translation
dict
{ "source": "Section 2: EXAMINATION FOR PUBLIC EMPLOYEE RECRUITMENT", "target": "MỤC 2. THI TUYỂN VIÊN CHỨC" }
{ "source": "- Giường 26, thưa ông.", "target": "- Bed 26, sir.-You see to it." }
{ "source": "Chế độ ăn kiêng và xu hướng thực phẩm không sai về bản chất.", "target": "Diets and food fads aren't inherently wrong." }
{ "source": "Choose snacks that are high in fat and protein.", "target": "Chọn món ăn nhẹ có hàm lượng cao chất béo và chất đạm." }
{ "source": "All my money's gone right now.", "target": "Tất cả tiền của mình đã mất rồi." }
{ "source": "Also avoid fried foods, sugars, caffeine, artificial colors and flavors.", "target": "Bạn cũng nên tránh thức ăn chiên rán, thực phẩm chứa đường, caffeine, phẩm màu và hương vị nhân tạo." }
{ "source": "\" Con sẽ ở trong phòng ngủ, không được làm ồn và giả đò như không có mặt vậy. \" '", "target": "\" I'll be in my bedroom, making no noise and pretending I'm not there, \" said Harry tonelessly. '" }
{ "source": "Vậy là lãnh đạo của Elextrolux cầm danh sách sự hỗ trợ của chúng tôi, rồi đi ra khỏi phòng trong vòng 17 phút sau đó họ quay lại và nói Quả thực Michigan là bang hào phóng nhất để giữ chúng tôi lại.", "target": "So the management of Electrolux took our pile, our list of incentives, and they went outside the room for 17 minutes, and they came back in and they said, \" Wow, this is the most generous any community has ever been to try to keep jobs here." }
{ "source": "- Và...-Sao?", "target": "- And...-What?" }
{ "source": "Do đó, một số tiêu chuẩn mới cho kích cỡ quần áo đang được phát triển dựa trên kích thước cơ thể, chẳng hạn như \" Chỉ định kích cỡ quần áo \" của EN 13402.", "target": "Some new standards for clothing sizes being developed are therefore based on body-dimensions, such as the EN 13402 \" Size designation of clothes \"." }
{ "source": "Thuyền trưởng Miller đã ra lệnh phát tín hiệu SOS rồi cho dừng tàu.", "target": "Captain Miller ordered the transmission of an SOS and then stopped the ship." }
{ "source": "Đến năm 2003, Steve đánh giá rằng điện thoại di động sẽ thay thế PDA. \" Ta sẽ phải có một chiếc máy điện thoại trong túi. Cho nên nó sẽ là thiết bị chứa đựng các thông tin, \" ông đã phát biểu như vậy tại hội nghị chuyên đề mang tên All Things Digital (Tất cả Sản phẩm Kỹ thuật số ). Cũng chính tại thời điểm này ông đã tự quyết định rằng sẽ gác lại dự án về máy tính bảng để bắt tay vào điện thoại, và phải mất đến bốn năm sau đó mới đi đến thành quả. Tuy nhiên, cũng tại hội nghị chuyên đề ấy, Steve đã lên tiếng rằng ông không muốn bước chân vào ngành điện thoại. \" Thay vì PDA, chúng tôi đã chọn tập trung vào iPod. Chúng tôi dồn lực vào chiếc máy đó, \" ông cho biết. Hệ điều hành của iPod được phát triển bởi một nhóm các cựu kỹ sư của Newton, những người đã thành lập một công ty mang tên là Pixo. Không lâu sau, Apple đã mua lại Pixo OS và nó trở thành phần mềm tích hợp trong iPod. Còn công ty Pixo thì năm 2003 được mua lại bởi Sun Microsystems, công ty đã lâu năm theo đuổi Apple.", "target": "By 2003, Steve had determined that cell phones would supplant the PDA. \" You're going to have to have a phone in your pocket. So that's going to have to be the device that carries this information, \" he said at the All Things Digital conference then. It was also by this point that he privately decided to put the tablet project on hold and start working on a phone, which took another four years to come to fruition. However, at that conference, Steve said he did not want to get into the phone business. \" We chose instead to do the iPod instead of the PDA. We put our resources behind that, \" he said. The iPod's operating system was developed by a team made up of some former Newton engineers who formed a startup called Pixo Inc. Soon after, Apple acquired Pixo OS, which became the iPod's integrated software. Pixo, the company, was acquired by Sun Microsystems, Apple's longtime suitor, in 2003." }
