text
stringlengths
10
12.9k
lang
stringclasses
1 value
source
stringclasses
1 value
subset
stringclasses
1 value
###### U ác của hệ lympho, hệ tạo máu và các mô liên quan (C81-C96) **_Loại trừ: U tân sinh thứ phát và không xác định của hạch_** lympho (C77.-)
vi
ICD10
train
###### K13 Bệnh khác của môi và niêm mạc miệng **_Bao gồm: Rối loạn tế bào thượng bì của lưỡi_** **_Loại trừ: Một số rối loạn của nướu và nép ổ r ng_** (K05-K06) Nang vùng miệng (K09.-) Bệnh của lưỡi (K14.-) Vi m miệng và tổn thương li n quan (K12.-) **K13.0 Bệnh của môi** Viêm môi: - KXĐK - Mép - Tróc - Tuyến Đau môi Nứt môi Chốc mép **_Loại trừ: Thiếu vitamin B2 (E53.0)_** Viêm môi do bệnh lý li n quan phóng xạ (L55-L59) Chốc mép do: - Bệnh nấm candida (B37.8) - Thiếu vitamin B2 (E53.0) **K13.1 Đau má và môi** **K13.2 Bạch s n và rối loạn khác của thư ng bì** **miệng, bao gồm lưới** Hồng sản ni m mạc miệng bao gồm lưỡi Phù trắng Bạch sản s ng hoá do thuốc lá ở vòm miệng Vòm miệng của người hút thuốc **_Loại trừ: Bạch sản dạng tóc (K13.3)_** **K13.3 Bạch s n dạng tóc** **K13.4 U hạt và tổn thương dạng u hạt của niêm** **mạc miệng** Erythroplakia Leukoedema of oral epithelium, including tongue Leukokeratosis nicotina palati Smoker palate **_Excl.: hairy leukoplakia (K13.3)_** **K13.3 Hairy leukoplakia** **K13.4 Granuloma and granuloma-like lesions of** **oral mucosa** - Eosinophilic granuloma - Granuloma pyogenicum - Verrucous xanthoma **K13.5 Oral submucous fibrosis** Submucous fibrosis of tongue of oral mucosa U hạt nhiễm bạch c u ái toan U hạt sinh mủ U dạng mụn cơm của ni m mạc miệng **K13.6 Irritative hyperplasia of oral mucosa** **_Excl.: irritative hyperplasia of edentulous ridge_** [denture hyperplasia] (K06.2) **K13.7 Other and unspecified lesions of oral** **mucosa** Focal oral mucinosis **K13.5 Xơ hóa dưới niêm mạc miệng** Hóa sợi dưới ni m mạc lưỡi **K13.6 Tăng s n do kích thích của niêm mạc miệng** **_Loại trừ: T ng sản do kích thích ở người rụng_** r ng [t ng sản do r ng giả] (K06.2) **K13.7 Tổn thương khác và không xác định của** **niêm mạc miệng** Bệnh ni m mạc miệng khu trú -----
vi
ICD10
train
###### H68 Viêm và tắc vòi Eustache **H68.0 Viêm vòi Eustache** **H68.1 Tắc vòi Eustache** chèn ép hẹp co hẹp của vòi Eustache Compression Stenosis Stricture of Eustachian tube
vi
ICD10
train
###### X21 Tiếp xúc với nhện độc **_Bao gồm: Nhện goá phụ áo đen_** nhện khổng lồ
vi
ICD10
train
###### B21 Bệnh do HIV gây u ác tính **B21.0 Bệnh do HIV dẫn đến u sarcom Kaposi** **B21.1 Bệnh do HIV dẫn đến u lympho Burkitt** **B21.2 Bệnh do HIV dẫn đến u lympho không do** **Hodgkin** **B21.3 Bệnh HIV dẫn đến u ác tính khác của tổ chức** **bạch huyết, tạo máu và tổ chức liên quan** **B21.7 Bệnh HIV dẫn đến nhiều u ác tính** **B21.8 Bệnh HIV dẫn đến u ác tính khác** **B21.9 Bệnh HIV dẫn đến u ác tính không xác định**
vi
ICD10
train
###### O04 Phá thai nội khoa [ em phần trước mã O03 về phân nhóm] **_Bao gồm: Kết thúc thai nghén:_** - hợp pháp - để điều trị phá thai để điều trị
vi
ICD10
train
###### N15 Other renal tubulo-interstitial diseases **N15.0 Balkan nephropathy** Balkan endemic nephropathy **N15.1 Renal and perinephric abscess** **N15.8 Other specified renal tubulo-interstitial** **diseases** **N15.9 Renal tubulo-interstitial disease,** **unspecified** Infection of kidney NOS **_Excl.: urinary tract infection NOS (N39.0)_**
vi
ICD10
train
###### 153 ----- **hypofunction** **E89.8 Other postprocedural endocrine and** **metabolic disorders** **E89.9 Postprocedural endocrine and metabolic** **disorder, unspecified**
vi
ICD10
train
###### D19 Benign neoplasm of mesothelial tissue **_Incl.:_** morphology code M905 with behaviour code /0 **D19.0 Mesothelial tissue of pleura** **D19.1 Mesothelial tissue of peritoneum** **D19.7 Mesothelial tissue of other sites** **D19.9 Mesothelial tissue, unspecified** Benign mesothelioma NOS
vi
ICD10
train
###### F44 Các rối loạn phân ly [chuyển di] Chủ đề chung giữa các rối loạn trong nhóm phân ly (hoặc chuyển đổi) là sự mất một phần hay hoàn toàn sự hợp nhất bình thường giữa trí nhớ về quá khứ, ý thức về đặc tính cá nhân với những cảm giác trực tiếp và sự kiểm soát những vận động của cơ thể. Tất cả các loại rối loạn phân ly đều có ----- insoluble and intolerable problems, or disturbed relationships. The symptoms often represent the patient's concept of how a physical illness would be manifest. Medical examination and investigation do not reveal the presence of any known physical or neurological disorder. In addition, there is evidence that the loss of function is an expression of emotional conflicts or needs. The symptoms may develop in close relationship to psychological stress, and often appear suddenly. Only disorders of physical functions normally under voluntary control and loss of sensations are included here. Disorders involving pain and other complex physical sensations mediated by the autonomic nervous system are classified under somatization disorder (F45.0). The possibility of the later appearance of serious physical or psychiatric disorders should always be kept in mind. **_Incl.:_** conversion: - hysteria - reaction hysteria hysterical psychosis **_Excl.: malingering [conscious simulation]_** (Z76.5) **F44.0 Dissociative amnesia** The main feature is loss of memory, usually of important recent events, that is not due to organic mental disorder, and is too great to be explained by ordinary forgetfulness or fatigue. The amnesia is usually centred on traumatic events, such as accidents or unexpected bereavements, and is usually partial and selective. Complete and generalized amnesia is rare, and is usually part of a fugue (F44.1). If this is the case, the disorder should be classified as such. The diagnosis should not be made in the presence of organic brain disorders, intoxication, or excessive fatigue. **_Excl.: alcohol- or other psychoactive substance-_** induced amnesic disorder (F10-F19 with common fourth character .6) amnesia: - NOS (R41.3) - anterograde (R41.1) - retrograde (R41.2) nonalcoholic organic amnesic syndrome (F04) postictal amnesia in epilepsy (G40.-) khuynh hướng thuyên giảm sau vài tuần hay vài tháng, đặc biệt khi sự xuất hiện của chúng có liên quan đến một sự kiện đời sống gây sang chấn. Những rối loạn mạn tính hơn, đặc biệt là chứng liệt và chứng mất cảm giác có thể phát sinh nếu khởi phát bệnh có liên quan đến những vấn đề chưa giải quyết hay những khó khăn trong các quan hệ cá nhân. Các rối loạn này trước đây được phân loại như những thể khác nhau của "hysteria chuyển di". Chúng được xem là có nguồn gốc tâm lý vì có mối liên quan chặt chẽ về thời gian với các sự kiện gây sang chấn, với các vấn đề không thể chịu đưng hay không thể giải quyết nổi hay với các mối quan hệ bị rối loạn. Các triệu chứng thường biểu hiện quan niệm của bệnh nhân về cách thức biểu hiện một bệnh thực tổn nào đó. Các thăm khám và thăm dò y khoa không tìm ra bất kỳ một rối loạn cơ thể hay thần kinh nào đã biết. Ngoài ra, chứng cớ cho thấy sự mất chức năng là biểu hiện của những nhu cầu hay xung đột cảm xúc. Các triệu chứng có thể phát hiện trong mối quan hệ khăng khít với các stress tâm lý và thường xuất hiện bất thình lình. Chỉ có những rối loạn chức năng cơ thể mà lúc bình thường chịu sự kiểm soát tự ý và sự mất cảm giác là được liệt kê ở đây. Các rối loạn liên quan với sự đau đớn và các cảm giác cơ thể phức tạp được điều hòa bởi hệ thần kinh tự trị thì được phân loại ở rối loạn cơ thể hoá (F45.0). Nên luôn ghi nhớ về khả năng xuất hiện sau các rối loạn cơ thể hay rối loạn tâm thần nặng. **_Bao gồm: chuyển di:_** - hysteria - phản ứng hysteria Loạn thần dạng hysterical **_Loại trừ: giả bệnh [sự giả bệnh có ý thức]_** (Z76.5) **F44.0 Quên phân ly** Nét chính là sự mất trí nhớ, thường là quên các sự kiện quan trọng mới xảy ra không do rối loạn tâm thần thực tổn và quá nặng để có thể giải thích là quên bình thường hay mệt mỏi. Sự quên này thường khư trú vào các sự kiện gây sang chấn như là tai nạn hoặc là tang tóc bất ngờ, và thường là quên từng phần và có chọn lọc. Quên hoàn toàn và lan tỏa hiếm gặp và thường là một phần của chứng trốn nhà ra đi (F44.1). Nếu như vậy, phải phân loại vào nhóm này. Không nên chẩn đoán rối loạn này nếu có rối loạn thực tổn não, nhiễm độc hay sự mệt mỏi quá mức . **_Loại trừ: rối loạn quên gây ra do rượu hay các_** chất tác động tâm thần khác (F10 -F19 với ký tự thứ tư chung là .6) quên: - không biệt định khác (R41.3) - thuận chiều (R41.1) - ngược chiều (R41.2) hội chứng quên thực tổn không do rượu (F04) quên sau cơn động kinh (G40.-) ----- **F44.1 Dissociative fugue** Dissociative fugue has all the features of dissociative amnesia, plus purposeful travel beyond the usual everyday range. Although there is amnesia for the period of the fugue, the patient's behaviour during this time may appear completely normal to independent observers. **_Excl.: postictal fugue in epilepsy (G40.