English
stringlengths 3
261
| Vietnamese
stringlengths 1
270
|
---|---|
The more you do now, the less you'll have to do tomorrow | bạn càng làm bây giờ, bạn sẽ càng ít phải làm vào ngày mai |
I wonder how long it's going to take. | tôi tự hỏi sẽ mất bao lâu |
Tom will be staying with you in your room | Tom sẽ ở cùng bạn trong phòng của bạn |
Tom went too far. | tom đã đi quá xa |
Do you have something you'd like to tell me? | bạn có điều gì muốn nói với tôi không? |
They shouldn't trust Tom. | họ không nên tin tưởng tom. |
I have a little money with me. | tôi có một ít tiền với tôi |
We should stick together | chúng ta nên gắn bó với nhau |
Tom was given full custody of the children | tom được trao quyền nuôi con đầy đủ |
She gave up everything for her children. | cô đã từ bỏ tất cả vì con. |
I've got plenty of time now. | Tôi đã có nhiều thời gian. |
Tom asked me where I had bought my hiking boots | tom hỏi tôi đã mua đôi giày đi bộ đường dài của tôi |
Today would be good | hôm nay sẽ tốt |
What do you want to study? | Bạn muốn học cái gì? |
Nobody lied. | không ai nói dối. |
Dry your face with a towel. | lau khô mặt bằng khăn. |
I'm worried sick | tôi đang lo lắng bị bệnh |
I suddenly needed a car | tôi đột nhiên cần một chiếc xe hơi |
I have one favor to ask | tôi có một yêu cầu |
I was born in 1988 | tôi sinh năm 1988 |
I took it for granted that you would come | tôi chấp nhận rằng bạn sẽ đến |
Mary asked Tom to carry her suitcase | mary yêu cầu tom mang theo vali |
Did Tom tell you he was having money problems? | Tom đã nói với bạn rằng anh ta đang gặp vấn đề về tiền bạc? |
Do you think Tom has been brainwashed? | Bạn có nghĩ rằng tom đã bị tẩy não? |
I'd like to be able to tell Tom that he has nothing to worry about. | Tôi muốn có thể nói với tom rằng anh ấy không có gì phải lo lắng. |
Are you neat? | bạn có gọn gàng không |
You may find this useful | bạn có thể thấy điều này hữu ích |
Do you think I'm too tall? | bạn có nghĩ rằng tôi quá cao? |
The statistics show that our standard of living is high. | số liệu thống kê cho thấy mức sống của chúng tôi cao. |
Tom told Mary he thought she was behaving like a child | Tom nói với mary anh ấy nghĩ cô ấy cư xử như một đứa trẻ |
Why don't we go out and get drunk? | Tại sao chúng ta không đi ra ngoài và say rượu? |
We found a nail stuck in the tire. | chúng tôi tìm thấy một cái đinh bị kẹt trong lốp xe. |
You let me worry about that, OK? | bạn để tôi lo lắng về điều đó, ok? |
Tom had never done that kind of thing before | Tom chưa bao giờ làm điều đó trước đây |
It was from Tom. | đó là từ tom. |
You're as pale as a ghost | bạn xanh xao như một con ma |
You're being detained | bạn đang bị giam giữ |
The people pushed their way in | mọi người đẩy họ vào |
You look even more beautiful than I remembered. | bạn trông thậm chí còn đẹp hơn tôi nhớ |
I didn't want to disturb you. | tôi không muốn làm phiền bạn |
English is too difficult for me to understand | tiếng anh quá khó hiểu |
Where are you getting the money from? | bạn lấy tiền từ đâu |
Cooking takes too much time | nấu ăn mất quá nhiều thời gian |
You must allow for his youth. | bạn phải cho phép tuổi trẻ của mình. |
Tom is helping Mary get ready for the party | tom đang giúp mary sẵn sàng cho bữa tiệc |
I put on my shoes at once. | tôi đi giày ngay lập tức |
What's been happening? | chuyện gì đang xảy ra vậy |
I'll give you what you want | tôi sẽ cung cấp cho bạn những gì bạn muốn |
Dating Tom wasn't such a good idea. | hẹn hò với tom không phải là một ý tưởng tốt. |
