sf
stringlengths 1
12
⌀ | lf
stringlengths 2
146
| sentence
stringlengths 12
400
| ner_tag
sequencelengths 3
107
| tokens
sequencelengths 3
107
| __index_level_0__
int64 0
5.15k
|
---|---|---|---|---|---|
ĐUTX | Đa u tủy xương | Đa u tủy xương (ĐUTX) là bệnh lý ác tính hệ tạo máu phổ biến thứ hai (chiếm 13%) . | [
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Đa",
"u",
"tủy",
"xương",
"(",
"ĐUTX",
")",
"là",
"bệnh",
"lý",
"ác",
"tính",
"hệ",
"tạo",
"máu",
"phổ",
"biến",
"thứ",
"hai",
"(",
"chiếm",
"13%",
")",
"",
"."
] | 2,106 |
SOD | superoxide dismutase | Xác định hoạt độ superoxide dismutase (SOD) của hồng cầu, GPx trong huyết tương, trạng thái chống oxy hóa toàn phần (TAS) bằng kit của hãng Sigma. | [
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Xác",
"định",
"hoạt",
"độ",
"superoxide",
"dismutase",
"(",
"SOD",
")",
"của",
"hồng",
"cầu,",
"GPx",
"trong",
"huyết",
"tương,",
"trạng",
"thái",
"chống",
"oxy",
"hóa",
"toàn",
"phần",
"(",
"TAS",
")",
"bằng",
"kit",
"của",
"hãng",
"Sigma",
"."
] | 2,679 |
SLI | specific language impairment | Khiếm khuyết ngôn ngữ đơn thuần SLI ( specific language impairment): Là rối loạn phát triển ở trẻ em mà trẻ khiếm khuyết rõ rệt về khả năng ngôn ngữ nhưng không kèm theo các tình trạng khác: Không bị thiểu năng trí tuệ; | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Khiếm",
"khuyết",
"ngôn",
"ngữ",
"đơn",
"thuần",
"SLI",
"(",
"",
"specific",
"language",
"impairment",
")",
":",
"Là",
"rối",
"loạn",
"phát",
"triển",
"ở",
"trẻ",
"em",
"mà",
"trẻ",
"khiếm",
"khuyết",
"rõ",
"rệt",
"về",
"khả",
"năng",
"ngôn",
"ngữ",
"nhưng",
"không",
"kèm",
"theo",
"các",
"tình",
"trạng",
"khác",
":",
"Không",
"bị",
"thiểu",
"năng",
"trí",
"tuệ;"
] | 2,761 |
SLN | sentinel lymph node | Objectives: To evaluate the role of sentinel lymph node (SLN) biopsy in thyroid carcinoma and factors affecting to the value of the method. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Objectives",
":",
"To",
"evaluate",
"the",
"role",
"of",
"sentinel",
"lymph",
"node",
"(",
"SLN",
")",
"biopsy",
"in",
"thyroid",
"carcinoma",
"and",
"factors",
"affecting",
"to",
"the",
"value",
"of",
"the",
"method",
"."
] | 1,387 |
VAERS | Vaccine Adverse Event Reporting System | Vaccine Adverse Event Reporting System (VAERS): September 8, 2022; 2022 [cited 2023 January 16]. | [
3,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Vaccine",
"Adverse",
"Event",
"Reporting",
"System",
"(",
"VAERS",
")",
":",
"September",
"8,",
"2022;",
"2022",
"[cited",
"2023",
"January",
"16]",
"."
] | 4,845 |
VAS | Visuaal Analog Scale | - Thang điểm VAS (Visuaal Analog Scale): 100 mm hiển thị các số từ 0 đến 100 (0 mm là không đau và 100 mm là đau nặng nhất) được sử dụng để đo mức độ đau. | [
0,
0,
0,
1,
0,
3,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"-",
"Thang",
"điểm",
"VAS",
"(",
"Visuaal",
"Analog",
"Scale",
")",
":",
"100",
"mm",
"hiển",
"thị",
"các",
"số",
"từ",
"0",
"đến",
"100",
"(",
"0",
"mm",
"là",
"không",
"đau",
"và",
"100",
"mm",
"là",
"đau",
"nặng",
"nhất",
")",
"được",
"sử",
"dụng",
"để",
"đo",
"mức",
"độ",
"đau",
"."
] | 4,670 |
PG | prodigiosin | Nghiên cứu được tiến hành nhằm đánh giá hoạt tính của prodigiosin (PG) là sản phẩm sau khi tách tinh sạch từ dịch nuôi cấy vi khuẩn trên dòng tế bào ung thư phổi H460 và ung thư thanh quản Hep2 in vitro. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Nghiên",
"cứu",
"được",
"tiến",
"hành",
"nhằm",
"đánh",
"giá",
"hoạt",
"tính",
"của",
"prodigiosin",
"(",
"PG",
")",
"là",
"sản",
"phẩm",
"sau",
"khi",
"tách",
"tinh",
"sạch",
"từ",
"dịch",
"nuôi",
"cấy",
"vi",
"khuẩn",
"trên",
"dòng",
"tế",
"bào",
"ung",
"thư",
"phổi",
"H460",
"và",
"ung",
"thư",
"thanh",
"quản",
"Hep2",
"in",
"vitro",
"."
] | 1,279 |
ĐQTMNCB | đột quỵ thiếu máu não cục bộ | Với khẩu hiệu “thời gian là não”, điều trị đột quỵ thiếu máu não cục bộ (ĐQTMNCB) cấp cần nhanh chóng tái thông mạch bị tắc - nghẽn do huyết khối, nhằm cứu nhu mô não vùng đang bị tổn thương thiếu máu . | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
4,
0,
0
] | [
"Với",
"khẩu",
"hiệu",
"“thời",
"gian",
"là",
"não”,",
"điều",
"trị",
"đột",
"quỵ",
"thiếu",
"máu",
"não",
"cục",
"bộ",
"(",
"ĐQTMNCB",
")",
"cấp",
"cần",
"nhanh",
"chóng",
"tái",
"thông",
"mạch",
"bị",
"tắc",
"-",
"nghẽn",
"do",
"huyết",
"khối,",
"nhằm",
"cứu",
"nhu",
"mô",
"não",
"vùng",
"đang",
"bị",
"tổn",
"thương",
"thiếu",
"máu",
"",
"."
] | 5,053 |
UPJO | ureteropelvic junction obstruction | ureteropelvic junction obstruction (UPJO). | [
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"ureteropelvic",
"junction",
"obstruction",
"(",
"UPJO",
")",
"."
] | 1,555 |
SĐTĐ | stress do ĐTĐ | Việc phải đối mặt với việc khám lâm sàng định kỳ, chế độ điều trị, dinh dưỡng, tập luyện, chế độ tự theo dõi và chăm sóc phức tạp, khó hiểu có thể khiến bệnh nhân trở nên thất vọng , chán nản, tạo ra gánh nặng cảm xúc được gọi là stress do ĐTĐ (SĐTĐ)2. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"Việc",
"phải",
"đối",
"mặt",
"với",
"việc",
"khám",
"lâm",
"sàng",
"định",
"kỳ,",
"chế",
"độ",
"điều",
"trị,",
"dinh",
"dưỡng,",
"tập",
"luyện,",
"chế",
"độ",
"tự",
"theo",
"dõi",
"và",
"chăm",
"sóc",
"phức",
"tạp,",
"khó",
"hiểu",
"có",
"thể",
"khiến",
"bệnh",
"nhân",
"trở",
"nên",
"thất",
"vọng",
",",
"chán",
"nản,",
"tạo",
"ra",
"gánh",
"nặng",
"cảm",
"xúc",
"được",
"gọi",
"là",
"stress",
"do",
"ĐTĐ",
"(",
"SĐTĐ",
")2",
"."
] | 3,190 |
VNTMNT | viêm nội tâm mạc nhiễm trùng | Mục tiêu: Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và khảo sát vi sinh vật gây bệnh bằng phương pháp real-time PCR ở bệnh nhân viêm nội tâm mạc nhiễm trùng (VNTMNT). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"Mục",
"tiêu",
":",
"Nghiên",
"cứu",
"đặc",
"điểm",
"lâm",
"sàng,",
"cận",
"lâm",
"sàng",
"và",
"khảo",
"sát",
"vi",
"sinh",
"vật",
"gây",
"bệnh",
"bằng",
"phương",
"pháp",
"real-time",
"PCR",
"ở",
"bệnh",
"nhân",
"viêm",
"nội",
"tâm",
"mạc",
"nhiễm",
"trùng",
"(",
"VNTMNT",
")",
"."
] | 4,840 |
PFTs | pulmonary function tests | (2019), "Contribution of pulmonary function tests (PFTs) to the diagnosis and follow up of connective tissue diseases", Multidisciplinary Respiratory Medicine. | [
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"(",
"2019",
"),",
"\"Contribution",
"of",
"pulmonary",
"function",
"tests",
"(",
"PFTs",
")",
"to",
"the",
"diagnosis",
"and",
"follow",
"up",
"of",
"connective",
"tissue",
"diseases\",",
"Multidisciplinary",
"Respiratory",
"Medicine",
"."
