text
stringlengths 10
12.9k
| lang
stringclasses 1
value | source
stringclasses 1
value | subset
stringclasses 1
value |
---|---|---|---|
###### L12 Pemphigoid
**_Loại trừ: bệnh herpes ở phụ nữ có thai (O26.4)_**
Chốc dạng herpes (L40.1)
**L12.0 Pemphigoid bọng nước**
**L12.1 Pemphigoid sẹo**
Pemphigoid niêm mạc lành tính
**L12.2 Bệnh bọng nước mạn tính ở trẻ em**
Viêm da dạng herpes ở tuổi thiếu niên
-----
**L12.3 Acquired epidermolysis bullosa**
**_Excl.: epidermolysis bullosa (congenital)_**
(Q81.-)
**L12.8 Other pemphigoid**
**L12.9 Pemphigoid, unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### Chronic lower respiratory diseases (J40-J47)
**_Excl.: cystic fibrosis (E84.-)_** | vi | ICD10 | train |
###### D20 Benign neoplasm of soft tissue of retroperitoneum and peritoneum
Excl.: benign lipomatous neoplasm of
peritoneum and retroperitoneum (D17.7)
mesothelial tissue (D19.-)
**D20.0 Retroperitoneum**
**D20.1 Peritoneum** | vi | ICD10 | train |
###### Q93 Monosomies and deletions from the autosomes, not elsewhere classified
**Q93.0 Whole chromosome monosomy, meiotic**
**nondisjunction**
**Q93.1 Whole chromosome monosomy,**
**mosaicism (mitotic nondisjunction)**
**Q93.2 Chromosome replaced with ring or**
**dicentric**
**Q93.3 Deletion of short arm of chromosome 4**
Wolff-Hirschorn syndrome
**Q93.4 Deletion of short arm of chromosome 5**
Cri-du-chat syndrome
**Q93.5 Other deletions of part of a chromosome**
Angelman syndrome
**Q91.4 Ba nhiễm sắc thể 13, không phân ly khi**
**giảm phân**
**Q91.5 Ba nhiễm săc thể 13, thể khảm (không**
**phân ly khi gián phân)**
**Q91.6 Ba nhiễm sắc thể 13, chuyển đoạn**
**Q91.7 Hội chứng Patau, không đặc hiệu** | vi | ICD10 | train |
###### O88 Obstetric embolism
**_Incl.:_** pulmonary emboli in pregnancy,
childbirth or the puerperium
**_Excl.: embolism_** complicating abortion or
ectopic or molar pregnancy (O00-O07,
O08.2)
**O88.0 Obstetric air embolism**
**O88.1 Amniotic fluid embolism**
Anaphylactoid syndrome of pregnancy
**O88.2 Obstetric blood-clot embolism**
Obstetric (pulmonary) embolism NOS
Puerperal (pulmonary) embolism NOS
**O88.3 Obstetric pyaemic and septic embolism**
**O88.8 Other obstetric embolism**
Obstetric fat embolism | vi | ICD10 | train |
###### K31 Bệnh khác của dạ dày và tá tràng
**_Bao gồm: Rối loạn chức n ng dạ dày_**
-----
**_Incl.:_** functional disorders of stomach
**_Excl.: diverticulum of duodenum (K57.0-K57.1)_**
gastrointestinal haemorrhage (K92.0
K92.2)
**K31.0 Acute dilatation of stomach**
Acute distension of stomach
**K31.1 Adult hypertrophic pyloric stenosis**
Pyloric stenosis NOS
**_Excl.: congenital or infantile pyloric stenosis_**
(Q40.0)
**K31.2 Hourglass stricture and stenosis of**
**stomach**
**_Excl.: congenital hourglass stomach (Q40.2)_**
hourglass contraction of stomach (K31.8)
**K31.3 Pylorospasm, not elsewhere classified**
**_Excl.: pylorospasm:_**
- congenital or infantile (Q40.0)
- neurotic (F45.3)
- psychogenic (F45.3)
**K31.4 Gastric diverticulum**
**_Excl.: congenital diverticulum of stomach_**
(Q40.2)
**K31.5 Obstruction of duodenum**
**_Loại trừ: Túi th a tá tràng (K57.0-K57.1)_**
xuất huyết dạ dày ruột (K92.0-K92.2)
**K31.0 Giãn dạ dày cấp**
C ng dạ dày cấp
**K31.1 Hẹp môn vị do phì đại ở người lớn**
H p môn vị không đặc hiệu
**_Loại trừ: H p môn vị bẩm sinh hoặc trẻ em_**
(Q40.0)
**K31.2 Hẹp dạ dày và chít hẹp dạng đồng hồ cát**
**_Loại trừ: dạ dày dạng đồng hồ cát bẩm sinh_**
(Q40.2)
Co thắt dạ dày dạng đồng hồ cát
(K31.8)
**K31.3 Co thắt môn vị, không phân loại nơi khác**
**_Loại trừ: Co thắt môn vị:_**
- Bẩm sinh hoặc trẻ em (Q40.0)
- Do rối loạn th n kinh (F45.3)
- Do tâm sinh (F45.3)
**K31.4 Túi thừa dạ dày**
**_Loại trừ: Túi th a dạ dày bẩm sinh (Q40.2)_**
**K31.5 Tắc tá tràng**
Co thắt
H p
Chít h p
của tá tràng
Constriction
Stenosis
Stricture
of duodenum
Duodenal ileus (chronic)
**_Excl.: congenital stenosis of duodenum (Q41.0)_**
**K31.6 Fistula of stomach and duodenum**
Gastrocolic fistula
Gastrojejunocolic fistula
**K31.7 Polyp of stomach and duodenum**
**_Excl.: adenomatous polyp of stomach (D13.1)_**
**K31.8 Other specified diseases of stomach and**
**duodenum**
Achlorhydria
Gastroptosis
Hourglass contraction of stomach
**K31.9 Disease of stomach and duodenum,**
**unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### C09 U ác của amiđan
**_Loại trừ: Amiđan lưỡi (C02.4)_**
amiđan hầu (C11.1)
**C09.0 Hố amiđan**
**C09.1 Trụ amiđan (trước) (sau)**
**C09.8 Tổn thương chồng lấn của amiđan**
(Xem ghi chú 5 ở phần đầu của Chương này)
**C09.9 Amiđan không xác định**
Amiđan:
- KXĐ
- Thuộc họng
- Khẩu cái | vi | ICD10 | train |
###### Z31 Procreative management
**_Excl.: complications associated with artificial_**
fertilization (N98.-)
**Z28.9 Chưa tiêm chủng vì lý do không xác định** | vi | ICD10 | train |
###### I07 Bệnh lý van ba lá do thấp
**_Bao gồm: do thấp hoặc nguyên nhân không rõ_**
**_Loại trừ: khi xác định không do thấp (I36.-)_**
**I07.0** **Hẹp van ba lá**
Hẹp (van) ba lá (do thấp)
**I07.1** **Hở van ba lá**
Hở (van) ba lá (do thấp)
**I07.2** **Hẹp hở van ba lá**
**I07.8** **Bệnh lý khác của van ba lá**
**I07.9** **Bệnh lý van ba lá khác không xác định**
Bệnh lý van ba lá KXĐK
----- | vi | ICD10 | train |
###### Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tiêu hoá và bụng (R10-R19)
**_Loại trừ: chảy máu dạ dày ruột K92.0-K92.2_**
- sơ sinh P54.0-P54.3)
t c ruột K56.
- sơ sinh P76.-)
co th t môn vị K31.3
- bẩm sinh hay trẻ em Q40.0
triệu chứng và dấu hiệu về hệ tiết niệu R30R39)
triệu chứng qui về cơ quan sinh dục:
- n N94.-)
- nam (N48-N50)
-----
- female (N94.-)
- male (N48-N50) | vi | ICD10 | train |
###### Other nutritional deficiencies (E50-E64)
**_Excl.: nutritional anaemias (D50-D53)_** | vi | ICD10 | train |
###### Malignant neoplasms of male genital organs (C60-C63)
**_Incl.:_** skin of male genital organs | vi | ICD10 | train |
###### X15 Contact with hot household appliances
**_Incl.:_** cooker
hotplate
kettle
saucepan (glass)(metal)
stove (kitchen)
toaster
**_Excl.: heating appliances (X16)_** | vi | ICD10 | train |
###### S88 Chấn thương cắt cụt tầm khớp g i
**_Loại trừ:_** Chấn thương cắt cụt của:
- cổ ch n v b n ch n (S98.-)
- Ch n, tầm chưa x c đ nh (T13.6)
**S88.0 Chấn thương cắt cụt tầm khớp g i**
**S88.1 Chấn thương cắt cụt tầm giữa khớp g i và**
**cổ chân**
**S88.9 Chấn thương cắt cụt cẳng chân tầm chưa**
**xác định** | vi | ICD10 | train |
###### C84 Mature T/NK-cell lymphomas
**C84.0 Mycosis fungoides**
**C84.1 Sézary disease**
**C84.4 Peripheral T-cell lymphoma, not elwhere**
**classified**
Lennert’s lymphoma
Lymphoepithelioid lymphoma
**C84.5 Other mature T/NK-cell lymphomas**
Note: If T-cell lineage or involvement is
mentioned in conjunction with a specific
lymphoma, code to the more specific
description.
