en
stringlengths 8
6.96k
| vi
stringlengths 8
7.19k
| source
stringclasses 8
values |
---|---|---|
We've had cops in here pretty steady... since the subway thing. We were going to make a round on the vault floor... if you want to tag along. | Chúng tôi chuẩn bị đi kiểm tra tầng hầm... | OpenSubtitles v2018 |
And he had to start a harsh course of chemotherapy. | Và anh ấy phải bắt đầu hoá trị khắc nghiệt. | TED2020 v1 |
And before you know it, you can be tangled up or spinning, or you can release this drogue late, in which case what happens is you're going down at 800 miles an hour, and this thing is going to destroy itself and not be very useful. | Và trước khi bạn kịp nhận ra, bạn đã bị rối hoặc xoắn vào nó, hoặc bạn có thể thả cái dù này ra trễ hơn, trong trường hợp này thì bạn sẽ rớt với tốc độ 1287km/h, và cái dù sẽ rách teng beng và sẽ không còn hữu dụng. | TED2020 v1 |
I'm 16; I'm becoming a wire walker. | Thế đấy, tôi 16 tuổi; tôi trở thành một nghệ sĩ đi trên dây. | QED v2.0a |
At least one of us is living the fairy tale. | Ít nhất một người trong chúng ta sống sung sướng mà | OpenSubtitles v2018 |
He also conquered an important part of the land south of the Tagus River, although this was lost again to the Moors in the following years. | Ông còn chinh phục một phần quan trọng ở vùng đất phía nam sông Tagus dù bị người Moor chiếm lại vào năm sau. | WikiMatrix v1 |
They mutated the dinosaur genetic code... and blended it with that of frogs. | Họ đã biến đổi mã di truyền của khủng long... và pha trộn nó với mã di truyền của ếch. | OpenSubtitles v2018 |
On October 16, West released an excerpt of "Coldest Winter" on the radio station Power 106 in Los Angeles. | Vào 16 tháng 10, West cho ra mắt một đoạn trích của bài "Coldest Winter" trên sóng đài phát thanh Power 106 ở Los Angeles. | WikiMatrix v1 |
What if we never find her? | Nó ta không thể tìm ra nó thì sao? | OpenSubtitles v2018 |
My friends call me "Wally." | Bạn tôi thường gọi tôi là "Wally." | OpenSubtitles v2018 |
It is this inertia that you must overcome to get your bicycle moving. | Chính quán tính là thứ mà bạn cần vượt qua để làm cho chiếc xe của bạn di chuyển. | QED v2.0a |
Is it okay if I'm off by a little bit? | Có phải sẽ ổn nếu tôi tắt nó 1 chút? | OpenSubtitles v2018 |
Domestically, the party proposals also include reduction of the central government and bureaucracy, increased transparency in public affairs, and increased local (prefectural) autonomy with the private sector playing an increased role. | Trong nước đảng đề nghị cắt giảm chính phủ trung ương cùng bộ máy quan liêu, tăng minh bạch trong công vụ và cho các huyện được tự trị hơn, ngành tư doanh được vai trò lớn hơn. | wikimedia v20210402 |
ISBN 1-85754-035-2 (1993 reprint edition). | ISBN 1-85754-035-2 (tái bản năm 1993). | WikiMatrix v1 |
Until one day he found... a sacred sword frozen in the snow. | Cho tới ngày ông ta tìm được... Một thanh gươm bị đóng băng trong tuyết. | OpenSubtitles v2018 |
You should stop trying to change the world. | Đừng bày đặt thay đổi thế giới nữa. | OpenSubtitles v2018 |
And thereafter, Europe having bury, | Và sau đó, Châu Âu có bury, | QED v2.0a |
You live under my roof... | Con sống dưới mái nhà của ta... | OpenSubtitles v2018 |
Not a very lively bunch though. | Cho dù cuộc sống không mấy tốt. | OpenSubtitles v2018 |
I'm fully charged and ready to take you home. | Và sẵn sàng đưa anh về nhà. Thật sao? | OpenSubtitles v2018 |
Look, nobody takes this more seriously than me. | Nghe này, không ai coi chuyện này nghiêm trọng hơn tôi đâu. | OpenSubtitles v2018 |
Bastia, the prefecture city of Haute-Corse, is the second largest settlement in Corsica. | Bastia, tỉnh lị của Haute-Corse, là điểm dân cư lớn thứ hai tại Corse. | WikiMatrix v1 |
