sf
stringlengths
2
9
lf
stringlengths
3
48
sentence
stringlengths
8
288
ner_tag
sequence
tokens
sequence
__index_level_0__
int64
0
900
NCT
người cao tuổi
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ GIẢI PHẪU BỆNH UNG THƯ DẠ DÀY NGƯỜI CAO TUỔI TÓM TẮT37 Mục tiêu: Tìm hiểu đặc điểm lâm sàng ung thư dạ dày (UTDD) ở người cao tuổi (NCT).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "ĐẶC", "ĐIỂM", "LÂM", "SÀNG", "VÀ", "GIẢI", "PHẪU", "BỆNH", "UNG", "THƯ", "DẠ", "DÀY", "NGƯỜI", "CAO", "TUỔI", "TÓM", "TẮT37", "Mục", "tiêu", ":", "Tìm", "hiểu", "đặc", "điểm", "lâm", "sàng", "ung", "thư", "dạ", "dày", "(", "UTDD", ")", "ở", "người", "cao", "tuổi", "(", "NCT", ")", "." ]
94
LX
Loãng xương
ĐẶT VẤN ĐỀ Loãng xương (LX) là một căn bệnh phổ biến ở dân số già do tần suất bệnh cao và chi phí điều trị nặng nề.
[ 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "ĐẶT", "VẤN", "ĐỀ", "Loãng", "xương", "(", "LX", ")", "là", "một", "căn", "bệnh", "phổ", "biến", "ở", "dân", "số", "già", "do", "tần", "suất", "bệnh", "cao", "và", "chi", "phí", "điều", "trị", "nặng", "nề", "." ]
11
LN
lupus nephritis
8% of lupus nephritis (LN) patients were classified into class II, 38.
[ 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "8%", "of", "lupus", "nephritis", "(", "LN", ")", "patients", "were", "classified", "into", "class", "II,", "38", "." ]
532
UTĐTT
Ung thư đại trực tràng
ĐẶT VẤN ĐỀ Ung thư đại trực tràng (UTĐTT) đứng thứ 3 về tỷ lệ mắc và thứ 2 về tỷ lệ tử vong do ung thư trên toàn thế giới, theo thống kê của GLOBOCAN 2020, ước tính có khoảng 1931590 trường hợp mắc mới hằng năm, gặp nhiều hơn ở các nước phát triển.
[ 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "ĐẶT", "VẤN", "ĐỀ", "Ung", "thư", "đại", "trực", "tràng", "(", "UTĐTT", ")", "đứng", "thứ", "3", "về", "tỷ", "lệ", "mắc", "và", "thứ", "2", "về", "tỷ", "lệ", "tử", "vong", "do", "ung", "thư", "trên", "toàn", "thế", "giới,", "theo", "thống", "kê", "của", "GLOBOCAN", "2020,", "ước", "tính", "có", "khoảng", "1931590", "trường", "hợp", "mắc", "mới", "hằng", "năm,", "gặp", "nhiều", "hơn", "ở", "các", "nước", "phát", "triển", "." ]
43
PTNS
phẫu thuật nội soi
Kết quả: Trong nhóm phẫu thuật nội soi (PTNS): tuổi trung bình 46,37 ± 5,56, kích thước tử 1Bệnh viện Quân Y 103 2Bệnh viện Phụ sản Hà Nội Chịu trách nhiệm chính: Hà Văn Huy Email: havanhuyvmmu@gmail.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Kết", "quả", ":", "Trong", "nhóm", "phẫu", "thuật", "nội", "soi", "(", "PTNS", ")", ":", "tuổi", "trung", "bình", "46,37", "±", "5,56,", "kích", "thước", "tử", "1Bệnh", "viện", "Quân", "Y", "103", "2Bệnh", "viện", "Phụ", "sản", "Hà", "Nội", "Chịu", "trách", "nhiệm", "chính", ":", "Hà", "Văn", "Huy", "Email", ":", "havanhuyvmmu@gmail", "." ]
42
HTT
hành tá tràng
+ Chẩn đoán sau mổ: Sốc mất máu do loét DII tá tràng dưới bóng Vater, loét mặt trước hành tá tràng (HTT)/, xơ gan, giảm tiểu cầu, ĐTĐ, cao HA, ung thư vòm.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "+", "Chẩn", "đoán", "sau", "mổ", ":", "Sốc", "mất", "máu", "do", "loét", "DII", "tá", "tràng", "dưới", "bóng", "Vater,", "loét", "mặt", "trước", "hành", "tá", "tràng", "(", "HTT", ")", "/", ",", "xơ", "gan,", "giảm", "tiểu", "cầu,", "ĐTĐ,", "cao", "HA,", "ung", "thư", "vòm", "." ]
329
AD
Atopic dermatitis
Keywords: Atopic dermatitis (AD), Quality of life, severity.
[ 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Keywords", ":", "Atopic", "dermatitis", "(", "AD", "),", "Quality", "of", "life,", "severity", "." ]
167
SD
standard deviation
Liver mobilization included dividing Mean, and standard deviation (SD) were were the round and falciform ligaments and exposing used for continuous variables.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Liver", "mobilization", "included", "dividing", "Mean,", "and", "standard", "deviation", "(", "SD", ")", "were", "were", "the", "round", "and", "falciform", "ligaments", "and", "exposing", "used", "for", "continuous", "variables", "." ]
786
PD
proton density
Qui trình kỹ thuật chụp sử dụng trong nghiên cứu bao gồm chuỗi xung PD (proton density) fatsat (xoá mỡ) theo 3 mặt phẳng ngang, đứng dọc, và đứng ngang; chuỗi xung T1W theo hai mặt phẳng đứng ngang và đứng dọc.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Qui", "trình", "kỹ", "thuật", "chụp", "sử", "dụng", "trong", "nghiên", "cứu", "bao", "gồm", "chuỗi", "xung", "PD", "(", "proton", "density", ")", "fatsat", "(", "xoá", "mỡ", ")", "theo", "3", "mặt", "phẳng", "ngang,", "đứng", "dọc,", "và", "đứng", "ngang;", "chuỗi", "xung", "T1W", "theo", "hai", "mặt", "phẳng", "đứng", "ngang", "và", "đứng", "dọc", "." ]
542
NSCLC
Non-small cell lung cancer
Keywords: Advanced Non-small cell lung cancer (NSCLC), EGFR mutation, afatinib.
[ 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Keywords", ":", "Advanced", "Non-small", "cell", "lung", "cancer", "(", "NSCLC", "),", "EGFR", "mutation,", "afatinib", "." ]
682
IIEF
Index of Erectile Function
Nhằm mục đích đánh giá mức độ nặng và theo dõi hiệu quả điều trị của bệnh nhân RLCD, rất nhiều công cụ đã được thiết kế, nghiên cứu, và chứng minh tác dụng trên lâm sàng điển hình trong đó là bộ câu hỏi International Index of Erectile Function (IIEF) rút gọn - IIEF - 5.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0 ]
[ "Nhằm", "mục", "đích", "đánh", "giá", "mức", "độ", "nặng", "và", "theo", "dõi", "hiệu", "quả", "điều", "trị", "của", "bệnh", "nhân", "RLCD,", "rất", "nhiều", "công", "cụ", "đã", "được", "thiết", "kế,", "nghiên", "cứu,", "và", "chứng", "minh", "tác", "dụng", "trên", "lâm", "sàng", "điển", "hình", "trong", "đó", "là", "bộ", "câu", "hỏi", "International", "Index", "of", "Erectile", "Function", "(", "IIEF", ")", "rút", "gọn", "-", "IIEF", "-", "5", "." ]
603
TDĐ
Tinh dịch đồ
- Tinh dịch đồ (TDĐ) được xét nghiệm 2 lần, TT dị dạng có hình thái bình thường 0-1%, TT bình thường có hình thái bình thường (HTBT) 3-4% được chia làm 3 nhóm nghiên cứu.
[ 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "-", "Tinh", "dịch", "đồ", "(", "TDĐ", ")", "được", "xét", "nghiệm", "2", "lần,", "TT", "dị", "dạng", "có", "hình", "thái", "bình", "thường", "0-1%,", "TT", "bình", "thường", "có", "hình", "thái", "bình", "thường", "(", "HTBT", ")", "3-4%", "được", "chia", "làm", "3", "nhóm", "nghiên", "cứu", "." ]
178
ĐTNC
đối tượng nghiên cứu
Giá trị trung bình năng lượng khẩu phần của đối tượng nghiên cứu (ĐTNC) là 1129,7 ± 481,1 kcal/ngày.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Giá", "trị", "trung", "bình", "năng", "lượng", "khẩu", "phần", "của", "đối", "tượng", "nghiên", "cứu", "(", "ĐTNC", ")", "là", "1129,7", "±", "481,1", "kcal", "/", "ngày", "." ]
588
CTSN
Chấn thương sọ não
ĐẶT VẤN ĐỀChấn thương sọ não nặng là khi người bệnh CTSN nặng.
