text
stringlengths 0
210
|
---|
vì X |
một X |
trong X |
các X |
lý X |
do X |
là X |
cấm X |
uống X |
rượu, X |
và X |
Do X |
Thái X |
giáo X |
vì X |
vị X |
thần X |
của X |
người X |
Do X |
Thái X |
cho X |
phép X |
những X |
người X |
được X |
chọn X |
của X |
ông X |
cướp X |
đoạt X |
đất X |
nước X |
của X |
họ. X |
Họ X |
thấy X |
các X |
nghi X |
lễ X |
trong X |
nhà X |
thờ X |
La X |
Mã X |
thật X |
ảm X |
đạm. X |
Chữ X |
trung X |
中 X |
nghĩa X |
là X |
giữa, X |
chữ X |
quốc X |
国 X |
là X |
đất X |
nước, X |
giống X |
như X |
国の中 X |
, X |
thì X |
Chugoku X |
là X |
ở X |
giữa X |
đất X |
nước. X |
Tuy X |
nhiên, X |
vì X |
không X |
muốn X |
bị X |
nhầm X |
với X |
Cộng X |
hòa X |
Nhân X |
dân X |
Trung X |
Hoa, X |
nên X |
vùng X |
này X |
còn X |
có X |
tên X |
gọi X |
khác X |
là X |
San'in-San'yō X |
đặt X |
theo X |
tên X |
phần X |