] | 3,594 |
ELTS | EUTOS long- term survival | Chỉ số tiên lượng ELTS (EUTOS long- term survival): là biến số không liên tục, dựa vào tuổi (năm), chiều cao lách (cm), số lượng tiểu cầu (× 109/L) và số lượng tế bào non trong máu ngoại vi (%) lúc chẩn đoán. | [
0,
0,
0,
0,
1,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Chỉ",
"số",
"tiên",
"lượng",
"ELTS",
"(",
"EUTOS",
"long-",
"term",
"survival",
")",
":",
"là",
"biến",
"số",
"không",
"liên",
"tục,",
"dựa",
"vào",
"tuổi",
"(",
"năm",
"),",
"chiều",
"cao",
"lách",
"(",
"cm",
"),",
"số",
"lượng",
"tiểu",
"cầu",
"(",
"×",
"109",
"/",
"L",
")",
"và",
"số",
"lượng",
"tế",
"bào",
"non",
"trong",
"máu",
"ngoại",
"vi",
"(",
"%",
")",
"lúc",
"chẩn",
"đoán",
"."
] | 1,920 |
LTĐ | Loét tỳ đè | Loét tỳ đè (LTĐ) gây ảnh hƣớng đến sức khỏe, làm tăng nguy cơ nhiễm khuẩn, tăng thời gian nằm viện và chi phí điều trị cao. | [
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Loét",
"tỳ",
"đè",
"(",
"LTĐ",
")",
"gây",
"ảnh",
"hƣớng",
"đến",
"sức",
"khỏe,",
"làm",
"tăng",
"nguy",
"cơ",
"nhiễm",
"khuẩn,",
"tăng",
"thời",
"gian",
"nằm",
"viện",
"và",
"chi",
"phí",
"điều",
"trị",
"cao",
"."
] | 513 |
RLCHBS | Rối loạn chuyển hóa bẩm sinh | Rối loạn chuyển hóa bẩm sinh (RLCHBS) là một nhóm các bệnh lý di truyền phân tử do | [
3,
4,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Rối",
"loạn",
"chuyển",
"hóa",
"bẩm",
"sinh",
"(",
"RLCHBS",
")",
"là",
"một",
"nhóm",
"các",
"bệnh",
"lý",
"di",
"truyền",
"phân",
"tử",
"do"
] | 1,308 |
NCN | nurses practicing in clinical settings | needed nurses practicing in clinical settings (NCN), core competencies of Vietnamese nurses (CCVN) and existing competencies among nurses practicing in clinical settings (ECN). | [
0,
3,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
0,
0,
0,
0
] | [
"needed",
"nurses",
"practicing",
"in",
"clinical",
"settings",
"(",
"NCN",
"),",
"core",
"competencies",
"of",
"Vietnamese",
"nurses",
"(",
"CCVN",
")",
"and",
"existing",
"competencies",
"among",
"nurses",
"practicing",
"in",
"clinical",
"settings",
"(",
"ECN",
")",
"."
] | 914 |
OAR | Ogan at Risk | Bác sĩ có kinh nghiệm về chẩn đoán hình ảnh xác định chính xác các vùng cơ quan nguy cơ (Ogan at Risk- OAR) cho tất cả các | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Bác",
"sĩ",
"có",
"kinh",
"nghiệm",
"về",
"chẩn",
"đoán",
"hình",
"ảnh",
"xác",
"định",
"chính",
"xác",
"các",
"vùng",
"cơ",
"quan",
"nguy",
"cơ",
"(",
"Ogan",
"at",
"Risk-",
"OAR",
")",
"cho",
"tất",
"cả",
"các"
] | 3,452 |
NTDCT | Nhiễm trùng dịch cổ trướng | - Nhiễm trùng dịch cổ trướng (NTDCT): chẩn đoán Nhiễm trùng dịch cổ trướng khi | [
0,
3,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
0
] | [
"-",
"Nhiễm",
"trùng",
"dịch",
"cổ",
"trướng",
"(",
"NTDCT",
")",
":",
"chẩn",
"đoán",
"Nhiễm",
"trùng",
"dịch",
"cổ",
"trướng",
"khi"
] | 3,695 |
TĐS | Trượt đốt sống | Trượt đốt sống (TĐS) là sự di chuyển bất thường ra phía trước hoặc phía sau của thân đốt sống trên so với đốt sống phía dưới. | [
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
4,
0,
0,
0,
4,
4,
0,
0,
0
] | [
"Trượt",
"đốt",
"sống",
"(",
"TĐS",
")",
"là",
"sự",
"di",
"chuyển",
"bất",
"thường",
"ra",
"phía",
"trước",
"hoặc",
"phía",
"sau",
"của",
"thân",
"đốt",
"sống",
"trên",
"so",
"với",
"đốt",
"sống",
"phía",
"dưới",
"."
] | 3,156 |
UTD | ung thư da | Theo số liệu thống kê của Viện Da liễu quốc gia, ung thư da (UTD) đứng hàng thứ 8 trong 10 loại ung thư (UT) thường gặp, với tỷ lệ trung bình 2,9-4,5 ca/100.000 dân. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Theo",
"số",
"liệu",
"thống",
"kê",
"của",
"Viện",
"Da",
"liễu",
"quốc",
"gia,",
"ung",
"thư",
"da",
"(",
"UTD",
")",
"đứng",
"hàng",
"thứ",
"8",
"trong",
"10",
"loại",
"ung",
"thư",
"(",
"UT",
")",
"thường",
"gặp,",
"với",
"tỷ",
"lệ",
"trung",
"bình",
"2,9-4,5",
"ca",
"/",
"100",
".000",
"dân",
"."
] | 2,198 |
HAP | hospital-acquired pneumonia | Objectives: To describe clinical, microbiological, and treatment characteristics of hospital-acquired pneumonia (HAP) in children aged 1 months to 15 years old at Children's Hospital No2 from October 2022 to September 2023. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Objectives",
":",
"To",
"describe",
"clinical,",
"microbiological,",
"and",
"treatment",
"characteristics",
"of",
"hospital-acquired",
"pneumonia",
"(",
"HAP",
")",
"in",
"children",
"aged",
"1",
"months",
"to",
"15",
"years",
"old",
"at",
"Children's",
"Hospital",
"No2",
"from",
"October",
"2022",
"to",
"September",
"2023",
"."
] | 774 |
SPSS | Statistical Package for the Social Sciences | Statistical method Statistical Package for the Social Sciences (SPSS) software version 20.0 was used for data entry, coding and analysis. | [
3,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Statistical",
"method",
"Statistical",
"Package",
"for",
"the",
"Social",
"Sciences",
"(",
"SPSS",
")",
"software",
"version",
"20",
".0",
"was",
"used",
"for",
"data",
"entry,",
"coding",
"and",
"analysis",
"."
] | 943 |
UTBMNTG | ung thư biểu mô nhú tuyến giáp | Trong số các típ mô học của UTBMTG, ung thư biểu mô nhú tuyến giáp (UTBMNTG) là típ hay gặp nhất, chiếm trên 80%, thường có tiên lượng tốt. | [
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Trong",
"số",
"các",
"típ",
"mô",
"học",
"của",
"UTBMTG,",
"ung",
"thư",
"biểu",
"mô",
"nhú",
"tuyến",
"giáp",
"(",
"UTBMNTG",
")",
"là",
"típ",
"hay",
"gặp",
"nhất,",
"chiếm",
"trên",
"80%,",
"thường",
"có",
"tiên",
"lượng",
"tốt",
"."
] | 822 |
BDTT | bile duct tumor thrombus | Hepatocellular carcinoma with bile duct tumor thrombus (BDTT) is a rare entity of hepatocellular carcinoma. | [
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Hepatocellular",
"carcinoma",
"with",
"bile",
"duct",
"tumor",
"thrombus",
"(",
"BDTT",
")",
"is",
"a",
"rare",
"entity",
"of",
"hepatocellular",
"carcinoma",
"."
] | 164 |
HDĐT | hướng dẫn điều trị | Bộ tiêu chí được xây dựng căn cứ trên 02 hướng dẫn điều trị (HDĐT) về SUP của: (1) Tạp chí BMJ; (2) Hội Hồi sức cấp cứu và chống độc Việt Nam và Hội Khoa học tiêu hóa Việt Nam , . | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Bộ",
"tiêu",
"chí",
"được",
"xây",
"dựng",
"căn",
"cứ",
"trên",
"02",
"hướng",
"dẫn",
"điều",
"trị",
"(",
"HDĐT",
")",
"về",
"SUP",
"của",
":",
"(",
"1",
")",
"Tạp",
"chí",
"BMJ;",
"(",
"2",
")",
"Hội",
"Hồi",
"sức",
"cấp",
"cứu",
"và",
"chống",
"độc",
"Việt",
"Nam",
"và",
"Hội",
"Khoa",
"học",
"tiêu",
"hóa",
"Việt",
"Nam",
",",
"",
"."
] | 3,983 |
TC | tiểu cầu | Đặc điểm chỉ số bạch cầu (BC) và tiểu cầu (TC) Bảng 5: Đặc điểm số lượng bạch cầu và tiểu cầu (SLBC, SLTC)) SLBC (x109//l) Số b/nhân (n=37) SLTC (x109//l) Số b/nhân (n=37) | [
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
3,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Đặc",
"điểm",
"chỉ",
"số",
"bạch",
"cầu",
"(",
"BC",
")",
"và",
"tiểu",
"cầu",
"(",
"TC",
")",
"Bảng",
"5",
":",
"Đặc",
"điểm",
"số",
"lượng",
"bạch",
"cầu",
"và",
"tiểu",
"cầu",
"(",
"SLBC,",
"SLTC",
")",
")",
"SLBC",
"(",
"x109",
"/",
"",
"/",
"l",
")",
"Số",
"b",
"/",
"nhân",
"(",
"n=37",
")",
"SLTC",
"(",
"x109",
"/",
"",
"/",
"l",
")",
"Số",
"b",
"/",
"nhân",
"(",
"n=37",
")"
] | 2,538 |
AUC | area under the ROC curve | The area under the ROC curve (AUC) and the 95% confidence intervals (CIs) were used to determine the discrimination power between cases and controls. | [
0,
3,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"The",
"area",
"under",
"the",
"ROC",
"curve",
"(",
"AUC",
")",
"and",
"the",
"95%",
"confidence",
"intervals",
"(",
"CIs",
")",
"were",
"used",
"to",
"determine",
"the",
"discrimination",
"power",
"between",
"cases",
"and",
"controls",
"."
