sf
stringlengths
2
9
lf
stringlengths
3
48
sentence
stringlengths
8
288
ner_tag
sequence
tokens
sequence
__index_level_0__
int64
0
900
mmHg
mạch phổi tâm thu trung bình
Áp lực động mạch phổi tâm thu trung bình là 40,2 ± 5,1 mmHg.
[ 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 1, 0 ]
[ "Áp", "lực", "động", "mạch", "phổi", "tâm", "thu", "trung", "bình", "là", "40,2", "±", "5,1", "mmHg", "." ]
611
SDS
speech discrimination score
Keywords: Word lists, speech reception threshold (SRT), speech discrimination score (SDS).
[ 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Keywords", ":", "Word", "lists,", "speech", "reception", "threshold", "(", "SRT", "),", "speech", "discrimination", "score", "(", "SDS", ")", "." ]
144
NSCLC
non-small-cell lung cancer
CT scans showed His final diagnosis was of a T4N2M1 (stage IV, metastasis to contralateral lung, adrenal glands, and rectum) non-small-cell lung cancer (NSCLC).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "CT", "scans", "showed", "His", "final", "diagnosis", "was", "of", "a", "T4N2M1", "(", "stage", "IV,", "metastasis", "to", "contralateral", "lung,", "adrenal", "glands,", "and", "rectum", ")", "non-small-cell", "lung", "cancer", "(", "NSCLC", ")", "." ]
640
PLT
platelet count
10recorded using a - Hematopoietic function: red blood cells (RBC), hemoglobin (HGB), hematocrit, total white blood cells (WBC), WBC differentials, platelet count (PLT).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "10recorded", "using", "a", "-", "Hematopoietic", "function", ":", "red", "blood", "cells", "(", "RBC", "),", "hemoglobin", "(", "HGB", "),", "hematocrit,", "total", "white", "blood", "cells", "(", "WBC", "),", "WBC", "differentials,", "platelet", "count", "(", "PLT", ")", "." ]
693
HSV
Herpes simplex virus
Ngoài ra, PCR dịch não tủy với các tác nhân gây viêm màng não thường gặp như phế cầu, Haemophilus influenza type B, Escherichia coli, Herpes simplex virus (HSV), Enterorvirus (EV) âm tính.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Ngoài", "ra,", "PCR", "dịch", "não", "tủy", "với", "các", "tác", "nhân", "gây", "viêm", "màng", "não", "thường", "gặp", "như", "phế", "cầu,", "Haemophilus", "influenza", "type", "B,", "Escherichia", "coli,", "Herpes", "simplex", "virus", "(", "HSV", "),", "Enterorvirus", "(", "EV", ")", "âm", "tính", "." ]
817
ANOVA
analysis of variance
The one-way analysis of variance (ANOVA) is used to assess the homogeneity while T-test is used to assess stability at two different temperature ranges- at 22 - 30°C after 1, 3, 5, 7, 9, 12 weeks and at 2 - 8°C after 1, 2, 3, 4, 5, 6 months.
[ 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "The", "one-way", "analysis", "of", "variance", "(", "ANOVA", ")", "is", "used", "to", "assess", "the", "homogeneity", "while", "T-test", "is", "used", "to", "assess", "stability", "at", "two", "different", "temperature", "ranges-", "at", "22", "-", "30°C", "after", "1,", "3,", "5,", "7,", "9,", "12", "weeks", "and", "at", "2", "-", "8°C", "after", "1,", "2,", "3,", "4,", "5,", "6", "months", "." ]
760
TS
Tiền sử
- Tiền sử (TS): + 95,1% mắc bệnh đợt đầu, 4,9% mắc nhiều đợt.
[ 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "-", "Tiền", "sử", "(", "TS", ")", ":", "+", "95,1%", "mắc", "bệnh", "đợt", "đầu,", "4,9%", "mắc", "nhiều", "đợt", "." ]
369
YHCT
Y học cổ truyền
Theo Y học cổ truyền (YHCT) THK gối thuộc phạm vi chứng tý có bệnh danh Hạc tất phong nguyên nhân do can thận hư kết hợp với phong, hàn, thấp, nhệt gây nên2.
[ 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Theo", "Y", "học", "cổ", "truyền", "(", "YHCT", ")", "THK", "gối", "thuộc", "phạm", "vi", "chứng", "tý", "có", "bệnh", "danh", "Hạc", "tất", "phong", "nguyên", "nhân", "do", "can", "thận", "hư", "kết", "hợp", "với", "phong,", "hàn,", "thấp,", "nhệt", "gây", "nên2", "." ]
268
IJV
internal jugular vein
This study objectives was to compare ultrasound guided BCV and internal jugular vein (IJV) catheter placement in infants ≤ 10kg.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "This", "study", "objectives", "was", "to", "compare", "ultrasound", "guided", "BCV", "and", "internal", "jugular", "vein", "(", "IJV", ")", "catheter", "placement", "in", "infants", "", "≤", "", "10kg", "." ]
629
BTMT
Bệnh thận mãn tính
Bệnh thận mãn tính (BTMT), là một tình trạng tăng dị hóa, được coi là nguyên nhân quan trọng gây mất cơ bắp, dẫn đến tỷ lệ mắc bệnh và tử vong đáng kể trong đối tượng này, do đó, mối liên hệ giữa hai thực thể đã được nghiên cứu mạnh mẽ trong thời gian gần đây.
[ 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Bệnh", "thận", "mãn", "tính", "(", "BTMT", "),", "là", "một", "tình", "trạng", "tăng", "dị", "hóa,", "được", "coi", "là", "nguyên", "nhân", "quan", "trọng", "gây", "mất", "cơ", "bắp,", "dẫn", "đến", "tỷ", "lệ", "mắc", "bệnh", "và", "tử", "vong", "đáng", "kể", "trong", "đối", "tượng", "này,", "do", "đó,", "mối", "liên", "hệ", "giữa", "hai", "thực", "thể", "đã", "được", "nghiên", "cứu", "mạnh", "mẽ", "trong", "thời", "gian", "gần", "đây", "." ]
307
ĐTNC
đối tượng nghiên cứu
Kết quả: Đa số đối tượng nghiên cứu (ĐTNC) là nữ, chiếm 82,9%.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Kết", "quả", ":", "Đa", "số", "đối", "tượng", "nghiên", "cứu", "(", "ĐTNC", ")", "là", "nữ,", "chiếm", "82,9%", "." ]
423
BHYT
Bảo hiểm y tế
ĐẶT VẤN ĐỀ Bảo hiểm y tế (BHYT) toàn dân là chiến lược quan trọng hàng đầu của ngành y tế.
