sf
stringlengths
1
12
lf
stringlengths
2
146
sentence
stringlengths
12
400
ner_tag
sequencelengths
3
107
tokens
sequencelengths
3
107
__index_level_0__
int64
0
5.15k
DMP-1
dentin matrix protein 1
Thực hiện thí nghiệm qPCR đối với mức độ biểu hiện mRNA của alkaline phosphatase (ALP), bone sialoprotein (BSP) và dentin matrix protein 1 (DMP-1) tại thời điểm ngày 7 và ngày 14.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Thực", "hiện", "thí", "nghiệm", "qPCR", "đối", "với", "mức", "độ", "biểu", "hiện", "mRNA", "của", "alkaline", "phosphatase", "(", "ALP", "),", "bone", "sialoprotein", "(", "BSP", ")", "và", "dentin", "matrix", "protein", "1", "(", "DMP-1", ")", "tại", "thời", "điểm", "ngày", "7", "và", "ngày", "14", "." ]
1,722
ĐBLMT
Đa bệnh lý mạn tính
Đa bệnh lý mạn tính (ĐBLMT) được định nghĩa là hai hoặc nhiều bệnh mạn tính đi kèm nhau cùng một cơ thể .
[ 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đa", "bệnh", "lý", "mạn", "tính", "(", "ĐBLMT", ")", "được", "định", "nghĩa", "là", "hai", "hoặc", "nhiều", "bệnh", "mạn", "tính", "đi", "kèm", "nhau", "cùng", "một", "cơ", "thể", "", "." ]
1,059
ECOG
Eastern Cooperative Oncology Group
Chỉ số Performance status (PS) theo thang điểm của ECOG (Eastern Cooperative Oncology Group).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 0 ]
[ "Chỉ", "số", "Performance", "status", "(", "PS", ")", "theo", "thang", "điểm", "của", "ECOG", "(", "Eastern", "Cooperative", "Oncology", "Group", ")", "." ]
4,636
MSRSGC
malignancy for each categories according to “The Milan system for reporting cytopathology”
The risk of malignancy for each categories according to “The Milan system for reporting cytopathology” (MSRSGC) were 23,1% (nonneoplastic), 20% (atypical), 50% (neoplastic), 1% (benign), 10,3% (salivary neoplasm of uncertain neoplastic potential), 84,6% (suspicious for malignancy), and 100% (malignant) categories.
[ 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0 ]
[ "The", "risk", "of", "malignancy", "for", "each", "categories", "according", "to", "“The", "Milan", "system", "for", "reporting", "cytopathology”", "(", "MSRSGC", ")", "were", "23,1%", "(", "nonneoplastic", "),", "20%", "(", "atypical", "),", "50%", "(", "neoplastic", "),", "1%", "(", "benign", "),", "10,3%", "(", "salivary", "neoplasm", "of", "uncertain", "neoplastic", "potential", "),", "84,6%", "(", "suspicious", "for", "malignancy", "),", "and", "100%", "(", "malignant", ")", "categories", "." ]
3,242
TNV
tình nguyện viên
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Đối tượng nghiên cứu: 60 răng cửa giữa hàm trên, gồm 30 răng bên phải (R11) và 30 răng bên trái (R21) của 30 tình nguyện viên (TNV) là sinh viên từ 18 đến 25 tuổi, đang theo học tại Đại học Y Dược TP.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "ĐỐI", "TƯỢNG", "VÀ", "PHƯƠNG", "PHÁP", "NGHIÊN", "CỨU", "Đối", "tượng", "nghiên", "cứu", ":", "60", "răng", "cửa", "giữa", "hàm", "trên,", "gồm", "30", "răng", "bên", "phải", "(", "R11", ")", "và", "30", "răng", "bên", "trái", "(", "R21", ")", "của", "30", "tình", "nguyện", "viên", "(", "TNV", ")", "là", "sinh", "viên", "từ", "18", "đến", "25", "tuổi,", "đang", "theo", "học", "tại", "Đại", "học", "Y", "Dược", "TP", "." ]
1,678
NHM
người hiến máu
Đối tượng nghiên cứu Mẫu của người hiến máu (NHM) tình nguyện có độ tuổi từ 18-60, sống tại Hà Nội và ngoài Hà Nội.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đối", "tượng", "nghiên", "cứu", "Mẫu", "của", "người", "hiến", "máu", "(", "NHM", ")", "tình", "nguyện", "có", "độ", "tuổi", "từ", "18-60,", "sống", "tại", "Hà", "Nội", "và", "ngoài", "Hà", "Nội", "." ]
1,757
SA
spontaneous activity
On day 4, in the 3 groups taking hydrocortisone, weight, increase in the ratio of 24-hour food intake/body weight (F24h/BW), 24- hour water intake/body weight (W24h/BW), 24- hour urine output/bodyweight (U24h/BW) and decrease in spontaneous activity (SA), increase in anal temperature (AT) in the morning did not differ from those in the control group (p>0.05).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "On", "day", "4,", "in", "the", "3", "groups", "taking", "hydrocortisone,", "weight,", "increase", "in", "the", "ratio", "of", "24-hour", "food", "intake", "/", "body", "weight", "(", "F24h", "/", "BW", "),", "24-", "hour", "water", "intake", "/", "body", "weight", "(", "W24h", "/", "BW", "),", "24-", "hour", "urine", "output", "/", "bodyweight", "(", "U24h", "/", "BW", ")", "and", "decrease", "in", "spontaneous", "activity", "(", "SA", "),", "increase", "in", "anal", "temperature", "(", "AT", ")", "in", "the", "morning", "did", "not", "differ", "from", "those", "in", "the", "control", "group", "(", "p>0", ".05", ")", "." ]
4,191
QTd
QT dispersion
+ QT dispersion (QTd) = QTmax- QTmin: là
[ 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "+", "QT", "dispersion", "(", "QTd", ")", "=", "QTmax-", "QTmin", ":", "là" ]
563
MTX
Methotrexate
U nguyên bào nuôi nguy cơ thấp (UNBN-NCT) được điều trị bằng đơn hóa trị liệu Methotrexate (MTX) theo khuyến cáo của FIGO.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "U", "nguyên", "bào", "nuôi", "nguy", "cơ", "thấp", "(", "UNBN-NCT", ")", "được", "điều", "trị", "bằng", "đơn", "hóa", "trị", "liệu", "Methotrexate", "(", "MTX", ")", "theo", "khuyến", "cáo", "của", "FIGO", "." ]
2,790
SVRI
systemic vascular resistance index
Results: After combining NE with AVP/TP, there was an in hemodynamic parameters, including an increase in mean blood pressure, a decrease in heart rate, an increase in systemic vascular resistance index (SVRI), and a reduced NE dose required.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Results", ":", "After", "combining", "NE", "with", "AVP", "/", "TP,", "there", "was", "an", "in", "hemodynamic", "parameters,", "including", "an", "increase", "in", "mean", "blood", "pressure,", "a", "decrease", "in", "heart", "rate,", "an", "increase", "in", "systemic", "vascular", "resistance", "index", "(", "SVRI", "),", "and", "a", "reduced", "NE", "dose", "required", "." ]
863
CSSX
cơ sở sản xuấy
Đối tượng và phương pháp: Khảo sát được thực hiện tại 4 tỉnh Hải Dương, Lâm Đồng, Đồng Nai, Thừa Thiên-Huế tại 40 cơ sở sản xuấy (CSSX) vừa và nhỏ với tổng số 894 người lao động (565 nam; 329 nữ), Kết quả: cho thấy 591 người chiếm 66,11% có tiếp xúc với yếu tố có hại trong môi trường lao động trong đó số nam tiếp xúc gần gấp 2 lần số nữ.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đối", "tượng", "và", "phương", "pháp", ":", "Khảo", "sát", "được", "thực", "hiện", "tại", "4", "tỉnh", "Hải", "Dương,", "Lâm", "Đồng,", "Đồng", "Nai,", "Thừa", "Thiên-Huế", "tại", "40", "cơ", "sở", "sản", "xuấy", "(", "CSSX", ")", "vừa", "và", "nhỏ", "với", "tổng", "số", "894", "người", "lao", "động", "(", "565", "nam;", "329", "nữ", "),", "Kết", "quả", ":", "cho", "thấy", "591", "người", "chiếm", "66,11%", "có", "tiếp", "xúc", "với", "yếu", "tố", "có", "hại", "trong", "môi", "trường", "lao", "động", "trong", "đó", "số", "nam", "tiếp", "xúc", "gần", "gấp", "2", "lần", "số", "nữ", "." ]
1,484
HMTT
hậu môn trực tràng
Dị dạng hậu môn trực tràng (HMTT) là một nhóm các tình trạng dị tật bẩm sinh ảnh hưởng đến hậu môn và trực tràng.
