prompt
stringlengths 31
2.1k
| response
stringlengths 0
2.05k
| source
sequence | translation
dict |
---|---|---|---|
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "b) Bản sao Điều lệ, Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài do nước nguyên xứ cấp; Quyết định thành lập chi nhánh tại Việt Nam và quyết định giao vốn của cấp có thẩm quyền của tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài." | b/Copies of the charter, the establishment and operation license or the business registration certificate of the foreign securities business organization granted by the country of origin; the decision on setting up of Vietnam-based branch and the capital allocation decision of the competent authority of the foreign securities trading organization. | [
"b) Bản sao Điều lệ, Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài do nước nguyên xứ cấp; Quyết định thành lập chi nhánh tại Việt Nam và quyết định giao vốn của cấp có thẩm quyền của tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài."
] | {
"source": "b) Bản sao Điều lệ, Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài do nước nguyên xứ cấp; Quyết định thành lập chi nhánh tại Việt Nam và quyết định giao vốn của cấp có thẩm quyền của tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài.",
"target": "b/Copies of the charter, the establishment and operation license or the business registration certificate of the foreign securities business organization granted by the country of origin; the decision on setting up of Vietnam-based branch and the capital allocation decision of the competent authority of the foreign securities trading organization."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Still frowning over the hassle to come and reminding herself to contact Feeney personally to have him go through a week's worth of security discs on the Gorham, she rode the elevator to her floor. Eve had no more than unkeyed her locks when her hand was on her weapon, drawing it." | Vẫn còn nhăn nhó về chuyện rắc rối sắp đến và tự nhắc mình đích thân liên lạc với Feeney để yêu cầu ông ta xem xét những chiếc đĩa ghi hình an ninh tại Gorham, Eve đi thang máy lên tầng nhà mình. Cô vừa mới mở khóa thì tay đã chụp lấy vũ khí rút ra. | [
"Still frowning over the hassle to come and reminding herself to contact Feeney personally to have him go through a week's worth of security discs on the Gorham, she rode the elevator to her floor. Eve had no more than unkeyed her locks when her hand was on her weapon, drawing it."
] | {
"source": "Still frowning over the hassle to come and reminding herself to contact Feeney personally to have him go through a week's worth of security discs on the Gorham, she rode the elevator to her floor. Eve had no more than unkeyed her locks when her hand was on her weapon, drawing it.",
"target": "Vẫn còn nhăn nhó về chuyện rắc rối sắp đến và tự nhắc mình đích thân liên lạc với Feeney để yêu cầu ông ta xem xét những chiếc đĩa ghi hình an ninh tại Gorham, Eve đi thang máy lên tầng nhà mình. Cô vừa mới mở khóa thì tay đã chụp lấy vũ khí rút ra."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "But either of you could have picked up a bug from one of your partners." | Nhưng khả năng là một trong hai người đã bị lây từ bạn tình của mình. | [
"But either of you could have picked up a bug from one of your partners."
] | {
"source": "But either of you could have picked up a bug from one of your partners.",
"target": "Nhưng khả năng là một trong hai người đã bị lây từ bạn tình của mình."
} |
What is the English translation for "Omololu-Olunloyo là con thứ 2 trong 10 người con của cựu thống đốc bang Oyo Victor Omololu Olunloyo." | Omololu-Olunloyo is the daughter of former Oyo State governor Victor Omololu Olunloyo and the second of ten children. | [
"Omololu-Olunloyo là con thứ 2 trong 10 người con của cựu thống đốc bang Oyo Victor Omololu Olunloyo."
] | {
"source": "Omololu-Olunloyo là con thứ 2 trong 10 người con của cựu thống đốc bang Oyo Victor Omololu Olunloyo.",
"target": "Omololu-Olunloyo is the daughter of former Oyo State governor Victor Omololu Olunloyo and the second of ten children."
} |
What is the Vietnamese translation for "4. The Ministry of Finance shall assume the main responsibility and coordinate with the Ministry of Planning and Investment, the Vietnam Committee for Child Protection and Care and the related ministries and branches and the localities in working out the yearly financial plans, including the possibility of mobilizing sources outside the State budget in order to realize the objectives and tasks of the Program, guide the related ministries and branches and the localities to use the sources of funding for carrying out the program." | 4. Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Uỷ ban Bảo vệ và Chăm sóc trẻ em Việt Nam và các Bộ, ngành có liên quan, các địa phương xây dựng kế hoạch tài chính hàng năm, bao gồm cả khả năng huy động từ các nguồn lực ngoài ngân sách nhà nước, để thực hiện các mục tiêu và nhiệm vụ của Chương trình; hướng dẫn các Bộ, ngành có liên quan và các địa phương sử dụng các nguồn kinh phí thực hiện Chương trình. | [
"4. The Ministry of Finance shall assume the main responsibility and coordinate with the Ministry of Planning and Investment, the Vietnam Committee for Child Protection and Care and the related ministries and branches and the localities in working out the yearly financial plans, including the possibility of mobilizing sources outside the State budget in order to realize the objectives and tasks of the Program, guide the related ministries and branches and the localities to use the sources of funding for carrying out the program."
] | {
"source": "4. The Ministry of Finance shall assume the main responsibility and coordinate with the Ministry of Planning and Investment, the Vietnam Committee for Child Protection and Care and the related ministries and branches and the localities in working out the yearly financial plans, including the possibility of mobilizing sources outside the State budget in order to realize the objectives and tasks of the Program, guide the related ministries and branches and the localities to use the sources of funding for carrying out the program.",
"target": "4. Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Uỷ ban Bảo vệ và Chăm sóc trẻ em Việt Nam và các Bộ, ngành có liên quan, các địa phương xây dựng kế hoạch tài chính hàng năm, bao gồm cả khả năng huy động từ các nguồn lực ngoài ngân sách nhà nước, để thực hiện các mục tiêu và nhiệm vụ của Chương trình; hướng dẫn các Bộ, ngành có liên quan và các địa phương sử dụng các nguồn kinh phí thực hiện Chương trình."
} |
Translate the following sentence into English: "Thị trấn lớn nhất, Aberystwyth, là một trong hai trung tâm hành chính; còn lại là Aberaeron." | The largest town, Aberystwyth, is one of the two administrative centres; the other being Aberaeron. | [
"Thị trấn lớn nhất, Aberystwyth, là một trong hai trung tâm hành chính; còn lại là Aberaeron."
] | {
"source": "Thị trấn lớn nhất, Aberystwyth, là một trong hai trung tâm hành chính; còn lại là Aberaeron.",
"target": "The largest town, Aberystwyth, is one of the two administrative centres; the other being Aberaeron."
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "" i wouldn't say he's in a bad humor, but it seems he'd like to be heard. "" | - tôi không cho là ông cụ đang cáu, theo tôi thì chẳng qua ông cụ chỉ muốn người ta nghe ý kiến mình thôi. | [
"\" i wouldn't say he's in a bad humor, but it seems he'd like to be heard. \""
] | {
"source": "\" i wouldn't say he's in a bad humor, but it seems he'd like to be heard. \"",
"target": "- tôi không cho là ông cụ đang cáu, theo tôi thì chẳng qua ông cụ chỉ muốn người ta nghe ý kiến mình thôi."
} |
What is the Vietnamese translation for "Do not apply adhesive bandages." | Cố dùng một trong những vật liệu sau: Băng gạc tiệt trùng Vải sạch Tránh dùng khăn tắm hoặc chăn Đừng dùng băng dán Một khi nạn nhân đã ổn định, bạn nên ở cùng và trấn an họ. | [
"Do not apply adhesive bandages."
] | {
"source": "Do not apply adhesive bandages.",
"target": "Cố dùng một trong những vật liệu sau: Băng gạc tiệt trùng Vải sạch Tránh dùng khăn tắm hoặc chăn Đừng dùng băng dán Một khi nạn nhân đã ổn định, bạn nên ở cùng và trấn an họ."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "When we reached the auditorium, the whole town was there except Atticus and the ladies worn out from decorating, and the usual outcasts and shut-ins. Most of the county, it seemed, was there: the hall was teeming with slicked-up country people. The high school building had a wide downstairs hallway; people milled around booths that had been installed along each side. '" | Khi bọn tôi tới hội trường, cả thị trấn đã có mặt ở đó trừ bố Atticus và các bà mệt lử vì trang trí, và những kẻ vô gia cư và những người thường ru rú ở trong nhà. Có vẻ như cả hạt đều ở đó: hành lang đầy dân trong hạt ăn mặc chải chuốt. Trường trung học có một tiền sảnh tầng trệt rộng lớn. Người ta chen chúc quanh các quầy được lắp đặt dọc hai bên. ' | [
"When we reached the auditorium, the whole town was there except Atticus and the ladies worn out from decorating, and the usual outcasts and shut-ins. Most of the county, it seemed, was there: the hall was teeming with slicked-up country people. The high school building had a wide downstairs hallway; people milled around booths that had been installed along each side. '"
] | {
"source": "When we reached the auditorium, the whole town was there except Atticus and the ladies worn out from decorating, and the usual outcasts and shut-ins. Most of the county, it seemed, was there: the hall was teeming with slicked-up country people. The high school building had a wide downstairs hallway; people milled around booths that had been installed along each side. '",
"target": "Khi bọn tôi tới hội trường, cả thị trấn đã có mặt ở đó trừ bố Atticus và các bà mệt lử vì trang trí, và những kẻ vô gia cư và những người thường ru rú ở trong nhà. Có vẻ như cả hạt đều ở đó: hành lang đầy dân trong hạt ăn mặc chải chuốt. Trường trung học có một tiền sảnh tầng trệt rộng lớn. Người ta chen chúc quanh các quầy được lắp đặt dọc hai bên. '"
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Slowly stretch out your arm again until your thumb is back in the original position." | Chầm chậm duỗi thẳng tay một lần nữa đến khi ngón cái trở về vị trí ban đầu. | [
"Slowly stretch out your arm again until your thumb is back in the original position."
] | {
"source": "Slowly stretch out your arm again until your thumb is back in the original position.",
"target": "Chầm chậm duỗi thẳng tay một lần nữa đến khi ngón cái trở về vị trí ban đầu."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Mày muốn tao bắt tay với mày dưới địa ngục sao?" | You want me to shake hands with you in hell? | [
"Mày muốn tao bắt tay với mày dưới địa ngục sao?"
] | {
"source": "Mày muốn tao bắt tay với mày dưới địa ngục sao?",
"target": "You want me to shake hands with you in hell?"
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "If your hole is on the top side of the mattress you'll need to remove the soft covering to make the patch stick." | Nếu phát hiện lỗ thủng ở mặt trên nệm, bạn sẽ phải loại bỏ lớp vải nỉ phủ bên trên để miếng dán có thể dính vào bề mặt nệm. | [
"If your hole is on the top side of the mattress you'll need to remove the soft covering to make the patch stick."
] | {
"source": "If your hole is on the top side of the mattress you'll need to remove the soft covering to make the patch stick.",
"target": "Nếu phát hiện lỗ thủng ở mặt trên nệm, bạn sẽ phải loại bỏ lớp vải nỉ phủ bên trên để miếng dán có thể dính vào bề mặt nệm."
