Search is not available for this dataset
text
stringlengths 1
34.4k
| lang
stringclasses 1
value | source
stringclasses 3
values | subset
stringclasses 1
value |
---|---|---|---|
# Albothyl
## Thành phần
Policresulen.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AX03 - policresulen; Belongs to the class of other antiinfectives and antiseptics. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Aliquina
## Nhà sản xuất
Stellapharm
## Thành phần
**Mỗi viên:** Dequalinium chloride 10 mg.
## Mô tả
- Thành phần tá dược: Lactose monohydrate, microcrystalline cellulose, magnesium stearate.
- Dạng bào chế:
- Viên nén đặt âm đạo. Viên nén hình oval, màu trắng, hai mặt khum, trơn.
## Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Sử dụng 1 viên nén đặt âm đạo mỗi ngày, trong 6 ngày. Viên nén nên được đưa sâu vào âm đạo vào buổi tối trước khi đi ngủ. Tốt nhất là thực hiện ở tư thế nằm với cẳng chân hơi gập lại. Việc điều trị nên được ngừng khi đang có kinh nguyệt và tiếp tục lại sau đó. Mặc dù trong vòng 24-72 giờ sau khi dùng thuốc, việc tiết dịch và viêm có thể giảm nhưng nên tiếp tục điều trị ngay cả khi không còn các triệu chứng khó chịu (như ngứa, tiết dịch, mùi khó chịu). Điều trị dưới 6 ngày có thể dẫn đến tái phát. Aliquina chứa các tá dược không hòa tan hoàn toàn, phần còn lại của viên thuốc đôi khi được tìm thấy trong quần lót. Điều này không ảnh hưởng đến hiệu quả của Aliquina. Trong hiếm trường hợp với âm đạo rất khô, có thể viên thuốc được đặt vào âm đạo không hòa tan và bị đẩy ra ngoài cả viên. Hậu quả dẫn đến việc điều trị không tối ưu. Để phòng ngừa, viên thuốc có thể được làm ẩm bằng một ít nước trước khi đưa vào âm đạo. Bệnh nhân nên sử dụng khăn vệ sinh hoặc băng lót. Không thấy có sự thay đổi màu sắc của quần lót. Phụ nữ trên 55 tuổi và người già: Thiếu dữ liệu về an toàn và hiệu quả của dequalinium chloride ở phụ nữ trên 55 tuổi. Trẻ em: Thiếu dữ liệu về an toàn và hiệu quả của dequalinium chloride ở trẻ em dưới 18 tuổi.
## Chỉ định/Công dụng
Aliquina được chỉ định để điều trị viêm âm đạo do vi khuẩn. Cần xem xét hướng dẫn chính thức về việc sử dụng hợp lý các tác nhân kháng khuẩn.
## Chống chỉ định
Quá mẫn với dequalinium chloride hoặc với bất kỳ tá dược nào của thuốc. Loét biểu mô âm đạo và phần âm đạo của cổ tử cung. Những cô gái trẻ chưa có kinh nguyệt lần đầu tiên và do đó chưa đạt được sự trưởng thành về sinh dục thì không được sử dụng dequalinium chloride.
## Cảnh báo và thận trọng
Để giảm thiểu sự phơi nhiễm của trẻ sơ sinh với dequalinium chloride, không nên sử dụng viên nén đặt âm đạo trong vòng 12 giờ trước khi sinh. Không có dữ liệu về an toàn và hiệu quả trong việc điều trị lại với bệnh nhân không đáp ứng hoặc tái phát ngay sau khi điều trị ban đầu bằng dequalinium chloride. Bệnh nhân nên tham khảo ý kiến bác sĩ nếu các triệu chứng vẫn tồn tại khi kết thúc điều trị hoặc trong trường hợp tái phát. Sử dụng liều hàng ngày cao hơn hoặc tăng thời gian điều trị khuyến cáo có thể làm tăng nguy cơ loét âm đạo. Không có dữ liệu về an toàn và hiệu quả trong việc điều trị viêm âm đạo do vi khuẩn ở phụ nữ dưới 18 tuổi hoặc trên 55 tuổi.
Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc: Chưa có nghiên cứu được thực hiện về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe và vận hành máy móc.
## Trình bày/ Đóng gói
**Dạng**: Aliquina Viên nén đặt âm đạo 10 mg, **Trình bày/Đóng gói**: 1 × 6's;2 × 6's;5 × 6's
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AC05 - dequalinium ; Belongs to the class of quinolone derivative antiinfectives. Used in the treatment of gynecological infections.
## Bảo quản
- Điều kiện bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô. Nhiệt độ không quá 30oC. - Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất. | vi | MIMS | train |
# Amphocycline
## Thành phần
Mỗi viên Amphotericin B 50 mg, tetracycline 100 mg.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AA - Antibiotics; Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Anesir
## Thành phần
**Mỗi viên:** Metronidazole 500 mg, neomycin sulphate 65000 UI, nystatin 100000 UI.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AA51 - nystatin, combinations; Belongs to the class of antibiotics. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Apo-Metronidazole
## Thành phần
Metronidazole.
## Phân loại MIMS
Các loại kháng sinh khác / Thuốc diệt amib / Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
P01AB01 - metronidazole; Belongs to the class of nitroimidazole derivatives antiprotozoals. Used in the treatment amoebiasis and other protozoal diseases. | vi | MIMS | train |
# Benidi
## Thành phần
**Mỗi viên:** Nystatin 100,000 IU, diiodohydroxyquin 100 mg, benzalkonium Cl 7 mg.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AA51 - nystatin, combinations; Belongs to the class of antibiotics. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Betadine Vaginal Douche
## Thành phần
Povidone-Iodine 10% (kl/tt).
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AX11 - povidone-iodine; Belongs to the class of other antiinfectives and antiseptics. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Betadine Vaginal Gel
## Thành phần
Mỗi g: Povidone-Iodine 10% (kl/kl).
