sf
stringlengths
1
12
lf
stringlengths
2
146
sentence
stringlengths
12
400
ner_tag
sequencelengths
3
107
tokens
sequencelengths
3
107
__index_level_0__
int64
0
5.15k
VPLQTM
viêm phổi liên quan thở máy
Các biến chứng muộn sau 24 giờ mở khí quản bao gồm nhiễm khuẩn đáng kể, chảy máu đáng kể trong 3 ngày đầu, tắc canuyn mở khí quản, rò khí quản thực quản, rò khí quản động mạch, rò khí từ lỗ mở khí quản, viêm phổi liên quan thở máy (VPLQTM), rút mở khí quản vô ý.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Các", "biến", "chứng", "muộn", "sau", "24", "giờ", "mở", "khí", "quản", "bao", "gồm", "nhiễm", "khuẩn", "đáng", "kể,", "chảy", "máu", "đáng", "kể", "trong", "3", "ngày", "đầu,", "tắc", "canuyn", "mở", "khí", "quản,", "rò", "khí", "quản", "thực", "quản,", "rò", "khí", "quản", "động", "mạch,", "rò", "khí", "từ", "lỗ", "mở", "khí", "quản,", "viêm", "phổi", "liên", "quan", "thở", "máy", "(", "VPLQTM", "),", "rút", "mở", "khí", "quản", "vô", "ý", "." ]
3,141
HCTBM
Hội chứng thực bào máu
Hội chứng thực bào máu (HCTBM) là một bệnh lý hiếm gặp có tỉ lệ tử vong cao, được mô tả bởi sự rối loạn điều hòa miễn dịch do sự hoạt hóa quá mức tế bào lympho T độc CD8+ và tế bào giết tự nhiên dẫn đến
[ 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Hội", "chứng", "thực", "bào", "máu", "(", "HCTBM", ")", "là", "một", "bệnh", "lý", "hiếm", "gặp", "có", "tỉ", "lệ", "tử", "vong", "cao,", "được", "mô", "tả", "bởi", "sự", "rối", "loạn", "điều", "hòa", "miễn", "dịch", "do", "sự", "hoạt", "hóa", "quá", "mức", "tế", "bào", "lympho", "T", "độc", "CD8+", "và", "tế", "bào", "giết", "tự", "nhiên", "dẫn", "đến" ]
1,827
T2DM
Type 2 diabetes mellitus
Background and Objectives: Type 2 diabetes mellitus (T2DM) is one major public health problem in the world and in Vietnam, due to high prevalence with increasing trend in recent years, negative impact on socioeconomic and patient’s health.
[ 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Background", "and", "Objectives", ":", "Type", "2", "diabetes", "mellitus", "(", "T2DM", ")", "is", "one", "major", "public", "health", "problem", "in", "the", "world", "and", "in", "Vietnam,", "due", "to", "high", "prevalence", "with", "increasing", "trend", "in", "recent", "years,", "negative", "impact", "on", "socioeconomic", "and", "patient’s", "health", "." ]
1,155
TSĐTL
tán sỏi điện thủy lực
Phẫu thuật nội soi (PTNS) kết nội soi đường mật (NSĐM) và tán sỏi điện thủy lực (TSĐTL) điều trị sỏi đường mật chính đang được áp dụng ở nhiều bệnh viện lớn trong nước.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Phẫu", "thuật", "nội", "soi", "(", "PTNS", ")", "kết", "nội", "soi", "đường", "mật", "(", "NSĐM", ")", "và", "tán", "sỏi", "điện", "thủy", "lực", "(", "TSĐTL", ")", "điều", "trị", "sỏi", "đường", "mật", "chính", "đang", "được", "áp", "dụng", "ở", "nhiều", "bệnh", "viện", "lớn", "trong", "nước", "." ]
1,324
EFS
Event-free survival
Overall survival (OS) and the Event-free survival (EFS) after 5 years were 84.4% and 70.9%.
[ 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Overall", "survival", "(", "OS", ")", "and", "the", "Event-free", "survival", "(", "EFS", ")", "after", "5", "years", "were", "84", ".4%", "and", "70", ".9%", "." ]
4,312
TMH
tai mũi họng
Ngoài các triệu chứng điển hình, bệnh còn có thể có các triệu chứng không điển hình nhƣ triệu chứng tiêu hoá, hô hấp, tim mạch và tai mũi họng (TMH).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Ngoài", "các", "triệu", "chứng", "điển", "hình,", "bệnh", "còn", "có", "thể", "có", "các", "triệu", "chứng", "không", "điển", "hình", "nhƣ", "triệu", "chứng", "tiêu", "hoá,", "hô", "hấp,", "tim", "mạch", "và", "tai", "mũi", "họng", "(", "TMH", ")", "." ]
510
VC
Vita Classical A1-D4
Dữ liệu thu thập được gồm mã màu theo 2 bảng so màu Vita Classical A1-D4 (VC) và Vita System 3D-Master (V3DM), các chỉ số trong không gian màu CIEL*a*b*, được nhập liệu bằng phần mềm Microsoft Excel 2016 và phân tích thống kê bằng phần mềm Stata 14.1.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Dữ", "liệu", "thu", "thập", "được", "gồm", "mã", "màu", "theo", "2", "bảng", "so", "màu", "Vita", "Classical", "A1-D4", "(", "VC", ")", "và", "Vita", "System", "3D-Master", "(", "V3DM", "),", "các", "chỉ", "số", "trong", "không", "gian", "màu", "CIEL*a*b*,", "được", "nhập", "liệu", "bằng", "phần", "mềm", "Microsoft", "Excel", "2016", "và", "phân", "tích", "thống", "kê", "bằng", "phần", "mềm", "Stata", "14", ".1", "." ]
1,680
ANSORP
Asian Network for Surveillance of Resistant Pathogens
(1999), “Spread of drug- resistant Streptococcus pneumoniae in Asian countries: Asian Network for Surveillance of Resistant Pathogens (ANSORP) Study”, Clin Infec Disea, 28, 1206-1211.
[ 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "(", "1999", "),", "“Spread", "of", "drug-", "resistant", "Streptococcus", "pneumoniae", "in", "Asian", "countries", ":", "Asian", "Network", "for", "Surveillance", "of", "Resistant", "Pathogens", "(", "ANSORP", ")", "Study”,", "Clin", "Infec", "Disea,", "28,", "1206-1211", "." ]
499
GIP
glucose- dependent insulinotropic peptide
Enzyme dipeptidyl peptidase IV (DPP-IV) thủy phân nhanh hai kích thích tố incretin tăng bài tiết insulin là GIP (glucose- dependent insulinotropic peptide) do những tế bào K nội tiết đặc hiệu tiết ra ở tá tràng và hỗng tràng và GLP-1 (glucagon-like peptide-1) do tế bào L ở đại tràng và hồi tràng tiết ra.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Enzyme", "dipeptidyl", "peptidase", "IV", "(", "DPP-IV", ")", "thủy", "phân", "nhanh", "hai", "kích", "thích", "tố", "incretin", "tăng", "bài", "tiết", "insulin", "là", "GIP", "(", "glucose-", "dependent", "insulinotropic", "peptide", ")", "do", "những", "tế", "bào", "K", "nội", "tiết", "đặc", "hiệu", "tiết", "ra", "ở", "tá", "tràng", "và", "hỗng", "tràng", "và", "GLP-1", "(", "glucagon-like", "peptide-1", ")", "do", "tế", "bào", "L", "ở", "đại", "tràng", "và", "hồi", "tràng", "tiết", "ra", "." ]
4,680
HMMD
hóa mô miễn dịch
Profile), hóa mô miễn dịch (HMMD) và phân tích Lymph2CX 9.
[ 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Profile", "),", "hóa", "mô", "miễn", "dịch", "(", "HMMD", ")", "và", "phân", "tích", "Lymph2CX", "9", "." ]
1,856
VPCĐ
viêm phổi cộng đồng
Bệnh nhân viêm phổi vào khoa Hồi Sức Tích Cực – Bệnh viện Bạch Mai: viêm phổi cộng đồng (VPCĐ), viêm phổi bệnh viện (VPBV) từ các khoa, trung tâm, và viện trong Bệnh viện Bạch Mai và viêm phổi bệnh viện các bệnh viện khác chuyển tới.
[ 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Bệnh", "nhân", "viêm", "phổi", "vào", "khoa", "Hồi", "Sức", "Tích", "Cực", "–", "Bệnh", "viện", "Bạch", "Mai", ":", "viêm", "phổi", "cộng", "đồng", "(", "VPCĐ", "),", "viêm", "phổi", "bệnh", "viện", "(", "VPBV", ")", "từ", "các", "khoa,", "trung", "tâm,", "và", "viện", "trong", "Bệnh", "viện", "Bạch", "Mai", "và", "viêm", "phổi", "bệnh", "viện", "các", "bệnh", "viện", "khác", "chuyển", "tới", "." ]
1,388
ATNB
An toàn người bệnh
An toàn người bệnh (ATNB) là vấn đề mà ngành y tế đặt lên hàng đầu và nhận được nhiều sự quan tâm từ cộng đồng.