} |
What is the Vietnamese translation for "With a 23 tonne payload, the Il-62M range was 8000 km, compared to 6,920 km for a Boeing 707 with maximum payload." | Với trọng tải 23 tấn, tầm hoạt động của Il-62M đạt 8000 km, so với 6,920 km của một chiếc Boeing 707 với trọng tải tối đa. | [
"With a 23 tonne payload, the Il-62M range was 8000 km, compared to 6,920 km for a Boeing 707 with maximum payload."
] | {
"source": "With a 23 tonne payload, the Il-62M range was 8000 km, compared to 6,920 km for a Boeing 707 with maximum payload.",
"target": "Với trọng tải 23 tấn, tầm hoạt động của Il-62M đạt 8000 km, so với 6,920 km của một chiếc Boeing 707 với trọng tải tối đa."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "The rest of the Japanese ships also fired and hit Vincennes up to 74 times, and, at 02: 03, another torpedo hit her, this time from Yūbari." | Các tàu còn lại của Nhật Bản cũng bắn vào chiếc Vincennes và nó đã trúng 74 viên đạn pháo và vào lúc 02: 03 một ngư lôi của chiếc Yūbari đã đâm vào chiếc Vincennes. | [
"The rest of the Japanese ships also fired and hit Vincennes up to 74 times, and, at 02: 03, another torpedo hit her, this time from Yūbari."
] | {
"source": "The rest of the Japanese ships also fired and hit Vincennes up to 74 times, and, at 02: 03, another torpedo hit her, this time from Yūbari.",
"target": "Các tàu còn lại của Nhật Bản cũng bắn vào chiếc Vincennes và nó đã trúng 74 viên đạn pháo và vào lúc 02: 03 một ngư lôi của chiếc Yūbari đã đâm vào chiếc Vincennes."
} |
What is the English translation for "Ánh sáng của hình đó nhìn có vẻ đáng nghi." | The lighting was questioned. | [
"Ánh sáng của hình đó nhìn có vẻ đáng nghi."
] | {
"source": "Ánh sáng của hình đó nhìn có vẻ đáng nghi.",
"target": "The lighting was questioned."
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "He's also in an old age home, he's in a nursing home around other old people, so he had to look exactly the same as the others." | Anh ấy ở trong một viện dưỡng lão, anh ấy ở trong một nhà chăm sóc xung quanh các người già khác, vì thế anh ấy phải trông giống hệt những người khác. | [
"He's also in an old age home, he's in a nursing home around other old people, so he had to look exactly the same as the others."
] | {
"source": "He's also in an old age home, he's in a nursing home around other old people, so he had to look exactly the same as the others.",
"target": "Anh ấy ở trong một viện dưỡng lão, anh ấy ở trong một nhà chăm sóc xung quanh các người già khác, vì thế anh ấy phải trông giống hệt những người khác."
} |
What is the Vietnamese translation for "3. The Chief of the Office, the director of the Monetary Policy Department, heads of units under the State Bank of Vietnam; directors of provincial-level State Bank's branches: chairpersons of the Boards of Directors and directors general (directors) of credit institutions and concerned organizations and individuals shall implement this Circular. -" | 2. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Chính sách tiền tệ và Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc (Giám đốc) tổ chức tín dụng và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. | [
"3. The Chief of the Office, the director of the Monetary Policy Department, heads of units under the State Bank of Vietnam; directors of provincial-level State Bank's branches: chairpersons of the Boards of Directors and directors general (directors) of credit institutions and concerned organizations and individuals shall implement this Circular. -"
] | {
"source": "3. The Chief of the Office, the director of the Monetary Policy Department, heads of units under the State Bank of Vietnam; directors of provincial-level State Bank's branches: chairpersons of the Boards of Directors and directors general (directors) of credit institutions and concerned organizations and individuals shall implement this Circular. -",
"target": "2. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Chính sách tiền tệ và Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc (Giám đốc) tổ chức tín dụng và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./."
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "1. Verify submitted application packages and eligibility requirements for opening of proposed majors, issue the decision to approve opening of proposed majors, suspend enrolment and revoke the decision to approve opening of master's - and doctoral-level majors of training institutions in accordance with applicable laws and regulations." | 1. Tổ chức xem xét hồ sơ và các điều kiện mở ngành, quyết định cho phép mở ngành, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ của các cơ sở đào tạo theo quy định. | [
"1. Verify submitted application packages and eligibility requirements for opening of proposed majors, issue the decision to approve opening of proposed majors, suspend enrolment and revoke the decision to approve opening of master's - and doctoral-level majors of training institutions in accordance with applicable laws and regulations."
] | {
"source": "1. Verify submitted application packages and eligibility requirements for opening of proposed majors, issue the decision to approve opening of proposed majors, suspend enrolment and revoke the decision to approve opening of master's - and doctoral-level majors of training institutions in accordance with applicable laws and regulations.",
"target": "1. Tổ chức xem xét hồ sơ và các điều kiện mở ngành, quyết định cho phép mở ngành, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ của các cơ sở đào tạo theo quy định."
} |
What is the English translation for "Bạn có thể xem thêm trên mạng nếu cần xóa toàn bộ lịch sử duyệt web." | If you need to delete all of your browsing history, click here. | [
"Bạn có thể xem thêm trên mạng nếu cần xóa toàn bộ lịch sử duyệt web."
] | {
"source": "Bạn có thể xem thêm trên mạng nếu cần xóa toàn bộ lịch sử duyệt web.",
"target": "If you need to delete all of your browsing history, click here."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "5. Có văn bản cam kết và kế hoạch rõ ràng về việc gắn bó lợi ích lâu dài với tổ chức tín dụng Việt Nam, hỗ trợ tổ chức tín dụng Việt Nam áp dụng công nghệ hiện đại; phát triển sản phẩm, dịch vụ ngân hàng; nâng cao năng lực tài chính, quản trị, điều hành." | 5. Having written commitment and clear plan on binding long-term benefit with Vietnamese credit institutions and support Vietnamese credit institutions in applying modern technologies; developing banking products and services, raising the administration and financial capacity. | [
"5. Có văn bản cam kết và kế hoạch rõ ràng về việc gắn bó lợi ích lâu dài với tổ chức tín dụng Việt Nam, hỗ trợ tổ chức tín dụng Việt Nam áp dụng công nghệ hiện đại; phát triển sản phẩm, dịch vụ ngân hàng; nâng cao năng lực tài chính, quản trị, điều hành."
] | {
"source": "5. Có văn bản cam kết và kế hoạch rõ ràng về việc gắn bó lợi ích lâu dài với tổ chức tín dụng Việt Nam, hỗ trợ tổ chức tín dụng Việt Nam áp dụng công nghệ hiện đại; phát triển sản phẩm, dịch vụ ngân hàng; nâng cao năng lực tài chính, quản trị, điều hành.",
"target": "5. Having written commitment and clear plan on binding long-term benefit with Vietnamese credit institutions and support Vietnamese credit institutions in applying modern technologies; developing banking products and services, raising the administration and financial capacity."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Bắt chuyện với một người lạ trong tiệm cà phê hoặc tham gia một nhóm giao lưu gồm những người có cùng mối quan tâm với bạn." | Strike up a conversation with a stranger at a coffee shop, or join a meetup group with people that you share a common interest with. | [
"Bắt chuyện với một người lạ trong tiệm cà phê hoặc tham gia một nhóm giao lưu gồm những người có cùng mối quan tâm với bạn."
] | {
"source": "Bắt chuyện với một người lạ trong tiệm cà phê hoặc tham gia một nhóm giao lưu gồm những người có cùng mối quan tâm với bạn.",
"target": "Strike up a conversation with a stranger at a coffee shop, or join a meetup group with people that you share a common interest with."
} |
What is the Vietnamese translation for "This is that Moses, who said to the children of Israel, 'The Lord our God will raise up a prophet for you from among your brothers, like me. '" | Ấy là Môi se nầy đã nói cùng con cái Y sơ ra ên rằng: Ðức Chúa Trời sẽ dấy lên trong hàng anh em các ngươi một đấng tiên tri giống như ta. | [
"This is that Moses, who said to the children of Israel, 'The Lord our God will raise up a prophet for you from among your brothers, like me. '"
] | {
"source": "This is that Moses, who said to the children of Israel, 'The Lord our God will raise up a prophet for you from among your brothers, like me. '",
"target": "Ấy là Môi se nầy đã nói cùng con cái Y sơ ra ên rằng: Ðức Chúa Trời sẽ dấy lên trong hàng anh em các ngươi một đấng tiên tri giống như ta."
} |
What is the Vietnamese translation for "If I hear about one more invasive press inquiry being sent to Mr. Queen or to any member of the Queen family ," | Tôi mà nghe thêm một câu hỏi báo chí xâm phạm nào gửi đến cậu Queen hay bất cứ thành viên nào của gia đình Queen , | [
"If I hear about one more invasive press inquiry being sent to Mr. Queen or to any member of the Queen family ,"
] | {
"source": "If I hear about one more invasive press inquiry being sent to Mr. Queen or to any member of the Queen family ,",
"target": "Tôi mà nghe thêm một câu hỏi báo chí xâm phạm nào gửi đến cậu Queen hay bất cứ thành viên nào của gia đình Queen ,"
} |
What is the Vietnamese translation for "Talk to your doctor about medical ways that may reduce your breast size." | Chất béo tốt, ví dụ như chất béo không bão hòa và chất béo không bão hòa đa, tốt cho sức khỏe và có trong các thực phẩm như cá hay các loại hạt. | [
"Talk to your doctor about medical ways that may reduce your breast size."
] | {
"source": "Talk to your doctor about medical ways that may reduce your breast size.",
"target": "Chất béo tốt, ví dụ như chất béo không bão hòa và chất béo không bão hòa đa, tốt cho sức khỏe và có trong các thực phẩm như cá hay các loại hạt."
} |
What is the Vietnamese translation for "I began to try different mixtures, and I was blown away by how tiny changes in dosages dramatically changed my sense of self, my sense of who I was, my thinking, my behavior towards people." | Tôi bắt đầu thử pha trộn khác đi và thật kinh ngạc chỉ một thay đổi nhỏ về liều lượng cũng có thể thay đổi ghê gớm cảm nhận của tôi về bản thân, cách suy nghĩ và cách cư xử với người khác. | [
"I began to try different mixtures, and I was blown away by how tiny changes in dosages dramatically changed my sense of self, my sense of who I was, my thinking, my behavior towards people."
] | {
"source": "I began to try different mixtures, and I was blown away by how tiny changes in dosages dramatically changed my sense of self, my sense of who I was, my thinking, my behavior towards people.",
"target": "Tôi bắt đầu thử pha trộn khác đi và thật kinh ngạc chỉ một thay đổi nhỏ về liều lượng cũng có thể thay đổi ghê gớm cảm nhận của tôi về bản thân, cách suy nghĩ và cách cư xử với người khác."
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "The things you see can be very complicated indeed." | Những điều bạn thấy có thể rất phức tạp. | [
"The things you see can be very complicated indeed."