**_Excl:_** angioimmunoblastic T-cell lymphoma
(C86.5)
blastic NK-cell lymphoma (C86.4)
enteropathy-type T-cell lymphoma
(C86.2)
extranodal NK-cell lymphoma, nasal type
(C86.0)
hepatosplenic T-cell lymphoma (C86.1)
primary cutaneous CD30-positive T-cell
proliferations (C86.6)
subcutaneous panniculitis-like T-cell
lymphoma (C86.3)
T-cell leukaemia (C91.-)
Anaplastic large cell lymphoma, CD30positive
**C84.6 Anaplastic large cell lymphoma, ALK-**
**positive**
Anaplastic large cell lymphoma, CD30-positive
**C84.7 Anaplastic large cell lymphoma, ALK-**
**negative**
**_Excl: primary cutaneous CD30-positive T-cell_**
proliferations (C86.6)
**C83.5 U lympho dạng nguyên bào lympho (tỏa**
**rộng)**
U lympho tiền tế bào B
U lympho tế bào B nguyên bào lympho
U lympho nguyên bào lympho KXĐ
U lympho tế bào T nguyên bào lympho
U lympho tiền tế bào T
**C83.7 U lympho Burkitt**
U lympho Burkitt không điển hình
U lympho Burkitt
**_Loại trừ: bệnh bạch cầu dạng tế bào B trưởng_**
thành loại Burkitt (C91.8)
**C83.8 U lympho không phải dạng nang khác**
U lympho tế bào B lan tràn nguyên phát
U lympho tế bào B lớn nội mạch
Bệnh u hạt dạng lympho
**_Loại trừ: u lympho tế bào B lớn ở trung thất_**
(tuyến ức) (C85.2)
u lympho tế bào B giàu tế bào T
(C83.3)
**C83.9 U lympho không dạng nang (tỏa rộng),**
**không xác định** | vi | ICD10 | train |
###### C90 Multiple myeloma and malignant plasma cell neoplasms
**C90.0 Multiple myeloma**
Kahler disease
Medullary plasmacytoma
Myelomatosis
Plasma cell myeloma
**_Excl.: solitary plasmacytoma (C90.3)_**
**C90.1 Plasma cell leukaemia**
Plasmacytic leukaemia
**C90.2 Extramedullary plasmacytoma**
**C90.3 Solitary plasmacytoma**
Localized malignant plasma cell tumour NOS
Plasmacytoma NOS
Solitary myeloma | vi | ICD10 | train |
###### 757
**_Loại trừ: hít thức ăn hay chất nôn (W78-W79)_**
Chấn thương, trừ ngạt hay tắc đường
thở do dị vật gây ra (W44)
Tắc thực quản do dị vật mà không nêu
ra nghẹt thở hay tắc đường thở (W44) | vi | ICD10 | train |
###### M94 Other disorders of cartilage
[See site code at the beginning of this chapter]
**M94.0 Chondrocostal junction syndrome [Tietze]**
Costochondritis
**M94.1 Relapsing polychondritis** | vi | ICD10 | train |
###### A96 Arenaviral haemorrhagic fever
**A96.0 Junin haemorrhagic fever**
Argentinian haemorrhagic fever
**A96.1 Machupo haemorrhagic fever**
Bolivian haemorrhagic fever
**A96.2 Lassa fever**
**A96.8 Other arenaviral haemorrhagic fevers**
**A96.9 Arenaviral haemorrhagic fever,**
**unspecified**
**A92.0 Bệnh virus Chikungunya**
**_Bao gồm: Sốt (xuất huyết) Chikungunya_**
**A92.1 Sốt do O'nyong-nyong**
**A92.2 Sốt ngựa Venezuelan**
Do ngựa vùng Venezuelan:
- viêm não
- bệnh viêm não tủy do virus
**A92.3 Bệnh virus vùng Tây sông Nil**
Sốt vùng Tây sông Nil
**A92.4 Sốt thung lũng Rift**
**A92.8 Sốt virus do muỗi truyền xác định khác**
**A92.9 Sốt virus do muỗi truyền, không xác định** | vi | ICD10 | train |
###### G95 Bệnh khác của tuỷ sống
**_Loại trừ: Viêm tuỷ (G04.-)_**
**G95.0 Bệnh rỗng tuỷ sống và rỗng hành não**
**G95.1 Bệnh mạch máu tuỷ**
Nhồi máu tuỷ cấp (thuyên tắc), (không thuyên tắc)
Huyết khối động mạch tuỷ
Máu tụ tủy sống
Viêm tĩnh mạch và viêm tắc tĩnh mạch trong tuỷ
không sinh mủ
Phù tuỷ
Bệnh tuỷ hoại tử bán cấp
**_Loại trừ: Viêm tĩnh mạch và viêm tắc tĩnh mạch_**
-----
Subacute necrotic myelopathy
**_Excl.: intraspinal phlebitis and_**
thrombophlebitis, except non-pyogenic
(G08)
**G95.2 Cord compression, unspecified**
**G95.8 Other specified diseases of spinal cord**
Cord bladder NOS
Myelopathy:
- drug-induced
- radiation-induced
Use additional external cause code (Chapter XX),
if desired, to identify external agent.
**_Excl.: neurogenic bladder:_**
- NOS (N31.9)
- due to cauda equina syndrome (G83.4)
neuromuscular dysfunction of bladder
without mention of spinal cord lesion
(N31.-)
**G95.9 Disease of spinal cord, unspecified**
Myelopathy NOS | vi | ICD10 | train |
###### G22* Parkinsonism in diseases classified
elsewhere
Syphilitic parkinsonism (A52.1 † ) | vi | ICD10 | train |
###### A91 Dengue haemorrhagic fever
A92 Other mosquito-borne viral fevers
**_Excl.: Ross River disease (B33.1)_**
**A85.8 Viêm não virus xác định khác**
Viêm não gây ngủ lịm
Bệnh Von Economo-Cruchet | vi | ICD10 | train |
###### K26 Loét tá tràng
[Xem phân loại chi tiết ở tr n]
**_Bao gồm: trợt (cấp) của tá tràng_**
Loét dịch vị:
- Tá Tràng
- Sau môn vị
Dùng mã nguyên nhân khác bổ sung (Chương XX),
nếu muốn, để xác định thuốc, nếu do thuốc .
**_Loại trừ: Loét tá tràng không đặc hiệu (K27.-)_**
----- | vi | ICD10 | train |
###### Q97 Other sex chromosome abnormalities, female phenotype, not elsewhere classified
**_Excl.: Turner syndrome (Q96.-)_**
**Q97.0 Karyotype 47,XXX**
**Q97.1 Female with more than three X**
**chromosomes**
**Q97.2 Mosaicism, lines with various numbers of**
**X chromosomes**
**Q93.6 Thiếu đoạn chỉ thấy ở tiền pha giữa (tiền**
**trung kỳ)**
**Q93.7 Thiếu đoạn với sắp xếp lại các phức hợp**
**khác**
**Q93.8 Thiếu đoạn của nhiễm sắc thể thường**
**khác**
**Q93.9 Thiếu đoạn của nhiễm sắc thể thường,**
**không đặc hiệu** | vi | ICD10 | train |
###### X42 Tai nạn ngộ độc do phơi nhiễm thuốc ngủ và thuốc hưng thần (sinh hoang tưởng) không được xếp loại nơi khác
**_Bao gồm: (dẫn xuất) cannabis_**
cocain
codein
heroin
lysergid [LSD]
mescalin
methadon
morphi
opium (alkaloids) | vi | ICD10 | train |
###### P57 Vàng da nhân xám
**P57.0 Vàng da nhân xám do bất đồng miễn dịch**
**P57.8 Vàng da nhân xám được định rõ khác**
**_Loại trừ: hội chứng Crigler-Najjare (E80.5)_**
**P57.9 Vàng da nhân xám, chưa xác định** | vi | ICD10 | train |
###### F06 Rối loạn tâm thần khác do tổn thương và rối loạn chức năng não và bệnh lý cơ thể
Bao gồm các tình trạng có nguyên nhân liên quan
đến rối loạn não do bệnh não nguyên phát, do bệnh
toàn thân ảnh hưởng thứ lên hoạt động của não, do
các chất độc hoặc kích thích tố ngoại sinh, do rối
loạn nội tiết hoặc bệnh cơ thể khác.
**_Loại trừ: kết hợp với:_**
- sảng (F05.-)
- Mất trí phân loại trong F00-F03
do rượu hoặc chất tác động tâm thần
khác (F10-F19)
**F06.0 Các ảo giác thực tổn**
Một rối loạn ảo giác dai dẳng hoặc tái phát, thường
là ảo thị hoặc ảo thanh, xảy ra trong trạng thái ý
thức tỉnh táo mà đối tượng có thể hoặc không thể
thừa nhận như thế. Hoang tưởng có thể hình thành
từ các ảo giác nhưng các hoang tưởng không nổi
trội trong bệnh cảnh lâm sàng ; nhận có thể được
bảo tồn
Trạng thái ảo giác thực tổn (không do rượu)
**_Loại trừ: ảo giác do rượu (F10.5)_**
tâm thần phân liệt (F20.-)
**F06.1 Rối loạn căng trương lực thực tổn**
Một rối loạn giảm (sững sờ) hoặc tăng (kích động)
hoạt động tâm thần vận động kết hợp với các triệu
chứng căng trương lực. Các thái cực của rối loạn
tâm thần vận động có thể xen kẽ nhau .
**_Loại trừ: tâm thần phân liệt thể căng trương lực_**
(F20.2)
sững sờ:
- KBĐCK (R40.1)
- phân ly (F44.2)
**F06.2 Rối loạn hoang tưởng thực tổn [giống tâm**
**thần phân liệt]**
Một rối loạn trong đó các hoang tưởng dai dẳng và
tái phát nổi bật lên trong bệnh cảnh lâm sàng. Các
hoang tưởng có thể kèm theo các ảo giác. Một vài
đặc điểm gợi ý bệnh tâm thần phân liệt như các ảo
giác kỳ lạ hoặc rối loạn tư duy có thể gặp
Các trạng thái thực tổn hoang tưởng và hoang
tưởng - ảo giác
Loạn thần giống tâm thần phân liệt trong động
kinh
**_Loại trừ: rối loạn:_**
- loạn thần cấp và nhất thời (F23.-)
- hoang tưởng dai dẳng (F22.-)
- loạn thần do sử dụng chất (F11
F19 với ký tự thứ 4 chung là .5)
tâm thần phân liệt (F20.-)
-----
**F06.3 Organic mood [affective] disorders**
Disorders characterized by a change in mood or
affect, usually accompanied by a change in the
overall level of activity, depressive, hypomanic,
manic or bipolar (see F30-F38), but arising as a
consequence of an organic disorder.
**_Excl.: mood disorders, nonorganic or_**
unspecified (F30-F39)
**F06.4 Organic anxiety disorder**
A disorder characterized by the essential
descriptive features of a generalized anxiety
disorder (F41.1), a panic disorder (F41.0), or a
combination of both, but arising as a consequence
of an organic disorder.
**_Excl.: anxiety_** disorders, nonorganic or
unspecified (F41.-)
**F06.5 Organic dissociative disorder**
A disorder characterized by a partial or complete
loss of the normal integration between memories
of the past, awareness of identity and immediate
sensations, and control of bodily movements (see
F44.-), but arising as a consequence of an organic
disorder.
