Search is not available for this dataset
prompt
stringlengths 31
2.1k
| response
stringlengths 1
2.05k
⌀ | text
stringlengths 47
4.16k
|
---|---|---|
What is the Vietnamese translation for "By studying those twinkling lights though, we can learn about how stars and planets interact to form their own ecosystem and make habitats that are amenable to life." | Bằng cách nghiên cứu thứ ánh sáng chớp tắt ấy, chúng ta có thể biết được cách các ngôi sao và hành tinh tương tác với nhau để hình thành một " hệ sinh thái " của riêng chúng nơi sự sống có thể sinh sôi và phát triển. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "By studying those twinkling lights though, we can learn about how stars and planets interact to form their own ecosystem and make habitats that are amenable to life."[/INST]Bằng cách nghiên cứu thứ ánh sáng chớp tắt ấy, chúng ta có thể biết được cách các ngôi sao và hành tinh tương tác với nhau để hình thành một " hệ sinh thái " của riêng chúng nơi sự sống có thể sinh sôi và phát triển. |
What is the English translation for "Sai khớp cắn loại II, hàm chức năng cố định." | Class II malocclusion; fixed functional appliances | <s>[INST]What is the English translation for "Sai khớp cắn loại II, hàm chức năng cố định."[/INST]Class II malocclusion; fixed functional appliances |
What is the Vietnamese translation for "4. Individuals may denounce violations of this Law to competent state agencies. Denunciations and settlement of denunciations shall comply with the law on denunciations." | 4. Cá nhân có quyền tố cáo với cơ quan nhà nước có thẩm quyền về hành vi vi phạm quy định của Luật này. Việc tố cáo và giải quyết tố cáo thực hiện theo quy định của pháp luật về tố cáo. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "4. Individuals may denounce violations of this Law to competent state agencies. Denunciations and settlement of denunciations shall comply with the law on denunciations."[/INST]4. Cá nhân có quyền tố cáo với cơ quan nhà nước có thẩm quyền về hành vi vi phạm quy định của Luật này. Việc tố cáo và giải quyết tố cáo thực hiện theo quy định của pháp luật về tố cáo. |
Translate the following sentence into English: "Tôi đã đồng sáng lập một trong số những công ty này." | I cofounded one of these companies. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Tôi đã đồng sáng lập một trong số những công ty này."[/INST]I cofounded one of these companies. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Article 6.-State policies on HIV/AIDS prevention and control" | Điều 6. Chính sách của Nhà nước về phòng, chống HIV/AIDS | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Article 6.-State policies on HIV/AIDS prevention and control"[/INST]Điều 6. Chính sách của Nhà nước về phòng, chống HIV/AIDS |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Và cũng có thể, khi có chuyện đó xảy ra, chúng ta sẽ cố gắng thay đổ bên ngoài nhiều hơn, nhưng sự kiểm soát của chúng ta với thế giới bên ngoài thì rất hữu hạn, mang tính tạm thời, và thường là, viển vông." | And also, when things go wrong, we try to fix the outside so much, but our control of the outer world is limited, temporary, and often, illusory. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Và cũng có thể, khi có chuyện đó xảy ra, chúng ta sẽ cố gắng thay đổ bên ngoài nhiều hơn, nhưng sự kiểm soát của chúng ta với thế giới bên ngoài thì rất hữu hạn, mang tính tạm thời, và thường là, viển vông."[/INST]And also, when things go wrong, we try to fix the outside so much, but our control of the outer world is limited, temporary, and often, illusory. |
What is the English translation for "Những cái cây." | These are the trees. | <s>[INST]What is the English translation for "Những cái cây."[/INST]These are the trees. |
Translate the following sentence into English: "Tôi không có thể lựa chọn không bao giờ khóc người bạn." | I cannot choose but ever weep the friend. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Tôi không có thể lựa chọn không bao giờ khóc người bạn."[/INST]I cannot choose but ever weep the friend. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "He bent down over the fireplace; they couldn't see what he was doing but when he drew back a second later, there was a roaring fire there." | Lão cúi xuống lò, mọi người không biết được lão đang làm gì, chỉ thấy một giây sau đó, khi lão đứng lên thì lửa bùng cháy trong lò sưởi. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "He bent down over the fireplace; they couldn't see what he was doing but when he drew back a second later, there was a roaring fire there."[/INST]Lão cúi xuống lò, mọi người không biết được lão đang làm gì, chỉ thấy một giây sau đó, khi lão đứng lên thì lửa bùng cháy trong lò sưởi. |
What is the English translation for "Địa điểm kinh doanh: ………………………………………. ĐT: ………………………………" | Business location: ………………………………………. Tel: ……………………………… | <s>[INST]What is the English translation for "Địa điểm kinh doanh: ………………………………………. ĐT: ………………………………"[/INST]Business location: ………………………………………. Tel: ……………………………… |
What is the Vietnamese translation for "b. 4/After completing on-spot import procedures, to keep one declaration and hand 2 others to the exporting enterprise." | b. 4) Sau khi làm xong thủ tục nhập khẩu tại chỗ, doanh nghiệp nhập khẩu lưu 01 tờ khai; chuyển 02 tờ khai còn lại cho doanh nghiệp xuất khẩu. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "b. 4/After completing on-spot import procedures, to keep one declaration and hand 2 others to the exporting enterprise."[/INST]b. 4) Sau khi làm xong thủ tục nhập khẩu tại chỗ, doanh nghiệp nhập khẩu lưu 01 tờ khai; chuyển 02 tờ khai còn lại cho doanh nghiệp xuất khẩu. |
Translate the following sentence into English: "Họ cho rằng trái ngược với những câu chuyện này, những kẻ hiếp dâm thường lên kế hoạch hiếp dâm trước khi chọn đối tượng và hành vi hiếp dâm thông qua quen biết là dạng phổ biến nhất, hơn là việc bị tấn công bởi người lạ." | They state that in contrast to those myths, rapists often plan a rape before they choose a victim and acquaintance rape (not assault by a stranger) is the most common form of rape. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Họ cho rằng trái ngược với những câu chuyện này, những kẻ hiếp dâm thường lên kế hoạch hiếp dâm trước khi chọn đối tượng và hành vi hiếp dâm thông qua quen biết là dạng phổ biến nhất, hơn là việc bị tấn công bởi người lạ."[/INST]They state that in contrast to those myths, rapists often plan a rape before they choose a victim and acquaintance rape (not assault by a stranger) is the most common form of rape. |
What is the Vietnamese translation for "- For declaration of goods produced at a member state from materials originating in other one or more member states (produced entirely-PE) : customs officials need not verify origin criteria prescribed in PSR or general criteria (if any)." | - Trường hợp khai báo hàng hóa được sản xuất tại lãnh thổ của một nước thành viên từ các nguyên liệu có xuất xứ của một hay nhiều nước thành viên khác (PE) : công chức hải quan không phải xem xét đến các tiêu chí xuất xứ quy định tại PSR hay tiêu chí chung (nếu có). | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "- For declaration of goods produced at a member state from materials originating in other one or more member states (produced entirely-PE) : customs officials need not verify origin criteria prescribed in PSR or general criteria (if any)."[/INST]- Trường hợp khai báo hàng hóa được sản xuất tại lãnh thổ của một nước thành viên từ các nguyên liệu có xuất xứ của một hay nhiều nước thành viên khác (PE) : công chức hải quan không phải xem xét đến các tiêu chí xuất xứ quy định tại PSR hay tiêu chí chung (nếu có). |
What is the Vietnamese translation for "b) To improve the environment quality :" | b. Cải thiện chất lượng môi trường : | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "b) To improve the environment quality :"[/INST]b. Cải thiện chất lượng môi trường : |