[ 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 4, 4, 0 ]
[ "Dị", "dạng", "hậu", "môn", "trực", "tràng", "(", "HMTT", ")", "là", "một", "nhóm", "các", "tình", "trạng", "dị", "tật", "bẩm", "sinh", "ảnh", "hưởng", "đến", "hậu", "môn", "và", "trực", "tràng", "." ]
206
TT
trực tràng cao
- bệnh nhân được chẩn đoán xác định UTĐTT (Đại tràng phải, Đại tràng trái, trực tràng cao) bằng mô bệnh học là ung thư biểu mô tuyến, tế Bào nhẫn, chế nhày.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 4, 0, 3, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "-", "bệnh", "nhân", "được", "chẩn", "đoán", "xác", "định", "UTĐTT", "(", "Đại", "tràng", "phải,", "Đại", "tràng", "trái,", "trực", "tràng", "cao", ")", "bằng", "mô", "bệnh", "học", "là", "ung", "thư", "biểu", "mô", "tuyến,", "tế", "Bào", "nhẫn,", "chế", "nhày", "." ]
4,488
BHP
Better Health Program
Tài liệu hướng dẫn chuyển đổi số bệnh viện - Chương trình dự án "Nâng cao sức khỏe - Better Health Program (BHP)".
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Tài", "liệu", "hướng", "dẫn", "chuyển", "đổi", "số", "bệnh", "viện", "-", "Chương", "trình", "dự", "án", "\"Nâng", "cao", "sức", "khỏe", "-", "Better", "Health", "Program", "(", "BHP", ")\"", "." ]
870
BCMMTC
biến chứng mạch máu tại chỗ
Mục tiêu: Đánh giá tỷ lệ biến chứng mạch máu tại chỗ (BCMMTC) sau can thiệp động mạch vành tại phòng C7 Viện Tim mạch năm 2022.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0 ]
[ "Mục", "tiêu", ":", "Đánh", "giá", "tỷ", "lệ", "biến", "chứng", "mạch", "máu", "tại", "chỗ", "(", "BCMMTC", ")", "sau", "can", "thiệp", "động", "mạch", "vành", "tại", "phòng", "C7", "Viện", "Tim", "mạch", "năm", "2022", "." ]
4,493
BPTNMT
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (BPTNMT) là một trong những nguyên nhân hàng đầu gây bệnh tật và tử vong trên toàn thế giới cũng nhƣ tại Việt Nam, dẫn đến gánh nặng
[ 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Bệnh", "phổi", "tắc", "nghẽn", "mạn", "tính", "(", "BPTNMT", ")", "là", "một", "trong", "những", "nguyên", "nhân", "hàng", "đầu", "gây", "bệnh", "tật", "và", "tử", "vong", "trên", "toàn", "thế", "giới", "cũng", "nhƣ", "tại", "Việt", "Nam,", "dẫn", "đến", "gánh", "nặng" ]
502
PT
Prothrombin Time
Mục tiêu: Thử nghiệm quy trình sản xuất mẫu ngoại kiểm huyết tương đông khô cho chỉ số Prothrombin Time (PT).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Mục", "tiêu", ":", "Thử", "nghiệm", "quy", "trình", "sản", "xuất", "mẫu", "ngoại", "kiểm", "huyết", "tương", "đông", "khô", "cho", "chỉ", "số", "Prothrombin", "Time", "(", "PT", ")", "." ]
1,028
VPM
Viêm phúc mạc
Viêm phúc mạc (VPM) N, %
[ 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0 ]
[ "Viêm", "phúc", "mạc", "(", "VPM", ")", "N,", "%" ]
3,840
Tnv
thời điểm nhập viện
Xác định mối tương quan giữa nồng độ lactate máu và (ScvO2) tại các thời điểm nhập viện (Tnv); T6 (6 giờ sau chấn thương); T12 (12 giờ sau chấn thương); T24 (24 giờ sau chấn thương); Tn7
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Xác", "định", "mối", "tương", "quan", "giữa", "nồng", "độ", "lactate", "máu", "và", "(", "ScvO2", ")", "tại", "các", "thời", "điểm", "nhập", "viện", "(", "Tnv", ");", "T6", "(", "6", "giờ", "sau", "chấn", "thương", ");", "T12", "(", "12", "giờ", "sau", "chấn", "thương", ");", "T24", "(", "24", "giờ", "sau", "chấn", "thương", ");", "Tn7" ]
2,690
PONV
postoperative nausea and vomiting
We evaluate the incidence of postoperative nausea and vomiting (PONV), recovery times, incidence rescure medication and side effects of antiemeticsbetween two study groups.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "We", "evaluate", "the", "incidence", "of", "postoperative", "nausea", "and", "vomiting", "(", "PONV", "),", "recovery", "times,", "incidence", "rescure", "medication", "and", "side", "effects", "of", "antiemeticsbetween", "two", "study", "groups", "." ]
1,570
TCM
Tay chân miệng
Đặt vấn đề: Bệnh Tay chân miệng (TCM) phần lớn lành tính, tự khỏi trong vòng 1 tuần lễ.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đặt", "vấn", "đề", ":", "Bệnh", "Tay", "chân", "miệng", "(", "TCM", ")", "phần", "lớn", "lành", "tính,", "tự", "khỏi", "trong", "vòng", "1", "tuần", "lễ", "." ]
2,773
DOUBLE
Double Dose of Clopidogrel According to Gene Polymorphism
(2010), "Carriage of cytochrome 2C19 polymorphism is associated with risk of high post-treatment platelet reactivity on high maintenance-dose clopidogrel of 150 mg/day: ACCEL-DOUBLE (Accelerated Platelet Inhibition by a Double Dose of Clopidogrel According to Gene Polymorphism) study", JACC Cardiovasc Interv.
[ 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "(", "2010", "),", "\"Carriage", "of", "cytochrome", "2C19", "polymorphism", "is", "associated", "with", "risk", "of", "high", "post-treatment", "platelet", "reactivity", "on", "high", "maintenance-dose", "clopidogrel", "of", "150", "mg", "/", "day", ":", "ACCEL-DOUBLE", "(", "Accelerated", "Platelet", "Inhibition", "by", "a", "Double", "Dose", "of", "Clopidogrel", "According", "to", "Gene", "Polymorphism", ")", "study\",", "JACC", "Cardiovasc", "Interv", "." ]
2,731
NVYT
Nhân viên Y tế
Nhân viên Y tế (NVYT) tại các cơ sở y tế (CSYT) đã và đang điều trị người bệnh COVID-19 tại một số tỉnh/thành có ca nhiễm COVID-19 tại Thành phố Hồ Chí Minh.
[ 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Nhân", "viên", "Y", "tế", "(", "NVYT", ")", "tại", "các", "cơ", "sở", "y", "tế", "(", "CSYT", ")", "đã", "và", "đang", "điều", "trị", "người", "bệnh", "COVID-19", "tại", "một", "số", "tỉnh", "/", "thành", "có", "ca", "nhiễm", "COVID-19", "tại", "Thành", "phố", "Hồ", "Chí", "Minh", "." ]
804
AIS
acute ischemic stroke
Mục tiêu: Đánh giá hiệu quả đào tạo nhân lực cấp cứu, điều trị bệnh nhân đột quỵ nhồi máu não cấp (acute ischemic stroke-AIS) tại 6 Bệnh viện quân y khu vực Phía Bắc năm 2022.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Mục", "tiêu", ":", "Đánh", "giá", "hiệu", "quả", "đào", "tạo", "nhân", "lực", "cấp", "cứu,", "điều", "trị", "bệnh", "nhân", "đột", "quỵ", "nhồi", "máu", "não", "cấp", "(", "acute", "ischemic", "stroke-AIS", ")", "tại", "6", "Bệnh", "viện", "quân", "y", "khu", "vực", "Phía", "Bắc", "năm", "2022", "." ]
3,645
MRC
myelodysplasia-related changes
AML-MRC (acute myeloid leukemia with myelodysplasia-related changes); HDAC, cytarabine liều cao; HMA, chất khử methyl hóa; LDAC, cytarabine liều thấp V.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "AML-MRC", "(", "acute", "myeloid", "leukemia", "with", "myelodysplasia-related", "changes", ");", "HDAC,", "cytarabine", "liều", "cao;", "HMA,", "chất", "khử", "methyl", "hóa;", "LDAC,", "cytarabine", "liều", "thấp", "V", "." ]
2,454
TM
túi mật
Cắt túi mật (TM), luồn sond qua ống cổ TM-papille, xác định lỗ đổ vào tá tràng của papil.