[ 0, 0, 0, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0 ]
[ "ĐẶT", "VẤN", "ĐỀChấn", "thương", "sọ", "não", "nặng", "là", "khi", "người", "bệnh", "CTSN", "nặng", "." ]
795
LKTCM
lỗ khóa trên cung mày
Phẫu thuật lỗ khóa trên cung mày (LKTCM) áp dụng cho 84,4% các trường hợp.
[ 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Phẫu", "thuật", "lỗ", "khóa", "trên", "cung", "mày", "(", "LKTCM", ")", "áp", "dụng", "cho", "84,4%", "các", "trường", "hợp", "." ]
598
AUC
area under curve
4% and AUC (area under curve) 0.
[ 0, 0, 1, 0, 3, 4, 4, 0, 0, 0 ]
[ "4%", "and", "AUC", "(", "area", "under", "curve", ")", "0", "." ]
177
TTR
transthyretin
1,3 In this paper, we will be looking into a rare case of hereditary transthyretin amyloid disease with a genetic mutation (mutant TransThyRetin Amyloidosis - ATTRm), the first to be reported in Vietnam.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "1,3", "In", "this", "paper,", "we", "will", "be", "looking", "into", "a", "rare", "case", "of", "hereditary", "transthyretin", "amyloid", "disease", "with", "a", "genetic", "mutation", "(", "mutant", "TransThyRetin", "Amyloidosis", "-", "ATTRm", "),", "the", "first", "to", "be", "reported", "in", "Vietnam", "." ]
467
ĐMP
động mạch phổi
Ngoài ra có cấu trúc đậm âm ở phía trước thất phải bề dày 35 mm, lan lên gốc và thân động mạch phổi (ĐMP), thân và các nhánh động mạch phổi giãn nhiều (đường TẠP CHÍ NGHIÊN CỨU Y HỌCTCNCYH 164 (3) - 2023.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Ngoài", "ra", "có", "cấu", "trúc", "đậm", "âm", "ở", "phía", "trước", "thất", "phải", "bề", "dày", "35", "mm,", "lan", "lên", "gốc", "và", "thân", "động", "mạch", "phổi", "(", "ĐMP", "),", "thân", "và", "các", "nhánh", "động", "mạch", "phổi", "giãn", "nhiều", "(", "đường", "TẠP", "CHÍ", "NGHIÊN", "CỨU", "Y", "HỌCTCNCYH", "164", "(", "3", ")", "-", "2023", "." ]
613
PLT
platelet count
General condition(RBC), hemoglobin (HGB), hematocrit, total None of the animals showed any macroscopic white blood cells (WBC), WBC differentials, or gross pathological changes compared with platelet count (PLT).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "General", "condition(", "RBC", "),", "hemoglobin", "(", "HGB", "),", "hematocrit,", "total", "None", "of", "the", "animals", "showed", "any", "macroscopic", "white", "blood", "cells", "(", "WBC", "),", "WBC", "differentials,", "or", "gross", "pathological", "changes", "compared", "with", "platelet", "count", "(", "PLT", ")", "." ]
716
DASS
depression anxiety stress scales
Validation of the depression anxiety stress scales (DASS) 21 as a screening instrument for depression and anxiety in a rural community-based cohort of northern Vietnamese women.
[ 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Validation", "of", "the", "depression", "anxiety", "stress", "scales", "(", "DASS", ")", "21", "as", "a", "screening", "instrument", "for", "depression", "and", "anxiety", "in", "a", "rural", "community-based", "cohort", "of", "northern", "Vietnamese", "women", "." ]
620
LS
lâm sàng
Mô tả đặc điểm dịch tễ học (DTH), lâm sàng (LS), cận lâm sàng (CLS) bệnh viêm túi thừa đại tràng (VTTĐT).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Mô", "tả", "đặc", "điểm", "dịch", "tễ", "học", "(", "DTH", "),", "lâm", "sàng", "(", "LS", "),", "cận", "lâm", "sàng", "(", "CLS", ")", "bệnh", "viêm", "túi", "thừa", "đại", "tràng", "(", "VTTĐT", ")", "." ]
383
SXHD
Sốt xuất huyết Dengue
albopictus được các nhà khoa học nghiên cứu và chứng minh là các véc tơ vận chuyển và truyền vi rút gây nhiều bệnh: Sốt xuất huyết Dengue (SXHD), sốt vàng da, sốt West Nile, Chikungunya, viêm não ngựa, sốt Zika, viêm não Nhật Bản…[1].
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "albopictus", "được", "các", "nhà", "khoa", "học", "nghiên", "cứu", "và", "chứng", "minh", "là", "các", "véc", "tơ", "vận", "chuyển", "và", "truyền", "vi", "rút", "gây", "nhiều", "bệnh", ":", "Sốt", "xuất", "huyết", "Dengue", "(", "SXHD", "),", "sốt", "vàng", "da,", "sốt", "West", "Nile,", "Chikungunya,", "viêm", "não", "ngựa,", "sốt", "Zika,", "viêm", "não", "Nhật", "Bản…[1]", "." ]
257
CT
CBCT
A cone-Premolar Teeth in a Kuwaiti Subpopulation: A beam computed tomography study of root CBCT Clinical Study.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0 ]
[ "A", "cone-Premolar", "Teeth", "in", "a", "Kuwaiti", "Subpopulation", ":", "A", "beam", "computed", "tomography", "study", "of", "root", "CBCT", "Clinical", "Study", "." ]
445
BU
butanol
Nghiên cứu này nhằm khảo sát hoạt tính ức chế các enzyme trên của cao ethanol toàn phần (TP) và cao phân đoạn như ether ethylic (EE), ethyl acetate (EA), n-butanol (BU), nước (WA) của phần trên mặt đất của cây Quả nổ (Ruellia tuberosa L).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Nghiên", "cứu", "này", "nhằm", "khảo", "sát", "hoạt", "tính", "ức", "chế", "các", "enzyme", "trên", "của", "cao", "ethanol", "toàn", "phần", "(", "TP", ")", "và", "cao", "phân", "đoạn", "như", "ether", "ethylic", "(", "EE", "),", "ethyl", "acetate", "(", "EA", "),", "n-butanol", "(", "BU", "),", "nước", "(", "WA", ")", "của", "phần", "trên", "mặt", "đất", "của", "cây", "Quả", "nổ", "(", "Ruellia", "tuberosa", "L", ")", "." ]
335
UTP
Ung thư phổi
ĐẶT VẤN ĐỀ Ung thư phổi (UTP) là loại ung thư thường thư đứng hàng thứ hai trong số các loại ung gặp trên thế giới cũng như tại Việt Nam.
[ 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "ĐẶT", "VẤN", "ĐỀ", "Ung", "thư", "phổi", "(", "UTP", ")", "là", "loại", "ung", "thư", "thường", "thư", "đứng", "hàng", "thứ", "hai", "trong", "số", "các", "loại", "ung", "gặp", "trên", "thế", "giới", "cũng", "như", "tại", "Việt", "Nam", "." ]
722
TR
Thoracoscopic repair
Thoracoscopic repair (TR) for first performed by Lobb (1999) and EA was Rothenberg the National first successfully applied this Children's Hospital technique since 2007.
[ 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Thoracoscopic", "repair", "(", "TR", ")", "for", "first", "performed", "by", "Lobb", "(", "1999", ")", "and", "EA", "was", "Rothenberg", "the", "National", "first", "successfully", "applied", "this", "Children's", "Hospital", "technique", "since", "2007", "." ]
15
MVCSTL
Mất vững cột sống thắt lưng
Từ khóa: Mất vững cột sống thắt lưng (MVCSTL).
[ 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Từ", "khóa", ":", "Mất", "vững", "cột", "sống", "thắt", "lưng", "(", "MVCSTL", ")", "." ]
3
T1
tái khám sau 1
Tại 3 thời điểm tái khám sau 1 (T1), 2 (T2) và 3 tháng (T3) trẻ được hỏi bệnh và khám theo bộ câu hỏi đã được thiết kế trước, nộp lại túi thuốc còn lại của đợt điều trị và nhật ký theo dõi diễn biến số lần III.
