text
stringlengths 10
12.9k
| lang
stringclasses 1
value | source
stringclasses 1
value | subset
stringclasses 1
value |
---|---|---|---|
###### U ác của hệ lympho, hệ tạo máu và các mô liên quan (C81-C96)
**_Loại trừ: U tân sinh thứ phát và không xác định của hạch_**
lympho (C77.-) | vi | ICD10 | train |
###### K13 Bệnh khác của môi và niêm mạc miệng
**_Bao gồm: Rối loạn tế bào thượng bì của lưỡi_**
**_Loại trừ: Một số rối loạn của nướu và nép ổ r ng_**
(K05-K06)
Nang vùng miệng (K09.-)
Bệnh của lưỡi (K14.-)
Vi m miệng và tổn thương li n quan
(K12.-)
**K13.0 Bệnh của môi**
Viêm môi:
- KXĐK
- Mép
- Tróc
- Tuyến
Đau môi
Nứt môi
Chốc mép
**_Loại trừ: Thiếu vitamin B2 (E53.0)_**
Viêm môi do bệnh lý li n quan phóng
xạ (L55-L59)
Chốc mép do:
- Bệnh nấm candida (B37.8)
- Thiếu vitamin B2 (E53.0)
**K13.1 Đau má và môi**
**K13.2 Bạch s n và rối loạn khác của thư ng bì**
**miệng, bao gồm lưới**
Hồng sản
ni m mạc miệng bao gồm lưỡi
Phù trắng
Bạch sản s ng hoá do thuốc lá ở vòm miệng
Vòm miệng của người hút thuốc
**_Loại trừ: Bạch sản dạng tóc (K13.3)_**
**K13.3 Bạch s n dạng tóc**
**K13.4 U hạt và tổn thương dạng u hạt của niêm**
**mạc miệng**
Erythroplakia
Leukoedema
of oral epithelium, including
tongue
Leukokeratosis nicotina palati
Smoker palate
**_Excl.: hairy leukoplakia (K13.3)_**
**K13.3 Hairy leukoplakia**
**K13.4 Granuloma and granuloma-like lesions of**
**oral mucosa**
- Eosinophilic granuloma
- Granuloma pyogenicum
- Verrucous xanthoma
**K13.5 Oral submucous fibrosis**
Submucous fibrosis of tongue
of oral mucosa
U hạt nhiễm bạch c u
ái toan
U hạt sinh mủ
U dạng mụn cơm
của ni m mạc miệng
**K13.6 Irritative hyperplasia of oral mucosa**
**_Excl.: irritative hyperplasia of edentulous ridge_**
[denture hyperplasia] (K06.2)
**K13.7 Other and unspecified lesions of oral**
**mucosa**
Focal oral mucinosis
**K13.5 Xơ hóa dưới niêm mạc miệng**
Hóa sợi dưới ni m mạc lưỡi
**K13.6 Tăng s n do kích thích của niêm mạc miệng**
**_Loại trừ: T ng sản do kích thích ở người rụng_**
r ng [t ng sản do r ng giả] (K06.2)
**K13.7 Tổn thương khác và không xác định của**
**niêm mạc miệng**
Bệnh ni m mạc miệng khu trú
----- | vi | ICD10 | train |
###### H68 Viêm và tắc vòi Eustache
**H68.0 Viêm vòi Eustache**
**H68.1 Tắc vòi Eustache**
chèn ép
hẹp
co hẹp
của vòi Eustache
Compression
Stenosis
Stricture
of Eustachian tube | vi | ICD10 | train |
###### X21 Tiếp xúc với nhện độc
**_Bao gồm: Nhện goá phụ áo đen_**
nhện khổng lồ | vi | ICD10 | train |
###### B21 Bệnh do HIV gây u ác tính
**B21.0 Bệnh do HIV dẫn đến u sarcom Kaposi**
**B21.1 Bệnh do HIV dẫn đến u lympho Burkitt**
**B21.2 Bệnh do HIV dẫn đến u lympho không do**
**Hodgkin**
**B21.3 Bệnh HIV dẫn đến u ác tính khác của tổ chức**
**bạch huyết, tạo máu và tổ chức liên quan**
**B21.7 Bệnh HIV dẫn đến nhiều u ác tính**
**B21.8 Bệnh HIV dẫn đến u ác tính khác**
**B21.9 Bệnh HIV dẫn đến u ác tính không xác định** | vi | ICD10 | train |
###### O04 Phá thai nội khoa
[ em phần trước mã O03 về phân nhóm]
**_Bao gồm: Kết thúc thai nghén:_**
- hợp pháp
- để điều trị
phá thai để điều trị | vi | ICD10 | train |
###### N15 Other renal tubulo-interstitial diseases
**N15.0 Balkan nephropathy**
Balkan endemic nephropathy
**N15.1 Renal and perinephric abscess**
**N15.8 Other specified renal tubulo-interstitial**
**diseases**
**N15.9 Renal tubulo-interstitial disease,**
**unspecified**
Infection of kidney NOS
**_Excl.: urinary tract infection NOS (N39.0)_** | vi | ICD10 | train |
###### 153
-----
**hypofunction**
**E89.8 Other postprocedural endocrine and**
**metabolic disorders**
**E89.9 Postprocedural endocrine and metabolic**
**disorder, unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### D19 Benign neoplasm of mesothelial tissue
**_Incl.:_** morphology code M905 with behaviour
code /0
**D19.0 Mesothelial tissue of pleura**
**D19.1 Mesothelial tissue of peritoneum**
**D19.7 Mesothelial tissue of other sites**
**D19.9 Mesothelial tissue, unspecified**
Benign mesothelioma NOS | vi | ICD10 | train |
###### F44 Các rối loạn phân ly [chuyển di]
Chủ đề chung giữa các rối loạn trong nhóm phân
ly (hoặc chuyển đổi) là sự mất một phần hay hoàn
toàn sự hợp nhất bình thường giữa trí nhớ về quá
khứ, ý thức về đặc tính cá nhân với những cảm
giác trực tiếp và sự kiểm soát những vận động của
cơ thể. Tất cả các loại rối loạn phân ly đều có
-----
insoluble and intolerable problems, or disturbed
relationships. The symptoms often represent the
patient's concept of how a physical illness would
be manifest. Medical examination and
investigation do not reveal the presence of any
known physical or neurological disorder. In
addition, there is evidence that the loss of function
is an expression of emotional conflicts or needs.
The symptoms may develop in close relationship
to psychological stress, and often appear suddenly.
Only disorders of physical functions normally
under voluntary control and loss of sensations are
included here. Disorders involving pain and other
complex physical sensations mediated by the
autonomic nervous system are classified under
somatization disorder (F45.0). The possibility of
the later appearance of serious physical or
psychiatric disorders should always be kept in
mind.
**_Incl.:_** conversion:
- hysteria
- reaction
hysteria
hysterical psychosis
**_Excl.: malingering [conscious simulation]_**
(Z76.5)
**F44.0 Dissociative amnesia**
The main feature is loss of memory, usually of
important recent events, that is not due to organic
mental disorder, and is too great to be explained by
ordinary forgetfulness or fatigue. The amnesia is
usually centred on traumatic events, such as
accidents or unexpected bereavements, and is
usually partial and selective. Complete and
generalized amnesia is rare, and is usually part of a
fugue (F44.1). If this is the case, the disorder
should be classified as such. The diagnosis should
not be made in the presence of organic brain
disorders, intoxication, or excessive fatigue.
**_Excl.: alcohol- or other psychoactive substance-_**
induced amnesic disorder (F10-F19 with
common fourth character .6)
amnesia:
- NOS (R41.3)
- anterograde (R41.1)
- retrograde (R41.2)
nonalcoholic organic amnesic syndrome
(F04)
postictal amnesia in epilepsy (G40.-)
khuynh hướng thuyên giảm sau vài tuần hay vài
tháng, đặc biệt khi sự xuất hiện của chúng có liên
quan đến một sự kiện đời sống gây sang chấn.
Những rối loạn mạn tính hơn, đặc biệt là chứng
liệt và chứng mất cảm giác có thể phát sinh nếu
khởi phát bệnh có liên quan đến những vấn đề
chưa giải quyết hay những khó khăn trong các
quan hệ cá nhân. Các rối loạn này trước đây được
phân loại như những thể khác nhau của "hysteria
chuyển di". Chúng được xem là có nguồn gốc tâm
lý vì có mối liên quan chặt chẽ về thời gian với các
sự kiện gây sang chấn, với các vấn đề không thể
chịu đưng hay không thể giải quyết nổi hay với
các mối quan hệ bị rối loạn. Các triệu chứng
thường biểu hiện quan niệm của bệnh nhân về
cách thức biểu hiện một bệnh thực tổn nào đó. Các
thăm khám và thăm dò y khoa không tìm ra bất kỳ
một rối loạn cơ thể hay thần kinh nào đã biết.
Ngoài ra, chứng cớ cho thấy sự mất chức năng là
biểu hiện của những nhu cầu hay xung đột cảm
xúc. Các triệu chứng có thể phát hiện trong mối
quan hệ khăng khít với các stress tâm lý và thường
xuất hiện bất thình lình. Chỉ có những rối loạn
chức năng cơ thể mà lúc bình thường chịu sự kiểm
soát tự ý và sự mất cảm giác là được liệt kê ở đây.
Các rối loạn liên quan với sự đau đớn và các cảm
giác cơ thể phức tạp được điều hòa bởi hệ thần
kinh tự trị thì được phân loại ở rối loạn cơ thể hoá
(F45.0). Nên luôn ghi nhớ về khả năng xuất hiện
sau các rối loạn cơ thể hay rối loạn tâm thần nặng.
**_Bao gồm: chuyển di:_**
- hysteria
- phản ứng
hysteria
Loạn thần dạng hysterical
**_Loại trừ: giả bệnh [sự giả bệnh có ý thức]_**
(Z76.5)
**F44.0 Quên phân ly**
Nét chính là sự mất trí nhớ, thường là quên các sự
kiện quan trọng mới xảy ra không do rối loạn tâm
thần thực tổn và quá nặng để có thể giải thích là
quên bình thường hay mệt mỏi. Sự quên này
thường khư trú vào các sự kiện gây sang chấn như
là tai nạn hoặc là tang tóc bất ngờ, và thường là
quên từng phần và có chọn lọc. Quên hoàn toàn và
lan tỏa hiếm gặp và thường là một phần của chứng
trốn nhà ra đi (F44.1). Nếu như vậy, phải phân loại
vào nhóm này. Không nên chẩn đoán rối loạn này
nếu có rối loạn thực tổn não, nhiễm độc hay sự
mệt mỏi quá mức .
