sf
stringlengths
2
9
lf
stringlengths
3
48
sentence
stringlengths
8
288
ner_tag
sequence
tokens
sequence
__index_level_0__
int64
0
900
CLS
cận lâm sàng
Mô tả đặc điểm dịch tễ học (DTH), lâm sàng (LS), cận lâm sàng (CLS) bệnh viêm túi thừa đại tràng (VTTĐT).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Mô", "tả", "đặc", "điểm", "dịch", "tễ", "học", "(", "DTH", "),", "lâm", "sàng", "(", "LS", "),", "cận", "lâm", "sàng", "(", "CLS", ")", "bệnh", "viêm", "túi", "thừa", "đại", "tràng", "(", "VTTĐT", ")", "." ]
364
VPP
viêm phần phụ
ĐẶT VẤN ĐỀ Bệnh viêm phần phụ (VPP) được định nghĩa là tình trạng viêm nhiễm ở đường sinh dục trên do nhiễm trùng ở nữ giới.
[ 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "ĐẶT", "VẤN", "ĐỀ", "Bệnh", "viêm", "phần", "phụ", "(", "VPP", ")", "được", "định", "nghĩa", "là", "tình", "trạng", "viêm", "nhiễm", "ở", "đường", "sinh", "dục", "trên", "do", "nhiễm", "trùng", "ở", "nữ", "giới", "." ]
229
ĐTĐ
đái tháo đường
Tại Việt Nam, số liệu công bố sử dụng phần mềm HOMA2 nghiên cứu chức năng tế bào bêta, độ nhạy insulin, kháng insulin ở người tiền đái tháo đường (ĐTĐ) còn hạn chế.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Tại", "Việt", "Nam,", "số", "liệu", "công", "bố", "sử", "dụng", "phần", "mềm", "HOMA2", "nghiên", "cứu", "chức", "năng", "tế", "bào", "bêta,", "độ", "nhạy", "insulin,", "kháng", "insulin", "ở", "người", "tiền", "đái", "tháo", "đường", "(", "ĐTĐ", ")", "còn", "hạn", "chế", "." ]
37
CI
confidence interval
84%, 95% confidence interval (CI): 6.
[ 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0 ]
[ "84%,", "95%", "confidence", "interval", "(", "CI", ")", ":", "6", "." ]
867
BN
bệnh nhân
Thực hiện ở 29 bệnh nhân (BN) tại khoa ngoại Tai Mũi Họng Bệnh Viện K, trong thời gian từ tháng 11 năm 2020 đến tháng 11 năm 2022.
[ 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Thực", "hiện", "ở", "29", "bệnh", "nhân", "(", "BN", ")", "tại", "khoa", "ngoại", "Tai", "Mũi", "Họng", "Bệnh", "Viện", "K,", "trong", "thời", "gian", "từ", "tháng", "11", "năm", "2020", "đến", "tháng", "11", "năm", "2022", "." ]
374
PW
pregnant women
pregnant women (PW) accounts for a relatively high rate: 46.
[ 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "pregnant", "women", "(", "PW", ")", "accounts", "for", "a", "relatively", "high", "rate", ":", "46", "." ]
469
IHD
ischemic heart disease
Patients with considerable ICA stenosis are more likely to have type 2 diabetes, ischemic heart disease (IHD) and higher creatinine serum level.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Patients", "with", "considerable", "ICA", "stenosis", "are", "more", "likely", "to", "have", "type", "2", "diabetes,", "ischemic", "heart", "disease", "(", "IHD", ")", "and", "higher", "creatinine", "serum", "level", "." ]
869
CSYT
cơ sở y tế
Việc khảo sát sự hài lòng người bệnh (NB) được gắn liền theo sau công tác điều trị tế (DVYT) ở các cơ sở y tế (CSYT), với tỷ lệ hài lòng dao động từ 61,9% đến 91,7%.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Việc", "khảo", "sát", "sự", "hài", "lòng", "người", "bệnh", "(", "NB", ")", "được", "gắn", "liền", "theo", "sau", "công", "tác", "điều", "trị", "tế", "(", "DVYT", ")", "ở", "các", "cơ", "sở", "y", "tế", "(", "CSYT", "),", "với", "tỷ", "lệ", "hài", "lòng", "dao", "động", "từ", "61,9%", "đến", "91,7%", "." ]
765
TB
tuberculosis
Tuberculous pericarditis is often underwent an R0 resection had a median mistakenly diagnosed in cases of hemorrhagic pericardial effusion, especially in endemic areas of tuberculosis (TB) like Vietnam.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Tuberculous", "pericarditis", "is", "often", "underwent", "an", "R0", "resection", "had", "a", "median", "mistakenly", "diagnosed", "in", "cases", "of", "hemorrhagic", "pericardial", "effusion,", "especially", "in", "endemic", "areas", "of", "tuberculosis", "(", "TB", ")", "like", "Vietnam", "." ]
657
MSI
Microsatellite instability status
2021 Nguyễn Văn Chủ1,2, Trần Lê Giang2 Background: Microsatellite instability status (MSI) has been identified as a reliable prognostic indicator in stage I-II CRC, with an additional role in predicting the lack of benefit of 5-FU-based adjuvant chemotherapy.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "2021", "Nguyễn", "Văn", "Chủ1,2,", "Trần", "Lê", "Giang2", "Background", ":", "Microsatellite", "instability", "status", "(", "MSI", ")", "has", "been", "identified", "as", "a", "reliable", "prognostic", "indicator", "in", "stage", "I-II", "CRC,", "with", "an", "additional", "role", "in", "predicting", "the", "lack", "of", "benefit", "of", "5-FU-based", "adjuvant", "chemotherapy", "." ]
194
LD50
lethal dose 50 of test animals
In this experiment, the lethal dose 50 of test animals (LD50) was > 60.
[ 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "In", "this", "experiment,", "the", "lethal", "dose", "50", "of", "test", "animals", "(", "LD50", ")", "was", ">", "60", "." ]
767
LHK
lấy huyết khối
2 Từ năm 2015, một phương pháp điều trị tái tưới máu khác được chứng minh tính hiệu quả đối với đột quỵ tắc hiện các yếu tố nguy cơ để dự phòng và phát triển các phương pháp điều trị hiệu quả, tiết mạch lớn là can thiệp lấy huyết khối (LHK) cơ học.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0 ]
[ "2", "Từ", "năm", "2015,", "một", "phương", "pháp", "điều", "trị", "tái", "tưới", "máu", "khác", "được", "chứng", "minh", "tính", "hiệu", "quả", "đối", "với", "đột", "quỵ", "tắc", "hiện", "các", "yếu", "tố", "nguy", "cơ", "để", "dự", "phòng", "và", "phát", "triển", "các", "phương", "pháp", "điều", "trị", "hiệu", "quả,", "tiết", "mạch", "lớn", "là", "can", "thiệp", "lấy", "huyết", "khối", "(", "LHK", ")", "cơ", "học", "." ]
835
ĐM
động mạch
thương động mạch (ĐM) chậu có tổn thương tạng phối hợp, phình mạch do nhiễm trùng.
[ 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0 ]
[ "thương", "động", "mạch", "(", "ĐM", ")", "chậu", "có", "tổn", "thương", "tạng", "phối", "hợp,", "phình", "mạch", "do", "nhiễm", "trùng", "." ]
503
VIP
Visual Infusion Phlebitis
900 người bệnh với 1519 kim luồn tĩnh mạch ngoại biên được theo dõi và đánh giá thông qua thang điểm Visual Infusion Phlebitis (VIP).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "900", "người", "bệnh", "với", "1519", "kim", "luồn", "tĩnh", "mạch", "ngoại", "biên", "được", "theo", "dõi", "và", "đánh", "giá", "thông", "qua", "thang", "điểm", "Visual", "Infusion", "Phlebitis", "(", "VIP", ")", "." ]
883
TPPM
Thẩm phân phúc mạc
2 Thẩm phân phúc mạc (TPPM) là phương thức lọc máu được trẻ em lựa chọn đến suy màng và phải chuyển sang thận nhân tạo trong thời gian dài.