] | {
"source": "The things you see can be very complicated indeed.",
"target": "Những điều bạn thấy có thể rất phức tạp."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "The Wall Street Journal-Microsoft Scratches Plan for Web in Potty snopes. com-iLoo Microsoft iLoo was no hoax-official MSN UK release MacObserver Online, on the Toilet" | Ngày 14 tháng 5 năm 2003.tr. A1 Front. The Wall Street Journal-Microsoft Scratches Plan for Web in Potty snopes. com-iLoo Microsoft iLoo was no hoax-official MSN UK release MacObserver Online, on the Toilet | [
"The Wall Street Journal-Microsoft Scratches Plan for Web in Potty snopes. com-iLoo Microsoft iLoo was no hoax-official MSN UK release MacObserver Online, on the Toilet"
] | {
"source": "The Wall Street Journal-Microsoft Scratches Plan for Web in Potty snopes. com-iLoo Microsoft iLoo was no hoax-official MSN UK release MacObserver Online, on the Toilet",
"target": "Ngày 14 tháng 5 năm 2003.tr. A1 Front. The Wall Street Journal-Microsoft Scratches Plan for Web in Potty snopes. com-iLoo Microsoft iLoo was no hoax-official MSN UK release MacObserver Online, on the Toilet"
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "a) For each species of harmful organisms, consequences of introduction shall be assessed on the basis of five risk factors: relationship between harmful organisms and hosts and climate; host range; dispersibility; economic impacts; environmental impacts. The assessment shall be conducted in accordance with Appendix IV enclosed hereof." | a) Đối với mỗi loài sinh vật gây hại, hậu quả du nhập được đánh giá căn cứ vào 5 yếu tố nguy cơ bao gồm: Mối quan hệ giữa sinh vật gây hại với ký chủ và khí hậu; Phổ ký chủ; Khả năng phát tán; Tác động kinh tế; Tác động môi trường. Việc đánh giá thực hiện theo quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này. | [
"a) For each species of harmful organisms, consequences of introduction shall be assessed on the basis of five risk factors: relationship between harmful organisms and hosts and climate; host range; dispersibility; economic impacts; environmental impacts. The assessment shall be conducted in accordance with Appendix IV enclosed hereof."
] | {
"source": "a) For each species of harmful organisms, consequences of introduction shall be assessed on the basis of five risk factors: relationship between harmful organisms and hosts and climate; host range; dispersibility; economic impacts; environmental impacts. The assessment shall be conducted in accordance with Appendix IV enclosed hereof.",
"target": "a) Đối với mỗi loài sinh vật gây hại, hậu quả du nhập được đánh giá căn cứ vào 5 yếu tố nguy cơ bao gồm: Mối quan hệ giữa sinh vật gây hại với ký chủ và khí hậu; Phổ ký chủ; Khả năng phát tán; Tác động kinh tế; Tác động môi trường. Việc đánh giá thực hiện theo quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này."
} |
What is the English translation for "a) Chịu trách nhiệm chính trong việc thực hiện Quy hoạch, phát triển bền vững ngành than; đảm bảo các đề án thăm dò, dự án mỏ than, dự án hạ tầng vào sản xuất và vận hành đúng tiến độ theo Quy hoạch; thực hiện tốt vai trò đầu mối trong việc cung cấp than cho nhu cầu tiêu thụ trong nước." | a) Be responsible for the execution of the master plan, promote the sustainable development of coal industry; ensure the execution of proposals for coal exploration, coal mining and infrastructures in schedule; and be a focal point in coal supply to meet the domestic demand. | [
"a) Chịu trách nhiệm chính trong việc thực hiện Quy hoạch, phát triển bền vững ngành than; đảm bảo các đề án thăm dò, dự án mỏ than, dự án hạ tầng vào sản xuất và vận hành đúng tiến độ theo Quy hoạch; thực hiện tốt vai trò đầu mối trong việc cung cấp than cho nhu cầu tiêu thụ trong nước."
] | {
"source": "a) Chịu trách nhiệm chính trong việc thực hiện Quy hoạch, phát triển bền vững ngành than; đảm bảo các đề án thăm dò, dự án mỏ than, dự án hạ tầng vào sản xuất và vận hành đúng tiến độ theo Quy hoạch; thực hiện tốt vai trò đầu mối trong việc cung cấp than cho nhu cầu tiêu thụ trong nước.",
"target": "a) Be responsible for the execution of the master plan, promote the sustainable development of coal industry; ensure the execution of proposals for coal exploration, coal mining and infrastructures in schedule; and be a focal point in coal supply to meet the domestic demand."
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Hurry up, Dr. Watson, your wife needs you." | Nhanh lên, Dr. Watson, vợ ngài cần ngài đấy. | [
"Hurry up, Dr. Watson, your wife needs you."
] | {
"source": "Hurry up, Dr. Watson, your wife needs you.",
"target": "Nhanh lên, Dr. Watson, vợ ngài cần ngài đấy."
} |
Translate the following sentence into English: "Nhưng chìa khóa để làm điều đó là phát hiện sớm, xử lí sớm." | But the key to eradicating polio is early detection, early response. | [
"Nhưng chìa khóa để làm điều đó là phát hiện sớm, xử lí sớm."
] | {
"source": "Nhưng chìa khóa để làm điều đó là phát hiện sớm, xử lí sớm.",
"target": "But the key to eradicating polio is early detection, early response."
} |
Translate the following sentence into English: "% s là% s" | % s is% s | [
"% s là% s"
] | {
"source": "% s là% s",
"target": "% s is% s"
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "That Sunday, after the speech in the yard, the governor cast Fermín a questioning look, rounding it off with a smile that turned his stomach. As soon as the guards allowed the prisoners to fall out, Fermín edged over towards Martín. '" | Chủ nhật đó, sau buổi thuyết giảng ngoài sân, viên giám thị đưa ánh mắt dò hỏi nhìn Fermín và bồi thêm một nụ cười khiến anh thấy trong bụng nôn nao. Ngay khi lính canh cho các tù nhân tản ra, Fermín mon men đến chỗ Martín. ' | [
"That Sunday, after the speech in the yard, the governor cast Fermín a questioning look, rounding it off with a smile that turned his stomach. As soon as the guards allowed the prisoners to fall out, Fermín edged over towards Martín. '"
] | {
"source": "That Sunday, after the speech in the yard, the governor cast Fermín a questioning look, rounding it off with a smile that turned his stomach. As soon as the guards allowed the prisoners to fall out, Fermín edged over towards Martín. '",
"target": "Chủ nhật đó, sau buổi thuyết giảng ngoài sân, viên giám thị đưa ánh mắt dò hỏi nhìn Fermín và bồi thêm một nụ cười khiến anh thấy trong bụng nôn nao. Ngay khi lính canh cho các tù nhân tản ra, Fermín mon men đến chỗ Martín. '"
} |
What is the English translation for "- Tóm lại là,-Herney nói tiếp-Tôi đề nghị cô đứng ra thông báo tin này với tư cách cá nhân, với tư cách là một chuyên viên tình báo đang làm việc cho tôi… Và với tư cách con gái của chính đối thủ của tôi." | " That said, " Herney continued, " I would like to ask that you endorse this discovery personally, for the record, as my White House intelligence liaison...and as the daughter of my opponent. " | [
"- Tóm lại là,-Herney nói tiếp-Tôi đề nghị cô đứng ra thông báo tin này với tư cách cá nhân, với tư cách là một chuyên viên tình báo đang làm việc cho tôi… Và với tư cách con gái của chính đối thủ của tôi."
] | {
"source": "- Tóm lại là,-Herney nói tiếp-Tôi đề nghị cô đứng ra thông báo tin này với tư cách cá nhân, với tư cách là một chuyên viên tình báo đang làm việc cho tôi… Và với tư cách con gái của chính đối thủ của tôi.",
"target": "\" That said, \" Herney continued, \" I would like to ask that you endorse this discovery personally, for the record, as my White House intelligence liaison...and as the daughter of my opponent. \""
} |
What is the English translation for "như cố hình dung viễn cảnh có thể xảy ra, là điều chúng tôi đã làm." | You can try to imagine alternate possible futures, which is what we did. | [
"như cố hình dung viễn cảnh có thể xảy ra, là điều chúng tôi đã làm."
] | {
"source": "như cố hình dung viễn cảnh có thể xảy ra, là điều chúng tôi đã làm.",
"target": "You can try to imagine alternate possible futures, which is what we did."
} |
What is the English translation for "1. Tiêu chí phân loại cảng, công bố danh Mục cảng thủy nội địa; phân cấp kỹ thuật, tiêu chuẩn phân cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa; tiêu chuẩn bến thủy nội địa thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng." | 1. Criteria of port classification, declaration of list of inland waterway ports; technical classification, technical standards for inland waterway ports and standards for inland wharves under the management of the Ministry of National Defense. | [
"1. Tiêu chí phân loại cảng, công bố danh Mục cảng thủy nội địa; phân cấp kỹ thuật, tiêu chuẩn phân cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa; tiêu chuẩn bến thủy nội địa thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng."
] | {
"source": "1. Tiêu chí phân loại cảng, công bố danh Mục cảng thủy nội địa; phân cấp kỹ thuật, tiêu chuẩn phân cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa; tiêu chuẩn bến thủy nội địa thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng.",
"target": "1. Criteria of port classification, declaration of list of inland waterway ports; technical classification, technical standards for inland waterway ports and standards for inland wharves under the management of the Ministry of National Defense."
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "So this is the final fabricated body of the Decoy." | Và đây là thân của con chim bù nhìn được làm bằng nhiều chất liệu khác nhau. | [
"So this is the final fabricated body of the Decoy."
] | {
"source": "So this is the final fabricated body of the Decoy.",
"target": "Và đây là thân của con chim bù nhìn được làm bằng nhiều chất liệu khác nhau."
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "The inhabitants of the united states talk much of their attachment to their country; but i confess that i do not rely upon that calculating patriotism which is founded upon interest, and which a change in the interests may destroy. nor do i attach much importance to the language of the americans, when they manifest, in their daily conversation, the intention of maintaining the federal system adopted by their forefathers. a government retains its sway over a great number of citizens far less by the voluntary and rational consent of the multitude, than by that instinctive, and to a certain extent involuntary, agreement which results from similarity of feelings and resemblances of opinion. i will never admit that men constitute a social body simply because they obey the same head and the same laws. society can only exist when a great number of men consider a great number of things under the same aspect, when they hold the same opinions upon many subjects, and when the same occurrences suggest the same thoughts and impressions to their minds." | Tôi không bao giờ có ý định quy kết rằng con người tạo thành một xã hội chỉ duy nhất vì họ thừa nhận một thủ lĩnh chung và tuân thủ luật lệ chung. chỉ có xã hội một khi con người nhìn vô số đồ vật theo cùng một dạng; khi trên vô số vấn đề họ có chung ý tưởng; sau hết, khi trước những sự kiện như nhau họ có những ấn tượng giống nhau và những tư tưởng cùng như nhau. | [
"The inhabitants of the united states talk much of their attachment to their country; but i confess that i do not rely upon that calculating patriotism which is founded upon interest, and which a change in the interests may destroy. nor do i attach much importance to the language of the americans, when they manifest, in their daily conversation, the intention of maintaining the federal system adopted by their forefathers. a government retains its sway over a great number of citizens far less by the voluntary and rational consent of the multitude, than by that instinctive, and to a certain extent involuntary, agreement which results from similarity of feelings and resemblances of opinion. i will never admit that men constitute a social body simply because they obey the same head and the same laws. society can only exist when a great number of men consider a great number of things under the same aspect, when they hold the same opinions upon many subjects, and when the same occurrences suggest the same thoughts and impressions to their minds."
