sf
stringlengths
1
12
lf
stringlengths
2
146
sentence
stringlengths
12
400
ner_tag
sequencelengths
3
107
tokens
sequencelengths
3
107
__index_level_0__
int64
0
5.15k
HMMD
hóa mô miễn dịch
Khi nhuộm hóa mô miễn dịch (HMMD), tại vùng tổn thương, nhiều tế bào lympho dương tính với CD3, CD8; quanh các ổ hoại tử có các mô bào dương tính với CD68, các tế bào tua gai bộc lộ CD23.
[ 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Khi", "nhuộm", "hóa", "mô", "miễn", "dịch", "(", "HMMD", "),", "tại", "vùng", "tổn", "thương,", "nhiều", "tế", "bào", "lympho", "dương", "tính", "với", "CD3,", "CD8;", "quanh", "các", "ổ", "hoại", "tử", "có", "các", "mô", "bào", "dương", "tính", "với", "CD68,", "các", "tế", "bào", "tua", "gai", "bộc", "lộ", "CD23", "." ]
3,349
RT-PCR
reverse transcription polymerase chain reaction
Inclusion criteria: Patients with laboratory-confirmed SARS-CoV-2 virus by reverse transcription polymerase chain reaction (RT-PCR).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Inclusion", "criteria", ":", "Patients", "with", "laboratory-confirmed", "SARS-CoV-2", "virus", "by", "reverse", "transcription", "polymerase", "chain", "reaction", "(", "RT-PCR", ")", "." ]
4,849
GTTS
Gây tê tủy sống
Gây tê tủy sống (GTTS) là một phương pháp vô cảm được thực hiện bằng cách đưa thuốc tê vào khoang dưới nhện để cắt đứt tạm thời dẫn truyền thần kinh đến tủy sống và các trung tâm cao hơn.
[ 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Gây", "tê", "tủy", "sống", "(", "GTTS", ")", "là", "một", "phương", "pháp", "vô", "cảm", "được", "thực", "hiện", "bằng", "cách", "đưa", "thuốc", "tê", "vào", "khoang", "dưới", "nhện", "để", "cắt", "đứt", "tạm", "thời", "dẫn", "truyền", "thần", "kinh", "đến", "tủy", "sống", "và", "các", "trung", "tâm", "cao", "hơn", "." ]
4,100
HE
Hematoxylin-Eosin
Sử dụng các tiêu bản nhuộm Hematoxylin-Eosin (HE) trên kính hiển vi quang học, tỷ lệ mô đệm/u thường được đánh giá bằng cách ước lượng diện tích mô đệm so với tổng diện tích mô u ở một vi trường có độ phóng đại 100 lần3.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Sử", "dụng", "các", "tiêu", "bản", "nhuộm", "Hematoxylin-Eosin", "(", "HE", ")", "trên", "kính", "hiển", "vi", "quang", "học,", "tỷ", "lệ", "mô", "đệm", "/", "u", "thường", "được", "đánh", "giá", "bằng", "cách", "ước", "lượng", "diện", "tích", "mô", "đệm", "so", "với", "tổng", "diện", "tích", "mô", "u", "ở", "một", "vi", "trường", "có", "độ", "phóng", "đại", "100", "lần3", "." ]
156
DDS
Diabetes Distress scale
The study used Vietnamese version of Diabetes Distress scale (DDS) including 17 items.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "The", "study", "used", "Vietnamese", "version", "of", "Diabetes", "Distress", "scale", "(", "DDS", ")", "including", "17", "items", "." ]
3,187
GH
Glucosamine hydrochloride
Placebo Glucosamine hydrochloride (GH) 1500 mg/ngày)
[ 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Placebo", "Glucosamine", "hydrochloride", "(", "GH", ")", "1500", "mg", "/", "ngày", ")" ]
3,206
ĐLLV
Động lực làm việc
Động lực làm việc (ĐLLV) của nhân viên là một lĩnh vực rất phức tạp, được nghiên cứu chuyên sâu trong những năm qua.
[ 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Động", "lực", "làm", "việc", "(", "ĐLLV", ")", "của", "nhân", "viên", "là", "một", "lĩnh", "vực", "rất", "phức", "tạp,", "được", "nghiên", "cứu", "chuyên", "sâu", "trong", "những", "năm", "qua", "." ]
615
THKS
THKS bằng titanium ngay
- thời gian từ lúc mở sọ giải áp đến khi được THKS (Nhóm bệnh nhân THKS bằng titanium ngay), thời gian nằm viện sau mổ.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 1, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "-", "thời", "gian", "từ", "lúc", "mở", "sọ", "giải", "áp", "đến", "khi", "được", "THKS", "(", "Nhóm", "bệnh", "nhân", "THKS", "bằng", "titanium", "ngay", "),", "thời", "gian", "nằm", "viện", "sau", "mổ", "." ]
643
OAT
Oligo-astheno-teratozoospermia
Oligospermia: thể tích xuất tinh ít < 1,5 ml Oligozoospermia: mật độ ít < 15 triệu/ml Asthenozoospermia: tinh trùng yếu (PR< 32%) hoặc (PR+NP < 40%) Teratozoospermia: tinh trùng dị dạng (hình dạng bình thường < 4%) Oligo-astheno-teratozoospermia (OAT): tinh trùng ít, yếu và dị dạng Azoospermia: tinh dịch không có tinh trùng Tổng
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Oligospermia", ":", "thể", "tích", "xuất", "tinh", "ít", "<", "1,5", "ml", "Oligozoospermia", ":", "mật", "độ", "ít", "<", "15", "triệu", "/", "ml", "Asthenozoospermia", ":", "tinh", "trùng", "yếu", "(", "PR<", "32%", ")", "hoặc", "(", "PR+NP", "<", "40%", ")", "Teratozoospermia", ":", "tinh", "trùng", "dị", "dạng", "(", "hình", "dạng", "bình", "thường", "<", "4%", ")", "Oligo-astheno-teratozoospermia", "(", "OAT", ")", ":", "tinh", "trùng", "ít,", "yếu", "và", "dị", "dạng", "Azoospermia", ":", "tinh", "dịch", "không", "có", "tinh", "trùng", "Tổng" ]
1,612
HST
huyết sắc tố
K/µL, huyết sắc tố (HST) 8,6 g/dl, tiểu cầu (TC) 74 K/µL, tủy đồ có hình ảnh thực bào, tăng ferritin (14667 ng/ml), fibrinogen 2 g/L, EBV 1600 copies, các xét nghiệm miễn dịch (C3, C4, ANA, antidsDNA, bộ 8 kháng thể) bình thường, xét nghiệm lao, HIV âm tính.
[ 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "K", "/", "µL,", "huyết", "sắc", "tố", "(", "HST", ")", "8,6", "g", "/", "dl,", "tiểu", "cầu", "(", "TC", ")", "74", "K", "/", "µL,", "tủy", "đồ", "có", "hình", "ảnh", "thực", "bào,", "tăng", "ferritin", "(", "14667", "ng", "/", "ml", "),", "fibrinogen", "2", "g", "/", "L,", "EBV", "1600", "copies,", "các", "xét", "nghiệm", "miễn", "dịch", "(", "C3,", "C4,", "ANA,", "antidsDNA,", "bộ", "8", "kháng", "thể", ")", "bình", "thường,", "xét", "nghiệm", "lao,", "HIV", "âm", "tính", "." ]
1,835
NTN
người tình nguyện
Đối tượng nghiên cứu: 161 người tham gia bao gồm 115 người tình nguyện (NTN) không bị suy thận mãn sinh sống tại thành phố Hồ Chí Minh và Vũng Tàu, và 46 người được chẩn đoán suy thận mãn (BTM) khám tại bệnh viện Đại học Y Dược TP.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đối", "tượng", "nghiên", "cứu", ":", "161", "người", "tham", "gia", "bao", "gồm", "115", "người", "tình", "nguyện", "(", "NTN", ")", "không", "bị", "suy", "thận", "mãn", "sinh", "sống", "tại", "thành", "phố", "Hồ", "Chí", "Minh", "và", "Vũng", "Tàu,", "và", "46", "người", "được", "chẩn", "đoán", "suy", "thận", "mãn", "(", "BTM", ")", "khám", "tại", "bệnh", "viện", "Đại", "học", "Y", "Dược", "TP", "." ]
1,068
HC
Hồng cầu
- Kết quả xét nghiệm (XN) + XN: Hồng cầu (HC) 5,3 T/l.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "-", "Kết", "quả", "xét", "nghiệm", "(", "XN", ")", "+", "XN", ":", "Hồng", "cầu", "(", "HC", ")", "5,3", "T", "/", "l", "." ]
4,594
PM
phúc mạc
91,7% phẫu tích tạo khoang trước phúc mạc (PM) bằng ngón tay và khí CO2.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "91,7%", "phẫu", "tích", "tạo", "khoang", "trước", "phúc", "mạc", "(", "PM", ")", "bằng", "ngón", "tay", "và", "khí", "CO2", "." ]
2,826
CPITN
Community Periodental index of treatment needs
Community Periodental index of treatment needs (CPITN) level 0: 53.8%; 1: 19.7%; 2: 26.5%.
