sf
stringlengths
1
12
lf
stringlengths
2
146
sentence
stringlengths
12
400
ner_tag
sequencelengths
3
107
tokens
sequencelengths
3
107
__index_level_0__
int64
0
5.15k
IGH
immunoglobulin chuỗi nặng
(C) Sự kết hợp immunoglobulin chuỗi nặng (IGH) màu xanh lá và BCL2 màu đỏ tượng trưng cho đoạn gen bình thường (mũi tên).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "(", "C", ")", "Sự", "kết", "hợp", "immunoglobulin", "chuỗi", "nặng", "(", "IGH", ")", "màu", "xanh", "lá", "và", "BCL2", "màu", "đỏ", "tượng", "trưng", "cho", "đoạn", "gen", "bình", "thường", "(", "mũi", "tên", ")", "." ]
1,854
TAT
Turnaround time
Turnaround time (TAT) as a benchmark of laboratory performance.
[ 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Turnaround", "time", "(", "TAT", ")", "as", "a", "benchmark", "of", "laboratory", "performance", "." ]
4,613
RLĐCM
rối loạn đông cầm máu
Trong SNK, rối loạn đông cầm máu (RLĐCM) là một biến chứng thường gặp có thể biểu hiện từ biến đổi nhẹ cho đến hiện tượng đông máu (Disseminated rải intravascular coagulation - DIC), hình thành huyết khối vi mạch dẫn đến suy chức năng đa cơ quan; là nguyên nhân chính làm tăng nguy cơ tử vong.
[ 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Trong", "SNK,", "rối", "loạn", "đông", "cầm", "máu", "(", "RLĐCM", ")", "là", "một", "biến", "chứng", "thường", "gặp", "có", "thể", "biểu", "hiện", "từ", "biến", "đổi", "nhẹ", "cho", "đến", "hiện", "tượng", "đông", "máu", "(", "Disseminated", "rải", "intravascular", "coagulation", "-", "DIC", "),", "hình", "thành", "huyết", "khối", "vi", "mạch", "dẫn", "đến", "suy", "chức", "năng", "đa", "cơ", "quan;", "là", "nguyên", "nhân", "chính", "làm", "tăng", "nguy", "cơ", "tử", "vong", "." ]
2,872
UTBMTDD
ung thư biểu mô tuyến dạ dày
Mục tiêu: Xác định tình trạng bộc lộ dấu ấn P16 và đối chiếu với đặc điểm giải phẫu bệnh của ung thư biểu mô tuyến dạ dày (UTBMTDD) theo TCYTTG 2019.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Mục", "tiêu", ":", "Xác", "định", "tình", "trạng", "bộc", "lộ", "dấu", "ấn", "P16", "và", "đối", "chiếu", "với", "đặc", "điểm", "giải", "phẫu", "bệnh", "của", "ung", "thư", "biểu", "mô", "tuyến", "dạ", "dày", "(", "UTBMTDD", ")", "theo", "TCYTTG", "2019", "." ]
3,030
CSS
CSS2
Three groups according to the CSS score were low CSS (CSS1) <23,95 (115 patients), mid CSS (CSS2) from 23,95 to less than 35,95 (74 patients), high CSS score (CSS3) ≥35,95 (107 patients).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Three", "groups", "according", "to", "the", "CSS", "score", "were", "low", "CSS", "(", "CSS1", ")", "<23,95", "(", "115", "patients", "),", "mid", "CSS", "(", "CSS2", ")", "from", "23,95", "to", "less", "than", "35,95", "(", "74", "patients", "),", "high", "CSS", "score", "(", "CSS3", ")", "≥35,95", "(", "107", "patients", ")", "." ]
1,205
HEC
hydroxy ethyl cellulose
Đã xây dựng được công thức gel cơ bản chứa 0,5% clorhexidin digluconat chứa các tá dược poloxamer và polymer hỗ trợ là hydroxy propylmethyl hoặc hydroxy ethyl cellulose (HEC), polyalcol để giữ ẩm, benzalkonium clorid là chất bảo quản sát khuẩn 1.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đã", "xây", "dựng", "được", "công", "thức", "gel", "cơ", "bản", "chứa", "0,5%", "clorhexidin", "digluconat", "chứa", "các", "tá", "dược", "poloxamer", "và", "polymer", "hỗ", "trợ", "là", "hydroxy", "propylmethyl", "hoặc", "hydroxy", "ethyl", "cellulose", "(", "HEC", "),", "polyalcol", "để", "giữ", "ẩm,", "benzalkonium", "clorid", "là", "chất", "bảo", "quản", "sát", "khuẩn", "1", "." ]
1,645
MU
Monitor Unit
In addition, the number of Monitor Unit (MU) and the Beam On Time (BOT) were also used for the study.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "In", "addition,", "the", "number", "of", "Monitor", "Unit", "(", "MU", ")", "and", "the", "Beam", "On", "Time", "(", "BOT", ")", "were", "also", "used", "for", "the", "study", "." ]
3,417
CLVTPGC
cắt lớp vi tính phân giải cao
Chụp cắt lớp vi tính phân giải cao (CLVTPGC) là phương pháp chẩn đoán hiện đại có độ nhạy và độ đặc hiệu cao đã khắc phục được hầu hết các nhược điểm của x quang (XQ) và chụp cây phế quản có thuốc cản quang.
[ 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Chụp", "cắt", "lớp", "vi", "tính", "phân", "giải", "cao", "(", "CLVTPGC", ")", "là", "phương", "pháp", "chẩn", "đoán", "hiện", "đại", "có", "độ", "nhạy", "và", "độ", "đặc", "hiệu", "cao", "đã", "khắc", "phục", "được", "hầu", "hết", "các", "nhược", "điểm", "của", "x", "quang", "(", "XQ", ")", "và", "chụp", "cây", "phế", "quản", "có", "thuốc", "cản", "quang", "." ]
3,476
BTĐBTM
bệnh đái tháo đường có bệnh thận mạn
a) Tiêu chuẩn đưa vào nhóm bệnh đái tháo đường có bệnh thận mạn (BTĐBTM): bệnh nhân đã được chẩn đoán và điều trị bệnh đái tháo đường theo tiêu chuẩn của Hiệp hội Đái Tháo Đường Hoa Kỳ (ADA) và đã được chẩn đoán bệnh thận mạn với MLCT< 60ml/p trong khoảng từ 6 tháng trở lên.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "a", ")", "Tiêu", "chuẩn", "đưa", "vào", "nhóm", "bệnh", "đái", "tháo", "đường", "có", "bệnh", "thận", "mạn", "(", "BTĐBTM", ")", ":", "bệnh", "nhân", "đã", "được", "chẩn", "đoán", "và", "điều", "trị", "bệnh", "đái", "tháo", "đường", "theo", "tiêu", "chuẩn", "của", "Hiệp", "hội", "Đái", "Tháo", "Đường", "Hoa", "Kỳ", "(", "ADA", ")", "và", "đã", "được", "chẩn", "đoán", "bệnh", "thận", "mạn", "với", "MLCT<", "60ml", "/", "p", "trong", "khoảng", "từ", "6", "tháng", "trở", "lên", "." ]
2,861
BMA
Bayesian Model Averaging
Sau khi phân tích các yếu tố liên quan đến CLCS chung cũng như 4 lĩnh vực bằng phương pháp đơn biến, tất cả cả các biến có p-value < 0,1 tại các lĩnh vực có phân phối bình thường sẽ được đưa vào xây dựng mô hình tuyến tính đa biến bằng cách tiếp cận Bayesian Model Averaging (BMA) để tìm ra
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Sau", "khi", "phân", "tích", "các", "yếu", "tố", "liên", "quan", "đến", "CLCS", "chung", "cũng", "như", "4", "lĩnh", "vực", "bằng", "phương", "pháp", "đơn", "biến,", "tất", "cả", "cả", "các", "biến", "có", "p-value", "<", "0,1", "tại", "các", "lĩnh", "vực", "có", "phân", "phối", "bình", "thường", "sẽ", "được", "đưa", "vào", "xây", "dựng", "mô", "hình", "tuyến", "tính", "đa", "biến", "bằng", "cách", "tiếp", "cận", "Bayesian", "Model", "Averaging", "(", "BMA", ")", "để", "tìm", "ra" ]
1,792
GPE
Global Perceived Effect
Global Perceived Effect (GPE) đánh giá mức độ hài lòng tại thời điểm 6 tháng được định nghĩa là một câu trả lời cho ba câu hỏi sau:
[ 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Global", "Perceived", "Effect", "(", "GPE", ")", "đánh", "giá", "mức", "độ", "hài", "lòng", "tại", "thời", "điểm", "6", "tháng", "được", "định", "nghĩa", "là", "một", "câu", "trả", "lời", "cho", "ba", "câu", "hỏi", "sau", ":" ]
3,797
BL
Burkit Lymphôm
Phân loại LKH theo WHO 2017 Chưa xác định dòng tế bào Lymphôm tế bào B chưa phân loại (NOS) Lymphôm tế bào B lớn lan tỏa (DLBC) Lymphôm nang (FL) Lymphôm vùng viền (MZL) Lymphôm vùng áo khóat (MCL) Burkit Lymphôm (BL) Lymphôm tế bào T chưa phân loại (NOS) Lymphôm tế bào T dạng nguyên bào mạch máu Lymphôm tế bào T thoái sản Lymphôm tế bào T ngoại vi không đặc hiệu (PTCL NOS) Tổng
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Phân", "loại", "LKH", "theo", "WHO", "2017", "Chưa", "xác", "định", "dòng", "tế", "bào", "Lymphôm", "tế", "bào", "B", "chưa", "phân", "loại", "(", "NOS", ")", "Lymphôm", "tế", "bào", "B", "lớn", "lan", "tỏa", "(", "DLBC", ")", "Lymphôm", "nang", "(", "FL", ")", "Lymphôm", "vùng", "viền", "(", "MZL", ")", "Lymphôm", "vùng", "áo", "khóat", "(", "MCL", ")", "Burkit", "Lymphôm", "(", "BL", ")", "Lymphôm", "tế", "bào", "T", "chưa", "phân", "loại", "(", "NOS", ")", "Lymphôm", "tế", "bào", "T", "dạng", "nguyên", "bào", "mạch", "máu", "Lymphôm", "tế", "bào", "T", "thoái", "sản", "Lymphôm", "tế", "bào", "T", "ngoại", "vi", "không", "đặc", "hiệu", "(", "PTCL", "NOS", ")", "Tổng" ]
3,368
LKH
Lymphôm không Hodgkin
Lymphôm đặc biệt là Lymphôm không Hodgkin (LKH) là một thách thức lớn trong chẩn đoán, phân loại và điều trị hiện nay.