[ 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Cắt", "túi", "mật", "(", "TM", "),", "luồn", "sond", "qua", "ống", "cổ", "TM-papille,", "xác", "định", "lỗ", "đổ", "vào", "tá", "tràng", "của", "papil", "." ]
4,598
HCCH
hội chứng chuyển hóa
Mục tiêu: Xác định tỉ lệ hội chứng chuyển hóa (HCCH) và mối liên quan giữa từng thành phần của nó với các giai đoạn thoái hóa khớp (THK) gối.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Mục", "tiêu", ":", "Xác", "định", "tỉ", "lệ", "hội", "chứng", "chuyển", "hóa", "(", "HCCH", ")", "và", "mối", "liên", "quan", "giữa", "từng", "thành", "phần", "của", "nó", "với", "các", "giai", "đoạn", "thoái", "hóa", "khớp", "(", "THK", ")", "gối", "." ]
3,104
GV
glycemic variability
Background: The evaluation and control of glycemic variability (GV) has been one of diabetes 1,5- anhydroglucitol (1,5-AG) is a test that can be used to evaluate GV.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0 ]
[ "Background", ":", "The", "evaluation", "and", "control", "of", "glycemic", "variability", "(", "GV", ")", "has", "been", "one", "of", "diabetes", "1,5-", "anhydroglucitol", "(", "1,5-AG", ")", "is", "a", "test", "that", "can", "be", "used", "to", "evaluate", "GV", "." ]
4,875
UTPTBN
UTP tế bào nhỏ
UTP gồm 2 loại chính là UTP tế bào nhỏ (UTPTBN) và UTP không tế bào nhỏ (UTPKTBN)1.
[ 3, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 3, 0, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0 ]
[ "UTP", "gồm", "2", "loại", "chính", "là", "UTP", "tế", "bào", "nhỏ", "(", "UTPTBN", ")", "và", "UTP", "không", "tế", "bào", "nhỏ", "(", "UTPKTBN", ")1", "." ]
200
THK
Thoái hoá khớp
Thoái hoá khớp (THK) gối là một trong những nguyên nhân hàng đầu gây tàn tật, ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống của người bệnh.
[ 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Thoái", "hoá", "khớp", "(", "THK", ")", "gối", "là", "một", "trong", "những", "nguyên", "nhân", "hàng", "đầu", "gây", "tàn", "tật,", "ảnh", "hưởng", "đến", "chất", "lượng", "cuộc", "sống", "của", "người", "bệnh", "." ]
3,099
TBGM
tế bào gốc mô mỡ tự thân
Trang thiết bị, vật tư nghiên cứu: Tấm tế bào gốc mô mỡ tự thân (TBGM) do Khoa Labo - Viện Bỏng Quốc gia cung cấp.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Trang", "thiết", "bị,", "vật", "tư", "nghiên", "cứu", ":", "Tấm", "tế", "bào", "gốc", "mô", "mỡ", "tự", "thân", "(", "TBGM", ")", "do", "Khoa", "Labo", "-", "Viện", "Bỏng", "Quốc", "gia", "cung", "cấp", "." ]
2,278
EAS
European Atherosclerosis Society
the 2019 ESC/EAS Guidelines management lipid of modification to reduce cardiovascular risk: The Task Force for the management of dyslipidaemias of the European Society of Cardiology European Atherosclerosis Society (EAS).
[ 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "the", "2019", "ESC", "/", "EAS", "Guidelines", "management", "lipid", "of", "modification", "to", "reduce", "cardiovascular", "risk", ":", "The", "Task", "Force", "for", "the", "management", "of", "dyslipidaemias", "of", "the", "European", "Society", "of", "Cardiology", "European", "Atherosclerosis", "Society", "(", "EAS", ")", "." ]
3,561
CSTAR
Chinese SLE Treatment and Research group
Chinese SLE Treatment and Research group (CSTAR) registry: I.
[ 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Chinese", "SLE", "Treatment", "and", "Research", "group", "(", "CSTAR", ")", "registry", ":", "I", "." ]
4,474
BVTĐHYDCT
bệnh viện trường Đại học Y Dược Cần Thơ
Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: nghiên cứu mô tả cắt ngang được thực hiện trên người bệnh hen và BPTNMT đang được quản lý tại Đơn vị Hô Hấp, bệnh viện trường Đại học Y Dược Cần Thơ (BVTĐHYDCT).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Đối", "tượng", "và", "phương", "pháp", "nghiên", "cứu", ":", "nghiên", "cứu", "mô", "tả", "cắt", "ngang", "được", "thực", "hiện", "trên", "người", "bệnh", "hen", "và", "BPTNMT", "đang", "được", "quản", "lý", "tại", "Đơn", "vị", "Hô", "Hấp,", "bệnh", "viện", "trường", "Đại", "học", "Y", "Dược", "Cần", "Thơ", "(", "BVTĐHYDCT", ")", "." ]
4,514
GCS
Glasgow coma score
Glasgow coma score (GCS)
[ 3, 4, 4, 0, 1, 0 ]
[ "Glasgow", "coma", "score", "(", "GCS", ")" ]
391
RULA
Rapid Upper Limb Assessment
- Đánh giá nhanh tư thế lao động - Đánh giá gánh nặng cơ toàn thân: sử dụng phương pháp đánh giá nguy cơ RULA (Rapid Upper Limb Assessment) dựa trên tư thế của chi trên (cánh tay, cẳng tay, cổ tay, vặn cổ tay); tư thế của cổ; tư thế của thân; tư thế của chân; điểm lực/ trọng tải và điểm sử dụng cơ.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "-", "Đánh", "giá", "nhanh", "tư", "thế", "lao", "động", "-", "Đánh", "giá", "gánh", "nặng", "cơ", "toàn", "thân", ":", "sử", "dụng", "phương", "pháp", "đánh", "giá", "nguy", "cơ", "RULA", "(", "Rapid", "Upper", "Limb", "Assessment", ")", "dựa", "trên", "tư", "thế", "của", "chi", "trên", "(", "cánh", "tay,", "cẳng", "tay,", "cổ", "tay,", "vặn", "cổ", "tay", ");", "tư", "thế", "của", "cổ;", "tư", "thế", "của", "thân;", "tư", "thế", "của", "chân;", "điểm", "lực", "/", "", "trọng", "tải", "và", "điểm", "sử", "dụng", "cơ", "." ]
1,495
PCC
Poison Control Center
Subjects and Methods: Interventional study in 89 patients with methanol intoxication at Poison Control Center (PCC) of Bach Mai hospital from 7/2016 - 11/2019.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Subjects", "and", "Methods", ":", "Interventional", "study", "in", "89", "patients", "with", "methanol", "intoxication", "at", "Poison", "Control", "Center", "(", "PCC", ")", "of", "Bach", "Mai", "hospital", "from", "7", "/", "2016", "-", "11", "/", "2019", "." ]
2,695
BCH
bạch cầu hạt
Trung vị giai đoạn giảm bạch cầu hạt (BCH) và giảm tiểu cầu (TC) lần lượt là 9 và 11 ngày.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Trung", "vị", "giai", "đoạn", "giảm", "bạch", "cầu", "hạt", "(", "BCH", ")", "và", "giảm", "tiểu", "cầu", "(", "TC", ")", "lần", "lượt", "là", "9", "và", "11", "ngày", "." ]
2,027
MFC
multiparametric flow cytometry
In recent years, multiparametric flow cytometry (MFC) has been standardized according to Euro Flow Transfusion Hematology Hospital, Ho Chi Minh City (BTH), supporting the MRD survey process.
[ 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "In", "recent", "years,", "multiparametric", "flow", "cytometry", "(", "MFC", ")", "has", "been", "standardized", "according", "to", "Euro", "Flow", "Transfusion", "Hematology", "Hospital,", "Ho", "Chi", "Minh", "City", "(", "BTH", "),", "supporting", "the", "MRD", "survey", "process", "." ]
2,568
DCCT
dây chằng chéo trước
Đứt dây chằng chéo trước (DCCT) là hình thái tổn thương thường gặp ở những bệnh nhân chấn thương kín khớp gối, nhất là những vận động viên trẻ .