] | 4,927 |
CVVHDF | continuos venovenous hemodiafiltration | HF20 filter (14/19), M60 (4/19), M100 (1/19), mode continuos venovenous hemofiltration (CVVH) (15/19), 2/19 patients with continuos venovenous hemodialysis (CVVHD) continuos venovenous hemodiafiltration (CVVHDF). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"HF20",
"filter",
"(",
"14",
"/",
"19",
"),",
"M60",
"(",
"4",
"/",
"19",
"),",
"M100",
"(",
"1",
"/",
"19",
"),",
"mode",
"continuos",
"venovenous",
"hemofiltration",
"(",
"CVVH",
")",
"(",
"15",
"/",
"19",
"),",
"2",
"/",
"19",
"patients",
"with",
"continuos",
"venovenous",
"hemodialysis",
"(",
"CVVHD",
")",
"continuos",
"venovenous",
"hemodiafiltration",
"(",
"CVVHDF",
")",
"."
] | 1,311 |
DPP | dipeptidyl peptidase | Inhibition of dipeptidyl peptidase (DPP)-IV and α – glucosidase activities by pepsin-treated whey proteins. | [
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Inhibition",
"of",
"dipeptidyl",
"peptidase",
"(",
"DPP",
")-IV",
"and",
"α",
"–",
"glucosidase",
"activities",
"by",
"pepsin-treated",
"whey",
"proteins",
"."
] | 4,691 |
DLP | Dose Length Product | Thuật ngữ tích liều chiếu dài - DLP (Dose Length Product) biểu thị liều bức xạ tích hợp. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
3,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Thuật",
"ngữ",
"tích",
"liều",
"chiếu",
"dài",
"-",
"DLP",
"(",
"Dose",
"Length",
"Product",
")",
"biểu",
"thị",
"liều",
"bức",
"xạ",
"tích",
"hợp",
"."
] | 4,635 |
NPV | negative predictive value | The rapid test results will be compared with RT-realtime PCR to calculate sensitivity, specificity, positive predictive value (PPV), negative predictive value (NPV) of each day for each test. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
4,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"The",
"rapid",
"test",
"results",
"will",
"be",
"compared",
"with",
"RT-realtime",
"PCR",
"to",
"calculate",
"sensitivity,",
"specificity,",
"positive",
"predictive",
"value",
"(",
"PPV",
"),",
"negative",
"predictive",
"value",
"(",
"NPV",
")",
"of",
"each",
"day",
"for",
"each",
"test",
"."
] | 4,792 |
TAMIS | transanal minimally surgery | Gần đây, Atallah đề nghị kỹ thuật transanal minimally surgery (TAMIS) dùng dụng cụ mổ nội soi thông thường. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Gần",
"đây,",
"Atallah",
"đề",
"nghị",
"kỹ",
"thuật",
"transanal",
"minimally",
"surgery",
"(",
"TAMIS",
")",
"dùng",
"dụng",
"cụ",
"mổ",
"nội",
"soi",
"thông",
"thường",
"."
] | 3,300 |
mFOLFIRI | monotherapy or a combination of irinotecan plus 5-fluorouracil/leucovorin in patients with metastatic | (2013), "A randomized phase II study of biweekly irinotecan monotherapy or a combination of irinotecan plus 5-fluorouracil/leucovorin in patients with metastatic (mFOLFIRI) to or gastric adenocarcinoma refractory | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
4,
3,
4,
4,
4,
4,
4,
4,
0,
0,
0,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
4,
0,
0,
0
] | [
"(",
"2013",
"),",
"\"A",
"randomized",
"phase",
"II",
"study",
"of",
"biweekly",
"irinotecan",
"monotherapy",
"or",
"a",
"combination",
"of",
"irinotecan",
"plus",
"5-fluorouracil",
"/",
"leucovorin",
"in",
"patients",
"with",
"metastatic",
"(",
"mFOLFIRI",
")",
"to",
"or",
"gastric",
"adenocarcinoma",
"refractory"
] | 3,310 |
CBYT | cán bộ y tế | Phương pháp: Mô tả ngang định lượng trên 110 HSBA kết hợp nghiên cứu định tính một số cán bộ y tế (CBYT) liên quan. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0
] | [
"Phương",
"pháp",
":",
"Mô",
"tả",
"ngang",
"định",
"lượng",
"trên",
"110",
"HSBA",
"kết",
"hợp",
"nghiên",
"cứu",
"định",
"tính",
"một",
"số",
"cán",
"bộ",
"y",
"tế",
"(",
"CBYT",
")",
"liên",
"quan",
"."
] | 327 |
PNH | Paroxysmal nocturnal hemoglobinuria | Bệnh tiểu huyết sắc tố kịch phát về đêm (Paroxysmal nocturnal hemoglobinuria - PNH) là bệnh lý mắc phải liên quan đến rối loạn dòng tế bào gốc tạo máu, do đột biến sinh dưỡng | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Bệnh",
"tiểu",
"huyết",
"sắc",
"tố",
"kịch",
"phát",
"về",
"đêm",
"(",
"Paroxysmal",
"nocturnal",
"hemoglobinuria",
"-",
"PNH",
")",
"là",
"bệnh",
"lý",
"mắc",
"phải",
"liên",
"quan",
"đến",
"rối",
"loạn",
"dòng",
"tế",
"bào",
"gốc",
"tạo",
"máu,",
"do",
"đột",
"biến",
"sinh",
"dưỡng"
] | 2,490 |
TNSH | tai nạn sinh hoạt | - Nguyên nhân: Tai nạn giao thông (TNGT) 23/47 chiếm 48,9%, tai nạn sinh hoạt (TNSH) 14/47 chiếm 29,8%, tai nạn lao động (TNLĐ) | [
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"-",
"Nguyên",
"nhân",
":",
"Tai",
"nạn",
"giao",
"thông",
"(",
"TNGT",
")",
"23",
"/",
"47",
"chiếm",
"48,9%,",
"tai",
"nạn",
"sinh",
"hoạt",
"(",
"TNSH",
")",
"14",
"/",
"47",
"chiếm",
"29,8%,",
"tai",
"nạn",
"lao",
"động",
"(",
"TNLĐ",
")"
] | 4,835 |
XN | xét nghiệm | Panel test là test xét nghiệm (XN) 60 DN, XN sử dụng mẫu huyết thanh để xác định xem trong máu của người bệnh có tồn tại kháng thể IgE (Immunoglobulin E) đặc hiệu với DN hay không, từ đó xác định được các DN gây DƯ đối với cơ thể và bệnh lý VMDƯ. | [
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Panel",
"test",
"là",
"test",
"xét",
"nghiệm",
"(",
"XN",
")",
"60",
"DN,",
"XN",
"sử",
"dụng",
"mẫu",
"huyết",
"thanh",
"để",
"xác",
"định",
"xem",
"trong",
"máu",
"của",
"người",
"bệnh",
"có",
"tồn",
"tại",
"kháng",
"thể",
"IgE",
"(",
"Immunoglobulin",
"E",
")",
"đặc",
"hiệu",
"với",
"DN",
"hay",
"không,",
"từ",
"đó",
"xác",
"định",
"được",
"các",
"DN",
"gây",
"DƯ",
"đối",
"với",
"cơ",
"thể",
"và",
"bệnh",
"lý",
"VMDƯ",
"."
] | 832 |
ALT | Alanine transaminase | Alanine transaminase (ALT) hoặc Aspartate transaminase (AST) > 3 lần giới hạn trên của bình thường. | [
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Alanine",
"transaminase",
"(",
"ALT",
")",
"hoặc",
"Aspartate",
"transaminase",
"(",
"AST",
")",
">",
"3",
"lần",
"giới",
"hạn",
"trên",
"của",
"bình",
"thường",
"."
] | 3,079 |
KK | kháng khuẩn | Nhận thức được tầm quan trọng của CSVT, chúng tôi tiến hành NC “Hiệu quả của việc ĐD sử dụng băng dán VT kháng khuẩn (KK) chứa ion bạc trên VTNK so với băng gạc thông thường tại khoa Chăm sóc giảm nhẹ (CSGN) BVUB năm 2023”. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Nhận",
"thức",
"được",
"tầm",
"quan",
"trọng",
"của",
"CSVT,",
"chúng",
"tôi",
"tiến",
"hành",
"NC",
"“Hiệu",
"quả",
"của",
"việc",
"ĐD",
"sử",
"dụng",
"băng",
"dán",
"VT",
"kháng",
"khuẩn",
"(",
"KK",
")",
"chứa",
"ion",
"bạc",
"trên",
"VTNK",
"so",
"với",
"băng",
"gạc",
"thông",
"thường",
"tại",
"khoa",
"Chăm",
"sóc",
"giảm",
"nhẹ",
"(",
"CSGN",
")",
"BVUB",
"năm",
"2023”",
"."
] | 3,462 |
KS | kháng sinh | Sự lan tràn các chủng VK gram âm đa kháng kháng sinh (MDR) đã dẫn tới nhiều thách thức trong việc lựa chọn kháng sinh (KS) phù hợp và hạn chế các liệu pháp điều trị hiệu quả. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
3,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Sự",
"lan",
"tràn",
"các",
"chủng",
"VK",
"gram",
"âm",
"đa",
"kháng",
"kháng",
"sinh",
"(",
"MDR",
")",
"đã",
"dẫn",
"tới",
"nhiều",
"thách",
"thức",
"trong",
"việc",
"lựa",
"chọn",
"kháng",
"sinh",
"(",
"KS",
")",
"phù",
"hợp",
"và",
"hạn",
"chế",
"các",
"liệu",
"pháp",
"điều",
"trị",
"hiệu",
"quả",
"."
