text
stringlengths
10
12.9k
lang
stringclasses
1 value
source
stringclasses
1 value
subset
stringclasses
1 value
###### K26 Duodenal ulcer [See at the beginning of this block for subdivisions] **_Incl.:_** erosion (acute) of duodenum ulcer (peptic): - duodenal - postpyloric Use additional external cause code (Chapter XX), if desired, to identify drug, if drug-induced. **_Excl.: peptic ulcer NOS (K27.-)_** **K22.7 Th c qu n Barrett** Barrett: - bệnh - hội chứng **_Loại trừ: loét Barrett (K22.1)_** **K22.8 Bệnh đ c hiệu khác của th c qu n** Xuất huyết th c quản không đặc hiệu **K22.9 Bệnh th c qu n, không đ c hiệu**
vi
ICD10
train
#### Chapter XV Pregnancy, childbirth and the puerperium(O00-O99) The codes included in this chapter are to be used for conditions related to or aggravated by the pregnancy, childbirth or by the puerperium (maternal causes or obstetric causes) **_Excl.: Certain diseases or injuries complicating_** pregnancy, childbirth and the puerperium classified elsewhere: - external causes (for mortality) (V, W, X, Y) - injury, poisoning and certain other consequences of external cause (S00-T88.1, T88.6-T98) - mental and behavioural disorders associated with the puerperium (F53.-) - obstetrical tetanus (A34) - postpartum necrosis of pituitary gland (E23.0) - puerperal osteomalacia (M83.0) supervision of: - high-risk pregnancy (Z35.-) - normal pregnancy (Z34.-) **This chapter contains the following blocks:** O00-O08 Pregnancy with abortive outcome O10-O16 Oedema, proteinuria and hypertensive disorders in pregnancy, childbirth and the puerperium O20-O29 Other maternal disorders predominantly related to pregnancy O30-O48 Maternal care related to the fetus and amniotic cavity and possible delivery problems O60-O75 Complications of labour and delivery O80-O84 Delivery O85-O92 Complications predominantly related to the puerperium O94-O99 Other obstetric conditions, not elsewhere classified
vi
ICD10
train
###### J61 Bệnh bụi phổi amian và các sợi khoáng khác Bệnh bụi phổi amian **_Loại trừ: mảng màng phổi với bụi phổi amian_** (J92.0) kèm theo lao trong A15-A16 (J65)
vi
ICD10
train
###### Exposure to animate mechanical forces (W50-W64) See at the beginning of this chapter for fourth-character subdivisions **_Excl.: bites, venomous (X20-X29)_** stings (venomous) (X20-X29)
vi
ICD10
train
###### Y08 Assault by other specified means Y09 Assault by unspecified means **_Incl.:_** assassination (attempt) NOS homicide (attempt) NOS manslaughter (nonaccidental) murder (attempt) NOS
vi
ICD10
train
###### O89 Biến chứng của gây mê trong thời kỳ sau đẻ **_Bao gồm: biến chứng của mẹ nặng lên vì dùng_** thuốc gây mê toàn thân hay tại chỗ, thuốc giảm đau hay an thần khác sau đẻ **O89.0 Biến chứng phổi của gây mê trong thời kỳ** **sau đẻ** Aspiration pneumonitis Inhalation of stomach contents or secretions NOS Mendelson syndrome due to anaesthesia during the puerperium Viêm phổi do hít Hít phải dịch dạ dày hay dịch K ĐK Hội chứng Mendelson do gây mê trong thời kỳ sau đẻ ----- Pressure collapse of lung **O89.1 Cardiac complications of anaesthesia** **during the puerperium** ẹp phổi **O89.1 Biến chứng tim của gây mê trong thời kỳ** **sau đẻ** Cardiac: - arrest - failure due to anaesthesia during the puerperium Tim: - ngừng tim - suy tim do gây mê trong thời kỳ sau đẻ **O89.2 Central nervous system complications of** **anaesthesia during the puerperium** Cerebral anoxia due to anaesthesia during the puerperium **O89.3 Toxic reaction to local anaesthesia during** **the puerperium** **O89.4 Spinal and epidural anaesthesia-induced** **headache during the puerperium** **O89.5 Other complications of spinal and epidural** **anaesthesia during the puerperium** **O89.6 Failed or difficult intubation during the** **puerperium** **O89.8 Other complications of anaesthesia during** **the puerperium** **O89.9 Complication of anaesthesia during the** **puerperium, unspecified**
vi
ICD10
train
###### N12 Tubulo-interstitial nephritis, not specified as acute or chronic Interstitial nephritis NOS Pyelitis NOS Pyelonephritis NOS **_Excl.: calculous pyelonephritis (N20.9)_**
vi
ICD10
train
###### Z96 Tồn tại của dụng cụ cấy ghép chức năng khác **_Loại trừ: biến chứng của dụng cụ giả bên trong,_** các dụng cụ cấy và mảnh ghép (T82T85) lắp ráp và điều chỉnh các dụng cụ giả và các dụng cụ khác (Z44-Z46) **Z96.0** **Sự có mặt các dụng cụ cấy ghép tiết niệu** **sinh dục**
vi
ICD10
train
###### M73* Soft tissue disorders in diseases classified elsewhere [See site code at the beginning of this chapter] **M73.0* Gonococcal bursitis (A54.4 † )** **M73.1* Syphilitic bursitis (A52.7 † )** **M73.8* Other soft tissue disorders in diseases** **classified elsewhere**
vi
ICD10
train
###### Other congenital malformations of the digestive system (Q38-Q45) Q38 Other congenital malformations of tongue, mouth and pharynx **_Excl.: macrostomia (Q18.4)_** microstomia (Q18.5)
vi
ICD10
train
###### A41 Nhiễm trùng khác Sử dụng mã bổ sung (R57.2) nếu muốn xác định sốc nhiễm khuẩn **_Loại trừ: vãng khuẩn huyết chưa được phân loại_** (A49.9) trong khi sinh, chuyển dạ (O75.3) theo sau: - nạo thai hoặc chửa ngoài tử cung hoặc chửa trứng (O03-O07, O08.0) - tiêm chủng (T88.0) - truyền dịch, truyền máu và tiêm truyền để điều trị (T80.2) nhiễm trùng huyết (do) (trong) các trường hợp sau: - nhiễm actinomyces (A42.7) - bệnh than (A22.7) - nhiễm candida (B37.7) - Erysipelothrix (A26.7) - nhiễm yersinia ngoài đường tiêu hóa (A28.2) - lậu cầu (A54.8) - virus herpes (B00.7) - nhiễm listeria (A32.7) - não mô cầu (A39.2-A39.4) - sơ sinh (P36.-) - sau thủ thuật (T81.4) - hậu sản (O85) - streptococcus (A40.-) - bệnh tularaemia (A21.7) Nhiễm trùng huyết do: - nhiễm Pseudomonas pseudomallei (A24.1) - dịch hạch (A20.7) ----- - tularaemia (A21.7) septic: - melioidosis (A24.1) - plague (A20.7) toxic shock syndrome (A48.3) **A41.0 Sepsis due to Staphylococcus aureus** **A41.1 Sepsis due to other specified** **staphylococcus** Sepsis due to coagulase-negative staphylococcus **A41.2 Sepsis due to unspecified staphylococcus** **A41.3 Sepsis due to Haemophilus influenzae** **A41.4 Sepsis due to anaerobes** **_Excl.: gas gangrene (A48.0)_** **A41.5 Sepsis due to other Gram-negative** **organisms** Gram-negative sepsis NOS **A41.8 Other specified sepsis** **A41.9 Sepsis, unspecified** Use additional code (R57.2) if desired, to identify septic shock Septic shock Septicaemia
vi
ICD10
train
###### Q63 Các dị tật bẩm sinh khác của thận **_Loại trừ: hội chứng thận hư bẩm sinh (N04.-)_** **Q63.0 Thận phụ** **Q63.1 Thận móng ngựa, thận dính, thận phân** **thùy** **Q63.2 Thận lạc chỗ** Thận lạc chỗ bẩm sinh Thận quay bất thường **Q63.3 Thận khổng lồ và tăng sản** **Q63.8 Các dị tật bẩm sinh đặc hiệu khác của thận** Sỏi thận bẩm sinh **Q63.9 Dị tật bẩm sinh của thận không đặc hiệu**
vi
ICD10
train
###### J86 Pyothorax **_Incl.:_** abscess of: - pleura - thorax empyema pyopneumothorax Use additional code (B95-B98), if desired, to identify infectious agent. **_Excl.: due to tuberculosis (A15-A16)_** **J86.0** **Pyothorax with fistula** **J86.9** **Pyothorax without fistula**
vi
ICD10
train
###### E31 Rối loạn chức năng đa tuyến **_Loại trừ: Thất điều vận động và dãn mao mạch_** [Louis-Bar] (G11.3) Loạn trương lực cơ teo [Steinert] (G71.1) Gỉa Suy cận giáp - (E20.1) **E31.0 Suy đa tuyến tự miễn** Hội chứng tự miễn Schmidt **E31.1 Cường năng đa tuyến** **_Loại trừ: -Bệnh đa u tuyến của nhiều tuyến nội_** tiết (D44.8) **E31.8 Rối loạn chức năng đa tuyến khác** **E31.9 Rối loạn chức năng đa tuyến, KXĐK**
vi
