sf
stringlengths
1
12
lf
stringlengths
2
146
sentence
stringlengths
12
400
ner_tag
sequencelengths
3
107
tokens
sequencelengths
3
107
__index_level_0__
int64
0
5.15k
ĐUTX
Đa u tủy xương
Đa u tủy xương (ĐUTX) là bệnh lý ác tính hệ tạo máu phổ biến thứ hai (chiếm 13%) .
[ 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đa", "u", "tủy", "xương", "(", "ĐUTX", ")", "là", "bệnh", "lý", "ác", "tính", "hệ", "tạo", "máu", "phổ", "biến", "thứ", "hai", "(", "chiếm", "13%", ")", "", "." ]
2,106
SOD
superoxide dismutase
Xác định hoạt độ superoxide dismutase (SOD) của hồng cầu, GPx trong huyết tương, trạng thái chống oxy hóa toàn phần (TAS) bằng kit của hãng Sigma.
[ 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Xác", "định", "hoạt", "độ", "superoxide", "dismutase", "(", "SOD", ")", "của", "hồng", "cầu,", "GPx", "trong", "huyết", "tương,", "trạng", "thái", "chống", "oxy", "hóa", "toàn", "phần", "(", "TAS", ")", "bằng", "kit", "của", "hãng", "Sigma", "." ]
2,679
SLI
specific language impairment
Khiếm khuyết ngôn ngữ đơn thuần SLI ( specific language impairment): Là rối loạn phát triển ở trẻ em mà trẻ khiếm khuyết rõ rệt về khả năng ngôn ngữ nhưng không kèm theo các tình trạng khác: Không bị thiểu năng trí tuệ;
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Khiếm", "khuyết", "ngôn", "ngữ", "đơn", "thuần", "SLI", "(", "", "specific", "language", "impairment", ")", ":", "Là", "rối", "loạn", "phát", "triển", "ở", "trẻ", "em", "mà", "trẻ", "khiếm", "khuyết", "rõ", "rệt", "về", "khả", "năng", "ngôn", "ngữ", "nhưng", "không", "kèm", "theo", "các", "tình", "trạng", "khác", ":", "Không", "bị", "thiểu", "năng", "trí", "tuệ;" ]
2,761
SLN
sentinel lymph node
Objectives: To evaluate the role of sentinel lymph node (SLN) biopsy in thyroid carcinoma and factors affecting to the value of the method.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Objectives", ":", "To", "evaluate", "the", "role", "of", "sentinel", "lymph", "node", "(", "SLN", ")", "biopsy", "in", "thyroid", "carcinoma", "and", "factors", "affecting", "to", "the", "value", "of", "the", "method", "." ]
1,387
VAERS
Vaccine Adverse Event Reporting System
Vaccine Adverse Event Reporting System (VAERS): September 8, 2022; 2022 [cited 2023 January 16].
[ 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Vaccine", "Adverse", "Event", "Reporting", "System", "(", "VAERS", ")", ":", "September", "8,", "2022;", "2022", "[cited", "2023", "January", "16]", "." ]
4,845
VAS
Visuaal Analog Scale
- Thang điểm VAS (Visuaal Analog Scale): 100 mm hiển thị các số từ 0 đến 100 (0 mm là không đau và 100 mm là đau nặng nhất) được sử dụng để đo mức độ đau.
[ 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "-", "Thang", "điểm", "VAS", "(", "Visuaal", "Analog", "Scale", ")", ":", "100", "mm", "hiển", "thị", "các", "số", "từ", "0", "đến", "100", "(", "0", "mm", "là", "không", "đau", "và", "100", "mm", "là", "đau", "nặng", "nhất", ")", "được", "sử", "dụng", "để", "đo", "mức", "độ", "đau", "." ]
4,670
PG
prodigiosin
Nghiên cứu được tiến hành nhằm đánh giá hoạt tính của prodigiosin (PG) là sản phẩm sau khi tách tinh sạch từ dịch nuôi cấy vi khuẩn trên dòng tế bào ung thư phổi H460 và ung thư thanh quản Hep2 in vitro.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Nghiên", "cứu", "được", "tiến", "hành", "nhằm", "đánh", "giá", "hoạt", "tính", "của", "prodigiosin", "(", "PG", ")", "là", "sản", "phẩm", "sau", "khi", "tách", "tinh", "sạch", "từ", "dịch", "nuôi", "cấy", "vi", "khuẩn", "trên", "dòng", "tế", "bào", "ung", "thư", "phổi", "H460", "và", "ung", "thư", "thanh", "quản", "Hep2", "in", "vitro", "." ]
1,279
ĐQTMNCB
đột quỵ thiếu máu não cục bộ
Với khẩu hiệu “thời gian là não”, điều trị đột quỵ thiếu máu não cục bộ (ĐQTMNCB) cấp cần nhanh chóng tái thông mạch bị tắc - nghẽn do huyết khối, nhằm cứu nhu mô não vùng đang bị tổn thương thiếu máu .
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0 ]
[ "Với", "khẩu", "hiệu", "“thời", "gian", "là", "não”,", "điều", "trị", "đột", "quỵ", "thiếu", "máu", "não", "cục", "bộ", "(", "ĐQTMNCB", ")", "cấp", "cần", "nhanh", "chóng", "tái", "thông", "mạch", "bị", "tắc", "-", "nghẽn", "do", "huyết", "khối,", "nhằm", "cứu", "nhu", "mô", "não", "vùng", "đang", "bị", "tổn", "thương", "thiếu", "máu", "", "." ]
5,053
UPJO
ureteropelvic junction obstruction
ureteropelvic junction obstruction (UPJO).
[ 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "ureteropelvic", "junction", "obstruction", "(", "UPJO", ")", "." ]
1,555
SĐTĐ
stress do ĐTĐ
Việc phải đối mặt với việc khám lâm sàng định kỳ, chế độ điều trị, dinh dưỡng, tập luyện, chế độ tự theo dõi và chăm sóc phức tạp, khó hiểu có thể khiến bệnh nhân trở nên thất vọng , chán nản, tạo ra gánh nặng cảm xúc được gọi là stress do ĐTĐ (SĐTĐ)2.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Việc", "phải", "đối", "mặt", "với", "việc", "khám", "lâm", "sàng", "định", "kỳ,", "chế", "độ", "điều", "trị,", "dinh", "dưỡng,", "tập", "luyện,", "chế", "độ", "tự", "theo", "dõi", "và", "chăm", "sóc", "phức", "tạp,", "khó", "hiểu", "có", "thể", "khiến", "bệnh", "nhân", "trở", "nên", "thất", "vọng", ",", "chán", "nản,", "tạo", "ra", "gánh", "nặng", "cảm", "xúc", "được", "gọi", "là", "stress", "do", "ĐTĐ", "(", "SĐTĐ", ")2", "." ]
3,190
VNTMNT
viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
Mục tiêu: Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và khảo sát vi sinh vật gây bệnh bằng phương pháp real-time PCR ở bệnh nhân viêm nội tâm mạc nhiễm trùng (VNTMNT).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Mục", "tiêu", ":", "Nghiên", "cứu", "đặc", "điểm", "lâm", "sàng,", "cận", "lâm", "sàng", "và", "khảo", "sát", "vi", "sinh", "vật", "gây", "bệnh", "bằng", "phương", "pháp", "real-time", "PCR", "ở", "bệnh", "nhân", "viêm", "nội", "tâm", "mạc", "nhiễm", "trùng", "(", "VNTMNT", ")", "." ]
4,840
PFTs
pulmonary function tests
(2019), "Contribution of pulmonary function tests (PFTs) to the diagnosis and follow up of connective tissue diseases", Multidisciplinary Respiratory Medicine.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "(", "2019", "),", "\"Contribution", "of", "pulmonary", "function", "tests", "(", "PFTs", ")", "to", "the", "diagnosis", "and", "follow", "up", "of", "connective", "tissue", "diseases\",", "Multidisciplinary", "Respiratory", "Medicine", "." ]
3,594
ELTS
EUTOS long- term survival
Chỉ số tiên lượng ELTS (EUTOS long- term survival): là biến số không liên tục, dựa vào tuổi (năm), chiều cao lách (cm), số lượng tiểu cầu (× 109/L) và số lượng tế bào non trong máu ngoại vi (%) lúc chẩn đoán.
