prompt
stringlengths 31
2.1k
| response
stringlengths 0
2.05k
| source
sequence | translation
dict |
---|---|---|---|
What is the English translation for "Chính trong các trường học truyền giáo Pháp gia đình Marrash học tiếng Ả Rập với tiếng Pháp và khác (tiếng Ý và tiếng Anh)." | It was in the French missionary schools that the Marrash family learnt Arabic with French and other foreign languages (Italian and English). | [
"Chính trong các trường học truyền giáo Pháp gia đình Marrash học tiếng Ả Rập với tiếng Pháp và khác (tiếng Ý và tiếng Anh)."
] | {
"source": "Chính trong các trường học truyền giáo Pháp gia đình Marrash học tiếng Ả Rập với tiếng Pháp và khác (tiếng Ý và tiếng Anh).",
"target": "It was in the French missionary schools that the Marrash family learnt Arabic with French and other foreign languages (Italian and English)."
} |
Translate the following sentence into English: "Ngay bên dưới tiêu đề là một bản danh sách gồm 10 quy tắc nhưng george không tài nào đọc được. anh không mang kính trong khi những dòng chữ này lại được viết tay và không rõ nét." | " it says the 10 rules for the ride of your life. " underneath this headline was a list of 10 rules that george couldn't really make out. he didn't have his reading glasses on and the words were blurry. besides the sign's letters were handwritten and not very legible. | [
"Ngay bên dưới tiêu đề là một bản danh sách gồm 10 quy tắc nhưng george không tài nào đọc được. anh không mang kính trong khi những dòng chữ này lại được viết tay và không rõ nét."
] | {
"source": "Ngay bên dưới tiêu đề là một bản danh sách gồm 10 quy tắc nhưng george không tài nào đọc được. anh không mang kính trong khi những dòng chữ này lại được viết tay và không rõ nét.",
"target": "\" it says the 10 rules for the ride of your life. \" underneath this headline was a list of 10 rules that george couldn't really make out. he didn't have his reading glasses on and the words were blurry. besides the sign's letters were handwritten and not very legible."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "a) Có đủ các điều kiện tổ chức thực hiện chương trình đào tạo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 6 Thông tư này;" | a) meeting all requirements for offering the training program prescribed in Point a in Clause 1 in Article 6 of this Circular; | [
"a) Có đủ các điều kiện tổ chức thực hiện chương trình đào tạo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 6 Thông tư này;"
] | {
"source": "a) Có đủ các điều kiện tổ chức thực hiện chương trình đào tạo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 6 Thông tư này;",
"target": "a) meeting all requirements for offering the training program prescribed in Point a in Clause 1 in Article 6 of this Circular;"
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Vòng tròn màu sẽ cho bạn thấy màu cấp 1, cấp 2 và cấp 3 cùng với cách pha màu." | The color wheel shows primary, secondary, and tertiary colors and how to make them. | [
"Vòng tròn màu sẽ cho bạn thấy màu cấp 1, cấp 2 và cấp 3 cùng với cách pha màu."
] | {
"source": "Vòng tròn màu sẽ cho bạn thấy màu cấp 1, cấp 2 và cấp 3 cùng với cách pha màu.",
"target": "The color wheel shows primary, secondary, and tertiary colors and how to make them."
} |
What is the English translation for "Trải qua nhiều năm, con người Losey biến đổi từ tâm não. Tụi nhà báo, truyền hình vẫn ra rả chửi bọn thi hành pháp luật. Tiên sư cái luật Miranda, cái tụi hội hè Mỹ Tự do. Cứ thử để mấy thằng luật gia đó đi tuần tra sáu tháng coi, thế nào tụi nó chẳng cho dựng ngay cái giá treo cổ lên." | Over the years, Losey sold himself his story in his head. The press and TV reviled law enforcers. The fucking Miranda rights, the fucking ACLU; let those fucking lawyers do patrol for six months, they'd grow a lynching tree. | [
"Trải qua nhiều năm, con người Losey biến đổi từ tâm não. Tụi nhà báo, truyền hình vẫn ra rả chửi bọn thi hành pháp luật. Tiên sư cái luật Miranda, cái tụi hội hè Mỹ Tự do. Cứ thử để mấy thằng luật gia đó đi tuần tra sáu tháng coi, thế nào tụi nó chẳng cho dựng ngay cái giá treo cổ lên."
] | {
"source": "Trải qua nhiều năm, con người Losey biến đổi từ tâm não. Tụi nhà báo, truyền hình vẫn ra rả chửi bọn thi hành pháp luật. Tiên sư cái luật Miranda, cái tụi hội hè Mỹ Tự do. Cứ thử để mấy thằng luật gia đó đi tuần tra sáu tháng coi, thế nào tụi nó chẳng cho dựng ngay cái giá treo cổ lên.",
"target": "Over the years, Losey sold himself his story in his head. The press and TV reviled law enforcers. The fucking Miranda rights, the fucking ACLU; let those fucking lawyers do patrol for six months, they'd grow a lynching tree."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Holy crud, this is like the first five minutes of every porno I've ever seen." | Ối giời, cảnh này giống hệt 5 phút đầu tiên của tất cả những phim con heo mà tôi từng xem. | [
"Holy crud, this is like the first five minutes of every porno I've ever seen."
] | {
"source": "Holy crud, this is like the first five minutes of every porno I've ever seen.",
"target": "Ối giời, cảnh này giống hệt 5 phút đầu tiên của tất cả những phim con heo mà tôi từng xem."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Đỉnh núi này lần đầu tiên được đề cập (dưới tên " Tarquino ") trên bản đồ được Gerardo Kramer vẽ trong những năm cuối thế kỷ 18." | It was first mentioned (under the name " Tarquino ") on a map drawn by Gerardo Kramer in the late 18th century. | [
"Đỉnh núi này lần đầu tiên được đề cập (dưới tên \" Tarquino \") trên bản đồ được Gerardo Kramer vẽ trong những năm cuối thế kỷ 18."
] | {
"source": "Đỉnh núi này lần đầu tiên được đề cập (dưới tên \" Tarquino \") trên bản đồ được Gerardo Kramer vẽ trong những năm cuối thế kỷ 18.",
"target": "It was first mentioned (under the name \" Tarquino \") on a map drawn by Gerardo Kramer in the late 18th century."
} |
Translate the following sentence into English: "" Cần giúp không? " '" | " Want some help? " ' | [
"\" Cần giúp không? \" '"
] | {
"source": "\" Cần giúp không? \" '",
"target": "\" Want some help? \" '"
} |
What is the Vietnamese translation for "Invalid printer backend specification: % 1" | Đặc tả hậu phương máy in không hợp lệ: % 1 | [
"Invalid printer backend specification: % 1"
] | {
"source": "Invalid printer backend specification: % 1",
"target": "Đặc tả hậu phương máy in không hợp lệ: % 1"
} |
What is the English translation for "Cuối cùng, công cụ tiên tiến và kỳ bí nhất của loài người đã xuất hiện, máy vi tính." | Finally came mankind's most advanced and mysterious tool, the computer. | [
"Cuối cùng, công cụ tiên tiến và kỳ bí nhất của loài người đã xuất hiện, máy vi tính."
] | {
"source": "Cuối cùng, công cụ tiên tiến và kỳ bí nhất của loài người đã xuất hiện, máy vi tính.",
"target": "Finally came mankind's most advanced and mysterious tool, the computer."
} |
Translate the following sentence into English: "b) Phối hợp với Bộ Giáo dục và Đào tạo trong việc thực hiện các nhiệm vụ :" | b/To coordinate with the Ministry of Education and Training in performing the following tasks : | [
"b) Phối hợp với Bộ Giáo dục và Đào tạo trong việc thực hiện các nhiệm vụ :"
] | {
"source": "b) Phối hợp với Bộ Giáo dục và Đào tạo trong việc thực hiện các nhiệm vụ :",
"target": "b/To coordinate with the Ministry of Education and Training in performing the following tasks :"
} |
What is the Vietnamese translation for "failed to parse value: % s" | % s: % d: không phân tích được cú pháp của giá trị: % s | [
"failed to parse value: % s"
] | {
"source": "failed to parse value: % s",
"target": "% s: % d: không phân tích được cú pháp của giá trị: % s"
} |
Translate the following sentence into English: "Điều này, tất nhiên, vô lý. "-Clement Greenberg viết trong " Post Painterly Abstraction "." | This was, of course, absurd. "-Clement Greenberg, " Post Painterly Abstraction ". | [
"Điều này, tất nhiên, vô lý. \"-Clement Greenberg viết trong \" Post Painterly Abstraction \"."
] | {
"source": "Điều này, tất nhiên, vô lý. \"-Clement Greenberg viết trong \" Post Painterly Abstraction \".",
"target": "This was, of course, absurd. \"-Clement Greenberg, \" Post Painterly Abstraction \"."
} |
What is the English translation for "Một ứng dụng nào đó đã yêu cầu thay đổi thiết lập này, hoặc bạn vừa dùng một tổ hợp vài hành động của bàn phím." | An application has requested to change these settings, or you used a combination of several keyboard gestures. | [
"Một ứng dụng nào đó đã yêu cầu thay đổi thiết lập này, hoặc bạn vừa dùng một tổ hợp vài hành động của bàn phím."
] | {
"source": "Một ứng dụng nào đó đã yêu cầu thay đổi thiết lập này, hoặc bạn vừa dùng một tổ hợp vài hành động của bàn phím.",
"target": "An application has requested to change these settings, or you used a combination of several keyboard gestures."