**_Loại trừ: rối loạn quên gây ra do rượu hay các_**
chất tác động tâm thần khác (F10 -F19
với ký tự thứ tư chung là .6)
quên:
- không biệt định khác (R41.3)
- thuận chiều (R41.1)
- ngược chiều (R41.2)
hội chứng quên thực tổn không do
rượu (F04)
quên sau cơn động kinh (G40.-)
-----
**F44.1 Dissociative fugue**
Dissociative fugue has all the features of
dissociative amnesia, plus purposeful travel
beyond the usual everyday range. Although there
is amnesia for the period of the fugue, the patient's
behaviour during this time may appear completely
normal to independent observers.
**_Excl.: postictal fugue in epilepsy (G40.-)_**
**F44.2 Dissociative stupor**
Dissociative stupor is diagnosed on the basis of a
profound diminution or absence of voluntary
movement and normal responsiveness to external
stimuli such as light, noise, and touch, but
examination and investigation reveal no evidence
of a physical cause. In addition, there is positive
evidence of psychogenic causation in the form of
recent stressful events or problems.
**_Excl.: organic catatonic disorder (F06.1)_**
stupor:
- NOS (R40.1)
- catatonic (F20.2)
- depressive (F31-F33)
- manic (F30.2)
**F44.3 Trance and possession disorders**
Disorders in which there is a temporary loss of the
sense of personal identity and full awareness of the
surroundings. Include here only trance states that
are involuntary or unwanted, occurring outside
religious or culturally accepted situations.
**_Excl.: states associated with:_**
- acute and transient psychotic disorders
(F23.-)
- organic personality disorder (F07.0)
- postconcussional syndrome (F07.2)
- psychoactive substance intoxication
(F10-F19 with common fourth
character .0)
- schizophrenia (F20.-)
**F44.4 Dissociative motor disorders**
In the commonest varieties there is loss of ability
to move the whole or a part of a limb or limbs.
There may be close resemblance to almost any
variety of ataxia, apraxia, akinesia, aphonia,
dysarthria, dyskinesia, seizures, or paralysis.
Psychogenic:
- aphonia
- dysphonia
**F44.5 Dissociative convulsions**
Dissociative convulsions may mimic epileptic
seizures very closely in terms of movements, but
tongue-biting, bruising due to falling, and
incontinence of urine are rare, and consciousness
is maintained or replaced by a state of stupor or
trance.
**F44.1 Trốn nhà phân ly**
Trốn nhà phân ly có tất cả các đặc điểm của quên
phân ly, cộng với sự ra đi có mục đích ra xa khỏi
phạm vi quen thuộc hằng ngày. Mặc dù có quên
trong thời kỳ chốn nhà, hành vi tác phong của
bệnh nhân trong giai đoạn này có thể vẫn xem như
hoàn toàn bình thường dưới mắt những người quan
sát độc lập.
**_Loại trừ:_** trốn nhà sau cơn động kinh (G40.-)
**F44.2 Sững sờ phân ly**
Rối loạn này được chẩn đoán dựa trên sự sút giảm
rõ rệt hay sự vắng mắt các vận động tự ý và các
phản ứng bình thường đối với các kích thích bên
ngoài như ánh sáng, tiếng động và sự đụng chạm,
nhưng qua các thăm khám và thăm dò không thể
tìm ra một nguyên nhân thực thể. Ngoài ra, còn có
bằng chứng về một nguyên nhân tâm lý dưới dạng
các vấn đề hay sự kiện gây stress gần đây.
**_Loại trừ: rối loạn căng trương lực thực tổn_**
(F06.1)
sững sờ:
- không biệt định khác (R40.1)
- căng trương lực (F20.2)
- trầm cảm (F31-F33)
- hưng cảm (F30.2)
**F44.3 Rối loạn lên đồng và bị xâm nhập**
Rối loạn trong đó có sự mất tạm thời cả ý thức về
đặc tính cá nhân lẫn ý thức đầy đủ về môi trường
xung quanh. Chỉ đưa vào nhóm này các tình trạng
lên đồng không tự ý hay không mong muốn, xảy
ra bên ngoài các hoàn cảnh được chấp nhận về mặt
văn hóa hay tôn giáo .
**_Loại trừ: các tình trạng kết hợp với:_**
- rối loạn loạn thần cấp và nhất thời
(F23.-)
- rối loạn nhân cách thực tổn (F07.0)
- hội chứng sau chấn động não
(F07.2)
- hội chứng sau chấn động tâm thần
(F10-F19 với ký tự thứ tư chung là
.0)
- tâm thần phân liệt (F20.-)
**F44.4 Rối loạn vận động phân ly**
Thường thấy nhất là sự mất khả năng vận động
toàn bộ hay một phần của một hay nhiều chi. Có
thể rất giống với hầu hết mọi thể loại của thất điều,
mất động tác, mất vận động, mất tiếng, loạn vận
ngôn, loạn vận động, co giật hay liệt.
Nguồn gốc tâm thần:
- mất tiếng
- rối loạn phát âm
**F44.5 Co giật phân ly**
Co giật phân ly có thể rất giống với các co giật
trong bệnh động kinh về phương diện động tác
nhưng hiếm có cắn lưỡi, thâm tím do ngã và tiểu
không tự chủ; ý thức được duy trì hay được thay
thế bằng trạng thái sững sờ hay lên đồng .
-----
**F44.6 Dissociative anaesthesia and sensory loss**
Anaesthetic areas of skin often have boundaries
that make it clear that they are associated with the
patient's ideas about bodily functions, rather than
medical knowledge. There may be differential loss
between the sensory modalities which cannot be
due to a neurological lesion. Sensory loss may be
accompanied by complaints of paraesthesia. Loss
of vision and hearing are rarely total in
dissociative disorders.
Psychogenic deafness
**F44.7 Mixed dissociative [conversion] disorders**
Combination of disorders specified in F44.0-F44.6
**F44.8 Other dissociative [conversion] disorders**
Ganser syndrome
Multiple personality
Psychogenic:
- confusion
- twilight state
**F44.9 Dissociative [conversion] disorder,**
**unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### H72 Thủng màng nhĩ
**_Bao gồm: thủng màng nhĩ:_**
- tồn tại sau chấn thương
- sau viêm
**_Loại trừ: rách màng nhĩ do chấn thương (S09.2)_**
**H72.0 Thủng màng nhĩ trung tâm**
**H72.1 Thủng màng nhĩ ở vị trí thượng nhĩ**
Thủng màng chùng
**H72.2 Thủng rìa màng nhĩ khác thủng màng nhĩ**
**sát xương khác**
**H72.8 Thủng màng nhĩ khác**
Thủng:
- nhiều nơi của màng nhĩ
- toàn bộ
**H72.9 Thủng màng nhĩ, không xác định** | vi | ICD10 | train |
###### G31 Bệnh thoái hoá khác của hệ thần kinh, không phân loại ở mục khác
**_Loại trừ: Hội chứng Reye (G93.7)_**
**G31.0 Teo não khu trú**
Sa sút trí tuệ thùy trán - thái dương (FTD)
Bệnh pick
Thất ngôn đơn độc tiến triển
**G31.1 Thoái hoá não tuổi già, không phân loại**
**nơi khác**
**_Loại trừ: Bệnh Alzheimer (G30.-)_**
Lão suy KXĐK (R54)
**G31.2 Thoái hoá hệ thần kinh do rượu**
Do rượu:
- Tiểu não:
- Thất điều
- Thoái hoá
- Thoái hoá não
- Bệnh não
Loạn chức năng hệ thần kinh tự quản do rượu
**G31.8 Bệnh thoái hoá xác định khác của hệ thần**
**kinh**
Thoái hoá chất xám [Alpers]
(sa sút trí tuệ) (bệnh) thể Lewy
Bệnh não hoại tử bán cấp [Leigh]
**G31.9 Bệnh thoái hoá hệ thần kinh, không xác**
**định** | vi | ICD10 | train |
###### A93 Sốt virus khác do tiết túc truyền, chưa phân loại
**A93.0 Bệnh virus Oropouche**
Sốt Oropouche
**A93.1 Sốt muỗi cát**
Sốt do Pappataci
Sốt do Phlebotoms
**A93.2 Sốt do ve Colorado**
**A93.8 Sốt virus xác định khác do tiết túc truyền**
Bệnh virus Piry
Bệnh virus gây viêm miệng rộp nước (sốt Indiana) | vi | ICD10 | train |
###### V60 Người trên XTN bị thương khi va chạm với người đi bộ hay súc vật
**_Loại trừ: va chạm với xe súc vật kéo hay súc_**
vật có người cưỡi (V66) | vi | ICD10 | train |
###### C48 U ác của vùng sau phúc mạc và phúc mạc
**_Loại trừ: Sarcom Kaposi (C46.1)_**
U trung biểu mô (C45.-)
**C48.0 Sau phúc mạc**
**C48.1 Các phần xác định của phúc mạc**
Mạc treo
Mạc treo ruột già
Mạc nối
Phúc mạc:
- thành
- chậu
**C48.2 Phúc mạc không xác định**
**C48.8 Tổn thương chồng lấn của vùng sau phúc**
**mạc và phúc mạc**
(Xem ghi chú 5 ở phần đầu của Chương này) | vi | ICD10 | train |
###### Y51 Drugs primarily affecting the autonomic nervous system
**Y51.0 Anticholinesterase agents**
**Y51.1 Other parasympathomimetics [cholinergics]**
**Y51.2 Ganglionic blocking drugs, not elsewhere**
**classified**
**Y51.3 Other parasympatholytics [anticholinergics**
**and antimuscarinics] and spasmolytics, not**
**elsewhere classified**
Papaverine
**Y51.4 Predominantly alpha-adrenoreceptor**
**agonists, not elsewhere classified**
Metaraminol
**Y51.5 Predominantly beta-adrenoreceptor**
**agonists, not elsewhere classified**
**_Excl.: salbutamol (Y55.6)_**
**Y51.6 Alpha-adrenoreceptor antagonists, not**
**elsewhere classified**
**_Excl.: ergot alkaloids (Y55.0)_**
**Y51.7 Beta-adrenoreceptor antagonists, not**
**elsewhere classified**
**Y51.8 Centrally acting and adrenergic-neuron-**
**blocking agents, not elsewhere classified**
**_Excl.: clonidine (Y52.5)_**
guanethidine (Y52.5) | vi | ICD10 | train |
###### S73 Dislocation, sprain and strain of joint and ligaments of hip
**S73.0 Dislocation of hip**
**S73.1 Sprain and strain of hip** | vi | ICD10 | train |
###### B22 Human immunodeficiency virus
[HIV] disease resulting in other specified diseases
**B22.0 HIV disease resulting in encephalopathy**
HIV dementia
**B22.1 HIV disease resulting in lymphoid**
**interstitial pneumonitis**
**B22.2 HIV disease resulting in wasting syndrome**
HIV disease resulting in failure to thrive
Slim disease
**B22.7 HIV disease resulting in multiple diseases**
**classified elsewhere**
**_Note:_** For use of this category, reference should
be made to the morbidity or mortality
coding rules and guidelines in Volume 2.
