sf
stringlengths 2
9
| lf
stringlengths 3
48
| sentence
stringlengths 8
288
| ner_tag
sequence | tokens
sequence | __index_level_0__
int64 0
900
|
---|---|---|---|---|---|
mmHg | mạch phổi tâm thu trung bình | Áp lực động mạch phổi tâm thu trung bình là 40,2 ± 5,1 mmHg. | [
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
1,
0
] | [
"Áp",
"lực",
"động",
"mạch",
"phổi",
"tâm",
"thu",
"trung",
"bình",
"là",
"40,2",
"±",
"5,1",
"mmHg",
"."
] | 611 |
SDS | speech discrimination score | Keywords: Word lists, speech reception threshold (SRT), speech discrimination score (SDS). | [
0,
0,
0,
0,
3,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"Keywords",
":",
"Word",
"lists,",
"speech",
"reception",
"threshold",
"(",
"SRT",
"),",
"speech",
"discrimination",
"score",
"(",
"SDS",
")",
"."
] | 144 |
NSCLC | non-small-cell lung cancer | CT scans showed His final diagnosis was of a T4N2M1 (stage IV, metastasis to contralateral lung, adrenal glands, and rectum) non-small-cell lung cancer (NSCLC). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"CT",
"scans",
"showed",
"His",
"final",
"diagnosis",
"was",
"of",
"a",
"T4N2M1",
"(",
"stage",
"IV,",
"metastasis",
"to",
"contralateral",
"lung,",
"adrenal",
"glands,",
"and",
"rectum",
")",
"non-small-cell",
"lung",
"cancer",
"(",
"NSCLC",
")",
"."
] | 640 |
PLT | platelet count | 10recorded using a - Hematopoietic function: red blood cells (RBC), hemoglobin (HGB), hematocrit, total white blood cells (WBC), WBC differentials, platelet count (PLT). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"10recorded",
"using",
"a",
"-",
"Hematopoietic",
"function",
":",
"red",
"blood",
"cells",
"(",
"RBC",
"),",
"hemoglobin",
"(",
"HGB",
"),",
"hematocrit,",
"total",
"white",
"blood",
"cells",
"(",
"WBC",
"),",
"WBC",
"differentials,",
"platelet",
"count",
"(",
"PLT",
")",
"."
] | 693 |
HSV | Herpes simplex virus | Ngoài ra, PCR dịch não tủy với các tác nhân gây viêm màng não thường gặp như phế cầu, Haemophilus influenza type B, Escherichia coli, Herpes simplex virus (HSV), Enterorvirus (EV) âm tính. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Ngoài",
"ra,",
"PCR",
"dịch",
"não",
"tủy",
"với",
"các",
"tác",
"nhân",
"gây",
"viêm",
"màng",
"não",
"thường",
"gặp",
"như",
"phế",
"cầu,",
"Haemophilus",
"influenza",
"type",
"B,",
"Escherichia",
"coli,",
"Herpes",
"simplex",
"virus",
"(",
"HSV",
"),",
"Enterorvirus",
"(",
"EV",
")",
"âm",
"tính",
"."
] | 817 |
ANOVA | analysis of variance | The one-way analysis of variance (ANOVA) is used to assess the homogeneity while T-test is used to assess stability at two different temperature ranges- at 22 - 30°C after 1, 3, 5, 7, 9, 12 weeks and at 2 - 8°C after 1, 2, 3, 4, 5, 6 months. | [
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"The",
"one-way",
"analysis",
"of",
"variance",
"(",
"ANOVA",
")",
"is",
"used",
"to",
"assess",
"the",
"homogeneity",
"while",
"T-test",
"is",
"used",
"to",
"assess",
"stability",
"at",
"two",
"different",
"temperature",
"ranges-",
"at",
"22",
"-",
"30°C",
"after",
"1,",
"3,",
"5,",
"7,",
"9,",
"12",
"weeks",
"and",
"at",
"2",
"-",
"8°C",
"after",
"1,",
"2,",
"3,",
"4,",
"5,",
"6",
"months",
"."
] | 760 |
TS | Tiền sử | - Tiền sử (TS): + 95,1% mắc bệnh đợt đầu, 4,9% mắc nhiều đợt. | [
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"-",
"Tiền",
"sử",
"(",
"TS",
")",
":",
"+",
"95,1%",
"mắc",
"bệnh",
"đợt",
"đầu,",
"4,9%",
"mắc",
"nhiều",
"đợt",
"."
] | 369 |
YHCT | Y học cổ truyền | Theo Y học cổ truyền (YHCT) THK gối thuộc phạm vi chứng tý có bệnh danh Hạc tất phong nguyên nhân do can thận hư kết hợp với phong, hàn, thấp, nhệt gây nên2. | [
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Theo",
"Y",
"học",
"cổ",
"truyền",
"(",
"YHCT",
")",
"THK",
"gối",
"thuộc",
"phạm",
"vi",
"chứng",
"tý",
"có",
"bệnh",
"danh",
"Hạc",
"tất",
"phong",
"nguyên",
"nhân",
"do",
"can",
"thận",
"hư",
"kết",
"hợp",
"với",
"phong,",
"hàn,",
"thấp,",
"nhệt",
"gây",
"nên2",
"."
] | 268 |
IJV | internal jugular vein | This study objectives was to compare ultrasound guided BCV and internal jugular vein (IJV) catheter placement in infants ≤ 10kg. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"This",
"study",
"objectives",
"was",
"to",
"compare",
"ultrasound",
"guided",
"BCV",
"and",
"internal",
"jugular",
"vein",
"(",
"IJV",
")",
"catheter",
"placement",
"in",
"infants",
"",
"≤",
"",
"10kg",
"."
] | 629 |
BTMT | Bệnh thận mãn tính | Bệnh thận mãn tính (BTMT), là một tình trạng tăng dị hóa, được coi là nguyên nhân quan trọng gây mất cơ bắp, dẫn đến tỷ lệ mắc bệnh và tử vong đáng kể trong đối tượng này, do đó, mối liên hệ giữa hai thực thể đã được nghiên cứu mạnh mẽ trong thời gian gần đây. | [
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Bệnh",
"thận",
"mãn",
"tính",
"(",
"BTMT",
"),",
"là",
"một",
"tình",
"trạng",
"tăng",
"dị",
"hóa,",
"được",
"coi",
"là",
"nguyên",
"nhân",
"quan",
"trọng",
"gây",
"mất",
"cơ",
"bắp,",
"dẫn",
"đến",
"tỷ",
"lệ",
"mắc",
"bệnh",
"và",
"tử",
"vong",
"đáng",
"kể",
"trong",
"đối",
"tượng",
"này,",
"do",
"đó,",
"mối",
"liên",
"hệ",
"giữa",
"hai",
"thực",
"thể",
"đã",
"được",
"nghiên",
"cứu",
"mạnh",
"mẽ",
"trong",
"thời",
"gian",
"gần",
"đây",
"."
] | 307 |
ĐTNC | đối tượng nghiên cứu | Kết quả: Đa số đối tượng nghiên cứu (ĐTNC) là nữ, chiếm 82,9%. | [
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Kết",
"quả",
":",
"Đa",
"số",
"đối",
"tượng",
"nghiên",
"cứu",
"(",
"ĐTNC",
")",
"là",
"nữ,",
"chiếm",
"82,9%",
"."
] | 423 |
BHYT | Bảo hiểm y tế | ĐẶT VẤN ĐỀ Bảo hiểm y tế (BHYT) toàn dân là chiến lược quan trọng hàng đầu của ngành y tế. | [
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
4,
0
] | [
"ĐẶT",
"VẤN",
"ĐỀ",
"Bảo",
"hiểm",
"y",
"tế",
"(",
"BHYT",
")",
"toàn",
"dân",
"là",
"chiến",
"lược",
"quan",
"trọng",
"hàng",
"đầu",
"của",
"ngành",
"y",
"tế",
"."
] | 310 |
XN | xét nghiệm | Bệnh nhân đã được làm các xét nghiệm (XN) cơ bản (công thức máu, sinh hoá máu, sinh hoá nước tiểu, đông cầm máu, khí máu): các kết quả trong giới hạn bình thường; Điện tim, đo chức năng hô hấp, siêu âm tim, siêu âm ổ bụng - tiết niệu tổng quát: không thấy bất thường. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Bệnh",
"nhân",
"đã",
"được",
"làm",
"các",
"xét",
"nghiệm",
"(",
"XN",
")",
"cơ",
"bản",
"(",
"công",
"thức",
"máu,",
"sinh",
"hoá",
"máu,",
"sinh",
"hoá",
"nước",
"tiểu,",
"đông",
"cầm",
"máu,",
"khí",
"máu",
")",
":",
"các",
"kết",
"quả",
"trong",
"giới",
"hạn",
"bình",
"thường;",
"Điện",
"tim,",
"đo",
"chức",
"năng",
"hô",
"hấp,",
"siêu",
"âm",
"tim,",
"siêu",
"âm",
"ổ",
"bụng",
"-",
"tiết",
"niệu",
"tổng",
"quát",
":",
"không",
"thấy",
"bất",
"thường",
"."