[ 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "An", "toàn", "người", "bệnh", "(", "ATNB", ")", "là", "vấn", "đề", "mà", "ngành", "y", "tế", "đặt", "lên", "hàng", "đầu", "và", "nhận", "được", "nhiều", "sự", "quan", "tâm", "từ", "cộng", "đồng", "." ]
3,719
COVID-19
coronavirus disease 2019
Guidance on maintaining a safe and adequate blood supply during the coronavirus disease 2019 (COVID-19) pandemic and on the collection of COVID-19 convalescent plasma.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0 ]
[ "Guidance", "on", "maintaining", "a", "safe", "and", "adequate", "blood", "supply", "during", "the", "coronavirus", "disease", "2019", "(", "COVID-19", ")", "pandemic", "and", "on", "the", "collection", "of", "COVID-19", "convalescent", "plasma", "." ]
2,386
THA
THA cũ và mới
Ngoài ra có 606 đối tượng được chẩn đoán THA (THA cũ và mới) chiếm tỷ lệ 39,8%, trong đó THA mới là 53 đối tượng chiếm 3,5%.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 1, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Ngoài", "ra", "có", "606", "đối", "tượng", "được", "chẩn", "đoán", "THA", "(", "THA", "cũ", "và", "mới", ")", "chiếm", "tỷ", "lệ", "39,8%,", "trong", "đó", "THA", "mới", "là", "53", "đối", "tượng", "chiếm", "3,5%", "." ]
3,236
UNEP
UNEP Toolkit 2013
Dựa trên các số liệu đo, phân tích các chỉ tiêu thành phần hóa học của khí thải theo QCVN 02:2012/BTNMT, hệ số phát thải các chất gây ô nhiễm này được tính toán dựa trên nồng độ và lưu lượng phát thải theo hướng dẫn của UNEP (UNEP Toolkit 2013).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 1, 4, 4, 0, 0 ]
[ "Dựa", "trên", "các", "số", "liệu", "đo,", "phân", "tích", "các", "chỉ", "tiêu", "thành", "phần", "hóa", "học", "của", "khí", "thải", "theo", "QCVN", "02", ":2012", "/", "BTNMT,", "hệ", "số", "phát", "thải", "các", "chất", "gây", "ô", "nhiễm", "này", "được", "tính", "toán", "dựa", "trên", "nồng", "độ", "và", "lưu", "lượng", "phát", "thải", "theo", "hướng", "dẫn", "của", "UNEP", "(", "UNEP", "Toolkit", "2013", ")", "." ]
1,540
NCD
Noncommunicable Diseases
- Noncommunicable Diseases (NCD) Country Profiles of Viet Nam, 2014.: World Health Organization, Geneva, Switzerland; 2018.
[ 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "-", "Noncommunicable", "Diseases", "(", "NCD", ")", "Country", "Profiles", "of", "Viet", "Nam,", "2014", ".", ":", "World", "Health", "Organization,", "Geneva,", "Switzerland;", "2018", "." ]
1,217
NHĐT
nam hóa đơn thuần
TSTTBS thể thiếu enzym 21- hydroxylase bao gồm hai thể: thể mất muối (MM) diễn biến nặng, thường được chẩn đoán sớm và thể nam hóa đơn thuần (NHĐT) diễn biến từ từ, được chẩn đoán muộn hơn.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "TSTTBS", "thể", "thiếu", "enzym", "21-", "hydroxylase", "bao", "gồm", "hai", "thể", ":", "thể", "mất", "muối", "(", "MM", ")", "diễn", "biến", "nặng,", "thường", "được", "chẩn", "đoán", "sớm", "và", "thể", "nam", "hóa", "đơn", "thuần", "(", "NHĐT", ")", "diễn", "biến", "từ", "từ,", "được", "chẩn", "đoán", "muộn", "hơn", "." ]
2,681
TKHTP
thay khớp háng toàn phần
Phương pháp điều trị bằng thay khớp háng toàn phần (TKHTP) không xi măng được chỉ định cho giai đoạn IIb, III, IV theo phân loại Ficat và Arlet.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Phương", "pháp", "điều", "trị", "bằng", "thay", "khớp", "háng", "toàn", "phần", "(", "TKHTP", ")", "không", "xi", "măng", "được", "chỉ", "định", "cho", "giai", "đoạn", "IIb,", "III,", "IV", "theo", "phân", "loại", "Ficat", "và", "Arlet", "." ]
2,993
CT
can thiệp
BN được chia ngẫu nhiên vào hai nhóm – nhóm can thiệp (CT) – nhận được sự tư vấn của dược sĩ và sự tư vấn thường quy của bác sĩ và nhóm không can thiệp (KCT) – chỉ nhận được sự tư vấn từ bác sĩ.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "BN", "được", "chia", "ngẫu", "nhiên", "vào", "hai", "nhóm", "–", "nhóm", "can", "thiệp", "(", "CT", ")", "–", "nhận", "được", "sự", "tư", "vấn", "của", "dược", "sĩ", "và", "sự", "tư", "vấn", "thường", "quy", "của", "bác", "sĩ", "và", "nhóm", "không", "can", "thiệp", "(", "KCT", ")", "–", "chỉ", "nhận", "được", "sự", "tư", "vấn", "từ", "bác", "sĩ", "." ]
1,191
QLCTYT
quản lý chất thải y tế
Trong những năm gần đây, công tác quản lý chất thải y tế (QLCTYT) tại các cơ sở y tế (CSYT) ở Việt Nam đã được cải thiện rất nhiều.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Trong", "những", "năm", "gần", "đây,", "công", "tác", "quản", "lý", "chất", "thải", "y", "tế", "(", "QLCTYT", ")", "tại", "các", "cơ", "sở", "y", "tế", "(", "CSYT", ")", "ở", "Việt", "Nam", "đã", "được", "cải", "thiện", "rất", "nhiều", "." ]
1,542
CEA
carrcinoembryonic antigen
In addition, the sensitivity of multiple biomarkers, carrcinoembryonic antigen (CEA), carbohydrate antigen (CA) 19-9, in combination has been identified to be greater than that of any of the biomarker considered in isolation in cases of gastric cancer (GC).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "In", "addition,", "the", "sensitivity", "of", "multiple", "biomarkers,", "carrcinoembryonic", "antigen", "(", "CEA", "),", "carbohydrate", "antigen", "(", "CA", ")", "19-9,", "in", "combination", "has", "been", "identified", "to", "be", "greater", "than", "that", "of", "any", "of", "the", "biomarker", "considered", "in", "isolation", "in", "cases", "of", "gastric", "cancer", "(", "GC", ")", "." ]
3,301
STKTT
sống thêm không tiến triển
Tỷ lệ sống thêm không tiến triển (STKTT) 3 năm = 68,6% và sống thêm toàn bộ (STTB) 3 năm = 77%.
[ 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Tỷ", "lệ", "sống", "thêm", "không", "tiến", "triển", "(", "STKTT", ")", "3", "năm", "=", "68,6%", "và", "sống", "thêm", "toàn", "bộ", "(", "STTB", ")", "3", "năm", "=", "77%", "." ]
3,324
CPM
chế phẩm máu
Loại chế phẩm máu (CPM)/Đơn vị
[ 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Loại", "chế", "phẩm", "máu", "(", "CPM", ")", "/", "Đơn", "vị" ]
2,539
PNPPAC
papillary nasopharyngeal Primary adenocarcinoma rare a
CASE REPORT AND LITERATURE REVIEW papillary nasopharyngeal Primary adenocarcinoma rare a (PNPPAC) nasopharyngeal neoplasm with a good prognosis and a low rate of regional recurrence.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 4, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "CASE", "REPORT", "AND", "LITERATURE", "REVIEW", "papillary", "nasopharyngeal", "Primary", "adenocarcinoma", "rare", "a", "(", "PNPPAC", ")", "nasopharyngeal", "neoplasm", "with", "a", "good", "prognosis", "and", "a", "low", "rate", "of", "regional", "recurrence", "." ]
953
BVTMHH
Bệnh viện Truyền máu Huyết học
Do đó chúng tôi thực hiện nghiên cứu khảo sát tỉ lệ và đặc điểm mô học tủy xương các trường hợp u lympho tế bào B xâm nhập tủy xương tại Bệnh viện Truyền máu Huyết học (BVTMHH).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Do", "đó", "chúng", "tôi", "thực", "hiện", "nghiên", "cứu", "khảo", "sát", "tỉ", "lệ", "và", "đặc", "điểm", "mô", "học", "tủy", "xương", "các", "trường", "hợp", "u", "lympho", "tế", "bào", "B", "xâm", "nhập", "tủy", "xương", "tại", "Bệnh", "viện", "Truyền", "máu", "Huyết", "học", "(", "BVTMHH", ")", "." ]
4,330
PCD
phòng chống dịch
Mục tiêu: Khảo sát động lực của sinh viên Cử nhân Điều dưỡng Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch tình nguyện tham gia phòng chống dịch (PCD) COVID-19.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0 ]
[ "Mục", "tiêu", ":", "Khảo", "sát", "động", "lực", "của", "sinh", "viên", "Cử", "nhân", "Điều", "dưỡng", "Trường", "Đại", "học", "Y", "khoa", "Phạm", "Ngọc", "Thạch", "tình", "nguyện", "tham", "gia", "phòng", "chống", "dịch", "(", "PCD", ")", "COVID-19", "." ]
732
VAS Pain
Visual Analog Scale for Pain
Measures of adult pain: Visual Analog Scale for Pain (VAS Pain), Numeric Rating Scale for Pain (NRS Pain), McGill Pain Questionnaire (MPQ), Short-Form McGill Pain Questionnaire (SF-MPQ), Chronic Pain Grade Scale (CPGS), Short Form-36 Bodily Pain Scale (SF-36 BPS), and Measure of Intermittent and Constant Osteoarthritis Pain (ICOAP).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 4, 4, 4, 0, 0, 4, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Measures", "of", "adult", "pain", ":", "Visual", "Analog", "Scale", "for", "Pain", "(", "VAS", "Pain", "),", "Numeric", "Rating", "Scale", "for", "Pain", "(", "NRS", "Pain", "),", "McGill", "Pain", "Questionnaire", "(", "MPQ", "),", "Short-Form", "McGill", "Pain", "Questionnaire", "(", "SF-MPQ", "),", "Chronic", "Pain", "Grade", "Scale", "(", "CPGS", "),", "Short", "Form-36", "Bodily", "Pain", "Scale", "(", "SF-36", "BPS", "),", "and", "Measure", "of", "Intermittent", "and", "Constant", "Osteoarthritis", "Pain", "(", "ICOAP", ")", "." ]
1,156
HXTĐT
hóa xạ trị đồng thời
Ngày nay, phương pháp hóa xạ trị đồng thời (HXTĐT) được coi là phương pháp điều trị tiêu chuẩn cho bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn IIIA không thể phẫu thuật hoặc giai đoạn IIIB, IIIC.
