sf
stringlengths
1
12
lf
stringlengths
2
146
sentence
stringlengths
12
400
ner_tag
sequencelengths
3
107
tokens
sequencelengths
3
107
__index_level_0__
int64
0
5.15k
BMA
Bayesian Model Averaging
The Bayesian Model Averaging (BMA) statistics suggested the optimal model that can quickly detect BCR-ABL1 fusion transcript in B-ALL disease.
[ 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "The", "Bayesian", "Model", "Averaging", "(", "BMA", ")", "statistics", "suggested", "the", "optimal", "model", "that", "can", "quickly", "detect", "BCR-ABL1", "fusion", "transcript", "in", "B-ALL", "disease", "." ]
2,081
TPE
therapeutic plasma exchange
Results: A 24-year-old female hospitalized in the 16th week of a first pregnancy, diagnosed with thrombotic thrombocytopenic purpura, she was treated by therapeutic plasma exchange (TPE), She glucocorticoid, Azathioprin, Aspirin.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Results", ":", "A", "24-year-old", "female", "hospitalized", "in", "the", "16th", "week", "of", "a", "first", "pregnancy,", "diagnosed", "with", "thrombotic", "thrombocytopenic", "purpura,", "she", "was", "treated", "by", "therapeutic", "plasma", "exchange", "(", "TPE", "),", "She", "glucocorticoid,", "Azathioprin,", "Aspirin", "." ]
1,823
STR
Sub Total Resection
Bảng 3.2 cho thấy 38 trường hợp lấy bỏ toàn bộ khối u (Gross Total Resection - GTR): 73,1%, gần toàn bộ (Near Total Resection - NTR): 25,0% và lấy bán phần u (Sub Total Resection - STR): 1,9%.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Bảng", "3", ".2", "cho", "thấy", "38", "trường", "hợp", "lấy", "bỏ", "toàn", "bộ", "khối", "u", "(", "Gross", "Total", "Resection", "-", "GTR", ")", ":", "73,1%,", "gần", "toàn", "bộ", "(", "Near", "Total", "Resection", "-", "NTR", ")", ":", "25,0%", "và", "lấy", "bán", "phần", "u", "(", "Sub", "Total", "Resection", "-", "STR", ")", ":", "1,9%", "." ]
716
GMAS
General Medication Adherence Scale
(2021), “Vietnamese Version of the General Medication Adherence Scale (GMAS): Translation, Adaptation, and Validation”, In Healthcare, 9(11), pp.1471
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "(", "2021", "),", "“Vietnamese", "Version", "of", "the", "General", "Medication", "Adherence", "Scale", "(", "GMAS", ")", ":", "Translation,", "Adaptation,", "and", "Validation”,", "In", "Healthcare,", "9(", "11", "),", "pp", ".1471" ]
4,817
PT
prothrombin time
Các chỉ số đông máu PT (prothrombin time), aPTT (activated partial thromboplastin time), fibrinogen gồm mẫu mức nồng độ bình thường và bệnh lý có giá trị trung bình (meanKXN), độ lệch chuẩn (SDKXN).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Các", "chỉ", "số", "đông", "máu", "PT", "(", "prothrombin", "time", "),", "aPTT", "(", "activated", "partial", "thromboplastin", "time", "),", "fibrinogen", "gồm", "mẫu", "mức", "nồng", "độ", "bình", "thường", "và", "bệnh", "lý", "có", "giá", "trị", "trung", "bình", "(", "meanKXN", "),", "độ", "lệch", "chuẩn", "(", "SDKXN", ")", "." ]
2,048
YHHĐ
Y học hiện đại
Liệu pháp thực dưỡng theo Y học cổ truyền (YHCT) và khoa học dinh dưỡng của Y học hiện đại (YHHĐ) có hệ thống cơ sở khoa học và nguyên tắc ứng dụng lâm sàng khác nhau.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Liệu", "pháp", "thực", "dưỡng", "theo", "Y", "học", "cổ", "truyền", "(", "YHCT", ")", "và", "khoa", "học", "dinh", "dưỡng", "của", "Y", "học", "hiện", "đại", "(", "YHHĐ", ")", "có", "hệ", "thống", "cơ", "sở", "khoa", "học", "và", "nguyên", "tắc", "ứng", "dụng", "lâm", "sàng", "khác", "nhau", "." ]
4,178
CSC
central serous chorioretinopathy
Purpose: The purpose of the study was to evaluate the choroidal thickness in patients with central serous chorioretinopathy (CSC).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Purpose", ":", "The", "purpose", "of", "the", "study", "was", "to", "evaluate", "the", "choroidal", "thickness", "in", "patients", "with", "central", "serous", "chorioretinopathy", "(", "CSC", ")", "." ]
2,724
STL
Standard Tessellation Language
Máy quét 3D trong miệng Runyes 3DS IOS-11 để số hóa hàm của bệnh nhân thành dữ liệu kỹ thuật số với định dạng dữ liệu STL (Standard Tessellation Language).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 4, 0, 0 ]
[ "Máy", "quét", "3D", "trong", "miệng", "Runyes", "3DS", "IOS-11", "để", "số", "hóa", "hàm", "của", "bệnh", "nhân", "thành", "dữ", "liệu", "kỹ", "thuật", "số", "với", "định", "dạng", "dữ", "liệu", "STL", "(", "Standard", "Tessellation", "Language", ")", "." ]
4,665
TTM
tiêm tĩnh mạch
Tương ứng với việc mỗi ĐD sẽ được quan sát và đánh giá thực hiện 2 mũi tiêm bất kỳ trong các đường tiêm tĩnh mạch (TTM) và tiêm bắp thịt (TBT).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Tương", "ứng", "với", "việc", "mỗi", "ĐD", "sẽ", "được", "quan", "sát", "và", "đánh", "giá", "thực", "hiện", "2", "mũi", "tiêm", "bất", "kỳ", "trong", "các", "đường", "tiêm", "tĩnh", "mạch", "(", "TTM", ")", "và", "tiêm", "bắp", "thịt", "(", "TBT", ")", "." ]
1,460
TSB
Tryptic Soy Broth
Kích hoạt vi khuẩn: Cho 50µL chủng Enterococcus faecalis (ATCC 29212) vào 50µL Tryptic Soy Broth (TSB) nuôi cấy trong điều kiện hiếu khí, nhiệt độ 37oC, trong 24 giờ, pha loãng độ 2 của chuẩn McFarland tương đương với 0,6 x 109 CFU/mL.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Kích", "hoạt", "vi", "khuẩn", ":", "Cho", "50µL", "chủng", "Enterococcus", "faecalis", "(", "ATCC", "29212", ")", "vào", "50µL", "Tryptic", "Soy", "Broth", "(", "TSB", ")", "nuôi", "cấy", "trong", "điều", "kiện", "hiếu", "khí,", "nhiệt", "độ", "37oC,", "trong", "24", "giờ,", "pha", "loãng", "độ", "2", "của", "chuẩn", "McFarland", "tương", "đương", "với", "0,6", "x", "109", "CFU", "/", "mL", "." ]
1,668
TBS
tim bẩm sinh
Dân số chọn mẫu là bệnh nhân bị tim bẩm sinh (TBS) đến khám và điều trị tại bệnh viện Nhi Đồng 1.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Dân", "số", "chọn", "mẫu", "là", "bệnh", "nhân", "bị", "tim", "bẩm", "sinh", "(", "TBS", ")", "đến", "khám", "và", "điều", "trị", "tại", "bệnh", "viện", "Nhi", "Đồng", "1", "." ]
2,756
TRM
transplant-related mortality
The transplant-related mortality (TRM) rate is 3.8%.
[ 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "The", "transplant-related", "mortality", "(", "TRM", ")", "rate", "is", "3", ".8%", "." ]
2,000
ĐTĐ2
Đái tháo đường típ 2
Đái tháo đường típ 2 (ĐTĐ2), còn gọi là ĐTĐ không phụ thuộc insulin, là một bệnh mạn tính, xảy ra khi cơ thể không thể sử dụng hiệu quả insulin nội sinh(1).
