text
stringlengths
10
12.9k
lang
stringclasses
1 value
source
stringclasses
1 value
subset
stringclasses
1 value
###### Other diseases caused by chlamydiae (A70-A74) A70 Chlamydia psittaci infection Ornithosis Parrot fever Psittacosis
vi
ICD10
train
###### C11 Malignant neoplasm of nasopharynx **C11.0 Superior wall of nasopharynx** Roof of nasopharynx **C11.1 Posterior wall of nasopharynx** Adenoid Pharyngeal tonsil **C11.2 Lateral wall of nasopharynx** Fossa of Rosenmüller Opening of auditory tube Pharyngeal recess **C08.8 Tổn thương chồng lấn của tuyến nước bọt** **chính** (Xem ghi chú 5 ở phần đầu của Chương này) U ác của tuyến nước bọt chính có điểm xuất phát không thể phân loại vào bất kỳ mã số nào ở C07C08.1 **C08.9 Tuyến nước bọt chính, không xác định** Tuyến nước bọt (chính) KXĐK
vi
ICD10
train
###### K91 Postprocedural disorders of digestive system, not elsewhere classified **_Excl.: gastrojejunal ulcer (K28.-)_** radiation: - colitis (K52.0) - gastroenteritis (K52.0) - proctitis (K62.7) **K91.0 Vomiting following gastrointestinal surgery** **K91.1 Postgastric surgery syndromes** Syndrome: - dumping - postgastrectomy - postvagotomy **K91.2 Postsurgical malabsorption, not elsewhere** **classified** Postsurgical blind loop syndrome **K87.1* Rối loạn tụy trong phân loại nơi khác** Vi m tụy do virus c bào (B25.2†) Vi m tụy do quai bị (B26.3†)
vi
ICD10
train
###### W33 Rifle, shotgun and larger firearm discharge **_Incl.:_** army rifle hunting rifle machine gun **_Excl.: airgun (W34)_**
vi
ICD10
train
###### Y45 Thuốc giảm đau, hạ sốt và chống viêm **Y45.0 Thuốc phiện và các chất giảm đau có liên** **quan** **Y45.1 Salicylat** **Y45.2 Dẫn xuất acid propionic** Dẫn xuất acid propionic **Y45.3 Thuốc kháng viêm khác không phải** **steroid** **Y45.4 Chống thấp, chống viêm khớp** **_Loại trừ: chloroquin (Y41.2)_** glucocorticoid (Y42.0) salicylat (Y45.1) **Y45.5 Dẫn xuất 4 aminophenol** **Y45.8 Thuốc giảm đau và hạ sốt khác** **Y45.9 Thuốc giảm đau, hạ sốt và chống viêm** **không rõ đặc điểm**
vi
ICD10
train
###### In situ neoplasms (D00-D09) Note: Many in situ neoplasms are regarded as being located within a continuum of morphological change between dysplasia and invasive cancer. For example, for cervical intraepithelial neoplasia (CIN) three grades are recognized, the third of which (CIN III) includes both severe dysplasia and carcinoma in situ. This system of grading has been extended to other organs, such as vulva and vagina. Descriptions of grade III intraepithelial neoplasia, with or without mention of severe dysplasia, are assigned to this section; grades I and II are classified as dysplasia of the organ system involved and should be coded to the relevant body system chapter. **_Incl.:_** Bowen disease erythroplasia morphology codes with behaviour code /2 Queyrat erythroplasia
vi
ICD10
train
###### Các rối loạn nội tiết, chuyển hóa tạm thời đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh (P70-P74) **_Bao gồm:_** Các rối loạn nội tiết, chuyển hóa tạm thời gây ra bởi đáp ứng của trẻ đối với các yếu tố nội tiết, chuyển hóa của mẹ hay sự điều chỉnh của trẻ với cuộc sống ngoài tử cung
vi
ICD10
train
###### B38 Nhiễm nấm coccidioides **B38.0 Nhiễm nấm coccidioides ở phổi cấp tính** **B38.1 Nhiễm nấm coccidioides ở phổi mạn tính** **B38.2 Nhiễm nấm coccidioides ở phổi, không xác** **định** **B38.3 Nhiễm nấm coccidioides ở da** **B38.4† Viêm** **màng** **não** **do** **nấm** **coccidioides** **(G02.1*)** **B38.7 Nhiễm nấm coccidioides lan tỏa** Nhiễm coccidioides toàn thể **B38.8 Dạng khác của nhiễm nấm coccidioides** **B38.9 Nhiễm nấm coccidioides, không xác định**
vi
ICD10
train
###### Rối loạn khác và không xác định của hệ tuần hoàn (I95-I99) I95 Huyết áp thấp (hạ huyết áp) **_Loại trừ: Truỵ tim mạch (R57.9)_** Hội chứng huyết áp thấp ở người mẹ (O26.5) Ghi nhận áp lực máu thấp không đặc hiệu KXĐK (R03.1) **I95.0** **Hạ huyết áp không rõ nguyên nhân** **I95.1** **Hạ huyết áp thế đứng** Hạ huyết áp, tư thế **_Loại trừ: Hạ huyết áp thế đứng do thần kinh [Shy-_** Drager] (G90.3) **I95.2** **Hạ huyết áp do thuốc** Dùng mã nguyên nhân bên ngoài bổ sung (chương XX), nếu muốn, để xác định thuốc . **I95.8** **Hạ huyết áp khác** Hạ huyết áp mạn ----- **I97.0** **Postcardiotomy syndrome** **I97.1** **Other functional disturbances following** **cardiac surgery** **I95.9** **Hạ huyết áp, không xác định**
vi
ICD10
train
###### J01 Viêm xoang cấp **_Bao gồm:_** áp xe mủ nhiễm trùng viêm nung mủ abscess empyema infection inflammation suppuration acute, of sinus (accessory)(nasal) cấp tính, của xoang (phụ) (mũi) Use additional code (B95-B98), if desired, to identify infectious agent. **_Excl.: sinusitis, chronic or NOS (J32.-)_** **J01.0** **Acute maxillary sinusitis** Acute antritis **J01.1** **Acute frontal sinusitis** **J01.2** **Acute ethmoidal sinusitis** **J01.3** **Acute sphenoidal sinusitis** **J01.4** **Acute pansinusitis** **J01.8** **Other acute sinusitis** Acute sinusitis involving more than one sinus but not pansinusitis **J01.9** **Acute sinusitis, unspecified** Dùng mã bổ sung (B95-B97), nếu muốn, để xác định tác nhân gây nhiễm. **_Loại trừ: viêm xoang, mạn tính hoặc KPLKH_** (J32.-) **J01.0** **Viêm xoang hàm cấp** Viêm xoang hàm cấp **J01.1** **Viêm xoang trán cấp** **J01.2** **Viêm xoang sàng cấp** **J01.3** **Viêm xoang bướm cấp** **J01.4** **Viêm toàn bộ xoang cấp** **J01.8** **Viêm đa xoang cấp tính khác** Viêm xoang cấp ảnh hưởng nhiều hơn một xoang nhưng không viêm toàn bộ các xoang **J01.9** **Viêm xoang cấp, không phân loại** -----
vi
ICD10
train
###### Các phát hiện bất thường về xét nghiệm các dịch cơ thể các chất và mô, không có chuẩn đoán (R83-R89) **_Loại trừ: các phát hiện bất thường về:_** - khám sàng lọc trước khi sinh của các bà mẹ (O28.-) - xét nghiệm của: - máu, không có chẩn đoán R70-R79) - nước tiểu, không chẩn đoán R80-R82) các phát hiện bất thường không có chẩn đoán đã phân loại ở phần khác - xem ảng anh mục bệnh tật theo ch cái IC Tập 3 Phân nhóm 4 ký tự sau sử dụng cho mã phân loại R83-R89 như sau: .0 Nồng độ enzym bất thường .1 Nồng độ hormon bất thường .2 Nồng độ các chất ma túy, thuốc và các chất sinh học bất thường .3 Mức bất thường của các chất có nguồn gốc chủ yếu không từ dược liệu .4 Các phát hiện bất thường về miễn dịch .5 Các phát hiện bất thường về vi khuẩn ----- .6 Abnormal cytological findings Abnormal Papanicolaou smear .7 Abnormal histological findings .8 Other abnormal findings Abnormal chromosomal findings .9 Unspecified abnormal finding
vi
ICD10
train
###### S82 Gẫy xương cẳng chân, bao gồm cổ chân **_Bao gồm: Mắt c ch n_** Nh ng ph n nhóm dưới đ y được ch n s dụng v o v tr ký tự phụ khi không th ho c không muốn s dụng nhi u mã đ x c đ nh gẫy xương v vết thương hở; gẫy xương không được ghi nh n l k n hay hở n n được ghi n n l k n 0 – kín 1 – hở **_Loại trừ:_** Gẫy xương b n ch n, trừ cổ ch n (S92.-) **S82.0 Gẫy xương bánh chè** Chụp đầu gối **S82.1 Gẫy đầu trên của xương chày** ương ch y: - lồi cầu - ch m cầu có ho c không đ c p đến gẫy - mâm chày xương m c - đầu gần - lồi củ **S82.2 Gẫy thân xương chày** Có ho c không đ c p đến gẫy xương m c **S82.3 Gẫy xương đầu dưới xương chày** Có ho c không đ c p đến gẫy xương m c **_Loại trừ:_** Gi a mắt c ch n (S82.5) **S82.2 Fracture of shaft of tibia** With or without mention of fracture of fibula **S82.3 Fracture of lower end of tibia** With or without mention of fracture of fibula **_Excl.: medial malleolus (S82.5)_** ----- **S82.4 Fracture of fibula alone** **_Excl.: lateral malleolus (S82.6)_** **S82.5 Fracture of medial malleolus** Tibia involving: - ankle - malleolus **S82.6 Fracture of lateral malleolus** Fibula involving: - ankle - malleolus **S82.7 Multiple fractures of lower leg** **_Excl.: fractures of both tibia and fibula:_** - lower end (S82.3) - shafts (S82.2) - upper end (S82.1) **S82.8 Fractures of other parts of lower leg** Fracture (of): - ankle NOS - bimalleolar - trimalleolar **S82.9 Fracture of lower leg, part unspecified**
vi