**B20.1 Bệnh do HIV dẫn đến nhiễm trùng khác**
**B20.2 Bệnh do HIV dẫn đến bệnh virus đại bào**
**B20.3 Bệnh do HIV dẫn đến nhiễm virus khác**
**B20.4 Bệnh do HIV dẫn đến nhiễm candida**
**B20.5 Bệnh do HIV dẫn đến nhiễm nấm khác**
**B20.6 Bệnh do HIV dẫn đến viêm phổi do**
**Pneumocystis jirovecii**
Nhiễm HIV dẫn đến viêm phổi do _Pneumocystis_
_carinii_
**B20.7 Bệnh do HIV dẫn đến nhiễm trùng do nhiều**
**căn nguyên**
**B20.8 Bệnh do HIV dẫn đến bệnh nhiễm trùng và ký**
**sinh trùngkhác**
**B20.9 Bệnh do HIV dẫn đến bệnh nhiễm trùng và ký**
**sinh trùng không xác định**
Bệnh do HIV dẫn đến nhiễm trùng KXĐK | vi | ICD10 | train |
###### T15 Foreign body on external eye
**_Excl.: foreign body in penetrating wound of:_**
- orbit and eyeball (S05.4-S05.5)
- orbit and eyeball
- retained (old) (H05.5, H44.6
H44.7)
retained foreign body in eyelid (H02.8)
**_Loại trừ: a tổn thương của cơ bắp v g n chưa_**
x c đ nh (T06.4)
**T14.7 Tổn thương dập nát và chấn thương cắt**
**cụt vùng cơ thể chưa xác định**
Tổn thương d p n t K K
Chấn thương cắt K K
**_Loại trừ: Nhi u:_**
- tổn thương d p n t K K (T04.9)
- Chấn thương cắt K K (T05.9)
**T14.8 Tổn thương khác của vùng cơ thể chưa**
**xác định**
**T14.9 Tổn thương, chưa xác định**
**_Loại trừ:_** a tổn thương K K (T07) | vi | ICD10 | train |
###### B92 Di chứng do phong
B94 Di chứng của bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng khác, không xác định
-----
**B94.0 Sequelae of trachoma**
**B94.1 Sequelae of viral encephalitis**
**B94.2 Sequelae of viral hepatitis**
**B94.8 Sequelae of other specified infectious and**
**parasitic diseases**
**B94.9 Sequelae of unspecified infectious or**
**parasitic disease** | vi | ICD10 | train |
###### E51 Thiếu thiamine
**_Loại trừ: Di chứng của thiếu thiamine (E64.8)_**
**E51.1 Bệnh tê phù**
Bệnh tê phù:
- khô
- ẩm† (I98.8*)
**E51.2 Bệnh lý não Wernicke**
**E51.8 Các -biểu hiện khác của thiếu thiamine**
**E51.9 Thiếu thiamine, không -xác định** | vi | ICD10 | train |
###### Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát (R50-R69)
R50 Sốt không rõ nguyên nhân và căn nguyên khác
**_Loại trừ: Sốt không rõ nguyên nhân trong thời_**
gian):
- lao động O75.2
- sơ sinh P81.9
sốt thai sản KXĐK (O86.4)
**R50.2 Sốt do thuốc**
Sử dụng mã nguyên nhân bên ngoài bổ sung
chương XX nếu cần để muốn xác định loại thuốc
**R50.8 Sốt đặc hiệu khác**
Sốt kèm rùng mình
Sốt kèm rét run
Sốt dai dẳng
**R50.9 Sốt, không xác định**
Sốt cao KXĐK
Sốt KXĐK
**_Loại trừ: tăng thân nhiệt ác tính do gây mê_**
(T88.3)
----- | vi | ICD10 | train |
###### K77* Rối loạn chức năng gan trong bệnh
phân loại nơi khác
**K77.0* Rối loạn chức năng gan trong bệnh nhiễm**
**trùng và nhiễm ký sinh trùng đư c phân**
**loại nơi khác**
Viêm gan thể:
- Nhiễm virus c bào (B25.1†)
- Nhiễm virus herpes (Herpes simplex)
(B00.8†)
- Nhiễm toxoplasma (B58.1†)
Nhiễm sán máng (Schistosoma) ở gan-lách (B65.
**†)**
T ng áp l c tĩnh mạch cửa do nhiễm sán máng
(Schistosoma) (B65.- †)
Bệnh gan do giang mai (A52.7†)
**K77.8* Rối loạn chức năng gan trong bệnh khác,**
**phân loại nơi khác**
U hạt gan trong:
- Nhiễm độc beryllium (J63.2†)
- Bệnh sarcoid (D86.8†) | vi | ICD10 | train |
###### T03 Sai khớp, bong gân, căng cơ tác động của nhiều vùng cơ thể
**T03.0 Sai khớp, bong gân, căng cơ tác động đầu**
**với cổ**
Sai khớp, bong g n, c ng cơ v tr xếp loại từ S03.và S13.**_Loại trừ: Khi kết hợp với sai khớp, bong gân và_**
c ng cơ của c c v ng cơ th kh c
(T03.8)
**T03.1 Sai khớp, bong gân, căng cơ tác động của**
**ngực với lưng dưới và khung chậu**
Sai khớp, bong g n v c ng cơ v tr xếp loại từ
S23.-, S33.- và T09.2
**_Loại trừ: Khi kết hợp với sai khớp, bong g n v_**
c ng cơ của c c v ng cơ th kh c
(T03.8)
**T03.2 Sai khớp, bong gân, căng cơ tác động**
**nhiều vùng chi trên**
Sai khớp, bong g n, c ng cơ v tr xếp loại từ S43.,
S53.-, S63.- và T11.2
**_Loại trừ:_** Khi kết hợp với sai khớp, bong g n v
c ng cơ của:
- chi dưới (T03.4)
- Ngực, lưng dưới v khung ch u
(T03.8)
**T03.3 Sai khớp, bong gân, căng cơ tác động**
**nhiều của vùng chi dưới**
Sai khớp, bong g n, c ng cơ v tr xếp loại từ S73., S83.-, S93.- và T13.2
**_Loại trừ: Khi kết hợp sai khớp, bong g n v_**
c ng cơ của:
-----
- thorax, lower back and pelvis (T03.8)
- upper limb(s) (T03.4)
**T03.4 Dislocations, sprains and strains involving**
**multiple regions of upper limb(s) with**
**lower limb(s)**
**_Excl.: when combined with dislocations, sprains_**
and strains of thorax, lower back and
pelvis (T03.8)
**T03.8 Dislocations, sprains and strains involving**
**other combinations of body regions**
**T03.9 Multiple dislocations, sprains and strains,**
**unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### S19 Other and unspecified injuries of neck
**S19.7 Multiple injuries of neck**
Injuries classifiable to more than one of the
categories S10-S18
**S19.8 Other specified injuries of neck**
**S19.9 Unspecified injury of** **neck** | vi | ICD10 | train |
###### K52 Other noninfective gastroenteritis and colitis
**K52.0 Gastroenteritis and colitis due to radiation**
**K52.1 Toxic gastroenteritis and colitis**
Use additional external cause code (Chapter XX), if
desired, to identify toxic agent.
**K52.2 Allergic and dietetic gastroenteritis and**
**colitis**
Food hypersensitivity gastroenteritis or colitis
**K52.3 Indeterminate colitis**
**K52.8 Other specified noninfective gastroenteritis**
**and colitis**
Collagenous colitis
Eosinophilic gastritis or gastroenteritis
Lymphocytic colitis
Microscopic colitis (collagenous colitis or
lymphocytic colitis)
**K52.9 Noninfective gastroenteritis and colitis,**
**unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### G95 Other diseases of spinal cord
**_Excl.: myelitis (G04.-)_**
**G95.0 Syringomyelia and syringobulbia**
**G95.1 Vascular myelopathies**
Acute infarction of spinal cord
(embolic)(nonembolic)
Arterial thrombosis of spinal cord
Haematomyelia
Nonpyogenic intraspinal phlebitis and
thrombophlebitis
Oedema of spinal cord
(T80-T88)
Thiếu oxy sơ sinh (P21.9)
**G93.2 Tăng áp lực trong sọ lành tính**
**_Loại trừ: Bệnh não do tăng huyết áp (I67.4)_**
**G93.3 Hội chứng mệt mỏi sau nhiễm virus**
Viêm não tuỷ đau cơ lành tính
**G93.4 Bệnh não, không xác định**
**_Loại trừ: Bệnh não:_**
- do rượu (G31.2)
- do nhiễm độc (G92)
**G93.5 Chèn ép não**
Chèn ép
não (thân)
Thoát vị
**_Loại trừ: chèn ép não do chấn thương (lan toả)_**
(S06.2)
chèn ép não do chấn thương (lan toả)
- khu trú (S06.3)
**G93.6 Phù não**
**_Loại trừ: Phù não:_**
- do chấn thương lúc sinh (P11.0)
- do chấn thương (S06.1)
**G93.7 Hội chứng Reye**
Dùng mã nguyên nhân bên ngoài bổ sung (chương
XX), nếu muốn, để xác định nguyên nhân.
**G93.8 Các bệnh xác dịnh khác của não**
Bệnh não sau xạ trị
Dùng mã nguyên nhân bên ngoài bổ sung (chương
XX), nếu muốn, để xác định nguyên nhân.