[ 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Tại", "3", "thời", "điểm", "tái", "khám", "sau", "1", "(", "T1", "),", "2", "(", "T2", ")", "và", "3", "tháng", "(", "T3", ")", "trẻ", "được", "hỏi", "bệnh", "và", "khám", "theo", "bộ", "câu", "hỏi", "đã", "được", "thiết", "kế", "trước,", "nộp", "lại", "túi", "thuốc", "còn", "lại", "của", "đợt", "điều", "trị", "và", "nhật", "ký", "theo", "dõi", "diễn", "biến", "số", "lần", "III", "." ]
774
SDS
speech discrimination score
Keywords: Word lists, speech reception threshold (SRT), speech discrimination score (SDS).
[ 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Keywords", ":", "Word", "lists,", "speech", "reception", "threshold", "(", "SRT", "),", "speech", "discrimination", "score", "(", "SDS", ")", "." ]
256
HCMC
Ho Chi Minh City Psychiatric Hospital
5 and hospitalizations for mental and behavioral disorders (MBDs) at Ho Chi Minh City Psychiatric Hospital (HCMC).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "5", "and", "hospitalizations", "for", "mental", "and", "behavioral", "disorders", "(", "MBDs", ")", "at", "Ho", "Chi", "Minh", "City", "Psychiatric", "Hospital", "(", "HCMC", ")", "." ]
743
BMI
Body Mass Index
Tình trạng dinh dưỡng được đánh giá bằng Cỡ mẫucác chỉ số sau :Cỡ mẫu được tính theo công thức cỡ mẫu - Chỉ số khối cơ thể BMI (Body Mass Index)cho việc ước tính một tỷ lệ- Số đo vòng eo ≥ 90cm với nam và ≥ 80cm n = Z2(1 - α/2).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Tình", "trạng", "dinh", "dưỡng", "được", "đánh", "giá", "bằng", "Cỡ", "mẫucác", "chỉ", "số", "sau", "", ":Cỡ", "mẫu", "được", "tính", "theo", "công", "thức", "cỡ", "mẫu", "-", "Chỉ", "số", "khối", "cơ", "thể", "BMI", "(", "Body", "Mass", "Index", ")cho", "việc", "ước", "tính", "một", "tỷ", "lệ-", "Số", "đo", "vòng", "eo", "≥", "90cm", "với", "nam", "và", "≥", "80cm", "n", "=", "Z2(", "1", "-", "α", "/", "2", ")", "." ]
483
WBC
white blood cells
total white blood cells (WBC), WBC differentials, platelet count (PLT).
[ 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "total", "white", "blood", "cells", "(", "WBC", "),", "WBC", "differentials,", "platelet", "count", "(", "PLT", ")", "." ]
650
NC
nghiên cứu
Đối tượng và phương pháp nghiên cứu (NC): + Nghiên cứu mô tả hồi cứu.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 4, 0 ]
[ "Đối", "tượng", "và", "phương", "pháp", "nghiên", "cứu", "(", "NC", ")", ":", "+", "Nghiên", "cứu", "mô", "tả", "hồi", "cứu", "." ]
393
ECMO
Extracorporeal Membrane Oxygenation
ĐẶT VẤN ĐỀ Kỹ thuật trao đổi oxy qua màng ngoài cơ thể - Extracorporeal Membrane Oxygenation (ECMO) ngày càng được áp dụng rộng rãi.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "ĐẶT", "VẤN", "ĐỀ", "Kỹ", "thuật", "trao", "đổi", "oxy", "qua", "màng", "ngoài", "cơ", "thể", "-", "Extracorporeal", "Membrane", "Oxygenation", "(", "ECMO", ")", "ngày", "càng", "được", "áp", "dụng", "rộng", "rãi", "." ]
222
VS
vô sinh
Thêm vào đó một số lượng lớn nam giới vô sinh (VS) bị tổn thương DNA khá cao như nhận định của tác giả Oleszczuk 2013, Simon 2013.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Thêm", "vào", "đó", "một", "số", "lượng", "lớn", "nam", "giới", "vô", "sinh", "(", "VS", ")", "bị", "tổn", "thương", "DNA", "khá", "cao", "như", "nhận", "định", "của", "tác", "giả", "Oleszczuk", "2013,", "Simon", "2013", "." ]
179
HDP
hypertension disorders in pregnancy
A cross-sectional study was conducted on 166 women with hypertension disorders in pregnancy (HDP) at the National Hospital of Obstetrics and Gynecology from March 2023 to June 2023.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "A", "cross-sectional", "study", "was", "conducted", "on", "166", "women", "with", "hypertension", "disorders", "in", "pregnancy", "(", "HDP", ")", "at", "the", "National", "Hospital", "of", "Obstetrics", "and", "Gynecology", "from", "March", "2023", "to", "June", "2023", "." ]
753
EPI
echo - planna imaging
1,9 Tuy nhiên chưa có nghiên cứu đánh giá mức độ tổn thương các bó sợi thuốc đối quang từ, theo hướng axial bằng xung single - shot echo - planna imaging (EPI) với các thông số: độ dày lát cắt 4mm, khoảng trống lát cắt (slice space) = 0.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "1,9", "Tuy", "nhiên", "chưa", "có", "nghiên", "cứu", "đánh", "giá", "mức", "độ", "tổn", "thương", "các", "bó", "sợi", "thuốc", "đối", "quang", "từ,", "theo", "hướng", "axial", "bằng", "xung", "single", "-", "shot", "echo", "-", "planna", "imaging", "(", "EPI", ")", "với", "các", "thông", "số", ":", "độ", "dày", "lát", "cắt", "4mm,", "khoảng", "trống", "lát", "cắt", "(", "slice", "space", ")", "=", "0", "." ]
828
KKDD
khò khè dai dẳng
Trong các nhóm khò khè, khò khè tái diễn (KKTD) và khò khè dai dẳng (KKDD) thường gây ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống, gây tâm lý lo lắng cho gia đình trẻ.
[ 0, 0, 0, 3, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Trong", "các", "nhóm", "khò", "khè,", "khò", "khè", "tái", "diễn", "(", "KKTD", ")", "và", "khò", "khè", "dai", "dẳng", "(", "KKDD", ")", "thường", "gây", "ảnh", "hưởng", "đến", "chất", "lượng", "cuộc", "sống,", "gây", "tâm", "lý", "lo", "lắng", "cho", "gia", "đình", "trẻ", "." ]
324
PlI
Plaque index
- Plaque index (PlI).
[ 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "-", "Plaque", "index", "(", "PlI", ")", "." ]
535
MVCSTL
Mất vững cột sống thắt lưng
Từ khóa: Mất vững cột sống thắt lưng (MVCSTL).
[ 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Từ", "khóa", ":", "Mất", "vững", "cột", "sống", "thắt", "lưng", "(", "MVCSTL", ")", "." ]
9
BN
bệnh nhân
Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả hồi cứu được thực hiện trên 31 bệnh nhân (BN) được chẩn đoán hẹp ống sống (HOS) cổ đa tầng do thoái hóa có chỉ định phẫu thuật cố định cột sống cổ bằng vít qua cuống, giải ép.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đối", "tượng", "và", "phương", "pháp", "nghiên", "cứu", ":", "Nghiên", "cứu", "mô", "tả", "hồi", "cứu", "được", "thực", "hiện", "trên", "31", "bệnh", "nhân", "(", "BN", ")", "được", "chẩn", "đoán", "hẹp", "ống", "sống", "(", "HOS", ")", "cổ", "đa", "tầng", "do", "thoái", "hóa", "có", "chỉ", "định", "phẫu", "thuật", "cố", "định", "cột", "sống", "cổ", "bằng", "vít", "qua", "cuống,", "giải", "ép", "." ]
249
NC
nghiên cứu
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT CẮT TÚI MẬT NỘI SOI CẤP CỨU ĐIỀU TRỊ VIÊM TÚI MẬT CẤP Thái Nguyên Hưng1, Trương Đức Tuấn2, Phan Văn Linh3 TÓM TẮT13 Mục tiêu nghiên cứu (NC): NC hồi cứu trên 25 BN được phẫu thuật nội soi (PTNS) cắt túi mật cấp cứu với mục tiêu 2 mục tiêu: 1.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 1, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "ĐÁNH", "GIÁ", "KẾT", "QUẢ", "PHẪU", "THUẬT", "CẮT", "TÚI", "MẬT", "NỘI", "SOI", "CẤP", "CỨU", "ĐIỀU", "TRỊ", "VIÊM", "TÚI", "MẬT", "CẤP", "Thái", "Nguyên", "Hưng1,", "Trương", "Đức", "Tuấn2,", "Phan", "Văn", "Linh3", "TÓM", "TẮT13", "Mục", "tiêu", "nghiên", "cứu", "(", "NC", ")", ":", "NC", "hồi", "cứu", "trên", "25", "BN", "được", "phẫu", "thuật", "nội", "soi", "(", "PTNS", ")", "cắt", "túi", "mật", "cấp", "cứu", "với", "mục", "tiêu", "2", "mục", "tiêu", ":", "1", "." ]
22
QC
quả chín vàng
Kết quả tác dụng sinh học trên các bộ phận bằng sắc ký lớp mỏng Chú thích: Rễ (R)
[ 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Kết", "quả", "tác", "dụng", "sinh", "học", "trên", "các", "bộ", "phận", "bằng", "sắc", "ký", "lớp", "mỏng", "Chú", "thích", ":", "Rễ", "(", "R", ")" ]
356
VNHI
Vietnam National Heart Institute
Methods: In five years, 205 stable angina patients were included from 2014 to 2018 in Vietnam National Heart Institute (VNHI), Bach Mai hospital.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Methods", ":", "In", "five", "years,", "205", "stable", "angina", "patients", "were", "included", "from", "2014", "to", "2018", "in", "Vietnam", "National", "Heart", "Institute", "(", "VNHI", "),", "Bach", "Mai", "hospital", "." ]
221
PLE
Protein-losing enteropathy
Keywords: Protein-losing enteropathy (PLE), primary intestinal lymphangiectasia (PIL), Waldmann’s disease.
