text
stringlengths 1
167k
| lang
stringclasses 1
value | source
stringclasses 4
values | subset
stringclasses 1
value |
---|---|---|---|
# Lovegra
## Thành phần
Sildenafil citrate.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị rối loạn cương và rối loạn xuất tinh
## Phân loại ATC
G04BE03 - sildenafil; Belongs to the class of drugs used in erectile dysfunction. | vi | MIMS | train |
# Lovemore 10
## Thành phần
Tadalafil.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị rối loạn cương và rối loạn xuất tinh
## Phân loại ATC
G04BE08 - tadalafil; Belongs to the class of drugs used in erectile dysfunction. | vi | MIMS | train |
# Majegra
## Thành phần
Sildenafil citrate.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị rối loạn cương và rối loạn xuất tinh
## Phân loại ATC
G04BE03 - sildenafil; Belongs to the class of drugs used in erectile dysfunction. | vi | MIMS | train |
# Man-Axcio
## Thành phần
Tadalafil.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị rối loạn cương và rối loạn xuất tinh
## Phân loại ATC
G04BE08 - tadalafil; Belongs to the class of drugs used in erectile dysfunction. | vi | MIMS | train |
# Maxigra
## Thành phần
Sildenafil.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị rối loạn cương và rối loạn xuất tinh
## Phân loại ATC
G04BE03 - sildenafil; Belongs to the class of drugs used in erectile dysfunction. | vi | MIMS | train |
# McLafil
## Thành phần
Tadalafil.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị rối loạn cương và rối loạn xuất tinh
## Phân loại ATC
G04BE08 - tadalafil; Belongs to the class of drugs used in erectile dysfunction. | vi | MIMS | train |
# Medovigor
## Thành phần
Sildenafil.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị rối loạn cương và rối loạn xuất tinh
## Phân loại ATC
G04BE03 - sildenafil; Belongs to the class of drugs used in erectile dysfunction. | vi | MIMS | train |
# Megafort
## Thành phần
Tadalafil.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị rối loạn cương và rối loạn xuất tinh
## Phân loại ATC
G04BE08 - tadalafil; Belongs to the class of drugs used in erectile dysfunction. | vi | MIMS | train |
# Megafort Sanofi
## Thành phần
Tadalafil.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị rối loạn cương và rối loạn xuất tinh
## Phân loại ATC
G04BE08 - tadalafil; Belongs to the class of drugs used in erectile dysfunction. | vi | MIMS | train |
# Mitalis
## Thành phần
**Mỗi viên:** Tadalafil 10 mg hoặc 20 mg.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị rối loạn cương và rối loạn xuất tinh
## Phân loại ATC
G04BE08 - tadalafil; Belongs to the class of drugs used in erectile dysfunction. | vi | MIMS | train |
# Mytadalaf
## Thành phần
Tadalafil.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị rối loạn cương và rối loạn xuất tinh
## Phân loại ATC
G04BE08 - tadalafil; Belongs to the class of drugs used in erectile dysfunction. | vi | MIMS | train |
# Ohay
## Thành phần
**Mỗi viên:** Tadalafil 10 mg, 20 mg.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị rối loạn cương và rối loạn xuất tinh
## Phân loại ATC
G04BE08 - tadalafil; Belongs to the class of drugs used in erectile dysfunction. | vi | MIMS | train |
# Priligy
## Thành phần
Dapoxetin (dạng muối hydrochlorid).
## Phân loại MIMS
Thuốc trị rối loạn cương và rối loạn xuất tinh
## Phân loại ATC
G04BX14 - dapoxetine; Belongs to the class of other urologicals. | vi | MIMS | train |
# Pycalis 10/20
## Thành phần
Tadalafil.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị rối loạn cương và rối loạn xuất tinh
## Phân loại ATC
G04BE08 - tadalafil; Belongs to the class of drugs used in erectile dysfunction. | vi | MIMS | train |
# Re-Zoom 20
## Thành phần
Tadalafil.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị rối loạn cương và rối loạn xuất tinh
## Phân loại ATC
G04BE08 - tadalafil; Belongs to the class of drugs used in erectile dysfunction. | vi | MIMS | train |
# Shafil
## Thành phần
Tadalafil.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị rối loạn cương và rối loạn xuất tinh
## Phân loại ATC
G04BE08 - tadalafil; Belongs to the class of drugs used in erectile dysfunction. | vi | MIMS | train |
# Shinafil
## Thành phần
Sildenafil citrate.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị rối loạn cương và rối loạn xuất tinh
## Phân loại ATC
G04BE03 - sildenafil; Belongs to the class of drugs used in erectile dysfunction. | vi | MIMS | train |
# Sife
## Thành phần
Sildenafil citrate.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị rối loạn cương và rối loạn xuất tinh
## Phân loại ATC
G04BE03 - sildenafil; Belongs to the class of drugs used in erectile dysfunction. | vi | MIMS | train |
# Sildenafil Badinh Pharma
## Thành phần
Sildenafil.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị rối loạn cương và rối loạn xuất tinh
## Phân loại ATC
G04BE03 - sildenafil; Belongs to the class of drugs used in erectile dysfunction. | vi | MIMS | train |
# SPCiafil
## Nhà sản xuất
Shinpoong Daewoo
## Thành phần
**Mỗi viên:** Tadalafil 20 mg.
## Mô tả
- Tá dược: Ludipress (lactose monohydrate, povidone, crospovidone), flowlac 100 (lactose monohydrate), microcrystalline cellulose PH-102, povidone K-30, crospovidone, low-substituted hydroxypropyl cellulose, magnesium stearate, opadry AMB 80W86721 brown (polyvinyl alcohol, titanium dioxide, talc, yellow iron oxide non-irr, lecithin (soy), red iron oxide non-irr, Xanthan gum).
- Dạng bào chế: Viên nén bao phim hình giọt nước, màu nâu, một mặt có khắc chữ “SP”.
## Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Liều lượng Dùng cho nam giới trưởng thành tối đa được khuyến cáo là 20 mg, được dùng trước khi dự tính sinh hoạt tình dục, áp dụng cho liều tadalafil 10 mg không đạt hiệu quả hữu hiệu. Số lần sử dụng thuốc tối đa được khuyên dùng là một lần mỗi ngày. Có thể sử dụng ít nhất 30 phút trước khi sinh hoạt tình dục và không khuyến cáo sử dụng hàng ngày. Tadalafil được chứng minh có hiệu quả lên đến 36 giờ sau khi uống và có tác dụng sớm lúc 16 phút sau khi dùng thuốc. Dùng cho bệnh nhân cao tuổi Không cần điều chỉnh liều trên bệnh nhân cao tuổi. Dùng cho bệnh nhân suy thận Không cần chỉnh liều ở những bệnh nhân suy thận nhẹ hay trung bình. Viên nén 20 mg tadalafil không dùng cho bệnh nhân suy thận nặng. Dùng cho bệnh nhân suy gan Các dữ liệu về an toàn của tadalafil trên bệnh nhân suy gan nặng còn hạn chế (nhóm C Child-Pugh); nếu kê toa, bác sĩ điều trị cần phải cân nhắc kỹ lưỡng giữa lợi ích và nguy cơ của từng trường hợp. Dùng cho bệnh nhân đái tháo đường Không cần điều chỉnh liều trên bệnh nhân đái tháo đường. Trẻ em Không sử dụng tadalafil ở trẻ em để điều trị rối loạn cương dương. thuốc Dùng đường uống.
## Chỉ định/Công dụng
Điều trị rối loạn cương dương. Cần có hoạt động kích thích tình dục thì tadalafil mới có hiệu quả. Không có chỉ định tadalafil cho phụ nữ.
## Chống chỉ định
Quá mẫn với tadalafil hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc. Trong các nghiên cứu lâm sàng, tadalafil có biểu hiện làm tăng tác dụng hạ huyết áp của các nitrate. Điều này có lẽ do tác động phối hợp của nitrates và tadalafil trên chu trình nitric oxide/cGMP. Vì vậy, chống chỉ định dùng đồng thời tadalafil với các chất nitrate hữu cơ dưới bất kỳ dạng nào. Tất cả các tác nhân dùng để điều trị rối loạn cương dương, bao gồm cả tadalafil đều không được dùng cho bệnh nhân nam bị bệnh tim mạch mà không khuyến cáo hoạt động tình dục. Thầy thuốc cần lưu ý đến nguy cơ bệnh tim tiềm ẩn do hoạt động tình dục ở những bệnh nhân có sẵn bệnh tim mạch từ trước. Những nhóm bệnh nhân có bệnh tim mạch sau đây đã không được bao gồm trong các thử nghiệm lâm sàng và do đó chống chỉ định sử dụng tadalafil với: + Bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim trong vòng 90 ngày. + Bệnh nhân có cơn đau thắt ngực không ổn định hay có cơn đau thắt ngực xảy ra trong khi quan hệ tình dục. + Bệnh nhân thuộc nhóm 2 theo xếp loại của Hội Tim New York hoặc là suy tim trở nặng hơn trong vòng 6 tháng vừa qua. + Bệnh nhân bị loạn nhịp tim không kiểm soát được, huyết áp thấp (< 90/50 mmHg) hay tăng huyết áp không kiểm soát được. + Bệnh nhân bị tai biến mạch não trong vòng 6 tháng vừa qua. Tadalafil chống chỉ định cho bệnh nhân mất thị giác một bên mắt do bị bệnh thần kinh thị giác thiếu máu cục bộ không viêm động mạch phía trước (NAION), bất kể trước đây có hay không có liên quan đến sự phơi nhiễm chất ức chế PDE5.