{ "source": "6. Prevent and eliminate obsolete technologies and other technologies that may adversely influence on socio-economic development, national defense and security, environment and human health.", "target": "6. Ngăn chặn, loại bỏ công nghệ lạc hậu, công nghệ ảnh hưởng xấu đến kinh tế-xã hội, quốc phòng, an ninh, môi trường, sức khỏe con người." }
{ "source": "b) Đối với quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, thời gian thẩm định nhiệm vụ không quá 15 ngày, thời gian phê duyệt nhiệm vụ không quá 10 ngày; thời gian thẩm định đồ án không quá 25 ngày, thời gian phê duyệt đồ án không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.", "target": "b) For zoning plan, detailed planning of special purpose zones, time for assessment of the tasks is from 15 days and under, for approval from 10 days and under; time for assessment of the project is from 25 days and under, for approval from 15 days and under since receipt of eligible document as prescribed;" }
{ "source": "\" Chapter-II Monsoon-2004: Onset, Advancement and Circulation Features \" (PDF).", "target": "Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2008. ^ \" Chapter-II Monsoon-2004: Onset, Advancement and Circulation Features \" (PDF) ( bằng tiếng Anh)." }
{ "source": "This commercial transaction allows two companies to have at their immediate disposal the cash to make investments in new business opportunities.", "target": "Giao dịch thương mại này cho phép hai công ty có lúc xử lý ngay lập tức tiền mặt để đầu tư vào các cơ hội kinh doanh mới." }
{ "source": "Một số yếu tố dẫn đến sự phân chia cuối cùng giữa Pháp và bốn quốc gia còn lại.", "target": "A number of factors led to the eventual split between France and the other four countries." }
{ "source": "\" Em đâu có nghĩ cậu ta ngốc. \" '", "target": "\" I wouldn't do that. \" '" }
{ "source": "Fine, I'll do it.", "target": "Được rồi, em sẽ làm." }
{ "source": "Xin đừng bắt em phải chịu, Pierre.", "target": "Please don't force it on me, Pierre." }
{ "source": "I don't know, a place where I can be me.", "target": "Tôi không biết, 1 nơi tôi có thể là chính mình" }
{ "source": "\" Article 5. Scope of state capital investment for establishment of state enterprises", "target": "\" Điều 5. Phạm vi đầu tư vốn nhà nước để thành lập doanh nghiệp nhà nước" }
{ "source": "Nhắm mắt lại cũng vẫn thấy cô ấy.", "target": "I close my eyes and she's still there." }
{ "source": "Based on the list of nominees of agencies and organizations, the director of the provincial/municipal Labor, War Invalids and Social Affairs Service shall propose to the president of the provincial-level Peoples Committee for consideration and issuance of a decision on the establishment of the Council (according to Form No. I attached to this Circular-not printed herein).", "target": "Căn cứ danh sách giới thiệu của các cơ quan, tổ chức, Giám đốc sở Lao động-Thương binh và Xã hội trình Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, ra quyết định thành lập Hội đồng trọng tài lao động (theo mẫu số 1 kèm theo Thông tư này)." }
{ "source": "I hadn't realized it, but my whole body was quivering. I didn't answer him) my throat felt swollen shut. '", "target": "Tôi đã không nhận ra, rằng cả cơ thể tôi đang run. Tôi không trả lời nó-cổ họng tôi dường như sưng phồng lên. '" }
{ "source": "If you are having trouble letting go of the negative feelings, return to your method of self-care.", "target": "Nếu bạn gặp khó khăn trong việc loại bỏ cảm giác tiêu cực, bạn nên quay về tiến hành phương pháp tự chăm sóc bản thân." }
{ "source": "\" Sprawl Report 2001: Measuring Vehicle Contribution to Smog \".", "target": "Ngày 30 tháng 4 năm 2008. ^ \" Sprawl Report 2001: Measuring Vehicle Contribution to Smog \"." }
{ "source": "Tuy nhiên, nếu các lực lượng của VNCH có thể chiếm giữ Xê-pôn thì Nguyễn Văn Thiệu sẽ có được một lý do chính trị để tuyên bố \" chiến thắng \" và rút quân về Nam Việt Nam.", "target": "If South Vietnamese forces could at least occupy Tchepone, however, Thieu would have a political excuse for declaring \" victory \" and withdrawing his forces to South Vietnam." }