[ 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Chỉ", "số", "tiên", "lượng", "ELTS", "(", "EUTOS", "long-", "term", "survival", ")", ":", "là", "biến", "số", "không", "liên", "tục,", "dựa", "vào", "tuổi", "(", "năm", "),", "chiều", "cao", "lách", "(", "cm", "),", "số", "lượng", "tiểu", "cầu", "(", "×", "109", "/", "L", ")", "và", "số", "lượng", "tế", "bào", "non", "trong", "máu", "ngoại", "vi", "(", "%", ")", "lúc", "chẩn", "đoán", "." ]
1,920
LTĐ
Loét tỳ đè
Loét tỳ đè (LTĐ) gây ảnh hƣớng đến sức khỏe, làm tăng nguy cơ nhiễm khuẩn, tăng thời gian nằm viện và chi phí điều trị cao.
[ 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Loét", "tỳ", "đè", "(", "LTĐ", ")", "gây", "ảnh", "hƣớng", "đến", "sức", "khỏe,", "làm", "tăng", "nguy", "cơ", "nhiễm", "khuẩn,", "tăng", "thời", "gian", "nằm", "viện", "và", "chi", "phí", "điều", "trị", "cao", "." ]
513
RLCHBS
Rối loạn chuyển hóa bẩm sinh
Rối loạn chuyển hóa bẩm sinh (RLCHBS) là một nhóm các bệnh lý di truyền phân tử do
[ 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Rối", "loạn", "chuyển", "hóa", "bẩm", "sinh", "(", "RLCHBS", ")", "là", "một", "nhóm", "các", "bệnh", "lý", "di", "truyền", "phân", "tử", "do" ]
1,308
NCN
nurses practicing in clinical settings
needed nurses practicing in clinical settings (NCN), core competencies of Vietnamese nurses (CCVN) and existing competencies among nurses practicing in clinical settings (ECN).
[ 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0 ]
[ "needed", "nurses", "practicing", "in", "clinical", "settings", "(", "NCN", "),", "core", "competencies", "of", "Vietnamese", "nurses", "(", "CCVN", ")", "and", "existing", "competencies", "among", "nurses", "practicing", "in", "clinical", "settings", "(", "ECN", ")", "." ]
914
OAR
Ogan at Risk
Bác sĩ có kinh nghiệm về chẩn đoán hình ảnh xác định chính xác các vùng cơ quan nguy cơ (Ogan at Risk- OAR) cho tất cả các
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Bác", "sĩ", "có", "kinh", "nghiệm", "về", "chẩn", "đoán", "hình", "ảnh", "xác", "định", "chính", "xác", "các", "vùng", "cơ", "quan", "nguy", "cơ", "(", "Ogan", "at", "Risk-", "OAR", ")", "cho", "tất", "cả", "các" ]
3,452
NTDCT
Nhiễm trùng dịch cổ trướng
- Nhiễm trùng dịch cổ trướng (NTDCT): chẩn đoán Nhiễm trùng dịch cổ trướng khi
[ 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0 ]
[ "-", "Nhiễm", "trùng", "dịch", "cổ", "trướng", "(", "NTDCT", ")", ":", "chẩn", "đoán", "Nhiễm", "trùng", "dịch", "cổ", "trướng", "khi" ]
3,695
TĐS
Trượt đốt sống
Trượt đốt sống (TĐS) là sự di chuyển bất thường ra phía trước hoặc phía sau của thân đốt sống trên so với đốt sống phía dưới.
[ 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0 ]
[ "Trượt", "đốt", "sống", "(", "TĐS", ")", "là", "sự", "di", "chuyển", "bất", "thường", "ra", "phía", "trước", "hoặc", "phía", "sau", "của", "thân", "đốt", "sống", "trên", "so", "với", "đốt", "sống", "phía", "dưới", "." ]
3,156
UTD
ung thư da
Theo số liệu thống kê của Viện Da liễu quốc gia, ung thư da (UTD) đứng hàng thứ 8 trong 10 loại ung thư (UT) thường gặp, với tỷ lệ trung bình 2,9-4,5 ca/100.000 dân.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Theo", "số", "liệu", "thống", "kê", "của", "Viện", "Da", "liễu", "quốc", "gia,", "ung", "thư", "da", "(", "UTD", ")", "đứng", "hàng", "thứ", "8", "trong", "10", "loại", "ung", "thư", "(", "UT", ")", "thường", "gặp,", "với", "tỷ", "lệ", "trung", "bình", "2,9-4,5", "ca", "/", "100", ".000", "dân", "." ]
2,198
HAP
hospital-acquired pneumonia
Objectives: To describe clinical, microbiological, and treatment characteristics of hospital-acquired pneumonia (HAP) in children aged 1 months to 15 years old at Children's Hospital No2 from October 2022 to September 2023.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Objectives", ":", "To", "describe", "clinical,", "microbiological,", "and", "treatment", "characteristics", "of", "hospital-acquired", "pneumonia", "(", "HAP", ")", "in", "children", "aged", "1", "months", "to", "15", "years", "old", "at", "Children's", "Hospital", "No2", "from", "October", "2022", "to", "September", "2023", "." ]
774
SPSS
Statistical Package for the Social Sciences
Statistical method Statistical Package for the Social Sciences (SPSS) software version 20.0 was used for data entry, coding and analysis.
[ 3, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Statistical", "method", "Statistical", "Package", "for", "the", "Social", "Sciences", "(", "SPSS", ")", "software", "version", "20", ".0", "was", "used", "for", "data", "entry,", "coding", "and", "analysis", "." ]
943
UTBMNTG
ung thư biểu mô nhú tuyến giáp
Trong số các típ mô học của UTBMTG, ung thư biểu mô nhú tuyến giáp (UTBMNTG) là típ hay gặp nhất, chiếm trên 80%, thường có tiên lượng tốt.
[ 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Trong", "số", "các", "típ", "mô", "học", "của", "UTBMTG,", "ung", "thư", "biểu", "mô", "nhú", "tuyến", "giáp", "(", "UTBMNTG", ")", "là", "típ", "hay", "gặp", "nhất,", "chiếm", "trên", "80%,", "thường", "có", "tiên", "lượng", "tốt", "." ]
822
BDTT
bile duct tumor thrombus
Hepatocellular carcinoma with bile duct tumor thrombus (BDTT) is a rare entity of hepatocellular carcinoma.
[ 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Hepatocellular", "carcinoma", "with", "bile", "duct", "tumor", "thrombus", "(", "BDTT", ")", "is", "a", "rare", "entity", "of", "hepatocellular", "carcinoma", "." ]
164
HDĐT
hướng dẫn điều trị
Bộ tiêu chí được xây dựng căn cứ trên 02 hướng dẫn điều trị (HDĐT) về SUP của: (1) Tạp chí BMJ; (2) Hội Hồi sức cấp cứu và chống độc Việt Nam và Hội Khoa học tiêu hóa Việt Nam , .
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Bộ", "tiêu", "chí", "được", "xây", "dựng", "căn", "cứ", "trên", "02", "hướng", "dẫn", "điều", "trị", "(", "HDĐT", ")", "về", "SUP", "của", ":", "(", "1", ")", "Tạp", "chí", "BMJ;", "(", "2", ")", "Hội", "Hồi", "sức", "cấp", "cứu", "và", "chống", "độc", "Việt", "Nam", "và", "Hội", "Khoa", "học", "tiêu", "hóa", "Việt", "Nam", ",", "", "." ]
3,983
TC
tiểu cầu
Đặc điểm chỉ số bạch cầu (BC) và tiểu cầu (TC) Bảng 5: Đặc điểm số lượng bạch cầu và tiểu cầu (SLBC, SLTC)) SLBC (x109//l) Số b/nhân (n=37) SLTC (x109//l) Số b/nhân (n=37)
[ 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đặc", "điểm", "chỉ", "số", "bạch", "cầu", "(", "BC", ")", "và", "tiểu", "cầu", "(", "TC", ")", "Bảng", "5", ":", "Đặc", "điểm", "số", "lượng", "bạch", "cầu", "và", "tiểu", "cầu", "(", "SLBC,", "SLTC", ")", ")", "SLBC", "(", "x109", "/", "", "/", "l", ")", "Số", "b", "/", "nhân", "(", "n=37", ")", "SLTC", "(", "x109", "/", "", "/", "l", ")", "Số", "b", "/", "nhân", "(", "n=37", ")" ]
2,538
AUC
area under the ROC curve
The area under the ROC curve (AUC) and the 95% confidence intervals (CIs) were used to determine the discrimination power between cases and controls.