[ 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Community", "Periodental", "index", "of", "treatment", "needs", "(", "CPITN", ")", "level", "0", ":", "53", ".8%;", "1", ":", "19", ".7%;", "2", ":", "26", ".5%", "." ]
4,376
OARs
Organs at risk
For all plans, the coverage indexes (Q), the Conformity Index (CI), the Homogeneity Index (HI), the Gradient Index (GI) for treatment volume and Organs at risk (OARs) were used to evaluate the plan.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "For", "all", "plans,", "the", "coverage", "indexes", "(", "Q", "),", "the", "Conformity", "Index", "(", "CI", "),", "the", "Homogeneity", "Index", "(", "HI", "),", "the", "Gradient", "Index", "(", "GI", ")", "for", "treatment", "volume", "and", "Organs", "at", "risk", "(", "OARs", ")", "were", "used", "to", "evaluate", "the", "plan", "." ]
3,414
PVS
Phỏng vấn sâu
Phỏng vấn sâu (PVS).
[ 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Phỏng", "vấn", "sâu", "(", "PVS", ")", "." ]
330
TTPNLT
tổn thương phế nang lan tỏa
Biểu hiện mô học tại phổi trong giai đoạn cấp của ARDS là tổn thương phế nang lan tỏa (TTPNLT).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Biểu", "hiện", "mô", "học", "tại", "phổi", "trong", "giai", "đoạn", "cấp", "của", "ARDS", "là", "tổn", "thương", "phế", "nang", "lan", "tỏa", "(", "TTPNLT", ")", "." ]
3,375
TVB
thoát vị bẹn
Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu mô tả 60 bệnh nhân (BN) trên 18 tuổi được chẩn đoán là thoát vị bẹn (TVB) hai bên và được điều trị bằng phẫu thuật nội soi TEP đặt lưới nhân tạo 3D tại Bệnh viện Thanh Nhàn, từ tháng 01/2017 đến tháng 11/2020.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đối", "tượng", "và", "phương", "pháp", ":", "Nghiên", "cứu", "mô", "tả", "60", "bệnh", "nhân", "(", "BN", ")", "trên", "18", "tuổi", "được", "chẩn", "đoán", "là", "thoát", "vị", "bẹn", "(", "TVB", ")", "hai", "bên", "và", "được", "điều", "trị", "bằng", "phẫu", "thuật", "nội", "soi", "TEP", "đặt", "lưới", "nhân", "tạo", "3D", "tại", "Bệnh", "viện", "Thanh", "Nhàn,", "từ", "tháng", "01", "/", "2017", "đến", "tháng", "11", "/", "2020", "." ]
2,827
HLAs
human leukocyte antigens
Fetomaternal immune tolerance induced by uNK is a necessary phenomenon associated with maternal killer-cell immunoglobulin-like receptors (KIRs) and fetal human leukocyte antigens (HLAs).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Fetomaternal", "immune", "tolerance", "induced", "by", "uNK", "is", "a", "necessary", "phenomenon", "associated", "with", "maternal", "killer-cell", "immunoglobulin-like", "receptors", "(", "KIRs", ")", "and", "fetal", "human", "leukocyte", "antigens", "(", "HLAs", ")", "." ]
2,339
HCCVCT
Hội chứng cổ vai cánh tay
Hội chứng cổ vai cánh tay (HCCVCT) là một nhóm các triệu chứng lâm sàng liên quan đến các bệnh lý cột sống cổ (CSC), thường kèm theo các rối loạn chức năng rễ, dây thần kinh cổ và hoặc tủy cổ , .
[ 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0 ]
[ "Hội", "chứng", "cổ", "vai", "cánh", "tay", "(", "HCCVCT", ")", "là", "một", "nhóm", "các", "triệu", "chứng", "lâm", "sàng", "liên", "quan", "đến", "các", "bệnh", "lý", "cột", "sống", "cổ", "(", "CSC", "),", "thường", "kèm", "theo", "các", "rối", "loạn", "chức", "năng", "rễ,", "dây", "thần", "kinh", "cổ", "và", "hoặc", "tủy", "cổ", ",", "", "." ]
622
PFS
Progression-Free Survival
Sự ra đời của kháng thể đơn dòng, đặc biệt là sự chấp thuận daratumumab trong thực hành trị RRMM lâm sàng điều (Refractory Relapse Multiple Myeloma) được xem như là bước ngoặc trong điều trị đã cải thiện đáng kể về OS (Overal Survival), cũng như PFS (Progression-Free Survival), thể hiện qua các nghiên cứu lâm sàng ở nước ngoài.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Sự", "ra", "đời", "của", "kháng", "thể", "đơn", "dòng,", "đặc", "biệt", "là", "sự", "chấp", "thuận", "daratumumab", "trong", "thực", "hành", "trị", "RRMM", "lâm", "sàng", "điều", "(", "Refractory", "Relapse", "Multiple", "Myeloma", ")", "được", "xem", "như", "là", "bước", "ngoặc", "trong", "điều", "trị", "đã", "cải", "thiện", "đáng", "kể", "về", "OS", "(", "Overal", "Survival", "),", "cũng", "như", "PFS", "(", "Progression-Free", "Survival", "),", "thể", "hiện", "qua", "các", "nghiên", "cứu", "lâm", "sàng", "ở", "nước", "ngoài", "." ]
1,837
BKĐ
Bệnh không đổi
Kết quả Đáp ứng hoàn toàn (ĐUHT) Đáp ứng một phần rất tốt (ĐUMPRT) Đáp ứng một phần (ĐUMP) Bệnh không đổi (BKĐ) Tiến triển (TT) Tổng cộng
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Kết", "quả", "Đáp", "ứng", "hoàn", "toàn", "(", "ĐUHT", ")", "Đáp", "ứng", "một", "phần", "rất", "tốt", "(", "ĐUMPRT", ")", "Đáp", "ứng", "một", "phần", "(", "ĐUMP", ")", "Bệnh", "không", "đổi", "(", "BKĐ", ")", "Tiến", "triển", "(", "TT", ")", "Tổng", "cộng" ]
2,484
ADORE
advanced rectal cancer after preoperative chemoradiotherapy
Oxaliplatin, fluorouracil, and leucovorin versus fluorouracil adjuvant chemotherapy for locally advanced rectal cancer after preoperative chemoradiotherapy (ADORE): an open-label, multicentre, phase 2, randomised controlled Oncology.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Oxaliplatin,", "fluorouracil,", "and", "leucovorin", "versus", "fluorouracil", "adjuvant", "chemotherapy", "for", "locally", "advanced", "rectal", "cancer", "after", "preoperative", "chemoradiotherapy", "(", "ADORE", ")", ":", "an", "open-label,", "multicentre,", "phase", "2,", "randomised", "controlled", "Oncology", "." ]
3,656
THK
Thoái hóa khớp
Thoái hóa khớp (THK) là bệnh lý tổn thương của toàn bộ các thành phần của một khớp trong đó tổn thương sụn là chủ yếu.
