chính phủ liên quan đến đô thị, quy hoạch đô thị, thiết kê, phát triển đô thị, giao thông…. Đặc biệt, cơ hội nhận học lên cao hơn sau khi tốt nghiệp thông qua các chương trình liên kết với các quốc gia có kí kết như Bỉ, Taiwan… ![QH1](/sites/ktct/files/inline-images/QH1_1.jpg) **LÝ DO HỌC NGÀNH QUY HOẠCH VÙNG VÀ ĐÔ THỊ TẠI TÔN ĐỨC THẮNG** Quy hoạch vùng và đô thị cung cấp hệ thống lí luận toàn diện từ ứng dụng khoa học công nghệ, lập và tổ chức quy hoạch, quản lý đô thị cùng với quy hoạch sử dụng đất, thiết kế đô thị, quy hoạch giao thông vận tải và cơ sở hạ tầng, di sản và bảo tồn, quản lý môi trường, quy hoạch có sự tham gia của cộng đồng, luật lệ, phát triển kinh tế vùng, hoạch định và thực hiện chính sách. Những hệ thống lý luận và tích hợp này luôn được cập nhật, mang tính toàn cầu nhưng có sự điều chỉnh phù hợp theo điều kiện của Việt Nam. Thế mạnh của ngành QHV\&ĐT là hợp tác quốc tế sâu \- rộng thông qua trao đổi sinh viên, các đồ án, các seminar, workshop với các sinh viên, giáo sư, chuyên gia nước ngoài để có cái nhìn quốc tế đa chiều, cập nhật các xu hướng mới, xác định ra những điểm mạnh/ yếu từ đó có những hướng phát triển riêng. Đặc biệt, ngành QHV\&ĐT khuyến khích sinh viên tham gia các nghiên cứu khoa học tạo tiền đề cho sự say mê khoa học để làm nghiên cứu hoặc học lên cao hơn sau khi tốt nghiệp. Video giới thiệu Ngành Quy hoạch vùng và đô thị [**Giới thiệu ngành Quy hoạch vùng và đô thị TDTU\-iURP**](https://www.youtube.com/watch?v=7GJWv_7ONy4) **ĐẶC ĐIỂM SINH VIÊN** Đặc điểm nhận dạng sinh viên Quy hoạch TDTU\-IURP là tích cực và năng động. Sinh viên có nhiều sân chơi hữu ích liên quan đến giải trí và học tập do sinh viên tự quản lý. Hãy tham gia trang fanpage chính thức của ngành Quy hoạch vùng và đô thị để trở thành công dân toàn cầu  <https://www.facebook.com/IURP.TDTU/> **THÔNG TIN TUYỂN SINH** Truy cập đường link sau để tìm hiểu yêu cầu tuyển sinh: [https://civil.tdtu.edu.vn/tuyen\-sinh/dai\-hoc/quy\-hoach](https://civil.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh/dai-hoc/quy-hoach) hay [http://tuyensinh.tdtu.edu.vn/](https://admission.tdtu.edu.vn/) Liên hệ: Ms. Quyên Email: [email protected] Phone: \+84(0\)9037031090 Thẻ [TDTU](/taxonomy/term/29) [KTCT](/taxonomy/term/40) [QUY HOACH](/taxonomy/term/131) * [Log in](/user/login?destination=/chi-tiet-nganh/2023/gioi-thieu-nganh-quy-hoach%23comment-form) to post comments * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Giới thiệu ngành Quy hoạch | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Giới thiệu ngành Quy hoạch TDTU, 03/12/2019 | 05:02, GMT+7 Submitted by phamduclong on 3 December 2019 THÔNG TIN CHUNG Ngành đào tạo (Major in) : Quy hoạch vùng và đô thị (QHV&ĐT) Văn bằng (Degree) : Kỹ sư/ Cử nhân Hình thức (Mode of study) : Chính quy Mã trường : DTT Mã ngành : 7580105 Đặc trưng ngành : Tích hợp - Hiệu quả Slogan : Quy hoạch cho cuộc sống - Quy hoạch bằng đam mê ĐIỂM NỔI BẬT Ngành QHV&ĐT đào tạo theo tiêu chuẩn quốc tế hướng tới xếp hạng các trường đại học nằm trong Top 100 trên thế giới. Với nội dung chương trình hiện đại, linh hoạt và chú trọng rèn luyện khả năng quy hoạch tích hợp, quản lý đô thị, thiết kế đô thị đáp ứng nhu cầu thực tế của xã hội, các công ty và nhà nước trong dài hạn. Điểm khác biệt là hệ thống đồ án áp dụng giữa lý thuyết quy hoạch tích hợp và các kỹ năng thiết kế, được tổ chức theo mức độ tăng dần về độ khó, các chủ đề thay đổi theo các năm, phù hợp với xu hướng thế giới và điều kiện địa phương. CƠ HỘI NGHỀ NGHIỆP Theo dữ liệu thống kê, 100% sinh viên có việc làm trong năm đầu tiên sau khi tốt nghiệp. Sinh viên tốt nghiệp ra trường có đủ năng lực, trình độ chuyên môn để làm việc tại nhiều tổ chức khác nhau như các Viện nghiên cứu, trung tâm, các cơ quan quản lý ban ngành, các công ty tư vấn trong và ngoài nước, các tổ chức phi chính phủ liên quan đến đô thị, quy hoạch đô thị, thiết kê, phát triển đô thị, giao thông…. Đặc biệt, cơ hội nhận học lên cao hơn sau khi tốt nghiệp thông qua các chương trình liên kết với các quốc gia có kí kết như Bỉ, Taiwan… LÝ DO HỌC NGÀNH QUY HOẠCH VÙNG VÀ ĐÔ THỊ TẠI TÔN ĐỨC THẮNG Quy hoạch vùng và đô thị cung cấp hệ thống lí luận toàn diện từ ứng dụng khoa học công nghệ, lập và tổ chức quy hoạch, quản lý đô thị cùng với quy hoạch sử dụng đất, thiết kế đô thị, quy hoạch giao thông vận tải và cơ sở hạ tầng, di sản và bảo tồn, quản lý môi trường, quy hoạch có sự tham gia của cộng đồng, luật lệ, phát triển kinh tế vùng, hoạch định và thực hiện chính sách. Những hệ thống lý luận và tích hợp này luôn được cập nhật, mang tính toàn cầu nhưng có sự điều chỉnh phù hợp theo điều kiện của Việt Nam. Thế mạnh của ngành QHV&ĐT là hợp tác quốc tế sâu - rộng thông qua trao đổi sinh viên, các đồ án, các seminar, workshop với các sinh viên, giáo sư, chuyên gia nước ngoài để có cái nhìn quốc tế đa chiều, cập nhật các xu hướng mới, xác định ra những điểm mạnh/ yếu từ đó có những hướng phát triển riêng. Đặc biệt, ngành QHV&ĐT khuyến khích sinh viên tham gia các nghiên cứu khoa học tạo tiền đề cho sự say mê khoa học để làm nghiên cứu hoặc học lên cao hơn sau khi tốt nghiệp. Video giới thiệu Ngành Quy hoạch vùng và đô thị Giới thiệu ngành Quy hoạch vùng và đô thị TDTU-iURP ĐẶC ĐIỂM SINH VIÊN Đặc điểm nhận dạng sinh viên Quy hoạch TDTU-IURP là tích cực và năng động. Sinh viên có nhiều sân chơi hữu ích liên quan đến giải trí và học tập do sinh viên tự quản lý. Hãy tham gia trang fanpage chính thức của ngành Quy hoạch vùng và đô thị để trở thành công dân toàn cầu https://www.facebook.com/IURP.TDTU/ THÔNG TIN TUYỂN SINH Truy cập đường link sau để tìm hiểu yêu cầu tuyển sinh: https://civil.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh/dai-hoc/quy-hoach hay http://tuyensinh.tdtu.edu.vn/ Liên hệ: Ms. Quyên Email: [email protected] Phone: +84(0)9037031090 Thẻ TDTU KTCT QUY HOACH Log in to post comments Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh/dai-hoc/quy-hoach
civil.tdtu.edu.vn_tuyen-sinh_dai-hoc_quy-hoach
no
Tuyển sinh đại học \- Chương trình tiêu chuẩn \- Ngành Quy hoạch 2024 \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Tuyển sinh đại học \- Chương trình tiêu chuẩn \- Ngành Quy hoạch 2024 Submitted by admin on 21 March 2019 **THÔNG TIN CHUNG** Ngành đào tạo (Major in) : Quy hoạch vùng và đô thị (QHV\&ĐT) Văn bằng \- thời gian đào tạo: cử nhân – 4 năm; kỹ sư – 5 năm Hình thức (Mode of study) : Chính quy Mã trường : DTT Mã ngành : 7580105 Đặc trưng ngành : Tích hợp \- Hiệu quả Slogan : Quy hoạch cho cuộc sống \- Quy hoạch bằng đam mê Văn bằng \- thời gian đào tạo: cử nhân – 4 năm; kỹ sư – 5 năm Chương trình TIÊU CHUẨN (DẠY – HỌC TIẾNG VIỆT) ![QH2](/sites/ktct/files/inline-images/QH2.jpg) **1\. Chương trình đào tạo:** Chương trình đào tạo Quy hoạch vùng và đô thị được xây dựng theo tiêu chuẩn kiểm định quốc tế FIBAA. Với nội dung chương trình hiện đại, linh hoạt và chú trọng rèn luyện khả năng quy hoạch tích hợp, quản lý đô thị, thiết kế đô thị đáp ứng nhu cầu thực tế của xã hội, các công ty trong nước và nước ngoài và các cơ quan quản lý nhà nước trong dài hạn. Quy hoạch vùng đô thị đào tạo ra những kỹ sư quy hoạch có tư duy và khả năng quy hoạch tích hợp.  Thế mạnh của ngành Quy hoạch vùng và đô thị là hợp tác quốc tế sâu \- rộng thông qua trao đổi sinh viên, các đồ án, các seminar, workshop với các sinh viên, giáo sư, chuyên gia nước ngoài để có cái nhìn quốc tế đa chiều, cập nhật các xu hướng mới, xác định ra những điểm mạnh/ yếu từ đó có những hướng phát triển riêng cho mình. Đặc biệt, ngành Quy hoạch vùng và đô thị khuyến khích sinh viên tham gia các nghiên cứu khoa học tạo tiền đề cho sự say mê khoa học để làm nghiên cứu hoặc học lên cao hơn sau khi tốt nghiệp.  **2\. Kiến thức và kỹ năng đạt được:** * Hiểu, biết vận dụng khoa học công nghệ, lập và tổ chức quy hoạch, quản lý đô thị cùng với quy hoạch sử dụng đất, thiết kế đô thị, quy hoạch giao thông vận tải và cơ sở hạ tầng, di sản và bảo tồn, quản lý môi trường, quy hoạch có sự tham gia của cộng đồng, luật lệ, phát triển kinh tế vùng, hoạch định và thực hiện chính sách. * Kiến thức về cấu trúc không gian đô thị (thiết kế cấu trúc vật thể) và công tác phát triển đô thị, lập và đánh giá được các đồ án quy hoạch đô thị; * Khả năng phân tích thông tin: tự nhiên, xã hội, môi trường, kinh tế; * Nắm vững tác động môi trường và xã hội và các quyết định quy hoạch lên cộng đồng; * Khả năng làm việc với cộng đồng; * Khả năng hoạt động như một người trung gian hòa giải khi xung đột lợi ích cộng đồng; * Hiểu biết về mối quan hệ giữa quy định sử dụng đất đai với dịch vụ; * Thuần thục các công cụ GIS và các công cụ tin học chuyên ngành. **3\. Tố chất phù hợp với ngành:** * Khả năng bao quát, phân tích và tổng hợp; * Yêu thích nâng cao chất lượng cuộc sống của con người, **4\. Cơ hội nghề nghiệp:** * Viện nghiên cứu, trung tâm, các cơ quan quản lý ban ngành của nhà nước, các công ty trong nước và nước ngoài, các tổ chức phi chỉnh phủ liên quan đến đô thị, quy hoạch đô thị, phát triển đô thị, giao thông, kiến trúc * Làm việc trực tiếp cho các chủ đầu tư, các ban quản lý dự án đầu tư xây dựng * Tham gia giảng dạy và nghiên cứu chuyên sâu về lĩnh vực chuyên môn. **Liên hệ tư vấn chi tiết về ngành học:** Cô Quyên: 0937\.031\.090 Email: [email protected] Fanpage: https://www.facebook.com/IURP.TDTU/ ![fl](/sites/ktct/files/inline-images/flyer.jpg) *Thông tin chi tiết về chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra xem tại trang web:* [*https://civil.tdtu.edu.vn/danh\-muc\-nganh/2020/quy\-hoach\-vung\-va\-do\-thi\-chuong\-trinh\-tieu\-chuan*](https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2020/quy-hoach-vung-va-do-thi-chuong-trinh-tieu-chuan) *Phương thức tuyển sinh và thời gian nộp hồ sơ* [https://admission.tdtu.edu.vn/dai\-hoc/nganh\-hoc/quy\-hoach\-vung\-va\-do\-thi](https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/quy-hoach-vung-va-do-thi) Tags [TDTU](/taxonomy/term/29) [KTCT](/taxonomy/term/40) [TUYEN SINH 2019](/taxonomy/term/90) [QUY HOACH VUNG VA DO THI](/taxonomy/term/92) ## Tuyển sinh ![tdtu](/sites/ktct/files/inline-images/L%E1%BB%8Bch%20s%E1%BB%AD%20h%C3%ACnh%20th%C3%A0nh.jpg) [Tiến sỹ \- ngành Kỹ thuật xây dựng](/tuyen-sinh/sau-dai-hoc/tien-si/nganh-ktxd) [Thạc sỹ \- ngành Kỹ thuật xây dựng](/tuyen-sinh/sau-dai-hoc/thac-si/nganh-ktxd) [Ngành Kỹ thuật xây dựng \- CLC](/tuyen-sinh/dai-hoc/ktxd-clc) [Chương trình Liên kết quốc tế](/tuyen-sinh/dai-hoc/lkqt) [Ngành Kỹ thuật xây dựng \- TC](/tuyen-sinh/dai-hoc/ktxd) [Ngành Kiến trúc \- TC](/tuyen-sinh/dai-hoc/kien-truc) [Ngành Quy hoạch \- TC](/tuyen-sinh/dai-hoc/quy-hoach) [Ngành Kỹ thuật công trình giao thông \- TC](/tuyen-sinh/dai-hoc/giao-thong) [Khóa ngắn hạn](/tuyen-sinh/tuyen-sinh-ngan-han) [Về trang TUYỂN SINH](/tuyen-sinh) * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Tuyển sinh đại học - Chương trình tiêu chuẩn - Ngành Quy hoạch 2024 | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Tuyển sinh đại học - Chương trình tiêu chuẩn - Ngành Quy hoạch 2024 Submitted by admin on 21 March 2019 THÔNG TIN CHUNG Ngành đào tạo (Major in) : Quy hoạch vùng và đô thị (QHV&ĐT) Văn bằng - thời gian đào tạo: cử nhân – 4 năm; kỹ sư – 5 năm Hình thức (Mode of study) : Chính quy Mã trường : DTT Mã ngành : 7580105 Đặc trưng ngành : Tích hợp - Hiệu quả Slogan : Quy hoạch cho cuộc sống - Quy hoạch bằng đam mê Văn bằng - thời gian đào tạo: cử nhân – 4 năm; kỹ sư – 5 năm Chương trình TIÊU CHUẨN (DẠY – HỌC TIẾNG VIỆT) 1. Chương trình đào tạo: Chương trình đào tạo Quy hoạch vùng và đô thị được xây dựng theo tiêu chuẩn kiểm định quốc tế FIBAA. Với nội dung chương trình hiện đại, linh hoạt và chú trọng rèn luyện khả năng quy hoạch tích hợp, quản lý đô thị, thiết kế đô thị đáp ứng nhu cầu thực tế của xã hội, các công ty trong nước và nước ngoài và các cơ quan quản lý nhà nước trong dài hạn. Quy hoạch vùng đô thị đào tạo ra những kỹ sư quy hoạch có tư duy và khả năng quy hoạch tích hợp. Thế mạnh của ngành Quy hoạch vùng và đô thị là hợp tác quốc tế sâu - rộng thông qua trao đổi sinh viên, các đồ án, các seminar, workshop với các sinh viên, giáo sư, chuyên gia nước ngoài để có cái nhìn quốc tế đa chiều, cập nhật các xu hướng mới, xác định ra những điểm mạnh/ yếu từ đó có những hướng phát triển riêng cho mình. Đặc biệt, ngành Quy hoạch vùng và đô thị khuyến khích sinh viên tham gia các nghiên cứu khoa học tạo tiền đề cho sự say mê khoa học để làm nghiên cứu hoặc học lên cao hơn sau khi tốt nghiệp. 2. Kiến thức và kỹ năng đạt được: Hiểu, biết vận dụng khoa học công nghệ, lập và tổ chức quy hoạch, quản lý đô thị cùng với quy hoạch sử dụng đất, thiết kế đô thị, quy hoạch giao thông vận tải và cơ sở hạ tầng, di sản và bảo tồn, quản lý môi trường, quy hoạch có sự tham gia của cộng đồng, luật lệ, phát triển kinh tế vùng, hoạch định và thực hiện chính sách. Kiến thức về cấu trúc không gian đô thị (thiết kế cấu trúc vật thể) và công tác phát triển đô thị, lập và đánh giá được các đồ án quy hoạch đô thị; Khả năng phân tích thông tin: tự nhiên, xã hội, môi trường, kinh tế; Nắm vững tác động môi trường và xã hội và các quyết định quy hoạch lên cộng đồng; Khả năng làm việc với cộng đồng; Khả năng hoạt động như một người trung gian hòa giải khi xung đột lợi ích cộng đồng; Hiểu biết về mối quan hệ giữa quy định sử dụng đất đai với dịch vụ; Thuần thục các công cụ GIS và các công cụ tin học chuyên ngành. 3. Tố chất phù hợp với ngành: Khả năng bao quát, phân tích và tổng hợp; Yêu thích nâng cao chất lượng cuộc sống của con người, 4. Cơ hội nghề nghiệp: Viện nghiên cứu, trung tâm, các cơ quan quản lý ban ngành của nhà nước, các công ty trong nước và nước ngoài, các tổ chức phi chỉnh phủ liên quan đến đô thị, quy hoạch đô thị, phát triển đô thị, giao thông, kiến trúc Làm việc trực tiếp cho các chủ đầu tư, các ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Tham gia giảng dạy và nghiên cứu chuyên sâu về lĩnh vực chuyên môn. Liên hệ tư vấn chi tiết về ngành học: Cô Quyên: 0937.031.090 Email: [email protected] Fanpage: https://www.facebook.com/IURP.TDTU/ Thông tin chi tiết về chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra xem tại trang web: https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2020/quy-hoach-vung-va-do-thi-chuong-trinh-tieu-chuan Phương thức tuyển sinh và thời gian nộp hồ sơ https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc/nganh-hoc/quy-hoach-vung-va-do-thi Tags TDTU KTCT TUYEN SINH 2019 QUY HOACH VUNG VA DO THI Tuyển sinh Tiến sỹ - ngành Kỹ thuật xây dựng Thạc sỹ - ngành Kỹ thuật xây dựng Ngành Kỹ thuật xây dựng - CLC Chương trình Liên kết quốc tế Ngành Kỹ thuật xây dựng - TC Ngành Kiến trúc - TC Ngành Quy hoạch - TC Ngành Kỹ thuật công trình giao thông - TC Khóa ngắn hạn Về trang TUYỂN SINH Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh
civil.tdtu.edu.vn_tuyen-sinh
no
Tuyển sinh \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search ## Tuyển sinh ## Tuyển sinh [![Sau đại học](https://civil.tdtu.edu.vn/sites/ktct/files/gallery/sdh.jpg)](/tuyen-sinh/sau-dai-hoc) #### Sau đại học Tuyển sinh Cao học, Nghiên cứu sinh trong nước và Nghiên cứu sinh quốc tế [Xem thêm](/tuyen-sinh/sau-dai-hoc) [![Đại học](https://civil.tdtu.edu.vn/sites/ktct/files/gallery/dh.jpg)](/tuyen-sinh/dai-hoc) #### Đại học Chương trình chuẩn, Chương trình chất lượng cao và Chương trình liên kết quốc tế [Xem thêm](/tuyen-sinh/dai-hoc) [![Khóa ngắn hạn](https://civil.tdtu.edu.vn/sites/ktct/files/gallery/cd.jpg)](/tuyen-sinh/tuyen-sinh-ngan-han) #### Khóa ngắn hạn Tuyển sinh các khóa đào tạo ngắn hạn [Xem thêm](/tuyen-sinh/tuyen-sinh-ngan-han) ## Ngành đào tạo * [Kỹ thuật xây dựng](#tab-item-dlfg01) * [Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông](#tab-item-dlfg02) * [Quy hoạch vùng và đô thị](#tab-item-dlfg03) * [Kiến trúc](#tab-item-dlfg04) ![](/sites/ktct/files/articles/nganhKTXD.JPG) **NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG** Đào tạo người kỹ sư có phẩm chất chính trị, đạo đức tư cách, có sức khỏe, khả năng làm việc tập thể, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ đất nước. Kỹ sư ngành Kỹ thuật công trình xây dựng được trang bị kiến thức cơ bản, các kiến thức chuyên môn cần thiết, có khả năng thiết kế, thi công, tổ chức quản lý các lọai công trình xây dựng nhằm phục vụ cho các nhu cầu đa dạng của sự nghiệp phát triển kinh tế \- xã hội, theo kịp sự tiến bộ khoa học kỹ thuật, có khả năng tư vấn, thiết kế, giám sát, thi công trên các công trường xây dựng nhà, xưởng và các công trình công cộng. Sau khi tốt nghiệp, các kỹ sư của ngành này có môi trường làm việc rất rộng, đó là các công ty tư vấn, thiết kế và xây dựng (nhà nước cũng như tư nhân), các cơ quan quản lý các cấp, các cơ quan nghiên cứu khoa học \- công nghệ,... LoaddingLoaddingLoadding ## Học tại Khoa Kỹ thuật công trình ![Bộ môn Cầu đường](https://civil.tdtu.edu.vn/sites/ktct/files/gallery/bmcd.jpg) Bộ môn Cầu đường ![Bộ môn Kiến trúc](https://civil.tdtu.edu.vn/sites/ktct/files/gallery/bmkt.jpg) Bộ môn Kiến trúc ![Bộ môn Quy hoạch](https://civil.tdtu.edu.vn/sites/ktct/files/gallery/bmqh.jpg) Bộ môn Quy hoạch * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Tuyển sinh | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Tuyển sinh Tuyển sinh Sau đại học Tuyển sinh Cao học, Nghiên cứu sinh trong nước và Nghiên cứu sinh quốc tế Xem thêm Đại học Chương trình chuẩn, Chương trình chất lượng cao và Chương trình liên kết quốc tế Xem thêm Khóa ngắn hạn Tuyển sinh các khóa đào tạo ngắn hạn Xem thêm Ngành đào tạo Kỹ thuật xây dựng Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Quy hoạch vùng và đô thị Kiến trúc NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG Đào tạo người kỹ sư có phẩm chất chính trị, đạo đức tư cách, có sức khỏe, khả năng làm việc tập thể, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ đất nước. Kỹ sư ngành Kỹ thuật công trình xây dựng được trang bị kiến thức cơ bản, các kiến thức chuyên môn cần thiết, có khả năng thiết kế, thi công, tổ chức quản lý các lọai công trình xây dựng nhằm phục vụ cho các nhu cầu đa dạng của sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội, theo kịp sự tiến bộ khoa học kỹ thuật, có khả năng tư vấn, thiết kế, giám sát, thi công trên các công trường xây dựng nhà, xưởng và các công trình công cộng. Sau khi tốt nghiệp, các kỹ sư của ngành này có môi trường làm việc rất rộng, đó là các công ty tư vấn, thiết kế và xây dựng (nhà nước cũng như tư nhân), các cơ quan quản lý các cấp, các cơ quan nghiên cứu khoa học - công nghệ,... Loadding Loadding Loadding Học tại Khoa Kỹ thuật công trình Bộ môn Cầu đường Bộ môn Kiến trúc Bộ môn Quy hoạch Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/gioi-thieu
civil.tdtu.edu.vn_gioi-thieu
no
Giới thiệu \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search ## Giới thiệu ## Giới thiệu Khoa KTCT được thành lập vào năm 1997, với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, số giảng viên cơ hữu của khoa hiện đảm nhận trên 70% khối lượng giảng dạy. Ngoài lực lượng giảng viên cơ hữu, khoa còn mời các giáo sư, chuyên gia uy tín ở các trường đại học hoặc các đơn vị thiết kế và các viện nghiên cứu chuyên ngành tham gia giảng dạy và hướng dẫn đồ án. Được sự quan tâm sâu sắc của lãnh đạo nhà trường, khoa KTCT đã được đầu tư xây dựng cơ sở vật chất đầy đủ và hiện đại, hệ thống phòng thí nghiệm chuyên ngành đã được xây dựng và phát triển từ năm 2001, các phòng thí nghiệm được trang bị các máy móc hiện đại và được bổ sung thiết bị hàng năm để có thể phục vụ cho các hoạt động thí nghiệm giúp sinh viên kiểm chứng lý thuyết phát huy khả năng thực hành. Bên cạnh đó các hoạt động nghiên cứu khoa học trong sinh viên và phong trào Đoàn \- Hội cũng được lãnh đạo khoa đặc biệt quan tâm. Với nhiều bộ môn, nhiều chuyên ngành được đào tạo rất bài bản và chuyên nghiệp đã và đang được nhà trường đầu tư từ đội ngủ giảng viên cho đên các trang thiết bị nhằm phục vụ tốt nhất cho công tác dạy và học. 2000 Sinh viên 64 Giảng viên/Viên chức 6 Bộ môn 3 Nhóm nghiên cứu ## Hình thành và phát triển [![Lịch sử hình thành](https://civil.tdtu.edu.vn/sites/ktct/files/gallery/lsht.jpg)](/gioi-thieu/lich-su-hinh-thanh) #### Lịch sử hình thành [Xem thêm](/gioi-thieu/lich-su-hinh-thanh) [![Định hướng phát triển](https://civil.tdtu.edu.vn/sites/ktct/files/gallery/dhpt.jpg)](/gioi-thieu/dinh-huong-phat-trien) #### Định hướng phát triển [Xem thêm](/gioi-thieu/dinh-huong-phat-trien) [![Các giải thưởng](https://civil.tdtu.edu.vn/sites/ktct/files/Civil/thanhtich.jpg)](/gioi-thieu/thanh-tich) #### Các giải thưởng [Xem thêm](/gioi-thieu/thanh-tich) ## Lãnh đạo khoa [![Hội đồng khoa học](https://civil.tdtu.edu.vn/sites/ktct/files/gallery/hdkh.jpg)](/gioi-thieu/hoi-dong-khoa-hoc) #### Hội đồng khoa học [Xem thêm](/gioi-thieu/hoi-dong-khoa-hoc) [![Ban lãnh đạo khoa](https://civil.tdtu.edu.vn/sites/ktct/files/gallery/bldk.jpg)](/gioi-thieu/ban-lanh-dao) #### Ban lãnh đạo khoa [Xem thêm](/gioi-thieu/ban-lanh-dao) ## Con người và cơ sở vật chất [![Giảng viên - Nhà khoa học](https://civil.tdtu.edu.vn/sites/ktct/files/gallery/giangvien-ktct.jpg)](/gioi-thieu/giang-vien-nha-khoa-hoc) #### Giảng viên \- Nhà khoa học [Xem thêm](/gioi-thieu/giang-vien-nha-khoa-hoc) [![Phòng thí nghiệm](https://civil.tdtu.edu.vn/sites/ktct/files/gallery/thi-nghiem.JPG)](/gioi-thieu/phong-thi-nghiem) #### Phòng thí nghiệm [Xem thêm](/gioi-thieu/phong-thi-nghiem) [![Cơ sở vật chất](https://civil.tdtu.edu.vn/sites/ktct/files/gallery/csvc.jpg)](/gioi-thieu/co-so-vat-chat) #### Cơ sở vật chất [Xem thêm](/gioi-thieu/co-so-vat-chat) * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Giới thiệu | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Giới thiệu Giới thiệu Khoa KTCT được thành lập vào năm 1997, với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, số giảng viên cơ hữu của khoa hiện đảm nhận trên 70% khối lượng giảng dạy. Ngoài lực lượng giảng viên cơ hữu, khoa còn mời các giáo sư, chuyên gia uy tín ở các trường đại học hoặc các đơn vị thiết kế và các viện nghiên cứu chuyên ngành tham gia giảng dạy và hướng dẫn đồ án. Được sự quan tâm sâu sắc của lãnh đạo nhà trường, khoa KTCT đã được đầu tư xây dựng cơ sở vật chất đầy đủ và hiện đại, hệ thống phòng thí nghiệm chuyên ngành đã được xây dựng và phát triển từ năm 2001, các phòng thí nghiệm được trang bị các máy móc hiện đại và được bổ sung thiết bị hàng năm để có thể phục vụ cho các hoạt động thí nghiệm giúp sinh viên kiểm chứng lý thuyết phát huy khả năng thực hành. Bên cạnh đó các hoạt động nghiên cứu khoa học trong sinh viên và phong trào Đoàn - Hội cũng được lãnh đạo khoa đặc biệt quan tâm. Với nhiều bộ môn, nhiều chuyên ngành được đào tạo rất bài bản và chuyên nghiệp đã và đang được nhà trường đầu tư từ đội ngủ giảng viên cho đên các trang thiết bị nhằm phục vụ tốt nhất cho công tác dạy và học. 2000 Sinh viên 64 Giảng viên/Viên chức 6 Bộ môn 3 Nhóm nghiên cứu Hình thành và phát triển Lịch sử hình thành Xem thêm Định hướng phát triển Xem thêm Các giải thưởng Xem thêm Lãnh đạo khoa Hội đồng khoa học Xem thêm Ban lãnh đạo khoa Xem thêm Con người và cơ sở vật chất Giảng viên - Nhà khoa học Xem thêm Phòng thí nghiệm Xem thêm Cơ sở vật chất Xem thêm Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/quoc-te-hoa
civil.tdtu.edu.vn_quoc-te-hoa
no
Quốc tế hóa \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search ## Quốc tế hóa ## Quốc tế hóa 100 Đối tác nghiên cứu quốc tế 553 Giảng viên / Chuyên gia quốc tế 1073 Sinh viên quốc tế [![Hợp tác quốc tế](https://civil.tdtu.edu.vn/sites/ktct/files/Civil/hinh-anh/qth.jpg)](/quoc-te-hoa/hop-tac-quoc-te) #### Hợp tác quốc tế Nhà trường thông qua mở rộng hợp tác, liên kết giáo dục, trao đổi giảng viên\-sinh viên, hợp tác khoa học\-công nghệ với các đại học Top 500 thế giới. [Xem thêm](/quoc-te-hoa/hop-tac-quoc-te) [![Phát triển nhân lực quốc tế](https://civil.tdtu.edu.vn/sites/ktct/files/gallery/htqt2.jpg)](/quoc-te-hoa/phat-trien-nhan-luc-quoc-te) #### Phát triển nhân lực quốc tế Thu hút nhân lực quốc tế, quốc tế hóa lực lượng giảng viên \- nghiên cứu viên tại chỗ, mở rộng đội ngũ giáo sư thân hữu quốc tế. [Xem thêm](/quoc-te-hoa/phat-trien-nhan-luc-quoc-te) ## Hoạt động [![Hợp tác nghiên cứu](https://civil.tdtu.edu.vn/sites/ktct/files/gallery/htnc.jpg)](/quoc-te-hoa/hop-tac-nghien-cuu) #### Hợp tác nghiên cứu [Xem thêm](/quoc-te-hoa/hop-tac-nghien-cuu) [![Giảng viên quốc tế](https://civil.tdtu.edu.vn/sites/ktct/files/gallery/gvqt.jpg)](/quoc-te-hoa/giang-vien-quoc-te) #### Giảng viên quốc tế [Xem thêm](/quoc-te-hoa/giang-vien-quoc-te) [![Sinh viên quốc tế](https://civil.tdtu.edu.vn/sites/ktct/files/gallery/svqt.png)](/quoc-te-hoa/sinh-vien-quoc-te) #### Sinh viên quốc tế [Xem thêm](/quoc-te-hoa/sinh-vien-quoc-te) * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Quốc tế hóa | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Quốc tế hóa Quốc tế hóa 100 Đối tác nghiên cứu quốc tế 553 Giảng viên / Chuyên gia quốc tế 1073 Sinh viên quốc tế Hợp tác quốc tế Nhà trường thông qua mở rộng hợp tác, liên kết giáo dục, trao đổi giảng viên-sinh viên, hợp tác khoa học-công nghệ với các đại học Top 500 thế giới. Xem thêm Phát triển nhân lực quốc tế Thu hút nhân lực quốc tế, quốc tế hóa lực lượng giảng viên - nghiên cứu viên tại chỗ, mở rộng đội ngũ giáo sư thân hữu quốc tế. Xem thêm Hoạt động Hợp tác nghiên cứu Xem thêm Giảng viên quốc tế Xem thêm Sinh viên quốc tế Xem thêm Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh/tuyen-sinh-ngan-han
civil.tdtu.edu.vn_tuyen-sinh_tuyen-sinh-ngan-han
no
Kế hoạch tuyển sinh các khoá ngắn hạn tháng 9 \- 10 năm 2023 \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Kế hoạch tuyển sinh các khoá ngắn hạn tháng 9 \- 10 năm 2023 Submitted by dev on 12 April 2018 Trung tâm tư vấn và kiểm định xây dựng (CCVC) thông báo chiêu sinh các khoá ngắn hạn bồi dưỡng kỹ năng hỗ trợ trong lĩnh vực Kiến trúc, Kết cấu, Quy hoạch, Công trình giao thông...tháng 9,10 năm 2023 [1\. Khoá học BIM REVIT Kiến trúc](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/de-cuong-khoa-hoc-bim-revit-kien-truc) [2\. Khoá học BIM REVIT Kết cấu](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/de-cuong-khoa-hoc-revit-ket-cau) [3\. Khoá học BIM REVIT Giàn giáo coffa](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/de-cuong-khoa-hoc-bim-gian-giao-coffa-formwork) [4\. Khoá học BIM REVIT Biện pháp thi công](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/de-cuong-khoa-hoc-bim-bien-phap-thi-cong) [5\. Khoá học Bồi dưỡng kỹ năng làm đồ án tốt nghiệp cho SV ngành Xây dựng](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/de-cuong-khoa-hoc-boi-duong-ki-nang-lam-do-tot-nghiep-cho-sinh-vien-nganh-xay) [6\. Khoá học Hoạ viên kỹ thuật AutoCAD từ cơ bản đến nâng cao.](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/de-cuong-khoa-hoc-hoa-vien-ky-thuat-autocad-tu-co-ban-den-nang-cao) [7\. Khoá học ứng dụng phần mềm ETABS trong tính toán kết cấu công trình](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/de-cuong-khoa-hoc-ung-dung-phan-mem-etabs-trong-tinh-toan-ket-cau-cong-trinh) Tags [\#TDTU](/taxonomy/term/245) [KTCT](/taxonomy/term/40) [CCVC](/taxonomy/term/249) [KHÓA NGẮN HẠN](/taxonomy/term/46) ## Tuyển sinh ![tdtu](/sites/ktct/files/inline-images/L%E1%BB%8Bch%20s%E1%BB%AD%20h%C3%ACnh%20th%C3%A0nh.jpg) [Tiến sỹ \- ngành Kỹ thuật xây dựng](/tuyen-sinh/sau-dai-hoc/tien-si/nganh-ktxd) [Thạc sỹ \- ngành Kỹ thuật xây dựng](/tuyen-sinh/sau-dai-hoc/thac-si/nganh-ktxd) [Ngành Kỹ thuật xây dựng \- CLC](/tuyen-sinh/dai-hoc/ktxd-clc) [Chương trình Liên kết quốc tế](/tuyen-sinh/dai-hoc/lkqt) [Ngành Kỹ thuật xây dựng \- TC](/tuyen-sinh/dai-hoc/ktxd) [Ngành Kiến trúc \- TC](/tuyen-sinh/dai-hoc/kien-truc) [Ngành Quy hoạch \- TC](/tuyen-sinh/dai-hoc/quy-hoach) [Ngành Kỹ thuật công trình giao thông \- TC](/tuyen-sinh/dai-hoc/giao-thong) [Khóa ngắn hạn](/tuyen-sinh/tuyen-sinh-ngan-han) [Về trang TUYỂN SINH](/tuyen-sinh) * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Kế hoạch tuyển sinh các khoá ngắn hạn tháng 9 - 10 năm 2023 | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Kế hoạch tuyển sinh các khoá ngắn hạn tháng 9 - 10 năm 2023 Submitted by dev on 12 April 2018 Trung tâm tư vấn và kiểm định xây dựng (CCVC) thông báo chiêu sinh các khoá ngắn hạn bồi dưỡng kỹ năng hỗ trợ trong lĩnh vực Kiến trúc, Kết cấu, Quy hoạch, Công trình giao thông...tháng 9,10 năm 2023 1. Khoá học BIM REVIT Kiến trúc 2. Khoá học BIM REVIT Kết cấu 3. Khoá học BIM REVIT Giàn giáo coffa 4. Khoá học BIM REVIT Biện pháp thi công 5. Khoá học Bồi dưỡng kỹ năng làm đồ án tốt nghiệp cho SV ngành Xây dựng 6. Khoá học Hoạ viên kỹ thuật AutoCAD từ cơ bản đến nâng cao. 7. Khoá học ứng dụng phần mềm ETABS trong tính toán kết cấu công trình Tags #TDTU KTCT CCVC KHÓA NGẮN HẠN Tuyển sinh Tiến sỹ - ngành Kỹ thuật xây dựng Thạc sỹ - ngành Kỹ thuật xây dựng Ngành Kỹ thuật xây dựng - CLC Chương trình Liên kết quốc tế Ngành Kỹ thuật xây dựng - TC Ngành Kiến trúc - TC Ngành Quy hoạch - TC Ngành Kỹ thuật công trình giao thông - TC Khóa ngắn hạn Về trang TUYỂN SINH Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh/dai-hoc/kien-truc
civil.tdtu.edu.vn_tuyen-sinh_dai-hoc_kien-truc
no
Tuyển sinh đại học \- Chương trình tiêu chuẩn \- Ngành Kiến trúc 2024 \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Tuyển sinh đại học \- Chương trình tiêu chuẩn \- Ngành Kiến trúc 2024 Submitted by admin on 21 March 2019 **THÔNG TIN CHUNG** Ngành đào tạo (Major in)  : Kiến trúc Văn bằng \- thời gian đào tạo: cử nhân – 4 năm ; Kiến trúc sư – 5 năm Hình thức (Mode of study): Chính quy Mã trường : **DTT** Mã ngành : 7580101 Đặc trưng ngành : Hiện đại \- Sáng tạo – Tổng hợp Slogan :  Khai sáng bản năng tạo nơi chốn Chương trình TIÊU CHUẨN (DẠY – HỌC BẰNG TIẾNG VIỆT) **1\. Giới thiệu ngành** Ngành Kiến trúc đào tạo những kiến trúc sư có khả năng sáng tạo cao và thích nghi với nhu cầu xã hội để hành nghề tư vấn thiết kế, xây dựng công trình, đồng thời có thể tham gia các dự án khoa học công nghệ. Ưu điểm chính của ngành Kiến trúc: Đào tạo theo chương trình chuẩn quốc tế; Môi trường học tập chuyên nghiệp, hiệu quả; Cơ hội thực tập thực tế tại doanh nghiệp. Nội dung chương trình đào tạo từ cơ bản đến chuyên sâu đều hiện đại, khoa học, linh hoạt, và tập trung vào kỹ năng thực hành, giúp cho người học rèn luyện kỹ năng thiết kế kiến trúc, thiết kế nội thất, nhằm đáp ứng nhu cầu thực tế của xã hội. Với phương pháp giảng dạy hiện đại, kết hợp thực hành tại xưởng mô hình nhằm giúp người học thực hành theo ý tưởng thiết kế. Phương pháp tiếp cận liên tục đổi mới nhằm khuyến khích và phát huy tính sáng tạo và nâng cao các kỹ năng mềm cho người học. Đội ngũ giảng viên nhiệt huyết, giàu kinh nghiệm, có học vị và trình độ chuyên môn cao. Kiến thức và kỹ năng đạt được sau khi tốt nghiệp: Kỹ năng tin học : Chứng chỉ tin học MOS quốc tế (750 điểm); Vận dụng thành thạo tin học ứng dụng trong công việc. Kỹ năng ngoại ngữ: Cử nhân đạt IELTS 5\.0 ; Kiến trúc sư đạt IELTS 5\.5 hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế khác tương đương. Kỹ năng nghề nghiệp: Khả năng sử dụng thành thạo các phần mềm phục vụ thiết kế; Khả năng phân tích – tổng hợp, ứng dụng khoa học công nghệ để thực hiện các đồ án thiết kế kiến trúc; Khả năng tư duy sáng tạo để phác thảo ý tưởng thiết kế ban đầu cho đến triển khai bản vẽ kỹ thuật thi công. Hiểu biết căn bản về các giải pháp kết cấu công trình và sử dụng vật liệu xây dựng trong kiến trúc nội – ngoại thất công trình; Khả năng làm việc nhóm, kỹ năng đàm phán và thương lượng, kỹ năng làm mô hình mô phỏng kiến trúc; Hợp tác quốc tế, trao đổi sinh viên du học ngắn hạn và dài hạn tại các quốc gia: Đức, Bỉ, Thụy Điển, Đan Mạch, và Đài Loan. **2\. Triển vọng nghề nghiệp** Sinh viên ra trường được làm việc tại các công ty tư vấn thiết kế kiến trúc\-xây dựng, viện nghiên cứu kiến trúc, ban quản lý các dự án, cơ quan quản lý kiến trúc và quy hoạch xây dựng đô thị. Kỹ năng tiếng Anh tốt cho cơ hội đi du học nước ngoài ngay sau khi tốt nghiệp, hoặc làm việc với các tư vấn nước ngoài; Cơ hội tham gia giảng dạy, hướng dẫn đồ án chuyên ngành cho các khóa sau. [**3\.Chương trình đào tạo – chuẩn đầu ra**](https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2022/kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan) **Liên hệ tư vấn chi tiết về ngành học:** Văn phòng Khoa: (028\) 37 755 036 Thầy Phạm Đức Long – 0903\.364672 ![2](/sites/ktct/files/inline-images/TDTU-Architecture_2021%20%286%29.jpg) ![3](/sites/ktct/files/inline-images/TDTU-Architecture_2021%20%287%29.jpg) ![4](/sites/ktct/files/inline-images/TDTU-Architecture_2021%20%288%29.jpg) ![5](/sites/ktct/files/inline-images/TDTU-Architecture_2021%20%2810%29.jpg) ![ts](/sites/ktct/files/inline-images/TUYEN%20SINH%202023%20KT.jpg) ![TS1](/sites/ktct/files/inline-images/TS1.jpg) ![TS2](/sites/ktct/files/inline-images/TS2.jpg) ![YS3](/sites/ktct/files/inline-images/TS3.jpg) *Thông tin chi tiết về chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra xem tại trang web:* *[https://civil.tdtu.edu.vn/danh\-muc\-nganh/2022/kien\-truc\-chuong\-trinh\-tieu\-chuan](https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2022/kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan)* Tags [TDTU](/taxonomy/term/29) [KTCT](/taxonomy/term/40) [KIEN TRUC](/taxonomy/term/79) [TUYEN SINH 2022](/taxonomy/term/188) ## Tuyển sinh ![tdtu](/sites/ktct/files/inline-images/L%E1%BB%8Bch%20s%E1%BB%AD%20h%C3%ACnh%20th%C3%A0nh.jpg) [Tiến sỹ \- ngành Kỹ thuật xây dựng](/tuyen-sinh/sau-dai-hoc/tien-si/nganh-ktxd) [Thạc sỹ \- ngành Kỹ thuật xây dựng](/tuyen-sinh/sau-dai-hoc/thac-si/nganh-ktxd) [Ngành Kỹ thuật xây dựng \- CLC](/tuyen-sinh/dai-hoc/ktxd-clc) [Chương trình Liên kết quốc tế](/tuyen-sinh/dai-hoc/lkqt) [Ngành Kỹ thuật xây dựng \- TC](/tuyen-sinh/dai-hoc/ktxd) [Ngành Kiến trúc \- TC](/tuyen-sinh/dai-hoc/kien-truc) [Ngành Quy hoạch \- TC](/tuyen-sinh/dai-hoc/quy-hoach) [Ngành Kỹ thuật công trình giao thông \- TC](/tuyen-sinh/dai-hoc/giao-thong) [Khóa ngắn hạn](/tuyen-sinh/tuyen-sinh-ngan-han) [Về trang TUYỂN SINH](/tuyen-sinh) * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Tuyển sinh đại học - Chương trình tiêu chuẩn - Ngành Kiến trúc 2024 | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Tuyển sinh đại học - Chương trình tiêu chuẩn - Ngành Kiến trúc 2024 Submitted by admin on 21 March 2019 THÔNG TIN CHUNG Ngành đào tạo (Major in)  : Kiến trúc Văn bằng - thời gian đào tạo: cử nhân – 4 năm ; Kiến trúc sư – 5 năm Hình thức (Mode of study): Chính quy Mã trường : DTT Mã ngành : 7580101 Đặc trưng ngành : Hiện đại - Sáng tạo – Tổng hợp Slogan :  Khai sáng bản năng tạo nơi chốn Chương trình TIÊU CHUẨN (DẠY – HỌC BẰNG TIẾNG VIỆT) 1. Giới thiệu ngành Ngành Kiến trúc đào tạo những kiến trúc sư có khả năng sáng tạo cao và thích nghi với nhu cầu xã hội để hành nghề tư vấn thiết kế, xây dựng công trình, đồng thời có thể tham gia các dự án khoa học công nghệ. Ưu điểm chính của ngành Kiến trúc: Đào tạo theo chương trình chuẩn quốc tế; Môi trường học tập chuyên nghiệp, hiệu quả; Cơ hội thực tập thực tế tại doanh nghiệp. Nội dung chương trình đào tạo từ cơ bản đến chuyên sâu đều hiện đại, khoa học, linh hoạt, và tập trung vào kỹ năng thực hành, giúp cho người học rèn luyện kỹ năng thiết kế kiến trúc, thiết kế nội thất, nhằm đáp ứng nhu cầu thực tế của xã hội. Với phương pháp giảng dạy hiện đại, kết hợp thực hành tại xưởng mô hình nhằm giúp người học thực hành theo ý tưởng thiết kế. Phương pháp tiếp cận liên tục đổi mới nhằm khuyến khích và phát huy tính sáng tạo và nâng cao các kỹ năng mềm cho người học. Đội ngũ giảng viên nhiệt huyết, giàu kinh nghiệm, có học vị và trình độ chuyên môn cao. Kiến thức và kỹ năng đạt được sau khi tốt nghiệp: Kỹ năng tin học : Chứng chỉ tin học MOS quốc tế (750 điểm); Vận dụng thành thạo tin học ứng dụng trong công việc. Kỹ năng ngoại ngữ: Cử nhân đạt IELTS 5.0 ; Kiến trúc sư đạt IELTS 5.5 hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế khác tương đương. Kỹ năng nghề nghiệp: Khả năng sử dụng thành thạo các phần mềm phục vụ thiết kế; Khả năng phân tích – tổng hợp, ứng dụng khoa học công nghệ để thực hiện các đồ án thiết kế kiến trúc; Khả năng tư duy sáng tạo để phác thảo ý tưởng thiết kế ban đầu cho đến triển khai bản vẽ kỹ thuật thi công. Hiểu biết căn bản về các giải pháp kết cấu công trình và sử dụng vật liệu xây dựng trong kiến trúc nội – ngoại thất công trình; Khả năng làm việc nhóm, kỹ năng đàm phán và thương lượng, kỹ năng làm mô hình mô phỏng kiến trúc; Hợp tác quốc tế, trao đổi sinh viên du học ngắn hạn và dài hạn tại các quốc gia: Đức, Bỉ, Thụy Điển, Đan Mạch, và Đài Loan. 2. Triển vọng nghề nghiệp Sinh viên ra trường được làm việc tại các công ty tư vấn thiết kế kiến trúc-xây dựng, viện nghiên cứu kiến trúc, ban quản lý các dự án, cơ quan quản lý kiến trúc và quy hoạch xây dựng đô thị. Kỹ năng tiếng Anh tốt cho cơ hội đi du học nước ngoài ngay sau khi tốt nghiệp, hoặc làm việc với các tư vấn nước ngoài; Cơ hội tham gia giảng dạy, hướng dẫn đồ án chuyên ngành cho các khóa sau. 3.Chương trình đào tạo – chuẩn đầu ra Liên hệ tư vấn chi tiết về ngành học: Văn phòng Khoa: (028) 37 755 036 Thầy Phạm Đức Long – 0903.364672 Thông tin chi tiết về chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra xem tại trang web: https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2022/kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan Tags TDTU KTCT KIEN TRUC TUYEN SINH 2022 Tuyển sinh Tiến sỹ - ngành Kỹ thuật xây dựng Thạc sỹ - ngành Kỹ thuật xây dựng Ngành Kỹ thuật xây dựng - CLC Chương trình Liên kết quốc tế Ngành Kỹ thuật xây dựng - TC Ngành Kiến trúc - TC Ngành Quy hoạch - TC Ngành Kỹ thuật công trình giao thông - TC Khóa ngắn hạn Về trang TUYỂN SINH Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh/dai-hoc/giao-thong
civil.tdtu.edu.vn_tuyen-sinh_dai-hoc_giao-thong
no
Tuyển sinh đại học \- Chương trình tiêu chuẩn \- Ngành Kỹ thuật công trình giao thông 2024 \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Tuyển sinh đại học \- Chương trình tiêu chuẩn \- Ngành Kỹ thuật công trình giao thông 2024 Submitted by admin on 21 March 2019 **THÔNG TIN CHUNG:** Ngành đào tạo (Major in) : Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông Hình thức (Mode of study) : Chính quy Mã trường : DTT Mã ngành : 7580205 Văn bằng – thời gian đào tạo : cử nhân – 4 năm; kỹ sư – 5 năm Đặc trưng ngành : Hiện đại \- Thực tiễn \- Sáng tạo Slogan : Giao thông phồn thịnh, xã hội phồn vinh Chương trình TIÊU CHUẨN (DẠY – HỌC TIẾNG VIỆT) **1\. Giới thiệu ngành:** Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Trường Đại học Tôn Đức Thắng đào tạo các kỹ sư xây dựng công trình có trình độ đại học với kiến thức tổng hợp để có thể đảm nhận được các công tác thiết kế, thi công, giám sát, lập dự án, tính toán khối lượng, lập dự toán công trình xây dựng và đi sâu nghiên cứu về kỹ thuật xây dựng các công trình cầu đường bộ, hầm, cầu vượt, nút giao thông, đường sân bay, và công trình hạ tầng kỹ thuật. Sinh viên sau khi ra trường có đủ kiến thức về chuyên môn, khả năng ngoại ngữ để có thể thiết kế, giám sát, quản lý thi công các công trình Giao thông trong và ngoài nước, cũng như có khả năng tự học tập và cập nhật kiến thức mới trong lĩnh vực kỹ thuật Công trình Giao thông. Ngoài ra, sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể được đào tạo hoặc học tập bổ sung kiến thức ở các cấp học cao hơn như thạc sĩ, tiến sĩ. * Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp ra trường có việc làm ngay trong vòng năm đầu tiên đạt trên 98%. * Đội ngũ giảng viên giỏi về chuyên môn và có nhiều kinh nghiệm thực tế bao gồm nhiều giảng viên có kinh nghiệm giảng dạy và làm việc ở nước ngoài. * Cơ sở vật chất các phòng thí nghiệm phục vụ giảng dạy trang bị hiện đại, đạt chuẩn quốc tế. * Sinh viên tốt nghiệp được trang bị đầy đủ kiến thức lý thuyết và thực hành. Các môn học chuyên ngành có sự tham gia giảng dạy từ các chuyên gia đang làm việc thực tế tại doanh nghiệp. * Sinh viên được khoa giới thiệu làm việc bán thời gian hoặc thực tập, tập sự nghề tại các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực Giao thông để tích lũy kinh nghiệm thực tế. * Phương pháp đào tạo tiếp cận chuẩn quốc tế giúp sinh viên tốt nghiệp có đủ kiến thức và kỹ năng để học tập các bậc học cao hơn trong và ngoài nước. Tốt nghiệp ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, sinh viên đạt được các kiến thức và kỹ năng như sau: * Kỹ năng tin học: Chứng chỉ tin học MOS quốc tế (750 điểm); Vận dụng thành thạo tin học ứng dụng trong công việc. * Kỹ năng ngoại ngữ: cử nhân đạt IELTS 5\.0; kỹ sư đạt IELTS 5\.5 hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế khác tương đương. * Kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp: đào tạo các kỹ sư xây dựng công trình có trình độ đại học với kiến thức tổng hợp để có thể đảm nhận được các công tác thiết kế, thi công, giám sát, lập dự án, tính toán khối lượng dự toán công trình và đi sâu nghiên cứu về kỹ thuật xây dựng các công trình cầu đường bộ, hầm cầu vượt, nút giao thông, đường sân bay, và công trình hạ tầng kỹ thuật. **2\. Triển vọng nghề nghiệp** Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm đương công việc của một chuyên gia thiết kế, giám sát và thi công các công trình cầu đường, các nút giao thông, sân bay và công trình hạ tầng kỹ thuật; lập dự toán công trình xây dựng. Có thể làm việc tại các công ty tư vấn xây dựng giao thông, các ban quản lý dự án giao thông, và các đơn vị thi công. Cơ sở hạ tầng, đường sá, cầu cống ở Việt Nam hiện nay chưa phát triển, trong thời gian tới với sự đầu tư lớn của toàn xã hội, ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông sẽ phát triển mạnh, đây là điều kiện để kỹ sư Công trình Giao thông tìm được việc làm tốt. Ngoài ra hệ thống các cựu sinh viên thành đạt của ngành sẽ hỗ trợ các tân kỹ sư rất nhiều trong việc tạo dựng cơ nghiệp. [**3\. Chương trình đào tạo – chuẩn đầu ra**](https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2022/ky-thuat-xay-dung-cong-trinh-giao-thong-chuong-trinh-tieu-chuan) Liên hệ tư vấn chi tiết về ngành học: Thầy Nguyễn Thành Quí, điện thoại: 0906\.379\.081 ![cd](/sites/ktct/files/inline-images/cd.PNG) ![1](/sites/ktct/files/inline-images/01-CTGT-WEB.jpg) ![3](/sites/ktct/files/inline-images/4-WEB.jpg) ![2](/sites/ktct/files/inline-images/02-CTGT-WEB.jpg) ![4](/sites/ktct/files/inline-images/18-CTGT-WEB.jpg) ![5](/sites/ktct/files/inline-images/5-WEB.jpg) Tags [TDTU](/taxonomy/term/29) [KTCT](/taxonomy/term/40) [TUYEN SINH 2022](/taxonomy/term/188) [KY THUAT CONG TRINH GIAO THONG](/taxonomy/term/89) ## Tuyển sinh ![tdtu](/sites/ktct/files/inline-images/L%E1%BB%8Bch%20s%E1%BB%AD%20h%C3%ACnh%20th%C3%A0nh.jpg) [Tiến sỹ \- ngành Kỹ thuật xây dựng](/tuyen-sinh/sau-dai-hoc/tien-si/nganh-ktxd) [Thạc sỹ \- ngành Kỹ thuật xây dựng](/tuyen-sinh/sau-dai-hoc/thac-si/nganh-ktxd) [Ngành Kỹ thuật xây dựng \- CLC](/tuyen-sinh/dai-hoc/ktxd-clc) [Chương trình Liên kết quốc tế](/tuyen-sinh/dai-hoc/lkqt) [Ngành Kỹ thuật xây dựng \- TC](/tuyen-sinh/dai-hoc/ktxd) [Ngành Kiến trúc \- TC](/tuyen-sinh/dai-hoc/kien-truc) [Ngành Quy hoạch \- TC](/tuyen-sinh/dai-hoc/quy-hoach) [Ngành Kỹ thuật công trình giao thông \- TC](/tuyen-sinh/dai-hoc/giao-thong) [Khóa ngắn hạn](/tuyen-sinh/tuyen-sinh-ngan-han) [Về trang TUYỂN SINH](/tuyen-sinh) * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Tuyển sinh đại học - Chương trình tiêu chuẩn - Ngành Kỹ thuật công trình giao thông 2024 | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Tuyển sinh đại học - Chương trình tiêu chuẩn - Ngành Kỹ thuật công trình giao thông 2024 Submitted by admin on 21 March 2019 THÔNG TIN CHUNG: Ngành đào tạo (Major in) : Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông Hình thức (Mode of study) : Chính quy Mã trường : DTT Mã ngành : 7580205 Văn bằng – thời gian đào tạo : cử nhân – 4 năm; kỹ sư – 5 năm Đặc trưng ngành : Hiện đại - Thực tiễn - Sáng tạo Slogan : Giao thông phồn thịnh, xã hội phồn vinh Chương trình TIÊU CHUẨN (DẠY – HỌC TIẾNG VIỆT) 1. Giới thiệu ngành: Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Trường Đại học Tôn Đức Thắng đào tạo các kỹ sư xây dựng công trình có trình độ đại học với kiến thức tổng hợp để có thể đảm nhận được các công tác thiết kế, thi công, giám sát, lập dự án, tính toán khối lượng, lập dự toán công trình xây dựng và đi sâu nghiên cứu về kỹ thuật xây dựng các công trình cầu đường bộ, hầm, cầu vượt, nút giao thông, đường sân bay, và công trình hạ tầng kỹ thuật. Sinh viên sau khi ra trường có đủ kiến thức về chuyên môn, khả năng ngoại ngữ để có thể thiết kế, giám sát, quản lý thi công các công trình Giao thông trong và ngoài nước, cũng như có khả năng tự học tập và cập nhật kiến thức mới trong lĩnh vực kỹ thuật Công trình Giao thông. Ngoài ra, sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể được đào tạo hoặc học tập bổ sung kiến thức ở các cấp học cao hơn như thạc sĩ, tiến sĩ. Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp ra trường có việc làm ngay trong vòng năm đầu tiên đạt trên 98%. Đội ngũ giảng viên giỏi về chuyên môn và có nhiều kinh nghiệm thực tế bao gồm nhiều giảng viên có kinh nghiệm giảng dạy và làm việc ở nước ngoài. Cơ sở vật chất các phòng thí nghiệm phục vụ giảng dạy trang bị hiện đại, đạt chuẩn quốc tế. Sinh viên tốt nghiệp được trang bị đầy đủ kiến thức lý thuyết và thực hành. Các môn học chuyên ngành có sự tham gia giảng dạy từ các chuyên gia đang làm việc thực tế tại doanh nghiệp. Sinh viên được khoa giới thiệu làm việc bán thời gian hoặc thực tập, tập sự nghề tại các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực Giao thông để tích lũy kinh nghiệm thực tế. Phương pháp đào tạo tiếp cận chuẩn quốc tế giúp sinh viên tốt nghiệp có đủ kiến thức và kỹ năng để học tập các bậc học cao hơn trong và ngoài nước. Tốt nghiệp ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, sinh viên đạt được các kiến thức và kỹ năng như sau: Kỹ năng tin học: Chứng chỉ tin học MOS quốc tế (750 điểm); Vận dụng thành thạo tin học ứng dụng trong công việc. Kỹ năng ngoại ngữ: cử nhân đạt IELTS 5.0; kỹ sư đạt IELTS 5.5 hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế khác tương đương. Kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp: đào tạo các kỹ sư xây dựng công trình có trình độ đại học với kiến thức tổng hợp để có thể đảm nhận được các công tác thiết kế, thi công, giám sát, lập dự án, tính toán khối lượng dự toán công trình và đi sâu nghiên cứu về kỹ thuật xây dựng các công trình cầu đường bộ, hầm cầu vượt, nút giao thông, đường sân bay, và công trình hạ tầng kỹ thuật. 2. Triển vọng nghề nghiệp Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm đương công việc của một chuyên gia thiết kế, giám sát và thi công các công trình cầu đường, các nút giao thông, sân bay và công trình hạ tầng kỹ thuật; lập dự toán công trình xây dựng. Có thể làm việc tại các công ty tư vấn xây dựng giao thông, các ban quản lý dự án giao thông, và các đơn vị thi công. Cơ sở hạ tầng, đường sá, cầu cống ở Việt Nam hiện nay chưa phát triển, trong thời gian tới với sự đầu tư lớn của toàn xã hội, ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông sẽ phát triển mạnh, đây là điều kiện để kỹ sư Công trình Giao thông tìm được việc làm tốt. Ngoài ra hệ thống các cựu sinh viên thành đạt của ngành sẽ hỗ trợ các tân kỹ sư rất nhiều trong việc tạo dựng cơ nghiệp. 3. Chương trình đào tạo – chuẩn đầu ra Liên hệ tư vấn chi tiết về ngành học: Thầy Nguyễn Thành Quí, điện thoại: 0906.379.081 Tags TDTU KTCT TUYEN SINH 2022 KY THUAT CONG TRINH GIAO THONG Tuyển sinh Tiến sỹ - ngành Kỹ thuật xây dựng Thạc sỹ - ngành Kỹ thuật xây dựng Ngành Kỹ thuật xây dựng - CLC Chương trình Liên kết quốc tế Ngành Kỹ thuật xây dựng - TC Ngành Kiến trúc - TC Ngành Quy hoạch - TC Ngành Kỹ thuật công trình giao thông - TC Khóa ngắn hạn Về trang TUYỂN SINH Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/en
civil.tdtu.edu.vn_en
no
Home \| Faculty of Civil Engineering [Skip to main content](#main-content) x [Ton Duc Thang University](http://www.tdtu.edu.vn/en) [Tiếng Việt](/) [![Faculty of Civil Engineering - Ton Duc Thang University](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/en "Faculty of Civil Engineering - Ton Duc Thang University") [Faculty of Civil Engineering](/en "Faculty of Civil Engineering - Ton Duc Thang University") ## Main navigation * [About us](/en/about) * [Academics](/en/academics) * [Science\-Technology](/en/science-technology) * [International](/en/international) * [Admissions](/en/admissions) [Giảng viên/Viên chức](/vien-chuc) [Sinh viên](/sinh-vien) [Cựu sinh viên](http://alumni.tdt.edu.vn/) Search * ![](/sites/ktct/files/gva-sliderlayer-upload/_DSC1820-lr6uq7.jpg) * ![](/sites/ktct/files/gva-sliderlayer-upload/DSC09225-qqxnct.png) * ![](/sites/ktct/files/gva-sliderlayer-upload/DSC01705-rx5f9m.jpg) * ![](/sites/ktct/files/gva-sliderlayer-upload/TDTU4-u56qo6.jpg) * ![](/sites/ktct/files/gva-sliderlayer-upload/HOA GIAY 1-eqj93c.jpg) * ![](/sites/ktct/files/gva-sliderlayer-upload/TDTU3-t9b8ll.jpg) * ![](/sites/ktct/files/gva-sliderlayer-upload/DSC09206-dh9p89.png) * ![](/sites/ktct/files/gva-sliderlayer-upload/DSC01861-qlbsql.png) * ![](/sites/ktct/files/gva-sliderlayer-upload/DSC03897-8yqbiv.jpg) * ![](/sites/ktct/files/gva-sliderlayer-upload/DSC03842-k7naet.jpg) ## Home ## NEWS [![](/sites/ktct/files/styles/medium/public/articles/5_1_2.png?itok=3IZoWLx8)](/en/news-events/2023/learning-space-design-studio-experience-program-faculty-civil-engineering-ton-duc) [The learning space – design studio experience program At the faculty of civil engineering, Ton Duc Thang University 2023\-2024](/en/news-events/2023/learning-space-design-studio-experience-program-faculty-civil-engineering-ton-duc) News , 31 Dec 23 Every experience is important, but seeing, participating in, and feeling reality firsthand is essential and meaningful. Students can learn about the place they plan to go, the place they will stay for a long time in the coming years, completely able to do it using the internet system. However, going to the right place, hearing and seeing the appropriate specialized learning space directly, feeling and touching the learning products, and participating in the lesson is extremely important. [![](/sites/ktct/files/styles/medium/public/articles/1_47.jpg?itok=0OOSUY4x)](/en/news-events/2023/fostering-international-collaboration-training-and-internship-programs-vietnamese) [Fostering international collaboration for training and internship programs in vietnamese construction projects](/en/news-events/2023/fostering-international-collaboration-training-and-internship-programs-vietnamese) News , 17 Nov 23 Faculty of Civil Engineering (KTCT) at Ton Duc Thang University, in partnership with the Faculty of Construction and Environmental Engineering at Hochschule University of Applied Sciences Bochum in Germany, has successfully organized internship opportunities for Vietnamese final\-year students specializing in construction engineering and construction management. [![](/sites/ktct/files/styles/medium/public/articles/hoai%20bao_0.jpg?itok=6aRuVwws)](/en/news-events/2023/phd-candidate-le-hoai-bao-civil-engineering-successfully-defended-doctoral) [Ph.D. candidate Le Hoai Bao in Civil Engineering successfully defended a doctoral dissertation at the University\- level](/en/news-events/2023/phd-candidate-le-hoai-bao-civil-engineering-successfully-defended-doctoral) News , 11 Sep 23 On August 28, 2023, Ton Duc Thang University (TDTU) held an examining committee for the doctoral dissertation at the University\-level for Ph.D. candidate Le Hoai Bao, in Civil Engineering (Program code: 9580201\), with the topic “Study on the Composition and Mechanical properties of Geopolymer concrete using recycled aggregate” under the supervision of Dr. Bui Quoc Bao (TDTU) and  Dr. Vu Duy Thang (Mien Tay Construction University). [MORE NEWS](/en/news) ## Events [![](/sites/ktct/files/styles/medium/public/articles/1_9_0.png?itok=6taRr6v1)](/en/news-events/2024/planninus-day-2024-traditional-day-urban-and-regional-department-tdtu) Events  \| 26 Jan 24 [PLANNINUS DAY 2024: Traditional day of Urban and Regional Department\-TDTU](/en/news-events/2024/planninus-day-2024-traditional-day-urban-and-regional-department-tdtu) [![](/sites/ktct/files/styles/medium/public/articles/sk3.jpg?itok=wivEUZdi)](/en/news-events/2024/workshop-application-new-materials-highway-and-infrastructure) Events  \| 09 Jan 24 [The Workshop: Application of new materials in Highway and Infrastructure](/en/news-events/2024/workshop-application-new-materials-highway-and-infrastructure) [![](/sites/ktct/files/styles/medium/public/articles/5_1_1.png?itok=4Qn3odIO)](/en/news-events/2024/international-seminar-civil-engineering-and-management-germany-and-vietnam-case) Events  \| 17 Nov 23 [International seminar on Civil Engineering and Management: Germany and Vietnam case study](/en/news-events/2024/international-seminar-civil-engineering-and-management-germany-and-vietnam-case) [MORE EVENTS](/en/events) ## Departments [![Department of Basic Engineering](https://civil.tdtu.edu.vn/sites/ktct/files/gallery/bmcs.jpg)](/en/departments/department-basic) #### Department of Basic Engineering [Read more](/en/departments/department-basic) [![Department of Civil Engineering](https://civil.tdtu.edu.vn/sites/ktct/files/gallery/bmxd.jpg)](/en/departments/department-civil-engineering) #### Department of Civil Engineering [Read more](/en/departments/department-civil-engineering) [![Department of Transportation](https://civil.tdtu.edu.vn/sites/ktct/files/gallery/bmcd.jpg)](/en/departments/department-transportation) #### Department of Transportation [Read more](/en/departments/department-transportation) [![Planning Department](https://civil.tdtu.edu.vn/sites/ktct/files/gallery/bmqh.jpg)](/en/departments/department-urban-regional-planning) #### Planning Department [Read more](/en/departments/department-urban-regional-planning) [![Department of Architecture](https://civil.tdtu.edu.vn/sites/ktct/files/gallery/bmkt.jpg)](/en/departments/department-architecture) #### Department of Architecture [Read more](/en/departments/department-architecture) [![DEPARTMENT OF CONSTRUCTION ENGINEERING AND PROJECT MANAGEMENT (CEPM)](https://civil.tdtu.edu.vn/sites/ktct/files/Civil/erp-construction-software-software-india.jpg)](/en/departments/department-contruction-engineering-management) #### DEPARTMENT OF CONSTRUCTION ENGINEERING AND PROJECT MANAGEMENT (CEPM) [Read more](/en/departments/department-contruction-engineering-management) * Room D005, FACULTY OF CIVIL ENGINEERING * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## FACULTY OF CIVIL ENGINEERING TON DUC THANG UNIVERSITY 19 nguyen Huu Tho street, Tan Phong ward, District 7, Ho Chi Minh City, Vietnam. Copyright © Ton Duc Thang University
Home | Faculty of Civil Engineering Skip to main content x Ton Duc Thang University Tiếng Việt Faculty of Civil Engineering Main navigation About us Academics Science-Technology International Admissions Giảng viên/Viên chức Sinh viên Cựu sinh viên Search Home NEWS The learning space – design studio experience program At the faculty of civil engineering, Ton Duc Thang University 2023-2024 News , 31 Dec 23 Every experience is important, but seeing, participating in, and feeling reality firsthand is essential and meaningful. Students can learn about the place they plan to go, the place they will stay for a long time in the coming years, completely able to do it using the internet system. However, going to the right place, hearing and seeing the appropriate specialized learning space directly, feeling and touching the learning products, and participating in the lesson is extremely important. Fostering international collaboration for training and internship programs in vietnamese construction projects News , 17 Nov 23 Faculty of Civil Engineering (KTCT) at Ton Duc Thang University, in partnership with the Faculty of Construction and Environmental Engineering at Hochschule University of Applied Sciences Bochum in Germany, has successfully organized internship opportunities for Vietnamese final-year students specializing in construction engineering and construction management. Ph.D. candidate Le Hoai Bao in Civil Engineering successfully defended a doctoral dissertation at the University- level News , 11 Sep 23 On August 28, 2023, Ton Duc Thang University (TDTU) held an examining committee for the doctoral dissertation at the University-level for Ph.D. candidate Le Hoai Bao, in Civil Engineering (Program code: 9580201), with the topic “Study on the Composition and Mechanical properties of Geopolymer concrete using recycled aggregate” under the supervision of Dr. Bui Quoc Bao (TDTU) and  Dr. Vu Duy Thang (Mien Tay Construction University). MORE NEWS Events Events | 26 Jan 24 PLANNINUS DAY 2024: Traditional day of Urban and Regional Department-TDTU Events | 09 Jan 24 The Workshop: Application of new materials in Highway and Infrastructure Events | 17 Nov 23 International seminar on Civil Engineering and Management: Germany and Vietnam case study MORE EVENTS Departments Department of Basic Engineering Read more Department of Civil Engineering Read more Department of Transportation Read more Planning Department Read more Department of Architecture Read more DEPARTMENT OF CONSTRUCTION ENGINEERING AND PROJECT MANAGEMENT (CEPM) Read more Room D005, FACULTY OF CIVIL ENGINEERING (84-028) 37755036 [email protected] FACULTY OF CIVIL ENGINEERING TON DUC THANG UNIVERSITY 19 nguyen Huu Tho street, Tan Phong ward, District 7, Ho Chi Minh City, Vietnam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh/dai-hoc
civil.tdtu.edu.vn_tuyen-sinh_dai-hoc
no
Tuyển sinh đại học \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search ## Tuyển sinh đại học ## Tuyển sinh Đại học [![Ngành Kỹ thuật xây dựng - Chương trình Chất lượng cao](https://civil.tdtu.edu.vn/sites/ktct/files/Civil/hinh-anh/xay-dung.jpg)](/tuyen-sinh/dai-hoc/ktxd-clc) #### Ngành Kỹ thuật xây dựng \- Chương trình Chất lượng cao [Xem thêm](/tuyen-sinh/dai-hoc/ktxd-clc) [![Chương trình Liên kết quốc tế](https://civil.tdtu.edu.vn/sites/ktct/files/Civil/hinh-anh/kien-truc.jpg)](/tuyen-sinh/dai-hoc/lkqt) #### Chương trình Liên kết quốc tế [Xem thêm](/tuyen-sinh/dai-hoc/lkqt) [![Ngành Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh](https://civil.tdtu.edu.vn/sites/ktct/files/Civil/Ky-thuat-xay-dung.jpg)](/tuyen-sinh/dai-hoc/ktxd-dtta) #### Ngành Kỹ thuật xây dựng \- Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh [Xem thêm](/tuyen-sinh/dai-hoc/ktxd-dtta) [![Ngành Kiến trúc - Chương trình chất lượng cao](https://civil.tdtu.edu.vn/sites/ktct/files/Civil/kientruc.png)](/tuyen-sinh/dai-hoc/kt-clc) #### Ngành Kiến trúc \- Chương trình chất lượng cao [Xem thêm](/tuyen-sinh/dai-hoc/kt-clc) ## Chương trình tiêu chuẩn [![Ngành Kỹ thuật xây dựng](https://civil.tdtu.edu.vn/sites/ktct/files/Civil/hinh-anh/xay-dung-1.jpg)](/tuyen-sinh/dai-hoc/ktxd) #### Ngành Kỹ thuật xây dựng [Xem thêm](/tuyen-sinh/dai-hoc/ktxd) [![Ngành Kiến trúc](https://civil.tdtu.edu.vn/sites/ktct/files/Civil/hinh-anh/kien-truc-1.jpg)](/tuyen-sinh/dai-hoc/kien-truc) #### Ngành Kiến trúc [Xem thêm](/tuyen-sinh/dai-hoc/kien-truc) [![Ngành Quy hoạch](https://civil.tdtu.edu.vn/sites/ktct/files/Civil/hinh-anh/quy-hoach.jpg)](/tuyen-sinh/dai-hoc/quy-hoach) #### Ngành Quy hoạch [Xem thêm](/tuyen-sinh/dai-hoc/quy-hoach) [![Ngành Kỹ thuật công trình giao thông](https://civil.tdtu.edu.vn/sites/ktct/files/Civil/hinh-anh/giao-thong.jpg)](/tuyen-sinh/dai-hoc/giao-thong) #### Ngành Kỹ thuật công trình giao thông [Xem thêm](/tuyen-sinh/dai-hoc/giao-thong) [![Ngành Quản lý xây dựng](https://civil.tdtu.edu.vn/sites/ktct/files/Civil/QLXD.jpg)](/tuyen-sinh/dai-hoc/nganh-quan-ly-xay-dung) #### Ngành Quản lý xây dựng [Xem thêm](/tuyen-sinh/dai-hoc/nganh-quan-ly-xay-dung) * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Tuyển sinh đại học | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Tuyển sinh đại học Tuyển sinh Đại học Ngành Kỹ thuật xây dựng - Chương trình Chất lượng cao Xem thêm Chương trình Liên kết quốc tế Xem thêm Ngành Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh Xem thêm Ngành Kiến trúc - Chương trình chất lượng cao Xem thêm Chương trình tiêu chuẩn Ngành Kỹ thuật xây dựng Xem thêm Ngành Kiến trúc Xem thêm Ngành Quy hoạch Xem thêm Ngành Kỹ thuật công trình giao thông Xem thêm Ngành Quản lý xây dựng Xem thêm Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh/sau-dai-hoc
civil.tdtu.edu.vn_tuyen-sinh_sau-dai-hoc
no
Tuyển sinh Sau đại học \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search ## Tuyển sinh Sau đại học ## Tuyển sinh Sau đại học [![Tiến sỹ - ngành Kỹ thuật xây dựng](https://civil.tdtu.edu.vn/sites/ktct/files/Civil/hinh-anh/xay-dung.jpg)](/tuyen-sinh/sau-dai-hoc/tien-si/nganh-ktxd) #### Tiến sỹ \- ngành Kỹ thuật xây dựng [Xem thêm](/tuyen-sinh/sau-dai-hoc/tien-si/nganh-ktxd) [![Thạc sỹ - ngành Kỹ thuật xây dựng](https://civil.tdtu.edu.vn/sites/ktct/files/Civil/hinh-anh/kien-truc.jpg)](/tuyen-sinh/sau-dai-hoc/thac-si/nganh-ktxd) #### Thạc sỹ \- ngành Kỹ thuật xây dựng [Xem thêm](/tuyen-sinh/sau-dai-hoc/thac-si/nganh-ktxd) [![Thạc sỹ - ngành Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông](https://civil.tdtu.edu.vn/sites/ktct/files/Civil/hinh-anh/giao-thong.jpg)](/tuyen-sinh/sau-dai-hoc/thac-si/nganh-ktxdctgt) #### Thạc sỹ \- ngành Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông [Xem thêm](/tuyen-sinh/sau-dai-hoc/thac-si/nganh-ktxdctgt) * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Tuyển sinh Sau đại học | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Tuyển sinh Sau đại học Tuyển sinh Sau đại học Tiến sỹ - ngành Kỹ thuật xây dựng Xem thêm Thạc sỹ - ngành Kỹ thuật xây dựng Xem thêm Thạc sỹ - ngành Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông Xem thêm Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh/dai-hoc/ktxd
civil.tdtu.edu.vn_tuyen-sinh_dai-hoc_ktxd
no
Tuyển sinh đại học \- Chương trình tiêu chuẩn \- Ngành Kỹ thuật xây dựng 2024 \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Tuyển sinh đại học \- Chương trình tiêu chuẩn \- Ngành Kỹ thuật xây dựng 2024 Submitted by admin on 21 March 2019 **THẾ MẠNH CỦA CHƯƠNG TRÌNH:** Sinh viên được trang bị kiến thức tổng hợp để có thể đảm nhận các công tác thiết kế, thi công, giám sát, lập dự án, tính toán khối lượng dự toán công trình và đi sâu nghiên cứu về kỹ thuật xây dựng. Quá trình đào tạo kết hợp giảng dạy lý thuyết với thực hành thông qua các hoạt động thí nghiệm, tham quan, kiến tập, tập sự tại các công ty xây dựng uy tín trong ngành. **THÔNG TIN CHUNG:** Ngành đào tạo (Major in): Kỹ thuật Xây dựng Văn bằng \- thời gian đào tạo: cử nhân – 4 năm; kỹ sư – 5 năm Hình thức (Mode of study): Chính quy Mã trường: DTT Mã ngành: 7580201 Ngành Kỹ thuật xây dựng \- Tiêu chuẩn Chương trình TIÊU CHUẨN (DẠY – HỌC TIẾNG VIỆT) **1\. GIỚI THIỆU NGÀNH** Ngành Kỹ thuật xây dựng trường Đại học Tôn Đức Thắng đào tạo các kỹ sư xây dựng công trình có trình độ đại học với kiến thức tổng hợp để có thể đảm nhận được các công tác thiết kế, thi công, giám sát, lập dự án, tính toán khối lượng dự toán công trình và đi sâu nghiên cứu về kỹ thuật xây dựng. Sinh viên sau khi ra trường sinh viên có đủ kiến thức về chuyên môn, khả năng ngoại ngữ để có thể thiết kế, giám sát, quản lý thi công các công trình xây dựng trong nước và ngoài nước, cũng như có khả năng tự học tập và cập nhật kiến thức mới trong lĩnh vực xây dựng. Ngoài ra, sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể được đào tạo hoặc học tập bổ sung kiến thức ở các cấp học cao hơn như, thạc sĩ, tiến sĩ. Hiện nay ngoài sinh viên Việt Nam, theo học ngành này còn có sinh viên quốc tế đến từ các nước Đan Mạch, Pháp, Ấn Độ, Lào… học tập dài hạn hoặc ngắn hạn. Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp ra Trường có việc làm ngay trong vòng năm đầu tiên đạt 100%. • Đội ngũ giảng viên giỏi về chuyên môn và có nhiều kinh nghiệm thực tế bao gồm nhiều giảng viên có kinh nghiệm giảng dạy và làm ở nước ngoài. • Cơ sở vật chất các phòng thí nghiệm phục vụ giảng dạy trang bị hiện đại, nhiều thiết bị đạt chuẩn quốc tế. • Sinh viên tốt nghiệp được trang bị đầy đủ kiến thức lý thuyết và thực hành. Các môn học chuyên ngành có sự tham gia giảng dạy từ các chuyên gia đang làm việc thực tế tại doanh nghiệp. • Sinh viên được khoa giới thiệu làm việc bán thời gian hoặc thực tập, tập sự nghề tại các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực xây dựng để tích lũy kinh nghiệm thực tế. • Phương pháp đào tạo tiếp cận chuẩn quốc tế giúp sinh viên tốt nghiệp có đủ kiến thức và kỹ năng để học tập các bậc học cao hơn trong và ngoài nước. • Sinh viên đạt được nhiều giải thưởng cao trong nghiên cứu khoa học và làm đồ án tốt nghiệp. Tốt nghiệp ngành Kỹ thuật xây dựng, sinh viên đạt được các kiến thức và kỹ năng như sau: • Kỹ năng tin học: Chứng chỉ tin học MOS quốc tế (750 điểm); Vận dụng thành thạo tin học ứng dụng trong công việc. • Kỹ năng ngoại ngữ: cử nhân đạt IELTS 5\.0;  kỹ sư đạt IELTS 5\.5 (hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế khác tương đương) Kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp: Đào tạo các kỹ sư xây dựng có trình độ đại học với kiến thức tổng hợp để có thể đảm nhận được các công tác thiết kế, thi công, giám sát, lập dự án, tính toán khối lượng dự toán công trình và đi sâu nghiên cứu về kỹ thuật xây dựng. **2\. TRIỂN VỌNG NGHỀ NGHIỆP** Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm đương công việc của một chuyên gia thiết kế hoặc giám sát công trình xây dựng bao gồm: tính toán kết cấu phần thân và phần móng các loại công trình với nhiều qui mô khác nhau; lập dự toán công trình; lập biện pháp thi công và tổ chức quản lý thi công các công trình xây dựng. Sinh viên tốt nghiệp có thể làm việc tại các công ty tư vấn xây dựng, công thi xây dựng hoặc tự lập các công ty riêng về thiết kế, giám sát, lập dự án, thi công hoặc làm việc tại các ban quản lý dự án xây dựng. Thị trường địa ốc và xây dựng được dự báo sẽ tiếp tục phát triển mạnh trong ngắn hạn cũng như dài hạn sẽ là điều kiện lý tưởng để kỹ sư ngành Xây dựng dễ dàng tìm được việc làm với mức thu nhập cao. Ngoài ra cựu sinh viên ngành xây dựng có mối quan hệ kết nối chặt chẽ với khoa sẽ tạo điều kiện việc làm và thực tập rất tốt. Nhiều cựu sinh viên đến nay là giám đốc, phó giám đốc, trưởng phòng… trong các công ty và tập đoàn xây dựng lớn. Liên hệ tư vấn chi tiết về ngành học: (028\) 37 755 036 **3\. HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG** [**3\. Chương trình đào tạo – chuẩn đầu ra**](https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2022/ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-tieu-chuan) Liên hệ tư vấn chi tiết về ngành học: (028\) 37 755 036 Tags [TDTU](/taxonomy/term/29) [KTCT](/taxonomy/term/40) [KỸ THUẬT XÂY DỰNG](/taxonomy/term/78) [TUYEN SINH 2022](/taxonomy/term/188) ## Tuyển sinh ![tdtu](/sites/ktct/files/inline-images/L%E1%BB%8Bch%20s%E1%BB%AD%20h%C3%ACnh%20th%C3%A0nh.jpg) [Tiến sỹ \- ngành Kỹ thuật xây dựng](/tuyen-sinh/sau-dai-hoc/tien-si/nganh-ktxd) [Thạc sỹ \- ngành Kỹ thuật xây dựng](/tuyen-sinh/sau-dai-hoc/thac-si/nganh-ktxd) [Ngành Kỹ thuật xây dựng \- CLC](/tuyen-sinh/dai-hoc/ktxd-clc) [Chương trình Liên kết quốc tế](/tuyen-sinh/dai-hoc/lkqt) [Ngành Kỹ thuật xây dựng \- TC](/tuyen-sinh/dai-hoc/ktxd) [Ngành Kiến trúc \- TC](/tuyen-sinh/dai-hoc/kien-truc) [Ngành Quy hoạch \- TC](/tuyen-sinh/dai-hoc/quy-hoach) [Ngành Kỹ thuật công trình giao thông \- TC](/tuyen-sinh/dai-hoc/giao-thong) [Khóa ngắn hạn](/tuyen-sinh/tuyen-sinh-ngan-han) [Về trang TUYỂN SINH](/tuyen-sinh) * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Tuyển sinh đại học - Chương trình tiêu chuẩn - Ngành Kỹ thuật xây dựng 2024 | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Tuyển sinh đại học - Chương trình tiêu chuẩn - Ngành Kỹ thuật xây dựng 2024 Submitted by admin on 21 March 2019 THẾ MẠNH CỦA CHƯƠNG TRÌNH: Sinh viên được trang bị kiến thức tổng hợp để có thể đảm nhận các công tác thiết kế, thi công, giám sát, lập dự án, tính toán khối lượng dự toán công trình và đi sâu nghiên cứu về kỹ thuật xây dựng. Quá trình đào tạo kết hợp giảng dạy lý thuyết với thực hành thông qua các hoạt động thí nghiệm, tham quan, kiến tập, tập sự tại các công ty xây dựng uy tín trong ngành. THÔNG TIN CHUNG: Ngành đào tạo (Major in): Kỹ thuật Xây dựng Văn bằng - thời gian đào tạo: cử nhân – 4 năm; kỹ sư – 5 năm Hình thức (Mode of study): Chính quy Mã trường: DTT Mã ngành: 7580201 Ngành Kỹ thuật xây dựng - Tiêu chuẩn Chương trình TIÊU CHUẨN (DẠY – HỌC TIẾNG VIỆT) 1. GIỚI THIỆU NGÀNH Ngành Kỹ thuật xây dựng trường Đại học Tôn Đức Thắng đào tạo các kỹ sư xây dựng công trình có trình độ đại học với kiến thức tổng hợp để có thể đảm nhận được các công tác thiết kế, thi công, giám sát, lập dự án, tính toán khối lượng dự toán công trình và đi sâu nghiên cứu về kỹ thuật xây dựng. Sinh viên sau khi ra trường sinh viên có đủ kiến thức về chuyên môn, khả năng ngoại ngữ để có thể thiết kế, giám sát, quản lý thi công các công trình xây dựng trong nước và ngoài nước, cũng như có khả năng tự học tập và cập nhật kiến thức mới trong lĩnh vực xây dựng. Ngoài ra, sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể được đào tạo hoặc học tập bổ sung kiến thức ở các cấp học cao hơn như, thạc sĩ, tiến sĩ. Hiện nay ngoài sinh viên Việt Nam, theo học ngành này còn có sinh viên quốc tế đến từ các nước Đan Mạch, Pháp, Ấn Độ, Lào… học tập dài hạn hoặc ngắn hạn. Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp ra Trường có việc làm ngay trong vòng năm đầu tiên đạt 100%. • Đội ngũ giảng viên giỏi về chuyên môn và có nhiều kinh nghiệm thực tế bao gồm nhiều giảng viên có kinh nghiệm giảng dạy và làm ở nước ngoài. • Cơ sở vật chất các phòng thí nghiệm phục vụ giảng dạy trang bị hiện đại, nhiều thiết bị đạt chuẩn quốc tế. • Sinh viên tốt nghiệp được trang bị đầy đủ kiến thức lý thuyết và thực hành. Các môn học chuyên ngành có sự tham gia giảng dạy từ các chuyên gia đang làm việc thực tế tại doanh nghiệp. • Sinh viên được khoa giới thiệu làm việc bán thời gian hoặc thực tập, tập sự nghề tại các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực xây dựng để tích lũy kinh nghiệm thực tế. • Phương pháp đào tạo tiếp cận chuẩn quốc tế giúp sinh viên tốt nghiệp có đủ kiến thức và kỹ năng để học tập các bậc học cao hơn trong và ngoài nước. • Sinh viên đạt được nhiều giải thưởng cao trong nghiên cứu khoa học và làm đồ án tốt nghiệp. Tốt nghiệp ngành Kỹ thuật xây dựng, sinh viên đạt được các kiến thức và kỹ năng như sau: • Kỹ năng tin học: Chứng chỉ tin học MOS quốc tế (750 điểm); Vận dụng thành thạo tin học ứng dụng trong công việc. • Kỹ năng ngoại ngữ: cử nhân đạt IELTS 5.0;  kỹ sư đạt IELTS 5.5 (hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế khác tương đương) Kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp: Đào tạo các kỹ sư xây dựng có trình độ đại học với kiến thức tổng hợp để có thể đảm nhận được các công tác thiết kế, thi công, giám sát, lập dự án, tính toán khối lượng dự toán công trình và đi sâu nghiên cứu về kỹ thuật xây dựng. 2. TRIỂN VỌNG NGHỀ NGHIỆP Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm đương công việc của một chuyên gia thiết kế hoặc giám sát công trình xây dựng bao gồm: tính toán kết cấu phần thân và phần móng các loại công trình với nhiều qui mô khác nhau; lập dự toán công trình; lập biện pháp thi công và tổ chức quản lý thi công các công trình xây dựng. Sinh viên tốt nghiệp có thể làm việc tại các công ty tư vấn xây dựng, công thi xây dựng hoặc tự lập các công ty riêng về thiết kế, giám sát, lập dự án, thi công hoặc làm việc tại các ban quản lý dự án xây dựng. Thị trường địa ốc và xây dựng được dự báo sẽ tiếp tục phát triển mạnh trong ngắn hạn cũng như dài hạn sẽ là điều kiện lý tưởng để kỹ sư ngành Xây dựng dễ dàng tìm được việc làm với mức thu nhập cao. Ngoài ra cựu sinh viên ngành xây dựng có mối quan hệ kết nối chặt chẽ với khoa sẽ tạo điều kiện việc làm và thực tập rất tốt. Nhiều cựu sinh viên đến nay là giám đốc, phó giám đốc, trưởng phòng… trong các công ty và tập đoàn xây dựng lớn. Liên hệ tư vấn chi tiết về ngành học: (028) 37 755 036 3. HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG 3. Chương trình đào tạo – chuẩn đầu ra Liên hệ tư vấn chi tiết về ngành học: (028) 37 755 036 Tags TDTU KTCT KỸ THUẬT XÂY DỰNG TUYEN SINH 2022 Tuyển sinh Tiến sỹ - ngành Kỹ thuật xây dựng Thạc sỹ - ngành Kỹ thuật xây dựng Ngành Kỹ thuật xây dựng - CLC Chương trình Liên kết quốc tế Ngành Kỹ thuật xây dựng - TC Ngành Kiến trúc - TC Ngành Quy hoạch - TC Ngành Kỹ thuật công trình giao thông - TC Khóa ngắn hạn Về trang TUYỂN SINH Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh/dai-hoc/lkqt
civil.tdtu.edu.vn_tuyen-sinh_dai-hoc_lkqt
no
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO 2\+2 CẤP SONG BẰNG KỸ SƯ XÂY DỰNG \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO 2\+2 CẤP SONG BẰNG KỸ SƯ XÂY DỰNG Submitted by admin on 21 March 2019 Tên chương trình : **CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO 2\+2 CẤP SONG BẰNG KỸ SƯ XÂY DỰNG** Trình độ đào tạo : **ĐẠI HỌC** Loại hình đào tạo : **CHÍNH QUY** Trường liên kết đạo : **ĐẠI HỌC LA TROBE, ÚC** **1\. Mục tiêu đào tạo 1\.1 Mục tiêu chung** Sinh viên ngành Kỹ thuật Xây dựng có kiến thức khoa học cơ bản và chuyên môn nền tốt; hiểu và vận dụng kiến thức cơ bản và nâng cao của chuyên ngành Kỹ thuật Xây dựng ở mức độ chuyên gia; có năng lực chuyên môn rộng và chuyên sâu để có thể ứng dụng kiến thức lý thuyết vào hoạt động thực tiễn trong nước và hội nhập quốc tế; có tư duy phản biện, độc lập sáng tạo; có năng lực tự học và học tập ở bậc học cao hơn; Sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật Xây dựng có khả năng kết hợp tri thức hiện đại với kỹ năng phân tích, khả năng tư duy phê phán và xây dựng để giải quyết các vấn đề liên quan đến chuyên ngành Kỹ thuật Xây dựng như Thiết kế, Thi công và Quản lý Dự án Xây dựng thông qua hình thức làm việc độc lập theo cá nhân hoặc làm việc kết hợp theo nhóm. **1\.2 Mục tiêu cụ thể a. Kiến thức** Chương trình trang bị cho sinh viên những kiến thức chuyên sâu về Kỹ thuật Xây dựng để có thể tham gia vào các hoạt động chuyên môn của chuyên ngành ở trong nước cũng như quốc tế. Biết, hiểu và có thể vận dụng những kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên như toán học, vật lý, cơ học, cũng như nhưng kiến thức chuyên sâu về chuyên ngành trong các bài toán thiết kế, thi công, và quản lý dự án của các công trình xây dựng. Sinh viên sẽ được dạy các Tiêu chuẩn, Quy đinh và Quy phạm áp dụng trong ngành Kỹ thuật xây dựng không chỉ ở Việt Nam mà còn của các quốc gia khác trên thế giới như TCVN, EuroCode, ACI, BS. **b. Kỹ năng**  Kỹ năng chuyên môn: \- Hiểu và vận dụng bài bản các qui trình, nguyên tắc, kiến thức chuyên môn về kỹ thuật xây dựng vào các bài toán cụ thể như: Thiết kế kết cấu, Thiết kế nền móng, lập giải pháp thi công hợp lý cho các công trình xây dựng, quản lý dự án, cấp thoát nước cho các công trình xây dựng, thiết kế thi công các công trình giao thông, năng lượng tái tạo. \- Có thể làm việc trong môi trường quốc tế, giải các bài toán chuyên nhành về thiết kế, thi công, và quản lý dự án dưới các tiêu chuẩn áp dụng khác nhau. \- Biết sử dụng thành thạo các phần mềm hỗ trợ cho các công việc chuyên môn như AutoCAD, ETABS, SAP,…  Kỹ năng mềm: \- Kỹ năng giao tiếp, đàm phán và thương lượng. \- Kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng viết và trình bày. **c. Thái độ và đạo đức nghề nghiệp:**  Thái độ và hành vi: \- Nhận thức đúng về vai trò người kỹ sư xây dựng, cũng như vai trò công việc của người kỹ sư xây dựng, là người góp phần tạo nên các công trình phục vụ người dân như nhà ở, trường học, bệnh viện, cầu đường,... \- Trung thực và khách quan trong nghề nghiệp, trong công việc; tuân thủ pháp luật; tôn trọng đồng nghiệp.  Ý thức về cộng đồng, xã hội: \- Tinh thần tập thể, sẵn sàng tham gia các công tác liên quan đến chuyên môn của mình để phục vụ Nhà trường, Cộng đồng xã hội, Đoàn thể; \- Ý thức ứng dụng kiến thức chuyên môn để xây dựng đất nước. **1\.3  Cơ hội nghề nghiệp**  Kỹ sư xây dựng cho các công ty trong và ngoài nước, với kiến thức chuyên môn được học, sinh viên tốt nghiệp có thể đạm nhận các vai trò khác nhau như: Kỹ sư Kết cấu, Kỹ sư cấp thoát nước, Kỹ sư công trình giao thông, Kỹ sư Địa kỹ thuật, Kỹ sư năng lượng tái tạo, Kỹ sư quản lý dự án, và Kỹ sư giám sát công trường.  Đảm nhận những công việc chuyên môn liên quan đến chuyên môn kỹ thuật xây dựng trong các sở ban ngành nhà nước như Sở Xây dựng, Sở Giao thông, …  Nghiên cứu viên và giảng viên làm việc tại các Viện nghiên cứu về kỹ thuật xây dựng, các Trường Trung học chuyên nghiệp, Cao đẳng, Đại học, và các đơn vị nghiên cứu. **2\. Thời gian đào tạo: 4 năm, chia làm 2 giai đoạn**  Giai đoạn 1: 2 năm học tại Trường đại học Tôn Đức Thắng.  Giai đoạn 2: 2năm cuối học tại Trường đại học La Trobe, Úc. **3\. Khối lượng kiến thức toàn khóa:**  Giai đoạn 1: 85 tín chỉ, chưa kể 45 tiết giáo dục thể chất và 165 tiết giáo dục quốc phòng.  Giai đoạn 2: 240 Tín chỉ (trong đó, 225 tín chỉ bắt buộc, 15 tín chỉ tự chọn). **4\. Qui trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp 4\.1\.  Qui trình đào tạo:** Áp dụng theo Qui chế học vụ chương trình liên kết đào tạo trình độ đại học với nước ngoài được Hiệu trưởng Trường đại học Tôn Đức Thắng ký ban hành kèm theo Quyết định số 2019/2016/TĐT\-QĐ ngày 19/12/2016 và theo Qui định của Trường đại học La Trobe, Úc. **4\.2\. Điều kiện tốt nghiệp** \- Hoàn tất các môn học và tích lũy đủ số tín chỉ được qui định trong chương trình đào tạo; \- Đáp ứng đầy đủ các tiêu chí chuẩn đầu ra của chương trình học theo qui định của Trường đại học Tôn Đức Thắng và Trường đại học La Trobe, Úc.  **5\. Thang điểm:**  Giai đoạn 1: 10/10  Giai đoạn 2: Theo qui định của Trường đại học La Trobe, Úc. [**6\. Khung chương trình đào tạo**](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/khung-chuong-trinh-dao-tao-chuong-trinh-lien-ket-dao-tao-22-cap-song-bang-ky-su) Tags [TDTU](/taxonomy/term/29) [TUYEN SINH 2019](/taxonomy/term/90) [CHUONG TRINH LIEN KET](/taxonomy/term/104) ## Tuyển sinh ![tdtu](/sites/ktct/files/inline-images/L%E1%BB%8Bch%20s%E1%BB%AD%20h%C3%ACnh%20th%C3%A0nh.jpg) [Tiến sỹ \- ngành Kỹ thuật xây dựng](/tuyen-sinh/sau-dai-hoc/tien-si/nganh-ktxd) [Thạc sỹ \- ngành Kỹ thuật xây dựng](/tuyen-sinh/sau-dai-hoc/thac-si/nganh-ktxd) [Ngành Kỹ thuật xây dựng \- CLC](/tuyen-sinh/dai-hoc/ktxd-clc) [Chương trình Liên kết quốc tế](/tuyen-sinh/dai-hoc/lkqt) [Ngành Kỹ thuật xây dựng \- TC](/tuyen-sinh/dai-hoc/ktxd) [Ngành Kiến trúc \- TC](/tuyen-sinh/dai-hoc/kien-truc) [Ngành Quy hoạch \- TC](/tuyen-sinh/dai-hoc/quy-hoach) [Ngành Kỹ thuật công trình giao thông \- TC](/tuyen-sinh/dai-hoc/giao-thong) [Khóa ngắn hạn](/tuyen-sinh/tuyen-sinh-ngan-han) [Về trang TUYỂN SINH](/tuyen-sinh) * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO 2+2 CẤP SONG BẰNG KỸ SƯ XÂY DỰNG | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO 2+2 CẤP SONG BẰNG KỸ SƯ XÂY DỰNG Submitted by admin on 21 March 2019 Tên chương trình : CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO 2+2 CẤP SONG BẰNG KỸ SƯ XÂY DỰNG Trình độ đào tạo : ĐẠI HỌC Loại hình đào tạo : CHÍNH QUY Trường liên kết đạo : ĐẠI HỌC LA TROBE, ÚC 1. Mục tiêu đào tạo 1.1 Mục tiêu chung Sinh viên ngành Kỹ thuật Xây dựng có kiến thức khoa học cơ bản và chuyên môn nền tốt; hiểu và vận dụng kiến thức cơ bản và nâng cao của chuyên ngành Kỹ thuật Xây dựng ở mức độ chuyên gia; có năng lực chuyên môn rộng và chuyên sâu để có thể ứng dụng kiến thức lý thuyết vào hoạt động thực tiễn trong nước và hội nhập quốc tế; có tư duy phản biện, độc lập sáng tạo; có năng lực tự học và học tập ở bậc học cao hơn; Sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật Xây dựng có khả năng kết hợp tri thức hiện đại với kỹ năng phân tích, khả năng tư duy phê phán và xây dựng để giải quyết các vấn đề liên quan đến chuyên ngành Kỹ thuật Xây dựng như Thiết kế, Thi công và Quản lý Dự án Xây dựng thông qua hình thức làm việc độc lập theo cá nhân hoặc làm việc kết hợp theo nhóm. 1.2 Mục tiêu cụ thể a. Kiến thức Chương trình trang bị cho sinh viên những kiến thức chuyên sâu về Kỹ thuật Xây dựng để có thể tham gia vào các hoạt động chuyên môn của chuyên ngành ở trong nước cũng như quốc tế. Biết, hiểu và có thể vận dụng những kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên như toán học, vật lý, cơ học, cũng như nhưng kiến thức chuyên sâu về chuyên ngành trong các bài toán thiết kế, thi công, và quản lý dự án của các công trình xây dựng. Sinh viên sẽ được dạy các Tiêu chuẩn, Quy đinh và Quy phạm áp dụng trong ngành Kỹ thuật xây dựng không chỉ ở Việt Nam mà còn của các quốc gia khác trên thế giới như TCVN, EuroCode, ACI, BS. b. Kỹ năng  Kỹ năng chuyên môn: - Hiểu và vận dụng bài bản các qui trình, nguyên tắc, kiến thức chuyên môn về kỹ thuật xây dựng vào các bài toán cụ thể như: Thiết kế kết cấu, Thiết kế nền móng, lập giải pháp thi công hợp lý cho các công trình xây dựng, quản lý dự án, cấp thoát nước cho các công trình xây dựng, thiết kế thi công các công trình giao thông, năng lượng tái tạo. - Có thể làm việc trong môi trường quốc tế, giải các bài toán chuyên nhành về thiết kế, thi công, và quản lý dự án dưới các tiêu chuẩn áp dụng khác nhau. - Biết sử dụng thành thạo các phần mềm hỗ trợ cho các công việc chuyên môn như AutoCAD, ETABS, SAP,…  Kỹ năng mềm: - Kỹ năng giao tiếp, đàm phán và thương lượng. - Kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng viết và trình bày. c. Thái độ và đạo đức nghề nghiệp:  Thái độ và hành vi: - Nhận thức đúng về vai trò người kỹ sư xây dựng, cũng như vai trò công việc của người kỹ sư xây dựng, là người góp phần tạo nên các công trình phục vụ người dân như nhà ở, trường học, bệnh viện, cầu đường,... - Trung thực và khách quan trong nghề nghiệp, trong công việc; tuân thủ pháp luật; tôn trọng đồng nghiệp.  Ý thức về cộng đồng, xã hội: - Tinh thần tập thể, sẵn sàng tham gia các công tác liên quan đến chuyên môn của mình để phục vụ Nhà trường, Cộng đồng xã hội, Đoàn thể; - Ý thức ứng dụng kiến thức chuyên môn để xây dựng đất nước. 1.3  Cơ hội nghề nghiệp  Kỹ sư xây dựng cho các công ty trong và ngoài nước, với kiến thức chuyên môn được học, sinh viên tốt nghiệp có thể đạm nhận các vai trò khác nhau như: Kỹ sư Kết cấu, Kỹ sư cấp thoát nước, Kỹ sư công trình giao thông, Kỹ sư Địa kỹ thuật, Kỹ sư năng lượng tái tạo, Kỹ sư quản lý dự án, và Kỹ sư giám sát công trường.  Đảm nhận những công việc chuyên môn liên quan đến chuyên môn kỹ thuật xây dựng trong các sở ban ngành nhà nước như Sở Xây dựng, Sở Giao thông, …  Nghiên cứu viên và giảng viên làm việc tại các Viện nghiên cứu về kỹ thuật xây dựng, các Trường Trung học chuyên nghiệp, Cao đẳng, Đại học, và các đơn vị nghiên cứu. 2. Thời gian đào tạo: 4 năm, chia làm 2 giai đoạn  Giai đoạn 1: 2 năm học tại Trường đại học Tôn Đức Thắng.  Giai đoạn 2: 2năm cuối học tại Trường đại học La Trobe, Úc. 3. Khối lượng kiến thức toàn khóa:  Giai đoạn 1: 85 tín chỉ, chưa kể 45 tiết giáo dục thể chất và 165 tiết giáo dục quốc phòng.  Giai đoạn 2: 240 Tín chỉ (trong đó, 225 tín chỉ bắt buộc, 15 tín chỉ tự chọn). 4. Qui trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp 4.1.  Qui trình đào tạo: Áp dụng theo Qui chế học vụ chương trình liên kết đào tạo trình độ đại học với nước ngoài được Hiệu trưởng Trường đại học Tôn Đức Thắng ký ban hành kèm theo Quyết định số 2019/2016/TĐT-QĐ ngày 19/12/2016 và theo Qui định của Trường đại học La Trobe, Úc. 4.2. Điều kiện tốt nghiệp - Hoàn tất các môn học và tích lũy đủ số tín chỉ được qui định trong chương trình đào tạo; - Đáp ứng đầy đủ các tiêu chí chuẩn đầu ra của chương trình học theo qui định của Trường đại học Tôn Đức Thắng và Trường đại học La Trobe, Úc. 5. Thang điểm:  Giai đoạn 1: 10/10  Giai đoạn 2: Theo qui định của Trường đại học La Trobe, Úc. 6. Khung chương trình đào tạo Tags TDTU TUYEN SINH 2019 CHUONG TRINH LIEN KET Tuyển sinh Tiến sỹ - ngành Kỹ thuật xây dựng Thạc sỹ - ngành Kỹ thuật xây dựng Ngành Kỹ thuật xây dựng - CLC Chương trình Liên kết quốc tế Ngành Kỹ thuật xây dựng - TC Ngành Kiến trúc - TC Ngành Quy hoạch - TC Ngành Kỹ thuật công trình giao thông - TC Khóa ngắn hạn Về trang TUYỂN SINH Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://admission.tdtu.edu.vn/chuong-trinh-lien-ket-cua-dh-ton-duc-thang-va-dh-kinh-te-praha-cong-hoa-sec-22
admission.tdtu.edu.vn_chuong-trinh-lien-ket-cua-dh-ton-duc-thang-va-dh-kinh-te-praha-cong-hoa-sec-22
no
Chương trình liên kết của ĐH Tôn Đức Thắng và ĐH kinh tế Praha, Cộng Hòa Séc (2\+2\) \| Tuyển sinh [Nhảy đến nội dung](#main-content) x ![](https://admission.tdtu.edu.vn/themes/gavias_edubiz/images/preloader/preloader-7.gif) [![Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/admission23/files/Admission-2023/Logo-admission.png)](/ "Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng") [Tuyển sinh](/ "Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng") [English](/en) [![](/sites/admission23/files/Admission-2023/icon/tim-kiem-0.png)](/search) ## Main navigation * [Đại học](/dai-hoc) * [Sau đại học](/sau-dai-hoc) * [Tư vấn](/tu-van) * [Open Day 2024](/tdtu-open-day-2024) [Giảng viên/Viên chức](/vien-chuc) [Sinh viên](/sinh-vien) [Cựu sinh viên](http://alumni.tdt.edu.vn/) # Chương trình liên kết của ĐH Tôn Đức Thắng và ĐH kinh tế Praha, Cộng Hòa Séc (2\+2\) *Chương trình cấp 2 bằng đại học* *2 năm học tại Đại học Tôn Đức Thắng, 2 năm học tại Đại học kinh tế Praha* *Website: [http://www.vse.cz/english](https://www.vse.cz/english/)* ![7.jpg](/sites/admission/files/Tuyen-sinh/Increti/Praha/7.jpg)​ ​ ### **1\. Giới thiệu về trường Đại học Kinh tế Praha**: Đại học kinh tế Praha được thành lập năm 1953, hiện có trụ sở tại Thành phố Praha. Trường Đại học Kinh tế Praha là trường Đại học Kinh tế công lập lớn nhất Cộng hòa Séc. Tại giải thưởng Eduniversal trong năm 2008, Đại học Kinh tế Praha là một trong số những trường kinh doanh hàng đầu khu vực Đông và Trung Âu. Hiện tại Trường có 6 khoa (Quản trị kinh doanh, Tài chính – Kế toán, Quan hệ quốc tế, Kinh tế học, Quản trị, Thống kê và tin học) với khoảng 17\.000 sinh viên (trong đó khoảng hơn 10% sinh viên của Trường là sinh viên nước ngoài). Nhân sự tại các khoa của Trường lên đến 800 người và khoảng 65% là giáo sư, tiến sĩ. Trường có nhiều ngành học với những bậc học khác nhau từ cử nhân, thạc sĩ cho đến tiến sĩ cả chương trình tiếng Anh và tiếng Séc. Hệ thống tín chỉ của Trường tương thích với Hệ thống chuyển đổi và tích lũy tín chỉ của Châu Âu (ECTS) Sinh viên học và tích lũy tín chỉ ECTS (European Credit Transfer System) tại Trường đại học kinh tế Praha, sau đó có cơ hội lựa chọn để chuyển tiếp sang học tại các nước thuộc khối liên minh Châu Âu: Anh, Pháp, Ý, Đức, Hà Lan,... Trường hợp tác với các cơ sở giáo dục và viện nghiên cứu trên toàn thế giới, có các chương trình liên kết nghiên cứu với nhiều trường đại học trong toàn Châu Âu và Hoa Kỳ, các chương trình trao đổi với các nước Châu Âu khác, Hoa Kỳ, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc và Việt Nam. ### **2\. Thông tin chương trình**: * **Đối tượng tuyển sinh:** Xét tuyển học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. * **Ngành liên kết đào tạo:** + Quản trị kinh doanh. * **Thời gian đào tạo:** 04 năm * **Hình thức đào tạo:** 2\+2 + Giai đoạn 1: 2 năm học tại trường Đại học Tôn Đức Thắng, cơ sở Q7, Tp. HCM. + Giai đoạn 2: 2 năm học tại trường Đại học kinh tế Praha, Cộng hòa Séc. * **Ngôn ngữ giảng dạy:** Tiếng Anh. + Sinh viên nếu chưa đủ trình độ tiếng Anh phải tham gia học tiếng Anh tăng cường theo qui định của chương trình. * **Học phí và sinh hoạt phí:** + Giai đoạn 1: **25\.000\.000** VND/ học kỳ + Giai đoạn 2: **1\.800** EUR/học kỳ\+ phí quản lý **75** EUR/ học kỳ + Sinh hoạt phí giai đoạn 2: Khoảng **950 \- 1\.050** EUR/ học kỳ, phí ký túc xá**: 750** EUR/ học kỳ * **Thời gian học chuyển tiếp:** tháng 9 hàng năm. * **Điều kiện chuyển tiếp giai đoạn 2:** + Hoàn tất giai đoạn 1 tại trường Đại học Tôn Đức Thắng, cơ sở Q7, Tp. HCM. + Điều kiện tiếng Anh: IELTS ≥ 5\.5 hoặc tương đương. * **Văn bằng:** Sinh viên tốt nghiệp sẽ nhận được 2 bằng đại học + Trường Đại học Tôn Đức Thắng cấp bằng cử nhân Quản trị kinh doanh. + Trường Đại học Praha cấp bằng cử nhân Quản trị kinh doanh. Văn bằng có giá trị quốc tế, đồng thời được Bộ GD\-ĐT Việt Nam công nhận. ### **3\. Ưu điểm của chương trình**: * Phương thức xét tuyển linh hoạt, thủ tục đơn giản, tiết kiệm thời gian và chi phí. * Chương trình học tiên tiến, thực tiễn, được công nhận trên phạm vi quốc tế. * Môi trường học tập quốc tế, cơ sở vật chất, tài liệu và thư viện chuẩn quốc tế (<http://lib.tdt.edu.vn>) * Được học tăng cường tiếng Anh trong mô hình nước Anh thu nhỏ “Little UK”, giao tiếp 100% tiếng Anh trong không gian mở, bảo đảm năng lực học trực tiếp bằng tiếng Anh trong chương trình liên kết và dễ dàng chuyển tiếp sang học giai đoạn 2 ở nước ngoài. * Được tham gia các hoạt động ngoại khoá, thực hành để rèn luyện toàn diện tố chất và kỹ năng làm việc nhóm, tư duy, sáng tạo, kỹ năng giao tiếp, thuyết trình,... * Chính sách học bổng dành cho sinh viên có điểm đầu vào cao và có kết quả học tập xuất sắc. * Bằng cấp có giá trị quốc tế, được nhận cùng lúc 02 bằng đại học. ### ​ **4\. Chương trình đào tạo:** [Xem tại đây](http://tuyensinh.tdtu.edu.vn/dai-hoc-lien-ket/chuong-trinh-dao-tao-cu-nhan-quan-tri-kinh-doanh) ### ​ **5\. Cơ hội nghề nghiệp:** Với những kiến thức được trang bị trong chương trình đào tạo, sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể đảm nhiệm các công việc như: * Quản lý nhân sự, marketing và quảng cáo, kinh doanh, tài chính, đầu tư, kế hoạch, quản lý dự án, quản lý chất lượng, dịch vụ khách hàng, tư vấn quản lý, tư vấn chiến lược tại các tập đoàn đa quốc gia, liên doanh, tổ chức tài chính, các công ty luật, công ty tư vấn toàn cầu, công ty xuất nhập khẩu; * Cán bộ giảng dạy, nghiên cứu tại các cơ sở đào tạo, viện nghiên cứu về lĩnh vực kinh doanh hoặc cơ quan hoạch định chính sách kinh doanh. **Thông tin chi tiết về chương trình vui lòng liên hệ:** Viện Hợp tác, nghiên cứu và đào tạo quốc tế (Phòng A0001\) Trường đại học Tôn Đức Thắng. Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh. Điện thoại: 028 37 755053, Hotline: 0935 035 270; Email: [[email protected]](mailto:[email protected])**,** Website: <http://tuyensinh.tdtu.edu.vn>. **Thông tin xét tuyển chương trình liên kết quốc tế năm 2018 của Trường đại học Tôn Đức Thắng** [xem tại đây](http://tuyensinh.tdtu.edu.vn/lien-ket-quoc-te) Tags [chương trình liên kết Tôn Đức Thắng(105\)](/taxonomy/term/131) [Quản trị kinh doanh Tôn Đức Thắng(116\)](/taxonomy/term/136) [Praha](/taxonomy/term/117) ## Liên hệ **[Trường Đại học Tôn Đức Thắng](https://tdtu.edu.vn/)** Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Tư vấn tuyển sinh đại học: * **Hotline**: 19002024 * **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected]) Tư vấn tuyển sinh sau đại học: * **Hotline**: 0944 314 466 * **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected]) Tư vấn liên kết đào tạo quốc tế: * **Hotline**: 0935 035 270 * **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected]) ## Đại học * [Phương thức tuyển sinh 2024](/dai-hoc/tuyen-sinh/phuong-thuc-2024) * [Quy chế tuyển sinh 2024](/tuyen-sinh/2024/quy-che-tuyen-sinh-2024) * [Danh mục ngành](/dai-hoc/nganh-hoc) * [Tra cứu hồ sơ](http://xettuyen.tdtu.edu.vn) * [Phân hiệu Khánh Hòa](https://khanhhoa.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh) ## Sau đại học * [Hồ sơ dự tuyển](/sau-dai-hoc/ho-so-tuyen-sinh) * [Đăng ký dự tuyển](http://tuyensinhsaudaihoc.tdtu.edu.vn/) * [Danh mục ngành](/sau-dai-hoc/danh-muc-nganh) * [Chương trình thạc sĩ](/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-thac-si) * [Chương trình tiến sĩ](/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-tien-si) **Kết nối TDTU** [![](/sites/admission/files/Home/logo/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/tonducthanguniversity/)  [![](/sites/admission/files/Home/logo/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/TDTUChannel)  [![](/sites/admission23/files/Admission-2023/icon/tik-tok.png)](https://www.tiktok.com/@tdtuchannel)  [![](/sites/admission/files/Home/logo/linkedin.png)](https://www.linkedin.com/school/ton-duc-thang-university) ## Hỗ trợ * [Học phí \- học bổng](/hoc-tai-tdtu/hoc-phi-hoc-bong-2024) * [Ký túc xá](/thong-tin-ky-tuc-xa-truong-dai-hoc-ton-duc-thang) * [Tư vấn](/tu-van) * [Hỗ trợ sinh viên](/hoc-tai-tdtu/ho-tro-sinh-vien) ## Thông tin * [Công khai thông tin](https://tdtu.edu.vn/cong-khai-thong-tin/2023) * [Cơ sở vật chất](/gioi-thieu/co-so-vat-chat) * [Open Day 2024](/tdtu-open-day-2024) * [Trải nghiệm TDTU](https://discovery.tdtu.edu.vn/) [Trường Đại học Tôn Đức Thắng](https://tdtu.edu.vn/) Trường công lập Copyright © Ton Duc Thang University
Chương trình liên kết của ĐH Tôn Đức Thắng và ĐH kinh tế Praha, Cộng Hòa Séc (2+2) | Tuyển sinh Nhảy đến nội dung x Tuyển sinh English Main navigation Đại học Sau đại học Tư vấn Open Day 2024 Giảng viên/Viên chức Sinh viên Cựu sinh viên Chương trình liên kết của ĐH Tôn Đức Thắng và ĐH kinh tế Praha, Cộng Hòa Séc (2+2) Chương trình cấp 2 bằng đại học 2 năm học tại Đại học Tôn Đức Thắng, 2 năm học tại Đại học kinh tế Praha Website: http://www.vse.cz/english ​ ​ 1. Giới thiệu về trường Đại học Kinh tế Praha : Đại học kinh tế Praha được thành lập năm 1953, hiện có trụ sở tại Thành phố Praha. Trường Đại học Kinh tế Praha là trường Đại học Kinh tế công lập lớn nhất Cộng hòa Séc. Tại giải thưởng Eduniversal trong năm 2008, Đại học Kinh tế Praha là một trong số những trường kinh doanh hàng đầu khu vực Đông và Trung Âu. Hiện tại Trường có 6 khoa (Quản trị kinh doanh, Tài chính – Kế toán, Quan hệ quốc tế, Kinh tế học, Quản trị, Thống kê và tin học) với khoảng 17.000 sinh viên (trong đó khoảng hơn 10% sinh viên của Trường là sinh viên nước ngoài). Nhân sự tại các khoa của Trường lên đến 800 người và khoảng 65% là giáo sư, tiến sĩ. Trường có nhiều ngành học với những bậc học khác nhau từ cử nhân, thạc sĩ cho đến tiến sĩ cả chương trình tiếng Anh và tiếng Séc. Hệ thống tín chỉ của Trường tương thích với Hệ thống chuyển đổi và tích lũy tín chỉ của Châu Âu (ECTS) Sinh viên học và tích lũy tín chỉ ECTS (European Credit Transfer System) tại Trường đại học kinh tế Praha, sau đó có cơ hội lựa chọn để chuyển tiếp sang học tại các nước thuộc khối liên minh Châu Âu: Anh, Pháp, Ý, Đức, Hà Lan,... Trường hợp tác với các cơ sở giáo dục và viện nghiên cứu trên toàn thế giới, có các chương trình liên kết nghiên cứu với nhiều trường đại học trong toàn Châu Âu và Hoa Kỳ, các chương trình trao đổi với các nước Châu Âu khác, Hoa Kỳ, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc và Việt Nam. 2. Thông tin chương trình : Đối tượng tuyển sinh: Xét tuyển học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Ngành liên kết đào tạo: Quản trị kinh doanh. Thời gian đào tạo: 04 năm Hình thức đào tạo: 2+2 Giai đoạn 1: 2 năm học tại trường Đại học Tôn Đức Thắng, cơ sở Q7, Tp. HCM. Giai đoạn 2: 2 năm học tại trường Đại học kinh tế Praha, Cộng hòa Séc. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh. Sinh viên nếu chưa đủ trình độ tiếng Anh phải tham gia học tiếng Anh tăng cường theo qui định của chương trình. Học phí và sinh hoạt phí: Giai đoạn 1: 25.000.000 VND/ học kỳ Giai đoạn 2: 1.800 EUR/học kỳ + phí quản lý 75 EUR/ học kỳ Sinh hoạt phí giai đoạn 2: Khoảng 950 - 1.050 EUR/ học kỳ, phí ký túc xá : 750 EUR/ học kỳ Thời gian học chuyển tiếp: tháng 9 hàng năm. Điều kiện chuyển tiếp giai đoạn 2: Hoàn tất giai đoạn 1 tại trường Đại học Tôn Đức Thắng, cơ sở Q7, Tp. HCM. Điều kiện tiếng Anh: IELTS ≥ 5.5 hoặc tương đương. Văn bằng: Sinh viên tốt nghiệp sẽ nhận được 2 bằng đại học Trường Đại học Tôn Đức Thắng cấp bằng cử nhân Quản trị kinh doanh. Trường Đại học Praha cấp bằng cử nhân Quản trị kinh doanh. Văn bằng có giá trị quốc tế, đồng thời được Bộ GD-ĐT Việt Nam công nhận. 3. Ưu điểm của chương trình : Phương thức xét tuyển linh hoạt, thủ tục đơn giản, tiết kiệm thời gian và chi phí. Chương trình học tiên tiến, thực tiễn, được công nhận trên phạm vi quốc tế. Môi trường học tập quốc tế, cơ sở vật chất, tài liệu và thư viện chuẩn quốc tế ( http://lib.tdt.edu.vn ) Được học tăng cường tiếng Anh trong mô hình nước Anh thu nhỏ “Little UK”, giao tiếp 100% tiếng Anh trong không gian mở, bảo đảm năng lực học trực tiếp bằng tiếng Anh trong chương trình liên kết và dễ dàng chuyển tiếp sang học giai đoạn 2 ở nước ngoài. Được tham gia các hoạt động ngoại khoá, thực hành để rèn luyện toàn diện tố chất và kỹ năng làm việc nhóm, tư duy, sáng tạo, kỹ năng giao tiếp, thuyết trình,... Chính sách học bổng dành cho sinh viên có điểm đầu vào cao và có kết quả học tập xuất sắc. Bằng cấp có giá trị quốc tế, được nhận cùng lúc 02 bằng đại học. ​ 4. Chương trình đào tạo: Xem tại đây ​ 5. Cơ hội nghề nghiệp: Với những kiến thức được trang bị trong chương trình đào tạo, sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể đảm nhiệm các công việc như: Quản lý nhân sự, marketing và quảng cáo, kinh doanh, tài chính, đầu tư, kế hoạch, quản lý dự án, quản lý chất lượng, dịch vụ khách hàng, tư vấn quản lý, tư vấn chiến lược tại các tập đoàn đa quốc gia, liên doanh, tổ chức tài chính, các công ty luật, công ty tư vấn toàn cầu, công ty xuất nhập khẩu; Cán bộ giảng dạy, nghiên cứu tại các cơ sở đào tạo, viện nghiên cứu về lĩnh vực kinh doanh hoặc cơ quan hoạch định chính sách kinh doanh . Thông tin chi tiết về chương trình vui lòng liên hệ: Viện Hợp tác, nghiên cứu và đào tạo quốc tế (Phòng A0001) Trường đại học Tôn Đức Thắng. Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh. Điện thoại: 028 37 755053, Hotline: 0935 035 270; Email: [email protected] , Website: http://tuyensinh.tdtu.edu.vn . Thông tin xét tuyển chương trình liên kết quốc tế năm 2018 của Trường đại học Tôn Đức Thắng xem tại đây Tags chương trình liên kết Tôn Đức Thắng(105) Quản trị kinh doanh Tôn Đức Thắng(116) Praha Liên hệ Trường Đại học Tôn Đức Thắng Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Tư vấn tuyển sinh đại học: Hotline : 19002024 Email : [email protected] Tư vấn tuyển sinh sau đại học: Hotline : 0944 314 466 Email : [email protected] Tư vấn liên kết đào tạo quốc tế: Hotline : 0935 035 270 Email : [email protected] Đại học Phương thức tuyển sinh 2024 Quy chế tuyển sinh 2024 Danh mục ngành Tra cứu hồ sơ Phân hiệu Khánh Hòa Sau đại học Hồ sơ dự tuyển Đăng ký dự tuyển Danh mục ngành Chương trình thạc sĩ Chương trình tiến sĩ Kết nối TDTU Hỗ trợ Học phí - học bổng Ký túc xá Tư vấn Hỗ trợ sinh viên Thông tin Công khai thông tin Cơ sở vật chất Open Day 2024 Trải nghiệm TDTU Trường Đại học Tôn Đức Thắng Trường công lập Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh/dai-hoc/ktxd-clc
civil.tdtu.edu.vn_tuyen-sinh_dai-hoc_ktxd-clc
no
Tuyển sinh đại học \- Ngành Kỹ thuật xây dựng \- Chương trình Chất lượng cao 2024 \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Tuyển sinh đại học \- Ngành Kỹ thuật xây dựng \- Chương trình Chất lượng cao 2024 Submitted by admin on 21 March 2019 **CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG** **1\. THÔNG TIN CHUNG:** Ngành đào tạo (Major in): Kỹ thuật Xây dựng Văn bằng \-thời gian đào tạo: cử nhân – 4 năm; kỹ sư – 5 năm Hình thức (Mode of study): Chính quy Mã trường: DTT Mã ngành: F7580201 **2\. ĐIỂM KHÁC BIỆT CỦA CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO** • Chương trình đào tạo hiện đại giúp sinh viên tốt nghiệp có thể đáp ứng các yêu cầu công việc tại Việt Nam, cũng như tại các nước tiên tiến; hoặc học tập các bậc học cao hơn ở nước ngoài; • Kỹ năng thực hành chuyên môn được chú trọng, sinh viên sau tốt nghiệp có đủ kinh nghiệm thực tế để bắt đầu công việc một cách tự tin; • Phương pháp đào tạo theo chuẩn quốc tế, sĩ số lớp học dưới 35 sinh viên; • Học tập lý thuyết tại trường kết hợp với thực hành thực tập tại doanh nghiệp ở các môn học chuyên ngành, giúp sinh viên tốt nghiệp có đủ kiến thức và kỹ năng để làm việc một cách chuyên nghiệp; • Rèn luyện: tác phong chuyên nghiệp, khả năng làm việc nhóm, tư duy phản biện,  giúp đáp ứng yêu cầu tuyển dụng của các nhà tuyển dụng khó tính nhất; • Được cam kết đảm bảo việc làm đúng chuyên môn sau tốt nghiệp; • Sinh viên được hỗ trợ và giới thiệu thực tập trong hoặc ngoài nước tùy theo nguyện vọng; • Đội ngũ giảng viên được tuyển chọn là những giảng viên uy tín, tốt nghiệp từ các nước tiên tiến hoặc các chuyên gia nổi tiếng đến từ các doanh nghiệp; • Được học tập bổ sung để nhận các chứng chỉ về giám sát công trình, phân tích và tính toán kết cấu công trình dùng phần mềm Ebabs, thể hiện bản vẽ xây dựng dung phần mềm chuyên dụng Autocad, Autodesk Revit, Chứng chỉ an toàn lao động …; • Được giảng dạy bằng tiếng anh đối với các môn học chuyên ngành, cũng như được làm đồ án tốt nghiệp bằng tiếng anh, giúp sinh viên có đủ khả năng ngoại ngữ để làm việc trong môi trường quôc tế; • Chuẩn tiếng anh khi tốt nghiệp: IELTS 5\.5; • Được ưu tiên xét tuyển học cao học thêm 1 năm để nhận bằng thạc sĩ tại trường Đại Học Tôn Đức Thắng; • Chương trình học 2 năm đầu được công nhận bỡi đại học LaTrobe (Úc), do đó sinh viên có thể chuyển tiếp học 2 năm cuối tại Đại học La Trobe để nhận 2 bằng kỹ sư do ĐH Tôn Đức Thắng và ĐH La Trobe cấp theo chương trình hợp tác đặc biệt giữa hai trường. **3\. TRIỂN VỌNG NGHỀ NGHIỆP** Sinh viên tốt nghiệp có đủ kiến thức về chuyên môn, khả năng ngoại ngữ để có thể thiết kế, giám sát, quản lý thi công các công trình xây dựng trong và ngoài nước, cũng như có khả năng tự học tập và cập nhật kiến thức mới trong lĩnh vực xây dựng. Ngoài ra, sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể được đào tạo hoặc học tập bổ sung kiến thức ở các cấp học cao hơn như, thạc sĩ, tiến sĩ. Hiện nay nhiều công ty, tập đoàn đa quốc gia tham gia vào thị trường bất động sản và xây dựng tại Việt Nam. Nhu cầu tuyển dụng kỹ sư chất lượng cao do vậy ngày càng cao. Hiện tại khoa được các doanh nghiệp này đặt hàng kỹ sư chất lượng cao với số lượng lớn, khoa chưa đáp ứng đủ nhu cầu.  **4\. HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG** ![1](/sites/ktct/files/inline-images/1_6.png) Sinh viên làm và thí nghiệm mô hình ![2](/sites/ktct/files/inline-images/2_20.jpg) Giảng viên và Sinh viên tham gia hội thảo quốc tế trực tuyến tại trường ![3](/sites/ktct/files/inline-images/3_24.jpg) Sinh Viên thực tập tại nhà máy ![4](/sites/ktct/files/inline-images/4_4.png) Giảng viên và sinh viên tham gia hội thảo doanh nghiệp hàng tháng do khoa tổ chức ![x1](/sites/ktct/files/inline-images/x1_0.jpg) Sinh Viên thực tập tại nhà máyGiảng viên và sinh viên tham gia hội thảo doanh nghiệp hàng tháng do khoa tổ chức * [**Chương trình đào tạo – chuẩn đầu ra**](https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2022/ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao) Liên hệ tư vấn chi tiết về ngành học: 0906\.379\.081 Tags [TDTU](/taxonomy/term/29) [KTCT](/taxonomy/term/40) [KỸ THUẬT XÂY DỰNG](/taxonomy/term/78) [CHẤT LƯỢNG CAO](/taxonomy/term/91) ## Tuyển sinh ![tdtu](/sites/ktct/files/inline-images/L%E1%BB%8Bch%20s%E1%BB%AD%20h%C3%ACnh%20th%C3%A0nh.jpg) [Tiến sỹ \- ngành Kỹ thuật xây dựng](/tuyen-sinh/sau-dai-hoc/tien-si/nganh-ktxd) [Thạc sỹ \- ngành Kỹ thuật xây dựng](/tuyen-sinh/sau-dai-hoc/thac-si/nganh-ktxd) [Ngành Kỹ thuật xây dựng \- CLC](/tuyen-sinh/dai-hoc/ktxd-clc) [Chương trình Liên kết quốc tế](/tuyen-sinh/dai-hoc/lkqt) [Ngành Kỹ thuật xây dựng \- TC](/tuyen-sinh/dai-hoc/ktxd) [Ngành Kiến trúc \- TC](/tuyen-sinh/dai-hoc/kien-truc) [Ngành Quy hoạch \- TC](/tuyen-sinh/dai-hoc/quy-hoach) [Ngành Kỹ thuật công trình giao thông \- TC](/tuyen-sinh/dai-hoc/giao-thong) [Khóa ngắn hạn](/tuyen-sinh/tuyen-sinh-ngan-han) [Về trang TUYỂN SINH](/tuyen-sinh) * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Tuyển sinh đại học - Ngành Kỹ thuật xây dựng - Chương trình Chất lượng cao 2024 | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Tuyển sinh đại học - Ngành Kỹ thuật xây dựng - Chương trình Chất lượng cao 2024 Submitted by admin on 21 March 2019 CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG 1. THÔNG TIN CHUNG: Ngành đào tạo (Major in): Kỹ thuật Xây dựng Văn bằng -thời gian đào tạo: cử nhân – 4 năm; kỹ sư – 5 năm Hình thức (Mode of study): Chính quy Mã trường: DTT Mã ngành: F7580201 2. ĐIỂM KHÁC BIỆT CỦA CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO • Chương trình đào tạo hiện đại giúp sinh viên tốt nghiệp có thể đáp ứng các yêu cầu công việc tại Việt Nam, cũng như tại các nước tiên tiến; hoặc học tập các bậc học cao hơn ở nước ngoài; • Kỹ năng thực hành chuyên môn được chú trọng, sinh viên sau tốt nghiệp có đủ kinh nghiệm thực tế để bắt đầu công việc một cách tự tin; • Phương pháp đào tạo theo chuẩn quốc tế, sĩ số lớp học dưới 35 sinh viên; • Học tập lý thuyết tại trường kết hợp với thực hành thực tập tại doanh nghiệp ở các môn học chuyên ngành, giúp sinh viên tốt nghiệp có đủ kiến thức và kỹ năng để làm việc một cách chuyên nghiệp; • Rèn luyện: tác phong chuyên nghiệp, khả năng làm việc nhóm, tư duy phản biện,  giúp đáp ứng yêu cầu tuyển dụng của các nhà tuyển dụng khó tính nhất; • Được cam kết đảm bảo việc làm đúng chuyên môn sau tốt nghiệp; • Sinh viên được hỗ trợ và giới thiệu thực tập trong hoặc ngoài nước tùy theo nguyện vọng; • Đội ngũ giảng viên được tuyển chọn là những giảng viên uy tín, tốt nghiệp từ các nước tiên tiến hoặc các chuyên gia nổi tiếng đến từ các doanh nghiệp; • Được học tập bổ sung để nhận các chứng chỉ về giám sát công trình, phân tích và tính toán kết cấu công trình dùng phần mềm Ebabs, thể hiện bản vẽ xây dựng dung phần mềm chuyên dụng Autocad, Autodesk Revit, Chứng chỉ an toàn lao động …; • Được giảng dạy bằng tiếng anh đối với các môn học chuyên ngành, cũng như được làm đồ án tốt nghiệp bằng tiếng anh, giúp sinh viên có đủ khả năng ngoại ngữ để làm việc trong môi trường quôc tế; • Chuẩn tiếng anh khi tốt nghiệp: IELTS 5.5; • Được ưu tiên xét tuyển học cao học thêm 1 năm để nhận bằng thạc sĩ tại trường Đại Học Tôn Đức Thắng; • Chương trình học 2 năm đầu được công nhận bỡi đại học LaTrobe (Úc), do đó sinh viên có thể chuyển tiếp học 2 năm cuối tại Đại học La Trobe để nhận 2 bằng kỹ sư do ĐH Tôn Đức Thắng và ĐH La Trobe cấp theo chương trình hợp tác đặc biệt giữa hai trường. 3. TRIỂN VỌNG NGHỀ NGHIỆP Sinh viên tốt nghiệp có đủ kiến thức về chuyên môn, khả năng ngoại ngữ để có thể thiết kế, giám sát, quản lý thi công các công trình xây dựng trong và ngoài nước, cũng như có khả năng tự học tập và cập nhật kiến thức mới trong lĩnh vực xây dựng. Ngoài ra, sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể được đào tạo hoặc học tập bổ sung kiến thức ở các cấp học cao hơn như, thạc sĩ, tiến sĩ. Hiện nay nhiều công ty, tập đoàn đa quốc gia tham gia vào thị trường bất động sản và xây dựng tại Việt Nam. Nhu cầu tuyển dụng kỹ sư chất lượng cao do vậy ngày càng cao. Hiện tại khoa được các doanh nghiệp này đặt hàng kỹ sư chất lượng cao với số lượng lớn, khoa chưa đáp ứng đủ nhu cầu. 4. HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG Sinh viên làm và thí nghiệm mô hình Giảng viên và Sinh viên tham gia hội thảo quốc tế trực tuyến tại trường Sinh Viên thực tập tại nhà máy Giảng viên và sinh viên tham gia hội thảo doanh nghiệp hàng tháng do khoa tổ chức Sinh Viên thực tập tại nhà máyGiảng viên và sinh viên tham gia hội thảo doanh nghiệp hàng tháng do khoa tổ chức Chương trình đào tạo – chuẩn đầu ra Liên hệ tư vấn chi tiết về ngành học: 0906.379.081 Tags TDTU KTCT KỸ THUẬT XÂY DỰNG CHẤT LƯỢNG CAO Tuyển sinh Tiến sỹ - ngành Kỹ thuật xây dựng Thạc sỹ - ngành Kỹ thuật xây dựng Ngành Kỹ thuật xây dựng - CLC Chương trình Liên kết quốc tế Ngành Kỹ thuật xây dựng - TC Ngành Kiến trúc - TC Ngành Quy hoạch - TC Ngành Kỹ thuật công trình giao thông - TC Khóa ngắn hạn Về trang TUYỂN SINH Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://admission.tdtu.edu.vn/chuong-trinh-lien-ket-cua-dh-ton-duc-thang-va-dh-feng-chia-dai-loan-22
admission.tdtu.edu.vn_chuong-trinh-lien-ket-cua-dh-ton-duc-thang-va-dh-feng-chia-dai-loan-22