What is the Vietnamese translation for "PROMULGATING THE REGULATION ON FLOOD DIVERSION AND SLOWING IN THE RED RIVER SYSTEM TO PROTECT THE SAFETY OF HANOI CAPITAL" | CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 62/1999/NĐ-CP NGÀY 31 THÁNG 7 NĂM 1999 BAN HÀNH QUY CHẾ VỀ PHÂN LŨ, CHẬM LŨ THUỘC HỆ THỐNG SÔNG HỒNG ĐỂ BẢO VỆ AN TOÀN CHO THỦ ĐÔ HÀ NỘI | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "PROMULGATING THE REGULATION ON FLOOD DIVERSION AND SLOWING IN THE RED RIVER SYSTEM TO PROTECT THE SAFETY OF HANOI CAPITAL"[/INST]CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 62/1999/NĐ-CP NGÀY 31 THÁNG 7 NĂM 1999 BAN HÀNH QUY CHẾ VỀ PHÂN LŨ, CHẬM LŨ THUỘC HỆ THỐNG SÔNG HỒNG ĐỂ BẢO VỆ AN TOÀN CHO THỦ ĐÔ HÀ NỘI |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "1. The national reserve fund must be managed in a strict, secret and safe manner; actively satisfy in time requirements in all circumstances; the national reserve fund, after ex-warehousing, must be fully and promptly compensated." | 1. Quỹ dự trữ quốc gia phải được quản lý chặt chẽ, bí mật, an toàn; chủ động đáp ứng kịp thời yêu cầu trong mọi tình huống; quỹ dự trữ quốc gia sau khi xuất phải được bù lại đầy đủ, kịp thời. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "1. The national reserve fund must be managed in a strict, secret and safe manner; actively satisfy in time requirements in all circumstances; the national reserve fund, after ex-warehousing, must be fully and promptly compensated."[/INST]1. Quỹ dự trữ quốc gia phải được quản lý chặt chẽ, bí mật, an toàn; chủ động đáp ứng kịp thời yêu cầu trong mọi tình huống; quỹ dự trữ quốc gia sau khi xuất phải được bù lại đầy đủ, kịp thời. |
What is the English translation for "1942-Thế chiến thứ 2: Trận chiến ở núi Austen, the Galloping Horse và the Sea Horse bắt đầu trong Chiến dịch Guadalcanal." | 1942-World War II: The Battle of Mount Austen, the Galloping Horse, and the Sea Horse begins during the Guadalcanal Campaign. | <s>[INST]What is the English translation for "1942-Thế chiến thứ 2: Trận chiến ở núi Austen, the Galloping Horse và the Sea Horse bắt đầu trong Chiến dịch Guadalcanal."[/INST]1942-World War II: The Battle of Mount Austen, the Galloping Horse, and the Sea Horse begins during the Guadalcanal Campaign. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Ví dụ, Homo Erectus, tồn tại đến 2 triệu năm." | Homo erectus, for example, survived for 2 million years. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Ví dụ, Homo Erectus, tồn tại đến 2 triệu năm."[/INST]Homo erectus, for example, survived for 2 million years. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "a) Inspect and control the slaughter, transport and trade of animals/animal products;" | a) Kiểm tra, kiểm soát việc vận chuyển, giết mổ, buôn bán động vật, sản phẩm động vật; | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "a) Inspect and control the slaughter, transport and trade of animals/animal products;"[/INST]a) Kiểm tra, kiểm soát việc vận chuyển, giết mổ, buôn bán động vật, sản phẩm động vật; |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "b/Having technological, intellectual property, legal, financial and business administration consultants;" | b) Đội ngũ chuyên gia tư vấn về công nghệ, sở hữu trí tuệ, pháp lý, tài chính, quản lý doanh nghiệp; | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "b/Having technological, intellectual property, legal, financial and business administration consultants;"[/INST]b) Đội ngũ chuyên gia tư vấn về công nghệ, sở hữu trí tuệ, pháp lý, tài chính, quản lý doanh nghiệp; |
What is the English translation for "c) Định kỳ hàng năm hoặc đột xuất theo yêu cầu báo cáo Bộ Công Thương về tình hình thực hiện Chương trình tại địa phương." | c) Submit progress reports on implementation of the consumer protection program to the Ministry of Industry and Trade annually or surprisingly upon request. | <s>[INST]What is the English translation for "c) Định kỳ hàng năm hoặc đột xuất theo yêu cầu báo cáo Bộ Công Thương về tình hình thực hiện Chương trình tại địa phương."[/INST]c) Submit progress reports on implementation of the consumer protection program to the Ministry of Industry and Trade annually or surprisingly upon request. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "" Lần đầu tôi thấy 1 nạn nhân của William Grace ," | " the first time I saw one of William grace's victims , | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "" Lần đầu tôi thấy 1 nạn nhân của William Grace ,"[/INST]" the first time I saw one of William grace's victims , |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Chúng ta nên cho bộ ria của Sarrazin một cột riêng." | We should give Sarrazin's moustache a column of its own. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Chúng ta nên cho bộ ria của Sarrazin một cột riêng."[/INST]We should give Sarrazin's moustache a column of its own. |
Translate the following sentence into English: "Dùng phân bón chuyên dành cho cây bonsai để giúp cây luôn khỏe mạnh." | In preparation for the winter, get your tree acclimated to spending more time indoors by moving it inside for a few hours at a time, and increasing the time it spends indoors every day until you bring it inside entirely. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Dùng phân bón chuyên dành cho cây bonsai để giúp cây luôn khỏe mạnh."[/INST]In preparation for the winter, get your tree acclimated to spending more time indoors by moving it inside for a few hours at a time, and increasing the time it spends indoors every day until you bring it inside entirely. |
What is the English translation for "Candy, ai giữ cô ở đó?" | Candy, who was holding you there? | <s>[INST]What is the English translation for "Candy, ai giữ cô ở đó?"[/INST]Candy, who was holding you there? |
Translate the following sentence into English: "Sử dụng nền tảng khởi đầu tốt như Backtrack 5 R3, Kali hoặc Ubuntu 12.04LTS là ý tưởng không tồi." | It is probably a good idea to use a good starting platform such as Backtrack 5 R3, Kali or Ubuntu 12.04LTS. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Sử dụng nền tảng khởi đầu tốt như Backtrack 5 R3, Kali hoặc Ubuntu 12.04LTS là ý tưởng không tồi."[/INST]It is probably a good idea to use a good starting platform such as Backtrack 5 R3, Kali or Ubuntu 12.04LTS. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "- Nó nằm dưới đất lẫn trong vụn gỗ: có thể nó rơi khỏi ổ khi người ta phá cửa, mà cũng có thể được một người nào đó vứt xuống lúc đi vào. Hoặc đặt dưới khe cửa từ bên ngoài. '" | " There you are again. It was on the floor among the wreckage of the door. Might have fallen from the keyhole, might have been dropped there by one of the people who entered, might have been slipped underneath the door from the outside. " ' | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "- Nó nằm dưới đất lẫn trong vụn gỗ: có thể nó rơi khỏi ổ khi người ta phá cửa, mà cũng có thể được một người nào đó vứt xuống lúc đi vào. Hoặc đặt dưới khe cửa từ bên ngoài. '"[/INST]" There you are again. It was on the floor among the wreckage of the door. Might have fallen from the keyhole, might have been dropped there by one of the people who entered, might have been slipped underneath the door from the outside. " ' |
Translate the following sentence into English: "Chị mới là người muốn thắng." | You were the one who wanted to win. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Chị mới là người muốn thắng."[/INST]You were the one who wanted to win. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Quên đi, bọn tớ rất tự hào việc cậu đang làm." | Forget it, Rachel. We're both so proud of how well you're doing. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Quên đi, bọn tớ rất tự hào việc cậu đang làm."[/INST]Forget it, Rachel. We're both so proud of how well you're doing. |
What is the English translation for "Vào năm 531, Justinianus I yêu cầu người Ethiopia ở Yemen phải loại bỏ người Ba Tư khỏi tuyến thương mại với Ấn Độ bằng cách buôn bán đường biển với người Ấn Độ." | In 531, Justinian suggested that the Ethiopians of Yemen should cut out the Persians from Indian trade by maritime trade with the Indians. | <s>[INST]What is the English translation for "Vào năm 531, Justinianus I yêu cầu người Ethiopia ở Yemen phải loại bỏ người Ba Tư khỏi tuyến thương mại với Ấn Độ bằng cách buôn bán đường biển với người Ấn Độ."[/INST]In 531, Justinian suggested that the Ethiopians of Yemen should cut out the Persians from Indian trade by maritime trade with the Indians. |