**G93.9 Bệnh não, không xác định** | vi | ICD10 | train |
###### P36 Nhiễm khuẩn của trẻ sơ sinh
**_Bao gồm: nhiễm khuẩn máu bẩm sinh_**
**P36.0 Nhiễm khuẩn sơ sinh do liên cầu nhóm B**
**P36.1 Nhiễm khuẩn sơ sinh do các liên cầu khác**
**không được định rõ**
**P36.2 Nhiễm khuẩn sơ sinh do tụ cầu vàng**
-----
**P36.3 Sepsis of newborn due to other and**
**unspecified staphylococci**
**P36.4 Sepsis of newborn due to Escherichia coli**
**P36.5 Sepsis of newborn due to anaerobes**
**P36.8 Other bacterial sepsis of newborn**
**P36.9 Bacterial sepsis of newborn, unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### S91 Vết thương hở tại cổ chân và bàn chân
**_Loại trừ: Chấn thương cắt cụt tại cổ ch n v b n_**
chân (S98.-)
**S91.0 Vết thương hở tại cổ chân**
**S91.1 Vết thương hở tại ngón chân kh ng có tổn**
**thương móng**
ết thương hở tại ngón ch n K K
**S91.2 Vết thương hở tại ngón chân với tổn**
**thương móng**
**S91.3 Vết thương hở tại phần khác của bàn chân**
ết thương hở tại b n ch n K K
**S91.7 Đa vết thương hở / trừ cổ chân**
**_Loại trừ: Cố ch n (S82.-)_**
Mắt c ch n (S82.-)
Nh ng ph n nhóm dưới đ y được ch n s dụng
v o v tr ký tự phụ khi không th ho c không
muốn s dụng nhi u mã đ x c đ nh gẫy xương v
vết thương hở; gẫy xương không được ghi nh n l
k n hay hở n n được ghi n n l k n
0 – kín
1 – hở
**S92.0 Gẫy xương gót**
ương gót chân
ương gót
**S92.1 Gẫy xương mắt cá**
ương s n
**S92.2 Gẫy xương cổ chân khác**
ương hộp
ương ch m, b n ch n (trung gian) (b n) (gi a)
ương thuy n, b n ch n
**S92.3 Gẫy xương đ t bàn chân**
**S92.4 Gẫy xương ngón chân cái**
**S92.5 Gẫy xương ngón chân khác**
**S92.7 Gẫy nhiều xương bàn chân**
**S92.9 Gẫy xương bàn chân chưa xác định**
----- | vi | ICD10 | train |
###### S87 Tổn thương dập nát tại cẳng chân
**_Loại trừ: Tổn thương d p n t tại cổ ch n v b n_**
chân (S97.-)
**S87.0 Tổn thương dập nát khớp g i**
**S87.8 Tổn thương dập nát phần khác, chưa xác**
**định của cẳng chân** | vi | ICD10 | train |
###### T49 Poisoning by topical agents primarily affecting skin and mucous membrane and by ophthalmological, otorhinolaryngological and dental drugs
**_Incl.:_** glucocorticoids, topically used
**T49.0 Local antifungal, anti-infective and anti-**
**inflammatory drugs, not elsewhere**
**classified**
**T49.1 Antipruritics**
**T49.2 Local astringents and local detergents**
**T49.3 Emollients, demulcents and protectants**
**T49.4 Keratolytics, keratoplastics and other hair**
**treatment drugs and preparations**
**T49.5 Ophthalmological drugs and preparations**
Eye anti-infectives
**T49.6 Otorhinolaryngological drugs and**
**preparations**
Ear, nose and throat anti-infectives
**T49.7 Dental drugs, topically applied**
**T49.8 Other topical agents**
Spermicides
**T47.8 Thu c khác tác động chủ yếu trên hệ**
**th ng tiêu hoá**
**T47.9 Thu c tác động chủ yếu trên hệ th ng tiêu**
**hoá, chưa xác định** | vi | ICD10 | train |
###### S06 Tổn thương nội sọ
_:_ đ mã ho cơ bản tổn thương nội s
phối hợp với chấn thương, cần tham
khảo nh ng nguy n tắc v hướng dẫn
mắc v chết trong T p 2.
C c ph n nhóm dưới đ y được ch n s dụng v o
v tr ký tự phụ, khi không th ho c không muốn
s dụng nhi u mã đ x c đ nh tổn thương nội s
v o vết thương hở.
0 – không có vết thương nội s hở
1 – có tổn thương nội s hở
**S06.0 Chấn động**
Chấn động não
**S06.1 Phù não chấn thương**
**S06.2 Tổn thương não lan to**
Não:
- ụng d p K K
- Rách xé K K
Ch n ép do chấn thương não K K
**S06.3 Tổn thương ổ của não**
ổ:
- Não:
- ụng d p
- Rách xé
- Chảy m u nội s do chấn thương
**S06.4 Ch y máu trên màng cứng**
Chảy m u ngo i m ng c ng (chấn thương)
**S06.5 Ch y máu dưới màng cứng**
**S06.6 Ch y máu dưới màng nhện chấn thương**
**S06.7 Tổn thương nội sọ có hôn mê kéo dài**
**S06.8 Tổn thương nội sọ khác**
Chảy m u chấn thương:
- Ti u não
- Nội s K K
**S06.9 Tổn thương nội sọ kh ng đặc hiệu**
Tổn thương não K K
**_Loại trừ: Tổn thương đầu K K (S09.9)_** | vi | ICD10 | train |
###### F94 Disorders of social functioning with onset specific to childhood and adolescence
A somewhat heterogeneous group of disorders that
have in common abnormalities in social
functioning which begin during the developmental
period, but which (unlike the pervasive
developmental disorders) are not primarily
characterized by an apparently constitutional
social incapacity or deficit that pervades all areas
of functioning. In many instances, serious
environmental distortions or privations probably
play a crucial role in etiology.
**F94.0 Elective mutism**
Characterized by a marked, emotionally
determined selectivity in speaking, such that the
child demonstrates a language competence in some
situations but fails to speak in other (definable)
situations. The disorder is usually associated with
marked personality features involving social
**F93.1** **Rối loạn ám ảnh sợ lo âu ở tuổi trẻ em**
Sợ hãi ở lứa tuổi trẻ em biểu hiện tính chất đặc
trưng cho một giai đoạn phát triển đặc biệt rõ rệt
cho giai đoạn phát triển đặc biệt và xuất hiện ở
một mức độ nào đó ở đa số trẻ em. Các sợ hãi khác
xuất hiện ở lứa tuổi trẻ em nhưng không phải là
một thành phần bình thường của sự phát triển tâm
lý xã hội (ví dụ ám ảnh sợ khoảng rộng) sẽ được
mã hóa ở phân loại thích hợp trong F40-F48.
**_Loại trừ: rối loạn lo âu lan tỏa (F41.1)_**
**F93.2** **Rối loạn lo âu xã hội ở trẻ em**
Trong rối loạn này có sự dè dặt nào đó đối với
người lạ, sợ xã hội hay lo âu khi gặp những tình
huống mới lạ hoặc đe dọa về mặt xã hội. Chỉ nên
dùng phân loại này khi các sợ hãi như thế xuất
hiện trong những năm đầu của trẻ và phải có
cường độ không thông thường và kèm theo các rối
loạn hoạt động xã hội.
Rối loạn tránh né ở trẻ em hoặc thanh thiếu niên
**F93.3** **Rối loạn ganh tỵ đối với anh chị em ruột**
Một mức độ nào đó về rối loạn cảm xúc thường
xảy ra sau sự ra đời của đứa em kế xuất hiện ở đa
số các trẻ nhỏ. Rối loạn ganh tỵ đối với anh chị em
ruột chỉ nên được chẩn đoán khi rối loạn này kéo
dài hay ở mức độ bất thường về mặt thống kê và
kết hợp với các bất thường trong quan hệ xã hội .
Ghen với anh chị em ruột
**F93.8** **Các rối loạn cảm xúc khác ở tuổi trẻ em**
Rối loạn nhận dạng bản thân
Rối loạn quá lo âu
**_Loại trừ: rối loạn phân định giới tính ở tuổi trẻ_**
em (F64.2)
**F93.9** **Rối loạn cảm xúc ở tuổi trẻ em, không biệt định** | vi | ICD10 | train |
###### T30 Burn and corrosion, body region unspecified
**_Excl.: burn and corrosion with statement of the_**
extent of body surface involved (T31
T32)
**T30.0 Burn of unspecified body region,**
**unspecified degree**
Burn NOS
**T30.1 Burn of first degree, body region**
**unspecified**
First-degree burn NOS
**T30.2 Burn of second degree, body region**
**unspecified**
Second-degree burn NOS
**T30.3 Burn of third degree, body region**
**unspecified**
Third-degree burn NOS
**T30.4 Corrosion of unspecified body region,**
**unspecified degree**
Corrosion NOS
**T30.5 Corrosion of first degree, body region**
**unspecified**
First-degree corrosion NOS
**T30.6 Corrosion of second degree, body region**
**unspecified**
Second-degree corrosion NOS
**T30.7 Corrosion of third degree, body region**
**unspecified**
Third-degree corrosion NOS | vi | ICD10 | train |
###### K66 Other disorders of peritoneum
**_Excl.: ascites (R18)_**
**K66.0 Peritoneal adhesions**
Adhesions (of):
- abdominal (wall)
- diaphragm
- intestine
- male pelvis
- mesenteric
- omentum
- stomach
Adhesive bands
**_Excl.: adhesions [bands] (of):_**
- female pelvis (N73.6)
- with intestinal obstruction (K56.5)
**K66.1 Haemoperitoneum**
**_Excl.: traumatic haemoperitoneum (S36.8)_**
**K66.8 Other specified disorders of peritoneum**
**K66.9 Disorder of peritoneum, unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### I47 Nhịp nhanh kịch phát
**_Loại trừ: Biến chứng:_**
- lúc sẩy thai hoặc thai lạc chỗ hay thai
trứng (O00-O07, O08.8)
- phẫu thuật và thủ thuật sản khoa
(O75.4)
Nhịp nhanh:
- KXĐK (R00.0)
- Xoang-nhĩ, KXĐK (R00.0)
- Xoang, KXĐK (R00.0)
**I47.0** **Loạn nhịp thất do cơ chế vòng vào lại**
**I47.1** **Nhịp nhanh trên thất**
Nhịp nhanh (kịch phát):
- nhĩ
- nhĩ thất (AV):
- KXĐK
- Vòng vào lại (nút) [AVNRT] [AVRT]
- bộ nối
- nút nhĩ thất
**I47.2** **Nhịp nhanh thất**
**I47.9** **Nhịp nhanh kịch phát, không xác định**
Hội chứng Bouveret (-Hoffmann) | vi | ICD10 | train |
###### C61 U ác của tuyến tiền liệt
C62 U ác của tinh hoàn
**C62.0 Tinh hoàn không xuống**
Tinh hoàn lạc chỗ (vị trí của U tân sinh)
Tinh hoàn bị giữ lại (vị trí của U tân sinh)
**C62.1 Tinh hoàn đã xuống**
Tinh hoàn ở trong bìu
**C62.9 Tinh hoàn không xác định** | vi | ICD10 | train |
###### 3 Chương III: Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch
| vi | ICD10 | train |
###### Tai nạn
----- | vi | ICD10 | train |
###### N75 Diseases of Bartholin gland
**N75.0 Cyst of Bartholin gland**
**N75.1 Abscess of Bartholin gland**
**N75.8 Other diseases of Bartholin gland**
Bartholinitis
**N75.9 Disease of Bartholin gland, unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### O45 Rau bong non
**O45.0 Rau bong non có thiếu hụt yếu tố đông**
**máu**
Rau bong non với chảy máu (nhiều) phối hợp với:
- không có sợi huyết trong máu
- đông máu rải rác trong lòng mạch
- tăng tiêu sợi huyết
- giảm sinh sợi huyết trong máu
-----
**O45.8 Other premature separation of placenta**
**O45.9 Premature separation of placenta,**
**unspecified**
Abruptio placentae NOS | vi | ICD10 | train |
###### Y08 Tấn công bằng phương tiện khác, biết đặc điểm
Y09 Tấn công bằng phương tiện không rõ đặc điểm
**_Bao gồm: sát nhân (dự định) KXĐK_**
giết người (dự định) KXĐK
làm chết người (không phải tai nạn)
ám sát (dự định) KXĐK | vi | ICD10 | train |
###### V50 Người trên xe tải, xe kéo bị thương do va chạm với người đi bộ hay súc vật
**_Loại trừ: va chạm với xe súc vật kéo hay súc_**
vật có người cưỡi (V56.-) | vi | ICD10 | train |
###### L83 Acanthosis nigricans
Confluent and reticulated papillomatosis | vi | ICD10 | train |
###### B88 Nhiễm ký sinh trùng khác
**B88.0 Các bệnh do ve khác**
Viêm da do ve
Viêm da do:
- Demodex
- Dermanyssus gallinae
- Liponyssoides sanguineus
Bệnh nhiễm ve trombicula
**_Loại trừ: bệnh ghẻ (B86)_**
-----
**B88.1 Tungiasis [sandflea infestation]**
**B88.2 Other arthropod infestations**
Scarabiasis
**B88.3 External hirudiniasis**
Leech infestation NOS
**_Excl.: internal hirudiniasis (B83.4)_**
**B88.8 Other specified infestations**
Ichthyoparasitism due to Vandellia cirrhosa
Linguatulosis
Porocephaliasis
**B88.9 Infestation, unspecified**
Infestation (skin) NOS
Infestation by mites NOS
Skin parasites NOS | vi | ICD10 | train |
###### X26 Contact with venomous marine animals and plants
**_Incl.:_** coral
jellyfish
nematocysts
sea:
- anemone
- cucumber
- urchin
**_Excl.: nonvenomous marine animals (W56)_**
sea snakes (X20) | vi | ICD10 | train |
###### D52 Thiếu máu do chế độ dinh dưỡng
**D52.0 Thiếu máu thiếu folate do chế độ dinh**
**dưỡng**
Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ do dinh
dưỡng
**D52.1 Thiếu máu thiếu folate do thuốc**
Sử dụng mã nguyên nhân bên ngoài bổ sung
(chương XX) nếu muốn, để xác định thuốc.