] | 354 |
OA | osteoarthritis | Objectives: To determine the prevalence of sarcopenia and related factors in older patients with primary knee osteoarthritis (OA). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
1,
0,
0
] | [
"Objectives",
":",
"To",
"determine",
"the",
"prevalence",
"of",
"sarcopenia",
"and",
"related",
"factors",
"in",
"older",
"patients",
"with",
"primary",
"knee",
"osteoarthritis",
"(",
"OA",
")",
"."
] | 46 |
5-FU | 5-fluorouracil | Gemcitabine đã được sử dụng như một liệu pháp tiêu chuẩn để điều trị ung thư tuyến tụy giai đoạn tiến triển di căn, gúp cải thiện sống còn so với 5-fluorouracil (5-FU). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
1,
0,
0
] | [
"Gemcitabine",
"đã",
"được",
"sử",
"dụng",
"như",
"một",
"liệu",
"pháp",
"tiêu",
"chuẩn",
"để",
"điều",
"trị",
"ung",
"thư",
"tuyến",
"tụy",
"giai",
"đoạn",
"tiến",
"triển",
"di",
"căn,",
"gúp",
"cải",
"thiện",
"sống",
"còn",
"so",
"với",
"5-fluorouracil",
"(",
"5-FU",
")",
"."
] | 349 |
HCP | hố chậu phải | ++NC trên 30 BN V TTĐT điều trị nội tại BV Việt-Đức, Thái Nguyên Hưng thấy rằng có 80% BN đau hố chậu phải (HCP) nhưng 20/30 BN Ko có PUTB; có 30% có PUTB vùng HCP. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0
] | [
"++NC",
"trên",
"30",
"BN",
"V",
"TTĐT",
"điều",
"trị",
"nội",
"tại",
"BV",
"Việt-Đức,",
"Thái",
"Nguyên",
"Hưng",
"thấy",
"rằng",
"có",
"80%",
"BN",
"đau",
"hố",
"chậu",
"phải",
"(",
"HCP",
")",
"nhưng",
"20",
"/",
"30",
"BN",
"Ko",
"có",
"PUTB;",
"có",
"30%",
"có",
"PUTB",
"vùng",
"HCP",
"."
] | 371 |
IL-6 | interleukin-6 | 6 Ngoài ra, hạ natri máu có thể là do nồng độ interleukin-6 (IL-6) tăng cao, đây là một trong những cytokine quan trọng nhất đối với phản ứng sốt bằng cách giải phóng ra hooc môn chống bài niệu arginine vasopressin (ADH) dẫn đến tăng nguy cơ sốt hơn. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"6",
"Ngoài",
"ra,",
"hạ",
"natri",
"máu",
"có",
"thể",
"là",
"do",
"nồng",
"độ",
"interleukin-6",
"(",
"IL-6",
")",
"tăng",
"cao,",
"đây",
"là",
"một",
"trong",
"những",
"cytokine",
"quan",
"trọng",
"nhất",
"đối",
"với",
"phản",
"ứng",
"sốt",
"bằng",
"cách",
"giải",
"phóng",
"ra",
"hooc",
"môn",
"chống",
"bài",
"niệu",
"arginine",
"vasopressin",
"(",
"ADH",
")",
"dẫn",
"đến",
"tăng",
"nguy",
"cơ",
"sốt",
"hơn",
"."
] | 479 |
LPBĐHT | lupus ban đỏ hệ thống | Nghiên cứu của chúng tôi tiến hành nhằm đánh giá sự biến đổi hình thái, chức năng thất phải trên bệnh nhân xơ cứng bì (XCB), lupus ban đỏ hệ thống (LPBĐHT). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"Nghiên",
"cứu",
"của",
"chúng",
"tôi",
"tiến",
"hành",
"nhằm",
"đánh",
"giá",
"sự",
"biến",
"đổi",
"hình",
"thái,",
"chức",
"năng",
"thất",
"phải",
"trên",
"bệnh",
"nhân",
"xơ",
"cứng",
"bì",
"(",
"XCB",
"),",
"lupus",
"ban",
"đỏ",
"hệ",
"thống",
"(",
"LPBĐHT",
")",
"."
] | 581 |
PT | phẫu thuật | Có nhiều phương pháp phẫu thuật (PT) điều trị viêm tai giữa mạn tính như phẫu thuật vá nhĩ đơn thuần (Wullstein I), phẫu thuật sào bào thượng nhĩ kèm vá nhĩ (Wullstein II). | [
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Có",
"nhiều",
"phương",
"pháp",
"phẫu",
"thuật",
"(",
"PT",
")",
"điều",
"trị",
"viêm",
"tai",
"giữa",
"mạn",
"tính",
"như",
"phẫu",
"thuật",
"vá",
"nhĩ",
"đơn",
"thuần",
"(",
"Wullstein",
"I",
"),",
"phẫu",
"thuật",
"sào",
"bào",
"thượng",
"nhĩ",
"kèm",
"vá",
"nhĩ",
"(",
"Wullstein",
"II",
")",
"."
] | 261 |
IL8 | intelekin 8 | Trong nghiên cứu của Lin SL và cộng 48 sự cho thấy ISG20 tăng biểu hiện thông qua hormon T3 của tuyến giáp làm tăng hoạt động của intelekin 8 (IL8) dẫn đến tăng sinh mạch và tăng kích thước khối u gan. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Trong",
"nghiên",
"cứu",
"của",
"Lin",
"SL",
"và",
"cộng",
"48",
"sự",
"cho",
"thấy",
"ISG20",
"tăng",
"biểu",
"hiện",
"thông",
"qua",
"hormon",
"T3",
"của",
"tuyến",
"giáp",
"làm",
"tăng",
"hoạt",
"động",
"của",
"intelekin",
"8",
"(",
"IL8",
")",
"dẫn",
"đến",
"tăng",
"sinh",
"mạch",
"và",
"tăng",
"kích",
"thước",
"khối",
"u",
"gan",
"."
] | 195 |
AP | anteroposterior | The Genant August 2022 semiquantitative technique was used to diagnose vertebral fractures based on X-rays of thoracic/lumbar spine in the anteroposterior (AP)/posteroanterior (PA) 77. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"The",
"Genant",
"August",
"2022",
"semiquantitative",
"technique",
"was",
"used",
"to",
"diagnose",
"vertebral",
"fractures",
"based",
"on",
"X-rays",
"of",
"thoracic",
"/",
"lumbar",
"spine",
"in",
"the",
"anteroposterior",
"(",
"AP",
")",
"/",
"posteroanterior",
"(",
"PA",
")",
"77",
"."
] | 900 |
CPTTTC | chậm phát triển trong tử cung | Tuy nhiên, tỷ lệ thai suy và thai chậm phát triển trong tử cung (CPTTTC) của nhóm đơn thai lại cao hơn nhóm song thai với khác biệt có ý nghĩa thống kê (13,2% vs 0%; p = 0,02 và 26,4% vs 10,8%; p = 0,047). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Tuy",
"nhiên,",
"tỷ",
"lệ",
"thai",
"suy",
"và",
"thai",
"chậm",
"phát",
"triển",
"trong",
"tử",
"cung",
"(",
"CPTTTC",
")",
"của",
"nhóm",
"đơn",
"thai",
"lại",
"cao",
"hơn",
"nhóm",
"song",
"thai",
"với",
"khác",
"biệt",
"có",
"ý",
"nghĩa",
"thống",
"kê",
"(",
"13,2%",
"vs",
"0%;",
"p",
"=",
"0,02",
"và",
"26,4%",
"vs",
"10,8%;",
"p",
"=",
"0,047",
")",
"."
] | 751 |
ST | Sinh thiết | Sinh thiết (ST) TTL dưới hướng dẫn siêu âm qua đường trực tràng Sau khi gây tê đám rối quanh trực tràng, sử dụng mặt cắt dọc, lần lượt từ đáy đến đỉnh tuyến, có thể tới sát túi tinh từng bên. | [
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Sinh",
"thiết",
"(",
"ST",
")",
"TTL",
"dưới",
"hướng",
"dẫn",
"siêu",
"âm",
"qua",
"đường",
"trực",
"tràng",
"Sau",
"khi",
"gây",
"tê",
"đám",
"rối",
"quanh",
"trực",
"tràng,",
"sử",
"dụng",
"mặt",
"cắt",
"dọc,",
"lần",
"lượt",
"từ",
"đáy",
"đến",
"đỉnh",
"tuyến,",
"có",
"thể",
"tới",
"sát",
"túi",
"tinh",
"từng",
"bên",
"."
] | 107 |
PVs | Papillomaviruses | Classification of Papillomaviruses (PVs) Based on 189 PV Types and Proposal of Taxonomic Amendments. | [
0,
0,
3,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Classification",
"of",
"Papillomaviruses",
"(",
"PVs",
")",
"Based",
"on",
"189",
"PV",
"Types",
"and",
"Proposal",
"of",
"Taxonomic",
"Amendments",
"."