[ 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "The", "area", "under", "the", "ROC", "curve", "(", "AUC", ")", "and", "the", "95%", "confidence", "intervals", "(", "CIs", ")", "were", "used", "to", "determine", "the", "discrimination", "power", "between", "cases", "and", "controls", "." ]
4,927
CVVHDF
continuos venovenous hemodiafiltration
HF20 filter (14/19), M60 (4/19), M100 (1/19), mode continuos venovenous hemofiltration (CVVH) (15/19), 2/19 patients with continuos venovenous hemodialysis (CVVHD) continuos venovenous hemodiafiltration (CVVHDF).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "HF20", "filter", "(", "14", "/", "19", "),", "M60", "(", "4", "/", "19", "),", "M100", "(", "1", "/", "19", "),", "mode", "continuos", "venovenous", "hemofiltration", "(", "CVVH", ")", "(", "15", "/", "19", "),", "2", "/", "19", "patients", "with", "continuos", "venovenous", "hemodialysis", "(", "CVVHD", ")", "continuos", "venovenous", "hemodiafiltration", "(", "CVVHDF", ")", "." ]
1,311
DPP
dipeptidyl peptidase
Inhibition of dipeptidyl peptidase (DPP)-IV and α – glucosidase activities by pepsin-treated whey proteins.
[ 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Inhibition", "of", "dipeptidyl", "peptidase", "(", "DPP", ")-IV", "and", "α", "–", "glucosidase", "activities", "by", "pepsin-treated", "whey", "proteins", "." ]
4,691
DLP
Dose Length Product
Thuật ngữ tích liều chiếu dài - DLP (Dose Length Product) biểu thị liều bức xạ tích hợp.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Thuật", "ngữ", "tích", "liều", "chiếu", "dài", "-", "DLP", "(", "Dose", "Length", "Product", ")", "biểu", "thị", "liều", "bức", "xạ", "tích", "hợp", "." ]
4,635
NPV
negative predictive value
The rapid test results will be compared with RT-realtime PCR to calculate sensitivity, specificity, positive predictive value (PPV), negative predictive value (NPV) of each day for each test.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "The", "rapid", "test", "results", "will", "be", "compared", "with", "RT-realtime", "PCR", "to", "calculate", "sensitivity,", "specificity,", "positive", "predictive", "value", "(", "PPV", "),", "negative", "predictive", "value", "(", "NPV", ")", "of", "each", "day", "for", "each", "test", "." ]
4,792
TAMIS
transanal minimally surgery
Gần đây, Atallah đề nghị kỹ thuật transanal minimally surgery (TAMIS) dùng dụng cụ mổ nội soi thông thường.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Gần", "đây,", "Atallah", "đề", "nghị", "kỹ", "thuật", "transanal", "minimally", "surgery", "(", "TAMIS", ")", "dùng", "dụng", "cụ", "mổ", "nội", "soi", "thông", "thường", "." ]
3,300
mFOLFIRI
monotherapy or a combination of irinotecan plus 5-fluorouracil/leucovorin in patients with metastatic
(2013), "A randomized phase II study of biweekly irinotecan monotherapy or a combination of irinotecan plus 5-fluorouracil/leucovorin in patients with metastatic (mFOLFIRI) to or gastric adenocarcinoma refractory
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 4, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 4, 0, 0, 0 ]
[ "(", "2013", "),", "\"A", "randomized", "phase", "II", "study", "of", "biweekly", "irinotecan", "monotherapy", "or", "a", "combination", "of", "irinotecan", "plus", "5-fluorouracil", "/", "leucovorin", "in", "patients", "with", "metastatic", "(", "mFOLFIRI", ")", "to", "or", "gastric", "adenocarcinoma", "refractory" ]
3,310
CBYT
cán bộ y tế
Phương pháp: Mô tả ngang định lượng trên 110 HSBA kết hợp nghiên cứu định tính một số cán bộ y tế (CBYT) liên quan.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Phương", "pháp", ":", "Mô", "tả", "ngang", "định", "lượng", "trên", "110", "HSBA", "kết", "hợp", "nghiên", "cứu", "định", "tính", "một", "số", "cán", "bộ", "y", "tế", "(", "CBYT", ")", "liên", "quan", "." ]
327
PNH
Paroxysmal nocturnal hemoglobinuria
Bệnh tiểu huyết sắc tố kịch phát về đêm (Paroxysmal nocturnal hemoglobinuria - PNH) là bệnh lý mắc phải liên quan đến rối loạn dòng tế bào gốc tạo máu, do đột biến sinh dưỡng
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Bệnh", "tiểu", "huyết", "sắc", "tố", "kịch", "phát", "về", "đêm", "(", "Paroxysmal", "nocturnal", "hemoglobinuria", "-", "PNH", ")", "là", "bệnh", "lý", "mắc", "phải", "liên", "quan", "đến", "rối", "loạn", "dòng", "tế", "bào", "gốc", "tạo", "máu,", "do", "đột", "biến", "sinh", "dưỡng" ]
2,490
TNSH
tai nạn sinh hoạt
- Nguyên nhân: Tai nạn giao thông (TNGT) 23/47 chiếm 48,9%, tai nạn sinh hoạt (TNSH) 14/47 chiếm 29,8%, tai nạn lao động (TNLĐ)
[ 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "-", "Nguyên", "nhân", ":", "Tai", "nạn", "giao", "thông", "(", "TNGT", ")", "23", "/", "47", "chiếm", "48,9%,", "tai", "nạn", "sinh", "hoạt", "(", "TNSH", ")", "14", "/", "47", "chiếm", "29,8%,", "tai", "nạn", "lao", "động", "(", "TNLĐ", ")" ]
4,835
XN
xét nghiệm
Panel test là test xét nghiệm (XN) 60 DN, XN sử dụng mẫu huyết thanh để xác định xem trong máu của người bệnh có tồn tại kháng thể IgE (Immunoglobulin E) đặc hiệu với DN hay không, từ đó xác định được các DN gây DƯ đối với cơ thể và bệnh lý VMDƯ.
[ 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Panel", "test", "là", "test", "xét", "nghiệm", "(", "XN", ")", "60", "DN,", "XN", "sử", "dụng", "mẫu", "huyết", "thanh", "để", "xác", "định", "xem", "trong", "máu", "của", "người", "bệnh", "có", "tồn", "tại", "kháng", "thể", "IgE", "(", "Immunoglobulin", "E", ")", "đặc", "hiệu", "với", "DN", "hay", "không,", "từ", "đó", "xác", "định", "được", "các", "DN", "gây", "DƯ", "đối", "với", "cơ", "thể", "và", "bệnh", "lý", "VMDƯ", "." ]
832
ALT
Alanine transaminase
Alanine transaminase (ALT) hoặc Aspartate transaminase (AST) > 3 lần giới hạn trên của bình thường.
[ 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Alanine", "transaminase", "(", "ALT", ")", "hoặc", "Aspartate", "transaminase", "(", "AST", ")", ">", "3", "lần", "giới", "hạn", "trên", "của", "bình", "thường", "." ]
3,079
KK
kháng khuẩn
Nhận thức được tầm quan trọng của CSVT, chúng tôi tiến hành NC “Hiệu quả của việc ĐD sử dụng băng dán VT kháng khuẩn (KK) chứa ion bạc trên VTNK so với băng gạc thông thường tại khoa Chăm sóc giảm nhẹ (CSGN) BVUB năm 2023”.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Nhận", "thức", "được", "tầm", "quan", "trọng", "của", "CSVT,", "chúng", "tôi", "tiến", "hành", "NC", "“Hiệu", "quả", "của", "việc", "ĐD", "sử", "dụng", "băng", "dán", "VT", "kháng", "khuẩn", "(", "KK", ")", "chứa", "ion", "bạc", "trên", "VTNK", "so", "với", "băng", "gạc", "thông", "thường", "tại", "khoa", "Chăm", "sóc", "giảm", "nhẹ", "(", "CSGN", ")", "BVUB", "năm", "2023”", "." ]
3,462
KS
kháng sinh
Sự lan tràn các chủng VK gram âm đa kháng kháng sinh (MDR) đã dẫn tới nhiều thách thức trong việc lựa chọn kháng sinh (KS) phù hợp và hạn chế các liệu pháp điều trị hiệu quả.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Sự", "lan", "tràn", "các", "chủng", "VK", "gram", "âm", "đa", "kháng", "kháng", "sinh", "(", "MDR", ")", "đã", "dẫn", "tới", "nhiều", "thách", "thức", "trong", "việc", "lựa", "chọn", "kháng", "sinh", "(", "KS", ")", "phù", "hợp", "và", "hạn", "chế", "các", "liệu", "pháp", "điều", "trị", "hiệu", "quả", "." ]
4,532
OR
odds ratio
- Tính chỉ số OR (odds ratio) để đánh giá
[ 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0 ]
[ "-", "Tính", "chỉ", "số", "OR", "(", "odds", "ratio", ")", "để", "đánh", "giá" ]
54
RP
Role physic
(Role physic - RP)
[ 0, 3, 4, 0, 1, 0 ]
[ "(", "Role", "physic", "-", "RP", ")" ]
4,064
CT
cắt lớp
Hình ảnh chụp cắt lớp (CT) với độ dày 2,5mm thu được trên máy chụp CT mô phỏng 16 lát GE optimal 580 (GE, Mỹ).
