sf
stringlengths
1
12
lf
stringlengths
2
146
sentence
stringlengths
12
400
ner_tag
sequencelengths
3
107
tokens
sequencelengths
3
107
__index_level_0__
int64
0
5.15k
UTVTMH
Ung thư vùng tai mũi họng
Ung thư vùng tai mũi họng (UTVTMH) là một nhóm bệnh UT xuất phát từ những vị trí khác nhau ở đường hô hấp và tiêu hóa trên, bao gồm nhiều loại UT khác nhau nhưng có chung đặc tính xâm lấn mạnh và thường được chẩn đoán ở giai đoạn muộn.
[ 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Ung", "thư", "vùng", "tai", "mũi", "họng", "(", "UTVTMH", ")", "là", "một", "nhóm", "bệnh", "UT", "xuất", "phát", "từ", "những", "vị", "trí", "khác", "nhau", "ở", "đường", "hô", "hấp", "và", "tiêu", "hóa", "trên,", "bao", "gồm", "nhiều", "loại", "UT", "khác", "nhau", "nhưng", "có", "chung", "đặc", "tính", "xâm", "lấn", "mạnh", "và", "thường", "được", "chẩn", "đoán", "ở", "giai", "đoạn", "muộn", "." ]
1,568
NIHBT
National Institute of Hematology and Blood Transfusion
Objective: To evaluate the sensitivity and specificity of HIV confirmatory algorithm being applied at HIV Confirmatory laboratory Laboratory, National Institute of Hematology and Blood Transfusion (NIHBT).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Objective", ":", "To", "evaluate", "the", "sensitivity", "and", "specificity", "of", "HIV", "confirmatory", "algorithm", "being", "applied", "at", "HIV", "Confirmatory", "laboratory", "Laboratory,", "National", "Institute", "of", "Hematology", "and", "Blood", "Transfusion", "(", "NIHBT", ")", "." ]
2,427
GALT
galactose-1- phosphate uridyl transferase
The disease is classified based on gene mutations, with the most common being classic galactosemia, caused by mutations in the GALT gene, leading to a deficiency of the enzyme galactose-1- phosphate uridyl transferase (GALT).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "The", "disease", "is", "classified", "based", "on", "gene", "mutations,", "with", "the", "most", "common", "being", "classic", "galactosemia,", "caused", "by", "mutations", "in", "the", "GALT", "gene,", "leading", "to", "a", "deficiency", "of", "the", "enzyme", "galactose-1-", "phosphate", "uridyl", "transferase", "(", "GALT", ")", "." ]
3,746
KorHF
Korean Heart Failure
The Impact of Body Mass Index on the Prognostic Value of N- Terminal proB-Type Natriuretic Peptide in Patients with Heart Failure: an Analysis from the Korean Heart Failure (KorHF) Registry.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0 ]
[ "The", "Impact", "of", "Body", "Mass", "Index", "on", "the", "Prognostic", "Value", "of", "N-", "Terminal", "proB-Type", "Natriuretic", "Peptide", "in", "Patients", "with", "Heart", "Failure", ":", "an", "Analysis", "from", "the", "Korean", "Heart", "Failure", "(", "KorHF", ")", "Registry", "." ]
4,786
UTHM
ung thư hốc miệng
Đặt vấn đề: Nghiên cứu này được thực hiện với mục tiêu khảo sát các tổn thương niêm mạc miệng (TTNMM) và ung thư hốc miệng (UTHM) ở nhóm cộng đồng dân tộc thiểu số từ 40 tuổi trở lên ở huyện Iapa, tỉnh Gia Lai.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đặt", "vấn", "đề", ":", "Nghiên", "cứu", "này", "được", "thực", "hiện", "với", "mục", "tiêu", "khảo", "sát", "các", "tổn", "thương", "niêm", "mạc", "miệng", "(", "TTNMM", ")", "và", "ung", "thư", "hốc", "miệng", "(", "UTHM", ")", "ở", "nhóm", "cộng", "đồng", "dân", "tộc", "thiểu", "số", "từ", "40", "tuổi", "trở", "lên", "ở", "huyện", "Iapa,", "tỉnh", "Gia", "Lai", "." ]
1,687
NKBV
Nhiễm khuẩn bệnh viện
Nhiễm khuẩn bệnh viện (NKBV) đã và đang là gánh nặng cho người bệnh và các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên toàn cầu, đặc biệt là ở các nước chậm phát triển do làm tăng tỉ lệ mắc bệnh, tỉ lệ tử vong, kéo dài thời gian nằm viện, tăng sử dụng kháng sinh, tăng đề kháng kháng sinh và tăng chi phí điều trị.
[ 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Nhiễm", "khuẩn", "bệnh", "viện", "(", "NKBV", ")", "đã", "và", "đang", "là", "gánh", "nặng", "cho", "người", "bệnh", "và", "các", "cơ", "sở", "khám", "bệnh,", "chữa", "bệnh", "trên", "toàn", "cầu,", "đặc", "biệt", "là", "ở", "các", "nước", "chậm", "phát", "triển", "do", "làm", "tăng", "tỉ", "lệ", "mắc", "bệnh,", "tỉ", "lệ", "tử", "vong,", "kéo", "dài", "thời", "gian", "nằm", "viện,", "tăng", "sử", "dụng", "kháng", "sinh,", "tăng", "đề", "kháng", "kháng", "sinh", "và", "tăng", "chi", "phí", "điều", "trị", "." ]
851
AKI
acute kidney injury
The rate of patients with acute kidney injury (AKI) was 69.2%, the classification of patients with AKI according to Kdigo 1, Kdigo 2, and Kdigo 3 was 22.2%, 11.1%, and 66.7%, respectively.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "The", "rate", "of", "patients", "with", "acute", "kidney", "injury", "(", "AKI", ")", "was", "69", ".2%,", "the", "classification", "of", "patients", "with", "AKI", "according", "to", "Kdigo", "1,", "Kdigo", "2,", "and", "Kdigo", "3", "was", "22", ".2%,", "11", ".1%,", "and", "66", ".7%,", "respectively", "." ]
3,546
MDR
Multidrug resistance
Multidrug resistance (MDR)
[ 3, 4, 0, 1, 0 ]
[ "Multidrug", "resistance", "(", "MDR", ")" ]
895
STHLG
sinh thiết hạch lính gác
Đối tượng, phương pháp: mô tả loạt ca 50 trường hợp carcinôm tế bào gai dương vật T2-4 cN0 hay Grad 3 được sinh thiết hạch lính gác (STHLG) dưới hướng dẫn của chất đồng vị phóng xạ và so sánh với tình trạng hạch bẹn sau khi nạo.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đối", "tượng,", "phương", "pháp", ":", "mô", "tả", "loạt", "ca", "50", "trường", "hợp", "carcinôm", "tế", "bào", "gai", "dương", "vật", "T2-4", "cN0", "hay", "Grad", "3", "được", "sinh", "thiết", "hạch", "lính", "gác", "(", "STHLG", ")", "dưới", "hướng", "dẫn", "của", "chất", "đồng", "vị", "phóng", "xạ", "và", "so", "sánh", "với", "tình", "trạng", "hạch", "bẹn", "sau", "khi", "nạo", "." ]
4,592
BVĐKUB
BV Đa khoa Trung ương Uông Bí
Nhìn chung, tỷ lệ ghi chép đạt của TM Nghề nghiệp và Địa chỉ ở đây thấp hơn nhiều so với kết quả đánh giá HSBA tương ứng tại BV Đa khoa Trung ương Uông Bí (BVĐKUB): 92,5% .