[ 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0 ]
[ "ĐẶT", "VẤN", "ĐỀ", "Bảo", "hiểm", "y", "tế", "(", "BHYT", ")", "toàn", "dân", "là", "chiến", "lược", "quan", "trọng", "hàng", "đầu", "của", "ngành", "y", "tế", "." ]
310
XN
xét nghiệm
Bệnh nhân đã được làm các xét nghiệm (XN) cơ bản (công thức máu, sinh hoá máu, sinh hoá nước tiểu, đông cầm máu, khí máu): các kết quả trong giới hạn bình thường; Điện tim, đo chức năng hô hấp, siêu âm tim, siêu âm ổ bụng - tiết niệu tổng quát: không thấy bất thường.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Bệnh", "nhân", "đã", "được", "làm", "các", "xét", "nghiệm", "(", "XN", ")", "cơ", "bản", "(", "công", "thức", "máu,", "sinh", "hoá", "máu,", "sinh", "hoá", "nước", "tiểu,", "đông", "cầm", "máu,", "khí", "máu", ")", ":", "các", "kết", "quả", "trong", "giới", "hạn", "bình", "thường;", "Điện", "tim,", "đo", "chức", "năng", "hô", "hấp,", "siêu", "âm", "tim,", "siêu", "âm", "ổ", "bụng", "-", "tiết", "niệu", "tổng", "quát", ":", "không", "thấy", "bất", "thường", "." ]
354
OA
osteoarthritis
Objectives: To determine the prevalence of sarcopenia and related factors in older patients with primary knee osteoarthritis (OA).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Objectives", ":", "To", "determine", "the", "prevalence", "of", "sarcopenia", "and", "related", "factors", "in", "older", "patients", "with", "primary", "knee", "osteoarthritis", "(", "OA", ")", "." ]
46
5-FU
5-fluorouracil
Gemcitabine đã được sử dụng như một liệu pháp tiêu chuẩn để điều trị ung thư tuyến tụy giai đoạn tiến triển di căn, gúp cải thiện sống còn so với 5-fluorouracil (5-FU).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Gemcitabine", "đã", "được", "sử", "dụng", "như", "một", "liệu", "pháp", "tiêu", "chuẩn", "để", "điều", "trị", "ung", "thư", "tuyến", "tụy", "giai", "đoạn", "tiến", "triển", "di", "căn,", "gúp", "cải", "thiện", "sống", "còn", "so", "với", "5-fluorouracil", "(", "5-FU", ")", "." ]
349
HCP
hố chậu phải
++NC trên 30 BN V TTĐT điều trị nội tại BV Việt-Đức, Thái Nguyên Hưng thấy rằng có 80% BN đau hố chậu phải (HCP) nhưng 20/30 BN Ko có PUTB; có 30% có PUTB vùng HCP.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0 ]
[ "++NC", "trên", "30", "BN", "V", "TTĐT", "điều", "trị", "nội", "tại", "BV", "Việt-Đức,", "Thái", "Nguyên", "Hưng", "thấy", "rằng", "có", "80%", "BN", "đau", "hố", "chậu", "phải", "(", "HCP", ")", "nhưng", "20", "/", "30", "BN", "Ko", "có", "PUTB;", "có", "30%", "có", "PUTB", "vùng", "HCP", "." ]
371
IL-6
interleukin-6
6 Ngoài ra, hạ natri máu có thể là do nồng độ interleukin-6 (IL-6) tăng cao, đây là một trong những cytokine quan trọng nhất đối với phản ứng sốt bằng cách giải phóng ra hooc môn chống bài niệu arginine vasopressin (ADH) dẫn đến tăng nguy cơ sốt hơn.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "6", "Ngoài", "ra,", "hạ", "natri", "máu", "có", "thể", "là", "do", "nồng", "độ", "interleukin-6", "(", "IL-6", ")", "tăng", "cao,", "đây", "là", "một", "trong", "những", "cytokine", "quan", "trọng", "nhất", "đối", "với", "phản", "ứng", "sốt", "bằng", "cách", "giải", "phóng", "ra", "hooc", "môn", "chống", "bài", "niệu", "arginine", "vasopressin", "(", "ADH", ")", "dẫn", "đến", "tăng", "nguy", "cơ", "sốt", "hơn", "." ]
479
LPBĐHT
lupus ban đỏ hệ thống
Nghiên cứu của chúng tôi tiến hành nhằm đánh giá sự biến đổi hình thái, chức năng thất phải trên bệnh nhân xơ cứng bì (XCB), lupus ban đỏ hệ thống (LPBĐHT).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Nghiên", "cứu", "của", "chúng", "tôi", "tiến", "hành", "nhằm", "đánh", "giá", "sự", "biến", "đổi", "hình", "thái,", "chức", "năng", "thất", "phải", "trên", "bệnh", "nhân", "xơ", "cứng", "bì", "(", "XCB", "),", "lupus", "ban", "đỏ", "hệ", "thống", "(", "LPBĐHT", ")", "." ]
581
PT
phẫu thuật
Có nhiều phương pháp phẫu thuật (PT) điều trị viêm tai giữa mạn tính như phẫu thuật vá nhĩ đơn thuần (Wullstein I), phẫu thuật sào bào thượng nhĩ kèm vá nhĩ (Wullstein II).
[ 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Có", "nhiều", "phương", "pháp", "phẫu", "thuật", "(", "PT", ")", "điều", "trị", "viêm", "tai", "giữa", "mạn", "tính", "như", "phẫu", "thuật", "vá", "nhĩ", "đơn", "thuần", "(", "Wullstein", "I", "),", "phẫu", "thuật", "sào", "bào", "thượng", "nhĩ", "kèm", "vá", "nhĩ", "(", "Wullstein", "II", ")", "." ]
261
IL8
intelekin 8
Trong nghiên cứu của Lin SL và cộng 48 sự cho thấy ISG20 tăng biểu hiện thông qua hormon T3 của tuyến giáp làm tăng hoạt động của intelekin 8 (IL8) dẫn đến tăng sinh mạch và tăng kích thước khối u gan.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Trong", "nghiên", "cứu", "của", "Lin", "SL", "và", "cộng", "48", "sự", "cho", "thấy", "ISG20", "tăng", "biểu", "hiện", "thông", "qua", "hormon", "T3", "của", "tuyến", "giáp", "làm", "tăng", "hoạt", "động", "của", "intelekin", "8", "(", "IL8", ")", "dẫn", "đến", "tăng", "sinh", "mạch", "và", "tăng", "kích", "thước", "khối", "u", "gan", "." ]
195
AP
anteroposterior
The Genant August 2022 semiquantitative technique was used to diagnose vertebral fractures based on X-rays of thoracic/lumbar spine in the anteroposterior (AP)/posteroanterior (PA) 77.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "The", "Genant", "August", "2022", "semiquantitative", "technique", "was", "used", "to", "diagnose", "vertebral", "fractures", "based", "on", "X-rays", "of", "thoracic", "/", "lumbar", "spine", "in", "the", "anteroposterior", "(", "AP", ")", "/", "posteroanterior", "(", "PA", ")", "77", "." ]
900
CPTTTC
chậm phát triển trong tử cung
Tuy nhiên, tỷ lệ thai suy và thai chậm phát triển trong tử cung (CPTTTC) của nhóm đơn thai lại cao hơn nhóm song thai với khác biệt có ý nghĩa thống kê (13,2% vs 0%; p = 0,02 và 26,4% vs 10,8%; p = 0,047).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Tuy", "nhiên,", "tỷ", "lệ", "thai", "suy", "và", "thai", "chậm", "phát", "triển", "trong", "tử", "cung", "(", "CPTTTC", ")", "của", "nhóm", "đơn", "thai", "lại", "cao", "hơn", "nhóm", "song", "thai", "với", "khác", "biệt", "có", "ý", "nghĩa", "thống", "kê", "(", "13,2%", "vs", "0%;", "p", "=", "0,02", "và", "26,4%", "vs", "10,8%;", "p", "=", "0,047", ")", "." ]
751
ST
Sinh thiết
Sinh thiết (ST) TTL dưới hướng dẫn siêu âm qua đường trực tràng Sau khi gây tê đám rối quanh trực tràng, sử dụng mặt cắt dọc, lần lượt từ đáy đến đỉnh tuyến, có thể tới sát túi tinh từng bên.
[ 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Sinh", "thiết", "(", "ST", ")", "TTL", "dưới", "hướng", "dẫn", "siêu", "âm", "qua", "đường", "trực", "tràng", "Sau", "khi", "gây", "tê", "đám", "rối", "quanh", "trực", "tràng,", "sử", "dụng", "mặt", "cắt", "dọc,", "lần", "lượt", "từ", "đáy", "đến", "đỉnh", "tuyến,", "có", "thể", "tới", "sát", "túi", "tinh", "từng", "bên", "." ]
107
PVs
Papillomaviruses
Classification of Papillomaviruses (PVs) Based on 189 PV Types and Proposal of Taxonomic Amendments.