] | 876 |
TH | trường hợp | KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU Trong thời gian 2 năm (5/2020 – 7/2022), có 15 trường hợp (TH) viêm thận lupus nặng nhập viện và điều trị tại Khoa Nội thận – Lọc máu BV Thống Nhất. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"KẾT",
"QUẢ",
"NGHIÊN",
"CỨU",
"Trong",
"thời",
"gian",
"2",
"năm",
"(",
"5",
"/",
"2020",
"–",
"7",
"/",
"2022",
"),",
"có",
"15",
"trường",
"hợp",
"(",
"TH",
")",
"viêm",
"thận",
"lupus",
"nặng",
"nhập",
"viện",
"và",
"điều",
"trị",
"tại",
"Khoa",
"Nội",
"thận",
"–",
"Lọc",
"máu",
"BV",
"Thống",
"Nhất",
"."
] | 59 |
VXH | viêm xoang hàm | Các thông tin về đối tượng nghiên cứu được bảo mật, chỉ 1) Được chẩn đoán viêm xoang hàm (VXH) phục vụ mục đích nghiên cứu mà không phục qua lâm sàng. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Các",
"thông",
"tin",
"về",
"đối",
"tượng",
"nghiên",
"cứu",
"được",
"bảo",
"mật,",
"chỉ",
"1",
")",
"Được",
"chẩn",
"đoán",
"viêm",
"xoang",
"hàm",
"(",
"VXH",
")",
"phục",
"vụ",
"mục",
"đích",
"nghiên",
"cứu",
"mà",
"không",
"phục",
"qua",
"lâm",
"sàng",
"."
] | 664 |
PCT | Procalcitonin | Procalcitonin (PCT) có thể đánh giá được mức độ nặng của VTC trước khi có suy tạng. | [
3,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Procalcitonin",
"(",
"PCT",
")",
"có",
"thể",
"đánh",
"giá",
"được",
"mức",
"độ",
"nặng",
"của",
"VTC",
"trước",
"khi",
"có",
"suy",
"tạng",
"."
] | 263 |
HbQs | Hemoglobin Quong Sze | Nghiên cứu của chúng tôi phát hiện 1 trường Hemoglobin Quong Sze (HbQs) là một dạng hợp dị hợp tử c. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Nghiên",
"cứu",
"của",
"chúng",
"tôi",
"phát",
"hiện",
"1",
"trường",
"Hemoglobin",
"Quong",
"Sze",
"(",
"HbQs",
")",
"là",
"một",
"dạng",
"hợp",
"dị",
"hợp",
"tử",
"c",
"."
] | 721 |
PACS | Pacs | Ảnh CHT sẽ được gửi vào hệ thống PACS (Minerva Pacs). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
3,
0,
0
] | [
"Ảnh",
"CHT",
"sẽ",
"được",
"gửi",
"vào",
"hệ",
"thống",
"PACS",
"(",
"Minerva",
"Pacs",
")",
"."
] | 100 |
CTCB | CT Conebeam | Mục tiêu của nghiên cứu này là mô tả đặc điểm hình thái ống tủy nhóm răng hàm nhỏ thứ nhất trên phim CT Conebeam (CTCB). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"Mục",
"tiêu",
"của",
"nghiên",
"cứu",
"này",
"là",
"mô",
"tả",
"đặc",
"điểm",
"hình",
"thái",
"ống",
"tủy",
"nhóm",
"răng",
"hàm",
"nhỏ",
"thứ",
"nhất",
"trên",
"phim",
"CT",
"Conebeam",
"(",
"CTCB",
")",
"."
] | 443 |
PSQI | Pittsburgh Sleep Quality Index | Sleep disturbances was assessed based on the Pittsburgh Sleep Quality Index (PSQI). | [
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"Sleep",
"disturbances",
"was",
"assessed",
"based",
"on",
"the",
"Pittsburgh",
"Sleep",
"Quality",
"Index",
"(",
"PSQI",
")",
"."
] | 490 |
PZA | Pyrazinamid | Nội soi phế quản không những (RIF), Ethambutol (EMB), Pyrazinamid (PZA) có vai trò quan trọng trong việc chẩn đoán lao và Streptomicin (STR). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Nội",
"soi",
"phế",
"quản",
"không",
"những",
"(",
"RIF",
"),",
"Ethambutol",
"(",
"EMB",
"),",
"Pyrazinamid",
"(",
"PZA",
")",
"có",
"vai",
"trò",
"quan",
"trọng",
"trong",
"việc",
"chẩn",
"đoán",
"lao",
"và",
"Streptomicin",
"(",
"STR",
")",
"."
] | 677 |
FMA | Fugl - Meyer Arm Test | Tiêu chuẩn đánh giá: Đánh giá kết quả theo thang điểm Fugl - Meyer Arm Test (FMA), Motor Activity Log (MAL) và Wolf Motor Function Test (WMFT). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0
] | [
"Tiêu",
"chuẩn",
"đánh",
"giá",
":",
"Đánh",
"giá",
"kết",
"quả",
"theo",
"thang",
"điểm",
"Fugl",
"-",
"Meyer",
"Arm",
"Test",
"(",
"FMA",
"),",
"Motor",
"Activity",
"Log",
"(",
"MAL",
")",
"và",
"Wolf",
"Motor",
"Function",
"Test",
"(",
"WMFT",
")",
"."
] | 304 |
VTM | viêm túi mật | - Đối tượng và phương pháp NC: Tất cả những BN, không phân biệt tuổi, giới, được chẩn đoán là viêm túi mật cấp (VTMC), được PTNS cắt túi mật cấp cứu tai BV Đại Học Y HN. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"-",
"Đối",
"tượng",
"và",
"phương",
"pháp",
"NC",
":",
"Tất",
"cả",
"những",
"BN,",
"không",
"phân",
"biệt",
"tuổi,",
"giới,",
"được",
"chẩn",
"đoán",
"là",
"viêm",
"túi",
"mật",
"cấp",
"(",
"VTMC",
"),",
"được",
"PTNS",
"cắt",
"túi",
"mật",
"cấp",
"cứu",
"tai",
"BV",
"Đại",
"Học",
"Y",
"HN",
"."
] | 341 |
ICA | internal carotid artery | The purpose of this study was to estimate current prevalence and identify risk factors of ipsilateral internal carotid artery (ICA) stenosis in patients with TIA/ischemic stroke. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"The",
"purpose",
"of",
"this",
"study",
"was",
"to",
"estimate",
"current",
"prevalence",
"and",
"identify",
"risk",
"factors",
"of",
"ipsilateral",
"internal",
"carotid",
"artery",
"(",
"ICA",
")",
"stenosis",
"in",
"patients",
"with",
"TIA",
"/",
"ischemic",
"stroke",
"."
] | 868 |
BN | bệnh nhân | Chúng tôi lựa chọn được 105 bệnh nhân (BN) được chẩn đoán ung thư ngoại tiết đầu tụy trên CLVT 64 dãy từ 1/2020 đến 8/2022 tại bệnh viện Việt Đức. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
0,
0,
0
] | [
"Chúng",
"tôi",
"lựa",
"chọn",
"được",
"105",
"bệnh",
"nhân",
"(",
"BN",
")",
"được",
"chẩn",
"đoán",
"ung",
"thư",
"ngoại",
"tiết",
"đầu",
"tụy",
"trên",
"CLVT",
"64",
"dãy",
"từ",
"1",
"/",
"2020",
"đến",
"8",
"/",
"2022",
"tại",
"bệnh",
"viện",
"Việt",
"Đức",
"."
] | 149 |
CSSK | Chăm sóc sức khỏe | Kết quả: 55/63 tình thành đã phê duyệt Chương trình Chăm sóc sức khỏe (CSSK) NCT, trong đó có nội dung về KSKĐK, tuy nhiên các hoạt động triển khai còn nặng tính hình thức. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Kết",
"quả",
":",
"55",
"/",
"63",
"tình",
"thành",
"đã",
"phê",
"duyệt",
"Chương",
"trình",
"Chăm",
"sóc",
"sức",
"khỏe",
"(",
"CSSK",
")",
"NCT,",
"trong",
"đó",
"có",
"nội",
"dung",
"về",
"KSKĐK,",
"tuy",
"nhiên",
"các",
"hoạt",
"động",
"triển",
"khai",
"còn",
"nặng",
"tính",
"hình",
"thức",
"."
] | 124 |
CIM | CLSI M1007 | aeruginosa kháng carbapenem được phát hiện cơ chế đề kháng bằng phương pháp mCIM (CLSI M1007) hoặc dựa trên kết quả kháng sinh đồ của máy BD Phoenix M50 (Mỹ). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"aeruginosa",
"kháng",
"carbapenem",
"được",
"phát",
"hiện",
"cơ",
"chế",
"đề",
"kháng",
"bằng",
"phương",
"pháp",
"mCIM",
"(",
"CLSI",
"M1007",
")",
"hoặc",
"dựa",
"trên",
"kết",
"quả",
"kháng",
"sinh",
"đồ",
"của",
"máy",
"BD",
"Phoenix",
"M50",
"(",
"Mỹ",
")",
"."