[ 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Thoái", "hóa", "khớp", "(", "THK", ")", "là", "bệnh", "lý", "tổn", "thương", "của", "toàn", "bộ", "các", "thành", "phần", "của", "một", "khớp", "trong", "đó", "tổn", "thương", "sụn", "là", "chủ", "yếu", "." ]
3,101
IMGT
Immunogenetics
Chúng tôi khảo sát TSX gen IGK với các kĩ thuật gồm multiplex PCR, điện di mao quản giải trình tự và phân tích bằng phần mềm Immunogenetics (IMGT)/V- QUEST.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Chúng", "tôi", "khảo", "sát", "TSX", "gen", "IGK", "với", "các", "kĩ", "thuật", "gồm", "multiplex", "PCR,", "điện", "di", "mao", "quản", "giải", "trình", "tự", "và", "phân", "tích", "bằng", "phần", "mềm", "Immunogenetics", "(", "IMGT", ")", "/", "V-", "QUEST", "." ]
2,104
GMP
Good Manufacturing Practice
Hồ Chí Minh, ngân hàng máu đang cố gắng vận động để tăng tỷ lệ người hiến máu lặp lại nhằm đảm bảo nguồn máu ổn định, cũng như đạt tiêu chuẩn GMP (Good Manufacturing Practice) để xuất huyết tương và nhập lại các chế phẩm máu chiết tách từ huyết tương.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Hồ", "Chí", "Minh,", "ngân", "hàng", "máu", "đang", "cố", "gắng", "vận", "động", "để", "tăng", "tỷ", "lệ", "người", "hiến", "máu", "lặp", "lại", "nhằm", "đảm", "bảo", "nguồn", "máu", "ổn", "định,", "cũng", "như", "đạt", "tiêu", "chuẩn", "GMP", "(", "Good", "Manufacturing", "Practice", ")", "để", "xuất", "huyết", "tương", "và", "nhập", "lại", "các", "chế", "phẩm", "máu", "chiết", "tách", "từ", "huyết", "tương", "." ]
1,746
RLĐM
rối loạn đông máu
Trong sốc nhiễm khuẩn, rối loạn đông máu (RLĐM) là một biến chứng thường gặp với tỷ lệ biến đổi theo từng nghiên cứu , .
[ 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Trong", "sốc", "nhiễm", "khuẩn,", "rối", "loạn", "đông", "máu", "(", "RLĐM", ")", "là", "một", "biến", "chứng", "thường", "gặp", "với", "tỷ", "lệ", "biến", "đổi", "theo", "từng", "nghiên", "cứu", ",", "", "." ]
2,895
TPHCM
Thành phố Hồ Chí Minh
Bệnh viện Nhi Đồng Thành Phố (BVNĐTP) là bệnh viện chuyên khoa Nhi hạng I, tuyến cuối của Thành phố Hồ Chí Minh (TPHCM), làm nhiệm vụ như bệnh viện tuyến trung ương, với quy mô giường bệnh là 1.000 giường.
[ 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Bệnh", "viện", "Nhi", "Đồng", "Thành", "Phố", "(", "BVNĐTP", ")", "là", "bệnh", "viện", "chuyên", "khoa", "Nhi", "hạng", "I,", "tuyến", "cuối", "của", "Thành", "phố", "Hồ", "Chí", "Minh", "(", "TPHCM", "),", "làm", "nhiệm", "vụ", "như", "bệnh", "viện", "tuyến", "trung", "ương,", "với", "quy", "mô", "giường", "bệnh", "là", "1", ".000", "giường", "." ]
755
FMF
Fetal Medicine Foundation
Mục tiêu: xác định cut-off cho mô hình định nguy cơ ĐTĐTK ở quý một của Hiệp hội y học bào thai (Fetal Medicine Foundation-FMF).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0 ]
[ "Mục", "tiêu", ":", "xác", "định", "cut-off", "cho", "mô", "hình", "định", "nguy", "cơ", "ĐTĐTK", "ở", "quý", "một", "của", "Hiệp", "hội", "y", "học", "bào", "thai", "(", "Fetal", "Medicine", "Foundation-FMF", ")", "." ]
518
ĐHYD TPHCM
Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
Mục tiêu: Khảo sát nhận thức, thái độ, hành vi của sinh viên khoa Y học cổ truyền (YHCT) – Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHYD TPHCM) về ngành học YHCT.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0 ]
[ "Mục", "tiêu", ":", "Khảo", "sát", "nhận", "thức,", "thái", "độ,", "hành", "vi", "của", "sinh", "viên", "khoa", "Y", "học", "cổ", "truyền", "(", "YHCT", ")", "–", "Đại", "học", "Y", "Dược", "Thành", "phố", "Hồ", "Chí", "Minh", "(", "ĐHYD", "TPHCM", ")", "về", "ngành", "học", "YHCT", "." ]
4,172
FL
femur length
(CRL), biparietal diameter (BDP), head circumference (HC), abdominal circumference (AC), femur length (FL).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "(", "CRL", "),", "biparietal", "diameter", "(", "BDP", "),", "head", "circumference", "(", "HC", "),", "abdominal", "circumference", "(", "AC", "),", "femur", "length", "(", "FL", ")", "." ]
32
MKQQD
mở khí quản nong qua da
Hơn 30 năm nay, mở khí quản nong qua da (MKQQD) đang được thực hiện ngày càng phổ biến dưới nhiều kĩ thuật khác nhau, trong đó phương pháp nong qua da một bước (SSDT) được ứng dụng rộng rãi tại các khoa hồi sức (ICU).
[ 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Hơn", "30", "năm", "nay,", "mở", "khí", "quản", "nong", "qua", "da", "(", "MKQQD", ")", "đang", "được", "thực", "hiện", "ngày", "càng", "phổ", "biến", "dưới", "nhiều", "kĩ", "thuật", "khác", "nhau,", "trong", "đó", "phương", "pháp", "nong", "qua", "da", "một", "bước", "(", "SSDT", ")", "được", "ứng", "dụng", "rộng", "rãi", "tại", "các", "khoa", "hồi", "sức", "(", "ICU", ")", "." ]
3,139
PPROM
premature rupture of membranes
Methods: Our cross-sectional study selected 75 cases with preterm premature rupture of membranes (PPROM).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Methods", ":", "Our", "cross-sectional", "study", "selected", "75", "cases", "with", "preterm", "premature", "rupture", "of", "membranes", "(", "PPROM", ")", "." ]
4,586
NRS Pain
Numeric Rating Scale for Pain
Measures of adult pain: Visual Analog Scale for Pain (VAS Pain), Numeric Rating Scale for Pain (NRS Pain), McGill Pain Questionnaire (MPQ), Short-Form McGill Pain Questionnaire (SF-MPQ), Chronic Pain Grade Scale (CPGS), Short Form-36 Bodily Pain Scale (SF-36 BPS), and Measure of Intermittent and Constant Osteoarthritis Pain (ICOAP).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 4, 0, 0, 4, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 0, 4, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Measures", "of", "adult", "pain", ":", "Visual", "Analog", "Scale", "for", "Pain", "(", "VAS", "Pain", "),", "Numeric", "Rating", "Scale", "for", "Pain", "(", "NRS", "Pain", "),", "McGill", "Pain", "Questionnaire", "(", "MPQ", "),", "Short-Form", "McGill", "Pain", "Questionnaire", "(", "SF-MPQ", "),", "Chronic", "Pain", "Grade", "Scale", "(", "CPGS", "),", "Short", "Form-36", "Bodily", "Pain", "Scale", "(", "SF-36", "BPS", "),", "and", "Measure", "of", "Intermittent", "and", "Constant", "Osteoarthritis", "Pain", "(", "ICOAP", ")", "." ]
1,157
CCH
CITY CHILDREN’S HOSPITAL
OUTCOMES OF CHILDREN WITH ACUTE LYMPHOBLASTIC LEUKEMIA (ALL) TREATED ON THE ALL PROTOCOL AT CITY CHILDREN’S HOSPITAL (CCH) IN VIETNAM FROM 2019-2022
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "OUTCOMES", "OF", "CHILDREN", "WITH", "ACUTE", "LYMPHOBLASTIC", "LEUKEMIA", "(", "ALL", ")", "TREATED", "ON", "THE", "ALL", "PROTOCOL", "AT", "CITY", "CHILDREN’S", "HOSPITAL", "(", "CCH", ")", "IN", "VIETNAM", "FROM", "2019-2022" ]
1,894
CSNCM
chỉ số nhà có muỗi
Kết quả bảng 3.2 cho thấy, chỉ số nhà có muỗi (CSNCM) Ae.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0 ]
[ "Kết", "quả", "bảng", "3", ".2", "cho", "thấy,", "chỉ", "số", "nhà", "có", "muỗi", "(", "CSNCM", ")", "Ae", "." ]
744
LD-SCLC
limited-stage small-cell lung cancer
Randomized phase III study comparing etoposide and cisplatin (EP) with irinotecan and cisplatin (IP) following accelerated hyperfractionated thoracic radiotherapy (EP/AHTRT) for the treatment of limited-stage small-cell lung cancer (LD-SCLC): JCOG0202.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Randomized", "phase", "III", "study", "comparing", "etoposide", "and", "cisplatin", "(", "EP", ")", "with", "irinotecan", "and", "cisplatin", "(", "IP", ")", "following", "accelerated", "hyperfractionated", "thoracic", "radiotherapy", "(", "EP", "/", "AHTRT", ")", "for", "the", "treatment", "of", "limited-stage", "small-cell", "lung", "cancer", "(", "LD-SCLC", ")", ":", "JCOG0202", "." ]
4,430
LMAT
Làm mẹ an toàn
Làm mẹ an toàn (LMAT) là một trong những nội dung quan trọng nhất của Chiến lược Quốc gia về Chăm sóc sức khỏe sinh sản nhằm đảm bảo tất cả các phụ nữ nhận được sự chăm sóc cần thiết để khoẻ mạnh và an toàn trong suốt quá trình từ khi mang thai đến khi sinh con.