**_Excl.: dissociative_** [conversion] disorders,
nonorganic or unspecified (F44.-)
**F06.6 Organic emotionally labile [asthenic]**
**disorder**
A disorder characterized by emotional
incontinence or lability, fatigability, and a variety
of unpleasant physical sensations (e.g. dizziness)
and pains, but arising as a consequence of an
organic disorder.
**_Excl.: somatoform disorders, nonorganic or_**
unspecified (F45.-)
**F06.7 Mild cognitive disorder**
A disorder characterized by impairment of
memory, learning difficulties, and reduced ability
to concentrate on a task for more than brief
periods. There is often a marked feeling of mental
fatigue when mental tasks are attempted, and new
learning is found to be subjectively difficult even
when objectively successful. None of these
symptoms is so severe that a diagnosis of either
dementia (F00-F03) or delirium (F05.-) can be
made. This diagnosis should be made only in
association with a specified physical disorder, and
should not be made in the presence of any of the
mental or behavioural disorders classified to F10F99. The disorder may precede, accompany, or
follow a wide variety of infections and physical
disorders, both cerebral and systemic, but direct
evidence of cerebral involvement is not necessarily
present. It can be differentiated from
postencephalitic syndrome (F07.1) and
postconcussional syndrome (F07.2) by its different
etiology, more restricted range of generally milder
symptoms, and usually shorter duration.
**F06.3 Rối loạn khí sắc [cảm xúc] thực tổn**
Rối loạn được đặc trưng bởi một sự thay đổi khí
sắc hoặc cảm xúc, thường đi kèm với một sự thay
đổi mức độ hoạt động toàn bộ, trầm cảm, hưng
cảm nhẹ, hưng cảm hoặc lưỡng cực (xem F30F38), nhưng biểu hiện như là hậu quả của một rối
loạn thực thể.
**_Loại trừ: rối loạn khí sắc, không do thực tổn_**
hoặc không biệt định (F30-F39)
**F06.4 Rối loạn lo âu thực tổn**
Một rối loạn được đặc trưng bởi những nét mô tả
chủ yếu của một rối loạn lo âu lan tỏa (F41.1), một
rối loạn hoảng sợ (F41.0) hoặc như một sự kết hợp
của cả hai, nhưng biểu hiện như là hậu quả của
một rối loạn thực thể
**_Loại trừ: rối loạn lo âu, không thực tổn hoặc_**
không biệt định (F41.-)
**F06.5 Rối loạn phân ly thực tổn**
Một rối loạn được đặc trưng bởi mất một phần hay
hoàn toàn sự hợp nhất bình thường giữa trí nhớ
quá khứ, ý thức bản thân và cảm giác nhất thời, và
sự kiểm soát những vận động của cơ thể (xem
F44.-) nhưng biểu hiện như là một hậu quả của
một rối loạn thực thể.
**_Loại trừ: rối loạn phân ly [chuyển di] không_**
thực tổn hoặc không biệt định (F44.-)
**F06.6 Rối loạn cảm xúc không ổn định [suy**
**nhược] thực tổn**
Một rối loạn được đặc trưng bởi sự khó kềm chế
về cảm xúc, hoặc cảm xúc không ổn định, sự mệt
mỏi và một số các cảm giác khó chịu của cơ thể
(Ví dụ: chóng mặt) và các chứng đau nhưng biểu
hiện như là hậu quả của một rối loạn thực tổn.
**_Loại trừ: rối loạn dạng cơ thể, không thực tổn_**
hoặc không biệt định (F45.-)
**F06.7 Rối loạn nhận thức nhẹ**
Một rối loạn được đặc trưng bởi sự sút giảm về trí
nhớ, khó khăn trong học tập, và suy giảm khả năng
tập trung vào công việc không phải chỉ trong
những giai đoạn ngắn. Thường có cảm giác mệt
mỏi tâm thần rõ rệt khi phải cố gắng làm việc về
trí óc và việc học hỏi kiến thức mới thấy là khó
khăn chủ quan ngay cả khi thành công khác quan.
Không có một triệu chứng nào trong số các triệu
chứng này quá trầm trọng đủ để chẩn đoán hoặc là
mất trí (F00-F03) hoặc sảng (F05.-). Chỉ nên chọn
chẩn đoán này khi kết hợp với rối loạn cơ thể được
xác định, và không chẩn đoán khi có bất cứ rối
loạn tâm thần hoặc hành vi nào được phân loại ở
F10-F99. Rối loạn này có thể xảy ra trước, đi kèm
hoặc sau các tình trạng nhiễm trùng và các rối loạn
cơ thể khác nhau, trong cả bệnh lý não lẫn bệnh
toàn thân nhưng không cần thiết phải có ảnh
hưởng rõ ràng trực tiếp đến não. Có thể được chẩn
đoán phân biệt với hội chứng sau viêm não (F07.1)
và hội chứng sau chấn động não (F07.2) bởi căn
nguyên khác nhau, giới hạn hẹp hơn của triệu
chứng, nói chung, nhẹ hơn và thường tồn tại ngắn
hơn .
-----
**F06.8 Other specified mental disorders due to**
**brain damage and dysfunction and to**
**physical disease**
Epileptic psychosis NOS
**F06.9 Unspecified mental disorder due to brain**
**damage and dysfunction and to physical**
**disease**
Organic:
- brain syndrome NOS
- mental disorder NOS | vi | ICD10 | train |
###### W32 Đạn súng tay
**_Bao gồm: súng chỉ dùng tay_**
súng lục
súng bắn pháo bông
**_Loại trừ: súng lục (W34)_** | vi | ICD10 | train |
###### U ác có vị trí không rõ ràng, thứ phát và không xác định (C76-C80)
C76 U ác có vị trí khác và không rõ ràng
**_Loại trừ: U ác của:_**
- hệ niệu sinh dục KXĐ:
- nữ (C57.9)
- nam (C63.9)
- mô lympho, mô tạo huyết và các
mô liên quan (C81-C96)
- vị trí không xác định (C80.-)
**C76.0 Đầu mặt và cổ**
Má KXĐ
Mũi KXĐ
**C76.1 Ngực**
Nách KXĐ
Trong lồng ngực KXĐ
Thuộc về ngực KXĐ
**C76.2 Bụng**
**C76.3 Chậu**
Bẹn KXĐ
Vị trí lan rộng trong các cơ quan (hệ thống ) của
vùng chậu như:
- âm đạo-trực tràng (vách)
- bàng quang trực tràng (vách)
**C76.4 Chi trên**
**C76.5 Chi dưới**
**C76.7 Vị trí không rõ ràng khác**
-----
**C76.8 Overlapping lesion of other and ill-defined**
**sites**
[See note 5 at the beginning of this chapter] | vi | ICD10 | train |
###### L90 Atrophic disorders of skin
**L90.0 Lichen sclerosus et atrophicus**
**_Excl.: lichen sclerosus of external genital organs:_**
- female (N90.4)
- male (N48.0)
**L90.1 Anetoderma of Schweninger-Buzzi**
**L90.2 Anetoderma of Jadassohn-Pellizzari**
**L90.3 Atrophoderma of Pasini and Pierini**
**L90.4 Acrodermatitis chronica atrophicans**
**L90.5 Scar conditions and fibrosis of skin**
Adherent scar (skin)
Cicatrix
Disfigurement due to scar
Scar NOS
**_Excl.: hypertrophic scar (L91.0)_**
keloid scar (L91.0)
**L90.6 Striae atrophicae**
**L90.8 Other atrophic disorders of skin**
**L90.9 Atrophic disorder of skin, unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### K08 Other disorders of teeth and supporting structures
**K08.0 Exfoliation of teeth due to systemic causes**
**K08.1 Loss of teeth due to accident, extraction or**
**local periodontal disease**
**K08.2 Atrophy of edentulous alveolar ridge**
**K08.3 Retained dental root**
**K08.8 Other specified disorders of teeth and**
**supporting structures**
Alveolar (process) cleft
Enlargement of alveolar ridge NS
Irregular alveolar process
Toothache NOS
**K08.9 Disorder of teeth and supporting structures,**
**unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### X04 Exposure to ignition of highly flammable material
**_Incl.:_** ignition of:
- gasoline
- kerosene
- petrol | vi | ICD10 | train |
###### P50 Mất máu thai
**_Loại trừ: Thiếu máu bẩm sinh do mất máu thai_**
(P61.3)
**P50.0 Mất máu thai vì mạch máu tiền đạo**
**P50.1 Mất máu thai vì vỡ dây rốn**
**P50.2 Mất máu thai từ rau**
**P50.3 Chảy máu giữa hai thai sinh đôi (truyền**
**máu thai sang thai )**
**P50.4 Chảy máu vào tuần hoàn người mẹ**
**P50.5 Mất máu thai do cắt vào dây rốn chung của**
**thai sinh đôi**
**P50.8 Mất máu thai khác**
**P50.9 Mất máu thai không được định rõ**
Chảy máu thai KXĐK | vi | ICD10 | train |
###### Y95 Nosocomial condition
Y96 Work-related condition
Y97 Environmental-pollution-related condition
Y98 Lifestyle-related condition
795
**Y91.1 Nhiễm độc rượu trung bình**
Có mùi rượu ở hơi thở, rối loạn tư cách vừa về
chức năng và đáp ứng hay mức độ khó vừa trong
điều hòa động tác.
**Y91.2 Nhiễm độc rượu nặng**
Rối loạn nặng về chức năng và đáp ứng, rất khó
khăn điều hòa động tác hay rối loạn khả năng hợp
tác.
**Y91.3 Nhiễm độc rượu rất nặng**
Rối loạn chức năng và đáp ứng, rất khó khăn khi
điều hòa động tác, mất khả năng hợp tác.