ICD10
train
###### L88 Pyoderma gangrenosum Phagedenic pyoderma **_Excl:_** dermatitis gangrenosa (L08.0)
vi
ICD10
train
###### 776
vi
ICD10
train
###### K62 Other diseases of anus and rectum **_Incl.:_** anal canal **_Excl.: colostomy and enterostomy malfunction_** (K91.4) faecal incontinence (R15) haemorrhoids (K64.-) ulcerative proctitis (K51.2) **K62.0 Anal polyp** **K62.1 Rectal polyp** **_Excl.: adenomatous polyp (D12.8)_** **K62.2 Anal prolapse** **_Incl.:_** Prolapse of anal canal **K62.3 Rectal prolapse** Prolapse of rectal mucosa **K62.4 Stenosis of anus and rectum** Stricture of anus (sphincter) **K62.5 Haemorrhage of anus and rectum** **_Excl.: neonatal rectal haemorrhage (P54.2)_** **K62.6 Ulcer of anus and rectum** Ulcer: - solitary - stercoral **_Excl.: fissure and fistula of anus and rectum_** (K60.-) in ulcerative colitis (K51.-) **K62.7 Radiation proctitis** **K62.8 Other specified diseases of anus and** **rectum** Proctitis NOS **K62.9 Disease of anus and rectum, unspecified**
vi
ICD10
train
###### R64 Suy mòn **_Loại trừ: bệnh HIV dẫn đến hội chứng suy mòn_** (B22.2) suy mòn ác tính (C80.-) suy dinh dưỡng thể teo đét (E41)
vi
ICD10
train
###### Y31 Falling, lying or running before or into moving object, undetermined intent Y32 Crashing of motor vehicle, undetermined intent Y33 Other specified events, undetermined intent Y34 Unspecified event, undetermined intent Legal intervention and operations of war (Y35-Y36) Y35 Legal intervention injuries inflicted by the police or other lawenforcing agents, including military on duty, in the course of arresting or attempting to arrest lawbreakers, suppressing disturbances, maintaining order, and other legal action
vi
ICD10
train
###### T16 Foreign body in ear Auditory canal
vi
ICD10
train
###### M82* Osteoporosis in diseases classified elsewhere [See site code at the beginning of this chapter] **M82.0* Osteoporosis in multiple myelomatosis** **(C90.0 † )** **M82.1* Osteoporosis in endocrine disorders** **(E00-E34 † )** **M82.8* Osteoporosis in other diseases classified** **elsewhere**
vi
ICD10
train
###### B89 Bệnh do ký sinh trùng, không xác định Di chứng của bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng (B90-B94) **_Chú ý: Phân loại B90-B94 dùng để chỉ rõ các tình trạng_** trong phân loại từ A00 - B89 như là nguyên nhân của di chứng, bản thân di chứng được phân loại nơi khác. "Di chứng" bao gồm nhiều tình trạng được xác định như vậy, chúng cũng bao gồm hậu quả muộn của các bệnh có thể phân loại theo các phân loại trên, nếu có bằng chứng rằng bản thân bệnh không còn nữa. Để sử dụng các phân loại này, nên tham khảo nguyên tắc và hướng dẫn mã hóa về tỷ lệ bệnh tật hoặc tử vong ở tập 2. Không sử dụng cho mã hóa các bệnh nhiễm trùng mạn tính. Mã các bệnh nhiễm trùng hiện mắc sang các bệnh mạn tính hoặc bệnh nhiễm trùng thể hoạt động cho phù hợp.
vi
ICD10
train
###### 729
vi
ICD10
train
###### B83 Bệnh giun sán khác **_Loại trừ: nhiễm giun capillaria:_** - KXĐK (B81.1) - Đường ruột (B81.1) **B83.0 Ấu trùng di chuyển nội tạng** Nhiễm giun đũa chó Toxocara **B83.1 Bệnh giun gnathostoma** Phù không ổn định **B83.2 Bệnh giun angiostrongylus do** **Parastrongylus cantonensis** Nhiễm giun Angiostrongyliasis do Angiostrongylus _cantonensis_ Viêm não màng não tăng bạch cầu ái toan † (G05.2*) **_Loại trừ: nhiễm giun angiostrongylus đường ruột_** (B81.3) **B83.3 Nhiễm giun syngamia** Nhiễm giun syngamia **B83.4 Bệnh đỉa nội tạng** **_Loại trừ: nhiễm đỉa bên ngoài (B88.3)_** **B83.8 Bệnh giun sán đặc hiệu khác** Bệnh giun acanthocephala Bệnh giun gongylonema Bệnh giun capillaria ở gan Bệnh giun metastrongylus Bệnh giun thelazia ----- **B83.9 Helminthiasis, unspecified** Worms NOS **_Excl.: intestinal helminthiasis NOS (B82.0)_**
vi
ICD10
train
###### N04 Hội chứng thận hư [Xem phần trước mã N00 về các phân nhóm] Bao gồm: Hội chứng thận hư bẩm sinh, thận hư nhiễm mỡ
vi
ICD10
train
###### M71 Các bệnh túi thanh mạc khác [Xem mã về vị trí ở phần đầu của Chương này] **_Loại trừ: Chai phồng ngón tay (M20.1)_** Viêm túi thanh mạc liên quan đến vận động, vận động quá mức và bị chèn ép (M70.-) Bệnh điểm bám gân-dây chằng (M76 M77) **M71.0 Áp xe túi thanh mạc** **M71.1 Viêm túi thanh mạc nhiễm khuẩn khác** **M71.2 Kén (nang) màng hoạt dịch vùng khoeo** **[Baker]** **_Loại trừ: kèm theo rách (M66.0)_** **M71.3 Kén (nang) túi thanh mạc khác** kén (nang) màng hoạt dịch không đặc hiệu **_Loại trừ: Kén (nang) màng hoạt dịch có rách_** (M66.1) **M71.4 Lắng đọng can xi ở túi thanh mạc** **_Loại trừ: ở vai (M75.3)_** **M71.5 Các chứng viêm túi thanh mạc khác không** **được xếp loại ở mục khác** **_Loại trừ: viêm túi thanh mạc của:_** ----- **M71.8 Other specified bursopathies** **M71.9 Bursopathy, unspecified** Bursitis NOS
vi
ICD10
train
###### Z23 Cần tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn đơn thuần **_Loại trừ: tiêm chủng:_** - phòng các bệnh phối hợp (Z27.-) - người chưa tiêm chủng (Z28.-) **Z23.0 Tiêm chủng phòng thương hàn đơn độc** **Z23.1 Tiêm chủng phòng thương hàn - phó** **thương hàn đơn độc [TAB]** **Z23.2 Tiêm chủng phòng lao [BCG]** **Z23.3 Tiêm chủng phòng dịch hạch** **Z23.4 Tiêm chủng phòng tularemia** **Z23.5 Tiêm chủng phòng uốn ván đơn độc** **Z23.6 Tiêm chủng phòng bạch hầu đơn độc** **Z23.7 Tiêm chủng phòng ho gà đơn độc** **Z23.8 Tiêm chủng phòng bệnh nhiễm khuẩn đơn** **thuần khác**
vi
ICD10
train
###### G01* Meningitis in bacterial diseases classified elsewhere Meningitis (in): - anthrax (A22.8 † ) - gonococcal (A54.8 † ) - leptospirosis (A27.- † ) - listerial (A32.1 † ) - Lyme disease (A69.2 † ) - meningococcal (A39.0 † ) - neurosyphilis (A52.1 † ) - salmonella infection (A02.2 † ) - syphilis: - congenital (A50.4 † ) - secondary (A51.4 † ) - tuberculous (A17.0 † ) - typhoid fever (A01.0 † ) **_Excl.: meningoencephalitis and_** meningomyelitis in bacterial diseases classified elsewhere (G05.0*)
vi
ICD10
train
###### K52 Viêm dạ dày-ruột và viêm đại tràng khác không nhiễm trùng khác **K52.0 Viêm dạ dày-ruột và đại tràng do tia xạ** **K52.1 Viêm dạ dày-ruột và đại tràng do nhiễm độc** Dùng mã nguyên nhân khác bổ sung (chương XX), nếu muốn xác định thuốc hoặc độc tố **K52.2 Viêm dạ dày-ruột và đại tràng do dị ứng và** **thức ăn** Vi m dạ dày-ruột và đại tràng do t ng nhạy cảm với thức n **K52.3 Viêm đại tràng không xác định** **K52.8 Viêm dạ dày-ruột và đại tràng đ c hiệu khác** **không do nhiễm trùng** Vi m đại tràng collagen Vi m dạ dày hay vi m dạ dày-ruột t ng bạch c u ái toan Vi m đại tràng lympho bào Vi m đại tràng vi thể (vi m đại tràng collagen hoặc vi m đại tràng lympho bào) **K52.9 Viêm dạ dày-ruột và đại tràng không nhiễm** **trùng, không đ c hiệu** Diarrhoea Enteritis Ileitis Jejunitis Sigmoiditis specified as noninfectious **_Excl.: colitis, diarrhoea, enteritis, gastroenteritis:_** - infectious (A09.0) - unspecified origin (A09.9) functional diarrhoea (K59.1) neonatal diarrhoea (noninfective) (P78.3) psychogenic diarrhoea (F45.3)
vi
ICD10
train
###### W51 Striking against or bumped into by another person **_Excl.: fall due to collision of pedestrian_** (conveyance) with another pedestrian (conveyance) (W03)
vi
ICD10
train