[ 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Hình", "ảnh", "chụp", "cắt", "lớp", "(", "CT", ")", "với", "độ", "dày", "2,5mm", "thu", "được", "trên", "máy", "chụp", "CT", "mô", "phỏng", "16", "lát", "GE", "optimal", "580", "(", "GE,", "Mỹ", ")", "." ]
3,451
CPCĐ
Chi phí cố định
Chi phí biến đổi (CPBĐ) Chi phí cố định (CPCĐ) Tổng
[ 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Chi", "phí", "biến", "đổi", "(", "CPBĐ", ")", "Chi", "phí", "cố", "định", "(", "CPCĐ", ")", "Tổng" ]
1,901
ATVSLĐ
an toàn vệ sinh lao động
Chúng tôi, phân tích một số yếu tố nguy cơ liên quan như tiếp xúc nghề nghiệp (mức tiếp xúc DMHC, nồng độ a xít hippuric niệu, cường độ tiếng ồn); tuổi đời, tuổi nghề; kiến thức và thực hiện an toàn vệ sinh lao động (ATVSLĐ); sử dụng phương tiện bảo vệ cá nhân đến giảm sức nghe tiếp nhận tần số cao 2 tai.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Chúng", "tôi,", "phân", "tích", "một", "số", "yếu", "tố", "nguy", "cơ", "liên", "quan", "như", "tiếp", "xúc", "nghề", "nghiệp", "(", "mức", "tiếp", "xúc", "DMHC,", "nồng", "độ", "a", "xít", "hippuric", "niệu,", "cường", "độ", "tiếng", "ồn", ");", "tuổi", "đời,", "tuổi", "nghề;", "kiến", "thức", "và", "thực", "hiện", "an", "toàn", "vệ", "sinh", "lao", "động", "(", "ATVSLĐ", ");", "sử", "dụng", "phương", "tiện", "bảo", "vệ", "cá", "nhân", "đến", "giảm", "sức", "nghe", "tiếp", "nhận", "tần", "số", "cao", "2", "tai", "." ]
1,481
YHHĐ
Y học hiện đại
Bên cạnh các nghiên cứu về Y học hiện đại (YHHĐ), nhiều nghiên cứu cho thấy Y học cổ truyền (YHCT) giúp rút ngắn thời gian và mức độ nghiêm trọng của COVID – 19; cụ thể là làm giảm tỷ lệ bệnh viêm phổi nặng và tỷ lệ tử vong; cho thấy vai trò của YHCT trong việc kiểm soát đại dịch COVID – 19 là rất lớn(3,4).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Bên", "cạnh", "các", "nghiên", "cứu", "về", "Y", "học", "hiện", "đại", "(", "YHHĐ", "),", "nhiều", "nghiên", "cứu", "cho", "thấy", "Y", "học", "cổ", "truyền", "(", "YHCT", ")", "giúp", "rút", "ngắn", "thời", "gian", "và", "mức", "độ", "nghiêm", "trọng", "của", "COVID", "–", "19;", "cụ", "thể", "là", "làm", "giảm", "tỷ", "lệ", "bệnh", "viêm", "phổi", "nặng", "và", "tỷ", "lệ", "tử", "vong;", "cho", "thấy", "vai", "trò", "của", "YHCT", "trong", "việc", "kiểm", "soát", "đại", "dịch", "COVID", "–", "19", "là", "rất", "lớn(", "3,4", ")", "." ]
4,150
BV
Bệnh viện
Bệnh sử: Cách nhập viện khoảng 06 tháng, bệnh nhân sờ thấy bướu vú (T), ấn đau, to nhanh, nên bệnh nhân đến Bệnh viện (BV) Ung Bướu TP.
[ 3, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Bệnh", "sử", ":", "Cách", "nhập", "viện", "khoảng", "06", "tháng,", "bệnh", "nhân", "sờ", "thấy", "bướu", "vú", "(", "T", "),", "ấn", "đau,", "to", "nhanh,", "nên", "bệnh", "nhân", "đến", "Bệnh", "viện", "(", "BV", ")", "Ung", "Bướu", "TP", "." ]
3,335
HAART
highly active antiretroviral therapy
Adherence to highly active antiretroviral therapy (HAART): a meta-analysis.
[ 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Adherence", "to", "highly", "active", "antiretroviral", "therapy", "(", "HAART", ")", ":", "a", "meta-analysis", "." ]
946
TTF
treatment failure
In this study, the response rate was 45.5%, the complete response was 8%; median time to treatment failure (TTF) 9 months; median overall survival 21 months; one case of grade 3 interstitial pneumonia, two cases of hepatitis, one case of diabetes, anemia and thrombocytopenia well controlled.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "In", "this", "study,", "the", "response", "rate", "was", "45", ".5%,", "the", "complete", "response", "was", "8%;", "median", "time", "to", "treatment", "failure", "(", "TTF", ")", "9", "months;", "median", "overall", "survival", "21", "months;", "one", "case", "of", "grade", "3", "interstitial", "pneumonia,", "two", "cases", "of", "hepatitis,", "one", "case", "of", "diabetes,", "anemia", "and", "thrombocytopenia", "well", "controlled", "." ]
3,293
QĐ4888
quyết định 4888 của Bộ Y tế
Có sự phù hợp mức độ trung bình giữa chẩn đoán HPQ theo GINA và quyết định 4888 của Bộ Y tế (QĐ4888) với gợi ý chẩn đoán dựa vào nghiệm pháp hồi phục phế quản (test HPPQ) trong IOS (kappa = 0.432).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Có", "sự", "phù", "hợp", "mức", "độ", "trung", "bình", "giữa", "chẩn", "đoán", "HPQ", "theo", "GINA", "và", "quyết", "định", "4888", "của", "Bộ", "Y", "tế", "(", "QĐ4888", ")", "với", "gợi", "ý", "chẩn", "đoán", "dựa", "vào", "nghiệm", "pháp", "hồi", "phục", "phế", "quản", "(", "test", "HPPQ", ")", "trong", "IOS", "(", "kappa", "=", "0", ".432", ")", "." ]
2,161
IHD
ischemic heart disease
has relationship with specific cardiovascular diseases, including ischemic heart disease (IHD), especially in patients treated with percutaneous coronary intervention (PCI).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "has", "relationship", "with", "specific", "cardiovascular", "diseases,", "including", "ischemic", "heart", "disease", "(", "IHD", "),", "especially", "in", "patients", "treated", "with", "percutaneous", "coronary", "intervention", "(", "PCI", ")", "." ]
3,057
BC
biến chứng
Ở nước ta, biến chứng (BC) này còn chưa được nghiên cứu (NC) nhiều, ranh giới giữa phẫu thuật lại hay điều trị nội khoa (NK) còn chưa rõ, việc chẩn đoán bệnh còn gặp nhiều khó khăn và chưa có tiêu chí cụ thể, bởi vậy chúng tôi mô tả lại các trường hợp chậm rỗng dạ dày (CRDD) với mục tiêu:
[ 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Ở", "nước", "ta,", "biến", "chứng", "(", "BC", ")", "này", "còn", "chưa", "được", "nghiên", "cứu", "(", "NC", ")", "nhiều,", "ranh", "giới", "giữa", "phẫu", "thuật", "lại", "hay", "điều", "trị", "nội", "khoa", "(", "NK", ")", "còn", "chưa", "rõ,", "việc", "chẩn", "đoán", "bệnh", "còn", "gặp", "nhiều", "khó", "khăn", "và", "chưa", "có", "tiêu", "chí", "cụ", "thể,", "bởi", "vậy", "chúng", "tôi", "mô", "tả", "lại", "các", "trường", "hợp", "chậm", "rỗng", "dạ", "dày", "(", "CRDD", ")", "với", "mục", "tiêu", ":" ]
768
COVID-19
Coronavirus Disease 2019
Coronavirus Disease 2019 (COVID-19).
