text
stringlengths 10
12.9k
| lang
stringclasses 1
value | source
stringclasses 1
value | subset
stringclasses 1
value |
---|---|---|---|
###### T90 Sequelae of injuries of head
**T90.0 Sequelae of superficial injury of head**
Sequelae of injury classified to S00.
**T90.1 Sequelae of open wound of head**
Sequelae of injury classifiable to S01.
**T90.2 Sequelae of fracture of skull and facial**
**bones**
Sequelae of injury classifiable to S02.
**T90.3 Sequelae of injury of cranial nerves**
Sequelae of injury classifiable to S04.
**T90.4 Sequelae of injury of eye and orbit**
Sequelae of injury classifiable to S05.
**T90.5 Sequelae of intracranial injury**
Sequelae of injury classifiable to S06.
**T90.8 Sequelae of other specified injuries of**
**head**
Sequelae of injury classifiable to S03.-, S07-S08
and S09.0-S09.8
**T90.9 Sequelae of unspecified injury of head**
Sequelae of injury classifiable to S09.9 | vi | ICD10 | train |
###### P71 Các rối loạn chuyển hóa calci và magie thoáng qua của sơ sinh
**P71.0 Hạ calci máu khi dùng sữa bò của trẻ sơ**
**sinh**
**P71.1 Hạ calci máu khác của sơ sinh**
**_Loại trừ: thiểu năng tuyến cận giáp của trẻ sơ_**
sinh (P71.4)
**P71.2 Hạ magie máu của trẻ sơ sinh**
**P71.3 Tetany sơ sinh không do thiếu calci và**
**magie**
Tetany sơ sinh KXĐK
**P71.4 Thiểu năng cận giáp tạm thời của trẻ sơ**
**sinh**
**P71.8 Các rối loạn tạm thời khác của chuyển hóa**
**calci và magie ở trẻ sơ sinh**
**P71.9 Các rối loạn tạm thời không chỉ rõ của**
**chuyển hóa calci và magnesi ở trẻ sơ sinh**
----- | vi | ICD10 | train |
###### B43 Chromomycosis and phaeomycotic abscess
**B43.0 Cutaneous chromomycosis**
Dermatitis verrucosa
**B43.1 Phaeomycotic brain abscess**
Cerebral chromomycosis
**B43.2 Subcutaneous phaeomycotic abscess and**
**cyst**
**B43.8 Other forms of chromomycosis**
**B43.9 Chromomycosis, unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### Chronic rheumatic heart diseases (I05-I09)
I05 Rheumatic mitral valve diseases
**_Incl.:_** conditions classifiable to 105.0 and
105.2-105.9, whether specified as
rheumatic or not
**_Excl.: when specified as nonrheumatic (I34.-)_**
**I05.0** **Mitral stenosis**
Mitral (valve) obstruction (rheumatic)
**I05.1** **Rheumatic mitral insufficiency**
Rheumatic mitral:
- incompetence
- regurgitation
**I05.2** **Mitral stenosis with insufficiency**
Mitral stenosis with incompetence or regurgitation
**I05.8** **Other mitral valve diseases**
Mitral (valve) failure
**I05.9** **Mitral valve disease, unspecified**
Mitral (valve) disorder (chronic) NOS | vi | ICD10 | train |
###### Z61 Problems related to negative life events in childhood
**_Excl.: maltreatment syndromes (T74.-)_**
**Z61.0 Loss of love relationship in childhood**
Loss of an emotionally close relationship, such as
of a parent, a sibling, a very special friend or a
loved pet, by death or permanent departure or
rejection.
**Z61.1 Removal from home in childhood**
Admission to a foster home, hospital or other
institution causing psychosocial stress, or forced
conscription into an activity away from home for a
prolonged period.
**Z61.2 Altered pattern of family relationships in**
**childhood**
Arrival of a new person into a family resulting in
adverse change in child's relationships. May
include new marriage by a parent or birth of a
sibling.
**Z61.3 Events resulting in loss of self-esteem in**
**childhood**
Events resulting in a negative self-reappraisal by
the child such as failure in tasks with high personal
investment; disclosure or discovery of a shameful
or stigmatizing personal or family event; and other
**Z60.0 Vấn đề do điều chỉnh luân chuyển vòng**
**đời**
Điều chỉnh hưu trí [lương hưu]
Hội chứng nhà trống rỗng
**Z60.1 Hoàn cảnh cha mẹ không điển hình**
Những vấn đề liên quan đến nuôi dạy con trong
hoàn cảnh cha hay mẹ đơn độc hoặc cha mẹ sống
chung.
**Z60.2 Sống đơn độc**
**Z60.3** **Khó khăn trong việc tiếp nhận biến đổi văn**
**hóa**
Di trú
Lồng ghép xã hội
**Z60.4 Loại trừ và đào thải xã hội**
Loại trừ và đào thải do đặc điểm cá nhân như vẻ bề
ngoài bất thường, ốm đau hay thái độ.
**_Loại trừ: ý đồ phân biệt đối xử chống đối như_**
phân biệt chủng tộc hay tôn giáo
(Z60.5)
**Z60.5 Mục tiêu phân biệt đối xử chống đối cảm**
**nhận được và ngược đãi**
Ngược đãi hay phân biệt đối xử, cảm nhận được
hay thực sự đã sẩy ra do thuộc thành phần của một
vài nhóm (như mầu da, tôn giáo, dân tộc thiểu số
v.v...) hơn là vì đặc điểm cá nhân.
**_Loại trừ: loại trừ và đào thải xã hội (Z60.4)_**
**Z60.8 Các vấn đề khác liên quan đến môi trường**
**xã hội**
**Z60.9 Vấn đề liên quan đến môi trường xã hội,**
**không xác định** | vi | ICD10 | train |
###### T30 Bỏng và ăn mòn, vùng cơ thể chưa xác định
**_Loại trừ:_** B ng v n m n với ghi nh n m c độ
b m t cơ th b t c động (T31-T32)
**T30.0 Bỏng vùng cơ thể chưa xác định, độ chưa**
**xác định**
B ng K K
**T30.1 Bỏng độ một, vùng cơ thể chưa xác định**
B ng độ một K K
**T30.2 Bỏng độ hai, vùng cơ thể chưa xác định**
B ng độ hai K K
**T30.3 Bỏng độ ba, vùng cơ thể chưa xác định**
B ng độ ba K K
**T30.4 Ăn mòn vùng cơ thể chưa xác định, độ**
**chưa xác định**
Ăn m n K K
**T30.5 Ăn mòn độ một, vùng cơ thể chưa xác**
**định khác**
Ăn m n độ một K K
**T30.6 Ăn mòn độ hai, vùng cơ thể chưa xác định**
Ăn m n độ hai K K
**T30.7 Ăn mòn độ ba, vùng cơ thể chưa xác định**
Ăn m n độ ba K K | vi | ICD10 | train |
###### Bệnh khớp (M00-M25)
Tổn thương chủ yếu ở các khớp ngoại biên (các chi) | vi | ICD10 | train |
###### A96 Sốt xuất huyết do Arenavirus
**A96.0 Sốt xuất huyết Junin**
Sốt xuất huyết Argentina
**A96.1 Sốt xuất huyết Machupo**
Sốt xuất huyết Bolivia
**A96.2 Sốt Lassa**
**A96.8 Sốt xuất huyết do Arenavirus khác**
**A96.9 Sốt xuất huyết do Arenavirus không xác định**
----- | vi | ICD10 | train |
###### Rối loạn nhân cách và hành vi ở người trưởng thành (F60-F69)
Phân nhóm này bao gồm các loại trạng thái và kiểu hành vi
có ý nghĩa lâm sàng với khuynh hướng dai dẳng và xuất
hiện như là biểu hiện đặc biệt của lối sống cá nhân và cách
thức quan hệ với bản thân và với những người khác. Một số
trạng thái và kiểu hành vi này xuất hiện sớm trong quá trình
phát triển các nhân như là kết quả của cả nhân tố thể chất và
kinh nghiệm xã hội, trong khi những cái khác bị nhiễm sau
này trong cuộc sống. Các rối loạn nhân cách đặc hiệu (F60.), hỗn hợp và các rối loạn nhân cách khác (F61.-) và những
thay đổi nhân cách kéo dài (F62.-) ăn rất sâu vào tính cách,
và những kiểu hành vi kéo dài được biểu hiện như là những
đáp ứng cứng nhắc đối với những hoàn cảnh xã hội và các
nhân khác nhau. Chúng bao gồm những lệch lạc đáng kể
hoặc cực độ về cách thức mà một cá nhân trung bình trong
một nền văn hóa nào đó nhận thức, suy nghĩ, cảm giác và
đặc biệt là quan hệ với những người khác. Những kiểu hành
vi như thế có khuynh hướng ổn định và thể hiện trong nhiều
lĩnh vực hành vi tác phong và hoạt động tâm lý. Chúng
thường xuyên nhưng không phải là luôn luôn kết hợp với
các mức độ khác nhau của đau buồn chủ quan và của các
vấn đề hành xử trong xã hội. | vi | ICD10 | train |
###### S61 Open wound of wrist and hand
**_Excl.: traumatic amputation of wrist and hand_**
(S68.-)
**S61.0 Open wound of finger(s) without damage**
**to nail**
Open wound of finger(s) NOS
**_Excl.: open wound involving nail (matrix)_**
(S61.1)
**S61.1 Open wound of finger(s) with damage to**
**nail**
**S58.1 Chấn thương cắt cụt ở tầm giữa khuỷu và**
**cổ tay**
**S58.9 Chấn thương cắt cụt ở cẳng tay, tầm chưa**
**xác định** | vi | ICD10 | train |
###### D00 Carcinoma in situ of oral cavity,
oesophagus and stomach
**_Excl.: melanoma in situ (D03.-)_**
**D00.0 Lip, oral cavity and pharynx**
Aryepiglottic fold:
- NOS
- hypopharyngeal aspect
- marginal zone
Vermilion border of lip
**C96.6 Bệnh tổ chức bào Langerhans đơn ổ**
U hạt tăng bạch cầu ưa acid
Bệnh tổ chức bào X KXĐ
