text
stringlengths 10
12.9k
| lang
stringclasses 1
value | source
stringclasses 1
value | subset
stringclasses 1
value |
---|---|---|---|
###### Other diseases caused by chlamydiae (A70-A74)
A70 Chlamydia psittaci infection
Ornithosis
Parrot fever
Psittacosis | vi | ICD10 | train |
###### C11 Malignant neoplasm of nasopharynx
**C11.0 Superior wall of nasopharynx**
Roof of nasopharynx
**C11.1 Posterior wall of nasopharynx**
Adenoid
Pharyngeal tonsil
**C11.2 Lateral wall of nasopharynx**
Fossa of Rosenmüller
Opening of auditory tube
Pharyngeal recess
**C08.8 Tổn thương chồng lấn của tuyến nước bọt**
**chính**
(Xem ghi chú 5 ở phần đầu của Chương này)
U ác của tuyến nước bọt chính có điểm xuất phát
không thể phân loại vào bất kỳ mã số nào ở C07C08.1
**C08.9 Tuyến nước bọt chính, không xác định**
Tuyến nước bọt (chính) KXĐK | vi | ICD10 | train |
###### K91 Postprocedural disorders of digestive system, not elsewhere classified
**_Excl.: gastrojejunal ulcer (K28.-)_**
radiation:
- colitis (K52.0)
- gastroenteritis (K52.0)
- proctitis (K62.7)
**K91.0 Vomiting following gastrointestinal surgery**
**K91.1 Postgastric surgery syndromes**
Syndrome:
- dumping
- postgastrectomy
- postvagotomy
**K91.2 Postsurgical malabsorption, not elsewhere**
**classified**
Postsurgical blind loop syndrome
**K87.1* Rối loạn tụy trong phân loại nơi khác**
Vi m tụy do virus c bào (B25.2†)
Vi m tụy do quai bị (B26.3†) | vi | ICD10 | train |
###### W33 Rifle, shotgun and larger firearm
discharge
**_Incl.:_** army rifle
hunting rifle
machine gun
**_Excl.: airgun (W34)_** | vi | ICD10 | train |
###### Y45 Thuốc giảm đau, hạ sốt và chống viêm
**Y45.0 Thuốc phiện và các chất giảm đau có liên**
**quan**
**Y45.1 Salicylat**
**Y45.2 Dẫn xuất acid propionic**
Dẫn xuất acid propionic
**Y45.3 Thuốc kháng viêm khác không phải**
**steroid**
**Y45.4 Chống thấp, chống viêm khớp**
**_Loại trừ: chloroquin (Y41.2)_**
glucocorticoid (Y42.0)
salicylat (Y45.1)
**Y45.5 Dẫn xuất 4 aminophenol**
**Y45.8 Thuốc giảm đau và hạ sốt khác**
**Y45.9 Thuốc giảm đau, hạ sốt và chống viêm**
**không rõ đặc điểm** | vi | ICD10 | train |
###### In situ neoplasms (D00-D09)
Note: Many in situ neoplasms are regarded as being
located within a continuum of morphological
change between dysplasia and invasive cancer. For
example, for cervical intraepithelial neoplasia
(CIN) three grades are recognized, the third of
which (CIN III) includes both severe dysplasia and
carcinoma in situ. This system of grading has been
extended to other organs, such as vulva and
vagina. Descriptions of grade III intraepithelial
neoplasia, with or without mention of severe
dysplasia, are assigned to this section; grades I and
II are classified as dysplasia of the organ system
involved and should be coded to the relevant body
system chapter.
**_Incl.:_** Bowen disease
erythroplasia
morphology codes with behaviour code /2
Queyrat erythroplasia | vi | ICD10 | train |
###### Các rối loạn nội tiết, chuyển hóa tạm thời đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh (P70-P74)
**_Bao gồm:_** Các rối loạn nội tiết, chuyển hóa tạm thời gây
ra bởi đáp ứng của trẻ đối với các yếu tố nội
tiết, chuyển hóa của mẹ hay sự điều chỉnh của
trẻ với cuộc sống ngoài tử cung | vi | ICD10 | train |
###### B38 Nhiễm nấm coccidioides
**B38.0 Nhiễm nấm coccidioides ở phổi cấp tính**
**B38.1 Nhiễm nấm coccidioides ở phổi mạn tính**
**B38.2 Nhiễm nấm coccidioides ở phổi, không xác**
**định**
**B38.3 Nhiễm nấm coccidioides ở da**
**B38.4† Viêm** **màng** **não** **do** **nấm** **coccidioides**
**(G02.1*)**
**B38.7 Nhiễm nấm coccidioides lan tỏa**
Nhiễm coccidioides toàn thể
**B38.8 Dạng khác của nhiễm nấm coccidioides**
**B38.9 Nhiễm nấm coccidioides, không xác định** | vi | ICD10 | train |
###### Rối loạn khác và không xác định của hệ tuần hoàn (I95-I99)
I95 Huyết áp thấp (hạ huyết áp)
**_Loại trừ: Truỵ tim mạch (R57.9)_**
Hội chứng huyết áp thấp ở người mẹ
(O26.5)
Ghi nhận áp lực máu thấp không đặc hiệu
KXĐK (R03.1)
**I95.0** **Hạ huyết áp không rõ nguyên nhân**
**I95.1** **Hạ huyết áp thế đứng**
Hạ huyết áp, tư thế
**_Loại trừ: Hạ huyết áp thế đứng do thần kinh [Shy-_**
Drager] (G90.3)
**I95.2** **Hạ huyết áp do thuốc**
Dùng mã nguyên nhân bên ngoài bổ sung (chương
XX), nếu muốn, để xác định thuốc .
**I95.8** **Hạ huyết áp khác**
Hạ huyết áp mạn
-----
**I97.0** **Postcardiotomy syndrome**
**I97.1** **Other functional disturbances following**
**cardiac surgery**
**I95.9** **Hạ huyết áp, không xác định** | vi | ICD10 | train |
###### J01 Viêm xoang cấp
**_Bao gồm:_**
áp xe
mủ
nhiễm trùng
viêm
nung mủ
abscess
empyema
infection
inflammation
suppuration
acute, of sinus
(accessory)(nasal)
cấp tính, của
xoang (phụ)
(mũi)
Use additional code (B95-B98), if desired, to
identify infectious agent.
**_Excl.: sinusitis, chronic or NOS (J32.-)_**
**J01.0** **Acute maxillary sinusitis**
Acute antritis
**J01.1** **Acute frontal sinusitis**
**J01.2** **Acute ethmoidal sinusitis**
**J01.3** **Acute sphenoidal sinusitis**
**J01.4** **Acute pansinusitis**
**J01.8** **Other acute sinusitis**
Acute sinusitis involving more than one sinus but
not pansinusitis
**J01.9** **Acute sinusitis, unspecified**
Dùng mã bổ sung (B95-B97), nếu muốn, để xác
định tác nhân gây nhiễm.
**_Loại trừ: viêm xoang, mạn tính hoặc KPLKH_**
(J32.-)
**J01.0** **Viêm xoang hàm cấp**
Viêm xoang hàm cấp
**J01.1** **Viêm xoang trán cấp**
**J01.2** **Viêm xoang sàng cấp**
**J01.3** **Viêm xoang bướm cấp**
**J01.4** **Viêm toàn bộ xoang cấp**
**J01.8** **Viêm đa xoang cấp tính khác**
Viêm xoang cấp ảnh hưởng nhiều hơn một xoang
nhưng không viêm toàn bộ các xoang
**J01.9** **Viêm xoang cấp, không phân loại**
----- | vi | ICD10 | train |
###### Các phát hiện bất thường về xét nghiệm các dịch cơ thể các chất và mô, không có chuẩn đoán (R83-R89)
**_Loại trừ: các phát hiện bất thường về:_**
- khám sàng lọc trước khi sinh của các bà mẹ
(O28.-)
- xét nghiệm của:
- máu, không có chẩn đoán R70-R79)
- nước tiểu, không chẩn đoán R80-R82)
các phát hiện bất thường không có chẩn đoán
đã phân loại ở phần khác - xem ảng anh
mục bệnh tật theo ch cái IC Tập 3
Phân nhóm 4 ký tự sau sử dụng cho mã phân loại R83-R89
như sau:
.0 Nồng độ enzym bất thường
.1 Nồng độ hormon bất thường
.2 Nồng độ các chất ma túy, thuốc và các chất sinh
học bất thường
.3 Mức bất thường của các chất có nguồn gốc chủ
yếu không từ dược liệu
.4 Các phát hiện bất thường về miễn dịch
.5 Các phát hiện bất thường về vi khuẩn
-----
.6 Abnormal cytological findings
Abnormal Papanicolaou smear
.7 Abnormal histological findings
.8 Other abnormal findings
Abnormal chromosomal findings
.9 Unspecified abnormal finding | vi | ICD10 | train |
###### S82 Gẫy xương cẳng chân, bao gồm cổ chân
**_Bao gồm: Mắt c ch n_**
Nh ng ph n nhóm dưới đ y được ch n s dụng
v o v tr ký tự phụ khi không th ho c không
muốn s dụng nhi u mã đ x c đ nh gẫy xương v
vết thương hở; gẫy xương không được ghi nh n l
k n hay hở n n được ghi n n l k n
0 – kín
1 – hở
**_Loại trừ:_** Gẫy xương b n ch n, trừ cổ ch n
(S92.-)
**S82.0 Gẫy xương bánh chè**
Chụp đầu gối
**S82.1 Gẫy đầu trên của xương chày**
ương ch y:
- lồi cầu
- ch m cầu
có ho c không đ c p đến gẫy
- mâm chày xương m c
- đầu gần
- lồi củ
**S82.2 Gẫy thân xương chày**
Có ho c không đ c p đến gẫy xương m c
**S82.3 Gẫy xương đầu dưới xương chày**
Có ho c không đ c p đến gẫy xương m c
**_Loại trừ:_** Gi a mắt c ch n (S82.5)
**S82.2 Fracture of shaft of tibia**
With or without mention of fracture of fibula
**S82.3 Fracture of lower end of tibia**
With or without mention of fracture of fibula
**_Excl.: medial malleolus (S82.5)_**
-----
**S82.4 Fracture of fibula alone**
**_Excl.: lateral malleolus (S82.6)_**
**S82.5 Fracture of medial malleolus**
Tibia involving:
- ankle
- malleolus
**S82.6 Fracture of lateral malleolus**
Fibula involving:
- ankle
- malleolus
**S82.7 Multiple fractures of lower leg**
**_Excl.: fractures of both tibia and fibula:_**
- lower end (S82.3)
- shafts (S82.2)
- upper end (S82.1)
**S82.8 Fractures of other parts of lower leg**
Fracture (of):
- ankle NOS
- bimalleolar
- trimalleolar
**S82.9 Fracture of lower leg, part unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### L88 Pyoderma gangrenosum
Phagedenic pyoderma
**_Excl:_** dermatitis gangrenosa (L08.0) | vi | ICD10 | train |
###### 776
| vi | ICD10 | train |
###### K62 Other diseases of anus and rectum
**_Incl.:_** anal canal
**_Excl.: colostomy and enterostomy malfunction_**
(K91.4)
faecal incontinence (R15)
haemorrhoids (K64.-)
ulcerative proctitis (K51.2)