] | {
"source": "The inhabitants of the united states talk much of their attachment to their country; but i confess that i do not rely upon that calculating patriotism which is founded upon interest, and which a change in the interests may destroy. nor do i attach much importance to the language of the americans, when they manifest, in their daily conversation, the intention of maintaining the federal system adopted by their forefathers. a government retains its sway over a great number of citizens far less by the voluntary and rational consent of the multitude, than by that instinctive, and to a certain extent involuntary, agreement which results from similarity of feelings and resemblances of opinion. i will never admit that men constitute a social body simply because they obey the same head and the same laws. society can only exist when a great number of men consider a great number of things under the same aspect, when they hold the same opinions upon many subjects, and when the same occurrences suggest the same thoughts and impressions to their minds.",
"target": "Tôi không bao giờ có ý định quy kết rằng con người tạo thành một xã hội chỉ duy nhất vì họ thừa nhận một thủ lĩnh chung và tuân thủ luật lệ chung. chỉ có xã hội một khi con người nhìn vô số đồ vật theo cùng một dạng; khi trên vô số vấn đề họ có chung ý tưởng; sau hết, khi trước những sự kiện như nhau họ có những ấn tượng giống nhau và những tư tưởng cùng như nhau."
} |
What is the Vietnamese translation for "3. In case of necessity, the evaluating agencies shall request the drafting agencies to report on matters related to the contents of the draft resolutions or decrees, conduct by themselves or jointly with the drafting agencies field surveys of the matters related to the contents of the draft resolutions or decrees. The agencies in charge of the drafting shall have to supply information and documents in service of the evaluation of the draft resolutions or decrees." | 3. Trong trường hợp cần thiết, cơ quan thẩm định yêu cầu cơ quan chủ trì soạn thảo báo cáo những vấn đề thuộc nội dung dự thảo nghị quyết, nghị định; tự mình hoặc cùng cơ quan chủ trì soạn thảo tổ chức khảo sát thực tế về những vấn đề thuộc nội dung của dự thảo nghị quyết, nghị định. Cơ quan chủ trì soạn thảo có trách nhiệm cung cấp thông tin, tài liệu phục vụ cho việc thẩm định dự thảo nghị quyết, nghị định. | [
"3. In case of necessity, the evaluating agencies shall request the drafting agencies to report on matters related to the contents of the draft resolutions or decrees, conduct by themselves or jointly with the drafting agencies field surveys of the matters related to the contents of the draft resolutions or decrees. The agencies in charge of the drafting shall have to supply information and documents in service of the evaluation of the draft resolutions or decrees."
] | {
"source": "3. In case of necessity, the evaluating agencies shall request the drafting agencies to report on matters related to the contents of the draft resolutions or decrees, conduct by themselves or jointly with the drafting agencies field surveys of the matters related to the contents of the draft resolutions or decrees. The agencies in charge of the drafting shall have to supply information and documents in service of the evaluation of the draft resolutions or decrees.",
"target": "3. Trong trường hợp cần thiết, cơ quan thẩm định yêu cầu cơ quan chủ trì soạn thảo báo cáo những vấn đề thuộc nội dung dự thảo nghị quyết, nghị định; tự mình hoặc cùng cơ quan chủ trì soạn thảo tổ chức khảo sát thực tế về những vấn đề thuộc nội dung của dự thảo nghị quyết, nghị định. Cơ quan chủ trì soạn thảo có trách nhiệm cung cấp thông tin, tài liệu phục vụ cho việc thẩm định dự thảo nghị quyết, nghị định."
} |
Translate the following sentence into English: "Bây giờ tôi di chuyển chủ thể vào trong một kiếp sống tại châu Phi cách đây khoảng 9.000 năm, mà bà nói, là một dấu mốc quan trọng trong sự phát triển của bà." | I now moved my subject into an African life around 9,000 years ago, which she said was an important milestone in her advancement. | [
"Bây giờ tôi di chuyển chủ thể vào trong một kiếp sống tại châu Phi cách đây khoảng 9.000 năm, mà bà nói, là một dấu mốc quan trọng trong sự phát triển của bà."
] | {
"source": "Bây giờ tôi di chuyển chủ thể vào trong một kiếp sống tại châu Phi cách đây khoảng 9.000 năm, mà bà nói, là một dấu mốc quan trọng trong sự phát triển của bà.",
"target": "I now moved my subject into an African life around 9,000 years ago, which she said was an important milestone in her advancement."
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Article 15. Violation of regulation on electricity safety" | Điều 15. Vi phạm quy định về an toàn điện | [
"Article 15. Violation of regulation on electricity safety"
] | {
"source": "Article 15. Violation of regulation on electricity safety",
"target": "Điều 15. Vi phạm quy định về an toàn điện"
} |
What is the English translation for "2. Người sử dụng lao động được sử dụng người lao động làm thêm giờ khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây :" | 2. An employer may request an employee to work overtime upon fully meeting the following conditions : | [
"2. Người sử dụng lao động được sử dụng người lao động làm thêm giờ khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây :"
] | {
"source": "2. Người sử dụng lao động được sử dụng người lao động làm thêm giờ khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây :",
"target": "2. An employer may request an employee to work overtime upon fully meeting the following conditions :"
} |
Translate the following sentence into English: "Cùng với các vũ khí khác, cả hai đều được trang bị tên lửa đất-đối-không RIM-2 Terrier, và sau năm 1952 kiểu vũ khí này cũng được trang bị cho loạt tàu tuần dương tên lửa điều khiển đầu tiên." | Both were equipped with, among other weapons, with RIM-2 Terrier missiles, which were also used after 1952 on the first series of operational missile cruisers. | [
"Cùng với các vũ khí khác, cả hai đều được trang bị tên lửa đất-đối-không RIM-2 Terrier, và sau năm 1952 kiểu vũ khí này cũng được trang bị cho loạt tàu tuần dương tên lửa điều khiển đầu tiên."
] | {
"source": "Cùng với các vũ khí khác, cả hai đều được trang bị tên lửa đất-đối-không RIM-2 Terrier, và sau năm 1952 kiểu vũ khí này cũng được trang bị cho loạt tàu tuần dương tên lửa điều khiển đầu tiên.",
"target": "Both were equipped with, among other weapons, with RIM-2 Terrier missiles, which were also used after 1952 on the first series of operational missile cruisers."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Guấn liệng diên Té dà hai cái tên " du côn " kiu tui mặc quần áo đá banh, rồi họ bắc tui cởi ra, rồi mặt lại, rồi bắc đầu lại từ đầu, tới mười hay hai chụt lần như dậy, cho tới khi tui có thể tự làm diệc đó một mình. Có một thứ tui hay bị trục trặc khi mặc là cái khố bảo dệ dóc-tráp để bảo dệ cái con k. dì đó-bởi dì tui hổng thấy lý do gì thực tế để mặc nó. Ôi thôi, họ ráng dải thít cho tui hiểu, rồi một trong hai du côn nói dới tên kia là tui " khờ " hay đại lọi như dậy, tui đón là thằng chả nghỉ là tui hổng hiểu thẳng chả nói dì, nhưn tui hiểu chứ, bởi dì tui để ý đặt biệc tới mấy chử khỉ đó. Hổng phải là tui tự ái. Mẹ bà, tui đã từng bị kiêu bằng những chử tệ hại xấu xa hơn nhieù. Dù xao, tui cũng đả để í cái đìu này." | Coach Fellers an the goons got me dressed up in the football suit, an then they made me undress again, an then do it all over again, ten or twenty times, till I could do it by mysef. One thing I had trouble with for a wile was that jockstrap thing) cause I couldn't see no real good reason for wearing it. Well, they tried splainin it to me, an then one of the goons says to the other that I'm a " dummy " or somethin like that, an I guess he thought I wouldn't understand him, but I did, on account of I pay special attention to that kind of shit. Not that it hurt my feelins. Hell, I been called a sight worse than that. But I took notice of it, nonetheless. | [
"Guấn liệng diên Té dà hai cái tên \" du côn \" kiu tui mặc quần áo đá banh, rồi họ bắc tui cởi ra, rồi mặt lại, rồi bắc đầu lại từ đầu, tới mười hay hai chụt lần như dậy, cho tới khi tui có thể tự làm diệc đó một mình. Có một thứ tui hay bị trục trặc khi mặc là cái khố bảo dệ dóc-tráp để bảo dệ cái con k. dì đó-bởi dì tui hổng thấy lý do gì thực tế để mặc nó. Ôi thôi, họ ráng dải thít cho tui hiểu, rồi một trong hai du côn nói dới tên kia là tui \" khờ \" hay đại lọi như dậy, tui đón là thằng chả nghỉ là tui hổng hiểu thẳng chả nói dì, nhưn tui hiểu chứ, bởi dì tui để ý đặt biệc tới mấy chử khỉ đó. Hổng phải là tui tự ái. Mẹ bà, tui đã từng bị kiêu bằng những chử tệ hại xấu xa hơn nhieù. Dù xao, tui cũng đả để í cái đìu này."
] | {
"source": "Guấn liệng diên Té dà hai cái tên \" du côn \" kiu tui mặc quần áo đá banh, rồi họ bắc tui cởi ra, rồi mặt lại, rồi bắc đầu lại từ đầu, tới mười hay hai chụt lần như dậy, cho tới khi tui có thể tự làm diệc đó một mình. Có một thứ tui hay bị trục trặc khi mặc là cái khố bảo dệ dóc-tráp để bảo dệ cái con k. dì đó-bởi dì tui hổng thấy lý do gì thực tế để mặc nó. Ôi thôi, họ ráng dải thít cho tui hiểu, rồi một trong hai du côn nói dới tên kia là tui \" khờ \" hay đại lọi như dậy, tui đón là thằng chả nghỉ là tui hổng hiểu thẳng chả nói dì, nhưn tui hiểu chứ, bởi dì tui để ý đặt biệc tới mấy chử khỉ đó. Hổng phải là tui tự ái. Mẹ bà, tui đã từng bị kiêu bằng những chử tệ hại xấu xa hơn nhieù. Dù xao, tui cũng đả để í cái đìu này.",
"target": "Coach Fellers an the goons got me dressed up in the football suit, an then they made me undress again, an then do it all over again, ten or twenty times, till I could do it by mysef. One thing I had trouble with for a wile was that jockstrap thing) cause I couldn't see no real good reason for wearing it. Well, they tried splainin it to me, an then one of the goons says to the other that I'm a \" dummy \" or somethin like that, an I guess he thought I wouldn't understand him, but I did, on account of I pay special attention to that kind of shit. Not that it hurt my feelins. Hell, I been called a sight worse than that. But I took notice of it, nonetheless."
} |
What is the English translation for "Cuộc phẫu thuật thứ hai-- giúp nối lại trong 5 hay 6 ngày gì đó và rồi nó lại vỡ ra." | There was a second surgery-- which held up for five or six days and then it also fell apart. | [
"Cuộc phẫu thuật thứ hai-- giúp nối lại trong 5 hay 6 ngày gì đó và rồi nó lại vỡ ra."