[ 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đái", "tháo", "đường", "típ", "2", "(", "ĐTĐ2", "),", "còn", "gọi", "là", "ĐTĐ", "không", "phụ", "thuộc", "insulin,", "là", "một", "bệnh", "mạn", "tính,", "xảy", "ra", "khi", "cơ", "thể", "không", "thể", "sử", "dụng", "hiệu", "quả", "insulin", "nội", "sinh(", "1", ")", "." ]
404
m-DCF
modified DCF
Đó là lý do dẫn đến sự ra đời của phác đồ modified DCF (m-DCF), với chu kỳ 14 ngày, trong đó liều của Docetaxel, và Cisplatin thấp hơn so với phác đồ gốc, cho thấy cải thiện kết quả điều trị, và đặc biệt là ít độc tính và khả năng dung nạp tốt phù hợp với thể trạng của bệnh nhân ở giai đoạn muộn.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đó", "là", "lý", "do", "dẫn", "đến", "sự", "ra", "đời", "của", "phác", "đồ", "modified", "DCF", "(", "m-DCF", "),", "với", "chu", "kỳ", "14", "ngày,", "trong", "đó", "liều", "của", "Docetaxel,", "và", "Cisplatin", "thấp", "hơn", "so", "với", "phác", "đồ", "gốc,", "cho", "thấy", "cải", "thiện", "kết", "quả", "điều", "trị,", "và", "đặc", "biệt", "là", "ít", "độc", "tính", "và", "khả", "năng", "dung", "nạp", "tốt", "phù", "hợp", "với", "thể", "trạng", "của", "bệnh", "nhân", "ở", "giai", "đoạn", "muộn", "." ]
384
UTCTC
ung thư cổ tử cung
TÓM TẮT46 Nghiên cứu được tiến hành trên 400 phụ nữ tuổi từ 21-70 tại 2 xã của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình nhằm cung cấp thông tin về thực trạng và một số yếu tố liên quan về phòng bệnh ung thư cổ tử cung (UTCTC) của phụ nữ.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "TÓM", "TẮT46", "Nghiên", "cứu", "được", "tiến", "hành", "trên", "400", "phụ", "nữ", "tuổi", "từ", "21-70", "tại", "2", "xã", "của", "huyện", "Đông", "Hưng,", "tỉnh", "Thái", "Bình", "nhằm", "cung", "cấp", "thông", "tin", "về", "thực", "trạng", "và", "một", "số", "yếu", "tố", "liên", "quan", "về", "phòng", "bệnh", "ung", "thư", "cổ", "tử", "cung", "(", "UTCTC", ")", "của", "phụ", "nữ", "." ]
5,033
MRSA
methicillin-resistant Staphylococcus aureus
Hiện nay vancomycin là kháng sinh chính trong điều trị các nhiễm trùng nặng do vi khuẩn gram dương ở trẻ em, nhất là các trường hợp nhiễm khuẩn nặng do tụ cầu kháng methicilline (methicillin-resistant Staphylococcus aureus- MRSA).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Hiện", "nay", "vancomycin", "là", "kháng", "sinh", "chính", "trong", "điều", "trị", "các", "nhiễm", "trùng", "nặng", "do", "vi", "khuẩn", "gram", "dương", "ở", "trẻ", "em,", "nhất", "là", "các", "trường", "hợp", "nhiễm", "khuẩn", "nặng", "do", "tụ", "cầu", "kháng", "methicilline", "(", "methicillin-resistant", "Staphylococcus", "aureus-", "MRSA", ")", "." ]
2,152
LY
life-years - số năm sống không tiến triển
Nghiên cứu ở Colombia lựa chọn chỉ số PF-LY (progression- free life-years - số năm sống không tiến triển) là chỉ số hiệu quả .
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Nghiên", "cứu", "ở", "Colombia", "lựa", "chọn", "chỉ", "số", "PF-LY", "(", "progression-", "free", "life-years", "-", "số", "năm", "sống", "không", "tiến", "triển", ")", "là", "chỉ", "số", "hiệu", "quả", "", "." ]
1,633
PMM
predicted muscle mass -khối lượng cơ ước tính
Giá trị trung bình cân nặng, chiều cao, chỉ số khối cơ thể (BMI); Zscore chiều cao/tuổi (HAZ) và BMI/tuổi (BAZ); %BF (body fat- phần trăm mỡ cơ thể), FM (fat mass- khối lượng mỡ); PMM (predicted muscle mass -khối lượng cơ ước tính) theo tuổi, giới của dân tộc Kinh và Thái.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Giá", "trị", "trung", "bình", "cân", "nặng,", "chiều", "cao,", "chỉ", "số", "khối", "cơ", "thể", "(", "BMI", ");", "Zscore", "chiều", "cao", "/", "tuổi", "(", "HAZ", ")", "và", "BMI", "/", "tuổi", "(", "BAZ", ");", "%BF", "(", "body", "fat-", "phần", "trăm", "mỡ", "cơ", "thể", "),", "FM", "(", "fat", "mass-", "khối", "lượng", "mỡ", ");", "PMM", "(", "predicted", "muscle", "mass", "-khối", "lượng", "cơ", "ước", "tính", ")", "theo", "tuổi,", "giới", "của", "dân", "tộc", "Kinh", "và", "Thái", "." ]
4,730
BCR
Benefit Cost Ratio
Phân tích chi phí lợi ích (CBA) đơn giản thông qua việc tính toán lợi ích ròng (NPV) và tỷ số lợi ích chi phí (Benefit Cost Ratio- BCR).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Phân", "tích", "chi", "phí", "lợi", "ích", "(", "CBA", ")", "đơn", "giản", "thông", "qua", "việc", "tính", "toán", "lợi", "ích", "ròng", "(", "NPV", ")", "và", "tỷ", "số", "lợi", "ích", "chi", "phí", "(", "Benefit", "Cost", "Ratio-", "BCR", ")", "." ]
3,925
SAR-CoV-2
Severe respiratory syndrome coronavirus 2
Severe respiratory syndrome coronavirus 2 (SAR-CoV-2) gây ra các triệu chứng phổ biến như sốt, ho, nghẹt mũi, … Hiện nay, COVID-19 vẫn chưa có thuốc điều trị cụ thể và điều trị triệu chứng là chính(1).
[ 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Severe", "respiratory", "syndrome", "coronavirus", "2", "(", "SAR-CoV-2", ")", "gây", "ra", "các", "triệu", "chứng", "phổ", "biến", "như", "sốt,", "ho,", "nghẹt", "mũi,", "…", "Hiện", "nay,", "COVID-19", "vẫn", "chưa", "có", "thuốc", "điều", "trị", "cụ", "thể", "và", "điều", "trị", "triệu", "chứng", "là", "chính(", "1", ")", "." ]
4,158
BAT
botulism antitoxin
All three patients received prompt first aid treatment, supportive care, and heptavalent botulism antitoxin (BAT).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "All", "three", "patients", "received", "prompt", "first", "aid", "treatment,", "supportive", "care,", "and", "heptavalent", "botulism", "antitoxin", "(", "BAT", ")", "." ]
223
EULAR
European League Against Rheumatism
Tiêu chuẩn đánh giá đợt tiến triển của bệnh theo hội chống thấp khớp châu Âu (European League Against Rheumatism- EULAR): Dựa vào DAS 28.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Tiêu", "chuẩn", "đánh", "giá", "đợt", "tiến", "triển", "của", "bệnh", "theo", "hội", "chống", "thấp", "khớp", "châu", "Âu", "(", "European", "League", "Against", "Rheumatism-", "EULAR", ")", ":", "Dựa", "vào", "DAS", "28", "." ]
2,193
TALTMC
tiếp của tăng áp lực tĩnh mạch cửa
thực quản dạ dày (GTMTQDD) là hậu quả trực tiếp của tăng áp lực tĩnh mạch cửa (TALTMC).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "thực", "quản", "dạ", "dày", "(", "GTMTQDD", ")", "là", "hậu", "quả", "trực", "tiếp", "của", "tăng", "áp", "lực", "tĩnh", "mạch", "cửa", "(", "TALTMC", ")", "." ]
3,136
CGM
củng giác mạc
Tuy nhiên, trong phẫu thuật cắt bè củng giác mạc (CGM) phẫu thuật viên phải cố gắng khâu vạt củng mạc vừa đủ lỏng để cho thủy dịch thoát ra làm hạ nhãn áp và vừa đủ chặt để ngăn chặn nhãn áp mềm, xẹp tiền phòng sớm sau mổ.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Tuy", "nhiên,", "trong", "phẫu", "thuật", "cắt", "bè", "củng", "giác", "mạc", "(", "CGM", ")", "phẫu", "thuật", "viên", "phải", "cố", "gắng", "khâu", "vạt", "củng", "mạc", "vừa", "đủ", "lỏng", "để", "cho", "thủy", "dịch", "thoát", "ra", "làm", "hạ", "nhãn", "áp", "và", "vừa", "đủ", "chặt", "để", "ngăn", "chặn", "nhãn", "áp", "mềm,", "xẹp", "tiền", "phòng", "sớm", "sau", "mổ", "." ]
4,469
Hb
Hemoglobin
Cận lâm sàng - Huyết đồ: ghi nhận bệnh nhân có giảm tiểu cầu với 02 dòng hồng cầu và Hemoglobin (Hb) 58 g/L, Tiểu cầu (PLT) 14 G/L, Bạch cầu (WBC) 14.6 G/L.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Cận", "lâm", "sàng", "-", "Huyết", "đồ", ":", "ghi", "nhận", "bệnh", "nhân", "có", "giảm", "tiểu", "cầu", "với", "02", "dòng", "hồng", "cầu", "và", "Hemoglobin", "(", "Hb", ")", "58", "g", "/", "L,", "Tiểu", "cầu", "(", "PLT", ")", "14", "G", "/", "L,", "Bạch", "cầu", "(", "WBC", ")", "14", ".6", "G", "/", "L", "." ]
1,824
BU
butanol