###### W35 Explosion and rupture of boiler W36 Explosion and rupture of gas cylinder **_Incl.:_** aerosol can air tank pressurized-gas tank
vi
ICD10
train
###### I24 Other acute ischaemic heart diseases **_Excl.: angina pectoris (I20.-)_** transient myocardial ischaemia of newborn (P29.4) **I24.0** **Coronary thrombosis not resulting in** **myocardial infarction** **I23.2** **Biến chứng thủng vách liên thất sau NMCTC** **I23.3** **Biến chứng nứt thành tim không có tràn máu** **màng ngoài tim sau NMCTC** **_Loại trừ: có tràn máu màng ngoài tim (I23.0)_** **I23.4** **Biến chứng đứt dây chằng van hai lá sau** **NMCTC** **I23.5** **Biến chứng đứt cơ nhú sau NMCTC** **I23.6** **Biến chứng huyết khối trong buồng tim tâm** **nhĩ, tiểu nhĩ và tâm thất sau NMCTC** **I23.8** **Biến chứng khác xảy ra sau NMCTC**
vi
ICD10
train
###### A51 Early syphilis **A51.0 Primary genital syphilis** Syphilitic chancre NOS **A51.1 Primary anal syphilis** **A51.2 Primary syphilis of other sites** **A51.3 Secondary syphilis of skin and mucous** **membranes** Condyloma latum Syphilitic: - alopecia † (L99.8*) - leukoderma † (L99.8*) - mucous patch **A51.4 Other secondary syphilis** Secondary syphilitic: - female pelvic inflammatory disease † (N74.2*) - iridocyclitis † (H22.0*) - lymphadenopathy - meningitis † (G01*) - myositis † (M63.0*) - oculopathy NEC † (H58.8*) - periostitis † (M90.1*) **A51.5 Early syphilis, latent** Syphilis (acquired) without clinical manifestations, with positive serological reaction and negative spinal fluid test, less than two years after infection. **A51.9 Early syphilis, unspecified**
vi
ICD10
train
###### Z03 Quan sát thăm khám khi nghi ngờ bệnh và những tình trạng nghi ngờ bệnh **_Bao gồm: gồm những người có một số triệu_** chứng hoặc có chứng cớ về một tình trạng bất thường cần nghiên cứu, nhưng sau khi khám và quan sát thấy không cần phải điều trị hoặc chăm sóc y tế **_Loại trừ: người phàn nàn lo ngại về tình trạng_** của họ nhưng không đưa ra được chẩn đoán (Z71.1) **Z03.0 Quan sát khi nghi ngờ mắc bệnh lao** **Z03.1 Quan sát khi nghi khối u ác tính** **Z03.2 Quan sát khi nghi ngờ các rối loạn tâm** **thần và hành vi** Quan sát những người: - không thích giao thiệp - nóng tính như lửa - hành vi bè phái - hành vi kẻ cắp không có biểu hiện rối loạn tâm thần **Z03.3** **Quan sát khi nghi ngờ có rối loạn hệ thần** **kinh** **Z03.4 Quan sát khi nghi ngờ có nhồi máu cơ tim** **Z03.5** **Quan sát khi nghi ngờ có các bệnh lý tim** **mạch khác** **Z03.6 Quan sát khi nghi ngờ ảnh hưởng của độc** **tính trong thuốc** Quan sát khi nghi ngờ: - ảnh hưởng tác dụng phụ của thuốc - ngộ độc
vi
ICD10
train
###### U ác của cơ quan sinh dục nữ (C51-C58) **_Bao gồm: da của cơ quan sinh dục nữ_**
vi
ICD10
train
###### A82 Bệnh dại ----- **A82.0 Sylvatic rabies** **A82.1 Urban rabies** **A82.9 Rabies, unspecified**
vi
ICD10
train
###### Z45 Điều chỉnh và quản lý dụng cụ cấy ghép **_Loại trừ: hư chức năng hay các tai biến khác_** của dụng cụ - xem bảng chỉ dẫn theo thứ tự vần chữ cái. Tồn tại dụng cụ chỉnh hình và các dụng cụ khác (Z95-Z97) **Z45.0 Điều chỉnh và quản lý máy tạo nhịp tim** Kiểm tra và thử các thiết bị tim **Z45.1 Điều chỉnh và quản lý bơm tiêm điện** **Z45.2 Điều chỉnh và quản lý dụng cụ tiếp cận** **mạch máu** **Z45.3 Điều chỉnh và quản lý dụng cụ thính giác** **được cấy ghép** Dụng cụ dẫn truyền xương Dụng cụ ốc tai
vi
ICD10
train
###### G46* Hội chứng mạch máu não trong bệnh mạch não (I60-I67†) **G46.0* Hội chứng động mạch não giữa (I66.0†)** **G46.1* Hội chứng động mạch não trước (I66.1†)** ----- **G46.2* Posterior cerebral artery syndrome(I66.2 †)** **G46.3* Brain stem stroke syndrome (I60-I67 † )** Syndrome: - Benedikt - Claude - Foville - Millard-Gubler - Wallenberg - Weber **G46.4* Cerebellar stroke syndrome (I60-I67 † )** **G46.5* Pure motor lacunar syndrome (I60-I67 † )** **G46.6* Pure sensory lacunar syndrome (I60-I67 † )** **G46.7* Other lacunar syndromes (I60-I67 † )** **G46.8* Other vascular syndromes of brain in** **cerebrovascular diseases (I60-I67 † )**
vi
ICD10
train
###### G92 Toxic encephalopathy Use additional external cause code (Chapter XX), if desired, to identify toxic agent.
vi
ICD10
train
###### Z37 Trẻ sinh (đẻ) Chú ý: Mục này sử dụng như mã bổ sung để xác định kết quả của cuộc chuyển dạ trong hồ sơ bệnh án của bà mẹ. **Z37.0 Sinh một con, trẻ sống** **Z37.1 Sinh một con,trẻ chết khi sinh** **Z37.2 Sinh đôi, sống cả hai trẻ** **Z37.3 Sinh đôi, một trẻ sinh ra sống, một trẻ chết** **khi sinh** **Z37.4 Sinh đôi, cả hai chết khi sinh** **Z37.5 Sinh nhiều con, tất cả đều sống** **Z37.6 Sinh nhiều con, trong đó một số trẻ sinh ra** **sống** **Z37.7 Sinh nhiều con, tất cả chết khi sinh**
vi
ICD10
train
###### T41 Nhiễm độc do gây tê và khí trị liệu **_Loại trừ: benzodiazepin (T42.4)_** cocain (T40.5) dạng thuốc phiện (T40.0-T40.2) **T41.0 Gây mê đường thở** **_Loại trừ: oxy (T41.5)_** **T41.1 Gây mê đường tĩnh mạch** Thiobarbiturat **T41.2 Gây mê toàn thân khác và chưa xác định** **T41.3 Gây mê tại chỗ** **T41.4 Gây mê, chưa xác định** **T41.5 Khí trị liệu** Carbon dioxid Oxy
vi
ICD10
train
###### W28 Tiếp xúc với máy xén cỏ **_Loại trừ: tiếp xúc với dòng điện (W86)_**
vi
ICD10
train
###### O36 Maternal care for other known or suspected fetal problems **_Incl.:_** the listed conditions in the fetus as a reason for observation, hospitalization or other obstetric care of the mother, or for termination of pregnancy **_Excl.: labour and delivery complicated by fetal_** stress [distress] (O68.-) placental transfusion syndromes (O43.0) **O36.0 Maternal care for rhesus isoimmunization** Anti-D [Rh] antibodies Rh incompatibility (with hydrops fetalis) **O36.1 Maternal care for other isoimmunization** ABO isoimmunization Isoimmunization NOS (with hydrops fetalis) **O35.3 Chăm sóc bà mẹ vì tổn thương thai do** **bệnh virus của mẹ hay nghi ngờ** Chăm sóc bà mẹ vì tổn thương thai do nhiễm từ mẹ: - nhiễm virus cự bào - rubêon **O35.4 Chăm sóc bà mẹ vì tổn thương thai hay** **nghi ngờ tổn thương thai do rượu** **O35.5 Chăm sóc bà mẹ vì tổn thương thai hay** **nghi ngờ tổn thương thai do thuốc** Chăm sóc bà mẹ vì tổn thương thai hay nghi ngờ tổn thương thai do nghiện thuốc **_Loại trừ: suy thai trong chuyển dạ, trong đẻ do_** dùng thuốc (O68.-) **O35.6 Chăm sóc bà mẹ vì tổn thương thai hay** **nghi ngờ tổn thương thai do tia xạ** **O35.7 Chăm sóc bà mẹ vì tổn thương thai hay** **nghi ngờ tổn thương thai do các thủ thuật** **y học khác** Chăm sóc bà mẹ vì tổn thương thai hay nghi ngờ tổn thương thai do: - chọc màng ối - thủ thuật sinh thiết - thăm dò huyết học - dụng cụ tránh thai trong tử cung - phẫu thuật trong tử cung **O35.8 Chăm sóc bà mẹ vì bất thường, tổn** **thương thai hay nghi ngờ khác** Chăm sóc bà mẹ vì tổn thương thai hay nghi ngờ tổn thương thai do nhiễm từ mẹ: - bệnh do listeria - bệnh do toxoplasma **O35.9 Chăm sóc bà mẹ vì bất thường, tổn** **thương thai hay nghi ngờ tổn thương thai** **khác, chưa xác định rõ**
vi
ICD10
train
###### Nhiễm virus ở hệ thần kinh trung ương (A80-A89) **_Loại trừ: di chứng của:_** - bại liệt (B91) - viêm não virus (B94.1)
vi
ICD10
train
###### 143 ----- lipomatosis: - NOS (E88.2) - dolorosa [Dercum] (E88.2) Prader-Willi syndrome (Q87.1) **E66.0 Obesity due to excess calories** **E66.1 Drug-induced obesity** Use additional external cause code (Chapter XX), if desired, to identify drug. **E66.2 Extreme obesity with alveolar** **hypoventilation** Pickwickian syndrome **E66.8 Other obesity** Morbid obesity **E66.9 Obesity, unspecified** Simple obesity NOS
vi
ICD10
train