-)_** **F44.2 Dissociative stupor** Dissociative stupor is diagnosed on the basis of a profound diminution or absence of voluntary movement and normal responsiveness to external stimuli such as light, noise, and touch, but examination and investigation reveal no evidence of a physical cause. In addition, there is positive evidence of psychogenic causation in the form of recent stressful events or problems. **_Excl.: organic catatonic disorder (F06.1)_** stupor: - NOS (R40.1) - catatonic (F20.2) - depressive (F31-F33) - manic (F30.2) **F44.3 Trance and possession disorders** Disorders in which there is a temporary loss of the sense of personal identity and full awareness of the surroundings. Include here only trance states that are involuntary or unwanted, occurring outside religious or culturally accepted situations. **_Excl.: states associated with:_** - acute and transient psychotic disorders (F23.-) - organic personality disorder (F07.0) - postconcussional syndrome (F07.2) - psychoactive substance intoxication (F10-F19 with common fourth character .0) - schizophrenia (F20.-) **F44.4 Dissociative motor disorders** In the commonest varieties there is loss of ability to move the whole or a part of a limb or limbs. There may be close resemblance to almost any variety of ataxia, apraxia, akinesia, aphonia, dysarthria, dyskinesia, seizures, or paralysis. Psychogenic: - aphonia - dysphonia **F44.5 Dissociative convulsions** Dissociative convulsions may mimic epileptic seizures very closely in terms of movements, but tongue-biting, bruising due to falling, and incontinence of urine are rare, and consciousness is maintained or replaced by a state of stupor or trance. **F44.1 Trốn nhà phân ly** Trốn nhà phân ly có tất cả các đặc điểm của quên phân ly, cộng với sự ra đi có mục đích ra xa khỏi phạm vi quen thuộc hằng ngày. Mặc dù có quên trong thời kỳ chốn nhà, hành vi tác phong của bệnh nhân trong giai đoạn này có thể vẫn xem như hoàn toàn bình thường dưới mắt những người quan sát độc lập. **_Loại trừ:_** trốn nhà sau cơn động kinh (G40.-) **F44.2 Sững sờ phân ly** Rối loạn này được chẩn đoán dựa trên sự sút giảm rõ rệt hay sự vắng mắt các vận động tự ý và các phản ứng bình thường đối với các kích thích bên ngoài như ánh sáng, tiếng động và sự đụng chạm, nhưng qua các thăm khám và thăm dò không thể tìm ra một nguyên nhân thực thể. Ngoài ra, còn có bằng chứng về một nguyên nhân tâm lý dưới dạng các vấn đề hay sự kiện gây stress gần đây. **_Loại trừ: rối loạn căng trương lực thực tổn_** (F06.1) sững sờ: - không biệt định khác (R40.1) - căng trương lực (F20.2) - trầm cảm (F31-F33) - hưng cảm (F30.2) **F44.3 Rối loạn lên đồng và bị xâm nhập** Rối loạn trong đó có sự mất tạm thời cả ý thức về đặc tính cá nhân lẫn ý thức đầy đủ về môi trường xung quanh. Chỉ đưa vào nhóm này các tình trạng lên đồng không tự ý hay không mong muốn, xảy ra bên ngoài các hoàn cảnh được chấp nhận về mặt văn hóa hay tôn giáo . **_Loại trừ: các tình trạng kết hợp với:_** - rối loạn loạn thần cấp và nhất thời (F23.-) - rối loạn nhân cách thực tổn (F07.0) - hội chứng sau chấn động não (F07.2) - hội chứng sau chấn động tâm thần (F10-F19 với ký tự thứ tư chung là .0) - tâm thần phân liệt (F20.-) **F44.4 Rối loạn vận động phân ly** Thường thấy nhất là sự mất khả năng vận động toàn bộ hay một phần của một hay nhiều chi. Có thể rất giống với hầu hết mọi thể loại của thất điều, mất động tác, mất vận động, mất tiếng, loạn vận ngôn, loạn vận động, co giật hay liệt. Nguồn gốc tâm thần: - mất tiếng - rối loạn phát âm **F44.5 Co giật phân ly** Co giật phân ly có thể rất giống với các co giật trong bệnh động kinh về phương diện động tác nhưng hiếm có cắn lưỡi, thâm tím do ngã và tiểu không tự chủ; ý thức được duy trì hay được thay thế bằng trạng thái sững sờ hay lên đồng . ----- **F44.6 Dissociative anaesthesia and sensory loss** Anaesthetic areas of skin often have boundaries that make it clear that they are associated with the patient's ideas about bodily functions, rather than medical knowledge. There may be differential loss between the sensory modalities which cannot be due to a neurological lesion. Sensory loss may be accompanied by complaints of paraesthesia. Loss of vision and hearing are rarely total in dissociative disorders. Psychogenic deafness **F44.7 Mixed dissociative [conversion] disorders** Combination of disorders specified in F44.0-F44.6 **F44.8 Other dissociative [conversion] disorders** Ganser syndrome Multiple personality Psychogenic: - confusion - twilight state **F44.9 Dissociative [conversion] disorder,** **unspecified**
vi
ICD10
train
###### H72 Thủng màng nhĩ **_Bao gồm: thủng màng nhĩ:_** - tồn tại sau chấn thương - sau viêm **_Loại trừ: rách màng nhĩ do chấn thương (S09.2)_** **H72.0 Thủng màng nhĩ trung tâm** **H72.1 Thủng màng nhĩ ở vị trí thượng nhĩ** Thủng màng chùng **H72.2 Thủng rìa màng nhĩ khác thủng màng nhĩ** **sát xương khác** **H72.8 Thủng màng nhĩ khác** Thủng: - nhiều nơi của màng nhĩ - toàn bộ **H72.9 Thủng màng nhĩ, không xác định**
vi
ICD10
train
###### G31 Bệnh thoái hoá khác của hệ thần kinh, không phân loại ở mục khác **_Loại trừ: Hội chứng Reye (G93.7)_** **G31.0 Teo não khu trú** Sa sút trí tuệ thùy trán - thái dương (FTD) Bệnh pick Thất ngôn đơn độc tiến triển **G31.1 Thoái hoá não tuổi già, không phân loại** **nơi khác** **_Loại trừ: Bệnh Alzheimer (G30.-)_** Lão suy KXĐK (R54) **G31.2 Thoái hoá hệ thần kinh do rượu** Do rượu: - Tiểu não: - Thất điều - Thoái hoá - Thoái hoá não - Bệnh não Loạn chức năng hệ thần kinh tự quản do rượu **G31.8 Bệnh thoái hoá xác định khác của hệ thần** **kinh** Thoái hoá chất xám [Alpers] (sa sút trí tuệ) (bệnh) thể Lewy Bệnh não hoại tử bán cấp [Leigh] **G31.9 Bệnh thoái hoá hệ thần kinh, không xác** **định**
vi
ICD10
train
###### A93 Sốt virus khác do tiết túc truyền, chưa phân loại **A93.0 Bệnh virus Oropouche** Sốt Oropouche **A93.1 Sốt muỗi cát** Sốt do Pappataci Sốt do Phlebotoms **A93.2 Sốt do ve Colorado** **A93.8 Sốt virus xác định khác do tiết túc truyền** Bệnh virus Piry Bệnh virus gây viêm miệng rộp nước (sốt Indiana)
vi
ICD10
train
###### V60 Người trên XTN bị thương khi va chạm với người đi bộ hay súc vật **_Loại trừ: va chạm với xe súc vật kéo hay súc_** vật có người cưỡi (V66)
vi
ICD10
train
###### C48 U ác của vùng sau phúc mạc và phúc mạc **_Loại trừ: Sarcom Kaposi (C46.1)_** U trung biểu mô (C45.-) **C48.0 Sau phúc mạc** **C48.1 Các phần xác định của phúc mạc** Mạc treo Mạc treo ruột già Mạc nối Phúc mạc: - thành - chậu **C48.2 Phúc mạc không xác định** **C48.8 Tổn thương chồng lấn của vùng sau phúc** **mạc và phúc mạc** (Xem ghi chú 5 ở phần đầu của Chương này)
vi
ICD10
train
###### Y51 Drugs primarily affecting the autonomic nervous system **Y51.0 Anticholinesterase agents** **Y51.1 Other parasympathomimetics [cholinergics]** **Y51.2 Ganglionic blocking drugs, not elsewhere** **classified** **Y51.3 Other parasympatholytics [anticholinergics** **and antimuscarinics] and spasmolytics, not** **elsewhere classified** Papaverine **Y51.4 Predominantly alpha-adrenoreceptor** **agonists, not elsewhere classified** Metaraminol **Y51.5 Predominantly beta-adrenoreceptor** **agonists, not elsewhere classified** **_Excl.: salbutamol (Y55.6)_** **Y51.6 Alpha-adrenoreceptor antagonists, not** **elsewhere classified** **_Excl.: ergot alkaloids (Y55.0)_** **Y51.7 Beta-adrenoreceptor antagonists, not** **elsewhere classified** **Y51.8 Centrally acting and adrenergic-neuron-** **blocking agents, not elsewhere classified** **_Excl.: clonidine (Y52.5)_** guanethidine (Y52.5)
vi
ICD10
train
###### S73 Dislocation, sprain and strain of joint and ligaments of hip **S73.0 Dislocation of hip** **S73.1 Sprain and strain of hip**
vi
ICD10
train
###### B22 Human immunodeficiency virus [HIV] disease resulting in other specified diseases **B22.0 HIV disease resulting in encephalopathy** HIV dementia **B22.1 HIV disease resulting in lymphoid** **interstitial pneumonitis** **B22.2 HIV disease resulting in wasting syndrome** HIV disease resulting in failure to thrive Slim disease **B22.7 HIV disease resulting in multiple diseases** **classified elsewhere** **_Note:_** For use of this category, reference should be made to the morbidity or mortality coding rules and guidelines in Volume 2. **B20.1 Bệnh do HIV dẫn đến nhiễm trùng khác** **B20.2 Bệnh do HIV dẫn đến bệnh virus đại bào** **B20.3 Bệnh do HIV dẫn đến nhiễm virus khác** **B20.4 Bệnh do HIV dẫn đến nhiễm candida** **B20.5 Bệnh do HIV dẫn đến nhiễm nấm khác** **B20.6 Bệnh do HIV dẫn đến viêm phổi do** **Pneumocystis jirovecii** Nhiễm HIV dẫn đến viêm phổi do _Pneumocystis_ _carinii_ **B20.7 Bệnh do HIV dẫn đến nhiễm trùng do nhiều** **căn nguyên** **B20.8 Bệnh do HIV dẫn đến bệnh nhiễm trùng và ký** **sinh trùngkhác** **B20.9 Bệnh do HIV dẫn đến bệnh nhiễm trùng và ký** **sinh trùng không xác định** Bệnh do HIV dẫn đến nhiễm trùng KXĐK
vi