[ 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Ngày", "nay,", "phương", "pháp", "hóa", "xạ", "trị", "đồng", "thời", "(", "HXTĐT", ")", "được", "coi", "là", "phương", "pháp", "điều", "trị", "tiêu", "chuẩn", "cho", "bệnh", "nhân", "ung", "thư", "phổi", "không", "tế", "bào", "nhỏ", "giai", "đoạn", "IIIA", "không", "thể", "phẫu", "thuật", "hoặc", "giai", "đoạn", "IIIB,", "IIIC", "." ]
3,294
OR
odd ratio
Phân tích mô tả thể hiện tần số và tỷ lệ của các biến nghiên cứu, tỷ suất chênh (odd ratio - OR); Sử dụng kiểm định Chi- square để kiểm định sự khác biệt giữa hai tỷ lệ.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Phân", "tích", "mô", "tả", "thể", "hiện", "tần", "số", "và", "tỷ", "lệ", "của", "các", "biến", "nghiên", "cứu,", "tỷ", "suất", "chênh", "(", "odd", "ratio", "-", "OR", ");", "Sử", "dụng", "kiểm", "định", "Chi-", "square", "để", "kiểm", "định", "sự", "khác", "biệt", "giữa", "hai", "tỷ", "lệ", "." ]
2,982
MBI
Maslach Burnout Inventory
Bộ công cụ thường được sử dụng để đo lường tình trạng kiệt sức là Maslach Burnout Inventory (MBI).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Bộ", "công", "cụ", "thường", "được", "sử", "dụng", "để", "đo", "lường", "tình", "trạng", "kiệt", "sức", "là", "Maslach", "Burnout", "Inventory", "(", "MBI", ")", "." ]
2,156
SC
School Connectedness
Sự gắn kết với nhà trường được đo lường bằng thang đo School Connectedness (SC) gồm 5 câu.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Sự", "gắn", "kết", "với", "nhà", "trường", "được", "đo", "lường", "bằng", "thang", "đo", "School", "Connectedness", "(", "SC", ")", "gồm", "5", "câu", "." ]
1,062
CT
computer tomography
Because a plurality of clinical manifestations of this disease are varied, imaging that includes magenic resonance imaging (MRI) and computer tomography (CT) become a primary tool in the diagnosis.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Because", "a", "plurality", "of", "clinical", "manifestations", "of", "this", "disease", "are", "varied,", "imaging", "that", "includes", "magenic", "resonance", "imaging", "(", "MRI", ")", "and", "computer", "tomography", "(", "CT", ")", "become", "a", "primary", "tool", "in", "the", "diagnosis", "." ]
2,616
TTT
thủy tinh thể
Quy trình phẫu thuật: bệnh nhân được gây tê cạnh nhãn cầu, với những trường hợp có đục thủy tinh thể (TTT) kèm theo có chỉ định phẫu thuật thay TTT kèm theo cắt dịch kính.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Quy", "trình", "phẫu", "thuật", ":", "bệnh", "nhân", "được", "gây", "tê", "cạnh", "nhãn", "cầu,", "với", "những", "trường", "hợp", "có", "đục", "thủy", "tinh", "thể", "(", "TTT", ")", "kèm", "theo", "có", "chỉ", "định", "phẫu", "thuật", "thay", "TTT", "kèm", "theo", "cắt", "dịch", "kính", "." ]
1,167
MBS
mandibular buccal shelf
SUMMARY THE CHARACTERISTICS OF MANDIBULAR BUCCAL SHELF IN CLASS III PATIENTS USING CONE-BEAM COMPUTED TOMOGRAPHY Objective: To evaluate the mandibular buccal shelf (MBS) in Class III patients using
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "SUMMARY", "THE", "CHARACTERISTICS", "OF", "MANDIBULAR", "BUCCAL", "SHELF", "IN", "CLASS", "III", "PATIENTS", "USING", "CONE-BEAM", "COMPUTED", "TOMOGRAPHY", "Objective", ":", "To", "evaluate", "the", "mandibular", "buccal", "shelf", "(", "MBS", ")", "in", "Class", "III", "patients", "using" ]
3,222
CLEI
Clinical Learning Environment Inventory
Sự hài lòng của sinh viên về môi trường học tập lý thuyết và lâm sàng được khảo sát thông qua hai bộ câu hỏi đánh giá giáo dục Vietnamese Dundee Ready Education Environment (V-DREEM) và đánh giá lâm sàng Clinical Learning Environment Inventory (CLEI) đã được dịch và chuẩn hóa.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Sự", "hài", "lòng", "của", "sinh", "viên", "về", "môi", "trường", "học", "tập", "lý", "thuyết", "và", "lâm", "sàng", "được", "khảo", "sát", "thông", "qua", "hai", "bộ", "câu", "hỏi", "đánh", "giá", "giáo", "dục", "Vietnamese", "Dundee", "Ready", "Education", "Environment", "(", "V-DREEM", ")", "và", "đánh", "giá", "lâm", "sàng", "Clinical", "Learning", "Environment", "Inventory", "(", "CLEI", ")", "đã", "được", "dịch", "và", "chuẩn", "hóa", "." ]
3,636
SVV
Stroke volume variation
Stroke volume variation (SVV) values at different time points were: T0 22.67 ± 19.56, post- fluid bolus 20.45 ± 17.63, T1 18.98 ± 13.04, T6 15.53 ± 10.06, T12 12.31 ± 10.92, T24 10.06 ± 9.17.
[ 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Stroke", "volume", "variation", "(", "SVV", ")", "values", "at", "different", "time", "points", "were", ":", "T0", "22", ".67", "±", "19", ".56,", "post-", "fluid", "bolus", "20", ".45", "±", "17", ".63,", "T1", "18", ".98", "±", "13", ".04,", "T6", "15", ".53", "±", "10", ".06,", "T12", "12", ".31", "±", "10", ".92,", "T24", "10", ".06", "±", "9", ".17", "." ]
2,938
BCMMTC
biến chứng mạch máu tại chỗ
Mục tiêu: Đánh giá tỷ lệ biến chứng mạch máu tại chỗ (BCMMTC) sau can thiệp động mạch vành tại phòng C7 Viện Tim mạch năm 2022.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0 ]
[ "Mục", "tiêu", ":", "Đánh", "giá", "tỷ", "lệ", "biến", "chứng", "mạch", "máu", "tại", "chỗ", "(", "BCMMTC", ")", "sau", "can", "thiệp", "động", "mạch", "vành", "tại", "phòng", "C7", "Viện", "Tim", "mạch", "năm", "2022", "." ]
4,491
PDT
percutaneous dilational
Over percutaneous dilational (PDT) has gained popularity, with various techniques employed.
[ 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Over", "percutaneous", "dilational", "(", "PDT", ")", "has", "gained", "popularity,", "with", "various", "techniques", "employed", "." ]
3,140
UTBH
Ung thư tế bào hạt
Ung thư tế bào hạt (UTBH) của buồng trứng là loại bệnh hiếm gặp, chiếm khoảng 70% các khối u đệm dây sinh dục (UDDSD) của buồng trứng1.