###### Q68 Other congenital musculoskeletal deformities **_Excl.: reduction defects of limb(s) (Q71-Q73)_** **Q68.0 Congenital deformity of** **sternocleidomastoid muscle** Congenital (sternomastoid) torticollis Contracture of sternocleidomastoid (muscle) Sternomastoid tumour (congenital) **Q68.1 Congenital deformity of hand** Congenital clubfinger Spade-like hand (congenital) **Q68.2 Congenital deformity of knee** Congenital: - dislocation of knee - genu recurvatum **Q68.3 Congenital bowing of femur** **_Excl.: anteversion of femur (neck) (Q65.8)_** **Q68.4 Congenital bowing of tibia and fibula**
vi
ICD10
train
###### W80 Inhalation and ingestion of other objects causing obstruction of respiratory tract **_Incl.:_** tắc hầu do thức ăn (cục to) **_Loại trừ: hít chất nôn (W78)_** chấn thương, trừ ngạt thở hay tắc đường thở do thức ăn gây ra (W44) Tắc thực quản do thức ăn mà không nêu ngạt thở hay tắc đường thở (W44)
vi
ICD10
train
###### S27 Injury of other and unspecified intrathoracic organs **_Excl.: injury of:_** - cervical oesophagus (S10-S19) - trachea (cervical) (S10-S19) The following subdivisions are provided for optional use in a supplementary character position where it is not possible or not desired to use multiple coding: 0 without open wound into thoracic cavity 1 with open wound into thoracic cavity **S27.0 Traumatic pneumothorax** **S27.1 Traumatic haemothorax** **S27.2 Traumatic haemopneumothorax** **S27.3 Other injuries of lung** **S27.4 Injury of bronchus** **S27.5 Injury of thoracic trachea** **S27.6 Injury of pleura** **S27.7 Multiple injuries of intrathoracic organs** **S27.8 Injury of other specified intrathoracic** C c ph n nhóm dưới đ y được ch n s dụng v o v tr ký tự phụ khi không th ho c không muốn s dụng nhi u mã 0 – không có vết thương mở v o ổ ngực 1 – có vết thương mở v o ổ ngực **S26.0 Tổn thương tim có tràn máu màng tim** **S26.8 Tổn thương khác của tim** **S26.9 Tổn thương tim, kh ng xác định**
vi
ICD10
train
###### E50 Vitamin A deficiency **_Excl.: sequelae of vitamin A deficiency (E64.1)_** **E50.0 Vitamin A deficiency with conjunctival** **xerosis** **E50.1 Vitamin A deficiency with Bitot spot and** **conjunctival xerosis** Bitot spot in the young child **E50.2 Vitamin A deficiency with corneal xerosis** **E50.3 Vitamin A deficiency with corneal** **ulceration and xerosis** **E50.4 Vitamin A deficiency with keratomalacia** **E50.5 Vitamin A deficiency with night blindness** **E50.6 Vitamin A deficiency with xerophthalmic** **scars of cornea**
vi
ICD10
train
###### D03 Melanoma in situ **_Incl.:_** morphology codes M872-M879 with behaviour code /2 **D03.0 Melanoma in situ of lip** **D03.1 Melanoma in situ of eyelid, including** **canthus** **D03.2 Melanoma in situ of ear and external** **auricular canal** **D03.3 Melanoma in situ of other and unspecified** **parts of face** **D03.4 Melanoma in situ of scalp and neck** **D03.5 Melanoma in situ of trunk** Anal: - margin - skin Breast (skin)(soft tissue) Perianal skin **D03.6 Melanoma in situ of upper limb, including** **shoulder** **D03.7 Melanoma in situ of lower limb, including** **hip** **D03.8 Melanoma in situ of other sites** **D03.9 Melanoma in situ, unspecified**
vi
ICD10
train
###### Certain early complications of trauma (T79-T79) T79 Certain early complications of trauma, not elsewhere classified **_Excl.: complications of surgical and medical_** care NEC (T80-T88) respiratory: - distress - syndrome of adult (J80) - in newborn (P22.-) when occurring during or following medical procedures (T80-T88) **T79.0 Air embolism (traumatic)** **_Excl.: air embolism complicating:_** - abortion or ectopic or molar pregnancy (O00-O07, O08.2) - pregnancy, childbirth and the puerperium (O88.0) **T79.1 Fat embolism (traumatic)** **_Excl.: fat embolism complicating:_** - abortion or ectopic or molar pregnancy (O00-O07, O08.2) - pregnancy, childbirth and the puerperium (O88.8) **T79.2 Traumatic secondary and recurrent** **haemorrhage** **T79.3 Post-traumatic wound infection, not** **elsewhere classified** Use additional code (B95-B98), if desired, to identify infectious agent. **T79.4 Traumatic shock** Shock (immediate)(delayed) following injury **_Excl.: shock:_** - anaesthetic (T88.2) - anaphylactic: - NOS (T78.2) - due to: - adverse food reaction (T78.0) - correct medicinal substance properly administered (T88.6) - serum (T80.5) - complicating abortion or ectopic or molar pregnancy (O00-O07, O08.3) - electric (T75.4) - lightning (T75.0) - nontraumatic NEC (R57.-) - obstetric (O75.1) - postoperative (T81.1) **T79.5 Traumatic anuria** Crush syndrome Renal failure following crushing
vi
ICD10
train
###### I23 Certain current complications following acute myocardial infarction **_Excl.: the listed conditions, when:_** - concurrent with acute myocardial infarction (I21-I22) - not specified as current complications following acute myocardial infarction (I31.-, I51.-) **I23.0** **Haemopericardium as current** **complication following acute myocardial** **infarction** **I23.1** **Atrial septal defect as current** **complication following acute myocardial** **infarction**
vi
ICD10
train
###### 149 ----- High-density lipoprotein deficiency Hypoalphalipoproteinaemia Hypobetalipoproteinaemia (familial) Lecithin cholesterol acyltransferase deficiency Tangier disease **E78.8 Other disorders of lipoprotein metabolism** **E78.9 Disorder of lipoprotein metabolism,** **unspecified**
vi
ICD10
train
###### D30 Benign neoplasm of urinary organs **D30.0 Kidney** **_Excl.: renal:_** - calyces (D30.1) - pelvis (D30.1) **D30.1 Renal pelvis** **D30.2 Ureter** **_Excl.: ureteric orifice of bladder (D30.3)_** **D30.3 Bladder** Orifice of bladder: - urethral - ureteric **D30.4 Urethra** Excl.: urethral orifice of bladder (D30.3)
vi
ICD10
train
###### N64 Other disorders of breast **N64.0 Fissure and fistula of nipple** **N64.1 Fat necrosis of breast** Fat necrosis (segmental) of breast **N64.2 Atrophy of breast** **N64.3 Galactorrhoea not associated with** **childbirth** **N64.4 Mastodynia** **N64.5 Other signs and symptoms in breast** Induration of breast Nipple discharge Retraction of nipple **N64.8 Other specified disorders of breast** Galactocele Subinvolution of breast (postlactational) **N64.9 Disorder of breast, unspecified**
vi
ICD10
train
###### M76 Enthesopathies of lower limb, excluding foot [See site code at the beginning of this chapter] _Note:_ The superficially specific terms bursitis, capsulitis and tendinitis tend to be used indiscriminately for various disorders of peripheral ligamentous or muscular attach-ments; most of these conditions have been brought together as enthesopathies which is the generic term for lesions at these sites. **_Excl.: bursitis due to use, overuse and pressure_** (M70.-) **M76.0 Gluteal tendinitis** **M76.1 Psoas tendinitis** **M76.2 Iliac crest spur** **M76.3 Iliotibial band syndrome** **M76.4 Tibial collateral bursitis [Pellegrini-Stieda]** **M76.5 Patellar tendinitis** **M76.6 Achilles tendinitis** Achilles bursitis **M76.7 Peroneal tendinitis** **M76.8 Other enthesopathies of lower limb,** **excluding foot** Anterior tibial syndrome Posterior tibial tendinitis **M76.9 Enthesopathy of lower limb, unspecified**
vi
ICD10
train
###### A64 Unspecified sexually transmitted disease Venereal disease NOS
vi
ICD10
train
###### N96 Hay sảy thai Thăm khám hoặc chăm sóc trên phụ nữ không mang thai Vô sinh tương đối **_Loại trừ: Đang thai nghén (O26.2)_** Đang sẩy thai (O03-O06)
vi
ICD10
train