[ 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Làm", "mẹ", "an", "toàn", "(", "LMAT", ")", "là", "một", "trong", "những", "nội", "dung", "quan", "trọng", "nhất", "của", "Chiến", "lược", "Quốc", "gia", "về", "Chăm", "sóc", "sức", "khỏe", "sinh", "sản", "nhằm", "đảm", "bảo", "tất", "cả", "các", "phụ", "nữ", "nhận", "được", "sự", "chăm", "sóc", "cần", "thiết", "để", "khoẻ", "mạnh", "và", "an", "toàn", "trong", "suốt", "quá", "trình", "từ", "khi", "mang", "thai", "đến", "khi", "sinh", "con", "." ]
4,997
SSI
surgical site infection
Application of infection control measures in the artificial joint replacement surgery was highly effective in reducing the rate of surgical site infection (SSI).
[ 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Application", "of", "infection", "control", "measures", "in", "the", "artificial", "joint", "replacement", "surgery", "was", "highly", "effective", "in", "reducing", "the", "rate", "of", "surgical", "site", "infection", "(", "SSI", ")", "." ]
2,231
UTDV
ung thư dương vật
Mục tiêu: Xác định tỷ lệ nhận diện hạch lính gác (HLG) và độ tương hợp giữa tỉnh trạng di căn HLG và hạch vùng trong ung thư dương vật (UTDV) cN0 nguy cơ cao.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Mục", "tiêu", ":", "Xác", "định", "tỷ", "lệ", "nhận", "diện", "hạch", "lính", "gác", "(", "HLG", ")", "và", "độ", "tương", "hợp", "giữa", "tỉnh", "trạng", "di", "căn", "HLG", "và", "hạch", "vùng", "trong", "ung", "thư", "dương", "vật", "(", "UTDV", ")", "cN0", "nguy", "cơ", "cao", "." ]
4,590
VCTC
viêm cơ tim cấp
Tiêu chuẩn vàng chẩn đoán viêm cơ tim cấp (VCTC) là sinh thiết cơ tim, tuy nhiên phương pháp này có thể có biến chứng cùng với độ nhạy không cao và không thể thực hiện thường quy với mọi bệnh nhân.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Tiêu", "chuẩn", "vàng", "chẩn", "đoán", "viêm", "cơ", "tim", "cấp", "(", "VCTC", ")", "là", "sinh", "thiết", "cơ", "tim,", "tuy", "nhiên", "phương", "pháp", "này", "có", "thể", "có", "biến", "chứng", "cùng", "với", "độ", "nhạy", "không", "cao", "và", "không", "thể", "thực", "hiện", "thường", "quy", "với", "mọi", "bệnh", "nhân", "." ]
783
G12S
Gly12Ser
Loại đột biến Gly12Ala (G12A) Gly12Cys (G12C) Gly12Asp (G12D) Gly12Ser (G12S) Gly12Val (G12V) Gly13Asp (G13D) Tổng số bệnh nhân
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Loại", "đột", "biến", "Gly12Ala", "(", "G12A", ")", "Gly12Cys", "(", "G12C", ")", "Gly12Asp", "(", "G12D", ")", "Gly12Ser", "(", "G12S", ")", "Gly12Val", "(", "G12V", ")", "Gly13Asp", "(", "G13D", ")", "Tổng", "số", "bệnh", "nhân" ]
3,481
CTEd
CT effective dose
The average CT effective dose (CTEd) for 4-phase scanning was 23.5 ± 4.85 mSv, while for 3-phase scanning was 18.8 ± 3.46 mSv (p<0.01).
[ 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "The", "average", "CT", "effective", "dose", "(", "CTEd", ")", "for", "4-phase", "scanning", "was", "23", ".5", "±", "4", ".85", "mSv,", "while", "for", "3-phase", "scanning", "was", "18", ".8", "±", "3", ".46", "mSv", "(", "p<0", ".01", ")", "." ]
4,631
CCAF
Congenital coronary artery fistulae
Introduction: Congenital coronary artery fistulae (CCAF) are rare anomalies with a prevalence of 0.002%.
[ 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Introduction", ":", "Congenital", "coronary", "artery", "fistulae", "(", "CCAF", ")", "are", "rare", "anomalies", "with", "a", "prevalence", "of", "0", ".002%", "." ]
229
UNBVM
U nguyên bào võng mạc
U nguyên bào võng mạc (UNBVM) là một bệnh lý ác tính nội nhãn gặp ở trẻ nhỏ sau sinh, với tần suất thường gặp từ 1/15.000-1/18.000 trong số trẻ được sinh ra.
[ 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "U", "nguyên", "bào", "võng", "mạc", "(", "UNBVM", ")", "là", "một", "bệnh", "lý", "ác", "tính", "nội", "nhãn", "gặp", "ở", "trẻ", "nhỏ", "sau", "sinh,", "với", "tần", "suất", "thường", "gặp", "từ", "1", "/", "15", ".000-1", "/", "18", ".000", "trong", "số", "trẻ", "được", "sinh", "ra", "." ]
857
CBCT
Cone-Beam Computerized Tomography
Mục tiêu: So sánh chiều dài làm việc được đo bằng hình ảnh Cone-Beam Computerized Tomography (CBCT) với hai kích thước voxel khác nhau.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Mục", "tiêu", ":", "So", "sánh", "chiều", "dài", "làm", "việc", "được", "đo", "bằng", "hình", "ảnh", "Cone-Beam", "Computerized", "Tomography", "(", "CBCT", ")", "với", "hai", "kích", "thước", "voxel", "khác", "nhau", "." ]
1,670
CSHQ
Chỉ số hiệu quả
Chỉ số hiệu quả (CSHQ) can thiệp được tính theo công thức: CSHQ = │p2 – p1│/p1 X 100%.
[ 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Chỉ", "số", "hiệu", "quả", "(", "CSHQ", ")", "can", "thiệp", "được", "tính", "theo", "công", "thức", ":", "CSHQ", "=", "│p2", "–", "p1│", "/", "p1", "X", "100%", "." ]
1,401
HE
Hypereosinophilia
Hypereosinophilia (HE) has generally been defined as a peripheral blood eosinophil count greater than 1.5 x109 /L.