**D52.8 Các thiếu máu thiếu folate khác**
**D52.9 Thiếu máu thiếu folat không đặc hiệu**
Thiếu máu thiếu acid folic không đặc hiệu | vi | ICD10 | train |
###### Y00 Assault by blunt object
Y01 Assault by pushing from high place
Y02 Assault by pushing or placing victim before moving object
Y03 Assault by crashing of motor vehicle
**_Incl.:_** deliberately hitting or running over with
motor vehicle | vi | ICD10 | train |
###### I86 Varicose veins of other sites
**_Excl.: retinal varices (H35.0)_**
varicose veins of unspecified site (I83.9)
**I86.0** **Sublingual varices**
**I86.1** **Scrotal varices**
Varicocele
**I86.2** **Pelvic varices**
**I86.3** **Vulval varices**
**_Excl.: complicating:_**
- childbirth and the puerperium (O87.8)
- pregnancy (O22.1)
**I86.4** **Gastric varices**
**I86.8** **Varicose veins of other specified sites**
Varicose ulcer of nasal septum | vi | ICD10 | train |
###### F40 Phobic anxiety disorders
A group of disorders in which anxiety is evoked
only, or predominantly, in certain well-defined
situations that are not currently dangerous. As a
result these situations are characteristically
avoided or endured with dread. The patient's
concern may be focused on individual symptoms
like palpitations or feeling faint and is often
associated with secondary fears of dying, losing
control, or going mad. Contemplating entry to the
phobic situation usually generates anticipatory
anxiety. Phobic anxiety and depression often
coexist. Whether two diagnoses, phobic anxiety
and depressive episode, are needed, or only one, is
determined by the time course of the two
conditions and by therapeutic considerations at the
time of consultation.
**F40.0 Agoraphobia**
A fairly well-defined cluster of phobias embracing
fears of leaving home, entering shops, crowds and
public places, or travelling alone in trains, buses or
planes. Panic disorder is a frequent feature of both
present and past episodes. Depressive and
obsessional symptoms and social phobias are also
commonly present as subsidiary features.
dài) (F41.2)
**F34.8 Các rối loạn khí sắc [cảm xúc] dai dẳng**
**khác**
**F34.9 Rối loạn khí sắc [cảm xúc] dai dẳng không**
**xác định** | vi | ICD10 | train |
###### T03 Dislocations, sprains and strains involving multiple body regions
**T03.0 Dislocations, sprains and strains involving**
**head with neck**
Dislocations, sprains and strains of sites
classifiable to S03.- and S13.
**_Excl.: when combined with dislocations, sprains_**
and strains of other body region(s)
(T03.8)
**T03.1 Dislocations, sprains and strains involving**
**thorax with lower back and pelvis**
Dislocations, sprains and strains of sites
classifiable to S23.-, S33.- and T09.2
**_Excl.: when combined with dislocations, sprains_**
and strains of other body region(s)
(T03.8)
**T03.2 Dislocations, sprains and strains involving**
**multiple regions of upper limb(s)**
Dislocations, sprains and strains of sites
classifiable to S43.-, S53.-, S63.- and T11.2
**_Excl.: when combined with dislocations, sprains_**
and strains of:
- lower limb(s) (T03.4)
- thorax, lower back and pelvis (T03.8)
**T03.3 Dislocations, sprains and strains involving**
**multiple regions of lower limb(s)**
Dislocations, sprains and strains of sites
classifiable to S73.-, S83.-, S93.- and T13.2
**_Excl.: when combined with dislocations, sprains_**
and strains of:
**T02.4 Gẫy xương tác động nhiều vùng của c**
**hai chi trên**
Gẫy xương v tr xếp loại từ S42.-, S52.-, S62.- và
T10 x c đ nh như hai b n
**_Loại trừ:_** Khi kết hợp với gẫy xương của:
- chi dưới (T02.6)
- Ngực, lưng dưới v khung ch u
(T02.7)
**T02.5 Gẫy xương tác động nhiều vùng của c**
**hai chi dưới**
Gẫy xương v tr xếp loại từ S72.-, S82.-, S92.- và
T12 x c đ nh như hai b n
**_Loại trừ:_** Khi kết hợp với gẫy xương của:
- ngực, lưng dưới v khung ch u
(T02.7)
- Chi trên (T02.6)
**T02.6 Gẫy xương tác động nhiều vùng của chi**
**trên và chi dưới**
**_Loại trừ: Khi kết hợp với gẫy xương của ngực,_**
lưng dưới v khung ch u (T02.7)
**T02.7 Gẫy xương tác động ngực với lưng dưới**
**và khung chậu với chi**
**T02.8 Gẫy xương tác động kết h p khác của**
**nhiều vùng cơ thể**
**T02.9 Đa gẫy xương, chưa xác định** | vi | ICD10 | train |
###### Symptoms and signs involving the digestive system and abdomen (R10-R19)
**_Excl.: gastrointestinal haemorrhage (K92.0-K92.2)_**
gastrointestinal haemorrhage
- newborn (P54.0-P54.3)
intestinal obstruction (K56.-)
intestinal obstruction
- newborn (P76.-)
pylorospasm (K31.3)
pylorospasm
- congenital or infantile (Q40.0)
symptoms and signs involving the urinary system
(R30-R39)
symptoms referable to genital organs: | vi | ICD10 | train |
###### X37 Victim of cataclysmic storm
**_Incl.:_** blizzard
cloudburst
cyclone
hurricane
tidal wave caused by storm
tornado
torrential rain
transport vehicle washed off road by storm
**_Excl.: collapse of dam or man-made structure_**
causing earth movement (X36)
transport accident occurring after storm
(V01-V99) | vi | ICD10 | train |
###### A04 Nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn khác
**_Loại trừ: nhiễm độc thức ăn đã được phân loại ở_**
nơi khác
viêm ruột do lao (A18.3)
**A04.0 Nhiễm Escherichia coli gây bệnh đường ruột**
**(EPEC)**
**A04.1 Nhiễm** **_Escherichia coli gây độc tố ruột_**
**(ETEC)**
**A04.2 Nhiễm Escherichia coli xâm nhập (EIEC)**
**A04.3 Nhiễm Escherichia coli gây xuất huyết**
**đường ruột (EHEC)**
**A04.4 Nhiễm Escherichia coli đường ruột khác**
Viêm ruột do Escherichia coli KXĐK
**A04.5 Viêm ruột do Campylobacter**
**A04.6 Viêm ruột do Yersinia enterocolitica**
**_Loại trừ: nhiễm Yersinias ngoài ruột (A28.2)_**
**A04.7 Viêm ruột do Clostridium difficile**
Nhiễm độc thức ăn do Clostridium difficile
Viêm đại tràng giả mạc
**A04.8 Nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn xác**
**định khác**
**A04.9 Nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn, không**
**xác định loài**
Viêm ruột do vi khuẩn KXĐK | vi | ICD10 | train |
###### L28 Lichen đơn dạng mạn tính và sẩn ngứa
**L28.0 Lichen đơn dạng mạn tính**
Viêm da thần kinh khu trú
Lichen KXĐK
**L28.1 Sẩn cục**
**L28.2 Sẩn ngứa khác**
Sẩn ngứa:
- KXĐK
- Hebra
- sẩn ngứa nhẹ
Sẩn mày đay | vi | ICD10 | train |
###### V01 Pedestrian injured in collision with pedal cycle
V02 Pedestrian injured in collision with two- or three-wheeled motor vehicle
V03 Pedestrian injured in collision with car, pick-up truck or van
[See before V01 for subdivisions] | vi | ICD10 | train |
###### T46 Nhiễm độc do thu c tác động chủ yếu hệ th ng tim mạch
**_Loại trừ: metaramino (T44.4)_**
**T46.0 Glycosid kích thích tim và thu c tác dụng**
**tương tự**
**T46.1 Chẹn calci**
**T46.2 Thu c ch ng loạn nhịp khác, kh ng xếp**
**loại ở phần nào**
**_Loại trừ: đối kh ng receptorβ adrenalin (T44.7)_**
**T46.3 Thu c giãn động mạch vành, kh ng xếp**
**loại ở nơi khác**
Dipyridamole
**_Loại trừ: ối kh ng (T44.7)_**
Ch n calci (T46.1)
**T46.4 Ức chế men chuyển đổi angiotensin**
**T46.5 Thu c hạ huyết áp khác, kh ng xếp loại ở**
**nơi khác**
Clonidin
Guanethidin
Rauwolfia
**_Loại trừ: ối kh ng: receptorβ adreno (T44.7)_**
Ch n calci (T46.1)
Lợi ti u (T50.0-T50.2)
**T46.6 Thu c hạ lipid máu và ch ng xơ cứng**
**động mạch**
**T46.7 Giãn động mạch ngoại vi**
Acid nicotinic (dẫn xuất)
**_Loại trừ: papaverin (T44.3)_**
**T46.8 Thu c ch ng giãn tĩnh mạch, kể c thu c**
**xơ cứng**
**T46.9 Thu c tác động chủ yếu hệ th ng tim**
**mạch khác và chưa xác định** | vi | ICD10 | train |
###### O23 Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - sinh dục trong khi có thai
**_Loại trừ:_**
- nhiễm lậu cầu
(O98.2)
- nhiễm trùng chủ
yếu lây truyền qua
đường tình dục
K ĐK (O98.3) gây biến chứng