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AX11 - povidone-iodine; Belongs to the class of other antiinfectives and antiseptics. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Canazol
## Thành phần
Clotrimazole.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AF02 - clotrimazole; Belongs to the class of imidazole derivative antiinfectives. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Candid V
## Nhà sản xuất
Glenmark
## Thành phần
Candid V1 : Clotrimazol USP 500 mg. Candid V3: Clotrimazol USP 200 mg. Candid V6: Clotrimazol USP 100 mg.
## Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Người lớn VVC không triệu chứng: Candid V1: liều duy nhất 1 viên/ngày; Candid V3: 1 viên/ngày trong 3 ngày; Candid V6: 1 viên /ngày trong 6 ngày, hoặc 2 viên/ngày trong 3 ngày liên tiếp. Điều trị duy trì VVC tái phát: Candid V1: 1 viên x 1 lần/tuần trong 6 tháng, Candid V3: 1 viên x 2 lần/tuần trong 6 tháng.
## Chỉ định/Công dụng
Điều trị tại chỗ nhiễm candida âm hộ-âm đạo (VVC).
## Chống chỉ định
Quá mẫn hoặc tiền sử quá mẫn với clotrimazole, dẫn chất imidazol, thành phần thuốc.
## Cảnh báo và thận trọng
Ngừng thuốc nếu có ban da/kích ứng hoặc nổi mẫn da/ngứa; chảy máu âm đạo bất thường. Nếu thấy đau vùng bụng, sốt, xuất tiết âm đạo có mùi. Nếu triệu chứng tái phát trong vòng hoặc sau 2 tháng. Candid V1, Candid V3: không dùng cho bé gái <16 tuổi. Candid V6: không dùng cho bé gái <16 tuổi hoặc phụ nữ >60 tuổi. Candid V1, Candid V3: chỉ dùng cho phụ nữ có thai ở thai kỳ 2&3. Candid V6: chỉ dùng khi mang thai và có sự giám sát. Cho con bú: chỉ dùng khi thật cần thiết.
## Trình bày/ Đóng gói
- **Dạng**: Candid V1 Viên nén đặt âm đạo 500 mg, **Trình bày/Đóng gói**: 1's
- **Dạng**: Candid V3 Viên nén đặt âm đạo 200 mg, **Trình bày/Đóng gói**: 1 × 3's
- **Dạng**: Candid V6 Viên đặt âm đạo 100 mg, **Trình bày/Đóng gói**: 6's
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AF02 - clotrimazole; Belongs to the class of imidazole derivative antiinfectives. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Candid-V Emugel
## Nhà sản xuất
Glenmark
## Thành phần
Mỗi g emugel: Clotrimazol 20 mg (2% kl/kl).
## Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Viêm âm hộ: bôi 1 lớp mỏng vào âm hộ và khu vực xung quanh, 2-3 lần/ngày và xoa nhẹ nhàng, tiếp tục đến khi triệu chứng viêm biến mất, gặp bác sĩ nếu triệu chứng không cải thiện sau 7 ngày (điều trị cho dương vật của bạn tình: 2-3 lần/ngày trong thời gian đến 2 tuần). Viêm âm đạo: dùng ống bơm Candid V để đưa thuốc vào âm đạo, 5 g/ngày trong 7-14 ngày. Trẻ em: không dùng cho trẻ <16 tuổi.
## Chỉ định/Công dụng
Viêm âm hộ/âm đạo do candida. Phòng tránh tái nhiễm candida (bôi trên dương vật của bạn tình).
## Chống chỉ định
Mẫn cảm với thành phần thuốc, dẫn xuất khác của imidazol và triazol.
## Cảnh báo và thận trọng
Không nên dùng khi có: kinh nguyệt không đều; chảy máu âm đạo bất thường/băng huyết; viêm lét, mụn nước, lở loét âm hộ/âm đạo; đau bụng dưới/khó tiểu; đỏ/kích ứng/sưng; sốt/ớn lạnh; buồn nôn/nôn mửa; tiêu chảy; khí hư âm đạo có mùi hôi. Chứa chlorocresol, cetyl alcohol, propylen glycol: có thể gây phản ứng dị ứng, phản ứng cục bộ trên da, kích ứng da. Phụ nữ có thai: có thể dùng trong quá trình mang thai, nhưng chỉ dưới sự giám sát của bác sĩ hoặc nữ hộ sinh; cho con bú: cân nhắc lợi ích-nguy cơ.