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Nhìn", "chung,", "tỷ", "lệ", "ghi", "chép", "đạt", "của", "TM", "Nghề", "nghiệp", "và", "Địa", "chỉ", "ở", "đây", "thấp", "hơn", "nhiều", "so", "với", "kết", "quả", "đánh", "giá", "HSBA", "tương", "ứng", "tại", "BV", "Đa", "khoa", "Trung", "ương", "Uông", "Bí", "(", "BVĐKUB", ")", ":", "92,5%", "", "." ]
335
CDC
Center for Disease Control and Prevention
Background: In 2015, Vietnam’s Ministry of Health decided to combine the International Center for Health Quarantine (ICHQ) into the Center for Disease Control and Prevention (CDC) in the same region.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Background", ":", "In", "2015,", "Vietnam’s", "Ministry", "of", "Health", "decided", "to", "combine", "the", "International", "Center", "for", "Health", "Quarantine", "(", "ICHQ", ")", "into", "the", "Center", "for", "Disease", "Control", "and", "Prevention", "(", "CDC", ")", "in", "the", "same", "region", "." ]
2,839
VCSDK
Viêm cột sống dính khớp
Thể bệnh Viêm cột sống dính khớp (VCSDK) (n=114) VKCS thể trục không có biểu hiện Xquang (n=1)
[ 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Thể", "bệnh", "Viêm", "cột", "sống", "dính", "khớp", "(", "VCSDK", ")", "(", "n=114", ")", "VKCS", "thể", "trục", "không", "có", "biểu", "hiện", "Xquang", "(", "n=1", ")" ]
3,087
BN
BN cắt GTBDD
tá tràng,chúng tôi đã DL mỏm tá tràng 6/11 BN (54,5% số BN cắt GTBDD).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 1, 4, 4, 0, 0 ]
[ "tá", "tràng,chúng", "tôi", "đã", "DL", "mỏm", "tá", "tràng", "6", "/", "11", "BN", "(", "54,5%", "số", "BN", "cắt", "GTBDD", ")", "." ]
4,611
PE
pulmonary embolism
Objective: To determine the values of D-dimer test and wells score in diagnosis pulmonary embolism (PE) in patients with chronic obstructive pulmonary disease exacerbations.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0 ]
[ "Objective", ":", "To", "determine", "the", "values", "of", "D-dimer", "test", "and", "wells", "score", "in", "diagnosis", "pulmonary", "embolism", "(", "PE", ")", "in", "patients", "with", "chronic", "obstructive", "pulmonary", "disease", "exacerbations", "." ]
1,348
DM
diabetic mellitus
hyperglycemia and adverse outcomes in diabetic mellitus (DM) patients with acute myocardial infarction (AMI) is still a subject of debate.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "hyperglycemia", "and", "adverse", "outcomes", "in", "diabetic", "mellitus", "(", "DM", ")", "patients", "with", "acute", "myocardial", "infarction", "(", "AMI", ")", "is", "still", "a", "subject", "of", "debate", "." ]
1,015
QoL
Quality of Life
Quality of Life (QoL) KOOS score increased from 32 ± 3.77 to 79 ± 4.01.
[ 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Quality", "of", "Life", "(", "QoL", ")", "KOOS", "score", "increased", "from", "32", "±", "3", ".77", "to", "79", "±", "4", ".01", "." ]
2,816
CPI
Consumer Price Index
Các giá trị được quy đổi về cùng đơn vị tiền tệ (USD) và về cùng năm (2015) dựa trên chỉ số giá tiêu dùng (Consumer Price Index - CPI) và tỷ giá hối đoái ngoại tệ theo công thức sau:
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Các", "giá", "trị", "được", "quy", "đổi", "về", "cùng", "đơn", "vị", "tiền", "tệ", "(", "USD", ")", "và", "về", "cùng", "năm", "(", "2015", ")", "dựa", "trên", "chỉ", "số", "giá", "tiêu", "dùng", "(", "Consumer", "Price", "Index", "-", "CPI", ")", "và", "tỷ", "giá", "hối", "đoái", "ngoại", "tệ", "theo", "công", "thức", "sau", ":" ]
1,631
PNH
Paroxysmal nocturnal hemoglobinuria
Bệnh tiểu huyết sắc tố kịch phát về đêm (Paroxysmal nocturnal hemoglobinuria - PNH) là bệnh lý mắc phải liên quan đến rối loạn dòng tế bào gốc tạo máu, do đột biến sinh dưỡng
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Bệnh", "tiểu", "huyết", "sắc", "tố", "kịch", "phát", "về", "đêm", "(", "Paroxysmal", "nocturnal", "hemoglobinuria", "-", "PNH", ")", "là", "bệnh", "lý", "mắc", "phải", "liên", "quan", "đến", "rối", "loạn", "dòng", "tế", "bào", "gốc", "tạo", "máu,", "do", "đột", "biến", "sinh", "dưỡng" ]
2,489
TSTTBS
Tăng sản thượng thận bẩm sinh
Tăng sản thượng thận bẩm sinh (TSTTBS) là bệnh di truyền lặn trên nhiễm sắc thể thường do thiếu hụt enzyme 21-hydroxylase.
[ 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Tăng", "sản", "thượng", "thận", "bẩm", "sinh", "(", "TSTTBS", ")", "là", "bệnh", "di", "truyền", "lặn", "trên", "nhiễm", "sắc", "thể", "thường", "do", "thiếu", "hụt", "enzyme", "21-hydroxylase", "." ]
3,730
UTTG
Ung thư tuyến giáp
Ung thư tuyến giáp (UTTG) là bệnh lý đang có xu hướng gia tăng trong những năm gần đây, đối tượng mắc bệnh thường là những phụ nữ trẻ tuổi.
[ 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Ung", "thư", "tuyến", "giáp", "(", "UTTG", ")", "là", "bệnh", "lý", "đang", "có", "xu", "hướng", "gia", "tăng", "trong", "những", "năm", "gần", "đây,", "đối", "tượng", "mắc", "bệnh", "thường", "là", "những", "phụ", "nữ", "trẻ", "tuổi", "." ]
3,251
AD
Atopic dermatitis
SUMMARY QUALITY OF LIFE OF CHILDREN UNDER 4 YEARS OLD AND THEIR PARENTS AT THE NATIONAL CHILDREN’S HOSPITAL Atopic dermatitis (AD) is not a life-threatening disease, but it remarkble affects the lives of children and their caregivers.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "SUMMARY", "QUALITY", "OF", "LIFE", "OF", "CHILDREN", "UNDER", "4", "YEARS", "OLD", "AND", "THEIR", "PARENTS", "AT", "THE", "NATIONAL", "CHILDREN’S", "HOSPITAL", "Atopic", "dermatitis", "(", "AD", ")", "is", "not", "a", "life-threatening", "disease,", "but", "it", "remarkble", "affects", "the", "lives", "of", "children", "and", "their", "caregivers", "." ]
4,828
LXM
Lơ xê mi
Lơ xê mi (LXM) cấp là nhóm bệnh lí ác tính thường gặp của hệ tạo máu, diễn biến lâm sàng ồ ạt và nguy cơ tử vong cao.
[ 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Lơ", "xê", "mi", "(", "LXM", ")", "cấp", "là", "nhóm", "bệnh", "lí", "ác", "tính", "thường", "gặp", "của", "hệ", "tạo", "máu,", "diễn", "biến", "lâm", "sàng", "ồ", "ạt", "và", "nguy", "cơ", "tử", "vong", "cao", "." ]
2,070
BKLN
bệnh không lây nhiễm
Sự gia tăng của các bệnh không lây nhiễm (BKLN) và tai nạn thương tích là hậu quả của nhiều yếu tố như già hoá dân số, tác động của các yếu tố công nghiệp hoá, đô thị hoá, ô nhiễm môi trường và thay đổi lối sống .
[ 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Sự", "gia", "tăng", "của", "các", "bệnh", "không", "lây", "nhiễm", "(", "BKLN", ")", "và", "tai", "nạn", "thương", "tích", "là", "hậu", "quả", "của", "nhiều", "yếu", "tố", "như", "già", "hoá", "dân", "số,", "tác", "động", "của", "các", "yếu", "tố", "công", "nghiệp", "hoá,", "đô", "thị", "hoá,", "ô", "nhiễm", "môi", "trường", "và", "thay", "đổi", "lối", "sống", "", "." ]
4,452
CLAIR
clopidogrel + aspirin so với aspirin đơn độc
Cơ sở lý luận Nghiên cứu CLAIR (clopidogrel + aspirin so với aspirin đơn độc) để giảm thuyên tắc ở bệnh nhân hẹp động mạch cảnh hoặc có triệu chứng não, kết quả nhận thấy giảm đáng kể vi tắc mạch não (microemboli) trong lãnh thổ của động mạch so với aspirin đơn thuần.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 4, 4, 0, 0 ]
[ "Cơ", "sở", "lý", "luận", "Nghiên", "cứu", "CLAIR", "(", "clopidogrel", "+", "aspirin", "so", "với", "aspirin", "đơn", "độc", ")", "để", "giảm", "thuyên", "tắc", "ở", "bệnh", "nhân", "hẹp", "động", "mạch", "cảnh", "hoặc", "có", "triệu", "chứng", "não,", "kết", "quả", "nhận", "thấy", "giảm", "đáng", "kể", "vi", "tắc", "mạch", "não", "(", "microemboli", ")", "trong", "lãnh", "thổ", "của", "động", "mạch", "so", "với", "aspirin", "đơn", "thuần", "." ]
5,036
LYG
Life Years Gain – số năm sống đạt được
hiệu quả bao gồm LYG (Life Years Gain – số năm sống đạt được) và QALY (Quality Adjusted Life Years – số năm sống có chất lượng).
