text
stringlengths 10
12.9k
| lang
stringclasses 1
value | source
stringclasses 1
value | subset
stringclasses 1
value |
---|---|---|---|
###### K26 Duodenal ulcer
[See at the beginning of this block for subdivisions]
**_Incl.:_** erosion (acute) of duodenum
ulcer (peptic):
- duodenal
- postpyloric
Use additional external cause code (Chapter XX), if
desired, to identify drug, if drug-induced.
**_Excl.: peptic ulcer NOS (K27.-)_**
**K22.7 Th c qu n Barrett**
Barrett:
- bệnh
- hội chứng
**_Loại trừ: loét Barrett (K22.1)_**
**K22.8 Bệnh đ c hiệu khác của th c qu n**
Xuất huyết th c quản không đặc hiệu
**K22.9 Bệnh th c qu n, không đ c hiệu** | vi | ICD10 | train |
#### Chapter XV Pregnancy, childbirth and the puerperium(O00-O99)
The codes included in this chapter are to be used for
conditions related to or aggravated by the pregnancy,
childbirth or by the puerperium (maternal causes or
obstetric causes)
**_Excl.: Certain diseases or injuries complicating_**
pregnancy, childbirth and the puerperium
classified elsewhere:
- external causes (for mortality) (V, W, X, Y)
- injury, poisoning and certain other
consequences of external cause (S00-T88.1,
T88.6-T98)
- mental and behavioural disorders associated
with the puerperium (F53.-)
- obstetrical tetanus (A34)
- postpartum necrosis of pituitary gland (E23.0)
- puerperal osteomalacia (M83.0)
supervision of:
- high-risk pregnancy (Z35.-)
- normal pregnancy (Z34.-)
**This chapter contains the following blocks:**
O00-O08 Pregnancy with abortive outcome
O10-O16 Oedema, proteinuria and hypertensive
disorders in pregnancy, childbirth and the
puerperium
O20-O29 Other maternal disorders predominantly
related to pregnancy
O30-O48 Maternal care related to the fetus and
amniotic cavity and possible delivery
problems
O60-O75 Complications of labour and delivery
O80-O84 Delivery
O85-O92 Complications predominantly related to the
puerperium
O94-O99 Other obstetric conditions, not elsewhere
classified | vi | ICD10 | train |
###### J61 Bệnh bụi phổi amian và các sợi khoáng khác
Bệnh bụi phổi amian
**_Loại trừ: mảng màng phổi với bụi phổi amian_**
(J92.0)
kèm theo lao trong A15-A16 (J65) | vi | ICD10 | train |
###### Exposure to animate mechanical forces (W50-W64)
See at the beginning of this chapter for fourth-character
subdivisions
**_Excl.: bites, venomous (X20-X29)_**
stings (venomous) (X20-X29) | vi | ICD10 | train |
###### Y08 Assault by other specified means
Y09 Assault by unspecified means
**_Incl.:_** assassination (attempt) NOS
homicide (attempt) NOS
manslaughter (nonaccidental)
murder (attempt) NOS | vi | ICD10 | train |
###### O89 Biến chứng của gây mê trong thời kỳ sau đẻ
**_Bao gồm: biến chứng của mẹ nặng lên vì dùng_**
thuốc gây mê toàn thân hay tại chỗ,
thuốc giảm đau hay an thần khác sau
đẻ
**O89.0 Biến chứng phổi của gây mê trong thời kỳ**
**sau đẻ**
Aspiration pneumonitis
Inhalation of stomach
contents or secretions NOS
Mendelson syndrome
due to anaesthesia
during the
puerperium
Viêm phổi do hít
Hít phải dịch dạ dày
hay dịch K ĐK
Hội chứng Mendelson
do gây mê trong thời kỳ
sau đẻ
-----
Pressure collapse of lung
**O89.1 Cardiac complications of anaesthesia**
**during the puerperium**
ẹp phổi
**O89.1 Biến chứng tim của gây mê trong thời kỳ**
**sau đẻ**
Cardiac:
- arrest
- failure
due to anaesthesia during the
puerperium
Tim:
- ngừng tim
- suy tim
do gây mê trong
thời kỳ sau đẻ
**O89.2 Central nervous system complications of**
**anaesthesia during the puerperium**
Cerebral anoxia due to anaesthesia during the
puerperium
**O89.3 Toxic reaction to local anaesthesia during**
**the puerperium**
**O89.4 Spinal and epidural anaesthesia-induced**
**headache during the puerperium**
**O89.5 Other complications of spinal and epidural**
**anaesthesia during the puerperium**
**O89.6 Failed or difficult intubation during the**
**puerperium**
**O89.8 Other complications of anaesthesia during**
**the puerperium**
**O89.9 Complication of anaesthesia during the**
**puerperium, unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### N12 Tubulo-interstitial nephritis, not specified as acute or chronic
Interstitial nephritis NOS
Pyelitis NOS
Pyelonephritis NOS
**_Excl.: calculous pyelonephritis (N20.9)_** | vi | ICD10 | train |
###### Z96 Tồn tại của dụng cụ cấy ghép chức
năng khác
**_Loại trừ: biến chứng của dụng cụ giả bên trong,_**
các dụng cụ cấy và mảnh ghép (T82T85)
lắp ráp và điều chỉnh các dụng cụ giả
và các dụng cụ khác (Z44-Z46)
**Z96.0** **Sự có mặt các dụng cụ cấy ghép tiết niệu**
**sinh dục** | vi | ICD10 | train |
###### M73* Soft tissue disorders in diseases
classified elsewhere
[See site code at the beginning of this chapter]
**M73.0* Gonococcal bursitis (A54.4 † )**
**M73.1* Syphilitic bursitis (A52.7 † )**
**M73.8* Other soft tissue disorders in diseases**
**classified elsewhere** | vi | ICD10 | train |
###### Other congenital malformations of the digestive system (Q38-Q45)
Q38 Other congenital malformations of tongue, mouth and pharynx
**_Excl.: macrostomia (Q18.4)_**
microstomia (Q18.5) | vi | ICD10 | train |
###### A41 Nhiễm trùng khác
Sử dụng mã bổ sung (R57.2) nếu muốn xác định
sốc nhiễm khuẩn
**_Loại trừ: vãng khuẩn huyết chưa được phân loại_**
(A49.9)
trong khi sinh, chuyển dạ (O75.3)
theo sau:
- nạo thai hoặc chửa ngoài tử cung hoặc
chửa trứng (O03-O07, O08.0)
- tiêm chủng (T88.0)
- truyền dịch, truyền máu và tiêm truyền
để điều trị (T80.2)
nhiễm trùng huyết (do) (trong) các trường
hợp sau:
- nhiễm actinomyces (A42.7)
- bệnh than (A22.7)
- nhiễm candida (B37.7)
- Erysipelothrix (A26.7)
- nhiễm yersinia ngoài đường tiêu hóa
(A28.2)
- lậu cầu (A54.8)
- virus herpes (B00.7)
- nhiễm listeria (A32.7)
- não mô cầu (A39.2-A39.4)
- sơ sinh (P36.-)
- sau thủ thuật (T81.4)
- hậu sản (O85)
- streptococcus (A40.-)
- bệnh tularaemia (A21.7)
Nhiễm trùng huyết do:
- nhiễm Pseudomonas pseudomallei
(A24.1)
- dịch hạch (A20.7)
-----
- tularaemia (A21.7)
septic:
- melioidosis (A24.1)
- plague (A20.7)
toxic shock syndrome (A48.3)
**A41.0 Sepsis due to Staphylococcus aureus**
**A41.1 Sepsis due to other specified**
**staphylococcus**
Sepsis due to coagulase-negative staphylococcus
**A41.2 Sepsis due to unspecified staphylococcus**
**A41.3 Sepsis due to Haemophilus influenzae**
**A41.4 Sepsis due to anaerobes**
**_Excl.: gas gangrene (A48.0)_**
**A41.5 Sepsis due to other Gram-negative**
**organisms**
Gram-negative sepsis NOS
**A41.8 Other specified sepsis**
**A41.9 Sepsis, unspecified**
Use additional code (R57.2) if desired, to
identify septic shock
Septic shock
Septicaemia | vi | ICD10 | train |
###### Q63 Các dị tật bẩm sinh khác của thận
**_Loại trừ: hội chứng thận hư bẩm sinh (N04.-)_**
**Q63.0 Thận phụ**
**Q63.1 Thận móng ngựa, thận dính, thận phân**
**thùy**
**Q63.2 Thận lạc chỗ**
Thận lạc chỗ bẩm sinh
Thận quay bất thường
**Q63.3 Thận khổng lồ và tăng sản**
**Q63.8 Các dị tật bẩm sinh đặc hiệu khác của thận**
Sỏi thận bẩm sinh
**Q63.9 Dị tật bẩm sinh của thận không đặc hiệu** | vi | ICD10 | train |
###### J86 Pyothorax
**_Incl.:_** abscess of:
- pleura
- thorax
empyema
pyopneumothorax
Use additional code (B95-B98), if desired, to
identify infectious agent.