[ 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Classification", "of", "Papillomaviruses", "(", "PVs", ")", "Based", "on", "189", "PV", "Types", "and", "Proposal", "of", "Taxonomic", "Amendments", "." ]
876
TH
trường hợp
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU Trong thời gian 2 năm (5/2020 – 7/2022), có 15 trường hợp (TH) viêm thận lupus nặng nhập viện và điều trị tại Khoa Nội thận – Lọc máu BV Thống Nhất.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "KẾT", "QUẢ", "NGHIÊN", "CỨU", "Trong", "thời", "gian", "2", "năm", "(", "5", "/", "2020", "–", "7", "/", "2022", "),", "có", "15", "trường", "hợp", "(", "TH", ")", "viêm", "thận", "lupus", "nặng", "nhập", "viện", "và", "điều", "trị", "tại", "Khoa", "Nội", "thận", "–", "Lọc", "máu", "BV", "Thống", "Nhất", "." ]
59
VXH
viêm xoang hàm
Các thông tin về đối tượng nghiên cứu được bảo mật, chỉ 1) Được chẩn đoán viêm xoang hàm (VXH) phục vụ mục đích nghiên cứu mà không phục qua lâm sàng.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Các", "thông", "tin", "về", "đối", "tượng", "nghiên", "cứu", "được", "bảo", "mật,", "chỉ", "1", ")", "Được", "chẩn", "đoán", "viêm", "xoang", "hàm", "(", "VXH", ")", "phục", "vụ", "mục", "đích", "nghiên", "cứu", "mà", "không", "phục", "qua", "lâm", "sàng", "." ]
664
PCT
Procalcitonin
Procalcitonin (PCT) có thể đánh giá được mức độ nặng của VTC trước khi có suy tạng.
[ 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Procalcitonin", "(", "PCT", ")", "có", "thể", "đánh", "giá", "được", "mức", "độ", "nặng", "của", "VTC", "trước", "khi", "có", "suy", "tạng", "." ]
263
HbQs
Hemoglobin Quong Sze
Nghiên cứu của chúng tôi phát hiện 1 trường Hemoglobin Quong Sze (HbQs) là một dạng hợp dị hợp tử c.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Nghiên", "cứu", "của", "chúng", "tôi", "phát", "hiện", "1", "trường", "Hemoglobin", "Quong", "Sze", "(", "HbQs", ")", "là", "một", "dạng", "hợp", "dị", "hợp", "tử", "c", "." ]
721
PACS
Pacs
Ảnh CHT sẽ được gửi vào hệ thống PACS (Minerva Pacs).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 3, 0, 0 ]
[ "Ảnh", "CHT", "sẽ", "được", "gửi", "vào", "hệ", "thống", "PACS", "(", "Minerva", "Pacs", ")", "." ]
100
CTCB
CT Conebeam
Mục tiêu của nghiên cứu này là mô tả đặc điểm hình thái ống tủy nhóm răng hàm nhỏ thứ nhất trên phim CT Conebeam (CTCB).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Mục", "tiêu", "của", "nghiên", "cứu", "này", "là", "mô", "tả", "đặc", "điểm", "hình", "thái", "ống", "tủy", "nhóm", "răng", "hàm", "nhỏ", "thứ", "nhất", "trên", "phim", "CT", "Conebeam", "(", "CTCB", ")", "." ]
443
PSQI
Pittsburgh Sleep Quality Index
Sleep disturbances was assessed based on the Pittsburgh Sleep Quality Index (PSQI).
[ 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Sleep", "disturbances", "was", "assessed", "based", "on", "the", "Pittsburgh", "Sleep", "Quality", "Index", "(", "PSQI", ")", "." ]
490
PZA
Pyrazinamid
Nội soi phế quản không những (RIF), Ethambutol (EMB), Pyrazinamid (PZA) có vai trò quan trọng trong việc chẩn đoán lao và Streptomicin (STR).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Nội", "soi", "phế", "quản", "không", "những", "(", "RIF", "),", "Ethambutol", "(", "EMB", "),", "Pyrazinamid", "(", "PZA", ")", "có", "vai", "trò", "quan", "trọng", "trong", "việc", "chẩn", "đoán", "lao", "và", "Streptomicin", "(", "STR", ")", "." ]
677
FMA
Fugl - Meyer Arm Test
Tiêu chuẩn đánh giá: Đánh giá kết quả theo thang điểm Fugl - Meyer Arm Test (FMA), Motor Activity Log (MAL) và Wolf Motor Function Test (WMFT).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Tiêu", "chuẩn", "đánh", "giá", ":", "Đánh", "giá", "kết", "quả", "theo", "thang", "điểm", "Fugl", "-", "Meyer", "Arm", "Test", "(", "FMA", "),", "Motor", "Activity", "Log", "(", "MAL", ")", "và", "Wolf", "Motor", "Function", "Test", "(", "WMFT", ")", "." ]
304
VTM
viêm túi mật
- Đối tượng và phương pháp NC: Tất cả những BN, không phân biệt tuổi, giới, được chẩn đoán là viêm túi mật cấp (VTMC), được PTNS cắt túi mật cấp cứu tai BV Đại Học Y HN.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "-", "Đối", "tượng", "và", "phương", "pháp", "NC", ":", "Tất", "cả", "những", "BN,", "không", "phân", "biệt", "tuổi,", "giới,", "được", "chẩn", "đoán", "là", "viêm", "túi", "mật", "cấp", "(", "VTMC", "),", "được", "PTNS", "cắt", "túi", "mật", "cấp", "cứu", "tai", "BV", "Đại", "Học", "Y", "HN", "." ]
341
ICA
internal carotid artery
The purpose of this study was to estimate current prevalence and identify risk factors of ipsilateral internal carotid artery (ICA) stenosis in patients with TIA/ischemic stroke.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "The", "purpose", "of", "this", "study", "was", "to", "estimate", "current", "prevalence", "and", "identify", "risk", "factors", "of", "ipsilateral", "internal", "carotid", "artery", "(", "ICA", ")", "stenosis", "in", "patients", "with", "TIA", "/", "ischemic", "stroke", "." ]
868
BN
bệnh nhân
Chúng tôi lựa chọn được 105 bệnh nhân (BN) được chẩn đoán ung thư ngoại tiết đầu tụy trên CLVT 64 dãy từ 1/2020 đến 8/2022 tại bệnh viện Việt Đức.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Chúng", "tôi", "lựa", "chọn", "được", "105", "bệnh", "nhân", "(", "BN", ")", "được", "chẩn", "đoán", "ung", "thư", "ngoại", "tiết", "đầu", "tụy", "trên", "CLVT", "64", "dãy", "từ", "1", "/", "2020", "đến", "8", "/", "2022", "tại", "bệnh", "viện", "Việt", "Đức", "." ]
149
CSSK
Chăm sóc sức khỏe
Kết quả: 55/63 tình thành đã phê duyệt Chương trình Chăm sóc sức khỏe (CSSK) NCT, trong đó có nội dung về KSKĐK, tuy nhiên các hoạt động triển khai còn nặng tính hình thức.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Kết", "quả", ":", "55", "/", "63", "tình", "thành", "đã", "phê", "duyệt", "Chương", "trình", "Chăm", "sóc", "sức", "khỏe", "(", "CSSK", ")", "NCT,", "trong", "đó", "có", "nội", "dung", "về", "KSKĐK,", "tuy", "nhiên", "các", "hoạt", "động", "triển", "khai", "còn", "nặng", "tính", "hình", "thức", "." ]
124
CIM
CLSI M1007