no
Chương trình liên kết của ĐH Tôn Đức Thắng và ĐH Feng Chia, Đài Loan (2\+2\) \| Tuyển sinh [Nhảy đến nội dung](#main-content) x ![](https://admission.tdtu.edu.vn/themes/gavias_edubiz/images/preloader/preloader-7.gif) [![Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/admission23/files/Admission-2023/Logo-admission.png)](/ "Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng") [Tuyển sinh](/ "Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng") [English](/en) [![](/sites/admission23/files/Admission-2023/icon/tim-kiem-0.png)](/search) ## Main navigation * [Đại học](/dai-hoc) * [Sau đại học](/sau-dai-hoc) * [Tư vấn](/tu-van) * [Open Day 2024](/tdtu-open-day-2024) [Giảng viên/Viên chức](/vien-chuc) [Sinh viên](/sinh-vien) [Cựu sinh viên](http://alumni.tdt.edu.vn/) # Chương trình liên kết của ĐH Tôn Đức Thắng và ĐH Feng Chia, Đài Loan (2\+2\) *Chương trình cấp 2 bằng đại học* *2 năm học tại Đại học Tôn Đức Thắng, 2 năm học tại Đại học Fengchia* *Website: [http://en.fcu.edu.tw/](http://en.fcu.edu.tw/wSite/mp?mp=3)* ![Fengchia5.jpg](/sites/admission/files/Tuyen-sinh/Increti/Feng%20chia/Fengchia5.jpg)​ ​**1\. Giới thiệu về Trường đại học Feng Chia:** Đại học Feng Chia được sáng lập năm 1961\. Trường nằm trong khu đô thị Thành phố Đài Trung, Đài Loan. Đài Trung là một trong 3 thành phố lớn của Đài Loan (Đài Bắc, Đài Trung, Cao Hùng) và là một thành phố  lý tưởng cho du học sinh quốc tế sống và học tập. Trường có 10 khoa, 15 cơ sở nghiên cứu. Đội ngũ giảng dạy có 1249 người. Toàn Trường có hơn 21\.200 sinh viên, trong đó có 1\.465 sinh viên quốc tế, đến nay trường đã đào tạo được 170\.000 cựu sinh viên. Trường có 40 chương trình đại học, 59 chương trình thạc sỹ, 14 chương trình tiến sỹ. Trường là nơi học tập của nhiều sinh viên quốc tế do có nhiều chuyên ngành đa dạng được giảng dạy bằng tiếng Anh. Từ năm 2008 đến nay, Trường luôn nằm trong Top 10 về chất lượng sinh viên tốt nghiệp được đánh giá bởi 1\.000 doanh nghiệp hàng đầu của Đài Loan. Về thành tựu, trường Đại học Feng Chia là trường đại học tổng hợp duy nhất đã được Bộ giáo dục Đài Loan công nhận là “ Tổ chức hoàn hảo – Hiệu suất nổi bật”. * 2014: FCU xếp hạng trong top 150 trong bảng xếp hạng đại học QS đại học thế giới (dành cho khối ngành "Kế toán và Tài chính"). * 2014: FCU trở thành trường đại học duy nhất ở miền trung Đài Loan có được công nhận AACSB. * 2015: FCU lọt vào danh sách các trường đứng đầu bảng xếp hạng mới nhất trong số các trường công lập và tư nhân của Đài Loan. * 2015: Đại học Feng Chia vinh dự liên tiếp nằm trong bảng xếp hạng số 1 về chương trình cải tiến giảng dạy của Bộ giáo dục. ### **2\. Thông tin chương trình:** * **Đối tượng tuyển sinh:** Xét tuyển học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. * **Chuyên ngành liên kết đào tạo:** + Tài chính. * **Thời gian đào tạo:** 04 năm * **Hình thức đào tạo:** 2\+2 + Giai đoạn 1: 2 năm học tại trường Đại học Tôn Đức Thắng, cơ sở Q7, Tp. HCM. + Giai đoạn 2: 2 năm học tại trường Đại học Feng Chia, Đài Loan. * **Ngôn ngữ giảng dạy:** Tiếng Anh. + Sinh viên nếu chưa đủ trình độ tiếng Anh phải tham gia học tiếng Anh tăng cường theo qui định của chương trình. * **Học phí và sinh hoạt phí:** + Giai đoạn 1: **18\.000\.000** VND/học kỳ, + Giai đoạn 2: **2\.000** USD/học kỳ. + Sinh hoạt phí: khoảng **1\.000 – 1\.500** USD/học kỳ**, phí ký túc xá**: **358** USD/học kỳ. * **Thời gian học chuyển tiếp:** tháng 9 hàng năm. * **Điều kiện chuyển tiếp giai đoạn 2:** + Hoàn tất giai đoạn 1 tại Trường đại học Tôn Đức Thắng, + Điều kiện tiếng Anh: IELTS ≥ 5\.5 hoặc tương đương. * **Văn bằng:** Sinh viên tốt nghiệp sẽ nhận được 2 bằng đại học + Trường đại học Tôn Đức Thắng cấp bằng cử nhân ngành Tài chính\- Ngân hàng; + Trường đại học Feng Chia cấp bằng cử nhân Tài chính. Văn bằng có giá trị quốc tế, đồng thời được Bộ GD\-ĐT Việt Nam công nhận. ### **3\. Ưu điểm của chương trình:** * Phương thức xét tuyển linh hoạt, thủ tục đơn giản, tiết kiệm thời gian và chi phí. * Chương trình học tiên tiến, thực tiễn, được công nhận trên phạm vi quốc tế. * Môi trường học tập quốc tế, cơ sở vật chất, tài liệu và thư viện chuẩn quốc tế (<http://lib.tdt.edu.vn>) * Được học tăng cường tiếng Anh trong mô hình nước Anh thu nhỏ “Little UK”, giao tiếp 100% tiếng Anh trong không gian mở, bảo đảm năng lực học trực tiếp bằng tiếng Anh trong chương trình liên kết và dễ dàng chuyển tiếp sang học giai đoạn 2 ở nước ngoài. * Được tham gia các hoạt động ngoại khoá, thực hành để rèn luyện toàn diện tố chất và kỹ năng làm việc nhóm, tư duy, sáng tạo, kỹ năng giao tiếp, thuyết trình,... * Chính sách học bổng dành cho sinh viên có điểm đầu vào cao và có kết quả học tập xuất sắc. * Bằng cấp có giá trị quốc tế, được nhận cùng lúc 02 bằng đại học. ### **4\. Chương trình đào tạo:** [Xem tại đây](http://tuyensinh.tdtu.edu.vn/dai-hoc-lien-ket/chuong-trinh-dao-tao-cu-nhan-tai-chinh-0) ### **5\. Cơ hội nghề nghiệp:** Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm nhiệm các vị trí công việc như: * Chuyên viên ngân hàng làm việc ở các vị trí giao dịch, kiểm soát, kế toán, chuyên viên tín dụng, chuyên viên thanh toán quốc tế, chuyên viên kinh doanh ngoại hối, chuyên viên tư vấn đầu tư tài chính tại các ngân hàng thương mại. * Chuyên viên tài chính trong các quỹ đầu tư, công ty kinh doanh bất động sản, công ty bảo hiểm, công ty tài chính công ty chứng khoán và các tổ chức tín dụng quốc tế như IFM, ADB, WB,... * Nghiên cứu viên và giảng viên làm việc tại các Viện nghiên cứu về kinh tế \-xã hội, các trường Trung học chuyên nghiệp, Cao đẳng, Đại học, và các đơn vị nghiên cứu. **Thông tin chi tiết về chương trình vui lòng liên hệ:** Viện Hợp tác, nghiên cứu và đào tạo quốc tế (Phòng A0001\) Trường đại học Tôn Đức Thắng. Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh. Điện thoại: 028 37 755053, Hotline: 0935 035 270; Email: [[email protected]](mailto:[email protected])**,** Website: <http://tuyensinh.tdtu.edu.vn>. **Thông tin xét tuyển chương trình liên kết quốc tế năm 2018 của Trường đại học Tôn Đức Thắng** [xem tại đây](http://tuyensinh.tdtu.edu.vn/lien-ket-quoc-te) Tags [Feng Chia](/taxonomy/term/108) [tài chính Tôn Đức Thắng(69\)](/taxonomy/term/135) [chương trình liên kết Tôn Đức Thắng(105\)](/taxonomy/term/131) ## Liên hệ **[Trường Đại học Tôn Đức Thắng](https://tdtu.edu.vn/)** Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Tư vấn tuyển sinh đại học: * **Hotline**: 19002024 * **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected]) Tư vấn tuyển sinh sau đại học: * **Hotline**: 0944 314 466 * **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected]) Tư vấn liên kết đào tạo quốc tế: * **Hotline**: 0935 035 270 * **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected]) ## Đại học * [Phương thức tuyển sinh 2024](/dai-hoc/tuyen-sinh/phuong-thuc-2024) * [Quy chế tuyển sinh 2024](/tuyen-sinh/2024/quy-che-tuyen-sinh-2024) * [Danh mục ngành](/dai-hoc/nganh-hoc) * [Tra cứu hồ sơ](http://xettuyen.tdtu.edu.vn) * [Phân hiệu Khánh Hòa](https://khanhhoa.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh) ## Sau đại học * [Hồ sơ dự tuyển](/sau-dai-hoc/ho-so-tuyen-sinh) * [Đăng ký dự tuyển](http://tuyensinhsaudaihoc.tdtu.edu.vn/) * [Danh mục ngành](/sau-dai-hoc/danh-muc-nganh) * [Chương trình thạc sĩ](/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-thac-si) * [Chương trình tiến sĩ](/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-tien-si) **Kết nối TDTU** [![](/sites/admission/files/Home/logo/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/tonducthanguniversity/)  [![](/sites/admission/files/Home/logo/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/TDTUChannel)  [![](/sites/admission23/files/Admission-2023/icon/tik-tok.png)](https://www.tiktok.com/@tdtuchannel)  [![](/sites/admission/files/Home/logo/linkedin.png)](https://www.linkedin.com/school/ton-duc-thang-university) ## Hỗ trợ * [Học phí \- học bổng](/hoc-tai-tdtu/hoc-phi-hoc-bong-2024) * [Ký túc xá](/thong-tin-ky-tuc-xa-truong-dai-hoc-ton-duc-thang) * [Tư vấn](/tu-van) * [Hỗ trợ sinh viên](/hoc-tai-tdtu/ho-tro-sinh-vien) ## Thông tin * [Công khai thông tin](https://tdtu.edu.vn/cong-khai-thong-tin/2023) * [Cơ sở vật chất](/gioi-thieu/co-so-vat-chat) * [Open Day 2024](/tdtu-open-day-2024) * [Trải nghiệm TDTU](https://discovery.tdtu.edu.vn/) [Trường Đại học Tôn Đức Thắng](https://tdtu.edu.vn/) Trường công lập Copyright © Ton Duc Thang University
Chương trình liên kết của ĐH Tôn Đức Thắng và ĐH Feng Chia, Đài Loan (2+2) | Tuyển sinh Nhảy đến nội dung x Tuyển sinh English Main navigation Đại học Sau đại học Tư vấn Open Day 2024 Giảng viên/Viên chức Sinh viên Cựu sinh viên Chương trình liên kết của ĐH Tôn Đức Thắng và ĐH Feng Chia, Đài Loan (2+2) Chương trình cấp 2 bằng đại học 2 năm học tại Đại học Tôn Đức Thắng, 2 năm học tại Đại học Fengchia Website: http://en.fcu.edu.tw/ ​ ​ 1. Giới thiệu về Trường đại học Feng Chia: Đại học Feng Chia được sáng lập năm 1961. Trường nằm trong khu đô thị Thành phố Đài Trung, Đài Loan. Đài Trung là một trong 3 thành phố lớn của Đài Loan (Đài Bắc, Đài Trung, Cao Hùng) và là một thành phố  lý tưởng cho du học sinh quốc tế sống và học tập. Trường có 10 khoa, 15 cơ sở nghiên cứu. Đội ngũ giảng dạy có 1249 người. Toàn Trường có hơn 21.200 sinh viên, trong đó có 1.465 sinh viên quốc tế, đến nay trường đã đào tạo được 170.000 cựu sinh viên. Trường có 40 chương trình đại học, 59 chương trình thạc sỹ, 14 chương trình tiến sỹ. Trường là nơi học tập của nhiều sinh viên quốc tế do có nhiều chuyên ngành đa dạng được giảng dạy bằng tiếng Anh. Từ năm 2008 đến nay, Trường luôn nằm trong Top 10 về chất lượng sinh viên tốt nghiệp được đánh giá bởi 1.000 doanh nghiệp hàng đầu của Đài Loan. Về thành tựu, trường Đại học Feng Chia là trường đại học tổng hợp duy nhất đã được Bộ giáo dục Đài Loan công nhận là “ Tổ chức hoàn hảo – Hiệu suất nổi bật”. 2014: FCU xếp hạng trong top 150 trong bảng xếp hạng đại học QS đại học thế giới (dành cho khối ngành "Kế toán và Tài chính"). 2014: FCU trở thành trường đại học duy nhất ở miền trung Đài Loan có được công nhận AACSB. 2015: FCU lọt vào danh sách các trường đứng đầu bảng xếp hạng mới nhất trong số các trường công lập và tư nhân của Đài Loan. 2015: Đại học Feng Chia vinh dự liên tiếp nằm trong bảng xếp hạng số 1 về chương trình cải tiến giảng dạy của Bộ giáo dục. 2. Thông tin chương trình: Đối tượng tuyển sinh: Xét tuyển học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Chuyên ngành liên kết đào tạo: Tài chính . Thời gian đào tạo: 04 năm Hình thức đào tạo: 2+2 Giai đoạn 1: 2 năm học tại trường Đại học Tôn Đức Thắng, cơ sở Q7, Tp. HCM. Giai đoạn 2: 2 năm học tại trường Đại học Feng Chia, Đài Loan. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh. Sinh viên nếu chưa đủ trình độ tiếng Anh phải tham gia học tiếng Anh tăng cường theo qui định của chương trình. Học phí và sinh hoạt phí: Giai đoạn 1 : 18.000.000 VND/học kỳ, Giai đoạn 2: 2.000 USD/học kỳ. Sinh hoạt phí: khoảng 1.000 – 1.500 USD/học kỳ , phí ký túc xá : 358 USD/học kỳ. Thời gian học chuyển tiếp: tháng 9 hàng năm. Điều kiện chuyển tiếp giai đoạn 2: Hoàn tất giai đoạn 1 tại Trường đại học Tôn Đức Thắng, Điều kiện tiếng Anh: IELTS ≥ 5.5 hoặc tương đương. Văn bằng: Sinh viên tốt nghiệp sẽ nhận được 2 bằng đại học Trường đại học Tôn Đức Thắng cấp bằng cử nhân ngành Tài chính- Ngân hàng; Trường đại học Feng Chia cấp bằng cử nhân Tài chính. Văn bằng có giá trị quốc tế, đồng thời được Bộ GD-ĐT Việt Nam công nhận. 3. Ưu điểm của chương trình: Phương thức xét tuyển linh hoạt, thủ tục đơn giản, tiết kiệm thời gian và chi phí. Chương trình học tiên tiến, thực tiễn, được công nhận trên phạm vi quốc tế. Môi trường học tập quốc tế, cơ sở vật chất, tài liệu và thư viện chuẩn quốc tế ( http://lib.tdt.edu.vn ) Được học tăng cường tiếng Anh trong mô hình nước Anh thu nhỏ “Little UK”, giao tiếp 100% tiếng Anh trong không gian mở, bảo đảm năng lực học trực tiếp bằng tiếng Anh trong chương trình liên kết và dễ dàng chuyển tiếp sang học giai đoạn 2 ở nước ngoài. Được tham gia các hoạt động ngoại khoá, thực hành để rèn luyện toàn diện tố chất và kỹ năng làm việc nhóm, tư duy, sáng tạo, kỹ năng giao tiếp, thuyết trình,... Chính sách học bổng dành cho sinh viên có điểm đầu vào cao và có kết quả học tập xuất sắc. Bằng cấp có giá trị quốc tế, được nhận cùng lúc 02 bằng đại học. 4. Chương trình đào tạo: Xem tại đây 5. Cơ hội nghề nghiệp: Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm nhiệm các vị trí công việc như: Chuyên viên ngân hàng làm việc ở các vị trí giao dịch, kiểm soát, kế toán, chuyên viên tín dụng, chuyên viên thanh toán quốc tế, chuyên viên kinh doanh ngoại hối, chuyên viên tư vấn đầu tư tài chính tại các ngân hàng thương mại . Chuyên viên tài chính trong các quỹ đầu tư, công ty kinh doanh bất động sản, công ty bảo hiểm, công ty tài chính công ty chứng khoán và các tổ chức tín dụng quốc tế như IFM, ADB, WB,... Nghiên cứu viên và giảng viên làm việc tại các Viện nghiên cứu về kinh tế -xã hội, các trường Trung học chuyên nghiệp, Cao đẳng, Đại học, và các đơn vị nghiên cứu. Thông tin chi tiết về chương trình vui lòng liên hệ: Viện Hợp tác, nghiên cứu và đào tạo quốc tế (Phòng A0001) Trường đại học Tôn Đức Thắng. Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh. Điện thoại: 028 37 755053, Hotline: 0935 035 270; Email: [email protected] , Website: http://tuyensinh.tdtu.edu.vn . Thông tin xét tuyển chương trình liên kết quốc tế năm 2018 của Trường đại học Tôn Đức Thắng xem tại đây Tags Feng Chia tài chính Tôn Đức Thắng(69) chương trình liên kết Tôn Đức Thắng(105) Liên hệ Trường Đại học Tôn Đức Thắng Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Tư vấn tuyển sinh đại học: Hotline : 19002024 Email : [email protected] Tư vấn tuyển sinh sau đại học: Hotline : 0944 314 466 Email : [email protected] Tư vấn liên kết đào tạo quốc tế: Hotline : 0935 035 270 Email : [email protected] Đại học Phương thức tuyển sinh 2024 Quy chế tuyển sinh 2024 Danh mục ngành Tra cứu hồ sơ Phân hiệu Khánh Hòa Sau đại học Hồ sơ dự tuyển Đăng ký dự tuyển Danh mục ngành Chương trình thạc sĩ Chương trình tiến sĩ Kết nối TDTU Hỗ trợ Học phí - học bổng Ký túc xá Tư vấn Hỗ trợ sinh viên Thông tin Công khai thông tin Cơ sở vật chất Open Day 2024 Trải nghiệm TDTU Trường Đại học Tôn Đức Thắng Trường công lập Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/quoc-te-hoa/sinh-vien-quoc-te
civil.tdtu.edu.vn_quoc-te-hoa_sinh-vien-quoc-te
no
Sinh viên quốc tế \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Sinh viên quốc tế Submitted by dev on 29 January 2018 Trao đổi sinh viên quốc tế là điểm mạnh của khoa Kỹ thuật công trình. Bắt đầu triển khai thực hiện từ năm 2014, mỗi năm có ít nhất từ 5 \-6 nhóm sinh viên cùng các Giáo sư, Giảng viên từ các trường đối tác (Bỉ, Thuỵ Điển, Pháp, Hàn Quốc, Đức, Na Uy, Lào...) sang dậy và học cùng các sinh viên của khoa 1 học kỳ, hoặc làm chung đồ án trong 2 tuần. Các sinh viên Việt Nam học lực tốt, ý thức và thái độ tốt cũng được học bổng để qua Bỉ học từ 1 học kỳ đến 1 năm. Khoa đã có các sinh viên Lào sang theo học chương trình đại học ngành kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng (bằng tiếng Việt), nay sẽ mở rộng ra các ngành khác. Khoa đã xây dựng các chương trình thạc sỹ và tiến sỹ học cả tiếng Việt và tiếng Anh cho ngành kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng. Chương trình thạc sỹ Giao thông đô thị học 1\.5 năm tại Việt Nam, 0\.5 năm tại Bỉ \- khi học xong sinh viên sẽ được cấp 2 bằng của Đại học Hasselt và Tôn Đức Thắng. Khoa đã xây dựng các khoá ngắn hạn, các chương trình internship, hướng dẫn luận án ThS, TS theo từng giao đoạn (bằng tiếng Anh) tại khoa với các trường đối tác. ## Quốc tế hóa ![tdtu](/sites/ktct/files/inline-images/L%E1%BB%8Bch%20s%E1%BB%AD%20h%C3%ACnh%20th%C3%A0nh.jpg) [Hợp tác quốc tế](/quoc-te-hoa/hop-tac-quoc-te) [Phát triển nhân lực quốc tế](/quoc-te-hoa/phat-trien-nhan-luc-quoc-te) [Hợp tác nghiên cứu](/quoc-te-hoa/hop-tac-nghien-cuu) [Giảng viên quốc tế](/quoc-te-hoa/giang-vien-quoc-te) [Sinh viên quốc tế](/quoc-te-hoa/sinh-vien-quoc-te) [Về trang QUỐC TẾ HÓA](/quoc-te-hoa) * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Sinh viên quốc tế | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Sinh viên quốc tế Submitted by dev on 29 January 2018 Trao đổi sinh viên quốc tế là điểm mạnh của khoa Kỹ thuật công trình. Bắt đầu triển khai thực hiện từ năm 2014, mỗi năm có ít nhất từ 5 -6 nhóm sinh viên cùng các Giáo sư, Giảng viên từ các trường đối tác (Bỉ, Thuỵ Điển, Pháp, Hàn Quốc, Đức, Na Uy, Lào...) sang dậy và học cùng các sinh viên của khoa 1 học kỳ, hoặc làm chung đồ án trong 2 tuần. Các sinh viên Việt Nam học lực tốt, ý thức và thái độ tốt cũng được học bổng để qua Bỉ học từ 1 học kỳ đến 1 năm. Khoa đã có các sinh viên Lào sang theo học chương trình đại học ngành kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng (bằng tiếng Việt), nay sẽ mở rộng ra các ngành khác. Khoa đã xây dựng các chương trình thạc sỹ và tiến sỹ học cả tiếng Việt và tiếng Anh cho ngành kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng. Chương trình thạc sỹ Giao thông đô thị học 1.5 năm tại Việt Nam, 0.5 năm tại Bỉ - khi học xong sinh viên sẽ được cấp 2 bằng của Đại học Hasselt và Tôn Đức Thắng. Khoa đã xây dựng các khoá ngắn hạn, các chương trình internship, hướng dẫn luận án ThS, TS theo từng giao đoạn (bằng tiếng Anh) tại khoa với các trường đối tác. Quốc tế hóa Hợp tác quốc tế Phát triển nhân lực quốc tế Hợp tác nghiên cứu Giảng viên quốc tế Sinh viên quốc tế Về trang QUỐC TẾ HÓA Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/giao-duc
civil.tdtu.edu.vn_giao-duc
no
Giáo dục \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search ## Giáo dục ## Giáo dục [![Chương trình sau đại học](https://civil.tdtu.edu.vn/sites/ktct/files/gallery/ctsdh.jpg)](/giao-duc/chuong-trinh-sau-dai-hoc) #### Chương trình sau đại học [Xem thêm](/giao-duc/chuong-trinh-sau-dai-hoc) [![Chương trình đại học](https://civil.tdtu.edu.vn/sites/ktct/files/gallery/ctdh.jpg)](/giao-duc/chuong-trinh-dai-hoc) #### Chương trình đại học [Xem thêm](/giao-duc/chuong-trinh-dai-hoc) [![Khóa ngắn hạn](https://civil.tdtu.edu.vn/sites/ktct/files/gallery/ctnh.jpg)](/giao-duc/khoa-ngan-han) #### Khóa ngắn hạn [Xem thêm](/giao-duc/khoa-ngan-han) [![Kiểm định](https://civil.tdtu.edu.vn/sites/ktct/files/Civil/kd.png)](/giao-duc/kiem-dinh) #### Kiểm định [Xem thêm](/giao-duc/kiem-dinh) ## Danh mục các chương trình đào tạo bậc đại học [![](/sites/ktct/files/styles/medium/public/Civil/QLXD.jpg?itok=nodKcunl)](/danh-muc-nganh/2023/quan-ly-xay-dung-chuong-trinh-tieu-chuan) [Quản lý xây dựng\- Chương trình Tiêu chuẩn](/danh-muc-nganh/2023/quan-ly-xay-dung-chuong-trinh-tieu-chuan) [![](/sites/ktct/files/styles/medium/public/articles/Sanh%20BDE.jpg?itok=fS0ScJ4O)](/danh-muc-nganh/2023/kien-truc-chuong-trinh-chat-luong-cao) [Kiến trúc\-Chương trình Chất lượng cao](/danh-muc-nganh/2023/kien-truc-chuong-trinh-chat-luong-cao) [![](/sites/ktct/files/styles/medium/public/articles/Civil-Engineering.jpg?itok=YzCI368E)](/danh-muc-nganh/2020/ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao-dao-tao-bang-tieng-anh) [Kỹ thuật Xây dựng\- Chương trình Chất lượng cao đào tạo bằng tiếng Anh](/danh-muc-nganh/2020/ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao-dao-tao-bang-tieng-anh) [![](/sites/ktct/files/styles/medium/public/articles/civil%20engineer%203.jpg?itok=y0PPtKr8)](/danh-muc-nganh/2022/ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao) [Kỹ thuật Xây dựng\- Chương trình Chất lượng cao](/danh-muc-nganh/2022/ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao) [![](/sites/ktct/files/styles/medium/public/articles/civil%20engineer%201.jpg?itok=bbNfoqyK)](/danh-muc-nganh/2022/ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-tieu-chuan) [Kỹ thuật Xây dựng\- Chương trình Tiêu chuẩn](/danh-muc-nganh/2022/ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-tieu-chuan) [![](/sites/ktct/files/styles/medium/public/articles/construction-BRIDGE.jpg?itok=DxrcrkVP)](/danh-muc-nganh/2022/ky-thuat-xay-dung-cong-trinh-giao-thong-chuong-trinh-tieu-chuan) [Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông\-Chương trình Tiêu chuẩn](/danh-muc-nganh/2022/ky-thuat-xay-dung-cong-trinh-giao-thong-chuong-trinh-tieu-chuan) #### Pagination * [Current page 1](?page=0 "Current page") * [Trang 2](?page=1 "Go to page 2") * [Next page Next ›](?page=1 "Go to next page") * [Last page Last »](?page=1 "Go to last page") ## Thông tin học vụ ![](https://civil.tdtu.edu.vn/sites/ktct/files/gallery/Lich%20dao%20tao%20Icon.png) [Lịch đào tạo](/giao-duc/lich-dao-tao) Kế hoạch năm học và các mốc thời gian quan trọng ![](https://civil.tdtu.edu.vn/sites/ktct/files/gallery/Quy%20che%20Icon.png) [Qui chế đào tạo](/giao-duc/qui-che-dao-tao) Các qui định và thủ tục học vụ cho từng hệ đào tạo ![](https://civil.tdtu.edu.vn/sites/ktct/files/gallery/Chuan%20dau%20ra%20Icon.png) [Chuẩn đầu ra](/giao-duc/chuan-dau-ra) Cam kết về chất lượng sinh viên tốt nghiệp * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Giáo dục | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Giáo dục Giáo dục Chương trình sau đại học Xem thêm Chương trình đại học Xem thêm Khóa ngắn hạn Xem thêm Kiểm định Xem thêm Danh mục các chương trình đào tạo bậc đại học Quản lý xây dựng- Chương trình Tiêu chuẩn Kiến trúc-Chương trình Chất lượng cao Kỹ thuật Xây dựng- Chương trình Chất lượng cao đào tạo bằng tiếng Anh Kỹ thuật Xây dựng- Chương trình Chất lượng cao Kỹ thuật Xây dựng- Chương trình Tiêu chuẩn Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông-Chương trình Tiêu chuẩn Pagination Current page 1 Trang 2 Next page Next › Last page Last » Thông tin học vụ Lịch đào tạo Kế hoạch năm học và các mốc thời gian quan trọng Qui chế đào tạo Các qui định và thủ tục học vụ cho từng hệ đào tạo Chuẩn đầu ra Cam kết về chất lượng sinh viên tốt nghiệp Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh/sau-dai-hoc/tien-si/nganh-ktxd
civil.tdtu.edu.vn_tuyen-sinh_sau-dai-hoc_tien-si_nganh-ktxd
no
Tuyển sinh – Tiến sĩ \- ngành Kỹ thuật xây dựng 2024 \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Tuyển sinh – Tiến sĩ \- ngành Kỹ thuật xây dựng 2024 Submitted by admin on 21 March 2019 **Chương trình đào tạo bậc tiến sĩ ngành Kỹ thuật xây dựng** Nhằm mục đích đào tạo chuyên gia, nhà nghiên cứu ở trình độ cao, Trường Đại học Tôn Đức Thắng xây dựng chương trình đào tạo bậc tiến sĩ Ngành Kỹ thuật Xây dựng. Chương trình được xây dựng dựa trên cơ sở nghiên cứu chọn lọc những nội dung cốt lõi phù hợp của các chương đào tạo tương ứng từ các nước tiên tiến trên thế giới như Singapore, Pháp, Úc, Đài Loan...Trường Đại học Tôn Đức Thắng xin trân trọng giới thiệu về chương trình đào tạo như sau: 1. **Mục tiêu đào tạo:** Giúp học viên củng cố và phát triển tư duy, kiến thức về: Biện pháp tổ chức quản lý xây dựng công trình; kết cấu công trình; cơ học vật rắn; cơ học đất, nền móng công trình; thi công công trình xây dựng; thiết kế các kết cấu đặc biệt; quản lý các dự án lớn, phức tạp; áp dụng công nghệ mới trong xây dựng; công nghệ vật liệu mới trong xây dựng; tối ưu hóa kết cấu; phân tích nguyên nhân phá hoại, hư hỏng công trình; sửa chữa và gia cố công trình. 1. **Phương thức tuyển sinh, điều kiện và đối tượng dự tuyển:** Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển. Điều kiện và đối tượng dự tuyển: Người dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau: * ***Yêu cầu về văn bằng:*** Người dự tuyển phải có một trong những văn bằng sau: + Bằng tốt nghiệp thạc sĩ ngành phù hợp với ngành đăng ký dự tuyển; + Bằng tốt nghiệp đại học hạng giỏi trở lên ngành phù hợp với ngành đăng ký dự tuyển; + Bằng tốt nghiệp trình độ tương đương bậc 7 theo Khung trình độ quốc gia Việt Nam ở một số ngành đào tạo chuyên sâu đặc thù phù hợp với ngành đăng ký dự tuyển. * ***Yêu cầu năng lực ngoại ngữ:***Người dự tuyển phải có một trong những văn bằng, chứng chỉ minh chứng về năng lực ngoại ngữ dưới đây: + Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên do một cơ sở đào tạo nước ngoài, phân hiệu của cơ sở đào tạo nước ngoài ở Việt Nam hoặc cơ sở đào tạo của Việt Nam cấp cho người học toàn thời gian bằng tiếng Anh; + Bằng tốt nghiệp trình độ đại học ngành Ngôn ngữ Anh do các cơ sở đào tạo của Việt Nam cấp; + Có một trong các chứng chỉ tiếng Anh quy định tại Phụ lục 1 của đề án này hoặc các chứng chỉ tiếng Anh khác tương đương trình độ bậc 4 (theo khung năng ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam) do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố còn trong thời hạn 02 năm (24 tháng) tính đến ngày đăng ký dự tuyển. * ***Yêu cầu về kinh nghiệm nghiên*** **cứu:**Người dự tuyển phải thỏa một trong những điều kiện sau: + Có kinh nghiệm nghiên cứu thể hiện qua luận văn thạc sĩ của chương trình đào tạo định hướng nghiên cứu; + Có kinh nghiệm nghiên cứu thể hiện qua bài báo, báo cáo khoa học đã công bố trong thời hạn 03 năm (36 tháng) tính đến ngày hoàn tất nộp hồ sơ dự tuyển; + Có thời gian công tác từ 02 năm (24 tháng) trở lên là giảng viên, nghiên cứu viên của các cơ sở đào tạo, tổ chức khoa học và công nghệ. 3. **Đăng ký hồ sơ dự tuyển:** Hướng dẫn đăng ký dự tuyển: [https://admission.tdtu.edu.vn/sau\-dai\-hoc/thong\-tin/tuyen\-sinh\-tien\-si](https://admission.tdtu.edu.vn/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-tien-si) Đăng ký dự tuyển trên website [http://tuyensinhsaudaihoc.tdtu.edu.vn](http://tuyensinhsaudaihoc.tdtu.edu.vn/) Hồ sơ đăng ký dự tuyển: [https://admission.tdtu.edu.vn/sau\-dai\-hoc/ho\-so\-tuyen\-sinh](https://admission.tdtu.edu.vn/sau-dai-hoc/ho-so-tuyen-sinh) Nộp hồ sơ dự tuyển: Từ ngày ra thông báo đến hết ngày 04/05/2024 Phí đăng ký xét tuyển: 750\.000 đồng Phí bảo vệ đề cương: 750\.000 đồng (đóng sau khi có kết quả xét hồ sơ dự tuyển) Bảo vệ đề cương nghiên cứu (dự kiến): 11/05/2024–17/05/2024 Công bố kết quả trúng tuyển (dự kiến): 07/06/2024 Thời gian nhập học (dự kiến): 21/06/2024–22/06/2024 ****Nội dung chương trình đào tạo:**** ***4\.1 Nghiên cứu sinh có bằng tốt nghiệp thạc sĩ*** | **Mã số học phần** | **Tên học phần (tiếng Việt)** | **Tên học phần (tiếng Anh)** | **Tổng tín chỉ** | **LT** | **TH,TN,TL** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | **A. Khối kiến thức ngành bắt buộc** | | | **4** | | | | CE801140 | Động lực học công trình nâng cao | Advanced Structural Dynamics | 2 | 2 | 0 | | CE801150 | Phân tích và thiết kế kết cấu nhà cao tầng | High\-rise building structures | 2 | 2 | 0 | | **B. Khối kiến thức ngành tự chọn (chọn 03 học phần)** | | | **6** | | | | CE801030 | Công nghệ xử lý nền móng | Foundation Treatment Technology | 2 | 2 | 0 | | CE801040 | Công nghệ bê tông nâng cao | Advanced Concrete Technology | 2 | 2 | 0 | | CE801050 | Công nghệ thử nghiệm không phá hủy | Non\-Destructive Testing Techniques | 2 | 2 | 0 | | CE801060 | Vật liệu xây dựng hiện đại | Modern Construction Materials | 2 | 2 | 0 | | CE801070 | Kỹ thuật gia cố và sửa chữa công trình bê tông cốt thép | Technologies for repairing and maintaining RC structures | 2 | 2 | 0 | | CE801080 | Ứng dụng công cụ mô phỏng trong nghiên cứu cơ học và kết cấu | Implementation of FEM software in mechanics simulations | 2 | 2 | 0 | | CE801090 | Cơ học phi tuyến tính toán | Computational nonlinear mechanics | 2 | 2 | 0 | | CE801100 | Cơ học chất rời | Discontinuum Mechanics | 2 | 2 | 0 | | CE801110 | Cơ học tính toán nâng cao | Advanced Computational Mechanics | 2 | 2 | 0 | | CE801120 | Kết cấu bêtông cốt thép ứng suất trước | Pre\-Stressed Reinforced Concrete Structures | 2 | 2 | 0 | | CE801130 | Đánh giá độ tin cậy trong cơ học tính toán | Reliability analysis in computational mechanics | 2 | 2 | 0 | | **C. Tiểu luận tổng quan** | | | **4** | | | | CE801900 | Tiểu luận tổng quan | Research proposal | 4 | 4 | 0 | | **D. Các chuyên đề tiến sĩ** | | | **6** | | | | CE801930 | Chuyên đề tiến sĩ 1 | Research topic 1 | 3 | 3 | 0 | | CE801940 | Chuyên đề tiến sĩ 2 | Research topic 2 | 3 | 3 | 0 | | **E. Tốt nghiệp** | | | **70** | | | | CE801000 | Luận án tiến sĩ | Doctoral Dissertation | 70 | 0 | 0 | | **Tổng cộng** | | | **90** | | | ***4\.2 Nghiên cứu sinh có bằng tốt nghiệp đại học*** | **Mã số học phần** | **Tên học phần (tiếng Việt)** | **Tên học phần (tiếng Anh)** | **Tổng tín chỉ** | **LT** | **TH,TN,TL** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | **A. Khối kiến thức cơ sở ngành bắt buộc** | | | **8** | | | | SH700010 | Triết học | Philosophy | 3 | 3 | 0 | | IN700000 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | Research Methodology | 2 | 2 | 0 | | CE701020 | Phương pháp phần tử hữu hạn (FEM) | Finite Element Method (FEM) | 3 | 3 | 0 | | **B. Khối kiến thức cơ sở ngành tự chọn** | | | **16** | | | | CE701010 | Cơ học kết cấu nâng cao | Advanced Structural Mechanics | 2 | 2 | 0 | | CE701030 | Tính toán kết cấu tấm vỏ | Shell \& Plate Structures | 3 | 3 | 0 | | CE701040 | Kết cấu bêtông cốt thép nâng cao | Advanced reinforced concrete structures | 3 | 3 | 0 | | CE701120 | Phương pháp tiến độ | Scheduling methods | 3 | 3 | 0 | | CE701130 | Quản lý dự án xây dựng | Construction Project Management | 2 | 2 | 0 | | CE701140 | Bêtông cốt thép ứng suất trước | Pre\-stressed concrete | 2 | 2 | 0 | | CE701150 | Vật liệu xây dựng nâng cao | Advanced construction materials | 3 | 3 | 0 | | CE701160 | Nền móng nâng cao | Advanced Foundation Engineering | 2 | 2 | 0 | | CE701170 | Kết cấu thép nâng cao | Advanced steel structures | 2 | 2 | 0 | | CE701180 | Tin học trong xây dựng | IT in Engineering Construction | 2 | 2 | 0 | | CE701190 | Quản lý chất thải rắn | Solid \& Hazardous Waste Management | 2 | 2 | 0 | | CE701200 | Gia cố nền, ổn định mái dốc | Soil improvement and slope stability | 2 | 2 | 0 | | CE701210 | Đào đất/Tường chắn | Excavation \& Retaining Walls | 2 | 2 | 0 | | CE701220 | Lập và thẩm định dự án xây dựng | Project Appraisal and Analysis | 3 | 3 | 0 | | CE701230 | Phân tích và quản lý dự án chiến lược | Strategic Project Management | 3 | 3 | 0 | | **C. Khối kiến thức ngành bắt buộc** | | | **4** | | | | CE801140 | Động lực học công trình nâng cao | Advanced Structural Dynamics | 2 | 2 | 0 | | CE801150 | Phân tích và thiết kế kết cấu nhà cao tầng | High\-rise building structures | 2 | 2 | 0 | | **D. Khối kiến thức ngành tự chọn (chọn 03 học phần)** | | | **6** | | | | CE801030 | Công nghệ xử lý nền móng | Foundation Treatment Technology | 2 | 2 | 0 | | CE801040 | Công nghệ bê tông nâng cao | Advanced Concrete Technology | 2 | 2 | 0 | | CE801050 | Công nghệ thử nghiệm không phá hủy | Non\-Destructive Testing Techniques | 2 | 2 | 0 | | CE801060 | Vật liệu xây dựng hiện đại | Modern Construction Materials | 2 | 2 | 0 | | CE801070 | Kỹ thuật gia cố và sửa chữa công trình bê tông cốt thép | Technologies for repairing and maintaining RC structures | 2 | 2 | 0 | | CE801080 | Ứng dụng công cụ mô phỏng trong nghiên cứu cơ học và kết cấu | Implementation of FEM software in mechanics simulations | 2 | 2 | 0 | | CE801090 | Cơ học phi tuyến tính toán | Computational nonlinear mechanics | 2 | 2 | 0 | | CE801100 | Cơ học chất rời | Discontinuum Mechanics | 2 | 2 | 0 | | CE801110 | Cơ học tính toán nâng cao | Advanced Computational Mechanics | 2 | 2 | 0 | | CE801120 | Kết cấu bêtông cốt thép ứng suất trước | Pre\-Stressed Reinforced Concrete Structures | 2 | 2 | 0 | | CE801130 | Đánh giá độ tin cậy trong cơ học tính toán | Reliability analysis in computational mechanics | 2 | 2 | 0 | | **E. Tiểu luận tổng quan** | | | **4** | | | | CE801900 | Tiểu luận tổng quan | Literature Review | 4 | 4 | 0 | | **F. Các chuyên đề tiến sĩ** | | | **12** | | | | CE801930 | Chuyên đề tiến sĩ 1 | Research topic 1 | 3 | 3 | 0 | | CE801940 | Chuyên đề tiến sĩ 2 | Research topic 2 | 3 | 3 | 0 | | CE801950 | Chuyên đề tiến sĩ 3 | Research topic 3 | 3 | 3 | 0 | | CE801960 | Chuyên đề tiến sĩ 4 | Research topic 4 | 3 | 3 | 0 | | **G. Tốt nghiệp** | | | **70** | | | | CE801000 | Luận án tiến sĩ | Doctoral Dissertation | 70 | 0 | 0 | | **Tổng cộng** | | | **120** | | | Ghi chú: ***LT****: Lý thuyết; **TH**: Thực hành; **TN**: Thí nghiệm; **TL**: Thảo luận* *1 tín chỉ \= 15 tiết lý thuyết hoặc bài tập* *\= 30 tiết thuyết trình, thảo luận hoặc thực hành* Tags [TDTU](/taxonomy/term/29) [KTCT](/taxonomy/term/40) [TUYEN SINH TIEN SY 2024](/taxonomy/term/257) ## Tuyển sinh ![tdtu](/sites/ktct/files/inline-images/L%E1%BB%8Bch%20s%E1%BB%AD%20h%C3%ACnh%20th%C3%A0nh.jpg) [Tiến sỹ \- ngành Kỹ thuật xây dựng](/tuyen-sinh/sau-dai-hoc/tien-si/nganh-ktxd) [Thạc sỹ \- ngành Kỹ thuật xây dựng](/tuyen-sinh/sau-dai-hoc/thac-si/nganh-ktxd) [Ngành Kỹ thuật xây dựng \- CLC](/tuyen-sinh/dai-hoc/ktxd-clc) [Chương trình Liên kết quốc tế](/tuyen-sinh/dai-hoc/lkqt) [Ngành Kỹ thuật xây dựng \- TC](/tuyen-sinh/dai-hoc/ktxd) [Ngành Kiến trúc \- TC](/tuyen-sinh/dai-hoc/kien-truc) [Ngành Quy hoạch \- TC](/tuyen-sinh/dai-hoc/quy-hoach) [Ngành Kỹ thuật công trình giao thông \- TC](/tuyen-sinh/dai-hoc/giao-thong) [Khóa ngắn hạn](/tuyen-sinh/tuyen-sinh-ngan-han) [Về trang TUYỂN SINH](/tuyen-sinh) * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Tuyển sinh – Tiến sĩ - ngành Kỹ thuật xây dựng 2024 | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Tuyển sinh – Tiến sĩ - ngành Kỹ thuật xây dựng 2024 Submitted by admin on 21 March 2019 Chương trình đào tạo bậc tiến sĩ ngành Kỹ thuật xây dựng Nhằm mục đích đào tạo chuyên gia, nhà nghiên cứu ở trình độ cao, Trường Đại học Tôn Đức Thắng xây dựng chương trình đào tạo bậc tiến sĩ Ngành Kỹ thuật Xây dựng. Chương trình được xây dựng dựa trên cơ sở nghiên cứu chọn lọc những nội dung cốt lõi phù hợp của các chương đào tạo tương ứng từ các nước tiên tiến trên thế giới như Singapore, Pháp, Úc, Đài Loan...Trường Đại học Tôn Đức Thắng xin trân trọng giới thiệu về chương trình đào tạo như sau: Mục tiêu đào tạo: Giúp học viên củng cố và phát triển tư duy, kiến thức về: Biện pháp tổ chức quản lý xây dựng công trình; kết cấu công trình; cơ học vật rắn; cơ học đất, nền móng công trình; thi công công trình xây dựng; thiết kế các kết cấu đặc biệt; quản lý các dự án lớn, phức tạp; áp dụng công nghệ mới trong xây dựng; công nghệ vật liệu mới trong xây dựng; tối ưu hóa kết cấu; phân tích nguyên nhân phá hoại, hư hỏng công trình; sửa chữa và gia cố công trình. Phương thức tuyển sinh, điều kiện và đối tượng dự tuyển: Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển. Điều kiện và đối tượng dự tuyển: Người dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau: Yêu cầu về văn bằng: Người dự tuyển phải có một trong những văn bằng sau: Bằng tốt nghiệp thạc sĩ ngành phù hợp với ngành đăng ký dự tuyển; Bằng tốt nghiệp đại học hạng giỏi trở lên ngành phù hợp với ngành đăng ký dự tuyển; Bằng tốt nghiệp trình độ tương đương bậc 7 theo Khung trình độ quốc gia Việt Nam ở một số ngành đào tạo chuyên sâu đặc thù phù hợp với ngành đăng ký dự tuyển. Yêu cầu năng lực ngoại ngữ: Người dự tuyển phải có một trong những văn bằng, chứng chỉ minh chứng về năng lực ngoại ngữ dưới đây: Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên do một cơ sở đào tạo nước ngoài, phân hiệu của cơ sở đào tạo nước ngoài ở Việt Nam hoặc cơ sở đào tạo của Việt Nam cấp cho người học toàn thời gian bằng tiếng Anh; Bằng tốt nghiệp trình độ đại học ngành Ngôn ngữ Anh do các cơ sở đào tạo của Việt Nam cấp; Có một trong các chứng chỉ tiếng Anh quy định tại Phụ lục 1 của đề án này hoặc các chứng chỉ tiếng Anh khác tương đương trình độ bậc 4 (theo khung năng ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam) do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố còn trong thời hạn 02 năm (24 tháng) tính đến ngày đăng ký dự tuyển. Yêu cầu về kinh nghiệm nghiên cứu: Người dự tuyển phải thỏa một trong những điều kiện sau: Có kinh nghiệm nghiên cứu thể hiện qua luận văn thạc sĩ của chương trình đào tạo định hướng nghiên cứu; Có kinh nghiệm nghiên cứu thể hiện qua bài báo, báo cáo khoa học đã công bố trong thời hạn 03 năm (36 tháng) tính đến ngày hoàn tất nộp hồ sơ dự tuyển; Có thời gian công tác từ 02 năm (24 tháng) trở lên là giảng viên, nghiên cứu viên của các cơ sở đào tạo, tổ chức khoa học và công nghệ. Đăng ký hồ sơ dự tuyển: Hướng dẫn đăng ký dự tuyển: https://admission.tdtu.edu.vn/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-tien-si Đăng ký dự tuyển trên website http://tuyensinhsaudaihoc.tdtu.edu.vn Hồ sơ đăng ký dự tuyển: https://admission.tdtu.edu.vn/sau-dai-hoc/ho-so-tuyen-sinh Nộp hồ sơ dự tuyển: Từ ngày ra thông báo đến hết ngày 04/05/2024 Phí đăng ký xét tuyển: 750.000 đồng Phí bảo vệ đề cương: 750.000 đồng (đóng sau khi có kết quả xét hồ sơ dự tuyển) Bảo vệ đề cương nghiên cứu (dự kiến): 11/05/2024–17/05/2024 Công bố kết quả trúng tuyển (dự kiến): 07/06/2024 Thời gian nhập học (dự kiến): 21/06/2024–22/06/2024 Nội dung chương trình đào tạo: 4.1 Nghiên cứu sinh có bằng tốt nghiệp thạc sĩ Mã số học phần Tên học phần (tiếng Việt) Tên học phần (tiếng Anh) Tổng tín chỉ LT TH,TN,TL A. Khối kiến thức ngành bắt buộc 4 CE801140 Động lực học công trình nâng cao Advanced Structural Dynamics 2 2 0 CE801150 Phân tích và thiết kế kết cấu nhà cao tầng High-rise building structures 2 2 0 B. Khối kiến thức ngành tự chọn (chọn 03 học phần) 6 CE801030 Công nghệ xử lý nền móng Foundation Treatment Technology 2 2 0 CE801040 Công nghệ bê tông nâng cao Advanced Concrete Technology 2 2 0 CE801050 Công nghệ thử nghiệm không phá hủy Non-Destructive Testing Techniques 2 2 0 CE801060 Vật liệu xây dựng hiện đại Modern Construction Materials 2 2 0 CE801070 Kỹ thuật gia cố và sửa chữa công trình bê tông cốt thép Technologies for repairing and maintaining RC structures 2 2 0 CE801080 Ứng dụng công cụ mô phỏng trong nghiên cứu cơ học và kết cấu Implementation of FEM software in mechanics simulations 2 2 0 CE801090 Cơ học phi tuyến tính toán Computational nonlinear mechanics 2 2 0 CE801100 Cơ học chất rời Discontinuum Mechanics 2 2 0 CE801110 Cơ học tính toán nâng cao Advanced Computational Mechanics 2 2 0 CE801120 Kết cấu bêtông cốt thép ứng suất trước Pre-Stressed Reinforced Concrete Structures 2 2 0 CE801130 Đánh giá độ tin cậy trong cơ học tính toán Reliability analysis in computational mechanics 2 2 0 C. Tiểu luận tổng quan 4 CE801900 Tiểu luận tổng quan Research proposal 4 4 0 D. Các chuyên đề tiến sĩ 6 CE801930 Chuyên đề tiến sĩ 1 Research topic 1 3 3 0 CE801940 Chuyên đề tiến sĩ 2 Research topic 2 3 3 0 E. Tốt nghiệp 70 CE801000 Luận án tiến sĩ Doctoral Dissertation 70 0 0 Tổng cộng 90 4.2 Nghiên cứu sinh có bằng tốt nghiệp đại học Mã số học phần Tên học phần (tiếng Việt) Tên học phần (tiếng Anh) Tổng tín chỉ LT TH,TN,TL A. Khối kiến thức cơ sở ngành bắt buộc 8 SH700010 Triết học Philosophy 3 3 0 IN700000 Phương pháp nghiên cứu khoa học Research Methodology 2 2 0 CE701020 Phương pháp phần tử hữu hạn (FEM) Finite Element Method (FEM) 3 3 0 B. Khối kiến thức cơ sở ngành tự chọn 16 CE701010 Cơ học kết cấu nâng cao Advanced Structural Mechanics 2 2 0 CE701030 Tính toán kết cấu tấm vỏ Shell & Plate Structures 3 3 0 CE701040 Kết cấu bêtông cốt thép nâng cao Advanced reinforced concrete structures 3 3 0 CE701120 Phương pháp tiến độ Scheduling methods 3 3 0 CE701130 Quản lý dự án xây dựng Construction Project Management 2 2 0 CE701140 Bêtông cốt thép ứng suất trước Pre-stressed concrete 2 2 0 CE701150 Vật liệu xây dựng nâng cao Advanced construction materials 3 3 0 CE701160 Nền móng nâng cao Advanced Foundation Engineering 2 2 0 CE701170 Kết cấu thép nâng cao Advanced steel structures 2 2 0 CE701180 Tin học trong xây dựng IT in Engineering Construction 2 2 0 CE701190 Quản lý chất thải rắn Solid & Hazardous Waste Management 2 2 0 CE701200 Gia cố nền, ổn định mái dốc Soil improvement and slope stability 2 2 0 CE701210 Đào đất/Tường chắn Excavation & Retaining Walls 2 2 0 CE701220 Lập và thẩm định dự án xây dựng Project Appraisal and Analysis 3 3 0 CE701230 Phân tích và quản lý dự án chiến lược Strategic Project Management 3 3 0 C. Khối kiến thức ngành bắt buộc 4 CE801140 Động lực học công trình nâng cao Advanced Structural Dynamics 2 2 0 CE801150 Phân tích và thiết kế kết cấu nhà cao tầng High-rise building structures 2 2 0 D. Khối kiến thức ngành tự chọn (chọn 03 học phần) 6 CE801030 Công nghệ xử lý nền móng Foundation Treatment Technology 2 2 0 CE801040 Công nghệ bê tông nâng cao Advanced Concrete Technology 2 2 0 CE801050 Công nghệ thử nghiệm không phá hủy Non-Destructive Testing Techniques 2 2 0 CE801060 Vật liệu xây dựng hiện đại Modern Construction Materials 2 2 0 CE801070 Kỹ thuật gia cố và sửa chữa công trình bê tông cốt thép Technologies for repairing and maintaining RC structures 2 2 0 CE801080 Ứng dụng công cụ mô phỏng trong nghiên cứu cơ học và kết cấu Implementation of FEM software in mechanics simulations 2 2 0 CE801090 Cơ học phi tuyến tính toán Computational nonlinear mechanics 2 2 0 CE801100 Cơ học chất rời Discontinuum Mechanics 2 2 0 CE801110 Cơ học tính toán nâng cao Advanced Computational Mechanics 2 2 0 CE801120 Kết cấu bêtông cốt thép ứng suất trước Pre-Stressed Reinforced Concrete Structures 2 2 0 CE801130 Đánh giá độ tin cậy trong cơ học tính toán Reliability analysis in computational mechanics 2 2 0 E. Tiểu luận tổng quan 4 CE801900 Tiểu luận tổng quan Literature Review 4 4 0 F. Các chuyên đề tiến sĩ 12 CE801930 Chuyên đề tiến sĩ 1 Research topic 1 3 3 0 CE801940 Chuyên đề tiến sĩ 2 Research topic 2 3 3 0 CE801950 Chuyên đề tiến sĩ 3 Research topic 3 3 3 0 CE801960 Chuyên đề tiến sĩ 4 Research topic 4 3 3 0 G. Tốt nghiệp 70 CE801000 Luận án tiến sĩ Doctoral Dissertation 70 0 0 Tổng cộng 120 Ghi chú: LT : Lý thuyết; TH : Thực hành; TN : Thí nghiệm; TL : Thảo luận 1 tín chỉ = 15 tiết lý thuyết hoặc bài tập = 30 tiết thuyết trình, thảo luận hoặc thực hành Tags TDTU KTCT TUYEN SINH TIEN SY 2024 Tuyển sinh Tiến sỹ - ngành Kỹ thuật xây dựng Thạc sỹ - ngành Kỹ thuật xây dựng Ngành Kỹ thuật xây dựng - CLC Chương trình Liên kết quốc tế Ngành Kỹ thuật xây dựng - TC Ngành Kiến trúc - TC Ngành Quy hoạch - TC Ngành Kỹ thuật công trình giao thông - TC Khóa ngắn hạn Về trang TUYỂN SINH Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/khoa-hoc-cong-nghe
civil.tdtu.edu.vn_khoa-hoc-cong-nghe
no
Khoa học công nghệ \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search ## Khoa học công nghệ ## Khoa học công nghệ 3 Nhóm nghiên cứu 3 Hội thảo quốc tế 221 Bài báo ISI 59 Bài báo SCOPUS 6 Dự án hợp tác quốc tế 12 Dự án trong nước [![Tổ chức](https://civil.tdtu.edu.vn/sites/ktct/files/gallery/tochuc.jpg)](/khoa-hoc-cong-nghe/to-chuc) #### Tổ chức [Xem thêm](/khoa-hoc-cong-nghe/to-chuc) [![Nguồn lực](https://civil.tdtu.edu.vn/sites/ktct/files/gallery/nguonluc.jpg)](/khoa-hoc-cong-nghe/nguon-luc) #### Nguồn lực [Xem thêm](/khoa-hoc-cong-nghe/nguon-luc) [![Sản phẩm](https://civil.tdtu.edu.vn/sites/ktct/files/gallery/sanpham.jpg)](/khoa-hoc-cong-nghe/san-pham) #### Sản phẩm [Xem thêm](/khoa-hoc-cong-nghe/san-pham) [![Nhóm Nghiên cứu](https://civil.tdtu.edu.vn/sites/ktct/files/Civil/ncc.jpg)](/khoa-hoc-cong-nghe/nhom-nghien-cuu) #### Nhóm Nghiên cứu [Xem thêm](/khoa-hoc-cong-nghe/nhom-nghien-cuu) ## Tiêu điểm [![](/sites/ktct/files/styles/medium/public/articles/1_20.jpg?itok=Xi2GNfna)](/khoa-hoc-cong-nghe/2024/khoa-ky-thuat-cong-trinh-truong-dai-hoc-ton-duc-thang-tham-gia-workshop) [Khoa học công nghệ](/taxonomy/term/22)  \| 03 Mar 24 [Khoa Kỹ thuật công trình Trường Đại học Tôn Đức Thắng tham gia Workshop tổng kết dự án quốc tế TRAC tại Đại học Plymouth, Anh Quốc](/khoa-hoc-cong-nghe/2024/khoa-ky-thuat-cong-trinh-truong-dai-hoc-ton-duc-thang-tham-gia-workshop) Ngày 01/3/2024, tại Thành phố Plymouth Vương quốc Anh, Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) cùng các trường thành viên đã tổng kết các chương trình hợp tác trong khuôn khổ dự án TRAC (Tailor\-made Recycled Aggregate Concretes) tại University of Plymouth (ĐH Plymouth), Anh quốc. [![](/sites/ktct/files/styles/medium/public/articles/cn1.jpg?itok=yxEll76E)](/khoa-hoc-cong-nghe/2024/ban-tin-thang-12024-ve-nhom-nghien-cuu-tinh-toan-thong-minh-trong-xay-dung) [Khoa học công nghệ](/taxonomy/term/22)  \| 22 Feb 24 [Bản Tin Tháng 1/2024 về Nhóm Nghiên Cứu Tính Toán Thông Minh trong Xây Dựng (SCCE)](/khoa-hoc-cong-nghe/2024/ban-tin-thang-12024-ve-nhom-nghien-cuu-tinh-toan-thong-minh-trong-xay-dung) Nhóm Nghiên Cứu Tính Toán Thông Minh trong Xây Dựng (SCCE) vừa công bố một số các bài báo quốc tế tại các tạp chí ISI, chủ đề liên quan đến ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong xây dựng, kỹ thuật phân tích móng cọc nâng cao, và cơ học đất tính toán. [![](/sites/ktct/files/styles/medium/public/articles/ICFE2017-5.jpg?itok=vGZg6Q4i)](/khoa-hoc-cong-nghe/2018/hoi-thao-quoc-te-lan-4-ve-tai-chinh-va-kinh-te-icfe-2017) [Khoa học công nghệ](/taxonomy/term/22)  \| 20 Dec 17 [Hội thảo quốc tế lần 4 về Tài chính và Kinh tế (ICFE 2017\)](/khoa-hoc-cong-nghe/2018/hoi-thao-quoc-te-lan-4-ve-tai-chinh-va-kinh-te-icfe-2017) Sáng ngày 21/09/2017, Đại học Tôn ĐứcThắng long trọng khai mạc Hội thảo quốc tế Lần thứ 4 về “Tài chính và Kinh tế” (ICFE 2017\). * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Khoa học công nghệ | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Khoa học công nghệ Khoa học công nghệ 3 Nhóm nghiên cứu 3 Hội thảo quốc tế 221 Bài báo ISI 59 Bài báo SCOPUS 6 Dự án hợp tác quốc tế 12 Dự án trong nước Tổ chức Xem thêm Nguồn lực Xem thêm Sản phẩm Xem thêm Nhóm Nghiên cứu Xem thêm Tiêu điểm Khoa học công nghệ | 03 Mar 24 Khoa Kỹ thuật công trình Trường Đại học Tôn Đức Thắng tham gia Workshop tổng kết dự án quốc tế TRAC tại Đại học Plymouth, Anh Quốc Ngày 01/3/2024, tại Thành phố Plymouth Vương quốc Anh, Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) cùng các trường thành viên đã tổng kết các chương trình hợp tác trong khuôn khổ dự án TRAC (Tailor-made Recycled Aggregate Concretes) tại University of Plymouth (ĐH Plymouth), Anh quốc. Khoa học công nghệ | 22 Feb 24 Bản Tin Tháng 1/2024 về Nhóm Nghiên Cứu Tính Toán Thông Minh trong Xây Dựng (SCCE) Nhóm Nghiên Cứu Tính Toán Thông Minh trong Xây Dựng (SCCE) vừa công bố một số các bài báo quốc tế tại các tạp chí ISI, chủ đề liên quan đến ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong xây dựng, kỹ thuật phân tích móng cọc nâng cao, và cơ học đất tính toán. Khoa học công nghệ | 20 Dec 17 Hội thảo quốc tế lần 4 về Tài chính và Kinh tế (ICFE 2017) Sáng ngày 21/09/2017, Đại học Tôn ĐứcThắng long trọng khai mạc Hội thảo quốc tế Lần thứ 4 về “Tài chính và Kinh tế” (ICFE 2017). Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh/sau-dai-hoc/thac-si/nganh-ktxd
civil.tdtu.edu.vn_tuyen-sinh_sau-dai-hoc_thac-si_nganh-ktxd
no
Tuyển sinh \- Thạc sĩ \- ngành Kỹ thuật xây dựng 2024 \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Tuyển sinh \- Thạc sĩ \- ngành Kỹ thuật xây dựng 2024 Submitted by admin on 21 March 2019 **Chương trình đào tạo trình độ Thạc sĩ ngành Kỹ thuật xây dựng** Nhằm mục đích đào tạo chuyên gia, nhà nghiên cứu và đội ngũ nhân lực thực hành ở trình độ cao đáp ứng nhu cầu phát triển của Tp Hố Chí Minh và cả nước, Trường Đại học Tôn Đức Thắng xây dựng chương trình đào tạo Ngành Kỹ thuật Xây dựng. Chương trình được xây dựng dựa trên cơ sở nghiên cứu chọn lọc những nội dung cốt lõi phù hợp với tình hình xây dựng tại Việt Nam của các chương đào tạo tương ứng từ các nước tiên tiến trên thế giới như Singapore, Pháp, Úc, Đài Loan...Trường Đại học Tôn Đức Thắng xin trân trọng giới thiệu về chương trình đào tạo như sau: **Mục tiêu đào tạo:** Giúp học viên củng cố và phát triển tư duy, kiến thức về: Biện pháp tổ chức quản lý xây dựng công trình; kết cấu công trình; cơ học vật rắn; cơ học đất, nền móng công trình; thi công công trình xây dựng; thiết kế các kết cấu đặc biệt; quản lý các dự án lớn, phức tạp; áp dụng công nghệ mới trong xây dựng; công nghệ vật liệu mới trong xây dựng; tối ưu hóa kết cấu; phân tích nguyên nhân phá hoại, hư hỏng công trình; sửa chữa và gia cố công trình. **Thời gian tuyển sinh:** * Đăng ký ôn thi đánh giá năng lực ngoại ngữ đầu vào: **Từ ngày ra thông báo đến hết ngày 16/**03**/2024;** * Tổ chức thi đánh giá năng lực ngoại ngữ đầu vào: **13/04/2024;** * Công bố kế quả thi đánh giá năng lực ngoại ngữ đầu vào: **24/04/2024;** * Nộp hồ sơ xét tuyển: **Từ ngày ra thông báo đến hết ngày 04/05/2024;** * Công bố kết quả trúng tuyển: **07/06/2024**; * Nhập học: **21/06/2024–22/06/2024**. **Điều kiện dự tuyển:** ***Nhóm dự tuyển*** Nhóm 1: Các đối tượng thuộc ngành đúng, có bằng tốt nghiệp đại học các ngành: (1\) Kỹ thuật xây dựng, (2\) Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ, (3\) Kỹ thuật xây dựng công trình biển, (4\) Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, (5\) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, hoặc các ngành/chuyên ngành không có tên nêu trên nhưng có chương trình đào tạo khác với chương trình đào tạo đại học ngành Kỹ thuật xây dựng của Trường đại học Tôn Đức Thắng dưới 10% tổng số tiết hoặc đơn vị học trình hoặc tín chỉ của khối kiến thức ngành. Nhóm 2: Các đối tượng thuộc ngành gần, có bằng tốt nghiệp đại học các ngành: (1\) Quy hoạch đô thị, (2\) Kinh tế xây dựng, (3\) Quản lý xây dựng, (4\) Địa kỹ thuật xây dựng, (6\) Kỹ thuật cấp thoát nước, (7\) Kỹ thuật tài nguyên nước, (8\) Vật liệu xây dựng, hoặc các ngành/chuyên ngành không có tên nêu trên nhưng có chương trình đào tạo khác với chương trình đào tạo đại học ngành Kỹ thuật Xây dựng của Trường đại học Tôn Đức Thắng từ 10 \- 40% tổng số tiết hoặc đơn vị học trình hoặc tín chỉ của khối kiến thức ngành. Các đối tượng thuộc Nhóm 2 phải học bổ sung kiến thức môn học sau đây (các môn đã có trong bảng điểm đại học không phải học bổ sung): (1\) Sức bền vật liệu: 3 tín chỉ (45 tiết); (2\) Cơ học kết cấu: 3 tín chỉ (45 tiết); (3\) Kết cấu thép: 3 tín chỉ (45 tiết). ***Yêu cầu về văn bằng*** *Người dự tuyển khi đăng ký chương trình đào tạo định hướng nghiên cứu phải thỏa một trong những điều kiện sau:* 1. * Đã tốt nghiệp đại học hạng khá trở lên hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học hạng khá trở lên (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp với ngành dự tuyển; đối với người dự tuyển tốt nghiệp ngành không phải ngành phù hợp với ngành dự tuyển thì phải hoàn thành yêu cầu học bổ sung kiến thức trước khi dự tuyển; * Đã tốt nghiệp đại học hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp với ngành dự tuyển và có công bố khoa học liên quan đến lĩnh vực sẽ học tập, nghiên cứu trong thời hạn 03 năm (36 tháng) tính đến ngày hoàn tất nộp hồ sơ dự tuyển; đối với người dự tuyển tốt nghiệp ngành không phải ngành phù hợp với ngành dự tuyển thì phải hoàn thành yêu cầu học bổ sung kiến thức trước khi dự tuyển. *Đối với chương trình đào tạo định hướng ứng dụng:* Người dự tuyển đã tốt nghiệp đại học hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp với ngành dự tuyển; đối với người dự tuyển tốt nghiệp ngành không phải ngành phù hợp với ngành dự tuyển thì phải hoàn thành yêu cầu học bổ sung kiến thức trước khi dự tuyển. ***Yêu cầu về năng lực ngoại ngữ*** * Đối với chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ có ngôn ngữ giảng dạy bằng tiếng Việt, ngoại ngữ là một trong sáu ngôn ngữ nước ngoài sau: tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga, tiếng Đức, tiếng Trung Quốc và tiếng Nhật. * Người dự tuyển chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ có ngôn ngữ giảng dạy bằng tiếng Việt phải có năng lực ngoại ngữ từ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam; * Người dự tuyển đạt yêu cầu ngoại ngữ đầu vào chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ có ngôn ngữ giảng dạy bằng tiếng Việt theo tiêu chí quy định tại khoản 2 của mục này khi có một trong các văn bằng, chứng chỉ như sau: 1. Có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành ngôn ngữ nước ngoài; hoặc bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên mà chương trình đào tạo có ngôn ngữ giảng dạy được thực hiện chủ yếu bằng ngôn ngữ nước ngoài là ngoại ngữ được quy định tại khoản 1 của mục này; 2. Có một trong các văn bằng hoặc chứng chỉ ngoại ngữ đạt trình độ tương đương Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam quy định tại Phụ lục 1 của Thông báo này hoặc các chứng chỉ tương đương khác do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, còn trong thời hạn 02 năm (24 tháng) tính đến ngày đăng ký dự tuyển. * Người dự tuyển là công dân nước ngoài nếu đăng ký theo học các chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ có ngôn ngữ giảng dạy bằng tiếng Việt phải đạt trình độ tiếng Việt từ Bậc 4 trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài hoặc có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành ngôn ngữ tiếng Việt hoặc có bằng tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) mà chương trình đào tạo có ngôn ngữ giảng dạy bằng tiếng Việt; đáp ứng yêu cầu về ngoại ngữ thứ hai quy định tại khoản 3 của mục này. * Người dự tuyển không có văn bằng, chứng chỉ ngoại ngữ được quy định tại điểm 3 mục này thì phải đạt yêu cầu năng lực ngoại ngữ đầu vào do Trường tổ chức đánh giá theo Đề án đánh giá năng lực ngoại ngữ đầu vào dành cho thí sinh dự tuyển chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ. **Thông tin chi tiết và nộp hồ sơ xem tại đây:** [**https://admission.tdtu.edu.vn/sau\-dai\-hoc/thong\-tin/tuyen\-sinh\-thac\-si**](https://admission.tdtu.edu.vn/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-thac-si) #### Chương trình đào tạo #### Ngành Kỹ thuật xây dựng (8580201\)\- Chương trình định hướng ứng dụng  1\. Hình thức đào tạo \- Thời gian đào tạo: 1\.1\. Hình thức đào tạo chính quy: **02 năm (24 tháng);** 1\.2\. Hình thức đào tạo vừa làm vừa học: **2\.5 năm (30 tháng).** 2. Ngôn ngữ đào tạo: **Tiếng Việt**. 3. Nội dung chương trình đào tạo: | **Mã số học phần** | **Tên học phần (tiếng Việt)** | **Tên học phần (tiếng Anh)** | **Tổng tín chỉ** | **LT** | **TH,TN,TL** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | **A. Phần kiến thức chung** | | | **10** | | | | FL700020 | Ngoại ngữ | Foreign Language | 5 | 5 | 0 | | SH700010 | Triết học | Philosophy | 3 | 3 | 0 | | IN700000 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | Research Methodology | 2 | 2 | 0 | | **B. Phần kiến thức chung tự chọn** | | | **5** | | | | CE701010 | Cơ học kết cấu nâng cao | Advanced Structural Mechanics | 2 | 2 | 0 | | CE701060 | Cơ học đất nâng cao | Advanced soil mechanics | 3 | 3 | 0 | | CE701070 | Động lực học kết cấu | Dynamics of Structures | 3 | 3 | 0 | | CE701090 | Kết cấu tối ưu đàn hồi và dẻo | Structural Optimization and plasticity | 3 | 3 | 0 | | CE701100 | Cơ học rạn nứt | Fracture Mechanics | 3 | 3 | 0 | | CE701110 | Tính toán tối ưu kết cấu | Structural Optimization | 3 | 3 | 0 | | CE701130 | Quản lý dự án xây dựng | Construction Project Management | 2 | 2 | 0 | | **C. Phần kiến thức ngành bắt buộc** | | | **9** | | | | CE701020 | Phương pháp phần tử hữu hạn (FEM) | Finite Element Method (FEM) | 3 | 3 | 0 | | CE701030 | Tính toán kết cấu tấm vỏ | Shell \& Plate Structures | 3 | 3 | 0 | | CE701040 | Kết cấu bêtông cốt thép nâng cao | Advanced reinforced concrete structures | 3 | 3 | 0 | | **D. Phần kiến thức ngành tự chọn (chọn tối thiểu 2 thực tập tương đương 6 tín chỉ)** | | | **27** | | | | CE701150 | Vật liệu xây dựng nâng cao | Advanced construction materials | 3 | 3 | 0 | | CE701140 | Bêtông cốt thép ứng suất trước | Pre\-stressed concrete | 2 | 2 | 0 | | CE701160 | Nền móng nâng cao | Advanced Foundation Engineering | 2 | 2 | 0 | | CE701170 | Kết cấu thép nâng cao | Advanced steel structures | 2 | 2 | 0 | | CE701180 | Tin học trong xây dựng | IT in Engineering Construction | 2 | 2 | 0 | | CE701200 | Gia cố nền, ổn định mái dốc | Soil improvement and slope stability | 2 | 2 | 0 | | CE701210 | Đào đất/Tường chắn | Excavation \& Retaining Walls | 2 | 2 | 0 | | CE701220 | Lập và thẩm định dự án xây dựng | Project Appraisal and Analysis | 3 | 3 | 0 | | CE701230 | Phân tích và quản lý dự án chiến lược | Strategic Project Management | 3 | 3 | 0 | | CE701710 | Thực tập, nghiên cứu ứng dụng | Internship 1 | 3 | 0 | 3 | | CE701720 | Thực tập, nghiên cứu triển khai | Internship 2 | 3 | 0 | 3 | | **E. Tốt nghiệp** | | | **9** | | | | CE701980 | Đề án tốt nghiệp | Master's Project | 9 | 0 | 9 | | **Tổng cộng** | | | **60** | | | #### Ngành Kỹ thuật xây dựng (8580201\)\- Chương trình định hướng nghiên cứu 1\. Hình thức đào tạo \- Thời gian đào tạo: **Hình thức đào tạo chính quy: 02 năm (24 tháng);** 2\. Ngôn ngữ đào tạo: **Tiếng Việt**. 3\. Nội dung chương trình đào tạo: | **Mã số học phần** | **Tên học phần (tiếng Việt)** | **Tên học phần (tiếng Anh)** | **Tổng tín chỉ** | **LT** | **TH,TN,TL** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | **A. Phần kiến thức chung** | | | **10** | | | | FL700020 | Ngoại ngữ | Foreign Language | 5 | 5 | 0 | | SH700010 | Triết học | Philosophy | 3 | 3 | 0 | | IN700000 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | Research Methodology | 2 | 2 | 0 | | **B. Phần kiến thức chung tự chọn** | | | **5** | | | | CE701010 | Cơ học kết cấu nâng cao | Advanced Structural Mechanics | 2 | 2 | 0 | | CE701060 | Cơ học đất nâng cao | Advanced soil mechanics | 3 | 3 | 0 | | CE701070 | Động lực học kết cấu | Dynamics of Structures | 3 | 3 | 0 | | CE701090 | Kết cấu tối ưu đàn hồi và dẻo | Structural Optimization and plasticity | 3 | 3 | 0 | | CE701100 | Cơ học rạn nứt | Fracture Mechanics | 3 | 3 | 0 | | CE701110 | Tính toán tối ưu kết cấu | Structural Optimization | 3 | 3 | 0 | | CE701130 | Quản lý dự án xây dựng | Construction Project Management | 2 | 2 | 0 | | **C. Phần kiến thức ngành bắt buộc** | | | **12** | | | | CE701020 | Phương pháp phần tử hữu hạn (FEM) | Finite Element Method (FEM) | 3 | 3 | 0 | | CE701030 | Tính toán kết cấu tấm vỏ | Shell \& Plate Structures | 3 | 3 | 0 | | CE701040 | Kết cấu bêtông cốt thép nâng cao | Advanced reinforced concrete structures | 3 | 3 | 0 | | CE701990 | Đề cương chi tiết luận văn | Master’s Thesis proposal | 3 | 0 | 3 | | **D. Phần kiến thức ngành tự chọn (chọn tối thiểu 03 chuyên đề nghiên cứu tương đương 9 tín chỉ)** | | | **18** | | | | CE701150 | Vật liệu xây dựng nâng cao | Advanced construction materials | 3 | 3 | 0 | | CE701140 | Bêtông cốt thép ứng suất trước | Pre\-stressed concrete | 2 | 2 | 0 | | CE701160 | Nền móng nâng cao | Advanced Foundation Engineering | 2 | 2 | 0 | | CE701170 | Kết cấu thép nâng cao | Advanced steel structures | 2 | 2 | 0 | | CE701180 | Tin học trong xây dựng | IT in Engineering Construction | 2 | 2 | 0 | | CE701200 | Gia cố nền, ổn định mái dốc | Soil improvement and slope stability | 2 | 2 | 0 | | CE701210 | Đào đất/Tường chắn | Excavation \& Retaining Walls | 2 | 2 | 0 | | CE701220 | Lập và thẩm định dự án xây dựng | Project Appraisal and Analysis | 3 | 3 | 0 | | CE701230 | Phân tích và quản lý dự án chiến lược | Strategic Project Management | 3 | 3 | 0 | | CE701310 | Chuyên đề nghiên cứu về nền móng | Advanced Topics in Networking | 3 | 3 | 0 | | CE701320 | Chuyên đề nghiên cứu về kết cấu | Advanced Topics Structural Engineering | 3 | 3 | 0 | | CE701330 | Chuyên đề nghiên cứu về Thi công và quản lý dự án | Advanced Topics in construction and project management | 3 | 3 | 0 | | **E. Tốt nghiệp** | | | **15** | | | | CE701000 | Luận văn thạc sĩ | Master's Thesis | 15 | 0 | 15 | | **Tổng cộng** | | | **60** | | | **Ghi chú:** **LT: lý thuyết; TH: thực hành; TN: thí nghiệm; TL: thảo luận** **1 tín chỉ \= 15 tiết lý thuyết hoặc bài tập** *\= 30 tiết thuyết trình, thảo luận hoặc thực hành* Tags [TDTU](/taxonomy/term/29) [KTCT](/taxonomy/term/40) [TUYEN SINH CAO HOC 2023](/taxonomy/term/221) ## Tuyển sinh ![tdtu](/sites/ktct/files/inline-images/L%E1%BB%8Bch%20s%E1%BB%AD%20h%C3%ACnh%20th%C3%A0nh.jpg) [Tiến sỹ \- ngành Kỹ thuật xây dựng](/tuyen-sinh/sau-dai-hoc/tien-si/nganh-ktxd) [Thạc sỹ \- ngành Kỹ thuật xây dựng](/tuyen-sinh/sau-dai-hoc/thac-si/nganh-ktxd) [Ngành Kỹ thuật xây dựng \- CLC](/tuyen-sinh/dai-hoc/ktxd-clc) [Chương trình Liên kết quốc tế](/tuyen-sinh/dai-hoc/lkqt) [Ngành Kỹ thuật xây dựng \- TC](/tuyen-sinh/dai-hoc/ktxd) [Ngành Kiến trúc \- TC](/tuyen-sinh/dai-hoc/kien-truc) [Ngành Quy hoạch \- TC](/tuyen-sinh/dai-hoc/quy-hoach) [Ngành Kỹ thuật công trình giao thông \- TC](/tuyen-sinh/dai-hoc/giao-thong) [Khóa ngắn hạn](/tuyen-sinh/tuyen-sinh-ngan-han) [Về trang TUYỂN SINH](/tuyen-sinh) * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Tuyển sinh - Thạc sĩ - ngành Kỹ thuật xây dựng 2024 | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Tuyển sinh - Thạc sĩ - ngành Kỹ thuật xây dựng 2024 Submitted by admin on 21 March 2019 Chương trình đào tạo trình độ Thạc sĩ ngành Kỹ thuật xây dựng Nhằm mục đích đào tạo chuyên gia, nhà nghiên cứu và đội ngũ nhân lực thực hành ở trình độ cao đáp ứng nhu cầu phát triển của Tp Hố Chí Minh và cả nước, Trường Đại học Tôn Đức Thắng xây dựng chương trình đào tạo Ngành Kỹ thuật Xây dựng. Chương trình được xây dựng dựa trên cơ sở nghiên cứu chọn lọc những nội dung cốt lõi phù hợp với tình hình xây dựng tại Việt Nam của các chương đào tạo tương ứng từ các nước tiên tiến trên thế giới như Singapore, Pháp, Úc, Đài Loan...Trường Đại học Tôn Đức Thắng xin trân trọng giới thiệu về chương trình đào tạo như sau: Mục tiêu đào tạo: Giúp học viên củng cố và phát triển tư duy, kiến thức về: Biện pháp tổ chức quản lý xây dựng công trình; kết cấu công trình; cơ học vật rắn; cơ học đất, nền móng công trình; thi công công trình xây dựng; thiết kế các kết cấu đặc biệt; quản lý các dự án lớn, phức tạp; áp dụng công nghệ mới trong xây dựng; công nghệ vật liệu mới trong xây dựng; tối ưu hóa kết cấu; phân tích nguyên nhân phá hoại, hư hỏng công trình; sửa chữa và gia cố công trình. Thời gian tuyển sinh: Đăng ký ôn thi đánh giá năng lực ngoại ngữ đầu vào: Từ ngày ra thông báo đến hết ngày 16/ 03 /2024; Tổ chức thi đánh giá năng lực ngoại ngữ đầu vào: 13/04/2024; Công bố kế quả thi đánh giá năng lực ngoại ngữ đầu vào: 24/04/2024; Nộp hồ sơ xét tuyển: Từ ngày ra thông báo đến hết ngày 04/05/2024; Công bố kết quả trúng tuyển: 07/06/2024 ; Nhập học: 21/06/2024–22/06/2024 . Điều kiện dự tuyển: Nhóm dự tuyển Nhóm 1: Các đối tượng thuộc ngành đúng, có bằng tốt nghiệp đại học các ngành: (1) Kỹ thuật xây dựng, (2) Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ, (3) Kỹ thuật xây dựng công trình biển, (4) Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, (5) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, hoặc các ngành/chuyên ngành không có tên nêu trên nhưng có chương trình đào tạo khác với chương trình đào tạo đại học ngành Kỹ thuật xây dựng của Trường đại học Tôn Đức Thắng dưới 10% tổng số tiết hoặc đơn vị học trình hoặc tín chỉ của khối kiến thức ngành. Nhóm 2: Các đối tượng thuộc ngành gần, có bằng tốt nghiệp đại học các ngành: (1) Quy hoạch đô thị, (2) Kinh tế xây dựng, (3) Quản lý xây dựng, (4) Địa kỹ thuật xây dựng, (6) Kỹ thuật cấp thoát nước, (7) Kỹ thuật tài nguyên nước, (8) Vật liệu xây dựng, hoặc các ngành/chuyên ngành không có tên nêu trên nhưng có chương trình đào tạo khác với chương trình đào tạo đại học ngành Kỹ thuật Xây dựng của Trường đại học Tôn Đức Thắng từ 10 - 40% tổng số tiết hoặc đơn vị học trình hoặc tín chỉ của khối kiến thức ngành. Các đối tượng thuộc Nhóm 2 phải học bổ sung kiến thức môn học sau đây (các môn đã có trong bảng điểm đại học không phải học bổ sung): (1) Sức bền vật liệu: 3 tín chỉ (45 tiết); (2) Cơ học kết cấu: 3 tín chỉ (45 tiết); (3) Kết cấu thép: 3 tín chỉ (45 tiết). Yêu cầu về văn bằng Người dự tuyển khi đăng ký chương trình đào tạo định hướng nghiên cứu phải thỏa một trong những điều kiện sau: Đã tốt nghiệp đại học hạng khá trở lên hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học hạng khá trở lên (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp với ngành dự tuyển; đối với người dự tuyển tốt nghiệp ngành không phải ngành phù hợp với ngành dự tuyển thì phải hoàn thành yêu cầu học bổ sung kiến thức trước khi dự tuyển; Đã tốt nghiệp đại học hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp với ngành dự tuyển và có công bố khoa học liên quan đến lĩnh vực sẽ học tập, nghiên cứu trong thời hạn 03 năm (36 tháng) tính đến ngày hoàn tất nộp hồ sơ dự tuyển; đối với người dự tuyển tốt nghiệp ngành không phải ngành phù hợp với ngành dự tuyển thì phải hoàn thành yêu cầu học bổ sung kiến thức trước khi dự tuyển. Đối với chương trình đào tạo định hướng ứng dụng: Người dự tuyển đã tốt nghiệp đại học hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp với ngành dự tuyển; đối với người dự tuyển tốt nghiệp ngành không phải ngành phù hợp với ngành dự tuyển thì phải hoàn thành yêu cầu học bổ sung kiến thức trước khi dự tuyển. Yêu cầu về năng lực ngoại ngữ Đối với chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ có ngôn ngữ giảng dạy bằng tiếng Việt, ngoại ngữ là một trong sáu ngôn ngữ nước ngoài sau: tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga, tiếng Đức, tiếng Trung Quốc và tiếng Nhật. Người dự tuyển chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ có ngôn ngữ giảng dạy bằng tiếng Việt phải có năng lực ngoại ngữ từ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam; Người dự tuyển đạt yêu cầu ngoại ngữ đầu vào chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ có ngôn ngữ giảng dạy bằng tiếng Việt theo tiêu chí quy định tại khoản 2 của mục này khi có một trong các văn bằng, chứng chỉ như sau: Có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành ngôn ngữ nước ngoài; hoặc bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên mà chương trình đào tạo có ngôn ngữ giảng dạy được thực hiện chủ yếu bằng ngôn ngữ nước ngoài là ngoại ngữ được quy định tại khoản 1 của mục này; Có một trong các văn bằng hoặc chứng chỉ ngoại ngữ đạt trình độ tương đương Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam quy định tại Phụ lục 1 của Thông báo này hoặc các chứng chỉ tương đương khác do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, còn trong thời hạn 02 năm (24 tháng) tính đến ngày đăng ký dự tuyển. Người dự tuyển là công dân nước ngoài nếu đăng ký theo học các chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ có ngôn ngữ giảng dạy bằng tiếng Việt phải đạt trình độ tiếng Việt từ Bậc 4 trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài hoặc có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành ngôn ngữ tiếng Việt hoặc có bằng tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) mà chương trình đào tạo có ngôn ngữ giảng dạy bằng tiếng Việt; đáp ứng yêu cầu về ngoại ngữ thứ hai quy định tại khoản 3 của mục này. Người dự tuyển không có văn bằng, chứng chỉ ngoại ngữ được quy định tại điểm 3 mục này thì phải đạt yêu cầu năng lực ngoại ngữ đầu vào do Trường tổ chức đánh giá theo Đề án đánh giá năng lực ngoại ngữ đầu vào dành cho thí sinh dự tuyển chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ. Thông tin chi tiết và nộp hồ sơ xem tại đây: https://admission.tdtu.edu.vn/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-thac-si Chương trình đào tạo Ngành Kỹ thuật xây dựng (8580201)- Chương trình định hướng ứng dụng 1. Hình thức đào tạo - Thời gian đào tạo: 1.1. Hình thức đào tạo chính quy: 02 năm (24 tháng); 1.2. Hình thức đào tạo vừa làm vừa học: 2.5 năm (30 tháng). Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt . Nội dung chương trình đào tạo: Mã số học phần Tên học phần (tiếng Việt) Tên học phần (tiếng Anh) Tổng tín chỉ LT TH,TN,TL A. Phần kiến thức chung 10 FL700020 Ngoại ngữ Foreign Language 5 5 0 SH700010 Triết học Philosophy 3 3 0 IN700000 Phương pháp nghiên cứu khoa học Research Methodology 2 2 0 B. Phần kiến thức chung tự chọn 5 CE701010 Cơ học kết cấu nâng cao Advanced Structural Mechanics 2 2 0 CE701060 Cơ học đất nâng cao Advanced soil mechanics 3 3 0 CE701070 Động lực học kết cấu Dynamics of Structures 3 3 0 CE701090 Kết cấu tối ưu đàn hồi và dẻo Structural Optimization and plasticity 3 3 0 CE701100 Cơ học rạn nứt Fracture Mechanics 3 3 0 CE701110 Tính toán tối ưu kết cấu Structural Optimization 3 3 0 CE701130 Quản lý dự án xây dựng Construction Project Management 2 2 0 C. Phần kiến thức ngành bắt buộc 9 CE701020 Phương pháp phần tử hữu hạn (FEM) Finite Element Method (FEM) 3 3 0 CE701030 Tính toán kết cấu tấm vỏ Shell & Plate Structures 3 3 0 CE701040 Kết cấu bêtông cốt thép nâng cao Advanced reinforced concrete structures 3 3 0 D. Phần kiến thức ngành tự chọn (chọn tối thiểu 2 thực tập tương đương 6 tín chỉ) 27 CE701150 Vật liệu xây dựng nâng cao Advanced construction materials 3 3 0 CE701140 Bêtông cốt thép ứng suất trước Pre-stressed concrete 2 2 0 CE701160 Nền móng nâng cao Advanced Foundation Engineering 2 2 0 CE701170 Kết cấu thép nâng cao Advanced steel structures 2 2 0 CE701180 Tin học trong xây dựng IT in Engineering Construction 2 2 0 CE701200 Gia cố nền, ổn định mái dốc Soil improvement and slope stability 2 2 0 CE701210 Đào đất/Tường chắn Excavation & Retaining Walls 2 2 0 CE701220 Lập và thẩm định dự án xây dựng Project Appraisal and Analysis 3 3 0 CE701230 Phân tích và quản lý dự án chiến lược Strategic Project Management 3 3 0 CE701710 Thực tập, nghiên cứu ứng dụng Internship 1 3 0 3 CE701720 Thực tập, nghiên cứu triển khai Internship 2 3 0 3 E. Tốt nghiệp 9 CE701980 Đề án tốt nghiệp Master's Project 9 0 9 Tổng cộng 60 Ngành Kỹ thuật xây dựng (8580201)- Chương trình định hướng nghiên cứu 1. Hình thức đào tạo - Thời gian đào tạo: Hình thức đào tạo chính quy: 02 năm (24 tháng); 2. Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt . 3. Nội dung chương trình đào tạo: Mã số học phần Tên học phần (tiếng Việt) Tên học phần (tiếng Anh) Tổng tín chỉ LT TH,TN,TL A. Phần kiến thức chung 10 FL700020 Ngoại ngữ Foreign Language 5 5 0 SH700010 Triết học Philosophy 3 3 0 IN700000 Phương pháp nghiên cứu khoa học Research Methodology 2 2 0 B. Phần kiến thức chung tự chọn 5 CE701010 Cơ học kết cấu nâng cao Advanced Structural Mechanics 2 2 0 CE701060 Cơ học đất nâng cao Advanced soil mechanics 3 3 0 CE701070 Động lực học kết cấu Dynamics of Structures 3 3 0 CE701090 Kết cấu tối ưu đàn hồi và dẻo Structural Optimization and plasticity 3 3 0 CE701100 Cơ học rạn nứt Fracture Mechanics 3 3 0 CE701110 Tính toán tối ưu kết cấu Structural Optimization 3 3 0 CE701130 Quản lý dự án xây dựng Construction Project Management 2 2 0 C. Phần kiến thức ngành bắt buộc 12 CE701020 Phương pháp phần tử hữu hạn (FEM) Finite Element Method (FEM) 3 3 0 CE701030 Tính toán kết cấu tấm vỏ Shell & Plate Structures 3 3 0 CE701040 Kết cấu bêtông cốt thép nâng cao Advanced reinforced concrete structures 3 3 0 CE701990 Đề cương chi tiết luận văn Master’s Thesis proposal 3 0 3 D. Phần kiến thức ngành tự chọn (chọn tối thiểu 03 chuyên đề nghiên cứu tương đương 9 tín chỉ) 18 CE701150 Vật liệu xây dựng nâng cao Advanced construction materials 3 3 0 CE701140 Bêtông cốt thép ứng suất trước Pre-stressed concrete 2 2 0 CE701160 Nền móng nâng cao Advanced Foundation Engineering 2 2 0 CE701170 Kết cấu thép nâng cao Advanced steel structures 2 2 0 CE701180 Tin học trong xây dựng IT in Engineering Construction 2 2 0 CE701200 Gia cố nền, ổn định mái dốc Soil improvement and slope stability 2 2 0 CE701210 Đào đất/Tường chắn Excavation & Retaining Walls 2 2 0 CE701220 Lập và thẩm định dự án xây dựng Project Appraisal and Analysis 3 3 0 CE701230 Phân tích và quản lý dự án chiến lược Strategic Project Management 3 3 0 CE701310 Chuyên đề nghiên cứu về nền móng Advanced Topics in Networking 3 3 0 CE701320 Chuyên đề nghiên cứu về kết cấu Advanced Topics Structural Engineering 3 3 0 CE701330 Chuyên đề nghiên cứu về Thi công và quản lý dự án Advanced Topics in construction and project management 3 3 0 E. Tốt nghiệp 15 CE701000 Luận văn thạc sĩ Master's Thesis 15 0 15 Tổng cộng 60 Ghi chú: LT: lý thuyết; TH: thực hành; TN: thí nghiệm; TL: thảo luận 1 tín chỉ = 15 tiết lý thuyết hoặc bài tập = 30 tiết thuyết trình, thảo luận hoặc thực hành Tags TDTU KTCT TUYEN SINH CAO HOC 2023 Tuyển sinh Tiến sỹ - ngành Kỹ thuật xây dựng Thạc sỹ - ngành Kỹ thuật xây dựng Ngành Kỹ thuật xây dựng - CLC Chương trình Liên kết quốc tế Ngành Kỹ thuật xây dựng - TC Ngành Kiến trúc - TC Ngành Quy hoạch - TC Ngành Kỹ thuật công trình giao thông - TC Khóa ngắn hạn Về trang TUYỂN SINH Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh/dai-hoc/kt-clc
civil.tdtu.edu.vn_tuyen-sinh_dai-hoc_kt-clc
no
Tuyển sinh đại học \- Ngành Kiến trúc \- Chương trình Chất lượng cao 2023 \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Tuyển sinh đại học \- Ngành Kiến trúc \- Chương trình Chất lượng cao 2023 Submitted by admin on 3 April 2023 1. **THÔNG TIN VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO** Bắt đầu từ năm học 2023\-2024, Trường đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) triển khai chương trình đào tạo chính quy **Chất lượng cao ngành Kiến trúc** (Mã ngành đào tạo: F7580101\). Mục tiêu đào tạo của CTĐT CLC kiến trúc là giúp cho người tốt nghiệp sẽ đạt được các năng lực: 1\) Trở thành Kiến trúc sư có năng lực hành nghề thiết kế vững vàng, phù hợp với thời đại, đáp ứng được các yêu cầu công việc trong môi trường làm việc hội nhập và hiện đại; 2\) Thành thạo về kiến thức chuyên ngành thiết kế kiến trúc công trình dân dụng, công nghiệp, quy hoạch đô thị, cảnh quan và thiết kế kiến trúc nội thất; 3\) Thành thạo về kỹ năng chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp, kỹ năng mềm và có tư duy sáng tạo để xây dựng được nhiệm vụ thiết kế công trình cụ thể, nhằm đáp ứng nhu cầu xã hội và quốc tế hóa; 4\) Thể hiện tính chuyên nghiệp cao, có đạo đức và trách nhiệm xã hội, tham gia vào quá trình học tập suốt đời, và có năng lực nghiên cứu trong lĩnh vực kiến trúc, và quy hoạch đô thị. Chương trình đào tạo CLC kiến trúc được tổ chức theo Quy chế tổ chức và quản lý đào tạo trình độ đại học theo hệ thống tín chỉ hiện hành của Trường Đại học Tôn Đức Thắng. Theo đó, CTĐT CLC kiến trúc được thiết kế với thời gian đào tạo 4 năm \- 8  học kỳ để cấp bằng Cử nhân, và cấp bằng Kiến trúc sư với thời gian đào tạo 5 năm \- 10 học kỳ. Căn cứ kế hoạch đào tạo của chương trình CLC, người học có thể chủ động xây dựng kế hoạch học tập phù hợp với năng lực của mình để đạt được kết quả học tập, rèn luyện tốt nhất. So với CTĐT hệ tiêu chuẩn, CTĐT CLC kiến trúc có nhiều điểm khác biệt, thể hiện ở yêu cầu về trình độ ngoại ngữ, đội ngũ trực tiếp đứng lớp giảng dạy phải có nhiều kinh nghiệm đứng lớp, học hàm học vị cao. \- Tần suất các giáo sư, tiến sĩ đứng lớp cũng sẽ thường xuyên hơn so với hệ tiêu chuẩn. Hơn nữa, CTĐT CLC kiến trúc chú trọng nhiều hơn vào kỹ năng thực hành cũng như các môn học sát thực tế xã hội thông qua các hoạt động chuyên đề, hệ thống đồ án hoạ thất, cũng như cơ hội thực tập kiến trúc sư trước khi làm Đồ án tốt nghiệp. \- Chương trình trực tiếp và gián tiếp trang bị cho người học các kỹ năng mềm để có đầy đủ kỹ năng làm việc sau khi tốt nghiệp, đó là kỹ năng thuyết trình, kỹ năng tư duy độc lập và tư duy logic, kỹ năng giải quyết vấn đề và ra quyết định, kỹ năng giao tiếp ứng xử, kỹ năng tổ chức công việc và quản lý thời gian hiệu quả, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng lập hồ sơ bản vẽ hiệu quả, kỹ năng viết hồ sơ xin việc ấn tượng. \- Yếu tố thực tiễn được trang bị thường xuyên nhằm tạo sự thích thú và tăng cường hiểu biết thực tế cho người học. Mỗi học kỳ sẽ tổ chức cho sinh viên các buổi workshop thực tế trong và ngoài nước cùng với các chuyên gia, giáo sư uy tín giữa các trường có kí kết với TDTU. Trong giai đoạn năm 2, năm 3, năm 4, mỗi năm sinh viên sẽ có thêm hoạt động học tập tại doanh nghiệp: Năm 2, năm 3 – Kỳ tham quan kiến tập tổ chức tại các cơ sở trực thuộc đại học TDTU (Nha Trang, Bảo Lộc) trong 2 tuần, Năm 4 – Thực tập nghề nghiệp tại doanh nghiệp ít nhất 3 tháng. \- Đồ án tốt nghiệp thực hiện bằng tiếng Anh, khi tốt nghiệp sinh viên sẽ được trang bị tốt kỹ năng ngoại ngữ (bao gồm cả ngoại ngữ chuyên ngành), tin học và kỹ năng thực hành xã hội để có thể thích ứng nhanh với nhu cầu thực tế xã hội. \- CTĐT CLC kiến trúc có nhiều cải tiến hơn, chú trọng nhiều hơn vào kỹ năng thực tế cũng như các môn học sát thực tế xã hội thông qua các đồ án, workshop trong và ngoài nước cùng với sinh viên các nước trên thế giới. \- Ngoài tiếng Anh chuyên ngành, sinh viên còn được học bổ trợ để có các chứng chỉ Họa viên kỹ thuật, Ứng dụng BIM trong kiến trúc\-xây dựng. 2. **CƠ HỘI DU HỌC** CTĐT CLC kiến trúc sẽ triển khai mô hình 2\+2, sau năm học thứ hai, sinh viên đủ điều kiện tài chính cũng như kết quả học tập tốt có thể đăng ký chuyển tiếp 2 năm cuối và nhận bằng quốc tế từ các trường đại học đối tác danh tiếng của Trường Đại học Tôn Đức Thắng. Chẳng hạn như: Trường Đại học Bắc Đan Mạch (UCN University College of Northern Denmark); Trường Đại học Hasselt, Trường Đại học KU Leuven (Vương quốc Bỉ); Trường Đại học Trieste (Italia); Trường Đại học Khoa học công nghệ Leipzig (Leipzig University of Applied Sciences\-CHLB Đức); các Trường đại học đối tác của TDTU tại Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản. 3. **ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH** \- Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương \- Tổ hợp môn xét tuyển: V00, V01, A01, C01 \- Học phí 1 năm: khoảng 48 triệu đồng. 4. **CƠ HỘI VIỆC LÀM** Sinh viên tốt nghiệp ra trường có đủ năng lực, trình độ chuyên môn để làm việc tại các công ty tư vấn thiết kế kiến trúc\-xây dựng, viện nghiên cứu kiến trúc, cơ quan quản lý kiến trúc\-quy hoạch \& phát triển đô thị, ban quản lý dự án các cấp từ Quận huyện đến thành phố. Kỹ năng tiếng Anh tốt cho phép đi du học nước ngoài ngay sau khi tốt nghiệp, làm việc với các đơn vị tư vấn nước ngoài tại Việt Nam, hoặc được ưu tiên giữ lại bồi dưỡng làm giảng viên cho ngành kiến trúc TDTU. 5. **LIÊN HỆ** Liên hệ: PGS. TS. Ngô Lê Minh \- Trưởng Bộ môn kiến trúc. Hotline/Zalo: 0966\.347766 Email: [email protected] ![1](/sites/ktct/files/inline-images/1_42.jpg) ![2](/sites/ktct/files/inline-images/2_37.jpg) ![3](/sites/ktct/files/inline-images/3_37.jpg) ![4](/sites/ktct/files/inline-images/4_26.jpg) ![5](/sites/ktct/files/inline-images/5_18.jpg) ![6](/sites/ktct/files/inline-images/6_11.jpg) ![7](/sites/ktct/files/inline-images/7_6.jpg) ![8](/sites/ktct/files/inline-images/8_7.jpg) ![9](/sites/ktct/files/inline-images/9_7.jpg) ![10](/sites/ktct/files/inline-images/11_0.jpg) ![11](/sites/ktct/files/inline-images/12_0.jpg) ![12](/sites/ktct/files/inline-images/17.jpg) Tags [\#TDTU \#KTCT \#KIEN TRUC \#CLC \#2023](/taxonomy/term/231) ## Tuyển sinh ![tdtu](/sites/ktct/files/inline-images/L%E1%BB%8Bch%20s%E1%BB%AD%20h%C3%ACnh%20th%C3%A0nh.jpg) [Tiến sỹ \- ngành Kỹ thuật xây dựng](/tuyen-sinh/sau-dai-hoc/tien-si/nganh-ktxd) [Thạc sỹ \- ngành Kỹ thuật xây dựng](/tuyen-sinh/sau-dai-hoc/thac-si/nganh-ktxd) [Ngành Kỹ thuật xây dựng \- CLC](/tuyen-sinh/dai-hoc/ktxd-clc) [Chương trình Liên kết quốc tế](/tuyen-sinh/dai-hoc/lkqt) [Ngành Kỹ thuật xây dựng \- TC](/tuyen-sinh/dai-hoc/ktxd) [Ngành Kiến trúc \- TC](/tuyen-sinh/dai-hoc/kien-truc) [Ngành Quy hoạch \- TC](/tuyen-sinh/dai-hoc/quy-hoach) [Ngành Kỹ thuật công trình giao thông \- TC](/tuyen-sinh/dai-hoc/giao-thong) [Khóa ngắn hạn](/tuyen-sinh/tuyen-sinh-ngan-han) [Về trang TUYỂN SINH](/tuyen-sinh) * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Tuyển sinh đại học - Ngành Kiến trúc - Chương trình Chất lượng cao 2023 | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Tuyển sinh đại học - Ngành Kiến trúc - Chương trình Chất lượng cao 2023 Submitted by admin on 3 April 2023 THÔNG TIN VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Bắt đầu từ năm học 2023-2024, Trường đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) triển khai chương trình đào tạo chính quy Chất lượng cao ngành Kiến trúc (Mã ngành đào tạo: F7580101). Mục tiêu đào tạo của CTĐT CLC kiến trúc là giúp cho người tốt nghiệp sẽ đạt được các năng lực: 1) Trở thành Kiến trúc sư có năng lực hành nghề thiết kế vững vàng, phù hợp với thời đại, đáp ứng được các yêu cầu công việc trong môi trường làm việc hội nhập và hiện đại; 2) Thành thạo về kiến thức chuyên ngành thiết kế kiến trúc công trình dân dụng, công nghiệp, quy hoạch đô thị, cảnh quan và thiết kế kiến trúc nội thất; 3) Thành thạo về kỹ năng chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp, kỹ năng mềm và có tư duy sáng tạo để xây dựng được nhiệm vụ thiết kế công trình cụ thể, nhằm đáp ứng nhu cầu xã hội và quốc tế hóa; 4) Thể hiện tính chuyên nghiệp cao, có đạo đức và trách nhiệm xã hội, tham gia vào quá trình học tập suốt đời, và có năng lực nghiên cứu trong lĩnh vực kiến trúc, và quy hoạch đô thị. Chương trình đào tạo CLC kiến trúc được tổ chức theo Quy chế tổ chức và quản lý đào tạo trình độ đại học theo hệ thống tín chỉ hiện hành của Trường Đại học Tôn Đức Thắng. Theo đó, CTĐT CLC kiến trúc được thiết kế với thời gian đào tạo 4 năm - 8  học kỳ để cấp bằng Cử nhân, và cấp bằng Kiến trúc sư với thời gian đào tạo 5 năm - 10 học kỳ. Căn cứ kế hoạch đào tạo của chương trình CLC, người học có thể chủ động xây dựng kế hoạch học tập phù hợp với năng lực của mình để đạt được kết quả học tập, rèn luyện tốt nhất. So với CTĐT hệ tiêu chuẩn, CTĐT CLC kiến trúc có nhiều điểm khác biệt, thể hiện ở yêu cầu về trình độ ngoại ngữ, đội ngũ trực tiếp đứng lớp giảng dạy phải có nhiều kinh nghiệm đứng lớp, học hàm học vị cao. - Tần suất các giáo sư, tiến sĩ đứng lớp cũng sẽ thường xuyên hơn so với hệ tiêu chuẩn. Hơn nữa, CTĐT CLC kiến trúc chú trọng nhiều hơn vào kỹ năng thực hành cũng như các môn học sát thực tế xã hội thông qua các hoạt động chuyên đề, hệ thống đồ án hoạ thất, cũng như cơ hội thực tập kiến trúc sư trước khi làm Đồ án tốt nghiệp. - Chương trình trực tiếp và gián tiếp trang bị cho người học các kỹ năng mềm để có đầy đủ kỹ năng làm việc sau khi tốt nghiệp, đó là kỹ năng thuyết trình, kỹ năng tư duy độc lập và tư duy logic, kỹ năng giải quyết vấn đề và ra quyết định, kỹ năng giao tiếp ứng xử, kỹ năng tổ chức công việc và quản lý thời gian hiệu quả, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng lập hồ sơ bản vẽ hiệu quả, kỹ năng viết hồ sơ xin việc ấn tượng. - Yếu tố thực tiễn được trang bị thường xuyên nhằm tạo sự thích thú và tăng cường hiểu biết thực tế cho người học. Mỗi học kỳ sẽ tổ chức cho sinh viên các buổi workshop thực tế trong và ngoài nước cùng với các chuyên gia, giáo sư uy tín giữa các trường có kí kết với TDTU. Trong giai đoạn năm 2, năm 3, năm 4, mỗi năm sinh viên sẽ có thêm hoạt động học tập tại doanh nghiệp: Năm 2, năm 3 – Kỳ tham quan kiến tập tổ chức tại các cơ sở trực thuộc đại học TDTU (Nha Trang, Bảo Lộc) trong 2 tuần, Năm 4 – Thực tập nghề nghiệp tại doanh nghiệp ít nhất 3 tháng. - Đồ án tốt nghiệp thực hiện bằng tiếng Anh, khi tốt nghiệp sinh viên sẽ được trang bị tốt kỹ năng ngoại ngữ (bao gồm cả ngoại ngữ chuyên ngành), tin học và kỹ năng thực hành xã hội để có thể thích ứng nhanh với nhu cầu thực tế xã hội. - CTĐT CLC kiến trúc có nhiều cải tiến hơn, chú trọng nhiều hơn vào kỹ năng thực tế cũng như các môn học sát thực tế xã hội thông qua các đồ án, workshop trong và ngoài nước cùng với sinh viên các nước trên thế giới. - Ngoài tiếng Anh chuyên ngành, sinh viên còn được học bổ trợ để có các chứng chỉ Họa viên kỹ thuật, Ứng dụng BIM trong kiến trúc-xây dựng. CƠ HỘI DU HỌC CTĐT CLC kiến trúc sẽ triển khai mô hình 2+2, sau năm học thứ hai, sinh viên đủ điều kiện tài chính cũng như kết quả học tập tốt có thể đăng ký chuyển tiếp 2 năm cuối và nhận bằng quốc tế từ các trường đại học đối tác danh tiếng của Trường Đại học Tôn Đức Thắng. Chẳng hạn như: Trường Đại học Bắc Đan Mạch (UCN University College of Northern Denmark); Trường Đại học Hasselt, Trường Đại học KU Leuven (Vương quốc Bỉ); Trường Đại học Trieste (Italia); Trường Đại học Khoa học công nghệ Leipzig (Leipzig University of Applied Sciences-CHLB Đức); các Trường đại học đối tác của TDTU tại Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH - Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương - Tổ hợp môn xét tuyển: V00, V01, A01, C01 - Học phí 1 năm: khoảng 48 triệu đồng. CƠ HỘI VIỆC LÀM Sinh viên tốt nghiệp ra trường có đủ năng lực, trình độ chuyên môn để làm việc tại các công ty tư vấn thiết kế kiến trúc-xây dựng, viện nghiên cứu kiến trúc, cơ quan quản lý kiến trúc-quy hoạch & phát triển đô thị, ban quản lý dự án các cấp từ Quận huyện đến thành phố. Kỹ năng tiếng Anh tốt cho phép đi du học nước ngoài ngay sau khi tốt nghiệp, làm việc với các đơn vị tư vấn nước ngoài tại Việt Nam, hoặc được ưu tiên giữ lại bồi dưỡng làm giảng viên cho ngành kiến trúc TDTU. LIÊN HỆ Liên hệ: PGS. TS. Ngô Lê Minh - Trưởng Bộ môn kiến trúc. Hotline/Zalo: 0966.347766 Email: [email protected] Tags #TDTU #KTCT #KIEN TRUC #CLC #2023 Tuyển sinh Tiến sỹ - ngành Kỹ thuật xây dựng Thạc sỹ - ngành Kỹ thuật xây dựng Ngành Kỹ thuật xây dựng - CLC Chương trình Liên kết quốc tế Ngành Kỹ thuật xây dựng - TC Ngành Kiến trúc - TC Ngành Quy hoạch - TC Ngành Kỹ thuật công trình giao thông - TC Khóa ngắn hạn Về trang TUYỂN SINH Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2022/kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan
civil.tdtu.edu.vn_danh-muc-nganh_2022_kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan
no
Kiến trúc\-Chương trình Tiêu chuẩn \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search ![](/sites/ktct/files/articles/architecture-profession-modern-design-6-on-architect-design-ideas_1.jpg) # Kiến trúc\-Chương trình Tiêu chuẩn TDTU, 05/12/2018 \| 03:01, GMT\+7 Submitted by admin on 5 December 2018 * [![Facebook](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2022/kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan&title=Kiến trúc-Chương trình Tiêu chuẩn "Facebook") * [![Linkedin](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2022/kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan&title=Kiến trúc-Chương trình Tiêu chuẩn&source=https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2022/kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan "Linkedin") * [![Twitter](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2022/kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan&status=Kiến trúc-Chương trình Tiêu chuẩn+https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2022/kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan "Twitter") * [![Google Plus](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2022/kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan "Google Plus") * [![Email](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Kiến trúc-Chương trình Tiêu chuẩn&body=Check out this site https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2022/kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan "Email") 1\. Tổng quan * **Giới thiệu về chương trình** Ngành Kiến trúc đào tạo những kiến trúc sư có khả năng sáng tạo cao và thích nghi với nhu cầu xã hội để hành nghề tư vấn thiết kế, xây dựng công trình, đồng thời có thể tham gia các dự án khoa học công nghệ. Ưu điểm chính của ngành Kiến trúc: Đào tạo theo chương trình chuẩn quốc tế; Môi trường học tập chuyên nghiệp, hiệu quả; Cơ hội thực tập thực tế tại doanh nghiệp. Nội dung chương trình đào tạo từ cơ bản đến chuyên sâu đều hiện đại, khoa học, linh hoạt, và tập trung vào kỹ năng thực hành, giúp cho người học rèn luyện kỹ năng thiết kế kiến trúc, thiết kế nội thất, nhằm đáp ứng nhu cầu thực tế của xã hội. Với phương pháp giảng dạy hiện đại, kết hợp thực hành tại xưởng mô hình nhằm giúp người học thực hành theo ý tưởng thiết kế. Phương pháp tiếp cận liên tục đổi mới nhằm khuyến khích và phát huy tính sáng tạo và nâng cao các kỹ năng mềm cho người học. Đội ngũ giảng viên nhiệt huyết, giàu kinh nghiệm, có học vị và trình độ chuyên môn cao. * **Triển vọng nghề nghiệp** Sinh viên ra trường được làm việc tại các công ty tư vấn thiết kế kiến trúc\-xây dựng, viện nghiên cứu kiến trúc, ban quản lý các dự án, cơ quan quản lý kiến trúc và quy hoạch xây dựng đô thị. Kỹ năng tiếng Anh tốt cho cơ hội đi du học nước ngoài ngay sau khi tốt nghiệp, hoặc làm việc với các tư vấn nước ngoài; Cơ hội tham gia giảng dạy, hướng dẫn đồ án chuyên ngành cho các khóa sau. * **Các điểm nổi bật của chương trình đào tạo** \- Đào tạo ra các Kiến trúc sư có khả năng phân tích – tổng hợp, ứng dụng khoa học công nghệ để thực hiện các đồ án thiết kế kiến trúc; \- Chương trình đào tạo xây dựng theo tiêu chuẩn quốc tế hạng Top 100 thế giới; \- Kiến trúc sư có khả năng tư duy sáng tạo để phác thảo ý tưởng thiết kế ban đầu cho đến triển khai bản vẽ kỹ thuật thi công. Đồng thời, hiểu biết căn bản về các giải pháp kết cấu công trình và sử dụng vật liệu xây dựng trong kiến trúc nội – ngoại thất công trình; \- Đội ngũ giảng viên nhiệt huyết, giàu kinh nghiệm, có học vị và trình độ chuyên môn cao; \- Cơ hội hợp tác quốc tế, trao đổi sinh viên du học ngắn hạn và dài hạn tại các quốc gia Bỉ, Thụy Điển, Đan Mạch, Đức, Australia. 2\. Chuẩn đầu ra [CDR\-2015\-KT\-TC](http://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2018/chuan-dau-ra-2015-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan), [CDR\-2018\-KT\-TC](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2018-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan), [CDR\-2019\-KT\-TC](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2019-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan), [CDR\-2020\-KT\-TC](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2020-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan), [CDR\-2021\-KT\-TC](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuan-dau-ra-2021-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan) 3\. Chương trình đào tạo [CTDT\-2018\-KT\-TC](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-ky-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan), [CTDT\-2019\-KT\-TC](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan-2019), [CTDT\-2020\-KT\-TC](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan-2020), [CTDT\-2021\-KT\-TC](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan-2021) * [Log in](/user/login?destination=/danh-muc-nganh/2022/kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan%23comment-form) to post comments * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Kiến trúc-Chương trình Tiêu chuẩn | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Kiến trúc-Chương trình Tiêu chuẩn TDTU, 05/12/2018 | 03:01, GMT+7 Submitted by admin on 5 December 2018 1. Tổng quan Giới thiệu về chương trình Ngành Kiến trúc đào tạo những kiến trúc sư có khả năng sáng tạo cao và thích nghi với nhu cầu xã hội để hành nghề tư vấn thiết kế, xây dựng công trình, đồng thời có thể tham gia các dự án khoa học công nghệ. Ưu điểm chính của ngành Kiến trúc: Đào tạo theo chương trình chuẩn quốc tế; Môi trường học tập chuyên nghiệp, hiệu quả; Cơ hội thực tập thực tế tại doanh nghiệp. Nội dung chương trình đào tạo từ cơ bản đến chuyên sâu đều hiện đại, khoa học, linh hoạt, và tập trung vào kỹ năng thực hành, giúp cho người học rèn luyện kỹ năng thiết kế kiến trúc, thiết kế nội thất, nhằm đáp ứng nhu cầu thực tế của xã hội. Với phương pháp giảng dạy hiện đại, kết hợp thực hành tại xưởng mô hình nhằm giúp người học thực hành theo ý tưởng thiết kế. Phương pháp tiếp cận liên tục đổi mới nhằm khuyến khích và phát huy tính sáng tạo và nâng cao các kỹ năng mềm cho người học. Đội ngũ giảng viên nhiệt huyết, giàu kinh nghiệm, có học vị và trình độ chuyên môn cao. Triển vọng nghề nghiệp Sinh viên ra trường được làm việc tại các công ty tư vấn thiết kế kiến trúc-xây dựng, viện nghiên cứu kiến trúc, ban quản lý các dự án, cơ quan quản lý kiến trúc và quy hoạch xây dựng đô thị. Kỹ năng tiếng Anh tốt cho cơ hội đi du học nước ngoài ngay sau khi tốt nghiệp, hoặc làm việc với các tư vấn nước ngoài; Cơ hội tham gia giảng dạy, hướng dẫn đồ án chuyên ngành cho các khóa sau. Các điểm nổi bật của chương trình đào tạo - Đào tạo ra các Kiến trúc sư có khả năng phân tích – tổng hợp, ứng dụng khoa học công nghệ để thực hiện các đồ án thiết kế kiến trúc; - Chương trình đào tạo xây dựng theo tiêu chuẩn quốc tế hạng Top 100 thế giới; - Kiến trúc sư có khả năng tư duy sáng tạo để phác thảo ý tưởng thiết kế ban đầu cho đến triển khai bản vẽ kỹ thuật thi công. Đồng thời, hiểu biết căn bản về các giải pháp kết cấu công trình và sử dụng vật liệu xây dựng trong kiến trúc nội – ngoại thất công trình; - Đội ngũ giảng viên nhiệt huyết, giàu kinh nghiệm, có học vị và trình độ chuyên môn cao; - Cơ hội hợp tác quốc tế, trao đổi sinh viên du học ngắn hạn và dài hạn tại các quốc gia Bỉ, Thụy Điển, Đan Mạch, Đức, Australia. 2. Chuẩn đầu ra CDR-2015-KT-TC , CDR-2018-KT-TC , CDR-2019-KT-TC , CDR-2020-KT-TC , CDR-2021-KT-TC 3. Chương trình đào tạo CTDT-2018-KT-TC , CTDT-2019-KT-TC , CTDT-2020-KT-TC , CTDT-2021-KT-TC Log in to post comments Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh/dai-hoc/nganh-quan-ly-xay-dung
civil.tdtu.edu.vn_tuyen-sinh_dai-hoc_nganh-quan-ly-xay-dung
no
Ngành Quản lý xây dựng \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Ngành Quản lý xây dựng Submitted by admin on 31 May 2023 1. **THÔNG TIN CHUNG:** * **Tên ngành đào tạo**: \-Tên ngành tiếng Việt: Quản lý xây dựng \-Tên ngành tiếng Anh: Construction Management * **Mã ngành đào tạo**: 7580302 * **Văn bằng**: Cử nhân * **Thời gian đào tạo**: 4 năm * **Hình thức đào tạo**: Chính quy * **Tiêu chí tuyển sinh**: Thí sinh tốt nghiệp Trung học Phổ thông hoặc tương đương đủ điều kiện nhập học theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Trường Đại học Tôn Đức Thắng và quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 2. **ĐIỂM KHÁC BIỆT CỦA CHƯƠNG TRÌNH** * Chương trình đào tạo ngành Quản lý xây dựng được thiết kế theo tiêu chuẩn quốc tế; chú trọng việc triển khai cho sinh viên tiếp cận thực hành nghề nghiệp trong thời gian đào tạo nhằm giúp người học nhanh chóng thích nghi với thực tế và có thể hành nghề quản lý dự án xây dựng ngay sau khi tốt nghiệp. * Nội dung chương trình từ cơ bản đến chuyên sâu đều hiện đại, khoa học, bám sát nhu cầu thực tiễn của doanh nghiệp và thị trường lao động hiện nay. Nội dung và phương pháp giảng dạy hiện đại, liên tục đổi mới nhằm khuyến khích và phát huy tính sáng tạo của người học. * Sinh viên có cơ hội tham gia các hội thảo quốc tế, các buổi làm việc nhóm với sinh viên quốc tế để phát triển năng lực của mình, tích lũy kinh nghiệm thực tế và tiếp cận với môi trường tuyển dụng. * Tối thiểu 10% môn học chuyên ngành được giảng dạy bằng tiếng Anh. * Chương trình đào tạo có tính liên thông với các chương trình Sau Đại học của Khoa. * Chương trình Cử nhân Quản lý xây dựng được thiết kế trong 4 năm học, chia thành 8 học kỳ. Từ học kỳ 3, sinh viên bắt đầu vào học các môn cơ sở ngành và chuyên ngành với thời lượng thực hành thực tế chiếm hơn 30% tổng thời lượng đào tạo trong chương trình học. Căn cứ kế hoạch đào tạo chuẩn của chương trình, sinh viên có thể chủ động xây dựng kế hoạch học tập phù hợp với cá nhân. 3. **CƠ HỘI VIỆC LÀM (Job opportunities):** Sinh viên tốt nghiệp ngành Quản lý Xây dựng có thể làm việc tại: * Các Cơ quan Quản lý Nhà nước về Xây dựng, Ban Quản lý Dự án chuyên ngành thuộc các Bộ ngành, Sở ban ngành, v.v. * Viện, Trung tâm nghiên cứu, Trường Đại học: làm giảng viên, nghiên cứu viên tại các trường đại học, các viện nghiên cứu về xây dựng. * Các Doanh nghiệp trong và ngoài nước: sinh viên tốt nghiệp có thể tham gia hầu hết các bộ phận liên quan đến quản lý dự án tại doanh nghiệp xây dựng, đầu tư bất động sản v.v như thiết kế, giám sát, thi công, đấu thầu, đầu tư, v.v. * Có cơ hội học sau đại học tại các cơ sở đào tạo trong và ngoài nước. 4. **ĐIỀU KIỆN HỌC TẬP** * **Đội ngũ giảng viên:** là các Tiến sĩ, Thạc sĩ tốt nghiệp nước ngoài, có uy tín và giàu kinh nghiệm giảng dạy và thực tiễn hành nghề quản lý các dự án xây dựng. * **Cơ sở vật chất:** cơ sở vật chất, công nghệ và học liệu hiện đại, hệ thống phòng học, các trang thiết bị thực hành, thí nghiệm, công nghệ thông tin, thư viện, học liệu đầy đủ và hệ thống quản lý hỗ trợ học tập E\-learning tiên tiến giúp sinh viên đạt được chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo. * **Đối với các môn học, chuyên đề có tính thực tiễn cao:** Khoa mời các chuyên gia từ các cơ quan, Viện nghiên cứu, doanh nghiệp, v.v. đến chia sẻ và truyền đạt kinh nghiệm cho sinh viên. * **Phương pháp giảng dạy:** Phương pháp giảng dạy theo cách tiếp cận lấy người học làm trung tâm và chủ thể của quá trình đào tạo; thúc đẩy người học phát huy chủ động và nỗ lực tham gia các hoạt động học tập; định hướng hiệu quả để người học đạt được chuẩn đầu ra của mỗi học phần và của cả chương trình đào tạo. Ngoài ra, phương pháp giảng dạy tập trung nâng cao năng lực tự học, tự nghiên cứu cho người học qua các hình thức đồ án, các bài tập lớn; tăng cường giảng dạy kết hợp lý thuyết và thực hành; đẩy mạnh vận dụng kiến thức vào thực tiễn, kết hợp nhiều hình thức tổ chức dạy học linh hoạt như làm việc nhóm, thảo luận, thuyết trình; đẩy mạnh việc đưa kết quả nghiên cứu khoa học vào giảng dạy thông qua các hoạt động như sinh hoạt học thuật/Journal Club, v.v. 5. **LIÊN HỆ** * Liên hệ: **Phạm Hải Chiến** \- Trưởng Bộ môn Thi công và Quản lý Dự án * Hotline: **0987676\.086** Email: [email protected] ![1](/sites/ktct/files/inline-images/1_44.jpg) Hội thảo chuyên đề ứng dụng công nghệ BIM trong Quản lý dự án xây dựng ![2](/sites/ktct/files/inline-images/2_39.jpg) Sinh viên đặt câu hỏi thảo luận với chuyên gia Doanh nghiệp ![3](/sites/ktct/files/inline-images/3_39.jpg) Sinh viên hào hứng để được trải nghiệm công nghệ tiên tiến trong Quản lý Xây dựng Tags [TDTU](/taxonomy/term/29) [KTCT](/taxonomy/term/40) [QUAN LY XAY DUNG](/taxonomy/term/238) ## Tuyển sinh ![tdtu](/sites/ktct/files/inline-images/L%E1%BB%8Bch%20s%E1%BB%AD%20h%C3%ACnh%20th%C3%A0nh.jpg) [Tiến sỹ \- ngành Kỹ thuật xây dựng](/tuyen-sinh/sau-dai-hoc/tien-si/nganh-ktxd) [Thạc sỹ \- ngành Kỹ thuật xây dựng](/tuyen-sinh/sau-dai-hoc/thac-si/nganh-ktxd) [Ngành Kỹ thuật xây dựng \- CLC](/tuyen-sinh/dai-hoc/ktxd-clc) [Chương trình Liên kết quốc tế](/tuyen-sinh/dai-hoc/lkqt) [Ngành Kỹ thuật xây dựng \- TC](/tuyen-sinh/dai-hoc/ktxd) [Ngành Kiến trúc \- TC](/tuyen-sinh/dai-hoc/kien-truc) [Ngành Quy hoạch \- TC](/tuyen-sinh/dai-hoc/quy-hoach) [Ngành Kỹ thuật công trình giao thông \- TC](/tuyen-sinh/dai-hoc/giao-thong) [Khóa ngắn hạn](/tuyen-sinh/tuyen-sinh-ngan-han) [Về trang TUYỂN SINH](/tuyen-sinh) * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Ngành Quản lý xây dựng | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Ngành Quản lý xây dựng Submitted by admin on 31 May 2023 THÔNG TIN CHUNG: Tên ngành đào tạo : -Tên ngành tiếng Việt: Quản lý xây dựng -Tên ngành tiếng Anh: Construction Management Mã ngành đào tạo : 7580302 Văn bằng : Cử nhân Thời gian đào tạo : 4 năm Hình thức đào tạo : Chính quy Tiêu chí tuyển sinh : Thí sinh tốt nghiệp Trung học Phổ thông hoặc tương đương đủ điều kiện nhập học theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Trường Đại học Tôn Đức Thắng và quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. ĐIỂM KHÁC BIỆT CỦA CHƯƠNG TRÌNH Chương trình đào tạo ngành Quản lý xây dựng được thiết kế theo tiêu chuẩn quốc tế; chú trọng việc triển khai cho sinh viên tiếp cận thực hành nghề nghiệp trong thời gian đào tạo nhằm giúp người học nhanh chóng thích nghi với thực tế và có thể hành nghề quản lý dự án xây dựng ngay sau khi tốt nghiệp. Nội dung chương trình từ cơ bản đến chuyên sâu đều hiện đại, khoa học, bám sát nhu cầu thực tiễn của doanh nghiệp và thị trường lao động hiện nay. Nội dung và phương pháp giảng dạy hiện đại, liên tục đổi mới nhằm khuyến khích và phát huy tính sáng tạo của người học. Sinh viên có cơ hội tham gia các hội thảo quốc tế, các buổi làm việc nhóm với sinh viên quốc tế để phát triển năng lực của mình, tích lũy kinh nghiệm thực tế và tiếp cận với môi trường tuyển dụng. Tối thiểu 10% môn học chuyên ngành được giảng dạy bằng tiếng Anh. Chương trình đào tạo có tính liên thông với các chương trình Sau Đại học của Khoa. Chương trình Cử nhân Quản lý xây dựng được thiết kế trong 4 năm học, chia thành 8 học kỳ. Từ học kỳ 3, sinh viên bắt đầu vào học các môn cơ sở ngành và chuyên ngành với thời lượng thực hành thực tế chiếm hơn 30% tổng thời lượng đào tạo trong chương trình học. Căn cứ kế hoạch đào tạo chuẩn của chương trình, sinh viên có thể chủ động xây dựng kế hoạch học tập phù hợp với cá nhân. CƠ HỘI VIỆC LÀM (Job opportunities): Sinh viên tốt nghiệp ngành Quản lý Xây dựng có thể làm việc tại: Các Cơ quan Quản lý Nhà nước về Xây dựng, Ban Quản lý Dự án chuyên ngành thuộc các Bộ ngành, Sở ban ngành, v.v. Viện, Trung tâm nghiên cứu, Trường Đại học: làm giảng viên, nghiên cứu viên tại các trường đại học, các viện nghiên cứu về xây dựng. Các Doanh nghiệp trong và ngoài nước: sinh viên tốt nghiệp có thể tham gia hầu hết các bộ phận liên quan đến quản lý dự án tại doanh nghiệp xây dựng, đầu tư bất động sản v.v như thiết kế, giám sát, thi công, đấu thầu, đầu tư, v.v. Có cơ hội học sau đại học tại các cơ sở đào tạo trong và ngoài nước. ĐIỀU KIỆN HỌC TẬP Đội ngũ giảng viên: là các Tiến sĩ, Thạc sĩ tốt nghiệp nước ngoài, có uy tín và giàu kinh nghiệm giảng dạy và thực tiễn hành nghề quản lý các dự án xây dựng. Cơ sở vật chất: cơ sở vật chất, công nghệ và học liệu hiện đại, hệ thống phòng học, các trang thiết bị thực hành, thí nghiệm, công nghệ thông tin, thư viện, học liệu đầy đủ và hệ thống quản lý hỗ trợ học tập E-learning tiên tiến giúp sinh viên đạt được chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo. Đối với các môn học, chuyên đề có tính thực tiễn cao: Khoa mời các chuyên gia từ các cơ quan, Viện nghiên cứu, doanh nghiệp, v.v. đến chia sẻ và truyền đạt kinh nghiệm cho sinh viên. Phương pháp giảng dạy: Phương pháp giảng dạy theo cách tiếp cận lấy người học làm trung tâm và chủ thể của quá trình đào tạo; thúc đẩy người học phát huy chủ động và nỗ lực tham gia các hoạt động học tập; định hướng hiệu quả để người học đạt được chuẩn đầu ra của mỗi học phần và của cả chương trình đào tạo. Ngoài ra, phương pháp giảng dạy tập trung nâng cao năng lực tự học, tự nghiên cứu cho người học qua các hình thức đồ án, các bài tập lớn; tăng cường giảng dạy kết hợp lý thuyết và thực hành; đẩy mạnh vận dụng kiến thức vào thực tiễn, kết hợp nhiều hình thức tổ chức dạy học linh hoạt như làm việc nhóm, thảo luận, thuyết trình; đẩy mạnh việc đưa kết quả nghiên cứu khoa học vào giảng dạy thông qua các hoạt động như sinh hoạt học thuật/Journal Club, v.v. LIÊN HỆ Liên hệ: Phạm Hải Chiến - Trưởng Bộ môn Thi công và Quản lý Dự án Hotline: 0987676.086 Email: [email protected] Hội thảo chuyên đề ứng dụng công nghệ BIM trong Quản lý dự án xây dựng Sinh viên đặt câu hỏi thảo luận với chuyên gia Doanh nghiệp Sinh viên hào hứng để được trải nghiệm công nghệ tiên tiến trong Quản lý Xây dựng Tags TDTU KTCT QUAN LY XAY DUNG Tuyển sinh Tiến sỹ - ngành Kỹ thuật xây dựng Thạc sỹ - ngành Kỹ thuật xây dựng Ngành Kỹ thuật xây dựng - CLC Chương trình Liên kết quốc tế Ngành Kỹ thuật xây dựng - TC Ngành Kiến trúc - TC Ngành Quy hoạch - TC Ngành Kỹ thuật công trình giao thông - TC Khóa ngắn hạn Về trang TUYỂN SINH Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh/dai-hoc/ktxd-dtta
civil.tdtu.edu.vn_tuyen-sinh_dai-hoc_ktxd-dtta
no
Tuyển sinh đại học \- Ngành Kỹ thuật xây dựng \- Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh 2024 \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Tuyển sinh đại học \- Ngành Kỹ thuật xây dựng \- Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh 2024 Submitted by admin on 3 April 2023 **1\. THÔNG TIN CHUNG:** Ngành đào tạo (Major in): Kỹ thuật Xây dựng Văn bằng \-thời gian đào tạo: cử nhân – 4 năm; kỹ sư – 5 năm Hình thức (Mode of study): Chính quy Mã trường: DTT Mã ngành: FA7580201 **2\. ĐIỂM KHÁC BIỆT CỦA CHƯƠNG TRÌNH** * Giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng anh, do giảng viên người nước ngoài và giảng viên Việt Nam tốt nghiệp Tiến sĩ ở nước ngoài giảng dạy; * Chương trình đào tạo được cập nhật theo chuẩn quốc tế; * Lý thuyết chuyên ngành hiện đại giúp sinh viên tốt nghiệp có thể đáp ứng các yêu cầu công việc tại các nước tiên tiến; hoặc học tập các bậc học cao hơn ở ngoài nước; * Kỹ năng thực hành chuyên môn được chú trọng, sinh viên sau tốt nghiệp có đủ kinh nghiệm thực tế để bắt đầu công việc một cách tự tin; * Phương pháp đào tạo theo chuẩn quốc tế, sĩ số lớp học dưới 35 sinh viên; * Học tập lý thuyết tại trường kết hợp với thực hành thực tập tại doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài; * Được cam kết đảm bảo việc làm đúng chuyên môn sau tốt nghiệp; * Sinh viên được hỗ trợ và giới thiệu thực tập trong hoặc ngoài nước tùy theo nguyện vọng; * Được ưu tiên xét tuyển học cao học thêm 1 năm để nhận bằng thạc sĩ tại trường Đại Học Tôn Đức Thắng; * Được tham gia học chương trình liên kết đào tạo với đại học La Trobe (Úc) theo hình thức 2 năm đầu học tại VN và 2 năm cuối học tại đại học La Trobe và được nhận 2 bằng kỹ sư do ĐH Tôn Đức Thắng và ĐH La Trobe cấp. Mức học phí học hai năm cuối tại đại học do La Trobe được miễn giảm tương đương 30% theo chính sách ưu tiên đặc biệt của chương trình hợp tác giữa hai trường. * Được học tập bổ sung để nhận các chứng chỉ về an toàn lao động, phần mềm Ebabs, thể hiện bản vẽ xây dựng dung phần mềm chuyên dụng Autocad, Autodesk Revit … * Chuẩn tiếng anh khi đăng ký dự tuyển: IELTS 5\.0 * Chuẩn tiếng anh sau khi tốt nghiệp: IELTS 6\.0 **3\. YÊU CẦU VỀ TIẾNG ANH ĐẦU VÀO:** \- Thí sinh nước ngoài: ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu chứng chỉ tiếng Anh; Thí sinh ở các nước khác phải đạt trình độ tiếng Anh IELTS 5\.0 trở lên (hoặc tương đương); \- Thí sinh Việt Nam: phải có Chứng chỉ IELTS 5\.0 trở lên hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương; hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình. **\- Ngoại lệ:** Nếu tiếng Anh chưa đạt các chuẩn, nhưng người học vẫn muốn học chương trình, thì phải chấp nhận “chỉ được công nhận trúng tuyển”, nhưng chưa có quyết định nhập học; và phải tham gia học bổ túc tiếng Anh tại TDTU cho đến khi đạt trình độ tương đương chuẩn nói trên để được “quyết định nhập học và công nhận là sinh viên”. Thời gian bổ túc có thể từ 6 tháng đến 1 năm tùy năng lực đầu vào qua kết quả đánh giá đầu vào xếp lớp của TDTU. Sau 1 năm học chương trình tiếng Anh tăng cường, nếu vẫn chưa đạt chuẩn tiếng Anh IELTS 5\.0 hoặc tương đương người học có thể thôi học hoặc có thể xin chuyển sang các chương trình chất lượng cao dạy\-học bằng tiếng Việt và tiếng Anh hoặc chương trình tiêu chuẩn dạy\-học bằng tiếng Việt (nếu vẫn bảo đảm được các tiêu chí tuyển sinh đầu vào tương ứng của các ngành/chương trình này). 4\. TRIỂN VỌNG NGHỀ NGHIỆP Sinh viên sau khi ra trường sinh viên có đủ kiến thức về chuyên môn, khả năng ngoại ngữ và kỹ nămg mềm để có thể thiết kế, giám sát, quản lý thi công các công trình xây dựng, cũng như có khả năng tự học tập và cập nhật kiến thức mới trong lĩnh vực xây dựng. Ngoài ra, sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể được đào tạo hoặc học tập bổ sung kiến thức ở các cấp học cao hơn như, thạc sĩ, tiến sĩ.  **5\. HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG** ![1](/sites/ktct/files/inline-images/1_19.png) Sinh viên thực tập tại công trường ![2](/sites/ktct/files/inline-images/2_21.png) Sinh viên học thực tập đo đạc ![3](/sites/ktct/files/inline-images/3_18.png) Sinh viên tham gia cuộc thi chuyên môn ![4](/sites/ktct/files/inline-images/4_9.png) Sinh viên tham gia hội thảo doanh nghiệp Tags [TDTU](/taxonomy/term/29) [KTCT](/taxonomy/term/40) [KỸ THUẬT XÂY DỰNG](/taxonomy/term/78) [100% TIẾNG ANH](/taxonomy/term/146) ## Tuyển sinh ![tdtu](/sites/ktct/files/inline-images/L%E1%BB%8Bch%20s%E1%BB%AD%20h%C3%ACnh%20th%C3%A0nh.jpg) [Tiến sỹ \- ngành Kỹ thuật xây dựng](/tuyen-sinh/sau-dai-hoc/tien-si/nganh-ktxd) [Thạc sỹ \- ngành Kỹ thuật xây dựng](/tuyen-sinh/sau-dai-hoc/thac-si/nganh-ktxd) [Ngành Kỹ thuật xây dựng \- CLC](/tuyen-sinh/dai-hoc/ktxd-clc) [Chương trình Liên kết quốc tế](/tuyen-sinh/dai-hoc/lkqt) [Ngành Kỹ thuật xây dựng \- TC](/tuyen-sinh/dai-hoc/ktxd) [Ngành Kiến trúc \- TC](/tuyen-sinh/dai-hoc/kien-truc) [Ngành Quy hoạch \- TC](/tuyen-sinh/dai-hoc/quy-hoach) [Ngành Kỹ thuật công trình giao thông \- TC](/tuyen-sinh/dai-hoc/giao-thong) [Khóa ngắn hạn](/tuyen-sinh/tuyen-sinh-ngan-han) [Về trang TUYỂN SINH](/tuyen-sinh) * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Tuyển sinh đại học - Ngành Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh 2024 | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Tuyển sinh đại học - Ngành Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh 2024 Submitted by admin on 3 April 2023 1. THÔNG TIN CHUNG: Ngành đào tạo (Major in): Kỹ thuật Xây dựng Văn bằng -thời gian đào tạo: cử nhân – 4 năm; kỹ sư – 5 năm Hình thức (Mode of study): Chính quy Mã trường: DTT Mã ngành: FA7580201 2. ĐIỂM KHÁC BIỆT CỦA CHƯƠNG TRÌNH Giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng anh, do giảng viên người nước ngoài và giảng viên Việt Nam tốt nghiệp Tiến sĩ ở nước ngoài giảng dạy; Chương trình đào tạo được cập nhật theo chuẩn quốc tế; Lý thuyết chuyên ngành hiện đại giúp sinh viên tốt nghiệp có thể đáp ứng các yêu cầu công việc tại các nước tiên tiến; hoặc học tập các bậc học cao hơn ở ngoài nước; Kỹ năng thực hành chuyên môn được chú trọng, sinh viên sau tốt nghiệp có đủ kinh nghiệm thực tế để bắt đầu công việc một cách tự tin; Phương pháp đào tạo theo chuẩn quốc tế, sĩ số lớp học dưới 35 sinh viên; Học tập lý thuyết tại trường kết hợp với thực hành thực tập tại doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài; Được cam kết đảm bảo việc làm đúng chuyên môn sau tốt nghiệp; Sinh viên được hỗ trợ và giới thiệu thực tập trong hoặc ngoài nước tùy theo nguyện vọng; Được ưu tiên xét tuyển học cao học thêm 1 năm để nhận bằng thạc sĩ tại trường Đại Học Tôn Đức Thắng; Được tham gia học chương trình liên kết đào tạo với đại học La Trobe (Úc) theo hình thức 2 năm đầu học tại VN và 2 năm cuối học tại đại học La Trobe và được nhận 2 bằng kỹ sư do ĐH Tôn Đức Thắng và ĐH La Trobe cấp. Mức học phí học hai năm cuối tại đại học do La Trobe được miễn giảm tương đương 30% theo chính sách ưu tiên đặc biệt của chương trình hợp tác giữa hai trường. Được học tập bổ sung để nhận các chứng chỉ về an toàn lao động, phần mềm Ebabs, thể hiện bản vẽ xây dựng dung phần mềm chuyên dụng Autocad, Autodesk Revit … Chuẩn tiếng anh khi đăng ký dự tuyển: IELTS 5.0 Chuẩn tiếng anh sau khi tốt nghiệp: IELTS 6.0 3. YÊU CẦU VỀ TIẾNG ANH ĐẦU VÀO: - Thí sinh nước ngoài: ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu chứng chỉ tiếng Anh; Thí sinh ở các nước khác phải đạt trình độ tiếng Anh IELTS 5.0 trở lên (hoặc tương đương); - Thí sinh Việt Nam: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương; hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình. - Ngoại lệ: Nếu tiếng Anh chưa đạt các chuẩn, nhưng người học vẫn muốn học chương trình, thì phải chấp nhận “chỉ được công nhận trúng tuyển”, nhưng chưa có quyết định nhập học; và phải tham gia học bổ túc tiếng Anh tại TDTU cho đến khi đạt trình độ tương đương chuẩn nói trên để được “quyết định nhập học và công nhận là sinh viên”. Thời gian bổ túc có thể từ 6 tháng đến 1 năm tùy năng lực đầu vào qua kết quả đánh giá đầu vào xếp lớp của TDTU. Sau 1 năm học chương trình tiếng Anh tăng cường, nếu vẫn chưa đạt chuẩn tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương người học có thể thôi học hoặc có thể xin chuyển sang các chương trình chất lượng cao dạy-học bằng tiếng Việt và tiếng Anh hoặc chương trình tiêu chuẩn dạy-học bằng tiếng Việt (nếu vẫn bảo đảm được các tiêu chí tuyển sinh đầu vào tương ứng của các ngành/chương trình này). 4. TRIỂN VỌNG NGHỀ NGHIỆP Sinh viên sau khi ra trường sinh viên có đủ kiến thức về chuyên môn, khả năng ngoại ngữ và kỹ nămg mềm để có thể thiết kế, giám sát, quản lý thi công các công trình xây dựng, cũng như có khả năng tự học tập và cập nhật kiến thức mới trong lĩnh vực xây dựng. Ngoài ra, sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể được đào tạo hoặc học tập bổ sung kiến thức ở các cấp học cao hơn như, thạc sĩ, tiến sĩ. 5. HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG Sinh viên thực tập tại công trường Sinh viên học thực tập đo đạc Sinh viên tham gia cuộc thi chuyên môn Sinh viên tham gia hội thảo doanh nghiệp Tags TDTU KTCT KỸ THUẬT XÂY DỰNG 100% TIẾNG ANH Tuyển sinh Tiến sỹ - ngành Kỹ thuật xây dựng Thạc sỹ - ngành Kỹ thuật xây dựng Ngành Kỹ thuật xây dựng - CLC Chương trình Liên kết quốc tế Ngành Kỹ thuật xây dựng - TC Ngành Kiến trúc - TC Ngành Quy hoạch - TC Ngành Kỹ thuật công trình giao thông - TC Khóa ngắn hạn Về trang TUYỂN SINH Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2022/ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao
civil.tdtu.edu.vn_danh-muc-nganh_2022_ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao
no
Kỹ thuật Xây dựng\- Chương trình Chất lượng cao \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search ![](/sites/ktct/files/articles/civil%20engineer%203.jpg) # Kỹ thuật Xây dựng\- Chương trình Chất lượng cao TDTU, 20/12/2018 \| 03:43, GMT\+7 Submitted by phamduclong on 20 December 2018 * [![Facebook](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2022/ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao&title=Kỹ thuật Xây dựng- Chương trình Chất lượng cao "Facebook") * [![Linkedin](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2022/ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao&title=Kỹ thuật Xây dựng- Chương trình Chất lượng cao&source=https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2022/ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao "Linkedin") * [![Twitter](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2022/ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao&status=Kỹ thuật Xây dựng- Chương trình Chất lượng cao+https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2022/ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao "Twitter") * [![Google Plus](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2022/ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao "Google Plus") * [![Email](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Kỹ thuật Xây dựng- Chương trình Chất lượng cao&body=Check out this site https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2022/ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao "Email") 1\. Tổng quan * **Giới thiệu về chương trình** Ngành công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng trường Đại học Tôn Đức Thắng đào tạo các kỹ sư xây dựng công trình có trình độ đại học với kiến thức tổng hợp để có thể đảm nhận được các công tác thiết kế, thi công, giám sát, lập dự án, tính toán khối lượng dự toán công trình và đi sâu nghiên cứu về kỹ thuật xây dựng. Sinh viên sau khi ra trường sinh viên có đủ kiến thức về chuyên môn, khả năng ngoại ngữ để có thể thiết kế, giám sát, quản lý thi công các công trình xây dựng trong nước và ngoài nước, cũng như có khả năng tự học tập và cập nhật kiến thức mới trong lĩnh vực xây dựng. Ngoài ra, sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể được đào tạo hoặc học tập bổ sung kiến thức ở các cấp học cao hơn như, thạc sĩ, tiến sĩ. * **Triển vọng nghề nghiệp** \- Sinh viên sau khi ra trường sinh viên có đủ kiến thức về chuyên môn, khả năng ngoại ngữ để có thể thiết kế, giám sát, quản lý thi công các công trình xây dựng trong nước và ngoài nước, cũng như có khả năng tự học tập và cập nhật kiến thức mới trong lĩnh vực xây dựng. Ngoài ra, sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể được đào tạo hoặc học tập bổ sung kiến thức ở các cấp học cao hơn như, thạc sĩ, tiến sĩ. \- Hiện nay nhiều công ty, tập đoàn đa quốc gia tham gia vào thị trường bất động sản và xây dựng tại Việt Nam. Nhu cầu tuyển dụng kỹ sư chất lượng cao do vậy ngày càng cao. Hiện tại khoa được các doanh nghiệp này đặt hàng kỹ sư chất lượng cao với số lượng lớn, khoa chưa đáp ứng đủ nhu cầu. * **Các điểm nổi bật của chương trình** \- Chương trình đào tạo được cập nhật theo chuẩn quốc tế; \- Lý thuyết chuyên ngành hiện đại giúp sinh viên tốt nghiệp có thể đáp ứng các yêu cầu công việc tại Việt Nam, cũng như tại các nước tiên tiến; hoặc học tập các bậc học cao hơn ở ngoài nước; \- Kỹ năng thực hành chuyên môn được chú trọng, sinh viên sau tốt nghiệp có đủ kinh nghiệm thực tế để bắt đầu công việc một cách tự tin; \- Phương pháp đào tạo theo chuẩn quốc tế, sĩ số lớp học dưới 35 sinh viên \- Học tập lý thuyết tại trường kết hợp với thực hành thực tập tại doanh nghiệp ở các môn học chuyên ngành, giúp sinh viên tốt nghiệp có đủ kiến thức và kỹ năng để làm việc một cách chuyên nghiệp; \- Rèn luyện: tác phong chuyên nghiệp, khả năng làm việc nhóm, tư duy phản biện,  giúp đáp ứng yêu cầu tuyển dụng của các nhà tuyển dụng khó tính nhất; \- Được cam kết đảm bảo việc làm đúng chuyên môn sau tốt nghiệp; \- Sinh viên được hỗ trợ và giới thiệu thực tập trong hoặc ngoài nước tùy theo nguyện vọng; \- Đội ngũ giảng viên được tuyển chọn là những giảng viên uy tín, tốt nghiệp từ các nước tiên tiến hoặc các chuyên gia nổi tiếng đến từ các doanh nghiệp. \- Được học tập bổ sung để nhận các chứng chỉ về giám sát công trình, phân tích và tính toán kết cấu công trình dùng phần mềm Ebabs, thể hiện bản vẽ xây dựng dung phần mềm chuyên dụng Autocad, Autodesk Revit … \- Được giảng dạy bằng tiếng anh đối với các môn học chuyên ngành, cũng như được làm đồ án tốt nghiệp bằng tiếng anh, giúp sinh viên có đủ khả năng ngoại ngữ để làm việc trong môi trường quôc tế. \- Chuẩn tiếng anh khi tốt nghiệp: IELTS 5\.5 2\. Chuẩn đầu ra [CDR\-2015\-KTXD\-CLC](http://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2018/chuan-dau-ra-2015-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao), [CDR\-2018\-KTXD\-CLC](http://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2018/chuan-dau-ra-2018-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao), [CDR\-2019\-KTXD\-CLC](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2019-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao), [CDR\-2020\-KTXD\-CLC](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2020-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao),  [CDR\-2021\-KTXD\-CLC](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuan-dau-ra-2021-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao) 3\. Chương trình đào tạo [CTDT\-2018\-KTXD\-CLC](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/chuong-trinh-dao-tao-2015-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao), [CTDT\-2019\-KTXD\-CLC](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuong-trinh-dao-tao-2019-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao), [CTDT\-2020\-KTXD\-CLC](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuong-trinh-dao-tao-2020-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao), [CTDT\-2021\-KTXD\-CLC](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuong-trinh-dao-tao-2021-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao) * [Log in](/user/login?destination=/danh-muc-nganh/2022/ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao%23comment-form) to post comments * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Kỹ thuật Xây dựng- Chương trình Chất lượng cao | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Kỹ thuật Xây dựng- Chương trình Chất lượng cao TDTU, 20/12/2018 | 03:43, GMT+7 Submitted by phamduclong on 20 December 2018 1. Tổng quan Giới thiệu về chương trình Ngành công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng trường Đại học Tôn Đức Thắng đào tạo các kỹ sư xây dựng công trình có trình độ đại học với kiến thức tổng hợp để có thể đảm nhận được các công tác thiết kế, thi công, giám sát, lập dự án, tính toán khối lượng dự toán công trình và đi sâu nghiên cứu về kỹ thuật xây dựng. Sinh viên sau khi ra trường sinh viên có đủ kiến thức về chuyên môn, khả năng ngoại ngữ để có thể thiết kế, giám sát, quản lý thi công các công trình xây dựng trong nước và ngoài nước, cũng như có khả năng tự học tập và cập nhật kiến thức mới trong lĩnh vực xây dựng. Ngoài ra, sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể được đào tạo hoặc học tập bổ sung kiến thức ở các cấp học cao hơn như, thạc sĩ, tiến sĩ. Triển vọng nghề nghiệp - Sinh viên sau khi ra trường sinh viên có đủ kiến thức về chuyên môn, khả năng ngoại ngữ để có thể thiết kế, giám sát, quản lý thi công các công trình xây dựng trong nước và ngoài nước, cũng như có khả năng tự học tập và cập nhật kiến thức mới trong lĩnh vực xây dựng. Ngoài ra, sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể được đào tạo hoặc học tập bổ sung kiến thức ở các cấp học cao hơn như, thạc sĩ, tiến sĩ. - Hiện nay nhiều công ty, tập đoàn đa quốc gia tham gia vào thị trường bất động sản và xây dựng tại Việt Nam. Nhu cầu tuyển dụng kỹ sư chất lượng cao do vậy ngày càng cao. Hiện tại khoa được các doanh nghiệp này đặt hàng kỹ sư chất lượng cao với số lượng lớn, khoa chưa đáp ứng đủ nhu cầu. Các điểm nổi bật của chương trình - Chương trình đào tạo được cập nhật theo chuẩn quốc tế; - Lý thuyết chuyên ngành hiện đại giúp sinh viên tốt nghiệp có thể đáp ứng các yêu cầu công việc tại Việt Nam, cũng như tại các nước tiên tiến; hoặc học tập các bậc học cao hơn ở ngoài nước; - Kỹ năng thực hành chuyên môn được chú trọng, sinh viên sau tốt nghiệp có đủ kinh nghiệm thực tế để bắt đầu công việc một cách tự tin; - Phương pháp đào tạo theo chuẩn quốc tế, sĩ số lớp học dưới 35 sinh viên - Học tập lý thuyết tại trường kết hợp với thực hành thực tập tại doanh nghiệp ở các môn học chuyên ngành, giúp sinh viên tốt nghiệp có đủ kiến thức và kỹ năng để làm việc một cách chuyên nghiệp; - Rèn luyện: tác phong chuyên nghiệp, khả năng làm việc nhóm, tư duy phản biện,  giúp đáp ứng yêu cầu tuyển dụng của các nhà tuyển dụng khó tính nhất; - Được cam kết đảm bảo việc làm đúng chuyên môn sau tốt nghiệp; - Sinh viên được hỗ trợ và giới thiệu thực tập trong hoặc ngoài nước tùy theo nguyện vọng; - Đội ngũ giảng viên được tuyển chọn là những giảng viên uy tín, tốt nghiệp từ các nước tiên tiến hoặc các chuyên gia nổi tiếng đến từ các doanh nghiệp. - Được học tập bổ sung để nhận các chứng chỉ về giám sát công trình, phân tích và tính toán kết cấu công trình dùng phần mềm Ebabs, thể hiện bản vẽ xây dựng dung phần mềm chuyên dụng Autocad, Autodesk Revit … - Được giảng dạy bằng tiếng anh đối với các môn học chuyên ngành, cũng như được làm đồ án tốt nghiệp bằng tiếng anh, giúp sinh viên có đủ khả năng ngoại ngữ để làm việc trong môi trường quôc tế. - Chuẩn tiếng anh khi tốt nghiệp: IELTS 5.5 2. Chuẩn đầu ra CDR-2015-KTXD-CLC , CDR-2018-KTXD-CLC , CDR-2019-KTXD-CLC , CDR-2020-KTXD-CLC , CDR-2021-KTXD-CLC 3. Chương trình đào tạo CTDT-2018-KTXD-CLC , CTDT-2019-KTXD-CLC , CTDT-2020-KTXD-CLC , CTDT-2021-KTXD-CLC Log in to post comments Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/khoa-hoc-cong-nghe/2018/hoi-thao-quoc-te-lan-4-ve-tai-chinh-va-kinh-te-icfe-2017
civil.tdtu.edu.vn_khoa-hoc-cong-nghe_2018_hoi-thao-quoc-te-lan-4-ve-tai-chinh-va-kinh-te-icfe-2017
no
Hội thảo quốc tế lần 4 về Tài chính và Kinh tế (ICFE 2017\) \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search ![](/sites/ktct/files/articles/ICFE2017-5.jpg) # Hội thảo quốc tế lần 4 về Tài chính và Kinh tế (ICFE 2017\) TDTU, 20/12/2017 \| 08:55, GMT\+7 Submitted by admin on 20 December 2017 Sáng ngày 21/09/2017, Đại học Tôn ĐứcThắng long trọng khai mạc Hội thảo quốc tế Lần thứ 4 về “Tài chính và Kinh tế” **(The 4thInternational Conference on Finance and Economics: ICFE 2017\).** Hội thảo diễn ra trong hai ngày 21 và 22/09/2017 với sự tham gia của nhiều nhà khoa học, chuyên gia, nghiên cứu sinh, nhà quản lý, doanh nghiệp đến từ nhiều quốc gia và vùng lãnh thổ như: Mỹ, Đức, Úc, Ý, Cộng hòa Séc, Slovakia, Tây Ban Nha, Estonia, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Ấn Độ, Thái Lan, Indonexia, Malaysia, Kosovo, Sri Lanka, Nigeria, Fiji và Việt Nam. Hội thảo do 6 đại học đồng tổ chức: Đại học Tôn Đức Thắng; Đại học Tomas Bata, Đại học kinh tế Praha \[Cộng hòa Séc]; Đại học Fengchia \[Đài Loan]; Đại học Dresden \[Đức]; và Đại học Taylor \[Malaysia]. Với chủ đề đổi mới và phát triển bền vững, ICFE 2017 được tổ chức nhằm tạo ra diễn đàn thảo luận về các vấn đề vi mô, vĩ mô tác động đến doanh nghiệp gồm: quản trị; marketing; kinh doanh quốc tế; kinh tế; tài chinh; kế toán doanh nghiệp, du lịch và nghỉ dưỡng;… Đặc biệt, Hội thảo dành riêng một chủ đề nghiên cứu về đổi mới sáng tạo trong Ngành du lịch\-nhà hàng khách sạn một trong những ngành có tốc độ phát triển cao trong thời gian sắp tới. Hội thảo có hơn 100 công trình nghiên cứu, trong đó có 47 công trình được chọn thông qua bình duyệt độc lập (peer review). Ban tổ chức đã đưa 39 công trình nghiên cứu xuất sắc nhất trong các lĩnh vực ra trình bày tại Hội thảo. Các công trình nghiên cứu được chấp nhận báo cáo tại Hội thảo sẽ xuất bản thành Kỷ yếu Hội thảo ICFE 2017, có Chỉ số xuất bản ISBN: 978\-80\-87990\-11\-7 của Nhà xuất bản Melandrium \[Cộng hòa Séc], do Đại học Tôn Đức Thắng in ấn, phát hành. Đồng thời, Kỷ yếu hội thảo sẽ được gửi đến Thomson Reuter để được thẩm định và đưa vào Cơ sở dữ liệu Web of Science, Clarivate Analytics, Conference Proceedings Citation Index trong vòng 9 tháng. * [Log in](/user/login?destination=/khoa-hoc-cong-nghe/2018/hoi-thao-quoc-te-lan-4-ve-tai-chinh-va-kinh-te-icfe-2017%23comment-form) to post comments ## Khoa học công nghệ ![tdtu](/sites/ktct/files/inline-images/L%E1%BB%8Bch%20s%E1%BB%AD%20h%C3%ACnh%20th%C3%A0nh.jpg) [Tổ chức](/khoa-hoc-cong-nghe/to-chuc) [Nguồn lực](/khoa-hoc-cong-nghe/nguon-luc) [Sản phẩm](/khoa-hoc-cong-nghe/san-pham) [Về trang KHOA HỌC CÔNG NGHỆ](/khoa-hoc-cong-nghe) * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Hội thảo quốc tế lần 4 về Tài chính và Kinh tế (ICFE 2017) | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Hội thảo quốc tế lần 4 về Tài chính và Kinh tế (ICFE 2017) TDTU, 20/12/2017 | 08:55, GMT+7 Submitted by admin on 20 December 2017 Sáng ngày 21/09/2017, Đại học Tôn ĐứcThắng long trọng khai mạc Hội thảo quốc tế Lần thứ 4 về “Tài chính và Kinh tế” (The 4 th International Conference on Finance and Economics: ICFE 2017). Hội thảo diễn ra trong hai ngày 21 và 22/09/2017 với sự tham gia của nhiều nhà khoa học, chuyên gia, nghiên cứu sinh, nhà quản lý, doanh nghiệp đến từ nhiều quốc gia và vùng lãnh thổ như: Mỹ, Đức, Úc, Ý, Cộng hòa Séc, Slovakia, Tây Ban Nha, Estonia, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Ấn Độ, Thái Lan, Indonexia, Malaysia, Kosovo, Sri Lanka, Nigeria, Fiji và Việt Nam. Hội thảo do 6 đại học đồng tổ chức: Đại học Tôn Đức Thắng; Đại học Tomas Bata, Đại học kinh tế Praha [Cộng hòa Séc]; Đại học Fengchia [Đài Loan]; Đại học Dresden [Đức]; và Đại học Taylor [Malaysia]. Với chủ đề đổi mới và phát triển bền vững, ICFE 2017 được tổ chức nhằm tạo ra diễn đàn thảo luận về các vấn đề vi mô, vĩ mô tác động đến doanh nghiệp gồm: quản trị; marketing; kinh doanh quốc tế; kinh tế; tài chinh; kế toán doanh nghiệp, du lịch và nghỉ dưỡng;… Đặc biệt, Hội thảo dành riêng một chủ đề nghiên cứu về đổi mới sáng tạo trong Ngành du lịch-nhà hàng khách sạn một trong những ngành có tốc độ phát triển cao trong thời gian sắp tới. Hội thảo có hơn 100 công trình nghiên cứu, trong đó có 47 công trình được chọn thông qua bình duyệt độc lập (peer review). Ban tổ chức đã đưa 39 công trình nghiên cứu xuất sắc nhất trong các lĩnh vực ra trình bày tại Hội thảo. Các công trình nghiên cứu được chấp nhận báo cáo tại Hội thảo sẽ xuất bản thành Kỷ yếu Hội thảo ICFE 2017, có Chỉ số xuất bản ISBN: 978-80-87990-11-7 của Nhà xuất bản Melandrium [Cộng hòa Séc], do Đại học Tôn Đức Thắng in ấn, phát hành. Đồng thời, Kỷ yếu hội thảo sẽ được gửi đến Thomson Reuter để được thẩm định và đưa vào Cơ sở dữ liệu Web of Science, Clarivate Analytics, Conference Proceedings Citation Index trong vòng 9 tháng. Log in to post comments Khoa học công nghệ Tổ chức Nguồn lực Sản phẩm Về trang KHOA HỌC CÔNG NGHỆ Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/giao-duc/chuan-dau-ra
civil.tdtu.edu.vn_giao-duc_chuan-dau-ra
no
CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN BẬC ĐẠI HỌC \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN BẬC ĐẠI HỌC Submitted by dev on 29 January 2018 * [Kiến trúc](http://www.tdtu.edu.vn/sites/www/files/articles/2017/chuan-dau-ra-he-dai-tra/16%20Kien%20truc.pdf) * [Kỹ thuật công trình xây dựng](http://www.tdtu.edu.vn/sites/www/files/articles/2017/chuan-dau-ra-he-dai-tra/13%20KT%20CONG%20TRINH%20XAY%20DUNG.pdf) * [Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông](http://www.tdtu.edu.vn/sites/www/files/articles/2017/chuan-dau-ra-he-dai-tra/14%20KT%20xay%20dung%20CT%20Giao%20thong.pdf) * [Quy hoạch vùng và đô th](http://www.tdtu.edu.vn/sites/www/files/articles/2017/chuan-dau-ra-he-dai-tra/15%20Quy%20hoach%20vung%20va%20do%20thi.pdf)ị ## Giáo dục ![tdtu](/sites/ktct/files/inline-images/L%E1%BB%8Bch%20s%E1%BB%AD%20h%C3%ACnh%20th%C3%A0nh.jpg) [Chương trình sau đại học](/giao-duc/chuong-trinh-sau-dai-hoc) [Chương trình đại học](/giao-duc/chuong-trinh-dai-hoc) [Khóa ngắn hạn](/giao-duc/khoa-ngan-han) [Kiểm định](/giao-duc/kiem-dinh) [Lịch đào tạo](/giao-duc/lich-dao-tao) [Quy chế đào tạo](/giao-duc/qui-che-dao-tao) [Chuẩn đầu ra](/giao-duc/chuan-dau-ra) [Về trang GIÁO DỤC](/giao-duc) * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN BẬC ĐẠI HỌC | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN BẬC ĐẠI HỌC Submitted by dev on 29 January 2018 Kiến trúc Kỹ thuật công trình xây dựng Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Quy hoạch vùng và đô th ị Giáo dục Chương trình sau đại học Chương trình đại học Khóa ngắn hạn Kiểm định Lịch đào tạo Quy chế đào tạo Chuẩn đầu ra Về trang GIÁO DỤC Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan-2021
civil.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_2022_chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan-2021
no
Chi tiết chương trình đào tạo \- Ngành Kiến trúc \- Chương trình tiêu chuẩn 2021 \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Chi tiết chương trình đào tạo \- Ngành Kiến trúc \- Chương trình tiêu chuẩn 2021 TDTU, 17/01/2022 \| 04:00, GMT\+7 Submitted by phamduclong on 17 January 2022 * [![Facebook](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan-2021&title=Chi tiết chương trình đào tạo - Ngành Kiến trúc - Chương trình tiêu chuẩn 2021 "Facebook") * [![Linkedin](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan-2021&title=Chi tiết chương trình đào tạo - Ngành Kiến trúc - Chương trình tiêu chuẩn 2021 &source=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan-2021 "Linkedin") * [![Twitter](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan-2021&status=Chi tiết chương trình đào tạo - Ngành Kiến trúc - Chương trình tiêu chuẩn 2021 +https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan-2021 "Twitter") * [![Google Plus](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan-2021 "Google Plus") * [![Email](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chi tiết chương trình đào tạo - Ngành Kiến trúc - Chương trình tiêu chuẩn 2021 &body=Check out this site https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan-2021 "Email") **CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:** **Ngành: Kiến trúc,** **Mã ngành: 7580101** **Chương trình: Chương trình tiêu chuẩn** * **KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO/ TRAINING FRAMEWORK** | STT | Mã MH/ Mã Nhóm | Môn học | | | Môn bắt buộc | Số TC môn học | Lý thuyết (tiết) | BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) | Tự học (giờ) | Môn học tiên quyết | Môn học trước | Môn song hành | Điều kiện môn học | Hình thức giảng dạy | Học kỳ phân bổ | Khoa quản lý môn học | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | | | **A.  KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG** | | | | 50 | 705 | 90 | | | | | | | | | | | | A.1 Lý luận chính trị | | | | 10 | | | | | | | | | | | | 1 | 306102 | Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác \- Lênin Basic principles of Marxism and Leninism | | | X | 5 | 75 | 0 | 90 | | | | | | 2 | XHNV | | 2 | 306105 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam Revolutionary line of Vietnamese Communist Party | | | X | 3 | 45 | 0 | 60 | | 306102, | | | | 5 | XHNV | | 3 | 306106 | Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology | | | X | 2 | 30 | 0 | 60 | | 306102,306105, | | | | 5 | XHNV | | | | A.2 Khoa học xã hội | | | | 2 | | | | | | | | | | | | 4 | 302053 | Pháp luật đại cương Introduction of Laws | | | X | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | 1 | Luật | | | | A.4 Ngoại ngữ | | | | 30 | | | | | | | | | | | | 5 | 001411 | Tiếng Anh 1 English 1 | | | X | 5 | 75 | 0 | 150 | | | | | | 1 | TDT Creative Language Center | | 6 | 001412 | Tiếng Anh 2 English 2 | | | X | 5 | 75 | 0 | 150 | 001411 | | | | | 2 | TDT Creative Language Center | | 7 | 001413 | Tiếng Anh 3 English 3 | | | X | 5 | 75 | 0 | 150 | 001412 | | | | | 3 | TDT Creative Language Center | | 8 | 001414 | Tiếng Anh 4 English 4 | | | X | 5 | 75 | 0 | 150 | 1413 | | | | | 3 | TDT Creative Language Center | | 9 | 001415 | Tiếng Anh 5 English 5 | | | X | 5 | 75 | 0 | 150 | 1414 | | | | | 3 | TDT Creative Language Center | | 10 | 001416 | Tiếng Anh 6 English 6 | | | X | 5 | 75 | 0 | 150 | 1415 | | | | | 3 | TDT Creative Language Center | | | | A.5 Phương pháp | | | | 1 | | | | | | | | | | | | 11 | PP1 | Phương pháp học đại học \- University Study Method | | | X | 1 | 15 | 0 | 0 | | | | | | 1 | Phòng CTHSSV | | | | A.6 Kỹ năng hỗ trợ | | | | 2 | | | | | | | | | | | | 12 | KN1 | Những kỹ năng làm việc nhóm \- Teamwork Skills | | | X | 1 | 15 | 0 | 0 | | | | | | 1 | Phòng CTHSSV | | 13 | KN2 | Kỹ năng viết và trình bày \- Writting and Presentation Skills | | | X | 1 | 15 | 0 | 0 | | | | | | 3 | Phòng CTHSSV | | | | A.7 Tin học | | | | 5 | | | | | | | | | | | | 14 | 503021 | Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 | | | X | 2 | 15 | 30 | 60 | | | | | | 1 | TTCNTTUD | | 15 | 503022 | Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 | | | X | 2 | 15 | 30 | 60 | | 503021 | | | | 2 | TTCNTTUD | | 16 | 503023 | Cơ sở tin học 3 Fundamentals of Informatics 3 | | | X | 1 | | 30 | 60 | | 503022 | | | | 2 | TTCNTTUD | | | | A.8 Giáo dục thể chất (Cấp chứng chỉ riêng) | | | | | | | | | | | | | | | | 23 | D01001 | Bơi lội Swimming (Compulsory) | | | X | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | 1 | KHTT | | | 0101 | Nhóm tự chọn GDTC 1 | | | | 0 | | | | | | | | | 3\-0 | | | 24 | D01101 | GDTC 1 \- Bóng đá Physical Education 1 \- Football | | | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | 25 | D01102 | GDTC 1 \- Taekwondo Physical Education 1 \- Taekwondo | | | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | 26 | D01103 | GDTC 1 \- Bóng chuyền Physical Education 1 \- Volleyball | | | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | 27 | D01104 | GDTC 1 \- Cầu lông Physical Education 1 \- Badminton | | | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | 28 | D01105 | GDTC 1 \- Thể dục Physical Education 1 \- Aerobic | | | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | 29 | D01106 | GDTC 1 \- Quần vợt Physical Education 1 \- Tennis | | | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | 30 | D01120 | GDTC 1 \- Thể hình Fitness Physical Education 1 \- Fitness | | | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | 31 | D01121 | GDTC 1 \- Hatha Yoga Physical Education 1 \- Hatha Yoga | | | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | | 0201 | Nhóm tự chọn GDTC 2 | | | | 0 | | | | | | | | | 4\-0 | | | 32 | D01201 | GDTC 2 \- Karate Physical Education 2 \- Karate | | | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | 33 | D01202 | GDTC 2 \- Vovinam Physical Education 2 \- Vovinam | | | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | 34 | D01203 | GDTC 2 \- Võ cổ truyền Physical Education 2 \- Vietnamese Traditional Martial Art | | | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | 35 | D01204 | GDTC 2 \- Bóng rổ Physical Education 2 \- Basketball | | | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | 36 | D01205 | GDTC 2 \- Bóng bàn Physical Education 2 \- Table Tennis | | | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | 37 | D01206 | GDTC 2 \- Cờ vua vận động Physical Education 2 \- Action Chess | | | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | 38 | D01220 | GDTC 2 \- Khúc côn cầu Physical Education 2 \- Field Hockey | | | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | | | A.9 Giáo dục quốc phòng (Cấp chứng chỉ riêng) | | | | | | | | | | | | | | | | 39 | D02030 | Giáo dục quốc phòng \- Học phần 3 National Defense Education \- 3rd Course | | | X | 0 | 0 | 90 | 0 | | | | | | 1 | TTGDQPAN | | 40 | D02028 | Giáo dục quốc phòng \- Học phần 1 National Defense Education \- 1st Course | | | X | 0 | 45 | 0 | 0 | | | | | | 2 | TTGDQPAN | | 41 | D02029 | Giáo dục quốc phòng \- Học phần 2 National Defense Education \- 2nd Course | | | X | 0 | 30 | 0 | 0 | | | | | | 3 | TTGDQPAN | | | | **B.  KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP** | | | | 109 | 825 | 1740 | | | | | | | | | | | | B1\. Kiến thức Cơ sở | | | | 22 | 120 | 420 | | | | | | | | | | 17 | 804072 | Hình học họa hình\- Descriptive Geometry | | | X | 4 | 60 | \- | | | | | | | 1 | KTCT | | 18 | 804088 | Nguyên lý thiết kế kiến trúc\- Principles of Architectural Design | | | X | 4 | 60 | \- | | | | | | | 2 | KTCT | | 19 | 804080 | Họa thất 1\- Design Studio 1 | | | X | 4 | \- | 120 | | | | | | | 1 | KTCT | | 20 | 804081 | Họa thất 2 \- Design Studio 2 | | | X | 4 | \- | 120 | | | 804080 | | | | 2 | KTCT | | 21 | (Mã mới tạm: AR01\) | Thiết kế nhanh 1 \- Quick design 1 | | | X | 1 | \- | 30 | | | | | | | 3 | KTCT | | 22 | (Mã mới tạm: AR02\) | Thiết kế nhanh 2 \- Quick design 2 | | | X | 1 | \- | 30 | | | | | | | 4 | KTCT | | 23 | 804155 | Hội họa \- Painting | | | X | 2 | \- | 60 | | | | | | | 1 | KTCT | | 24 | 804156 | Điêu khắc \- Sculpture | | | X | 2 | \- | 60 | | | | | | | 2 | KTCT | | B.2 | | Kiến thức Chuyên ngành | | | | 75 | 705 | 960 | | | | | | | | | | 25 | (Mã mới tạm: AR03\) | Họa thất 3  \- Design Studio 3 | | | X | 3 | \- | 90 | | | 804081 | | | | 3 | KTCT | | 26 | (Mã mới tạm: AR04\) | Họa thất 4 \- Design Studio 4 | | | X | 3 | \- | 90 | | | AR03 | | | | 4 | KTCT | | 27 | 804171 | Họa thất 5 \- Design Studio 5 | | | X | 3 | \- | 90 | | | AR04 | | | | 5 | KTCT | | 28 | 804172 | Họa thất 6 \- Design Studio 6 | | | X | 3 | \- | 90 | | | AR04 | | | | 5 | KTCT | | 29 | (Mã mới tạm: AR05\) | Họa thất 7 (CLC) \- Design Studio 7 | | | X | 3 | \- | 90 | | | 804171; 803040; 804159 | | | | 6 | KTCT | | 30 | 804173 | Họa thất 8 \- Design Studio 8 | | | X | 4 | \- | 120 | | | AR05 | | | | 7 | KTCT | | 31 | (Mã mới tạm: AR06\) | Họa thất 9 \- Design Studio 9 | | | X | 4 | \- | 120 | | | 804173 | | | | 7 | KTCT | | 32 | 804174 | Vẽ ghi kiến trúc \- Record Drawing | | | X | 2 | \- | 60 | | | | | | | 4 | KTCT | | 33 | (Mã mới tạm: AR07\) | Cấu tạo kiến trúc 1 \- Architectural Structure 1 | | | X | 3 | 45 | \- | | | | | | | 2 | KTCT | | 34 | 804074 | Cấu tạo kiến trúc 2 \- Architectural Structure 2 | | | X | 2 | 30 | \- | | | AR07 | | | | 3 | KTCT | | 35 | 801040 | Nguyên lý kết cấu \- Structural Principles | | | X | 2 | 30 | \- | | | AR07 | | | | 3 | KTCT | | 36 | 804089 | Ý tưởng và phương pháp trong thiết kế kiến trúc \- Ideas and Approaches in Architectural Design | | | X | 3 | 45 | \- | | | | | | | 3 | KTCT | | 37 | 804077 | Lịch sử kiến trúc Phương Tây \- History of Western Architecture | | | X | 3 | 45 | \- | | | | | | | 4 | KTCT | | 38 | 804079 | Lịch sử kiến trúc Phương Đông và Việt Nam\- History of Vietnam and Oriental Architecture | | | X | 3 | 45 | \- | | | 804077 | | | | 5 | KTCT | | 39 | 804164 | Giới thiệu hành nghề kiến trúc\- Introduction to Architectural Practice | | | X | 2 | 30 | \- | | | 804171 | | | | 7 | KTCT | | 40 | 804168 | Mô hình và mô phỏng kỹ thuật số \- Digital Modeling and Simulation | | | X | 2 | \- | 60 | | | 804072 | | | | 4 | KTCT | | 41 | (Mã mới tạm: AR08\) | Thực tập doanh nghiệp\- Corporate Internship | | | X | 2 | \- | 60 | | | | | | | 5 | KTCT | | 42 | (Mã mới tạm: AR09\) | Tham quan công trình xây dựng\- construction sitetour | | | X | 1 | \- | 30 | | | | | | | 6 | KTCT | | 43 | 804078 | Khoa học môi trường kiến trúc\- Environmental Science of Architecture | | | X | 2 | 30 | \- | | | 804088 | | | | 5 | KTCT | | 44 | 804161 | Trang thiết bị kỹ thuật công trình\- Technical Equipment Building | | | X | 2 | 30 | \- | | | 804077, 804088 | | | | 6 | KTCT | | 45 | 804205 | Chiến lược kiến trúc bền vững\- Strategies for Sustainable | | | X | 3 | 45 | \- | | | 804078 | | | | 6 | KTCT | | 46 | 804167 | Vật liệu trong kiến trúc\- Material in Architecture | | | X | 2 | 30 | \- | | | 804072 | | | | 5 | KTCT | | 47 | 803040 | Nhập môn quy hoạch\- Introduction to Planning | | | X | 3 | 45 | \- | | | | | | | 5 | KTCT | | 48 | 804159 | Nhập môn Kiến trúc cảnh quan\- Introduction to Landscape | | | X | 2 | 30 | \- | | | | | | | 4 | KTCT | | 49 | (Mã mới tạm: AR10\) | Phỏng sinh học trong kiến trúc\- Biomimicry in architecture | | | X | 2 | 30 | \- | | | | | | | 6 | KTCT | | 50 | 804207 | Chuyên đề kiến trúc nhà ở\- Housing Architecture | | | X | 3 | 45 | \- | | | 804171 | | | | 7 | KTCT | | 51 | 804097 | Chuyên đề kiến trúc nhà công cộng\- Public Building Architecture | | | X | 2 | 30 | \- | | | AR04 | | | | 7 | KTCT | | 52 | 804099 | Chuyên đề thiết kế nội thất\- Interior Design | | | X | 2 | 30 | \- | | | AR04 | | | | 7 | KTCT | | 53 | 804060 | Tham quan kiến trúc\-quy hoạch\- Fieldtrip | | | | 2 | \- | 60 | | | 804171 | | | | 6 | KTCT | | 54 | 804015 | Bảo tồn và trùng tu kiến  trúc\- Preservation and Renovation | | | | 30 | \- | | | 804079 | | | | 6 | KTCT | | 55 | 804160 | Kiến trúc và Năng lượng\- Architecture and Energy | | | | 2 | 30 | \- | | | 804088 | | | | 6 | KTCT | | 56 | (Mã mới tạm: AR11\) | Lịch sử nghệ thuật\- Art history | | | | 30 | \- | | | | | | | 6 | KTCT | | B.3 | | Tốt nghiệp | | | | 12 | \- | 360 | | | | | | | | | | 57 | 804209 | Tập sự nghề nghiệp (Graduation Internship) | | | X | 2 | \- | 60 | | 1416 | 804172 | | | | 8 | | | 58 | 804CM1 | Kỹ năng thực hành chuyên môn (Professional Skills Exam) | | | X | \- | \- | \- | | | 804172 | 804209 | | | 8 | | | 59 | 804201 | Đồ án tốt nghiệp (Graduation Project) | | | X | 10 | \- | 300 | | 804209, 001416 | 804164 | | | | 8 | | | 60 | 804202 | Đồ án tổng hợp (Integrated Project) | | | X | 10 | \- | 300 | | 804209, 001416 | 804164 | | | | | | | | | Tổng cộng | | | | 159 | 1530 | 1830 | | | | | | | | | * **KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY/TEACHING PLAN** | **HỌC KỲ 1** | | | | | | | | | | | | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | STT | Mã MH/ Mã Nhóm | Môn học | | | | | | Môn bắt buộc | | Số TC môn học | | | 1 | 001411 | Tiếng Anh 1 English 1 | | | | | | X | | 5 | | | 2 | 302053 | Pháp luật đại cương Introduction of Laws | | | | | | X | | 2 | | | 3 | 503021 | Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 | | | | | | X | | 2 | | | 4 | 804072 | Hình học họa hình Descriptive Geometry | | | | | | X | | 4 | | | 5 | 804080 | Họa thất 1 Design Studio 1 | | | | | | X | | 4 | | | 6 | 804155 | Hội họa Painting | | | | | | X | | 2 | | | 7 | D01001 | Bơi lội Swimming (Compulsory) | | | | | | X | | 0 | | | 8 | D02028 | Giáo dục quốc phòng \- Học phần 1 National Defense Education \- 1st Course | | | | | | X | | 0 | | | 9 | D02029 | Giáo dục quốc phòng \- Học phần 2 National Defense Education \- 2nd Course | | | | | | X | | 0 | | | 10 | D02030 | Giáo dục quốc phòng \- Học phần 3 National Defense Education \- 3rd Course | | | | | | X | | 0 | | | 11 | PP1 | Phương pháp học đại học \- University Study Method | | | | | | X | | 1 | | | 12 | KN1 | Những kỹ năng làm việc nhóm \- Teamwork Skills | | | | | | X | | 1 | | | TỔNG | | | | | | | | | | 21 | | | **HỌC KỲ 2** | | | | | | | | | | | | | STT | Mã MH/ Mã Nhóm | Môn học | | | | | | Môn bắt buộc | | Số TC môn học | | | 1 | 001412 | Tiếng Anh 2 English 2 | | | | | | X | | 5 | | | 2 | 503022 | Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 | | | | | | X | | 2 | | | 3 | 503023 | Cơ sở tin học 3 Fundamentals of Informatics 3 | | | | | | X | | 1 | | | 3 | AR | Cấu tạo kiến trúc 1 Architectural Structure 1 | | | | | | X | | 3 | | | 4 | 804081 | Họa thất 2 Design Studio 2 | | | | | | X | | 4 | | | 5 | 804088 | Nguyên lý thiết kế kiến trúc Principles of Architectural Design | | | | | | X | | 4 | | | 6 | 306102 | Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác \- Lênin Basic principles of Marxism and Leninism | | | | | | X | | 5 | | | 7 | 804156 | Điêu khắc Sculpture | | | | | | X | | 2 | | | TỔNG | | | | | | | | | | 26 | | | **HỌC KỲ 3** | | | | | | | | | | | | | STT | Mã MH/ Mã Nhóm | Môn học | | | | | | Môn bắt buộc | | Số TC môn học | | | 1 | 001413 | Tiếng Anh 3 English 3 | | | | | | X | | 5 | | | 2 | 804089 | Ý tưởng và phương pháp trong thiết kế kiến trúc Ideas and Approaches in Architectural Design | | | | | | X | | 3 | | | 3 | 801040 | Nguyên lý kết cấu Structural Principles | | | | | | X | | 2 | | | 4 | 804169 | Họa thất 3 Design Studio 3 | | | | | | X | | 4 | | | 5 | AR01 | Thiết kế nhanh 1 Quick Design 1 | | | | | | X | | 1 | | | 6 | 804074 | Cấu tạo Kiến trúc 02 Architecture Structure 02 | | | | | | X | | 2 | | | 7 | 0101 | Nhóm tự chọn GDTC 1 | | | | | | | | 0 | | | 8 | KN2 | Kỹ năng viết và trình bày \- Writting and Presentation Skills | | | | | | | | 1 | | | TỔNG | | | | | | | | | | 18 | | | **HỌC KỲ 4** | | | | | | | | | | | | | STT | Mã MH/ Mã Nhóm | Môn học | | | | | | Môn bắt buộc | | Số TC môn học | | | 1 | 001411 | Tiếng Anh 4 English 4 | | | | | | X | | 5 | | | 2 | AR02 | Thiết kế nhanh 2 Quick Design 2 | | | | | | X | | 1 | | | 3 | 804077 | Lịch sử kiến trúc Phương Tây Architectural Structure 2 | | | | | | X | | 3 | | | 4 | 804159 | Nhập môn kiến trúc cảnh quan Introduction to Landscape | | | | | | X | | 2 | | | 5 | 804168 | Mô hình và mô phỏng kỹ thuật số Digital Modeling and Simulation | | | | | | X | | 2 | | | 6 | 804170 | Họa thất 4 Design Studio 4 | | | | | | X | | 4 | | | 7 | 804174 | Vẽ ghi kiến trúc Record Drawing | | | | | | X | | 2 | | | 8 | 0201 | Nhóm tự chọn GDTC 2 | | | | | | | | 0 | | | TỔNG | | | | | | | | | | 19 | | | **HỌC KỲ 5** | | | | | | | | | | | | | STT | Mã MH/ Mã Nhóm | Môn học | | | | | | Môn bắt buộc | | Số TC môn học | | | 1 | 001415 | Tiếng Anh 5 English 5 | | | | | | X | | 5 | | | 2 | 306106 | Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology | | | | | | X | | 2 | | | 3 | 306105 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam Revolutionary line of Vietnamese Communist Party | | | | | | X | | 3 | | | 4 | 803040 | Nhập môn quy hoạch Introduction to Planning | | | | | | X | | 3 | | | 6 | 804079 | Lịch sử kiến trúc Phương Đông và Việt Nam History of Vietnam and Oriental Architecture | | | | | | X | | 3 | | | 7 | 804171 | Họa thất 5 Design Studio 5 | | | | | | X | | 3 | | | 8 | 804172 | Họa thất 6 Design Studio 6 | | | | | | X | | 3 | | | 9 | AR08 | Thực tập doanh nghiệp Corporate Internship | | | | | | X | | 2 | | | TỔNG | | | | | | | | | | 24 | | | **HỌC KỲ 6** | | | | | | | | | | | | | STT | Mã MH/ Mã Nhóm | Môn học | | | | | | Môn bắt buộc | | Số TC môn học | | | 1 | 001416 | Tiếng Anh 6 English 6 | | | | | | X | | 5 | | | 2 | 804078 | Khoa học môi trường kiến trúc Environmental Science of Architecture | | | | | | X | | 2 | | | 3 | 804161 | Trang thiết bị KTCT Technical Equipment Building | | | | | | X | | 2 | | | 4 | 804203 | Họa thất 7 Design Studio 7 | | | | | | X | | 3 | | | 5 | 804167 | Vật liệu trong kiến trúc Material in Architecture | | | | | | X | | 2 | | | 6 | 0401 | Nhóm tự chọn 1 | | | | | | | | 2 | | | 7 | 0501 | Nhóm tự chọn 2 | | | | | | | | 2 | | | TỔNG | | | | | | | | | | 18 | | | **HỌC KỲ 7** | | | | | | | | | | | | | STT | Mã MH/ Mã Nhóm | Môn học | | | | | | Môn bắt buộc | | Số TC môn học | | | 1 | 804207 | Chuyên đề kiến trúc nhà ở Housing Architecture | | | | | | X | | 3 | | | 2 | 804097 | Chuyên đề kiến trúc nhà công cộng Public building Architecture | | | | | | X | | 2 | | | 3 | 804205 | Chiến lược kiến trúc bền vững Strategies for Sustainable | | | | | | X | | 3 | | | 4 | 804173 | Họa thất 8 Design Studio 8 | | | | | | X | | 4 | | | TỔNG | | | | | | | | | | 12 | | | **HỌC KỲ 8** | | | | | | | | | | | | | STT | Mã MH/ Mã Nhóm | Môn học | | | | | | Môn bắt buộc | | Số TC môn học | | | 1 | AR09 | Tham quan công trình xây dựng\- construction sitetour | | | | | | X | | 1 | | | 2 | 804099 | Chuyên đề kiến trúc nội thất Interior Design | | | | | | X | | 2 | | | 3 | 804164 | Giới thiệu hành nghề kiến trúc Introduction to Architectural Practice | | | | | | X | | 2 | | | 4 | AR06 | Họa thất 9 Design Studio 9 | | | | | | X | | 4 | | | TỔNG | | | | | | | | | | 9 | | | | | | | | | | | | | | | | HỌC KỲ 9 | | | | | | | | | | | | | STT | Mã MH/ Mã Nhóm | Môn học | | | | | | Môn bắt buộc | | Số TC môn học | | | 1 | 804209 | Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship | | | | | | X | | 2 | | | 2 | 804CM1 | Kỹ năng thực hành chuyên môn Professional Skills Exam | | | | | | X | | \- | | | 3 | (0701\)/(0702\) | Khóa luận/Đồ án hoặc Nhóm tự chọn chuyên ngành | | | | | | | | 10 | | | TỔNG | | | | | | | | | | 12 | | | | | | | | | | | | | | | | **TỔNG SỐ TÍN CHỈ 09 HỌC KỲ** | | | | | | | | | | **159** | | Thẻ [TDTU](/taxonomy/term/29) [KTCT](/taxonomy/term/40) [KIEN TRUC](/taxonomy/term/79) [CTDT](/taxonomy/term/180) * [Log in](/user/login?destination=/chi-tiet-nganh/2022/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan-2021%23comment-form) to post comments * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Chi tiết chương trình đào tạo - Ngành Kiến trúc - Chương trình tiêu chuẩn 2021 | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Chi tiết chương trình đào tạo - Ngành Kiến trúc - Chương trình tiêu chuẩn 2021 TDTU, 17/01/2022 | 04:00, GMT+7 Submitted by phamduclong on 17 January 2022 CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: Ngành: Kiến trúc, Mã ngành: 7580101 Chương trình: Chương trình tiêu chuẩn KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO/ TRAINING FRAMEWORK STT Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học Lý thuyết (tiết) BT, thảo luận TH, TN, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Điều kiện môn học Hình thức giảng dạy Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học A.  KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 50 705 90 A.1 Lý luận chính trị 10 1 306102 Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin Basic principles of Marxism and Leninism X 5 75 0 90 2 XHNV 2 306105 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam Revolutionary line of Vietnamese Communist Party X 3 45 0 60 306102, 5 XHNV 3 306106 Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology X 2 30 0 60 306102,306105, 5 XHNV A.2 Khoa học xã hội 2 4 302053 Pháp luật đại cương Introduction of Laws X 2 30 0 60 1 Luật A.4 Ngoại ngữ 30 5 001411 Tiếng Anh 1 English 1 X 5 75 0 150 1 TDT Creative Language Center 6 001412 Tiếng Anh 2 English 2 X 5 75 0 150 001411 2 TDT Creative Language Center 7 001413 Tiếng Anh 3 English 3 X 5 75 0 150 001412 3 TDT Creative Language Center 8 001414 Tiếng Anh 4 English 4 X 5 75 0 150 1413 3 TDT Creative Language Center 9 001415 Tiếng Anh 5 English 5 X 5 75 0 150 1414 3 TDT Creative Language Center 10 001416 Tiếng Anh 6 English 6 X 5 75 0 150 1415 3 TDT Creative Language Center A.5 Phương pháp 1 11 PP1 Phương pháp học đại học - University Study Method X 1 15 0 0 1 Phòng CTHSSV A.6 Kỹ năng hỗ trợ 2 12 KN1 Những kỹ năng làm việc nhóm - Teamwork Skills X 1 15 0 0 1 Phòng CTHSSV 13 KN2 Kỹ năng viết và trình bày - Writting and Presentation Skills X 1 15 0 0 3 Phòng CTHSSV A.7 Tin học 5 14 503021 Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 X 2 15 30 60 1 TTCNTTUD 15 503022 Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 X 2 15 30 60 503021 2 TTCNTTUD 16 503023 Cơ sở tin học 3 Fundamentals of Informatics 3 X 1 30 60 503022 2 TTCNTTUD A.8 Giáo dục thể chất (Cấp chứng chỉ riêng) 23 D01001 Bơi lội Swimming (Compulsory) X 0 15 30 0 1 KHTT 0101 Nhóm tự chọn GDTC 1 0 3-0 24 D01101 GDTC 1 - Bóng đá Physical Education 1 - Football 0 15 30 0 KHTT 25 D01102 GDTC 1 - Taekwondo Physical Education 1 - Taekwondo 0 15 30 0 KHTT 26 D01103 GDTC 1 - Bóng chuyền Physical Education 1 - Volleyball 0 15 30 0 KHTT 27 D01104 GDTC 1 - Cầu lông Physical Education 1 - Badminton 0 15 30 0 KHTT 28 D01105 GDTC 1 - Thể dục Physical Education 1 - Aerobic 0 15 30 0 KHTT 29 D01106 GDTC 1 - Quần vợt Physical Education 1 - Tennis 0 15 30 0 KHTT 30 D01120 GDTC 1 - Thể hình Fitness Physical Education 1 - Fitness 0 15 30 0 KHTT 31 D01121 GDTC 1 - Hatha Yoga Physical Education 1 - Hatha Yoga 0 15 30 0 KHTT 0201 Nhóm tự chọn GDTC 2 0 4-0 32 D01201 GDTC 2 - Karate Physical Education 2 - Karate 0 0 60 0 KHTT 33 D01202 GDTC 2 - Vovinam Physical Education 2 - Vovinam 0 0 60 0 KHTT 34 D01203 GDTC 2 - Võ cổ truyền Physical Education 2 - Vietnamese Traditional Martial Art 0 0 60 0 KHTT 35 D01204 GDTC 2 - Bóng rổ Physical Education 2 - Basketball 0 0 60 0 KHTT 36 D01205 GDTC 2 - Bóng bàn Physical Education 2 - Table Tennis 0 0 60 0 KHTT 37 D01206 GDTC 2 - Cờ vua vận động Physical Education 2 - Action Chess 0 0 60 0 KHTT 38 D01220 GDTC 2 - Khúc côn cầu Physical Education 2 - Field Hockey 0 0 60 0 KHTT A.9 Giáo dục quốc phòng (Cấp chứng chỉ riêng) 39 D02030 Giáo dục quốc phòng - Học phần 3 National Defense Education - 3rd Course X 0 0 90 0 1 TTGDQPAN 40 D02028 Giáo dục quốc phòng - Học phần 1 National Defense Education - 1st Course X 0 45 0 0 2 TTGDQPAN 41 D02029 Giáo dục quốc phòng - Học phần 2 National Defense Education - 2nd Course X 0 30 0 0 3 TTGDQPAN B.  KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 109 825 1740 B1. Kiến thức Cơ sở 22 120 420 17 804072 Hình học họa hình- Descriptive Geometry X 4 60 - 1 KTCT 18 804088 Nguyên lý thiết kế kiến trúc- Principles of Architectural Design X 4 60 - 2 KTCT 19 804080 Họa thất 1- Design Studio 1 X 4 - 120 1 KTCT 20 804081 Họa thất 2 - Design Studio 2 X 4 - 120 804080 2 KTCT 21 (Mã mới tạm: AR01) Thiết kế nhanh 1 - Quick design 1 X 1 - 30 3 KTCT 22 (Mã mới tạm: AR02) Thiết kế nhanh 2 - Quick design 2 X 1 - 30 4 KTCT 23 804155 Hội họa - Painting X 2 - 60 1 KTCT 24 804156 Điêu khắc - Sculpture X 2 - 60 2 KTCT B.2 Kiến thức Chuyên ngành 75 705 960 25 (Mã mới tạm: AR03) Họa thất 3  - Design Studio 3 X 3 - 90 804081 3 KTCT 26 (Mã mới tạm: AR04) Họa thất 4 - Design Studio 4 X 3 - 90 AR03 4 KTCT 27 804171 Họa thất 5 - Design Studio 5 X 3 - 90 AR04 5 KTCT 28 804172 Họa thất 6 - Design Studio 6 X 3 - 90 AR04 5 KTCT 29 (Mã mới tạm: AR05) Họa thất 7 (CLC) - Design Studio 7 X 3 - 90 804171; 803040; 804159 6 KTCT 30 804173 Họa thất 8 - Design Studio 8 X 4 - 120 AR05 7 KTCT 31 (Mã mới tạm: AR06) Họa thất 9 - Design Studio 9 X 4 - 120 804173 7 KTCT 32 804174 Vẽ ghi kiến trúc - Record Drawing X 2 - 60 4 KTCT 33 (Mã mới tạm: AR07) Cấu tạo kiến trúc 1 - Architectural Structure 1 X 3 45 - 2 KTCT 34 804074 Cấu tạo kiến trúc 2 - Architectural Structure 2 X 2 30 - AR07 3 KTCT 35 801040 Nguyên lý kết cấu - Structural Principles X 2 30 - AR07 3 KTCT 36 804089 Ý tưởng và phương pháp trong thiết kế kiến trúc - Ideas and Approaches in Architectural Design X 3 45 - 3 KTCT 37 804077 Lịch sử kiến trúc Phương Tây - History of Western Architecture X 3 45 - 4 KTCT 38 804079 Lịch sử kiến trúc Phương Đông và Việt Nam- History of Vietnam and Oriental Architecture X 3 45 - 804077 5 KTCT 39 804164 Giới thiệu hành nghề kiến trúc- Introduction to Architectural Practice X 2 30 - 804171 7 KTCT 40 804168 Mô hình và mô phỏng kỹ thuật số - Digital Modeling and Simulation X 2 - 60 804072 4 KTCT 41 (Mã mới tạm: AR08) Thực tập doanh nghiệp- Corporate Internship X 2 - 60 5 KTCT 42 (Mã mới tạm: AR09) Tham quan công trình xây dựng- construction sitetour X 1 - 30 6 KTCT 43 804078 Khoa học môi trường kiến trúc- Environmental Science of Architecture X 2 30 - 804088 5 KTCT 44 804161 Trang thiết bị kỹ thuật công trình- Technical Equipment Building X 2 30 - 804077, 804088 6 KTCT 45 804205 Chiến lược kiến trúc bền vững- Strategies for Sustainable X 3 45 - 804078 6 KTCT 46 804167 Vật liệu trong kiến trúc- Material in Architecture X 2 30 - 804072 5 KTCT 47 803040 Nhập môn quy hoạch- Introduction to Planning X 3 45 - 5 KTCT 48 804159 Nhập môn Kiến trúc cảnh quan- Introduction to Landscape X 2 30 - 4 KTCT 49 (Mã mới tạm: AR10) Phỏng sinh học trong kiến trúc- Biomimicry in architecture X 2 30 - 6 KTCT 50 804207 Chuyên đề kiến trúc nhà ở- Housing Architecture X 3 45 - 804171 7 KTCT 51 804097 Chuyên đề kiến trúc nhà công cộng- Public Building Architecture X 2 30 - AR04 7 KTCT 52 804099 Chuyên đề thiết kế nội thất- Interior Design X 2 30 - AR04 7 KTCT 53 804060 Tham quan kiến trúc-quy hoạch- Fieldtrip 2 - 60 804171 6 KTCT 54 804015 Bảo tồn và trùng tu kiến  trúc- Preservation and Renovation 30 - 804079 6 KTCT 55 804160 Kiến trúc và Năng lượng- Architecture and Energy 2 30 - 804088 6 KTCT 56 (Mã mới tạm: AR11) Lịch sử nghệ thuật- Art history 30 - 6 KTCT B.3 Tốt nghiệp 12 - 360 57 804209 Tập sự nghề nghiệp (Graduation Internship) X 2 - 60 1416 804172 8 58 804CM1 Kỹ năng thực hành chuyên môn (Professional Skills Exam) X - - - 804172 804209 8 59 804201 Đồ án tốt nghiệp (Graduation Project) X 10 - 300 804209, 001416 804164 8 60 804202 Đồ án tổng hợp (Integrated Project) X 10 - 300 804209, 001416 804164 Tổng cộng 159 1530 1830 KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY/TEACHING PLAN HỌC KỲ 1 STT Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học 1 001411 Tiếng Anh 1 English 1 X 5 2 302053 Pháp luật đại cương Introduction of Laws X 2 3 503021 Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 X 2 4 804072 Hình học họa hình Descriptive Geometry X 4 5 804080 Họa thất 1 Design Studio 1 X 4 6 804155 Hội họa Painting X 2 7 D01001 Bơi lội Swimming (Compulsory) X 0 8 D02028 Giáo dục quốc phòng - Học phần 1 National Defense Education - 1st Course X 0 9 D02029 Giáo dục quốc phòng - Học phần 2 National Defense Education - 2nd Course X 0 10 D02030 Giáo dục quốc phòng - Học phần 3 National Defense Education - 3rd Course X 0 11 PP1 Phương pháp học đại học - University Study Method X 1 12 KN1 Những kỹ năng làm việc nhóm - Teamwork Skills X 1 TỔNG 21 HỌC KỲ 2 STT Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học 1 001412 Tiếng Anh 2 English 2 X 5 2 503022 Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 X 2 3 503023 Cơ sở tin học 3 Fundamentals of Informatics 3 X 1 3 AR Cấu tạo kiến trúc 1 Architectural Structure 1 X 3 4 804081 Họa thất 2 Design Studio 2 X 4 5 804088 Nguyên lý thiết kế kiến trúc Principles of Architectural Design X 4 6 306102 Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin Basic principles of Marxism and Leninism X 5 7 804156 Điêu khắc Sculpture X 2 TỔNG 26 HỌC KỲ 3 STT Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học 1 001413 Tiếng Anh 3 English 3 X 5 2 804089 Ý tưởng và phương pháp trong thiết kế kiến trúc Ideas and Approaches in Architectural Design X 3 3 801040 Nguyên lý kết cấu Structural Principles X 2 4 804169 Họa thất 3 Design Studio 3 X 4 5 AR01 Thiết kế nhanh 1 Quick Design 1 X 1 6 804074 Cấu tạo Kiến trúc 02 Architecture Structure 02 X 2 7 0101 Nhóm tự chọn GDTC 1 0 8 KN2 Kỹ năng viết và trình bày - Writting and Presentation Skills 1 TỔNG 18 HỌC KỲ 4 STT Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học 1 001411 Tiếng Anh 4 English 4 X 5 2 AR02 Thiết kế nhanh 2 Quick Design 2 X 1 3 804077 Lịch sử kiến trúc Phương Tây Architectural Structure 2 X 3 4 804159 Nhập môn kiến trúc cảnh quan Introduction to Landscape X 2 5 804168 Mô hình và mô phỏng kỹ thuật số Digital Modeling and Simulation X 2 6 804170 Họa thất 4 Design Studio 4 X 4 7 804174 Vẽ ghi kiến trúc Record Drawing X 2 8 0201 Nhóm tự chọn GDTC 2 0 TỔNG 19 HỌC KỲ 5 STT Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học 1 001415 Tiếng Anh 5 English 5 X 5 2 306106 Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology X 2 3 306105 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam Revolutionary line of Vietnamese Communist Party X 3 4 803040 Nhập môn quy hoạch Introduction to Planning X 3 6 804079 Lịch sử kiến trúc Phương Đông và Việt Nam History of Vietnam and Oriental Architecture X 3 7 804171 Họa thất 5 Design Studio 5 X 3 8 804172 Họa thất 6 Design Studio 6 X 3 9 AR08 Thực tập doanh nghiệp Corporate Internship X 2 TỔNG 24 HỌC KỲ 6 STT Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học 1 001416 Tiếng Anh 6 English 6 X 5 2 804078 Khoa học môi trường kiến trúc Environmental Science of Architecture X 2 3 804161 Trang thiết bị KTCT Technical Equipment Building X 2 4 804203 Họa thất 7 Design Studio 7 X 3 5 804167 Vật liệu trong kiến trúc Material in Architecture X 2 6 0401 Nhóm tự chọn 1 2 7 0501 Nhóm tự chọn 2 2 TỔNG 18 HỌC KỲ 7 STT Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học 1 804207 Chuyên đề kiến trúc nhà ở Housing Architecture X 3 2 804097 Chuyên đề kiến trúc nhà công cộng Public building Architecture X 2 3 804205 Chiến lược kiến trúc bền vững Strategies for Sustainable X 3 4 804173 Họa thất 8 Design Studio 8 X 4 TỔNG 12 HỌC KỲ 8 STT Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học 1 AR09 Tham quan công trình xây dựng- construction sitetour X 1 2 804099 Chuyên đề kiến trúc nội thất Interior Design X 2 3 804164 Giới thiệu hành nghề kiến trúc Introduction to Architectural Practice X 2 4 AR06 Họa thất 9 Design Studio 9 X 4 TỔNG 9 HỌC KỲ 9 STT Mã MH/ Mã Nhóm Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học 1 804209 Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship X 2 2 804CM1 Kỹ năng thực hành chuyên môn Professional Skills Exam X - 3 (0701)/(0702) Khóa luận/Đồ án hoặc Nhóm tự chọn chuyên ngành 10 TỔNG 12 TỔNG SỐ TÍN CHỈ 09 HỌC KỲ 159 Thẻ TDTU KTCT KIEN TRUC CTDT Log in to post comments Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong
civil.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_2019_chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong
no
CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO\- NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG\- CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO\- NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG\- CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO TDTU, 24/03/2019 \| 14:32, GMT\+7 Submitted by phamduclong on 24 March 2019 * [![Facebook](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong&title=CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO- NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG- CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO "Facebook") * [![Linkedin](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong&title=CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO- NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG- CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO&source=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong "Linkedin") * [![Twitter](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong&status=CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO- NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG- CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO+https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong "Twitter") * [![Google Plus](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong "Google Plus") * [![Email](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO- NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG- CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO&body=Check out this site https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong "Email") **CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO** **Ngành: Kỹ thuật xây dựng, Mã ngành: 7580201** **Chương trình: Chương trình chất lượng cao** | **STT** | **Mã MH** | **Môn học** | **Số TC môn học** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | **1** | | ***A.  KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG*** | **67** | | | | **1\.1** | | ***A.1 Lý luận chính trị*** | **10** | | | | | 301001 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác \- Lênin The Basic Principles of Marxism \- Leninism | 5 | 3 | KH Xã hội \& Nhân văn | | | 301002 | Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology | 2 | 4 | KH Xã hội \& Nhân văn | | | 301003 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam Revolutionary Way of Communist Party of Vietnam | 3 | 5 | KH Xã hội \& Nhân văn | | **1\.2** | | ***A.2 Khoa học xã hội*** | **2** | | | | | 302053 | Pháp luật đại cương Introduction of Laws | 2 | 1 | Luật | | **1\.3** | | ***A.3 Khoa học tự nhiên*** | **15** | | | | | 601086 | Thí nghiệm vật lý Physical Laboratory | 1 | 1 | Khoa học ứng dụng | | | 601085 | Vật lý Physics | 2 | 1 | Khoa học ứng dụng | | | 801064 | Đại số ma trận và phương pháp tính Matrix Algebra and Computational Methods | 3 | 2 | Kỹ thuật công trình | | | C01127 | Toán 1 Mathematics I | 3 | 1 | Toán\-Thống kê | | | C01128 | Toán 2 Mathematics II | 3 | 2 | Toán\-Thống kê | | | C01123 | Xác suất và thống kê Probability and Statistics | 3 | 4 | Toán\-Thống kê | | **1\.4** | | ***A.4 Ngoại ngữ*** | **30** | | | | | 001215 | Global Citizen English 5 Global Citizen English 5 | 9 | 2 | TDT Creative Language Center | | | 001213 | Global Citizen English 3 Global Citizen English 3 | 8 | 1 | TDT Creative Language Center | | | 001214 | Global Citizen English 4 Global Citizen English 4 | 8 | 2 | TDT Creative Language Center | | | 001212 | Natural English 2 Natural English 2 | 5 | 1 | TDT Creative Language Center | | **1\.5** | | ***A.5 Kỹ năng hỗ trợ*** | **5** | | | | | L00001 | Kỹ năng phát triển bền vững Skills for sustainable development | 2 | 1 | Bộ môn kỹ năng | | | 300020 | Phương pháp học đại học Learning methods in university | 1 | 1 | KH Xã hội \& Nhân văn | | | 300090 | Kỹ năng viết và trình bày Writing and Presenting Skills | 1 | 1 | KH Xã hội \& Nhân văn | | | L00017 | Kỹ năng phát triển bền vững \- Lãnh đạo chính mình Skills for sustainable development \- Coach | 0 | 1 | Bộ môn kỹ năng | | | L00018 | Kỹ năng phát triển bền vững \- Xác định mục tiêu cuộc đời Skills for sustainable development \- Design your life | 0 | 1 | Bộ môn kỹ năng | | | 300036 | Kỹ năng làm việc nhóm Teamwork Skills | 1 | 1 | KH Xã hội \& Nhân văn | | **1\.6** | | ***A.6 Giáo dục thể chất (Cấp chứng chỉ riêng)*** | | | | | | D01001 | Bơi lội Swimming (Compulsory) | 0 | 1 | Khoa học thể thao | | **1\.6a** | | **Nhóm tự chọn GDTC 1** | **0** | 2\-0 | | | | D01104 | GDTC 1 \- Cầu lông Physical Education 1 \- Badminton | 0 | | Khoa học thể thao | | | D01102 | GDTC 1 \- Taekwondo Physical Education 1 \- Taekwondo | 0 | | Khoa học thể thao | | | D01105 | GDTC 1 \- Thể dục Physical education 1 \- Aerobic | 0 | | Khoa học thể thao | | | D01106 | GDTC 1\-  Quần vợt Physical Education 1 \- Tennis | 0 | | Khoa học thể thao | | | D01101 | GDTC 1 \- Bóng đá Physical Education 1 \- Football | 0 | | Khoa học thể thao | | | D01121 | GDTC 1 \- Hatha Yoga Physical education 1 \- Hatha Yoga | 0 | | Khoa học thể thao | | | D01103 | GDTC 1 \- Bóng chuyền Physical Education 1 \- Volleyball | 0 | | Khoa học thể thao | | | D01120 | GDTC 1 \- Thể  hình Fitness Physical education 1 \- Fitness | 0 | | Khoa học thể thao | | **1\.6b** | | **Nhóm tự chọn GDTC 2** | **0** | 3\-0 | | | | D01204 | GDTC 2 \- Bóng rổ Physical Education 2 \- Basketball | 0 | | Khoa học thể thao | | | D01205 | GDTC 2 \- Bóng bàn Physical Education 2 \- Table Tennis | 0 | | Khoa học thể thao | | | D01206 | GDTC 2 \- Cờ vua vận động Physical Education 2 \- Action Chess | 0 | | Khoa học thể thao | | | D01202 | GDTC 2 \- Vovinam Physical Education 2 \- Vovinam | 0 | | Khoa học thể thao | | | D01203 | GDTC 2 \- Võ cổ truyền Physical Education 2 \- Vietnamese Traditional Martial Art | 0 | | Khoa học thể thao | | | D01201 | GDTC 2 \- Karate Physical Education 2 \- Karate | 0 | | Khoa học thể thao | | | D01220 | GDTC 2 \- Khúc côn cầu Physical education 2 \- Field Hockey | 0 | | Khoa học thể thao | | **1\.7** | | ***A.7 Giáo dục quốc phòng (Cấp chứng chỉ riêng)*** | | | | | | D02028 | GDQP \- Học phần 1 National Defense Education \- 1st Course | 0 | 2 | Trung tâm giáo dục quốc phòng \- an ninh | | | D02030 | GDQP \- Học phần 3 National Defense Education \- 3rd Course | 0 | 1 | Trung tâm giáo dục quốc phòng \- an ninh | | | D02029 | GDQP \- Học phần 2 National Defense Education \- 2nd Course | 0 | 3 | Trung tâm giáo dục quốc phòng \- an ninh | | **1\.8** | | ***A.8 Tin học*** | **5** | | | | | 503021 | Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 | 2 | 1 | Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng | | | 503022 | Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 | 2 | 2 | Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng | | | 503034 | Cơ sở tin học 3 Fundamentals of Informatics 3 | 1 | 3 | Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng | | **2** | | ***B.  KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP*** | **85** | | | | **2\.1** | | ***B.1 Kiến thức cơ sở*** | **22** | | | | | 800041 | Cơ học cơ sở Basic Mechanics | 3 | 2 | Kỹ thuật công trình | | | 800045 | Cơ học kết cấu 1 Structural Analysis I | 3 | 4 | Kỹ thuật công trình | | | 800044 | Địa chất công trình Engineering Geology | 3 | 3 | Kỹ thuật công trình | | | 800051 | Trắc địa Geodesics | 2 | 3 | Kỹ thuật công trình | | | 800047 | Sức bền vật liệu 1 Mechanics of Materials 1 | 3 | 3 | Kỹ thuật công trình | | | 800048 | Sức bền vật liệu 2 Mechanics of Materials 2 | 2 | 4 | Kỹ thuật công trình | | | 800038 | Thực tập trắc địa Geodesics practice | 1 | 5 | Kỹ thuật công trình | | | 800046 | Cơ học kết cấu 2 Structural Analysis II | 2 | 5 | Kỹ thuật công trình | | | 800043 | Thủy lực Hydraulics | 3 | 4 | Kỹ thuật công trình | | **2\.2** | | ***B.2 Kiến thức ngành*** | **63** | | | | **2\.2\.1** | | ***B.2\.1 Kiến thức chung*** | **14** | | | | | 800042 | Vật liệu xây dựng Civil Engineering Materials | 3 | 2 | Kỹ thuật công trình | | | 804095 | Vẽ kỹ thuật xây dựng Civil Engineering Drawing | 3 | 1 | Kỹ thuật công trình | | | 801042 | Thí nghiệm xây dựng A Civil Engineering Laboratory A | 2 | 5 | Kỹ thuật công trình | | | 801063 | Môi trường trong xây dựng Civil Engineering and Sustainable Built Environment | 3 | 2 | Kỹ thuật công trình | | | 800052 | Cơ học đất Soil Mechanics | 3 | 4 | Kỹ thuật công trình | | **2\.2\.2** | | ***B.2\.2 Kiến thức chuyên ngành*** | **49** | | | | | 801046 | Kinh tế xây dựng và dự toán công trình Construction estimates | 3 | 6 | Kỹ thuật công trình | | | 801048 | Đồ án bê tông cốt thép Project of Reinforced Concrete Structure | 3 | 6 | Kỹ thuật công trình | | | 801051 | Đồ án kết cấu thép Project\-3 | 2 | 7 | Kỹ thuật công trình | | | 801045 | Kỹ thuật và tổ chức thi công Construction Technology \& Processes | 3 | 6 | Kỹ thuật công trình | | | 800053 | Nền móng Foundation Engineering | 3 | 5 | Kỹ thuật công trình | | | 801047 | Đồ án nền móng Project\-1 | 2 | 6 | Kỹ thuật công trình | | | 800036 | Thực tập doanh nghiệp 2 Intership 2 | 1 | 6 | Kỹ thuật công trình | | | 800049 | Kết cấu bê tông cốt thép 1 Reinforced Concrete Design 1 | 3 | 5 | Kỹ thuật công trình | | | 800050 | Kết cấu bê tông cốt thép 2 Reinforced Concrete Design 2 | 3 | 6 | Kỹ thuật công trình | | | 801052 | Đồ án thi công Project\-4 | 2 | 7 | Kỹ thuật công trình | | | 800037 | Thực tập doanh nghiệp 3 Intership 3 | 1 | 7 | Kỹ thuật công trình | | | 800054 | Kết cấu thép Steel Design/Steel Structural Design | 3 | 5 | Kỹ thuật công trình | | | 801041 | Công trình giao thông Transportation Engineering | 3 | 7 | Kỹ thuật công trình | | | 801043 | Thí nghiệm xây dựng B Civil Engineering Laboratory B | 2 | 7 | Kỹ thuật công trình | | | 800035 | Thực tập doanh nghiệp 1 Intership 1 | 1 | 5 | Kỹ thuật công trình | | | | **Nhóm tự chọn 1** | **6** | 7\-6 | | | | 801057 | Đào đất/ Tường chắn Excavation \& Retaining Walls | 2 | | Kỹ thuật công trình | | | 801056 | Nền móng nâng cao Advanced Foundation Engineering | 2 | | Kỹ thuật công trình | | | 800055 | Cơ học kết cấu 3 Structural Analysis III | 2 | | Kỹ thuật công trình | | | 801058 | Gia cố nền, ổn định mái dốc Ground Engineering | 2 | | Kỹ thuật công trình | | | 801055 | Tin học trong xây dựng IT in Engineering Construction | 2 | | Kỹ thuật công trình | | | 800056 | Kết cấu thép nâng cao Advanced Steel Design | 2 | | Kỹ thuật công trình | | | 801054 | Bê tông ứng suất trước Pre\-stressed Concrete | 2 | | Kỹ thuật công trình | | **2\.3** | | ***B.2\.2\.1  Tập sự nghề nghiệp*** | **4** | | | | | 800099 | Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship | 4 | 8 | Kỹ thuật công trình | | | 811CM1 | Kỹ năng thực hành chuyên môn | 0 | 8 | Kỹ thuật công trình | | **2\.4** | | ***B.2\.2\.2  Tự chọn chuyên ngành*** | **4** | | | | | | ***Khóa luận/Đồ án*** | **4** | | | | | | **Khóa luận/Đồ án** | **4** | 8\-4 | | | | 801106 | Đồ án tổng hợp Integrated Project | 4 | | Kỹ thuật công trình | | | | **Tổng cộng** | **152** | | | Thẻ [KTCT](/taxonomy/term/40) [KỸ THUẬT XÂY DỰNG](/taxonomy/term/78) [CHẤT LƯỢNG CAO](/taxonomy/term/91) * [Log in](/user/login?destination=/chi-tiet-nganh/2019/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong%23comment-form) to post comments * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO- NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG- CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO- NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG- CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO TDTU, 24/03/2019 | 14:32, GMT+7 Submitted by phamduclong on 24 March 2019 CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Ngành: Kỹ thuật xây dựng, Mã ngành: 7580201 Chương trình: Chương trình chất lượng cao STT Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 1 A.  KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 67 1.1 A.1 Lý luận chính trị 10 301001 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin The Basic Principles of Marxism - Leninism 5 3 KH Xã hội & Nhân văn 301002 Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology 2 4 KH Xã hội & Nhân văn 301003 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam Revolutionary Way of Communist Party of Vietnam 3 5 KH Xã hội & Nhân văn 1.2 A.2 Khoa học xã hội 2 302053 Pháp luật đại cương Introduction of Laws 2 1 Luật 1.3 A.3 Khoa học tự nhiên 15 601086 Thí nghiệm vật lý Physical Laboratory 1 1 Khoa học ứng dụng 601085 Vật lý Physics 2 1 Khoa học ứng dụng 801064 Đại số ma trận và phương pháp tính Matrix Algebra and Computational Methods 3 2 Kỹ thuật công trình C01127 Toán 1 Mathematics I 3 1 Toán-Thống kê C01128 Toán 2 Mathematics II 3 2 Toán-Thống kê C01123 Xác suất và thống kê Probability and Statistics 3 4 Toán-Thống kê 1.4 A.4 Ngoại ngữ 30 001215 Global Citizen English 5 Global Citizen English 5 9 2 TDT Creative Language Center 001213 Global Citizen English 3 Global Citizen English 3 8 1 TDT Creative Language Center 001214 Global Citizen English 4 Global Citizen English 4 8 2 TDT Creative Language Center 001212 Natural English 2 Natural English 2 5 1 TDT Creative Language Center 1.5 A.5 Kỹ năng hỗ trợ 5 L00001 Kỹ năng phát triển bền vững Skills for sustainable development 2 1 Bộ môn kỹ năng 300020 Phương pháp học đại học Learning methods in university 1 1 KH Xã hội & Nhân văn 300090 Kỹ năng viết và trình bày Writing and Presenting Skills 1 1 KH Xã hội & Nhân văn L00017 Kỹ năng phát triển bền vững - Lãnh đạo chính mình Skills for sustainable development - Coach 0 1 Bộ môn kỹ năng L00018 Kỹ năng phát triển bền vững - Xác định mục tiêu cuộc đời Skills for sustainable development - Design your life 0 1 Bộ môn kỹ năng 300036 Kỹ năng làm việc nhóm Teamwork Skills 1 1 KH Xã hội & Nhân văn 1.6 A.6 Giáo dục thể chất (Cấp chứng chỉ riêng) D01001 Bơi lội Swimming (Compulsory) 0 1 Khoa học thể thao 1.6a Nhóm tự chọn GDTC 1 0 2-0 D01104 GDTC 1 - Cầu lông Physical Education 1 - Badminton 0 Khoa học thể thao D01102 GDTC 1 - Taekwondo Physical Education 1 - Taekwondo 0 Khoa học thể thao D01105 GDTC 1 - Thể dục Physical education 1 - Aerobic 0 Khoa học thể thao D01106 GDTC 1-  Quần vợt Physical Education 1 - Tennis 0 Khoa học thể thao D01101 GDTC 1 - Bóng đá Physical Education 1 - Football 0 Khoa học thể thao D01121 GDTC 1 - Hatha Yoga Physical education 1 - Hatha Yoga 0 Khoa học thể thao D01103 GDTC 1 - Bóng chuyền Physical Education 1 - Volleyball 0 Khoa học thể thao D01120 GDTC 1 - Thể  hình Fitness Physical education 1 - Fitness 0 Khoa học thể thao 1.6b Nhóm tự chọn GDTC 2 0 3-0 D01204 GDTC 2 - Bóng rổ Physical Education 2 - Basketball 0 Khoa học thể thao D01205 GDTC 2 - Bóng bàn Physical Education 2 - Table Tennis 0 Khoa học thể thao D01206 GDTC 2 - Cờ vua vận động Physical Education 2 - Action Chess 0 Khoa học thể thao D01202 GDTC 2 - Vovinam Physical Education 2 - Vovinam 0 Khoa học thể thao D01203 GDTC 2 - Võ cổ truyền Physical Education 2 - Vietnamese Traditional Martial Art 0 Khoa học thể thao D01201 GDTC 2 - Karate Physical Education 2 - Karate 0 Khoa học thể thao D01220 GDTC 2 - Khúc côn cầu Physical education 2 - Field Hockey 0 Khoa học thể thao 1.7 A.7 Giáo dục quốc phòng (Cấp chứng chỉ riêng) D02028 GDQP - Học phần 1 National Defense Education - 1st Course 0 2 Trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh D02030 GDQP - Học phần 3 National Defense Education - 3rd Course 0 1 Trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh D02029 GDQP - Học phần 2 National Defense Education - 2nd Course 0 3 Trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh 1.8 A.8 Tin học 5 503021 Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 2 1 Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng 503022 Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 2 2 Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng 503034 Cơ sở tin học 3 Fundamentals of Informatics 3 1 3 Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng 2 B.  KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 85 2.1 B.1 Kiến thức cơ sở 22 800041 Cơ học cơ sở Basic Mechanics 3 2 Kỹ thuật công trình 800045 Cơ học kết cấu 1 Structural Analysis I 3 4 Kỹ thuật công trình 800044 Địa chất công trình Engineering Geology 3 3 Kỹ thuật công trình 800051 Trắc địa Geodesics 2 3 Kỹ thuật công trình 800047 Sức bền vật liệu 1 Mechanics of Materials 1 3 3 Kỹ thuật công trình 800048 Sức bền vật liệu 2 Mechanics of Materials 2 2 4 Kỹ thuật công trình 800038 Thực tập trắc địa Geodesics practice 1 5 Kỹ thuật công trình 800046 Cơ học kết cấu 2 Structural Analysis II 2 5 Kỹ thuật công trình 800043 Thủy lực Hydraulics 3 4 Kỹ thuật công trình 2.2 B.2 Kiến thức ngành 63 2.2.1 B.2.1 Kiến thức chung 14 800042 Vật liệu xây dựng Civil Engineering Materials 3 2 Kỹ thuật công trình 804095 Vẽ kỹ thuật xây dựng Civil Engineering Drawing 3 1 Kỹ thuật công trình 801042 Thí nghiệm xây dựng A Civil Engineering Laboratory A 2 5 Kỹ thuật công trình 801063 Môi trường trong xây dựng Civil Engineering and Sustainable Built Environment 3 2 Kỹ thuật công trình 800052 Cơ học đất Soil Mechanics 3 4 Kỹ thuật công trình 2.2.2 B.2.2 Kiến thức chuyên ngành 49 801046 Kinh tế xây dựng và dự toán công trình Construction estimates 3 6 Kỹ thuật công trình 801048 Đồ án bê tông cốt thép Project of Reinforced Concrete Structure 3 6 Kỹ thuật công trình 801051 Đồ án kết cấu thép Project-3 2 7 Kỹ thuật công trình 801045 Kỹ thuật và tổ chức thi công Construction Technology & Processes 3 6 Kỹ thuật công trình 800053 Nền móng Foundation Engineering 3 5 Kỹ thuật công trình 801047 Đồ án nền móng Project-1 2 6 Kỹ thuật công trình 800036 Thực tập doanh nghiệp 2 Intership 2 1 6 Kỹ thuật công trình 800049 Kết cấu bê tông cốt thép 1 Reinforced Concrete Design 1 3 5 Kỹ thuật công trình 800050 Kết cấu bê tông cốt thép 2 Reinforced Concrete Design 2 3 6 Kỹ thuật công trình 801052 Đồ án thi công Project-4 2 7 Kỹ thuật công trình 800037 Thực tập doanh nghiệp 3 Intership 3 1 7 Kỹ thuật công trình 800054 Kết cấu thép Steel Design/Steel Structural Design 3 5 Kỹ thuật công trình 801041 Công trình giao thông Transportation Engineering 3 7 Kỹ thuật công trình 801043 Thí nghiệm xây dựng B Civil Engineering Laboratory B 2 7 Kỹ thuật công trình 800035 Thực tập doanh nghiệp 1 Intership 1 1 5 Kỹ thuật công trình Nhóm tự chọn 1 6 7-6 801057 Đào đất/ Tường chắn Excavation & Retaining Walls 2 Kỹ thuật công trình 801056 Nền móng nâng cao Advanced Foundation Engineering 2 Kỹ thuật công trình 800055 Cơ học kết cấu 3 Structural Analysis III 2 Kỹ thuật công trình 801058 Gia cố nền, ổn định mái dốc Ground Engineering 2 Kỹ thuật công trình 801055 Tin học trong xây dựng IT in Engineering Construction 2 Kỹ thuật công trình 800056 Kết cấu thép nâng cao Advanced Steel Design 2 Kỹ thuật công trình 801054 Bê tông ứng suất trước Pre-stressed Concrete 2 Kỹ thuật công trình 2.3 B.2.2.1  Tập sự nghề nghiệp 4 800099 Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship 4 8 Kỹ thuật công trình 811CM1 Kỹ năng thực hành chuyên môn 0 8 Kỹ thuật công trình 2.4 B.2.2.2  Tự chọn chuyên ngành 4 Khóa luận/Đồ án 4 Khóa luận/Đồ án 4 8-4 801106 Đồ án tổng hợp Integrated Project 4 Kỹ thuật công trình Tổng cộng 152 Thẻ KTCT KỸ THUẬT XÂY DỰNG CHẤT LƯỢNG CAO Log in to post comments Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://admission.tdtu.edu.vn/chuong-trinh-dao-tao-cu-nhan-quan-tri-kinh-doanh
admission.tdtu.edu.vn_chuong-trinh-dao-tao-cu-nhan-quan-tri-kinh-doanh
no
Chương trình đào tạo cử nhân Quản trị kinh doanh \| Tuyển sinh [Nhảy đến nội dung](#main-content) x ![](https://admission.tdtu.edu.vn/themes/gavias_edubiz/images/preloader/preloader-7.gif) [![Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/admission23/files/Admission-2023/Logo-admission.png)](/ "Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng") [Tuyển sinh](/ "Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng") [English](/en) [![](/sites/admission23/files/Admission-2023/icon/tim-kiem-0.png)](/search) ## Main navigation * [Đại học](/dai-hoc) * [Sau đại học](/sau-dai-hoc) * [Tư vấn](/tu-van) * [Open Day 2024](/tdtu-open-day-2024) [Giảng viên/Viên chức](/vien-chuc) [Sinh viên](/sinh-vien) [Cựu sinh viên](http://alumni.tdt.edu.vn/) # Chương trình đào tạo cử nhân Quản trị kinh doanh *2 năm học tại Đại học Tôn Đức Thắng, 2 năm học tại Đại* *học kinh tế Praha* ![Praha4.jpg](/sites/admission/files/Tuyen-sinh/Increti/Praha/Praha4.jpg)​ ### **1\. Thời** **gian** **đào tạo:** 4 năm, chia làm 2 giai đoạn * Giai đoạn 1: 2 năm học tại Trường đại học Tôn Đức Thắng, cơ sở Q7, Tp. HCM. * Giai đoạn 2: 2 năm học tại Trường đại học Đại học kinh tế Praha, Cộng hòa Séc. ### **2\. Văn bằng:** Sinh viên tốt nghiệp sẽ nhận được 2 bằng đại học * Trường đại học Tôn Đức Thắng cấp bằng cử nhân Quản trị kinh doanh. * Trường đại học Praha cấp bằng cử nhân Quản trị kinh doanh. Văn bằng có giá trị quốc tế, đồng thời được Bộ GDĐT Việt Nam công nhận. ### **3\. Mục tiêu đào tạo:** **3\.1 Kiến thức:** * Cử nhân Quản trị kinh doanh được trang bị hệ thống kiến thức cơ bản về quản lý, kinh tế, xã hội, tình hình phát triển của doanh nghiệp tại Việt Nam và thế giới; Có kiến thức tổng quát về hoạt động của mọi loại hình doanh nghiệp, môi trường kinh doanh, các nghiệp vụ quản trị chung trong doanh nghiệp; * Trang bị cho sinh viên kiến thức chuyên sâu và hiện đại về khởi sự kinh doanh và quản trị điều hành các loại hình doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường; có kiến thức về công cụ và phương pháp vận dụng các nguyên lý khoa học quản trị kinh doanh trong hoạt động thực tiễn phù hợp với điều kiện môi trường cụ thể; kiến thức vững chắc về các quy trình, và cách thức vận hành quy trình trong doanh nghiệp; kiến thức về các vấn đề có liên quan đến luật pháp và các chuẩn mực đạo đức trong quá trình hoạt động kinh doanh; * Hiểu được hành vi tâm lý xã hội và cách ứng xử của các cá nhân hoặc tổ chức trong môi trường kinh doanh; Hiểu được tầm quan trọng của chất lượng dịch vụ, mối quan hệ với khách hàng và những nhu cầu của khách hàng. **3\.2\. Kỹ năng:** * Có khả năng hoạch định và lập kế hoạch kinh doanh của một dự án và các kế hoạch khởi nghiệp; Quản lý và điều hành hoạt động hằng ngày của doanh nghiệp, hoặc các tổ nhóm trong doanh nghiệp; * Áp dụng được những kỹ năng phân tích và đánh giá môi trường kinh doanh, đánh giá được thị trường; Phân tích và dự đoán được xu hướng và yêu cầu của từng nhóm đối tượng khách hàng khác nhau; Khả năng nhận biết vấn đề, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề của doanh nghiệp nói chung và các vấn đề về quản trị nói riêng; Xây dựng quy trình làm việc của từng bộ phận; * Kỹ năng đàm phán thương lượng trong kinh doanh; Kỹ năng sử dụng thành thạo các phần mềm cho lĩnh vực quản trị, phần mềm lập kế hoạch tài chính và khai thác thông tin trên internet; Kỹ năng sử dụng tiếng Anh trong giao dịch, đàm phán; kỹ năng giao tiếp, thuyết trình, truyền thông. **3\.3\. Thái độ và đạo đức nghề nghiệp:** * Có nhân cách đạo đức tốt, tinh thần đoàn kết giúp đỡ mọi người; Có tinh thần trách nhiệm, lương tâm nghề nghiệp, có ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp và thái độ phục vụ tốt; Có ý thức trách nhiệm công dân, tác phong phù hợp với chuẩn xã hội và pháp luật, tận tụy trong cộng việc ### ​4**. Cơ hội nghề nghiệp:** Với những kiến thức được đào tạo, sau khi tôt nghiệp Sinh viên tốt nghiệp có thể đảm nhiệm các công việc như: * Quản lý nhân sự, marketing và quảng cáo, kinh doanh, tài chính, đầu tư, kế hoạch, quản lý dự án, quản lý chất lượng, dịch vụ khách hàng, tư vấn quản lý, tư vấn chiến lược tại các tập đoàn đa quốc gia, liên doanh, tổ chức tài chính, các công ty luật, công ty tư vấn toàn cầu, công ty xuất nhập khẩu; * Cán bộ giảng dạy, nghiên cứu tại các cơ sở đào tạo, viện nghiên cứu về lĩnh vực kinh doanh hoặc cơ quan hoạch định chính sách kinh doanh. ### **5\. Khung chương trình đào tạo:** [Xem tại đây](/sites/admission/files/Tuyen-sinh/Increti/Taylor's/8.%20%C4%90%E1%BA%A1i%20h%E1%BB%8Dc%20kinh%20t%E1%BA%BF%20Praha-%20QT%20kinh%20doanh.pdf) **Thông tin chi tiết về chương trình vui lòng liên hệ:** Viện Hợp tác, nghiên cứu và đào tạo quốc tế (Phòng A0001\) Trường đại học Tôn Đức Thắng. Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh. Điện thoại: 028 37 755053, Hotline: 0935 035 270; Email: [[email protected]](mailto:[email protected])**,** Website: <http://tuyensinh.tdtu.edu.vn>. **Thông tin tuyển sinh chương trình liên kết quốc tế năm 2018 của trường đại học Tôn Đức Thắng** [xem tại đây](/lien-ket-quoc-te) Tags [Praha](/taxonomy/term/117) [liên kết Tôn Đức Thắng](/taxonomy/term/128) ## Liên hệ **[Trường Đại học Tôn Đức Thắng](https://tdtu.edu.vn/)** Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Tư vấn tuyển sinh đại học: * **Hotline**: 19002024 * **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected]) Tư vấn tuyển sinh sau đại học: * **Hotline**: 0944 314 466 * **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected]) Tư vấn liên kết đào tạo quốc tế: * **Hotline**: 0935 035 270 * **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected]) ## Đại học * [Phương thức tuyển sinh 2024](/dai-hoc/tuyen-sinh/phuong-thuc-2024) * [Quy chế tuyển sinh 2024](/tuyen-sinh/2024/quy-che-tuyen-sinh-2024) * [Danh mục ngành](/dai-hoc/nganh-hoc) * [Tra cứu hồ sơ](http://xettuyen.tdtu.edu.vn) * [Phân hiệu Khánh Hòa](https://khanhhoa.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh) ## Sau đại học * [Hồ sơ dự tuyển](/sau-dai-hoc/ho-so-tuyen-sinh) * [Đăng ký dự tuyển](http://tuyensinhsaudaihoc.tdtu.edu.vn/) * [Danh mục ngành](/sau-dai-hoc/danh-muc-nganh) * [Chương trình thạc sĩ](/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-thac-si) * [Chương trình tiến sĩ](/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-tien-si) **Kết nối TDTU** [![](/sites/admission/files/Home/logo/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/tonducthanguniversity/)  [![](/sites/admission/files/Home/logo/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/TDTUChannel)  [![](/sites/admission23/files/Admission-2023/icon/tik-tok.png)](https://www.tiktok.com/@tdtuchannel)  [![](/sites/admission/files/Home/logo/linkedin.png)](https://www.linkedin.com/school/ton-duc-thang-university) ## Hỗ trợ * [Học phí \- học bổng](/hoc-tai-tdtu/hoc-phi-hoc-bong-2024) * [Ký túc xá](/thong-tin-ky-tuc-xa-truong-dai-hoc-ton-duc-thang) * [Tư vấn](/tu-van) * [Hỗ trợ sinh viên](/hoc-tai-tdtu/ho-tro-sinh-vien) ## Thông tin * [Công khai thông tin](https://tdtu.edu.vn/cong-khai-thong-tin/2023) * [Cơ sở vật chất](/gioi-thieu/co-so-vat-chat) * [Open Day 2024](/tdtu-open-day-2024) * [Trải nghiệm TDTU](https://discovery.tdtu.edu.vn/) [Trường Đại học Tôn Đức Thắng](https://tdtu.edu.vn/) Trường công lập Copyright © Ton Duc Thang University
Chương trình đào tạo cử nhân Quản trị kinh doanh | Tuyển sinh Nhảy đến nội dung x Tuyển sinh English Main navigation Đại học Sau đại học Tư vấn Open Day 2024 Giảng viên/Viên chức Sinh viên Cựu sinh viên Chương trình đào tạo cử nhân Quản trị kinh doanh 2 năm học tại Đại học Tôn Đức Thắng, 2 năm học tại Đại học kinh tế Praha ​ 1. Thời gian đào tạo: 4 năm, chia làm 2 giai đoạn Giai đoạn 1: 2 năm học tại Trường đại học Tôn Đức Thắng, cơ sở Q7, Tp. HCM. Giai đoạn 2: 2 năm học tại Trường đại học Đại học kinh tế Praha, Cộng hòa Séc. 2. Văn bằng: Sinh viên tốt nghiệp sẽ nhận được 2 bằng đại học Trường đại học Tôn Đức Thắng cấp bằng cử nhân Quản trị kinh doanh. Trường đại học Praha cấp bằng cử nhân Quản trị kinh doanh. Văn bằng có giá trị quốc tế, đồng thời được Bộ GDĐT Việt Nam công nhận. 3. Mục tiêu đào tạo: 3.1 Kiến thức: Cử nhân Quản trị kinh doanh được trang bị hệ thống kiến thức cơ bản về quản lý, kinh tế, xã hội, tình hình phát triển của doanh nghiệp tại Việt Nam và thế giới ; Có kiến thức tổng quát về hoạt động của mọi loại hình doanh nghiệp, môi trường kinh doanh, các nghiệp vụ quản trị chung trong doanh nghiệp ; Trang bị cho sinh viên kiến thức chuyên sâu và hiện đại về khởi sự kinh doanh và quản trị điều hành các loại hình doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường; có kiến thức về công cụ và phương pháp vận dụng các nguyên lý khoa học quản trị kinh doanh trong hoạt động thực tiễn phù hợp với điều kiện môi trường cụ thể; k iến thức vững chắc về các quy trình, và cách thức vận hành quy trình trong doanh nghiệp; kiến thức về các vấn đề có liên quan đến luật pháp và các chuẩn mực đạo đức trong quá trình hoạt động kinh doanh; Hiểu được hành vi tâm lý xã hội và cách ứng xử của các cá nhân hoặc tổ chức trong môi trường kinh doanh; Hiểu được tầm quan trọng của chất lượng dịch vụ, mối quan hệ với khách hàng và những nhu cầu của khách hàng. 3.2. Kỹ năng: Có khả năng hoạch định và lập kế hoạch kinh doanh của một dự án và các kế hoạch khởi nghiệp; Quản lý và điều hành hoạt động hằng ngày của doanh nghiệp, hoặc các tổ nhóm trong doanh nghiệp; Áp dụng được những kỹ năng phân tích và đánh giá môi trường kinh doanh, đánh giá được thị trường; Phân tích và dự đoán được xu hướng và yêu cầu của từng nhóm đối tượng khách hàng khác nhau; Khả năng nhận biết vấn đề, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề của doanh nghiệp nói chung và các vấn đề về quản trị nói riêng; Xây dựng quy trình làm việc của từng bộ phận; Kỹ năng đàm phán thương lượng trong kinh doanh; Kỹ năng sử dụng thành thạo các phần mềm cho lĩnh vực quản trị, phần mềm lập kế hoạch tài chính và khai thác thông tin trên internet; Kỹ năng sử dụng tiếng Anh trong giao dịch, đàm phán; kỹ năng giao tiếp, thuyết trình, truyền thông. 3.3. Thái độ và đạo đức nghề nghiệp: Có nhân cách đạo đức tốt, tinh thần đoàn kết giúp đỡ mọi người; Có tinh thần trách nhiệm, lương tâm nghề nghiệp, có ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp và thái độ phục vụ tốt; Có ý thức trách nhiệm công dân, tác phong phù hợp với chuẩn xã hội và pháp luật, tận tụy trong cộng việc ​4 . Cơ hội nghề nghiệp: Với những kiến thức được đào tạo, sau khi tôt nghiệp Sinh viên tốt nghiệp có thể đảm nhiệm các công việc như: Quản lý nhân sự, marketing và quảng cáo, kinh doanh, tài chính, đầu tư, kế hoạch, quản lý dự án, quản lý chất lượng, dịch vụ khách hàng, tư vấn quản lý, tư vấn chiến lược tại các tập đoàn đa quốc gia, liên doanh, tổ chức tài chính, các công ty luật, công ty tư vấn toàn cầu, công ty xuất nhập khẩu; Cán bộ giảng dạy, nghiên cứu tại các cơ sở đào tạo, viện nghiên cứu về lĩnh vực kinh doanh hoặc cơ quan hoạch định chính sách kinh doanh . 5. Khung chương trình đào tạo: Xem tại đây Thông tin chi tiết về chương trình vui lòng liên hệ: Viện Hợp tác, nghiên cứu và đào tạo quốc tế (Phòng A0001) Trường đại học Tôn Đức Thắng. Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh. Điện thoại: 028 37 755053, Hotline: 0935 035 270; Email: [email protected] , Website: http://tuyensinh.tdtu.edu.vn . Thông tin tuyển sinh chương trình liên kết quốc tế năm 2018 của trường đại học Tôn Đức Thắng xem tại đây Tags Praha liên kết Tôn Đức Thắng Liên hệ Trường Đại học Tôn Đức Thắng Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Tư vấn tuyển sinh đại học: Hotline : 19002024 Email : [email protected] Tư vấn tuyển sinh sau đại học: Hotline : 0944 314 466 Email : [email protected] Tư vấn liên kết đào tạo quốc tế: Hotline : 0935 035 270 Email : [email protected] Đại học Phương thức tuyển sinh 2024 Quy chế tuyển sinh 2024 Danh mục ngành Tra cứu hồ sơ Phân hiệu Khánh Hòa Sau đại học Hồ sơ dự tuyển Đăng ký dự tuyển Danh mục ngành Chương trình thạc sĩ Chương trình tiến sĩ Kết nối TDTU Hỗ trợ Học phí - học bổng Ký túc xá Tư vấn Hỗ trợ sinh viên Thông tin Công khai thông tin Cơ sở vật chất Open Day 2024 Trải nghiệm TDTU Trường Đại học Tôn Đức Thắng Trường công lập Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/chuong-trinh-dao-tao-2015-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao
civil.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_2019_chuong-trinh-dao-tao-2015-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao
no
Chương trình đào tạo 2015 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Chương trình đào tạo 2015 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao TDTU, 20/12/2018 \| 03:59, GMT\+7 Submitted by phamduclong on 20 December 2018 * [![Facebook](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/chuong-trinh-dao-tao-2015-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao&title=Chương trình đào tạo 2015 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao "Facebook") * [![Linkedin](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/chuong-trinh-dao-tao-2015-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao&title=Chương trình đào tạo 2015 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao&source=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/chuong-trinh-dao-tao-2015-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao "Linkedin") * [![Twitter](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/chuong-trinh-dao-tao-2015-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao&status=Chương trình đào tạo 2015 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao+https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/chuong-trinh-dao-tao-2015-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao "Twitter") * [![Google Plus](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/chuong-trinh-dao-tao-2015-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao "Google Plus") * [![Email](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chương trình đào tạo 2015 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao&body=Check out this site https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/chuong-trinh-dao-tao-2015-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao "Email") **CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO** **Ngành: Kỹ thuật xây dựng, Mã ngành: 7580201** **Chương trình: Chương trình chất lượng cao** | **STT** | **Khối kiến thức** | **Tổng số tín chỉ** | | | | --- | --- | --- | --- | --- | | | | **Tổng số tín chỉ** | **Bắt buộc** | **Tự chọn** | | **1** | **Kiến thức giáo dục đại cương:  67  tín chỉ** | | | | | 1\.1 | Môn lý luận chính trị, pháp luật | 10 | 10 | | | 1\.2 | Khoa học xã hội | 2 | 2 | | | 1\.3 | Khoa học tự nhiên | 15 | 15 | | | 1\.4 | Tiếng Anh | 30 | 30 | | | 1\.5 | Cơ sở tin học | 5 | 5 | | | 1\.6 | Kỹ năng hỗ trợ | 5 | 5 | | | 1\.7 | Giáo dục thể chất | Cấp chứng chỉ GDTC | | | | 1\.8 | Giáo dục quốc phòng | Cấp chứng chỉ GDQP | | | | **2** | **Kiến thức giáo dục chuyên ngành: 85 tín chỉ** | | | | | **2\.1** | **Kiến thức cơ sở** | **22** | **22** | | | **2\.2** | **Kiến thức ngành** | **55** | **49** | **6** | | 2\.2\.1 | Kiến thức chung | 14 | 14 | | | | Các môn chung và môn bắt buộc | 14 | 14 | | | 2\.2\.2 | Kiến thức chuyên  ngành | 41 | 35 | 6 | | | Các môn chung và môn bắt buộc | 35 | 35 | | | | Các môn học tự chọn | 6 | | 6 | | **2\.3** | **Tập sự nghề nghiệp** | **4** | **4** | | | **2\.4** | **Khóa luận TN hoặc tự chọn chuyên ngành** | **4** | | **4** | | | | **152** | **142** | **10** | [**CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO**](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong) * [Log in](/user/login?destination=/chi-tiet-nganh/2019/chuong-trinh-dao-tao-2015-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao%23comment-form) to post comments * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Chương trình đào tạo 2015 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Chương trình đào tạo 2015 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao TDTU, 20/12/2018 | 03:59, GMT+7 Submitted by phamduclong on 20 December 2018 CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Ngành: Kỹ thuật xây dựng, Mã ngành: 7580201 Chương trình: Chương trình chất lượng cao STT Khối kiến thức Tổng số tín chỉ Tổng số tín chỉ Bắt buộc Tự chọn 1 Kiến thức giáo dục đại cương:  67  tín chỉ 1.1 Môn lý luận chính trị, pháp luật 10 10 1.2 Khoa học xã hội 2 2 1.3 Khoa học tự nhiên 15 15 1.4 Tiếng Anh 30 30 1.5 Cơ sở tin học 5 5 1.6 Kỹ năng hỗ trợ 5 5 1.7 Giáo dục thể chất Cấp chứng chỉ GDTC 1.8 Giáo dục quốc phòng Cấp chứng chỉ GDQP 2 Kiến thức giáo dục chuyên ngành: 85 tín chỉ 2.1 Kiến thức cơ sở 22 22 2.2 Kiến thức ngành 55 49 6 2.2.1 Kiến thức chung 14 14 Các môn chung và môn bắt buộc 14 14 2.2.2 Kiến thức chuyên  ngành 41 35 6 Các môn chung và môn bắt buộc 35 35 Các môn học tự chọn 6 6 2.3 Tập sự nghề nghiệp 4 4 2.4 Khóa luận TN hoặc tự chọn chuyên ngành 4 4 152 142 10 CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Log in to post comments Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan-2020
civil.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_2020_chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan-2020
no
Chi tiết chương trình đào tạo \- Ngành Kiến trúc \- Chương trình tiêu chuẩn 2020 \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Chi tiết chương trình đào tạo \- Ngành Kiến trúc \- Chương trình tiêu chuẩn 2020 TDTU, 29/09/2020 \| 11:55, GMT\+7 Submitted by phamduclong on 29 September 2020 * [![Facebook](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan-2020&title=Chi tiết chương trình đào tạo - Ngành Kiến trúc - Chương trình tiêu chuẩn 2020 "Facebook") * [![Linkedin](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan-2020&title=Chi tiết chương trình đào tạo - Ngành Kiến trúc - Chương trình tiêu chuẩn 2020&source=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan-2020 "Linkedin") * [![Twitter](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan-2020&status=Chi tiết chương trình đào tạo - Ngành Kiến trúc - Chương trình tiêu chuẩn 2020+https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan-2020 "Twitter") * [![Google Plus](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan-2020 "Google Plus") * [![Email](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chi tiết chương trình đào tạo - Ngành Kiến trúc - Chương trình tiêu chuẩn 2020&body=Check out this site https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan-2020 "Email") **CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: Ngành: Kiến trúc, Mã ngành: 7580101  Chương trình: Chương trình tiêu chuẩn** * **KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO/ TRAINING FRAMEWORK** | STT | Mã MH/Subject code | Môn học/Subiect | Môn bắt buộc/ Compulsory subject | Số TC môn học/ Number of credits for subjects | Lý thuyết (tiết)/ Theory | Exercises, discussions, experiments, field trips (hours) | Self\-study (hours) | Prerequisite subjects | Previous Subjects | Parallel subject | Điều kiện môn học | Conditions for accumulating credits for the subject | Semester allocation | Faculty of subject management | Note | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | | | A.  KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | | 37 | | | | | | | | | | | | | | | A.1 Lý luận chính trị | | 11 | | | | | | | | | | | | | 1 | 306102 | Triết học Mác \- Lênin Philosophy of Marxism and Leninism | X | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | 2 | XHNV | | | 2 | 306103 | Kinh tế chính trị Mác\-Lênin Political Economics of Marxism and Leninism | X | 2 | 30 | 0 | 60 | | 306102 | | | | 3 | XHNV | | | 3 | 306104 | Chủ nghĩa Xã hội khoa học Scientific Socialism | X | 2 | 30 | 0 | 60 | | 306102,306103 | | | | 4 | XHNV | | | 4 | 306105 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of Vietnamese Communist Party | X | 2 | 30 | 0 | 60 | | 306102,306103,306104 | | | | 5 | XHNV | | | 5 | 306106 | Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology | X | 2 | 30 | 0 | 60 | | 306103,306104,306102 | | | | 5 | XHNV | | | | | A.2 Khoa học xã hội | | 2 | | | | | | | | | | | | | 6 | 302053 | Pháp luật đại cương Introduction of Laws | X | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | 1 | Luật | | | | | A.4 Ngoại ngữ | | 15 | | | | | | | | | | | | | 7 | 001411 | Tiếng Anh 1 English 1 | X | 5 | 75 | 0 | 150 | | | | | | 1 | TDT Creative Language Center | | | 8 | 001412 | Tiếng Anh 2 English 2 | X | 5 | 75 | 0 | 150 | 001411 | | | | | 2 | TDT Creative Language Center | | | 9 | 001413 | Tiếng Anh 3 English 3 | X | 5 | 75 | 0 | 150 | 001412 | | | | | 3 | TDT Creative Language Center | | | | | A.5 Kỹ năng hỗ trợ | | 5 | | | | | | | | | | | | | 10 | L00029 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 1 Essential Skills for Sustainalble Development \- Life Attitude 1 | X | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | 1 | Phòng CTHSSV | | | 11 | L00030 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Hòa nhập văn hóa TDTU Essential  Skills for Sustainalble Development \- Cultural Integration of TDTU | X | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | 1 | Phòng CTHSSV | | | 12 | L00031 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng 5S và Kaizen Essential  Skills for Sustainalble Development \- 5S and Kaizen Skills | X | 0 | 0 | 10 | 0 | | | | | | 2 | Phòng CTHSSV | | | 13 | L00032 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng tự học Essential  Skills for Sustainalble Development \- Self\-Study Skills | X | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | 2 | Phòng CTHSSV | | | 14 | L00033 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 2 Essential Skills for Sustainalble Development \- Life Attitude 2 | X | 0 | 0 | 20 | 0 | | L00029 | | | | 3 | Phòng CTHSSV | | | 15 | L00041 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 3 Essential Skills for Sustainalble Development \- Life Attitude 3 | X | 0 | 0 | 20 | 0 | | L00033 | | | | 5 | Phòng CTHSSV | | | 16 | L00040 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững Essential Skills for Sustainalble Development | X | 5 | 0 | 160 | 150 | | | | | | 6 | Phòng CTHSSV | | | | 2901 | Nhóm tự chọn \[Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] | | 0 | | | | | | | | | | | | | 17 | L00034 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng giao tiếp thuyết trình Essential Skills for Sustainalble Development \- Presentation Skills | | 0 | 0 | 10 | 0 | | | | | | | Phòng CTHSSV | | | 18 | L00035 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Tư duy phản biện Essential Skills for Sustainalble Development \- Critical Thinking | | 0 | 0 | 10 | 0 | | | | | | | Phòng CTHSSV | | | 19 | L00036 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng ra quyết định Essential Skills for Sustainalble Development \- Decision\-making Skills | | 0 | 0 | 10 | 0 | | | | | | | Phòng CTHSSV | | | | 3001 | Nhóm tự chọn \[Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] | | 0 | | | | | | | | | | | | | 20 | L00037 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thực tập chuyển hóa cảm xúc EQ Essential Skills for Sustainable Development \- Practice Constructing Emotional Quotient (EQ) | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | Phòng CTHSSV | | | 21 | L00038 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Xây dựng Team \& lãnh đạo Essential Skills for Sustainable Development \- Team Building and Leadership Skills | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | Phòng CTHSSV | | | 22 | L00039 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Khởi nghiệp Essential Skills for Sustainalble Development \- Startup | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | Phòng CTHSSV | | | | | A.6 Giáo dục thể chất (Cấp chứng chỉ riêng) | | | | | | | | | | | | | | | 23 | D01001 | Bơi lội Swimming (Compulsory) | X | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | 1 | KHTT | | | | 0101 | Nhóm tự chọn GDTC 1 | | 0 | | | | | | | | | 3\-0 | | | | 24 | D01101 | GDTC 1 \- Bóng đá Physical Education 1 \- Football | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | | 25 | D01102 | GDTC 1 \- Taekwondo Physical Education 1 \- Taekwondo | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | | 26 | D01103 | GDTC 1 \- Bóng chuyền Physical Education 1 \- Volleyball | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | | 27 | D01104 | GDTC 1 \- Cầu lông Physical Education 1 \- Badminton | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | | 28 | D01105 | GDTC 1 \- Thể dục Physical Education 1 \- Aerobic | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | | 29 | D01106 | GDTC 1 \- Quần vợt Physical Education 1 \- Tennis | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | | 30 | D01120 | GDTC 1 \- Thể hình Fitness Physical Education 1 \- Fitness | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | | 31 | D01121 | GDTC 1 \- Hatha Yoga Physical Education 1 \- Hatha Yoga | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | | | | KHTT | | | | 0201 | Nhóm tự chọn GDTC 2 | | 0 | | | | | | | | | 4\-0 | | | | 32 | D01201 | GDTC 2 \- Karate Physical Education 2 \- Karate | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | | 33 | D01202 | GDTC 2 \- Vovinam Physical Education 2 \- Vovinam | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | | 34 | D01203 | GDTC 2 \- Võ cổ truyền Physical Education 2 \- Vietnamese Traditional Martial Art | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | | 35 | D01204 | GDTC 2 \- Bóng rổ Physical Education 2 \- Basketball | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | | 36 | D01205 | GDTC 2 \- Bóng bàn Physical Education 2 \- Table Tennis | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | | 37 | D01206 | GDTC 2 \- Cờ vua vận động Physical Education 2 \- Action Chess | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | | 38 | D01220 | GDTC 2 \- Khúc côn cầu Physical Education 2 \- Field Hockey | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | | | | KHTT | | | | | A.7 Giáo dục quốc phòng (Cấp chứng chỉ riêng) | | | | | | | | | | | | | | | 39 | D02030 | Giáo dục quốc phòng \- Học phần 3 National Defense Education \- 3rd Course | X | 0 | 0 | 90 | 0 | | | | | | 1 | TTGDQPAN | | | 40 | D02028 | Giáo dục quốc phòng \- Học phần 1 National Defense Education \- 1st Course | X | 0 | 45 | 0 | 0 | | | | | | 2 | TTGDQPAN | | | 41 | D02029 | Giáo dục quốc phòng \- Học phần 2 National Defense Education \- 2nd Course | X | 0 | 30 | 0 | 0 | | | | | | 3 | TTGDQPAN | | | | | A.8 Tin học | | 4 | | | | | | | | | | | | | 42 | 503021 | Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 | X | 2 | 15 | 30 | 60 | | | | | | 1 | TTCNTTUD | | | 43 | 503022 | Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 | X | 2 | 15 | 30 | 60 | | 503021 | | | | 2 | TTCNTTUD | | | | | B.  KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | | 119 | | | | | | | | | | | | | | | B.1 Kiến thức cơ sở | | 8 | | | | | | | | | | | | | 44 | 804080 | Họa thất 1 Design Studio 1 | X | 4 | 0 | 120 | 120 | | | | | | 1 | KTCT | | | 45 | 804081 | Họa thất 2 Design Studio 2 | X | 4 | 0 | 120 | 120 | | 804080 | | | | 2 | KTCT | | | | | B.2 Kiến thức ngành | | 111 | | | | | | | | | | | | | | | B.2\.1 Kiến thức chung | | 28 | | | | | | | | | | | | | 46 | 804072 | Hình học họa hình Descriptive Geometry | X | 4 | 60 | 0 | 120 | | | | | | 1 | KTCT | | | 47 | 804073 | Cấu tạo kiến trúc 1 Architectural Structure 1 | X | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | 2 | KTCT | | | 48 | 801040 | Nguyên lý kết cấu Structural Principles | X | 2 | 30 | 0 | 60 | | 804073 | | | | 3 | KTCT | | | 49 | 804089 | Ý tưởng và phương pháp trong thiết kế kiến trúc Ideas and Approaches in Architectural Design | X | 3 | 30 | 30 | 90 | | | | | | 3 | KTCT | | | 50 | 804077 | Lịch sử kiến trúc Phương Tây History of Western Architecture | X | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | 4 | KTCT | | | 51 | 804168 | Mô hình và mô phỏng kỹ thuật số Digital Modeling and Simulation | X | 2 | 0 | 60 | 60 | | 804072 | | | | 4 | KTCT | | | 52 | 804078 | Khoa học môi trường kiến trúc Environmental Science of Architecture | X | 2 | 30 | 0 | 60 | | 804088 | | | | 5 | KTCT | | | 53 | 804079 | Lịch sử kiến trúc Phương Đông và Việt Nam History of Vietnam and Oriental Architecture | X | 3 | 45 | 0 | 90 | | 804077 | | | | 5 | KTCT | | | 54 | 804157 | Lập kế hoạch và Quản lý dự án Project Planning and Management | X | 2 | 30 | 0 | 60 | | 302053 | | | | 6 | KTCT | | | 55 | 804205 | Chiến lược kiến trúc bền vững Strategies for Sustainable | X | 3 | 45 | 0 | 90 | | 804078 | | | | 6 | KTCT | | | 56 | 804164 | Giới thiệu hành nghề kiến trúc Introduction to Architectural Practice | X | 2 | 30 | 0 | 60 | | 804171 | | | | 7 | KTCT | | | | | B.2\.2 Kiến thức chuyên ngành | | 83 | | | | | | | | | | | | | 57 | 804088 | Nguyên lý thiết kế kiến trúc Principles of Architectural Design | X | 4 | 60 | 0 | 120 | | | | | | 2 | KTCT | | | 58 | 804155 | Hội họa Painting | X | 2 | 0 | 60 | 60 | | | | | | 2 | KTCT | | | 59 | 804169 | Họa thất 3 Design Studio 3 | X | 4 | 0 | 120 | 120 | | 804081 | | | | 3 | KTCT | | | 60 | 804074 | Cấu tạo kiến trúc 2 Architectural Structure 2 | X | 2 | 30 | 0 | 60 | | 804073 | | | | 4 | KTCT | | | 61 | 804156 | Điêu khắc Sculpture | X | 2 | 0 | 60 | 60 | | | | | | 4 | KTCT | | | 62 | 804159 | Nhập môn kiến trúc cảnh quan Introduction to Landscape | X | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | | | 4 | KTCT | | | 63 | 804170 | Họa thất 4 Design Studio 4 | X | 4 | 0 | 120 | 120 | | 804169 | | | | 4 | KTCT | | | 64 | 804174 | Vẽ ghi kiến trúc Record Drawing | X | 2 | 0 | 60 | 60 | | 804081 | | | | 4 | KTCT | | | 65 | 803040 | Nhập môn quy hoạch Introduction to Planning | X | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | | | 5 | KTCT | | | 66 | 804167 | Vật liệu trong kiến trúc Material in Architecture | X | 2 | 30 | 0 | 60 | | 804074 | | | | 5 | KTCT | | | 67 | 804171 | Họa thất 5 Design Studio 5 | X | 3 | 0 | 90 | 90 | | 804170 | | | | 5 | KTCT | | | 68 | 804172 | Họa thất 6 Design Studio 6 | X | 3 | 0 | 90 | 90 | | 804170 | | | | 5 | KTCT | | | 69 | 804203 | Họa thất 7 Design Studio 7 | X | 6 | 0 | 180 | 180 | | 804171,803040,804159 | | | | 6 | KTCT | | | 70 | 804161 | Trang thiết bị KTCT Technical Equipment Building | X | 2 | 30 | 0 | 60 | | 804077,804088 | | | | 6 | KTCT | | | 71 | 804207 | Chuyên đề kiến trúc nhà ở Housing Architecture | X | 3 | 45 | 0 | 90 | 001413 | 804171 | | | | 7 | KTCT | | | 72 | 804173 | Họa thất 8 Design Studio 8 | X | 4 | 0 | 120 | 120 | | 804203 | | | | 7 | KTCT | | | | 0401 | Nhóm tự chọn 1 | | 2 | | | | | | | | | 6\-2 | | | | 73 | 804160 | Kiến trúc và Năng lượng Architecture and Energy | | 2 | 30 | 0 | 60 | | 804088 | | | | | KTCT | | | 74 | 804162 | Thi công kết cấu Kiến trúc Architectural Structure Construction | | 2 | 30 | 0 | 60 | | 801040 | | | | | KTCT | | | | 0501 | Nhóm tự chọn 2 | | 4 | | | | | | | | | 6\-4 | | | | 75 | 804015 | Bảo tồn và trùng tu kiến trúc Preservation and Renovation | | 2 | 30 | 0 | 60 | | 804079 | | | | | KTCT | | | 76 | 804027 | Kiến trúc và phong thủy Architecture and Feng Shui | | 2 | 30 | 0 | 60 | | 804079 | | | | | KTCT | | | 77 | 804060 | Tham quan kiến trúc \- quy hoạch Fieldtrip | | 2 | 0 | 60 | 60 | | 804171 | | | | | KTCT | | | | 0601 | Nhóm tự chọn 3 | | 4 | | | | | | | | | 7\-4 | | | | 78 | 804097 | Chuyên đề kiến trúc nhà công cộng Public Building Architecture | | 2 | 30 | 0 | 60 | 001413 | 804170 | | | | | KTCT | | | 79 | 804098 | Chuyên đề kiến trúc nhà công nghiệp Industrial Building Architecture | | 2 | 30 | 0 | 60 | | 804170 | | | | | KTCT | | | 80 | 804099 | Chuyên đề thiết kế nội thất Interior Design | | 2 | 30 | 0 | 60 | | 804170 | | | | | KTCT | | | | | B.2\.2\.1  Kiến thức tập sự nghề nghiệp/ Kỹ năng chuyên môn | | 11 | | | | | | | | | | | | | 81 | 804209 | Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship | X | 6 | 0 | 180 | 180 | 001413 | 804172 | | 95TC | Doanh nghiệp | 8 | KTCT | | | 82 | 804CM1 | Kỹ năng thực hành chuyên môn Professional Skills Exam | X | 5 | 0 | 150 | 150 | | 804172 | 804209 | | | 8 | KTCT | | | | | B.2\.2\.2  Kiến thức tự chọn tốt nghiệp | | 14 | | | | | | | | | | | | | | | Khóa luận/Đồ án | | 14 | | | | | | | | | | | | | | 0701 | Khóa luận/Đồ án | | 14 | | | | | | | | | 8\-14 | | | | 83 | 804204 | Đồ án tốt nghiệp Graduation Project | | 14 | 0 | 420 | 420 | 804209, 001413 | 804164 | | 105TC | | | KTCT | | | | 0702 | Nhóm tự chọn chuyên ngành | | 14 | | | | | | | | | 8\-14 | | | | 84 | 804206 | Đồ án tổng hợp General Project | | 14 | 0 | 420 | 420 | 001413, 804209 | 804164 | | 105TC | | | KTCT | | | | | **Tổng cộng/ Total** | | **156** | | | | | | | | | | | | * **KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY/TEACHING PLAN** **HỌC KỲ/SEMESTER 1** | STT | Mã MH/ Mã Nhóm/ Subject code | Môn học/  Subject | | | | | | Môn bắt buộc/ Compulsory subject | | Số TC môn học/ Number of credits | | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 1 | 001411 | Tiếng Anh 1 English 1 | | | | | | X | | 5 | | | 2 | 302053 | Pháp luật đại cương Introduction of Laws | | | | | | X | | 2 | | | 3 | 503021 | Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 | | | | | | X | | 2 | | | 4 | 804072 | Hình học họa hình Descriptive Geometry | | | | | | X | | 4 | | | 5 | 804080 | Họa thất 1 Design Studio 1 | | | | | | X | | 4 | | | 6 | D01001 | Bơi lội Swimming (Compulsory) | | | | | | X | | 0 | | | 7 | D02030 | Giáo dục quốc phòng \- Học phần 3 National Defense Education \- 3rd Course | | | | | | X | | 0 | | | 8 | L00029 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 1 Essential Skills for Sustainalble Development \- Life Attitude 1 | | | | | | X | | 0 | | | 9 | L00030 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Hòa nhập văn hóa TDTU Essential  Skills for Sustainalble Development \- Cultural Integration of TDTU | | | | | | X | | 0 | | | **TỔNG** | | | | | | | | | | **17** | | **HỌC KỲ/SEMESTER 2** | STT | Mã MH/ Mã Nhóm/ Subject code | Môn học/  Subject | | | | | | Môn bắt buộc/ Compulsory subject | | Số TC môn học/ Number of credits | | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 1 | 001412 | Tiếng Anh 2 English 2 | | | | | | X | | 5 | | | 2 | 503022 | Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 | | | | | | X | | 2 | | | 3 | 804073 | Cấu tạo kiến trúc 1 Architectural Structure 1 | | | | | | X | | 2 | | | 4 | 804081 | Họa thất 2 Design Studio 2 | | | | | | X | | 4 | | | 5 | 804088 | Nguyên lý thiết kế kiến trúc Principles of Architectural Design | | | | | | X | | 4 | | | 6 | D02028 | Giáo dục quốc phòng \- Học phần 1 National Defense Education \- 1st Course | | | | | | X | | 0 | | | 7 | 306102 | Triết học Mác \- Lênin Philosophy of Marxism and Leninism | | | | | | X | | 3 | | | 8 | 804155 | Hội họa Painting | | | | | | X | | 2 | | | 9 | L00031 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng 5S và Kaizen Essential  Skills for Sustainalble Development \- 5S and Kaizen Skills | | | | | | X | | 0 | | | 10 | L00032 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng tự học Essential  Skills for Sustainalble Development \- Self\-Study Skills | | | | | | X | | 0 | | | **TỔNG** | | | | | | | | | | **22** | | **HỌC KỲ/SEMESTER 3**  | STT | Mã MH/ Mã Nhóm/ Subject code | Môn học/  Subject | | | | | | Môn bắt buộc/ Compulsory subject | | Số TC môn học/ Number of credits | | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 1 | 001413 | Tiếng Anh 3 English 3 | | | | | | X | | 5 | | | 2 | 804089 | Ý tưởng và phương pháp trong thiết kế kiến trúc Ideas and Approaches in Architectural Design | | | | | | X | | 3 | | | 3 | 801040 | Nguyên lý kết cấu Structural Principles | | | | | | X | | 2 | | | 4 | D02029 | Giáo dục quốc phòng \- Học phần 2 National Defense Education \- 2nd Course | | | | | | X | | 0 | | | 5 | 804169 | Họa thất 3 Design Studio 3 | | | | | | X | | 4 | | | 6 | L00033 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 2 Essential Skills for Sustainalble Development \- Life Attitude 2 | | | | | | X | | 0 | | | 7 | 306103 | Kinh tế chính trị Mác\-Lênin Political Economics of Marxism and Leninism | | | | | | X | | 2 | | | 8 | 0101 | Nhóm tự chọn GDTC 1 | | | | | | | | 0 | | | 9 | 2901 | Nhóm tự chọn \[Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] | | | | | | | | 0 | | | 10 | 3001 | Nhóm tự chọn \[Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] | | | | | | | | 0 | | | **TỔNG** | | | | | | | | | | **16** | | **HỌC KỲ/SEMESTER 4**  | STT | Mã MH/ Mã Nhóm/ Subject code | Môn học/  Subject | | | | | | Môn bắt buộc/ Compulsory subject | | Số TC môn học/ Number of credits | | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 1 | 804077 | Lịch sử kiến trúc Phương Tây History of Western Architecture | | | | | | X | | 3 | | | 2 | 804156 | Điêu khắc Sculpture | | | | | | X | | 2 | | | 3 | 804074 | Cấu tạo kiến trúc 2 Architectural Structure 2 | | | | | | X | | 2 | | | 4 | 804159 | Nhập môn kiến trúc cảnh quan Introduction to Landscape | | | | | | X | | 2 | | | 5 | 804168 | Mô hình và mô phỏng kỹ thuật số Digital Modeling and Simulation | | | | | | X | | 2 | | | 6 | 804170 | Họa thất 4 Design Studio 4 | | | | | | X | | 4 | | | 7 | 804174 | Vẽ ghi kiến trúc Record Drawing | | | | | | X | | 2 | | | 8 | 306104 | Chủ nghĩa Xã hội khoa học Scientific Socialism | | | | | | X | | 2 | | | 9 | 0201 | Nhóm tự chọn GDTC 2 | | | | | | | | 0 | | | **TỔNG** | | | | | | | | | | **19** | |  **HỌC KỲ/SEMESTER 5**  | STT | Mã MH/ Mã Nhóm/ Subject code | Môn học/  Subject | | | | | | Môn bắt buộc/ Compulsory subject | | Số TC môn học/ Number of credits | | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 1 | 306106 | Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology | | | | | | X | | 2 | | | 2 | 306105 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of Vietnamese Communist Party | | | | | | X | | 2 | | | 3 | 803040 | Nhập môn quy hoạch Introduction to Planning | | | | | | X | | 3 | | | 4 | 804078 | Khoa học môi trường kiến trúc Environmental Science of Architecture | | | | | | X | | 2 | | | 5 | 804079 | Lịch sử kiến trúc Phương Đông và Việt Nam History of Vietnam and Oriental Architecture | | | | | | X | | 3 | | | 6 | 804167 | Vật liệu trong kiến trúc Material in Architecture | | | | | | X | | 2 | | | 7 | 804171 | Họa thất 5 Design Studio 5 | | | | | | X | | 3 | | | 8 | 804172 | Họa thất 6 Design Studio 6 | | | | | | X | | 3 | | | 9 | L00041 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 3 Essential Skills for Sustainalble Development \- Life Attitude 3 | | | | | | X | | 0 | | | 10 | 2901 | Nhóm tự chọn \[Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] | | | | | | | | 0 | | | 11 | 3001 | Nhóm tự chọn \[Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] | | | | | | | | 0 | | | **TỔNG** | | | | | | | | | | **20** | |  **HỌC KỲ/SEMESTER 6** | STT | Mã MH/ Mã Nhóm/ Subject code | Môn học/  Subject | | | | | | Môn bắt buộc/ Compulsory subject | | Số TC môn học/ Number of credits | | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 1 | 804157 | Lập kế hoạch và Quản lý dự án Project Planning and Management | | | | | | X | | 2 | | | 2 | 804205 | Chiến lược kiến trúc bền vững Strategies for Sustainable | | | | | | X | | 3 | | | 3 | 804161 | Trang thiết bị KTCT Technical Equipment Building | | | | | | X | | 2 | | | 4 | 804203 | Họa thất 7 Design Studio 7 | | | | | | X | | 6 | | | 5 | L00040 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững Essential Skills for Sustainalble Development | | | | | | X | | 5 | | | 6 | 0401 | Nhóm tự chọn 1 | | | | | | | | 2 | | | 7 | 0501 | Nhóm tự chọn 2 | | | | | | | | 4 | | | **TỔNG** | | | | | | | | | | **24** | | **HỌC KỲ/SEMESTER 7** | STT | Mã MH/ Mã Nhóm/ Subject code | Môn học/  Subject | | | | | | Môn bắt buộc/ Compulsory subject | | Số TC môn học/ Number of credits | | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 1 | 804207 | Chuyên đề kiến trúc nhà ở Housing Architecture | | | | | | X | | 3 | | | 2 | 804164 | Giới thiệu hành nghề kiến trúc Introduction to Architectural Practice | | | | | | X | | 2 | | | 3 | 804173 | Họa thất 8 Design Studio 8 | | | | | | X | | 4 | | | 4 | 0601 | Nhóm tự chọn 3 | | | | | | | | 4 | | | **TỔNG** | | | | | | | | | | **13** | | **HỌC KỲ/SEMESTER 8** | STT | Mã MH/ Mã Nhóm/ Subject code | Môn học/  Subject | | | | | | Môn bắt buộc/ Compulsory subject | | Số TC môn học/ Number of credits | | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | 1 | 804209 | Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship | | | | | | X | | 6 | | | 2 | 804CM1 | Kỹ năng thực hành chuyên môn Professional Skills Exam | | | | | | X | | 5 | | | 3 | (0701\)/(0702\) | Khóa luận/Đồ án hoặc Nhóm tự chọn chuyên ngành | | | | | | | | 14 | | | **TỔNG** | | | | | | | | | | **25** | | Thẻ [TDTU](/taxonomy/term/29) [KTCT](/taxonomy/term/40) [KIEN TRUC](/taxonomy/term/79) * [Log in](/user/login?destination=/chi-tiet-nganh/2020/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan-2020%23comment-form) to post comments * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Chi tiết chương trình đào tạo - Ngành Kiến trúc - Chương trình tiêu chuẩn 2020 | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Chi tiết chương trình đào tạo - Ngành Kiến trúc - Chương trình tiêu chuẩn 2020 TDTU, 29/09/2020 | 11:55, GMT+7 Submitted by phamduclong on 29 September 2020 CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: Ngành: Kiến trúc, Mã ngành: 7580101 Chương trình: Chương trình tiêu chuẩn KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO/ TRAINING FRAMEWORK STT Mã MH/Subject code Môn học/Subiect Môn bắt buộc/ Compulsory subject Số TC môn học/ Number of credits for subjects Lý thuyết (tiết)/ Theory Exercises, discussions, experiments, field trips (hours) Self-study (hours) Prerequisite subjects Previous Subjects Parallel subject Điều kiện môn học Conditions for accumulating credits for the subject Semester allocation Faculty of subject management Note A.  KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 37 A.1 Lý luận chính trị 11 1 306102 Triết học Mác - Lênin Philosophy of Marxism and Leninism X 3 45 0 90 2 XHNV 2 306103 Kinh tế chính trị Mác-Lênin Political Economics of Marxism and Leninism X 2 30 0 60 306102 3 XHNV 3 306104 Chủ nghĩa Xã hội khoa học Scientific Socialism X 2 30 0 60 306102,306103 4 XHNV 4 306105 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of Vietnamese Communist Party X 2 30 0 60 306102,306103,306104 5 XHNV 5 306106 Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology X 2 30 0 60 306103,306104,306102 5 XHNV A.2 Khoa học xã hội 2 6 302053 Pháp luật đại cương Introduction of Laws X 2 30 0 60 1 Luật A.4 Ngoại ngữ 15 7 001411 Tiếng Anh 1 English 1 X 5 75 0 150 1 TDT Creative Language Center 8 001412 Tiếng Anh 2 English 2 X 5 75 0 150 001411 2 TDT Creative Language Center 9 001413 Tiếng Anh 3 English 3 X 5 75 0 150 001412 3 TDT Creative Language Center A.5 Kỹ năng hỗ trợ 5 10 L00029 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 1 Essential Skills for Sustainalble Development - Life Attitude 1 X 0 15 30 0 1 Phòng CTHSSV 11 L00030 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Hòa nhập văn hóa TDTU Essential  Skills for Sustainalble Development - Cultural Integration of TDTU X 0 0 20 0 1 Phòng CTHSSV 12 L00031 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng 5S và Kaizen Essential  Skills for Sustainalble Development - 5S and Kaizen Skills X 0 0 10 0 2 Phòng CTHSSV 13 L00032 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng tự học Essential  Skills for Sustainalble Development - Self-Study Skills X 0 0 20 0 2 Phòng CTHSSV 14 L00033 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 2 Essential Skills for Sustainalble Development - Life Attitude 2 X 0 0 20 0 L00029 3 Phòng CTHSSV 15 L00041 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 3 Essential Skills for Sustainalble Development - Life Attitude 3 X 0 0 20 0 L00033 5 Phòng CTHSSV 16 L00040 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững Essential Skills for Sustainalble Development X 5 0 160 150 6 Phòng CTHSSV 2901 Nhóm tự chọn [Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] 0 17 L00034 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng giao tiếp thuyết trình Essential Skills for Sustainalble Development - Presentation Skills 0 0 10 0 Phòng CTHSSV 18 L00035 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Tư duy phản biện Essential Skills for Sustainalble Development - Critical Thinking 0 0 10 0 Phòng CTHSSV 19 L00036 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng ra quyết định Essential Skills for Sustainalble Development - Decision-making Skills 0 0 10 0 Phòng CTHSSV 3001 Nhóm tự chọn [Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] 0 20 L00037 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thực tập chuyển hóa cảm xúc EQ Essential Skills for Sustainable Development - Practice Constructing Emotional Quotient (EQ) 0 0 20 0 Phòng CTHSSV 21 L00038 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Xây dựng Team & lãnh đạo Essential Skills for Sustainable Development - Team Building and Leadership Skills 0 0 20 0 Phòng CTHSSV 22 L00039 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Khởi nghiệp Essential Skills for Sustainalble Development - Startup 0 0 20 0 Phòng CTHSSV A.6 Giáo dục thể chất (Cấp chứng chỉ riêng) 23 D01001 Bơi lội Swimming (Compulsory) X 0 15 30 0 1 KHTT 0101 Nhóm tự chọn GDTC 1 0 3-0 24 D01101 GDTC 1 - Bóng đá Physical Education 1 - Football 0 15 30 0 KHTT 25 D01102 GDTC 1 - Taekwondo Physical Education 1 - Taekwondo 0 15 30 0 KHTT 26 D01103 GDTC 1 - Bóng chuyền Physical Education 1 - Volleyball 0 15 30 0 KHTT 27 D01104 GDTC 1 - Cầu lông Physical Education 1 - Badminton 0 15 30 0 KHTT 28 D01105 GDTC 1 - Thể dục Physical Education 1 - Aerobic 0 15 30 0 KHTT 29 D01106 GDTC 1 - Quần vợt Physical Education 1 - Tennis 0 15 30 0 KHTT 30 D01120 GDTC 1 - Thể hình Fitness Physical Education 1 - Fitness 0 15 30 0 KHTT 31 D01121 GDTC 1 - Hatha Yoga Physical Education 1 - Hatha Yoga 0 15 30 0 KHTT 0201 Nhóm tự chọn GDTC 2 0 4-0 32 D01201 GDTC 2 - Karate Physical Education 2 - Karate 0 0 60 0 KHTT 33 D01202 GDTC 2 - Vovinam Physical Education 2 - Vovinam 0 0 60 0 KHTT 34 D01203 GDTC 2 - Võ cổ truyền Physical Education 2 - Vietnamese Traditional Martial Art 0 0 60 0 KHTT 35 D01204 GDTC 2 - Bóng rổ Physical Education 2 - Basketball 0 0 60 0 KHTT 36 D01205 GDTC 2 - Bóng bàn Physical Education 2 - Table Tennis 0 0 60 0 KHTT 37 D01206 GDTC 2 - Cờ vua vận động Physical Education 2 - Action Chess 0 0 60 0 KHTT 38 D01220 GDTC 2 - Khúc côn cầu Physical Education 2 - Field Hockey 0 0 60 0 KHTT A.7 Giáo dục quốc phòng (Cấp chứng chỉ riêng) 39 D02030 Giáo dục quốc phòng - Học phần 3 National Defense Education - 3rd Course X 0 0 90 0 1 TTGDQPAN 40 D02028 Giáo dục quốc phòng - Học phần 1 National Defense Education - 1st Course X 0 45 0 0 2 TTGDQPAN 41 D02029 Giáo dục quốc phòng - Học phần 2 National Defense Education - 2nd Course X 0 30 0 0 3 TTGDQPAN A.8 Tin học 4 42 503021 Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 X 2 15 30 60 1 TTCNTTUD 43 503022 Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 X 2 15 30 60 503021 2 TTCNTTUD B.  KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 119 B.1 Kiến thức cơ sở 8 44 804080 Họa thất 1 Design Studio 1 X 4 0 120 120 1 KTCT 45 804081 Họa thất 2 Design Studio 2 X 4 0 120 120 804080 2 KTCT B.2 Kiến thức ngành 111 B.2.1 Kiến thức chung 28 46 804072 Hình học họa hình Descriptive Geometry X 4 60 0 120 1 KTCT 47 804073 Cấu tạo kiến trúc 1 Architectural Structure 1 X 2 30 0 60 2 KTCT 48 801040 Nguyên lý kết cấu Structural Principles X 2 30 0 60 804073 3 KTCT 49 804089 Ý tưởng và phương pháp trong thiết kế kiến trúc Ideas and Approaches in Architectural Design X 3 30 30 90 3 KTCT 50 804077 Lịch sử kiến trúc Phương Tây History of Western Architecture X 3 45 0 90 4 KTCT 51 804168 Mô hình và mô phỏng kỹ thuật số Digital Modeling and Simulation X 2 0 60 60 804072 4 KTCT 52 804078 Khoa học môi trường kiến trúc Environmental Science of Architecture X 2 30 0 60 804088 5 KTCT 53 804079 Lịch sử kiến trúc Phương Đông và Việt Nam History of Vietnam and Oriental Architecture X 3 45 0 90 804077 5 KTCT 54 804157 Lập kế hoạch và Quản lý dự án Project Planning and Management X 2 30 0 60 302053 6 KTCT 55 804205 Chiến lược kiến trúc bền vững Strategies for Sustainable X 3 45 0 90 804078 6 KTCT 56 804164 Giới thiệu hành nghề kiến trúc Introduction to Architectural Practice X 2 30 0 60 804171 7 KTCT B.2.2 Kiến thức chuyên ngành 83 57 804088 Nguyên lý thiết kế kiến trúc Principles of Architectural Design X 4 60 0 120 2 KTCT 58 804155 Hội họa Painting X 2 0 60 60 2 KTCT 59 804169 Họa thất 3 Design Studio 3 X 4 0 120 120 804081 3 KTCT 60 804074 Cấu tạo kiến trúc 2 Architectural Structure 2 X 2 30 0 60 804073 4 KTCT 61 804156 Điêu khắc Sculpture X 2 0 60 60 4 KTCT 62 804159 Nhập môn kiến trúc cảnh quan Introduction to Landscape X 2 30 0 60 4 KTCT 63 804170 Họa thất 4 Design Studio 4 X 4 0 120 120 804169 4 KTCT 64 804174 Vẽ ghi kiến trúc Record Drawing X 2 0 60 60 804081 4 KTCT 65 803040 Nhập môn quy hoạch Introduction to Planning X 3 45 0 90 5 KTCT 66 804167 Vật liệu trong kiến trúc Material in Architecture X 2 30 0 60 804074 5 KTCT 67 804171 Họa thất 5 Design Studio 5 X 3 0 90 90 804170 5 KTCT 68 804172 Họa thất 6 Design Studio 6 X 3 0 90 90 804170 5 KTCT 69 804203 Họa thất 7 Design Studio 7 X 6 0 180 180 804171,803040,804159 6 KTCT 70 804161 Trang thiết bị KTCT Technical Equipment Building X 2 30 0 60 804077,804088 6 KTCT 71 804207 Chuyên đề kiến trúc nhà ở Housing Architecture X 3 45 0 90 001413 804171 7 KTCT 72 804173 Họa thất 8 Design Studio 8 X 4 0 120 120 804203 7 KTCT 0401 Nhóm tự chọn 1 2 6-2 73 804160 Kiến trúc và Năng lượng Architecture and Energy 2 30 0 60 804088 KTCT 74 804162 Thi công kết cấu Kiến trúc Architectural Structure Construction 2 30 0 60 801040 KTCT 0501 Nhóm tự chọn 2 4 6-4 75 804015 Bảo tồn và trùng tu kiến trúc Preservation and Renovation 2 30 0 60 804079 KTCT 76 804027 Kiến trúc và phong thủy Architecture and Feng Shui 2 30 0 60 804079 KTCT 77 804060 Tham quan kiến trúc - quy hoạch Fieldtrip 2 0 60 60 804171 KTCT 0601 Nhóm tự chọn 3 4 7-4 78 804097 Chuyên đề kiến trúc nhà công cộng Public Building Architecture 2 30 0 60 001413 804170 KTCT 79 804098 Chuyên đề kiến trúc nhà công nghiệp Industrial Building Architecture 2 30 0 60 804170 KTCT 80 804099 Chuyên đề thiết kế nội thất Interior Design 2 30 0 60 804170 KTCT B.2.2.1  Kiến thức tập sự nghề nghiệp/ Kỹ năng chuyên môn 11 81 804209 Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship X 6 0 180 180 001413 804172 95TC Doanh nghiệp 8 KTCT 82 804CM1 Kỹ năng thực hành chuyên môn Professional Skills Exam X 5 0 150 150 804172 804209 8 KTCT B.2.2.2  Kiến thức tự chọn tốt nghiệp 14 Khóa luận/Đồ án 14 0701 Khóa luận/Đồ án 14 8-14 83 804204 Đồ án tốt nghiệp Graduation Project 14 0 420 420 804209, 001413 804164 105TC KTCT 0702 Nhóm tự chọn chuyên ngành 14 8-14 84 804206 Đồ án tổng hợp General Project 14 0 420 420 001413, 804209 804164 105TC KTCT Tổng cộng/ Total 156 KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY/TEACHING PLAN HỌC KỲ/SEMESTER 1 STT Mã MH/ Mã Nhóm/ Subject code Môn học/  Subject Môn bắt buộc/ Compulsory subject Số TC môn học/ Number of credits 1 001411 Tiếng Anh 1 English 1 X 5 2 302053 Pháp luật đại cương Introduction of Laws X 2 3 503021 Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 X 2 4 804072 Hình học họa hình Descriptive Geometry X 4 5 804080 Họa thất 1 Design Studio 1 X 4 6 D01001 Bơi lội Swimming (Compulsory) X 0 7 D02030 Giáo dục quốc phòng - Học phần 3 National Defense Education - 3rd Course X 0 8 L00029 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 1 Essential Skills for Sustainalble Development - Life Attitude 1 X 0 9 L00030 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Hòa nhập văn hóa TDTU Essential  Skills for Sustainalble Development - Cultural Integration of TDTU X 0 TỔNG 17 HỌC KỲ/SEMESTER 2 STT Mã MH/ Mã Nhóm/ Subject code Môn học/  Subject Môn bắt buộc/ Compulsory subject Số TC môn học/ Number of credits 1 001412 Tiếng Anh 2 English 2 X 5 2 503022 Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 X 2 3 804073 Cấu tạo kiến trúc 1 Architectural Structure 1 X 2 4 804081 Họa thất 2 Design Studio 2 X 4 5 804088 Nguyên lý thiết kế kiến trúc Principles of Architectural Design X 4 6 D02028 Giáo dục quốc phòng - Học phần 1 National Defense Education - 1st Course X 0 7 306102 Triết học Mác - Lênin Philosophy of Marxism and Leninism X 3 8 804155 Hội họa Painting X 2 9 L00031 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng 5S và Kaizen Essential  Skills for Sustainalble Development - 5S and Kaizen Skills X 0 10 L00032 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng tự học Essential  Skills for Sustainalble Development - Self-Study Skills X 0 TỔNG 22 HỌC KỲ/SEMESTER 3 STT Mã MH/ Mã Nhóm/ Subject code Môn học/  Subject Môn bắt buộc/ Compulsory subject Số TC môn học/ Number of credits 1 001413 Tiếng Anh 3 English 3 X 5 2 804089 Ý tưởng và phương pháp trong thiết kế kiến trúc Ideas and Approaches in Architectural Design X 3 3 801040 Nguyên lý kết cấu Structural Principles X 2 4 D02029 Giáo dục quốc phòng - Học phần 2 National Defense Education - 2nd Course X 0 5 804169 Họa thất 3 Design Studio 3 X 4 6 L00033 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 2 Essential Skills for Sustainalble Development - Life Attitude 2 X 0 7 306103 Kinh tế chính trị Mác-Lênin Political Economics of Marxism and Leninism X 2 8 0101 Nhóm tự chọn GDTC 1 0 9 2901 Nhóm tự chọn [Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] 0 10 3001 Nhóm tự chọn [Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] 0 TỔNG 16 HỌC KỲ/SEMESTER 4 STT Mã MH/ Mã Nhóm/ Subject code Môn học/  Subject Môn bắt buộc/ Compulsory subject Số TC môn học/ Number of credits 1 804077 Lịch sử kiến trúc Phương Tây History of Western Architecture X 3 2 804156 Điêu khắc Sculpture X 2 3 804074 Cấu tạo kiến trúc 2 Architectural Structure 2 X 2 4 804159 Nhập môn kiến trúc cảnh quan Introduction to Landscape X 2 5 804168 Mô hình và mô phỏng kỹ thuật số Digital Modeling and Simulation X 2 6 804170 Họa thất 4 Design Studio 4 X 4 7 804174 Vẽ ghi kiến trúc Record Drawing X 2 8 306104 Chủ nghĩa Xã hội khoa học Scientific Socialism X 2 9 0201 Nhóm tự chọn GDTC 2 0 TỔNG 19 HỌC KỲ/SEMESTER 5 STT Mã MH/ Mã Nhóm/ Subject code Môn học/  Subject Môn bắt buộc/ Compulsory subject Số TC môn học/ Number of credits 1 306106 Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology X 2 2 306105 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of Vietnamese Communist Party X 2 3 803040 Nhập môn quy hoạch Introduction to Planning X 3 4 804078 Khoa học môi trường kiến trúc Environmental Science of Architecture X 2 5 804079 Lịch sử kiến trúc Phương Đông và Việt Nam History of Vietnam and Oriental Architecture X 3 6 804167 Vật liệu trong kiến trúc Material in Architecture X 2 7 804171 Họa thất 5 Design Studio 5 X 3 8 804172 Họa thất 6 Design Studio 6 X 3 9 L00041 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 3 Essential Skills for Sustainalble Development - Life Attitude 3 X 0 10 2901 Nhóm tự chọn [Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] 0 11 3001 Nhóm tự chọn [Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] 0 TỔNG 20 HỌC KỲ/SEMESTER 6 STT Mã MH/ Mã Nhóm/ Subject code Môn học/  Subject Môn bắt buộc/ Compulsory subject Số TC môn học/ Number of credits 1 804157 Lập kế hoạch và Quản lý dự án Project Planning and Management X 2 2 804205 Chiến lược kiến trúc bền vững Strategies for Sustainable X 3 3 804161 Trang thiết bị KTCT Technical Equipment Building X 2 4 804203 Họa thất 7 Design Studio 7 X 6 5 L00040 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững Essential Skills for Sustainalble Development X 5 6 0401 Nhóm tự chọn 1 2 7 0501 Nhóm tự chọn 2 4 TỔNG 24 HỌC KỲ/SEMESTER 7 STT Mã MH/ Mã Nhóm/ Subject code Môn học/  Subject Môn bắt buộc/ Compulsory subject Số TC môn học/ Number of credits 1 804207 Chuyên đề kiến trúc nhà ở Housing Architecture X 3 2 804164 Giới thiệu hành nghề kiến trúc Introduction to Architectural Practice X 2 3 804173 Họa thất 8 Design Studio 8 X 4 4 0601 Nhóm tự chọn 3 4 TỔNG 13 HỌC KỲ/SEMESTER 8 STT Mã MH/ Mã Nhóm/ Subject code Môn học/  Subject Môn bắt buộc/ Compulsory subject Số TC môn học/ Number of credits 1 804209 Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship X 6 2 804CM1 Kỹ năng thực hành chuyên môn Professional Skills Exam X 5 3 (0701)/(0702) Khóa luận/Đồ án hoặc Nhóm tự chọn chuyên ngành 14 TỔNG 25 Thẻ TDTU KTCT KIEN TRUC Log in to post comments Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://admission.tdtu.edu.vn/chuong-trinh-dao-tao-cu-nhan-tai-chinh
admission.tdtu.edu.vn_chuong-trinh-dao-tao-cu-nhan-tai-chinh
no
Chương trình đào tạo cử nhân Tài chính \| Tuyển sinh [Nhảy đến nội dung](#main-content) x ![](https://admission.tdtu.edu.vn/themes/gavias_edubiz/images/preloader/preloader-7.gif) [![Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/admission23/files/Admission-2023/Logo-admission.png)](/ "Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng") [Tuyển sinh](/ "Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng") [English](/en) [![](/sites/admission23/files/Admission-2023/icon/tim-kiem-0.png)](/search) ## Main navigation * [Đại học](/dai-hoc) * [Sau đại học](/sau-dai-hoc) * [Tư vấn](/tu-van) * [Open Day 2024](/tdtu-open-day-2024) [Giảng viên/Viên chức](/vien-chuc) [Sinh viên](/sinh-vien) [Cựu sinh viên](http://alumni.tdt.edu.vn/) # Chương trình đào tạo cử nhân Tài chính *2 năm học tại Đại học Tôn Đức Thắng, 2 năm học tại Đại học Fengchia* ![Fengchia5.jpg](/sites/admission/files/Tuyen-sinh/Increti/Feng%20chia/Fengchia5.jpg)​ ### **1\. Thời** **gian** **đào tạo:** 4 năm, chia làm 2 giai đoạn * Giai đoạn 1: 2 năm học tại Trường đại học Tôn Đức Thắng, cơ sở Q7, Tp. HCM. * Giai đoạn 2: 2 năm học tại Trường đại học Feng Chia, Đài Loan. ### **2\. Văn bằng:** Sinh viên tốt nghiệp sẽ nhận được 2 bằng đại học * Trường đại học Tôn Đức Thắng cấp bằng cử nhân Tài chính\- Ngân hàng; * Trường đại học Feng Chia cấp bằng cử nhân Tài chính. ### **3\. Mục tiêu đào tạo:** **3\.1 Kiến thức** * Chương trình trang bị cho sinh viên hệ thống kiến thức cơ bản về kinh tế, quản lý và quản trị kinh doanh; có kiến thức chuyên sâu về tài chính ­­­\- tiền tệ, ngân hàng, các kiến thức về quản trị tín dụng, quản trị vốn và tài sản của ngân hàng; nắm chắc các kiến thức liên quan đến nghiệp vụ phát hành tiền và điều hành chính sách tiền tệ, quy trình thẩm định hạn mức tín dụng, nghiệp vụ quản lý ngoại hối, quy trình hạch toán kế toán của ngân hàng; am hiểu các quy định của Nhà nước về hoạt động ngân hàng. * Bên cạnh đó, sinh viên còn được trang bị kiến thức chuyên sâu về công tác quản lý tài chính doanh nghiệp, có khả năng thẩm định tài chính các dự án đầu tư, phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp; có kiến thức chuyên sâu về các nghiệp vụ huy động, quản lý và sử dụng vốn, tổ chức hệ thống kiểm soát tài chính trong nội bộ doanh nghiệp; **3\.2\. Kỹ năng** * Thực hiện những quy trình nghiệp vụ trong các hoạt động kinh doanh của một ngân hàng hiện đại như: quy trình cấp tín dụng, quy trình mở thư tín dụng, thanh toán quốc tế, kinh doanh ngoại hối, quản trị ngân hàng và các loại hình dịch vụ ngân hàng hiện đại khác. * Áp dụng các mô hình tài chính để xác định giá trị doanh nghiệp, giá trị dự án, đa dạng hóa danh mục đầu tư nhằm tối đa hóa lợi nhuận, hạn chế rủi ro trong các công ty và các tổ chức tài chính,... * Có kỹ năng đưa ra giải pháp quản trị tài chính doanh nghiệp, quản trị ngân hàng thương mại trong môi trường kinh doanh cạnh tranh. **3\.3\. Thái độ và đạo đức nghề nghiệp** Có nhân cách đạo đức tốt, tinh thần đoàn kết giúp đỡ mọi người; Có tinh thần trách nhiệm, lương tâm nghề nghiệp, có ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp và thái độ phục vụ tốt; Có ý thức trách nhiệm công dân, tác phong phù hợp với chuẩn xã hội và pháp luật, tận tụy trong công việc. ### **4\. Cơ hội nghề nghiệp:** Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm nhiệm các vị trí công việc như: * Chuyên viên ngân hàng làm việc ở các vị trí giao dịch, kiểm soát, kế toán, chuyên viên tín dụng, chuyên viên thanh toán quốc tế, chuyên viên kinh doanh ngoại hối, chuyên viên tư vấn đầu tư tài chính tại các ngân hàng thương mại; * Chuyên viên tài chính trong các quỹ đầu tư, công ty kinh doanh bất động sản, công ty bảo hiểm, công ty tài chính công ty chứng khoán và các tổ chức tín dụng quốc tế như IFM, ADB, WB,...; * Nghiên cứu viên và giảng viên làm việc tại các Viện nghiên cứu về kinh tế \-xã hội, các Trường Trung học chuyên nghiệp, Cao đẳng, Đại học, và các đơn vị nghiên cứu. ### **5\. Khung chương trình đào tạo:** [Xem tại đây](/sites/admission/files/Tuyen-sinh/Increti/Feng%20chia/2.%20%C4%90H%20Feng%20Chia%2C%20%C4%90%C3%A0i%20Loan.pdf) **Thông tin chi tiết về chương trình vui lòng liên hệ:** Viện Hợp tác, nghiên cứu và đào tạo quốc tế (Phòng A0001\) Trường đại học Tôn Đức Thắng. Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh. Điện thoại: 028 37 755053, Hotline: 0935 035 270; Email: [[email protected]](mailto:[email protected])**,** Website: <http://tuyensinh.tdtu.edu.vn>. **Thông tin tuyển sinh chương trình liên kết quốc tế năm 2018 của Trường đại học Tôn Đức Thắng** [xem tại đây](/lien-ket-quoc-te) Tags [liên kết Tôn Đức Thắng](/taxonomy/term/128) [Feng Chia](/taxonomy/term/108) ## Liên hệ **[Trường Đại học Tôn Đức Thắng](https://tdtu.edu.vn/)** Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Tư vấn tuyển sinh đại học: * **Hotline**: 19002024 * **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected]) Tư vấn tuyển sinh sau đại học: * **Hotline**: 0944 314 466 * **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected]) Tư vấn liên kết đào tạo quốc tế: * **Hotline**: 0935 035 270 * **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected]) ## Đại học * [Phương thức tuyển sinh 2024](/dai-hoc/tuyen-sinh/phuong-thuc-2024) * [Quy chế tuyển sinh 2024](/tuyen-sinh/2024/quy-che-tuyen-sinh-2024) * [Danh mục ngành](/dai-hoc/nganh-hoc) * [Tra cứu hồ sơ](http://xettuyen.tdtu.edu.vn) * [Phân hiệu Khánh Hòa](https://khanhhoa.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh) ## Sau đại học * [Hồ sơ dự tuyển](/sau-dai-hoc/ho-so-tuyen-sinh) * [Đăng ký dự tuyển](http://tuyensinhsaudaihoc.tdtu.edu.vn/) * [Danh mục ngành](/sau-dai-hoc/danh-muc-nganh) * [Chương trình thạc sĩ](/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-thac-si) * [Chương trình tiến sĩ](/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-tien-si) **Kết nối TDTU** [![](/sites/admission/files/Home/logo/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/tonducthanguniversity/)  [![](/sites/admission/files/Home/logo/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/TDTUChannel)  [![](/sites/admission23/files/Admission-2023/icon/tik-tok.png)](https://www.tiktok.com/@tdtuchannel)  [![](/sites/admission/files/Home/logo/linkedin.png)](https://www.linkedin.com/school/ton-duc-thang-university) ## Hỗ trợ * [Học phí \- học bổng](/hoc-tai-tdtu/hoc-phi-hoc-bong-2024) * [Ký túc xá](/thong-tin-ky-tuc-xa-truong-dai-hoc-ton-duc-thang) * [Tư vấn](/tu-van) * [Hỗ trợ sinh viên](/hoc-tai-tdtu/ho-tro-sinh-vien) ## Thông tin * [Công khai thông tin](https://tdtu.edu.vn/cong-khai-thong-tin/2023) * [Cơ sở vật chất](/gioi-thieu/co-so-vat-chat) * [Open Day 2024](/tdtu-open-day-2024) * [Trải nghiệm TDTU](https://discovery.tdtu.edu.vn/) [Trường Đại học Tôn Đức Thắng](https://tdtu.edu.vn/) Trường công lập Copyright © Ton Duc Thang University
Chương trình đào tạo cử nhân Tài chính | Tuyển sinh Nhảy đến nội dung x Tuyển sinh English Main navigation Đại học Sau đại học Tư vấn Open Day 2024 Giảng viên/Viên chức Sinh viên Cựu sinh viên Chương trình đào tạo cử nhân Tài chính 2 năm học tại Đại học Tôn Đức Thắng, 2 năm học tại Đại học Fengchia ​ 1. Thời gian đào tạo: 4 năm, chia làm 2 giai đoạn Giai đoạn 1: 2 năm học tại Trường đại học Tôn Đức Thắng, cơ sở Q7, Tp. HCM. Giai đoạn 2: 2 năm học tại Trường đại học Feng Chia, Đài Loan. 2. Văn bằng: Sinh viên tốt nghiệp sẽ nhận được 2 bằng đại học Trường đại học Tôn Đức Thắng cấp bằng cử nhân Tài chính- Ngân hàng; Trường đại học Feng Chia cấp bằng cử nhân Tài chính. 3. Mục tiêu đào tạo: 3.1 Kiến thức Chương trình trang bị cho sinh viên hệ thống kiến thức cơ bản về kinh tế, quản lý và quản trị kinh doanh; có kiến thức chuyên sâu về tài chính ­­­- tiền tệ, ngân hàng, các kiến thức về quản trị tín dụng, quản trị vốn và tài sản của ngân hàng; nắm chắc các kiến thức liên quan đến nghiệp vụ phát hành tiền và điều hành chính sách tiền tệ, quy trình thẩm định hạn mức tín dụng, nghiệp vụ quản lý ngoại hối, quy trình hạch toán kế toán của ngân hàng; am hiểu các quy định của Nhà nước về hoạt động ngân hàng. Bên cạnh đó, sinh viên còn được trang bị kiến thức chuyên sâu về công tác quản lý tài chính doanh nghiệp, có khả năng thẩm định tài chính các dự án đầu tư, phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp; có kiến thức chuyên sâu về các nghiệp vụ huy động, quản lý và sử dụng vốn, tổ chức hệ thống kiểm soát tài chính trong nội bộ doanh nghiệp; 3.2. Kỹ năng Thực hiện nh ững quy trình nghiệp vụ trong các hoạt động kinh doanh của một ngân hàng hiện đại như: quy trình cấp tín dụng, quy trình mở thư tín dụng, thanh toán quốc tế, kinh doanh ngoại hối, quản trị ngân hàng và các loại hình dịch vụ ngân hàng hiện đại khác. Áp dụng các mô hình tài chính để xác định giá trị doanh nghiệp, giá trị dự án, đa dạng hóa danh mục đầu tư nhằm tối đa hóa lợi nhuận, hạn chế rủi ro trong các công ty và các tổ chức tài chính,... Có kỹ năng đưa ra giải pháp quản trị tài chính doanh nghiệp, quản trị ngân hàng thương mại trong môi trường kinh doanh cạnh tranh. 3.3. Thái độ và đạo đức nghề nghiệp Có nhân cách đạo đức tốt, tinh thần đoàn kết giúp đỡ mọi người; Có tinh thần trách nhiệm, lương tâm nghề nghiệp, có ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp và thái độ phục vụ tốt; Có ý thức trách nhiệm công dân, tác phong phù hợp với chuẩn xã hội và pháp luật, tận tụy trong công việc. 4. Cơ hội nghề nghiệp: Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm nhiệm các vị trí công việc như: Chuyên viên ngân hàng làm việc ở các vị trí giao dịch, kiểm soát, kế toán, chuyên viên tín dụng, chuyên viên thanh toán quốc tế, chuyên viên kinh doanh ngoại hối, chuyên viên tư vấn đầu tư tài chính tại các ngân hàng thương mại ; Chuyên viên tài chính trong các quỹ đầu tư, công ty kinh doanh bất động sản, công ty bảo hiểm, công ty tài chính công ty chứng khoán và các tổ chức tín dụng quốc tế như IFM, ADB, WB,...; Nghiên cứu viên và giảng viên làm việc tại các Viện nghiên cứu về kinh tế -xã hội, các Trường Trung học chuyên nghiệp, Cao đẳng, Đại học, và các đơn vị nghiên cứu. 5. Khung chương trình đào tạo: Xem tại đây Thông tin chi tiết về chương trình vui lòng liên hệ: Viện Hợp tác, nghiên cứu và đào tạo quốc tế (Phòng A0001) Trường đại học Tôn Đức Thắng. Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh. Điện thoại: 028 37 755053, Hotline: 0935 035 270; Email: [email protected] , Website: http://tuyensinh.tdtu.edu.vn . Thông tin tuyển sinh chương trình liên kết quốc tế năm 2018 của Trường đại học Tôn Đức Thắng xem tại đây Tags liên kết Tôn Đức Thắng Feng Chia Liên hệ Trường Đại học Tôn Đức Thắng Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Tư vấn tuyển sinh đại học: Hotline : 19002024 Email : [email protected] Tư vấn tuyển sinh sau đại học: Hotline : 0944 314 466 Email : [email protected] Tư vấn liên kết đào tạo quốc tế: Hotline : 0935 035 270 Email : [email protected] Đại học Phương thức tuyển sinh 2024 Quy chế tuyển sinh 2024 Danh mục ngành Tra cứu hồ sơ Phân hiệu Khánh Hòa Sau đại học Hồ sơ dự tuyển Đăng ký dự tuyển Danh mục ngành Chương trình thạc sĩ Chương trình tiến sĩ Kết nối TDTU Hỗ trợ Học phí - học bổng Ký túc xá Tư vấn Hỗ trợ sinh viên Thông tin Công khai thông tin Cơ sở vật chất Open Day 2024 Trải nghiệm TDTU Trường Đại học Tôn Đức Thắng Trường công lập Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh/tuyen-sinh-dai-hoc-nganh-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-giang-day-bang-tieng-anh-2020
civil.tdtu.edu.vn_tuyen-sinh_tuyen-sinh-dai-hoc-nganh-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-giang-day-bang-tieng-anh-2020
no
Tuyển sinh đại học \- Ngành Kỹ thuật xây dựng \- Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh 2020 \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Tuyển sinh đại học \- Ngành Kỹ thuật xây dựng \- Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh 2020 Submitted by phamduclong on 7 April 2020 **CHƯƠNG TRÌNH NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH** **Mã ngành:** **FA7520216** **1\. THÔNG TIN CHUNG:** Ngành đào tạo (Major in): Kỹ thuật Xây dựng Văn bằng (Degree): Kỹ sư Xây dựng Hình thức (Mode of study): Chính quy Mã trường: DTT Mã ngành: FA7580201 Thời gian đào tạo: 4 năm (8 học kỳ) **2\. ĐIỂM KHÁC BIỆT CỦA CHƯƠNG TRÌNH**   Giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng anh, do giảng viên người nước ngoài và giảng viên Việt Nam tốt nghiệp Tiến sĩ ở nước ngoài giảng dạy;  Chương trình đào tạo được cập nhật theo chuẩn quốc tế;  Lý thuyết chuyên ngành hiện đại giúp sinh viên tốt nghiệp có thể đáp ứng các yêu cầu công việc tại các nước tiên tiến; hoặc học tập các bậc học cao hơn ở ngoài nước;  Kỹ năng thực hành chuyên môn được chú trọng, sinh viên sau tốt nghiệp có đủ kinh nghiệm thực tế để bắt đầu công việc một cách tự tin;  Phương pháp đào tạo theo chuẩn quốc tế, sĩ số lớp học dưới 35 sinh viên;  Học tập lý thuyết tại trường kết hợp với thực hành thực tập tại doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài;  Được cam kết đảm bảo việc làm đúng chuyên môn sau tốt nghiệp;  Sinh viên được hỗ trợ và giới thiệu thực tập trong hoặc ngoài nước tùy theo nguyện vọng;  Được ưu tiên xét tuyển học cao học thêm 1 năm để nhận bằng thạc sĩ tại trường Đại Học Tôn Đức Thắng;  Được tham gia học chương trình liên kết đào tạo với đại học La Trobe (Úc) theo hình thức 2 năm đầu học tại VN và 2 năm cuối học tại đại học La Trobe và được nhận 2 bằng kỹ sư do ĐH Tôn Đức Thắng và ĐH La Trobe cấp. Mức học phí học hai năm cuối tại đại học do La Trobe được miễn giảm tương đương 30% theo chính sách ưu tiên đặc biệt của chương trình hợp tác giữa hai trường.  Được học tập bổ sung để nhận các chứng chỉ về an toàn lao động, phần mềm Ebabs, thể hiện bản vẽ xây dựng dung phần mềm chuyên dụng Autocad, Autodesk Revit …  Chuẩn tiếng anh khi đăng ký dự tuyển: IELTS 5\.0  Chuẩn tiếng anh sau khi tốt nghiệp: IELTS 6\.0 **3\. YÊU CẦU VỀ TIẾNG ANH ĐẦU VÀO:** \- Thí sinh nước ngoài: ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu chứng chỉ tiếng Anh; Thí sinh ở các nước khác phải đạt trình độ tiếng Anh IELTS 5\.0 trở lên (hoặc tương đương); \- Thí sinh Việt Nam: phải có Chứng chỉ IELTS 5\.0 trở lên hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương; hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình. \- Ngoại lệ: Nếu tiếng Anh chưa đạt các chuẩn, nhưng người học vẫn muốn học chương trình, thì phải chấp nhận “chỉ được công nhận trúng tuyển”, nhưng chưa có quyết định nhập học; và phải tham gia học bổ túc tiếng Anh tại TDTU cho đến khi đạt trình độ tương đương chuẩn nói trên để được “quyết định nhập học và công nhận là sinh viên”. Thời gian bổ túc có thể từ 6 tháng đến 1 năm tùy năng lực đầu vào qua kết quả đánh giá đầu vào xếp lớp của TDTU. Sau 1 năm học chương trình tiếng Anh tăng cường, nếu vẫn chưa đạt chuẩn tiếng Anh IELTS 5\.0 hoặc tương đương người học có thể thôi học hoặc có thể xin chuyển sang các chương trình chất lượng cao dạy\-học bằng tiếng Việt và tiếng Anh hoặc chương trình tiêu chuẩn dạy\-học bằng tiếng Việt (nếu vẫn bảo đảm được các tiêu chí tuyển sinh đầu vào tương ứng của các ngành/chương trình này). **4\. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH:** **PHƯƠNG THỨC 1:** Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc THPT  **Đợt 1:** Dành cho học sinh các trường THPT đã ký kết hợp tác với trường Đại Học Tôn Đức Thắng 1\. Xét tuyển theo kết quả học tập của 05 học kỳ THPT (trừ học kỳ 2 lớp 12\) 2\. Thời gian nhận hồ sơ: **từ 15/4/2020 \- 30/6/2020** 3\. Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển: Có điểm ĐXT 5HK TBHK ≥ 26 và có điểm trung bình 5 học kỳ môn Văn, Toán ≥ 6\.0 Lưu ý: **ĐXT 5HK TBHK \= (ĐTB HK1L10\+ ĐTB HK2 L10\+ ĐTB HK1 L11\+ ĐTB HK2 L11\+ ĐTB HK1 L12\) \* 4/5 \+ α (nếu có) \+ Điểm ưu tiên (nếu có)**  **Đợt 2:** Dành cho học sinh tất cả các trường THPT trong cả nước: Dự kiến xét trực tuyến từ **10/7/2020 \- 15/8/2020**  **Đợt 3:** Xét tuyển theo kết quả học tập 06 học kỳ THPT dành cho học sinh tất cả các trường THPT trong cả nước. Dự kiến nhận hồ sơ xét tuyển từ **20/8/2020** **PHƯƠNG THỨC 2:** Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2020 PHƯƠNG THỨC 3: Xét tuyển thẳng với các đối tượng: 1\. Các đối tượng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (xem chi tiết tại thông báo tuyển thẳng của TDTU công bố từ ngày **01/4/2020**) **2\. Đối tượng 1:** Thí sinh thuộc các trường THPT chuyên trên cả nước; một số trường trọng điểm tại TPHCM có ĐXT 5HK TBMH ≥ 30,00\. Thời gian nộp hồ sơ trực tuyến đợt 1 từ **15/4/2020 đến 30/6/2020**; Đợt 2 dành cho thí sinh các trường chuyên trên cả nước và một số trường trọng điểm tại TPHCM hoàn tất chương trình lớp 12 bậc THPT năm 2020, tốt nghiệp THPT năm 2020\. Thời gian nộp hồ sơ trực tuyến dự kiến từ **10/7/2020 đến 15/8/2020\.** **3\. Đối tượng 2:** Thí sinh có chứng chỉ IELTS ≥ 5\.0 (hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương) còn thời hạn tính đến ngày 01/10/2020\. **• Đợt 1:**  **Từ 15/4/2020 đến 30/6/2020:** dành cho Trường THPT ký kết có điểm xét tuyển 05 học kỳ theo điểm trung bình học kỳ (ĐXT 5HK TBHK) ≥ 24,00 • **Đợt 2 và đợt 3:** dành cho tất cả các trường THPT trên cả nước. Chi tiết theo dõi thông báo trên website [https://admission.tdtu.edu.vn](https://admission.tdtu.edu.vn/) trước ngày 10/7/2020\. **4\. Đối tượng 3:** Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài  • Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2020 trở về trước tại các nước sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Anh: có chứng nhận tốt nghiệp, công nhận văn bằng tương đương; Điểm trung bình năm lớp 12 ≥ 6\.5 • Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2020 trở về trước tại các nước không sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Anh: có chứng nhận tốt nghiệp, công nhận văn bằng tương đương; có chứng chỉ IELTS ≥ 5\.0 (hoặc chứng chỉ quốc tế khác tương đương) còn thời hạn tính đến ngày 01/10/2020 hoặc đạt kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Anh có Điểm trung bình năm lớp 12 ≥ 6\.5\. •**Đợt xét tuyển**: Đợt 1: từ 15/04/2020 – 30/6/2020\. Đợt 2 và đợt 3 xem thông báo tại h[ttps://admission.tdtu.edu.vn](https://admission.tdtu.edu.vn/) trước ngày 10/7/2020\. **5\. Đối tượng 4:** Thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế tại Việt Nam • Hoàn thành chương trình lớp 12 và tốt nghiệp THPT 2020 (có xác nhận văn bằng tương đương nếu bằng tốt nghiệp THPT do nước ngoài cấp), có chứng chỉ IELTS ≥ 5\.0 (hoặc chứng chỉ quốc tế khác tương đương) còn thời hạn tính đến ngày 01/10/2020 hoặc đạt kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Anh • Có Điểm trung bình từng HK (HK1,2 L10; HK1,2 L11; HK1 L12\) ≥ 6\.5 (đợt 1 từ 15/04/2020 – 30/6/2020\). • Có Điểm trung bình từng HK (HK1,2 L10; HK1,2 L11; HK1,2 L12\) ≥ 6\.5 (đợt 2, 3\) **6\. Đối tượng 5:**  Thí sinh có chứng chỉ **SAT, A\-Level, IB, ACT** • Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2020 trở về trước hoặc được công nhận văn bằng tương đương, có các chứng chỉ **SAT, A\-Level, IB, ACT** còn giá trị sử dụng tính đến ngày 01/10/2020; Đồng thời đạt các điều kiện ngưỡng điểm cho từng loại chứng chỉ như sau: **SAT (≥ 1440/2400 hoặc ≥ 960/1600\), A\-Level (điểm mỗi môn thi theo 3 môn trong tổ hợp ≥ C(E\-A\*)), IB (≥ 24/42\), ACT (≥ 21/36\)** • **Đợt xét tuyển: Đợt 1: từ 15/04/2020 – 30/6/2020**; Đợt 2 và đợt 3: chi tiết theo dõi thông báo tại [https://admission.tdtu.edu.vn.](https://admission.tdtu.edu.vn/) **CÁCH ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN:** Thí sinh xem thông tin chi tiết và đăng ký xét trực tuyến tại: admission.tdtu.edu.vn. Liên hệ tư vấn trực tiếp tại: Khoa Kỹ thuật công trình, Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Phòng D005 (Nhà D) số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Quận 7, TPHCM, ĐT: 0906379081, Email: [email protected] [**Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật xây dựng 100% dạy bằng tiếng Anh**](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuong-trinh-dao-tao-nganh-ky-thuat-xay-dung-chat-luong-cao-100-day-bang-tieng) *Xem thông tin chi tiết tại trang web: http://tuyensinh.tdtu.edu.vn/ hoặc liên hệ tại: Khoa Kỹ thuật công trình, Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Phòng D005 (Nhà D) số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Quận 7, TPHCM, ĐT: 0915791597, Email: [email protected].* Tags [TDTU](/taxonomy/term/29) [KTCT](/taxonomy/term/40) [KỸ THUẬT XÂY DỰNG](/taxonomy/term/78) [100% TIẾNG ANH](/taxonomy/term/146) * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Tuyển sinh đại học - Ngành Kỹ thuật xây dựng - Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh 2020 | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Tuyển sinh đại học - Ngành Kỹ thuật xây dựng - Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh 2020 Submitted by phamduclong on 7 April 2020 CHƯƠNG TRÌNH NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH Mã ngành: FA7520216 1. THÔNG TIN CHUNG: Ngành đào tạo (Major in): Kỹ thuật Xây dựng Văn bằng (Degree): Kỹ sư Xây dựng Hình thức (Mode of study): Chính quy Mã trường: DTT Mã ngành: FA7580201 Thời gian đào tạo: 4 năm (8 học kỳ) 2. ĐIỂM KHÁC BIỆT CỦA CHƯƠNG TRÌNH  Giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng anh, do giảng viên người nước ngoài và giảng viên Việt Nam tốt nghiệp Tiến sĩ ở nước ngoài giảng dạy;  Chương trình đào tạo được cập nhật theo chuẩn quốc tế;  Lý thuyết chuyên ngành hiện đại giúp sinh viên tốt nghiệp có thể đáp ứng các yêu cầu công việc tại các nước tiên tiến; hoặc học tập các bậc học cao hơn ở ngoài nước;  Kỹ năng thực hành chuyên môn được chú trọng, sinh viên sau tốt nghiệp có đủ kinh nghiệm thực tế để bắt đầu công việc một cách tự tin;  Phương pháp đào tạo theo chuẩn quốc tế, sĩ số lớp học dưới 35 sinh viên;  Học tập lý thuyết tại trường kết hợp với thực hành thực tập tại doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài;  Được cam kết đảm bảo việc làm đúng chuyên môn sau tốt nghiệp;  Sinh viên được hỗ trợ và giới thiệu thực tập trong hoặc ngoài nước tùy theo nguyện vọng;  Được ưu tiên xét tuyển học cao học thêm 1 năm để nhận bằng thạc sĩ tại trường Đại Học Tôn Đức Thắng;  Được tham gia học chương trình liên kết đào tạo với đại học La Trobe (Úc) theo hình thức 2 năm đầu học tại VN và 2 năm cuối học tại đại học La Trobe và được nhận 2 bằng kỹ sư do ĐH Tôn Đức Thắng và ĐH La Trobe cấp. Mức học phí học hai năm cuối tại đại học do La Trobe được miễn giảm tương đương 30% theo chính sách ưu tiên đặc biệt của chương trình hợp tác giữa hai trường.  Được học tập bổ sung để nhận các chứng chỉ về an toàn lao động, phần mềm Ebabs, thể hiện bản vẽ xây dựng dung phần mềm chuyên dụng Autocad, Autodesk Revit …  Chuẩn tiếng anh khi đăng ký dự tuyển: IELTS 5.0  Chuẩn tiếng anh sau khi tốt nghiệp: IELTS 6.0 3. YÊU CẦU VỀ TIẾNG ANH ĐẦU VÀO: - Thí sinh nước ngoài: ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu chứng chỉ tiếng Anh; Thí sinh ở các nước khác phải đạt trình độ tiếng Anh IELTS 5.0 trở lên (hoặc tương đương); - Thí sinh Việt Nam: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương; hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình. - Ngoại lệ: Nếu tiếng Anh chưa đạt các chuẩn, nhưng người học vẫn muốn học chương trình, thì phải chấp nhận “chỉ được công nhận trúng tuyển”, nhưng chưa có quyết định nhập học; và phải tham gia học bổ túc tiếng Anh tại TDTU cho đến khi đạt trình độ tương đương chuẩn nói trên để được “quyết định nhập học và công nhận là sinh viên”. Thời gian bổ túc có thể từ 6 tháng đến 1 năm tùy năng lực đầu vào qua kết quả đánh giá đầu vào xếp lớp của TDTU. Sau 1 năm học chương trình tiếng Anh tăng cường, nếu vẫn chưa đạt chuẩn tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương người học có thể thôi học hoặc có thể xin chuyển sang các chương trình chất lượng cao dạy-học bằng tiếng Việt và tiếng Anh hoặc chương trình tiêu chuẩn dạy-học bằng tiếng Việt (nếu vẫn bảo đảm được các tiêu chí tuyển sinh đầu vào tương ứng của các ngành/chương trình này). 4. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: PHƯƠNG THỨC 1: Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc THPT  Đợt 1: Dành cho học sinh các trường THPT đã ký kết hợp tác với trường Đại Học Tôn Đức Thắng 1. Xét tuyển theo kết quả học tập của 05 học kỳ THPT (trừ học kỳ 2 lớp 12) 2. Thời gian nhận hồ sơ: từ 15/4/2020 - 30/6/2020 3. Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển: Có điểm ĐXT 5HK TBHK ≥ 26 và có điểm trung bình 5 học kỳ môn Văn, Toán ≥ 6.0 Lưu ý: ĐXT 5HK TBHK = (ĐTB HK1L10+ ĐTB HK2 L10+ ĐTB HK1 L11+ ĐTB HK2 L11+ ĐTB HK1 L12) * 4/5 + α (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)  Đợt 2: Dành cho học sinh tất cả các trường THPT trong cả nước: Dự kiến xét trực tuyến từ 10/7/2020 - 15/8/2020  Đợt 3: Xét tuyển theo kết quả học tập 06 học kỳ THPT dành cho học sinh tất cả các trường THPT trong cả nước. Dự kiến nhận hồ sơ xét tuyển từ 20/8/2020 PHƯƠNG THỨC 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2020 PHƯƠNG THỨC 3: Xét tuyển thẳng với các đối tượng: 1. Các đối tượng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (xem chi tiết tại thông báo tuyển thẳng của TDTU công bố từ ngày 01/4/2020 ) 2. Đối tượng 1: Thí sinh thuộc các trường THPT chuyên trên cả nước; một số trường trọng điểm tại TPHCM có ĐXT 5HK TBMH ≥ 30,00. Thời gian nộp hồ sơ trực tuyến đợt 1 từ 15/4/2020 đến 30/6/2020 ; Đợt 2 dành cho thí sinh các trường chuyên trên cả nước và một số trường trọng điểm tại TPHCM hoàn tất chương trình lớp 12 bậc THPT năm 2020, tốt nghiệp THPT năm 2020. Thời gian nộp hồ sơ trực tuyến dự kiến từ 10/7/2020 đến 15/8/2020. 3. Đối tượng 2: Thí sinh có chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 (hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương) còn thời hạn tính đến ngày 01/10/2020. • Đợt 1: Từ 15/4/2020 đến 30/6/2020: dành cho Trường THPT ký kết có điểm xét tuyển 05 học kỳ theo điểm trung bình học kỳ (ĐXT 5HK TBHK) ≥ 24,00 • Đợt 2 và đợt 3: dành cho tất cả các trường THPT trên cả nước. Chi tiết theo dõi thông báo trên website https://admission.tdtu.edu.vn trước ngày 10/7/2020. 4. Đối tượng 3: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài • Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2020 trở về trước tại các nước sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Anh: có chứng nhận tốt nghiệp, công nhận văn bằng tương đương; Điểm trung bình năm lớp 12 ≥ 6.5 • Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2020 trở về trước tại các nước không sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Anh: có chứng nhận tốt nghiệp, công nhận văn bằng tương đương; có chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 (hoặc chứng chỉ quốc tế khác tương đương) còn thời hạn tính đến ngày 01/10/2020 hoặc đạt kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Anh có Điểm trung bình năm lớp 12 ≥ 6.5. • Đợt xét tuyển : Đợt 1: từ 15/04/2020 – 30/6/2020. Đợt 2 và đợt 3 xem thông báo tại h ttps://admission.tdtu.edu.vn trước ngày 10/7/2020. 5. Đối tượng 4: Thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế tại Việt Nam • Hoàn thành chương trình lớp 12 và tốt nghiệp THPT 2020 (có xác nhận văn bằng tương đương nếu bằng tốt nghiệp THPT do nước ngoài cấp), có chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 (hoặc chứng chỉ quốc tế khác tương đương) còn thời hạn tính đến ngày 01/10/2020 hoặc đạt kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Anh • Có Điểm trung bình từng HK (HK1,2 L10; HK1,2 L11; HK1 L12) ≥ 6.5 (đợt 1 từ 15/04/2020 – 30/6/2020). • Có Điểm trung bình từng HK (HK1,2 L10; HK1,2 L11; HK1,2 L12) ≥ 6.5 (đợt 2, 3) 6. Đối tượng 5: Thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT • Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2020 trở về trước hoặc được công nhận văn bằng tương đương, có các chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT còn giá trị sử dụng tính đến ngày 01/10/2020; Đồng thời đạt các điều kiện ngưỡng điểm cho từng loại chứng chỉ như sau: SAT (≥ 1440/2400 hoặc ≥ 960/1600), A-Level (điểm mỗi môn thi theo 3 môn trong tổ hợp ≥ C(E-A*)), IB (≥ 24/42), ACT (≥ 21/36) • Đợt xét tuyển: Đợt 1: từ 15/04/2020 – 30/6/2020 ; Đợt 2 và đợt 3: chi tiết theo dõi thông báo tại https://admission.tdtu.edu.vn. CÁCH ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN: Thí sinh xem thông tin chi tiết và đăng ký xét trực tuyến tại: admission.tdtu.edu.vn. Liên hệ tư vấn trực tiếp tại: Khoa Kỹ thuật công trình, Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Phòng D005 (Nhà D) số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Quận 7, TPHCM, ĐT: 0906379081, Email: [email protected] Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật xây dựng 100% dạy bằng tiếng Anh Xem thông tin chi tiết tại trang web: http://tuyensinh.tdtu.edu.vn/ hoặc liên hệ tại: Khoa Kỹ thuật công trình, Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Phòng D005 (Nhà D) số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Quận 7, TPHCM, ĐT: 0915791597, Email: [email protected]. Tags TDTU KTCT KỸ THUẬT XÂY DỰNG 100% TIẾNG ANH Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuan-dau-ra-2021-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao
civil.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_2022_chuan-dau-ra-2021-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao
no
Chuẩn đầu ra 2021 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Chuẩn đầu ra 2021 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao TDTU, 08/02/2022 \| 05:41, GMT\+7 Submitted by phamduclong on 8 February 2022 * [![Facebook](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuan-dau-ra-2021-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao&title=Chuẩn đầu ra 2021 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao "Facebook") * [![Linkedin](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuan-dau-ra-2021-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao&title=Chuẩn đầu ra 2021 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao&source=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuan-dau-ra-2021-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao "Linkedin") * [![Twitter](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuan-dau-ra-2021-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao&status=Chuẩn đầu ra 2021 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao+https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuan-dau-ra-2021-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao "Twitter") * [![Google Plus](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuan-dau-ra-2021-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao "Google Plus") * [![Email](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chuẩn đầu ra 2021 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao&body=Check out this site https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuan-dau-ra-2021-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao "Email") **1\. Tên trường (Awarding Institution):** Đại học Tôn Đức Thắng **2\. Tên ngành (Name of programme):** * Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật xây dựng * Tên ngành tiếng Anh: Civil Engineering **3\. Mã ngành (Programme code):** F7580201 **4\. Văn bằng (Training degree):**Kỹ sư xây dựng **5\. Hình thức đào tạo (Mode of study):** Chính quy **6\. Thời gian đào tạo (Training time):**4 năm **7\. Tiêu chí tuyển sinh (Admission criteria):**Thí sinh tốt nghiệp Trung học Phổ thông hoặc tương đương đủ điều kiện nhập học theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Trường đại học Tôn Đức Thắng và quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. **8\. Mục tiêu đào tạo (Programme objectives):**Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật xây dựng của Trường đại học Tôn Đức Thắng nhằm đào tạo ra các Kỹ sư: | **STT** | **Mô tả mục tiêu đào tạo** | | --- | --- | | **1** | Có đủ kiến thức về khoa học cơ bản, kinh tế xã hội, cơ sở ngành và chuyên ngành xây dựng; nhận thức đầy đủ tầm quan trọng của một người lao động chuyên nghiệp trong môi trường làm việc hiện đại. | | **2** | Nắm vững các kiến thức chuyên ngành và nâng cao nhằm vận dụng kiến thức để phân tích thiết kế, lập biện pháp thi công, lãnh đạo, quản lý hiệu quả trong lĩnh vực xây dựng. | | **3** | Có kỹ năng chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp và kỹ năng mềm để trở thành lực lượng nòng cốt trong lĩnh vực xây dựng đáp ứng nhu cầu hội nhập và quốc tế hóa. | | **4** | Có kiến thức nền tảng về phân tích, thiết kế kết cấu, hiểu biết sâu về vật liệu xây dựng để có thể hể thực hiện các đồ án thiết kế kết cấu bê tông cốt thép, nền móng và thi công. | | **5** | Có ý thức học tập, nâng cao kiến thức theo tinh thần học tập suốt đời, có tư duy độc lập sáng tạo, có phẩm chất đạo đức nhằm cống hiến cho sự phát triển của đất nước. | **9\. Chuẩn đầu ra (Expected learning outcomes):**Người học ngành Kỹ thuật xây dựng sau khi tốt nghiệp, đạt được những kiến thức và kỹ năng cụ thể sau:  | **STT** | **Mô tả chuẩn đầu ra** | | --- | --- | | **1** | **ELO1:** Áp dụng (apply) một cách hệ thống kiến thức về ngoại ngữ, tin học, toán học và kiến thức xã hội phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu và tác nghiệp trong lĩnh vực Xây dựng | | **2** | **ELO2:** Nắm rõ (understand) một cách hệ thống các kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, định hướng nghề nghiệp phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu và tác nghiệp trong lĩnh Xây dựng | | **3** | **ELO3:** Sử dụng (capable of) tốt ngoại ngữ và tin học tương đương trình độ ngoại ngữ IELTS 5\.0 hoặc TOEIC 600, và chứng chỉ tin học MOS 750\. | | **4** | **ELO4:** Nắm rõ (understand) một cách hệ thống các kiến thức cơ bản về vật liệu xây dựng, địa chất công trình, trắc địa, cơ học kết cấu và sức bền vật liệu; | | **5** | **ELO5:** Tính toán kiểm tra (check) nội lực trong kết cấu về điều kiện bền và ổn định; | | **6** | **ELO6:** Lựa chọn (design) dạng kết cấu và vật liệu phù hợp cho công trình công trình xây dựng; | | **7** | **ELO7:** Phân tích (analyse) sự làm việc của hệ kết cấu phức tạp; | | **8** | **ELO8:** Đánh giá (evaluate) hồ sơ địa chất để tính toán và thiết kế nền móng cho công trình xây dựng; | | **9** | **ELO9:** Thiết kế (design) các kết cấu tường, dầm cột cho công trình bằng bê tông cốt thép và bằng thép; | | **10** | **ELO10:** Lập biện pháp (propose) thi công và quản lý tiến độ xây dựng; | | **11** | **ELO11:** Ứng dụng (apply) hiệu quả phần mềm chuyên ngành để lập bản vẽ thiết kế và phân tích kết cấu; | | **12** | **ELO12:** Thấu hiểu (understand) các yêu cầu luật định và các yêu cầu chuyên môn để giám sát và dự toán công trình; | | **13** | **ELO13:** Áp dụng hiệu quả (apply) kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm đàm phán tốt, quản lý thời gian viết và trình bày trong công tác tư vấn thiết kế, giám sát, thi công; | | **14** | **ELO14:** Có tinh thần trung thực và trách nhiệm, tuân thủ các nguyên tắc an toàn, đạo đức nghề nghiệp của kỹ sư. | Thẻ [TDTU](/taxonomy/term/29) [KTCT](/taxonomy/term/40) [KỸ THUẬT XÂY DỰNG](/taxonomy/term/78) [CLC](/taxonomy/term/186) * [Log in](/user/login?destination=/chi-tiet-nganh/2022/chuan-dau-ra-2021-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao%23comment-form) to post comments * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Chuẩn đầu ra 2021 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Chuẩn đầu ra 2021 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao TDTU, 08/02/2022 | 05:41, GMT+7 Submitted by phamduclong on 8 February 2022 1. Tên trường (Awarding Institution): Đại học Tôn Đức Thắng 2. Tên ngành (Name of programme): Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật xây dựng Tên ngành tiếng Anh: Civil Engineering 3. Mã ngành (Programme code): F7580201 4. Văn bằng (Training degree): Kỹ sư xây dựng 5. Hình thức đào tạo (Mode of study): Chính quy 6. Thời gian đào tạo (Training time): 4 năm 7. Tiêu chí tuyển sinh (Admission criteria): Thí sinh tốt nghiệp Trung học Phổ thông hoặc tương đương đủ điều kiện nhập học theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Trường đại học Tôn Đức Thắng và quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 8. Mục tiêu đào tạo (Programme objectives): Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật xây dựng của Trường đại học Tôn Đức Thắng nhằm đào tạo ra các Kỹ sư: STT Mô tả mục tiêu đào tạo 1 Có đủ kiến thức về khoa học cơ bản, kinh tế xã hội, cơ sở ngành và chuyên ngành xây dựng; nhận thức đầy đủ tầm quan trọng của một người lao động chuyên nghiệp trong môi trường làm việc hiện đại. 2 Nắm vững các kiến thức chuyên ngành và nâng cao nhằm vận dụng kiến thức để phân tích thiết kế, lập biện pháp thi công, lãnh đạo, quản lý hiệu quả trong lĩnh vực xây dựng. 3 Có kỹ năng chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp và kỹ năng mềm để trở thành lực lượng nòng cốt trong lĩnh vực xây dựng đáp ứng nhu cầu hội nhập và quốc tế hóa. 4 Có kiến thức nền tảng về phân tích, thiết kế kết cấu, hiểu biết sâu về vật liệu xây dựng để có thể hể thực hiện các đồ án thiết kế kết cấu bê tông cốt thép, nền móng và thi công. 5 Có ý thức học tập, nâng cao kiến thức theo tinh thần học tập suốt đời, có tư duy độc lập sáng tạo, có phẩm chất đạo đức nhằm cống hiến cho sự phát triển của đất nước. 9. Chuẩn đầu ra (Expected learning outcomes): Người học ngành Kỹ thuật xây dựng sau khi tốt nghiệp, đạt được những kiến thức và kỹ năng cụ thể sau: STT Mô tả chuẩn đầu ra 1 ELO1: Áp dụng (apply) một cách hệ thống kiến thức về ngoại ngữ, tin học, toán học và kiến thức xã hội phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu và tác nghiệp trong lĩnh vực Xây dựng 2 ELO2: Nắm rõ (understand) một cách hệ thống các kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, định hướng nghề nghiệp phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu và tác nghiệp trong lĩnh Xây dựng 3 ELO3: Sử dụng (capable of) tốt ngoại ngữ và tin học tương đương trình độ ngoại ngữ IELTS 5.0 hoặc TOEIC 600, và chứng chỉ tin học MOS 750. 4 ELO4: Nắm rõ (understand) một cách hệ thống các kiến thức cơ bản về vật liệu xây dựng, địa chất công trình, trắc địa, cơ học kết cấu và sức bền vật liệu; 5 ELO5: Tính toán kiểm tra (check) nội lực trong kết cấu về điều kiện bền và ổn định; 6 ELO6: Lựa chọn (design) dạng kết cấu và vật liệu phù hợp cho công trình công trình xây dựng; 7 ELO7: Phân tích (analyse) sự làm việc của hệ kết cấu phức tạp; 8 ELO8: Đánh giá (evaluate) hồ sơ địa chất để tính toán và thiết kế nền móng cho công trình xây dựng; 9 ELO9: Thiết kế (design) các kết cấu tường, dầm cột cho công trình bằng bê tông cốt thép và bằng thép; 10 ELO10: Lập biện pháp (propose) thi công và quản lý tiến độ xây dựng; 11 ELO11: Ứng dụng (apply) hiệu quả phần mềm chuyên ngành để lập bản vẽ thiết kế và phân tích kết cấu; 12 ELO12: Thấu hiểu (understand) các yêu cầu luật định và các yêu cầu chuyên môn để giám sát và dự toán công trình; 13 ELO13: Áp dụng hiệu quả (apply) kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm đàm phán tốt, quản lý thời gian viết và trình bày trong công tác tư vấn thiết kế, giám sát, thi công; 14 ELO14: Có tinh thần trung thực và trách nhiệm, tuân thủ các nguyên tắc an toàn, đạo đức nghề nghiệp của kỹ sư. Thẻ TDTU KTCT KỸ THUẬT XÂY DỰNG CLC Log in to post comments Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/academics/program-urban-and-regional-planning-engineering
civil.tdtu.edu.vn_academics_program-urban-and-regional-planning-engineering
no
Program of Urban and Regional Planning Engineering \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Program of Urban and Regional Planning Engineering Submitted by uyen.tran on 21 May 2018 **Program code: 7580105** Duration: 4 years Commencing: 1st semester (Aug) 2st semester (Jan) Total credits: 137 **Overview:** Urban and regional planning educates according international standard which aims to rank the top 100 universities in the world. With a modern, flexible curriculum, focused training on integrated planning, urban management and urban design meets the real needs of communities, companies and governments in the long term. Graduates are urban planning engineers with integrated planning thinking and capabilities. **Careers and employability** Following the statistic, 100% of urban and regional undergraduated student has a job in the 1st year of graduation. Undergraduated students of Urban and regional planning field have a chance to work as institute, research center, private Company, stated\-owned Company, consulting firm in different fields as Urban and regional planning, urban design, landscape design, architecture design, urban and urban development, transportation and infrastructure, real\-estate development. Lots of students get the chance to study further abroad with the scholarships. **Why study?** Urban and regional planning provides a comprehensive theoretical system from use and extension of information technology, urban planning and management, land\-use planning, urban design, transport and infrastructure planning, heritage and conservation, resource management, environmental monitoring, planning law and practice, local economic development, and policy making and implementation. They are always up\-to\-date toward global but adapted to Vietnamese conditions. The difference is emphasized the application of integrated planning theory and the development of design skills through studios. The studio work and topic vary in complexity from simple, small\-scale projects to comprehensive development schemes, often in "real\-life" situations in conjunction with local authorities and community organizations and international trend. The strength of the regional and urban planning is the tight international collaboration through exchanging students, studios, seminars, workshops with foreign students, professors and experts to cover multi\-dimensional, update the new trends, identify the strengths / weaknesses to develop their own. In addition, regional and urban planning encourages students to engage in scientific research to create a premise for science fondness and studying higher education after graduation **Slogan** Planning by passion, planning for life **Characteristics of student** Students are strongly recognised by active and positive characteristics, useful playgrounds related to entertainment and learning due to student self\-management. Let join the official fan page of Planning Department to become a global citizen <https://www.facebook.com/UP.TDTU/>  ![qh](/sites/ktct/files/inline-images/qh_1.png) **Entry requirements** For international candidates please refer to the link for more information: http://www.tdtu.edu.vn/ or http://tuyensinh.tdtu.edu.vn/ Contact:Ms. Le To Quyen Email: [email protected] Phone: \+84(0\)903004596 [List of program](http://civil.tdtu.edu.vn/node/288) * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Program of Urban and Regional Planning Engineering | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Program of Urban and Regional Planning Engineering Submitted by uyen.tran on 21 May 2018 Program code: 7580105 Duration: 4 years Commencing: 1 st semester (Aug) 2 st semester (Jan) Total credits: 137 Overview: Urban and regional planning educates according international standard which aims to rank the top 100 universities in the world. With a modern, flexible curriculum, focused training on integrated planning, urban management and urban design meets the real needs of communities, companies and governments in the long term. Graduates are urban planning engineers with integrated planning thinking and capabilities. Careers and employability Following the statistic, 100% of urban and regional undergraduated student has a job in the 1st year of graduation. Undergraduated students of Urban and regional planning field have a chance to work as institute, research center, private Company, stated-owned Company, consulting firm in different fields as Urban and regional planning, urban design, landscape design, architecture design, urban and urban development, transportation and infrastructure, real-estate development. Lots of students get the chance to study further abroad with the scholarships. Why study? Urban and regional planning provides a comprehensive theoretical system from use and extension of information technology, urban planning and management, land-use planning, urban design, transport and infrastructure planning, heritage and conservation, resource management, environmental monitoring, planning law and practice, local economic development, and policy making and implementation. They are always up-to-date toward global but adapted to Vietnamese conditions. The difference is emphasized the application of integrated planning theory and the development of design skills through studios. The studio work and topic vary in complexity from simple, small-scale projects to comprehensive development schemes, often in "real-life" situations in conjunction with local authorities and community organizations and international trend. The strength of the regional and urban planning is the tight international collaboration through exchanging students, studios, seminars, workshops with foreign students, professors and experts to cover multi-dimensional, update the new trends, identify the strengths / weaknesses to develop their own. In addition, regional and urban planning encourages students to engage in scientific research to create a premise for science fondness and studying higher education after graduation Slogan Planning by passion, planning for life Characteristics of student Students are strongly recognised by active and positive characteristics, useful playgrounds related to entertainment and learning due to student self-management. Let join the official fan page of Planning Department to become a global citizen https://www.facebook.com/UP.TDTU/ Entry requirements For international candidates please refer to the link for more information: http://www.tdtu.edu.vn/ or http://tuyensinh.tdtu.edu.vn/ Contact:Ms. Le To Quyen Email: [email protected] Phone: +84(0)903004596 List of program Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/khoa-hoc-cong-nghe/2018/dai-hoc-ton-duc-thang-dung-dau-cac-dai-hoc-viet-nam-ve-nghien-cuu-khoa-hoc
civil.tdtu.edu.vn_khoa-hoc-cong-nghe_2018_dai-hoc-ton-duc-thang-dung-dau-cac-dai-hoc-viet-nam-ve-nghien-cuu-khoa-hoc
no
Đại học Tôn Đức Thắng đứng đầu các đại học Việt Nam về nghiên cứu khoa học \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search ![](/sites/ktct/files/articles/TDTU-xep-thu-nhat-KHCN.jpg) # Đại học Tôn Đức Thắng đứng đầu các đại học Việt Nam về nghiên cứu khoa học TDTU, 20/12/2017 \| 08:54, GMT\+7 Submitted by admin on 20 December 2017 Nhà xuất bản Nature, tổ chức xuất bản khoa học uy tín hàng đầu thế giới có trụ sở tại Anh Quốc vừa công bố Bảng xếp hạng năm 2017 về nghiên cứu khoa học của các quốc gia, các đại học và các viện nghiên cứu trên toàn cầu. Trong bảng này, Top 10 nước đứng đầu về nghiên cứu khoa học trong năm 2017 theo thứ tự là Mỹ, Trung Quốc, Đức, Vương quốc Anh, Nhật, Pháp, Canada, Thụy Sĩ, Hàn Quốc và Tây Ban Nha. Trong đó, Việt Nam đứng hạng 57/163 quốc gia. Ở Việt Nam, Nature thống kê 10 cơ sở khoa học có kết quả nghiên cứu đứng đầu cả nước; trong đó, Đại học Tôn Đức Thắng đứng thứ 2 (trong TOP 10\) sau Viện hàn lâm khoa học và công nghệ Việt Nam; và**đứng đầu các đại học Việt Nam.** * [Log in](/user/login?destination=/khoa-hoc-cong-nghe/2018/dai-hoc-ton-duc-thang-dung-dau-cac-dai-hoc-viet-nam-ve-nghien-cuu-khoa-hoc%23comment-form) to post comments ## Khoa học công nghệ ![tdtu](/sites/ktct/files/inline-images/L%E1%BB%8Bch%20s%E1%BB%AD%20h%C3%ACnh%20th%C3%A0nh.jpg) [Tổ chức](/khoa-hoc-cong-nghe/to-chuc) [Nguồn lực](/khoa-hoc-cong-nghe/nguon-luc) [Sản phẩm](/khoa-hoc-cong-nghe/san-pham) [Về trang KHOA HỌC CÔNG NGHỆ](/khoa-hoc-cong-nghe) * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Đại học Tôn Đức Thắng đứng đầu các đại học Việt Nam về nghiên cứu khoa học | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Đại học Tôn Đức Thắng đứng đầu các đại học Việt Nam về nghiên cứu khoa học TDTU, 20/12/2017 | 08:54, GMT+7 Submitted by admin on 20 December 2017 Nhà xuất bản Nature, tổ chức xuất bản khoa học uy tín hàng đầu thế giới có trụ sở tại Anh Quốc vừa công bố Bảng xếp hạng năm 2017 về nghiên cứu khoa học của các quốc gia, các đại học và các viện nghiên cứu trên toàn cầu. Trong bảng này, Top 10 nước đứng đầu về nghiên cứu khoa học trong năm 2017 theo thứ tự là Mỹ, Trung Quốc, Đức, Vương quốc Anh, Nhật, Pháp, Canada, Thụy Sĩ, Hàn Quốc và Tây Ban Nha. Trong đó, Việt Nam đứng hạng 57/163 quốc gia. Ở Việt Nam, Nature thống kê 10 cơ sở khoa học có kết quả nghiên cứu đứng đầu cả nước; trong đó, Đại học Tôn Đức Thắng đứng thứ 2 (trong TOP 10) sau Viện hàn lâm khoa học và công nghệ Việt Nam; và đứng đầu các đại học Việt Nam. Log in to post comments Khoa học công nghệ Tổ chức Nguồn lực Sản phẩm Về trang KHOA HỌC CÔNG NGHỆ Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuan-dau-ra-2020-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao
civil.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_2022_chuan-dau-ra-2020-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao
no
Chuẩn đầu ra 2020 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Chuẩn đầu ra 2020 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao TDTU, 03/09/2020 \| 10:56, GMT\+7 Submitted by phamduclong on 3 September 2020 * [![Facebook](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuan-dau-ra-2020-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao&title=Chuẩn đầu ra 2020 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao "Facebook") * [![Linkedin](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuan-dau-ra-2020-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao&title=Chuẩn đầu ra 2020 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao&source=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuan-dau-ra-2020-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao "Linkedin") * [![Twitter](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuan-dau-ra-2020-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao&status=Chuẩn đầu ra 2020 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao+https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuan-dau-ra-2020-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao "Twitter") * [![Google Plus](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuan-dau-ra-2020-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao "Google Plus") * [![Email](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chuẩn đầu ra 2020 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao&body=Check out this site https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuan-dau-ra-2020-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao "Email") **1\. Tên trường (Awarding Institution):**  Đại học Tôn Đức Thắng **2\. Tên ngành (Name of programme):** * Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật xây dựng * Tên ngành tiếng Anh: Civil Engineering **3\. Mã ngành (Programme code):** F7580201 **4\. Văn bằng (Training degree):** Kỹ sư xây dựng **5\. Hình thức đào tạo (Mode of study):** Chính quy **6\. Thời gian đào tạo (Training time):** 4\.5 năm **7\. Tiêu chí tuyển sinh (Admission criteria):** Thí sinh tốt nghiệp Trung học Phổ thông hoặc tương đương đủ điều kiện nhập học theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Trường đại học Tôn Đức Thắng và quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. **8\. Mục tiêu đào tạo (Programme objectives):** Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật xây dựng của Trường đại học Tôn Đức Thắng nhằm đào tạo ra các Kỹ sư: | **STT** | **Mô tả mục tiêu đào tạo** | | --- | --- | | **1** | Người tốt nghiệp có đủ kiến thức về khoa học cơ bản, kinh tế xã hội, cơ sở ngành và chuyên ngành xây dựng; nhận thức đầy đủ tầm quan trọng của một người lao động chuyên nghiệp trong môi trường làm việc hiện đại. | | **2** | Người tốt nghiệp có thể vận dụng các kiến thức chuyên ngành và nâng cao để phân tích thiết kế, lập biện pháp thi công, lãnh đạo, quản lý hiệu quả trong lĩnh vực xây dựng. | | **3** | Người tốt nghiệp có kỹ năng chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp và kỹ năng mềm để trở thành lực lượng nòng cốt trong lĩnh vực xây dựng đáp ứng nhu cầu hội nhập và quốc tế hóa. | | **4** | Người tốt nghiệp có kiến thức nền tảng về phân tích, thiết kế kết cấu, hiểu biết sâu về vật liệu xây dựng để có thể hể thực hiện các đồ án thiết kế kết cấu bê tông cốt thép, nền móng và thi công. | | **5** | Người tốt nghiệp có ý thức học tập, nâng cao kiến thức theo tinh thần học tập suốt đời, có tư duy độc lập sáng tạo, có phẩm chất đạo đức nhằm cống hiến cho sự phát triển của đất nước. | **9\. Chuẩn đầu ra (Expected learning outcomes):** Người học ngành Kỹ thuật xây dựng sau khi tốt nghiệp, đạt được những kiến thức và kỹ năng cụ thể sau:  | **STT** | **Mô tả các ELOs** | **Kết nối mục tiêu đào tạo** | | --- | --- | --- | | **1** | Áp dụng (apply) một cách hệ thống kiến thức về ngoại ngữ, tin học, toán học và kiến thức xã hội phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu và tác nghiệp trong lĩnh vực Xây dựng. | **1, 5** | | **2** | Áp dụng (apply) một cách hệ thống các kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, định hướng nghề nghiệp phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu và tác nghiệp trong lĩnh Xây dựng. | **1, 5** | | **3** | Sử dụng (effectivelyuse) tốt ngoại ngữ và tin học tương đương trình độ tiếng Anh IELTS 5\.5 hoặc tương đương, và chứng chỉ tin học MOS 750\. | **1, 3** | | **4** | Áp dụng hiệu quả (apply) các kiến thức cơ bản về vật liệu xây dựng, địa chất công trình, trắc địa, cơ học kết cấu và sức bền vật liệu trong công tác chuyên môn. | **3, 4** | | **5** | Tính toán kiểm tra (check) nội lực trong kết cấu về điều kiện bền và ổn định; | **2, 3** | | **6** | Lựa chọn (design) dạng kết cấu và vật liệu phù hợp cho công trình công trình xây dựng. | **2, 4** | | **7** | Phân tích (analyse) sự làm việc của hệ kết cấu phức tạp. | **2\-4** | | **8** | Đánh giá (evaluate) hồ sơ địa chất để tính toán và thiết kế nền móng cho công trình xây dựng. | **2, 4** | | **9** | Thiết kế (design) các kết cấu tường, dầm cột cho công trình bằng bê tông cốt thép và bằng thép. | **2\-4** | | **10** | Lập biện pháp (propose) thi công và quản lý tiến độ xây dựng. | **2\-4** | | **11** | Ứng dụng (apply) hiệu quả phần mềm chuyên ngành để lập bản vẽ thiết kế và phân tích kết cấu. | **2\-4** | | **12** | Giám sát (supervise) và dự toán công trình trên cơ sở thấu hiểu các yêu cầu luật định và các yêu cầu chuyên môn | **2\-4** | | **13** | Áp dụng hiệu quả (apply) kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm đàm phán tốt, quản lý thời gian viết và trình bày trong công tác tư vấn thiết kế, giám sát, thi công. | **1, 2, 5** | | **14** | Thể hiện (display) tinh thần trung thực và trách nhiệm, tuân thủ các nguyên tắc an toàn, đạo đức nghề nghiệp của kỹ sư. | **1, 5** | Thẻ [TDTU](/taxonomy/term/29) [KTCT](/taxonomy/term/40) [KỸ THUẬT XÂY DỰNG](/taxonomy/term/78) [CLC](/taxonomy/term/186) * [Log in](/user/login?destination=/chi-tiet-nganh/2022/chuan-dau-ra-2020-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao%23comment-form) to post comments * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Chuẩn đầu ra 2020 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Chuẩn đầu ra 2020 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao TDTU, 03/09/2020 | 10:56, GMT+7 Submitted by phamduclong on 3 September 2020 1. Tên trường (Awarding Institution): Đại học Tôn Đức Thắng 2. Tên ngành (Name of programme): Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật xây dựng Tên ngành tiếng Anh: Civil Engineering 3. Mã ngành (Programme code): F7580201 4. Văn bằng (Training degree): Kỹ sư xây dựng 5. Hình thức đào tạo (Mode of study): Chính quy 6. Thời gian đào tạo (Training time): 4.5 năm 7. Tiêu chí tuyển sinh (Admission criteria): Thí sinh tốt nghiệp Trung học Phổ thông hoặc tương đương đủ điều kiện nhập học theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Trường đại học Tôn Đức Thắng và quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 8. Mục tiêu đào tạo (Programme objectives): Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật xây dựng của Trường đại học Tôn Đức Thắng nhằm đào tạo ra các Kỹ sư: STT Mô tả mục tiêu đào tạo 1 Người tốt nghiệp có đủ kiến thức về khoa học cơ bản, kinh tế xã hội, cơ sở ngành và chuyên ngành xây dựng; nhận thức đầy đủ tầm quan trọng của một người lao động chuyên nghiệp trong môi trường làm việc hiện đại. 2 Người tốt nghiệp có thể vận dụng các kiến thức chuyên ngành và nâng cao để phân tích thiết kế, lập biện pháp thi công, lãnh đạo, quản lý hiệu quả trong lĩnh vực xây dựng. 3 Người tốt nghiệp có kỹ năng chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp và kỹ năng mềm để trở thành lực lượng nòng cốt trong lĩnh vực xây dựng đáp ứng nhu cầu hội nhập và quốc tế hóa. 4 Người tốt nghiệp có kiến thức nền tảng về phân tích, thiết kế kết cấu, hiểu biết sâu về vật liệu xây dựng để có thể hể thực hiện các đồ án thiết kế kết cấu bê tông cốt thép, nền móng và thi công. 5 Người tốt nghiệp có ý thức học tập, nâng cao kiến thức theo tinh thần học tập suốt đời, có tư duy độc lập sáng tạo, có phẩm chất đạo đức nhằm cống hiến cho sự phát triển của đất nước. 9. Chuẩn đầu ra (Expected learning outcomes): Người học ngành Kỹ thuật xây dựng sau khi tốt nghiệp, đạt được những kiến thức và kỹ năng cụ thể sau: STT Mô tả các ELOs Kết nối mục tiêu đào tạo 1 Áp dụng (apply) một cách hệ thống kiến thức về ngoại ngữ, tin học, toán học và kiến thức xã hội phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu và tác nghiệp trong lĩnh vực Xây dựng. 1, 5 2 Áp dụng (apply) một cách hệ thống các kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, định hướng nghề nghiệp phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu và tác nghiệp trong lĩnh Xây dựng. 1, 5 3 Sử dụng (effectivelyuse) tốt ngoại ngữ và tin học tương đương trình độ tiếng Anh IELTS 5.5 hoặc tương đương, và chứng chỉ tin học MOS 750. 1, 3 4 Áp dụng hiệu quả (apply) các kiến thức cơ bản về vật liệu xây dựng, địa chất công trình, trắc địa, cơ học kết cấu và sức bền vật liệu trong công tác chuyên môn. 3, 4 5 Tính toán kiểm tra (check) nội lực trong kết cấu về điều kiện bền và ổn định; 2, 3 6 Lựa chọn (design) dạng kết cấu và vật liệu phù hợp cho công trình công trình xây dựng. 2, 4 7 Phân tích (analyse) sự làm việc của hệ kết cấu phức tạp. 2-4 8 Đánh giá (evaluate) hồ sơ địa chất để tính toán và thiết kế nền móng cho công trình xây dựng. 2, 4 9 Thiết kế (design) các kết cấu tường, dầm cột cho công trình bằng bê tông cốt thép và bằng thép. 2-4 10 Lập biện pháp (propose) thi công và quản lý tiến độ xây dựng. 2-4 11 Ứng dụng (apply) hiệu quả phần mềm chuyên ngành để lập bản vẽ thiết kế và phân tích kết cấu. 2-4 12 Giám sát (supervise) và dự toán công trình trên cơ sở thấu hiểu các yêu cầu luật định và các yêu cầu chuyên môn 2-4 13 Áp dụng hiệu quả (apply) kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm đàm phán tốt, quản lý thời gian viết và trình bày trong công tác tư vấn thiết kế, giám sát, thi công. 1, 2, 5 14 Thể hiện (display) tinh thần trung thực và trách nhiệm, tuân thủ các nguyên tắc an toàn, đạo đức nghề nghiệp của kỹ sư. 1, 5 Thẻ TDTU KTCT KỸ THUẬT XÂY DỰNG CLC Log in to post comments Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2019-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao
civil.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_2020_chuan-dau-ra-2019-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao
no
Chuẩn đầu ra 2019 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Chuẩn đầu ra 2019 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao TDTU, 30/03/2020 \| 16:00, GMT\+7 Submitted by phamduclong on 30 March 2020 * [![Facebook](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2019-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao&title=Chuẩn đầu ra 2019 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao "Facebook") * [![Linkedin](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2019-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao&title=Chuẩn đầu ra 2019 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao&source=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2019-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao "Linkedin") * [![Twitter](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2019-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao&status=Chuẩn đầu ra 2019 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao+https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2019-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao "Twitter") * [![Google Plus](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2019-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao "Google Plus") * [![Email](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chuẩn đầu ra 2019 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao&body=Check out this site https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2019-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao "Email") **1\. Tên ngành (Major in): Mã ngành (Code): 7580201** \- Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật xây dựng \- Tên ngành tiếng Anh: Civil Engineering **2\. Trình độ (Level):** Đại học **Hình thức (Mode of study):**chính quy **3\. Văn bằng (Degree):**Kỹ sư **4\. Mục tiêu của chương trình đào tạo (Programme Objectives \- POs)** **PO1:**Người học có đầy đủ kiến thức về khoa học cơ bản, kinh tế xã hội, cơ sở ngành và chuyên ngành xây dựng nhận thức đầy đủ tầm quan trọng của một người lao động chuyên nghiệp trong môi trường làm việc hiện đại. **PO2:**  Người học nắm vững các kiến thức chuyên ngành và nâng cao nhằm vận dụng kiến thức để phân tích thiết kế, lập biện pháp thi công, lãnh đạo, quản lý hiệu quả trong lĩnh vực xây dựng. **PO3:** Người học có kỹ năng chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp và kỹ năng mềm để trở thành lực lượng nòng cốt trong lĩnh vực xây dựng đáp ứng nhu cầu hội nhập và quốc tế hóa. **PO4:**Người học có kiến thức nền tảng về phân tích, thiết kế kết cấu, hiểu biết sâu về vật liệu xây dựng để có thể hể thực hiện các đồ án thiết kế kết cấu bê tông cốt thép, nền móng và thi công. **PO5:** Người học có ý thức học tập, nâng cao kiến thức theo tinh thần học tập suốt đời, có tư duy độc lập sáng tạo, có phẩm chất đạo đức nhằm cống hiến cho sự phát triển của đất nước. **5\. Chuẩn đầu ra của chương trình (Expected learning Outcomes\- ELOs)** | **1** | Áp dụng (apply) một cách hệ thống kiến thức về ngoại ngữ, tin học, toán học và kiến thức xã hội phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu và tác nghiệp trong lĩnh vực Xây dựng. | | --- | --- | | **2** | Áp dụng (apply) một cách hệ thống các kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, định hướng nghề nghiệp phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu và tác nghiệp trong lĩnh Xây dựng. | | **3** | Sử dụng (effectivelyuse) tốt ngoại ngữ và tin học tương đương trình độ tiếng Anh IELTS 5\.0 hoặc tương đương, và chứng chỉ tin học MOS 750\. | | **4** | Áp dụng hiệu quả (apply) các kiến thức cơ bản về vật liệu xây dựng, địa chất công trình, trắc địa, cơ học kết cấu và sức bền vật liệu trong công tác chuyên môn. | | **5** | Tính toán kiểm tra (check) nội lực trong kết cấu về điều kiện bền và ổn định; | | **6** | Lựa chọn (design) dạng kết cấu và vật liệu phù hợp cho công trình công trình xây dựng. | | **7** | Phân tích (analyse) sự làm việc của hệ kết cấu phức tạp. | | **8** | Đánh giá (evaluate) hồ sơ địa chất để tính toán và thiết kế nền móng cho công trình xây dựng. | | **9** | Thiết kế (design) các kết cấu tường, dầm cột cho công trình bằng bê tông cốt thép và bằng thép. | | **10** | Lập biện pháp (propose) thi công và quản lý tiến độ xây dựng. | | **11** | Ứng dụng (apply) hiệu quả phần mềm chuyên ngành để lập bản vẽ thiết kế và phân tích kết cấu. | | **12** | Giám sát (supervise) và dự toán công trình trên cơ sở thấu hiểu các yêu cầu luật định và các yêu cầu chuyên môn | | **13** | Áp dụng hiệu quả (apply) kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm đàm phán tốt, quản lý thời gian viết và trình bày trong công tác tư vấn thiết kế, giám sát, thi công. | | **14** | Thể hiện (display) tinh thần trung thực và trách nhiệm, tuân thủ các nguyên tắc an toàn, đạo đức nghề nghiệp của kỹ sư. | * [Log in](/user/login?destination=/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2019-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao%23comment-form) to post comments * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Chuẩn đầu ra 2019 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Chuẩn đầu ra 2019 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao TDTU, 30/03/2020 | 16:00, GMT+7 Submitted by phamduclong on 30 March 2020 1. Tên ngành (Major in): Mã ngành (Code): 7580201 - Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật xây dựng - Tên ngành tiếng Anh: Civil Engineering 2. Trình độ (Level): Đại học Hình thức (Mode of study): chính quy 3. Văn bằng (Degree): Kỹ sư 4. Mục tiêu của chương trình đào tạo (Programme Objectives - POs) PO1: Người học có đầy đủ kiến thức về khoa học cơ bản, kinh tế xã hội, cơ sở ngành và chuyên ngành xây dựng nhận thức đầy đủ tầm quan trọng của một người lao động chuyên nghiệp trong môi trường làm việc hiện đại. PO2: Người học nắm vững các kiến thức chuyên ngành và nâng cao nhằm vận dụng kiến thức để phân tích thiết kế, lập biện pháp thi công, lãnh đạo, quản lý hiệu quả trong lĩnh vực xây dựng. PO3: Người học có kỹ năng chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp và kỹ năng mềm để trở thành lực lượng nòng cốt trong lĩnh vực xây dựng đáp ứng nhu cầu hội nhập và quốc tế hóa. PO4: Người học có kiến thức nền tảng về phân tích, thiết kế kết cấu, hiểu biết sâu về vật liệu xây dựng để có thể hể thực hiện các đồ án thiết kế kết cấu bê tông cốt thép, nền móng và thi công. PO5: Người học có ý thức học tập, nâng cao kiến thức theo tinh thần học tập suốt đời, có tư duy độc lập sáng tạo, có phẩm chất đạo đức nhằm cống hiến cho sự phát triển của đất nước. 5. Chuẩn đầu ra của chương trình (Expected learning Outcomes- ELOs) 1 Áp dụng (apply) một cách hệ thống kiến thức về ngoại ngữ, tin học, toán học và kiến thức xã hội phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu và tác nghiệp trong lĩnh vực Xây dựng. 2 Áp dụng (apply) một cách hệ thống các kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, định hướng nghề nghiệp phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu và tác nghiệp trong lĩnh Xây dựng. 3 Sử dụng (effectivelyuse) tốt ngoại ngữ và tin học tương đương trình độ tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương, và chứng chỉ tin học MOS 750. 4 Áp dụng hiệu quả (apply) các kiến thức cơ bản về vật liệu xây dựng, địa chất công trình, trắc địa, cơ học kết cấu và sức bền vật liệu trong công tác chuyên môn. 5 Tính toán kiểm tra (check) nội lực trong kết cấu về điều kiện bền và ổn định; 6 Lựa chọn (design) dạng kết cấu và vật liệu phù hợp cho công trình công trình xây dựng. 7 Phân tích (analyse) sự làm việc của hệ kết cấu phức tạp. 8 Đánh giá (evaluate) hồ sơ địa chất để tính toán và thiết kế nền móng cho công trình xây dựng. 9 Thiết kế (design) các kết cấu tường, dầm cột cho công trình bằng bê tông cốt thép và bằng thép. 10 Lập biện pháp (propose) thi công và quản lý tiến độ xây dựng. 11 Ứng dụng (apply) hiệu quả phần mềm chuyên ngành để lập bản vẽ thiết kế và phân tích kết cấu. 12 Giám sát (supervise) và dự toán công trình trên cơ sở thấu hiểu các yêu cầu luật định và các yêu cầu chuyên môn 13 Áp dụng hiệu quả (apply) kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm đàm phán tốt, quản lý thời gian viết và trình bày trong công tác tư vấn thiết kế, giám sát, thi công. 14 Thể hiện (display) tinh thần trung thực và trách nhiệm, tuân thủ các nguyên tắc an toàn, đạo đức nghề nghiệp của kỹ sư. Log in to post comments Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan-2019
civil.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_2020_chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan-2019
no
Chi tiết chương trình đào tạo \- Ngành Kiến trúc \- Chương trình tiêu chuẩn 2019 \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Chi tiết chương trình đào tạo \- Ngành Kiến trúc \- Chương trình tiêu chuẩn 2019 TDTU, 08/04/2020 \| 03:24, GMT\+7 Submitted by phamduclong on 8 April 2020 * [![Facebook](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan-2019&title=Chi tiết chương trình đào tạo - Ngành Kiến trúc - Chương trình tiêu chuẩn 2019 "Facebook") * [![Linkedin](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan-2019&title=Chi tiết chương trình đào tạo - Ngành Kiến trúc - Chương trình tiêu chuẩn 2019&source=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan-2019 "Linkedin") * [![Twitter](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan-2019&status=Chi tiết chương trình đào tạo - Ngành Kiến trúc - Chương trình tiêu chuẩn 2019+https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan-2019 "Twitter") * [![Google Plus](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan-2019 "Google Plus") * [![Email](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chi tiết chương trình đào tạo - Ngành Kiến trúc - Chương trình tiêu chuẩn 2019&body=Check out this site https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan-2019 "Email") **CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: Ngành: Kiến trúc, Mã ngành: 7580101  Chương trình: Chương trình tiêu chuẩn** * **Cấu trúc chương trình đào tạo:** | **Nội dung** | **Số tín chỉ** | | | | --- | --- | --- | --- | | **Tổng cộng** | **Bắt buộc** | **Tự chọn** | | **Kiến thức giáo dục đại cương** | **36** | | | | Lý luận chính trị | 10 | 10 | 0 | | Khoa học xã hội | 2 | 2 | 0 | | Khoa học tự nhiên | 0 | 0 | 0 | | Ngoại ngữ | 15 | 15 | 0 | | Kỹ năng hỗ trợ | 5 | 7 | 0 | | Tin học | 4 | 4 | 0 | | **Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp** | **104** | | | | Kiến thức cơ sở ngành | 12 | | | | Kiến thức chuyên ngành | 82 | 72 | 10 | | Khóa luận tốt nghiệp (tương đương) | 10 | 10 | 0 | | | **140** | 130 | 10 | * **Kế hoạch giảng dạy.** | **HỌC KỲ 1** | | | | | | --- | --- | --- | --- | --- | | STT | Mã MH | Môn học | Môn bắt buộc | Số TC môn học | | 1 | 001201 | Tiếng Anh 1 | X | 5 | | 2 | 302053 | Pháp luật đại cương | X | 2 | | 3 | 503021 | Cơ sở tin học 1 | X | 2 | | 4 | 804072 | Hình học họa hình | X | 4 | | 5 | 804080 | Họa thất 1 | X | 4 | | 6 | D01001 | Bơi lội | X | 0 | | 7 | D02030 | Giáo dục quốc phòng \- Học phần 3 | X | 0 | | 8 | L00029 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 1 | X | 0 | | 9 | L00030 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Hòa nhập văn hóa TDTU | X | 0 | | 10 | L00040 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững | X | 5 | | | **TỔNG** | | | **22** | | **HỌC KỲ 2** | | | | | | STT | Mã MH | Môn học | Môn bắt buộc | Số TC môn học | | 1 | 001202 | Tiếng Anh 2 | X | 5 | | 2 | 503022 | Cơ sở tin học 2 | X | 2 | | 3 | 804073 | Cấu tạo kiến trúc 1 | X | 2 | | 4 | 804081 | Họa thất 2 | X | 4 | | 5 | 804088 | Nguyên lý thiết kế kiến trúc | X | 4 | | 6 | D02028 | Giáo dục quốc phòng \- Học phần 1 | X | 0 | | 7 | 804155 | Hội họa | X | 2 | | 8 | L00031 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng 5S và Kaizen | X | 0 | | 9 | L00032 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng tự học | X | 0 | | | **TỔNG** | | | **19** | | **HỌC KỲ 3** | | | | | | STT | Mã MH | Môn học | Môn bắt buộc | Số TC môn học | | 1 | 001203 | Tiếng Anh 3 | X | 5 | | 2 | 301001 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác \- Lênin | X | 5 | | 3 | 804089 | Ý tưởng và phương pháp trong thiết kế kiến trúc | X | 3 | | 4 | 801040 | Nguyên lý kết cấu | X | 2 | | 5 | D02029 | Giáo dục quốc phòng \- Học phần 2 | X | 0 | | 6 | 804169 | Họa thất 3 | X | 4 | | 7 | L00033 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 2 | X | 0 | | 8 | | Nhóm tự chọn GDTC 1 | | 0 | | 9 | | Nhóm tự chọn \[Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] | | 0 | | 10 | | Nhóm tự chọn \[Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] | | 0 | | | **TỔNG** | | | **19** | | **HỌC KỲ 4** | | | | | | STT | Mã MH | Môn học | Môn bắt buộc | Số TC môn học | | 1 | 301002 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | X | 2 | | 2 | 804077 | Lịch sử kiến trúc Phương Tây | X | 3 | | 3 | 804156 | Điêu khắc | X | 2 | | 4 | 804074 | Cấu tạo kiến trúc 2 | X | 2 | | 5 | 804159 | Nhập môn kiến trúc cảnh quan | X | 2 | | 6 | 804168 | Mô hình và mô phỏng kỹ thuật số | X | 2 | | 7 | 804170 | Họa thất 4 | X | 4 | | 8 | 804174 | Vẽ ghi kiến trúc | X | 2 | | 9 | | Nhóm tự chọn GDTC 2 | | 0 | | | **TỔNG** | | | **19** | | **HỌC KỲ 5** | | | | | | STT | Mã MH | Môn học | Môn bắt buộc | Số TC môn học | | 1 | 301003 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | X | 3 | | 2 | 803040 | Nhập môn quy hoạch | X | 3 | | 3 | 804078 | Khoa học môi trường kiến trúc | X | 2 | | 4 | 804079 | Lịch sử kiến trúc Phương Đông và Việt Nam | X | 3 | | 5 | 804167 | Vật liệu trong kiến trúc | X | 2 | | 6 | 804171 | Họa thất 5 | X | 3 | | 7 | 804172 | Họa thất 6 | X | 3 | | 8 | L00041 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 3 | X | 0 | | 9 | Nhóm tự chọn \[Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] | | | 0 | | 10 | Nhóm tự chọn \[Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] | | | 0 | | | **TỔNG** | | | **19** | | **HỌC KỲ 6** | | | | | | STT | Mã MH | Môn học | Môn bắt buộc | Số TC môn học | | 1 | 804157 | Lập kế hoạch và Quản lý dự án | X | 2 | | 2 | 804158 | Chiến lược kiến trúc bền vững | X | 2 | | 3 | 804161 | Trang thiết bị kỹ thuật công trình | X | 2 | | 4 | 804203 | Họa thất 7 | X | 6 | | 5 | | Nhóm tự chọn 1 | | 2 | | | **TỔNG** | | | **14** | | **HỌC KỲ 7** | | | | | | STT | Mã MH | Môn học | Môn bắt buộc | Số TC môn học | | 1 | 804096 | Chuyên đề kiến trúc nhà ở | X | 2 | | 2 | 804164 | Giới thiệu hành nghề kiến trúc | X | 2 | | 3 | 804173 | Họa thất 8 | X | 4 | | 4 | | Nhóm tự chọn 2 | | 4 | | 5 | | Nhóm tự chọn 3 | | 4 | | | **TỔNG** | | | **16** | | **HỌC KỲ 8** | | | | | | STT | Mã MH | Môn học | Môn bắt buộc | Số TC môn học | | 1 | 804200 | Tập sự nghề nghiệp | X | 2 | | 2 | 804CM1 | Kỹ năng thực hành chuyên môn | X | 0 | | 3 | | Khóa luận/Đồ án hoặc Nhóm tự chọn chuyên ngành | | 10 | | | **TỔNG** | | | **12** | | | **TỔNG CỘNG:** | | | **140** | Thẻ [TDTU](/taxonomy/term/29) [KTCT](/taxonomy/term/40) [KIEN TRUC](/taxonomy/term/79) * [Log in](/user/login?destination=/chi-tiet-nganh/2020/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan-2019%23comment-form) to post comments * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Chi tiết chương trình đào tạo - Ngành Kiến trúc - Chương trình tiêu chuẩn 2019 | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Chi tiết chương trình đào tạo - Ngành Kiến trúc - Chương trình tiêu chuẩn 2019 TDTU, 08/04/2020 | 03:24, GMT+7 Submitted by phamduclong on 8 April 2020 CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: Ngành: Kiến trúc, Mã ngành: 7580101 Chương trình: Chương trình tiêu chuẩn Cấu trúc chương trình đào tạo: Nội dung Số tín chỉ Tổng cộng Bắt buộc Tự chọn Kiến thức giáo dục đại cương 36 Lý luận chính trị 10 10 0 Khoa học xã hội 2 2 0 Khoa học tự nhiên 0 0 0 Ngoại ngữ 15 15 0 Kỹ năng hỗ trợ 5 7 0 Tin học 4 4 0 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 104 Kiến thức cơ sở ngành 12 Kiến thức chuyên ngành 82 72 10 Khóa luận tốt nghiệp (tương đương) 10 10 0 140 130 10 Kế hoạch giảng dạy. HỌC KỲ 1 STT Mã MH Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học 1 001201 Tiếng Anh 1 X 5 2 302053 Pháp luật đại cương X 2 3 503021 Cơ sở tin học 1 X 2 4 804072 Hình học họa hình X 4 5 804080 Họa thất 1 X 4 6 D01001 Bơi lội X 0 7 D02030 Giáo dục quốc phòng - Học phần 3 X 0 8 L00029 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 1 X 0 9 L00030 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Hòa nhập văn hóa TDTU X 0 10 L00040 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững X 5 TỔNG 22 HỌC KỲ 2 STT Mã MH Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học 1 001202 Tiếng Anh 2 X 5 2 503022 Cơ sở tin học 2 X 2 3 804073 Cấu tạo kiến trúc 1 X 2 4 804081 Họa thất 2 X 4 5 804088 Nguyên lý thiết kế kiến trúc X 4 6 D02028 Giáo dục quốc phòng - Học phần 1 X 0 7 804155 Hội họa X 2 8 L00031 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng 5S và Kaizen X 0 9 L00032 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng tự học X 0 TỔNG 19 HỌC KỲ 3 STT Mã MH Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học 1 001203 Tiếng Anh 3 X 5 2 301001 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin X 5 3 804089 Ý tưởng và phương pháp trong thiết kế kiến trúc X 3 4 801040 Nguyên lý kết cấu X 2 5 D02029 Giáo dục quốc phòng - Học phần 2 X 0 6 804169 Họa thất 3 X 4 7 L00033 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 2 X 0 8 Nhóm tự chọn GDTC 1 0 9 Nhóm tự chọn [Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] 0 10 Nhóm tự chọn [Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] 0 TỔNG 19 HỌC KỲ 4 STT Mã MH Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học 1 301002 Tư tưởng Hồ Chí Minh X 2 2 804077 Lịch sử kiến trúc Phương Tây X 3 3 804156 Điêu khắc X 2 4 804074 Cấu tạo kiến trúc 2 X 2 5 804159 Nhập môn kiến trúc cảnh quan X 2 6 804168 Mô hình và mô phỏng kỹ thuật số X 2 7 804170 Họa thất 4 X 4 8 804174 Vẽ ghi kiến trúc X 2 9 Nhóm tự chọn GDTC 2 0 TỔNG 19 HỌC KỲ 5 STT Mã MH Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học 1 301003 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam X 3 2 803040 Nhập môn quy hoạch X 3 3 804078 Khoa học môi trường kiến trúc X 2 4 804079 Lịch sử kiến trúc Phương Đông và Việt Nam X 3 5 804167 Vật liệu trong kiến trúc X 2 6 804171 Họa thất 5 X 3 7 804172 Họa thất 6 X 3 8 L00041 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 3 X 0 9 Nhóm tự chọn [Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] 0 10 Nhóm tự chọn [Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] 0 TỔNG 19 HỌC KỲ 6 STT Mã MH Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học 1 804157 Lập kế hoạch và Quản lý dự án X 2 2 804158 Chiến lược kiến trúc bền vững X 2 3 804161 Trang thiết bị kỹ thuật công trình X 2 4 804203 Họa thất 7 X 6 5 Nhóm tự chọn 1 2 TỔNG 14 HỌC KỲ 7 STT Mã MH Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học 1 804096 Chuyên đề kiến trúc nhà ở X 2 2 804164 Giới thiệu hành nghề kiến trúc X 2 3 804173 Họa thất 8 X 4 4 Nhóm tự chọn 2 4 5 Nhóm tự chọn 3 4 TỔNG 16 HỌC KỲ 8 STT Mã MH Môn học Môn bắt buộc Số TC môn học 1 804200 Tập sự nghề nghiệp X 2 2 804CM1 Kỹ năng thực hành chuyên môn X 0 3 Khóa luận/Đồ án hoặc Nhóm tự chọn chuyên ngành 10 TỔNG 12 TỔNG CỘNG: 140 Thẻ TDTU KTCT KIEN TRUC Log in to post comments Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/khoa-hoc-cong-nghe/2018/hoi-thao-quoc-te-cac-giai-phap-cong-nghe-tien-tien-ly-thuyet-va-ung-dung
civil.tdtu.edu.vn_khoa-hoc-cong-nghe_2018_hoi-thao-quoc-te-cac-giai-phap-cong-nghe-tien-tien-ly-thuyet-va-ung-dung
no
Hội thảo quốc tế: Các giải pháp công nghệ tiên tiến\-lý thuyết và ứng dụng 2017 \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search ![](/sites/ktct/files/articles/AETA-2017-6.jpg) # Hội thảo quốc tế: Các giải pháp công nghệ tiên tiến\-lý thuyết và ứng dụng 2017 TDTU, 20/12/2017 \| 08:51, GMT\+7 Submitted by admin on 20 December 2017 Sáng ngày 07/12/2017, tại Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) Hội thảo quốc tế về Các giải pháp công nghệ tiên tiến\-lý thuyết và ứng dụng Lần thứ 4, năm 2017 (The International Conference on **A**dvanced **E**ngineering\-**T**heory and **A**pplications: **AETA 2017**) đã chính thức khai mạc. Hội thảo này do TDTU sáng lập và tổ chức lần đầu tiên vào năm 2013, đến nay đã trở thành Hội thảo khoa học danh tiếng, được tổ chức định kỳ mỗi năm; với kỷ yếu được xuất bản toàn cầu bởi Nhà xuất bản Springer, được lập chỉ mục trong cơ sở dữ liệu ISI Proceedings, EI\-Compendex, SCOPUS, MetaPress và Springerlink. Phát biểu khai mạc, TS. Võ Hoàng Duy, Phó hiệu trưởng TDTU cho biết: “Việc AETA được sáng lập bởi TDTU và tổ chức định kỳ mỗi năm, qui tụ nhiều nhà khoa học tham gia đã khẳng định uy tín của Nhà trường trong giới học thuật quốc tế. Tiếp nối thành công của những sự kiện khoa học đẳng cấp quốc tế từng được tổ chức trong thời gian qua và nay là AETA 2017, Đại học Tôn Đức Thắng hy vọng tiếp tục là mảnh đất lành ươm mầm, vun xới cho những hoạt động hợp tác đào tạo, nghiên cứu giữa các nước tiên tiến với Việt Nam”. Diễn ra từ ngày 07 đến ngày 09/12/2017, AETA 2017 có sự tham dự của cả trăm chuyên gia hàng đầu đến từ **14** quốc gia trên thế giới; với **104**bài tham luận về các vấn đề lý thuyết và ứng dụng trong lĩnh vực: Kỹ thuật điện, Điện tử viễn thông, Khoa học máy tính và Cơ khí được đưa vào kỷ yếu. AETA Lần 1 (2013\) và 2 (2015\) được tổ chức tại TDTU, Lần 3 (2016\) tổ chức tại Đại học quốc gia Pukyong\-Hàn Quốc cũng vào dịp cuối năm. Năm nay AETA Lần 4 tổ chức ở TDTU; Lần 5 vào năm tới (2018\) sẽ được tổ chức tại Đại học kỹ thuật Ostrava\-Cộng hòa Czech; Lần 6 (năm 2019\) sẽ được tổ chức tại Đại học Fengchia\-Đài Loan. * [Log in](/user/login?destination=/khoa-hoc-cong-nghe/2018/hoi-thao-quoc-te-cac-giai-phap-cong-nghe-tien-tien-ly-thuyet-va-ung-dung%23comment-form) to post comments ## Khoa học công nghệ ![tdtu](/sites/ktct/files/inline-images/L%E1%BB%8Bch%20s%E1%BB%AD%20h%C3%ACnh%20th%C3%A0nh.jpg) [Tổ chức](/khoa-hoc-cong-nghe/to-chuc) [Nguồn lực](/khoa-hoc-cong-nghe/nguon-luc) [Sản phẩm](/khoa-hoc-cong-nghe/san-pham) [Về trang KHOA HỌC CÔNG NGHỆ](/khoa-hoc-cong-nghe) * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Hội thảo quốc tế: Các giải pháp công nghệ tiên tiến-lý thuyết và ứng dụng 2017 | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Hội thảo quốc tế: Các giải pháp công nghệ tiên tiến-lý thuyết và ứng dụng 2017 TDTU, 20/12/2017 | 08:51, GMT+7 Submitted by admin on 20 December 2017 Sáng ngày 07/12/2017, tại Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) Hội thảo quốc tế về Các giải pháp công nghệ tiên tiến-lý thuyết và ứng dụng Lần thứ 4, năm 2017 (The International Conference on A dvanced E ngineering- T heory and A pplications: AETA 2017 ) đã chính thức khai mạc. Hội thảo này do TDTU sáng lập và tổ chức lần đầu tiên vào năm 2013, đến nay đã trở thành Hội thảo khoa học danh tiếng, được tổ chức định kỳ mỗi năm; với kỷ yếu được xuất bản toàn cầu bởi Nhà xuất bản Springer, được lập chỉ mục trong cơ sở dữ liệu ISI Proceedings, EI-Compendex, SCOPUS, MetaPress và Springerlink. Phát biểu khai mạc, TS. Võ Hoàng Duy, Phó hiệu trưởng TDTU cho biết: “Việc AETA được sáng lập bởi TDTU và tổ chức định kỳ mỗi năm, qui tụ nhiều nhà khoa học tham gia đã khẳng định uy tín của Nhà trường trong giới học thuật quốc tế. Tiếp nối thành công của những sự kiện khoa học đẳng cấp quốc tế từng được tổ chức trong thời gian qua và nay là AETA 2017, Đại học Tôn Đức Thắng hy vọng tiếp tục là mảnh đất lành ươm mầm, vun xới cho những hoạt động hợp tác đào tạo, nghiên cứu giữa các nước tiên tiến với Việt Nam”. Diễn ra từ ngày 07 đến ngày 09/12/2017, AETA 2017 có sự tham dự của cả trăm chuyên gia hàng đầu đến từ 14 quốc gia trên thế giới; với 104 bài tham luận về các vấn đề lý thuyết và ứng dụng trong lĩnh vực: Kỹ thuật điện, Điện tử viễn thông, Khoa học máy tính và Cơ khí được đưa vào kỷ yếu. AETA Lần 1 (2013) và 2 (2015) được tổ chức tại TDTU, Lần 3 (2016) tổ chức tại Đại học quốc gia Pukyong-Hàn Quốc cũng vào dịp cuối năm. Năm nay AETA Lần 4 tổ chức ở TDTU; Lần 5 vào năm tới (2018) sẽ được tổ chức tại Đại học kỹ thuật Ostrava-Cộng hòa Czech; Lần 6 (năm 2019) sẽ được tổ chức tại Đại học Fengchia-Đài Loan. Log in to post comments Khoa học công nghệ Tổ chức Nguồn lực Sản phẩm Về trang KHOA HỌC CÔNG NGHỆ Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuong-trinh-dao-tao-2019-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao
civil.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_2022_chuong-trinh-dao-tao-2019-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao
no