Nghiên cứu này nhằm khảo sát hoạt tính ức chế các enzyme trên của cao ethanol toàn phần (TP) và cao phân đoạn như ether ethylic (EE), ethyl acetate (EA), n-butanol (BU), nước (WA) của phần trên mặt đất của cây Quả nổ (Ruellia tuberosa L).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Nghiên", "cứu", "này", "nhằm", "khảo", "sát", "hoạt", "tính", "ức", "chế", "các", "enzyme", "trên", "của", "cao", "ethanol", "toàn", "phần", "(", "TP", ")", "và", "cao", "phân", "đoạn", "như", "ether", "ethylic", "(", "EE", "),", "ethyl", "acetate", "(", "EA", "),", "n-butanol", "(", "BU", "),", "nước", "(", "WA", ")", "của", "phần", "trên", "mặt", "đất", "của", "cây", "Quả", "nổ", "(", "Ruellia", "tuberosa", "L", ")", "." ]
4,745
CE
continuing education
Objective: To describe the status of participation in continuing education (CE) of health workers (HWs) at Thống Nhất Hospital in 2023 Subjects and methods: A cross-sectional descriptive study on 581 HWs; collected reports on CE at the hospital in the period 2021-2022 from April to June 2023.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Objective", ":", "To", "describe", "the", "status", "of", "participation", "in", "continuing", "education", "(", "CE", ")", "of", "health", "workers", "(", "HWs", ")", "at", "Thống", "Nhất", "Hospital", "in", "2023", "Subjects", "and", "methods", ":", "A", "cross-sectional", "descriptive", "study", "on", "581", "HWs;", "collected", "reports", "on", "CE", "at", "the", "hospital", "in", "the", "period", "2021-2022", "from", "April", "to", "June", "2023", "." ]
797
VIS24
VIS: Tính tại thời điểm 24 giờ
- Chỉ số vận mạch VIS: Tính tại thời điểm 24 giờ (VIS24) sau khi được chẩn đoán, dựa trên công thức của M.G.Gaies (2010): VIS (Vasoactive Inotropic Score) = Dopamine (mcg/kg/phút) + dobutamin (mcg/kg/phút) + 100 x epinephrine (mcg/kg/phút) + 10 x milrinone (mcg/kg/phút) + 10000 x vasopressin (U/kg/phút) + 100 x norepinephrine (mcg/kg/phút).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "-", "Chỉ", "số", "vận", "mạch", "VIS", ":", "Tính", "tại", "thời", "điểm", "24", "giờ", "(", "VIS24", ")", "sau", "khi", "được", "chẩn", "đoán,", "dựa", "trên", "công", "thức", "của", "M", ".G", ".Gaies", "(", "2010", ")", ":", "VIS", "(", "Vasoactive", "Inotropic", "Score", ")", "=", "Dopamine", "(", "mcg", "/", "kg", "/", "phút", ")", "+", "dobutamin", "(", "mcg", "/", "kg", "/", "phút", ")", "+", "100", "x", "epinephrine", "(", "mcg", "/", "kg", "/", "phút", ")", "+", "10", "x", "milrinone", "(", "mcg", "/", "kg", "/", "phút", ")", "+", "10000", "x", "vasopressin", "(", "U", "/", "kg", "/", "phút", ")", "+", "100", "x", "norepinephrine", "(", "mcg", "/", "kg", "/", "phút", ")", "." ]
2,871
CSGN
chăm sóc giảm nhẹ
Mục tiêu: Nghiên cứu này sử dụng thang đo VietPOS để mô tả nhu cầu chăm sóc giảm nhẹ (CSGN) của người sống với HIV tại Thuỷ Nguyên, Hải Phòng.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Mục", "tiêu", ":", "Nghiên", "cứu", "này", "sử", "dụng", "thang", "đo", "VietPOS", "để", "mô", "tả", "nhu", "cầu", "chăm", "sóc", "giảm", "nhẹ", "(", "CSGN", ")", "của", "người", "sống", "với", "HIV", "tại", "Thuỷ", "Nguyên,", "Hải", "Phòng", "." ]
9
STTX
sinh thiết tủy xương
Bệnh nhân được chỉ định làm huyết tủy đồ, sinh thiết tủy xương (STTX) để chẩn đoán nguyên nhân thiếu máu và tăng tiểu cầu, sốt kéo dài.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Bệnh", "nhân", "được", "chỉ", "định", "làm", "huyết", "tủy", "đồ,", "sinh", "thiết", "tủy", "xương", "(", "STTX", ")", "để", "chẩn", "đoán", "nguyên", "nhân", "thiếu", "máu", "và", "tăng", "tiểu", "cầu,", "sốt", "kéo", "dài", "." ]
1,944
OS
Overal Survival
Sự ra đời của kháng thể đơn dòng, đặc biệt là sự chấp thuận daratumumab trong thực hành trị RRMM lâm sàng điều (Refractory Relapse Multiple Myeloma) được xem như là bước ngoặc trong điều trị đã cải thiện đáng kể về OS (Overal Survival), cũng như PFS (Progression-Free Survival), thể hiện qua các nghiên cứu lâm sàng ở nước ngoài.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Sự", "ra", "đời", "của", "kháng", "thể", "đơn", "dòng,", "đặc", "biệt", "là", "sự", "chấp", "thuận", "daratumumab", "trong", "thực", "hành", "trị", "RRMM", "lâm", "sàng", "điều", "(", "Refractory", "Relapse", "Multiple", "Myeloma", ")", "được", "xem", "như", "là", "bước", "ngoặc", "trong", "điều", "trị", "đã", "cải", "thiện", "đáng", "kể", "về", "OS", "(", "Overal", "Survival", "),", "cũng", "như", "PFS", "(", "Progression-Free", "Survival", "),", "thể", "hiện", "qua", "các", "nghiên", "cứu", "lâm", "sàng", "ở", "nước", "ngoài", "." ]
1,838
CAD
computer-aided detection
Sự kết hợp này hứa hẹn mức độ chính xác cao hơn trong chẩn đoán so với các công cụ tự động của thế hệ trước dùng để phân tích hình ảnh, như là phát hiện thương tổn với sự trợ giúp của máy tính (computer-aided detection - CAD).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Sự", "kết", "hợp", "này", "hứa", "hẹn", "mức", "độ", "chính", "xác", "cao", "hơn", "trong", "chẩn", "đoán", "so", "với", "các", "công", "cụ", "tự", "động", "của", "thế", "hệ", "trước", "dùng", "để", "phân", "tích", "hình", "ảnh,", "như", "là", "phát", "hiện", "thương", "tổn", "với", "sự", "trợ", "giúp", "của", "máy", "tính", "(", "computer-aided", "detection", "-", "CAD", ")", "." ]
255
CRC
colorectal cancer
Objective: Evaluation of treatment results in patients with colorectal cancer (CRC) with bowel
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0 ]
[ "Objective", ":", "Evaluation", "of", "treatment", "results", "in", "patients", "with", "colorectal", "cancer", "(", "CRC", ")", "with", "bowel" ]
4,485
EA
Esophageal atresia
Đặt vấn đề: Teo thực quản (Esophageal atresia - EA) là dị tật bẩm sinh đặc trưng bằng sự mất liên tục của ống tiêu hoá nối hầu họng với dạ dày.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đặt", "vấn", "đề", ":", "Teo", "thực", "quản", "(", "Esophageal", "atresia", "-", "EA", ")", "là", "dị", "tật", "bẩm", "sinh", "đặc", "trưng", "bằng", "sự", "mất", "liên", "tục", "của", "ống", "tiêu", "hoá", "nối", "hầu", "họng", "với", "dạ", "dày", "." ]
4,652
ACT
Asthma control test
bộ câu hỏi đánh giá kiểm soát hen (Asthma control test- ACT) dễ thực hiện, giúp đánh giá tình trạng kiểm
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "bộ", "câu", "hỏi", "đánh", "giá", "kiểm", "soát", "hen", "(", "Asthma", "control", "test-", "ACT", ")", "dễ", "thực", "hiện,", "giúp", "đánh", "giá", "tình", "trạng", "kiểm" ]
1,581
EVAR
endovascular aneurysm repair
SUMMARY INTERNAL ILIAC ARTERY PRESERVATION STRATEGIES IN THE ENDOVASCULAR TREATMENT OF AORTOILIAC ANEURYSMS the development of as specific endovascular aneurysm repair (EVAR), has brought many advantages such as significantly reducing blood loss, surgical time, rehospitalization rates, as well as mortality rates for patients with abdominal aortic aneurysms.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "SUMMARY", "INTERNAL", "ILIAC", "ARTERY", "PRESERVATION", "STRATEGIES", "IN", "THE", "ENDOVASCULAR", "TREATMENT", "OF", "AORTOILIAC", "ANEURYSMS", "the", "development", "of", "as", "specific", "endovascular", "aneurysm", "repair", "(", "EVAR", "),", "has", "brought", "many", "advantages", "such", "as", "significantly", "reducing", "blood", "loss,", "surgical", "time,", "rehospitalization", "rates,", "as", "well", "as", "mortality", "rates", "for", "patients", "with", "abdominal", "aortic", "aneurysms", "." ]
2,956
pSWE
point shear wave elastopraphy
Currently, in addition to (TE) transient recommended by WHO for assessing liver fibrosis in CHB patients, point shear wave elastopraphy (pSWE) technique is being extensively studied and applied in clinical practice as in studies of Guzman AF (2011) , Lee JE (2017) ,….