## Trình bày/ Đóng gói
**Dạng**: Candid-V Emugel Emugel bôi âm đạo 2%, **Trình bày/Đóng gói**: 30 g x 1's
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AF02 - clotrimazole; Belongs to the class of imidazole derivative antiinfectives. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Canesten
## Thành phần
Clotrimazole 100 mg.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AF02 - clotrimazole; Belongs to the class of imidazole derivative antiinfectives. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Canzole
## Thành phần
**Mỗi viên:** Clotrimazole 100 mg, miconazole nitrate 100 mg, ornidazole 500 mg.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AF20 - combinations of imidazole derivatives; Belongs to the class of imidazole derivative antiinfectives. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Carefree dung dịch vệ sinh phụ nữ
## Thành phần
Carefree với chiết xuất trà xanh: tinh dầu trà xanh. Carefree với thành phần có chứa sữa: protein sữa
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AX - Other antiinfectives and antiseptics; Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Careginal
## Thành phần
**Mỗi viên:** Nystatin 22 mg, metronidazole 500 mg, neomycin sulfate 100 mg.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AA51 - nystatin, combinations; Belongs to the class of antibiotics. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Chimitol
## Thành phần
Clotrimazole.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AF02 - clotrimazole; Belongs to the class of imidazole derivative antiinfectives. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Clindamed
## Thành phần
**Mỗi viên:** Clindamycin phosphate 100 mg, miconazole nitrate 100 mg.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01A - ANTIINFECTIVES AND ANTISEPTICS, EXCL. COMBINATIONS WITH CORTICOSTEROIDS; Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Clindesse
## Thành phần
Clindamycin phosphate.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AA10 - clindamycin; Belongs to the class of antibiotics. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Clomaz
## Thành phần
Clotrimazole.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AF02 - clotrimazole; Belongs to the class of imidazole derivative antiinfectives. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Cloraxin viên đặt
## Thành phần
Chloramphenicol.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AA05 - chloramphenicol; Belongs to the class of antibiotics. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Clorifort
## Thành phần
Clotrimazole.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AF02 - clotrimazole; Belongs to the class of imidazole derivative antiinfectives. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Clotrid-V
## Thành phần
Clotrimazole.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AF02 - clotrimazole; Belongs to the class of imidazole derivative antiinfectives. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Clovagine
## Thành phần
Clotrimazole.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AF02 - clotrimazole; Belongs to the class of imidazole derivative antiinfectives. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Colposeptine
## Thành phần
**Mỗi viên:** Chlorquinaldol 200 mg, promestriene 10 mg.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AC03 - chlorquinaldol; Belongs to the class of quinolone derivative antiinfectives. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Colpotrophine
## Thành phần
Promestriene (INN) 10 mg.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G03CA09 - promestriene; Belongs to the class of natural and semisynthetic estrogens used in estrogenic hormone preparations. | vi | MIMS | train |
# Colvagi
## Thành phần
**Mỗi viên:** Nifuratel 500 mg, nystatin 200000 IU.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AA51 - nystatin, combinations; Belongs to the class of antibiotics. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Comadine
## Thành phần
Clotrimazole.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AF02 - clotrimazole; Belongs to the class of imidazole derivative antiinfectives. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Crinone
## Thành phần
Progesterone 90 mg/liều 1.125 g.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G03DA04 - progesterone; Belongs to the class of pregnen (4) derivative progestogens. | vi | MIMS | train |
# Dogynoxa
## Thành phần
Metronidazole, nystatin, chloramphenicol, dexamethasone acetate.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01BA - Antibiotics and corticosteroids; Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Domepal
## Thành phần
Mỗi 80 mL dung dịch: tinh dầu Tràm (Cajeputi) 1,12 g, tinh dầu Bạc hà (Menthae) 0,48 g, tinh dầu Nghệ (curcumae longae) 0,28 g, camphor 0,4 g.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
V07AX - Washing agents etc. ; Used as washing agents. | vi | MIMS | train |
# Dongdo Newgynan
## Thành phần
**Mỗi viên:** Neomycin sulfate 65000 IU, nystatin 100000 IU, metronidazole 500 mg.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AA51 - nystatin, combinations; Belongs to the class of antibiotics. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Dung dịch vệ sinh phụ nữ Canesten Sensicare Calm
## Thành phần
Aqua, cocamidopropyl betaine, cocamide DEA, stearamine oxide, glycine, sodium chloride, PEG-6 caprylic/capric glycerides, parfum, sodium hydroxide.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G02CX - Other gynecologicals; Used in the management of gynecological conditions. | vi | MIMS | train |
# Ecomi
## Thành phần
Econazole.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AF05 - econazole; Belongs to the class of imidazole derivative antiinfectives. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Econazole YSP
## Thành phần
Econazole.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AF05 - econazole; Belongs to the class of imidazole derivative antiinfectives. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Ecozole
## Thành phần
Econazole nitrate.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AF05 - econazole; Belongs to the class of imidazole derivative antiinfectives. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Endometrin
## Thành phần
Progesteron.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G03DA04 - progesterone; Belongs to the class of pregnen (4) derivative progestogens. | vi | MIMS | train |
# Entizol
## Thành phần
Metronidazole.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AF01 - metronidazole; Belongs to the class of imidazole derivative antiinfectives. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Erossan Care
## Thành phần
Alpha terpineol 0.9 g.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AX - Other antiinfectives and antiseptics; Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Esvile Vaginal Soft Capsule
## Thành phần
**Mỗi viên:** Neomycin sulfate 35000 IU, nystatin 100000 IU, polymyxin B sulfate 35000 IU.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AA51 - nystatin, combinations; Belongs to the class of antibiotics. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Evamore
## Thành phần
Sodium chloride, Aloe vera leaf juice, Melaleuca alternifolia leaf oil, Thymus vulgaris oil, Mentha arvensis oil, tocopherol, nicotinamide, lactic acid, sodium laureth sulfate, propylene glycol, hydroxypropyl methylcellulose, glycerine, methyl-4-hydroxybenzoate, propyl-4-hydroxybenzoate, disodium EDTA, water (aqua).
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
V07AX - Washing agents etc. ; Used as washing agents. | vi | MIMS | train |
# Flaginax
## Thành phần
**Mỗi viên:** Metronidazole 500 mg, neomycin sulfate 65000 IU (100 mg), nystatin 100000 IU (20 mg).
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AA51 - nystatin, combinations; Belongs to the class of antibiotics. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Flagyl
## Thành phần
Metronidazol.
## Phân loại MIMS
Thuốc diệt amib / Các loại kháng sinh khác / Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
P01AB01 - metronidazole; Belongs to the class of nitroimidazole derivatives antiprotozoals. Used in the treatment amoebiasis and other protozoal diseases. | vi | MIMS | train |