] | {
"source": "Cuộc phẫu thuật thứ hai-- giúp nối lại trong 5 hay 6 ngày gì đó và rồi nó lại vỡ ra.",
"target": "There was a second surgery-- which held up for five or six days and then it also fell apart."
} |
What is the Vietnamese translation for "And here's another example of that interesting cross-pollination between science and art." | Và đây là ví dụ khác về thụ phấn chéo thú vị giữa khoa học nghệ thuật. | [
"And here's another example of that interesting cross-pollination between science and art."
] | {
"source": "And here's another example of that interesting cross-pollination between science and art.",
"target": "Và đây là ví dụ khác về thụ phấn chéo thú vị giữa khoa học nghệ thuật."
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Go-Jek was founded by Nadiem Makarim, a native Indonesian, who holds degrees from Brown University and Harvard Business School." | GO-JEK được thành lập bởi Nadiem Makarim, một người Indonesia bản địa, người có bằng Đại học Brown và Trường Kinh doanh Harvard. | [
"Go-Jek was founded by Nadiem Makarim, a native Indonesian, who holds degrees from Brown University and Harvard Business School."
] | {
"source": "Go-Jek was founded by Nadiem Makarim, a native Indonesian, who holds degrees from Brown University and Harvard Business School.",
"target": "GO-JEK được thành lập bởi Nadiem Makarim, một người Indonesia bản địa, người có bằng Đại học Brown và Trường Kinh doanh Harvard."
} |
Translate the following sentence into English: "Người hút thuốc lá thường nuốt không khí khi hút thuốc, dẫn đến đầy hơi và sinh khí." | Smoking. | [
"Người hút thuốc lá thường nuốt không khí khi hút thuốc, dẫn đến đầy hơi và sinh khí."
] | {
"source": "Người hút thuốc lá thường nuốt không khí khi hút thuốc, dẫn đến đầy hơi và sinh khí.",
"target": "Smoking."
} |
Translate the following sentence into English: "Ở quán rượu họ chỉ tôi đến đây, chúng ta cần nói chuyện." | In the saloon, they referred me here. We must talk. | [
"Ở quán rượu họ chỉ tôi đến đây, chúng ta cần nói chuyện."
] | {
"source": "Ở quán rượu họ chỉ tôi đến đây, chúng ta cần nói chuyện.",
"target": "In the saloon, they referred me here. We must talk."
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "3. Acceptance of the completed work" | 3. Nghiệm thu sản phẩm các công việc hoàn thành : | [
"3. Acceptance of the completed work"
] | {
"source": "3. Acceptance of the completed work",
"target": "3. Nghiệm thu sản phẩm các công việc hoàn thành :"
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Phim bắt đầu được bấm máy vào tháng 9 năm 2012 tại Surrey trước khi tiếp tục di chuyển sang Iceland và London quay và hoàn thành phim vào tháng 12 năm 2012." | Principal photography began in September 2012 in Surrey, England with filming continuing in Iceland and London, before wrapping up in December 2012. | [
"Phim bắt đầu được bấm máy vào tháng 9 năm 2012 tại Surrey trước khi tiếp tục di chuyển sang Iceland và London quay và hoàn thành phim vào tháng 12 năm 2012."
] | {
"source": "Phim bắt đầu được bấm máy vào tháng 9 năm 2012 tại Surrey trước khi tiếp tục di chuyển sang Iceland và London quay và hoàn thành phim vào tháng 12 năm 2012.",
"target": "Principal photography began in September 2012 in Surrey, England with filming continuing in Iceland and London, before wrapping up in December 2012."
} |
Translate the following sentence into English: "Bạn nên chắc chắn rằng sản phẩm mà bạn mua được chứa trong lọ đựng bằng thủy tinh tối màu (thường là màu nâu) và rằng nó hoàn toàn được đóng kín." | Make sure that the product you purchase is packaged in a dark (usually brown) glass container and that it is well sealed. | [
"Bạn nên chắc chắn rằng sản phẩm mà bạn mua được chứa trong lọ đựng bằng thủy tinh tối màu (thường là màu nâu) và rằng nó hoàn toàn được đóng kín."
] | {
"source": "Bạn nên chắc chắn rằng sản phẩm mà bạn mua được chứa trong lọ đựng bằng thủy tinh tối màu (thường là màu nâu) và rằng nó hoàn toàn được đóng kín.",
"target": "Make sure that the product you purchase is packaged in a dark (usually brown) glass container and that it is well sealed."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "They are ready, Tench saw in their eager gazes." | Họ sẵn sàng cả rồi, bà ta đọc thấy điều đó trong ánh mắt chăm chú của những nhân viên phòng máy. | [
"They are ready, Tench saw in their eager gazes."
] | {
"source": "They are ready, Tench saw in their eager gazes.",
"target": "Họ sẵn sàng cả rồi, bà ta đọc thấy điều đó trong ánh mắt chăm chú của những nhân viên phòng máy."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Một khi diễn viên được thừa nhận như một ngôi sao AV trưởng thành, họ có thể được phép lựa chọn tiếp tục nghiệp diễn trong một số loại hình cao hơn hay nghỉ hưu, hay đôi khi, xuất hiện trở lại với một cái tên mới như một " gương mặt mới "." | Once the actress has established herself as a mature AV star, she has the options of continuing into some of the more outrageous AV genres, retiring, or, sometimes, re-emerging under a new name as a " new face. " | [
"Một khi diễn viên được thừa nhận như một ngôi sao AV trưởng thành, họ có thể được phép lựa chọn tiếp tục nghiệp diễn trong một số loại hình cao hơn hay nghỉ hưu, hay đôi khi, xuất hiện trở lại với một cái tên mới như một \" gương mặt mới \"."
] | {
"source": "Một khi diễn viên được thừa nhận như một ngôi sao AV trưởng thành, họ có thể được phép lựa chọn tiếp tục nghiệp diễn trong một số loại hình cao hơn hay nghỉ hưu, hay đôi khi, xuất hiện trở lại với một cái tên mới như một \" gương mặt mới \".",
"target": "Once the actress has established herself as a mature AV star, she has the options of continuing into some of the more outrageous AV genres, retiring, or, sometimes, re-emerging under a new name as a \" new face. \""
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Ngài có hàng vạn hùng binh đang sẵn sàng phục mệnh." | You have tens of thousands of subjects and soldiers who will obey your every command. | [
"Ngài có hàng vạn hùng binh đang sẵn sàng phục mệnh."
] | {
"source": "Ngài có hàng vạn hùng binh đang sẵn sàng phục mệnh.",
"target": "You have tens of thousands of subjects and soldiers who will obey your every command."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "She relieved Boxer in October 1954 and engaged in air operations in the South China Sea with Carrier Task Group 70.2." | Nó thay phiên cho Boxer vào tháng 10, rồi tham gia các hoạt động không quân tại biển Nam Trung Quốc với Đội Đặc nhiệm Tàu sân bay 70.2. | [
"She relieved Boxer in October 1954 and engaged in air operations in the South China Sea with Carrier Task Group 70.2."
] | {
"source": "She relieved Boxer in October 1954 and engaged in air operations in the South China Sea with Carrier Task Group 70.2.",
"target": "Nó thay phiên cho Boxer vào tháng 10, rồi tham gia các hoạt động không quân tại biển Nam Trung Quốc với Đội Đặc nhiệm Tàu sân bay 70.2."
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Cannot get attribute% s of `% s' :% m" | Không thể lấy thuộc tính% s về "% s ": % m | [
"Cannot get attribute% s of `% s' :% m"
] | {
"source": "Cannot get attribute% s of `% s' :% m",
"target": "Không thể lấy thuộc tính% s về \"% s \": % m"
} |
What is the Vietnamese translation for "Additional IMAX shots throughout the film that are presented in 1.78: 1 on the Blu-ray release are not, however, included in the DVD's special features." | Ngoài ra những cảnh quay IMAX trong suốt bộ phim còn được giới thiệu theo tỉ lệ khung 1.78: 1 nằm trong ấn bản Blu-ray nhưng lại không nằm trong ấn bản DVD đặc biệt. | [
"Additional IMAX shots throughout the film that are presented in 1.78: 1 on the Blu-ray release are not, however, included in the DVD's special features."
] | {
"source": "Additional IMAX shots throughout the film that are presented in 1.78: 1 on the Blu-ray release are not, however, included in the DVD's special features.",
"target": "Ngoài ra những cảnh quay IMAX trong suốt bộ phim còn được giới thiệu theo tỉ lệ khung 1.78: 1 nằm trong ấn bản Blu-ray nhưng lại không nằm trong ấn bản DVD đặc biệt."
} |
What is the Vietnamese translation for "You can visit an allergy specialist to help identify your allergies." | Bạn có thể đến gặp chuyên gia về dị ứng để xác định các yếu tố gây dị ứng. | [
"You can visit an allergy specialist to help identify your allergies."
] | {
"source": "You can visit an allergy specialist to help identify your allergies.",
"target": "Bạn có thể đến gặp chuyên gia về dị ứng để xác định các yếu tố gây dị ứng."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "19. Văn phòng Bộ (có đại diện của Văn phòng Bộ tại thành phố Đà Nẵng)." | 19. The Office (with a representation in Da Nang city). | [
"19. Văn phòng Bộ (có đại diện của Văn phòng Bộ tại thành phố Đà Nẵng)."
] | {
"source": "19. Văn phòng Bộ (có đại diện của Văn phòng Bộ tại thành phố Đà Nẵng).",
"target": "19. The Office (with a representation in Da Nang city)."
} |
What is the English translation for "1. Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động có quyền sau đây :" | 1. Every employee with labor contracts has rights to : | [
"1. Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động có quyền sau đây :"
] | {
"source": "1. Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động có quyền sau đây :",
"target": "1. Every employee with labor contracts has rights to :"
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Guard post 2. Understood." | Không được hút thuốc tại đây. | [
"Guard post 2. Understood."
] | {
"source": "Guard post 2. Understood.",
"target": "Không được hút thuốc tại đây."
} |
What is the Vietnamese translation for "We'll see if we get some music." | Chúng ta sẽ xem có nhạc hay không. | [
"We'll see if we get some music."
] | {
"source": "We'll see if we get some music.",
"target": "Chúng ta sẽ xem có nhạc hay không."
} |
Translate the following sentence into English: "Tôi sẽ trả lời: " Có tôi đã đi khắp Mexico với July Johnson. "" | I can say to him, " Yep I rode all over Mexico with July Johnson. " | [
"Tôi sẽ trả lời: \" Có tôi đã đi khắp Mexico với July Johnson. \""
] | {
"source": "Tôi sẽ trả lời: \" Có tôi đã đi khắp Mexico với July Johnson. \"",
"target": "I can say to him, \" Yep I rode all over Mexico with July Johnson. \""
} |
What is the English translation for "Hoàn thiện cơ chế tiếp nhận, sử dụng, giám sát và kiểm tra chặt chẽ nhằm phát huy tối đa hiệu quả các nguồn viện trợ nước ngoài. Xây dựng một số đề án đầu tư trọng điểm để kêu gọi đầu tư, phát triển y tế vùng, y tế tỉnh, huyện và cho từng lĩnh vực trong từng giai đoạn phát triển." | To perfect the mechanisms of receipt, use, supervision and inspection of foreign aid sources so as to make the best use thereof. To formulate key investment schemes to call for investment in and develop healthcare activities at regional, provincial and district levels and those in different domains in each period of development. | [
"Hoàn thiện cơ chế tiếp nhận, sử dụng, giám sát và kiểm tra chặt chẽ nhằm phát huy tối đa hiệu quả các nguồn viện trợ nước ngoài. Xây dựng một số đề án đầu tư trọng điểm để kêu gọi đầu tư, phát triển y tế vùng, y tế tỉnh, huyện và cho từng lĩnh vực trong từng giai đoạn phát triển."