**_Excl.: due to tuberculosis (A15-A16)_**
**J86.0** **Pyothorax with fistula**
**J86.9** **Pyothorax without fistula** | vi | ICD10 | train |
###### E31 Rối loạn chức năng đa tuyến
**_Loại trừ: Thất điều vận động và dãn mao mạch_**
[Louis-Bar] (G11.3)
Loạn trương lực cơ teo [Steinert]
(G71.1)
Gỉa Suy cận giáp - (E20.1)
**E31.0 Suy đa tuyến tự miễn**
Hội chứng tự miễn Schmidt
**E31.1 Cường năng đa tuyến**
**_Loại trừ: -Bệnh đa u tuyến của nhiều tuyến nội_**
tiết (D44.8)
**E31.8 Rối loạn chức năng đa tuyến khác**
**E31.9 Rối loạn chức năng đa tuyến, KXĐK** | vi | ICD10 | train |
###### X19 Tiếp xúc với các vật làm nóng và chất nóng khác không rõ đặc điểm
**_Loại trừ: những vật bình thường không nóng -_**
như 1 vật bị nóng do nhà cháy (X00X09) | vi | ICD10 | train |
###### R32 Tiểu tiện mất tự chủ không xác định
Đái dầm KXĐK
**_Loại trừ: đái dầm không thực thể F98.0_**
đái không tự chủ do stress và đái
không tự chủ không xác định khác
(N39.3-N39.4) | vi | ICD10 | train |
###### X19 Contact with other and unspecified heat and hot substances
**_Excl.: objects that are not normally hot, e.g., an_**
object made hot by a house fire (X00-X09) | vi | ICD10 | train |
###### P54 Other neonatal haemorrhages
**_Excl.: fetal blood loss (P50.-)_**
pulmonary haemorrhage originating in
the perinatal period (P26.-)
**P54.0 Neonatal haematemesis**
**_Excl.: that due to swallowed maternal blood_**
(P78.2)
**P54.1 Neonatal melaena**
**_Excl.: that due to swallowed maternal blood_**
(P78.2)
**P54.2 Neonatal rectal haemorrhage**
**P54.3 Other neonatal gastrointestinal**
**haemorrhage**
**P54.4 Neonatal adrenal haemorrhage**
**P54.5 Neonatal cutaneous haemorrhage**
**P52.1 Chảy máu trong não thất (không chấn**
**thương) độ 2 của thai nhi và trẻ sơ sinh**
Chảy máu dưới màng não thất lan vào trong não thất
**P52.2 Chảy máu trong não thất (không chấn**
**thương) độ 3 của thai nhi và trẻ sơ sinh**
Chảy máu dưới màng não thất lan vào trong não thất
và vào trong não
**P52.3 Chảy máu trong não thất (không chấn**
**thương) không được định rõ của thai nhi và**
**trẻ sơ sinh**
**P52.4 Chảy máu trong não (không chấn thương)**
**của thai nhi và trẻ sơ sinh**
**P52.5 Chảy máu dưới màng nhện (không chấn**
**thương) của thai nhi và trẻ sơ sinh**
**P52.6 Chảy máu tiểu não (không chấn thương) và**
**hố sau của thai nhi và trẻ sơ sinh**
**P52.8 Chảy máu nội sọ khác (không chấn thương)**
**của thai nhi và trẻ sơ sinh**
**P52.9 Chảy máu nội sọ (không chấn thương)**
**không được định rõ của thai nhi và trẻ sơ**
**sinh** | vi | ICD10 | train |
###### C12 U ác của xoang lê
Hố lê | vi | ICD10 | train |
###### 741
**V84.1 Người đi XNN bị thương trong TNGT**
**V84.2 Người ở bên ngoài XNN bị thương trong**
**TNGT**
**V84.3 Người của XNN không rõ đặc điểm bị**
**thương trong TNGT**
**V84.4 Người bị thương khi lên xuống XNN**
**V84.5 Lái xe của XNN bị thương không phải do**
**TNGT**
**V84.6 Người đi XNN bị thương không phải do**
**TNGT**
**V84.7 Người ở bên ngoài XNN bị thương không**
**phải do TNGT**
**V84.9 Người ở XNN không rõ đặc điểm bị**
**thương không phải do TNGT**
Tai nạn xe đặc chủng nông nghiệp KXĐK | vi | ICD10 | train |
###### D47 Other neoplasms of uncertain or unknown behaviour of lymphoid, haematopoietic and related tissue
**D44.5 Tuyến tùng**
**D44.6 Thể cảnh**
**D44.7 Thể động mạch chủ và thể cận hạch khác**
**D44.8 Liên quan nhiều tuyến**
U của nhiều tuyến nội tiết khác
**D44.9 Tuyến nội tiết không xác định** | vi | ICD10 | train |
###### G02* Meningitis in other infectious and
parasitic diseases classified elsewhere
**_Excl.: meningoencephalitis and_**
meningomyelitis in other infectious and
parasitic diseases classified elsewhere
(G05.1-G05.2*)
**G02.0* Meningitis in viral diseases classified**
**elsewhere**
Meningitis (due to):
- adenoviral (A87.1 † )
- enteroviral (A87.0 † )
- herpesviral [herpes simplex] (B00.3 † )
- infectious mononucleosis (B27.- † )
- measles (B05.1 † )
- mumps (B26.1 † )
- rubella (B06.0 † )
- varicella [chickenpox] (B01.0 † )
- zoster (B02.1 † )
**G02.1* Meningitis in mycoses**
Meningitis (in):
- candidal (B37.5 † )
- coccidioidomycosis (B38.4 † )
- cryptococcal (B45.1 † )
**G02.8* Meningitis in other specified infectious**
**and parasitic diseases classified**
**elsewhere**
Meningitis due to:
- African trypanosomiasis (B56.- † )
- Chagas disease (chronic) (B57.4 † ) | vi | ICD10 | train |
###### Haemorrhagic and haematological disorders of fetus and newborn (P50-P61)
**_Excl.: congenital stenosis and stricture of bile ducts_**
(Q44.3)
Crigler-Najjar syndrome (E80.5)
Dubin-Johnson syndrome (E80.6)
Gilbert syndrome (E80.4)
hereditary haemolytic anaemias (D55-D58) | vi | ICD10 | train |
###### T50 Nhiễm độc do thu c l i tiểu và thu c khác, chưa xác định, thu c và chất sinh học
**T50.0 Mineralocorticoid và chất đ i kháng**
**T50.1 L i niệu quai tiểu qu n thận**
**T50.2 Ức chế anhydrase carbonic,**
**benzothladiazid và l i tiểu khác**
Acetazolamid
**T50.3 Thu c cân bằng nước, điện gi i và nhiệt**
**lư ng**
O S (điện giải uống b nước)
**T50.4 Thu c tác động chuyển hoá acid uric**
**T50.5 Thu c gi m ngon miệng**
**T50.6 Thu c gi i độc và tác nhân gi i độc, kh ng**
**xếp loại ở phần nào**
Hạn chế rượu
**T50.7 Thu c hồi sức và đ i kháng c m thụ**
**opioid**
**T50.8 Thu c chẩn đoán**
**T50.9 Thu c dư c phẩm và chất sinh học khác**
**và chưa xác định**
Thuốc toan ho
Thuốc ki m ho
Globulin miễn d ch
Chất miễn d ch
Thuốc ưa m
Hormon c n gi p trạng v dẫn xuất | vi | ICD10 | train |
###### Z99 Tình trạng phụ thuộc vào các thiết bị và dụng cụ, chưa được phân loại ở phần khác
**Z99.0 Phụ thuộc máy hút**
**Z99.1 Phụ thuộc máy thở**
**Z99.2 Phụ thuộc chạy thận nhân tạo**
Sự có mặt của ống nối thông động- tĩnh mạch để
lọc máu
Tình trạng chạy thận nhân tạo
**_Loại trừ: chuẩn bị, điều trị hay trong đợt điều trị_**
lọc máu (Z49.-)
**Z99.3 Phụ thuộc vào xe lăn**
**Z99.4 Phụ thuộc vào tim nhân tạo**
**Z99.8** **Phụ thuộc vào các thiết bị và dụng cụ**
**khác**
**Z99.9 Phụ thuộc vào thiết bị và dụng cụ không**
**xác định** | vi | ICD10 | train |
###### C18 U ác đại tràng
**C18.0 Manh tràng**
Van hồi - manh tràng
**C18.1 Ruột thừa**
**C18.2 Đại tràng lên**
**C18.3 Đại tràng góc gan**
**C18.4 Đại tràng ngang**
**C18.5 Đại tràng góc lách**
**C18.6 Đại tràng xuống**
**C18.7 Đại tràng xích ma**
Góc đại tràng xích ma
**_Loại trừ: vùng nối trực tràng xích ma (C19)_**
**C18.8 Tổn thương chồng lấn của đại tràng**
(Xem ghi chú 5 ở phần đầu của Chương này)
**C18.9 Đại tràng không xác định**
Ruột già, KXĐ
**C19** **U ác của nơi nối trực tràng-xích ma**
Đại tràng với trực tràng
Trực tràng với đại tràng xích ma | vi | ICD10 | train |
###### H59 Bệnh mắt và phần phụ sau phẫu thuật không phân loại nơi khác
**_Loại trừ: biến chứng cơ học của:_**
- thể thủy tinh nhân tạo (T85.2)
- thiết bị thay thế đặt vào mắt, vật
cấy và ghép (T85.3)
kính nội nhãn (Z96.1)
**H59.0 Bệnh lý giác mạc (không có thủy tinh thể)**
Hội chứng dịch kính (Touch)
-----
**H59.0 Keratopathy (bullous aphakic) following**
**cataract surgery**
Vitreous (touch) syndrome
Vitreal corneal syndrome
**H59.8 Other postprocedural disorders of eye and**
**adnexa**
Bleb associated endophthalmitis
Chorioretinal scars after surgery for detachment
Inflammation (infection) of postprocedural bleb
Postprocedural blebitis
**H59.9 Postprocedural disorder of eye and**
**adnexa, unspecified**
**H59.8 Bệnh khác của mắt và phần phụ sau phẫu**
**thuật**
Viêm mủ nội nhãn liên quan bờ mi
Viêm (nhiễm trùng) bờ mi sau thủ thuật
Viêm bờ mi sau thủ thuật
**H59.9 Bệnh mắt và phần phụ sau phẫu thuật,**
**không xác định**
----- | vi | ICD10 | train |
###### S03 Sai khớp, bong gân và căng cơ của khớp và các dây chằng của đầu
**S03.0 Sai khớp hàm**
H m (sụn) (sụn ch n)
ương h m dưới
Th i dương - xương h m dưới (khớp)
**S03.1 Sai khớp của sụn vách mũi**
**S03.2 Sai khớp răng**
**S03.3 Sai khớp của các phần kh ng xác định của**
**đầu**
**S03.4 Bong gân và căng cơ của hàm**
Th i dương xương h m dưới (khớp) (d y ch ng)
**S03.5 Bong gân và căng cơ của khớp và dây**
**chằng của các phần khác kh ng xác định**
**của đầu** | vi | ICD10 | train |
###### I68* Cerebrovascular disorders in diseases classified elsewhere
**I68.0* Cerebral amyloid angiopathy (E85.- † )**
**I68.1* Cerebral arteritis in infectious and**
**parasitic diseases classified elsewhere**
Cerebral arteritis:
- listerial (A32.8 † )
- syphilitic (A52.0 † )
- tuberculous (A18.8 † )
**I68.2* Cerebral arteritis in other diseases**
**classified elsewhere**
Cerebral arteritis in systemic lupus erythematosus
(M32.1 † )
**I68.8* Other cerebrovascular disorders in**
**diseases classified elsewhere**
Uraemic apoplexia in chronic kidney disease
(N18.5 † )
Bệnh Binswanger
**_Loại trừ: sa sút trí tuệ do mạch máu dưới vỏ_**
(F01.2)
**I67.4** **Bệnh lý não do tăng huyết áp**
**I67.5** **Bệnh Moyamoya**
**I67.6** **Huyết khối không sinh mủ của hệ tĩnh mạch**
**nội sọ**
Huyết khối không sinh mủ của:
- tĩnh mạch não
- xoang tĩnh mạch nội sọ
**_Loại trừ: khi gây ra nhồi máu (I63.6)_**
**I67.7** **Viêm động mạch não, không phân loại nơi**
**khác**
**I67.8** **Bệnh mạch máu não xác định khác**
Thiểu năng mạch máu não cấp KXĐK
Thiếu máu não cục bộ (mạn tính)
**I67.9** **Bệnh mạch máu não không xác định** | vi | ICD10 | train |
###### C16 Malignant neoplasm of stomach
**C16.0 Cardia**
Cardiac orifice
Cardio-oesophageal junction
Gastro-oesophageal junction
Oesophagus and stomach
**C16.1 Fundus of stomach**
**C16.2 Body of stomach**
**C16.3 Pyloric antrum**
Gastric antrum
**C16.4 Pylorus**
Prepylorus
Pyloric canal
**C16.5 Lesser curvature of stomach, unspecified**
Lesser curvature of stomach, not classifiable to
C16.1-C16.4
**C16.6 Greater curvature of stomach, unspecified**
Greater curvature of stomach, not classifiable to
C16.0-C16.4
**C16.8 Overlapping lesion of stomach**
[See note 5 at the beginning of this chapter]
**C16.9 Stomach, unspecified**
Gastric cancer NOS | vi | ICD10 | train |
###### L13 Các bệnh da có bọng nước khác
**L13.0 Viêm da dạng herpes**
Bệnh Duhring
**L13.1 Viêm da mụn mủ dưới lớp sừng**
Bệnh Sneddon - Wilkinson
**L13.8 Các bệnh da bọng nước đặc hiệu khác**
**L13.9 Các bệnh da bọng nước không đặc hiệu** | vi | ICD10 | train |
###### K50 Bệnh Crohn (viêm ruột từng vùng)
**_Bao gồm: Vi m ruột dạng u hạt_**
**_Loại trừ: Vi m loét đại tràng chảy máu (K51.-)_**
**K50.0 Bệnh Crohn của ruột non**
Bệnh Crohn (vi m ruột t ng vùng) của:
- Tá tràng
- Hồi tràng
- Hỗng tràng
Vi m hồi tràng:
- T ng vùng
- Đoạn cuối
**_Loại trừ: Với bệnh Crohn của đại tràng (K50.8)_**
**K50.1 Bênh Crohn của đại tràng**
Vi m đại tràng:
- Dạng u hạt
- T ng vùng
Bệnh Crohn [vi m ruột t ng vùng] của:
- Đại tràng
- Ruột già
- Tr c trang
**_Loại trừ: Với bệnh Crohn của ruột non (K50.8)_**
**K50.8 Bệnh Crohn khác**
Bệnh Crohn cả ruột non và đại tràngK50.9 Bệnh
Crohn không đặc hiệu
Bệnh Crohn không đặc hiệu | vi | ICD10 | train |
###### Bacterial, viral and other infectious agents (B95-B98)
**_Note:_** These categories should never be used in primary
coding. They are provided for use as
supplementary or additional codes when it is
desired to identify the infectious agent(s) in
diseases classified elsewhere. | vi | ICD10 | train |
###### Giám đốc Bệnh viện Huyết học truyền máu Thành phố Hồ Chí Minh: Phó Trưởng tiểu ban
| vi | ICD10 | train |
###### S69 Other and unspecified injuries of wrist and hand
**S69.7 Multiple injuries of wrist and hand**
Injuries classifiable to more than one of the
categories S60-S68
**S69.8 Other specified injuries of wrist and hand**
**S69.9 Unspecified injury of wrist and hand** | vi | ICD10 | train |
###### H18 Other disorders of cornea
**H18.0 Corneal pigmentations and deposits**
Haematocornea
Kayser-Fleischer ring
Krukenberg spindle
Staehli line
Use additional external cause code (Chapter XX),
if desired, to identify drug, if drug-induced.
**H18.1 Bullous keratopathy**
**H18.2 Other corneal oedema**
**H18.3 Changes in corneal membranes**
Fold
Rupture in Descemet membrane
**H18.4 Corneal degeneration**
Arcus senilis
Band keratopathy
**_Excl.: Mooren ulcer (H16.0)_**
**H18.5 Hereditary corneal dystrophies**
Dystrophy:
- corneal:
- epithelial
- granular
- lattice
- macular
- Fuchs
**H18.6 Keratoconus**
**H18.7 Other corneal deformities**
Corneal:
- ectasia
- staphyloma
Descemetocele
**_Excl.: congenital malformations of cornea_**
(Q13.3-Q13.4)
**H18.8 Other specified disorders of cornea** | vi | ICD10 | train |
###### A84 Viêm não virus do ve truyền
**_Bao gồm: viêm não màng não virus do ve truyền_**
**A84.0 Viêm não Viễn Đông do ve truyền (viêm não**
**xuân hè Nga)**
**A84.1 Viêm não Trung Âu do ve truyền**
**A84.8 Viêm não virus khác do ve truyền**
Bệnh Louping
Bệnh virus Powassan
**A84.9 Viêm não virus do ve truyền, không xác định** | vi | ICD10 | train |
###### J11 Cúm, virus không được định danh
**_Bao gồm:_**
Cúm
C m do virus
virus đặc hiệu không
được định danh
influenza
viral influenza
specific virus not stated to
have been identified
**_Excl.: Haemophilus influenzae [H. influenzae]:_**
- infection NOS (A49.2)
- meningitis (G00.0)
- pneumonia (J14)
**J11.0** **Influenza with pneumonia, virus not**
**identified**
Influenzal (broncho)pneumonia, unspecified or
specific virus not identified
**J11.1** **Influenza with other respiratory**
**manifestations, virus not identified**
Influenza NOS
Influenzal:
- acute upper respiratory
infection unspecified or
- laryngitis specific virus not
identified
- pharyngitis
- pleural effusion
**J11.8** **Influenza with other manifestations, virus**
**not identified**
**_Loại trừ: Haemophilus influenzae_**
[H. influenzae]:
- nhiễm trùng KPLKH (A49.2)
- viêm màng não (G00.0)
- viêm phổi (J14)
**J11.0** **Cúm kèm viêm phổi, virus không được**
**định danh**
Viêm (phế quản) phổi do c m, không xác định hay
không định danh được virus đặc hiệu
**J11.1** **Cúm với các biểu hiện hô hấp khác, virus**
**không được định danh**
Cúm KPLKH
Bệnh não do cúm
Do c m
- Viêm dạ dày ruột
- Viêm cơ tim (cấp)
không xác định hay
không định danh được
virus đặc hiệu
Do cúm:
- nhiễm trùng hô
hấp trên cấp
- viêm thanh quản
- viêm họng
- tràn dịch màng phổi
không phân loại hoặc
không xá định được
virus đặc hiệu
**J11.8** **Cúm với các biểu hiện khác, virus không**
**được định danh**
Encephalopathy due to
influenza
Influenzal:
- gastroenteritis
- myocarditis (acute)
unspecified or
specific virus not
identified | vi | ICD10 | train |
###### H49 Paralytic strabismus
**_Excl.: ophthalmoplegia:_**
- internal (H52.5)
- internuclear (H51.2)
- progressive supranuclear (G23.1)
**H49.0 Third [oculomotor] nerve palsy**
**H49.1 Fourth [trochlear] nerve palsy**
**H49.2 Sixth [abducent] nerve palsy**
**H49.3 Total (external) ophthalmoplegia**
**H49.4 Progressive external ophthalmoplegia**
**H49.8 Other paralytic strabismus**
External ophthalmoplegia NOS
Kearns-Sayre syndrome
**H49.9 Paralytic strabismus, unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### H11 Bệnh khác của kết mạc
**_Loại trừ: viêm kết giác mạc (H16.2)_**
**H11.0 Mộng thịt**
**_Loại trừ: mộng thịt giả (H11.8)_**
**H11.1 Thoái hóa kết mạc**
Ở kết mạc:
- nhiễm bạc
- vôi
- nhiễm sắc tố
- khô KX K
**H11.2 Sẹo kết mạc**
Dính mi cầu
**H11.3 Xuất huyết kết mạc**
Xuất huyết dưới kết mạc
**H11.4 Nang các bệnh mạch máu kết mạc khác**
Kết mạc:
- phình mạch
- sung huyết
- phù
**H11.8 Bệnh xác định khác của kết mạc**
Mộng thịt giả
**H11.9 Bệnh của kết mạc, không xác định** | vi | ICD10 | train |
###### Z74 Problems related to care-provider dependency
**_Excl.: dependence on enabling machines or_**
devices NEC (Z99.-)
**Z74.0 Need for assistance due to reduced**
**mobility**
**Z74.1 Need for assistance with personal care**
**Z74.2 Need for assistance at home and no other**
**household member able to render care**
**Z74.3 Need for continuous supervision**
**Z74.8 Other problems related to care-provider**
**dependency**
**Z74.9 Problem related to care-provider**
**dependency, unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### B55 Bệnh do Leishmania
**B55.0 Bệnh do leishmania nội tạng**
Bệnh Kala-azar
Nhiễm leishmania da, hậu kala-azar
**B55.1 Bệnh do leishmania da**
**B55.2 Bệnh do leishmania da niêm mạc**
**B55.9 Bệnh do leishmania, không xác định** | vi | ICD10 | train |
###### O35 Maternal care for known or suspected fetal abnormality and damage
**_Incl.:_** the listed conditions in the fetus as a
reason for observation, hospitalization or