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Currently,", "in", "addition", "to", "(", "TE", ")", "transient", "recommended", "by", "WHO", "for", "assessing", "liver", "fibrosis", "in", "CHB", "patients,", "point", "shear", "wave", "elastopraphy", "(", "pSWE", ")", "technique", "is", "being", "extensively", "studied", "and", "applied", "in", "clinical", "practice", "as", "in", "studies", "of", "Guzman", "AF", "(", "2011", ")", ",", "Lee", "JE", "(", "2017", ")", ",…", "." ]
924
DRPs
drug-related problems
SUMMARY ANALYSIS OF DRUG-RELATED PROBLEMS IN PRESCRIBING ANTI-CANCER DRUGS AT A SPECIALIZED ONCOLOGY HOSPITAL Objective: To determine the frequency and types of drug-related problems (DRPs) related to prescribing of anti-cancer drugs.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "SUMMARY", "ANALYSIS", "OF", "DRUG-RELATED", "PROBLEMS", "IN", "PRESCRIBING", "ANTI-CANCER", "DRUGS", "AT", "A", "SPECIALIZED", "ONCOLOGY", "HOSPITAL", "Objective", ":", "To", "determine", "the", "frequency", "and", "types", "of", "drug-related", "problems", "(", "DRPs", ")", "related", "to", "prescribing", "of", "anti-cancer", "drugs", "." ]
4,572
POG
Pediatric Oncology Group
Prognostic factors in children and adolescents with acute myeloid leukemia (excluding children with Down syndrome and leukemia): promyelocytic univariate and recursive partitioning analysis of patients treated on Pediatric Oncology Group (POG) Study 8821.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Prognostic", "factors", "in", "children", "and", "adolescents", "with", "acute", "myeloid", "leukemia", "(", "excluding", "children", "with", "Down", "syndrome", "and", "leukemia", ")", ":", "promyelocytic", "univariate", "and", "recursive", "partitioning", "analysis", "of", "patients", "treated", "on", "Pediatric", "Oncology", "Group", "(", "POG", ")", "Study", "8821", "." ]
2,508
BU
butanol
Subjects and methods: This study was carried out with the aim of evaluating the enzyme inhibition ability of total extract (TP) and fractionated extract of diethyl ether (EE), chloroform (CF), n-butanol (BU), and water (WA) from Rhinacanthus nasutus leaves at in vitro level.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Subjects", "and", "methods", ":", "This", "study", "was", "carried", "out", "with", "the", "aim", "of", "evaluating", "the", "enzyme", "inhibition", "ability", "of", "total", "extract", "(", "TP", ")", "and", "fractionated", "extract", "of", "diethyl", "ether", "(", "EE", "),", "chloroform", "(", "CF", "),", "n-butanol", "(", "BU", "),", "and", "water", "(", "WA", ")", "from", "Rhinacanthus", "nasutus", "leaves", "at", "in", "vitro", "level", "." ]
3,775
UTDD
Ung thư dạ dày
Ung thư dạ dày (UTDD) đứng thứ 5 trong số các bệnh ung thư thường gặp trên toàn thế giới và là nguyên nhân gây tử vong thứ 3 do bệnh lý ung thư ở cả 2 giới .
[ 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Ung", "thư", "dạ", "dày", "(", "UTDD", ")", "đứng", "thứ", "5", "trong", "số", "các", "bệnh", "ung", "thư", "thường", "gặp", "trên", "toàn", "thế", "giới", "và", "là", "nguyên", "nhân", "gây", "tử", "vong", "thứ", "3", "do", "bệnh", "lý", "ung", "thư", "ở", "cả", "2", "giới", "", "." ]
4,136
KCT
Không can thiệp
Các bệnh nhân được đưa vào nghiên cứu sẽ được chia ngẫu nhiên vào hai nhóm – Can thiệp (CT) và Không can thiệp (KCT).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Các", "bệnh", "nhân", "được", "đưa", "vào", "nghiên", "cứu", "sẽ", "được", "chia", "ngẫu", "nhiên", "vào", "hai", "nhóm", "–", "Can", "thiệp", "(", "CT", ")", "và", "Không", "can", "thiệp", "(", "KCT", ")", "." ]
2,779
MTE
mechanical thrombectomy
if intravenous thrombolysis (IVT) prior to mechanical thrombectomy (MTE) is superior to MTE alone in patients with acute ischemic stroke caused by large vessel occlusion.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "if", "intravenous", "thrombolysis", "(", "IVT", ")", "prior", "to", "mechanical", "thrombectomy", "(", "MTE", ")", "is", "superior", "to", "MTE", "alone", "in", "patients", "with", "acute", "ischemic", "stroke", "caused", "by", "large", "vessel", "occlusion", "." ]
539
LS
Life Scale
• Sức khỏe răng miệng liên quan đến chất lượng cuộc sống (SKRM-CLCS): được xác định sử dụng thang đo MOHQoLS (Michigan Oral Health- related Quality of Life Scale) dành cho trẻ 2-5 tuổi .
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "•", "Sức", "khỏe", "răng", "miệng", "liên", "quan", "đến", "chất", "lượng", "cuộc", "sống", "(", "SKRM-CLCS", ")", ":", "được", "xác", "định", "sử", "dụng", "thang", "đo", "MOHQoLS", "(", "Michigan", "Oral", "Health-", "related", "Quality", "of", "Life", "Scale", ")", "dành", "cho", "trẻ", "2-5", "tuổi", "", "." ]
2,745
SD
standard deviation
Although standard deviation (SD) is widely used, it has limitation that its use implies measurements of blood glucose follow a normal distribution, which is often not the case in this circumstance.
[ 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Although", "standard", "deviation", "(", "SD", ")", "is", "widely", "used,", "it", "has", "limitation", "that", "its", "use", "implies", "measurements", "of", "blood", "glucose", "follow", "a", "normal", "distribution,", "which", "is", "often", "not", "the", "case", "in", "this", "circumstance", "." ]
4,879
XHH
xã hội hóa
Nhằm giải quyết phần nào tình trạng quá tải cũng như yêu cầu nâng cao chất lượng điều trị, phục vụ, BV ĐKTT Tiền Giang mời gọi nhà đầu tư từ các thành phần kinh tế cùng hợp tác để thực hiện dự án Khu Điều trị theo yêu cầu (Khu ĐTYC) theo mô hình xã hội hóa (XHH) (2).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Nhằm", "giải", "quyết", "phần", "nào", "tình", "trạng", "quá", "tải", "cũng", "như", "yêu", "cầu", "nâng", "cao", "chất", "lượng", "điều", "trị,", "phục", "vụ,", "BV", "ĐKTT", "Tiền", "Giang", "mời", "gọi", "nhà", "đầu", "tư", "từ", "các", "thành", "phần", "kinh", "tế", "cùng", "hợp", "tác", "để", "thực", "hiện", "dự", "án", "Khu", "Điều", "trị", "theo", "yêu", "cầu", "(", "Khu", "ĐTYC", ")", "theo", "mô", "hình", "xã", "hội", "hóa", "(", "XHH", ")", "(", "2", ")", "." ]
4,715
SL
Số lượng
Số lượng (SL) 60 291 125 226 44 37 65 39 68 98 149 64 50 27 23
[ 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Số", "lượng", "(", "SL", ")", "60", "291", "125", "226", "44", "37", "65", "39", "68", "98", "149", "64", "50", "27", "23" ]
1,145
PELD
Pediatric End-Stage Liver Disease
Impact of the Pediatric End-Stage Liver Disease (PELD) growth failure thresholds on mortality among pediatric transplant candidates.