**K62.0 Anal polyp**
**K62.1 Rectal polyp**
**_Excl.: adenomatous polyp (D12.8)_**
**K62.2 Anal prolapse**
**_Incl.:_** Prolapse of anal canal
**K62.3 Rectal prolapse**
Prolapse of rectal mucosa
**K62.4 Stenosis of anus and rectum**
Stricture of anus (sphincter)
**K62.5 Haemorrhage of anus and rectum**
**_Excl.: neonatal rectal haemorrhage (P54.2)_**
**K62.6 Ulcer of anus and rectum**
Ulcer:
- solitary
- stercoral
**_Excl.: fissure and fistula of anus and rectum_**
(K60.-)
in ulcerative colitis (K51.-)
**K62.7 Radiation proctitis**
**K62.8 Other specified diseases of anus and**
**rectum**
Proctitis NOS
**K62.9 Disease of anus and rectum, unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### R64 Suy mòn
**_Loại trừ: bệnh HIV dẫn đến hội chứng suy mòn_**
(B22.2)
suy mòn ác tính (C80.-)
suy dinh dưỡng thể teo đét (E41) | vi | ICD10 | train |
###### Y31 Falling, lying or running before or into moving object, undetermined intent
Y32 Crashing of motor vehicle, undetermined intent
Y33 Other specified events, undetermined intent
Y34 Unspecified event, undetermined intent
Legal intervention and operations of war (Y35-Y36)
Y35 Legal intervention
injuries inflicted by the police or other lawenforcing agents, including military on duty, in the
course of arresting or attempting to arrest
lawbreakers, suppressing disturbances, maintaining
order, and other legal action | vi | ICD10 | train |
###### T16 Foreign body in ear
Auditory canal | vi | ICD10 | train |
###### M82* Osteoporosis in diseases classified
elsewhere
[See site code at the beginning of this chapter]
**M82.0* Osteoporosis in multiple myelomatosis**
**(C90.0 † )**
**M82.1* Osteoporosis in endocrine disorders**
**(E00-E34 † )**
**M82.8* Osteoporosis in other diseases classified**
**elsewhere** | vi | ICD10 | train |
###### B89 Bệnh do ký sinh trùng, không xác định
Di chứng của bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng (B90-B94)
**_Chú ý: Phân loại B90-B94 dùng để chỉ rõ các tình trạng_**
trong phân loại từ A00 - B89 như là nguyên nhân của
di chứng, bản thân di chứng được phân loại nơi khác.
"Di chứng" bao gồm nhiều tình trạng được xác định
như vậy, chúng cũng bao gồm hậu quả muộn của các
bệnh có thể phân loại theo các phân loại trên, nếu có
bằng chứng rằng bản thân bệnh không còn nữa. Để
sử dụng các phân loại này, nên tham khảo nguyên tắc
và hướng dẫn mã hóa về tỷ lệ bệnh tật hoặc tử vong ở
tập 2.
Không sử dụng cho mã hóa các bệnh nhiễm trùng
mạn tính. Mã các bệnh nhiễm trùng hiện mắc sang
các bệnh mạn tính hoặc bệnh nhiễm trùng thể hoạt
động cho phù hợp. | vi | ICD10 | train |
###### 729
| vi | ICD10 | train |
###### B83 Bệnh giun sán khác
**_Loại trừ: nhiễm giun capillaria:_**
- KXĐK (B81.1)
- Đường ruột (B81.1)
**B83.0 Ấu trùng di chuyển nội tạng**
Nhiễm giun đũa chó Toxocara
**B83.1 Bệnh giun gnathostoma**
Phù không ổn định
**B83.2 Bệnh giun angiostrongylus do**
**Parastrongylus cantonensis**
Nhiễm giun Angiostrongyliasis do Angiostrongylus
_cantonensis_
Viêm não màng não tăng bạch cầu ái toan † (G05.2*)
**_Loại trừ: nhiễm giun angiostrongylus đường ruột_**
(B81.3)
**B83.3 Nhiễm giun syngamia**
Nhiễm giun syngamia
**B83.4 Bệnh đỉa nội tạng**
**_Loại trừ: nhiễm đỉa bên ngoài (B88.3)_**
**B83.8 Bệnh giun sán đặc hiệu khác**
Bệnh giun acanthocephala
Bệnh giun gongylonema
Bệnh giun capillaria ở gan
Bệnh giun metastrongylus
Bệnh giun thelazia
-----
**B83.9 Helminthiasis, unspecified**
Worms NOS
**_Excl.: intestinal helminthiasis NOS (B82.0)_** | vi | ICD10 | train |
###### N04 Hội chứng thận hư
[Xem phần trước mã N00 về các phân nhóm]
Bao gồm: Hội chứng thận hư bẩm sinh, thận hư
nhiễm mỡ | vi | ICD10 | train |
###### M71 Các bệnh túi thanh mạc khác
[Xem mã về vị trí ở phần đầu của Chương này]
**_Loại trừ: Chai phồng ngón tay (M20.1)_**
Viêm túi thanh mạc liên quan đến vận
động, vận động quá mức và bị chèn
ép (M70.-)
Bệnh điểm bám gân-dây chằng (M76
M77)
**M71.0 Áp xe túi thanh mạc**
**M71.1 Viêm túi thanh mạc nhiễm khuẩn khác**
**M71.2 Kén (nang) màng hoạt dịch vùng khoeo**
**[Baker]**
**_Loại trừ: kèm theo rách (M66.0)_**
**M71.3 Kén (nang) túi thanh mạc khác**
kén (nang) màng hoạt dịch không đặc hiệu
**_Loại trừ: Kén (nang) màng hoạt dịch có rách_**
(M66.1)
**M71.4 Lắng đọng can xi ở túi thanh mạc**
**_Loại trừ: ở vai (M75.3)_**
**M71.5 Các chứng viêm túi thanh mạc khác không**
**được xếp loại ở mục khác**
**_Loại trừ: viêm túi thanh mạc của:_**
-----
**M71.8 Other specified bursopathies**
**M71.9 Bursopathy, unspecified**
Bursitis NOS | vi | ICD10 | train |
###### Z23 Cần tiêm chủng phòng các bệnh
nhiễm khuẩn đơn thuần
**_Loại trừ: tiêm chủng:_**
- phòng các bệnh phối hợp (Z27.-)
- người chưa tiêm chủng (Z28.-)
**Z23.0 Tiêm chủng phòng thương hàn đơn độc**
**Z23.1 Tiêm chủng phòng thương hàn - phó**
**thương hàn đơn độc [TAB]**
**Z23.2 Tiêm chủng phòng lao [BCG]**
**Z23.3 Tiêm chủng phòng dịch hạch**
**Z23.4 Tiêm chủng phòng tularemia**
**Z23.5 Tiêm chủng phòng uốn ván đơn độc**
**Z23.6 Tiêm chủng phòng bạch hầu đơn độc**
**Z23.7 Tiêm chủng phòng ho gà đơn độc**
**Z23.8 Tiêm chủng phòng bệnh nhiễm khuẩn đơn**
**thuần khác** | vi | ICD10 | train |
###### G01* Meningitis in bacterial diseases
classified elsewhere
Meningitis (in):
- anthrax (A22.8 † )
- gonococcal (A54.8 † )
- leptospirosis (A27.- † )
- listerial (A32.1 † )
- Lyme disease (A69.2 † )
- meningococcal (A39.0 † )
- neurosyphilis (A52.1 † )
- salmonella infection (A02.2 † )
- syphilis:
- congenital (A50.4 † )
- secondary (A51.4 † )
- tuberculous (A17.0 † )
- typhoid fever (A01.0 † )
**_Excl.: meningoencephalitis and_**
meningomyelitis in bacterial diseases
classified elsewhere (G05.0*) | vi | ICD10 | train |
###### K52 Viêm dạ dày-ruột và viêm đại tràng khác không nhiễm trùng khác
**K52.0 Viêm dạ dày-ruột và đại tràng do tia xạ**
**K52.1 Viêm dạ dày-ruột và đại tràng do nhiễm độc**
Dùng mã nguyên nhân khác bổ sung (chương XX),
nếu muốn xác định thuốc hoặc độc tố
**K52.2 Viêm dạ dày-ruột và đại tràng do dị ứng và**
**thức ăn**
Vi m dạ dày-ruột và đại tràng do t ng nhạy cảm với
thức n
**K52.3 Viêm đại tràng không xác định**
**K52.8 Viêm dạ dày-ruột và đại tràng đ c hiệu khác**
**không do nhiễm trùng**
Vi m đại tràng collagen
Vi m dạ dày hay vi m dạ dày-ruột t ng bạch c u
ái toan
Vi m đại tràng lympho bào
Vi m đại tràng vi thể (vi m đại tràng collagen hoặc
vi m đại tràng lympho bào)
**K52.9 Viêm dạ dày-ruột và đại tràng không nhiễm**
**trùng, không đ c hiệu**
Diarrhoea
Enteritis
Ileitis
Jejunitis
Sigmoiditis
specified as noninfectious
**_Excl.: colitis, diarrhoea, enteritis, gastroenteritis:_**
- infectious (A09.0)
- unspecified origin (A09.9)
functional diarrhoea (K59.1)
neonatal diarrhoea (noninfective) (P78.3)
psychogenic diarrhoea (F45.3) | vi | ICD10 | train |
###### W51 Striking against or bumped into by
another person
**_Excl.: fall due to collision of pedestrian_**
(conveyance) with another pedestrian
(conveyance) (W03) | vi | ICD10 | train |
###### W35 Explosion and rupture of boiler
W36 Explosion and rupture of gas
cylinder
**_Incl.:_** aerosol can
air tank
pressurized-gas tank | vi | ICD10 | train |
###### I24 Other acute ischaemic heart diseases
**_Excl.: angina pectoris (I20.-)_**
transient myocardial ischaemia of
newborn (P29.4)
**I24.0** **Coronary thrombosis not resulting in**
**myocardial infarction**
**I23.2** **Biến chứng thủng vách liên thất sau NMCTC**
**I23.3** **Biến chứng nứt thành tim không có tràn máu**
**màng ngoài tim sau NMCTC**
**_Loại trừ: có tràn máu màng ngoài tim (I23.0)_**
**I23.4** **Biến chứng đứt dây chằng van hai lá sau**
**NMCTC**
**I23.5** **Biến chứng đứt cơ nhú sau NMCTC**
**I23.6** **Biến chứng huyết khối trong buồng tim tâm**
**nhĩ, tiểu nhĩ và tâm thất sau NMCTC**
**I23.8** **Biến chứng khác xảy ra sau NMCTC** | vi | ICD10 | train |
###### A51 Early syphilis
**A51.0 Primary genital syphilis**
Syphilitic chancre NOS
**A51.1 Primary anal syphilis**
**A51.2 Primary syphilis of other sites**
**A51.3 Secondary syphilis of skin and mucous**
**membranes**
Condyloma latum
Syphilitic:
- alopecia † (L99.8*)
- leukoderma † (L99.8*)
- mucous patch
**A51.4 Other secondary syphilis**
Secondary syphilitic:
- female pelvic inflammatory disease † (N74.2*)
- iridocyclitis † (H22.0*)
- lymphadenopathy
- meningitis † (G01*)
- myositis † (M63.0*)
- oculopathy NEC † (H58.8*)
- periostitis † (M90.1*)
**A51.5 Early syphilis, latent**
Syphilis (acquired) without clinical manifestations,
with positive serological reaction and negative
spinal fluid test, less than two years after infection.