[ 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đứt", "dây", "chằng", "chéo", "trước", "(", "DCCT", ")", "là", "hình", "thái", "tổn", "thương", "thường", "gặp", "ở", "những", "bệnh", "nhân", "chấn", "thương", "kín", "khớp", "gối,", "nhất", "là", "những", "vận", "động", "viên", "trẻ", "", "." ]
64
MRC
Medical Research Council
Paternostro-Sluga T., Grim-Stieger M, Posch M, et al.(2008) Reliability and validity of the Medical Research Council (MRC) scale and a modified scale for testing muscle strength in patients palsy.J Rehabil radial Med.40(8):665-71.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Paternostro-Sluga", "T", ".,", "Grim-Stieger", "M,", "Posch", "M,", "et", "al", ".(", "2008", ")", "Reliability", "and", "validity", "of", "the", "Medical", "Research", "Council", "(", "MRC", ")", "scale", "and", "a", "modified", "scale", "for", "testing", "muscle", "strength", "in", "patients", "palsy", ".J", "Rehabil", "radial", "Med", ".40(", "8", ")", ":665-71", "." ]
3,884
HGAL
human germinal center- associated lymphoma
Comparison of germinal center markers CD10, BCL6 and human germinal center- associated lymphoma (HGAL) in follicular lymphomas.
[ 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Comparison", "of", "germinal", "center", "markers", "CD10,", "BCL6", "and", "human", "germinal", "center-", "associated", "lymphoma", "(", "HGAL", ")", "in", "follicular", "lymphomas", "." ]
2,062
VPCĐ
Viêm phổi cộng đồng
Viêm phổi cộng đồng (VPCĐ) là tình trạng phổi bị tổn thƣơng (viêm) cấp tính do nguyên nhân nhiễm trùng (vi khuẩn, virus, nấm...) xảy ra ngoài bệnh viện hoặc cơ sở chăm sóc y tế.
[ 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Viêm", "phổi", "cộng", "đồng", "(", "VPCĐ", ")", "là", "tình", "trạng", "phổi", "bị", "tổn", "thƣơng", "(", "viêm", ")", "cấp", "tính", "do", "nguyên", "nhân", "nhiễm", "trùng", "(", "vi", "khuẩn,", "virus,", "nấm", ".", ".", ".", ")", "xảy", "ra", "ngoài", "bệnh", "viện", "hoặc", "cơ", "sở", "chăm", "sóc", "y", "tế", "." ]
492
ROI
regions of interest
Three regions of interest (ROI) were placed in the enhancement region of the tumor, the peritumoral edema, and the opposite normal white matter on FA map, MD map and FLAIR in order to measure FA, MD value and signal intensity.
[ 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Three", "regions", "of", "interest", "(", "ROI", ")", "were", "placed", "in", "the", "enhancement", "region", "of", "the", "tumor,", "the", "peritumoral", "edema,", "and", "the", "opposite", "normal", "white", "matter", "on", "FA", "map,", "MD", "map", "and", "FLAIR", "in", "order", "to", "measure", "FA,", "MD", "value", "and", "signal", "intensity", "." ]
379
ICU
Intensive Care Unit
The patient was admitted to the Intensive Care Unit (ICU) for critical care management.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "The", "patient", "was", "admitted", "to", "the", "Intensive", "Care", "Unit", "(", "ICU", ")", "for", "critical", "care", "management", "." ]
4,859
UTVMH
Ung thư vòm mũi họng
Ung thư vòm mũi họng (UTVMH) là bệnh phổ biến ở các nước Đông Nam Á và miền nam Trung Quốc, bao gồm cả Hong Kong.
[ 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Ung", "thư", "vòm", "mũi", "họng", "(", "UTVMH", ")", "là", "bệnh", "phổ", "biến", "ở", "các", "nước", "Đông", "Nam", "Á", "và", "miền", "nam", "Trung", "Quốc,", "bao", "gồm", "cả", "Hong", "Kong", "." ]
3,993
GNB
Ganglioneuroblastoma
Ganglioneuroblastoma (GNB) is usually a rare malignant neoplasm in pediatrics.
[ 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Ganglioneuroblastoma", "(", "GNB", ")", "is", "usually", "a", "rare", "malignant", "neoplasm", "in", "pediatrics", "." ]
4,887
VAS
visual analog scales
- Biến số, chỉ số nghiên cứu: Đánh giá kết quả điều trị sau trám bít ống tủy, sau điều trị 1 ngày, 3 ngày, 1 tuần, 1 tháng và 6 tháng theo các chỉ số: Đánh giá mức độ đau theo thang điểm VAS (visual analog scales).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 4, 0, 0 ]
[ "-", "Biến", "số,", "chỉ", "số", "nghiên", "cứu", ":", "Đánh", "giá", "kết", "quả", "điều", "trị", "sau", "trám", "bít", "ống", "tủy,", "sau", "điều", "trị", "1", "ngày,", "3", "ngày,", "1", "tuần,", "1", "tháng", "và", "6", "tháng", "theo", "các", "chỉ", "số", ":", "Đánh", "giá", "mức", "độ", "đau", "theo", "thang", "điểm", "VAS", "(", "visual", "analog", "scales", ")", "." ]
1,076
MDA
malondialdehyde
militaris containing polysaccharides showed increased activity of antioxidant enzymes, specifically super oxide dismutase (SOD), catalase and GPX, and/or decreased levels malondialdehyde (MDA) .
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0 ]
[ "militaris", "containing", "polysaccharides", "showed", "increased", "activity", "of", "antioxidant", "enzymes,", "specifically", "super", "oxide", "dismutase", "(", "SOD", "),", "catalase", "and", "GPX,", "and", "/", "or", "decreased", "levels", "malondialdehyde", "(", "MDA", ")", "", "." ]
878
TBMMN
Tai biến mạch máu não
Tai biến mạch máu não (TBMMN) là nguyên nhân hàng đầu gây tàn phế cho người bệnh và đứng hàng thứ 3 trong các bệnh gây tử vong, sau ung thư và bệnh tim mạch, đứng hàng thứ nhất trong các bệnh lý thần kinh .
[ 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Tai", "biến", "mạch", "máu", "não", "(", "TBMMN", ")", "là", "nguyên", "nhân", "hàng", "đầu", "gây", "tàn", "phế", "cho", "người", "bệnh", "và", "đứng", "hàng", "thứ", "3", "trong", "các", "bệnh", "gây", "tử", "vong,", "sau", "ung", "thư", "và", "bệnh", "tim", "mạch,", "đứng", "hàng", "thứ", "nhất", "trong", "các", "bệnh", "lý", "thần", "kinh", "", "." ]
337
MACEs
major adverse cardiac events
There was a statistically significant strong correlation (r=0.634, p<0.001) and prognostic association between the glycemic gap and major adverse cardiac events (MACEs) that may occur to the AMI patients with DM during hospitalization.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "There", "was", "a", "statistically", "significant", "strong", "correlation", "(", "r=0", ".634,", "p<0", ".001", ")", "and", "prognostic", "association", "between", "the", "glycemic", "gap", "and", "major", "adverse", "cardiac", "events", "(", "MACEs", ")", "that", "may", "occur", "to", "the", "AMI", "patients", "with", "DM", "during", "hospitalization", "." ]
1,016
TT- GDSK
Truyền thông Giáo dục sức khỏe
Hà Nam nhằm đánh giá khả năng duy trì và tác động của phòng Truyền thông Giáo dục sức khỏe (TT- GDSK) đến hoạt động TT-GDSK của trung tâm y tế huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam năm 2017.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Hà", "Nam", "nhằm", "đánh", "giá", "khả", "năng", "duy", "trì", "và", "tác", "động", "của", "phòng", "Truyền", "thông", "Giáo", "dục", "sức", "khỏe", "(", "TT-", "GDSK", ")", "đến", "hoạt", "động", "TT-GDSK", "của", "trung", "tâm", "y", "tế", "huyện", "Bình", "Lục,", "tỉnh", "Hà", "Nam", "năm", "2017", "." ]
1,275
ODI
Oswestry Disability Index
Chỉ số NRS và Oswestry Disability Index (ODI) luôn được ghi lại.