ICD10
train
###### T15 Foreign body on external eye **_Excl.: foreign body in penetrating wound of:_** - orbit and eyeball (S05.4-S05.5) - orbit and eyeball - retained (old) (H05.5, H44.6 H44.7) retained foreign body in eyelid (H02.8) **_Loại trừ: a tổn thương của cơ bắp v g n chưa_** x c đ nh (T06.4) **T14.7 Tổn thương dập nát và chấn thương cắt** **cụt vùng cơ thể chưa xác định** Tổn thương d p n t K K Chấn thương cắt K K **_Loại trừ: Nhi u:_** - tổn thương d p n t K K (T04.9) - Chấn thương cắt K K (T05.9) **T14.8 Tổn thương khác của vùng cơ thể chưa** **xác định** **T14.9 Tổn thương, chưa xác định** **_Loại trừ:_** a tổn thương K K (T07)
vi
ICD10
train
###### B92 Di chứng do phong B94 Di chứng của bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng khác, không xác định ----- **B94.0 Sequelae of trachoma** **B94.1 Sequelae of viral encephalitis** **B94.2 Sequelae of viral hepatitis** **B94.8 Sequelae of other specified infectious and** **parasitic diseases** **B94.9 Sequelae of unspecified infectious or** **parasitic disease**
vi
ICD10
train
###### E51 Thiếu thiamine **_Loại trừ: Di chứng của thiếu thiamine (E64.8)_** **E51.1 Bệnh tê phù** Bệnh tê phù: - khô - ẩm† (I98.8*) **E51.2 Bệnh lý não Wernicke** **E51.8 Các -biểu hiện khác của thiếu thiamine** **E51.9 Thiếu thiamine, không -xác định**
vi
ICD10
train
###### Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát (R50-R69) R50 Sốt không rõ nguyên nhân và căn nguyên khác **_Loại trừ: Sốt không rõ nguyên nhân trong thời_** gian): - lao động O75.2 - sơ sinh P81.9 sốt thai sản KXĐK (O86.4) **R50.2 Sốt do thuốc** Sử dụng mã nguyên nhân bên ngoài bổ sung chương XX nếu cần để muốn xác định loại thuốc **R50.8 Sốt đặc hiệu khác** Sốt kèm rùng mình Sốt kèm rét run Sốt dai dẳng **R50.9 Sốt, không xác định** Sốt cao KXĐK Sốt KXĐK **_Loại trừ: tăng thân nhiệt ác tính do gây mê_** (T88.3) -----
vi
ICD10
train
###### K77* Rối loạn chức năng gan trong bệnh phân loại nơi khác **K77.0* Rối loạn chức năng gan trong bệnh nhiễm** **trùng và nhiễm ký sinh trùng đư c phân** **loại nơi khác** Viêm gan thể: - Nhiễm virus c bào (B25.1†) - Nhiễm virus herpes (Herpes simplex) (B00.8†) - Nhiễm toxoplasma (B58.1†) Nhiễm sán máng (Schistosoma) ở gan-lách (B65. **†)** T ng áp l c tĩnh mạch cửa do nhiễm sán máng (Schistosoma) (B65.- †) Bệnh gan do giang mai (A52.7†) **K77.8* Rối loạn chức năng gan trong bệnh khác,** **phân loại nơi khác** U hạt gan trong: - Nhiễm độc beryllium (J63.2†) - Bệnh sarcoid (D86.8†)
vi
ICD10
train
###### T03 Sai khớp, bong gân, căng cơ tác động của nhiều vùng cơ thể **T03.0 Sai khớp, bong gân, căng cơ tác động đầu** **với cổ** Sai khớp, bong g n, c ng cơ v tr xếp loại từ S03.và S13.**_Loại trừ: Khi kết hợp với sai khớp, bong gân và_** c ng cơ của c c v ng cơ th kh c (T03.8) **T03.1 Sai khớp, bong gân, căng cơ tác động của** **ngực với lưng dưới và khung chậu** Sai khớp, bong g n v c ng cơ v tr xếp loại từ S23.-, S33.- và T09.2 **_Loại trừ: Khi kết hợp với sai khớp, bong g n v_** c ng cơ của c c v ng cơ th kh c (T03.8) **T03.2 Sai khớp, bong gân, căng cơ tác động** **nhiều vùng chi trên** Sai khớp, bong g n, c ng cơ v tr xếp loại từ S43., S53.-, S63.- và T11.2 **_Loại trừ:_** Khi kết hợp với sai khớp, bong g n v c ng cơ của: - chi dưới (T03.4) - Ngực, lưng dưới v khung ch u (T03.8) **T03.3 Sai khớp, bong gân, căng cơ tác động** **nhiều của vùng chi dưới** Sai khớp, bong g n, c ng cơ v tr xếp loại từ S73., S83.-, S93.- và T13.2 **_Loại trừ: Khi kết hợp sai khớp, bong g n v_** c ng cơ của: ----- - thorax, lower back and pelvis (T03.8) - upper limb(s) (T03.4) **T03.4 Dislocations, sprains and strains involving** **multiple regions of upper limb(s) with** **lower limb(s)** **_Excl.: when combined with dislocations, sprains_** and strains of thorax, lower back and pelvis (T03.8) **T03.8 Dislocations, sprains and strains involving** **other combinations of body regions** **T03.9 Multiple dislocations, sprains and strains,** **unspecified**
vi
ICD10
train
###### S19 Other and unspecified injuries of neck **S19.7 Multiple injuries of neck** Injuries classifiable to more than one of the categories S10-S18 **S19.8 Other specified injuries of neck** **S19.9 Unspecified injury of** **neck**
vi
ICD10
train
###### K52 Other noninfective gastroenteritis and colitis **K52.0 Gastroenteritis and colitis due to radiation** **K52.1 Toxic gastroenteritis and colitis** Use additional external cause code (Chapter XX), if desired, to identify toxic agent. **K52.2 Allergic and dietetic gastroenteritis and** **colitis** Food hypersensitivity gastroenteritis or colitis **K52.3 Indeterminate colitis** **K52.8 Other specified noninfective gastroenteritis** **and colitis** Collagenous colitis Eosinophilic gastritis or gastroenteritis Lymphocytic colitis Microscopic colitis (collagenous colitis or lymphocytic colitis) **K52.9 Noninfective gastroenteritis and colitis,** **unspecified**
vi
ICD10
train
###### G95 Other diseases of spinal cord **_Excl.: myelitis (G04.-)_** **G95.0 Syringomyelia and syringobulbia** **G95.1 Vascular myelopathies** Acute infarction of spinal cord (embolic)(nonembolic) Arterial thrombosis of spinal cord Haematomyelia Nonpyogenic intraspinal phlebitis and thrombophlebitis Oedema of spinal cord (T80-T88) Thiếu oxy sơ sinh (P21.9) **G93.2 Tăng áp lực trong sọ lành tính** **_Loại trừ: Bệnh não do tăng huyết áp (I67.4)_** **G93.3 Hội chứng mệt mỏi sau nhiễm virus** Viêm não tuỷ đau cơ lành tính **G93.4 Bệnh não, không xác định** **_Loại trừ: Bệnh não:_** - do rượu (G31.2) - do nhiễm độc (G92) **G93.5 Chèn ép não** Chèn ép não (thân) Thoát vị **_Loại trừ: chèn ép não do chấn thương (lan toả)_** (S06.2) chèn ép não do chấn thương (lan toả) - khu trú (S06.3) **G93.6 Phù não** **_Loại trừ: Phù não:_** - do chấn thương lúc sinh (P11.0) - do chấn thương (S06.1) **G93.7 Hội chứng Reye** Dùng mã nguyên nhân bên ngoài bổ sung (chương XX), nếu muốn, để xác định nguyên nhân. **G93.8 Các bệnh xác dịnh khác của não** Bệnh não sau xạ trị Dùng mã nguyên nhân bên ngoài bổ sung (chương XX), nếu muốn, để xác định nguyên nhân. **G93.9 Bệnh não, không xác định**
vi
ICD10
train
###### P36 Nhiễm khuẩn của trẻ sơ sinh **_Bao gồm: nhiễm khuẩn máu bẩm sinh_** **P36.0 Nhiễm khuẩn sơ sinh do liên cầu nhóm B** **P36.1 Nhiễm khuẩn sơ sinh do các liên cầu khác** **không được định rõ** **P36.2 Nhiễm khuẩn sơ sinh do tụ cầu vàng** ----- **P36.3 Sepsis of newborn due to other and** **unspecified staphylococci** **P36.4 Sepsis of newborn due to Escherichia coli** **P36.5 Sepsis of newborn due to anaerobes** **P36.8 Other bacterial sepsis of newborn** **P36.9 Bacterial sepsis of newborn, unspecified**
vi
ICD10
train
###### S91 Vết thương hở tại cổ chân và bàn chân **_Loại trừ: Chấn thương cắt cụt tại cổ ch n v b n_** chân (S98.-) **S91.0 Vết thương hở tại cổ chân** **S91.1 Vết thương hở tại ngón chân kh ng có tổn** **thương móng** ết thương hở tại ngón ch n K K **S91.2 Vết thương hở tại ngón chân với tổn** **thương móng** **S91.3 Vết thương hở tại phần khác của bàn chân** ết thương hở tại b n ch n K K **S91.7 Đa vết thương hở / trừ cổ chân** **_Loại trừ: Cố ch n (S82.-)_** Mắt c ch n (S82.-) Nh ng ph n nhóm dưới đ y được ch n s dụng v o v tr ký tự phụ khi không th ho c không muốn s dụng nhi u mã đ x c đ nh gẫy xương v vết thương hở; gẫy xương không được ghi nh n l k n hay hở n n được ghi n n l k n 0 – kín 1 – hở **S92.0 Gẫy xương gót** ương gót chân ương gót **S92.1 Gẫy xương mắt cá** ương s n **S92.2 Gẫy xương cổ chân khác** ương hộp ương ch m, b n ch n (trung gian) (b n) (gi a) ương thuy n, b n ch n **S92.3 Gẫy xương đ t bàn chân** **S92.4 Gẫy xương ngón chân cái** **S92.5 Gẫy xương ngón chân khác** **S92.7 Gẫy nhiều xương bàn chân** **S92.9 Gẫy xương bàn chân chưa xác định** -----
vi
ICD10
train
###### S87 Tổn thương dập nát tại cẳng chân **_Loại trừ: Tổn thương d p n t tại cổ ch n v b n_** chân (S97.-) **S87.0 Tổn thương dập nát khớp g i** **S87.8 Tổn thương dập nát phần khác, chưa xác** **định của cẳng chân**
vi
ICD10
train
###### T49 Poisoning by topical agents primarily affecting skin and mucous membrane and by ophthalmological, otorhinolaryngological and dental drugs **_Incl.:_** glucocorticoids, topically used **T49.0 Local antifungal, anti-infective and anti-** **inflammatory drugs, not elsewhere** **classified** **T49.1 Antipruritics** **T49.2 Local astringents and local detergents** **T49.3 Emollients, demulcents and protectants** **T49.4 Keratolytics, keratoplastics and other hair** **treatment drugs and preparations** **T49.5 Ophthalmological drugs and preparations** Eye anti-infectives **T49.6 Otorhinolaryngological drugs and** **preparations** Ear, nose and throat anti-infectives **T49.7 Dental drugs, topically applied** **T49.8 Other topical agents** Spermicides **T47.8 Thu c khác tác động chủ yếu trên hệ** **th ng tiêu hoá** **T47.9 Thu c tác động chủ yếu trên hệ th ng tiêu** **hoá, chưa xác định**
vi