You don't recognize him? | Các anh không nhận ra cậu ta sao? | OpenSubtitles v2018 |
The pest must eat too, bwana. Yes, I know. | Anh thật sự rất có kinh nghiệm | OpenSubtitles v2018 |
Feel free to look around, just don't touch anything. | Anh có thể xem mọi thứ xung quanh, nhưng đừng đụng vào bất cứ thứ gì. | OpenSubtitles v2018 |
She's only just had her ovaries done. | Bà ấy chỉ vừa mới làm lại buồng trứng. | OpenSubtitles v2018 |
I played baseball. Third base. All-stars. | Tớ có chơi bóng chày. | OpenSubtitles v2018 |
The knight of faith feels what the knight of infinite resignation feels, but with exception that the knight of faith believes that in this world; in this life, they will be together. | Hiệp sĩ của Đức tin cũng cảm thấy những gì mà Hiệp sĩ của lòng nhẫn nhục vô hạn cảm thấy ngoại trừ việc Hiệp sĩ của Đức tin tin chắc rằng trong thế giới này, trong kiếp này, anh sẽ được sống với người mình yêu. | wikimedia v20210402 |
They just knew the city. | Chỉ biết thành phố bà ta đang sống. | OpenSubtitles v2018 |
They didn't fly to Paris, at least not at first. | Chúng không hề bay tới Paris vào lúc ban đầu. | OpenSubtitles v2018 |
I have orders to shoot you. | Anh tham dự giải bắn súng. | WikiMatrix v1 |
Right. I understand that but I have decided... not to. | Tôi hiểu, nhưng tôi cũng đã quyết định... là không. | OpenSubtitles v2018 |
The new order begins now. | Một trật tự mới sẽ bắt đầu ngay bây giờ. | OpenSubtitles v2018 |
It should be noted that Hamilcar Barca had a subordinate named Gesco conduct the negotiations with Lutatius, in order to create the impression that he had not really been defeated. | Cần lưu ý rằng Hamilcar Barca đã để cho một người cấp dưới tên là Gesco tiến hành các cuộc đàm phán với Lutatius, để tạo ra ấn tượng rằng ông đã không thực sự bị đánh bại.. | WikiMatrix v1 |
- I tell you, they're down there. | - Tôi nói rồi, họ ở dưới đó. | OpenSubtitles v2018 |
Perth provides zero-fare bus and train trips around the city centre (the "Free Transit Zone"), including four high-frequency CAT bus routes. | Perth cung cấp các chuyến xe buýt và xe lửa giá vé quanh trung tâm thành phố ("Khu vực chuyển tiếp miễn phí"), bao gồm bốn tuyến xe buýt CAT tần số cao. | WikiMatrix v1 |
On 2 June 2019, Fuenlabrada promoted for the first time ever to Segunda División by defeating Recreativo Huelva with first leg victory 3-0 in home and second leg draw 1-1 in away. | Vào ngày 2 tháng 6 năm 2019, Fuenlabrada lần đầu tiên thăng hạng lên Segunda División bằng cách đánh bại Recreativo Huelva với chiến thắng lượt đi 3-0 trên sân nhà và trận lượt về hòa 1-1 trên sân khách. | wikimedia v20210402 |
And speak up when there are gaps missing in coverage, like people at The New York Times did. | trong chuyên mục như tờ New York Times đã làm. | TED2020 v1 |
This swallow breeds only in pineyards on four islands in the northern Bahamas: Andros, Grand Bahama, Abaco, and New Providence. | Nhạn Bahamachỉ có ở những khu vườn thông ở bốn hòn đảo ở phía bắc Bahamas: Andros, Grand Bahama, Abaco, và New Providence.. | WikiMatrix v1 |
That's right, my dear children. | Đúng rồi, các em thân mến, | OpenSubtitles v2018 |
I know Danny would be thrilled if you would be here and met him in Rome when the job is finished. | Danny sẽ rất mừng nếu chị đến Rome gặp anh ấy lúc xong việc. | OpenSubtitles v2018 |
For example in mathematical physics, the homogeneous equation may correspond to a physical theory formulated in empty space, while the inhomogeneous equation asks for more 'realistic' solutions with some matter, or charged particles. | Ví dụ trong vật lý toán học, phương trình thuần nhất có thể tương ứng với một lý thuyết vật lý được hình thành trong không gian trống, trong khi phương trình không đồng nhất yêu cầu các giải pháp 'thực tế' hơn với một số vật chất hoặc các hạt mang điện. | wikimedia v20210402 |