[ 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "hiệu", "quả", "bao", "gồm", "LYG", "(", "Life", "Years", "Gain", "–", "số", "năm", "sống", "đạt", "được", ")", "và", "QALY", "(", "Quality", "Adjusted", "Life", "Years", "–", "số", "năm", "sống", "có", "chất", "lượng", ")", "." ]
1,635
CBCT
Conebeam City
Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu được thực hiện trên 30 bệnh nhân được chẩn đoán rối loạn thái dương hàm dến khám và điều trị tại bệnh viện răng hàm mặt trung ương Hà Nội, sử dụng kết quả thăm khám và chụp xquang Conebeam City (CBCT).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Đối", "tượng", "và", "phương", "pháp", "nghiên", "cứu", ":", "Nghiên", "cứu", "được", "thực", "hiện", "trên", "30", "bệnh", "nhân", "được", "chẩn", "đoán", "rối", "loạn", "thái", "dương", "hàm", "dến", "khám", "và", "điều", "trị", "tại", "bệnh", "viện", "răng", "hàm", "mặt", "trung", "ương", "Hà", "Nội,", "sử", "dụng", "kết", "quả", "thăm", "khám", "và", "chụp", "xquang", "Conebeam", "City", "(", "CBCT", ")", "." ]
4,646
EDTA
EDTA-dependent pseudothrombocytopenia
Hiện tượng này được gọi là giảm tiểu cầu giả phụ thuộc EDTA (EDTA-dependent pseudothrombocytopenia).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 0, 0 ]
[ "Hiện", "tượng", "này", "được", "gọi", "là", "giảm", "tiểu", "cầu", "giả", "phụ", "thuộc", "EDTA", "(", "EDTA-dependent", "pseudothrombocytopenia", ")", "." ]
2,479
CT
can thiệp
- các giải pháp can thiệp (CT): Xây dựng mô hình hệ thống quản lý bệnh
[ 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "-", "các", "giải", "pháp", "can", "thiệp", "(", "CT", ")", ":", "Xây", "dựng", "mô", "hình", "hệ", "thống", "quản", "lý", "bệnh" ]
2,265
UTI
urinary tract infection
Risk factors of allcause in-hospital mortality among Korean elderly bacteremic urinary tract infection (UTI) patients.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0 ]
[ "Risk", "factors", "of", "allcause", "in-hospital", "mortality", "among", "Korean", "elderly", "bacteremic", "urinary", "tract", "infection", "(", "UTI", ")", "patients", "." ]
2,959
SD
standard deviation
The study by Hannah Seok (2015) on 17 type 1 diabetes patients using Medtronic's CGM system for 72 hours showed that the change of 1,5-AG was strongly correlated with assessment indicators as standard deviation (SD), mean amplitude of glucose excursions (MAGE), lability index (LI), mean postmeal maximum glucose (MPMG), and area under the curve for glucose above 180 mg/dL (AUC180).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "The", "study", "by", "Hannah", "Seok", "(", "2015", ")", "on", "17", "type", "1", "diabetes", "patients", "using", "Medtronic's", "CGM", "system", "for", "72", "hours", "showed", "that", "the", "change", "of", "1,5-AG", "was", "strongly", "correlated", "with", "assessment", "indicators", "as", "standard", "deviation", "(", "SD", "),", "mean", "amplitude", "of", "glucose", "excursions", "(", "MAGE", "),", "lability", "index", "(", "LI", "),", "mean", "postmeal", "maximum", "glucose", "(", "MPMG", "),", "and", "area", "under", "the", "curve", "for", "glucose", "above", "180", "mg", "/", "dL", "(", "AUC180", ")", "." ]
4,883
BTTMCB
bệnh tim thiếu máu cục bộ
Suy yếu liên quan đến một số bệnh tim mạch, bao gồm bệnh tim thiếu máu cục bộ (BTTMCB) và đặt biệt ở nhóm bệnh nhân đã can thiệp động mạch vành qua da (CTĐMVQD).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Suy", "yếu", "liên", "quan", "đến", "một", "số", "bệnh", "tim", "mạch,", "bao", "gồm", "bệnh", "tim", "thiếu", "máu", "cục", "bộ", "(", "BTTMCB", ")", "và", "đặt", "biệt", "ở", "nhóm", "bệnh", "nhân", "đã", "can", "thiệp", "động", "mạch", "vành", "qua", "da", "(", "CTĐMVQD", ")", "." ]
3,059
IIEF
Index of Erectile Function
*Đánh giá RLCD: Đánh giá RLCD theo thang điểm Chỉ số chức năng cương quốc tế (International Index of Erectile Function - IIEF) gồm 5 câu hỏi và được phân loại như sau: Từ 5 - 7 điểm: Rối loạn cương nặng; từ 8 - 11: Rối loạn cương trung bình; từ 12 - 16: Rối loạn cương nhẹ đến trung bình, từ 17-21: Rối loạn cương nhẹ và từ 22 - 25: Không rối loạn cương.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "*Đánh", "giá", "RLCD", ":", "Đánh", "giá", "RLCD", "theo", "thang", "điểm", "Chỉ", "số", "chức", "năng", "cương", "quốc", "tế", "(", "International", "Index", "of", "Erectile", "Function", "-", "IIEF", ")", "gồm", "5", "câu", "hỏi", "và", "được", "phân", "loại", "như", "sau", ":", "Từ", "5", "-", "7", "điểm", ":", "Rối", "loạn", "cương", "nặng;", "từ", "8", "-", "11", ":", "Rối", "loạn", "cương", "trung", "bình;", "từ", "12", "-", "16", ":", "Rối", "loạn", "cương", "nhẹ", "đến", "trung", "bình,", "từ", "17-21", ":", "Rối", "loạn", "cương", "nhẹ", "và", "từ", "22", "-", "25", ":", "Không", "rối", "loạn", "cương", "." ]
2,141
OC
osteocalcin
Objectives: The aim of this study was to develop a predictive model for osteoporosis in elderly women based on the levels of osteocalcin (OC), beta-CrossLaps (β-CTX), and selected clinical characteristics.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Objectives", ":", "The", "aim", "of", "this", "study", "was", "to", "develop", "a", "predictive", "model", "for", "osteoporosis", "in", "elderly", "women", "based", "on", "the", "levels", "of", "osteocalcin", "(", "OC", "),", "beta-CrossLaps", "(", "β-CTX", "),", "and", "selected", "clinical", "characteristics", "." ]
3,118
CGM
continuous glucose monitoring
To assess the correlation between 1,5-AG and GV in patients with type 2 diabetes using continuous glucose monitoring (CGM).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "To", "assess", "the", "correlation", "between", "1,5-AG", "and", "GV", "in", "patients", "with", "type", "2", "diabetes", "using", "continuous", "glucose", "monitoring", "(", "CGM", ")", "." ]
4,876
NLR
Neutrophil-Lymphocyte Ratio
Trong nghiên cứu của chúng tôi, tỷ lệ bạch cầu trung tính với tế bào lympho (Neutrophil-Lymphocyte Ratio- NLR) trung bình là 4,5.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Trong", "nghiên", "cứu", "của", "chúng", "tôi,", "tỷ", "lệ", "bạch", "cầu", "trung", "tính", "với", "tế", "bào", "lympho", "(", "Neutrophil-Lymphocyte", "Ratio-", "NLR", ")", "trung", "bình", "là", "4,5", "." ]
4,045
TMA
Tissue microarray
Tất cả các mẫu sinh thiết được đánh giá mô bệnh học để khẳng định chẩn đoán DLBCL và chọn vùng mô mang tính đại diện cho mẫu mô (Tissue microarray - TMA).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Tất", "cả", "các", "mẫu", "sinh", "thiết", "được", "đánh", "giá", "mô", "bệnh", "học", "để", "khẳng", "định", "chẩn", "đoán", "DLBCL", "và", "chọn", "vùng", "mô", "mang", "tính", "đại", "diện", "cho", "mẫu", "mô", "(", "Tissue", "microarray", "-", "TMA", ")", "." ]
3,356
SMART
Simplified Modified Atraumatic Restorative Technique
*Phương pháp can thiệp: Trám răng bằng kỹ thuật SMART (Simplified Modified Atraumatic Restorative Technique)
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0 ]
[ "*Phương", "pháp", "can", "thiệp", ":", "Trám", "răng", "bằng", "kỹ", "thuật", "SMART", "(", "Simplified", "Modified", "Atraumatic", "Restorative", "Technique", ")" ]
2,744
CNTC
Chửa ngoài tử cung
Chửa ngoài tử cung (CNTC) là bệnh lý cấp cứu thường gặp trong Sản Phụ khoa.