[ 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Hypereosinophilia", "(", "HE", ")", "has", "generally", "been", "defined", "as", "a", "peripheral", "blood", "eosinophil", "count", "greater", "than", "1", ".5", "x109", "", "/", "L", "." ]
2,522
PeC
Pemetrexed - Cisplatin
retrospective study evaluated the response rates of 50 patients treated with Etoposide - Cisplatin (EP) regimen and 31 patients treated with Pemetrexed - Cisplatin (PeC) regimen concurrently with 3D radiation for lung adenocarcinoma.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "retrospective", "study", "evaluated", "the", "response", "rates", "of", "50", "patients", "treated", "with", "Etoposide", "-", "Cisplatin", "(", "EP", ")", "regimen", "and", "31", "patients", "treated", "with", "Pemetrexed", "-", "Cisplatin", "(", "PeC", ")", "regimen", "concurrently", "with", "3D", "radiation", "for", "lung", "adenocarcinoma", "." ]
408
CTCAE
Common Terminology Criteria for Adverse Events version 5.0
• Đánh giá các độc tính: Các độc tính của điều trị được đánh giá dựa theo tiêu chuẩn Common Terminology Criteria for Adverse Events version 5.0 (CTCAE)6.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 1, 0, 0 ]
[ "•", "Đánh", "giá", "các", "độc", "tính", ":", "Các", "độc", "tính", "của", "điều", "trị", "được", "đánh", "giá", "dựa", "theo", "tiêu", "chuẩn", "Common", "Terminology", "Criteria", "for", "Adverse", "Events", "version", "5", ".0", "(", "CTCAE", ")6", "." ]
170
OR
Odds ratio
Odds ratio (OR) 1,026 3,645 1,018 1 1,556 1,868 1,761 1,234 1,199 1,849 1,607 0,543
[ 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Odds", "ratio", "(", "OR", ")", "1,026", "3,645", "1,018", "1", "1,556", "1,868", "1,761", "1,234", "1,199", "1,849", "1,607", "0,543" ]
540
Shock Index
shock index
(7th day after injury) with shock index (Shock Index) and PaO2/FiO2 ratio in patients studied.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "(", "7th", "day", "after", "injury", ")", "with", "shock", "index", "(", "Shock", "Index", ")", "and", "PaO2", "/", "FiO2", "ratio", "in", "patients", "studied", "." ]
2,689
ELN
European Leukemia Net
Pregnancy et Management in CML Patients: To Treat or Not to Treat? Report of 224 Outcomes of the European Leukemia Net (ELN) Database.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0 ]
[ "Pregnancy", "et", "Management", "in", "CML", "Patients", ":", "To", "Treat", "or", "Not", "to", "Treat?", "Report", "of", "224", "Outcomes", "of", "the", "European", "Leukemia", "Net", "(", "ELN", ")", "Database", "." ]
2,462
LS
Life Scale
Sức khỏe răng miệng liên quan đến chất lượng cuộc sống được xác định qua sử dụng thang đo MOHQoLS (Michigan Oral Health-related Quality of Life Scale) dành cho trẻ 2-5 tuổi, đánh giá trước và sau khi can thiệp hàn răng 1 năm.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Sức", "khỏe", "răng", "miệng", "liên", "quan", "đến", "chất", "lượng", "cuộc", "sống", "được", "xác", "định", "qua", "sử", "dụng", "thang", "đo", "MOHQoLS", "(", "Michigan", "Oral", "Health-related", "Quality", "of", "Life", "Scale", ")", "dành", "cho", "trẻ", "2-5", "tuổi,", "đánh", "giá", "trước", "và", "sau", "khi", "can", "thiệp", "hàn", "răng", "1", "năm", "." ]
2,741
EFST
Elder Fall Screening Test – bài kiểm tầm soát té ngã ở người cao tuổi
Trong nghiên cứu của chúng tôi, chúng tôi sử dụng ba câu hỏi tầm soát té ngã của WHO3 đề ra hơn là sử dụng các câu hỏi của EFST(Elder Fall Screening Test – bài kiểm tầm soát té ngã ở người cao tuổi)6.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 0 ]
[ "Trong", "nghiên", "cứu", "của", "chúng", "tôi,", "chúng", "tôi", "sử", "dụng", "ba", "câu", "hỏi", "tầm", "soát", "té", "ngã", "của", "WHO3", "đề", "ra", "hơn", "là", "sử", "dụng", "các", "câu", "hỏi", "của", "EFST(", "Elder", "Fall", "Screening", "Test", "–", "bài", "kiểm", "tầm", "soát", "té", "ngã", "ở", "người", "cao", "tuổi", ")6", "." ]
613
TURBT
transurethral resection of bladder tumor
Subjects and methods: The patients with suspected bladder cancer who underwent MRI before transurethral resection of bladder tumor (TURBT) for pathology from October 2021 to July 2022 at National Cancer Hospital.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Subjects", "and", "methods", ":", "The", "patients", "with", "suspected", "bladder", "cancer", "who", "underwent", "MRI", "before", "transurethral", "resection", "of", "bladder", "tumor", "(", "TURBT", ")", "for", "pathology", "from", "October", "2021", "to", "July", "2022", "at", "National", "Cancer", "Hospital", "." ]
4,034
MNV
máu ngoại vi
Từ khóa: bạch cầu (BC), bạch cầu hạt (BCH), tế bào gốc (TBG), máu ngoại vi (MNV), ghép chống chủ (GVHD).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Từ", "khóa", ":", "bạch", "cầu", "(", "BC", "),", "bạch", "cầu", "hạt", "(", "BCH", "),", "tế", "bào", "gốc", "(", "TBG", "),", "máu", "ngoại", "vi", "(", "MNV", "),", "ghép", "chống", "chủ", "(", "GVHD", ")", "." ]
2,031
HSTC
hồi sức tích cực
Đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) là tình trạng cấp cứu thường gặp tại các đơn vị cấp cứu và hồi sức tích cực (HSTC).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Đợt", "cấp", "bệnh", "phổi", "tắc", "nghẽn", "mạn", "tính", "(", "COPD", ")", "là", "tình", "trạng", "cấp", "cứu", "thường", "gặp", "tại", "các", "đơn", "vị", "cấp", "cứu", "và", "hồi", "sức", "tích", "cực", "(", "HSTC", ")", "." ]
3,676
TKMP
Tràn khí màng phổi
Tràn khí màng phổi (TKMP) là tình trạng xuất hiện khí một cách bất thường trong khoang màng phổi (KMP)1.
[ 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Tràn", "khí", "màng", "phổi", "(", "TKMP", ")", "là", "tình", "trạng", "xuất", "hiện", "khí", "một", "cách", "bất", "thường", "trong", "khoang", "màng", "phổi", "(", "KMP", ")1", "." ]
1,161
UTĐTT
ung thư đại-trực tràng
Đặt vấn đề: Trong ung thư đại-trực tràng (UTĐTT), thuốc điều trị nhắm trúng đích phân tử
[ 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đặt", "vấn", "đề", ":", "Trong", "ung", "thư", "đại-trực", "tràng", "(", "UTĐTT", "),", "thuốc", "điều", "trị", "nhắm", "trúng", "đích", "phân", "tử" ]
3,997
Hb
Hemoglobin
Thiếu máu dinh dưỡng là tình trạng bệnh lý xảy ra khi hàm lượng Hemoglobin (Hb) trong máu giảm dưới mức bình thường, do thiếu một hay nhiều yếu tố cần thiết tham gia vào quá trình tạo máu như: Protein, sắt, đồng, kẽm, vitaminB12, vitaminC.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Thiếu", "máu", "dinh", "dưỡng", "là", "tình", "trạng", "bệnh", "lý", "xảy", "ra", "khi", "hàm", "lượng", "Hemoglobin", "(", "Hb", ")", "trong", "máu", "giảm", "dưới", "mức", "bình", "thường,", "do", "thiếu", "một", "hay", "nhiều", "yếu", "tố", "cần", "thiết", "tham", "gia", "vào", "quá", "trình", "tạo", "máu", "như", ":", "Protein,", "sắt,", "đồng,", "kẽm,", "vitaminB12,", "vitaminC", "." ]
2,525
CT
chấn thương
Tỷ lệ 1:1:1 chỉ gặp 1 trường hợp ở bệnh nhân đa chấn thương (CT), Tỷ lệ 2:1:1 và 2:1:2 mỗi nhóm có 6 bệnh nhân trong đó tỷ lệ 2:1:2 chủ yếu gặp ở 5 bệnh nhân đa CT.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0 ]
[ "Tỷ", "lệ", "1", ":1", ":1", "chỉ", "gặp", "1", "trường", "hợp", "ở", "bệnh", "nhân", "đa", "chấn", "thương", "(", "CT", "),", "Tỷ", "lệ", "2", ":1", ":1", "và", "2", ":1", ":2", "mỗi", "nhóm", "có", "6", "bệnh", "nhân", "trong", "đó", "tỷ", "lệ", "2", ":1", ":2", "chủ", "yếu", "gặp", "ở", "5", "bệnh", "nhân", "đa", "CT", "." ]
1,786
GLASS
Global Limb Anatomical Staging System
In addition, the GLASS (Global Limb Anatomical Staging System) classification has shown the concept of Target Artery Path to maintain TAP the ability recanalization after intervention (Limb-based patency).