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Marcus continues, " Therefore this day marks a happy occasion) the day on which we receive our new initiates, who will work with us toward a better society and a better world. "" | Marcus tiếp tục, " Vì thế nên ngày hôm nay đánh dấu một bước ngoặt tốt lành-ngày chúng ta đón nhận những người đã được khai tâm mới, những người sẽ làm việc với chúng ta để tạo nên một xã hội tốt đẹp hơn và một thế giới tốt đẹp hơn. " | [
"Marcus continues, \" Therefore this day marks a happy occasion) the day on which we receive our new initiates, who will work with us toward a better society and a better world. \""
] | {
"source": "Marcus continues, \" Therefore this day marks a happy occasion) the day on which we receive our new initiates, who will work with us toward a better society and a better world. \"",
"target": "Marcus tiếp tục, \" Vì thế nên ngày hôm nay đánh dấu một bước ngoặt tốt lành-ngày chúng ta đón nhận những người đã được khai tâm mới, những người sẽ làm việc với chúng ta để tạo nên một xã hội tốt đẹp hơn và một thế giới tốt đẹp hơn. \""
} |
What is the English translation for "a) Đối với hợp đồng vay không kỳ hạn thì thời gian chậm trả nợ gốc bắt đầu kể từ ngày tiếp theo liền kề của ngày hết " thời gian hợp lý " đến thời điểm xét xử sơ thẩm. " Thời gian hợp lý " quy định tại Điều 474 của Bộ luật Dân sự năm 1995, Điều 477 của Bộ luật Dân sự năm 2005, Điều 469 của Bộ luật Dân sự năm 2015 do Tòa án căn cứ vào từng trường hợp cụ thể để xem xét, quyết định nhưng không quá 03 tháng kể từ ngày thông báo;" | a) With regard to an indefinite-term loan agreement, the late payment period of the principal begins from the date following the end of the " reasonable time " and ends on the date of first-instance trial. " reasonable time " is prescribed in Article 474 of the 1995 Civil Code, Article 477 of the 2005 Civil Code and Article 469 of the 2015 Civil Code and decided by the Court in each specific case provided that such reasonable time shall not be longer than 03 months from the notification date; | [
"a) Đối với hợp đồng vay không kỳ hạn thì thời gian chậm trả nợ gốc bắt đầu kể từ ngày tiếp theo liền kề của ngày hết \" thời gian hợp lý \" đến thời điểm xét xử sơ thẩm. \" Thời gian hợp lý \" quy định tại Điều 474 của Bộ luật Dân sự năm 1995, Điều 477 của Bộ luật Dân sự năm 2005, Điều 469 của Bộ luật Dân sự năm 2015 do Tòa án căn cứ vào từng trường hợp cụ thể để xem xét, quyết định nhưng không quá 03 tháng kể từ ngày thông báo;"
] | {
"source": "a) Đối với hợp đồng vay không kỳ hạn thì thời gian chậm trả nợ gốc bắt đầu kể từ ngày tiếp theo liền kề của ngày hết \" thời gian hợp lý \" đến thời điểm xét xử sơ thẩm. \" Thời gian hợp lý \" quy định tại Điều 474 của Bộ luật Dân sự năm 1995, Điều 477 của Bộ luật Dân sự năm 2005, Điều 469 của Bộ luật Dân sự năm 2015 do Tòa án căn cứ vào từng trường hợp cụ thể để xem xét, quyết định nhưng không quá 03 tháng kể từ ngày thông báo;",
"target": "a) With regard to an indefinite-term loan agreement, the late payment period of the principal begins from the date following the end of the \" reasonable time \" and ends on the date of first-instance trial. \" reasonable time \" is prescribed in Article 474 of the 1995 Civil Code, Article 477 of the 2005 Civil Code and Article 469 of the 2015 Civil Code and decided by the Court in each specific case provided that such reasonable time shall not be longer than 03 months from the notification date;"
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "- Cậu nghĩ hôm nay cậu ta có đến nhà tôi không?" | - You think he'll show up at the house today? | [
"- Cậu nghĩ hôm nay cậu ta có đến nhà tôi không?"
] | {
"source": "- Cậu nghĩ hôm nay cậu ta có đến nhà tôi không?",
"target": "- You think he'll show up at the house today?"
} |
Translate the following sentence into English: "Romanos bắt đầu hành quân đến vùng biên cương phía đông nam của đế quốc để đối phó với mối đe dọa này, nhưng khi tiến về phía Lykandos thì nhận được tin rằng một đạo quân Seljuk đã xâm nhập vào miền Pontus và cướp bóc Neocaesarea." | Romanos began marching to the southeastern frontier of the empire to deal with this threat, but as he was advancing towards Lykandos, he received word that a Seljuk army had made an incursion into Pontus and had plundered Neocaesarea. | [
"Romanos bắt đầu hành quân đến vùng biên cương phía đông nam của đế quốc để đối phó với mối đe dọa này, nhưng khi tiến về phía Lykandos thì nhận được tin rằng một đạo quân Seljuk đã xâm nhập vào miền Pontus và cướp bóc Neocaesarea."
] | {
"source": "Romanos bắt đầu hành quân đến vùng biên cương phía đông nam của đế quốc để đối phó với mối đe dọa này, nhưng khi tiến về phía Lykandos thì nhận được tin rằng một đạo quân Seljuk đã xâm nhập vào miền Pontus và cướp bóc Neocaesarea.",
"target": "Romanos began marching to the southeastern frontier of the empire to deal with this threat, but as he was advancing towards Lykandos, he received word that a Seljuk army had made an incursion into Pontus and had plundered Neocaesarea."
} |
What is the English translation for "Việc Chiến tranh Thế giới thứ hai nổ ra khiến không thể rút Hood ra khỏi hoạt động thường trực, và vì vậy nó không bao giờ được tái cấu trúc, như được dự định giống như các tàu chiến chủ lực khác của Hải quân Hoàng gia như là Renown và một số chiếc trong lớp thiết giáp hạm Queen Elizabeth." | The outbreak of World War II made removing her from service near impossible, and as a consequence, she never received the scheduled modernisation afforded to other capital ships such as the battlecruiser Renown and several of the Queen Elizabeth-class battleships. | [
"Việc Chiến tranh Thế giới thứ hai nổ ra khiến không thể rút Hood ra khỏi hoạt động thường trực, và vì vậy nó không bao giờ được tái cấu trúc, như được dự định giống như các tàu chiến chủ lực khác của Hải quân Hoàng gia như là Renown và một số chiếc trong lớp thiết giáp hạm Queen Elizabeth."
] | {
"source": "Việc Chiến tranh Thế giới thứ hai nổ ra khiến không thể rút Hood ra khỏi hoạt động thường trực, và vì vậy nó không bao giờ được tái cấu trúc, như được dự định giống như các tàu chiến chủ lực khác của Hải quân Hoàng gia như là Renown và một số chiếc trong lớp thiết giáp hạm Queen Elizabeth.",
"target": "The outbreak of World War II made removing her from service near impossible, and as a consequence, she never received the scheduled modernisation afforded to other capital ships such as the battlecruiser Renown and several of the Queen Elizabeth-class battleships."
} |
Translate the following sentence into English: "+ Trường hợp trung tâm sát hạch do ngân sách nhà nước đầu tư toàn bộ: Tổ chức thu phí được sử dụng không quá 40% tổng số tiền phí thực thu được để chi trả cho trung tâm (để trung tâm trang trải chi phí như: duy trì cơ sở vật chất, phương tiện, thiết bị kiểm tra chấm điểm, lưu giữ hồ sơ sát hạch, nhiên liệu)." | + For driving test centers fully funded by the State budget: The collection agency is entitled to allocate not exceeding 40% of the total actual collected fee for payment to driving test centers. Driving test centers may use such payment for maintenance of facilities, scoring instruments and retention of driving test documents and fuel. | [
"+ Trường hợp trung tâm sát hạch do ngân sách nhà nước đầu tư toàn bộ: Tổ chức thu phí được sử dụng không quá 40% tổng số tiền phí thực thu được để chi trả cho trung tâm (để trung tâm trang trải chi phí như: duy trì cơ sở vật chất, phương tiện, thiết bị kiểm tra chấm điểm, lưu giữ hồ sơ sát hạch, nhiên liệu)."
] | {
"source": "+ Trường hợp trung tâm sát hạch do ngân sách nhà nước đầu tư toàn bộ: Tổ chức thu phí được sử dụng không quá 40% tổng số tiền phí thực thu được để chi trả cho trung tâm (để trung tâm trang trải chi phí như: duy trì cơ sở vật chất, phương tiện, thiết bị kiểm tra chấm điểm, lưu giữ hồ sơ sát hạch, nhiên liệu).",
"target": "+ For driving test centers fully funded by the State budget: The collection agency is entitled to allocate not exceeding 40% of the total actual collected fee for payment to driving test centers. Driving test centers may use such payment for maintenance of facilities, scoring instruments and retention of driving test documents and fuel."
} |
What is the Vietnamese translation for "" In any case. My two brothers, technically brilliant but rather lacking in sense, were taken with the idea. They even had the audacity to request my assistance in making it a reality. You're talking about making yourselves into gods, I said. It can't be done. And even if it can, it shouldn 't. But they would not be deterred. Having grown up among Miss Avocet's ymbrynes-in-training, they knew more about our unique art than most peculiar males) just enough, I'm afraid, to be dangerous. Despite warnings, even threats, from the Council, in the summer of 1908 my brothers and several hundred members of this renegade faction) a number of powerful ymbrynes among them, traitors every one) ventured into the Siberian tundra to conduct their hateful experiment. For the site they chose a nameless old loop unused for centuries. We expected them to return within a week, tails between their legs, humbled by the immutable nature of nature. Instead, their comeuppance was far more dramatic: a catastrophic explosion that rattled windows as far as the Azores. Anyone within five hundred kilometers surely thought it was the end of the world. We assumed they'd all been killed, that obscene world-cracking bang their last collective utterance. " '" | " Dù thế nào đi nữa, hai em trai ta, xuất sắc về kỹ năng nhưng lại thiếu sự tỉnh táo, đã bị ý tưởng đó hấp dẫn. Chúng thậm chí còn cả gan đề nghị ta trợ giúp để biến nó thành thực tế. Các cậu đang nói đến chuyện biến mình thành các vị thần đấy ta đã nói vậy. Không thể làm được điều đó. Và cho dù có thể thì cũng không nên làm. Nhưng chẳng thể nào khiến chúng đổi ý. Vì đã lớn lên giữa các học viên Chủ Vòng Thời Gian của cô Avocet, chúng biết về kỹ năng độc nhất vô nhị của chúng ta nhiều hơn phần lớn các nam giới đặc biệt-vừa đủ để trở thành nguy hiểm, ta e là vậy. Bất chấp những lời cảnh báo, thậm chí là đe dọa của Hội đồng, vào mùa hè năm 1908, các em trai ta và vài trăm thành viên của nhóm ly khai này-trong đó có cả một số Chủ Vòng Thời Gian hùng mạnh, tất cả đều là những tên phản bội-tìm đến vùng đài nguyên Siberia để thực hiện thí nghiệm ghê tởm của chúng. Chúng chọn địa điểm là một cái vòng cũ vô danh đã không được dùng đến trong hàng thế kỷ. Chúng ta đã trông đợi chúng trở về vòng suốt một tuần, trong nỗi thất bại ê chề, bị bẽ mặt trước bản chất không thể khuất phục của tự nhiên. Nhưng thay vì thế, sự trừng phạt giáng xuống đầu chúng còn kinh hoàng hơn nhiều: một vụ nổ thảm họa đã làm vỡ tung kính cửa sổ ở tận Azores (21 ). Tất cả những ai có mặt trong vòng bán kính năm trăm ki lô mét chắc chắn đều đã nghĩ vụ nổ là ngày tận thế. Chúng ta cho rằng tất cả chúng đều đã bị giết, vụ nổ kinh hoàng làm chấn động thế giới đó là tiếng hét đồng thanh cuối cùng của chúng. " ' | [
"\" In any case. My two brothers, technically brilliant but rather lacking in sense, were taken with the idea. They even had the audacity to request my assistance in making it a reality. You're talking about making yourselves into gods, I said. It can't be done. And even if it can, it shouldn 't. But they would not be deterred. Having grown up among Miss Avocet's ymbrynes-in-training, they knew more about our unique art than most peculiar males) just enough, I'm afraid, to be dangerous. Despite warnings, even threats, from the Council, in the summer of 1908 my brothers and several hundred members of this renegade faction) a number of powerful ymbrynes among them, traitors every one) ventured into the Siberian tundra to conduct their hateful experiment. For the site they chose a nameless old loop unused for centuries. We expected them to return within a week, tails between their legs, humbled by the immutable nature of nature. Instead, their comeuppance was far more dramatic: a catastrophic explosion that rattled windows as far as the Azores. Anyone within five hundred kilometers surely thought it was the end of the world. We assumed they'd all been killed, that obscene world-cracking bang their last collective utterance. \" '"
] | {
"source": "\" In any case. My two brothers, technically brilliant but rather lacking in sense, were taken with the idea. They even had the audacity to request my assistance in making it a reality. You're talking about making yourselves into gods, I said. It can't be done. And even if it can, it shouldn 't. But they would not be deterred. Having grown up among Miss Avocet's ymbrynes-in-training, they knew more about our unique art than most peculiar males) just enough, I'm afraid, to be dangerous. Despite warnings, even threats, from the Council, in the summer of 1908 my brothers and several hundred members of this renegade faction) a number of powerful ymbrynes among them, traitors every one) ventured into the Siberian tundra to conduct their hateful experiment. For the site they chose a nameless old loop unused for centuries. We expected them to return within a week, tails between their legs, humbled by the immutable nature of nature. Instead, their comeuppance was far more dramatic: a catastrophic explosion that rattled windows as far as the Azores. Anyone within five hundred kilometers surely thought it was the end of the world. We assumed they'd all been killed, that obscene world-cracking bang their last collective utterance. \" '",
"target": "\" Dù thế nào đi nữa, hai em trai ta, xuất sắc về kỹ năng nhưng lại thiếu sự tỉnh táo, đã bị ý tưởng đó hấp dẫn. Chúng thậm chí còn cả gan đề nghị ta trợ giúp để biến nó thành thực tế. Các cậu đang nói đến chuyện biến mình thành các vị thần đấy ta đã nói vậy. Không thể làm được điều đó. Và cho dù có thể thì cũng không nên làm. Nhưng chẳng thể nào khiến chúng đổi ý. Vì đã lớn lên giữa các học viên Chủ Vòng Thời Gian của cô Avocet, chúng biết về kỹ năng độc nhất vô nhị của chúng ta nhiều hơn phần lớn các nam giới đặc biệt-vừa đủ để trở thành nguy hiểm, ta e là vậy. Bất chấp những lời cảnh báo, thậm chí là đe dọa của Hội đồng, vào mùa hè năm 1908, các em trai ta và vài trăm thành viên của nhóm ly khai này-trong đó có cả một số Chủ Vòng Thời Gian hùng mạnh, tất cả đều là những tên phản bội-tìm đến vùng đài nguyên Siberia để thực hiện thí nghiệm ghê tởm của chúng. Chúng chọn địa điểm là một cái vòng cũ vô danh đã không được dùng đến trong hàng thế kỷ. Chúng ta đã trông đợi chúng trở về vòng suốt một tuần, trong nỗi thất bại ê chề, bị bẽ mặt trước bản chất không thể khuất phục của tự nhiên. Nhưng thay vì thế, sự trừng phạt giáng xuống đầu chúng còn kinh hoàng hơn nhiều: một vụ nổ thảm họa đã làm vỡ tung kính cửa sổ ở tận Azores (21 ). Tất cả những ai có mặt trong vòng bán kính năm trăm ki lô mét chắc chắn đều đã nghĩ vụ nổ là ngày tận thế. Chúng ta cho rằng tất cả chúng đều đã bị giết, vụ nổ kinh hoàng làm chấn động thế giới đó là tiếng hét đồng thanh cuối cùng của chúng. \" '"
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Calcium, folate, phenothiazine, pretty much everything you've been deprived of out there." | Can xi, acid amin, vitamin, heroin... Những thứ cậu thiếu hụt khi ở bên ngoài. | [
"Calcium, folate, phenothiazine, pretty much everything you've been deprived of out there."