[ 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "2", "Thẩm", "phân", "phúc", "mạc", "(", "TPPM", ")", "là", "phương", "thức", "lọc", "máu", "được", "trẻ", "em", "lựa", "chọn", "đến", "suy", "màng", "và", "phải", "chuyển", "sang", "thận", "nhân", "tạo", "trong", "thời", "gian", "dài", "." ]
798
XCB
xơ cứng bì
Nghiên cứu của chúng tôi tiến hành nhằm đánh giá sự biến đổi hình thái, chức năng thất phải trên bệnh nhân xơ cứng bì (XCB), lupus ban đỏ hệ thống (LPBĐHT).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Nghiên", "cứu", "của", "chúng", "tôi", "tiến", "hành", "nhằm", "đánh", "giá", "sự", "biến", "đổi", "hình", "thái,", "chức", "năng", "thất", "phải", "trên", "bệnh", "nhân", "xơ", "cứng", "bì", "(", "XCB", "),", "lupus", "ban", "đỏ", "hệ", "thống", "(", "LPBĐHT", ")", "." ]
579
MDT
multidisciplinary team
The primary outcome is the presence of significant carotid stenosis, defined as atherosclerotic narrowing of 50 percent or greater, and confirmed by multidisciplinary team (MDT) discussion.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0 ]
[ "The", "primary", "outcome", "is", "the", "presence", "of", "significant", "carotid", "stenosis,", "defined", "as", "atherosclerotic", "narrowing", "of", "50", "percent", "or", "greater,", "and", "confirmed", "by", "multidisciplinary", "team", "(", "MDT", ")", "discussion", "." ]
870
HMMD
hóa mô miễn dịch
Nghiên cứu giúp chúng ta thu thập dữ liệu hóa mô miễn dịch (HMMD) ALDH và KRAS mở ra một triển vọng lớn trong điều trị tận gốc loại ung thư này cũng như tiên lượng kết quả điều trị và tình trạng di căn của UTDD.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Nghiên", "cứu", "giúp", "chúng", "ta", "thu", "thập", "dữ", "liệu", "hóa", "mô", "miễn", "dịch", "(", "HMMD", ")", "ALDH", "và", "KRAS", "mở", "ra", "một", "triển", "vọng", "lớn", "trong", "điều", "trị", "tận", "gốc", "loại", "ung", "thư", "này", "cũng", "như", "tiên", "lượng", "kết", "quả", "điều", "trị", "và", "tình", "trạng", "di", "căn", "của", "UTDD", "." ]
162
CSF
cerebrospinal fluid
Lumbar puncture and analysis of cerebrospinal fluid (CSF) composition play an important role in the diagnosis.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Lumbar", "puncture", "and", "analysis", "of", "cerebrospinal", "fluid", "(", "CSF", ")", "composition", "play", "an", "important", "role", "in", "the", "diagnosis", "." ]
636
ICU
ICU
Bệnh nhân được hồi sức theo phác đồ, đánh giá tình trạng sảng hàng ngày bằng thang điểm CAM-ICU.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Bệnh", "nhân", "được", "hồi", "sức", "theo", "phác", "đồ,", "đánh", "giá", "tình", "trạng", "sảng", "hàng", "ngày", "bằng", "thang", "điểm", "CAM-ICU", "." ]
152
ABC
ATP-binding cassette
Xét nghiệm di truyền phân tử đóng vai trò quan trọng trong việc chẩn đoán nguyên nhân, giúp hiểu biết về cơ chế sinh lý bệnh của các thể hiếm ĐTĐ và lựa chọn phương pháp điều trị of the ATP-binding cassette (ABC) transporters.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0 ]
[ "Xét", "nghiệm", "di", "truyền", "phân", "tử", "đóng", "vai", "trò", "quan", "trọng", "trong", "việc", "chẩn", "đoán", "nguyên", "nhân,", "giúp", "hiểu", "biết", "về", "cơ", "chế", "sinh", "lý", "bệnh", "của", "các", "thể", "hiếm", "ĐTĐ", "và", "lựa", "chọn", "phương", "pháp", "điều", "trị", "of", "the", "ATP-binding", "cassette", "(", "ABC", ")", "transporters", "." ]
617
DNT
dịch não tủy
Xét nghiệm và phân tích sự thay đổi thành phần dịch não tủy (DNT) đóng vai trò quan trọng trong chẩn đoán.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Xét", "nghiệm", "và", "phân", "tích", "sự", "thay", "đổi", "thành", "phần", "dịch", "não", "tủy", "(", "DNT", ")", "đóng", "vai", "trò", "quan", "trọng", "trong", "chẩn", "đoán", "." ]
635
MMP
Matrix Metalloproteinase
Từ khóa: Tiền sản giật, Matrix Metalloproteinase (MMP), MMP-9.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0 ]
[ "Từ", "khóa", ":", "Tiền", "sản", "giật,", "Matrix", "Metalloproteinase", "(", "MMP", "),", "MMP-9", "." ]
723
TL
Thị lực
Thị lực: TL tốt hay gặp nhất là 319/518 mắt (61,6%); TL giảm gặp là 181/518 mắt (34,9%); TL thấp gặp 18/518 mắt (3,5%) Các tổn thương VMĐTĐ: Có 1 mắt bị xuất huyết dịch kính (giai đoạn tăng sinh) không đánh giá được tình trạng võng mạc.
[ 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Thị", "lực", ":", "TL", "tốt", "hay", "gặp", "nhất", "là", "319", "/", "518", "mắt", "(", "61,6%", ");", "TL", "giảm", "gặp", "là", "181", "/", "518", "mắt", "(", "34,9%", ");", "TL", "thấp", "gặp", "18", "/", "518", "mắt", "(", "3,5%", ")", "Các", "tổn", "thương", "VMĐTĐ", ":", "Có", "1", "mắt", "bị", "xuất", "huyết", "dịch", "kính", "(", "giai", "đoạn", "tăng", "sinh", ")", "không", "đánh", "giá", "được", "tình", "trạng", "võng", "mạc", "." ]
111
YTCS
y tế cơ sở
Trong đó, một trong các giải pháp ưu tiên hàng đầu là tăng cường năng lực của tuyến y tế cơ sở (YTCS), đặc biệt là các trạm y tế xã/phường/thị trấn (gọi tắt là TYT xã) trong triển khai hoạt động CSSK cho NCT tại cộng đồng.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Trong", "đó,", "một", "trong", "các", "giải", "pháp", "ưu", "tiên", "hàng", "đầu", "là", "tăng", "cường", "năng", "lực", "của", "tuyến", "y", "tế", "cơ", "sở", "(", "YTCS", "),", "đặc", "biệt", "là", "các", "trạm", "y", "tế", "xã", "/", "phường", "/", "thị", "trấn", "(", "gọi", "tắt", "là", "TYT", "xã", ")", "trong", "triển", "khai", "hoạt", "động", "CSSK", "cho", "NCT", "tại", "cộng", "đồng", "." ]
226
BC
bạch cầu
- Chức năng gan, thận, tủy xương trong giới hạn cho phép điều trị: bạch cầu (BC) ≥ 4 (G/l); tiểu cầu (TC) ≥ 100 (G/l); HST ≥ 100 (g/l); AST, ALT ≤ 2 lần giới hạn bình thường; bilirubin toàn phần ≤ 1,5 lần giới hạn bình thường; creatinin ≤ 1,5 lần giới hạn bình thường.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "-", "Chức", "năng", "gan,", "thận,", "tủy", "xương", "trong", "giới", "hạn", "cho", "phép", "điều", "trị", ":", "bạch", "cầu", "(", "BC", ")", "≥", "4", "(", "G", "/", "l", ");", "tiểu", "cầu", "(", "TC", ")", "≥", "100", "(", "G", "/", "l", ");", "HST", "≥", "100", "(", "g", "/", "l", ");", "AST,", "ALT", "", "≤", "", "2", "lần", "giới", "hạn", "bình", "thường;", "bilirubin", "toàn", "phần", "", "≤", "", "1,5", "lần", "giới", "hạn", "bình", "thường;", "creatinin", "", "≤", "", "1,5", "lần", "giới", "hạn", "bình", "thường", "." ]
703
CSSK
Chăm sóc sức khỏe
Kết quả: 55/63 tình thành đã phê duyệt Chương trình Chăm sóc sức khỏe (CSSK) NCT, trong đó có nội dung về KSKĐK, tuy nhiên các hoạt động triển khai còn nặng tính hình thức.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Kết", "quả", ":", "55", "/", "63", "tình", "thành", "đã", "phê", "duyệt", "Chương", "trình", "Chăm", "sóc", "sức", "khỏe", "(", "CSSK", ")", "NCT,", "trong", "đó", "có", "nội", "dung", "về", "KSKĐK,", "tuy", "nhiên", "các", "hoạt", "động", "triển", "khai", "còn", "nặng", "tính", "hình", "thức", "." ]
103
UTPKTBN
ung thư phổi không tế bào nhỏ
Từ khoá: Hoạt tính tế bào giết tự nhiên (NKA), ung thư phổi không tế bào nhỏ (UTPKTBN), bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (BPTNMT).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Từ", "khoá", ":", "Hoạt", "tính", "tế", "bào", "giết", "tự", "nhiên", "(", "NKA", "),", "ung", "thư", "phổi", "không", "tế", "bào", "nhỏ", "(", "UTPKTBN", "),", "bệnh", "phổi", "tắc", "nghẽn", "mạn", "tính", "(", "BPTNMT", ")", "." ]
421
ODI
Oswestry Disability Index
Các biến số về đặc điểm liên quan bệnh lý: thang điểm VAS, thang điểm Oswestry Disability Index (ODI), thời gian sau phẫu thuật.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Các", "biến", "số", "về", "đặc", "điểm", "liên", "quan", "bệnh", "lý", ":", "thang", "điểm", "VAS,", "thang", "điểm", "Oswestry", "Disability", "Index", "(", "ODI", "),", "thời", "gian", "sau", "phẫu", "thuật", "." ]
419
XG
xơ gan
Nhóm người bệnh xơ gan (XG) mất bù có tỷ lệ suy dinh dưỡng cao nhất, sau đó là nhóm XG còn bù và thấp nhấp là nhóm chưa bị XG (56,2%; 38,2% và 22%).