[ 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Ung", "thư", "tế", "bào", "hạt", "(", "UTBH", ")", "của", "buồng", "trứng", "là", "loại", "bệnh", "hiếm", "gặp,", "chiếm", "khoảng", "70%", "các", "khối", "u", "đệm", "dây", "sinh", "dục", "(", "UDDSD", ")", "của", "buồng", "trứng1", "." ]
143
HKTM
huyết khối tĩnh mạch
Phẫu thuật là một trong những nguy cơ gây huyết khối tĩnh mạch (HKTM)1.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Phẫu", "thuật", "là", "một", "trong", "những", "nguy", "cơ", "gây", "huyết", "khối", "tĩnh", "mạch", "(", "HKTM", ")1", "." ]
3,577
TPLSe5
Turkish Preschool Language Scalee5
Adaptation, validity, and reliability of the Preschool Language ScaleeFifth Edition (PLSe5) in the Turkish context: The Turkish Preschool Language Scalee5 (TPLSe5).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Adaptation,", "validity,", "and", "reliability", "of", "the", "Preschool", "Language", "ScaleeFifth", "Edition", "(", "PLSe5", ")", "in", "the", "Turkish", "context", ":", "The", "Turkish", "Preschool", "Language", "Scalee5", "(", "TPLSe5", ")", "." ]
2,782
NTR
Near Total Resection
Bảng 3.2 cho thấy 38 trường hợp lấy bỏ toàn bộ khối u (Gross Total Resection - GTR): 73,1%, gần toàn bộ (Near Total Resection - NTR): 25,0% và lấy bán phần u (Sub Total Resection - STR): 1,9%.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Bảng", "3", ".2", "cho", "thấy", "38", "trường", "hợp", "lấy", "bỏ", "toàn", "bộ", "khối", "u", "(", "Gross", "Total", "Resection", "-", "GTR", ")", ":", "73,1%,", "gần", "toàn", "bộ", "(", "Near", "Total", "Resection", "-", "NTR", ")", ":", "25,0%", "và", "lấy", "bán", "phần", "u", "(", "Sub", "Total", "Resection", "-", "STR", ")", ":", "1,9%", "." ]
717
CNSS
cảm nhận sức sống
Bộ câu hỏi Short Form Health Survey (SF-36) là một thang đo tổng quát gồm 36 câu hỏi đánh giá 8 lĩnh vực sức khoẻ bao gồm sức khỏe liên quan hoạt động chức năng, giới hạn hoạt động do khiếm khuyết chức năng, cảm nhận đau đớn, tự đánh giá sức khoẻ tổng quát, sức khoẻ liên quan hoạt động xã hội, giới hạn hoạt động do khiếm khuyết tâm lý, cảm nhận sức sống (CNSS) và sức khoẻ tâm thần tổng
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Bộ", "câu", "hỏi", "Short", "Form", "Health", "Survey", "(", "SF-36", ")", "là", "một", "thang", "đo", "tổng", "quát", "gồm", "36", "câu", "hỏi", "đánh", "giá", "8", "lĩnh", "vực", "sức", "khoẻ", "bao", "gồm", "sức", "khỏe", "liên", "quan", "hoạt", "động", "chức", "năng,", "giới", "hạn", "hoạt", "động", "do", "khiếm", "khuyết", "chức", "năng,", "cảm", "nhận", "đau", "đớn,", "tự", "đánh", "giá", "sức", "khoẻ", "tổng", "quát,", "sức", "khoẻ", "liên", "quan", "hoạt", "động", "xã", "hội,", "giới", "hạn", "hoạt", "động", "do", "khiếm", "khuyết", "tâm", "lý,", "cảm", "nhận", "sức", "sống", "(", "CNSS", ")", "và", "sức", "khoẻ", "tâm", "thần", "tổng" ]
1,819
MSKCC
Memorial Sloan Kettering Cancer Center
- Phân nhóm nguy cơ theo MSKCC (Memorial Sloan Kettering Cancer Center): Nguy cơ tốt: Tuổi <50, toàn trạng theo KPS bất kỳ.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "-", "Phân", "nhóm", "nguy", "cơ", "theo", "MSKCC", "(", "Memorial", "Sloan", "Kettering", "Cancer", "Center", ")", ":", "Nguy", "cơ", "tốt", ":", "Tuổi", "<50,", "toàn", "trạng", "theo", "KPS", "bất", "kỳ", "." ]
2,502
BHYT
bảo hiểm y tế
Đối tượng nghiên cứu - 4.046 đơn thuốc ngoại trú có bảo hiểm y tế (BHYT) tại 11 cơ sở y tế (CSYT) công lập ở thành phố Cần Thơ, từ tháng 09/2016 đến tháng 04/2017 và 1.084 đơn thuốc ngoại trú có bảo
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3 ]
[ "Đối", "tượng", "nghiên", "cứu", "-", "4", ".046", "đơn", "thuốc", "ngoại", "trú", "có", "bảo", "hiểm", "y", "tế", "(", "BHYT", ")", "tại", "11", "cơ", "sở", "y", "tế", "(", "CSYT", ")", "công", "lập", "ở", "thành", "phố", "Cần", "Thơ,", "từ", "tháng", "09", "/", "2016", "đến", "tháng", "04", "/", "2017", "và", "1", ".084", "đơn", "thuốc", "ngoại", "trú", "có", "bảo" ]
4,360
TM
Traditional Medicine
the perception, attitude, and behavior of students of the Faculty of Traditional Medicine (TM) – University of Medicine and Pharmacy at Ho Chi Minh City (UMP) about the branch of traditional medicine.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "the", "perception,", "attitude,", "and", "behavior", "of", "students", "of", "the", "Faculty", "of", "Traditional", "Medicine", "(", "TM", ")", "–", "University", "of", "Medicine", "and", "Pharmacy", "at", "Ho", "Chi", "Minh", "City", "(", "UMP", ")", "about", "the", "branch", "of", "traditional", "medicine", "." ]
4,171
HPQ
Hen phế quản
Hen phế quản (HPQ) là tình trạng viêm mạn tính đường thở với sự tham gia của nhiều tế bào và thành phần tế bào làm tăng tính đáp ứng đường thở (co thắt, phù nề, tăng tiết đờm) gây tắc nghẽn, hạn chế luồng khí thở làm xuất hiện các dấu hiệu khò khè, khó thở, nặng ngực và ho tái diễn nhiều lần .
[ 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Hen", "phế", "quản", "(", "HPQ", ")", "là", "tình", "trạng", "viêm", "mạn", "tính", "đường", "thở", "với", "sự", "tham", "gia", "của", "nhiều", "tế", "bào", "và", "thành", "phần", "tế", "bào", "làm", "tăng", "tính", "đáp", "ứng", "đường", "thở", "(", "co", "thắt,", "phù", "nề,", "tăng", "tiết", "đờm", ")", "gây", "tắc", "nghẽn,", "hạn", "chế", "luồng", "khí", "thở", "làm", "xuất", "hiện", "các", "dấu", "hiệu", "khò", "khè,", "khó", "thở,", "nặng", "ngực", "và", "ho", "tái", "diễn", "nhiều", "lần", "", "." ]
395
SITA
Swedish Interactive Threshold Algorithm Standard
Đo thị trường bằng thị trường Humphrey 24 – 2 test SITA (Swedish Interactive Threshold Algorithm Standard) để chẩn đoán xác định, chẩn đoán giai đoạn và xác định giá trị VFI.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đo", "thị", "trường", "bằng", "thị", "trường", "Humphrey", "24", "–", "2", "test", "SITA", "(", "Swedish", "Interactive", "Threshold", "Algorithm", "Standard", ")", "để", "chẩn", "đoán", "xác", "định,", "chẩn", "đoán", "giai", "đoạn", "và", "xác", "định", "giá", "trị", "VFI", "." ]
4,989
LVC
local vascular complications
Objectives: To evaluate the proportion of local vascular complications (LVC) and investigate some factors related to the complications of puncture wounds in patients with coronary intervention at C7 - 11/2022.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Objectives", ":", "To", "evaluate", "the", "proportion", "of", "local", "vascular", "complications", "(", "LVC", ")", "and", "investigate", "some", "factors", "related", "to", "the", "complications", "of", "puncture", "wounds", "in", "patients", "with", "coronary", "intervention", "at", "C7", "-", "11", "/", "2022", "." ]
4,492
TĐMP
tắc động mạch phổi
Trong nhiều năm qua đã có nhiều nghiên cứu trên thế giới xác định tỷ lệ tắc động mạch phổi (TĐMP) trong đợt cấp COPD nhưng có sự khác nhau trong các số liệu báo cáo, giao động từ 3,3 đến 29%.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Trong", "nhiều", "năm", "qua", "đã", "có", "nhiều", "nghiên", "cứu", "trên", "thế", "giới", "xác", "định", "tỷ", "lệ", "tắc", "động", "mạch", "phổi", "(", "TĐMP", ")", "trong", "đợt", "cấp", "COPD", "nhưng", "có", "sự", "khác", "nhau", "trong", "các", "số", "liệu", "báo", "cáo,", "giao", "động", "từ", "3,3", "đến", "29%", "." ]
1,365
TLGN
trị liệu giọng nói
Sau khi phân tích, 16 bài báo được đưa vào nghiên cứu: có 56,3% (9) bài báo đề cập tới điều trị bằng trị liệu giọng nói (TLGN), có 12,5% (2) bài báo đề cập tới việc điều trị bằng vi phẫu thanh quản (VPTQ) kết hợp với TLGN, 12,5 % (2) bài báo đề cập tới điều trị bằng VPTQ, 6,3% (1) bài báo kết hợp VPTQ và tiêm steroid, và 12,5% (2) bài báo trị liệu bằng corticoid đơn thuần.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Sau", "khi", "phân", "tích,", "16", "bài", "báo", "được", "đưa", "vào", "nghiên", "cứu", ":", "có", "56,3%", "(", "9", ")", "bài", "báo", "đề", "cập", "tới", "điều", "trị", "bằng", "trị", "liệu", "giọng", "nói", "(", "TLGN", "),", "có", "12,5%", "(", "2", ")", "bài", "báo", "đề", "cập", "tới", "việc", "điều", "trị", "bằng", "vi", "phẫu", "thanh", "quản", "(", "VPTQ", ")", "kết", "hợp", "với", "TLGN,", "12,5", "%", "(", "2", ")", "bài", "báo", "đề", "cập", "tới", "điều", "trị", "bằng", "VPTQ,", "6,3%", "(", "1", ")", "bài", "báo", "kết", "hợp", "VPTQ", "và", "tiêm", "steroid,", "và", "12,5%", "(", "2", ")", "bài", "báo", "trị", "liệu", "bằng", "corticoid", "đơn", "thuần", "." ]
4,702
PSAt
PSA toàn phần
Bảng 1: Đặc điểm về tuổi, thể tích TTL, giá trị của PSA toàn phần (PSAt), của PSA tỷ
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 3, 0 ]
[ "Bảng", "1", ":", "Đặc", "điểm", "về", "tuổi,", "thể", "tích", "TTL,", "giá", "trị", "của", "PSA", "toàn", "phần", "(", "PSAt", "),", "của", "PSA", "tỷ" ]
595
CMNS
Chảy máu nội sọ
Chảy máu nội sọ (CMNS) có triệu chứng là biến chứng nghiêm trọng có thể xảy ra sau lấy huyết khối cơ học (LHK) ở bệnh nhân nhồi máu não cấp, ảnh hưởng tới kết quả điều trị.