] | {
"source": "Calcium, folate, phenothiazine, pretty much everything you've been deprived of out there.",
"target": "Can xi, acid amin, vitamin, heroin... Những thứ cậu thiếu hụt khi ở bên ngoài."
} |
Translate the following sentence into English: "Những vật sau đây đã được liệt vào hiện trạng EC-10-- Bi tịch thu 7 thứ phẩm của 2 loại văn Ảhoá phẩm có tranh ảnh có 7 dĩa CD nhạc ," | The following items have been rated EC-10...condemned...seven works of two-dimensional illustrated material, seven discs of musical content , | [
"Những vật sau đây đã được liệt vào hiện trạng EC-10-- Bi tịch thu 7 thứ phẩm của 2 loại văn Ảhoá phẩm có tranh ảnh có 7 dĩa CD nhạc ,"
] | {
"source": "Những vật sau đây đã được liệt vào hiện trạng EC-10-- Bi tịch thu 7 thứ phẩm của 2 loại văn Ảhoá phẩm có tranh ảnh có 7 dĩa CD nhạc ,",
"target": "The following items have been rated EC-10...condemned...seven works of two-dimensional illustrated material, seven discs of musical content ,"
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Do đó, New York trở thành tiểu bang đầu tiên của Hoa Kỳ không cho phép kết hôn đồng giới, nhưng các cơ quan nhà nước đã công nhận hôn nhân đồng giới được thực hiện ở nơi khác." | New York thus became the first U.S.state that did not allow same-sex marriages, but whose state agencies recognized same-sex marriages performed elsewhere. | [
"Do đó, New York trở thành tiểu bang đầu tiên của Hoa Kỳ không cho phép kết hôn đồng giới, nhưng các cơ quan nhà nước đã công nhận hôn nhân đồng giới được thực hiện ở nơi khác."
] | {
"source": "Do đó, New York trở thành tiểu bang đầu tiên của Hoa Kỳ không cho phép kết hôn đồng giới, nhưng các cơ quan nhà nước đã công nhận hôn nhân đồng giới được thực hiện ở nơi khác.",
"target": "New York thus became the first U.S.state that did not allow same-sex marriages, but whose state agencies recognized same-sex marriages performed elsewhere."
} |
What is the English translation for "Tôi không chắc chắn ký ức ấy đã chuyển thành giấc mơ tự khi nào. Khoảnh khắc đó như thể tôi đang lắng nghe Carlise nói trong tâm trí, nhìn vào khuôn mặt của ông, và thoáng chốc sau đó tôi lại trông thấy một khoảng đất xám xịt và cằn cỗi với không khí xung quanh toả ra mùi cháy khét nồng nặc. Không chỉ có mình tôi ở đó." | I'm not sure where exactly the memory turned into a dream. One moment it seemed that I was listening to Carlisle in my memory, looking at his face, and then a moment later I was looking at a gray, barren field and smelling the thick scent of burning incense in the air. I was not alone there. | [
"Tôi không chắc chắn ký ức ấy đã chuyển thành giấc mơ tự khi nào. Khoảnh khắc đó như thể tôi đang lắng nghe Carlise nói trong tâm trí, nhìn vào khuôn mặt của ông, và thoáng chốc sau đó tôi lại trông thấy một khoảng đất xám xịt và cằn cỗi với không khí xung quanh toả ra mùi cháy khét nồng nặc. Không chỉ có mình tôi ở đó."
] | {
"source": "Tôi không chắc chắn ký ức ấy đã chuyển thành giấc mơ tự khi nào. Khoảnh khắc đó như thể tôi đang lắng nghe Carlise nói trong tâm trí, nhìn vào khuôn mặt của ông, và thoáng chốc sau đó tôi lại trông thấy một khoảng đất xám xịt và cằn cỗi với không khí xung quanh toả ra mùi cháy khét nồng nặc. Không chỉ có mình tôi ở đó.",
"target": "I'm not sure where exactly the memory turned into a dream. One moment it seemed that I was listening to Carlisle in my memory, looking at his face, and then a moment later I was looking at a gray, barren field and smelling the thick scent of burning incense in the air. I was not alone there."
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "So to conclude, we can say that research in the humanities is about to undergo an evolution which is maybe similar to what happened to life sciences 30 years ago." | Vì thế tóm lại, chúng ta có thể nói rằng nghiên cứu về nhân loại là việc trải qua một cuộc tiến hoá có thể giống như những gì xảy ra với khoa học cuộc sống 30 năm trước. | [
"So to conclude, we can say that research in the humanities is about to undergo an evolution which is maybe similar to what happened to life sciences 30 years ago."
] | {
"source": "So to conclude, we can say that research in the humanities is about to undergo an evolution which is maybe similar to what happened to life sciences 30 years ago.",
"target": "Vì thế tóm lại, chúng ta có thể nói rằng nghiên cứu về nhân loại là việc trải qua một cuộc tiến hoá có thể giống như những gì xảy ra với khoa học cuộc sống 30 năm trước."
} |
What is the English translation for "" Chorus (WWW) ", đĩa đơn thứ tư và cũng là cuối cùng từ album, được phát hành vào ngày 16 tháng 8 năm 2018." | " Chorus (WWW) ", the album's fourth and final single, was released on 16 August 2018. | [
"\" Chorus (WWW) \", đĩa đơn thứ tư và cũng là cuối cùng từ album, được phát hành vào ngày 16 tháng 8 năm 2018."
] | {
"source": "\" Chorus (WWW) \", đĩa đơn thứ tư và cũng là cuối cùng từ album, được phát hành vào ngày 16 tháng 8 năm 2018.",
"target": "\" Chorus (WWW) \", the album's fourth and final single, was released on 16 August 2018."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Tôi có thể là vấn đề của người khác." | I can be someone else's problem. | [
"Tôi có thể là vấn đề của người khác."
] | {
"source": "Tôi có thể là vấn đề của người khác.",
"target": "I can be someone else's problem."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "- Việc biến đổi nêu trên được tạo ra bằng đúng khóa bí mật tương ứng với khóa công khai trong cùng một cặp khóa;" | - The change is made by the exact secret key that matches the public key of the same couple of keys; | [
"- Việc biến đổi nêu trên được tạo ra bằng đúng khóa bí mật tương ứng với khóa công khai trong cùng một cặp khóa;"
] | {
"source": "- Việc biến đổi nêu trên được tạo ra bằng đúng khóa bí mật tương ứng với khóa công khai trong cùng một cặp khóa;",
"target": "- The change is made by the exact secret key that matches the public key of the same couple of keys;"
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Come on. Come on, I was kidding." | Thôi nào, tớ đùa đấy! | [
"Come on. Come on, I was kidding."
] | {
"source": "Come on. Come on, I was kidding.",
"target": "Thôi nào, tớ đùa đấy!"
} |
What is the Vietnamese translation for "Miley received a love for music from her father, who was a popular country music star." | Miley nhận được khá nhiều tình yêu âm nhạc từ người cha của cô, từng là một ngôi sao nhạc đồng quê. | [
"Miley received a love for music from her father, who was a popular country music star."
] | {
"source": "Miley received a love for music from her father, who was a popular country music star.",
"target": "Miley nhận được khá nhiều tình yêu âm nhạc từ người cha của cô, từng là một ngôi sao nhạc đồng quê."
} |
What is the Vietnamese translation for "- Is the standing unit which helps the Department of Health to coordinate the execution of the project in the province or city." | - Là đơn vị thường trực giúp Sở Y tế điều phối trong tổ chức thực hiện Dự án tại tỉnh, thành phố. | [
"- Is the standing unit which helps the Department of Health to coordinate the execution of the project in the province or city."
] | {
"source": "- Is the standing unit which helps the Department of Health to coordinate the execution of the project in the province or city.",
"target": "- Là đơn vị thường trực giúp Sở Y tế điều phối trong tổ chức thực hiện Dự án tại tỉnh, thành phố."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Hãy dùng tên người dùng và mật khẩu mặc định để đăng nhập vào giao diện quản trị viên của bộ định tuyến 2, tương tự như cách bạn đã làm với bộ định tuyến 1." | Use the default username and password to log in to the admin user interface for Router 2, just as you did with Router 1. | [
"Hãy dùng tên người dùng và mật khẩu mặc định để đăng nhập vào giao diện quản trị viên của bộ định tuyến 2, tương tự như cách bạn đã làm với bộ định tuyến 1."