[ 3, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Lymphôm", "đặc", "biệt", "là", "Lymphôm", "không", "Hodgkin", "(", "LKH", ")", "là", "một", "thách", "thức", "lớn", "trong", "chẩn", "đoán,", "phân", "loại", "và", "điều", "trị", "hiện", "nay", "." ]
3,367
OHS
open- heart surgery
factors of pericardial effusions (PE) need to be drained in patients who had pericardial opening after open- heart surgery (OHS).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "factors", "of", "pericardial", "effusions", "(", "PE", ")", "need", "to", "be", "drained", "in", "patients", "who", "had", "pericardial", "opening", "after", "open-", "heart", "surgery", "(", "OHS", ")", "." ]
3,533
KS
kháng sinh
Sự lan tràn các chủng VK gram âm đa kháng kháng sinh (MDR) đã dẫn tới nhiều thách thức trong việc lựa chọn kháng sinh (KS) phù hợp và hạn chế các liệu pháp điều trị hiệu quả.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Sự", "lan", "tràn", "các", "chủng", "VK", "gram", "âm", "đa", "kháng", "kháng", "sinh", "(", "MDR", ")", "đã", "dẫn", "tới", "nhiều", "thách", "thức", "trong", "việc", "lựa", "chọn", "kháng", "sinh", "(", "KS", ")", "phù", "hợp", "và", "hạn", "chế", "các", "liệu", "pháp", "điều", "trị", "hiệu", "quả", "." ]
4,534
OARs
organs at risk
The plans were compared to assess the dose coverage, homogeneity index (HI), conformity index (CI) of the PTV, dose to organs at risk (OARs), delivery time, and number of monitor units (MUs).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "The", "plans", "were", "compared", "to", "assess", "the", "dose", "coverage,", "homogeneity", "index", "(", "HI", "),", "conformity", "index", "(", "CI", ")", "of", "the", "PTV,", "dose", "to", "organs", "at", "risk", "(", "OARs", "),", "delivery", "time,", "and", "number", "of", "monitor", "units", "(", "MUs", ")", "." ]
3,449
THK
thoái hóa khớp
Theo nghiên cứu của Trần Ngọc Ân, tỉ lệ mắc THCSC đứng thứ 2 và chiếm 14% trong các bệnh thoái hóa khớp (THK).1 THCSC xảy ra ở sụn khớp, bề mặt thân đốt sống, mô dưới sụn, khớp liên mấu, khớp mỏm móc vùng cột sống cổ.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Theo", "nghiên", "cứu", "của", "Trần", "Ngọc", "Ân,", "tỉ", "lệ", "mắc", "THCSC", "đứng", "thứ", "2", "và", "chiếm", "14%", "trong", "các", "bệnh", "thoái", "hóa", "khớp", "(", "THK", ")", ".1", "THCSC", "xảy", "ra", "ở", "sụn", "khớp,", "bề", "mặt", "thân", "đốt", "sống,", "mô", "dưới", "sụn,", "khớp", "liên", "mấu,", "khớp", "mỏm", "móc", "vùng", "cột", "sống", "cổ", "." ]
603
BTTMCB
bệnh tim thiếu máu cục bộ
Suy yếu liên quan đến một số bệnh tim mạch, bao gồm bệnh tim thiếu máu cục bộ (BTTMCB) và đặt biệt ở nhóm bệnh nhân đã can thiệp động mạch vành qua da (CTĐMVQD).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Suy", "yếu", "liên", "quan", "đến", "một", "số", "bệnh", "tim", "mạch,", "bao", "gồm", "bệnh", "tim", "thiếu", "máu", "cục", "bộ", "(", "BTTMCB", ")", "và", "đặt", "biệt", "ở", "nhóm", "bệnh", "nhân", "đã", "can", "thiệp", "động", "mạch", "vành", "qua", "da", "(", "CTĐMVQD", ")", "." ]
3,056
OF
Osmotic fragility
Tỷ lệ mang gen bệnh α, β-Thalassemia Xét nghiệm đo sức bền thẩm thấu màng hồng cầu bằng nước muối 1 nồng độ - hay xét nghiệm OF (Osmotic fragility) là xét nghiệm đánh giá nhanh sức bền màng hồng trong các trường hợp α và β Thalassemia .
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Tỷ", "lệ", "mang", "gen", "bệnh", "α,", "β-Thalassemia", "Xét", "nghiệm", "đo", "sức", "bền", "thẩm", "thấu", "màng", "hồng", "cầu", "bằng", "nước", "muối", "1", "nồng", "độ", "-", "hay", "xét", "nghiệm", "OF", "(", "Osmotic", "fragility", ")", "là", "xét", "nghiệm", "đánh", "giá", "nhanh", "sức", "bền", "màng", "hồng", "trong", "các", "trường", "hợp", "α", "và", "β", "Thalassemia", "", "." ]
4,501
SGA
Subjective Global Assessment
According to PG-SGA (Patient – Generated Subjective Global Assessment), 40.0% of patients were at risk of malnutrition and 60.0% patients were not at risk of undernutrition.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "According", "to", "PG-SGA", "(", "Patient", "–", "Generated", "Subjective", "Global", "Assessment", "),", "40", ".0%", "of", "patients", "were", "at", "risk", "of", "malnutrition", "and", "60", ".0%", "patients", "were", "not", "at", "risk", "of", "undernutrition", "." ]
126
PCS
patient controlled sedation
Nhóm gây tê đơn thuần (GTĐT) bằng lidocaine 2% (n = 35) và nhóm PCS (patient controlled sedation): gây tê kết hợp với an thần bằng midazolam do bệnh nhân tự điều khiển bơm tiêm chuyên dụng (n = 35).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Nhóm", "gây", "tê", "đơn", "thuần", "(", "GTĐT", ")", "bằng", "lidocaine", "2%", "(", "n", "=", "35", ")", "và", "nhóm", "PCS", "(", "patient", "controlled", "sedation", ")", ":", "gây", "tê", "kết", "hợp", "với", "an", "thần", "bằng", "midazolam", "do", "bệnh", "nhân", "tự", "điều", "khiển", "bơm", "tiêm", "chuyên", "dụng", "(", "n", "=", "35", ")", "." ]
3,876
RADS
Reporting and Data System
Vì vậy, Hội Điện quang Tiết nịêu Sinh dục Châu Âu (ESUR) đã nghiên cứu và xây dựng hệ thống dữ liệu và báo cáo kết quả MRI TTL PI-RADS (Prostate Imaging Reporting and Data System), xuất bản lần đầu tiên năm 20126.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Vì", "vậy,", "Hội", "Điện", "quang", "Tiết", "nịêu", "Sinh", "dục", "Châu", "Âu", "(", "ESUR", ")", "đã", "nghiên", "cứu", "và", "xây", "dựng", "hệ", "thống", "dữ", "liệu", "và", "báo", "cáo", "kết", "quả", "MRI", "TTL", "PI-RADS", "(", "Prostate", "Imaging", "Reporting", "and", "Data", "System", "),", "xuất", "bản", "lần", "đầu", "tiên", "năm", "20126", "." ]
2,935
BTBS
Bệnh tim bẩm sinh
Bệnh tim bẩm sinh (BTBS) là một trong những dị tật bẩm sinh thường gặp, chiếm tỉ lệ 8-10/1000 trẻ sinh sống, và tỉ lệ bệnh này ở những trường hợp thai bị sẩy còn cao hơn.