[ 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Chảy", "máu", "nội", "sọ", "(", "CMNS", ")", "có", "triệu", "chứng", "là", "biến", "chứng", "nghiêm", "trọng", "có", "thể", "xảy", "ra", "sau", "lấy", "huyết", "khối", "cơ", "học", "(", "LHK", ")", "ở", "bệnh", "nhân", "nhồi", "máu", "não", "cấp,", "ảnh", "hưởng", "tới", "kết", "quả", "điều", "trị", "." ]
3,952
DCCS
dây chằng chéo sau
Tổn thương đồng thời dây chằng chằng chéo trước (DCCT) và dây chằng chéo sau (DCCS) không phổ biến, thường gặp sau một chấn thương mạnh, kèm theo trật khớp gối, tỷ lệ này gặp khoảng 0,02-0,2% trong số các loại chấn thương [1,2].
[ 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Tổn", "thương", "đồng", "thời", "dây", "chằng", "chằng", "chéo", "trước", "(", "DCCT", ")", "và", "dây", "chằng", "chéo", "sau", "(", "DCCS", ")", "không", "phổ", "biến,", "thường", "gặp", "sau", "một", "chấn", "thương", "mạnh,", "kèm", "theo", "trật", "khớp", "gối,", "tỷ", "lệ", "này", "gặp", "khoảng", "0,02-0,2%", "trong", "số", "các", "loại", "chấn", "thương", "[1,2]", "." ]
2,914
AVM
arteriovenous malformation
Dị dạng động tĩnh mạch (arteriovenous malformation - AVM) là một dạng của dị dạng mạch máu với luồng thông có tốc độ dòng chảy nhanh giữa hệ động mạch nuôi và tĩnh mạch dẫn lưu.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Dị", "dạng", "động", "tĩnh", "mạch", "(", "arteriovenous", "malformation", "-", "AVM", ")", "là", "một", "dạng", "của", "dị", "dạng", "mạch", "máu", "với", "luồng", "thông", "có", "tốc", "độ", "dòng", "chảy", "nhanh", "giữa", "hệ", "động", "mạch", "nuôi", "và", "tĩnh", "mạch", "dẫn", "lưu", "." ]
2,326
ACE
angiotensin-converting enzyme
Mục tiêu: Hiện nay, việc ức chế các enzyme như angiotensin-converting enzyme (ACE), α-glucosidase, α-amylase để hạn chế tăng huyết áp (THA) và đái tháo đường (ĐTĐ) được xem là xu hướng phổ biến.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Mục", "tiêu", ":", "Hiện", "nay,", "việc", "ức", "chế", "các", "enzyme", "như", "angiotensin-converting", "enzyme", "(", "ACE", "),", "α-glucosidase,", "α-amylase", "để", "hạn", "chế", "tăng", "huyết", "áp", "(", "THA", ")", "và", "đái", "tháo", "đường", "(", "ĐTĐ", ")", "được", "xem", "là", "xu", "hướng", "phổ", "biến", "." ]
3,766
IMD
intracranial metastatic disease
Stereotactic (SRS) versus whole brain radiosurgery radiation therapy (WBRT) in patients with small cell (SCLC) and lung cancer intracranial metastatic disease (IMD): A
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0 ]
[ "Stereotactic", "(", "SRS", ")", "versus", "whole", "brain", "radiosurgery", "radiation", "therapy", "(", "WBRT", ")", "in", "patients", "with", "small", "cell", "(", "SCLC", ")", "and", "lung", "cancer", "intracranial", "metastatic", "disease", "(", "IMD", ")", ":", "A" ]
3,440
MAC
Mortality risk for acute cholangitis
Mortality risk for acute cholangitis (MAC): a risk prediction model for in-hospital mortality in patients with acute cholangitis.
[ 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0 ]
[ "Mortality", "risk", "for", "acute", "cholangitis", "(", "MAC", ")", ":", "a", "risk", "prediction", "model", "for", "in-hospital", "mortality", "in", "patients", "with", "acute", "cholangitis", "." ]
3,851
T1
thuật: 1 tuần
Theo dõi BN: XQuang và MĐX ở các thời điểm: trước phẫu thuật (T0), sau phẫu thuật: 1 tuần (T1), 3 tháng (T3), 6 tháng (T6), 12 tháng (T12), 24 tháng (T24)… 2.4 Các biến nghiên cứu (a) Kết quả gần:
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Theo", "dõi", "BN", ":", "XQuang", "và", "MĐX", "ở", "các", "thời", "điểm", ":", "trước", "phẫu", "thuật", "(", "T0", "),", "sau", "phẫu", "thuật", ":", "1", "tuần", "(", "T1", "),", "3", "tháng", "(", "T3", "),", "6", "tháng", "(", "T6", "),", "12", "tháng", "(", "T12", "),", "24", "tháng", "(", "T24", ")…", "2", ".4", "Các", "biến", "nghiên", "cứu", "(", "a", ")", "Kết", "quả", "gần", ":" ]
4,132
PS
Performance status
Chỉ số Performance status (PS) theo thang điểm của ECOG (Eastern Cooperative Oncology Group).
[ 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Chỉ", "số", "Performance", "status", "(", "PS", ")", "theo", "thang", "điểm", "của", "ECOG", "(", "Eastern", "Cooperative", "Oncology", "Group", ")", "." ]
4,898
LUTS
Lower Urinary Tract Symptoms
Lei Wang, Tongqing Wang, Jian Liu, Jizheng Wang, (2018), "Correlation Analysis of Erectile Dysfunction with Lower Urinary Tract Symptoms (LUTS) Degree and Clinical Features in LUTS Patients", Pubmed, 47(5) pp.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Lei", "Wang,", "Tongqing", "Wang,", "Jian", "Liu,", "Jizheng", "Wang,", "(", "2018", "),", "\"Correlation", "Analysis", "of", "Erectile", "Dysfunction", "with", "Lower", "Urinary", "Tract", "Symptoms", "(", "LUTS", ")", "Degree", "and", "Clinical", "Features", "in", "LUTS", "Patients\",", "Pubmed,", "47(", "5", ")", "pp", "." ]
2,143
PCA
patients spine surgery receving patient controlled
Objectives: To compare the efficacies and the side effectsof haloperidol versus dexamethasone for the prevention postoperative nausea and vomiting in patients spine surgery receving patient controlled (PCA) with morphin.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Objectives", ":", "To", "compare", "the", "efficacies", "and", "the", "side", "effectsof", "haloperidol", "versus", "dexamethasone", "for", "the", "prevention", "postoperative", "nausea", "and", "vomiting", "in", "patients", "spine", "surgery", "receving", "patient", "controlled", "(", "PCA", ")", "with", "morphin", "." ]
1,571
As
Asen
Chỉ tiêu Thử Nghiệm/ Testing Analysis (s) Asen (As)/ Arsenic (As)
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0 ]
[ "Chỉ", "tiêu", "Thử", "Nghiệm", "/", "", "Testing", "Analysis", "(", "s", ")", "Asen", "(", "As", ")", "/", "", "Arsenic", "(", "As", ")" ]
4,079
BTTMCBMT
bệnh tim thiếu máu cục bộ mạn tính
Bệnh mạch vành mạn tính (hay bệnh tim thiếu máu cục bộ mạn tính - BTTMCBMT) là bệnh thường gặp, nhất là ở các nước phát triển và có xu hướng gia tăng nhanh ở các nước đang phát triển, trong đó có Việt Nam.