[ 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Chỉ", "số", "NRS", "và", "Oswestry", "Disability", "Index", "(", "ODI", ")", "luôn", "được", "ghi", "lại", "." ]
3,798
TKIs
tyrosin kinanse
Điều trị đích trong các bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ bao gồm 2 nhóm: thuốc điều trị đích ức chế enzyme tyrosin kinanse (TKIs) hoặc chất ức chế tăng sinh mạch.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Điều", "trị", "đích", "trong", "các", "bệnh", "nhân", "ung", "thư", "phổi", "không", "tế", "bào", "nhỏ", "bao", "gồm", "2", "nhóm", ":", "thuốc", "điều", "trị", "đích", "ức", "chế", "enzyme", "tyrosin", "kinanse", "(", "TKIs", ")", "hoặc", "chất", "ức", "chế", "tăng", "sinh", "mạch", "." ]
4,551
AD
ARCHITECTUAL DISTORTION
SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ RỐI LOẠN CẤU TRÚC (ARCHITECTUAL DISTORTION - AD)
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0 ]
[ "SIÊU", "ÂM", "ĐÁNH", "GIÁ", "RỐI", "LOẠN", "CẤU", "TRÚC", "(", "ARCHITECTUAL", "DISTORTION", "-", "AD", ")" ]
3,342
Sfrp5
Secreted Frizzled-related Protein 5
Objectives: This study aims to provide a comprehensive overview of the expression of Secreted Frizzled-related Protein 5 (Sfrp5) in adipose tissues and its association with metabolic disorders.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Objectives", ":", "This", "study", "aims", "to", "provide", "a", "comprehensive", "overview", "of", "the", "expression", "of", "Secreted", "Frizzled-related", "Protein", "5", "(", "Sfrp5", ")", "in", "adipose", "tissues", "and", "its", "association", "with", "metabolic", "disorders", "." ]
4,911
VMAT
VOLUMETRIC MODULATED ARC THERAPY
VOLUMETRIC MODULATED ARC THERAPY (VMAT) FOR HIPPOCAMPUS-AVOIDANCE WHOLE-BRAIN RADIATION THERAPY AT VIETNAM NATIONAL CANCER HOSPITAL
[ 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "VOLUMETRIC", "MODULATED", "ARC", "THERAPY", "(", "VMAT", ")", "FOR", "HIPPOCAMPUS-AVOIDANCE", "WHOLE-BRAIN", "RADIATION", "THERAPY", "AT", "VIETNAM", "NATIONAL", "CANCER", "HOSPITAL" ]
995
PTV
planning target volume
The planning target volume (PTV) was normalized to a consistent level for accurate evaluation.
[ 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "The", "planning", "target", "volume", "(", "PTV", ")", "was", "normalized", "to", "a", "consistent", "level", "for", "accurate", "evaluation", "." ]
1,981
CEP
Congenital erythropoietic porphyria
Background: Congenital erythropoietic porphyria (CEP) arises from an autosomal recessive inherited disorder of the porphyrin metabolism, which leads to the accumulation of uroporphyrinogen I in bone marrow, skin and several other tissues by a deficiency of uroporphyrinogen III cosynthase (UROS).
[ 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Background", ":", "Congenital", "erythropoietic", "porphyria", "(", "CEP", ")", "arises", "from", "an", "autosomal", "recessive", "inherited", "disorder", "of", "the", "porphyrin", "metabolism,", "which", "leads", "to", "the", "accumulation", "of", "uroporphyrinogen", "I", "in", "bone", "marrow,", "skin", "and", "several", "other", "tissues", "by", "a", "deficiency", "of", "uroporphyrinogen", "III", "cosynthase", "(", "UROS", ")", "." ]
4,297
HST
huyết sắc tố
Độc tính của phác đồ Độc tính lên dòng hồng cầu là hay gặp nhất, chiếm 51,7%, tuy nhiên, chủ yếu là độc tính độ 1, độ 2, hạ huyết sắc tố (HST) độ 4 chỉ gặp 0,8%.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Độc", "tính", "của", "phác", "đồ", "Độc", "tính", "lên", "dòng", "hồng", "cầu", "là", "hay", "gặp", "nhất,", "chiếm", "51,7%,", "tuy", "nhiên,", "chủ", "yếu", "là", "độc", "tính", "độ", "1,", "độ", "2,", "hạ", "huyết", "sắc", "tố", "(", "HST", ")", "độ", "4", "chỉ", "gặp", "0,8%", "." ]
161
CRVO
Center retinal vein occlusion
AMD DME BRVO (Branch retinal vein occlusion) CRVO (Center retinal vein occlusion) Trong nhóm CRVO có độ dầy võng mạc trung tâm giảm tốt nhất với 118.5 μm, sự khác biệt có ý nghĩa thống kê (P<0.01) so sánh ghép cặp với nhóm AMD, tuy nhiên khác biệt không có ý nghĩa thống kê khi so sánh ghép cặp với các nhóm còn lại.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "AMD", "DME", "BRVO", "(", "Branch", "retinal", "vein", "occlusion", ")", "CRVO", "(", "Center", "retinal", "vein", "occlusion", ")", "Trong", "nhóm", "CRVO", "có", "độ", "dầy", "võng", "mạc", "trung", "tâm", "giảm", "tốt", "nhất", "với", "118", ".5", "μm,", "sự", "khác", "biệt", "có", "ý", "nghĩa", "thống", "kê", "(", "P<0", ".01", ")", "so", "sánh", "ghép", "cặp", "với", "nhóm", "AMD,", "tuy", "nhiên", "khác", "biệt", "không", "có", "ý", "nghĩa", "thống", "kê", "khi", "so", "sánh", "ghép", "cặp", "với", "các", "nhóm", "còn", "lại", "." ]
4,798
VKHK
vi khuẩn hiếu khí
Trong đó, tổng số vi khuẩn hiếu khí (VKHK) được lựa chọn là chỉ tiêu chỉ điểm để đánh giá chất lượng môi trường không khí về mặt vi sinh vật.
[ 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 3, 0, 0, 0 ]
[ "Trong", "đó,", "tổng", "số", "vi", "khuẩn", "hiếu", "khí", "(", "VKHK", ")", "được", "lựa", "chọn", "là", "chỉ", "tiêu", "chỉ", "điểm", "để", "đánh", "giá", "chất", "lượng", "môi", "trường", "không", "khí", "về", "mặt", "vi", "sinh", "vật", "." ]
1,500
CNĐTND
chức năng đường tiết niệu dưới
Mục tiêu: Khảo sát tỷ lệ, đặc điểm lâm sàng và niệu động học rối loạn chức năng đường tiết niệu dưới (CNĐTND) ở bệnh nhân ĐTĐ týp2.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Mục", "tiêu", ":", "Khảo", "sát", "tỷ", "lệ,", "đặc", "điểm", "lâm", "sàng", "và", "niệu", "động", "học", "rối", "loạn", "chức", "năng", "đường", "tiết", "niệu", "dưới", "(", "CNĐTND", ")", "ở", "bệnh", "nhân", "ĐTĐ", "týp2", "." ]
3,843
TMJ
temporomandibular joint
Temporomandibular disorder (TMD) includes myofascial pain and dysfunction in the joint and muscles with temporomandibular joint (TMJ), a joint connecting the mandible with the skull.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Temporomandibular", "disorder", "(", "TMD", ")", "includes", "myofascial", "pain", "and", "dysfunction", "in", "the", "joint", "and", "muscles", "with", "temporomandibular", "joint", "(", "TMJ", "),", "a", "joint", "connecting", "the", "mandible", "with", "the", "skull", "." ]
2,613
BVUB
Bệnh viện Ung Bướu
Mục tiêu: Hiệu quả của việc Điều dưỡng sử dụng băng dán vết thương kháng khuẩn (VTKK) chứa ion Bạc (Ag+) trên vết thương nhiễm khuẩn (VTNK) so với băng gạc thông thường tại khoa Chăm sóc giảm nhẹ Bệnh viện Ung Bướu (BVUB) TP.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0 ]