other obstetric care of the mother, or for
termination of pregnancy
**_Excl.: maternal care for known or suspected_**
disproportion (O33.-)
**O35.0 Maternal care for (suspected) central**
**nervous system malformation in fetus**
Maternal care for (suspected) fetal:
- anencephaly
- spina bifida
**_Excl.: chromosomal abnormality in fetus_**
(O35.1)
**O35.1 Maternal care for (suspected)**
**chromosomal abnormality in fetus**
**O35.2 Maternal care for (suspected) hereditary**
**disease in fetus**
**_Excl.: chromosomal abnormality in fetus_**
(O35.1)
**O34.6 Chăm sóc bà mẹ vì bất thường của âm**
**đạo**
Săn sóc bà mẹ vì:
- phẫu thuật ở âm đạo trước đó
- vách ngăn âm đạo
- chít hẹp âm đạo (bẩm sinh) (mắc phải)
- co thắt âm đạo
- khối u âm đạo
**_Loại trừ: săn sóc bà mẹ vì giãn tĩnh mạch âm_**
đạo trong khi có thai (O22.1)
**O34.7 Chăm sóc bà mẹ vì bất thường của âm hộ**
**và tầng sinh môn**
Chăm sóc bà mẹ có:
- xơ hoá tầng sinh môn
- phẫu thuật ở tầng sinh môn hoặc âm hộ trước
đó
- tầng sinh môn cứng
- khối u âm hộ
**_Loại trừ: chăm sóc bà mẹ vì giãn tĩnh mạch_**
tầng sinh môn và âm hộ trong khi có
thai (O22.1)
**O34.8 Chăm sóc bà mẹ vì các bất thường khác**
**của các tạng trong tiểu khung**
Chăm sóc bà mẹ có:
- sa bàng quang
- sửa chữa đáy chậu trước đó
- sa lồi thành bụng
- sa trực tràng
- tầng sinh môn cứng
**O34.9 Chăm sóc bà mẹ vì các bất thường của**
**các tạng trong tiểu khung, chưa xác định**
**rõ** | vi | ICD10 | train |
###### E28 Ovarian dysfunction
**_Excl.: isolated gonadotropin deficiency (E23.0)_**
postprocedural ovarian failure (E89.4)
**E26.0 –Cường aldosterone nguyên phát**
Hội chứng Conn
Tăng aldosterone nguyên phát do tăng sản tuyến
thượng thận (hai bên)
**E26.1 –Cường aldosterone thứ phát**
**E26.8 –Cường aldosterone khác**
Hội chứng Bartter
**E26.9 –Cườngaldosterone, không đặc hiệu** | vi | ICD10 | train |
###### F71 Moderate mental retardation
Approximate IQ range of 35 to 49 (in adults,
mental age from 6 to under 9 years). Likely to result in
marked developmental delays in childhood but most can
learn to develop some degree of independence in self-care
and acquire adequate communication and academic skills.
Adults will need varying degrees of support to live and
work in the community.
**_Incl.:_** moderate mental subnormality | vi | ICD10 | train |
###### F64 Gender identity disorders
**F64.0 Transsexualism**
A desire to live and be accepted as a member of
the opposite sex, usually accompanied by a sense
of discomfort with, or inappropriateness of, one's
anatomic sex, and a wish to have surgery and
hormonal treatment to make one's body as
congruent as possible with one's preferred sex.
**F64.1 Dual-role transvestism**
The wearing of clothes of the opposite sex for part
of the individual's existence in order to enjoy the
temporary experience of membership of the
opposite sex, but without any desire for a more
permanent sex change or associated surgical
reassignment, and without sexual excitement
accompanying the cross-dressing.
Gender identity disorder of adolescence or
adulthood, nontranssexual type
**_Excl.: fetishistic transvestism (F65.1)_**
**F63.2 Trộm cắp bệnh lý**
Rối loạn đặc trưng bởi nhiều lần không thể cưỡng
lại được xung động ăn cắp các đồ vật mà không
nhằm vào mục đích sử dụng cho cá nhân hoặc bán
lấy tiền. Ngược lại các đồ vật ăn cắp có thể bị vứt
đi, đem cho người khác hoặc tích trữ lại. Hành vi
này thường kết hợp với cảm giác căng thẳng tăng
lên trước khi hành động, và một cảm giác thoả
mạn trong khi và ngay sau khi hành động .
**_Loại trừ: rối loạn trầm cảm với trộm cắp (F31-_**
F33)
rối loạn tâm thần thực tổn (F00-F09)
trộm cắp ở cửa hàng như là một lý do
quan sát cho rối loạn tâm thần bị nghi
ngờ (Z03.2)
**F63.3 Nhổ tóc**
Một rối loạn được đặc trưng bởi sự mất tóc đáng
kể do không thể cưỡng lại được xung động nhổ tóc
tái diễn. Trước khi nhổ tóc, cảm giác căng thẳng
thường tăng lên và sau khi nhổ sẽ có cảm giác dễ
chịu hay thỏa mãn. Không nên thiết lập chẩn đoán
này nếu trước kia có viêm da hoặc nhổ tóc do đáp
ứng với hoang tưởng hoặc ảo giác .
**_Loại trừ: rối loạn động tác định hình với giật tóc_**
(F98.4)
**F63.8 Rối loạn thói quen và xung động khác**
Chúng bao gồm các loại hành vi kém thích nghi
khác được lặp đi lặp lại một cách dai dẳng mà
không phải là thứ phát sau một hội chứng tâm thần
đã biết rõ, và trong đó dường như bệnh nhân nhiều
lần không thể cưỡng lại được hành vi xung động.
Có một giai đoạn căng thẳng báo trước kèm theo
cảm giác dễ chịu khi thực hiện hành vi .
Rối loạn bùng nổ từng cơn
**F63.9 Rối loạn thói quen và xung động không**
**biệt định** | vi | ICD10 | train |
###### K63 Bệnh khác của ruột
**K63.0 áp xe ruột**
**_Loại trừ: áp xe của:_**
-----
with diverticular disease (K57.-)
**K63.1 Perforation of intestine (nontraumatic)**
**_Excl.: perforation (nontraumatic) of:_**
- appendix (K35.2, K35.3)
- duodenum (K26.-)
with diverticular disease (K57.-)
**K63.2 Fistula of intestine**
**_Excl.: fistula (of):_**
- anal and rectal regions (K60.-)
- appendix (K38.3)
- duodenum (K31.6)
- intestinal-genital, female (N82.2
N82.4)
- vesicointestinal (N32.1)
**K63.3 Ulcer of intestine**
Primary ulcer of small intestine
**_Excl.: ulcer (of):_**
- anus or rectum (K62.6)
- duodenal (K26.-)
- gastrointestinal (K28.-)
- gastrojejunal (K28.-)
- jejunal (K28.-)
- peptic, site unspecified (K27.-)
ulcerative colitis (K51.-)
**K63.4 Enteroptosis**
**K63.5 Polyp of colon**
**_Excl.: adenomatous polyp of colon (D12.6)_**
polyposis of colon (D12.6)
**K63.8 Other specified diseases of intestine**
**K63.9 Disease of intestine, unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### R87 Abnormal findings in specimens from female genital organs
[See before R83 for subdivisions]
Abnormal findings in secretions and smears from:
- cervix uteri
- vagina
- vulva
**_Excl.: carcinoma in situ (D05-D07.3)_**
dysplasia of:
- cervix uteri (N87.-)
- vagina (N89.0-N89.3)
- vulva (N90.0-N90.3)
Kết quả cấy máu dương tính
.6 Các phát hiện bất thường về tế bào
ất thường trên tiêu bản Papanicolaou
.7 Các bất thường về mô học
.8 Các phát hiện bất thường khác
.9 Các phát hiện bất thường không đặc hiệu | vi | ICD10 | train |
###### S00 Superficial injury of head
**_Excl.: cerebral contusion (diffuse) (S06.2)_**
focal cerebral contusion (diffuse) (S06.3)
injury of eye and orbit (S05.-)
**S00.0 Superficial injury of scalp**
**S00.1 Contusion of eyelid and periocular area**
Black eye
**_Excl.: contusion of eyeball and orbital tissues_**
(S05.1)
**S00.2 Other superficial injuries of eyelid and**
**periocular area**
**_Excl.: superficial injury of conjunctiva and_**
cornea (S05.0)
**S00.3 Superficial injury of nose**
**S00.4 Superficial injury of ear**
**S00.5 Superficial injury of lip and oral cavity**
**S00.7 Multiple superficial injuries of head**
**S00.8 Superficial injury of other parts of head**
**S00.9 Superficial injury of head, part unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### C46 Kaposi sarcoma
**_Incl.:_** morphology code M9140 with behaviour
code /3
**C46.0 Kaposi sarcoma of skin**
**C46.1 Kaposi sarcoma of soft tissue**
**C46.2 Kaposi sarcoma of palate**
**C46.3 Kaposi sarcoma of lymph nodes**
**C46.7 Kaposi sarcoma of other sites**
**C46.8 Kaposi sarcoma of multiple organs**
**C46.9 Kaposi sarcoma, unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### C12 Malignant neoplasm of piriform sinus
Piriform fossa | vi | ICD10 | train |
###### 837
-----
**Z98.0 Intestinal bypass and anastomosis status**
**Z98.1 Arthrodesis status**
**Z98.2 Presence of cerebrospinal fluid drainage**
**device**
CSF shunt
**Z98.8 Other specified postsurgical states** | vi | ICD10 | train |
###### C20 U ác trực tràng
Bóng trực tràng | vi | ICD10 | train |
###### M46 Các bệnh viêm cột sống khác
[Xem theo vị trí trước mục M40]
**M46.0 Bệnh gân-dây chằng quanh cột sống**
Tổn thương chỗ bám của dây chằng và cơ ở cột
sống
**M46.1 Viêm khớp cùng chậu, chưa xếp loại ở**
**mục khác**
**M46.2 Viêm xương tủy thân đốt sống**
**M46.3 Viêm đĩa đệm đốt sống do vi khuẩn sinh**
**mủ**
Để xác định tác nhân gây bệnh cần sử dụng thêm
mục (B95-B97).