- giang mai (O98.1) thai nghén, khi
- bệnh lao hệ thống đẻ
sinh dục- tiết niệu
(O98.0)
- bệnh hoa liễu
K ĐK (O98.3)
**O23.0 Nhiễm khuẩn thận trong khi có thai**
**O23.1 Nhiễm khuẩn bàng quang trong khi có thai**
**O23.2 Nhiễm khuẩn niệu đạo trong khi có thai**
**O23.3 Nhiễm khuẩn phần khác của đường tiết**
**niệu trong khi có thai**
**O23.4 Nhiễm khuẩn đường tiết niệu chưa xác**
**định rõ trong khi có thai**
**O23.5 Nhiễm khuẩn đường sinh dục trong khi có**
**thai**
**O23.9 Nhiễm khuẩn đường tiết niệu sinh dục**
**khác và chưa xác định rõ trong lúc có thai**
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu sinh dục trong khi
có thai K ĐK | vi | ICD10 | train |
###### D53 Các thiếu máu dinh dưỡng khác
Bao gồm: Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ
không đáp ứng với điều trị vitamin
B12 hoặc folate
**D53.0 Thiếu máu do thiếu protein**
Thiếu máu do thiếu acid amin
Thiếu máu do thiếu acid orotic
**_Loại trừ: Hội chứng Lesch-Nyhan (E79.1)_**
**D53.1 Các thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ**
**khác, chưa được phân loại ở phần khác**
Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ không xác định
**_Loại trừ: Bệnh Di Guglielmo's disease (C94.0)_**
**D53.2 Thiếu máu thiếu vitamin C**
**_Loại trừ: Bệnh Thiếu vitamin C (E54)_**
**D53.8 Các thiếu máu dinh dưỡng đặc hiệu khác**
Thiếu máu liên quan đến thiếu :
- Đồng
- Molipđen
- Kẽm
**_Loại trừ: Thiếu dinh dưỡng không kèm thiếu_**
máu, như:
- Thiếu đồng (E61.0)
- Thiếu molipđen (E61.5)
-----
- zinc deficiency (E60)
**D53.9 Nutritional anaemia, unspecified**
Simple chronic anaemia
**_Excl.: anaemia NOS (D64.9)_** | vi | ICD10 | train |
###### N10 Viêm kẽ ống thận cấp
Cấp:
- Viêm thận kẽ nhiễm khuẩn
- Viêm bể thận
- Viêm thận bể thận
Dùng mã bổ sung (B95-B98), nếu muốn, để xác
định tác nhân gây bệnh . | vi | ICD10 | train |
###### E14 Các thể đái tháo đường không xác định
[Xem các mã trước E10 về sự chia nhỏ]
**_Bao gồm: bệnh đái tháo đường KXĐ-_**
**_Loại trừ: Bệnh đái tháo đường:_**
- phụ thuộc insulin (E10.-)
- Liên quan đến suy dinh dưỡng
(E12.-)
- - sơ sinh (P70.2)
- Không phụ thuộc insulin (E11.-)
- Trong thai kỳ, lúc sinh con và -sau
đẻ (O24.-)
-Glucose niệu:
- KXĐK (R81)
- Do thận (E74.8)
Rối loạn dung nạp -glucose (R73.0)
Giảm insulin máu sau phẫu thuật
(E89.1) | vi | ICD10 | train |
###### S14 Injury of nerves and spinal cord at neck level
**S14.0 Concussion and oedema of cervical spinal**
**cord**
**S14.1 Other and unspecified injuries of cervical**
**spinal cord**
Injury of cervical spinal cord NOS
**S14.2 Injury of nerve root of cervical spine**
**S14.3 Injury of brachial plexus**
**S14.4 Injury of peripheral nerves of neck**
**S14.5 Injury of cervical sympathetic nerves**
**S14.6 Injury of other and unspecified nerves of**
**neck** | vi | ICD10 | train |
###### Z22 Carrier of infectious disease
**_Incl.:_** suspected carrier
**Z22.0 Carrier of typhoid**
**Z22.1 Carrier of other intestinal infectious**
**diseases**
**Z22.2 Carrier of diphtheria**
**Z22.3 Carrier of other specified bacterial**
**diseases**
Carrier of bacterial disease due to:
- meningococci
- staphylococci
- streptococci
**Z22.4 Carrier of infections with a predominantly**
**sexual mode of transmission**
Carrier of:
- gonorrhoea
- syphilis
**Z22.5 Carrier of viral hepatitis**
Hepatitis B surface antigen [HBsAg] carrier
**Z22.6 Carrier of human T-lymphotropic virus**
**type- 1 [HTLV-1] infection**
**Z20.2 Tiếp xúc và phơi nhiễm với các bệnh**
**nhiễm khuẩn lây truyền chủ yếu qua đường tình**
**dục**
**Z20.3 Tiếp xúc và phơi nhiễm với bệnh virus dại**
**Z20.4 Tiếp xúc và phơi nhiễm với virus rubella**
**Z20.5 Tiếp xúc và phơi nhiễm với virus viêm gan**
**Z20.6 Tiếp xúc và phơi nhiễm với virus suy giảm**
**miễn dịch người (HIV)**
**_Loại trừ: trạng thái nhiễm virus suy giảm miễn_**
dịch người không triệu chứng (HIV)
(Z21)
**Z20.7 Tiếp xúc và phơi nhiễm với chấy rận, giun**
**đũa và các ký sinh trùng khác**
**Z20.8 Tiếp xúc và phơi nhiễm với các bệnh lây**
**truyền khác**
**Z20.9 Tiếp xúc và phơi nhiễm với bệnh lây**
**truyền không xác định** | vi | ICD10 | train |
###### T51 Toxic effect of alcohol
**T51.0 Ethanol**
Ethyl alcohol
**_Excl.: acute alcohol intoxication or "hangover"_**
effects (F10.0)
drunkenness (F10.0)
pathological alcohol intoxication (F10.0)
**T51.1 Methanol**
Methyl alcohol
Thuốc diệt tinh tr ng
**T49.9 Thu c dùng tại chỗ, chưa xác định** | vi | ICD10 | train |
###### Q82 Other congenital malformations of skin
**_Excl.: acrodermatitis enteropathica (E83.2)_**
congenital erythropoietic porphyria
(E80.0)
pilonidal cyst or sinus (L05.-)
Sturge-Weber(-Dimitri) syndrome
(Q85.8)
**Q82.0 Hereditary lymphoedema**
**Q82.1 Xeroderma pigmentosum**
**Q82.2 Mastocytosis**
Urticaria pigmentosa
**_Excl.: malignant mastocytosis (C96.2)_**
**Q82.3 Incontinentia pigmenti**
**Q82.4 Ectodermal dysplasia (anhidrotic)**
**_Excl.: Ellis-van Creveld syndrome (Q77.6)_**
**Q82.5 Congenital non-neoplastic naevus**
Birthmark NOS
Naevus:
- flammeus
- portwine
- sanguineous
- strawberry
- vascular NOS
- verrucous
Excl.: café au lait spots (L81.3)
lentigo (L81.4)
naevus:
- NOS (D22.-)
- araneus (I78.1)
- melanocytic (D22.-)
- pigmented (D22.-)
- spider (I78.1)
- stellar (I78.1)
**Q82.8 Other specified congenital malformations**
**of skin**
Abnormal palmar creases
Accessory skin tags
Benign familial pemphigus [Hailey-Hailey]
Cutis laxa (hyperelastica)
Dermatoglyphic anomalies
**Q80.4 Thai mắc bệnh vảy cá**
**Q80.8 Bệnh vảy cá bẩm sinh khác**
**Q80.9 Bệnh vảy cá bẩm sinh không đặc hiệu** | vi | ICD10 | train |
###### K58 Irritable bowel syndrome
**_Incl.:_** irritable colon
**K58.0 Irritable bowel syndrome with diarrhoea**
**K58.9 Irritable bowel syndrome without diarrhoea**
Irritable bowel syndrome NOS | vi | ICD10 | train |
###### Các bất thường bẩm sinh của bộ máy hô hấp (Q30-Q34)
Q30 Các bất thường-bẩm sinh ở mũi
**_Loại trừ: vẹo vách ngăn bẩm sinh (Q67.4)_**
**Q30.0 Teo lỗ mũi**
Teo
Hẹp bẩm sinh lỗ mũi trước hoặc sau
**Q30.1 Bất sản và kém phát triển mũi**
Thiếu mũi bẩm sinh
**Q30.2 Mũi có rãnh, có lõm hoặc nứt kẽ**
Atresia
Congenital stenosis
of nares
(anterior)(posterior)
**Q30.1 Agenesis and underdevelopment of nose**
Congenital absence of nose
**Q30.2 Fissured, notched and cleft nose**
-----
**Q30.3 Congenital perforated nasal septum**
**Q30.8 Other congenital malformations of nose**
Accessory nose
Congenital anomaly of nasal sinus wall
**Q30.9 Congenital malformation of nose,**
**unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### S95 Tổn thương mạch máu tại tầm cổ chân và bàn chân
**_Loại trừ: Tổn thương động v t nh mạch sau_**
xương ch y (S85.-)
**S95.0 Tổn thương động mạch mu bàn chân**
**S95.1 Tổn thương động mạch gan bàn chân**
**S95.2 Tổn thương tĩnh mạch mu bàn chân**
**S95.7 Tổn thương đa mạch máu tại tầm cổ chân**
**và bàn chân**
**S95.8 Tổn thương mạch máu khác tại tầm cổ**
**chân và bàn chân**
**S95.9 Tổn thương mạch máu chưa xác định tầm**
**cổ chân và bàn chân** | vi | ICD10 | train |
###### E70 Rối loạn chuyển hoá acid amin thơm
**E70.0 Phenyl-ceton niệu kinh điển**
**E70.1 Tăng phenylalanin máu khác**
**E70.2 Rối loạn chuyển hoá tyrosine**
Alkapton niệu
Tăng tyrosine máu
Bệnh mô xám nâu | vi | ICD10 | train |
###### F92 Mixed disorders of conduct and emotions
A group of disorders characterized by the
combination of persistently aggressive, dissocial
or defiant behaviour with overt and marked
symptoms of depression, anxiety or other
emotional upsets. The criteria for both conduct
disorders of childhood (F9 L.-) and emotional
disorders of childhood (F93.-) or an adult-type
neurotic diagnosis (F40-F48) or a mood disorder
(F30-F39) must be met.