[ "Mục", "tiêu", ":", "Hiệu", "quả", "của", "việc", "Điều", "dưỡng", "sử", "dụng", "băng", "dán", "vết", "thương", "kháng", "khuẩn", "(", "VTKK", ")", "chứa", "ion", "Bạc", "(", "Ag+", ")", "trên", "vết", "thương", "nhiễm", "khuẩn", "(", "VTNK", ")", "so", "với", "băng", "gạc", "thông", "thường", "tại", "khoa", "Chăm", "sóc", "giảm", "nhẹ", "Bệnh", "viện", "Ung", "Bướu", "(", "BVUB", ")", "TP", "." ]
3,461
GIC
Glass ionomer cement
Trần Thị Hồng Ngọc, Kết quả trám xoang sâu loại I sử dụng Silver Diamine Fluoride (SDF) và Glass ionomer cement (GIC) ở trẻ 4 – 5 tuổi tại Trường Mầm non Đức Giang năm 2020 – 2021, Tạp chí Y học Việt Nam, 2021, 8(2), 25 – 29.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Trần", "Thị", "Hồng", "Ngọc,", "Kết", "quả", "trám", "xoang", "sâu", "loại", "I", "sử", "dụng", "Silver", "Diamine", "Fluoride", "(", "SDF", ")", "và", "Glass", "ionomer", "cement", "(", "GIC", ")", "ở", "trẻ", "4", "–", "5", "tuổi", "tại", "Trường", "Mầm", "non", "Đức", "Giang", "năm", "2020", "–", "2021,", "Tạp", "chí", "Y", "học", "Việt", "Nam,", "2021,", "8(", "2", "),", "25", "–", "29", "." ]
1,021
DASH
Dietary Approaches to Stop Hypertension
Nghiên cứu của Stephen P Juraschek và cs năm 2016 cho thấy chế độ ăn DASH ( Dietary Approaches to Stop Hypertension) giúp cải thiện huyết áp và làm giảm AU huyết thanh điều này chứng minh mối quan hệ mật thiết giữa chế độ ăn của bệnh tim mạch và gút
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Nghiên", "cứu", "của", "Stephen", "P", "Juraschek", "và", "cs", "năm", "2016", "cho", "thấy", "chế", "độ", "ăn", "DASH", "(", "", "Dietary", "Approaches", "to", "Stop", "Hypertension", ")", "giúp", "cải", "thiện", "huyết", "áp", "và", "làm", "giảm", "AU", "huyết", "thanh", "điều", "này", "chứng", "minh", "mối", "quan", "hệ", "mật", "thiết", "giữa", "chế", "độ", "ăn", "của", "bệnh", "tim", "mạch", "và", "gút" ]
3,073
TSNBNTK
tân sinh nguyên bào nuôi thai kì
Đặt vấn đề: Thai trứng xâm lấn (TTXL) là bệnh thuộc tân sinh nguyên bào nuôi thai kì (TSNBNTK), một trong số ít những bệnh lý ác tính có thể điều trị khỏi, thậm chí khi bệnh diễn tiến đến giai đoạn xa hơn, có di căn ở cơ quan khác.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đặt", "vấn", "đề", ":", "Thai", "trứng", "xâm", "lấn", "(", "TTXL", ")", "là", "bệnh", "thuộc", "tân", "sinh", "nguyên", "bào", "nuôi", "thai", "kì", "(", "TSNBNTK", "),", "một", "trong", "số", "ít", "những", "bệnh", "lý", "ác", "tính", "có", "thể", "điều", "trị", "khỏi,", "thậm", "chí", "khi", "bệnh", "diễn", "tiến", "đến", "giai", "đoạn", "xa", "hơn,", "có", "di", "căn", "ở", "cơ", "quan", "khác", "." ]
3,943
PTS
performance status
Thể trạng chung PTS (performance status)
[ 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 0 ]
[ "Thể", "trạng", "chung", "PTS", "(", "performance", "status", ")" ]
1,585
LR
Likelihood ratio
Tính độ nhạy, độ đặc hiệu, giá trị tiên đoán dương, giá trị tiên đoán âm, tỉ số khả dĩ LR (Likelihood ratio) của dấu hiệu ST chênh lên ở aVR và các dấu hiệu ST chênh xuống ở các vị trí khác.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Tính", "độ", "nhạy,", "độ", "đặc", "hiệu,", "giá", "trị", "tiên", "đoán", "dương,", "giá", "trị", "tiên", "đoán", "âm,", "tỉ", "số", "khả", "dĩ", "LR", "(", "Likelihood", "ratio", ")", "của", "dấu", "hiệu", "ST", "chênh", "lên", "ở", "aVR", "và", "các", "dấu", "hiệu", "ST", "chênh", "xuống", "ở", "các", "vị", "trí", "khác", "." ]
1,955
CSMLT
Chửa tại sẹo mổ lấy thai
Chửa tại sẹo mổ lấy thai (CSMLT) là một dạng thai ngoài tử cung do thai làm tổ ở vết sẹo
[ 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 4 ]
[ "Chửa", "tại", "sẹo", "mổ", "lấy", "thai", "(", "CSMLT", ")", "là", "một", "dạng", "thai", "ngoài", "tử", "cung", "do", "thai", "làm", "tổ", "ở", "vết", "sẹo" ]
3,152
POF
premature ovarian failure
Đặc điểm cận lâm sàng Trước đây, tiêu chuẩn chẩn đoán suy buồng trứng sớm khá khắt khe, thuật ngữ tiếng Anh là premature ovarian failure (POF): nữ giới dưới 40 tuổi bế kinh, FSH ≥ 40IU/L hoặc LH ≥30IU/L, E2 <73.2pmol/L, kèm theo các triệu chứng của
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đặc", "điểm", "cận", "lâm", "sàng", "Trước", "đây,", "tiêu", "chuẩn", "chẩn", "đoán", "suy", "buồng", "trứng", "sớm", "khá", "khắt", "khe,", "thuật", "ngữ", "tiếng", "Anh", "là", "premature", "ovarian", "failure", "(", "POF", ")", ":", "nữ", "giới", "dưới", "40", "tuổi", "bế", "kinh,", "FSH", "≥", "40IU", "/", "L", "hoặc", "LH", "≥30IU", "/", "L,", "E2", "<73", ".2pmol", "/", "L,", "kèm", "theo", "các", "triệu", "chứng", "của" ]
34
AMH
anti-Mullerian hormone
EVALUATING SERUM ANTI-MULLERIAN HORMONE LEVELS IN GESTATIONAL TROPOBLASTIC NEOPLASIA PATIENTS TREATED WITH METHOTREXATE REGIMEN AND UTERINE PRESERVATION AT HANOI OBSTETRICS AND GYNECOLOGY HOSPITAL serum anti-Mullerian hormone (AMH) levels in patients with gestational treated with trophoblastic neoplasia Methotrexate (MTX) regimen and preservation at Hanoi Obstetrics Hospital.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "EVALUATING", "SERUM", "ANTI-MULLERIAN", "HORMONE", "LEVELS", "IN", "GESTATIONAL", "TROPOBLASTIC", "NEOPLASIA", "PATIENTS", "TREATED", "WITH", "METHOTREXATE", "REGIMEN", "AND", "UTERINE", "PRESERVATION", "AT", "HANOI", "OBSTETRICS", "AND", "GYNECOLOGY", "HOSPITAL", "serum", "anti-Mullerian", "hormone", "(", "AMH", ")", "levels", "in", "patients", "with", "gestational", "treated", "with", "trophoblastic", "neoplasia", "Methotrexate", "(", "MTX", ")", "regimen", "and", "preservation", "at", "Hanoi", "Obstetrics", "Hospital", "." ]
4,014
NSSPM
nội soi sau phúc mạc
Ưu điểm của nội soi sau phúc mạc (NSSPM) là thời gian nằm viện ngắn, người bệnh ít đau đớn hơn, đồng thời khắc
[ 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Ưu", "điểm", "của", "nội", "soi", "sau", "phúc", "mạc", "(", "NSSPM", ")", "là", "thời", "gian", "nằm", "viện", "ngắn,", "người", "bệnh", "ít", "đau", "đớn", "hơn,", "đồng", "thời", "khắc" ]
775
CB
cảnh báo
Phân loại mức độ bệnh: Phát hiện 102 ca (62,6%) SXHD (không có dấu hiệu cảnh báo) và 61 ca (37,4%) SXHD CB (có dấu hiệu cảnh báo).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0 ]
[ "Phân", "loại", "mức", "độ", "bệnh", ":", "Phát", "hiện", "102", "ca", "(", "62,6%", ")", "SXHD", "(", "không", "có", "dấu", "hiệu", "cảnh", "báo", ")", "và", "61", "ca", "(", "37,4%", ")", "SXHD", "CB", "(", "có", "dấu", "hiệu", "cảnh", "báo", ")", "." ]
2,556
GSN
giảm sức nghe
Tỷ lệ giảm sức nghe (GSN) dạng do ảnh hưởng tiếng ồn có mối liên quan với một số chỉ tiêu: nam giới (OR = 5,8; 95%CI 21,17- 16,37); tuổi đời (OR= 16,24; 95%CI 5,93 – 46,85); tuổi nghề (OR = 27,28; 95%CI 6,11 – 169,70); cường độ tiếng ồn trên 85dBA (OR = 1,24; 95%CI 0,52-7,69).