Chương trình đào tạo 2019 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Chương trình đào tạo 2019 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao TDTU, 08/02/2022 \| 06:29, GMT\+7 Submitted by phamduclong on 8 February 2022 * [![Facebook](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuong-trinh-dao-tao-2019-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao&title=Chương trình đào tạo 2019 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao "Facebook") * [![Linkedin](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuong-trinh-dao-tao-2019-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao&title=Chương trình đào tạo 2019 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao&source=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuong-trinh-dao-tao-2019-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao "Linkedin") * [![Twitter](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuong-trinh-dao-tao-2019-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao&status=Chương trình đào tạo 2019 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao+https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuong-trinh-dao-tao-2019-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao "Twitter") * [![Google Plus](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuong-trinh-dao-tao-2019-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao "Google Plus") * [![Email](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chương trình đào tạo 2019 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao&body=Check out this site https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuong-trinh-dao-tao-2019-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao "Email")  **CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO** **Ngành: Kỹ thuật xây dựng, Mã ngành: 7580201** **Chương trình: Chương trình chất lượng cao** | **STT** | **Mã MH** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn  học** | **Lý thuyết (tiết)** | **Bài tập, thảo luận thực hành, thí nghiệm, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Hình thức giảng dạy** | **Điều kiện tích lũy tín chỉ cho môn học** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | **Ghi chú** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | | | ***A. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG*** | | ***68*** | | | | | | | | | | | | | | ***16380\_*** ***20H801*** | ***A.1 Lý luận chính trị*** | | ***11*** | | | | | | | | | | | | | 1 | 306102 | Triết học Mác \- Lênin Philosophy of Marxism and Leninism | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | Thông thường | | 3 | KH Xã hội \& Nhân văn | | | 2 | 306103 | Kinh tế chính trị Mác\-Lênin Political Economics of Marxism and Leninism | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 306102 | | Thông thường | | 4 | KH Xã hội \& Nhân văn | | | 3 | 306104 | Chủ nghĩa Xã hội khoa học Scientific Socialism | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 306102, 306103 | | Thông thường | | 5 | KH Xã hội \& Nhân văn | | | 4 | 306105 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of Vietnamese Communist Party | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 306102, 306103, 306104 | | Thông thường | | 6 | KH Xã hội \& Nhân văn | | | 5 | 306106 | Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 306102, 306103, 306104 | | Thông thường | | 6 | KH Xã hội \& Nhân văn | | | | ***16381\_*** ***20H801*** | ***A.2 Khoa học xã hội*** | | ***2*** | | | | | | | | | | | | | 6 | 302053 | Pháp luật đại cương Introduction to Laws | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | Thông thường | | 1 | Luật | | | | ***16382\_*** ***20H801*** | ***A.3 Khoa học tự nhiên*** | | ***15*** | | | | | | | | | | | | | 7 | 601085 | Vật lý Physics | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | Thông thường | | 1 | Khoa học ứng dụng | | | 8 | 601086 | Thí nghiệm vật lý Physical Laboratory | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 601085 | Thông thường | | 1 | Khoa học ứng dụng | | | 9 | 801064 | Đại số ma trận và phương pháp tính Matrix Algebra and Computational Methods | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | C01127 | | Thông thường | | 2 | Kỹ thuật công trình | | | 10 | C01123 | Xác suất và thống kê Probability and Statistics | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | C01127 | | Thông thường | | 4 | Toán\-Thống kê | | | 11 | C01127 | Toán 1 Mathematics I | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | Thông thường | | 1 | Toán\-Thống kê | | | 12 | C01128 | Toán 2 Mathematics II | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | C01127 | | Thông thường | | 2 | Toán\-Thống kê | | | | ***16383\_*** ***20H801*** | ***A.4 Ngoại ngữ*** | | ***30*** | | | | | | | | | | | | | | ***16403\_*** ***20H801*** | ***Nhóm bắt buộc Ngoại ngữ*** | | ***30*** | | | | | | | | | | | | | 13 | 001511 | Tiếng Anh 1 English 1 | x | 5 | 75 | 0 | 150 | | | | Thông thường | | 1 | TDT Creative Language Center | | | 14 | 001512 | Tiếng Anh 2 English 2 | x | 5 | 75 | 0 | 150 | 001511 | | | Thông thường | | 1 | TDT Creative Language Center | | | 15 | 001513 | Tiếng Anh 3 English 3 | x | 5 | 75 | 0 | 150 | 001512 | | | Thông thường | | 2 | TDT Creative Language Center | | | 16 | 001514 | Tiếng Anh 4 English 4 | x | 5 | 75 | 0 | 150 | 001513 | | | Thông thường | | 2 | TDT Creative Language Center | | | 17 | 001515 | Tiếng Anh 5 English 5 | x | 5 | 75 | 0 | 150 | 001514 | | | Thông thường | | 4 | TDT Creative Language Center | | | 18 | 001516 | Tiếng Anh 6 English 6 | x | 5 | 15 | 120 | 150 | 001515 | | | Thông thường | | 4 | TDT Creative Language Center | | | | ***16384\_*** ***20H801*** | ***A.5 Kỹ năng hỗ trợ*** | | ***5*** | | | | | | | | | | | | | 19 | L00019 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 1 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 1 | x | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | 1 | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | | 20 | L00020 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng 5S và Kaizen Essential Skills for Sustainable Development \- 5S and Kaizen Skills | x | 0 | 0 | 10 | 0 | | | | | | 2 | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | | 21 | L00026 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng tự học Essential Skills for Sustainable Development \- Self\-Study Skills | x | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | 2 | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | | 22 | L00030 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Hòa nhập văn hóa TDTU Essential Skills for Sustainable Development \- Cultural Integration of TDTU | x | 0 | 0 | 25 | 0 | | | | | | 1 | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | | 23 | L00033 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 2 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 2 | x | 0 | 0 | 20 | 0 | | L00019 | | | | 3 | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | | 24 | L00040 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững Essential Skills for Sustainable Development | x | 5 | 0 | 175 | 150 | | | | Thông thường | | 6 | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | | 25 | L00041 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 3 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 3 | x | 0 | 0 | 20 | 0 | | L00033 | | | | 5 | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | | | ***16399\_*** ***20H801*** | ***Nhóm tự chọn \[Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV]*** | | ***2*** | | | | | | | | | ***3\-0,5\-0*** | | | | 26 | L00027 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Tư duy phản biện Essential Skills for Sustainable Development \- Critical Thinking | | 0 | 0 | 10 | 0 | | | | | | | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | | 27 | L00028 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng ra quyết định Essential Skills for Sustainable Development \- Decision\-making Skills | | 0 | 0 | 10 | 0 | | | | | | | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | | 28 | L00034 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng giao tiếp thuyết trình Essential Skills for Sustainable Development \- Presentation Skills | | 0 | 0 | 10 | 0 | | | | | | | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | | | ***16400\_*** ***20H801*** | ***Nhóm tự chọn \[Kỹ năng PTBV]*** | | ***2*** | | | | | | | | | ***3\-0,5\-0*** | | | | 29 | L00037 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thực tập chuyển hóa cảm xúc EQ Essential Skills for Sustainable Development \- Practice Constructing Emotional Quotient (EQ) | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | | 30 | L00038 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Xây dựng Team \& lãnh đạo Essential Skills for Sustainable Development \- Team Building and Leadership Skills | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | | 31 | L00039 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Khởi nghiệp Essential Skills for Sustainable Development \- Startup | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | | | ***16385\_*** ***20H801*** | ***A.6 Giáo dục thể chất*** | | ***0*** | | | | | | | | | | | | | 32 | D01001 | Bơi lội Swimming | x | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | Thông thường | | 1 | Khoa học thể thao | | | | ***16387\_*** ***20H801*** | ***Nhóm tự chọn GDTC 1*** | | ***1*** | | | | | | | | | ***2\-0*** | | | | 33 | D01101 | GDTC 1 \- Bóng đá Physical Education 1 \- Football | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | Thông thường | | | Khoa học thể thao | | | 34 | D01102 | GDTC 1 \- Taekwondo Physical Education 1 \- Taekwondo | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | Thông thường | | | Khoa học thể thao | | | 35 | D01103 | GDTC 1 \- Bóng chuyền Physical Education 1 \- Volleyball | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | Thông thường | | | Khoa học thể thao | | | 36 | D01104 | GDTC 1 \- Cầu lông Physical Education 1 \- Badminton | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | Thông thường | | | Khoa học thể thao | | | 37 | D01105 | GDTC 1 \- Thể dục Physical Education 1 \- Aerobic | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | Thông thường | | | Khoa học thể thao | | | 38 | D01106 | GDTC 1 \- Quần vợt Physical Education 1 \- Tennis | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | Thông thường | | | Khoa học thể thao | | | 39 | D01120 | GDTC 1 \- Thể hình Fitness Physical Education 1 \- Fitness | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | Thông thường | | | Khoa học thể thao | | | 40 | D01121 | GDTC 1 \- Hatha Yoga Physical Education 1 \- Hatha Yoga | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | Thông thường | | | Khoa học thể thao | | | | ***16388\_*** ***20H801*** | ***Nhóm tự chọn GDTC 2*** | | ***1*** | | | | | | | | | ***3\-0*** | | | | 41 | D01201 | GDTC 2 \- Karate Physical Education 2 \- Karate | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | Thông thường | | | Khoa học thể thao | | | 42 | D01202 | GDTC 2 \- Vovinam Physical Education 2 \- Vovinam | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | Thông thường | | | Khoa học thể thao | | | 43 | D01203 | GDTC 2 \- Võ cổ truyền Physical Education 2 \- Vietnamese Traditional Martial Art | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | Thông thường | | | Khoa học thể thao | | | 44 | D01204 | GDTC 2 \- Bóng rổ Physical Education 2 \- Basketball | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | Thông thường | | | Khoa học thể thao | | | 45 | D01205 | GDTC 2 \- Bóng bàn Physical Education 2 \- Table Tennis | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | Thông thường | | | Khoa học thể thao | | | 46 | D01206 | GDTC 2 \- Cờ vua vận động Physical Education 2 \- Action Chess | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | Thông thường | | | Khoa học thể thao | | | 47 | D01220 | GDTC 2 \- Khúc côn cầu Physical Education 2 \- Field Hockey | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | Thông thường | | | Khoa học thể thao | | | | ***16389\_*** ***20H801*** | ***A.7 Giáo dục quốc phòng*** | | ***0*** | | | | | | | | | | | | | 48 | D02031 | Giáo dục quốc phòng và an ninh \- Học phần 1 National Defense and Security Education \- 1st Course | x | 0 | 45 | 0 | 0 | | | | Thông thường | | 2 | Trung tâm giáo dục quốc phòng \- an ninh | | | 49 | D02032 | Giáo dục quốc phòng và an ninh \- Học phần 2 National Defense and Security Education \- 2nd Course | x | 0 | 30 | 0 | 0 | | | | Thông thường | | 3 | Trung tâm giáo dục quốc phòng \- an ninh | | | 50 | D02033 | Giáo dục quốc phòng và an ninh \- Học phần 3 National Defense and Security Education \- 3rd Course | x | 0 | 15 | 15 | 0 | | | | Thông thường | | 1 | Trung tâm giáo dục quốc phòng \- an ninh | | | 51 | D02034 | Giáo dục quốc phòng và an ninh \- Học phần 4 National Defense and Security Education \- 4th Course | x | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | Thông thường | | 1 | Trung tâm giáo dục quốc phòng \- an ninh | | | | ***16390\_*** ***20H801*** | ***A.8 Tin học*** | | ***5*** | | | | | | | | | | | | | 52 | 503021 | Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 | x | 2 | 15 | 30 | 60 | | | | Thông thường | | 1 | Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng | | | 53 | 503022 | Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 | x | 2 | 15 | 30 | 60 | | 503021 | | Thông thường | | 2 | Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng | | | 54 | 503034 | Cơ sở tin học 3 Fundamentals of Informatics 3 | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | 503022 | | Thông thường | | 3 | Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng | | | | | ***B. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP*** | | ***92*** | | | | | | | | | | | | | | ***16391\_*** ***20H801*** | ***B.1 Kiến thức cơ sở*** | | ***22*** | | | | | | | | | | | | | 55 | 800038 | Thực tập trắc địa Geodesics Practice | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | | Thông thường | | 5 | Kỹ thuật công trình | | | 56 | 800041 | Cơ học cơ sở Basic Mechanics | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 601085 | | Thông thường | | 2 | Kỹ thuật công trình | | | 57 | 800043 | Thủy lực Hydraulics | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 601085 | | Thông thường | | 4 | Kỹ thuật công trình | | | 58 | 800044 | Địa chất công trình Engineering Geology | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | Thông thường | | 3 | Kỹ thuật công trình | | | 59 | 800045 | Cơ học kết cấu 1 Structural Analysis I | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 800047 | | Thông thường | | 4 | Kỹ thuật công trình | | | 60 | 800046 | Cơ học kết cấu 2 Structural Analysis II | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 800045 | | Thông thường | | 5 | Kỹ thuật công trình | | | 61 | 800047 | Sức bền vật liệu 1 Mechanics of Materials 1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 800041 | | Thông thường | | 3 | Kỹ thuật công trình | | | 62 | 800048 | Sức bền vật liệu 2 Mechanics of Materials 2 | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 800047 | | Thông thường | | 4 | Kỹ thuật công trình | | | 63 | 800051 | Trắc địa Geodesics | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | Thông thường | | 3 | Kỹ thuật công trình | | | | ***16392\_*** ***20H801*** | ***B.2 Kiến thức ngành*** | | ***70*** | | | | | | | | | | | | | | ***16393\_*** ***20H801*** | ***B.2\.1 Kiến thức chung*** | | ***14*** | | | | | | | | | | | | | 64 | 800042 | Vật liệu xây dựng Civil Engineering Materials | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | Thông thường | | 2 | Kỹ thuật công trình | | | 65 | 800052 | Cơ học đất Soil Mechanics | x | 3 | 45 | 0 | 90 | 001513 | 800044 | | Thông thường | | 4 | Kỹ thuật công trình | | | 66 | 801042 | Thí nghiệm xây dựng A Civil Engineering Laboratory A | x | 2 | 0 | 60 | 60 | | 800042, 800043, 800044 | | Thông thường | | 5 | Kỹ thuật công trình | | | 67 | 801063 | Môi trường trong xây dựng Civil Engineering and Sustainable Built Environment | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | Thông thường | | 2 | Kỹ thuật công trình | | | 68 | 804095 | Vẽ kỹ thuật xây dựng Civil Engineering Drawing | x | 3 | 15 | 60 | 90 | | | | Thông thường | | 1 | Kỹ thuật công trình | | | | ***16394\_*** ***20H801*** | ***B.2\.2 Kiến thức chuyên ngành*** | | ***56*** | | | | | | | | | | | | | 69 | 800035 | Thực tập doanh nghiệp 1 Intership 1 | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | | Học phần nghề nghiệp | | 5 | Kỹ thuật công trình | | | 70 | 800036 | Thực tập doanh nghiệp 2 Intership 2 | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | 800035 | | Học phần nghề nghiệp | | 6 | Kỹ thuật công trình | | | 71 | 800037 | Thực tập doanh nghiệp 3 Intership 3 | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | 800036 | | Học phần nghề nghiệp | | 7 | Kỹ thuật công trình | | | 72 | 800049 | Kết cấu bê tông cốt thép 1 Reinforced Concrete Design 1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 800047 | | Thông thường | | 5 | Kỹ thuật công trình | | | 73 | 800050 | Kết cấu bê tông cốt thép 2 Reinforced Concrete Design 2 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | 001516 | 800049 | | Thông thường | | 6 | Kỹ thuật công trình | | | 74 | 800053 | Nền móng Foundation Engineering | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 800052 | | Thông thường | | 5 | Kỹ thuật công trình | | | 75 | 800054 | Kết cấu thép Steel Design/Steel Structural Design | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 800045 | | Thông thường | | 5 | Kỹ thuật công trình | | | 76 | 801041 | Công trình giao thông Transportation Engineering | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | Thông thường | | 7 | Kỹ thuật công trình | | | 77 | 801045 | Kỹ thuật và tổ chức thi công Construction Technology \& Processes | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | Thông thường | | 6 | Kỹ thuật công trình | | | 78 | 801046 | Kinh tế xây dựng và dự toán công trình Construction Estimates | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | 801045 | Thông thường | | 6 | Kỹ thuật công trình | | | 79 | 801047 | Đồ án nền móng Project\-1 | x | 2 | 0 | 60 | 60 | | 800053 | | Thông thường | | 6 | Kỹ thuật công trình | | | 80 | 801048 | Đồ án bê tông cốt thép Project of Reinforced Concrete Structure | x | 3 | 0 | 90 | 90 | | 800049 | | Thông thường | | 6 | Kỹ thuật công trình | | | 81 | 801051 | Đồ án kết cấu thép Project\-3 | x | 2 | 0 | 60 | 60 | 001516 | 800054 | | Thông thường | | 7 | Kỹ thuật công trình | | | 82 | 801107 | Đồ án thi công Project\-4 | x | 2 | 0 | 60 | 60 | 001516 | 801045 | | Thông thường | | 7 | Kỹ thuật công trình | | | 83 | 801108 | Thí nghiệm xây dựng B Civil Engineering Laboratory B | x | 4 | 0 | 60 | 120 | | 800050, 800052 | | Thông thường | | 7 | Kỹ thuật công trình | | | | ***16401\_*** ***20H801*** | ***Nhóm tự chọn 1*** | | ***6*** | | | | | | | | | ***7\-6*** | | | | 84 | 800055 | Cơ học kết cấu 3 Structural Analysis III | | 2 | 30 | 0 | 60 | | 800048 | | Thông thường | | | Kỹ thuật công trình | | | 85 | 800056 | Kết cấu thép nâng cao Advanced Steel Design | | 2 | 30 | 0 | 60 | | 800054 | | Thông thường | | | Kỹ thuật công trình | | | 86 | 801054 | Bê tông ứng suất trước Pre\-stressed Concrete | | 2 | 30 | 0 | 60 | | 800049 | | Thông thường | | | Kỹ thuật công trình | | | 87 | 801055 | Tin học trong xây dựng IT in Engineering Construction | | 2 | 15 | 30 | 60 | | 804095 | | Thông thường | | | Kỹ thuật công trình | | | 88 | 801056 | Nền móng nâng cao Advanced Foundation Engineering | | 2 | 30 | 0 | 60 | | 800053 | | Thông thường | | | Kỹ thuật công trình | | | 89 | 801057 | Đào đất/ Tường chắn Excavation \& Retaining Walls | | 2 | 30 | 0 | 60 | | 801042 | | Thông thường | | | Kỹ thuật công trình | | | 90 | 801058 | Gia cố nền, ổn định mái dốc Ground Engineering | | 2 | 30 | 0 | 60 | | 801042 | | Thông thường | | | Kỹ thuật công trình | | | | ***16396\_*** ***20H801*** | ***B.2\.2\.1  Kiến thức tập sự nghề nghiệp/ Kỹ năng chuyên môn*** | | ***9*** | | | | | | | | | | | | | 91 | 800099 | Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship | x | 4 | 0 | 120 | 120 | 001516 | | | Doanh nghiệp | | 8 | Kỹ thuật công trình | | | 92 | 811CM1 | Kỹ năng thực hành chuyên môn Professional Skills Exam | x | 5 | 0 | 0 | 150 | 001516 | | 800099 | | | 8 | Kỹ thuật công trình | | | | ***16397\_*** ***20H801*** | ***B.2\.2\.2  Kiến thức tự chọn tốt nghiệp*** | | ***4*** | | | | | | | | | | | | | | ***16402\_*** ***20H801*** | ***Khóa luận/Đồ án*** | | ***4*** | | | | | | | | | | | | | 93 | 801106 | Đồ án tổng hợp Integrated Project | x | 4 | 0 | 120 | 120 | | 801047, 801048, 801107 | | | | 8 | Kỹ thuật công trình | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | **Tổng cộng** | | **160** | | | | | | | | | | | | Thẻ [TDTU](/taxonomy/term/29) [KTCT](/taxonomy/term/40) [KỸ THUẬT XÂY DỰNG](/taxonomy/term/78) [CLC](/taxonomy/term/186) * [Log in](/user/login?destination=/chi-tiet-nganh/2022/chuong-trinh-dao-tao-2019-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao%23comment-form) to post comments * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Chương trình đào tạo 2019 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Chương trình đào tạo 2019 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao TDTU, 08/02/2022 | 06:29, GMT+7 Submitted by phamduclong on 8 February 2022 CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Ngành: Kỹ thuật xây dựng, Mã ngành: 7580201 Chương trình: Chương trình chất lượng cao STT Mã MH Môn học Môn bắt buộc Số TC môn  học Lý thuyết (tiết) Bài tập, thảo luận thực hành, thí nghiệm, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn tiên quyết Môn học trước Môn song hành Hình thức giảng dạy Điều kiện tích lũy tín chỉ cho môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học Ghi chú A. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 68 16380_ 20H801 A.1 Lý luận chính trị 11 1 306102 Triết học Mác - Lênin Philosophy of Marxism and Leninism x 3 45 0 90 Thông thường 3 KH Xã hội & Nhân văn 2 306103 Kinh tế chính trị Mác-Lênin Political Economics of Marxism and Leninism x 2 30 0 60 306102 Thông thường 4 KH Xã hội & Nhân văn 3 306104 Chủ nghĩa Xã hội khoa học Scientific Socialism x 2 30 0 60 306102, 306103 Thông thường 5 KH Xã hội & Nhân văn 4 306105 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of Vietnamese Communist Party x 2 30 0 60 306102, 306103, 306104 Thông thường 6 KH Xã hội & Nhân văn 5 306106 Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology x 2 30 0 60 306102, 306103, 306104 Thông thường 6 KH Xã hội & Nhân văn 16381_ 20H801 A.2 Khoa học xã hội 2 6 302053 Pháp luật đại cương Introduction to Laws x 2 30 0 60 Thông thường 1 Luật 16382_ 20H801 A.3 Khoa học tự nhiên 15 7 601085 Vật lý Physics x 2 30 0 60 Thông thường 1 Khoa học ứng dụng 8 601086 Thí nghiệm vật lý Physical Laboratory x 1 0 30 30 601085 Thông thường 1 Khoa học ứng dụng 9 801064 Đại số ma trận và phương pháp tính Matrix Algebra and Computational Methods x 3 45 0 90 C01127 Thông thường 2 Kỹ thuật công trình 10 C01123 Xác suất và thống kê Probability and Statistics x 3 45 0 90 C01127 Thông thường 4 Toán-Thống kê 11 C01127 Toán 1 Mathematics I x 3 45 0 90 Thông thường 1 Toán-Thống kê 12 C01128 Toán 2 Mathematics II x 3 45 0 90 C01127 Thông thường 2 Toán-Thống kê 16383_ 20H801 A.4 Ngoại ngữ 30 16403_ 20H801 Nhóm bắt buộc Ngoại ngữ 30 13 001511 Tiếng Anh 1 English 1 x 5 75 0 150 Thông thường 1 TDT Creative Language Center 14 001512 Tiếng Anh 2 English 2 x 5 75 0 150 001511 Thông thường 1 TDT Creative Language Center 15 001513 Tiếng Anh 3 English 3 x 5 75 0 150 001512 Thông thường 2 TDT Creative Language Center 16 001514 Tiếng Anh 4 English 4 x 5 75 0 150 001513 Thông thường 2 TDT Creative Language Center 17 001515 Tiếng Anh 5 English 5 x 5 75 0 150 001514 Thông thường 4 TDT Creative Language Center 18 001516 Tiếng Anh 6 English 6 x 5 15 120 150 001515 Thông thường 4 TDT Creative Language Center 16384_ 20H801 A.5 Kỹ năng hỗ trợ 5 19 L00019 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 1 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 1 x 0 0 20 0 1 Phòng Công tác học sinh - sinh viên 20 L00020 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng 5S và Kaizen Essential Skills for Sustainable Development - 5S and Kaizen Skills x 0 0 10 0 2 Phòng Công tác học sinh - sinh viên 21 L00026 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng tự học Essential Skills for Sustainable Development - Self-Study Skills x 0 0 20 0 2 Phòng Công tác học sinh - sinh viên 22 L00030 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Hòa nhập văn hóa TDTU Essential Skills for Sustainable Development - Cultural Integration of TDTU x 0 0 25 0 1 Phòng Công tác học sinh - sinh viên 23 L00033 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 2 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 2 x 0 0 20 0 L00019 3 Phòng Công tác học sinh - sinh viên 24 L00040 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững Essential Skills for Sustainable Development x 5 0 175 150 Thông thường 6 Phòng Công tác học sinh - sinh viên 25 L00041 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 3 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 3 x 0 0 20 0 L00033 5 Phòng Công tác học sinh - sinh viên 16399_ 20H801 Nhóm tự chọn [Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] 2 3-0,5-0 26 L00027 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Tư duy phản biện Essential Skills for Sustainable Development - Critical Thinking 0 0 10 0 Phòng Công tác học sinh - sinh viên 27 L00028 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng ra quyết định Essential Skills for Sustainable Development - Decision-making Skills 0 0 10 0 Phòng Công tác học sinh - sinh viên 28 L00034 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng giao tiếp thuyết trình Essential Skills for Sustainable Development - Presentation Skills 0 0 10 0 Phòng Công tác học sinh - sinh viên 16400_ 20H801 Nhóm tự chọn [Kỹ năng PTBV] 2 3-0,5-0 29 L00037 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thực tập chuyển hóa cảm xúc EQ Essential Skills for Sustainable Development - Practice Constructing Emotional Quotient (EQ) 0 0 20 0 Phòng Công tác học sinh - sinh viên 30 L00038 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Xây dựng Team & lãnh đạo Essential Skills for Sustainable Development - Team Building and Leadership Skills 0 0 20 0 Phòng Công tác học sinh - sinh viên 31 L00039 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Khởi nghiệp Essential Skills for Sustainable Development - Startup 0 0 20 0 Phòng Công tác học sinh - sinh viên 16385_ 20H801 A.6 Giáo dục thể chất 0 32 D01001 Bơi lội Swimming x 0 15 30 0 Thông thường 1 Khoa học thể thao 16387_ 20H801 Nhóm tự chọn GDTC 1 1 2-0 33 D01101 GDTC 1 - Bóng đá Physical Education 1 - Football 0 15 30 0 Thông thường Khoa học thể thao 34 D01102 GDTC 1 - Taekwondo Physical Education 1 - Taekwondo 0 15 30 0 Thông thường Khoa học thể thao 35 D01103 GDTC 1 - Bóng chuyền Physical Education 1 - Volleyball 0 15 30 0 Thông thường Khoa học thể thao 36 D01104 GDTC 1 - Cầu lông Physical Education 1 - Badminton 0 15 30 0 Thông thường Khoa học thể thao 37 D01105 GDTC 1 - Thể dục Physical Education 1 - Aerobic 0 15 30 0 Thông thường Khoa học thể thao 38 D01106 GDTC 1 - Quần vợt Physical Education 1 - Tennis 0 15 30 0 Thông thường Khoa học thể thao 39 D01120 GDTC 1 - Thể hình Fitness Physical Education 1 - Fitness 0 15 30 0 Thông thường Khoa học thể thao 40 D01121 GDTC 1 - Hatha Yoga Physical Education 1 - Hatha Yoga 0 15 30 0 Thông thường Khoa học thể thao 16388_ 20H801 Nhóm tự chọn GDTC 2 1 3-0 41 D01201 GDTC 2 - Karate Physical Education 2 - Karate 0 0 60 0 Thông thường Khoa học thể thao 42 D01202 GDTC 2 - Vovinam Physical Education 2 - Vovinam 0 0 60 0 Thông thường Khoa học thể thao 43 D01203 GDTC 2 - Võ cổ truyền Physical Education 2 - Vietnamese Traditional Martial Art 0 0 60 0 Thông thường Khoa học thể thao 44 D01204 GDTC 2 - Bóng rổ Physical Education 2 - Basketball 0 0 60 0 Thông thường Khoa học thể thao 45 D01205 GDTC 2 - Bóng bàn Physical Education 2 - Table Tennis 0 0 60 0 Thông thường Khoa học thể thao 46 D01206 GDTC 2 - Cờ vua vận động Physical Education 2 - Action Chess 0 0 60 0 Thông thường Khoa học thể thao 47 D01220 GDTC 2 - Khúc côn cầu Physical Education 2 - Field Hockey 0 0 60 0 Thông thường Khoa học thể thao 16389_ 20H801 A.7 Giáo dục quốc phòng 0 48 D02031 Giáo dục quốc phòng và an ninh - Học phần 1 National Defense and Security Education - 1st Course x 0 45 0 0 Thông thường 2 Trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh 49 D02032 Giáo dục quốc phòng và an ninh - Học phần 2 National Defense and Security Education - 2nd Course x 0 30 0 0 Thông thường 3 Trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh 50 D02033 Giáo dục quốc phòng và an ninh - Học phần 3 National Defense and Security Education - 3rd Course x 0 15 15 0 Thông thường 1 Trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh 51 D02034 Giáo dục quốc phòng và an ninh - Học phần 4 National Defense and Security Education - 4th Course x 0 0 60 0 Thông thường 1 Trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh 16390_ 20H801 A.8 Tin học 5 52 503021 Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 x 2 15 30 60 Thông thường 1 Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng 53 503022 Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 x 2 15 30 60 503021 Thông thường 2 Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng 54 503034 Cơ sở tin học 3 Fundamentals of Informatics 3 x 1 0 30 30 503022 Thông thường 3 Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng B. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 92 16391_ 20H801 B.1 Kiến thức cơ sở 22 55 800038 Thực tập trắc địa Geodesics Practice x 1 0 30 30 Thông thường 5 Kỹ thuật công trình 56 800041 Cơ học cơ sở Basic Mechanics x 3 45 0 90 601085 Thông thường 2 Kỹ thuật công trình 57 800043 Thủy lực Hydraulics x 3 45 0 90 601085 Thông thường 4 Kỹ thuật công trình 58 800044 Địa chất công trình Engineering Geology x 3 45 0 90 Thông thường 3 Kỹ thuật công trình 59 800045 Cơ học kết cấu 1 Structural Analysis I x 3 45 0 90 800047 Thông thường 4 Kỹ thuật công trình 60 800046 Cơ học kết cấu 2 Structural Analysis II x 2 30 0 60 800045 Thông thường 5 Kỹ thuật công trình 61 800047 Sức bền vật liệu 1 Mechanics of Materials 1 x 3 45 0 90 800041 Thông thường 3 Kỹ thuật công trình 62 800048 Sức bền vật liệu 2 Mechanics of Materials 2 x 2 30 0 60 800047 Thông thường 4 Kỹ thuật công trình 63 800051 Trắc địa Geodesics x 2 30 0 60 Thông thường 3 Kỹ thuật công trình 16392_ 20H801 B.2 Kiến thức ngành 70 16393_ 20H801 B.2.1 Kiến thức chung 14 64 800042 Vật liệu xây dựng Civil Engineering Materials x 3 45 0 90 Thông thường 2 Kỹ thuật công trình 65 800052 Cơ học đất Soil Mechanics x 3 45 0 90 001513 800044 Thông thường 4 Kỹ thuật công trình 66 801042 Thí nghiệm xây dựng A Civil Engineering Laboratory A x 2 0 60 60 800042, 800043, 800044 Thông thường 5 Kỹ thuật công trình 67 801063 Môi trường trong xây dựng Civil Engineering and Sustainable Built Environment x 3 45 0 90 Thông thường 2 Kỹ thuật công trình 68 804095 Vẽ kỹ thuật xây dựng Civil Engineering Drawing x 3 15 60 90 Thông thường 1 Kỹ thuật công trình 16394_ 20H801 B.2.2 Kiến thức chuyên ngành 56 69 800035 Thực tập doanh nghiệp 1 Intership 1 x 1 0 30 30 Học phần nghề nghiệp 5 Kỹ thuật công trình 70 800036 Thực tập doanh nghiệp 2 Intership 2 x 1 0 30 30 800035 Học phần nghề nghiệp 6 Kỹ thuật công trình 71 800037 Thực tập doanh nghiệp 3 Intership 3 x 1 0 30 30 800036 Học phần nghề nghiệp 7 Kỹ thuật công trình 72 800049 Kết cấu bê tông cốt thép 1 Reinforced Concrete Design 1 x 3 45 0 90 800047 Thông thường 5 Kỹ thuật công trình 73 800050 Kết cấu bê tông cốt thép 2 Reinforced Concrete Design 2 x 3 45 0 90 001516 800049 Thông thường 6 Kỹ thuật công trình 74 800053 Nền móng Foundation Engineering x 3 45 0 90 800052 Thông thường 5 Kỹ thuật công trình 75 800054 Kết cấu thép Steel Design/Steel Structural Design x 3 45 0 90 800045 Thông thường 5 Kỹ thuật công trình 76 801041 Công trình giao thông Transportation Engineering x 3 45 0 90 Thông thường 7 Kỹ thuật công trình 77 801045 Kỹ thuật và tổ chức thi công Construction Technology & Processes x 3 45 0 90 Thông thường 6 Kỹ thuật công trình 78 801046 Kinh tế xây dựng và dự toán công trình Construction Estimates x 3 45 0 90 801045 Thông thường 6 Kỹ thuật công trình 79 801047 Đồ án nền móng Project-1 x 2 0 60 60 800053 Thông thường 6 Kỹ thuật công trình 80 801048 Đồ án bê tông cốt thép Project of Reinforced Concrete Structure x 3 0 90 90 800049 Thông thường 6 Kỹ thuật công trình 81 801051 Đồ án kết cấu thép Project-3 x 2 0 60 60 001516 800054 Thông thường 7 Kỹ thuật công trình 82 801107 Đồ án thi công Project-4 x 2 0 60 60 001516 801045 Thông thường 7 Kỹ thuật công trình 83 801108 Thí nghiệm xây dựng B Civil Engineering Laboratory B x 4 0 60 120 800050, 800052 Thông thường 7 Kỹ thuật công trình 16401_ 20H801 Nhóm tự chọn 1 6 7-6 84 800055 Cơ học kết cấu 3 Structural Analysis III 2 30 0 60 800048 Thông thường Kỹ thuật công trình 85 800056 Kết cấu thép nâng cao Advanced Steel Design 2 30 0 60 800054 Thông thường Kỹ thuật công trình 86 801054 Bê tông ứng suất trước Pre-stressed Concrete 2 30 0 60 800049 Thông thường Kỹ thuật công trình 87 801055 Tin học trong xây dựng IT in Engineering Construction 2 15 30 60 804095 Thông thường Kỹ thuật công trình 88 801056 Nền móng nâng cao Advanced Foundation Engineering 2 30 0 60 800053 Thông thường Kỹ thuật công trình 89 801057 Đào đất/ Tường chắn Excavation & Retaining Walls 2 30 0 60 801042 Thông thường Kỹ thuật công trình 90 801058 Gia cố nền, ổn định mái dốc Ground Engineering 2 30 0 60 801042 Thông thường Kỹ thuật công trình 16396_ 20H801 B.2.2.1  Kiến thức tập sự nghề nghiệp/ Kỹ năng chuyên môn 9 91 800099 Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship x 4 0 120 120 001516 Doanh nghiệp 8 Kỹ thuật công trình 92 811CM1 Kỹ năng thực hành chuyên môn Professional Skills Exam x 5 0 0 150 001516 800099 8 Kỹ thuật công trình 16397_ 20H801 B.2.2.2  Kiến thức tự chọn tốt nghiệp 4 16402_ 20H801 Khóa luận/Đồ án 4 93 801106 Đồ án tổng hợp Integrated Project x 4 0 120 120 801047, 801048, 801107 8 Kỹ thuật công trình Tổng cộng 160 Thẻ TDTU KTCT KỸ THUẬT XÂY DỰNG CLC Log in to post comments Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuong-trinh-dao-tao-2020-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao
civil.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_2022_chuong-trinh-dao-tao-2020-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao
no
Chương trình đào tạo 2020 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Chương trình đào tạo 2020 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao TDTU, 08/02/2022 \| 06:25, GMT\+7 Submitted by phamduclong on 8 February 2022 * [![Facebook](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuong-trinh-dao-tao-2020-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao&title=Chương trình đào tạo 2020 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao "Facebook") * [![Linkedin](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuong-trinh-dao-tao-2020-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao&title=Chương trình đào tạo 2020 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao&source=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuong-trinh-dao-tao-2020-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao "Linkedin") * [![Twitter](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuong-trinh-dao-tao-2020-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao&status=Chương trình đào tạo 2020 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao+https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuong-trinh-dao-tao-2020-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao "Twitter") * [![Google Plus](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuong-trinh-dao-tao-2020-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao "Google Plus") * [![Email](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chương trình đào tạo 2020 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao&body=Check out this site https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuong-trinh-dao-tao-2020-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao "Email") **CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO** **Ngành: Kỹ thuật xây dựng, Mã ngành: 7580201** **Chương trình: Chương trình chất lượng cao** | **STT** | **Mã MH** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn  học** | **Lý thuyết (tiết)** | **Bài tập, thảo luận thực hành, thí nghiệm, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Hình thức giảng dạy** | **Điều kiện tích lũy tín chỉ cho môn học** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | **Ghi chú** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | | | ***A. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG*** | | ***68*** | | | | | | | | | | | | | | ***16380\_*** ***20H801*** | ***A.1 Lý luận chính trị*** | | ***11*** | | | | | | | | | | | | | 1 | 306102 | Triết học Mác \- Lênin Philosophy of Marxism and Leninism | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | Thông thường | | 3 | KH Xã hội \& Nhân văn | | | 2 | 306103 | Kinh tế chính trị Mác\-Lênin Political Economics of Marxism and Leninism | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 306102 | | Thông thường | | 4 | KH Xã hội \& Nhân văn | | | 3 | 306104 | Chủ nghĩa Xã hội khoa học Scientific Socialism | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 306102, 306103 | | Thông thường | | 5 | KH Xã hội \& Nhân văn | | | 4 | 306105 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of Vietnamese Communist Party | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 306102, 306103, 306104 | | Thông thường | | 6 | KH Xã hội \& Nhân văn | | | 5 | 306106 | Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 306102, 306103, 306104 | | Thông thường | | 6 | KH Xã hội \& Nhân văn | | | | ***16381\_*** ***20H801*** | ***A.2 Khoa học xã hội*** | | ***2*** | | | | | | | | | | | | | 6 | 302053 | Pháp luật đại cương Introduction to Laws | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | Thông thường | | 1 | Luật | | | | ***16382\_*** ***20H801*** | ***A.3 Khoa học tự nhiên*** | | ***15*** | | | | | | | | | | | | | 7 | 601085 | Vật lý Physics | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | Thông thường | | 1 | Khoa học ứng dụng | | | 8 | 601086 | Thí nghiệm vật lý Physical Laboratory | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 601085 | Thông thường | | 1 | Khoa học ứng dụng | | | 9 | 801064 | Đại số ma trận và phương pháp tính Matrix Algebra and Computational Methods | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | C01127 | | Thông thường | | 2 | Kỹ thuật công trình | | | 10 | C01123 | Xác suất và thống kê Probability and Statistics | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | C01127 | | Thông thường | | 4 | Toán\-Thống kê | | | 11 | C01127 | Toán 1 Mathematics I | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | Thông thường | | 1 | Toán\-Thống kê | | | 12 | C01128 | Toán 2 Mathematics II | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | C01127 | | Thông thường | | 2 | Toán\-Thống kê | | | | ***16383\_*** ***20H801*** | ***A.4 Ngoại ngữ*** | | ***30*** | | | | | | | | | | | | | | ***16403\_*** ***20H801*** | ***Nhóm bắt buộc Ngoại ngữ*** | | ***30*** | | | | | | | | | | | | | 13 | 001511 | Tiếng Anh 1 English 1 | x | 5 | 75 | 0 | 150 | | | | Thông thường | | 1 | TDT Creative Language Center | | | 14 | 001512 | Tiếng Anh 2 English 2 | x | 5 | 75 | 0 | 150 | 001511 | | | Thông thường | | 1 | TDT Creative Language Center | | | 15 | 001513 | Tiếng Anh 3 English 3 | x | 5 | 75 | 0 | 150 | 001512 | | | Thông thường | | 2 | TDT Creative Language Center | | | 16 | 001514 | Tiếng Anh 4 English 4 | x | 5 | 75 | 0 | 150 | 001513 | | | Thông thường | | 2 | TDT Creative Language Center | | | 17 | 001515 | Tiếng Anh 5 English 5 | x | 5 | 75 | 0 | 150 | 001514 | | | Thông thường | | 4 | TDT Creative Language Center | | | 18 | 001516 | Tiếng Anh 6 English 6 | x | 5 | 15 | 120 | 150 | 001515 | | | Thông thường | | 4 | TDT Creative Language Center | | | | ***16384\_*** ***20H801*** | ***A.5 Kỹ năng hỗ trợ*** | | ***5*** | | | | | | | | | | | | | 19 | L00019 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 1 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 1 | x | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | 1 | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | | 20 | L00020 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng 5S và Kaizen Essential Skills for Sustainable Development \- 5S and Kaizen Skills | x | 0 | 0 | 10 | 0 | | | | | | 2 | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | | 21 | L00026 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng tự học Essential Skills for Sustainable Development \- Self\-Study Skills | x | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | 2 | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | | 22 | L00030 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Hòa nhập văn hóa TDTU Essential Skills for Sustainable Development \- Cultural Integration of TDTU | x | 0 | 0 | 25 | 0 | | | | | | 1 | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | | 23 | L00033 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 2 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 2 | x | 0 | 0 | 20 | 0 | | L00019 | | | | 3 | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | | 24 | L00040 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững Essential Skills for Sustainable Development | x | 5 | 0 | 175 | 150 | | | | Thông thường | | 6 | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | | 25 | L00041 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 3 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 3 | x | 0 | 0 | 20 | 0 | | L00033 | | | | 5 | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | | | ***16399\_*** ***20H801*** | ***Nhóm tự chọn \[Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV]*** | | ***2*** | | | | | | | | | ***3\-0,5\-0*** | | | | 26 | L00027 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Tư duy phản biện Essential Skills for Sustainable Development \- Critical Thinking | | 0 | 0 | 10 | 0 | | | | | | | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | | 27 | L00028 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng ra quyết định Essential Skills for Sustainable Development \- Decision\-making Skills | | 0 | 0 | 10 | 0 | | | | | | | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | | 28 | L00034 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng giao tiếp thuyết trình Essential Skills for Sustainable Development \- Presentation Skills | | 0 | 0 | 10 | 0 | | | | | | | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | | | ***16400\_*** ***20H801*** | ***Nhóm tự chọn \[Kỹ năng PTBV]*** | | ***2*** | | | | | | | | | ***3\-0,5\-0*** | | | | 29 | L00037 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thực tập chuyển hóa cảm xúc EQ Essential Skills for Sustainable Development \- Practice Constructing Emotional Quotient (EQ) | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | | 30 | L00038 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Xây dựng Team \& lãnh đạo Essential Skills for Sustainable Development \- Team Building and Leadership Skills | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | | 31 | L00039 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Khởi nghiệp Essential Skills for Sustainable Development \- Startup | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | | | ***16385\_*** ***20H801*** | ***A.6 Giáo dục thể chất*** | | ***0*** | | | | | | | | | | | | | 32 | D01001 | Bơi lội Swimming | x | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | Thông thường | | 1 | Khoa học thể thao | | | | ***16387\_*** ***20H801*** | ***Nhóm tự chọn GDTC 1*** | | ***1*** | | | | | | | | | ***2\-0*** | | | | 33 | D01101 | GDTC 1 \- Bóng đá Physical Education 1 \- Football | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | Thông thường | | | Khoa học thể thao | | | 34 | D01102 | GDTC 1 \- Taekwondo Physical Education 1 \- Taekwondo | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | Thông thường | | | Khoa học thể thao | | | 35 | D01103 | GDTC 1 \- Bóng chuyền Physical Education 1 \- Volleyball | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | Thông thường | | | Khoa học thể thao | | | 36 | D01104 | GDTC 1 \- Cầu lông Physical Education 1 \- Badminton | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | Thông thường | | | Khoa học thể thao | | | 37 | D01105 | GDTC 1 \- Thể dục Physical Education 1 \- Aerobic | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | Thông thường | | | Khoa học thể thao | | | 38 | D01106 | GDTC 1 \- Quần vợt Physical Education 1 \- Tennis | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | Thông thường | | | Khoa học thể thao | | | 39 | D01120 | GDTC 1 \- Thể hình Fitness Physical Education 1 \- Fitness | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | Thông thường | | | Khoa học thể thao | | | 40 | D01121 | GDTC 1 \- Hatha Yoga Physical Education 1 \- Hatha Yoga | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | Thông thường | | | Khoa học thể thao | | | | ***16388\_*** ***20H801*** | ***Nhóm tự chọn GDTC 2*** | | ***1*** | | | | | | | | | ***3\-0*** | | | | 41 | D01201 | GDTC 2 \- Karate Physical Education 2 \- Karate | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | Thông thường | | | Khoa học thể thao | | | 42 | D01202 | GDTC 2 \- Vovinam Physical Education 2 \- Vovinam | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | Thông thường | | | Khoa học thể thao | | | 43 | D01203 | GDTC 2 \- Võ cổ truyền Physical Education 2 \- Vietnamese Traditional Martial Art | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | Thông thường | | | Khoa học thể thao | | | 44 | D01204 | GDTC 2 \- Bóng rổ Physical Education 2 \- Basketball | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | Thông thường | | | Khoa học thể thao | | | 45 | D01205 | GDTC 2 \- Bóng bàn Physical Education 2 \- Table Tennis | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | Thông thường | | | Khoa học thể thao | | | 46 | D01206 | GDTC 2 \- Cờ vua vận động Physical Education 2 \- Action Chess | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | Thông thường | | | Khoa học thể thao | | | 47 | D01220 | GDTC 2 \- Khúc côn cầu Physical Education 2 \- Field Hockey | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | Thông thường | | | Khoa học thể thao | | | | ***16389\_*** ***20H801*** | ***A.7 Giáo dục quốc phòng*** | | ***0*** | | | | | | | | | | | | | 48 | D02031 | Giáo dục quốc phòng và an ninh \- Học phần 1 National Defense and Security Education \- 1st Course | x | 0 | 45 | 0 | 0 | | | | Thông thường | | 2 | Trung tâm giáo dục quốc phòng \- an ninh | | | 49 | D02032 | Giáo dục quốc phòng và an ninh \- Học phần 2 National Defense and Security Education \- 2nd Course | x | 0 | 30 | 0 | 0 | | | | Thông thường | | 3 | Trung tâm giáo dục quốc phòng \- an ninh | | | 50 | D02033 | Giáo dục quốc phòng và an ninh \- Học phần 3 National Defense and Security Education \- 3rd Course | x | 0 | 15 | 15 | 0 | | | | Thông thường | | 1 | Trung tâm giáo dục quốc phòng \- an ninh | | | 51 | D02034 | Giáo dục quốc phòng và an ninh \- Học phần 4 National Defense and Security Education \- 4th Course | x | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | Thông thường | | 1 | Trung tâm giáo dục quốc phòng \- an ninh | | | | ***16390\_*** ***20H801*** | ***A.8 Tin học*** | | ***5*** | | | | | | | | | | | | | 52 | 503021 | Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 | x | 2 | 15 | 30 | 60 | | | | Thông thường | | 1 | Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng | | | 53 | 503022 | Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 | x | 2 | 15 | 30 | 60 | | 503021 | | Thông thường | | 2 | Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng | | | 54 | 503034 | Cơ sở tin học 3 Fundamentals of Informatics 3 | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | 503022 | | Thông thường | | 3 | Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng | | | | | ***B. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP*** | | ***92*** | | | | | | | | | | | | | | ***16391\_*** ***20H801*** | ***B.1 Kiến thức cơ sở*** | | ***22*** | | | | | | | | | | | | | 55 | 800038 | Thực tập trắc địa Geodesics Practice | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | | Thông thường | | 5 | Kỹ thuật công trình | | | 56 | 800041 | Cơ học cơ sở Basic Mechanics | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 601085 | | Thông thường | | 2 | Kỹ thuật công trình | | | 57 | 800043 | Thủy lực Hydraulics | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 601085 | | Thông thường | | 4 | Kỹ thuật công trình | | | 58 | 800044 | Địa chất công trình Engineering Geology | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | Thông thường | | 3 | Kỹ thuật công trình | | | 59 | 800045 | Cơ học kết cấu 1 Structural Analysis I | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 800047 | | Thông thường | | 4 | Kỹ thuật công trình | | | 60 | 800046 | Cơ học kết cấu 2 Structural Analysis II | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 800045 | | Thông thường | | 5 | Kỹ thuật công trình | | | 61 | 800047 | Sức bền vật liệu 1 Mechanics of Materials 1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 800041 | | Thông thường | | 3 | Kỹ thuật công trình | | | 62 | 800048 | Sức bền vật liệu 2 Mechanics of Materials 2 | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 800047 | | Thông thường | | 4 | Kỹ thuật công trình | | | 63 | 800051 | Trắc địa Geodesics | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | Thông thường | | 3 | Kỹ thuật công trình | | | | ***16392\_*** ***20H801*** | ***B.2 Kiến thức ngành*** | | ***70*** | | | | | | | | | | | | | | ***16393\_*** ***20H801*** | ***B.2\.1 Kiến thức chung*** | | ***14*** | | | | | | | | | | | | | 64 | 800042 | Vật liệu xây dựng Civil Engineering Materials | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | Thông thường | | 2 | Kỹ thuật công trình | | | 65 | 800052 | Cơ học đất Soil Mechanics | x | 3 | 45 | 0 | 90 | 001513 | 800044 | | Thông thường | | 4 | Kỹ thuật công trình | | | 66 | 801042 | Thí nghiệm xây dựng A Civil Engineering Laboratory A | x | 2 | 0 | 60 | 60 | | 800042, 800043, 800044 | | Thông thường | | 5 | Kỹ thuật công trình | | | 67 | 801063 | Môi trường trong xây dựng Civil Engineering and Sustainable Built Environment | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | Thông thường | | 2 | Kỹ thuật công trình | | | 68 | 804095 | Vẽ kỹ thuật xây dựng Civil Engineering Drawing | x | 3 | 15 | 60 | 90 | | | | Thông thường | | 1 | Kỹ thuật công trình | | | | ***16394\_*** ***20H801*** | ***B.2\.2 Kiến thức chuyên ngành*** | | ***56*** | | | | | | | | | | | | | 69 | 800035 | Thực tập doanh nghiệp 1 Intership 1 | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | | Học phần nghề nghiệp | | 5 | Kỹ thuật công trình | | | 70 | 800036 | Thực tập doanh nghiệp 2 Intership 2 | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | 800035 | | Học phần nghề nghiệp | | 6 | Kỹ thuật công trình | | | 71 | 800037 | Thực tập doanh nghiệp 3 Intership 3 | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | 800036 | | Học phần nghề nghiệp | | 7 | Kỹ thuật công trình | | | 72 | 800049 | Kết cấu bê tông cốt thép 1 Reinforced Concrete Design 1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 800047 | | Thông thường | | 5 | Kỹ thuật công trình | | | 73 | 800050 | Kết cấu bê tông cốt thép 2 Reinforced Concrete Design 2 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | 001516 | 800049 | | Thông thường | | 6 | Kỹ thuật công trình | | | 74 | 800053 | Nền móng Foundation Engineering | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 800052 | | Thông thường | | 5 | Kỹ thuật công trình | | | 75 | 800054 | Kết cấu thép Steel Design/Steel Structural Design | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 800045 | | Thông thường | | 5 | Kỹ thuật công trình | | | 76 | 801041 | Công trình giao thông Transportation Engineering | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | Thông thường | | 7 | Kỹ thuật công trình | | | 77 | 801045 | Kỹ thuật và tổ chức thi công Construction Technology \& Processes | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | Thông thường | | 6 | Kỹ thuật công trình | | | 78 | 801046 | Kinh tế xây dựng và dự toán công trình Construction Estimates | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | 801045 | Thông thường | | 6 | Kỹ thuật công trình | | | 79 | 801047 | Đồ án nền móng Project\-1 | x | 2 | 0 | 60 | 60 | | 800053 | | Thông thường | | 6 | Kỹ thuật công trình | | | 80 | 801048 | Đồ án bê tông cốt thép Project of Reinforced Concrete Structure | x | 3 | 0 | 90 | 90 | | 800049 | | Thông thường | | 6 | Kỹ thuật công trình | | | 81 | 801051 | Đồ án kết cấu thép Project\-3 | x | 2 | 0 | 60 | 60 | 001516 | 800054 | | Thông thường | | 7 | Kỹ thuật công trình | | | 82 | 801107 | Đồ án thi công Project\-4 | x | 2 | 0 | 60 | 60 | 001516 | 801045 | | Thông thường | | 7 | Kỹ thuật công trình | | | 83 | 801108 | Thí nghiệm xây dựng B Civil Engineering Laboratory B | x | 4 | 0 | 60 | 120 | | 800050, 800052 | | Thông thường | | 7 | Kỹ thuật công trình | | | | ***16401\_*** ***20H801*** | ***Nhóm tự chọn 1*** | | ***6*** | | | | | | | | | ***7\-6*** | | | | 84 | 800055 | Cơ học kết cấu 3 Structural Analysis III | | 2 | 30 | 0 | 60 | | 800048 | | Thông thường | | | Kỹ thuật công trình | | | 85 | 800056 | Kết cấu thép nâng cao Advanced Steel Design | | 2 | 30 | 0 | 60 | | 800054 | | Thông thường | | | Kỹ thuật công trình | | | 86 | 801054 | Bê tông ứng suất trước Pre\-stressed Concrete | | 2 | 30 | 0 | 60 | | 800049 | | Thông thường | | | Kỹ thuật công trình | | | 87 | 801055 | Tin học trong xây dựng IT in Engineering Construction | | 2 | 15 | 30 | 60 | | 804095 | | Thông thường | | | Kỹ thuật công trình | | | 88 | 801056 | Nền móng nâng cao Advanced Foundation Engineering | | 2 | 30 | 0 | 60 | | 800053 | | Thông thường | | | Kỹ thuật công trình | | | 89 | 801057 | Đào đất/ Tường chắn Excavation \& Retaining Walls | | 2 | 30 | 0 | 60 | | 801042 | | Thông thường | | | Kỹ thuật công trình | | | 90 | 801058 | Gia cố nền, ổn định mái dốc Ground Engineering | | 2 | 30 | 0 | 60 | | 801042 | | Thông thường | | | Kỹ thuật công trình | | | | ***16396\_*** ***20H801*** | ***B.2\.2\.1  Kiến thức tập sự nghề nghiệp/ Kỹ năng chuyên môn*** | | ***9*** | | | | | | | | | | | | | 91 | 800099 | Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship | x | 4 | 0 | 120 | 120 | 001516 | | | Doanh nghiệp | | 8 | Kỹ thuật công trình | | | 92 | 811CM1 | Kỹ năng thực hành chuyên môn Professional Skills Exam | x | 5 | 0 | 0 | 150 | 001516 | | 800099 | | | 8 | Kỹ thuật công trình | | | | ***16397\_*** ***20H801*** | ***B.2\.2\.2  Kiến thức tự chọn tốt nghiệp*** | | ***4*** | | | | | | | | | | | | | | ***16402\_*** ***20H801*** | ***Khóa luận/Đồ án*** | | ***4*** | | | | | | | | | | | | | 93 | 801106 | Đồ án tổng hợp Integrated Project | x | 4 | 0 | 120 | 120 | | 801047, 801048, 801107 | | | | 8 | Kỹ thuật công trình | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | **Tổng cộng** | | **160** | | | | | | | | | | | | Thẻ [TDTU](/taxonomy/term/29) [KTCT](/taxonomy/term/40) [KỸ THUẬT XÂY DỰNG](/taxonomy/term/78) [CLC](/taxonomy/term/186) * [Log in](/user/login?destination=/chi-tiet-nganh/2022/chuong-trinh-dao-tao-2020-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao%23comment-form) to post comments * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Chương trình đào tạo 2020 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Chương trình đào tạo 2020 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao TDTU, 08/02/2022 | 06:25, GMT+7 Submitted by phamduclong on 8 February 2022 CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Ngành: Kỹ thuật xây dựng, Mã ngành: 7580201 Chương trình: Chương trình chất lượng cao STT Mã MH Môn học Môn bắt buộc Số TC môn  học Lý thuyết (tiết) Bài tập, thảo luận thực hành, thí nghiệm, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn tiên quyết Môn học trước Môn song hành Hình thức giảng dạy Điều kiện tích lũy tín chỉ cho môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học Ghi chú A. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 68 16380_ 20H801 A.1 Lý luận chính trị 11 1 306102 Triết học Mác - Lênin Philosophy of Marxism and Leninism x 3 45 0 90 Thông thường 3 KH Xã hội & Nhân văn 2 306103 Kinh tế chính trị Mác-Lênin Political Economics of Marxism and Leninism x 2 30 0 60 306102 Thông thường 4 KH Xã hội & Nhân văn 3 306104 Chủ nghĩa Xã hội khoa học Scientific Socialism x 2 30 0 60 306102, 306103 Thông thường 5 KH Xã hội & Nhân văn 4 306105 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of Vietnamese Communist Party x 2 30 0 60 306102, 306103, 306104 Thông thường 6 KH Xã hội & Nhân văn 5 306106 Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology x 2 30 0 60 306102, 306103, 306104 Thông thường 6 KH Xã hội & Nhân văn 16381_ 20H801 A.2 Khoa học xã hội 2 6 302053 Pháp luật đại cương Introduction to Laws x 2 30 0 60 Thông thường 1 Luật 16382_ 20H801 A.3 Khoa học tự nhiên 15 7 601085 Vật lý Physics x 2 30 0 60 Thông thường 1 Khoa học ứng dụng 8 601086 Thí nghiệm vật lý Physical Laboratory x 1 0 30 30 601085 Thông thường 1 Khoa học ứng dụng 9 801064 Đại số ma trận và phương pháp tính Matrix Algebra and Computational Methods x 3 45 0 90 C01127 Thông thường 2 Kỹ thuật công trình 10 C01123 Xác suất và thống kê Probability and Statistics x 3 45 0 90 C01127 Thông thường 4 Toán-Thống kê 11 C01127 Toán 1 Mathematics I x 3 45 0 90 Thông thường 1 Toán-Thống kê 12 C01128 Toán 2 Mathematics II x 3 45 0 90 C01127 Thông thường 2 Toán-Thống kê 16383_ 20H801 A.4 Ngoại ngữ 30 16403_ 20H801 Nhóm bắt buộc Ngoại ngữ 30 13 001511 Tiếng Anh 1 English 1 x 5 75 0 150 Thông thường 1 TDT Creative Language Center 14 001512 Tiếng Anh 2 English 2 x 5 75 0 150 001511 Thông thường 1 TDT Creative Language Center 15 001513 Tiếng Anh 3 English 3 x 5 75 0 150 001512 Thông thường 2 TDT Creative Language Center 16 001514 Tiếng Anh 4 English 4 x 5 75 0 150 001513 Thông thường 2 TDT Creative Language Center 17 001515 Tiếng Anh 5 English 5 x 5 75 0 150 001514 Thông thường 4 TDT Creative Language Center 18 001516 Tiếng Anh 6 English 6 x 5 15 120 150 001515 Thông thường 4 TDT Creative Language Center 16384_ 20H801 A.5 Kỹ năng hỗ trợ 5 19 L00019 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 1 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 1 x 0 0 20 0 1 Phòng Công tác học sinh - sinh viên 20 L00020 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng 5S và Kaizen Essential Skills for Sustainable Development - 5S and Kaizen Skills x 0 0 10 0 2 Phòng Công tác học sinh - sinh viên 21 L00026 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng tự học Essential Skills for Sustainable Development - Self-Study Skills x 0 0 20 0 2 Phòng Công tác học sinh - sinh viên 22 L00030 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Hòa nhập văn hóa TDTU Essential Skills for Sustainable Development - Cultural Integration of TDTU x 0 0 25 0 1 Phòng Công tác học sinh - sinh viên 23 L00033 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 2 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 2 x 0 0 20 0 L00019 3 Phòng Công tác học sinh - sinh viên 24 L00040 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững Essential Skills for Sustainable Development x 5 0 175 150 Thông thường 6 Phòng Công tác học sinh - sinh viên 25 L00041 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 3 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 3 x 0 0 20 0 L00033 5 Phòng Công tác học sinh - sinh viên 16399_ 20H801 Nhóm tự chọn [Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] 2 3-0,5-0 26 L00027 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Tư duy phản biện Essential Skills for Sustainable Development - Critical Thinking 0 0 10 0 Phòng Công tác học sinh - sinh viên 27 L00028 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng ra quyết định Essential Skills for Sustainable Development - Decision-making Skills 0 0 10 0 Phòng Công tác học sinh - sinh viên 28 L00034 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng giao tiếp thuyết trình Essential Skills for Sustainable Development - Presentation Skills 0 0 10 0 Phòng Công tác học sinh - sinh viên 16400_ 20H801 Nhóm tự chọn [Kỹ năng PTBV] 2 3-0,5-0 29 L00037 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thực tập chuyển hóa cảm xúc EQ Essential Skills for Sustainable Development - Practice Constructing Emotional Quotient (EQ) 0 0 20 0 Phòng Công tác học sinh - sinh viên 30 L00038 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Xây dựng Team & lãnh đạo Essential Skills for Sustainable Development - Team Building and Leadership Skills 0 0 20 0 Phòng Công tác học sinh - sinh viên 31 L00039 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Khởi nghiệp Essential Skills for Sustainable Development - Startup 0 0 20 0 Phòng Công tác học sinh - sinh viên 16385_ 20H801 A.6 Giáo dục thể chất 0 32 D01001 Bơi lội Swimming x 0 15 30 0 Thông thường 1 Khoa học thể thao 16387_ 20H801 Nhóm tự chọn GDTC 1 1 2-0 33 D01101 GDTC 1 - Bóng đá Physical Education 1 - Football 0 15 30 0 Thông thường Khoa học thể thao 34 D01102 GDTC 1 - Taekwondo Physical Education 1 - Taekwondo 0 15 30 0 Thông thường Khoa học thể thao 35 D01103 GDTC 1 - Bóng chuyền Physical Education 1 - Volleyball 0 15 30 0 Thông thường Khoa học thể thao 36 D01104 GDTC 1 - Cầu lông Physical Education 1 - Badminton 0 15 30 0 Thông thường Khoa học thể thao 37 D01105 GDTC 1 - Thể dục Physical Education 1 - Aerobic 0 15 30 0 Thông thường Khoa học thể thao 38 D01106 GDTC 1 - Quần vợt Physical Education 1 - Tennis 0 15 30 0 Thông thường Khoa học thể thao 39 D01120 GDTC 1 - Thể hình Fitness Physical Education 1 - Fitness 0 15 30 0 Thông thường Khoa học thể thao 40 D01121 GDTC 1 - Hatha Yoga Physical Education 1 - Hatha Yoga 0 15 30 0 Thông thường Khoa học thể thao 16388_ 20H801 Nhóm tự chọn GDTC 2 1 3-0 41 D01201 GDTC 2 - Karate Physical Education 2 - Karate 0 0 60 0 Thông thường Khoa học thể thao 42 D01202 GDTC 2 - Vovinam Physical Education 2 - Vovinam 0 0 60 0 Thông thường Khoa học thể thao 43 D01203 GDTC 2 - Võ cổ truyền Physical Education 2 - Vietnamese Traditional Martial Art 0 0 60 0 Thông thường Khoa học thể thao 44 D01204 GDTC 2 - Bóng rổ Physical Education 2 - Basketball 0 0 60 0 Thông thường Khoa học thể thao 45 D01205 GDTC 2 - Bóng bàn Physical Education 2 - Table Tennis 0 0 60 0 Thông thường Khoa học thể thao 46 D01206 GDTC 2 - Cờ vua vận động Physical Education 2 - Action Chess 0 0 60 0 Thông thường Khoa học thể thao 47 D01220 GDTC 2 - Khúc côn cầu Physical Education 2 - Field Hockey 0 0 60 0 Thông thường Khoa học thể thao 16389_ 20H801 A.7 Giáo dục quốc phòng 0 48 D02031 Giáo dục quốc phòng và an ninh - Học phần 1 National Defense and Security Education - 1st Course x 0 45 0 0 Thông thường 2 Trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh 49 D02032 Giáo dục quốc phòng và an ninh - Học phần 2 National Defense and Security Education - 2nd Course x 0 30 0 0 Thông thường 3 Trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh 50 D02033 Giáo dục quốc phòng và an ninh - Học phần 3 National Defense and Security Education - 3rd Course x 0 15 15 0 Thông thường 1 Trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh 51 D02034 Giáo dục quốc phòng và an ninh - Học phần 4 National Defense and Security Education - 4th Course x 0 0 60 0 Thông thường 1 Trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh 16390_ 20H801 A.8 Tin học 5 52 503021 Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 x 2 15 30 60 Thông thường 1 Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng 53 503022 Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 x 2 15 30 60 503021 Thông thường 2 Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng 54 503034 Cơ sở tin học 3 Fundamentals of Informatics 3 x 1 0 30 30 503022 Thông thường 3 Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng B. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 92 16391_ 20H801 B.1 Kiến thức cơ sở 22 55 800038 Thực tập trắc địa Geodesics Practice x 1 0 30 30 Thông thường 5 Kỹ thuật công trình 56 800041 Cơ học cơ sở Basic Mechanics x 3 45 0 90 601085 Thông thường 2 Kỹ thuật công trình 57 800043 Thủy lực Hydraulics x 3 45 0 90 601085 Thông thường 4 Kỹ thuật công trình 58 800044 Địa chất công trình Engineering Geology x 3 45 0 90 Thông thường 3 Kỹ thuật công trình 59 800045 Cơ học kết cấu 1 Structural Analysis I x 3 45 0 90 800047 Thông thường 4 Kỹ thuật công trình 60 800046 Cơ học kết cấu 2 Structural Analysis II x 2 30 0 60 800045 Thông thường 5 Kỹ thuật công trình 61 800047 Sức bền vật liệu 1 Mechanics of Materials 1 x 3 45 0 90 800041 Thông thường 3 Kỹ thuật công trình 62 800048 Sức bền vật liệu 2 Mechanics of Materials 2 x 2 30 0 60 800047 Thông thường 4 Kỹ thuật công trình 63 800051 Trắc địa Geodesics x 2 30 0 60 Thông thường 3 Kỹ thuật công trình 16392_ 20H801 B.2 Kiến thức ngành 70 16393_ 20H801 B.2.1 Kiến thức chung 14 64 800042 Vật liệu xây dựng Civil Engineering Materials x 3 45 0 90 Thông thường 2 Kỹ thuật công trình 65 800052 Cơ học đất Soil Mechanics x 3 45 0 90 001513 800044 Thông thường 4 Kỹ thuật công trình 66 801042 Thí nghiệm xây dựng A Civil Engineering Laboratory A x 2 0 60 60 800042, 800043, 800044 Thông thường 5 Kỹ thuật công trình 67 801063 Môi trường trong xây dựng Civil Engineering and Sustainable Built Environment x 3 45 0 90 Thông thường 2 Kỹ thuật công trình 68 804095 Vẽ kỹ thuật xây dựng Civil Engineering Drawing x 3 15 60 90 Thông thường 1 Kỹ thuật công trình 16394_ 20H801 B.2.2 Kiến thức chuyên ngành 56 69 800035 Thực tập doanh nghiệp 1 Intership 1 x 1 0 30 30 Học phần nghề nghiệp 5 Kỹ thuật công trình 70 800036 Thực tập doanh nghiệp 2 Intership 2 x 1 0 30 30 800035 Học phần nghề nghiệp 6 Kỹ thuật công trình 71 800037 Thực tập doanh nghiệp 3 Intership 3 x 1 0 30 30 800036 Học phần nghề nghiệp 7 Kỹ thuật công trình 72 800049 Kết cấu bê tông cốt thép 1 Reinforced Concrete Design 1 x 3 45 0 90 800047 Thông thường 5 Kỹ thuật công trình 73 800050 Kết cấu bê tông cốt thép 2 Reinforced Concrete Design 2 x 3 45 0 90 001516 800049 Thông thường 6 Kỹ thuật công trình 74 800053 Nền móng Foundation Engineering x 3 45 0 90 800052 Thông thường 5 Kỹ thuật công trình 75 800054 Kết cấu thép Steel Design/Steel Structural Design x 3 45 0 90 800045 Thông thường 5 Kỹ thuật công trình 76 801041 Công trình giao thông Transportation Engineering x 3 45 0 90 Thông thường 7 Kỹ thuật công trình 77 801045 Kỹ thuật và tổ chức thi công Construction Technology & Processes x 3 45 0 90 Thông thường 6 Kỹ thuật công trình 78 801046 Kinh tế xây dựng và dự toán công trình Construction Estimates x 3 45 0 90 801045 Thông thường 6 Kỹ thuật công trình 79 801047 Đồ án nền móng Project-1 x 2 0 60 60 800053 Thông thường 6 Kỹ thuật công trình 80 801048 Đồ án bê tông cốt thép Project of Reinforced Concrete Structure x 3 0 90 90 800049 Thông thường 6 Kỹ thuật công trình 81 801051 Đồ án kết cấu thép Project-3 x 2 0 60 60 001516 800054 Thông thường 7 Kỹ thuật công trình 82 801107 Đồ án thi công Project-4 x 2 0 60 60 001516 801045 Thông thường 7 Kỹ thuật công trình 83 801108 Thí nghiệm xây dựng B Civil Engineering Laboratory B x 4 0 60 120 800050, 800052 Thông thường 7 Kỹ thuật công trình 16401_ 20H801 Nhóm tự chọn 1 6 7-6 84 800055 Cơ học kết cấu 3 Structural Analysis III 2 30 0 60 800048 Thông thường Kỹ thuật công trình 85 800056 Kết cấu thép nâng cao Advanced Steel Design 2 30 0 60 800054 Thông thường Kỹ thuật công trình 86 801054 Bê tông ứng suất trước Pre-stressed Concrete 2 30 0 60 800049 Thông thường Kỹ thuật công trình 87 801055 Tin học trong xây dựng IT in Engineering Construction 2 15 30 60 804095 Thông thường Kỹ thuật công trình 88 801056 Nền móng nâng cao Advanced Foundation Engineering 2 30 0 60 800053 Thông thường Kỹ thuật công trình 89 801057 Đào đất/ Tường chắn Excavation & Retaining Walls 2 30 0 60 801042 Thông thường Kỹ thuật công trình 90 801058 Gia cố nền, ổn định mái dốc Ground Engineering 2 30 0 60 801042 Thông thường Kỹ thuật công trình 16396_ 20H801 B.2.2.1  Kiến thức tập sự nghề nghiệp/ Kỹ năng chuyên môn 9 91 800099 Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship x 4 0 120 120 001516 Doanh nghiệp 8 Kỹ thuật công trình 92 811CM1 Kỹ năng thực hành chuyên môn Professional Skills Exam x 5 0 0 150 001516 800099 8 Kỹ thuật công trình 16397_ 20H801 B.2.2.2  Kiến thức tự chọn tốt nghiệp 4 16402_ 20H801 Khóa luận/Đồ án 4 93 801106 Đồ án tổng hợp Integrated Project x 4 0 120 120 801047, 801048, 801107 8 Kỹ thuật công trình Tổng cộng 160 Thẻ TDTU KTCT KỸ THUẬT XÂY DỰNG CLC Log in to post comments Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://admission.tdtu.edu.vn/chuong-trinh-dao-tao-cu-nhan-quan-tri-nha-hang-khach-san
admission.tdtu.edu.vn_chuong-trinh-dao-tao-cu-nhan-quan-tri-nha-hang-khach-san
no
Chương trình đào tạo cử nhân Quản trị nhà hàng khách sạn \| Tuyển sinh [Nhảy đến nội dung](#main-content) x ![](https://admission.tdtu.edu.vn/themes/gavias_edubiz/images/preloader/preloader-7.gif) [![Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/admission23/files/Admission-2023/Logo-admission.png)](/ "Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng") [Tuyển sinh](/ "Tuyển sinh - Trường Đại học Tôn Đức Thắng") [English](/en) [![](/sites/admission23/files/Admission-2023/icon/tim-kiem-0.png)](/search) ## Main navigation * [Đại học](/dai-hoc) * [Sau đại học](/sau-dai-hoc) * [Tư vấn](/tu-van) * [Open Day 2024](/tdtu-open-day-2024) [Giảng viên/Viên chức](/vien-chuc) [Sinh viên](/sinh-vien) [Cựu sinh viên](http://alumni.tdt.edu.vn/) # Chương trình đào tạo cử nhân Quản trị nhà hàng khách sạn *2\.5 năm học tại Đại học Tôn Đức Thắng, 1\.5 năm học tại Đại học* *Taylor’s* ![^92FA19CABC44CC621115940D31754FF8E01A708E316D28CEE6^pimgpsh_fullsize_distr.jpg](/sites/admission/files/Tuyen-sinh/Increti/Taylor's/%5E92FA19CABC44CC621115940D31754FF8E01A708E316D28CEE6%5Epimgpsh_fullsize_distr.jpg)​ ### **1\. Thời** **gian** **đào tạo:** 4 năm, chia làm 2 giai đoạn * Giai đoạn 1: 2\.5 năm học tại Trường đại học Tôn Đức Thắng, cơ sở Q7, Tp. HCM. * Giai đoạn 2: 1\.5 năm học tại Trường đại học Đại học Taylor's, Malaysia. ### **2\. Văn bằng:** Sinh viên tốt nghiệp sẽ nhận được 2 bằng đại học * Trường ĐH Tôn Đức Thắng cấp bằng cử nhân Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành Quản trị nhà hàng \- khách sạn. * Trường ĐH Taylor’s cấp bằng cử nhân Quản trị nhà hàng khách sạn quốc tế. ### **3\. Mục tiêu đào tạo:** **3\.1 Kiến thức** * Hiểu, phân tích, đánh giá, vận dụng được kiến thức tổng quát và cơ bản về ngành dịch vụ nói chung và các quan điểm nền tảng, xu hướng phát triển nâng cao của lý thuyết về quản trị mảng ngành Nhà hàng – Khách sạn nói riêng; * Hiểu, phân tích, đánh giá và xây dựng được các quy trình vận hành công việc tiêu chuẩn trong hoạt động kinh doanh, các nguyên tắc, kĩ năng cơ bản và nâng cao của hoạt động cung ứng dịch vụ chất lượng cao của ngành, nắm bắt được tâm lý khách hàng và điều chỉnh hoạt động phục vụ phù hợp với từng đối tượng khách khác nhau; * Biết, hiểu phân tích và vận dụng được kiến thức liên quan đến chuẩn mực đạo đức kinh doanh và pháp lý trong ngành, cũng như các yêu cầu của các cơ quan, hiệp hội liên quan về yêu cầu chất lượng dịch vụ phục vụ khách như công nghệ và vệ sinh an toàn thực phẩm; * Biết, hiểu và phân tích được thông tin dữ liệu trong hoạt động hoạch định, tổ chức, quản lý và điều hành hoạt động kinh doanh, cũng như nghiên cứu khoa học trong ngành Nhà hàng – Khách sạn **3\.2 Kỹ năng:** * Có kỹ năng chuyên môn của ngành, có thể hoạch định hoạt động kinh doanh của bộ phận, doanh nghiệp quy mô vừa và nhỏ, hoặc tham gia vào công tác lập kế hoạch đối với doanh nghiệp quy mô lớn trong ngành * Có các kỹ năng cần thiết để tổ chức quản lý công việc, điều hành quy trình làm việc và hoạt động hàng ngày của các bộ phận chuyên môn trong doanh nghiệp trong nước và quốc tế * Nắm vững các nghiệp vụ cơ bản và một số chuyên sâu, có khả năng xây dựng, đánh giá và phân tích các quy trình làm việc tiêu chuẩn và chính sách hoạt động quản lý của doanh nghiệp trong ngành * Thành thạo các kỹ năng cần thiết của một nhà quản lý tương lai, có thể làm việc độc lập và làm việc nhóm, nhận định và giải quyết được các vấn đề phát sinh trong hoạt động của doanh nghiệp nói chung, các cơ quan hoạt động trong ngành, đơn vị kinh doach dịch vụ Nhà hàng – Khách sạn * Có kỹ năng phục vụ khách hàng, kỹ năng giao tiếp, đàm phán thương lượng trong kinh doanh quốc tế, tự học và nghiên cứu chuyên sâu khi cần thiết **3\.3 Thái độ và đạo đức nghề nghiệp:** * Có thái độ, tinh thần phục sự chuyên nghiệp, trách nhiệm cao, lương tâm đạo đức nghề nghiệp tốt, trung thực, đoàn kết, giúp đỡ mọi người. Có ý thức tập thể cao, tác phong chuyên nghiệp và thái độ phục vụ tốt. Có ý thức trách nhiệm công dân toàn cầu, tác phong phù hợp với chuẩn mực chung của xã hội và pháp luật trong môi trường hội nhập ### **4\. Cơ hội nghề nghiệp:** Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm nhiệm các vị trí công việc như: * Tham gia thực hiện công tác quản trị và điều hành các doanh nghiệp thuộc lĩnh vực Nhà hàng \- Khách sạn như nhà hàng, khách sạn, khu nghỉ dưỡng, các khu du lịch, vui chơi giải trí, trung tâm hội nghị, triển lãm, dạ tiệc,...; * Làm việc trực tiếp hoặc quản lý điều hành các bộ phận chuyên môn trong những doanh nghiệp đạt chuẩn quốc tế: bộ phận tiền sảnh, buồng phòng, ẩm thực, hội nghị, phòng kinh doanh, nhân sự,...; * Chuyên viên tư vấn trong các lĩnh vực quản lý hành chính, chuyên môn trong các tập đoàn kinh doanh lĩnh vực dịch vụ Nhà hàng – Khách sạn; * Tham gia vào công tác đào tạo nghiệp vụ, chuyên môn tại các trường đại học, cao đằng, trung cấp, các trung tâm dạy nghề. ### **5\. Khung chương trình đào tạo:** [Xem tại đây](/sites/admission/files/Tuyen-sinh/Increti/Taylor's/9.%20%C4%90%E1%BA%A1i%20h%E1%BB%8Dc%20Taylor's-QT%20nh%C3%A0%20h%C3%A0ng%20KS.pdf) **Thông tin chi tiết về chương trình vui lòng liên hệ:** Viện Hợp tác, nghiên cứu và đào tạo quốc tế (Phòng A0001\) Trường đại học Tôn Đức Thắng. Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh. Điện thoại: 028 37 755053, Hotline: 0935 035 270; Email: [[email protected]](mailto:[email protected])**,** Website: <http://tuyensinh.tdtu.edu.vn>. **Thông tin tuyển sinh chương trình liên kết quốc tế năm 2018 của trường đại học Tôn Đức Thắng** [xem tại đây](/lien-ket-quoc-te) Tags [Taylor's](/taxonomy/term/129) [liên kết Tôn Đức Thắng](/taxonomy/term/128) ## Liên hệ **[Trường Đại học Tôn Đức Thắng](https://tdtu.edu.vn/)** Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Tư vấn tuyển sinh đại học: * **Hotline**: 19002024 * **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected]) Tư vấn tuyển sinh sau đại học: * **Hotline**: 0944 314 466 * **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected]) Tư vấn liên kết đào tạo quốc tế: * **Hotline**: 0935 035 270 * **Email**: [[email protected]](mailto:[email protected]) ## Đại học * [Phương thức tuyển sinh 2024](/dai-hoc/tuyen-sinh/phuong-thuc-2024) * [Quy chế tuyển sinh 2024](/tuyen-sinh/2024/quy-che-tuyen-sinh-2024) * [Danh mục ngành](/dai-hoc/nganh-hoc) * [Tra cứu hồ sơ](http://xettuyen.tdtu.edu.vn) * [Phân hiệu Khánh Hòa](https://khanhhoa.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh) ## Sau đại học * [Hồ sơ dự tuyển](/sau-dai-hoc/ho-so-tuyen-sinh) * [Đăng ký dự tuyển](http://tuyensinhsaudaihoc.tdtu.edu.vn/) * [Danh mục ngành](/sau-dai-hoc/danh-muc-nganh) * [Chương trình thạc sĩ](/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-thac-si) * [Chương trình tiến sĩ](/sau-dai-hoc/thong-tin/tuyen-sinh-tien-si) **Kết nối TDTU** [![](/sites/admission/files/Home/logo/Facebook-new.png)](https://www.facebook.com/tonducthanguniversity/)  [![](/sites/admission/files/Home/logo/Youtube-new.png)](https://www.youtube.com/TDTUChannel)  [![](/sites/admission23/files/Admission-2023/icon/tik-tok.png)](https://www.tiktok.com/@tdtuchannel)  [![](/sites/admission/files/Home/logo/linkedin.png)](https://www.linkedin.com/school/ton-duc-thang-university) ## Hỗ trợ * [Học phí \- học bổng](/hoc-tai-tdtu/hoc-phi-hoc-bong-2024) * [Ký túc xá](/thong-tin-ky-tuc-xa-truong-dai-hoc-ton-duc-thang) * [Tư vấn](/tu-van) * [Hỗ trợ sinh viên](/hoc-tai-tdtu/ho-tro-sinh-vien) ## Thông tin * [Công khai thông tin](https://tdtu.edu.vn/cong-khai-thong-tin/2023) * [Cơ sở vật chất](/gioi-thieu/co-so-vat-chat) * [Open Day 2024](/tdtu-open-day-2024) * [Trải nghiệm TDTU](https://discovery.tdtu.edu.vn/) [Trường Đại học Tôn Đức Thắng](https://tdtu.edu.vn/) Trường công lập Copyright © Ton Duc Thang University
Chương trình đào tạo cử nhân Quản trị nhà hàng khách sạn | Tuyển sinh Nhảy đến nội dung x Tuyển sinh English Main navigation Đại học Sau đại học Tư vấn Open Day 2024 Giảng viên/Viên chức Sinh viên Cựu sinh viên Chương trình đào tạo cử nhân Quản trị nhà hàng khách sạn 2.5 năm học tại Đại học Tôn Đức Thắng, 1.5 năm học tại Đại học Taylor’s ​ 1. Thời gian đào tạo: 4 năm, chia làm 2 giai đoạn Giai đoạn 1: 2.5 năm học tại Trường đại học Tôn Đức Thắng, cơ sở Q7, Tp. HCM. Giai đoạn 2: 1.5 năm học tại Trường đại học Đại học Taylor's, Malaysia. 2. Văn bằng: Sinh viên tốt nghiệp sẽ nhận được 2 bằng đại học Trường ĐH Tôn Đức Thắng cấp bằng cử nhân Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn. Trường ĐH Taylor’s cấp bằng cử nhân Quản trị nhà hàng khách sạn quốc tế. 3. Mục tiêu đào tạo: 3.1 Kiến thức Hiểu, phân tích, đánh giá, vận dụng được kiến thức tổng quát và cơ bản về ngành dịch vụ nói chung và các quan điểm nền tảng, xu hướng phát triển nâng cao của lý thuyết về quản trị mảng ngành Nhà hàng – Khách sạn nói riêng; Hiểu, phân tích, đánh giá và xây dựng được các quy trình vận hành công việc tiêu chuẩn trong hoạt động kinh doanh, các nguyên tắc, kĩ năng cơ bản và nâng cao của hoạt động cung ứng dịch vụ chất lượng cao của ngành, nắm bắt được tâm lý khách hàng và điều chỉnh hoạt động phục vụ phù hợp với từng đối tượng khách khác nhau; Biết, hiểu phân tích và vận dụng được kiến thức liên quan đến chuẩn mực đạo đức kinh doanh và pháp lý trong ngành, cũng như các yêu cầu của các cơ quan, hiệp hội liên quan về yêu cầu chất lượng dịch vụ phục vụ khách như công nghệ và vệ sinh an toàn thực phẩm; Biết, hiểu và phân tích được thông tin dữ liệu trong hoạt động hoạch định, tổ chức, quản lý và điều hành hoạt động kinh doanh, cũng như nghiên cứu khoa học trong ngành Nhà hàng – Khách sạn 3.2 Kỹ năng: Có kỹ năng chuyên môn của ngành, có thể hoạch định hoạt động kinh doanh của bộ phận, doanh nghiệp quy mô vừa và nhỏ, hoặc tham gia vào công tác lập kế hoạch đối với doanh nghiệp quy mô lớn trong ngành Có các kỹ năng cần thiết để tổ chức quản lý công việc, điều hành quy trình làm việc và hoạt động hàng ngày của các bộ phận chuyên môn trong doanh nghiệp trong nước và quốc tế Nắm vững các nghiệp vụ cơ bản và một số chuyên sâu, có khả năng xây dựng, đánh giá và phân tích các quy trình làm việc tiêu chuẩn và chính sách hoạt động quản lý của doanh nghiệp trong ngành Thành thạo các kỹ năng cần thiết của một nhà quản lý tương lai, có thể làm việc độc lập và làm việc nhóm, nhận định và giải quyết được các vấn đề phát sinh trong hoạt động của doanh nghiệp nói chung, các cơ quan hoạt động trong ngành, đơn vị kinh doach dịch vụ Nhà hàng – Khách sạn Có kỹ năng phục vụ khách hàng, kỹ năng giao tiếp, đàm phán thương lượng trong kinh doanh quốc tế, tự học và nghiên cứu chuyên sâu khi cần thiết 3.3 Thái độ và đạo đức nghề nghiệp: Có thái độ, tinh thần phục sự chuyên nghiệp, trách nhiệm cao, lương tâm đạo đức nghề nghiệp tốt, trung thực, đoàn kết, giúp đỡ mọi người. Có ý thức tập thể cao, tác phong chuyên nghiệp và thái độ phục vụ tốt. Có ý thức trách nhiệm công dân toàn cầu, tác phong phù hợp với chuẩn mực chung của xã hội và pháp luật trong môi trường hội nhập 4. Cơ hội nghề nghiệp: Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm nhiệm các vị trí công việc như: Tham gia thực hiện công tác quản trị và điều hành các doanh nghiệp thuộc lĩnh vực Nhà hàng - Khách sạn như nhà hàng, khách sạn, khu nghỉ dưỡng, các khu du lịch, vui chơi giải trí, trung tâm hội nghị, triển lãm, dạ tiệc, ... ; Làm việc trực tiếp hoặc quản lý điều hành các bộ phận chuyên môn trong những doanh nghiệp đạt chuẩn quốc tế: bộ phận tiền sảnh, buồng phòng, ẩm thực, hội nghị, phòng kinh doanh, nhân sự, ... ; Chuyên viên tư vấn trong các lĩnh vực quản lý hành chính, chuyên môn trong các tập đoàn kinh doanh lĩnh vực dịch vụ Nhà hàng – Khách sạn; Tham gia vào công tác đào tạo nghiệp vụ, chuyên môn tại các trường đại học, cao đằng, trung cấp, các trung tâm dạy nghề. 5. Khung chương trình đào tạo: Xem tại đây Thông tin chi tiết về chương trình vui lòng liên hệ: Viện Hợp tác, nghiên cứu và đào tạo quốc tế (Phòng A0001) Trường đại học Tôn Đức Thắng. Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh. Điện thoại: 028 37 755053, Hotline: 0935 035 270; Email: [email protected] , Website: http://tuyensinh.tdtu.edu.vn . Thông tin tuyển sinh chương trình liên kết quốc tế năm 2018 của trường đại học Tôn Đức Thắng xem tại đây Tags Taylor's liên kết Tôn Đức Thắng Liên hệ Trường Đại học Tôn Đức Thắng Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Tư vấn tuyển sinh đại học: Hotline : 19002024 Email : [email protected] Tư vấn tuyển sinh sau đại học: Hotline : 0944 314 466 Email : [email protected] Tư vấn liên kết đào tạo quốc tế: Hotline : 0935 035 270 Email : [email protected] Đại học Phương thức tuyển sinh 2024 Quy chế tuyển sinh 2024 Danh mục ngành Tra cứu hồ sơ Phân hiệu Khánh Hòa Sau đại học Hồ sơ dự tuyển Đăng ký dự tuyển Danh mục ngành Chương trình thạc sĩ Chương trình tiến sĩ Kết nối TDTU Hỗ trợ Học phí - học bổng Ký túc xá Tư vấn Hỗ trợ sinh viên Thông tin Công khai thông tin Cơ sở vật chất Open Day 2024 Trải nghiệm TDTU Trường Đại học Tôn Đức Thắng Trường công lập Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuan-dau-ra-2021-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan
civil.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_2022_chuan-dau-ra-2021-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan
no
Chuẩn đầu ra 2021 Kiến trúc chương trình tiêu chuẩn \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Chuẩn đầu ra 2021 Kiến trúc chương trình tiêu chuẩn TDTU, 16/01/2022 \| 11:19, GMT\+7 Submitted by phamduclong on 16 January 2022 * [![Facebook](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuan-dau-ra-2021-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan&title=Chuẩn đầu ra 2021 Kiến trúc chương trình tiêu chuẩn "Facebook") * [![Linkedin](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuan-dau-ra-2021-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan&title=Chuẩn đầu ra 2021 Kiến trúc chương trình tiêu chuẩn&source=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuan-dau-ra-2021-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan "Linkedin") * [![Twitter](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuan-dau-ra-2021-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan&status=Chuẩn đầu ra 2021 Kiến trúc chương trình tiêu chuẩn+https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuan-dau-ra-2021-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan "Twitter") * [![Google Plus](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuan-dau-ra-2021-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan "Google Plus") * [![Email](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chuẩn đầu ra 2021 Kiến trúc chương trình tiêu chuẩn&body=Check out this site https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuan-dau-ra-2021-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan "Email") **1\. Tên ngành (Major in):** * *Tên ngành tiếng Việt: Kiến trúc* * *Tên ngành tiếng Anh: Architecture* **2\. Mã ngành (Code):** 7580101 **3\. Trình độ (Level):** Đại học **Hình thức (Mode of study):** Chính quy **4\. Văn bằng (Degree):** Kiến trúc sư **5\. Thời gian đào tạo (Training time):** 4\.5 năm **6\. Mục tiêu của chương trình đào tạo (Programme Objectives \- POs)** | **Tên môn học** | **Mã môn học** | **Chuẩn đầu ra mong đợi** | | | | | | | | | | | | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | **1** | **2** | **3** | **4** | **5** | **6** | **7** | **8** | **9** | **10** | | | | **Môn học chung** | | | | | | | | | | | | | | | Triết học Mác \- Lênin | 306102 | I | I\* | | | | | | | | I | | | | Kinh tế chính trị Mác\-Lênin | 306103 | I | I\* | | | | | | | | I | | | | Chủ nghĩa Xã hội khoa học | 306104 | I\* | I | | | | | | | | I | | | | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 306105 | I | I\* | | | | | | | | I | | | | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 301002 | I | I\* | | | | | | | | I | | | | Pháp luật đại cương | 302053 | I | I | | | | | | | | I\* | | | | Tiếng Anh 1 | 001201 | | | I\* | | | | | | | | | | | Tiếng Anh 2 | 001202 | | | R\* | | | | | | | | | | | Tiếng Anh 3 | 001203 | | | M\* | | | | | | | | | | | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 1 | L00030 | I | | | | | | | | I | I\* | | | | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Hòa nhập văn hóa TDTU | L00020 | I\* | | | | | | | | I | I | | | | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng 5S và Kaizen | L00026 | I\* | | | | | | | | I | I | | | | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng tự học | L00019 | I\* | | | | | | | | I | I | | | | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 2 | L00033 | I\* | | | | | | | | I | I | | | | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 3 | L00025 | I\* | | | | | | | | I | I | | | | Cơ sở tin học 1 | 503021 | | I | I\* | | | | | | | | | | | Cơ sở tin học 2 | 503022 | | I | I\* | | | | | | | | | | | GDQP \- Học phần 1 | D02028 | I\* | | | | | | | | | I | | | | GDQP \- Học phần 2 | D02029 | I\* | | | | | | | | | I | | | | GDQP \- Học phần 3 | D02030 | I\* | | | | | | | | | I | | | | Nhóm tự chọn GDTC 1 | D01101 | I\* | | | | | | | | | I | | | | Nhóm tự chọn GDTC 2 | D01201 | I\* | | | | | | | | | I | | | | **Môn học cơ bản** | | | | | | | | | | | | | | | Họa thất 1 | 804080 | | | | R\* | I | I | | | | | | | | Họa thất 2 | 804081 | | | | R\* | I | I | | | | | | | | Hình học họa hình | 804072 | | | | R\* | | | | | I | | | | | Cấu tạo kiến trúc 1 | 804073 | | | | R\* | R | R | | | R | | | | | Nguyên lý kết cấu | 801040 | | | | R | | R\* | | | R | | | | | Ý tưởng \& phương pháp trong thiết kế kiến trúc | 804089 | | | | R | R | R\* | | R | | | | | | Lịch sử kiến trúc phương Tây | 804077 | | | | R\* | R | R | | | | | | | | Lịch sử kiến trúc phương Đông \&Việt Nam | 804079 | | | | R\* | R | R | | | | | | | | Khoa học môi trường kiến trúc | 804078 | | | | R\* | R | R | | | | | | | | Mô hình \& mô phỏng kỹ thuật số | 804168 | | | | R | R | R | | | R\* | | | | | Lập kế hoạch và Quản lý dự án | 804157 | | | | R | R | R\* | | R | | | | | | Chiến lược kiến trúc bền vững | 804158 | | | | R\* | R | R | | R | | | | | | Giới thiệu về hành nghề kiến trúc | 804157 | | | | R | R | R | | R | | R\* | | | | **Môn học chuyên ngành** | | | | | | | | | | | | | | | Nguyên lý thiết kế kiến trúc | 801040 | | | | R\* | R | R | | R | | | | | | Hội họa | 804155 | | | | R\* | | R | | R | | | | | | Họa thất 3 | 804169 | | | | R\* | R | R | | | R | | | | | Cấu tạo kiến trúc 2 | 804074 | | | | R\* | R | R | | | R | | | | | Điêu khắc | 804156 | | | | R\* | | R | | R | | | | | | Nhập môn Kiến trúc cảnh quan | 804159 | | | | R\* | R | R | | | | | | | | Họa thất 4 | 804170 | | | | R | R | R | | | R\* | | | | | Vẽ ghi kiến trúc | 804174 | | | | R\* | | R | | R | | | | | | Nhập môn Quy hoạch | 803040 | | | | R | R\* | R | | | | | | | | Vật liệu trong kiến trúc | 804167 | | | | R | R | R | | R\* | | | | | | Họa thất 5 | 804717 | | | | R | R | R\* | | | R | | | | | Họa thất 6 | 804172 | | | | R | R | R\* | | | R | | | | | Họa thất 7 | 804086 | | | | R | R\* | R | | | R | | | | | Họa thất 8 | 804173 | | | | M | R | M | | | R | | | | | Trang thiết bị kỹ thuật công trình | 804161 | | | | R | R\* | R | | | | | | | | Chuyên đề kiến trúc Nhà ở | 804096 | | | | M | M | M\* | | M | | | | | | Chuyên đề kiến trúc Nhà công cộng | 804097 | | | | M | M | M\* | | M | | | | | | Chuyên đề kiến trúc Nhà công nghiệp | 804098 | | | | M | M | M\* | | M | | | | | | Chuyên đề thiết kế nội thất | 804099 | | | | M | M | M\* | | M | | | | | | Kiến trúc và năng lượng | 804160 | | | | M\* | R | M | | R | | | | | | Thi công kết cấu kiến trúc | 804162 | | | | M | R | M | | R\* | | | | | | Bảo tồn và trùng tu kiến trúc | 804015 | | | | M | R\* | M | | R | | | | | | Kiến trúc và phong thủy | 804027 | | | | R | R\* | R | | R | | | | | | Tham quan kiến trúc\-quy hoạch | 804060 | | R | | R\* | R | | | | | | | | | Tập sự nghề nghiệp | 804200 | | R | R | M | R | M | M | M | M\* | M | | | | Kỹ năng thực hành chuyên môn | 804CM1 | | R | R | M | R | M | M | M | M | M\* | | | | Đồ án tốt nghiệp | 804201 | | | M | M | M | M | M | M | M | M\* | | | | Đồ án tổng hợp | 804202 | | | M | M | M | M | M | M | M | M\* | | | **Ghi chú:** (\*): Mức độ đóng góp nhiều nhất cho môn học I: Mức độ giới thiệu chuẩn đầu ra mong đợi R: Chuẩn đầu ra được củng cố và sinh viên có cơ hội thực hành M: Mức độ chỉ ra cho sinh viên được thực hành đầy đủ và có thể chứng tỏ khả năng thành thạo Thẻ [TDTU](/taxonomy/term/29) [KTCT](/taxonomy/term/40) [KIEN TRUC](/taxonomy/term/79) [CHUAN DAU RA](/taxonomy/term/181) * [Log in](/user/login?destination=/chi-tiet-nganh/2022/chuan-dau-ra-2021-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan%23comment-form) to post comments * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Chuẩn đầu ra 2021 Kiến trúc chương trình tiêu chuẩn | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Chuẩn đầu ra 2021 Kiến trúc chương trình tiêu chuẩn TDTU, 16/01/2022 | 11:19, GMT+7 Submitted by phamduclong on 16 January 2022 1. Tên ngành (Major in): Tên ngành tiếng Việt: Kiến trúc Tên ngành tiếng Anh: Architecture 2. Mã ngành (Code): 7580101 3. Trình độ (Level): Đại học Hình thức (Mode of study): Chính quy 4. Văn bằng (Degree): Kiến trúc sư 5. Thời gian đào tạo (Training time): 4.5 năm 6. Mục tiêu của chương trình đào tạo (Programme Objectives - POs) Tên môn học Mã môn học Chuẩn đầu ra mong đợi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Môn học chung Triết học Mác - Lênin 306102 I I * I Kinh tế chính trị Mác-Lênin 306103 I I * I Chủ nghĩa Xã hội khoa học 306104 I * I I Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 306105 I I * I Tư tưởng Hồ Chí Minh 301002 I I * I Pháp luật đại cương 302053 I I I * Tiếng Anh 1 001201 I * Tiếng Anh 2 001202 R * Tiếng Anh 3 001203 M * Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 1 L00030 I I I * Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Hòa nhập văn hóa TDTU L00020 I * I I Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng 5S và Kaizen L00026 I * I I Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng tự học L00019 I * I I Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 2 L00033 I * I I Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 3 L00025 I * I I Cơ sở tin học 1 503021 I I * Cơ sở tin học 2 503022 I I * GDQP - Học phần 1 D02028 I * I GDQP - Học phần 2 D02029 I * I GDQP - Học phần 3 D02030 I * I Nhóm tự chọn GDTC 1 D01101 I * I Nhóm tự chọn GDTC 2 D01201 I * I Môn học cơ bản Họa thất 1 804080 R * I I Họa thất 2 804081 R * I I Hình học họa hình 804072 R * I Cấu tạo kiến trúc 1 804073 R * R R R Nguyên lý kết cấu 801040 R R * R Ý tưởng & phương pháp trong thiết kế kiến trúc 804089 R R R * R Lịch sử kiến trúc phương Tây 804077 R * R R Lịch sử kiến trúc phương Đông &Việt Nam 804079 R * R R Khoa học môi trường kiến trúc 804078 R * R R Mô hình & mô phỏng kỹ thuật số 804168 R R R R * Lập kế hoạch và Quản lý dự án 804157 R R R * R Chiến lược kiến trúc bền vững 804158 R * R R R Giới thiệu về hành nghề kiến trúc 804157 R R R R R * Môn học chuyên ngành Nguyên lý thiết kế kiến trúc 801040 R * R R R Hội họa 804155 R * R R Họa thất 3 804169 R * R R R Cấu tạo kiến trúc 2 804074 R * R R R Điêu khắc 804156 R * R R Nhập môn Kiến trúc cảnh quan 804159 R * R R Họa thất 4 804170 R R R R * Vẽ ghi kiến trúc 804174 R * R R Nhập môn Quy hoạch 803040 R R * R Vật liệu trong kiến trúc 804167 R R R R * Họa thất 5 804717 R R R * R Họa thất 6 804172 R R R * R Họa thất 7 804086 R R * R R Họa thất 8 804173 M R M R Trang thiết bị kỹ thuật công trình 804161 R R * R Chuyên đề kiến trúc Nhà ở 804096 M M M * M Chuyên đề kiến trúc Nhà công cộng 804097 M M M * M Chuyên đề kiến trúc Nhà công nghiệp 804098 M M M * M Chuyên đề thiết kế nội thất 804099 M M M * M Kiến trúc và năng lượng 804160 M * R M R Thi công kết cấu kiến trúc 804162 M R M R * Bảo tồn và trùng tu kiến trúc 804015 M R * M R Kiến trúc và phong thủy 804027 R R * R R Tham quan kiến trúc-quy hoạch 804060 R R * R Tập sự nghề nghiệp 804200 R R M R M M M M * M Kỹ năng thực hành chuyên môn 804CM1 R R M R M M M M M * Đồ án tốt nghiệp 804201 M M M M M M M M * Đồ án tổng hợp 804202 M M M M M M M M * Ghi chú: (*): Mức độ đóng góp nhiều nhất cho môn học I: Mức độ giới thiệu chuẩn đầu ra mong đợi R: Chuẩn đầu ra được củng cố và sinh viên có cơ hội thực hành M: Mức độ chỉ ra cho sinh viên được thực hành đầy đủ và có thể chứng tỏ khả năng thành thạo Thẻ TDTU KTCT KIEN TRUC CHUAN DAU RA Log in to post comments Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2020-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan
civil.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_2020_chuan-dau-ra-2020-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan
no
Chuẩn đầu ra 2020 Kiến trúc chương trình tiêu chuẩn \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Chuẩn đầu ra 2020 Kiến trúc chương trình tiêu chuẩn TDTU, 04/09/2020 \| 04:12, GMT\+7 Submitted by phamduclong on 4 September 2020 * [![Facebook](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2020-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan&title=Chuẩn đầu ra 2020 Kiến trúc chương trình tiêu chuẩn "Facebook") * [![Linkedin](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2020-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan&title=Chuẩn đầu ra 2020 Kiến trúc chương trình tiêu chuẩn&source=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2020-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan "Linkedin") * [![Twitter](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2020-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan&status=Chuẩn đầu ra 2020 Kiến trúc chương trình tiêu chuẩn+https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2020-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan "Twitter") * [![Google Plus](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2020-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan "Google Plus") * [![Email](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chuẩn đầu ra 2020 Kiến trúc chương trình tiêu chuẩn&body=Check out this site https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2020-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan "Email") **1\. Tên ngành (Major in):** * *Tên ngành tiếng Việt: Kiến trúc* * *Tên ngành tiếng Anh: Architecture* **2\. Mã ngành (Code):** 7580101 **3\. Trình độ (Level):** Đại học **Hình thức (Mode of study):** Chính quy **4\. Văn bằng (Degree):** Kiến trúc sư **5\. Thời gian đào tạo (Training time):** 4\.5 năm **6\. Mục tiêu của chương trình đào tạo (Programme Objectives \- POs)** | **STT** (No.) | **Mô tả mục tiêu chương trình/** Program objective description | | --- | --- | | **PO1** | Người tốt nghiệp có đầy đủ kiến thức về khoa học cơ bản, kinh tế xã hội, cơ sở ngành và chuyên ngành kiến trúc; Nhận thức đầy đủ tầm quan trọng của việc hành nghề kiến trúc sư trong môi trường làm việc hội nhập và hiện đại | | **PO2** | Người tốt nghiệp sẽ đề xuất các phương án thiết kế kiến trúc, thiết kế nội thất, tạo lập hồ sơ thiết kế kỹ thuật công trình, triển khai dự án và quản lý hồ sơ dự án | | **PO3** | Người tốt nghiệp có kỹ năng thực hành chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp và kỹ năng mềm để đảm bảo thực hành nghề nghiệp vững vàng, đáp ứng nhu cầu hội nhập và quốc tế hóa. | | **PO4** | Người tốt nghiệp thể hiện tinh thần học tập suốt đời, có tư duy độc lập sáng tạo, có phẩm chất đạo đức, trách nhiệm xã hội, tính chuyên nghiệp cao trong quá trình hành nghề kiến trúc, nhằm đáp ứng nhu cầu thực tế của xã hội, và cống hiến phụng sự đất nước. | **7\. Chuẩn đầu ra của chương trình (Expected learning Outcomes \- ELOs)** | **STT** (No.) | **Mô tả** (Description) | **Kiến thức, kỹ năng chung** (Generic Learning Outcomes) | **Kiến thức, kỹ năng chuyên ngành** (Specific Learning Outcomes) | | --- | --- | --- | --- | | **ELO1** | Áp dụng (Apply) một cách hệ thống kiến thức về ngoại ngữ, tin học, toán học và kiến thức xã hội phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu và tác nghiệp trong lĩnh vực kiến trúc | X | | | **ELO2** | Vận dụng (Apply) một cách hệ thống các kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, định hướng nghề nghiệp phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu và tác nghiệp trong lĩnh kiến trúc | X | | | **ELO3** | Sử dụng (Use) tốt ngoại ngữ và tin học với trình độ Tiếng Anh **IELTS 5\.5** hoặc tương đương, và chứng chỉ tin học MOS 750 | X | | | **ELO4** | Vận dụng (Apply) kiến thức cơ sở và chuyên ngành trong việc thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp | | X | | **ELO5** | Vận dụng (Apply) kiến thức cơ bản để thiết kế quy hoạch đô thị và kiến trúc nội thất công trình | | X | | **ELO6** | Thể hiện (Demonstrade) năng lực thiết lập nhiệm vụ thiết kế công trình từ thiết kế sơ bộ đến hồ sơ kỹ thuật thi công | | X | | **ELO7** | Thể hiện (Demonstrade) khả năng sáng tạo và thiết kế nội thất công trình, lập kế hoạch (Propose) quản lý dự án | | X | | **ELO8** | Vận dụng (Apply) các giải pháp kết cấu công trình và sử dụng vật liệu xây dựng trong kiến trúc nội \- ngoại thất công trình | | X | | **ELO9** | Sử dụng (Utilise) hiệu quả và thành thạo các phần mềm đồ họa chuyên ngành AutoCad, SketchUp, Revit, Photoshop trong việc thiết kế kiến trúc | | X | | **ELO10** | Thể hiện (Display) tinh thần trung thực, trách nhiệm, tuân thủ các nguyên tắc an toàn, đạo đức nghề nghiệp, và tinh thần học tập suốt đời. | X | | * [Log in](/user/login?destination=/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2020-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan%23comment-form) to post comments * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Chuẩn đầu ra 2020 Kiến trúc chương trình tiêu chuẩn | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Chuẩn đầu ra 2020 Kiến trúc chương trình tiêu chuẩn TDTU, 04/09/2020 | 04:12, GMT+7 Submitted by phamduclong on 4 September 2020 1. Tên ngành (Major in): Tên ngành tiếng Việt: Kiến trúc Tên ngành tiếng Anh: Architecture 2. Mã ngành (Code): 7580101 3. Trình độ (Level): Đại học Hình thức (Mode of study): Chính quy 4. Văn bằng (Degree): Kiến trúc sư 5. Thời gian đào tạo (Training time): 4.5 năm 6. Mục tiêu của chương trình đào tạo (Programme Objectives - POs) STT (No.) Mô tả mục tiêu chương trình/ Program objective description PO1 Người tốt nghiệp có đầy đủ kiến thức về khoa học cơ bản, kinh tế xã hội, cơ sở ngành và chuyên ngành kiến trúc; Nhận thức đầy đủ tầm quan trọng của việc hành nghề kiến trúc sư trong môi trường làm việc hội nhập và hiện đại PO2 Người tốt nghiệp sẽ đề xuất các phương án thiết kế kiến trúc, thiết kế nội thất, tạo lập hồ sơ thiết kế kỹ thuật công trình, triển khai dự án và quản lý hồ sơ dự án PO3 Người tốt nghiệp có kỹ năng thực hành chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp và kỹ năng mềm để đảm bảo thực hành nghề nghiệp vững vàng, đáp ứng nhu cầu hội nhập và quốc tế hóa. PO4 Người tốt nghiệp thể hiện tinh thần học tập suốt đời, có tư duy độc lập sáng tạo, có phẩm chất đạo đức, trách nhiệm xã hội, tính chuyên nghiệp cao trong quá trình hành nghề kiến trúc, nhằm đáp ứng nhu cầu thực tế của xã hội, và cống hiến phụng sự đất nước. 7. Chuẩn đầu ra của chương trình (Expected learning Outcomes - ELOs) STT (No.) Mô tả (Description) Kiến thức, kỹ năng chung (Generic Learning Outcomes) Kiến thức, kỹ năng chuyên ngành (Specific Learning Outcomes) ELO1 Áp dụng (Apply) một cách hệ thống kiến thức về ngoại ngữ, tin học, toán học và kiến thức xã hội phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu và tác nghiệp trong lĩnh vực kiến trúc X ELO2 Vận dụng (Apply) một cách hệ thống các kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, định hướng nghề nghiệp phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu và tác nghiệp trong lĩnh kiến trúc X ELO3 Sử dụng (Use) tốt ngoại ngữ và tin học với trình độ Tiếng Anh IELTS 5.5 hoặc tương đương, và chứng chỉ tin học MOS 750 X ELO4 Vận dụng (Apply) kiến thức cơ sở và chuyên ngành trong việc thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp X ELO5 Vận dụng (Apply) kiến thức cơ bản để thiết kế quy hoạch đô thị và kiến trúc nội thất công trình X ELO6 Thể hiện (Demonstrade) năng lực thiết lập nhiệm vụ thiết kế công trình từ thiết kế sơ bộ đến hồ sơ kỹ thuật thi công X ELO7 Thể hiện (Demonstrade) khả năng sáng tạo và thiết kế nội thất công trình, lập kế hoạch (Propose) quản lý dự án X ELO8 Vận dụng (Apply) các giải pháp kết cấu công trình và sử dụng vật liệu xây dựng trong kiến trúc nội - ngoại thất công trình X ELO9 Sử dụng (Utilise) hiệu quả và thành thạo các phần mềm đồ họa chuyên ngành AutoCad, SketchUp, Revit, Photoshop trong việc thiết kế kiến trúc X ELO10 Thể hiện (Display) tinh thần trung thực, trách nhiệm, tuân thủ các nguyên tắc an toàn, đạo đức nghề nghiệp, và tinh thần học tập suốt đời. X Log in to post comments Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2019-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan
civil.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_2020_chuan-dau-ra-2019-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan
no
Chuẩn đầu ra 2019 Kiến trúc chương trình tiêu chuẩn \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Chuẩn đầu ra 2019 Kiến trúc chương trình tiêu chuẩn TDTU, 19/12/2018 \| 04:56, GMT\+7 Submitted by phamduclong on 19 December 2018 * [![Facebook](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2019-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan&title=Chuẩn đầu ra 2019 Kiến trúc chương trình tiêu chuẩn "Facebook") * [![Linkedin](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2019-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan&title=Chuẩn đầu ra 2019 Kiến trúc chương trình tiêu chuẩn&source=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2019-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan "Linkedin") * [![Twitter](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2019-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan&status=Chuẩn đầu ra 2019 Kiến trúc chương trình tiêu chuẩn+https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2019-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan "Twitter") * [![Google Plus](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2019-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan "Google Plus") * [![Email](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chuẩn đầu ra 2019 Kiến trúc chương trình tiêu chuẩn&body=Check out this site https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2019-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan "Email") **1\. Tên ngành (Major in):** \- Tên ngành tiếng Việt: Kiến trúc \- Tên ngành tiếng Anh: Architecture **2\. Mã ngành (Code):** 7580101 **3\. Trình độ (Level):** Đại học **Hình thức (Mode of study):** Chính quy **4\. Văn bằng (Degree):** Kiến trúc sư **5\. Mục tiêu của chương trình đào tạo (Programme Objectives \- POs)** | **STT** (No.) | **Mô tả mục tiêu chương trình/** Program objective description | | --- | --- | | **PO1** | Người tốt nghiệp có đầy đủ kiến thức về khoa học cơ bản, kinh tế xã hội, cơ sở ngành và chuyên ngành kiến trúc; Nhận thức đầy đủ tầm quan trọng của việc hành nghề kiến trúc sư trong môi trường làm việc hội nhập và hiện đại | | **PO2** | Người tốt nghiệp sẽ đề xuất các phương án thiết kế kiến trúc, thiết kế nội thất, tạo lập hồ sơ thiết kế kỹ thuật công trình, triển khai dự án và quản lý hồ sơ dự án | | **PO3** | Người tốt nghiệp có kỹ năng thực hành chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp và kỹ năng mềm để đảm bảo thực hành nghề nghiệp vững vàng, đáp ứng nhu cầu hội nhập và quốc tế hóa. | | **PO4** | Người tốt nghiệp thể hiện tinh thần học tập suốt đời, có tư duy độc lập sáng tạo, có phẩm chất đạo đức, trách nhiệm xã hội, tính chuyên nghiệp cao trong quá trình hành nghề kiến trúc, nhằm đáp ứng nhu cầu thực tế của xã hội, và cống hiến phụng sự đất nước. | **6\. Chuẩn đầu ra của chương trình (Expected learning Outcomes \- ELOs)** | **STT** (No.) | **Mô tả** (Description) | **Kiến thức, kỹ năng chung** (Generic Learning Outcomes) | **Kiến thức, kỹ năng chuyên ngành** (Specific Learning Outcomes) | | --- | --- | --- | --- | | **ELO1** | Áp dụng (Apply) một cách hệ thống kiến thức về ngoại ngữ, tin học, toán học và kiến thức xã hội phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu và tác nghiệp trong lĩnh vực kiến trúc | X | | | **ELO2** | Vận dụng (Apply) một cách hệ thống các kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, định hướng nghề nghiệp phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu và tác nghiệp trong lĩnh kiến trúc | X | | | **ELO3** | Sử dụng (Use) tốt ngoại ngữ và tin học với trình độ Tiếng Anh IELTS 5\.0 hoặc tương đương, và chứng chỉ tin học MOS 750 | X | | | **ELO4** | Vận dụng (Apply) kiến thức cơ sở và chuyên ngành trong việc thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp | | X | | **ELO5** | Vận dụng (Apply) kiến thức cơ bản để thiết kế quy hoạch đô thị và kiến trúc nội thất công trình | | X | | **ELO6** | Thể hiện (Demonstrade) năng lực thiết lập nhiệm vụ thiết kế công trình từ thiết kế sơ bộ đến hồ sơ kỹ thuật thi công | | X | | **ELO7** | Thể hiện (Demonstrade) khả năng sáng tạo và thiết kế nội thất công trình, lập kế hoạch (Propose) quản lý dự án | | X | | **ELO8** | Vận dụng (Apply) các giải pháp kết cấu công trình và sử dụng vật liệu xây dựng trong kiến trúc nội \- ngoại thất công trình | | X | | **ELO9** | Sử dụng (Utilise) hiệu quả và thành thạo các phần mềm đồ họa chuyên ngành AutoCad, SketchUp, Revit, Photoshop trong việc thiết kế kiến trúc | | X | | **ELO10** | Thể hiện (Display) tinh thần trung thực, trách nhiệm, tuân thủ các nguyên tắc an toàn, đạo đức nghề nghiệp, và tinh thần học tập suốt đời. | X | | * [Log in](/user/login?destination=/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2019-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan%23comment-form) to post comments * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Chuẩn đầu ra 2019 Kiến trúc chương trình tiêu chuẩn | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Chuẩn đầu ra 2019 Kiến trúc chương trình tiêu chuẩn TDTU, 19/12/2018 | 04:56, GMT+7 Submitted by phamduclong on 19 December 2018 1. Tên ngành (Major in): - Tên ngành tiếng Việt: Kiến trúc - Tên ngành tiếng Anh: Architecture 2. Mã ngành (Code): 7580101 3. Trình độ (Level): Đại học Hình thức (Mode of study): Chính quy 4. Văn bằng (Degree): Kiến trúc sư 5. Mục tiêu của chương trình đào tạo (Programme Objectives - POs) STT (No.) Mô tả mục tiêu chương trình/ Program objective description PO1 Người tốt nghiệp có đầy đủ kiến thức về khoa học cơ bản, kinh tế xã hội, cơ sở ngành và chuyên ngành kiến trúc; Nhận thức đầy đủ tầm quan trọng của việc hành nghề kiến trúc sư trong môi trường làm việc hội nhập và hiện đại PO2 Người tốt nghiệp sẽ đề xuất các phương án thiết kế kiến trúc, thiết kế nội thất, tạo lập hồ sơ thiết kế kỹ thuật công trình, triển khai dự án và quản lý hồ sơ dự án PO3 Người tốt nghiệp có kỹ năng thực hành chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp và kỹ năng mềm để đảm bảo thực hành nghề nghiệp vững vàng, đáp ứng nhu cầu hội nhập và quốc tế hóa. PO4 Người tốt nghiệp thể hiện tinh thần học tập suốt đời, có tư duy độc lập sáng tạo, có phẩm chất đạo đức, trách nhiệm xã hội, tính chuyên nghiệp cao trong quá trình hành nghề kiến trúc, nhằm đáp ứng nhu cầu thực tế của xã hội, và cống hiến phụng sự đất nước. 6. Chuẩn đầu ra của chương trình (Expected learning Outcomes - ELOs) STT (No.) Mô tả (Description) Kiến thức, kỹ năng chung (Generic Learning Outcomes) Kiến thức, kỹ năng chuyên ngành (Specific Learning Outcomes) ELO1 Áp dụng (Apply) một cách hệ thống kiến thức về ngoại ngữ, tin học, toán học và kiến thức xã hội phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu và tác nghiệp trong lĩnh vực kiến trúc X ELO2 Vận dụng (Apply) một cách hệ thống các kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, định hướng nghề nghiệp phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu và tác nghiệp trong lĩnh kiến trúc X ELO3 Sử dụng (Use) tốt ngoại ngữ và tin học với trình độ Tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương, và chứng chỉ tin học MOS 750 X ELO4 Vận dụng (Apply) kiến thức cơ sở và chuyên ngành trong việc thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp X ELO5 Vận dụng (Apply) kiến thức cơ bản để thiết kế quy hoạch đô thị và kiến trúc nội thất công trình X ELO6 Thể hiện (Demonstrade) năng lực thiết lập nhiệm vụ thiết kế công trình từ thiết kế sơ bộ đến hồ sơ kỹ thuật thi công X ELO7 Thể hiện (Demonstrade) khả năng sáng tạo và thiết kế nội thất công trình, lập kế hoạch (Propose) quản lý dự án X ELO8 Vận dụng (Apply) các giải pháp kết cấu công trình và sử dụng vật liệu xây dựng trong kiến trúc nội - ngoại thất công trình X ELO9 Sử dụng (Utilise) hiệu quả và thành thạo các phần mềm đồ họa chuyên ngành AutoCad, SketchUp, Revit, Photoshop trong việc thiết kế kiến trúc X ELO10 Thể hiện (Display) tinh thần trung thực, trách nhiệm, tuân thủ các nguyên tắc an toàn, đạo đức nghề nghiệp, và tinh thần học tập suốt đời. X Log in to post comments Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2018-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan
civil.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_2020_chuan-dau-ra-2018-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan
no
Chuẩn đầu ra 2018 Kiến trúc chương trình tiêu chuẩn \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Chuẩn đầu ra 2018 Kiến trúc chương trình tiêu chuẩn TDTU, 30/03/2020 \| 15:43, GMT\+7 Submitted by phamduclong on 30 March 2020 * [![Facebook](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2018-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan&title=Chuẩn đầu ra 2018 Kiến trúc chương trình tiêu chuẩn "Facebook") * [![Linkedin](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2018-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan&title=Chuẩn đầu ra 2018 Kiến trúc chương trình tiêu chuẩn&source=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2018-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan "Linkedin") * [![Twitter](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2018-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan&status=Chuẩn đầu ra 2018 Kiến trúc chương trình tiêu chuẩn+https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2018-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan "Twitter") * [![Google Plus](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2018-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan "Google Plus") * [![Email](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chuẩn đầu ra 2018 Kiến trúc chương trình tiêu chuẩn&body=Check out this site https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2018-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan "Email") 1. **Tên ngành (Major in): Mã ngành (Code): 7580101** * *Tên ngành tiếng Việt: Kiến trúc* * *Tên ngành tiếng Anh: Architecture* 2. **Trình độ (Level):** Đại học **Hình thức (Mode of study):** chính quy 3. **Văn bằng (Degree):** Kiến trúc sư 4. **Mục tiêu của chương trình đào tạo (Programme Objectives \- POs)** **PO1:** Sinh viên được học đầy đủ kiến thức về khoa học cơ bản, kinh tế xã hội, cơ sở ngành và chuyên ngành Kiến trúc, nhận thức đầy đủ tầm quan trọng của việc hành nghề kiến trúc sư trong môi trường làm việc hội nhập và hiện đại. **PO2:**  Sinh viên nắm vững các kiến thức chuyên ngành và nâng cao, nhằm vận dụng kiến thức để đề xuất phương án thiết kế, thực hiện hồ sơ thiết kế kỹ thuật thi công, quản lý hồ sơ dự án trong phạm vi tư vấn kiến trúc. **PO3:** Sinh viên có kỹ năng chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp và kỹ năng mềm để trở thành lực lượng nòng cốt trong lĩnh vực tư vấn thiết kế kiến trúc, đáp ứng nhu cầu hội nhập và quốc tế hóa. **PO4:** Sinh viên có kiến thức cơ sở và chuyên ngành về thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp. Đồng thời, được cung cấp những kiến thức cơ bản về quy hoạch đô thị và thiết kế nội thất công trình dân dụng. **PO5:** Sinh viên nâng cao kiến thức theo tinh thần học tập suốt đời, có tư duy độc lập sáng tạo, có phẩm chất đạo đức, rèn luyện khả năng thiết kế kiến trúc công trình, thiết kế nội thất và triển khai dự án kiến trúc – xây dựng nhằm đáp ứng nhu cầu thực tế của xã hội, cống hiến cho sự phát triển của đất nước. 5. **Chuẩn đầu ra của chương trình (Expected learning Outcomes\- ELOs)** | **Nhóm các ELOs** | **Mô tả** | **Mô tả các ELOs** | | --- | --- | --- | | **Kiến thức chung** | Kiến thức chung về lý luận chính trị, khoa học tự nhiên và xã hội, kiến thức về ngoại ngữ và tin học | **ELO1:** Áp dụng (apply) một cách hệ thống kiến thức về ngoại ngữ, tin học, toán học và kiến thức xã hội phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu và hành nghề trong lĩnh vực Kiến trúc. **ELO2:** Nắm rõ (understand) một cách hệ thống các kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, định hướng nghề nghiệp phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu và hành nghề trong lĩnh vực Kiến trúc. **ELO3:** Sử dụng (capable of) tốt ngoại ngữ với trình độ IELTS 5\.0 hoặc TOEIC 550, và chứng chỉ tin học MOS quốc tế (750 điểm). | | **Kiến thức chuyên môn** | Những hiểu biết cơ bản về ngành Kiến trúc | **ELO4:** Nắm rõ (understand) kiến thức cơ sở và chuyên ngành về thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp. **ELO5:** Nắm rõ (understand) kiến thức cơ bản về quy hoạch đô thị và thiết kế nội thất công trình dân dụng. **ELO6:** Thiết kế (design) và sáng tạo để đề xuất phương án thiết kế từ ý tưởng đến hồ sơ thiết kế kỹ thuật thi công. | | **Kỹ năng chuyên môn** *(Practical skills:involving manual dexterity and the use of methods, materials, tools and instruments)* | Kỹ năng nghề nghiệp | **ELO7:** Vận dụng (Applying) kiến thức chuyên ngành để lập nhiệm vụ thiết kế, hồ sơ thiết kế kiến trúc. **ELO8:** Thiết kế (design) các công trình dân dụng, công nghiệp và thiết kế nội thất; **ELO9:** Lập kế hoạch (propose) và quản lý dự án đầu tư xây dựng; **ELO10:** Ứng dụng (apply) hiệu quả phần mềm đồ họa chuyên nghiệp để lập bản vẽ thiết kế kiến trúc. **ELO 11:** Thấu hiểu (understand) các giải pháp kết cấu công trình và sử dụng vật liệu xây dựng trong kiến trúc nội \- ngoại thất công trình. | | **Kỹ năng chung** *(Cognitive skills: involving the use of logical, intuitive and creative thinking)* | Kỹ năng mềm | **ELO12:** Sử dụng thành thạo các phần mềm hỗ trợ trong công tác tư vấn thiết kế như: AutoCad, SketchUp, Revit, Photoshop. | | **Thái độ và ý thức xã hội** (Attitude and awareness) | | **ELO13:** Có tinh thần trung thực và trách nhiệm, tuân thủ các nguyên tắc an toàn, đạo đức nghề nghiệp của Kiến trúc sư. | * [Log in](/user/login?destination=/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2018-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan%23comment-form) to post comments * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Chuẩn đầu ra 2018 Kiến trúc chương trình tiêu chuẩn | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Chuẩn đầu ra 2018 Kiến trúc chương trình tiêu chuẩn TDTU, 30/03/2020 | 15:43, GMT+7 Submitted by phamduclong on 30 March 2020 Tên ngành (Major in): Mã ngành (Code): 7580101 Tên ngành tiếng Việt: Kiến trúc Tên ngành tiếng Anh: Architecture Trình độ (Level): Đại học Hình thức (Mode of study): chính quy Văn bằng (Degree): Kiến trúc sư Mục tiêu của chương trình đào tạo (Programme Objectives - POs) PO1: Sinh viên được học đầy đủ kiến thức về khoa học cơ bản, kinh tế xã hội, cơ sở ngành và chuyên ngành Kiến trúc, nhận thức đầy đủ tầm quan trọng của việc hành nghề kiến trúc sư trong môi trường làm việc hội nhập và hiện đại. PO2: Sinh viên nắm vững các kiến thức chuyên ngành và nâng cao, nhằm vận dụng kiến thức để đề xuất phương án thiết kế, thực hiện hồ sơ thiết kế kỹ thuật thi công, quản lý hồ sơ dự án trong phạm vi tư vấn kiến trúc. PO3: Sinh viên có kỹ năng chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp và kỹ năng mềm để trở thành lực lượng nòng cốt trong lĩnh vực tư vấn thiết kế kiến trúc, đáp ứng nhu cầu hội nhập và quốc tế hóa. PO4: Sinh viên có kiến thức cơ sở và chuyên ngành về thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp. Đồng thời, được cung cấp những kiến thức cơ bản về quy hoạch đô thị và thiết kế nội thất công trình dân dụng. PO5: Sinh viên nâng cao kiến thức theo tinh thần học tập suốt đời, có tư duy độc lập sáng tạo, có phẩm chất đạo đức, rèn luyện khả năng thiết kế kiến trúc công trình, thiết kế nội thất và triển khai dự án kiến trúc – xây dựng nhằm đáp ứng nhu cầu thực tế của xã hội, cống hiến cho sự phát triển của đất nước. Chuẩn đầu ra của chương trình (Expected learning Outcomes- ELOs) Nhóm các ELOs Mô tả Mô tả các ELOs Kiến thức chung Kiến thức chung về lý luận chính trị, khoa học tự nhiên và xã hội, kiến thức về ngoại ngữ và tin học ELO1: Áp dụng (apply) một cách hệ thống kiến thức về ngoại ngữ, tin học, toán học và kiến thức xã hội phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu và hành nghề trong lĩnh vực Kiến trúc. ELO2: Nắm rõ (understand) một cách hệ thống các kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, định hướng nghề nghiệp phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu và hành nghề trong lĩnh vực Kiến trúc. ELO3: Sử dụng (capable of) tốt ngoại ngữ với trình độ IELTS 5.0 hoặc TOEIC 550, và chứng chỉ tin học MOS quốc tế (750 điểm). Kiến thức chuyên môn Những hiểu biết cơ bản về ngành Kiến trúc ELO4: Nắm rõ (understand) kiến thức cơ sở và chuyên ngành về thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp. ELO5: Nắm rõ (understand) kiến thức cơ bản về quy hoạch đô thị và thiết kế nội thất công trình dân dụng. ELO6: Thiết kế (design) và sáng tạo để đề xuất phương án thiết kế từ ý tưởng đến hồ sơ thiết kế kỹ thuật thi công. Kỹ năng chuyên môn (Practical skills:involving manual dexterity and the use of methods, materials, tools and instruments) Kỹ năng nghề nghiệp ELO7: Vận dụng (Applying) kiến thức chuyên ngành để lập nhiệm vụ thiết kế, hồ sơ thiết kế kiến trúc. ELO8: Thiết kế (design) các công trình dân dụng, công nghiệp và thiết kế nội thất; ELO9: Lập kế hoạch (propose) và quản lý dự án đầu tư xây dựng; ELO10: Ứng dụng (apply) hiệu quả phần mềm đồ họa chuyên nghiệp để lập bản vẽ thiết kế kiến trúc. ELO 11: Thấu hiểu (understand) các giải pháp kết cấu công trình và sử dụng vật liệu xây dựng trong kiến trúc nội - ngoại thất công trình. Kỹ năng chung (Cognitive skills: involving the use of logical, intuitive and creative thinking) Kỹ năng mềm ELO12: Sử dụng thành thạo các phần mềm hỗ trợ trong công tác tư vấn thiết kế như: AutoCad, SketchUp, Revit, Photoshop. Thái độ và ý thức xã hội (Attitude and awareness) ELO13: Có tinh thần trung thực và trách nhiệm, tuân thủ các nguyên tắc an toàn, đạo đức nghề nghiệp của Kiến trúc sư. Log in to post comments Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuong-trinh-dao-tao-2021-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao
civil.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_2022_chuong-trinh-dao-tao-2021-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao
no
Chương trình đào tạo 2021 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Chương trình đào tạo 2021 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao TDTU, 08/02/2022 \| 05:55, GMT\+7 Submitted by phamduclong on 8 February 2022 * [![Facebook](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuong-trinh-dao-tao-2021-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao&title=Chương trình đào tạo 2021 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao "Facebook") * [![Linkedin](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuong-trinh-dao-tao-2021-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao&title=Chương trình đào tạo 2021 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao&source=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuong-trinh-dao-tao-2021-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao "Linkedin") * [![Twitter](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuong-trinh-dao-tao-2021-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao&status=Chương trình đào tạo 2021 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao+https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuong-trinh-dao-tao-2021-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao "Twitter") * [![Google Plus](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuong-trinh-dao-tao-2021-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao "Google Plus") * [![Email](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chương trình đào tạo 2021 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao&body=Check out this site https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuong-trinh-dao-tao-2021-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao "Email") **CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO** **Ngành: Kỹ thuật xây dựng, Mã ngành: 7580201** **Chương trình: Chương trình chất lượng cao** | **STT** | **Mã MH** | **Môn học** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn  học** | **Lý thuyết (tiết)** | **Bài tập, thảo luận thực hành, thí nghiệm, điền dã (tiết)** | **Tự học (giờ)** | **Môn tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Hình thức giảng dạy** | **Điều kiện tích lũy tín chỉ cho môn học** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | **Ghi chú** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | | | ***A. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG*** | | ***68*** | | | | | | | | | | | | | | ***16380\_*** ***20H801*** | ***A.1 Lý luận chính trị*** | | ***11*** | | | | | | | | | | | | | 1 | 306102 | Triết học Mác \- Lênin Philosophy of Marxism and Leninism | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | Thông thường | | 3 | KH Xã hội \& Nhân văn | | | 2 | 306103 | Kinh tế chính trị Mác\-Lênin Political Economics of Marxism and Leninism | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 306102 | | Thông thường | | 4 | KH Xã hội \& Nhân văn | | | 3 | 306104 | Chủ nghĩa Xã hội khoa học Scientific Socialism | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 306102, 306103 | | Thông thường | | 5 | KH Xã hội \& Nhân văn | | | 4 | 306105 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of Vietnamese Communist Party | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 306102, 306103, 306104 | | Thông thường | | 6 | KH Xã hội \& Nhân văn | | | 5 | 306106 | Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 306102, 306103, 306104 | | Thông thường | | 6 | KH Xã hội \& Nhân văn | | | | ***16381\_*** ***20H801*** | ***A.2 Khoa học xã hội*** | | ***2*** | | | | | | | | | | | | | 6 | 302053 | Pháp luật đại cương Introduction to Laws | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | Thông thường | | 1 | Luật | | | | ***16382\_*** ***20H801*** | ***A.3 Khoa học tự nhiên*** | | ***15*** | | | | | | | | | | | | | 7 | 601085 | Vật lý Physics | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | Thông thường | | 1 | Khoa học ứng dụng | | | 8 | 601086 | Thí nghiệm vật lý Physical Laboratory | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | 601085 | Thông thường | | 1 | Khoa học ứng dụng | | | 9 | 801064 | Đại số ma trận và phương pháp tính Matrix Algebra and Computational Methods | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | C01127 | | Thông thường | | 2 | Kỹ thuật công trình | | | 10 | C01123 | Xác suất và thống kê Probability and Statistics | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | C01127 | | Thông thường | | 4 | Toán\-Thống kê | | | 11 | C01127 | Toán 1 Mathematics I | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | Thông thường | | 1 | Toán\-Thống kê | | | 12 | C01128 | Toán 2 Mathematics II | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | C01127 | | Thông thường | | 2 | Toán\-Thống kê | | | | ***16383\_*** ***20H801*** | ***A.4 Ngoại ngữ*** | | ***30*** | | | | | | | | | | | | | | ***16403\_*** ***20H801*** | ***Nhóm bắt buộc Ngoại ngữ*** | | ***30*** | | | | | | | | | | | | | 13 | 001511 | Tiếng Anh 1 English 1 | x | 5 | 75 | 0 | 150 | | | | Thông thường | | 1 | TDT Creative Language Center | | | 14 | 001512 | Tiếng Anh 2 English 2 | x | 5 | 75 | 0 | 150 | 001511 | | | Thông thường | | 1 | TDT Creative Language Center | | | 15 | 001513 | Tiếng Anh 3 English 3 | x | 5 | 75 | 0 | 150 | 001512 | | | Thông thường | | 2 | TDT Creative Language Center | | | 16 | 001514 | Tiếng Anh 4 English 4 | x | 5 | 75 | 0 | 150 | 001513 | | | Thông thường | | 2 | TDT Creative Language Center | | | 17 | 001515 | Tiếng Anh 5 English 5 | x | 5 | 75 | 0 | 150 | 001514 | | | Thông thường | | 4 | TDT Creative Language Center | | | 18 | 001516 | Tiếng Anh 6 English 6 | x | 5 | 15 | 120 | 150 | 001515 | | | Thông thường | | 4 | TDT Creative Language Center | | | | ***16384\_*** ***20H801*** | ***A.5 Kỹ năng hỗ trợ*** | | ***5*** | | | | | | | | | | | | | 19 | L00019 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 1 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 1 | x | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | 1 | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | | 20 | L00020 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng 5S và Kaizen Essential Skills for Sustainable Development \- 5S and Kaizen Skills | x | 0 | 0 | 10 | 0 | | | | | | 2 | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | | 21 | L00026 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng tự học Essential Skills for Sustainable Development \- Self\-Study Skills | x | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | 2 | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | | 22 | L00030 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Hòa nhập văn hóa TDTU Essential Skills for Sustainable Development \- Cultural Integration of TDTU | x | 0 | 0 | 25 | 0 | | | | | | 1 | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | | 23 | L00033 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 2 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 2 | x | 0 | 0 | 20 | 0 | | L00019 | | | | 3 | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | | 24 | L00040 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững Essential Skills for Sustainable Development | x | 5 | 0 | 175 | 150 | | | | Thông thường | | 6 | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | | 25 | L00041 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thái độ sống 3 Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 3 | x | 0 | 0 | 20 | 0 | | L00033 | | | | 5 | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | | | ***16399\_*** ***20H801*** | ***Nhóm tự chọn \[Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV]*** | | ***2*** | | | | | | | | | ***3\-0,5\-0*** | | | | 26 | L00027 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Tư duy phản biện Essential Skills for Sustainable Development \- Critical Thinking | | 0 | 0 | 10 | 0 | | | | | | | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | | 27 | L00028 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng ra quyết định Essential Skills for Sustainable Development \- Decision\-making Skills | | 0 | 0 | 10 | 0 | | | | | | | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | | 28 | L00034 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Kỹ năng giao tiếp thuyết trình Essential Skills for Sustainable Development \- Presentation Skills | | 0 | 0 | 10 | 0 | | | | | | | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | | | ***16400\_*** ***20H801*** | ***Nhóm tự chọn \[Kỹ năng PTBV]*** | | ***2*** | | | | | | | | | ***3\-0,5\-0*** | | | | 29 | L00037 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Thực tập chuyển hóa cảm xúc EQ Essential Skills for Sustainable Development \- Practice Constructing Emotional Quotient (EQ) | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | | 30 | L00038 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Xây dựng Team \& lãnh đạo Essential Skills for Sustainable Development \- Team Building and Leadership Skills | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | | 31 | L00039 | Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững \- Khởi nghiệp Essential Skills for Sustainable Development \- Startup | | 0 | 0 | 20 | 0 | | | | | | | Phòng Công tác học sinh \- sinh viên | | | | ***16385\_*** ***20H801*** | ***A.6 Giáo dục thể chất*** | | ***0*** | | | | | | | | | | | | | 32 | D01001 | Bơi lội Swimming | x | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | Thông thường | | 1 | Khoa học thể thao | | | | ***16387\_*** ***20H801*** | ***Nhóm tự chọn GDTC 1*** | | ***1*** | | | | | | | | | ***2\-0*** | | | | 33 | D01101 | GDTC 1 \- Bóng đá Physical Education 1 \- Football | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | Thông thường | | | Khoa học thể thao | | | 34 | D01102 | GDTC 1 \- Taekwondo Physical Education 1 \- Taekwondo | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | Thông thường | | | Khoa học thể thao | | | 35 | D01103 | GDTC 1 \- Bóng chuyền Physical Education 1 \- Volleyball | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | Thông thường | | | Khoa học thể thao | | | 36 | D01104 | GDTC 1 \- Cầu lông Physical Education 1 \- Badminton | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | Thông thường | | | Khoa học thể thao | | | 37 | D01105 | GDTC 1 \- Thể dục Physical Education 1 \- Aerobic | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | Thông thường | | | Khoa học thể thao | | | 38 | D01106 | GDTC 1 \- Quần vợt Physical Education 1 \- Tennis | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | Thông thường | | | Khoa học thể thao | | | 39 | D01120 | GDTC 1 \- Thể hình Fitness Physical Education 1 \- Fitness | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | Thông thường | | | Khoa học thể thao | | | 40 | D01121 | GDTC 1 \- Hatha Yoga Physical Education 1 \- Hatha Yoga | | 0 | 15 | 30 | 0 | | | | Thông thường | | | Khoa học thể thao | | | | ***16388\_*** ***20H801*** | ***Nhóm tự chọn GDTC 2*** | | ***1*** | | | | | | | | | ***3\-0*** | | | | 41 | D01201 | GDTC 2 \- Karate Physical Education 2 \- Karate | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | Thông thường | | | Khoa học thể thao | | | 42 | D01202 | GDTC 2 \- Vovinam Physical Education 2 \- Vovinam | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | Thông thường | | | Khoa học thể thao | | | 43 | D01203 | GDTC 2 \- Võ cổ truyền Physical Education 2 \- Vietnamese Traditional Martial Art | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | Thông thường | | | Khoa học thể thao | | | 44 | D01204 | GDTC 2 \- Bóng rổ Physical Education 2 \- Basketball | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | Thông thường | | | Khoa học thể thao | | | 45 | D01205 | GDTC 2 \- Bóng bàn Physical Education 2 \- Table Tennis | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | Thông thường | | | Khoa học thể thao | | | 46 | D01206 | GDTC 2 \- Cờ vua vận động Physical Education 2 \- Action Chess | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | Thông thường | | | Khoa học thể thao | | | 47 | D01220 | GDTC 2 \- Khúc côn cầu Physical Education 2 \- Field Hockey | | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | Thông thường | | | Khoa học thể thao | | | | ***16389\_*** ***20H801*** | ***A.7 Giáo dục quốc phòng*** | | ***0*** | | | | | | | | | | | | | 48 | D02031 | Giáo dục quốc phòng và an ninh \- Học phần 1 National Defense and Security Education \- 1st Course | x | 0 | 45 | 0 | 0 | | | | Thông thường | | 2 | Trung tâm giáo dục quốc phòng \- an ninh | | | 49 | D02032 | Giáo dục quốc phòng và an ninh \- Học phần 2 National Defense and Security Education \- 2nd Course | x | 0 | 30 | 0 | 0 | | | | Thông thường | | 3 | Trung tâm giáo dục quốc phòng \- an ninh | | | 50 | D02033 | Giáo dục quốc phòng và an ninh \- Học phần 3 National Defense and Security Education \- 3rd Course | x | 0 | 15 | 15 | 0 | | | | Thông thường | | 1 | Trung tâm giáo dục quốc phòng \- an ninh | | | 51 | D02034 | Giáo dục quốc phòng và an ninh \- Học phần 4 National Defense and Security Education \- 4th Course | x | 0 | 0 | 60 | 0 | | | | Thông thường | | 1 | Trung tâm giáo dục quốc phòng \- an ninh | | | | ***16390\_*** ***20H801*** | ***A.8 Tin học*** | | ***5*** | | | | | | | | | | | | | 52 | 503021 | Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 | x | 2 | 15 | 30 | 60 | | | | Thông thường | | 1 | Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng | | | 53 | 503022 | Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 | x | 2 | 15 | 30 | 60 | | 503021 | | Thông thường | | 2 | Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng | | | 54 | 503034 | Cơ sở tin học 3 Fundamentals of Informatics 3 | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | 503022 | | Thông thường | | 3 | Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng | | | | | ***B. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP*** | | ***92*** | | | | | | | | | | | | | | ***16391\_*** ***20H801*** | ***B.1 Kiến thức cơ sở*** | | ***22*** | | | | | | | | | | | | | 55 | 800038 | Thực tập trắc địa Geodesics Practice | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | | Thông thường | | 5 | Kỹ thuật công trình | | | 56 | 800041 | Cơ học cơ sở Basic Mechanics | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 601085 | | Thông thường | | 2 | Kỹ thuật công trình | | | 57 | 800043 | Thủy lực Hydraulics | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 601085 | | Thông thường | | 4 | Kỹ thuật công trình | | | 58 | 800044 | Địa chất công trình Engineering Geology | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | Thông thường | | 3 | Kỹ thuật công trình | | | 59 | 800045 | Cơ học kết cấu 1 Structural Analysis I | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 800047 | | Thông thường | | 4 | Kỹ thuật công trình | | | 60 | 800046 | Cơ học kết cấu 2 Structural Analysis II | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 800045 | | Thông thường | | 5 | Kỹ thuật công trình | | | 61 | 800047 | Sức bền vật liệu 1 Mechanics of Materials 1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 800041 | | Thông thường | | 3 | Kỹ thuật công trình | | | 62 | 800048 | Sức bền vật liệu 2 Mechanics of Materials 2 | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | 800047 | | Thông thường | | 4 | Kỹ thuật công trình | | | 63 | 800051 | Trắc địa Geodesics | x | 2 | 30 | 0 | 60 | | | | Thông thường | | 3 | Kỹ thuật công trình | | | | ***16392\_*** ***20H801*** | ***B.2 Kiến thức ngành*** | | ***70*** | | | | | | | | | | | | | | ***16393\_*** ***20H801*** | ***B.2\.1 Kiến thức chung*** | | ***14*** | | | | | | | | | | | | | 64 | 800042 | Vật liệu xây dựng Civil Engineering Materials | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | Thông thường | | 2 | Kỹ thuật công trình | | | 65 | 800052 | Cơ học đất Soil Mechanics | x | 3 | 45 | 0 | 90 | 001513 | 800044 | | Thông thường | | 4 | Kỹ thuật công trình | | | 66 | 801042 | Thí nghiệm xây dựng A Civil Engineering Laboratory A | x | 2 | 0 | 60 | 60 | | 800042, 800043, 800044 | | Thông thường | | 5 | Kỹ thuật công trình | | | 67 | 801063 | Môi trường trong xây dựng Civil Engineering and Sustainable Built Environment | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | Thông thường | | 2 | Kỹ thuật công trình | | | 68 | 804095 | Vẽ kỹ thuật xây dựng Civil Engineering Drawing | x | 3 | 15 | 60 | 90 | | | | Thông thường | | 1 | Kỹ thuật công trình | | | | ***16394\_*** ***20H801*** | ***B.2\.2 Kiến thức chuyên ngành*** | | ***56*** | | | | | | | | | | | | | 69 | 800035 | Thực tập doanh nghiệp 1 Intership 1 | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | | | Học phần nghề nghiệp | | 5 | Kỹ thuật công trình | | | 70 | 800036 | Thực tập doanh nghiệp 2 Intership 2 | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | 800035 | | Học phần nghề nghiệp | | 6 | Kỹ thuật công trình | | | 71 | 800037 | Thực tập doanh nghiệp 3 Intership 3 | x | 1 | 0 | 30 | 30 | | 800036 | | Học phần nghề nghiệp | | 7 | Kỹ thuật công trình | | | 72 | 800049 | Kết cấu bê tông cốt thép 1 Reinforced Concrete Design 1 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 800047 | | Thông thường | | 5 | Kỹ thuật công trình | | | 73 | 800050 | Kết cấu bê tông cốt thép 2 Reinforced Concrete Design 2 | x | 3 | 45 | 0 | 90 | 001516 | 800049 | | Thông thường | | 6 | Kỹ thuật công trình | | | 74 | 800053 | Nền móng Foundation Engineering | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 800052 | | Thông thường | | 5 | Kỹ thuật công trình | | | 75 | 800054 | Kết cấu thép Steel Design/Steel Structural Design | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | 800045 | | Thông thường | | 5 | Kỹ thuật công trình | | | 76 | 801041 | Công trình giao thông Transportation Engineering | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | Thông thường | | 7 | Kỹ thuật công trình | | | 77 | 801045 | Kỹ thuật và tổ chức thi công Construction Technology \& Processes | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | | Thông thường | | 6 | Kỹ thuật công trình | | | 78 | 801046 | Kinh tế xây dựng và dự toán công trình Construction Estimates | x | 3 | 45 | 0 | 90 | | | 801045 | Thông thường | | 6 | Kỹ thuật công trình | | | 79 | 801047 | Đồ án nền móng Project\-1 | x | 2 | 0 | 60 | 60 | | 800053 | | Thông thường | | 6 | Kỹ thuật công trình | | | 80 | 801048 | Đồ án bê tông cốt thép Project of Reinforced Concrete Structure | x | 3 | 0 | 90 | 90 | | 800049 | | Thông thường | | 6 | Kỹ thuật công trình | | | 81 | 801051 | Đồ án kết cấu thép Project\-3 | x | 2 | 0 | 60 | 60 | 001516 | 800054 | | Thông thường | | 7 | Kỹ thuật công trình | | | 82 | 801107 | Đồ án thi công Project\-4 | x | 2 | 0 | 60 | 60 | 001516 | 801045 | | Thông thường | | 7 | Kỹ thuật công trình | | | 83 | 801108 | Thí nghiệm xây dựng B Civil Engineering Laboratory B | x | 4 | 0 | 60 | 120 | | 800050, 800052 | | Thông thường | | 7 | Kỹ thuật công trình | | | | ***16401\_*** ***20H801*** | ***Nhóm tự chọn 1*** | | ***6*** | | | | | | | | | ***7\-6*** | | | | 84 | 800055 | Cơ học kết cấu 3 Structural Analysis III | | 2 | 30 | 0 | 60 | | 800048 | | Thông thường | | | Kỹ thuật công trình | | | 85 | 800056 | Kết cấu thép nâng cao Advanced Steel Design | | 2 | 30 | 0 | 60 | | 800054 | | Thông thường | | | Kỹ thuật công trình | | | 86 | 801054 | Bê tông ứng suất trước Pre\-stressed Concrete | | 2 | 30 | 0 | 60 | | 800049 | | Thông thường | | | Kỹ thuật công trình | | | 87 | 801055 | Tin học trong xây dựng IT in Engineering Construction | | 2 | 15 | 30 | 60 | | 804095 | | Thông thường | | | Kỹ thuật công trình | | | 88 | 801056 | Nền móng nâng cao Advanced Foundation Engineering | | 2 | 30 | 0 | 60 | | 800053 | | Thông thường | | | Kỹ thuật công trình | | | 89 | 801057 | Đào đất/ Tường chắn Excavation \& Retaining Walls | | 2 | 30 | 0 | 60 | | 801042 | | Thông thường | | | Kỹ thuật công trình | | | 90 | 801058 | Gia cố nền, ổn định mái dốc Ground Engineering | | 2 | 30 | 0 | 60 | | 801042 | | Thông thường | | | Kỹ thuật công trình | | | | ***16396\_*** ***20H801*** | ***B.2\.2\.1  Kiến thức tập sự nghề nghiệp/ Kỹ năng chuyên môn*** | | ***9*** | | | | | | | | | | | | | 91 | 800099 | Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship | x | 4 | 0 | 120 | 120 | 001516 | | | Doanh nghiệp | | 8 | Kỹ thuật công trình | | | 92 | 811CM1 | Kỹ năng thực hành chuyên môn Professional Skills Exam | x | 5 | 0 | 0 | 150 | 001516 | | 800099 | | | 8 | Kỹ thuật công trình | | | | ***16397\_*** ***20H801*** | ***B.2\.2\.2  Kiến thức tự chọn tốt nghiệp*** | | ***4*** | | | | | | | | | | | | | | ***16402\_*** ***20H801*** | ***Khóa luận/Đồ án*** | | ***4*** | | | | | | | | | | | | | 93 | 801106 | Đồ án tổng hợp Integrated Project | x | 4 | 0 | 120 | 120 | | 801047, 801048, 801107 | | | | 8 | Kỹ thuật công trình | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | **Tổng cộng** | | **160** | | | | | | | | | | | | Thẻ [TDTU](/taxonomy/term/29) [KTCT](/taxonomy/term/40) [KỸ THUẬT XÂY DỰNG](/taxonomy/term/78) [CLC](/taxonomy/term/186) * [Log in](/user/login?destination=/chi-tiet-nganh/2022/chuong-trinh-dao-tao-2021-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao%23comment-form) to post comments * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Chương trình đào tạo 2021 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Chương trình đào tạo 2021 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao TDTU, 08/02/2022 | 05:55, GMT+7 Submitted by phamduclong on 8 February 2022 CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Ngành: Kỹ thuật xây dựng, Mã ngành: 7580201 Chương trình: Chương trình chất lượng cao STT Mã MH Môn học Môn bắt buộc Số TC môn  học Lý thuyết (tiết) Bài tập, thảo luận thực hành, thí nghiệm, điền dã (tiết) Tự học (giờ) Môn tiên quyết Môn học trước Môn song hành Hình thức giảng dạy Điều kiện tích lũy tín chỉ cho môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học Ghi chú A. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 68 16380_ 20H801 A.1 Lý luận chính trị 11 1 306102 Triết học Mác - Lênin Philosophy of Marxism and Leninism x 3 45 0 90 Thông thường 3 KH Xã hội & Nhân văn 2 306103 Kinh tế chính trị Mác-Lênin Political Economics of Marxism and Leninism x 2 30 0 60 306102 Thông thường 4 KH Xã hội & Nhân văn 3 306104 Chủ nghĩa Xã hội khoa học Scientific Socialism x 2 30 0 60 306102, 306103 Thông thường 5 KH Xã hội & Nhân văn 4 306105 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of Vietnamese Communist Party x 2 30 0 60 306102, 306103, 306104 Thông thường 6 KH Xã hội & Nhân văn 5 306106 Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology x 2 30 0 60 306102, 306103, 306104 Thông thường 6 KH Xã hội & Nhân văn 16381_ 20H801 A.2 Khoa học xã hội 2 6 302053 Pháp luật đại cương Introduction to Laws x 2 30 0 60 Thông thường 1 Luật 16382_ 20H801 A.3 Khoa học tự nhiên 15 7 601085 Vật lý Physics x 2 30 0 60 Thông thường 1 Khoa học ứng dụng 8 601086 Thí nghiệm vật lý Physical Laboratory x 1 0 30 30 601085 Thông thường 1 Khoa học ứng dụng 9 801064 Đại số ma trận và phương pháp tính Matrix Algebra and Computational Methods x 3 45 0 90 C01127 Thông thường 2 Kỹ thuật công trình 10 C01123 Xác suất và thống kê Probability and Statistics x 3 45 0 90 C01127 Thông thường 4 Toán-Thống kê 11 C01127 Toán 1 Mathematics I x 3 45 0 90 Thông thường 1 Toán-Thống kê 12 C01128 Toán 2 Mathematics II x 3 45 0 90 C01127 Thông thường 2 Toán-Thống kê 16383_ 20H801 A.4 Ngoại ngữ 30 16403_ 20H801 Nhóm bắt buộc Ngoại ngữ 30 13 001511 Tiếng Anh 1 English 1 x 5 75 0 150 Thông thường 1 TDT Creative Language Center 14 001512 Tiếng Anh 2 English 2 x 5 75 0 150 001511 Thông thường 1 TDT Creative Language Center 15 001513 Tiếng Anh 3 English 3 x 5 75 0 150 001512 Thông thường 2 TDT Creative Language Center 16 001514 Tiếng Anh 4 English 4 x 5 75 0 150 001513 Thông thường 2 TDT Creative Language Center 17 001515 Tiếng Anh 5 English 5 x 5 75 0 150 001514 Thông thường 4 TDT Creative Language Center 18 001516 Tiếng Anh 6 English 6 x 5 15 120 150 001515 Thông thường 4 TDT Creative Language Center 16384_ 20H801 A.5 Kỹ năng hỗ trợ 5 19 L00019 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 1 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 1 x 0 0 20 0 1 Phòng Công tác học sinh - sinh viên 20 L00020 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng 5S và Kaizen Essential Skills for Sustainable Development - 5S and Kaizen Skills x 0 0 10 0 2 Phòng Công tác học sinh - sinh viên 21 L00026 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng tự học Essential Skills for Sustainable Development - Self-Study Skills x 0 0 20 0 2 Phòng Công tác học sinh - sinh viên 22 L00030 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Hòa nhập văn hóa TDTU Essential Skills for Sustainable Development - Cultural Integration of TDTU x 0 0 25 0 1 Phòng Công tác học sinh - sinh viên 23 L00033 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 2 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 2 x 0 0 20 0 L00019 3 Phòng Công tác học sinh - sinh viên 24 L00040 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững Essential Skills for Sustainable Development x 5 0 175 150 Thông thường 6 Phòng Công tác học sinh - sinh viên 25 L00041 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 3 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 3 x 0 0 20 0 L00033 5 Phòng Công tác học sinh - sinh viên 16399_ 20H801 Nhóm tự chọn [Kỹ năng thiết yếu cho sự PTBV] 2 3-0,5-0 26 L00027 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Tư duy phản biện Essential Skills for Sustainable Development - Critical Thinking 0 0 10 0 Phòng Công tác học sinh - sinh viên 27 L00028 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng ra quyết định Essential Skills for Sustainable Development - Decision-making Skills 0 0 10 0 Phòng Công tác học sinh - sinh viên 28 L00034 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng giao tiếp thuyết trình Essential Skills for Sustainable Development - Presentation Skills 0 0 10 0 Phòng Công tác học sinh - sinh viên 16400_ 20H801 Nhóm tự chọn [Kỹ năng PTBV] 2 3-0,5-0 29 L00037 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thực tập chuyển hóa cảm xúc EQ Essential Skills for Sustainable Development - Practice Constructing Emotional Quotient (EQ) 0 0 20 0 Phòng Công tác học sinh - sinh viên 30 L00038 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Xây dựng Team & lãnh đạo Essential Skills for Sustainable Development - Team Building and Leadership Skills 0 0 20 0 Phòng Công tác học sinh - sinh viên 31 L00039 Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Khởi nghiệp Essential Skills for Sustainable Development - Startup 0 0 20 0 Phòng Công tác học sinh - sinh viên 16385_ 20H801 A.6 Giáo dục thể chất 0 32 D01001 Bơi lội Swimming x 0 15 30 0 Thông thường 1 Khoa học thể thao 16387_ 20H801 Nhóm tự chọn GDTC 1 1 2-0 33 D01101 GDTC 1 - Bóng đá Physical Education 1 - Football 0 15 30 0 Thông thường Khoa học thể thao 34 D01102 GDTC 1 - Taekwondo Physical Education 1 - Taekwondo 0 15 30 0 Thông thường Khoa học thể thao 35 D01103 GDTC 1 - Bóng chuyền Physical Education 1 - Volleyball 0 15 30 0 Thông thường Khoa học thể thao 36 D01104 GDTC 1 - Cầu lông Physical Education 1 - Badminton 0 15 30 0 Thông thường Khoa học thể thao 37 D01105 GDTC 1 - Thể dục Physical Education 1 - Aerobic 0 15 30 0 Thông thường Khoa học thể thao 38 D01106 GDTC 1 - Quần vợt Physical Education 1 - Tennis 0 15 30 0 Thông thường Khoa học thể thao 39 D01120 GDTC 1 - Thể hình Fitness Physical Education 1 - Fitness 0 15 30 0 Thông thường Khoa học thể thao 40 D01121 GDTC 1 - Hatha Yoga Physical Education 1 - Hatha Yoga 0 15 30 0 Thông thường Khoa học thể thao 16388_ 20H801 Nhóm tự chọn GDTC 2 1 3-0 41 D01201 GDTC 2 - Karate Physical Education 2 - Karate 0 0 60 0 Thông thường Khoa học thể thao 42 D01202 GDTC 2 - Vovinam Physical Education 2 - Vovinam 0 0 60 0 Thông thường Khoa học thể thao 43 D01203 GDTC 2 - Võ cổ truyền Physical Education 2 - Vietnamese Traditional Martial Art 0 0 60 0 Thông thường Khoa học thể thao 44 D01204 GDTC 2 - Bóng rổ Physical Education 2 - Basketball 0 0 60 0 Thông thường Khoa học thể thao 45 D01205 GDTC 2 - Bóng bàn Physical Education 2 - Table Tennis 0 0 60 0 Thông thường Khoa học thể thao 46 D01206 GDTC 2 - Cờ vua vận động Physical Education 2 - Action Chess 0 0 60 0 Thông thường Khoa học thể thao 47 D01220 GDTC 2 - Khúc côn cầu Physical Education 2 - Field Hockey 0 0 60 0 Thông thường Khoa học thể thao 16389_ 20H801 A.7 Giáo dục quốc phòng 0 48 D02031 Giáo dục quốc phòng và an ninh - Học phần 1 National Defense and Security Education - 1st Course x 0 45 0 0 Thông thường 2 Trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh 49 D02032 Giáo dục quốc phòng và an ninh - Học phần 2 National Defense and Security Education - 2nd Course x 0 30 0 0 Thông thường 3 Trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh 50 D02033 Giáo dục quốc phòng và an ninh - Học phần 3 National Defense and Security Education - 3rd Course x 0 15 15 0 Thông thường 1 Trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh 51 D02034 Giáo dục quốc phòng và an ninh - Học phần 4 National Defense and Security Education - 4th Course x 0 0 60 0 Thông thường 1 Trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh 16390_ 20H801 A.8 Tin học 5 52 503021 Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 x 2 15 30 60 Thông thường 1 Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng 53 503022 Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 x 2 15 30 60 503021 Thông thường 2 Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng 54 503034 Cơ sở tin học 3 Fundamentals of Informatics 3 x 1 0 30 30 503022 Thông thường 3 Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng B. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 92 16391_ 20H801 B.1 Kiến thức cơ sở 22 55 800038 Thực tập trắc địa Geodesics Practice x 1 0 30 30 Thông thường 5 Kỹ thuật công trình 56 800041 Cơ học cơ sở Basic Mechanics x 3 45 0 90 601085 Thông thường 2 Kỹ thuật công trình 57 800043 Thủy lực Hydraulics x 3 45 0 90 601085 Thông thường 4 Kỹ thuật công trình 58 800044 Địa chất công trình Engineering Geology x 3 45 0 90 Thông thường 3 Kỹ thuật công trình 59 800045 Cơ học kết cấu 1 Structural Analysis I x 3 45 0 90 800047 Thông thường 4 Kỹ thuật công trình 60 800046 Cơ học kết cấu 2 Structural Analysis II x 2 30 0 60 800045 Thông thường 5 Kỹ thuật công trình 61 800047 Sức bền vật liệu 1 Mechanics of Materials 1 x 3 45 0 90 800041 Thông thường 3 Kỹ thuật công trình 62 800048 Sức bền vật liệu 2 Mechanics of Materials 2 x 2 30 0 60 800047 Thông thường 4 Kỹ thuật công trình 63 800051 Trắc địa Geodesics x 2 30 0 60 Thông thường 3 Kỹ thuật công trình 16392_ 20H801 B.2 Kiến thức ngành 70 16393_ 20H801 B.2.1 Kiến thức chung 14 64 800042 Vật liệu xây dựng Civil Engineering Materials x 3 45 0 90 Thông thường 2 Kỹ thuật công trình 65 800052 Cơ học đất Soil Mechanics x 3 45 0 90 001513 800044 Thông thường 4 Kỹ thuật công trình 66 801042 Thí nghiệm xây dựng A Civil Engineering Laboratory A x 2 0 60 60 800042, 800043, 800044 Thông thường 5 Kỹ thuật công trình 67 801063 Môi trường trong xây dựng Civil Engineering and Sustainable Built Environment x 3 45 0 90 Thông thường 2 Kỹ thuật công trình 68 804095 Vẽ kỹ thuật xây dựng Civil Engineering Drawing x 3 15 60 90 Thông thường 1 Kỹ thuật công trình 16394_ 20H801 B.2.2 Kiến thức chuyên ngành 56 69 800035 Thực tập doanh nghiệp 1 Intership 1 x 1 0 30 30 Học phần nghề nghiệp 5 Kỹ thuật công trình 70 800036 Thực tập doanh nghiệp 2 Intership 2 x 1 0 30 30 800035 Học phần nghề nghiệp 6 Kỹ thuật công trình 71 800037 Thực tập doanh nghiệp 3 Intership 3 x 1 0 30 30 800036 Học phần nghề nghiệp 7 Kỹ thuật công trình 72 800049 Kết cấu bê tông cốt thép 1 Reinforced Concrete Design 1 x 3 45 0 90 800047 Thông thường 5 Kỹ thuật công trình 73 800050 Kết cấu bê tông cốt thép 2 Reinforced Concrete Design 2 x 3 45 0 90 001516 800049 Thông thường 6 Kỹ thuật công trình 74 800053 Nền móng Foundation Engineering x 3 45 0 90 800052 Thông thường 5 Kỹ thuật công trình 75 800054 Kết cấu thép Steel Design/Steel Structural Design x 3 45 0 90 800045 Thông thường 5 Kỹ thuật công trình 76 801041 Công trình giao thông Transportation Engineering x 3 45 0 90 Thông thường 7 Kỹ thuật công trình 77 801045 Kỹ thuật và tổ chức thi công Construction Technology & Processes x 3 45 0 90 Thông thường 6 Kỹ thuật công trình 78 801046 Kinh tế xây dựng và dự toán công trình Construction Estimates x 3 45 0 90 801045 Thông thường 6 Kỹ thuật công trình 79 801047 Đồ án nền móng Project-1 x 2 0 60 60 800053 Thông thường 6 Kỹ thuật công trình 80 801048 Đồ án bê tông cốt thép Project of Reinforced Concrete Structure x 3 0 90 90 800049 Thông thường 6 Kỹ thuật công trình 81 801051 Đồ án kết cấu thép Project-3 x 2 0 60 60 001516 800054 Thông thường 7 Kỹ thuật công trình 82 801107 Đồ án thi công Project-4 x 2 0 60 60 001516 801045 Thông thường 7 Kỹ thuật công trình 83 801108 Thí nghiệm xây dựng B Civil Engineering Laboratory B x 4 0 60 120 800050, 800052 Thông thường 7 Kỹ thuật công trình 16401_ 20H801 Nhóm tự chọn 1 6 7-6 84 800055 Cơ học kết cấu 3 Structural Analysis III 2 30 0 60 800048 Thông thường Kỹ thuật công trình 85 800056 Kết cấu thép nâng cao Advanced Steel Design 2 30 0 60 800054 Thông thường Kỹ thuật công trình 86 801054 Bê tông ứng suất trước Pre-stressed Concrete 2 30 0 60 800049 Thông thường Kỹ thuật công trình 87 801055 Tin học trong xây dựng IT in Engineering Construction 2 15 30 60 804095 Thông thường Kỹ thuật công trình 88 801056 Nền móng nâng cao Advanced Foundation Engineering 2 30 0 60 800053 Thông thường Kỹ thuật công trình 89 801057 Đào đất/ Tường chắn Excavation & Retaining Walls 2 30 0 60 801042 Thông thường Kỹ thuật công trình 90 801058 Gia cố nền, ổn định mái dốc Ground Engineering 2 30 0 60 801042 Thông thường Kỹ thuật công trình 16396_ 20H801 B.2.2.1  Kiến thức tập sự nghề nghiệp/ Kỹ năng chuyên môn 9 91 800099 Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship x 4 0 120 120 001516 Doanh nghiệp 8 Kỹ thuật công trình 92 811CM1 Kỹ năng thực hành chuyên môn Professional Skills Exam x 5 0 0 150 001516 800099 8 Kỹ thuật công trình 16397_ 20H801 B.2.2.2  Kiến thức tự chọn tốt nghiệp 4 16402_ 20H801 Khóa luận/Đồ án 4 93 801106 Đồ án tổng hợp Integrated Project x 4 0 120 120 801047, 801048, 801107 8 Kỹ thuật công trình Tổng cộng 160 Thẻ TDTU KTCT KỸ THUẬT XÂY DỰNG CLC Log in to post comments Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuong-trinh-dao-tao-nganh-ky-thuat-xay-dung-100-day-bang-tieng-anh
civil.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_2020_chuong-trinh-dao-tao-nganh-ky-thuat-xay-dung-100-day-bang-tieng-anh
no
Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật xây dựng 100% dạy bằng tiếng Anh \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật xây dựng 100% dạy bằng tiếng Anh TDTU, 23/10/2019 \| 10:28, GMT\+7 Submitted by phamduclong on 23 October 2019 * [![Facebook](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuong-trinh-dao-tao-nganh-ky-thuat-xay-dung-100-day-bang-tieng-anh&title=Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật xây dựng 100% dạy bằng tiếng Anh "Facebook") * [![Linkedin](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuong-trinh-dao-tao-nganh-ky-thuat-xay-dung-100-day-bang-tieng-anh&title=Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật xây dựng 100% dạy bằng tiếng Anh&source=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuong-trinh-dao-tao-nganh-ky-thuat-xay-dung-100-day-bang-tieng-anh "Linkedin") * [![Twitter](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuong-trinh-dao-tao-nganh-ky-thuat-xay-dung-100-day-bang-tieng-anh&status=Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật xây dựng 100% dạy bằng tiếng Anh+https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuong-trinh-dao-tao-nganh-ky-thuat-xay-dung-100-day-bang-tieng-anh "Twitter") * [![Google Plus](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuong-trinh-dao-tao-nganh-ky-thuat-xay-dung-100-day-bang-tieng-anh "Google Plus") * [![Email](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật xây dựng 100% dạy bằng tiếng Anh&body=Check out this site https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuong-trinh-dao-tao-nganh-ky-thuat-xay-dung-100-day-bang-tieng-anh "Email") | **SEMESTER 1** | | | | | | --- | --- | --- | --- | --- | | **No** | **Code** | **Course** | **Compulsory course** | **Credits** | | 1 | 302053 | Introduction of Laws | X | 2 | | 2 | 601085 | Physics | X | 2 | | 3 | C01127 | Mathematics I | X | 3 | | 4 | D01001 | Swimming (Compulsory) | X | 0 | | 5 | 503021 | Fundamentals of Informatics 1 | X | 2 | | 6 | 601086 | Physical Laboratory | X | 1 | | 7 | D02030 | National Defense Education \- 3rd Course | X | 0 | | 8 | 804095 | Civil Engineering Drawing | X | 3 | | 9 | 001324 | Influencer English | X | 5 | | 10 | L00029 | Essential Skills for Sustainable Development \- Life Attitude 1 | X | 0 | | 11 | L00030 | Essential  Skills for Sustainable Development \- Cultural Integration of TDTU | X | 0 | | **TOTAL NUMBER OF CREDITS IN SEMESTER** | | | | **18** | | **SEMESTER 2** | | | | | | --- | --- | --- | --- | --- | | **No** | **Code** | **Course** | **Compulsory course** | **Credits** | | 1 | 800041 | Basic Mechanics | X | 3 | | 2 | 800042 | Civil Engineering Materials | X | 3 | | 3 | 801064 | Matrix Algebra and Computational Methods | X | 3 | | 4 | C01128 | Mathematics II | X | 3 | | 5 | D02028 | National Defense Education \- 1st Course | X | 0 | | 6 | 503022 | Fundamentals of Informatics 2 | X | 2 | | 7 | 801063 | Civil Engineering and Sustainable Built Environment | X | 3 | | 8 | 001325 | Researcher English | X | 5 | | 9 | L00031 | Essential  Skills for Sustainable Development \- 5S and Kaizen skills | X | 0 | | 10 | L00032 | Essential  Skills for Sustainable Development \- Self\-Study Skills | X | 0 | | 11 | 0101 | Selective group for Physical Education 1 | | 0 | | **TOTAL NUMBER OF CREDITS IN SEMESTER** | | | | **22** | | **SEMESTER 3** | | | | | | --- | --- | --- | --- | --- | | **No** | **Code** | **Course** | **Compulsory course** | **Credits** | | 1 | 800044 | Engineering Geology | X | 3 | | 2 | 800051 | Geodesics | X | 2 | | 3 | 306102 | Philosophy of marxism and leninism | X | 3 | | 4 | 503034 | Fundamentals of Informatics 3 | X | 1 | | 5 | 800047 | Mechanics of Materials 1 | X | 3 | | 6 | D02029 | National Defense Education \- 2nd Course | X | 0 | | 7 | 001326 | Master English | X | 5 | | 8 | L00033 | Essential Skills for Sustainalble Development \- Life Attitude 2 | X | 0 | | 9 | 306103 | Political Economics of Marxism and Leninism | X | 2 | | 10 | 306104 | Scientific Socialism | X | 2 | | 11 | 0201 | Selective group for Physical Education 2 | | 0 | | 12 | 2901 | Selective group of Essential Skills for | | 0 | | 13 | 3001 | Selective group of Essential Skills for | | 0 | | **TOTAL NUMBER OF CREDITS IN SEMESTER** | | | | **21** | | **SEMESTER 4** | | | | | | --- | --- | --- | --- | --- | | **No** | **Code** | **Course** | **Compulsory course** | **Credits** | | 1 | 800045 | Structural Analysis I | X | 3 | | 2 | 800052 | Soil Mechanics | X | 3 | | 3 | C01123 | Probability and Statistics | X | 3 | | 4 | 306106 | Ho Chi Minh Ideology | X | 2 | | 5 | 800043 | Hydraulics | X | 3 | | 6 | 800048 | Mechanics of Materials 2 | X | 2 | | **TOTAL NUMBER OF CREDITS IN SEMESTER** | | | | **16** | | **SEMESTER 5** | | | | | | --- | --- | --- | --- | --- | | **No** | **Code** | **Course** | **Compulsory course** | **Credits** | | 1 | 800049 | Reinforced Concrete Design 1 | X | 3 | | 2 | 306105 | History of Vietnamese Communist Party | X | 2 | | 3 | 800053 | Foundation Engineering | X | 3 | | 4 | 800046 | Structural Analysis II | X | 2 | | 5 | 800054 | Steel Design/Steel Structural Design | X | 3 | | 6 | 801042 | Civil Engineering Laboratory A | X | 2 | | 7 | 800038 | Geodesics Practice | X | 1 | | 8 | 800035 | Internship 1 | X | 1 | | 9 | L00041 | Essential Skills for Sustainalble Development \- Life Attitude 3 | X | 0 | | 10 | 2901 | Selective group of Essential Skills for Sustainalble Development (ESFSD) | | 0 | | 11 | 3001 | Selective group of Essential Skills for Sustainalble Development (ESFSD) | | 0 | | | **TOTAL NUMBER OF CREDITS IN SEMESTER** | | | **17** | | **SEMESTER 6** | | | | | | --- | --- | --- | --- | --- | | **No** | **Code** | **Course** | **Compulsory course** | **Credits** | | 1 | 800050 | Reinforced Concrete Design 2 | X | 3 | | 2 | 801045 | Construction Technology \& Processes | X | 3 | | 3 | 801047 | Project\-1 (Foundation design) | X | 2 | | 4 | 801048 | Project of Reinforced Concrete Structure | X | 3 | | 5 | 801046 | Construction estimates | X | 3 | | 6 | 800036 | Internship 2 (Design of Reinforced concrete structures) | X | 1 | | 7 | L00040 | Essential Skills for Sustainalble Development | X | 5 | | **TOTAL NUMBER OF CREDITS IN SEMESTER** | | | | **20** | | **SEMESTER 7** | | | | | | --- | --- | --- | --- | --- | | **No** | **Code** | **Course** | **Compulsory course** | **Credits** | | 1 | 801043 | Civil Engineering Laboratory B | X | 2 | | 2 | 801052 | Project\-4 (Construction methods) | X | 2 | | 3 | 801051 | Project\-3 (Design of steel structures) | X | 2 | | 4 | 801041 | Transportation Engineering | X | 3 | | 5 | 800037 | Internship 3 | X | 1 | | 6 | 0301 | Selective group 1 | | 6 | | **TOTAL NUMBER OF CREDITS IN SEMESTER** | | | | **16** | | **SEMESTER 8** | | | | | | --- | --- | --- | --- | --- | | **No** | **Code** | **Course** | **Compulsory course** | **Credits** | | 1 | 800099 | Graduation Internship | X | 4 | | 2 | 801106 | Integrated Project | X | 4 | | 3 | 811CM1 | Professional Skills Exam | X | 0 | | **TOTAL NUMBER OF CREDITS IN SEMESTER** | | | | **8** | * [Log in](/user/login?destination=/chi-tiet-nganh/2020/chuong-trinh-dao-tao-nganh-ky-thuat-xay-dung-100-day-bang-tieng-anh%23comment-form) to post comments * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật xây dựng 100% dạy bằng tiếng Anh | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật xây dựng 100% dạy bằng tiếng Anh TDTU, 23/10/2019 | 10:28, GMT+7 Submitted by phamduclong on 23 October 2019 SEMESTER 1 No Code Course Compulsory course Credits 1 302053 Introduction of Laws X 2 2 601085 Physics X 2 3 C01127 Mathematics I X 3 4 D01001 Swimming (Compulsory) X 0 5 503021 Fundamentals of Informatics 1 X 2 6 601086 Physical Laboratory X 1 7 D02030 National Defense Education - 3rd Course X 0 8 804095 Civil Engineering Drawing X 3 9 001324 Influencer English X 5 10 L00029 Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 1 X 0 11 L00030 Essential  Skills for Sustainable Development - Cultural Integration of TDTU X 0 TOTAL NUMBER OF CREDITS IN SEMESTER 18 SEMESTER 2 No Code Course Compulsory course Credits 1 800041 Basic Mechanics X 3 2 800042 Civil Engineering Materials X 3 3 801064 Matrix Algebra and Computational Methods X 3 4 C01128 Mathematics II X 3 5 D02028 National Defense Education - 1st Course X 0 6 503022 Fundamentals of Informatics 2 X 2 7 801063 Civil Engineering and Sustainable Built Environment X 3 8 001325 Researcher English X 5 9 L00031 Essential  Skills for Sustainable Development - 5S and Kaizen skills X 0 10 L00032 Essential  Skills for Sustainable Development - Self-Study Skills X 0 11 0101 Selective group for Physical Education 1 0 TOTAL NUMBER OF CREDITS IN SEMESTER 22 SEMESTER 3 No Code Course Compulsory course Credits 1 800044 Engineering Geology X 3 2 800051 Geodesics X 2 3 306102 Philosophy of marxism and leninism X 3 4 503034 Fundamentals of Informatics 3 X 1 5 800047 Mechanics of Materials 1 X 3 6 D02029 National Defense Education - 2nd Course X 0 7 001326 Master English X 5 8 L00033 Essential Skills for Sustainalble Development - Life Attitude 2 X 0 9 306103 Political Economics of Marxism and Leninism X 2 10 306104 Scientific Socialism X 2 11 0201 Selective group for Physical Education 2 0 12 2901 Selective group of Essential Skills for 0 13 3001 Selective group of Essential Skills for 0 TOTAL NUMBER OF CREDITS IN SEMESTER 21 SEMESTER 4 No Code Course Compulsory course Credits 1 800045 Structural Analysis I X 3 2 800052 Soil Mechanics X 3 3 C01123 Probability and Statistics X 3 4 306106 Ho Chi Minh Ideology X 2 5 800043 Hydraulics X 3 6 800048 Mechanics of Materials 2 X 2 TOTAL NUMBER OF CREDITS IN SEMESTER 16 SEMESTER 5 No Code Course Compulsory course Credits 1 800049 Reinforced Concrete Design 1 X 3 2 306105 History of Vietnamese Communist Party X 2 3 800053 Foundation Engineering X 3 4 800046 Structural Analysis II X 2 5 800054 Steel Design/Steel Structural Design X 3 6 801042 Civil Engineering Laboratory A X 2 7 800038 Geodesics Practice X 1 8 800035 Internship 1 X 1 9 L00041 Essential Skills for Sustainalble Development - Life Attitude 3 X 0 10 2901 Selective group of Essential Skills for Sustainalble Development (ESFSD) 0 11 3001 Selective group of Essential Skills for Sustainalble Development (ESFSD) 0 TOTAL NUMBER OF CREDITS IN SEMESTER 17 SEMESTER 6 No Code Course Compulsory course Credits 1 800050 Reinforced Concrete Design 2 X 3 2 801045 Construction Technology & Processes X 3 3 801047 Project-1 (Foundation design) X 2 4 801048 Project of Reinforced Concrete Structure X 3 5 801046 Construction estimates X 3 6 800036 Internship 2 (Design of Reinforced concrete structures) X 1 7 L00040 Essential Skills for Sustainalble Development X 5 TOTAL NUMBER OF CREDITS IN SEMESTER 20 SEMESTER 7 No Code Course Compulsory course Credits 1 801043 Civil Engineering Laboratory B X 2 2 801052 Project-4 (Construction methods) X 2 3 801051 Project-3 (Design of steel structures) X 2 4 801041 Transportation Engineering X 3 5 800037 Internship 3 X 1 6 0301 Selective group 1 6 TOTAL NUMBER OF CREDITS IN SEMESTER 16 SEMESTER 8 No Code Course Compulsory course Credits 1 800099 Graduation Internship X 4 2 801106 Integrated Project X 4 3 811CM1 Professional Skills Exam X 0 TOTAL NUMBER OF CREDITS IN SEMESTER 8 Log in to post comments Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/admissions/master-civil-engineering
civil.tdtu.edu.vn_admissions_master-civil-engineering
no
Master of Civil Engineering \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Master of Civil Engineering Submitted by uyen.tran on 26 April 2018 Master of Civil Engineering **1\. General information:** \- Major: Civil Engineering \- Major ID: 8580201 \- Degree: Master \- Program language: English, Vietnamese \- Duration: 18 months **2\. Program introduction:** This master program was developed to meet the demanding of prospective learners; whereby, there are two principal criteria were focused on: (i) the training program must be up\-to\-date and stick to the trend of the world; (ii) the training program has to have highly potential applicability and focusing on the areas of technology in the field of civil engineering that are being recently noticed and emerged. Based on the above\-mentioned targets, the Faculty of Civil Engineering, Ton Duc Thang University has referred the curriculum of master program in civil engineering of some prestigious universities over the world e.g. Nanyang Technological University (NTU), Singapore; National University of Singapore (NUS), Singapore; The Hong Kong University of Science and Technology (HKUST), Hong Kong; The University of New South Wales (UNSW Sydney), Australia. This master program has built its curriculum by considering the curriculums of such prestigious universities and modified them to suit with actual conditions and situation in Vietnam. The program comprises general studies, including Philosophy, Research methods, and English. The mandatory specialized group includes four courses (11 credits). Master students must also complete at least 19 credits of elective courses; among them, there is at least two Research topic course. Finally, students take the Master's Thesis (15 credits) to complete the program. Basically, all the courses are taught in English, Vietnamese language or bilingual languages due to the enrollment students. Within the program, a student can slightly specialize in one among several offered specializations: Specialization of construction materials and structures; Specialization of Geotechnical and foundation engineering; Specialization of construction Management. In sum, this master program could help learners engage in advance curriculums of master program of prestigious universities herein Vietnam; furthermore, they could experience the state\-of\-the\-art technology in civil engineering that could boost the success in their professional career and adapt with the development of the industrial revolution 4\.0 in Vietnam. **3\. Program Objectives:** The Master's program in Civil Engineering is developed with the following objectives: Graduates will become experts in a narrow civil engineering discipline, being capable of extending and applying fundamental knowledge, basic knowledge, and specialized knowledge in a flexible manner. Have the ability to create plans and concepts to solve scientific and technological problems in Civil Engineering. Have highly specialized knowledge and skills to deal with the practical requirements of the design and construction management of complete structures. Master research methods for further development of the career combined with professional working skills and attitudes for developing a sustainable development of society. 4\. Schedule/Progress Teaching plan 5\. Admission requirements Schedule/Progress: | **\#** | **Course ID** | **Course title** | **Credits** | | --- | --- | --- | --- | | **General course** (available course for each semester) | | | **15** | | 1 | FL700000 | English | 10 | | 2 | SH700000 | Philosophy | 3 | | 3 | IN700000 | Research Methodology | 2 | | **Semester 1** | | | **15** | | 1 | CE701010 | Advanced Structural Mechanics | 2 | | 2 | CE701020 | Finite Element Method (FEM) | 3 | | 3 | CE701030 | Shell \& Plate Structures | 3 | | 4 | CE701040 | Advanced reinforced concrete structures | | | 5 | | Selective Course 1 | | | 6 | | Selective Course 2 | | | **Semester 2** | | | **15** | | 1 | | Selective Course3 | | | 2 | | Selective Course4 | | | 3 | | Selective Course 5 | | | 4 | | Selective Course 6 | | | 5 | | Research project 1 | 2 | | 6 | | Research project 2 | 2 | | **Semester 3** | | | | | CE701000 | | Master's Thesis | 15 | | | | **Total** | **60** | | **Selective courses** | | | | --- | --- | --- | | **Course ID** | | **Credits** | | CE701050 | Solid Mechanics | 2 | | CE701060 | Advanced soil mechanics | 2 | | CE701070 | Dynamics of  Structures | 2 | | CE701080 | Reasonable solutions of foundation | 2 | | CE701090 | Structural Optimization and plasticity | 2 | | CE701100 | Fracture Mechanics | 2 | | CE701110 | Structural Optimization | 2 | | CE701120 | Scheduling methods | 2 | | CE701130 | Construction Project Management | 2 | | CE701140 | Pre\-stressed concrete | 2 | | CE701150 | Advanced construction materials | 2 | | CE701160 | Advanced Foundation Engineering | 2 | | CE701170 | Advanced steel structures | 2 | | CE701180 | IT in Engineering Construction | 2 | | CE701190 | Solid \& Hazardous Waste Management | 2 | | CE701200 | Soil improvement and slope stability | 2 | | CE701210 | Excavation \& Retaining Walls | 2 | | CE701220 | Project Appraisal and Analysis | 2 | | CE701230 | Strategic Project Management | 2 | | CE701240 | Construction risk management and business analysis | 2 | | CE701250 | Identify and evaluate risks | 2 | | CE701260 | Labor safety management | 2 | | CE701270 | Research project 1 | 2 | | CE701280 | Research project 2 | 2 | | CE701290 | Research project 3 | 2 | | CE701300 | Research project 4 | 2 | **o ENTRY REQUIREMENTS** o Application Requirement's documents: o Application Form (Submit online) o Curriculum Vitae o Original copy of bachelor transcript in right applied major o Original copy of bachelor certificate in right applied major o Statement of purpose (500 words) o Criminal record o Copy of Passport o Reference Letter of Bachelor’s thesis advisor o Photograph (3x4 cm) o Health check report from the official clinic or hospital within the last 6 months o English Language Proficiency: o For program in English: TOEIC 600, TOEFL iBT 50, IELTS 5\.5, PET/FCE 160 (English certificates must be valid for two years from your test date up to the application date) or Proof of bachelor/master program taught in English language. o For program in Vietnamese: TOEIC 500, TOEFL iBT 45, IELTS 4\.5, PET/FCE 140 (English certificates must be valid for two years from your test date up to the application date) or Proof of bachelor/master program taught in English language. **o TUITION FEE** o 2200USD/2\-years program o HOW TO APPLY o Apply online at: http://gradadmissions.tdtu.edu.vn/ o APPLY FOR SCHOLARSHIPS: o Details of the information can be seen at: https://admission.tdtu.edu.vn/en/graduate/information/apply\-for\-scholarships o Graduation Requirements: Completed a minimum of 45 compulsory and optional credits; Reported in at least one scientific workshop; Successfully completed and defended their Master’s thesis. ![1](/sites/ktct/files/inline-images/1_38.jpg) ![2](/sites/ktct/files/inline-images/2_33.jpg) Tags [graduate](/taxonomy/term/24) * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Master of Civil Engineering | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Master of Civil Engineering Submitted by uyen.tran on 26 April 2018 Master of Civil Engineering 1. General information: - Major: Civil Engineering - Major ID: 8580201 - Degree: Master - Program language: English, Vietnamese - Duration: 18 months 2. Program introduction: This master program was developed to meet the demanding of prospective learners; whereby, there are two principal criteria were focused on: (i) the training program must be up-to-date and stick to the trend of the world; (ii) the training program has to have highly potential applicability and focusing on the areas of technology in the field of civil engineering that are being recently noticed and emerged. Based on the above-mentioned targets, the Faculty of Civil Engineering, Ton Duc Thang University has referred the curriculum of master program in civil engineering of some prestigious universities over the world e.g. Nanyang Technological University (NTU), Singapore; National University of Singapore (NUS), Singapore; The Hong Kong University of Science and Technology (HKUST), Hong Kong; The University of New South Wales (UNSW Sydney), Australia. This master program has built its curriculum by considering the curriculums of such prestigious universities and modified them to suit with actual conditions and situation in Vietnam. The program comprises general studies, including Philosophy, Research methods, and English. The mandatory specialized group includes four courses (11 credits). Master students must also complete at least 19 credits of elective courses; among them, there is at least two Research topic course. Finally, students take the Master's Thesis (15 credits) to complete the program. Basically, all the courses are taught in English, Vietnamese language or bilingual languages due to the enrollment students. Within the program, a student can slightly specialize in one among several offered specializations: Specialization of construction materials and structures; Specialization of Geotechnical and foundation engineering; Specialization of construction Management. In sum, this master program could help learners engage in advance curriculums of master program of prestigious universities herein Vietnam; furthermore, they could experience the state-of-the-art technology in civil engineering that could boost the success in their professional career and adapt with the development of the industrial revolution 4.0 in Vietnam. 3. Program Objectives: The Master's program in Civil Engineering is developed with the following objectives: Graduates will become experts in a narrow civil engineering discipline, being capable of extending and applying fundamental knowledge, basic knowledge, and specialized knowledge in a flexible manner. Have the ability to create plans and concepts to solve scientific and technological problems in Civil Engineering. Have highly specialized knowledge and skills to deal with the practical requirements of the design and construction management of complete structures. Master research methods for further development of the career combined with professional working skills and attitudes for developing a sustainable development of society. 4. Schedule/Progress Teaching plan 5. Admission requirements Schedule/Progress: # Course ID Course title Credits General course (available course for each semester) 15 1 FL700000 English 10 2 SH700000 Philosophy 3 3 IN700000 Research Methodology 2 Semester 1 15 1 CE701010 Advanced Structural Mechanics 2 2 CE701020 Finite Element Method (FEM) 3 3 CE701030 Shell & Plate Structures 3 4 CE701040 Advanced reinforced concrete structures 5 Selective Course 1 6 Selective Course 2 Semester 2 15 1 Selective Course3 2 Selective Course4 3 Selective Course 5 4 Selective Course 6 5 Research project 1 2 6 Research project 2 2 Semester 3 CE701000 Master's Thesis 15 Total 60 Selective courses Course ID Credits CE701050 Solid Mechanics 2 CE701060 Advanced soil mechanics 2 CE701070 Dynamics of  Structures 2 CE701080 Reasonable solutions of foundation 2 CE701090 Structural Optimization and plasticity 2 CE701100 Fracture Mechanics 2 CE701110 Structural Optimization 2 CE701120 Scheduling methods 2 CE701130 Construction Project Management 2 CE701140 Pre-stressed concrete 2 CE701150 Advanced construction materials 2 CE701160 Advanced Foundation Engineering 2 CE701170 Advanced steel structures 2 CE701180 IT in Engineering Construction 2 CE701190 Solid & Hazardous Waste Management 2 CE701200 Soil improvement and slope stability 2 CE701210 Excavation & Retaining Walls 2 CE701220 Project Appraisal and Analysis 2 CE701230 Strategic Project Management 2 CE701240 Construction risk management and business analysis 2 CE701250 Identify and evaluate risks 2 CE701260 Labor safety management 2 CE701270 Research project 1 2 CE701280 Research project 2 2 CE701290 Research project 3 2 CE701300 Research project 4 2 o ENTRY REQUIREMENTS o Application Requirement's documents: o Application Form (Submit online) o Curriculum Vitae o Original copy of bachelor transcript in right applied major o Original copy of bachelor certificate in right applied major o Statement of purpose (500 words) o Criminal record o Copy of Passport o Reference Letter of Bachelor’s thesis advisor o Photograph (3x4 cm) o Health check report from the official clinic or hospital within the last 6 months o English Language Proficiency: o For program in English: TOEIC 600, TOEFL iBT 50, IELTS 5.5, PET/FCE 160 (English certificates must be valid for two years from your test date up to the application date) or Proof of bachelor/master program taught in English language. o For program in Vietnamese: TOEIC 500, TOEFL iBT 45, IELTS 4.5, PET/FCE 140 (English certificates must be valid for two years from your test date up to the application date) or Proof of bachelor/master program taught in English language. o TUITION FEE o 2200USD/2-years program o HOW TO APPLY o Apply online at: http://gradadmissions.tdtu.edu.vn/ o APPLY FOR SCHOLARSHIPS: o Details of the information can be seen at: https://admission.tdtu.edu.vn/en/graduate/information/apply-for-scholarships o Graduation Requirements: Completed a minimum of 45 compulsory and optional credits; Reported in at least one scientific workshop; Successfully completed and defended their Master’s thesis. Tags graduate Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/chuan-dau-ra-chuong-trinh-chat-luong-cao-nganh-ky-thuat-xay-dung
civil.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_2023_chuan-dau-ra-chuong-trinh-chat-luong-cao-nganh-ky-thuat-xay-dung
no
Chuẩn đầu ra chương trình chất lượng cao ngành Kỹ thuật xây dựng \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Chuẩn đầu ra chương trình chất lượng cao ngành Kỹ thuật xây dựng TDTU, 10/05/2023 \| 15:09, GMT\+7 Submitted by phamduclong on 10 May 2023 * [![Facebook](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/chuan-dau-ra-chuong-trinh-chat-luong-cao-nganh-ky-thuat-xay-dung&title=Chuẩn đầu ra chương trình chất lượng cao ngành Kỹ thuật xây dựng "Facebook") * [![Linkedin](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/chuan-dau-ra-chuong-trinh-chat-luong-cao-nganh-ky-thuat-xay-dung&title=Chuẩn đầu ra chương trình chất lượng cao ngành Kỹ thuật xây dựng&source=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/chuan-dau-ra-chuong-trinh-chat-luong-cao-nganh-ky-thuat-xay-dung "Linkedin") * [![Twitter](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/chuan-dau-ra-chuong-trinh-chat-luong-cao-nganh-ky-thuat-xay-dung&status=Chuẩn đầu ra chương trình chất lượng cao ngành Kỹ thuật xây dựng+https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/chuan-dau-ra-chuong-trinh-chat-luong-cao-nganh-ky-thuat-xay-dung "Twitter") * [![Google Plus](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/chuan-dau-ra-chuong-trinh-chat-luong-cao-nganh-ky-thuat-xay-dung "Google Plus") * [![Email](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chuẩn đầu ra chương trình chất lượng cao ngành Kỹ thuật xây dựng&body=Check out this site https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/chuan-dau-ra-chuong-trinh-chat-luong-cao-nganh-ky-thuat-xay-dung "Email") Người học ngành Kỹ thuật xây dựng chương trình chất lượng cao sau khi tốt nghiệp, đạt được những kiến thức và kỹ năng cụ thể sau: | **1** | Áp dụng (apply) một cách hệ thống kiến thức về ngoại ngữ, tin học, toán học và kiến thức xã hội phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu và tác nghiệp trong lĩnh vực Xây dựng. | | --- | --- | | **2** | Áp dụng (apply) một cách hệ thống các kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, định hướng nghề nghiệp phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu và tác nghiệp trong lĩnh Xây dựng. | | **3** | Sử dụng (effectivelyuse) tốt ngoại ngữ và tin học tương đương trình độ tiếng Anh IELTS 5\.0 hoặc tương đương, và chứng chỉ tin học MOS 750\. | | **4** | Áp dụng hiệu quả (apply) các kiến thức cơ bản về vật liệu xây dựng, địa chất công trình, trắc địa, cơ học kết cấu và sức bền vật liệu trong công tác chuyên môn. | | **5** | Tính toán kiểm tra (check) nội lực trong kết cấu về điều kiện bền và ổn định; | | **6** | Lựa chọn (design) dạng kết cấu và vật liệu phù hợp cho công trình công trình xây dựng. | | **7** | Phân tích (analyse) sự làm việc của hệ kết cấu phức tạp. | | **8** | Đánh giá (evaluate) hồ sơ địa chất để tính toán và thiết kế nền móng cho công trình xây dựng. | | **9** | Thiết kế (design) các kết cấu tường, dầm cột cho công trình bằng bê tông cốt thép và bằng thép. | | **10** | Lập biện pháp (propose) thi công và quản lý tiến độ xây dựng. | | **11** | Ứng dụng (apply) hiệu quả phần mềm chuyên ngành để lập bản vẽ thiết kế và phân tích kết cấu. | | **12** | Giám sát (supervise) và dự toán công trình trên cơ sở thấu hiểu các yêu cầu luật định và các yêu cầu chuyên môn | | **13** | Áp dụng hiệu quả (apply) kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm đàm phán tốt, quản lý thời gian viết và trình bày trong công tác tư vấn thiết kế, giám sát, thi công. | | **14** | Thể hiện (display) tinh thần trung thực và trách nhiệm, tuân thủ các nguyên tắc an toàn, đạo đức nghề nghiệp của kỹ sư. | Thẻ [TDTU](/taxonomy/term/29) [KTCT](/taxonomy/term/40) [KỸ THUẬT XÂY DỰNG](/taxonomy/term/78) [CLC](/taxonomy/term/186) * [Log in](/user/login?destination=/chi-tiet-nganh/2023/chuan-dau-ra-chuong-trinh-chat-luong-cao-nganh-ky-thuat-xay-dung%23comment-form) to post comments * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Chuẩn đầu ra chương trình chất lượng cao ngành Kỹ thuật xây dựng | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Chuẩn đầu ra chương trình chất lượng cao ngành Kỹ thuật xây dựng TDTU, 10/05/2023 | 15:09, GMT+7 Submitted by phamduclong on 10 May 2023 Người học ngành Kỹ thuật xây dựng chương trình chất lượng cao sau khi tốt nghiệp, đạt được những kiến thức và kỹ năng cụ thể sau: 1 Áp dụng (apply) một cách hệ thống kiến thức về ngoại ngữ, tin học, toán học và kiến thức xã hội phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu và tác nghiệp trong lĩnh vực Xây dựng. 2 Áp dụng (apply) một cách hệ thống các kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, định hướng nghề nghiệp phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu và tác nghiệp trong lĩnh Xây dựng. 3 Sử dụng (effectivelyuse) tốt ngoại ngữ và tin học tương đương trình độ tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương, và chứng chỉ tin học MOS 750. 4 Áp dụng hiệu quả (apply) các kiến thức cơ bản về vật liệu xây dựng, địa chất công trình, trắc địa, cơ học kết cấu và sức bền vật liệu trong công tác chuyên môn. 5 Tính toán kiểm tra (check) nội lực trong kết cấu về điều kiện bền và ổn định; 6 Lựa chọn (design) dạng kết cấu và vật liệu phù hợp cho công trình công trình xây dựng. 7 Phân tích (analyse) sự làm việc của hệ kết cấu phức tạp. 8 Đánh giá (evaluate) hồ sơ địa chất để tính toán và thiết kế nền móng cho công trình xây dựng. 9 Thiết kế (design) các kết cấu tường, dầm cột cho công trình bằng bê tông cốt thép và bằng thép. 10 Lập biện pháp (propose) thi công và quản lý tiến độ xây dựng. 11 Ứng dụng (apply) hiệu quả phần mềm chuyên ngành để lập bản vẽ thiết kế và phân tích kết cấu. 12 Giám sát (supervise) và dự toán công trình trên cơ sở thấu hiểu các yêu cầu luật định và các yêu cầu chuyên môn 13 Áp dụng hiệu quả (apply) kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm đàm phán tốt, quản lý thời gian viết và trình bày trong công tác tư vấn thiết kế, giám sát, thi công. 14 Thể hiện (display) tinh thần trung thực và trách nhiệm, tuân thủ các nguyên tắc an toàn, đạo đức nghề nghiệp của kỹ sư. Thẻ TDTU KTCT KỸ THUẬT XÂY DỰNG CLC Log in to post comments Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/chuan-dau-ra-2023-kien-truc-chuong-trinh-chat-luong-cao
civil.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_2023_chuan-dau-ra-2023-kien-truc-chuong-trinh-chat-luong-cao
no
Chuẩn đầu ra 2023 Kiến trúc chương trình chất lượng cao \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Chuẩn đầu ra 2023 Kiến trúc chương trình chất lượng cao TDTU, 08/08/2023 \| 05:15, GMT\+7 Submitted by phamduclong on 8 August 2023 * [![Facebook](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/chuan-dau-ra-2023-kien-truc-chuong-trinh-chat-luong-cao&title=Chuẩn đầu ra 2023 Kiến trúc chương trình chất lượng cao "Facebook") * [![Linkedin](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/chuan-dau-ra-2023-kien-truc-chuong-trinh-chat-luong-cao&title=Chuẩn đầu ra 2023 Kiến trúc chương trình chất lượng cao&source=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/chuan-dau-ra-2023-kien-truc-chuong-trinh-chat-luong-cao "Linkedin") * [![Twitter](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/chuan-dau-ra-2023-kien-truc-chuong-trinh-chat-luong-cao&status=Chuẩn đầu ra 2023 Kiến trúc chương trình chất lượng cao+https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/chuan-dau-ra-2023-kien-truc-chuong-trinh-chat-luong-cao "Twitter") * [![Google Plus](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/chuan-dau-ra-2023-kien-truc-chuong-trinh-chat-luong-cao "Google Plus") * [![Email](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chuẩn đầu ra 2023 Kiến trúc chương trình chất lượng cao&body=Check out this site https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/chuan-dau-ra-2023-kien-truc-chuong-trinh-chat-luong-cao "Email") **1\. Tên ngành (Major in):** * *Tên ngành tiếng Việt: Kiến trúc* * *Tên ngành tiếng Anh: Architecture* **2\. Mã ngành (Code):** F7580101 **3\. Trình độ (Level):** Đại học **Hình thức (Mode of study):** Chính quy **4\. Văn bằng (Degree):** Kiến trúc sư **5\. Thời gian đào tạo (Training time):** 4\.5 năm **6\. Mục tiêu của chương trình đào tạo (Programme Objectives \- POs)** | **STT** | **Áp dụng đào tạo văn bằng** | | **Phân loại theo (nhóm) năng lực** | **Mô tả chuẩn đầu ra** | **Thang đo** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | | Cử nhân | Kiến trúc sư | | 1 | X | X | Kiến thức chung | **PLO 1:** Áp dụng (Apply) một cách hệ thống kiến thức về toán học, tin học, ngoại ngữ, kinh tế xã hội, và pháp luật để phục vụ cho việc hành nghề kiến trúc trong môi trường làm việc hội nhập và hiện đại. | Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO1 trong CTĐT Có chứng chỉ GDQP | | 2 | X | X | **PLO 2**: Vận dụng (Apply) một cách hệ thống các kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, đạo đức nghề nghiệp để phục vụ cho việc hành nghề kiến trúc. | Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO2 trong CTĐT | | 3 | X | X | **PLO 3**: Sử dụng (Utilise) hiệu quả ngoại ngữ và tin học; Sử dụng (Utilise) hiệu quả các phần mềm đồ họa chuyên ngành thiết kế. | Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO 3 trong CTĐT Chứng chỉ Tiếng Anh IELTS 5\.5 hoặc tương đương, và chứng chỉ MOS1, MOS2 và MOS3 đạt 750 điểm | | 4 | X | | Kiến thức chuyên môn Kiến thức chuyên môn | **PLO 4a**: Vận dụng (Apply) có hệ thống các kiến thức cơ sở ngành, chuyên ngành, và các bước thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp | Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO4a trong CTĐT | | | X | **PLO 4b**: Vận dụng (Apply) linh hoạt, có hệ thống các kiến thức cơ sở ngành, chuyên ngành, kiến thức nâng cao, và các bước thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp | Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO4b trong CTĐT | | 5 | X | | **PLO 5a**: Vận dụng (Apply) kiến thức cơ sở ngành, chuyên ngành để thiết kế quy hoạch đô thị, cảnh quan và thiết kế kiến trúc nội thất công trình | Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO5a trong CTĐT | | | X | **PLO 5b**: Vận dụng (Apply) linh hoạt, có hệ thống kiến thức cơ sở ngành, chuyên ngành để thiết kế quy hoạch đô thị, thiết kế đô thị, cảnh quan và thiết kế kiến trúc nội thất công trình | Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO5b trong CTĐT | | 6 | X | X | **PLO 6**: Thể hiện (Demonstrate) tính sáng tạo, tổng hợp trong thiết kế nội thất công trình và lập kế hoạch quản lý dự án | Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO6 trong CTĐT | | 7 | X | | **PLO 7a**: Vận dụng (Apply) hiệu quả các giải pháp kỹ thuật và vật liệu trong công trình kiến trúc | Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO7a trong CTĐT | | | X | **PLO 7b**: Phân tích (Analysis) và Đề xuất được các giải pháp kỹ thuật và vật liệu trong công trình kiến trúc | Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO7b trong CTĐT | | 8 | X | X | Kỹ năng chuyên môn | **PLO 8**: Thể hiện (Demonstrate) kỹ năng chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp để xây dựng được nhiệm vụ thiết kế công trình cụ thể | Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO8 trong CTĐT | | 9 | X | X | Kỹ năng chung | **PLO 9**: Phát hiện vấn đề nghiên cứu và thu thập \& phân tích dữ liệu; Trình bày rõ ràng kết quả nghiên cứu trong lĩnh vực kiến trúc, thiết kế đô thị | Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO9 trong CTĐT | | 10 | X | X | Thái độ và ý thức xã hội | **PLO 10**:  Thể hiện (Display) tinh thần trung thực, trách nhiệm, tuân thủ các nguyên tắc an toàn, đạo đức nghề nghiệp và tinh thần học tập suốt đời. | Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO10 trong CTĐT. Đạt điểm rèn luyện theo quy chế công tác học sinh sinh viên | Thẻ [KIEN TRUC](/taxonomy/term/79) [CLC](/taxonomy/term/186) [CDR](/taxonomy/term/225) * [Log in](/user/login?destination=/chi-tiet-nganh/2023/chuan-dau-ra-2023-kien-truc-chuong-trinh-chat-luong-cao%23comment-form) to post comments * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Chuẩn đầu ra 2023 Kiến trúc chương trình chất lượng cao | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Chuẩn đầu ra 2023 Kiến trúc chương trình chất lượng cao TDTU, 08/08/2023 | 05:15, GMT+7 Submitted by phamduclong on 8 August 2023 1. Tên ngành (Major in): Tên ngành tiếng Việt: Kiến trúc Tên ngành tiếng Anh: Architecture 2. Mã ngành (Code): F7580101 3. Trình độ (Level): Đại học Hình thức (Mode of study): Chính quy 4. Văn bằng (Degree): Kiến trúc sư 5. Thời gian đào tạo (Training time): 4.5 năm 6. Mục tiêu của chương trình đào tạo (Programme Objectives - POs) STT Áp dụng đào tạo văn bằng Phân loại theo (nhóm) năng lực Mô tả chuẩn đầu ra Thang đo Cử nhân Kiến trúc sư 1 X X Kiến thức chung PLO 1: Áp dụng (Apply) một cách hệ thống kiến thức về toán học, tin học, ngoại ngữ, kinh tế xã hội, và pháp luật để phục vụ cho việc hành nghề kiến trúc trong môi trường làm việc hội nhập và hiện đại. Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO1 trong CTĐT Có chứng chỉ GDQP 2 X X PLO 2 : Vận dụng (Apply) một cách hệ thống các kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, đạo đức nghề nghiệp để phục vụ cho việc hành nghề kiến trúc. Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO2 trong CTĐT 3 X X PLO 3 : Sử dụng (Utilise) hiệu quả ngoại ngữ và tin học; Sử dụng (Utilise) hiệu quả các phần mềm đồ họa chuyên ngành thiết kế. Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO 3 trong CTĐT Chứng chỉ Tiếng Anh IELTS 5.5 hoặc tương đương, và chứng chỉ MOS1, MOS2 và MOS3 đạt 750 điểm 4 X Kiến thức chuyên môn Kiến thức chuyên môn PLO 4a : Vận dụng (Apply) có hệ thống các kiến thức cơ sở ngành, chuyên ngành, và các bước thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO4a trong CTĐT X PLO 4b : Vận dụng (Apply) linh hoạt, có hệ thống các kiến thức cơ sở ngành, chuyên ngành, kiến thức nâng cao, và các bước thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO4b trong CTĐT 5 X PLO 5a : Vận dụng (Apply) kiến thức cơ sở ngành, chuyên ngành để thiết kế quy hoạch đô thị, cảnh quan và thiết kế kiến trúc nội thất công trình Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO5a trong CTĐT X PLO 5b : Vận dụng (Apply) linh hoạt, có hệ thống kiến thức cơ sở ngành, chuyên ngành để thiết kế quy hoạch đô thị, thiết kế đô thị, cảnh quan và thiết kế kiến trúc nội thất công trình Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO5b trong CTĐT 6 X X PLO 6 : Thể hiện (Demonstrate) tính sáng tạo, tổng hợp trong thiết kế nội thất công trình và lập kế hoạch quản lý dự án Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO6 trong CTĐT 7 X PLO 7a : Vận dụng (Apply) hiệu quả các giải pháp kỹ thuật và vật liệu trong công trình kiến trúc Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO7a trong CTĐT X PLO 7b : Phân tích (Analysis) và Đề xuất được các giải pháp kỹ thuật và vật liệu trong công trình kiến trúc Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO7b trong CTĐT 8 X X Kỹ năng chuyên môn PLO 8 : Thể hiện (Demonstrate) kỹ năng chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp để xây dựng được nhiệm vụ thiết kế công trình cụ thể Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO8 trong CTĐT 9 X X Kỹ năng chung PLO 9 : Phát hiện vấn đề nghiên cứu và thu thập & phân tích dữ liệu; Trình bày rõ ràng kết quả nghiên cứu trong lĩnh vực kiến trúc, thiết kế đô thị Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO9 trong CTĐT 10 X X Thái độ và ý thức xã hội PLO 10 :  Thể hiện (Display) tinh thần trung thực, trách nhiệm, tuân thủ các nguyên tắc an toàn, đạo đức nghề nghiệp và tinh thần học tập suốt đời. Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO10 trong CTĐT. Đạt điểm rèn luyện theo quy chế công tác học sinh sinh viên Thẻ KIEN TRUC CLC CDR Log in to post comments Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-kien-truc-chuong-trinh-chat-luong-cao-2023
civil.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_2023_chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-kien-truc-chuong-trinh-chat-luong-cao-2023
no
Chi tiết chương trình đào tạo \- Ngành Kiến trúc \- Chương trình chất lượng cao 2023 \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Chi tiết chương trình đào tạo \- Ngành Kiến trúc \- Chương trình chất lượng cao 2023 TDTU, 08/08/2023 \| 05:25, GMT\+7 Submitted by phamduclong on 8 August 2023 * [![Facebook](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-kien-truc-chuong-trinh-chat-luong-cao-2023&title=Chi tiết chương trình đào tạo - Ngành Kiến trúc - Chương trình chất lượng cao 2023 "Facebook") * [![Linkedin](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-kien-truc-chuong-trinh-chat-luong-cao-2023&title=Chi tiết chương trình đào tạo - Ngành Kiến trúc - Chương trình chất lượng cao 2023&source=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-kien-truc-chuong-trinh-chat-luong-cao-2023 "Linkedin") * [![Twitter](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-kien-truc-chuong-trinh-chat-luong-cao-2023&status=Chi tiết chương trình đào tạo - Ngành Kiến trúc - Chương trình chất lượng cao 2023+https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-kien-truc-chuong-trinh-chat-luong-cao-2023 "Twitter") * [![Google Plus](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-kien-truc-chuong-trinh-chat-luong-cao-2023 "Google Plus") * [![Email](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chi tiết chương trình đào tạo - Ngành Kiến trúc - Chương trình chất lượng cao 2023&body=Check out this site https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-kien-truc-chuong-trinh-chat-luong-cao-2023 "Email") 1. **Tên trường (Awarding Institution):** Trường Đại học Tôn Đức Thắng 2. **Tên ngành (Name of programme):** * *Tên ngành tiếng Việt:* ***Kiến trúc*** * *Tên ngành tiếng Anh:* ***Architecture*** 3. **Mã ngành (Programme code):** **F7580101** 4. **Văn bằng (Training degree) Kiến trúc sư** – thời gian đào tạo **(Training time): 5 năm** 5. **Hình thức đào tạo (Mode of study):** Chính quy 6. **Tiêu chí tuyển sinh (Admission criteria):** Thí sinh tốt nghiệp Trung học Phổ thông hoặc tương đương đủ điều kiện nhập học theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Trường Đại học Tôn Đức Thắng và quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. **Bảng 1\. Cấu trúc CTĐT cấp bằng Cử nhân (Bachelor of Architecture (B.Arch.) – 4 năm** | **Nội dung** | **Số tín chỉ** | | | | --- | --- | --- | --- | | **Tổng cộng** | **Bắt buộc** | **Tự chọn** | | **A\- Khối kiến thức giáo dục đại cương** | **44** | **44** | **0** | | Lý luận chính trị | 11 | 11 | 0 | | Khoa học xã hội | 2 | 2 | 0 | | Khoa học tự nhiên | 5 | 4 | 0 | | Ngoại ngữ | 22 | 20 | 0 | | Kỹ năng hỗ trợ | 4 | 4 | 0 | | **B\- Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp** | **102** | **94** | **8** | | Kiến thức cơ sở ngành | 8 | 8 | 0 | | Kiến thức ngành | 94 | 86 | 8 | | *Kiến thức chung* | 24 | 24 | 0 | | *Kiến thức chuyên ngành* | 57 | 49 | 8 | | *Khối kiến thức TSNN \& Khóa luận tốt nghiệp(tương đương cử nhân)* | 13 | 13 | 0 | | **Tổng cộng cấp bằng Cử nhân (Bậc 6\)** | **146** | | | **Bảng 2\. Cấu trúc CTĐT cấp bằng Kiến trúc sư (Diploma in Architecture (DipArch.) – 5 năm** | **Nội dung** | **Số tín chỉ** | | | | --- | --- | --- | --- | | **Tổng cộng** | **Bắt buộc** | **Tự chọn** | | **A\- Khối kiến thức giáo dục đại cương** | **44** | **44** | **0** | | Lý luận chính trị | 11 | 11 | 0 | | Khoa học xã hội | 2 | 2 | 0 | | Khoa học tự nhiên | 5 | 4 | 0 | | Ngoại ngữ | 22 | 22 | 0 | | Kỹ năng hỗ trợ | 4 | 4 | 0 | | **B\- Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp** | **126** | **117** | **8** | | Kiến thức cơ sở ngành | 8 | 8 | 0 | | Kiến thức ngành | 118 | 110 | 8 | | *Kiến thức chung* | 24 | 24 | 0 | | *Kiến thức chuyên ngành* | 72 | 64 | 8 | | *Khối kiến thức TSNN \& Khóa luận tốt nghiệp* *(tương đương chuyên sâu)* | 22 | 22 | 0 | | **Tổng cộng cấp bằng Kiến trúc sư (Bậc 7\)** | **170** | | | Thẻ [KTCT](/taxonomy/term/40) [KIEN TRUC](/taxonomy/term/79) [CLC](/taxonomy/term/186) [2023](/taxonomy/term/244) * [Log in](/user/login?destination=/chi-tiet-nganh/2023/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-kien-truc-chuong-trinh-chat-luong-cao-2023%23comment-form) to post comments * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Chi tiết chương trình đào tạo - Ngành Kiến trúc - Chương trình chất lượng cao 2023 | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Chi tiết chương trình đào tạo - Ngành Kiến trúc - Chương trình chất lượng cao 2023 TDTU, 08/08/2023 | 05:25, GMT+7 Submitted by phamduclong on 8 August 2023 Tên trường (Awarding Institution): Trường Đại học Tôn Đức Thắng Tên ngành (Name of programme): Tên ngành tiếng Việt: Kiến trúc Tên ngành tiếng Anh: Architecture Mã ngành (Programme code): F7580101 Văn bằng (Training degree) Kiến trúc sư – thời gian đào tạo (Training time): 5 năm Hình thức đào tạo (Mode of study): Chính quy Tiêu chí tuyển sinh (Admission criteria): Thí sinh tốt nghiệp Trung học Phổ thông hoặc tương đương đủ điều kiện nhập học theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Trường Đại học Tôn Đức Thắng và quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Bảng 1. Cấu trúc CTĐT cấp bằng Cử nhân (Bachelor of Architecture (B.Arch.) – 4 năm Nội dung Số tín chỉ Tổng cộng Bắt buộc Tự chọn A- Khối kiến thức giáo dục đại cương 44 44 0 Lý luận chính trị 11 11 0 Khoa học xã hội 2 2 0 Khoa học tự nhiên 5 4 0 Ngoại ngữ 22 20 0 Kỹ năng hỗ trợ 4 4 0 B- Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 102 94 8 Kiến thức cơ sở ngành 8 8 0 Kiến thức ngành 94 86 8 Kiến thức chung 24 24 0 Kiến thức chuyên ngành 57 49 8 Khối kiến thức TSNN & Khóa luận tốt nghiệp(tương đương cử nhân) 13 13 0 Tổng cộng cấp bằng Cử nhân (Bậc 6) 146 Bảng 2. Cấu trúc CTĐT cấp bằng Kiến trúc sư (Diploma in Architecture (DipArch.) – 5 năm Nội dung Số tín chỉ Tổng cộng Bắt buộc Tự chọn A- Khối kiến thức giáo dục đại cương 44 44 0 Lý luận chính trị 11 11 0 Khoa học xã hội 2 2 0 Khoa học tự nhiên 5 4 0 Ngoại ngữ 22 22 0 Kỹ năng hỗ trợ 4 4 0 B- Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 126 117 8 Kiến thức cơ sở ngành 8 8 0 Kiến thức ngành 118 110 8 Kiến thức chung 24 24 0 Kiến thức chuyên ngành 72 64 8 Khối kiến thức TSNN & Khóa luận tốt nghiệp (tương đương chuyên sâu) 22 22 0 Tổng cộng cấp bằng Kiến trúc sư (Bậc 7) 170 Thẻ KTCT KIEN TRUC CLC 2023 Log in to post comments Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/academics/master-urban-transportation
civil.tdtu.edu.vn_academics_master-urban-transportation
no
Master of Urban Transportation \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Master of Urban Transportation Submitted by uyen.tran on 26 April 2018 **1\. General Information** \- Program code: 60580205 \- Language: English \- Duration: 02 years (1\.5 years in TDTU \+ 0\.5 years in UH) \- Total credits: 80 credits (Vietnam) equivalent 120ECTS \- Joint degree \+ Master of Transportation Science, Hasselt University, Belgium \+ Master of Urban Transportation, Ton Duc Thang University, Vietnam **2\. Program introduction** The international master’s program of Urban Transportation of Ton Duc Thang University and Hasselt University is a multidisciplinary master’s program focusing on identifying transportation and traffic safety issues to find out solutions themselves related to several parameters such as economy, society, urban development, environment and infrastructure. [https://www.facebook.com/UP.TDTU/videos/436206623774121/](https://www.facebook.com/IURP.TDTU/videos/436206623774121/) **3\. Admissions** <https://civil.tdtu.edu.vn/node/343> **4\. Curriculum** General knowledge : 04 credits Fundamental and Specialist knowledge : 60 credits \- Mandatory course : 56 credits \- Selective courses : 04 credits Master’s thesis : 16 credits Total: : 80 credits ![ts](/sites/ktct/files/inline-images/2019Sep16-MasterTransport-Flyer-E_1.jpg) Tags [graduate](/taxonomy/term/24) * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Master of Urban Transportation | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Master of Urban Transportation Submitted by uyen.tran on 26 April 2018 1. General Information - Program code: 60580205 - Language: English - Duration: 02 years (1.5 years in TDTU + 0.5 years in UH) - Total credits: 80 credits (Vietnam) equivalent 120ECTS - Joint degree + Master of Transportation Science, Hasselt University, Belgium + Master of Urban Transportation, Ton Duc Thang University, Vietnam 2. Program introduction The international master’s program of Urban Transportation of Ton Duc Thang University and Hasselt University is a multidisciplinary master’s program focusing on identifying transportation and traffic safety issues to find out solutions themselves related to several parameters such as economy, society, urban development, environment and infrastructure. https://www.facebook.com/UP.TDTU/videos/436206623774121/ 3. Admissions https://civil.tdtu.edu.vn/node/343 4. Curriculum General knowledge : 04 credits Fundamental and Specialist knowledge : 60 credits - Mandatory course : 56 credits - Selective courses : 04 credits Master’s thesis : 16 credits Total: : 80 credits Tags graduate Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/khoa-hoc-cong-nghe/san-pham
civil.tdtu.edu.vn_khoa-hoc-cong-nghe_san-pham
no
Các sản phẩm nghiên cứu khoa học \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Các sản phẩm nghiên cứu khoa học Submitted by dev on 29 January 2018 Các hoạt động nghiên cứu khoa học (NCKH) của khoa Kỹ thuật công trình (KTCT) đã đạt được những kết quả rất ấn tượng trong những năm gần đây:  Về công bố quốc tế, khoa KTCT đã công bố hơn [300 bài báo ISI/Scopus](https://civil.tdtu.edu.vn/en/list-international-publications) trên các tạp chí khoa học uy tín và chất lượng. Nhiều công trình nghiên cứu được đăng trên các tạp chí có chỉ số ảnh hưởng (impact factor, IF) cao, ví dụ bài báo: “Development of sustainable ultra\-high\-performance concrete containing ground granulated blast furnace slag and glass powder: Mix design investigation”, được công bố trên tạp chí [Construction and Building Materials](https://www-sciencedirect-com.bib-proxy.uhasselt.be/journal/construction-and-building-materials), IF \= 7\.4\. Bên cạnh đó, các giảng viên khoa KTCT cũng thường xuyên tham gia các hội thảo quốc tế thuộc cơ sở dữ liệu ISI/Scopus và đóng góp hơn [50 công trình](https://civil.tdtu.edu.vn/en/list-international-publications) với đa dạng các hình thức như bài báo, báo cáo hoặc trưng bày sản phẩm chuyển giao công nghệ.  Khoa KTCT đã tổ chức thành công 03 hội nghị quốc tế về **‘Phát triển bền vững trong xây dựng, đô thị và giao thông’ vào các năm 2018, 2020 và 2022**, thu hút được sự quan tâm và sự tham gia của rất nhiều nhà khoa học uy tín trong và ngoài nước. Kỷ yếu của các Hội nghị này đã được đăng tải trên các hệ thống nhà xuất bản danh tiếng: Elsevier (Hà Lan), IoP (UK), IEEE (Hoa Kỳ), Springer (Đức).  Về các dự án/ đề tài nghiên cứu và chuyển giao công nghệ, khoa KTCT đã thực hiện 07 đề tài nghiên cứu và hợp tác quốc tế với các giáo sư nước ngoài, 06 đề tài nghiên cứu cấp quốc gia (Nafosted) và 08 đề tài nghiên cứu cấp tỉnh/thành phố. Các đề tài đều hướng đến đáp ứng 17 mục tiêu phát triển bền vững của Liên Hợp Quốc.  Bên cạnh đó, giảng viên của Khoa KTCT được mời làm phản biện cho các tạp chí khoa học danh tiếng như: Engineering Structures, International Journal of Fatigue, và Journal of Composites for Construction. Các cán bộ giảng viên của Khoa KTCT cũng được mời tham gia Hội đồng chấm Luận án Tiến sĩ cho nghiên cứu sinh tại các trường đại học trong top\-300 của thế giới. Không kém phần quan trọng là sinh viên của Khoa KTCT cũng đạt được nhiều giải thưởng trong NCKH ở các cấp bộ và thành phố như **Euréka** là giải thưởng cao quý dành cho những công trình NCKH, sáng tạo của sinh viên trên toàn quốc. Hơn thế nữa, sinh viên của Khoa KTCT cũng tích cực tham gia và đạt các giải thưởng cao dành cho sinh viên có đồ án tốt nghiệp xuất sắc của **Hội Quy hoạch Phát triển đô thị Việt Nam (VUPDA)** và giải thưởng **Loa Thành** do Tổng hội Xây dựng Việt Nam, Hội Kiến trúc sư Việt Nam, Bộ Xây dựng và Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh phối hợp tổ chức. Tags [\#TDTU \#CIVIL](/taxonomy/term/185) [\#CONG BO QUOC TE](/taxonomy/term/241) ## Khoa học công nghệ ![tdtu](/sites/ktct/files/inline-images/L%E1%BB%8Bch%20s%E1%BB%AD%20h%C3%ACnh%20th%C3%A0nh.jpg) [Tổ chức](/khoa-hoc-cong-nghe/to-chuc) [Nguồn lực](/khoa-hoc-cong-nghe/nguon-luc) [Sản phẩm](/khoa-hoc-cong-nghe/san-pham) [Về trang KHOA HỌC CÔNG NGHỆ](/khoa-hoc-cong-nghe) * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Các sản phẩm nghiên cứu khoa học | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Các sản phẩm nghiên cứu khoa học Submitted by dev on 29 January 2018 Các hoạt động nghiên cứu khoa học (NCKH) của khoa Kỹ thuật công trình (KTCT) đã đạt được những kết quả rất ấn tượng trong những năm gần đây: Về công bố quốc tế, khoa KTCT đã công bố hơn 300 bài báo ISI/Scopus trên các tạp chí khoa học uy tín và chất lượng. Nhiều công trình nghiên cứu được đăng trên các tạp chí có chỉ số ảnh hưởng (impact factor, IF) cao, ví dụ bài báo: “Development of sustainable ultra-high-performance concrete containing ground granulated blast furnace slag and glass powder: Mix design investigation”, được công bố trên tạp chí Construction and Building Materials , IF = 7.4. Bên cạnh đó, các giảng viên khoa KTCT cũng thường xuyên tham gia các hội thảo quốc tế thuộc cơ sở dữ liệu ISI/Scopus và đóng góp hơn 50 công trình với đa dạng các hình thức như bài báo, báo cáo hoặc trưng bày sản phẩm chuyển giao công nghệ. Khoa KTCT đã tổ chức thành công 03 hội nghị quốc tế về ‘Phát triển bền vững trong xây dựng, đô thị và giao thông’ vào các năm 2018, 2020 và 2022 , thu hút được sự quan tâm và sự tham gia của rất nhiều nhà khoa học uy tín trong và ngoài nước. Kỷ yếu của các Hội nghị này đã được đăng tải trên các hệ thống nhà xuất bản danh tiếng: Elsevier (Hà Lan), IoP (UK), IEEE (Hoa Kỳ), Springer (Đức). Về các dự án/ đề tài nghiên cứu và chuyển giao công nghệ, khoa KTCT đã thực hiện 07 đề tài nghiên cứu và hợp tác quốc tế với các giáo sư nước ngoài, 06 đề tài nghiên cứu cấp quốc gia (Nafosted) và 08 đề tài nghiên cứu cấp tỉnh/thành phố. Các đề tài đều hướng đến đáp ứng 17 mục tiêu phát triển bền vững của Liên Hợp Quốc. Bên cạnh đó, giảng viên của Khoa KTCT được mời làm phản biện cho các tạp chí khoa học danh tiếng như: Engineering Structures, International Journal of Fatigue, và Journal of Composites for Construction. Các cán bộ giảng viên của Khoa KTCT cũng được mời tham gia Hội đồng chấm Luận án Tiến sĩ cho nghiên cứu sinh tại các trường đại học trong top-300 của thế giới. Không kém phần quan trọng là sinh viên của Khoa KTCT cũng đạt được nhiều giải thưởng trong NCKH ở các cấp bộ và thành phố như Euréka là giải thưởng cao quý dành cho những công trình NCKH, sáng tạo của sinh viên trên toàn quốc. Hơn thế nữa, sinh viên của Khoa KTCT cũng tích cực tham gia và đạt các giải thưởng cao dành cho sinh viên có đồ án tốt nghiệp xuất sắc của Hội Quy hoạch Phát triển đô thị Việt Nam (VUPDA) và giải thưởng Loa Thành do Tổng hội Xây dựng Việt Nam, Hội Kiến trúc sư Việt Nam, Bộ Xây dựng và Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh phối hợp tổ chức. Tags #TDTU #CIVIL #CONG BO QUOC TE Khoa học công nghệ Tổ chức Nguồn lực Sản phẩm Về trang KHOA HỌC CÔNG NGHỆ Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/khoa-hoc-cong-nghe/nhom-nghien-cuu
civil.tdtu.edu.vn_khoa-hoc-cong-nghe_nhom-nghien-cuu
no
Nhóm nghiên cứu Khoa Kỹ thuật công trình \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Nhóm nghiên cứu Khoa Kỹ thuật công trình Submitted by admin on 21 December 2022 **[1\.  Phát triển bền vững trong xây dựng](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/sustainable-developments-civil-engineering-research-group-sdce)** [**2\.**](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/co-hoc-tinh-toan-trong-xay-dung) **[Cơ học tính toán trong xây dựng](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/co-hoc-tinh-toan-trong-xay-dung)** **[3\. Tính toán thông minh trong kỹ thuật xây dựng](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/tinh-toan-thong-minh-trong-ky-thuat-xay-dung)** Tags [TDT](/taxonomy/term/214) [KTCT](/taxonomy/term/40) [NHÓM NGHIÊN CỨU](/taxonomy/term/215) ## Khoa học công nghệ ![tdtu](/sites/ktct/files/inline-images/L%E1%BB%8Bch%20s%E1%BB%AD%20h%C3%ACnh%20th%C3%A0nh.jpg) [Tổ chức](/khoa-hoc-cong-nghe/to-chuc) [Nguồn lực](/khoa-hoc-cong-nghe/nguon-luc) [Sản phẩm](/khoa-hoc-cong-nghe/san-pham) [Về trang KHOA HỌC CÔNG NGHỆ](/khoa-hoc-cong-nghe) * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Nhóm nghiên cứu Khoa Kỹ thuật công trình | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Nhóm nghiên cứu Khoa Kỹ thuật công trình Submitted by admin on 21 December 2022 1.  Phát triển bền vững trong xây dựng 2. Cơ học tính toán trong xây dựng 3. Tính toán thông minh trong kỹ thuật xây dựng Tags TDT KTCT NHÓM NGHIÊN CỨU Khoa học công nghệ Tổ chức Nguồn lực Sản phẩm Về trang KHOA HỌC CÔNG NGHỆ Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/giao-duc/qui-che-dao-tao
civil.tdtu.edu.vn_giao-duc_qui-che-dao-tao
no
QUY CHẾ HỌC VỤ \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # QUY CHẾ HỌC VỤ Submitted by dev on 29 January 2018 * [Quy chế học vụ dành cho hệ Đại học, Cao đẳng chính quy.](http://www.tdtu.edu.vn/sites/www/files/Academics/Quy-che/Quy-che-tin-chi-he-chinh-quy.pdf) * [Qui chế học vụ hệ Liên thông](http://www.tdtu.edu.vn/sites/www/files/Academics/Quy-che/Quy-che-tin-chi-he-lien-thong.pdf) (dành cho các Khóa tuyển sinh từ năm 2013 trở về sau.) ## Giáo dục ![tdtu](/sites/ktct/files/inline-images/L%E1%BB%8Bch%20s%E1%BB%AD%20h%C3%ACnh%20th%C3%A0nh.jpg) [Chương trình sau đại học](/giao-duc/chuong-trinh-sau-dai-hoc) [Chương trình đại học](/giao-duc/chuong-trinh-dai-hoc) [Khóa ngắn hạn](/giao-duc/khoa-ngan-han) [Kiểm định](/giao-duc/kiem-dinh) [Lịch đào tạo](/giao-duc/lich-dao-tao) [Quy chế đào tạo](/giao-duc/qui-che-dao-tao) [Chuẩn đầu ra](/giao-duc/chuan-dau-ra) [Về trang GIÁO DỤC](/giao-duc) * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
QUY CHẾ HỌC VỤ | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search QUY CHẾ HỌC VỤ Submitted by dev on 29 January 2018 Quy chế học vụ dành cho hệ Đại học, Cao đẳng chính quy. Qui chế học vụ hệ Liên thông (dành cho các Khóa tuyển sinh từ năm 2013 trở về sau.) Giáo dục Chương trình sau đại học Chương trình đại học Khóa ngắn hạn Kiểm định Lịch đào tạo Quy chế đào tạo Chuẩn đầu ra Về trang GIÁO DỤC Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/khoa-hoc-cong-nghe/to-chuc
civil.tdtu.edu.vn_khoa-hoc-cong-nghe_to-chuc
no
Tổ chức \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Tổ chức Submitted by dev on 29 January 2018 Được thành lập năm 1997, Khoa Kỹ thuật Công trình (KTCT) là một trong những khoa đầu tiên của Trường Đại học Tôn Đức Thắng. Khoa có nhiệm vụ nghiên cứu và đào tạo theo 4 hướng chính: (1\) Xây dựng; (2\) Xây dựng Cầu đường; (3\) Quy hoạch đô thị; (4\) Kiến trúc. ![ktct.](/sites/ktct/files/inline-images/CPR-29%20for%20web.jpg) Cán bộ giảng viên, nghiên cứu viên của Khoa KTCT Cán bộ giảng viên, nghiên cứu viên của Khoa là những người có chuyên môn giỏi, đã và đang tích cực tham gia các hoạt động giảng dạy gắn liền với nghiên cứu nhằm đáp ứng những yêu cầu và đòi hỏi của cuộc cách mạng khoa học 4\.0\. Theo chiều dài lịch sử của Đại học Tôn Đức Thắng, chất lượng, số lượng và uy tín của Khoa KTCT ngày một nâng cao. Tags [KTCT](/taxonomy/term/40) ## Khoa học công nghệ ![tdtu](/sites/ktct/files/inline-images/L%E1%BB%8Bch%20s%E1%BB%AD%20h%C3%ACnh%20th%C3%A0nh.jpg) [Tổ chức](/khoa-hoc-cong-nghe/to-chuc) [Nguồn lực](/khoa-hoc-cong-nghe/nguon-luc) [Sản phẩm](/khoa-hoc-cong-nghe/san-pham) [Về trang KHOA HỌC CÔNG NGHỆ](/khoa-hoc-cong-nghe) * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Tổ chức | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Tổ chức Submitted by dev on 29 January 2018 Được thành lập năm 1997, Khoa Kỹ thuật Công trình (KTCT) là một trong những khoa đầu tiên của Trường Đại học Tôn Đức Thắng. Khoa có nhiệm vụ nghiên cứu và đào tạo theo 4 hướng chính: (1) Xây dựng; (2) Xây dựng Cầu đường; (3) Quy hoạch đô thị; (4) Kiến trúc. Cán bộ giảng viên, nghiên cứu viên của Khoa KTCT Cán bộ giảng viên, nghiên cứu viên của Khoa là những người có chuyên môn giỏi, đã và đang tích cực tham gia các hoạt động giảng dạy gắn liền với nghiên cứu nhằm đáp ứng những yêu cầu và đòi hỏi của cuộc cách mạng khoa học 4.0. Theo chiều dài lịch sử của Đại học Tôn Đức Thắng, chất lượng, số lượng và uy tín của Khoa KTCT ngày một nâng cao. Tags KTCT Khoa học công nghệ Tổ chức Nguồn lực Sản phẩm Về trang KHOA HỌC CÔNG NGHỆ Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/khoa-hoc-cong-nghe/nguon-luc
