English
stringlengths 3
261
| Vietnamese
stringlengths 1
270
|
---|---|
She was in a silk dress | cô ấy mặc một chiếc váy lụa |
I'd like an explanation. | Tôi muốn một lời giải thích. |
Can you just tell me now, so I don't have to come back tomorrow? | bạn có thể chỉ cho tôi bây giờ, vì vậy tôi không phải quay lại vào ngày mai? |
The doctor wants you to stay one week more in bed. | Bác sĩ muốn bạn ở lại thêm một tuần trên giường. |
Don't you know the rules? | bạn không biết các quy tắc? |
Thank you for doing this, Tom. | cảm ơn bạn đã làm điều này, tom. |
Is this really such a problem? | Đây thực sự là một vấn đề như vậy? |
Tom is returning home | tom đang trở về nhà |
Did anyone ask for me? | có ai hỏi tôi không |
Where did you buy this book? | bạn đã mua cuốn sách này ở đâu? |
I think Tom is obedient | tôi nghĩ tom ngoan ngoãn |
I'm fit. | tôi khỏe |
We love you | chúng tôi yêu bạn |
I wasn't lucky | tôi đã không may mắn |
Is there something in particular that you want to eat? | bạn có muốn ăn gì không? |
It just wasn't appropriate. | nó không phù hợp |
Does she have a piano? | cô ấy có một cây đàn piano? |
I need some medicine to kill the pain. | Tôi cần một ít thuốc để tiêu diệt cơn đau. |
That's all we know about Tom. | đó là tất cả những gì chúng ta biết về tom. |
His ideas never earned him a single penny. | ý tưởng của anh ấy không bao giờ kiếm được cho anh ấy một đồng nào. |
Is there a knife in the kitchen? | Có một con dao trong bếp? |
Since the climate here is very mild, it seldom snows here even in the winter. | Vì khí hậu ở đây rất ôn hòa, hiếm khi tuyết rơi ở đây ngay cả trong mùa đông. |
The noise gets on my nerves. | tiếng ồn làm tôi lo lắng. |
Tom and Mary hated one another | tom và mary ghét nhau |
The boys were completely covered in mud | các cậu bé bị bao phủ hoàn toàn trong bùn |
We thought you were coming with us | chúng tôi nghĩ rằng bạn đang đến với chúng tôi |
What exactly happened? | Chính xác thì chuyện gì đã xảy ra? |
I actually saw a ghost | tôi thực sự đã nhìn thấy một con ma |
I doubt the truth of his statement | tôi nghi ngờ sự thật của tuyên bố của mình |
Maybe Tom will help us find Mary. | có lẽ tom sẽ giúp chúng ta tìm mary. |
I need to talk to Tom about what happened | tôi cần nói chuyện với tom về những gì đã xảy ra |
You never told me why you dropped out of high school. | bạn không bao giờ nói với tôi tại sao bạn bỏ học cấp ba. |
The police captured the escaped criminal. | cảnh sát bắt được tên tội phạm tẩu thoát. |
All Tom does is watch TV. | tất cả tom làm là xem tv. |
Tom took a year off to write a book. | tom đã nghỉ một năm để viết một cuốn sách. |
I'm sure Tom will reform. | Tôi chắc chắn tom sẽ cải cách. |
Write me sometime, OK? | thỉnh thoảng viết thư cho tôi |
She was stupid enough to go out with him. | Cô đủ ngu ngốc để đi chơi với anh. |
I'll go tell everybody what you just told me. | Tôi sẽ đi nói với mọi người những gì bạn vừa nói với tôi. |
I am positive that he is wrong. | Tôi khẳng định rằng anh ấy đã sai. |
Do you want some raisins in your oatmeal? | Bạn có muốn một ít nho khô trong bột yến mạch của bạn? |
It's a family secret | đó là bí mật gia đình |
Don't you think most Japanese students work hard? | Bạn không nghĩ rằng hầu hết các sinh viên Nhật Bản làm việc chăm chỉ? |
Why in the world would I want to be a teacher? | Tại sao trên thế giới tôi muốn trở thành một giáo viên? |
I'll keep that in mind | tôi sẽ ghi nhớ điều đó |
He was not impressed. | anh không ấn tượng. |
Rasputin had the whole Russian court under his spell. | rasputin có toàn bộ tòa án Nga dưới sự phù phép của mình. |
Tom told me he couldn't stay long. | Tom nói với tôi anh ấy không thể ở lại lâu. |
Don't you worry about Tom? | bạn không lo lắng về tom? |
He secretly showed me her photo. | Anh bí mật cho tôi xem ảnh của cô. |