[ 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Bệnh", "tim", "bẩm", "sinh", "(", "BTBS", ")", "là", "một", "trong", "những", "dị", "tật", "bẩm", "sinh", "thường", "gặp,", "chiếm", "tỉ", "lệ", "8-10", "/", "1000", "trẻ", "sinh", "sống,", "và", "tỉ", "lệ", "bệnh", "này", "ở", "những", "trường", "hợp", "thai", "bị", "sẩy", "còn", "cao", "hơn", "." ]
3,531
NMCT
Nhồi máu cơ tim
Nhồi máu cơ tim (NMCT) cấp có ST chênh lên là bệnh cấp tính do xuất hiện huyết khối tắc mạch vành, nếu không được cấp cứu kịp thời có thể dẫn tới tử vong.
[ 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Nhồi", "máu", "cơ", "tim", "(", "NMCT", ")", "cấp", "có", "ST", "chênh", "lên", "là", "bệnh", "cấp", "tính", "do", "xuất", "hiện", "huyết", "khối", "tắc", "mạch", "vành,", "nếu", "không", "được", "cấp", "cứu", "kịp", "thời", "có", "thể", "dẫn", "tới", "tử", "vong", "." ]
2,730
RS
Raw Score
Điểm thô (Raw Score - RS) là trung bình điểm của các câu hỏi cùng vấn đề.
[ 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Điểm", "thô", "(", "Raw", "Score", "-", "RS", ")", "là", "trung", "bình", "điểm", "của", "các", "câu", "hỏi", "cùng", "vấn", "đề", "." ]
827
CDC
Centers for disease control and prevention
Centers for disease control and prevention (CDC) dengue surveillance - United States, 2006-2008”.
[ 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Centers", "for", "disease", "control", "and", "prevention", "(", "CDC", ")", "dengue", "surveillance", "-", "United", "States,", "2006-2008”", "." ]
1,639
BPP
Bisphosphonate
First of those, Bisphosphonate (BPP) is an inhibitor of bone demineralization, leading to decline considerably the relative risk of skeletal related events, about 14%.
[ 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "First", "of", "those,", "Bisphosphonate", "(", "BPP", ")", "is", "an", "inhibitor", "of", "bone", "demineralization,", "leading", "to", "decline", "considerably", "the", "relative", "risk", "of", "skeletal", "related", "events,", "about", "14%", "." ]
984
DMPO
dimethylphosphine oxide
dimethylphosphine oxide (DMPO) được tạo
[ 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0 ]
[ "dimethylphosphine", "oxide", "(", "DMPO", ")", "được", "tạo" ]
3,281
ĐQN
đột quỵ não
Mục tiêu: Xác định tỉ lệ các biến chứng ở bệnh nhân (BN) đột quỵ não (ĐQN) và sự gia tăng gánh nặng tài chính, sức khỏe ở BN ĐQN có biến chứng.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Mục", "tiêu", ":", "Xác", "định", "tỉ", "lệ", "các", "biến", "chứng", "ở", "bệnh", "nhân", "(", "BN", ")", "đột", "quỵ", "não", "(", "ĐQN", ")", "và", "sự", "gia", "tăng", "gánh", "nặng", "tài", "chính,", "sức", "khỏe", "ở", "BN", "ĐQN", "có", "biến", "chứng", "." ]
5,125
CTCL
chương trình Chống lao
Đối tượng nghiên cứu: Cán bộ Y tế (CBYT) phụ trách chương trình Chống lao (CTCL) và bệnh nhân lao/HIV điều trị ngoại trú tại xã, phường, thị trấn từ tháng 1/2019 – 12/2020.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đối", "tượng", "nghiên", "cứu", ":", "Cán", "bộ", "Y", "tế", "(", "CBYT", ")", "phụ", "trách", "chương", "trình", "Chống", "lao", "(", "CTCL", ")", "và", "bệnh", "nhân", "lao", "/", "HIV", "điều", "trị", "ngoại", "trú", "tại", "xã,", "phường,", "thị", "trấn", "từ", "tháng", "1", "/", "2019", "–", "12", "/", "2020", "." ]
2,188
ACSIS
Acute Coronary Syndrome Israeli Survey
Sitagliptin pretreatment in diabetes patients coronary syndrome: results from the Acute Coronary Syndrome Israeli Survey (ACSIS), Cardiovascular Diabetology, 12-53
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Sitagliptin", "pretreatment", "in", "diabetes", "patients", "coronary", "syndrome", ":", "results", "from", "the", "Acute", "Coronary", "Syndrome", "Israeli", "Survey", "(", "ACSIS", "),", "Cardiovascular", "Diabetology,", "12-53" ]
4,758
HTTĐL
Huyết tương tươi đông lạnh
Huyết tương tươi đông lạnh (HTTĐL) là huyết tương được điều chế từ máu toàn phần trong thời gian tối đa 18 giờ kể từ khi lấy máu, và được làm đông trong vòng 08 giờ kể từ thời điểm bắt đầu việc đông lạnh ở nhiệt độ từ âm 25oC (-25oC) trở xuống .
[ 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Huyết", "tương", "tươi", "đông", "lạnh", "(", "HTTĐL", ")", "là", "huyết", "tương", "được", "điều", "chế", "từ", "máu", "toàn", "phần", "trong", "thời", "gian", "tối", "đa", "18", "giờ", "kể", "từ", "khi", "lấy", "máu,", "và", "được", "làm", "đông", "trong", "vòng", "08", "giờ", "kể", "từ", "thời", "điểm", "bắt", "đầu", "việc", "đông", "lạnh", "ở", "nhiệt", "độ", "từ", "âm", "25oC", "(", "-25oC", ")", "trở", "xuống", "", "." ]
2,443
PTDTBT
phổ thông dân tộc bán trú
Tại 4 trường phổ thông dân tộc bán trú (PTDTBT) THCS (Xá Nhè, Tủa Thàng, Mường Đun, Sính Phình) tại huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên trong thời gian tháng 11/2018 đến tháng 12/2018.
[ 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Tại", "4", "trường", "phổ", "thông", "dân", "tộc", "bán", "trú", "(", "PTDTBT", ")", "THCS", "(", "Xá", "Nhè,", "Tủa", "Thàng,", "Mường", "Đun,", "Sính", "Phình", ")", "tại", "huyện", "Tủa", "Chùa,", "tỉnh", "Điện", "Biên", "trong", "thời", "gian", "tháng", "11", "/", "2018", "đến", "tháng", "12", "/", "2018", "." ]
362
UBTG
ung thư biểu mô tế bào gan
Mục tiêu: Tìm hiểu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở bệnh nhân (BN) ung thư biểu mô tế bào gan (UBTG) giai đoạn tiến triển có huyết khối tĩnh mạch cửa (TMC).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Mục", "tiêu", ":", "Tìm", "hiểu", "đặc", "điểm", "lâm", "sàng,", "cận", "lâm", "sàng", "ở", "bệnh", "nhân", "(", "BN", ")", "ung", "thư", "biểu", "mô", "tế", "bào", "gan", "(", "UBTG", ")", "giai", "đoạn", "tiến", "triển", "có", "huyết", "khối", "tĩnh", "mạch", "cửa", "(", "TMC", ")", "." ]
2,349
DMC
demethoxycurcumin
Các điều kiện sắc ký đã lựa chọn và hệ thống HPLC sử dụng là phù hợp và đảm bảo ổn định của thời curcumin (Cur), demethoxycurcumin (DMC) and
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Các", "điều", "kiện", "sắc", "ký", "đã", "lựa", "chọn", "và", "hệ", "thống", "HPLC", "sử", "dụng", "là", "phù", "hợp", "và", "đảm", "bảo", "ổn", "định", "của", "thời", "curcumin", "(", "Cur", "),", "demethoxycurcumin", "(", "DMC", ")", "and" ]
345
HR
hazard ratio