# Fluomizin
## Nhà sản xuất
Medinova AG, Thụy Sĩ
## Thành phần
**Mỗi viên:** Dequalinium chloride 10mg.
## Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
1 viên đặt âm đạo/ngày trong 6 ngày. Viên đặt âm đạo nên được đưa sâu vào âm đạo vào buổi tối trước khi đi ngủ. Tốt nhất là thực hiện ở tư thế nằm với cẳng chân hơi gập lại. Việc điều trị nên ngừng khi đang có kinh nguyệt và sau đó tiếp tục trở lại. Nên điều trị liên tục ngay cả khi không còn các triệu chứng khó chịu chủ quan nữa (ngứa, tiết dịch, mùi khó chịu). Điều trị dưới sáu ngày có thể dẫn đến tái phát. Chỉ dẫn sử dụng/thao tác Fluomizin chứa các tá dược không hòa tan hoàn toàn, phần thuốc còn lại thỉnh thoảng được tìm thấy trong quần lót. Điều này không có ý nghĩa quan trọng đối với hiệu quả của Fluomizin. Trong hiếm trường hợp với âm đạo rất khô, có khả năng là viên đặt âm đạo không hòa tan và bị âm đạo xuất trở ra nguyên cả viên. Kết quả là việc điều trị không đạt tối ưu. Tuy nhiên, điều này không gây tổn thương âm đạo. Để đề phòng trường hợp này, có thể làm ướt viên đặt âm đạo với một ít nước trước khi đưa vào một âm đạo rất khô. Bệnh nhân nên dùng một khăn vệ sinh hoặc băng lót. Không có sự thay đổi nào về màu của quần lót. Bệnh nhân cần được chỉ dẫn thay quần lót và đồ lót bằng flanen hàng ngày và giặt chúng ở nhiệt độ ít nhất là 80oC. Bệnh nhân không nên sử dụng vòi tắm âm đạo hoặc rửa âm đạo trong khi điều trị bằng Fluomizin.
## Chỉ định/Công dụng
- Nhiễm khuẩn âm đạo và nhiễm nấm âm đạo (như bệnh âm đạo do vi khuẩn và bệnh nấm Candida). - Bệnh do Trichomonas. - Để đạt được sự vô khuẩn trước các phẫu thuật về phụ khoa và trước khi sinh.
## Chống chỉ định
* Quá mẫn cảm với hoạt chất hoặc với bất kỳ thành phần nào của tá dược. * Loét biểu mô âm đạo và từng phần âm đạo. * Những thiếu nữ chưa đạt được sự trưởng thành về sinh dục không nên dùng Fluomizin.
## Cảnh báo và thận trọng
Có thể dùng khi mang thai/cho con bú nhưng thận trọng trong 3 tháng đầu thai kỳ.
## Trình bày/ Đóng gói
**Dạng**: Fluomizin Viên đặt phụ khoa 10 mg, **Trình bày/Đóng gói**: 1 × 6's
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AC05 - dequalinium ; Belongs to the class of quinolone derivative antiinfectives. Used in the treatment of gynecological infections.
## Bảo quản
Không bảo quản trên 30oC. | vi | MIMS | train |
# Foncare
## Thành phần
**Mỗi viên:** Chloramphenicol 80 mg, metronidazole 200 mg, nystatin 100.000 IU.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AA51 - nystatin, combinations; Belongs to the class of antibiotics. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Funesten 100/500
## Thành phần
Clotrimazole.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AF02 - clotrimazole; Belongs to the class of imidazole derivative antiinfectives. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Fungiact
## Thành phần
**Mỗi viên:** Metronidazol 500 mg, neomycin sulphate 65000 IU, nystatin 100000 IU.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AA51 - nystatin, combinations; Belongs to the class of antibiotics. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Fungitor
## Thành phần
**Mỗi viên:** Metronidazole 500 mg, neomycin sulphate 65000 IU, nystatin 100000 IU.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AA51 - nystatin, combinations; Belongs to the class of antibiotics. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Ginetris
## Thành phần
Mỗi viên Chloramphenicol 250 mg, myralact 10 mg, cloponone 2.5 mg.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AX - Other antiinfectives and antiseptics; Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Grathozi
## Thành phần
**Mỗi viên:** Clotrimazole 100 mg, metronidazole 500 mg, lactobacillus sporogenes 150 million spores.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AF20 - combinations of imidazole derivatives; Belongs to the class of imidazole derivative antiinfectives. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Gymenyl
## Thành phần
Metronidazole, chloramphenicol, nystatin, dexamethasone acetate.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01BA - Antibiotics and corticosteroids; Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Gyna
## Thành phần
**Mỗi gói:** K Al sulfate 0.6 g, copper sulfate 0.08 g, menthol 0.02 g, boric acid 4.3 g.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AX - Other antiinfectives and antiseptics; Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Gynaemed
## Thành phần
Clotrimazole.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
D01AC01 - clotrimazole; Belongs to the class of imidazole and triazole derivatives. Used in the topical treatment of fungal infection. | vi | MIMS | train |
# Gynalgin
## Thành phần
Mỗi viên Chlorquinaldol 100 mg, metronidazole 250 mg.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01A - ANTIINFECTIVES AND ANTISEPTICS, EXCL. COMBINATIONS WITH CORTICOSTEROIDS; Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Gynapax
## Thành phần
Boric acid, menthol, K sulfate, thymol.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AX - Other antiinfectives and antiseptics; Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Gynasy
## Thành phần
**Mỗi viên:** Metronidazole 200 mg, dexamethasone acetate 0.5 mg, chloramphenicol 80 mg, nystatin 100000 IU.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01BA - Antibiotics and corticosteroids; Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Gynofar
## Thành phần
Copper sulphate.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
V03AB20 - copper sulfate; Belongs to the class of antidotes. Used in the management of phosphorus poisoning. | vi | MIMS | train |
# Gynoflor
## Nhà sản xuất
Medinova AG, Thụy Sĩ
## Thành phần
**Mỗi viên:** Estriol 0,03mg, Lactobacillus acidophilus sống 100 triệu.
## Mô tả
- Tá dược: Lactose, dinatri phosphat khan, cellulose vi tinh thể, tinh bột natri glycolat, magnesi stearat.
- Dạng bào chế: Viên nén đặt âm đạo.
- Các viên đặt âm đạo có màu xám nhạt, có chấm, hình bầu dục và hai mặt lồi.
## Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Điều trị phục hồi vi khuẩn Lactobacillus, tiết dịch âm đạo không rõ nguyên nhân, các trường hợp nhiễm khuẩn âm đạo từ nhẹ đến trung bình 1-2 viên đặt âm đạo/ngày trong 6-12 ngày. Viên đặt âm đạo nên được đưa sâu vào âm đạo vào buổi tối trước khi đi ngủ. Tốt nhất là thực hiện ở tư thế nằm với cẳng chân hơi gập lại. Việc điều trị nên ngừng khi đang có kinh nguyệt và sau đó tiếp tục trở lại. Viêm teo âm đạo Trong trường hợp viêm teo âm đạo, liều dùng là 1 viên đặt âm đạo/ngày trong 6-12 ngày, sau đó dùng liều duy trì 1 viên đặt âm đạo, 1-2 ngày/tuần. Hướng dẫn sử dụng/thao tác Gynoflor chứa các tá dược không hòa tan hoàn toàn, phần thuốc còn lại thỉnh thoảng được tìm thấy trong quần lót. Điều này không có ý nghĩa quan trọng đối với hiệu quả của Gynoflor. Trường hợp hiếm gặp với âm đạo rất khô, có khả năng là viên đặt âm đạo không hòa tan và bị âm đạo xuất trở ra nguyên cả viên. Kết quả là việc điều trị không đạt tối ưu. Tuy nhiên, điều này không gây tổn thương âm đạo. Để đề phòng trường hợp này, có thể làm ướt viên đặt âm đạo với một ít nước trước khi đưa vào âm đạo. Bệnh nhân nên dùng một khăn vệ sinh hoặc băng lót. Bệnh nhân không nên sử dụng vòi tắm âm đạo hoặc rửa âm đạo trong khi điều trị bằng Gynoflor.
## Chỉ định/Công dụng
- Phục hồi vi khuẩn Lactobacillus sau khi điều trị tại chỗ và/hoặc toàn thân bằng các thuốc chống nhiễm khuẩn hoặc hóa liệu pháp; - Viêm teo âm đạo do thiếu hụt estrogen trong thời kỳ mãn kinh và sau kỳ mãn kinh, hoặc khi điều trị kết hợp với liệu pháp thay thế hormon toàn thân; - Tiết dịch âm đạo không rõ nguyên nhân hoặc các trường hợp bệnh âm đạo do vi khuẩn và bệnh nấm Candida âm đạo từ nhẹ đến trung bình, trường hợp mà không nhất thiết phải sử dụng liệu pháp kháng khuẩn. Một chỉ định thêm có thể áp dụng là điều trị dự phòng các nhiễm khuẩn âm đạo tái phát.
## Chống chỉ định
Quá mẫn cảm với hoạt chất hoặc với bất kỳ thành phần nào của tá dược Những thay đổi ác tính (khối u phụ thuộc estrogen) ở vú, tử cung hoặc âm đạo Viêm nội mạc tử cung (nghi ngờ hoặc rõ rệt) Xuất huyết âm đạo không rõ nguyên nhân Những thiếu nữ chưa đạt được sự trưởng thành về sinh dục không nên dùng chế phẩm này.
## Cảnh báo và thận trọng
Nên dùng khăn vệ sinh hoặc băng lót. Không nên sử dụng vòi tắm âm đạo hoặc rửa âm đạo trong khi điều trị. Có thể dùng khi mang thai/cho con bú nhưng thận trọng trong 3 tháng đầu thai kỳ.
## Trình bày/ Đóng gói
**Dạng**: Gynoflor Viên nén đặt âm đạo, **Trình bày/Đóng gói**: 1 × 6's;2 × 6's
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G03CC - Estrogens, combinations with other drugs ; Used in estrogenic hormone preparations.
## Bảo quản
- Bảo quản trong tủ lạnh (2-8oC).
- Giữ Gynoflor ở nhiệt độ phòng trong thời gian 1-2 tuần điều trị không làm ảnh hưởng đến hiệu quả của thuốc. - Hạn dùng: 36 tháng. | vi | MIMS | train |
# Gynofort
## Thành phần
Butoconazole nitrate 100 mg.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AF15 - butoconazole; Belongs to the class of imidazole derivative antiinfectives. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Gynogel
## Thành phần
Mỗi 100 mL: sulfat đồng 2 g, boric acid 2 g.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo / Thuốc khử trùng & sát trùng da
## Phân loại ATC
G01AX - Other antiinfectives and antiseptics; Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Gyno-Pevaryl Depot
## Thành phần
Econazole nitrate vi hạt hóa.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AF05 - econazole; Belongs to the class of imidazole derivative antiinfectives. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Gynopic
## Thành phần
**Mỗi gói:** Berberine Cl 0.025 g, phenol 0.01 g, menthol 0.0075 g.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AX - Other antiinfectives and antiseptics; Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Gynoseptyl
## Thành phần
Mỗi 100 mL: Đồng sulfate 2.5 g.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo / Thuốc khử trùng & sát trùng da
## Phân loại ATC
G01AX - Other antiinfectives and antiseptics; Used in the treatment of gynecological infections. D08AX - Other antiseptics and disinfectants; Used in the treatment of dermatological diseases. | vi | MIMS | train |
# Gynotab
## Thành phần
Chloramphenicol 250 mg, furazolidone 10 mg.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G02CC - Antiinflammatory products for vaginal administration; Used in the treatment and prevention of inflammation. | vi | MIMS | train |
# Gynoternan
## Thành phần
Mỗi viên Metronidazole 200 mg, chloramphenicol 80 mg, dexamethasone acetate 0.5 mg, nystatin 100,000 IU.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01BA - Antibiotics and corticosteroids; Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Gyno-V
## Thành phần
**Mỗi viên:** Neomycin sulfate 50.2 mg, polymyxin B sulfate 35,000 IU, nystatin 100,000 IU.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AA51 - nystatin, combinations; Belongs to the class of antibiotics. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Gysepsol
## Thành phần
Sorbic acid.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AX - Other antiinfectives and antiseptics; Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Gywell
## Thành phần
**Mỗi viên:** Neomycin sulfate 50.2 mg, polymyxin B sulfate 35000 IU, nystatin 100000 IU.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AA51 - nystatin, combinations; Belongs to the class of antibiotics. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Imidil
## Thành phần
Clotrimazole.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AF02 - clotrimazole; Belongs to the class of imidazole derivative antiinfectives. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Inimur Complex
## Thành phần
**Mỗi viên:** Nystatin 200000 IU, nifuratel 500 mg.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AA51 - nystatin, combinations; Belongs to the class of antibiotics. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Inumir
## Thành phần
Nifuratel.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AX05 - nifuratel; Belongs to the class of other antiinfectives and antiseptics. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Itamelagin