[ 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Bệnh", "mạch", "vành", "mạn", "tính", "(", "hay", "bệnh", "tim", "thiếu", "máu", "cục", "bộ", "mạn", "tính", "-", "BTTMCBMT", ")", "là", "bệnh", "thường", "gặp,", "nhất", "là", "ở", "các", "nước", "phát", "triển", "và", "có", "xu", "hướng", "gia", "tăng", "nhanh", "ở", "các", "nước", "đang", "phát", "triển,", "trong", "đó", "có", "Việt", "Nam", "." ]
1,122
IS
incentive spirometer
Post endotracheal extubation patients at Surgery Department were advised to use incentive spirometer (IS).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Post", "endotracheal", "extubation", "patients", "at", "Surgery", "Department", "were", "advised", "to", "use", "incentive", "spirometer", "(", "IS", ")", "." ]
2,786
WHO
World Health Organzation
World Health Organzation (WHO) (1999), Active and Health: A Global Challenge for the 21st Century, WHO Kobe Centre Jappan.
[ 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0 ]
[ "World", "Health", "Organzation", "(", "WHO", ")", "(", "1999", "),", "Active", "and", "Health", ":", "A", "Global", "Challenge", "for", "the", "21st", "Century,", "WHO", "Kobe", "Centre", "Jappan", "." ]
2,967
BCCDT
bạch cầu cấp dòng tuỷ
Xâm lấn hốc mắt là một biểu hiện ngoài tuỷ hiếm gặp của bạch cầu cấp dòng tuỷ (BCCDT), gặp ở trẻ em nhiều hơn người lớn.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Xâm", "lấn", "hốc", "mắt", "là", "một", "biểu", "hiện", "ngoài", "tuỷ", "hiếm", "gặp", "của", "bạch", "cầu", "cấp", "dòng", "tuỷ", "(", "BCCDT", "),", "gặp", "ở", "trẻ", "em", "nhiều", "hơn", "người", "lớn", "." ]
2,504
BN
băng
Nghiên cứu viên đánh giá đau, sự hài lòng cho 27 BN bằng thang đo VAS; 12 BN (87 lần thay băng) thuộc nhóm can thiệp, và 15 BN (127lần thay băng) thuộc nhóm chứng.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Nghiên", "cứu", "viên", "đánh", "giá", "đau,", "sự", "hài", "lòng", "cho", "27", "BN", "bằng", "thang", "đo", "VAS;", "12", "BN", "(", "87", "lần", "thay", "băng", ")", "thuộc", "nhóm", "can", "thiệp,", "và", "15", "BN", "(", "127lần", "thay", "băng", ")", "thuộc", "nhóm", "chứng", "." ]
3,465
UT
ung thư
Ung thư dạ dày (UTDD) là một trong số các bệnh ung thư (UT) phổ biến nhất ở nhiều nước trên thế giới cũng như ở Việt Nam.
[ 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Ung", "thư", "dạ", "dày", "(", "UTDD", ")", "là", "một", "trong", "số", "các", "bệnh", "ung", "thư", "(", "UT", ")", "phổ", "biến", "nhất", "ở", "nhiều", "nước", "trên", "thế", "giới", "cũng", "như", "ở", "Việt", "Nam", "." ]
675
CESA
Combined endovascular and surgical approach
Combined endovascular and surgical approach (CESA) to thoracoabdominal aortic pathology: A 10-year experience.
[ 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Combined", "endovascular", "and", "surgical", "approach", "(", "CESA", ")", "to", "thoracoabdominal", "aortic", "pathology", ":", "A", "10-year", "experience", "." ]
2,808
HE
Hematoxylin & Eosin
Trên các tiêu bản cắt nhuộm Hematoxylin & Eosin (HE) cho thấy: Hạch mất một phần cấu trúc, một số nang lympho còn được bảo tồn.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Trên", "các", "tiêu", "bản", "cắt", "nhuộm", "Hematoxylin", "&", "Eosin", "(", "HE", ")", "cho", "thấy", ":", "Hạch", "mất", "một", "phần", "cấu", "trúc,", "một", "số", "nang", "lympho", "còn", "được", "bảo", "tồn", "." ]
3,348
HCCH
Hội chứng chuyển hóa
Hội chứng chuyển hóa (HCCH) liên quan chặt chẽ với thừa cân, béo phì.
[ 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Hội", "chứng", "chuyển", "hóa", "(", "HCCH", ")", "liên", "quan", "chặt", "chẽ", "với", "thừa", "cân,", "béo", "phì", "." ]
728
CK
creatine kinase
- xét nghiệm men creatine kinase (CK) toàn
[ 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "-", "xét", "nghiệm", "men", "creatine", "kinase", "(", "CK", ")", "toàn" ]
412
CT
conventional thyroidectomy
Systematic review with meta- analysis trials of invasive video-assisted comparing minimally thyroidectomy conventional thyroidectomy (CT).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 3, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Systematic", "review", "with", "meta-", "analysis", "trials", "of", "invasive", "video-assisted", "comparing", "minimally", "thyroidectomy", "conventional", "thyroidectomy", "(", "CT", ")", "." ]
3,146
AAMI
Association for of Medical Instrumentation
Do đó, nước dùng chạy thận nhân tạo cần phải được xử lý và kiểm tra nghiêm ngặt và đánh giá chất lượng nước lọc thận theo tiêu chuẩn AAMI (Association for of Medical Instrumentation), ngoài các chỉ tiêu kiểm tra định, định lượng tổng số vi khuẩn, độ tinh sạch, vô trùng, một chỉ tiêu bắt buộc phải kiểm tra là chỉ tiêu nội độc tố vi khuẩn (Bacterial Endotoxin) phải đạt ở giới hạn cho
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Do", "đó,", "nước", "dùng", "chạy", "thận", "nhân", "tạo", "cần", "phải", "được", "xử", "lý", "và", "kiểm", "tra", "nghiêm", "ngặt", "và", "đánh", "giá", "chất", "lượng", "nước", "lọc", "thận", "theo", "tiêu", "chuẩn", "AAMI", "(", "Association", "for", "of", "Medical", "Instrumentation", "),", "ngoài", "các", "chỉ", "tiêu", "kiểm", "tra", "định,", "định", "lượng", "tổng", "số", "vi", "khuẩn,", "độ", "tinh", "sạch,", "vô", "trùng,", "một", "chỉ", "tiêu", "bắt", "buộc", "phải", "kiểm", "tra", "là", "chỉ", "tiêu", "nội", "độc", "tố", "vi", "khuẩn", "(", "Bacterial", "Endotoxin", ")", "phải", "đạt", "ở", "giới", "hạn", "cho" ]
1,516
PHQ-9
Patient Health Questionnaire-9
Patients were interviewed directly, using a set of questions including the International Index of Erectile Function- 5 the Patient Health Questionnaire-9 (PHQ-9).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Patients", "were", "interviewed", "directly,", "using", "a", "set", "of", "questions", "including", "the", "International", "Index", "of", "Erectile", "Function-", "5", "the", "Patient", "Health", "Questionnaire-9", "(", "PHQ-9", ")", "." ]
825
BCĐNTT
bạch cầu đa nhân trung tính
Sử dụng thuốc ức chế CDK4/6 kết hợp nội tiết trong carcinôm vú an toàn cho bệnh nhân: độc tính độ 3, 4 về huyết học ghi nhận giảm bạch cầu đa nhân trung tính (BCĐNTT) (53,9%), không có sốt và có thể kiểm soát được.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Sử", "dụng", "thuốc", "ức", "chế", "CDK4", "/", "6", "kết", "hợp", "nội", "tiết", "trong", "carcinôm", "vú", "an", "toàn", "cho", "bệnh", "nhân", ":", "độc", "tính", "độ", "3,", "4", "về", "huyết", "học", "ghi", "nhận", "giảm", "bạch", "cầu", "đa", "nhân", "trung", "tính", "(", "BCĐNTT", ")", "(", "53,9%", "),", "không", "có", "sốt", "và", "có", "thể", "kiểm", "soát", "được", "." ]
3,267
GR
Glutathione reductase
Glutathione reductase (GR) sau đó khử GSSG để tạo ra GSH, phản ứng dùng NADPH để vận chuyển điện tử.
[ 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Glutathione", "reductase", "(", "GR", ")", "sau", "đó", "khử", "GSSG", "để", "tạo", "ra", "GSH,", "phản", "ứng", "dùng", "NADPH", "để", "vận", "chuyển", "điện", "tử", "." ]
3,974
TTYT
Trung tâm Y tế
Trong thực tiễn quản lý nhân sự tại Trung tâm Y tế (TTYT) huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước chúng tôi nhận thấy có nhiều vấn đề liên quan đến ĐLLV của cán bộ công nhân viên chưa được làm rõ, vẫn còn nhiều bất cập trong các mối quan hệ ràng buộc như công sức đóng góp được ghi nhận, tiền lương, thưởng, thời gian làm việc, áp lực công việc...