aeruginosa kháng carbapenem được phát hiện cơ chế đề kháng bằng phương pháp mCIM (CLSI M1007) hoặc dựa trên kết quả kháng sinh đồ của máy BD Phoenix M50 (Mỹ).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "aeruginosa", "kháng", "carbapenem", "được", "phát", "hiện", "cơ", "chế", "đề", "kháng", "bằng", "phương", "pháp", "mCIM", "(", "CLSI", "M1007", ")", "hoặc", "dựa", "trên", "kết", "quả", "kháng", "sinh", "đồ", "của", "máy", "BD", "Phoenix", "M50", "(", "Mỹ", ")", "." ]
709
MĐX
mật độ xương
MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA NỒNG ĐỘ MỘT SỐ DẤU ẤN CHU CHUYỂN XƯƠNG VÀ MẬT ĐỘ XƯƠNG Ở PHỤ NỮ CAO TUỔI TÓM TẮT30 Mục tiêu: Khảo sát nồng độ Osteocalcin (OC), Beta-CrossLaps( β-CTX) huyết thanh và mối tương quan với mật độ xương (MĐX) ở phụ nữ cao tuổi.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "MỐI", "TƯƠNG", "QUAN", "GIỮA", "NỒNG", "ĐỘ", "MỘT", "SỐ", "DẤU", "ẤN", "CHU", "CHUYỂN", "XƯƠNG", "VÀ", "MẬT", "ĐỘ", "XƯƠNG", "Ở", "PHỤ", "NỮ", "CAO", "TUỔI", "TÓM", "TẮT30", "Mục", "tiêu", ":", "Khảo", "sát", "nồng", "độ", "Osteocalcin", "(", "OC", "),", "Beta-CrossLaps(", "", "β-CTX", ")", "huyết", "thanh", "và", "mối", "tương", "quan", "với", "mật", "độ", "xương", "(", "MĐX", ")", "ở", "phụ", "nữ", "cao", "tuổi", "." ]
50
TMP
tĩnh mạch phổi
*Tóm tắt các nét chính của cuộc phẫu thuật: - Kén nằm ở trung thất giữa – sau bên phải, kích thước # 7 x 8 cm, sát thực quản và tĩnh mạch phổi (TMP) dưới.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0 ]
[ "*Tóm", "tắt", "các", "nét", "chính", "của", "cuộc", "phẫu", "thuật", ":", "-", "Kén", "nằm", "ở", "trung", "thất", "giữa", "–", "sau", "bên", "phải,", "kích", "thước", "#", "7", "x", "8", "cm,", "sát", "thực", "quản", "và", "tĩnh", "mạch", "phổi", "(", "TMP", ")", "dưới", "." ]
353
DNA
dsDNA
27TẠP CHÍ NGHIÊN CỨU Y HỌCTCNCYH 168 (7) - 2023 Đánh giá tỷ lệ đứt gãy DNA tinh trùngBộ phẩm PhacoSperm® DNA Fragmentation Kit được sử dụng trong kĩ thuật sinh bám lên mạch đôi DNA (dsDNA) hay mạch đơn DNA (ssDNA).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0 ]
[ "27TẠP", "CHÍ", "NGHIÊN", "CỨU", "Y", "HỌCTCNCYH", "168", "(", "7", ")", "-", "2023", "Đánh", "giá", "tỷ", "lệ", "đứt", "gãy", "DNA", "tinh", "trùngBộ", "phẩm", "PhacoSperm®", "DNA", "Fragmentation", "Kit", "được", "sử", "dụng", "trong", "kĩ", "thuật", "sinh", "bám", "lên", "mạch", "đôi", "DNA", "(", "dsDNA", ")", "hay", "mạch", "đơn", "DNA", "(", "ssDNA", ")", "." ]
850
PT
phẫu thuật
Có nhiều phương pháp phẫu thuật (PT) điều trị viêm tai giữa mạn tính như phẫu thuật vá nhĩ đơn thuần (Wullstein I), phẫu thuật sào bào thượng nhĩ kèm vá nhĩ (Wullstein II).
[ 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Có", "nhiều", "phương", "pháp", "phẫu", "thuật", "(", "PT", ")", "điều", "trị", "viêm", "tai", "giữa", "mạn", "tính", "như", "phẫu", "thuật", "vá", "nhĩ", "đơn", "thuần", "(", "Wullstein", "I", "),", "phẫu", "thuật", "sào", "bào", "thượng", "nhĩ", "kèm", "vá", "nhĩ", "(", "Wullstein", "II", ")", "." ]
142
CLVT
cắt lớp vi tính
Trong điều trị nội khoa không đỡ sau đó phát hiện ra những năm gần đây, đã có nhiều thay đổi trong khi chụp cắt lớp vi tính (CLVT).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Trong", "điều", "trị", "nội", "khoa", "không", "đỡ", "sau", "đó", "phát", "hiện", "ra", "những", "năm", "gần", "đây,", "đã", "có", "nhiều", "thay", "đổi", "trong", "khi", "chụp", "cắt", "lớp", "vi", "tính", "(", "CLVT", ")", "." ]
470
NVYT
nhân viên y tế
ĐẶT VẤN ĐỀ Ngành Y tế là ngành đặc thù, nhân viên y tế (NVYT) cũng làm việc trong môi trường đặc thù, nhạy cảm.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "ĐẶT", "VẤN", "ĐỀ", "Ngành", "Y", "tế", "là", "ngành", "đặc", "thù,", "nhân", "viên", "y", "tế", "(", "NVYT", ")", "cũng", "làm", "việc", "trong", "môi", "trường", "đặc", "thù,", "nhạy", "cảm", "." ]
399
CS
cộng sự
Năm 2018, nghiên cứu của Tống Minh Sơn và cộng sự (CS) trên 236 trẻ ở độ tuổi 6 – 14 thấy tỉ lệ sâu răng chung ở mức cao (90,7% trẻ), trong đó:3 tỉ lệ sâu răng sữa của trẻ 6 – 8 tuổi là 93,0%, chỉ số dmft/dmfs là 6,6/12,5.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Năm", "2018,", "nghiên", "cứu", "của", "Tống", "Minh", "Sơn", "và", "cộng", "sự", "(", "CS", ")", "trên", "236", "trẻ", "ở", "độ", "tuổi", "6", "–", "14", "thấy", "tỉ", "lệ", "sâu", "răng", "chung", "ở", "mức", "cao", "(", "90,7%", "trẻ", "),", "trong", "đó", ":3", "tỉ", "lệ", "sâu", "răng", "sữa", "của", "trẻ", "6", "–", "8", "tuổi", "là", "93,0%,", "chỉ", "số", "dmft", "/", "dmfs", "là", "6,6", "/", "12,5", "." ]
567
CTM
Công thức máu
Hai phổi rất nhiều nốt ở các vị trí khác nhau (các mũi tên vàng) *Các xét nghiệm (XN) của BN lúc đến khám và thời gian đầu vào viện điều trị: - Công thức máu (CTM): Các chỉ số hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu trong giới hạn bình thường.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Hai", "phổi", "rất", "nhiều", "nốt", "ở", "các", "vị", "trí", "khác", "nhau", "(", "các", "mũi", "tên", "vàng", ")", "*Các", "xét", "nghiệm", "(", "XN", ")", "của", "BN", "lúc", "đến", "khám", "và", "thời", "gian", "đầu", "vào", "viện", "điều", "trị", ":", "-", "Công", "thức", "máu", "(", "CTM", ")", ":", "Các", "chỉ", "số", "hồng", "cầu,", "bạch", "cầu,", "tiểu", "cầu", "trong", "giới", "hạn", "bình", "thường", "." ]
320
BN
bệnh nhân
Kết quả: 204 bệnh nhân (BN); Nam 167 (81,9%), Nữ 37 (18,1%).
[ 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Kết", "quả", ":", "204", "bệnh", "nhân", "(", "BN", ");", "Nam", "167", "(", "81,9%", "),", "Nữ", "37", "(", "18,1%", ")", "." ]
19
DHR
Dihydrorhodamine
Từ khóa: Bệnh u hạt mạn tính, Xét nghiệm Dihydrorhodamine (DHR), Chức năng oxy hóa bạch cầu, Bệnh viện Nhi Trung ương.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Từ", "khóa", ":", "Bệnh", "u", "hạt", "mạn", "tính,", "Xét", "nghiệm", "Dihydrorhodamine", "(", "DHR", "),", "Chức", "năng", "oxy", "hóa", "bạch", "cầu,", "Bệnh", "viện", "Nhi", "Trung", "ương", "." ]
730
BBA
Biochimica et Biophysica Acta
Biochimica et Biophysica Acta (BBA) - Molecular Basis of Disease.