**Y91.9 Có liên quan đến rượu, KXĐK**
Nghi có liên quan rượu KXĐK | vi | ICD10 | train |
###### Z45 Adjustment and management of implanted device
**_Excl.: malfunction or other complications of_**
device - see Alphabetical Index
presence of prosthetic and other devices
(Z95-Z97)
**Z45.0 Adjustment and management of cardiac**
**pacemaker**
Checking and testing cardiac devices
**Z45.1 Adjustment and management of infusion**
**pump**
**Z45.2 Adjustment and management of vascular**
**access device**
**Z45.3 Adjustment and management of implanted**
**hearing device**
Bone conduction device
lắp ráp và điều chỉnh dụng cụ chỉnh
hình và dụng cụ khác (Z44-Z46)
**Z43.0 Chăm sóc lỗ mở khí quản**
**Z43.1 Chăm sóc lỗ mở thông dạ dày**
**Z43.2 Chăm sóc lỗ mở thông hồi tràng**
**Z43.3 Chăm sóc lỗ mở thông đại tràng**
**Z43.4 Chăm sóc các lỗ mở nhân tạo khác của**
**đường tiêu hoá**
**Z43.5 Chăm sóc lỗ mở thông bàng quang**
**Z43.6 Chăm sóc các lỗ mở nhân tạo khác của**
**đường tiết niệu**
Lỗ mở thông thận
Lỗ mở niệu đạo
Lỗ mở niệu quản
**Z43.7 Chăm sóc âm đạo nhân tạo**
**Z43.8 Chăm sóc các lỗ mở nhân tạo khác**
**Z43.9 Chăm sóc lỗ mở nhân tạo không xác định** | vi | ICD10 | train |
###### 738
| vi | ICD10 | train |
### BỘ Y TẾ
| vi | ICD10 | train |
###### Disorders of synovium and tendon (M65-M68)
M65 Synovitis and tenosynovitis
[See site code at the beginning of this chapter]
**_Excl.: chronic crepitant synovitis of hand and_**
wrist (M70.0)
current injury - see injury of ligament or
tendon by body region
soft tissue disorders related to use,
overuse and pressure (M70.-)
**M65.0 Abscess of tendon sheath**
Use additional code (B95-B96), if desired, to
identify bacterial agent.
**M65.1 Other infective (teno)synovitis**
**M65.2 Calcific tendinitis**
**_Excl.: of shoulder (M75.3)_**
specified tendinitis (M75-M77)
**M65.3 Trigger finger**
Nodular tendinous disease
**M65.4 Radial styloid tenosynovitis [de Quervain]**
**M65.8 Other synovitis and tenosynovitis**
Irritable hip
**M65.9 Synovitis and tenosynovitis, unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### 824
-----
**Z72.2 Drug use**
**_Excl.: abuse of non-dependence-producing_**
substances (F55)
drug dependence (F11-F16, F19.-) with
common fourth character.2
**Z72.3 Lack of physical exercise**
**Z72.4 Inappropriate diet and eating habits**
**_Excl.: behavioural eating disorders of infancy or_**
childhood (F98.2-F98.3)
eating disorders (F50.-)
lack of adequate food (Z59.4)
malnutrition and other nutritional
deficiencies (E40-E64)
**Z72.5 High-risk sexual behaviour**
**Z72.6 Gambling and betting**
**_Excl.: compulsive or pathological gambling_**
(F63.0)
**Z72.8 Other problems related to lifestyle**
Self-damaging behaviour
**Z72.9 Problem related to lifestyle, unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### S48 Traumatic amputation of shoulder and upper arm
**_Excl.: traumatic amputation:_**
- at elbow level (S58.0)
- of arm, level unspecified (T11.6)
**S48.0 Traumatic amputation at shoulder joint**
**S48.1 Traumatic amputation at level between**
**shoulder and elbow**
**S48.9 Traumatic amputation of shoulder and**
**upper arm, level unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### N64 Biến đổi khác ở vú
**N64.0 Nứt và rò ở núm vú**
**N64.1 Hoại tử mỡ của vú**
Hoại tử mỡ (vùng) của vú
**N64.2 Teo vú**
**N64.3 Tiết sữa không liên quan đến sinh đẻ**
**N64.4 Đau vú**
**N64.5 Dấu hiệu và triệu chứng khác ở vú**
Nốt rắn ở vú
Núm vú tiết dịch
Núm vú co rút
**N64.8 Biến đổi xác định khác của vú**
U nang sữa
Co nh của vú (sau tiết sữa)
**N64.9 Biến đổi của vú, không xác định** | vi | ICD10 | train |
###### G91 Hydrocephalus
**_Incl.:_** acquired hydrocephalus
**_Excl.: hydrocephalus:_**
- congenital (Q03.-)
- due to congenital toxoplasmosis
(P37.1)
**G91.0 Communicating hydrocephalus**
**G91.1 Obstructive hydrocephalus**
**G91.2 Normal-pressure hydrocephalus**
**G91.3 Post-traumatic hydrocephalus,**
**unspecified**
**G91.8 Other hydrocephalus**
**G91.9 Hydrocephalus, unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### B17 Other acute viral hepatitis
**B17.0 Acute delta-(super)infection of hepatitis B**
**carrier**
**B17.1 Acute hepatitis C**
**B17.2 Acute hepatitis E**
**B17.8 Other specified acute viral hepatitis**
Hepatitis non-A non-B (acute)(viral) NEC
**B17.9 Acute viral hepatitis, unspecified**
Acute hepatitis, NOS | vi | ICD10 | train |
###### J68 Bệnh hô hấp do hít hoá chất, khí, khói và chất bay hơi
Dùng mã nguyên nhân bên ngoài bổ sung (Chương
XX), nếu cần, để xác định nguyên nhân.
-----
**J68.0** **Bronchitis and pneumonitis due to**
**chemicals, gases, fumes and vapours**
Chemical bronchitis (acute)
**J68.1** **Pulmonary oedema due to chemicals,**
**gases, fumes and vapours**
Chemical pulmonary oedema (acute)
**J68.2** **Upper respiratory inflammation due to**
**chemicals, gases, fumes and vapours, not**
**elsewhere classified**
**J68.3** **Other acute and subacute respiratory**
**conditions due to chemicals, gases, fumes**
**and vapours**
Reactive airways dysfunction syndrome
**J68.4** **Chronic respiratory conditions due to**
**chemicals, gases, fumes and vapours**
**J68.0** **Viêm phế quản và viêm phổi do hoá chất,**
**chất khí, khói và chất bay hơi**
Viêm phế quản do hoá chất (cấp)
**J68.1** **Phù phổi do hoá chất, khí, khói và chất**
**bay hơi**
Phù phổi do hoá chất (cấp)
**J68.2** **Viêm đường hô hấp trên do hoá chất, khí,**
**khói và chất bay hơi, chưa phân loại nơi**
**khác**
**J68.3** **Bệnh hô hấp cấp và bán cấp khác do hoá**
**chất, khí, khói và chất bay hơi**
Hội chứng rối loạn chức năng phản ứng của đường
dẫn khí
**J68.4** **Bệnh hô hấp mạn do hoá chât, khí, khói và**
**chất bay hơi**
Emphysema (diffuse)
(chronic)
Obliterative bronchiolitis
(chronic)(subacute)
Pulmonary fibrosis (chronic)
due to inhalation of
chemicals, gases,
fumes and vapours
iãn phế nang (lan toả)
(mạn tính)
Viêm tiểu phế quản tắc
nghẽn (mạn tính)(bán cấp)
Xơ phổi (mạn tính)
Do hít hoá chất,khí,
khói và chất bay hơi
**J68.8** **Other respiratory conditions due to**
**chemicals, gases, fumes and vapours**
**J68.9** **Unspecified respiratory condition due to**
**chemicals, gases, fumes and vapours** | vi | ICD10 | train |
###### R95 Sudden infant death syndrome
**R95.0 Sudden infant death syndrome with**
**mention of autopsy**
**R95.9 Sudden infant death syndrome without**
**mention of autopsy**
Sudden infant death syndrome, unspecified | vi | ICD10 | train |
###### X31 Phơi nhiễm lạnh thiên nhiên quá mức
**_Bao gồm: lạnh quá là nguyên nhân của:_**
- phát cước KXĐK
- ngâm tay hay chân KXĐK
phơi nhiễm với:
- lạnh KXĐK
- điều kiện thời tiết
**_Loại trừ: lạnh nhân tạo (W93)_**
tiếp xúc với hay hít phải:
- hơi lỏng (W93)
- băng khô (W93) | vi | ICD10 | train |
###### Z76 Persons encountering health
services in other circumstances
**Z76.0 Issue of repeat prescription**
Issue of repeat prescription for:
- appliance
- medicaments
- spectacles
**_Excl.: issue of medical certificate (Z02.7)_**
repeat prescription for contraceptive
(Z30.4) | vi | ICD10 | train |
###### Congenital malformations of the nervous system (Q00-Q07)
Q00 Anencephaly and similar malformations
**Q00.0 Anencephaly**
Acephaly
Acrania
Amyelencephaly
Hemianencephaly
Hemicephaly
**Q00.1 Craniorachischisis**
**Q00.2 Iniencephaly** | vi | ICD10 | train |
###### S91 Open wound of ankle and foot
**_Excl.: traumatic amputation of ankle and foot_**
(S98.-)
**S91.0 Open wound of ankle**
**S91.1 Open wound of toe(s) without damage to**
**nail**
Open wound of toe(s) NOS
**S91.2 Open wound of toe(s) with damage to nail**
**S91.3 Open wound of other parts of foot**
Open wound of foot NOS
**S91.7 Multiple open wounds of ankle and foot** | vi | ICD10 | train |
###### W37 Nổ và vỡ lốp, ống dẫn hay vòi có
điều hòa áp lực
W38 Nổ và vỡ các dụng cụ khác không
rõ đặc điểm có điều hòa áp lực
W39 Nổ pháo hoa
W40 Nổ vật tư khác
**_Bao gồm: vật nổ_**
nổ trong:
- KXĐK
- đổ ụp
- xưởng máy
- kho hạt
- vũ khí
hơi nổ | vi | ICD10 | train |
###### I25 Chronic ischaemic heart disease
**_Excl.: cardiovascular disease NOS (I51.6)_**
**I25.0** **Atherosclerotic cardiovascular disease, so**
**described**
-----
**I25.1** **Atherosclerotic heart disease**
Coronary (artery):
- atheroma
- atherosclerosis
- disease
- sclerosis
**I25.2** **Old myocardial infarction**
**_Incl.:_** Healed myocardial infarction
Past myocardial infarction diagnosed by
ECG or other special investigation, but
currently presenting no symptoms
**I25.3** **Aneurysm of heart**
Aneurysm:
- mural
- ventricular