ICD10
train
###### X19 Tiếp xúc với các vật làm nóng và chất nóng khác không rõ đặc điểm **_Loại trừ: những vật bình thường không nóng -_** như 1 vật bị nóng do nhà cháy (X00X09)
vi
ICD10
train
###### R32 Tiểu tiện mất tự chủ không xác định Đái dầm KXĐK **_Loại trừ: đái dầm không thực thể F98.0_** đái không tự chủ do stress và đái không tự chủ không xác định khác (N39.3-N39.4)
vi
ICD10
train
###### X19 Contact with other and unspecified heat and hot substances **_Excl.: objects that are not normally hot, e.g., an_** object made hot by a house fire (X00-X09)
vi
ICD10
train
###### P54 Other neonatal haemorrhages **_Excl.: fetal blood loss (P50.-)_** pulmonary haemorrhage originating in the perinatal period (P26.-) **P54.0 Neonatal haematemesis** **_Excl.: that due to swallowed maternal blood_** (P78.2) **P54.1 Neonatal melaena** **_Excl.: that due to swallowed maternal blood_** (P78.2) **P54.2 Neonatal rectal haemorrhage** **P54.3 Other neonatal gastrointestinal** **haemorrhage** **P54.4 Neonatal adrenal haemorrhage** **P54.5 Neonatal cutaneous haemorrhage** **P52.1 Chảy máu trong não thất (không chấn** **thương) độ 2 của thai nhi và trẻ sơ sinh** Chảy máu dưới màng não thất lan vào trong não thất **P52.2 Chảy máu trong não thất (không chấn** **thương) độ 3 của thai nhi và trẻ sơ sinh** Chảy máu dưới màng não thất lan vào trong não thất và vào trong não **P52.3 Chảy máu trong não thất (không chấn** **thương) không được định rõ của thai nhi và** **trẻ sơ sinh** **P52.4 Chảy máu trong não (không chấn thương)** **của thai nhi và trẻ sơ sinh** **P52.5 Chảy máu dưới màng nhện (không chấn** **thương) của thai nhi và trẻ sơ sinh** **P52.6 Chảy máu tiểu não (không chấn thương) và** **hố sau của thai nhi và trẻ sơ sinh** **P52.8 Chảy máu nội sọ khác (không chấn thương)** **của thai nhi và trẻ sơ sinh** **P52.9 Chảy máu nội sọ (không chấn thương)** **không được định rõ của thai nhi và trẻ sơ** **sinh**
vi
ICD10
train
###### C12 U ác của xoang lê Hố lê
vi
ICD10
train
###### 741 **V84.1 Người đi XNN bị thương trong TNGT** **V84.2 Người ở bên ngoài XNN bị thương trong** **TNGT** **V84.3 Người của XNN không rõ đặc điểm bị** **thương trong TNGT** **V84.4 Người bị thương khi lên xuống XNN** **V84.5 Lái xe của XNN bị thương không phải do** **TNGT** **V84.6 Người đi XNN bị thương không phải do** **TNGT** **V84.7 Người ở bên ngoài XNN bị thương không** **phải do TNGT** **V84.9 Người ở XNN không rõ đặc điểm bị** **thương không phải do TNGT** Tai nạn xe đặc chủng nông nghiệp KXĐK
vi
ICD10
train
###### D47 Other neoplasms of uncertain or unknown behaviour of lymphoid, haematopoietic and related tissue **D44.5 Tuyến tùng** **D44.6 Thể cảnh** **D44.7 Thể động mạch chủ và thể cận hạch khác** **D44.8 Liên quan nhiều tuyến** U của nhiều tuyến nội tiết khác **D44.9 Tuyến nội tiết không xác định**
vi
ICD10
train
###### G02* Meningitis in other infectious and parasitic diseases classified elsewhere **_Excl.: meningoencephalitis and_** meningomyelitis in other infectious and parasitic diseases classified elsewhere (G05.1-G05.2*) **G02.0* Meningitis in viral diseases classified** **elsewhere** Meningitis (due to): - adenoviral (A87.1 † ) - enteroviral (A87.0 † ) - herpesviral [herpes simplex] (B00.3 † ) - infectious mononucleosis (B27.- † ) - measles (B05.1 † ) - mumps (B26.1 † ) - rubella (B06.0 † ) - varicella [chickenpox] (B01.0 † ) - zoster (B02.1 † ) **G02.1* Meningitis in mycoses** Meningitis (in): - candidal (B37.5 † ) - coccidioidomycosis (B38.4 † ) - cryptococcal (B45.1 † ) **G02.8* Meningitis in other specified infectious** **and parasitic diseases classified** **elsewhere** Meningitis due to: - African trypanosomiasis (B56.- † ) - Chagas disease (chronic) (B57.4 † )
vi
ICD10
train
###### Haemorrhagic and haematological disorders of fetus and newborn (P50-P61) **_Excl.: congenital stenosis and stricture of bile ducts_** (Q44.3) Crigler-Najjar syndrome (E80.5) Dubin-Johnson syndrome (E80.6) Gilbert syndrome (E80.4) hereditary haemolytic anaemias (D55-D58)
vi
ICD10
train
###### T50 Nhiễm độc do thu c l i tiểu và thu c khác, chưa xác định, thu c và chất sinh học **T50.0 Mineralocorticoid và chất đ i kháng** **T50.1 L i niệu quai tiểu qu n thận** **T50.2 Ức chế anhydrase carbonic,** **benzothladiazid và l i tiểu khác** Acetazolamid **T50.3 Thu c cân bằng nước, điện gi i và nhiệt** **lư ng** O S (điện giải uống b nước) **T50.4 Thu c tác động chuyển hoá acid uric** **T50.5 Thu c gi m ngon miệng** **T50.6 Thu c gi i độc và tác nhân gi i độc, kh ng** **xếp loại ở phần nào** Hạn chế rượu **T50.7 Thu c hồi sức và đ i kháng c m thụ** **opioid** **T50.8 Thu c chẩn đoán** **T50.9 Thu c dư c phẩm và chất sinh học khác** **và chưa xác định** Thuốc toan ho Thuốc ki m ho Globulin miễn d ch Chất miễn d ch Thuốc ưa m Hormon c n gi p trạng v dẫn xuất
vi
ICD10
train
###### Z99 Tình trạng phụ thuộc vào các thiết bị và dụng cụ, chưa được phân loại ở phần khác **Z99.0 Phụ thuộc máy hút** **Z99.1 Phụ thuộc máy thở** **Z99.2 Phụ thuộc chạy thận nhân tạo** Sự có mặt của ống nối thông động- tĩnh mạch để lọc máu Tình trạng chạy thận nhân tạo **_Loại trừ: chuẩn bị, điều trị hay trong đợt điều trị_** lọc máu (Z49.-) **Z99.3 Phụ thuộc vào xe lăn** **Z99.4 Phụ thuộc vào tim nhân tạo** **Z99.8** **Phụ thuộc vào các thiết bị và dụng cụ** **khác** **Z99.9 Phụ thuộc vào thiết bị và dụng cụ không** **xác định**
vi
ICD10
train
###### C18 U ác đại tràng **C18.0 Manh tràng** Van hồi - manh tràng **C18.1 Ruột thừa** **C18.2 Đại tràng lên** **C18.3 Đại tràng góc gan** **C18.4 Đại tràng ngang** **C18.5 Đại tràng góc lách** **C18.6 Đại tràng xuống** **C18.7 Đại tràng xích ma** Góc đại tràng xích ma **_Loại trừ: vùng nối trực tràng xích ma (C19)_** **C18.8 Tổn thương chồng lấn của đại tràng** (Xem ghi chú 5 ở phần đầu của Chương này) **C18.9 Đại tràng không xác định** Ruột già, KXĐ **C19** **U ác của nơi nối trực tràng-xích ma** Đại tràng với trực tràng Trực tràng với đại tràng xích ma
vi
ICD10
train
###### H59 Bệnh mắt và phần phụ sau phẫu thuật không phân loại nơi khác **_Loại trừ: biến chứng cơ học của:_** - thể thủy tinh nhân tạo (T85.2) - thiết bị thay thế đặt vào mắt, vật cấy và ghép (T85.3) kính nội nhãn (Z96.1) **H59.0 Bệnh lý giác mạc (không có thủy tinh thể)** Hội chứng dịch kính (Touch) ----- **H59.0 Keratopathy (bullous aphakic) following** **cataract surgery** Vitreous (touch) syndrome Vitreal corneal syndrome **H59.8 Other postprocedural disorders of eye and** **adnexa** Bleb associated endophthalmitis Chorioretinal scars after surgery for detachment Inflammation (infection) of postprocedural bleb Postprocedural blebitis **H59.9 Postprocedural disorder of eye and** **adnexa, unspecified** **H59.8 Bệnh khác của mắt và phần phụ sau phẫu** **thuật** Viêm mủ nội nhãn liên quan bờ mi Viêm (nhiễm trùng) bờ mi sau thủ thuật Viêm bờ mi sau thủ thuật **H59.9 Bệnh mắt và phần phụ sau phẫu thuật,** **không xác định** -----
vi
ICD10
train
###### S03 Sai khớp, bong gân và căng cơ của khớp và các dây chằng của đầu **S03.0 Sai khớp hàm** H m (sụn) (sụn ch n) ương h m dưới Th i dương - xương h m dưới (khớp) **S03.1 Sai khớp của sụn vách mũi** **S03.2 Sai khớp răng** **S03.3 Sai khớp của các phần kh ng xác định của** **đầu** **S03.4 Bong gân và căng cơ của hàm** Th i dương xương h m dưới (khớp) (d y ch ng) **S03.5 Bong gân và căng cơ của khớp và dây** **chằng của các phần khác kh ng xác định** **của đầu**
vi