] | {
"source": "Hoàn thiện cơ chế tiếp nhận, sử dụng, giám sát và kiểm tra chặt chẽ nhằm phát huy tối đa hiệu quả các nguồn viện trợ nước ngoài. Xây dựng một số đề án đầu tư trọng điểm để kêu gọi đầu tư, phát triển y tế vùng, y tế tỉnh, huyện và cho từng lĩnh vực trong từng giai đoạn phát triển.",
"target": "To perfect the mechanisms of receipt, use, supervision and inspection of foreign aid sources so as to make the best use thereof. To formulate key investment schemes to call for investment in and develop healthcare activities at regional, provincial and district levels and those in different domains in each period of development."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Meanwhile there was no reply from Sirius, Hedwig was refusing to come anywhere near him, Professor Trelawney was predicting his death with even more certainty than usual, and he did so badly at Summoning Charms in Professor Flitwick's class that he was given extra homework-the only person to get any, apart from Neville." | Lại nhằm lúc không có âm hao gì của chú Sirius mà con Hedwig cứ lẩn tránh không chịu đến gần Harry, giáo sư Trelawney lại càng tiên đoán với sự chắc chắn hơn bình thường về cái chết của Harry, và trong lớp học của giáo sư Flitwick thì Harry thực hành bài Bùa Triệu Tập dở đến nỗi nó bị cho thêm bài tập về nhà làm-Nó là đứa duy nhứt bị lãnh bài làm thêm, không kể Neville. | [
"Meanwhile there was no reply from Sirius, Hedwig was refusing to come anywhere near him, Professor Trelawney was predicting his death with even more certainty than usual, and he did so badly at Summoning Charms in Professor Flitwick's class that he was given extra homework-the only person to get any, apart from Neville."
] | {
"source": "Meanwhile there was no reply from Sirius, Hedwig was refusing to come anywhere near him, Professor Trelawney was predicting his death with even more certainty than usual, and he did so badly at Summoning Charms in Professor Flitwick's class that he was given extra homework-the only person to get any, apart from Neville.",
"target": "Lại nhằm lúc không có âm hao gì của chú Sirius mà con Hedwig cứ lẩn tránh không chịu đến gần Harry, giáo sư Trelawney lại càng tiên đoán với sự chắc chắn hơn bình thường về cái chết của Harry, và trong lớp học của giáo sư Flitwick thì Harry thực hành bài Bùa Triệu Tập dở đến nỗi nó bị cho thêm bài tập về nhà làm-Nó là đứa duy nhứt bị lãnh bài làm thêm, không kể Neville."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "They can prepare you with what to expect." | Họ có thể giúp bạn chuẩn bị cho những khả năng có thể xảy ra. | [
"They can prepare you with what to expect."
] | {
"source": "They can prepare you with what to expect.",
"target": "Họ có thể giúp bạn chuẩn bị cho những khả năng có thể xảy ra."
} |
What is the English translation for "Blink LED (Đèn nhấp nháy) - Đèn flash của máy ảnh trên thiết bị Android sẽ nhấp nháy khi bạn nhận được tin nhắn." | If you'd like to receive Snapchat notifications even when you're in " Do Not Disturb " mode, tap the grey Treat as priority switch as well. | [
"Blink LED (Đèn nhấp nháy) - Đèn flash của máy ảnh trên thiết bị Android sẽ nhấp nháy khi bạn nhận được tin nhắn."
] | {
"source": "Blink LED (Đèn nhấp nháy) - Đèn flash của máy ảnh trên thiết bị Android sẽ nhấp nháy khi bạn nhận được tin nhắn.",
"target": "If you'd like to receive Snapchat notifications even when you're in \" Do Not Disturb \" mode, tap the grey Treat as priority switch as well."
} |
Translate the following sentence into English: "Giới hạn thuế này cũng áp dụng cho cổ tức từ các tập đoàn Mỹ và nhiều tập đoàn nước ngoài." | This limit on tax also applies to dividends from U.S.corporations and many foreign corporations. | [
"Giới hạn thuế này cũng áp dụng cho cổ tức từ các tập đoàn Mỹ và nhiều tập đoàn nước ngoài."
] | {
"source": "Giới hạn thuế này cũng áp dụng cho cổ tức từ các tập đoàn Mỹ và nhiều tập đoàn nước ngoài.",
"target": "This limit on tax also applies to dividends from U.S.corporations and many foreign corporations."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Bạn cũng có thể dùng nồi hầm hoặc chảo gang để phục vụ xúc xích Bratwurst." | Alternately, you can use a casserole dish or the Dutch oven to serve the bratwurst. | [
"Bạn cũng có thể dùng nồi hầm hoặc chảo gang để phục vụ xúc xích Bratwurst."
] | {
"source": "Bạn cũng có thể dùng nồi hầm hoặc chảo gang để phục vụ xúc xích Bratwurst.",
"target": "Alternately, you can use a casserole dish or the Dutch oven to serve the bratwurst."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Một người có thể thích nghi mà không cần rũ bỏ nguồn gốc của hắn... Nguồn gốc từ cha hắn." | One can adapt without forsaking his heritage...his father's heritage. | [
"Một người có thể thích nghi mà không cần rũ bỏ nguồn gốc của hắn... Nguồn gốc từ cha hắn."
] | {
"source": "Một người có thể thích nghi mà không cần rũ bỏ nguồn gốc của hắn... Nguồn gốc từ cha hắn.",
"target": "One can adapt without forsaking his heritage...his father's heritage."
} |
What is the English translation for "Tìm thấy kim cương chưa?" | - You guys ready? | [
"Tìm thấy kim cương chưa?"
] | {
"source": "Tìm thấy kim cương chưa?",
"target": "- You guys ready?"
} |
Translate the following sentence into English: "Nhà sản xuất không được bổ sung thêm các chất khác ngoại trừ cácbon điôxít (Bão hòa cacbon điôxít ), không được loại bỏ hay tái bổ sung bằng các phương pháp vật lý đặc biệt." | No additions are permitted except for carbon dioxide, which may be added, removed or re-introduced by exclusively physical methods. | [
"Nhà sản xuất không được bổ sung thêm các chất khác ngoại trừ cácbon điôxít (Bão hòa cacbon điôxít ), không được loại bỏ hay tái bổ sung bằng các phương pháp vật lý đặc biệt."
] | {
"source": "Nhà sản xuất không được bổ sung thêm các chất khác ngoại trừ cácbon điôxít (Bão hòa cacbon điôxít ), không được loại bỏ hay tái bổ sung bằng các phương pháp vật lý đặc biệt.",
"target": "No additions are permitted except for carbon dioxide, which may be added, removed or re-introduced by exclusively physical methods."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Được che chắn từ bờ sông bởi một dãy nhà chung cư, khu vực hạ cánh này không thể bị ngăn cản bởi các vũ khí bắn trực tiếp khiến nó trở thành vị trí an toàn nhất." | Masked from the river by a row of apartment buildings, this LZ could not be interdicted by direct fire weapons, making it the safest location. | [
"Được che chắn từ bờ sông bởi một dãy nhà chung cư, khu vực hạ cánh này không thể bị ngăn cản bởi các vũ khí bắn trực tiếp khiến nó trở thành vị trí an toàn nhất."
] | {
"source": "Được che chắn từ bờ sông bởi một dãy nhà chung cư, khu vực hạ cánh này không thể bị ngăn cản bởi các vũ khí bắn trực tiếp khiến nó trở thành vị trí an toàn nhất.",
"target": "Masked from the river by a row of apartment buildings, this LZ could not be interdicted by direct fire weapons, making it the safest location."
} |
What is the Vietnamese translation for "" Okay, " I said. " I'm leaving now. "" | " Được rồi, " tôi nói. " Em đi liền. " | [
"\" Okay, \" I said. \" I'm leaving now. \""
] | {
"source": "\" Okay, \" I said. \" I'm leaving now. \"",
"target": "\" Được rồi, \" tôi nói. \" Em đi liền. \""
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "And to this day, the page for Star Wars Kid has a warning right at the top that says you are not to put his real name on the page." | Và đến hôm nay, cái trang cho Chiến binh Vì sao Nhí đã có một cảnh báo lớn ngay trên tiêu đề rằng bạn không được đề tên anh ấy trên trang. | [
"And to this day, the page for Star Wars Kid has a warning right at the top that says you are not to put his real name on the page."
] | {
"source": "And to this day, the page for Star Wars Kid has a warning right at the top that says you are not to put his real name on the page.",
"target": "Và đến hôm nay, cái trang cho Chiến binh Vì sao Nhí đã có một cảnh báo lớn ngay trên tiêu đề rằng bạn không được đề tên anh ấy trên trang."
} |
What is the English translation for "Nghe xong câu đó, tất cả mọi người, kể cả tôi, bắt đầu cười sằng sặc, cho dù thực tế là tôi chẳng hề nghe đến 90% những gì ông chủ nhà hàng vừa kể. nhưng ở rao 's, chuyện không nghe được một câu chuyện đâu có hiếm. nói thật, quý vị đã được nghe đi nghe lại mãi những câu chuyện như thế rồi." | With that, everyone, including me, starting laughing hysterically, in spite of the fact that i'd missed ninety percent of what he'd said. but at rao 's, missing a story was merely incidental. after all, you kept hearing the same handful of stories over and over again. | [
"Nghe xong câu đó, tất cả mọi người, kể cả tôi, bắt đầu cười sằng sặc, cho dù thực tế là tôi chẳng hề nghe đến 90% những gì ông chủ nhà hàng vừa kể. nhưng ở rao 's, chuyện không nghe được một câu chuyện đâu có hiếm. nói thật, quý vị đã được nghe đi nghe lại mãi những câu chuyện như thế rồi."
] | {
"source": "Nghe xong câu đó, tất cả mọi người, kể cả tôi, bắt đầu cười sằng sặc, cho dù thực tế là tôi chẳng hề nghe đến 90% những gì ông chủ nhà hàng vừa kể. nhưng ở rao 's, chuyện không nghe được một câu chuyện đâu có hiếm. nói thật, quý vị đã được nghe đi nghe lại mãi những câu chuyện như thế rồi.",
"target": "With that, everyone, including me, starting laughing hysterically, in spite of the fact that i'd missed ninety percent of what he'd said. but at rao 's, missing a story was merely incidental. after all, you kept hearing the same handful of stories over and over again."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Search for images and videos missing date and time" | Tìm kiếm ảnh (động) thiếu cả hai ngày tháng và giờ | [
"Search for images and videos missing date and time"
] | {
"source": "Search for images and videos missing date and time",
"target": "Tìm kiếm ảnh (động) thiếu cả hai ngày tháng và giờ"
} |
Translate the following sentence into English: "1. Ban kiểm soát Quỹ gồm 03 thành viên do Bộ trưởng Bộ Thủy sản bổ nhiệm, miễn nhiệm theo đề nghị của Hội đồng quản lý Quỹ." | 1. Fund Control Board shall include 03 members as appointed or dismissed by the Minister of Fisheries upon request of the Fund management Council. | [
"1. Ban kiểm soát Quỹ gồm 03 thành viên do Bộ trưởng Bộ Thủy sản bổ nhiệm, miễn nhiệm theo đề nghị của Hội đồng quản lý Quỹ."