[ 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Biochimica", "et", "Biophysica", "Acta", "(", "BBA", ")", "-", "Molecular", "Basis", "of", "Disease", "." ]
713
MP
methylprednisolone
The average pulses of intravenous methylprednisolone (MP) SLEDAI score is up to 14.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "The", "average", "pulses", "of", "intravenous", "methylprednisolone", "(", "MP", ")", "SLEDAI", "score", "is", "up", "to", "14", "." ]
812
FUV
Fluticasone-furoate/umeclidinium/vilanterol
Cuối cùng, nghiên cứu hồi cứu non-RCT của Ohtsuka và cs (2023) tại Nhật Bản so sánh BGF với phối hợp ba thuốc liều cố định Fluticasone-furoate/umeclidinium/vilanterol (FUV).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Cuối", "cùng,", "nghiên", "cứu", "hồi", "cứu", "non-RCT", "của", "Ohtsuka", "và", "cs", "(", "2023", ")", "tại", "Nhật", "Bản", "so", "sánh", "BGF", "với", "phối", "hợp", "ba", "thuốc", "liều", "cố", "định", "Fluticasone-furoate", "/", "umeclidinium", "/", "vilanterol", "(", "FUV", ")", "." ]
407
TP
thất phải
Đánh giá biến đổi về hình thái và chức năng của thất phải (TP) có vai trò quan trọng trong xác định tiến triển bệnh, hướng dẫn quyết định điều trị và tiên lượng cho bệnh nhân mắc bệnh tự miễn có tăng áp động mạch phổi.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đánh", "giá", "biến", "đổi", "về", "hình", "thái", "và", "chức", "năng", "của", "thất", "phải", "(", "TP", ")", "có", "vai", "trò", "quan", "trọng", "trong", "xác", "định", "tiến", "triển", "bệnh,", "hướng", "dẫn", "quyết", "định", "điều", "trị", "và", "tiên", "lượng", "cho", "bệnh", "nhân", "mắc", "bệnh", "tự", "miễn", "có", "tăng", "áp", "động", "mạch", "phổi", "." ]
580
NFD
Normal-fat diet
Đối tượng và phương pháp: Chuột nhắt trắng đực (Swiss albino) được chia thành 2 lô (12 con/lô) gồm: lô NFD (Normal-fat diet) và lô HFD (High-fat diet).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0 ]
[ "Đối", "tượng", "và", "phương", "pháp", ":", "Chuột", "nhắt", "trắng", "đực", "(", "Swiss", "albino", ")", "được", "chia", "thành", "2", "lô", "(", "12", "con", "/", "lô", ")", "gồm", ":", "lô", "NFD", "(", "Normal-fat", "diet", ")", "và", "lô", "HFD", "(", "High-fat", "diet", ")", "." ]
38
LDCT
low dose CT scan
TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 522 - th¸ng 1 - sè 2 - 2023 Baseline results of the Depiscan study: A French randomized pilot trial of lung cancer screening comparing low dose CT scan (LDCT) and chest X-ray (CXR).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "TẠP", "CHÍ", "Y", "häc", "viÖt", "nam", "tẬP", "522", "-", "th¸ng", "1", "-", "sè", "2", "-", "2023", "Baseline", "results", "of", "the", "Depiscan", "study", ":", "A", "French", "randomized", "pilot", "trial", "of", "lung", "cancer", "screening", "comparing", "low", "dose", "CT", "scan", "(", "LDCT", ")", "and", "chest", "X-ray", "(", "CXR", ")", "." ]
175
SDKS
sử dụng kháng sinh
Kết quả cho thấy, tỉ lệ SV có kiến thức tốt về sử dụng kháng sinh (SDKS) là 48,6%, và thái độ tích cực trong SDKS là 74,0%.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0 ]
[ "Kết", "quả", "cho", "thấy,", "tỉ", "lệ", "SV", "có", "kiến", "thức", "tốt", "về", "sử", "dụng", "kháng", "sinh", "(", "SDKS", ")", "là", "48,6%,", "và", "thái", "độ", "tích", "cực", "trong", "SDKS", "là", "74,0%", "." ]
245
BN
bệnh nhân
Nghiên cứu gồm có 27 bệnh nhân (BN), 23 nam và 4 nữ (tỷ lệ 5,75:1).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Nghiên", "cứu", "gồm", "có", "27", "bệnh", "nhân", "(", "BN", "),", "23", "nam", "và", "4", "nữ", "(", "tỷ", "lệ", "5,75", ":1", ")", "." ]
865
GU
genitourinary
Acute grade 1 genitourinary (GU) toxicity was found in 73.
[ 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Acute", "grade", "1", "genitourinary", "(", "GU", ")", "toxicity", "was", "found", "in", "73", "." ]
689
DRE
digital rectal examination
A digital rectal examination (DRE) was used to examine the prostate.
[ 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "A", "digital", "rectal", "examination", "(", "DRE", ")", "was", "used", "to", "examine", "the", "prostate", "." ]
680
MT
mechanical thrombectomy
5 hours, were eligible for intravenous thrombolysis and mechanical thrombectomy (MT) were performed within 6 hours.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "5", "hours,", "were", "eligible", "for", "intravenous", "thrombolysis", "and", "mechanical", "thrombectomy", "(", "MT", ")", "were", "performed", "within", "6", "hours", "." ]
816
MTNMC
Máu tụ ngoài màng cứng
3 Các tổn thương nội sọ kèm theo Máu tụ ngoài màng cứng (MTNMC): Khối MTNMC phát hiện thấy ở 32.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "3", "Các", "tổn", "thương", "nội", "sọ", "kèm", "theo", "Máu", "tụ", "ngoài", "màng", "cứng", "(", "MTNMC", ")", ":", "Khối", "MTNMC", "phát", "hiện", "thấy", "ở", "32", "." ]
154
TG
triglyceride
Tăng triglyceride (TG) máu là nguyên nhân phổ biến thứ ba của VTC với tỷ lệ từ 1 – 7%.
[ 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Tăng", "triglyceride", "(", "TG", ")", "máu", "là", "nguyên", "nhân", "phổ", "biến", "thứ", "ba", "của", "VTC", "với", "tỷ", "lệ", "từ", "1", "–", "7%", "." ]
287
CBYT
cán bộ y tế
Việc triển khai các hoạt động tư vấn để nâng cao nhận thức cho cộng đồng của cán bộ y tế (CBYT) về nguy cơ nhiễm bệnh, sự cần thiết của xét nghiệm sàng lọc, tiếp cận điều trị sớm về bệnh VGB vẫn chưa được triển khai đồng bộ và rộng rãi.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Việc", "triển", "khai", "các", "hoạt", "động", "tư", "vấn", "để", "nâng", "cao", "nhận", "thức", "cho", "cộng", "đồng", "của", "cán", "bộ", "y", "tế", "(", "CBYT", ")", "về", "nguy", "cơ", "nhiễm", "bệnh,", "sự", "cần", "thiết", "của", "xét", "nghiệm", "sàng", "lọc,", "tiếp", "cận", "điều", "trị", "sớm", "về", "bệnh", "VGB", "vẫn", "chưa", "được", "triển", "khai", "đồng", "bộ", "và", "rộng", "rãi", "." ]
545
BIS
bispectral index
Có nhiều biện pháp để theo dõi và đánh giá tổn thương thần kinh sau cấp cứu ngừng tuần hoàn, trong đó có thang điểm BIS (bispectral index).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 0, 0 ]
[ "Có", "nhiều", "biện", "pháp", "để", "theo", "dõi", "và", "đánh", "giá", "tổn", "thương", "thần", "kinh", "sau", "cấp", "cứu", "ngừng", "tuần", "hoàn,", "trong", "đó", "có", "thang", "điểm", "BIS", "(", "bispectral", "index", ")", "." ]
17
VDD
Viêm dạ dày
ĐẶT VẤN ĐỀ Viêm dạ dày (VDD) là một định nghĩa mô học chỉ tình trạng viêm niêm mạc dạ dày với nhiều nguyên nhân.