ICD10
train
###### I68* Cerebrovascular disorders in diseases classified elsewhere **I68.0* Cerebral amyloid angiopathy (E85.- † )** **I68.1* Cerebral arteritis in infectious and** **parasitic diseases classified elsewhere** Cerebral arteritis: - listerial (A32.8 † ) - syphilitic (A52.0 † ) - tuberculous (A18.8 † ) **I68.2* Cerebral arteritis in other diseases** **classified elsewhere** Cerebral arteritis in systemic lupus erythematosus (M32.1 † ) **I68.8* Other cerebrovascular disorders in** **diseases classified elsewhere** Uraemic apoplexia in chronic kidney disease (N18.5 † ) Bệnh Binswanger **_Loại trừ: sa sút trí tuệ do mạch máu dưới vỏ_** (F01.2) **I67.4** **Bệnh lý não do tăng huyết áp** **I67.5** **Bệnh Moyamoya** **I67.6** **Huyết khối không sinh mủ của hệ tĩnh mạch** **nội sọ** Huyết khối không sinh mủ của: - tĩnh mạch não - xoang tĩnh mạch nội sọ **_Loại trừ: khi gây ra nhồi máu (I63.6)_** **I67.7** **Viêm động mạch não, không phân loại nơi** **khác** **I67.8** **Bệnh mạch máu não xác định khác** Thiểu năng mạch máu não cấp KXĐK Thiếu máu não cục bộ (mạn tính) **I67.9** **Bệnh mạch máu não không xác định**
vi
ICD10
train
###### C16 Malignant neoplasm of stomach **C16.0 Cardia** Cardiac orifice Cardio-oesophageal junction Gastro-oesophageal junction Oesophagus and stomach **C16.1 Fundus of stomach** **C16.2 Body of stomach** **C16.3 Pyloric antrum** Gastric antrum **C16.4 Pylorus** Prepylorus Pyloric canal **C16.5 Lesser curvature of stomach, unspecified** Lesser curvature of stomach, not classifiable to C16.1-C16.4 **C16.6 Greater curvature of stomach, unspecified** Greater curvature of stomach, not classifiable to C16.0-C16.4 **C16.8 Overlapping lesion of stomach** [See note 5 at the beginning of this chapter] **C16.9 Stomach, unspecified** Gastric cancer NOS
vi
ICD10
train
###### L13 Các bệnh da có bọng nước khác **L13.0 Viêm da dạng herpes** Bệnh Duhring **L13.1 Viêm da mụn mủ dưới lớp sừng** Bệnh Sneddon - Wilkinson **L13.8 Các bệnh da bọng nước đặc hiệu khác** **L13.9 Các bệnh da bọng nước không đặc hiệu**
vi
ICD10
train
###### K50 Bệnh Crohn (viêm ruột từng vùng) **_Bao gồm: Vi m ruột dạng u hạt_** **_Loại trừ: Vi m loét đại tràng chảy máu (K51.-)_** **K50.0 Bệnh Crohn của ruột non** Bệnh Crohn (vi m ruột t ng vùng) của: - Tá tràng - Hồi tràng - Hỗng tràng Vi m hồi tràng: - T ng vùng - Đoạn cuối **_Loại trừ: Với bệnh Crohn của đại tràng (K50.8)_** **K50.1 Bênh Crohn của đại tràng** Vi m đại tràng: - Dạng u hạt - T ng vùng Bệnh Crohn [vi m ruột t ng vùng] của: - Đại tràng - Ruột già - Tr c trang **_Loại trừ: Với bệnh Crohn của ruột non (K50.8)_** **K50.8 Bệnh Crohn khác** Bệnh Crohn cả ruột non và đại tràngK50.9 Bệnh Crohn không đặc hiệu Bệnh Crohn không đặc hiệu
vi
ICD10
train
###### Bacterial, viral and other infectious agents (B95-B98) **_Note:_** These categories should never be used in primary coding. They are provided for use as supplementary or additional codes when it is desired to identify the infectious agent(s) in diseases classified elsewhere.
vi
ICD10
train
###### Giám đốc Bệnh viện Huyết học truyền máu Thành phố Hồ Chí Minh: Phó Trưởng tiểu ban
vi
ICD10
train
###### S69 Other and unspecified injuries of wrist and hand **S69.7 Multiple injuries of wrist and hand** Injuries classifiable to more than one of the categories S60-S68 **S69.8 Other specified injuries of wrist and hand** **S69.9 Unspecified injury of wrist and hand**
vi
ICD10
train
###### H18 Other disorders of cornea **H18.0 Corneal pigmentations and deposits** Haematocornea Kayser-Fleischer ring Krukenberg spindle Staehli line Use additional external cause code (Chapter XX), if desired, to identify drug, if drug-induced. **H18.1 Bullous keratopathy** **H18.2 Other corneal oedema** **H18.3 Changes in corneal membranes** Fold Rupture in Descemet membrane **H18.4 Corneal degeneration** Arcus senilis Band keratopathy **_Excl.: Mooren ulcer (H16.0)_** **H18.5 Hereditary corneal dystrophies** Dystrophy: - corneal: - epithelial - granular - lattice - macular - Fuchs **H18.6 Keratoconus** **H18.7 Other corneal deformities** Corneal: - ectasia - staphyloma Descemetocele **_Excl.: congenital malformations of cornea_** (Q13.3-Q13.4) **H18.8 Other specified disorders of cornea**
vi
ICD10
train
###### A84 Viêm não virus do ve truyền **_Bao gồm: viêm não màng não virus do ve truyền_** **A84.0 Viêm não Viễn Đông do ve truyền (viêm não** **xuân hè Nga)** **A84.1 Viêm não Trung Âu do ve truyền** **A84.8 Viêm não virus khác do ve truyền** Bệnh Louping Bệnh virus Powassan **A84.9 Viêm não virus do ve truyền, không xác định**
vi
ICD10
train
###### J11 Cúm, virus không được định danh **_Bao gồm:_** Cúm C m do virus virus đặc hiệu không được định danh influenza viral influenza specific virus not stated to have been identified **_Excl.: Haemophilus influenzae [H. influenzae]:_** - infection NOS (A49.2) - meningitis (G00.0) - pneumonia (J14) **J11.0** **Influenza with pneumonia, virus not** **identified** Influenzal (broncho)pneumonia, unspecified or specific virus not identified **J11.1** **Influenza with other respiratory** **manifestations, virus not identified** Influenza NOS Influenzal: - acute upper respiratory infection unspecified or - laryngitis specific virus not identified - pharyngitis - pleural effusion **J11.8** **Influenza with other manifestations, virus** **not identified** **_Loại trừ: Haemophilus influenzae_** [H. influenzae]: - nhiễm trùng KPLKH (A49.2) - viêm màng não (G00.0) - viêm phổi (J14) **J11.0** **Cúm kèm viêm phổi, virus không được** **định danh** Viêm (phế quản) phổi do c m, không xác định hay không định danh được virus đặc hiệu **J11.1** **Cúm với các biểu hiện hô hấp khác, virus** **không được định danh** Cúm KPLKH Bệnh não do cúm Do c m - Viêm dạ dày ruột - Viêm cơ tim (cấp) không xác định hay không định danh được virus đặc hiệu Do cúm: - nhiễm trùng hô hấp trên cấp - viêm thanh quản - viêm họng - tràn dịch màng phổi không phân loại hoặc không xá định được virus đặc hiệu **J11.8** **Cúm với các biểu hiện khác, virus không** **được định danh** Encephalopathy due to influenza Influenzal: - gastroenteritis - myocarditis (acute) unspecified or specific virus not identified
vi
ICD10
train
###### H49 Paralytic strabismus **_Excl.: ophthalmoplegia:_** - internal (H52.5) - internuclear (H51.2) - progressive supranuclear (G23.1) **H49.0 Third [oculomotor] nerve palsy** **H49.1 Fourth [trochlear] nerve palsy** **H49.2 Sixth [abducent] nerve palsy** **H49.3 Total (external) ophthalmoplegia** **H49.4 Progressive external ophthalmoplegia** **H49.8 Other paralytic strabismus** External ophthalmoplegia NOS Kearns-Sayre syndrome **H49.9 Paralytic strabismus, unspecified**
vi
ICD10
train
###### H11 Bệnh khác của kết mạc **_Loại trừ: viêm kết giác mạc (H16.2)_** **H11.0 Mộng thịt** **_Loại trừ: mộng thịt giả (H11.8)_** **H11.1 Thoái hóa kết mạc** Ở kết mạc: - nhiễm bạc - vôi - nhiễm sắc tố - khô KX K **H11.2 Sẹo kết mạc** Dính mi cầu **H11.3 Xuất huyết kết mạc** Xuất huyết dưới kết mạc **H11.4 Nang các bệnh mạch máu kết mạc khác** Kết mạc: - phình mạch - sung huyết - phù **H11.8 Bệnh xác định khác của kết mạc** Mộng thịt giả **H11.9 Bệnh của kết mạc, không xác định**
vi