###### K03 Other diseases of hard tissues of teeth **_Excl.: bruxism (F45.8)_** dental caries (K02.-) teeth-grinding NS (F45.8) **K03.0 Excessive attrition of teeth** Wear: - approximal of teeth - occlusal **K00.6 Rối loạn mọc răng** R ng mọc sớm Lúc sinh r ng Sơ sinh Trước kỳ: - Mọc r ng - Rụng r ng [tới thời kỳ rụng] sữa R ng sữa [không rụng] tồn tại **K00.7 Hội chứng mọc răng** **K00.8 Rối loạn khác về phát triển răng** Biến đổi màu trong quá trình tạo r ng Nhuộm màu r ng do yếu tố nội sinh KXĐK **K00.9 Rối loạn phát triển răng, không đ c hiệu** Rối loạn tạo r ng KXĐK
vi
ICD10
train
###### 755
vi
ICD10
train
###### R85 Abnormal findings in specimens from digestive organs and abdominal cavity [See before R83 for subdivisions] Abnormal findings in: - peritoneal fluid - saliva **_Excl.: faecal abnormalities (R19.5)_**
vi
ICD10
train
###### Người trên xe tải nặng (XTN) bị thương trong Tai nạn xe cộ (TNXC) (V60-V69) **Những ký tự thứ 4 sau đây để áp dụng cho nhóm từ** **V60 – V68** **.0** **ái xe bị thương trong tai nạn không ph i do** **GT** **.1** **Người đi xe bị thương trong tai nạn không** **ph i** **do giao thông** **.2** **Người bên ngoài xe bị thương trong TN** **không ph i do giao thông** **.3** **Người xe t i thu góp hay xe t i không xác** **định r đặc điểm TT T bị thương trong TN** **không ph i do giao thông** **.4** **Người bị thương khi lên, xuống xe** **.5** **Người lái xe bị thương trong TNGT** **.6** **Người đi xe bị thương trong TNGT** **.7** **Người bên ngoài xe bị thương trong TNGT** **.9** **Người trên xe** **t i, xe kéo không r đặc điểm bị** **thương trong TNGT**
vi
ICD10
train
###### R99 Other ill-defined and unspecified causes of mortality Death NOS Unknown cause of mortality
vi
ICD10
train
###### E88 Rối loạn chuyển hoá khác **_Loại trừ: Tăng sinh mô bào X (mạn tính)_** (C96.6) Dùng mã nguyên bên ngoài bổ sung (Chương XX), nếu -cần, để xác định thuốc, nếu do thuốc. **E88.0 Rối loạn chuyển hoá protein huyết tương,** **chưa được phân loại ở phần khác** Thiếu α- l - Antitrypsin Bisalbumin máu **_Loại trừ:_** Rối loạn chuyển hoá lipoprotein (E78.-) Bệnh lý gamma globulin đơn dòng chưa xác định ý nghĩa (MGUS(D47.2) Tăng gamaglobulin máu đa dòng (D89.0) Macroglobulin máu Waldenström (C88.0) **E88.1 Loạn dưỡng mỡ, chưa được phân loại ở** **phần khác** Loạn dưỡng mỡ KXĐK **_Loại trừ: Bệnh Whipple (K90.8)_** **E88.2 Bệnh u mỡ, chưa được phân loại ở phần** **khác** Bệnh u mỡ: - KXĐK - đau [Dercum] **E88.3 Hội chứng ly giải khối u** Ly giải khối u (sau trị liệu bằng thuốc chống -ung thư) (tự phát) **E88.8 Rối loạn chuyển hoá xác định khác** U tuyến mỡ Launois-Bensaude Trimethylamin niệu **E88.9 Rối loạn chuyển hoá, không -xác định**
vi
ICD10
train
###### S63 Sai khớp, bong gân và căng cơ của khớp và dây chằng tầm cổ tay và bàn tay **S63.0 Sai khớp cổ tay** Khớp cổ tay (xương) Khớp cổ tay đốt ngón tay (khớp) ương đốt b n tay (xương), gốc gần Gi a xương cổ tay (khớp) Khối xương cổ tay (khớp) ương quay trụ (khớp), ph a xa ương quay, đầu xa ương trụ, đầu xa **S63.1 Sai khớp ngón tay** Gian đốt ngón (khớp), b n tay ương đốt b n tay (xương), đầu xa ương đốt b n tay ngón tay (khớp) ốt ngón, b n tay Ngón tay cái ----- Phalanx, hand Thumb **S63.2 Multiple dislocations of fingers** **S63.3 Traumatic rupture of ligament of wrist and** **carpus** Collateral, wrist Radiocarpal (ligament) Ulnocarpal (palmar) **S63.4 Traumatic rupture of ligament of finger at** **metacarpophalangeal and interphalangeal** **joint(s)** Collateral Palmar Volar plate **S63.5 Sprain and strain of wrist** Carpal (joint) Radiocarpal (joint) (ligament) **S63.6 Sprain and strain of finger(s)** Interphalangeal (joint), hand Metacarpophalangeal (joint) Phalanx, hand Thumb **S63.7 Sprain and strain of other and unspecified** **parts of hand**
vi
ICD10
train
###### C82 U lympho dạng nang **_Bao gồm: u lympho dạng nang có hoặc không có_** vùng toả rộng **_Loại trừ: u lympho tế bào T/NK trưởng thành_** (C84.-) **C82.0 U lympho dạng nang độ 1** **C82.1 U lympho dạng nang độ II** **C82.2 U lympho dạng nang độ III, không xác định** **C82.3 U lympho dạng nang độ IIIa** **C82.4 U lympho dạng nang độ IIIb** **C82.5 U lympho trung tâm nang tỏa rộng** **C82.6 U lympho trung tâm nang da** **C82.7 Loại khác của u lympho dạng nang** **C82.9 U lympho dạng nang, không xác định** U lympho dạng nốt KXĐ
vi
ICD10
train
###### K03 Bệnh mô cứng khác của răng **_Loại trừ: Chứng nghiến r ng đ m (F45.8)_** Sâu r ng (K02.-) Nghiến r ng KXĐK (F45.8) **K03.0 Mòn răng quá mức** Mòn: - Mặt tiếp cận - Mặt nhai của r ng ----- **K03.1 Abrasion of teeth** Abrasion: - dentifrice - habitual - occupational of teeth - ritual - traditional Wedge defect NOS **K03.2 Erosion of teeth** Erosion of teeth: - NOS - due to: - diet - drugs and medicaments - persistent vomiting - idiopathic - occupational **K03.3 Pathological resorption of teeth** Internal granuloma of pulp Resorption of teeth (external) **K03.4 Hypercementosis** Cementation hyperplasia **K03.5 Ankylosis of teeth** **K03.6 Deposits [accretions] on teeth** Dental calculus: - subgingival - supragingival Deposits [accretions] on teeth: - betel - black - green - materia alba - orange - tobacco Staining of teeth: - NOS - extrinsic NOS **K03.7 Posteruptive colour changes of dental hard** **tissues** **_Excl.: deposits [accretions] on teeth (K03.6)_** **K03.8 Other specified diseases of hard tissues of** **teeth** Irradiated enamel Sensitive dentine Use additional external cause code (Chapter XX), if desired, to identify radiation, if radiation-induced. **K03.9 Disease of hard tissues of teeth,** **unspecified**
vi
ICD10
train
###### O26 Chăm sóc bà mẹ vì những tình trạng khác chủ yếu liên quan đến thai nghén **O26.0 Tăng cân nặng quá mức trong khi có thai** **_Loại trừ: phù do thai nghén (O12.0, O12.2)_** **O26.1 Tăng cân ít trong khi có thai** **O26.2 Chăm sóc thai nghén của sẩy thai liên tiếp** **_Loại trừ: Sẩy thai liên tiếp:_** - với hiện tại sẩy thai (O03-O06) - hiện tại không có thai (N96) **O26.3 Có thai khi mang dụng cụ tử cung** **O26.4 Herpes và thai nghén** **O26.5 Hội chứng hạ huyết áp bà mẹ** Hội chứng hạ huyết áp khi nằm ngửa **O26.6 Các rối loạn tại gan trong khi có thai, khi** **đẻ và sau khi đẻ** Ứ mật (trong gan) trong khi có thai Ứ mật sản khoa **_Loại trừ: hội chứng gan thận sau chuyển dạ và_** đẻ (O90.4) **O26.7 Giãn khớp mu trong khi có thai, khi đẻ và** **sau khi đẻ** **_Loại trừ: giãn khớp mu do chấn thương trong_** lúc đẻ (O71.6) **O26.8 Các tình trạng xác định khác liên quan** **đến thai nghén** Exhaustion and fatigue Peripheral neuritis Renal disease pregnancy-related Kiệt sức và mệt mỏi Viêm thần kinh ngoại vi Bệnh thận liên quan đến thai nghén **O26.9 Pregnancy-related condition, unspecified**
vi
ICD10
train
###### N92 Kinh nguyệt nhiều, hay xuất hiện và không đều **_Loại trừ: Chảy máu sau mãn kinh (N95.0)_** **N92.0 Kinh nguyệt nhiều và hay xuất hiện với** **chu kỳ đều** Đa kinh KXĐK Kinh nguyệt nhiều KXĐK Đa kinh **N92.1 Kinh nguyệt nhiều và hay xảy ra với chu** **kỳ không đều** Chảy máu giữa chu kỳ không đều Chảy máu giữa các chu kỳ rút ngắn không đều Rong kinh băng huyết Băng huyết **N92.2 Rong kinh lúc dậy thì** Chảy máu nhiều lúc bắt đầu thấy kinh Rong kinh dậy thì Chảy máu lúc dậy thì **N92.3 Chảy máu lúc rụng trứng** ----- Metrorrhagia **N92.2 Excessive menstruation at puberty** Excessive bleeding associated with onset of menstrual periods Pubertal menorrhagia Puberty bleeding **N92.3 Ovulation bleeding** Regular intermenstrual bleeding **N92.4 Excessive bleeding in the premenopausal** **period** Menorrhagia or metrorrhagia: - climacteric - menopausal - preclimacteric - premenopausal **N92.5 Other specified irregular menstruation** **N92.6 Irregular menstruation, unspecified** Irregular: - bleeding NOS - periods NOS **_Excl.: irregular menstruation with:_** - lengthened intervals or scanty bleeding (N91.3-N91.5) - shortened intervals or excessive bleeding (N92.1)
vi