[ 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Coronavirus", "Disease", "2019", "(", "COVID-19", ")", "." ]
4,853
MT
mesoblatic tumor
patients with Wilms tumor (WT) and 14% clear cell sarcoma (CCS), 7% rhadoid tumor (RMT), 3% mesoblatic tumor(MT).
[ 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0 ]
[ "patients", "with", "Wilms", "tumor", "(", "WT", ")", "and", "14%", "clear", "cell", "sarcoma", "(", "CCS", "),", "7%", "rhadoid", "tumor", "(", "RMT", "),", "3%", "mesoblatic", "tumor(", "MT", ")", "." ]
3,495
NCBSM
Nuôi con bằng sữa mẹ
Nuôi con bằng sữa mẹ (NCBSM) hoàn toàn trong 6 tháng đầu là cách tốt nhất phòng tránh tử vong cho trẻ.
[ 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Nuôi", "con", "bằng", "sữa", "mẹ", "(", "NCBSM", ")", "hoàn", "toàn", "trong", "6", "tháng", "đầu", "là", "cách", "tốt", "nhất", "phòng", "tránh", "tử", "vong", "cho", "trẻ", "." ]
285
RES-Q
Registry of Stroke Care Quality
Cadilhac, et al, (2019) “Processes of Stroke Unit Care and Outcomes at Discharge in Vietnam: Findings from the Registry of Stroke Care Quality (RES-Q) in a Major Public Hospital” Journal of Stroke Medicine 1–9 © 2019
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Cadilhac,", "et", "al,", "(", "2019", ")", "“Processes", "of", "Stroke", "Unit", "Care", "and", "Outcomes", "at", "Discharge", "in", "Vietnam", ":", "Findings", "from", "the", "Registry", "of", "Stroke", "Care", "Quality", "(", "RES-Q", ")", "in", "a", "Major", "Public", "Hospital”", "Journal", "of", "Stroke", "Medicine", "1–9", "©", "2019" ]
5,092
BU
butanol
Nghiên cứu này nhằm khảo sát hoạt tính ức chế các enzyme trên của cao ethanol toàn phần (TP) và cao phân đoạn như ether ethylic (EE), ethyl acetate (EA), n-butanol (BU), nước (WA) của phần trên mặt đất của cây Quả nổ (Ruellia tuberosa L).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Nghiên", "cứu", "này", "nhằm", "khảo", "sát", "hoạt", "tính", "ức", "chế", "các", "enzyme", "trên", "của", "cao", "ethanol", "toàn", "phần", "(", "TP", ")", "và", "cao", "phân", "đoạn", "như", "ether", "ethylic", "(", "EE", "),", "ethyl", "acetate", "(", "EA", "),", "n-butanol", "(", "BU", "),", "nước", "(", "WA", ")", "của", "phần", "trên", "mặt", "đất", "của", "cây", "Quả", "nổ", "(", "Ruellia", "tuberosa", "L", ")", "." ]
4,739
NKHHCT
Nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính
Tổng quan: Nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính (NKHHCT) đặc biệt là viêm phổi là bệnh thường gặp ở trẻ em dưới 5 tuổi.
[ 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Tổng", "quan", ":", "Nhiễm", "khuẩn", "hô", "hấp", "cấp", "tính", "(", "NKHHCT", ")", "đặc", "biệt", "là", "viêm", "phổi", "là", "bệnh", "thường", "gặp", "ở", "trẻ", "em", "dưới", "5", "tuổi", "." ]
2,332
ACN
Acetonitril
Methanol (MeOH); Acetonitril (ACN), nước cất đạt tiêu chuẩn dung môi HPLC.
[ 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Methanol", "(", "MeOH", ");", "Acetonitril", "(", "ACN", "),", "nước", "cất", "đạt", "tiêu", "chuẩn", "dung", "môi", "HPLC", "." ]
2,717
FISH
fluorescent in situ hybridization
We confirmed the t(9;22) translocation and BCR- ABL1 fusion transcript using fluorescent in situ hybridization (FISH) and Real-time quantitative (RQ-PCR).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "We", "confirmed", "the", "t(", "9;22", ")", "translocation", "and", "BCR-", "ABL1", "fusion", "transcript", "using", "fluorescent", "in", "situ", "hybridization", "(", "FISH", ")", "and", "Real-time", "quantitative", "(", "RQ-PCR", ")", "." ]
2,079
CW
Chest wall
Xạ trị sau mổ MRM: CTV_CW (CW - Chest wall): CTV thành ngực bên vú đã cắt, CTV_ENI (ENI- Elective Nodal Irradiation, thể tích hạch vùng dự phòng): hệ thống hạch nách, hạch thượng hạ đòn.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Xạ", "trị", "sau", "mổ", "MRM", ":", "CTV_CW", "(", "CW", "-", "Chest", "wall", ")", ":", "CTV", "thành", "ngực", "bên", "vú", "đã", "cắt,", "CTV_ENI", "(", "ENI-", "Elective", "Nodal", "Irradiation,", "thể", "tích", "hạch", "vùng", "dự", "phòng", ")", ":", "hệ", "thống", "hạch", "nách,", "hạch", "thượng", "hạ", "đòn", "." ]
3,389
XHT
xương hàm trên
Phân tích Ricketts được dùng để khảo sát thông số nền sọ, xương hàm trên (XHT), xương hàm dưới (XHD), răng và mặt phẳng khớp cắn , phân tích Arnett được dùng để khảo sát mô mềm.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Phân", "tích", "Ricketts", "được", "dùng", "để", "khảo", "sát", "thông", "số", "nền", "sọ,", "xương", "hàm", "trên", "(", "XHT", "),", "xương", "hàm", "dưới", "(", "XHD", "),", "răng", "và", "mặt", "phẳng", "khớp", "cắn", ",", "phân", "tích", "Arnett", "được", "dùng", "để", "khảo", "sát", "mô", "mềm", "." ]
722
EUFOS
European of Oto-Rhino- Laryngological Societies
European archives of oto-rhino-laryngology : official journal of the European of Oto-Rhino- Laryngological Societies (EUFOS) : affiliated with the German Society for Oto-Rhino- Laryngology - Head and Neck Surgery, 271(8), 2253–2259.