{ "source": "To formulate, appraise, approve and implement investment projects on construction of clean water supply works in some urban and rural areas in the basin.", "target": "Xây dựng, thẩm định, phê duyệt và thực hiện các dự án đầu tư xây dựng công trình cấp nước sạch tại một số khu vực đô thị và nông thôn trên lưu vực." }
{ "source": "They must reach it before it dives.", "target": "Họ phải bắt được nó trước khi nó lặn." }
{ "source": "Chúng ta hãy tưởng tượng có một con đường mòn dưới chân.", "target": "We imagine the path underneath our feet." }
{ "source": "( Laughter) So I racked my brain and I thought, why don't I call the medical examiner who I think has the brain right now?", "target": "( Cười) Có lẽ tôi đã kìm giữ bộ não của mình và tôi nghĩ, sao mình không liên lạc với nhà nghiên cứu kia ngườ có bộ não mà tôi cần vào lúc này" }
{ "source": "Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp với các Bộ, cơ quan có liên quan công bố danh sách cụ thể các cơ quan quản lý chuyên ngành quy định tại Khoản này;", "target": "The Ministry of Finance shall assume the prime responsibility for, and coordinate with related ministries and agencies in, promulgating a list of specialized management agencies defined in this Clause;" }
{ "source": "Bà anna mikhailovna không nghe.", "target": "Anna mikhailovna did not obey him." }
{ "source": "Hơn hai triệu người tị nạn chiến tranh sống ở Phnom Penh và các thành phố khác.", "target": "More than two million refugees from the war lived in Phnom Penh and other cities." }
{ "source": "ELABORATION OF INVESTMENT PROJECTS ON LAND-USE PLANNINGS AND PLANS", "target": "LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỀ QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI" }
{ "source": "Trong lúc đi chơi, bạn hãy bôi một ít son môi hoặc son dưỡng nhằm giữ cho đôi môi không bị khô nẻ.", "target": "While you're at it, fight off chapped lips with lip balm or chapstick." }
{ "source": "S III có tối đa là 2 GB RAM, tùy thuộc vào model.", "target": "The S III has a maximum of 2 GB of RAM, depending on model." }
{ "source": "GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN NẠP LPG VÀO CHAI (Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi Tiết một số Điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí )", "target": "APPLICATION FORM FOR CERTIFICATE OF ELIGIBILITY FOR LPG BOTTLING (Issued together with the Circular No. 03/2016/TT-BCT dated May 10,2016 by the Minister of Industry and Trade detailing a number of articles of the Decree No. 19/2016/ND-CP on gas business )" }
{ "source": "Obviously, of course, one cannot escape; for that is most absurd and childish.", "target": "Dĩ nhiên, chắc chắn người ta không thể tẩu thoát; vì đó là điều vô lý và trẻ con nhất." }
{ "source": "Vì em là em gái của anh Và em không muốn anh gặp rắc rối, vì em yêu anh.", "target": "Because I'm your big little sister and I didn't want you to get in trouble, because I love you." }
{ "source": "Hơn nữa, việc đó sẽ khiến người mà bạn chọn trở nên ghen tuông không cần thiết.", "target": "Plus, it might get the guy you chose unnecessarily jealous." }
{ "source": "\" Ông ấy là một trong những người đặc biệt tị nạn ở chỗ cô Wren. \" Tôi nói, tai tôi dỏng lên trước tiếng còi rền rĩ xa xăm vọng xuống từ mặt đất. Rắc rối đang tới-có thể là rắc rối nguy trang thành sự trợ giúp-và tôi loa rằng cơ hội tốt nhất cho chúng tôi để thoát đi đã tuột mất. Nhng cả lần này nữa, chúng tôi không thể cứ thế bỏ rơi ông.", "target": "\" He was one of Miss Wren's peculiar refugees, \" I said, my ears pricking at the wail of distant sirens echoing down from the surface. Trouble was coming) maybe trouble disguised as help) and I worried that our best chance at a clean exit was slipping away. Then again, we couldn't just leave him." }