] | {
"source": "Hãy dùng tên người dùng và mật khẩu mặc định để đăng nhập vào giao diện quản trị viên của bộ định tuyến 2, tương tự như cách bạn đã làm với bộ định tuyến 1.",
"target": "Use the default username and password to log in to the admin user interface for Router 2, just as you did with Router 1."
} |
What is the English translation for "Tôi cũng có mặt ở đó với đoàn làm phim" | I was there, too, with a film crew. | [
"Tôi cũng có mặt ở đó với đoàn làm phim"
] | {
"source": "Tôi cũng có mặt ở đó với đoàn làm phim",
"target": "I was there, too, with a film crew."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Mẫu TSI sai: % s :" | Bad TSI pattern: % s : | [
"Mẫu TSI sai: % s :"
] | {
"source": "Mẫu TSI sai: % s :",
"target": "Bad TSI pattern: % s :"
} |
What is the Vietnamese translation for "57.2. Dossier of request for adjustment of the charter capital level :" | 57.2. Hồ sơ đề nghị thay đổi mức vốn điều lệ : | [
"57.2. Dossier of request for adjustment of the charter capital level :"
] | {
"source": "57.2. Dossier of request for adjustment of the charter capital level :",
"target": "57.2. Hồ sơ đề nghị thay đổi mức vốn điều lệ :"
} |
Translate the following sentence into English: "Acetyl-CoA kết hợp với vài acid oxaloacetic." | This acetyl-CoA merges with some oxaloacetic acid. | [
"Acetyl-CoA kết hợp với vài acid oxaloacetic."
] | {
"source": "Acetyl-CoA kết hợp với vài acid oxaloacetic.",
"target": "This acetyl-CoA merges with some oxaloacetic acid."
} |
Translate the following sentence into English: "Không uống nước muối sau khi súc miệng xong." | Spit the salt water out after the back of your throat is coated. | [
"Không uống nước muối sau khi súc miệng xong."
] | {
"source": "Không uống nước muối sau khi súc miệng xong.",
"target": "Spit the salt water out after the back of your throat is coated."
} |
Translate the following sentence into English: "Quân miền Nam tổn thất 5.377 người (608 chết, 4,116 bị thương, 653 mất tích/bị bắt ), phần lớn là trong cuộc giao chiến ban đầu trên mặt trận của Jackson." | The Confederate army lost 5,377 (608 killed, 4,116 wounded, 653 captured/missing ), most of them in the early fighting on Jackson's front. | [
"Quân miền Nam tổn thất 5.377 người (608 chết, 4,116 bị thương, 653 mất tích/bị bắt ), phần lớn là trong cuộc giao chiến ban đầu trên mặt trận của Jackson."
] | {
"source": "Quân miền Nam tổn thất 5.377 người (608 chết, 4,116 bị thương, 653 mất tích/bị bắt ), phần lớn là trong cuộc giao chiến ban đầu trên mặt trận của Jackson.",
"target": "The Confederate army lost 5,377 (608 killed, 4,116 wounded, 653 captured/missing ), most of them in the early fighting on Jackson's front."
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "'You shall tell Joseph, " Now please forgive the disobedience of your brothers, and their sin, because they did evil to you. " ' Now, please forgive the disobedience of the servants of the God of your father. " Joseph wept when they spoke to him." | Hãy nói lại cho Giô sép như vầy: Ôi! xin hãy tha điều ác, tội phạm của các anh con đi, vì chúng nó đã lỗi cũng con đó; nhưng bây giờ cha xin con hãy tha tội kẻ tôi tớ của Ðức Chúa Trời cha. Nghe qua mấy lời nầy, Giô sép bèn khóc. | [
"'You shall tell Joseph, \" Now please forgive the disobedience of your brothers, and their sin, because they did evil to you. \" ' Now, please forgive the disobedience of the servants of the God of your father. \" Joseph wept when they spoke to him."
] | {
"source": "'You shall tell Joseph, \" Now please forgive the disobedience of your brothers, and their sin, because they did evil to you. \" ' Now, please forgive the disobedience of the servants of the God of your father. \" Joseph wept when they spoke to him.",
"target": "Hãy nói lại cho Giô sép như vầy: Ôi! xin hãy tha điều ác, tội phạm của các anh con đi, vì chúng nó đã lỗi cũng con đó; nhưng bây giờ cha xin con hãy tha tội kẻ tôi tớ của Ðức Chúa Trời cha. Nghe qua mấy lời nầy, Giô sép bèn khóc."
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Article 5.-Responsibilities of provincial/municipal People's Committees" | Điều 5. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | [
"Article 5.-Responsibilities of provincial/municipal People's Committees"
] | {
"source": "Article 5.-Responsibilities of provincial/municipal People's Committees",
"target": "Điều 5. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương"
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Cơ sở là đơn vị hạch toán phụ thuộc ở khác địa phương với trụ sở của cơ sở chính như chi nhánh, cửa hàng...trực tiếp bán hàng hóa, dịch vụ, căn cứ vào hoá đơn đầu vào, đầu ra của hàng hoá nhận điều chuyển và hàng hoá do cơ sở trực tiếp mua vào, bán ra để kê khai, nộp thuế GTGT tại địa phương nơi cơ sở phụ thuộc đóng trụ sở." | In the case of affiliated establishments, such as branches and sales outlets and so forth, directly selling goods and services in localities other than the head office of the establishment, they shall | [
"Cơ sở là đơn vị hạch toán phụ thuộc ở khác địa phương với trụ sở của cơ sở chính như chi nhánh, cửa hàng...trực tiếp bán hàng hóa, dịch vụ, căn cứ vào hoá đơn đầu vào, đầu ra của hàng hoá nhận điều chuyển và hàng hoá do cơ sở trực tiếp mua vào, bán ra để kê khai, nộp thuế GTGT tại địa phương nơi cơ sở phụ thuộc đóng trụ sở."
] | {
"source": "Cơ sở là đơn vị hạch toán phụ thuộc ở khác địa phương với trụ sở của cơ sở chính như chi nhánh, cửa hàng...trực tiếp bán hàng hóa, dịch vụ, căn cứ vào hoá đơn đầu vào, đầu ra của hàng hoá nhận điều chuyển và hàng hoá do cơ sở trực tiếp mua vào, bán ra để kê khai, nộp thuế GTGT tại địa phương nơi cơ sở phụ thuộc đóng trụ sở.",
"target": "In the case of affiliated establishments, such as branches and sales outlets and so forth, directly selling goods and services in localities other than the head office of the establishment, they shall"
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "As I ran through the beautiful old part of Murakami City, the cheers of the spectators) ordinary residents, I'm assuming) spurred me on, and I wrung out my last ounce of energy as I raced for the finish line. It was an exultant moment. It had been a tough race, for sure, what with my Vaseline adventure, but once I reached the finish that all vanished. After I caught my breath, I exchanged a smile and a handshake with the man wearing race number 329. " Good job, " we told each other. He and I had battled it out in the bike race, where he passed me many times. Right when we started running, my shoelaces came untied and twice I had to stop to retie them. If only that hadn't happened, I know I would have passed him) or so goes my optimistic hypothesis. When I picked up the pace at the end of the run, I almost passed him, but wound up three yards short. Naturally the responsibility for not checking my shoelaces before the race lies entirely with yours truly." | Khi tôi chạy qua khu phố cổ xinh đẹp của thành phố Murakami, tiếng reo hò của người xem-những cư dân bình thường, chắc thế-thúc tôi nhanh hơn, và tôi gom hết chút sức lực sau rốt của mình chạy về đích. Đó là một khoảnh khắc hân hoan. Đó là một cuộc đua gay cấn, dĩ nhiên, nào là gặp rắc rối vì vụ Vaseline rồi còn những gì gì nữa, nhưng một khi tôi đã đến được đích rồi thì tất cả không còn nữa. Sau khi lấy lại hơi được rồi, tôi mỉm cười lại và bắt tay với người đàn ông mang số 329. " Làm khá lắm ", chúng tôi bảo nhau. Ông ta và tôi đã so kè trong phần đua xe đạp, ông qua mặt tôi nhiều lần. Ngay khi chúng tôi bắt đầu chạy, dây giày tôi sút ra và hai lần tôi phải dừng để thắt lại. Giá mà chuyện đó không xảy ra, tôi biết mình đã có thể vượt qua ông ta-hay giả định lạc quan của tôi nói thế. Khi tăng tốc vào chặng cuối cuộc chạy, tôi suýt vượt được ông ta, nhưng rốt cuộc lại thua ba mét. Dĩ nhiên việc không kiểm tra dây giày trước cuộc đua hoàn toàn là trách nhiệm của tôi rồi. | [
"As I ran through the beautiful old part of Murakami City, the cheers of the spectators) ordinary residents, I'm assuming) spurred me on, and I wrung out my last ounce of energy as I raced for the finish line. It was an exultant moment. It had been a tough race, for sure, what with my Vaseline adventure, but once I reached the finish that all vanished. After I caught my breath, I exchanged a smile and a handshake with the man wearing race number 329. \" Good job, \" we told each other. He and I had battled it out in the bike race, where he passed me many times. Right when we started running, my shoelaces came untied and twice I had to stop to retie them. If only that hadn't happened, I know I would have passed him) or so goes my optimistic hypothesis. When I picked up the pace at the end of the run, I almost passed him, but wound up three yards short. Naturally the responsibility for not checking my shoelaces before the race lies entirely with yours truly."
] | {
"source": "As I ran through the beautiful old part of Murakami City, the cheers of the spectators) ordinary residents, I'm assuming) spurred me on, and I wrung out my last ounce of energy as I raced for the finish line. It was an exultant moment. It had been a tough race, for sure, what with my Vaseline adventure, but once I reached the finish that all vanished. After I caught my breath, I exchanged a smile and a handshake with the man wearing race number 329. \" Good job, \" we told each other. He and I had battled it out in the bike race, where he passed me many times. Right when we started running, my shoelaces came untied and twice I had to stop to retie them. If only that hadn't happened, I know I would have passed him) or so goes my optimistic hypothesis. When I picked up the pace at the end of the run, I almost passed him, but wound up three yards short. Naturally the responsibility for not checking my shoelaces before the race lies entirely with yours truly.",
"target": "Khi tôi chạy qua khu phố cổ xinh đẹp của thành phố Murakami, tiếng reo hò của người xem-những cư dân bình thường, chắc thế-thúc tôi nhanh hơn, và tôi gom hết chút sức lực sau rốt của mình chạy về đích. Đó là một khoảnh khắc hân hoan. Đó là một cuộc đua gay cấn, dĩ nhiên, nào là gặp rắc rối vì vụ Vaseline rồi còn những gì gì nữa, nhưng một khi tôi đã đến được đích rồi thì tất cả không còn nữa. Sau khi lấy lại hơi được rồi, tôi mỉm cười lại và bắt tay với người đàn ông mang số 329. \" Làm khá lắm \", chúng tôi bảo nhau. Ông ta và tôi đã so kè trong phần đua xe đạp, ông qua mặt tôi nhiều lần. Ngay khi chúng tôi bắt đầu chạy, dây giày tôi sút ra và hai lần tôi phải dừng để thắt lại. Giá mà chuyện đó không xảy ra, tôi biết mình đã có thể vượt qua ông ta-hay giả định lạc quan của tôi nói thế. Khi tăng tốc vào chặng cuối cuộc chạy, tôi suýt vượt được ông ta, nhưng rốt cuộc lại thua ba mét. Dĩ nhiên việc không kiểm tra dây giày trước cuộc đua hoàn toàn là trách nhiệm của tôi rồi."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "School violence: A matter exclusively for Vietnam" | Bạo lực học đường: Chuyện không chỉ riêng của Việt Nam | [
"School violence: A matter exclusively for Vietnam"
] | {
"source": "School violence: A matter exclusively for Vietnam",
"target": "Bạo lực học đường: Chuyện không chỉ riêng của Việt Nam"
} |
What is the English translation for "Bạn có thể dùng 2 hoặc 3 viên bổ sung vitamin C để có tổng cộng 500 mg mỗi ngày." | You can take 2 to 3 doses of Vitamin C for a total of 500 mg a day. | [
"Bạn có thể dùng 2 hoặc 3 viên bổ sung vitamin C để có tổng cộng 500 mg mỗi ngày."