[ 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Impact", "of", "the", "Pediatric", "End-Stage", "Liver", "Disease", "(", "PELD", ")", "growth", "failure", "thresholds", "on", "mortality", "among", "pediatric", "transplant", "candidates", "." ]
4,468
SCC
Squamous cell carcinoma
Background: Squamous cell carcinoma (SCC) of the oral cavity the most common malignancies of head and neck cancer.
[ 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Background", ":", "Squamous", "cell", "carcinoma", "(", "SCC", ")", "of", "the", "oral", "cavity", "the", "most", "common", "malignancies", "of", "head", "and", "neck", "cancer", "." ]
667
TT
thêm 10ml ethanol 96%
Lấy 4g bột đóng nang, thêm 10ml ethanol 96% (TT), đun nóng khoảng 80oC trong 10 phút, lọc nóng.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Lấy", "4g", "bột", "đóng", "nang,", "thêm", "10ml", "ethanol", "96%", "(", "TT", "),", "đun", "nóng", "khoảng", "80oC", "trong", "10", "phút,", "lọc", "nóng", "." ]
3,019
Hp
Helicobacter pylori
Các nghiên cứu chỉ ra rằng bệnh viêm dạ dày ở trẻ em là do vi khuẩn Helicobacter pylori (Hp).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Các", "nghiên", "cứu", "chỉ", "ra", "rằng", "bệnh", "viêm", "dạ", "dày", "ở", "trẻ", "em", "là", "do", "vi", "khuẩn", "Helicobacter", "pylori", "(", "Hp", ")", "." ]
357
TEP
Total Extraperitoneal Inguinal Hernia Repair
Bilateral and Unilateral Total Extraperitoneal Inguinal Hernia Repair (TEP) have Equivalent Early Outcomes: Analysis of 9395 Cases.
[ 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Bilateral", "and", "Unilateral", "Total", "Extraperitoneal", "Inguinal", "Hernia", "Repair", "(", "TEP", ")", "have", "Equivalent", "Early", "Outcomes", ":", "Analysis", "of", "9395", "Cases", "." ]
2,831
SI
Strain Index
tool (MTRA), điểm Strain Index (SI) để đánh giá nguy cơ rối loạn cơ xương liên quan tới công việc.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "tool", "(", "MTRA", "),", "điểm", "Strain", "Index", "(", "SI", ")", "để", "đánh", "giá", "nguy", "cơ", "rối", "loạn", "cơ", "xương", "liên", "quan", "tới", "công", "việc", "." ]
2,783
ĐQNMN
đột quỵ nhồi máu não
Trong đó đột quỵ nhồi máu não (ĐQNMN) chiếm chiếm tỷ lệ lớn trong các thể đột quỵ.
[ 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0 ]
[ "Trong", "đó", "đột", "quỵ", "nhồi", "máu", "não", "(", "ĐQNMN", ")", "chiếm", "chiếm", "tỷ", "lệ", "lớn", "trong", "các", "thể", "đột", "quỵ", "." ]
1,353
BCP
b-tricalcium phosphate
Synthetic porous b-tricalcium phosphate (BCP): b-tricalcium phosphate xốp tổng hợp
[ 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0 ]
[ "Synthetic", "porous", "b-tricalcium", "phosphate", "(", "BCP", ")", ":", "b-tricalcium", "phosphate", "xốp", "tổng", "hợp" ]
470
ASQ
and Stage Questionnair
- Trẻ <6 tuổi: Sử dụng chỉ số đánh giá sự phát triển của trẻ theo tuổi và giai đoạn bằng test ASQ (Ages and Stage Questionnair).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 0 ]
[ "-", "Trẻ", "<6", "tuổi", ":", "Sử", "dụng", "chỉ", "số", "đánh", "giá", "sự", "phát", "triển", "của", "trẻ", "theo", "tuổi", "và", "giai", "đoạn", "bằng", "test", "ASQ", "(", "Ages", "and", "Stage", "Questionnair", ")", "." ]
2,703
STKTT
sống thêm không tiến triển
Tỷ lệ sống thêm không tiến triển (STKTT) 3 năm
[ 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0 ]
[ "Tỷ", "lệ", "sống", "thêm", "không", "tiến", "triển", "(", "STKTT", ")", "3", "năm" ]
3,330
V-CLEI
version of Clinical Learning Environment Inventory
The Vietnamese version of Clinical Learning Environment Inventory (V-CLEI) were used to measure nursing students' satisfaction with the clinical learning environment.
[ 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "The", "Vietnamese", "version", "of", "Clinical", "Learning", "Environment", "Inventory", "(", "V-CLEI", ")", "were", "used", "to", "measure", "nursing", "students'", "satisfaction", "with", "the", "clinical", "learning", "environment", "." ]
3,637
HPQ
Hen phế quản
Hen phế quản (HPQ) là một trong những bệnh lý hô hấp mạn tính phổ biến ở trẻ em.
[ 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Hen", "phế", "quản", "(", "HPQ", ")", "là", "một", "trong", "những", "bệnh", "lý", "hô", "hấp", "mạn", "tính", "phổ", "biến", "ở", "trẻ", "em", "." ]
1,396
AUC
area under the ROC curve
Lactate above 2.6; AG above 17.25 were associated with death with an area under the ROC curve (AUC) of 0.91 with a sensitivity of 81.4% and specificity of 87.5%.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Lactate", "above", "2", ".6;", "AG", "above", "17", ".25", "were", "associated", "with", "death", "with", "an", "area", "under", "the", "ROC", "curve", "(", "AUC", ")", "of", "0", ".91", "with", "a", "sensitivity", "of", "81", ".4%", "and", "specificity", "of", "87", ".5%", "." ]
3,584
CTG
Chấn thương gan
Chấn thương gan (CTG) hay gặp trong chấn thương bụng kín, đứng sau chấn thương lách, chiếm 15% ‒ 35%, .
[ 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Chấn", "thương", "gan", "(", "CTG", ")", "hay", "gặp", "trong", "chấn", "thương", "bụng", "kín,", "đứng", "sau", "chấn", "thương", "lách,", "chiếm", "15%", "‒", "35%,", "", "." ]
4,630
ACE2
Angiotensin-converting enzyme 2
Angiotensin-converting enzyme 2 (ACE2) as a SARS-CoV-2 receptor: Molecular mechanisms potential therapeutic target.
[ 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Angiotensin-converting", "enzyme", "2", "(", "ACE2", ")", "as", "a", "SARS-CoV-2", "receptor", ":", "Molecular", "mechanisms", "potential", "therapeutic", "target", "." ]
3,376
CT
cervical tuberculosis
We prospectively studied 31 patients with cervical tuberculosis (CT) who are anteriorly operated or only autograft or expandable titanium cage (ETC) timebound from January 1st, 2015 to September 30th, 2017.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "We", "prospectively", "studied", "31", "patients", "with", "cervical", "tuberculosis", "(", "CT", ")", "who", "are", "anteriorly", "operated", "or", "only", "autograft", "or", "expandable", "titanium", "cage", "(", "ETC", ")", "timebound", "from", "January", "1st,", "2015", "to", "September", "30th,", "2017", "." ]
1,256
HSCC
Hồi sức cấp cứu
Tỷ lệ giảm tiểu cầu khoảng 40% ở các bệnh nhân NKH/SNK, giảm tiểu cầu có tương quan với tỷ lệ tử vong, tỷ lệ tổn thương thận cấp, khả năng phải sử dụng vận mạch, khả năng truyền các chế phẩm máu, thời gian thông khí cơ học, thời gian nằm điều trị tại khoa Hồi sức cấp cứu (HSCC)[4-6].