In multivariate Cox analysis, only GLS independently predicted MACE with a hazard ratio (HR) of 1.18 (95% CI: 1.05 - 1.32, p = 0.004).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "In", "multivariate", "Cox", "analysis,", "only", "GLS", "independently", "predicted", "MACE", "with", "a", "hazard", "ratio", "(", "HR", ")", "of", "1", ".18", "(", "95%", "CI", ":", "1", ".05", "-", "1", ".32,", "p", "=", "0", ".004", ")", "." ]
814
CS
chondroitin sulfate
+ chondroitin sulfate (CS) 1200 mg/ngày Celecoxib (200mg/ngày)
[ 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "+", "chondroitin", "sulfate", "(", "CS", ")", "1200", "mg", "/", "ngày", "Celecoxib", "(", "200mg", "/", "ngày", ")" ]
3,205
UROS
uroporphyrinogenIII cosynthase
Mở đầu: Bệnh Porphyria tạo hồng cầu bẩm sinh (CEP) là bệnh di truyền lặn trên nhiễm sắc thể thường do rối loạn của quá trình chuyển hóa porphyrin gây thiếu hụt uroporphyrinogenIII cosynthase (UROS) dẫn đến sự tích lũy uroporphyrinogen I trong tủy xương, gan và các mô.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Mở", "đầu", ":", "Bệnh", "Porphyria", "tạo", "hồng", "cầu", "bẩm", "sinh", "(", "CEP", ")", "là", "bệnh", "di", "truyền", "lặn", "trên", "nhiễm", "sắc", "thể", "thường", "do", "rối", "loạn", "của", "quá", "trình", "chuyển", "hóa", "porphyrin", "gây", "thiếu", "hụt", "uroporphyrinogenIII", "cosynthase", "(", "UROS", ")", "dẫn", "đến", "sự", "tích", "lũy", "uroporphyrinogen", "I", "trong", "tủy", "xương,", "gan", "và", "các", "mô", "." ]
4,295
AST
aspartate aminotransferase
Results showed that indicators of liver enzymes, nutrition, and health in the intervention group were better than the control group with statistical significance: average aspartate aminotransferase (AST) level decreased by 45.32 UI/L (-4.29 ± 8.36 vs.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Results", "showed", "that", "indicators", "of", "liver", "enzymes,", "nutrition,", "and", "health", "in", "the", "intervention", "group", "were", "better", "than", "the", "control", "group", "with", "statistical", "significance", ":", "average", "aspartate", "aminotransferase", "(", "AST", ")", "level", "decreased", "by", "45", ".32", "UI", "/", "L", "(", "-4", ".29", "±", "8", ".36", "vs", "." ]
4,947
ULBLLT
u lympho tế bào B lớn lan tỏa
Mục đích: Nghiên cứu ảnh hưởng của tái sắp xếp gen MYC, BCL2, BCL6 đến kết quả điều trị của bệnh nhân u lympho tế bào B lớn lan tỏa (ULBLLT), CD20 (+) với phác đồ R-CHOP.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Mục", "đích", ":", "Nghiên", "cứu", "ảnh", "hưởng", "của", "tái", "sắp", "xếp", "gen", "MYC,", "BCL2,", "BCL6", "đến", "kết", "quả", "điều", "trị", "của", "bệnh", "nhân", "u", "lympho", "tế", "bào", "B", "lớn", "lan", "tỏa", "(", "ULBLLT", "),", "CD20", "(", "+", ")", "với", "phác", "đồ", "R-CHOP", "." ]
3,325
TCM
Tay chân miệng
Bệnh Tay chân miệng (TCM) là bệnh truyền nhiễm lây từ người sang người, dễ gây thành dịch do vi rút đường ruột gây ra.
[ 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Bệnh", "Tay", "chân", "miệng", "(", "TCM", ")", "là", "bệnh", "truyền", "nhiễm", "lây", "từ", "người", "sang", "người,", "dễ", "gây", "thành", "dịch", "do", "vi", "rút", "đường", "ruột", "gây", "ra", "." ]
4,106
MSC
Mesenchymal Stem Cell
Therapeutic Features and Updated Clinical Trials of Mesenchymal Stem Cell (MSC)-Derived Exosomes.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0 ]
[ "Therapeutic", "Features", "and", "Updated", "Clinical", "Trials", "of", "Mesenchymal", "Stem", "Cell", "(", "MSC", ")-Derived", "Exosomes", "." ]
2,116
TC
tiểu cầu
K/µL, huyết sắc tố (HST) 8,6 g/dl, tiểu cầu (TC) 74 K/µL, tủy đồ có hình ảnh thực bào, tăng ferritin (14667 ng/ml), fibrinogen 2 g/L, EBV 1600 copies, các xét nghiệm miễn dịch (C3, C4, ANA, antidsDNA, bộ 8 kháng thể) bình thường, xét nghiệm lao, HIV âm tính.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "K", "/", "µL,", "huyết", "sắc", "tố", "(", "HST", ")", "8,6", "g", "/", "dl,", "tiểu", "cầu", "(", "TC", ")", "74", "K", "/", "µL,", "tủy", "đồ", "có", "hình", "ảnh", "thực", "bào,", "tăng", "ferritin", "(", "14667", "ng", "/", "ml", "),", "fibrinogen", "2", "g", "/", "L,", "EBV", "1600", "copies,", "các", "xét", "nghiệm", "miễn", "dịch", "(", "C3,", "C4,", "ANA,", "antidsDNA,", "bộ", "8", "kháng", "thể", ")", "bình", "thường,", "xét", "nghiệm", "lao,", "HIV", "âm", "tính", "." ]
1,834
FSH
Follicle Stimulating Hormon
Đã có những báo cáo chỉ ra số lượng noãn trưởng thành cao hơn ở những nhóm trưởng thành noãn bằng GnRH agonist so với nhóm trưởng thành noãn bằng hCG.1 Điều này là do sự giải phóng đỉnh các hormone LH và đỉnh Follicle Stimulating Hormon (FSH) sinh lý hơn dưới tác động của GnRH agonist.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đã", "có", "những", "báo", "cáo", "chỉ", "ra", "số", "lượng", "noãn", "trưởng", "thành", "cao", "hơn", "ở", "những", "nhóm", "trưởng", "thành", "noãn", "bằng", "GnRH", "agonist", "so", "với", "nhóm", "trưởng", "thành", "noãn", "bằng", "hCG", ".1", "Điều", "này", "là", "do", "sự", "giải", "phóng", "đỉnh", "các", "hormone", "LH", "và", "đỉnh", "Follicle", "Stimulating", "Hormon", "(", "FSH", ")", "sinh", "lý", "hơn", "dưới", "tác", "động", "của", "GnRH", "agonist", "." ]
793
NMN
nhồi máu não
Đối tượng và phương pháp: Gồm 41 bệnh nhân (BN) nhồi máu não (NMN) lần đầu, Glasgow ≥ 10 điểm, có RLN với MASA ≤ 177 điểm trong khoảng thời gian từ tháng 10/2018 - 3/2019.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đối", "tượng", "và", "phương", "pháp", ":", "Gồm", "41", "bệnh", "nhân", "(", "BN", ")", "nhồi", "máu", "não", "(", "NMN", ")", "lần", "đầu,", "Glasgow", "≥", "10", "điểm,", "có", "RLN", "với", "MASA", "", "≤", "", "177", "điểm", "trong", "khoảng", "thời", "gian", "từ", "tháng", "10", "/", "2018", "-", "3", "/", "2019", "." ]
5,100
KMT
khối máu tụ
Sự lan rộng của khối máu tụ (KMT) là biến chứng thường xảy ra ở những bệnh nhân CMN tự phát giai đoạn cấp sau khi nhập viện và có thể làm tồi hơn kết cục lâm sàng.
[ 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Sự", "lan", "rộng", "của", "khối", "máu", "tụ", "(", "KMT", ")", "là", "biến", "chứng", "thường", "xảy", "ra", "ở", "những", "bệnh", "nhân", "CMN", "tự", "phát", "giai", "đoạn", "cấp", "sau", "khi", "nhập", "viện", "và", "có", "thể", "làm", "tồi", "hơn", "kết", "cục", "lâm", "sàng", "." ]
2,674
GSK
glycogen phosphatase 2A synthase kinase
Hoạt động của protein β-catenin được kiểm soát bởi phức hệ APC, AXIN-1, AXIN- 2, protein casein (PP2A) và glycogen phosphatase 2A synthase kinase (GSK)-3β .