What is the Vietnamese translation for "For the already licensed projects that are in the period of capital construction and enjoying the land rent reduction under Decision No. 179/1998/QD-BTC of February 24,1998, they shall now be entitled to the land rent exemption according to the provisions in Clause 2 of this Article for the remaining duration of capital construction." | Đối với các dự án đã cấp giấy phép đầu tư đang trong thời kỳ XDCB được giảm tiền thuê đất theo qui định tại Quyết định số 179/1998/QĐ-BTC ngày 24/2/1998 thì nay được hưởng ưu đãi miễn tiền thuê đất theo qui định tại Khoản 2 điều này cho thời gian XDCB còn lại. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "For the already licensed projects that are in the period of capital construction and enjoying the land rent reduction under Decision No. 179/1998/QD-BTC of February 24,1998, they shall now be entitled to the land rent exemption according to the provisions in Clause 2 of this Article for the remaining duration of capital construction."[/INST]Đối với các dự án đã cấp giấy phép đầu tư đang trong thời kỳ XDCB được giảm tiền thuê đất theo qui định tại Quyết định số 179/1998/QĐ-BTC ngày 24/2/1998 thì nay được hưởng ưu đãi miễn tiền thuê đất theo qui định tại Khoản 2 điều này cho thời gian XDCB còn lại. |
What is the English translation for "Cháu không muốn đi dạy, cháu muốn làm một nhà soạn kịch." | I don't want to teach drama, I want to become a dramatist. | <s>[INST]What is the English translation for "Cháu không muốn đi dạy, cháu muốn làm một nhà soạn kịch."[/INST]I don't want to teach drama, I want to become a dramatist. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "I'm not allowed to borrow her stuff." | Tớ không được phép mượn đồ cô ấy! | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "I'm not allowed to borrow her stuff."[/INST]Tớ không được phép mượn đồ cô ấy! |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Actually, in my dreams, you're never jealous." | Thật ra, trong giấc mơ của tôi cô không hề ganh tỵ. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Actually, in my dreams, you're never jealous."[/INST]Thật ra, trong giấc mơ của tôi cô không hề ganh tỵ. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Except, instead of hunting for the enemy...you hunt for antiquities...stealing whatever isn't nailed down and selling it on the black market." | hai cậu đi săn tìm đồ cổ trộm bất cứ thứ gì dễ lấy và bán cho thị trường chợ đen. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Except, instead of hunting for the enemy...you hunt for antiquities...stealing whatever isn't nailed down and selling it on the black market."[/INST]hai cậu đi săn tìm đồ cổ trộm bất cứ thứ gì dễ lấy và bán cho thị trường chợ đen. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Bennett wrote about these issues more than a century ago. You might expect that in the intervening decades, a period in which this middle class exploded in size worldwide, our thinking about leisure time would have evolved. But it has not. If anything, with the rise of the Internet and the low-brow attention economy it supports, the average forty-hour-a-week employee) especially those in my tech-savvy Millennial generation) has seen the quality of his or her leisure time remain degraded, consisting primarily of a blur of distracted clicks on least-common-denominator digital entertainment. If Bennett were brought back to life today, he'd likely fall into despair at the lack of progress in this area of human development." | Bennett đã viết về những vấn đề này cách đây hơn một thế kỷ. Bạn có thể cho rằng, trong những thập kỷ đầy biến động từ đó tới nay, khoảng thời gian mà tầng lớp trung lưu này bùng nổ về số lượng khắp toàn cầu, thì tư duy của chúng ta về thời gian tiêu khiển cũng thay đổi dần. Nhưng không phải vậy. Nếu có, thì với sự trỗi dậy của Internet và nền kinh tế ít để ý đến dân trí mà nó hỗ trợ, trung bình, một nhân viên có tuần làm việc 40 giờ-đặc biệt là những người sống trong thế hệ Thiên niên kỷ hiểu biết về công nghệ như tôi-đã chứng kiến chất lượng thời gian giải trí của họ vẫn ở trong trạng thái suy thoái, bao gồm việc chủ yếu là lơ đễnh nhấp chuột vào các kênh giải trí kỹ thuật số ít phổ biến nhất. Nếu Bennett còn sống đến giờ, ông có thể sẽ rất tuyệt vọng trước sự thiếu tiến bộ trong kỷ nguyên phát triển con người này. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Bennett wrote about these issues more than a century ago. You might expect that in the intervening decades, a period in which this middle class exploded in size worldwide, our thinking about leisure time would have evolved. But it has not. If anything, with the rise of the Internet and the low-brow attention economy it supports, the average forty-hour-a-week employee) especially those in my tech-savvy Millennial generation) has seen the quality of his or her leisure time remain degraded, consisting primarily of a blur of distracted clicks on least-common-denominator digital entertainment. If Bennett were brought back to life today, he'd likely fall into despair at the lack of progress in this area of human development."[/INST]Bennett đã viết về những vấn đề này cách đây hơn một thế kỷ. Bạn có thể cho rằng, trong những thập kỷ đầy biến động từ đó tới nay, khoảng thời gian mà tầng lớp trung lưu này bùng nổ về số lượng khắp toàn cầu, thì tư duy của chúng ta về thời gian tiêu khiển cũng thay đổi dần. Nhưng không phải vậy. Nếu có, thì với sự trỗi dậy của Internet và nền kinh tế ít để ý đến dân trí mà nó hỗ trợ, trung bình, một nhân viên có tuần làm việc 40 giờ-đặc biệt là những người sống trong thế hệ Thiên niên kỷ hiểu biết về công nghệ như tôi-đã chứng kiến chất lượng thời gian giải trí của họ vẫn ở trong trạng thái suy thoái, bao gồm việc chủ yếu là lơ đễnh nhấp chuột vào các kênh giải trí kỹ thuật số ít phổ biến nhất. Nếu Bennett còn sống đến giờ, ông có thể sẽ rất tuyệt vọng trước sự thiếu tiến bộ trong kỷ nguyên phát triển con người này. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "1. Stabilizing the macro economy and controlling inflation in 2012 must embrace the following basic contents :" | 1. Về ổn định kinh tế vĩ mô, kiềm chế lạm phát năm 2012 phải thể hiện được các nội dung cơ bản sau : | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "1. Stabilizing the macro economy and controlling inflation in 2012 must embrace the following basic contents :"[/INST]1. Về ổn định kinh tế vĩ mô, kiềm chế lạm phát năm 2012 phải thể hiện được các nội dung cơ bản sau : |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Article 17. Notification of land recovery, composition of land recovery enforcement boards, expenses for land recovery enforcement, settlement of complaints about and lawsuits against land recovery enforcement" | Điều 17. Thông báo thu hồi đất, thành phần Ban thực hiện cưỡng chế thu hồi đất, kinh phí cưỡng chế thu hồi đất, giải quyết khiếu kiện phát sinh từ việc cưỡng chế thu hồi đất | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Article 17. Notification of land recovery, composition of land recovery enforcement boards, expenses for land recovery enforcement, settlement of complaints about and lawsuits against land recovery enforcement"[/INST]Điều 17. Thông báo thu hồi đất, thành phần Ban thực hiện cưỡng chế thu hồi đất, kinh phí cưỡng chế thu hồi đất, giải quyết khiếu kiện phát sinh từ việc cưỡng chế thu hồi đất |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Điều 30. Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Nam có trách nhiệm :" | Article 30.-The People's Committee of Quang Nam province have the responsibility to : | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Điều 30. Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Nam có trách nhiệm :"[/INST]Article 30.-The People's Committee of Quang Nam province have the responsibility to : |
What is the English translation for "1. Phương thức quản lý Chương trình :" | 1. Mode of the program management : | <s>[INST]What is the English translation for "1. Phương thức quản lý Chương trình :"[/INST]1. Mode of the program management : |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Sitting up to keep your head above your heart." | Ngồi thẳng lưng để giữ đầu cao hơn tim. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Sitting up to keep your head above your heart."[/INST]Ngồi thẳng lưng để giữ đầu cao hơn tim. |