ICD10
train
###### Z74 Problems related to care-provider dependency **_Excl.: dependence on enabling machines or_** devices NEC (Z99.-) **Z74.0 Need for assistance due to reduced** **mobility** **Z74.1 Need for assistance with personal care** **Z74.2 Need for assistance at home and no other** **household member able to render care** **Z74.3 Need for continuous supervision** **Z74.8 Other problems related to care-provider** **dependency** **Z74.9 Problem related to care-provider** **dependency, unspecified**
vi
ICD10
train
###### B55 Bệnh do Leishmania **B55.0 Bệnh do leishmania nội tạng** Bệnh Kala-azar Nhiễm leishmania da, hậu kala-azar **B55.1 Bệnh do leishmania da** **B55.2 Bệnh do leishmania da niêm mạc** **B55.9 Bệnh do leishmania, không xác định**
vi
ICD10
train
###### O35 Maternal care for known or suspected fetal abnormality and damage **_Incl.:_** the listed conditions in the fetus as a reason for observation, hospitalization or other obstetric care of the mother, or for termination of pregnancy **_Excl.: maternal care for known or suspected_** disproportion (O33.-) **O35.0 Maternal care for (suspected) central** **nervous system malformation in fetus** Maternal care for (suspected) fetal: - anencephaly - spina bifida **_Excl.: chromosomal abnormality in fetus_** (O35.1) **O35.1 Maternal care for (suspected)** **chromosomal abnormality in fetus** **O35.2 Maternal care for (suspected) hereditary** **disease in fetus** **_Excl.: chromosomal abnormality in fetus_** (O35.1) **O34.6 Chăm sóc bà mẹ vì bất thường của âm** **đạo** Săn sóc bà mẹ vì: - phẫu thuật ở âm đạo trước đó - vách ngăn âm đạo - chít hẹp âm đạo (bẩm sinh) (mắc phải) - co thắt âm đạo - khối u âm đạo **_Loại trừ: săn sóc bà mẹ vì giãn tĩnh mạch âm_** đạo trong khi có thai (O22.1) **O34.7 Chăm sóc bà mẹ vì bất thường của âm hộ** **và tầng sinh môn** Chăm sóc bà mẹ có: - xơ hoá tầng sinh môn - phẫu thuật ở tầng sinh môn hoặc âm hộ trước đó - tầng sinh môn cứng - khối u âm hộ **_Loại trừ: chăm sóc bà mẹ vì giãn tĩnh mạch_** tầng sinh môn và âm hộ trong khi có thai (O22.1) **O34.8 Chăm sóc bà mẹ vì các bất thường khác** **của các tạng trong tiểu khung** Chăm sóc bà mẹ có: - sa bàng quang - sửa chữa đáy chậu trước đó - sa lồi thành bụng - sa trực tràng - tầng sinh môn cứng **O34.9 Chăm sóc bà mẹ vì các bất thường của** **các tạng trong tiểu khung, chưa xác định** **rõ**
vi
ICD10
train
###### E28 Ovarian dysfunction **_Excl.: isolated gonadotropin deficiency (E23.0)_** postprocedural ovarian failure (E89.4) **E26.0 –Cường aldosterone nguyên phát** Hội chứng Conn Tăng aldosterone nguyên phát do tăng sản tuyến thượng thận (hai bên) **E26.1 –Cường aldosterone thứ phát** **E26.8 –Cường aldosterone khác** Hội chứng Bartter **E26.9 –Cườngaldosterone, không đặc hiệu**
vi
ICD10
train
###### F71 Moderate mental retardation Approximate IQ range of 35 to 49 (in adults, mental age from 6 to under 9 years). Likely to result in marked developmental delays in childhood but most can learn to develop some degree of independence in self-care and acquire adequate communication and academic skills. Adults will need varying degrees of support to live and work in the community. **_Incl.:_** moderate mental subnormality
vi
ICD10
train
###### F64 Gender identity disorders **F64.0 Transsexualism** A desire to live and be accepted as a member of the opposite sex, usually accompanied by a sense of discomfort with, or inappropriateness of, one's anatomic sex, and a wish to have surgery and hormonal treatment to make one's body as congruent as possible with one's preferred sex. **F64.1 Dual-role transvestism** The wearing of clothes of the opposite sex for part of the individual's existence in order to enjoy the temporary experience of membership of the opposite sex, but without any desire for a more permanent sex change or associated surgical reassignment, and without sexual excitement accompanying the cross-dressing. Gender identity disorder of adolescence or adulthood, nontranssexual type **_Excl.: fetishistic transvestism (F65.1)_** **F63.2 Trộm cắp bệnh lý** Rối loạn đặc trưng bởi nhiều lần không thể cưỡng lại được xung động ăn cắp các đồ vật mà không nhằm vào mục đích sử dụng cho cá nhân hoặc bán lấy tiền. Ngược lại các đồ vật ăn cắp có thể bị vứt đi, đem cho người khác hoặc tích trữ lại. Hành vi này thường kết hợp với cảm giác căng thẳng tăng lên trước khi hành động, và một cảm giác thoả mạn trong khi và ngay sau khi hành động . **_Loại trừ: rối loạn trầm cảm với trộm cắp (F31-_** F33) rối loạn tâm thần thực tổn (F00-F09) trộm cắp ở cửa hàng như là một lý do quan sát cho rối loạn tâm thần bị nghi ngờ (Z03.2) **F63.3 Nhổ tóc** Một rối loạn được đặc trưng bởi sự mất tóc đáng kể do không thể cưỡng lại được xung động nhổ tóc tái diễn. Trước khi nhổ tóc, cảm giác căng thẳng thường tăng lên và sau khi nhổ sẽ có cảm giác dễ chịu hay thỏa mãn. Không nên thiết lập chẩn đoán này nếu trước kia có viêm da hoặc nhổ tóc do đáp ứng với hoang tưởng hoặc ảo giác . **_Loại trừ: rối loạn động tác định hình với giật tóc_** (F98.4) **F63.8 Rối loạn thói quen và xung động khác** Chúng bao gồm các loại hành vi kém thích nghi khác được lặp đi lặp lại một cách dai dẳng mà không phải là thứ phát sau một hội chứng tâm thần đã biết rõ, và trong đó dường như bệnh nhân nhiều lần không thể cưỡng lại được hành vi xung động. Có một giai đoạn căng thẳng báo trước kèm theo cảm giác dễ chịu khi thực hiện hành vi . Rối loạn bùng nổ từng cơn **F63.9 Rối loạn thói quen và xung động không** **biệt định**
vi
ICD10
train
###### K63 Bệnh khác của ruột **K63.0 áp xe ruột** **_Loại trừ: áp xe của:_** ----- with diverticular disease (K57.-) **K63.1 Perforation of intestine (nontraumatic)** **_Excl.: perforation (nontraumatic) of:_** - appendix (K35.2, K35.3) - duodenum (K26.-) with diverticular disease (K57.-) **K63.2 Fistula of intestine** **_Excl.: fistula (of):_** - anal and rectal regions (K60.-) - appendix (K38.3) - duodenum (K31.6) - intestinal-genital, female (N82.2 N82.4) - vesicointestinal (N32.1) **K63.3 Ulcer of intestine** Primary ulcer of small intestine **_Excl.: ulcer (of):_** - anus or rectum (K62.6) - duodenal (K26.-) - gastrointestinal (K28.-) - gastrojejunal (K28.-) - jejunal (K28.-) - peptic, site unspecified (K27.-) ulcerative colitis (K51.-) **K63.4 Enteroptosis** **K63.5 Polyp of colon** **_Excl.: adenomatous polyp of colon (D12.6)_** polyposis of colon (D12.6) **K63.8 Other specified diseases of intestine** **K63.9 Disease of intestine, unspecified**
vi
ICD10
train
###### R87 Abnormal findings in specimens from female genital organs [See before R83 for subdivisions] Abnormal findings in secretions and smears from: - cervix uteri - vagina - vulva **_Excl.: carcinoma in situ (D05-D07.3)_** dysplasia of: - cervix uteri (N87.-) - vagina (N89.0-N89.3) - vulva (N90.0-N90.3) Kết quả cấy máu dương tính .6 Các phát hiện bất thường về tế bào ất thường trên tiêu bản Papanicolaou .7 Các bất thường về mô học .8 Các phát hiện bất thường khác .9 Các phát hiện bất thường không đặc hiệu
vi
ICD10
train