**I25.4** **Coronary artery aneurysm**
Coronary arteriovenous fistula, acquired
**_Excl.: congenital coronary (artery) aneurysm_**
(Q24.5)
**I25.5** **Ischaemic cardiomyopathy**
**I25.6** **Silent myocardial ischaemia**
**I25.8** **Other forms of chronic ischaemic heart**
**disease**
Any condition in I21-I22 and I24.- specified as
chronic or with a stated duration of more than 4
weeks (more than 28 days) from onset
**I25.9** **Chronic ischaemic heart disease,**
**unspecified**
Ischaemic heart disease (chronic) NOS | vi | ICD10 | train |
###### Y85 Di chứng của Tai nạn do giao
thông
**Y85.0 Di chứng (DC) của tai nạn xe động cơ**
**Y85.9 DC của các tại nạn giao thông khác và**
**không rõ đặc điểm** | vi | ICD10 | train |
###### N47 Redundant prepuce, phimosis and paraphimosis
Adherent prepuce
Tight foreskin | vi | ICD10 | train |
###### I38 Viêm nội tâm mạc, không xác định
Viêm nội tâm mạc (mạn tính) KXĐK
Thuộc van:
- không đóng kín
- hở
- trào ngược định
- hẹp
Viêm van (mạn)
của van tim
không xác
định
KXĐK
nguyên
nhân hoặc
có nguyên
nhân, trừ
nguyên
nhân thấp
tim hoặc
bẩm sinh
**_Loại trừ: Xơ chun nội tâm mạc (I42.4)_**
Khi xác định là do thấp (I09.1)
Hở bẩm sinh van tim, KXĐK (Q24.8)
Hẹp bẩm sinh van tim, KXĐK(Q24.8) | vi | ICD10 | train |
###### W25 Contact with sharp glass
**_Excl.: fall involving glass (W00-W19)_**
flying glass due to explosion or firearm
discharge (W32-W40) | vi | ICD10 | train |
###### O62 Abnormalities of forces of labour
**O62.0 Primary inadequate contractions**
Failure of cervical dilatation
Primary hypotonic uterine dysfunction
Uterine inertia during latent phase of labour
**O62.1 Secondary uterine inertia**
Arrested active phase of labour
Secondary hypotonic uterine dysfunction
**O62.2 Other uterine inertia**
Atony of uterus
Desultory labour
Hypotonic uterine dysfunction NOS
Irregular labour
Poor contractions
Uterine inertia NOS
**O62.3 Precipitate labour**
**O62.4 Hypertonic, incoordinate, and prolonged**
**uterine contractions**
Contraction ring dystocia
Dyscoordinate labour
Hour-glass contraction of uterus
Hypertonic uterine dysfunction
Incoordinate uterine action
Tetanic contractions
Uterine dystocia NOS
**_Excl.:_** dystocia (fetal)(maternal) NOS (O66.9)
**O62.8 Other abnormalities of forces of labour**
**O62.9 Abnormality of forces of labour,**
**unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### Các rối loạn của hệ thống tiêu hóa ở thai nhi và trẻ sơ sinh (P75-P78)
P75* Tắc ruột phân su trong bệnh xơ
nang (E84.1†)
P76 Tắc ruột non khác của trẻ sơ sinh
**P76.0 Hội chứng nút phân su**
**_Bao gồm: tắc ruột phân su trong những trường_**
hợp đã biết không có bệnh xơ nang
-----
**P76.1 Transitory ileus of newborn**
**_Excl.: Hirschsprung disease (Q43.1)_**
**P76.2 Intestinal obstruction due to inspissated**
**milk**
**P76.8 Other specified intestinal obstruction of**
**newborn**
**_Excl.: intestinal obstruction classifiable to_**
K56.0-K56.5
**P76.9 Intestinal obstruction of newborn,**
**unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### B34 Nhiễm virus ở vị trí không xác định
**_Loại trừ: bệnh do cytomegavirus KXĐK (B25.9)_**
Nhiễm virus Herpes [herpes simplex]
KXĐK (B00.9)
Nhiễm retrovirus KXĐK (B33.3)
Tác nhân virus là nguyên nhân gây
bệnh được phân loại ở chương khác
(B97.-)
**B34.0 Nhiễm adenovirus, vị trí không xác định**
**B34.1 Nhiễm virus đường ruột, vị trí không xác**
**định**
Nhiễm coxsackievirus KXĐK
Nhiễm echovirus KXĐK
**B34.2 Nhiễm coronavirus, vị trí không xác định**
**_Loại trừ: Hội chứng hô hấp cấp tính nặng [SARS]_**
(U04.9)
**B34.3 Nhiễm Parvovirus, vị trí không xác định**
**B34.4 Nhiễm Papovavirus, vị trí không xác định**
**B34.8 Nhiễm virus khác ở vị trí không xác định**
**B34.9 Nhiễm virus, không xác định**
Nhiễm virus huyết KXĐK | vi | ICD10 | train |
###### Mental and behavioural disorders due to psychoactive substance use (F10-F19)
This block contains a wide variety of disorders that differ in
severity and clinical form but that are all attributable to the
use of one or more psychoactive substances, which may or
may not have been medically prescribed. The third
character of the code identifies the substance involved, and
the fourth character specifies the clinical state. The codes
should be used, as required, for each substance specified,
but it should be noted that not all fourth character codes are
applicable to all substances.
Identification of the psychoactive substance should be
based on as many sources of information as possible. These
include self-report data, analysis of blood and other body
fluids, characteristic physical and psychological symptoms,
clinical signs and behaviour, and other evidence such as a
drug being in the patient's possession or reports from
informed third parties. Many drug users take more than one
type of psychoactive substance. The main diagnosis should
be classified, whenever possible, according to the substance
or class of substances that has caused or contributed most to
the presenting clinical syndrome. Other diagnoses should
be coded when other psychoactive substances have been
taken in intoxicating amounts (common fourth character .0)
or to the extent of causing harm (common fourth character
.1), dependence (common fourth character .2) or other
disorders (common fourth character .3-.9).
Only in cases in which patterns of psychoactive substancetaking are chaotic and indiscriminate, or in which the
contributions of different psychoactive substances are
inextricably mixed, should the diagnosis of disorders
resulting from multiple drug use (F19.-) be used.
**_Excl.: abuse of non-dependence-producing substances_**
(F55)
**F07.8 Rối loạn nhân cách và hành vi thực tổn**
**khác do bệnh não, tổn thương và rối loạn**
**chức năng não**
Rối loạn cảm xúc thực tổn bán cầu não phải
**F07.9 Rối loạn nhân cách và hành vi thực thể**
**không biệt định do bệnh não, tổn thương**
**và rối loạn chức năng não**
Hội chứng tâm thần thực tổn | vi | ICD10 | train |
###### W14 Ngã cây
W15 Ngã vách đá
W16 Nhẩy lao đầu hay nhẩy xuống nước
gây chấn thương khác với ngã xuống nước hay ngập nước
**_Bao gồm: va hay đập:_**
- vào đáy khi nhảy lao đầu, nhẩy
vào chỗ nước nông
- tường hay cầu nhẩy ở bể bơi
- mặt nước
**_Loại trừ: tai nạn ngã vào nước hay, ngập nước_**
(W65-W74)
nhẩy lao đầu với không cung cấp đủ
không khí (W81)
Hậu quả của áp lực không khí trong
khi lặn (W94)
----- | vi | ICD10 | train |
###### S37 Vết thương của hệ niệu và cơ quan ở chậu h ng
**_Loại trừ:_** M ng bụng v khoang sau m ng bụng
(S36.8)
C c ph n nhóm dưới đ y được ch n đ s dụng
v o v tr ký tự phụ khi không th ho c không
muốn s dụng nhi u mã
0 – không có vết thương hở v o ổ bụng
1 – có vết thương hở v o ổ bụng
**S37.0 Vết thương thận**
**S37.1 Vết thương niệu qu n**
**S37.2 Vết thương bàng quang**
**S37.3 Vết thương niệu đạo**
**S37.4 Vết thương buồng trứng**
**S37.5 Vết thương vòi trứng**
**S37.6 Vết thương tử cung**
**S37.7 Vết thương nhiều cơ quan vùng chậu**
**S37.8 Vết thương cơ quan vùng chậu khác**
Tuyến thượng th n
Tuyến ti n liệt
Túi tinh
Ống dẫn tinh
**_Loại trừ:_** ết thương hở của cơ quan sinh dục
ngoài khác và không x c đ nh (S31.5)
**S37.9 Vết thương cơ quan chậu KXĐK** | vi | ICD10 | train |
###### M50 Cervical disc disorders
**_Incl.:_** cervical disc disorders with cervicalgia
cervicothoracic disc disorders
**M50.0† Cervical disc disorder with myelopathy**
**(G99.2*)**
**M50.1 Cervical disc disorder with radiculopathy**
**_Excl.: brachial radiculitis NOS (M54.1)_**
**M50.2 Other cervical disc displacement**
**M50.3 Other cervical disc degeneration**
**M50.8 Other cervical disc disorders**
**M50.9 Cervical disc disorder, unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### H34 Tắc mạch võng mạc
**_Loại trừ: mù thoáng qua (G45.3)_**
**H34.0 Tắc động mạch võng mạc thoáng qua**
**H34.1 Tắc động mạch trung tâm võng mạc**
**H34.2 Tắc động mạch võng mạc khác**
Mảng Hollenhost
Thuộc võng mạc:
- Tắc động mạch:
- nhánh
- một phần
- Cục nghẽn nhỏ
**H34.8 Các tắc mạch võng mạc khác**
Tắc tĩnh mạch võng mạc:
- trung tâm
- bắt đầu
- một phần
- nhánh
**H34.9 Tắc mạch võng mạc, không xác định** | vi | ICD10 | train |
###### S55 Tổn thương mạch máu ở tầm cẳng tay
**_Loại trừ:_** Tổn thương:
- mạch m u ở cổ tay v b n tay
(S65.-)
- Mạch m u c nh tay (S45.1-S45.2)
**S55.0 Tổn thương động mạch xương trụ ở tầm**
**cẳng tay**
**S55.1 Tổn thương động mạch xương quay ở tầm**
**cẳng tay**
**S55.2 Tổn thương đa mạch máu ở tầm cẳng tay**
**S55.7 Tổn thương đa mạch máu ở tầm cẳng tay**
**S55.8 Tổn thương mạch máu khác ở tầm cẳng**
**tay**
**S55.9 Tổn thương mạch máu chưa rõ ở tầm**
**cẳng tay** | vi | ICD10 | train |
###### R26 Bất thường dáng đi và chuyển
động