Bệnh tổ chức bào X, đơn ổ
Bệnh tổ chức bào tế bào Langerhans KXĐ
**C96.7 U ác tính khác của mô dạng lympho, hệ**
**tạo máu và mô liên quan**
**C96.8 Ung thư mô liên kết tổ chức bào**
Bệnh tổ chức bào ác tính
**C96.9 U ác tính không xác định của mô dạng**
**lympho, hệ tạo máu và mô liên quan** | vi | ICD10 | train |
###### Bệnh cơ vận nhãn, vận nhãn hai mắt điều tiết và khúc xạ (H49-H52)
**_Loại trừ: rung giật nhãn cầu và rối loạn vận nhãn khác_**
(H55) | vi | ICD10 | train |
###### X42 Accidental poisoning by and exposure to narcotics and psychodysleptics [hallucinogens], not elsewhere classified
**_Incl.:_** cannabis (derivatives)
cocaine
codeine
heroin
lysergide [LSD]
mescaline
methadone
morphine
opium (alkaloids) | vi | ICD10 | train |
###### E30 Rối loạn lúc dậy thì, không phân loại ở phần khác
**E30.0 Dậy thì muộn** | vi | ICD10 | train |
###### Injuries to the elbow and forearm (S50-S59)
**_Excl.: bilateral involvement of elbow and forearm (T00-_**
T07)
burns and corrosions (T20-T32)
frostbite (T33-T35)
injuries of:
- arm, level unspecified (T10-T11)
- wrist and hand (S60-S69)
insect bite or sting, venomous (T63.4) | vi | ICD10 | train |
###### Symptoms and signs involving speech and voice (R47-R49)
R47 Speech disturbances, not elsewhere classified
**_Excl.: Autism (F84.0-F84.1)_**
Cluttering (F98.6)
Specific developmental disorders of
speech and language (F80.-)
**R44.8 Triệu chứng và dấu hiệu không xác định**
**khác về cảm giác và tri giác toàn thể** | vi | ICD10 | train |
###### T18 Vật lạ trong đường tiêu hóa
**_Loại trừ: t lạ trong thanh quản (T17.2)_**
**T18.0 Vật lạ trong miệng**
**T18.1 Vật lạ trong thực qu n**
**T18.2 Vật lạ trong dạ dày**
**T18.3 Vật lạ trong ruột non**
**T18.4 Vật lạ trong ruột**
**T18.5 Vật lạ trong hậu m n và trực tràng**
Trực tr ng x ch ma (ch nối)
**T18.8 Vật lạ nơi khác và nhiều phần của đường**
**tiêu hóa**
**T18.9 Vật lạ trong đường tiêu hóa, chưa xác định**
Hệ thống ti u hóa K K
t lạ b nuốt v o K K
----- | vi | ICD10 | train |
###### C06 U ác của phần khác và không xác định của miệng
**C06.0 Niêm mạc má**
Niêm mạc miệng KXĐK
Mặt trong của má
**C06.1 Tiền đình của miệng**
Rãnh miệng (trên) (dưới)
Rãnh môi (trên) (dưới)
**C06.2 Vùng sau răng hàm**
**C06.8 Tổn thương chồng lấn của phần khác và**
**không xác định của miệng**
(Xem ghi chú 5 ở phần đầu của Chương này)
**C06.9 Miệng, không xác định**
Tuyến nước bọt phụ, vị trí không xác định
Khoang miệng KXĐK | vi | ICD10 | train |
###### X62 Cố tình tự đầu độc bằng và phơi nhiễm thuốc mê và hưng phấn tâm thần (gây hoang tưởng) không xếp loại ở chỗ khác
**_Bao gồm: cannabis (dẫn xuất)_**
cocain
codein
heroin
lysergid [LSD]
mescalin
methadon
morphin
opium (alkaloids)
----- | vi | ICD10 | train |
###### O91 Nhiễm khuẩn vú phối hợp với đẻ
**_Bao gồm: các tình trạng được chỉ ra trong thời_**
kỳ có thai, sau đẻ và cho con bú
**O91.0 Nhiễm khuẩn núm vú phối hợp với đẻ**
Áp xe núm vú:
- khi có thai
- sau đẻ
-----
- gestational
- puerperal
**O91.1 Abscess of breast associated with**
**childbirth**
**O91.1 Áp xe vú phối hợp với đẻ**
Áp xe vú
Viêm vú thành mủ
Áp xe dưới quầng vú
khi có thai hay sau đẻ
Mammary abscess
Purulent mastitis
Subareolar abscess
gestational or puerperal
**O91.2 Nonpurulent mastitis associated with**
**childbirth**
Lymphangitis of breast
Mastitis:
- NOS
- interstitial
- parenchymatous
gestational or puerperal
**O91.2 Viêm vú không thành mủ phối hợp với đẻ**
Viêm bạch mạch vú
Viêm vú
- K ĐK khi có thai hay sau đẻ
- Kẽ
- Nhu mô | vi | ICD10 | train |
###### A16 Lao đường hô hấp, không xác nhận về vi khuẩn học hoặc mô học
**A16.0 Lao phổi, âm tính về vi khuẩn học và mô học**
Do lao
- bronchiectasis
- fibrosis of lung
- pneumonia
- pneumothorax
bacteriologically and
histologically negative
**A16.1 Tuberculosis of lung, bacteriological and**
**histological examination not done**
Conditions listed in A16.0, bacteriological and
histological examination not done
**A16.2 Tuberculosis of lung, without mention of**
**bacteriological or histological**
**confirmation**
- giãn phế quản
- xơ hóa phổi
- viêm phổi
- tràn khí màng phổi
xét nghiệm vi khuẩn và
mô bệnh học âm tính
Tuberculosis of lung
Tuberculous:
- bronchiectasis
- fibrosis of lung
- pneumonia
- pneumothorax
NOS (without mention of
bacteriological or
histological confirmation)
**A16.1 Lao phổi, không xét nghiệm vi khuẩn học và**
**mô học**
Bệnh được liệt kê ở A16.0, không thực hiện xét
nghiệm vi khuẩn học và mô học
**A16.2 Lao phổi, không đề cập đến việc xác nhận về**
**vi khuẩn và mô học**
Lao phổi
Do lao
- iãn phế quản
- Xơ hóa phổi
- Viêm phổi
- Tràn khí màng phổi
KXĐK (không đề
cập đến việc xác
nhận về vi khuẩn
học và mô học)
**A16.3 Tuberculosis of intrathoracic lymph**
**nodes, without mention of bacteriological**
**or histological confirmation**
Tuberculosis of lymph nodes:
- hilar
- intrathoracic
- mediastinal
- tracheobronchial
NOS (without mention of
bacteriological or
histological confirmation)
**A16.3 Lao hạch lympho trong lồng ngực, không đề**
**cập đến việc xác nhận về vi khuẩn học và mô**
**học**
Lao hạch lympho ở :
- rốn phổi
- trong lồng ngực
- trung thất
- khí phế quản
KXĐK (không đề cập đến
việc xác nhận về vi khuẩn
học và mô học)
**_Excl.: when specified as primary (A16.7)_**
**A16.4 Tuberculosis of larynx, trachea and**
**bronchus, without mention of**
**bacteriological or histological**
**confirmation**
Tuberculosis of:
- bronchus
- glottis
- larynx
- trachea
NOS (without mention of
bacteriological or histological
confirmation)
**_Loại trừ: khi xác định là lao sơ nhiễm (A16.7)_**
**A16.4 Lao thanh quản, khí quản và phế quản,**
**không đề cập đến việc xác định về vi khuẩn**
**học và mô học**
Lao ở:
- phế quản
- thanh môn
- thanh quản
- khí quản
KXĐK (không đề cập đến việc
xác nhận về vi khuẩn học và
mô học)
-----
**A16.5 Tuberculous pleurisy, without mention of**
**bacteriological or histological**
**confirmation**
**A16.5 Lao màng phổi, không đề cập đến việc xác**
**nhận về vi khuân học và mô học**
Tuberculosis of pleura
Tuberculous:
- empyema
- pleurisy
NOS (without mention
of bacteriological or
histological
confirmation)
**_Loại trừ: lao hô hấp sơ nhiễm (A16.7)_**
**A16.7 Lao hô hấp sơ nhiễm không đề cập đến việc**
**xác nhận về vi khuẩn học và mô học**
Sơ nhiễm
- lao hô hấp KXĐK
- phức hợp lao
**A16.8 Lao hô hấp khác, không đề cập đến việc xác**
**nhận về vi khuẩn học và mô học**
Lao màng phổi
Do lao
- Mủ màng phổi
- Dịch màng phổi
KXĐK (không đề cập đến
việc xác nhận về vi khuẩn
học và mô học)
**_Excl.: in primary respiratory tuberculosis_**
(A16.7)
**A16.7 Primary respiratory tuberculosis without**
**mention of bacteriological or histological**
**confirmation**
Primary:
- respiratory tuberculosis NOS
- tuberculous complex
**A16.8 Other respiratory tuberculosis, without**
**mention of bacteriological or histological**
**confirmation**
Mediastinal tuberculosis
Nasopharyngeal
tuberculosis
Tuberculosis of:
- nose
- sinus [any nasal]
NOS (without mention
of bacteriological or
histological
confirmation)
Lao trung thất
Lao mũi hầu
Bệnh lao ở:
- Mũi
- Xoang (bất kỳ
xoang nào)
KXĐK (không đề cập đến
việc xác nhận về vi khuẩn
học và mô học)
**A16.9 Respiratory tuberculosis unspecified,**
**without mention of bacteriological or**
**histological confirmation**
Respiratory tuberculosis NOS
Tuberculosis NOS | vi | ICD10 | train |
###### B21 Human immunodeficiency virus
[HIV] disease resulting in malignant neoplasms
**B21.0 HIV disease resulting in Kaposi sarcoma**
**B21.1 HIV disease resulting in Burkitt lymphoma**
**B21.2 HIV disease resulting in other types of**
**non-Hodgkin lymphoma**
**B21.3 HIV disease resulting in other malignant**
**neoplasms of lymphoid, haematopoietic**
**and related tissue**
**B21.7 HIV disease resulting in multiple malignant**
**neoplasms**
**B21.8 HIV disease resulting in other malignant**
**neoplasms**
**B21.9 HIV disease resulting in unspecified**
**malignant neoplasm** | vi | ICD10 | train |
###### B45 Cryptococcosis
**B45.0 Pulmonary cryptococcosis**
**B40.7 Nhiễm nấm blastomyces lan tỏa**
Nhiễm nấm blastomyces toàn thể