**A51.9 Early syphilis, unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### Z03 Quan sát thăm khám khi nghi ngờ bệnh và những tình trạng nghi ngờ bệnh
**_Bao gồm: gồm những người có một số triệu_**
chứng hoặc có chứng cớ về một tình
trạng bất thường cần nghiên cứu,
nhưng sau khi khám và quan sát thấy
không cần phải điều trị hoặc chăm sóc
y tế
**_Loại trừ: người phàn nàn lo ngại về tình trạng_**
của họ nhưng không đưa ra được chẩn
đoán (Z71.1)
**Z03.0 Quan sát khi nghi ngờ mắc bệnh lao**
**Z03.1 Quan sát khi nghi khối u ác tính**
**Z03.2 Quan sát khi nghi ngờ các rối loạn tâm**
**thần và hành vi**
Quan sát những người:
- không thích giao thiệp
- nóng tính như lửa
- hành vi bè phái
- hành vi kẻ cắp
không có biểu
hiện rối loạn tâm
thần
**Z03.3** **Quan sát khi nghi ngờ có rối loạn hệ thần**
**kinh**
**Z03.4 Quan sát khi nghi ngờ có nhồi máu cơ tim**
**Z03.5** **Quan sát khi nghi ngờ có các bệnh lý tim**
**mạch khác**
**Z03.6 Quan sát khi nghi ngờ ảnh hưởng của độc**
**tính trong thuốc**
Quan sát khi nghi ngờ:
- ảnh hưởng tác dụng phụ của thuốc
- ngộ độc | vi | ICD10 | train |
###### U ác của cơ quan sinh dục nữ (C51-C58)
**_Bao gồm: da của cơ quan sinh dục nữ_** | vi | ICD10 | train |
###### A82 Bệnh dại
-----
**A82.0 Sylvatic rabies**
**A82.1 Urban rabies**
**A82.9 Rabies, unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### Z45 Điều chỉnh và quản lý dụng cụ cấy
ghép
**_Loại trừ: hư chức năng hay các tai biến khác_**
của dụng cụ - xem bảng chỉ dẫn theo
thứ tự vần chữ cái.
Tồn tại dụng cụ chỉnh hình và các
dụng cụ khác (Z95-Z97)
**Z45.0 Điều chỉnh và quản lý máy tạo nhịp tim**
Kiểm tra và thử các thiết bị tim
**Z45.1 Điều chỉnh và quản lý bơm tiêm điện**
**Z45.2 Điều chỉnh và quản lý dụng cụ tiếp cận**
**mạch máu**
**Z45.3 Điều chỉnh và quản lý dụng cụ thính giác**
**được cấy ghép**
Dụng cụ dẫn truyền xương
Dụng cụ ốc tai | vi | ICD10 | train |
###### G46* Hội chứng mạch máu não trong
bệnh mạch não (I60-I67†)
**G46.0* Hội chứng động mạch não giữa (I66.0†)**
**G46.1* Hội chứng động mạch não trước (I66.1†)**
-----
**G46.2* Posterior cerebral artery syndrome(I66.2 †)**
**G46.3* Brain stem stroke syndrome (I60-I67 † )**
Syndrome:
- Benedikt
- Claude
- Foville
- Millard-Gubler
- Wallenberg
- Weber
**G46.4* Cerebellar stroke syndrome (I60-I67 † )**
**G46.5* Pure motor lacunar syndrome (I60-I67 † )**
**G46.6* Pure sensory lacunar syndrome (I60-I67 † )**
**G46.7* Other lacunar syndromes (I60-I67 † )**
**G46.8* Other vascular syndromes of brain in**
**cerebrovascular diseases (I60-I67 † )** | vi | ICD10 | train |
###### G92 Toxic encephalopathy
Use additional external cause code (Chapter XX),
if desired, to identify toxic agent. | vi | ICD10 | train |
###### Z37 Trẻ sinh (đẻ)
Chú ý: Mục này sử dụng như mã bổ sung để
xác định kết quả của cuộc chuyển dạ
trong hồ sơ bệnh án của bà mẹ.
**Z37.0 Sinh một con, trẻ sống**
**Z37.1 Sinh một con,trẻ chết khi sinh**
**Z37.2 Sinh đôi, sống cả hai trẻ**
**Z37.3 Sinh đôi, một trẻ sinh ra sống, một trẻ chết**
**khi sinh**
**Z37.4 Sinh đôi, cả hai chết khi sinh**
**Z37.5 Sinh nhiều con, tất cả đều sống**
**Z37.6 Sinh nhiều con, trong đó một số trẻ sinh ra**
**sống**
**Z37.7 Sinh nhiều con, tất cả chết khi sinh** | vi | ICD10 | train |
###### T41 Nhiễm độc do gây tê và khí trị liệu
**_Loại trừ: benzodiazepin (T42.4)_**
cocain (T40.5)
dạng thuốc phiện (T40.0-T40.2)
**T41.0 Gây mê đường thở**
**_Loại trừ: oxy (T41.5)_**
**T41.1 Gây mê đường tĩnh mạch**
Thiobarbiturat
**T41.2 Gây mê toàn thân khác và chưa xác định**
**T41.3 Gây mê tại chỗ**
**T41.4 Gây mê, chưa xác định**
**T41.5 Khí trị liệu**
Carbon dioxid
Oxy | vi | ICD10 | train |
###### W28 Tiếp xúc với máy xén cỏ
**_Loại trừ: tiếp xúc với dòng điện (W86)_** | vi | ICD10 | train |
###### O36 Maternal care for other known or suspected fetal problems
**_Incl.:_** the listed conditions in the fetus as a
reason for observation, hospitalization or
other obstetric care of the mother, or for
termination of pregnancy
**_Excl.: labour and delivery complicated by fetal_**
stress [distress] (O68.-)
placental transfusion syndromes (O43.0)
**O36.0 Maternal care for rhesus isoimmunization**
Anti-D [Rh] antibodies
Rh incompatibility (with hydrops fetalis)
**O36.1 Maternal care for other isoimmunization**
ABO isoimmunization
Isoimmunization NOS (with hydrops fetalis)
**O35.3 Chăm sóc bà mẹ vì tổn thương thai do**
**bệnh virus của mẹ hay nghi ngờ**
Chăm sóc bà mẹ vì tổn thương thai do nhiễm từ
mẹ:
- nhiễm virus cự bào
- rubêon
**O35.4 Chăm sóc bà mẹ vì tổn thương thai hay**
**nghi ngờ tổn thương thai do rượu**
**O35.5 Chăm sóc bà mẹ vì tổn thương thai hay**
**nghi ngờ tổn thương thai do thuốc**
Chăm sóc bà mẹ vì tổn thương thai hay nghi ngờ
tổn thương thai do nghiện thuốc
**_Loại trừ: suy thai trong chuyển dạ, trong đẻ do_**
dùng thuốc (O68.-)
**O35.6 Chăm sóc bà mẹ vì tổn thương thai hay**
**nghi ngờ tổn thương thai do tia xạ**
**O35.7 Chăm sóc bà mẹ vì tổn thương thai hay**
**nghi ngờ tổn thương thai do các thủ thuật**
**y học khác**
Chăm sóc bà mẹ vì tổn thương thai hay nghi ngờ
tổn thương thai do:
- chọc màng ối
- thủ thuật sinh thiết
- thăm dò huyết học
- dụng cụ tránh thai trong tử cung
- phẫu thuật trong tử cung
**O35.8 Chăm sóc bà mẹ vì bất thường, tổn**
**thương thai hay nghi ngờ khác**
Chăm sóc bà mẹ vì tổn thương thai hay nghi ngờ
tổn thương thai do nhiễm từ mẹ:
- bệnh do listeria
- bệnh do toxoplasma
**O35.9 Chăm sóc bà mẹ vì bất thường, tổn**
**thương thai hay nghi ngờ tổn thương thai**
**khác, chưa xác định rõ** | vi | ICD10 | train |
###### Nhiễm virus ở hệ thần kinh trung ương (A80-A89)
**_Loại trừ: di chứng của:_**
- bại liệt (B91)
- viêm não virus (B94.1) | vi | ICD10 | train |
###### 143
-----
lipomatosis:
- NOS (E88.2)
- dolorosa [Dercum] (E88.2)
Prader-Willi syndrome (Q87.1)
**E66.0 Obesity due to excess calories**
**E66.1 Drug-induced obesity**
Use additional external cause code (Chapter XX),
if desired, to identify drug.