[ 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Keywords", ":", "Protein-losing", "enteropathy", "(", "PLE", "),", "primary", "intestinal", "lymphangiectasia", "(", "PIL", "),", "Waldmann’s", "disease", "." ]
606
PEG 4000
polyethylene glycol 4000
5 Phác đồ sử dụng polyethylene glycol 4000 (PEG 4000) đạt hiệu quả tới 89,8%, ít tác dụng không mong muốn và chi phí hợp lý trên nhóm trẻ 6 - 11 tuổi được ghi nhận bởi Phạm Thị Thanh Nga.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "5", "Phác", "đồ", "sử", "dụng", "polyethylene", "glycol", "4000", "(", "PEG", "4000", ")", "đạt", "hiệu", "quả", "tới", "89,8%,", "ít", "tác", "dụng", "không", "mong", "muốn", "và", "chi", "phí", "hợp", "lý", "trên", "nhóm", "trẻ", "6", "-", "11", "tuổi", "được", "ghi", "nhận", "bởi", "Phạm", "Thị", "Thanh", "Nga", "." ]
773
COG
Childhood Oncology Group
65,43 năm 53,1%3 năm55%41,321,3AML-BFM (Berlin, Frankfurt, Münster), COG (Childhood Oncology Group)159TẠP CHÍ NGHIÊN CỨU Y HỌCTCNCYH 170 (9) - 2023.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "65,43", "năm", "53,1%3", "năm55%41,321,3AML-BFM", "(", "Berlin,", "Frankfurt,", "Münster", "),", "COG", "(", "Childhood", "Oncology", "Group", ")159TẠP", "CHÍ", "NGHIÊN", "CỨU", "Y", "HỌCTCNCYH", "170", "(", "9", ")", "-", "2023", "." ]
884
GTR
guided tissue regeneration
Using collagen membranes for guided tissue regeneration (GTR) treatment showed good results, achieving treatment goals such as reducing pocket depth, restoring attachment, and improving periodontal indices.
[ 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Using", "collagen", "membranes", "for", "guided", "tissue", "regeneration", "(", "GTR", ")", "treatment", "showed", "good", "results,", "achieving", "treatment", "goals", "such", "as", "reducing", "pocket", "depth,", "restoring", "attachment,", "and", "improving", "periodontal", "indices", "." ]
533
CTMNS
cắt túi mật nội soi
Việc cắt túi mật nội soi (CTMNS) đã trở thành thường qui ở BN sỏi túi mật có triệu chứng.
[ 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Việc", "cắt", "túi", "mật", "nội", "soi", "(", "CTMNS", ")", "đã", "trở", "thành", "thường", "qui", "ở", "BN", "sỏi", "túi", "mật", "có", "triệu", "chứng", "." ]
340
SG
sản giật
1 Rối loạn THA trong thai kỳ gồm 4 thể: THA mạn tính, THA thai kỳ, tiền sản giật (TSG) – sản giật (SG) và TSG trên nền THA mạn tính.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "1", "Rối", "loạn", "THA", "trong", "thai", "kỳ", "gồm", "4", "thể", ":", "THA", "mạn", "tính,", "THA", "thai", "kỳ,", "tiền", "sản", "giật", "(", "TSG", ")", "–", "sản", "giật", "(", "SG", ")", "và", "TSG", "trên", "nền", "THA", "mạn", "tính", "." ]
750
XQ
X-quang
Tiêu chuẩn lựa chọnCó hồ sơ bệnh án đầy đủ: thông tin hành chính, phim X-quang (XQ) và CTscanner (CT) trước mổ, cách thức phẫu thuật mô tả rõ ràng, kết quả mô bệnh học là là GCT.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Tiêu", "chuẩn", "lựa", "chọnCó", "hồ", "sơ", "bệnh", "án", "đầy", "đủ", ":", "thông", "tin", "hành", "chính,", "phim", "X-quang", "(", "XQ", ")", "và", "CTscanner", "(", "CT", ")", "trước", "mổ,", "cách", "thức", "phẫu", "thuật", "mô", "tả", "rõ", "ràng,", "kết", "quả", "mô", "bệnh", "học", "là", "là", "GCT", "." ]
530
BDG
biệt dược gốc
Kết quả: Khảo sát trên 96 BSGM và 118 KTVGM, đề tài ghi nhận điểm HL đối với sevoflurane biệt dược gốc (BDG) cao hơn generic ở cả BS (4,29 so với 3,67; p=0,000) và KTV GM (3,83 so với 3,17; p=0,000).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Kết", "quả", ":", "Khảo", "sát", "trên", "96", "BSGM", "và", "118", "KTVGM,", "đề", "tài", "ghi", "nhận", "điểm", "HL", "đối", "với", "sevoflurane", "biệt", "dược", "gốc", "(", "BDG", ")", "cao", "hơn", "generic", "ở", "cả", "BS", "(", "4,29", "so", "với", "3,67;", "p=0,000", ")", "và", "KTV", "GM", "(", "3,83", "so", "với", "3,17;", "p=0,000", ")", "." ]
203
MSI
Microsatellite instability status
2021 Nguyễn Văn Chủ1,2, Trần Lê Giang2 Background: Microsatellite instability status (MSI) has been identified as a reliable prognostic indicator in stage I-II CRC, with an additional role in predicting the lack of benefit of 5-FU-based adjuvant chemotherapy.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "2021", "Nguyễn", "Văn", "Chủ1,2,", "Trần", "Lê", "Giang2", "Background", ":", "Microsatellite", "instability", "status", "(", "MSI", ")", "has", "been", "identified", "as", "a", "reliable", "prognostic", "indicator", "in", "stage", "I-II", "CRC,", "with", "an", "additional", "role", "in", "predicting", "the", "lack", "of", "benefit", "of", "5-FU-based", "adjuvant", "chemotherapy", "." ]
237
NKQ
nội khí quản
NHẬN XÉT MỘT SỐ BIẾN CHỨNG VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN SAU ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN CẤP CỨU Trần Văn Khoa1, Nguyễn Anh Tuấn1,2, Trần Hữu Thông2 TÓM TẮT36 Đặt vấn đề: Đặt nội khí quản (NKQ) là một thủ thuật quan trọng cho việc hồi sức bệnh nhân.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "NHẬN", "XÉT", "MỘT", "SỐ", "BIẾN", "CHỨNG", "VÀ", "CÁC", "YẾU", "TỐ", "LIÊN", "QUAN", "SAU", "ĐẶT", "NỘI", "KHÍ", "QUẢN", "CẤP", "CỨU", "Trần", "Văn", "Khoa1,", "Nguyễn", "Anh", "Tuấn1,2,", "Trần", "Hữu", "Thông2", "TÓM", "TẮT36", "Đặt", "vấn", "đề", ":", "Đặt", "nội", "khí", "quản", "(", "NKQ", ")", "là", "một", "thủ", "thuật", "quan", "trọng", "cho", "việc", "hồi", "sức", "bệnh", "nhân", "." ]
93
UDS
urodynamic study
This is the case series report, females with SUI have done multichannel urodynamic study (UDS) at the University Medicine Center of Ho Chi Minh city from 05/2019 to 07/2021.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "This", "is", "the", "case", "series", "report,", "females", "with", "SUI", "have", "done", "multichannel", "urodynamic", "study", "(", "UDS", ")", "at", "the", "University", "Medicine", "Center", "of", "Ho", "Chi", "Minh", "city", "from", "05", "/", "2019", "to", "07", "/", "2021", "." ]
494
BTMGĐC
Bệnh thận mạn giai đoạn cuối
ĐẶT VẤN ĐỀBệnh thận mạn giai đoạn cuối (BTMGĐC) là triển từ giai đoạn III đến giai đoạn V6.