] | 4,532 |
OR | odds ratio | - Tính chỉ số OR (odds ratio) để đánh giá | [
0,
0,
0,
0,
1,
0,
3,
4,
0,
0,
0,
0
] | [
"-",
"Tính",
"chỉ",
"số",
"OR",
"(",
"odds",
"ratio",
")",
"để",
"đánh",
"giá"
] | 54 |
RP | Role physic | (Role physic - RP) | [
0,
3,
4,
0,
1,
0
] | [
"(",
"Role",
"physic",
"-",
"RP",
")"
] | 4,064 |
CT | cắt lớp | Hình ảnh chụp cắt lớp (CT) với độ dày 2,5mm thu được trên máy chụp CT mô phỏng 16 lát GE optimal 580 (GE, Mỹ). | [
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Hình",
"ảnh",
"chụp",
"cắt",
"lớp",
"(",
"CT",
")",
"với",
"độ",
"dày",
"2,5mm",
"thu",
"được",
"trên",
"máy",
"chụp",
"CT",
"mô",
"phỏng",
"16",
"lát",
"GE",
"optimal",
"580",
"(",
"GE,",
"Mỹ",
")",
"."
] | 3,451 |
CPCĐ | Chi phí cố định | Chi phí biến đổi (CPBĐ) Chi phí cố định (CPCĐ) Tổng | [
3,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"Chi",
"phí",
"biến",
"đổi",
"(",
"CPBĐ",
")",
"Chi",
"phí",
"cố",
"định",
"(",
"CPCĐ",
")",
"Tổng"
] | 1,901 |
ATVSLĐ | an toàn vệ sinh lao động | Chúng tôi, phân tích một số yếu tố nguy cơ liên quan như tiếp xúc nghề nghiệp (mức tiếp xúc DMHC, nồng độ a xít hippuric niệu, cường độ tiếng ồn); tuổi đời, tuổi nghề; kiến thức và thực hiện an toàn vệ sinh lao động (ATVSLĐ); sử dụng phương tiện bảo vệ cá nhân đến giảm sức nghe tiếp nhận tần số cao 2 tai. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Chúng",
"tôi,",
"phân",
"tích",
"một",
"số",
"yếu",
"tố",
"nguy",
"cơ",
"liên",
"quan",
"như",
"tiếp",
"xúc",
"nghề",
"nghiệp",
"(",
"mức",
"tiếp",
"xúc",
"DMHC,",
"nồng",
"độ",
"a",
"xít",
"hippuric",
"niệu,",
"cường",
"độ",
"tiếng",
"ồn",
");",
"tuổi",
"đời,",
"tuổi",
"nghề;",
"kiến",
"thức",
"và",
"thực",
"hiện",
"an",
"toàn",
"vệ",
"sinh",
"lao",
"động",
"(",
"ATVSLĐ",
");",
"sử",
"dụng",
"phương",
"tiện",
"bảo",
"vệ",
"cá",
"nhân",
"đến",
"giảm",
"sức",
"nghe",
"tiếp",
"nhận",
"tần",
"số",
"cao",
"2",
"tai",
"."
] | 1,481 |
YHHĐ | Y học hiện đại | Bên cạnh các nghiên cứu về Y học hiện đại (YHHĐ), nhiều nghiên cứu cho thấy Y học cổ truyền (YHCT) giúp rút ngắn thời gian và mức độ nghiêm trọng của COVID – 19; cụ thể là làm giảm tỷ lệ bệnh viêm phổi nặng và tỷ lệ tử vong; cho thấy vai trò của YHCT trong việc kiểm soát đại dịch COVID – 19 là rất lớn(3,4). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Bên",
"cạnh",
"các",
"nghiên",
"cứu",
"về",
"Y",
"học",
"hiện",
"đại",
"(",
"YHHĐ",
"),",
"nhiều",
"nghiên",
"cứu",
"cho",
"thấy",
"Y",
"học",
"cổ",
"truyền",
"(",
"YHCT",
")",
"giúp",
"rút",
"ngắn",
"thời",
"gian",
"và",
"mức",
"độ",
"nghiêm",
"trọng",
"của",
"COVID",
"–",
"19;",
"cụ",
"thể",
"là",
"làm",
"giảm",
"tỷ",
"lệ",
"bệnh",
"viêm",
"phổi",
"nặng",
"và",
"tỷ",
"lệ",
"tử",
"vong;",
"cho",
"thấy",
"vai",
"trò",
"của",
"YHCT",
"trong",
"việc",
"kiểm",
"soát",
"đại",
"dịch",
"COVID",
"–",
"19",
"là",
"rất",
"lớn(",
"3,4",
")",
"."
] | 4,150 |
BV | Bệnh viện | Bệnh sử: Cách nhập viện khoảng 06 tháng, bệnh nhân sờ thấy bướu vú (T), ấn đau, to nhanh, nên bệnh nhân đến Bệnh viện (BV) Ung Bướu TP. | [
3,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Bệnh",
"sử",
":",
"Cách",
"nhập",
"viện",
"khoảng",
"06",
"tháng,",
"bệnh",
"nhân",
"sờ",
"thấy",
"bướu",
"vú",
"(",
"T",
"),",
"ấn",
"đau,",
"to",
"nhanh,",
"nên",
"bệnh",
"nhân",
"đến",
"Bệnh",
"viện",
"(",
"BV",
")",
"Ung",
"Bướu",
"TP",
"."
] | 3,335 |
HAART | highly active antiretroviral therapy | Adherence to highly active antiretroviral therapy (HAART): a meta-analysis. | [
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Adherence",
"to",
"highly",
"active",
"antiretroviral",
"therapy",
"(",
"HAART",
")",
":",
"a",
"meta-analysis",
"."
] | 946 |
TTF | treatment failure | In this study, the response rate was 45.5%, the complete response was 8%; median time to treatment failure (TTF) 9 months; median overall survival 21 months; one case of grade 3 interstitial pneumonia, two cases of hepatitis, one case of diabetes, anemia and thrombocytopenia well controlled. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"In",
"this",
"study,",
"the",
"response",
"rate",
"was",
"45",
".5%,",
"the",
"complete",
"response",
"was",
"8%;",
"median",
"time",
"to",
"treatment",
"failure",
"(",
"TTF",
")",
"9",
"months;",
"median",
"overall",
"survival",
"21",
"months;",
"one",
"case",
"of",
"grade",
"3",
"interstitial",
"pneumonia,",
"two",
"cases",
"of",
"hepatitis,",
"one",
"case",
"of",
"diabetes,",
"anemia",
"and",
"thrombocytopenia",
"well",
"controlled",
"."
] | 3,293 |
QĐ4888 | quyết định 4888 của Bộ Y tế | Có sự phù hợp mức độ trung bình giữa chẩn đoán HPQ theo GINA và quyết định 4888 của Bộ Y tế (QĐ4888) với gợi ý chẩn đoán dựa vào nghiệm pháp hồi phục phế quản (test HPPQ) trong IOS (kappa = 0.432). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Có",
"sự",
"phù",
"hợp",
"mức",
"độ",
"trung",
"bình",
"giữa",
"chẩn",
"đoán",
"HPQ",
"theo",
"GINA",
"và",
"quyết",
"định",
"4888",
"của",
"Bộ",
"Y",
"tế",
"(",
"QĐ4888",
")",
"với",
"gợi",
"ý",
"chẩn",
"đoán",
"dựa",
"vào",
"nghiệm",
"pháp",
"hồi",
"phục",
"phế",
"quản",
"(",
"test",
"HPPQ",
")",
"trong",
"IOS",
"(",
"kappa",
"=",
"0",
".432",
")",
"."
] | 2,161 |
IHD | ischemic heart disease | has relationship with specific cardiovascular diseases, including ischemic heart disease (IHD), especially in patients treated with percutaneous coronary intervention (PCI). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"has",
"relationship",
"with",
"specific",
"cardiovascular",
"diseases,",
"including",
"ischemic",
"heart",
"disease",
"(",
"IHD",
"),",
"especially",
"in",
"patients",
"treated",
"with",
"percutaneous",
"coronary",
"intervention",
"(",
"PCI",
")",
"."
] | 3,057 |
BC | biến chứng | Ở nước ta, biến chứng (BC) này còn chưa được nghiên cứu (NC) nhiều, ranh giới giữa phẫu thuật lại hay điều trị nội khoa (NK) còn chưa rõ, việc chẩn đoán bệnh còn gặp nhiều khó khăn và chưa có tiêu chí cụ thể, bởi vậy chúng tôi mô tả lại các trường hợp chậm rỗng dạ dày (CRDD) với mục tiêu: | [
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Ở",
"nước",
"ta,",
"biến",
"chứng",
"(",
"BC",
")",
"này",
"còn",
"chưa",
"được",
"nghiên",
"cứu",
"(",
"NC",
")",
"nhiều,",
"ranh",
"giới",
"giữa",
"phẫu",
"thuật",
"lại",
"hay",
"điều",
"trị",
"nội",
"khoa",
"(",
"NK",
")",
"còn",
"chưa",
"rõ,",
"việc",
"chẩn",
"đoán",
"bệnh",
"còn",
"gặp",
"nhiều",
"khó",
"khăn",
"và",
"chưa",
"có",
"tiêu",
"chí",
"cụ",
"thể,",
"bởi",
"vậy",
"chúng",
"tôi",
"mô",
"tả",
"lại",
"các",
"trường",
"hợp",
"chậm",
"rỗng",
"dạ",
"dày",
"(",
"CRDD",
")",
"với",
"mục",
"tiêu",
":"
] | 768 |
COVID-19 | Coronavirus Disease 2019 | Coronavirus Disease 2019 (COVID-19). | [
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"Coronavirus",
"Disease",
"2019",
"(",
"COVID-19",
")",
"."