[ 3, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "European", "archives", "of", "oto-rhino-laryngology", "", ":", "official", "journal", "of", "the", "European", "of", "Oto-Rhino-", "Laryngological", "Societies", "(", "EUFOS", ")", "", ":", "affiliated", "with", "the", "German", "Society", "for", "Oto-Rhino-", "Laryngology", "-", "Head", "and", "Neck", "Surgery,", "271(", "8", "),", "2253–2259", "." ]
951
CAZ
Ceftazidime
Cefotaxime (CTX), Ceftazidime (CAZ);
[ 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0 ]
[ "Cefotaxime", "(", "CTX", "),", "Ceftazidime", "(", "CAZ", ");" ]
4,507
CRI
Cutaneous Radiation Injury
The mean time of injury is 9 years and 8 months, the earliest Cutaneous Radiation Injury (CRI) occurs during the process of radiation therapy,
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "The", "mean", "time", "of", "injury", "is", "9", "years", "and", "8", "months,", "the", "earliest", "Cutaneous", "Radiation", "Injury", "(", "CRI", ")", "occurs", "during", "the", "process", "of", "radiation", "therapy," ]
2,262
IAC
Invasive adenocarcinoma
GPB SCC SCC SCC AC MAC (mucinous adenocarcinoma) NSCLC(Non small cell lung cancer) CCRCC(clear cell renal cell carcinoma) SCC IAC (Invasive adenocarcinoma) AC AC AC IBC (Invasive breast carcinoma) AC NSCLC AC SRCC( Signet-ring cell carcinoma) AC NSCLC NSCLC
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "GPB", "SCC", "SCC", "SCC", "AC", "MAC", "(", "mucinous", "adenocarcinoma", ")", "NSCLC(", "Non", "small", "cell", "lung", "cancer", ")", "CCRCC(", "clear", "cell", "renal", "cell", "carcinoma", ")", "SCC", "IAC", "(", "Invasive", "adenocarcinoma", ")", "AC", "AC", "AC", "IBC", "(", "Invasive", "breast", "carcinoma", ")", "AC", "NSCLC", "AC", "SRCC(", "", "Signet-ring", "cell", "carcinoma", ")", "AC", "NSCLC", "NSCLC" ]
989
ASV
Amplicon Sequence Variant
Phần mền Qiime2 được sử dụng để phân tích sự đa dạng của các loài vi khuẩn trong đường ruột của chuột cống trắng dựa trên đơn vị phân loại ASV (Amplicon Sequence Variant).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 4, 0, 0 ]
[ "Phần", "mền", "Qiime2", "được", "sử", "dụng", "để", "phân", "tích", "sự", "đa", "dạng", "của", "các", "loài", "vi", "khuẩn", "trong", "đường", "ruột", "của", "chuột", "cống", "trắng", "dựa", "trên", "đơn", "vị", "phân", "loại", "ASV", "(", "Amplicon", "Sequence", "Variant", ")", "." ]
3,212
NHM
người hiến máu
Đặt vấn đề: Kháng thể bất thường (KTBT) ở những người hiến máu (NHM) khỏe mạnh có thể gây ra phản ứng tan máu cho bệnh nhân mang kháng nguyên tương ứng, đặc biệt là ở những bệnh nhân được truyền máu toàn phần hoặc các chế phẩm huyết tương với thể tích lớn.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đặt", "vấn", "đề", ":", "Kháng", "thể", "bất", "thường", "(", "KTBT", ")", "ở", "những", "người", "hiến", "máu", "(", "NHM", ")", "khỏe", "mạnh", "có", "thể", "gây", "ra", "phản", "ứng", "tan", "máu", "cho", "bệnh", "nhân", "mang", "kháng", "nguyên", "tương", "ứng,", "đặc", "biệt", "là", "ở", "những", "bệnh", "nhân", "được", "truyền", "máu", "toàn", "phần", "hoặc", "các", "chế", "phẩm", "huyết", "tương", "với", "thể", "tích", "lớn", "." ]
1,759
HPQ
Hen phế quản
Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu cắt ngang mô tả trên 48 bệnh nhân Hen phế quản (HPQ) từ 12 – 18 tuổi khám và điều trị dự phòng tại phòng khám Miễn dịch – dị ứng Bệnh viện Nhi Trung ương.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đối", "tượng", "và", "phương", "pháp", ":", "Nghiên", "cứu", "cắt", "ngang", "mô", "tả", "trên", "48", "bệnh", "nhân", "Hen", "phế", "quản", "(", "HPQ", ")", "từ", "12", "–", "18", "tuổi", "khám", "và", "điều", "trị", "dự", "phòng", "tại", "phòng", "khám", "Miễn", "dịch", "–", "dị", "ứng", "Bệnh", "viện", "Nhi", "Trung", "ương", "." ]
4,240
ALP
alkaline phosphatase
Thực hiện thí nghiệm qPCR đối với mức độ biểu hiện mRNA của alkaline phosphatase (ALP), bone sialoprotein (BSP) và dentin matrix protein 1 (DMP-1) tại thời điểm ngày 7 và ngày 14.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Thực", "hiện", "thí", "nghiệm", "qPCR", "đối", "với", "mức", "độ", "biểu", "hiện", "mRNA", "của", "alkaline", "phosphatase", "(", "ALP", "),", "bone", "sialoprotein", "(", "BSP", ")", "và", "dentin", "matrix", "protein", "1", "(", "DMP-1", ")", "tại", "thời", "điểm", "ngày", "7", "và", "ngày", "14", "." ]
1,724
DMC
Demethoxycurcumin
Curcuminoids với thành phần bao gồm Curcumin chiếm khoảng 77%, Demethoxycurcumin (DMC) chiếm khoảng 17%, Bisdemethoxycurcumin (BDMC) chiếm khoảng 3%.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Curcuminoids", "với", "thành", "phần", "bao", "gồm", "Curcumin", "chiếm", "khoảng", "77%,", "Demethoxycurcumin", "(", "DMC", ")", "chiếm", "khoảng", "17%,", "Bisdemethoxycurcumin", "(", "BDMC", ")", "chiếm", "khoảng", "3%", "." ]
341
AIS
acute ischemic stroke
Mục tiêu: Đánh giá cơ sở vật chất được sử dụng trong cấp cứu bệnh nhân đột quỵ nhồi máu não cấp (acute ischemic stroke-AIS) tại 6 Bệnh viện quân y khu vực Phía Bắc năm 2022.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Mục", "tiêu", ":", "Đánh", "giá", "cơ", "sở", "vật", "chất", "được", "sử", "dụng", "trong", "cấp", "cứu", "bệnh", "nhân", "đột", "quỵ", "nhồi", "máu", "não", "cấp", "(", "acute", "ischemic", "stroke-AIS", ")", "tại", "6", "Bệnh", "viện", "quân", "y", "khu", "vực", "Phía", "Bắc", "năm", "2022", "." ]
3,701
T2
trong khoảng 4,2%
Mức liều <12000UI chiếm tỷ lệ nhỏ nhất ở T1 (2,1%), từ T2-T3, tỷ lệ % mức liều này tăng lên, dao động trong khoảng 4,2% (T2)- 8,3% (T3).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Mức", "liều", "<12000UI", "chiếm", "tỷ", "lệ", "nhỏ", "nhất", "ở", "T1", "(", "2,1%", "),", "từ", "T2-T3,", "tỷ", "lệ", "%", "mức", "liều", "này", "tăng", "lên,", "dao", "động", "trong", "khoảng", "4,2%", "(", "T2", ")-", "8,3%", "(", "T3", ")", "." ]
688
HU
Hounsfield
Bằng cách sử dụng tâm này làm “hạt giống”, việc phát triển vùng 3 chiều được thực hiện bằng cách dán nhãn các vùng lân cận được kết nối với nhau nằm trong giới hạn không gian của hình ảnh PET và trong phạm vi từ - 250 đến 250 HU (Đơn vị Hounsfield) trong ảnh CT.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Bằng", "cách", "sử", "dụng", "tâm", "này", "làm", "“hạt", "giống”,", "việc", "phát", "triển", "vùng", "3", "chiều", "được", "thực", "hiện", "bằng", "cách", "dán", "nhãn", "các", "vùng", "lân", "cận", "được", "kết", "nối", "với", "nhau", "nằm", "trong", "giới", "hạn", "không", "gian", "của", "hình", "ảnh", "PET", "và", "trong", "phạm", "vi", "từ", "-", "250", "đến", "250", "HU", "(", "Đơn", "vị", "Hounsfield", ")", "trong", "ảnh", "CT", "." ]
3,432
NCCN
National Comprehensive Cancer Network
Bước 2: Tiến hành điều trị: Phác đồ hóa-xạ trị được áp dụng trong nghiên cứu: theo hướng dẫn thực hành của NCCN (National Comprehensive Cancer Network)3
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 4, 4, 0 ]
[ "Bước", "2", ":", "Tiến", "hành", "điều", "trị", ":", "Phác", "đồ", "hóa-xạ", "trị", "được", "áp", "dụng", "trong", "nghiên", "cứu", ":", "theo", "hướng", "dẫn", "thực", "hành", "của", "NCCN", "(", "National", "Comprehensive", "Cancer", "Network", ")3" ]
966
TIR
Time in range
Time in range (TIR) is the percentage of time in which a patient's blood glucose levels
[ 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Time", "in", "range", "(", "TIR", ")", "is", "the", "percentage", "of", "time", "in", "which", "a", "patient's", "blood", "glucose", "levels" ]