[ 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Chửa", "ngoài", "tử", "cung", "(", "CNTC", ")", "là", "bệnh", "lý", "cấp", "cứu", "thường", "gặp", "trong", "Sản", "Phụ", "khoa", "." ]
3,506
AT
Acceptability Threshold
Khoa học về màu sắc sử dụng thuật ngữ “ngưỡng chấp nhận”- 50:50% AT (AT - Acceptability Threshold) để giải thích sự khác biệt của màu sắc E thông qua ngưỡng thị giác.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 1, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Khoa", "học", "về", "màu", "sắc", "sử", "dụng", "thuật", "ngữ", "“ngưỡng", "chấp", "nhận”-", "50", ":50%", "AT", "(", "AT", "-", "Acceptability", "Threshold", ")", "để", "giải", "thích", "sự", "khác", "biệt", "của", "màu", "sắc", "E", "thông", "qua", "ngưỡng", "thị", "giác", "." ]
1,679
c- TACE
conventional trans-arterial chemo-embolization
Use of ethanol in the trans- arterial of than intermediated-stage HCC: Is conventional trans-arterial chemo-embolization (c- TACE)? PLoS One.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Use", "of", "ethanol", "in", "the", "trans-", "arterial", "of", "than", "intermediated-stage", "HCC", ":", "Is", "conventional", "trans-arterial", "chemo-embolization", "(", "c-", "TACE", ")?", "PLoS", "One", "." ]
4,249
UTBMBT
ung thư biểu mô buồng trứng
44 bệnh nhân ung thư biểu mô buồng trứng (UTBMBT) tái phát nhạy platinum được điều trị phác đồ carboplatin kết hợp paclitaxel tại bệnh viện Ung Bướu Nghệ An từ 1/2017 đến tháng 9/2022.
[ 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "44", "bệnh", "nhân", "ung", "thư", "biểu", "mô", "buồng", "trứng", "(", "UTBMBT", ")", "tái", "phát", "nhạy", "platinum", "được", "điều", "trị", "phác", "đồ", "carboplatin", "kết", "hợp", "paclitaxel", "tại", "bệnh", "viện", "Ung", "Bướu", "Nghệ", "An", "từ", "1", "/", "2017", "đến", "tháng", "9", "/", "2022", "." ]
3,147
BN ĐQN
bệnh nhân đột quỵ não
Mục tiêu: Đánh giá biến đổi nồng độ glucose máu ở bệnh nhân đột quỵ não (BN ĐQN) giai đoạn cấp tính trước và sau thời gian điều trị tại bệnh viện.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0 ]
[ "Mục", "tiêu", ":", "Đánh", "giá", "biến", "đổi", "nồng", "độ", "glucose", "máu", "ở", "bệnh", "nhân", "đột", "quỵ", "não", "(", "BN", "ĐQN", ")", "giai", "đoạn", "cấp", "tính", "trước", "và", "sau", "thời", "gian", "điều", "trị", "tại", "bệnh", "viện", "." ]
2,294
DFS
disease-free survival
EFFECTIVENESS OF ADJUVANT CHEMOTHERAPY FOR BREAST CANCER STAGE II-IIIA BY 4AC-4D AT THANH NHAN HOSPITAL disease-free survival (DFS), 5-year overall survival (OS), factors influencing and affect 5-year DFS, 5-year OS.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "EFFECTIVENESS", "OF", "ADJUVANT", "CHEMOTHERAPY", "FOR", "BREAST", "CANCER", "STAGE", "II-IIIA", "BY", "4AC-4D", "AT", "THANH", "NHAN", "HOSPITAL", "disease-free", "survival", "(", "DFS", "),", "5-year", "overall", "survival", "(", "OS", "),", "factors", "influencing", "and", "affect", "5-year", "DFS,", "5-year", "OS", "." ]
580
ASGM
and Small-Scale gold mining
Từ khóa tìm kiếm bao gồm: mercury, health effects, và workers hoặc gold miners, và Artisanal and Small-Scale gold mining (ASGM).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Từ", "khóa", "tìm", "kiếm", "bao", "gồm", ":", "mercury,", "health", "effects,", "và", "workers", "hoặc", "gold", "miners,", "và", "Artisanal", "and", "Small-Scale", "gold", "mining", "(", "ASGM", ")", "." ]
1,470
NTQ
ngoài thực quản
Mục tiêu: Mô tả giá trị điện dẫn suất (MA) niêm mạc thực quản ở bệnh nhân trào ngược ngoài thực quản (NTQ).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Mục", "tiêu", ":", "Mô", "tả", "giá", "trị", "điện", "dẫn", "suất", "(", "MA", ")", "niêm", "mạc", "thực", "quản", "ở", "bệnh", "nhân", "trào", "ngược", "ngoài", "thực", "quản", "(", "NTQ", ")", "." ]
4,070
JABTS
Japan Association of Breast and Thyroid Sonology
Japan Association of Breast and Thyroid Sonology (JABTS) and the Japan Society of Ultrasonics in Medicine, 2004.
[ 3, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 4, 0, 3, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Japan", "Association", "of", "Breast", "and", "Thyroid", "Sonology", "(", "JABTS", ")", "and", "the", "Japan", "Society", "of", "Ultrasonics", "in", "Medicine,", "2004", "." ]
3,343
VNĐSDD
viêm nhiễm đường sinh dục dưới
Mục tiêu: Xác định tỷ lệ viêm nhiễm đường sinh dục dưới (VNĐSDD) và một số yếu tố liên quan ở thai phụ ối vỡ non tuổi thai từ 22-34 tuần tại Bệnh viện Phụ sản Hà Nội từ tháng 8/2021 đến tháng 10/2022.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Mục", "tiêu", ":", "Xác", "định", "tỷ", "lệ", "viêm", "nhiễm", "đường", "sinh", "dục", "dưới", "(", "VNĐSDD", ")", "và", "một", "số", "yếu", "tố", "liên", "quan", "ở", "thai", "phụ", "ối", "vỡ", "non", "tuổi", "thai", "từ", "22-34", "tuần", "tại", "Bệnh", "viện", "Phụ", "sản", "Hà", "Nội", "từ", "tháng", "8", "/", "2021", "đến", "tháng", "10", "/", "2022", "." ]
4,583
TNT
tiểu nhĩ trái
Do cấu trúc đặc trưng có các phân thùy và nhánh phức tạp, tiểu nhĩ trái (TNT) thường là nơi hình thành huyết khối đầu tiên trong nhĩ trái, đặt biệt trong rung nhĩ.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0 ]
[ "Do", "cấu", "trúc", "đặc", "trưng", "có", "các", "phân", "thùy", "và", "nhánh", "phức", "tạp,", "tiểu", "nhĩ", "trái", "(", "TNT", ")", "thường", "là", "nơi", "hình", "thành", "huyết", "khối", "đầu", "tiên", "trong", "nhĩ", "trái,", "đặt", "biệt", "trong", "rung", "nhĩ", "." ]
3,672
CĐYT
Cao đẳng y tế
- Đối tượng nghiên cứu định tính: Lãnh đạo; ban chỉ đạo PCTHTL và hội YTCC cấp tỉnh; Ban Giám hiệu trường Cao đẳng y tế (CĐYT) tỉnh; Lãnh đạo Trung tâm y tế và Phòng Y tế 2 huyện; Nhóm nòng cốt triển khai dự án của 2 tỉnh; Lãnh đạo và các ban ngành đoàn thể của 4 xã; Hội viên YTCC cao tuổi tình nguyện của 4 xã; Người dân/ người nhà của hội viên YTCC cao tuổi tình nguyện.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "-", "Đối", "tượng", "nghiên", "cứu", "định", "tính", ":", "Lãnh", "đạo;", "ban", "chỉ", "đạo", "PCTHTL", "và", "hội", "YTCC", "cấp", "tỉnh;", "Ban", "Giám", "hiệu", "trường", "Cao", "đẳng", "y", "tế", "(", "CĐYT", ")", "tỉnh;", "Lãnh", "đạo", "Trung", "tâm", "y", "tế", "và", "Phòng", "Y", "tế", "2", "huyện;", "Nhóm", "nòng", "cốt", "triển", "khai", "dự", "án", "của", "2", "tỉnh;", "Lãnh", "đạo", "và", "các", "ban", "ngành", "đoàn", "thể", "của", "4", "xã;", "Hội", "viên", "YTCC", "cao", "tuổi", "tình", "nguyện", "của", "4", "xã;", "Người", "dân", "/", "", "người", "nhà", "của", "hội", "viên", "YTCC", "cao", "tuổi", "tình", "nguyện", "." ]
559
VTE
Venous Thromboembolism
Kanchan B, Anitha M Mohsina S et al (2016), "Assessing the risk for development of Venous Thromboembolism (VTE) in surgical patients using Adapted Caprini scoring system", Int J Surg, 30, 68-73.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Kanchan", "B,", "Anitha", "M", "Mohsina", "S", "et", "al", "(", "2016", "),", "\"Assessing", "the", "risk", "for", "development", "of", "Venous", "Thromboembolism", "(", "VTE", ")", "in", "surgical", "patients", "using", "Adapted", "Caprini", "scoring", "system\",", "Int", "J", "Surg,", "30,", "68-73", "." ]
2,849
LTĐ
Loét tỳ đè
Mở đầu: Loét tỳ đè (LTĐ) chiếm tỷ lệ cao ở ngƣời bệnh trƣớc và sau phẫu thuật thay khớp háng.