**M46.4 Viêm đĩa đệm, không xác định**
**M46.5 Các bệnh nhiễm khuẩn khác của thân đốt**
**sống**
**M46.8 Các bệnh viêm khác của thân đốt sống,**
**được xác định**
**M46.9 Viêm đốt sống không xác định** | vi | ICD10 | train |
###### D47 U tân sinh khác không chắc chắn hoặc không biết sinh chất của mô ulympho, mô tạo huyết và mô liên quan
-----
**D47.0 Histiocytic and mast cell tumours of**
**uncertain and unknown behaviour**
Indolent systematic mastocytosis
Mast cell tumour NOS
Mastocytoma NOS
Systemic mastocytosis, associated with clonal
haematopoietic non-mast-cell disease (SMAHNMD)
**_Excl.: mastocytosis (congenital) (cutaneous)_**
(Q82.2)
**D47.1 Chronic myeloproliferative disease**
Chronic neutrophilic leukaemia
Myeloproliferative disease, unspecified
**_Excl.:_** atypical chronic myeloid leukaemia,
BCR/ABL-negative (C92.2)
chronic myeloid leukaemia [CML] BCR/ABLpositive (C92.1)
**D47.2 Monoclonal gammopathy of undetermined**
**significance (MGUS)**
**D47.3 Essential (haemorrhagic)**
**thrombocythaemia**
Idiopathic haemorrhagic thrombocythaemia
**D47.4 Osteomyelofibrosis**
Chronic idiopathic myelofibrosis
Myelofibrosis (idiopathic) (with myeloid
metaplasia)
Myelosclerosis (megakaryocytic) with myeloid
metaplasia
Secondary myelofibrosis in myeloproliferative
disease
acute myelofibrosis (C94.4)
**D47.5 Chronic eosinophilic leukaemia**
**[hypereosinophilic syndrome]**
**D47.7 Other specified neoplasms of uncertain or**
**unknown behaviour of lymphoid,**
**haematopoietic and related tissue**
Histiocytic tumours of uncertain and unknown
behaviour
**D47.9 Neoplasm of uncertain or unknown**
**behaviour of lymphoid, haematopoietic**
**and related tissue, unspecified**
Lymphoproliferative disease NOS | vi | ICD10 | train |
###### Y13 Poisoning by and exposure to other drugs acting on the autonomic nervous system, undetermined intent
**_Incl.:_** parasympatholytics [anticholinergics and
antimuscarinics] and spasmolytics
parasympathomimetics [cholinergics]
sympatholytics [antiadrenergics]
sympathomimetics [adrenergics] | vi | ICD10 | train |
###### Diseases of oesophagus, stomach and duodenum (K20-K31)
**_Excl.: hiatus hernia (K44.-)_** | vi | ICD10 | train |
###### R70 Elevated erythrocyte sedimentation rate and abnormality of plasma viscosity
**R70.0 Elevated erythrocyte sedimentation rate**
**R70.1 Abnormal plasma viscosity** | vi | ICD10 | train |
###### A80 Acute poliomyelitis
**A80.0 Acute paralytic poliomyelitis, vaccine-**
**associated**
**A80.1 Acute paralytic poliomyelitis, wild virus,**
**imported**
**A80.2 Acute paralytic poliomyelitis, wild virus,**
**indigenous**
**A80.3 Acute paralytic poliomyelitis, other and**
**unspecified**
**A80.4 Acute nonparalytic poliomyelitis**
**A80.9 Acute poliomyelitis, unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### X37 Nạn nhân của bão lớn
**_Bao gồm: bão tuyết_**
cơn giông to
bão
bão to
nước triều lên do bão
gió xoáy
mưa cực to
xe vận tải bị bão thổi ra khỏi quốc lộ
**_Loại trừ: vỡ đập hay sụp đổ cấu trúc nhân tạo_**
gây đất chuyển (X36)
Tai nạn do giao thông sẩy ra sau bão
(V01-V99)
----- | vi | ICD10 | train |
###### C95 Leukaemia of unspecified cell type
**C95.0 Acute leukaemia of unspecified cell type**
Acute bilineal leukaemia
Acute mixed lineage leukaemia
Biphenotypic acute leukaemia
Stem cell leukaemia of unclear lineage
**_Excl.: acute exacerbation of unspecified chronic_**
leukaemia (C95.1)
**C95.1 Chronic leukaemia of unspecified cell type**
**C95.7 Other leukaemia of unspecified cell type**
**C95.9 Leukaemia, unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### Q04 Dị tật bẩm sinh khác của não
**_Loại trừ: Tật một hốc mắt (Q87.0)_**
Đầu to (Q75.3)
**Q04.0 Các dị tật bẩm sinh thể chai**
Bất sản thể chai
**Q04.1 Tật không khứu não**
**Q04.2 Tật toàn bộ não trước**
**Q04.3 Khuyết tật khác của não**
Thiếu
Không phát triển
Bất sản
Thiểu sản
một phần não
Absence
Agenesis
Aplasia
Hypoplasia
of part of brain
Agyria
Hydranencephaly
Lissencephaly
Microgyria
Pachygyria
**_Excl.: congenital malformations of corpus_**
callosum (Q04.0)
**Q04.4 Septo-optic dysplasia**
**Q04.5 Megalencephaly**
**Q04.6 Congenital cerebral cysts**
Porencephaly
Schizencephaly
**_Excl.: acquired porencephalic cyst (G93.0)_**
**Q04.8 Other specified congenital malformations**
**of brain**
Macrogyria
**Q04.9 Congenital malformation of brain,**
**unspecified**
Congenital:
Không hồi não
Tật não nước
Tật não trơn
Hồi não nhỏ
Hồi não rộng (dày hồi não)
**_Loại trừ: dị tật bẩm sinh thể chai (Q04.0)_**
**Q04.4 Loạn sản vách ngăn thần kinh thị giác**
**Q04.5 Tật não to**
**Q04.6 Nang nước não bẩm sinh**
Bệnh lỗ não
Tật nứt não
**_Loại trừ: Nang lỗ não thứ phát (G93.0)_**
**Q04.8 Dị tật bẩm sinh đặc hiệu khác của não**
Hồi não to
**Q04.9 Dị tật bẩm sinh não, không đặc hiệu**
Bẩm sinh:
- khuyết tật
- biến dạng
- bệnh hoặc thương tổn
- đa dị tật
KXĐK của não
- anomaly
- deformity
- disease or lesion
- multiple anomalies
NOS of brain | vi | ICD10 | train |
###### G99* Other disorders of nervous system
in diseases classified elsewhere
**G99.0* Autonomic neuropathy in endocrine and**
**metabolic diseases**
Amyloid autonomic neuropathy (E85.- † )
Diabetic autonomic neuropathy (E10-E14 with
common fourth character .4 † )
**G99.1* Other disorders of autonomic nervous**
**system in other diseases classified**
**elsewhere**
**G99.2* Myelopathy in diseases classified**
**elsewhere**
Anterior spinal and vertebral artery compression
syndromes (M47.0 † )
Myelopathy in:
- intervertebral disc disorders(M50.0 †,M51.0† )
- neoplastic disease (C00-D48 † )
- spondylosis (M47.- † )
**G99.8* Other specified disorders of nervous**
**system in diseases classified elsewhere**
Uraemic paralysis (N18.5 † ) | vi | ICD10 | train |
###### MỤC LỤC
TT Chương TT
A. Quyết định thành lập Ban biên tập
B. Giới thiệu i-vii
C. Các chương bệnh
1 Chương I: Bệnh nhiễm trùng và kí sinh trùng 1
2 Chương II. Bướu tân sinh 57 | vi | ICD10 | train |
###### X27 Tiếp xúc với súc vật có nọc độc khác, biết rõ đặc điểm
X28 Tiếp xúc với các cây độc khác biết rõ đặc điểm
**_Bao gồm: bị tiêm chất độc vào hay qua da từ lá_**
nhọn, gai hay cách khác
**_Loại trừ: nuốt phải độc thảo mộc (X49)_**
vết thương chọc KXĐK do lá hay gai
cây gây ra (W60) | vi | ICD10 | train |
###### C19 Malignant neoplasm of rectosigmoid junction
Colon with rectum
Rectosigmoid (colon) | vi | ICD10 | train |
###### B39 Nhiễm histoplasma
**B39.0 Nhiễm histoplasma capsulatum ở phổi cấp**
**tính**
**B39.1 Nhiễm histoplasma capsulatum ở phổi mạn**
**tính**
**B39.2 Nhiễm histoplasma capsulatum ở phổi,**
**không xác định**
**B39.3 Nhiễm histoplasma capsulatum lan tỏa**
Nhiễm histoplasma capsulatum toàn thể
**B39.4 Nhiễm histoplasma capsulatum, không xác**
**định**
Nhiễm histoplasma châu Mỹ
**B39.5 Nhiễm histoplasma duboisii**
Nhiễm histoplasma châu Phi
**B39.9 Nhiễm histoplasma, không xác định** | vi | ICD10 | train |
###### S32 Gẫy cột s ng thắt lưng và chậu hông
**_Bao gồm: ng thắt lưng c ng:_**
- Cung d y thần kinh
- M m gai đốt sống
- M m gai ngang đốt sống
- ốt sống
- Cung đốt sống
C c ph n nhóm dưới đ y được ch n s dụng v o
v tr ký tự phụ khi m không th ho c không
muốn s dụng nhi u mã đ x c đ nh gãy xương v
vết thương hở; m i gãy xương không r k n hay hở
s xếp loại v o k n.
