English
stringlengths 3
261
| Vietnamese
stringlengths 1
270
|
---|---|
I like to think I know what I'm talking about | tôi muốn nghĩ rằng tôi biết những gì tôi đang nói về |
This week has been very busy for both of us | tuần này đã rất bận rộn cho cả hai chúng tôi |
I never leave home without it. | Tôi không bao giờ rời khỏi nhà mà không có nó. |
Did you watch the Oscars? | bạn đã xem oscars? |
I stayed with my uncle | tôi ở với chú tôi |
I wonder why Tom was so angry. | tôi tự hỏi tại sao tom rất tức giận |
I just want a straight answer. Nothing more | tôi chỉ muốn một câu trả lời thẳng thắn. chỉ có bấy nhiêu thôi |
Don't try to keep her to yourself. | đừng cố giữ cô ấy cho riêng mình. |
Come back tomorrow. | ngày mai quay lại |
We're booked on flight 308 | chúng tôi đã đặt trên chuyến bay 308 |
There used to be a restaurant in front of this bus stop | đã từng có một nhà hàng ở phía trước trạm xe buýt này |
Tom crawled out of the window. | tom bò ra khỏi cửa sổ. |
I have a stiff neck. | tôi bị cứng cổ |
I congratulate you on a job well done | tôi chúc mừng bạn vì đã hoàn thành tốt công việc |
That's a possibility | đó là một khả năng |
I didn't know you could speak French | tôi không biết bạn có thể nói tiếng Pháp |
He and I are pretty much the same build | anh ấy và tôi khá giống nhau |
Tom is a busboy | tom là một chàng trai bận rộn |
These plums are ripe | những quả mận này đã chín |
He disagrees with his relatives. | Anh ấy không đồng ý với người thân của mình. |
You'll be silenced | bạn sẽ im lặng |
I left my card in the room. | tôi để thẻ của tôi trong phòng |
He found it difficult to make himself understood in German | anh thấy khó hiểu khi hiểu tiếng Đức |
We were caught in a snowstorm | chúng tôi đã bị bắt trong một cơn bão tuyết |
I forgot my email address. | tôi quên địa chỉ email của tôi |
This is my son's CD | đây là cd của con trai tôi |
I spoke with my family. | tôi đã nói chuyện với gia đình tôi |
I never get drunk | tôi không bao giờ say |
You must want this very badly | bạn phải rất muốn điều này |
I was allowed to take a week off. | tôi được phép nghỉ một tuần |
Tom must've found out about the party from Mary. | Tom phải tìm ra bữa tiệc từ mary. |
Somebody told me you had a boyfriend | ai đó nói với tôi rằng bạn đã có bạn trai |
I know what those situations are like. | tôi biết những tình huống đó là như thế nào |
I doubt whether he is honest. | Tôi nghi ngờ liệu anh ấy có trung thực không. |
I felt like talking to somebody then. | tôi cảm thấy muốn nói chuyện với ai đó |
It looks like the thief came in through the window. | có vẻ như tên trộm bước vào qua cửa sổ. |
Why don't you grab yourself something to drink out of the fridge? | Tại sao bạn không lấy cho mình thứ gì đó để uống trong tủ lạnh? |
I can't forgive any of you | tôi không thể tha thứ cho bạn |
Let's speak in French. | hãy nói bằng tiếng Pháp. |
He's my most interesting friend. | anh ấy là người bạn thú vị nhất của tôi |
I've never told Tom the way I feel about him. | Tôi chưa bao giờ nói với tom cách tôi cảm nhận về anh ấy. |
She doesn't pay much attention to how she dresses. | cô ấy không chú ý nhiều đến cách ăn mặc. |
Isn't it about time to get out of here? | Không phải đã đến lúc ra khỏi đây rồi sao? |
What are you serving today? | hôm nay bạn phục vụ gì |
I cannot afford the time | tôi không đủ thời gian |
We bike together | chúng tôi đạp xe cùng nhau |
I'll be meeting Tom's parents tonight | Tôi sẽ gặp bố mẹ của Tom tối nay |
I'm doing this for my family | tôi đang làm điều này cho gia đình tôi |
Japanese love to soak in a hot tub before bed | Nhật Bản thích ngâm mình trong bồn nước nóng trước khi đi ngủ |
She tried a third time | cô ấy đã thử lần thứ ba |
Jessie sat at the far end of the table. | jessie ngồi ở cuối bàn. |
Tom goes to Boston every year. | tom đến boston hàng năm. |
He was suddenly attacked by a mysterious disease. | anh bất ngờ bị tấn công bởi một căn bệnh bí ẩn. |
It is quite a hard thing to bring up a child. | nuôi một đứa trẻ là một điều khá khó khăn. |
You are kidding me. | bạn đang đua tôi. |
It belongs to my mother | nó thuộc về mẹ tôi |
How did you know we were married? | Làm thế nào bạn biết chúng tôi đã kết hôn? |
She's thirty-three. | cô ấy ba mươi ba. |
Find out what happened. | tìm hiểu những gì đã xảy ra |
Why don't you do something about the situation? | Tại sao bạn không làm gì đó về tình huống này? |
I don't know what I'll do. | tôi không biết tôi sẽ làm gì |
It is only too true | nó chỉ quá đúng |
He still hasn't responded. | Anh vẫn chưa trả lời. |
Somebody has stolen my suitcase | ai đó đã đánh cắp vali của tôi |
They have enough capital to build a second factory. | họ có đủ vốn để xây dựng nhà máy thứ hai. |
Tom didn't seem to notice any problems. | Tom dường như không nhận thấy bất kỳ vấn đề. |
Tom never told me he had been in the army | Tom không bao giờ nói với tôi rằng anh ta đã ở trong quân đội |
Tom ate by himself even though he had hoped to eat with Mary | Tom đã ăn một mình mặc dù anh ta đã hy vọng được ăn với mary |
Please give me a glass of water. | làm ơn cho tôi một ly nước |
I didn't call | tôi đã không gọi |
The market is next to the pharmacy | chợ nằm cạnh hiệu thuốc |
He gives me chills | anh ấy làm tôi ớn lạnh |