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Tỷ", "lệ", "giảm", "tiểu", "cầu", "khoảng", "40%", "ở", "các", "bệnh", "nhân", "NKH", "/", "SNK,", "giảm", "tiểu", "cầu", "có", "tương", "quan", "với", "tỷ", "lệ", "tử", "vong,", "tỷ", "lệ", "tổn", "thương", "thận", "cấp,", "khả", "năng", "phải", "sử", "dụng", "vận", "mạch,", "khả", "năng", "truyền", "các", "chế", "phẩm", "máu,", "thời", "gian", "thông", "khí", "cơ", "học,", "thời", "gian", "nằm", "điều", "trị", "tại", "khoa", "Hồi", "sức", "cấp", "cứu", "(", "HSCC", ")[4-6]", "." ]
3,512
UTVH
Ung thư vòm họng
Ung thư vòm họng (UTVH) có tỷ lệ mắc cao ở
[ 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Ung", "thư", "vòm", "họng", "(", "UTVH", ")", "có", "tỷ", "lệ", "mắc", "cao", "ở" ]
1,250
RLDNG
rối loạn dung nạp glucose
Tiền ĐTĐ là tình trạng suy giảm chuyển hóa glucose, bao gồm 2 tình huống: Rối loạn glucose máu lúc đói (RLGLĐ - Impaired Fasting Glucose- IFG) và rối loạn dung nạp glucose (RLDNG).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Tiền", "ĐTĐ", "là", "tình", "trạng", "suy", "giảm", "chuyển", "hóa", "glucose,", "bao", "gồm", "2", "tình", "huống", ":", "Rối", "loạn", "glucose", "máu", "lúc", "đói", "(", "RLGLĐ", "-", "Impaired", "Fasting", "Glucose-", "IFG", ")", "và", "rối", "loạn", "dung", "nạp", "glucose", "(", "RLDNG", ")", "." ]
4,959
UROS
UROS cDNA
Trong tương lai, việc sử dụng công nghệ tế bào gốc với sự biểu hiện vector trung gian của bản sao UROS (UROS cDNA) có thể là một hướng điều trị mới .
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 1, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Trong", "tương", "lai,", "việc", "sử", "dụng", "công", "nghệ", "tế", "bào", "gốc", "với", "sự", "biểu", "hiện", "vector", "trung", "gian", "của", "bản", "sao", "UROS", "(", "UROS", "cDNA", ")", "có", "thể", "là", "một", "hướng", "điều", "trị", "mới", "", "." ]
4,298
ORR
overall response rate
Objectives: The aims of this retrospective study were to evaluate the median time on treatment (mTOT), overall response rate (ORR), disease control rate (DCR), depth of response, and document the adverse effects of Osimertinib as a first-line treatment in patients with Stage III and IV non-small cell lung cancer and positive EGFR mutation in Ho Chi Minh City Oncology Hospital.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Objectives", ":", "The", "aims", "of", "this", "retrospective", "study", "were", "to", "evaluate", "the", "median", "time", "on", "treatment", "(", "mTOT", "),", "overall", "response", "rate", "(", "ORR", "),", "disease", "control", "rate", "(", "DCR", "),", "depth", "of", "response,", "and", "document", "the", "adverse", "effects", "of", "Osimertinib", "as", "a", "first-line", "treatment", "in", "patients", "with", "Stage", "III", "and", "IV", "non-small", "cell", "lung", "cancer", "and", "positive", "EGFR", "mutation", "in", "Ho", "Chi", "Minh", "City", "Oncology", "Hospital", "." ]
3,284
PR
PI-RADS
Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu tiến cứu thực hiện trên 10 bệnh nhân được chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt có tổn thương khu trú theo phân phân loại PI-RADS (PR), đến khám và điều trị tại bệnh viện K từ tháng 8/2020 đến tháng 7/2021.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đối", "tượng", "và", "phương", "pháp", ":", "Nghiên", "cứu", "tiến", "cứu", "thực", "hiện", "trên", "10", "bệnh", "nhân", "được", "chụp", "cộng", "hưởng", "từ", "tuyến", "tiền", "liệt", "có", "tổn", "thương", "khu", "trú", "theo", "phân", "phân", "loại", "PI-RADS", "(", "PR", "),", "đến", "khám", "và", "điều", "trị", "tại", "bệnh", "viện", "K", "từ", "tháng", "8", "/", "2020", "đến", "tháng", "7", "/", "2021", "." ]
2,933
CT16
Chỉ Thị 16
Khi áp dụng giãn cách xã hội theo Chỉ Thị 16 (CT16) cho thấy sự sụt giảm mạnh lượt nhập viện và sự khác biệt có ý nghĩa thống kê (P<0,001) khi so với cùng kỳ năm 2019 và
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Khi", "áp", "dụng", "giãn", "cách", "xã", "hội", "theo", "Chỉ", "Thị", "16", "(", "CT16", ")", "cho", "thấy", "sự", "sụt", "giảm", "mạnh", "lượt", "nhập", "viện", "và", "sự", "khác", "biệt", "có", "ý", "nghĩa", "thống", "kê", "(", "P<0,001", ")", "khi", "so", "với", "cùng", "kỳ", "năm", "2019", "và" ]
4,175
DLBCL
Diffuse large B-cell lymphoma
Diffuse large B-cell lymphoma (DLBCL) is an common entity of Non-Hodgkin’s lymphoma, accounting for 30-40% cases.
[ 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Diffuse", "large", "B-cell", "lymphoma", "(", "DLBCL", ")", "is", "an", "common", "entity", "of", "Non-Hodgkin’s", "lymphoma,", "accounting", "for", "30-40%", "cases", "." ]
1,852
ST
Sẩy thai
Sẩy thai (ST) và thai chết lưu (TCL) là hai trong số rất nhiều bất thường thai sản thường gặp.
[ 3, 4, 0, 1, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Sẩy", "thai", "(", "ST", ")", "và", "thai", "chết", "lưu", "(", "TCL", ")", "là", "hai", "trong", "số", "rất", "nhiều", "bất", "thường", "thai", "sản", "thường", "gặp", "." ]
5,022
ĐUTX
đa u tủy xương
Mục tiêu: Khảo sát kiểu tái sắp xếp (TSX) gen IGK trên người bệnh (NB) đa u tủy xương (ĐUTX) nhằm xác định tỷ lệ NB biểu hiện đơn dòng và đặc điểm các kiểu TSX gen IGK ở NB.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Mục", "tiêu", ":", "Khảo", "sát", "kiểu", "tái", "sắp", "xếp", "(", "TSX", ")", "gen", "IGK", "trên", "người", "bệnh", "(", "NB", ")", "đa", "u", "tủy", "xương", "(", "ĐUTX", ")", "nhằm", "xác", "định", "tỷ", "lệ", "NB", "biểu", "hiện", "đơn", "dòng", "và", "đặc", "điểm", "các", "kiểu", "TSX", "gen", "IGK", "ở", "NB", "." ]
2,105
HMMD
hoá mô miễn dịch
Nghi ngờ trên PET/CT Không nghi ngờ trên PET/CT Nhận xét: Không có mối liên quan giữa giữa các nhóm hoá mô miễn dịch (HMMD) trước điều trị với khả năng tổn thương nghi ngờ tái phát trên trên PET/CT ở các BN UTV sau điều trị triệt căn trong nhóm NC với p= 0,6.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Nghi", "ngờ", "trên", "PET", "/", "CT", "Không", "nghi", "ngờ", "trên", "PET", "/", "CT", "Nhận", "xét", ":", "Không", "có", "mối", "liên", "quan", "giữa", "giữa", "các", "nhóm", "hoá", "mô", "miễn", "dịch", "(", "HMMD", ")", "trước", "điều", "trị", "với", "khả", "năng", "tổn", "thương", "nghi", "ngờ", "tái", "phát", "trên", "trên", "PET", "/", "CT", "ở", "các", "BN", "UTV", "sau", "điều", "trị", "triệt", "căn", "trong", "nhóm", "NC", "với", "p=", "0,6", "." ]
133
TE
transient elastography
Receiver operating characteristic curves of combination transient elastography (TE) and APRI -based fibrosis markers for differentiating advanced liver fibrosis (≥ F3).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Receiver", "operating", "characteristic", "curves", "of", "combination", "transient", "elastography", "(", "TE", ")", "and", "APRI", "-based", "fibrosis", "markers", "for", "differentiating", "advanced", "liver", "fibrosis", "(", "≥", "F3", ")", "." ]
928
UTBMTG
Ung thư biểu mô tuyến giáp
Ung thư biểu mô tuyến giáp (UTBMTG) là bệnh lý ác tính đứng thứ 9 trong các ung thư phổ biến trên thế giới, xu hướng gia tăng.
