English
stringlengths 3
261
| Vietnamese
stringlengths 1
270
|
---|---|
I was elected to the Senate in 2008. | tôi đã được bầu vào thượng viện năm 2008. |
Tom leaned over and whispered in Mary's ear. | Tom cúi xuống và thì thầm vào tai mary. |
Let's look under the bed | chúng ta hãy nhìn dưới giường |
You must be very good | bạn phải rất giỏi |
He said they wanted to fight until every black man was free | ông nói họ muốn chiến đấu cho đến khi mọi người da đen được tự do |
What I told Tom was true. | những gì tôi nói với tom là đúng |
You have been doing well at school so far | bạn đã học tốt ở trường |
Motorcycles are very cheap | xe máy rất rẻ |
Tom heard Mary call for help. | tom nghe mary gọi giúp đỡ. |
I can't risk getting captured again. | Tôi không thể mạo hiểm để bị bắt một lần nữa. |
You're not very funny. | bạn không vui lắm |
They were freed to work for themselves | họ được tự do làm việc cho chính mình |
I met Tom before I graduated from high school, but didn't meet Mary until many years later. | tôi đã gặp tom trước khi tôi tốt nghiệp trung học, nhưng không gặp mary cho đến nhiều năm sau đó. |
Which is correct? | cái nào đúng |
She is an utter stranger to me | cô ấy là một người hoàn toàn xa lạ với tôi |
I can't believe Tom just did that | tôi không thể tin tom vừa làm vậy |
After we finish digging the trench, planting the flowers will be easy. | sau khi chúng tôi đào xong rãnh, trồng hoa sẽ dễ dàng. |
I don't want to study German. | tôi không muốn học tiếng Đức |
Relax | thư giãn |
Let's not talk to her | đừng nói chuyện với cô ấy |
Tom, are you awake? | tom, bạn còn thức không |
He is in the habit of staying up late at night | anh ấy có thói quen thức khuya |
It's a very quiet room. | đó là một căn phòng rất yên tĩnh |
They expected the British to win | họ mong đợi người Anh chiến thắng |
He's very angry. | Anh ấy rất tức giận. |
Is she beautiful? | Cô ấy có đẹp không? |
Is it something I can help with? | nó có thể giúp được gì không? |
Do people still actually use that word? | mọi người vẫn thực sự sử dụng từ đó? |
Can you tell me your name? | bạn có thể nói tôi tên của bạn được không? |
We'll try to make a good impression | chúng tôi sẽ cố gắng để tạo ấn tượng tốt |
We still have a chance. | chúng ta vẫn còn cơ hội |
Bill accepted my statement as true | hóa đơn chấp nhận tuyên bố của tôi là đúng |
Tom's car was parked in front of the convenience store. | xe của tom đã đậu trước cửa hàng tiện lợi. |
Things got heated. | mọi thứ đã nóng lên. |
I am impatient with his inability to make decisions. | tôi thiếu kiên nhẫn với việc anh ấy không thể đưa ra quyết định. |
Snow fell early this winter | tuyết rơi đầu mùa đông này |
You have to speak English here | bạn phải nói tiếng anh ở đây |
Cuban soldiers were guarding the streets. | binh lính Cuba đang canh giữ đường phố. |
Tom is in the kitchen making tea | tom đang ở trong bếp pha trà |
I can't figure Tom out | tôi không thể tìm ra tom |
Tom doesn't smoke or drink | tom không hút thuốc hay uống |
It was a stupid idea. | đó là một ý tưởng ngu ngốc |
There are so many stars in the sky, I can't count them all. | Có rất nhiều ngôi sao trên bầu trời, tôi không thể đếm hết được. |
That's new. | đó là mới. |
What do you think you're doing? | mày nghĩ mày đang làm gì vậy? |
I like to write poems | tôi thích viết thơ |
Can somebody get Tom a drink? | ai đó có thể lấy tom uống không? |
I hope you will be pleased with this present | tôi hy vọng bạn sẽ hài lòng với món quà này |
The house collapsed a week later. | Ngôi nhà bị sập một tuần sau đó. |
Move quietly. | di chuyển lặng lẽ. |
You should go back to bed now | bạn nên đi ngủ lại |
I'll take my chances. | tôi sẽ nắm lấy cơ hội của mình |