civil.tdtu.edu.vn_khoa-hoc-cong-nghe_nguon-luc
no
Nguồn lực \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Nguồn lực Submitted by dev on 29 January 2018 Khoa có 3 nhóm nghiên cứu: * [Nhóm nghiên cứu về phát triển bền vững trong xây dựng.](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/sustainable-developments-civil-engineering-research-group-sdce) * [Nhóm nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật tính toán trong xây dựng và kết cấu.](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/co-hoc-tinh-toan-trong-xay-dung) * [Nhóm nghiên cứu Tính toán thông minh trong kỹ thuật xây dựng](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/tinh-toan-thong-minh-trong-ky-thuat-xay-dung) Khoa có 1 phòng thí nghiệm hiện đại: • Phòng thí nghiệm kiểm định xây dựng. Sự kết hợp chặt chẽ giữa nghiên cứu và giảng dạy đã giúp Khoa chúng tôi điều chỉnh chương trình đào tạo và phương pháp giảng dạy luôn cập nhật và có chất lượng cao. Các chương trình giảng dạy và nghiên cứu luôn bám sát với thực tế về xây dựng dân dụng, xây dựng cầu đường, quy hoạch đô thị và kiến trúc ở trong và ngoài nước. Các chương trình đào tạo hiện tại được tham khảo từ các trường top\-100 của thế giới. Việc đổi mới đồng bộ qui trình đào tạo, chương trình đào tạo cùng với việc thay đổi cơ chế tuyển dụng nhân sự, đã giúp đội ngũ cán bộ giảng viên, nghiên cứu viên của Khoa có điều kiện làm việc và trao đổi kinh nghiệm với các nhà khoa học đầu ngành từ các nước có nền khoa học và công nghệ tiên tiến trên thế giới. Với việc hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng và hiệu quả tại Khoa, các hoạt động nghiên cứu, tổ chức hội nghị quốc tế, làm chung đề tài khoa học, công bố khoa học, tạo điều kiện cho sinh viên quốc tế trao đổi với các khóa ngắn/dài hạn đã và đang phát triển rất tích cực. Đây là môi trường lý tưởng cho sinh viên trong nước tiếp xúc, học tập và làm việc với sinh viên quốc tế từ nhiều nước trên thế giới, như: Đan Mạch, Thụy Điển, Bỉ, Đức, Pháp, UK, … ## Khoa học công nghệ ![tdtu](/sites/ktct/files/inline-images/L%E1%BB%8Bch%20s%E1%BB%AD%20h%C3%ACnh%20th%C3%A0nh.jpg) [Tổ chức](/khoa-hoc-cong-nghe/to-chuc) [Nguồn lực](/khoa-hoc-cong-nghe/nguon-luc) [Sản phẩm](/khoa-hoc-cong-nghe/san-pham) [Về trang KHOA HỌC CÔNG NGHỆ](/khoa-hoc-cong-nghe) * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Nguồn lực | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Nguồn lực Submitted by dev on 29 January 2018 Khoa có 3 nhóm nghiên cứu: Nhóm nghiên cứu về phát triển bền vững trong xây dựng. Nhóm nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật tính toán trong xây dựng và kết cấu. Nhóm nghiên cứu Tính toán thông minh trong kỹ thuật xây dựng Khoa có 1 phòng thí nghiệm hiện đại: • Phòng thí nghiệm kiểm định xây dựng. Sự kết hợp chặt chẽ giữa nghiên cứu và giảng dạy đã giúp Khoa chúng tôi điều chỉnh chương trình đào tạo và phương pháp giảng dạy luôn cập nhật và có chất lượng cao. Các chương trình giảng dạy và nghiên cứu luôn bám sát với thực tế về xây dựng dân dụng, xây dựng cầu đường, quy hoạch đô thị và kiến trúc ở trong và ngoài nước. Các chương trình đào tạo hiện tại được tham khảo từ các trường top-100 của thế giới. Việc đổi mới đồng bộ qui trình đào tạo, chương trình đào tạo cùng với việc thay đổi cơ chế tuyển dụng nhân sự, đã giúp đội ngũ cán bộ giảng viên, nghiên cứu viên của Khoa có điều kiện làm việc và trao đổi kinh nghiệm với các nhà khoa học đầu ngành từ các nước có nền khoa học và công nghệ tiên tiến trên thế giới. Với việc hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng và hiệu quả tại Khoa, các hoạt động nghiên cứu, tổ chức hội nghị quốc tế, làm chung đề tài khoa học, công bố khoa học, tạo điều kiện cho sinh viên quốc tế trao đổi với các khóa ngắn/dài hạn đã và đang phát triển rất tích cực. Đây là môi trường lý tưởng cho sinh viên trong nước tiếp xúc, học tập và làm việc với sinh viên quốc tế từ nhiều nước trên thế giới, như: Đan Mạch, Thụy Điển, Bỉ, Đức, Pháp, UK, … Khoa học công nghệ Tổ chức Nguồn lực Sản phẩm Về trang KHOA HỌC CÔNG NGHỆ Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-ky-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan
civil.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_2020_chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-ky-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan
no
CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO\- NGÀNH KỸ KIẾN TRÚC \- CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO\- NGÀNH KỸ KIẾN TRÚC \- CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN TDTU, 24/03/2019 \| 14:57, GMT\+7 Submitted by phamduclong on 24 March 2019 * [![Facebook](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-ky-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan&title=CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO- NGÀNH KỸ KIẾN TRÚC - CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN "Facebook") * [![Linkedin](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-ky-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan&title=CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO- NGÀNH KỸ KIẾN TRÚC - CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN&source=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-ky-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan "Linkedin") * [![Twitter](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-ky-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan&status=CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO- NGÀNH KỸ KIẾN TRÚC - CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN+https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-ky-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan "Twitter") * [![Google Plus](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-ky-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan "Google Plus") * [![Email](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO- NGÀNH KỸ KIẾN TRÚC - CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN&body=Check out this site https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-ky-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan "Email") **CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: Ngành: Kiến trúc, Mã ngành: 7580101 Chương trình: Chương trình tiêu chuẩn** | **STT** | **Mã MH** | **Môn học** | **Số TC môn học** | **Học kỳ phân bổ** | **Khoa quản lý môn học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | **1** | | ***A.  KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG*** | **36** | | | | **1\.1** | | ***A.1 Lý luận chính trị*** | **10** | | | | | 301001 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác \- Lênin The Basic Principles of Marxism \- Leninism | 5 | 3 | KH Xã hội \& Nhân văn | | | 301002 | Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology | 2 | 4 | KH Xã hội \& Nhân văn | | | 301003 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam Revolutionary Way of Communist Party of Vietnam | 3 | 5 | KH Xã hội \& Nhân văn | | **1\.2** | | ***A.2 Khoa học xã hội*** | **2** | | | | | 302053 | Pháp luật đại cương Introduction to Legislation | 2 | 1 | Luật | | **1\.4** | | ***A.4 Ngoại ngữ*** | **15** | | | | | 001201 | Tiếng Anh 1 English Community 1 | 5 | 1 | TDT Creative Language Center | | | 001202 | Tiếng Anh 2 English Community 2 | 5 | 2 | TDT Creative Language Center | | | 001203 | Tiếng Anh 3 English Community 3 | 5 | 3 | TDT Creative Language Center | | **1\.5** | | ***A.5 Kỹ năng hỗ trợ*** | **5** | | | | | 300023 | Phương pháp học đại học Learning methods in university | 1 | 1 | KH Xã hội \& Nhân văn | | | 300059 | Kỹ năng làm việc nhóm Teamwork Skills | 1 | 4 | KH Xã hội \& Nhân văn | | | 300093 | Kỹ năng viết và trình bày Writing and Presenting Skills | 1 | 6 | KH Xã hội \& Nhân văn | | | L00001 | Kỹ năng phát triển bền vững Skills for sustainable development | 2 | 1 | Kỹ năng | | **1\.6** | | ***A.6 Giáo dục thể chất (Cấp chứng chỉ riêng)*** | | | | | | D01001 | Bơi lội Swimming (Compulsory) | 0 | 1 | Khoa học thể thao | | **1\.6a** | | **Nhóm tự chọn GDTC 1** | **0** | 3\-0 | | | | D01101 | GDTC 1 \- Bóng đá Physical Education 1 \- Football | 0 | | Khoa học thể thao | | | D01102 | GDTC 1 \- Taekwondo Physical Education 1 \- Taekwondo | 0 | | Khoa học thể thao | | | D01103 | GDTC 1 \- Bóng chuyền Physical Education 1 \- Volleyball | 0 | | Khoa học thể thao | | | D01104 | GDTC 1 \- Cầu lông Physical Education 1 \- Badminton | 0 | | Khoa học thể thao | | | D01105 | GDTC 1 \- Thể dục Physical education 1 \- Aerobic | 0 | | Khoa học thể thao | | | D01106 | GDTC 1\-  Quần vợt Physical Education 1 \- Tennis | 0 | | Khoa học thể thao | | | D01120 | GDTC 1 \- Thể  hình Fitness Physical education 1 \- Fitness | 0 | | Khoa học thể thao | | | D01121 | GDTC 1 \- Hatha Yoga Physical education 1 \- Hatha Yoga | 0 | | Khoa học thể thao | | **1\.6b** | | **Nhóm tự chọn GDTC 2** | **0** | 4\-0 | | | | D01201 | GDTC 2 \- Karate Physical Education 2 \- Karate | 0 | | Khoa học thể thao | | | D01202 | GDTC 2 \- Vovinam Physical Education 2 \- Vovinam | 0 | | Khoa học thể thao | | | D01203 | GDTC 2 \- Võ cổ truyền Physical Education 2 \- Vietnamese Traditional Martial Art | 0 | | Khoa học thể thao | | | D01204 | GDTC 2 \- Bóng rổ Physical Education 2 \- Basketball | 0 | | Khoa học thể thao | | | D01205 | GDTC 2 \- Bóng bàn Physical Education 2 \- Table Tennis | 0 | | Khoa học thể thao | | | D01206 | GDTC 2 \- Cờ vua vận động Physical Education 2 \- Action Chess | 0 | | Khoa học thể thao | | | D01220 | GDTC 2 \- Khúc côn cầu Physical education 2 \- Field Hockey | 0 | | Khoa học thể thao | | **1\.7** | | ***A.7 Giáo dục quốc phòng (Cấp chứng chỉ riêng)*** | | | | | | D02028 | GDQP \- Học phần 1 National Defense Education \- 1st Course | 0 | 2 | Trung tâm giáo dục quốc phòng \- an ninh | | | D02029 | GDQP \- Học phần 2 National Defense Education \- 2nd Course | 0 | 3 | Trung tâm giáo dục quốc phòng \- an ninh | | | D02030 | GDQP \- Học phần 3 National Defense Education \- 3rd Course | 0 | 1 | Trung tâm giáo dục quốc phòng \- an ninh | | **1\.8** | | ***A.8 Tin học*** | **4** | | | | | 503021 | Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 | 2 | 1 | Trung tâm tin học | | | 503022 | Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 | 2 | 2 | Trung tâm tin học | | **2** | | ***B.  KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP*** | **102** | | | | **2\.1** | | ***B.1 Kiến thức cơ sở*** | **8** | | | | | 804080 | Họa thất 1 Design Studio 1 | 4 | 1 | Kỹ thuật công trình | | | 804081 | Họa thất 2 Design Studio 2 | 4 | 2 | Kỹ thuật công trình | | **2\.2** | | ***B.2 Kiến thức ngành*** | **94** | | | | **2\.2\.1** | | ***B.2\.1 Kiến thức chung*** | **27** | | | | | 804072 | Hình học họa hình Descriptive Geometry | 4 | 1 | Kỹ thuật công trình | | | 804073 | Cấu tạo kiến trúc 1 Architectural Structure 1 | 2 | 2 | Kỹ thuật công trình | | | 804089 | Ý tưởng và phương pháp trong thiết kế kiến trúc Ideas and Approaches in Architectural Design | 3 | 3 | Kỹ thuật công trình | | | 804077 | Lịch sử kiến trúc Phương Tây History of Western Architecture | 3 | 4 | Kỹ thuật công trình | | | 801040 | Nguyên lý kết cấu Structural Principles | 2 | 3 | Kỹ thuật công trình | | | 804078 | Khoa học môi trường kiến trúc Environmental Science of Architecture | 2 | 5 | Kỹ thuật công trình | | | 804079 | Lịch sử kiến trúc Phương Đông và Việt Nam History of Vietnam and Oriental Architecture | 3 | 5 | Kỹ thuật công trình | | | 804157 | Lập kế hoạch và Quản lý dự án Project Planning and Management | 2 | 6 | Kỹ thuật công trình | | | 804158 | Chiến lược kiến trúc bền vững Strategies for Sustainable | 2 | 6 | Kỹ thuật công trình | | | 804164 | Giới thiệu hành nghề kiến trúc Introduction to Architectural Practice | 2 | 7 | Kỹ thuật công trình | | | 804168 | Mô hình và mô phỏng kỹ thuật số Digital Modeling and Simulation | 2 | 4 | Kỹ thuật công trình | | **2\.2\.2** | | ***B.2\.2 Kiến thức chuyên ngành*** | **67** | | | | | 803040 | Nhập môn quy hoạch Introduction to Planning | 3 | 5 | Kỹ thuật công trình | | | 804088 | Nguyên lý thiết kế kiến trúc Principles of Architectural Design | 4 | 2 | Kỹ thuật công trình | | | 804074 | Cấu tạo kiến trúc 2 Architectural Structure 2 | 2 | 4 | Kỹ thuật công trình | | | 804086 | Họa thất 7 Design Studio 7 | 6 | 6 | Kỹ thuật công trình | | | 804167 | Vật liệu trong kiến trúc Materials in Architecture | 2 | 5 | Kỹ thuật công trình | | | 804096 | Chuyên đề kiến trúc nhà ở Housing Architecture | 2 | 7 | Kỹ thuật công trình | | | 804159 | Nhập môn kiến trúc cảnh quan Introduction to Landscape | 2 | 6 | Kỹ thuật công trình | | | 804161 | Trang thiết bị kỹ thuật công trình Technical Equipment Building | 2 | 6 | Kỹ thuật công trình | | | 804169 | Họa thất 3 Design Studio 3 | 4 | 3 | Kỹ thuật công trình | | | 804170 | Họa thất 4 Design Studio 4 | 4 | 4 | Kỹ thuật công trình | | | 804171 | Họa thất 5 Design Studio 5 | 3 | 5 | Kỹ thuật công trình | | | 804172 | Họa thất 6 Design Studio 6 | 3 | 5 | Kỹ thuật công trình | | | 804173 | Họa thất 8 Design Studio 8 | 4 | 7 | Kỹ thuật công trình | | | 804174 | Vẽ ghi kiến trúc Architecture Sketching | 2 | 4 | Kỹ thuật công trình | | | | **Nhóm tự chọn 1** | **2** | 5\-2 | | | | 804155 | Hội họa Painting | 2 | | Kỹ thuật công trình | | | 804156 | Điêu khắc Sculpture | 2 | | Kỹ thuật công trình | | | | **Nhóm tự chọn 2** | **2** | 6\-2 | | | | 804160 | Kiến trúc và Năng lượng Architecture and Energy | 2 | | Kỹ thuật công trình | | | 804162 | Thi công kết cấu Kiến trúc Architectural  Structure Construction | 2 | | Kỹ thuật công trình | | | | **Nhóm tự chọn 3** | **4** | 7\-4 | | | | 804060 | Tham quan kiến trúc \- quy hoạch Fieldtrip | 2 | | Kỹ thuật công trình | | | 804015 | Bảo tồn và trùng tu kiến trúc Preservation and Renovation | 2 | | Kỹ thuật công trình | | | 804027 | Kiến trúc và phong thủy Architecture and Feng Shui | 2 | | Kỹ thuật công trình | | | | **Nhóm tự chọn 4** | **4** | 7\-4 | | | | 804097 | Chuyên đề kiến trúc nhà công cộng Public Building Architecture | 2 | | Kỹ thuật công trình | | | 804098 | Chuyên đề kiến trúc nhà công nghiệp Industrial Building Architecture | 2 | | Kỹ thuật công trình | | | 804099 | Chuyên đề thiết kế nội thất Interior Design | 2 | | Kỹ thuật công trình | | **2\.3** | | ***B.2\.2\.1  Tập sự nghề nghiệp*** | **2** | | | | | 804200 | Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship | 2 | 8 | Kỹ thuật công trình | | | | ***B.2\.2\.2  Tự chọn chuyên ngành*** | **10** | | | | **2\.4** | | **Khóa luận/Đồ án** | **10** | 8\-10 | | | | 804201 | Đồ án tốt nghiệp Graduation Project | 10 | | Kỹ thuật công trình | | | | **Nhóm tự chọn chuyên ngành** | **10** | 8\-10 | | | | 804202 | Đồ án tổng hợp Intergrated Design Project | 10 | | Kỹ thuật công trình | | | | **Tổng cộng** | **138** | | | Thẻ [TDTU](/taxonomy/term/29) [KTCT](/taxonomy/term/40) [KIEN TRUC](/taxonomy/term/79) * [Log in](/user/login?destination=/chi-tiet-nganh/2020/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-ky-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan%23comment-form) to post comments * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO- NGÀNH KỸ KIẾN TRÚC - CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO- NGÀNH KỸ KIẾN TRÚC - CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN TDTU, 24/03/2019 | 14:57, GMT+7 Submitted by phamduclong on 24 March 2019 CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: Ngành: Kiến trúc, Mã ngành: 7580101 Chương trình: Chương trình tiêu chuẩn STT Mã MH Môn học Số TC môn học Học kỳ phân bổ Khoa quản lý môn học 1 A.  KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 36 1.1 A.1 Lý luận chính trị 10 301001 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin The Basic Principles of Marxism - Leninism 5 3 KH Xã hội & Nhân văn 301002 Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology 2 4 KH Xã hội & Nhân văn 301003 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam Revolutionary Way of Communist Party of Vietnam 3 5 KH Xã hội & Nhân văn 1.2 A.2 Khoa học xã hội 2 302053 Pháp luật đại cương Introduction to Legislation 2 1 Luật 1.4 A.4 Ngoại ngữ 15 001201 Tiếng Anh 1 English Community 1 5 1 TDT Creative Language Center 001202 Tiếng Anh 2 English Community 2 5 2 TDT Creative Language Center 001203 Tiếng Anh 3 English Community 3 5 3 TDT Creative Language Center 1.5 A.5 Kỹ năng hỗ trợ 5 300023 Phương pháp học đại học Learning methods in university 1 1 KH Xã hội & Nhân văn 300059 Kỹ năng làm việc nhóm Teamwork Skills 1 4 KH Xã hội & Nhân văn 300093 Kỹ năng viết và trình bày Writing and Presenting Skills 1 6 KH Xã hội & Nhân văn L00001 Kỹ năng phát triển bền vững Skills for sustainable development 2 1 Kỹ năng 1.6 A.6 Giáo dục thể chất (Cấp chứng chỉ riêng) D01001 Bơi lội Swimming (Compulsory) 0 1 Khoa học thể thao 1.6a Nhóm tự chọn GDTC 1 0 3-0 D01101 GDTC 1 - Bóng đá Physical Education 1 - Football 0 Khoa học thể thao D01102 GDTC 1 - Taekwondo Physical Education 1 - Taekwondo 0 Khoa học thể thao D01103 GDTC 1 - Bóng chuyền Physical Education 1 - Volleyball 0 Khoa học thể thao D01104 GDTC 1 - Cầu lông Physical Education 1 - Badminton 0 Khoa học thể thao D01105 GDTC 1 - Thể dục Physical education 1 - Aerobic 0 Khoa học thể thao D01106 GDTC 1-  Quần vợt Physical Education 1 - Tennis 0 Khoa học thể thao D01120 GDTC 1 - Thể  hình Fitness Physical education 1 - Fitness 0 Khoa học thể thao D01121 GDTC 1 - Hatha Yoga Physical education 1 - Hatha Yoga 0 Khoa học thể thao 1.6b Nhóm tự chọn GDTC 2 0 4-0 D01201 GDTC 2 - Karate Physical Education 2 - Karate 0 Khoa học thể thao D01202 GDTC 2 - Vovinam Physical Education 2 - Vovinam 0 Khoa học thể thao D01203 GDTC 2 - Võ cổ truyền Physical Education 2 - Vietnamese Traditional Martial Art 0 Khoa học thể thao D01204 GDTC 2 - Bóng rổ Physical Education 2 - Basketball 0 Khoa học thể thao D01205 GDTC 2 - Bóng bàn Physical Education 2 - Table Tennis 0 Khoa học thể thao D01206 GDTC 2 - Cờ vua vận động Physical Education 2 - Action Chess 0 Khoa học thể thao D01220 GDTC 2 - Khúc côn cầu Physical education 2 - Field Hockey 0 Khoa học thể thao 1.7 A.7 Giáo dục quốc phòng (Cấp chứng chỉ riêng) D02028 GDQP - Học phần 1 National Defense Education - 1st Course 0 2 Trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh D02029 GDQP - Học phần 2 National Defense Education - 2nd Course 0 3 Trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh D02030 GDQP - Học phần 3 National Defense Education - 3rd Course 0 1 Trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh 1.8 A.8 Tin học 4 503021 Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 2 1 Trung tâm tin học 503022 Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 2 2 Trung tâm tin học 2 B.  KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 102 2.1 B.1 Kiến thức cơ sở 8 804080 Họa thất 1 Design Studio 1 4 1 Kỹ thuật công trình 804081 Họa thất 2 Design Studio 2 4 2 Kỹ thuật công trình 2.2 B.2 Kiến thức ngành 94 2.2.1 B.2.1 Kiến thức chung 27 804072 Hình học họa hình Descriptive Geometry 4 1 Kỹ thuật công trình 804073 Cấu tạo kiến trúc 1 Architectural Structure 1 2 2 Kỹ thuật công trình 804089 Ý tưởng và phương pháp trong thiết kế kiến trúc Ideas and Approaches in Architectural Design 3 3 Kỹ thuật công trình 804077 Lịch sử kiến trúc Phương Tây History of Western Architecture 3 4 Kỹ thuật công trình 801040 Nguyên lý kết cấu Structural Principles 2 3 Kỹ thuật công trình 804078 Khoa học môi trường kiến trúc Environmental Science of Architecture 2 5 Kỹ thuật công trình 804079 Lịch sử kiến trúc Phương Đông và Việt Nam History of Vietnam and Oriental Architecture 3 5 Kỹ thuật công trình 804157 Lập kế hoạch và Quản lý dự án Project Planning and Management 2 6 Kỹ thuật công trình 804158 Chiến lược kiến trúc bền vững Strategies for Sustainable 2 6 Kỹ thuật công trình 804164 Giới thiệu hành nghề kiến trúc Introduction to Architectural Practice 2 7 Kỹ thuật công trình 804168 Mô hình và mô phỏng kỹ thuật số Digital Modeling and Simulation 2 4 Kỹ thuật công trình 2.2.2 B.2.2 Kiến thức chuyên ngành 67 803040 Nhập môn quy hoạch Introduction to Planning 3 5 Kỹ thuật công trình 804088 Nguyên lý thiết kế kiến trúc Principles of Architectural Design 4 2 Kỹ thuật công trình 804074 Cấu tạo kiến trúc 2 Architectural Structure 2 2 4 Kỹ thuật công trình 804086 Họa thất 7 Design Studio 7 6 6 Kỹ thuật công trình 804167 Vật liệu trong kiến trúc Materials in Architecture 2 5 Kỹ thuật công trình 804096 Chuyên đề kiến trúc nhà ở Housing Architecture 2 7 Kỹ thuật công trình 804159 Nhập môn kiến trúc cảnh quan Introduction to Landscape 2 6 Kỹ thuật công trình 804161 Trang thiết bị kỹ thuật công trình Technical Equipment Building 2 6 Kỹ thuật công trình 804169 Họa thất 3 Design Studio 3 4 3 Kỹ thuật công trình 804170 Họa thất 4 Design Studio 4 4 4 Kỹ thuật công trình 804171 Họa thất 5 Design Studio 5 3 5 Kỹ thuật công trình 804172 Họa thất 6 Design Studio 6 3 5 Kỹ thuật công trình 804173 Họa thất 8 Design Studio 8 4 7 Kỹ thuật công trình 804174 Vẽ ghi kiến trúc Architecture Sketching 2 4 Kỹ thuật công trình Nhóm tự chọn 1 2 5-2 804155 Hội họa Painting 2 Kỹ thuật công trình 804156 Điêu khắc Sculpture 2 Kỹ thuật công trình Nhóm tự chọn 2 2 6-2 804160 Kiến trúc và Năng lượng Architecture and Energy 2 Kỹ thuật công trình 804162 Thi công kết cấu Kiến trúc Architectural  Structure Construction 2 Kỹ thuật công trình Nhóm tự chọn 3 4 7-4 804060 Tham quan kiến trúc - quy hoạch Fieldtrip 2 Kỹ thuật công trình 804015 Bảo tồn và trùng tu kiến trúc Preservation and Renovation 2 Kỹ thuật công trình 804027 Kiến trúc và phong thủy Architecture and Feng Shui 2 Kỹ thuật công trình Nhóm tự chọn 4 4 7-4 804097 Chuyên đề kiến trúc nhà công cộng Public Building Architecture 2 Kỹ thuật công trình 804098 Chuyên đề kiến trúc nhà công nghiệp Industrial Building Architecture 2 Kỹ thuật công trình 804099 Chuyên đề thiết kế nội thất Interior Design 2 Kỹ thuật công trình 2.3 B.2.2.1  Tập sự nghề nghiệp 2 804200 Tập sự nghề nghiệp Graduation Internship 2 8 Kỹ thuật công trình B.2.2.2  Tự chọn chuyên ngành 10 2.4 Khóa luận/Đồ án 10 8-10 804201 Đồ án tốt nghiệp Graduation Project 10 Kỹ thuật công trình Nhóm tự chọn chuyên ngành 10 8-10 804202 Đồ án tổng hợp Intergrated Design Project 10 Kỹ thuật công trình Tổng cộng 138 Thẻ TDTU KTCT KIEN TRUC Log in to post comments Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/gioi-thieu-nganh-kien-truc
civil.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_2020_gioi-thieu-nganh-kien-truc
no
Giới thiệu ngành Kiến trúc \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Giới thiệu ngành Kiến trúc TDTU, 03/12/2019 \| 05:05, GMT\+7 Submitted by phamduclong on 3 December 2019 * [![Facebook](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/gioi-thieu-nganh-kien-truc&title=Giới thiệu ngành Kiến trúc "Facebook") * [![Linkedin](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/gioi-thieu-nganh-kien-truc&title=Giới thiệu ngành Kiến trúc&source=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/gioi-thieu-nganh-kien-truc "Linkedin") * [![Twitter](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/gioi-thieu-nganh-kien-truc&status=Giới thiệu ngành Kiến trúc+https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/gioi-thieu-nganh-kien-truc "Twitter") * [![Google Plus](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/gioi-thieu-nganh-kien-truc "Google Plus") * [![Email](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Giới thiệu ngành Kiến trúc&body=Check out this site https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/gioi-thieu-nganh-kien-truc "Email") **THÔNG TIN CHUNG**Ngành đào tạo (Major in)  : Kiến trúc Văn bằng (Degree) : Kiến trúc sư Hình thức (Mode of study) : Chính quy Mã trường : **DTT** Mã ngành : 7580101 Chương trình đào tạo gồm 140 tín chỉ Đặc trưng ngành : Hiện đại \- Sáng tạo – Tổng hợp Slogan :  Khai sáng bản năng tạo nơi chốn Chương trình đào tạo xây dựng theo tiêu chuẩn quốc tế của ngành kiến trúc Đại học quốc gia Singapore, đào tạo Kiến trúc sư có khả năng thiết kế các công trình có tính mỹ thuật, hiệu quả sử dụng và thực tiễn. Nội dung chương trình đào tạo hiện đại, linh hoạt và chú trọng rèn luyện khả năng thiết kế kiến trúc công trình, thiết kế đồ họa nội thất nhằm đáp ứng nhu cầu thực tế của xã hội. Sinh viên được định hướng về mỹ thuật và tính hiệu quả sử dụng thực tiễn thông qua các xưởng thiết kế (workshop, design studio) trong và ngoài nước. Chương trình đào tạo gồm 136 tín chỉ (không bao gồm GDTC và GDQP), học trong 04 năm (8 học kỳ). Kiến thức ngành: Nguyên lý thiết kế kiến trúc, Nguyên lý kết cấu, Cấu tạo kiến trúc, Lịch sử kiến trúc, Khoa học môi trường kiến trúc, và các Họa thất chuyên ngành kiến trúc. Kỹ năng mềm: Kỹ năng làm việc nhóm, Viết và trình bày, Đàm phán\& thương lượng, Kỹ năng làm mô hình mô phỏng kiến trúc. **Kiến thức và kỹ năng đạt được** • Kiến thức về nguyên lý thiết kế kiến trúc các công trình dân dụng và công nghiệp, cấu tạo kiến trúc và kỹ thuật trong công trình kiến trúc; • Khả năng sử dụng thành thạo các phần mềm phục vụ thiết kế: Autocad, Revit, Photoshop, 3D Max, Corel draw, PowerPoint… • Kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng đàm phán và thương lượng, kỹ năng làm mô hình mô phỏng kiến trúc; • Kỹ năng lập kế hoạch và báo cáo thuyết trình phương án thiết kế trước chủ đầu tư. **Tố chất phù hợp với ngành** • Có năng khiếu về thẩm mỹ, tư duy về không gian; • Có sở thích hội họa, văn hóa, lịch sử và xã hội học; • Kiên trì, sáng tạo, thích khám phá điều mới mẻ trong cuộc sống. **Cơ hội nghề nghiệp** • Kiến trúc sư hành nghề độc lập tại các công ty tư vấn thiết kế kiến trúc\-xây dựng; chuyên viên thiết kế tại viện nghiên cứu kiến trúc, ban quản lý các dự án, cơ quan quản lý kiến trúc và quy hoạch xây dựng đô thị. • Kiến trúc sư điều hành tại các công trình và đơn vị sản xuất trong lĩnh vực kiến trúc, xây dựng; • Kiến trúc sư làm nghiên cứu, giảng dạy tại các trường đại học, tổ chức đào tạo chuyên ngành; • Giám sát quyền tác giả trong các công trình dân dụng, công nghiệp. Thẻ [TDTU](/taxonomy/term/29) [KTCT](/taxonomy/term/40) [KIEN TRUC](/taxonomy/term/79) * [Log in](/user/login?destination=/chi-tiet-nganh/2020/gioi-thieu-nganh-kien-truc%23comment-form) to post comments * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Giới thiệu ngành Kiến trúc | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Giới thiệu ngành Kiến trúc TDTU, 03/12/2019 | 05:05, GMT+7 Submitted by phamduclong on 3 December 2019 THÔNG TIN CHUNG Ngành đào tạo (Major in)  : Kiến trúc Văn bằng (Degree) : Kiến trúc sư Hình thức (Mode of study) : Chính quy Mã trường : DTT Mã ngành : 7580101 Chương trình đào tạo gồm 140 tín chỉ Đặc trưng ngành : Hiện đại - Sáng tạo – Tổng hợp Slogan :  Khai sáng bản năng tạo nơi chốn Chương trình đào tạo xây dựng theo tiêu chuẩn quốc tế của ngành kiến trúc Đại học quốc gia Singapore, đào tạo Kiến trúc sư có khả năng thiết kế các công trình có tính mỹ thuật, hiệu quả sử dụng và thực tiễn. Nội dung chương trình đào tạo hiện đại, linh hoạt và chú trọng rèn luyện khả năng thiết kế kiến trúc công trình, thiết kế đồ họa nội thất nhằm đáp ứng nhu cầu thực tế của xã hội. Sinh viên được định hướng về mỹ thuật và tính hiệu quả sử dụng thực tiễn thông qua các xưởng thiết kế (workshop, design studio) trong và ngoài nước. Chương trình đào tạo gồm 136 tín chỉ (không bao gồm GDTC và GDQP), học trong 04 năm (8 học kỳ). Kiến thức ngành: Nguyên lý thiết kế kiến trúc, Nguyên lý kết cấu, Cấu tạo kiến trúc, Lịch sử kiến trúc, Khoa học môi trường kiến trúc, và các Họa thất chuyên ngành kiến trúc. Kỹ năng mềm: Kỹ năng làm việc nhóm, Viết và trình bày, Đàm phán& thương lượng, Kỹ năng làm mô hình mô phỏng kiến trúc. Kiến thức và kỹ năng đạt được • Kiến thức về nguyên lý thiết kế kiến trúc các công trình dân dụng và công nghiệp, cấu tạo kiến trúc và kỹ thuật trong công trình kiến trúc; • Khả năng sử dụng thành thạo các phần mềm phục vụ thiết kế: Autocad, Revit, Photoshop, 3D Max, Corel draw, PowerPoint… • Kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng đàm phán và thương lượng, kỹ năng làm mô hình mô phỏng kiến trúc; • Kỹ năng lập kế hoạch và báo cáo thuyết trình phương án thiết kế trước chủ đầu tư. Tố chất phù hợp với ngành • Có năng khiếu về thẩm mỹ, tư duy về không gian; • Có sở thích hội họa, văn hóa, lịch sử và xã hội học; • Kiên trì, sáng tạo, thích khám phá điều mới mẻ trong cuộc sống. Cơ hội nghề nghiệp • Kiến trúc sư hành nghề độc lập tại các công ty tư vấn thiết kế kiến trúc-xây dựng; chuyên viên thiết kế tại viện nghiên cứu kiến trúc, ban quản lý các dự án, cơ quan quản lý kiến trúc và quy hoạch xây dựng đô thị. • Kiến trúc sư điều hành tại các công trình và đơn vị sản xuất trong lĩnh vực kiến trúc, xây dựng; • Kiến trúc sư làm nghiên cứu, giảng dạy tại các trường đại học, tổ chức đào tạo chuyên ngành; • Giám sát quyền tác giả trong các công trình dân dụng, công nghiệp. Thẻ TDTU KTCT KIEN TRUC Log in to post comments Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/tinh-toan-thong-minh-trong-ky-thuat-xay-dung
civil.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_2022_tinh-toan-thong-minh-trong-ky-thuat-xay-dung
no
Tính toán thông minh trong kỹ thuật xây dựng \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search ![](/sites/ktct/files/articles/2_1.png) # Tính toán thông minh trong kỹ thuật xây dựng TDTU, 29/12/2022 \| 05:16, GMT\+7 Submitted by phamduclong on 29 December 2022 * [![Facebook](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/tinh-toan-thong-minh-trong-ky-thuat-xay-dung&title=Tính toán thông minh trong kỹ thuật xây dựng "Facebook") * [![Linkedin](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/tinh-toan-thong-minh-trong-ky-thuat-xay-dung&title=Tính toán thông minh trong kỹ thuật xây dựng&source=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/tinh-toan-thong-minh-trong-ky-thuat-xay-dung "Linkedin") * [![Twitter](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/tinh-toan-thong-minh-trong-ky-thuat-xay-dung&status=Tính toán thông minh trong kỹ thuật xây dựng+https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/tinh-toan-thong-minh-trong-ky-thuat-xay-dung "Twitter") * [![Google Plus](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/tinh-toan-thong-minh-trong-ky-thuat-xay-dung "Google Plus") * [![Email](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Tính toán thông minh trong kỹ thuật xây dựng&body=Check out this site https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/tinh-toan-thong-minh-trong-ky-thuat-xay-dung "Email") **1\. Giới thiệu** Cùng với sự phát triển của máy tính điện toán, các phương pháp tính toán thông minh, dựa trên trí tuệ nhân tạo (artificial intelligence) và máy học (machine learning), được phát triển mạnh mẽ và ứng dụng vào nhiều lĩnh vực khác nhau trong đó có ngành kỹ thuật xây dựng. Nhiều bài toán khác nhau trong kỹ thuật xây dựng vẫn chưa có lời giải tối ưu thông qua các phương pháp truyền thống như phương pháp giải tích, phương pháp thí nghiệm, phương pháp số thông thường (phần tử hữu hạn, phương pháp rời rạc phần tử); những bài toán điển hình đó là: (i) ước lượng sức chịu tải dọc trục cực hạn của móng cọc, (ii) xây dựng lời giải tổng quát cho các bài toán ổn định thi công đường hầm, các mái dốc, kết cấu tường chắn đất, móng nông; (iii) ước lượng cường độ chịu lực theo thời gian của kết cấu bê tông cốt thép có xét đến sự ăn mòn cốt thép theo thời gian, (iv) ước lượng chiều cao sóng khi tác động đến các kết cấu bờ biển; (v) xây dựng phương pháp tối ưu hóa cho thiết kế bền vững kết cấu bê tông cốt thép; (vi) ứng dụng kỹ thuật xử lý ngôn ngữ tự nhiên để phân tích rủi ro trong quản lý xây dựng. Do đó, việc nghiên cứu áp dụng tính toán thông minh (trí tuệ nhân tạo và máy học) vào các bài toán kể trên trong kỹ thuật xây dựng góp phần bắt kịp xu thế phát triển khoa học công nghệ của thế giới, cũng như giúp giải quyết những bài toán thực tiễn trong lĩnh vực kỹ thuật xây dựng ở Việt Nam. **2\. Tầm nhìn và sứ mệnh** Hình thành, và từng bước xây dựng phát triển một nhóm nghiên cứu mạnh về áp dụng tính toán thông minh (trí tuệ nhân tạo và máy học) vào các bài toán khác nhau trong lĩnh vực kỹ thuật xây dựng. Các chủ đề nghiên cứu sẽ đáp ứng đồng thời 2 mục tiêu sau: (i) Tính mới về khoa học và có tác động mạnh đến sự phát triển của ngành từ đó có thể công bố kết quả nghiên cứu trên các tạp chí ISI uy tín; (ii) các bài toán nghiên cứu cần được xây dựng dựa trên yêu cầu của thực tiễn ngành nghề kỹ thuật xây dựng và có khả năng ứng dụng vào thực tiễn ngành nghề xây dựng ở Việt Nam. Xây dựng nhóm nghiên cứu có tính liêm chính cao trong học thuật, có tinh thần trách nhiệm và phụng sự trong các hoạt động nghiên cứu. Ngoài mục tiêu thường trực là có các nghiên cứu tốt công bố trên các tạp chí ISI uy tín, mục tiêu dài hạn là nơi kết nối nhà khoa học và doanh nghiệp và có các hợp đồng chuyển giao công nghệ.  **3\. Các hướng nghiên cứu chính** (1\) Nghiên cứu các phương pháp tính toán thông minh (trí tuệ nhân tạo, máy học, hệ thần kinh học sâu) kết hợp với dữ liệu hiện trường để giải quyết các bài toán cấp thiết sau: (i) Sức chịu tải của móng cọc; (ii) ảnh hưởng của sự ăn mòn cốt thép đến khả năng chịu lực của các cấu kiện bê tông cốt thép. ![1](/sites/ktct/files/inline-images/1_10.png) (2\) Phát triển một phương pháp số tích hợp (kết hợp trí tuệ nhân tạo với phương pháp số thông thường (phân tích giới hạn, phần tử hữu hạn, phương pháp số đẳng hình học) để giải quyết các bài toán khác nhau trong địa kỹ thuật (sức chịu tải móng nông, ổn định thi công đường hầm, ổn định mái dốc, …) ![2](/sites/ktct/files/inline-images/2_13.png) (3\) Nghiên cứu ứng dụng thuật toán tối ưu hóa kết hợp với công nghệ trí tuệ nhân tạo (máy học và mạng thần kinh nhân tạo) để tối ưu hóa khối lượng, giá thành, và sự bền vững của các kết cấu bê tông.  (4\) Phát triển những lời giải có độ chính xác cao kết hợp phương pháp số, giải tích, và trí tuệ nhân tạo cho các bài toán trong địa kỹ thuật (áp lực đất lên tường chắn, ảnh hưởng của động đất đến các kết cấu địa kỹ thuật) và trong kỹ thuật bờ biển (ước lượng chiều cao song, năng lượng tiêu tán của sóng biển,…). ![3](/sites/ktct/files/inline-images/3_9.png) (5\) Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật xử lý ngôn ngữ tự nhiên để phân tích mức độ rủi ro trong hợp đồng dự án, hồ sơ đấu thầu, hồ sơ dữ liệu tai nạn trong thi công,... (6\) Nghiên cứu phát triển các công thức và giải quyết các bài toán liên quan đến sóng biển sau: i) Tính toán và ước lượng chiều cao và chiều sâu sóng vỡ. Ngoài ra, áp việc áp dụng tính toán thông minh như phương pháp mạng lưới trí tuệ nhân tạo (ANN), lập trình bằng giải thuật di truyền (GA),… vào việc dự đoán các đặc trưng của sóng vỡ cũng là một hướng nghiên cứu sẽ được thực hiện đồng thời; ii)  Nghiên cứu các thông số quan trọng khác đại diện cho một con sóng trong vùng sóng vỗ như wave shoaling, wave run\-up, wave set\-up,…, iii) Nghiên cứu tính toán năng lượng tiêu tán trong vùng sóng vỗ dựa trên các lý thuyết như bore concept, stable energy concept, và air bubble concept, iv) Đề xuất hệ thống các mô hình và tính toán được sự truyền sóng trong vùng sóng vỗ, các mô hình tính này sẽ được kiểm tra với các số liệu đo đạc thực tế tại ở các bờ biển với các điều kiện tự nhiên khác nhau. Qua đó, những công thức này có thể được áp dụng vào việc tính toán và thiết kế trong lĩnh vực xây dựng các công trình biển tương ứng với các vùng biển có địa hình khác nhau trên thế giới đặc biệt là Việt Nam. **4\. Nhân sự** | tan | **Dr.** **Nguyen Tan** **Positions:** Head of Smart Computing in Civil Engineering research group **Areas of expertise:** Geotechnical engineering, machine learning, reinforced concrete structures, computational geomechanics **Research track record**: • ISI papers: 9 • Total ISI Citations: 20 • ISI H\-index: 2 • At most 5 top journals: \- Computer and Geotechnics (Elsevier) \- International Journal of Solids and Structures (Elsevier) \- Structures (Elsevier) \- Mechanics of Materials (Elsevier) \- Soils and Foundations ((Elsevier) | | --- | --- | | kh | **Dr.  Tran Quang Khiem** **Positions:** Member of Smart Computing in Civil Engineering **Areas of expertise:** Coastal engineering, wave transformation, soil stabilization, artificial neural network, gene expression programing. | | h | **Dr. Hoang Tran Mai Kim Trinh** **Positions:** Member of Smart Computing in Civil Engineering **Areas of expertise:** Structural engineering, artificial neural network, structural optimization, sustainable design and construction. | **5\.Publications** \[1] **Trinh, H. T. M. K.**, Chowdhury, S., Doh, J.\-H., \& Liu, T. (2021\). Environmental considerations for structural design of flat plate buildings – Significance of and interrelation between different design variables. Journal of Cleaner Production, 315, 128123\. https://doi.org/10\.1016/j.jclepro.2021\.128123 (Q1 journal) \[2] **Trinh, T.M.K.H**, Chowdhury, S.H., Nguyen, M.T., \& Liu, T. (2021\). Optimizing flat plate buildings based on carbon footprint using Branch\-and\-Reduce deterministic algorithm. Journal of Cleaner Production, 320, 128780\. https://doi.org/10\.1016/j.jclepro.2021\.128780 (Q1 journal) \[3] Duong, N.T., **Tran, K.Q.**, Satomi, T., Takahashi, H., 2022\. Effects of agricultural by\-product on mechanical properties of cemented waste soil. J. Clean. Prod. 365, 132814\. (ISI) \[4] Duong, N.T., **Tran, K.Q.**, 2022\. Estimation of seepage velocity and piping resistance of fiber\-reinforced soil by using artificial neural network\-based approach. Neural Comput Appl. (ISI) \[5] **K.Q. Tran**, T. Satomi, H. Takahashi, Tensile behaviors of natural fiber and cement reinforced soil subjected to direct tensile test, J. Build. Eng. Vol. 24, July, 2019\. (ISI) \[6] **K.Q. Tran**, T. Satomi, H. Takahashi, Effect of waste cornsilk fiber reinforcement on mechanical properties of soft soils, Transp. Geotech. Vol. 16, pp. 76–84, Septemper, 2018\. (ISI) \[7] **K.Q. Tran**, T. Satomi, H. Takahashi, Improvement of mechanical behavior of cemented soil reinforced with waste cornsilk fibers, Constr. Build. Mater., Vol. 178, pp. 204\-210, July, 2018\. (ISI) \[8] **K.Q. Tran**, T. Satomi, H. Takahashi, Study on strength behavior of cement stabilized sludge reinforced with waste cornsilk fiber, Int. J. GEOMATE, Vol. 13, pp. 140–147, 2017\. (Scopus) \[9] W. Rattanapitikon, **K.Q. Tran**, T. Shibayama, Estimation of Maximum Possible Wave Heights in Surf Zone, Coast. Eng. J., Vol. 57, January, 2015\. doi:10\.1142/S0578563415500011\. (ISI) \[10] **T. Nguyen**, T. Pipatpongsa, T. Kitaoka, H. Ohtsu, Stress distribution in conical sand heaps at incipient failure under active and passive conditions, International Journal of Solids and Structures 168 (2019\) 1\-12\. (ISI) \[11] **T. Nguyen**, T. Pipatpongsa, Plastic behaviors of asymmetric prismatic sand heaps on the verge of failure, Mechanics of Materials 151 (2020\) 103624\. (ISI) \[12] **T. Nguyen**, L.V. Tran, Arching effect in sand piles under base deflection using geometrically non\-linear isogeometric analysis, Geomechanics and Engineering 26(4\) (2021\) 369\-384\. (ISI) \[13] **T. Nguyen**, An exact solution of active earth pressures based on a statically admissible stress field, Computers and Geotechnics 153 (2023\) 105066\. (ISI) \[14] **T. Nguyen**, Passive earth pressures with sloping backfill based on a statically admissible stress field, Computers and Geotechnics 149 (2022\) 104857\. (ISI) \[15] **T. Nguyen**, Statically Admissible Stress Fields in Conical Sand Valleys and Heaps: A Validation of Haar–von Kármán Hypothesis, International Journal of Geomechanics 23(2\) (2023\). (ISI) \[16] **T. Nguyen**, K.\-D. Ly, T. Nguyen\-Thoi, B.\-P. Nguyen, N.\-P. Doan, Prediction of axial load bearing capacity of PHC nodular pile using Bayesian regularization artificial neural network, Soils and Foundations 62(5\) (2022\) 101203\. (ISI) \[17] **T. Nguyen**, T.T. Truong, T. Nguyen\-Thoi, L. Van Hong Bui, T.\-H. Nguyen, Evaluation of residual flexural strength of corroded reinforced concrete beams using convolutional long short\-term memory neural networks, Structures 46 (2022\) 899\-912\. (ISI) \[18] V.\-H. Huynh, **T. Nguyen**, D.\-P. Nguyen, T.\-S. Nguyen, T.\-M.\-D. Huynh, T.\-C. Nguyen, A novel direct SPT method to accurately estimate ultimate axial bearing capacity of bored PHC nodular piles with 81 case studies in Vietnam, Soils and Foundations 62(4\) (2022\) 101163\. (ISI) \[19] S.C. Wanjala, T. Pipatpongsa, **T. Nguyen**, Experimental realization of incipient active failure in sand heap by seismic loading, Granular Matter 22(2\) (2020\). (ISI) 6. **Contact: <https://civil.tdtu.edu.vn/en>** Thẻ [TDTU](/taxonomy/term/29) [KTCT](/taxonomy/term/40) [NHÓM NGHIÊN CỨU](/taxonomy/term/215) * [Log in](/user/login?destination=/chi-tiet-nganh/2022/tinh-toan-thong-minh-trong-ky-thuat-xay-dung%23comment-form) to post comments * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Tính toán thông minh trong kỹ thuật xây dựng | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Tính toán thông minh trong kỹ thuật xây dựng TDTU, 29/12/2022 | 05:16, GMT+7 Submitted by phamduclong on 29 December 2022 1. Giới thiệu Cùng với sự phát triển của máy tính điện toán, các phương pháp tính toán thông minh, dựa trên trí tuệ nhân tạo (artificial intelligence) và máy học (machine learning), được phát triển mạnh mẽ và ứng dụng vào nhiều lĩnh vực khác nhau trong đó có ngành kỹ thuật xây dựng. Nhiều bài toán khác nhau trong kỹ thuật xây dựng vẫn chưa có lời giải tối ưu thông qua các phương pháp truyền thống như phương pháp giải tích, phương pháp thí nghiệm, phương pháp số thông thường (phần tử hữu hạn, phương pháp rời rạc phần tử); những bài toán điển hình đó là: (i) ước lượng sức chịu tải dọc trục cực hạn của móng cọc, (ii) xây dựng lời giải tổng quát cho các bài toán ổn định thi công đường hầm, các mái dốc, kết cấu tường chắn đất, móng nông; (iii) ước lượng cường độ chịu lực theo thời gian của kết cấu bê tông cốt thép có xét đến sự ăn mòn cốt thép theo thời gian, (iv) ước lượng chiều cao sóng khi tác động đến các kết cấu bờ biển; (v) xây dựng phương pháp tối ưu hóa cho thiết kế bền vững kết cấu bê tông cốt thép; (vi) ứng dụng kỹ thuật xử lý ngôn ngữ tự nhiên để phân tích rủi ro trong quản lý xây dựng. Do đó, việc nghiên cứu áp dụng tính toán thông minh (trí tuệ nhân tạo và máy học) vào các bài toán kể trên trong kỹ thuật xây dựng góp phần bắt kịp xu thế phát triển khoa học công nghệ của thế giới, cũng như giúp giải quyết những bài toán thực tiễn trong lĩnh vực kỹ thuật xây dựng ở Việt Nam. 2. Tầm nhìn và sứ mệnh Hình thành, và từng bước xây dựng phát triển một nhóm nghiên cứu mạnh về áp dụng tính toán thông minh (trí tuệ nhân tạo và máy học) vào các bài toán khác nhau trong lĩnh vực kỹ thuật xây dựng. Các chủ đề nghiên cứu sẽ đáp ứng đồng thời 2 mục tiêu sau: (i) Tính mới về khoa học và có tác động mạnh đến sự phát triển của ngành từ đó có thể công bố kết quả nghiên cứu trên các tạp chí ISI uy tín; (ii) các bài toán nghiên cứu cần được xây dựng dựa trên yêu cầu của thực tiễn ngành nghề kỹ thuật xây dựng và có khả năng ứng dụng vào thực tiễn ngành nghề xây dựng ở Việt Nam. Xây dựng nhóm nghiên cứu có tính liêm chính cao trong học thuật, có tinh thần trách nhiệm và phụng sự trong các hoạt động nghiên cứu. Ngoài mục tiêu thường trực là có các nghiên cứu tốt công bố trên các tạp chí ISI uy tín, mục tiêu dài hạn là nơi kết nối nhà khoa học và doanh nghiệp và có các hợp đồng chuyển giao công nghệ. 3. Các hướng nghiên cứu chính (1) Nghiên cứu các phương pháp tính toán thông minh (trí tuệ nhân tạo, máy học, hệ thần kinh học sâu) kết hợp với dữ liệu hiện trường để giải quyết các bài toán cấp thiết sau: (i) Sức chịu tải của móng cọc; (ii) ảnh hưởng của sự ăn mòn cốt thép đến khả năng chịu lực của các cấu kiện bê tông cốt thép. (2) Phát triển một phương pháp số tích hợp (kết hợp trí tuệ nhân tạo với phương pháp số thông thường (phân tích giới hạn, phần tử hữu hạn, phương pháp số đẳng hình học) để giải quyết các bài toán khác nhau trong địa kỹ thuật (sức chịu tải móng nông, ổn định thi công đường hầm, ổn định mái dốc, …) (3) Nghiên cứu ứng dụng thuật toán tối ưu hóa kết hợp với công nghệ trí tuệ nhân tạo (máy học và mạng thần kinh nhân tạo) để tối ưu hóa khối lượng, giá thành, và sự bền vững của các kết cấu bê tông. (4) Phát triển những lời giải có độ chính xác cao kết hợp phương pháp số, giải tích, và trí tuệ nhân tạo cho các bài toán trong địa kỹ thuật (áp lực đất lên tường chắn, ảnh hưởng của động đất đến các kết cấu địa kỹ thuật) và trong kỹ thuật bờ biển (ước lượng chiều cao song, năng lượng tiêu tán của sóng biển,…). (5) Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật xử lý ngôn ngữ tự nhiên để phân tích mức độ rủi ro trong hợp đồng dự án, hồ sơ đấu thầu, hồ sơ dữ liệu tai nạn trong thi công,... (6) Nghiên cứu phát triển các công thức và giải quyết các bài toán liên quan đến sóng biển sau: i) Tính toán và ước lượng chiều cao và chiều sâu sóng vỡ. Ngoài ra, áp việc áp dụng tính toán thông minh như phương pháp mạng lưới trí tuệ nhân tạo (ANN), lập trình bằng giải thuật di truyền (GA),… vào việc dự đoán các đặc trưng của sóng vỡ cũng là một hướng nghiên cứu sẽ được thực hiện đồng thời; ii)  Nghiên cứu các thông số quan trọng khác đại diện cho một con sóng trong vùng sóng vỗ như wave shoaling, wave run-up, wave set-up,…, iii) Nghiên cứu tính toán năng lượng tiêu tán trong vùng sóng vỗ dựa trên các lý thuyết như bore concept, stable energy concept, và air bubble concept, iv) Đề xuất hệ thống các mô hình và tính toán được sự truyền sóng trong vùng sóng vỗ, các mô hình tính này sẽ được kiểm tra với các số liệu đo đạc thực tế tại ở các bờ biển với các điều kiện tự nhiên khác nhau. Qua đó, những công thức này có thể được áp dụng vào việc tính toán và thiết kế trong lĩnh vực xây dựng các công trình biển tương ứng với các vùng biển có địa hình khác nhau trên thế giới đặc biệt là Việt Nam. 4. Nhân sự Dr. Nguyen Tan Positions: Head of Smart Computing in Civil Engineering research group Areas of expertise: Geotechnical engineering, machine learning, reinforced concrete structures, computational geomechanics Research track record : • ISI papers: 9 • Total ISI Citations: 20 • ISI H-index: 2 • At most 5 top journals: - Computer and Geotechnics (Elsevier) - International Journal of Solids and Structures (Elsevier) - Structures (Elsevier) - Mechanics of Materials (Elsevier) - Soils and Foundations ((Elsevier) Dr.  Tran Quang Khiem Positions: Member of Smart Computing in Civil Engineering Areas of expertise: Coastal engineering, wave transformation, soil stabilization, artificial neural network, gene expression programing. Dr. Hoang Tran Mai Kim Trinh Positions: Member of Smart Computing in Civil Engineering Areas of expertise: Structural engineering, artificial neural network, structural optimization, sustainable design and construction. 5.Publications [1] Trinh, H. T. M. K. , Chowdhury, S., Doh, J.-H., & Liu, T. (2021). Environmental considerations for structural design of flat plate buildings – Significance of and interrelation between different design variables. Journal of Cleaner Production, 315, 128123. https://doi.org/10.1016/j.jclepro.2021.128123 (Q1 journal) [2] Trinh, T.M.K.H , Chowdhury, S.H., Nguyen, M.T., & Liu, T. (2021). Optimizing flat plate buildings based on carbon footprint using Branch-and-Reduce deterministic algorithm. Journal of Cleaner Production, 320, 128780. https://doi.org/10.1016/j.jclepro.2021.128780 (Q1 journal) [3] Duong, N.T., Tran, K.Q. , Satomi, T., Takahashi, H., 2022. Effects of agricultural by-product on mechanical properties of cemented waste soil. J. Clean. Prod. 365, 132814. (ISI) [4] Duong, N.T., Tran, K.Q. , 2022. Estimation of seepage velocity and piping resistance of fiber-reinforced soil by using artificial neural network-based approach. Neural Comput Appl. (ISI) [5] K.Q. Tran , T. Satomi, H. Takahashi, Tensile behaviors of natural fiber and cement reinforced soil subjected to direct tensile test, J. Build. Eng. Vol. 24, July, 2019. (ISI) [6] K.Q. Tran , T. Satomi, H. Takahashi, Effect of waste cornsilk fiber reinforcement on mechanical properties of soft soils, Transp. Geotech. Vol. 16, pp. 76–84, Septemper, 2018. (ISI) [7] K.Q. Tran , T. Satomi, H. Takahashi, Improvement of mechanical behavior of cemented soil reinforced with waste cornsilk fibers, Constr. Build. Mater., Vol. 178, pp. 204-210, July, 2018. (ISI) [8] K.Q. Tran , T. Satomi, H. Takahashi, Study on strength behavior of cement stabilized sludge reinforced with waste cornsilk fiber, Int. J. GEOMATE, Vol. 13, pp. 140–147, 2017. (Scopus) [9] W. Rattanapitikon, K.Q. Tran , T. Shibayama, Estimation of Maximum Possible Wave Heights in Surf Zone, Coast. Eng. J., Vol. 57, January, 2015. doi:10.1142/S0578563415500011. (ISI) [10] T. Nguyen , T. Pipatpongsa, T. Kitaoka, H. Ohtsu, Stress distribution in conical sand heaps at incipient failure under active and passive conditions, International Journal of Solids and Structures 168 (2019) 1-12. (ISI) [11] T. Nguyen , T. Pipatpongsa, Plastic behaviors of asymmetric prismatic sand heaps on the verge of failure, Mechanics of Materials 151 (2020) 103624. (ISI) [12] T. Nguyen , L.V. Tran, Arching effect in sand piles under base deflection using geometrically non-linear isogeometric analysis, Geomechanics and Engineering 26(4) (2021) 369-384. (ISI) [13] T. Nguyen , An exact solution of active earth pressures based on a statically admissible stress field, Computers and Geotechnics 153 (2023) 105066. (ISI) [14] T. Nguyen , Passive earth pressures with sloping backfill based on a statically admissible stress field, Computers and Geotechnics 149 (2022) 104857. (ISI) [15] T. Nguyen , Statically Admissible Stress Fields in Conical Sand Valleys and Heaps: A Validation of Haar–von Kármán Hypothesis, International Journal of Geomechanics 23(2) (2023). (ISI) [16] T. Nguyen , K.-D. Ly, T. Nguyen-Thoi, B.-P. Nguyen, N.-P. Doan, Prediction of axial load bearing capacity of PHC nodular pile using Bayesian regularization artificial neural network, Soils and Foundations 62(5) (2022) 101203. (ISI) [17] T. Nguyen , T.T. Truong, T. Nguyen-Thoi, L. Van Hong Bui, T.-H. Nguyen, Evaluation of residual flexural strength of corroded reinforced concrete beams using convolutional long short-term memory neural networks, Structures 46 (2022) 899-912. (ISI) [18] V.-H. Huynh, T. Nguyen , D.-P. Nguyen, T.-S. Nguyen, T.-M.-D. Huynh, T.-C. Nguyen, A novel direct SPT method to accurately estimate ultimate axial bearing capacity of bored PHC nodular piles with 81 case studies in Vietnam, Soils and Foundations 62(4) (2022) 101163. (ISI) [19] S.C. Wanjala, T. Pipatpongsa, T. Nguyen , Experimental realization of incipient active failure in sand heap by seismic loading, Granular Matter 22(2) (2020). (ISI) Contact: https://civil.tdtu.edu.vn/en Thẻ TDTU KTCT NHÓM NGHIÊN CỨU Log in to post comments Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/chuan-dau-ra-2022-quy-hoach-vung-va-do-thi-chuong-trinh-tieu-chuan
civil.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_2023_chuan-dau-ra-2022-quy-hoach-vung-va-do-thi-chuong-trinh-tieu-chuan
no
Chuẩn đầu ra 2022 Quy hoạch vùng và Đô thị chương trình tiêu chuẩn \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Chuẩn đầu ra 2022 Quy hoạch vùng và Đô thị chương trình tiêu chuẩn TDTU, 31/03/2023 \| 18:43, GMT\+7 Submitted by phamduclong on 31 March 2023 * [![Facebook](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/chuan-dau-ra-2022-quy-hoach-vung-va-do-thi-chuong-trinh-tieu-chuan&title=Chuẩn đầu ra 2022 Quy hoạch vùng và Đô thị chương trình tiêu chuẩn "Facebook") * [![Linkedin](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/chuan-dau-ra-2022-quy-hoach-vung-va-do-thi-chuong-trinh-tieu-chuan&title=Chuẩn đầu ra 2022 Quy hoạch vùng và Đô thị chương trình tiêu chuẩn&source=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/chuan-dau-ra-2022-quy-hoach-vung-va-do-thi-chuong-trinh-tieu-chuan "Linkedin") * [![Twitter](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/chuan-dau-ra-2022-quy-hoach-vung-va-do-thi-chuong-trinh-tieu-chuan&status=Chuẩn đầu ra 2022 Quy hoạch vùng và Đô thị chương trình tiêu chuẩn+https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/chuan-dau-ra-2022-quy-hoach-vung-va-do-thi-chuong-trinh-tieu-chuan "Twitter") * [![Google Plus](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/chuan-dau-ra-2022-quy-hoach-vung-va-do-thi-chuong-trinh-tieu-chuan "Google Plus") * [![Email](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chuẩn đầu ra 2022 Quy hoạch vùng và Đô thị chương trình tiêu chuẩn&body=Check out this site https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/chuan-dau-ra-2022-quy-hoach-vung-va-do-thi-chuong-trinh-tieu-chuan "Email") **1\. Tên ngành (Major in):** **• Tên ngành tiếng Việt:** Quy hoạch vùng và đô thị **• Tên ngành tiếng Anh:** Urban and Regional Planning **2\. Mã ngành (programe code):**  7580105 **3\. Trình độ (Level):** Đại học **4\. Hình thức (Mode of study):** chính quy **5\. Văn bằng (Degree):** Kỹ sư/ Cử nhân **6\. Thời gian đào tạo (Training time):** 4 năm (Cử nhân), 5 năm (Kỹ sư) **7\. Tiêu chí tuyển sinh (Admission criteria):** Thí sinh tốt nghiệp Trung học Phổ thông hoặc tương đương đủ điều kiện nhập học theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Trường đại học Tôn Đức Thắng và quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. **8\. Mục tiêu của chương trình đào tạo (Programme Objectives \- POs)** Từ 3\-5 năm sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo Ngành Quy hoạch vùng và đô thị Trường Đại học Tôn Đức Thắng, người tốt nghiệp sẽ đạt được các năng lực: | **STT** | **Mô tả mục tiêu đào tạo** | | --- | --- | | **1** | Có năng lực tư duy và khả năng tích hợp trong quy hoạch, quản lý vùng và đô thị đáp ứng nhu cầu trong nước và quốc tế | | **2** | Có năng lực cung cấp các giải pháp quy hoạch hướng tới bền vững; | | **3** | Nắm vững khung thể chế pháp lý và các luật liên quan trong lĩnh vực quy hoạch; | | **4** | Nắm vững phương pháp và kỹ năng nghiên cứu khoa học hướng tới học tập trọn đời; | | **5** | Có khả năng tổ chức các hoạt động tăng cường sự tham gia cộng đồng; | | **6** | Thúc đẩy sự hợp tác, và tổ chức mạng lưới kết nối với các đối tác trong nước và quốc tế; | | **7** | Tôn trọng các chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp. | **9\. Chuẩn đầu ra của chương trình (Expected learning Outcomes\- ELOs)** | **STT** | **Phân loại theo (nhóm) năng lực** | **Chuẩn đầu ra** **(Cử nhân)** | **Chuẩn đầu ra** **(Kỹ sư)** | | --- | --- | --- | --- | | 1 | **Kiến thức chung** | PLO 1: Kết hợp kiến thức và kỹ năng một cách toàn diện, chuyên sâu trên quan điểm toàn cầu về quy hoạch, thiết kế và quản lý tích hợp | PLO 1: Kết hợp kiến thức và kỹ năng một cách toàn diện, chuyên sâu trên quan điểm toàn cầu về quy hoạch, thiết kế và quản lý tích hợp | | 2 | **Kiến thức chung** | PLO 2: Có quan tâm đến các lĩnh vực liên quan trong quá trình thực hiện quy hoạch, thiết kế và quản lý | PLO 2: Có quan tâm đến các lĩnh vực liên quan trong quá trình thực hiện quy hoạch, thiết kế và quản lý | | 3 | **Kỹ năng chuyên môn** | PLO 3a: Biết và vận dụng kỹ năng thu thập, phân tích, và truyền đạt thông tin một cách hiệu quả bằng ứng dụng công nghệ thông tin | PLO 3b: Thành thạo kỹ năng thu thập, phân tích và truyền đạt thông tin một cách hiệu quả bằng ứng dụng công nghệ thông tin | | 4 | **Kỹ năng chuyên môn** | PLO 4: Tạo ra sản phẩm đảm bảo sự đồng bộ, thống nhất trong hoạt động quy hoạch | PLO 4: Tạo ra sản phẩm đảm bảo sự đồng bộ, thống nhất trong hoạt động quy hoạch | | 5 | **Kỹ năng chung** | PLO 5: Thể hiện khả năng làm việc độc lập và làm việc nhóm | PLO 5: Thể hiện khả năng làm việc độc lập và làm việc nhóm | | 6 | **Kỹ năng chuyên môn** | PLO 6a: Xác định vấn đề, đề xuất ý tưởng và giải quyết các vấn đề phức tạp trong phạm vi kiến thức ngành quy hoạch | PLO 6b: Xác định vấn đề, đề xuất ý tưởng và giải quyết các vấn đề một cách khoa học trong phạm vi kiến thức ngành quy hoạch | | 7 | **Kỹ năng chung** | PLO 7a: Có khả năng phân tích vấn đề phức tạp | PLO 7b: Có khả năng phân tích vấn đề vấn đề một cách khoa học | | 8 | **Kỹ năng chung** | PLO 8: Có khả năng đánh giá ý kiến, đưa ra quyết định và phản biện thuyết phục | PLO 8: Có khả năng đánh giá ý kiến, đưa ra quyết định và phản biện thuyết phục | | 9 | **Thái độ và ý thức xã hội** | PLO 9: Có tinh thần trách nhiệm, hiểu biết và tôn trọng các tiêu chuẩn đạo đức công dân và đạo đức nghề nghiệp | PLO 9: Có tinh thần trách nhiệm, hiểu biết và tôn trọng các tiêu chuẩn đạo đức công dân và đạo đức nghề nghiệp | | 10 | **Kiến thức chuyên môn** | PLO 10: Tạo các giải pháp linh hoạt với bối cảnh xã hôi trên cơ sở tôn trọng đạ dạng văn hóa và lịch sử | PLO 10: Tạo các giải pháp linh hoạt với bối cảnh xã hôi trên cơ sở tôn trọng đạ dạng văn hóa và lịch sử | | 11 | **Kiến thức chung** | PLO 11: Sử dụng thành thạo ít nhất một ngoại ngữ và tin học | PLO 11: Sử dụng thành thạo ít nhất một ngoại ngữ và tin học | Thẻ [TDTU](/taxonomy/term/29) [KTCT](/taxonomy/term/40) [QHĐT](/taxonomy/term/68) [CDR](/taxonomy/term/225) * [Log in](/user/login?destination=/chi-tiet-nganh/2023/chuan-dau-ra-2022-quy-hoach-vung-va-do-thi-chuong-trinh-tieu-chuan%23comment-form) to post comments * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Chuẩn đầu ra 2022 Quy hoạch vùng và Đô thị chương trình tiêu chuẩn | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Chuẩn đầu ra 2022 Quy hoạch vùng và Đô thị chương trình tiêu chuẩn TDTU, 31/03/2023 | 18:43, GMT+7 Submitted by phamduclong on 31 March 2023 1. Tên ngành (Major in): • Tên ngành tiếng Việt: Quy hoạch vùng và đô thị • Tên ngành tiếng Anh: Urban and Regional Planning 2. Mã ngành (programe code): 7580105 3. Trình độ (Level): Đại học 4. Hình thức (Mode of study): chính quy 5. Văn bằng (Degree): Kỹ sư/ Cử nhân 6. Thời gian đào tạo (Training time): 4 năm (Cử nhân), 5 năm (Kỹ sư) 7. Tiêu chí tuyển sinh (Admission criteria): Thí sinh tốt nghiệp Trung học Phổ thông hoặc tương đương đủ điều kiện nhập học theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Trường đại học Tôn Đức Thắng và quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 8. Mục tiêu của chương trình đào tạo (Programme Objectives - POs) Từ 3-5 năm sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo Ngành Quy hoạch vùng và đô thị Trường Đại học Tôn Đức Thắng, người tốt nghiệp sẽ đạt được các năng lực: STT Mô tả mục tiêu đào tạo 1 Có năng lực tư duy và khả năng tích hợp trong quy hoạch, quản lý vùng và đô thị đáp ứng nhu cầu trong nước và quốc tế 2 Có năng lực cung cấp các giải pháp quy hoạch hướng tới bền vững; 3 Nắm vững khung thể chế pháp lý và các luật liên quan trong lĩnh vực quy hoạch; 4 Nắm vững phương pháp và kỹ năng nghiên cứu khoa học hướng tới học tập trọn đời; 5 Có khả năng tổ chức các hoạt động tăng cường sự tham gia cộng đồng; 6 Thúc đẩy sự hợp tác, và tổ chức mạng lưới kết nối với các đối tác trong nước và quốc tế; 7 Tôn trọng các chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp. 9. Chuẩn đầu ra của chương trình (Expected learning Outcomes- ELOs) STT Phân loại theo (nhóm) năng lực Chuẩn đầu ra (Cử nhân) Chuẩn đầu ra (Kỹ sư) 1 Kiến thức chung PLO 1: Kết hợp kiến thức và kỹ năng một cách toàn diện, chuyên sâu trên quan điểm toàn cầu về quy hoạch, thiết kế và quản lý tích hợp PLO 1: Kết hợp kiến thức và kỹ năng một cách toàn diện, chuyên sâu trên quan điểm toàn cầu về quy hoạch, thiết kế và quản lý tích hợp 2 Kiến thức chung PLO 2: Có quan tâm đến các lĩnh vực liên quan trong quá trình thực hiện quy hoạch, thiết kế và quản lý PLO 2: Có quan tâm đến các lĩnh vực liên quan trong quá trình thực hiện quy hoạch, thiết kế và quản lý 3 Kỹ năng chuyên môn PLO 3a: Biết và vận dụng kỹ năng thu thập, phân tích, và truyền đạt thông tin một cách hiệu quả bằng ứng dụng công nghệ thông tin PLO 3b: Thành thạo kỹ năng thu thập, phân tích và truyền đạt thông tin một cách hiệu quả bằng ứng dụng công nghệ thông tin 4 Kỹ năng chuyên môn PLO 4: Tạo ra sản phẩm đảm bảo sự đồng bộ, thống nhất trong hoạt động quy hoạch PLO 4: Tạo ra sản phẩm đảm bảo sự đồng bộ, thống nhất trong hoạt động quy hoạch 5 Kỹ năng chung PLO 5: Thể hiện khả năng làm việc độc lập và làm việc nhóm PLO 5: Thể hiện khả năng làm việc độc lập và làm việc nhóm 6 Kỹ năng chuyên môn PLO 6a: Xác định vấn đề, đề xuất ý tưởng và giải quyết các vấn đề phức tạp trong phạm vi kiến thức ngành quy hoạch PLO 6b: Xác định vấn đề, đề xuất ý tưởng và giải quyết các vấn đề một cách khoa học trong phạm vi kiến thức ngành quy hoạch 7 Kỹ năng chung PLO 7a: Có khả năng phân tích vấn đề phức tạp PLO 7b: Có khả năng phân tích vấn đề vấn đề một cách khoa học 8 Kỹ năng chung PLO 8: Có khả năng đánh giá ý kiến, đưa ra quyết định và phản biện thuyết phục PLO 8: Có khả năng đánh giá ý kiến, đưa ra quyết định và phản biện thuyết phục 9 Thái độ và ý thức xã hội PLO 9: Có tinh thần trách nhiệm, hiểu biết và tôn trọng các tiêu chuẩn đạo đức công dân và đạo đức nghề nghiệp PLO 9: Có tinh thần trách nhiệm, hiểu biết và tôn trọng các tiêu chuẩn đạo đức công dân và đạo đức nghề nghiệp 10 Kiến thức chuyên môn PLO 10: Tạo các giải pháp linh hoạt với bối cảnh xã hôi trên cơ sở tôn trọng đạ dạng văn hóa và lịch sử PLO 10: Tạo các giải pháp linh hoạt với bối cảnh xã hôi trên cơ sở tôn trọng đạ dạng văn hóa và lịch sử 11 Kiến thức chung PLO 11: Sử dụng thành thạo ít nhất một ngoại ngữ và tin học PLO 11: Sử dụng thành thạo ít nhất một ngoại ngữ và tin học Thẻ TDTU KTCT QHĐT CDR Log in to post comments Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/giao-duc/lich-dao-tao
civil.tdtu.edu.vn_giao-duc_lich-dao-tao
no
Kế hoạch năm học 2022\-2023 \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Kế hoạch năm học 2022\-2023 Submitted by dev on 29 January 2018 **Mốc thời gian quan trọng năm học 2022\-2023** Sinh hoạt đầu năm từ 15/8 đến 21/8/2022, bắt đầu học từ ngày 22/8/2022\. Thông báo sơ bộ kết quả cảnh báo và xử lý học vụ: đợt 1 (Khóa cũ) 23\-26/02/2023, đợt 2 (Khóa mới) 27/03/2023; HK2:12/9/2023 **Thời gian đóng học phí hệ Chính quy, chương trình Liên kết quốc tế qua ngân hàng:** Học kỳ dự thính 1: 29/8 đến 9/9/2022; Học kỳ 2: 01/12 đến 16/12/2022 (đối với các khóa tuyển sinh từ 2021 về trước), từ 03/01 đến 13/01/2023 đối với khóa tuyển sinh năm 2022\. Học kỳ dự thính 2: 06/2 đến 17/2/2023, theo thông báo của Phòng Tài Chính. Học kỳ 3: 22/5 đến 02/6/2023 **Xét công nhận tốt nghiệp** Đợt tháng 9/2022:22/8/2022 \- 18/09/2023 Đợt tháng 1/2023:02/01/2023 \- 8/01/2023 Đợt tháng 4/2023:20/3/2023 \- 16/04/2023 Đợt tháng 6/2023:12/6/2023 \- 18/6/2023 **Các ngày nghỉ trong năm học:** Ngày Quốc khánh: 01\-02/9/2022 (Thứ 5,6\) Ngày thành lập Trường: 24/9/2022 (Thứ 7\) Ngày Tết dương lịch: 01/01/2023 (Chủ nhật) nghỉ bù ngày 02/01/2023 (Thứ 2\) Tết Nguyên Đán: 16/01 đến 29/01/2023 Ngày Giỗ tổ Hùng Vương: 29/4/2023 (Thứ 7\) Ngày giải phóng Miền Nam: 30/4/2023 (Chủ nhật) nghỉ bù ngày 02/5/2023 (Thứ 3\) Ngày Quốc tế Lao động: 01/5/2023 (Thứ 2\) Tags [\#TDTU \#KTCT \#KE HOACH \#2023](/taxonomy/term/233) ## Giáo dục ![tdtu](/sites/ktct/files/inline-images/L%E1%BB%8Bch%20s%E1%BB%AD%20h%C3%ACnh%20th%C3%A0nh.jpg) [Chương trình sau đại học](/giao-duc/chuong-trinh-sau-dai-hoc) [Chương trình đại học](/giao-duc/chuong-trinh-dai-hoc) [Khóa ngắn hạn](/giao-duc/khoa-ngan-han) [Kiểm định](/giao-duc/kiem-dinh) [Lịch đào tạo](/giao-duc/lich-dao-tao) [Quy chế đào tạo](/giao-duc/qui-che-dao-tao) [Chuẩn đầu ra](/giao-duc/chuan-dau-ra) [Về trang GIÁO DỤC](/giao-duc) * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Kế hoạch năm học 2022-2023 | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Kế hoạch năm học 2022-2023 Submitted by dev on 29 January 2018 Mốc thời gian quan trọng năm học 2022-2023 Sinh hoạt đầu năm từ 15/8 đến 21/8/2022, bắt đầu học từ ngày 22/8/2022. Thông báo sơ bộ kết quả cảnh báo và xử lý học vụ: đợt 1 (Khóa cũ) 23-26/02/2023, đợt 2 (Khóa mới) 27/03/2023; HK2:12/9/2023 Thời gian đóng học phí hệ Chính quy, chương trình Liên kết quốc tế qua ngân hàng: Học kỳ dự thính 1: 29/8 đến 9/9/2022; Học kỳ 2: 01/12 đến 16/12/2022 (đối với các khóa tuyển sinh từ 2021 về trước), từ 03/01 đến 13/01/2023 đối với khóa tuyển sinh năm 2022. Học kỳ dự thính 2: 06/2 đến 17/2/2023, theo thông báo của Phòng Tài Chính. Học kỳ 3: 22/5 đến 02/6/2023 Xét công nhận tốt nghiệp Đợt tháng 9/2022:22/8/2022 - 18/09/2023 Đợt tháng 1/2023:02/01/2023 - 8/01/2023 Đợt tháng 4/2023:20/3/2023 - 16/04/2023 Đợt tháng 6/2023:12/6/2023 - 18/6/2023 Các ngày nghỉ trong năm học: Ngày Quốc khánh: 01-02/9/2022 (Thứ 5,6) Ngày thành lập Trường: 24/9/2022 (Thứ 7) Ngày Tết dương lịch: 01/01/2023 (Chủ nhật) nghỉ bù ngày 02/01/2023 (Thứ 2) Tết Nguyên Đán: 16/01 đến 29/01/2023 Ngày Giỗ tổ Hùng Vương: 29/4/2023 (Thứ 7) Ngày giải phóng Miền Nam: 30/4/2023 (Chủ nhật) nghỉ bù ngày 02/5/2023 (Thứ 3) Ngày Quốc tế Lao động: 01/5/2023 (Thứ 2) Tags #TDTU #KTCT #KE HOACH #2023 Giáo dục Chương trình sau đại học Chương trình đại học Khóa ngắn hạn Kiểm định Lịch đào tạo Quy chế đào tạo Chuẩn đầu ra Về trang GIÁO DỤC Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2023/kien-truc-chuong-trinh-chat-luong-cao
civil.tdtu.edu.vn_danh-muc-nganh_2023_kien-truc-chuong-trinh-chat-luong-cao
no
Kiến trúc\-Chương trình Chất lượng cao \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search ![](/sites/ktct/files/articles/Sanh%20BDE.jpg) # Kiến trúc\-Chương trình Chất lượng cao TDTU, 20/07/2023 \| 10:18, GMT\+7 Submitted by admin on 20 July 2023 * [![Facebook](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2023/kien-truc-chuong-trinh-chat-luong-cao&title=Kiến trúc-Chương trình Chất lượng cao "Facebook") * [![Linkedin](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2023/kien-truc-chuong-trinh-chat-luong-cao&title=Kiến trúc-Chương trình Chất lượng cao&source=https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2023/kien-truc-chuong-trinh-chat-luong-cao "Linkedin") * [![Twitter](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2023/kien-truc-chuong-trinh-chat-luong-cao&status=Kiến trúc-Chương trình Chất lượng cao+https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2023/kien-truc-chuong-trinh-chat-luong-cao "Twitter") * [![Google Plus](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2023/kien-truc-chuong-trinh-chat-luong-cao "Google Plus") * [![Email](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Kiến trúc-Chương trình Chất lượng cao&body=Check out this site https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2023/kien-truc-chuong-trinh-chat-luong-cao "Email") 1\. Tổng quan * **Giới thiệu về chương trình** Kiến trúc \- Xây dựng là ngành thu hút nhiều nhân lực, chiếm 4% (khoảng 11\.000 người/năm) tổng nhu cầu nhân lực mỗi năm của Thành phố Hồ Chí Minh. Từ năm 2015, với sự ra đời của Cộng đồng kinh tế ASEAN đã mở ra nhiều cơ hội cho lao động Việt Nam trong các lĩnh vực xây dựng, thiết kế, giao thông vận tải, logistics và liên quan logistics... Tất nhiên, tính cạnh tranh nhân lực sẽ cao hơn và đặt ra yêu cầu phát triển nhân lực nói chung và nhân lực ngành kiến trúc \- xây dựng nói riêng là phải thỏa mãn yêu cầu nguồn nhân lực chất lượng cao. Theo số liệu của Sở Xây dựng TP. HCM, cơ cấu nguồn nhân lực của ngành (tỷ lệ cơ cấu kỹ sư/kiến trúc sư, trung cấp chuyên nghiệp, công nhân học nghề) là 1:1:3; trong khi đó, tỷ lệ này ở các nước trên thế giới là 1:4:10\. Với tỷ lệ này, ngành kiến trúc, xây dựng tại TPHCM đang có sự bất hợp lý cần sớm khắc phục. Đó là, cần phát triển nguồn nhân lực chuyên nghiệp, chất lượng cao. Có thể nói, điểm nghẽn lớn nhất cản trở sự phát triển của ngành kiến trúc, xây dựng nói chung, các hoạt động dịch vụ tư vấn thiết kế nói riêng là nguồn nhân lực và nhân lực chuyên nghiệp, chất lượng cao. * **Triển vọng nghề nghiệp** Theo Dự báo nhu cầu nguồn nhân lực từ 2020 – 2025 của tổ chức CareerBuilder, nhu cầu nhân lực ngành nghề Xây dựng – Kiến trúc của riêng TP. HCM cần 10\.800 số chỗ làm việc (người/ năm). Tương tự, thống kê của Trung tâm Dự báo nhu cầu nhân lực và Thông tin thị trường lao động TPHCM, đến năm 2025, Kiến trúc \- Xây dựng là 1 trong 8 nhóm ngành thu hút nhiều lao động của thành phố, với hơn 10\.000 người/năm. Như vậy, với tiềm năng phát triển và hồi phục sau dịch Covid\-19, ngành Kiến trúc trở thành một ngành nghề thu hút sự quan tâm đáng kể của thí sinh, phụ huynh và cả xã hội, không chỉ bởi tính hấp dẫn của ngành học sáng tạo, nghệ thuật mà còn bởi cơ hội việc làm không ngừng rộng mở. Do vậy, việc đào tạo chất lượng cao ngành kiến trúc vào thời điểm này là cần thiết và đúng đắn. * **Các điểm nổi bật của chương trình đào tạo** ***Mục tiêu chung*****:** Chương trình chất lượng cao (CLC) ngành kiến trúc đào tạo các kiến trúc sư có trình độ vững vàng, kỹ năng thực hành thành thạo. Sau khi tốt nghiệp, người học có phương pháp làm việc khoa học và kỹ năng làm việc tốt, có khả năng đảm nhận được các công tác thiết kế, tư vấn, lập dự án, khai triển và lập hồ sơ thiết kế kỹ thuật và đi sâu nghiên cứu về thiết kế kiến trúc. Chương trình hiện đại, tiên tiến có khả năng liên kết quốc tế. Yếu tố thực tiễn được gắn liền với quá trình đào tạo thông qua việc liên kết chặt chẽ với doanh nghiệp và các buổi hội thảo trong và ngoài nước về các vấn đề kiến trúc của xã hội đang quan tâm. Người học có khả năng tự học tập và cập nhật kiến thức mới trong lĩnh vực kiến trúc thông qua chương trình tiên tiến Top 100 của thế giới. Ngoài ra, sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể được đào tạo hoặc học tập bổ sung kiến thức ở các cấp học cao hơn như Thạc sĩ, Tiến sĩ. ***Mục tiêu cụ thể*****:** Đào tạo đội ngũ kiến trúc sư có tố chất hoàn thiện theo xu hướng quốc tế nhằm giúp người học có thể làm việc tốt trong môi trường khắc nghiệt, đòi hỏi các kỹ năng mang tầm quốc tế. \- Đào tạo Kiến trúc sư đáp ứng nhu cầu xã hội về nguồn nhân lực có chất lượng cao và có kỹ năng thực hành thành thạo; \- Xây dựng năng lực cạnh tranh quốc tế cho sinh viên thông qua chương trình đào tạo chuẩn quốc tế, môi trường học tập chuyên nghiệp và hiệu quả; Kỹ năng tiếng Anh thành thạo; \- Đào tạo gắn liền với thực tập tại doanh nghiệp trong và ngoài nước; \- Tạo cơ hội du học tại các trường đại học đối tác của TDTU (các trường đại học đối tác uy tín của Bỉ, Pháp, Đức, Italia, Úc, và Hàn Quốc, Nhật Bản, v.v..) ở cấp đại học và chuyển tiếp sau đại học. 2\. Chuẩn đầu ra [CDR\-2023\-KT\-CLC](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/chuan-dau-ra-2023-kien-truc-chuong-trinh-chat-luong-cao) 3\. Chương trình đào tạo [CTDT\-2023\-KIEN TRUC\-CLC](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-kien-truc-chuong-trinh-chat-luong-cao-2023) * [Log in](/user/login?destination=/danh-muc-nganh/2023/kien-truc-chuong-trinh-chat-luong-cao%23comment-form) to post comments * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Kiến trúc-Chương trình Chất lượng cao | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Kiến trúc-Chương trình Chất lượng cao TDTU, 20/07/2023 | 10:18, GMT+7 Submitted by admin on 20 July 2023 1. Tổng quan Giới thiệu về chương trình Kiến trúc - Xây dựng là ngành thu hút nhiều nhân lực, chiếm 4% (khoảng 11.000 người/năm) tổng nhu cầu nhân lực mỗi năm của Thành phố Hồ Chí Minh. Từ năm 2015, với sự ra đời của Cộng đồng kinh tế ASEAN đã mở ra nhiều cơ hội cho lao động Việt Nam trong các lĩnh vực xây dựng, thiết kế, giao thông vận tải, logistics và liên quan logistics... Tất nhiên, tính cạnh tranh nhân lực sẽ cao hơn và đặt ra yêu cầu phát triển nhân lực nói chung và nhân lực ngành kiến trúc - xây dựng nói riêng là phải thỏa mãn yêu cầu nguồn nhân lực chất lượng cao. Theo số liệu của Sở Xây dựng TP. HCM, cơ cấu nguồn nhân lực của ngành (tỷ lệ cơ cấu kỹ sư/kiến trúc sư, trung cấp chuyên nghiệp, công nhân học nghề) là 1:1:3; trong khi đó, tỷ lệ này ở các nước trên thế giới là 1:4:10. Với tỷ lệ này, ngành kiến trúc, xây dựng tại TPHCM đang có sự bất hợp lý cần sớm khắc phục. Đó là, cần phát triển nguồn nhân lực chuyên nghiệp, chất lượng cao. Có thể nói, điểm nghẽn lớn nhất cản trở sự phát triển của ngành kiến trúc, xây dựng nói chung, các hoạt động dịch vụ tư vấn thiết kế nói riêng là nguồn nhân lực và nhân lực chuyên nghiệp, chất lượng cao. Triển vọng nghề nghiệp Theo Dự báo nhu cầu nguồn nhân lực từ 2020 – 2025 của tổ chức CareerBuilder, nhu cầu nhân lực ngành nghề Xây dựng – Kiến trúc của riêng TP. HCM cần 10.800 số chỗ làm việc (người/ năm). Tương tự, thống kê của Trung tâm Dự báo nhu cầu nhân lực và Thông tin thị trường lao động TPHCM, đến năm 2025, Kiến trúc - Xây dựng là 1 trong 8 nhóm ngành thu hút nhiều lao động của thành phố, với hơn 10.000 người/năm. Như vậy, với tiềm năng phát triển và hồi phục sau dịch Covid-19, ngành Kiến trúc trở thành một ngành nghề thu hút sự quan tâm đáng kể của thí sinh, phụ huynh và cả xã hội, không chỉ bởi tính hấp dẫn của ngành học sáng tạo, nghệ thuật mà còn bởi cơ hội việc làm không ngừng rộng mở. Do vậy, việc đào tạo chất lượng cao ngành kiến trúc vào thời điểm này là cần thiết và đúng đắn. Các điểm nổi bật của chương trình đào tạo Mục tiêu chung : Chương trình chất lượng cao (CLC) ngành kiến trúc đào tạo các kiến trúc sư có trình độ vững vàng, kỹ năng thực hành thành thạo. Sau khi tốt nghiệp, người học có phương pháp làm việc khoa học và kỹ năng làm việc tốt, có khả năng đảm nhận được các công tác thiết kế, tư vấn, lập dự án, khai triển và lập hồ sơ thiết kế kỹ thuật và đi sâu nghiên cứu về thiết kế kiến trúc. Chương trình hiện đại, tiên tiến có khả năng liên kết quốc tế. Yếu tố thực tiễn được gắn liền với quá trình đào tạo thông qua việc liên kết chặt chẽ với doanh nghiệp và các buổi hội thảo trong và ngoài nước về các vấn đề kiến trúc của xã hội đang quan tâm. Người học có khả năng tự học tập và cập nhật kiến thức mới trong lĩnh vực kiến trúc thông qua chương trình tiên tiến Top 100 của thế giới. Ngoài ra, sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể được đào tạo hoặc học tập bổ sung kiến thức ở các cấp học cao hơn như Thạc sĩ, Tiến sĩ. Mục tiêu cụ thể : Đào tạo đội ngũ kiến trúc sư có tố chất hoàn thiện theo xu hướng quốc tế nhằm giúp người học có thể làm việc tốt trong môi trường khắc nghiệt, đòi hỏi các kỹ năng mang tầm quốc tế. - Đào tạo Kiến trúc sư đáp ứng nhu cầu xã hội về nguồn nhân lực có chất lượng cao và có kỹ năng thực hành thành thạo; - Xây dựng năng lực cạnh tranh quốc tế cho sinh viên thông qua chương trình đào tạo chuẩn quốc tế, môi trường học tập chuyên nghiệp và hiệu quả; Kỹ năng tiếng Anh thành thạo; - Đào tạo gắn liền với thực tập tại doanh nghiệp trong và ngoài nước; - Tạo cơ hội du học tại các trường đại học đối tác của TDTU (các trường đại học đối tác uy tín của Bỉ, Pháp, Đức, Italia, Úc, và Hàn Quốc, Nhật Bản, v.v..) ở cấp đại học và chuyển tiếp sau đại học. 2. Chuẩn đầu ra CDR-2023-KT-CLC 3. Chương trình đào tạo CTDT-2023-KIEN TRUC-CLC Log in to post comments Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/co-hoc-tinh-toan-trong-xay-dung
civil.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_2022_co-hoc-tinh-toan-trong-xay-dung
no
Cơ học tính toán trong xây dựng \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Cơ học tính toán trong xây dựng TDTU, 29/12/2022 \| 05:33, GMT\+7 Submitted by phamduclong on 29 December 2022 * [![Facebook](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/co-hoc-tinh-toan-trong-xay-dung&title= Cơ học tính toán trong xây dựng "Facebook") * [![Linkedin](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/co-hoc-tinh-toan-trong-xay-dung&title= Cơ học tính toán trong xây dựng&source=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/co-hoc-tinh-toan-trong-xay-dung "Linkedin") * [![Twitter](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/co-hoc-tinh-toan-trong-xay-dung&status= Cơ học tính toán trong xây dựng+https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/co-hoc-tinh-toan-trong-xay-dung "Twitter") * [![Google Plus](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/co-hoc-tinh-toan-trong-xay-dung "Google Plus") * [![Email](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject= Cơ học tính toán trong xây dựng&body=Check out this site https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/co-hoc-tinh-toan-trong-xay-dung "Email") **1\. Introduction** Applied Computational Civil and Structural Engineering Research Group (ACCSE) is a research group which belongs to The Faculty of Civil Engineering, Ton Duc Thang University (TDTU). The research group aims to create an environment for researchers exchanging of scientific ideas and other common research activities in The Faculty of Civil Engineering. This research group also provides a place to concentrate on training and improving the manpower as well as finding projects/networks of TDTU with other worldwide academia and industrial institutions. We therefore focus on responsibilities of knowledge transfers and feasible applications in civil engineering and related scopes. **2\. Mission and vision** • Identifying and solving projects in the field of Civil and Environmental Engineering • Developing quantities and qualities of scientific publications/patents at TDTU • Enhancing the scientific researchers or teams of The Faculty of Civil Engineering, TDTU **3\. Research topics** • Applied Computational Civil and Structural Engineering • Advances Computational Techniques in Civil Engineering • Advanced Materials and Environment in Civil Engineering **4\. Current members** | Picture: | **Dr. Do Nguyen Van Vuong** **Positions:*** Head of Applied Computational Civil and Structural Engineering Research Group (ACCSE), Ton Duc Thang University, Ho Chi Minh City, Vietnam, * Lecturer, Faculty of Civil Engineering, Ton Duc Thang University, Ho Chi Minh City, Vietnam, **Areas of expertise:** Computational Techniques, Advanced Problems in Applied Mathematics Top ISI journals (at most 5\): \+ Journal of Plasticity \+ Computational Mechanics \+ Material \& Design \+ Composite Structures \+ Engineering Structures **Dr. Hoang Duc Quang** **Positions:*** Member of Applied Computational Civil and Structural Engineering Research Group (ACCSE), Ton Duc Thang University, Ho Chi Minh City, Vietnam, * Lecturer, Faculty of Civil Engineering, Ton Duc Thang University, Ho Chi Minh City, Vietnam, **Areas of expertise:** Nanomaterials and Condensed Matter Physics Top ISI journals (at most 5\): \+ Acta Materialia \+ Crystal Growth \& Design \+ Scientific Reports \+ [Nanotechnology](http://iopscience.iop.org/journal/0957-4484) – IoP Science \+ IEEE Transactions on Magnetics | | --- | --- | **5\. Publications** 1\. Vuong Nguyen Van Do, Chin Hyung Lee (2014\); Nonlinear analyses of FGM plates in bending by using a modified radial point interpolation mesh\-free method. Applied Mathematical Modelling 57, 1\-20  2\. Vuong Nguyen Van Do, Chin Hyung Lee (2022\); Free vibration analysis of functionally graded anisotropic microplates using modified strain gradient theory Nonlinear bending analysis of carbon nanotube\-reinforced composite plates in combined thermal and mechanical loading; Acta Mechanica 233 (8\), 3365\-3391 1\. Contact: *[email protected]* Thẻ [TDTU](/taxonomy/term/29) [KTCT](/taxonomy/term/40) [NHÓM NGHIÊN CỨU](/taxonomy/term/215) * [Log in](/user/login?destination=/chi-tiet-nganh/2022/co-hoc-tinh-toan-trong-xay-dung%23comment-form) to post comments * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Cơ học tính toán trong xây dựng | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Cơ học tính toán trong xây dựng TDTU, 29/12/2022 | 05:33, GMT+7 Submitted by phamduclong on 29 December 2022 1. Introduction Applied Computational Civil and Structural Engineering Research Group (ACCSE) is a research group which belongs to The Faculty of Civil Engineering, Ton Duc Thang University (TDTU). The research group aims to create an environment for researchers exchanging of scientific ideas and other common research activities in The Faculty of Civil Engineering. This research group also provides a place to concentrate on training and improving the manpower as well as finding projects/networks of TDTU with other worldwide academia and industrial institutions. We therefore focus on responsibilities of knowledge transfers and feasible applications in civil engineering and related scopes. 2. Mission and vision • Identifying and solving projects in the field of Civil and Environmental Engineering • Developing quantities and qualities of scientific publications/patents at TDTU • Enhancing the scientific researchers or teams of The Faculty of Civil Engineering, TDTU 3. Research topics • Applied Computational Civil and Structural Engineering • Advances Computational Techniques in Civil Engineering • Advanced Materials and Environment in Civil Engineering 4. Current members Picture: Dr. Do Nguyen Van Vuong Positions: Head of Applied Computational Civil and Structural Engineering Research Group (ACCSE), Ton Duc Thang University, Ho Chi Minh City, Vietnam, Lecturer, Faculty of Civil Engineering, Ton Duc Thang University, Ho Chi Minh City, Vietnam, Areas of expertise: Computational Techniques, Advanced Problems in Applied Mathematics Top ISI journals (at most 5): + Journal of Plasticity + Computational Mechanics + Material & Design + Composite Structures + Engineering Structures Dr. Hoang Duc Quang Positions: Member of Applied Computational Civil and Structural Engineering Research Group (ACCSE), Ton Duc Thang University, Ho Chi Minh City, Vietnam, Lecturer, Faculty of Civil Engineering, Ton Duc Thang University, Ho Chi Minh City, Vietnam, Areas of expertise: Nanomaterials and Condensed Matter Physics Top ISI journals (at most 5): + Acta Materialia + Crystal Growth & Design + Scientific Reports + Nanotechnology – IoP Science + IEEE Transactions on Magnetics 5. Publications 1. Vuong Nguyen Van Do, Chin Hyung Lee (2014); Nonlinear analyses of FGM plates in bending by using a modified radial point interpolation mesh-free method. Applied Mathematical Modelling 57, 1-20 2. Vuong Nguyen Van Do, Chin Hyung Lee (2022); Free vibration analysis of functionally graded anisotropic microplates using modified strain gradient theory Nonlinear bending analysis of carbon nanotube-reinforced composite plates in combined thermal and mechanical loading; Acta Mechanica 233 (8), 3365-3391 1. Contact: [email protected] Thẻ TDTU KTCT NHÓM NGHIÊN CỨU Log in to post comments Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2023/quan-ly-xay-dung-chuong-trinh-tieu-chuan
civil.tdtu.edu.vn_danh-muc-nganh_2023_quan-ly-xay-dung-chuong-trinh-tieu-chuan
no
Quản lý xây dựng\- Chương trình Tiêu chuẩn \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search ![](/sites/ktct/files/Civil/QLXD.jpg) # Quản lý xây dựng\- Chương trình Tiêu chuẩn TDTU, 07/08/2023 \| 09:17, GMT\+7 Submitted by admin on 7 August 2023 * [![Facebook](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2023/quan-ly-xay-dung-chuong-trinh-tieu-chuan&title=Quản lý xây dựng- Chương trình Tiêu chuẩn "Facebook") * [![Linkedin](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2023/quan-ly-xay-dung-chuong-trinh-tieu-chuan&title=Quản lý xây dựng- Chương trình Tiêu chuẩn&source=https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2023/quan-ly-xay-dung-chuong-trinh-tieu-chuan "Linkedin") * [![Twitter](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2023/quan-ly-xay-dung-chuong-trinh-tieu-chuan&status=Quản lý xây dựng- Chương trình Tiêu chuẩn+https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2023/quan-ly-xay-dung-chuong-trinh-tieu-chuan "Twitter") * [![Google Plus](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2023/quan-ly-xay-dung-chuong-trinh-tieu-chuan "Google Plus") * [![Email](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Quản lý xây dựng- Chương trình Tiêu chuẩn&body=Check out this site https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2023/quan-ly-xay-dung-chuong-trinh-tieu-chuan "Email") 1\. Tổng quan * **Giới thiệu về chương trình** Đang cập nhật * **Triển vọng nghề nghiệp** Đang cập nhật * **Các điểm nổi bật của chương trình đào tạo** Đang cập nhật 2\. Chuẩn đầu ra Đang cập nhật 3\. Chương trình đào tạo Đang cập nhật * [Log in](/user/login?destination=/danh-muc-nganh/2023/quan-ly-xay-dung-chuong-trinh-tieu-chuan%23comment-form) to post comments * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Quản lý xây dựng- Chương trình Tiêu chuẩn | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Quản lý xây dựng- Chương trình Tiêu chuẩn TDTU, 07/08/2023 | 09:17, GMT+7 Submitted by admin on 7 August 2023 1. Tổng quan Giới thiệu về chương trình Đang cập nhật Triển vọng nghề nghiệp Đang cập nhật Các điểm nổi bật của chương trình đào tạo Đang cập nhật 2. Chuẩn đầu ra Đang cập nhật 3. Chương trình đào tạo Đang cập nhật Log in to post comments Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/teaching-plan-transportation-engineering
civil.tdtu.edu.vn_teaching-plan-transportation-engineering
no
Teaching plan \- Transportation Engineering \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Teaching plan \- Transportation Engineering Submitted by uyen.tran on 12 June 2018 ![2018](/sites/ktct/files/inline-images/2018_0.png) ![2019](/sites/ktct/files/inline-images/2019.png) ![2020](/sites/ktct/files/inline-images/2020_0.png) ![2021](/sites/ktct/files/inline-images/2021.png) * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Teaching plan - Transportation Engineering | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Teaching plan - Transportation Engineering Submitted by uyen.tran on 12 June 2018 Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2020/ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao-dao-tao-bang-tieng-anh
civil.tdtu.edu.vn_danh-muc-nganh_2020_ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao-dao-tao-bang-tieng-anh
no
Kỹ thuật Xây dựng\- Chương trình Chất lượng cao đào tạo bằng tiếng Anh \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search ![](/sites/ktct/files/articles/Civil-Engineering.jpg) # Kỹ thuật Xây dựng\- Chương trình Chất lượng cao đào tạo bằng tiếng Anh TDTU, 30/03/2020 \| 16:11, GMT\+7 Submitted by phamduclong on 30 March 2020 * [![Facebook](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2020/ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao-dao-tao-bang-tieng-anh&title=Kỹ thuật Xây dựng- Chương trình Chất lượng cao đào tạo bằng tiếng Anh "Facebook") * [![Linkedin](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2020/ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao-dao-tao-bang-tieng-anh&title=Kỹ thuật Xây dựng- Chương trình Chất lượng cao đào tạo bằng tiếng Anh&source=https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2020/ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao-dao-tao-bang-tieng-anh "Linkedin") * [![Twitter](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2020/ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao-dao-tao-bang-tieng-anh&status=Kỹ thuật Xây dựng- Chương trình Chất lượng cao đào tạo bằng tiếng Anh+https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2020/ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao-dao-tao-bang-tieng-anh "Twitter") * [![Google Plus](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2020/ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao-dao-tao-bang-tieng-anh "Google Plus") * [![Email](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Kỹ thuật Xây dựng- Chương trình Chất lượng cao đào tạo bằng tiếng Anh&body=Check out this site https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2020/ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao-dao-tao-bang-tieng-anh "Email") 1\. Tổng quan * **Giới thiệu về chương trình** Ngoài các lớp tiêu chuẩn, lớp chất lượng cao, khoa Kỹ thuật công trình trường Đại học Tôn Đức thắng còn tuyển sinh các lớp chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng anh chuyên ngành Kỹ thuật công trình xây dựng để góp phần đào tạo kỹ sư xây dựng đáp ứng nhu cầu nhân lực chất lượng cao cho khu vực và thế giới.  THÔNG TIN CHUNG: Ngành đào tạo (Major in): Kỹ thuật Xây dựng Văn bằng (Degree): Kỹ sư Xây dựng Hình thức (Mode of study): Chính quy Mã trường: DTT Mã ngành: FA7580201 Thời gian đào tạo: 4 năm (8 học kỳ) * **Triển vọng nghề nghiệp** Sinh viên sau khi ra trường sinh viên có đủ kiến thức về chuyên môn, khả năng ngoại ngữ và kỹ nămg mềm để có thể thiết kế, giám sát, quản lý thi công các công trình xây dựng, cũng như có khả năng tự học tập và cập nhật kiến thức mới trong lĩnh vực xây dựng. Ngoài ra, sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể được đào tạo hoặc học tập bổ sung kiến thức ở các cấp học cao hơn như, thạc sĩ, tiến sĩ.  * **Các điểm nổi bật của chương trình đào tạo**  Giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng anh, do giảng viên người nước ngoài và giảng viên Việt Nam tốt nghiệp Tiến sĩ ở nước ngoài giảng dạy;  Chương trình đào tạo được cập nhật theo chuẩn quốc tế;  Lý thuyết chuyên ngành hiện đại giúp sinh viên tốt nghiệp có thể đáp ứng các yêu cầu công việc tại các nước tiên tiến; hoặc học tập các bậc học cao hơn ở ngoài nước;  Kỹ năng thực hành chuyên môn được chú trọng, sinh viên sau tốt nghiệp có đủ kinh nghiệm thực tế để bắt đầu công việc một cách tự tin;  Phương pháp đào tạo theo chuẩn quốc tế, sĩ số lớp học dưới 35 sinh viên;  Học tập lý thuyết tại trường kết hợp với thực hành thực tập tại doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài;  Được cam kết đảm bảo việc làm đúng chuyên môn sau tốt nghiệp;  Sinh viên được hỗ trợ và giới thiệu thực tập trong hoặc ngoài nước tùy theo nguyện vọng;  Được ưu tiên xét tuyển học cao học thêm 1 năm để nhận bằng thạc sĩ tại trường Đại Học Tôn Đức Thắng;  Được tham gia học chương trình liên kết đào tạo với đại học La Trobe (Úc) theo hình thức 2 năm đầu học tại VN và 2 năm cuối học tại đại học La Trobe và được nhận 2 bằng kỹ sư do ĐH Tôn Đức Thắng và ĐH La Trobe cấp. Mức học phí học hai năm cuối tại đại học do La Trobe được miễn giảm tương đương 30% theo chính sách ưu tiên đặc biệt của chương trình hợp tác giữa hai trường.  Được học tập bổ sung để nhận các chứng chỉ về an toàn lao động, phần mềm Ebabs, thể hiện bản vẽ xây dựng dung phần mềm chuyên dụng Autocad, Autodesk Revit …  Chuẩn tiếng anh khi đăng ký dự tuyển: IELTS 5\.0  Chuẩn tiếng anh sau khi tốt nghiệp: IELTS 6\.0 2\. Chuẩn đầu ra [CDR\-2019\-KTXD\-CLC\-TA](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2019-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao-dao-tao-bang), [CDR\-2020\-KTXD\-CLC\-TA](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2020-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao-dao-tao-bang) 3\. Chương trình đào tạo CTDT\-2019\-KTXD\-CLC * [Log in](/user/login?destination=/danh-muc-nganh/2020/ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao-dao-tao-bang-tieng-anh%23comment-form) to post comments * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Kỹ thuật Xây dựng- Chương trình Chất lượng cao đào tạo bằng tiếng Anh | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Kỹ thuật Xây dựng- Chương trình Chất lượng cao đào tạo bằng tiếng Anh TDTU, 30/03/2020 | 16:11, GMT+7 Submitted by phamduclong on 30 March 2020 1. Tổng quan Giới thiệu về chương trình Ngoài các lớp tiêu chuẩn, lớp chất lượng cao, khoa Kỹ thuật công trình trường Đại học Tôn Đức thắng còn tuyển sinh các lớp chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng anh chuyên ngành Kỹ thuật công trình xây dựng để góp phần đào tạo kỹ sư xây dựng đáp ứng nhu cầu nhân lực chất lượng cao cho khu vực và thế giới. THÔNG TIN CHUNG: Ngành đào tạo (Major in): Kỹ thuật Xây dựng Văn bằng (Degree): Kỹ sư Xây dựng Hình thức (Mode of study): Chính quy Mã trường: DTT Mã ngành: FA7580201 Thời gian đào tạo: 4 năm (8 học kỳ) Triển vọng nghề nghiệp Sinh viên sau khi ra trường sinh viên có đủ kiến thức về chuyên môn, khả năng ngoại ngữ và kỹ nămg mềm để có thể thiết kế, giám sát, quản lý thi công các công trình xây dựng, cũng như có khả năng tự học tập và cập nhật kiến thức mới trong lĩnh vực xây dựng. Ngoài ra, sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể được đào tạo hoặc học tập bổ sung kiến thức ở các cấp học cao hơn như, thạc sĩ, tiến sĩ. Các điểm nổi bật của chương trình đào tạo  Giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng anh, do giảng viên người nước ngoài và giảng viên Việt Nam tốt nghiệp Tiến sĩ ở nước ngoài giảng dạy;  Chương trình đào tạo được cập nhật theo chuẩn quốc tế;  Lý thuyết chuyên ngành hiện đại giúp sinh viên tốt nghiệp có thể đáp ứng các yêu cầu công việc tại các nước tiên tiến; hoặc học tập các bậc học cao hơn ở ngoài nước;  Kỹ năng thực hành chuyên môn được chú trọng, sinh viên sau tốt nghiệp có đủ kinh nghiệm thực tế để bắt đầu công việc một cách tự tin;  Phương pháp đào tạo theo chuẩn quốc tế, sĩ số lớp học dưới 35 sinh viên;  Học tập lý thuyết tại trường kết hợp với thực hành thực tập tại doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài;  Được cam kết đảm bảo việc làm đúng chuyên môn sau tốt nghiệp;  Sinh viên được hỗ trợ và giới thiệu thực tập trong hoặc ngoài nước tùy theo nguyện vọng;  Được ưu tiên xét tuyển học cao học thêm 1 năm để nhận bằng thạc sĩ tại trường Đại Học Tôn Đức Thắng;  Được tham gia học chương trình liên kết đào tạo với đại học La Trobe (Úc) theo hình thức 2 năm đầu học tại VN và 2 năm cuối học tại đại học La Trobe và được nhận 2 bằng kỹ sư do ĐH Tôn Đức Thắng và ĐH La Trobe cấp. Mức học phí học hai năm cuối tại đại học do La Trobe được miễn giảm tương đương 30% theo chính sách ưu tiên đặc biệt của chương trình hợp tác giữa hai trường.  Được học tập bổ sung để nhận các chứng chỉ về an toàn lao động, phần mềm Ebabs, thể hiện bản vẽ xây dựng dung phần mềm chuyên dụng Autocad, Autodesk Revit …  Chuẩn tiếng anh khi đăng ký dự tuyển: IELTS 5.0  Chuẩn tiếng anh sau khi tốt nghiệp: IELTS 6.0 2. Chuẩn đầu ra CDR-2019-KTXD-CLC-TA , CDR-2020-KTXD-CLC-TA 3. Chương trình đào tạo CTDT-2019-KTXD-CLC Log in to post comments Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/chuong-trinh-dao-tao-2018-nganh-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan
civil.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_2019_chuong-trinh-dao-tao-2018-nganh-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan
no
Chương trình đào tạo 2018 ngành Kiến trúc chương trình Tiêu chuẩn \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Chương trình đào tạo 2018 ngành Kiến trúc chương trình Tiêu chuẩn TDTU, 19/12/2018 \| 05:09, GMT\+7 Submitted by phamduclong on 19 December 2018 * [![Facebook](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/chuong-trinh-dao-tao-2018-nganh-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan&title=Chương trình đào tạo 2018 ngành Kiến trúc chương trình Tiêu chuẩn "Facebook") * [![Linkedin](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/chuong-trinh-dao-tao-2018-nganh-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan&title=Chương trình đào tạo 2018 ngành Kiến trúc chương trình Tiêu chuẩn&source=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/chuong-trinh-dao-tao-2018-nganh-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan "Linkedin") * [![Twitter](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/chuong-trinh-dao-tao-2018-nganh-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan&status=Chương trình đào tạo 2018 ngành Kiến trúc chương trình Tiêu chuẩn+https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/chuong-trinh-dao-tao-2018-nganh-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan "Twitter") * [![Google Plus](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/chuong-trinh-dao-tao-2018-nganh-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan "Google Plus") * [![Email](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chương trình đào tạo 2018 ngành Kiến trúc chương trình Tiêu chuẩn&body=Check out this site https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/chuong-trinh-dao-tao-2018-nganh-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan "Email") **CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: Ngành: Kiến trúc, Mã ngành: 7580101 Chương trình: Chương trình tiêu chuẩn** | **STT** | **Khối kiến thức** | **Tổng số tín chỉ** | | | | --- | --- | --- | --- | --- | | | | **Tổng số tín chỉ** | **Bắt buộc** | **Tự chọn** | | **1** | **Kiến thức giáo dục đại cương:  36  tín chỉ** | | | | | 1\.1 | Môn lý luận chính trị, pháp luật | 10 | 10 | | | 1\.2 | Khoa học xã hội | 2 | 2 | | | 1\.3 | Khoa học tự nhiên | | | | | 1\.4 | Tiếng Anh | 15 | 15 | | | 1\.5 | Cơ sở tin học | 4 | 4 | | | 1\.6 | Kỹ năng hỗ trợ | 5 | 5 | | | 1\.7 | Giáo dục thể chất | Cấp chứng chỉ GDTC | | | | 1\.8 | Giáo dục quốc phòng | Cấp chứng chỉ GDQP | | | | **2** | **Kiến thức giáo dục chuyên ngành: 102 tín chỉ** | | | | | **2\.1** | **Kiến thức cơ sở** | **8** | **8** | | | **2\.2** | **Kiến thức ngành** | **82** | **74** | **8** | | 2\.2\.1 | Kiến thức chung | 27 | 27 | | | | Các môn chung và môn bắt buộc | 27 | 27 | | | 2\.2\.2 | Kiến thức chuyên  ngành | 55 | 47 | 8 | | | Các môn chung và môn bắt buộc | 47 | 47 | | | | Các môn học tự chọn (Nhóm 1\) | 2 | | 2 | | | Các môn học tự chọn (Nhóm 2\) | 2 | | 2 | | | Các môn học tự chọn (Nhóm 3\) | 4 | | 4 | | **2\.3** | **Tập sự nghề nghiệp** | **2** | **2** | | | **2\.4** | **Khóa luận TN hoặc tự chọn chuyên ngành** | **10** | | **10** | | | | **138** | **120** | **18** | [**CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO**](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/chi-tiet-chuong-trinh-dao-tao-nganh-ky-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan) Thẻ [TDTU](/taxonomy/term/29) [KTCT](/taxonomy/term/40) [KIEN TRUC](/taxonomy/term/79) * [Log in](/user/login?destination=/chi-tiet-nganh/2019/chuong-trinh-dao-tao-2018-nganh-kien-truc-chuong-trinh-tieu-chuan%23comment-form) to post comments * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Chương trình đào tạo 2018 ngành Kiến trúc chương trình Tiêu chuẩn | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Chương trình đào tạo 2018 ngành Kiến trúc chương trình Tiêu chuẩn TDTU, 19/12/2018 | 05:09, GMT+7 Submitted by phamduclong on 19 December 2018 CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: Ngành: Kiến trúc, Mã ngành: 7580101 Chương trình: Chương trình tiêu chuẩn STT Khối kiến thức Tổng số tín chỉ Tổng số tín chỉ Bắt buộc Tự chọn 1 Kiến thức giáo dục đại cương:  36  tín chỉ 1.1 Môn lý luận chính trị, pháp luật 10 10 1.2 Khoa học xã hội 2 2 1.3 Khoa học tự nhiên 1.4 Tiếng Anh 15 15 1.5 Cơ sở tin học 4 4 1.6 Kỹ năng hỗ trợ 5 5 1.7 Giáo dục thể chất Cấp chứng chỉ GDTC 1.8 Giáo dục quốc phòng Cấp chứng chỉ GDQP 2 Kiến thức giáo dục chuyên ngành: 102 tín chỉ 2.1 Kiến thức cơ sở 8 8 2.2 Kiến thức ngành 82 74 8 2.2.1 Kiến thức chung 27 27 Các môn chung và môn bắt buộc 27 27 2.2.2 Kiến thức chuyên  ngành 55 47 8 Các môn chung và môn bắt buộc 47 47 Các môn học tự chọn (Nhóm 1) 2 2 Các môn học tự chọn (Nhóm 2) 2 2 Các môn học tự chọn (Nhóm 3) 4 4 2.3 Tập sự nghề nghiệp 2 2 2.4 Khóa luận TN hoặc tự chọn chuyên ngành 10 10 138 120 18 CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Thẻ TDTU KTCT KIEN TRUC Log in to post comments Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/giao-duc/kiem-dinh
civil.tdtu.edu.vn_giao-duc_kiem-dinh
no
Kiểm định chương trình đào tạo ngành Quy hoạch vùng và đô thị (TDTU) đạt chuẩn quốc tế theo FIBAA và ngành Kiến trúc theo chuẩn AUN \- QA \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Kiểm định chương trình đào tạo ngành Quy hoạch vùng và đô thị (TDTU) đạt chuẩn quốc tế theo FIBAA và ngành Kiến trúc theo chuẩn AUN \- QA Submitted by admin on 21 January 2021 **Chương trình dào tạo ngành Quy hoạch vùng và đô thị (TDTU) đạt chuẩn quốc tế theo FIBAA** Ngành Quy hoạch vùng và đô thị (QHV\&ĐT), thuộc khoa Kỹ thuật công trình của trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) được thành lập vào năm 2005, với định hướng đào tạo kỹ sư chuyên về thiết kế quy hoạch và quản lý đô thị. Trải qua nhiều khóa đào tạo, sinh viên tốt nghiệp từ ngành QHV\&ĐT hiện đang không chỉ làm việc tại rất nhiều doanh nghiệp về lĩnh vực quy hoạch xây dựng mà còn là nhân sự chủ chốt ở nhiều phòng quản lý đô thị thuộc các quận huyện trên địa bàn TPHCM nói riêng, và tại các sở ban ngành liên quan thuộc các tỉnh thành trong cả nước. ![kd1](/sites/ktct/files/inline-images/kd1.jpg) Tóm tắt nội dung chương trình ngành Quy hoạch vùng và đô thị Từ năm 2015 đến nay, ngành QHV\&ĐT đã thay đổi chương trình đào tạo theo xu hướng quốc tế hóa, chương trình này dựa trên chương trình ngành quy hoạch đô thị của các trường trong TOP100 trường đại học tốt nhất thế giới theo đánh giá của QS Ranking. Các điểm nổi bật của chương trình đào tạo: • Chương trình đào tạo ngành QHV\&ĐT cung cấp hệ thống lý luận toàn diện từ ứng dụng khoa học công nghệ, lập và tổ chức quy hoạch, quản lý đô thị cùng với quy hoạch sử dụng đất, thiết kế đô thị, quy hoạch giao thông vận tải và cơ sở hạ tầng, di sản và bảo tồn, quản lý môi trường, quy hoạch có sự tham gia của cộng đồng, luật lệ, phát triển kinh tế vùng, hoạch định và thực hiện chính sách. Những hệ thống lý luận và tích hợp này luôn được cập nhật, mang tính toàn cầu nhưng có sự điều chỉnh phù hợp theo điều kiện của Việt Nam. • Điểm khác biệt là hệ thống đồ án áp dụng giữa lý thuyết quy hoạch tích hợp và các kỹ năng thiết kế, được tổ chức theo mức độ tăng dần về độ khó, các chủ đề thay đổi theo các năm, phù hợp với xu hướng thế giới và điều kiện địa phương. • Thế mạnh của ngành QHV\&ĐT là hợp tác quốc tế sâu \- rộng thông qua trao đổi sinh viên, các đồ án, các seminar, workshop với các sinh viên, giáo sư, chuyên gia nước ngoài để có cái nhìn quốc tế đa chiều, cập nhật các xu hướng mới, xác định ra những điểm mạnh/ yếu từ đó có những hướng phát triển riêng.  Chương trình đào tạo kiến ​​trúc được thành lập tại Khoa Công trình, trường Đại học Tôn Đức Thắng vào năm 2013\. Từ đó đến nay đã đạt được những thành tựu đáng kể và tiếp tục đồng hành cùng sự phát triển của trường. Ngay từ đầu, chương trình đào tạo được thiết kế nhằm nhấn mạnh kỹ năng thực hành và cung cấp nguồn nhân lực tay nghề cao cho các đơn vị thiết kế kiến ​​trúc nói riêng và các sở quy hoạch kiến ​​trúc các tỉnh của Việt Nam nói chung. Chương trình đào tạo kiến ​​trúc được thiết kế trên cơ sở so sánh với chương trình đào tạo của Đại học Quốc gia Singapore (NUS) và các trường đại học trong nước, sau đó được điều chỉnh theo định hướng nghiên cứu của TDTU và ý kiến ​​của các bên liên quan . Chương trình đào tạo kiến ​​trúc được cập nhật 2 năm một lần nhằm cải tiến cấu trúc chương trình học và đảm bảo nội dung khóa học tương thích với chương trình đào tạo tương tự của các trường đại học hàng đầu trên thế giới. Hiện tại, chúng tôi đã cập nhật toàn bộ giáo trình để phù hợp với TOP 100 chương trình đại học được xếp hạng thế giới. Năm 2019, Khoa Kỹ thuật Xây dựng đã thực hiện một sự điều chỉnh đáng kể đối với các chương trình đào tạo đại học về kiến ​​trúc để đáp ứng tốt hơn các yêu cầu của tiêu chí AUN\-QA . Báo cáo tự đánh giá (SAR) chương trình kiến ​​trúc tại Đại học Tôn Đức Thắng là một trong những nỗ lực đầu tiên nhằm biến chương trình đào tạo này thành chương trình được chứng nhận phù hợp với tiêu chuẩn đảm bảo chất lượng của (AUN\-QA) ![kd2](/sites/ktct/files/inline-images/kd2.jpg) Môi trường học tập năng động của sinh viên ngành Quy hoạch vùng và đô th Tháng 11/2021, Hội đồng xét công nhận chất lượng của tổ chức FIBAA (Foundation for International Business Administration Accreditation) đã chính thức công nhận và cấp con dấu chất lượng (Quality Seal) cho chương trình đào tạo bậc đại học QHV\&ĐT, của TDTU. Các ưu điểm được ghi nhận của chương trình bao gồm:  • Chương trình đào tạo bảo đảm nguyên tắc “lấy người học làm trung tâm”, định kỳ cập nhật những thay đổi và yêu cầu từ phía các bên liên quan. • Chất lượng đội ngũ giảng viên tốt, đội ngũ hỗ trợ năng động, sẵn sàng giúp đỡ sinh viên kịp thời và hiệu quả. • Sinh viên được trang bị tốt các kỹ năng mềm, tin học theo chuẩn quốc tế và kỹ năng giao tiếp tiếng Anh tốt. • Điều kiện giảng dạy luôn được đảm bảo và duy trì tốt, đa dạng các hoạt động ngoại khóa, thực tập, kiến tập tại các doanh nghiệp giúp sinh viên tự tin, hòa nhập nhanh với môi trường và văn hóa của doanh nghiệp ngay khi vừa tốt nghiệp. • 100% sinh viên tốt nghiệp có việc ngay và đáp ứng yêu cầu của doanh nghiệp. ![kd3](/sites/ktct/files/inline-images/kd3.jpg) Dấu chất lượng kiểm định theo chuẩn FIBAA của ngành Quy hoạch vùng và đô thị FIBAA là tổ chức bảo đảm chất lượng của Chính phủ Thụy Sĩ, một tổ chức phi lợi nhuận được thành lập để thúc đẩy chất lượng và tính minh bạch trong giáo dục và khoa học bằng cách trao “con dấu chất lượng” cho các chương trình đào tạo được kiểm định và công nhận đạt chuẩn. Do tính khắt khe, yêu cầu cao đối với các tiêu chí nên chứng nhận kiểm định FIBAA là một trong những chứng nhận uy tín nhất và được công nhận rộng rãi ở Châu Âu và trên thế giới. Người học tốt nghiệp chương trình được FIBAA công nhận sẽ có điều kiện thuận lợi để tìm việc làm, học lên bậc cao hơn tại các quốc gia Châu Âu và nhiều quốc gia khác. Hiện FIBAA là thành viên của Hiệp hội Châu Âu về bảo đảm chất lượng trong giáo dục đại học (ENQA), được liệt kê trong danh sách chính thức của các tổ chức bảo đảm chất lượng giáo dục đại học Châu Âu (EQAR); là thành viên chính thức của Hiệp hội Đại học Châu Âu (EUA), của Mạng lưới các cơ quan bảo đảm chất lượng giáo dục đại học Trung và Đông Âu (CEENQA) và Mạng lưới các tổ chức bảo đảm chất lượng giáo dục đại học quốc tế (INQAAHE). Chương trình đào tạo ngành Quy hoạch vùng và đô thị tham khảo tại đây: https://civil.tdtu.edu.vn/chi\-tiet\-nganh/2020/gioi\-thieu\-nganh\-quy\-hoach Video kiểm định FIBAA của ngành Quy hoạch vùng và đô thị: https://www.youtube.com/watch?v\=xJMbVlA1iFs **Kiểm định chương trình đào tạo theo chuẩn AUN \- QA** ![1](/sites/ktct/files/inline-images/1_21.jpg) ![2](/sites/ktct/files/inline-images/t2.jpg) ![3](/sites/ktct/files/inline-images/t3.jpg) ![4](/sites/ktct/files/inline-images/t4.jpg) ![5](/sites/ktct/files/inline-images/t5.jpg) Tags [TDTU](/taxonomy/term/29) [KTCT](/taxonomy/term/40) [KIEN TRUC](/taxonomy/term/79) [SAR](/taxonomy/term/162) [AUN\-QA](/taxonomy/term/163) [FIBAA](/taxonomy/term/165) ## Giáo dục ![tdtu](/sites/ktct/files/inline-images/L%E1%BB%8Bch%20s%E1%BB%AD%20h%C3%ACnh%20th%C3%A0nh.jpg) [Chương trình sau đại học](/giao-duc/chuong-trinh-sau-dai-hoc) [Chương trình đại học](/giao-duc/chuong-trinh-dai-hoc) [Khóa ngắn hạn](/giao-duc/khoa-ngan-han) [Kiểm định](/giao-duc/kiem-dinh) [Lịch đào tạo](/giao-duc/lich-dao-tao) [Quy chế đào tạo](/giao-duc/qui-che-dao-tao) [Chuẩn đầu ra](/giao-duc/chuan-dau-ra) [Về trang GIÁO DỤC](/giao-duc) * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Kiểm định chương trình đào tạo ngành Quy hoạch vùng và đô thị (TDTU) đạt chuẩn quốc tế theo FIBAA và ngành Kiến trúc theo chuẩn AUN - QA | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Kiểm định chương trình đào tạo ngành Quy hoạch vùng và đô thị (TDTU) đạt chuẩn quốc tế theo FIBAA và ngành Kiến trúc theo chuẩn AUN - QA Submitted by admin on 21 January 2021 Chương trình dào tạo ngành Quy hoạch vùng và đô thị (TDTU) đạt chuẩn quốc tế theo FIBAA Ngành Quy hoạch vùng và đô thị (QHV&ĐT), thuộc khoa Kỹ thuật công trình của trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) được thành lập vào năm 2005, với định hướng đào tạo kỹ sư chuyên về thiết kế quy hoạch và quản lý đô thị. Trải qua nhiều khóa đào tạo, sinh viên tốt nghiệp từ ngành QHV&ĐT hiện đang không chỉ làm việc tại rất nhiều doanh nghiệp về lĩnh vực quy hoạch xây dựng mà còn là nhân sự chủ chốt ở nhiều phòng quản lý đô thị thuộc các quận huyện trên địa bàn TPHCM nói riêng, và tại các sở ban ngành liên quan thuộc các tỉnh thành trong cả nước. Tóm tắt nội dung chương trình ngành Quy hoạch vùng và đô thị Từ năm 2015 đến nay, ngành QHV&ĐT đã thay đổi chương trình đào tạo theo xu hướng quốc tế hóa, chương trình này dựa trên chương trình ngành quy hoạch đô thị của các trường trong TOP100 trường đại học tốt nhất thế giới theo đánh giá của QS Ranking. Các điểm nổi bật của chương trình đào tạo: • Chương trình đào tạo ngành QHV&ĐT cung cấp hệ thống lý luận toàn diện từ ứng dụng khoa học công nghệ, lập và tổ chức quy hoạch, quản lý đô thị cùng với quy hoạch sử dụng đất, thiết kế đô thị, quy hoạch giao thông vận tải và cơ sở hạ tầng, di sản và bảo tồn, quản lý môi trường, quy hoạch có sự tham gia của cộng đồng, luật lệ, phát triển kinh tế vùng, hoạch định và thực hiện chính sách. Những hệ thống lý luận và tích hợp này luôn được cập nhật, mang tính toàn cầu nhưng có sự điều chỉnh phù hợp theo điều kiện của Việt Nam. • Điểm khác biệt là hệ thống đồ án áp dụng giữa lý thuyết quy hoạch tích hợp và các kỹ năng thiết kế, được tổ chức theo mức độ tăng dần về độ khó, các chủ đề thay đổi theo các năm, phù hợp với xu hướng thế giới và điều kiện địa phương. • Thế mạnh của ngành QHV&ĐT là hợp tác quốc tế sâu - rộng thông qua trao đổi sinh viên, các đồ án, các seminar, workshop với các sinh viên, giáo sư, chuyên gia nước ngoài để có cái nhìn quốc tế đa chiều, cập nhật các xu hướng mới, xác định ra những điểm mạnh/ yếu từ đó có những hướng phát triển riêng. Chương trình đào tạo kiến ​​trúc được thành lập tại Khoa Công trình, trường Đại học Tôn Đức Thắng vào năm 2013. Từ đó đến nay đã đạt được những thành tựu đáng kể và tiếp tục đồng hành cùng sự phát triển của trường. Ngay từ đầu, chương trình đào tạo được thiết kế nhằm nhấn mạnh kỹ năng thực hành và cung cấp nguồn nhân lực tay nghề cao cho các đơn vị thiết kế kiến ​​trúc nói riêng và các sở quy hoạch kiến ​​trúc các tỉnh của Việt Nam nói chung. Chương trình đào tạo kiến ​​trúc được thiết kế trên cơ sở so sánh với chương trình đào tạo của Đại học Quốc gia Singapore (NUS) và các trường đại học trong nước, sau đó được điều chỉnh theo định hướng nghiên cứu của TDTU và ý kiến ​​của các bên liên quan . Chương trình đào tạo kiến ​​trúc được cập nhật 2 năm một lần nhằm cải tiến cấu trúc chương trình học và đảm bảo nội dung khóa học tương thích với chương trình đào tạo tương tự của các trường đại học hàng đầu trên thế giới. Hiện tại, chúng tôi đã cập nhật toàn bộ giáo trình để phù hợp với TOP 100 chương trình đại học được xếp hạng thế giới. Năm 2019, Khoa Kỹ thuật Xây dựng đã thực hiện một sự điều chỉnh đáng kể đối với các chương trình đào tạo đại học về kiến ​​trúc để đáp ứng tốt hơn các yêu cầu của tiêu chí AUN-QA . Báo cáo tự đánh giá (SAR) chương trình kiến ​​trúc tại Đại học Tôn Đức Thắng là một trong những nỗ lực đầu tiên nhằm biến chương trình đào tạo này thành chương trình được chứng nhận phù hợp với tiêu chuẩn đảm bảo chất lượng của (AUN-QA) Môi trường học tập năng động của sinh viên ngành Quy hoạch vùng và đô th Tháng 11/2021, Hội đồng xét công nhận chất lượng của tổ chức FIBAA (Foundation for International Business Administration Accreditation) đã chính thức công nhận và cấp con dấu chất lượng (Quality Seal) cho chương trình đào tạo bậc đại học QHV&ĐT, của TDTU. Các ưu điểm được ghi nhận của chương trình bao gồm: • Chương trình đào tạo bảo đảm nguyên tắc “lấy người học làm trung tâm”, định kỳ cập nhật những thay đổi và yêu cầu từ phía các bên liên quan. • Chất lượng đội ngũ giảng viên tốt, đội ngũ hỗ trợ năng động, sẵn sàng giúp đỡ sinh viên kịp thời và hiệu quả. • Sinh viên được trang bị tốt các kỹ năng mềm, tin học theo chuẩn quốc tế và kỹ năng giao tiếp tiếng Anh tốt. • Điều kiện giảng dạy luôn được đảm bảo và duy trì tốt, đa dạng các hoạt động ngoại khóa, thực tập, kiến tập tại các doanh nghiệp giúp sinh viên tự tin, hòa nhập nhanh với môi trường và văn hóa của doanh nghiệp ngay khi vừa tốt nghiệp. • 100% sinh viên tốt nghiệp có việc ngay và đáp ứng yêu cầu của doanh nghiệp. Dấu chất lượng kiểm định theo chuẩn FIBAA của ngành Quy hoạch vùng và đô thị FIBAA là tổ chức bảo đảm chất lượng của Chính phủ Thụy Sĩ, một tổ chức phi lợi nhuận được thành lập để thúc đẩy chất lượng và tính minh bạch trong giáo dục và khoa học bằng cách trao “con dấu chất lượng” cho các chương trình đào tạo được kiểm định và công nhận đạt chuẩn. Do tính khắt khe, yêu cầu cao đối với các tiêu chí nên chứng nhận kiểm định FIBAA là một trong những chứng nhận uy tín nhất và được công nhận rộng rãi ở Châu Âu và trên thế giới. Người học tốt nghiệp chương trình được FIBAA công nhận sẽ có điều kiện thuận lợi để tìm việc làm, học lên bậc cao hơn tại các quốc gia Châu Âu và nhiều quốc gia khác. Hiện FIBAA là thành viên của Hiệp hội Châu Âu về bảo đảm chất lượng trong giáo dục đại học (ENQA), được liệt kê trong danh sách chính thức của các tổ chức bảo đảm chất lượng giáo dục đại học Châu Âu (EQAR); là thành viên chính thức của Hiệp hội Đại học Châu Âu (EUA), của Mạng lưới các cơ quan bảo đảm chất lượng giáo dục đại học Trung và Đông Âu (CEENQA) và Mạng lưới các tổ chức bảo đảm chất lượng giáo dục đại học quốc tế (INQAAHE). Chương trình đào tạo ngành Quy hoạch vùng và đô thị tham khảo tại đây: https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/gioi-thieu-nganh-quy-hoach Video kiểm định FIBAA của ngành Quy hoạch vùng và đô thị: https://www.youtube.com/watch?v=xJMbVlA1iFs Kiểm định chương trình đào tạo theo chuẩn AUN - QA Tags TDTU KTCT KIEN TRUC SAR AUN-QA FIBAA Giáo dục Chương trình sau đại học Chương trình đại học Khóa ngắn hạn Kiểm định Lịch đào tạo Quy chế đào tạo Chuẩn đầu ra Về trang GIÁO DỤC Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/bo-mon/bo-mon-kien-truc