**E66.2 Extreme obesity with alveolar**
**hypoventilation**
Pickwickian syndrome
**E66.8 Other obesity**
Morbid obesity
**E66.9 Obesity, unspecified**
Simple obesity NOS | vi | ICD10 | train |
###### Q68 Other congenital musculoskeletal deformities
**_Excl.: reduction defects of limb(s) (Q71-Q73)_**
**Q68.0 Congenital deformity of**
**sternocleidomastoid muscle**
Congenital (sternomastoid) torticollis
Contracture of sternocleidomastoid (muscle)
Sternomastoid tumour (congenital)
**Q68.1 Congenital deformity of hand**
Congenital clubfinger
Spade-like hand (congenital)
**Q68.2 Congenital deformity of knee**
Congenital:
- dislocation of knee
- genu recurvatum
**Q68.3 Congenital bowing of femur**
**_Excl.: anteversion of femur (neck) (Q65.8)_**
**Q68.4 Congenital bowing of tibia and fibula** | vi | ICD10 | train |
###### W80 Inhalation and ingestion of other
objects causing obstruction of respiratory tract
**_Incl.:_**
tắc hầu do thức ăn (cục to)
**_Loại trừ: hít chất nôn (W78)_**
chấn thương, trừ ngạt thở hay tắc
đường thở do thức ăn gây ra (W44)
Tắc thực quản do thức ăn mà không
nêu ngạt thở hay tắc đường thở (W44) | vi | ICD10 | train |
###### S27 Injury of other and unspecified intrathoracic organs
**_Excl.: injury of:_**
- cervical oesophagus (S10-S19)
- trachea (cervical) (S10-S19)
The following subdivisions are provided for
optional use in a supplementary character position
where it is not possible or not desired to use
multiple coding:
0 without open wound into thoracic cavity
1 with open wound into thoracic cavity
**S27.0 Traumatic pneumothorax**
**S27.1 Traumatic haemothorax**
**S27.2 Traumatic haemopneumothorax**
**S27.3 Other injuries of lung**
**S27.4 Injury of bronchus**
**S27.5 Injury of thoracic trachea**
**S27.6 Injury of pleura**
**S27.7 Multiple injuries of intrathoracic organs**
**S27.8 Injury of other specified intrathoracic**
C c ph n nhóm dưới đ y được ch n s dụng v o
v tr ký tự phụ khi không th ho c không muốn s
dụng nhi u mã
0 – không có vết thương mở v o ổ ngực
1 – có vết thương mở v o ổ ngực
**S26.0 Tổn thương tim có tràn máu màng tim**
**S26.8 Tổn thương khác của tim**
**S26.9 Tổn thương tim, kh ng xác định** | vi | ICD10 | train |
###### E50 Vitamin A deficiency
**_Excl.: sequelae of vitamin A deficiency (E64.1)_**
**E50.0 Vitamin A deficiency with conjunctival**
**xerosis**
**E50.1 Vitamin A deficiency with Bitot spot and**
**conjunctival xerosis**
Bitot spot in the young child
**E50.2 Vitamin A deficiency with corneal xerosis**
**E50.3 Vitamin A deficiency with corneal**
**ulceration and xerosis**
**E50.4 Vitamin A deficiency with keratomalacia**
**E50.5 Vitamin A deficiency with night blindness**
**E50.6 Vitamin A deficiency with xerophthalmic**
**scars of cornea** | vi | ICD10 | train |
###### D03 Melanoma in situ
**_Incl.:_** morphology codes M872-M879 with
behaviour code /2
**D03.0 Melanoma in situ of lip**
**D03.1 Melanoma in situ of eyelid, including**
**canthus**
**D03.2 Melanoma in situ of ear and external**
**auricular canal**
**D03.3 Melanoma in situ of other and unspecified**
**parts of face**
**D03.4 Melanoma in situ of scalp and neck**
**D03.5 Melanoma in situ of trunk**
Anal:
- margin
- skin
Breast (skin)(soft tissue)
Perianal skin
**D03.6 Melanoma in situ of upper limb, including**
**shoulder**
**D03.7 Melanoma in situ of lower limb, including**
**hip**
**D03.8 Melanoma in situ of other sites**
**D03.9 Melanoma in situ, unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### Certain early complications of trauma (T79-T79)
T79 Certain early complications of trauma, not elsewhere classified
**_Excl.: complications of surgical and medical_**
care NEC (T80-T88)
respiratory:
- distress
- syndrome of adult (J80)
- in newborn (P22.-)
when occurring during or following
medical procedures (T80-T88)
**T79.0 Air embolism (traumatic)**
**_Excl.: air embolism complicating:_**
- abortion or ectopic or molar
pregnancy (O00-O07, O08.2)
- pregnancy, childbirth and the
puerperium (O88.0)
**T79.1 Fat embolism (traumatic)**
**_Excl.: fat embolism complicating:_**
- abortion or ectopic or molar
pregnancy (O00-O07, O08.2)
- pregnancy, childbirth and the
puerperium (O88.8)
**T79.2 Traumatic secondary and recurrent**
**haemorrhage**
**T79.3 Post-traumatic wound infection, not**
**elsewhere classified**
Use additional code (B95-B98), if desired, to
identify infectious agent.
**T79.4 Traumatic shock**
Shock (immediate)(delayed) following injury
**_Excl.: shock:_**
- anaesthetic (T88.2)
- anaphylactic:
- NOS (T78.2)
- due to:
- adverse food reaction (T78.0)
- correct medicinal substance
properly administered (T88.6)
- serum (T80.5)
- complicating abortion or ectopic or
molar pregnancy (O00-O07, O08.3)
- electric (T75.4)
- lightning (T75.0)
- nontraumatic NEC (R57.-)
- obstetric (O75.1)
- postoperative (T81.1)
**T79.5 Traumatic anuria**
Crush syndrome
Renal failure following crushing | vi | ICD10 | train |
###### I23 Certain current complications following acute myocardial infarction
**_Excl.: the listed conditions, when:_**
- concurrent with acute myocardial
infarction (I21-I22)
- not specified as current complications
following acute myocardial infarction
(I31.-, I51.-)
**I23.0** **Haemopericardium as current**
**complication following acute myocardial**
**infarction**
**I23.1** **Atrial septal defect as current**
**complication following acute myocardial**
**infarction** | vi | ICD10 | train |
###### 149
-----
High-density lipoprotein deficiency
Hypoalphalipoproteinaemia
Hypobetalipoproteinaemia (familial)
Lecithin cholesterol acyltransferase deficiency
Tangier disease
**E78.8 Other disorders of lipoprotein metabolism**
**E78.9 Disorder of lipoprotein metabolism,**
**unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### D30 Benign neoplasm of urinary organs
**D30.0 Kidney**
**_Excl.: renal:_**
- calyces (D30.1)
- pelvis (D30.1)
**D30.1 Renal pelvis**
**D30.2 Ureter**
**_Excl.: ureteric orifice of bladder (D30.3)_**
**D30.3 Bladder**
Orifice of bladder:
- urethral
- ureteric
**D30.4 Urethra**
Excl.: urethral orifice of bladder (D30.3) | vi | ICD10 | train |
###### N64 Other disorders of breast
**N64.0 Fissure and fistula of nipple**
**N64.1 Fat necrosis of breast**
Fat necrosis (segmental) of breast
**N64.2 Atrophy of breast**
**N64.3 Galactorrhoea not associated with**
**childbirth**
**N64.4 Mastodynia**
**N64.5 Other signs and symptoms in breast**
Induration of breast
Nipple discharge
Retraction of nipple
**N64.8 Other specified disorders of breast**
Galactocele
Subinvolution of breast (postlactational)
**N64.9 Disorder of breast, unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### M76 Enthesopathies of lower limb,
excluding foot
[See site code at the beginning of this chapter]
_Note:_ The superficially specific terms bursitis,
capsulitis and tendinitis tend to be used
indiscriminately for various disorders of
peripheral ligamentous or muscular
attach-ments; most of these conditions
have been brought together as
enthesopathies which is the generic term
for lesions at these sites.
**_Excl.: bursitis due to use, overuse and pressure_**
(M70.-)
**M76.0 Gluteal tendinitis**
**M76.1 Psoas tendinitis**
**M76.2 Iliac crest spur**
**M76.3 Iliotibial band syndrome**
**M76.4 Tibial collateral bursitis [Pellegrini-Stieda]**
**M76.5 Patellar tendinitis**
**M76.6 Achilles tendinitis**
Achilles bursitis
**M76.7 Peroneal tendinitis**
**M76.8 Other enthesopathies of lower limb,**
**excluding foot**
Anterior tibial syndrome
Posterior tibial tendinitis
**M76.9 Enthesopathy of lower limb, unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### A64 Unspecified sexually transmitted disease
Venereal disease NOS | vi | ICD10 | train |
###### N96 Hay sảy thai
Thăm khám hoặc chăm sóc trên phụ nữ không
mang thai
Vô sinh tương đối
**_Loại trừ: Đang thai nghén (O26.2)_**
Đang sẩy thai (O03-O06) | vi | ICD10 | train |
###### K03 Other diseases of hard tissues of teeth
**_Excl.: bruxism (F45.8)_**
dental caries (K02.-)
teeth-grinding NS (F45.8)
**K03.0 Excessive attrition of teeth**
Wear:
- approximal of teeth
- occlusal
**K00.6 Rối loạn mọc răng**
R ng mọc sớm
Lúc sinh
r ng
Sơ sinh
Trước kỳ:
- Mọc r ng
- Rụng r ng [tới thời kỳ rụng] sữa
R ng sữa [không rụng] tồn tại
**K00.7 Hội chứng mọc răng**
**K00.8 Rối loạn khác về phát triển răng**
Biến đổi màu trong quá trình tạo r ng
Nhuộm màu r ng do yếu tố nội sinh KXĐK
**K00.9 Rối loạn phát triển răng, không đ c hiệu**
Rối loạn tạo r ng KXĐK | vi | ICD10 | train |
###### 755
| vi | ICD10 | train |
###### R85 Abnormal findings in specimens from digestive organs and abdominal cavity
[See before R83 for subdivisions]
Abnormal findings in:
- peritoneal fluid
- saliva
**_Excl.: faecal abnormalities (R19.5)_** | vi | ICD10 | train |
###### Người trên xe tải nặng (XTN) bị thương trong Tai nạn xe cộ (TNXC) (V60-V69)
**Những ký tự thứ 4 sau đây để áp dụng cho nhóm từ**
**V60 – V68**
**.0** **ái xe bị thương trong tai nạn không ph i do**
**GT**
**.1** **Người đi xe bị thương trong tai nạn không**
**ph i** **do giao thông**
**.2** **Người bên ngoài xe bị thương trong TN**
**không ph i do giao thông**
**.3** **Người xe t i thu góp hay xe t i không xác**
**định r đặc điểm TT T bị thương trong TN**
**không ph i do giao thông**
**.4** **Người bị thương khi lên, xuống xe**
**.5** **Người lái xe bị thương trong TNGT**
**.6** **Người đi xe bị thương trong TNGT**
**.7** **Người bên ngoài xe bị thương trong TNGT**
**.9** **Người trên xe** **t i, xe kéo không r đặc điểm bị**
**thương trong TNGT** | vi | ICD10 | train |
###### R99 Other ill-defined and unspecified causes of mortality
Death NOS
Unknown cause of mortality | vi | ICD10 | train |
###### E88 Rối loạn chuyển hoá khác
**_Loại trừ: Tăng sinh mô bào X (mạn tính)_**
(C96.6)
Dùng mã nguyên bên ngoài bổ sung (Chương
XX), nếu -cần, để xác định thuốc, nếu do thuốc.