{ "source": "Ở cấp độ chiến lược, trận này không phải là một thắng lợi lớn của phe Hiệp Ước do chẳng mấy chốc thì mùa đông đến khiến cho các hoạt động quân sự tiếp theo hầu như không thể tiến hành.", "target": "By strategic aspect, the battle was not a huge success for the Allies due to the upcoming winter that rendered further military engagements almost impossible." }
{ "source": "There are massive casualties in New York.", "target": "Thương vong trầm trọng ở New York." }
{ "source": "These obvious questions are important for me to answer.", "target": "Những câu hỏi này rõ ràng là rất quan trọng đối với tôi để trả lời." }
{ "source": "\" Không, \" cậu trả lời. '", "target": "\" No, \" he answered. '" }
{ "source": "- Nuôi dưỡng và thuần dưỡng thú;", "target": "- Raising and domesticating of animals;" }
{ "source": "Hậu quả tai hại của thất bại đơn giản nhất là sự mất mát của trung tâm phía Đông vùng Anatolia của Đế quốc La Mã.", "target": "The result of this disastrous defeat was, in simplest terms, the loss of the Eastern Roman Empire's Anatolian heartland." }
{ "source": "Điều 91. Quyền và nghĩa vụ của Hội đồng thành viên", "target": "Article 91. Rights and obligations of the Board of members" }
{ "source": "Once the deed is done, get comfy and plan to stay a while.", "target": "Sau khi phần việc chính kết thúc, hãy thư giãn và ở lại với nhau một lúc." }
{ "source": "The film also led to several lawsuits.", "target": "Bộ phim cũng dẫn đến một vài vụ kiện." }
{ "source": "A history made famous by George Everest, George Mallory, Tenzing Norgay, Edmund Hillary.", "target": "Lịch sử đã có những người rất nổi tiếng như George Everest George Mallory, Tenzing Norgay, Edmund Hillary..." }
{ "source": "2. Cá nhân đăng ký kinh doanh dịch vụ kế toán phải có văn phòng và địa chỉ giao dịch.", "target": "2. Individuals registering accounting service business must have their transaction offices and addresses." }
{ "source": "Lần đầu đến Mát-xcơ-va, tôi có hẹn với công viên Gorky và Hồ thiên nga rồi.", "target": "First time in Moscow. I've got a date with Gorky Park and Swan Lake." }
{ "source": "Sau khi trở lại, Calvin giới thiệu thể chế và giáo nghi mới cho giáo hội, bất kể sự chống đối từ một vài gia tộc quyền thế trong thành phố khi họ cố hạn chế thẩm quyền của ông.", "target": "Following his return, Calvin introduced new forms of church government and liturgy, despite opposition from several powerful families in the city who tried to curb his authority." }
{ "source": "Đừng để tôi bắt gặp cô ở đây lần nữa cho tới khi cô mặc áo chính thức.", "target": "Don't let me see you in here till you're wearing beige. Remember, only one piece of cake." }
{ "source": "Friday can produce 8 pounds of fish or 4 pounds of coconuts per hour.", "target": "Thứ Sáu có thể sản xuất ra 8 pound cá và 4 pound dừa trong mỗi giờ làm việc." }
{ "source": "Nếu lời khen thật sự và chân thành, thì thật bất lịch sự nếu từ chối nó.", "target": "If a compliment is innocent and sincere, it is impolite to reject it." }
{ "source": "Cả ba đều có thiết bị miễn phí được hỗ trợ bởi cùng một nhóm gồm hơn 100 nhà khoa học..", "target": "All three had complimentary instruments supported by the same group of over 100 scientists." }
{ "source": "Machin sẽ tới Starling General, hoặc là tôi sẽ đặt vé cho cậu vì tội mưu sát.", "target": "Machin is on his way to Starling General, or I'd be booking you for murder." }
{ "source": "Ông muốn nhắn gửi tới chúng ta rằng bạn phải dành nó cho nhiều và nhiều người hơn, chứ không phải chỉ một số ít người.", "target": "So he was giving you the message that you must have it for more and more people, not just a few people." }
{ "source": "This is not clear-cut evidence that the ships were designed for the Baltic: it was considered that earlier ships had too much draught and not enough freeboard under operational conditions.", "target": "Tuy nhiên, không có chứng cứ rõ rệt là những con tàu này được thiết kế cho vùng Baltic: người ta cho là những con tàu trước đây có tầm nước quá lớn và không đủ độ tự do trong những điều kiện hoạt động." }