[ 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "In", "addition,", "the", "GLASS", "(", "Global", "Limb", "Anatomical", "Staging", "System", ")", "classification", "has", "shown", "the", "concept", "of", "Target", "Artery", "Path", "to", "maintain", "TAP", "the", "ability", "recanalization", "after", "intervention", "(", "Limb-based", "patency", ")", "." ]
2,986
CBYT
cán bộ y tế
Kết quả phỏng vấn cho thấy: Tỷ lệ cán bộ y tế (CBYT) được phỏng vấn có kiến thức đạt (đạt >=50% số điểm) về chẩn đoán và xử trí nhiễm khuẩn hô hấp cấp (viêm phổi nặng, viêm phổi, ho cảm lạnh), tiêu chảy, ngộ độc cấp, cấp cứu sản khoa và sơ sinh khá cao (đa số trên 70% điểm kiến thức).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Kết", "quả", "phỏng", "vấn", "cho", "thấy", ":", "Tỷ", "lệ", "cán", "bộ", "y", "tế", "(", "CBYT", ")", "được", "phỏng", "vấn", "có", "kiến", "thức", "đạt", "(", "đạt", ">=50%", "số", "điểm", ")", "về", "chẩn", "đoán", "và", "xử", "trí", "nhiễm", "khuẩn", "hô", "hấp", "cấp", "(", "viêm", "phổi", "nặng,", "viêm", "phổi,", "ho", "cảm", "lạnh", "),", "tiêu", "chảy,", "ngộ", "độc", "cấp,", "cấp", "cứu", "sản", "khoa", "và", "sơ", "sinh", "khá", "cao", "(", "đa", "số", "trên", "70%", "điểm", "kiến", "thức", ")", "." ]
1,620
IVIg
intravenous immunoglobulin
However, there are some cases which unresponsive and require other treatment such as intravenous immunoglobulin (IVIg), anti-CD20 monoclonal antibody...
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "However,", "there", "are", "some", "cases", "which", "unresponsive", "and", "require", "other", "treatment", "such", "as", "intravenous", "immunoglobulin", "(", "IVIg", "),", "anti-CD20", "monoclonal", "antibody", ".", ".", "." ]
2,347
QTcd
QTc dispersion
+ QTc max = QT max/ + QTc min = QT min/ + QTc dispersion(QTcd) = QTc max - QTc min: là độ phân tán của QT đã hiệu chỉnh Theo nhịp tim.
[ 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 3, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "+", "QTc", "max", "=", "QT", "max", "/", "", "+", "QTc", "min", "=", "QT", "min", "/", "", "+", "QTc", "dispersion(", "QTcd", ")", "=", "QTc", "max", "-", "QTc", "min", ":", "là", "độ", "phân", "tán", "của", "QT", "đã", "hiệu", "chỉnh", "Theo", "nhịp", "tim", "." ]
564
VXĐM
vữa xơ động mạch
nguyên nhân thường gặp là vữa xơ động mạch (VXĐM).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "nguyên", "nhân", "thường", "gặp", "là", "vữa", "xơ", "động", "mạch", "(", "VXĐM", ")", "." ]
3,816
TĐS
Trượt đốt sống
Trượt đốt sống (TĐS) là hiện tượng dịch chuyển của đốt sống phía trên so với phía dưới.
[ 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Trượt", "đốt", "sống", "(", "TĐS", ")", "là", "hiện", "tượng", "dịch", "chuyển", "của", "đốt", "sống", "phía", "trên", "so", "với", "phía", "dưới", "." ]
4,385
HRCT
High Resolution Computed Tomography
Chẩn đoán xác định yêu cầu định dạng bệnh viêm phổi kẽ thông thường (usual interstitial pneumonia-UIP) và loại trừ các nguyên nhân đã biết của xơ phổi trên chụp cắt lớp vi tính độ phân giải cao (High Resolution Computed Tomography- HRCT) ngực hoặc sinh thiết phổi mở.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Chẩn", "đoán", "xác", "định", "yêu", "cầu", "định", "dạng", "bệnh", "viêm", "phổi", "kẽ", "thông", "thường", "(", "usual", "interstitial", "pneumonia-UIP", ")", "và", "loại", "trừ", "các", "nguyên", "nhân", "đã", "biết", "của", "xơ", "phổi", "trên", "chụp", "cắt", "lớp", "vi", "tính", "độ", "phân", "giải", "cao", "(", "High", "Resolution", "Computed", "Tomography-", "HRCT", ")", "ngực", "hoặc", "sinh", "thiết", "phổi", "mở", "." ]
3,916
ART
auditory reaction time
evaluate visual reaction time (VRT) and auditory reaction time (ART) instead of the Respondent time meter VT-007 machine(not used on the computer).
[ 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "evaluate", "visual", "reaction", "time", "(", "VRT", ")", "and", "auditory", "reaction", "time", "(", "ART", ")", "instead", "of", "the", "Respondent", "time", "meter", "VT-007", "machine(", "not", "used", "on", "the", "computer", ")", "." ]
2,765
CTRYT
chất thải rắn y tế
Thống kê lượng chất thải rắn y tế (CTRYT) phát sinh (kg/ngày, số liệu trung bình trong 30 ngày tại thời điểm điều tra)
[ 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Thống", "kê", "lượng", "chất", "thải", "rắn", "y", "tế", "(", "CTRYT", ")", "phát", "sinh", "(", "kg", "/", "ngày,", "số", "liệu", "trung", "bình", "trong", "30", "ngày", "tại", "thời", "điểm", "điều", "tra", ")" ]
1,538
AA
acid acetic
Tiến hành chiết xuất mẫu dược liệu bằng phương pháp ngâm lạnh trong cùng một điều kiện nhưng với các dung môi chiết khác nhau: cồn 500, 700, 960 độ, cồn 700 - acid acetic (AA), cồn 700 - acid citric (AC), cồn 700 - acid tartaric (AT).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Tiến", "hành", "chiết", "xuất", "mẫu", "dược", "liệu", "bằng", "phương", "pháp", "ngâm", "lạnh", "trong", "cùng", "một", "điều", "kiện", "nhưng", "với", "các", "dung", "môi", "chiết", "khác", "nhau", ":", "cồn", "500,", "700,", "960", "độ,", "cồn", "700", "-", "acid", "acetic", "(", "AA", "),", "cồn", "700", "-", "acid", "citric", "(", "AC", "),", "cồn", "700", "-", "acid", "tartaric", "(", "AT", ")", "." ]
4,772
MT
mechanical thrombectomy
AFTER MECHANICAL THROMBECTOMY AT NGHỆ AN FRIENDSHIP GENERAL HOSPITAL Background and purpose: Symptomatic intracranial hemorrhage (sICH), associated with poor outcome, serious complication of mechanical thrombectomy (MT) for acute ischemic stroke patients.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "AFTER", "MECHANICAL", "THROMBECTOMY", "AT", "NGHỆ", "AN", "FRIENDSHIP", "GENERAL", "HOSPITAL", "Background", "and", "purpose", ":", "Symptomatic", "intracranial", "hemorrhage", "(", "sICH", "),", "associated", "with", "poor", "outcome,", "serious", "complication", "of", "mechanical", "thrombectomy", "(", "MT", ")", "for", "acute", "ischemic", "stroke", "patients", "." ]
5,082
SDA
Sabouraud Dextrose Agar
Kết quả nuôi cấy trên môi trường Sabouraud Dextrose Agar (SDA)
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0 ]
[ "Kết", "quả", "nuôi", "cấy", "trên", "môi", "trường", "Sabouraud", "Dextrose", "Agar", "(", "SDA", ")" ]
3,715
RE
refractive error
Spherical equivalent refractive error (RE) was defined as myopia (≤ −0.50 D).