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Trong", "thực", "tiễn", "quản", "lý", "nhân", "sự", "tại", "Trung", "tâm", "Y", "tế", "(", "TTYT", ")", "huyện", "Bù", "Đăng,", "tỉnh", "Bình", "Phước", "chúng", "tôi", "nhận", "thấy", "có", "nhiều", "vấn", "đề", "liên", "quan", "đến", "ĐLLV", "của", "cán", "bộ", "công", "nhân", "viên", "chưa", "được", "làm", "rõ,", "vẫn", "còn", "nhiều", "bất", "cập", "trong", "các", "mối", "quan", "hệ", "ràng", "buộc", "như", "công", "sức", "đóng", "góp", "được", "ghi", "nhận,", "tiền", "lương,", "thưởng,", "thời", "gian", "làm", "việc,", "áp", "lực", "công", "việc", ".", ".", "." ]
616
VGPR
very good partial response
After 4 cycles, a very good partial response (VGPR) outcome was 63,6%, and a partial response (PR) and no response (NR) rate were equal (18,2%).
[ 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "After", "4", "cycles,", "a", "very", "good", "partial", "response", "(", "VGPR", ")", "outcome", "was", "63,6%,", "and", "a", "partial", "response", "(", "PR", ")", "and", "no", "response", "(", "NR", ")", "rate", "were", "equal", "(", "18,2%", ")", "." ]
114
ĐMNS
động mạch não sau
Trong đó, có 40 tổn thương ở động mạch cảnh trong (ĐMCT), 47 ở động mạch não giữa (ĐMNG), 4 ở động mạch não trước (ĐMNT), 12 ở động mạch thân nền (ĐMTN), 16 ở động mạch đốt sống (ĐMĐS) và 12 ở động mạch não sau (ĐMNS).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Trong", "đó,", "có", "40", "tổn", "thương", "ở", "động", "mạch", "cảnh", "trong", "(", "ĐMCT", "),", "47", "ở", "động", "mạch", "não", "giữa", "(", "ĐMNG", "),", "4", "ở", "động", "mạch", "não", "trước", "(", "ĐMNT", "),", "12", "ở", "động", "mạch", "thân", "nền", "(", "ĐMTN", "),", "16", "ở", "động", "mạch", "đốt", "sống", "(", "ĐMĐS", ")", "và", "12", "ở", "động", "mạch", "não", "sau", "(", "ĐMNS", ")", "." ]
417
AU
Acid uric
Acid uric (AU) đã được công nhận là một chất chống oxy hóa bởi các nghiên cứu thực nghiệm1, nhưng yếu tố này còn kích hoạt quá trình viêm trong tế bào nội mô mạch máu và cơ trơn, đồng thời gây nên hiện tượng stress oxy hóa trong tế bào.
[ 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Acid", "uric", "(", "AU", ")", "đã", "được", "công", "nhận", "là", "một", "chất", "chống", "oxy", "hóa", "bởi", "các", "nghiên", "cứu", "thực", "nghiệm1,", "nhưng", "yếu", "tố", "này", "còn", "kích", "hoạt", "quá", "trình", "viêm", "trong", "tế", "bào", "nội", "mô", "mạch", "máu", "và", "cơ", "trơn,", "đồng", "thời", "gây", "nên", "hiện", "tượng", "stress", "oxy", "hóa", "trong", "tế", "bào", "." ]
3,069
GB
glioblastoma
U nguyên bào thần kinh đệm (UNBTKĐ - glioblastoma - GB), hình thành do sự phân chia bất thường của các tế bào thần kinh đệm trong não .
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "U", "nguyên", "bào", "thần", "kinh", "đệm", "(", "UNBTKĐ", "-", "glioblastoma", "-", "GB", "),", "hình", "thành", "do", "sự", "phân", "chia", "bất", "thường", "của", "các", "tế", "bào", "thần", "kinh", "đệm", "trong", "não", "", "." ]
1,625
WBC
white blood cell
Results: The average admission white blood cell (WBC) count was 14,25±4,25 (G/L), the rate of Neutrophil-to-Lymphocyte was 12,56±9,9; The average mRankin score (mRS) at discharge from the hospital was 2,13±2,48, mRS score 0-2 was 68,9% ; The high neutrophil to lymphocyte ratio is associated with poor outcome in aneurysmal subarachnoid hemorrhage.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Results", ":", "The", "average", "admission", "white", "blood", "cell", "(", "WBC", ")", "count", "was", "14,25±4,25", "(", "G", "/", "L", "),", "the", "rate", "of", "Neutrophil-to-Lymphocyte", "was", "12,56±9,9;", "The", "average", "mRankin", "score", "(", "mRS", ")", "at", "discharge", "from", "the", "hospital", "was", "2,13±2,48,", "mRS", "score", "0-2", "was", "68,9%", ";", "The", "high", "neutrophil", "to", "lymphocyte", "ratio", "is", "associated", "with", "poor", "outcome", "in", "aneurysmal", "subarachnoid", "hemorrhage", "." ]
5,104
TCCS
tiêu chuẩn cơ sở
Dược liệu, dụng cụ, hóa chất Dược liệu Các dược liệu được mua từ Cơ sở 3 khoa Y học cổ truyền Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh, nguồn cung cấp từ công ty cổ phần Dược liệu Trung ương I, chất lượng theo tiêu chuẩn cơ sở (TCCS) của công ty.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Dược", "liệu,", "dụng", "cụ,", "hóa", "chất", "Dược", "liệu", "Các", "dược", "liệu", "được", "mua", "từ", "Cơ", "sở", "3", "khoa", "Y", "học", "cổ", "truyền", "Đại", "học", "Y", "dược", "Thành", "phố", "Hồ", "Chí", "Minh,", "nguồn", "cung", "cấp", "từ", "công", "ty", "cổ", "phần", "Dược", "liệu", "Trung", "ương", "I,", "chất", "lượng", "theo", "tiêu", "chuẩn", "cơ", "sở", "(", "TCCS", ")", "của", "công", "ty", "." ]
4,185
DIC
Disseminated intravascular coagulation
Rối loạn đông máu có thể biểu hiện từ biến đổi nhẹ cho đến hiện tượng đông máu rải rác trong lòng mạch (Disseminated intravascular coagulation - DIC), đây là nguyên nhân hình thành huyết khối lan tỏa trong vi mạch dẫn đến tình trạng suy chức năng đa cơ quan và làm tăng nguy cơ tử vong ,.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Rối", "loạn", "đông", "máu", "có", "thể", "biểu", "hiện", "từ", "biến", "đổi", "nhẹ", "cho", "đến", "hiện", "tượng", "đông", "máu", "rải", "rác", "trong", "lòng", "mạch", "(", "Disseminated", "intravascular", "coagulation", "-", "DIC", "),", "đây", "là", "nguyên", "nhân", "hình", "thành", "huyết", "khối", "lan", "tỏa", "trong", "vi", "mạch", "dẫn", "đến", "tình", "trạng", "suy", "chức", "năng", "đa", "cơ", "quan", "và", "làm", "tăng", "nguy", "cơ", "tử", "vong", ",", "." ]
2,896
HE
Hematoxylin - Eosin
- Tiêu chuẩn chọn đối tượng: Bệnh nhân được chẩn đoán xác định ung thư dạ dày dựa trên kết quả mô bệnh học bằng nhuộm HE Hematoxylin - Eosin (HE) theo tiêu chuẩn ESMO năm 2016, bệnh phẩm là khối u dạ dày sau khi được phẫu thuật .
[ 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "-", "Tiêu", "chuẩn", "chọn", "đối", "tượng", ":", "Bệnh", "nhân", "được", "chẩn", "đoán", "xác", "định", "ung", "thư", "dạ", "dày", "dựa", "trên", "kết", "quả", "mô", "bệnh", "học", "bằng", "nhuộm", "HE", "Hematoxylin", "-", "Eosin", "(", "HE", ")", "theo", "tiêu", "chuẩn", "ESMO", "năm", "2016,", "bệnh", "phẩm", "là", "khối", "u", "dạ", "dày", "sau", "khi", "được", "phẫu", "thuật", "", "." ]
4,820
BMA
Bayesian Model Averaging
Thống kê Bayesian Model Averaging (BMA) được sử dụng nhằm thiết lập mô hình tối ưu trong dự đoán tổ hợp gen BCR-ABL1 ở bệnh B-ALL thông qua mức độ biểu hiện của một số dấu ấn miễn dịch bất thường.
[ 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Thống", "kê", "Bayesian", "Model", "Averaging", "(", "BMA", ")", "được", "sử", "dụng", "nhằm", "thiết", "lập", "mô", "hình", "tối", "ưu", "trong", "dự", "đoán", "tổ", "hợp", "gen", "BCR-ABL1", "ở", "bệnh", "B-ALL", "thông", "qua", "mức", "độ", "biểu", "hiện", "của", "một", "số", "dấu", "ấn", "miễn", "dịch", "bất", "thường", "." ]
2,082
ISI
Insomnia Severity Index
We used Google Forms to information, collect smartphone behaviors, internet access habits, and Insomnia Severity Index (ISI) in which a cut-off score of ≥ 15 was decided to have clinical insomnia.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "We", "used", "Google", "Forms", "to", "information,", "collect", "smartphone", "behaviors,", "internet", "access", "habits,", "and", "Insomnia", "Severity", "Index", "(", "ISI", ")", "in", "which", "a", "cut-off", "score", "of", "≥", "15", "was", "decided", "to", "have", "clinical", "insomnia", "." ]
753
IL6
interleukin-6
Hiện nay, protein phản ứng C (CRP), Procalcitonin (PCT), interleukin-6 (IL6) và yếu tố hoại tử khối u-α (TNF- α) là các dấu ấn rất có giá trị đánh giá viêm, tuy nhiên việc đo lường chúng rất tốn kém và/hoặc khó tiếp cận dễ dàng được trong thực hành lâm sàng .