{ "source": "a/Respect for national independence, sovereignty and territorial integrity, non-intervention into one another's internal affairs, equality, and mutual benefit;", "target": "a) Tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ quốc gia, không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau, bình đẳng và các bên cùng có lợi;" }
{ "source": "và có phán rằng: Vì cớ đó người nam sẽ lìa cha mẹ, mà dính díu với vợ mình; hai người sẽ cùng nên một thịt hay sao?", "target": "and said, 'For this cause a man shall leave his father and mother, and shall join to his wife; and the two shall become one flesh? '" }
{ "source": "Tuy nhiên, trong buổi lễ đầu, một trong các Hướng đạo sinh đã hô to \" Hướng đạo trưởng của Thế giới muôn năm \" (Long live the Chief Scout of the World ), và như vậy nó trở thành danh hiệu chính thức trong Hướng đạo của Baden-Powell đến khi ông mất.", "target": "However, during the initiation ceremony, one of the young Scouts shouted out \" Long live the Chief Scout of the World \", and so it became Baden-Powell's official title within Scouting until his dying day." }
{ "source": "Lau tất cả các món đồ gia dụng với hỗn hợp muối nở và nước.", "target": "Wipe all appliances with the baking soda and water mix." }
{ "source": "2. Đối với các khoản vay vốn bằng ngoại tệ thì mức hỗ trợ lãi suất sau đầu tư của dự án được xác định bằng nợ gốc nguyên tệ thực trả trong năm, nhân (x) với 35% lãi suất vay vốn ngoại tệ theo hợp đồng vay vốn của tổ chức tín dụng, nhân (x) với thời hạn thực vay (quy đổi theo năm) của số nợ gốc thực trả.", "target": "2. For foreign currency loans, a project's post-investment interest-rate support level shall be determined as equal to the foreign-currency debt principal actually paid in the year, multiplied (x) 35% of the interest rate of the foreign currency loan under the credit institution's loan contract, and multiplied (x) by the actual loan term (converted into years) of the actually paid debt principal." }
{ "source": "I felt. I hadn't ever gone to bed with a man unless I really liked him. I'd never gone to bed with a man just to make him do something for me. I told my girlfriends that, and they told me I was crazy. That if Moses Wartberg was really in love with me or really liked me, I would be on my way to being a star. \"", "target": "- Em biết.-Nàng nói.-Cách đó có hiệu quả với anh và em cảm thấy như vậy. Em chưa bao giờ lên giường với một người đàn ông nào, trừ phi em thực sự thích người ấy. Em không lên giường với một người đàn ông chỉ vì muốn người ấy làm điều gì đó cho mình. Em nói với các bạn gái của mình như vậy và họ bảo em điên. Họ nói rằng nếu như Moses Wartberg thực sự thích em thì em sẽ tiến bước trên con đường trở thành minh tinh." }
{ "source": "Điều 9. Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ", "target": "Article 9. Topography and cartography licenses" }
{ "source": "Tôi cảm thấy mắt ai đó trên mình khi rời khỏi phòng. Mắt Jared hay Doc, tôi không biết. Tôi không quan tâm.", "target": "I felt someone's eyes on me as I left the room. Jared's or Doc 's, I didn't know. I didn't care." }
{ "source": "Thế nên chúng ta không thấy bóng tối, không thấy ánh sáng, chúng ta không thấy trọng lực, không thấy dòng điện.", "target": "So we don't see dark, we don't see light, we don't see gravity, we don't see electricity." }
{ "source": "k) Kiểm tra nội bộ và chế độ báo cáo.", "target": "k) Internal inspection and reporting regime." }
{ "source": "Abercrombie không biết, đến cuối buổi sáng, cuộc rút lui đã diễn ra nhưng các mệnh lệnh đã không được Connaught Rangers nhận được.", "target": "Unknown to Abercrombie, by late morning the retreat had already taken place but the orders had not reached the Connaught Rangers." }
{ "source": "11. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Chỉ thị này.", "target": "11. Ministers, heads of ministerial-level agencies and government-attached agencies, and chairpersons of provincial-level People's Committees shall implement this Directive." }