What is the English translation for "Real nắm lợi thế với 5 trận thắng, 2 trận hoà và 2 trận thua, và chưa bao giờ bị loại bởi Atlético Madrid cả trong thể thức 2 lượt lẫn 1 trận duy nhất." | Real Madrid held the advantage with 5 wins, 2 draws and 2 defeats, and have never been knocked out by Atlético Madrid either over two legs or in a one-match decider. | <s>[INST]What is the English translation for "Real nắm lợi thế với 5 trận thắng, 2 trận hoà và 2 trận thua, và chưa bao giờ bị loại bởi Atlético Madrid cả trong thể thức 2 lượt lẫn 1 trận duy nhất."[/INST]Real Madrid held the advantage with 5 wins, 2 draws and 2 defeats, and have never been knocked out by Atlético Madrid either over two legs or in a one-match decider. |
Translate the following sentence into English: "Cô rất thích nấu ăn và thường nấu ăn cho Mami và Takata." | She loves to cook, and often feeds Mami and Takahata. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Cô rất thích nấu ăn và thường nấu ăn cho Mami và Takata."[/INST]She loves to cook, and often feeds Mami and Takahata. |
What is the English translation for "Ngày 21 tháng 11 năm 2010. ^ " Manchester 4-3 Wolves "." | " Manchester 4-3 Wolves ". | <s>[INST]What is the English translation for "Ngày 21 tháng 11 năm 2010. ^ " Manchester 4-3 Wolves "."[/INST]" Manchester 4-3 Wolves ". |
What is the English translation for "Mở trong cửa sổ & mới" | Open in New & Window | <s>[INST]What is the English translation for "Mở trong cửa sổ & mới"[/INST]Open in New & Window |
Translate the following sentence into Vietnamese: "History." | Ô tô. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "History."[/INST]Ô tô. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Những cải tiến bao gồm mũi máy bay được kéo dài thêm ba ft cũng như thân sau sâu hơn và cánh đuôi rộng hơn-không có kiểu B-24 tương đương trực tiếp nhưng giống như phiên bản B-24C-được chế tạo để đáp ứng các tiêu chuẩn Anh Quốc và được gắn thiết bị cùng vũ khí Anh Quốc." | The modifications included a three-foot nose extension as well as a deeper aft fuselage and wider tailplane) there was no direct B-24 equivalent but similar to the B-24C, built to meet British specifications with British equipment and armament. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Những cải tiến bao gồm mũi máy bay được kéo dài thêm ba ft cũng như thân sau sâu hơn và cánh đuôi rộng hơn-không có kiểu B-24 tương đương trực tiếp nhưng giống như phiên bản B-24C-được chế tạo để đáp ứng các tiêu chuẩn Anh Quốc và được gắn thiết bị cùng vũ khí Anh Quốc."[/INST]The modifications included a three-foot nose extension as well as a deeper aft fuselage and wider tailplane) there was no direct B-24 equivalent but similar to the B-24C, built to meet British specifications with British equipment and armament. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "8. Responsibilities of taxpayers :" | 8. Trách nhiệm của người nộp thuế : | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "8. Responsibilities of taxpayers :"[/INST]8. Trách nhiệm của người nộp thuế : |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "You're a good fellow, D 'Artagnan." | Ngươi là người tốt, D 'Artagnan. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "You're a good fellow, D 'Artagnan."[/INST]Ngươi là người tốt, D 'Artagnan. |
What is the Vietnamese translation for "b/Elaboration, adoption and implementation of plans to review and systemize legal documents in general, including those concerning anti-corruption;" | b) Việc xây dựng, ban hành và thực hiện kế hoạch rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật nói chung, trong đó có các văn bản liên quan đến phòng, chống tham nhũng; | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "b/Elaboration, adoption and implementation of plans to review and systemize legal documents in general, including those concerning anti-corruption;"[/INST]b) Việc xây dựng, ban hành và thực hiện kế hoạch rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật nói chung, trong đó có các văn bản liên quan đến phòng, chống tham nhũng; |
What is the English translation for "Vinh dự này là sự công nhận của thành phố về sự đóng góp của Sindika Dokolo, cho phép thành phố Oporto phát triển một trong những dự án có liên quan nhất trong nghệ thuật đương đại ngày nay, giúp thiết lập một " cây cầu tự nhiên " giữa thành phố và thế giới." | This honor is the city recognition of the contribution of Sindika Dokolo, which allowed the city of Oporto to develop one of the most relevant projects within the contemporary art of today, helping to establish a " natural bridge " between the city and the world. | <s>[INST]What is the English translation for "Vinh dự này là sự công nhận của thành phố về sự đóng góp của Sindika Dokolo, cho phép thành phố Oporto phát triển một trong những dự án có liên quan nhất trong nghệ thuật đương đại ngày nay, giúp thiết lập một " cây cầu tự nhiên " giữa thành phố và thế giới."[/INST]This honor is the city recognition of the contribution of Sindika Dokolo, which allowed the city of Oporto to develop one of the most relevant projects within the contemporary art of today, helping to establish a " natural bridge " between the city and the world. |
What is the Vietnamese translation for "" Another rib? " I asked hoarsely." | - " Lại một xương sườn khác ư? " Tôi hỏi bằng giọng khàn khàn.-" Không thể, lại phẫu thuật vào lúc này " | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "" Another rib? " I asked hoarsely."[/INST]- " Lại một xương sườn khác ư? " Tôi hỏi bằng giọng khàn khàn.-" Không thể, lại phẫu thuật vào lúc này " |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Example 5: Cases in which a taxpayer has many land plots in different districts and one of these land plots exceeds the residential land quota applicable in the locality in which the taxpayer has land use rights. Specifically :" | Ví dụ 5: Trường hợp người nộp thuế có nhiều thửa đất ở tại các quận, huyện khác nhau, trong đó có 01 thửa đất vượt hạn mức đất ở tại nơi có quyền sử dụng đất. Cụ thể : | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Example 5: Cases in which a taxpayer has many land plots in different districts and one of these land plots exceeds the residential land quota applicable in the locality in which the taxpayer has land use rights. Specifically :"[/INST]Ví dụ 5: Trường hợp người nộp thuế có nhiều thửa đất ở tại các quận, huyện khác nhau, trong đó có 01 thửa đất vượt hạn mức đất ở tại nơi có quyền sử dụng đất. Cụ thể : |
What is the Vietnamese translation for "c) Prevent violations committed in areas under its management in accordance with regulations of law and its operating regulations;" | c) Ngăn chặn hành vi vi phạm trong khu vực được giao quyền quản lý theo quy định của pháp luật và quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng; | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "c) Prevent violations committed in areas under its management in accordance with regulations of law and its operating regulations;"[/INST]c) Ngăn chặn hành vi vi phạm trong khu vực được giao quyền quản lý theo quy định của pháp luật và quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng; |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Người Do Thái Haredi được dự kiến sẽ chiếm trên 20% dân số Do Thái Israel vào năm 2028." | Haredi Jews are expected to represent more than 20% of Israel's Jewish population by 2028. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Người Do Thái Haredi được dự kiến sẽ chiếm trên 20% dân số Do Thái Israel vào năm 2028."[/INST]Haredi Jews are expected to represent more than 20% of Israel's Jewish population by 2028. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "2. When an enterprise or branch/representative office/business location suspends its operation or resumes its operation ahead of schedule, a notification shall be sent to Business Registration Office where the enterprise or its branch/representative office/business location was registered at least 15 days before the date of suspension or resumption. The suspension period must not exceed one year. If the enterprise or its branch/representative office/business location is still suspended after this period, another notification must be sent to Business Registration Office. The total duration of continuous suspension must not exceed two year." | 2. Trường hợp doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tạm ngừng kinh doanh hoặc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, doanh nghiệp gửi thông báo đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đã đăng ký chậm nhất 15 ngày trước khi tạm ngừng kinh doanh hoặc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo. Thời hạn tạm ngừng kinh doanh không được quá một năm. Sau khi hết thời hạn đã thông báo, nếu doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh vẫn tiếp tục tạm ngừng kinh doanh thì phải thông báo tiếp cho Phòng Đăng ký kinh doanh. Tổng thời gian tạm ngừng kinh doanh liên tiếp không được quá hai năm. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "2. When an enterprise or branch/representative office/business location suspends its operation or resumes its operation ahead of schedule, a notification shall be sent to Business Registration Office where the enterprise or its branch/representative office/business location was registered at least 15 days before the date of suspension or resumption. The suspension period must not exceed one year. If the enterprise or its branch/representative office/business location is still suspended after this period, another notification must be sent to Business Registration Office. The total duration of continuous suspension must not exceed two year."[/INST]2. Trường hợp doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tạm ngừng kinh doanh hoặc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, doanh nghiệp gửi thông báo đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đã đăng ký chậm nhất 15 ngày trước khi tạm ngừng kinh doanh hoặc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo. Thời hạn tạm ngừng kinh doanh không được quá một năm. Sau khi hết thời hạn đã thông báo, nếu doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh vẫn tiếp tục tạm ngừng kinh doanh thì phải thông báo tiếp cho Phòng Đăng ký kinh doanh. Tổng thời gian tạm ngừng kinh doanh liên tiếp không được quá hai năm. |
What is the English translation for "Điều này sẽ tự nhiên phát triển mối quan hệ với nhiều tin nhắn hơn trong thời gian tới." | This will develop naturally into more snaps in the future. | <s>[INST]What is the English translation for "Điều này sẽ tự nhiên phát triển mối quan hệ với nhiều tin nhắn hơn trong thời gian tới."[/INST]This will develop naturally into more snaps in the future. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "- Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất bao bì dược phẩm đạt tiêu chuẩn GMP do cơ quan quản lý y tế hoặc quản lý dược có thẩm quyền cấp." | - Certificates of conformity of pharmaceutical packaging producer to GMP, as issued by competent health or pharmaceutical authorities. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "- Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất bao bì dược phẩm đạt tiêu chuẩn GMP do cơ quan quản lý y tế hoặc quản lý dược có thẩm quyền cấp."[/INST]- Certificates of conformity of pharmaceutical packaging producer to GMP, as issued by competent health or pharmaceutical authorities. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "1. Đối với việc xử lý theo hình thức chuyển giao tài sản cho các cơ quan quản lý chuyên ngành quy định tại Khoản 2 Điều 17 Nghị định này thực hiện như sau :" | 1. Disposal of property in the form of handover of property to specialized regulatory authorities prescribed in clause 2 of Article 17 herein shall be carried out as follows : | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "1. Đối với việc xử lý theo hình thức chuyển giao tài sản cho các cơ quan quản lý chuyên ngành quy định tại Khoản 2 Điều 17 Nghị định này thực hiện như sau :"[/INST]1. Disposal of property in the form of handover of property to specialized regulatory authorities prescribed in clause 2 of Article 17 herein shall be carried out as follows : |
What is the English translation for "Lấy ví dụ về những quảng cáo của Apple: Thường thì chúng không nói nhiều về tính năng và ưu điểm của máy tính do Apple sản xuất. Thay vào đó, chúng vẽ nên một bức tranh về những tuýp người thường dùng sản phẩm đó. Mục đích là để khiến bạn vẫn tưởng: " Phải rồi, tôi đâu phải là dạng mọt sách đầu to mắt cận lập dị. Tôi là người có phong cách và đã học qua những lớp nghệ thuật trong trường đại học rồi đó chứ. "" | Apple advertising, for instance, doesn't mention how good their computers are. Instead, they give you examples of the sort of people who purchase those computers. The idea is to encourage you to say, Yeah, I'm not some stuffy, conservative nerd. I have taste and talent and took art classes in college. | <s>[INST]What is the English translation for "Lấy ví dụ về những quảng cáo của Apple: Thường thì chúng không nói nhiều về tính năng và ưu điểm của máy tính do Apple sản xuất. Thay vào đó, chúng vẽ nên một bức tranh về những tuýp người thường dùng sản phẩm đó. Mục đích là để khiến bạn vẫn tưởng: " Phải rồi, tôi đâu phải là dạng mọt sách đầu to mắt cận lập dị. Tôi là người có phong cách và đã học qua những lớp nghệ thuật trong trường đại học rồi đó chứ. ""[/INST]Apple advertising, for instance, doesn't mention how good their computers are. Instead, they give you examples of the sort of people who purchase those computers. The idea is to encourage you to say, Yeah, I'm not some stuffy, conservative nerd. I have taste and talent and took art classes in college. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "A version for iOS was released in February 2010, and an HD version for the iPad." | Trong tháng 2 năm 2010, một phiên bản dành cho iOS đã được phát hành, cùng một bản HD cho iPad. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "A version for iOS was released in February 2010, and an HD version for the iPad."[/INST]Trong tháng 2 năm 2010, một phiên bản dành cho iOS đã được phát hành, cùng một bản HD cho iPad. |
What is the Vietnamese translation for "Remove anti-tampering stamps of records, documents or devices containing electronic data or seal that is not packaged or closely covered;" | Gỡ giấy niêm phong đối với tài liệu, chứng từ, thiết bị chứa dữ liệu điện tử, con dấu của pháp nhân thương mại không được đóng gói hoặc không được đóng kín; | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Remove anti-tampering stamps of records, documents or devices containing electronic data or seal that is not packaged or closely covered;"[/INST]Gỡ giấy niêm phong đối với tài liệu, chứng từ, thiết bị chứa dữ liệu điện tử, con dấu của pháp nhân thương mại không được đóng gói hoặc không được đóng kín; |
What is the Vietnamese translation for "Time is an important factor in adjusting to your new life." | Thời gian là yếu tố quan trọng trong việc điều chỉnh lại cuộc sống mới. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Time is an important factor in adjusting to your new life."[/INST]Thời gian là yếu tố quan trọng trong việc điều chỉnh lại cuộc sống mới. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "The Otterbournes' cabin came next. Here, again, Poirot made a very meticulous search, but with no result." | Kế tiếp là phòng của nhà Otterbourne. Một lần nữa Poirot lại không tìm được gì sau khi đã xem xét kỹ lưỡng. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "The Otterbournes' cabin came next. Here, again, Poirot made a very meticulous search, but with no result."[/INST]Kế tiếp là phòng của nhà Otterbourne. Một lần nữa Poirot lại không tìm được gì sau khi đã xem xét kỹ lưỡng. |
Translate the following sentence into English: "Thương vụ bông đã tập hợp lại ở Bagdad, Tamaulipas và Matamoros trên 20.000 nhà đầu cơ từ Liên hiệp và Liên minh, Anh, Pháp và Đức." | The cotton trade brought together in Bagdad, Tamaulipas and Matamoros over 20,000 speculators from the Union and the Confederacy, England, France, and Germany. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Thương vụ bông đã tập hợp lại ở Bagdad, Tamaulipas và Matamoros trên 20.000 nhà đầu cơ từ Liên hiệp và Liên minh, Anh, Pháp và Đức."[/INST]The cotton trade brought together in Bagdad, Tamaulipas and Matamoros over 20,000 speculators from the Union and the Confederacy, England, France, and Germany. |