[ 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Mở", "đầu", ":", "Loét", "tỳ", "đè", "(", "LTĐ", ")", "chiếm", "tỷ", "lệ", "cao", "ở", "ngƣời", "bệnh", "trƣớc", "và", "sau", "phẫu", "thuật", "thay", "khớp", "háng", "." ]
512
FM
fat mass- khối lượng mỡ
Giá trị trung bình cân nặng, chiều cao, chỉ số khối cơ thể (BMI); Zscore chiều cao/tuổi (HAZ) và BMI/tuổi (BAZ); %BF (body fat- phần trăm mỡ cơ thể), FM (fat mass- khối lượng mỡ); PMM (predicted muscle mass -khối lượng cơ ước tính) theo tuổi, giới của dân tộc Kinh và Thái.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Giá", "trị", "trung", "bình", "cân", "nặng,", "chiều", "cao,", "chỉ", "số", "khối", "cơ", "thể", "(", "BMI", ");", "Zscore", "chiều", "cao", "/", "tuổi", "(", "HAZ", ")", "và", "BMI", "/", "tuổi", "(", "BAZ", ");", "%BF", "(", "body", "fat-", "phần", "trăm", "mỡ", "cơ", "thể", "),", "FM", "(", "fat", "mass-", "khối", "lượng", "mỡ", ");", "PMM", "(", "predicted", "muscle", "mass", "-khối", "lượng", "cơ", "ước", "tính", ")", "theo", "tuổi,", "giới", "của", "dân", "tộc", "Kinh", "và", "Thái", "." ]
4,729
PUVA
posterior urethro-vesical angle
Urethral angle (UA), posterior urethro-vesical angle (PUVA), bladder neck – pubo-coccygeal angle (BNPCA), and position of bladder neck (BN) and cervix relative to the pubococcygeal line (PCL) were measured on dynamic (Cine) pulse sequences at rest and evacuation phases.
[ 0, 4, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Urethral", "angle", "(", "UA", "),", "posterior", "urethro-vesical", "angle", "(", "PUVA", "),", "bladder", "neck", "–", "pubo-coccygeal", "angle", "(", "BNPCA", "),", "and", "position", "of", "bladder", "neck", "(", "BN", ")", "and", "cervix", "relative", "to", "the", "pubococcygeal", "line", "(", "PCL", ")", "were", "measured", "on", "dynamic", "(", "Cine", ")", "pulse", "sequences", "at", "rest", "and", "evacuation", "phases", "." ]
1,081
PTN
ProTaper NEXT
Trong khi hệ thống trâm ProTaper NEXT (PTN) được làm từ dây NiTi M-wire với thiết kế mặt cắt ngang hình bình hành và tâm xoay lệch so với tâm hình bình hành nên chỉ có hai cạnh cắt tiếp xúc với thành ống tủy.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Trong", "khi", "hệ", "thống", "trâm", "ProTaper", "NEXT", "(", "PTN", ")", "được", "làm", "từ", "dây", "NiTi", "M-wire", "với", "thiết", "kế", "mặt", "cắt", "ngang", "hình", "bình", "hành", "và", "tâm", "xoay", "lệch", "so", "với", "tâm", "hình", "bình", "hành", "nên", "chỉ", "có", "hai", "cạnh", "cắt", "tiếp", "xúc", "với", "thành", "ống", "tủy", "." ]
1,664
Hb
hemoglobin
Suy yếu theo hemoglobin được định nghĩa khi hemoglobin (Hb) < 13 g/dl ở nam và < 12 g/dl ở nữ.
[ 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Suy", "yếu", "theo", "hemoglobin", "được", "định", "nghĩa", "khi", "hemoglobin", "(", "Hb", ")", "<", "13", "g", "/", "dl", "ở", "nam", "và", "<", "12", "g", "/", "dl", "ở", "nữ", "." ]
1,012
BTH
Blood Transfusion and Hematology Hospital
Objective: We reported a patient with chronic lymphocytic leukemia (CLL) having IGHV3-21 rearrangement diagnosed and treated at the Blood Transfusion and Hematology Hospital (BTH).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Objective", ":", "We", "reported", "a", "patient", "with", "chronic", "lymphocytic", "leukemia", "(", "CLL", ")", "having", "IGHV3-21", "rearrangement", "diagnosed", "and", "treated", "at", "the", "Blood", "Transfusion", "and", "Hematology", "Hospital", "(", "BTH", ")", "." ]
1,931
VGVRB
viêm gan vi rút B nghề nghiệp
Bệnh viêm gan vi rút B nghề nghiệp (VGVRB) đang được rất quan tâm hiện nay vì đặc tính tiến triển trầm lặng và hậu quả rất nặng nề cho người bị bệnh, bệnh viêm gan vi rút B do yếu tố nghề nghiệp được công nhận là một trong 34 bệnh nghề nghiệp được bảo hiểm tại Việt Nam.
[ 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Bệnh", "viêm", "gan", "vi", "rút", "B", "nghề", "nghiệp", "(", "VGVRB", ")", "đang", "được", "rất", "quan", "tâm", "hiện", "nay", "vì", "đặc", "tính", "tiến", "triển", "trầm", "lặng", "và", "hậu", "quả", "rất", "nặng", "nề", "cho", "người", "bị", "bệnh,", "bệnh", "viêm", "gan", "vi", "rút", "B", "do", "yếu", "tố", "nghề", "nghiệp", "được", "công", "nhận", "là", "một", "trong", "34", "bệnh", "nghề", "nghiệp", "được", "bảo", "hiểm", "tại", "Việt", "Nam", "." ]
1,150
TTKDYTQT
Trung tâm kiểm dịch y tế quốc tế
Bối cảnh: Từ năm 2015, Bộ Y tế quyết định sáp nhập Trung tâm kiểm dịch y tế quốc tế (TTKDYTQT) vào Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh/thành phố tại Việt Nam.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Bối", "cảnh", ":", "Từ", "năm", "2015,", "Bộ", "Y", "tế", "quyết", "định", "sáp", "nhập", "Trung", "tâm", "kiểm", "dịch", "y", "tế", "quốc", "tế", "(", "TTKDYTQT", ")", "vào", "Trung", "tâm", "kiểm", "soát", "bệnh", "tật", "(", "CDC", ")", "tỉnh", "/", "thành", "phố", "tại", "Việt", "Nam", "." ]
2,838
NBUT
người bệnh ung thư
Đau là triệu chứng phổ biến, thường gặp và là triệu chứng đáng sợ nhất ở người bệnh ung thư (NBUT).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Đau", "là", "triệu", "chứng", "phổ", "biến,", "thường", "gặp", "và", "là", "triệu", "chứng", "đáng", "sợ", "nhất", "ở", "người", "bệnh", "ung", "thư", "(", "NBUT", ")", "." ]
116
ĐM
Động mạch
Động mạch (ĐM) mác phát sinh từ ĐMCS cách bờ dưới cơ khoeo khoảng 2.5 cm, động mạch đi chếch ra ngoài về phía xương mác, lúc đầu nằm giữa cơ chày sau và cơ gấp ngón cái dài sau đó càng chạy xuống động mạch càng vào sâu và được cơ gấp ngón cái dài che phủ .
