text
stringlengths 0
210
|
---|
giết X |
hại X |
bởi X |
hai X |
binh X |
sĩ X |
Nhật X |
Bản X |
trong X |
Thế X |
chiến X |
thứ X |
II X |
biến X |
thành. X |
Nhiều X |
người X |
nói, X |
họ X |
thường X |
nhìn X |
thấy X |
Kaperosa X |
không X |
có X |
mặt X |
hoặc X |
một X |
khuôn X |
mặt X |
đầy X |
máu X |
lang X |
thang X |
trong X |
các X |
tòa X |
nhà X |
trống, X |
gần X |
rừng X |
và X |
trên X |
vách X |
đá. X |
Liệu X |
mà X |
ăn X |
ở X |
cho X |
tử X |
tế X |
với X |
người X |
chồng X |
sau. X |
Khi X |
nghe X |
người X |
chồng X |
mình X |
yêu X |
thương X |
nói X |
vậy, X |
vợ X |
ông X |
đã X |
khóc X |
nức X |
nở. X |
Chẳng X |
nói X |
chẳng X |
rằng, X |
Lư X |
thị X |
liền X |
vào X |
trong X |
tự X |
khoét X |
một X |
mắt X |
bỏ X |
đi. X |
Hành X |
động X |
này X |
của X |
bà X |
để X |
cố X |
ý X |
chứng X |
tỏ X |
cho X |
chồng X |
biết X |
rằng X |