## Cảnh báo và thận trọng
Trước khi điều trị với tadalafil Cần phải hỏi bệnh sử và khám thực thể để chẩn đoán rối loạn cương cũng như xác định các nguyên nhân tiềm ẩn kèm theo, trước khi tiến hành kê toa sử dụng các loại dược phẩm. Trước khi bắt đầu bất kì phương pháp điều trị nào đối với rối loạn cương, thầy thuốc cần lưu ý đến tình trạng tim mạch của bệnh nhân vì có một mức độ về nguy cơ tim mạch đi kèm với hoạt động tình dục. Tadalafil có đặc tính giãn mạch, kết quả là huyết áp giảm nhưng ở mức độ nhẹ và thoáng qua. Như vậy sẽ làm tăng thêm tiềm năng tác động hạ huyết áp của các nitrate. Việc đánh giá rối loạn cương dương cần phải xem xét cả những nguyên nhân tiềm ẩn kèm theo để xác định phương pháp điều trị thích hợp sau khi đã đánh giá về bệnh lý của bệnh nhân. Hiện nay không biết là tadalafil có hiệu quả hay không trên những bệnh nhân tổn thương tủy sống và những bệnh nhân có phẫu thuật vùng chậu hay phẫu thuật tuyến tiền liệt triệt để không giữ gìn thần kinh.
Về tim mạch Đã gặp khi đưa thuốc ra thị trường và/hoặc trong các thử nghiệm lâm sàng, các hiện tượng tim mạch nghiêm trọng, bao gồm nhồi máu cơ tim, tử vong đột ngột do bệnh tim, đau thắt ngực không ổn định, loạn nhịp thất, đột quỵ, cơn thiếu máu cục bộ thoáng qua, đau ngực, đánh trống ngực và nhịp tim nhanh. Hầu hết bệnh nhân mà gặp những hiện tượng trên đều đã có các yếu tố nguy cơ tim mạch từ trước. Tuy nhiên, khó có thể xác định dứt khoát xem các hiện tượng nêu trên có liên quan trực tiếp tới những yếu tố nguy cơ này không, tới sử dụng tadalafil, tới hoạt động tình dục hoặc là do phối hợp những yếu tố này hoặc các yếu tố khác nữa. Những bệnh nhân đang dùng thuốc nhóm chẹn alpha 1, khi dùng đồng thời với tadalafil có thể có hạ huyết áp triệu chứng ở một vài bệnh nhân. Vì vậy khuyến cáo không dùng đồng thời tadalafil và doxazosin.
Thị lực Khiếm thị và các trường hợp bị bệnh thần kinh thị giác thiếu máu cục bộ không viêm động mạch phía trước (NAION) đã được báo cáo khi dùng tadalafil đồng thới với các chất ức chế PDE5 khác. Trong trường hợp xuất hiện khiếm thị đột ngột, bệnh nhân nên dừng thuốc và tham khảo ý kiến của bác sĩ ngay lập tức.
Suy thận Do nồng độ dưới đường cong (AUC) của tadalafil tăng, kinh nghiệm lâm sàng hạn chế, và không có khả năng loại bỏ tác động bởi thẩm tách; nếu kê đơn tadalafil, bác sĩ nên xem xét đánh giá cẩn thận lợi ích và nguy cơ cho từng bệnh nhân. Ở bệnh nhân suy thận nặng, liều tối đa khuyến cáo dùng là 10 mg. Viên nén 20 mg tadalafil không dùng cho bệnh nhân suy thận nặng.
Suy gan Các dữ liệu lâm sàng về tính an toàn của việc dùng tadalafil đơn liều trong những nhóm bệnh nhân bị suy gan nặng (Nhóm C Child-Pugh) còn hạn chế; nếu có chỉ định kê toa cho bệnh nhân này, thầy thuốc cần phải cân nhắc kỹ giữa lợi ích và nguy cơ của từng trường hợp. Chưa có dữ liệu về sử dụng liều cao hơn 10 mg tadalafil ở những bệnh nhân suy gan.
Chứng Priapism và biến dạng dương vật Bệnh nhân bị cương dương vật kéo dài 4 giờ hay lâu hơn, cần khuyến cáo phải được trợ giúp về y khoa ngay. Nếu cương dương vật không được điều trị ngay, có thể tổn hại mô dương vật và mất vĩnh viễn khả năng cương dương. Các loại thuốc để điều trị rối loạn cương, bao gồm tadalafil, cần phải thận trọng khi kê toa cho bệnh nhân có biến dạng phẫu thuật dương vật (như dương vật gập góc, bệnh xơ thể hang hoặc bệnh Peyronie) hay ở những bệnh nhân có những bệnh lý dễ gây ra cương đau dương vật (như bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm, đa u tủy, bệnh bạch cầu).
Sử dụng cùng các chất ức chế CYP3A4 Cần phải thận trọng khi kê toa tadalafil cho những bệnh nhân đang dùng các chất ức chế CYP3A4 mạnh (như ritonavir, saquinavir, ketoconazole, itraconazole và erythromycin) vì ghi nhận được AUC của tadalafil tăng khi dùng phối hợp với các thuốc này.
Tadalafil và các chất điều trị rối loạn cương dương khác Tính an toàn và hiệu quả khi phối hợp tadalafil với các chất ức chế PDE5 hoặc các thuốc khác để điều trị rối loạn cương chưa được nghiên cứu. Do đó khuyến cáo không nên dùng phối hợp tadalafil với các loại thuốc này.
Lactose Thuốc này chứa lactose. Bệnh nhân có các vấn đề di truyền hiếm gặp như không dung nạp galactose, thiếu lactase Lapp hoặc kém hấp thu glucose-galactose không nên dùng thuốc này.
Tác động lên khả năng lái xe và vận hành máy móc Tadalafil có tác động không đáng kể trên khả năng lái xe hoặc vận hành máy móc. Mặc dù trong các thử nghiệm lâm sàng, tỉ lệ các báo cáo về chóng mặt ở nhóm dùng giả dược và tadalafil là như nhau, bệnh nhân vẫn nên có nhận thức về phản ứng của tadalafil đối với họ trước khi lái xe hoặc vận hành máy móc.
## Trình bày/ Đóng gói
**Dạng**: SPCiafil Viên nén bao phim 20 mg, **Trình bày/Đóng gói**: 1 × 2's;2 × 2's
## Phân loại MIMS
Thuốc trị rối loạn cương và rối loạn xuất tinh
## Phân loại ATC
G04BE08 - tadalafil ; Belongs to the class of drugs used in erectile dysfunction.
## Bảo quản
- Trong bao bì kín, ở nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30oC. - Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất. | vi | MIMS | train |
# Synalis
## Thành phần
Tadalafil.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị rối loạn cương và rối loạn xuất tinh
## Phân loại ATC
G04BE08 - tadalafil; Belongs to the class of drugs used in erectile dysfunction. | vi | MIMS | train |
# Tadafast
## Thành phần
Tadalafil.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị rối loạn cương và rối loạn xuất tinh
## Phân loại ATC
G04BE08 - tadalafil; Belongs to the class of drugs used in erectile dysfunction. | vi | MIMS | train |
# Tadalafil STELLA
## Nhà sản xuất
Stellapharm
## Thành phần
**Mỗi viên:** Tadalafil 2,5 mg, 5 mg hoặc 10 mg.
## Mô tả
- Tá dược: Lactose monohydrat, microcrystallin cellulose, croscarmellose natri, natri lauryl sulfat, hydroxypropyl cellulose, magnesi stearat, hypromellose, macrogol 6000, talc, titan dioxyd, oxyd sắt vàng.
- Dạng bào chế: Viên nén bao phim.
- Viên 2,5 mg: Viên nén hình giọt nước, bao phim màu vàng nhạt, hai mặt khum, một mặt khắc “T2.5”, một mặt trơn.
- Viên 5 mg: Viên nén hình giọt nước, bao phim màu vàng, hai mặt khum, một mặt khắc ''T5'', một mặt trơn.
- Viên 10 mg: Viên nén bao phim màu vàng, hình giọt nước, hai mặt khum, một mặt khắc chữ “T10”, một mặt trơn.
## Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Tadalafil STELLA được dùng bằng đường uống và không phụ thuộc vào bữa ăn. Rối loạn cương dương ở nam giới trưởng thành - Liều khuyến cáo là 10 mg, dùng trước khi dự định quan hệ tình dục. Ở những bệnh nhân dùng liều tadalafil 10 mg không mang lại hiệu quả thỏa đáng, có thể dùng thử liều 20 mg. Nên dùng thuốc ít nhất 30 phút trước khi quan hệ tình dục. - Tần suất sử dụng tối đa là 1 lần/ngày. - Liều tadalafil 10 mg và 20 mg được dùng trước khi dự định quan hệ tình dục và khuyến cáo không dùng liên tục mỗi ngày. - Ở những bệnh nhân dự định dùng tadalafil thường xuyên (ít nhất 2 lần/tuần), chế độ 1 lần/ngày với liều tadalafil thấp nhất có thể được coi là thích hợp, tùy thuộc vào sự lựa chọn của bệnh nhân và đánh giá của bác sĩ. Ở những bệnh nhân này, liều khuyến cáo là 5 mg x 1 lần/ngày uống vào cùng thời điểm trong ngày. Có thể giảm liều xuống 2,5 mg x 1 lần/ngày tùy thuộc vào khả năng dung nạp của từng người. - Nên đánh giá lại theo định kỳ sự phù hợp của việc tiếp tục sử dụng chế độ hàng ngày. Tăng sản lành tính tuyến tiền liệt ở nam giới trưởng thành - Liều khuyến cáo là 5 mg, uống vào cùng thời điểm mỗi ngày. Đối với nam giới trưởng thành đang được điều trị cho cả tăng sản lành tính tuyến tiền liệt và rối loạn cương dương, liều khuyến cáo cũng là 5 mg uống vào cùng thời điểm mỗi ngày. Bệnh nhân không thể dung nạp liều tadalafil 5 mg trong điều trị tăng sản lành tính tuyến tiền liệt nên xem xét một liệu pháp thay thế khác vì hiệu quả của liều tadalafil 2,5 mg trong điều trị tăng sản lành tính tuyến tiền liệt chưa được chứng minh. - Người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều. - Người suy thận: Không cần điều chỉnh liều ở người suy thận nhẹ đến trung bình. Đối với người suy thận nặng, 10 mg là liều khuyến cáo tối đa để điều trị theo nhu cầu. Chế độ liều tadalafil 2,5 mg hoặc 5 mg x 1 lần/ngày để điều trị rối loạn cương dương hoặc tăng sản lành tính tuyến tiền liệt không được khuyến cáo ở người suy thận nặng. Ở bệnh nhân suy thận mức độ vừa (độ thanh thải creatinin từ 31-50 mL/phút), nên khởi đầu với liều 5 mg không quá một lần/ngày, liều tối đa không quá 10 mg một lần mỗi 48 giờ. Ở bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinin dưới 30 mL/phút) kể cả bệnh nhân đang thẩm phân máu, liều tối đa không quá 5 mg một lần/ngày. - Người suy gan: Điều trị rối loạn cương dương sử dụng tadalafil theo nhu cầu, liều khuyến cáo của tadalafil là 10 mg dùng trước khi dự định quan hệ tình dục. Có dữ liệu lâm sàng hạn chế về tính an toàn của tadalafil ở người suy gan nặng (Child-Pugh C); nếu kê đơn, bác sĩ nên đánh giá cẩn thận lợi ích/nguy cơ của từng người. Chưa có dữ liệu về việc dùng liều cao hơn 10 mg tadalafil cho người suy gan. Chế độ liều tadalafil 1 lần/ngày cho cả điều trị rối loạn cương dương và tăng sản lành tính tuyến tiền liệt chưa được đánh giá ở người suy gan; do đó, nếu kê đơn, bác sĩ nên đánh giá cẩn thận lợi ích/nguy cơ của từng người. - Người mắc bệnh đái tháo đường: Không cần điều chỉnh liều. - Trẻ em: Việc sử dụng tadalafil không phù hợp cho trẻ em trong điều trị rối loạn cương dương. - Bệnh nhân đã ổn định với chế độ điều trị dùng thuốc chẹn thụ thể alpha, nên dùng tadalafil với liều khởi đầu 5 mg. - Bệnh nhân dùng các thuốc ức chế mạnh cytochrom P450 isoenzym CYP3A4, không nên dùng tadalafil quá 10 mg một lần mỗi 72 giờ. - Khuyến cáo sử dụng dạng bào chế thích hợp khi dùng tadalafil liều 5 mg, 10 mg hay 20 mg.
## Chỉ định/Công dụng
Viên 2,5 mg, 5 mg và 10 mg: - Điều trị rối loạn cương dương ở nam giới trưởng thành. Thuốc chỉ có tác dụng khi có sự kích thích tình dục. Viên 5 mg: - Điều trị các dấu hiệu và triệu chứng của tăng sản lành tính tuyến tiền liệt ở nam giới trưởng thành.
## Chống chỉ định
- Quá mẫn với tadalafil hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc. - Bệnh nhân dùng các thuốc thuộc dẫn xuất nitrat, kết hợp với nitrat hoặc nitrit hữu cơ, liên tục và/hoặc không liên tục. - Không dùng cho bệnh nhân nam có bệnh tim mạch mà được khuyên phải tránh quan hệ tình dục. - Bệnh nhân mất thị lực một bên mắt do bệnh thiếu máu thần kinh thị trước không do viêm động mạch. - Bệnh nhân bị loạn nhịp không kiểm soát, hạ huyết áp (< 90/50 mmHg), hoặc tăng huyết áp không kiểm soát. - Bệnh nhân bị đột quỵ trong vòng 6 tháng trước. - Bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim trong vòng 90 ngày trước. - Bệnh nhân bị đau thắt ngực không ổn định hoặc đau thắt ngực xảy ra trong khi quan hệ tình dục. - Bệnh nhân bị suy tim nhóm 2 hoặc cao hơn trong vòng 6 tháng trước. - Chống chỉ định dùng đồng thời các chất ức chế PDE5, gồm cả tadalafil, với các chất kích thích guanylat cyclase, như riociguat, vì có thể dẫn đến tụt huyết áp triệu chứng.
## Cảnh báo và thận trọng
Cảnh báo - Nên kiểm tra để loại trừ khả năng bị ung thư tuyến tiền liệt và đánh giá cẩn thận cho tình trạng tim mạch trước khi bắt đầu điều trị với tadalafil cho những bệnh nhân tăng sản lành tính tuyến tiền liệt. - Ảnh hưởng trên tim mạch: Hoạt động tình dục có liên quan đến nguy cơ về tim mạch. Vì thế, nên đánh giá tình trạng tim mạch của bệnh nhân trước khi khởi đầu điều trị với tadalafil. Những tác động trầm trọng liên quan đến tadalafil đã được báo cáo bao gồm nhồi máu cơ tim, ngưng tim đột ngột, đột quỵ, đau ngực, hồi hộp và mạch nhanh. Không nên điều trị rối loạn cương dương với tadalafil ở những bệnh nhân được khuyên là không nên hoạt động tình dục vì tình trạng tim mạch. Đặc biệt quan tâm đến nguy cơ hạ huyết áp hoặc giãn mạch ở những bệnh nhân bị tắc nghẽn dòng ra tâm thất trái (hẹp động mạch chủ, hẹp dưới động mạch chủ do phì đại tự phát) hoặc giảm trầm trọng khả năng tự động kiểm soát huyết áp. Ở bệnh nhân dùng đồng thời với các thuốc chống tăng huyết áp, tadalafil có thể làm giảm huyết áp. Khi bắt đầu điều trị hàng ngàyvới tadalafil, cần cân nhắc kỹ về lâm sàng để điều chỉnh liều phù hợp cho liệu pháp chống tăng huyết áp. Ở bệnh nhân đang dùng thuốc chẹn alpha-1, việc dùng đồng thời với tadalafil có thể dẫn đến tụt huyết áp triệu chứng ở một số bệnh nhân. Không nên dùng phối hợp tadalafil và doxazosin. - Bệnh nhân suy thận và suy gan (dùng chế độ liều tadalafil 2,5 mg và 5 mg): Do tăng AUC của tadalafil, có ít kinh nghiệm lâm sàng và không có khả năng ảnh hưởng đến độ thanh thải bằng thẩm phân, không nên dùng chế độ liều tadalafil 1 lần/ngày ở bệnh nhân suy thận nặng. Có ít dữ liệu lâm sàng về tính an toàn của việc dùng liều đơn tadalafil ở bệnh nhân suy gan nặng (Child-Pugh C). Chế độ liều 1 lần/ngày chưa được đánh giá ở bệnh nhân suy gan. Nếu kê đơn tadalafil, bác sĩ cần phải tiến hành đánh giá cẩn thận lợi ích/nguy cơ ở từng bệnh nhân. - Bệnh nhân suy gan (dùng chế độ liều tadalafil 10 mg và 20 mg): Có ít dữ liệu lâm sàng về tính an toàn của việc dùng liều đơn tadalafil ở bệnh nhân suy gan nặng (Child-Pugh C). Nếu kê đơn tadalafil, bác sĩ cần phải tiến hành đánh giá cẩn thận lợi ích/nguy cơ ở từng bệnh nhân. - Ảnh hưởng trên thị giác: Các khiếm khuyết về thị giác và các trường hợp thiếu máu thần kinh thị trước không do viêm động mạch (NAION) có liên quan đến việc dùng tadalafil và các chất ức chế PDE5 khác. Phân tích dữ liệu quan sát cho thấy tăng nguy cơ NAION cấp ở nam giới bị rối loạn cương dương sau khi dùng tadalafil hoặc các chất ức chế PDE5 khác. Vì điều này có thể xảy ra với tất cả bệnh nhân dùng tadalafil, nên tư vấn cho bệnh nhân trong trường hợp có khiếm khuyết về thị giác đột ngột, nên ngưng dùng tadalafil và hỏi ý kiến bác sĩ ngay. Không nên dùng tadalafil ở những bệnh nhân rối loạn võng mạc thoái hóa di truyền, kể cả viêm võng mạc sắc tố. - Ảnh hưởng trên niệu-sinh dục: Bệnh nhân bị cương dương vật kéo dài ≥ 4 giờ nên tìm trợ giúp y tế ngay. Nếu không được điều trị ngay tình trạng cương dương vật kéo dài, có thể dẫn đến tổn thương mô dương vật và mất vĩnh viễn khả năng tình dục. Nên dùng tadalafil cẩn thận ở những bệnh nhân có biến dạng giải phẫu dương vật (như dương vật gập góc, bệnh xơ thể hang hoặc bệnh Peyronie) hoặc những bệnh nhân bị các tình trạng có thể dẫn đến cương dương vật kéo dài (như bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm, đau tủy hoặc bệnh bạch cầu).
Viên 2,5 mg: Sử dụng cùng với các thuốc ức chế CYP3A4: Cần thận trọng khi kê đơn tadalafil cho bệnh nhân đang dùng thuốc ức chế CYP3A4 mạnh (như ritonavir, saquinavir, ketoconazol, itraconazol và erythromycin), vì AUC của tadalafil tăng khi kết hợp các thuốc này.