[ 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Nhóm", "người", "bệnh", "xơ", "gan", "(", "XG", ")", "mất", "bù", "có", "tỷ", "lệ", "suy", "dinh", "dưỡng", "cao", "nhất,", "sau", "đó", "là", "nhóm", "XG", "còn", "bù", "và", "thấp", "nhấp", "là", "nhóm", "chưa", "bị", "XG", "(", "56,2%;", "38,2%", "và", "22%", ")", "." ]
586
TTHKTM
thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch
Các chỉ tiêu nghiên cứu - Tỷ lệ bệnh nhân được dự phòng TTHKTM (thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch) - Tỷ lệ bệnh nhân có chỉ định biện pháp dự phòng phù hợp với phân tầng nguy cơ TTHKTM và chống chỉ định thuốc chống đông trên bệnh nhân có đánh giá nguy cơ TTHKTM.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0 ]
[ "Các", "chỉ", "tiêu", "nghiên", "cứu", "-", "Tỷ", "lệ", "bệnh", "nhân", "được", "dự", "phòng", "TTHKTM", "(", "thuyên", "tắc", "huyết", "khối", "tĩnh", "mạch", ")", "-", "Tỷ", "lệ", "bệnh", "nhân", "có", "chỉ", "định", "biện", "pháp", "dự", "phòng", "phù", "hợp", "với", "phân", "tầng", "nguy", "cơ", "TTHKTM", "và", "chống", "chỉ", "định", "thuốc", "chống", "đông", "trên", "bệnh", "nhân", "có", "đánh", "giá", "nguy", "cơ", "TTHKTM", "." ]
119
BU
butanol
Nghiên cứu này nhằm khảo sát hoạt tính ức chế các enzyme trên của cao ethanol toàn phần (TP) và cao phân đoạn như ether ethylic (EE), ethyl acetate (EA), n-butanol (BU), nước (WA) của phần trên mặt đất của cây Quả nổ (Ruellia tuberosa L).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Nghiên", "cứu", "này", "nhằm", "khảo", "sát", "hoạt", "tính", "ức", "chế", "các", "enzyme", "trên", "của", "cao", "ethanol", "toàn", "phần", "(", "TP", ")", "và", "cao", "phân", "đoạn", "như", "ether", "ethylic", "(", "EE", "),", "ethyl", "acetate", "(", "EA", "),", "n-butanol", "(", "BU", "),", "nước", "(", "WA", ")", "của", "phần", "trên", "mặt", "đất", "của", "cây", "Quả", "nổ", "(", "Ruellia", "tuberosa", "L", ")", "." ]
53
CABG
coronary artery bypass grafting
95%), common in the group of surgery combined with coronary artery bypass grafting (CABG) and valve delirium replacement/repair the majority (57.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "95%", "),", "common", "in", "the", "group", "of", "surgery", "combined", "with", "coronary", "artery", "bypass", "grafting", "(", "CABG", ")", "and", "valve", "delirium", "replacement", "/", "repair", "the", "majority", "(", "57", "." ]
151
SC
Stomach cancer
SUMMARY A NUMBER OF FACTORS ASSOCIATED WITH NUTRITIONAL CONDITION AFTER SURGERY IN STOMACH CANCER PATIENTS AT NGHE AN ONCOLOGY HOSPITAL IN 2022 Background: Stomach cancer (SC) is one of the common cancers all over the word.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "SUMMARY", "A", "NUMBER", "OF", "FACTORS", "ASSOCIATED", "WITH", "NUTRITIONAL", "CONDITION", "AFTER", "SURGERY", "IN", "STOMACH", "CANCER", "PATIENTS", "AT", "NGHE", "AN", "ONCOLOGY", "HOSPITAL", "IN", "2022", "Background", ":", "Stomach", "cancer", "(", "SC", ")", "is", "one", "of", "the", "common", "cancers", "all", "over", "the", "word", "." ]
403
HI
Homogeneity Index
Mẫu và chọn mẫuTất cả các bệnh nhân đủ tiêu chuẩn nghiên + HI (Homogeneity Index): Chỉ số đồng nhất phân bố liều tại thể tích lập kế hoạch điều trị (PTV).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Mẫu", "và", "chọn", "mẫuTất", "cả", "các", "bệnh", "nhân", "đủ", "tiêu", "chuẩn", "nghiên", "+", "HI", "(", "Homogeneity", "Index", ")", ":", "Chỉ", "số", "đồng", "nhất", "phân", "bố", "liều", "tại", "thể", "tích", "lập", "kế", "hoạch", "điều", "trị", "(", "PTV", ")", "." ]
848
LBE
lipiodol–bleomycin
Từ khoá: u máu gan lớn, can thiệp nội mạch, bleomycin SUMMARY Objective: TRANSARTERIAL BLEOMYCIN EMBOLIZATION FOR HEPATIC HEMANGIOMA short-term effectiveness of endovascular intervention (TAE) with lipiodol–bleomycin (LBE) mixture liver hemangiomas.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Từ", "khoá", ":", "u", "máu", "gan", "lớn,", "can", "thiệp", "nội", "mạch,", "bleomycin", "SUMMARY", "Objective", ":", "TRANSARTERIAL", "BLEOMYCIN", "EMBOLIZATION", "FOR", "HEPATIC", "HEMANGIOMA", "short-term", "effectiveness", "of", "endovascular", "intervention", "(", "TAE", ")", "with", "lipiodol–bleomycin", "(", "LBE", ")", "mixture", "liver", "hemangiomas", "." ]
207
SP
Streptococcus pneumoniae
Hồ Chí MinhNghiên cứu sản xuất thử nghiệm mẫu máu giả định chứa tác nhân gây bệnh Streptococcus pneumoniae (SP) và Haemophilus influenzae (HI) bằng phương pháp đông khô, sử dụng sucrose 5% và huyết thanh 20% giúp bảo vệ vi khuẩn.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Hồ", "Chí", "MinhNghiên", "cứu", "sản", "xuất", "thử", "nghiệm", "mẫu", "máu", "giả", "định", "chứa", "tác", "nhân", "gây", "bệnh", "Streptococcus", "pneumoniae", "(", "SP", ")", "và", "Haemophilus", "influenzae", "(", "HI", ")", "bằng", "phương", "pháp", "đông", "khô,", "sử", "dụng", "sucrose", "5%", "và", "huyết", "thanh", "20%", "giúp", "bảo", "vệ", "vi", "khuẩn", "." ]
759
VOC
Variant of Concern
Biến thể Delta ban đầu được tìm thấy ở Ấn Độ vào tháng 12 năm 2020, sau đó được phân loại là biến thể đáng quan tâm VOI (Variant of Interest) vào ngày 04/04/2021 và biến thể đáng quan ngại VOC (Variant of Concern) vào ngày 11/05.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Biến", "thể", "Delta", "ban", "đầu", "được", "tìm", "thấy", "ở", "Ấn", "Độ", "vào", "tháng", "12", "năm", "2020,", "sau", "đó", "được", "phân", "loại", "là", "biến", "thể", "đáng", "quan", "tâm", "VOI", "(", "Variant", "of", "Interest", ")", "vào", "ngày", "04", "/", "04", "/", "2021", "và", "biến", "thể", "đáng", "quan", "ngại", "VOC", "(", "Variant", "of", "Concern", ")", "vào", "ngày", "11", "/", "05", "." ]
687
MN
màng
Có thể thấy rằng tình trạng tăng lymphocytes trong dịch não tủy có thể gặp ở cả các bệnh nhân viêm não và VN,MN, tuy nhiên chủ yếu vẫn là viêm màng não.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0 ]
[ "Có", "thể", "thấy", "rằng", "tình", "trạng", "tăng", "lymphocytes", "trong", "dịch", "não", "tủy", "có", "thể", "gặp", "ở", "cả", "các", "bệnh", "nhân", "viêm", "não", "và", "VN,MN,", "tuy", "nhiên", "chủ", "yếu", "vẫn", "là", "viêm", "màng", "não", "." ]
8
C7αH
cholesterol 7α - hydroxylase
14 In addition, the expression of cholesterol 7α - hydroxylase (C7αH), a critical enzyme in the conversion of cholesterol to bile acids was significant elevated by urosonic acid and quercetin.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "14", "In", "addition,", "the", "expression", "of", "cholesterol", "7α", "-", "hydroxylase", "(", "C7αH", "),", "a", "critical", "enzyme", "in", "the", "conversion", "of", "cholesterol", "to", "bile", "acids", "was", "significant", "elevated", "by", "urosonic", "acid", "and", "quercetin", "." ]
728
CTCH
Chấn thương chỉnh hình
Gồm 129 NB nhập viện, nhập khoa Chấn thương chỉnh hình (CTCH) bệnh viện Đại Học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh từ tháng 12/2021 – 12/2022 có chỉ định phẫu thuật TKG.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Gồm", "129", "NB", "nhập", "viện,", "nhập", "khoa", "Chấn", "thương", "chỉnh", "hình", "(", "CTCH", ")", "bệnh", "viện", "Đại", "Học", "Y", "Dược", "thành", "phố", "Hồ", "Chí", "Minh", "từ", "tháng", "12", "/", "2021", "–", "12", "/", "2022", "có", "chỉ", "định", "phẫu", "thuật", "TKG", "." ]
36
RLNT
Rối loạn nhịp tim
ĐẶT VẤN ĐỀRối loạn nhịp tim (RLNT) là một trong những nguyên nhân gây tử vong hàng đầu trong các bệnh lý tim mạch.