[ 0, 0, 0, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 4, 4, 0, 0 ]
[ "ĐẶT", "VẤN", "ĐỀBệnh", "thận", "mạn", "giai", "đoạn", "cuối", "(", "BTMGĐC", ")", "là", "triển", "từ", "giai", "đoạn", "III", "đến", "giai", "đoạn", "V6", "." ]
448
CCK
cholecystokinin
⁴ Nguyên nhân của hiện tượng này do enzym cholecystokinin (CCK) được sản xuất ở tá tràng và hỗng tràng kích thích co bóp túi mật và bài tiết mật.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "⁴", "Nguyên", "nhân", "của", "hiện", "tượng", "này", "do", "enzym", "cholecystokinin", "(", "CCK", ")", "được", "sản", "xuất", "ở", "tá", "tràng", "và", "hỗng", "tràng", "kích", "thích", "co", "bóp", "túi", "mật", "và", "bài", "tiết", "mật", "." ]
833
DRQC
Dây rốn quấn cổ
DÂY RỐN QUẤN CỔ LÚC SINH VÀ KẾT CỤC TRÊN THAI NHI TẠI BỆNH VIỆN SẢN NHI AN GIANG Nguyễn Ngọc Rạng1, Trương Kim Thuyên2 TÓM TẮT6 Đặt vấn đề: Dây rốn quấn cổ (DRQC) là một hiện tượng thường gặp vào những tháng cuối của thai kỳ và có thể gây bất lợi cho thai nhi.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "DÂY", "RỐN", "QUẤN", "CỔ", "LÚC", "SINH", "VÀ", "KẾT", "CỤC", "TRÊN", "THAI", "NHI", "TẠI", "BỆNH", "VIỆN", "SẢN", "NHI", "AN", "GIANG", "Nguyễn", "Ngọc", "Rạng1,", "Trương", "Kim", "Thuyên2", "TÓM", "TẮT6", "Đặt", "vấn", "đề", ":", "Dây", "rốn", "quấn", "cổ", "(", "DRQC", ")", "là", "một", "hiện", "tượng", "thường", "gặp", "vào", "những", "tháng", "cuối", "của", "thai", "kỳ", "và", "có", "thể", "gây", "bất", "lợi", "cho", "thai", "nhi", "." ]
284
Bt
Blomiatropicalis
Test lẩy da được thực hiện với 7 loại dị nguyên hô hấp như: (Dp), Dermatophagoides Farine (Df), Blomiatropicalis (Bt), lông chó, lông mèo, gián và nấm Aspergillus mix.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Test", "lẩy", "da", "được", "thực", "hiện", "với", "7", "loại", "dị", "nguyên", "hô", "hấp", "như", ":", "(", "Dp", "),", "Dermatophagoides", "Farine", "(", "Df", "),", "Blomiatropicalis", "(", "Bt", "),", "lông", "chó,", "lông", "mèo,", "gián", "và", "nấm", "Aspergillus", "mix", "." ]
184
BN
bệnh nhân
ĐẶT VẤN ĐỀ Tính đến thời điểm tháng 10/2022, theo thống kê tại Our world in Data, trên toàn thế giới đã có đến 621 triệu bệnh nhân (BN) nhiễm COVID-19, trong đó có 6,56 triệu BN tử vong.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0 ]
[ "ĐẶT", "VẤN", "ĐỀ", "Tính", "đến", "thời", "điểm", "tháng", "10", "/", "2022,", "theo", "thống", "kê", "tại", "Our", "world", "in", "Data,", "trên", "toàn", "thế", "giới", "đã", "có", "đến", "621", "triệu", "bệnh", "nhân", "(", "BN", ")", "nhiễm", "COVID-19,", "trong", "đó", "có", "6,56", "triệu", "BN", "tử", "vong", "." ]
757
SD
standard deviation
Mean and standard deviation (SD) was data collection.
[ 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Mean", "and", "standard", "deviation", "(", "SD", ")", "was", "data", "collection", "." ]
434
STDs
sexually transmitted diseases
Lack of knowledge about sexually transmitted diseases (STDs): for STDs prevention and care among dermatology patients in an urban city in Vietnam.
[ 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Lack", "of", "knowledge", "about", "sexually", "transmitted", "diseases", "(", "STDs", ")", ":", "for", "STDs", "prevention", "and", "care", "among", "dermatology", "patients", "in", "an", "urban", "city", "in", "Vietnam", "." ]
539
MT NMC
Máu tụ ngoài màng cứng
6 Hình thái thương tổn nội sọ kèm theo Hình thái tổn thương N Máu tụ ngoài màng cứng (MT NMC) 16 Máu tụ dưới màng cứng (MTDMC 24 8 20 28 38 33 Xuất huyết não thất Xuất huyết nhu mô não Dập não Phù não Thoát vị hạnh nhân tiểu não Tỷ lệ % 32.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "6", "Hình", "thái", "thương", "tổn", "nội", "sọ", "kèm", "theo", "Hình", "thái", "tổn", "thương", "N", "Máu", "tụ", "ngoài", "màng", "cứng", "(", "MT", "NMC", ")", "16", "Máu", "tụ", "dưới", "màng", "cứng", "(", "MTDMC", "24", "8", "20", "28", "38", "33", "Xuất", "huyết", "não", "thất", "Xuất", "huyết", "nhu", "mô", "não", "Dập", "não", "Phù", "não", "Thoát", "vị", "hạnh", "nhân", "tiểu", "não", "Tỷ", "lệ", "%", "32", "." ]
153
UTBG
Ung thư biểu mô tế bào gan
ĐẶT VẤN ĐỀ Ung thư biểu mô tế bào gan (UTBG) là bệnh lý thường gặp, theo GLOBOCAN, năm 2020 có 905.
[ 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "ĐẶT", "VẤN", "ĐỀ", "Ung", "thư", "biểu", "mô", "tế", "bào", "gan", "(", "UTBG", ")", "là", "bệnh", "lý", "thường", "gặp,", "theo", "GLOBOCAN,", "năm", "2020", "có", "905", "." ]
75
BV
bệnh viện
1,2Tại Việt Nam, KD đã được thực hiện lẻ tẻ tại một số bệnh viện (BV), tuy nhiên chưa có nghiên KD là chế độ ăn chủ lực là chất béo, đủ cứu (NC) nào được công bố, cho đến năm 2019-protein, ít tinh bột.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "1,2Tại", "Việt", "Nam,", "KD", "đã", "được", "thực", "hiện", "lẻ", "tẻ", "tại", "một", "số", "bệnh", "viện", "(", "BV", "),", "tuy", "nhiên", "chưa", "có", "nghiên", "KD", "là", "chế", "độ", "ăn", "chủ", "lực", "là", "chất", "béo,", "đủ", "cứu", "(", "NC", ")", "nào", "được", "công", "bố,", "cho", "đến", "năm", "2019-protein,", "ít", "tinh", "bột", "." ]
662
HGB
hemoglobin
General condition(RBC), hemoglobin (HGB), hematocrit, total None of the animals showed any macroscopic white blood cells (WBC), WBC differentials, or gross pathological changes compared with platelet count (PLT).
[ 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "General", "condition(", "RBC", "),", "hemoglobin", "(", "HGB", "),", "hematocrit,", "total", "None", "of", "the", "animals", "showed", "any", "macroscopic", "white", "blood", "cells", "(", "WBC", "),", "WBC", "differentials,", "or", "gross", "pathological", "changes", "compared", "with", "platelet", "count", "(", "PLT", ")", "." ]
717
VN
vảy nến
ĐẶT VẤN ĐỀ Bệnh vảy nến (VN) chiếm khoảng 2 - 3% dân số thế giới, là một bệnh viêm mạn tính gây ra bởi đa yếu tố bao gồm di truyền, miễn dịch và môi trường.