Thận trọng
- Không nên phối hợp đồng thời tadalafil với các thuốc khác để điều trị rối loạn cương dương vì tính an toàn và hiệu quả khi phối hợp các thuốc này chưa được nghiên cứu. - Việc sử dụng tadalafil cho người dưới 18 tuổi chưa được đánh giá. Do đó, không dùng tadalafil cho trẻ em hoặc trẻ sơ sinh. - Tadalafil STELLA chứa lactose. Bệnh nhân có vấn đề về di truyền hiếm gặp không dung nạp galactose, thiếu hụt Lapp lactase hoặc kém hấp thu glucose-galactose không nên dùng thuốc này. - Chưa có nghiên cứu về ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc được báo cáo. Mặc dù tỉ lệ tác động gây hoa mắt chóng mặt của giả dược và tadalafil trong các thử nghiệm lâm sàng là như nhau, tuy nhiên bệnh nhân nên được cảnh báo về việc thận trọng sử dụng tadalafil trước khi lái xe và vận hành máy móc.
## Trình bày/ Đóng gói
- **Dạng**: Tadalafil STELLA 10mg Viên nén bao phim 10 mg, **Trình bày/Đóng gói**: 1 × 2's;1's
- **Dạng**: Tadalafil STELLA 2,5mg Viên nén bao phim 2,5 mg, **Trình bày/Đóng gói**: 3 × 10's
- **Dạng**: Tadalafil STELLA 5mg Viên nén bao phim 5 mg, **Trình bày/Đóng gói**: 1 × 10's;1 × 2's;2 × 14's;3 × 10's
## Phân loại MIMS
Thuốc trị rối loạn cương và rối loạn xuất tinh
## Phân loại ATC
G04BE08 - tadalafil ; Belongs to the class of drugs used in erectile dysfunction.
## Bảo quản
- Trong bao bì kín, nơi khô. Nhiệt độ không quá 30oC.
- Hạn dùng:
- Tadalafil Stella 2,5 mg: 24 tháng kể từ ngày sản xuất. - Tadalafil Stella 5 mg, Tadalafil Stella 10 mg: 36 tháng kể từ ngày sản xuất. | vi | MIMS | train |
# Tadalafil TV Pharm
## Thành phần
Tadalafil.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị rối loạn cương và rối loạn xuất tinh
## Phân loại ATC
G04BE08 - tadalafil; Belongs to the class of drugs used in erectile dysfunction. | vi | MIMS | train |
# Tadityl
## Thành phần
Tadalafil.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị rối loạn cương và rối loạn xuất tinh
## Phân loại ATC
G04BE08 - tadalafil; Belongs to the class of drugs used in erectile dysfunction. | vi | MIMS | train |
# Talefil
## Thành phần
Tadalafil 20 mg.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị rối loạn cương và rối loạn xuất tinh
## Phân loại ATC
G04BE08 - tadalafil; Belongs to the class of drugs used in erectile dysfunction. | vi | MIMS | train |
# Talis
## Thành phần
Tadalafil.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị rối loạn cương và rối loạn xuất tinh
## Phân loại ATC
G04BE08 - tadalafil; Belongs to the class of drugs used in erectile dysfunction. | vi | MIMS | train |
# Varafil
## Thành phần
Vardenafil 10 mg.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị rối loạn cương và rối loạn xuất tinh
## Phân loại ATC
G04BE09 - vardenafil; Belongs to the class of drugs used in erectile dysfunction. | vi | MIMS | train |
# Vasanlog ODT
## Thành phần
Vardenafil.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị rối loạn cương và rối loạn xuất tinh
## Phân loại ATC
G04BE09 - vardenafil; Belongs to the class of drugs used in erectile dysfunction. | vi | MIMS | train |
# Viagra
## Thành phần
Sildenafil citrat.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị rối loạn cương và rối loạn xuất tinh
## Phân loại ATC
G04BE03 - sildenafil; Belongs to the class of drugs used in erectile dysfunction. | vi | MIMS | train |
# Vigrow
## Thành phần
Sildenafil.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị rối loạn cương và rối loạn xuất tinh
## Phân loại ATC
G04BE03 - sildenafil; Belongs to the class of drugs used in erectile dysfunction. | vi | MIMS | train |
# Virnagza Fort
## Thành phần
Tadalafil.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị rối loạn cương và rối loạn xuất tinh
## Phân loại ATC
G04BE08 - tadalafil; Belongs to the class of drugs used in erectile dysfunction. | vi | MIMS | train |
# Willmon
## Thành phần
Sildenafil.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị rối loạn cương và rối loạn xuất tinh
## Phân loại ATC
G04BE03 - sildenafil; Belongs to the class of drugs used in erectile dysfunction. | vi | MIMS | train |
# Alanboss XL 10
## Nhà sản xuất
Hasan-Dermapharm
## Thành phần
**Mỗi viên:** Alfuzosin hydroclorid 10 mg.
Tá dược: Hypromellose, cellulose vi tinh thể 101, manitol, povidon K30, magnesi stearat, silic dioxyd keo khan.
## Mô tả
Viên nén tròn, màu trắng, hai mặt lồi, cạnh và thành viên lành lặn.
## Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Liều lượng Điều trị phì đại tuyến tiền liệt lành tính: 1 viên (10 mg)/ngày. Điều trị phụ trợ trong trường hợp bí tiểu cấp phải đặt ống thông tiểu do phì đại tuyến tiền liệt lành tính: Ở bệnh nhân trên 65 tuổi, 1 viên (10 mg) trong ngày đầu đặt ống thông tiểu, tiếp tục sử dụng liều 10 mg/ngày trong 3 – 4 ngày (uống trong thời gian đặt ống thông tiểu 2 – 3 ngày và 1 ngày sau khi rút ống thông tiểu). Liều lượng ở một số đối tượng lâm sàng đặc biệt: Suy thận: Dựa trên dữ liệu an toàn lâm sàng và dược động học, bệnh nhân suy thận (độ thanh thải creatinin ≥ 30 mL/phút) có thể được điều trị với liều thông thường. Không nên dùng Alanboss XL 10 cho bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 30 mL/phút) vì chưa có dữ liệu an toàn lâm sàng trên nhóm đối tượng này. Suy gan: Chống chỉ định sử dụng alfuzosin dưới dạng viên nénphóng thích kéo dài hàm lượng 10 mg ở bệnh nhân suy gan. Các chế phẩm chứa một liều thấp alfuzosin hydroclorid có thể sử dụng được ở bệnh nhân suy gan mức độ nhẹ tới trung bình theo hướng dẫn trong tờ thông tin sản phẩm tương ứng. Trẻ em: Hiệu quả của alfuzosin chưa được thiết lập ở trẻ em 2 – 16 tuổi. Chống chỉ định sử dụng Alanboss XL 10 ở trẻ em. Uống nguyên viên thuốc với một ly nước, không được nhai, bẻ đôi, làm vỡ hoặc nghiền viên thuốc. Liều đầu tiên nên uống trước lúc đi ngủ. Nên uống thuốc cùng một thời điểm mỗi ngày ngay sau bữa ăn. Nếu bệnh nhân quên dùng thuốc, hãy bỏ qua liều đã quên và tiếp tục uống liều tiếp theo như thường lệ. Không uống liều gấp đôi để bù cho liều đã quên. Không có yêu cầu đặc biệt về xử lý thuốc sau khi sử dụng. Không nên vứt bỏ thuốc vào nước thải hay rác sinh hoạt. Hỏi ý kiến dược sĩ cách bỏ thuốc không sử dụng nữa. Những biện pháp này sẽ giúp bảo vệ môi trường.
## Chỉ định/Công dụng
Điều trị các triệu chứng chức năng mức độ trung bình đến nặng của phì đại tuyến tiền liệt lành tính. Điều trị phụ trợ trong trường hợp bí tiểu cấp phải đặt ống thông tiểu do phì đại tuyến tiền liệt lành tính.
## Chống chỉ định
Quá mẫn với alfuzosin hydroclorid, các dẫn chất quinazolin khác (terazosin, doxazosin) hay bất kỳ thành phần nào của thuốc. Suy gan. Tiền sử hạ huyết áp tư thế. Phối hợp với các thuốc khác chẹn thụ thể alpha-1.
## Cảnh báo và thận trọng
Cũng giống như các thuốc chẹn thụ thể alpha khác, alfuzosin có thể gây hạ huyết áp thế đứng có hoặc không có triệu chứng (chóng mặt, mệt mỏi, đổ mồ hôi), xảy ra trong vài giờ sau khi uống. Trong trường hợp này, bệnh nhân cần nằm cho đến khi các triệu chứng hoàn toàn biến mất. Những triệu chứng này thường thoáng qua, xảy ra vào giai đoạn đầu của quá trình điều trị và thường không cản trở việc tiếp tục điều trị. Hạ huyết áp rõ thường xảy ra ở bệnh nhân có các yếu tố nguy cơ (bệnh tim mạch hoặc đang điều trị với thuốc chống tăng huyết áp khác). Nguy cơ hạ huyết áp và các tác động không mong muốn khác thường cao hơn ở người cao tuổi, bệnh nhân cần được cảnh báo về nguy cơ xảy ra các biến cố trên. Thận trọng khi sử dụng alfuzosin ở bệnh nhân suy tim cấp tính và có tiền sử hạ huyết áp rõ với các thuốc chẹn alpha khác; bệnh nhân đang sử dụng đồng thời các thuốc chống tăng huyết áp khác, thuốc nhóm nitrat, cần theo dõi định kỳ huyết áp đặc biệt trong giai đoạn khởi đầu điều trị. Vì các triệu chứng của ung thư và phì đại lành tính tuyến tiền liệt giống nhau, nên phải loại trừ ung thư trước khi bắt đầu điều trị. Hội chứng đồng tử mềm trong khi phẫu thuật đã gặp trong phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng nhũ hóa thủy tinh thể ở một số bệnh nhân hiện đang dùng hoặc trước đó dùng thuốc chẹn thụ thể alpha. Nam giới trước khi phẫu thuật đục thủy tinh thể cần thông báo cho bác sĩ nhãn khoa biết hiện nay hoặc trước đó có điều trị bằng thuốc chẹn thụ thể alpha, kể cả alfuzosin. Nếu bệnh nhân đã dùng thuốc này, bác sĩ nhãn khoa cần thay kỹ thuật khác. Khi dùng alfuzosin liều cao hơn liều khuyến cáo, khoảng QT có thể kéo dài. Tuy nhiên cho đến nay chưa thấy xuất hiện xoắn đỉnh ở người đang dùng alfuzosin. Một số báo cáo cho rằng khoảng QT kéo dài ở người dùng liều alfuzosin cao hơn liều khuyến cáo, cần phải cân nhắc khi dùng alfuzosin cho người đã biết có QT kéo dài hoặc người đang dùng thuốc đã biết gây khoảng QT kéo dài. Không nên dùng alfuzosin đơn độc ở bệnh nhân có bệnh mạch vành. Cần tiếp tục điều trị đặc hiệu bệnh suy mạch vành cho bệnh nhân. Nếu cơn đau thắt ngực xảy ra hoặc nặng hơn, cần ngưng sử dụng alfuzosin. Vì không có dữ liệu chứng minh tính an toàn ở bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinin huyết tương < 30 mL/phút), không sử dụng Alanboss XL 10 ở những bệnh nhân này. Bệnh nhân cần được cảnh báo về việc không được nhai, nghiền hoặc làm vỡ viên thuốc vì có thể dẫn đến sự phóng thích và hấp thu không phù hợp.