- And in need of a crew. | - Và cần đoàn thủy thủ. | OpenSubtitles v2018 |
We were supposed to be low profile. | Lẽ ra ta phải ẩn mình. | OpenSubtitles v2018 |
Myostatin prohibits muscle growth whereas an inactive gene has the opposite effect. | Myostatin cấm tăng trưởng cơ bắp trong khi gen không hoạt động có tác dụng ngược lại. | WikiMatrix v1 |
.aero (derived from aeronautics) is a sponsored top-level domain (sTLD) used in the Domain Name System of the Internet. | .aero (có nguồn gốc từ aeronautics ) là một tên miền được tài trợ cấp cao nhất (sTLD) được sử dụng trong Hệ thống tên miền của Internet . | wikimedia v20210402 |
Archived from the original on March 19, 2011. | Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 3 năm 2011. | wikimedia v20210402 |
- I don't get a say in any... ? | - Tôi không hiểu... ? | OpenSubtitles v2018 |
Pascaline Bongo had a relationship with Jean Ping during the late 1980s and early 1990s; the two had two children. | Pascaline Bongo có mối quan hệ với Jean Ping vào cuối những năm 1980 và đầu những năm 1990; Hai người có hai con. | wikimedia v20210402 |
In Ireland a margin of more than 30 lengths is described as a "distance". | Ở Ireland, một lề dài hơn 30 length được mô tả là "khoảng cách". | wikimedia v20210402 |
Option B policies normally feature higher premiums than option A policies. | Lựa chọn B chính sách bình thường năng đóng bảo hiểm cao hơn so với lựa chọn Một chính sách. | WikiMatrix v1 |
The Dome continues to be the park’s primary landmark. | Mái vòm tiếp tục là dấu mốc chính của công viên. | WikiMatrix v1 |
You want to show me around? | Anh muốn chỉ tôi xung quanh chứ? | OpenSubtitles v2018 |
Lester's sitting not 10 feet away eating a grilled cheese. | Lester ngồi ăn phô mai nướng cách đó chưa được 3 mét. | OpenSubtitles v2018 |
That was very, very unfortunate. | Đó là 1 chuyện không may. | OpenSubtitles v2018 |
- You can teleport out of here. | - Cậu có thể dịch chuyển khỏi đây. - Không. | OpenSubtitles v2018 |
I didn't know I was supposed to be afraid. | Em không biết em cho rằng đã sợ hãi. | OpenSubtitles v2018 |
You once said that you didn't believe I was a killer... that I valued life too much. | Chú từng nói chú không tin cháu là kẻ giết người.... điều đó làm cháu quý trọng cuộc sống nhiều lắm | OpenSubtitles v2018 |
- -** I needed the shelter of someone's arms -** - -** Someone's arms -** | - -** Anh cần đôi cánh tay mềm mại -** - -** Đôi tay của ai đó -** | OpenSubtitles v2018 |
You caress it like a woman. | Cậu vuốt ve nó như mơn trớn đàn bà vậy. | OpenSubtitles v2018 |
I'm going to say this only once. | Tôi sẽ nói chỉ 1 lần thôi | OpenSubtitles v2018 |
- Dude, you stomp the teacher's brake? | - Ê, sao cậu đạp thắng vậy? | OpenSubtitles v2018 |
Solly remained on the bank. | Solly còn đứng trên bờ | TED2020 v1 |
Permission to relieve the man below. | Cho phép tôi cứu cậu ta. | OpenSubtitles v2018 |
These innovations led to rapid customer adoption and growth for the company. | Những đổi mới này đã dẫn đến sự tiếp nhận và tăng trưởng nhanh chóng của khách hàng cho công ty. | wikimedia v20210402 |
The cars I sell are mainly, uh, not mine. | Em muốn đợi bên ngoài trong khi anh thanh toán không? | OpenSubtitles v2018 |
Argon fluorohydride (systematically named fluoridohydridoargon) or argon hydrofluoride is an inorganic compound with the chemical formula HArF (also written ArHF). | Argon fluorohydride (fluoridehydridoargon có hệ thống) hoặc argon hydrofluoride là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học HArF (cũng được viết bằng ArHF). | wikimedia v20210402 |