## Thành phần
**Mỗi viên:** Metronidazole 500 mg, miconazole nitrate 100 mg, lactobacillus acidophilus 50 mg.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AF20 - combinations of imidazole derivatives; Belongs to the class of imidazole derivative antiinfectives. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Ketogynan
## Thành phần
**Mỗi viên:** Ketoconazole 200 mg, neomycin sulfate 65,000 iu.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AF11 - ketoconazole; Belongs to the class of imidazole derivative antiinfectives. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# K-Y Gel bôi trơn
## Thành phần
Gel có thành phần gần giống với chất nhờn tự nhiên trong cơ thể. Là gel tan trong nước, giàu ẩm, không màu, không mùi, K-Y được rửa sạch dễ dàng & không lưu lại thành phần nào trong cơ thể.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
S01XA20 - artificial tears and other indifferent preparations; Belongs to the class of other ophthalmologicals. | vi | MIMS | train |
# Lactacyd Confidence
## Thành phần
Mỗi 100 mL: Lactoserum atomisat 1.01 g, acid lactic 0.07 g.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AD01 - lactic acid; Belongs to the class of organic acid antiinfectives. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Lactacyd FH (Feminine Hygiene)
## Thành phần
Mỗi 100 mL: Lactoserum atomisat 0.9 g, acid lactic 1 g.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AD01 - lactic acid; Belongs to the class of organic acid antiinfectives. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Lady-gynax
## Thành phần
**Mỗi viên:** Metronidazole 200 mg, chloramphenicol 80 mg, dexamethasone acetate 0.5 mg, nystatin 100000 IU.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01BA - Antibiotics and corticosteroids; Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Ladyvagi
## Thành phần
**Mỗi viên:** Neomycin sulfat 50.2 mg (35000 IU neomycin), nystatin 100000 IU, polymyxin B sulfat 35000 IU.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AA51 - nystatin, combinations; Belongs to the class of antibiotics. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Lomexin
## Nhà sản xuất
Recordati
## Thành phần
**Mỗi viên:** Fenticonazole nitrate 200mg.
## Mô tả
Viên nang mềm đặt âm đạo, hình giọt nước, màu ngà.
## Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Lomexin chỉ được dùng đường âm đạo. Nên đặt thuốc sâu vào trong âm đạo vào buổi tối trước khi ngủ. Người lớn: đặt 1 viên nang mềm 200mg trong 3 ngày liên tiếp. Trẻ em: · Trẻ ≥ 16 tuổi: Sử dụng liều như người lớn. · Trẻ em dưới 16 tuổi: Dữ liệu an toàn và hiệu quả của Lomexin chưa được thiết lập. Không có dữ liệu sẵn có. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã quên.
## Chỉ định/Công dụng
Nhiễm nấm Candida âm hộ-âm đạo.
## Chống chỉ định
Quá mẫn với fenticonazole nitrate hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
## Cảnh báo và thận trọng
Một vài tá dược của vỏ nang như parahydroxybenzoat có thể gây ra phản ứng dị ứng (có thể chậm). Nên ngưng thuốc khi có mẫn cảm tại chỗ hoặc phản ứng dị ứng xảy ra. Bệnh nhân nên báo với bác sĩ trong trường hợp triệu chứng không giảm trong vòng 1 tuần hoặc triệu chứng tái phát hoặc trầm trọng hơn. Nên điều trị thích hợp cho bạn tình nếu cũng bị nhiễm. Không nên dùng thuốc khi sử dụng các dụng cụ tránh thai bằng nhựa latex. Fenticonazole chỉ được dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú dưới sự giám sát của bác sĩ. Lomexin không ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc.
## Trình bày/ Đóng gói
**Dạng**: Lomexin 200mg Viên nang mềm đặt âm đạo 200 mg, **Trình bày/Đóng gói**: 1 × 6's
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AF12 - fenticonazole ; Belongs to the class of imidazole derivative antiinfectives. Used in the treatment of gynecological infections.
## Bảo quản
Bảo quản ở nơi khô, nhiệt độ không quá 30oC. | vi | MIMS | train |
# Lykamidil
## Thành phần
Clotrimazole.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AF02 - clotrimazole; Belongs to the class of imidazole derivative antiinfectives. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Macmiror
## Thành phần
Nifuratel.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AX05 - nifuratel; Belongs to the class of other antiinfectives and antiseptics. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Medilginal
## Thành phần
Nystatin, metronidazole.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AA51 - nystatin, combinations; Belongs to the class of antibiotics. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Megyna
## Thành phần
**Mỗi viên:** Metronidazole 200 mg, chloramphenicol 80 mg, dexamethasone acetate 0.5 mg, nystatin 100000 IU.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01BA - Antibiotics and corticosteroids; Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Menystin
## Thành phần
**Mỗi viên:** Metronidazole 500 mg, nystatin 100000 IU, dexamethasone acetate 0.3 mg.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01BA - Antibiotics and corticosteroids; Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Merusil
## Thành phần
Econazole nitrate.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AF05 - econazole; Belongs to the class of imidazole derivative antiinfectives. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Metrima
## Thành phần
Clotrimazole.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AF02 - clotrimazole; Belongs to the class of imidazole derivative antiinfectives. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Metrozol
## Thành phần
Metronidazole.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AF01 - metronidazole; Belongs to the class of imidazole derivative antiinfectives. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Meyergynan
## Thành phần
Metronidazole, chloramphenicol, nystatin, dexamethasone acetate.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01BA - Antibiotics and corticosteroids; Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Micostat 7
## Thành phần
Miconazole nitrate.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AF04 - miconazole; Belongs to the class of imidazole derivative antiinfectives. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Mihinyst
## Thành phần
**Mỗi viên:** Metronidazole 500 mg, neomycin sulfate 65000 IU, nystatin 100000 IU.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AA51 - nystatin, combinations; Belongs to the class of antibiotics. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Miko-Penotran
## Nhà sản xuất
Exeltis Ilac
## Thành phần
**Mỗi viên:** Miconazole nitrate 1200 mg.
## Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Liều duy nhất 1 viên. Trường hợp bác sĩ cho là cần thiết: có thể dùng trong 3 ngày.