0 – k n
1 – hở
**_Loại trừ: Gãy xương h ng K K (S72.0)_**
-----
**S32.0 Fracture of lumbar vertebra**
Fracture of lumbar spine
**S32.1 Fracture of sacrum**
**S32.2 Fracture of coccyx**
**S32.3 Fracture of ilium**
**S32.4 Fracture of acetabulum**
**S32.5 Fracture of pubis**
**S32.7 Multiple fractures of lumbar spine and**
**pelvis**
**S32.8 Fracture of other and unspecified parts of**
**lumbar spine and pelvis**
Fracture of:
- ischium
- lumbosacral spine NOS
- pelvis NOS | vi | ICD10 | train |
###### T05 Traumatic amputations involving multiple body regions
**_Incl.:_** avulsion involving multiple body regions
**_Excl.: decapitation (S18)_**
open wounds involving multiple body
regions (T01.-)
traumatic amputation of:
- arm NOS (T11.6)
- leg NOS (T13.6)
- trunk NOS (T09.6)
**T05.0 Traumatic amputation of both hands**
**T05.1 Traumatic amputation of one hand and**
**other arm [any level, except hand]**
**T05.2 Traumatic amputation of both arms [any**
**level]**
**T05.3 Traumatic amputation of both feet**
**T05.4 Traumatic amputation of one foot and**
**other leg [any level, except foot]**
**T05.5 Traumatic amputation of both legs [any**
**level]**
**T05.6 Traumatic amputation of upper and lower**
**limbs, any combination [any level]**
**T05.8 Traumatic amputations involving other**
**combinations of body regions**
Transection of:
- abdomen
- thorax
**T05.9 Multiple traumatic amputations,**
**unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### Những người có nguy cơ sức khoẻ tiềm ẩn liên quan đến bệnh sử gia đình và cá nhân và một số tình trạng ảnh hưởng đến sức khoẻ (Z80-Z99)
**_Loại trừ: khám kiểm tra theo dõi (Z08-Z09)_**
chăm sóc theo dõi y học và dưỡng sức (Z42Z51, Z54.-)
Khi bệnh sử gia đình hay cá nhân là nguyên
nhân để khám sàng lọc đặc biệt hay kiểm tra
khác (Z00-Z13)
Khi thai nhi có khả năng bị tổn thương là
nguyên nhân để quan sát hay can thiệp trong
thời kỳ mang thai (O35.-) | vi | ICD10 | train |
###### G45 Cơn thiếu máu não cục bộ thoáng qua và hội chứng liên quan
**_Loại trừ: Thiếu máu não sơ sinh (P91.0)_**
**G45.0 Hội chứng động mạch sống - nền**
**G45.1 Hội chứng động mạch cảnh (bán cầu não)**
**G45.2 Các hội chứng động mạch trước não rải**
**rác hai bên**
**G45.3 Mù thoáng qua**
**G45.4 Quên toàn bộ thoáng qua**
**_Loại trừ: Mất trí nhớ KXĐK (R41.3)_**
**G45.8 Cơn thiếu máu não thoáng qua khác và hội**
**chứng liên quan**
**G45.9 Cơn thiếu máu não thoáng qua không xác**
**định**
Co thắt mạch máu não
Cơn thiếu máu não thoáng qua KXĐK | vi | ICD10 | train |
###### X57 Unspecified privation
**_Incl.:_** destitution | vi | ICD10 | train |
###### Q12 Congenital lens malformations
**Q12.0 Congenital cataract**
**Q12.1 Congenital displaced lens**
**Q12.2 Coloboma of lens**
**Q12.3 Congenital aphakia**
**Q12.4 Spherophakia**
**Q12.8 Other congenital lens malformations**
**Q12.9 Congenital lens malformation, unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### I01 Thấp ảnh hưởng đến tim
**_Loại trừ: Bệnh tim mạn tính có nguồn gốc từ bệnh_**
thấp (I05-I09) trừ trường hợp đang bị
thấp khớp cấp hoặc có bằng chứng đợt
thấp tái phát hay đang tiến triển. Nếu có
nghi ngờ bệnh thấp hoạt động vào thời
điểm tử vong, cần tham khảo qui tắc và
hướng dẫn mã hoá tử vong trong Tập 2.
**I01.0** **Viêm màng ngoài tim do thấp cấp**
Bất kỳ bệnh lý nào trong mã I00 có kèm theo viêm
màng ngoài tim
Viêm màng ngoài tim do thấp (cấp)
**_Loại trừ: khi không xác định do thấp (I30.-)_**
**I01.1** **Viêm nội tâm mạc cấp do thấp**
Các bệnh lý trong mục I00 có viêm nội tâm mạc hoặc
viêm van
Viêm van do thấp (cấp)
**I01.2** **Viêm cơ tim do thấp cấp**
Các bệnh lý trong mục I00 có viêm cơ tim
**I01.8** **Bệnh tim cấp khác do thấp**
Bất kỳ bệnh lý nào trong I00 có kèm một hoặc nhiều
tổn thương ở tim
Viêm tim toàn bộ do thấp
**I01.9** **Bệnh tim do thấp cấp, không xác định**
Bất kỳ bệnh lý nào trong I00 kèm theo tổn thương
tim, kiểu không xác định.
Do thấp:
- viêm tim cấp
- bệnh tim tiến triển hoặc cấp | vi | ICD10 | train |
###### Cố tình tự hại (X60-X84)
Xem phần đầu của chương này cho phân nhóm 4 chữ số
**_Bao gồm: tự hại tự đầu độc hay gây thương tích có mục_**
đích tự tử (dự định) | vi | ICD10 | train |
###### I40 Viêm cơ tim cấp
**I40.0** **Viêm cơ tim nhiễm trùng**
Viêm cơ tim do nhiễm trùng
Dùng mã bổ sung (B95-B97), nếu muốn, để xác định
tác nhân gây nhiễm .
**I40.1** **Viêm cơ tim đơn thuần**
**I40.8** **Viêm cơ tim cấp khác**
**I40.9** **Viêm cơ tim cấp, không xác định** | vi | ICD10 | train |
###### W89 Exposure to man-made visible and
ultraviolet light
**_Incl.:_** welding light (arc) | vi | ICD10 | train |
###### J20 Viêm phế quản cấp
**_Bao gồm: viêm phế quản:_**
- KPLKH, ở trẻ em dưới 15 tuổi
- cấp và bán cấp ( với):
- co thắt phế quản
- xuất tiết
- có màng
- mủ
- nhiễm trùng
- viêm khí quản
viêm khí phế quản, cấp
**_Loại trừ: viêm phế quản:_**
- KPLKH, ở trẻ em từ 15 tuổi trở lên
(J40)
- dị ứng KPLKH (J45.0)
- mạn tính:
- KPLKH (J42)
- nhày mủ (J41.1)
- tắc nghẽn (J44.-)
- đơn thuần (J41.0)
-----
- NOS (J40)
- chronic (J42)
- chronic obstructive (J44.-)
**J20.0** **Acute bronchitis due to Mycoplasma**
**pneumoniae**
**J20.1** **Acute bronchitis due to Haemophilus**
**influenzae**
**J20.2** **Acute bronchitis due to streptococcus**
**J20.3** **Acute bronchitis due to coxsackievirus**
**J20.4** **Acute bronchitis due to parainfluenza**
**virus**
**J20.5** **Acute bronchitis due to respiratory**
**syncytial virus**
**J20.6** **Acute bronchitis due to rhinovirus**
**J20.7** **Acute bronchitis due to echovirus**
**J20.8** **Acute bronchitis due to other specified**
**organisms**
**J20.9** **Acute bronchitis, unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng, không có chẩn đoán (R90-R94)
**_Bao gồm: các phát hiện bất thường không đặc hiệu về_**
chẩn đoán hình ảnh của:
- c t lớp vi tính trục [CAT scan]
- cộng hưởng từ [MRI][NMR ]
- c t lớp phát xạ [PET scan ]
- chụp nhiệt bức xạ
- siêu âm [siêu âm ký]
- thăm dò X- quang
**_Loại trừ: các phát hiện bất thường trong khám sàng lọc_**
trước khi sinh cho các bà mẹ O28.-)
các phát hiện bất thường về chẩn đoán chưa
phân loại ở phần khác - xem ảng danh mục
bệnh tật theo ch cái IC Tập 3 . | vi | ICD10 | train |
###### G25 Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động khác
**G25.0 Run vô căn**
Run có tính chất gia đình
**_Loại trừ: Run KXĐK (R25.1)_**
**G25.1 Run do thuốc**
Dùng mã nguyên nhân bên ngoài bổ sung (chương
XX), nếu muốn, để xác định thuốc.
**G25.2 Các thể run khác**
Run khi vận động hữu ý
**G25.3 Giật cơ**
Giật cơ do thuốc
Dùng mã nguyên nhân bên ngoài bổ sung (chương
XX), nếu muốn, để xác định thuốc, nếu do thuốc.
**_Loại trừ: Rung cơ mặt (G51.4)_**
Động kinh giật cơ (G40.-)
**G25.4 Múa giật do thuốc**
Dùng mã nguyên nhân bên ngoài bổ sung (chương
XX), nếu muốn, để xác định thuốc.
**G25.5 Múa giật khác**
Múa giật KXĐK
**_Loại trừ: Múa giật KXĐK với tổn thương tim_**
(I02.0)
Múa giật Huntington (G10)
Múa giật trong bệnh thấp (I02.-)
Múa giật Sydenham (I02.-)
**G25.6 Tic (thói tật) do thuốc và các tic (thói tật)**
**khác do nguyên nhân thực thể**
Dùng mã nguyên nhân bên ngoài bổ sung (chương
XX), nếu muốn, để xác định thuốc.