**F92.0 Depressive conduct disorder**
This category requires the combination of conduct
disorder (F91.-) with persistent and marked
depression of mood (F32.-), as demonstrated by
symptoms such as excessive misery, loss of
interest and pleasure in usual activities, self-blame,
and hopelessness; disturbances of sleep or appetite
may also be present.
Conduct disorder in F91.- associated with
depressive disorder in F32.
**F92.8 Other mixed disorders of conduct and**
**emotions**
This category requires the combination of conduct
disorder (F91.-) with persistent and marked
emotional symptoms such as anxiety, obsessions
or compulsions, depersonalization or derealization,
phobias, or hypochondriasis.
Conduct disorder in F91.- associated with:
- emotional disorder in F93.
- neurotic disorder in F40-F48
**F92.9 Mixed disorder of conduct and emotions,**
**unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### B92 Sequelae of leprosy
B94 Sequelae of other and unspecified infectious and parasitic diseases
**B88.1 Nhiễm do bọ tunga [nhiễm do bọ chét cái]**
**B88.2 Nhiễm ký sinh trùng do tiết túc khác**
Bệnh do scarabia
**B88.3 Bệnh do đỉa ngoại ký sinh**
Bệnh đỉa ký sinh KXĐK
**_Loại trừ: bệnh đỉa nội tạng (B83.4)_**
**B88.8 Nhiễm ký sinh trùng xác định khác**
Bệnh ký sinh trùng do Vandellia cirrhoses ở cá
Nhiễm Linguatolo
Bệnh nhiễm Porocephalus
**B88.9 Nhiễm ký sinh trùng, không xác định**
Nhiễm ký sinh (da) KXĐK
Nhiễm do mò KXĐK
Nhiễm ký sinh ở da KXĐK | vi | ICD10 | train |
###### T32 Ăn mòn xếp loại tương ứng với mức độ phụ thuộc phạm vi bề mặt cơ thể bị tổn thương
_Ghi chú: Ph n loại n y được d ng như mã số đầu_
ti n chỉ khi n o v tr của b ng chưa x c
đ nh. Có th d ng như mã số bổ sung,
nếu muốn, với ph n loại (T20-T25,
T29) khi v tr đã được x c đ nh.
**T32.0 Ăn mòn tổn thương ít hơn 10% bề mặt cơ**
**thể**
**T32.1 Ăn mòn tổn thương 10-19% bề mặt cơ thể**
**T32.2 Ăn mòn tổn thương 20-29% bề mặt cơ thể**
**T32.3 Ăn mòn tổn thương 30-39% bề mặt cơ thể**
**T32.4 Ăn mòn tổn thương 40-49% bề mặt cơ thể**
**T32.5 Ăm mòn tổn thương 50-59% bề mặt cơ thể**
**T32.6 Ăn mòn tổn thương 60-69% bề mặt cơ thể**
**T32.7 Ăn mòn tổn thương 70-79% bề mặt cơ thể**
**T32.8 Ăn mòn tổn thương 80-89% bề mặt cơ thể**
**T32.9 Ăn mòn tổn thương 90% hoặc hơn, bề mặt**
**cơ thể** | vi | ICD10 | train |
###### Tổn thương tại cổ chân và bàn chân (S90-S99)
**_Loại trừ: Tổn thương hai b n cổ ch n v b n ch n (T00-_**
T07)
B ng v trợt (T20-T32)
Gẫy xương tại cổ ch n v mắt c ch n (S82.-)
Ch ng cước (T33-T35)
Tổn thương tại ch n, tầm chưa x c đ nh (T12T13)
Côn tr ng đốt ho c ch m có n c độc (T63.4) | vi | ICD10 | train |
###### N87 Loạn sản cổ tử cung
**_Loại trừ: Ung thư tại chỗ củacổ tử cung (D06.-)_**
**N87.0 Loạn sản nhẹ cổ tử cung**
Tân sinh nội biểu mô cổ tử cung [CIN] độ I
**N87.1 Loạn sản vừa cổ tử cung**
Tân sinh nội biểu mô cổ tử cung [CIN] độ II
**N87.2 Loạn sản nặng cổ tử cung, không phân**
**loại nơi khác**
Loạn sản nặng cổ tử cung KXĐK
**_Loại trừ: Tân sinh nội biểu mô cổ tử cung [CIN]_**
độ III, có hay không đề cập đến loạn
sản nặng (D06.-)
**N87.9 Loạn sản cổ tử cung, không xác định** | vi | ICD10 | train |
###### X13 Contact with steam and hot vapours
X14 Contact with hot air and gases
**_Incl.:_** inhalation of hot air and gases | vi | ICD10 | train |
###### 4. PGS.TS. Nguyễn Hà Thanh Trưởng khoa Điều trị Hóa chất, Viện huyết học Truyền máu Trung ương: ủy viên;
5. TS. Dương Bá Trực Trưởng khoa Huyết học Lâm sàng, Bệnh viện Nhi Trung ương: ủy viên;
6. ThS. Nguyễn Hữu Chiến Trưởng phòng Kế hoạch Tổng hợp, Viện huyết học Truyền máu Trung ương: thư ký;
7. ThS. Trần Thị Thiên Kim Phòng Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện Huyết học truyền máu Thành phố Hồ Chí Minh: thư ký.
----- | vi | ICD10 | train |
###### O73 Sót rau và màng rau không có chảy máu
**O73.0 Sót rau không có chảy máu**
Sử dụng mã bổ sung nếu muốn xác định bất kỳ
tình trạng rau cài răng lược nào (O43.2)
**O73.1 Sót phần bánh rau và màng rau, không có**
**chảy máu**
Sót phần thai hay phần phụ của thai sau đẻ, không
có chảy máu | vi | ICD10 | train |
###### L86* Keratoderma in diseases classified
elsewhere
**L85.0 Bệnh vảy cá mắc phải**
**_Loại trừ: Bệnh vảy cá bẩm sinh (Q80.-)_**
**L85.1 Bệnh dày sừng mắc phải [da dày] lòng bàn tay**
**và bàn chân**
**_Loại trừ: Dày sừng lòng bàn tay và bàn chân do di_**
truyền (Q82.8)
**L85.2 Dày sừng chấm (lòng bàn tay - bàn chân)**
**L85.3 Khô da**
Viêm da do khô da
**L85.8 Dày thượng bì đặc hiệu khác**
U sừng da
**L85.9 Dày thượng bì, không điển hình** | vi | ICD10 | train |
###### Injuries to unspecified part of trunk, limb or body region (T08-T14)
**_Excl.: burns and corrosions (T20-T32)_**
frostbite (T33-T35)
injuries involving multiple body regions (T00T07)
insect bite or sting, venomous (T63.4) | vi | ICD10 | train |
###### D17 U mỡ
**_Bao gồm: mã hình thái học M885-M888 với mã_**
tính chất/0
**D17.0 U mỡ lành tính của da và mô dưới da ở**
**đầu, mặt và cổ**
**D17.1 U mỡ lành tính của da và mô dưới da ở**
**thân hình**
**D17.2 U mỡ lành tính của da và mô dưới da ở**
**các chi**
**D17.3 U mỡ lành tính của da và mô dưới da ở vị**
**trí khác và không xác định**
**D17.4 U mỡ lành tính của cơ quan trong lồng**
**ngực**
**D17.5 U mỡ lành tính của cơ quan trong ổ bụng**
**_Loại trừ: phúc mạc và sau phúc mạc (D17.7)_**
**D17.6 U mỡ lành tính của thừng tinh**
**D17.7 U mỡ lành tính của vị trí khác**
Phúc mạc
Sau phúc mạc
**D17.9 U mỡ lành tính không xác định**
u mỡ KXĐ
----- | vi | ICD10 | train |
###### C96 U ác khác và không xác định của hệ lympho, hệ tạo máu và mô liên quan
**C96.0 Bệnh tổ chức bào tế bào Langerhans đa ổ**
**và đa hệ thống (rải rác) [bệnh Letterer-**
**Siwe]**
Bệnh tổ chức bào X, đa hệ thống
**C96.2 U dưỡng bào ác tính**
Bệnh dưỡng bào hệ thống xâm lấn
Sarcom dưỡng bào
**_Loại trừ: bệnh dưỡng bào không triệu chứng_**
(D47.0)
Bệnh bạch cầu dòng dưỡng bào (C94.3)
Bệnh dưỡng bào (bẩm sinh) (da)
(Q82.2)
**C96.4 Ung thư mô liên kết tế bào đuôi gai (tế bào**
**phụ)**
Ung thư mô liên kết tế bào đuôi gai liên kết
Ung thư mô liên kết tế bào Langerhans
Ung thư mô liên kết tế bào đuôi gai dạng nang
**C96.5 Bệnh tổ chức bào Langerhans đa ổ và**
**đơn hệ thống**
Bệnh Hand-Schüller-Christian
Bệnh tổ chức bào X, đa ổ
-----
**C96.6 Unifocal Langerhans-cell histiocytosis**
Eosinophilic granuloma
Histiocytosis X, unifocal
Histiocytosis X NOS
Langerhans-cell histiocytosis NOS
**C96.7 Other specified malignant neoplasms of**
**lymphoid, haematopoietic and related**
**tissue**
**C96.8 Histiocytic sarcoma**
Malignant Histiocytosis
**C96.9 Malignant neoplasm of lymphoid,**
**haematopoietic and related tissue,**
**unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### Q23 Các dị tật bẩm sinh của van hai lá và động mạch chủ
-----
**Q23.0 Congenital stenosis of aortic valve**
Congenital aortic:
- atresia
- stenosis
**_Excl.: congenital subaortic stenosis (Q24.4)_**
that in hypoplastic left heart syndrome
(Q23.4)
**Q23.1 Congenital insufficiency of aortic valve**
Bicuspid aortic valve
Congenital aortic insufficiency
**Q23.2 Congenital mitral stenosis**
Congenital mitral atresia
**Q23.3 Congenital mitral insufficiency**
**Q23.4 Hypoplastic left heart syndrome**
Atresia, or marked hypoplasia of aortic orifice or
valve, with hypoplasia of ascending aorta and
defective develop-ment of left ventricle (with
mitral valve stenosis or atresia).