] | 4,853 |
MT | mesoblatic tumor | patients with Wilms tumor (WT) and 14% clear cell sarcoma (CCS), 7% rhadoid tumor (RMT), 3% mesoblatic tumor(MT). | [
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
1,
0,
0
] | [
"patients",
"with",
"Wilms",
"tumor",
"(",
"WT",
")",
"and",
"14%",
"clear",
"cell",
"sarcoma",
"(",
"CCS",
"),",
"7%",
"rhadoid",
"tumor",
"(",
"RMT",
"),",
"3%",
"mesoblatic",
"tumor(",
"MT",
")",
"."
] | 3,495 |
NCBSM | Nuôi con bằng sữa mẹ | Nuôi con bằng sữa mẹ (NCBSM) hoàn toàn trong 6 tháng đầu là cách tốt nhất phòng tránh tử vong cho trẻ. | [
3,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Nuôi",
"con",
"bằng",
"sữa",
"mẹ",
"(",
"NCBSM",
")",
"hoàn",
"toàn",
"trong",
"6",
"tháng",
"đầu",
"là",
"cách",
"tốt",
"nhất",
"phòng",
"tránh",
"tử",
"vong",
"cho",
"trẻ",
"."
] | 285 |
RES-Q | Registry of Stroke Care Quality | Cadilhac, et al, (2019) “Processes of Stroke Unit Care and Outcomes at Discharge in Vietnam: Findings from the Registry of Stroke Care Quality (RES-Q) in a Major Public Hospital” Journal of Stroke Medicine 1–9 © 2019 | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
4,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
4,
0,
0,
0,
0
] | [
"Cadilhac,",
"et",
"al,",
"(",
"2019",
")",
"“Processes",
"of",
"Stroke",
"Unit",
"Care",
"and",
"Outcomes",
"at",
"Discharge",
"in",
"Vietnam",
":",
"Findings",
"from",
"the",
"Registry",
"of",
"Stroke",
"Care",
"Quality",
"(",
"RES-Q",
")",
"in",
"a",
"Major",
"Public",
"Hospital”",
"Journal",
"of",
"Stroke",
"Medicine",
"1–9",
"©",
"2019"
] | 5,092 |
BU | butanol | Nghiên cứu này nhằm khảo sát hoạt tính ức chế các enzyme trên của cao ethanol toàn phần (TP) và cao phân đoạn như ether ethylic (EE), ethyl acetate (EA), n-butanol (BU), nước (WA) của phần trên mặt đất của cây Quả nổ (Ruellia tuberosa L). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Nghiên",
"cứu",
"này",
"nhằm",
"khảo",
"sát",
"hoạt",
"tính",
"ức",
"chế",
"các",
"enzyme",
"trên",
"của",
"cao",
"ethanol",
"toàn",
"phần",
"(",
"TP",
")",
"và",
"cao",
"phân",
"đoạn",
"như",
"ether",
"ethylic",
"(",
"EE",
"),",
"ethyl",
"acetate",
"(",
"EA",
"),",
"n-butanol",
"(",
"BU",
"),",
"nước",
"(",
"WA",
")",
"của",
"phần",
"trên",
"mặt",
"đất",
"của",
"cây",
"Quả",
"nổ",
"(",
"Ruellia",
"tuberosa",
"L",
")",
"."
] | 4,739 |
NKHHCT | Nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính | Tổng quan: Nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính (NKHHCT) đặc biệt là viêm phổi là bệnh thường gặp ở trẻ em dưới 5 tuổi. | [
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Tổng",
"quan",
":",
"Nhiễm",
"khuẩn",
"hô",
"hấp",
"cấp",
"tính",
"(",
"NKHHCT",
")",
"đặc",
"biệt",
"là",
"viêm",
"phổi",
"là",
"bệnh",
"thường",
"gặp",
"ở",
"trẻ",
"em",
"dưới",
"5",
"tuổi",
"."
] | 2,332 |
ACN | Acetonitril | Methanol (MeOH); Acetonitril (ACN), nước cất đạt tiêu chuẩn dung môi HPLC. | [
0,
0,
0,
0,
3,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Methanol",
"(",
"MeOH",
");",
"Acetonitril",
"(",
"ACN",
"),",
"nước",
"cất",
"đạt",
"tiêu",
"chuẩn",
"dung",
"môi",
"HPLC",
"."
] | 2,717 |
FISH | fluorescent in situ hybridization | We confirmed the t(9;22) translocation and BCR- ABL1 fusion transcript using fluorescent in situ hybridization (FISH) and Real-time quantitative (RQ-PCR). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"We",
"confirmed",
"the",
"t(",
"9;22",
")",
"translocation",
"and",
"BCR-",
"ABL1",
"fusion",
"transcript",
"using",
"fluorescent",
"in",
"situ",
"hybridization",
"(",
"FISH",
")",
"and",
"Real-time",
"quantitative",
"(",
"RQ-PCR",
")",
"."
] | 2,079 |
CW | Chest wall | Xạ trị sau mổ MRM: CTV_CW (CW - Chest wall): CTV thành ngực bên vú đã cắt, CTV_ENI (ENI- Elective Nodal Irradiation, thể tích hạch vùng dự phòng): hệ thống hạch nách, hạch thượng hạ đòn. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
3,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Xạ",
"trị",
"sau",
"mổ",
"MRM",
":",
"CTV_CW",
"(",
"CW",
"-",
"Chest",
"wall",
")",
":",
"CTV",
"thành",
"ngực",
"bên",
"vú",
"đã",
"cắt,",
"CTV_ENI",
"(",
"ENI-",
"Elective",
"Nodal",
"Irradiation,",
"thể",
"tích",
"hạch",
"vùng",
"dự",
"phòng",
")",
":",
"hệ",
"thống",
"hạch",
"nách,",
"hạch",
"thượng",
"hạ",
"đòn",
"."
] | 3,389 |
XHT | xương hàm trên | Phân tích Ricketts được dùng để khảo sát thông số nền sọ, xương hàm trên (XHT), xương hàm dưới (XHD), răng và mặt phẳng khớp cắn , phân tích Arnett được dùng để khảo sát mô mềm. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
3,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Phân",
"tích",
"Ricketts",
"được",
"dùng",
"để",
"khảo",
"sát",
"thông",
"số",
"nền",
"sọ,",
"xương",
"hàm",
"trên",
"(",
"XHT",
"),",
"xương",
"hàm",
"dưới",
"(",
"XHD",
"),",
"răng",
"và",
"mặt",
"phẳng",
"khớp",
"cắn",
",",
"phân",
"tích",
"Arnett",
"được",
"dùng",
"để",
"khảo",
"sát",
"mô",
"mềm",
"."
] | 722 |
EUFOS | European of Oto-Rhino- Laryngological Societies | European archives of oto-rhino-laryngology : official journal of the European of Oto-Rhino- Laryngological Societies (EUFOS) : affiliated with the German Society for Oto-Rhino- Laryngology - Head and Neck Surgery, 271(8), 2253–2259. | [
3,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"European",
"archives",
"of",
"oto-rhino-laryngology",
"",
":",
"official",
"journal",
"of",
"the",
"European",
"of",
"Oto-Rhino-",
"Laryngological",
"Societies",
"(",
"EUFOS",
")",
"",
":",
"affiliated",
"with",
"the",
"German",
"Society",
"for",
"Oto-Rhino-",
"Laryngology",
"-",
"Head",
"and",
"Neck",
"Surgery,",
"271(",
"8",
"),",
"2253–2259",
"."
] | 951 |
CAZ | Ceftazidime | Cefotaxime (CTX), Ceftazidime (CAZ); | [
0,
0,
0,
0,
3,
0,
1,
0
] | [
"Cefotaxime",
"(",
"CTX",
"),",
"Ceftazidime",
"(",
"CAZ",
");"
] | 4,507 |
CRI | Cutaneous Radiation Injury | The mean time of injury is 9 years and 8 months, the earliest Cutaneous Radiation Injury (CRI) occurs during the process of radiation therapy, | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"The",
"mean",
"time",
"of",
"injury",
"is",
"9",
"years",
"and",
"8",
"months,",
"the",
"earliest",
"Cutaneous",
"Radiation",
"Injury",
"(",
"CRI",
")",
"occurs",
"during",
"the",
"process",
"of",
"radiation",
"therapy,"
] | 2,262 |
IAC | Invasive adenocarcinoma | GPB SCC SCC SCC AC MAC (mucinous adenocarcinoma) NSCLC(Non small cell lung cancer) CCRCC(clear cell renal cell carcinoma) SCC IAC (Invasive adenocarcinoma) AC AC AC IBC (Invasive breast carcinoma) AC NSCLC AC SRCC( Signet-ring cell carcinoma) AC NSCLC NSCLC | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
3,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"GPB",
"SCC",
"SCC",
"SCC",
"AC",
"MAC",
"(",
"mucinous",
"adenocarcinoma",
")",
"NSCLC(",
"Non",
"small",
"cell",
"lung",
"cancer",
")",
"CCRCC(",
"clear",
"cell",
"renal",
"cell",
"carcinoma",
")",
"SCC",
"IAC",
"(",
"Invasive",
"adenocarcinoma",
")",
"AC",
"AC",
"AC",
"IBC",
"(",
"Invasive",
"breast",
"carcinoma",
")",
"AC",
"NSCLC",
"AC",
"SRCC(",
"",
"Signet-ring",
"cell",
"carcinoma",
")",
"AC",
"NSCLC",
"NSCLC"
] | 989 |
ASV | Amplicon Sequence Variant | Phần mền Qiime2 được sử dụng để phân tích sự đa dạng của các loài vi khuẩn trong đường ruột của chuột cống trắng dựa trên đơn vị phân loại ASV (Amplicon Sequence Variant). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
3,
4,
4,
0,
0
] | [
"Phần",
"mền",
"Qiime2",
"được",
"sử",
"dụng",
"để",
"phân",
"tích",
"sự",
"đa",
"dạng",
"của",
"các",
"loài",
"vi",
"khuẩn",
"trong",
"đường",
"ruột",
"của",
"chuột",
"cống",
"trắng",
"dựa",
"trên",
"đơn",
"vị",
"phân",
"loại",
"ASV",
"(",
"Amplicon",
"Sequence",
"Variant",
")",
"."