Translate the following sentence into English: "Lịch biên tập cho phép bạn gom các ý tưởng cũng như các ghi chú của mình vào cùng một chỗ. Việc này sẽ giúp nhóm sáng tạo nội dung luôn biết chỗ tìm các dự án mới để thực hiện." | An editorial calendar allows you to collect your ideas and your notes all in one place. With all your ideas for content in one place, your content creation team always knows where to go to find a new project to work on. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Lịch biên tập cho phép bạn gom các ý tưởng cũng như các ghi chú của mình vào cùng một chỗ. Việc này sẽ giúp nhóm sáng tạo nội dung luôn biết chỗ tìm các dự án mới để thực hiện."[/INST]An editorial calendar allows you to collect your ideas and your notes all in one place. With all your ideas for content in one place, your content creation team always knows where to go to find a new project to work on. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "4. Notes on drug interactions :" | 4. Lưu ý về tương tác thuốc : | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "4. Notes on drug interactions :"[/INST]4. Lưu ý về tương tác thuốc : |
What is the English translation for "Dưới áp lực khắt khe và bình đẳng này, nhân viên bán hàng sẽ có động lực quay lại văn phòng với mười người hay thậm chí nhiều hơn mà họ có thể gửi thiệp cảm ơn mỗi ngày. Doanh số bán đã tăng lên gần như ngay lập tức và tinh thần của nhóm nhân viên bán hàng cũng thế." | Because of this scrutiny and peer pressure, salespeople were highly motivated to come back to the office with ten or more people to whom they could send thank-you cards each day. The sales increased almost immediately, as did the morale of the salespeople. | <s>[INST]What is the English translation for "Dưới áp lực khắt khe và bình đẳng này, nhân viên bán hàng sẽ có động lực quay lại văn phòng với mười người hay thậm chí nhiều hơn mà họ có thể gửi thiệp cảm ơn mỗi ngày. Doanh số bán đã tăng lên gần như ngay lập tức và tinh thần của nhóm nhân viên bán hàng cũng thế."[/INST]Because of this scrutiny and peer pressure, salespeople were highly motivated to come back to the office with ten or more people to whom they could send thank-you cards each day. The sales increased almost immediately, as did the morale of the salespeople. |
Translate the following sentence into English: "Ngay cả những việc nhỏ nhặt cũng trở thành " khủng khiếp " hoặc " thảm họa "." | Try auditing a class at a local community college, or find other classes in your area. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Ngay cả những việc nhỏ nhặt cũng trở thành " khủng khiếp " hoặc " thảm họa "."[/INST]Try auditing a class at a local community college, or find other classes in your area. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "The withdrawal is deemed by the HMRC (Her Majesty's Revenue and Customs) to be a payment of capital and therefore, the tax liability is deferred until maturity or surrender of the policy." | Rút được coi là của HMRC (của nữ Hoàng doanh Thu và Hải quan) để được thanh toán của thủ đô, và do đó, thuế là chậm cho đến khi trưởng thành hay đầu hàng của các chính sách. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "The withdrawal is deemed by the HMRC (Her Majesty's Revenue and Customs) to be a payment of capital and therefore, the tax liability is deferred until maturity or surrender of the policy."[/INST]Rút được coi là của HMRC (của nữ Hoàng doanh Thu và Hải quan) để được thanh toán của thủ đô, và do đó, thuế là chậm cho đến khi trưởng thành hay đầu hàng của các chính sách. |
What is the Vietnamese translation for "1. Failing to notify the local competent authority in writing of the commencement of travel service provision within 15 days from the commencement date." | 1. Không thông báo bằng văn bản về thời điểm bắt đầu hoạt động kinh doanh lữ hành cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày doanh nghiệp chính thức hoạt động kinh doanh. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "1. Failing to notify the local competent authority in writing of the commencement of travel service provision within 15 days from the commencement date."[/INST]1. Không thông báo bằng văn bản về thời điểm bắt đầu hoạt động kinh doanh lữ hành cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày doanh nghiệp chính thức hoạt động kinh doanh. |
What is the English translation for "" Tại sao lại là những cái đĩa? " Feeney ở chỗ quái quỷ nào rồi? Sao không có đơn vị tuần tiễu phá cửa xông vào ngay lúc này? " Tại sao anh gửi những cái đĩa cho tôi? " '" | " Why the discs? " Where the hell was Feeney? Why wasn't a roving unit breaking down her door right now? " Why did you send me the discs? " ' | <s>[INST]What is the English translation for "" Tại sao lại là những cái đĩa? " Feeney ở chỗ quái quỷ nào rồi? Sao không có đơn vị tuần tiễu phá cửa xông vào ngay lúc này? " Tại sao anh gửi những cái đĩa cho tôi? " '"[/INST]" Why the discs? " Where the hell was Feeney? Why wasn't a roving unit breaking down her door right now? " Why did you send me the discs? " ' |
Translate the following sentence into English: "b) Về quy mô và công suất các dự án đầu tư :" | b) Regarding the scale and capacity of investment projects : | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "b) Về quy mô và công suất các dự án đầu tư :"[/INST]b) Regarding the scale and capacity of investment projects : |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Một cách khác các em có thể nghĩ về nó là trục số." | Another way you could think about it is on a number line. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Một cách khác các em có thể nghĩ về nó là trục số."[/INST]Another way you could think about it is on a number line. |
What is the English translation for "Đây là hoạt động trí não, thế nên hãy để trí tưởng tượng bay bổng!" | This is a brainstorming activity, so let your imagination run wild! | <s>[INST]What is the English translation for "Đây là hoạt động trí não, thế nên hãy để trí tưởng tượng bay bổng!"[/INST]This is a brainstorming activity, so let your imagination run wild! |
Translate the following sentence into English: "" Sự nhất quán chính là con quỷ của những trí tuệ nhỏ bé ", lời trích dẫn của Ralph Waldo Emerson. Tuy nhiên, thật là ngớ ngẩn khi nói điều này. Hãy nhìn xung quanh, rõ ràng là, trái với những gì Emerson muốn gợi ý, sự nhất quán từ bên trong chính là dấu hiệu phân biệt giữa tính logic và sức mạnh trí tuệ, trong khi sự thiếu vắng nó lại là đặc điểm của những người hạn chế và phi logic về trí tuệ. Khi đó, một nhà tư tưởng lớn như Emerson có thể nói được điều gì khi ông gắn nét tiêu biểu của sự nhất quán cho những người tiểu nhân, ti tiện? Điều khó hiểu này đã khiến tôi tò mò để quay trở lại nguồn gốc ban đầu của lời tuyên bố này, bài tiểu luận " Sự tự lực " và nhận thấy nó không nằm trong bài tiểu luận của Emerson mà trong một phiên bản phổ biến về những gì ông đã nói. Thực ra, ông viết như sau: " Một sự nhất quán ngớ ngẩn chính là con quỷ của những trí tuệ nhỏ bé ". Vì một vài lý do nào đó, theo thời gian, những dị bản của lời tuyên bố khiến nó mang ý nghĩa hoàn toàn khác biệt và, khi xem xét thấu đáo, nó mang ý nghĩa hoàn toàn ngớ ngẩn." | " Consistency is the hobgoblin of little minds. " Or, at least, so goes a frequently heard quotation attributed to Ralph Waldo Emerson. But what a very odd thing to say. Looking around, it is obvious that, quite contrary to what Emerson seems to have suggested, internal consistency is a hallmark of logic and intellectual strength, while its lack characterizes the intellectually scattered and limited among us. What, then, could a thinker of Emerson's caliber have meant when he assigned the trait of consistency to the small-minded? I was sufficiently intrigued to go back to the original source of his statement, the essay " Self-Reliance, " where it was clear that the problem lay not in Emerson, but in the popular version of what he had said. Actually he wrote, " A foolish consistency is the hobgoblin of little minds. " For some obscure reason, a central distinction had been lost as the years eroded the accurate version of his statement to mean something entirely different and, upon close inspection, entirely silly. 20 | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "" Sự nhất quán chính là con quỷ của những trí tuệ nhỏ bé ", lời trích dẫn của Ralph Waldo Emerson. Tuy nhiên, thật là ngớ ngẩn khi nói điều này. Hãy nhìn xung quanh, rõ ràng là, trái với những gì Emerson muốn gợi ý, sự nhất quán từ bên trong chính là dấu hiệu phân biệt giữa tính logic và sức mạnh trí tuệ, trong khi sự thiếu vắng nó lại là đặc điểm của những người hạn chế và phi logic về trí tuệ. Khi đó, một nhà tư tưởng lớn như Emerson có thể nói được điều gì khi ông gắn nét tiêu biểu của sự nhất quán cho những người tiểu nhân, ti tiện? Điều khó hiểu này đã khiến tôi tò mò để quay trở lại nguồn gốc ban đầu của lời tuyên bố này, bài tiểu luận " Sự tự lực " và nhận thấy nó không nằm trong bài tiểu luận của Emerson mà trong một phiên bản phổ biến về những gì ông đã nói. Thực ra, ông viết như sau: " Một sự nhất quán ngớ ngẩn chính là con quỷ của những trí tuệ nhỏ bé ". Vì một vài lý do nào đó, theo thời gian, những dị bản của lời tuyên bố khiến nó mang ý nghĩa hoàn toàn khác biệt và, khi xem xét thấu đáo, nó mang ý nghĩa hoàn toàn ngớ ngẩn."