] | 709 |
MĐX | mật độ xương | MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA NỒNG ĐỘ MỘT SỐ DẤU ẤN CHU CHUYỂN XƯƠNG VÀ MẬT ĐỘ XƯƠNG Ở PHỤ NỮ CAO TUỔI TÓM TẮT30 Mục tiêu: Khảo sát nồng độ Osteocalcin (OC), Beta-CrossLaps( β-CTX) huyết thanh và mối tương quan với mật độ xương (MĐX) ở phụ nữ cao tuổi. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"MỐI",
"TƯƠNG",
"QUAN",
"GIỮA",
"NỒNG",
"ĐỘ",
"MỘT",
"SỐ",
"DẤU",
"ẤN",
"CHU",
"CHUYỂN",
"XƯƠNG",
"VÀ",
"MẬT",
"ĐỘ",
"XƯƠNG",
"Ở",
"PHỤ",
"NỮ",
"CAO",
"TUỔI",
"TÓM",
"TẮT30",
"Mục",
"tiêu",
":",
"Khảo",
"sát",
"nồng",
"độ",
"Osteocalcin",
"(",
"OC",
"),",
"Beta-CrossLaps(",
"",
"β-CTX",
")",
"huyết",
"thanh",
"và",
"mối",
"tương",
"quan",
"với",
"mật",
"độ",
"xương",
"(",
"MĐX",
")",
"ở",
"phụ",
"nữ",
"cao",
"tuổi",
"."
] | 50 |
TMP | tĩnh mạch phổi | *Tóm tắt các nét chính của cuộc phẫu thuật: - Kén nằm ở trung thất giữa – sau bên phải, kích thước # 7 x 8 cm, sát thực quản và tĩnh mạch phổi (TMP) dưới. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0
] | [
"*Tóm",
"tắt",
"các",
"nét",
"chính",
"của",
"cuộc",
"phẫu",
"thuật",
":",
"-",
"Kén",
"nằm",
"ở",
"trung",
"thất",
"giữa",
"–",
"sau",
"bên",
"phải,",
"kích",
"thước",
"#",
"7",
"x",
"8",
"cm,",
"sát",
"thực",
"quản",
"và",
"tĩnh",
"mạch",
"phổi",
"(",
"TMP",
")",
"dưới",
"."
] | 353 |
DNA | dsDNA | 27TẠP CHÍ NGHIÊN CỨU Y HỌCTCNCYH 168 (7) - 2023 Đánh giá tỷ lệ đứt gãy DNA tinh trùngBộ phẩm PhacoSperm® DNA Fragmentation Kit được sử dụng trong kĩ thuật sinh bám lên mạch đôi DNA (dsDNA) hay mạch đơn DNA (ssDNA). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
3,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
0,
0
] | [
"27TẠP",
"CHÍ",
"NGHIÊN",
"CỨU",
"Y",
"HỌCTCNCYH",
"168",
"(",
"7",
")",
"-",
"2023",
"Đánh",
"giá",
"tỷ",
"lệ",
"đứt",
"gãy",
"DNA",
"tinh",
"trùngBộ",
"phẩm",
"PhacoSperm®",
"DNA",
"Fragmentation",
"Kit",
"được",
"sử",
"dụng",
"trong",
"kĩ",
"thuật",
"sinh",
"bám",
"lên",
"mạch",
"đôi",
"DNA",
"(",
"dsDNA",
")",
"hay",
"mạch",
"đơn",
"DNA",
"(",
"ssDNA",
")",
"."
] | 850 |
PT | phẫu thuật | Có nhiều phương pháp phẫu thuật (PT) điều trị viêm tai giữa mạn tính như phẫu thuật vá nhĩ đơn thuần (Wullstein I), phẫu thuật sào bào thượng nhĩ kèm vá nhĩ (Wullstein II). | [
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Có",
"nhiều",
"phương",
"pháp",
"phẫu",
"thuật",
"(",
"PT",
")",
"điều",
"trị",
"viêm",
"tai",
"giữa",
"mạn",
"tính",
"như",
"phẫu",
"thuật",
"vá",
"nhĩ",
"đơn",
"thuần",
"(",
"Wullstein",
"I",
"),",
"phẫu",
"thuật",
"sào",
"bào",
"thượng",
"nhĩ",
"kèm",
"vá",
"nhĩ",
"(",
"Wullstein",
"II",
")",
"."
] | 142 |
CLVT | cắt lớp vi tính | Trong điều trị nội khoa không đỡ sau đó phát hiện ra những năm gần đây, đã có nhiều thay đổi trong khi chụp cắt lớp vi tính (CLVT). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"Trong",
"điều",
"trị",
"nội",
"khoa",
"không",
"đỡ",
"sau",
"đó",
"phát",
"hiện",
"ra",
"những",
"năm",
"gần",
"đây,",
"đã",
"có",
"nhiều",
"thay",
"đổi",
"trong",
"khi",
"chụp",
"cắt",
"lớp",
"vi",
"tính",
"(",
"CLVT",
")",
"."
] | 470 |
NVYT | nhân viên y tế | ĐẶT VẤN ĐỀ Ngành Y tế là ngành đặc thù, nhân viên y tế (NVYT) cũng làm việc trong môi trường đặc thù, nhạy cảm. | [
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"ĐẶT",
"VẤN",
"ĐỀ",
"Ngành",
"Y",
"tế",
"là",
"ngành",
"đặc",
"thù,",
"nhân",
"viên",
"y",
"tế",
"(",
"NVYT",
")",
"cũng",
"làm",
"việc",
"trong",
"môi",
"trường",
"đặc",
"thù,",
"nhạy",
"cảm",
"."
] | 399 |
CS | cộng sự | Năm 2018, nghiên cứu của Tống Minh Sơn và cộng sự (CS) trên 236 trẻ ở độ tuổi 6 – 14 thấy tỉ lệ sâu răng chung ở mức cao (90,7% trẻ), trong đó:3 tỉ lệ sâu răng sữa của trẻ 6 – 8 tuổi là 93,0%, chỉ số dmft/dmfs là 6,6/12,5. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Năm",
"2018,",
"nghiên",
"cứu",
"của",
"Tống",
"Minh",
"Sơn",
"và",
"cộng",
"sự",
"(",
"CS",
")",
"trên",
"236",
"trẻ",
"ở",
"độ",
"tuổi",
"6",
"–",
"14",
"thấy",
"tỉ",
"lệ",
"sâu",
"răng",
"chung",
"ở",
"mức",
"cao",
"(",
"90,7%",
"trẻ",
"),",
"trong",
"đó",
":3",
"tỉ",
"lệ",
"sâu",
"răng",
"sữa",
"của",
"trẻ",
"6",
"–",
"8",
"tuổi",
"là",
"93,0%,",
"chỉ",
"số",
"dmft",
"/",
"dmfs",
"là",
"6,6",
"/",
"12,5",
"."
] | 567 |
CTM | Công thức máu | Hai phổi rất nhiều nốt ở các vị trí khác nhau (các mũi tên vàng) *Các xét nghiệm (XN) của BN lúc đến khám và thời gian đầu vào viện điều trị: - Công thức máu (CTM): Các chỉ số hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu trong giới hạn bình thường. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Hai",
"phổi",
"rất",
"nhiều",
"nốt",
"ở",
"các",
"vị",
"trí",
"khác",
"nhau",
"(",
"các",
"mũi",
"tên",
"vàng",
")",
"*Các",
"xét",
"nghiệm",
"(",
"XN",
")",
"của",
"BN",
"lúc",
"đến",
"khám",
"và",
"thời",
"gian",
"đầu",
"vào",
"viện",
"điều",
"trị",
":",
"-",
"Công",
"thức",
"máu",
"(",
"CTM",
")",
":",
"Các",
"chỉ",
"số",
"hồng",
"cầu,",
"bạch",
"cầu,",
"tiểu",
"cầu",
"trong",
"giới",
"hạn",
"bình",
"thường",
"."
] | 320 |
BN | bệnh nhân | Kết quả: 204 bệnh nhân (BN); Nam 167 (81,9%), Nữ 37 (18,1%). | [
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Kết",
"quả",
":",
"204",
"bệnh",
"nhân",
"(",
"BN",
");",
"Nam",
"167",
"(",
"81,9%",
"),",
"Nữ",
"37",
"(",
"18,1%",
")",
"."
] | 19 |
DHR | Dihydrorhodamine | Từ khóa: Bệnh u hạt mạn tính, Xét nghiệm Dihydrorhodamine (DHR), Chức năng oxy hóa bạch cầu, Bệnh viện Nhi Trung ương. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Từ",
"khóa",
":",
"Bệnh",
"u",
"hạt",
"mạn",
"tính,",
"Xét",
"nghiệm",
"Dihydrorhodamine",
"(",
"DHR",
"),",
"Chức",
"năng",
"oxy",
"hóa",
"bạch",
"cầu,",
"Bệnh",
"viện",
"Nhi",
"Trung",
"ương",
"."