] | 3,212 |
NHM | người hiến máu | Đặt vấn đề: Kháng thể bất thường (KTBT) ở những người hiến máu (NHM) khỏe mạnh có thể gây ra phản ứng tan máu cho bệnh nhân mang kháng nguyên tương ứng, đặc biệt là ở những bệnh nhân được truyền máu toàn phần hoặc các chế phẩm huyết tương với thể tích lớn. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Đặt",
"vấn",
"đề",
":",
"Kháng",
"thể",
"bất",
"thường",
"(",
"KTBT",
")",
"ở",
"những",
"người",
"hiến",
"máu",
"(",
"NHM",
")",
"khỏe",
"mạnh",
"có",
"thể",
"gây",
"ra",
"phản",
"ứng",
"tan",
"máu",
"cho",
"bệnh",
"nhân",
"mang",
"kháng",
"nguyên",
"tương",
"ứng,",
"đặc",
"biệt",
"là",
"ở",
"những",
"bệnh",
"nhân",
"được",
"truyền",
"máu",
"toàn",
"phần",
"hoặc",
"các",
"chế",
"phẩm",
"huyết",
"tương",
"với",
"thể",
"tích",
"lớn",
"."
] | 1,759 |
HPQ | Hen phế quản | Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu cắt ngang mô tả trên 48 bệnh nhân Hen phế quản (HPQ) từ 12 – 18 tuổi khám và điều trị dự phòng tại phòng khám Miễn dịch – dị ứng Bệnh viện Nhi Trung ương. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Đối",
"tượng",
"và",
"phương",
"pháp",
":",
"Nghiên",
"cứu",
"cắt",
"ngang",
"mô",
"tả",
"trên",
"48",
"bệnh",
"nhân",
"Hen",
"phế",
"quản",
"(",
"HPQ",
")",
"từ",
"12",
"–",
"18",
"tuổi",
"khám",
"và",
"điều",
"trị",
"dự",
"phòng",
"tại",
"phòng",
"khám",
"Miễn",
"dịch",
"–",
"dị",
"ứng",
"Bệnh",
"viện",
"Nhi",
"Trung",
"ương",
"."
] | 4,240 |
ALP | alkaline phosphatase | Thực hiện thí nghiệm qPCR đối với mức độ biểu hiện mRNA của alkaline phosphatase (ALP), bone sialoprotein (BSP) và dentin matrix protein 1 (DMP-1) tại thời điểm ngày 7 và ngày 14. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Thực",
"hiện",
"thí",
"nghiệm",
"qPCR",
"đối",
"với",
"mức",
"độ",
"biểu",
"hiện",
"mRNA",
"của",
"alkaline",
"phosphatase",
"(",
"ALP",
"),",
"bone",
"sialoprotein",
"(",
"BSP",
")",
"và",
"dentin",
"matrix",
"protein",
"1",
"(",
"DMP-1",
")",
"tại",
"thời",
"điểm",
"ngày",
"7",
"và",
"ngày",
"14",
"."
] | 1,724 |
DMC | Demethoxycurcumin | Curcuminoids với thành phần bao gồm Curcumin chiếm khoảng 77%, Demethoxycurcumin (DMC) chiếm khoảng 17%, Bisdemethoxycurcumin (BDMC) chiếm khoảng 3%. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Curcuminoids",
"với",
"thành",
"phần",
"bao",
"gồm",
"Curcumin",
"chiếm",
"khoảng",
"77%,",
"Demethoxycurcumin",
"(",
"DMC",
")",
"chiếm",
"khoảng",
"17%,",
"Bisdemethoxycurcumin",
"(",
"BDMC",
")",
"chiếm",
"khoảng",
"3%",
"."
] | 341 |
AIS | acute ischemic stroke | Mục tiêu: Đánh giá cơ sở vật chất được sử dụng trong cấp cứu bệnh nhân đột quỵ nhồi máu não cấp (acute ischemic stroke-AIS) tại 6 Bệnh viện quân y khu vực Phía Bắc năm 2022. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Mục",
"tiêu",
":",
"Đánh",
"giá",
"cơ",
"sở",
"vật",
"chất",
"được",
"sử",
"dụng",
"trong",
"cấp",
"cứu",
"bệnh",
"nhân",
"đột",
"quỵ",
"nhồi",
"máu",
"não",
"cấp",
"(",
"acute",
"ischemic",
"stroke-AIS",
")",
"tại",
"6",
"Bệnh",
"viện",
"quân",
"y",
"khu",
"vực",
"Phía",
"Bắc",
"năm",
"2022",
"."
] | 3,701 |
T2 | trong khoảng 4,2% | Mức liều <12000UI chiếm tỷ lệ nhỏ nhất ở T1 (2,1%), từ T2-T3, tỷ lệ % mức liều này tăng lên, dao động trong khoảng 4,2% (T2)- 8,3% (T3). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Mức",
"liều",
"<12000UI",
"chiếm",
"tỷ",
"lệ",
"nhỏ",
"nhất",
"ở",
"T1",
"(",
"2,1%",
"),",
"từ",
"T2-T3,",
"tỷ",
"lệ",
"%",
"mức",
"liều",
"này",
"tăng",
"lên,",
"dao",
"động",
"trong",
"khoảng",
"4,2%",
"(",
"T2",
")-",
"8,3%",
"(",
"T3",
")",
"."
] | 688 |
HU | Hounsfield | Bằng cách sử dụng tâm này làm “hạt giống”, việc phát triển vùng 3 chiều được thực hiện bằng cách dán nhãn các vùng lân cận được kết nối với nhau nằm trong giới hạn không gian của hình ảnh PET và trong phạm vi từ - 250 đến 250 HU (Đơn vị Hounsfield) trong ảnh CT. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
0,
3,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Bằng",
"cách",
"sử",
"dụng",
"tâm",
"này",
"làm",
"“hạt",
"giống”,",
"việc",
"phát",
"triển",
"vùng",
"3",
"chiều",
"được",
"thực",
"hiện",
"bằng",
"cách",
"dán",
"nhãn",
"các",
"vùng",
"lân",
"cận",
"được",
"kết",
"nối",
"với",
"nhau",
"nằm",
"trong",
"giới",
"hạn",
"không",
"gian",
"của",
"hình",
"ảnh",
"PET",
"và",
"trong",
"phạm",
"vi",
"từ",
"-",
"250",
"đến",
"250",
"HU",
"(",
"Đơn",
"vị",
"Hounsfield",
")",
"trong",
"ảnh",
"CT",
"."
] | 3,432 |
NCCN | National Comprehensive Cancer Network | Bước 2: Tiến hành điều trị: Phác đồ hóa-xạ trị được áp dụng trong nghiên cứu: theo hướng dẫn thực hành của NCCN (National Comprehensive Cancer Network)3 | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
3,
4,
4,
4,
0
] | [
"Bước",
"2",
":",
"Tiến",
"hành",
"điều",
"trị",
":",
"Phác",
"đồ",
"hóa-xạ",
"trị",
"được",
"áp",
"dụng",
"trong",
"nghiên",
"cứu",
":",
"theo",
"hướng",
"dẫn",
"thực",
"hành",
"của",
"NCCN",
"(",
"National",
"Comprehensive",
"Cancer",
"Network",
")3"
] | 966 |
TIR | Time in range | Time in range (TIR) is the percentage of time in which a patient's blood glucose levels | [
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Time",
"in",
"range",
"(",
"TIR",
")",
"is",
"the",
"percentage",
"of",
"time",
"in",
"which",
"a",
"patient's",
"blood",
"glucose",
"levels"
] | 4,878 |
MG | myasthenia gravis | The correlation between WHO histologic subtype, presence of myasthenia gravis (MG), other clinical parameters (including age, gender and tumor size) was studied. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"The",
"correlation",
"between",
"WHO",
"histologic",
"subtype,",
"presence",
"of",
"myasthenia",
"gravis",
"(",
"MG",
"),",
"other",
"clinical",
"parameters",
"(",
"including",
"age,",
"gender",
"and",
"tumor",
"size",
")",
"was",
"studied",
"."
] | 2,203 |
LC | lung cancer | Magnetic resonance imaging (MRI) does not use X-rays, the objective of the study was to evaluate the role of MRI in the diagnosis of lung cancer (LC). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"Magnetic",
"resonance",
"imaging",
"(",
"MRI",
")",
"does",
"not",
"use",
"X-rays,",
"the",
"objective",
"of",
"the",
"study",
"was",
"to",
"evaluate",
"the",
"role",
"of",
"MRI",
"in",
"the",
"diagnosis",
"of",
"lung",
"cancer",
"(",
"LC",
")",
"."