Ảnh hưởng của thuốc đối với công việc Chưa có dữ liệu về ảnh hưởng của thuốc đến khả năng lái tàu xe,vận hành máy móc. Các tác dụng không mong muốn như chóngmặt, hoa mắt, choáng váng, suy nhược có thể xảy ra, đặc biệt khibắt đầu điều trị. Cần thận trọng khi lái tàu xe, vận hành máy móc.
## Trình bày/ Đóng gói
**Dạng**: Alanboss XL 10 Viên nén phóng thích kéo dài 10 mg, **Trình bày/Đóng gói**: 10 × 10's;3 × 10's;5 × 10's
## Phân loại MIMS
Thuốc trị các rối loạn ở bàng quang & tuyến tiền liệt
## Phân loại ATC
G04CA01 - alfuzosin ; Belongs to the class of alpha-adrenoreceptor antagonists. Used in the treatment of benign prostatic hypertrophy.
## Bảo quản
Nơi khô, dưới 30°C. Tránh ánh sáng. | vi | MIMS | train |
# Alsiful S.R.
## Thành phần
Alfuzosin hydrochloride.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị các rối loạn ở bàng quang & tuyến tiền liệt
## Phân loại ATC
G04CA01 - alfuzosin; Belongs to the class of alpha-adrenoreceptor antagonists. Used in the treatment of benign prostatic hypertrophy. | vi | MIMS | train |
# Aprodin
## Thành phần
Alfuzosin HCl.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị các rối loạn ở bàng quang & tuyến tiền liệt
## Phân loại ATC
G04CA01 - alfuzosin; Belongs to the class of alpha-adrenoreceptor antagonists. Used in the treatment of benign prostatic hypertrophy. | vi | MIMS | train |
# Avodart
## Thành phần
Dutasteride.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị các rối loạn ở bàng quang & tuyến tiền liệt
## Phân loại ATC
G04CB02 - dutasteride; Belongs to the class of testosterone-5-alpha reductase inhibitors. Used in the treatment of benign prostatic hypertrophy. | vi | MIMS | train |
# Bearverin
## Thành phần
Propiverine HCl.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị các rối loạn ở bàng quang & tuyến tiền liệt
## Phân loại ATC
G04BD06 - propiverine; Belongs to the class of urinary antispasmodics. | vi | MIMS | train |
# Betmiga
## Thành phần
Mirabegron.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị các rối loạn ở bàng quang & tuyến tiền liệt
## Phân loại ATC
G04BD12 - mirabegron; Belongs to the class of urinary antispasmodics. | vi | MIMS | train |
# Carduran
## Thành phần
Doxazosin (dưới dạng Doxazosin mesylat).
## Phân loại MIMS
Thuốc trị các rối loạn ở bàng quang & tuyến tiền liệt / Thuốc trị tăng huyết áp khác
## Phân loại ATC
C02CA04 - doxazosin; Belongs to the class of alpha-adrenoreceptor antagonists, peripherally-acting antiadrenergic agents. Used in the treatment of hypertension. | vi | MIMS | train |
# Contiflo Od
## Thành phần
Tamsulosin HCl.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị các rối loạn ở bàng quang & tuyến tiền liệt
## Phân loại ATC
G04CA02 - tamsulosin; Belongs to the class of alpha-adrenoreceptor antagonists. Used in the treatment of benign prostatic hypertrophy. | vi | MIMS | train |
# Daceram
## Thành phần
Finasteride.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị các rối loạn ở bàng quang & tuyến tiền liệt
## Phân loại ATC
G04CB01 - finasteride; Belongs to the class of testosterone-5-alpha reductase inhibitors. Used in the treatment of benign prostatic hypertrophy. | vi | MIMS | train |
# Dosinhexal
## Thành phần
Doxazosin.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị tăng huyết áp khác / Thuốc trị các rối loạn ở bàng quang & tuyến tiền liệt
## Phân loại ATC
C02CA04 - doxazosin; Belongs to the class of alpha-adrenoreceptor antagonists, peripherally-acting antiadrenergic agents. Used in the treatment of hypertension. | vi | MIMS | train |
# Doxamen
## Nhà sản xuất
Hasan-Dermapharm
## Thành phần
**Mỗi viên:** Doxazosin 2 mg hoặc 4 mg (dưới dạng doxazosin mesylat).
## Mô tả
- Tá dược: Lactose monohydrat, cellulose vi tinh thể 102, natri starch glycolat, magnesi stearat.
- Mô tả sản phẩm:
- DOXAMEN 2: Viên nén caplet, hình số tám, màu trắng đến trắng ngà, hai mặt lồi, một mặt có khắc vạch ngang, cạnh và thành viên lành lặn.
- DOXAMEN 4: Viên nén caplet, hình số tám, màu trắng đến trắng ngà, hai mặt lồi, một mặt có khắc vạch ngang, cạnh và thành viên lành lặn.
## Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Liều lượng Tăng huyết áp Liều khởi đầu: 1 mg/lần/ngày để giảm thiểu nguy cơ hạ huyết áp tư thế và/ hoặc ngất. Liều có thể tăng lên 2 mg/lần/ngày sau 1 hoặc 2 tuần điều trị, sau đó tăng lên 4 mg nếu cần thiết. Phần lớn bệnh nhân đáp ứng với mức liều 4 mg/lần/ngày hoặc thấp hơn. Nếu cần có thể tăng liều lên 8 mg/lần/ngày. Liều tối đa khuyến cáo: 16 mg/lần/ngày. Tăng sinh tuyến tiền liệt lành tính Liều khởi đầu khuyến cáo: 1 mg/lần/ngày để giảm thiểu nguy cơ hạ huyết áp tư thế và/ hoặc ngất. Tùy vào niệu động học và triệu chứng tăng sinh tuyến tiền liệt lành tính của từng bệnh nhân, có thể tăng liều lên 2 mg/lần/ngày, sau đó 4 mg/lần/ngày và đến liều tối đa khuyến cáo là 8 mg/lần/ngày. Khoảng thời gian điều chỉnh liều khuyến cáo là 1-2 tuần. Liều khuyến cáo thông thường là 2-4 mg/lần/ngày. Liều lượng ở một số đối tượng lâm sàng đặc biệt: Trẻ em: Dữ liệu về độ an toàn và hiệu quả của doxazosin ở trẻ em và thanh thiếu niên chưa được thiết lập. Người cao tuổi: Liều tương tự như người bình thường. Suy thận: Do dược động học của doxazosin không thay đổi ở bệnh nhân suy thận, dùng liều tương tự như người bình thường. Doxazosin không thể thẩm tách. Suy gan: Dữ liệu trên bệnh nhân suy gan và các thuốc ảnh hưởng đến chuyển hóa tại gan (như cimetidin) còn hạn chế. Giống như các thuốc chuyển hóa hoàn toàn tại gan, sử dụng thận trọng doxazosin ở bệnh nhân suy giảm chức năng gan (xem mục Cảnh báo và thận trọng, Dược động học). Dùng đường uống, 1 lần/ngày vào buổi sáng hoặc buổi tối. Tốt nhất nên sử dụng cùng thời điểm trong ngày. Điều quan trọng là tiếp tục sử dụng thuốc đều đặn để kiểm soát huyết áp. Nếu bệnh nhân quên dùng 1 liều thuốc, hãy bỏ qua liều đã quên và tiếp tục uống liều tiếp theo như thường lệ. Không uống liều gấp đôi để bù cho liều đã quên. Không có yêu cầu đặc biệt về xử lý thuốc sau khi sử dụng. Không nên vứt bỏ thuốc vào nước thải hay rác sinh hoạt. Hỏi ý kiến dược sỹ cách bỏ thuốc không sử dụng nữa. Những biện pháp này sẽ giúp bảo vệ môi trường.
## Chỉ định/Công dụng
Tăng huyết áp: Doxazosin được chỉ định điều trị tăng huyết áp và có thể sử dụng đơn độc để kiểm soát huyết áp ở phần lớn bệnh nhân bị tăng huyết áp. Ở bệnh nhân không được kiểm soát tốt với liệu pháp đơn trị liệu, doxazosin có thể dùng phối hợp với các thuốc lợi tiểu thiazid, thuốc chẹn beta giao cảm, thuốc chẹn kênh calci hoặc chất ức chế men chuyển angiotensin. Tăng sinh tuyến tiền liệt lành tính: Doxazosin được chỉ định điều trị tắc nghẽn đường niệu và các triệu chứng liên quan đến tăng sinh tuyến tiền liệt lành tính. Doxazosin có thể sử dụng ở bệnh nhân tăng sinh tuyến tiền liệt lành tính có kèm theo tăng huyết áp hoặc không.
