English
stringlengths 3
261
| Vietnamese
stringlengths 1
270
|
---|---|
It is getting warmer every day. | nó đang trở nên ấm hơn mỗi ngày. |
Hey. That's not fair | Chào. điều đó không công bằng |
I've never tried. | Tôi chưa bao giờ thử. |
He made his intentions clear. | anh nói rõ ý định của mình. |
Tom wasn't wearing socks | Tom không đi tất |
Tom finds it much easier to speak French than English. | Tom thấy nói tiếng Pháp dễ hơn nhiều so với tiếng Anh. |
Tom and Mary have the same hair color. | tom và mary có màu tóc giống nhau. |
I regret telling you the truth. | tôi rất tiếc nói cho bạn sự thật |
Who bought a book at the shop? | Ai đã mua một cuốn sách tại cửa hàng? |
She is in bed with a cold | cô ấy nằm trên giường với cái lạnh |
I was born in 1960. | tôi sinh năm 1960 |
Do you know their address? | Bạn có biết địa chỉ của họ không? |
It's all nonsense. | tất cả là vô nghĩa. |
I've never told anyone about this | tôi chưa bao giờ nói với ai về điều này |
The tourists were ripped off at the nightclub | khách du lịch bị xé toạc tại hộp đêm |
I'd like a hot tea with honey | tôi muốn uống trà nóng với mật ong |
I will always be with you. | anh sẽ luôn bên em. |
A fire broke out the day before yesterday | một đám cháy đã bùng phát vào ngày hôm qua |
Tom's wife is pregnant with their second child. | Vợ của Tom đang mang thai đứa con thứ hai. |
Don't let schooling interfere with your education. | đừng để việc học cản trở việc học của bạn |
Tom really scared you, didn't he? | Tom thực sự làm bạn sợ, phải không? |
Tom is going to buy a new cello. | tom sẽ mua một cello mới. |
We are looking forward to the holidays | chúng tôi đang mong chờ ngày lễ |
Who's getting married? | Ai kết hôn? |
I know this must be hard for you. | tôi biết điều này phải khó khăn cho bạn |
I think I'm really not any good at French. | Tôi nghĩ rằng tôi thực sự không giỏi tiếng Pháp. |
A Mr. Kimura is calling you | một ông kimura đang gọi bạn |
Could you tell me the way? | bạn có thể chỉ cách cho tôi không? |
I have some American friends | tôi có vài người bạn Mỹ |
You have my mug. | bạn có cốc của tôi |
Santa Ana begged for mercy. | Santa ana cầu xin lòng thương xót. |
I ate too much food yesterday. | tôi đã ăn quá nhiều thức ăn ngày hôm qua |
He got a master's degree in law | anh ta có bằng thạc sĩ luật |
I'd like a single from the 24th for two nights | Tôi muốn một đĩa đơn từ ngày 24 trong hai đêm |
At night, we see more stars here than in Tokyo | vào ban đêm, chúng ta thấy nhiều ngôi sao ở đây hơn là ở Tokyo |
That is the boy I saw yesterday | đó là cậu bé tôi thấy hôm qua |
This gas gives off a bad smell. | khí này tỏa ra mùi hôi. |
Tom doesn't have the right to say that. | Tom không có quyền nói điều đó. |
His salary is double what it was seven years ago. | lương của anh ấy cao gấp đôi so với bảy năm trước. |
If it were not for your help, I could not run this store. | nếu không có sự giúp đỡ của bạn, tôi không thể điều hành cửa hàng này. |
He never goes out fishing without taking his son | ông không bao giờ đi câu cá mà không đưa con trai đi |
An hour has sixty minutes. | một giờ có sáu mươi phút. |
That was a warning | đó là một cảnh báo |
I went to the library to read a book. | tôi đã đến thư viện để đọc một cuốn sách. |
Tom choked Mary. | tom nghẹn ngào mary. |
The dog looked into the water. | Con chó nhìn xuống nước. |
Our train is delayed | tàu của chúng tôi bị trì hoãn |
Tom was just asking who you are | tom chỉ hỏi bạn là ai |
Do you know how deep the water is? | Bạn có biết nước sâu bao nhiêu không? |
Tom and Mary have just left | tom và mary vừa rời đi |
I think I'll be leaving | tôi nghĩ tôi sẽ rời đi |