4,878
MG
myasthenia gravis
The correlation between WHO histologic subtype, presence of myasthenia gravis (MG), other clinical parameters (including age, gender and tumor size) was studied.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "The", "correlation", "between", "WHO", "histologic", "subtype,", "presence", "of", "myasthenia", "gravis", "(", "MG", "),", "other", "clinical", "parameters", "(", "including", "age,", "gender", "and", "tumor", "size", ")", "was", "studied", "." ]
2,203
LC
lung cancer
Magnetic resonance imaging (MRI) does not use X-rays, the objective of the study was to evaluate the role of MRI in the diagnosis of lung cancer (LC).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Magnetic", "resonance", "imaging", "(", "MRI", ")", "does", "not", "use", "X-rays,", "the", "objective", "of", "the", "study", "was", "to", "evaluate", "the", "role", "of", "MRI", "in", "the", "diagnosis", "of", "lung", "cancer", "(", "LC", ")", "." ]
2,713
CTCAE
Common Terminology Criteria for Adverse Events version 5.0
 Đánh giá các độc tính: Các độc tính huyết học và ngoài huyết học của phác đồ điều trị được đánh giá dựa theotiêu chuẩn Common Terminology Criteria for Adverse Events version 5.0 (CTCAE)3.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 1, 0, 0 ]
[ "", "Đánh", "giá", "các", "độc", "tính", ":", "Các", "độc", "tính", "huyết", "học", "và", "ngoài", "huyết", "học", "của", "phác", "đồ", "điều", "trị", "được", "đánh", "giá", "dựa", "theotiêu", "chuẩn", "Common", "Terminology", "Criteria", "for", "Adverse", "Events", "version", "5", ".0", "(", "CTCAE", ")3", "." ]
4,550
HKLC
Hong Kong Liver Cancer
Các hệ thống phân giai đoạn như Barcelona Clinic Liver Cancer (BCLC)5 và Hong Kong Liver Cancer (HKLC)9 phân nhóm các bệnh nhân (BN) UTBMTBG theo từng giai đoạn và liên kết các giai đoạn này với những khuyến cáo điều trị.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Các", "hệ", "thống", "phân", "giai", "đoạn", "như", "Barcelona", "Clinic", "Liver", "Cancer", "(", "BCLC", ")5", "và", "Hong", "Kong", "Liver", "Cancer", "(", "HKLC", ")9", "phân", "nhóm", "các", "bệnh", "nhân", "(", "BN", ")", "UTBMTBG", "theo", "từng", "giai", "đoạn", "và", "liên", "kết", "các", "giai", "đoạn", "này", "với", "những", "khuyến", "cáo", "điều", "trị", "." ]
3,572
NB
Người bệnh
Đối tượng nghiên cứu (ĐTNC) Người bệnh (NB) hoặc người nhà của người bệnh (NNNB) dưới 18 tuổi (là người chăm sóc chính) đang điều trị nội trú tại 6 khoa lâm sàng từ tháng 01 đến tháng 06 năm 2022.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đối", "tượng", "nghiên", "cứu", "(", "ĐTNC", ")", "Người", "bệnh", "(", "NB", ")", "hoặc", "người", "nhà", "của", "người", "bệnh", "(", "NNNB", ")", "dưới", "18", "tuổi", "(", "là", "người", "chăm", "sóc", "chính", ")", "đang", "điều", "trị", "nội", "trú", "tại", "6", "khoa", "lâm", "sàng", "từ", "tháng", "01", "đến", "tháng", "06", "năm", "2022", "." ]
1,990
QLBV
quản lý bệnh viện
Một trong các tiêu chí quan trọng nhất về chuẩn chất lượng của cán bộ quản lý tại BV huyện là có bằng/chứng chỉ quản lý bệnh viện (QLBV).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Một", "trong", "các", "tiêu", "chí", "quan", "trọng", "nhất", "về", "chuẩn", "chất", "lượng", "của", "cán", "bộ", "quản", "lý", "tại", "BV", "huyện", "là", "có", "bằng", "/", "chứng", "chỉ", "quản", "lý", "bệnh", "viện", "(", "QLBV", ")", "." ]
4,120
TBMN
tai biến mạch máu não
Mục tiêu: Khảo sát mức độ tuân thủ thuốc điều trị tăng huyết áp (THA) ở bệnh nhân tai biến mạch máu não (TBMN) có THA đồng thời phân tích một số yếu tố liên quan.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Mục", "tiêu", ":", "Khảo", "sát", "mức", "độ", "tuân", "thủ", "thuốc", "điều", "trị", "tăng", "huyết", "áp", "(", "THA", ")", "ở", "bệnh", "nhân", "tai", "biến", "mạch", "máu", "não", "(", "TBMN", ")", "có", "THA", "đồng", "thời", "phân", "tích", "một", "số", "yếu", "tố", "liên", "quan", "." ]
4,235
BP
blood pressure
(ABPM) immediately after recording their office blood pressure (BP).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "(", "ABPM", ")", "immediately", "after", "recording", "their", "office", "blood", "pressure", "(", "BP", ")", "." ]
4,894
ILD
ILD khác
Hoffmann-Vold và cộng sự3 đưa ra kết luận rằng nồng độ của các yếu tố tăng trưởng như PDGF, FGF, VEGF và M-CSF (đích tác dụng của nintedanib) trong phổi bệnh nhân có phenotype PF-ILD cao hơn có ý nghĩa so với phổi của người bình thường, và không có sự khác biệt về nồng độ các yếu tố tăng trưởng này giữa các nhóm bệnh nhân PF-ILD (xơ phổi vô căn, bệnh phổi kẽ trong xơ cứng bì và các PF-ILD khác).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0 ]
[ "Hoffmann-Vold", "và", "cộng", "sự3", "đưa", "ra", "kết", "luận", "rằng", "nồng", "độ", "của", "các", "yếu", "tố", "tăng", "trưởng", "như", "PDGF,", "FGF,", "VEGF", "và", "M-CSF", "(", "đích", "tác", "dụng", "của", "nintedanib", ")", "trong", "phổi", "bệnh", "nhân", "có", "phenotype", "PF-ILD", "cao", "hơn", "có", "ý", "nghĩa", "so", "với", "phổi", "của", "người", "bình", "thường,", "và", "không", "có", "sự", "khác", "biệt", "về", "nồng", "độ", "các", "yếu", "tố", "tăng", "trưởng", "này", "giữa", "các", "nhóm", "bệnh", "nhân", "PF-ILD", "(", "xơ", "phổi", "vô", "căn,", "bệnh", "phổi", "kẽ", "trong", "xơ", "cứng", "bì", "và", "các", "PF-ILD", "khác", ")", "." ]
3,600
FFQs
food frequency questionnaires
Personal interviews with food frequency questionnaires (FFQs) in the past 1 month and classifying nutritional status according to body mass index (BMI) standards of The World Health Organization over 278 Public Health students of University of Medicine and Pharmacy at Ho Chi Minh City in 2021-2022.
[ 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Personal", "interviews", "with", "food", "frequency", "questionnaires", "(", "FFQs", ")", "in", "the", "past", "1", "month", "and", "classifying", "nutritional", "status", "according", "to", "body", "mass", "index", "(", "BMI", ")", "standards", "of", "The", "World", "Health", "Organization", "over", "278", "Public", "Health", "students", "of", "University", "of", "Medicine", "and", "Pharmacy", "at", "Ho", "Chi", "Minh", "City", "in", "2021-2022", "." ]
4,711
ĐQ
Đột quỵ não
Đột quỵ não (ĐQ) là nguyên hàng đầu gây khuyết tật, và đứng hàng thứ hai gây tử vong trên toàn thế giới .
[ 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đột", "quỵ", "não", "(", "ĐQ", ")", "là", "nguyên", "hàng", "đầu", "gây", "khuyết", "tật,", "và", "đứng", "hàng", "thứ", "hai", "gây", "tử", "vong", "trên", "toàn", "thế", "giới", "", "." ]
5,134
CT
chuyển tiếp
Mục tiêu : Đánh giá giá trị của chuỗi xung khuếch tán (DWI) trong chẩn đoán ung thư tuyến tiền liệt (UTTTL) ở vùng ngoại vi (NV) và vùng chuyển tiếp (CT).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Mục", "tiêu", "", ":", "Đánh", "giá", "giá", "trị", "của", "chuỗi", "xung", "khuếch", "tán", "(", "DWI", ")", "trong", "chẩn", "đoán", "ung", "thư", "tuyến", "tiền", "liệt", "(", "UTTTL", ")", "ở", "vùng", "ngoại", "vi", "(", "NV", ")", "và", "vùng", "chuyển", "tiếp", "(", "CT", ")", "." ]
4,258
UTBMTQ
ung thư biểu mô thực quản
Theo GLOBOCAN 2020, ung thư biểu mô thực quản (UTBMTQ) đứng thứ 8 về số ca mới mắc, nhưng đứng thứ 6 về số ca tử vong do ung thư trên toàn cầu, khoảng 604 nghìn trường hợp mới mắc, 544 nghìn trường hợp tử vong.