**B40.8 Dạng khác của nhiễm nấm blastomyces**
**B40.9 Nhiễm nấm blastomyces, không xác định** | vi | ICD10 | train |
###### T53 Toxic effect of halogen derivatives of aliphatic and aromatic hydrocarbons
**T53.0 Carbon tetrachloride**
Tetrachloromethane
**T53.1 Chloroform**
Trichloromethane
**T53.2 Trichloroethylene**
Trichloroethene
**T53.3 Tetrachloroethylene**
Perchloroethylene
Tetrachloroethene
**T53.4 Dichloromethane**
Methylene chloride
**T53.5 Chlorofluorocarbons**
**T53.6 Other halogen derivatives of aliphatic**
**hydrocarbons**
**T51.2 2-Propanol**
Cồn iropropanol
**T51.3 Dầu fusel**
Cồn:
- amyl
- butyl [1-butanol]
- propyl [1-propanol]
**T51.8 Cồn khác**
**T51.9 Cồn chưa xác định** | vi | ICD10 | train |
###### Bệnh khác ở khớp (M20-M25)
**_Loại trừ: Khớp cột sống (M40-M54)_** | vi | ICD10 | train |
###### N19 Unspecified kidney failure
Renal insufficiency NOS
**_Excl.: kidney failure with hypertension (I12.0)_**
uraemia of newborn (P96.0) | vi | ICD10 | train |
###### S28 Crushing injury of thorax and traumatic amputation of part of thorax
**S28.0 Crushed chest**
**_Excl.: flail chest (S22.5)_**
**S28.1 Traumatic amputation of part of thorax**
**_Excl.: transection of thorax (T05.8)_** | vi | ICD10 | train |
###### Các dị tật bẩm sinh ở mắt, tai, mặt và cổ (Q10-Q18)
**_Loại trừ: Sứt môi và hở hàm ếch (Q35-Q37)_**
Dị tật bẩm sinh của:
- cột sống cổ (Q05.0, Q05.5, Q67.5, Q76.0
Q76.4)
- thanh quản (Q31.-)
- môi không phân loại ở chỗ khác (Q38.0)
- mũi (Q30.-)
- tuyến cận giáp (Q89.2)
- tuyến giáp (Q89.2) | vi | ICD10 | train |
###### Y05 Sexual assault by bodily force
**_Incl.:_** rape (attempted)
sodomy (attempted) | vi | ICD10 | train |
###### I33 Acute and subacute endocarditis
**_Excl.: acute rheumatic endocarditis (I01.1)_**
endocarditis NOS (I38)
**I33.0** **Acute and subacute infective endocarditis**
Endocarditis (acute)(subacute):
- bacterial
- infective NOS
- lenta
- malignant
- septic
- ulcerative
Use additional code (B95-B98), if desired, to
identify infectious agent.
**I33.9** **Acute endocarditis, unspecified**
**I31.1** **Viêm màng ngoài tim co thắt mạn**
Viêm màng ngoài tim gây dính trong
Vôi hoá tâm mạc
**I31.2** **Tràn máu ngoại tâm mạc, không phân loại**
**nơi khác**
**I31.3** **Tràn dịch màng ngoài tim (khôngdo viêm)**
Tràn dưỡng chấp ngoại tâm mạc
**I31.8** **Bệnh màng ngoài tim khác**
Nang thượng tâm mạc
Dính khu trú màng ngoài tim
**I31.9** **Bệnh ngoại tâm mạc, không xác định**
Ép tim
Viêm màng ngoài tim (mạn) KXĐK | vi | ICD10 | train |
###### Tác dụng khác và chưa xác định của căn nguyên bên ngoài (T66-T78)
T66 Tác dụng chưa xác định của tia xạ
Bệnh do tia xạ
**_Loại trừ: T c dụng phụ đã x c đ nh của tia xạ,_**
như:
- b ng (T20-T31)
- bệnh bạch cầu (C91-C95)
- tia xạ:
- vi m dạ d y ruột v vi m ruột
(K52.0)
- vi m phổi (J70.0)
- tổn thương da v mô dưới da
có liên quan (L55-L59)
- ch y nắng (L55.-)
----- | vi | ICD10 | train |
###### W27 Tiếp xúc với dụng cụ thủ công
không động cơ
**_Bao gồm: rìu_**
Cái mở đồ hộp KXĐK
đục
rĩa
cửa tay
cuốc
Dụng cụ để leo núi ( tuyết, đá)
kim
cắt giấy
chĩa hất cỏ
cào
kéo
tô vít
máy khâu không động cơ
xẻng
**_Loại trừ: kim tiêm dưới da (W46.-)_** | vi | ICD10 | train |
###### F42 Obsessive-compulsive disorder
The essential feature is recurrent obsessional
thoughts or compulsive acts. Obsessional thoughts
are ideas, images, or impulses that enter the
patient's mind again and again in a stereotyped
form. They are almost invariably distressing and
the patient often tries, unsuccessfully, to resist
them. They are, however, recognized as his or her
own thoughts, even though they are involuntary
and often repugnant. Compulsive acts or rituals are
stereotyped behaviours that are repeated again and
again. They are not inherently enjoyable, nor do
they result in the completion of inherently useful
tasks. Their function is to prevent some
objectively unlikely event, often involving harm to
or caused by the patient, which he or she fears
might otherwise occur. Usually, this behaviour is
là chẩn đoán chính yếu nếu bệnh nhân có rối loạn
trầm cảm vào thời điểm các cơn hoảng loạn khởi
đầu; trong các trường hợp này, các cơn hoảng loạn
có lẽ xuất hiện thứ phát sau trầm cảm .
Hoảng sợ:
- cơn
- trạng thái
**_Loại trừ: rối loạn hoảng sợ kèm ám ảnh sợ_**
khoảng trống (F40.0)
**F41.1 Rối loạn lo âu lan toả**
Đây là sự lo âu lan toả và dai dẳng nhưng không
giới hạn vào, hoặc không nổi bật trong bất kỳ hoàn
cảnh môi trường đặc biệt nào (nghĩa là nó "lơ
lửng". Các triệu chứng ưu thế rất thay đổi bao gồm
những than phiền về cảm giác lo lắng, run, căng
cơ, vã mồ hôi, đầu óc quay cuồng, đánh trống
ngực, chóng mặt và khó chịu ở vùng thượng vị dai
dẳng. Họ thường lo sợ bản thân hoặc người thân
của mình sẽ sớm mắc bệnh hay bị tai nạn.
Lo âu:
- tâm căn
- phản ứng
- tình trạng
**_Loại trừ: tâm căn suy nhược (F48.0)_**
**F41.2 Rối loạn hỗn hợp lo âu và trầm cảm**
Phân loại này nên dùng khi xuất hiện đồng thời
các triệu chứng của lo âu và trầm cảm nhưng
không có triệu chứng nào chiếm ưu thế rõ rệt và
cũng không có loại triệu chứng nào đủ để đưa ra
một chẩn đoán riêng biệt. Khi cả hai triệu chứng lo
âu và trầm cảm đều xuất hiện và đủ mức độ trầm
trọng để đưa ra chẩn đoán riêng biệt, cả hai chẩn
đoán nên được ghi nhận và phân loại này không
được sử dụng .
Trầm cảm lo âu (nhẹ hay không dai dẳng)
**F41.3 Các rối loạn lo âu hỗn hợp khác**
Các triệu chứng của lo âu pha lẫn với các triệu
chứng của rối loạn khác trong F42-F48. Không có
triệu chứng nào đủ nặng để đưa ra một chẩn đoán
riêng biệt.
**F41.8 Các rối loạn lo âu biệt định khác**
Lo âu hysteria
**F41.9 Rối loạn lo âu, không biệt định**
Lo âu không biệt định khác | vi | ICD10 | train |
###### V96 Tai nạn của phương tiện bay không động cơ làm bị thương hành khách
**_Bao gồm:_**
va chạm với vật cố định, có thể
di chuyển, đang di chuyển
đụng đập
nổ
cháy
hạ cánh bắt buộc
của hay trên máy
bay có động cơ
collision with any object,
fixed, movable or moving
crash
explosion
fire
forced landing
of or on
nonpowere
d aircraft
**V96.0 Balloon accident injuring occupant**
**V96.1 Hang-glider accident injuring occupant**
**V96.2 Glider (nonpowered) accident injuring**
**occupant**
**V96.8 Other nonpowered-aircraft accidents**
**injuring occupant**
Kite carrying a person
**V96.9 Unspecified nonpowered-aircraft accident**
**injuring occupant**
Nonpowered-aircraft accident NOS | vi | ICD10 | train |
###### O89 Complications of anaesthesia during the puerperium
**_Incl.:_** maternal complications arising from the
administration of a general or local
anaesthetic, analgesic or other sedation
during the puerperium
**O89.0 Pulmonary complications of anaesthesia**
**during the puerperium**
**O86.8 Nhiễm khuẩn sau đẻ xác định khác** | vi | ICD10 | train |
###### S20 Superficial injury of thorax
**S20.0 Contusion of breast**
**S15.1 Tổn thương động mach s ng**
**S15.2 Tổn thương tĩnh mạch cổ ngoài**
**S15.3 Tổn thương tĩnh mạch cổ trong**
**S15.7 Tổn thương nhiều mạch máu vùng cổ**
**S15.8 Tổn thương nhiều mạch máu khác vùng**
**cổ**
**S15.9 Tổn thương mạch máu kh ng đặc hiệu**
**vùng cổ** | vi | ICD10 | train |
###### B86 Bệnh ghẻ
Bệnh ngứa do ghẻ | vi | ICD10 | train |
###### Other diseases of blood and blood- forming organs (D70-D77) D70 Agranulocytosis
Agranulocytic angina
Infantile genetic agranulocytosis
Kostmann disease
Neutropenia:
- NOS
- congenital
- cyclic
- drug-induced
- periodic
- splenic (primary)
- toxic
Neutropenic splenomegaly
Werner-Schultz disease
Use additional external cause code (Chapter XX),
if desired, to identify drug, if drug-induced.