[ 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Spherical", "equivalent", "refractive", "error", "(", "RE", ")", "was", "defined", "as", "myopia", "(", "", "≤", "", "−0", ".50", "D", ")", "." ]
2,266
GLASS
Global Limb Anatomic Staging System
Takuro S., et al, “Predictability of the Global Limb Anatomic Staging System (GLASS) for Technical and Limb Related Outcomes: A Systematic Review and Meta-Analysis”, European Journal of Vascular and Endovascular Surgery, 2022, pp.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Takuro", "S", ".,", "et", "al,", "“Predictability", "of", "the", "Global", "Limb", "Anatomic", "Staging", "System", "(", "GLASS", ")", "for", "Technical", "and", "Limb", "Related", "Outcomes", ":", "A", "Systematic", "Review", "and", "Meta-Analysis”,", "European", "Journal", "of", "Vascular", "and", "Endovascular", "Surgery,", "2022,", "pp", "." ]
2,988
DF
Dengue Fever
Background In 2019, the MoH Vietnam issued a new guideline on the diagnosis and treatment of Dengue Fever (DF), and there were not many previous studies following this new guideline.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Background", "In", "2019,", "the", "MoH", "Vietnam", "issued", "a", "new", "guideline", "on", "the", "diagnosis", "and", "treatment", "of", "Dengue", "Fever", "(", "DF", "),", "and", "there", "were", "not", "many", "previous", "studies", "following", "this", "new", "guideline", "." ]
2,554
AST
Aspartat Amino Transferase
- Hóa chất, máy móc phục vụ nghiên cứu: Máy xét nghiệm sinh hóa: BTS - 350 (Spain), Kit định lượng các enzym và chất chuyển hoá trong máu: ALT (Alanin Amino Transferase), AST (Aspartat Amino Transferase), bilirubin toàn phần, albumin, Creatinin của hãng Hospitex Diagnostics (Italy) và hãng DIALAB GmbH (Áo),
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 1, 0, 3, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "-", "Hóa", "chất,", "máy", "móc", "phục", "vụ", "nghiên", "cứu", ":", "Máy", "xét", "nghiệm", "sinh", "hóa", ":", "BTS", "-", "350", "(", "Spain", "),", "Kit", "định", "lượng", "các", "enzym", "và", "chất", "chuyển", "hoá", "trong", "máu", ":", "ALT", "(", "Alanin", "Amino", "Transferase", "),", "AST", "(", "Aspartat", "Amino", "Transferase", "),", "bilirubin", "toàn", "phần,", "albumin,", "Creatinin", "của", "hãng", "Hospitex", "Diagnostics", "(", "Italy", ")", "và", "hãng", "DIALAB", "GmbH", "(", "Áo", ")," ]
2,653
QLCTYT
quản lý chất thải y tế
Trong những năm gần đây, công tác quản lý chất thải y tế (QLCTYT) tại các cơ sở y tế ở Việt Nam đã được cải thiện rất nhiều.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Trong", "những", "năm", "gần", "đây,", "công", "tác", "quản", "lý", "chất", "thải", "y", "tế", "(", "QLCTYT", ")", "tại", "các", "cơ", "sở", "y", "tế", "ở", "Việt", "Nam", "đã", "được", "cải", "thiện", "rất", "nhiều", "." ]
1,543
T1
Thử 1
% so với trước thử nghiệm Thử 1 (T1) % so với trước thử nghiệm Thử 2 (T2) % so với trước thử nghiệm
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "%", "so", "với", "trước", "thử", "nghiệm", "Thử", "1", "(", "T1", ")", "%", "so", "với", "trước", "thử", "nghiệm", "Thử", "2", "(", "T2", ")", "%", "so", "với", "trước", "thử", "nghiệm" ]
1,172
VQTR
Viêm quanh thân răng
Viêm quanh thân răng (VQTR) là một tình trạng viêm mô mềm xung quanh thân răng đã mọc một phần.
[ 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Viêm", "quanh", "thân", "răng", "(", "VQTR", ")", "là", "một", "tình", "trạng", "viêm", "mô", "mềm", "xung", "quanh", "thân", "răng", "đã", "mọc", "một", "phần", "." ]
1,650
BVĐK
bệnh viện đa khoa
Đối tượng nghiên cứu Nhân viên y tế hiện có mặt và làm việc tại bệnh viện đa khoa (BVĐK) huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị trong thời gian nghiên cứu.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đối", "tượng", "nghiên", "cứu", "Nhân", "viên", "y", "tế", "hiện", "có", "mặt", "và", "làm", "việc", "tại", "bệnh", "viện", "đa", "khoa", "(", "BVĐK", ")", "huyện", "Hướng", "Hóa,", "tỉnh", "Quảng", "Trị", "trong", "thời", "gian", "nghiên", "cứu", "." ]
325
BAK
Bezalkoniumchloride
có chứa BAK (Bezalkoniumchloride) với tình trạng khô mắt
[ 0, 0, 1, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "có", "chứa", "BAK", "(", "Bezalkoniumchloride", ")", "với", "tình", "trạng", "khô", "mắt" ]
1,051
UTBT
Ung thư buồng trứng
Ung thư buồng trứng (UTBT) đứng thứ 8 trong các loại ung thư thường gặp và là ung thư phụ khoa phổ biến thứ 3 sau ung thư tử cung và ung thư cổ tử cung ở phụ nữ.
[ 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Ung", "thư", "buồng", "trứng", "(", "UTBT", ")", "đứng", "thứ", "8", "trong", "các", "loại", "ung", "thư", "thường", "gặp", "và", "là", "ung", "thư", "phụ", "khoa", "phổ", "biến", "thứ", "3", "sau", "ung", "thư", "tử", "cung", "và", "ung", "thư", "cổ", "tử", "cung", "ở", "phụ", "nữ", "." ]
3,148
STHLG
sinh thiết hạch lính gác
Đối tượng, phương pháp: mô tả loạt ca 50 trường hợp carcinôm tế bào gai dương vật T2-4 cN0 hay Grad 3 được sinh thiết hạch lính gác (STHLG) dưới hướng dẫn của Tc- 99m và so sánh với tình trạng hạch bẹn sau khi nạo.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đối", "tượng,", "phương", "pháp", ":", "mô", "tả", "loạt", "ca", "50", "trường", "hợp", "carcinôm", "tế", "bào", "gai", "dương", "vật", "T2-4", "cN0", "hay", "Grad", "3", "được", "sinh", "thiết", "hạch", "lính", "gác", "(", "STHLG", ")", "dưới", "hướng", "dẫn", "của", "Tc-", "99m", "và", "so", "sánh", "với", "tình", "trạng", "hạch", "bẹn", "sau", "khi", "nạo", "." ]
4,622
T48
tuần 48
Trong nghiên cứu của chúng tôi, 21 bệnh nhân được điều trị với thuốc golimumab, đến thời điểm tuần 48 (T48) chỉ còn 9 bệnh nhân tiếp tục điều trị golimumab, tỷ lệ bệnh nhân ngừng điều trị với golimumab: 57,1%.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Trong", "nghiên", "cứu", "của", "chúng", "tôi,", "21", "bệnh", "nhân", "được", "điều", "trị", "với", "thuốc", "golimumab,", "đến", "thời", "điểm", "tuần", "48", "(", "T48", ")", "chỉ", "còn", "9", "bệnh", "nhân", "tiếp", "tục", "điều", "trị", "golimumab,", "tỷ", "lệ", "bệnh", "nhân", "ngừng", "điều", "trị", "với", "golimumab", ":", "57,1%", "." ]
3,085
TDT
Transfusion dependent Thalassemia
Đặt vấn đề: Thalassemia phụ thuộc truyền máu Transfusion dependent Thalassemia (TDT) là một trong hai nhóm bệnh chính của Thalassemia – bệnh lý thiếu máu tán huyết di truyền phổ biến nhất trên thế giới.