**_Loại trừ: Hội chứng Tourette (F95.2)_**
Tic (thoi tật) KXĐK (F95.9)
**G25.8 Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động**
Hội chứng chân không nghỉ
Hội chứng người cứng đờ
**G25.9 Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận**
**động, không xác định** | vi | ICD10 | train |
###### S96 Tổn thương cơ bắp và gân tại tầm cổ chân và bàn chân
**_Loại trừ: Tổn thương g n Achilles (S86.0)_**
**S96.0 Tổn thương cơ và gân cơ gấp dài của**
**ngón tại tầm cổ chân và bàn chân**
**S96.1 Tổn thương cơ và gân cơ duỗi dài của**
**ngón tại tầm cổ chân và bàn chân**
**S96.2 Tổn thương cơ trong và gân tại tầm cổ**
**chân và bàn chân**
**S96.7 Tổn thương đa cơ và gân tại tầm cổ chân**
**và bàn chân**
**S96.8 Tổn thương cơ khác và gân tại tầm cổ**
**chân và bàn chân**
**S96.9 Tổn thương cơ chưa xác định và gân tầm**
**cổ chân và bàn chân** | vi | ICD10 | train |
###### V60 Occupant of heavy transport vehicle injured in collision with pedestrian or animal
**_Excl.: collision with animal-drawn vehicle or_**
animal being ridden (V66.-) | vi | ICD10 | train |
###### V97 Other specified air transport accidents
**_Incl.:_** accidents to nonoccupants of aircraft
**V97.0 Occupant of aircraft injured in other**
**specified air transport accidents**
Fall in, on or from aircraft in air transport accident
**_Excl.: accident while boarding or alighting_**
(V97.1)
**V97.1 Person injured while boarding or alighting**
**from aircraft**
**V97.2 Parachutist injured in air transport accident**
**_Excl.: person making descent after accident to_**
aircraft (V95-V96)
**V97.3 Person on ground injured in air transport**
**accident**
Hit by object falling from aircraft
Injured by rotating propeller
Sucked into jet
**V97.8 Other air transport accidents, not elsewhere**
**classified**
Injury from machinery on aircraft
**_Excl.: aircraft accident NOS (V95.9)_**
exposure to changes in air pressure during
ascent or descent (W94) | vi | ICD10 | train |
###### A82 Rabies
**A79.0 Sốt chiến hào**
Sốt Quintan
Sốt Wolhynian
**A79.1 Mụn Rickettsia do Rickettsia akari**
Sốt vườn Kew
Mụn nước do Rickettsia
**A79.8 Bệnh do Rickettsia xác định khác**
Bệnh Rickettsia do Ehrlichia sennetsu
**A79.9 Nhiễm Rickettsia, không xác định**
Bệnh do Rickettsia KXĐK | vi | ICD10 | train |
###### C25 U ác tụy
**C25.0 Đầu tụy**
**C25.1 Thân tụy**
**C25.2 Đuôi tụy**
**C25.3 Ống tụy**
-----
**C25.4 Endocrine pancreas**
Islets of Langerhans
**C25.7 Other parts of pancreas**
Neck of pancreas
**C25.8 Overlapping lesion of pancreas**
[See note 5 at the beginning of this chapter]
**C25.9 Pancreas, unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### Z41 Các thủ thuật vì những mục đích khác không phải phục hồi sức khoẻ
**Z41.0 Cấy tóc**
**Z41.1 Phẫu thuật tạo hình do vẻ bên ngoài xấu**
Cấy vú
**_Loại trừ: phẫu thuật tái tạo và tạo hình tiếp theo_**
khi vết thương đã lành hay đã phẫu
thuật (Z42.-)
**Z41.2 Cắt bao qui đầu theo tập tục và thường**
**quy**
**Z41.3 Bấm lỗ tai**
**Z41.8 Các thủ thuật khác vì các mục đích khác**
**không phải phục hồi sức khoẻ**
**Z41.9 Các thủ thuật vì những mục đích khác**
**không phải phục hồi sức khoẻ, không xác**
**định** | vi | ICD10 | train |
###### E60 Thiếu kẽm do chế độ ăn
E61 Thiếu các yếu tố dinh dưỡng khác
Dùng mã nguyên nhân bên ngoài bổ sung (Chương
XX), nếu -cần, để xác định thuốc, nếu do thuốc.
**_Loại trừ: Rối loạn chuyển hoá chất khoáng_**
(E83.-)
-Bệnh lý tuyến giáp liên quan đến
thiếu iod (E00-E02)
Di chứng của suy dinh dưỡng và thiếu
dinh dưỡng khác (E64.-)
**E61.0 Thiếu đồng**
**E61.1 Thiếu sắt**
**_Loại trừ: Thiếu máu do thiếu sắt (D50.-)_**
**E61.2 Thiếu magie**
**E61.3 Thiếu mangan** | vi | ICD10 | train |
###### M11 Các bệnh khớp khác do vi tinh thể
[Xem mã về vị trí ở phần đầu của Chương này]
**M11.0 Bệnh do lắng đọng hydroxyapatit**
**M11.1 Bệnh vôi hoá sụn có tính chất gia đình**
**M11.2 Bệnh vôi hoá sụn khác**
Bệnh vôi hoá sụn không đặc hiệu
**M11.8 Bệnh khớp khác do các vi tinh thể được**
**xác định**
**M11.9 Bệnh khớp do vi tinh thể không xác định** | vi | ICD10 | train |
###### Các bệnh phổi do tác nhân bên ngoài (J60-J70)
**_Loại trừ: hen, được phân loại ở J45.-_** | vi | ICD10 | train |
###### 2. BSCKII. Phù Chí Dũng
| vi | ICD10 | train |
###### W35 Nổ vỡ bình hơi nước
W36 Nổ, vỡ bình ga
**_Bao gồm: can khí dung_**
bình hơi
bình hơi có điều hòa áp lực | vi | ICD10 | train |
###### 789
**Y60.7 Trong khi thụt**
**Y60.8 Trong chăm sóc nội, ngoại khoa khác**
**Y60.9 Trong chăm sóc nội, ngoại khoa không**
**đặc biệt** | vi | ICD10 | train |
###### L71 Trứng cá đỏ
**L71.0 Viêm da quanh miệng**
Dùng mã nguyên nhân bên ngoài bổ sung (Chương
XX), nếu muốn, để xác định dược chất .
**L71.1 Mũi sư tử**
**L71.8 Trứng cá đỏ khác**
**L71.9 Trứng cá đỏ, không điển hình** | vi | ICD10 | train |
###### N30 Cystitis
Use additional code, if desired, to identify
infectious agent (B95-B98) or responsible external
agent (Chapter XX).
**_Excl.: prostatocystitis (N41.3)_**
**N30.0 Acute cystitis**
**_Excl.: irradiation cystitis (N30.4)_**
trigonitis (N30.3)
**N30.1 Interstitial cystitis (chronic)**
**N30.2 Other chronic cystitis**
**N30.3 Trigonitis**
Urethrotrigonitis
**N30.4 Irradiation cystitis**
**N30.8 Other cystitis**
Abscess of bladder
**N30.9 Cystitis, unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### R78 Phát hiện các loại thuốc và các chất khác không thường có trong máu
**_Loại trừ: rối loạn hành vi và tâm thàn do sử_**
dụng các chất hướng thần F10-F19)
**R78.0 Phát hirượu trong máu**
Sử dụng mã bổ sung nguyên nhân bên ngoài
(Y90.-, nếu cần, về chi tiết liên quan đến nồng độ
rượu.
**R78.1 Phát hiện các chế phẩm thuốc phiện trong**
**máu**
**R78.2 Phát hiện cocain trong máu**
**R78.3 Phát hiện chất gây ảo giác trong máu**
**R78.4 Phát hiện các chất khác có khả năng gây**
**nghiện trong máu**
**R78.5 Phát hiện các chất hướng thần trong máu**
**R78.6 Phát hiện chất steroid trong máu**
**R78.7 Phát hiện nồng độ kim loại nặng bất**
**thường trong máu**
**R78.8 Phát hiện các chất đặc hiệu khác mà bình**
**thường không có trong máu**
Phát hiện nồng độ lithium bất thường trong máu
**R78.9 Phát hiện chất không xác định mà bình**
**thường không có trong máu** | vi | ICD10 | train |
###### T19 Vật lạ đường tiết niệu sinh dục
**_Loại trừ:_** Dụng cụ tr nh thai (trong t cung)( m
đạo):
- biến ch ng cơ h c của (T83.3)
- Sự có m t của (Z97.5)
**T19.0 Vật lạ trong niệu đạo**
**T19.1 Vật lạ trong bàng quang**
**T19.2 Vật lạ trong âm hộ và âm đạo**
**T19.3 Vật lạ trong tử cung (bất kỳ chỗ nào)**
**T19.8 Vật lạ nơi khác và nhiều phần của đường**
**tiết niệu sinh dục**
**T19.9 Vật lạ trong đường tiết niệu sinh dục, phần**
**chưa xác định** | vi | ICD10 | train |
###### F45 Rối loạn dạng cơ thể
Đặc điểm chính của các rối loạn này là biểu hiện
tái diễn các triệu chứng cơ thể phối hợp với những
yêu cầu dai dẳng đòi được khám xét y khoa, mặc
dù kết quả âm tính nhiều lần và thầy thuốc bảo
đảm rằng các triệu chứng này không có cơ sở thực
thể. Nếu có bất kỳ rối loạn cơ thể nào thì chúng
cũng không giải thích được bản chất và phạm vi
của các triệu chứng hay sự đau khổ và các mối bận
tâm của bệnh nhân.