] | 730 |
BBA | Biochimica et Biophysica Acta | Biochimica et Biophysica Acta (BBA) - Molecular Basis of Disease. | [
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Biochimica",
"et",
"Biophysica",
"Acta",
"(",
"BBA",
")",
"-",
"Molecular",
"Basis",
"of",
"Disease",
"."
] | 713 |
MP | methylprednisolone | The average pulses of intravenous methylprednisolone (MP) SLEDAI score is up to 14. | [
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"The",
"average",
"pulses",
"of",
"intravenous",
"methylprednisolone",
"(",
"MP",
")",
"SLEDAI",
"score",
"is",
"up",
"to",
"14",
"."
] | 812 |
FUV | Fluticasone-furoate/umeclidinium/vilanterol | Cuối cùng, nghiên cứu hồi cứu non-RCT của Ohtsuka và cs (2023) tại Nhật Bản so sánh BGF với phối hợp ba thuốc liều cố định Fluticasone-furoate/umeclidinium/vilanterol (FUV). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0
] | [
"Cuối",
"cùng,",
"nghiên",
"cứu",
"hồi",
"cứu",
"non-RCT",
"của",
"Ohtsuka",
"và",
"cs",
"(",
"2023",
")",
"tại",
"Nhật",
"Bản",
"so",
"sánh",
"BGF",
"với",
"phối",
"hợp",
"ba",
"thuốc",
"liều",
"cố",
"định",
"Fluticasone-furoate",
"/",
"umeclidinium",
"/",
"vilanterol",
"(",
"FUV",
")",
"."
] | 407 |
TP | thất phải | Đánh giá biến đổi về hình thái và chức năng của thất phải (TP) có vai trò quan trọng trong xác định tiến triển bệnh, hướng dẫn quyết định điều trị và tiên lượng cho bệnh nhân mắc bệnh tự miễn có tăng áp động mạch phổi. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Đánh",
"giá",
"biến",
"đổi",
"về",
"hình",
"thái",
"và",
"chức",
"năng",
"của",
"thất",
"phải",
"(",
"TP",
")",
"có",
"vai",
"trò",
"quan",
"trọng",
"trong",
"xác",
"định",
"tiến",
"triển",
"bệnh,",
"hướng",
"dẫn",
"quyết",
"định",
"điều",
"trị",
"và",
"tiên",
"lượng",
"cho",
"bệnh",
"nhân",
"mắc",
"bệnh",
"tự",
"miễn",
"có",
"tăng",
"áp",
"động",
"mạch",
"phổi",
"."
] | 580 |
NFD | Normal-fat diet | Đối tượng và phương pháp: Chuột nhắt trắng đực (Swiss albino) được chia thành 2 lô (12 con/lô) gồm: lô NFD (Normal-fat diet) và lô HFD (High-fat diet). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
3,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0
] | [
"Đối",
"tượng",
"và",
"phương",
"pháp",
":",
"Chuột",
"nhắt",
"trắng",
"đực",
"(",
"Swiss",
"albino",
")",
"được",
"chia",
"thành",
"2",
"lô",
"(",
"12",
"con",
"/",
"lô",
")",
"gồm",
":",
"lô",
"NFD",
"(",
"Normal-fat",
"diet",
")",
"và",
"lô",
"HFD",
"(",
"High-fat",
"diet",
")",
"."
] | 38 |
LDCT | low dose CT scan | TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 522 - th¸ng 1 - sè 2 - 2023 Baseline results of the Depiscan study: A French randomized pilot trial of lung cancer screening comparing low dose CT scan (LDCT) and chest X-ray (CXR). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"TẠP",
"CHÍ",
"Y",
"häc",
"viÖt",
"nam",
"tẬP",
"522",
"-",
"th¸ng",
"1",
"-",
"sè",
"2",
"-",
"2023",
"Baseline",
"results",
"of",
"the",
"Depiscan",
"study",
":",
"A",
"French",
"randomized",
"pilot",
"trial",
"of",
"lung",
"cancer",
"screening",
"comparing",
"low",
"dose",
"CT",
"scan",
"(",
"LDCT",
")",
"and",
"chest",
"X-ray",
"(",
"CXR",
")",
"."
] | 175 |
SDKS | sử dụng kháng sinh | Kết quả cho thấy, tỉ lệ SV có kiến thức tốt về sử dụng kháng sinh (SDKS) là 48,6%, và thái độ tích cực trong SDKS là 74,0%. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
0
] | [
"Kết",
"quả",
"cho",
"thấy,",
"tỉ",
"lệ",
"SV",
"có",
"kiến",
"thức",
"tốt",
"về",
"sử",
"dụng",
"kháng",
"sinh",
"(",
"SDKS",
")",
"là",
"48,6%,",
"và",
"thái",
"độ",
"tích",
"cực",
"trong",
"SDKS",
"là",
"74,0%",
"."
] | 245 |
BN | bệnh nhân | Nghiên cứu gồm có 27 bệnh nhân (BN), 23 nam và 4 nữ (tỷ lệ 5,75:1). | [
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Nghiên",
"cứu",
"gồm",
"có",
"27",
"bệnh",
"nhân",
"(",
"BN",
"),",
"23",
"nam",
"và",
"4",
"nữ",
"(",
"tỷ",
"lệ",
"5,75",
":1",
")",
"."
] | 865 |
GU | genitourinary | Acute grade 1 genitourinary (GU) toxicity was found in 73. | [
0,
0,
0,
3,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Acute",
"grade",
"1",
"genitourinary",
"(",
"GU",
")",
"toxicity",
"was",
"found",
"in",
"73",
"."
] | 689 |
DRE | digital rectal examination | A digital rectal examination (DRE) was used to examine the prostate. | [
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"A",
"digital",
"rectal",
"examination",
"(",
"DRE",
")",
"was",
"used",
"to",
"examine",
"the",
"prostate",
"."
] | 680 |
MT | mechanical thrombectomy | 5 hours, were eligible for intravenous thrombolysis and mechanical thrombectomy (MT) were performed within 6 hours. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"5",
"hours,",
"were",
"eligible",
"for",
"intravenous",
"thrombolysis",
"and",
"mechanical",
"thrombectomy",
"(",
"MT",
")",
"were",
"performed",
"within",
"6",
"hours",
"."
] | 816 |
MTNMC | Máu tụ ngoài màng cứng | 3 Các tổn thương nội sọ kèm theo Máu tụ ngoài màng cứng (MTNMC): Khối MTNMC phát hiện thấy ở 32. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"3",
"Các",
"tổn",
"thương",
"nội",
"sọ",
"kèm",
"theo",
"Máu",
"tụ",
"ngoài",
"màng",
"cứng",
"(",
"MTNMC",
")",
":",
"Khối",
"MTNMC",
"phát",
"hiện",
"thấy",
"ở",
"32",
"."
] | 154 |
TG | triglyceride | Tăng triglyceride (TG) máu là nguyên nhân phổ biến thứ ba của VTC với tỷ lệ từ 1 – 7%. | [
0,
3,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Tăng",
"triglyceride",
"(",
"TG",
")",
"máu",
"là",
"nguyên",
"nhân",
"phổ",
"biến",
"thứ",
"ba",
"của",
"VTC",
"với",
"tỷ",
"lệ",
"từ",
"1",
"–",
"7%",
"."
] | 287 |
CBYT | cán bộ y tế | Việc triển khai các hoạt động tư vấn để nâng cao nhận thức cho cộng đồng của cán bộ y tế (CBYT) về nguy cơ nhiễm bệnh, sự cần thiết của xét nghiệm sàng lọc, tiếp cận điều trị sớm về bệnh VGB vẫn chưa được triển khai đồng bộ và rộng rãi. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0
] | [
"Việc",
"triển",
"khai",
"các",
"hoạt",
"động",
"tư",
"vấn",
"để",
"nâng",
"cao",
"nhận",
"thức",
"cho",
"cộng",
"đồng",
"của",
"cán",
"bộ",
"y",
"tế",
"(",
"CBYT",
")",
"về",
"nguy",
"cơ",
"nhiễm",
"bệnh,",
"sự",
"cần",
"thiết",
"của",
"xét",
"nghiệm",
"sàng",
"lọc,",
"tiếp",
"cận",
"điều",
"trị",
"sớm",
"về",
"bệnh",
"VGB",
"vẫn",
"chưa",
"được",
"triển",
"khai",
"đồng",
"bộ",
"và",
"rộng",
"rãi",
"."
] | 545 |
BIS | bispectral index | Có nhiều biện pháp để theo dõi và đánh giá tổn thương thần kinh sau cấp cứu ngừng tuần hoàn, trong đó có thang điểm BIS (bispectral index). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
3,
4,
0,
0
] | [
"Có",
"nhiều",
"biện",
"pháp",
"để",
"theo",
"dõi",
"và",
"đánh",
"giá",
"tổn",
"thương",
"thần",
"kinh",
"sau",
"cấp",
"cứu",
"ngừng",
"tuần",
"hoàn,",
"trong",
"đó",
"có",
"thang",
"điểm",
"BIS",
"(",
"bispectral",
"index",
")",
"."