] | {
"source": "Bạn có thể dùng 2 hoặc 3 viên bổ sung vitamin C để có tổng cộng 500 mg mỗi ngày.",
"target": "You can take 2 to 3 doses of Vitamin C for a total of 500 mg a day."
} |
What is the Vietnamese translation for "3. Bio-pesticide preservation warehouses which are not subject to the regulation in Clause 2 this Article must ensure no serious harm to the environment." | 3. Kho chuyên dùng bảo quản thuốc bảo vệ thực vật sinh học không bắt buộc phải tuân thủ quy định tại khoản 2 Điều này nhưng phải bảo đảm không gây ô nhiễm môi trường. | [
"3. Bio-pesticide preservation warehouses which are not subject to the regulation in Clause 2 this Article must ensure no serious harm to the environment."
] | {
"source": "3. Bio-pesticide preservation warehouses which are not subject to the regulation in Clause 2 this Article must ensure no serious harm to the environment.",
"target": "3. Kho chuyên dùng bảo quản thuốc bảo vệ thực vật sinh học không bắt buộc phải tuân thủ quy định tại khoản 2 Điều này nhưng phải bảo đảm không gây ô nhiễm môi trường."
} |
What is the English translation for "Có phải cháu lười biếng quá lâu và quên rằng cuộc sống của mỗi vị thần là một hành trình không?" | Have you been so lazy for so long that you've forgotten every god's life is a journey? | [
"Có phải cháu lười biếng quá lâu và quên rằng cuộc sống của mỗi vị thần là một hành trình không?"
] | {
"source": "Có phải cháu lười biếng quá lâu và quên rằng cuộc sống của mỗi vị thần là một hành trình không?",
"target": "Have you been so lazy for so long that you've forgotten every god's life is a journey?"
} |
Translate the following sentence into English: "Việc khai triển nhanh các lực lượng Mỹ được cung ứng bởi một đội ngũ lớn phi cơ vận tải của Không quân và các phi cơ tiếp liệu trên không, hạm đội của Hải quân với 11 hàng không mẫu hạm hiện dịch, và các đơn vị Thủy quân lục chiến viễn chinh trên biển thuộc các Hạm đội Đại Tây Dương và Hạm đội Thái Bình Dương của Hải quân." | American forces can be rapidly deployed by the Air Force's large fleet of transport aircraft, the Navy's 11 active aircraft carriers, and Marine expeditionary units at sea with the Navy's Atlantic and Pacific fleets. | [
"Việc khai triển nhanh các lực lượng Mỹ được cung ứng bởi một đội ngũ lớn phi cơ vận tải của Không quân và các phi cơ tiếp liệu trên không, hạm đội của Hải quân với 11 hàng không mẫu hạm hiện dịch, và các đơn vị Thủy quân lục chiến viễn chinh trên biển thuộc các Hạm đội Đại Tây Dương và Hạm đội Thái Bình Dương của Hải quân."
] | {
"source": "Việc khai triển nhanh các lực lượng Mỹ được cung ứng bởi một đội ngũ lớn phi cơ vận tải của Không quân và các phi cơ tiếp liệu trên không, hạm đội của Hải quân với 11 hàng không mẫu hạm hiện dịch, và các đơn vị Thủy quân lục chiến viễn chinh trên biển thuộc các Hạm đội Đại Tây Dương và Hạm đội Thái Bình Dương của Hải quân.",
"target": "American forces can be rapidly deployed by the Air Force's large fleet of transport aircraft, the Navy's 11 active aircraft carriers, and Marine expeditionary units at sea with the Navy's Atlantic and Pacific fleets."
} |
What is the English translation for "Các dịch vụ có thể bắt nguồn từ nhiều nhà cung cấp dịch vụ độc lập khác nhau bao gồm ít nhất một ngân hàng được cấp phép hoặc công ty bảo hiểm." | The services may originate from various independent service providers including at least one licensed bank or insurer. | [
"Các dịch vụ có thể bắt nguồn từ nhiều nhà cung cấp dịch vụ độc lập khác nhau bao gồm ít nhất một ngân hàng được cấp phép hoặc công ty bảo hiểm."
] | {
"source": "Các dịch vụ có thể bắt nguồn từ nhiều nhà cung cấp dịch vụ độc lập khác nhau bao gồm ít nhất một ngân hàng được cấp phép hoặc công ty bảo hiểm.",
"target": "The services may originate from various independent service providers including at least one licensed bank or insurer."
} |
What is the English translation for "Ví dụ, trong phương trình 5/( x-1) = 1/x + 2/( 3x ), MSCNN là 3x (x-1 ), vì nó chia hết cho mỗi mẫu số-chia nó cho (x-1) ta được 3x, chia nó cho 3x ta được (x-1 ), và chia nó cho x ta được 3 (x-1)." | For example, in the equation 5/( x-1) = 1/x + 2/( 3x ), the LCD is 3x (x-1 ), because each denominator divides into it evenly-dividing it by (x-1) gives 3x, dividing it by 3x gives (x-1 ), and dividing it by x gives 3 (x-1). | [
"Ví dụ, trong phương trình 5/( x-1) = 1/x + 2/( 3x ), MSCNN là 3x (x-1 ), vì nó chia hết cho mỗi mẫu số-chia nó cho (x-1) ta được 3x, chia nó cho 3x ta được (x-1 ), và chia nó cho x ta được 3 (x-1)."
] | {
"source": "Ví dụ, trong phương trình 5/( x-1) = 1/x + 2/( 3x ), MSCNN là 3x (x-1 ), vì nó chia hết cho mỗi mẫu số-chia nó cho (x-1) ta được 3x, chia nó cho 3x ta được (x-1 ), và chia nó cho x ta được 3 (x-1).",
"target": "For example, in the equation 5/( x-1) = 1/x + 2/( 3x ), the LCD is 3x (x-1 ), because each denominator divides into it evenly-dividing it by (x-1) gives 3x, dividing it by 3x gives (x-1 ), and dividing it by x gives 3 (x-1)."
} |
What is the English translation for "Dạng MIME" | MIME type | [
"Dạng MIME"
] | {
"source": "Dạng MIME",
"target": "MIME type"
} |
What is the Vietnamese translation for "Article 33. Criteria for selecting a third party providing the cloud computing service" | Điều 33. Tiêu chí lựa chọn bên thứ ba cung cấp dịch vụ điện toán đám mây | [
"Article 33. Criteria for selecting a third party providing the cloud computing service"
] | {
"source": "Article 33. Criteria for selecting a third party providing the cloud computing service",
"target": "Điều 33. Tiêu chí lựa chọn bên thứ ba cung cấp dịch vụ điện toán đám mây"
} |
What is the Vietnamese translation for "You also develop your self-concept from the nonstop judgments and criticisms you get from others." | Đôi khi chúng được hình thành từ đánh giá và phê bình của những người xung quanh. | [
"You also develop your self-concept from the nonstop judgments and criticisms you get from others."
] | {
"source": "You also develop your self-concept from the nonstop judgments and criticisms you get from others.",
"target": "Đôi khi chúng được hình thành từ đánh giá và phê bình của những người xung quanh."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "b/For goods subject to quarantine in accordance with law and the place of quarantine is in the isolated zone for quarantine, a plant or an enterprise, a warehouse or place of inspection outside the border gate, or goods subject to quality or food safety inspection before customs clearance, the customs office may permit them to be transported to the place of preservation only when the customs declarant complies with the current laws on quarantine, food safety or goods and product quality inspection." | b) Hàng hóa phải thực hiện kiểm dịch theo quy định của pháp luật mà địa điểm kiểm dịch tại khu cách ly kiểm dịch, nhà máy xí nghiệp, kho bảo quản, địa điểm kiểm tra ngoài khu vực cửa khẩu hoặc hàng hóa phải kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm trước khi thông quan thì cơ quan Hải quan chỉ chấp nhận cho phép đưa hàng hóa về bảo quản khi người khai hải quan đã thực hiện các quy định của pháp luật hiện hành về kiểm dịch, kiểm tra an toàn thực phẩm, kiểm tra chất lượng sản phẩm hàng hóa. | [
"b/For goods subject to quarantine in accordance with law and the place of quarantine is in the isolated zone for quarantine, a plant or an enterprise, a warehouse or place of inspection outside the border gate, or goods subject to quality or food safety inspection before customs clearance, the customs office may permit them to be transported to the place of preservation only when the customs declarant complies with the current laws on quarantine, food safety or goods and product quality inspection."
] | {
"source": "b/For goods subject to quarantine in accordance with law and the place of quarantine is in the isolated zone for quarantine, a plant or an enterprise, a warehouse or place of inspection outside the border gate, or goods subject to quality or food safety inspection before customs clearance, the customs office may permit them to be transported to the place of preservation only when the customs declarant complies with the current laws on quarantine, food safety or goods and product quality inspection.",
"target": "b) Hàng hóa phải thực hiện kiểm dịch theo quy định của pháp luật mà địa điểm kiểm dịch tại khu cách ly kiểm dịch, nhà máy xí nghiệp, kho bảo quản, địa điểm kiểm tra ngoài khu vực cửa khẩu hoặc hàng hóa phải kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm trước khi thông quan thì cơ quan Hải quan chỉ chấp nhận cho phép đưa hàng hóa về bảo quản khi người khai hải quan đã thực hiện các quy định của pháp luật hiện hành về kiểm dịch, kiểm tra an toàn thực phẩm, kiểm tra chất lượng sản phẩm hàng hóa."
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "It's not happiness, but it is calm compared to the stages before it." | Nó sẽ không phải là niềm vui, nhưng nó sẽ bình tĩnh hơn so với các bước trước đó. | [
"It's not happiness, but it is calm compared to the stages before it."
] | {
"source": "It's not happiness, but it is calm compared to the stages before it.",
"target": "Nó sẽ không phải là niềm vui, nhưng nó sẽ bình tĩnh hơn so với các bước trước đó."