## Chống chỉ định
Quá mẫn với doxazosin, các quinazolin khác (như prazosin, terazosin) hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc. Bệnh nhân có tiền sử hạ huyết áp tư thế đứng. Bệnh nhân tăng sinh tuyến tiền liệt có kèm theo sung huyết đường tiết niệu trên, nhiễm trùng đường tiết niệu mạn tính hoặc sỏi bàng quang. Bệnh nhân huyết áp thấp (đối với chỉ định tăng sinh tuyến tiền liệt lành tính). Chống chỉ định dùng doxazosin đơn trị liệu ở bệnh nhân tràn bàng quang hoặc vô niệu có kèm hoặc không kèm suy thận tiến triển.
## Cảnh báo và thận trọng
Hạ huyết áp tư thế/ ngất: Liên quan đến đặc tính chẹn alpha của doxazosin, bệnh nhân có thể bị hạ huyết áp tư thế với các triệu chứng chóng mặt, mệt mỏi hoặc hiếm gặp mất ý thức (ngất), đặc biệt là lúc bắt đầu điều trị. Do đó cần theo dõi huyết áp khi bắt đầu điều trị để giảm thiểu ảnh hưởng của hạ huyết áp tư thế. Khi bắt đầu điều trị với bất kỳ thuốc chẹn alpha nào, bệnh nhân cần được hướng dẫn cách để tránh các triệu chứng do hạ huyết áp tư thế gây ra và biện pháp giúp bệnh nhân cải thiện. Bệnh nhân cần được cảnh báo tránh các tình huống có thể gây chấn thương nếu xảy ra hiện tượng chóng mặt hoặc mệt mỏi khi bắt đầu điều trị với doxazosin.
Các tình trạng tim mạch cấp tính: Giống như các thuốc giãn mạch điều trị tăng huyết áp khác, cần thận trọng trong thực hành y khoa khi sử dụng doxazosin cho những bệnh nhân có các tình trạng tim mạch cấp tính sau: + Phù phổi do hẹp động mạch chủ hoặc hẹp van hai lá. + Suy tim cung lượng cao. + Suy tim phải do thuyên tắc phổi hoặc tràn dịch màng ngoài tim. + Suy tâm thất trái với áp lực làm đầy thấp.
Suy giảm chức năng gan: Giống như các thuốc chuyển hóa hoàn toàn qua gan, sử dụng doxazosin cần đặc biệt thận trọng ở bệnh nhân suy giảm chức năng gan. Do chưa có kinh nghiệm lâm sàng trên bệnh nhân suy gan nặng nên không khuyến cáo sử dụng doxazosin trên những bệnh nhân này.
Sử dụng với chất ức chế enzym phosphodiesterase-5 (PDE-5): Cần thận trọng khi sử dụng đồng thời doxazosin với các thuốc ức chế PDE-5 (sildenafil, tadalafil, vardenafil) vì cả 2 loại thuốc đều có tác dụng giãn mạch và có thể gây tụt huyết áp ở một số bệnh nhân. Để giảm nguy cơ hạ huyết áp tư thế, chỉ nên bắt đầu điều trị bằng thuốc ức chế PDE-5 khi bệnh nhân đã ổn định về huyết động sau khi điều trị bằng thuốc chẹn alpha. Hơn nữa, nên bắt đầu điều trị bằng thuốc ức chế PDE-5 với liều thấp nhất có thể và cách 6 giờ kể từ khi dùng doxazosin. Chưa có nghiên cứu nào được tiến hành với công thức doxazosin phóng thích kéo dài.
Bệnh nhân phẫu thuật đục thủy tinh thể: Hội chứng mống mắt mềm trong phẫu thuật (Intraoperative Floppy Iris Syndrome - IFIS, một biến thể của hội chứng đồng tử nhỏ) đã được ghi nhận trong phẫu thuật đục thủy tinh thể ở một số bệnh nhân đã hoặc đang điều trị với thuốc tamsulosin. Các báo cáo riêng biệt từ các thuốc chẹn alpha-1 khác cũng đã được ghi nhận, do đó ảnh hưởng của nhóm thuốc không thể loại trừ. Do IFIS có thể làm tăng các biến chứng trong quá trình phẫu thuật đục thủy tinh thể, cần thông báo với bác sỹ nhãn khoa trước khi phẫu thuật bệnh nhân đã hoặc đang sử dụng thuốc chẹn alpha-1.
Hội chứng cương đau dương vật kéo dài: Cương cứng và cương đau dương vật kéo dài đã được báo cáo hậu mãi với các thuốc chẹn alpha-1, bao gồm cả doxazosin. Nếu hội chứng cương đau dương vật kéo dài không được điều trị kịp thời có thể gây tổn thương mô dương vật và liệt dương vĩnh viễn, do đó bệnh nhân cần được hỗ trợ y tế ngay lập tức.
Tầm soát ung thư tuyến tiền liệt: Ung thư biểu mô tuyến tiền liệt gây ra nhiều triệu chứng liên quan đến BPH và hai rối loạn có thể cùng tồn tại. Do đó, ung thư biểu mô tuyến tiền liệt cần được loại trừ trước khi bắt đầu điều trị các triệu chứng BPH bằng doxazosin.
Tá dược: Chế phẩm có chứa tá dược lactose monohydrat. Bệnh nhân có các vấn đề di truyền hiếm gặp về không dung nạp galactose, thiếu hụt Lapp lactase hoặc kém hấp thu glucose-galactose không nên dùng thuốc này.
Ảnh hưởng của thuốc đối với công việc: Khả năng lái xe và vận hành máy móc có thể suy giảm, đặc biệt khi mới bắt đầu điều trị.
## Trình bày/ Đóng gói
**Dạng**: Doxamen 2 Viên nén 2 mg, **Trình bày/Đóng gói**: 10 × 10's;3 × 10's;5 × 10's
**Dạng**: Doxamen 4 Viên nén 4 mg, **Trình bày/Đóng gói**: 10 × 10's;3 × 10's;5 × 10's
## Phân loại MIMS
Thuốc trị các rối loạn ở bàng quang & tuyến tiền liệt / Thuốc trị tăng huyết áp khác
## Phân loại ATC
C02CA04 - doxazosin ; Belongs to the class of alpha-adrenoreceptor antagonists, peripherally-acting antiadrenergic agents. Used in the treatment of hypertension.
## Bảo quản
- Nơi khô, dưới 30oC. Tránh ánh sáng. - Hạn dùng: 36 tháng (kể từ ngày sản xuất). | vi | MIMS | train |
# Duodart
## Thành phần
**Mỗi viên:** Dutasteride 0,5 mg, tamsulosin hydrochloride 0,4 mg.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị các rối loạn ở bàng quang & tuyến tiền liệt
## Phân loại ATC
G04CA52 - tamsulosin and dutasteride; Belongs to the class of alpha-adrenoreceptor antagonists. Used in the treatment of benign prostatic hypertrophy. | vi | MIMS | train |
# Finast
## Thành phần
Finasteride.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị các rối loạn ở bàng quang & tuyến tiền liệt
## Phân loại ATC
G04CB01 - finasteride; Belongs to the class of testosterone-5-alpha reductase inhibitors. Used in the treatment of benign prostatic hypertrophy. | vi | MIMS | train |
# Finasterid Stada
## Thành phần
Finasteride.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị các rối loạn ở bàng quang & tuyến tiền liệt
## Phân loại ATC
G04CB01 - finasteride; Belongs to the class of testosterone-5-alpha reductase inhibitors. Used in the treatment of benign prostatic hypertrophy. | vi | MIMS | train |
# Finasteride Atoz
## Thành phần
Finasteride.