] | 17 |
VDD | Viêm dạ dày | ĐẶT VẤN ĐỀ Viêm dạ dày (VDD) là một định nghĩa mô học chỉ tình trạng viêm niêm mạc dạ dày với nhiều nguyên nhân. | [
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"ĐẶT",
"VẤN",
"ĐỀ",
"Viêm",
"dạ",
"dày",
"(",
"VDD",
")",
"là",
"một",
"định",
"nghĩa",
"mô",
"học",
"chỉ",
"tình",
"trạng",
"viêm",
"niêm",
"mạc",
"dạ",
"dày",
"với",
"nhiều",
"nguyên",
"nhân",
"."
] | 127 |
LNG | lợi nhuận gộp | 340 triệu VNĐ/năm bao gồm: Chi phí biến đổi chiếm 95,8%, chi phí cố định chiếm 4,2%; lợi nhuận gộp (LNG) đạt 3. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0
] | [
"340",
"triệu",
"VNĐ",
"/",
"năm",
"bao",
"gồm",
":",
"Chi",
"phí",
"biến",
"đổi",
"chiếm",
"95,8%,",
"chi",
"phí",
"cố",
"định",
"chiếm",
"4,2%;",
"lợi",
"nhuận",
"gộp",
"(",
"LNG",
")",
"đạt",
"3",
"."
] | 322 |
DFS | disease free survival | Results: Docetaxel-carboplatin-trastuzumab regimen improved disease free survival (DFS), with the rate of 1 year, 2 year, 3 year, 4 year and 5 year DFS of 100%, 100%, 100%, 92% and 83. | [
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Results",
":",
"Docetaxel-carboplatin-trastuzumab",
"regimen",
"improved",
"disease",
"free",
"survival",
"(",
"DFS",
"),",
"with",
"the",
"rate",
"of",
"1",
"year,",
"2",
"year,",
"3",
"year,",
"4",
"year",
"and",
"5",
"year",
"DFS",
"of",
"100%,",
"100%,",
"100%,",
"92%",
"and",
"83",
"."
] | 255 |
UMN | U màng não | ĐẶT VẤN ĐỀU màng não (UMN) vùng hố yên (Sellar and trí, mức độ xâm lấn các cấu trúc lân cận. | [
0,
0,
0,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"ĐẶT",
"VẤN",
"ĐỀU",
"màng",
"não",
"(",
"UMN",
")",
"vùng",
"hố",
"yên",
"(",
"Sellar",
"and",
"trí,",
"mức",
"độ",
"xâm",
"lấn",
"các",
"cấu",
"trúc",
"lân",
"cận",
"."
] | 597 |
NISS | New ISS | 6 Sau này bảng điểm NISS (New ISS) được đưa ra nhằm khắc nhằm đưa ra các quyết định xử trí đúng đắn. | [
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
3,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"6",
"Sau",
"này",
"bảng",
"điểm",
"NISS",
"(",
"New",
"ISS",
")",
"được",
"đưa",
"ra",
"nhằm",
"khắc",
"nhằm",
"đưa",
"ra",
"các",
"quyết",
"định",
"xử",
"trí",
"đúng",
"đắn",
"."
] | 866 |
PT | Phẫu thuật | Kết quả: Phẫu thuật (PT) đã được thực hiện cho 67 bệnh nhân (BN): nhóm có triệu chứng 37 BN, nhóm không triệu chứng 30 BN. | [
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Kết",
"quả",
":",
"Phẫu",
"thuật",
"(",
"PT",
")",
"đã",
"được",
"thực",
"hiện",
"cho",
"67",
"bệnh",
"nhân",
"(",
"BN",
")",
":",
"nhóm",
"có",
"triệu",
"chứng",
"37",
"BN,",
"nhóm",
"không",
"triệu",
"chứng",
"30",
"BN",
"."
] | 190 |
MN | màng | Kết quả: Trong nhóm bệnh cầu thận nguyên phát, tỷ lệ sang thương tối thiểu (MCD), bệnh thận IgA (IgAN), xơ hóa cầu thận khu trú từng phần (FSGS), bệnh cầu thận màng (MN) và các sang thương khác lần lượt là 33,33%; 24,77%; 19,81%, 15,77% và 6,32%. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Kết",
"quả",
":",
"Trong",
"nhóm",
"bệnh",
"cầu",
"thận",
"nguyên",
"phát,",
"tỷ",
"lệ",
"sang",
"thương",
"tối",
"thiểu",
"(",
"MCD",
"),",
"bệnh",
"thận",
"IgA",
"(",
"IgAN",
"),",
"xơ",
"hóa",
"cầu",
"thận",
"khu",
"trú",
"từng",
"phần",
"(",
"FSGS",
"),",
"bệnh",
"cầu",
"thận",
"màng",
"(",
"MN",
")",
"và",
"các",
"sang",
"thương",
"khác",
"lần",
"lượt",
"là",
"33,33%;",
"24,77%;",
"19,81%,",
"15,77%",
"và",
"6,32%",
"."
] | 115 |
TKI | tyrosine kinase | comNgày nhận: 31/10/2022Ngày được chấp nhận: 15/11/2022266đột biến EGFR nhạy cảm thuốc là các thuốc ức chế tyrosine kinase (TKIs) thế hệ 1, 2; như: erlotinib, gefitinib, afatinib. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"comNgày",
"nhận",
":",
"31",
"/",
"10",
"/",
"2022Ngày",
"được",
"chấp",
"nhận",
":",
"15",
"/",
"11",
"/",
"2022266đột",
"biến",
"EGFR",
"nhạy",
"cảm",
"thuốc",
"là",
"các",
"thuốc",
"ức",
"chế",
"tyrosine",
"kinase",
"(",
"TKIs",
")",
"thế",
"hệ",
"1,",
"2;",
"như",
":",
"erlotinib,",
"gefitinib,",
"afatinib",
"."
] | 558 |
VTC | viêm tụy cấp | Đau bụng cấp tính là triệu chứng hàng đầu và là lý do chính khiến bệnh nhân viêm tụy cấp (VTC) nhập viện. | [
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0
] | [
"Đau",
"bụng",
"cấp",
"tính",
"là",
"triệu",
"chứng",
"hàng",
"đầu",
"và",
"là",
"lý",
"do",
"chính",
"khiến",
"bệnh",
"nhân",
"viêm",
"tụy",
"cấp",
"(",
"VTC",
")",
"nhập",
"viện",
"."
] | 180 |
XCC | xương cẳng chân | 2023 nghiên cứu: 47 bệnh nhân (BN) gãy kín đầu dưới hai xương cẳng chân (XCC) được kết hợp xương bằng nẹp vít khóa tại Bệnh viện Thanh Nhàn. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"2023",
"nghiên",
"cứu",
":",
"47",
"bệnh",
"nhân",
"(",
"BN",
")",
"gãy",
"kín",
"đầu",
"dưới",
"hai",
"xương",
"cẳng",
"chân",
"(",
"XCC",
")",
"được",
"kết",
"hợp",
"xương",
"bằng",
"nẹp",
"vít",
"khóa",
"tại",
"Bệnh",
"viện",
"Thanh",
"Nhàn",
"."
] | 301 |
PE | Premature ejaculation | ASSOCIATION OF SEXUAL BEHAVIOURS AND PREMATURE EJACULATION Nguyen Hoai Bac1,, Hoang Long2¹Hanoi Medical University ²Hanoi Medical University hospitalPremature ejaculation (PE) is the most common reported sexual complaint in men. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"ASSOCIATION",
"OF",
"SEXUAL",
"BEHAVIOURS",
"AND",
"PREMATURE",
"EJACULATION",
"Nguyen",
"Hoai",
"Bac1,,",
"Hoang",
"Long2¹Hanoi",
"Medical",
"University",
"²Hanoi",
"Medical",
"University",
"hospitalPremature",
"ejaculation",
"(",
"PE",
")",
"is",
"the",
"most",
"common",
"reported",
"sexual",
"complaint",
"in",
"men",
"."
] | 685 |
TSS | trẻ sơ sinh | Tỷ lệ tử TSS trong và ngay sau mổ lấy thai và khuyến vong của các bà mẹ và trẻ sơ sinh (TSS) từ các nghị sử dụng ở tất cả các cơ sở có mổ lấy thai cuộc mổ cao hơn các cuộc đẻ thường. | [
0,
0,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Tỷ",
"lệ",
"tử",
"TSS",
"trong",
"và",
"ngay",
"sau",
"mổ",
"lấy",
"thai",
"và",
"khuyến",
"vong",
"của",
"các",
"bà",
"mẹ",
"và",
"trẻ",
"sơ",
"sinh",
"(",
"TSS",
")",
"từ",
"các",
"nghị",
"sử",
"dụng",
"ở",
"tất",
"cả",
"các",
"cơ",
"sở",
"có",
"mổ",
"lấy",
"thai",
"cuộc",
"mổ",
"cao",
"hơn",
"các",
"cuộc",
"đẻ",
"thường",
"."