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Hiện", "nay,", "protein", "phản", "ứng", "C", "(", "CRP", "),", "Procalcitonin", "(", "PCT", "),", "interleukin-6", "(", "IL6", ")", "và", "yếu", "tố", "hoại", "tử", "khối", "u-α", "(", "TNF-", "α", ")", "là", "các", "dấu", "ấn", "rất", "có", "giá", "trị", "đánh", "giá", "viêm,", "tuy", "nhiên", "việc", "đo", "lường", "chúng", "rất", "tốn", "kém", "và", "/", "hoặc", "khó", "tiếp", "cận", "dễ", "dàng", "được", "trong", "thực", "hành", "lâm", "sàng", "", "." ]
2,546
MDA
Malondialdehyde
Phương pháp nghiên cứu: 60 chuột nhắt trắng được tiêm D-galactose 100 mg/kg trong 4 tuần để gây stress oxy hóa, sau đó điều trị bằng vitamin E, cao chiết cà phê xanh các liều 200 mg/kg, 300 mg/kg và 400 mg/kg trong độ MDA (Malondialdehyde), hoạt tính enzym SOD (Superoxide dismutase), GSH-Px (Glutathione peroxidase) trong mô gan chuột sau điều trị.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Phương", "pháp", "nghiên", "cứu", ":", "60", "chuột", "nhắt", "trắng", "được", "tiêm", "D-galactose", "100", "mg", "/", "kg", "trong", "4", "tuần", "để", "gây", "stress", "oxy", "hóa,", "sau", "đó", "điều", "trị", "bằng", "vitamin", "E,", "cao", "chiết", "cà", "phê", "xanh", "các", "liều", "200", "mg", "/", "kg,", "300", "mg", "/", "kg", "và", "400", "mg", "/", "kg", "trong", "độ", "MDA", "(", "Malondialdehyde", "),", "hoạt", "tính", "enzym", "SOD", "(", "Superoxide", "dismutase", "),", "GSH-Px", "(", "Glutathione", "peroxidase", ")", "trong", "mô", "gan", "chuột", "sau", "điều", "trị", "." ]
3,969
OLS
Ordinary Least Square
Khảo sát mối tương quan bằng hệ số tương quan Pearson, kiểm định chi bình phương, kiểm định Kruskal-Wallis, kiểm định Fisher và kiểm định hồi quy OLS (Ordinary Least Square).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 4, 0, 0 ]
[ "Khảo", "sát", "mối", "tương", "quan", "bằng", "hệ", "số", "tương", "quan", "Pearson,", "kiểm", "định", "chi", "bình", "phương,", "kiểm", "định", "Kruskal-Wallis,", "kiểm", "định", "Fisher", "và", "kiểm", "định", "hồi", "quy", "OLS", "(", "Ordinary", "Least", "Square", ")", "." ]
3,373
DID
Difference in Difference
Phương pháp DID (Difference in Difference) được sử dụng để đánh giá hiệu quả can thiệp cải thiện kiến thức, thực hành phòng chống bệnh TCM của các bà mẹ có con dưới 5 tuổi sau 2 năm can thiệp bằng truyền thông giáo dục sức khoẻ.
[ 0, 0, 1, 0, 3, 4, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Phương", "pháp", "DID", "(", "Difference", "in", "Difference", ")", "được", "sử", "dụng", "để", "đánh", "giá", "hiệu", "quả", "can", "thiệp", "cải", "thiện", "kiến", "thức,", "thực", "hành", "phòng", "chống", "bệnh", "TCM", "của", "các", "bà", "mẹ", "có", "con", "dưới", "5", "tuổi", "sau", "2", "năm", "can", "thiệp", "bằng", "truyền", "thông", "giáo", "dục", "sức", "khoẻ", "." ]
4,107
FFP
fresh frozen plasma
As per standard guidelines, fresh frozen plasma (FFP) is monthly tested for observation, volume, factor VIII and fibrinogen level.
[ 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "As", "per", "standard", "guidelines,", "fresh", "frozen", "plasma", "(", "FFP", ")", "is", "monthly", "tested", "for", "observation,", "volume,", "factor", "VIII", "and", "fibrinogen", "level", "." ]
2,444
SMTR
sâu mất trám răng
Trung vị sâu mất trám răng (SMTR): 2(0-3) (răng sâu: 1(0-3); răng mất: 0(0-0); răng trám: 0(0-0)); sâu mất trám mặt răng (SMTMR): 2(0-5) (mặt răng sâu: 2(0- 4); mặt răng mất: 0(0-0); mặt răng trám: 0(0-0).
[ 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 3, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Trung", "vị", "sâu", "mất", "trám", "răng", "(", "SMTR", ")", ":", "2(", "0-3", ")", "(", "răng", "sâu", ":", "1(", "0-3", ");", "răng", "mất", ":", "0(", "0-0", ");", "răng", "trám", ":", "0(", "0-0", ")", ");", "sâu", "mất", "trám", "mặt", "răng", "(", "SMTMR", ")", ":", "2(", "0-5", ")", "(", "mặt", "răng", "sâu", ":", "2(", "0-", "4", ");", "mặt", "răng", "mất", ":", "0(", "0-0", ");", "mặt", "răng", "trám", ":", "0(", "0-0", ")", "." ]
4,380
DASS-21
Depression Anxiety Stress scale – 21 items
Tình trạng trầm cảm, lo âu và stress được đánh giá thông qua thang đo Depression Anxiety Stress scale – 21 items (DASS-21) gồm 7 câu hỏi cho mỗi phần, thang đo đã được sử dụng rộng rãi ở nhiều quốc gia và chuẩn hóa tại Việt Nam .
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Tình", "trạng", "trầm", "cảm,", "lo", "âu", "và", "stress", "được", "đánh", "giá", "thông", "qua", "thang", "đo", "Depression", "Anxiety", "Stress", "scale", "–", "21", "items", "(", "DASS-21", ")", "gồm", "7", "câu", "hỏi", "cho", "mỗi", "phần,", "thang", "đo", "đã", "được", "sử", "dụng", "rộng", "rãi", "ở", "nhiều", "quốc", "gia", "và", "chuẩn", "hóa", "tại", "Việt", "Nam", "", "." ]
1,066
ILD
interstitial lung disease
(DPLD); (IIP); idiopathic pulmonary fibrosis (IPF); interstitial lung disease (ILD); usual interstitial pneumonia (UIP); Dyspnea; Forced vital capacity; High resolution computed tomography.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "(", "DPLD", ");", "(", "IIP", ");", "idiopathic", "pulmonary", "fibrosis", "(", "IPF", ");", "interstitial", "lung", "disease", "(", "ILD", ");", "usual", "interstitial", "pneumonia", "(", "UIP", ");", "Dyspnea;", "Forced", "vital", "capacity;", "High", "resolution", "computed", "tomography", "." ]
3,913
WT
Wilms tumor
patients with Wilms tumor (WT) and 14% clear cell sarcoma (CCS), 7% rhadoid tumor (RMT), 3% mesoblatic tumor(MT).
[ 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "patients", "with", "Wilms", "tumor", "(", "WT", ")", "and", "14%", "clear", "cell", "sarcoma", "(", "CCS", "),", "7%", "rhadoid", "tumor", "(", "RMT", "),", "3%", "mesoblatic", "tumor(", "MT", ")", "." ]
3,498
LDKTS
Lấy dấu kỹ thuật số
Lấy dấu kỹ thuật số (LDKTS) là bước đầu tiên hướng tới chế tạo CAD/CAM của phục hình răng.
[ 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Lấy", "dấu", "kỹ", "thuật", "số", "(", "LDKTS", ")", "là", "bước", "đầu", "tiên", "hướng", "tới", "chế", "tạo", "CAD", "/", "CAM", "của", "phục", "hình", "răng", "." ]
2,738
ĐHYDCT
Đại học Y Dược Cần Thơ
Nghiên cứu được thực hiện với mục tiêu: khảo sát một số đặc điểm cận lâm sàng và đột biến exon 2 của gen KRAS trên 35 BN được chẩn đoán UTĐTT nhập viện điều trị tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ (ĐHYDCT) năm 2021.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Nghiên", "cứu", "được", "thực", "hiện", "với", "mục", "tiêu", ":", "khảo", "sát", "một", "số", "đặc", "điểm", "cận", "lâm", "sàng", "và", "đột", "biến", "exon", "2", "của", "gen", "KRAS", "trên", "35", "BN", "được", "chẩn", "đoán", "UTĐTT", "nhập", "viện", "điều", "trị", "tại", "Bệnh", "viện", "Trường", "Đại", "học", "Y", "Dược", "Cần", "Thơ", "(", "ĐHYDCT", ")", "năm", "2021", "." ]
4,000