ICD10
train
###### V19 Người đi xe đạp bị thương trong những Tai nạn xe cộ khác, không rõ đặc điểm **V19.0 Người lái xe bị thương khi va chạm với xe** **động cơ khác không rõ đặc điểm trong tai** **nạn không phải do tai nạn giao thông** **V19.1 Hành khách bị thương khi va chạm với xe** **động cơ khác không rõ đặc điểm trong tai** **nạn không phải do giao thông** **V19.2 Người đi xe đạp không rõ đặc điểm bị** **thương khi va chạm với xe có động cơ** **khác không rõ đặc điểm trong tai nạn** **không phải giao thông** Xe đạp va chạm KXĐK, không phải do GT **V19.3 Mọi người đạp xe bị thương trong tai nạn** **không phải xe cộ không rõ đặc điểm** Tai nạn xe đạp KXĐK, không phải do GT Người đi xe đạp bị thương trong tai nạn không phải do GT KXĐK **V19.4 Lái xe bị thương khi va chạm với xe có** **động cơ khác không rõ đặc điểm trong** **TNGT** **V19.5 Người đi xe bị thương khi va chạm với xe** **có động cơ khác không rõ đặc điểm trong** **TNGT** **V19.6 Người đạp xe không rõ đặc điểm bị** **thương khi va chạm với xe có động cơ** **khác không rõ đặc điểm trong TNGT** Xe đạp va chạm KXĐK (xe cộ) **V19.8 Mọi người đạp xe bị thương trong các Tai** **nạn xe cộ khác, có đặc điểm rõ** Mắc phải một bộ phận của xe đạp **V19.9 Mọi người đạp xe bị thương trong TNGT** **không rõ đặc điểm** Tai nạn xe đạp KXĐK
vi
ICD10
train
###### V99 Tai nạn xe cộ không rõ đặc điểm Cable car, not on rails
vi
ICD10
train
###### O11 Pre-eclampsia superimposed on chronic hypertension Conditions in O10.- complicated pre-eclampsia Pre-eclampsia superimposed on: - hypertension NOS - pre-existing hypertension Biến chứng chưa xác định rõ theo điều kiện phân loại ở O00-O07
vi
ICD10
train
###### D18 Haemangioma and lymphangioma, any site Incl.: morphology codes M912-M917 with behaviour code /0 **_Excl.: blue or pigmented naevus (D22.-)_** **D18.0 Haemangioma, any site** Angioma NOS **D18.1 Lymphangioma, any site**
vi
ICD10
train
###### H59 Postprocedural disorders of eye and adnexa, not elsewhere classified **_Excl.: mechanical complication of:_** - intraocular lens (T85.2) - other ocular prosthetic devices, implants and grafts (T85.3) 9 cho giảm thị lực không đo được. Thuật ngữ khiếm thị bao gồm trong các phiên bản trước đó được thay thế bằng loại 1 và 2 để tránh nhầm lẫn với những người khiếm thị
vi
ICD10
train
###### Complications predominantly related to the puerperium (O85-O92) _Note:_ Categories O88.-, O91.- and O92.- include the listed conditions even if they occur during pregnancy and childbirth. **_Excl.: mental and behavioural disorders associated with_** the puerperium (F53.-) obstetrical tetanus (A34) puerperal osteomalacia (M83.0)
vi
ICD10
train
###### D33 U lành của não và các phần khác của hệ thần kinh trung ương **_Loại trừ: U mạch máu (D18.0)_** Màng não (D32.-) Thần kinh ngoại biên và hệ thần kinh tự động (D36.1) Mô phía sau mắt (D31.6) **D33.0 Não trên lều** Não thất Đại não Thuỳ trán Thuỳ chẩm Thuỳ đỉnh Thuỳ thái dương thùy - Frontal - Occipital - Parietal - Temporal lobe **_Loại trừ: não thất tư (D33.1)_** **_Excl.: fourth ventricle (D33.1)_** ----- **D33.1 Brain, infratentorial** Brain stem Cerebellum Fourth ventricle **D33.2 Brain, unspecified** **D33.3 Cranial nerves** Olfactory bulb **D33.4 Spinal cord** **D33.7 Other specified parts of central nervous** **system** **D33.9 Central nervous system, unspecified** Nervous system (central) NOS
vi
ICD10
train
###### X08 Phơi nhiễm khói, cháy và lửa rõ đặc điểm khác X09 Phơi nhiễm khói, cháy và lửa không rõ đặc điểm **_Bao gồm: bỏng KXĐK_** thiêu KXĐK
vi
ICD10
train
###### Z51 Other medical care **_Excl.: follow-up examination after treatment_** (Z08-Z09) **Z51.0 Radiotherapy session** **Z51.1 Chemotherapy session for neoplasm** **Z51.2 Other chemotherapy** Maintenance chemotherapy NOS **_Excl.: prophylactic chemotherapy for_** immunization purposes (Z23-Z27, Z29.-) **Z51.3 Blood transfusion (without reported** **diagnosis)** **Z51.4 Preparatory care for subsequent** **treatment, not elsewhere classified** **_Excl.: preparatory care for dialysis (Z49.0)_** **Z51.5 Palliative care** **Z51.6 Desensitization to allergens** **Z51.8 Other specified medical care** **_Excl.: holiday relief care (Z75.5)_** **Z51.9 Medical care, unspecified**
vi
ICD10
train
###### S57 Tổn thương dập nát ở cẳng tay **_Loại trừ:_** Tổn thương d p n t ở cổ tay v b n tay S68 **S57.0 Tổn thương dập nát ở khuỷu tay** **S57.8 Tổn thương dập nát ở phần khác cẳng tay** **S57.9 Tổn thương dập nát ở cẳng tay phần chưa** **xác định**
vi
ICD10
train
###### D86 Bệnh sarcoid **D86.0 Bệnh sarcoid phổi** **D86.1 Bệnh sarcoid hạch bạch huyết** **D86.2 Bệnh sarcoid phổi và hạch bạch huyết** **D86.3 Bệnh sarcoid da** **D86.8 Bệnh sarcoid hỗn hợp và tại các khu vực** **khác** Viêm mống mắt trong bệnh sarcoid (H22.1*) Liệt đa dây thần kinh sọ trong bệnh sarcoid (G53.2*) Sarcoid: - bệnh lý khớp (M14.8*) - viêm cơ tim (I41.8*) - viêm cơ (M63.3*) Sốt viêm màng mạch và tuyến mang tai (Heerfordt) **D86.9 Bệnh sarcoid không đặc hiệu**
vi
ICD10
train
###### D33 Benign neoplasm of brain and other parts of central nervous system **_Excl.: angioma (D18.0)_** meninges (D32.-) peripheral nerves and autonomic nervous system (D36.1) retro-ocular tissue (D31.6) **D33.0 Brain, supratentorial** Cerebral ventricle Cerebrum **D30.7 Cơ quan tiết niệu khác** Tuyến cận niệu đạo **D30.9 Cơ quan tiết niệu không xác định** Hệ tiết niệu KXĐ
vi
ICD10
train
###### I43* Bệnh cơ tim trong bệnh phân loại nơi khác **I43.0* Bệnh cơ tim trong bệnh nhiễm trùng và ký** **sinh trùng** Bệnh cơ tim trong bạch hầu (A36.8†) **I43.1* Bệnh cơ tim trong bệnh chuyển hoá** Thoái hoá dạng bột ở tim (E85.- †) **I43.2* Bệnh cơ tim trong các bệnh về dinh dưỡng** Bệnh cơ tim dinh dưỡng KXĐK (E63.9†) **I43.8* Bệnh cơ tim trong bệnh khác phân loại nơi** **khác** Sạn urat ở tim (M10.0†) Bệnh tim do nhiễm độc giáp (E05.9†)
vi
ICD10
train
###### R27 Thiếu phối hợp khác **_Loại trừ: dáng đi mất điều vận R26.0_** mất điều vận di truyền G11.-) chóng mặt KXĐK R42 **R27.0 Mất điều vận, không xác định** **R27.8 Thiếu phối hợp không xác định khác**
vi
ICD10
train
###### Viêm cơ quan sinh dục vùng chậu nữ (N70-N77) **_Loại trừ: Các bệnh gây biến chứng:_** - Sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng (O00-O07, O08.0) - Thai nghén, khi đẻ và sau đẻ (O23.-, O75.3, O85, O86.-)
vi
ICD10
train
###### Z09 Khám theo dõi sau điều trị các tình trạng bệnh khác đi kèm với khối u ác tính **_Bao gồm: Theo dõi y học sau điều trị_** **_Loại trừ: theo dõi chăm sóc điều trị và dưỡng_** sức (Z42-Z51, Z54.-) theo dõi y học sau điều trị khối u ác tính (Z08.-) theo dõi về: - tránh thai (Z30.4-Z30.5) - các dụng cụ chỉnh hình và các dụng cụ y học khác (Z44-Z46) **Z09.0 Khám theo dõi sau phẫu thuật các bệnh** **khác** **Z09.1 Khám theo dõi sau xạ trị liệu các tình trạng** **bệnh khác** **_Loại trừ: đợt xạ trị liệu (Z51.0)_** **Z09.2 Khám theo dõi sau hoá trị liệu các trạng** **thái bệnh khác** **_Loại trừ: hóa trị liệu duy trì (Z51.1-Z51.2)_** **Z09.3 Khám theo dõi sau tâm lí liệu pháp** **Z09.4 Khám theo dõi sau điều trị gẫy xương** **Z09.7 Khám theo dõi sau điều trị phối hợp các** **tình trạng bệnh khác** **Z09.8 Khám theo dõi sau điều trị các tình trạng** **bệnh bằng các phương pháp khác** **Z09.9 Khám theo dõi sau điều trị không đặc hiệu** **các tình trạng bệnh khác**
vi
ICD10
train