} |
What is the English translation for "Nếu cảm thấy tâm trạng không tốt, hãy cố gắng thể hiện là bạn đang vui và hài lòng với mọi thứ." | If you know you're in a mood, do your best to act as if you feel calm and content. | [
"Nếu cảm thấy tâm trạng không tốt, hãy cố gắng thể hiện là bạn đang vui và hài lòng với mọi thứ."
] | {
"source": "Nếu cảm thấy tâm trạng không tốt, hãy cố gắng thể hiện là bạn đang vui và hài lòng với mọi thứ.",
"target": "If you know you're in a mood, do your best to act as if you feel calm and content."
} |
Translate the following sentence into English: "- Do giám sát không tốt nên không phát hiện kịp thời các hạng mục có khiếm khuyết kỹ thuật, sử dụng nguyên vật liệu kém chất lượng; các trang thiết bị kỹ thuật không đúng thông số đã thoả thuận...dẫn đến hư hại công trình xây dựng;" | - Due to bad supervision so the shortcomings of the technical items are not detected in a timely manner, using materials with low quality; the technical equipment is inconsistent with the parameters as agreed....leading to the damage of the constructional works. | [
"- Do giám sát không tốt nên không phát hiện kịp thời các hạng mục có khiếm khuyết kỹ thuật, sử dụng nguyên vật liệu kém chất lượng; các trang thiết bị kỹ thuật không đúng thông số đã thoả thuận...dẫn đến hư hại công trình xây dựng;"
] | {
"source": "- Do giám sát không tốt nên không phát hiện kịp thời các hạng mục có khiếm khuyết kỹ thuật, sử dụng nguyên vật liệu kém chất lượng; các trang thiết bị kỹ thuật không đúng thông số đã thoả thuận...dẫn đến hư hại công trình xây dựng;",
"target": "- Due to bad supervision so the shortcomings of the technical items are not detected in a timely manner, using materials with low quality; the technical equipment is inconsistent with the parameters as agreed....leading to the damage of the constructional works."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Vụ tấn công bắt đầu lúc 11 giờ 20 phút đêm ngày 8 tháng 6 và kéo dài tới khoảng 4 giờ rạng sáng ngày 9 tháng 6." | The attack began at 11: 10 PM on 8 June and lasted until the morning around 4: 00 AM of 9 June. | [
"Vụ tấn công bắt đầu lúc 11 giờ 20 phút đêm ngày 8 tháng 6 và kéo dài tới khoảng 4 giờ rạng sáng ngày 9 tháng 6."
] | {
"source": "Vụ tấn công bắt đầu lúc 11 giờ 20 phút đêm ngày 8 tháng 6 và kéo dài tới khoảng 4 giờ rạng sáng ngày 9 tháng 6.",
"target": "The attack began at 11: 10 PM on 8 June and lasted until the morning around 4: 00 AM of 9 June."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "When I thought you wanted sex in exchange for this job, I said no." | Khi tôi tưởng anh muốn tình dục để đổi cho công việc tôi nói không. | [
"When I thought you wanted sex in exchange for this job, I said no."
] | {
"source": "When I thought you wanted sex in exchange for this job, I said no.",
"target": "Khi tôi tưởng anh muốn tình dục để đổi cho công việc tôi nói không."
} |
Translate the following sentence into English: "1. Chi hoạt động nghiệp vụ và dịch vụ ngân hàng :" | 1. Expenditures for SBV's professional activities and services : | [
"1. Chi hoạt động nghiệp vụ và dịch vụ ngân hàng :"
] | {
"source": "1. Chi hoạt động nghiệp vụ và dịch vụ ngân hàng :",
"target": "1. Expenditures for SBV's professional activities and services :"
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "The Department for Management of Food Quality, Hygiene and Safety has the legal person status, its own seal and bank account (s); its operation fund shall be allocated by the State budget. The Department's head office is located in Hanoi city." | Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm có tư cách pháp nhân, có con dấu và tài khoản riêng, kinh phí hoạt động do Ngân sách Nhà nước cấp. Trụ sở của Cục đặt tại thành phố Hà Nội. | [
"The Department for Management of Food Quality, Hygiene and Safety has the legal person status, its own seal and bank account (s); its operation fund shall be allocated by the State budget. The Department's head office is located in Hanoi city."
] | {
"source": "The Department for Management of Food Quality, Hygiene and Safety has the legal person status, its own seal and bank account (s); its operation fund shall be allocated by the State budget. The Department's head office is located in Hanoi city.",
"target": "Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm có tư cách pháp nhân, có con dấu và tài khoản riêng, kinh phí hoạt động do Ngân sách Nhà nước cấp. Trụ sở của Cục đặt tại thành phố Hà Nội."
} |
Translate the following sentence into English: "Năm 2011, MetLife, một công ty bảo hiểm có trụ sở tại Thành phố New York, đã đặt tên cho sân vận động." | In 2011, MetLife, an insurance company based in New York City, acquired the naming rights to the stadium. | [
"Năm 2011, MetLife, một công ty bảo hiểm có trụ sở tại Thành phố New York, đã đặt tên cho sân vận động."
] | {
"source": "Năm 2011, MetLife, một công ty bảo hiểm có trụ sở tại Thành phố New York, đã đặt tên cho sân vận động.",
"target": "In 2011, MetLife, an insurance company based in New York City, acquired the naming rights to the stadium."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Do you find that you are always keeping your guard up when you and your spouse are around your family and friends?" | Có phải lúc nào bạn cũng cảnh giác khi bạn và vợ/chồng ở bên gia đình và bạn bè của bạn không? | [
"Do you find that you are always keeping your guard up when you and your spouse are around your family and friends?"
] | {
"source": "Do you find that you are always keeping your guard up when you and your spouse are around your family and friends?",
"target": "Có phải lúc nào bạn cũng cảnh giác khi bạn và vợ/chồng ở bên gia đình và bạn bè của bạn không?"
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "c) Hồ sơ thẩm định dự toán phần mỹ thuật :" | c/Dossiers on evaluation of the fine art cost estimate : | [
"c) Hồ sơ thẩm định dự toán phần mỹ thuật :"
] | {
"source": "c) Hồ sơ thẩm định dự toán phần mỹ thuật :",
"target": "c/Dossiers on evaluation of the fine art cost estimate :"
} |
What is the Vietnamese translation for "But some Jews from Antioch and Iconium came there, and having persuaded the multitudes, they stoned Paul, and dragged him out of the city, supposing that he was dead." | Bấy giờ có mấy người Giu đa từ thành An ti ốt và thành Y cô ni đến dỗ dành dân chúng; chúng ném đã Phao lô, tưởng người đã chết, nên kéo ra ngoài thành. | [
"But some Jews from Antioch and Iconium came there, and having persuaded the multitudes, they stoned Paul, and dragged him out of the city, supposing that he was dead."
] | {
"source": "But some Jews from Antioch and Iconium came there, and having persuaded the multitudes, they stoned Paul, and dragged him out of the city, supposing that he was dead.",
"target": "Bấy giờ có mấy người Giu đa từ thành An ti ốt và thành Y cô ni đến dỗ dành dân chúng; chúng ném đã Phao lô, tưởng người đã chết, nên kéo ra ngoài thành."
} |
Translate the following sentence into English: "Hợp đồng thuê tài sản là sự thỏa thuận giữa các bên, theo đó bên cho thuê giao tài sản cho bên thuê để sử dụng trong một thời hạn, bên thuê phải trả tiền thuê." | Contract for lease of property means an agreement between parties whereby a lessor delivers property to a lessee for use during a fixed term and the lessee is required to pay rent. | [
"Hợp đồng thuê tài sản là sự thỏa thuận giữa các bên, theo đó bên cho thuê giao tài sản cho bên thuê để sử dụng trong một thời hạn, bên thuê phải trả tiền thuê."
] | {
"source": "Hợp đồng thuê tài sản là sự thỏa thuận giữa các bên, theo đó bên cho thuê giao tài sản cho bên thuê để sử dụng trong một thời hạn, bên thuê phải trả tiền thuê.",
"target": "Contract for lease of property means an agreement between parties whereby a lessor delivers property to a lessee for use during a fixed term and the lessee is required to pay rent."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "list produce a list of misspelled words from standard input" | list tạo-danh sách-các từ sai chính tả từ thiết bị nhập chuẩn | [
"list produce a list of misspelled words from standard input"
] | {
"source": "list produce a list of misspelled words from standard input",
"target": "list tạo-danh sách-các từ sai chính tả từ thiết bị nhập chuẩn"
} |
Translate the following sentence into English: "Con sông cùng với lưu vực nhận nước của nó đã trải qua một số trận lụt vĩ đại của thế giới được biết đến về cuối thời kỳ băng hà gần đây." | The river and its drainage basin experienced some of the world's greatest known catastrophic floods toward the end of the last ice age. | [
"Con sông cùng với lưu vực nhận nước của nó đã trải qua một số trận lụt vĩ đại của thế giới được biết đến về cuối thời kỳ băng hà gần đây."
] | {
"source": "Con sông cùng với lưu vực nhận nước của nó đã trải qua một số trận lụt vĩ đại của thế giới được biết đến về cuối thời kỳ băng hà gần đây.",
"target": "The river and its drainage basin experienced some of the world's greatest known catastrophic floods toward the end of the last ice age."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Naturally consuming more omega-3 fatty acids can make a difference in triglyceride levels, but high doses of prescription omega-3 supplements can lower triglycerides even more effectively." | Bổ sung axit béo omega-3 một cách tự nhiên có thể giúp giảm nồng độ triglyceride, nhưng sử dụng thực phẩm bổ sung omega-3 dạng kê đơn liều cao cũng giúp hạ nồng độ triglyceride hiệu quả hơn. | [
"Naturally consuming more omega-3 fatty acids can make a difference in triglyceride levels, but high doses of prescription omega-3 supplements can lower triglycerides even more effectively."
] | {
"source": "Naturally consuming more omega-3 fatty acids can make a difference in triglyceride levels, but high doses of prescription omega-3 supplements can lower triglycerides even more effectively.",
"target": "Bổ sung axit béo omega-3 một cách tự nhiên có thể giúp giảm nồng độ triglyceride, nhưng sử dụng thực phẩm bổ sung omega-3 dạng kê đơn liều cao cũng giúp hạ nồng độ triglyceride hiệu quả hơn."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "1. A fine of between VND 1,000,000 and 3,000,000 shall be imposed for the acts of trading duty-free goods exceeding prescribed quantities." | 1. Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối với hành vi bán hàng miễn thuế quá định lượng quy định. | [
"1. A fine of between VND 1,000,000 and 3,000,000 shall be imposed for the acts of trading duty-free goods exceeding prescribed quantities."
] | {
"source": "1. A fine of between VND 1,000,000 and 3,000,000 shall be imposed for the acts of trading duty-free goods exceeding prescribed quantities.",
"target": "1. Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối với hành vi bán hàng miễn thuế quá định lượng quy định."
} |
What is the English translation for "Từ đằng trước, vật này trông có vẻ rất cứng cáp và khoẻ mạnh, nhưng nhìn bên hông thì có vẻ như nó rất yếu." | And from the front, this object appeared to be very strong and robust, and from the side, it almost seemed very weak. | [
"Từ đằng trước, vật này trông có vẻ rất cứng cáp và khoẻ mạnh, nhưng nhìn bên hông thì có vẻ như nó rất yếu."