ICD10
train
###### S06 Tổn thương nội sọ _:_ đ mã ho cơ bản tổn thương nội s phối hợp với chấn thương, cần tham khảo nh ng nguy n tắc v hướng dẫn mắc v chết trong T p 2. C c ph n nhóm dưới đ y được ch n s dụng v o v tr ký tự phụ, khi không th ho c không muốn s dụng nhi u mã đ x c đ nh tổn thương nội s v o vết thương hở. 0 – không có vết thương nội s hở 1 – có tổn thương nội s hở **S06.0 Chấn động** Chấn động não **S06.1 Phù não chấn thương** **S06.2 Tổn thương não lan to** Não: - ụng d p K K - Rách xé K K Ch n ép do chấn thương não K K **S06.3 Tổn thương ổ của não** ổ: - Não: - ụng d p - Rách xé - Chảy m u nội s do chấn thương **S06.4 Ch y máu trên màng cứng** Chảy m u ngo i m ng c ng (chấn thương) **S06.5 Ch y máu dưới màng cứng** **S06.6 Ch y máu dưới màng nhện chấn thương** **S06.7 Tổn thương nội sọ có hôn mê kéo dài** **S06.8 Tổn thương nội sọ khác** Chảy m u chấn thương: - Ti u não - Nội s K K **S06.9 Tổn thương nội sọ kh ng đặc hiệu** Tổn thương não K K **_Loại trừ: Tổn thương đầu K K (S09.9)_**
vi
ICD10
train
###### F94 Disorders of social functioning with onset specific to childhood and adolescence A somewhat heterogeneous group of disorders that have in common abnormalities in social functioning which begin during the developmental period, but which (unlike the pervasive developmental disorders) are not primarily characterized by an apparently constitutional social incapacity or deficit that pervades all areas of functioning. In many instances, serious environmental distortions or privations probably play a crucial role in etiology. **F94.0 Elective mutism** Characterized by a marked, emotionally determined selectivity in speaking, such that the child demonstrates a language competence in some situations but fails to speak in other (definable) situations. The disorder is usually associated with marked personality features involving social **F93.1** **Rối loạn ám ảnh sợ lo âu ở tuổi trẻ em** Sợ hãi ở lứa tuổi trẻ em biểu hiện tính chất đặc trưng cho một giai đoạn phát triển đặc biệt rõ rệt cho giai đoạn phát triển đặc biệt và xuất hiện ở một mức độ nào đó ở đa số trẻ em. Các sợ hãi khác xuất hiện ở lứa tuổi trẻ em nhưng không phải là một thành phần bình thường của sự phát triển tâm lý xã hội (ví dụ ám ảnh sợ khoảng rộng) sẽ được mã hóa ở phân loại thích hợp trong F40-F48. **_Loại trừ: rối loạn lo âu lan tỏa (F41.1)_** **F93.2** **Rối loạn lo âu xã hội ở trẻ em** Trong rối loạn này có sự dè dặt nào đó đối với người lạ, sợ xã hội hay lo âu khi gặp những tình huống mới lạ hoặc đe dọa về mặt xã hội. Chỉ nên dùng phân loại này khi các sợ hãi như thế xuất hiện trong những năm đầu của trẻ và phải có cường độ không thông thường và kèm theo các rối loạn hoạt động xã hội. Rối loạn tránh né ở trẻ em hoặc thanh thiếu niên **F93.3** **Rối loạn ganh tỵ đối với anh chị em ruột** Một mức độ nào đó về rối loạn cảm xúc thường xảy ra sau sự ra đời của đứa em kế xuất hiện ở đa số các trẻ nhỏ. Rối loạn ganh tỵ đối với anh chị em ruột chỉ nên được chẩn đoán khi rối loạn này kéo dài hay ở mức độ bất thường về mặt thống kê và kết hợp với các bất thường trong quan hệ xã hội . Ghen với anh chị em ruột **F93.8** **Các rối loạn cảm xúc khác ở tuổi trẻ em** Rối loạn nhận dạng bản thân Rối loạn quá lo âu **_Loại trừ: rối loạn phân định giới tính ở tuổi trẻ_** em (F64.2) **F93.9** **Rối loạn cảm xúc ở tuổi trẻ em, không biệt định**
vi
ICD10
train
###### T30 Burn and corrosion, body region unspecified **_Excl.: burn and corrosion with statement of the_** extent of body surface involved (T31 T32) **T30.0 Burn of unspecified body region,** **unspecified degree** Burn NOS **T30.1 Burn of first degree, body region** **unspecified** First-degree burn NOS **T30.2 Burn of second degree, body region** **unspecified** Second-degree burn NOS **T30.3 Burn of third degree, body region** **unspecified** Third-degree burn NOS **T30.4 Corrosion of unspecified body region,** **unspecified degree** Corrosion NOS **T30.5 Corrosion of first degree, body region** **unspecified** First-degree corrosion NOS **T30.6 Corrosion of second degree, body region** **unspecified** Second-degree corrosion NOS **T30.7 Corrosion of third degree, body region** **unspecified** Third-degree corrosion NOS
vi
ICD10
train
###### K66 Other disorders of peritoneum **_Excl.: ascites (R18)_** **K66.0 Peritoneal adhesions** Adhesions (of): - abdominal (wall) - diaphragm - intestine - male pelvis - mesenteric - omentum - stomach Adhesive bands **_Excl.: adhesions [bands] (of):_** - female pelvis (N73.6) - with intestinal obstruction (K56.5) **K66.1 Haemoperitoneum** **_Excl.: traumatic haemoperitoneum (S36.8)_** **K66.8 Other specified disorders of peritoneum** **K66.9 Disorder of peritoneum, unspecified**
vi
ICD10
train
###### I47 Nhịp nhanh kịch phát **_Loại trừ: Biến chứng:_** - lúc sẩy thai hoặc thai lạc chỗ hay thai trứng (O00-O07, O08.8) - phẫu thuật và thủ thuật sản khoa (O75.4) Nhịp nhanh: - KXĐK (R00.0) - Xoang-nhĩ, KXĐK (R00.0) - Xoang, KXĐK (R00.0) **I47.0** **Loạn nhịp thất do cơ chế vòng vào lại** **I47.1** **Nhịp nhanh trên thất** Nhịp nhanh (kịch phát): - nhĩ - nhĩ thất (AV): - KXĐK - Vòng vào lại (nút) [AVNRT] [AVRT] - bộ nối - nút nhĩ thất **I47.2** **Nhịp nhanh thất** **I47.9** **Nhịp nhanh kịch phát, không xác định** Hội chứng Bouveret (-Hoffmann)
vi
ICD10
train
###### C61 U ác của tuyến tiền liệt C62 U ác của tinh hoàn **C62.0 Tinh hoàn không xuống** Tinh hoàn lạc chỗ (vị trí của U tân sinh) Tinh hoàn bị giữ lại (vị trí của U tân sinh) **C62.1 Tinh hoàn đã xuống** Tinh hoàn ở trong bìu **C62.9 Tinh hoàn không xác định**
vi
ICD10
train
###### 3 Chương III: Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch
vi
ICD10
train
###### Tai nạn -----
vi
ICD10
train
###### N75 Diseases of Bartholin gland **N75.0 Cyst of Bartholin gland** **N75.1 Abscess of Bartholin gland** **N75.8 Other diseases of Bartholin gland** Bartholinitis **N75.9 Disease of Bartholin gland, unspecified**
vi
ICD10
train
###### O45 Rau bong non **O45.0 Rau bong non có thiếu hụt yếu tố đông** **máu** Rau bong non với chảy máu (nhiều) phối hợp với: - không có sợi huyết trong máu - đông máu rải rác trong lòng mạch - tăng tiêu sợi huyết - giảm sinh sợi huyết trong máu ----- **O45.8 Other premature separation of placenta** **O45.9 Premature separation of placenta,** **unspecified** Abruptio placentae NOS
vi
ICD10
train
###### Y08 Tấn công bằng phương tiện khác, biết đặc điểm Y09 Tấn công bằng phương tiện không rõ đặc điểm **_Bao gồm: sát nhân (dự định) KXĐK_** giết người (dự định) KXĐK làm chết người (không phải tai nạn) ám sát (dự định) KXĐK
vi
ICD10
train
###### V50 Người trên xe tải, xe kéo bị thương do va chạm với người đi bộ hay súc vật **_Loại trừ: va chạm với xe súc vật kéo hay súc_** vật có người cưỡi (V56.-)
vi
ICD10
train
###### L83 Acanthosis nigricans Confluent and reticulated papillomatosis
vi
ICD10
train
###### B88 Nhiễm ký sinh trùng khác **B88.0 Các bệnh do ve khác** Viêm da do ve Viêm da do: - Demodex - Dermanyssus gallinae - Liponyssoides sanguineus Bệnh nhiễm ve trombicula **_Loại trừ: bệnh ghẻ (B86)_** ----- **B88.1 Tungiasis [sandflea infestation]** **B88.2 Other arthropod infestations** Scarabiasis **B88.3 External hirudiniasis** Leech infestation NOS **_Excl.: internal hirudiniasis (B83.4)_** **B88.8 Other specified infestations** Ichthyoparasitism due to Vandellia cirrhosa Linguatulosis Porocephaliasis **B88.9 Infestation, unspecified** Infestation (skin) NOS Infestation by mites NOS Skin parasites NOS
vi
ICD10
train
###### X26 Contact with venomous marine animals and plants **_Incl.:_** coral jellyfish nematocysts sea: - anemone - cucumber - urchin **_Excl.: nonvenomous marine animals (W56)_** sea snakes (X20)
vi
ICD10
train
###### D52 Thiếu máu do chế độ dinh dưỡng **D52.0 Thiếu máu thiếu folate do chế độ dinh** **dưỡng** Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ do dinh dưỡng **D52.1 Thiếu máu thiếu folate do thuốc** Sử dụng mã nguyên nhân bên ngoài bổ sung (chương XX) nếu muốn, để xác định thuốc. **D52.8 Các thiếu máu thiếu folate khác** **D52.9 Thiếu máu thiếu folat không đặc hiệu** Thiếu máu thiếu acid folic không đặc hiệu
vi
ICD10
train
###### Y00 Assault by blunt object Y01 Assault by pushing from high place Y02 Assault by pushing or placing victim before moving object Y03 Assault by crashing of motor vehicle **_Incl.:_** deliberately hitting or running over with motor vehicle
vi
ICD10
train