###### F95 Tic disorders Syndromes in which the predominant manifestation is some form of tic. A tic is an involuntary, rapid, recurrent, nonrhythmic motor movement (usually involving circumscribed muscle groups) or vocal production that is of sudden onset and that serves no apparent purpose. Tâm thần phân liệt (F20.-) Rối loạn đặc hiệu của sự phát triển về lời nói và ngôn ngữ (F80.-) Không nói nhất thời trong khuôn khổ một lo âu chia ly ở trẻ nhỏ (F93.0) **F94.1** **Rối loạn phản ứng trong sự gắn bó ở tuổi trẻ** **em** Rối loạn này bắt đầu ở 5 năm đầu tiên của cuộc đời và được đặc trưng bởi những những bất thường dai dẳng trong phương thức quan hệ xã hội của trẻ, kết hợp với rối loạn cảm xúc và phản ứng cảm xúc đối với các thay đổi trong môi trường xung quanh (như là sự lo lắng và tính cảnh giác cao độ, quan hệ xã hội kém với các bạn cùng lứa, tự xâm phạm bản thân và xâm phạm người khác, đau buồn và chậm phát triển gặp ở một số trường hợp). Hội chứng có thể là hậu quả trực tiếp của sự lơ là, sỉ nhục, hoặc ngược đãi nặng nề của cha mẹ. Dùng mã bổ sung, nếu muốn, để xác định bất kỳ sự kém hay chậm phát triển nào kết hợp thêm . **_Loại trừ: Hội chứng Aspergerr's (F84.5)_** Rối loạn gắn bó của đứa bé loại giải ức chế (F94.2) Hội chứng ngược đãi (T74.-) Thể loại bình thường của phương thức gắn bó chọn lọc Lạm dụng cơ thể hoặc tình dục ở lứa tuổi trẻ em đưa đến những vấn đề tâm lý xã hội (Z61.4-Z61.6) **F94.2** **Rối loạn sự gắn bó giải ức chế của trẻ em** mô hình đặc biệt của hoạt động xã hội không bình thường thường khởi đầu trước 5 tuổi, và khi hình thành có khynh hướng kéo dài mặc dù có những biến đổi quan trọng của môi trường hoàn cảnh, như là tác phong gắn bó, bám chặt và lan tỏa, không khu trú chọn lọc, tác phong thân thiện không biệt hóa và tìm tòi sự chú ý, quan hệ với trẻ cùng lứa kém phù hợp tùy theo các hoàn cảnh cũng có thể có các rối loạn hành vi hay cảm xúc kết hợp thêm . Nhân cách bệnh thiếu thốn tình thương Hội chứng lưu viện (Institutinal syndrome) **_Loại trừ: hội chứng Asperger (F84.5)_** bệnh do nằm viện ở trẻ em (F43.2) rối loạn tăng động (F90.-) rối loạn phản ứng của sự gắn ở trẻ em (F94.1) **F94.8** **Rối loạn khác ở trẻ em về hoạt động xã hội** **F94.9** **Rối loạn hoạt động xã hội ở trẻ em không biệt** **định**
vi
ICD10
train
###### Radiation-related disorders of the skin and subcutaneous tissue (L55-L59) L55 Sunburn **L55.0 Sunburn of first degree** **L55.1 Sunburn of second degree** **L55.2 Sunburn of third degree** **L55.8 Other sunburn** **L55.9 Sunburn, unspecified**
vi
ICD10
train
###### 4. Kí tự thứ 4 (số thứ tư sau dấu (.)) mã hóa một bệnh chi tiết theo nguyên nhân hay tính chất đặc thù của một bệnh Ví dụ: Một bệnh có mã A03.1. Tra cứu theo hệ thống phân loại sẽ được dịch mã như sau A: chỉ chương bệnh I – Bệnh nhiễm trùng và kí sinh trùng 0: chỉ nhóm bệnh – Nhiễm khuẩn đường ruột 3: chỉ tên bệnh – Lị trực khuẩn do Shigella 1: chỉ tên một bệnh cụ thể - Lỵ trực khuẩn do Shigella dysenteriae Trước mắt vì một số lý do về phương diện thống kê, tính chẩn xác trong chẩn đoán và để ứng dụng trên phạm vi cả nước hiện nay, tạm thời sử dụng bộ mã 3 kí tự hay nói cách khác tạm thời thống kê và phân loại đến tên bệnh. Tuy nhiên, tùy theo tình hình thực tế, các chuyên khoa sâu có thể vận dụng hệ thống mã 4 kí tự hay nói cách khác là có thể thống kê với sự phân loại đầy đủ và chi tiết hơn, phù hợp với từng chuyên khoa. Ví dụ: ICD -10 cho Tâm thần, Thần kinh, Da liễu, Xương khớp... 5. Một số nguyên tắc để mã hóa các bệnh và tử vong theo các nhóm a. Xác lập chẩn đoán Nguyên tắc chung:  Để có chẩn đoán xác định cuối cùng cần phân biệt bệnh chính và bệnh phụ. Bệnh chính được định nghĩa là bệnh lí được chẩn đoán sau cùng trong thời gian điều trị, chăm sóc cho người bệnh, là yêu cầu trước tiên của người bệnh cần điều trị hay thăm khám để có hướng xử lí. Ngoài bệnh chính, bệnh án cần liệt kê các bệnh khác, vì một số trường hợp, bệnh chính khó xác định ngay. Bệnh khác (phụ) được định nghĩa là những bệnh cùng hiện diện và phát triển trong điều trị, chăm sóc người bệnh, được thầy thuốc phát hiện, ghi nhận và chữa trị. Những bệnh có trước đó hay không cùng hiện diện trong thời gian điều trị không được coi là bệnh phụ. Quá trình liệt kê các bệnh phụ sẽ giúp thầy thuốc đánh giá, loại trừ và xác định bệnh chính để có chẩn đoán cuối cùng. Hồ sơ bệnh án là tài liệu để xác định chẩn đoán. Việc lựa chọn bệnh chính dựa vào các thông tin như sau: 1. Lý do vào viện 2. Những phát hiện bệnh lý khác trong thời gian nằm viện 3. Phương pháp/cách thức điều trị 4. Thời gian và kết quả điều trị 5. Điều trị tại khoa  Chẩn đoán cần thể hiện được tính đặc thù và chi tiết. Câu chẩn đoán cần được ghi sao cho càng cung cấp được nhiều thông tin cần thiết càng tốt để có thể chọn được một mã số thích hợp và chính xác nhất. Ví dụ : - Viêm ruột thừa cấp có thủng - Đục thủy tinh thể do đái tháo đường, phụ thuộc insulin - Viêm xương khớp háng do chấn thương khớp háng cũ - Bỏng bàn tay độ 3 do nước sôi iii -----
vi
ICD10
train
###### Q50 Những dị tật bẩm sinh của buồng trứng, vòi trứng và dây chằng rộng ----- **Q50.0 Congenital absence of ovary** **_Excl.: Turner syndrome (Q96.-)_** **Q50.1 Developmental ovarian cyst** **Q50.2 Congenital torsion of ovary** **Q50.3 Other congenital malformations of ovary** Accessory ovary Congenital malformation of ovary NOS Ovarian streak **Q50.4 Embryonic cyst of fallopian tube** Fimbrial cyst **Q50.5 Embryonic cyst of broad ligament** Cyst: - epoophoron - Gartner duct - parovarian **Q50.6 Other congenital malformations of** **fallopian tube and broad ligament** **Q50.0 Không có buồng trứng bẩm sinh** **_Loại trừ: hội trứng Turner (Q96.-)_** **Q50.1 Nang buồng trứng** **Q50.2 Xoắn bẩm sinh của buồng trứng** **Q50.3 Những dị tật bẩm sinh khác của buồng** **trứng** Buồng trứng phụ Dị tật bẩm sinh của buồng trứng KXĐK Dải buồng trứng **Q50.4 Nang bào thai của vòi trứng** Nang tua vòi **Q50.5 Nang nguồn gốc bào thai của dây chằng** **rộng** Nang: - thể Rosenmiller - ống Gatner - cận buồng trứng **Q50.6 Những dị tật bẩm sinh khác của vòi trứng** **và dây chằng rộng** Absence Accessory Atresia (of) fallopian tube or broad ligament Congenital malformation of fallopian tube or broad ligament NOS
vi
ICD10
train
#### Chương XV Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản (O00-O99) Những mã bao gồm trong chương này được dùng cho những tình trạng liên quan tới hoặc nặng lên khi có thai, khi đẻ hoặc sau đẻ (nguyên nhân bà mẹ hoặc nguyên nhân sản khoa) **_Loại trừ:_** Các bệnh hoặc thương tổn khi gây biến chứng cho quá trình mang thai, khi đẻ và sau đẻ đã được phân loại: - Các nguyên nhân bên ngoài (gây tử vong) (V, W, X, Y) - Thương tổn, ngộ độc và một số hậu quả [của các nguyên nhân bên ngoài khác (S00-](http://www.who.int/classifications/apps/icd/icd10online/index.htm?gS00.htm%2BS00) T88.1, T88.6-T98) - Rối loạn tâm thần và hành vi liên quan với sau đẻ (F53.-) - Uốn ván sản khoa (A34) - Hoại tử tuyến yên sau đẻ (E23.0) - Loãng, thưa xương sau đẻ (M83.0) Theo dõi: - Thai nghén có nguy cơ cao (Z35.-) - Thai nghén bình thường (Z34.-) **Chương này gồm các nhóm sau:** O00-O08 Thai nghén và sẩy thai O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ O20-O29 Các rối loạn khác của mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và vấn đề khi đẻ O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ O80-O84 Cuộc đẻ O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ O94-O99 Các tình trạng sản khoa khác chưa được phân loại ở nơi khác
vi
ICD10
train
