text
stringlengths 0
210
|
---|
ra X |
tôn X |
giáo. X |
Vì X |
vậy, X |
nếu X |
khoa X |
học X |
nối X |
dài X |
các X |
giác X |
quan X |
của X |
con X |
người, X |
chắp X |
cánh X |
cho X |
trí X |
tuệ X |
của X |
con X |
người X |
vươn X |
xa X |
thì X |
sẽ X |
thấy X |
tôn X |
giáo X |
chỉ X |
đem X |
lại X |
cho X |
con X |
người X |
những X |
bánh X |
vẽ, X |
vây X |
quanh X |
con X |
người X |
bằng X |
những X |
ảo X |
tưởng X |
của X |
sự X |
ngu X |
dốt. X |
Chúa X |
của X |
những X |
người X |
Cơ X |
Đốc X |
giáo X |
là X |
người X |
cha X |
chỉ X |
biết X |
coi X |
trọng X |
đám X |
mây X |
chứ X |
không X |
lưu X |
tâm X |
gì X |
đến X |
những X |
đứa X |
con X |
của X |
ông X |
ta X |
đang X |
hiện X |
hữu X |
trên X |
mặt X |
đất. X |
Diderot X |
giải X |
thích X |
rằng X |
tôn X |
giáo X |
là X |
đoạn X |
dây X |
cương X |
mềm X |
yếu, X |
không X |
đủ X |