[ 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Tỷ", "lệ", "giảm", "sức", "nghe", "(", "GSN", ")", "dạng", "do", "ảnh", "hưởng", "tiếng", "ồn", "có", "mối", "liên", "quan", "với", "một", "số", "chỉ", "tiêu", ":", "nam", "giới", "(", "OR", "=", "5,8;", "95%CI", "21,17-", "16,37", ");", "tuổi", "đời", "(", "OR=", "16,24;", "95%CI", "5,93", "–", "46,85", ");", "tuổi", "nghề", "(", "OR", "=", "27,28;", "95%CI", "6,11", "–", "169,70", ");", "cường", "độ", "tiếng", "ồn", "trên", "85dBA", "(", "OR", "=", "1,24;", "95%CI", "0,52-7,69", ")", "." ]
1,478
Ig
immunoglobulin
SUMMARY ESTABLISHMENT OF IMMUNOGLOBULINS REFERENCE INTERVALS IN CHILDREN Variation of normal immunoglobulin (Ig) levels between defferent genetic and environment factors has been studied.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "SUMMARY", "ESTABLISHMENT", "OF", "IMMUNOGLOBULINS", "REFERENCE", "INTERVALS", "IN", "CHILDREN", "Variation", "of", "normal", "immunoglobulin", "(", "Ig", ")", "levels", "between", "defferent", "genetic", "and", "environment", "factors", "has", "been", "studied", "." ]
1,363
TMD
Temporomandibular disorder
Temporomandibular disorder (TMD) includes myofascial pain and dysfunction in the joint and muscles with temporomandibular joint (TMJ), a joint connecting the mandible with the skull.
[ 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Temporomandibular", "disorder", "(", "TMD", ")", "includes", "myofascial", "pain", "and", "dysfunction", "in", "the", "joint", "and", "muscles", "with", "temporomandibular", "joint", "(", "TMJ", "),", "a", "joint", "connecting", "the", "mandible", "with", "the", "skull", "." ]
2,612
TVB
thoát vị bẹn
Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu mô tả 60 bệnh nhân (BN) trên 18 tuổi được chẩn đoán là thoát vị bẹn (TVB) hai bên và được điều trị bằng phẫu thuật nội soi TEP đặt lưới nhân tạo 3D tại Bệnh viện Thanh Nhàn, từ tháng 01/2017 đến tháng 11/2020.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đối", "tượng", "và", "phương", "pháp", ":", "Nghiên", "cứu", "mô", "tả", "60", "bệnh", "nhân", "(", "BN", ")", "trên", "18", "tuổi", "được", "chẩn", "đoán", "là", "thoát", "vị", "bẹn", "(", "TVB", ")", "hai", "bên", "và", "được", "điều", "trị", "bằng", "phẫu", "thuật", "nội", "soi", "TEP", "đặt", "lưới", "nhân", "tạo", "3D", "tại", "Bệnh", "viện", "Thanh", "Nhàn,", "từ", "tháng", "01", "/", "2017", "đến", "tháng", "11", "/", "2020", "." ]
2,824
PXN
Phòng xét nghiệm
Phòng xét nghiệm (PXN) y học có vai trò quan trọng đối với việc chẩn đoán, đánh giá đáp ứng điều trị và theo dõi người bệnh.
[ 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Phòng", "xét", "nghiệm", "(", "PXN", ")", "y", "học", "có", "vai", "trò", "quan", "trọng", "đối", "với", "việc", "chẩn", "đoán,", "đánh", "giá", "đáp", "ứng", "điều", "trị", "và", "theo", "dõi", "người", "bệnh", "." ]
2,041
NTH
Nhiễm trùng huyết
Đặt vấn đề: Nhiễm trùng huyết (NTH) liên quan catheter là một biến chứng nặng thường gặp ở trẻ nuôi ăn qua đường tĩnh mạch có catheter tĩnh mạch trung tâm.
[ 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đặt", "vấn", "đề", ":", "Nhiễm", "trùng", "huyết", "(", "NTH", ")", "liên", "quan", "catheter", "là", "một", "biến", "chứng", "nặng", "thường", "gặp", "ở", "trẻ", "nuôi", "ăn", "qua", "đường", "tĩnh", "mạch", "có", "catheter", "tĩnh", "mạch", "trung", "tâm", "." ]
241
BCL2
B-cell leukemia/lymphoma 2
Sự kết hợp của gen B-cell leukemia/lymphoma 2 (BCL2) ở nhiễm sắc thể 18q21 và chuỗi nặng globulin miễn dịch (IgH) ở 14q32 dẫn đến việc mất
[ 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Sự", "kết", "hợp", "của", "gen", "B-cell", "leukemia", "/", "lymphoma", "2", "(", "BCL2", ")", "ở", "nhiễm", "sắc", "thể", "18q21", "và", "chuỗi", "nặng", "globulin", "miễn", "dịch", "(", "IgH", ")", "ở", "14q32", "dẫn", "đến", "việc", "mất" ]
2,061
PD
peritoneal dialysis
(1998), (TNF-alpha, cholecystokinin) and "Anorexigen orexigen in (neuropeptide Y) plasma peritoneal dialysis (PD) patients: their relationship with nutritional parameters", Nephrol Dial Transpl, 13 (6), 1476-1483.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "(", "1998", "),", "(", "TNF-alpha,", "cholecystokinin", ")", "and", "\"Anorexigen", "orexigen", "in", "(", "neuropeptide", "Y", ")", "plasma", "peritoneal", "dialysis", "(", "PD", ")", "patients", ":", "their", "relationship", "with", "nutritional", "parameters\",", "Nephrol", "Dial", "Transpl,", "13", "(", "6", "),", "1476-1483", "." ]
2,363
BAZ
BMI for Age Z-score
 BAZ (BMI for Age Z-score): Trẻ được xác định bị SDD thể gầy còm nếu BAZ < -2; bình thường nếu -2 ≤ BAZ ≤ 1; thừa cân nếu 1< BAZ ≤ 2; béo phì nếu BAZ > 2.
[ 0, 1, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0 ]
[ "", "BAZ", "(", "BMI", "for", "Age", "Z-score", ")", ":", "Trẻ", "được", "xác", "định", "bị", "SDD", "thể", "gầy", "còm", "nếu", "BAZ", "<", "-2;", "bình", "thường", "nếu", "-2", "", "≤", "", "BAZ", "", "≤", "", "1;", "thừa", "cân", "nếu", "1<", "BAZ", "", "≤", "", "2;", "béo", "phì", "nếu", "BAZ", ">", "2", "." ]
600
HC
hồng cầu
Các chỉ số HC tăng lên có ý nghĩa thống kê sau điều trị, không có sự khác biệt về chỉ số hồng cầu (HC) sau điều trị giữa nhóm truyền sắt và nhóm truyền sắt với truyền máu.
[ 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Các", "chỉ", "số", "HC", "tăng", "lên", "có", "ý", "nghĩa", "thống", "kê", "sau", "điều", "trị,", "không", "có", "sự", "khác", "biệt", "về", "chỉ", "số", "hồng", "cầu", "(", "HC", ")", "sau", "điều", "trị", "giữa", "nhóm", "truyền", "sắt", "và", "nhóm", "truyền", "sắt", "với", "truyền", "máu", "." ]
2,435
AU
acid uric
Mục tiêu: Khảo sát nồng độ acid uric (AU) huyết thanh, tỷ lệ tăng AU huyết thanh và các yếu tố liên quan đến tăng AU huyết thanh ở bệnh nhân bệnh thận mạn giai đoạn cuối điều trị bảo tồn và chạy thận nhân tạo chu kỳ.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Mục", "tiêu", ":", "Khảo", "sát", "nồng", "độ", "acid", "uric", "(", "AU", ")", "huyết", "thanh,", "tỷ", "lệ", "tăng", "AU", "huyết", "thanh", "và", "các", "yếu", "tố", "liên", "quan", "đến", "tăng", "AU", "huyết", "thanh", "ở", "bệnh", "nhân", "bệnh", "thận", "mạn", "giai", "đoạn", "cuối", "điều", "trị", "bảo", "tồn", "và", "chạy", "thận", "nhân", "tạo", "chu", "kỳ", "." ]
2,888
KMO
Kaiser-Meyer- Olkin Test
Giá trị KMO (Kaiser-Meyer- Olkin Test) là 0,729 thỏa điều kiện cho phân tích nhân tố.