I'm really looking forward to it. | Tôi đang rât hao hưc mong đợi điêu đo. |
That was too close for comfort | Đó là quá gần cho thoải mái |
Neither of those two students passed the test. | không ai trong hai học sinh đó vượt qua bài kiểm tra. |
The postman was bitten by that dog. | người đưa thư đã bị con chó đó cắn. |
In the long run, we can save a lot of money by buying this machine | Về lâu dài, chúng ta có thể tiết kiệm rất nhiều tiền bằng cách mua chiếc máy này |
They won't let Tom in | họ sẽ không cho tom vào |
Who made this plan? | ai thực hiện kế hoạch này? |
She filled her bag with apples | cô ấy đầy túi táo |
These pencils are the same color | những cây bút chì này cùng màu |
I'm starting to dislike her | tôi bắt đầu không thích cô ấy |
Tom is a stranger here. | Tom là một người lạ ở đây. |
Tom walked Mary to her door. | Tom bước đi đến cửa nhà cô. |
You are very elegant | bạn rất thanh lịch |
The psychologist asked me a whole battery of questions | nhà tâm lý học hỏi tôi cả đống câu hỏi |
Tom is preparing supper | tom đang chuẩn bị bữa tối |
What shall we have for lunch? | Chúng ta sẽ ăn gì vào bữa trưa? |
I'm not the one who needs to lose weight. | Tôi không phải là người cần giảm cân. |
The manager offered to show me around the plant | người quản lý đề nghị cho tôi xem xung quanh nhà máy |
I was really scared | tôi đã rất sợ |
That plan wasn't how he thought it should be. | kế hoạch đó không như anh nghĩ. |
Jane appears to be enjoying the party | jane dường như đang thưởng thức bữa tiệc |
Mary almost beat Tom to death. | mary gần như đánh tom đến chết. |
I agreed to meet Tom in front of the station. | tôi đồng ý gặp tom trước nhà ga. |
I'm sure I won't be of much help. | Tôi chắc chắn tôi sẽ không giúp được nhiều. |
I got hurt while running. | Tôi bị đau khi chạy. |
Why is Tom picking on me? | Tại sao tom chọn tôi? |
You can use a dictionary for this exam | bạn có thể sử dụng một từ điển cho kỳ thi này |
Let me kiss you one last time | hãy để tôi hôn bạn lần cuối |
I have a nap almost every day | tôi ngủ trưa hầu như mỗi ngày |
What did you eat last night? | bạn đã ăn gì tối qua? |
Tom has been very uncooperative | tom đã rất bất hợp tác |
I'm not going back. | tôi sẽ không quay lại |
I thought you said Tom was dead. | Tôi nghĩ bạn nói tom đã chết. |
We're special. | chúng tôi đặc biệt |
She was aware of their hostile feelings toward her. | cô nhận thức được tình cảm thù địch của họ đối với cô. |
You're so impatient | bạn thật thiếu kiên nhẫn |
What he had said turned out to be a lie | những gì anh ta nói hóa ra lại là một lời nói dối |
Isaac was a leader of the Jewish people | isaac là một nhà lãnh đạo của người Do Thái |
I've been waiting for you for over an hour | tôi đã chờ đợi bạn trong hơn một giờ |
Why did she go to the station? | Tại sao cô ấy đến nhà ga? |
I can't be without you | tôi không thể không có bạn |
My aunt grows tomatoes in her garden. | dì tôi trồng cà chua trong vườn nhà. |
Compared with last year, this year's crops are much better | so với năm ngoái, vụ mùa năm nay tốt hơn nhiều |
I am well. | tôi khỏe. |
I came here to help you | tôi đến đây để giúp bạn |
People don't like working with Tom because he's hard to get along with | mọi người không thích làm việc với tom vì anh ấy rất khó hòa đồng |
Tom doesn't want to go | tom không muốn đi |
Who threw that? | ai đã ném nó? |
Tom lost his pencil | tom bị mất bút chì |
They're not standing | họ không đứng |
Tom's daughter is growing up rapidly. | Con gái của tom đang lớn lên nhanh chóng. |