[ 0, 0, 0, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0 ]
[ "ĐẶT", "VẤN", "ĐỀRối", "loạn", "nhịp", "tim", "(", "RLNT", ")", "là", "một", "trong", "những", "nguyên", "nhân", "gây", "tử", "vong", "hàng", "đầu", "trong", "các", "bệnh", "lý", "tim", "mạch", "." ]
452
NET
neuroendocrine tumors
ĐẶT VẤN ĐỀ U thần kinh nội tiết (neuroendocrine tumors – NETs) là khối u có nguồn gốc từ các tế bào thần kinh nội tiết, hiếm gặp và có đặc điểm lâm sàng đa dạng, không điển hình.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "ĐẶT", "VẤN", "ĐỀ", "U", "thần", "kinh", "nội", "tiết", "(", "neuroendocrine", "tumors", "–", "NETs", ")", "là", "khối", "u", "có", "nguồn", "gốc", "từ", "các", "tế", "bào", "thần", "kinh", "nội", "tiết,", "hiếm", "gặp", "và", "có", "đặc", "điểm", "lâm", "sàng", "đa", "dạng,", "không", "điển", "hình", "." ]
253
ĐTĐ
đái tháo đường
2023 100 loét tỳ đè và loét đái tháo đường (ĐTĐ).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "2023", "100", "loét", "tỳ", "đè", "và", "loét", "đái", "tháo", "đường", "(", "ĐTĐ", ")", "." ]
303
CMV
Cytomegalovirus
Từ khóa: Nhiễm Cytomegalovirus, CMV, sau sinh, sinh nonI.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Từ", "khóa", ":", "Nhiễm", "Cytomegalovirus,", "CMV,", "sau", "sinh,", "sinh", "nonI", "." ]
673
IADL
Instruments Activities of Daily Living
(ADL) was assessed using the ADL scale and the Instruments Activities of Daily Living (IADL) scale3.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0 ]
[ "(", "ADL", ")", "was", "assessed", "using", "the", "ADL", "scale", "and", "the", "Instruments", "Activities", "of", "Daily", "Living", "(", "IADL", ")", "scale3", "." ]
571
OC
Ovarian cancer
186TẠP CHÍ NGHIÊN CỨU Y HỌCTCNCYH 165 (4) - 2023 SummaryVALUE OF CA125, HE4, ROMA INDEX, COPENHAGEN INDEXIN PREDICTING OVARIAN CANCERAT HANOI MEDICAL UNIVERSITY HOSPITALOvarian cancer (OC) is the most common genital cancer and one of the leading causes of cancer death in women worldwide.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "186TẠP", "CHÍ", "NGHIÊN", "CỨU", "Y", "HỌCTCNCYH", "165", "(", "4", ")", "-", "2023", "SummaryVALUE", "OF", "CA125,", "HE4,", "ROMA", "INDEX,", "COPENHAGEN", "INDEXIN", "PREDICTING", "OVARIAN", "CANCERAT", "HANOI", "MEDICAL", "UNIVERSITY", "HOSPITALOvarian", "cancer", "(", "OC", ")", "is", "the", "most", "common", "genital", "cancer", "and", "one", "of", "the", "leading", "causes", "of", "cancer", "death", "in", "women", "worldwide", "." ]
623
TSG
tiền sản giật
1 Rối loạn THA trong thai kỳ gồm 4 thể: THA mạn tính, THA thai kỳ, tiền sản giật (TSG) – sản giật (SG) và TSG trên nền THA mạn tính.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "1", "Rối", "loạn", "THA", "trong", "thai", "kỳ", "gồm", "4", "thể", ":", "THA", "mạn", "tính,", "THA", "thai", "kỳ,", "tiền", "sản", "giật", "(", "TSG", ")", "–", "sản", "giật", "(", "SG", ")", "và", "TSG", "trên", "nền", "THA", "mạn", "tính", "." ]
752
PLT
platelet count
total white blood cells (WBC), WBC differentials, platelet count (PLT).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "total", "white", "blood", "cells", "(", "WBC", "),", "WBC", "differentials,", "platelet", "count", "(", "PLT", ")", "." ]
651
VTC
Viêm tụy cấp
ĐẶT VẤN ĐỀ Viêm tụy cấp (VTC) là tình trạng viêm xảy ra ở tuyến tụy, bệnh từ mức độ nhẹ đến suy đa tạng và tử vong.
[ 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "ĐẶT", "VẤN", "ĐỀ", "Viêm", "tụy", "cấp", "(", "VTC", ")", "là", "tình", "trạng", "viêm", "xảy", "ra", "ở", "tuyến", "tụy,", "bệnh", "từ", "mức", "độ", "nhẹ", "đến", "suy", "đa", "tạng", "và", "tử", "vong", "." ]
262
LYM
lymphocyte
We assessed the hematological parameters containing white blood cells (WBC), red blood cell (RBC), neutrophil (NEU), lymphocyte (LYM), hemoglobin (HGB), hematocrit (HCT), mean corpuscular volume (MCV), mean corpuscular hemoglobin (MCH), platelets (PLT).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "We", "assessed", "the", "hematological", "parameters", "containing", "white", "blood", "cells", "(", "WBC", "),", "red", "blood", "cell", "(", "RBC", "),", "neutrophil", "(", "NEU", "),", "lymphocyte", "(", "LYM", "),", "hemoglobin", "(", "HGB", "),", "hematocrit", "(", "HCT", "),", "mean", "corpuscular", "volume", "(", "MCV", "),", "mean", "corpuscular", "hemoglobin", "(", "MCH", "),", "platelets", "(", "PLT", ")", "." ]
610
NC
nghiên cứu
Đối tượng và phương pháp nghiên cứu (NC): + Nghiên cứu mô tả hồi cứu.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 4, 0 ]
[ "Đối", "tượng", "và", "phương", "pháp", "nghiên", "cứu", "(", "NC", ")", ":", "+", "Nghiên", "cứu", "mô", "tả", "hồi", "cứu", "." ]
297
BN
bệnh nhân
ĐẶT VẤN ĐỀ Viêm ruột thừa (VRT) là một cấp cứu ngoại khoa với nguy cơ gặp trong cả cuộc đời khoảng 7-8%, chiếm khoảng 40% - 50% trong tổng số bệnh nhân (BN) vào viện với tình trạng đau bụng cấp.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "ĐẶT", "VẤN", "ĐỀ", "Viêm", "ruột", "thừa", "(", "VRT", ")", "là", "một", "cấp", "cứu", "ngoại", "khoa", "với", "nguy", "cơ", "gặp", "trong", "cả", "cuộc", "đời", "khoảng", "7-8%,", "chiếm", "khoảng", "40%", "-", "50%", "trong", "tổng", "số", "bệnh", "nhân", "(", "BN", ")", "vào", "viện", "với", "tình", "trạng", "đau", "bụng", "cấp", "." ]
414
TM MTTT
tĩnh mạch mạc treo tràng trên
Kết quả cho thấy các mức độ liên quan của khối u với động mạch thân tạng (ĐMTT), động mạch mạc treo tràng trên (ĐM MTTT), động mạch gan chung (ĐMGC) và tĩnh mạch mạc treo tràng trên (TM MTTT) có ảnh hưởng tới khả năng cắt bỏ hết u sau phẫu thuật.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Kết", "quả", "cho", "thấy", "các", "mức", "độ", "liên", "quan", "của", "khối", "u", "với", "động", "mạch", "thân", "tạng", "(", "ĐMTT", "),", "động", "mạch", "mạc", "treo", "tràng", "trên", "(", "ĐM", "MTTT", "),", "động", "mạch", "gan", "chung", "(", "ĐMGC", ")", "và", "tĩnh", "mạch", "mạc", "treo", "tràng", "trên", "(", "TM", "MTTT", ")", "có", "ảnh", "hưởng", "tới", "khả", "năng", "cắt", "bỏ", "hết", "u", "sau", "phẫu", "thuật", "." ]
150
PTNS CKTT
Phẫu thuật nội soi CKTT