[ 0, 0, 1, 0, 3, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Giá", "trị", "KMO", "(", "Kaiser-Meyer-", "Olkin", "Test", ")", "là", "0,729", "thỏa", "điều", "kiện", "cho", "phân", "tích", "nhân", "tố", "." ]
646
TC
tiểu cầu
Tuổi >18tuổi, chỉ số PS = 0,1 - Chức năng gan thận, tủy xương trong giới hạn cho phép điều trị: Bạch cầu (BC) ≥ 4 (G/l); tiểu cầu (TC) ≥ 100 (G/l); HST ≥ 100 (g/l); AST, ALT ≤ 2 lần giới hạn bình thường; bilirubin toàn phần ≤ 1,5 lần giới hạn bình thường; creatinin ≤ 1,5 lần giới hạn bình thường
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Tuổi", ">18tuổi,", "chỉ", "số", "PS", "=", "0,1", "-", "Chức", "năng", "gan", "thận,", "tủy", "xương", "trong", "giới", "hạn", "cho", "phép", "điều", "trị", ":", "Bạch", "cầu", "(", "BC", ")", "≥", "4", "(", "G", "/", "l", ");", "tiểu", "cầu", "(", "TC", ")", "≥", "100", "(", "G", "/", "l", ");", "HST", "≥", "100", "(", "g", "/", "l", ");", "AST,", "ALT", "", "≤", "", "2", "lần", "giới", "hạn", "bình", "thường;", "bilirubin", "toàn", "phần", "", "≤", "", "1,5", "lần", "giới", "hạn", "bình", "thường;", "creatinin", "", "≤", "", "1,5", "lần", "giới", "hạn", "bình", "thường" ]
3,890
SERVQUAL
Service Quality and its Implication Research
A Conceptual Model of Service Quality and its Implication Research (SERVQUAL).
[ 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "A", "Conceptual", "Model", "of", "Service", "Quality", "and", "its", "Implication", "Research", "(", "SERVQUAL", ")", "." ]
3,556
GS
Glucosamine Sulfate
là Glucosamine Sulfate (GS) và 2 thử nghiệm có hoạt chất dạng phối hợp là Glucosamine hydrochloride (GH) kết hợp với chondroitin là sulfate 1500mg/ngày đối với GS hoặc GH và 1200mg/ngày đối với CS.
[ 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "là", "Glucosamine", "Sulfate", "(", "GS", ")", "và", "2", "thử", "nghiệm", "có", "hoạt", "chất", "dạng", "phối", "hợp", "là", "Glucosamine", "hydrochloride", "(", "GH", ")", "kết", "hợp", "với", "chondroitin", "là", "sulfate", "1500mg", "/", "ngày", "đối", "với", "GS", "hoặc", "GH", "và", "1200mg", "/", "ngày", "đối", "với", "CS", "." ]
3,202
N
NH4
Bên cạnh một số CSYT đã xử lý đạt quy chuẩn QCVN, thì vẫn còn một số HTXLNT chưa đạt yêu cầu, chủ yếu là pH, BOD5, COD, Amoni (NH4-N), sunfua, chất rắn lơ lửng (SS) và coliforms sau xử lý chưa đáp ứng quy chuẩn thải.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Bên", "cạnh", "một", "số", "CSYT", "đã", "xử", "lý", "đạt", "quy", "chuẩn", "QCVN,", "thì", "vẫn", "còn", "một", "số", "HTXLNT", "chưa", "đạt", "yêu", "cầu,", "chủ", "yếu", "là", "pH,", "BOD5,", "COD,", "Amoni", "(", "NH4-N", "),", "sunfua,", "chất", "rắn", "lơ", "lửng", "(", "SS", ")", "và", "coliforms", "sau", "xử", "lý", "chưa", "đáp", "ứng", "quy", "chuẩn", "thải", "." ]
1,528
AML
ACUTE MYELOID LEUKEMIA
A CASE REPORT: FUNGEMIA DUE TO RHODOTORULA GLUTINIS IN PATIENT WITH ACUTE MYELOID LEUKEMIA (AML)
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0 ]
[ "A", "CASE", "REPORT", ":", "FUNGEMIA", "DUE", "TO", "RHODOTORULA", "GLUTINIS", "IN", "PATIENT", "WITH", "ACUTE", "MYELOID", "LEUKEMIA", "(", "AML", ")" ]
1,267
AML
Acute myeloid leukemia
Objective: Acute myeloid leukemia (AML) is a rare hematologic malignancy in children.
[ 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Objective", ":", "Acute", "myeloid", "leukemia", "(", "AML", ")", "is", "a", "rare", "hematologic", "malignancy", "in", "children", "." ]
1,899
BAL
ba thuốc chính là Dimercaprol
Hiện nay, việc điều trị thải độc thạch tín và các kim loại nặng khác như chì, vàng, thủy ngân dựa vào ba thuốc chính là Dimercaprol (BAL), 2,3-dimercaptosuccinic acid (DMSA) và 2,3- dimercapto-1-propanesulphonic-acid (DMPS).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Hiện", "nay,", "việc", "điều", "trị", "thải", "độc", "thạch", "tín", "và", "các", "kim", "loại", "nặng", "khác", "như", "chì,", "vàng,", "thủy", "ngân", "dựa", "vào", "ba", "thuốc", "chính", "là", "Dimercaprol", "(", "BAL", "),", "2,3-dimercaptosuccinic", "acid", "(", "DMSA", ")", "và", "2,3-", "dimercapto-1-propanesulphonic-acid", "(", "DMPS", ")", "." ]
4,658
ISO
International Organization for Standardization
International Organization for Standardization (ISO) (2022), Medical laboratories- Requirements for quality and competence.
[ 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0 ]
[ "International", "Organization", "for", "Standardization", "(", "ISO", ")", "(", "2022", "),", "Medical", "laboratories-", "Requirements", "for", "quality", "and", "competence", "." ]
3,005
RECICL
Response Evaluation Criteria in Cancer of the Liver
Đánh giá mức độ đáp ứng theo tiêu chuẩn RECICL (Response Evaluation Criteria in Cancer of the Liver) của Hội Nghiên cứu ung thư Nhật Bản 2009 .
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đánh", "giá", "mức", "độ", "đáp", "ứng", "theo", "tiêu", "chuẩn", "RECICL", "(", "Response", "Evaluation", "Criteria", "in", "Cancer", "of", "the", "Liver", ")", "của", "Hội", "Nghiên", "cứu", "ung", "thư", "Nhật", "Bản", "2009", "", "." ]
2,734
STKTT
sống thêm không tiến triển
Nhận xét: Thời gian sống thêm không tiến triển (STKTT) trung vị là 17 tháng (ít nhất 4 tháng; dài nhất 60 tháng).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Nhận", "xét", ":", "Thời", "gian", "sống", "thêm", "không", "tiến", "triển", "(", "STKTT", ")", "trung", "vị", "là", "17", "tháng", "(", "ít", "nhất", "4", "tháng;", "dài", "nhất", "60", "tháng", ")", "." ]
189
TTP
thrombocytopenic in
Blombery, P., et al., Diagnosis and thrombotic management thrombocytopenic in (TTP) Australia: findings from the first 5 years of the TTP/thrombotic microangiopathy registry.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Blombery,", "P", ".,", "et", "al", ".,", "Diagnosis", "and", "thrombotic", "management", "thrombocytopenic", "in", "(", "TTP", ")", "Australia", ":", "findings", "from", "the", "first", "5", "years", "of", "the", "TTP", "/", "thrombotic", "microangiopathy", "registry", "." ]
1,806
ORR
overall response rate
The overall response rate (ORR) was 56.7%, DCR was 90%.
[ 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "The", "overall", "response", "rate", "(", "ORR", ")", "was", "56", ".7%,", "DCR", "was", "90%", "." ]
975
SKRM-CLCS
Sức khỏe răng miệng liên quan đến chất lượng cuộc sống
Sức khỏe răng miệng liên quan đến chất lượng cuộc sống (SKRM-CLCS) trước và sau
[ 3, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Sức", "khỏe", "răng", "miệng", "liên", "quan", "đến", "chất", "lượng", "cuộc", "sống", "(", "SKRM-CLCS", ")", "trước", "và", "sau" ]
2,747