**E88.0 Rối loạn chuyển hoá protein huyết tương,**
**chưa được phân loại ở phần khác**
Thiếu α- l - Antitrypsin
Bisalbumin máu
**_Loại trừ:_** Rối loạn chuyển hoá lipoprotein
(E78.-)
Bệnh lý gamma globulin đơn dòng
chưa xác định ý nghĩa (MGUS(D47.2)
Tăng gamaglobulin máu đa dòng
(D89.0)
Macroglobulin máu Waldenström
(C88.0)
**E88.1 Loạn dưỡng mỡ, chưa được phân loại ở**
**phần khác**
Loạn dưỡng mỡ KXĐK
**_Loại trừ: Bệnh Whipple (K90.8)_**
**E88.2 Bệnh u mỡ, chưa được phân loại ở phần**
**khác**
Bệnh u mỡ:
- KXĐK
- đau [Dercum]
**E88.3 Hội chứng ly giải khối u**
Ly giải khối u (sau trị liệu bằng thuốc chống -ung
thư) (tự phát)
**E88.8 Rối loạn chuyển hoá xác định khác**
U tuyến mỡ Launois-Bensaude
Trimethylamin niệu
**E88.9 Rối loạn chuyển hoá, không -xác định** | vi | ICD10 | train |
###### S63 Sai khớp, bong gân và căng cơ của khớp và dây chằng tầm cổ tay và bàn tay
**S63.0 Sai khớp cổ tay**
Khớp cổ tay (xương)
Khớp cổ tay đốt ngón tay (khớp)
ương đốt b n tay (xương), gốc gần
Gi a xương cổ tay (khớp)
Khối xương cổ tay (khớp)
ương quay trụ (khớp), ph a xa
ương quay, đầu xa
ương trụ, đầu xa
**S63.1 Sai khớp ngón tay**
Gian đốt ngón (khớp), b n tay
ương đốt b n tay (xương), đầu xa
ương đốt b n tay ngón tay (khớp)
ốt ngón, b n tay
Ngón tay cái
-----
Phalanx, hand
Thumb
**S63.2 Multiple dislocations of fingers**
**S63.3 Traumatic rupture of ligament of wrist and**
**carpus**
Collateral, wrist
Radiocarpal (ligament)
Ulnocarpal (palmar)
**S63.4 Traumatic rupture of ligament of finger at**
**metacarpophalangeal and interphalangeal**
**joint(s)**
Collateral
Palmar
Volar plate
**S63.5 Sprain and strain of wrist**
Carpal (joint)
Radiocarpal (joint) (ligament)
**S63.6 Sprain and strain of finger(s)**
Interphalangeal (joint), hand
Metacarpophalangeal (joint)
Phalanx, hand
Thumb
**S63.7 Sprain and strain of other and unspecified**
**parts of hand** | vi | ICD10 | train |
###### C82 U lympho dạng nang
**_Bao gồm: u lympho dạng nang có hoặc không có_**
vùng toả rộng
**_Loại trừ: u lympho tế bào T/NK trưởng thành_**
(C84.-)
**C82.0 U lympho dạng nang độ 1**
**C82.1 U lympho dạng nang độ II**
**C82.2 U lympho dạng nang độ III, không xác định**
**C82.3 U lympho dạng nang độ IIIa**
**C82.4 U lympho dạng nang độ IIIb**
**C82.5 U lympho trung tâm nang tỏa rộng**
**C82.6 U lympho trung tâm nang da**
**C82.7 Loại khác của u lympho dạng nang**
**C82.9 U lympho dạng nang, không xác định**
U lympho dạng nốt KXĐ | vi | ICD10 | train |
###### K03 Bệnh mô cứng khác của răng
**_Loại trừ: Chứng nghiến r ng đ m (F45.8)_**
Sâu r ng (K02.-)
Nghiến r ng KXĐK (F45.8)
**K03.0 Mòn răng quá mức**
Mòn:
- Mặt tiếp cận
- Mặt nhai
của r ng
-----
**K03.1 Abrasion of teeth**
Abrasion:
- dentifrice
- habitual
- occupational of teeth
- ritual
- traditional
Wedge defect NOS
**K03.2 Erosion of teeth**
Erosion of teeth:
- NOS
- due to:
- diet
- drugs and medicaments
- persistent vomiting
- idiopathic
- occupational
**K03.3 Pathological resorption of teeth**
Internal granuloma of pulp
Resorption of teeth (external)
**K03.4 Hypercementosis**
Cementation hyperplasia
**K03.5 Ankylosis of teeth**
**K03.6 Deposits [accretions] on teeth**
Dental calculus:
- subgingival
- supragingival
Deposits [accretions] on teeth:
- betel
- black
- green
- materia alba
- orange
- tobacco
Staining of teeth:
- NOS
- extrinsic NOS
**K03.7 Posteruptive colour changes of dental hard**
**tissues**
**_Excl.: deposits [accretions] on teeth (K03.6)_**
**K03.8 Other specified diseases of hard tissues of**
**teeth**
Irradiated enamel
Sensitive dentine
Use additional external cause code (Chapter XX), if
desired, to identify radiation, if radiation-induced.
**K03.9 Disease of hard tissues of teeth,**
**unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### O26 Chăm sóc bà mẹ vì những tình trạng khác chủ yếu liên quan đến thai nghén
**O26.0 Tăng cân nặng quá mức trong khi có thai**
**_Loại trừ: phù do thai nghén (O12.0, O12.2)_**
**O26.1 Tăng cân ít trong khi có thai**
**O26.2 Chăm sóc thai nghén của sẩy thai liên tiếp**
**_Loại trừ: Sẩy thai liên tiếp:_**
- với hiện tại sẩy thai (O03-O06)
- hiện tại không có thai (N96)
**O26.3 Có thai khi mang dụng cụ tử cung**
**O26.4 Herpes và thai nghén**
**O26.5 Hội chứng hạ huyết áp bà mẹ**
Hội chứng hạ huyết áp khi nằm ngửa
**O26.6 Các rối loạn tại gan trong khi có thai, khi**
**đẻ và sau khi đẻ**
Ứ mật (trong gan) trong khi có thai
Ứ mật sản khoa
**_Loại trừ: hội chứng gan thận sau chuyển dạ và_**
đẻ (O90.4)
**O26.7 Giãn khớp mu trong khi có thai, khi đẻ và**
**sau khi đẻ**
**_Loại trừ: giãn khớp mu do chấn thương trong_**
lúc đẻ (O71.6)
**O26.8 Các tình trạng xác định khác liên quan**
**đến thai nghén**
Exhaustion and fatigue
Peripheral neuritis
Renal disease
pregnancy-related
Kiệt sức và mệt mỏi
Viêm thần kinh
ngoại vi
Bệnh thận
liên quan đến thai nghén
**O26.9 Pregnancy-related condition, unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### N92 Kinh nguyệt nhiều, hay xuất hiện và không đều
**_Loại trừ: Chảy máu sau mãn kinh (N95.0)_**
**N92.0 Kinh nguyệt nhiều và hay xuất hiện với**
**chu kỳ đều**
Đa kinh KXĐK
Kinh nguyệt nhiều KXĐK
Đa kinh
**N92.1 Kinh nguyệt nhiều và hay xảy ra với chu**
**kỳ không đều**
Chảy máu giữa chu kỳ không đều
Chảy máu giữa các chu kỳ rút ngắn không đều
Rong kinh băng huyết
Băng huyết
**N92.2 Rong kinh lúc dậy thì**
Chảy máu nhiều lúc bắt đầu thấy kinh
Rong kinh dậy thì
Chảy máu lúc dậy thì
**N92.3 Chảy máu lúc rụng trứng**
-----
Metrorrhagia
**N92.2 Excessive menstruation at puberty**
Excessive bleeding associated with onset of
menstrual periods
Pubertal menorrhagia
Puberty bleeding
**N92.3 Ovulation bleeding**
Regular intermenstrual bleeding
**N92.4 Excessive bleeding in the premenopausal**
**period**
Menorrhagia or metrorrhagia:
- climacteric
- menopausal
- preclimacteric
- premenopausal
**N92.5 Other specified irregular menstruation**
**N92.6 Irregular menstruation, unspecified**
Irregular:
- bleeding NOS
- periods NOS
**_Excl.: irregular menstruation with:_**
- lengthened intervals or scanty
bleeding (N91.3-N91.5)
- shortened intervals or excessive
bleeding (N92.1) | vi | ICD10 | train |
###### V19 Người đi xe đạp bị thương trong những Tai nạn xe cộ khác, không rõ đặc điểm
**V19.0 Người lái xe bị thương khi va chạm với xe**
**động cơ khác không rõ đặc điểm trong tai**
**nạn không phải do tai nạn giao thông**
**V19.1 Hành khách bị thương khi va chạm với xe**
**động cơ khác không rõ đặc điểm trong tai**
**nạn không phải do giao thông**
**V19.2 Người đi xe đạp không rõ đặc điểm bị**
**thương khi va chạm với xe có động cơ**
**khác không rõ đặc điểm trong tai nạn**
**không phải giao thông**
Xe đạp va chạm KXĐK, không phải do GT
**V19.3 Mọi người đạp xe bị thương trong tai nạn**
**không phải xe cộ không rõ đặc điểm**
Tai nạn xe đạp KXĐK, không phải do GT
Người đi xe đạp bị thương trong tai nạn không
phải do GT KXĐK
**V19.4 Lái xe bị thương khi va chạm với xe có**
**động cơ khác không rõ đặc điểm trong**
**TNGT**
**V19.5 Người đi xe bị thương khi va chạm với xe**
**có động cơ khác không rõ đặc điểm trong**
**TNGT**
**V19.6 Người đạp xe không rõ đặc điểm bị**
**thương khi va chạm với xe có động cơ**
**khác không rõ đặc điểm trong TNGT**
Xe đạp va chạm KXĐK (xe cộ)
**V19.8 Mọi người đạp xe bị thương trong các Tai**
**nạn xe cộ khác, có đặc điểm rõ**
Mắc phải một bộ phận của xe đạp
**V19.9 Mọi người đạp xe bị thương trong TNGT**
**không rõ đặc điểm**
Tai nạn xe đạp KXĐK | vi | ICD10 | train |
###### V99 Tai nạn xe cộ không rõ đặc điểm
Cable car,
not on rails | vi | ICD10 | train |
###### O11 Pre-eclampsia superimposed on chronic hypertension
Conditions in O10.- complicated pre-eclampsia
Pre-eclampsia superimposed on:
- hypertension NOS
- pre-existing hypertension
Biến chứng chưa xác định rõ theo điều kiện phân
loại ở O00-O07 | vi | ICD10 | train |
###### D18 Haemangioma and lymphangioma, any site
Incl.: morphology codes M912-M917 with
behaviour code /0
**_Excl.: blue or pigmented naevus (D22.-)_**
**D18.0 Haemangioma, any site**
Angioma NOS
**D18.1 Lymphangioma, any site** | vi | ICD10 | train |
###### H59 Postprocedural disorders of eye and adnexa, not elsewhere classified
**_Excl.: mechanical complication of:_**
- intraocular lens (T85.2)
- other ocular prosthetic devices,
implants and grafts (T85.3)
9 cho giảm thị lực không đo
được. Thuật ngữ khiếm thị bao
gồm trong các phiên bản trước
đó được thay thế bằng loại 1 và
2 để tránh nhầm lẫn với những
người khiếm thị | vi | ICD10 | train |
###### Complications predominantly related to the puerperium (O85-O92)
_Note:_ Categories O88.-, O91.- and O92.- include the
listed conditions even if they occur during
pregnancy and childbirth.