[ 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Động", "mạch", "(", "ĐM", ")", "mác", "phát", "sinh", "từ", "ĐMCS", "cách", "bờ", "dưới", "cơ", "khoeo", "khoảng", "2", ".5", "cm,", "động", "mạch", "đi", "chếch", "ra", "ngoài", "về", "phía", "xương", "mác,", "lúc", "đầu", "nằm", "giữa", "cơ", "chày", "sau", "và", "cơ", "gấp", "ngón", "cái", "dài", "sau", "đó", "càng", "chạy", "xuống", "động", "mạch", "càng", "vào", "sâu", "và", "được", "cơ", "gấp", "ngón", "cái", "dài", "che", "phủ", "", "." ]
740
APR
abdominal perineal resection
Objective: Assess the early result of abdominal perineal resection (APR) by Laparoscopic surgery in preoperative chemoradiation patients at K Hospital.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Objective", ":", "Assess", "the", "early", "result", "of", "abdominal", "perineal", "resection", "(", "APR", ")", "by", "Laparoscopic", "surgery", "in", "preoperative", "chemoradiation", "patients", "at", "K", "Hospital", "." ]
4,958
HSTC
hồi sức tích cực
Đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) là tình trạng cấp cứu thường gặp tại các đơn vị cấp cứu và hồi sức tích cực (HSTC).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Đợt", "cấp", "bệnh", "phổi", "tắc", "nghẽn", "mạn", "tính", "(", "COPD", ")", "là", "tình", "trạng", "cấp", "cứu", "thường", "gặp", "tại", "các", "đơn", "vị", "cấp", "cứu", "và", "hồi", "sức", "tích", "cực", "(", "HSTC", ")", "." ]
3,675
XN
xét nghiệm
Panel test là test xét nghiệm (XN) 60 dị nguyên.
[ 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Panel", "test", "là", "test", "xét", "nghiệm", "(", "XN", ")", "60", "dị", "nguyên", "." ]
830
UTVMH
Ung thư vòm mũi họng
Ung thư vòm mũi họng (UTVMH) là một bệnh ung thư vùng đầu và cổ, có đặc điểm dịch tễ học, đặc điểm mô học và cả chiến lược điều trị khác biệt so với các nhóm ung thư đầu cổ khác.
[ 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Ung", "thư", "vòm", "mũi", "họng", "(", "UTVMH", ")", "là", "một", "bệnh", "ung", "thư", "vùng", "đầu", "và", "cổ,", "có", "đặc", "điểm", "dịch", "tễ", "học,", "đặc", "điểm", "mô", "học", "và", "cả", "chiến", "lược", "điều", "trị", "khác", "biệt", "so", "với", "các", "nhóm", "ung", "thư", "đầu", "cổ", "khác", "." ]
119
BU
butanol
Hóa chất và dụng cụ thí nghiệm Hóa chất: các dung môi được sử dụng để chiết dược liệu như ether ethylic (EE), ethyl acetate (EA), n-butanol (BU) của hãng Fisher;
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Hóa", "chất", "và", "dụng", "cụ", "thí", "nghiệm", "Hóa", "chất", ":", "các", "dung", "môi", "được", "sử", "dụng", "để", "chiết", "dược", "liệu", "như", "ether", "ethylic", "(", "EE", "),", "ethyl", "acetate", "(", "EA", "),", "n-butanol", "(", "BU", ")", "của", "hãng", "Fisher;" ]
4,752
SG
Standard Gamble
Có nhiều cách thức để xác định mức độ “ưa thích” của cá nhân đối với các tình trạng sức khỏe, phổ biến nhất có thể đề cập đến như “thang điểm trực giác” (Visual Analog Scale - VAS), phương pháp “đánh cược” (Standard Gamble - SG), phương pháp “đánh đổi thời gian” (Time Trade Off - TTO), phương pháp “đánh đổi con người” (Person Trade Off-PTO) .
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Có", "nhiều", "cách", "thức", "để", "xác", "định", "mức", "độ", "“ưa", "thích”", "của", "cá", "nhân", "đối", "với", "các", "tình", "trạng", "sức", "khỏe,", "phổ", "biến", "nhất", "có", "thể", "đề", "cập", "đến", "như", "“thang", "điểm", "trực", "giác”", "(", "Visual", "Analog", "Scale", "-", "VAS", "),", "phương", "pháp", "“đánh", "cược”", "(", "Standard", "Gamble", "-", "SG", "),", "phương", "pháp", "“đánh", "đổi", "thời", "gian”", "(", "Time", "Trade", "Off", "-", "TTO", "),", "phương", "pháp", "“đánh", "đổi", "con", "người”", "(", "Person", "Trade", "Off-PTO", ")", "", "." ]
4,980
BP
blood pressure
Therefore, the purpose of this study is to (1) examine the frequency and characteristics of non-dipping blood pressure (BP) patterns in essential elderly their hypertension relationship with TOD.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Therefore,", "the", "purpose", "of", "this", "study", "is", "to", "(", "1", ")", "examine", "the", "frequency", "and", "characteristics", "of", "non-dipping", "blood", "pressure", "(", "BP", ")", "patterns", "in", "essential", "elderly", "their", "hypertension", "relationship", "with", "TOD", "." ]
4,890
UTDD
Ung thư dạ dày
Ung thư dạ dày (UTDD) là một trong các loại ung thư phổ biến nhất trên thế giới và đứng hàng đầu trong số các loại ung thư đường tiêu hoá .
[ 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Ung", "thư", "dạ", "dày", "(", "UTDD", ")", "là", "một", "trong", "các", "loại", "ung", "thư", "phổ", "biến", "nhất", "trên", "thế", "giới", "và", "đứng", "hàng", "đầu", "trong", "số", "các", "loại", "ung", "thư", "đường", "tiêu", "hoá", "", "." ]
635
TMBS
Teo mật bẩm sinh
Đặt vấn đề: Teo mật bẩm sinh (TMBS) và các bệnh xơ gan ứ mật là những chỉ định thường gặp nhất cho phẫu thuật ghép gan ở trẻ em.
[ 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đặt", "vấn", "đề", ":", "Teo", "mật", "bẩm", "sinh", "(", "TMBS", ")", "và", "các", "bệnh", "xơ", "gan", "ứ", "mật", "là", "những", "chỉ", "định", "thường", "gặp", "nhất", "cho", "phẫu", "thuật", "ghép", "gan", "ở", "trẻ", "em", "." ]
4,465
GALT
Galactose metabolism hyperplasia disorders
and Galactose metabolism hyperplasia disorders(GALT).
[ 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "and", "Galactose", "metabolism", "hyperplasia", "disorders(", "GALT", ")", "." ]
4,364
NINDS
Neurological and Stroke Disorders
National Institute of Neurological and Stroke Disorders (NINDS).
[ 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "National", "Institute", "of", "Neurological", "and", "Stroke", "Disorders", "(", "NINDS", ")", "." ]
4,142
SRCC
Signet-ring cell carcinoma
GPB SCC SCC SCC AC MAC (mucinous adenocarcinoma) NSCLC(Non small cell lung cancer) CCRCC(clear cell renal cell carcinoma) SCC IAC (Invasive adenocarcinoma) AC AC AC IBC (Invasive breast carcinoma) AC NSCLC AC SRCC( Signet-ring cell carcinoma) AC NSCLC NSCLC
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 0, 0, 0 ]
[ "GPB", "SCC", "SCC", "SCC", "AC", "MAC", "(", "mucinous", "adenocarcinoma", ")", "NSCLC(", "Non", "small", "cell", "lung", "cancer", ")", "CCRCC(", "clear", "cell", "renal", "cell", "carcinoma", ")", "SCC", "IAC", "(", "Invasive", "adenocarcinoma", ")", "AC", "AC", "AC", "IBC", "(", "Invasive", "breast", "carcinoma", ")", "AC", "NSCLC", "AC", "SRCC(", "", "Signet-ring", "cell", "carcinoma", ")", "AC", "NSCLC", "NSCLC" ]
991
TKIs
tyrosin kinase
Mặc dù vai trò của xạ trị đối với GISTs rất hạn chế do khối u kháng xạ trị và cho tỷ lệ đáp ứng rất thấp, tuy nhiên khi đã kháng với các thuốc ức chế tyrosin kinase (TKIs), xạ trị
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0 ]
[ "Mặc", "dù", "vai", "trò", "của", "xạ", "trị", "đối", "với", "GISTs", "rất", "hạn", "chế", "do", "khối", "u", "kháng", "xạ", "trị", "và", "cho", "tỷ", "lệ", "đáp", "ứng", "rất", "thấp,", "tuy", "nhiên", "khi", "đã", "kháng", "với", "các", "thuốc", "ức", "chế", "tyrosin", "kinase", "(", "TKIs", "),", "xạ", "trị" ]
876
CK
Chuyên khoa
Chuyên khoa (CK) khác 27 36
[ 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Chuyên", "khoa", "(", "CK", ")", "khác", "27", "36" ]
4
TNF- alpha
Tumor necrosis factor - alpha
Tumor necrosis factor - alpha (TNF- alpha) là một cytokine tiền viêm liên quan mật thiết đến phản ứng viêm, miễn dịch và ngứa.