## Chỉ định/Công dụng
Nhiễm nấm Candida âm hộ, âm đạo. Nhiễm nấm âm đạo. Nhiễm nấm đồng thời nhiễm Staphylococcus, Streptococcus, Micrococcus gây nhiễm khuẩn thứ cấp.
## Chống chỉ định
Tiền sử dị ứng miconazole nitrate, 3 tháng đầu thai kỳ.
## Cảnh báo và thận trọng
Thuốc có thể làm hỏng sản phẩm latex, không để viên đặt tiếp xúc với màng ngăn tránh thai/bao cao su (có thể dùng 3 ngày sau khi đặt thuốc). Không dùng cho trẻ em. 3 tháng đầu thai kỳ: chỉ sử dụng nếu bác sĩ quyết định là thực sự cần thiết.
## Trình bày/ Đóng gói
**Dạng**: Miko-Penotran Viên đặt âm đạo 1200 mg, **Trình bày/Đóng gói**: 1's
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AF04 - miconazole; Belongs to the class of imidazole derivative antiinfectives. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Mitricort
## Thành phần
Miconazole nitrate 2%.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
D01AC02 - miconazole; Belongs to the class of imidazole and triazole derivatives. Used in the topical treatment of fungal infection. | vi | MIMS | train |
# Mycogynax
## Nhà sản xuất
Mekophar
## Thành phần
**Mỗi viên:** Metronidazole 200mg, chloramphenicol 80mg, dexamethasone acetate 0,5mg, nystatin 100.000IU.
## Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
: theo chỉ định của bác sỹ. Liều đề nghị: đặt 1 viên/ngày, trong 10 ngày liên tiếp. Có thể kết hợp đặt thuốc âm đạo và điều trị bằng đường uống nếu cần thiết. - Đặt viên thuốc vào sâu trong âm đạo. Trước khi đặt thuốc nên làm ẩm viên bằng cách nhúng toàn bộ viên thuốc vào nước sôi để nguội khoảng 20-30 giây. Sau khi đặt thuốc, bệnh nhân nên ở tư thế nằm khoảng 15 phút. - Nên sử dụng vào buổi tối, trước khi đi ngủ. Lưu ý: - Có thể tiếp tục điều trị nếu có kinh. - Nên tắm rửa bằng xà phòng trung tính hay kiềm. - Nên dùng quần lót bằng vải cotton. - Tránh thụt rửa âm đạo. - Tránh đặt nút gạc vào âm đạo khi có kinh.
## Chỉ định/Công dụng
Viêm âm đạo do các vi khuẩn sinh mủ thông thường. Viêm âm đạo do Trichomonas, Gardnerella vaginalis. Viêm âm đạo do nhiễm nấm, đặc biệt là nấm Candida albicans. Viêm âm đạo do các tác nhân phối hợp: nhiễm đồng thời Trichomonas và nấm men. Phòng ngừa 5 ngày trước và sau thủ thuật phụ khoa.
## Chống chỉ định
Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
## Cảnh báo và thận trọng
Phụ nữ có thai/đang cho con bú.
## Trình bày/ Đóng gói
**Dạng**: Mycogynax Viên đặt phụ khoa, **Trình bày/Đóng gói**: 1 × 12's
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01BA - Antibiotics and corticosteroids ; Used in the treatment of gynecological infections.
## Bảo quản
Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30oC. | vi | MIMS | train |
# Mycostatine
## Thành phần
Nystatin.
## Phân loại MIMS
Thuốc kháng nấm / Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
A07AA02 - nystatin; Belongs to the class of antibiotics. Used in the treatment of intestinal infections. G01AA01 - nystatin; Belongs to the class of antibiotics. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Naphadarzol
## Thành phần
**Mỗi viên:** Metronidazole 200 mg, clotrimazole 100 mg.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AF20 - combinations of imidazole derivatives; Belongs to the class of imidazole derivative antiinfectives. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Natamycin Ambalal Sarabhai
## Thành phần
Natamycin.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AA02 - natamycin; Belongs to the class of antibiotics. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Neo-Gynoternan
## Nhà sản xuất
Mekophar
## Thành phần
**Mỗi viên:** Neomycin sulfate 65.000 IU, metronidazole 500mg, nystatin 100.000 IU.
## Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
- : theo chỉ định của bác sỹ. - Liều đề nghị: đặt 1 viên/ngày, trong 10 ngày liên tiếp. Có thể kết hợp đặt thuốc âm đạo và điều trị bằng đường uống nếu cần thiết. · Đặt viên thuốc vào sâu trong âm đạo. Trước khi đặt thuốc nên làm ẩm viên bằng cách nhúng toàn bộ viên thuốc vào nước sôi để nguội khoảng 20-30 giây. Sau khi đặt thuốc, bệnh nhân nên ở tư thế nằm khoảng 15 phút. · Nên sử dụng vào buổi tối trước khi đi ngủ. - Lưu ý: · Có thể tiếp tục điều trị nếu có kinh. · Nên dùng quần lót bằng vải cotton. · Nên điều trị cho cả bạn tình mặc dù có biểu hiện triệu chứng lâm sàng hay không. · Tránh thụt rửa âm đạo. · Tránh đặt nút gạc vào âm đạo khi có kinh.
## Chỉ định/Công dụng
- Viêm âm đạo do các vi khuẩn sinh mủ thông thường. - Viêm âm đạo do Trichomonas, Gardnerella vaginalis, đặc biệt là nấm Candida albicans. - Viêm âm đạo do các tác nhân phối hợp, do nhiễm đồng thời Trichomonas và nấm men.