] | 2,713 |
CTCAE | Common Terminology Criteria for Adverse Events version 5.0 | Đánh giá các độc tính: Các độc tính huyết học và ngoài huyết học của phác đồ điều trị được đánh giá dựa theotiêu chuẩn Common Terminology Criteria for Adverse Events version 5.0 (CTCAE)3. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
4,
4,
0,
0,
0,
1,
0,
0
] | [
"",
"Đánh",
"giá",
"các",
"độc",
"tính",
":",
"Các",
"độc",
"tính",
"huyết",
"học",
"và",
"ngoài",
"huyết",
"học",
"của",
"phác",
"đồ",
"điều",
"trị",
"được",
"đánh",
"giá",
"dựa",
"theotiêu",
"chuẩn",
"Common",
"Terminology",
"Criteria",
"for",
"Adverse",
"Events",
"version",
"5",
".0",
"(",
"CTCAE",
")3",
"."
] | 4,550 |
HKLC | Hong Kong Liver Cancer | Các hệ thống phân giai đoạn như Barcelona Clinic Liver Cancer (BCLC)5 và Hong Kong Liver Cancer (HKLC)9 phân nhóm các bệnh nhân (BN) UTBMTBG theo từng giai đoạn và liên kết các giai đoạn này với những khuyến cáo điều trị. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Các",
"hệ",
"thống",
"phân",
"giai",
"đoạn",
"như",
"Barcelona",
"Clinic",
"Liver",
"Cancer",
"(",
"BCLC",
")5",
"và",
"Hong",
"Kong",
"Liver",
"Cancer",
"(",
"HKLC",
")9",
"phân",
"nhóm",
"các",
"bệnh",
"nhân",
"(",
"BN",
")",
"UTBMTBG",
"theo",
"từng",
"giai",
"đoạn",
"và",
"liên",
"kết",
"các",
"giai",
"đoạn",
"này",
"với",
"những",
"khuyến",
"cáo",
"điều",
"trị",
"."
] | 3,572 |
NB | Người bệnh | Đối tượng nghiên cứu (ĐTNC) Người bệnh (NB) hoặc người nhà của người bệnh (NNNB) dưới 18 tuổi (là người chăm sóc chính) đang điều trị nội trú tại 6 khoa lâm sàng từ tháng 01 đến tháng 06 năm 2022. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Đối",
"tượng",
"nghiên",
"cứu",
"(",
"ĐTNC",
")",
"Người",
"bệnh",
"(",
"NB",
")",
"hoặc",
"người",
"nhà",
"của",
"người",
"bệnh",
"(",
"NNNB",
")",
"dưới",
"18",
"tuổi",
"(",
"là",
"người",
"chăm",
"sóc",
"chính",
")",
"đang",
"điều",
"trị",
"nội",
"trú",
"tại",
"6",
"khoa",
"lâm",
"sàng",
"từ",
"tháng",
"01",
"đến",
"tháng",
"06",
"năm",
"2022",
"."
] | 1,990 |
QLBV | quản lý bệnh viện | Một trong các tiêu chí quan trọng nhất về chuẩn chất lượng của cán bộ quản lý tại BV huyện là có bằng/chứng chỉ quản lý bệnh viện (QLBV). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"Một",
"trong",
"các",
"tiêu",
"chí",
"quan",
"trọng",
"nhất",
"về",
"chuẩn",
"chất",
"lượng",
"của",
"cán",
"bộ",
"quản",
"lý",
"tại",
"BV",
"huyện",
"là",
"có",
"bằng",
"/",
"chứng",
"chỉ",
"quản",
"lý",
"bệnh",
"viện",
"(",
"QLBV",
")",
"."
] | 4,120 |
TBMN | tai biến mạch máu não | Mục tiêu: Khảo sát mức độ tuân thủ thuốc điều trị tăng huyết áp (THA) ở bệnh nhân tai biến mạch máu não (TBMN) có THA đồng thời phân tích một số yếu tố liên quan. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Mục",
"tiêu",
":",
"Khảo",
"sát",
"mức",
"độ",
"tuân",
"thủ",
"thuốc",
"điều",
"trị",
"tăng",
"huyết",
"áp",
"(",
"THA",
")",
"ở",
"bệnh",
"nhân",
"tai",
"biến",
"mạch",
"máu",
"não",
"(",
"TBMN",
")",
"có",
"THA",
"đồng",
"thời",
"phân",
"tích",
"một",
"số",
"yếu",
"tố",
"liên",
"quan",
"."
] | 4,235 |
BP | blood pressure | (ABPM) immediately after recording their office blood pressure (BP). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"(",
"ABPM",
")",
"immediately",
"after",
"recording",
"their",
"office",
"blood",
"pressure",
"(",
"BP",
")",
"."
] | 4,894 |
ILD | ILD khác | Hoffmann-Vold và cộng sự3 đưa ra kết luận rằng nồng độ của các yếu tố tăng trưởng như PDGF, FGF, VEGF và M-CSF (đích tác dụng của nintedanib) trong phổi bệnh nhân có phenotype PF-ILD cao hơn có ý nghĩa so với phổi của người bình thường, và không có sự khác biệt về nồng độ các yếu tố tăng trưởng này giữa các nhóm bệnh nhân PF-ILD (xơ phổi vô căn, bệnh phổi kẽ trong xơ cứng bì và các PF-ILD khác). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0
] | [
"Hoffmann-Vold",
"và",
"cộng",
"sự3",
"đưa",
"ra",
"kết",
"luận",
"rằng",
"nồng",
"độ",
"của",
"các",
"yếu",
"tố",
"tăng",
"trưởng",
"như",
"PDGF,",
"FGF,",
"VEGF",
"và",
"M-CSF",
"(",
"đích",
"tác",
"dụng",
"của",
"nintedanib",
")",
"trong",
"phổi",
"bệnh",
"nhân",
"có",
"phenotype",
"PF-ILD",
"cao",
"hơn",
"có",
"ý",
"nghĩa",
"so",
"với",
"phổi",
"của",
"người",
"bình",
"thường,",
"và",
"không",
"có",
"sự",
"khác",
"biệt",
"về",
"nồng",
"độ",
"các",
"yếu",
"tố",
"tăng",
"trưởng",
"này",
"giữa",
"các",
"nhóm",
"bệnh",
"nhân",
"PF-ILD",
"(",
"xơ",
"phổi",
"vô",
"căn,",
"bệnh",
"phổi",
"kẽ",
"trong",
"xơ",
"cứng",
"bì",
"và",
"các",
"PF-ILD",
"khác",
")",
"."
] | 3,600 |
FFQs | food frequency questionnaires | Personal interviews with food frequency questionnaires (FFQs) in the past 1 month and classifying nutritional status according to body mass index (BMI) standards of The World Health Organization over 278 Public Health students of University of Medicine and Pharmacy at Ho Chi Minh City in 2021-2022. | [
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Personal",
"interviews",
"with",
"food",
"frequency",
"questionnaires",
"(",
"FFQs",
")",
"in",
"the",
"past",
"1",
"month",
"and",
"classifying",
"nutritional",
"status",
"according",
"to",
"body",
"mass",
"index",
"(",
"BMI",
")",
"standards",
"of",
"The",
"World",
"Health",
"Organization",
"over",
"278",
"Public",
"Health",
"students",
"of",
"University",
"of",
"Medicine",
"and",
"Pharmacy",
"at",
"Ho",
"Chi",
"Minh",
"City",
"in",
"2021-2022",
"."
] | 4,711 |
ĐQ | Đột quỵ não | Đột quỵ não (ĐQ) là nguyên hàng đầu gây khuyết tật, và đứng hàng thứ hai gây tử vong trên toàn thế giới . | [
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Đột",
"quỵ",
"não",
"(",
"ĐQ",
")",
"là",
"nguyên",
"hàng",
"đầu",
"gây",
"khuyết",
"tật,",
"và",
"đứng",
"hàng",
"thứ",
"hai",
"gây",
"tử",
"vong",
"trên",
"toàn",
"thế",
"giới",
"",
"."
] | 5,134 |
CT | chuyển tiếp | Mục tiêu : Đánh giá giá trị của chuỗi xung khuếch tán (DWI) trong chẩn đoán ung thư tuyến tiền liệt (UTTTL) ở vùng ngoại vi (NV) và vùng chuyển tiếp (CT). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"Mục",
"tiêu",
"",
":",
"Đánh",
"giá",
"giá",
"trị",
"của",
"chuỗi",
"xung",
"khuếch",
"tán",
"(",
"DWI",
")",
"trong",
"chẩn",
"đoán",
"ung",
"thư",
"tuyến",
"tiền",
"liệt",
"(",
"UTTTL",
")",
"ở",
"vùng",
"ngoại",
"vi",
"(",
"NV",
")",
"và",
"vùng",
"chuyển",
"tiếp",
"(",
"CT",
")",
"."
] | 4,258 |
UTBMTQ | ung thư biểu mô thực quản | Theo GLOBOCAN 2020, ung thư biểu mô thực quản (UTBMTQ) đứng thứ 8 về số ca mới mắc, nhưng đứng thứ 6 về số ca tử vong do ung thư trên toàn cầu, khoảng 604 nghìn trường hợp mới mắc, 544 nghìn trường hợp tử vong. | [
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Theo",
"GLOBOCAN",
"2020,",
"ung",
"thư",
"biểu",
"mô",
"thực",
"quản",
"(",
"UTBMTQ",
")",
"đứng",
"thứ",
"8",
"về",
"số",
"ca",
"mới",
"mắc,",
"nhưng",
"đứng",
"thứ",
"6",
"về",
"số",
"ca",
"tử",
"vong",
"do",
"ung",
"thư",
"trên",
"toàn",
"cầu,",
"khoảng",
"604",
"nghìn",
"trường",
"hợp",
"mới",
"mắc,",
"544",
"nghìn",
"trường",
"hợp",
"tử",
"vong",
"."