4-6TẠP CHÍ NGHIÊN CỨU Y HỌCTCNCYH 168 (7) - 2023 Phẫu thuật nội soi CKTT (PTNS CKTT) nói đầu tuỵ (u đầu tuỵ, u phần thấp ống mật chủ, riêng và phẫu thuật nội soi ổ bụng nói chung u vùng bóng Vater) ở giai đoạn có thể cắt bỏ.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "4-6TẠP", "CHÍ", "NGHIÊN", "CỨU", "Y", "HỌCTCNCYH", "168", "(", "7", ")", "-", "2023", "Phẫu", "thuật", "nội", "soi", "CKTT", "(", "PTNS", "CKTT", ")", "nói", "đầu", "tuỵ", "(", "u", "đầu", "tuỵ,", "u", "phần", "thấp", "ống", "mật", "chủ,", "riêng", "và", "phẫu", "thuật", "nội", "soi", "ổ", "bụng", "nói", "chung", "u", "vùng", "bóng", "Vater", ")", "ở", "giai", "đoạn", "có", "thể", "cắt", "bỏ", "." ]
711
DC
decompressive craniotomy
We study the results of decompressive craniotomy (DC) for severe TBI on 68 patients, in one center, including 3 months postoperative follow-up.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "We", "study", "the", "results", "of", "decompressive", "craniotomy", "(", "DC", ")", "for", "severe", "TBI", "on", "68", "patients,", "in", "one", "center,", "including", "3", "months", "postoperative", "follow-up", "." ]
797
SDD
suy dinh dưỡng
Điều này góp phần làm trầm trọng hơn tình trạng suy dinh dưỡng (SDD) ở người bệnh ung thư dạ dày.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Điều", "này", "góp", "phần", "làm", "trầm", "trọng", "hơn", "tình", "trạng", "suy", "dinh", "dưỡng", "(", "SDD", ")", "ở", "người", "bệnh", "ung", "thư", "dạ", "dày", "." ]
550
BMD
bone mass density
Following the World Health Organization (WHO) criteria, osteoporosis is defined by bone mass density (BMD) at the hip in bone strength which increase the risk of fractures.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Following", "the", "World", "Health", "Organization", "(", "WHO", ")", "criteria,", "osteoporosis", "is", "defined", "by", "bone", "mass", "density", "(", "BMD", ")", "at", "the", "hip", "in", "bone", "strength", "which", "increase", "the", "risk", "of", "fractures", "." ]
488
HS
học sinh
Rửa tay với xà phòng (RTVXP) và nước sạch đúng cách sẽ giúp loại bỏ vi khuẩn và giảm 23 - 40% số người bị bệnh tiêu chảy, giảm 16 - 21% số người mắc các bệnh về đường hô hấp cũng như giảm 29 - 57% tình trạng nghỉ học do bệnh tiêu hóa ở học sinh (HS) [1].
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0 ]
[ "Rửa", "tay", "với", "xà", "phòng", "(", "RTVXP", ")", "và", "nước", "sạch", "đúng", "cách", "sẽ", "giúp", "loại", "bỏ", "vi", "khuẩn", "và", "giảm", "23", "-", "40%", "số", "người", "bị", "bệnh", "tiêu", "chảy,", "giảm", "16", "-", "21%", "số", "người", "mắc", "các", "bệnh", "về", "đường", "hô", "hấp", "cũng", "như", "giảm", "29", "-", "57%", "tình", "trạng", "nghỉ", "học", "do", "bệnh", "tiêu", "hóa", "ở", "học", "sinh", "(", "HS", ")", "[1]", "." ]
147
VIA
với dung dịch acid acetic
Hiện nay, quy trình sàng lọc ung thư cổ tử cung gồm: khám lâm sàng cổ tử cung, soi cổ tử cung với dung dịch acid acetic (VIA), xét nghiệm Thinprep PAP và xét nghiệm ADN HPV.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Hiện", "nay,", "quy", "trình", "sàng", "lọc", "ung", "thư", "cổ", "tử", "cung", "gồm", ":", "khám", "lâm", "sàng", "cổ", "tử", "cung,", "soi", "cổ", "tử", "cung", "với", "dung", "dịch", "acid", "acetic", "(", "VIA", "),", "xét", "nghiệm", "Thinprep", "PAP", "và", "xét", "nghiệm", "ADN", "HPV", "." ]
146
RLCH
Rối loạn chuyển hóa
Danh mục các bệnh mạn tính mắc kèmSTTBệnh mạn tính123456Bệnh tim thiếu máu cục bộTăng huyết áp ( HA)Suy timRung nhĩRối loạn chuyển hóa (RLCH) lipidĐái tháo đường (ĐTĐ) týp 2111111117TẠP CHÍ NGHIÊN CỨU Y HỌCTCNCYH 170 (9) - 2023.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Danh", "mục", "các", "bệnh", "mạn", "tính", "mắc", "kèmSTTBệnh", "mạn", "tính123456Bệnh", "tim", "thiếu", "máu", "cục", "bộTăng", "huyết", "áp", "(", "", "HA", ")Suy", "timRung", "nhĩRối", "loạn", "chuyển", "hóa", "(", "RLCH", ")", "lipidĐái", "tháo", "đường", "(", "ĐTĐ", ")", "týp", "2111111117TẠP", "CHÍ", "NGHIÊN", "CỨU", "Y", "HỌCTCNCYH", "170", "(", "9", ")", "-", "2023", "." ]
652
MNS
Modified Nutric Score
Đánh giá nguy cơ suy dinh dưỡng dựa trên điểm Nutric hiệu chỉnh (Modified Nutric Score-MNS) được thực hiện vào ngày thứ nhất quá trình điều trị, trước khi thở máy.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Đánh", "giá", "nguy", "cơ", "suy", "dinh", "dưỡng", "dựa", "trên", "điểm", "Nutric", "hiệu", "chỉnh", "(", "Modified", "Nutric", "Score-MNS", ")", "được", "thực", "hiện", "vào", "ngày", "thứ", "nhất", "quá", "trình", "điều", "trị,", "trước", "khi", "thở", "máy", "." ]
834
ĐMV
động mạch vành
ĐẶT VẤN ĐỀTình trạng rối loạn glucose máu bao gồm đái tháo đường (ĐTĐ) và tiền ĐTĐ luôn được xem là yếu tố nguy cơ (YTNC) quan trọng bậc nhất, độc lập với các YTNC tim mạch khác ở người bệnh cao tuổi có stent động mạch vành (ĐMV).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "ĐẶT", "VẤN", "ĐỀTình", "trạng", "rối", "loạn", "glucose", "máu", "bao", "gồm", "đái", "tháo", "đường", "(", "ĐTĐ", ")", "và", "tiền", "ĐTĐ", "luôn", "được", "xem", "là", "yếu", "tố", "nguy", "cơ", "(", "YTNC", ")", "quan", "trọng", "bậc", "nhất,", "độc", "lập", "với", "các", "YTNC", "tim", "mạch", "khác", "ở", "người", "bệnh", "cao", "tuổi", "có", "stent", "động", "mạch", "vành", "(", "ĐMV", ")", "." ]
667
AA
acid acetic
Tiến hành chiết xuất mẫu dược liệu bằng phương pháp ngâm lạnh trong cùng một điều kiện nhưng với các dung môi chiết khác nhau: cồn 500, 700, 960 độ, cồn 700 - acid acetic (AA), cồn 700 - acid citric (AC), cồn 700 - acid tartaric (AT).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Tiến", "hành", "chiết", "xuất", "mẫu", "dược", "liệu", "bằng", "phương", "pháp", "ngâm", "lạnh", "trong", "cùng", "một", "điều", "kiện", "nhưng", "với", "các", "dung", "môi", "chiết", "khác", "nhau", ":", "cồn", "500,", "700,", "960", "độ,", "cồn", "700", "-", "acid", "acetic", "(", "AA", "),", "cồn", "700", "-", "acid", "citric", "(", "AC", "),", "cồn", "700", "-", "acid", "tartaric", "(", "AT", ")", "." ]
348
ECG
echo cardiography
Emergency echo cardiography (ECG) Hanoi Medical University then showed apparent ST-elevation from V2 Vietnam National Heart Instituteto V6 leads consistent with the diagnosis of Email: phminhtuan6382@gmail.