###### S00 Superficial injury of head **_Excl.: cerebral contusion (diffuse) (S06.2)_** focal cerebral contusion (diffuse) (S06.3) injury of eye and orbit (S05.-) **S00.0 Superficial injury of scalp** **S00.1 Contusion of eyelid and periocular area** Black eye **_Excl.: contusion of eyeball and orbital tissues_** (S05.1) **S00.2 Other superficial injuries of eyelid and** **periocular area** **_Excl.: superficial injury of conjunctiva and_** cornea (S05.0) **S00.3 Superficial injury of nose** **S00.4 Superficial injury of ear** **S00.5 Superficial injury of lip and oral cavity** **S00.7 Multiple superficial injuries of head** **S00.8 Superficial injury of other parts of head** **S00.9 Superficial injury of head, part unspecified**
vi
ICD10
train
###### C46 Kaposi sarcoma **_Incl.:_** morphology code M9140 with behaviour code /3 **C46.0 Kaposi sarcoma of skin** **C46.1 Kaposi sarcoma of soft tissue** **C46.2 Kaposi sarcoma of palate** **C46.3 Kaposi sarcoma of lymph nodes** **C46.7 Kaposi sarcoma of other sites** **C46.8 Kaposi sarcoma of multiple organs** **C46.9 Kaposi sarcoma, unspecified**
vi
ICD10
train
###### C12 Malignant neoplasm of piriform sinus Piriform fossa
vi
ICD10
train
###### 837 ----- **Z98.0 Intestinal bypass and anastomosis status** **Z98.1 Arthrodesis status** **Z98.2 Presence of cerebrospinal fluid drainage** **device** CSF shunt **Z98.8 Other specified postsurgical states**
vi
ICD10
train
###### C20 U ác trực tràng Bóng trực tràng
vi
ICD10
train
###### M46 Các bệnh viêm cột sống khác [Xem theo vị trí trước mục M40] **M46.0 Bệnh gân-dây chằng quanh cột sống** Tổn thương chỗ bám của dây chằng và cơ ở cột sống **M46.1 Viêm khớp cùng chậu, chưa xếp loại ở** **mục khác** **M46.2 Viêm xương tủy thân đốt sống** **M46.3 Viêm đĩa đệm đốt sống do vi khuẩn sinh** **mủ** Để xác định tác nhân gây bệnh cần sử dụng thêm mục (B95-B97). **M46.4 Viêm đĩa đệm, không xác định** **M46.5 Các bệnh nhiễm khuẩn khác của thân đốt** **sống** **M46.8 Các bệnh viêm khác của thân đốt sống,** **được xác định** **M46.9 Viêm đốt sống không xác định**
vi
ICD10
train
###### D47 U tân sinh khác không chắc chắn hoặc không biết sinh chất của mô ulympho, mô tạo huyết và mô liên quan ----- **D47.0 Histiocytic and mast cell tumours of** **uncertain and unknown behaviour** Indolent systematic mastocytosis Mast cell tumour NOS Mastocytoma NOS Systemic mastocytosis, associated with clonal haematopoietic non-mast-cell disease (SMAHNMD) **_Excl.: mastocytosis (congenital) (cutaneous)_** (Q82.2) **D47.1 Chronic myeloproliferative disease** Chronic neutrophilic leukaemia Myeloproliferative disease, unspecified **_Excl.:_** atypical chronic myeloid leukaemia, BCR/ABL-negative (C92.2) chronic myeloid leukaemia [CML] BCR/ABLpositive (C92.1) **D47.2 Monoclonal gammopathy of undetermined** **significance (MGUS)** **D47.3 Essential (haemorrhagic)** **thrombocythaemia** Idiopathic haemorrhagic thrombocythaemia **D47.4 Osteomyelofibrosis** Chronic idiopathic myelofibrosis Myelofibrosis (idiopathic) (with myeloid metaplasia) Myelosclerosis (megakaryocytic) with myeloid metaplasia Secondary myelofibrosis in myeloproliferative disease acute myelofibrosis (C94.4) **D47.5 Chronic eosinophilic leukaemia** **[hypereosinophilic syndrome]** **D47.7 Other specified neoplasms of uncertain or** **unknown behaviour of lymphoid,** **haematopoietic and related tissue** Histiocytic tumours of uncertain and unknown behaviour **D47.9 Neoplasm of uncertain or unknown** **behaviour of lymphoid, haematopoietic** **and related tissue, unspecified** Lymphoproliferative disease NOS
vi
ICD10
train
###### Y13 Poisoning by and exposure to other drugs acting on the autonomic nervous system, undetermined intent **_Incl.:_** parasympatholytics [anticholinergics and antimuscarinics] and spasmolytics parasympathomimetics [cholinergics] sympatholytics [antiadrenergics] sympathomimetics [adrenergics]
vi
ICD10
train
###### Diseases of oesophagus, stomach and duodenum (K20-K31) **_Excl.: hiatus hernia (K44.-)_**
vi
ICD10
train
###### R70 Elevated erythrocyte sedimentation rate and abnormality of plasma viscosity **R70.0 Elevated erythrocyte sedimentation rate** **R70.1 Abnormal plasma viscosity**
vi
ICD10
train
###### A80 Acute poliomyelitis **A80.0 Acute paralytic poliomyelitis, vaccine-** **associated** **A80.1 Acute paralytic poliomyelitis, wild virus,** **imported** **A80.2 Acute paralytic poliomyelitis, wild virus,** **indigenous** **A80.3 Acute paralytic poliomyelitis, other and** **unspecified** **A80.4 Acute nonparalytic poliomyelitis** **A80.9 Acute poliomyelitis, unspecified**
vi
ICD10
train
###### X37 Nạn nhân của bão lớn **_Bao gồm: bão tuyết_** cơn giông to bão bão to nước triều lên do bão gió xoáy mưa cực to xe vận tải bị bão thổi ra khỏi quốc lộ **_Loại trừ: vỡ đập hay sụp đổ cấu trúc nhân tạo_** gây đất chuyển (X36) Tai nạn do giao thông sẩy ra sau bão (V01-V99) -----
vi
ICD10
train
###### C95 Leukaemia of unspecified cell type **C95.0 Acute leukaemia of unspecified cell type** Acute bilineal leukaemia Acute mixed lineage leukaemia Biphenotypic acute leukaemia Stem cell leukaemia of unclear lineage **_Excl.: acute exacerbation of unspecified chronic_** leukaemia (C95.1) **C95.1 Chronic leukaemia of unspecified cell type** **C95.7 Other leukaemia of unspecified cell type** **C95.9 Leukaemia, unspecified**
vi
ICD10
train
###### Q04 Dị tật bẩm sinh khác của não **_Loại trừ: Tật một hốc mắt (Q87.0)_** Đầu to (Q75.3) **Q04.0 Các dị tật bẩm sinh thể chai** Bất sản thể chai **Q04.1 Tật không khứu não** **Q04.2 Tật toàn bộ não trước** **Q04.3 Khuyết tật khác của não** Thiếu Không phát triển Bất sản Thiểu sản một phần não Absence Agenesis Aplasia Hypoplasia of part of brain Agyria Hydranencephaly Lissencephaly Microgyria Pachygyria **_Excl.: congenital malformations of corpus_** callosum (Q04.0) **Q04.4 Septo-optic dysplasia** **Q04.5 Megalencephaly** **Q04.6 Congenital cerebral cysts** Porencephaly Schizencephaly **_Excl.: acquired porencephalic cyst (G93.0)_** **Q04.8 Other specified congenital malformations** **of brain** Macrogyria **Q04.9 Congenital malformation of brain,** **unspecified** Congenital: Không hồi não Tật não nước Tật não trơn Hồi não nhỏ Hồi não rộng (dày hồi não) **_Loại trừ: dị tật bẩm sinh thể chai (Q04.0)_** **Q04.4 Loạn sản vách ngăn thần kinh thị giác** **Q04.5 Tật não to** **Q04.6 Nang nước não bẩm sinh** Bệnh lỗ não Tật nứt não **_Loại trừ: Nang lỗ não thứ phát (G93.0)_** **Q04.8 Dị tật bẩm sinh đặc hiệu khác của não** Hồi não to **Q04.9 Dị tật bẩm sinh não, không đặc hiệu** Bẩm sinh: - khuyết tật - biến dạng - bệnh hoặc thương tổn - đa dị tật KXĐK của não - anomaly - deformity - disease or lesion - multiple anomalies NOS of brain
vi
ICD10
train
###### G99* Other disorders of nervous system in diseases classified elsewhere **G99.0* Autonomic neuropathy in endocrine and** **metabolic diseases** Amyloid autonomic neuropathy (E85.- † ) Diabetic autonomic neuropathy (E10-E14 with common fourth character .4 † ) **G99.1* Other disorders of autonomic nervous** **system in other diseases classified** **elsewhere** **G99.2* Myelopathy in diseases classified** **elsewhere** Anterior spinal and vertebral artery compression syndromes (M47.0 † ) Myelopathy in: - intervertebral disc disorders(M50.0 †,M51.0† ) - neoplastic disease (C00-D48 † ) - spondylosis (M47.- † ) **G99.8* Other specified disorders of nervous** **system in diseases classified elsewhere** Uraemic paralysis (N18.5 † )
vi
ICD10
train
###### MỤC LỤC TT Chương TT A. Quyết định thành lập Ban biên tập B. Giới thiệu i-vii C. Các chương bệnh 1 Chương I: Bệnh nhiễm trùng và kí sinh trùng 1 2 Chương II. Bướu tân sinh 57
vi
ICD10