[ 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Ung", "thư", "biểu", "mô", "tuyến", "giáp", "(", "UTBMTG", ")", "là", "bệnh", "lý", "ác", "tính", "đứng", "thứ", "9", "trong", "các", "ung", "thư", "phổ", "biến", "trên", "thế", "giới,", "xu", "hướng", "gia", "tăng", "." ]
823
TP
toàn phần
Kết quả chiết xuất dược liệu: Từ 1 kg dược liệu lá chùm ruột ban đầu, chiết được 69,25 (g) cao ethanol toàn phần (TP).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Kết", "quả", "chiết", "xuất", "dược", "liệu", ":", "Từ", "1", "kg", "dược", "liệu", "lá", "chùm", "ruột", "ban", "đầu,", "chiết", "được", "69,25", "(", "g", ")", "cao", "ethanol", "toàn", "phần", "(", "TP", ")", "." ]
4,687
AVS
Adolescent Violence Survey
Đánh giá bạo lực học đường sử dụng thang đo đánh giá Adolescent Violence Survey (AVS) được thiết lập bởi Paul M.Kingery thuộc đại học Kentucky (Hoa Kì) năm 1988.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đánh", "giá", "bạo", "lực", "học", "đường", "sử", "dụng", "thang", "đo", "đánh", "giá", "Adolescent", "Violence", "Survey", "(", "AVS", ")", "được", "thiết", "lập", "bởi", "Paul", "M", ".Kingery", "thuộc", "đại", "học", "Kentucky", "(", "Hoa", "Kì", ")", "năm", "1988", "." ]
1,531
SASDAS
simplified version of ankylosing spondylitis disease activity score
Emilce Edith Schneeberger, Natalia Zamora, et al, SASDAS (simplified version of ankylosing spondylitis disease activity score)-ESR performance and development of SASDAS-CRP and their agreement with ASDAS-ESR and ASDAS-CRP in patients with ankylosing spondylitis.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0 ]
[ "Emilce", "Edith", "Schneeberger,", "Natalia", "Zamora,", "et", "al,", "SASDAS", "(", "simplified", "version", "of", "ankylosing", "spondylitis", "disease", "activity", "score", ")-ESR", "performance", "and", "development", "of", "SASDAS-CRP", "and", "their", "agreement", "with", "ASDAS-ESR", "and", "ASDAS-CRP", "in", "patients", "with", "ankylosing", "spondylitis", "." ]
1,214
DSQ
Dental Satisfaction Questionnaires
Trong lĩnh vực răng hàm mặt, nhiều bộ công cụ định lƣợng mức độ hài lòng khác nhau nhƣ Dental Satisfaction Questionnaires (DSQ), Dental Visit Satisfaction Scale (DVSS) và mô hình SERQUAL .
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 3, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Trong", "lĩnh", "vực", "răng", "hàm", "mặt,", "nhiều", "bộ", "công", "cụ", "định", "lƣợng", "mức", "độ", "hài", "lòng", "khác", "nhau", "nhƣ", "Dental", "Satisfaction", "Questionnaires", "(", "DSQ", "),", "Dental", "Visit", "Satisfaction", "Scale", "(", "DVSS", ")", "và", "mô", "hình", "SERQUAL", "", "." ]
504
LC
lateral compression
Results: The most common form of pelvic injury was lateral compression (LC) in 28 patients (50% LC-II at most).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Results", ":", "The", "most", "common", "form", "of", "pelvic", "injury", "was", "lateral", "compression", "(", "LC", ")", "in", "28", "patients", "(", "50%", "LC-II", "at", "most", ")", "." ]
4,285
TBG
tế bào gốc
Đặt vấn đề: Phác đồ điều kiện hóa (ĐKH) BeEAM ngày càng được sử dụng nhiều hơn trong tự ghép tế bào gốc (TBG) trên người bệnh u lympho không Hodgkin (ULKH) tại các trung tâm ghép trên thế giới cũng như Việt Nam.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đặt", "vấn", "đề", ":", "Phác", "đồ", "điều", "kiện", "hóa", "(", "ĐKH", ")", "BeEAM", "ngày", "càng", "được", "sử", "dụng", "nhiều", "hơn", "trong", "tự", "ghép", "tế", "bào", "gốc", "(", "TBG", ")", "trên", "người", "bệnh", "u", "lympho", "không", "Hodgkin", "(", "ULKH", ")", "tại", "các", "trung", "tâm", "ghép", "trên", "thế", "giới", "cũng", "như", "Việt", "Nam", "." ]
1,996
NHANES
National Health and Nutrition Examination Survey
Gút và tăng huyết áp Theo National Health and Nutrition Examination Survey (NHANES), 74% bệnh nhân gút có tăng huyết áp.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Gút", "và", "tăng", "huyết", "áp", "Theo", "National", "Health", "and", "Nutrition", "Examination", "Survey", "(", "NHANES", "),", "74%", "bệnh", "nhân", "gút", "có", "tăng", "huyết", "áp", "." ]
3,072
ACR
American College of Rheumatology
Subjects and methods: in outpatient department, 582 patients with primary KOA according to the criteria of American College of Rheumatology (ACR) 1991 were included.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Subjects", "and", "methods", ":", "in", "outpatient", "department,", "582", "patients", "with", "primary", "KOA", "according", "to", "the", "criteria", "of", "American", "College", "of", "Rheumatology", "(", "ACR", ")", "1991", "were", "included", "." ]
1,958
JE
Japanese encephalitis
Results: Mortality rates and sequelae of acute encephalitis caused by S.pneumoniae were 13,8% and 29,8%, Herpes simplex virus (HSV): 3,9% and 46,8%, and Japanese encephalitis (JE) 3,2% and 25% respectively.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Results", ":", "Mortality", "rates", "and", "sequelae", "of", "acute", "encephalitis", "caused", "by", "S", ".pneumoniae", "were", "13,8%", "and", "29,8%,", "Herpes", "simplex", "virus", "(", "HSV", ")", ":", "3,9%", "and", "46,8%,", "and", "Japanese", "encephalitis", "(", "JE", ")", "3,2%", "and", "25%", "respectively", "." ]
1,384
OR
odds ratio
Analytic statistics with Binary logistic, odds ratio (OR) and 95% confidence interval were used to report the relationships.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Analytic", "statistics", "with", "Binary", "logistic,", "odds", "ratio", "(", "OR", ")", "and", "95%", "confidence", "interval", "were", "used", "to", "report", "the", "relationships", "." ]
894
TTSP
thông tin sản phẩm
Sự phù hợp về chỉ định và liều lượng của imipenem và meropenem được đánh giá theo các khuyến cáo trong Dược thư quốc gia Việt Nam , một số tờ thông tin sản phẩm (TTSP) lưu hành tại Anh, Mỹ của thuốc gốc , .
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Sự", "phù", "hợp", "về", "chỉ", "định", "và", "liều", "lượng", "của", "imipenem", "và", "meropenem", "được", "đánh", "giá", "theo", "các", "khuyến", "cáo", "trong", "Dược", "thư", "quốc", "gia", "Việt", "Nam", ",", "một", "số", "tờ", "thông", "tin", "sản", "phẩm", "(", "TTSP", ")", "lưu", "hành", "tại", "Anh,", "Mỹ", "của", "thuốc", "gốc", ",", "", "." ]
455
NT- proBNP
N-terminal pro B-type natriuretic peptide
Keywords: body mass index (BMI); heart failure; obesity; N-terminal pro B-type natriuretic peptide (NT- proBNP).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Keywords", ":", "body", "mass", "index", "(", "BMI", ");", "heart", "failure;", "obesity;", "N-terminal", "pro", "B-type", "natriuretic", "peptide", "(", "NT-", "proBNP", ")", "." ]
4,783
TTP
thuốc thành phẩm
Kết quả: Hội chứng Phong hàn phạm kinh lạc có phương pháp điều trị chủ yếu là kết hợp thuốc thành phẩm (TTP) + phương pháp không dùng thuốc (PPKDT) (95,71%), hội chứng Phong nhiệt phạm kinh lạc và Huyết ứ kinh lạc chủ yếu kết hợp Thuốc thang với TTP và PPKDT (tỷ lệ lần lượt là 80,39% và 75%).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Kết", "quả", ":", "Hội", "chứng", "Phong", "hàn", "phạm", "kinh", "lạc", "có", "phương", "pháp", "điều", "trị", "chủ", "yếu", "là", "kết", "hợp", "thuốc", "thành", "phẩm", "(", "TTP", ")", "+", "phương", "pháp", "không", "dùng", "thuốc", "(", "PPKDT", ")", "(", "95,71%", "),", "hội", "chứng", "Phong", "nhiệt", "phạm", "kinh", "lạc", "và", "Huyết", "ứ", "kinh", "lạc", "chủ", "yếu", "kết", "hợp", "Thuốc", "thang", "với", "TTP", "và", "PPKDT", "(", "tỷ", "lệ", "lần", "lượt", "là", "80,39%", "và", "75%", ")", "." ]
3,709
PRL
prolactin
Nghiên cứu của tác giả Heinz-Peter Gelbke và cs cũng cho rằng styrene là chất gây rối loạn nội tiết chủ yếu dựa trên các báo cáo về mức độ prolactin (PRL) tăng lên ở những công nhân tiếp xúc với stryren.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Nghiên", "cứu", "của", "tác", "giả", "Heinz-Peter", "Gelbke", "và", "cs", "cũng", "cho", "rằng", "styrene", "là", "chất", "gây", "rối", "loạn", "nội", "tiết", "chủ", "yếu", "dựa", "trên", "các", "báo", "cáo", "về", "mức", "độ", "prolactin", "(", "PRL", ")", "tăng", "lên", "ở", "những", "công", "nhân", "tiếp", "xúc", "với", "stryren", "." ]
4,764
VGPR
very good partial remission
After chemotherapy with 4 cycles of VCD regimen, 77% of patients achieved partial remission response or better ( PR), of which very good partial remission (VGPR) was 27%.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0 ]
[ "After", "chemotherapy", "with", "4", "cycles", "of", "VCD", "regimen,", "77%", "of", "patients", "achieved", "partial", "remission", "response", "or", "better", "(", "", "PR", "),", "of", "which", "very", "good", "partial", "remission", "(", "VGPR", ")", "was", "27%", "." ]
4,268
HCL
hồng cầu lắng
XHTH tái phát sau can thiệp mạch: biến định tính (có/không), bệnh nhân có triệu chứng của XHTH trên gồm Hb giảm trên 2 g/dL hoặc số lượng hồng cầu lắng (HCL) cần truyền tối thiểu 4 đơn vị/ngày sau khi XHTH ổn hoặc bệnh nhân được nội soi tiêu hóa đánh giá XHTH tái phát cùng 1 tổn thương thủ phạm trước can thiệp mạch trong thời gian theo dõi là 7 ngày sau thủ thuật.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "XHTH", "tái", "phát", "sau", "can", "thiệp", "mạch", ":", "biến", "định", "tính", "(", "có", "/", "không", "),", "bệnh", "nhân", "có", "triệu", "chứng", "của", "XHTH", "trên", "gồm", "Hb", "giảm", "trên", "2", "g", "/", "dL", "hoặc", "số", "lượng", "hồng", "cầu", "lắng", "(", "HCL", ")", "cần", "truyền", "tối", "thiểu", "4", "đơn", "vị", "/", "ngày", "sau", "khi", "XHTH", "ổn", "hoặc", "bệnh", "nhân", "được", "nội", "soi", "tiêu", "hóa", "đánh", "giá", "XHTH", "tái", "phát", "cùng", "1", "tổn", "thương", "thủ", "phạm", "trước", "can", "thiệp", "mạch", "trong", "thời", "gian", "theo", "dõi", "là", "7", "ngày", "sau", "thủ", "thuật", "." ]
3,522
UTL
Ung thư lưỡi
Ung thư lưỡi (UTL) là bệnh lý hay gặp nhất trong các bệnh ung thư khoang miệng (chiếm 30-40%).