[ 3, 4, 4, 4, 4, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Tumor", "necrosis", "factor", "-", "alpha", "(", "TNF-", "alpha", ")", "là", "một", "cytokine", "tiền", "viêm", "liên", "quan", "mật", "thiết", "đến", "phản", "ứng", "viêm,", "miễn", "dịch", "và", "ngứa", "." ]
3,051
BMI
Body mass Index
- Chỉ số nghiên cứu gồm: + Đặc điểm nhân trắc học: tuổi, giới, cân nặng, chiều cao, tính BMI (Body mass Index).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 4, 0, 0 ]
[ "-", "Chỉ", "số", "nghiên", "cứu", "gồm", ":", "+", "Đặc", "điểm", "nhân", "trắc", "học", ":", "tuổi,", "giới,", "cân", "nặng,", "chiều", "cao,", "tính", "BMI", "(", "Body", "mass", "Index", ")", "." ]
3,124
TTCP
trí vượt quá tiêu chuẩn cho phép
Kết quả nghiên cứu cho thấy: Môi trường lao động của NVYT tại hầu hết các khoa đều nằm trong giới hạn cho phép ngoại trừ ánh sáng và yếu tố vi sinh vật tại một số vị trí vượt quá tiêu chuẩn cho phép (TTCP).
[ 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Kết", "quả", "nghiên", "cứu", "cho", "thấy", ":", "Môi", "trường", "lao", "động", "của", "NVYT", "tại", "hầu", "hết", "các", "khoa", "đều", "nằm", "trong", "giới", "hạn", "cho", "phép", "ngoại", "trừ", "ánh", "sáng", "và", "yếu", "tố", "vi", "sinh", "vật", "tại", "một", "số", "vị", "trí", "vượt", "quá", "tiêu", "chuẩn", "cho", "phép", "(", "TTCP", ")", "." ]
2,660
BMTE
bệnh máu trẻ em
Chữ viết tắt: BMTE (bệnh máu trẻ em), LXM (lơ xê mi), BCH (bạch cầu hạt), BN (bệnh nhân).
[ 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0 ]
[ "Chữ", "viết", "tắt", ":", "BMTE", "(", "bệnh", "máu", "trẻ", "em", "),", "LXM", "(", "lơ", "xê", "mi", "),", "BCH", "(", "bạch", "cầu", "hạt", "),", "BN", "(", "bệnh", "nhân", ")", "." ]
2,491
BP
béo phì
Một nghiên cứu cắt ngang mô tả được tiến hành trên 250 phụ nữ 20-59 tuổi béo phì (BP) trung tâm tại 2 phường thuộc quận Bắc Từ Liêm, Hà Nôi.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Một", "nghiên", "cứu", "cắt", "ngang", "mô", "tả", "được", "tiến", "hành", "trên", "250", "phụ", "nữ", "20-59", "tuổi", "béo", "phì", "(", "BP", ")", "trung", "tâm", "tại", "2", "phường", "thuộc", "quận", "Bắc", "Từ", "Liêm,", "Hà", "Nôi", "." ]
3,854
HPV
Human papillomavirus
Virus HPV (Human papillomavirus) là một loại vi rút gây u nhú ở người.
[ 0, 1, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Virus", "HPV", "(", "Human", "papillomavirus", ")", "là", "một", "loại", "vi", "rút", "gây", "u", "nhú", "ở", "người", "." ]
4,777
BSP
bone sialoprotein
alkaline phosphate (ALP), bone sialoprotein (BSP) và dentine matrix protein 1 (DMP-1).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "alkaline", "phosphate", "(", "ALP", "),", "bone", "sialoprotein", "(", "BSP", ")", "và", "dentine", "matrix", "protein", "1", "(", "DMP-1", ")", "." ]
1,715
ACAG
acute angle-closure glaucoma
Conclusion: surgical Trabeculectomy in controlling IOP in the treatment of acute angle-closure glaucoma (ACAG) without cataracts, however, the high rate of complications should be followed.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Conclusion", ":", "surgical", "Trabeculectomy", "in", "controlling", "IOP", "in", "the", "treatment", "of", "acute", "angle-closure", "glaucoma", "(", "ACAG", ")", "without", "cataracts,", "however,", "the", "high", "rate", "of", "complications", "should", "be", "followed", "." ]
1,148
CLCS
Chất lượng cuộc sống
Chất lượng cuộc sống (CLCS) của bệnh nhân ung thư vú sau phẫu thuật cắt tuyến vú toàn bộ đã được quan tâm từ lâu.
[ 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Chất", "lượng", "cuộc", "sống", "(", "CLCS", ")", "của", "bệnh", "nhân", "ung", "thư", "vú", "sau", "phẫu", "thuật", "cắt", "tuyến", "vú", "toàn", "bộ", "đã", "được", "quan", "tâm", "từ", "lâu", "." ]
3,261
KIR
killer –cell immunoglobulin –like receptor
The killer –cell immunoglobulin –like receptor (KIR) genes
[ 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "The", "killer", "–cell", "immunoglobulin", "–like", "receptor", "(", "KIR", ")", "genes" ]
574
BU
butanol
Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu này thực hiện nhằm mục đích đánh giá khả năng ức chế các enzyme của cao toàn phần (TP) và cao phân đoạn diethyl ether (EE), chloroform (CF), n- butanol (BU), nước (WA) từ lá Kiến Cò ở mức độ in
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đối", "tượng", "và", "phương", "pháp", "nghiên", "cứu", ":", "Nghiên", "cứu", "này", "thực", "hiện", "nhằm", "mục", "đích", "đánh", "giá", "khả", "năng", "ức", "chế", "các", "enzyme", "của", "cao", "toàn", "phần", "(", "TP", ")", "và", "cao", "phân", "đoạn", "diethyl", "ether", "(", "EE", "),", "chloroform", "(", "CF", "),", "n-", "butanol", "(", "BU", "),", "nước", "(", "WA", ")", "từ", "lá", "Kiến", "Cò", "ở", "mức", "độ", "in" ]
3,769
NMNC
Nhồi máu não cấp
Nhồi máu não cấp (NMNC) là bệnh lý nguy hiểm gây tàn phế hàng đầu, theo các nghiên cứu, tỷ lệ mắc mới của NMNC là 98,62 /100.000, nghĩa là có trên 7.6 triệu ca khởi phát nhồi máu não mỗi năm, chiểm 62% số ca đột quỵ mới, dẫn tới 3.3 triệu ca tử vong hàng năm .