[/INST]" Consistency is the hobgoblin of little minds. " Or, at least, so goes a frequently heard quotation attributed to Ralph Waldo Emerson. But what a very odd thing to say. Looking around, it is obvious that, quite contrary to what Emerson seems to have suggested, internal consistency is a hallmark of logic and intellectual strength, while its lack characterizes the intellectually scattered and limited among us. What, then, could a thinker of Emerson's caliber have meant when he assigned the trait of consistency to the small-minded? I was sufficiently intrigued to go back to the original source of his statement, the essay " Self-Reliance, " where it was clear that the problem lay not in Emerson, but in the popular version of what he had said. Actually he wrote, " A foolish consistency is the hobgoblin of little minds. " For some obscure reason, a central distinction had been lost as the years eroded the accurate version of his statement to mean something entirely different and, upon close inspection, entirely silly. 20 |
Translate the following sentence into Vietnamese: "4. Transferring negotiable instruments, which have already expired or have been refused to be accepted;" | 4. Chuyển nhượng thương phiếu đã hết hạn thanh toán hoặc đã bị từ chối chấp nhận; | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "4. Transferring negotiable instruments, which have already expired or have been refused to be accepted;"[/INST]4. Chuyển nhượng thương phiếu đã hết hạn thanh toán hoặc đã bị từ chối chấp nhận; |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "The second single released was " Twisted ", according to the Herald Sun." | Đĩa đơn thứ hai đã phát hành là " Twisted ", theo Herald-Sun. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "The second single released was " Twisted ", according to the Herald Sun."[/INST]Đĩa đơn thứ hai đã phát hành là " Twisted ", theo Herald-Sun. |
What is the English translation for "Nói cách khác, khi chúng ta nghĩ về ảnh hưởng của games tới bộ não, nó khá giống với ảnh hưỡng của rượu đối với sức khoẻ." | Now in a sense, when we think about the effect of video games on the brain, it's very similar to the effect of wine on the health. | <s>[INST]What is the English translation for "Nói cách khác, khi chúng ta nghĩ về ảnh hưởng của games tới bộ não, nó khá giống với ảnh hưỡng của rượu đối với sức khoẻ."[/INST]Now in a sense, when we think about the effect of video games on the brain, it's very similar to the effect of wine on the health. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "" Không ", bố cô ậm ừ đáp. " Và bản thân thằng bé ấy lại là một câu chuyện khác nữa. Khi các nhân viên y tế nhận được kết quả xét nghiệm máu của thằng bé, họ đã ngạc nhiên đến cực độ. Mọi việc hình như đã trở nên tệ hại hơn từ đó. "" | 'No, ' he answered darkly. 'And that's another story all its own. When the staff saw his blood test results, they nearly had a fit. Things kind of went downhill from there. ' | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "" Không ", bố cô ậm ừ đáp. " Và bản thân thằng bé ấy lại là một câu chuyện khác nữa. Khi các nhân viên y tế nhận được kết quả xét nghiệm máu của thằng bé, họ đã ngạc nhiên đến cực độ. Mọi việc hình như đã trở nên tệ hại hơn từ đó. ""[/INST]'No, ' he answered darkly. 'And that's another story all its own. When the staff saw his blood test results, they nearly had a fit. Things kind of went downhill from there. ' |
What is the Vietnamese translation for "2. Requesters for information on secured transactions shall pay an information provision charge: regular customers of the National Registration Agency for Secured Transactions shall pay a charge for the use of regular customer services." | 2. Người yêu cầu cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm phải nộp phí cung cấp thông tin; khách hàng thường xuyên tại Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm phải nộp phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "2. Requesters for information on secured transactions shall pay an information provision charge: regular customers of the National Registration Agency for Secured Transactions shall pay a charge for the use of regular customer services."[/INST]2. Người yêu cầu cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm phải nộp phí cung cấp thông tin; khách hàng thường xuyên tại Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm phải nộp phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "This includes both native Japanese designs, Japanese produced licensed copies of foreign designs, and foreign-produced aircraft that served in the military of Japan." | Danh sách bao gồm cả máy bay nội địa của Nhật Bản, máy bay Nhật sản xuất theo thiết kế nước ngoài, và máy bay do nước ngoài chế tạo phục vụ trong quân đội Nhật Bản. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "This includes both native Japanese designs, Japanese produced licensed copies of foreign designs, and foreign-produced aircraft that served in the military of Japan."[/INST]Danh sách bao gồm cả máy bay nội địa của Nhật Bản, máy bay Nhật sản xuất theo thiết kế nước ngoài, và máy bay do nước ngoài chế tạo phục vụ trong quân đội Nhật Bản. |
Translate the following sentence into English: "trong khi đặt lại ngữ cảnh" | while resetting context | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "trong khi đặt lại ngữ cảnh"[/INST]while resetting context |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "- Có lẽ ông ấy sẽ đồng ý rằng đó là vật báu đáng để ta so tài nhất." | - Well I think he would agree that it's the most appropriate thing for us to compete over. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "- Có lẽ ông ấy sẽ đồng ý rằng đó là vật báu đáng để ta so tài nhất."[/INST]- Well I think he would agree that it's the most appropriate thing for us to compete over. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "" b) Purposes of bond issuance, including information about the investment program or project; business operations requiring funds; debts (name, value and term of debt) restructured by funds raised from the bond issue. The credit institution's purposes of bond issuance are to increase its Tier-2 capital and/or raise funds for granting loans, making investments or serving other purposes." | ' 'b) Mục đích phát hành trái phiếu, trong đó nêu cụ thể thông tin về chương trình, dự án đầu tư; các hoạt động sản xuất, kinh doanh cần bổ sung vốn; các khoản nợ được cơ cấu (tên khoản nợ, giá trị, kỳ hạn nợ) bằng nguồn vốn từ phát hành trái phiếu. Đối với tổ chức tín dụng nêu cụ thể mục đích phát hành để tăng vốn cấp 2 và/hoặc sử dụng để cho vay, đầu tư hoặc sử dụng cho mục đích khác. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "" b) Purposes of bond issuance, including information about the investment program or project; business operations requiring funds; debts (name, value and term of debt) restructured by funds raised from the bond issue. The credit institution's purposes of bond issuance are to increase its Tier-2 capital and/or raise funds for granting loans, making investments or serving other purposes."[/INST]' 'b) Mục đích phát hành trái phiếu, trong đó nêu cụ thể thông tin về chương trình, dự án đầu tư; các hoạt động sản xuất, kinh doanh cần bổ sung vốn; các khoản nợ được cơ cấu (tên khoản nợ, giá trị, kỳ hạn nợ) bằng nguồn vốn từ phát hành trái phiếu. Đối với tổ chức tín dụng nêu cụ thể mục đích phát hành để tăng vốn cấp 2 và/hoặc sử dụng để cho vay, đầu tư hoặc sử dụng cho mục đích khác. |
What is the English translation for "Phim có thể mua trên iTunes vào năm 2008." | It was made available to purchase on iTunes in 2008. | <s>[INST]What is the English translation for "Phim có thể mua trên iTunes vào năm 2008."[/INST]It was made available to purchase on iTunes in 2008. |