###### E87 Rối loạn cân bằng nước, điện giải và thăng bằng kiềm toan **E87.0 Tăng áp suất thẩm thấu và tăng natri máu** Thừa natri [Na] Quá tải natri [Na] **E87.1 Giảm áp suất thẩm thấu và giảm Na máu** Thiếu natri [Na] **_Loại trừ: Hội chứng bài tiết hormon chống bài_** niệu không thích hợp (E22.2) **E87.2 Nhiễm toan** Nhiễm toan: - KXĐK - Acid lactic - chuyển hoá - hô hấp **_Loại trừ: Nhiễm toan máu do đái tháo đường_** (E10-E14 với ký tự thứ tư chương .1 **E87.3 Nhiễm kiềm** Nhiễm kiềm: - KXĐK - chuyển hoá - hô hấp **E87.4 Rối loạn cân bằng kiềm toan phối hợp** **E87.5 Tăng kali máu** Thừa kali Quá tải kali **E87.6 Hạ kali máu** Thiếu kali **E87.7 Quá tải dịch** **_Loại trừ: Phù (R60.-)_** **E87.8 Rối loạn khác về cân bằng điện giải và** **nước, chưa được phân loại ở phần khác**
vi
ICD10
train
###### Q18 Các dị tật bẩm sinh khác của mặt và cổ **_Loại trừ: Sứt môi và hở hàm ếch (Q35-Q37)_** Các dị tật xếp loại ở Q67.0-Q67.4 Các dị tật bẩm sinh của xương sọ và xương mặt (Q75.-) Quái thai một hốc mắt (Q87.0) Các dị tật hàm mặt (kể cả lệch khớp cắn) (K07.-) Các hội chứng dị tật ảnh hưởng đến hình dạng khuôn mặt (Q87.0) Dị tật còn ống lưỡi - giáp (Q89.2) **Q18.0 Tạo xoang, lỗ rò và nang nứt kẽ mang** Di tích mang **Q18.1 Xoang và mang trước tai** Rò (của): - tai, bẩm sinh - cổ - tai Xoang và mang trước gờ bình tai **Q18.2 Dị tật khe hở mang khác** Dị tật khe hở mang KXĐK cổ tai não tai **Q18.3 Màng da cổ** Mộng vòng cổ ----- **Q18.4 Macrostomia** **Q18.5 Microstomia** **Q18.6 Macrocheilia** Hypertrophy of lip, congenital **Q18.7 Microcheilia** **Q18.8 Other specified congenital malformations** **of face and neck** Medial: - cyst - fistula - sinus of face and neck **Q18.9 Congenital malformation of face and neck,** **unspecified** Congenital anomaly NOS of face and neck
vi
ICD10
train
###### Y69 Unspecified misadventure during surgical and medical care 790 **Y63.4 Sai liều trong sốc điện hay liệu pháp sốc** **insulin** **Y63.5 Nhiệt độ không phù hợp trong khi áp tại** **chỗ hay đắp quanh người** **Y63.6 Không dùng thuốc, dược chất, sinh chất** **không cần thiết** **Y63.8 Sự cố trong chăm sóc nội, ngoại khoa** **khác** **Y63.9 Sự cố trong chăm sóc nội, ngoại khoa** **không xác định chính xác**
vi
ICD10
train
###### E03 Suy giáp khác **_Loại trừ: Suy giáp liên quan đến thiếu iod (E00-_** E02) Suy giáp sau -điều trị can thiệp(E89.0) **E03.0 Suy giáp bẩm sinh với bướu lan toả** Bướu giáp (-không độc) bẩm sinh: - KXĐK - nhu mô **_Loại trừ: bướu giáp bẩm sinh tạm thời với chức_** năng bình thường (P72.0) **E03.1 Suy giáp bẩm sinh không có bướu** Bất sản tuyến giáp ( có phù niêm) Bẩm sinh: - Teo tuyến giáp - Suy giáp KXĐK **E03.2 Suy giáp do thuốc và chất ngoại sinh khác** Dùng mã nguyên nhân bên ngoài bổ sung (Chương X), nếu -cần, để xác định nguyên nhân . **E03.3 Suy giáp sau nhiễm trùng** **E03.4 Teo tuyến giáp (mắc phải)** **_Loại trừ: teo tuyến giáp bẩm sinh (E03.1)_** **E03.5 Hôn mê phù niêm** **E03.8 Suy giáp xác định khác** **E03.9 Suy giáp, KXĐK** Phù niêm KXĐK
vi
ICD10
train
###### 780
vi
ICD10
train
###### Z60 Problems related to social environment **Z58.4 Phơi nhiễm với tia xạ** **Z58.5 Phơi nhiễm với các ô nhiễm khác** **Z58.6 Cung cấp nước uống không đầy đủ** **_Loại trừ: ảnh hưởng của khát (T73.1)_** **Z58.7 Phơi nhiễm với khói thuốc lá** Hút thuốc thụ động **_Loại trừ: rối loạn tâm thần và hành vi do sử_** dụng thuốc lá (F17.-) bệnh sử cá nhân có lạm dụng chất kích thần (Z86.4) hút thuốc lá (Z72.0) **Z58.8 Các vấn đề khác liên quan đến môi trường** **vật lý** **Z58.9 Các vấn đề liên quan đến môi trường vật** **lý, không xác định**
vi
ICD10
train
###### L27 Viêm da do các chất được đưa vào trong cơ thể **_Loại trừ: Tác dụng phụ:_** - tác dụng KXĐK của thuốc (T88.7) - phản ứng do thức ăn, ngoại trừ viêm da (T78.0-T78.1) Dị ứng KXĐK (T78.4) Viêm da tiếp xúc (L23-L25) Thuốc: - phản ứng dị ứng ánh sáng (L56.1) - phản ứng nhiễm độc ánh sáng (L56.0) Mày đay (L50.-) **L27.0 Phát ban toàn thân do dược chất và thuốc** Dùng mã bổ sung (Chương XX), nếu cần, để xác định dược chất . **L27.1 Phát ban khu trú do dược chất và thuốc** Dùng mã bổ sung (Chương XX), nếu cần, để xác định dược chất . **L27.2 Viêm da do thức ăn** **_Loại trừ: Viên da tiếp xúc do thực phẩm (L23.6,_** L24.6, L25.4) **L27.8 Viêm da do các chất khác đưa vào trong cơ thể** **L27.9 Viêm da do các chất không đặc hiệu đưa vào** **trong cơ thể** ----- **L27.9 Dermatitis due to unspecified substance taken** **internally**
vi
ICD10
train
###### S25 Injury of blood vessels of thorax **S25.0 Injury of thoracic aorta** Aorta NOS **S25.1 Injury of innominate or subclavian artery** **S22.4 Gãy xương sườn phức tạp** **S22.5 M ng sườn di động** **S22.8 Gãy các phần khác của xương ngực** **S22.9 Gẫy xương ngực, phần kh ng đặc hiệu**
vi
ICD10
train
###### M66 Rách (đứt) tự nhiên của màng hoạt dịch và gân [Xem mã về vị trí ở phần đầu của Chương này] **_Bao gồm: Rách ( đứt) xảy ra khi tác động một_** lực bình thường vào những mô được coi là yếu hơn bình thường **_Loại trừ: hội chứng bao các gân xoay (M75.1)_** Rách xảy ra khi tác dụng lực bất thường vào mô bình thường - xem vị trí tổn thương của gân theo định khu **M66.0 Vỡ u nang khoeo chân** **M66.1 Rách màng hoạt dịch** vỡ u nang màng hoạt dịch **_Loại trừ: vỡ u nang khoeo chân (M66.0)_** ----- **M66.2 Spontaneous rupture of extensor tendons** **M66.3 Spontaneous rupture of flexor tendons** **M66.4 Spontaneous rupture of other tendons** **M66.5 Spontaneous rupture of unspecified** **tendon** Rupture at musculotendinous junction, nontraumatic
vi
ICD10
train
###### Z22 Mang mầm bệnh nhiễm khuẩn **_Bao gồm: nghi ngờ mang mầm bệnh_** **Z22.0 Mang mầm bệnh thương hàn** **Z22.1 Mang mầm bệnh nhiễm khuẩn đường ruột** **khác** **Z22.2 Mang mầm bệnh bạch hầu** **Z22.3 Mang mầm các bệnh các vi khuẩn xác định** **khác** Mang bệnh nhiễm khuẩn do: - màng não cầu khuẩn - tụ cầu khuẩn - liên cầu khuẩn **Z22.4 Mang mầm các bệnh nhiễm khuẩn lây chủ** **yếu qua đường tình dục** Mang: - lậu - giang mai **Z22.5 Mang virus viêm gan** Mang kháng thể bề mặt viêm gan B [HBsAg] **Z22.6 Mang virus typ 1 hướng lympho T người** **[HTLV.1 ]**
vi
ICD10
train
###### I71 Phình và tách thành động mạch chủ **I71.0** **Tách thành động mạch chủ (bất kỳ đoạn nào)** Phình tách động mạch chủ (vỡ) [bất kỳ đoạn nào] **I71.1** **Phình động mạch chủ ngực, vỡ** **I71.2** **Phình động mạch chủ ngực, không vỡ** **I71.3** **Phình động mạch chủ bụng, vỡ** **I71.4** **Phình động mạch chủ bụng, không vỡ** **I71.5** **Phình động mạch chủ ngực-bụng, vỡ** **I71.6** **Phình động mạch chủ ngực-bụng, không vỡ** **I71.8** **Phình động mạch chủ, vị trí không xác định,** **vỡ** Vỡ động mạch chủ KXĐK **I71.9** **Phình động mạch chủ, vị trí không xác định,** **không vỡ** Aneurysm Dilatation Hyaline necrosis of aorta phình giãn hoại tử trong suốt của động mạch chủ
vi
ICD10
train
###### 139 ----- below the mean value for the reference population (or a similar loss expressed through other statistical approaches). When only one measurement is available, there is a high probability of moderate protein-energy malnutrition when the observed weight is 2 or more but less than 3 standard deviations below the mean of the reference population. **E44.1 Mild protein-energy malnutrition** Weight loss in children or adults, or lack of weight gain in children leading to an observed weight that is 1 or more but less than 2 standard deviations below the mean value for the reference population (or a similar loss expresssed through other statistical approaches). When only one measurement is available, there is a high probability of mild protein-energy malnutrition when the observed weight is 1 or more but less than 2 standard deviations below the mean of the reference population.
vi
ICD10
train