{ "source": "c) Xử lý sự cố đê điều;", "target": "c/Handling of dike incidents;" }
{ "source": "One which does remain is the building known as Three Old Arches.", "target": "Một trong những còn lại là tòa nhà được gọi là Ba vòm cũ." }
{ "source": "Caffein là một chất lợi tiểu nhẹ, có thể giúp bạn tăng cường lượng nước thải ra khỏi cơ thể một cách nhanh chóng.", "target": "Caffeine is a mild diuretic, which can help your body flush out fluids more quickly." }
{ "source": "Chỉ 1 lần trong đời, trước khi nó kết thúc, tôi muốn biết cảm giác phụng sự với niềm tự hào là như thế nào, chiến đấu cho ai đó mà tôi tin tưởng.", "target": "Just once in my life before it's over, I want to know what it's like to serve with pride, to fight for someone I believe in." }
{ "source": "2. Địa bàn trong tình trạng khẩn cấp.", "target": "2. Geographical area placed under a state of emergency." }
{ "source": "Jane Austen began writing Mansfield Park in the spring of 1811 and published it three years later. The novel tells the story of Fanny Price, a shy, modest young girl from a penniless family in Portsmouth, who, in order to relieve her parents of some of their burden, agrees to go and live with her aunt and uncle, the plutocratic Sir Thomas and Lady Bertram, at Mansfield Park, their stately home. Standing at the pinnacle of the English county hierarchy, the Bertrams are spoken of with awe and reverence by their neighbours. Their two daughters, Maria and Julia, are coquettish teenagers who enjoy a generous clothes allowance and have their own horses; their eldest son, Tom, is a bumptious and casually insensitive lout who spends most of his time in London clubs, lubricating his friendships with champagne while focusing his hopes for the future on his father's death and the inheritance of the paternal estate and title. Adept though they are at affecting the self-deprecating manner so beloved of the English upper classes, Sir Thomas Bertram and his family never forget (nor allow others to forget) their superior rank or all the distinction that must naturally accompany their ownership of a large, landscaped garden through which deer wander in the quiet hours between tea and dinner.", "target": "Jane Austen bắt đầu viết Mansfield Park vào mùa xuân 1811 và xuất bản ba năm sau đó. Cuốn tiểu thuyết kể câu chuyện về Fanny Price, một cô gái trẻ e dè, khiêm nhường, xuất thân trong một gia đình nghèo khó ở Portsmouth. Để làm nhẹ gánh nặng cho cha mẹ, cô đồng ý đến sống với dì và dượng, nhà tài phiệt Sir Thomas và phu nhân Bertram, ở Mansfield Park, ngôi nhà tráng lệ của họ. Đứng ở đỉnh cao trong hệ thứ bậc quản hạt ở Anh, nhà Bertram được người xung quanh nhắc đến với nỗi kinh sợ và lòng tôn kính. Hai cô con gái của họ, Maria và Julia, là những thiếu nữ đỏm dáng, có khoản tiêu vặt dư dả để mua quần áo và có ngựa riêng; còn Tom, con trai cả, là một kẻ cục mịch tự mãn và đôi khi vô cảm, dành phần lớn thời gian trong các câu lạc bộ ở London, chè chén với bạn bè trong khi dồn mọi trông đợi vào cái chết của người cha và việc thừa hưởng gia sản cùng tước hiệu từ cha mình. Mặc dù khá lão luyện trong việc khoác lên cung cách khiêm tốn giả vờ vốn rất đáng yêu của tầng lớp trên ở Anh, Sir Thomas Bertram và gia đình ông ta không bao giờ quên (hoặc cho phép người khác quên) vai vế bề trên cũng như tất cả phẩm giá của họ; một cách tự nhiên, những thứ ấy đi cùng với việc sở hữu một khu vườn lớn, được trang hoàng, nơi những con hươu thơ thẩn dạo bộ trong những giờ yên tĩnh giữa bữa trà trưa và bữa tối." }
{ "source": "III. To amend Point 1, Section V, Part B as follows :", "target": "III-SỬA ĐỔI ĐIỂM 1 MỤC V PHẦN B NHƯ SAU :" }
{ "source": "I'll put it here in case you want a bite.", "target": "Tôi sẽ để ở đây khi nào cô muốn ăn." }
{ "source": "\" Giám mục Valdespino vừa gọi cho tôi, \" anh nói không ra hơi.", "target": "\" Bishop Valdespino just called me, \" he said breathlessly." }