] | {
"source": "1. Ban kiểm soát Quỹ gồm 03 thành viên do Bộ trưởng Bộ Thủy sản bổ nhiệm, miễn nhiệm theo đề nghị của Hội đồng quản lý Quỹ.",
"target": "1. Fund Control Board shall include 03 members as appointed or dismissed by the Minister of Fisheries upon request of the Fund management Council."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Vào cuối giai đoạn sản xuất, khoảng 400 máy bay được cải tiến với những mẫu kim loại dưới cánh để mang tên lửa RS-82 không điều khiển." | Late in production, about 400 aircraft were modified with metal plates under the wings to accommodate RS-82 unguided rockets. | [
"Vào cuối giai đoạn sản xuất, khoảng 400 máy bay được cải tiến với những mẫu kim loại dưới cánh để mang tên lửa RS-82 không điều khiển."
] | {
"source": "Vào cuối giai đoạn sản xuất, khoảng 400 máy bay được cải tiến với những mẫu kim loại dưới cánh để mang tên lửa RS-82 không điều khiển.",
"target": "Late in production, about 400 aircraft were modified with metal plates under the wings to accommodate RS-82 unguided rockets."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Later work re-interpreted these results as a tendency to test ideas in a one-sided way, focusing on one possibility and ignoring alternatives." | Các nghiên cứu sau đó đã giải thích lại những kết quả này như một khuynh hướng kiểm tra ý niệm một chiều, tập trung vào một khả năng và bỏ qua những khả năng khác. | [
"Later work re-interpreted these results as a tendency to test ideas in a one-sided way, focusing on one possibility and ignoring alternatives."
] | {
"source": "Later work re-interpreted these results as a tendency to test ideas in a one-sided way, focusing on one possibility and ignoring alternatives.",
"target": "Các nghiên cứu sau đó đã giải thích lại những kết quả này như một khuynh hướng kiểm tra ý niệm một chiều, tập trung vào một khả năng và bỏ qua những khả năng khác."
} |
What is the English translation for "Và ta từ bỏ mọi thứ để hoàn thiện sức mạnh của mình." | And I abandoned everything to complete my power | [
"Và ta từ bỏ mọi thứ để hoàn thiện sức mạnh của mình."
] | {
"source": "Và ta từ bỏ mọi thứ để hoàn thiện sức mạnh của mình.",
"target": "And I abandoned everything to complete my power"
} |
Translate the following sentence into English: "Loài này có ở Forests từ phía tây châu Phi tới Congo và Uganda, with an apparently isolated population ở dãy núi Usambara." | It is known from Forests from western Africa to Congo and Uganda, with an apparently isolated population in the Usambara Mountains. | [
"Loài này có ở Forests từ phía tây châu Phi tới Congo và Uganda, with an apparently isolated population ở dãy núi Usambara."
] | {
"source": "Loài này có ở Forests từ phía tây châu Phi tới Congo và Uganda, with an apparently isolated population ở dãy núi Usambara.",
"target": "It is known from Forests from western Africa to Congo and Uganda, with an apparently isolated population in the Usambara Mountains."
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "And now, maybe she should ease off the gas a little. Doing ninety down Lake Shore Drive) that's a suicide mission, which can sometimes be a dream of rescue. They don't fix the potholes this far south. There are longer spells between working streetlights, too, when the black sky descends through the open sunroof, blotting her out again) until, first hood, then dash, then her hand on the wheel, she is lit all too brightly once more. She's avoiding her face in the mirror and all the lachrymose self-pity etched there. Fuck that. And for those of you who think Lynn Mason in addition to cancer suffers from the disease the talk shows diagnose as Needing the Man, if you think that's why she was parked outside Martin's office building, then you haven't yet understood the special circumstances of this Tuesday night, the forces at play that make her desperate and wanting in a way that is wholly unlike her. She has never) or not often) suffered from Needing the Man. Self-sufficiency has always been her first and last commandment. And not because she was of a generation of girls taught to reject the dependency suffered by their mothers and grandmothers. It wasn't a man she was afraid of losing herself to. It was a person, another person. It wasn't political, this headstrong determination to answer to no one, to achieve, to be the boss, to earn and sock it away, to use foul language whenever she goddamn well pleased, to eat rich, to fuck who she wanted to fuck and to fire who needed to be fired even if they broke into tears. It was personal. She did not care to hitch her wagon to anyone else, because she knew truth, happiness, success, all of what was deep and holy, was already present in the car with her. She just didn't have access to any of it tonight and wanted someone with her in the passenger seat." | Và bây giờ, có lẽ chị có thể thả lỏng chân ga một chút. Lái xe với tốc độ chín mươi dặm một giờ dọc Lake Shore Drive-đó là hành động tự sát, một điều lắm lúc cũng là một giấc mơ giải thoát. Người ta không sửa chữa những ổ gà ở tận mạn này về phía Nam. Khoảng cách giữa những cột đèn đường đang hoạt động cũng dài hơn, khi bầu trời đen ngòm trùm xuống mui xe để mở, che mờ chị đi-cho đến khi, đầu tiên là nắp ca pô, đến bảng đồng hồ, rồi đến tay chị trên vô lăng, chị lại được chiếu sáng bừng lên trở lại. Chị đang lảng tránh gương mặt của mình trong gương và tất cả những cảm giác tủi thân sướt mướt đều hằn rõ trên đó. Quỷ tha ma bắt nó đi. Và đối với những kẻ trong các người nghĩ rằng Lynn Mason ngoài bị ung thư còn mắc phải căn bệnh mà các chương trình tọa đàm truyền hình gọi là Thiếu Giai, nếu các người nghĩ rằng đó là lý do tại sao chị đỗ xe bên ngoài tòa nhà văn phòng của Martin, thì các người chẳng hiểu gì về những hoàn cảnh đặc biệt của đêm thứ Ba này, những thôi thúc đang trỗi dậy khiến cho chị tuyệt vọng và thèm khát theo một cách hoàn toàn không giống chị chút nào. Chị chưa bao giờ-hoặc không mấy khi-mắc bệnh Thiếu Giai. Tự lập vẫn luôn là điều răn đầu tiên và cuối cùng của chị. Và không phải là bởi vì chị thuộc về thế hệ những cô gái được dạy phải vứt bỏ sự phụ thuộc mà mẹ và bà mình phải chịu đựng. Không phải là chị sợ đánh mất mình vì một người đàn ông. Mà chị sợ đánh mất mình cho một con người, một con người nữa. Đây không phải là chuyện chính trị, quyết tâm bướng bỉnh trong việc không chịu sự sai khiến của bất kỳ ai, thành đạt, được làm chủ, được kiếm tiền và ném chúng đi, được văng tục bất kỳ lúc mả mẹ nào mà chị thích, được ăn sung mặc sướng, được chén người chị muốn chén và sa thải những kẻ cần bị sa thải ngay cả khi họ có òa khóc nức nở đi nữa. Nó là chuyện cá nhân. Chị không quan tâm đến việc thắng chiếc xe của mình vào bất kỳ ai (32 ), vì chị biết chân lý, hạnh phúc, thành công, tất cả những gì sâu sắc và thiêng liêng, đều đã có mặt trên xe cùng với chị. Chỉ là đêm nay chị không thể tiếp cận... | [
"And now, maybe she should ease off the gas a little. Doing ninety down Lake Shore Drive) that's a suicide mission, which can sometimes be a dream of rescue. They don't fix the potholes this far south. There are longer spells between working streetlights, too, when the black sky descends through the open sunroof, blotting her out again) until, first hood, then dash, then her hand on the wheel, she is lit all too brightly once more. She's avoiding her face in the mirror and all the lachrymose self-pity etched there. Fuck that. And for those of you who think Lynn Mason in addition to cancer suffers from the disease the talk shows diagnose as Needing the Man, if you think that's why she was parked outside Martin's office building, then you haven't yet understood the special circumstances of this Tuesday night, the forces at play that make her desperate and wanting in a way that is wholly unlike her. She has never) or not often) suffered from Needing the Man. Self-sufficiency has always been her first and last commandment. And not because she was of a generation of girls taught to reject the dependency suffered by their mothers and grandmothers. It wasn't a man she was afraid of losing herself to. It was a person, another person. It wasn't political, this headstrong determination to answer to no one, to achieve, to be the boss, to earn and sock it away, to use foul language whenever she goddamn well pleased, to eat rich, to fuck who she wanted to fuck and to fire who needed to be fired even if they broke into tears. It was personal. She did not care to hitch her wagon to anyone else, because she knew truth, happiness, success, all of what was deep and holy, was already present in the car with her. She just didn't have access to any of it tonight and wanted someone with her in the passenger seat."
] | {
"source": "And now, maybe she should ease off the gas a little. Doing ninety down Lake Shore Drive) that's a suicide mission, which can sometimes be a dream of rescue. They don't fix the potholes this far south. There are longer spells between working streetlights, too, when the black sky descends through the open sunroof, blotting her out again) until, first hood, then dash, then her hand on the wheel, she is lit all too brightly once more. She's avoiding her face in the mirror and all the lachrymose self-pity etched there. Fuck that. And for those of you who think Lynn Mason in addition to cancer suffers from the disease the talk shows diagnose as Needing the Man, if you think that's why she was parked outside Martin's office building, then you haven't yet understood the special circumstances of this Tuesday night, the forces at play that make her desperate and wanting in a way that is wholly unlike her. She has never) or not often) suffered from Needing the Man. Self-sufficiency has always been her first and last commandment. And not because she was of a generation of girls taught to reject the dependency suffered by their mothers and grandmothers. It wasn't a man she was afraid of losing herself to. It was a person, another person. It wasn't political, this headstrong determination to answer to no one, to achieve, to be the boss, to earn and sock it away, to use foul language whenever she goddamn well pleased, to eat rich, to fuck who she wanted to fuck and to fire who needed to be fired even if they broke into tears. It was personal. She did not care to hitch her wagon to anyone else, because she knew truth, happiness, success, all of what was deep and holy, was already present in the car with her. She just didn't have access to any of it tonight and wanted someone with her in the passenger seat.",
"target": "Và bây giờ, có lẽ chị có thể thả lỏng chân ga một chút. Lái xe với tốc độ chín mươi dặm một giờ dọc Lake Shore Drive-đó là hành động tự sát, một điều lắm lúc cũng là một giấc mơ giải thoát. Người ta không sửa chữa những ổ gà ở tận mạn này về phía Nam. Khoảng cách giữa những cột đèn đường đang hoạt động cũng dài hơn, khi bầu trời đen ngòm trùm xuống mui xe để mở, che mờ chị đi-cho đến khi, đầu tiên là nắp ca pô, đến bảng đồng hồ, rồi đến tay chị trên vô lăng, chị lại được chiếu sáng bừng lên trở lại. Chị đang lảng tránh gương mặt của mình trong gương và tất cả những cảm giác tủi thân sướt mướt đều hằn rõ trên đó. Quỷ tha ma bắt nó đi. Và đối với những kẻ trong các người nghĩ rằng Lynn Mason ngoài bị ung thư còn mắc phải căn bệnh mà các chương trình tọa đàm truyền hình gọi là Thiếu Giai, nếu các người nghĩ rằng đó là lý do tại sao chị đỗ xe bên ngoài tòa nhà văn phòng của Martin, thì các người chẳng hiểu gì về những hoàn cảnh đặc biệt của đêm thứ Ba này, những thôi thúc đang trỗi dậy khiến cho chị tuyệt vọng và thèm khát theo một cách hoàn toàn không giống chị chút nào. Chị chưa bao giờ-hoặc không mấy khi-mắc bệnh Thiếu Giai. Tự lập vẫn luôn là điều răn đầu tiên và cuối cùng của chị. Và không phải là bởi vì chị thuộc về thế hệ những cô gái được dạy phải vứt bỏ sự phụ thuộc mà mẹ và bà mình phải chịu đựng. Không phải là chị sợ đánh mất mình vì một người đàn ông. Mà chị sợ đánh mất mình cho một con người, một con người nữa. Đây không phải là chuyện chính trị, quyết tâm bướng bỉnh trong việc không chịu sự sai khiến của bất kỳ ai, thành đạt, được làm chủ, được kiếm tiền và ném chúng đi, được văng tục bất kỳ lúc mả mẹ nào mà chị thích, được ăn sung mặc sướng, được chén người chị muốn chén và sa thải những kẻ cần bị sa thải ngay cả khi họ có òa khóc nức nở đi nữa. Nó là chuyện cá nhân. Chị không quan tâm đến việc thắng chiếc xe của mình vào bất kỳ ai (32 ), vì chị biết chân lý, hạnh phúc, thành công, tất cả những gì sâu sắc và thiêng liêng, đều đã có mặt trên xe cùng với chị. Chỉ là đêm nay chị không thể tiếp cận..."