[ 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Theo", "GLOBOCAN", "2020,", "ung", "thư", "biểu", "mô", "thực", "quản", "(", "UTBMTQ", ")", "đứng", "thứ", "8", "về", "số", "ca", "mới", "mắc,", "nhưng", "đứng", "thứ", "6", "về", "số", "ca", "tử", "vong", "do", "ung", "thư", "trên", "toàn", "cầu,", "khoảng", "604", "nghìn", "trường", "hợp", "mới", "mắc,", "544", "nghìn", "trường", "hợp", "tử", "vong", "." ]
385
HCWs
health care workers
Keywords: health care workers (HCWs), Covid
[ 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Keywords", ":", "health", "care", "workers", "(", "HCWs", "),", "Covid" ]
4,511
NAT
nucleic acid testing
Vì vậy, kỹ thuật sinh học phân tử NAT (nucleic acid testing) được ứng dụng trong sàng lọc các đơn vị máu nhằm phát hiện mẫu máu nhiễm HIV, HBV, HCV của người cho máu ngay khi xét nghiệm sàng lọc Anti-HCV, HBsAg, HIV Ag/Ab âm tính bằng kỹ thuật ELISA hoặc miễn dịch hóa phát quang .
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Vì", "vậy,", "kỹ", "thuật", "sinh", "học", "phân", "tử", "NAT", "(", "nucleic", "acid", "testing", ")", "được", "ứng", "dụng", "trong", "sàng", "lọc", "các", "đơn", "vị", "máu", "nhằm", "phát", "hiện", "mẫu", "máu", "nhiễm", "HIV,", "HBV,", "HCV", "của", "người", "cho", "máu", "ngay", "khi", "xét", "nghiệm", "sàng", "lọc", "Anti-HCV,", "HBsAg,", "HIV", "Ag", "/", "Ab", "âm", "tính", "bằng", "kỹ", "thuật", "ELISA", "hoặc", "miễn", "dịch", "hóa", "phát", "quang", "", "." ]
4,713
TCM
Tai chân miệng
Năm 2016 toàn tỉnh Tiền Giang có 4009 ca mắc bệnh Tai chân miệng(TCM) trong đó có 1 trường hợp tử vong; năm 2017, đến 10/9/2017 toàn tỉnh có 1675 ca mắc, với 19 ổ dịch tay chân miệng trong đó có 956 trường hợp nhập viện, chiếm 57,1% trên tổng số ca mắc và tăng 34,6% so với số nhập viện cùng kỳ.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Năm", "2016", "toàn", "tỉnh", "Tiền", "Giang", "có", "4009", "ca", "mắc", "bệnh", "Tai", "chân", "miệng(", "TCM", ")", "trong", "đó", "có", "1", "trường", "hợp", "tử", "vong;", "năm", "2017,", "đến", "10", "/", "9", "/", "2017", "toàn", "tỉnh", "có", "1675", "ca", "mắc,", "với", "19", "ổ", "dịch", "tay", "chân", "miệng", "trong", "đó", "có", "956", "trường", "hợp", "nhập", "viện,", "chiếm", "57,1%", "trên", "tổng", "số", "ca", "mắc", "và", "tăng", "34,6%", "so", "với", "số", "nhập", "viện", "cùng", "kỳ", "." ]
536
TG
triglycerid
Rối loạn lipid máu, được đặc trưng bởi nồng độ cholesterol toàn phần (TC), triglycerid (TG) và cholesterol lipoprotein mật độ thấp (LDL-C) trong huyết thanh tăng cao, cùng với nồng độ cholesterol lipoprotein mật độ cao (HDL-C) thấp, là một trong những yếu tố nguy cơ chính góp phần gây ra bệnh tim mạch thông qua sự phát triển và tiến triển của xơ vữa động mạch .
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Rối", "loạn", "lipid", "máu,", "được", "đặc", "trưng", "bởi", "nồng", "độ", "cholesterol", "toàn", "phần", "(", "TC", "),", "triglycerid", "(", "TG", ")", "và", "cholesterol", "lipoprotein", "mật", "độ", "thấp", "(", "LDL-C", ")", "trong", "huyết", "thanh", "tăng", "cao,", "cùng", "với", "nồng", "độ", "cholesterol", "lipoprotein", "mật", "độ", "cao", "(", "HDL-C", ")", "thấp,", "là", "một", "trong", "những", "yếu", "tố", "nguy", "cơ", "chính", "góp", "phần", "gây", "ra", "bệnh", "tim", "mạch", "thông", "qua", "sự", "phát", "triển", "và", "tiến", "triển", "của", "xơ", "vữa", "động", "mạch", "", "." ]
4,814
PAI
pathogenicity island
Gần đây, có nhiều nghiên cứu đề cập đến các gen khác như cagPAI (cag pathogenicity island), oipA (outer inflammatory protein) và dupA (duodenal ulcer promoting gen) ở bệnh nhân có bệnh lý dạ dày-tá tràng .
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Gần", "đây,", "có", "nhiều", "nghiên", "cứu", "đề", "cập", "đến", "các", "gen", "khác", "như", "cagPAI", "(", "cag", "pathogenicity", "island", "),", "oipA", "(", "outer", "inflammatory", "protein", ")", "và", "dupA", "(", "duodenal", "ulcer", "promoting", "gen", ")", "ở", "bệnh", "nhân", "có", "bệnh", "lý", "dạ", "dày-tá", "tràng", "", "." ]
4,212
PT
phút
Thời gian PT (phút) < 30 30-60 > 60
[ 0, 0, 1, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Thời", "gian", "PT", "(", "phút", ")", "<", "30", "30-60", ">", "60" ]
3,507
SCLC
small cell lung cancer
It includes two main types, one is small cell lung cancer (SCLC) and the other is non-small cell lung cancer (NSCLC).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0 ]
[ "It", "includes", "two", "main", "types,", "one", "is", "small", "cell", "lung", "cancer", "(", "SCLC", ")", "and", "the", "other", "is", "non-small", "cell", "lung", "cancer", "(", "NSCLC", ")", "." ]
201
LVFP
left ventricular filling pressure
Objectives:To estimate left ventricular filling pressure (LVFP) and diastolic dysfunction of left ventricularusing Doppler echocardiographyaccording to American Society of Echocardiography (ASE) guidelines in NYHA classes III-IV heart failure patients with an ejection fraction (EF) ≤ 40%.
[ 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Objectives", ":To", "estimate", "left", "ventricular", "filling", "pressure", "(", "LVFP", ")", "and", "diastolic", "dysfunction", "of", "left", "ventricularusing", "Doppler", "echocardiographyaccording", "to", "American", "Society", "of", "Echocardiography", "(", "ASE", ")", "guidelines", "in", "NYHA", "classes", "III-IV", "heart", "failure", "patients", "with", "an", "ejection", "fraction", "(", "EF", ")", "", "≤", "", "40%", "." ]
1,332
SP
sản phụ
Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: 60 sản phụ (SP) được giảm đau trong chuyển dạ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng (NMC), nhưng sau đó có chỉ định mổ lấy thai do thai.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đối", "tượng", "và", "phương", "pháp", "nghiên", "cứu", ":", "60", "sản", "phụ", "(", "SP", ")", "được", "giảm", "đau", "trong", "chuyển", "dạ", "bằng", "phương", "pháp", "gây", "tê", "ngoài", "màng", "cứng", "(", "NMC", "),", "nhưng", "sau", "đó", "có", "chỉ", "định", "mổ", "lấy", "thai", "do", "thai", "." ]
3,502
CSTL
cột sống thắt lưng
+ Vị trí đo tại cột sống thắt lưng (CSTL)và cổ
[ 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "+", "Vị", "trí", "đo", "tại", "cột", "sống", "thắt", "lưng", "(", "CSTL", ")và", "cổ" ]
2,708
TNDD-TQ
trào ngược dạ dày thực quản
Mục tiêu: Xác định tỉ lệ, mức độ trầm trọng và một số yếu tố liên quan đến mòn ngót răng do acid (MNR) ở bệnh nhân trào ngược dạ dày thực quản (TNDD-TQ) tại bệnh viện Nguyễn Trãi Tp.HCM.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Mục", "tiêu", ":", "Xác", "định", "tỉ", "lệ,", "mức", "độ", "trầm", "trọng", "và", "một", "số", "yếu", "tố", "liên", "quan", "đến", "mòn", "ngót", "răng", "do", "acid", "(", "MNR", ")", "ở", "bệnh", "nhân", "trào", "ngược", "dạ", "dày", "thực", "quản", "(", "TNDD-TQ", ")", "tại", "bệnh", "viện", "Nguyễn", "Trãi", "Tp", ".HCM", "." ]
4,021