###### I86 Varicose veins of other sites **_Excl.: retinal varices (H35.0)_** varicose veins of unspecified site (I83.9) **I86.0** **Sublingual varices** **I86.1** **Scrotal varices** Varicocele **I86.2** **Pelvic varices** **I86.3** **Vulval varices** **_Excl.: complicating:_** - childbirth and the puerperium (O87.8) - pregnancy (O22.1) **I86.4** **Gastric varices** **I86.8** **Varicose veins of other specified sites** Varicose ulcer of nasal septum
vi
ICD10
train
###### F40 Phobic anxiety disorders A group of disorders in which anxiety is evoked only, or predominantly, in certain well-defined situations that are not currently dangerous. As a result these situations are characteristically avoided or endured with dread. The patient's concern may be focused on individual symptoms like palpitations or feeling faint and is often associated with secondary fears of dying, losing control, or going mad. Contemplating entry to the phobic situation usually generates anticipatory anxiety. Phobic anxiety and depression often coexist. Whether two diagnoses, phobic anxiety and depressive episode, are needed, or only one, is determined by the time course of the two conditions and by therapeutic considerations at the time of consultation. **F40.0 Agoraphobia** A fairly well-defined cluster of phobias embracing fears of leaving home, entering shops, crowds and public places, or travelling alone in trains, buses or planes. Panic disorder is a frequent feature of both present and past episodes. Depressive and obsessional symptoms and social phobias are also commonly present as subsidiary features. dài) (F41.2) **F34.8 Các rối loạn khí sắc [cảm xúc] dai dẳng** **khác** **F34.9 Rối loạn khí sắc [cảm xúc] dai dẳng không** **xác định**
vi
ICD10
train
###### T03 Dislocations, sprains and strains involving multiple body regions **T03.0 Dislocations, sprains and strains involving** **head with neck** Dislocations, sprains and strains of sites classifiable to S03.- and S13. **_Excl.: when combined with dislocations, sprains_** and strains of other body region(s) (T03.8) **T03.1 Dislocations, sprains and strains involving** **thorax with lower back and pelvis** Dislocations, sprains and strains of sites classifiable to S23.-, S33.- and T09.2 **_Excl.: when combined with dislocations, sprains_** and strains of other body region(s) (T03.8) **T03.2 Dislocations, sprains and strains involving** **multiple regions of upper limb(s)** Dislocations, sprains and strains of sites classifiable to S43.-, S53.-, S63.- and T11.2 **_Excl.: when combined with dislocations, sprains_** and strains of: - lower limb(s) (T03.4) - thorax, lower back and pelvis (T03.8) **T03.3 Dislocations, sprains and strains involving** **multiple regions of lower limb(s)** Dislocations, sprains and strains of sites classifiable to S73.-, S83.-, S93.- and T13.2 **_Excl.: when combined with dislocations, sprains_** and strains of: **T02.4 Gẫy xương tác động nhiều vùng của c** **hai chi trên** Gẫy xương v tr xếp loại từ S42.-, S52.-, S62.- và T10 x c đ nh như hai b n **_Loại trừ:_** Khi kết hợp với gẫy xương của: - chi dưới (T02.6) - Ngực, lưng dưới v khung ch u (T02.7) **T02.5 Gẫy xương tác động nhiều vùng của c** **hai chi dưới** Gẫy xương v tr xếp loại từ S72.-, S82.-, S92.- và T12 x c đ nh như hai b n **_Loại trừ:_** Khi kết hợp với gẫy xương của: - ngực, lưng dưới v khung ch u (T02.7) - Chi trên (T02.6) **T02.6 Gẫy xương tác động nhiều vùng của chi** **trên và chi dưới** **_Loại trừ: Khi kết hợp với gẫy xương của ngực,_** lưng dưới v khung ch u (T02.7) **T02.7 Gẫy xương tác động ngực với lưng dưới** **và khung chậu với chi** **T02.8 Gẫy xương tác động kết h p khác của** **nhiều vùng cơ thể** **T02.9 Đa gẫy xương, chưa xác định**
vi
ICD10
train
###### Symptoms and signs involving the digestive system and abdomen (R10-R19) **_Excl.: gastrointestinal haemorrhage (K92.0-K92.2)_** gastrointestinal haemorrhage - newborn (P54.0-P54.3) intestinal obstruction (K56.-) intestinal obstruction - newborn (P76.-) pylorospasm (K31.3) pylorospasm - congenital or infantile (Q40.0) symptoms and signs involving the urinary system (R30-R39) symptoms referable to genital organs:
vi
ICD10
train
###### X37 Victim of cataclysmic storm **_Incl.:_** blizzard cloudburst cyclone hurricane tidal wave caused by storm tornado torrential rain transport vehicle washed off road by storm **_Excl.: collapse of dam or man-made structure_** causing earth movement (X36) transport accident occurring after storm (V01-V99)
vi
ICD10
train
###### A04 Nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn khác **_Loại trừ: nhiễm độc thức ăn đã được phân loại ở_** nơi khác viêm ruột do lao (A18.3) **A04.0 Nhiễm Escherichia coli gây bệnh đường ruột** **(EPEC)** **A04.1 Nhiễm** **_Escherichia coli gây độc tố ruột_** **(ETEC)** **A04.2 Nhiễm Escherichia coli xâm nhập (EIEC)** **A04.3 Nhiễm Escherichia coli gây xuất huyết** **đường ruột (EHEC)** **A04.4 Nhiễm Escherichia coli đường ruột khác** Viêm ruột do Escherichia coli KXĐK **A04.5 Viêm ruột do Campylobacter** **A04.6 Viêm ruột do Yersinia enterocolitica** **_Loại trừ: nhiễm Yersinias ngoài ruột (A28.2)_** **A04.7 Viêm ruột do Clostridium difficile** Nhiễm độc thức ăn do Clostridium difficile Viêm đại tràng giả mạc **A04.8 Nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn xác** **định khác** **A04.9 Nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn, không** **xác định loài** Viêm ruột do vi khuẩn KXĐK
vi
ICD10
train
###### L28 Lichen đơn dạng mạn tính và sẩn ngứa **L28.0 Lichen đơn dạng mạn tính** Viêm da thần kinh khu trú Lichen KXĐK **L28.1 Sẩn cục** **L28.2 Sẩn ngứa khác** Sẩn ngứa: - KXĐK - Hebra - sẩn ngứa nhẹ Sẩn mày đay
vi
ICD10
train
###### V01 Pedestrian injured in collision with pedal cycle V02 Pedestrian injured in collision with two- or three-wheeled motor vehicle V03 Pedestrian injured in collision with car, pick-up truck or van [See before V01 for subdivisions]
vi
ICD10
train
###### T46 Nhiễm độc do thu c tác động chủ yếu hệ th ng tim mạch **_Loại trừ: metaramino (T44.4)_** **T46.0 Glycosid kích thích tim và thu c tác dụng** **tương tự** **T46.1 Chẹn calci** **T46.2 Thu c ch ng loạn nhịp khác, kh ng xếp** **loại ở phần nào** **_Loại trừ: đối kh ng receptorβ adrenalin (T44.7)_** **T46.3 Thu c giãn động mạch vành, kh ng xếp** **loại ở nơi khác** Dipyridamole **_Loại trừ: ối kh ng (T44.7)_** Ch n calci (T46.1) **T46.4 Ức chế men chuyển đổi angiotensin** **T46.5 Thu c hạ huyết áp khác, kh ng xếp loại ở** **nơi khác** Clonidin Guanethidin Rauwolfia **_Loại trừ: ối kh ng: receptorβ adreno (T44.7)_** Ch n calci (T46.1) Lợi ti u (T50.0-T50.2) **T46.6 Thu c hạ lipid máu và ch ng xơ cứng** **động mạch** **T46.7 Giãn động mạch ngoại vi** Acid nicotinic (dẫn xuất) **_Loại trừ: papaverin (T44.3)_** **T46.8 Thu c ch ng giãn tĩnh mạch, kể c thu c** **xơ cứng** **T46.9 Thu c tác động chủ yếu hệ th ng tim** **mạch khác và chưa xác định**
vi
ICD10
train
###### O23 Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - sinh dục trong khi có thai **_Loại trừ:_** - nhiễm lậu cầu (O98.2) - nhiễm trùng chủ yếu lây truyền qua đường tình dục K ĐK (O98.3) gây biến chứng - giang mai (O98.1) thai nghén, khi - bệnh lao hệ thống đẻ sinh dục- tiết niệu (O98.0) - bệnh hoa liễu K ĐK (O98.3) **O23.0 Nhiễm khuẩn thận trong khi có thai** **O23.1 Nhiễm khuẩn bàng quang trong khi có thai** **O23.2 Nhiễm khuẩn niệu đạo trong khi có thai** **O23.3 Nhiễm khuẩn phần khác của đường tiết** **niệu trong khi có thai** **O23.4 Nhiễm khuẩn đường tiết niệu chưa xác** **định rõ trong khi có thai** **O23.5 Nhiễm khuẩn đường sinh dục trong khi có** **thai** **O23.9 Nhiễm khuẩn đường tiết niệu sinh dục** **khác và chưa xác định rõ trong lúc có thai** Nhiễm khuẩn đường tiết niệu sinh dục trong khi có thai K ĐK
vi
ICD10
train
###### D53 Các thiếu máu dinh dưỡng khác Bao gồm: Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ không đáp ứng với điều trị vitamin B12 hoặc folate **D53.0 Thiếu máu do thiếu protein** Thiếu máu do thiếu acid amin Thiếu máu do thiếu acid orotic **_Loại trừ: Hội chứng Lesch-Nyhan (E79.1)_** **D53.1 Các thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ** **khác, chưa được phân loại ở phần khác** Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ không xác định **_Loại trừ: Bệnh Di Guglielmo's disease (C94.0)_** **D53.2 Thiếu máu thiếu vitamin C** **_Loại trừ: Bệnh Thiếu vitamin C (E54)_** **D53.8 Các thiếu máu dinh dưỡng đặc hiệu khác** Thiếu máu liên quan đến thiếu : - Đồng - Molipđen - Kẽm **_Loại trừ: Thiếu dinh dưỡng không kèm thiếu_** máu, như: - Thiếu đồng (E61.0) - Thiếu molipđen (E61.5) ----- - zinc deficiency (E60) **D53.9 Nutritional anaemia, unspecified** Simple chronic anaemia **_Excl.: anaemia NOS (D64.9)_**
vi
ICD10
train
###### N10 Viêm kẽ ống thận cấp Cấp: - Viêm thận kẽ nhiễm khuẩn - Viêm bể thận - Viêm thận bể thận Dùng mã bổ sung (B95-B98), nếu muốn, để xác định tác nhân gây bệnh .