[ 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "ĐẶT", "VẤN", "ĐỀ", "Bệnh", "vảy", "nến", "(", "VN", ")", "chiếm", "khoảng", "2", "-", "3%", "dân", "số", "thế", "giới,", "là", "một", "bệnh", "viêm", "mạn", "tính", "gây", "ra", "bởi", "đa", "yếu", "tố", "bao", "gồm", "di", "truyền,", "miễn", "dịch", "và", "môi", "trường", "." ]
277
TLN
thông liên nhĩ
2023 Nguyễn Thị Thu Hoài1,2, Vi Thị Nga3 Chữ viết tắt: TLN: thông liên nhĩ, SATQTN: siêu âm tim qua thành ngực, SATQTQ: siêu âm tim qua thực quản, BN: bệnh nhân, ĐM: động mạch, TM: tĩnh mạch, ĐK: đường kính.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "2023", "Nguyễn", "Thị", "Thu", "Hoài1,2,", "Vi", "Thị", "Nga3", "Chữ", "viết", "tắt", ":", "TLN", ":", "thông", "liên", "nhĩ,", "SATQTN", ":", "siêu", "âm", "tim", "qua", "thành", "ngực,", "SATQTQ", ":", "siêu", "âm", "tim", "qua", "thực", "quản,", "BN", ":", "bệnh", "nhân,", "ĐM", ":", "động", "mạch,", "TM", ":", "tĩnh", "mạch,", "ĐK", ":", "đường", "kính", "." ]
68
SDD
suy dinh dưỡng
Theo SGA, tỷ lệ suy dinh dưỡng (SDD) mức độ nhẹ chiếm 29,1%, không có ai có nguy cơ SDD mức nặng.
[ 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0 ]
[ "Theo", "SGA,", "tỷ", "lệ", "suy", "dinh", "dưỡng", "(", "SDD", ")", "mức", "độ", "nhẹ", "chiếm", "29,1%,", "không", "có", "ai", "có", "nguy", "cơ", "SDD", "mức", "nặng", "." ]
446
TVB
Thoát vị bẹn
ĐẶT VẤN ĐỀThoát vị bẹn (TVB) là một bệnh lý khá phổ những bệnh nhân trẻ tuổi; tỷ lệ mắc bệnh và tử biến, là hiện tượng các tạng trong ổ bụng chui qua ống bẹn hay điểm yếu của thành bụng vùng bẹn trên dây chằng bẹn ra dưới da hay xuống bìu.
[ 0, 0, 0, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "ĐẶT", "VẤN", "ĐỀThoát", "vị", "bẹn", "(", "TVB", ")", "là", "một", "bệnh", "lý", "khá", "phổ", "những", "bệnh", "nhân", "trẻ", "tuổi;", "tỷ", "lệ", "mắc", "bệnh", "và", "tử", "biến,", "là", "hiện", "tượng", "các", "tạng", "trong", "ổ", "bụng", "chui", "qua", "ống", "bẹn", "hay", "điểm", "yếu", "của", "thành", "bụng", "vùng", "bẹn", "trên", "dây", "chằng", "bẹn", "ra", "dưới", "da", "hay", "xuống", "bìu", "." ]
569
THLS
thực hành lâm sàng
Kết quả từ nghiên cứu trước cho thấy những thách thức mà sinh viên ĐD phải đối mặt trong quá trình thực hành lâm sàng (THLS) ảnh hưởng đến sức khỏe và làm xáo trộn quá trình học tập của bản thân (3).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Kết", "quả", "từ", "nghiên", "cứu", "trước", "cho", "thấy", "những", "thách", "thức", "mà", "sinh", "viên", "ĐD", "phải", "đối", "mặt", "trong", "quá", "trình", "thực", "hành", "lâm", "sàng", "(", "THLS", ")", "ảnh", "hưởng", "đến", "sức", "khỏe", "và", "làm", "xáo", "trộn", "quá", "trình", "học", "tập", "của", "bản", "thân", "(", "3", ")", "." ]
188
ĐTĐ
Đái tháo đường
ĐẶT VẤN ĐỀ Đái tháo đường (ĐTĐ) còn là gánh nặng đối với sự phát triển kinh tế và xã hội vì sự phát hiện và điều trị bệnh muộn sẽ để lại hậu quả nặng nề trên bệnh nhân.
[ 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "ĐẶT", "VẤN", "ĐỀ", "Đái", "tháo", "đường", "(", "ĐTĐ", ")", "còn", "là", "gánh", "nặng", "đối", "với", "sự", "phát", "triển", "kinh", "tế", "và", "xã", "hội", "vì", "sự", "phát", "hiện", "và", "điều", "trị", "bệnh", "muộn", "sẽ", "để", "lại", "hậu", "quả", "nặng", "nề", "trên", "bệnh", "nhân", "." ]
271
YTNC
yếu tố nguy cơ
ĐẶT VẤN ĐỀTình trạng rối loạn glucose máu bao gồm đái tháo đường (ĐTĐ) và tiền ĐTĐ luôn được xem là yếu tố nguy cơ (YTNC) quan trọng bậc nhất, độc lập với các YTNC tim mạch khác ở người bệnh cao tuổi có stent động mạch vành (ĐMV).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "ĐẶT", "VẤN", "ĐỀTình", "trạng", "rối", "loạn", "glucose", "máu", "bao", "gồm", "đái", "tháo", "đường", "(", "ĐTĐ", ")", "và", "tiền", "ĐTĐ", "luôn", "được", "xem", "là", "yếu", "tố", "nguy", "cơ", "(", "YTNC", ")", "quan", "trọng", "bậc", "nhất,", "độc", "lập", "với", "các", "YTNC", "tim", "mạch", "khác", "ở", "người", "bệnh", "cao", "tuổi", "có", "stent", "động", "mạch", "vành", "(", "ĐMV", ")", "." ]
668
DE
Dual energy
MD (Material decomposition) là thuật toán tạo ra một số hình ảnh DE (Dual energy) Thuật toán này có thể phân biệt một vật liệu với các vật liệu khác như xương (Bone) và iốt (Iodine) bằng cách sử dụng một đường phân cách (Separation line).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "MD", "(", "Material", "decomposition", ")", "là", "thuật", "toán", "tạo", "ra", "một", "số", "hình", "ảnh", "DE", "(", "Dual", "energy", ")", "Thuật", "toán", "này", "có", "thể", "phân", "biệt", "một", "vật", "liệu", "với", "các", "vật", "liệu", "khác", "như", "xương", "(", "Bone", ")", "và", "iốt", "(", "Iodine", ")", "bằng", "cách", "sử", "dụng", "một", "đường", "phân", "cách", "(", "Separation", "line", ")", "." ]
863
5-FU
5-fluorouracil
Tuy nhiên, việc chỉ định hóa trị 5-fluorouracil (5-FU) sau phẫu thuật ở ung thư ĐTT giai đoạn II vẫn còn tranh cãi, vì nó đã được chứng minh rằng tỷ lệ sống tăng thường không vượt quá 5%.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Tuy", "nhiên,", "việc", "chỉ", "định", "hóa", "trị", "5-fluorouracil", "(", "5-FU", ")", "sau", "phẫu", "thuật", "ở", "ung", "thư", "ĐTT", "giai", "đoạn", "II", "vẫn", "còn", "tranh", "cãi,", "vì", "nó", "đã", "được", "chứng", "minh", "rằng", "tỷ", "lệ", "sống", "tăng", "thường", "không", "vượt", "quá", "5%", "." ]
236
TM
thâm da
5% Tới 3 tháng sau ĐT 0% Tới 1 tháng sau ĐT 0% Biến chứng Đau (VAS: 1-3) Bấm tím da dọc quanh TM Tăng sắc tố da dọc TM (thâm da) Bỏng da/huyết khối TM sâu/thuyên tắc ĐM phổi/phản ứng với thuốc tê/ dị cảm da, viêm mô/nhiễm khuẩn huyết 0% 44.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 4, 0, 1, 0, 3, 4, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "5%", "Tới", "3", "tháng", "sau", "ĐT", "0%", "Tới", "1", "tháng", "sau", "ĐT", "0%", "Biến", "chứng", "Đau", "(", "VAS", ":", "1-3", ")", "Bấm", "tím", "da", "dọc", "quanh", "TM", "Tăng", "sắc", "tố", "da", "dọc", "TM", "(", "thâm", "da", ")", "Bỏng", "da", "/", "huyết", "khối", "TM", "sâu", "/", "thuyên", "tắc", "ĐM", "phổi", "/", "phản", "ứng", "với", "thuốc", "tê", "/", "", "dị", "cảm", "da,", "viêm", "mô", "/", "nhiễm", "khuẩn", "huyết", "0%", "44", "." ]
88
PH
phát
Trước một trẻ sỏi thận tái phát, tiền sử gia đình bị sỏi thận, nên nghĩ đến PH1và xét nghiệm phân tích gen để chẩn đoán.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Trước", "một", "trẻ", "sỏi", "thận", "tái", "phát,", "tiền", "sử", "gia", "đình", "bị", "sỏi", "thận,", "nên", "nghĩ", "đến", "PH1và", "xét", "nghiệm", "phân", "tích", "gen", "để", "chẩn", "đoán", "." ]
764
BTM
bệnh thận mạn
Chỉ định STT: Bất thường nước tiểu không triệu chứng, hội chứng thận hư (HCTH), hội TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 525 - th¸ng 4 - sè 2 - 2023 chứng viêm thận, tổn thương thận cấp (TTTC) và bệnh thận mạn (BTM) không rõ nguyên nhân [5].