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0 ]
[ "Hoạt", "động", "của", "protein", "β-catenin", "được", "kiểm", "soát", "bởi", "phức", "hệ", "APC,", "AXIN-1,", "AXIN-", "2,", "protein", "casein", "(", "PP2A", ")", "và", "glycogen", "phosphatase", "2A", "synthase", "kinase", "(", "GSK", ")-3β", "", "." ]
94
TURIS
transurethral resection of the prostate in saline
Keywords: Benign prostatic hyperplasia, bipolar transurethral resection of the prostate (B-TURP), transurethral resection of the prostate in saline (TURIS).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Keywords", ":", "Benign", "prostatic", "hyperplasia,", "bipolar", "transurethral", "resection", "of", "the", "prostate", "(", "B-TURP", "),", "transurethral", "resection", "of", "the", "prostate", "in", "saline", "(", "TURIS", ")", "." ]
4,225
HCNG
hội chứng não gan
Nguyên nhân gây tử vong ở bệnh nhân xơ gan chủ yếu là do các biến chứng như: Xuất huyết tiêu hóa (XHTH), hội chứng não gan(HCNG), hội chứng gan thận (HCGT), nhiễm trùng dịch ổ bụng (NTDOB)… Do đó, nhiều nghiên cứu, thang điểm, chỉ số đánh giá giai đoạn và tiên lượng về xơ gan ra đời để phục vụ chẩn đoán điều trị, theo dõi và quản lý bệnh nhân(BN) xơ gan.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 3, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0 ]
[ "Nguyên", "nhân", "gây", "tử", "vong", "ở", "bệnh", "nhân", "xơ", "gan", "chủ", "yếu", "là", "do", "các", "biến", "chứng", "như", ":", "Xuất", "huyết", "tiêu", "hóa", "(", "XHTH", "),", "hội", "chứng", "não", "gan(", "HCNG", "),", "hội", "chứng", "gan", "thận", "(", "HCGT", "),", "nhiễm", "trùng", "dịch", "ổ", "bụng", "(", "NTDOB", ")…", "Do", "đó,", "nhiều", "nghiên", "cứu,", "thang", "điểm,", "chỉ", "số", "đánh", "giá", "giai", "đoạn", "và", "tiên", "lượng", "về", "xơ", "gan", "ra", "đời", "để", "phục", "vụ", "chẩn", "đoán", "điều", "trị,", "theo", "dõi", "và", "quản", "lý", "bệnh", "nhân(", "BN", ")", "xơ", "gan", "." ]
3,756
TIG
tiglylcarnitine
Từ khóa: Bệnh thiếu beta-ketothiolase, C5: OH (tiglylcarnitine), C5: 1(2-methyl-3hydroxybutyrylcarnitine), 2MAA (2-methylacetoacetyl), 2M3HB (2-methyl-3- hydroxylbutyryl), TIG (tiglylcarnitine), định lượng acid hữu cơ niệu, định lượng acyl-carnitin.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Từ", "khóa", ":", "Bệnh", "thiếu", "beta-ketothiolase,", "C5", ":", "OH", "(", "tiglylcarnitine", "),", "C5", ":", "1(", "2-methyl-3hydroxybutyrylcarnitine", "),", "2MAA", "(", "2-methylacetoacetyl", "),", "2M3HB", "(", "2-methyl-3-", "hydroxylbutyryl", "),", "TIG", "(", "tiglylcarnitine", "),", "định", "lượng", "acid", "hữu", "cơ", "niệu,", "định", "lượng", "acyl-carnitin", "." ]
2,891
CPM
chế phẩm máu
Máu và chế phẩm máu (CPM) là một loại thuốc đặc biệt, không thể thay thế được.
[ 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Máu", "và", "chế", "phẩm", "máu", "(", "CPM", ")", "là", "một", "loại", "thuốc", "đặc", "biệt,", "không", "thể", "thay", "thế", "được", "." ]
2,371
VKC
Vỡ khung chậu
Vỡ khung chậu (VKC) xảy ra ở 4 – 9,3% BN chấn thương1.
[ 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Vỡ", "khung", "chậu", "(", "VKC", ")", "xảy", "ra", "ở", "4", "–", "9,3%", "BN", "chấn", "thương1", "." ]
4,284
ĐQN
Đột quỵ não
Đột quỵ não (ĐQN) là một bệnh nặng thường hay gặp ở người cao tuổi, có tỷ lệ tử vong cao, hoặc để lại di chứng nặng nề, ảnh hưởng đến đời sống, sinh hoạt của người bệnh và khiến họ trở thành gánh nặng cho gia đình, xã hội.
[ 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đột", "quỵ", "não", "(", "ĐQN", ")", "là", "một", "bệnh", "nặng", "thường", "hay", "gặp", "ở", "người", "cao", "tuổi,", "có", "tỷ", "lệ", "tử", "vong", "cao,", "hoặc", "để", "lại", "di", "chứng", "nặng", "nề,", "ảnh", "hưởng", "đến", "đời", "sống,", "sinh", "hoạt", "của", "người", "bệnh", "và", "khiến", "họ", "trở", "thành", "gánh", "nặng", "cho", "gia", "đình,", "xã", "hội", "." ]
4,575
MARPE
MINISCREW- ASSISTED RAPID MAXILLARY EXPANSION
SUMMARY TREATMENT WITH MINISCREW- ASSISTED RAPID MAXILLARY EXPANSION (MARPE): A SCOPING REVIEW
[ 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "SUMMARY", "TREATMENT", "WITH", "MINISCREW-", "ASSISTED", "RAPID", "MAXILLARY", "EXPANSION", "(", "MARPE", ")", ":", "A", "SCOPING", "REVIEW" ]
3,228
CSCT
Cơ số chiến thương
Cơ số chiến thương (CSCT) là cơ số dùng để cứu chữa người bị thương, bị nạn được ký hiệu là cơ số Y, K, BV...
[ 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Cơ", "số", "chiến", "thương", "(", "CSCT", ")", "là", "cơ", "số", "dùng", "để", "cứu", "chữa", "người", "bị", "thương,", "bị", "nạn", "được", "ký", "hiệu", "là", "cơ", "số", "Y,", "K,", "BV", ".", ".", "." ]
2,853
STOPP
Screening tool of older persons’ potentially inappropriate prescriptions
(2008), “STOPP (Screening tool of older persons’ potentially inappropriate prescriptions): application to acutely ill elderly patients and comparison with Beers’ criteria”, Age Ageing, 37, 673–679
[ 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "(", "2008", "),", "“STOPP", "(", "Screening", "tool", "of", "older", "persons’", "potentially", "inappropriate", "prescriptions", ")", ":", "application", "to", "acutely", "ill", "elderly", "patients", "and", "comparison", "with", "Beers’", "criteria”,", "Age", "Ageing,", "37,", "673–679" ]
2,912
ATL
Adult T-cell Leukemia
Adult T-cell Leukemia (ATL) Cells which Express Neural (NCAM) and Cell Adhesion Molecule Infiltrate into the Central Nervous System.
[ 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Adult", "T-cell", "Leukemia", "(", "ATL", ")", "Cells", "which", "Express", "Neural", "(", "NCAM", ")", "and", "Cell", "Adhesion", "Molecule", "Infiltrate", "into", "the", "Central", "Nervous", "System", "." ]
1,865
ULBLLT
U LYMPHÔ TẾ BÀO B LỚN LAN TỎA
ĐIỀU TRỊ U LYMPHÔ TẾ BÀO B LỚN LAN TỎA (ULBLLT)
[ 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0 ]
[ "ĐIỀU", "TRỊ", "U", "LYMPHÔ", "TẾ", "BÀO", "B", "LỚN", "LAN", "TỎA", "(", "ULBLLT", ")" ]
1,857
GHD
growth hormone deficiency
Key words: recombinant human growth hormone (rhGH), growth hormone deficiency (GHD), Short stature
[ 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0 ]
[ "Key", "words", ":", "recombinant", "human", "growth", "hormone", "(", "rhGH", "),", "growth", "hormone", "deficiency", "(", "GHD", "),", "Short", "stature" ]
2,645
TNGT
tai nạn giao thông
Nguyên nhân tổn thương: Nguyên nhân chấn thương bao gồm 4 nguyên nhân chính: tai nạn giao thông (TNGT); ấu đả; tai nạn lao động (TNLĐ) và tai nạn sinh hoạt (TNSH):
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Nguyên", "nhân", "tổn", "thương", ":", "Nguyên", "nhân", "chấn", "thương", "bao", "gồm", "4", "nguyên", "nhân", "chính", ":", "tai", "nạn", "giao", "thông", "(", "TNGT", ");", "ấu", "đả;", "tai", "nạn", "lao", "động", "(", "TNLĐ", ")", "và", "tai", "nạn", "sinh", "hoạt", "(", "TNSH", ")", ":" ]
2,243
TSG
Tiền sản giật
Tiền sản giật (TSG) là một rối loạn tăng huyết áp thai kỳ với 10 triệu phụ nữ trên toàn cầu mắc bệnh mỗi năm, tỷ lệ hiện mắc khoảng 2-8% tổng số các trường hợp mang thai.
[ 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Tiền", "sản", "giật", "(", "TSG", ")", "là", "một", "rối", "loạn", "tăng", "huyết", "áp", "thai", "kỳ", "với", "10", "triệu", "phụ", "nữ", "trên", "toàn", "cầu", "mắc", "bệnh", "mỗi", "năm,", "tỷ", "lệ", "hiện", "mắc", "khoảng", "2-8%", "tổng", "số", "các", "trường", "hợp", "mang", "thai", "." ]
2,336
MACH-NC
Meta-analysis of chemotherapy in head and neck cancer
Meta-analysis of chemotherapy in head and neck cancer (MACH-NC): an update on 93 randomised trials and 17,346 patients.
[ 3, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0 ]
[ "Meta-analysis", "of", "chemotherapy", "in", "head", "and", "neck", "cancer", "(", "MACH-NC", ")", ":", "an", "update", "on", "93", "randomised", "trials", "and", "17,346", "patients", "." ]
950
NVAF
nonvalvular atrial fibrillation
et "Cost-effectiveness of edoxaban versus al, rivaroxaban for stroke prevention in patients with nonvalvular atrial fibrillation (NVAF) in the US," ClinicoEconomics and Outcomes Research, pp.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "et", "\"Cost-effectiveness", "of", "edoxaban", "versus", "al,", "rivaroxaban", "for", "stroke", "prevention", "in", "patients", "with", "nonvalvular", "atrial", "fibrillation", "(", "NVAF", ")", "in", "the", "US,\"", "ClinicoEconomics", "and", "Outcomes", "Research,", "pp", "." ]
3,068
DE
design effect
DE (design effect) =4 (đảm bảo chọn mẫu cụm, đồng thời cỡ mẫu đủ theo lớp tuổi và giới).