**_Excl.: transient neonatal neutropenia (P61.5)_** | vi | ICD10 | train |
###### T01 Open wounds involving multiple body regions
**_Excl.: traumatic amputations involving multiple_**
body regions (T05.-)
**T01.0 Open wounds involving head with neck**
Open wounds of sites classifiable to S01.- and
S11.
**_Excl.: with involvement of other body region(s)_**
(T01.8)
**T01.1 Open wounds involving thorax with**
**abdomen, lower back and pelvis**
Open wounds of sites classifiable to S21.-, S31.and T09.1
**_Excl.: with involvement of other body region(s)_**
(T01.8)
**T01.2 Open wounds involving multiple regions of**
**upper limb(s)**
Open wounds of sites classifiable to S41.-, S51.-,
S61.- and T11.1
**_Excl.: with involvement of:_**
- lower limb(s) (T01.6)
- thorax, abdomen, lower back and
pelvis (T01.8)
**T01.3 Open wounds involving multiple regions of**
**lower limb(s)**
Open wounds of sites classifiable to S71.-, S81.-,
S91.- and T13.1
**_Excl.: with involvement of:_**
- thorax, abdomen, lower back and
pelvis (T01.8)
- upper limb(s) (T01.6)
**T01.6 Open wounds involving multiple regions of**
**upper limb(s) with lower limb(s)**
Open wounds of sites classifiable to T01.2 and | vi | ICD10 | train |
###### I35 Nonrheumatic aortic valve disorders
**_Excl.: hypertrophic subaortic stenosis (I42.1)_**
when of unspecified cause but with
mention of diseases of mitral valve
(I08.0)
when specified as rheumatic (I06.-)
when specified as congenital
(Q23.0, Q23.1)
**I35.0** **Aortic (valve) stenosis**
**I35.1** **Aortic (valve) insufficiency**
- hở
- trào ngược
KXĐK hoặc xác định nguyên
nhân, ngoại trừ do thấp
Aortic (valve):
- incompetence
- regurgitation
NOS or of specified cause,
except rheumatic
**I35.2** **Hẹp hở (van) động mạch chủ**
**I35.8** **Bệnh van động mạch chủ khác**
**I35.9** **Bệnh van động mạch chủ, không xác định** | vi | ICD10 | train |
###### T00 Tổn thương n ng tác động nhiều vùng cơ thể
**T00.0 Tổn thương n ng tác động đầu với cổ**
Tổn thương nông của v tr ph n loại từ S00.- và
S10.**_Loại trừ: T c động của v ng cơ th kh c_**
(T00.8)
**T00.1 Tổn thương n ng tác động ngực với bụng,**
**lưng dưới và khung chậu**
Tổn thương nông của v tr ph n loại từ S20.-,
S30.- và T09.0
**_Loại trừ: T c động của v ng cơ th kh c_**
(T00.8)
**T00.2 Tổn thương n ng tác động nhiều vùng chi**
**trên**
Tổn thương nông v tr ph n loại từ S40.-, S50.-,
S60.- và T11.0
**_Loại trừ:_** T c động của:
- chi dưới (T00.6)
- Ngực, bụng, dưới lưng v khung
ch u (T00.8)
**T00.3 Tổn thương n ng tác động nhiều vùng chi**
**dưới**
Tổn thương nông v tr ph n loại từ S70.-, S80.-,
S90.- và T13.0
**_Loại trừ:_** Tổn thương của:
- ngực, bụng, dưới lưng v khung
-----
- thorax, abdomen, lower back and
pelvis (T00.8)
- upper limb(s) (T00.6)
**T00.6 Superficial** **injuries** **involving** **multiple**
**regions of upper limb(s) with lower limb(s)**
Superficial injuries of sites classifiable to T00.2
and T00.3
**_Excl.: with involvement of thorax, abdomen,_**
lower back and pelvis (T00.8)
**T00.8 Superficial injuries involving other**
**combinations of body regions**
**T00.9 Multiple superficial injuries, unspecified**
Nhi u:
- ch da b bóc
- Mụn nước (không nóng)
- ết th m t m
- ụng d p
- Ổ tụ m u
- Côn tr ng cắn (không độc)
ch u (T00.8)
- Chi trên (T00.6)
**T00.6 Tổn thương n ng tác động nhiều vùng chi**
**trên và chi dưới**
Tổn thương nông v tr ph n loại từ T00.2 v
T00.3
**_Loại trừ: ới t c động ngực, bụng, dưới lưng,_**
khung ch u (T00.8)
**T00.8 Tổn thương n ng tác động kết h p khác**
**các vùng cơ thể**
**T00.9 Nhiều tổn thương n ng chưa xác định**
Multiple:
- abrasions
- blisters (nonthermal)
- bruises
- contusions
- haematomas
- insect bites (nonvenomous)
K K
NOS | vi | ICD10 | train |
###### R54 Senility
Old age
without mention of psychosis
Senescence
Senile:
- asthenia
- debility
**_Excl.: senile psychosis (F03)_** | vi | ICD10 | train |
###### L66 Cicatricial alopecia [scarring hair loss]
**L66.0 Pseudopelade**
**L66.1 Lichen planopilaris**
Follicular lichen planus
**L66.2 Folliculitis decalvans**
**L66.3 Perifolliculitis capitis abscedens**
**L66.4 Folliculitis ulerythematosa reticulata**
**L66.8 Other cicatricial alopecia**
**L66.9 Cicatricial alopecia, unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### O97 Tử vong vì di chứng của nguyên nhân sản khoa
Tử vong do bất kỳ nguyên nhân sản khoa nào
(trực tiếp hoặc gián tiếp) xảy ra sau đẻ trên 1 năm.
Sử dụng mã bổ sung nếu muốn xác định nguyên
nhân sản khoa (trực tiếp hoặc gián tiếp).
**O97.0 Tử vong do di chứng của nguyên nhân**
**sản khoa trực tiếp**
**O97.1 Tử vong do di chứng của nguyên nhân**
**sản khoa gián tiếp**
**O97.9 Tử vong do di chứng của nguyên nhân**
**sản khoa, không xác định**
----- | vi | ICD10 | train |
###### E45 Chậm phát triển sau suy dinh dưỡng do thiếu protein năng lượng
Do dinh dưỡng:
- vóc dáng lùn
- –thấp còi
Chậm phát triển thể chất do suy dinh dưỡng | vi | ICD10 | train |
###### X01 Phơi nhiễm cháy không kiểm soát được không phải từ nhà hay cấu trúc
**_Bao gồm: cháy rừng_** | vi | ICD10 | train |
###### C23 U ác túi mật
C24 U ác của phần khác và không xác định của đường mật
**_Loại trừ: đường mật trong gan (C22.1)_**
**C24.0 Đường mật ngoài gan**
Đường mật hay ống mật KXĐ
Ống mật chủ
Ống túi mật
Ống gan
**C24.1 Bóng Vater**
**C24.8 Tổn thương chồng lấn của đường mật**
(Xem ghi chú 5 ở phần đầu của Chương này)
U ác gây tổn thương cả hai đường mật trong và
ngoài gan
U ác của đường mật có điểm phát xuất không thể
phân loại vào bất kỳ mã số nào ở C22.0 - C24.1
**C24.9 Đường mật, không xác định** | vi | ICD10 | train |
###### T10 Gẫy xương của chi trên, tầm chưa
Gẫy tay K K
Gẫy xương tay K K
Nh ng ph n nhóm dưới đ y được ch n s dụng
v o v tr ký tự phụ khi không th ho c không
muốn s dụng nhi u mã đ x c đ nh gẫy xương v
vết thương hở; gẫy xương không được ghi nh n l
k n hay hở n n được ghi n n l k n
0 – kín
1 – hở
**_Loại trừ: Gẫy đa xương tay, tầm chưa x c đ nh_**
(T02.-) | vi | ICD10 | train |
###### R53 Malaise and fatigue
Asthenia NOS
Debility:
- NOS
- chronic
General physical deterioration
Lethargy
Tiredness
**_Excl.: debility:_**
- congenital (P96.9)
- senile (R54)
exhaustion and fatigue (due to)(in):
- combat (F43.0)
- excessive exertion (T73.3)
- exposure (T73.2)
- heat (T67.-)
- neurasthenia (F48.0)
- pregnancy (O26.8)
- senile asthenia (R54)
fatigue syndrome (F48.0)
fatigue syndrome | vi | ICD10 | train |
###### T84 Complications of internal orthopaedic prosthetic devices, implants and grafts
**_Excl.: failure and rejection of transplanted_**
organs and tissues (T86.-)
fracture of bone following insertion of
orthopaedic implant, joint prosthesis or
bone plate (M96.6)
**T84.0 Mechanical complication of internal joint**
**prosthesis**
Conditions listed in T82.0 due to joint prosthesis
**T84.1 Mechanical complication of internal**
**fixation device of bones of limb**
Conditions listed in T82.0 due to internal fixation
device of bones of limb
**T84.2 Mechanical complication of internal**
**fixation device of other bones**
Conditions listed in T82.0 due to internal fixation
device of other bones
**T84.3 Mechanical complication of other bone**
**devices, implants and grafts**
Conditions listed in T82.0 due to:
- bone graft
- electronic bone stimulator
**T84.4 Mechanical complication of other internal**
**orthopaedic devices, implants and grafts**
Conditions listed in T82.0 due to muscle and
tendon graft
**T84.5 Infection and inflammatory reaction due to**
**internal joint prosthesis**
**T84.6 Infection and inflammatory reaction due to**
**internal fixation device [any site]**
**T84.7 Infection and inflammatory reaction due to**
**other internal orthopaedic prosthetic**
**devices, implants and grafts**
**T84.8 Other complications of internal**
**orthopaedic prosthetic devices, implants**
**and grafts**
Conditions listed in T82.8 due to internal
orthopaedic prosthetic devices, implants and grafts
**T84.9 Unspecified complication of internal**
**orthopaedic prosthetic device, implant and**
**graft**
**T83.5 Nhiễm trùng và ph n ứng viêm do thiết bị**
**nhân tạo cấy và ghép hệ th ng tiết niệu**
**T83.6 Nhiễm trùng và ph n ứng viêm do thiết bị**
**nhân tạo cấy và ghép đường sinh dục**
**T83.8 Biến chứng của thiết bị nhân tạo tiết niệu**
**sinh dục khác cấy và ghép**
T nh trạng liệt k tại T28.8 do thiết b tiết niệu sinh