## Chống chỉ định
- Có tiền sử mẫn cảm với metronidazole, nystatin, neomycin và các thành phần khác của thuốc. - Không sử dụng neomycin cho bệnh nhân tắc ruột, bệnh viêm-loét đường tiêu hóa, trẻ em dưới 1 tuổi.
## Cảnh báo và thận trọng
Người bệnh thận, bệnh gan, thính lực bị giảm. Người cao tuổi. Phụ nữ có thai (CCĐ), cho con bú. Ngưng dùng khi có dấu hiệu mẫn cảm. Có thể ảnh hưởng xét nghiệm men gan.
## Trình bày/ Đóng gói
**Dạng**: Neo-Gynoternan Viên đặt phụ khoa, **Trình bày/Đóng gói**: 1 × 10's
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AA51 - nystatin, combinations ; Belongs to the class of antibiotics. Used in the treatment of gynecological infections.
## Bảo quản
Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30oC. | vi | MIMS | train |
# Neo-Megyna
## Thành phần
**Mỗi viên:** Metronidazol 500 mg, neomycin sulfate 65000 IU, nystatin 100000 IU.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AA51 - nystatin, combinations; Belongs to the class of antibiotics. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Neo-Penotran
## Nhà sản xuất
Exeltis Ilac
## Thành phần
Neo-Penotran **Mỗi viên:** Metronidazole 500 mg, miconazole nitrate 100 mg. Neo-Penotran Forte L **Mỗi viên:** Metronidazole 750 mg, miconazole nitrate 200 mg, lidocain 100 mg.
## Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Neo-Penotran: 1 viên (tối) trong 14 ngày, hoặc 1 viên (tối) và 1 viên (sáng) trong 7 ngày; tái phát hoặc viêm âm đạo đề kháng các phương pháp điều trị khác: 1 viên (tối) và 1 viên (sáng) trong vòng 14 ngày. Neo-Penotran Forte L: 1 viên (tối) trong 7 ngày, tái phát hoặc viêm âm đạo đề kháng các phương pháp điều trị khác: 1 viên (tối) trong 14 ngày. Không dùng cho trẻ em, phụ nữ còn trinh.
## Chỉ định/Công dụng
Neo-Penotran: Nấm Candida âm đạo, viêm âm đạo do vi khuẩn và Trichomonas, viêm âm đạo do nhiễm trùng phối hợp. Neo-Penotran Forte L: Nấm Candida albican âm đạo; viêm âm đạo do vi khuẩn kỵ khí và Gardnerella vaginalis, hoặc do Trichomonas vaginalis, các nhiễm trùng âm đạo phối hợp.
## Chống chỉ định
Tiền sử quá mẫn cảm với thành phần thuốc, với các dẫn xuất của thuốc. 3 tháng đầu thai kỳ. Loạn chuyển hóa porphyrin. Động kinh. Rối loạn chức năng gan nặng.
## Cảnh báo và thận trọng
Không nên uống rượu, dừng cho con bú trong thời gian điều trị và ít nhất 24-48 giờ sau khi ngừng thuốc. Có thể tương tác với sản phẩm từ cao su như màng ngăn âm đạo/bao cao su. Neo-Penotran Forte L: (1)liều cao kéo dài có thể gây bệnh thần kinh ngoại biên và chứng co giật, (2)nên điều trị cùng lúc cho người cùng quan hệ, (3)người suy thận: giảm liều, bệnh gan-não: giảm còn 1/3 liều, suy gan: có thể tăng tích lũy chất chuyển hóa của lidocain. 3 tháng đầu thai kỳ.
## Trình bày/ Đóng gói
**Dạng**: Neo-Penotran Forte L Viên đặt âm đạo, **Trình bày/Đóng gói**: 1 × 7's
**Dạng**: Neo-Penotran Viên nén phụ khoa, **Trình bày/Đóng gói**: 2 × 7's
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AF20 - combinations of imidazole derivatives; Belongs to the class of imidazole derivative antiinfectives. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Neo-Tergynan
## Nhà sản xuất
Bouchara Recordati
## Thành phần
**Mỗi viên:** Neomycine sulfate 65.000 IU, Nystatine 100.000 IU, Metronidazole 500 mg.
## Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Trước khi đặt thuốc, nên nhúng toàn bộ viên thuốc trong nước trong khoảng 20 đến 30 giây và sau khi đặt thuốc, bệnh nhân nên ở tư thế nằm trong khoảng 15 phút. Đặt 1 hoặc 2 viên/ngày, trong 10 ngày liên tiếp.
## Chỉ định/Công dụng
Viêm âm đạo do các vi khuẩn sinh mủ thông thường. Viêm âm đạo do Gardnerella vaginalis. Viêm âm đạo do Trichomonas. Viêm âm đạo do nhiễm nấm đặc biệt là Candida albicans. Viêm âm đạo do nhiễm đồng thời Trichomonas và nấm men. Viêm âm đạo do các tác nhân phối hợp.
## Chống chỉ định
Nhạy cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. Phối hợp với disulfiram
## Cảnh báo và thận trọng
Tiền sử hoặc mới bị bệnh thần kinh nặng. Tiền sử rối loạn huyết học liên quan bạch cầu. Có thai và cho con bú.
## Trình bày/ Đóng gói
**Dạng**: Neo-Tergynan Viên nén phụ khoa, **Trình bày/Đóng gói**: 10's
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AA51 - nystatin, combinations; Belongs to the class of antibiotics. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# Nizoral viên đặt
## Thành phần
Ketoconazole.
## Phân loại MIMS
Thuốc tác dụng lên âm đạo
## Phân loại ATC
G01AF11 - ketoconazole; Belongs to the class of imidazole derivative antiinfectives. Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
End of preview. Expand
in Dataset Viewer.
README.md exists but content is empty.
Use the Edit dataset card button to edit it.
- Downloads last month
- 54