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Chỉ", "định", "STT", ":", "Bất", "thường", "nước", "tiểu", "không", "triệu", "chứng,", "hội", "chứng", "thận", "hư", "(", "HCTH", "),", "hội", "TẠP", "CHÍ", "Y", "häc", "viÖt", "nam", "tẬP", "525", "-", "th¸ng", "4", "-", "sè", "2", "-", "2023", "chứng", "viêm", "thận,", "tổn", "thương", "thận", "cấp", "(", "TTTC", ")", "và", "bệnh", "thận", "mạn", "(", "BTM", ")", "không", "rõ", "nguyên", "nhân", "[5]", "." ]
117
BN
bệnh nhân
Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: nghiên cứu tiến cứu mô tả 30 bệnh nhân (BN) thay lại khớp háng tại Bệnh viện Thống Nhất từ 6/2015 đến tháng 6/2019.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đối", "tượng", "và", "phương", "pháp", "nghiên", "cứu", ":", "nghiên", "cứu", "tiến", "cứu", "mô", "tả", "30", "bệnh", "nhân", "(", "BN", ")", "thay", "lại", "khớp", "háng", "tại", "Bệnh", "viện", "Thống", "Nhất", "từ", "6", "/", "2015", "đến", "tháng", "6", "/", "2019", "." ]
125
MTX
methotrexate
(AZA), methotrexate (MTX), được khuyến cáo Nhiều nhà lâm sàng đề xuất phối hợp điều trị Tác giả liên hệ: Đỗ Dung Hòa Trường Đại học Y Hà NộiEmail: dr.
[ 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "(", "AZA", "),", "methotrexate", "(", "MTX", "),", "được", "khuyến", "cáo", "Nhiều", "nhà", "lâm", "sàng", "đề", "xuất", "phối", "hợp", "điều", "trị", "Tác", "giả", "liên", "hệ", ":", "Đỗ", "Dung", "Hòa", "Trường", "Đại", "học", "Y", "Hà", "NộiEmail", ":", "dr", "." ]
755
VMTT
võng mạc trung tâm
Liên quan thời gian phát hiện bệnh và độ dày võng mạc trung tâm hoàng điểm (n=108) Mức độ dày VM Mức độ nhẹ 18 8 60 32 14 30 54 17 10 108 Độ dày VMTT không có tương quan với thời gian phát hiện bệnh có ý nghĩa thống kê (p>0,05).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Liên", "quan", "thời", "gian", "phát", "hiện", "bệnh", "và", "độ", "dày", "võng", "mạc", "trung", "tâm", "hoàng", "điểm", "(", "n=108", ")", "Mức", "độ", "dày", "VM", "Mức", "độ", "nhẹ", "18", "8", "60", "32", "14", "30", "54", "17", "10", "108", "Độ", "dày", "VMTT", "không", "có", "tương", "quan", "với", "thời", "gian", "phát", "hiện", "bệnh", "có", "ý", "nghĩa", "thống", "kê", "(", "p>0,05", ")", "." ]
289
RF
RF medical
Đưa catheter RF (RF medical) lên vị trí cách quai tĩnh mạch hiển 2cm.
[ 0, 0, 1, 0, 1, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đưa", "catheter", "RF", "(", "RF", "medical", ")", "lên", "vị", "trí", "cách", "quai", "tĩnh", "mạch", "hiển", "2cm", "." ]
238
TH
trường hợp
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU Trong thời gian nghiên cứu từ tháng 1/2019 đến tháng 2/2021 (25 tháng) có 189 trường hợp (TH) được chẩn đoán NKĐTN do vi khuẩn đa 160 kháng thuốc thỏa điều kiện nghiên cứu.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "KẾT", "QUẢ", "NGHIÊN", "CỨU", "Trong", "thời", "gian", "nghiên", "cứu", "từ", "tháng", "1", "/", "2019", "đến", "tháng", "2", "/", "2021", "(", "25", "tháng", ")", "có", "189", "trường", "hợp", "(", "TH", ")", "được", "chẩn", "đoán", "NKĐTN", "do", "vi", "khuẩn", "đa", "160", "kháng", "thuốc", "thỏa", "điều", "kiện", "nghiên", "cứu", "." ]
0
STR
short tandem repeat
The linkage analysis method was used to reveal the associated four selected short tandem repeat (STR) markers closely linked to the mutational CYP21A2 gene in the couples and their child.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "The", "linkage", "analysis", "method", "was", "used", "to", "reveal", "the", "associated", "four", "selected", "short", "tandem", "repeat", "(", "STR", ")", "markers", "closely", "linked", "to", "the", "mutational", "CYP21A2", "gene", "in", "the", "couples", "and", "their", "child", "." ]
891
5-HT
5-hydroxytryptophan
3 mg of 5-HTP (5-hydroxytryptophan), 200 mg - Patients with clinically significant ECG of Atractylodes macrocephala, 50 mg of Poria abnormalities.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "3", "mg", "of", "5-HTP", "(", "5-hydroxytryptophan", "),", "200", "mg", "-", "Patients", "with", "clinically", "significant", "ECG", "of", "Atractylodes", "macrocephala,", "50", "mg", "of", "Poria", "abnormalities", "." ]
477
SGA
Subjective Global Assessment
- Phương pháp đánh giá tổng thể chủ quan SGA (Subjective Global Assessment): A, B hoặc C với SGA A: dinh dưỡng tốt; SGA B hoặc C: có Tình trạng dinh dưỡng: Chiều cao, cân nguy cơ suy dinh dưỡng.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "-", "Phương", "pháp", "đánh", "giá", "tổng", "thể", "chủ", "quan", "SGA", "(", "Subjective", "Global", "Assessment", ")", ":", "A,", "B", "hoặc", "C", "với", "SGA", "A", ":", "dinh", "dưỡng", "tốt;", "SGA", "B", "hoặc", "C", ":", "có", "Tình", "trạng", "dinh", "dưỡng", ":", "Chiều", "cao,", "cân", "nguy", "cơ", "suy", "dinh", "dưỡng", "." ]
783
RLTK
rối loạn thông khí
Đặc điểm chức năng thông khí (n=172) Loại rối loạn thông khí (RLTK) Bình thường RLTK tắc nghẽn Số lượng Tỉ lệ % 131 10 76,16 5,81 53.
[ 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đặc", "điểm", "chức", "năng", "thông", "khí", "(", "n=172", ")", "Loại", "rối", "loạn", "thông", "khí", "(", "RLTK", ")", "Bình", "thường", "RLTK", "tắc", "nghẽn", "Số", "lượng", "Tỉ", "lệ", "%", "131", "10", "76,16", "5,81", "53", "." ]
395
ĐTNC
đối tượng nghiên cứu
Thông tin chung của đối tượng nghiên cứu (ĐTNC)Đặc điểm của đối tượng nghiên cứuTần số (n)Tỷ lệ (%)< 6060 - 6970 - 79≥ 80Nam NữTuổiGiới 1653251215,095023,5911,32Trung bình ± SD = 67,59 ± 9,31; min = 40; max = 86951189,6210,38Bảng 2.