civil.tdtu.edu.vn_bo-mon_bo-mon-kien-truc
no
Bộ môn Kiến trúc \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Bộ môn Kiến trúc Submitted by dev on 29 January 2018 Ngành Kiến trúc TDTU được thành lập năm 2013, có chức năng giảng dạy và đào tạo ra những Kiến trúc sư tương lai. Bắt đầu từ năm 2015, chương trình đào tạo ngành Kiến trúc theo chuẩn đào tạo quốc tế, được tham khảo chương trình đào tạo kiến trúc của Đại học quốc gia Singapore (Nation University of Singapore). Giáo trình học và tài liệu tham khảo hầu hết được nhập từ nước ngoài, có bản quyền, đảm bảo tính chính xác, đa dạng và được cập nhật liên tục hàng năm. Định hướng phát triển ngành Kiến trúc trong thời gian tới là đứng trong Top 5 cơ sở đào tạo ngành kiến trúc tốt nhất tại Việt Nam; Đào tạo sinh viên tốt nghiệp đủ điều kiện được nhận Chứng chỉ hành nghề Kiến trúc sư tại Việt Nam; Định hướng cho người học phát triển tư duy sáng tạo, có khả năng thích ứng tốt, có hiểu biết cơ bản về các giải pháp kết cấu công trình, sử dụng vật liệu thích ứng với biến đổi khí hậu tại Việt Nam; Sinh viên có đủ khả năng thực hiện các đồ án thiết kế kiến trúc công trình và thiết kế nội thất. Thông qua các chương trình hợp tác trao đổi với nhiều trường đại học trên thế giới, ngành Kiến trúc TDTU sẽ tạo điều kiện cho những sinh viên giỏi có cơ hội trải nghiệm ít nhất một học kỳ ở nước ngoài trước khi tốt nghiệp. Sau khi tốt nghiệp ra trường, kiến trúc sư của TDTU sẽ có khả năng sử dụng thành thạo các phần mềm tin học văn phòng, sử dụng tốt các phần mềm tin học tiên tiến nhất để hành nghề kiến trúc sư. Sinh viên tốt nghiệp có đủ năng lực, trình độ chuyên môn để làm việc tại các công ty tư vấn thiết kế kiến trúc\-xây dựng, viện nghiên cứu kiến trúc, cơ quan quản lý kiến trúc\-quy hoạch \& xây dựng đô thị, ban quản lý dự án các cấp từ Quận huyện đến thành phố, họ có khả năng sử dụng tiếng Anh thành thạo và có nhiều cơ hội đi du học nước ngoài ngay sau khi tốt nghiệp. ![bmkt](/sites/ktct/files/inline-images/_DSC1042.png) Tags [Bộ môn](/taxonomy/term/23) [KIEN TRUC](/taxonomy/term/79) * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Bộ môn Kiến trúc | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Bộ môn Kiến trúc Submitted by dev on 29 January 2018 Ngành Kiến trúc TDTU được thành lập năm 2013, có chức năng giảng dạy và đào tạo ra những Kiến trúc sư tương lai. Bắt đầu từ năm 2015, chương trình đào tạo ngành Kiến trúc theo chuẩn đào tạo quốc tế, được tham khảo chương trình đào tạo kiến trúc của Đại học quốc gia Singapore (Nation University of Singapore). Giáo trình học và tài liệu tham khảo hầu hết được nhập từ nước ngoài, có bản quyền, đảm bảo tính chính xác, đa dạng và được cập nhật liên tục hàng năm. Định hướng phát triển ngành Kiến trúc trong thời gian tới là đứng trong Top 5 cơ sở đào tạo ngành kiến trúc tốt nhất tại Việt Nam; Đào tạo sinh viên tốt nghiệp đủ điều kiện được nhận Chứng chỉ hành nghề Kiến trúc sư tại Việt Nam; Định hướng cho người học phát triển tư duy sáng tạo, có khả năng thích ứng tốt, có hiểu biết cơ bản về các giải pháp kết cấu công trình, sử dụng vật liệu thích ứng với biến đổi khí hậu tại Việt Nam; Sinh viên có đủ khả năng thực hiện các đồ án thiết kế kiến trúc công trình và thiết kế nội thất. Thông qua các chương trình hợp tác trao đổi với nhiều trường đại học trên thế giới, ngành Kiến trúc TDTU sẽ tạo điều kiện cho những sinh viên giỏi có cơ hội trải nghiệm ít nhất một học kỳ ở nước ngoài trước khi tốt nghiệp. Sau khi tốt nghiệp ra trường, kiến trúc sư của TDTU sẽ có khả năng sử dụng thành thạo các phần mềm tin học văn phòng, sử dụng tốt các phần mềm tin học tiên tiến nhất để hành nghề kiến trúc sư. Sinh viên tốt nghiệp có đủ năng lực, trình độ chuyên môn để làm việc tại các công ty tư vấn thiết kế kiến trúc-xây dựng, viện nghiên cứu kiến trúc, cơ quan quản lý kiến trúc-quy hoạch & xây dựng đô thị, ban quản lý dự án các cấp từ Quận huyện đến thành phố, họ có khả năng sử dụng tiếng Anh thành thạo và có nhiều cơ hội đi du học nước ngoài ngay sau khi tốt nghiệp. Tags Bộ môn KIEN TRUC Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/giao-duc/khoa-ngan-han
civil.tdtu.edu.vn_giao-duc_khoa-ngan-han
no
Khóa ngắn hạn \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Khóa ngắn hạn Submitted by dev on 29 January 2018 Khóa ngắn hạn bao gồm những khóa học nhằm bổ sung, nâng cấp những kỹ năng chuyên ngành, những phần mềm máy tính phục vụ cho việc học tập và hành nghề sau này. Những lớp chuyên ngành luôn cập nhật những công nghệ và những xu hướng mới nhất giúp người học luôn theo kịp những tiến bộ của khoa học kỹ thuật trên thế giới. Tags [KTCT](/taxonomy/term/40) [KHÓA NGẮN HẠN](/taxonomy/term/46) ## Giáo dục ![tdtu](/sites/ktct/files/inline-images/L%E1%BB%8Bch%20s%E1%BB%AD%20h%C3%ACnh%20th%C3%A0nh.jpg) [Chương trình sau đại học](/giao-duc/chuong-trinh-sau-dai-hoc) [Chương trình đại học](/giao-duc/chuong-trinh-dai-hoc) [Khóa ngắn hạn](/giao-duc/khoa-ngan-han) [Kiểm định](/giao-duc/kiem-dinh) [Lịch đào tạo](/giao-duc/lich-dao-tao) [Quy chế đào tạo](/giao-duc/qui-che-dao-tao) [Chuẩn đầu ra](/giao-duc/chuan-dau-ra) [Về trang GIÁO DỤC](/giao-duc) * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Khóa ngắn hạn | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Khóa ngắn hạn Submitted by dev on 29 January 2018 Khóa ngắn hạn bao gồm những khóa học nhằm bổ sung, nâng cấp những kỹ năng chuyên ngành, những phần mềm máy tính phục vụ cho việc học tập và hành nghề sau này. Những lớp chuyên ngành luôn cập nhật những công nghệ và những xu hướng mới nhất giúp người học luôn theo kịp những tiến bộ của khoa học kỹ thuật trên thế giới. Tags KTCT KHÓA NGẮN HẠN Giáo dục Chương trình sau đại học Chương trình đại học Khóa ngắn hạn Kiểm định Lịch đào tạo Quy chế đào tạo Chuẩn đầu ra Về trang GIÁO DỤC Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/giao-duc/chuong-trinh-dai-hoc
civil.tdtu.edu.vn_giao-duc_chuong-trinh-dai-hoc
no
Chương trình đại học \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Chương trình đại học Submitted by dev on 29 January 2018 Khoa Kỹ thuật công trình (KTCT) là một trong những khoa hàng đầu của trường, ra đời cùng lúc với thành lập trường ĐH Tôn Đức Thắng. Chương trình đào tạo cho phép đào tạo ra các kỹ sư xây dựng, xây dựng công trình giao thông, kỹ sư đô thị, kiến trúc sư, và cử nhân quản lý xây dựng. Gồm các ngành: 1\.[Ngành Kỹ thuật Xây dựng](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/gioi-thieu-nganh-ky-thuat-xay-dung) 2\.[Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông](/chi-tiet-nganh/2020/gioi-thieu-nganh-ky-thuat-cong-trinh-giao-thong) 3\.[Ngành Quy hoạch vùng và Đô thị](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/gioi-thieu-nganh-quy-hoach) 4\.[Ngành Kiến Trúc](/chi-tiet-nganh/2020/gioi-thieu-nganh-kien-truc) 5\.[Ngành Quản lý xây dựng](/danh-muc-nganh/2023/quan-ly-xay-dung-chuong-trinh-tieu-chuan) ## Giáo dục ![tdtu](/sites/ktct/files/inline-images/L%E1%BB%8Bch%20s%E1%BB%AD%20h%C3%ACnh%20th%C3%A0nh.jpg) [Chương trình sau đại học](/giao-duc/chuong-trinh-sau-dai-hoc) [Chương trình đại học](/giao-duc/chuong-trinh-dai-hoc) [Khóa ngắn hạn](/giao-duc/khoa-ngan-han) [Kiểm định](/giao-duc/kiem-dinh) [Lịch đào tạo](/giao-duc/lich-dao-tao) [Quy chế đào tạo](/giao-duc/qui-che-dao-tao) [Chuẩn đầu ra](/giao-duc/chuan-dau-ra) [Về trang GIÁO DỤC](/giao-duc) * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Chương trình đại học | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Chương trình đại học Submitted by dev on 29 January 2018 Khoa Kỹ thuật công trình (KTCT) là một trong những khoa hàng đầu của trường, ra đời cùng lúc với thành lập trường ĐH Tôn Đức Thắng. Chương trình đào tạo cho phép đào tạo ra các kỹ sư xây dựng, xây dựng công trình giao thông, kỹ sư đô thị, kiến trúc sư, và cử nhân quản lý xây dựng. Gồm các ngành: 1. Ngành Kỹ thuật Xây dựng 2. Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông 3. Ngành Quy hoạch vùng và Đô thị 4. Ngành Kiến Trúc 5. Ngành Quản lý xây dựng Giáo dục Chương trình sau đại học Chương trình đại học Khóa ngắn hạn Kiểm định Lịch đào tạo Quy chế đào tạo Chuẩn đầu ra Về trang GIÁO DỤC Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/giao-duc/chuong-trinh-sau-dai-hoc
civil.tdtu.edu.vn_giao-duc_chuong-trinh-sau-dai-hoc
no
Chương trình sau đại học \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Chương trình sau đại học Submitted by dev on 29 January 2018 * [**Tiến sỹ \- ngành Kỹ thuật xây dựng**](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/chuong-trinh-bac-tien-sy-nganh-ky-thuat-xay-dung) * [**Thạc sỹ \- ngành Kỹ thuật xây dựng**](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/chuong-trinh-bac-cao-hoc-nganh-ky-thuat-xay-dung) * [**Thạc sỹ \- ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông**](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/chuong-trinh-bac-cao-hoc-nganh-ky-thuat-xay-dung-cong-trinh-giao-thong) Tags [TDTU](/taxonomy/term/29) [KTCT](/taxonomy/term/40) [CAO HỌC](/taxonomy/term/76) [KỸ THUẬT XÂY DỰNG](/taxonomy/term/78) [KY THUAT CONG TRINH GIAO THONG](/taxonomy/term/89) ## Giáo dục ![tdtu](/sites/ktct/files/inline-images/L%E1%BB%8Bch%20s%E1%BB%AD%20h%C3%ACnh%20th%C3%A0nh.jpg) [Chương trình sau đại học](/giao-duc/chuong-trinh-sau-dai-hoc) [Chương trình đại học](/giao-duc/chuong-trinh-dai-hoc) [Khóa ngắn hạn](/giao-duc/khoa-ngan-han) [Kiểm định](/giao-duc/kiem-dinh) [Lịch đào tạo](/giao-duc/lich-dao-tao) [Quy chế đào tạo](/giao-duc/qui-che-dao-tao) [Chuẩn đầu ra](/giao-duc/chuan-dau-ra) [Về trang GIÁO DỤC](/giao-duc) * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Chương trình sau đại học | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Chương trình sau đại học Submitted by dev on 29 January 2018 Tiến sỹ - ngành Kỹ thuật xây dựng Thạc sỹ - ngành Kỹ thuật xây dựng Thạc sỹ - ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Tags TDTU KTCT CAO HỌC KỸ THUẬT XÂY DỰNG KY THUAT CONG TRINH GIAO THONG Giáo dục Chương trình sau đại học Chương trình đại học Khóa ngắn hạn Kiểm định Lịch đào tạo Quy chế đào tạo Chuẩn đầu ra Về trang GIÁO DỤC Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2020-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao-dao-tao-bang
civil.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_2020_chuan-dau-ra-2020-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao-dao-tao-bang
no
Chuẩn đầu ra 2020 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao đào tạo bằng tiếng Anh \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Chuẩn đầu ra 2020 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao đào tạo bằng tiếng Anh TDTU, 03/09/2020 \| 11:04, GMT\+7 Submitted by phamduclong on 3 September 2020 * [![Facebook](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2020-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao-dao-tao-bang&title=Chuẩn đầu ra 2020 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao đào tạo bằng tiếng Anh "Facebook") * [![Linkedin](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2020-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao-dao-tao-bang&title=Chuẩn đầu ra 2020 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao đào tạo bằng tiếng Anh&source=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2020-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao-dao-tao-bang "Linkedin") * [![Twitter](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2020-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao-dao-tao-bang&status=Chuẩn đầu ra 2020 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao đào tạo bằng tiếng Anh+https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2020-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao-dao-tao-bang "Twitter") * [![Google Plus](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2020-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao-dao-tao-bang "Google Plus") * [![Email](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chuẩn đầu ra 2020 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao đào tạo bằng tiếng Anh&body=Check out this site https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2020-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao-dao-tao-bang "Email") **Major in:** Civil Engineering **Code: FA7580201** **Admission year:** 2020 **1\. Level:** Undergraduate **Mode of study:** Mainstream **2\. Degree:** Engineer/Bachelor **3\. Training duration:** 4\.5 years **4\. Programme Objectives \- (POs)** **PO1:** Graduates will become the Civil Engineers with good basic knowledge about (1\) economic\-social science; (2\) technical science; (3\) basic and specific of Civil engineering both in theory and in implementation. **PO2:** Graduates are able to pursue advanced degrees or certifications in engineering, academia, research and display critical thinking, creativity, independent learning and desire for lifelong learning. **PO3:** Graduates enhance basic and specific knowledge of Civil Engineering in advanced to apply in design Civil structures, propose construction methods and manage construction projects. **PO4:** Graduates have to work independently as well as together in groups in high pressure environment; to develop and to integrate in high quality job market. **PO5:** Graduates excel in careers in Civil Engineering fields with high level of professionalism, professional ethics, social responsibility and good health. **5\. Expected learning Outcomes\- (ELOs)** | **Group of ELOs** | **Description** | **Description of ELOs** | | --- | --- | --- | | **General knowledge** | Basic knowledge on politics, natural sciences and social sciences, knowledge on foreign language and informatics. | **ELO1:** Apply effectively social knowledge and general sciences for doing research and working in the field of Civil Engineering. **ELO2:** Use English efficiently (equivalent to IELTS 6\.0\), use Microsoft Office proficiently (equivalent to MOS certificate with the score at least 700/1000\). | | **Specialized knowledge** | Fundamental knowledge on civil engineering; specialized knowledge on Construction materials, Civil geology, Structural mechanics and Strength of materials. | **ELO3:** Be competent systematically knowledge about civil materials, civil geology, geodetic, structural mechanics and strength of materials. **ELO4:** Be able to design of any kind of building structures. | | **Practical skills** (involving manual dexterity and the use of methods, materials, tools and instruments) | Professional skills | **ELO5:** Evaluate geological conditions for designing foundation of Civil structures. **ELO6:** Be able to consult, manage and deploy the Civil projects. **ELO7:** Apply effectively computer programs for establishing civil drawing and analyzing structural system. **ELO8:** Manage time and resources effectively and apply the requirements of law and career for monitoring and estimation of projects. | | **Cognitive skills:** involving the use of logical, intuitive and creative thinking | Cognitive skills | **ELO9:** Display integrity and social responsibility, follow strictly the safety rules and professional ethics, and communicate effectively, including teamwork communication. | | **Attitude and awareness** | | **ELO10:** Demonstrate a passion to self\-study and self\-research to improve the specialized knowledge to be able to solve the urgent problems in job. | * [Log in](/user/login?destination=/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2020-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao-dao-tao-bang%23comment-form) to post comments * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Chuẩn đầu ra 2020 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao đào tạo bằng tiếng Anh | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Chuẩn đầu ra 2020 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao đào tạo bằng tiếng Anh TDTU, 03/09/2020 | 11:04, GMT+7 Submitted by phamduclong on 3 September 2020 Major in: Civil Engineering Code: FA7580201 Admission year: 2020 1. Level: Undergraduate Mode of study: Mainstream 2. Degree: Engineer/Bachelor 3. Training duration: 4.5 years 4. Programme Objectives - (POs) PO1: Graduates will become the Civil Engineers with good basic knowledge about (1) economic-social science; (2) technical science; (3) basic and specific of Civil engineering both in theory and in implementation. PO2: Graduates are able to pursue advanced degrees or certifications in engineering, academia, research and display critical thinking, creativity, independent learning and desire for lifelong learning. PO3: Graduates enhance basic and specific knowledge of Civil Engineering in advanced to apply in design Civil structures, propose construction methods and manage construction projects. PO4: Graduates have to work independently as well as together in groups in high pressure environment; to develop and to integrate in high quality job market. PO5: Graduates excel in careers in Civil Engineering fields with high level of professionalism, professional ethics, social responsibility and good health. 5. Expected learning Outcomes- (ELOs) Group of ELOs Description Description of ELOs General knowledge Basic knowledge on politics, natural sciences and social sciences, knowledge on foreign language and informatics. ELO1: Apply effectively social knowledge and general sciences for doing research and working in the field of Civil Engineering. ELO2: Use English efficiently (equivalent to IELTS 6.0), use Microsoft Office proficiently (equivalent to MOS certificate with the score at least 700/1000). Specialized knowledge Fundamental knowledge on civil engineering; specialized knowledge on Construction materials, Civil geology, Structural mechanics and Strength of materials. ELO3: Be competent systematically knowledge about civil materials, civil geology, geodetic, structural mechanics and strength of materials. ELO4: Be able to design of any kind of building structures. Practical skills (involving manual dexterity and the use of methods, materials, tools and instruments) Professional skills ELO5: Evaluate geological conditions for designing foundation of Civil structures. ELO6: Be able to consult, manage and deploy the Civil projects. ELO7: Apply effectively computer programs for establishing civil drawing and analyzing structural system. ELO8: Manage time and resources effectively and apply the requirements of law and career for monitoring and estimation of projects. Cognitive skills: involving the use of logical, intuitive and creative thinking Cognitive skills ELO9: Display integrity and social responsibility, follow strictly the safety rules and professional ethics, and communicate effectively, including teamwork communication. Attitude and awareness ELO10: Demonstrate a passion to self-study and self-research to improve the specialized knowledge to be able to solve the urgent problems in job. Log in to post comments Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/khung-chuong-trinh-dao-tao-chuong-trinh-lien-ket-dao-tao-22-cap-song-bang-ky-su
civil.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_2019_khung-chuong-trinh-dao-tao-chuong-trinh-lien-ket-dao-tao-22-cap-song-bang-ky-su
no
Khung chương trình đào tạo\-Chương trình liên kết đào tạo 2\+2 cấp song bằng kỹ sư xây dựng \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Khung chương trình đào tạo\-Chương trình liên kết đào tạo 2\+2 cấp song bằng kỹ sư xây dựng TDTU, 24/04/2019 \| 08:46, GMT\+7 Submitted by phamduclong on 24 April 2019 * [![Facebook](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/khung-chuong-trinh-dao-tao-chuong-trinh-lien-ket-dao-tao-22-cap-song-bang-ky-su&title=Khung chương trình đào tạo-Chương trình liên kết đào tạo 2+2 cấp song bằng kỹ sư xây dựng "Facebook") * [![Linkedin](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/khung-chuong-trinh-dao-tao-chuong-trinh-lien-ket-dao-tao-22-cap-song-bang-ky-su&title=Khung chương trình đào tạo-Chương trình liên kết đào tạo 2+2 cấp song bằng kỹ sư xây dựng&source=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/khung-chuong-trinh-dao-tao-chuong-trinh-lien-ket-dao-tao-22-cap-song-bang-ky-su "Linkedin") * [![Twitter](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/khung-chuong-trinh-dao-tao-chuong-trinh-lien-ket-dao-tao-22-cap-song-bang-ky-su&status=Khung chương trình đào tạo-Chương trình liên kết đào tạo 2+2 cấp song bằng kỹ sư xây dựng+https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/khung-chuong-trinh-dao-tao-chuong-trinh-lien-ket-dao-tao-22-cap-song-bang-ky-su "Twitter") * [![Google Plus](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/khung-chuong-trinh-dao-tao-chuong-trinh-lien-ket-dao-tao-22-cap-song-bang-ky-su "Google Plus") * [![Email](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Khung chương trình đào tạo-Chương trình liên kết đào tạo 2+2 cấp song bằng kỹ sư xây dựng&body=Check out this site https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/khung-chuong-trinh-dao-tao-chuong-trinh-lien-ket-dao-tao-22-cap-song-bang-ky-su "Email") | **STT** | **Môn học** | **Môn học tiên quyết** | **Môn học trước** | **Môn song hành** | **Môn bắt buộc** | **Số TC môn học** | **Số tín chỉ** | | **Tự học** | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | **Lý thuyết** *(tiết/giờ)* | **Bài tập, thảo luận** **thực hành, thí nghiệm** *(tiết/giờ)* | | (1\) | (2\) | | | | (3\) | (4\) | (5\) | (6\) | (7\) | | **6\.1 GIAI ĐOẠN 1** | | | | | | | | | | | **6\.1\.1** | **Kiến thức giáo dục đại cương** | | | | | **44** | | | | | **6\.1\.1\.1** | **Lý luận chính trị** | | | | | **10** | | | | | 1 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác\-Lênin *The* *basic* *principles of Marxism \- Leninism* | | | | X | 5 | 75 | 0 | 150 | | 2 | Tư tưởng Hồ Chí Minh *Ho Chi Minh Ideology* | | 301001 | | X | 2 | 30 | 0 | 60 | | 3 | Đường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam *Revolutionary* *ways* *of* *Communist Party of Vietnam* | | 301002 | | X | 3 | 45 | 0 | 90 | | **6\.1\.1\.2** | **Khoa học xã hội** | | | | | **2** | | | | | 4 | Pháp luật đại cương *Introduction of Laws* | | | | X | 2 | 30 | | 90 | | **6\.1\.1\.3** | **Khoa học tự nhiên** | | | | | **13** | | | | | 5 | Toán 1*Mathematics I* | | | | X | 3 | 45 | 0 | 90 | | 6 | Toán 2*Mathematics 2* | | | | X | 3 | 45 | 0 | 90 | | 7 | Xác suất thống kê *Probability \& Statistics* | | | | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 8 | Vật lý *Physics* | | | | X | 3 | 45 | 0 | 90 | | 9 | Thí nghiệm Vật lý *Introduction to Engineering \& Practices* | | | 601085 | | 1 | 15 | | 30 | | **6\.1\.1\.4** | **Ngoại ngữ** | | | | | **16** | | | | | 10 | Tiếng Anh 4 *English 4* | | | | X | 5 | 75 | 25 | 150 | | 11 | Tiếng Anh 5 *English 5* | 001201 | | | X | 5 | 75 | 25 | 150 | | 12 | Tiếng Anh 6 *English 6* | 001202 | | | X | 6 | 90 | 25 | 180 | | **6\.1\.1\.5** | **Giáo dục thể chất** **Physical education** | | | | | | | | | | 13 | Bơi lội*Swimming* | | | | X | | 15 | 30 | 60 | | 14 | Giáo dục thể chất 1 Physical education 1 | | | | X | | 15 | 30 | 60 | | 15 | Giáo dục thể chất 2 Physical education 2 | | | | X | | | 60 | 60 | | **6\.1\.1\.6** | **Giáo dục quốc phòng** **National defense education** | | | | | | | | | | 14 | Giáo dục quốc phòng \- HP1*National defense education 1* | | | | X | | 27 | 18 | 90 | | 15 | Giáo dục quốc phòng \- HP2*National defense education 2* | | | | X | | 18 | 12 | 60 | | 16 | Giáo dục quốc phòng \- HP3*National defense education 3* | | | | X | | | 90 | 90 | | **6\.1\.1\.8** | **Tin học** | | | | | **4** | | | | | 17 | Cơ sở tin học 1 *Fundamentals of Informatics 1* | | | | X | 2 | 15 | 30 | 60 | | 18 | Cơ sở tin học 2 *Fundamentals of Informatics 2* | | 503021 | | X | 2 | 15 | 30 | 60 | | **6\.1\.2** | **Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp** | | | | | **41** | | | | | **6\.1\.2\.1** | **Kiến thức cơ sở** | | | | | **35** | | | | | | **Các môn bắt buộc** | | | | | **35** | | | | | 19 | Vẽ kỹ thuật xây dựng *Civil Engineering Drawing* | | | | X | 3 | 45 | 0 | 90 | | 20 | Đại số ma trận và Phương pháp tính*Matrix Algebra \& Computational Methods* | | C01127 | | X | 3 | 45 | 0 | 90 | | 21 | Cơ học cơ sở *Basic Mechanics* | | 601085 | | X | 3 | 45 | 0 | 90 | | 22 | Thủy lực *Hydraulics* | | 601085 | | X | 3 | 45 | 0 | 90 | | 23 | Trắc địa *Geodesics* | | | | X | 2 | 30 | 0 | 60 | | 24 | Sức bền vật liệu 1 *Mechanics of Materials 1* | | 800041 | | X | 3 | 45 | 0 | 90 | | 25 | Sức bền vật liệu 2 *Mechanics of Materials 2* | | 800047 | | X | 2 | 30 | 0 | 60 | | 26 | Vật liệu xây dựng *Civil Engineering Materials* | | | | X | 3 | 45 | 0 | 90 | | 27 | Thực tập trắc địa *Geodesics Lab or Geodesics Practice* | | 800051 | | | 1 | 15 | 0 | 30 | | 28 | Cơ kết cấu 1 *Structural Analysis I* | | 800047 | | | 3 | 45 | 0 | 90 | | 29 | Mạch điện 1 *Circuit Analysis 1* | | | | X | 3 | 45 | 0 | 90 | | 30 | Cơ học đất *Soil Mechanics* | | 800047 | | X | 3 | 45 | 0 | 90 | | 31 | Địa chất công trình *Engineering Geology* | | | | X | 3 | 45 | 0 | 90 | | **6\.1\.2\.2** | **Kiến thức chuyên ngành** | | | | | **6** | | | | | | **Các môn bắt buộc** | | | | | **6** | | | | | 32 | Quản lý dự án *Project Planning \& Management* | | | | X | 3 | 45 | 0 | 90 | | 33 | Môi trường trong xây dựng *Civil Engineering and Sustainable Built Environment* | | | | X | 3 | 45 | 0 | 90 | | | **Tổng cộng** | | | | | **86** | **1290** | **630** | **4\.230** | | **6\.2 GIAI ĐOẠN 2** | | | | | | | | | | | **6\.2\.1** | **Kiến thức cơ sở (bắt buộc)** | | | | | | | | | | | System Modelling | | | | x | 15 | 36 | | 114 | | | Vector Calculus | | | | x | 15 | 36 | | 114 | | **6\.2\.2** | **Kiến thức chuyên ngành (bắt buộc)** | | | | | | | | | | 1 | Transportation Engineering | | | | | 15 | 36 | | 114 | | 2 | Engineering Enterprise | | | | | 15 | 36 | | 114 | | 3 | Structural Analysis \& Design 2 | | | | | 15 | 36 | | 114 | | 4 | Hydraulic Engineering 1 | | | | | 15 | 36 | | 114 | | 5 | Land Information Systems | | | | | 15 | 36 | | 114 | | 6 | Hydraulic Engineering 2 | | | | | 15 | 36 | | 114 | | 7 | Structural Analysis \& Design 3 | | | | | 15 | 36 | | 114 | | 8 | Infrastructure Design | | | | | 15 | 36 | | 114 | | 9 | Geotechnical Design | | | | | 15 | 36 | | 114 | | 10 | **Option 1:** Work Integrated Learning **Option 2:** Engineering Project (30cps) AND student choose elective subject(s) equivalent to 30cps **Option 3:** Engineering Major Project | | | | | 60 | 144 | | 456 | | | **Các môn tự chọn** | | | | | **15/240** | | | | | 11 | Designing Children's Environments | | | | | 15 | 36 | | 114 | | 12 | Negotiation, mediation and community consultation | | | | | 15 | 36 | | 114 | | 13 | Research Methods for Planners | | | | | 15 | 36 | | 114 | | 14 | Planning Theory and Strategy | | | | | 15 | 36 | | 114 | | | **Tổng cộng** | | | | | **120** | **252** | | **948** | Thẻ [TDTU](/taxonomy/term/29) [TUYEN SINH 2019](/taxonomy/term/90) [CHUONG TRINH LIEN KET](/taxonomy/term/104) * [Log in](/user/login?destination=/chi-tiet-nganh/2019/khung-chuong-trinh-dao-tao-chuong-trinh-lien-ket-dao-tao-22-cap-song-bang-ky-su%23comment-form) to post comments * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Khung chương trình đào tạo-Chương trình liên kết đào tạo 2+2 cấp song bằng kỹ sư xây dựng | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Khung chương trình đào tạo-Chương trình liên kết đào tạo 2+2 cấp song bằng kỹ sư xây dựng TDTU, 24/04/2019 | 08:46, GMT+7 Submitted by phamduclong on 24 April 2019 STT Môn học Môn học tiên quyết Môn học trước Môn song hành Môn bắt buộc Số TC môn học Số tín chỉ Tự học Lý thuyết (tiết/giờ) Bài tập, thảo luận thực hành, thí nghiệm (tiết/giờ) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 6.1 GIAI ĐOẠN 1 6.1.1 Kiến thức giáo dục đại cương 44 6.1.1.1 Lý luận chính trị 10 1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin The basic principles of Marxism - Leninism X 5 75 0 150 2 Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology 301001 X 2 30 0 60 3 Đường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam Revolutionary ways of Communist Party of Vietnam 301002 X 3 45 0 90 6.1.1.2 Khoa học xã hội 2 4 Pháp luật đại cương Introduction of Laws X 2 30 90 6.1.1.3 Khoa học tự nhiên 13 5 Toán 1 Mathematics I X 3 45 0 90 6 Toán 2 Mathematics 2 X 3 45 0 90 7 Xác suất thống kê Probability & Statistics 3 45 0 90 8 Vật lý Physics X 3 45 0 90 9 Thí nghiệm Vật lý Introduction to Engineering & Practices 601085 1 15 30 6.1.1.4 Ngoại ngữ 16 10 Tiếng Anh 4 English 4 X 5 75 25 150 11 Tiếng Anh 5 English 5 001201 X 5 75 25 150 12 Tiếng Anh 6 English 6 001202 X 6 90 25 180 6.1.1.5 Giáo dục thể chất Physical education 13 Bơi lội Swimming X 15 30 60 14 Giáo dục thể chất 1 Physical education 1 X 15 30 60 15 Giáo dục thể chất 2 Physical education 2 X 60 60 6.1.1.6 Giáo dục quốc phòng National defense education 14 Giáo dục quốc phòng - HP1 National defense education 1 X 27 18 90 15 Giáo dục quốc phòng - HP2 National defense education 2 X 18 12 60 16 Giáo dục quốc phòng - HP3 National defense education 3 X 90 90 6.1.1.8 Tin học 4 17 Cơ sở tin học 1 Fundamentals of Informatics 1 X 2 15 30 60 18 Cơ sở tin học 2 Fundamentals of Informatics 2 503021 X 2 15 30 60 6.1.2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 41 6.1.2.1 Kiến thức cơ sở 35 Các môn bắt buộc 35 19 Vẽ kỹ thuật xây dựng Civil Engineering Drawing X 3 45 0 90 20 Đại số ma trận và Phương pháp tính Matrix Algebra & Computational Methods C01127 X 3 45 0 90 21 Cơ học cơ sở Basic Mechanics 601085 X 3 45 0 90 22 Thủy lực Hydraulics 601085 X 3 45 0 90 23 Trắc địa Geodesics X 2 30 0 60 24 Sức bền vật liệu 1 Mechanics of Materials 1 800041 X 3 45 0 90 25 Sức bền vật liệu 2 Mechanics of Materials 2 800047 X 2 30 0 60 26 Vật liệu xây dựng Civil Engineering Materials X 3 45 0 90 27 Thực tập trắc địa Geodesics Lab or Geodesics Practice 800051 1 15 0 30 28 Cơ kết cấu 1 Structural Analysis I 800047 3 45 0 90 29 Mạch điện 1 Circuit Analysis 1 X 3 45 0 90 30 Cơ học đất Soil Mechanics 800047 X 3 45 0 90 31 Địa chất công trình Engineering Geology X 3 45 0 90 6.1.2.2 Kiến thức chuyên ngành 6 Các môn bắt buộc 6 32 Quản lý dự án Project Planning & Management X 3 45 0 90 33 Môi trường trong xây dựng Civil Engineering and Sustainable Built Environment X 3 45 0 90 Tổng cộng 86 1290 630 4.230 6.2 GIAI ĐOẠN 2 6.2.1 Kiến thức cơ sở (bắt buộc) System Modelling x 15 36 114 Vector Calculus x 15 36 114 6.2.2 Kiến thức chuyên ngành (bắt buộc) 1 Transportation Engineering 15 36 114 2 Engineering Enterprise 15 36 114 3 Structural Analysis & Design 2 15 36 114 4 Hydraulic Engineering 1 15 36 114 5 Land Information Systems 15 36 114 6 Hydraulic Engineering 2 15 36 114 7 Structural Analysis & Design 3 15 36 114 8 Infrastructure Design 15 36 114 9 Geotechnical Design 15 36 114 10 Option 1: Work Integrated Learning Option 2: Engineering Project (30cps) AND student choose elective subject(s) equivalent to 30cps Option 3: Engineering Major Project 60 144 456 Các môn tự chọn 15/240 11 Designing Children's Environments 15 36 114 12 Negotiation, mediation and community consultation 15 36 114 13 Research Methods for Planners 15 36 114 14 Planning Theory and Strategy 15 36 114 Tổng cộng 120 252 948 Thẻ TDTU TUYEN SINH 2019 CHUONG TRINH LIEN KET Log in to post comments Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2019-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao-dao-tao-bang
civil.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_2020_chuan-dau-ra-2019-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao-dao-tao-bang
no
Chuẩn đầu ra 2019 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao đào tạo bằng tiếng Anh \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Chuẩn đầu ra 2019 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao đào tạo bằng tiếng Anh TDTU, 31/03/2020 \| 05:13, GMT\+7 Submitted by phamduclong on 31 March 2020 * [![Facebook](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2019-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao-dao-tao-bang&title=Chuẩn đầu ra 2019 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao đào tạo bằng tiếng Anh "Facebook") * [![Linkedin](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2019-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao-dao-tao-bang&title=Chuẩn đầu ra 2019 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao đào tạo bằng tiếng Anh&source=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2019-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao-dao-tao-bang "Linkedin") * [![Twitter](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2019-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao-dao-tao-bang&status=Chuẩn đầu ra 2019 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao đào tạo bằng tiếng Anh+https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2019-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao-dao-tao-bang "Twitter") * [![Google Plus](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2019-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao-dao-tao-bang "Google Plus") * [![Email](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chuẩn đầu ra 2019 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao đào tạo bằng tiếng Anh&body=Check out this site https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2019-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao-dao-tao-bang "Email")  At the end of the study, graduates should be able to demonstrate the ability to:  | **1** | Apply effectively social knowledge and general sciences for doing research and working in the field of Civil Engineering. | | --- | --- | | **2** | Use English efficiently (equivalent to IELTS 6\.0\), use Microsoft Office proficiently (equivalent to MOS certificate with the score at least 700/1000\). | | **3** | Competence systematically knowledge about civil materials, civil geology, geodetic, structural mechanics and strength of materials. | | **4** | Be able to design of any kind of building structures. | | **5** | Evaluate geological conditions for designing foundation of Civil structures. | | **6** | Be able to consult, manage and deploy the Civil projects. | | **7** | Apply effectively computer programs for establishing civil drawing and analyzing structural system. | | **8** | Manage time and resources effectively and apply the requirements of law and career for monitoring and estimation of projects. | | **9** | Display integrity and social responsibility, follow strictly the safety rules and professional ethics, and communicate effectively, including teamwork communication. | | **10** | Demonstrate a passion to self\-study and self\-research to improve the specialized knowledge to be able to solve the urgent problems in job. | * [Log in](/user/login?destination=/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2019-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-chat-luong-cao-dao-tao-bang%23comment-form) to post comments * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Chuẩn đầu ra 2019 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao đào tạo bằng tiếng Anh | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Chuẩn đầu ra 2019 Kỹ thuật Xây dựng chương trình Chất lượng cao đào tạo bằng tiếng Anh TDTU, 31/03/2020 | 05:13, GMT+7 Submitted by phamduclong on 31 March 2020 At the end of the study, graduates should be able to demonstrate the ability to: 1 Apply effectively social knowledge and general sciences for doing research and working in the field of Civil Engineering. 2 Use English efficiently (equivalent to IELTS 6.0), use Microsoft Office proficiently (equivalent to MOS certificate with the score at least 700/1000). 3 Competence systematically knowledge about civil materials, civil geology, geodetic, structural mechanics and strength of materials. 4 Be able to design of any kind of building structures. 5 Evaluate geological conditions for designing foundation of Civil structures. 6 Be able to consult, manage and deploy the Civil projects. 7 Apply effectively computer programs for establishing civil drawing and analyzing structural system. 8 Manage time and resources effectively and apply the requirements of law and career for monitoring and estimation of projects. 9 Display integrity and social responsibility, follow strictly the safety rules and professional ethics, and communicate effectively, including teamwork communication. 10 Demonstrate a passion to self-study and self-research to improve the specialized knowledge to be able to solve the urgent problems in job. Log in to post comments Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/gioi-thieu-nganh-ky-thuat-cong-trinh-giao-thong
civil.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_2020_gioi-thieu-nganh-ky-thuat-cong-trinh-giao-thong
no
Giới thiệu ngành Kỹ thuật Công trình Giao thông \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Giới thiệu ngành Kỹ thuật Công trình Giao thông TDTU, 03/12/2019 \| 04:58, GMT\+7 Submitted by phamduclong on 3 December 2019 * [![Facebook](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/gioi-thieu-nganh-ky-thuat-cong-trinh-giao-thong&title=Giới thiệu ngành Kỹ thuật Công trình Giao thông "Facebook") * [![Linkedin](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/gioi-thieu-nganh-ky-thuat-cong-trinh-giao-thong&title=Giới thiệu ngành Kỹ thuật Công trình Giao thông&source=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/gioi-thieu-nganh-ky-thuat-cong-trinh-giao-thong "Linkedin") * [![Twitter](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/gioi-thieu-nganh-ky-thuat-cong-trinh-giao-thong&status=Giới thiệu ngành Kỹ thuật Công trình Giao thông+https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/gioi-thieu-nganh-ky-thuat-cong-trinh-giao-thong "Twitter") * [![Google Plus](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/gioi-thieu-nganh-ky-thuat-cong-trinh-giao-thong "Google Plus") * [![Email](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Giới thiệu ngành Kỹ thuật Công trình Giao thông&body=Check out this site https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/gioi-thieu-nganh-ky-thuat-cong-trinh-giao-thong "Email") **THÔNG TIN CHUNG:** Ngành đào tạo (Major in) :Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông Văn bằng (Degree) :Kỹ sư Xây dựng công trình giao thông Hình thức (Mode of study) : Chính quy Mã trường : **DTT** Mã ngành : 7580205 Đặc trưng ngành : Hiện đại \- Thực tiễn\- Sáng tạo Slogan : Giao thông phồn thịnh, xã hội phồn vinh **ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT** Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông ĐH Tôn Đức Thắng được xây dựng theo chuẩn đào tạo quốc tế, tham khảo khoảng 80% chương trình đào tạo ngành Kĩ thuật giao thông của ĐH Công nghệ NanYang, Singapore (Nanyang Technological University, Singapore), xếp thứ 12 thế giới theo hệ thống xếp hạng đại học QS Rankings. Bên cạnh đó, 20% chương trình còn lại được xây dựng, thiết kế và điều chỉnh để phù hợp với điều kiện sinh viên Việt Nam và từ ý kiến đóng góp của doanh nghiệp. Giáo trình học và tài liệu tham khảo hầu hết được nhập từ nước ngoài, có bản quyền, đảm bảo tính chính xác, đa dạng và được cập nhật liên tục hàng năm. Trong suốt thời gian học, sinh viên được trang bị vững chắc về kiến thức nền tảng như: Cơ học đất, cơ học kết cấu, sức bền liệu, kết cấu bê tông cốt thép, kết cấu thép, trắc địa, thủy lực, thủy văn... Sinh viên được trang bị chuyên sâu về kiến thức ngành: Thiết kế đường, thiết kế cầu, đồ án kết cấu bê tông, đồ án kết cấu thép, đồ án nền móng, đồ án thiết kế cầu, đồ án thiết kế đường, kinh tế xây dựng và dự toán, thi công xây dựng cầu đường, thí nghiệm kiểm định vật liệu xây dựng, quản lí và khai thác cầu đường, các môn học tin học chuyên ngành: Civil 3D, Midas, AndDesign… Tất cả các môn học được thiết kế lồng ghép giữa lí thuyết – đồ án – thực hành thí nghiệm. Các môn đồ án, thực hành được thiết kế giống 100% như các công trình thực tế. Bên cạnh đó, sinh viên được thực hành kĩ năng mềm thông qua các môn học: Kỹ năng viết và trình bày, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng phát triền bền vững… để có thể nhanh chóng tiếp cận công việc tại các công ty trong và ngoài nước. Thông qua các chương trình hợp tác trao đổi với nhiều trường đại học trên thế giới, ngành Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông trường ĐH Tôn Đức Thắng sẽ tạo điều kiện cho những sinh viên giỏi có cơ hội trải nghiệm ít nhất một học kì ở nước ngoài trước khi tốt nghiệp. **CƠ HỘI NGHỀ NGHIỆP** Theo thống kê mới nhất, những sinh viên tốt nghiệp có việc làm trong vòng 12 tháng là 100%. Nhiều sinh viên chuẩn bị tốt nghiệp đã được nhiều doanh nghiệp chào đón và nhận khi tập sự tốt nghiệp, để tuyển dụng ngay khi sinh viên ra trường. Thẻ [TDTU](/taxonomy/term/29) [KTCT](/taxonomy/term/40) [KY THUAT XAY DUNG CONG TRINH GIAO THONG](/taxonomy/term/114) * [Log in](/user/login?destination=/chi-tiet-nganh/2020/gioi-thieu-nganh-ky-thuat-cong-trinh-giao-thong%23comment-form) to post comments * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Giới thiệu ngành Kỹ thuật Công trình Giao thông | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Giới thiệu ngành Kỹ thuật Công trình Giao thông TDTU, 03/12/2019 | 04:58, GMT+7 Submitted by phamduclong on 3 December 2019 THÔNG TIN CHUNG: Ngành đào tạo (Major in) :Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông Văn bằng (Degree) :Kỹ sư Xây dựng công trình giao thông Hình thức (Mode of study) : Chính quy Mã trường : DTT Mã ngành : 7580205 Đặc trưng ngành : Hiện đại - Thực tiễn- Sáng tạo Slogan : Giao thông phồn thịnh, xã hội phồn vinh ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông ĐH Tôn Đức Thắng được xây dựng theo chuẩn đào tạo quốc tế, tham khảo khoảng 80% chương trình đào tạo ngành Kĩ thuật giao thông của ĐH Công nghệ NanYang, Singapore (Nanyang Technological University, Singapore), xếp thứ 12 thế giới theo hệ thống xếp hạng đại học QS Rankings. Bên cạnh đó, 20% chương trình còn lại được xây dựng, thiết kế và điều chỉnh để phù hợp với điều kiện sinh viên Việt Nam và từ ý kiến đóng góp của doanh nghiệp. Giáo trình học và tài liệu tham khảo hầu hết được nhập từ nước ngoài, có bản quyền, đảm bảo tính chính xác, đa dạng và được cập nhật liên tục hàng năm. Trong suốt thời gian học, sinh viên được trang bị vững chắc về kiến thức nền tảng như: Cơ học đất, cơ học kết cấu, sức bền liệu, kết cấu bê tông cốt thép, kết cấu thép, trắc địa, thủy lực, thủy văn... Sinh viên được trang bị chuyên sâu về kiến thức ngành: Thiết kế đường, thiết kế cầu, đồ án kết cấu bê tông, đồ án kết cấu thép, đồ án nền móng, đồ án thiết kế cầu, đồ án thiết kế đường, kinh tế xây dựng và dự toán, thi công xây dựng cầu đường, thí nghiệm kiểm định vật liệu xây dựng, quản lí và khai thác cầu đường, các môn học tin học chuyên ngành: Civil 3D, Midas, AndDesign… Tất cả các môn học được thiết kế lồng ghép giữa lí thuyết – đồ án – thực hành thí nghiệm. Các môn đồ án, thực hành được thiết kế giống 100% như các công trình thực tế. Bên cạnh đó, sinh viên được thực hành kĩ năng mềm thông qua các môn học: Kỹ năng viết và trình bày, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng phát triền bền vững… để có thể nhanh chóng tiếp cận công việc tại các công ty trong và ngoài nước. Thông qua các chương trình hợp tác trao đổi với nhiều trường đại học trên thế giới, ngành Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông trường ĐH Tôn Đức Thắng sẽ tạo điều kiện cho những sinh viên giỏi có cơ hội trải nghiệm ít nhất một học kì ở nước ngoài trước khi tốt nghiệp. CƠ HỘI NGHỀ NGHIỆP Theo thống kê mới nhất, những sinh viên tốt nghiệp có việc làm trong vòng 12 tháng là 100%. Nhiều sinh viên chuẩn bị tốt nghiệp đã được nhiều doanh nghiệp chào đón và nhận khi tập sự tốt nghiệp, để tuyển dụng ngay khi sinh viên ra trường. Thẻ TDTU KTCT KY THUAT XAY DUNG CONG TRINH GIAO THONG Log in to post comments Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/bo-mon/bo-mon-co-so
civil.tdtu.edu.vn_bo-mon_bo-mon-co-so
no
Bộ môn cơ sở \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Bộ môn cơ sở Submitted by dev on 29 January 2018 ​Bộ môn cơ sở thuộc khoa kỹ thuật công trình phụ trách một số môn cơ sở cho sinh viên đại học và cao học các chuyên ngành Kỹ thuật công trình, kỹ thuật giao thông, Quy hoạch vùng và đô thị và một số môn thuộc khoa khác như khoa khoa học ứng dụng, khoa điện... Các môn chính: \- Vẽ kỹ thuật \- Ma trận và đại số tuyến tính \- Cơ học cơ sở \- Vật liệu xây dựng \- Thủy lực \- Sức bền vật liệu \- Cơ học kết cấu ![bmcs](/sites/ktct/files/inline-images/_DSC2477.jpg) ​ Tags [Bộ môn](/taxonomy/term/23) [CƠ SỞ](/taxonomy/term/126) * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Bộ môn cơ sở | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Bộ môn cơ sở Submitted by dev on 29 January 2018 ​ Bộ môn cơ sở thuộc khoa kỹ thuật công trình phụ trách một số môn cơ sở cho sinh viên đại học và cao học các chuyên ngành Kỹ thuật công trình, kỹ thuật giao thông, Quy hoạch vùng và đô thị và một số môn thuộc khoa khác như khoa khoa học ứng dụng, khoa điện... Các môn chính: - Vẽ kỹ thuật - Ma trận và đại số tuyến tính - Cơ học cơ sở - Vật liệu xây dựng - Thủy lực - Sức bền vật liệu - Cơ học kết cấu ​ Tags Bộ môn CƠ SỞ Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2022/ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-tieu-chuan
civil.tdtu.edu.vn_danh-muc-nganh_2022_ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-tieu-chuan
no
Kỹ thuật Xây dựng\- Chương trình Tiêu chuẩn \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search ![](/sites/ktct/files/articles/civil%20engineer%201.jpg) # Kỹ thuật Xây dựng\- Chương trình Tiêu chuẩn TDTU, 20/12/2018 \| 03:13, GMT\+7 Submitted by phamduclong on 20 December 2018 * [![Facebook](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2022/ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-tieu-chuan&title=Kỹ thuật Xây dựng- Chương trình Tiêu chuẩn "Facebook") * [![Linkedin](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2022/ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-tieu-chuan&title=Kỹ thuật Xây dựng- Chương trình Tiêu chuẩn&source=https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2022/ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-tieu-chuan "Linkedin") * [![Twitter](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2022/ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-tieu-chuan&status=Kỹ thuật Xây dựng- Chương trình Tiêu chuẩn+https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2022/ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-tieu-chuan "Twitter") * [![Google Plus](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2022/ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-tieu-chuan "Google Plus") * [![Email](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Kỹ thuật Xây dựng- Chương trình Tiêu chuẩn&body=Check out this site https://civil.tdtu.edu.vn/danh-muc-nganh/2022/ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-tieu-chuan "Email") 1\. Tổng quan * **Giới thiệu về chương trình** \- Ngành Kỹ thuật xây dựng trường Đại học Tôn Đức Thắng đào tạo các kỹ sư xây dựng công trình có trình độ đại học với kiến thức tổng hợp để có thể đảm nhận được các công tác thiết kế, thi công, giám sát, lập dự án, tính toán khối lượng dự toán công trình và đi sâu nghiên cứu về kỹ thuật xây dựng. Sinh viên sau khi ra trường sinh viên có đủ kiến thức về chuyên môn, khả năng ngoại ngữ để có thể thiết kế, giám sát, quản lý thi công các công trình xây dựng trong nước và ngoài nước, cũng như có khả năng tự học tập và cập nhật kiến thức mới trong lĩnh vực xây dựng. Ngoài ra, sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể được đào tạo hoặc học tập bổ sung kiến thức ở các cấp học cao hơn như, thạc sĩ, tiến sĩ. * **Triển vọng nghề nghiệp** \- Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm đương công việc của một chuyên gia thiết kế hoặc giám sát công trình xây dựng bao gồm: tính toán kết cấu phần thân và phần móng các loại công trình với nhiều qui mô khác nhau; lập dự toán công trình; lập biện pháp thí công và tổ chức quản lý thi công các công trình xây dựng. Sinh viên tốt nghiệp có thể làm việc tại các công ty tư vấn xây dựng, công thi xây dựng hoặc tự lập các công ty riêng về thiết kế, giám sát, lập dự án, thi công hoặc làm việc tại các ban quản lý dự án xây dựng. \- Thị trường địa ốc và xây dựng được dự báo sẽ tiếp tục phát triển mạnh trong ngắn hạn cũng như dài hạn sẽ là điều kiện lý tưởng để kỹ sư ngành Xây dựng dễ dàng tìm được việc làm với mức thu nhập cao. Ngoài ra cựu sinh viên ngành xây dựng có mối quan hệ kết nối chặt chẽ với khoa sẽ tạo điều kiện việc làm và thực tập rất tốt. Nhiều cựu sinh viên đến nay là giám đốc, phó giám đốc, trưởng phòng … trong các công ty và tập đoàn xây dựng lớn. * **Các điểm nổi bật của chương trình đào tạo** \- Sinh viên được trang bị kiến thức tổng hợp để có thể đảm nhận các công tác thiết kế, thi công, giám sát, lập dự án, tính toán khối lượng dự toán công trình và đi sâu nghiên cứu về kỹ thuật xây dựng. \- Quá trình đào tạo kết hợp giảng dạy lý thuyết với thực hành thông qua các hoạt động thí nghiệm, tham quan, kiến tập, tập sự tại các công ty xây dựng uy tín trong ngành. 2\. Chuẩn đầu ra [CDR\-2015\-KTXD\-TC](http://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2018/chuan-dau-ra-2015-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-tieu-chuan), [CDR\-2018\-KTXD\-TC](http://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2018/chuan-dau-ra-2018-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-tieu-chuan), [CDR\-2019\-KTXD\-TC](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2019-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-tieu-chuan), [CDR\-2020\-KTXD\-TC](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2020/chuan-dau-ra-2020-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-tieu-chuan), [CDR\-2021\-KTXD\-TC](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuan-dau-ra-2021-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-tieu-chuan) 3\. Chương trình đào tạo [CTDT\-2018\-KTXD\-TC](http://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/chuong-trinh-dao-tao-2018-nganh-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-tieu-chuan), [CTDT\-2019\-KTXD\-TC](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuong-trinh-dao-tao-2019-nganh-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-tieu-chuan), [CTDT\-2020\-KTXD\-TC](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuong-trinh-dao-tao-2020-nganh-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-tieu-chuan), [CTDT\-2021\-KTXD\-TC](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuong-trinh-dao-tao-2021-nganh-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-tieu-chuan) * [Log in](/user/login?destination=/danh-muc-nganh/2022/ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-tieu-chuan%23comment-form) to post comments * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Kỹ thuật Xây dựng- Chương trình Tiêu chuẩn | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Kỹ thuật Xây dựng- Chương trình Tiêu chuẩn TDTU, 20/12/2018 | 03:13, GMT+7 Submitted by phamduclong on 20 December 2018 1. Tổng quan Giới thiệu về chương trình - Ngành Kỹ thuật xây dựng trường Đại học Tôn Đức Thắng đào tạo các kỹ sư xây dựng công trình có trình độ đại học với kiến thức tổng hợp để có thể đảm nhận được các công tác thiết kế, thi công, giám sát, lập dự án, tính toán khối lượng dự toán công trình và đi sâu nghiên cứu về kỹ thuật xây dựng. Sinh viên sau khi ra trường sinh viên có đủ kiến thức về chuyên môn, khả năng ngoại ngữ để có thể thiết kế, giám sát, quản lý thi công các công trình xây dựng trong nước và ngoài nước, cũng như có khả năng tự học tập và cập nhật kiến thức mới trong lĩnh vực xây dựng. Ngoài ra, sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể được đào tạo hoặc học tập bổ sung kiến thức ở các cấp học cao hơn như, thạc sĩ, tiến sĩ. Triển vọng nghề nghiệp - Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm đương công việc của một chuyên gia thiết kế hoặc giám sát công trình xây dựng bao gồm: tính toán kết cấu phần thân và phần móng các loại công trình với nhiều qui mô khác nhau; lập dự toán công trình; lập biện pháp thí công và tổ chức quản lý thi công các công trình xây dựng. Sinh viên tốt nghiệp có thể làm việc tại các công ty tư vấn xây dựng, công thi xây dựng hoặc tự lập các công ty riêng về thiết kế, giám sát, lập dự án, thi công hoặc làm việc tại các ban quản lý dự án xây dựng. - Thị trường địa ốc và xây dựng được dự báo sẽ tiếp tục phát triển mạnh trong ngắn hạn cũng như dài hạn sẽ là điều kiện lý tưởng để kỹ sư ngành Xây dựng dễ dàng tìm được việc làm với mức thu nhập cao. Ngoài ra cựu sinh viên ngành xây dựng có mối quan hệ kết nối chặt chẽ với khoa sẽ tạo điều kiện việc làm và thực tập rất tốt. Nhiều cựu sinh viên đến nay là giám đốc, phó giám đốc, trưởng phòng … trong các công ty và tập đoàn xây dựng lớn. Các điểm nổi bật của chương trình đào tạo - Sinh viên được trang bị kiến thức tổng hợp để có thể đảm nhận các công tác thiết kế, thi công, giám sát, lập dự án, tính toán khối lượng dự toán công trình và đi sâu nghiên cứu về kỹ thuật xây dựng. - Quá trình đào tạo kết hợp giảng dạy lý thuyết với thực hành thông qua các hoạt động thí nghiệm, tham quan, kiến tập, tập sự tại các công ty xây dựng uy tín trong ngành. 2. Chuẩn đầu ra CDR-2015-KTXD-TC , CDR-2018-KTXD-TC , CDR-2019-KTXD-TC , CDR-2020-KTXD-TC , CDR-2021-KTXD-TC 3. Chương trình đào tạo CTDT-2018-KTXD-TC , CTDT-2019-KTXD-TC , CTDT-2020-KTXD-TC , CTDT-2021-KTXD-TC Log in to post comments Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/gioi-thieu-nganh-ky-thuat-xay-dung
civil.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_2023_gioi-thieu-nganh-ky-thuat-xay-dung
no
Giới thiệu ngành Kỹ thuật Xây dựng \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Giới thiệu ngành Kỹ thuật Xây dựng TDTU, 03/12/2019 \| 04:51, GMT\+7 Submitted by phamduclong on 3 December 2019 * [![Facebook](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/gioi-thieu-nganh-ky-thuat-xay-dung&title=Giới thiệu ngành Kỹ thuật Xây dựng "Facebook") * [![Linkedin](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/gioi-thieu-nganh-ky-thuat-xay-dung&title=Giới thiệu ngành Kỹ thuật Xây dựng&source=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/gioi-thieu-nganh-ky-thuat-xay-dung "Linkedin") * [![Twitter](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/gioi-thieu-nganh-ky-thuat-xay-dung&status=Giới thiệu ngành Kỹ thuật Xây dựng+https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/gioi-thieu-nganh-ky-thuat-xay-dung "Twitter") * [![Google Plus](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/gioi-thieu-nganh-ky-thuat-xay-dung "Google Plus") * [![Email](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Giới thiệu ngành Kỹ thuật Xây dựng&body=Check out this site https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2023/gioi-thieu-nganh-ky-thuat-xay-dung "Email") **THÔNG TIN CHUNG:** Ngành đào tạo (Major in): Kỹ thuật Xây dựng Văn bằng (Degree): Kỹ sư Xây dựng  Hình thức (Mode of study): Chính quy Mã trường : DTT Mã ngành : 7580201 Đặc trưng ngành : Tin cậy \- Chuyên nghiệp \- Vững bền Slogan : Thiết kế sáng tạo, Xây dựng vững bền **GIỚI THIỆU VỀ NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG** Ngành Kỹ thuật công trình xây dựng là ngành mũi nhọn của khoa Kỹ thuật công trình trường Đại học Tôn Đức Thắng với chương trình đào tạo được cập nhật và phát triển dựa trên khung chương trình đào tạo ngành Xây dựng của các đại học lớn trong khu vực. Ngoài các nội dung lý thuyết được tổ chức giảng dạy trên lớp, chương trình còn chú trọng đến các nội dung có tính chất thực hành nghề nghiệp, được tổ chức giảng dạy trực tiếp từ các phòng thí nghiệm được đầu tư hiện đại hoặc giảng dạy trực tiếp tại công trường xây dựng, tại công ty tư vấn, thiết kế… Điều này giúp Kỹ sư sau khi tốt nghiệp nắm vững lý thuyết và thành thạo chuyên môn để có thể làm việc một cách chuyên nghiệp ngay khi tốt nghiệp. Với chương trình đào tạo được được cập nhật hiện đại cùng với đội ngũ gồm nhiều Giảng viên kinh nghiệm tốt nghiệp sau đại học từ các trường đại học tiên tiến nước ngoài, Kỹ sư ngành Kỹ thuật công trình xây dựng được trang bị kiến thức cơ bản và kiến thức chuyên môn vững vàng để có khả năng thiết kế, thi công, tổ chức quản lý các lọai công trình xây dựng phục vụ cho các nhu cầu đa dạng của sự nghiệp phát triển kinh tế \- xã hội, theo kịp sự tiến bộ khoa học kỹ thuật. Kỹ sư tốt nghiệp ngành Kỹ thuật công trình xây dựng có khả năng tư vấn, thiết kế, giám sát, thi công trên các công trường xây dựng nhà, xưởng và các công trình công cộng. Theo thống kê từ năm 2014 đến nay 100% sinh viên tốt nghiệp có việc làm đúng chuyên môn trong vòng một năm sau khi tốt nghiệp. Nhờ được đào tạo bài bản, Kỹ sư tốt nghiệp ngành này của khoa đã được các công ty Xây dựng lớn như Công ty Cổ phần xây dựng Hòa Bình, Coffico, Bachy soletanche Việt Nam, Nagecco… tín nhiệm và phần đông trong số họ đang nắm giữ những vị trí chú chốt của công ty. Để đáp ứng yêu nhu cầu học tập của sinh viên, từ năm 2019 khoa tổ chức đào tạo 3 chương trình gồm Chương trình Tiêu chuẩn, Chương trình chất lượng cao và Chương trình kỹ sư quốc tế chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng anh.  Cơ hội nghề nghiệp: Sau khi tốt nghiệp, các kỹ sư của ngành này có môi trường làm việc rất rộng, đó là các công ty tư vấn, thiết kế và thi công xây dựng (nhà nước cũng như tư nhân trong và ngoài nước), các cơ quan quản lý các cấp, các cơ quan nghiên cứu khoa học \- công nghệ và đào tạo trong lĩnh vực Xây dựng dân dụng \- công nghiệp. Ngoài ra, kỹ sư ngành này có thể học tập lên các bậc học Thạc sĩ, Tiến sĩ ở các trường đại học hoặc viện nghiên cứu trong và ngoài nước. C**HƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:** \- Tổng số tín chỉ: 141 tín chỉ đối với chương chương trình cử nhân, 169 tín chỉ đối với chương trình kỹ sư \- Kiến thức ngành: Cơ học cơ sở, Sức bền vật liệu, Cơ học kết cấu, Địa chất công trình, Cơ học đất, Nền và móng, Kết cấu bê công côt thép, Kết cấu thép, Kỹ thuật  \- Kỹ năng mềm: Kỹ năng làm việc nhóm, Viết và trình bày, Đàm phán và thương lượng… \-Thời gian đào tạo: 04 năm đối với chương chương trình cử nhân; 05 năm đối với chương trình kỹ sư. **CƠ HỘI VIỆC LÀM SAU KHI TỐT NGHIỆP:** \- Thiết kế, Giám sát, Quản lý thi công các công trình xây dựng trong nước và ngoài nước; \- Học tập lên các bậc học cao hơn trong và ngoài nước; \- Làm việc tại các cơ quan quản lý nhà nước trong lĩnh vực xây dựng; \- Tự lập các công ty tư vấn thiết kế, thi công công trình xây dựng. **MỘT SỐ HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG** ![xd1](/sites/ktct/files/inline-images/xd1.png)![xd2](/sites/ktct/files/inline-images/xd2.png)![xd3](/sites/ktct/files/inline-images/xd3.png)![xd4](/sites/ktct/files/inline-images/xd4.png) Thẻ [TDTU](/taxonomy/term/29) [KTCT](/taxonomy/term/40) [KỸ THUẬT XÂY DỰNG](/taxonomy/term/78) * [Log in](/user/login?destination=/chi-tiet-nganh/2023/gioi-thieu-nganh-ky-thuat-xay-dung%23comment-form) to post comments * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Giới thiệu ngành Kỹ thuật Xây dựng | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Giới thiệu ngành Kỹ thuật Xây dựng TDTU, 03/12/2019 | 04:51, GMT+7 Submitted by phamduclong on 3 December 2019 THÔNG TIN CHUNG: Ngành đào tạo (Major in): Kỹ thuật Xây dựng Văn bằng (Degree): Kỹ sư Xây dựng Hình thức (Mode of study): Chính quy Mã trường : DTT Mã ngành : 7580201 Đặc trưng ngành : Tin cậy - Chuyên nghiệp - Vững bền Slogan : Thiết kế sáng tạo, Xây dựng vững bền GIỚI THIỆU VỀ NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG Ngành Kỹ thuật công trình xây dựng là ngành mũi nhọn của khoa Kỹ thuật công trình trường Đại học Tôn Đức Thắng với chương trình đào tạo được cập nhật và phát triển dựa trên khung chương trình đào tạo ngành Xây dựng của các đại học lớn trong khu vực. Ngoài các nội dung lý thuyết được tổ chức giảng dạy trên lớp, chương trình còn chú trọng đến các nội dung có tính chất thực hành nghề nghiệp, được tổ chức giảng dạy trực tiếp từ các phòng thí nghiệm được đầu tư hiện đại hoặc giảng dạy trực tiếp tại công trường xây dựng, tại công ty tư vấn, thiết kế… Điều này giúp Kỹ sư sau khi tốt nghiệp nắm vững lý thuyết và thành thạo chuyên môn để có thể làm việc một cách chuyên nghiệp ngay khi tốt nghiệp. Với chương trình đào tạo được được cập nhật hiện đại cùng với đội ngũ gồm nhiều Giảng viên kinh nghiệm tốt nghiệp sau đại học từ các trường đại học tiên tiến nước ngoài, Kỹ sư ngành Kỹ thuật công trình xây dựng được trang bị kiến thức cơ bản và kiến thức chuyên môn vững vàng để có khả năng thiết kế, thi công, tổ chức quản lý các lọai công trình xây dựng phục vụ cho các nhu cầu đa dạng của sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội, theo kịp sự tiến bộ khoa học kỹ thuật. Kỹ sư tốt nghiệp ngành Kỹ thuật công trình xây dựng có khả năng tư vấn, thiết kế, giám sát, thi công trên các công trường xây dựng nhà, xưởng và các công trình công cộng. Theo thống kê từ năm 2014 đến nay 100% sinh viên tốt nghiệp có việc làm đúng chuyên môn trong vòng một năm sau khi tốt nghiệp. Nhờ được đào tạo bài bản, Kỹ sư tốt nghiệp ngành này của khoa đã được các công ty Xây dựng lớn như Công ty Cổ phần xây dựng Hòa Bình, Coffico, Bachy soletanche Việt Nam, Nagecco… tín nhiệm và phần đông trong số họ đang nắm giữ những vị trí chú chốt của công ty. Để đáp ứng yêu nhu cầu học tập của sinh viên, từ năm 2019 khoa tổ chức đào tạo 3 chương trình gồm Chương trình Tiêu chuẩn, Chương trình chất lượng cao và Chương trình kỹ sư quốc tế chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng anh. Cơ hội nghề nghiệp: Sau khi tốt nghiệp, các kỹ sư của ngành này có môi trường làm việc rất rộng, đó là các công ty tư vấn, thiết kế và thi công xây dựng (nhà nước cũng như tư nhân trong và ngoài nước), các cơ quan quản lý các cấp, các cơ quan nghiên cứu khoa học - công nghệ và đào tạo trong lĩnh vực Xây dựng dân dụng - công nghiệp. Ngoài ra, kỹ sư ngành này có thể học tập lên các bậc học Thạc sĩ, Tiến sĩ ở các trường đại học hoặc viện nghiên cứu trong và ngoài nước. C HƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: - Tổng số tín chỉ: 141 tín chỉ đối với chương chương trình cử nhân, 169 tín chỉ đối với chương trình kỹ sư - Kiến thức ngành: Cơ học cơ sở, Sức bền vật liệu, Cơ học kết cấu, Địa chất công trình, Cơ học đất, Nền và móng, Kết cấu bê công côt thép, Kết cấu thép, Kỹ thuật - Kỹ năng mềm: Kỹ năng làm việc nhóm, Viết và trình bày, Đàm phán và thương lượng… -Thời gian đào tạo: 04 năm đối với chương chương trình cử nhân; 05 năm đối với chương trình kỹ sư. CƠ HỘI VIỆC LÀM SAU KHI TỐT NGHIỆP: - Thiết kế, Giám sát, Quản lý thi công các công trình xây dựng trong nước và ngoài nước; - Học tập lên các bậc học cao hơn trong và ngoài nước; - Làm việc tại các cơ quan quản lý nhà nước trong lĩnh vực xây dựng; - Tự lập các công ty tư vấn thiết kế, thi công công trình xây dựng. MỘT SỐ HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG Sinh viên nhận học bổng doanh nghiệp Sinh viên tham gia tham quan và thực tập tại công trường Sinh Viên thực tập Giảng viên và sinh viên tham gia hội thảo doanh nghiệp hàng tháng do khoa tổ chức Thẻ TDTU KTCT KỸ THUẬT XÂY DỰNG Log in to post comments Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/thac-sy-nganh-ky-thuat-xay-dung-cong-trinh-giao-thong
civil.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_2019_thac-sy-nganh-ky-thuat-xay-dung-cong-trinh-giao-thong
no
Thạc sỹ ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Thạc sỹ ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông TDTU, 03/09/2019 \| 08:32, GMT\+7 Submitted by phamduclong on 3 September 2019 * [![Facebook](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/thac-sy-nganh-ky-thuat-xay-dung-cong-trinh-giao-thong&title=Thạc sỹ ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông "Facebook") * [![Linkedin](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/thac-sy-nganh-ky-thuat-xay-dung-cong-trinh-giao-thong&title=Thạc sỹ ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông&source=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/thac-sy-nganh-ky-thuat-xay-dung-cong-trinh-giao-thong "Linkedin") * [![Twitter](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/thac-sy-nganh-ky-thuat-xay-dung-cong-trinh-giao-thong&status=Thạc sỹ ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông+https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/thac-sy-nganh-ky-thuat-xay-dung-cong-trinh-giao-thong "Twitter") * [![Google Plus](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/thac-sy-nganh-ky-thuat-xay-dung-cong-trinh-giao-thong "Google Plus") * [![Email](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Thạc sỹ ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông&body=Check out this site https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/thac-sy-nganh-ky-thuat-xay-dung-cong-trinh-giao-thong "Email") **1\. Giới thiệu** \- Tên ngành tiếng Việt: **Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông** \- Tên ngành tiếng Anh: **Transportation Engineering** \- Có 02 hình thức để lựa chọn: \+ Chương trình liên kết cấp 01 bằng \+ Chương trình liên kết cấp 02 bằng <https://www.facebook.com/UP.TDTU/videos/436206623774121/> **2\. Mục tiêu đào tạo** \- Kiến thức: trang bị kiến thức nâng cao về: \+ Chương trình cung cấp một cơ sở vững chắc cho thực hành, nghiên cứu hoặc giảng dạy về kỹ thuật xây dựng công trình giao thông. \+ Quy hoạch, thiết kế, vận hành, duy tu \- bảo dưỡng, mô phỏng và đánh giá các hệ thống giao thông vận tải, hành vi của người tham gia giao thông, bao gồm cả khía cạnh chính sách. \- Kỹ năng: nâng cao khả năng nghiên cứu về quy hoạch, thiết kế, vận hành, duy tu \- bảo dưỡng và đánh giá các hệ thống giao thông vận tải, bao gồm cả khía cạnh chính sách. \- Tư duy: phát triển khả năng tư duy độc lập, bước đầu hình thành tư duy của những nhà nghiên cứu khoa học. \- Khả năng đáp ứng nhu cầu KT \- XH, hội nhập quốc tế: học viên có thể tham khảo các tài liệu nước ngoài, có khả năng chủ trì các đề tài nghiên cứu khoa học tương đương với cấp trường, có khả năng viết được các báo cáo khoa học hợp với chuẩn quốc tế, đáp ứng được phần nào nhu cầu KT \- XH cũng như xu thế hội nhập. **3\. Tuyển sinh** https://civil.tdtu.edu.vn/tuyen\-sinh/sau\-dai\-hoc/thac\-si/nganh\-ktxdctgt **4\. Kế hoạch đạo tạo** **[4\.1](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/ke-hoach-dao-tao-trinh-do-thac-si-nganh-ky-thuat-cong-trinh-giao-thong-chuong)** [**Chương trình liên kết cấp 01 bằng**](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/ke-hoach-dao-tao-trinh-do-thac-si-nganh-ky-thuat-cong-trinh-giao-thong-chuong) **[4\.2](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/ke-hoach-dao-tao-trinh-do-thac-si-nganh-ky-thuat-cong-trinh-giao-thong-chuong-0)** [**Chương trình liên kết cấp 02 bằng**](https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2019/ke-hoach-dao-tao-trinh-do-thac-si-nganh-ky-thuat-cong-trinh-giao-thong-chuong-0) **![1](/sites/ktct/files/inline-images/2019Sep16-MasterTransport-Flyer-VZZZ.jpg)** Thẻ [TDTU](/taxonomy/term/29) [KTCT](/taxonomy/term/40) [THẠC SỸ](/taxonomy/term/48) [KY THUAT XAY DUNG CONG TRINH GIAO THONG](/taxonomy/term/114) * [Log in](/user/login?destination=/chi-tiet-nganh/2019/thac-sy-nganh-ky-thuat-xay-dung-cong-trinh-giao-thong%23comment-form) to post comments * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Thạc sỹ ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Thạc sỹ ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông TDTU, 03/09/2019 | 08:32, GMT+7 Submitted by phamduclong on 3 September 2019 1. Giới thiệu - Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Tên ngành tiếng Anh: Transportation Engineering - Có 02 hình thức để lựa chọn: + Chương trình liên kết cấp 01 bằng + Chương trình liên kết cấp 02 bằng https://www.facebook.com/UP.TDTU/videos/436206623774121/ 2. Mục tiêu đào tạo - Kiến thức: trang bị kiến thức nâng cao về: + Chương trình cung cấp một cơ sở vững chắc cho thực hành, nghiên cứu hoặc giảng dạy về kỹ thuật xây dựng công trình giao thông. + Quy hoạch, thiết kế, vận hành, duy tu - bảo dưỡng, mô phỏng và đánh giá các hệ thống giao thông vận tải, hành vi của người tham gia giao thông, bao gồm cả khía cạnh chính sách. - Kỹ năng: nâng cao khả năng nghiên cứu về quy hoạch, thiết kế, vận hành, duy tu - bảo dưỡng và đánh giá các hệ thống giao thông vận tải, bao gồm cả khía cạnh chính sách. - Tư duy: phát triển khả năng tư duy độc lập, bước đầu hình thành tư duy của những nhà nghiên cứu khoa học. - Khả năng đáp ứng nhu cầu KT - XH, hội nhập quốc tế: học viên có thể tham khảo các tài liệu nước ngoài, có khả năng chủ trì các đề tài nghiên cứu khoa học tương đương với cấp trường, có khả năng viết được các báo cáo khoa học hợp với chuẩn quốc tế, đáp ứng được phần nào nhu cầu KT - XH cũng như xu thế hội nhập. 3. Tuyển sinh https://civil.tdtu.edu.vn/tuyen-sinh/sau-dai-hoc/thac-si/nganh-ktxdctgt 4. Kế hoạch đạo tạo 4.1 Chương trình liên kết cấp 01 bằng 4.2 Chương trình liên kết cấp 02 bằng Thẻ TDTU KTCT THẠC SỸ KY THUAT XAY DUNG CONG TRINH GIAO THONG Log in to post comments Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2024/chuong-trinh-bac-tien-sy-nganh-ky-thuat-xay-dung
civil.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_2024_chuong-trinh-bac-tien-sy-nganh-ky-thuat-xay-dung
no
Chương trình bậc tiến sỹ ngành Kỹ thuật xây dựng \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Chương trình bậc tiến sỹ ngành Kỹ thuật xây dựng TDTU, 03/09/2019 \| 08:46, GMT\+7 Submitted by phamduclong on 3 September 2019 * [![Facebook](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2024/chuong-trinh-bac-tien-sy-nganh-ky-thuat-xay-dung&title=Chương trình bậc tiến sỹ ngành Kỹ thuật xây dựng "Facebook") * [![Linkedin](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2024/chuong-trinh-bac-tien-sy-nganh-ky-thuat-xay-dung&title=Chương trình bậc tiến sỹ ngành Kỹ thuật xây dựng&source=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2024/chuong-trinh-bac-tien-sy-nganh-ky-thuat-xay-dung "Linkedin") * [![Twitter](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2024/chuong-trinh-bac-tien-sy-nganh-ky-thuat-xay-dung&status=Chương trình bậc tiến sỹ ngành Kỹ thuật xây dựng+https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2024/chuong-trinh-bac-tien-sy-nganh-ky-thuat-xay-dung "Twitter") * [![Google Plus](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2024/chuong-trinh-bac-tien-sy-nganh-ky-thuat-xay-dung "Google Plus") * [![Email](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chương trình bậc tiến sỹ ngành Kỹ thuật xây dựng&body=Check out this site https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2024/chuong-trinh-bac-tien-sy-nganh-ky-thuat-xay-dung "Email") Nhằm mục đích đào tạo chuyên gia, nhà nghiên cứu ở trình độ cao, Trường Đại học Tôn Đức Thắng xây dựng chương trình đào tạo bậc tiến sĩ Ngành Kỹ thuật Xây dựng. Chương trình được xây dựng dựa trên cơ sở nghiên cứu chọn lọc những nội dung cốt lõi phù hợp của các chương đào tạo tương ứng từ các nước tiên tiến trên thế giới như Singapore, Pháp, Úc, Đài Loan...Trường Đại học Tôn Đức Thắng xin trân trọng giới thiệu về chương trình đào tạo như sau: **1\. Mục tiêu đào tạo:**  Giúp học viên củng cố và phát triển tư duy, kiến thức về: Biện pháp tổ chức quản lý xây dựng công trình; kết cấu công trình; cơ học vật rắn; cơ học đất, nền móng công trình; thi công công trình xây dựng; thiết kế các kết cấu đặc biệt; quản lý các dự án lớn, phức tạp; áp dụng công nghệ mới trong xây dựng; công nghệ vật liệu mới trong xây dựng; tối ưu hóa kết cấu; phân tích nguyên nhân phá hoại, hư hỏng công trình; sửa chữa và gia cố công trình. **2\. Điều kiện dự tuyển:** **Nhóm 1:** Các đối tượng thuộc ngành đúng, có bằng tốt nghiệp thạc sĩ các ngành: * Kỹ thuật xây dựng, * Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ, * Kỹ thuật xây dựng công trình biển, * Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, * Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Hoặc các ngành/chuyên ngành không có tên nêu trên nhưng có chương trình đào tạo khác với chương trình đào tạo đại học ngành Kỹ thuật xây dựng của Trường đại học Tôn Đức Thắng dưới 10% tổng số tiết hoặc đơn vị học trình hoặc tín chỉ của khối kiến thức ngành. **Nhóm 2:** Có bằng tốt nghiệp đại học ngành xây dựng loại khá trở lên hoặc có các đối tượng thuộc ngành gần có bằng thạc sĩ các ngành: * Quy hoạch đô thị, * Kinh tế xây dựng, * Quản lý xây dựng, * Địa kỹ thuật xây dựng, * Kỹ thuật cấp thoát nước, * Kỹ thuật tài nguyên nước, * Vật liệu xây dựng, hoặc các ngành/chuyên ngành không có tên nêu trên nhưng có chương trình đào tạo khác với chương trình đào tạo đại học ngành Kỹ thuật Xây dựng của Trường đại học Tôn Đức Thắng từ 10 \- 40% tổng số tiết hoặc đơn vị học trình hoặc tín chỉ của khối kiến thức ngành **3\. Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển với nội dung xem xét gồm:** * Lý lịch khoa học, * Đề cương nghiên cứu, * Năng lực tiếng anh: EILTS 5\.0 hoặc tương đương. **4\. Thông tin tuyển sinh năm 2024** Xem tại [đây:](https://admission.tdtu.edu.vn/sau-dai-hoc/thong-bao-tuyen-sinh-dao-tao-trinh-do-tien-si-nam-2023-dot-2-nam-2023) Thẻ [TDTU](/taxonomy/term/29) [KTCT](/taxonomy/term/40) [TIẾN SỸ](/taxonomy/term/49) [KỸ THUẬT XÂY DỰNG](/taxonomy/term/78) * [Log in](/user/login?destination=/chi-tiet-nganh/2024/chuong-trinh-bac-tien-sy-nganh-ky-thuat-xay-dung%23comment-form) to post comments * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Chương trình bậc tiến sỹ ngành Kỹ thuật xây dựng | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Chương trình bậc tiến sỹ ngành Kỹ thuật xây dựng TDTU, 03/09/2019 | 08:46, GMT+7 Submitted by phamduclong on 3 September 2019 Nhằm mục đích đào tạo chuyên gia, nhà nghiên cứu ở trình độ cao, Trường Đại học Tôn Đức Thắng xây dựng chương trình đào tạo bậc tiến sĩ Ngành Kỹ thuật Xây dựng. Chương trình được xây dựng dựa trên cơ sở nghiên cứu chọn lọc những nội dung cốt lõi phù hợp của các chương đào tạo tương ứng từ các nước tiên tiến trên thế giới như Singapore, Pháp, Úc, Đài Loan...Trường Đại học Tôn Đức Thắng xin trân trọng giới thiệu về chương trình đào tạo như sau: 1. Mục tiêu đào tạo: Giúp học viên củng cố và phát triển tư duy, kiến thức về: Biện pháp tổ chức quản lý xây dựng công trình; kết cấu công trình; cơ học vật rắn; cơ học đất, nền móng công trình; thi công công trình xây dựng; thiết kế các kết cấu đặc biệt; quản lý các dự án lớn, phức tạp; áp dụng công nghệ mới trong xây dựng; công nghệ vật liệu mới trong xây dựng; tối ưu hóa kết cấu; phân tích nguyên nhân phá hoại, hư hỏng công trình; sửa chữa và gia cố công trình. 2. Điều kiện dự tuyển: Nhóm 1: Các đối tượng thuộc ngành đúng, có bằng tốt nghiệp thạc sĩ các ngành: Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ, Kỹ thuật xây dựng công trình biển, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Hoặc các ngành/chuyên ngành không có tên nêu trên nhưng có chương trình đào tạo khác với chương trình đào tạo đại học ngành Kỹ thuật xây dựng của Trường đại học Tôn Đức Thắng dưới 10% tổng số tiết hoặc đơn vị học trình hoặc tín chỉ của khối kiến thức ngành. Nhóm 2: Có bằng tốt nghiệp đại học ngành xây dựng loại khá trở lên hoặc có các đối tượng thuộc ngành gần có bằng thạc sĩ các ngành: Quy hoạch đô thị, Kinh tế xây dựng, Quản lý xây dựng, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật cấp thoát nước, Kỹ thuật tài nguyên nước, Vật liệu xây dựng, hoặc các ngành/chuyên ngành không có tên nêu trên nhưng có chương trình đào tạo khác với chương trình đào tạo đại học ngành Kỹ thuật Xây dựng của Trường đại học Tôn Đức Thắng từ 10 - 40% tổng số tiết hoặc đơn vị học trình hoặc tín chỉ của khối kiến thức ngành 3. Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển với nội dung xem xét gồm: Lý lịch khoa học, Đề cương nghiên cứu, Năng lực tiếng anh: EILTS 5.0 hoặc tương đương. 4. Thông tin tuyển sinh năm 2024 Xem tại đây: Thẻ TDTU KTCT TIẾN SỸ KỸ THUẬT XÂY DỰNG Log in to post comments Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2024/chuong-trinh-bac-cao-hoc-nganh-ky-thuat-xay-dung
civil.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_2024_chuong-trinh-bac-cao-hoc-nganh-ky-thuat-xay-dung
no
Chương trình bậc cao học ngành Kỹ thuật xây dựng \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Chương trình bậc cao học ngành Kỹ thuật xây dựng TDTU, 03/09/2019 \| 08:23, GMT\+7 Submitted by phamduclong on 3 September 2019 * [![Facebook](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2024/chuong-trinh-bac-cao-hoc-nganh-ky-thuat-xay-dung&title=Chương trình bậc cao học ngành Kỹ thuật xây dựng "Facebook") * [![Linkedin](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2024/chuong-trinh-bac-cao-hoc-nganh-ky-thuat-xay-dung&title=Chương trình bậc cao học ngành Kỹ thuật xây dựng&source=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2024/chuong-trinh-bac-cao-hoc-nganh-ky-thuat-xay-dung "Linkedin") * [![Twitter](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2024/chuong-trinh-bac-cao-hoc-nganh-ky-thuat-xay-dung&status=Chương trình bậc cao học ngành Kỹ thuật xây dựng+https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2024/chuong-trinh-bac-cao-hoc-nganh-ky-thuat-xay-dung "Twitter") * [![Google Plus](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2024/chuong-trinh-bac-cao-hoc-nganh-ky-thuat-xay-dung "Google Plus") * [![Email](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chương trình bậc cao học ngành Kỹ thuật xây dựng&body=Check out this site https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2024/chuong-trinh-bac-cao-hoc-nganh-ky-thuat-xay-dung "Email") Nhằm mục đích đào tạo chuyên gia, nhà nghiên cứu và đội ngũ nhân lực thực hành ở trình độ cao đáp ứng nhu cầu phát triển của Tp Hố Chí Minh và cả nước, Trường Đại học Tôn Đức Thắng xây dựng chương trình đào tạo Ngành Kỹ thuật Xây dựng. Chương trình được xây dựng dựa trên cơ sở nghiên cứu chọn lọc những nội dung cốt lõi phù hợp với tình hình xây dựng tại Việt Nam của các chương đào tạo tương ứng từ các nước tiên tiến trên thế giới như Singapore, Pháp, Úc, Đài Loan...Trường Đại học Tôn Đức Thắng xin trân trọng giới thiệu về chương trình đào tạo như sau: **1\.Mục tiêu đào tạo:** \- Giúp học viên củng cố và hiểu sâu thêm về các biện pháp tổ chức quản lý xây dựng công trình, kết cấu công trình, cơ học vật rắn, cơ học đất, nền móng công trình cũng như thi công công trình xây dựng. \- Giúp học viên có khả năng tư duy, biết độc lập sáng tạo trong: (1\) thiết kế các kết cấu đặc biệt (2\) quản lý các dự án lớn, phức tạp (3\) Đề xuất các giải pháp thi công và quản lý thi công công trình xây dựng; (4\) Vận dụng linh hoạt các kỹ thuật, công nghệ mới trong xây dựng. \- Giúp học viên vận dụng sáng tạo các phương pháp để nghiên cứu ứng xử của các vật liệu mới, các hệ cơ, kết cấu đặc biệt từ đó đề xuất hướng áp dụng hiệu quả các hệ cơ, kết cấu đặc biệt đó vào thực tiễn. \-  Giúp học viên phân tích, nghiên cứu tối ưu hóa các  kết cấu, chi tiết trong công trình bằng bê tông cốt thép, bằng thép hoặc bằng vật liệu mới. \- Giúp học viên nghiên cứu, phân tích nguyên nhân phá hoại, hư hỏng công trình từ đó đề xuất điều chỉnh qui trình thiết kế hoặc các biện pháp kỹ thuật hỗ trợ để sửa chữa và gia cố công trình. \- Giúp học viên nghiên cứu, phân tích sự làm việc của hệ kết cấu phức tạp chịu sự tác động của các dạng tải trọng đặc biệt như gió bão, động đất, sạt lở... **2\.Điều kiện dự tuyển:** Nhóm 1: Các đối tượng thuộc ngành đúng, có bằng tốt nghiệp đại học các ngành: * Ngành Kỹ thuật xây dựng, * Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ, * Kỹ thuật xây dựng công trình biển, * Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, * Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Hoặc các ngành/chuyên ngành không có tên nêu trên nhưng có chương trình đào tạo khác với chương trình đào tạo đại học ngành Kỹ thuật xây dựng của Trường đại học Tôn Đức Thắng dưới 10% tổng số tiết hoặc đơn vị học trình hoặc tín chỉ của khối kiến thức ngành. Nhóm 2: Các đối tượng thuộc ngành gần, có bằng tốt nghiệp đại học các ngành: * Quy hoạch đô thị * Kinh tế xây dựng, * Quản lý xây dựng, * Địa kỹ thuật xây dựng, * Kỹ thuật cấp thoát nước, * Kỹ thuật tài nguyên nước, * Vật liệu xây dựng, Hoặc các ngành/chuyên ngành không có tên nêu trên nhưng có chương trình đào tạo khác với chương trình đào tạo đại học ngành Kỹ thuật Xây dựng của Trường đại học Tôn Đức Thắng từ 10 \- 40% tổng số tiết hoặc đơn vị học trình hoặc tín chỉ của khối kiến thức ngành Các đối tượng thuộc Nhóm 2 phải học bổ sung kiến thức và phải đạt điểm từ 5,0/10 trở lên ở kỳ thi cuối khóa những môn học sau đây (các môn đã có trong bảng điểm đại học không phải học bổ sung): * Sức bền vật liệu: 3 tín chỉ (45 tiết) * Cơ học kết cấu: 3 tín chỉ (45 tiết) * Kết cấu thép: 3 tín chỉ (45 tiết) **3\. Thông tin tuyển sinh năm 2024** Tuyển sinh tại Tp. Hồ Chí Minh xem tại [đây:](https://admission.tdtu.edu.vn/sau-dai-hoc/thong-bao-tuyen-sinh-dao-tao-trinh-do-thac-si-nam-2023-dot-2-nam-2023) Tuyển sinh tại phân hiệu Khánh Hoà xem tại [đây:](https://admission.tdtu.edu.vn/sau-dai-hoc/thong-bao-tuyen-sinh-dao-tao-trinh-do-thac-si-nam-2023-tai-phan-hieu-khanh-hoa-dot-2) Thẻ [TDTU](/taxonomy/term/29) [KTCT](/taxonomy/term/40) [THẠC SỸ](/taxonomy/term/48) [KỸ THUẬT XÂY DỰNG](/taxonomy/term/78) * [Log in](/user/login?destination=/chi-tiet-nganh/2024/chuong-trinh-bac-cao-hoc-nganh-ky-thuat-xay-dung%23comment-form) to post comments * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Chương trình bậc cao học ngành Kỹ thuật xây dựng | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Chương trình bậc cao học ngành Kỹ thuật xây dựng TDTU, 03/09/2019 | 08:23, GMT+7 Submitted by phamduclong on 3 September 2019 Nhằm mục đích đào tạo chuyên gia, nhà nghiên cứu và đội ngũ nhân lực thực hành ở trình độ cao đáp ứng nhu cầu phát triển của Tp Hố Chí Minh và cả nước, Trường Đại học Tôn Đức Thắng xây dựng chương trình đào tạo Ngành Kỹ thuật Xây dựng. Chương trình được xây dựng dựa trên cơ sở nghiên cứu chọn lọc những nội dung cốt lõi phù hợp với tình hình xây dựng tại Việt Nam của các chương đào tạo tương ứng từ các nước tiên tiến trên thế giới như Singapore, Pháp, Úc, Đài Loan...Trường Đại học Tôn Đức Thắng xin trân trọng giới thiệu về chương trình đào tạo như sau: 1.Mục tiêu đào tạo: - Giúp học viên củng cố và hiểu sâu thêm về các biện pháp tổ chức quản lý xây dựng công trình, kết cấu công trình, cơ học vật rắn, cơ học đất, nền móng công trình cũng như thi công công trình xây dựng. - Giúp học viên có khả năng tư duy, biết độc lập sáng tạo trong: (1) thiết kế các kết cấu đặc biệt (2) quản lý các dự án lớn, phức tạp (3) Đề xuất các giải pháp thi công và quản lý thi công công trình xây dựng; (4) Vận dụng linh hoạt các kỹ thuật, công nghệ mới trong xây dựng. - Giúp học viên vận dụng sáng tạo các phương pháp để nghiên cứu ứng xử của các vật liệu mới, các hệ cơ, kết cấu đặc biệt từ đó đề xuất hướng áp dụng hiệu quả các hệ cơ, kết cấu đặc biệt đó vào thực tiễn. -  Giúp học viên phân tích, nghiên cứu tối ưu hóa các  kết cấu, chi tiết trong công trình bằng bê tông cốt thép, bằng thép hoặc bằng vật liệu mới. - Giúp học viên nghiên cứu, phân tích nguyên nhân phá hoại, hư hỏng công trình từ đó đề xuất điều chỉnh qui trình thiết kế hoặc các biện pháp kỹ thuật hỗ trợ để sửa chữa và gia cố công trình. - Giúp học viên nghiên cứu, phân tích sự làm việc của hệ kết cấu phức tạp chịu sự tác động của các dạng tải trọng đặc biệt như gió bão, động đất, sạt lở... 2.Điều kiện dự tuyển: Nhóm 1: Các đối tượng thuộc ngành đúng, có bằng tốt nghiệp đại học các ngành: Ngành Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ, Kỹ thuật xây dựng công trình biển, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Hoặc các ngành/chuyên ngành không có tên nêu trên nhưng có chương trình đào tạo khác với chương trình đào tạo đại học ngành Kỹ thuật xây dựng của Trường đại học Tôn Đức Thắng dưới 10% tổng số tiết hoặc đơn vị học trình hoặc tín chỉ của khối kiến thức ngành. Nhóm 2: Các đối tượng thuộc ngành gần, có bằng tốt nghiệp đại học các ngành: Quy hoạch đô thị Kinh tế xây dựng, Quản lý xây dựng, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật cấp thoát nước, Kỹ thuật tài nguyên nước, Vật liệu xây dựng, Hoặc các ngành/chuyên ngành không có tên nêu trên nhưng có chương trình đào tạo khác với chương trình đào tạo đại học ngành Kỹ thuật Xây dựng của Trường đại học Tôn Đức Thắng từ 10 - 40% tổng số tiết hoặc đơn vị học trình hoặc tín chỉ của khối kiến thức ngành Các đối tượng thuộc Nhóm 2 phải học bổ sung kiến thức và phải đạt điểm từ 5,0/10 trở lên ở kỳ thi cuối khóa những môn học sau đây (các môn đã có trong bảng điểm đại học không phải học bổ sung): Sức bền vật liệu: 3 tín chỉ (45 tiết) Cơ học kết cấu: 3 tín chỉ (45 tiết) Kết cấu thép: 3 tín chỉ (45 tiết) 3. Thông tin tuyển sinh năm 2024 Tuyển sinh tại Tp. Hồ Chí Minh xem tại đây: Tuyển sinh tại phân hiệu Khánh Hoà xem tại đây: Thẻ TDTU KTCT THẠC SỸ KỸ THUẬT XÂY DỰNG Log in to post comments Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/bo-mon/bo-mon-xay-dung
civil.tdtu.edu.vn_bo-mon_bo-mon-xay-dung
no
Bộ môn Kỹ thuật Xây dựng \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Bộ môn Kỹ thuật Xây dựng Submitted by dev on 29 January 2018 Là bộ môn được thành lập đầu tiên của khoa Kỹ thuật công trình, phụ trách giảng dạy các môn chuyên ngành Xây dựng như Kết cấu bê tông cốt thép, Kết cấu thép, Nền và móng, Thí nghiệm công trình và các môn học liên quan. Thế mạnh của bộ môn là lực lượng cán bộ Giảng viên đạt chuẩn quốc tế với hơn hai phần ba giảng viên trình độ tiến sĩ trở lên có kinh nghiệm học tập và giảng dạy ở các nước tiên tiến trên thế giới. Với đội ngũ cán bộ giảng viên có trình độ cao, nhiều kinh nghiệm bộ môn phụ trách chính trong triển khai giảng dạy ở các bậc đào tạo từ Kỹ sư, Thạc sỹ đến Tiến sỹ. Ngoài phụ trách giảng dạy, đội ngũ cán bộ giảng viên của bộ môn còn thực hiện nhiều đề tài nghiên cứu khoa học trong và ngoài nước. Với phương châm “Thiết kế sáng tạo, Xây dựng vững bền”, Cán bộ, Giảng viên bộ môn luôn giữ nguyên tắc phát triển đào tạo và nghiên cứu theo ba chuẩn mực; thứ nhất là Ổn định và bền vững (Stability and durability), thứ hai là đạt chuẩn quốc tế (International standard) và thứ ba là Sáng tạo và đam mê (Innovation and passion). Với thế mạnh giáo dục và nghiên cứu của mình, hàng năm Cán bộ Giảng viên bộ môn thực hiện các đề tài nghiên cứu trị giá hàng tỷ đồng và kêu gọi quyên góp và hỗ trợ hàng chục học bổng cho sinh viên nghèo vượt khó cũng như học bỗng cho sinh viên xuất sắc đi học tập, thực tập ở nước ngoài. Một số thành tựu của bộ môn có thể kế đến như: * Hướng dẫn nhiều sinh viên đạt giải cao giải thưởng Loa Thành giải thưởng danh giá nhất của Đồ án tốt nghiệp ngành xây dựng, trong đó có sinh viên đầu tiên khu vực phía Nam đạt giải nhất. * Hàng năm thực hiện hơn 40 công bố khoa học trên các tạp chí thuộc danh mục ISI, Scopus. * Hàng năm thực hiện ít nhất 1 đề tài cấp Nhà nước Nafosted, nhiều đề tài hợp tác nghiên cứu với các trung tâm nghiên cứu lớn ở Châu Âu và nhiều đề tài nghiên cứu khoa học các cấp. * Là một trong những bộ môn đầu tiên của trường có thể đảm đương việc giảng dạy các môn học bằng tiếng anh, phục vụ đào tạo sinh viên các lớp chất lượng cao và đặc biệt là sinh viên quốc tế. Số lượng sinh viên quốc tế của bộ môn từ bậc đại học và sau đại học rất đa dạng đến từ nhiều nước như Pháp, Đan Mạch, Nigeria, Ấn độ, Lào…và tăng đều hàng năm. ![bmxd](/sites/ktct/files/inline-images/bmxd.jpg) Các giảng viên bộ môn Kỹ thuật Xây dựng ![3](/sites/ktct/files/inline-images/3_8.jpg) *Sinh viên và giảng viên tham gia hội thảo quốc tế CUTE* ![1](/sites/ktct/files/inline-images/1_9.jpg) *Sinh viên đầu tiên khu vực phía Nam đạt giải nhất giải thưởng Loa Thành* ![2](/sites/ktct/files/inline-images/2_8.jpg) *Sinh viên đang thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học* Tags [Bộ môn](/taxonomy/term/23) [KỸ THUẬT XÂY DỰNG](/taxonomy/term/78) * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Bộ môn Kỹ thuật Xây dựng | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Bộ môn Kỹ thuật Xây dựng Submitted by dev on 29 January 2018 Là bộ môn được thành lập đầu tiên của khoa Kỹ thuật công trình, phụ trách giảng dạy các môn chuyên ngành Xây dựng như Kết cấu bê tông cốt thép, Kết cấu thép, Nền và móng, Thí nghiệm công trình và các môn học liên quan. Thế mạnh của bộ môn là lực lượng cán bộ Giảng viên đạt chuẩn quốc tế với hơn hai phần ba giảng viên trình độ tiến sĩ trở lên có kinh nghiệm học tập và giảng dạy ở các nước tiên tiến trên thế giới. Với đội ngũ cán bộ giảng viên có trình độ cao, nhiều kinh nghiệm bộ môn phụ trách chính trong triển khai giảng dạy ở các bậc đào tạo từ Kỹ sư, Thạc sỹ đến Tiến sỹ. Ngoài phụ trách giảng dạy, đội ngũ cán bộ giảng viên của bộ môn còn thực hiện nhiều đề tài nghiên cứu khoa học trong và ngoài nước. Với phương châm “Thiết kế sáng tạo, Xây dựng vững bền”, Cán bộ, Giảng viên bộ môn luôn giữ nguyên tắc phát triển đào tạo và nghiên cứu theo ba chuẩn mực; thứ nhất là Ổn định và bền vững (Stability and durability), thứ hai là đạt chuẩn quốc tế (International standard) và thứ ba là Sáng tạo và đam mê (Innovation and passion). Với thế mạnh giáo dục và nghiên cứu của mình, hàng năm Cán bộ Giảng viên bộ môn thực hiện các đề tài nghiên cứu trị giá hàng tỷ đồng và kêu gọi quyên góp và hỗ trợ hàng chục học bổng cho sinh viên nghèo vượt khó cũng như học bỗng cho sinh viên xuất sắc đi học tập, thực tập ở nước ngoài. Một số thành tựu của bộ môn có thể kế đến như: Hướng dẫn nhiều sinh viên đạt giải cao giải thưởng Loa Thành giải thưởng danh giá nhất của Đồ án tốt nghiệp ngành xây dựng, trong đó có sinh viên đầu tiên khu vực phía Nam đạt giải nhất. Hàng năm thực hiện hơn 40 công bố khoa học trên các tạp chí thuộc danh mục ISI, Scopus. Hàng năm thực hiện ít nhất 1 đề tài cấp Nhà nước Nafosted, nhiều đề tài hợp tác nghiên cứu với các trung tâm nghiên cứu lớn ở Châu Âu và nhiều đề tài nghiên cứu khoa học các cấp. Là một trong những bộ môn đầu tiên của trường có thể đảm đương việc giảng dạy các môn học bằng tiếng anh, phục vụ đào tạo sinh viên các lớp chất lượng cao và đặc biệt là sinh viên quốc tế. Số lượng sinh viên quốc tế của bộ môn từ bậc đại học và sau đại học rất đa dạng đến từ nhiều nước như Pháp, Đan Mạch, Nigeria, Ấn độ, Lào…và tăng đều hàng năm. Các giảng viên bộ môn Kỹ thuật Xây dựng Sinh viên và giảng viên tham gia hội thảo quốc tế CUTE Sinh viên đầu tiên khu vực phía Nam đạt giải nhất giải thưởng Loa Thành Sinh viên đang thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học Tags Bộ môn KỸ THUẬT XÂY DỰNG Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuan-dau-ra-2021-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-tieu-chuan
civil.tdtu.edu.vn_chi-tiet-nganh_2022_chuan-dau-ra-2021-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-tieu-chuan
no
Chuẩn đầu ra 2021 Kỹ thuật Xây dựng chương trình tiêu chuẩn \| Khoa Kỹ thuật công trình [Skip to main content](#main-content) x [Đại học Tôn Đức Thắng](http://www.tdtu.edu.vn) [English](/en) [![Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng](/sites/ktct/files/logo-tdt-120_0.png)](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") [Khoa kỹ thuật công trình](/ "Khoa Kỹ thuật công trình - Đại học Tôn Đức Thắng") ## Main navigation VI * [Giới thiệu](/gioi-thieu) * [Giáo dục](/giao-duc) * [Khoa học công nghệ](/khoa-hoc-cong-nghe) * [Quốc tế hóa](/quoc-te-hoa) * [Tuyển sinh](/tuyen-sinh) Search # Chuẩn đầu ra 2021 Kỹ thuật Xây dựng chương trình tiêu chuẩn TDTU, 08/02/2022 \| 09:11, GMT\+7 Submitted by phamduclong on 8 February 2022 * [![Facebook](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/facebook_share.svg)](http://www.facebook.com/share.php?u=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuan-dau-ra-2021-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-tieu-chuan&title=Chuẩn đầu ra 2021 Kỹ thuật Xây dựng chương trình tiêu chuẩn "Facebook") * [![Linkedin](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/linkedin.svg)](http://www.linkedin.com/shareArticle?mini=true&url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuan-dau-ra-2021-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-tieu-chuan&title=Chuẩn đầu ra 2021 Kỹ thuật Xây dựng chương trình tiêu chuẩn&source=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuan-dau-ra-2021-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-tieu-chuan "Linkedin") * [![Twitter](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/twitter.svg)](https://twitter.com/intent/tweet?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuan-dau-ra-2021-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-tieu-chuan&status=Chuẩn đầu ra 2021 Kỹ thuật Xây dựng chương trình tiêu chuẩn+https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuan-dau-ra-2021-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-tieu-chuan "Twitter") * [![Google Plus](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/google_plus.svg)](https://plus.google.com/share?url=https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuan-dau-ra-2021-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-tieu-chuan "Google Plus") * [![Email](https://civil.tdtu.edu.vn/modules/social_media/icons/email.svg)](mailto:?subject=Chuẩn đầu ra 2021 Kỹ thuật Xây dựng chương trình tiêu chuẩn&body=Check out this site https://civil.tdtu.edu.vn/chi-tiet-nganh/2022/chuan-dau-ra-2021-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-tieu-chuan "Email") **1\. Tên trường (Awarding Institution)**:  Đại học Tôn Đức Thắng **2\. Tên ngành (Name of programme):** * *Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật xây dựng* * *Tên ngành tiếng Anh: Civil Engineering* **3\. Mã ngành (Programme code):** 7580201 **4\. Văn bằng (Training degree)**: Kỹ sư xây dựng **5\. Hình thức đào tạo (Mode of study)**: Chính quy **6\. Thời gian đào tạo (Training time)**: 4 năm **7\. Tiêu chí tuyển sinh (Admission criteria)** Đáp ứng các yêu cầu tuyển sinh đối với sinh viên đại học chính quy của Bộ giáo dục và Đào tạo và của trường. **8\. Mục tiêu đào tạo (Programme objectives):** Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật xây dựng của Trường đại học Tôn Đức Thắng nhằm đào tạo ra các Kỹ sư: | **STT** | **Mô tả mục tiêu đào tạo** | | --- | --- | | **1** | Có đủ kiến thức về khoa học cơ bản, kinh tế xã hội, cơ sở ngành và chuyên ngành xây dựng; nhận thức đầy đủ tầm quan trọng của một người lao động chuyên nghiệp trong môi trường làm việc hiện đại. | | **2** | Nắm vững các kiến thức chuyên ngành và nâng cao nhằm vận dụng kiến thức để phân tích thiết kế, lập biện pháp thi công, lãnh đạo, quản lý hiệu quả trong lĩnh vực xây dựng. | | **3** | Có kỹ năng chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp và kỹ năng mềm để trở thành lực lượng nòng cốt trong lĩnh vực xây dựng đáp ứng nhu cầu hội nhập và quốc tế hóa. | | **4** | Có kiến thức nền tảng về phân tích, thiết kế kết cấu, hiểu biết sâu về vật liệu xây dựng để có thể hể thực hiện các đồ án thiết kế kết cấu bê tông cốt thép, nền móng và thi công. | | **5** | Có ý thức học tập, nâng cao kiến thức theo tinh thần học tập suốt đời, có tư duy độc lập sáng tạo, có phẩm chất đạo đức nhằm cống hiến cho sự phát triển của đất nước. | **9\. Chuẩn đầu ra (Expected learning outcomes):** Người học .... sau khi tốt nghiệp, đạt được những kiến thức và kỹ năng cụ thể sau: | **STT** | **Mô tả chuẩn đầu ra** | | --- | --- | | **1** | **ELO1:** Áp dụng (apply) một cách hệ thống kiến thức về ngoại ngữ, tin học, toán học và kiến thức xã hội phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu và tác nghiệp trong lĩnh vực Xây dựng | | **2** | **ELO2:** Nắm rõ (understand) một cách hệ thống các kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, định hướng nghề nghiệp phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu và tác nghiệp trong lĩnh Xây dựng | | **3** | **ELO3:** Sử dụng (capable of) tốt ngoại ngữ và tin học tương đương trình độ ngoại ngữ IELTS 5\.0 hoặc TOEIC 600, và chứng chỉ tin học MOS 750\. | | **4** | **ELO4:** Nắm rõ (understand) một cách hệ thống các kiến thức cơ bản về vật liệu xây dựng, địa chất công trình, trắc địa, cơ học kết cấu và sức bền vật liệu; | | **5** | **ELO5:** Tính toán kiểm tra (check) nội lực trong kết cấu về điều kiện bền và ổn định; | | **6** | **ELO6:** Lựa chọn (design) dạng kết cấu và vật liệu phù hợp cho công trình công trình xây dựng; | | **7** | **ELO7:** Phân tích (analyse) sự làm việc của hệ kết cấu phức tạp; | | **8** | **ELO8:** Đánh giá (evaluate) hồ sơ địa chất để tính toán và thiết kế nền móng cho công trình xây dựng; | | **9** | **ELO9:** Thiết kế (design) các kết cấu tường, dầm cột cho công trình bằng bê tông cốt thép và bằng thép; | | **10** | **ELO10:** Lập biện pháp (propose) thi công và quản lý tiến độ xây dựng; | | **11** | **ELO11:** Áp dụng hiệu quả (apply) kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm đàm phán tốt, quản lý thời gian viết và trình bày trong công tác tư vấn thiết kế, giám sát, thi công. | | **12** | **ELO12:** Có tinh thần trung thực và trách nhiệm, tuân thủ các nguyên tắc an toàn, đạo đức nghề nghiệp của kỹ sư. | Thẻ [TDTU](/taxonomy/term/29) [KTCT](/taxonomy/term/40) [KỸ THUẬT XÂY DỰNG](/taxonomy/term/78) * [Log in](/user/login?destination=/chi-tiet-nganh/2022/chuan-dau-ra-2021-ky-thuat-xay-dung-chuong-trinh-tieu-chuan%23comment-form) to post comments * Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình * (84\-028\) 37755036 * [[email protected]](mailto:[email protected]) ## KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University
Chuẩn đầu ra 2021 Kỹ thuật Xây dựng chương trình tiêu chuẩn | Khoa Kỹ thuật công trình Skip to main content x Đại học Tôn Đức Thắng English Khoa kỹ thuật công trình Main navigation VI Giới thiệu Giáo dục Khoa học công nghệ Quốc tế hóa Tuyển sinh Search Chuẩn đầu ra 2021 Kỹ thuật Xây dựng chương trình tiêu chuẩn TDTU, 08/02/2022 | 09:11, GMT+7 Submitted by phamduclong on 8 February 2022 1. Tên trường (Awarding Institution) :  Đại học Tôn Đức Thắng 2. Tên ngành (Name of programme): Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật xây dựng Tên ngành tiếng Anh: Civil Engineering 3. Mã ngành (Programme code): 7580201 4. Văn bằng (Training degree) : Kỹ sư xây dựng 5. Hình thức đào tạo (Mode of study) : Chính quy 6. Thời gian đào tạo (Training time) : 4 năm 7. Tiêu chí tuyển sinh (Admission criteria) Đáp ứng các yêu cầu tuyển sinh đối với sinh viên đại học chính quy của Bộ giáo dục và Đào tạo và của trường. 8. Mục tiêu đào tạo (Programme objectives): Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật xây dựng của Trường đại học Tôn Đức Thắng nhằm đào tạo ra các Kỹ sư: STT Mô tả mục tiêu đào tạo 1 Có đủ kiến thức về khoa học cơ bản, kinh tế xã hội, cơ sở ngành và chuyên ngành xây dựng; nhận thức đầy đủ tầm quan trọng của một người lao động chuyên nghiệp trong môi trường làm việc hiện đại. 2 Nắm vững các kiến thức chuyên ngành và nâng cao nhằm vận dụng kiến thức để phân tích thiết kế, lập biện pháp thi công, lãnh đạo, quản lý hiệu quả trong lĩnh vực xây dựng. 3 Có kỹ năng chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp và kỹ năng mềm để trở thành lực lượng nòng cốt trong lĩnh vực xây dựng đáp ứng nhu cầu hội nhập và quốc tế hóa. 4 Có kiến thức nền tảng về phân tích, thiết kế kết cấu, hiểu biết sâu về vật liệu xây dựng để có thể hể thực hiện các đồ án thiết kế kết cấu bê tông cốt thép, nền móng và thi công. 5 Có ý thức học tập, nâng cao kiến thức theo tinh thần học tập suốt đời, có tư duy độc lập sáng tạo, có phẩm chất đạo đức nhằm cống hiến cho sự phát triển của đất nước. 9. Chuẩn đầu ra (Expected learning outcomes): Người học .... sau khi tốt nghiệp, đạt được những kiến thức và kỹ năng cụ thể sau: STT Mô tả chuẩn đầu ra 1 ELO1: Áp dụng (apply) một cách hệ thống kiến thức về ngoại ngữ, tin học, toán học và kiến thức xã hội phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu và tác nghiệp trong lĩnh vực Xây dựng 2 ELO2: Nắm rõ (understand) một cách hệ thống các kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, định hướng nghề nghiệp phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu và tác nghiệp trong lĩnh Xây dựng 3 ELO3: Sử dụng (capable of) tốt ngoại ngữ và tin học tương đương trình độ ngoại ngữ IELTS 5.0 hoặc TOEIC 600, và chứng chỉ tin học MOS 750. 4 ELO4: Nắm rõ (understand) một cách hệ thống các kiến thức cơ bản về vật liệu xây dựng, địa chất công trình, trắc địa, cơ học kết cấu và sức bền vật liệu; 5 ELO5: Tính toán kiểm tra (check) nội lực trong kết cấu về điều kiện bền và ổn định; 6 ELO6: Lựa chọn (design) dạng kết cấu và vật liệu phù hợp cho công trình công trình xây dựng; 7 ELO7: Phân tích (analyse) sự làm việc của hệ kết cấu phức tạp; 8 ELO8: Đánh giá (evaluate) hồ sơ địa chất để tính toán và thiết kế nền móng cho công trình xây dựng; 9 ELO9: Thiết kế (design) các kết cấu tường, dầm cột cho công trình bằng bê tông cốt thép và bằng thép; 10 ELO10: Lập biện pháp (propose) thi công và quản lý tiến độ xây dựng; 11 ELO11: Áp dụng hiệu quả (apply) kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm đàm phán tốt, quản lý thời gian viết và trình bày trong công tác tư vấn thiết kế, giám sát, thi công. 12 ELO12: Có tinh thần trung thực và trách nhiệm, tuân thủ các nguyên tắc an toàn, đạo đức nghề nghiệp của kỹ sư. Thẻ TDTU KTCT KỸ THUẬT XÂY DỰNG Log in to post comments Phòng D005, VP Khoa Kỹ thuật công trình (84-028) 37755036 [email protected] KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Copyright © Ton Duc Thang University