] | {
"source": "Từ đằng trước, vật này trông có vẻ rất cứng cáp và khoẻ mạnh, nhưng nhìn bên hông thì có vẻ như nó rất yếu.",
"target": "And from the front, this object appeared to be very strong and robust, and from the side, it almost seemed very weak."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "I was representing the Shanghai Expo. I saw China embracing the world and vice versa." | Tôi đại diện cho Triển lãm Thượng Hải. tôi đã thấy Trung Quốc đang hội nhập với thế giới và ngược lại. | [
"I was representing the Shanghai Expo. I saw China embracing the world and vice versa."
] | {
"source": "I was representing the Shanghai Expo. I saw China embracing the world and vice versa.",
"target": "Tôi đại diện cho Triển lãm Thượng Hải. tôi đã thấy Trung Quốc đang hội nhập với thế giới và ngược lại."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "It depicts, I think, a World War I parade." | Tôi nghĩ là nó mô tả một cuộc diễu binh trong chiến tranh thế giới thứ nhất. | [
"It depicts, I think, a World War I parade."
] | {
"source": "It depicts, I think, a World War I parade.",
"target": "Tôi nghĩ là nó mô tả một cuộc diễu binh trong chiến tranh thế giới thứ nhất."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Dự phòng cho phần lãi chưa công bố là giá trị hiện tại của phần lãi sẽ chia thêm cho chủ hợp đồng trong tương lai nhằm đảm bảo quy định tại khoản 2 Điều 27 Thông tư này, được tính bằng tài sản của quỹ chủ hợp đồng có tham gia chia lãi trừ đi công nợ của quỹ, nguồn vốn hỗ trợ từ chủ sở hữu và lãi đã phân bổ trong năm hiện tại. Việc trích lập dự phòng này phải đảm bảo nguyên tắc :" | Reserve for profit not yet publicized is current value of dividends going to be distributed for policyholders in the future aiming to ensure provisions in clause 2, Article 27 of this Circular, calculated by assets of policyholders' funds participating in profit distribution less debts of fund, support capital from owner and profit distributed in current year. Establishing this reserve must ensure principles : | [
"Dự phòng cho phần lãi chưa công bố là giá trị hiện tại của phần lãi sẽ chia thêm cho chủ hợp đồng trong tương lai nhằm đảm bảo quy định tại khoản 2 Điều 27 Thông tư này, được tính bằng tài sản của quỹ chủ hợp đồng có tham gia chia lãi trừ đi công nợ của quỹ, nguồn vốn hỗ trợ từ chủ sở hữu và lãi đã phân bổ trong năm hiện tại. Việc trích lập dự phòng này phải đảm bảo nguyên tắc :"
] | {
"source": "Dự phòng cho phần lãi chưa công bố là giá trị hiện tại của phần lãi sẽ chia thêm cho chủ hợp đồng trong tương lai nhằm đảm bảo quy định tại khoản 2 Điều 27 Thông tư này, được tính bằng tài sản của quỹ chủ hợp đồng có tham gia chia lãi trừ đi công nợ của quỹ, nguồn vốn hỗ trợ từ chủ sở hữu và lãi đã phân bổ trong năm hiện tại. Việc trích lập dự phòng này phải đảm bảo nguyên tắc :",
"target": "Reserve for profit not yet publicized is current value of dividends going to be distributed for policyholders in the future aiming to ensure provisions in clause 2, Article 27 of this Circular, calculated by assets of policyholders' funds participating in profit distribution less debts of fund, support capital from owner and profit distributed in current year. Establishing this reserve must ensure principles :"
} |
What is the Vietnamese translation for "" As a son, did you give it your best? " '" | - Vậy với tư cách là một đứa con trai, anh có cố gắng hết sức mình không? ' | [
"\" As a son, did you give it your best? \" '"
] | {
"source": "\" As a son, did you give it your best? \" '",
"target": "- Vậy với tư cách là một đứa con trai, anh có cố gắng hết sức mình không? '"
} |
What is the Vietnamese translation for "2. In case checked luggage or consigned baggage is partially damaged, inadequate or lost, compensation shall be paid for the damaged, inadequate or lost part; in case goods become unusable due to partial damage, inadequate quantity or partial loss, the transport dealer shall pay compensation for the whole goods and may own goods for which compensation has been paid." | 2. Hành lý ký gửi, bao gửi bị hư hỏng, thiếu hụt, mất mát một phần thì bồi thường phần hư hỏng, thiếu hụt hoặc mất mát; trường hợp phần hư hỏng, thiếu hụt, mất mát dẫn đến hư hỏng hoặc không sử dụng được toàn bộ thì phải bồi thường toàn bộ; người vận tải được quyền sở hữu số hàng hoá tổn thất đã bồi thường. | [
"2. In case checked luggage or consigned baggage is partially damaged, inadequate or lost, compensation shall be paid for the damaged, inadequate or lost part; in case goods become unusable due to partial damage, inadequate quantity or partial loss, the transport dealer shall pay compensation for the whole goods and may own goods for which compensation has been paid."
] | {
"source": "2. In case checked luggage or consigned baggage is partially damaged, inadequate or lost, compensation shall be paid for the damaged, inadequate or lost part; in case goods become unusable due to partial damage, inadequate quantity or partial loss, the transport dealer shall pay compensation for the whole goods and may own goods for which compensation has been paid.",
"target": "2. Hành lý ký gửi, bao gửi bị hư hỏng, thiếu hụt, mất mát một phần thì bồi thường phần hư hỏng, thiếu hụt hoặc mất mát; trường hợp phần hư hỏng, thiếu hụt, mất mát dẫn đến hư hỏng hoặc không sử dụng được toàn bộ thì phải bồi thường toàn bộ; người vận tải được quyền sở hữu số hàng hoá tổn thất đã bồi thường."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Bao gồm sự cố gắng và lòng mộ đạo tự tẩy uế, và cống hiến." | It includes exertion and spirituality, self-purification and devotion. | [
"Bao gồm sự cố gắng và lòng mộ đạo tự tẩy uế, và cống hiến."
] | {
"source": "Bao gồm sự cố gắng và lòng mộ đạo tự tẩy uế, và cống hiến.",
"target": "It includes exertion and spirituality, self-purification and devotion."
} |
What is the Vietnamese translation for "g) Fire and explosion prevention and combat, labor safety and social aspects of the projects;" | g) Phòng, chống cháy nổ, an toàn lao động và các vấn đề xã hội của dự án; | [
"g) Fire and explosion prevention and combat, labor safety and social aspects of the projects;"
] | {
"source": "g) Fire and explosion prevention and combat, labor safety and social aspects of the projects;",
"target": "g) Phòng, chống cháy nổ, an toàn lao động và các vấn đề xã hội của dự án;"
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "d) Specimens of forest animals and description notes of specimens;" | d) Mẫu tiêu bản động vật rừng và phiếu mô tả tiêu bản; | [
"d) Specimens of forest animals and description notes of specimens;"
] | {
"source": "d) Specimens of forest animals and description notes of specimens;",
"target": "d) Mẫu tiêu bản động vật rừng và phiếu mô tả tiêu bản;"
} |
What is the English translation for "Nếu chúng tôi có ba chanh, chúng tôi thêm một chanh, chúng tôi có bốn chanh." | If we have three lemons we add one lemon, we have four lemons. | [
"Nếu chúng tôi có ba chanh, chúng tôi thêm một chanh, chúng tôi có bốn chanh."
] | {
"source": "Nếu chúng tôi có ba chanh, chúng tôi thêm một chanh, chúng tôi có bốn chanh.",
"target": "If we have three lemons we add one lemon, we have four lemons."
} |
Translate the following sentence into English: "Vì vậy Roosevelt chỉ được tái trang bị đơn giản với chi phí 46 triệu Đô-la, cho phép nó hoạt động cùng các kiểu máy bay Grumman A-6 Intruder và A-7 Corsair II." | Roosevelt was therefore limited to an austere $ 46 million refit, enabling her to operate the Grumman A-6 Intruder and LTV A-7 Corsair II. | [
"Vì vậy Roosevelt chỉ được tái trang bị đơn giản với chi phí 46 triệu Đô-la, cho phép nó hoạt động cùng các kiểu máy bay Grumman A-6 Intruder và A-7 Corsair II."
] | {
"source": "Vì vậy Roosevelt chỉ được tái trang bị đơn giản với chi phí 46 triệu Đô-la, cho phép nó hoạt động cùng các kiểu máy bay Grumman A-6 Intruder và A-7 Corsair II.",
"target": "Roosevelt was therefore limited to an austere $ 46 million refit, enabling her to operate the Grumman A-6 Intruder and LTV A-7 Corsair II."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Những bầu rượu này chúng tôi đổ đầy rượu hãy còn mới tinh, kìa nay đã rách; còn quần áo và giày chúng tôi đã cũ mòn, bởi vì đi đường xa." | These wineskins, which we filled, were new; and behold, they are torn. These our garments and our shoes have become old because of the very long journey. " | [
"Những bầu rượu này chúng tôi đổ đầy rượu hãy còn mới tinh, kìa nay đã rách; còn quần áo và giày chúng tôi đã cũ mòn, bởi vì đi đường xa."
] | {
"source": "Những bầu rượu này chúng tôi đổ đầy rượu hãy còn mới tinh, kìa nay đã rách; còn quần áo và giày chúng tôi đã cũ mòn, bởi vì đi đường xa.",
"target": "These wineskins, which we filled, were new; and behold, they are torn. These our garments and our shoes have become old because of the very long journey. \""
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "So they walked about, and in the castle there was a great hall, with marble tables, and there were ever so many servants, who ushered them through folding doors into rooms hung all round with tapestry, and filled with fine golden stools and chairs, with crystal looking-glasses on the walls; and all the rooms were similarly fitted up." | Hai vợ chồng cùng đi vào. Nền nhà trong lâu đài lát bằng đá cẩm thạch, gia nhân vội mở cửa lớn, bốn phía tường dán toàn giấy dán tường có hoa màu sặc sỡ làm sáng hẳn căn phòng. Phòng nào cũng bày bàn ghế sơn son mạ vàng, trên trần treo đèn pha lê, ở các buồng và các phòng đều trải thảm. Khắp các bàn đều bày la liệt những món ăn ngon và rượu quý. | [
"So they walked about, and in the castle there was a great hall, with marble tables, and there were ever so many servants, who ushered them through folding doors into rooms hung all round with tapestry, and filled with fine golden stools and chairs, with crystal looking-glasses on the walls; and all the rooms were similarly fitted up."
] | {
"source": "So they walked about, and in the castle there was a great hall, with marble tables, and there were ever so many servants, who ushered them through folding doors into rooms hung all round with tapestry, and filled with fine golden stools and chairs, with crystal looking-glasses on the walls; and all the rooms were similarly fitted up.",
"target": "Hai vợ chồng cùng đi vào. Nền nhà trong lâu đài lát bằng đá cẩm thạch, gia nhân vội mở cửa lớn, bốn phía tường dán toàn giấy dán tường có hoa màu sặc sỡ làm sáng hẳn căn phòng. Phòng nào cũng bày bàn ghế sơn son mạ vàng, trên trần treo đèn pha lê, ở các buồng và các phòng đều trải thảm. Khắp các bàn đều bày la liệt những món ăn ngon và rượu quý."