By 10 March the number of confirmed cases in Norway had spiked to 400, and a rising number of those cases could not be traced to foreign travel or any known person infected, indicating community transmission had started in Norway. | Vào ngày 10 tháng 3, số trường hợp được xác nhận ở Na Uy đã tăng lên 400, và một số trường hợp gia tăng không thể truy tìm du lịch nước ngoài hoặc bất kỳ người nào bị nhiễm bệnh, cho thấy sự lây truyền trong cộng đồng đã bắt đầu ở Na Uy. | wikimedia v20210402 |
Although, I suppose I should be thanking you because, in fact, if you hadn't betrayed me and left me to die, | Mặc dù lẽ ra tôi phải cảm ơn anh bởi vì nếu anh bạn đã không thất hứa và bỏ tôi ở lại đảo | OpenSubtitles v2018 |
God's Stepchildren was published in 1924 by Constable & Co. | God Stepchildren được xuất bản vào năm 1924 bởi Constable & Co. | wikimedia v20210402 |
Honolulu remained at Norfolk for the duration of the war, undergoing repairs, and after a shakedown cruise in October 1945, she steamed to Newport, Rhode Island, for duty as a training ship. | Honolulu ở lại Norfolk cho đến khi chiến tranh kết thúc, được sửa chữa, và sau một chuyến đi chạy thử máy vào tháng 10 năm 1945, nó đi đến Newport, Rhode Island để hoạt động như một tàu huấn luyện. | WikiMatrix v1 |
Are you really that much in control of your emotions? | Anh điều khiển cảm xúc đến thế cơ à? | OpenSubtitles v2018 |
on God's right hand, as it were. | phía bên tay phải Chúa. | OpenSubtitles v2018 |
Originally called thefacebook.com, it was intended as an online directory of all Harvard's students to help residential students identify members of other residences. | Ban đầu là Thefacebook.com, Facebook dự định sẽ là một danh bạ trực tuyến của sinh viên Harvard để giúp các sinh viên cư trú xác định những thành viên của các ký túc xá khác. | WikiMatrix v1 |
During the Revolutionary War, Haym Solomon helped create America's first semi-central bank, and advised Alexander Hamilton on the building of America's financial system. | Trong Chiến tranh Cách mạng, Haym Solomon đã giúp tạo ra ngân hàng Mỹ bán trung tâm đầu tiên ở Hoa Kỳ và tư vấn cho Alexander Hamilton để xây dựng hệ thống ngân hàng tài chính cho nước Mỹ. | WikiMatrix v1 |
Tanshanomi's Snap Judgments. | Chốt nòng (bisen) của tanegashima. | WikiMatrix v1 |
(Applause) June Cohen: Looking at each of your sculptures, they evoke so many different images. | (Tiếng vỗ tay) June Cohen: Nhìn các tác phẩm của anh gợi lên rất nhiều hình ảnh. | TED2020 v1 |
When the country cares about something, we'll spend a trillion dollars without blinking an eye. | Khi đất nước quan tâm tới một cái gì đó, chúng ta sẽ chi ra một tỷ tỷ đô la không chớp mắt. | QED v2.0a |
Uncle Yee, I want an ultraman. | Bác Yee, con muốn thêm cái này nữa. | OpenSubtitles v2018 |
Often has trouble organizing activities. | Thường khó khăn khi tiến hành các hoạt động cần tính tổ chức. | WikiMatrix v1 |
Please raise your hand right now if you're willing to admit that all four of these are national problems. | Hãy giơ tay lên ngay bây giờ nếu bạn sẵn sàng thừa nhận rằng cả bốn đều là những vấn đề quan trọng. | TED2020 v1 |
He must've took in a lot of gas carrying you out. | Người đó cũng vì lôi cậu ra mà hít không ít khói độc rồi. | QED v2.0a |
Well, my mother doesn't have a maiden name. | Mẹ tôi không có cái tên thiếu nữ | OpenSubtitles v2018 |
Stavros then stuffs a handkerchief down Stalin's mouth before covering his head with a large stone and walking away. | Stavros sau đó dùng một khăn tay bịt miệng của Stalin trước khi đè lên đầu Stalin bằng một tảng đá lớn và bỏ đi. | WikiMatrix v1 |