**Q23.8 Other congenital malformations of aortic**
**and mitral valves**
**Q23.9 Congenital malformation of aortic and**
**mitral valves, unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### B70 Diphyllobothriasis and sparganosis
**B70.0 Diphyllobothriasis**
**_Incl.:_** Diphyllobothrium
(adult)(latum)(pacificum) infection
Fish tapeworm (infection)
**_Excl.: larval diphyllobothriasis (B70.1)_**
**B70.1 Sparganosis**
Infection due to:
- Sparganum (mansoni)(proliferum)
- Spirometra larvae
Larval diphyllobothriasis
Spirometrosis | vi | ICD10 | train |
###### N49 Viêm của cơ quan sinh dục nam, không phân loại nơi khác
Dùng mã bổ sung (B95-B97), nếu muốn, để xác
định tác nhân gây nhiễm .
**_Loại trừ: Viêm dương vật (N48.1-N48.2)_**
Viêm tinh hoàn và viêm mào tinh
hoàn (N45.-)
**N49.0 Viêm túi tinh**
Viêm túi tinh KXĐK
**N49.1 Viêm thừng tinh, màng tinh và ống tinh**
Viêm ống tinh
**N49.2 Viêm bìu**
**N49.8 Viêm của cơ quan sinh dục nam khác**
Viêm nhiều vị trí của cơ quan sinh dục nam
**N49.9 Viêm cơ quan sinh dục nam không xác**
**định**
Abscess
Boil
Carbuncle
Cellulitis
of unspecified male genital
organ
Ở cơ quan sinh dục nam
không xác định | vi | ICD10 | train |
###### O41 Các rối loạn khác của nước ối và màng ối
**_Loại trừ: Vỡ ối sớm (O42.-)_**
**O41.0 Thiểu ối**
Thiểu ối không đề cập đến vỡ ối
**O41.1 Nhiễm khuẩn ối và màng ối**
Nhiễm khuẩn ối
Viêm màng đệm - màng ối
Viêm màng ối
Viêm bánh rau
**O41.8 Các rối loạn xác định khác của nước ối và**
**màng ối**
**O41.9 Rối loạn của màng ối và nước ối chưa xác**
**định rõ** | vi | ICD10 | train |
###### R14 Flatulence and related conditions
Abdominal distension (gaseous)
Bloating
Eructation
Gas pain
Tympanites (abdominal)(intestinal)
**_Excl.: psychogenic aerophagy (F45.3)_** | vi | ICD10 | train |
###### Y59 Other and unspecified vaccines and biological substances
**Y59.0 Viral vaccines**
**Y59.1 Rickettsial vaccines**
**Y59.2 Protozoal vaccines**
**Y59.3 Immunoglobulin**
**Y59.8 Other specified vaccines and biological**
**substances**
**Y59.9 Vaccine or biological substance,**
**unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### W50 Hit, struck, kicked, twisted, bitten or
scratched by another person
**_Excl.: assault (X85-Y09)_**
struck by objects (W20-W22) | vi | ICD10 | train |
###### V89 Tai nạn xe có hay không có động cơ không biết loại xe
**V89.0 Người bị thương trong tai nạn xe động cơ**
**không biết rõ đặc điểm, không phải do**
**giao thông**
Tai nạn xe động cơ KXĐK, KPGT
**V89.1 Người bị thương trong tai nạn xe không**
**có động cơ, không rõ đặc điểm, không**
**phải do giao thông (KPXC)**
Tai nạn xe không động cơ KXĐK ( KPGT )
**V89.2 Người bị thương trong tai nạn xe có động**
**cơ không biết rõ đặc điểm, giao thông**
Tai nạn xe có động cơ[MVA] KXĐK
Tai nạn giao thông trên quốc lộ (RTA) KXĐK
**V89.3 Người bị thương trong tai nạn xe không**
**động cơ không biết rõ đặc điểm, giao**
**thông**
Tai nạn giao thông (xe không động cơ), KXĐK
**V89.9 Người bị thương trong Tai nạn giao thông**
**không rõ đặc điểm**
----- | vi | ICD10 | train |
###### T82 Complications of cardiac and vascular prosthetic devices, implants and grafts
**_Excl.: failure and rejection of transplanted_**
organs and tissues (T86.-)
**T82.0 Mechanical complication of heart valve**
**prosthesis**
O07, O08.2)
- thai ngh n, l c sinh v sau đẻ
(O88.-)
- do thiết b nh n tạo, cấy v gh p
(T82.8, T83.8, T84.8, T85.8)
- sau ti m truy n, truy n m u v
ti m thuốc (T80.0)
- chấn thương (T79.0)
**T81.8 Biến chứng khác của thủ thuật, kh ng xếp**
**loại ở nơi khác**
Biến ch ng trong đi u tr xông
Tr n kh (dưới da) h u quả do thủ thu t
L r tồn tại sau phẫu thu t
**_Loại trừ: Hạ nhiệt sau g y m (T88.5)_**
Sốt cao c t nh do g y m (T88.3)
**T81.9 Biến chứng sau thủ thuật chưa xác định** | vi | ICD10 | train |
###### J06 Acute upper respiratory infections of multiple and unspecified sites
**_Excl.: acute respiratory infection NOS (J22)_**
influenza virus:
- identified (J09, J10.1)
- not identified (J11.1)
**J06.0** **Acute laryngopharyngitis** | vi | ICD10 | train |
###### I79* Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch trong bệnh phân loại nơi khác
**I79.0* Phình động mạch chủ trong bệnh phân loại**
**nơi khác**
Phình động mạch chủ do giang mai (A52.0†)
**I79.1* Viêm động mạch chủ trong bệnh phân loại**
**nơi khác**
Viêm động mạch chủ do giang mai (A52.0†)
**I79.2* Bệnh lý mạch máu ngoại biên trong bệnh**
**phân loại nơi khác**
Bệnh lý mạch máu ngoại biên do tiểu đường (E10E14† với ký tự thứ tư cùng là .5 †)
**I79.8* Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao**
**mạch trong bệnh phân loại nơi khác**
----- | vi | ICD10 | train |
###### G14 Hội chứng sau bại liệt
Hội chứng viêm tủy sau bại liệt
**_Loại trừ:_** di chứng do bệnh bại liệt (B91) | vi | ICD10 | train |
###### O13 Gestational [pregnancy-induced] hypertension
Gestational
Pregnancy-induced
hypertension NOS | vi | ICD10 | train |
###### Bệnh khác của tai (H90-H95)
H90 Điếc dẫn truyền và điếc thần kinh giác quan điếc dẫn truyền và tiếp nhận
**_Bao gồm: điếc bẩm sinh_**
**_Loại trừ: Câm điếc KPLNK (không phân loại_**
nơi khác) (H91.3) điếc câm
Điếc KXĐK (H91.9)
Điếc:
- KXĐK (H91.9)
- do tiếng ồn (H83.3)
- nhiễm độc tai (H91.0)
- đột ngột (ngẫu phát) (H91.2)
**H90.0 Điếc dẫn truyền hai bên**
**H90.1 Điếc dẫn truyền một bên với sức nghe**
**không hạn chế bên đối diện**
**H90.2 Điếc dẫn truyền không đặc hiệu**
Điếc dẫn truyền KXĐK
**H90.3 Điếc thần kinh hai bên điếc tiếp nhận hai**
**bên**
**H90.4 Điếc giác quan, một bên với sức nghe**
**không hạn chế bên đối diện điếc tiếp nhận**
**một bên với sức nghe không hạn chế bên**
**đối diện**
**H90.5 Điếc thần kinh không đặc hiệu điếc tiếp**
**nhận không đặc hiệu**
Điếc bẩm sinh KXĐK
Điếc:
- trung ương
- thần kinh
- tiếp nhận
- giác quan
Hearing loss:
- central
- neural
- perceptive
KXĐK
NOS
-----
- sensory
Sensorineural deafness NOS
**H90.6 Mixed conductive and sensorineural**
**hearing loss, bilateral**
**H90.7 Mixed conductive and sensorineural**
**hearing loss, unilateral with unrestricted**
**hearing on the contralateral side**
**H90.8 Mixed conductive and sensorineural**
**hearing loss, unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### thiếu protein - năng lượng
**E44.0 Suy dinh dưỡng vừa do thiếu protein năng**
**lượng**
Khi trẻ hay người lớn giảm cân nhiều, hoặc trẻ
không tăng cân dẫn đến cân nặngquan sát được
nằm trong khoảng từ -2 đến trên-3 độ lệch chuẩn
so với quần thể tham khảo thích hợp (hay một sự
giảm cân tương tự được biểu thị qua những
phương pháp thống kê khác). Khi chỉ có số liệu
của một lần cân đo với cân nặng nhỏ hơn giá trị
trung bình của quần thể tham khảo từ -2đến trên -3
độ lệch chuẩn thì có xác suất cao là bị suy dinh
dưỡng protein năng lượng mức độ vừa.
**E44.1 Suy dinh dưỡng nhẹ do thiếu protein năng**
**lượng**
**Khi trẻ hay người lớn giảm cân nhiều, hoặc trẻ**
**không tăng cân dẫn đến cân nặng quan**
**sát được nằm trong khoảng từ -1 đến trên**
**-2 độ lệch chuẩn so với quần thể tham**
**khảo thích hợp**
- (hay một sự giảm cân tương tự đượcbiểu thị qua
những phương pháp thống kê khác). Khi chỉ có số
liệu của một lần đo với cân nặng -thấp hơn từ - - 1
đến trên -2 độ lệch chuẩn thì trường hợp này có
xác suất cao là bị suy dinh dưỡng protein năng
lượng mức nhẹ. | vi | ICD10 | train |
###### R15 Faecal incontinence
Encopresis NOS
**_Excl.: that of nonorganic origin (F98.1)_** | vi | ICD10 | train |
###### I44 Blốc nhĩ thất và nhánh trái
**I44.0** **Blốc nhĩ thất độ I**
**I44.1** **Blốc nhĩ thất độ II**
Blốc nhĩ thất, typ I và II
Blốc nhĩ thất kiểu Möbitz
Blốc độ II, typ I và II
Blốc nhĩ thất kiểu chu kỳ Wenckebach
-----
**I44.2** **Atrioventricular block, complete**
Complete heart block NOS
Third-degree block
**I44.3** **Other and unspecified atrioventricular**
**block**
Atrioventricular block NOS
**I44.4** **Left anterior fascicular block**
**I44.5** **Left posterior fascicular block**
**I44.6** **Other and unspecified fascicular block**
Left bundle-branch hemiblock NOS
**I44.7** **Left bundle-branch block, unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### F12 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng cần sa
[Xem trước mã F10 để phân chia nhỏ hơn] | vi | ICD10 | train |
###### U ác của tuyến giáp và tuyến nội tiết khác (C73-C75)
C73 U ác của tuyến giáp
C74 U ác của tuyến thượng thận
**C74.0 Vỏ tuyến thượng thận**
**C74.1 Tuỷ tuyến thượng thận**
**C74.9 Tuyến thượng thận, không xác định**
----- | vi | ICD10 | train |