[ 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Emergency", "echo", "cardiography", "(", "ECG", ")", "Hanoi", "Medical", "University", "then", "showed", "apparent", "ST-elevation", "from", "V2", "Vietnam", "National", "Heart", "Instituteto", "V6", "leads", "consistent", "with", "the", "diagnosis", "of", "Email", ":", "phminhtuan6382@gmail", "." ]
463
ĐTĐ
đái tháo đường
2023 100 loét tỳ đè và loét đái tháo đường (ĐTĐ).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "2023", "100", "loét", "tỳ", "đè", "và", "loét", "đái", "tháo", "đường", "(", "ĐTĐ", ")", "." ]
325
ĐTNC
đối tượng nghiên cứu
Kết quả: Đa số đối tượng nghiên cứu (ĐTNC) là nữ, chiếm 82,9%.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Kết", "quả", ":", "Đa", "số", "đối", "tượng", "nghiên", "cứu", "(", "ĐTNC", ")", "là", "nữ,", "chiếm", "82,9%", "." ]
186
LPS
lipopolysaccharide
Protective role of ternatin anthocyanins and quercetin glycosides from Butterfly pea (Clitoria ternatea Leguminosae) blue flower petals against lipopolysaccharide (LPS)-induced inflammation in macrophage cells.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Protective", "role", "of", "ternatin", "anthocyanins", "and", "quercetin", "glycosides", "from", "Butterfly", "pea", "(", "Clitoria", "ternatea", "Leguminosae", ")", "blue", "flower", "petals", "against", "lipopolysaccharide", "(", "LPS", ")-induced", "inflammation", "in", "macrophage", "cells", "." ]
123
MDA
malondialdehyd
Sau 48h gây độc bằng paracetamol, tiến hành định lượng hoạt độ enzym AST, ALT, GGT, nồng độ albumin, bilirubin toàn phần, chỉ số MDA (malondialdehyd) gan chuột, trọng lượng gan và hình thái đại thể, vi thể gan chuột.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Sau", "48h", "gây", "độc", "bằng", "paracetamol,", "tiến", "hành", "định", "lượng", "hoạt", "độ", "enzym", "AST,", "ALT,", "GGT,", "nồng", "độ", "albumin,", "bilirubin", "toàn", "phần,", "chỉ", "số", "MDA", "(", "malondialdehyd", ")", "gan", "chuột,", "trọng", "lượng", "gan", "và", "hình", "thái", "đại", "thể,", "vi", "thể", "gan", "chuột", "." ]
766
HGB
hemoglobin
We assessed the hematological parameters containing white blood cells (WBC), red blood cell (RBC), neutrophil (NEU), lymphocyte (LYM), hemoglobin (HGB), hematocrit (HCT), mean corpuscular volume (MCV), mean corpuscular hemoglobin (MCH), platelets (PLT).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "We", "assessed", "the", "hematological", "parameters", "containing", "white", "blood", "cells", "(", "WBC", "),", "red", "blood", "cell", "(", "RBC", "),", "neutrophil", "(", "NEU", "),", "lymphocyte", "(", "LYM", "),", "hemoglobin", "(", "HGB", "),", "hematocrit", "(", "HCT", "),", "mean", "corpuscular", "volume", "(", "MCV", "),", "mean", "corpuscular", "hemoglobin", "(", "MCH", "),", "platelets", "(", "PLT", ")", "." ]
608
MV
mạch vành
Chụp mạch vành, kể cả MSCT (63,2%); tuổi chụp mạch vành 61,7 ± 7,6 tuổi, trên 40 tuổi chụp ĐMV chiếm 84,5%; phân suất tống máu thấp dưới 50%, có yếu tố nguy cơ bệnh mạch vành đi kèm.
[ 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0 ]
[ "Chụp", "mạch", "vành,", "kể", "cả", "MSCT", "(", "63,2%", ");", "tuổi", "chụp", "mạch", "vành", "61,7", "±", "7,6", "tuổi,", "trên", "40", "tuổi", "chụp", "ĐMV", "chiếm", "84,5%;", "phân", "suất", "tống", "máu", "thấp", "dưới", "50%,", "có", "yếu", "tố", "nguy", "cơ", "bệnh", "mạch", "vành", "đi", "kèm", "." ]
143
SO
sarcopenic-obesity
Sarcopenia và sarcopenic-obesity (SO) được cho là những yếu tố nguy cơ quan trọng đối với các tác dụng xấu liên quan đến tuổi cao, như tăng nguy cơ ngã và gãy xương, tỷ lệ nhập viện cao hơn và tỷ lệ tử vong cao hơn.
[ 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Sarcopenia", "và", "sarcopenic-obesity", "(", "SO", ")", "được", "cho", "là", "những", "yếu", "tố", "nguy", "cơ", "quan", "trọng", "đối", "với", "các", "tác", "dụng", "xấu", "liên", "quan", "đến", "tuổi", "cao,", "như", "tăng", "nguy", "cơ", "ngã", "và", "gãy", "xương,", "tỷ", "lệ", "nhập", "viện", "cao", "hơn", "và", "tỷ", "lệ", "tử", "vong", "cao", "hơn", "." ]
898
VRT
viêm ruột thừa
1093/annonc/mdg004 14, ĐẶC ĐIỂM CẮT LỚP VI TÍNH TRONG CHẨN ĐOÁN VIÊM RUỘT THỪA Nguyễn Đình Minh1, Phạm Thu Huyền2 TÓM TẮT63 Mục tiêu: nghiên cứu đặc điểm hình ảnh cắt lớp vi tính (CLVT) đa dãy trong chẩn đoán viêm ruột thừa (VRT).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "1093", "/", "annonc", "/", "mdg004", "14,", "ĐẶC", "ĐIỂM", "CẮT", "LỚP", "VI", "TÍNH", "TRONG", "CHẨN", "ĐOÁN", "VIÊM", "RUỘT", "THỪA", "Nguyễn", "Đình", "Minh1,", "Phạm", "Thu", "Huyền2", "TÓM", "TẮT63", "Mục", "tiêu", ":", "nghiên", "cứu", "đặc", "điểm", "hình", "ảnh", "cắt", "lớp", "vi", "tính", "(", "CLVT", ")", "đa", "dãy", "trong", "chẩn", "đoán", "viêm", "ruột", "thừa", "(", "VRT", ")", "." ]
197
HCT
hematocrit
We assessed the hematological parameters containing white blood cells (WBC), red blood cell (RBC), neutrophil (NEU), lymphocyte (LYM), hemoglobin (HGB), hematocrit (HCT), mean corpuscular volume (MCV), mean corpuscular hemoglobin (MCH), platelets (PLT).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "We", "assessed", "the", "hematological", "parameters", "containing", "white", "blood", "cells", "(", "WBC", "),", "red", "blood", "cell", "(", "RBC", "),", "neutrophil", "(", "NEU", "),", "lymphocyte", "(", "LYM", "),", "hemoglobin", "(", "HGB", "),", "hematocrit", "(", "HCT", "),", "mean", "corpuscular", "volume", "(", "MCV", "),", "mean", "corpuscular", "hemoglobin", "(", "MCH", "),", "platelets", "(", "PLT", ")", "." ]
609
TTTM
tiêm truyền tĩnh mạch
Kết quả này khác với nghiên cứu của Ngô Nguyên Nhật Ánh ghi nhận có 54/74 (72,90%) sử dụng đường tiêm truyền tĩnh mạch (TTTM) và 20/74(27%) sử dụng phối hợp phun khí dung (PKD) và TTTM2.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Kết", "quả", "này", "khác", "với", "nghiên", "cứu", "của", "Ngô", "Nguyên", "Nhật", "Ánh", "ghi", "nhận", "có", "54", "/", "74", "(", "72,90%", ")", "sử", "dụng", "đường", "tiêm", "truyền", "tĩnh", "mạch", "(", "TTTM", ")", "và", "20", "/", "74(", "27%", ")", "sử", "dụng", "phối", "hợp", "phun", "khí", "dung", "(", "PKD", ")", "và", "TTTM2", "." ]
279
VAS
Visual Analog Scale
Mục tiêu: Đánh giá mức độ đau theo thang điểm đau VAS (Visual Analog Scale), thời gian nằm viện và tỷ lệ biến chứng của người bệnh phẫu thuật thay khớp gối được áp dụng chương trình ERAS.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Mục", "tiêu", ":", "Đánh", "giá", "mức", "độ", "đau", "theo", "thang", "điểm", "đau", "VAS", "(", "Visual", "Analog", "Scale", "),", "thời", "gian", "nằm", "viện", "và", "tỷ", "lệ", "biến", "chứng", "của", "người", "bệnh", "phẫu", "thuật", "thay", "khớp", "gối", "được", "áp", "dụng", "chương", "trình", "ERAS", "." ]
293
YHCT
y học cổ truyền
Hiện nay, y học cổ truyền (YHCT) đã điều trị mất ngủ bằng nhiều phương pháp như châm cứu, xoa bóp bấm huyệt, thuốc sắc đông y đem lại hiệu quả nhất định.