## Phân loại MIMS
Các sản phẩm da liễu khác / Thuốc trị các rối loạn ở bàng quang & tuyến tiền liệt
## Phân loại ATC
D11AX10 - finasteride; Belongs to the class of other dermatologicals. G04CB01 - finasteride; Belongs to the class of testosterone-5-alpha reductase inhibitors. Used in the treatment of benign prostatic hypertrophy. | vi | MIMS | train |
# Finiod
## Thành phần
Finasteride.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị các rối loạn ở bàng quang & tuyến tiền liệt
## Phân loại ATC
G04CB01 - finasteride; Belongs to the class of testosterone-5-alpha reductase inhibitors. Used in the treatment of benign prostatic hypertrophy. | vi | MIMS | train |
# Floezy
## Thành phần
Tamsulosin hydrochlorid.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị các rối loạn ở bàng quang & tuyến tiền liệt
## Phân loại ATC
G04CA02 - tamsulosin; Belongs to the class of alpha-adrenoreceptor antagonists. Used in the treatment of benign prostatic hypertrophy. | vi | MIMS | train |
# Flotral
## Thành phần
Alfuzosin HCl.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị các rối loạn ở bàng quang & tuyến tiền liệt
## Phân loại ATC
G04CA01 - alfuzosin; Belongs to the class of alpha-adrenoreceptor antagonists. Used in the treatment of benign prostatic hypertrophy. | vi | MIMS | train |
# Harnal OCAS 0,4 mg
## Thành phần
Tamsulosin hydrochloride.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị các rối loạn ở bàng quang & tuyến tiền liệt
## Phân loại ATC
G04CA02 - tamsulosin; Belongs to the class of alpha-adrenoreceptor antagonists. Used in the treatment of benign prostatic hypertrophy. | vi | MIMS | train |
# Hytrin
## Thành phần
Terazosin HCl.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị các rối loạn ở bàng quang & tuyến tiền liệt
## Phân loại ATC
G04CA03 - terazosin; Belongs to the class of alpha-adrenoreceptor antagonists. Used in the treatment of benign prostatic hypertrophy. | vi | MIMS | train |
# Pazaro
## Thành phần
Doxazosin mesylate.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị tăng huyết áp khác / Thuốc trị các rối loạn ở bàng quang & tuyến tiền liệt
## Phân loại ATC
C02CA04 - doxazosin; Belongs to the class of alpha-adrenoreceptor antagonists, peripherally-acting antiadrenergic agents. Used in the treatment of hypertension. | vi | MIMS | train |
# Permixon
## Thành phần
**Mỗi viên:** Phần chiết lipid-sterol của cây Serenoa repens 160 mg.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị các rối loạn ở bàng quang & tuyến tiền liệt
## Phân loại ATC
G04CX02 - Sabalis serrulatae fructus; Belongs to the class of other drugs used in the treatment of benign prostatic hypertrophy. | vi | MIMS | train |
# Polnaster
## Thành phần
Finasteride.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị các rối loạn ở bàng quang & tuyến tiền liệt
## Phân loại ATC
G04CB01 - finasteride; Belongs to the class of testosterone-5-alpha reductase inhibitors. Used in the treatment of benign prostatic hypertrophy. | vi | MIMS | train |
# Prorid
## Thành phần
Finasteride.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị các rối loạn ở bàng quang & tuyến tiền liệt
## Phân loại ATC
G04CB01 - finasteride; Belongs to the class of testosterone-5-alpha reductase inhibitors. Used in the treatment of benign prostatic hypertrophy. | vi | MIMS | train |
# Proscar
## Thành phần
Finasteride.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị các rối loạn ở bàng quang & tuyến tiền liệt
## Phân loại ATC
G04CB01 - finasteride; Belongs to the class of testosterone-5-alpha reductase inhibitors. Used in the treatment of benign prostatic hypertrophy. | vi | MIMS | train |
# Prostogal
## Thành phần
**Mỗi viên:** Chiết xuất quả Sabal (Saw Palmetto) 160 mg, chiết xuất rễ cây Stinging Nettle (Urtica) 120 mg.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị các rối loạn ở bàng quang & tuyến tiền liệt
## Phân loại ATC
G04CX - Other drugs used in benign prostatic hypertrophy; Used in the treatment of benign prostatic hypertrophy. | vi | MIMS | train |
# Pumflex
## Thành phần
Dầu hạt bí ngô (Cucurbita pepo L. seed oil)
## Phân loại MIMS
Thuốc trị các rối loạn ở bàng quang & tuyến tiền liệt
## Phân loại ATC
G04CX - Other drugs used in benign prostatic hypertrophy; Used in the treatment of benign prostatic hypertrophy. | vi | MIMS | train |
# Setegis
## Thành phần
Terazosin.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị tăng huyết áp khác / Thuốc trị các rối loạn ở bàng quang & tuyến tiền liệt
## Phân loại ATC
G04CA03 - terazosin; Belongs to the class of alpha-adrenoreceptor antagonists. Used in the treatment of benign prostatic hypertrophy. | vi | MIMS | train |
# Solnatec
## Thành phần
Solifenacin succinat.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị các rối loạn ở bàng quang & tuyến tiền liệt
## Phân loại ATC
G04BD08 - solifenacin; Belongs to the class of urinary antispasmodics. | vi | MIMS | train |
# Tadenan
## Thành phần
Dịch chiết Pygeum africanum.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị các rối loạn ở bàng quang & tuyến tiền liệt
## Phân loại ATC
V03A - ALL OTHER THERAPEUTIC PRODUCTS; Other products with therapeutic properties. | vi | MIMS | train |
# Tadimax
## Thành phần
**Mỗi viên:** lá Trinh nữ hoàng cung 2000 mg, Tri mẫu 666 mg, Hoàng bá 666 mg, Ích mẫu 666 mg, Trạch tả 830 mg, Xích thược 500 mg, Đào nhân 83 mg, Nhục quế 8.3 mg.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị các rối loạn ở bàng quang & tuyến tiền liệt
## Phân loại ATC
G04CX - Other drugs used in benign prostatic hypertrophy; Used in the treatment of benign prostatic hypertrophy. | vi | MIMS | train |
# Tamodof
## Thành phần
Tamsulosin HCl.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị các rối loạn ở bàng quang & tuyến tiền liệt
## Phân loại ATC
G04CA02 - tamsulosin; Belongs to the class of alpha-adrenoreceptor antagonists. Used in the treatment of benign prostatic hypertrophy. | vi | MIMS | train |
# Tamsustad
## Thành phần
Tamsulosin HCl (vi hạt).
## Phân loại MIMS
Thuốc trị các rối loạn ở bàng quang & tuyến tiền liệt
## Phân loại ATC
G04CA02 - tamsulosin; Belongs to the class of alpha-adrenoreceptor antagonists. Used in the treatment of benign prostatic hypertrophy. | vi | MIMS | train |
# Teranex
## Thành phần
**Mỗi viên:** Terazosin HCl tương đương terazosin 2 mg.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị tăng huyết áp khác / Thuốc trị các rối loạn ở bàng quang & tuyến tiền liệt
## Phân loại ATC
G04CA03 - terazosin; Belongs to the class of alpha-adrenoreceptor antagonists. Used in the treatment of benign prostatic hypertrophy. | vi | MIMS | train |
# Terazosin Atoz
## Thành phần
Terazosin.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị các rối loạn ở bàng quang & tuyến tiền liệt
## Phân loại ATC
G04CA03 - terazosin; Belongs to the class of alpha-adrenoreceptor antagonists. Used in the treatment of benign prostatic hypertrophy. | vi | MIMS | train |
# Unibald
## Thành phần
Finasteride.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị các rối loạn ở bàng quang & tuyến tiền liệt
## Phân loại ATC
G04CB01 - finasteride; Belongs to the class of testosterone-5-alpha reductase inhibitors. Used in the treatment of benign prostatic hypertrophy. | vi | MIMS | train |
# Vesicare
## Thành phần
Solifenacin succinate.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị các rối loạn ở bàng quang & tuyến tiền liệt
## Phân loại ATC
G04BD08 - solifenacin; Belongs to the class of urinary antispasmodics. | vi | MIMS | train |
# Xalgetz
## Thành phần
Tamsulosin HCl.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị các rối loạn ở bàng quang & tuyến tiền liệt
## Phân loại ATC
G04CA02 - tamsulosin; Belongs to the class of alpha-adrenoreceptor antagonists. Used in the treatment of benign prostatic hypertrophy. | vi | MIMS | train |
# Xatral XL
## Thành phần
Alfuzosin HCl.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị các rối loạn ở bàng quang & tuyến tiền liệt
## Phân loại ATC
G04CA01 - alfuzosin; Belongs to the class of alpha-adrenoreceptor antagonists. Used in the treatment of benign prostatic hypertrophy. | vi | MIMS | train |
# Zonicat
## Thành phần
Terazosin 2 mg
## Phân loại MIMS
Thuốc trị các rối loạn ở bàng quang & tuyến tiền liệt / Thuốc trị tăng huyết áp khác
## Phân loại ATC
G04CA03 - terazosin; Belongs to the class of alpha-adrenoreceptor antagonists. Used in the treatment of benign prostatic hypertrophy. | vi | MIMS | train |
# Zoxan
## Thành phần
Doxazosin mesylate.
## Phân loại MIMS
Thuốc trị tăng huyết áp khác / Thuốc trị các rối loạn ở bàng quang & tuyến tiền liệt
## Phân loại ATC
C02CA04 - doxazosin; Belongs to the class of alpha-adrenoreceptor antagonists, peripherally-acting antiadrenergic agents. Used in the treatment of hypertension. | vi | MIMS | train |
# Bài sỏi - V.A
## Thành phần
Kim tiền thảo, imperata cylindrica (Bạch mao căn), Mộc thông, Tỳ giải, Ngưu tất, Trạch tả, Uất kim, Kê nội kim.
## Phân loại MIMS
Các thuốc tiết niệu-sinh dục khác
## Phân loại ATC
V03A - ALL OTHER THERAPEUTIC PRODUCTS; Other products with therapeutic properties. | vi | MIMS | train |
# Bài Thạch
## Thành phần
Cao (Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạch mao căn, Binh lang, Nghệ) 500 mg, Mộc hương 100 mg, Đại hoàng 50 mg.
## Phân loại MIMS
Các thuốc tiết niệu-sinh dục khác
## Phân loại ATC
G04BX - Other urologicals; Used in the treatment of urological problems. | vi | MIMS | train |
# Cao ích mẫu Dược Hải Phòng
## Thành phần
Hương phụ chế (Cyperus rotundus) 22.5 g, Ích mẫu (Leonurus cardiaca), Ngải cứu.
## Phân loại MIMS
Các thuốc tiết niệu-sinh dục khác
## Phân loại ATC
V03A - ALL OTHER THERAPEUTIC PRODUCTS; Other products with therapeutic properties. | vi | MIMS | train |
# Cathejell MIT Lidocain
## Thành phần
Lidocaine HCl, chlorhexidine diHCl.
## Phân loại MIMS
Các thuốc tiết niệu-sinh dục khác
## Phân loại ATC
R02AA05 - chlorhexidine; Belongs to the class of antiseptics used in throat preparations. | vi | MIMS | train |
# Ceris
## Thành phần
Trospium Cl.
## Phân loại MIMS
Các thuốc tiết niệu-sinh dục khác
## Phân loại ATC
G04BD09 - trospium; Belongs to the class of urinary antispasmodics. | vi | MIMS | train |
# Điều kinh ích mẫu
## Thành phần
Hương phụ (Cyperus rotundus), Ích mẫu (Leonurus cardiaca), Ngải cứu, Đương quy (Angelica sinensis), Bạch thược, Thục địa (Rehmannia glutinosa), Xuyên khung.