{ "source": "Too many handshake packets have been received.", "target": "Nhận được quá nhiều gói tin bắt tay." }
{ "source": "Khá thú vị.", "target": "Pretty exciting." }
{ "source": "Because to make any kind of progress, we need to be able to imagine a different reality, and then we need to believe that that reality is possible.", "target": "Bởi để có thể phát triển chúng ta cần phải tưởng tượng một hiện tại khác đi và chúng ta cần phải tin rằng thực tại đó là có thể xảy ra." }
{ "source": "Chúng ta dành rất nhiều thời gian nói chuyện với nhau nhưng lại không có đủ thời gian để hiểu sâu vào những bất đồng, và nếu chúng ta bắt đầu tìm thấy sự cảm thông dành cho nhau, thì sau đó ta có thể tìm thấy được một mặt bằng chung.", "target": "We spend so much time talking past each other and not enough time talking through our disagreements, and if we can start to find compassion for one another, then we have a shot at building common ground." }
{ "source": "2. Đối tượng được cấp giấy thông hành biên giới Việt Nam-Lào :", "target": "2. Eligible entities to be granted Vietnam-Laos border laissez-passers :" }
{ "source": "They let you control a variety of design elements and enter your own information.", "target": "Chúng cho phép bạn kiểm soát các kiểu thiết kế khác nhau và nhập thông tin riêng của bạn." }
{ "source": "Anh nhìn cô. \" Rõ ràng em chưa từng đi trị liệu rồi. Bác sĩ sẽ chẳng nói gì cả. Bọn họ chỉ hỏi những câu kiểu như, 'Việc đó làm anh cảm thấy ra sao? ', hoặc 'Sao anh lại nghĩ là anh làm việc đó? ' \" '", "target": "He glanced at her. 'You've obviously never been in therapy. They don't say a word. They say things like, \" And how did that make you feel? \" and \" Why do you think you did that? \" ''" }
{ "source": "Ừ, tôi cũng thích nghĩ vậy lắm.", "target": "Yeah, I like to think so." }
{ "source": "Điều 68. Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản", "target": "Article 68. Real estate broker license" }
{ "source": "Lagrange, by the way, did his work in the nineteenth century, so you can already see how we're making progress through time. We started in Greek times, and already we ended up in the nineteenth century.", "target": "Lagrange, tìm ra nó vào thế kỉ 19 ta đã có một hình trình xuyên thời gian từ thời Hi Lạp cổ đại đến cuối thế kỉ 19." }
{ "source": "\" He'll never let it go to trial, \" Catherine said wearily. '", "target": "\" Ông ta không bao giờ để bị ra tòa, \" Catherine mệt mỏi thốt lên. '" }
{ "source": "On 7 May 2008 Zubkov's cabinet was automatically dismissed.", "target": "Ngày 7 tháng 5 năm 2008 nội các của Zubkov tự động giải tán." }
{ "source": "Hầu hết thiết bị tản nhiệt thường được dùng đều có bốn chĩa tháo được bằng tay hoặc tua vit đầu dẹt.", "target": "Most stock coolers have four prongs that can be undone with your fingers or a flathead screwdriver." }
{ "source": "Both Goya's Ghosts and Free Zone received limited releases in 2006.", "target": "Cả Goya's Ghosts và Free Zone phát hành giới hạn trong năm 2006." }
{ "source": "Công ty Tài chính không được cấp tín dụng đối với những đối tượng được quy định tại khoản 1 Điều 77 Luật Các tổ chức tín dụng, không được chấp nhận bảo lãnh của các đối tượng theo quy định trên để làm cơ sở cho việc cấp tín dụng đối với khách hàng.", "target": "The financial companies must not provide credits to the subjects prescribed in Clause 1, Article 77 of the Law on Credit Institutions, must not accept the guarantee of the above-prescribed subjects for use as basis for the provision of credits to customers." }
{ "source": "- The type of imported scrap, HS code, quantity of scrap planned for import, identification of types of waste and result of analysis of waste components accompanied with the scrap;", "target": "- Loại phế liệu nhập khẩu, mã HS, khối lượng phế liệu dự kiến nhập khẩu, xác định các loại chất thải và kết quả phân tích thành phần chất thải đi kèm phế liệu." }