train
###### X27 Tiếp xúc với súc vật có nọc độc khác, biết rõ đặc điểm X28 Tiếp xúc với các cây độc khác biết rõ đặc điểm **_Bao gồm: bị tiêm chất độc vào hay qua da từ lá_** nhọn, gai hay cách khác **_Loại trừ: nuốt phải độc thảo mộc (X49)_** vết thương chọc KXĐK do lá hay gai cây gây ra (W60)
vi
ICD10
train
###### C19 Malignant neoplasm of rectosigmoid junction Colon with rectum Rectosigmoid (colon)
vi
ICD10
train
###### B39 Nhiễm histoplasma **B39.0 Nhiễm histoplasma capsulatum ở phổi cấp** **tính** **B39.1 Nhiễm histoplasma capsulatum ở phổi mạn** **tính** **B39.2 Nhiễm histoplasma capsulatum ở phổi,** **không xác định** **B39.3 Nhiễm histoplasma capsulatum lan tỏa** Nhiễm histoplasma capsulatum toàn thể **B39.4 Nhiễm histoplasma capsulatum, không xác** **định** Nhiễm histoplasma châu Mỹ **B39.5 Nhiễm histoplasma duboisii** Nhiễm histoplasma châu Phi **B39.9 Nhiễm histoplasma, không xác định**
vi
ICD10
train
###### S32 Gẫy cột s ng thắt lưng và chậu hông **_Bao gồm: ng thắt lưng c ng:_** - Cung d y thần kinh - M m gai đốt sống - M m gai ngang đốt sống - ốt sống - Cung đốt sống C c ph n nhóm dưới đ y được ch n s dụng v o v tr ký tự phụ khi m không th ho c không muốn s dụng nhi u mã đ x c đ nh gãy xương v vết thương hở; m i gãy xương không r k n hay hở s xếp loại v o k n. 0 – k n 1 – hở **_Loại trừ: Gãy xương h ng K K (S72.0)_** ----- **S32.0 Fracture of lumbar vertebra** Fracture of lumbar spine **S32.1 Fracture of sacrum** **S32.2 Fracture of coccyx** **S32.3 Fracture of ilium** **S32.4 Fracture of acetabulum** **S32.5 Fracture of pubis** **S32.7 Multiple fractures of lumbar spine and** **pelvis** **S32.8 Fracture of other and unspecified parts of** **lumbar spine and pelvis** Fracture of: - ischium - lumbosacral spine NOS - pelvis NOS
vi
ICD10
train
###### T05 Traumatic amputations involving multiple body regions **_Incl.:_** avulsion involving multiple body regions **_Excl.: decapitation (S18)_** open wounds involving multiple body regions (T01.-) traumatic amputation of: - arm NOS (T11.6) - leg NOS (T13.6) - trunk NOS (T09.6) **T05.0 Traumatic amputation of both hands** **T05.1 Traumatic amputation of one hand and** **other arm [any level, except hand]** **T05.2 Traumatic amputation of both arms [any** **level]** **T05.3 Traumatic amputation of both feet** **T05.4 Traumatic amputation of one foot and** **other leg [any level, except foot]** **T05.5 Traumatic amputation of both legs [any** **level]** **T05.6 Traumatic amputation of upper and lower** **limbs, any combination [any level]** **T05.8 Traumatic amputations involving other** **combinations of body regions** Transection of: - abdomen - thorax **T05.9 Multiple traumatic amputations,** **unspecified**
vi
ICD10
train
###### Những người có nguy cơ sức khoẻ tiềm ẩn liên quan đến bệnh sử gia đình và cá nhân và một số tình trạng ảnh hưởng đến sức khoẻ (Z80-Z99) **_Loại trừ: khám kiểm tra theo dõi (Z08-Z09)_** chăm sóc theo dõi y học và dưỡng sức (Z42Z51, Z54.-) Khi bệnh sử gia đình hay cá nhân là nguyên nhân để khám sàng lọc đặc biệt hay kiểm tra khác (Z00-Z13) Khi thai nhi có khả năng bị tổn thương là nguyên nhân để quan sát hay can thiệp trong thời kỳ mang thai (O35.-)
vi
ICD10
train
###### G45 Cơn thiếu máu não cục bộ thoáng qua và hội chứng liên quan **_Loại trừ: Thiếu máu não sơ sinh (P91.0)_** **G45.0 Hội chứng động mạch sống - nền** **G45.1 Hội chứng động mạch cảnh (bán cầu não)** **G45.2 Các hội chứng động mạch trước não rải** **rác hai bên** **G45.3 Mù thoáng qua** **G45.4 Quên toàn bộ thoáng qua** **_Loại trừ: Mất trí nhớ KXĐK (R41.3)_** **G45.8 Cơn thiếu máu não thoáng qua khác và hội** **chứng liên quan** **G45.9 Cơn thiếu máu não thoáng qua không xác** **định** Co thắt mạch máu não Cơn thiếu máu não thoáng qua KXĐK
vi
ICD10
train
###### X57 Unspecified privation **_Incl.:_** destitution
vi
ICD10
train
###### Q12 Congenital lens malformations **Q12.0 Congenital cataract** **Q12.1 Congenital displaced lens** **Q12.2 Coloboma of lens** **Q12.3 Congenital aphakia** **Q12.4 Spherophakia** **Q12.8 Other congenital lens malformations** **Q12.9 Congenital lens malformation, unspecified**
vi
ICD10
train
###### I01 Thấp ảnh hưởng đến tim **_Loại trừ: Bệnh tim mạn tính có nguồn gốc từ bệnh_** thấp (I05-I09) trừ trường hợp đang bị thấp khớp cấp hoặc có bằng chứng đợt thấp tái phát hay đang tiến triển. Nếu có nghi ngờ bệnh thấp hoạt động vào thời điểm tử vong, cần tham khảo qui tắc và hướng dẫn mã hoá tử vong trong Tập 2. **I01.0** **Viêm màng ngoài tim do thấp cấp** Bất kỳ bệnh lý nào trong mã I00 có kèm theo viêm màng ngoài tim Viêm màng ngoài tim do thấp (cấp) **_Loại trừ: khi không xác định do thấp (I30.-)_** **I01.1** **Viêm nội tâm mạc cấp do thấp** Các bệnh lý trong mục I00 có viêm nội tâm mạc hoặc viêm van Viêm van do thấp (cấp) **I01.2** **Viêm cơ tim do thấp cấp** Các bệnh lý trong mục I00 có viêm cơ tim **I01.8** **Bệnh tim cấp khác do thấp** Bất kỳ bệnh lý nào trong I00 có kèm một hoặc nhiều tổn thương ở tim Viêm tim toàn bộ do thấp **I01.9** **Bệnh tim do thấp cấp, không xác định** Bất kỳ bệnh lý nào trong I00 kèm theo tổn thương tim, kiểu không xác định. Do thấp: - viêm tim cấp - bệnh tim tiến triển hoặc cấp
vi
ICD10
train
###### Cố tình tự hại (X60-X84) Xem phần đầu của chương này cho phân nhóm 4 chữ số **_Bao gồm: tự hại tự đầu độc hay gây thương tích có mục_** đích tự tử (dự định)
vi
ICD10
train
###### I40 Viêm cơ tim cấp **I40.0** **Viêm cơ tim nhiễm trùng** Viêm cơ tim do nhiễm trùng Dùng mã bổ sung (B95-B97), nếu muốn, để xác định tác nhân gây nhiễm . **I40.1** **Viêm cơ tim đơn thuần** **I40.8** **Viêm cơ tim cấp khác** **I40.9** **Viêm cơ tim cấp, không xác định**
vi
ICD10
train
###### W89 Exposure to man-made visible and ultraviolet light **_Incl.:_** welding light (arc)
vi
ICD10
train
###### J20 Viêm phế quản cấp **_Bao gồm: viêm phế quản:_** - KPLKH, ở trẻ em dưới 15 tuổi - cấp và bán cấp ( với): - co thắt phế quản - xuất tiết - có màng - mủ - nhiễm trùng - viêm khí quản viêm khí phế quản, cấp **_Loại trừ: viêm phế quản:_** - KPLKH, ở trẻ em từ 15 tuổi trở lên (J40) - dị ứng KPLKH (J45.0) - mạn tính: - KPLKH (J42) - nhày mủ (J41.1) - tắc nghẽn (J44.-) - đơn thuần (J41.0) ----- - NOS (J40) - chronic (J42) - chronic obstructive (J44.-) **J20.0** **Acute bronchitis due to Mycoplasma** **pneumoniae** **J20.1** **Acute bronchitis due to Haemophilus** **influenzae** **J20.2** **Acute bronchitis due to streptococcus** **J20.3** **Acute bronchitis due to coxsackievirus** **J20.4** **Acute bronchitis due to parainfluenza** **virus** **J20.5** **Acute bronchitis due to respiratory** **syncytial virus** **J20.6** **Acute bronchitis due to rhinovirus** **J20.7** **Acute bronchitis due to echovirus** **J20.8** **Acute bronchitis due to other specified** **organisms** **J20.9** **Acute bronchitis, unspecified**
vi
ICD10
train
###### Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng, không có chẩn đoán (R90-R94) **_Bao gồm: các phát hiện bất thường không đặc hiệu về_** chẩn đoán hình ảnh của: - c t lớp vi tính trục [CAT scan] - cộng hưởng từ [MRI][NMR ] - c t lớp phát xạ [PET scan ] - chụp nhiệt bức xạ - siêu âm [siêu âm ký] - thăm dò X- quang **_Loại trừ: các phát hiện bất thường trong khám sàng lọc_** trước khi sinh cho các bà mẹ O28.-) các phát hiện bất thường về chẩn đoán chưa phân loại ở phần khác - xem ảng danh mục bệnh tật theo ch cái IC Tập 3 .