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "By reading others, you can make better decisions for yourself by anticipating their behaviors." | Bằng cách " đọc " những người khác, bạn có thể ra những quyết định đúng đắn hơn cho mình nhờ việc lường trước hành vi của người khác. | [
"By reading others, you can make better decisions for yourself by anticipating their behaviors."
] | {
"source": "By reading others, you can make better decisions for yourself by anticipating their behaviors.",
"target": "Bằng cách \" đọc \" những người khác, bạn có thể ra những quyết định đúng đắn hơn cho mình nhờ việc lường trước hành vi của người khác."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "" Câu trả lời lại là có và không. Cô ấy thích như vậy hơn, và mặc dù đôi lúc điều đó làm tôi điên lên, nhưng tôi vẫn muốn cô ấy vui vẻ. "" | " Yes...and no, again. She likes it better this way, and, though it sometimes drives me insane, I'd rather she was happy. " | [
"\" Câu trả lời lại là có và không. Cô ấy thích như vậy hơn, và mặc dù đôi lúc điều đó làm tôi điên lên, nhưng tôi vẫn muốn cô ấy vui vẻ. \""
] | {
"source": "\" Câu trả lời lại là có và không. Cô ấy thích như vậy hơn, và mặc dù đôi lúc điều đó làm tôi điên lên, nhưng tôi vẫn muốn cô ấy vui vẻ. \"",
"target": "\" Yes...and no, again. She likes it better this way, and, though it sometimes drives me insane, I'd rather she was happy. \""
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Australians killed in Cuba plane crash Australian Broadcasting Corporation-( 6 November 2010) - Retrieved 6 November 2010 " Relación de fallecidos en el accidente de la aeronave ATR-72-212 " (in Spanish)." | Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2010. ^ Australians killed in Cuba plane crash Australian Broadcasting Corporation-( ngày 6 tháng 11 năm 2010) - Retrieved ngày 6 tháng 11 năm 2010 ^ a ă â b " Relación de fallecidos en el accidente de la aeronave ATR-72-212 " (bằng tiếng Tây Ban Nha). | [
"Australians killed in Cuba plane crash Australian Broadcasting Corporation-( 6 November 2010) - Retrieved 6 November 2010 \" Relación de fallecidos en el accidente de la aeronave ATR-72-212 \" (in Spanish)."
] | {
"source": "Australians killed in Cuba plane crash Australian Broadcasting Corporation-( 6 November 2010) - Retrieved 6 November 2010 \" Relación de fallecidos en el accidente de la aeronave ATR-72-212 \" (in Spanish).",
"target": "Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2010. ^ Australians killed in Cuba plane crash Australian Broadcasting Corporation-( ngày 6 tháng 11 năm 2010) - Retrieved ngày 6 tháng 11 năm 2010 ^ a ă â b \" Relación de fallecidos en el accidente de la aeronave ATR-72-212 \" (bằng tiếng Tây Ban Nha)."
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "The Falkland Islands government pays for older students to attend institutions of higher education, usually in the United Kingdom." | Chính phủ Quần đảo Falkland chi trả cho các sinh viên theo học giáo dục bậc đại học, thường là tại Anh Quốc. | [
"The Falkland Islands government pays for older students to attend institutions of higher education, usually in the United Kingdom."
] | {
"source": "The Falkland Islands government pays for older students to attend institutions of higher education, usually in the United Kingdom.",
"target": "Chính phủ Quần đảo Falkland chi trả cho các sinh viên theo học giáo dục bậc đại học, thường là tại Anh Quốc."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Làm sạch" | Purge | [
"Làm sạch"
] | {
"source": "Làm sạch",
"target": "Purge"
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Đây là bóng đèn LED dùng năng lượng mặt trời mà chúng tôi bán với giá 10 đô cho các đại lí bán lẻ ngoại ô Haiti ," | This is a solar LED lightbulb that we sell for a retail price of about 10 dollars in rural Haiti. | [
"Đây là bóng đèn LED dùng năng lượng mặt trời mà chúng tôi bán với giá 10 đô cho các đại lí bán lẻ ngoại ô Haiti ,"
] | {
"source": "Đây là bóng đèn LED dùng năng lượng mặt trời mà chúng tôi bán với giá 10 đô cho các đại lí bán lẻ ngoại ô Haiti ,",
"target": "This is a solar LED lightbulb that we sell for a retail price of about 10 dollars in rural Haiti."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Đối tượng làm thêm ở Clayton Hardware, Richmond Road." | Subject works part time at Claytons Hardware, Richmond Road. | [
"Đối tượng làm thêm ở Clayton Hardware, Richmond Road."
] | {
"source": "Đối tượng làm thêm ở Clayton Hardware, Richmond Road.",
"target": "Subject works part time at Claytons Hardware, Richmond Road."
} |
Translate the following sentence into English: "Trong thời hậu Thế chiến II, chủ nghĩa bảo vệ môi trường cũng diễn ra như một phong trào." | In the post-WWII era, environmentalism also took off as a movement. | [
"Trong thời hậu Thế chiến II, chủ nghĩa bảo vệ môi trường cũng diễn ra như một phong trào."
] | {
"source": "Trong thời hậu Thế chiến II, chủ nghĩa bảo vệ môi trường cũng diễn ra như một phong trào.",
"target": "In the post-WWII era, environmentalism also took off as a movement."
} |
What is the Vietnamese translation for "Dark blues, reds, and purples suggest a nighttime fragrance." | Màu xanh sẫm, đỏ và tía thường ám chỉ hương nước hoa ban đêm. | [
"Dark blues, reds, and purples suggest a nighttime fragrance."
] | {
"source": "Dark blues, reds, and purples suggest a nighttime fragrance.",
"target": "Màu xanh sẫm, đỏ và tía thường ám chỉ hương nước hoa ban đêm."
} |
What is the English translation for "Bà ấy chỉ có thể nói tốt: " Mẹ, Mẹ, Mẹ "." | She might just as well say " Mum, Mum, Mum ". | [
"Bà ấy chỉ có thể nói tốt: \" Mẹ, Mẹ, Mẹ \"."
] | {
"source": "Bà ấy chỉ có thể nói tốt: \" Mẹ, Mẹ, Mẹ \".",
"target": "She might just as well say \" Mum, Mum, Mum \"."
} |
What is the Vietnamese translation for "Acknowledgements" | Chương 17 | [
"Acknowledgements"
] | {
"source": "Acknowledgements",
"target": "Chương 17"
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "c) Before creating invoices, any of the organizations mentioned in Point a and Point b of this Clause must issue a decision to use self-printed invoices and take responsibility for such decision." | c) Tổ chức nêu tại điểm a, điểm b khoản này trước khi tạo hóa đơn phải ra quyết định áp dụng hóa đơn tự in và chịu trách nhiệm về quyết định này. | [
"c) Before creating invoices, any of the organizations mentioned in Point a and Point b of this Clause must issue a decision to use self-printed invoices and take responsibility for such decision."
] | {
"source": "c) Before creating invoices, any of the organizations mentioned in Point a and Point b of this Clause must issue a decision to use self-printed invoices and take responsibility for such decision.",
"target": "c) Tổ chức nêu tại điểm a, điểm b khoản này trước khi tạo hóa đơn phải ra quyết định áp dụng hóa đơn tự in và chịu trách nhiệm về quyết định này."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "US $ 1,775 million. US $ 1,810. US $ 1,810 million." | 1,775 triệu đô-la. 1,810 triệu đô-la 1,810 triệu đô-la. | [
"US $ 1,775 million. US $ 1,810. US $ 1,810 million."
] | {
"source": "US $ 1,775 million. US $ 1,810. US $ 1,810 million.",
"target": "1,775 triệu đô-la. 1,810 triệu đô-la 1,810 triệu đô-la."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Khi tôi hỏi bạn để mua cho tôi dâu sữa?" | For a while after work will come inspection. Do not want to too in a difficult situation if. | [
"Khi tôi hỏi bạn để mua cho tôi dâu sữa?"
] | {
"source": "Khi tôi hỏi bạn để mua cho tôi dâu sữa?",
"target": "For a while after work will come inspection. Do not want to too in a difficult situation if."
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "So, with that in mind, if Nazir is planning to use Roya Hammad to breach the base, what are we looking at?" | Với suy nghĩ đó, nếu Nazir định dùng Roya Hammad xâm nhập căn cứ đó, chúng ta sẽ tìm cái gì? | [
"So, with that in mind, if Nazir is planning to use Roya Hammad to breach the base, what are we looking at?"
] | {
"source": "So, with that in mind, if Nazir is planning to use Roya Hammad to breach the base, what are we looking at?",
"target": "Với suy nghĩ đó, nếu Nazir định dùng Roya Hammad xâm nhập căn cứ đó, chúng ta sẽ tìm cái gì?"
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Hắn lẻn vào trong sân, tần ngần một lúc rồi khe khẽ nâng then lên, đẩy cánh cửa." | He slipped into the yard, halted again, then raised the latch timidly and opened the door. | [
"Hắn lẻn vào trong sân, tần ngần một lúc rồi khe khẽ nâng then lên, đẩy cánh cửa."
] | {
"source": "Hắn lẻn vào trong sân, tần ngần một lúc rồi khe khẽ nâng then lên, đẩy cánh cửa.",
"target": "He slipped into the yard, halted again, then raised the latch timidly and opened the door."
} |