] | 385 |
HCWs | health care workers | Keywords: health care workers (HCWs), Covid | [
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"Keywords",
":",
"health",
"care",
"workers",
"(",
"HCWs",
"),",
"Covid"
] | 4,511 |
NAT | nucleic acid testing | Vì vậy, kỹ thuật sinh học phân tử NAT (nucleic acid testing) được ứng dụng trong sàng lọc các đơn vị máu nhằm phát hiện mẫu máu nhiễm HIV, HBV, HCV của người cho máu ngay khi xét nghiệm sàng lọc Anti-HCV, HBsAg, HIV Ag/Ab âm tính bằng kỹ thuật ELISA hoặc miễn dịch hóa phát quang . | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
3,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Vì",
"vậy,",
"kỹ",
"thuật",
"sinh",
"học",
"phân",
"tử",
"NAT",
"(",
"nucleic",
"acid",
"testing",
")",
"được",
"ứng",
"dụng",
"trong",
"sàng",
"lọc",
"các",
"đơn",
"vị",
"máu",
"nhằm",
"phát",
"hiện",
"mẫu",
"máu",
"nhiễm",
"HIV,",
"HBV,",
"HCV",
"của",
"người",
"cho",
"máu",
"ngay",
"khi",
"xét",
"nghiệm",
"sàng",
"lọc",
"Anti-HCV,",
"HBsAg,",
"HIV",
"Ag",
"/",
"Ab",
"âm",
"tính",
"bằng",
"kỹ",
"thuật",
"ELISA",
"hoặc",
"miễn",
"dịch",
"hóa",
"phát",
"quang",
"",
"."
] | 4,713 |
TCM | Tai chân miệng | Năm 2016 toàn tỉnh Tiền Giang có 4009 ca mắc bệnh Tai chân miệng(TCM) trong đó có 1 trường hợp tử vong; năm 2017, đến 10/9/2017 toàn tỉnh có 1675 ca mắc, với 19 ổ dịch tay chân miệng trong đó có 956 trường hợp nhập viện, chiếm 57,1% trên tổng số ca mắc và tăng 34,6% so với số nhập viện cùng kỳ. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Năm",
"2016",
"toàn",
"tỉnh",
"Tiền",
"Giang",
"có",
"4009",
"ca",
"mắc",
"bệnh",
"Tai",
"chân",
"miệng(",
"TCM",
")",
"trong",
"đó",
"có",
"1",
"trường",
"hợp",
"tử",
"vong;",
"năm",
"2017,",
"đến",
"10",
"/",
"9",
"/",
"2017",
"toàn",
"tỉnh",
"có",
"1675",
"ca",
"mắc,",
"với",
"19",
"ổ",
"dịch",
"tay",
"chân",
"miệng",
"trong",
"đó",
"có",
"956",
"trường",
"hợp",
"nhập",
"viện,",
"chiếm",
"57,1%",
"trên",
"tổng",
"số",
"ca",
"mắc",
"và",
"tăng",
"34,6%",
"so",
"với",
"số",
"nhập",
"viện",
"cùng",
"kỳ",
"."
] | 536 |
TG | triglycerid | Rối loạn lipid máu, được đặc trưng bởi nồng độ cholesterol toàn phần (TC), triglycerid (TG) và cholesterol lipoprotein mật độ thấp (LDL-C) trong huyết thanh tăng cao, cùng với nồng độ cholesterol lipoprotein mật độ cao (HDL-C) thấp, là một trong những yếu tố nguy cơ chính góp phần gây ra bệnh tim mạch thông qua sự phát triển và tiến triển của xơ vữa động mạch . | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Rối",
"loạn",
"lipid",
"máu,",
"được",
"đặc",
"trưng",
"bởi",
"nồng",
"độ",
"cholesterol",
"toàn",
"phần",
"(",
"TC",
"),",
"triglycerid",
"(",
"TG",
")",
"và",
"cholesterol",
"lipoprotein",
"mật",
"độ",
"thấp",
"(",
"LDL-C",
")",
"trong",
"huyết",
"thanh",
"tăng",
"cao,",
"cùng",
"với",
"nồng",
"độ",
"cholesterol",
"lipoprotein",
"mật",
"độ",
"cao",
"(",
"HDL-C",
")",
"thấp,",
"là",
"một",
"trong",
"những",
"yếu",
"tố",
"nguy",
"cơ",
"chính",
"góp",
"phần",
"gây",
"ra",
"bệnh",
"tim",
"mạch",
"thông",
"qua",
"sự",
"phát",
"triển",
"và",
"tiến",
"triển",
"của",
"xơ",
"vữa",
"động",
"mạch",
"",
"."
] | 4,814 |
PAI | pathogenicity island | Gần đây, có nhiều nghiên cứu đề cập đến các gen khác như cagPAI (cag pathogenicity island), oipA (outer inflammatory protein) và dupA (duodenal ulcer promoting gen) ở bệnh nhân có bệnh lý dạ dày-tá tràng . | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Gần",
"đây,",
"có",
"nhiều",
"nghiên",
"cứu",
"đề",
"cập",
"đến",
"các",
"gen",
"khác",
"như",
"cagPAI",
"(",
"cag",
"pathogenicity",
"island",
"),",
"oipA",
"(",
"outer",
"inflammatory",
"protein",
")",
"và",
"dupA",
"(",
"duodenal",
"ulcer",
"promoting",
"gen",
")",
"ở",
"bệnh",
"nhân",
"có",
"bệnh",
"lý",
"dạ",
"dày-tá",
"tràng",
"",
"."
] | 4,212 |
PT | phút | Thời gian PT (phút) < 30 30-60 > 60 | [
0,
0,
1,
0,
3,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Thời",
"gian",
"PT",
"(",
"phút",
")",
"<",
"30",
"30-60",
">",
"60"
] | 3,507 |
SCLC | small cell lung cancer | It includes two main types, one is small cell lung cancer (SCLC) and the other is non-small cell lung cancer (NSCLC). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
4,
4,
0,
0,
0,
0
] | [
"It",
"includes",
"two",
"main",
"types,",
"one",
"is",
"small",
"cell",
"lung",
"cancer",
"(",
"SCLC",
")",
"and",
"the",
"other",
"is",
"non-small",
"cell",
"lung",
"cancer",
"(",
"NSCLC",
")",
"."
] | 201 |
LVFP | left ventricular filling pressure | Objectives:To estimate left ventricular filling pressure (LVFP) and diastolic dysfunction of left ventricularusing Doppler echocardiographyaccording to American Society of Echocardiography (ASE) guidelines in NYHA classes III-IV heart failure patients with an ejection fraction (EF) ≤ 40%. | [
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Objectives",
":To",
"estimate",
"left",
"ventricular",
"filling",
"pressure",
"(",
"LVFP",
")",
"and",
"diastolic",
"dysfunction",
"of",
"left",
"ventricularusing",
"Doppler",
"echocardiographyaccording",
"to",
"American",
"Society",
"of",
"Echocardiography",
"(",
"ASE",
")",
"guidelines",
"in",
"NYHA",
"classes",
"III-IV",
"heart",
"failure",
"patients",
"with",
"an",
"ejection",
"fraction",
"(",
"EF",
")",
"",
"≤",
"",
"40%",
"."
] | 1,332 |
SP | sản phụ | Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: 60 sản phụ (SP) được giảm đau trong chuyển dạ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng (NMC), nhưng sau đó có chỉ định mổ lấy thai do thai. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Đối",
"tượng",
"và",
"phương",
"pháp",
"nghiên",
"cứu",
":",
"60",
"sản",
"phụ",
"(",
"SP",
")",
"được",
"giảm",
"đau",
"trong",
"chuyển",
"dạ",
"bằng",
"phương",
"pháp",
"gây",
"tê",
"ngoài",
"màng",
"cứng",
"(",
"NMC",
"),",
"nhưng",
"sau",
"đó",
"có",
"chỉ",
"định",
"mổ",
"lấy",
"thai",
"do",
"thai",
"."
] | 3,502 |
CSTL | cột sống thắt lưng | + Vị trí đo tại cột sống thắt lưng (CSTL)và cổ | [
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"+",
"Vị",
"trí",
"đo",
"tại",
"cột",
"sống",
"thắt",
"lưng",
"(",
"CSTL",
")và",
"cổ"
] | 2,708 |
TNDD-TQ | trào ngược dạ dày thực quản | Mục tiêu: Xác định tỉ lệ, mức độ trầm trọng và một số yếu tố liên quan đến mòn ngót răng do acid (MNR) ở bệnh nhân trào ngược dạ dày thực quản (TNDD-TQ) tại bệnh viện Nguyễn Trãi Tp.HCM. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Mục",
"tiêu",
":",
"Xác",
"định",
"tỉ",
"lệ,",
"mức",
"độ",
"trầm",
"trọng",
"và",
"một",
"số",
"yếu",
"tố",
"liên",
"quan",
"đến",
"mòn",
"ngót",
"răng",
"do",
"acid",
"(",
"MNR",
")",
"ở",
"bệnh",
"nhân",
"trào",
"ngược",
"dạ",
"dày",
"thực",
"quản",
"(",
"TNDD-TQ",
")",
"tại",
"bệnh",
"viện",
"Nguyễn",
"Trãi",
"Tp",
".HCM",
"."
] | 4,021 |