Democracy is the worst form of government, except all the others that have been tried | dân chủ là hình thức tồi tệ nhất của chính phủ, ngoại trừ tất cả những người khác đã bị xét xử |
The coffee mill that I received does not work. | máy xay cà phê mà tôi nhận được không hoạt động. |
Sometimes it seems that everybody hates me | đôi khi dường như mọi người ghét tôi |
Tom dropped his suitcase and ran away | tom đánh rơi vali và chạy đi |
He has a hard time remembering names | anh ấy có một thời gian khó nhớ tên |
The two families live under one roof | Hai gia đình sống chung dưới một mái nhà. |
Do not watch television. | không xem tivi |
Tom was killed in a car accident last night | Tom đã bị giết trong một tai nạn xe hơi đêm qua |
She's too young to get a driver's license | cô ấy quá trẻ để có bằng lái xe |
I am watching an old film | tôi đang xem một bộ phim cũ |
Nothing changed. | không có gì thay đổi. |
The room became filled with smoke. | Căn phòng trở nên đầy khói. |
He stepped aside for her to pass | anh bước sang một bên để cô vượt qua |
I've seen this. | Tôi đã thấy điều này. |
To tell you the truth, this is a little too spicy for me. | nói thật với bạn, đây là một chút quá cay đối với tôi. |
Tom didn't mention why he couldn't come. | Tom đã không đề cập đến lý do tại sao anh ấy không thể đến. |
What're you doing later? | bạn sẽ làm gì sau này |
I think you've been trying to contact us. | Tôi nghĩ rằng bạn đã cố gắng liên hệ với chúng tôi. |
I'm doing it for Tom | tôi đang làm nó cho tom |
We're all frightened | tất cả chúng ta đều sợ hãi |
There is a small teacup and an egg on the table | Có một tách trà nhỏ và một quả trứng trên bàn |
I explained the matter to him | tôi đã giải thích vấn đề với anh ấy |
This is the second time Tom has been here this week. | đây là lần thứ hai tom đến đây trong tuần này |
I didn't want you to feel you were alone. | tôi không muốn bạn cảm thấy bạn cô đơn. |
What's your favorite brand? | thương hiệu yêu thích của bạn là gì? |
The car came to a smooth stop | xe đã dừng lại |
It is premature to discuss it now. | bây giờ là quá sớm để thảo luận về nó. |
If the weather is good tomorrow, let's go on a hike. | Nếu thời tiết tốt vào ngày mai, chúng ta hãy đi bộ. |
Your duty is to support your family | nhiệm vụ của bạn là hỗ trợ gia đình |
I was used to studying when I was a student. | tôi đã từng học khi còn là sinh viên. |
I'm learning English | tôi đang học tiếng Anh |
This film is worth seeing many times. | bộ phim này đáng xem nhiều lần. |
Has Tom been talking about me? | Tom đã nói về tôi chưa? |
I wasn't even sure you knew it | tôi thậm chí không chắc bạn biết điều đó |
We've done everything we could. | chúng tôi đã làm mọi thứ có thể. |
He attributes his success to good luck. | Anh ta cho sự thành công của mình là may mắn. |
He won the election by a large majority. | ông đã giành chiến thắng trong cuộc bầu cử với đa số lớn. |
This brooch goes well with your sweater | chiếc trâm cài này rất hợp với áo len của bạn |
Are you observant? | bạn có quan sát không? |
He loses his temper easily. | Anh dễ mất bình tĩnh. |
I need to buy booze for the party. | Tôi cần mua booze cho bữa tiệc. |
Tom gathered his belongings and headed for the door | tom thu dọn đồ đạc của mình và đi ra cửa |
When will we arrive? | khi nào chúng ta sẽ đến |
He came out of the room at last | cuối cùng anh ấy đã ra khỏi phòng |
She asked me where to go | cô ấy hỏi tôi đi đâu |
I'm really glad to see you. | Tôi thực sự rất vui khi gặp bạn. |
Show me another camera. | cho tôi xem một máy ảnh khác |
I thought we were finished with that. | Tôi nghĩ rằng chúng tôi đã hoàn thành với điều đó. |