**_Loại trừ: mất điều vận:_**
- không xác định R27.0
- di truyền G11.-)
- di chuyển giang mai A52.1
hội chứng bất động liệt chi dưới
(M62.3)
**R26.0 Dáng đi mất điều vận**
áng đi lảo đảo
**R26.1 Dáng đi liệt**
áng đi co cứng
**R26.2 Khó khăn khi đi chưa phân loại ở phần**
**khác**
**R26.3 Bất động**
i chuyển nằm
i chuyển ngồi
**R26.8 Dáng đi và di chuyển bất thường KXĐK**
Không đứng v ng trên chân không xác định
----- | vi | ICD10 | train |
###### Y55 Agents primarily acting on smooth and skeletal muscles and the
respiratory system
**Y55.0 Oxytocic drugs**
Ergot alkaloids
**_Excl.: estrogens, progestogens and antagonists_**
(Y42.5-Y42.6)
**Y55.1 Skeletal muscle relaxants [neuromuscular**
**blocking agents]**
**_Excl.: antispasticity drugs (Y46.8)_**
**Y55.2 Other and unspecified agents primarily**
**acting on muscles**
**Y55.3 Antitussives**
**Y55.4 Expectorants**
**Y55.5 Anti-common-cold drugs**
**Y55.6 Antiasthmatics, not elsewhere classified**
Aminophylline
Salbutamol
Theobromine
Theophylline | vi | ICD10 | train |
###### Bệnh của khoang miệng, tuyến nước bọt và xương hàm (K00-K14)
K00 Rối loạn phát triển răng và mọc răng
**_Loại trừ: R ng mọc k t và r ng ng m (K01.-)_**
**K00.0 Không đủ răng**
Thiếu r ng
Ít r ng
**K00.1 Răng thừa**
R ng cối xa
R ng cối thứ tư
R ng kẽ giữa
R ng cận cối
R ng phụ
**K00.2 Bất thường kích thước và hình dạng răng**
- Dính chân r ng
- R ng dính đôi
- Sinh đôi
- Concrescence
- Fusion
- Gemination
của r ng
of teeth
Dens:
- evaginatus
- in dente
- invaginatus
Enamel pearls
Macrodontia
Microdontia
Peg-shaped [conical] teeth
Taurodontism
Tuberculum paramolare
**_Excl.: tuberculum Carabelli, which is regarded as_**
a normal variation and should not be coded
**K00.3 Mottled teeth**
Dental fluorosis
Mottling of enamel
Nonfluoride enamel opacities
**_Excl.: deposits [accretions] on teeth (K03.6)_**
**K00.4 Disturbances in tooth formation**
Aplasia and hypoplasia of cementum
Dilaceration of tooth
Enamel hypoplasia (neonatal)(postnatal)(prenatal)
Regional odontodysplasia
Turner tooth
**_Excl.: Hutchinson teeth and mulberry molars in_**
congenital syphilis (A50.5)
mottled teeth (K00.3)
**K00.5 Hereditary disturbances in tooth structure,**
**not elsewhere classified**
R ng:
- Nhô ra
- Mọc chồng
- Thụt vào
Hạt trai men
R ng to
R ng nhỏ
R ng hình ch m [hình nón]
R ng buồng tuỷ to
Núm phụ r ng cối
**_Loại trừ: Núm Carabelli, được xem là biến đổi_**
bình thường và không c n mã hoá
**K00.3 Răng lốm đốm**
R ng nhiễm Fluor
Lốm đốm men
Đục men không do fluor
**_Loại trừ: Cặn lắng [tích tụ] tr n r ng (K03.6)_**
**K00.4 Rối loạn tạo răng**
Bất sản và thiểu sản chất ngà r ng
R ng chẻ đôi
Thiểu sản men (sơ sinh) (sau sinh)
(trước sinh)
Loạn sản r ng khu trú
R ng Turner
**_Loại trừ: R ng Hutchinson và r ng cối nhiều múi_**
trong giang mai bẩm sinh (A50.5)
R ng lốm đốm (K00.3)
**K00.5 Rối loạn di truyền cấu trúc răng, không**
**phân loại nơi khác**
Tạo men
Tạo ngà
Tạo r ng
Loạn sinh ngà
R ng vỏ sò
Amelogenesis
Dentinogenesis
Odontogenesis
Dentinal dysplasia
Shell teeth
imperfecta
không hoàn toàn
-----
**K00.6 Disturbances in tooth eruption**
Dentia praecox
Natal
Neonatal tooth
Premature:
- eruption of tooth
- shedding of primary [deciduous] tooth
Retained [persistent] primary tooth
**K00.7 Teething syndrome**
**K00.8 Other disorders of tooth development**
Colour changes during tooth formation
Intrinsic staining of teeth NOS
**K00.9 Disorder of tooth development, unspecified**
Disorder of odontogenesis NOS | vi | ICD10 | train |
###### A56 Bệnh khác do chlamydia lây truyền
qua đường tình dục
**_Bao gồm: bệnh lây truyền qua đường tình dục do_**
Chlamydia trachomatis
**_Loại trừ: do chlamydia:_**
- u hạt lympho (A55)
- ở trẻ sơ sinh:
- viêm kết mạc (P39.1)
- viêm phổi (P23.1)
bệnh được phân loại ở A74.
**A56.0 Bệnh do chlamydia ở đường niệu - sinh dục**
**dưới**
Do chlamydia:
- viêm cổ tử cung
- viêm bàng quang
- viêm niệu đạo
- viêm âm đạo - âm hộ
**A56.1 Viêm phúc mạc tiểu khung và các cơ quan**
**niệu - sinh dục khác do chlamydia**
Do chlamydia:
- viêm mào tinh hoàn † (N51.1*)
- bệnh viêm vùng chậu ở nữ † (N74.4*)
- viêm tinh hoàn † (N51.1*)
**A56.2 Bệnh do chlamydia ở đường niệu - sinh dục,**
**không xác định**
**A56.3 Bệnh do chlamydia ở hậu môn và trực tràng**
**A56.4 Bệnh do chlamydia ở họng**
**A56.8 Bệnh do chlamydia lây truyền qua đường**
**tình dục có vị trí khác** | vi | ICD10 | train |
###### F22 Rối loạn hoang tưởng dai dẳng
Bao gồm nhiều rối loạn khác nhau trong đó các
hoang tưởng kéo dài là đặc điểm lâm sàng rõ rệt
duy nhất hoặc chủ yếu và các rối loạn này không
được xếp trong nhóm bệnh thực thể, tâm thần phân
liệt hoặc cảm xúc. Các rối loạn hoang tưởng kéo
dài ít hơn vài tháng nên được xếp loại, ít nhất là
tạm thời, dưới mã số F23.-.
**F22.0 Rối loạn hoang tưởng**
Một rối loạn được đặc trưng bởi sự phát triển của
một hoang tưởng độc nhất hoặc một nhóm các
hoang tưởng có liên quan với nhau thường kéo dài
và đôi khi tồn tại trong suốt cuộc đời. Nội dung
của một hoang tưởng hoặc một nhóm hoang tưởng
này rất thay đổi. Các ảo thanh dai dẳng và rõ rệt
(tiếng nói), các triệu chứng phân liệt như các
hoang tưởng bị kiểm soát và cảm xúc cùn mòn rõ
ràng và các bằng chứng chắc chắn của một bệnh
não, tất cả đều không phù hợp với chẩn đoán này.
Tuy nhiên sự có mặt của các ảo thanh thoáng qua
không thường xuyên đặc biệt ở những bệnh nhân
lớn tuổi, không loại được chẩn đoán này, với điều
kiện rằng chúng không phải là tâm thần phân liệt
điển hình và chỉ tạo nên một phần nhỏ trong toàn
bộ bệnh cảnh lâm sàng.
Paranoia
- loạn thần paranoid
-----
- personality disorder (F60.0)
- psychosis, psychogenic (F23.3)
- reaction (F23.3)
- schizophrenia (F20.0)
**F22.8 Other persistent delusional disorders**
Disorders in which the delusion or delusions are
accompanied by persistent hallucinatory voices or
by schizophrenic symptoms that do not justify a
diagnosis of schizophrenia (F20.-).
Delusional dysmorphophobia
Involutional paranoid state
Paranoia querulans
**F22.9 Persistent delusional disorder, unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### H32* Chorioretinal disorders in diseases
classified elsewhere
**H32.0* Chorioretinal inflammation in infectious**
**and parasitic diseases classified**
**elsewhere**
Chorioretinitis:
- syphilitic, late (A52.7 † )
- toxoplasma (B58.0 † )
- tuberculous (A18.5 † )
**H32.8* Other chorioretinal disorders in diseases**
**classified elsewhere**
Albuminuric retinitis (N18.5 † )
Renal retinitis (N18.5 † ) | vi | ICD10 | train |
###### O16 Tăng huyết áp bà mẹ chưa xác định rõ
Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén (O20-O29)
Lưu ý: Loại 024.- và 025 bao gồm các điều kiện chỉ ra
kể cả trường hợp xảy ra khi đẻ và sau đẻ.
**_Loại trừ: Ở bà mẹ:_**
- Chăn sóc liên quan đến thai, buồng ối và có
thể cả vấn đề đẻ (O30-O48)
- bệnh được phân loại ở một chỗ khác nhưng
gây biến chứng cho thai nghén, chuyển dạ
đẻ và sau khi đẻ (O98-O99)
----- | vi | ICD10 | train |
###### U07 Emergency use of U07
Codes U00-U49 are to be used by WHO for the provisional
assignment of new diseases of uncertain etiology. In
emergency situations codes are not always accessible in
electronic systems. The specification of category U07 in the
way it is done here will make sure this category and the
subcategories are available in every electronic system at
any time and that they can be used upon instruction by | vi | ICD10 | train |
###### L45* Papulosquamous disorders in diseases
classified elsewhere
Urticaria and erythema (L50-L54)
**_Excl.: Lyme disease (A69.2)_**
rosacea (L71.-) | vi | ICD10 | train |
###### J45 Asthma
**_Excl.: acute severe asthma (J46)_**
chronic asthmatic (obstructive) bronchitis
(J44.-)
chronic obstructive asthma (J44.-)
eosinophilic asthma (J82)
lung diseases due to external agents
(J60-J70)
status asthmaticus (J46)
**J45.0** **Predominantly allergic asthma**
Allergic:
- bronchitis NOS
- rhinitis with asthma
Atopic asthma
Extrinsic allergic asthma
Hay fever with asthma
**J45.1** **Nonallergic asthma**
Idiosyncratic asthma
Intrinsic nonallergic asthma
**J45.8** **Mixed asthma**
Combination of conditions listed in J45.0 and
J45.1
**J45.9** **Asthma, unspecified**
Asthmatic bronchitis NOS
Late-onset asthma | vi | ICD10 | train |
###### L14* Bullous disorders in diseases classified
elsewhere
Dermatitis and eczema (L20-L30)
Note: In this block the terms dermatitis and eczema are used
synonymously and interchangeably.