vi
ICD10
train
###### E14 Các thể đái tháo đường không xác định [Xem các mã trước E10 về sự chia nhỏ] **_Bao gồm: bệnh đái tháo đường KXĐ-_** **_Loại trừ: Bệnh đái tháo đường:_** - phụ thuộc insulin (E10.-) - Liên quan đến suy dinh dưỡng (E12.-) - - sơ sinh (P70.2) - Không phụ thuộc insulin (E11.-) - Trong thai kỳ, lúc sinh con và -sau đẻ (O24.-) -Glucose niệu: - KXĐK (R81) - Do thận (E74.8) Rối loạn dung nạp -glucose (R73.0) Giảm insulin máu sau phẫu thuật (E89.1)
vi
ICD10
train
###### S14 Injury of nerves and spinal cord at neck level **S14.0 Concussion and oedema of cervical spinal** **cord** **S14.1 Other and unspecified injuries of cervical** **spinal cord** Injury of cervical spinal cord NOS **S14.2 Injury of nerve root of cervical spine** **S14.3 Injury of brachial plexus** **S14.4 Injury of peripheral nerves of neck** **S14.5 Injury of cervical sympathetic nerves** **S14.6 Injury of other and unspecified nerves of** **neck**
vi
ICD10
train
###### Z22 Carrier of infectious disease **_Incl.:_** suspected carrier **Z22.0 Carrier of typhoid** **Z22.1 Carrier of other intestinal infectious** **diseases** **Z22.2 Carrier of diphtheria** **Z22.3 Carrier of other specified bacterial** **diseases** Carrier of bacterial disease due to: - meningococci - staphylococci - streptococci **Z22.4 Carrier of infections with a predominantly** **sexual mode of transmission** Carrier of: - gonorrhoea - syphilis **Z22.5 Carrier of viral hepatitis** Hepatitis B surface antigen [HBsAg] carrier **Z22.6 Carrier of human T-lymphotropic virus** **type- 1 [HTLV-1] infection** **Z20.2 Tiếp xúc và phơi nhiễm với các bệnh** **nhiễm khuẩn lây truyền chủ yếu qua đường tình** **dục** **Z20.3 Tiếp xúc và phơi nhiễm với bệnh virus dại** **Z20.4 Tiếp xúc và phơi nhiễm với virus rubella** **Z20.5 Tiếp xúc và phơi nhiễm với virus viêm gan** **Z20.6 Tiếp xúc và phơi nhiễm với virus suy giảm** **miễn dịch người (HIV)** **_Loại trừ: trạng thái nhiễm virus suy giảm miễn_** dịch người không triệu chứng (HIV) (Z21) **Z20.7 Tiếp xúc và phơi nhiễm với chấy rận, giun** **đũa và các ký sinh trùng khác** **Z20.8 Tiếp xúc và phơi nhiễm với các bệnh lây** **truyền khác** **Z20.9 Tiếp xúc và phơi nhiễm với bệnh lây** **truyền không xác định**
vi
ICD10
train
###### T51 Toxic effect of alcohol **T51.0 Ethanol** Ethyl alcohol **_Excl.: acute alcohol intoxication or "hangover"_** effects (F10.0) drunkenness (F10.0) pathological alcohol intoxication (F10.0) **T51.1 Methanol** Methyl alcohol Thuốc diệt tinh tr ng **T49.9 Thu c dùng tại chỗ, chưa xác định**
vi
ICD10
train
###### Q82 Other congenital malformations of skin **_Excl.: acrodermatitis enteropathica (E83.2)_** congenital erythropoietic porphyria (E80.0) pilonidal cyst or sinus (L05.-) Sturge-Weber(-Dimitri) syndrome (Q85.8) **Q82.0 Hereditary lymphoedema** **Q82.1 Xeroderma pigmentosum** **Q82.2 Mastocytosis** Urticaria pigmentosa **_Excl.: malignant mastocytosis (C96.2)_** **Q82.3 Incontinentia pigmenti** **Q82.4 Ectodermal dysplasia (anhidrotic)** **_Excl.: Ellis-van Creveld syndrome (Q77.6)_** **Q82.5 Congenital non-neoplastic naevus** Birthmark NOS Naevus: - flammeus - portwine - sanguineous - strawberry - vascular NOS - verrucous Excl.: café au lait spots (L81.3) lentigo (L81.4) naevus: - NOS (D22.-) - araneus (I78.1) - melanocytic (D22.-) - pigmented (D22.-) - spider (I78.1) - stellar (I78.1) **Q82.8 Other specified congenital malformations** **of skin** Abnormal palmar creases Accessory skin tags Benign familial pemphigus [Hailey-Hailey] Cutis laxa (hyperelastica) Dermatoglyphic anomalies **Q80.4 Thai mắc bệnh vảy cá** **Q80.8 Bệnh vảy cá bẩm sinh khác** **Q80.9 Bệnh vảy cá bẩm sinh không đặc hiệu**
vi
ICD10
train
###### K58 Irritable bowel syndrome **_Incl.:_** irritable colon **K58.0 Irritable bowel syndrome with diarrhoea** **K58.9 Irritable bowel syndrome without diarrhoea** Irritable bowel syndrome NOS
vi
ICD10
train
###### Các bất thường bẩm sinh của bộ máy hô hấp (Q30-Q34) Q30 Các bất thường-bẩm sinh ở mũi **_Loại trừ: vẹo vách ngăn bẩm sinh (Q67.4)_** **Q30.0 Teo lỗ mũi** Teo Hẹp bẩm sinh lỗ mũi trước hoặc sau **Q30.1 Bất sản và kém phát triển mũi** Thiếu mũi bẩm sinh **Q30.2 Mũi có rãnh, có lõm hoặc nứt kẽ** Atresia Congenital stenosis of nares (anterior)(posterior) **Q30.1 Agenesis and underdevelopment of nose** Congenital absence of nose **Q30.2 Fissured, notched and cleft nose** ----- **Q30.3 Congenital perforated nasal septum** **Q30.8 Other congenital malformations of nose** Accessory nose Congenital anomaly of nasal sinus wall **Q30.9 Congenital malformation of nose,** **unspecified**
vi
ICD10
train
###### S95 Tổn thương mạch máu tại tầm cổ chân và bàn chân **_Loại trừ: Tổn thương động v t nh mạch sau_** xương ch y (S85.-) **S95.0 Tổn thương động mạch mu bàn chân** **S95.1 Tổn thương động mạch gan bàn chân** **S95.2 Tổn thương tĩnh mạch mu bàn chân** **S95.7 Tổn thương đa mạch máu tại tầm cổ chân** **và bàn chân** **S95.8 Tổn thương mạch máu khác tại tầm cổ** **chân và bàn chân** **S95.9 Tổn thương mạch máu chưa xác định tầm** **cổ chân và bàn chân**
vi
ICD10
train
###### E70 Rối loạn chuyển hoá acid amin thơm **E70.0 Phenyl-ceton niệu kinh điển** **E70.1 Tăng phenylalanin máu khác** **E70.2 Rối loạn chuyển hoá tyrosine** Alkapton niệu Tăng tyrosine máu Bệnh mô xám nâu
vi
ICD10
train
###### F92 Mixed disorders of conduct and emotions A group of disorders characterized by the combination of persistently aggressive, dissocial or defiant behaviour with overt and marked symptoms of depression, anxiety or other emotional upsets. The criteria for both conduct disorders of childhood (F9 L.-) and emotional disorders of childhood (F93.-) or an adult-type neurotic diagnosis (F40-F48) or a mood disorder (F30-F39) must be met. **F92.0 Depressive conduct disorder** This category requires the combination of conduct disorder (F91.-) with persistent and marked depression of mood (F32.-), as demonstrated by symptoms such as excessive misery, loss of interest and pleasure in usual activities, self-blame, and hopelessness; disturbances of sleep or appetite may also be present. Conduct disorder in F91.- associated with depressive disorder in F32. **F92.8 Other mixed disorders of conduct and** **emotions** This category requires the combination of conduct disorder (F91.-) with persistent and marked emotional symptoms such as anxiety, obsessions or compulsions, depersonalization or derealization, phobias, or hypochondriasis. Conduct disorder in F91.- associated with: - emotional disorder in F93. - neurotic disorder in F40-F48 **F92.9 Mixed disorder of conduct and emotions,** **unspecified**
vi
ICD10
train
###### B92 Sequelae of leprosy B94 Sequelae of other and unspecified infectious and parasitic diseases **B88.1 Nhiễm do bọ tunga [nhiễm do bọ chét cái]** **B88.2 Nhiễm ký sinh trùng do tiết túc khác** Bệnh do scarabia **B88.3 Bệnh do đỉa ngoại ký sinh** Bệnh đỉa ký sinh KXĐK **_Loại trừ: bệnh đỉa nội tạng (B83.4)_** **B88.8 Nhiễm ký sinh trùng xác định khác** Bệnh ký sinh trùng do Vandellia cirrhoses ở cá Nhiễm Linguatolo Bệnh nhiễm Porocephalus **B88.9 Nhiễm ký sinh trùng, không xác định** Nhiễm ký sinh (da) KXĐK Nhiễm do mò KXĐK Nhiễm ký sinh ở da KXĐK
vi