vi
ICD10
train
###### G25 Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động khác **G25.0 Run vô căn** Run có tính chất gia đình **_Loại trừ: Run KXĐK (R25.1)_** **G25.1 Run do thuốc** Dùng mã nguyên nhân bên ngoài bổ sung (chương XX), nếu muốn, để xác định thuốc. **G25.2 Các thể run khác** Run khi vận động hữu ý **G25.3 Giật cơ** Giật cơ do thuốc Dùng mã nguyên nhân bên ngoài bổ sung (chương XX), nếu muốn, để xác định thuốc, nếu do thuốc. **_Loại trừ: Rung cơ mặt (G51.4)_** Động kinh giật cơ (G40.-) **G25.4 Múa giật do thuốc** Dùng mã nguyên nhân bên ngoài bổ sung (chương XX), nếu muốn, để xác định thuốc. **G25.5 Múa giật khác** Múa giật KXĐK **_Loại trừ: Múa giật KXĐK với tổn thương tim_** (I02.0) Múa giật Huntington (G10) Múa giật trong bệnh thấp (I02.-) Múa giật Sydenham (I02.-) **G25.6 Tic (thói tật) do thuốc và các tic (thói tật)** **khác do nguyên nhân thực thể** Dùng mã nguyên nhân bên ngoài bổ sung (chương XX), nếu muốn, để xác định thuốc. **_Loại trừ: Hội chứng Tourette (F95.2)_** Tic (thoi tật) KXĐK (F95.9) **G25.8 Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động** Hội chứng chân không nghỉ Hội chứng người cứng đờ **G25.9 Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận** **động, không xác định**
vi
ICD10
train
###### S96 Tổn thương cơ bắp và gân tại tầm cổ chân và bàn chân **_Loại trừ: Tổn thương g n Achilles (S86.0)_** **S96.0 Tổn thương cơ và gân cơ gấp dài của** **ngón tại tầm cổ chân và bàn chân** **S96.1 Tổn thương cơ và gân cơ duỗi dài của** **ngón tại tầm cổ chân và bàn chân** **S96.2 Tổn thương cơ trong và gân tại tầm cổ** **chân và bàn chân** **S96.7 Tổn thương đa cơ và gân tại tầm cổ chân** **và bàn chân** **S96.8 Tổn thương cơ khác và gân tại tầm cổ** **chân và bàn chân** **S96.9 Tổn thương cơ chưa xác định và gân tầm** **cổ chân và bàn chân**
vi
ICD10
train
###### V60 Occupant of heavy transport vehicle injured in collision with pedestrian or animal **_Excl.: collision with animal-drawn vehicle or_** animal being ridden (V66.-)
vi
ICD10
train
###### V97 Other specified air transport accidents **_Incl.:_** accidents to nonoccupants of aircraft **V97.0 Occupant of aircraft injured in other** **specified air transport accidents** Fall in, on or from aircraft in air transport accident **_Excl.: accident while boarding or alighting_** (V97.1) **V97.1 Person injured while boarding or alighting** **from aircraft** **V97.2 Parachutist injured in air transport accident** **_Excl.: person making descent after accident to_** aircraft (V95-V96) **V97.3 Person on ground injured in air transport** **accident** Hit by object falling from aircraft Injured by rotating propeller Sucked into jet **V97.8 Other air transport accidents, not elsewhere** **classified** Injury from machinery on aircraft **_Excl.: aircraft accident NOS (V95.9)_** exposure to changes in air pressure during ascent or descent (W94)
vi
ICD10
train
###### A82 Rabies **A79.0 Sốt chiến hào** Sốt Quintan Sốt Wolhynian **A79.1 Mụn Rickettsia do Rickettsia akari** Sốt vườn Kew Mụn nước do Rickettsia **A79.8 Bệnh do Rickettsia xác định khác** Bệnh Rickettsia do Ehrlichia sennetsu **A79.9 Nhiễm Rickettsia, không xác định** Bệnh do Rickettsia KXĐK
vi
ICD10
train
###### C25 U ác tụy **C25.0 Đầu tụy** **C25.1 Thân tụy** **C25.2 Đuôi tụy** **C25.3 Ống tụy** ----- **C25.4 Endocrine pancreas** Islets of Langerhans **C25.7 Other parts of pancreas** Neck of pancreas **C25.8 Overlapping lesion of pancreas** [See note 5 at the beginning of this chapter] **C25.9 Pancreas, unspecified**
vi
ICD10
train
###### Z41 Các thủ thuật vì những mục đích khác không phải phục hồi sức khoẻ **Z41.0 Cấy tóc** **Z41.1 Phẫu thuật tạo hình do vẻ bên ngoài xấu** Cấy vú **_Loại trừ: phẫu thuật tái tạo và tạo hình tiếp theo_** khi vết thương đã lành hay đã phẫu thuật (Z42.-) **Z41.2 Cắt bao qui đầu theo tập tục và thường** **quy** **Z41.3 Bấm lỗ tai** **Z41.8 Các thủ thuật khác vì các mục đích khác** **không phải phục hồi sức khoẻ** **Z41.9 Các thủ thuật vì những mục đích khác** **không phải phục hồi sức khoẻ, không xác** **định**
vi
ICD10
train
###### E60 Thiếu kẽm do chế độ ăn E61 Thiếu các yếu tố dinh dưỡng khác Dùng mã nguyên nhân bên ngoài bổ sung (Chương XX), nếu -cần, để xác định thuốc, nếu do thuốc. **_Loại trừ: Rối loạn chuyển hoá chất khoáng_** (E83.-) -Bệnh lý tuyến giáp liên quan đến thiếu iod (E00-E02) Di chứng của suy dinh dưỡng và thiếu dinh dưỡng khác (E64.-) **E61.0 Thiếu đồng** **E61.1 Thiếu sắt** **_Loại trừ: Thiếu máu do thiếu sắt (D50.-)_** **E61.2 Thiếu magie** **E61.3 Thiếu mangan**
vi
ICD10
train
###### M11 Các bệnh khớp khác do vi tinh thể [Xem mã về vị trí ở phần đầu của Chương này] **M11.0 Bệnh do lắng đọng hydroxyapatit** **M11.1 Bệnh vôi hoá sụn có tính chất gia đình** **M11.2 Bệnh vôi hoá sụn khác** Bệnh vôi hoá sụn không đặc hiệu **M11.8 Bệnh khớp khác do các vi tinh thể được** **xác định** **M11.9 Bệnh khớp do vi tinh thể không xác định**
vi
ICD10
train
###### Các bệnh phổi do tác nhân bên ngoài (J60-J70) **_Loại trừ: hen, được phân loại ở J45.-_**
vi
ICD10
train
###### 2. BSCKII. Phù Chí Dũng
vi
ICD10
train
###### W35 Nổ vỡ bình hơi nước W36 Nổ, vỡ bình ga **_Bao gồm: can khí dung_** bình hơi bình hơi có điều hòa áp lực
vi
ICD10
train
###### 789 **Y60.7 Trong khi thụt** **Y60.8 Trong chăm sóc nội, ngoại khoa khác** **Y60.9 Trong chăm sóc nội, ngoại khoa không** **đặc biệt**
vi
ICD10
train
###### L71 Trứng cá đỏ **L71.0 Viêm da quanh miệng** Dùng mã nguyên nhân bên ngoài bổ sung (Chương XX), nếu muốn, để xác định dược chất . **L71.1 Mũi sư tử** **L71.8 Trứng cá đỏ khác** **L71.9 Trứng cá đỏ, không điển hình**
vi
ICD10
train
###### N30 Cystitis Use additional code, if desired, to identify infectious agent (B95-B98) or responsible external agent (Chapter XX). **_Excl.: prostatocystitis (N41.3)_** **N30.0 Acute cystitis** **_Excl.: irradiation cystitis (N30.4)_** trigonitis (N30.3) **N30.1 Interstitial cystitis (chronic)** **N30.2 Other chronic cystitis** **N30.3 Trigonitis** Urethrotrigonitis **N30.4 Irradiation cystitis** **N30.8 Other cystitis** Abscess of bladder **N30.9 Cystitis, unspecified**
vi
ICD10
train
###### R78 Phát hiện các loại thuốc và các chất khác không thường có trong máu **_Loại trừ: rối loạn hành vi và tâm thàn do sử_** dụng các chất hướng thần F10-F19) **R78.0 Phát hirượu trong máu** Sử dụng mã bổ sung nguyên nhân bên ngoài (Y90.-, nếu cần, về chi tiết liên quan đến nồng độ rượu. **R78.1 Phát hiện các chế phẩm thuốc phiện trong** **máu** **R78.2 Phát hiện cocain trong máu** **R78.3 Phát hiện chất gây ảo giác trong máu** **R78.4 Phát hiện các chất khác có khả năng gây** **nghiện trong máu** **R78.5 Phát hiện các chất hướng thần trong máu** **R78.6 Phát hiện chất steroid trong máu** **R78.7 Phát hiện nồng độ kim loại nặng bất** **thường trong máu** **R78.8 Phát hiện các chất đặc hiệu khác mà bình** **thường không có trong máu** Phát hiện nồng độ lithium bất thường trong máu **R78.9 Phát hiện chất không xác định mà bình** **thường không có trong máu**
vi
ICD10
train
###### T19 Vật lạ đường tiết niệu sinh dục **_Loại trừ:_** Dụng cụ tr nh thai (trong t cung)( m đạo): - biến ch ng cơ h c của (T83.3) - Sự có m t của (Z97.5) **T19.0 Vật lạ trong niệu đạo** **T19.1 Vật lạ trong bàng quang** **T19.2 Vật lạ trong âm hộ và âm đạo** **T19.3 Vật lạ trong tử cung (bất kỳ chỗ nào)** **T19.8 Vật lạ nơi khác và nhiều phần của đường** **tiết niệu sinh dục** **T19.9 Vật lạ trong đường tiết niệu sinh dục, phần** **chưa xác định**
vi
ICD10
train