[ 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "ĐẶT", "VẤN", "ĐỀ", "Viêm", "dạ", "dày", "(", "VDD", ")", "là", "một", "định", "nghĩa", "mô", "học", "chỉ", "tình", "trạng", "viêm", "niêm", "mạc", "dạ", "dày", "với", "nhiều", "nguyên", "nhân", "." ]
127
LNG
lợi nhuận gộp
340 triệu VNĐ/năm bao gồm: Chi phí biến đổi chiếm 95,8%, chi phí cố định chiếm 4,2%; lợi nhuận gộp (LNG) đạt 3.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0 ]
[ "340", "triệu", "VNĐ", "/", "năm", "bao", "gồm", ":", "Chi", "phí", "biến", "đổi", "chiếm", "95,8%,", "chi", "phí", "cố", "định", "chiếm", "4,2%;", "lợi", "nhuận", "gộp", "(", "LNG", ")", "đạt", "3", "." ]
322
DFS
disease free survival
Results: Docetaxel-carboplatin-trastuzumab regimen improved disease free survival (DFS), with the rate of 1 year, 2 year, 3 year, 4 year and 5 year DFS of 100%, 100%, 100%, 92% and 83.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Results", ":", "Docetaxel-carboplatin-trastuzumab", "regimen", "improved", "disease", "free", "survival", "(", "DFS", "),", "with", "the", "rate", "of", "1", "year,", "2", "year,", "3", "year,", "4", "year", "and", "5", "year", "DFS", "of", "100%,", "100%,", "100%,", "92%", "and", "83", "." ]
255
UMN
U màng não
ĐẶT VẤN ĐỀU màng não (UMN) vùng hố yên (Sellar and trí, mức độ xâm lấn các cấu trúc lân cận.
[ 0, 0, 0, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "ĐẶT", "VẤN", "ĐỀU", "màng", "não", "(", "UMN", ")", "vùng", "hố", "yên", "(", "Sellar", "and", "trí,", "mức", "độ", "xâm", "lấn", "các", "cấu", "trúc", "lân", "cận", "." ]
597
NISS
New ISS
6 Sau này bảng điểm NISS (New ISS) được đưa ra nhằm khắc nhằm đưa ra các quyết định xử trí đúng đắn.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "6", "Sau", "này", "bảng", "điểm", "NISS", "(", "New", "ISS", ")", "được", "đưa", "ra", "nhằm", "khắc", "nhằm", "đưa", "ra", "các", "quyết", "định", "xử", "trí", "đúng", "đắn", "." ]
866
PT
Phẫu thuật
Kết quả: Phẫu thuật (PT) đã được thực hiện cho 67 bệnh nhân (BN): nhóm có triệu chứng 37 BN, nhóm không triệu chứng 30 BN.
[ 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Kết", "quả", ":", "Phẫu", "thuật", "(", "PT", ")", "đã", "được", "thực", "hiện", "cho", "67", "bệnh", "nhân", "(", "BN", ")", ":", "nhóm", "có", "triệu", "chứng", "37", "BN,", "nhóm", "không", "triệu", "chứng", "30", "BN", "." ]
190
MN
màng
Kết quả: Trong nhóm bệnh cầu thận nguyên phát, tỷ lệ sang thương tối thiểu (MCD), bệnh thận IgA (IgAN), xơ hóa cầu thận khu trú từng phần (FSGS), bệnh cầu thận màng (MN) và các sang thương khác lần lượt là 33,33%; 24,77%; 19,81%, 15,77% và 6,32%.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Kết", "quả", ":", "Trong", "nhóm", "bệnh", "cầu", "thận", "nguyên", "phát,", "tỷ", "lệ", "sang", "thương", "tối", "thiểu", "(", "MCD", "),", "bệnh", "thận", "IgA", "(", "IgAN", "),", "xơ", "hóa", "cầu", "thận", "khu", "trú", "từng", "phần", "(", "FSGS", "),", "bệnh", "cầu", "thận", "màng", "(", "MN", ")", "và", "các", "sang", "thương", "khác", "lần", "lượt", "là", "33,33%;", "24,77%;", "19,81%,", "15,77%", "và", "6,32%", "." ]
115
TKI
tyrosine kinase
comNgày nhận: 31/10/2022Ngày được chấp nhận: 15/11/2022266đột biến EGFR nhạy cảm thuốc là các thuốc ức chế tyrosine kinase (TKIs) thế hệ 1, 2; như: erlotinib, gefitinib, afatinib.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "comNgày", "nhận", ":", "31", "/", "10", "/", "2022Ngày", "được", "chấp", "nhận", ":", "15", "/", "11", "/", "2022266đột", "biến", "EGFR", "nhạy", "cảm", "thuốc", "là", "các", "thuốc", "ức", "chế", "tyrosine", "kinase", "(", "TKIs", ")", "thế", "hệ", "1,", "2;", "như", ":", "erlotinib,", "gefitinib,", "afatinib", "." ]
558
VTC
viêm tụy cấp
Đau bụng cấp tính là triệu chứng hàng đầu và là lý do chính khiến bệnh nhân viêm tụy cấp (VTC) nhập viện.
[ 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đau", "bụng", "cấp", "tính", "là", "triệu", "chứng", "hàng", "đầu", "và", "là", "lý", "do", "chính", "khiến", "bệnh", "nhân", "viêm", "tụy", "cấp", "(", "VTC", ")", "nhập", "viện", "." ]
180
XCC
xương cẳng chân
2023 nghiên cứu: 47 bệnh nhân (BN) gãy kín đầu dưới hai xương cẳng chân (XCC) được kết hợp xương bằng nẹp vít khóa tại Bệnh viện Thanh Nhàn.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "2023", "nghiên", "cứu", ":", "47", "bệnh", "nhân", "(", "BN", ")", "gãy", "kín", "đầu", "dưới", "hai", "xương", "cẳng", "chân", "(", "XCC", ")", "được", "kết", "hợp", "xương", "bằng", "nẹp", "vít", "khóa", "tại", "Bệnh", "viện", "Thanh", "Nhàn", "." ]
301
PE
Premature ejaculation
ASSOCIATION OF SEXUAL BEHAVIOURS AND PREMATURE EJACULATION Nguyen Hoai Bac1,, Hoang Long2¹Hanoi Medical University ²Hanoi Medical University hospitalPremature ejaculation (PE) is the most common reported sexual complaint in men.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "ASSOCIATION", "OF", "SEXUAL", "BEHAVIOURS", "AND", "PREMATURE", "EJACULATION", "Nguyen", "Hoai", "Bac1,,", "Hoang", "Long2¹Hanoi", "Medical", "University", "²Hanoi", "Medical", "University", "hospitalPremature", "ejaculation", "(", "PE", ")", "is", "the", "most", "common", "reported", "sexual", "complaint", "in", "men", "." ]
685
TSS
trẻ sơ sinh
Tỷ lệ tử TSS trong và ngay sau mổ lấy thai và khuyến vong của các bà mẹ và trẻ sơ sinh (TSS) từ các nghị sử dụng ở tất cả các cơ sở có mổ lấy thai cuộc mổ cao hơn các cuộc đẻ thường.