**_Excl.: mental and behavioural disorders associated with_**
the puerperium (F53.-)
obstetrical tetanus (A34)
puerperal osteomalacia (M83.0) | vi | ICD10 | train |
###### D33 U lành của não và các phần khác của hệ thần kinh trung ương
**_Loại trừ: U mạch máu (D18.0)_**
Màng não (D32.-)
Thần kinh ngoại biên và hệ thần kinh
tự động (D36.1)
Mô phía sau mắt (D31.6)
**D33.0 Não trên lều**
Não thất
Đại não
Thuỳ trán
Thuỳ chẩm
Thuỳ đỉnh
Thuỳ thái dương
thùy
- Frontal
- Occipital
- Parietal
- Temporal
lobe
**_Loại trừ: não thất tư (D33.1)_**
**_Excl.: fourth ventricle (D33.1)_**
-----
**D33.1 Brain, infratentorial**
Brain stem
Cerebellum
Fourth ventricle
**D33.2 Brain, unspecified**
**D33.3 Cranial nerves**
Olfactory bulb
**D33.4 Spinal cord**
**D33.7 Other specified parts of central nervous**
**system**
**D33.9 Central nervous system, unspecified**
Nervous system (central) NOS | vi | ICD10 | train |
###### X08 Phơi nhiễm khói, cháy và lửa rõ đặc điểm khác
X09 Phơi nhiễm khói, cháy và lửa không rõ đặc điểm
**_Bao gồm: bỏng KXĐK_**
thiêu KXĐK | vi | ICD10 | train |
###### Z51 Other medical care
**_Excl.: follow-up examination after treatment_**
(Z08-Z09)
**Z51.0 Radiotherapy session**
**Z51.1 Chemotherapy session for neoplasm**
**Z51.2 Other chemotherapy**
Maintenance chemotherapy NOS
**_Excl.: prophylactic chemotherapy for_**
immunization purposes (Z23-Z27, Z29.-)
**Z51.3 Blood transfusion (without reported**
**diagnosis)**
**Z51.4 Preparatory care for subsequent**
**treatment, not elsewhere classified**
**_Excl.: preparatory care for dialysis (Z49.0)_**
**Z51.5 Palliative care**
**Z51.6 Desensitization to allergens**
**Z51.8 Other specified medical care**
**_Excl.: holiday relief care (Z75.5)_**
**Z51.9 Medical care, unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### S57 Tổn thương dập nát ở cẳng tay
**_Loại trừ:_** Tổn thương d p n t ở cổ tay v b n
tay S68
**S57.0 Tổn thương dập nát ở khuỷu tay**
**S57.8 Tổn thương dập nát ở phần khác cẳng tay**
**S57.9 Tổn thương dập nát ở cẳng tay phần chưa**
**xác định** | vi | ICD10 | train |
###### D86 Bệnh sarcoid
**D86.0 Bệnh sarcoid phổi**
**D86.1 Bệnh sarcoid hạch bạch huyết**
**D86.2 Bệnh sarcoid phổi và hạch bạch huyết**
**D86.3 Bệnh sarcoid da**
**D86.8 Bệnh sarcoid hỗn hợp và tại các khu vực**
**khác**
Viêm mống mắt trong bệnh sarcoid (H22.1*)
Liệt đa dây thần kinh sọ trong bệnh sarcoid
(G53.2*)
Sarcoid:
- bệnh lý khớp (M14.8*)
- viêm cơ tim (I41.8*)
- viêm cơ (M63.3*)
Sốt viêm màng mạch và tuyến mang tai (Heerfordt)
**D86.9 Bệnh sarcoid không đặc hiệu** | vi | ICD10 | train |
###### D33 Benign neoplasm of brain and other parts of central nervous system
**_Excl.: angioma (D18.0)_**
meninges (D32.-)
peripheral nerves and autonomic nervous
system (D36.1)
retro-ocular tissue (D31.6)
**D33.0 Brain, supratentorial**
Cerebral ventricle
Cerebrum
**D30.7 Cơ quan tiết niệu khác**
Tuyến cận niệu đạo
**D30.9 Cơ quan tiết niệu không xác định**
Hệ tiết niệu KXĐ | vi | ICD10 | train |
###### I43* Bệnh cơ tim trong bệnh phân loại nơi khác
**I43.0* Bệnh cơ tim trong bệnh nhiễm trùng và ký**
**sinh trùng**
Bệnh cơ tim trong bạch hầu (A36.8†)
**I43.1* Bệnh cơ tim trong bệnh chuyển hoá**
Thoái hoá dạng bột ở tim (E85.- †)
**I43.2* Bệnh cơ tim trong các bệnh về dinh dưỡng**
Bệnh cơ tim dinh dưỡng KXĐK (E63.9†)
**I43.8* Bệnh cơ tim trong bệnh khác phân loại nơi**
**khác**
Sạn urat ở tim (M10.0†)
Bệnh tim do nhiễm độc giáp (E05.9†) | vi | ICD10 | train |
###### R27 Thiếu phối hợp khác
**_Loại trừ: dáng đi mất điều vận R26.0_**
mất điều vận di truyền G11.-)
chóng mặt KXĐK R42
**R27.0 Mất điều vận, không xác định**
**R27.8 Thiếu phối hợp không xác định khác** | vi | ICD10 | train |
###### Viêm cơ quan sinh dục vùng chậu nữ (N70-N77)
**_Loại trừ: Các bệnh gây biến chứng:_**
- Sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng
(O00-O07, O08.0)
- Thai nghén, khi đẻ và sau đẻ (O23.-, O75.3,
O85, O86.-) | vi | ICD10 | train |
###### Z09 Khám theo dõi sau điều trị các tình trạng bệnh khác đi kèm với khối u ác tính
**_Bao gồm: Theo dõi y học sau điều trị_**
**_Loại trừ: theo dõi chăm sóc điều trị và dưỡng_**
sức (Z42-Z51, Z54.-)
theo dõi y học sau điều trị khối u ác
tính (Z08.-)
theo dõi về:
- tránh thai (Z30.4-Z30.5)
- các dụng cụ chỉnh hình và các
dụng cụ y học khác (Z44-Z46)
**Z09.0 Khám theo dõi sau phẫu thuật các bệnh**
**khác**
**Z09.1 Khám theo dõi sau xạ trị liệu các tình trạng**
**bệnh khác**
**_Loại trừ: đợt xạ trị liệu (Z51.0)_**
**Z09.2 Khám theo dõi sau hoá trị liệu các trạng**
**thái bệnh khác**
**_Loại trừ: hóa trị liệu duy trì (Z51.1-Z51.2)_**
**Z09.3 Khám theo dõi sau tâm lí liệu pháp**
**Z09.4 Khám theo dõi sau điều trị gẫy xương**
**Z09.7 Khám theo dõi sau điều trị phối hợp các**
**tình trạng bệnh khác**
**Z09.8 Khám theo dõi sau điều trị các tình trạng**
**bệnh bằng các phương pháp khác**
**Z09.9 Khám theo dõi sau điều trị không đặc hiệu**
**các tình trạng bệnh khác** | vi | ICD10 | train |
###### F95 Tic disorders
Syndromes in which the predominant
manifestation is some form of tic. A tic is an
involuntary, rapid, recurrent, nonrhythmic motor
movement (usually involving circumscribed
muscle groups) or vocal production that is of
sudden onset and that serves no apparent purpose.