ICD10
train
###### T32 Ăn mòn xếp loại tương ứng với mức độ phụ thuộc phạm vi bề mặt cơ thể bị tổn thương _Ghi chú: Ph n loại n y được d ng như mã số đầu_ ti n chỉ khi n o v tr của b ng chưa x c đ nh. Có th d ng như mã số bổ sung, nếu muốn, với ph n loại (T20-T25, T29) khi v tr đã được x c đ nh. **T32.0 Ăn mòn tổn thương ít hơn 10% bề mặt cơ** **thể** **T32.1 Ăn mòn tổn thương 10-19% bề mặt cơ thể** **T32.2 Ăn mòn tổn thương 20-29% bề mặt cơ thể** **T32.3 Ăn mòn tổn thương 30-39% bề mặt cơ thể** **T32.4 Ăn mòn tổn thương 40-49% bề mặt cơ thể** **T32.5 Ăm mòn tổn thương 50-59% bề mặt cơ thể** **T32.6 Ăn mòn tổn thương 60-69% bề mặt cơ thể** **T32.7 Ăn mòn tổn thương 70-79% bề mặt cơ thể** **T32.8 Ăn mòn tổn thương 80-89% bề mặt cơ thể** **T32.9 Ăn mòn tổn thương 90% hoặc hơn, bề mặt** **cơ thể**
vi
ICD10
train
###### Tổn thương tại cổ chân và bàn chân (S90-S99) **_Loại trừ: Tổn thương hai b n cổ ch n v b n ch n (T00-_** T07) B ng v trợt (T20-T32) Gẫy xương tại cổ ch n v mắt c ch n (S82.-) Ch ng cước (T33-T35) Tổn thương tại ch n, tầm chưa x c đ nh (T12T13) Côn tr ng đốt ho c ch m có n c độc (T63.4)
vi
ICD10
train
###### N87 Loạn sản cổ tử cung **_Loại trừ: Ung thư tại chỗ củacổ tử cung (D06.-)_** **N87.0 Loạn sản nhẹ cổ tử cung** Tân sinh nội biểu mô cổ tử cung [CIN] độ I **N87.1 Loạn sản vừa cổ tử cung** Tân sinh nội biểu mô cổ tử cung [CIN] độ II **N87.2 Loạn sản nặng cổ tử cung, không phân** **loại nơi khác** Loạn sản nặng cổ tử cung KXĐK **_Loại trừ: Tân sinh nội biểu mô cổ tử cung [CIN]_** độ III, có hay không đề cập đến loạn sản nặng (D06.-) **N87.9 Loạn sản cổ tử cung, không xác định**
vi
ICD10
train
###### X13 Contact with steam and hot vapours X14 Contact with hot air and gases **_Incl.:_** inhalation of hot air and gases
vi
ICD10
train
###### 4. PGS.TS. Nguyễn Hà Thanh Trưởng khoa Điều trị Hóa chất, Viện huyết học Truyền máu Trung ương: ủy viên; 5. TS. Dương Bá Trực Trưởng khoa Huyết học Lâm sàng, Bệnh viện Nhi Trung ương: ủy viên; 6. ThS. Nguyễn Hữu Chiến Trưởng phòng Kế hoạch Tổng hợp, Viện huyết học Truyền máu Trung ương: thư ký; 7. ThS. Trần Thị Thiên Kim Phòng Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện Huyết học truyền máu Thành phố Hồ Chí Minh: thư ký. -----
vi
ICD10
train
###### O73 Sót rau và màng rau không có chảy máu **O73.0 Sót rau không có chảy máu** Sử dụng mã bổ sung nếu muốn xác định bất kỳ tình trạng rau cài răng lược nào (O43.2) **O73.1 Sót phần bánh rau và màng rau, không có** **chảy máu** Sót phần thai hay phần phụ của thai sau đẻ, không có chảy máu
vi
ICD10
train
###### L86* Keratoderma in diseases classified elsewhere **L85.0 Bệnh vảy cá mắc phải** **_Loại trừ: Bệnh vảy cá bẩm sinh (Q80.-)_** **L85.1 Bệnh dày sừng mắc phải [da dày] lòng bàn tay** **và bàn chân** **_Loại trừ: Dày sừng lòng bàn tay và bàn chân do di_** truyền (Q82.8) **L85.2 Dày sừng chấm (lòng bàn tay - bàn chân)** **L85.3 Khô da** Viêm da do khô da **L85.8 Dày thượng bì đặc hiệu khác** U sừng da **L85.9 Dày thượng bì, không điển hình**
vi
ICD10
train
###### Injuries to unspecified part of trunk, limb or body region (T08-T14) **_Excl.: burns and corrosions (T20-T32)_** frostbite (T33-T35) injuries involving multiple body regions (T00T07) insect bite or sting, venomous (T63.4)
vi
ICD10
train
###### D17 U mỡ **_Bao gồm: mã hình thái học M885-M888 với mã_** tính chất/0 **D17.0 U mỡ lành tính của da và mô dưới da ở** **đầu, mặt và cổ** **D17.1 U mỡ lành tính của da và mô dưới da ở** **thân hình** **D17.2 U mỡ lành tính của da và mô dưới da ở** **các chi** **D17.3 U mỡ lành tính của da và mô dưới da ở vị** **trí khác và không xác định** **D17.4 U mỡ lành tính của cơ quan trong lồng** **ngực** **D17.5 U mỡ lành tính của cơ quan trong ổ bụng** **_Loại trừ: phúc mạc và sau phúc mạc (D17.7)_** **D17.6 U mỡ lành tính của thừng tinh** **D17.7 U mỡ lành tính của vị trí khác** Phúc mạc Sau phúc mạc **D17.9 U mỡ lành tính không xác định** u mỡ KXĐ -----
vi
ICD10
train
###### C96 U ác khác và không xác định của hệ lympho, hệ tạo máu và mô liên quan **C96.0 Bệnh tổ chức bào tế bào Langerhans đa ổ** **và đa hệ thống (rải rác) [bệnh Letterer-** **Siwe]** Bệnh tổ chức bào X, đa hệ thống **C96.2 U dưỡng bào ác tính** Bệnh dưỡng bào hệ thống xâm lấn Sarcom dưỡng bào **_Loại trừ: bệnh dưỡng bào không triệu chứng_** (D47.0) Bệnh bạch cầu dòng dưỡng bào (C94.3) Bệnh dưỡng bào (bẩm sinh) (da) (Q82.2) **C96.4 Ung thư mô liên kết tế bào đuôi gai (tế bào** **phụ)** Ung thư mô liên kết tế bào đuôi gai liên kết Ung thư mô liên kết tế bào Langerhans Ung thư mô liên kết tế bào đuôi gai dạng nang **C96.5 Bệnh tổ chức bào Langerhans đa ổ và** **đơn hệ thống** Bệnh Hand-Schüller-Christian Bệnh tổ chức bào X, đa ổ ----- **C96.6 Unifocal Langerhans-cell histiocytosis** Eosinophilic granuloma Histiocytosis X, unifocal Histiocytosis X NOS Langerhans-cell histiocytosis NOS **C96.7 Other specified malignant neoplasms of** **lymphoid, haematopoietic and related** **tissue** **C96.8 Histiocytic sarcoma** Malignant Histiocytosis **C96.9 Malignant neoplasm of lymphoid,** **haematopoietic and related tissue,** **unspecified**
vi
ICD10
train
###### Q23 Các dị tật bẩm sinh của van hai lá và động mạch chủ ----- **Q23.0 Congenital stenosis of aortic valve** Congenital aortic: - atresia - stenosis **_Excl.: congenital subaortic stenosis (Q24.4)_** that in hypoplastic left heart syndrome (Q23.4) **Q23.1 Congenital insufficiency of aortic valve** Bicuspid aortic valve Congenital aortic insufficiency **Q23.2 Congenital mitral stenosis** Congenital mitral atresia **Q23.3 Congenital mitral insufficiency** **Q23.4 Hypoplastic left heart syndrome** Atresia, or marked hypoplasia of aortic orifice or valve, with hypoplasia of ascending aorta and defective develop-ment of left ventricle (with mitral valve stenosis or atresia). **Q23.8 Other congenital malformations of aortic** **and mitral valves** **Q23.9 Congenital malformation of aortic and** **mitral valves, unspecified**
vi
ICD10
train
###### B70 Diphyllobothriasis and sparganosis **B70.0 Diphyllobothriasis** **_Incl.:_** Diphyllobothrium (adult)(latum)(pacificum) infection Fish tapeworm (infection) **_Excl.: larval diphyllobothriasis (B70.1)_** **B70.1 Sparganosis** Infection due to: - Sparganum (mansoni)(proliferum) - Spirometra larvae Larval diphyllobothriasis Spirometrosis
vi
ICD10
train
###### N49 Viêm của cơ quan sinh dục nam, không phân loại nơi khác Dùng mã bổ sung (B95-B97), nếu muốn, để xác định tác nhân gây nhiễm . **_Loại trừ: Viêm dương vật (N48.1-N48.2)_** Viêm tinh hoàn và viêm mào tinh hoàn (N45.-) **N49.0 Viêm túi tinh** Viêm túi tinh KXĐK **N49.1 Viêm thừng tinh, màng tinh và ống tinh** Viêm ống tinh **N49.2 Viêm bìu** **N49.8 Viêm của cơ quan sinh dục nam khác** Viêm nhiều vị trí của cơ quan sinh dục nam **N49.9 Viêm cơ quan sinh dục nam không xác** **định** Abscess Boil Carbuncle Cellulitis of unspecified male genital organ Ở cơ quan sinh dục nam không xác định
vi
ICD10
train