**_Excl.: chronic (childhood) granulomatous disease_**
(D71)
dermatitis:
- dry skin (L85.3)
- factitial (L98.1)
- gangrenosa (L08.0)
- herpesiformis (L13.0)
- perioral (L71.0)
- stasis (I83.1-I83.2)
radiation-related disorders of the skin and
subcutaneous tissue (L55-L59) | vi | ICD10 | train |
###### Y62 Không đảm bảo vô trùng trong chăm sóc nội, ngoại khoa
**Y62.0 Trong mổ**
**Y62.1 Trong truyền dịch hay máu**
**Y62.2 Trong chạy thận nhân tạo hay truyền khác**
**Y62.3 Trong tiêm hay gây miễn dịch**
**Y62.4 Trong khám nội soi**
**Y62.5 Trong thông tim**
**Y62.6 Trong hút, chọc, và thông khác**
**Y62.8 Trong chăm sóc nội, ngoại khoa khác**
**Y62.9 Trong chăm sóc nội, ngoại khoa không**
**xác định chính xác** | vi | ICD10 | train |
###### I66 Occlusion and stenosis of cerebral arteries, not resulting in cerebral infarction
**_Incl.:_**
**_Loại trừ: khi gây ra nhồi máu não (I63.-)_**
**I65.0** **Nghẽn tắc và hẹp động mạch đốt sống**
**I65.1** **Nghẽn tắc và hẹp động mạch nền**
**I65.2** **Nghẽn tắc và hẹp động mạch cảnh**
**I65.3** **Nghẽn tắc và hẹp nhiều động mạch và**
**động mạch trước não hai bên**
**I65.8** **Nghẽn tắc và hẹp của động mạch trước não**
**khác**
**I65.9** **Nghẽn tắc và hẹp của động mạch trước não**
**không xác định**
Động mạch trước não KXĐK | vi | ICD10 | train |
###### X35 Victim of volcanic eruption
X36 Victim of avalanche, landslide and other earth movements
**_Incl.:_** mudslide of cataclysmic nature
**_Excl.: earthquake (X34.-)_**
transport accident involving collision with
avalanche or landslide not in motion (V01V99) | vi | ICD10 | train |
###### W74 Unspecified drowning and
submersion
**_Incl.:_** drowning NOS
fall into water NOS | vi | ICD10 | train |
###### D64 Các thiếu máu khác
**_Loại trừ:_**
- Thiếu máu dai dẳng: không xác định
khác (D46.4)
- Tăng nguyên bào non ác tính(D46.2)
- Đang chuyển dạng ác tính (C92.0)
- Có nguyên hồng cầu sắt (D46.1)
- Không có nguyên hồng cầu sắt
(D46.0)
**D64.0 Thiếu máu nguyên hồng cầu sắt di truyền**
Thiếu máu nhược sắc có nguyên hồng cầu sắt, liên
quan giới tính
**D64.1 Thiếu máu nguyên hồng cầu sắt thứ phát**
**do bệnh lý**
Sử dụng mã nguyên nhân bên ngoài bổ sung
(chương XX) nếu muốn, để xác định bệnh
**D64.2 Thiếu máu nguyên hồng cầu sắt thứ phát**
**do thuốc và độc chất**
Sử dụng mã nguyên nhân bên ngoài bổ sung
(chương XX) nếu muốn, để xác định nguyên
nhân.
**D64.3 Các thiếu máu nguyên hồng cầu sắt khác**
Thiếu máu nguyên hồng cầu sắt:
- Không xác định khác
- NEC đáp ứng với pyridoxine
**D64.4 Thiếu máu rối loạn sinh hồng cầu bẩm**
**sinh**
Thiếu máu rối loạn sinh tạo máu (bẩm sinh)
**_Loại trừ: Hội chứng Blackfan (D61.0)_**
Bệnh Di Guglielmo (C94.0)
**D64.8 Các thiếu máu không đặc hiệu khác**
Giả leukemia ở trẻ em
Thiếu máu nguyên hồng cầu - bạch cầu
**D64.9 Thiếu máu không đặc hiệu** | vi | ICD10 | train |
###### Persons with potential health hazards related to socioeconomic and psychosocial circumstances (Z55-Z65)
Z55 Problems related to education and literacy
**_Excl.: disorders of psychological development_**
(F80-F89)
**Z55.0 Illiteracy and low-level literacy**
**Z55.1 Schooling unavailable and unattainable**
**Z55.2 Failed examinations**
**Z55.3 Underachievement in school**
**Z55.4 Educational maladjustment and discord**
**with teachers and classmates**
**Z55.8 Other problems related to education and**
**literacy**
Inadequate teaching
**Z55.9 Problem related to education and literacy,**
**unspecified**
**Z53.0** **Chưa được thực hiện chống chỉ định**
**Z53.1 Chưa thực hiện do người bệnh chưa quyết**
**định vì chưa tin tưởng hay vì áp lực của**
**nhóm**
**Z53.2 Chưa thực hiện do người bệnh chưa quyết**
**định vì những lý do khác không xác định**
**Z53.8 Chưa thực hiện vì những lý do khác**
**Z53.9 Chưa thực hiện vì lý do không xác định** | vi | ICD10 | train |
###### D36 U lành có vị trí khác và không xác định
**D36.0 Hạch lympho**
**D36.1 Thần kinh ngoại biên và hệ thần kinh tự**
**động**
**_Loại trừ: thần kinh ngoại biên của hốc mắt_**
(D31.6)
**D36.7 Vị trí xác định khác**
Mũi KXĐ
**D36.9 U lành của vị trí không xác định**
----- | vi | ICD10 | train |
###### J44 Các bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
khác
**_Bao gồm: mạn tính:_**
- viêm phế quản:
- dạng hen (tắc nghẽn)
- dạng giãn phế nang
- kèm theo:
- tắc nghẽn đường dẫn khí
- giãn phế nang
- Tắc nghẽn
- hen [suyễn]
- viêm phế quản
- viêm khí phế quản
**_Loại trừ: hen (J45.-)_**
viêm phế quản dạng hen KPLKH
(J45.9)
giãn phế quản (J47)
mạn tính:
- viêm khí quản (J42)
- viêm khí phế quản (J42)
giãn phế nang (J43.-)
-----
**J44.0** **Chronic obstructive pulmonary disease**
**with acute lower respiratory infection**
**_Excl.: with influenza (J09-J11)_**
**J44.1** **Chronic obstructive pulmonary disease**
**with acute exacerbation, unspecified**
**J44.8** **Other specified chronic obstructive**
**pulmonary disease**
Chronic bronchitis:
- asthmatic (obstructive) NOS
- emphysematous NOS
- obstructive NOS
**_Excl.: with acute exacerbation (J44.1)_**
with acute lower respiratory infection
(J44.0)
**J44.9** **Chronic obstructive pulmonary disease,**
**unspecified**
Chronic obstructive:
- airway disease NOS
- lung disease NOS | vi | ICD10 | train |
###### E90* Rối loạn chuyển hoá và dinh
dưỡng trong các bệnh đã được phân loại ở phần khác | vi | ICD10 | train |
###### M77 Other enthesopathies
[See site code at the beginning of this chapter]
**_Excl.: bursitis:_**
- NOS (M71.9)
- due to use, overuse and pressure
(M70.-)
osteophyte (M25.7)
spinal enthesopathy (M46.0)
**M77.0 Medial epicondylitis**
**M77.1 Lateral epicondylitis**
Tennis elbow
**M75.3 Viêm gân vôi hoá ở vai**
Vôi hoá túi thanh mạc vai
**M75.4 Hội chứng chèn ép vùng vai**
**M75.5 Viêm túi thanh mạc ở vai**
**M75.8 Các tổn thương khác ở vai**
**M75.9 Tổn thương vai không đặc hiệu** | vi | ICD10 | train |
###### Spondylopathies (M45-M49)
M45 Ankylosing spondylitis
[See site code before M40]
Rheumatoid arthritis of spine
**_Excl.: arthropathy in Reiter disease (M02.3)_**
Behçet disease (M35.2)
juvenile (ankylosing) spondylitis (M08.1) | vi | ICD10 | train |
###### Q54 Hypospadias
**_Excl.: epispadias (Q64.0)_**
**Q54.0 Hypospadias, balanic**
Hypospadias:
- coronal
- glandular
**Q54.1 Hypospadias, penile**
**Q54.2 Hypospadias, penoscrotal**
**Q54.3 Hypospadias, perineal**
**Q54.4 Congenital chordee**
**Q54.8 Other hypospadias**
**Q54.9 Hypospadias, unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### B16 Viêm gan B cấp
**B16.0 Viêm gan B cấp có đồng nhiễm virus viêm**
**gan D, có hôn mê gan**
-----
**B16.1 Acute hepatitis B with delta-agent**
**(coinfection) without hepatic coma**
**B16.2 Acute hepatitis B without delta-agent with**
**hepatic coma**
**B16.9 Acute hepatitis B without delta-agent and**
**without hepatic coma**
Hepatitis B (acute)(viral) NOS | vi | ICD10 | train |
###### Bỏng và ăn mòn nhiều vùng cơ thể và chưa xác định (T29-T32)
T29 Bỏng và ăn mòn nhiều vùng cơ thể
**_Bao gồm: B ng v n m n xếp loại nhi u hơn_**
một của ph n loại T20-T28
**T29.0 Bỏng nhiều vùng độ chưa xác định**
B ng nhi u nơi K K
**T29.1 Bỏng nhiều vùng, kh ng hơn bỏng độ một**
**đã đề cập**
**T29.2 Bỏng nhiều vùng, kh ng hơn bỏng độ hai**
**đã đề cập**
**T29.3 Bỏng nhiều vùng, ít nhất có một bỏng độ**
**ba đã đề cập**
-----
**T29.4 Corrosions of multiple regions,**
**unspecified degree**
Multiple corrosions NOS
**T29.5 Corrosions of multiple regions, no more**
**than first-degree corrosions mentioned**
**T29.6 Corrosions of multiple regions, no more**
**than second-degree corrosions mentioned**
**T29.7 Corrosions of multiple regions, at least**
**one corrosion of third degree mentioned** | vi | ICD10 | train |
###### E88 Other metabolic disorders
**_Excl.: histiocytosis X (chronic) (C96.6)_**
Use additional external cause code (Chapter XX),
if desired, to identify drug, if drug-induced.