Some of the trees behind the palace are now over 300 years old, besides a preserved tree which is over 1000 years old. | Một số cây phía sau cung điện hiện nay đã trên 300 năm tuổi và nằm gần một cây hơn 1000 năm tuổi được bảo tồn. | WikiMatrix v1 |
No, it's an urban legend. | Không, đó là một truyền thuyết địa phương. | OpenSubtitles v2018 |
As Justice Minister (1956–1957), Mitterrand allowed the expansion of martial law in the Algerian conflict. | Với tư cách Bộ trưởng Tư pháp (1956-1957), ông cho phép kéo dài thiết quân luật trong cuộc xung đột Algieria. | WikiMatrix v1 |
The patient had close contact with another Covid-19 patient at the Notary Office No. 3 at 6 Duy Tan Street in Cau Giay District’s Dich Vong Hau Ward on January 27. | Bệnh nhân này đã tiếp xúc gần gũi với một bệnh nhân Covid-19 khác tại Văn phòng công chứng số 3 tại số 6 phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy vào ngày 27 tháng Giêng. | vietnamsongngu.com |
In the late 1990s and into the 2000s, there was a swing revival, led by Squirrel Nut Zippers, Brian Setzer, Big Bad Voodoo Daddy, and Lavay Smith. | Vào cuối những năm 1990 và vào những năm 2000, đã có một sự hồi sinh swing, dẫn đầu là Squirrel Nut Zippers, Brian Setzer, Big Bad Voodoo Daddy và Lavay Smith . | wikimedia v20210402 |
An unforgivable mistake but you've returned to me. | Một lỗi lầm khó tha thứ. Nhưng con đã trở về với ta. | OpenSubtitles v2018 |
According to the Warrens, in 1968, two roommates claimed their Raggedy Ann doll was possessed by the spirit of a young girl named Annabelle Higgins. | Theo lời của vợ chồng nhà Warrens, vào năm 1970 có hai người bạn cùng phòng cho rằng con búp bê hình dạng nhân vật hoạt hình Raggedy Ann đã bị ám bởi linh hồn của cô gái tên Annabelle Higgins. | WikiMatrix v1 |
I'd better go with the sister-in-law then. | Tốt hơn là tôi nên đi với chị dâu. | QED v2.0a |
The daughter nucleus 290 Lv is very unstable, decaying with a lifetime of 14 milliseconds into 286 Fl, which may experience either spontaneous fission or alpha decay into 282 Cn, which will undergo spontaneous fission. | Hạt nhân con 290Lv là cực kỳ không ổn định, nó phân rã với chu kỳ bán rã 14 mili giây thành 286Fl, và nó có thể phân rã tự phát hay phân rã alpha thành 282Cn, và hạt nhân này sẽ phân rã tự phát. | WikiMatrix v1 |
And on the home front, I always had Mom. | Ở hậu phương, tôi luôn có mẹ mình. | OpenSubtitles v2018 |
For your own safety, please proceed immediately to the nearest hard shelter in an orderly fashion. | Vì sự an toàn của bạn, xin hãy di chuyển đến hầm trú ẩn gần nhất theo trật tự. | OpenSubtitles v2018 |
The MIT group repeated the experiment for the television show MythBusters, using a wooden fishing boat in San Francisco as the target. | Nhóm MIT đã lặp lại thực nghiệm cho chương trình TV MythBusters, sử dụng một chiếc tàu câu cá bằng gỗ tại San Francisco làm mục tiêu. | WikiMatrix v1 |
We all have the power to change. | Tất cả chúng ta đều có sức mạnh để thay đổi. | OpenSubtitles v2018 |
At the time, the staff decided on majority rule. | Lúc đó các nhân viên đã quyết định theo nguyên tắc đa số. | WikiMatrix v1 |
Major Hartley is expecting me. | Bộ trưởng Hartley đang đợi tôi. | OpenSubtitles v2018 |
Visual Studio supports 36 different programming languages and allows the code editor and debugger to support (to varying degrees) nearly any programming language, provided a language-specific service exists. | Visual Studio hỗ trợ nhiều ngôn ngữ lập trình khác nhau và cho phép trình biên tập mã và gỡ lỗi để hỗ trợ (mức độ khác nhau) hầu như mọi ngôn ngữ lập trình. | WikiMatrix v1 |