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "This could be a teacher, parent, community member, or even a sibling or friend." | Họ sẽ cho bạn lời khuyên hoặc chỉ dẫn. | [
"This could be a teacher, parent, community member, or even a sibling or friend."
] | {
"source": "This could be a teacher, parent, community member, or even a sibling or friend.",
"target": "Họ sẽ cho bạn lời khuyên hoặc chỉ dẫn."
} |
Translate the following sentence into English: "- Luận chứng kinh tế kỹ thuật, các tài liệu thiết kế kỹ thuật chi tiết của dự án: Nộp 01 bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu;" | - Technical and economic substantiation, detailed technical design documents of the project: Submit 01 copy, the original shall be presented for comparison; | [
"- Luận chứng kinh tế kỹ thuật, các tài liệu thiết kế kỹ thuật chi tiết của dự án: Nộp 01 bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu;"
] | {
"source": "- Luận chứng kinh tế kỹ thuật, các tài liệu thiết kế kỹ thuật chi tiết của dự án: Nộp 01 bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu;",
"target": "- Technical and economic substantiation, detailed technical design documents of the project: Submit 01 copy, the original shall be presented for comparison;"
} |
Translate the following sentence into English: "Điều 44. Trách nhiệm báo cáo tai nạn hàng hải" | Article 44.-Responsibility to report on marine accidents | [
"Điều 44. Trách nhiệm báo cáo tai nạn hàng hải"
] | {
"source": "Điều 44. Trách nhiệm báo cáo tai nạn hàng hải",
"target": "Article 44.-Responsibility to report on marine accidents"
} |
Translate the following sentence into English: "Tao...sẽ giết mày ," | I 'm...gonna kill you. | [
"Tao...sẽ giết mày ,"
] | {
"source": "Tao...sẽ giết mày ,",
"target": "I 'm...gonna kill you."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Sự phản bội của người bạn đời đã khiến bạn gặp khó khăn trong việc tin tưởng hoặc kết nối với những người khác vì sợ rằng họ cũng sẽ tổn thương bạn." | Your partner's cheating has caused you to have trouble trusting or connecting with others for fear that they may hurt you, too. | [
"Sự phản bội của người bạn đời đã khiến bạn gặp khó khăn trong việc tin tưởng hoặc kết nối với những người khác vì sợ rằng họ cũng sẽ tổn thương bạn."
] | {
"source": "Sự phản bội của người bạn đời đã khiến bạn gặp khó khăn trong việc tin tưởng hoặc kết nối với những người khác vì sợ rằng họ cũng sẽ tổn thương bạn.",
"target": "Your partner's cheating has caused you to have trouble trusting or connecting with others for fear that they may hurt you, too."
} |
Translate the following sentence into English: "Thực tế, một trong những máy phiên dịch ảo vũ trụ nổi tiếng nhất, Babel fish, trong phim " The Hitchhiker's Guide to the Galaxy ", không hoàn toàn là 1 cái máy, mà là 1 sinh vật bé có thể dịch được sóng não và tín hiệu thần kinh của những sinh vật có tri giác thông qua một dạng cảm nhận." | In fact, one of the most famous fictional universal translators, the Babel fish from " The Hitchhiker's Guide to the Galaxy ", is not a machine at all but a small creature that translates the brain waves and nerve signals of sentient species through a form of telepathy. | [
"Thực tế, một trong những máy phiên dịch ảo vũ trụ nổi tiếng nhất, Babel fish, trong phim \" The Hitchhiker's Guide to the Galaxy \", không hoàn toàn là 1 cái máy, mà là 1 sinh vật bé có thể dịch được sóng não và tín hiệu thần kinh của những sinh vật có tri giác thông qua một dạng cảm nhận."
] | {
"source": "Thực tế, một trong những máy phiên dịch ảo vũ trụ nổi tiếng nhất, Babel fish, trong phim \" The Hitchhiker's Guide to the Galaxy \", không hoàn toàn là 1 cái máy, mà là 1 sinh vật bé có thể dịch được sóng não và tín hiệu thần kinh của những sinh vật có tri giác thông qua một dạng cảm nhận.",
"target": "In fact, one of the most famous fictional universal translators, the Babel fish from \" The Hitchhiker's Guide to the Galaxy \", is not a machine at all but a small creature that translates the brain waves and nerve signals of sentient species through a form of telepathy."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "After we left the police station I told Miu I wanted to walk to the beach she and Sumire had frequented, if possible in the morning. She bought a simple map of the island at a kiosk and showed me the road; it takes 45 minutes one way, she cautioned, so be sure to wear some sturdy shoes. She went to the harbour and, in a mixture of French and English, quickly concluded negotiations with the pilot of a small taxi boat to take her to Rhodes. '" | Sau khi rời đồn cảnh sát, tôi bảo Miu tôi muốn đến bãi biển chị và Sumire thường đến, nếu có thể thì trong sáng nay. Chị mua một tấm bản đồ đảo loại thường ở quầy báo và chỉ đường cho tôi; mỗi chiều đi về mất bốn mươi lăm phút, chị báo trước, nên cần phải mang giày cứng. Chị ra cảng và bằng thứ tiếng nửa Pháp nửa Anh đã nhanh chóng thương lượng được với một chiếc thuyền máy chở chị đến Rhodes. ' | [
"After we left the police station I told Miu I wanted to walk to the beach she and Sumire had frequented, if possible in the morning. She bought a simple map of the island at a kiosk and showed me the road; it takes 45 minutes one way, she cautioned, so be sure to wear some sturdy shoes. She went to the harbour and, in a mixture of French and English, quickly concluded negotiations with the pilot of a small taxi boat to take her to Rhodes. '"
] | {
"source": "After we left the police station I told Miu I wanted to walk to the beach she and Sumire had frequented, if possible in the morning. She bought a simple map of the island at a kiosk and showed me the road; it takes 45 minutes one way, she cautioned, so be sure to wear some sturdy shoes. She went to the harbour and, in a mixture of French and English, quickly concluded negotiations with the pilot of a small taxi boat to take her to Rhodes. '",
"target": "Sau khi rời đồn cảnh sát, tôi bảo Miu tôi muốn đến bãi biển chị và Sumire thường đến, nếu có thể thì trong sáng nay. Chị mua một tấm bản đồ đảo loại thường ở quầy báo và chỉ đường cho tôi; mỗi chiều đi về mất bốn mươi lăm phút, chị báo trước, nên cần phải mang giày cứng. Chị ra cảng và bằng thứ tiếng nửa Pháp nửa Anh đã nhanh chóng thương lượng được với một chiếc thuyền máy chở chị đến Rhodes. '"
} |
What is the English translation for "Nợ các TK 111,112,... (Theo giá thanh toán )" | Debit-Accounts 111,112,... (By payment price ) | [
"Nợ các TK 111,112,... (Theo giá thanh toán )"
] | {
"source": "Nợ các TK 111,112,... (Theo giá thanh toán )",
"target": "Debit-Accounts 111,112,... (By payment price )"
} |
Translate the following sentence into Vietnamese: "The Petrozavodsk object was also seen in adjacent places, such as Pryazha." | Vật thể Petrozavodsk cũng được thấy ở những nơi lân cận, chẳng hạn như Pryazha. | [
"The Petrozavodsk object was also seen in adjacent places, such as Pryazha."
] | {
"source": "The Petrozavodsk object was also seen in adjacent places, such as Pryazha.",
"target": "Vật thể Petrozavodsk cũng được thấy ở những nơi lân cận, chẳng hạn như Pryazha."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "" I love you, " Venkat said. '" | " Tôi yêu anh, " Venkat nói. ' | [
"\" I love you, \" Venkat said. '"
] | {
"source": "\" I love you, \" Venkat said. '",
"target": "\" Tôi yêu anh, \" Venkat nói. '"
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Chào Geno, là tôi đây." | Hey, Geno, it's me. | [
"Chào Geno, là tôi đây."
] | {
"source": "Chào Geno, là tôi đây.",
"target": "Hey, Geno, it's me."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Sau đó thầy giáo tôi nói. " Thật à? Uh, Young-ha, em có thể không giỏi vẽ nhưng em có tài năng cho việc kể chuyện đó. "" | Then my teacher said, " Really? Well, Young-ha, you may not be good at drawing but you have a talent for storytelling. " | [
"Sau đó thầy giáo tôi nói. \" Thật à? Uh, Young-ha, em có thể không giỏi vẽ nhưng em có tài năng cho việc kể chuyện đó. \""
] | {
"source": "Sau đó thầy giáo tôi nói. \" Thật à? Uh, Young-ha, em có thể không giỏi vẽ nhưng em có tài năng cho việc kể chuyện đó. \"",
"target": "Then my teacher said, \" Really? Well, Young-ha, you may not be good at drawing but you have a talent for storytelling. \""
} |
Translate the following sentence into English: "Chúng có thể mang hòa bình, hạnh phúc đến cho bạn, cho các thành viên khác trong gia đình, cho xã hội, và cho cả thế giới." | They can bring peace and happiness to you, to other members of the family, to society, and to the whole world. | [
"Chúng có thể mang hòa bình, hạnh phúc đến cho bạn, cho các thành viên khác trong gia đình, cho xã hội, và cho cả thế giới."
] | {
"source": "Chúng có thể mang hòa bình, hạnh phúc đến cho bạn, cho các thành viên khác trong gia đình, cho xã hội, và cho cả thế giới.",
"target": "They can bring peace and happiness to you, to other members of the family, to society, and to the whole world."
} |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Article 17. Assessment and approval of hydropower investment Project" | Điều 17. Thẩm định, phê duyệt Dự án đầu tư thủy điện | [
"Article 17. Assessment and approval of hydropower investment Project"
] | {
"source": "Article 17. Assessment and approval of hydropower investment Project",
"target": "Điều 17. Thẩm định, phê duyệt Dự án đầu tư thủy điện"
} |
What is the English translation for "Thứ trưởng Lương Văn Tự" | Deputy Trade Minister Luong Van Tu | [
"Thứ trưởng Lương Văn Tự"
] | {
"source": "Thứ trưởng Lương Văn Tự",
"target": "Deputy Trade Minister Luong Van Tu"
} |
What is the English translation for "Thịt so với Gạo :" | Meat versus Rice : | [
"Thịt so với Gạo :"
] | {
"source": "Thịt so với Gạo :",
"target": "Meat versus Rice :"
} |
Translate the following sentence into English: "Đến năm 2004, phái đoàn có ba giáo xứ, một trung tâm truyền giáo, năm linh mục, bốn nữ tu của những người truyền giáo từ thiện, và trang mạng riêng của mình." | By 2004, the mission had three parishes, one mission center, five priests, four nuns of the Missionaries of Charity, and its own website. | [
"Đến năm 2004, phái đoàn có ba giáo xứ, một trung tâm truyền giáo, năm linh mục, bốn nữ tu của những người truyền giáo từ thiện, và trang mạng riêng của mình."
] | {
"source": "Đến năm 2004, phái đoàn có ba giáo xứ, một trung tâm truyền giáo, năm linh mục, bốn nữ tu của những người truyền giáo từ thiện, và trang mạng riêng của mình.",
"target": "By 2004, the mission had three parishes, one mission center, five priests, four nuns of the Missionaries of Charity, and its own website."
} |