[ 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Thông", "tin", "chung", "của", "đối", "tượng", "nghiên", "cứu", "(", "ĐTNC", ")Đặc", "điểm", "của", "đối", "tượng", "nghiên", "cứuTần", "số", "(", "n", ")Tỷ", "lệ", "(", "%", ")<", "6060", "-", "6970", "-", "79≥", "80Nam", "NữTuổiGiới", "1653251215,095023,5911,32Trung", "bình", "±", "SD", "=", "67,59", "±", "9,31;", "min", "=", "40;", "max", "=", "86951189,6210,38Bảng", "2", "." ]
536
OCD
occipito-cervico-dorsal
We have employed circumflex scapular artery-supercharged occipito-cervico-dorsal (OCD) super-thin flaps to reconstruct cases of neck scar contracture with satisfying results.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "We", "have", "employed", "circumflex", "scapular", "artery-supercharged", "occipito-cervico-dorsal", "(", "OCD", ")", "super-thin", "flaps", "to", "reconstruct", "cases", "of", "neck", "scar", "contracture", "with", "satisfying", "results", "." ]
126
BN
bệnh nhân
Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu cắt ngang mô tả được thực hiện trên 288 hồ sơ bệnh án của bệnh nhân (BN) trên 18 tuổi và có sử dụng amikacin ít nhất 3 ngày từ 01/06/2020 đến 30/12/2020 tại bệnh viện Nhân dân Gia Định.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đối", "tượng", "và", "phương", "pháp", ":", "Nghiên", "cứu", "cắt", "ngang", "mô", "tả", "được", "thực", "hiện", "trên", "288", "hồ", "sơ", "bệnh", "án", "của", "bệnh", "nhân", "(", "BN", ")", "trên", "18", "tuổi", "và", "có", "sử", "dụng", "amikacin", "ít", "nhất", "3", "ngày", "từ", "01", "/", "06", "/", "2020", "đến", "30", "/", "12", "/", "2020", "tại", "bệnh", "viện", "Nhân", "dân", "Gia", "Định", "." ]
278
RB
Retinoblastoma
Từ khóa: Retinoblastoma, u nguyên bào võng mạc, RB1, MLPA.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Từ", "khóa", ":", "Retinoblastoma,", "u", "nguyên", "bào", "võng", "mạc,", "RB1,", "MLPA", "." ]
697
TTTC
tổn thương thận cấp
Chỉ định STT: Bất thường nước tiểu không triệu chứng, hội chứng thận hư (HCTH), hội TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 525 - th¸ng 4 - sè 2 - 2023 chứng viêm thận, tổn thương thận cấp (TTTC) và bệnh thận mạn (BTM) không rõ nguyên nhân [5].
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Chỉ", "định", "STT", ":", "Bất", "thường", "nước", "tiểu", "không", "triệu", "chứng,", "hội", "chứng", "thận", "hư", "(", "HCTH", "),", "hội", "TẠP", "CHÍ", "Y", "häc", "viÖt", "nam", "tẬP", "525", "-", "th¸ng", "4", "-", "sè", "2", "-", "2023", "chứng", "viêm", "thận,", "tổn", "thương", "thận", "cấp", "(", "TTTC", ")", "và", "bệnh", "thận", "mạn", "(", "BTM", ")", "không", "rõ", "nguyên", "nhân", "[5]", "." ]
116
PLT
platelet count
- Hematopoietic function: red blood cells (RBC), hemoglobin (HGB), hematocrit, total white blood cells (WBC), WBC differentials, platelet count (PLT).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "-", "Hematopoietic", "function", ":", "red", "blood", "cells", "(", "RBC", "),", "hemoglobin", "(", "HGB", "),", "hematocrit,", "total", "white", "blood", "cells", "(", "WBC", "),", "WBC", "differentials,", "platelet", "count", "(", "PLT", ")", "." ]
473
BHYT
BHYT
351 vietnam medical journal n02 - APRIL - 2023 Các TYT xã của huyện Bình Gia có tỉ lệ người dân đăng ký KCB BHYT ban đầu tại TYT xã cao nhất (83,9%), trong khi tỉ lệ này ở các TYT xã của Hà Nam tương đối thấp (23%).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "351", "vietnam", "medical", "journal", "n02", "-", "APRIL", "-", "2023", "Các", "TYT", "xã", "của", "huyện", "Bình", "Gia", "có", "tỉ", "lệ", "người", "dân", "đăng", "ký", "KCB", "BHYT", "ban", "đầu", "tại", "TYT", "xã", "cao", "nhất", "(", "83,9%", "),", "trong", "khi", "tỉ", "lệ", "này", "ở", "các", "TYT", "xã", "của", "Hà", "Nam", "tương", "đối", "thấp", "(", "23%", ")", "." ]
228
CLVT
cắt lớp vi tính
Siêu âm Doppler màu, chụp kèm nôn, không sốt, đại tiểu tiện bình thường, cắt lớp vi tính (CLVT) có tiêm thuốc cản quang không có tiền sử chấn thường, được đưa đến thường được sử dụng trong chẩn đoán.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Siêu", "âm", "Doppler", "màu,", "chụp", "kèm", "nôn,", "không", "sốt,", "đại", "tiểu", "tiện", "bình", "thường,", "cắt", "lớp", "vi", "tính", "(", "CLVT", ")", "có", "tiêm", "thuốc", "cản", "quang", "không", "có", "tiền", "sử", "chấn", "thường,", "được", "đưa", "đến", "thường", "được", "sử", "dụng", "trong", "chẩn", "đoán", "." ]
628
OPA
Overall predictive agreement
Tiêu chuẩn chấp nhậnTheo giá trị độ chụm và độ chính xác do nhà + Độ đồng thuận dương tính PPA (Positive percent agreement), độ đồng thuận âm tính NPA (Negative percent agreement), độ đồng thuận tổng OPA (Overall predictive agreement) sản xuất công bố với:III.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Tiêu", "chuẩn", "chấp", "nhậnTheo", "giá", "trị", "độ", "chụm", "và", "độ", "chính", "xác", "do", "nhà", "+", "Độ", "đồng", "thuận", "dương", "tính", "PPA", "(", "Positive", "percent", "agreement", "),", "độ", "đồng", "thuận", "âm", "tính", "NPA", "(", "Negative", "percent", "agreement", "),", "độ", "đồng", "thuận", "tổng", "OPA", "(", "Overall", "predictive", "agreement", ")", "sản", "xuất", "công", "bố", "với", ":III", "." ]
880
BNG
bệnh não gan
TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 498 - THÁNG 1 - SỐ 2 - 2021 ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG Ở BỆNH NHÂN XƠ GAN CÓ BIẾN CHỨNG BỆNH NÃO GAN TÓM TẮT24 Mục tiêu: Khảo sát đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng ở bệnh nhân xơ gan có biến chứng bệnh não gan (BNG) lâm sàng.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0 ]
[ "TẠP", "CHÍ", "Y", "HỌC", "VIỆT", "NAM", "TẬP", "498", "-", "THÁNG", "1", "-", "SỐ", "2", "-", "2021", "ĐẶC", "ĐIỂM", "LÂM", "SÀNG", "VÀ", "CẬN", "LÂM", "SÀNG", "Ở", "BỆNH", "NHÂN", "XƠ", "GAN", "CÓ", "BIẾN", "CHỨNG", "BỆNH", "NÃO", "GAN", "TÓM", "TẮT24", "Mục", "tiêu", ":", "Khảo", "sát", "đặc", "điểm", "lâm", "sàng", "và", "cận", "lâm", "sàng", "ở", "bệnh", "nhân", "xơ", "gan", "có", "biến", "chứng", "bệnh", "não", "gan", "(", "BNG", ")", "lâm", "sàng", "." ]
57
TNN
tim nhanh nhĩ
Thăm dò điện sinh lý xác định 25 bệnh nhân tim nhanh vòng vào lại nhĩ thất (TNVVLNT), 9 bệnh nhân tim nhanh nhĩ (TNN), 1 bệnh nhân tim nhanh vòng vào lại nút nhĩ thất (TNVVLNNT).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Thăm", "dò", "điện", "sinh", "lý", "xác", "định", "25", "bệnh", "nhân", "tim", "nhanh", "vòng", "vào", "lại", "nhĩ", "thất", "(", "TNVVLNT", "),", "9", "bệnh", "nhân", "tim", "nhanh", "nhĩ", "(", "TNN", "),", "1", "bệnh", "nhân", "tim", "nhanh", "vòng", "vào", "lại", "nút", "nhĩ", "thất", "(", "TNVVLNNT", ")", "." ]
521
NB
người bệnh
Đây là phương pháp điều trị có tác dụng nhanh đồng thời mang lại hiệu quả cao cho người bệnh (NB).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Đây", "là", "phương", "pháp", "điều", "trị", "có", "tác", "dụng", "nhanh", "đồng", "thời", "mang", "lại", "hiệu", "quả", "cao", "cho", "người", "bệnh", "(", "NB", ")", "." ]
274
GPB
giải phẫu bệnh
Chẩn đoán ung thư biểu mô tuyến phổi nói chung thường dựa vào kết quả giải phẫu bệnh (GPB)
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0 ]
[ "Chẩn", "đoán", "ung", "thư", "biểu", "mô", "tuyến", "phổi", "nói", "chung", "thường", "dựa", "vào", "kết", "quả", "giải", "phẫu", "bệnh", "(", "GPB", ")" ]
318