[ 1, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "DE", "(", "design", "effect", ")", "=4", "(", "đảm", "bảo", "chọn", "mẫu", "cụm,", "đồng", "thời", "cỡ", "mẫu", "đủ", "theo", "lớp", "tuổi", "và", "giới", ")", "." ]
1,120
HST
huyết sắc tố
Trên thế giới đã có một số nghiên cứu cho thấy có mối liên quan giữa lượng huyết sắc tố (HST) trước điều trị với thời gian sống thêm ở bệnh nhân UTP (1,2,9,10).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Trên", "thế", "giới", "đã", "có", "một", "số", "nghiên", "cứu", "cho", "thấy", "có", "mối", "liên", "quan", "giữa", "lượng", "huyết", "sắc", "tố", "(", "HST", ")", "trước", "điều", "trị", "với", "thời", "gian", "sống", "thêm", "ở", "bệnh", "nhân", "UTP", "(", "1,2,9,10", ")", "." ]
2,597
ĐDGM
Độ dày giác mạc
Nghiên cứu mô tả tiến cứu trên 143 mắt được phẫu thuật Lasik điều trị cận thị từ tháng 3/2015 đến tháng 3/2016 cho thấy: Độ dày giác mạc (ĐDGM) trung tâm trung bình sau mổ 1 tuần là 454,95 ± 50,65μm; sau mổ 1 tháng là 467,67± 50,15μm; sau mổ 3 tháng là 464,69 ± 50,19μm và sau mổ 6 tháng là 467,28 ± 49,47μm.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Nghiên", "cứu", "mô", "tả", "tiến", "cứu", "trên", "143", "mắt", "được", "phẫu", "thuật", "Lasik", "điều", "trị", "cận", "thị", "từ", "tháng", "3", "/", "2015", "đến", "tháng", "3", "/", "2016", "cho", "thấy", ":", "Độ", "dày", "giác", "mạc", "(", "ĐDGM", ")", "trung", "tâm", "trung", "bình", "sau", "mổ", "1", "tuần", "là", "454,95", "±", "50,65μm;", "sau", "mổ", "1", "tháng", "là", "467,67±", "50,15μm;", "sau", "mổ", "3", "tháng", "là", "464,69", "±", "50,19μm", "và", "sau", "mổ", "6", "tháng", "là", "467,28", "±", "49,47μm", "." ]
2,204
ĐMNG
động mạch não giữa
Trong đó, có 40 tổn thương ở động mạch cảnh trong (ĐMCT), 47 ở động mạch não giữa (ĐMNG), 4 ở động mạch não trước (ĐMNT), 12 ở động mạch thân nền (ĐMTN), 16 ở động mạch đốt sống (ĐMĐS) và 12 ở động mạch não sau (ĐMNS).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Trong", "đó,", "có", "40", "tổn", "thương", "ở", "động", "mạch", "cảnh", "trong", "(", "ĐMCT", "),", "47", "ở", "động", "mạch", "não", "giữa", "(", "ĐMNG", "),", "4", "ở", "động", "mạch", "não", "trước", "(", "ĐMNT", "),", "12", "ở", "động", "mạch", "thân", "nền", "(", "ĐMTN", "),", "16", "ở", "động", "mạch", "đốt", "sống", "(", "ĐMĐS", ")", "và", "12", "ở", "động", "mạch", "não", "sau", "(", "ĐMNS", ")", "." ]
419
CHB
chronic hepatitis B
In 2015, WHO estimated that 257 million people were living with chronic hepatitis B (CHB) infection and it resulted in an estimated 887 000 deaths due to chronic hepatitis B related liver diseases
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 0, 0 ]
[ "In", "2015,", "WHO", "estimated", "that", "257", "million", "people", "were", "living", "with", "chronic", "hepatitis", "B", "(", "CHB", ")", "infection", "and", "it", "resulted", "in", "an", "estimated", "887", "000", "deaths", "due", "to", "chronic", "hepatitis", "B", "related", "liver", "diseases" ]
922
TAT
tiêm an toàn
Tiêm là kỹ thuật đòi hỏi sự an toàn và được thực hiện nhiều nhất trong công việc của người điều dưỡng, vì vậy việc tuân thủ quy trình tiêm an toàn (TAT) là bắt buộc đối với điều dưỡng viên (ĐDV ) nhằm đảm bảo an toàn người bệnh.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0 ]
[ "Tiêm", "là", "kỹ", "thuật", "đòi", "hỏi", "sự", "an", "toàn", "và", "được", "thực", "hiện", "nhiều", "nhất", "trong", "công", "việc", "của", "người", "điều", "dưỡng,", "vì", "vậy", "việc", "tuân", "thủ", "quy", "trình", "tiêm", "an", "toàn", "(", "TAT", ")", "là", "bắt", "buộc", "đối", "với", "điều", "dưỡng", "viên", "(", "ĐDV", "", ")", "nhằm", "đảm", "bảo", "an", "toàn", "người", "bệnh", "." ]
1,254
CMD
chế miễn dịch
Đã điều trị corticoid và thuốc ƯCMD (ức chế miễn dịch) Đã dùng
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 0, 0 ]
[ "Đã", "điều", "trị", "corticoid", "và", "thuốc", "ƯCMD", "(", "ức", "chế", "miễn", "dịch", ")", "Đã", "dùng" ]
477
BC
Bạch cầu
Bạch cầu (BC) số lượng bình thường, có 2% tế bào tương bào.
[ 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Bạch", "cầu", "(", "BC", ")", "số", "lượng", "bình", "thường,", "có", "2%", "tế", "bào", "tương", "bào", "." ]
2,035
ICG
Indocyanine green
Chụp mạch não huỳnh quang trong mổ (Indocyanine green-ICG) với kính vi phẫu thế hệ mới có chế độ chụp ghi hình huỳnh quang sau khi tiêm chất nhuộm xanh indocyanine đã được sử dụng ở nhiều trung tâm lớn trong phẫu thuật phình mạch não.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Chụp", "mạch", "não", "huỳnh", "quang", "trong", "mổ", "(", "Indocyanine", "green-ICG", ")", "với", "kính", "vi", "phẫu", "thế", "hệ", "mới", "có", "chế", "độ", "chụp", "ghi", "hình", "huỳnh", "quang", "sau", "khi", "tiêm", "chất", "nhuộm", "xanh", "indocyanine", "đã", "được", "sử", "dụng", "ở", "nhiều", "trung", "tâm", "lớn", "trong", "phẫu", "thuật", "phình", "mạch", "não", "." ]
1,202
CSB
Chicago Sky Blue
Sunarso Suyoso, Linda Astari (2017), Parker ink-KOH stain, Chicago Sky Blue (CSB) for The stain, and Fungi Culture, Superficial Diagnosis Ilmu Dermatomycoses - Kesehatan Kulit
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Sunarso", "Suyoso,", "Linda", "Astari", "(", "2017", "),", "Parker", "ink-KOH", "stain,", "Chicago", "Sky", "Blue", "(", "CSB", ")", "for", "The", "stain,", "and", "Fungi", "Culture,", "Superficial", "Diagnosis", "Ilmu", "Dermatomycoses", "-", "Kesehatan", "Kulit" ]
2,626
ESS
Endoscopic sinus surgery
Endoscopic sinus surgery (ESS) is an effective treatment for medically recalcitrant CRSwNP.
[ 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Endoscopic", "sinus", "surgery", "(", "ESS", ")", "is", "an", "effective", "treatment", "for", "medically", "recalcitrant", "CRSwNP", "." ]
4,970
SGMDTP
suy giảm miễn dịch tiên phát
Bệnh u hạt mãn tính (CGD) là tình trạng suy giảm miễn dịch tiên phát (SGMDTP) gây dễ nhiễm vi khuẩn và nấm do không thực hiện được chức năng oxy hóa gây chết tế bào .
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Bệnh", "u", "hạt", "mãn", "tính", "(", "CGD", ")", "là", "tình", "trạng", "suy", "giảm", "miễn", "dịch", "tiên", "phát", "(", "SGMDTP", ")", "gây", "dễ", "nhiễm", "vi", "khuẩn", "và", "nấm", "do", "không", "thực", "hiện", "được", "chức", "năng", "oxy", "hóa", "gây", "chết", "tế", "bào", "", "." ]
1,970
THKG
thoái hóa khớp gối
Ứng dụng tiêm nội khớp các chế phẩm của HA đã được áp dụng rộng rãi gần 40 năm qua và được chứng minh hiệu quả giảm đau, cải thiện chức năng vận động trong điều trị thoái hóa khớp gối (THKG) .