[ 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Ung", "thư", "lưỡi", "(", "UTL", ")", "là", "bệnh", "lý", "hay", "gặp", "nhất", "trong", "các", "bệnh", "ung", "thư", "khoang", "miệng", "(", "chiếm", "30-40%", ")", "." ]
4,134
VAS
Visual analogue scale
Công cụ đánh giá mức độ nặng của ho như thang tương ứng thị giá (Visual analogue scale -VAS), đánh giá phản ứng của bệnh nhân với triệu chứng ho dựa trên một thang đo tuyến tính từ 0 đến 100mm hay bảng câu hỏi về ho Leicester (Leicester cough questionaire – LCQ) gồm 19 mục, đánh giá tình trạng sức khoẻ đặc hiệu cho ho bao gồm các yếu tố thể chất, tâm lý và xã hội.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Công", "cụ", "đánh", "giá", "mức", "độ", "nặng", "của", "ho", "như", "thang", "tương", "ứng", "thị", "giá", "(", "Visual", "analogue", "scale", "-VAS", "),", "đánh", "giá", "phản", "ứng", "của", "bệnh", "nhân", "với", "triệu", "chứng", "ho", "dựa", "trên", "một", "thang", "đo", "tuyến", "tính", "từ", "0", "đến", "100mm", "hay", "bảng", "câu", "hỏi", "về", "ho", "Leicester", "(", "Leicester", "cough", "questionaire", "–", "LCQ", ")", "gồm", "19", "mục,", "đánh", "giá", "tình", "trạng", "sức", "khoẻ", "đặc", "hiệu", "cho", "ho", "bao", "gồm", "các", "yếu", "tố", "thể", "chất,", "tâm", "lý", "và", "xã", "hội", "." ]
3,602
VNC
viêm nha chu
Đái tháo đường (ĐTĐ) gây tăng nguy cơ bệnh viêm nha chu và ngược lại viêm nha chu (VNC) trên bệnh nhân đái tháo đường làm khó kiểm soát đường huyết ,.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đái", "tháo", "đường", "(", "ĐTĐ", ")", "gây", "tăng", "nguy", "cơ", "bệnh", "viêm", "nha", "chu", "và", "ngược", "lại", "viêm", "nha", "chu", "(", "VNC", ")", "trên", "bệnh", "nhân", "đái", "tháo", "đường", "làm", "khó", "kiểm", "soát", "đường", "huyết", ",", "." ]
713
ĐHĐTN
độ hoạt động tự nhiên
Ở ngày 4, trọng lượng 3 nhóm uống hydrocortison tăng không có ý nghĩa so với nhóm chứng (p>0,05); Ở 3 nhóm uống hydrocortison đều gây tăng tỷ lệ lượng thức ăn 24 giờ/thể trọng (TA24h/TT), lượng nước uống 24 giờ/thể trọng (NU24h/TT), lượng nước tiểu 24 giờ/thể trọng NT24h/TT và giảm độ hoạt động tự nhiên (ĐHĐTN), tăng nhiệt độ hậu môn (NĐHM) buổi sáng không có ý nghĩa so với nhóm chứng (p>0,05).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Ở", "ngày", "4,", "trọng", "lượng", "3", "nhóm", "uống", "hydrocortison", "tăng", "không", "có", "ý", "nghĩa", "so", "với", "nhóm", "chứng", "(", "p>0,05", ");", "Ở", "3", "nhóm", "uống", "hydrocortison", "đều", "gây", "tăng", "tỷ", "lệ", "lượng", "thức", "ăn", "24", "giờ", "/", "thể", "trọng", "(", "TA24h", "/", "TT", "),", "lượng", "nước", "uống", "24", "giờ", "/", "thể", "trọng", "(", "NU24h", "/", "TT", "),", "lượng", "nước", "tiểu", "24", "giờ", "/", "thể", "trọng", "NT24h", "/", "TT", "và", "giảm", "độ", "hoạt", "động", "tự", "nhiên", "(", "ĐHĐTN", "),", "tăng", "nhiệt", "độ", "hậu", "môn", "(", "NĐHM", ")", "buổi", "sáng", "không", "có", "ý", "nghĩa", "so", "với", "nhóm", "chứng", "(", "p>0,05", ")", "." ]
4,186
TH
thần kinh sản xuất dopamin
Nhuộm với các loại marker: vimentin (xác định tế bào gốc hướng thần kinh), TH (đánh giá tế bào thần kinh sản xuất dopamin).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 0 ]
[ "Nhuộm", "với", "các", "loại", "marker", ":", "vimentin", "(", "xác", "định", "tế", "bào", "gốc", "hướng", "thần", "kinh", "),", "TH", "(", "đánh", "giá", "tế", "bào", "thần", "kinh", "sản", "xuất", "dopamin", ")", "." ]
2,214
QALY
quality- adjusted life year
Results: On average, as needed Budesonide/Formoterol was associated with VND 2,632,464 cost savings, quality- adjusted life year (QALY) gains of 0.0006 and 0.44 exacerbations avoided versus ICS combined with as- needed SABA.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Results", ":", "On", "average,", "as", "needed", "Budesonide", "/", "Formoterol", "was", "associated", "with", "VND", "2,632,464", "cost", "savings,", "quality-", "adjusted", "life", "year", "(", "QALY", ")", "gains", "of", "0", ".0006", "and", "0", ".44", "exacerbations", "avoided", "versus", "ICS", "combined", "with", "as-", "needed", "SABA", "." ]
2,923
HRQOL
health-related quality of life
Objectives: The aim of this study was to assess the health-related quality of life (HRQOL) with of immnune (ITP) at Blood thrombocytopenic purpura Transfusion Hematology Hospital.
[ 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Objectives", ":", "The", "aim", "of", "this", "study", "was", "to", "assess", "the", "health-related", "quality", "of", "life", "(", "HRQOL", ")", "with", "of", "immnune", "(", "ITP", ")", "at", "Blood", "thrombocytopenic", "purpura", "Transfusion", "Hematology", "Hospital", "." ]
1,810
RR
relative risk
Một nghiên cứu có thể đưa ra chỉ số nguy cơ RR (relative risk).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 0, 0 ]
[ "Một", "nghiên", "cứu", "có", "thể", "đưa", "ra", "chỉ", "số", "nguy", "cơ", "RR", "(", "relative", "risk", ")", "." ]
3,486