dụcnh n tạo cấy v gh p
**T83.9 Biến chứng chưa xác định của thiết bị tiết**
**niệu sinh dục nhân tạo, cấy và ghép** | vi | ICD10 | train |
###### F10 Mental and behavioural disorders due to use of alcohol
[See before F10 for subdivisions] | vi | ICD10 | train |
###### J38 Diseases of vocal cords and larynx, not elsewhere classified
**_Excl.: laryngitis:_**
- obstructive (acute) (J05.0)
- ulcerative (J04.0)
postprocedural subglottic stenosis (J95.5)
stridor:
- congenital laryngeal NOS (P28.8)
- NOS (R06.1)
**J35.8** **Bệnh mạn tính khác của amyđan và V.A**
Sùi V.A
Sỏi amyđan
Sẹo amyđan (và V.A)
Lồi amyđan
Loét amyđan
**J35.9** **Bệnh mạn tính của amyđan và V.A, không**
**xác định**
Bệnh ( mạn tính) của amyđan và V.A KPLKH | vi | ICD10 | train |
###### Congenital malformations and deformations of the musculoskeletal system (Q65-Q79)
Q65 Congenital deformities of hip
**_Excl.: clicking hip (R29.4)_**
**Q65.0 Congenital dislocation of hip, unilateral**
**Q65.1 Congenital dislocation of hip, bilateral**
**Q65.2 Congenital dislocation of hip, unspecified**
**Q65.3 Congenital subluxation of hip, unilateral**
**Q65.4 Congenital subluxation of hip, bilateral**
**Q64.3 Teo và hẹp niệu đạo và cổ bàng quang**
**bẩm sinh khác**
Bẩm sinh:
- tắc cổ bàng quang
- hẹp:
- niệu đạo
- lỗ đái
- lỗ bàng quang niệu đạo
niệu đạo không thủng
**Q64.4 Dị tật ống niệu rốn**
Nang niệu rốn
Còn ống niệu rốn
Sa ống niệu rốn
**Q64.5 Không có bẩm sinh bàng quang và niệu**
**đạo**
**Q64.6 Túi thừa bẩm sinh của bàng quang**
**Q64.7 Các dị tật bẩm sinh khác của bàng quang**
**và niệu đạo**
Phụ:
- bàng quang
- niệu đạo
bẩm sinh:
- thoát vị bàng quang
- dị tật của bàng quang
- Sa lồi của:
- niêm mạc bàng quang
- niệu đạo
- lỗ đái
- rò niệu đạo trực tràng
Đôi:
- niệu đạo
- Lỗ đái
**Q64.8 Các dị tật bẩm sinh đặc hiệu khác của hệ**
**tiết niệu**
**Q64.9 Dị tật bẩm sinh của hệ tiết niệu không đặc**
**hiệu**
Bẩm sinh:
- bẩm sinh phụ
- biến dạng bẩm sinh
của hệ tiết niệu không
đặc hiệu khác | vi | ICD10 | train |
###### 826
-----
**Z76.1 Health supervision and care of foundling**
**Z76.2 Health supervision and care of other**
**healthy infant and child**
Medical or nursing care or supervision of healthy
infant under circumstances such as:
- adverse socioeconomic conditions at home
- awaiting foster or adoptive placement
- maternal illness
- number of children at home preventing or
interfering with normal care
**Z76.3 Healthy person accompanying sick person**
**Z76.4 Other boarder in health-care facility**
**_Excl.: homelessness (Z59.0)_**
**Z76.5 Malingerer [conscious simulation]**
Person feigning illness (with obvious motivation)
**_Excl.: factitious disorder (F68.1)_**
peregrinating patient (F68.1)
**Z76.8 Persons encountering health services in**
**other specified circumstances**
**Z76.9 Person encountering health services in**
**unspecified circumstances** | vi | ICD10 | train |
###### D39 U không chắc chắn hoặc không biết tính chất của cơ quan sinh dục nữ
**D39.0 Tử cung**
**D39.1 Buồng trứng**
**D39.2 Nhau (Rau) thai**
U tuyến loại trứng (đệm nuôi) huỷ hoại
Thai trứng:
- xâm lấn
- ác tính
**_Loại trừ: thai trứng KXĐ (O01.9)_**
**D39.7 Cơ quan sinh dục nữ khác**
Da của cơ quan sinh dục nữ
**D39.9 Cơ quan sinh dục nữ không xác định** | vi | ICD10 | train |
###### N88 Other noninflammatory disorders of cervix uteri
**_Excl.: inflammatory disease of cervix (N72)_**
polyp of cervix (N84.1)
**N88.0 Leukoplakia of cervix uteri**
**N88.1 Old laceration of cervix uteri**
Adhesions of cervix
**_Excl.: current obstetric trauma (O71.3)_**
**N88.2 Stricture and stenosis of cervix uteri**
**_Excl.: complicating labour (O65.5)_**
**N88.3 Incompetence of cervix uteri**
Investigation and management of (suspected)
cervical incompetence in a nonpregnant woman
**_Excl.: affecting fetus or newborn (P01.0)_**
complicating pregnancy (O34.3)
**N88.4 Hypertrophic elongation of cervix uteri**
**N88.8 Other specified noninflammatory**
**disorders of cervix uteri**
**_Excl.: current obstetric trauma (O71.3)_**
**N88.9 Noninflammatory disorder of cervix uteri,**
**unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### S81 Open wound of lower leg
**_Excl.: open wound of ankle and foot (S91.-)_**
traumatic amputation of lower leg (S88.-)
**S81.0 Open wound of knee**
**S81.7 Multiple open wounds of lower leg**
**S81.8 Open wound of other parts of lower leg**
**S81.9 Open wound of lower leg, part unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### J43 Emphysema
**_Excl.: emphysema:_**
- compensatory (J98.3)
- due to inhalation of chemicals, gases, fumes or
vapours (J68.4)
- interstitial (J98.2)
- neonatal (P25.0)
- mediastinal (J98.2)
- surgical (subcutaneous) (T81.8)
- traumatic subcutaneous (T79.7)
- with chronic (obstructive) bronchitis (J44.-)
emphysematous (obstructive) bronchitis (J44.-)
**J43.0** **MacLeod syndrome**
Unilateral:
- emphysema
- transparency of lung
**J43.1** **Panlobular emphysema**
Panacinar emphysema
**J43.2** **Centrilobular emphysema**
**J43.8** **Other emphysema**
**J43.9** **Emphysema, unspecified**
Emphysema (lung)(pulmonary):
- NOS
- bullous
- vesicular
Emphysematous bleb | vi | ICD10 | train |
###### D82 Suy giảm miễn dịch liên quan đến các bất thường nặng khác
**_Loại trừ: Chứng thất điều giãn mạch (Louis-Bar) (G11.3)_**
**D82.0 Hội chứng Wiskott-Aldrich**
Suy giảm miễn dịch với giảm tiểu cầu và chàm
**D82.1 Hội chứng Di George's**
Hội chứng túi hầu
Tuyến ức :
- bất sản lympho
- bất sản hoặc giảm sản kèm suy giảm miễn dịch
**D82.2 Suy giảm miễn dịch kèm chứng ngắn chi**
**D82.3 Suy giảm miễn dịch sau đáp ứng bất**
**thường với nhiễm virus Epstein-Barr**
**mang tính di truyền**
Bệnh tăng sinh lympho liên quan nhiễm sắc thể giới
**D82.4 Hội chứng tăng immunoglobulin E (IgE)**
**D82.8 Suy giảm miễn dịch liên quan với các bất**
**thường lớn hoặc không xác định**
**D82.9 Suy giảm miễn dịch khiếm khuyết chủ yếu,**
**không đặc hiệu** | vi | ICD10 | train |
###### I52* Other heart disorders in diseases classified elsewhere
**_Excl.: cardiovascular disorders NOS in diseases_**
classified elsewhere (I98.-*)
**I52.0* Other heart disorders in bacterial diseases**
**classified elsewhere**
Meningococcal carditis NEC (A39.5 † )
**I52.1* Other heart disorders in other infectious**
**and parasitic diseases classified**
**elsewhere**
Pulmonary heart disease in schistosomiasis (B65.**† )**
**I52.8* Other heart disorders in other diseases**
**classified elsewhere**
Rheumatoid carditis (M05.3 † )
**I51.0** **Thông vách ngăn tim, mắc phải**
Thông vách ngăn tim mắc phải (cũ):
- nhĩ
- tiểu nhĩ
- thất
**I51.1** **Đứt dây chằng van tim, không có trong phân**
**loại nơi khác**
**I51.2** **Đứt cơ nhú, không có trong phân loại nơi**
**khác**
**I51.3** **Huyết khối trong tim, không phân loại nơi**
**khác**
Huyết khối (cũ):
- đỉnh mỏm
- nhĩ
- tiểu nhĩ
- thất
**I51.4** **Viêm cơ tim, không xác định**
Xơ hoá cơ tim
Viêm cơ tim:
- KXĐK
- mạn tính (thuộc mô kẽ)
**I51.5** **Thoái hoá cơ tim**
Thoái hoá tim hay cơ tim:
- do béo phì
- do tuổi già
Bệnh cơ tim
**I51.6** **Bệnh tim mạch, không xác định**
Tai biến tim mạch KXĐK
**_Loại trừ: bệnh tim mạch do xơ vữa động mạch_**
(I25.0)
**I51.7** **Tim to**
Thuộc tim:
- giãn
- phì đại
Dãn thất
**I51.8** **Bệnh lý khác được xác định là bệnh lý của**
**tim**
Viêm tim (cấp) (mạn)
Viêm toàn tim (cấp) (mạn)
**I51.9** **Bệnh tim, không xác định** | vi | ICD10 | train |
###### O88 Tắc mạch sản khoa
**_Bao gồm: tắc mạch phổi trong lúc có thai, trong_**
đẻ và sau đẻ
**_Loại trừ: tắc mạch do biến chứng của sẩy thai,_**
chửa ngoài tử cung và chửa trứng
(O00-O07, O08.2)
**O88.0 Tắc mạch sản khoa do khí**
**O88.1 Tắc mạch ối**
Hội chứng phản vệ khi mang thai
**O88.2 Tắc mạch sản khoa do cục máu đông**
Tắc mạch (phổi) sản khoa K ĐK
Tắc mạch (phổi) sau đẻ K ĐK
**O88.3 Tắc mạch do mủ huyết và nhiễm khuẩn**
**sản khoa**
**O88.8 Tắc mạch sản khoa khác**
Tắc mạch sản khoa do mỡ | vi | ICD10 | train |
###### Y91 Bằng chứng liên quan đến rượu xác định bằng mức độ nhiễm độc
**_Loại trừ: bằng chứng của rượu xác định bằng_**
mức độ cồn trong máu (Y90)
**Y91.0 Nhiễm độc rượu nhẹ**
Có mùi rượu ở hơi thở, rối loạn tư cách nhẹ về
chức năng và đáp ứng hay hơi bị khó khăn khi
điều hòa động tác.