[ 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0 ]
[ "Ứng", "dụng", "tiêm", "nội", "khớp", "các", "chế", "phẩm", "của", "HA", "đã", "được", "áp", "dụng", "rộng", "rãi", "gần", "40", "năm", "qua", "và", "được", "chứng", "minh", "hiệu", "quả", "giảm", "đau,", "cải", "thiện", "chức", "năng", "vận", "động", "trong", "điều", "trị", "thoái", "hóa", "khớp", "gối", "(", "THKG", ")", "", "." ]
3,110
AMH
anti Mullerian hormone
AMH (anti Mullerian hormone), MTX (methotrexat).
[ 1, 0, 3, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "AMH", "(", "anti", "Mullerian", "hormone", "),", "MTX", "(", "methotrexat", ")", "." ]
4,018
NLĐ
người lao động
Đa số người lao động (NLĐ) là nam giới,
[ 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đa", "số", "người", "lao", "động", "(", "NLĐ", ")", "là", "nam", "giới," ]
2,151
AH
Alcoholic hepatitis
Mở đầu: Bệnh gan do rượu bao gồm nhiều rối loạn lâm sàng: gan nhiễm mỡ do rượu, viêm gan do rượu (Alcoholic hepatitis - AH) các mức độ, xơ gan rượu (Alcoholic cirrhosis - AC) đi kèm các biến chứng của nó và viêm gan rượu cấp tính biểu hiện như đợt cấp suy gan mạn, gây nên bởi việc sử dụng rượu kéo dài1.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Mở", "đầu", ":", "Bệnh", "gan", "do", "rượu", "bao", "gồm", "nhiều", "rối", "loạn", "lâm", "sàng", ":", "gan", "nhiễm", "mỡ", "do", "rượu,", "viêm", "gan", "do", "rượu", "(", "Alcoholic", "hepatitis", "-", "AH", ")", "các", "mức", "độ,", "xơ", "gan", "rượu", "(", "Alcoholic", "cirrhosis", "-", "AC", ")", "đi", "kèm", "các", "biến", "chứng", "của", "nó", "và", "viêm", "gan", "rượu", "cấp", "tính", "biểu", "hiện", "như", "đợt", "cấp", "suy", "gan", "mạn,", "gây", "nên", "bởi", "việc", "sử", "dụng", "rượu", "kéo", "dài1", "." ]
3,687
ULKH
u lympho không Hodgkin
Đặt vấn đề: Phác đồ điều kiện hóa (ĐKH) BeEAM ngày càng được sử dụng nhiều hơn trong tự ghép tế bào gốc (TBG) trên người bệnh u lympho không Hodgkin (ULKH) tại các trung tâm ghép trên thế giới cũng như Việt Nam.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đặt", "vấn", "đề", ":", "Phác", "đồ", "điều", "kiện", "hóa", "(", "ĐKH", ")", "BeEAM", "ngày", "càng", "được", "sử", "dụng", "nhiều", "hơn", "trong", "tự", "ghép", "tế", "bào", "gốc", "(", "TBG", ")", "trên", "người", "bệnh", "u", "lympho", "không", "Hodgkin", "(", "ULKH", ")", "tại", "các", "trung", "tâm", "ghép", "trên", "thế", "giới", "cũng", "như", "Việt", "Nam", "." ]
1,997
UTBQ
ung thư bàng quang trên
Mục tiêu: Mô tả đặc điểm hình ảnh và phân loại theo thang điểm VI-RADS của ung thư bàng quang trên (UTBQ) cộng hưởng từ (CHT) và giá trị của thang điểm VI-RADS trong chẩn đoán ung thư bàng quang xâm lấn cơ.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Mục", "tiêu", ":", "Mô", "tả", "đặc", "điểm", "hình", "ảnh", "và", "phân", "loại", "theo", "thang", "điểm", "VI-RADS", "của", "ung", "thư", "bàng", "quang", "trên", "(", "UTBQ", ")", "cộng", "hưởng", "từ", "(", "CHT", ")", "và", "giá", "trị", "của", "thang", "điểm", "VI-RADS", "trong", "chẩn", "đoán", "ung", "thư", "bàng", "quang", "xâm", "lấn", "cơ", "." ]
4,033
TNF-alpha
Tumor necrosis factor-alpha
Tumor necrosis factor-alpha (TNF-alpha) là một chất trung gian tiền viêm được tiết ra bởi đại thực bào, tế bào mast và nhiều loại tế bào khác, giữ vai trò chính trong nhiều bệnh lý tự miễn, ung thư và phản ứng viêm 3.
[ 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Tumor", "necrosis", "factor-alpha", "(", "TNF-alpha", ")", "là", "một", "chất", "trung", "gian", "tiền", "viêm", "được", "tiết", "ra", "bởi", "đại", "thực", "bào,", "tế", "bào", "mast", "và", "nhiều", "loại", "tế", "bào", "khác,", "giữ", "vai", "trò", "chính", "trong", "nhiều", "bệnh", "lý", "tự", "miễn,", "ung", "thư", "và", "phản", "ứng", "viêm", "3", "." ]
3,054
BVPSTƯ
bệnh viện phụ sản Trung Ưong
- Nhóm đối chứng: các sản phụ có thai tự nhiên và đã đẻ con tại bệnh viện phụ sản Trung Ưong (BVPSTƯ).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "-", "Nhóm", "đối", "chứng", ":", "các", "sản", "phụ", "có", "thai", "tự", "nhiên", "và", "đã", "đẻ", "con", "tại", "bệnh", "viện", "phụ", "sản", "Trung", "Ưong", "(", "BVPSTƯ", ")", "." ]
1,248
VHI
voice handicap index
“The voice handicap index (VHI): development and validation”.
[ 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "“The", "voice", "handicap", "index", "(", "VHI", ")", ":", "development", "and", "validation”", "." ]
2,192
CTCSC
Chấn thương cột sống cổ
Chấn thương cột sống cổ (CTCSC) là một chấn thương phổ biến, dạng tổn thương nặng của chấn thương cột sống.
[ 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 4, 4, 4, 0 ]
[ "Chấn", "thương", "cột", "sống", "cổ", "(", "CTCSC", ")", "là", "một", "chấn", "thương", "phổ", "biến,", "dạng", "tổn", "thương", "nặng", "của", "chấn", "thương", "cột", "sống", "." ]
2,712
CCRCC
clear cell renal cell carcinoma
GPB SCC SCC SCC AC MAC (mucinous adenocarcinoma) NSCLC(Non small cell lung cancer) CCRCC(clear cell renal cell carcinoma) SCC IAC (Invasive adenocarcinoma) AC AC AC IBC (Invasive breast carcinoma) AC NSCLC AC SRCC( Signet-ring cell carcinoma) AC NSCLC NSCLC
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0 ]
[ "GPB", "SCC", "SCC", "SCC", "AC", "MAC", "(", "mucinous", "adenocarcinoma", ")", "NSCLC(", "Non", "small", "cell", "lung", "cancer", ")", "CCRCC(", "clear", "cell", "renal", "cell", "carcinoma", ")", "SCC", "IAC", "(", "Invasive", "adenocarcinoma", ")", "AC", "AC", "AC", "IBC", "(", "Invasive", "breast", "carcinoma", ")", "AC", "NSCLC", "AC", "SRCC(", "", "Signet-ring", "cell", "carcinoma", ")", "AC", "NSCLC", "NSCLC" ]
992
CTX
Cotrimoxazole
Liên quan giữa điều trị phối hợp Cotrimoxazole (CTX), ARV với kết quả điều trị
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Liên", "quan", "giữa", "điều", "trị", "phối", "hợp", "Cotrimoxazole", "(", "CTX", "),", "ARV", "với", "kết", "quả", "điều", "trị" ]
2,190
EE
ether
Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu này thực hiện nhằm mục đích đánh giá khả năng ức chế các enzyme của cao toàn phần (TP) và cao phân đoạn diethyl ether (EE), chloroform (CF), n- butanol (BU), nước (WA) từ lá Kiến Cò ở mức độ in
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đối", "tượng", "và", "phương", "pháp", "nghiên", "cứu", ":", "Nghiên", "cứu", "này", "thực", "hiện", "nhằm", "mục", "đích", "đánh", "giá", "khả", "năng", "ức", "chế", "các", "enzyme", "của", "cao", "toàn", "phần", "(", "TP", ")", "và", "cao", "phân", "đoạn", "diethyl", "ether", "(", "EE", "),", "chloroform", "(", "CF", "),", "n-", "butanol", "(", "BU", "),", "nước", "(", "WA", ")", "từ", "lá", "Kiến", "Cò", "ở", "mức", "độ", "in" ]
3,762
ICC
Intra class Correlation Coefficient
Trong nghiên cứu này tính giá trị của thang đo được kiểm tra thông qua chỉ số hiệu lực nội dung - Items of the content validity index (I-CVI) và chỉ số hiệu lực nội dung/trung bình - Scale-level content validity index (S-CVI/Ave); độ tin cậy của thang đo được kiểm tra thông qua hệ số Cronbach’s alpha và hệ số tương quan nội bộ nhóm – Intra class Correlation Coefficient (ICC).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Trong", "nghiên", "cứu", "này", "tính", "giá", "trị", "của", "thang", "đo", "được", "kiểm", "tra", "thông", "qua", "chỉ", "số", "hiệu", "lực", "nội", "dung", "-", "Items", "of", "the", "content", "validity", "index", "(", "I-CVI", ")", "và", "chỉ", "số", "hiệu", "lực", "nội", "dung", "/", "trung", "bình", "-", "Scale-level", "content", "validity", "index", "(", "S-CVI", "/", "Ave", ");", "độ", "tin", "cậy", "của", "thang", "đo", "được", "kiểm", "tra", "thông", "qua", "hệ", "số", "Cronbach’s", "alpha", "và", "hệ", "số", "tương", "quan", "nội", "bộ", "nhóm", "–", "Intra", "class", "Correlation", "Coefficient", "(", "ICC", ")", "." ]
3,597
CPD
continuous peritoneal dialysis
continuous peritoneal dialysis (CPD) in the acute management of 21 children with inborn errors of metabolism.