] | 644 |
ATRIA | Atrial Fibrillation | Prevalence of diagnosed atrial fibrillation in adults: national implications for rhythm management and stroke prevention: the AnTicoagulation and Risk Factors in Atrial Fibrillation (ATRIA) Study. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0
] | [
"Prevalence",
"of",
"diagnosed",
"atrial",
"fibrillation",
"in",
"adults",
":",
"national",
"implications",
"for",
"rhythm",
"management",
"and",
"stroke",
"prevention",
":",
"the",
"AnTicoagulation",
"and",
"Risk",
"Factors",
"in",
"Atrial",
"Fibrillation",
"(",
"ATRIA",
")",
"Study",
"."
] | 655 |
BBS | Berg Balance Scale | The Berg Balance Scale (BBS) is the most commonly used tool for evaluating the balance of older patients. | [
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"The",
"Berg",
"Balance",
"Scale",
"(",
"BBS",
")",
"is",
"the",
"most",
"commonly",
"used",
"tool",
"for",
"evaluating",
"the",
"balance",
"of",
"older",
"patients",
"."
] | 621 |
ICU | intensive care unit | Describing vancomycin serum levels in pediatric intensive care unit (ICU) patients: are expected goals being met. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Describing",
"vancomycin",
"serum",
"levels",
"in",
"pediatric",
"intensive",
"care",
"unit",
"(",
"ICU",
")",
"patients",
":",
"are",
"expected",
"goals",
"being",
"met",
"."
] | 601 |
NIH | National Institute of Health | Hospital, the National Institute of Health (NIH), Therefore, physical activity not only improves the people of Thanh Mien district, the province cognition and daily functioning but also helps Hai Duong, and Hanoi Medical University for improve QoL for dementia patients. | [
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Hospital,",
"the",
"National",
"Institute",
"of",
"Health",
"(",
"NIH",
"),",
"Therefore,",
"physical",
"activity",
"not",
"only",
"improves",
"the",
"people",
"of",
"Thanh",
"Mien",
"district,",
"the",
"province",
"cognition",
"and",
"daily",
"functioning",
"but",
"also",
"helps",
"Hai",
"Duong,",
"and",
"Hanoi",
"Medical",
"University",
"for",
"improve",
"QoL",
"for",
"dementia",
"patients",
"."
] | 517 |
VNC | viêm nha chu | 12,13 Tuy nhiên, việc ứng dụng i-PRF trong điều trị bệnh nha chu chưa được đánh giá toàn diện, trong phạm vi bài viết này, chúng tôi tổng quan lại các cũng như tiềm năng, ứng dụng của sản phẩm tự thân này trong điều trị viêm nha chu (VNC). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"12,13",
"Tuy",
"nhiên,",
"việc",
"ứng",
"dụng",
"i-PRF",
"trong",
"điều",
"trị",
"bệnh",
"nha",
"chu",
"chưa",
"được",
"đánh",
"giá",
"toàn",
"diện,",
"trong",
"phạm",
"vi",
"bài",
"viết",
"này,",
"chúng",
"tôi",
"tổng",
"quan",
"lại",
"các",
"cũng",
"như",
"tiềm",
"năng,",
"ứng",
"dụng",
"của",
"sản",
"phẩm",
"tự",
"thân",
"này",
"trong",
"điều",
"trị",
"viêm",
"nha",
"chu",
"(",
"VNC",
")",
"."
] | 885 |
BV | bệnh viện | ĐẶT VẤN ĐỀ Theo Tổ chức Y tế Thế Giới (WHO), hài lòng người bệnh (NB) là một chỉ số quan trọng nhằm đánh giá hiệu quả của công tác quản lý chất lượng bệnh viện (BV). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"ĐẶT",
"VẤN",
"ĐỀ",
"Theo",
"Tổ",
"chức",
"Y",
"tế",
"Thế",
"Giới",
"(",
"WHO",
"),",
"hài",
"lòng",
"người",
"bệnh",
"(",
"NB",
")",
"là",
"một",
"chỉ",
"số",
"quan",
"trọng",
"nhằm",
"đánh",
"giá",
"hiệu",
"quả",
"của",
"công",
"tác",
"quản",
"lý",
"chất",
"lượng",
"bệnh",
"viện",
"(",
"BV",
")",
"."
] | 45 |
LHK | lấy huyết khối cơ học | 4 Một nghiên cứu phân tích tổng quan năm 2019 thì cho rằng có đối chứng (Randomized Controlled Trial - RCT) cho thấy can thiệp lấy huyết khối cơ học (LHK) giúp cải thiện đầu ra lâm sàng so với chỉ LHK trực tiếp không thua kém so với phương pháp phối hợp LHK và THK. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
0
] | [
"4",
"Một",
"nghiên",
"cứu",
"phân",
"tích",
"tổng",
"quan",
"năm",
"2019",
"thì",
"cho",
"rằng",
"có",
"đối",
"chứng",
"(",
"Randomized",
"Controlled",
"Trial",
"-",
"RCT",
")",
"cho",
"thấy",
"can",
"thiệp",
"lấy",
"huyết",
"khối",
"cơ",
"học",
"(",
"LHK",
")",
"giúp",
"cải",
"thiện",
"đầu",
"ra",
"lâm",
"sàng",
"so",
"với",
"chỉ",
"LHK",
"trực",
"tiếp",
"không",
"thua",
"kém",
"so",
"với",
"phương",
"pháp",
"phối",
"hợp",
"LHK",
"và",
"THK",
"."
] | 815 |
MĐX | mật độ xương | thuốc chứa - Bệnh nhân không đo được mật độ xương (MĐX) vùng cổ xương đùi có thay chỏm xương đùi hoặc gãy cổ xương đùi 2 bên, gãy cổ xương đùi 1 bên kèm đã thay chỏm bên còn lại. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"thuốc",
"chứa",
"-",
"Bệnh",
"nhân",
"không",
"đo",
"được",
"mật",
"độ",
"xương",
"(",
"MĐX",
")",
"vùng",
"cổ",
"xương",
"đùi",
"có",
"thay",
"chỏm",
"xương",
"đùi",
"hoặc",
"gãy",
"cổ",
"xương",
"đùi",
"2",
"bên,",
"gãy",
"cổ",
"xương",
"đùi",
"1",
"bên",
"kèm",
"đã",
"thay",
"chỏm",
"bên",
"còn",
"lại",
"."
] | 157 |
SI | Stimulated Index | Kết quả cho thấy trung vị chỉ số Stimulated Index (SI) của xét nghiệm DHR ở nhóm bệnh nhân là 1,6. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Kết",
"quả",
"cho",
"thấy",
"trung",
"vị",
"chỉ",
"số",
"Stimulated",
"Index",
"(",
"SI",
")",
"của",
"xét",
"nghiệm",
"DHR",
"ở",
"nhóm",
"bệnh",
"nhân",
"là",
"1,6",
"."
] | 742 |
IEM | IEM_CC4 | 0, có 643 bệnh nhân còn chẩn đoán IEM (nhóm IEM_CC4) và 566 bệnh nhân còn lại trở thành nhu động thực quản bình thường (nhóm bình thường _CC4). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
3,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"0,",
"có",
"643",
"bệnh",
"nhân",
"còn",
"chẩn",
"đoán",
"IEM",
"(",
"nhóm",
"IEM_CC4",
")",
"và",
"566",
"bệnh",
"nhân",
"còn",
"lại",
"trở",
"thành",
"nhu",
"động",
"thực",
"quản",
"bình",
"thường",
"(",
"nhóm",
"bình",
"thường",
"_CC4",
")",
"."
] | 171 |
Dn | dùng | Chiều dài ống tủy được ghi nhận là chiều dài của phần mềm (Dm) và chiều dài người dùng (Dn) đã được điều chỉnh với phần dịch chuyển thủ công phần nút chặn cao su trên bề mặt nhai theo ý muốn của người dùng trong mọi trường hợp. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Chiều",
"dài",
"ống",
"tủy",
"được",
"ghi",
"nhận",
"là",
"chiều",
"dài",
"của",
"phần",
"mềm",
"(",
"Dm",
")",
"và",
"chiều",
"dài",
"người",
"dùng",
"(",
"Dn",
")",
"đã",
"được",
"điều",
"chỉnh",
"với",
"phần",
"dịch",
"chuyển",
"thủ",
"công",
"phần",
"nút",
"chặn",
"cao",
"su",
"trên",
"bề",
"mặt",
"nhai",
"theo",
"ý",
"muốn",
"của",
"người",
"dùng",
"trong",
"mọi",
"trường",
"hợp",
"."