[ 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Tỷ", "lệ", "tử", "TSS", "trong", "và", "ngay", "sau", "mổ", "lấy", "thai", "và", "khuyến", "vong", "của", "các", "bà", "mẹ", "và", "trẻ", "sơ", "sinh", "(", "TSS", ")", "từ", "các", "nghị", "sử", "dụng", "ở", "tất", "cả", "các", "cơ", "sở", "có", "mổ", "lấy", "thai", "cuộc", "mổ", "cao", "hơn", "các", "cuộc", "đẻ", "thường", "." ]
644
ATRIA
Atrial Fibrillation
Prevalence of diagnosed atrial fibrillation in adults: national implications for rhythm management and stroke prevention: the AnTicoagulation and Risk Factors in Atrial Fibrillation (ATRIA) Study.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0 ]
[ "Prevalence", "of", "diagnosed", "atrial", "fibrillation", "in", "adults", ":", "national", "implications", "for", "rhythm", "management", "and", "stroke", "prevention", ":", "the", "AnTicoagulation", "and", "Risk", "Factors", "in", "Atrial", "Fibrillation", "(", "ATRIA", ")", "Study", "." ]
655
BBS
Berg Balance Scale
The Berg Balance Scale (BBS) is the most commonly used tool for evaluating the balance of older patients.
[ 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "The", "Berg", "Balance", "Scale", "(", "BBS", ")", "is", "the", "most", "commonly", "used", "tool", "for", "evaluating", "the", "balance", "of", "older", "patients", "." ]
621
ICU
intensive care unit
Describing vancomycin serum levels in pediatric intensive care unit (ICU) patients: are expected goals being met.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Describing", "vancomycin", "serum", "levels", "in", "pediatric", "intensive", "care", "unit", "(", "ICU", ")", "patients", ":", "are", "expected", "goals", "being", "met", "." ]
601
NIH
National Institute of Health
Hospital, the National Institute of Health (NIH), Therefore, physical activity not only improves the people of Thanh Mien district, the province cognition and daily functioning but also helps Hai Duong, and Hanoi Medical University for improve QoL for dementia patients.
[ 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Hospital,", "the", "National", "Institute", "of", "Health", "(", "NIH", "),", "Therefore,", "physical", "activity", "not", "only", "improves", "the", "people", "of", "Thanh", "Mien", "district,", "the", "province", "cognition", "and", "daily", "functioning", "but", "also", "helps", "Hai", "Duong,", "and", "Hanoi", "Medical", "University", "for", "improve", "QoL", "for", "dementia", "patients", "." ]
517
VNC
viêm nha chu
12,13 Tuy nhiên, việc ứng dụng i-PRF trong điều trị bệnh nha chu chưa được đánh giá toàn diện, trong phạm vi bài viết này, chúng tôi tổng quan lại các cũng như tiềm năng, ứng dụng của sản phẩm tự thân này trong điều trị viêm nha chu (VNC).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "12,13", "Tuy", "nhiên,", "việc", "ứng", "dụng", "i-PRF", "trong", "điều", "trị", "bệnh", "nha", "chu", "chưa", "được", "đánh", "giá", "toàn", "diện,", "trong", "phạm", "vi", "bài", "viết", "này,", "chúng", "tôi", "tổng", "quan", "lại", "các", "cũng", "như", "tiềm", "năng,", "ứng", "dụng", "của", "sản", "phẩm", "tự", "thân", "này", "trong", "điều", "trị", "viêm", "nha", "chu", "(", "VNC", ")", "." ]
885
BV
bệnh viện
ĐẶT VẤN ĐỀ Theo Tổ chức Y tế Thế Giới (WHO), hài lòng người bệnh (NB) là một chỉ số quan trọng nhằm đánh giá hiệu quả của công tác quản lý chất lượng bệnh viện (BV).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "ĐẶT", "VẤN", "ĐỀ", "Theo", "Tổ", "chức", "Y", "tế", "Thế", "Giới", "(", "WHO", "),", "hài", "lòng", "người", "bệnh", "(", "NB", ")", "là", "một", "chỉ", "số", "quan", "trọng", "nhằm", "đánh", "giá", "hiệu", "quả", "của", "công", "tác", "quản", "lý", "chất", "lượng", "bệnh", "viện", "(", "BV", ")", "." ]
45
LHK
lấy huyết khối cơ học
4 Một nghiên cứu phân tích tổng quan năm 2019 thì cho rằng có đối chứng (Randomized Controlled Trial - RCT) cho thấy can thiệp lấy huyết khối cơ học (LHK) giúp cải thiện đầu ra lâm sàng so với chỉ LHK trực tiếp không thua kém so với phương pháp phối hợp LHK và THK.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0 ]
[ "4", "Một", "nghiên", "cứu", "phân", "tích", "tổng", "quan", "năm", "2019", "thì", "cho", "rằng", "có", "đối", "chứng", "(", "Randomized", "Controlled", "Trial", "-", "RCT", ")", "cho", "thấy", "can", "thiệp", "lấy", "huyết", "khối", "cơ", "học", "(", "LHK", ")", "giúp", "cải", "thiện", "đầu", "ra", "lâm", "sàng", "so", "với", "chỉ", "LHK", "trực", "tiếp", "không", "thua", "kém", "so", "với", "phương", "pháp", "phối", "hợp", "LHK", "và", "THK", "." ]
815
MĐX
mật độ xương
thuốc chứa - Bệnh nhân không đo được mật độ xương (MĐX) vùng cổ xương đùi có thay chỏm xương đùi hoặc gãy cổ xương đùi 2 bên, gãy cổ xương đùi 1 bên kèm đã thay chỏm bên còn lại.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "thuốc", "chứa", "-", "Bệnh", "nhân", "không", "đo", "được", "mật", "độ", "xương", "(", "MĐX", ")", "vùng", "cổ", "xương", "đùi", "có", "thay", "chỏm", "xương", "đùi", "hoặc", "gãy", "cổ", "xương", "đùi", "2", "bên,", "gãy", "cổ", "xương", "đùi", "1", "bên", "kèm", "đã", "thay", "chỏm", "bên", "còn", "lại", "." ]
157
SI
Stimulated Index
Kết quả cho thấy trung vị chỉ số Stimulated Index (SI) của xét nghiệm DHR ở nhóm bệnh nhân là 1,6.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Kết", "quả", "cho", "thấy", "trung", "vị", "chỉ", "số", "Stimulated", "Index", "(", "SI", ")", "của", "xét", "nghiệm", "DHR", "ở", "nhóm", "bệnh", "nhân", "là", "1,6", "." ]
742
IEM
IEM_CC4
0, có 643 bệnh nhân còn chẩn đoán IEM (nhóm IEM_CC4) và 566 bệnh nhân còn lại trở thành nhu động thực quản bình thường (nhóm bình thường _CC4).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "0,", "có", "643", "bệnh", "nhân", "còn", "chẩn", "đoán", "IEM", "(", "nhóm", "IEM_CC4", ")", "và", "566", "bệnh", "nhân", "còn", "lại", "trở", "thành", "nhu", "động", "thực", "quản", "bình", "thường", "(", "nhóm", "bình", "thường", "_CC4", ")", "." ]
171
Dn
dùng
Chiều dài ống tủy được ghi nhận là chiều dài của phần mềm (Dm) và chiều dài người dùng (Dn) đã được điều chỉnh với phần dịch chuyển thủ công phần nút chặn cao su trên bề mặt nhai theo ý muốn của người dùng trong mọi trường hợp.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Chiều", "dài", "ống", "tủy", "được", "ghi", "nhận", "là", "chiều", "dài", "của", "phần", "mềm", "(", "Dm", ")", "và", "chiều", "dài", "người", "dùng", "(", "Dn", ")", "đã", "được", "điều", "chỉnh", "với", "phần", "dịch", "chuyển", "thủ", "công", "phần", "nút", "chặn", "cao", "su", "trên", "bề", "mặt", "nhai", "theo", "ý", "muốn", "của", "người", "dùng", "trong", "mọi", "trường", "hợp", "." ]
16
D5W
dextrose-5-water
Sử dụng một kim cỡ 22 chọc vào hạch bạch huyết bẹn, dextrose-5-water (D5W) được 348TẠP CHÍ NGHIÊN CỨU Y HỌCTCNCYH 170 (9) - 2023.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Sử", "dụng", "một", "kim", "cỡ", "22", "chọc", "vào", "hạch", "bạch", "huyết", "bẹn,", "dextrose-5-water", "(", "D5W", ")", "được", "348TẠP", "CHÍ", "NGHIÊN", "CỨU", "Y", "HỌCTCNCYH", "170", "(", "9", ")", "-", "2023", "." ]
511
CLVT-256
cắt lớp vi tính 256 dãy
Chúng tôi trình bày 2 trường hợp bất sản bẩm sinh LCX được phát hiện trên chụp cắt lớp vi tính 256 dãy (CLVT-256), đồng thời, sẽ điểm qua y văn các trường hợp đã được công bố cũng như biểu hiện lâm sàng đã báo cáo trước đây.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Chúng", "tôi", "trình", "bày", "2", "trường", "hợp", "bất", "sản", "bẩm", "sinh", "LCX", "được", "phát", "hiện", "trên", "chụp", "cắt", "lớp", "vi", "tính", "256", "dãy", "(", "CLVT-256", "),", "đồng", "thời,", "sẽ", "điểm", "qua", "y", "văn", "các", "trường", "hợp", "đã", "được", "công", "bố", "cũng", "như", "biểu", "hiện", "lâm", "sàng", "đã", "báo", "cáo", "trước", "đây", "." ]
48
CKD
chronic kidney disease
5,12 This finding could be explained by the similarity of ethnic and study was conducted by Japanese authors to find out if chronic kidney disease (CKD) could be associated with atherosclerosis carotid current pattern of diseases in Asian area.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "5,12", "This", "finding", "could", "be", "explained", "by", "the", "similarity", "of", "ethnic", "and", "study", "was", "conducted", "by", "Japanese", "authors", "to", "find", "out", "if", "chronic", "kidney", "disease", "(", "CKD", ")", "could", "be", "associated", "with", "atherosclerosis", "carotid", "current", "pattern", "of", "diseases", "in", "Asian", "area", "." ]
872
MP
methylprednisolone
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP hoàng điểm
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "ĐỐI", "TƯỢNG", "VÀ", "PHƯƠNG", "PHÁP", "hoàng", "điểm" ]
756
ADL
Activities of Daily Living
95%CIp-valueActivities of Daily Living (ADL)Clinical Dementia Rating 2.