-----
**Y91.1 Moderate alcohol intoxication**
Smell of alcohol on breath, moderate behavioural
disturbance in functions and responses, or moderate
difficulty in coordination.
**Y91.2 Severe alcohol intoxication**
Severe disturbance in functions and responses,
severe difficulty in coordination, or impaired ability
to cooperate.
**Y91.3 Very severe alcohol intoxication**
Very severe disturbance in functions and responses,
very severe difficulty in coordination, or loss of
ability to cooperate.
**Y91.9 Alcohol involvement, not otherwise**
**specified**
Suspected alcohol involvement NOS | vi | ICD10 | train |
###### C02 U ác của phần khác và không xác định của lưỡi
**C02.0 Mặt lưng của lưỡi**
Mặt lưng của hai phần ba trước của lưỡi
**_Loại trừ: mặt lưng đáy lưỡi (C01)_**
**C02.1 Bờ của lưỡi**
Đầu của lưỡi
**C02.2 Mặt bụng của lưỡi**
Mặt bụng của hai phần ba trước của lưỡi
Thắng lưỡi
**C02.3 Hai phần ba trước của lưỡi, phần không**
**xác định**
Một phần ba giữa của lưỡi KXĐ
Phần di động của lưỡi KXĐ
**C02.4 Amiđan đáy lưỡi**
**_Loại trừ: amiđan đáy lưỡi KXĐ (C09.9)_**
**C02.8 Tổn thương chồng lấn của lưỡi**
(Xem ghi chú 5 ở phần đầu của Chương này)
U ác của lưỡi có điểm nguyên phát không thể phân
loại vào bất kỳ mã số nào trong nhóm C01-C02.4
**C02.9 Lưỡi không xác định** | vi | ICD10 | train |
###### S29 Other and unspecified injuries of thorax
**S29.0 Injury of muscle and tendon at thorax level**
**S29.7 Multiple injuries of thorax**
Injuries classifiable to more than one of the
categories S20-S29.0
**S29.8 Other specified injuries of thorax**
**S29.9 Unspecified injury of thorax** | vi | ICD10 | train |
###### P58 Vàng da sơ sinh do huyết tán quá mức
**_Loại trừ: Vàng da do đồng miễn dịch (P55-P57)_**
**P58.0 Vàng da sơ sinh do bầm tím**
**P58.1 Vàng da sơ sinh do chảy máu**
**P58.2 Vàng da sơ sinh do nhiễm khuẩn**
**P58.3 Vàng da sơ sinh do đa hồng cầu**
**P58.4 Vàng da sơ sinh do thuốc, độc tố truyền từ**
**mẹ sang hay dùng cho trẻ sơ sinh**
Sử dụng mã bổ sung dành cho nguyên nhân bên
ngoài (chương XX) nếu muốn nhận dạng thuốc
trong trường hợp do thuốc.
**P58.5 Vàng da sơ sinh do nuốt phải máu mẹ**
**P58.8 Vàng da sơ sinh do huyết tán quá mức**
**được định rõ khác**
**P58.9 Vàng da sơ sinh do huyết tán quá mức**
**không được định rõ**
----- | vi | ICD10 | train |
###### N85 Other noninflammatory disorders of uterus, except cervix
**_Excl.: endometriosis (N80.-)_**
inflammatory diseases of uterus (N71.-)
noninflammatory disorders of cervix
except malposition (N86-N88)
polyp of corpus uteri (N84.0)
uterine prolapse (N81.-)
**N85.0 Endometrial glandular hyperplasia**
Hyperplasia of endometrium:
- NOS
- cystic
- glandular-cystic
- polypoid
**N85.1 Endometrial adenomatous hyperplasia**
Hyperplasia of endometrium, atypical
(adenomatous)
**N85.2 Hypertrophy of uterus**
Bulky or enlarged uterus
**_Excl.: puerperal hypertrophy of uterus (O90.8)_**
**N85.3 Subinvolution of uterus**
**_Excl.: puerperal subinvolution of uterus (O90.8)_**
**N85.4 Malposition of uterus**
**N84.2 Polyp âm đạo**
**N84.3 Polyp âm hộ**
Polyp môi âm hộ
**N84.8 Polyp các phần khác đường sinh dục nữ**
**N84.9 Polyp đường sinh dục nữ, không xác định** | vi | ICD10 | train |
###### I69 Sequelae of cerebrovascular disease
Note: Category I69 is to be used to indicate
conditions in I60-I67.1 and I67.4-I67.9 as
the cause of sequelae, themselves
classified elsewhere. The "sequelae"
include conditions specified as such or as
late effects, or those present one year or
more after onset of the causal condition.
Not to be used for chronic
cerebrovascular disease. Code these to
**I60-I67.**
**I69.0** **Sequelae of subarachnoid haemorrhage**
**I69.1** **Sequelae of intracerebral haemorrhage**
**I69.2** **Sequelae of other nontraumatic**
**intracranial haemorrhage**
**I69.3** **Sequelae of cerebral infarction**
**I69.4** **Sequelae of stroke, not specified as**
**haemorrhage or infarction**
**I69.8** **Sequelae of other and unspecified**
**cerebrovascular diseases** | vi | ICD10 | train |
###### V29 Người lái xe mô tô bị thương trong TNGT khác không rõ đặc điểm
**V29.0 Lái xe bị thương khi va chạm với xe động**
**cơ khác không rõ đặc điểm trong TN**
**không phải GT**
**V29.1 Người ngồi xe bị thương khi va chạm với**
**xe động cơ khác không rõ đặc điểm trong**
**TN không phải GT**
**V29.2 Lái xe mô tô không rõ đặc điểm, bị thương**
**khi va chạm với mô tô khác không rõ đặc**
**điểm trong TN không phải GT**
Va chạm mô tô KXĐK không phải do giao thông
-----
**V29.3 Motorcycle rider [any] injured in unspecified**
**nontraffic accident**
Motorcycle accident NOS, nontraffic
Motorcycle rider injured in nontraffic accident NOS
**V29.4 Driver injured in collision with other and**
**unspecified motor vehicles in traffic**
**accident**
**V29.5 Passenger injured in collision with other**
**and unspecified motor vehicles in traffic**
**accident**
**V29.6 Unspecified motorcycle rider injured in**
**collision with other and unspecified motor**
**vehicles in traffic accident**
Motorcycle collision NOS (traffic)
**V29.8 Motorcycle rider [any] injured in other**
**specified transport accidents**
Trapped by part of motorcycle
**V29.9 Motorcycle rider [any] injured in unspecified**
**traffic accident**
Motorcycle accident NOS | vi | ICD10 | train |
###### V83 Người đi xe sử dụng riêng biệt trong khuôn viên công nghiệp bị thương trong TNXC
**_Loại trừ: xe sử dụng tĩnh tại hay bảo dưỡng_**
(W31)
**V83.0 Lái xe của xe đặc chủng công nghiệp**
**(XCN) bị thương trong TNGT**
**V83.1 Người đi XCN bị thương trong TNGT**
**V83.2 Người ở bên ngoài XCN bị thương trong**
**TNGT**
**V83.3 Người của XCN không rõ đặc điểm bị**
**thương trong TNGT**
**V83.4 Người bị thương khi lên xuống XCN**
**V83.5 Lái xe của XCN bị thương không phải do**
**TNGT**
**V83.6 Người đi XCN bị thương không phải do**
**TNGT**
**V83.7 Người ở ngoài XCN bị thương không phải**
**do TNGT**
**V83.9 Người của XCN không rõ đặc điểm bị**
**thương không phải do TNGT**
Tai nạn XCN không xác định khác | vi | ICD10 | train |
###### Bệnh của kết mạc (H10-H13)
H10 Viêm kết mạc
**_Loại trừ: viêm kết giác mạc (H16.2)_**
**H10.0 Viêm kết mạc nhầy mủ**
**H10.1 Viêm kết mạc dị ứng cấp**
**H10.2 Viêm kết mạc cấp khác**
-----
**H10.4 Chronic conjunctivitis**
**H10.5 Blepharoconjunctivitis**
**H10.8 Other conjunctivitis**
**H10.9 Conjunctivitis, unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### S70 Superficial injury of hip and thigh
**S70.0 Contusion of hip**
**S70.1 Contusion of thigh**
**S70.7 Multiple superficial injuries of hip and**
**thigh**
**S70.8 Other superficial injuries of hip and thigh**
**S70.9 Superficial injury of hip and thigh,**
**unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### Q07 Dị tật bẩm sinh khác của hệ thần kinh
**_Loại trừ: loạn thần kinh sinh dưỡng gia đình_**
(Riley-Day) (G90.1)
u xơ thần kinh (không ác tính) (Q85.0)
**Q07.0 Hội chứng Arnold Chiari**
**Q07.8 Dị tật bẩm sinh của hệ thần kinh đặc hiệu**
**khác**
Không phát triển dây thần kinh
Đám rối thần kinh cánh tay lạc chỗ
Hội chứng Jaw-winking
Hội chứng Marcus Gunn | vi | ICD10 | train |
###### C13 U ác của hạ hầu
**_Loại trừ: xoang lê (C12)_**
**C13.0 Vùng sau sụn nhẫn**
**C13.1 Nếp phễu nắp, mặt hạ hầu**
Nếp phễu nắp:
- KXĐ
- vùng mép
**_Loại trừ: nếp phễu nắp, mặt thanh quản (C32.1)_**
**C13.2 Vách sau của hạ hầu**
**C13.8 Tổn thương chồng lấn của hạ hầu**
(Xem ghi chú 5 ở phần đầu của Chương này)