**_Loại trừ: rối loạn phân ly (F44.-)_**
nhổ tóc (F98.4)
nói bập bẹ (F80.0)
nói ngọng (F80.8)
cắn móng tay (F98.8)
các yếu tố hành vi hay tâm lý kết hợp
với các rối loạn hay bệnh phân loại
nơi khác (F54)
rối loạn chức năng tình dục, không do
rối loạn hay bệnh thực tổn (F52.-)
mút ngón tay cái (F98.8)
các rối loạn tic (ở trẻ em và thanh
thiếu niên) (F95.-)
hội chứng Tourette (F95.2)
chứng giật tóc (F63.3)
**F45.0 Rối loạn cơ thể hoá**
Nét chủ yếu là các triệu chứng cơ thể đa dạng, tái
diễn và luôn thay đổi xuất hiện trong thời gian ít
nhất hai năm. Phần lớn bệnh nhân có một bệnh sử
tiếp xúc lâu dài và phức tạp với các dịch vụ y tế
chăm sóc ban đầu và chuyên khoa, ở đó nhiều
khảo sát âm tính hoặc những phẫu thuật thăm dò
không có kết quả đã được tiến hành. Các triệu
chứng có thể liên quan đến bất kỳ một bộ phận hay
một hệ thống nào của cơ thể. Tiến triển của rối
loạn này là mạn tính và dao động và thường kết
hợp với sự đổ vỡ các quan hệ gia đình, xã hội và
giữa các cá nhân. Nếu mô hình triệu chứng ngắn
-----
under undifferentiated somatoform disorder
(F45.1).
Briquet disorder
Multiple psychosomatic disorder
**_Excl.: malingering [conscious simulation]_**
(Z76.5)
**F45.1 Undifferentiated somatoform disorder**
When somatoform complaints are multiple,
varying and persistent, but the complete and
typical clinical picture of somatization disorder is
not fulfilled, the diagnosis of undifferentiated
somatoform disorder should be considered.
Undifferentiated psychosomatic disorder
**F45.2 Hypochondriacal disorder**
The essential feature is a persistent preoccupation
with the possibility of having one or more serious
and progressive physical disorders. Patients
manifest persistent somatic complaints or a
persistent preoccupation with their physical
appearance. Normal or commonplace sensations
and appearances are often interpreted by patients
as abnormal and distressing, and attention is
usually focused upon only one or two organs or
systems of the body. Marked depression and
anxiety are often present, and may justify
additional diagnoses.
Body dysmorphic disorder
Dysmorphophobia (nondelusional)
Hypochondriacal neurosis
Hypochondriasis
Nosophobia
**_Excl.: delusional dysmorphophobia (F22.8)_**
fixed delusions about bodily functions or
shape (F22.-)
**F45.3 Somatoform autonomic dysfunction**
Symptoms are presented by the patient as if they
were due to a physical disorder of a system or
organ that is largely or completely under
autonomic innervation and control, i.e. the
cardiovascular, gastrointestinal, respiratory and
urogenital systems. The symptoms are usually of
two types, neither of which indicates a physical
disorder of the organ or system concerned. First,
there are complaints based upon objective signs of
autonomic arousal, such as palpitations, sweating,
flushing, tremor, and expression of fear and
distress about the possibility of a physical
disorder. Second, there are subjective complaints
of a nonspecific or changing nature such as
fleeting aches and pains, sensations of burning,
heaviness, tightness, and feelings of being bloated
or distended, which are referred by the patient to a
specific organ or system.
Cardiac neurosis
Da Costa syndrome
Gastric neurosis
Neurocirculatory asthenia
Psychogenic forms of:
- aerophagy
- cough
- diarrhoea
hạn (dưới hai năm) và các triệu chứng ít nổi bật thì
nên phân loại vào rối dạng cơ thể không biệt định
(F45.1).
Rối loạn Briquet
Rối loạn tâm thể nhiều loại
**_Loại trừ: chứng giả bệnh (giả bệnh có ý thức)_**
(Z76.5)
**F45.1 Rối loạn dạng cơ thể không biệt định**
Khi các phàn nàn về cơ thể rất đa dạng, thay đổi và
dai dẳng nhưng không có bệnh cảnh lâm sàng đầy
đủ và điển hình của rối loạn cơ thể hóa, chẩn đoán
rối loạn dạng cơ thể không biệt định nên được cân
nhắc.
Rối loạn tâm thể không biệt định
**F45.2 Rối loạn nghi bệnh**
Nét cơ bản là sự bận tâm dai dẳng vào khả năng
mắc một hoặc nhiều rối loạn cơ thể nặng về tiến
triển. Bệnh nhân phàn nàn dai dẳng về cơ thể hay
bận tâm dai dẳng về bề ngoài của họ. Những cảm
giác hay những vẻ ngoài bình thường hoặc tầm
thường luôn được bệnh nhân suy diễn như là bất
thường và gây đau khổ, và sự chú ý thường tập
trung vào một hay hai cơ quan hệ thống cơ thể.
Trầm cảm và lo âu rõ rệt thường có mặt và có thể
biện minh cho những chẩn đoán bổ sung.
Rối loạn dị dạng cơ thể
Ám ảnh sợ dị hình (không do hoang tưởng)
Tâm căn nghi bệnh
Hội chứng nghi bệnh
Ám ảnh sợ bệnh
**_Loại trừ: hoang tưởng rối loạn biến hình cơ thể_**
(F22.8)
các hoang tưởng cố định chức năng
hay hình dạng cơ thể (F22.-)
**F45.3 Loạn chức năng thần kinh tự trị dạng cơ**
**thể**
Các triệu chứng được bệnh nhân trình bày như thể
chúng do một rối loạn cơ thể của một hệ thống hay
cơ quan phần lớn hoặc hoàn toàn được đặt dưới sự
phân bố và kiểm soát của hệ thần kinh tự trị như
hệ tim mạch, hệ tiêu hóa, hệ hô hấp và hệ tiết niệu
sinh dục. Các triệu chứng thường bao gồm hai
loại, nhưng không loại nào chỉ ra một rối loạn cơ
thể của cơ quan hệ thống có liên quan. Loại thứ
nhất là các phàn nàn dựa trên các dấu hiệu khách
quan của sự hưng phấn hệ thần kinh tự trị như
đánh trống ngực, đổ mồ hôi, đỏ ửng mặt, rung và
các biểu lộ của sự sợ hãi hay đau buồn về khả
năng bị một rối loạn cơ thể. Loại thứ hai là các
phàn nàn chủ quan có tính chất thay đổi hay không
đặc hiệu như cảm giác đau hoặc nhức kéo dài, cảm
giác bỏng, nặng nề, bị bó chặt hay cảm giác sưng
phù hoặc căng mà bệnh nhân cho là có liên quan
đến một cơ quan hay hệ thống đặc hiệu .
Bệnh tâm căn tim
Hội chứng Da Costa
Bệnh tâm căn dạ dày
Chứng suy nhược thần kinh tuần hoàn
Các dạng tâm sinh:
- chứng nuốt hơi
- ho
-----
- dyspepsia
- dysuria
- flatulence
- hiccough
- hyperventilation
- increased frequency of micturition
- irritable bowel syndrome
- pylorospasm
**_Excl.: psychological and behavioural factors_**
associated with disorders or diseases
classified elsewhere (F54)
**F45.4 Persistent somatoform pain disorder**
The predominant complaint is of persistent, severe,
and distressing pain, which cannot be explained
fully by a physiological process or a physical
disorder, and which occurs in association with
emotional conflict or psychosocial problems that
are sufficient to allow the conclusion that they are
the main causative influences. The result is usually
a marked increase in support and attention, either
personal or medical. Pain presumed to be of
psychogenic origin occurring during the course of
depressive disorders or schizophrenia should not
be included here.
Psychalgia
Psychogenic:
- backache
- headache
Somatoform pain disorder
**_Excl.: backache NOS (M54.9)_**
pain:
- NOS (R52.9)
- acute (R52.0)
- chronic (R52.2)
- intractable (R52.1)
tension headache (G44.2)
**F45.8 Other somatoform disorders**
Any other disorders of sensation, function and
behaviour, not due to physical disorders, which are
not mediated through the autonomic nervous
system, which are limited to specific systems or
parts of the body, and which are closely associated
in time with stressful events or problems.
Psychogenic:
- dysmenorrhoea
- dysphagia, including "globus hystericus"
- pruritus
- torticollis
Teeth-grinding
**F45.9 Somatoform disorder, unspecified**
Psychosomatic disorder NOS | vi | ICD10 | train |
###### D42 Neoplasm of uncertain or unknown behaviour of meninges
**D42.0 Cerebral meninges**
**D42.1 Spinal meninges**
**D42.9 Meninges, unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### T48 Nhiễm độc bởi thu c tác động chủ yếu trên cơ trơn và cơ xương và hệ th ng h hấp
**T48.0 Thu c tr đẻ**
**_Loại trừ: estrogen, progestogen v chất đối_**
kháng (T38.4-T38.6)
**T48.1 Thu c dãn cơ (thu c ức chế thần kinh cơ)**
**T48.2 Thu c chủ yếu tác động trên cơ khác và**
**chưa xác định**
**T48.3 Ch ng ho**
**T48.4 Long đờm**
**T48.5 Thu c ch ng c m lạnh**
**T48.6 Thu c trị hen, kh ng xếp loại phần nào**
Thuốc đối kh ng với receptor β adrenalin trong
đi u tr hen
**_Loại trừ: thuốc đối kh ng với receptor β_**
adrenalin không d ng trong đi u tr
hen (T44.5)
Hormon thuỳ trước tuyến y n
[adenohypophyseal) (T38.8)
**T48.7 Thu c tác động chủ yếu trên hệ h hấp**
**khác và chưa xác định** | vi | ICD10 | train |
###### Inflammatory diseases of the central nervous system (G00-G09)
G00 Bacterial meningitis, not elsewhere classified
**_Incl.: arachnoiditis_**
leptomeningitis
meningitis bacterial
pachymeningitis
**_Excl.: bacterial:_**
- meningoencephalitis (G04.2)
- meningomyelitis (G04.2)
**G00.0 Haemophilus meningitis**
Meningitis due to Haemophilus influenzae
**G00.1 Pneumococcal meningitis**
**G00.2 Streptococcal meningitis**
**G00.3 Staphylococcal meningitis**
**G00.8 Other bacterial meningitis**
Meningitis due to:
- Escherichia coli
- Friedländer bacillus
- Klebsiella
**G00.9 Bacterial meningitis, unspecified**
Meningitis:
- purulent NOS
- pyogenic NOS
- suppurative NOS | vi | ICD10 | train |