[ 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đặt", "vấn", "đề", ":", "Thalassemia", "phụ", "thuộc", "truyền", "máu", "Transfusion", "dependent", "Thalassemia", "(", "TDT", ")", "là", "một", "trong", "hai", "nhóm", "bệnh", "chính", "của", "Thalassemia", "–", "bệnh", "lý", "thiếu", "máu", "tán", "huyết", "di", "truyền", "phổ", "biến", "nhất", "trên", "thế", "giới", "." ]
1,788
ADO
Allen drop out
Qua kết quả điện di mao quản, việc xuất hiện tình trạng dị hợp tử trên cả 3 locus STR ở mẫu phôi T1 cho thấy hiện tượng ADO (Allen drop out) đã không xảy ra sau khi khuếch đại toàn bộ hệ gen (Whole genome amplification).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Qua", "kết", "quả", "điện", "di", "mao", "quản,", "việc", "xuất", "hiện", "tình", "trạng", "dị", "hợp", "tử", "trên", "cả", "3", "locus", "STR", "ở", "mẫu", "phôi", "T1", "cho", "thấy", "hiện", "tượng", "ADO", "(", "Allen", "drop", "out", ")", "đã", "không", "xảy", "ra", "sau", "khi", "khuếch", "đại", "toàn", "bộ", "hệ", "gen", "(", "Whole", "genome", "amplification", ")", "." ]
4,523
KCT
không can thiệp
Các bệnh nhân được đưa vào nghiên cứu sẽ được chia ngẫu nhiên vào hai nhóm – Can thiệp (CT) và không can thiệp (KCT).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Các", "bệnh", "nhân", "được", "đưa", "vào", "nghiên", "cứu", "sẽ", "được", "chia", "ngẫu", "nhiên", "vào", "hai", "nhóm", "–", "Can", "thiệp", "(", "CT", ")", "và", "không", "can", "thiệp", "(", "KCT", ")", "." ]
1,196
HĐM
hẹp đường mật
Tại Việt Nam chưa có nghiên cứu nào công bố về đánh giá mối tương quan giữa tỷ lệ tái phát sỏi với hẹp đường mật (HĐM) ở BN sau tán sỏi đường mật trong và ngoài gan qua da bằng Laser (TSDMQDL).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Tại", "Việt", "Nam", "chưa", "có", "nghiên", "cứu", "nào", "công", "bố", "về", "đánh", "giá", "mối", "tương", "quan", "giữa", "tỷ", "lệ", "tái", "phát", "sỏi", "với", "hẹp", "đường", "mật", "(", "HĐM", ")", "ở", "BN", "sau", "tán", "sỏi", "đường", "mật", "trong", "và", "ngoài", "gan", "qua", "da", "bằng", "Laser", "(", "TSDMQDL", ")", "." ]
620
HA
Hemophilia A
Hemophilia A (HA) là một bệnh hiếm, rối loạn đông máu di truyền do khiếm khuyết gen tổng hợp yếu tố đông máu VIII dẫn đến giảm nồng độ hoạt tính yếu tố VIII trong máu, liên quan đến nhiễm sắc thể X (1), chủ yếu ở phái nam (2).
[ 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Hemophilia", "A", "(", "HA", ")", "là", "một", "bệnh", "hiếm,", "rối", "loạn", "đông", "máu", "di", "truyền", "do", "khiếm", "khuyết", "gen", "tổng", "hợp", "yếu", "tố", "đông", "máu", "VIII", "dẫn", "đến", "giảm", "nồng", "độ", "hoạt", "tính", "yếu", "tố", "VIII", "trong", "máu,", "liên", "quan", "đến", "nhiễm", "sắc", "thể", "X", "(", "1", "),", "chủ", "yếu", "ở", "phái", "nam", "(", "2", ")", "." ]
2,298
VKDT
Viêm khớp dạng thấp
Viêm khớp dạng thấp (VKDT) là một bệnh khớp viêm mạn tính đặc trưng bởi sưng – đau nhiều khớp và viêm các màng hoạt dịch khớp dẫn đến hẹp khe khớp, dính khớp4.
[ 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Viêm", "khớp", "dạng", "thấp", "(", "VKDT", ")", "là", "một", "bệnh", "khớp", "viêm", "mạn", "tính", "đặc", "trưng", "bởi", "sưng", "–", "đau", "nhiều", "khớp", "và", "viêm", "các", "màng", "hoạt", "dịch", "khớp", "dẫn", "đến", "hẹp", "khe", "khớp,", "dính", "khớp4", "." ]
3,077
GSN khác
giảm sức nghe tiếp nhận khác
Trong tổng số 400 đối tượng nghiên cứu có 240 người sức nghe bình thường chiếm tỷ lệ 60%; 118 người giảm nghe tiếp nhận tần số cao, đối xứng 2 tai (GSN tiếp nhận 2 tai) chiếm 29,5% và 42 người giảm sức nghe tiếp nhận khác (GSN khác) chiếm 10,5%.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Trong", "tổng", "số", "400", "đối", "tượng", "nghiên", "cứu", "có", "240", "người", "sức", "nghe", "bình", "thường", "chiếm", "tỷ", "lệ", "60%;", "118", "người", "giảm", "nghe", "tiếp", "nhận", "tần", "số", "cao,", "đối", "xứng", "2", "tai", "(", "GSN", "tiếp", "nhận", "2", "tai", ")", "chiếm", "29,5%", "và", "42", "người", "giảm", "sức", "nghe", "tiếp", "nhận", "khác", "(", "GSN", "khác", ")", "chiếm", "10,5%", "." ]
1,482
GDM
gestational diabetes melitus
Key words: gestational diabetes melitus (GDM),
[ 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0 ]
[ "Key", "words", ":", "gestational", "diabetes", "melitus", "(", "GDM", ")," ]
1,189
MR
medical records
The medical records (MR) is an important hospital statute, which contributes to the quality of hospital, but has not been studied at the Hanoi Pulmonary Hospital (HPH).
[ 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "The", "medical", "records", "(", "MR", ")", "is", "an", "important", "hospital", "statute,", "which", "contributes", "to", "the", "quality", "of", "hospital,", "but", "has", "not", "been", "studied", "at", "the", "Hanoi", "Pulmonary", "Hospital", "(", "HPH", ")", "." ]
328
HPT
HPT 7-8
Phân loại Mổ mở Mổ nội soi Cắt gan phải Cắt gan trái Cắt gan trung tâm Tổng Cắt PT sau Cắt PT trước Cắt thùy trái Cắt 1 HPT Cắt 2 HPT (HPT 5-6, HPT 7-8) Tổng
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 1, 0, 1, 0, 1, 4, 0, 0 ]
[ "Phân", "loại", "Mổ", "mở", "Mổ", "nội", "soi", "Cắt", "gan", "phải", "Cắt", "gan", "trái", "Cắt", "gan", "trung", "tâm", "Tổng", "Cắt", "PT", "sau", "Cắt", "PT", "trước", "Cắt", "thùy", "trái", "Cắt", "1", "HPT", "Cắt", "2", "HPT", "(", "HPT", "5-6,", "HPT", "7-8", ")", "Tổng" ]
648
MERS
Middle East respiratory distress syndrome
This results in this research is much lower when comparing with the previous SARS-CoV recorded a pandemic, SARS mortality invasive rate of 45-48% of ventilators and the dead who needed ventilator Middle East respiratory distress syndrome (MERS) accounted for 60-70% , .
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "This", "results", "in", "this", "research", "is", "much", "lower", "when", "comparing", "with", "the", "previous", "SARS-CoV", "recorded", "a", "pandemic,", "SARS", "mortality", "invasive", "rate", "of", "45-48%", "of", "ventilators", "and", "the", "dead", "who", "needed", "ventilator", "Middle", "East", "respiratory", "distress", "syndrome", "(", "MERS", ")", "accounted", "for", "60-70%", ",", "", "." ]
897
KHPM
khuyết hổng phần mềm
Trong khi đó các chấn thương, vết thương bàn ngón tay là tổn thương khuyết hổng phần mềm (KHPM) ngón tay là tổn thương thường gặp.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Trong", "khi", "đó", "các", "chấn", "thương,", "vết", "thương", "bàn", "ngón", "tay", "là", "tổn", "thương", "khuyết", "hổng", "phần", "mềm", "(", "KHPM", ")", "ngón", "tay", "là", "tổn", "thương", "thường", "gặp", "." ]
2,813
STE
Speckle tracking echocardigraphy
Siêu âm đánh dấu mô cơ tim (Speckle tracking echocardigraphy - STE) là một kỹ thuật mới.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Siêu", "âm", "đánh", "dấu", "mô", "cơ", "tim", "(", "Speckle", "tracking", "echocardigraphy", "-", "STE", ")", "là", "một", "kỹ", "thuật", "mới", "." ]
1,123
PCT
Procalcitonin
Trong khi đó, giá trị trung vị tăng chỉ số PLR ở nhóm bệnh nhân có Procalcitonin (PCT) cao hơn có ý nghĩa thống kê so với nhóm bệnh nhân không tăng PCT.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0 ]
[ "Trong", "khi", "đó,", "giá", "trị", "trung", "vị", "tăng", "chỉ", "số", "PLR", "ở", "nhóm", "bệnh", "nhân", "có", "Procalcitonin", "(", "PCT", ")", "cao", "hơn", "có", "ý", "nghĩa", "thống", "kê", "so", "với", "nhóm", "bệnh", "nhân", "không", "tăng", "PCT", "." ]
2,549