[ 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Nhồi", "máu", "não", "cấp", "(", "NMNC", ")", "là", "bệnh", "lý", "nguy", "hiểm", "gây", "tàn", "phế", "hàng", "đầu,", "theo", "các", "nghiên", "cứu,", "tỷ", "lệ", "mắc", "mới", "của", "NMNC", "là", "98,62", "", "/", "100", ".000,", "nghĩa", "là", "có", "trên", "7", ".6", "triệu", "ca", "khởi", "phát", "nhồi", "máu", "não", "mỗi", "năm,", "chiểm", "62%", "số", "ca", "đột", "quỵ", "mới,", "dẫn", "tới", "3", ".3", "triệu", "ca", "tử", "vong", "hàng", "năm", "", "." ]
3,736
CCMQ
Constitution in Chinese Medicine Questionnaire
Data on constitutional types were collected using Constitution in Chinese Medicine Questionnaire (CCMQ).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Data", "on", "constitutional", "types", "were", "collected", "using", "Constitution", "in", "Chinese", "Medicine", "Questionnaire", "(", "CCMQ", ")", "." ]
4,146
DS
Diluent solution
Sau 1 phút, noãn được đặt vào 0,3ml dung dịch pha loãng DS (Diluent solution) và ủ ở nhiệt độ phòng
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Sau", "1", "phút,", "noãn", "được", "đặt", "vào", "0,3ml", "dung", "dịch", "pha", "loãng", "DS", "(", "Diluent", "solution", ")", "và", "ủ", "ở", "nhiệt", "độ", "phòng" ]
853
SSP
sequence specific primer
Kỹ thuật định danh KN HLA bằng PCR sử dụng đoạn mồi đặc hiệu SSP (sequence specific primer)
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 4, 0 ]
[ "Kỹ", "thuật", "định", "danh", "KN", "HLA", "bằng", "PCR", "sử", "dụng", "đoạn", "mồi", "đặc", "hiệu", "SSP", "(", "sequence", "specific", "primer", ")" ]
1,982
CT
can thiệp
Bệnh nhân được chia ngẫu nhiên vào hai nhóm – nhóm can thiệp (CT) – nhận sự tư vấn của dược sĩ và chăm sóc thường quy của bác sĩ và nhóm không can thiệp (KCT) – chỉ nhận được sự chăm sóc của bác sĩ.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Bệnh", "nhân", "được", "chia", "ngẫu", "nhiên", "vào", "hai", "nhóm", "–", "nhóm", "can", "thiệp", "(", "CT", ")", "–", "nhận", "sự", "tư", "vấn", "của", "dược", "sĩ", "và", "chăm", "sóc", "thường", "quy", "của", "bác", "sĩ", "và", "nhóm", "không", "can", "thiệp", "(", "KCT", ")", "–", "chỉ", "nhận", "được", "sự", "chăm", "sóc", "của", "bác", "sĩ", "." ]
2,774
TME
toàn bộ mạc treo trực tràng
Lịch sử phẫu thuật ung thư trực tràng (UTTT) triệt căn hiện đại ghi dấu bởi cuộc cách mạng trong kỹ thuật cắt toàn bộ mạc treo trực tràng (TME) được khởi xướng bởi Heald & cộng sự (cs) (1982) và cùng với sự phối hợp điều trị đa mô thức đã đưa đến những kết quả ngoạn mục về mặt ung thư học.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Lịch", "sử", "phẫu", "thuật", "ung", "thư", "trực", "tràng", "(", "UTTT", ")", "triệt", "căn", "hiện", "đại", "ghi", "dấu", "bởi", "cuộc", "cách", "mạng", "trong", "kỹ", "thuật", "cắt", "toàn", "bộ", "mạc", "treo", "trực", "tràng", "(", "TME", ")", "được", "khởi", "xướng", "bởi", "Heald", "&", "cộng", "sự", "(", "cs", ")", "(", "1982", ")", "và", "cùng", "với", "sự", "phối", "hợp", "điều", "trị", "đa", "mô", "thức", "đã", "đưa", "đến", "những", "kết", "quả", "ngoạn", "mục", "về", "mặt", "ung", "thư", "học", "." ]
1,166
TILs
Tumour- Infiltrating Lymphocytes
“Histopathological Evaluation of Tumour- Infiltrating Lymphocytes (TILs) as Predictive Biomarker for Hormone Receptor Status, Proliferative Activity and Clinical Outcome in Her-2 Positive Breast Cancer”, Appl.Sci.
[ 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "“Histopathological", "Evaluation", "of", "Tumour-", "Infiltrating", "Lymphocytes", "(", "TILs", ")", "as", "Predictive", "Biomarker", "for", "Hormone", "Receptor", "Status,", "Proliferative", "Activity", "and", "Clinical", "Outcome", "in", "Her-2", "Positive", "Breast", "Cancer”,", "Appl", ".Sci", "." ]
971
PHY
Phytosome
Phytosome (PHY) là phức hợp giữa các hoạt chất có nguồn gốc dược liệu và phospholipid.
[ 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Phytosome", "(", "PHY", ")", "là", "phức", "hợp", "giữa", "các", "hoạt", "chất", "có", "nguồn", "gốc", "dược", "liệu", "và", "phospholipid", "." ]
2,701
TKIs
tyrosine kinase EGFR
Với ung thư phổi không tế bào nhỏ có đột biến gen EGFR, việc điều trị đã thay đổi hoàn toàn với sự ra đời của các thuốc ức chế tyrosine kinase EGFR (TKIs) và trở thành phương pháp điều trị tiêu chuẩn đầu tay mới thay vì hóa trị.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Với", "ung", "thư", "phổi", "không", "tế", "bào", "nhỏ", "có", "đột", "biến", "gen", "EGFR,", "việc", "điều", "trị", "đã", "thay", "đổi", "hoàn", "toàn", "với", "sự", "ra", "đời", "của", "các", "thuốc", "ức", "chế", "tyrosine", "kinase", "EGFR", "(", "TKIs", ")", "và", "trở", "thành", "phương", "pháp", "điều", "trị", "tiêu", "chuẩn", "đầu", "tay", "mới", "thay", "vì", "hóa", "trị", "." ]
4,495
VXĐM
vữa xơ động mạch
nguyên nhân thường gặp là vữa xơ động mạch (VXĐM).BĐMCDMT do vữa xơ có tỷ lệ khá cao trong cộng đồng và tăng dần theo tuổi, có khoảng 8 –10 triệu người Mỹ mắc bệnh này .
[ 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "nguyên", "nhân", "thường", "gặp", "là", "vữa", "xơ", "động", "mạch", "(", "VXĐM", ")", ".BĐMCDMT", "do", "vữa", "xơ", "có", "tỷ", "lệ", "khá", "cao", "trong", "cộng", "đồng", "và", "tăng", "dần", "theo", "tuổi,", "có", "khoảng", "8", "–10", "triệu", "người", "Mỹ", "mắc", "bệnh", "này", "", "." ]
3,847
KTC
Khối tiểu cầu
Khối tiểu cầu (KTC) được sử dụng khoảng 800 đơn vị và các chế phẩm máu (CPM) khác là gần 40 đơn vị mỗi năm.
[ 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Khối", "tiểu", "cầu", "(", "KTC", ")", "được", "sử", "dụng", "khoảng", "800", "đơn", "vị", "và", "các", "chế", "phẩm", "máu", "(", "CPM", ")", "khác", "là", "gần", "40", "đơn", "vị", "mỗi", "năm", "." ]
2,368
THCSC
Thoái hóa cột sống cổ
Thoái hóa cột sống cổ (THCSC) là bệnh lý khá
[ 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Thoái", "hóa", "cột", "sống", "cổ", "(", "THCSC", ")", "là", "bệnh", "lý", "khá" ]
4,115
NYHA
New York Heart Association
Phương pháp: Nghiên cứu cắt ngang tiến hành trên các bệnh nhân suy tim độ II-IV theo phân loại của New York Heart Association (NYHA).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Phương", "pháp", ":", "Nghiên", "cứu", "cắt", "ngang", "tiến", "hành", "trên", "các", "bệnh", "nhân", "suy", "tim", "độ", "II-IV", "theo", "phân", "loại", "của", "New", "York", "Heart", "Association", "(", "NYHA", ")", "." ]
4,780
CSTL
cột sống thắt lưng
Mật độ xương (MĐX) T-score ≤ - 2.5 tại cổ xương đùi (CXĐ) đối bên, hoặc tại cột sống thắt lưng (CSTL) nếu đã thay khớp háng đối bên.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Mật", "độ", "xương", "(", "MĐX", ")", "T-score", "", "≤", "", "-", "2", ".5", "tại", "cổ", "xương", "đùi", "(", "CXĐ", ")", "đối", "bên,", "hoặc", "tại", "cột", "sống", "thắt", "lưng", "(", "CSTL", ")", "nếu", "đã", "thay", "khớp", "háng", "đối", "bên", "." ]
4,131
APPJ
atmospheric pressure plasma jet
In vivo monitoring of atmospheric pressure plasma jet (APPJ) skin therapy by confocal laser scan International microscopy Conference on Plasma Medicine.
[ 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "In", "vivo", "monitoring", "of", "atmospheric", "pressure", "plasma", "jet", "(", "APPJ", ")", "skin", "therapy", "by", "confocal", "laser", "scan", "International", "microscopy", "Conference", "on", "Plasma", "Medicine", "." ]
2,950