Tom still seems shaken | tom vẫn còn run |
Tom is unconscious | tom đang bất tỉnh |
Tell Tom thanks. | nói với tom cảm ơn. |
There is a basket under the table. | Có một cái giỏ dưới bàn. |
Tom wants to be like his father. | Tom muốn được như cha mình. |
That doesn't sound like something Tom would do. | điều đó không giống như một cái gì đó tom sẽ làm. |
As soon as I get paid, I'll pay you back. | ngay sau khi tôi được trả tiền, tôi sẽ trả lại cho bạn. |
What's your favorite website? | trang web yêu thích của bạn là gì? |
Tom took Mary's place | Tom đã thay thế vị trí của mary |
Do you seriously want to race me? | bạn có nghiêm túc muốn đua tôi không? |
Tom must've had his reasons | Tom phải có lý do của mình |
Words can't be taken back | từ không thể lấy lại |
Tom never told anyone where he hid the gold coins | Tom không bao giờ nói cho ai biết anh ta giấu những đồng tiền vàng ở đâu |
I followed Tom there | tôi đã theo tom ở đó |
Tom cheated on his girlfriend for months | Tom lừa dối bạn gái hàng tháng trời. |
They didn't suspect anything. | họ không nghi ngờ gì cả. |
In Japan, bowing is common courtesy | ở Nhật Bản, cúi chào là phép lịch sự phổ biến |
He believes in the supernatural. | ông tin vào siêu nhiên. |
He ran so fast that they couldn't catch up with him. | anh ta chạy quá nhanh đến nỗi họ không thể đuổi kịp anh ta. |
If Tom were here, I wouldn't have to feed the dog. | Nếu tom ở đây, tôi sẽ không phải cho chó ăn. |
Tom eats only what he wants to eat | tom chỉ ăn những gì anh ấy muốn ăn |
I felt responsible for Tom's accident | tôi cảm thấy có trách nhiệm với tai nạn của tom |
She was kind enough to show me the way | cô ấy tốt bụng chỉ cho tôi con đường |
We have yet to discover an effective remedy for cancer | chúng tôi vẫn chưa khám phá ra một phương thuốc hiệu quả cho bệnh ung thư |
Tom plans to go to college next year. | tom dự định đi học đại học vào năm tới. |
We'll never be able to get past the guards. | chúng tôi sẽ không bao giờ có thể vượt qua những người bảo vệ. |
I danced all night long. | Tôi nhảy suốt đêm dài. |
The secretary opened the mail which had been delivered that morning. | cô thư ký mở thư đã được gửi sáng hôm đó. |
Is she healthy? | cô ấy có khỏe không |
I want everyone to help me clean the house | tôi muốn mọi người giúp tôi dọn dẹp nhà cửa |
Tom wishes Mary would get out of his life. | Tom ước mary sẽ thoát khỏi cuộc sống của mình. |
Tom has gotten used to Mary's nagging | tom đã quen với sự cằn nhằn của mary |
Many in the theater recognized him | nhiều người trong nhà hát nhận ra anh |
My wife is getting tired of the daily routine. | Vợ tôi đang mệt mỏi với thói quen hàng ngày. |
Please relax and take it easy. | hãy thư giãn và làm cho nó dễ dàng |
Do you have it yet? | Bạn có nó chưa? |
These are very old books. | đây là những cuốn sách rất cũ |
I just hope it's not too late. | tôi chỉ hy vọng nó không quá muộn. |
We're to blame. | chúng ta đáng trách |
Which is better? | cái nào tốt hơn? |
Stop drinking. You're the designated driver. | ngừng uống bạn là người lái xe được chỉ định. |
We're not as young as Tom. | chúng tôi không còn trẻ như tom. |
Your order has been submitted. | đề nghị của bạn đã được chấp nhận. |
We believe in the existence of God | chúng tôi tin vào sự tồn tại của thần |
Where did you get that idea? | Nơi mà bạn có được ý tưởng đó? |
Picasso kept drawing pictures until he was 91 years old. | picasso tiếp tục vẽ tranh cho đến khi ông 91 tuổi. |
Tom is connected with that company | tom được kết nối với công ty đó |
The fire was on the first floor | ngọn lửa ở tầng một |
I didn't know where to go | tôi không biết đi đâu |