[ 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "continuous", "peritoneal", "dialysis", "(", "CPD", ")", "in", "the", "acute", "management", "of", "21", "children", "with", "inborn", "errors", "of", "metabolism", "." ]
1,318
BCR
B-cell receptor
essential component of the B-cell receptor (BCR), which offers a new perspective in the control of this setting.
[ 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "essential", "component", "of", "the", "B-cell", "receptor", "(", "BCR", "),", "which", "offers", "a", "new", "perspective", "in", "the", "control", "of", "this", "setting", "." ]
1,863
TLCT
trọng lượng cơ thể
Chuột nhắt trắng trọng lượng cơ thể (TLCT) từ 20,0-22,0g, do Ban chăn nuôi - Học viện Quân y cung cấp, được nuôi dưỡng trong điều kiện phòng thí nghiệm của Trung tâm nghiên cứu ứng dụng Sinh–Y–Dược học, Học viện Quân y, ăn thức ăn theo tiêu chuẩn thức ăn cho động vật nghiên cứu, nước (đun sôi để nguội) uống tự do.
[ 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Chuột", "nhắt", "trắng", "trọng", "lượng", "cơ", "thể", "(", "TLCT", ")", "từ", "20,0-22,0g,", "do", "Ban", "chăn", "nuôi", "-", "Học", "viện", "Quân", "y", "cung", "cấp,", "được", "nuôi", "dưỡng", "trong", "điều", "kiện", "phòng", "thí", "nghiệm", "của", "Trung", "tâm", "nghiên", "cứu", "ứng", "dụng", "Sinh–Y–Dược", "học,", "Học", "viện", "Quân", "y,", "ăn", "thức", "ăn", "theo", "tiêu", "chuẩn", "thức", "ăn", "cho", "động", "vật", "nghiên", "cứu,", "nước", "(", "đun", "sôi", "để", "nguội", ")", "uống", "tự", "do", "." ]
2,343
XHTH
Xuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóa (XHTH) là tình trạng cấp cứu nội/ngoại khoa thường gặp tại bệnh viện Bạch Mai, việc nghiên cứu về nhu cầu sử dụng chế phẩm máu ở nhóm bệnh nhân này là rất cần thiết, giúp cho ngân hàng máu có kế hoạch dự trù và cấp phát máu kịp thời.
[ 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Xuất", "huyết", "tiêu", "hóa", "(", "XHTH", ")", "là", "tình", "trạng", "cấp", "cứu", "nội", "/", "ngoại", "khoa", "thường", "gặp", "tại", "bệnh", "viện", "Bạch", "Mai,", "việc", "nghiên", "cứu", "về", "nhu", "cầu", "sử", "dụng", "chế", "phẩm", "máu", "ở", "nhóm", "bệnh", "nhân", "này", "là", "rất", "cần", "thiết,", "giúp", "cho", "ngân", "hàng", "máu", "có", "kế", "hoạch", "dự", "trù", "và", "cấp", "phát", "máu", "kịp", "thời", "." ]
2,449
CS
cộng sự
Trong nghiên cứu này có 38,4% trẻ dưới 9 tháng tuổi, điều này có thể là do kháng thể bảo vệ từ mẹ giảm nhanh sau sinh.Theo nghiên cứu của Javed và cộng sự (CS) tại Pakistan nhận thấy chỉ có 24% trẻ dưới 9 tháng tuổi có đủ mức kháng thể (nồng độ > 12 U/ml) để bảo vệ.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Trong", "nghiên", "cứu", "này", "có", "38,4%", "trẻ", "dưới", "9", "tháng", "tuổi,", "điều", "này", "có", "thể", "là", "do", "kháng", "thể", "bảo", "vệ", "từ", "mẹ", "giảm", "nhanh", "sau", "sinh", ".Theo", "nghiên", "cứu", "của", "Javed", "và", "cộng", "sự", "(", "CS", ")", "tại", "Pakistan", "nhận", "thấy", "chỉ", "có", "24%", "trẻ", "dưới", "9", "tháng", "tuổi", "có", "đủ", "mức", "kháng", "thể", "(", "nồng", "độ", ">", "12", "U", "/", "ml", ")", "để", "bảo", "vệ", "." ]
2,136
SKTT
sức khỏe tâm thần
Tuy nhiên, tình trạng sức khỏe tâm thần (SKTT) của VTN Việt Nam nói chung hay TP.HCM nói riêng luôn ở mức đáng báo động và cần được quan tâm .
[ 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0 ]
[ "Tuy", "nhiên,", "tình", "trạng", "sức", "khỏe", "tâm", "thần", "(", "SKTT", ")", "của", "VTN", "Việt", "Nam", "nói", "chung", "hay", "TP", ".HCM", "nói", "riêng", "luôn", "ở", "mức", "đáng", "báo", "động", "và", "cần", "được", "quan", "tâm", "", "." ]
1,065
CMDN
Chảy máu dưới nhện
Đặt vấn đề và mục tiêu nghiên cứu: Chảy máu dưới nhện (CMDN) chiếm khoảng 5% trong tổng số bệnh nhân (BN) đột quỵ, tỷ lệ tử vong và khuyết tật cao.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đặt", "vấn", "đề", "và", "mục", "tiêu", "nghiên", "cứu", ":", "Chảy", "máu", "dưới", "nhện", "(", "CMDN", ")", "chiếm", "khoảng", "5%", "trong", "tổng", "số", "bệnh", "nhân", "(", "BN", ")", "đột", "quỵ,", "tỷ", "lệ", "tử", "vong", "và", "khuyết", "tật", "cao", "." ]
5,114
MRI
MRI Fusion Biopsy
Các tổn thương quan sát được trên MRI nhưng không quan sát rõ được trên siêu âm sẽ được áp dụng siêu âm trộn ảnh khi sinh thiết để lấy chính xác mẫu mô tương ứng với tổn thương trên MRI (MRI Fusion Biopsy).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 1, 4, 4, 0, 0 ]
[ "Các", "tổn", "thương", "quan", "sát", "được", "trên", "MRI", "nhưng", "không", "quan", "sát", "rõ", "được", "trên", "siêu", "âm", "sẽ", "được", "áp", "dụng", "siêu", "âm", "trộn", "ảnh", "khi", "sinh", "thiết", "để", "lấy", "chính", "xác", "mẫu", "mô", "tương", "ứng", "với", "tổn", "thương", "trên", "MRI", "(", "MRI", "Fusion", "Biopsy", ")", "." ]
4,227
CECT
Contrast enhancement CT
3.2 Contrast enhancement CT (CECT) Direct visualizations of cerebral
[ 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "3", ".2", "Contrast", "enhancement", "CT", "(", "CECT", ")", "Direct", "visualizations", "of", "cerebral" ]
2,621
EBUS-TBNA
Endobronchial Ultrasound- Guided Transbronchial Needle Aspiration
Diagnostic Accuracy of Endobronchial Ultrasound- Guided Transbronchial Needle Aspiration (EBUS-TBNA) in Real Life.
[ 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Diagnostic", "Accuracy", "of", "Endobronchial", "Ultrasound-", "Guided", "Transbronchial", "Needle", "Aspiration", "(", "EBUS-TBNA", ")", "in", "Real", "Life", "." ]
77
RLĐM
rối loạn đông máu
Trong sốc nhiễm khuẩn, rối loạn đông máu (RLĐM) là một biến chứng thường gặp với tỷ lệ biến đổi theo từng nghiên cứu , .
[ 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Trong", "sốc", "nhiễm", "khuẩn,", "rối", "loạn", "đông", "máu", "(", "RLĐM", ")", "là", "một", "biến", "chứng", "thường", "gặp", "với", "tỷ", "lệ", "biến", "đổi", "theo", "từng", "nghiên", "cứu", ",", "", "." ]
2,898