[ 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Hiện", "nay,", "y", "học", "cổ", "truyền", "(", "YHCT", ")", "đã", "điều", "trị", "mất", "ngủ", "bằng", "nhiều", "phương", "pháp", "như", "châm", "cứu,", "xoa", "bóp", "bấm", "huyệt,", "thuốc", "sắc", "đông", "y", "đem", "lại", "hiệu", "quả", "nhất", "định", "." ]
400
CTG
chấn thương gan
VAI TRÒ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN ĐỘ CHẤN THƯƠNG GAN THEO AAST 2018 TÓM TẮT12 Nghiên cứu 39 bệnh nhân chấn thương gan (CTG) được chụp CLVT, được phân độ CTG và điều trị tại bệnh viện E và Việt Đức từ 4/2021 đến 03/2022.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "VAI", "TRÒ", "CỦA", "CẮT", "LỚP", "VI", "TÍNH", "TRONG", "CHẨN", "ĐOÁN", "VÀ", "PHÂN", "ĐỘ", "CHẤN", "THƯƠNG", "GAN", "THEO", "AAST", "2018", "TÓM", "TẮT12", "Nghiên", "cứu", "39", "bệnh", "nhân", "chấn", "thương", "gan", "(", "CTG", ")", "được", "chụp", "CLVT,", "được", "phân", "độ", "CTG", "và", "điều", "trị", "tại", "bệnh", "viện", "E", "và", "Việt", "Đức", "từ", "4", "/", "2021", "đến", "03", "/", "2022", "." ]
122
DRQC
Dây rốn quấn cổ
DÂY RỐN QUẤN CỔ LÚC SINH VÀ KẾT CỤC TRÊN THAI NHI TẠI BỆNH VIỆN SẢN NHI AN GIANG Nguyễn Ngọc Rạng1, Trương Kim Thuyên2 TÓM TẮT6 Đặt vấn đề: Dây rốn quấn cổ (DRQC) là một hiện tượng thường gặp vào những tháng cuối của thai kỳ và có thể gây bất lợi cho thai nhi.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "DÂY", "RỐN", "QUẤN", "CỔ", "LÚC", "SINH", "VÀ", "KẾT", "CỤC", "TRÊN", "THAI", "NHI", "TẠI", "BỆNH", "VIỆN", "SẢN", "NHI", "AN", "GIANG", "Nguyễn", "Ngọc", "Rạng1,", "Trương", "Kim", "Thuyên2", "TÓM", "TẮT6", "Đặt", "vấn", "đề", ":", "Dây", "rốn", "quấn", "cổ", "(", "DRQC", ")", "là", "một", "hiện", "tượng", "thường", "gặp", "vào", "những", "tháng", "cuối", "của", "thai", "kỳ", "và", "có", "thể", "gây", "bất", "lợi", "cho", "thai", "nhi", "." ]
183
TG
Triglycerid
Các chỉ số Cholesterol TP (CT), Triglycerid (TG), HDL-C được định lượng theo phương pháp emzyme so màu hoặc bằng kỹ thuật lipase thuỷ phân và so màu.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Các", "chỉ", "số", "Cholesterol", "TP", "(", "CT", "),", "Triglycerid", "(", "TG", "),", "HDL-C", "được", "định", "lượng", "theo", "phương", "pháp", "emzyme", "so", "màu", "hoặc", "bằng", "kỹ", "thuật", "lipase", "thuỷ", "phân", "và", "so", "màu", "." ]
202
BMI
Body Mass Index
Body Mass Index (BMI)The National Institute of Health (NIH) now uses BMI to define a person as underweight, normal weight, overweight, or obese.
[ 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Body", "Mass", "Index", "(", "BMI", ")The", "National", "Institute", "of", "Health", "(", "NIH", ")", "now", "uses", "BMI", "to", "define", "a", "person", "as", "underweight,", "normal", "weight,", "overweight,", "or", "obese", "." ]
438
UTV
Ung thư vú
ĐẶT VẤN ĐỀ Ung thư vú (UTV) bệnh ung thư phổ biến và là nguyên nhân hàng đầu gây tử vong liên quan đến ung thư ở phụ nữ trên toàn thế giới nói chung và ở Việt Nam nói riêng.
[ 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "ĐẶT", "VẤN", "ĐỀ", "Ung", "thư", "vú", "(", "UTV", ")", "bệnh", "ung", "thư", "phổ", "biến", "và", "là", "nguyên", "nhân", "hàng", "đầu", "gây", "tử", "vong", "liên", "quan", "đến", "ung", "thư", "ở", "phụ", "nữ", "trên", "toàn", "thế", "giới", "nói", "chung", "và", "ở", "Việt", "Nam", "nói", "riêng", "." ]
246
VRT
viêm ruột thừa
1093/annonc/mdg004 14, ĐẶC ĐIỂM CẮT LỚP VI TÍNH TRONG CHẨN ĐOÁN VIÊM RUỘT THỪA Nguyễn Đình Minh1, Phạm Thu Huyền2 TÓM TẮT63 Mục tiêu: nghiên cứu đặc điểm hình ảnh cắt lớp vi tính (CLVT) đa dãy trong chẩn đoán viêm ruột thừa (VRT).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "1093", "/", "annonc", "/", "mdg004", "14,", "ĐẶC", "ĐIỂM", "CẮT", "LỚP", "VI", "TÍNH", "TRONG", "CHẨN", "ĐOÁN", "VIÊM", "RUỘT", "THỪA", "Nguyễn", "Đình", "Minh1,", "Phạm", "Thu", "Huyền2", "TÓM", "TẮT63", "Mục", "tiêu", ":", "nghiên", "cứu", "đặc", "điểm", "hình", "ảnh", "cắt", "lớp", "vi", "tính", "(", "CLVT", ")", "đa", "dãy", "trong", "chẩn", "đoán", "viêm", "ruột", "thừa", "(", "VRT", ")", "." ]
415
CLVT
cắt lớp vi tính
trong não (máu tụ, não dập) và bỏ nắp xương - Kết quả chụp cắt lớp vi tính (CLVT) đánh sọ.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0 ]
[ "trong", "não", "(", "máu", "tụ,", "não", "dập", ")", "và", "bỏ", "nắp", "xương", "-", "Kết", "quả", "chụp", "cắt", "lớp", "vi", "tính", "(", "CLVT", ")", "đánh", "sọ", "." ]
796
THKG
thoái hóa khớp gối
HCM TÓM TẮT54 Mục tiêu: Khảo sát tỉ lệ té ngã và đặc điểm té ngã ở người cao tuổi có thoái hóa khớp gối (THKG) tại phòng khám Nội cơ xương khớp và phòng khám Lão 1Đại học Y Dược TP.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "HCM", "TÓM", "TẮT54", "Mục", "tiêu", ":", "Khảo", "sát", "tỉ", "lệ", "té", "ngã", "và", "đặc", "điểm", "té", "ngã", "ở", "người", "cao", "tuổi", "có", "thoái", "hóa", "khớp", "gối", "(", "THKG", ")", "tại", "phòng", "khám", "Nội", "cơ", "xương", "khớp", "và", "phòng", "khám", "Lão", "1Đại", "học", "Y", "Dược", "TP", "." ]
129
LD50
lethal dose in 50%
The lethal dose in 50% (LD50) was determined by the Litchfield - Wilcoxon method.
[ 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "The", "lethal", "dose", "in", "50%", "(", "LD50", ")", "was", "determined", "by", "the", "Litchfield", "-", "Wilcoxon", "method", "." ]
637
AFP
Alpha-fetoprotein
Alpha-fetoprotein (AFP) là marker ung thư quan trọng trong chẩn đoán cũng như tiên lượng mức độ ác tính của bệnh.
[ 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Alpha-fetoprotein", "(", "AFP", ")", "là", "marker", "ung", "thư", "quan", "trọng", "trong", "chẩn", "đoán", "cũng", "như", "tiên", "lượng", "mức", "độ", "ác", "tính", "của", "bệnh", "." ]
402
PS
performance status
7%) and their performance status (PS) 1 was 77.