## Phân loại MIMS
Các thuốc tiết niệu-sinh dục khác
## Phân loại ATC
V03A - ALL OTHER THERAPEUTIC PRODUCTS; Other products with therapeutic properties. | vi | MIMS | train |
# DNT
## Thành phần
**Mỗi viên:** Ext. Yohimbehe e cort. sicc. 45 mg (= Yohimbine 1.35 mg), Ext. Muira puama e lign. sicc. 18,5 mg, lign. Muira puama puly 49 mg, Ext. Damianae e fol. sicc. 16 mg, Fol. Damianae puly 29 mg, Lecithin 5 mg.
## Phân loại MIMS
Các thuốc tiết niệu-sinh dục khác
## Phân loại ATC
G04BE04 - yohimbine; Belongs to the class of drugs used in erectile dysfunction. | vi | MIMS | train |
# Doladi
## Thành phần
**Mỗi viên:** Cao Ích mẫu (Herba leonuri extract) 400 mg, Cao Hương phụ (Rhizoma cyperi extract) 125 mg, Cao Ngãi cứu (Herba artemisiae extract) 100 mg.
## Phân loại MIMS
Các thuốc tiết niệu-sinh dục khác
## Phân loại ATC
V03A - ALL OTHER THERAPEUTIC PRODUCTS; Other products with therapeutic properties. | vi | MIMS | train |
# Driptane
## Thành phần
Oxybutynin.
## Phân loại MIMS
Các thuốc tiết niệu-sinh dục khác
## Phân loại ATC
G04BD04 - oxybutynin; Belongs to the class of urinary antispasmodics. | vi | MIMS | train |
# Foncitril
## Thành phần
**Mỗi gói:** Citric acid 1.189 g, K citrate 1.73 g, Na citrate 1.845 g (Mỗi gói chứa 200.6 mg Na, 293 mg K, 5.1 g saccharose).
## Phân loại MIMS
Các thuốc tiết niệu-sinh dục khác
## Phân loại ATC
G04BX - Other urologicals; Used in the treatment of urological problems. | vi | MIMS | train |
# Ích mẫu điều kinh
## Thành phần
Ích mẫu ( leonurus cardiaca ), ngải cứu, hương phụ ( cyperus rotundus ), thục địa ( rehmannia glutinosa ), xuyên khung.
## Phân loại MIMS
Các thuốc tiết niệu-sinh dục khác
## Phân loại ATC
V03A - ALL OTHER THERAPEUTIC PRODUCTS; Other products with therapeutic properties. | vi | MIMS | train |
# Ích mẫu điều kinh hoàn
## Thành phần
**Mỗi viên:** Ích mẫu (Leonurus cardiaca), Ngải cứu, Hương phụ, Thục địa, Hà thủ ô đỏ (Polygonum multiflorum), Hoàng tinh, Xuyên khung.
## Phân loại MIMS
Các thuốc tiết niệu-sinh dục khác
## Phân loại ATC
V03A - ALL OTHER THERAPEUTIC PRODUCTS; Other products with therapeutic properties. | vi | MIMS | train |
# Ích Mẫu DOMESCO
## Thành phần
**Mỗi viên:** Cao Ích mẫu 5/1 (Herba leonuri extract) 400 mg, Cao Hương phụ 5/1 (Rhizoma cyperi extract) 125 mg, Cao Ngải cứu 5/1 (Herba artemisiae extract) 100 mg.
## Phân loại MIMS
Các thuốc tiết niệu-sinh dục khác
## Phân loại ATC
V03A - ALL OTHER THERAPEUTIC PRODUCTS; Other products with therapeutic properties. | vi | MIMS | train |
# Ích mẫu Traphaco
## Thành phần
Motherwort (Ích mẫu), Hương phụ, Ngãi cứu.
## Phân loại MIMS
Các thuốc tiết niệu-sinh dục khác
## Phân loại ATC
G04BX - Other urologicals; Used in the treatment of urological problems. | vi | MIMS | train |
# Juvenol
## Thành phần
**Mỗi viên:** Ích mẫu (Leonurus cardiaca) 0.2 g, Hương phụ (Cyperus rotundus) 0.05 g, Ngải cứu 0.05 g.
## Phân loại MIMS
Các thuốc tiết niệu-sinh dục khác
## Phân loại ATC
V03A - ALL OTHER THERAPEUTIC PRODUCTS; Other products with therapeutic properties. | vi | MIMS | train |
# Ketosteril
## Thành phần
**Mỗi viên:** Ca-salt α-Ketoanalogue to Isoleucine 67mg, Ca-salt α-Ketoanalogue to Leucine 101mg, Ca-salt α-Ketoanalogue to Phenylalanine 68mg, Ca-salt α-Ketoanalogue to Valine 86mg, Ca-salt α-Hydroxyanalogue to Methionine 59mg, L-Lysine acetat 105mg, L-Threonine 53mg, L-Tryptophan 23mg, L-Histidine 38mg, L-Tyrosine 30mg. Ca 0.05g. Tổng nitrogen 36mg.
## Phân loại MIMS
Các thuốc tiết niệu-sinh dục khác
## Phân loại ATC
A16AA - Amino acids and derivatives; Used in treatment of alimentary tract and metabolism problems. | vi | MIMS | train |
# Kim nguyên điều kinh hoàn
## Thành phần
Ngải cứu, Ích mẫu (Leonurus cardiaca), Hương phụ (Cyperus rotundus), Thục địa (Rehmannia glutinosa), Đương qui (Angelica sinensis).
## Phân loại MIMS
Các thuốc tiết niệu-sinh dục khác
## Phân loại ATC
V03A - ALL OTHER THERAPEUTIC PRODUCTS; Other products with therapeutic properties. | vi | MIMS | train |
# Kim tiền thảo MKP
## Thành phần
Cao khô Kim tiền thảo (Extractum siccum Desmodii styracifolii).
## Phân loại MIMS
Thuốc thông mật, tan sỏi mật & bảo vệ gan / Các thuốc tiết niệu-sinh dục khác
## Phân loại ATC
V03A - ALL OTHER THERAPEUTIC PRODUCTS; Other products with therapeutic properties. | vi | MIMS | train |
# Minirin
## Thành phần
Desmopressin acetate.
## Phân loại MIMS
Các thuốc tiết niệu-sinh dục khác
## Phân loại ATC
H01BA02 - desmopressin; Belongs to the class of vasopressin and analogues. Used in posterior pituitary lobe hormone preparations. | vi | MIMS | train |
# Nisoni
## Thành phần
**Mỗi viên:** Desmodium styracifolium (Kim tiền thảo) 3 g (= 300 mg dịch chiết), Tradescantia zebrina (Thài lài tía) 40 mg, Abutilon indicum (Cối xay) 40 mg, Cymbopogon nardus (Sả) 40 mg, Semen Musae balbissianae (Hạt chuối hột) 80 mg. Mỗi gói trà: Kim tiền thảo 4 g (= 400 mg dịch chiết), Thài lài tía 500 mg, Cối xay 460 mg, Sả 440 mg, Chuối hột 200 mg.
## Phân loại MIMS
Các thuốc tiết niệu-sinh dục khác
## Phân loại ATC
G01AX - Other antiinfectives and antiseptics; Used in the treatment of gynecological infections. | vi | MIMS | train |
# OP.Cim
## Thành phần
**Mỗi viên:** Hỗn hợp cao khô 400 g tương đương leonurus cardiaca 4 g, Cyperus rotundus 1.25 g, Ngải cứu 1 g.
## Phân loại MIMS
Các thuốc tiết niệu-sinh dục khác
## Phân loại ATC
V03A - ALL OTHER THERAPEUTIC PRODUCTS; Other products with therapeutic properties. | vi | MIMS | train |
# Peponen
## Thành phần
Cao hạt bí ngô (Oleum cucurbitae pepo).
## Phân loại MIMS
Các thuốc tiết niệu-sinh dục khác / Các loại thuốc tim mạch khác
## Phân loại ATC
G04CX - Other drugs used in benign prostatic hypertrophy; Used in the treatment of benign prostatic hypertrophy. | vi | MIMS | train |
# Prostamol Uno
## Thành phần
**Mỗi viên:** Dịch chiết trái cây cọ Saw palmetto (Serenoa repens 320 mg).
## Phân loại MIMS
Các thuốc tiết niệu-sinh dục khác
## Phân loại ATC
G04CX02 - Sabalis serrulatae fructus; Belongs to the class of other drugs used in the treatment of benign prostatic hypertrophy. | vi | MIMS | train |
# Rowatinex
## Thành phần
**Mỗi viên:** Pinene (alpha + beta) 31 mg, camphene 15 mg, cineol 3 mg, fenchone 4 mg, borneol 10 mg, anethol 4 mg, olive oil 33 mg.
## Phân loại MIMS
Các thuốc tiết niệu-sinh dục khác
## Phân loại ATC
G04BX - Other urologicals; Used in the treatment of urological problems. | vi | MIMS | train |
# Succinimide Pharbiol
## Thành phần
Succinimide.
## Phân loại MIMS
Các thuốc tiết niệu-sinh dục khác
## Phân loại ATC
G04BX10 - succinimide; Belongs to the class of other urologicals. | vi | MIMS | train |
# Thông niệu linh
## Thành phần
**Mỗi viên:** Cao hạt chuối hột 10/1 (Fructus Musae balbisianae extract) 300 mg, Cao rau om 20/1 (Herba Limnophila aromatica extract) 200 mg, Cao râu mèo 20/1 (Herba Orthosiphonis spiralis extract) 200 mg, Cao hạt lười ươi 5/1 (Semen Scaphii lychnophori extract) 100 mg.
## Phân loại MIMS
Các thuốc tiết niệu-sinh dục khác
## Phân loại ATC
V03A - ALL OTHER THERAPEUTIC PRODUCTS; Other products with therapeutic properties. | vi | MIMS | train |