[ 0, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "95%CIp-valueActivities", "of", "Daily", "Living", "(", "ADL", ")Clinical", "Dementia", "Rating", "2", "." ]
515
ROMA
Risk of Ovarian Malignancy Algorithm
2 Từ đó, nhiều bộ tiêu chí đã được đưa ra nhằm phục vụ cho mục tiêu này như chỉ số RMI (chỉ số nguy cơ bệnh ác tính), chỉ số ROMA (Risk of Ovarian Malignancy Algorithm), chỉ số CPH-I (chỉ số Copenhagen).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "2", "Từ", "đó,", "nhiều", "bộ", "tiêu", "chí", "đã", "được", "đưa", "ra", "nhằm", "phục", "vụ", "cho", "mục", "tiêu", "này", "như", "chỉ", "số", "RMI", "(", "chỉ", "số", "nguy", "cơ", "bệnh", "ác", "tính", "),", "chỉ", "số", "ROMA", "(", "Risk", "of", "Ovarian", "Malignancy", "Algorithm", "),", "chỉ", "số", "CPH-I", "(", "chỉ", "số", "Copenhagen", ")", "." ]
622
KTC
khoảng tin cậy
Giá trị p < 0,05 đại diện cho sự khác biệt có Điểm mRS sẽ được đánh giá bởi bác sĩ đột quỵ ý nghĩa thống kê với khoảng tin cậy (KTC) 95%.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0 ]
[ "Giá", "trị", "p", "<", "0,05", "đại", "diện", "cho", "sự", "khác", "biệt", "có", "Điểm", "mRS", "sẽ", "được", "đánh", "giá", "bởi", "bác", "sĩ", "đột", "quỵ", "ý", "nghĩa", "thống", "kê", "với", "khoảng", "tin", "cậy", "(", "KTC", ")", "95%", "." ]
480
BZD
Benzodiazepin
Benzodiazepin (BZD) là thuốc điều trị chính hội chứng cai rượu cấp2.
[ 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Benzodiazepin", "(", "BZD", ")", "là", "thuốc", "điều", "trị", "chính", "hội", "chứng", "cai", "rượu", "cấp2", "." ]
283
PCT
Procalcitonin
5 Hiện nay, trên thế giới đã có những nghiên cứu chứng minh rằng Đa số các trường hợp tử vong đều xảy ra Procalcitonin (PCT) và C Reactive Protein trong đợt cấp.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "5", "Hiện", "nay,", "trên", "thế", "giới", "đã", "có", "những", "nghiên", "cứu", "chứng", "minh", "rằng", "Đa", "số", "các", "trường", "hợp", "tử", "vong", "đều", "xảy", "ra", "Procalcitonin", "(", "PCT", ")", "và", "C", "Reactive", "Protein", "trong", "đợt", "cấp", "." ]
594
CBYT
cán bộ y tế
Hệ thống CSSK NCT dựa vào bệnh viện còn hạn chế, với chỉ 49/63 bệnh viện tỉnh/thành có phố có khoa Lão và một tỉ lệ nhỏ các cán bộ y tế (CBYT) được đào tạo về lão khoa[4].
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Hệ", "thống", "CSSK", "NCT", "dựa", "vào", "bệnh", "viện", "còn", "hạn", "chế,", "với", "chỉ", "49", "/", "63", "bệnh", "viện", "tỉnh", "/", "thành", "có", "phố", "có", "khoa", "Lão", "và", "một", "tỉ", "lệ", "nhỏ", "các", "cán", "bộ", "y", "tế", "(", "CBYT", ")", "được", "đào", "tạo", "về", "lão", "khoa[4]", "." ]
225
BN
bệnh nhân
Những bệnh nhân (BN) CTSN thường phối hợp giữa các tổn thương trong sọ cùng với các tổn thương ngoài sọ.
[ 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Những", "bệnh", "nhân", "(", "BN", ")", "CTSN", "thường", "phối", "hợp", "giữa", "các", "tổn", "thương", "trong", "sọ", "cùng", "với", "các", "tổn", "thương", "ngoài", "sọ", "." ]
26
Gy
Gray
Sau đó nâng liều xạ khu trú vào tuyến tiền liệt ( ± túi tinh) từ 72 Gray (Gy) đến 80Gy.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Sau", "đó", "nâng", "liều", "xạ", "khu", "trú", "vào", "tuyến", "tiền", "liệt", "(", "", "±", "túi", "tinh", ")", "từ", "72", "Gray", "(", "Gy", ")", "đến", "80Gy", "." ]
705
RNR
recommended nutritional requirements
Nutritional value pre-operative versus recommended nutritional requirements (RNR)Energy and nutrients ± SDMin - MaxRNR ( )(%) achievedEnergy (Kcal)1146.
[ 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Nutritional", "value", "pre-operative", "versus", "recommended", "nutritional", "requirements", "(", "RNR", ")Energy", "and", "nutrients", "±", "SDMin", "-", "MaxRNR", "(", "", "", ")(", "%", ")", "achievedEnergy", "(", "Kcal", ")1146", "." ]
437
THNCT
tuần hoàn ngoài cơ thể
Danh mục từ viết tắt: THNCT - tuần hoàn ngoài cơ thể, T6h - nồng độ lactat máu tại thời điểm 6h sau mổ, TB - trung bình.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Danh", "mục", "từ", "viết", "tắt", ":", "THNCT", "-", "tuần", "hoàn", "ngoài", "cơ", "thể,", "T6h", "-", "nồng", "độ", "lactat", "máu", "tại", "thời", "điểm", "6h", "sau", "mổ,", "TB", "-", "trung", "bình", "." ]
853