Tâm thần phân liệt (F20.-)
Rối loạn đặc hiệu của sự phát triển về
lời nói và ngôn ngữ (F80.-)
Không nói nhất thời trong khuôn khổ
một lo âu chia ly ở trẻ nhỏ (F93.0)
**F94.1** **Rối loạn phản ứng trong sự gắn bó ở tuổi trẻ**
**em**
Rối loạn này bắt đầu ở 5 năm đầu tiên của cuộc
đời và được đặc trưng bởi những những bất
thường dai dẳng trong phương thức quan hệ xã hội
của trẻ, kết hợp với rối loạn cảm xúc và phản ứng
cảm xúc đối với các thay đổi trong môi trường
xung quanh (như là sự lo lắng và tính cảnh giác
cao độ, quan hệ xã hội kém với các bạn cùng lứa,
tự xâm phạm bản thân và xâm phạm người khác,
đau buồn và chậm phát triển gặp ở một số trường
hợp). Hội chứng có thể là hậu quả trực tiếp của sự
lơ là, sỉ nhục, hoặc ngược đãi nặng nề của cha mẹ.
Dùng mã bổ sung, nếu muốn, để xác định bất kỳ
sự kém hay chậm phát triển nào kết hợp thêm .
**_Loại trừ: Hội chứng Aspergerr's (F84.5)_**
Rối loạn gắn bó của đứa bé loại giải
ức chế (F94.2)
Hội chứng ngược đãi (T74.-)
Thể loại bình thường của phương thức
gắn bó chọn lọc
Lạm dụng cơ thể hoặc tình dục ở lứa
tuổi trẻ em đưa đến những vấn đề tâm
lý xã hội (Z61.4-Z61.6)
**F94.2** **Rối loạn sự gắn bó giải ức chế của trẻ em**
mô hình đặc biệt của hoạt động xã hội không bình
thường thường khởi đầu trước 5 tuổi, và khi hình
thành có khynh hướng kéo dài mặc dù có những
biến đổi quan trọng của môi trường hoàn cảnh,
như là tác phong gắn bó, bám chặt và lan tỏa,
không khu trú chọn lọc, tác phong thân thiện
không biệt hóa và tìm tòi sự chú ý, quan hệ với trẻ
cùng lứa kém phù hợp tùy theo các hoàn cảnh
cũng có thể có các rối loạn hành vi hay cảm xúc
kết hợp thêm .
Nhân cách bệnh thiếu thốn tình thương
Hội chứng lưu viện (Institutinal syndrome)
**_Loại trừ: hội chứng Asperger (F84.5)_**
bệnh do nằm viện ở trẻ em (F43.2)
rối loạn tăng động (F90.-)
rối loạn phản ứng của sự gắn ở trẻ em
(F94.1)
**F94.8** **Rối loạn khác ở trẻ em về hoạt động xã hội**
**F94.9** **Rối loạn hoạt động xã hội ở trẻ em không biệt**
**định** | vi | ICD10 | train |
###### Radiation-related disorders of the skin and subcutaneous tissue (L55-L59)
L55 Sunburn
**L55.0 Sunburn of first degree**
**L55.1 Sunburn of second degree**
**L55.2 Sunburn of third degree**
**L55.8 Other sunburn**
**L55.9 Sunburn, unspecified** | vi | ICD10 | train |
###### 4. Kí tự thứ 4 (số thứ tư sau dấu (.)) mã hóa một bệnh chi tiết theo nguyên nhân hay
tính chất đặc thù của một bệnh
Ví dụ: Một bệnh có mã A03.1. Tra cứu theo hệ thống phân loại sẽ được dịch mã như sau A: chỉ chương bệnh I – Bệnh nhiễm trùng và kí sinh trùng 0: chỉ nhóm bệnh – Nhiễm khuẩn đường ruột 3: chỉ tên bệnh – Lị trực khuẩn do Shigella 1: chỉ tên một bệnh cụ thể - Lỵ trực khuẩn do Shigella dysenteriae
Trước mắt vì một số lý do về phương diện thống kê, tính chẩn xác trong chẩn đoán và để
ứng dụng trên phạm vi cả nước hiện nay, tạm thời sử dụng bộ mã 3 kí tự hay nói cách khác tạm thời thống kê và phân loại đến tên bệnh. Tuy nhiên, tùy theo tình hình thực tế, các chuyên khoa sâu có thể vận dụng hệ thống mã 4 kí tự hay nói cách khác là có thể thống kê với sự phân loại đầy đủ và chi tiết hơn, phù hợp với từng chuyên khoa. Ví dụ: ICD -10 cho Tâm thần, Thần kinh, Da liễu, Xương khớp... 5. Một số nguyên tắc để mã hóa các bệnh và tử vong theo các nhóm
a. Xác lập chẩn đoán Nguyên tắc chung:
Để có chẩn đoán xác định cuối cùng cần phân biệt bệnh chính và bệnh phụ. Bệnh chính
được định nghĩa là bệnh lí được chẩn đoán sau cùng trong thời gian điều trị, chăm sóc cho người bệnh, là yêu cầu trước tiên của người bệnh cần điều trị hay thăm khám để có hướng xử lí. Ngoài bệnh chính, bệnh án cần liệt kê các bệnh khác, vì một số trường hợp, bệnh chính khó xác định ngay. Bệnh khác (phụ) được định nghĩa là những bệnh cùng hiện diện và phát triển trong điều trị, chăm sóc người bệnh, được thầy thuốc phát hiện, ghi nhận và chữa trị. Những bệnh có trước đó hay không cùng hiện diện trong thời gian điều trị không được coi là bệnh phụ. Quá trình liệt kê các bệnh phụ sẽ giúp thầy thuốc đánh giá, loại trừ và xác định bệnh chính để có chẩn đoán cuối cùng. Hồ sơ bệnh án là tài liệu để xác định chẩn đoán. Việc lựa chọn bệnh chính dựa vào các thông tin như sau:
1. Lý do vào viện 2. Những phát hiện bệnh lý khác trong thời gian nằm viện 3. Phương pháp/cách thức điều trị 4. Thời gian và kết quả điều trị 5. Điều trị tại khoa
Chẩn đoán cần thể hiện được tính đặc thù và chi tiết. Câu chẩn đoán cần được ghi sao
cho càng cung cấp được nhiều thông tin cần thiết càng tốt để có thể chọn được một mã số thích hợp và chính xác nhất.
Ví dụ : - Viêm ruột thừa cấp có thủng - Đục thủy tinh thể do đái tháo đường, phụ thuộc insulin - Viêm xương khớp háng do chấn thương khớp háng cũ - Bỏng bàn tay độ 3 do nước sôi
iii
----- | vi | ICD10 | train |
###### Q50 Những dị tật bẩm sinh của buồng trứng, vòi trứng và dây chằng rộng
-----
**Q50.0 Congenital absence of ovary**
**_Excl.: Turner syndrome (Q96.-)_**
**Q50.1 Developmental ovarian cyst**
**Q50.2 Congenital torsion of ovary**
**Q50.3 Other congenital malformations of ovary**
Accessory ovary
Congenital malformation of ovary NOS
Ovarian streak
**Q50.4 Embryonic cyst of fallopian tube**
Fimbrial cyst
**Q50.5 Embryonic cyst of broad ligament**
Cyst:
- epoophoron
- Gartner duct
- parovarian
**Q50.6 Other congenital malformations of**
**fallopian tube and broad ligament**
**Q50.0 Không có buồng trứng bẩm sinh**
**_Loại trừ: hội trứng Turner (Q96.-)_**
**Q50.1 Nang buồng trứng**
**Q50.2 Xoắn bẩm sinh của buồng trứng**
**Q50.3 Những dị tật bẩm sinh khác của buồng**
**trứng**
Buồng trứng phụ
Dị tật bẩm sinh của buồng trứng KXĐK
Dải buồng trứng
**Q50.4 Nang bào thai của vòi trứng**
Nang tua vòi
**Q50.5 Nang nguồn gốc bào thai của dây chằng**
**rộng**
Nang:
- thể Rosenmiller
- ống Gatner
- cận buồng trứng
**Q50.6 Những dị tật bẩm sinh khác của vòi trứng**
**và dây chằng rộng**
Absence
Accessory
Atresia
(of) fallopian tube or broad
ligament
Congenital malformation of fallopian tube or
broad ligament NOS | vi | ICD10 | train |
#### Chương XV Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản (O00-O99)
Những mã bao gồm trong chương này được dùng cho
những tình trạng liên quan tới hoặc nặng lên khi có thai,
khi đẻ hoặc sau đẻ (nguyên nhân bà mẹ hoặc nguyên nhân
sản khoa)
**_Loại trừ:_** Các bệnh hoặc thương tổn khi gây biến chứng
cho quá trình mang thai, khi đẻ và sau đẻ đã
được phân loại:
- Các nguyên nhân bên ngoài (gây tử vong)
(V, W, X, Y)
- Thương tổn, ngộ độc và một số hậu quả
[của các nguyên nhân bên ngoài khác (S00-](http://www.who.int/classifications/apps/icd/icd10online/index.htm?gS00.htm%2BS00)
T88.1, T88.6-T98)
- Rối loạn tâm thần và hành vi liên quan với
sau đẻ (F53.-)
- Uốn ván sản khoa (A34)
- Hoại tử tuyến yên sau đẻ (E23.0)
- Loãng, thưa xương sau đẻ (M83.0)
Theo dõi:
- Thai nghén có nguy cơ cao (Z35.-)
- Thai nghén bình thường (Z34.-)
**Chương này gồm các nhóm sau:**
O00-O08 Thai nghén và sẩy thai
O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi
có thai, khi đẻ và sau đẻ
O20-O29 Các rối loạn khác của mẹ chủ yếu liên quan
đến thai nghén
O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối
và vấn đề khi đẻ
O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ
O80-O84 Cuộc đẻ
O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
O94-O99 Các tình trạng sản khoa khác chưa được phân
loại ở nơi khác | vi | ICD10 | train |
###### E87 Rối loạn cân bằng nước, điện giải và thăng bằng kiềm toan
**E87.0 Tăng áp suất thẩm thấu và tăng natri máu**
Thừa natri [Na]
Quá tải natri [Na]
**E87.1 Giảm áp suất thẩm thấu và giảm Na máu**
Thiếu natri [Na]
**_Loại trừ: Hội chứng bài tiết hormon chống bài_**
niệu không thích hợp (E22.2)