**C13.9 Hạ hầu, không xác định**
Vách hạ hầu KXĐ | vi | ICD10 | train |
###### Other disorders of the musculoskeletal system and connective tissue (M95-M99)
M95 Other acquired deformities of
musculoskeletal system and connective tissue
**_Excl.: acquired:_**
- absence of limbs and organs (Z89
Z90)
- deformities of limbs (M20-M21)
congenital malformations and
deformations of the musculoskeletal
system (Q65-Q79)
deforming dorsopathies (M40-M43)
dentofacial anomalies [including
malocclusion] (K07.-)
postprocedural musculoskeletal disorders
(M96.-)
**M95.0 Acquired deformity of nose**
**_Excl.: deviated nasal septum (J34.2)_**
**M95.1 Cauliflower ear**
**_Excl.: other acquired deformities of ear (H61.1)_**
**M95.2 Other acquired deformity of head**
**M95.3 Acquired deformity of neck**
**M95.4 Acquired deformity of chest and rib**
**M95.5 Acquired deformity of pelvis**
**_Excl.: maternal care for known or suspected_**
disproportion (O33.-)
**M95.8 Other specified acquired deformities of**
**musculoskeletal system**
**M95.9 Acquired deformity of musculoskeletal**
**system, unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### X68 Intentional self-poisoning by and exposure to pesticides
**_Incl.:_** fumigants
fungicides
herbicides
insecticides
rodenticides
wood preservatives
**_Excl.: plant foods and fertilizers (X69)_** | vi | ICD10 | train |
###### L70 Trứng cá
**_Loại trừ: Sẹo lồi do trứng cá (L73.0)_**
**L70.0 Trứng cá thông thường**
**L70.1 Trứng cá mạch lươn**
-----
**L70.2 Acne varioliformis**
Acne necrotica miliaris
**L70.3 Acne tropica**
**L70.4 Infantile acne**
**L70.5 Acné excoriée des jeunes filles**
**L70.8 Other acne**
**L70.9 Acne, unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### L72 Follicular cysts of skin and subcutaneous tissue
**L72.0 Epidermal cyst**
**L72.1 Trichilemmal cyst**
Pilar cyst
Sebaceous cyst
**L72.2 Steatocystoma multiplex**
**L72.8 Other follicular cysts of skin and subcutaneous**
**tissue**
**L72.9 Follicular cyst of skin and subcutaneous tissue,**
**unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### P58 Neonatal jaundice due to other excessive haemolysis
**_Excl.: jaundice due to isoimmunization_**
(P55-P57)
**P58.0 Neonatal jaundice due to bruising**
**P58.1 Neonatal jaundice due to bleeding**
**P58.2 Neonatal jaundice due to infection**
**P58.3 Neonatal jaundice due to polycythaemia**
**P58.4 Neonatal jaundice due to drugs or toxins**
**transmitted from mother or given to**
**newborn**
Use additional external cause code (Chapter XX),
if desired, to identify drug, if drug-induced.
**P58.5 Neonatal jaundice due to swallowed**
**maternal blood**
**P58.8 Neonatal jaundice due to other specified**
**excessive haemolysis**
**P58.9 Neonatal jaundice due to excessive**
**haemolysis, unspecified**
**P54.9 Chảy máu sơ sinh không được định rõ** | vi | ICD10 | train |
###### Other bacterial diseases (A30-A49)
A30 Leprosy [Hansen disease]
**_Incl.:_** infection due to Mycobacterium leprae
**_Excl.: sequelae of leprosy (B92)_**
**A30.0 Indeterminate leprosy**
I leprosy
**A30.1 Tuberculoid leprosy**
TT leprosy
**A30.2 Borerline tuberculoid leprosy**
BT leprosy
**A25.0 Bệnh do spirilla**
Bệnh Sodoku
**A25.1 Bệnh do streptobacilla**
Hồng ban viêm khớp gây dịch
Sốt Haverhill
Sốt do chuột cắn nhiễm streptobacilla
**A25.9 Sốt do chuột cắn không xác định** | vi | ICD10 | train |
###### Z61 Những vấn đề liên quan đến các sự kiện tiêu cực của đời sống thơ ấu
**_Loại trừ: hội chứng ngược đãi (T74.-)_**
**Z61.0 Mất quan hệ gần gũi trong thời kỳ thơ ấu**
Mất quan hệ tình cảm gần gũi của cha mẹ hay anh
chị em ruột, bạn thân đặc biệt hay con vật yêu quí,
do bị chết, do vắng mặt thường xuyên hay do bị
đào thải.
**Z61.1 Trẻ bỏ nhà**
Thu nhận vào nhà nuôi dưỡng, bệnh viện hay một
cơ sở tổ chức, hay bị cưỡng ép rời bỏ nhà trong
một thời gian dài tạo ra cho trẻ những sang chấn
tâm lí stress xã hội.
**Z61.2 Những mô hình khác của mối quan hệ gia**
**đình trong thời kỳ thơ ấu**
Xuất hiện một người mới trong gia đình làm đảo
lộn mối quan hệ của trẻ bao gồm cả đám cưới mới
của bố hay mẹ, hay là có thêm anh chị em ruột.
**Z61.3 Những sự kiện làm trẻ mất tự trọng**
Những sự kiện làm trẻ nhận định bản thân một
cách tiêu cực như đầu tư cá nhân quá nhiều mà bị
thất bại, biết hay phát hiện thấy sự việc đáng hổ
thẹn hay xấu của người trong nhà hay gia đình và
những sự việc đáng bẽ mặt khác. | vi | ICD10 | train |
###### X98 Tấn công bằng hơi nước, hơi nước nóng và vật nóng
X99 Tấn công bằng vật nhọn, sắc
**_Bao gồm: đâm KXĐK_** | vi | ICD10 | train |
###### R55 Syncope and collapse
Blackout
Fainting
**_Excl.: neurocirculatory asthenia (F45.3)_**
orthostatic hypotension (I95.1)
neurogenic orthostatic hypotension
(G90.3)
shock:
- NOS (R57.9)
- cardiogenic (R57.0)
- complicating or following:
- abortion or ectopic or molar
pregnancy (O00-O07, O08.3)
- labour and delivery (O75.1)
- postoperative (T81.1)
Stokes-Adams attack (I45.9)
syncope:
- carotid sinus (G90.0)
- heat (T67.1)
- psychogenic (F48.8)
unconsciousness NOS (R40.2) | vi | ICD10 | train |
###### M06 Viêm khớp dạng thấp khác
[Xem mã về vị trí ở phần đầu của Chương này]
**M06.0 Viêm khớp dạng thấp huyết thanh âm tính**
**M06.1 Bệnh Still khởi phát ở người lớn**
**_Loại trừ: Bệnh Still KXĐK (M08.2)_**
**M06.2 Viêm bao hoạt dịch do thấp**
**M06.3 Hạt ( nốt ) thấp dưới da**
**M06.4 Viêm nhiều khớp**
**_Loại trừ: Viêm nhiều khớp không đặc hiệu_**
(M13.0)
**M06.8 Viêm khớp dạng thấp đặc hiệu khác**
**M06.9 Viêm khớp dạng thấp không đặc hiệu** | vi | ICD10 | train |
###### O65 Chuyển dạ đình trệ do khung chậu bất thường
**O65.0 Chuyển dạ đình trệ do khung chậu biến**
**dạng**
**O65.1 Chuyển dạ đình trệ do khung chậu hẹp**
**toàn diện**
**O65.2 Chuyển dạ đình trệ do hẹp eo trên**
**O65.3 Chuyển dạ đình trệ do hẹp eo dưới và eo**
**giữa**
**O65.4 Chuyển dạ đình trệ do bất tương xứng**
**thai - khung chậu, chưa xác định rõ**
**_Loại trừ: đẻ khó do thai bất thường (O66.2-_**
O66.3)
**O65.5 Chuyển dạ đình trệ do bất thường các**
**tạng trong tiểu khung của mẹ**
Chuyển dạ đình trệ do các điều kiện chỉ ra ở O34.
**O65.8 Chuyển dạ đình trệ do bất thường khác**
**của khung chậu mẹ**
-----
**O65.9 Obstructed labour due to maternal pelvic**
**abnormality, unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### Bệnh mạch máu não (I60-I69)
**_Bao gồm: Có tăng huyết áp (tình trạng trong I10-I15)_**
Dùng mã bổ sung, nếu muốn, để xác định có tăng
huyết áp.
**_Loại trừ: Cơn thiếu máu não cục bộ thoáng qua và hội_**
chứng liên quan (G45.-)
Xuất huyết nội sọ do chấn thương (S06.-)
Sa sút trí tuệ do mạch máu (F01.-) | vi | ICD10 | train |
###### Q53 Undescended testicle
**Q53.0 Ectopic testis**
Unilateral or bilateral ectopic testes
**Q53.1 Undescended testicle, unilateral**
**Q53.2 Undescended testicle, bilateral**
**Q53.9 Undescended testicle, unspecified**
Cryptorchism NOS | vi | ICD10 | train |
###### S15 Injury of blood vessels at neck level
**S15.0 Injury of carotid artery**
Carotid artery (common) (external) (internal)
**S15.1 Injury of vertebral artery**
**S12.8 Gẫy các phần khác của cổ**
ương móng
Thanh quản
Sụn gi p
Kh quản
**S12.9 Gẫy cổ, phần kh ng đặc hiệu**
Gẫy cổ:
- Gai sống K K
- ốt sống K K | vi | ICD10 | train |
###### 830
----- | vi | ICD10 | train |
###### G06 Áp xe và u hạt nội sọ và nội tuỷ
Dùng mã bổ sung (B95-B97), nếu muốn, để xác
định tác nhân gây nhiễm khuẩn.