] | 16 |
D5W | dextrose-5-water | Sử dụng một kim cỡ 22 chọc vào hạch bạch huyết bẹn, dextrose-5-water (D5W) được 348TẠP CHÍ NGHIÊN CỨU Y HỌCTCNCYH 170 (9) - 2023. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Sử",
"dụng",
"một",
"kim",
"cỡ",
"22",
"chọc",
"vào",
"hạch",
"bạch",
"huyết",
"bẹn,",
"dextrose-5-water",
"(",
"D5W",
")",
"được",
"348TẠP",
"CHÍ",
"NGHIÊN",
"CỨU",
"Y",
"HỌCTCNCYH",
"170",
"(",
"9",
")",
"-",
"2023",
"."
] | 511 |
CLVT-256 | cắt lớp vi tính 256 dãy | Chúng tôi trình bày 2 trường hợp bất sản bẩm sinh LCX được phát hiện trên chụp cắt lớp vi tính 256 dãy (CLVT-256), đồng thời, sẽ điểm qua y văn các trường hợp đã được công bố cũng như biểu hiện lâm sàng đã báo cáo trước đây. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Chúng",
"tôi",
"trình",
"bày",
"2",
"trường",
"hợp",
"bất",
"sản",
"bẩm",
"sinh",
"LCX",
"được",
"phát",
"hiện",
"trên",
"chụp",
"cắt",
"lớp",
"vi",
"tính",
"256",
"dãy",
"(",
"CLVT-256",
"),",
"đồng",
"thời,",
"sẽ",
"điểm",
"qua",
"y",
"văn",
"các",
"trường",
"hợp",
"đã",
"được",
"công",
"bố",
"cũng",
"như",
"biểu",
"hiện",
"lâm",
"sàng",
"đã",
"báo",
"cáo",
"trước",
"đây",
"."
] | 48 |
CKD | chronic kidney disease | 5,12 This finding could be explained by the similarity of ethnic and study was conducted by Japanese authors to find out if chronic kidney disease (CKD) could be associated with atherosclerosis carotid current pattern of diseases in Asian area. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"5,12",
"This",
"finding",
"could",
"be",
"explained",
"by",
"the",
"similarity",
"of",
"ethnic",
"and",
"study",
"was",
"conducted",
"by",
"Japanese",
"authors",
"to",
"find",
"out",
"if",
"chronic",
"kidney",
"disease",
"(",
"CKD",
")",
"could",
"be",
"associated",
"with",
"atherosclerosis",
"carotid",
"current",
"pattern",
"of",
"diseases",
"in",
"Asian",
"area",
"."
] | 872 |
MP | methylprednisolone | ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP hoàng điểm | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"ĐỐI",
"TƯỢNG",
"VÀ",
"PHƯƠNG",
"PHÁP",
"hoàng",
"điểm"
] | 756 |
ADL | Activities of Daily Living | 95%CIp-valueActivities of Daily Living (ADL)Clinical Dementia Rating 2. | [
0,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"95%CIp-valueActivities",
"of",
"Daily",
"Living",
"(",
"ADL",
")Clinical",
"Dementia",
"Rating",
"2",
"."
] | 515 |
ROMA | Risk of Ovarian Malignancy Algorithm | 2 Từ đó, nhiều bộ tiêu chí đã được đưa ra nhằm phục vụ cho mục tiêu này như chỉ số RMI (chỉ số nguy cơ bệnh ác tính), chỉ số ROMA (Risk of Ovarian Malignancy Algorithm), chỉ số CPH-I (chỉ số Copenhagen). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"2",
"Từ",
"đó,",
"nhiều",
"bộ",
"tiêu",
"chí",
"đã",
"được",
"đưa",
"ra",
"nhằm",
"phục",
"vụ",
"cho",
"mục",
"tiêu",
"này",
"như",
"chỉ",
"số",
"RMI",
"(",
"chỉ",
"số",
"nguy",
"cơ",
"bệnh",
"ác",
"tính",
"),",
"chỉ",
"số",
"ROMA",
"(",
"Risk",
"of",
"Ovarian",
"Malignancy",
"Algorithm",
"),",
"chỉ",
"số",
"CPH-I",
"(",
"chỉ",
"số",
"Copenhagen",
")",
"."
] | 622 |
KTC | khoảng tin cậy | Giá trị p < 0,05 đại diện cho sự khác biệt có Điểm mRS sẽ được đánh giá bởi bác sĩ đột quỵ ý nghĩa thống kê với khoảng tin cậy (KTC) 95%. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0
] | [
"Giá",
"trị",
"p",
"<",
"0,05",
"đại",
"diện",
"cho",
"sự",
"khác",
"biệt",
"có",
"Điểm",
"mRS",
"sẽ",
"được",
"đánh",
"giá",
"bởi",
"bác",
"sĩ",
"đột",
"quỵ",
"ý",
"nghĩa",
"thống",
"kê",
"với",
"khoảng",
"tin",
"cậy",
"(",
"KTC",
")",
"95%",
"."
] | 480 |
BZD | Benzodiazepin | Benzodiazepin (BZD) là thuốc điều trị chính hội chứng cai rượu cấp2. | [
3,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Benzodiazepin",
"(",
"BZD",
")",
"là",
"thuốc",
"điều",
"trị",
"chính",
"hội",
"chứng",
"cai",
"rượu",
"cấp2",
"."
] | 283 |
PCT | Procalcitonin | 5 Hiện nay, trên thế giới đã có những nghiên cứu chứng minh rằng Đa số các trường hợp tử vong đều xảy ra Procalcitonin (PCT) và C Reactive Protein trong đợt cấp. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"5",
"Hiện",
"nay,",
"trên",
"thế",
"giới",
"đã",
"có",
"những",
"nghiên",
"cứu",
"chứng",
"minh",
"rằng",
"Đa",
"số",
"các",
"trường",
"hợp",
"tử",
"vong",
"đều",
"xảy",
"ra",
"Procalcitonin",
"(",
"PCT",
")",
"và",
"C",
"Reactive",
"Protein",
"trong",
"đợt",
"cấp",
"."
] | 594 |
CBYT | cán bộ y tế | Hệ thống CSSK NCT dựa vào bệnh viện còn hạn chế, với chỉ 49/63 bệnh viện tỉnh/thành có phố có khoa Lão và một tỉ lệ nhỏ các cán bộ y tế (CBYT) được đào tạo về lão khoa[4]. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Hệ",
"thống",
"CSSK",
"NCT",
"dựa",
"vào",
"bệnh",
"viện",
"còn",
"hạn",
"chế,",
"với",
"chỉ",
"49",
"/",
"63",
"bệnh",
"viện",
"tỉnh",
"/",
"thành",
"có",
"phố",
"có",
"khoa",
"Lão",
"và",
"một",
"tỉ",
"lệ",
"nhỏ",
"các",
"cán",
"bộ",
"y",
"tế",
"(",
"CBYT",
")",
"được",
"đào",
"tạo",
"về",
"lão",
"khoa[4]",
"."
] | 225 |
BN | bệnh nhân | Những bệnh nhân (BN) CTSN thường phối hợp giữa các tổn thương trong sọ cùng với các tổn thương ngoài sọ. | [
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Những",
"bệnh",
"nhân",
"(",
"BN",
")",
"CTSN",
"thường",
"phối",
"hợp",
"giữa",
"các",
"tổn",
"thương",
"trong",
"sọ",
"cùng",
"với",
"các",
"tổn",
"thương",
"ngoài",
"sọ",
"."
] | 26 |
Gy | Gray | Sau đó nâng liều xạ khu trú vào tuyến tiền liệt ( ± túi tinh) từ 72 Gray (Gy) đến 80Gy. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
1,
0,
0,
0,
0
] | [
"Sau",
"đó",
"nâng",
"liều",
"xạ",
"khu",
"trú",
"vào",
"tuyến",
"tiền",
"liệt",
"(",
"",
"±",
"túi",
"tinh",
")",
"từ",
"72",
"Gray",
"(",
"Gy",
")",
"đến",
"80Gy",
"."
] | 705 |
RNR | recommended nutritional requirements | Nutritional value pre-operative versus recommended nutritional requirements (RNR)Energy and nutrients ± SDMin - MaxRNR ( )(%) achievedEnergy (Kcal)1146. | [
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Nutritional",
"value",
"pre-operative",
"versus",
"recommended",
"nutritional",
"requirements",
"(",
"RNR",
")Energy",
"and",
"nutrients",
"±",
"SDMin",
"-",
"MaxRNR",
"(",
"",
"",
")(",
"%",
")",
"achievedEnergy",
"(",
"Kcal",
")1146",
"."
] | 437 |
THNCT | tuần hoàn ngoài cơ thể | Danh mục từ viết tắt: THNCT - tuần hoàn ngoài cơ thể, T6h - nồng độ lactat máu tại thời điểm 6h sau mổ, TB - trung bình. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Danh",
"mục",
"từ",
"viết",
"tắt",
":",
"THNCT",
"-",
"tuần",
"hoàn",
"ngoài",
"cơ",
"thể,",
"T6h",
"-",
"nồng",
"độ",
"lactat",
"máu",
"tại",
"thời",
"điểm",
"6h",
"sau",
"mổ,",
"TB",
"-",
"trung",
"bình",
"."
] | 853 |