I think you'll find everything in order | tôi nghĩ bạn sẽ tìm thấy mọi thứ theo thứ tự |
What did he do to you? | anh ta đã làm gì bạn? |
You're so cute. | bạn thật dễ thương. |
Tom has no friends. | tom không có bạn bè |
Pull the curtain back | kéo rèm lại |
The Yamada family lives in the apartment below this one | gia đình yamada sống trong căn hộ dưới đây |
Well, you have to go | tốt, bạn phải đi |
Tom dropped by Mary's home every day for lunch. | Tom đến nhà của mary mỗi ngày để ăn trưa. |
I appreciate you making the time to see me. | Tôi đánh giá cao bạn làm cho thời gian để nhìn thấy tôi. |
The tea is too strong. Add some water. | Trà quá mạnh. thêm một ít nước. |
I didn't notice when he left the room | tôi đã không chú ý khi anh ấy rời khỏi phòng |
The police think that Tom was stabbed before his throat was slit | Cảnh sát nghĩ rằng tom đã bị đâm trước khi cổ họng bị rạch |
After reading Tom's forum post, Mary resisted the impulse to post a crude reply | Sau khi đọc bài đăng trên diễn đàn của tom, mary chống lại sự thúc đẩy để gửi một câu trả lời thô thiển |
Stop deluding yourself | đừng tự lừa dối bản thân |
Tom wanted me to leave the door unlocked. | tom muốn tôi rời khỏi cửa mở khóa. |
We made it. | chúng tôi thực hiện nó. |
I didn't give you permission to use my car. | Tôi đã không cho phép bạn sử dụng xe của tôi. |
I made a complete fool of myself. | tôi đã hoàn toàn đánh lừa bản thân mình |
You don't look so well. | bạn không nhìn tốt lắm |
I don't plan on telling you anything. | tôi không có kế hoạch nói với bạn bất cứ điều gì. |
Why is Tom doing that? | Tại sao tom làm điều đó? |
Please insert a coin | vui lòng chèn một đồng tiền |
Tom put the envelope down on the table. | tom đặt phong bì xuống bàn. |
Do you have a camera? | bạn có máy ảnh chứ? |
Tom is a very talented photographer | tom là một nhiếp ảnh gia rất tài năng |
You've seen enough | bạn đã thấy đủ |
I was convinced by his explanation. | tôi đã bị thuyết phục bởi lời giải thích của anh ấy. |
Nothing like this ever happened before you started working here. | không có gì như thế này từng xảy ra trước khi bạn bắt đầu làm việc ở đây. |
Tom went to the circus with Mary | tom đã đến rạp xiếc với mary |
Mako cannot have written this letter. | mako không thể viết thư này. |
This carpet does not match the curtain. | thảm này không phù hợp với rèm. |
Try that one. | Hãy thử cái đó. |
If I create an example, will you correct it for me? | Nếu tôi tạo một ví dụ, bạn sẽ sửa nó cho tôi chứ? |
His request is very reasonable | yêu cầu của anh ấy rất hợp lý |
This is Mr. Smith. | đây là ông thợ rèn. |
Dreams come true. | ước mơ trở thành sự thật. |
What's your address? | địa chỉ của bạn là gì? |
You're a genius | bạn là một thiên tài |
That's never happened to me before | điều đó chưa bao giờ xảy ra với tôi trước đây |
Can you speak any Native American language? | bạn có thể nói tiếng mẹ đẻ nào không? |
I'm just going to rest during the summer vacation. | Tôi sẽ nghỉ ngơi trong kỳ nghỉ hè. |
Tom really enjoys his job. | Tom thực sự thích công việc của mình. |
I don't feel like telling her the truth | tôi không cảm thấy muốn nói với cô ấy sự thật |
Can we rest here a second? | chúng ta có thể nghỉ ngơi ở đây một giây không? |
I prefer the updated version of his cookbook | tôi thích phiên bản cập nhật của sách dạy nấu ăn của anh ấy |
The factory turns out eight hundred motorcycles a month | Nhà máy sản xuất tám trăm xe máy mỗi tháng |
A female friend of ours took a trip to a small village last week. | một người bạn nữ của chúng tôi đã có một chuyến đi đến một ngôi làng nhỏ vào tuần trước. |
Ten people were packed into the small room | mười người đã chật cứng vào căn phòng nhỏ |
Tom had a weird dream last night | tom có một giấc mơ kỳ lạ đêm qua |
Thank you for coming early. | cảm ơn bạn đã đến sớm |