[ 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "7%", ")", "and", "their", "performance", "status", "(", "PS", ")", "1", "was", "77", "." ]
707
ALT
alanine aminotransferase
- Serum biochemistry test: aspartate aminotransferase (AST), alanine aminotransferase (ALT), total bilirubin, albumin, total cholesterol, and creatinine levels.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "-", "Serum", "biochemistry", "test", ":", "aspartate", "aminotransferase", "(", "AST", "),", "alanine", "aminotransferase", "(", "ALT", "),", "total", "bilirubin,", "albumin,", "total", "cholesterol,", "and", "creatinine", "levels", "." ]
695
TKH
thay khớp háng
ĐẶT VẤN ĐỀĐau sau phẫu thuật thay khớp háng (TKH) có mức độ từ vừa đến nặng, đặc biệt đau ở mức độ rất nhiều trong 24 giờ phẫu thuật đầu và McDonnell và được các tác giả sau đó mô tả rõ hơn về mặt kĩ thuật.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "ĐẶT", "VẤN", "ĐỀĐau", "sau", "phẫu", "thuật", "thay", "khớp", "háng", "(", "TKH", ")", "có", "mức", "độ", "từ", "vừa", "đến", "nặng,", "đặc", "biệt", "đau", "ở", "mức", "độ", "rất", "nhiều", "trong", "24", "giờ", "phẫu", "thuật", "đầu", "và", "McDonnell", "và", "được", "các", "tác", "giả", "sau", "đó", "mô", "tả", "rõ", "hơn", "về", "mặt", "kĩ", "thuật", "." ]
846
PT
phẫu thuật
Trong ngoại khoa, bệnh nhân trải qua các cuộc phẫu thuật (PT), đặc biệt phẫu thuật chỉnh hình sẽ có nguy cơ phát triển thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Trong", "ngoại", "khoa,", "bệnh", "nhân", "trải", "qua", "các", "cuộc", "phẫu", "thuật", "(", "PT", "),", "đặc", "biệt", "phẫu", "thuật", "chỉnh", "hình", "sẽ", "có", "nguy", "cơ", "phát", "triển", "thuyên", "tắc", "huyết", "khối", "tĩnh", "mạch", "." ]
219
GI
Gastrointestinal
Gastrointestinal (GI) metastases are not common in lung cancer, accounting for only 0.
[ 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Gastrointestinal", "(", "GI", ")", "metastases", "are", "not", "common", "in", "lung", "cancer,", "accounting", "for", "only", "0", "." ]
641
EBV
Epstein - Barr virus
PCR Epstein - Barr virus (EBV) âm tính, PCR Cytomegalovirus (CMV) âm tính, tủy đồ bình thường, kháng thể kháng chuỗi kép DNA âm tính, kháng thể kháng nhân âm tính, bổ thể bình thường.
[ 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "PCR", "Epstein", "-", "Barr", "virus", "(", "EBV", ")", "âm", "tính,", "PCR", "Cytomegalovirus", "(", "CMV", ")", "âm", "tính,", "tủy", "đồ", "bình", "thường,", "kháng", "thể", "kháng", "chuỗi", "kép", "DNA", "âm", "tính,", "kháng", "thể", "kháng", "nhân", "âm", "tính,", "bổ", "thể", "bình", "thường", "." ]
820
CLVT
cắt lớp vi tính
Do đúng vào thời điểm dịch Covid 19 bùng phát nên không gửi bệnh nhân đi làm xạ hình với TC99 m MIBI được mà chỉ chụp cắt lớp vi tính (CLVT) vùng cổ phát hiện: vị trí phía sau dưới thùy trái TCNCYH 152 (4) - 2022231TẠP CHÍ NGHIÊN CỨU Y HỌC.
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Do", "đúng", "vào", "thời", "điểm", "dịch", "Covid", "19", "bùng", "phát", "nên", "không", "gửi", "bệnh", "nhân", "đi", "làm", "xạ", "hình", "với", "TC99", "m", "MIBI", "được", "mà", "chỉ", "chụp", "cắt", "lớp", "vi", "tính", "(", "CLVT", ")", "vùng", "cổ", "phát", "hiện", ":", "vị", "trí", "phía", "sau", "dưới", "thùy", "trái", "TCNCYH", "152", "(", "4", ")", "-", "2022231TẠP", "CHÍ", "NGHIÊN", "CỨU", "Y", "HỌC", "." ]
678
TKNT
thông khí nhân tạo
Do + Không có bằng chứng phù phổi do tăng vậy, việc bắt đầu điều trị cho bệnh nhân ARDS áp lực thủy tĩnh liên quan tới suy tim bằng siêu thường bị trì hoãn, bao gồm cả việc đặt ống nội khí quản (NKQ) và thông khí nhân tạo (TKNT).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 4, 0, 1, 0, 0 ]
[ "Do", "+", "Không", "có", "bằng", "chứng", "phù", "phổi", "do", "tăng", "vậy,", "việc", "bắt", "đầu", "điều", "trị", "cho", "bệnh", "nhân", "ARDS", "áp", "lực", "thủy", "tĩnh", "liên", "quan", "tới", "suy", "tim", "bằng", "siêu", "thường", "bị", "trì", "hoãn,", "bao", "gồm", "cả", "việc", "đặt", "ống", "nội", "khí", "quản", "(", "NKQ", ")", "và", "thông", "khí", "nhân", "tạo", "(", "TKNT", ")", "." ]
823
IR
Insulin receptor - thụ thể insulin
9 Mà các protein Grb10 – protein tương tác với GIGYF2 – lại là đối tác liên kết của một số thụ thể tyrosine-kinase xuyên màng, bao gồm cả IGF-1 và IR (Insulin receptor - thụ thể insulin).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 4, 4, 4, 4, 4, 0, 0 ]
[ "9", "Mà", "các", "protein", "Grb10", "–", "protein", "tương", "tác", "với", "GIGYF2", "–", "lại", "là", "đối", "tác", "liên", "kết", "của", "một", "số", "thụ", "thể", "tyrosine-kinase", "xuyên", "màng,", "bao", "gồm", "cả", "IGF-1", "và", "IR", "(", "Insulin", "receptor", "-", "thụ", "thể", "insulin", ")", "." ]
624
ADA
Adalimumab
3Adalimumab (ADA) là thuốc sinh học thuộc trạng viêm, tuy nhiên thuốc này có nhiều tác nhóm các thuốc kháng TNF alpha.
[ 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "3Adalimumab", "(", "ADA", ")", "là", "thuốc", "sinh", "học", "thuộc", "trạng", "viêm,", "tuy", "nhiên", "thuốc", "này", "có", "nhiều", "tác", "nhóm", "các", "thuốc", "kháng", "TNF", "alpha", "." ]
754
PT
prothrombin
Chuột cống ở các lô nghiên cứu được lấy máu vào thời điểm 4 giờ sau khi gây mô hình để đánh giá các chỉ số nghiên cứu bao gồm số lượng tiểu cầu, nồng độ fibrinogen, thời gian prothrombin (PT), thời gian thromboplastin từng phần hoạt hóa (aPTT).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "Chuột", "cống", "ở", "các", "lô", "nghiên", "cứu", "được", "lấy", "máu", "vào", "thời", "điểm", "4", "giờ", "sau", "khi", "gây", "mô", "hình", "để", "đánh", "giá", "các", "chỉ", "số", "nghiên", "cứu", "bao", "gồm", "số", "lượng", "tiểu", "cầu,", "nồng", "độ", "fibrinogen,", "thời", "gian", "prothrombin", "(", "PT", "),", "thời", "gian", "thromboplastin", "từng", "phần", "hoạt", "hóa", "(", "aPTT", ")", "." ]
854
ĐTĐ
đái tháo đường
ĐẶT VẤN ĐỀ Bệnh đái tháo đường (ĐTĐ) là bệnh rối loạn chuyển hóa không đồng nhất, có đặc điểm tăng glucose máu do khiếm khuyết về tiết insulin, về tác động của insulin hoặc cả hai [1].
[ 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "ĐẶT", "VẤN", "ĐỀ", "Bệnh", "đái", "tháo", "đường", "(", "ĐTĐ", ")", "là", "bệnh", "rối", "loạn", "chuyển", "hóa", "không", "đồng", "nhất,", "có", "đặc", "điểm", "tăng", "glucose", "máu", "do", "khiếm", "khuyết", "về", "tiết", "insulin,", "về", "tác", "động", "của", "insulin", "hoặc", "cả", "hai", "[1]", "." ]
386
OXVASC
Oxford Vascular Study
A cohort study, the cardiovascular risk factor related to ICA stenosis Oxford Vascular Study (OXVASC) also reported based univariate analysis (but not in multivariate a high prevalence of patients with ICA stenosis audit).
[ 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 4, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ]
[ "A", "cohort", "study,", "the", "cardiovascular", "risk", "factor", "related", "to", "ICA", "stenosis", "Oxford", "Vascular", "Study", "(", "OXVASC", ")", "also", "reported", "based", "univariate", "analysis", "(", "but", "not", "in", "multivariate", "a", "high", "prevalence", "of", "patients", "with", "ICA", "stenosis", "audit", ")", "." ]
873