**E88.0 Disorders of plasma-protein metabolism,**
**not elsewhere classified**
Alpha-1-antitrypsin deficiency
Bisalbuminaemia
**_Excl.: disorder of lipoprotein metabolism (E78.)_**
monoclonal gammopathy of
undetermined significance (MGUS)
(D47.2)
polyclonal hypergammaglobulinaemia
(D89.0)
Waldenström macroglobulinaemia
(C88.0)
**E88.1 Lipodystrophy, not elsewhere classified**
Lipodystrophy NOS
**_Excl.: Whipple disease (K90.8)_**
**E88.2 Lipomatosis, not elsewhere classified**
Lipomatosis:
- NOS
- dolorosa [Dercum]
**E88.3 Tumour lysis syndrome**
Tumour lysis (following antineoplastic drug
therapy)(spontaneous)
**E88.8 Other specified metabolic disorders**
Launois-Bensaude adenolipomatosis
Trimethylaminuria
**E88.9 Metabolic disorder, unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### G55* Nerve root and plexus
compressions in diseases classified elsewhere
**G55.0* Nerve root and plexus compressions in**
**neoplastic disease (C00-D48 † )**
**G55.1* Nerve root and plexus compressions in**
**intervertebral disc disorders (M50-M51 † )**
**G53.1* Liệt nhiều dây thần kinh sọ trong bệnh**
**nhiễm trùng và ký sinh trùng phân loại ở**
**mục khác (A00-B99†)**
**G53.2* Liệt nhiều dây thần kinh sọ trong bệnh**
**Saccoit (D86.8†)**
**G53.3* Liệt nhiều dây thần kinh sọ trong u (C00-**
**D48†)**
**G53.8* Bệnh dây thần kinh sọ khác trong các**
**bệnh khác được phân loại nơi khác** | vi | ICD10 | train |
###### X84 Cố tình tự hại bằng các phương tiện không rõ đặc điểm
Tấn công (X85-Y09)
Xem phần đầu của chương này cho phân nhóm 4 chữ số
**_Bao gồm: giết người_**
bị thương do người khác với mục đích đả
thương hay giết bằng mọi cách
**_Loại trừ: bị thương do:_**
- can thiệp hợp pháp - legal (Y35.-)
- hành quân chiến tranh (Y36.-) | vi | ICD10 | train |
###### M21 Biến dạng mắc phải khác của chi
[Xem mã về vị trí ở phần đầu của Chương này]
**_Loại trừ: Thiếu hụt chi mắc phải (Z89.-)_**
Biến dạng mắc phải của ngón tay
hoặc ngón chân (M20.-)
Bẩm sinh:
- Thiếu hụt chi (Q71-Q73)
- Biến dạng và dị tật của chi (Q65
Q66, Q68-Q74)
Tật khớp háng phẳng (M91.2)
**M21.0 Biến dạng vẹo ra ngoài, không xếp loại ở**
**mục khác**
**_Loại trừ: Xương đốt bàn chân vẹo ra ngoài_**
(Q66.6)
Bàn gót chân vẹo ra ngoài (Q66.4)
**M21.1 Biến dạng vẹo vào trong, không xếp loại ở**
**mục khác**
**_Loại trừ: Xương đốt bàn chân vẹo vào trong_**
(Q66.2)
Xương chày vẹo vào trong (M92.5)
**M21.2 Biến dạng gấp**
**M21.3 Biến dạng cổ tay hoặc bàn chân rủ (mắc**
**phải)**
**M21.4 Biến dạng bàn chân phẳng (mắc phải)**
**_Loại trừ: Bàn chân phẳng bẩm sinh (Q66.5)_**
**M21.5 Biến dạng bàn tay quặp, bàn tay vẹo, bàn**
**chân quặp, bàn chân vẹo (mắc phải)**
**_Loại trừ: Bàn chân vẹo không đặc hiệu như_**
mắc phải (Q66.8)
**M21.6 Các biến dạng mắc phải khác của cổ chân**
**và bàn chân**
**_Loại trừ: Biến dạng của ngón chân (mắc phải)_**
(M20.1-M20.6)
**M21.7 Chi lệch (mắc phải)**
**M21.8 Biến dạng mắc phải đặc hiệu khác của**
**chi**
**M21.9 Biến dạng mắc phải không đặc hiệu của**
**chi**
----- | vi | ICD10 | train |
###### Q25 Các dị tật bẩm sinh của các động mạch lớn
**Q25.0 Còn ống động mạch**
Còn ống Botallo
Tồn tại ống động mạch
**Q25.1 Hẹp eo động mạch chủ**
Hẹp eo động mạch chủ (trước ống) (sau ống)
**Q25.2 Teo động mạch chủ**
**Q25.3 Hẹp động mạch chủ**
Hẹp trên van động mạch chủ
**_Loại trừ: hẹp van động mạch chủ (Q23.0)_**
**Q25.4 Các dị tật bẩm sinh khác của động mạch**
**chủ**
Bẩm sinh:
- bất thường
- bệnh
KXĐK của tim
Absence
Aplasia
Congenital:
- aneurysm
- dilatation
of aorta
Không có
Bất sản
Bẩm sinh
- Phình
- Dãn
của động mạch chủ
Aneurysm of sinus of Valsalva (ruptured)
Double aortic arch [vascular ring of aorta]
Hypoplasia of aorta
Persistent:
- convolutions of aortic arch
- right aortic arch
**_Excl.: hypoplasia of aorta in hypoplastic left_**
heart syndrome (Q23.4)
**Q25.5 Atresia of pulmonary artery**
**Q25.6 Stenosis of pulmonary artery**
Supravalvular pulmonary stenosis
**Q25.7 Other congenital malformations of**
**pulmonary artery**
Aberrant pulmonary artery
Phình xoang Valsava (vỡ)
Cung động mạch chủ đôi (vòng van động mạch
chủ)
Thiểu sản động mạch chủ
Tồn tại:
- xoắn quai động mạch chủ
- quai động mạch chủ quay phải
**_Loại trừ: thiểu sản động mạch chủ trong hội_**
chứng tim trái thiểu sản (Q23.4)
**Q25.5 Teo động mạch phổi**
**Q25.6 Hẹp động mạch phổi**
Hẹp trên van động mạch phổi
**Q25.7 Các dị tật bẩm sinh khác của động mạch**
**phổi**
Động mạch phổi bất thường
Agenesis
Aneurysm, congenital
Anomaly
Hypoplasia
of pulmonary artery
Không có
Phình
Bất thường
Thiểu sản
của động mạch phổi
Pulmonary arteriovenous aneurysm
**Q25.8 Other congenital malformations of great**
**arteries**
**Q25.9 Congenital malformation of great arteries,**
**unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### N06 Isolated proteinuria with specified morphological lesion
[See before N00 for subdivisions]
**_Incl.:_** proteinuria (isolated) (orthostatic)
(persistent) with morphological lesion
specified in .0-.8 before N00.
**_Excl.: proteinuria:_**
- NOS (R80)
- Bence Jones (R80)
- gestational (O12.1)
- isolated NOS (R80)
- orthostatic NOS (N39.2)
- persistent NOS (N39.1) | vi | ICD10 | train |
###### Misadventures to patients during surgical and medical care (Y60-Y69)
**_Excl.: breakdown or malfunctioning of medical device_**
(during procedure)(after implantation)(ongoing use)
(Y70-Y82)
surgical and medical procedures as the cause of
abnormal reaction of the patient, without mention of
misadventure at the time of the procedure (Y83Y84)
medical devices associated with adverse
incidents due to external causes classified elsewhere
(V01-Y59, Y85-Y87, Y89) | vi | ICD10 | train |
###### N86 Sước và lộn niêm mạc cổ tử cung
-----
**unspecified**
Disorder of uterus NOS | vi | ICD10 | train |
###### Q70 Syndactyly
**Q70.0 Fused fingers**
Complex syndactyly of fingers with synostosis
**Q70.1 Webbed fingers**
Simple syndactyly of fingers without synostosis
**Q70.2 Fused toes**
Complex syndactyly of toes with synostosis
**Q70.3 Webbed toes**
Simple syndactyly of toes without synostosis
**Q70.4 Polysyndactyly**
**Q70.9 Syndactyly, unspecified**
Symphalangy NOS | vi | ICD10 | train |
###### N18 Bệnh thận mạn tính
Sử dụng mã bổ sung nếu muốn xác định bệnh lý
nền
Sử dụng mã bổ sung nếu muốn xác định sự có mặt
của tăng huyết áp
**N18.1 Bệnh thận mạn tính, giai đoạn 1**
Tổn thương thận với mức lọc cầu thận (GFR) bình
thường hoặc tăng (> 90 mL/phút)
**N18.2 Bệnh thận mạn tính, giai đoạn**
Tổn thương thận với GFR giảm nh (60-89
mL/phút)
**N18.3 Bệnh thận mạn tính, giai đoạn 3**
Tổn thương thận với GFR giảm mức độ trung bình
(30-59 mL/phút)
**N18.4 Bệnh thận mạn tính, giai đoạn**
Tổn thương thận với GFR giảm nghiêm trọng (1529 mL/phút)
**N18.5 Bệnh thận mạn tính, giai đoạn 5**
Ure máu cao mạn tính
Bệnh thận giai đoạn cuối:
- trong suy thận ghép cùng loài
- KXĐK
- trong lọc máu
- không lọc máu hoặc ghép thận
Viêm võng mạc do bệnh thận (H32.8*)
Ure máu cao:
- ngập máu † (I68.8*)
- sa sút tâm thần †( F02.8*)
- bệnh dây thần kinh †(G63.8*)
- liệt †(G99.8*)
- viêm ngoại tâm mạc † (I32.8*)
**N18.9 Bệnh thận mạn tính, không xác định** | vi | ICD10 | train |
###### U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất (D37-D48)
Note: Các mã số D37-D48 phân loại theo vị trí u, có
tính chất không chắc chắn hoặc không biết, ví
dụ: có nghi ngờ là ác tính hay lành tính. Những
u như thế được ấn định mã tính chất/1 trong
cách phân loại theo hình thái học của u . | vi | ICD10 | train |