What is the Vietnamese translation for "If the point, when you graph the point, does lie on the line, it would be a solution." | Nếu những điểm, khi bạn vẽ nó ra, nó nằm trên đường thẳng, Thì nó chính là một nghiệm. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "If the point, when you graph the point, does lie on the line, it would be a solution."[/INST]Nếu những điểm, khi bạn vẽ nó ra, nó nằm trên đường thẳng, Thì nó chính là một nghiệm. |
Translate the following sentence into English: "- Tớ là Andrew." | Oh, I'm Andrew.-Andrew. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "- Tớ là Andrew."[/INST]Oh, I'm Andrew.-Andrew. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "" BP Pledges $ 100 Million to UK-Led Universities to Create Industry-Changing Materials "." | Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2012. ^ " BP Pledges $ 100 Million to UK-Led Universities to Create Industry-Changing Materials ". | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "" BP Pledges $ 100 Million to UK-Led Universities to Create Industry-Changing Materials "."[/INST]Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2012. ^ " BP Pledges $ 100 Million to UK-Led Universities to Create Industry-Changing Materials ". |
What is the English translation for "Harrison's Principles of Internal Medicine (Các nguyên lý về Y học Nội khoa của Harrison) là một cuốn sách giáo khoa về y học nội khoa của Hoa Kỳ." | Harrison's Principles of Internal Medicine is an American textbook of internal medicine. | <s>[INST]What is the English translation for "Harrison's Principles of Internal Medicine (Các nguyên lý về Y học Nội khoa của Harrison) là một cuốn sách giáo khoa về y học nội khoa của Hoa Kỳ."[/INST]Harrison's Principles of Internal Medicine is an American textbook of internal medicine. |
Translate the following sentence into English: "Năm 2014, O 'Donoghue được tuyển vào đóng trong phim The Dust Storm, một phim điện ảnh độc lập lấy bối cảnh tại Nashville, Tennessee, trong vai một nhạc sĩ tên Brennan." | In 2014, O 'Donoghue was cast as the main character in " The Dust Storm ", an independent film set in Nashville, Tennessee as a musician called " Brennan ". | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Năm 2014, O 'Donoghue được tuyển vào đóng trong phim The Dust Storm, một phim điện ảnh độc lập lấy bối cảnh tại Nashville, Tennessee, trong vai một nhạc sĩ tên Brennan."[/INST]In 2014, O 'Donoghue was cast as the main character in " The Dust Storm ", an independent film set in Nashville, Tennessee as a musician called " Brennan ". |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "So instead of 5 tenths, I'm going to have 4 tenths, and then I'm going to give that other tenth, which is the same thing as 10 hundredths over here, so this becomes 17 hundredths." | Vậy thay vì có 5 hàng chục, tôi sẽ có 4 hàng chục thôi, và sau đó tôi sẽ đưa nó sang hàng chục khác, cài mà giống với 10 hàng trăm ở đây, vậy nó trở thành 17 hàng trăm. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "So instead of 5 tenths, I'm going to have 4 tenths, and then I'm going to give that other tenth, which is the same thing as 10 hundredths over here, so this becomes 17 hundredths."[/INST]Vậy thay vì có 5 hàng chục, tôi sẽ có 4 hàng chục thôi, và sau đó tôi sẽ đưa nó sang hàng chục khác, cài mà giống với 10 hàng trăm ở đây, vậy nó trở thành 17 hàng trăm. |
Translate the following sentence into English: "Jem vốc lên một mớ tuyết và bắt đầu trét lên nó. Anh chỉ cho phép tôi phủ sau lưng, dành những phần phơi ra trước cho anh. Dần dần ông Avery hóa thành trắng." | Jem scooped up some snow and began plastering it on. He permitted me to cover only the back, saving the public parts for himself. Gradually Mr. Avery turned white. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Jem vốc lên một mớ tuyết và bắt đầu trét lên nó. Anh chỉ cho phép tôi phủ sau lưng, dành những phần phơi ra trước cho anh. Dần dần ông Avery hóa thành trắng."[/INST]Jem scooped up some snow and began plastering it on. He permitted me to cover only the back, saving the public parts for himself. Gradually Mr. Avery turned white. |
What is the Vietnamese translation for "Ask her things like, “What did you do at work (or school) today?" | Hỏi cô ấy một vài điều như, " Hôm nay, em đã làm gì ở nơi làm việc (hoặc trường học)? | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Ask her things like, “What did you do at work (or school) today?"[/INST]Hỏi cô ấy một vài điều như, " Hôm nay, em đã làm gì ở nơi làm việc (hoặc trường học)? |
What is the English translation for "Sẽ thực sự ý nghĩa với con nếu bố mẹ dành thời gian để làm điều đó. " " Có một đội ngũ hỗ trợ cho các cá nhân LGBT và gia đình của họ." | It would mean a lot to me if you took the time to do that. †“There is a support group for LGBT individuals and their families. | <s>[INST]What is the English translation for "Sẽ thực sự ý nghĩa với con nếu bố mẹ dành thời gian để làm điều đó. " " Có một đội ngũ hỗ trợ cho các cá nhân LGBT và gia đình của họ."[/INST]It would mean a lot to me if you took the time to do that. †“There is a support group for LGBT individuals and their families. |
What is the English translation for "Theo bác sĩ, mục đích cao nhất của quá trình điều trị này là làm cho nó có thể tự đi ra ngoài bệnh viện nhưng nó có làm được thế không thì anh ta không nói. Nhưng tôi vẫn tin bệnh viện và vị bác sĩ ấy, tôi đặt mọi sự vào tay họ." | According to the doctor, the ultimate goal of therapy is for her to be able to walk out of the hospital on her own, but whether or not she'll ever make it that far he won't say. Still, I trust the hospital and the doctor, and I'm leaving everything in their hands. | <s>[INST]What is the English translation for "Theo bác sĩ, mục đích cao nhất của quá trình điều trị này là làm cho nó có thể tự đi ra ngoài bệnh viện nhưng nó có làm được thế không thì anh ta không nói. Nhưng tôi vẫn tin bệnh viện và vị bác sĩ ấy, tôi đặt mọi sự vào tay họ."[/INST]According to the doctor, the ultimate goal of therapy is for her to be able to walk out of the hospital on her own, but whether or not she'll ever make it that far he won't say. Still, I trust the hospital and the doctor, and I'm leaving everything in their hands. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nhà Tokugawa giúp Hoàng gia lấy lại vinh quang của mình bằng cách xây dựng lại cung điện của mình và nhận thêm đất đai." | The Tokugawa helped the imperial family recapture its old glory by rebuilding its palaces and granting it new lands. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nhà Tokugawa giúp Hoàng gia lấy lại vinh quang của mình bằng cách xây dựng lại cung điện của mình và nhận thêm đất đai."[/INST]The Tokugawa helped the imperial family recapture its old glory by rebuilding its palaces and granting it new lands. |
Translate the following sentence into English: "Jared lườm cô ấy. " Không. " Lời nói là một tiếng gầm gừ." | Jared glowered at her. " No. " The word was a snarl. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Jared lườm cô ấy. " Không. " Lời nói là một tiếng gầm gừ."[/INST]Jared glowered at her. " No. " The word was a snarl. |
Translate the following sentence into English: "Philippos II ban đầu không tham chiến trong cuộc Chiến tranh Thần thánh, nhưng đã tham chiến theo yêu cầu của người Thessasly." | Philip was not originally a belligerent in the Sacred War, but became involved at the request of the Thessalians. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Philippos II ban đầu không tham chiến trong cuộc Chiến tranh Thần thánh, nhưng đã tham chiến theo yêu cầu của người Thessasly."[/INST]Philip was not originally a belligerent in the Sacred War, but became involved at the request of the Thessalians. |
What is the English translation for "- Quyết định cho thuê đất, Quyết định chuyển từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất của cơ quan có thẩm quyền; Hợp đồng thuê đất (Bản sao có chứng thực)." | - The decision on land lease, the decision on changing from allocating land without collecting land levies into renting land made by competent agencies; the land lease contract (an authenticated copy). | <s>[INST]What is the English translation for "- Quyết định cho thuê đất, Quyết định chuyển từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất của cơ quan có thẩm quyền; Hợp đồng thuê đất (Bản sao có chứng thực)."[/INST]- The decision on land lease, the decision on changing from allocating land without collecting land levies into renting land made by competent agencies; the land lease contract (an authenticated copy). |