###### O41 Các rối loạn khác của nước ối và màng ối **_Loại trừ: Vỡ ối sớm (O42.-)_** **O41.0 Thiểu ối** Thiểu ối không đề cập đến vỡ ối **O41.1 Nhiễm khuẩn ối và màng ối** Nhiễm khuẩn ối Viêm màng đệm - màng ối Viêm màng ối Viêm bánh rau **O41.8 Các rối loạn xác định khác của nước ối và** **màng ối** **O41.9 Rối loạn của màng ối và nước ối chưa xác** **định rõ**
vi
ICD10
train
###### R14 Flatulence and related conditions Abdominal distension (gaseous) Bloating Eructation Gas pain Tympanites (abdominal)(intestinal) **_Excl.: psychogenic aerophagy (F45.3)_**
vi
ICD10
train
###### Y59 Other and unspecified vaccines and biological substances **Y59.0 Viral vaccines** **Y59.1 Rickettsial vaccines** **Y59.2 Protozoal vaccines** **Y59.3 Immunoglobulin** **Y59.8 Other specified vaccines and biological** **substances** **Y59.9 Vaccine or biological substance,** **unspecified**
vi
ICD10
train
###### W50 Hit, struck, kicked, twisted, bitten or scratched by another person **_Excl.: assault (X85-Y09)_** struck by objects (W20-W22)
vi
ICD10
train
###### V89 Tai nạn xe có hay không có động cơ không biết loại xe **V89.0 Người bị thương trong tai nạn xe động cơ** **không biết rõ đặc điểm, không phải do** **giao thông** Tai nạn xe động cơ KXĐK, KPGT **V89.1 Người bị thương trong tai nạn xe không** **có động cơ, không rõ đặc điểm, không** **phải do giao thông (KPXC)** Tai nạn xe không động cơ KXĐK ( KPGT ) **V89.2 Người bị thương trong tai nạn xe có động** **cơ không biết rõ đặc điểm, giao thông** Tai nạn xe có động cơ[MVA] KXĐK Tai nạn giao thông trên quốc lộ (RTA) KXĐK **V89.3 Người bị thương trong tai nạn xe không** **động cơ không biết rõ đặc điểm, giao** **thông** Tai nạn giao thông (xe không động cơ), KXĐK **V89.9 Người bị thương trong Tai nạn giao thông** **không rõ đặc điểm** -----
vi
ICD10
train
###### T82 Complications of cardiac and vascular prosthetic devices, implants and grafts **_Excl.: failure and rejection of transplanted_** organs and tissues (T86.-) **T82.0 Mechanical complication of heart valve** **prosthesis** O07, O08.2) - thai ngh n, l c sinh v sau đẻ (O88.-) - do thiết b nh n tạo, cấy v gh p (T82.8, T83.8, T84.8, T85.8) - sau ti m truy n, truy n m u v ti m thuốc (T80.0) - chấn thương (T79.0) **T81.8 Biến chứng khác của thủ thuật, kh ng xếp** **loại ở nơi khác** Biến ch ng trong đi u tr xông Tr n kh (dưới da) h u quả do thủ thu t L r tồn tại sau phẫu thu t **_Loại trừ: Hạ nhiệt sau g y m (T88.5)_** Sốt cao c t nh do g y m (T88.3) **T81.9 Biến chứng sau thủ thuật chưa xác định**
vi
ICD10
train
###### J06 Acute upper respiratory infections of multiple and unspecified sites **_Excl.: acute respiratory infection NOS (J22)_** influenza virus: - identified (J09, J10.1) - not identified (J11.1) **J06.0** **Acute laryngopharyngitis**
vi
ICD10
train
###### I79* Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch trong bệnh phân loại nơi khác **I79.0* Phình động mạch chủ trong bệnh phân loại** **nơi khác** Phình động mạch chủ do giang mai (A52.0†) **I79.1* Viêm động mạch chủ trong bệnh phân loại** **nơi khác** Viêm động mạch chủ do giang mai (A52.0†) **I79.2* Bệnh lý mạch máu ngoại biên trong bệnh** **phân loại nơi khác** Bệnh lý mạch máu ngoại biên do tiểu đường (E10E14† với ký tự thứ tư cùng là .5 †) **I79.8* Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao** **mạch trong bệnh phân loại nơi khác** -----
vi
ICD10
train
###### G14 Hội chứng sau bại liệt Hội chứng viêm tủy sau bại liệt **_Loại trừ:_** di chứng do bệnh bại liệt (B91)
vi
ICD10
train
###### O13 Gestational [pregnancy-induced] hypertension Gestational Pregnancy-induced hypertension NOS
vi
ICD10
train
###### Bệnh khác của tai (H90-H95) H90 Điếc dẫn truyền và điếc thần kinh giác quan điếc dẫn truyền và tiếp nhận **_Bao gồm: điếc bẩm sinh_** **_Loại trừ: Câm điếc KPLNK (không phân loại_** nơi khác) (H91.3) điếc câm Điếc KXĐK (H91.9) Điếc: - KXĐK (H91.9) - do tiếng ồn (H83.3) - nhiễm độc tai (H91.0) - đột ngột (ngẫu phát) (H91.2) **H90.0 Điếc dẫn truyền hai bên** **H90.1 Điếc dẫn truyền một bên với sức nghe** **không hạn chế bên đối diện** **H90.2 Điếc dẫn truyền không đặc hiệu** Điếc dẫn truyền KXĐK **H90.3 Điếc thần kinh hai bên điếc tiếp nhận hai** **bên** **H90.4 Điếc giác quan, một bên với sức nghe** **không hạn chế bên đối diện điếc tiếp nhận** **một bên với sức nghe không hạn chế bên** **đối diện** **H90.5 Điếc thần kinh không đặc hiệu điếc tiếp** **nhận không đặc hiệu** Điếc bẩm sinh KXĐK Điếc: - trung ương - thần kinh - tiếp nhận - giác quan Hearing loss: - central - neural - perceptive KXĐK NOS ----- - sensory Sensorineural deafness NOS **H90.6 Mixed conductive and sensorineural** **hearing loss, bilateral** **H90.7 Mixed conductive and sensorineural** **hearing loss, unilateral with unrestricted** **hearing on the contralateral side** **H90.8 Mixed conductive and sensorineural** **hearing loss, unspecified**
vi
ICD10
train
###### thiếu protein - năng lượng **E44.0 Suy dinh dưỡng vừa do thiếu protein năng** **lượng** Khi trẻ hay người lớn giảm cân nhiều, hoặc trẻ không tăng cân dẫn đến cân nặngquan sát được nằm trong khoảng từ -2 đến trên-3 độ lệch chuẩn so với quần thể tham khảo thích hợp (hay một sự giảm cân tương tự được biểu thị qua những phương pháp thống kê khác). Khi chỉ có số liệu của một lần cân đo với cân nặng nhỏ hơn giá trị trung bình của quần thể tham khảo từ -2đến trên -3 độ lệch chuẩn thì có xác suất cao là bị suy dinh dưỡng protein năng lượng mức độ vừa. **E44.1 Suy dinh dưỡng nhẹ do thiếu protein năng** **lượng** **Khi trẻ hay người lớn giảm cân nhiều, hoặc trẻ** **không tăng cân dẫn đến cân nặng quan** **sát được nằm trong khoảng từ -1 đến trên** **-2 độ lệch chuẩn so với quần thể tham** **khảo thích hợp** - (hay một sự giảm cân tương tự đượcbiểu thị qua những phương pháp thống kê khác). Khi chỉ có số liệu của một lần đo với cân nặng -thấp hơn từ - - 1 đến trên -2 độ lệch chuẩn thì trường hợp này có xác suất cao là bị suy dinh dưỡng protein năng lượng mức nhẹ.
vi
ICD10
train
###### R15 Faecal incontinence Encopresis NOS **_Excl.: that of nonorganic origin (F98.1)_**
vi
ICD10
train
###### I44 Blốc nhĩ thất và nhánh trái **I44.0** **Blốc nhĩ thất độ I** **I44.1** **Blốc nhĩ thất độ II** Blốc nhĩ thất, typ I và II Blốc nhĩ thất kiểu Möbitz Blốc độ II, typ I và II Blốc nhĩ thất kiểu chu kỳ Wenckebach ----- **I44.2** **Atrioventricular block, complete** Complete heart block NOS Third-degree block **I44.3** **Other and unspecified atrioventricular** **block** Atrioventricular block NOS **I44.4** **Left anterior fascicular block** **I44.5** **Left posterior fascicular block** **I44.6** **Other and unspecified fascicular block** Left bundle-branch hemiblock NOS **I44.7** **Left bundle-branch block, unspecified**
vi
ICD10
train
###### F12 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng cần sa [Xem trước mã F10 để phân chia nhỏ hơn]
vi
ICD10
train
###### U ác của tuyến giáp và tuyến nội tiết khác (C73-C75) C73 U ác của tuyến giáp C74 U ác của tuyến thượng thận **C74.0 Vỏ tuyến thượng thận** **C74.1 Tuỷ tuyến thượng thận** **C74.9 Tuyến thượng thận, không xác định** -----
vi
ICD10
train