**G06.0 Áp xe và u hạt nội sọ**
Áp xe (thuyên tắc) (của):
- Não (bất cứ phần nào)
- Tiểu não
- Não
- Do tai
Áp xe hoặc u hạt nội sọ:
- quanh màng cứng
- Ngoài màng cứng
- Dưới màng cứng
**G06.1 Áp xe và u hạt nội tuỷ**
Áp xe (thuyên tắc) của tuỷ sống (bất cứ phần nào)
Áp xe hoặc u hạt nội tuỷ:
- Tại màng cứng
- Ngoài màng cứng
- Dưới màng cứng
**G06.2 Áp xe ngoài màng cứng và dưới màng**
**cứng, không xác định**
----- | vi | ICD10 | train |
###### K57 Diverticular disease of intestine
**_Incl.:_**
**_Loại trừ: tắc ruột sơ sinh khác và không đặc hiệu_**
có thể phân loại ở P76.8, P76.9
**K56.7 Liệt ruột, không đ c hiệu** | vi | ICD10 | train |
###### V30 Occupant of three-wheeled motor vehicle injured in collision with pedestrian or animal
**_Excl.: collision with animal-drawn vehicle or_**
animal being ridden (V36.-) | vi | ICD10 | train |
###### E32 Bệnh tuyến ức
**_Loại trừ:_** Bất sản hoặc giảm sản với suy giảm
miễn dịch (D82.1)
Bệnh -nhược cơ –( bệnh lý thần kinh
cơ tự miễn)(G70.0)
**E32.0 Tăng sản tuyến ức kéo dài**
Phì đại tuyến ức
**E32.1 Áp-xe tuyến ức**
**E32.8 Bệnh tuyến ức khác**
**E32.9 Bệnh tuyến ức KXĐ-** | vi | ICD10 | train |
###### G43 Migraine
Use additional external cause code (Chapter XX),
if desired, to identify drug, if drug-induced.
**_Excl.: headache NOS (R51)_**
**G43.0 Migraine without aura [common migraine]**
**G43.1 Migraine with aura [classical migraine]**
Migraine:
- aura without headache
- basilar
- equivalents
- familial hemiplegic
- with:
- acute-onset aura
- prolonged aura
- typical aura
**G40.5 Hội chứng động kinh đặc biệt**
Động kinh cục bộ liên tục [Kozhevnikof]
Cơn động kinh liên quan tới:
- Rượu
- Thuốc
- Biến đổi hormon
- Mất ngủ
- Stress (tác động căng thẳng)
Dùng mã nguyên nhân bên ngoài bổ sung (chương
XX), nếu muốn, để xác định thuốc, nếu do thuốc.
**G40.6 Động kinh cơn lớn, không xác định (kèm**
**hay không có cơn nhỏ)**
**G40.7 Cơn nhỏ, không xác định, không kèm theo**
**động kinh cơn lớn**
**G40.8 Động kinh khác**
Động kinh và hội chứng động kinh không định
được là cục bộ hay toàn thể
**G40.9 Động kinh không xác định**
Động kinh:
- Co giật KXĐK
- KXĐK cơn co giật
- Cơn KXĐK | vi | ICD10 | train |
###### Noninflammatory disorders of female genital tract (N80-N98)
N80 Endometriosis
**N80.0 Endometriosis of uterus**
Adenomyosis
**N80.1 Endometriosis of ovary**
**N80.2 Endometriosis of fallopian tube**
**N80.3 Endometriosis of pelvic peritoneum**
**N80.4 Endometriosis of rectovaginal septum and**
**vagina**
**N80.5 Endometriosis of intestine**
**N80.6 Endometriosis in cutaneous scar**
**N80.8 Other endometriosis**
**N80.9 Endometriosis, unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### E34 Other endocrine disorders
**_Excl.: pseudohypoparathyroidism (E20.1)_**
**E34.0 Carcinoid syndrome**
**_Note:_** May be used as an additional code, if
desired, to identify functional activity
associated with a carcinoid tumour.
**E34.1 Other hypersecretion of intestinal**
**hormones**
**E34.2 Ectopic hormone secretion, not elsewhere**
**classified**
**E34.3 Short stature, not elsewhere classified**
Dậy thì muộn do thể tạng
Phát triển tình dục muộn
**E30.1 Dậy thì sớm**
Kinh nguyệt sớm
**_Loại trừ:_** Hội chứng Albright (-McCune)(
Sternberg) (Q78.1)
Dậy thì sớm( do -nguyên nhân) trung
ương (E22.8)
Tăng sản thượng thận bẩm sinh
(E25.0)
Gỉa Dậy thì -sớm khác giới ở nữ
(E25.-)
Gỉa Dậy thì - sớm đồng giới ở nam
(E25.-)
**E30.8 Rối loạn dậy thì khác**
Phát triển vú sớm
**E30.9 Rối loạn dậy thì, KXĐK** | vi | ICD10 | train |
###### T21 Bỏng và ăn mòn tại thân mình
**_Bao gồm: Th nh bụng_**
H u môn
Lưng
Ngực
Mông
Th nh ngực
Cạnh sư n
Háng
ng xương bả vai
Môi (lớn) (b )
Dương v t
y ch u
B u
Tinh hoàn
Âm hộ
**_Loại trừ:_** B ng v n m n của:
- hố n ch (T22.-)
- ng xương bả vai (T22.-)
**T21.0 Bỏng tại thân độ chưa xác định**
**T21.1 Bỏng tại thân độ một**
**T21.2 Bỏng tại thân độ hai**
**T21.3 Bỏng tại thân độ ba**
**T21.4 Ăn mòn tại thân mình độ chưa xác định**
**T21.5 Ăn mòn tại thân mình độ một**
**T21.6 Ăn mòn tại thân mình độ hai**
**T21.7 Ăn mòn tại thân mình độ ba** | vi | ICD10 | train |
###### T02 Fractures involving multiple body regions
The following subdivisions are provided for
optional use in a supplementary character position
where it is not possible or not desired to use
multiple coding to identify fracture and open
wound; a fracture not indicated as closed or open
should be classified as closed.
0 closed
1 open
**T02.0 Fractures involving head with neck**
Fractures of sites classifiable to S02.- and S12.**_Excl.: with involvement of other body region(s)_**
(T02.8)
**T02.1 Fractures involving thorax with lower back**
**and pelvis**
Fractures of sites classifiable to S22.-, S32.- and
T08
**_Excl.: when combined with fractures of:_**
- limb(s) (T02.7)
- other body region(s) (T02.8)
**T02.2 Fractures involving multiple regions of one**
**upper limb**
Fractures of sites classifiable to S42.-, S52.-, S62.and T10 of one upper limb
**_Excl.: when combined with fractures of:_**
- lower limb(s) (T02.6)
- other upper limb (T02.4)
- thorax, lower back and pelvis (T02.7)
**T02.3 Fractures involving multiple regions of one**
**lower limb**
Fractures of sites classifiable to S72.-, S82.-, S92.and T12 of one lower limb
**_Excl.: when combined with fractures of:_**
- other lower limb (T02.5)
- thorax, lower back and pelvis (T02.7)
- upper limb(s) (T02.6)
**T01.8 Vết thương hở tác động kết h p khác của**
**nhiều vùng cơ thể**
**T01.9 Đa vết thương hở chưa xác định**
Nhi u:
- động v t cắn
- cắt
- Rách nát
- ết thương c c
K K | vi | ICD10 | train |
###### I15 Secondary hypertension
**_Excl.: involving vessels of:_**
- brain (I60-I69)
- eye (H35.0)
**I15.0** **Renovascular hypertension**
**I15.1** **Hypertension secondary to other renal**
**disorders**
**I15.2** **Hypertension secondary to endocrine**
**disorders**
**I15.8** **Other secondary hypertension**
**I15.9** **Secondary hypertension, unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### P61 Các rối loạn huyết học chu sinh khác
**_Loại trừ: giảm gammaglobulin máu thoáng qua_**
của trẻ (D80.7)
**P61.0 Giảm tiểu cầu sơ sinh tạm thời**
Giảm tiểu cầu sơ sinh do:
- Thay máu
- Giảm tiểu cầu mẹ vô căn
- Miễn dịch đồng loại
**P61.1 Đa hồng cầu sơ sinh**
**P61.2 Thiếu máu của trẻ non tháng**
**P61.3 Thiếu máu bẩm sinh vì mất máu thai**
**P61.4 Các thiếu máu bẩm sinh khác, chưa phân**
**loại nơi khác**
Thiếu máu bẩm sinh KXĐK
**P61.5 Giảm bạch cầu đa nhân trung tính thoáng**
**quá của sơ sinh**
**P61.6 Rối loạn đông máu khác thoáng qua của sơ**
**sinh**
**P61.8 Các rối loạn huyết học sơ sinh được định**
**rõ khác**
**P61.9 Các rối loạn huyết học sơ sinh không được**
**định rõ**
----- | vi | ICD10 | train |
###### N05 Hội chứng viêm thận không đặc hiệu
[Xem phần trước mã N00 về các phân nhóm]
**_Bao gồm:_**
glomerular disease
glomerulonephritis
nephritis
KXĐK
NOS
nephropathy NOS and renal disease NOS with
morphological lesion specified in .0-.8 before
N00.
**_Excl.: nephropathy NOS with no stated_**
morphological lesion (N28.9)
renal disease NOS with no stated
morphological lesion (N28.9)
tubulo-interstitial nephritis NOS (N12)
Bệnh thận KXĐK và bệnh thận
KXĐK với tổn thương hình thái xác
định ở 0-8 ở trang 530 - 531 .
**_Loại trừ: Bệnh lý thận KXĐK tổn thương hình_**
thái không được xác lập (N28.9)
Bệnh thận KXĐK tổn thương hình
thái không được xác lập (N28.9)
Viêm kẽ ống thận KXĐK (N12)
----- | vi | ICD10 | train |