###### F45 Rối loạn dạng cơ thể Đặc điểm chính của các rối loạn này là biểu hiện tái diễn các triệu chứng cơ thể phối hợp với những yêu cầu dai dẳng đòi được khám xét y khoa, mặc dù kết quả âm tính nhiều lần và thầy thuốc bảo đảm rằng các triệu chứng này không có cơ sở thực thể. Nếu có bất kỳ rối loạn cơ thể nào thì chúng cũng không giải thích được bản chất và phạm vi của các triệu chứng hay sự đau khổ và các mối bận tâm của bệnh nhân. **_Loại trừ: rối loạn phân ly (F44.-)_** nhổ tóc (F98.4) nói bập bẹ (F80.0) nói ngọng (F80.8) cắn móng tay (F98.8) các yếu tố hành vi hay tâm lý kết hợp với các rối loạn hay bệnh phân loại nơi khác (F54) rối loạn chức năng tình dục, không do rối loạn hay bệnh thực tổn (F52.-) mút ngón tay cái (F98.8) các rối loạn tic (ở trẻ em và thanh thiếu niên) (F95.-) hội chứng Tourette (F95.2) chứng giật tóc (F63.3) **F45.0 Rối loạn cơ thể hoá** Nét chủ yếu là các triệu chứng cơ thể đa dạng, tái diễn và luôn thay đổi xuất hiện trong thời gian ít nhất hai năm. Phần lớn bệnh nhân có một bệnh sử tiếp xúc lâu dài và phức tạp với các dịch vụ y tế chăm sóc ban đầu và chuyên khoa, ở đó nhiều khảo sát âm tính hoặc những phẫu thuật thăm dò không có kết quả đã được tiến hành. Các triệu chứng có thể liên quan đến bất kỳ một bộ phận hay một hệ thống nào của cơ thể. Tiến triển của rối loạn này là mạn tính và dao động và thường kết hợp với sự đổ vỡ các quan hệ gia đình, xã hội và giữa các cá nhân. Nếu mô hình triệu chứng ngắn ----- under undifferentiated somatoform disorder (F45.1). Briquet disorder Multiple psychosomatic disorder **_Excl.: malingering [conscious simulation]_** (Z76.5) **F45.1 Undifferentiated somatoform disorder** When somatoform complaints are multiple, varying and persistent, but the complete and typical clinical picture of somatization disorder is not fulfilled, the diagnosis of undifferentiated somatoform disorder should be considered. Undifferentiated psychosomatic disorder **F45.2 Hypochondriacal disorder** The essential feature is a persistent preoccupation with the possibility of having one or more serious and progressive physical disorders. Patients manifest persistent somatic complaints or a persistent preoccupation with their physical appearance. Normal or commonplace sensations and appearances are often interpreted by patients as abnormal and distressing, and attention is usually focused upon only one or two organs or systems of the body. Marked depression and anxiety are often present, and may justify additional diagnoses. Body dysmorphic disorder Dysmorphophobia (nondelusional) Hypochondriacal neurosis Hypochondriasis Nosophobia **_Excl.: delusional dysmorphophobia (F22.8)_** fixed delusions about bodily functions or shape (F22.-) **F45.3 Somatoform autonomic dysfunction** Symptoms are presented by the patient as if they were due to a physical disorder of a system or organ that is largely or completely under autonomic innervation and control, i.e. the cardiovascular, gastrointestinal, respiratory and urogenital systems. The symptoms are usually of two types, neither of which indicates a physical disorder of the organ or system concerned. First, there are complaints based upon objective signs of autonomic arousal, such as palpitations, sweating, flushing, tremor, and expression of fear and distress about the possibility of a physical disorder. Second, there are subjective complaints of a nonspecific or changing nature such as fleeting aches and pains, sensations of burning, heaviness, tightness, and feelings of being bloated or distended, which are referred by the patient to a specific organ or system. Cardiac neurosis Da Costa syndrome Gastric neurosis Neurocirculatory asthenia Psychogenic forms of: - aerophagy - cough - diarrhoea hạn (dưới hai năm) và các triệu chứng ít nổi bật thì nên phân loại vào rối dạng cơ thể không biệt định (F45.1). Rối loạn Briquet Rối loạn tâm thể nhiều loại **_Loại trừ: chứng giả bệnh (giả bệnh có ý thức)_** (Z76.5) **F45.1 Rối loạn dạng cơ thể không biệt định** Khi các phàn nàn về cơ thể rất đa dạng, thay đổi và dai dẳng nhưng không có bệnh cảnh lâm sàng đầy đủ và điển hình của rối loạn cơ thể hóa, chẩn đoán rối loạn dạng cơ thể không biệt định nên được cân nhắc. Rối loạn tâm thể không biệt định **F45.2 Rối loạn nghi bệnh** Nét cơ bản là sự bận tâm dai dẳng vào khả năng mắc một hoặc nhiều rối loạn cơ thể nặng về tiến triển. Bệnh nhân phàn nàn dai dẳng về cơ thể hay bận tâm dai dẳng về bề ngoài của họ. Những cảm giác hay những vẻ ngoài bình thường hoặc tầm thường luôn được bệnh nhân suy diễn như là bất thường và gây đau khổ, và sự chú ý thường tập trung vào một hay hai cơ quan hệ thống cơ thể. Trầm cảm và lo âu rõ rệt thường có mặt và có thể biện minh cho những chẩn đoán bổ sung. Rối loạn dị dạng cơ thể Ám ảnh sợ dị hình (không do hoang tưởng) Tâm căn nghi bệnh Hội chứng nghi bệnh Ám ảnh sợ bệnh **_Loại trừ: hoang tưởng rối loạn biến hình cơ thể_** (F22.8) các hoang tưởng cố định chức năng hay hình dạng cơ thể (F22.-) **F45.3 Loạn chức năng thần kinh tự trị dạng cơ** **thể** Các triệu chứng được bệnh nhân trình bày như thể chúng do một rối loạn cơ thể của một hệ thống hay cơ quan phần lớn hoặc hoàn toàn được đặt dưới sự phân bố và kiểm soát của hệ thần kinh tự trị như hệ tim mạch, hệ tiêu hóa, hệ hô hấp và hệ tiết niệu sinh dục. Các triệu chứng thường bao gồm hai loại, nhưng không loại nào chỉ ra một rối loạn cơ thể của cơ quan hệ thống có liên quan. Loại thứ nhất là các phàn nàn dựa trên các dấu hiệu khách quan của sự hưng phấn hệ thần kinh tự trị như đánh trống ngực, đổ mồ hôi, đỏ ửng mặt, rung và các biểu lộ của sự sợ hãi hay đau buồn về khả năng bị một rối loạn cơ thể. Loại thứ hai là các phàn nàn chủ quan có tính chất thay đổi hay không đặc hiệu như cảm giác đau hoặc nhức kéo dài, cảm giác bỏng, nặng nề, bị bó chặt hay cảm giác sưng phù hoặc căng mà bệnh nhân cho là có liên quan đến một cơ quan hay hệ thống đặc hiệu . Bệnh tâm căn tim Hội chứng Da Costa Bệnh tâm căn dạ dày Chứng suy nhược thần kinh tuần hoàn Các dạng tâm sinh: - chứng nuốt hơi - ho ----- - dyspepsia - dysuria - flatulence - hiccough - hyperventilation - increased frequency of micturition - irritable bowel syndrome - pylorospasm **_Excl.: psychological and behavioural factors_** associated with disorders or diseases classified elsewhere (F54) **F45.4 Persistent somatoform pain disorder** The predominant complaint is of persistent, severe, and distressing pain, which cannot be explained fully by a physiological process or a physical disorder, and which occurs in association with emotional conflict or psychosocial problems that are sufficient to allow the conclusion that they are the main causative influences. The result is usually a marked increase in support and attention, either personal or medical. Pain presumed to be of psychogenic origin occurring during the course of depressive disorders or schizophrenia should not be included here. Psychalgia Psychogenic: - backache - headache Somatoform pain disorder **_Excl.: backache NOS (M54.9)_** pain: - NOS (R52.9) - acute (R52.0) - chronic (R52.2) - intractable (R52.1) tension headache (G44.2) **F45.8 Other somatoform disorders** Any other disorders of sensation, function and behaviour, not due to physical disorders, which are not mediated through the autonomic nervous system, which are limited to specific systems or parts of the body, and which are closely associated in time with stressful events or problems. Psychogenic: - dysmenorrhoea - dysphagia, including "globus hystericus" - pruritus - torticollis Teeth-grinding **F45.9 Somatoform disorder, unspecified** Psychosomatic disorder NOS
vi
ICD10
train
###### D42 Neoplasm of uncertain or unknown behaviour of meninges **D42.0 Cerebral meninges** **D42.1 Spinal meninges** **D42.9 Meninges, unspecified**
vi
ICD10
train
###### T48 Nhiễm độc bởi thu c tác động chủ yếu trên cơ trơn và cơ xương và hệ th ng h hấp **T48.0 Thu c tr đẻ** **_Loại trừ: estrogen, progestogen v chất đối_** kháng (T38.4-T38.6) **T48.1 Thu c dãn cơ (thu c ức chế thần kinh cơ)** **T48.2 Thu c chủ yếu tác động trên cơ khác và** **chưa xác định** **T48.3 Ch ng ho** **T48.4 Long đờm** **T48.5 Thu c ch ng c m lạnh** **T48.6 Thu c trị hen, kh ng xếp loại phần nào** Thuốc đối kh ng với receptor β adrenalin trong đi u tr hen **_Loại trừ: thuốc đối kh ng với receptor β_** adrenalin không d ng trong đi u tr hen (T44.5) Hormon thuỳ trước tuyến y n [adenohypophyseal) (T38.8) **T48.7 Thu c tác động chủ yếu trên hệ h hấp** **khác và chưa xác định**
vi
ICD10
train
###### Inflammatory diseases of the central nervous system (G00-G09) G00 Bacterial meningitis, not elsewhere classified **_Incl.: arachnoiditis_** leptomeningitis meningitis bacterial pachymeningitis **_Excl.: bacterial:_** - meningoencephalitis (G04.2) - meningomyelitis (G04.2) **G00.0 Haemophilus meningitis** Meningitis due to Haemophilus influenzae **G00.1 Pneumococcal meningitis** **G00.2 Streptococcal meningitis** **G00.3 Staphylococcal meningitis** **G00.8 Other bacterial meningitis** Meningitis due to: - Escherichia coli - Friedländer bacillus - Klebsiella **G00.9 Bacterial meningitis, unspecified** Meningitis: - purulent NOS - pyogenic NOS - suppurative NOS
vi
ICD10
train