**E87.2 Nhiễm toan**
Nhiễm toan:
- KXĐK
- Acid lactic
- chuyển hoá
- hô hấp
**_Loại trừ: Nhiễm toan máu do đái tháo đường_**
(E10-E14 với ký tự thứ tư chương .1
**E87.3 Nhiễm kiềm**
Nhiễm kiềm:
- KXĐK
- chuyển hoá
- hô hấp
**E87.4 Rối loạn cân bằng kiềm toan phối hợp**
**E87.5 Tăng kali máu**
Thừa kali
Quá tải kali
**E87.6 Hạ kali máu**
Thiếu kali
**E87.7 Quá tải dịch**
**_Loại trừ: Phù (R60.-)_**
**E87.8 Rối loạn khác về cân bằng điện giải và**
**nước, chưa được phân loại ở phần khác** | vi | ICD10 | train |
###### Q18 Các dị tật bẩm sinh khác của mặt và cổ
**_Loại trừ: Sứt môi và hở hàm ếch (Q35-Q37)_**
Các dị tật xếp loại ở Q67.0-Q67.4
Các dị tật bẩm sinh của xương sọ và
xương mặt (Q75.-)
Quái thai một hốc mắt (Q87.0)
Các dị tật hàm mặt (kể cả lệch khớp
cắn) (K07.-)
Các hội chứng dị tật ảnh hưởng đến
hình dạng khuôn mặt (Q87.0)
Dị tật còn ống lưỡi - giáp (Q89.2)
**Q18.0 Tạo xoang, lỗ rò và nang nứt kẽ mang**
Di tích mang
**Q18.1 Xoang và mang trước tai**
Rò (của):
- tai, bẩm sinh
- cổ - tai
Xoang và mang trước gờ bình tai
**Q18.2 Dị tật khe hở mang khác**
Dị tật khe hở mang KXĐK
cổ tai
não tai
**Q18.3 Màng da cổ**
Mộng vòng cổ
-----
**Q18.4 Macrostomia**
**Q18.5 Microstomia**
**Q18.6 Macrocheilia**
Hypertrophy of lip, congenital
**Q18.7 Microcheilia**
**Q18.8 Other specified congenital malformations**
**of face and neck**
Medial:
- cyst
- fistula
- sinus
of face and neck
**Q18.9 Congenital malformation of face and neck,**
**unspecified**
Congenital anomaly NOS of face and neck | vi | ICD10 | train |
###### Y69 Unspecified misadventure during
surgical and medical care
790
**Y63.4 Sai liều trong sốc điện hay liệu pháp sốc**
**insulin**
**Y63.5 Nhiệt độ không phù hợp trong khi áp tại**
**chỗ hay đắp quanh người**
**Y63.6 Không dùng thuốc, dược chất, sinh chất**
**không cần thiết**
**Y63.8 Sự cố trong chăm sóc nội, ngoại khoa**
**khác**
**Y63.9 Sự cố trong chăm sóc nội, ngoại khoa**
**không xác định chính xác** | vi | ICD10 | train |
###### E03 Suy giáp khác
**_Loại trừ: Suy giáp liên quan đến thiếu iod (E00-_**
E02)
Suy giáp sau -điều trị can thiệp(E89.0)
**E03.0 Suy giáp bẩm sinh với bướu lan toả**
Bướu giáp (-không độc) bẩm sinh:
- KXĐK
- nhu mô
**_Loại trừ: bướu giáp bẩm sinh tạm thời với chức_**
năng bình thường (P72.0)
**E03.1 Suy giáp bẩm sinh không có bướu**
Bất sản tuyến giáp ( có phù niêm)
Bẩm sinh:
- Teo tuyến giáp
- Suy giáp KXĐK
**E03.2 Suy giáp do thuốc và chất ngoại sinh khác**
Dùng mã nguyên nhân bên ngoài bổ sung (Chương
X), nếu -cần, để xác định nguyên nhân .
**E03.3 Suy giáp sau nhiễm trùng**
**E03.4 Teo tuyến giáp (mắc phải)**
**_Loại trừ: teo tuyến giáp bẩm sinh (E03.1)_**
**E03.5 Hôn mê phù niêm**
**E03.8 Suy giáp xác định khác**
**E03.9 Suy giáp, KXĐK**
Phù niêm KXĐK | vi | ICD10 | train |
###### 780
| vi | ICD10 | train |
###### Z60 Problems related to social environment
**Z58.4 Phơi nhiễm với tia xạ**
**Z58.5 Phơi nhiễm với các ô nhiễm khác**
**Z58.6 Cung cấp nước uống không đầy đủ**
**_Loại trừ: ảnh hưởng của khát (T73.1)_**
**Z58.7 Phơi nhiễm với khói thuốc lá**
Hút thuốc thụ động
**_Loại trừ: rối loạn tâm thần và hành vi do sử_**
dụng thuốc lá (F17.-)
bệnh sử cá nhân có lạm dụng chất kích
thần (Z86.4)
hút thuốc lá (Z72.0)
**Z58.8 Các vấn đề khác liên quan đến môi trường**
**vật lý**
**Z58.9 Các vấn đề liên quan đến môi trường vật**
**lý, không xác định** | vi | ICD10 | train |
###### L27 Viêm da do các chất được đưa vào trong cơ thể
**_Loại trừ: Tác dụng phụ:_**
- tác dụng KXĐK của thuốc (T88.7)
- phản ứng do thức ăn, ngoại trừ viêm da
(T78.0-T78.1)
Dị ứng KXĐK (T78.4)
Viêm da tiếp xúc (L23-L25)
Thuốc:
- phản ứng dị ứng ánh sáng (L56.1)
- phản ứng nhiễm độc ánh sáng (L56.0)
Mày đay (L50.-)
**L27.0 Phát ban toàn thân do dược chất và thuốc**
Dùng mã bổ sung (Chương XX), nếu cần, để xác định
dược chất .
**L27.1 Phát ban khu trú do dược chất và thuốc**
Dùng mã bổ sung (Chương XX), nếu cần, để xác định
dược chất .
**L27.2 Viêm da do thức ăn**
**_Loại trừ: Viên da tiếp xúc do thực phẩm (L23.6,_**
L24.6, L25.4)
**L27.8 Viêm da do các chất khác đưa vào trong cơ thể**
**L27.9 Viêm da do các chất không đặc hiệu đưa vào**
**trong cơ thể**
-----
**L27.9 Dermatitis due to unspecified substance taken**
**internally** | vi | ICD10 | train |
###### S25 Injury of blood vessels of thorax
**S25.0 Injury of thoracic aorta**
Aorta NOS
**S25.1 Injury of innominate or subclavian artery**
**S22.4 Gãy xương sườn phức tạp**
**S22.5 M ng sườn di động**
**S22.8 Gãy các phần khác của xương ngực**
**S22.9 Gẫy xương ngực, phần kh ng đặc hiệu** | vi | ICD10 | train |
###### M66 Rách (đứt) tự nhiên của màng hoạt
dịch và gân
[Xem mã về vị trí ở phần đầu của Chương này]
**_Bao gồm: Rách ( đứt) xảy ra khi tác động một_**
lực bình thường vào những mô được
coi là yếu hơn bình thường
**_Loại trừ: hội chứng bao các gân xoay (M75.1)_**
Rách xảy ra khi tác dụng lực bất
thường vào mô bình thường - xem vị
trí tổn thương của gân theo định khu
**M66.0 Vỡ u nang khoeo chân**
**M66.1 Rách màng hoạt dịch**
vỡ u nang màng hoạt dịch
**_Loại trừ: vỡ u nang khoeo chân (M66.0)_**
-----
**M66.2 Spontaneous rupture of extensor tendons**
**M66.3 Spontaneous rupture of flexor tendons**
**M66.4 Spontaneous rupture of other tendons**
**M66.5 Spontaneous rupture of unspecified**
**tendon**
Rupture at musculotendinous junction,
nontraumatic | vi | ICD10 | train |
###### Z22 Mang mầm bệnh nhiễm khuẩn
**_Bao gồm: nghi ngờ mang mầm bệnh_**
**Z22.0 Mang mầm bệnh thương hàn**
**Z22.1 Mang mầm bệnh nhiễm khuẩn đường ruột**
**khác**
**Z22.2 Mang mầm bệnh bạch hầu**
**Z22.3 Mang mầm các bệnh các vi khuẩn xác định**
**khác**
Mang bệnh nhiễm khuẩn do:
- màng não cầu khuẩn
- tụ cầu khuẩn
- liên cầu khuẩn
**Z22.4 Mang mầm các bệnh nhiễm khuẩn lây chủ**
**yếu qua đường tình dục**
Mang:
- lậu
- giang mai
**Z22.5 Mang virus viêm gan**
Mang kháng thể bề mặt viêm gan B [HBsAg]
**Z22.6 Mang virus typ 1 hướng lympho T người**
**[HTLV.1 ]** | vi | ICD10 | train |
###### I71 Phình và tách thành động mạch chủ
**I71.0** **Tách thành động mạch chủ (bất kỳ đoạn nào)**
Phình tách động mạch chủ (vỡ) [bất kỳ đoạn nào]
**I71.1** **Phình động mạch chủ ngực, vỡ**
**I71.2** **Phình động mạch chủ ngực, không vỡ**
**I71.3** **Phình động mạch chủ bụng, vỡ**
**I71.4** **Phình động mạch chủ bụng, không vỡ**
**I71.5** **Phình động mạch chủ ngực-bụng, vỡ**
**I71.6** **Phình động mạch chủ ngực-bụng, không vỡ**
**I71.8** **Phình động mạch chủ, vị trí không xác định,**
**vỡ**
Vỡ động mạch chủ KXĐK
**I71.9** **Phình động mạch chủ, vị trí không xác định,**
**không vỡ**
Aneurysm
Dilatation
Hyaline necrosis
of aorta
phình
giãn
hoại tử trong suốt
của động mạch chủ | vi | ICD10 | train |
###### 139
-----
below the mean value for the reference population
(or a similar loss expressed through other
statistical approaches). When only one
measurement is available, there is a high
probability of moderate protein-energy
malnutrition when the observed weight is 2 or
more but less than 3 standard deviations below the
mean of the reference population.
**E44.1 Mild protein-energy malnutrition**
Weight loss in children or adults, or lack of weight
gain in children leading to an observed weight that
is 1 or more but less than 2 standard deviations
below the mean value for the reference population
(or a similar loss expresssed through other
statistical approaches). When only one
measurement is available, there is a high
probability of mild protein-energy malnutrition
when the observed weight is 1 or more but less
than 2 standard deviations below the mean of the
reference population. | vi | ICD10 | train |